19.01.2018 Views

Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 Môn Vật Lý Các trường THPT Cả nước (Lần 2) [DC19012018] (MA TRẬN + GIẢI CHI TIẾT)

LINK BOX: https://app.box.com/s/ms7yo7m5shw70kzx8mxbiqm8tr5s7zjj LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1yk7DEwBRAatzk8Tfj6t1ydsTS1itCTnW/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/ms7yo7m5shw70kzx8mxbiqm8tr5s7zjj
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1yk7DEwBRAatzk8Tfj6t1ydsTS1itCTnW/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>gia</strong> <strong>2018</strong> <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong><br />

<strong>Các</strong> <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> (<strong>Lần</strong> 2) [DC1901<strong>2018</strong>]<br />

(<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> + <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong>)<br />

38. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Chuyên <strong>THPT</strong><br />

Lương Thế Vinh - Đồng Nai - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

42. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Lương Tài Số 2 -<br />

Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

43. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Trực Ninh - Nam<br />

Định - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

45. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Nguyễn Khuyến -<br />

TP HCM - <strong>Lần</strong> 9 - Có lời giải chi tiết<br />

46. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Chu Văn An - Hà<br />

Nội - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

48. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Phạm Công Bình -<br />

Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

49. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Lí Thái Tổ - Bắc<br />

Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

50. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - <strong>THPT</strong> Bỉm Sơn - Thanh<br />

Hóa - Có lời giải chi tiết<br />

51. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Chuyên Vĩnh Phúc - Có lời giải chi tiết<br />

52. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Lục<br />

Nam - Bắc Giang - Có lời giải chi tiết<br />

53. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Nguyễn Khuyến - <strong>Lần</strong> 7 - TP HCM - Có lời giải chi tiết<br />

54. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Yên<br />

Lạc 2 - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết


55. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> -Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

57. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Đồng<br />

Đậu - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

60. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> Sở GD&ĐT<br />

Vĩnh Phúc - Có lời giải chi tiết<br />

61. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Quảng<br />

Xương 1 - Thanh Hóa - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

62. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Hàn<br />

Thuyên - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Có lời giải chi tiết<br />

70. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Chuyên Thái Bình - Thái Bình - <strong>Lần</strong> 2 - Có lời giải chi tiết<br />

71. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Sở GD<br />

& ĐT Lào Cai - <strong>Lần</strong> 3 - Có lời giải chi tiết<br />

74. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> Sở GD&ĐT<br />

Hà Nam - Có lời giải chi tiết<br />

75. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 2 - Có lời giải chi tiết<br />

76. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong><br />

Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Có lời giải chi tiết<br />

77. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> - Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Thực<br />

Hành Cao Nguyên - Tây Nguyên - Có lời giải chi tiết


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI 2017 – <strong>2018</strong><br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong><br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 45 phút<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

CHƯƠNG<br />

MỨC ĐỘ<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />

1. Dao động cơ 4 4 10 2<br />

2. Sóng cơ 2 3 5 0<br />

Tổng 6 7 15 2<br />

30<br />

Câu 1: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm<br />

bụng liên tiếp là<br />

A. 0,25λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 2λ.<br />

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g . Chu kỳ dao động riêng<br />

của con lắc này là<br />

A. 2π l g<br />

1 g<br />

. B. 2π . C.<br />

g<br />

l 2π l . D. 1 l .<br />

2π<br />

g<br />

Câu 3: Trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với<br />

cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự <strong>gia</strong>o thoa hai sóng đó trên mặt <strong>nước</strong> thì<br />

dao động của phần tử <strong>nước</strong> tại trung điểm của đoạn S 1 S 2 có biên độ bằng<br />

A. 0,5a . B. 2a. C. a. D. 0.<br />

Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị biểu diễn sự<br />

phụ thuộc của li độ x vào thời <strong>gia</strong>n t như hình vẽ, pha ban đầu của dao<br />

động là<br />

π<br />

π<br />

A. 10πt<br />

− . B. 10π t + .<br />

2<br />

2<br />

π<br />

π<br />

C. − . D. + .<br />

2<br />

2<br />

Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ<br />

A. cùng pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới.<br />

C. cùng tần số với sóng tới. D. khác chu kì với sóng tới.<br />

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa trên phương<br />

nằm ngang. Thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển động là 1 s. Khi vật qua vị trí<br />

x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với<br />

A. 42,9 mJ . B. 147,4 mJ. C. 21,4 mJ. D. 6,8 mJ.<br />

Câu 7: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì<br />

A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.<br />

B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.<br />

C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.<br />

D. phụ thuộc vào <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> tại nơi treo lò xo.<br />

Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài l được kích thích cho dao động điều<br />

hòa tại nới có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g. Biểu thức li độ có dạng s = s0<br />

cos( ω t + ϕ ) . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của<br />

con lắc có biểu thức<br />

g<br />

A. F = mgl s0<br />

cos( ω t + ϕ)<br />

. B. F = −m s0<br />

cos( ω t + ϕ)<br />

.<br />

l<br />

g<br />

C. F = m s0<br />

cos( ω t + ϕ)<br />

. D. F = mgl s0<br />

cos( ω t + ϕ)<br />

.<br />

l<br />

Câu 9: Trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang có hai nguồn kết hợp M và N dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, biết tần<br />

số của sóng bằng 40 Hz và có sự <strong>gia</strong>o thoa sóng trong đoạn MN. Trên đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại<br />

gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi <strong>trường</strong> này bằng<br />

A. 1,2 m/s . B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,3 m/s.<br />

Câu 10: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là<br />

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

C. tốc độ dao động của các phần tử môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1<br />

= 3cos⎜ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

cm và x1<br />

= 3cos⎜ω t + ⎟ cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. 0 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 3 2 cm.<br />

x = A cos ω t + ϕ và<br />

Câu 12: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình<br />

1 1 ( 1)<br />

x2 = A2 cos( ω t + ϕ 2 ) , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức<br />

A. A = A 2 + A 2 + 2A A cos( ϕ − ϕ ) . B. A = A 2 + A 2 − 2A A cos( ϕ − ϕ ) .<br />

1 2 1 2 1 2<br />

1 2 1 2 2 1<br />

C. A = A 2 − A 2 + 2A A cos( ϕ − ϕ ) . D. A A 2 A 2 2A A cos( )<br />

1 2 1 2 1 2<br />

= − − ϕ − ϕ .<br />

1 2 1 2 2 1<br />

Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3 cm, nó chuyển<br />

động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là<br />

1<br />

A. s.<br />

4π<br />

B. 0,5 s. C. 4π s. D. π s.<br />

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu<br />

đúng?<br />

A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u.<br />

B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.<br />

C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động <strong>đề</strong>u.<br />

D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn <strong>đề</strong>u.<br />

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g = 10 m/s 2 . Lấy<br />

2<br />

π = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là<br />

A. 2,0 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 1,0 s.<br />

Câu 17: Trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực<br />

tiểu <strong>gia</strong>o thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng<br />

A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng. B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.<br />

C. số nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng.<br />

Câu 18: Công thức tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là<br />

A.<br />

k<br />

m . B. 1 k<br />

m<br />

. C.<br />

2π<br />

m<br />

k . D. m<br />

2π .<br />

k<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 19: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 5cos⎜5πt − ⎟(s : cm;t : s) . Kể từ t = 0, thời điểm con lắc<br />

⎝ 3 ⎠<br />

qua vị trí cân bằng lần đầu có giá trị gần nhất với<br />

A. 0,133 s . B. 0,10 s. C. 0,167 s. D. 0,067 s.<br />

Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào <strong>nước</strong> thì đại lượng nào sau đây không đổi?<br />

A. Tốc độ truyền sóng. B. Biên độ của sóng.<br />

C. Bước sóng. D. Tần số của sóng.<br />

Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A 1 và A 2 . Biên<br />

độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />

2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 2<br />

A. A1 − A2<br />

. B. A1 + A2<br />

. C. A1 + A2<br />

. D. A1 − A2<br />

.<br />

Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br />

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos⎜10πt − ⎟(x : cm;t :s) . Quãng đường mà chất<br />

⎝ 4 ⎠<br />

điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với<br />

A. 51,46 cm . B. 55,00 cm. C. 50,35 cm. D. 53,54 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua<br />

theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 0,2 m/s. Phần tử dây tại vị trí M<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⎛ π ⎞<br />

dao động với phương trình u<br />

M<br />

(x,t) = 2cos⎜5πt<br />

− ⎟ cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phần tử dây tại N cách M một<br />

⎝ 6 ⎠<br />

đoạn 10 cm dao động với phương trình<br />

⎛ 8π<br />

⎞<br />

⎛ 7π<br />

⎞<br />

A. u<br />

N<br />

(x,t) = 2cos⎜5πt − ⎟cm<br />

. B. u<br />

N<br />

(x,t) = 2cos⎜5π t + ⎟cm<br />

.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ 8π<br />

⎞<br />

⎛ 7π<br />

⎞<br />

C. u<br />

N<br />

(x,t) = 2cos⎜5π t + ⎟cm<br />

. D. u<br />

N<br />

(x,t) = 2cos⎜5πt − ⎟cm<br />

.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 20 Hz đến 30 Hz.<br />

Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là<br />

A. 24 Hz . B. 40 Hz. C. 8 Hz. D. 56 Hz.<br />

Câu 26: Trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với<br />

S1S 2<br />

= 8,2 cm. Biết tần số sóng là 15 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ<br />

cực đại trên đoạn S 1 S 2 là<br />

A. 11 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc theo thời <strong>gia</strong>n là v = 5cos⎜<br />

π t + ⎟ (v tính bằng<br />

⎝ 3 ⎠<br />

cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là<br />

π π<br />

A. π. B. . C. π t + . D. 5.<br />

3 3<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị<br />

biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W d của con lắc theo thời <strong>gia</strong>n t.<br />

Biết t 3 – t 2 = 0,25 s. Giá trị của t 4 – t 1 là<br />

A. 0,54 s . B. 0,45 s.<br />

C. 0,50 s. D. 0,40 s.<br />

Câu 29: Cho x 1 , x 2 và x 3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của x 1 và x 2 có<br />

⎛ π ⎞<br />

phương trình x12<br />

= 3 3 cos⎜<br />

ω t + ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ cm. Dao động tổng hợp của x 2 và x 3 có phương trình x23<br />

= 3cos( ωt)<br />

cm. Dao<br />

động x 1 ngược pha với dao động x 3 . Khi biên độ của dao động x 2 có giá trị nhỏ nhất, biên độ dao động của x 1 là<br />

A. 2,6 cm . B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 4,5 cm.<br />

Câu 30: Trong một thí nghiệm về <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B<br />

cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt <strong>nước</strong> với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C, D trên mặt <strong>nước</strong> sao cho ABCD là<br />

hình vuông. Trên BD số điểm mà tại đó phần tử <strong>nước</strong> dao động với biên độ cực đại là<br />

A. 7 . B. 8 . C. 11. D. 10 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BẢNG ĐÁP ÁN<br />

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />

C A B D C C D B A B<br />

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />

D A C C B C D A C D<br />

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />

B C A A A D B C A A<br />

ĐÁP ÁN <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 1:<br />

+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5λ.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 2:<br />

l<br />

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π .<br />

g<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 3:<br />

+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của S 1 S 2 dao động với biên độ cực đại 2a.<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 4:<br />

+ Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm → φ 0 = 0,5π.<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 5:<br />

+ Sóng phản xạ luôn cùng tần số với sóng tới.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 6:<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần tiếp vật nhỏ đổi chiều chuyện động là 0,5T = 1 s → T = 2 s → ω = π rad/s.<br />

2<br />

→ Biên độ dao động của vật A x ⎛ ⎞<br />

= + ⎜ ⎟ = 11 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

1 2 2<br />

→ Động năng của vật tại vị trí có li độ x: Ed<br />

= k( A − x ) = 21,4 mJ.<br />

2<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 7:<br />

+ Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc vào <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> nơi treo con lắc → D sai.<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 8:<br />

g<br />

+ Ta có F = − ks = −m s0<br />

cos( ω t + ϕ ) .<br />

l<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 9:<br />

+ Khoảng cách giữa hai cực đại gần nhau nhất trên MN là 0,5λ = 1,5 cm → λ = 3 cm.<br />

→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 1,2 m/s.<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 10:<br />

+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong một môi <strong>trường</strong>.<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 11:<br />

2 v<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A + A = 3 2 cm.<br />

<br />

Câu 12:<br />

Đáp án D<br />

1 2<br />

= + + ϕ − ϕ .<br />

+ Biên độ dao động tổng hợp A A 2 A 2 2A A cos( )<br />

1 2 1 2 1 2<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 13:<br />

+ <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 14:<br />

+ Tần số góc của dao động ω =<br />

v<br />

2 2<br />

A − x<br />

= 0,5 rad/s → T = 4π s.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 15:<br />

+ Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần.<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 16:<br />

+ Chu kì của con lắc đơn T = 2π l<br />

= 2,2 s.<br />

g<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 17:<br />

+ Với hai nguồn cùng pha cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước<br />

sóng.<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 18:<br />

+ Tần số góc của con lắc lò xo ω =<br />

k<br />

.<br />

m<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 19:<br />

+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 0,5A = 2,5 cm theo chiều dương.<br />

T T<br />

→ Thời <strong>gia</strong>n để vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu là ∆ t = + = 0,167 s.<br />

6 4<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 20:<br />

+ Khi sóng cơ truyền qua các môi <strong>trường</strong> khác nhau thì tần số của sóng luôn không đổi.<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 21:<br />

2 2<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A + A .<br />

1 2<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 22:<br />

+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 23:<br />

2π<br />

+ Chu kì của dao động T = = 0,2 s.<br />

ω<br />

T T<br />

Ta có ∆ t = 2T + + = 0,525 s.<br />

2 8<br />

→ Kể từ thời điểm ban đầu, sau T 8 vật đến biên → ⎛ 2 ⎞<br />

ST<br />

= A ⎜<br />

1−<br />

8<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

→ Tổng quãng đường vật đi được là: S = 10T + ST<br />

= 51,46 cm.<br />

4<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 24:<br />

2πv<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 8 cm.<br />

ω<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ π 2πMN ⎞ ⎛ 8π<br />

⎞<br />

→ Phường trình sóng tại điểm N: u<br />

N<br />

= 2cos⎜5πt − − ⎟ = 2cos⎜5πt<br />

− ⎟<br />

⎝ 6 λ ⎠ ⎝ 3 ⎠ cm.<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 25:<br />

+ Độ lệch pha giữa hai phần tử dây:<br />

2πd 2πdf<br />

( 2k + 1)<br />

v<br />

∆ϕ = = = ( 2k + 1)<br />

π ⇒ f = = 8( 2k + 1)<br />

Hz.<br />

λ v<br />

2d<br />

→ Dựa vào khoảng giá trị của f, kết hợp với lệnh Shift → solve trên casio ta tìm được f = 24 Hz.<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 26:<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 2 cm.<br />

f<br />

S1S<br />

2<br />

S1S<br />

2<br />

Số cực đại <strong>gia</strong>o thoa trên S 1 S 2 là: − ≤ k ≤ ⇔ −4,1 ≤ k ≤ 4,1 → có 9 điểm.<br />

λ λ<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 27:<br />

+ Pha ban đầu của vận tốc là 3<br />

π .<br />

<br />

Đáp án B<br />

Câu 28:<br />

+ Từ đồ thị, ta có:<br />

⎧ 9 ⎧ 1 ⎧ A<br />

Ed2<br />

E E x<br />

t2<br />

E 2<br />

= ±<br />

= =<br />

⎪ 10 ⎪ 10 ⎪<br />

10<br />

⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪ 8 2 A<br />

Ed3 = E ⎪Et3 = E ⎪x3<br />

= ±<br />

⎩⎪ 10 ⎪⎩ 10 ⎪⎩<br />

5<br />

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình tròn, ta thu được:<br />

T ⎡ x2<br />

x3<br />

⎤<br />

t3 − t<br />

2<br />

= arsin + arsin = 0,25 ⇒ T = 2<br />

2π ⎢<br />

A A<br />

⎥<br />

s.<br />

⎣<br />

⎦<br />

→ t 4 – t 1 = 0,25T = 0,5 s.<br />

<br />

Đáp án C<br />

Câu 29:<br />

+ Phương pháp giản đồ vecto<br />

+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng A 2 ≤ OH.<br />

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta thu được<br />

1 1 1 1 1 1<br />

= + ⇔ = + ⇒ OH = 2,6cm<br />

OH 2 A 2 2 2 3<br />

12<br />

A23<br />

OH 3 3 3<br />

Vậy A 2min = 2,6 cm.<br />

( ) 2<br />

<br />

Đáp án A<br />

Câu 30:<br />

AB AB<br />

+ Số dãy cực đại <strong>gia</strong>o thoa − ≤ k ≤ ⇔ −5,3 ≤ k ≤ 5,3 → có 11 dãy.<br />

λ λ<br />

+ Xét tỉ số: AD − BD = −2,2<br />

λ<br />

→ Trên BD có 7 cực đại dao thoa ứng với k = –1….5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Đáp án A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?<br />

<strong>gia</strong>n.<br />

A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.<br />

B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời<br />

D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos⎜ωt − ⎟cm<br />

. Trong giây đầu<br />

⎝ 4 ⎠<br />

tiên vật đi được quãng đường là 20 − 10 2 cm. Chu kỳ của vật là<br />

A. 2 s. B. 4 s. C. 2,5 s. D. 5 s.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 3: Một vật dao động có vận tốc thay đổi theo quy luật v = 10cos⎜<br />

2π t + ⎟ . Một trong<br />

⎝ 6 ⎠<br />

các thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là<br />

A. 3 s<br />

4<br />

B. 2 s<br />

3<br />

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Công thức<br />

theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

E<br />

1<br />

2<br />

C. 1 s<br />

3<br />

D. 1 s<br />

6<br />

2<br />

= kA cho thấy cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không đổi<br />

B. Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu<br />

m<br />

kì T = 2π .<br />

k<br />

C. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.cosωt và có cơ năng là W.<br />

Động năng của vật tại thời điểm t là W đ = Wsin 2 ωt.<br />

D. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sinωt và có cơ năng là W.<br />

Động năng của vật tại thời điểm t là W đ = Wsin 2 ωt.<br />

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m.<br />

Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động<br />

của quả nặng<br />

A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào<br />

quả cầu khối lượng M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

lượng m = 10g bay với vận tốc v 0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau<br />

đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức<br />

cản không khí. Biên độ dao động của hệ là<br />

A. 5cm. B. 10cm. C. 12,5 cm. D. 2,5 cm.<br />

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí<br />

cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A a 1<br />

∆l = < . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và<br />

⎛ F<br />

lực đàn hồi cực tiểu<br />

⎜<br />

⎝ F<br />

A. a + 1<br />

a<br />

dh max<br />

dh min<br />

⎞<br />

trong quá trình dao động bằng<br />

⎟<br />

⎠<br />

1<br />

B.<br />

1−<br />

a<br />

1<br />

C.<br />

1+<br />

a<br />

D. a + 1<br />

1−<br />

a<br />

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung<br />

kháng là 80Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện<br />

4<br />

π ,<br />

toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là<br />

A. 40Ω. B. 120Ω. C. 160Ω. D. 160Ω.<br />

Câu 9: Tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> là 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa cùng<br />

tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ<br />

cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là<br />

A. 0,98 m. B. 0,45 m. C. 0,49 m. D. 0,76 m.<br />

Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s 2 . Khi thang máy<br />

đứng yên con lắc có chu kì dao động nhỏ là T = 1s và biên độ góc là α 0 = 9 0 . Đúng lúc vật<br />

nhỏ ở biên dương thì thang máy đi lên nhanh dần <strong>đề</strong>u với <strong>gia</strong> tốc 2,5 m/s 2 . Chu kì và biên độ<br />

của con lắc đơn từ thời điểm đó là<br />

A. 0,8944s và 9 0 . B. 1,1276s và 7,5 0 . C. 1538s và 10,8 0 . D. 0,8756s và 9 0 .<br />

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là<br />

⎛ π ⎞<br />

⎛ π ⎞<br />

x1<br />

= 4cos ⎜10πt − ⎟cm<br />

và x2<br />

= 4cos⎜10π t + ⎟cm<br />

. Phương trình của dao động tổng hợp là<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 4 2 cos⎜10πt − ⎟cm.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 8cos⎜10πt − ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = 8cos⎜10πt − ⎟cm.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 4 2 cos⎜10πt − ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng<br />

một số chẵn của<br />

2<br />

π .<br />

B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng<br />

một số chẵn của π.<br />

C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng<br />

một số chẵn của π.<br />

D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng<br />

một số lẻ của π.<br />

Câu 13: Đáp án nào đúng?<br />

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi <strong>trường</strong> luôn<br />

trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.<br />

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không <strong>gia</strong>n của các phần tử vật chất.<br />

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.<br />

D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang.<br />

Câu 14: Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt <strong>nước</strong> dao động điều hòa với f = 2Hz, khoảng<br />

cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là<br />

A. 17,14 cm/s. B. 120 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.<br />

Câu 15: Đáp án nào chưa chuẩn?<br />

A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng<br />

phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n đan xen vào nhau.<br />

B. Đề hai sóng <strong>gia</strong>o thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.<br />

C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.<br />

D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự<br />

do là ( )<br />

λ<br />

l = 2k + 1 . 4<br />

Câu 16: Đáp án nào sai?<br />

A. Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng, những điểm trong môi <strong>trường</strong> là cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa khi<br />

hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là ( )<br />

λ<br />

d − d = 2k + 1 với k ∈ Z .<br />

2<br />

2 1<br />

B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.<br />

C. Ở cả <strong>gia</strong>o thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Trong <strong>gia</strong>o thoa sóng, trên mặt <strong>nước</strong> họ các đường cực đại, cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa cùng có tiêu<br />

điểm là vị trí hai nguồn sóng.<br />

Câu 17: Hai mũi nhọn S 1 , S 2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt<br />

chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai<br />

nguồn S 1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u S1 = u S2 = acosωt. Biết<br />

phương trình dao động của điểm M 1 trên mặt chất lỏng cách <strong>đề</strong>u S 1 , S 2 là u MI = 2acos(ωt -<br />

20π). Trên đường trung trực của S 1 , S 2 điểm M 2 gần nhất và dao động pha với M 2 cách M 1<br />

đoạn<br />

A. 0,91 cm. B. 0,94 cm. C. 0,8 cm. D. 0,84 cm.<br />

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4<br />

bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây<br />

là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung ban đầu của dây là<br />

A. l = 25 cm, f = 40 Hz. B. l = 40 cm, f = 50 Hz.<br />

C. l = 40 cm, f = 50 Hz. D. l = 50 cm, f = 50 Hz.<br />

Câu 19: Chọn đáp án đúng.<br />

A. Sóng âm truyền được trong các môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng, khí và chân không.<br />

B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.<br />

C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.<br />

D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.<br />

Câu 20: Đáp án nào sai.<br />

A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những<br />

người đó khác nhau.<br />

B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những<br />

người đó khác nhau.<br />

C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm.<br />

D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.<br />

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về dao động cơ học?<br />

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.<br />

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng<br />

lên hệ ấy.<br />

C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần<br />

số dao động riêng của hệ.<br />

Trang 4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 22: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm<br />

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng<br />

U0<br />

A.<br />

ωL<br />

Trang 5<br />

U0<br />

B.<br />

2ωL<br />

U0<br />

C. 0 D.<br />

2ωL<br />

Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng<br />

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là<br />

R<br />

− ω C B.<br />

2<br />

A. ( ) 2<br />

R<br />

2 ⎛ 1<br />

⎞<br />

− ⎜ ⎟<br />

⎝ ωC<br />

⎠<br />

2<br />

C.<br />

R<br />

2 ⎛ 1<br />

⎞<br />

+ ⎜ ⎟<br />

⎝ ωC<br />

⎠<br />

2<br />

R<br />

+ ω C<br />

2<br />

D. ( ) 2<br />

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban<br />

đầu t 0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời<br />

điểm t = T/4 là<br />

A. A 2<br />

B. A C. A 4<br />

D. 2A<br />

Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện<br />

dung<br />

2<br />

= mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức<br />

π<br />

−4<br />

C 10 F<br />

⎛ π ⎞<br />

i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟ A<br />

⎝ 4 ⎠<br />

nào?<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

( )<br />

A. u = −80 2 cos 100πt − ( V)<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

2 ⎠<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

2 ⎠<br />

C. u = −80 2 cos 100π t + ( V)<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

B. u = 80 2 cos 100π t + ( V)<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

D. u = 80 2 cos 100πt − ( V)<br />

Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần<br />

cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là<br />

π<br />

ϕ = so với cường<br />

6<br />

độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là<br />

u<br />

LC<br />

= 100 3V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u<br />

R<br />

= 100V . Điện áp cực đại hai đầu<br />

điện trở R là<br />

A. 200 V. B. 321,5 V. C. 173,2 V. D. 316,2 V.<br />

Câu 27: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với M là 0,1<br />

s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 400 cm/s. B. 100 cm/s. C. 300 cm/s. D. 200 cm/s.<br />

Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100π t)( V)<br />

vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở<br />

thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là<br />

A. I = 1 (A). B. I = 2 2 ( A)<br />

C. I = 2 (A). D. I = 2 ( A)<br />

Câu 29: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra<br />

tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với<br />

ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng<br />

do máy phát ra là bn?<br />

A. 400 V. B. 320 V. C. 240 V. D. 280 V.<br />

Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt <strong>nước</strong> cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động<br />

điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những<br />

điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I và cách I một<br />

đoạn 4 5 . Xét đường thẳng (∆) trên mặt <strong>nước</strong> song song với AB đi qua M. Điểm N nằm<br />

trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất cách M một khoảng gần đúng là<br />

A. 2,63 cm. B. 1,51 cm. C. 1,24 cm. D. 1,67 cm.<br />

Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g. Biểu<br />

thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn.<br />

2π<br />

A. T = B.<br />

ω<br />

Trang 6<br />

1<br />

T = C.<br />

f<br />

m<br />

T = 2π D. T = 2π l<br />

k<br />

g<br />

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao<br />

động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì<br />

con lắc là 1s thì khối lượng m bằng<br />

A. 50 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 200 g.<br />

Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220<br />

cm 2 . Chọn khung quay <strong>đề</strong>u với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt<br />

phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục<br />

quay và có độ lớn<br />

2 T . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng<br />

5π<br />

A. 200 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 34: Trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại<br />

điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung<br />

trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 72 cm/s. B. 2 cm/s. C. 36 cm/s. D. 30 cm/s.<br />

Câu 35: Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm<br />

N lần lượt là L M và L N với L M = L N + 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N.<br />

A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 30 lần. D. 3 lần.<br />

Câu 36: Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị<br />

A. culông (C). B. ôm (Ω). C. fara (F). D. henry (H).<br />

Câu 37: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có<br />

điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U<br />

= 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một<br />

công suất P. Xác định P lúc này?<br />

A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.<br />

Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm<br />

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết<br />

đoạn mạch này bằng<br />

A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R.<br />

Câu 39: Đặt hiệu điện thế u U 2 cos( t)<br />

ω =<br />

1<br />

. Tổng trở của<br />

LC<br />

= ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì<br />

cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha 2<br />

π so với hiệu điện thế u.<br />

B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.<br />

C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.<br />

D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha 2<br />

π so với dòng điện.<br />

Câu 40: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng<br />

điện hiệu dụng I theo công thức:<br />

A. I0<br />

= 2I<br />

B. I = I0<br />

2 C. I = 2I0<br />

D. I0<br />

= I 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-D 2-B 3-B 4-D 5-B 6-A 7-D 8-D 9-C 10-A<br />

11-A 12-C 13-A 14-C 15-C 16-B 17-C 18-C 19-C 20-B<br />

21-A 22-A 23-C 24-B 25-D 26-D 27-D 28-C 29-B 30-B<br />

31-C 32-A 33-A 34-D 35-C 36-B 37-D 38-B 39-D 40-D<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Tần số là số dao động thực hiện trong 1 s → D sai.<br />

Câu 2: Đáp án B<br />

+ Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí x = 5 2 cm theo chiều<br />

dương.<br />

⎛ 2 ⎞<br />

+ Dễ thấy rằng S = 2 ⎜<br />

A − A = 20 −10 2 cm.<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

∆ t = 0, 25T = 0,1 → T = 4 s.<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

⎛ π ⎞<br />

+ Phương trình li độ của vật x = 5cos⎜<br />

2πt − ⎟ cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

π<br />

1 1<br />

x 5 cm 2 t 2k 1 t 2k 1 s.<br />

3 6 2<br />

Với = − → π − = ( + ) π ⇒ = + ( + )<br />

→ Với k = 0 ta tìm được<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

2<br />

t = s.<br />

3<br />

+ Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asin ω t , cơ năng của con lắc là W<br />

W = W cos ωt → D sai.<br />

2<br />

thì động năng của con lắc sẽ là ( )<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

k<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = 40 rad / s.<br />

m<br />

Vận tốc ban đầu cũng chính là vận tốc cực đại<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

d<br />

v = v = ωA → A = 5 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mv0<br />

+ Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm v = = 0,4 m / s.<br />

m + M<br />

max<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quá trình va chạm không làm thay đổi vị trí cân bằng của hệ → v = v<br />

vmax vmax<br />

→ Biên độ dao động mới A = = = 5 cm.<br />

ω k<br />

M + m<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

+ Ta có<br />

Fmax<br />

∆ + F +<br />

= ⎯⎯⎯→ =<br />

F ∆l − A F 1−<br />

a<br />

min<br />

Câu 8: Đáp án D<br />

l A A= n∆l<br />

max<br />

1 a .<br />

⎧cos ϕ = 0,8 ⎧ ZL<br />

− ZC<br />

3<br />

⎪<br />

⎪tan<br />

ϕ = =<br />

+ Ta có ⎨ Z ⇒ R 4 R 320 .<br />

L<br />

⎨<br />

⇒ = Ω<br />

⎪tan ϕ<br />

d<br />

= = 1<br />

⎩ R<br />

⎪<br />

⎩ZL<br />

= R<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

min<br />

1 m<br />

+ Ta có T = T ' ⇔ = ⇒ l = 0,49 m.<br />

g k<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Tại vị trí biên, vận tốc của con lắc bằng 0. Việc thang máy đi lên nhanh dần <strong>đề</strong>u không làm<br />

thay đổi vị trí cân bằng của con lắc → biên độ dao động không đổi α<br />

0<br />

= 9°<br />

g<br />

+ Chu kì dao động T ' = T = 0,89 s.<br />

g + a<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

⎛ π ⎞<br />

+ Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x<br />

2<br />

= 4 2 cos⎜10πt − ⎟ cm.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

+ Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi hai dao động thành phần là cùng pha → ∆ϕ = 2kπ<br />

(một số chẵn lần π).<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng, sóng<br />

âm trong không khí là sóng dọc.<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

+ Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6λ = 60 → λ = 10 cm.<br />

Vận tốc truyền sóng v = λ f = 20 cm / s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

max<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Sóng dừng xảy ra là do sự chồng chất của các sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch<br />

pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

+ Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng và hai nút liên tiếp là nửa<br />

bước sóng → B sai.<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 0,8 cm.<br />

f<br />

d<br />

Ta có 20π = 2π ⇒ d = 10λ = 80 cm.<br />

λ<br />

+ Để M<br />

2<br />

cùng pha với M<br />

1<br />

thì d ' − d = kλ →để M1M 2<br />

nhỏ nhất thì d ' = d + λ = 80,8 cm<br />

hoặc d ' = d − λ = 79, 2 cm<br />

+ Khoảng cách giữa M<br />

1<br />

và M<br />

2<br />

:<br />

⎧<br />

⎪ = − − − =<br />

⎨<br />

⎪⎩<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

⎧ v<br />

l = 4<br />

⎪ 2f 2 2,5<br />

+ Ta có ⎨<br />

⇒ = ⇒ f = 40 Hz.<br />

⎪ v f f + 10<br />

l = 5<br />

⎪ ⎩ 2f + 10<br />

2 2 2 2<br />

M1M2<br />

80,8 4 80 4 0,8009 cm → M<br />

1 M<br />

2min<br />

= 0,8 cm.<br />

2 2 2 2<br />

M1M2<br />

= 80 − 4 − 79, 2 − 4 = 0,801<br />

→ Chiều dài dây l = 50 cm.<br />

Câu 19: Đáp án C<br />

+ Việc kéo căng dây đàn làm tăng vận tốc truyền sóng trên dây. Mặc khác tần số gây ra hiện<br />

tượng sóng dừng trên đàn tỉ lệ với vận tốc truyền sóng → kéo căng dây đàn thì âm phát ra cao<br />

hơn.<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

+ Tai người phân biệt được giọng nói của các người khác nhau là do âm sắc của âm → B sai.<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

+ Biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi <strong>trường</strong><br />

→A sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

U0 U0<br />

+ Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I<br />

0<br />

= = .<br />

Z L ω<br />

Trang 10<br />

L<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

+ Tổng trở của mạch RC:<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

2<br />

2 ⎛ 1 ⎞<br />

ZRC<br />

R .<br />

= + ⎜ ⎟<br />

⎝ Cω<br />

⎠<br />

+ Thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí biên → sau khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t = 0, 25T vật đến vị trí<br />

biên → S = A.<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

1<br />

+ Điện dung của tụ điện ZC<br />

= = 50 Ω.<br />

Cω<br />

⎛ π ⎞<br />

u = iZ = 2 2∠ 45° 10 − 50 i ⇒ u = 80 2 cos⎜100πt − ⎟ V.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

→ Phức hóa ( )<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

+ Vì điện áp trên đoạn mạch chứa R và đoạn mạch chứa LC vuông pha nhau<br />

2 2<br />

⎛ u ⎞ ⎛ u ⎞<br />

LC<br />

R<br />

→ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ =<br />

⎝ U0LC<br />

⎠ ⎝ U0R<br />

⎠<br />

1<br />

ZL − ZC R U0R<br />

Kết hợp với tan 30° = ⇒ ZL − ZC = ⇒ = U<br />

0LC.<br />

R 3 3<br />

U = 100 3. 3 + 100 = 316 V.<br />

→Thay vào phương trình trên ( ) 2 2<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

0LC<br />

+ M, N là hai điểm bụng và nút liên tiếp → MN = 0, 25λ = 10 → λ = 40 cm.<br />

+ P và M luôn dao động cùng pha nhau → khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp hai điểm<br />

này có cùng biên độ là nửa chu kì (khi cùng đi qua vị trí cân bằng) → T = 0, 2 s.<br />

λ<br />

→ Vận tốc truyền sóng v = = 200 cm / s.<br />

T<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

U<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = = 2 A.<br />

R<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Ta có n + 1 7 = ⇒ n = 6 vòng/s.<br />

n 6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mặc khác E + 40 n +<br />

= 1 ⇒ E = 240V.<br />

E n<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay thì E ' n +<br />

= 2 = 8 ⇒ E ' = 320V.<br />

E n 6<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

+ Để M và trung điểm I cùng pha nhau thì<br />

AM − AI = kλ ⇔12 − 8 = kλ →M gần I nhất → k = 1và<br />

λ = 4 cm.<br />

+ Để N gần M nhất, N phải nằm trên dãy cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa<br />

ứng với k = 0<br />

+ Ta có:<br />

2<br />

( )<br />

2<br />

( ) ( )<br />

⎧<br />

⎪<br />

d = x + 4 5<br />

⎨<br />

⎪ d = 16 − x + 4 5<br />

⎩<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

d2 − d1<br />

= 2 2<br />

2<br />

⎯⎯⎯⎯→ ( − ) +<br />

2<br />

( ) − + ( )<br />

2<br />

1<br />

16 x 4 5 x 4 5 .<br />

Kết hợp với chức năng Shift → Solve của Casio, ta tìm được → MN = 8 − x = 1,51 cm.<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

m<br />

+ T = 2π là biểu thức tính chu kì của con lắc lò xo.<br />

k<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

+ Ta có T − m → T giảm 2 lần thì m giảm 4 lần → m ' = 50 g.<br />

Câu 33: Đáp án A<br />

+ Suất điện động cực đại trong khung dây E0<br />

= Nω BS = 220 2 V.<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

+ Khi xảy ra <strong>gia</strong>p thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung trực của MN là cực<br />

đại ứng với k = 0. S là cực đại, giữa M và trung trực MN có 3 dãy không dao động → S<br />

thuộc dãy cực đại ứng với k = 3.<br />

v d1 − d2<br />

+ Ta có: d1 − d2<br />

= 3 ⇒ v = f = 30 cm / s.<br />

f 3<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

+ Ta có<br />

LM<br />

−LN<br />

M 10<br />

I<br />

I<br />

N<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

= 10 = 1000.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ <strong>Cả</strong>m khan của cuộn dây có đơn vị là Ohm.<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

min<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Công suất tiêu thụ của mạch<br />

U R<br />

U<br />

2<br />

P = ⇔ R − R + Z − Z = 0.<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R + ( ZL<br />

− ZC<br />

) P<br />

( )<br />

L<br />

C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

U U<br />

→ Hai giá trị của R cho cùng công suất thỏa mãn R1 + R<br />

2<br />

= ⇒ P = = 200 W.<br />

P R + R<br />

Câu 38: Đáp án B<br />

+ Tổng trở của mạch khi xảy ra cộng hưởng Z = R.<br />

Câu 39: Đáp án D<br />

1 2<br />

+ Với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, ở cùng một thời điểm điện áp hai đầu mạch trễ pha 0,5π<br />

so với dòng điện<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

+ Mỗi liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại I0<br />

= I 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Trực Ninh - Nam Định - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A<br />

Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời <strong>gia</strong>n là lúc vật ở vị trí có li độ A/2<br />

và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = A cos⎜ω t + ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ B. x A cos ⎛<br />

t π ⎞<br />

= ⎜ω − ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ C. x A cos ⎛<br />

t π ⎞<br />

= ⎜ω − ⎟<br />

⎝ 3 ⎠ D. x A cos ⎛<br />

t π ⎞<br />

= ⎜ω + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 2: Một chất điểm M chuyển động tròn <strong>đề</strong>u với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.<br />

Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn<br />

dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là<br />

A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.<br />

Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là<br />

1<br />

= ( π + π )( ) và x = 5cos 100πt − ( cm)<br />

x 5cos 100 t cm<br />

của hai dao động trên là<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

3π<br />

⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

A. x = 10cos 100πt − ( cm)<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

3π<br />

⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

C. x = 10cos 100π t + ( cm)<br />

2<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

2 ⎠<br />

. Phương trình dao động tổng hợp<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

3π<br />

⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

B. x = 5 2 cos 100π t + ( cm)<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

3π<br />

⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

D. x = 5 2 cos 100πt − ( cm)<br />

Câu 4: Con lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng<br />

bức biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức<br />

thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A 1 và A 2 . So<br />

sánh A 1 và A 2<br />

A. A 1 < A 2. B. A 1 > A 2 . C. A 1 = A 2 . D. A 1 = 1,5A 2 .<br />

Câu 5: Bước sóng là<br />

A. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.<br />

B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha<br />

C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha<br />

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi <strong>trường</strong> đi được trong 1s.<br />

Câu 6: Một con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng .<br />

Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s 2 .Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật<br />

có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cân bằng. Cơ năng của con lắc là<br />

A. 1,5 J. B. 0,1 J. C. 0,08 J. D. 0,02 J.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau.<br />

Hai dao động có biên độ lần lượt là A 1 , A 2 và A 1 =2 A 2 . Biết rằng khi dao động 1 có động<br />

năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao<br />

động 2 có thế năng là<br />

A. 0,20 J. B. 0,56 J. C. 0,22 J. D. 0,48 J .<br />

Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn<br />

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.<br />

C. hướng về vị trí biên. D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.<br />

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A Tỉ số giữa động năng và thế năng<br />

của con lắc khi vật đi qua vị trí có<br />

Trang 2<br />

3<br />

v = vmax<br />

là<br />

2<br />

A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3.<br />

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> là g<br />

thì tần số dao động của con lắc là<br />

g<br />

A. f = 2π B.<br />

l<br />

l<br />

f = 2π C.<br />

g<br />

1 l<br />

1 g<br />

f = D. f =<br />

2 π g<br />

2 π l<br />

Câu 11: Một lò xo tiết diện <strong>đề</strong>u được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (l – 15)<br />

cm và (l – 25) cm. <strong>Lần</strong> lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng<br />

m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng<br />

các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là<br />

A. 1,04 s B. 1,41 s C. 1,20 s D. 1,09 s<br />

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất<br />

điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:<br />

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.<br />

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc<br />

A. chỉ truyền được trong chất rắn.<br />

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.<br />

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.<br />

D. không truyền được trong chất rắn.<br />

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc<br />

theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. F = − kx B.<br />

1<br />

F = − k<br />

2 x C. F = k.x<br />

D. 1 2<br />

F = k<br />

2 x<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi <strong>trường</strong> A với vận tốc v A và khi truyền<br />

trong môi <strong>trường</strong> B có vận tốc v B = 2v A . Bước sóng trong môi <strong>trường</strong> B sẽ<br />

A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi <strong>trường</strong> A.<br />

B. bằng bước sóng trong môi <strong>trường</strong> A.<br />

C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi <strong>trường</strong> A.<br />

D. bằng một nửa bước sóng trong môi <strong>trường</strong> A.<br />

Câu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = π 2 m/s 2 , quả cầu có khối<br />

lượng m = 10 (g), mang điện tích q = 1 µC. Khi đặt con lắc trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có hướng<br />

thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.10 4 V/m. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của con<br />

lắc là<br />

A. T ' = 2,42 s B.<br />

2<br />

T′ = s C. T ' = 1,72 s . D. T′ = 2 2s<br />

2<br />

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng:<br />

<strong>Lần</strong> 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1 .<br />

<strong>Lần</strong> 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. <strong>Lần</strong> này vật dao động<br />

với biên độ A 2<br />

<strong>Lần</strong> 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 .<br />

<strong>Lần</strong> này vật dao động với biên độ bằng<br />

A<br />

+ A<br />

2<br />

A.<br />

1 2<br />

B.<br />

A<br />

+ A C. A1 + A2<br />

D.<br />

2 2<br />

1 2<br />

A<br />

+ A<br />

2<br />

2 2<br />

1 2<br />

Câu 18: Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?<br />

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và <strong>gia</strong> tốc cực đại.<br />

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và <strong>gia</strong> tốc bằng không.<br />

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và <strong>gia</strong> tốc bằng không.<br />

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và <strong>gia</strong> tốc cực đại.<br />

Câu 19: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở<br />

thời điểm t = 0, tại O có phương trình: u 0 = Acosωt (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng<br />

bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là:<br />

A. 2,5cm. B. 5cm. C. 5 2 cm. D. 10cm.<br />

Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong<br />

khoảng thời <strong>gia</strong>n 27s. Chu kì của sóng biển là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,45s, B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 21: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng<br />

là chuyển động<br />

A. thẳng nhanh dần <strong>đề</strong>u. B. thẳng chậm dần <strong>đề</strong>u.<br />

C. thẳng nhanh dần. D. thẳng chậm dần.<br />

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 .<br />

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là<br />

A. 0 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.<br />

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào<br />

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.<br />

C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.<br />

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất<br />

điểm: biên độ, vận tốc, <strong>gia</strong> tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n là<br />

A. động năng. B. <strong>gia</strong> tốc. C. biên độ. D. vận tốc.<br />

Câu 25: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều<br />

dài l là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4l là<br />

A. T/4. B. 4T. C. 2T. D. T/2.<br />

Câu 26: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức<br />

B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số<br />

riêng của hệ dao động.<br />

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức<br />

Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng<br />

của nguồn O là u 2cos 2 t ( cm)<br />

Trang 4<br />

O<br />

điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là<br />

A. u = 2cos 2π t + ( cm)<br />

N<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

= π . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

C. u = 2cos 2π t + ( cm)<br />

N<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

2 ⎠<br />

B. u = 2cos 2πt − ( cm)<br />

N<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

D. u = 2cos 2π t + ( cm)<br />

Câu 28: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Động năng của vật biến <strong>thi</strong>ên theo hàm bậc nhất của thời <strong>gia</strong>n.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. Lực cản của môi <strong>trường</strong> tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.<br />

N<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

π ⎞<br />

⎟<br />

2 ⎠<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 29: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến <strong>thi</strong>ên của li độ theo thời <strong>gia</strong>n của một dao<br />

động điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là<br />

A. 7,5π cm/s B. 0 cm/s. C. 15π cm/s. D. - 15π cm/s.<br />

Câu 30: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt <strong>nước</strong>. Biết khoảng<br />

cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền sóng trên<br />

mặt <strong>nước</strong> bằng:<br />

A. 25cm/s B. 50cm/s. C. 1,50m/s D. 2,5m/s.<br />

Câu 31: Trong dao động điều hoà<br />

A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.<br />

B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha 2<br />

π so với li độ.<br />

C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.<br />

D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 2<br />

π so với li độ.<br />

Câu 32: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là<br />

1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là<br />

A. 1,44. B. 1,2. C. 0,70. D. 1,3.<br />

Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai<br />

điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k thuộc N)<br />

A. d = ( 2k + 1)<br />

λ B. ( )<br />

λ<br />

d = 2k + 1 C. d k<br />

2<br />

= λ D. = ( + )<br />

d 2k 1 4<br />

λ<br />

Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo<br />

về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất<br />

của chất điểm là<br />

A. 2,5 cm/s. B. 25,1 cm/s. C. 6,3 cm/s. D. 63,5 cm/s.<br />

Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là :<br />

A. 1,5s. B. 1,0s. C. 2 s D. 0,5s.<br />

Câu 37: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k 1 , k 2 , k 3 , đầu trên treo<br />

vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến<br />

vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần<br />

lượt là W 1 = 0,1J, W 2 = 0,2J và W 3 . Nếu k 3 = 2,5k 1 +3k 2 thì W 3 bằng<br />

A. 25 mJ B. 14 mJ C. 19,8mJ D. 20 mJ<br />

Câu 38: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T 1 = 2T 2 . Khối lượng<br />

của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức<br />

m<br />

= 2m B. m 1 = 4m 2 . C. m 1 = 2m 2 . D. m 2 = 4m 1 .<br />

A.<br />

1 2<br />

Câu 39: Sóng cơ là<br />

A. dao động cơ B. chuyển động của vật dao động điều hòa<br />

C. dao động cơ lan truyền trong môi <strong>trường</strong>. D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.<br />

Câu 40: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang<br />

với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu thức Cơ năng của con<br />

lắc là W =<br />

A.<br />

m A<br />

2<br />

ω B.<br />

1 m A<br />

2<br />

2 ω C. 2 2<br />

1<br />

mω A<br />

D. m A<br />

2 ω<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 7<br />

Đáp án<br />

1-C 2-B 3-D 4-A 5-A 6-C 7-A 8-B 9-D 10-D<br />

11-A 12-B 13-B 14-A 15-A 16-D 17-B 18-C 19-B 20-D<br />

21-C 22-C 23-B 24-C 25-C 26-A 27-B 28-D 29-A 30-D<br />

31-C 32-A 33-D 34-D 35-B 36-D 37-A 38-A 39-C 40-D<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

⎛ π ⎞<br />

+ Phương trình dao động của vật x = A cos⎜<br />

ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ 3 ⎠ cm.<br />

Câu 2: Đáp án B<br />

2π<br />

+ Chu kì của <strong>gia</strong>o động T = = 1,57 s.<br />

ω<br />

→ Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của<br />

cm.<br />

Câu 3: Đáp án D<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

+ Dao động tổng hợp x = x1 + x<br />

2<br />

= 5 2 cos⎜100t<br />

− ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ cm.<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

k<br />

+ Tần số <strong>gia</strong>o động riêng của hệ ω<br />

0<br />

= = 20 rad / s.<br />

m<br />

Tần số ω<br />

2<br />

gần giá trị ω<br />

0<br />

hơn → A2 > A<br />

1.<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

M : v = ωA → A = 40<br />

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao<br />

đông cùng pha.<br />

Câu 6: Đáp án C<br />

+ Khi lò xo có chiều dài 28 cm, vận tốc của con lắc bằng 0 → ứng với vị trí biên trên.<br />

F 2<br />

→ Lực đàn hồi của lò xo khi đó F = k∆l ⇒ k = = = 100 N / m.<br />

l − l 0,02<br />

mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = 2 cm → A = 2 + 2 = 4 cm.<br />

k<br />

→ Năng lượng của dao động<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

2<br />

E = 0,5kA = 0,08 J.<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

max<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có<br />

2<br />

x1 A1 E ⎛<br />

t1<br />

A ⎞<br />

1<br />

E1<br />

− 0,56<br />

= ⇔ = ⎜ ⎟ ⇔ = 4 ⇒ E1<br />

= 0,88J.<br />

x<br />

2<br />

A2 Et 2 ⎝ A2<br />

⎠ 0,08<br />

0,88 − 0,08<br />

→ Khi dao động 1 có động năng Edl<br />

= 0,08 thì = 4 ⇒ Et2<br />

= 0, 2 J.<br />

E<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

+ Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

+ Ta có<br />

E E v<br />

E E E v v<br />

Câu 10: Đáp án D<br />

2<br />

d<br />

= d<br />

2 2<br />

t<br />

−<br />

= =<br />

d max<br />

−<br />

1 g<br />

+ Tần số dao động của con lắc đơn f = .<br />

2 π l<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

3.<br />

( ) ( ) 2<br />

⎧k1l = k2 l − 15 = k3<br />

l −15<br />

⎪<br />

⎛ T ⎞<br />

1<br />

k<br />

2<br />

l<br />

+ Ta có ⎨ 1<br />

⇒ ⎜ ⎟ = = ⇒ l = 34,3 cm.<br />

⎪T<br />

⎝ T2 ⎠ k1<br />

l −15<br />

⎩<br />

∼<br />

k<br />

l − 25<br />

→ Chu kì của con lắc thứ ba: T = T1<br />

= 1,04 s.<br />

l<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

+ Quãng đường vật đi được trong một chu kì S = 4A = 16 cm → A = 4 cm.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

+ Sóng dọc truyền được trong rắn, lỏng và khí.<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

+ Biểu thức của lực kéo về F = − kx.<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

Ta có λ tỉ lệ với v → λ<br />

A<br />

= 2 λ<br />

B.<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

g<br />

Ta có T ' = = 2 2 s.<br />

qE<br />

g −<br />

m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

t 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

v0<br />

+ Ta có A<br />

1<br />

= ω<br />

+ Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x<br />

0<br />

rồi thả nhẹ → A2 = x0<br />

Trang 9<br />

2<br />

2 ⎛ v0<br />

⎞<br />

2 2<br />

0 1 2<br />

A = x + ⎜ ⎟ = A + A .<br />

⎝ ω ⎠<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Một chất điểm dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng chất điểm có tốc độ cực đại và <strong>gia</strong> tốc<br />

bằng không.<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

+ Độ lệch pha giữa O và điểm đang xét:<br />

2πx<br />

∆ϕ = ∆ϕ<br />

x<br />

+ ∆ϕ<br />

t<br />

= + ω∆ t = 2 π rad → li độ đúng bằng biên độ A = x = 5 cm.<br />

λ<br />

Câu 20: Đáp án D<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n nhấp nhô 10 lần tương ứng với ∆ t = 9T = 27 s → T = 3 s.<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

+ Một vật dao động điều hòa chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển<br />

động nhanh dần.<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

4A 2<br />

+ Ta có vtb = = vmax<br />

= 20 cm / s.<br />

T π<br />

Câu 23: Đáp án B<br />

+ Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền<br />

sóng.<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

+ Một vật dao động điều hòa thì biên độ không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

+ Ta có T − l → chiều dài gấp 4 lần thì T' = 2T.<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

+ Với dao động cưỡng bức thì tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng<br />

bức<br />

→ A sai.<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2πv<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 40 cm.<br />

ω<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ 2πd<br />

⎞ ⎛ π ⎞<br />

→ u<br />

N<br />

= 2cos⎜ 2πt − ⎟ = 2cos⎜ 2πt − ⎟cm.<br />

⎝ λ ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

+ <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 29: Đáp án A<br />

+ Từ đồ thị ta xác định được:<br />

⎧A = 3cm 2π<br />

⎨ ⇒ vt=<br />

0<br />

= vmax<br />

= ω A = A = 7,5 cm/s.<br />

⎩T = 0,8s T<br />

Câu 30: Đáp án D<br />

+ Khoảng cách giữa 11 đỉnh sóng liên tiếp là 10λ = 1 m → λ = 0,1 m.<br />

→ Vận tốc truyền sóng v = λ f = 2,5 m / s.<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

+ Trong dao động điều hòa <strong>gia</strong> tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

2 l ⎛<br />

1<br />

T ⎞<br />

1<br />

+ Ta có 1 ∼ T ⇒ = ⎜ ⎟ = 1,44.<br />

l2 ⎝ T2<br />

⎠<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

Trang 10<br />

2<br />

d = 2k + 1 0,5 λ .<br />

+ <strong>Các</strong> điểm dao động ngược pha cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng ( )<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động của vật<br />

Câu 35: Đáp án B<br />

2<br />

F0<br />

= mω A → A = 10 cm.<br />

+ Tốc độ cực đại của dao động vmax<br />

= ω A = 25,1 cm / s.<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

1<br />

+ Chu kỳ dao động của vật T = = 0,5 s.<br />

f<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

1 2<br />

mg E=<br />

kA 1<br />

2<br />

+ Biên độ dao động của các vật A = ⎯⎯⎯⎯→ E ∼ .<br />

k<br />

k<br />

1 2,5 3<br />

→ với k3 = 2,5k1 + 3k<br />

2<br />

⇒ = + ⇒ E3<br />

= 25 mJ.<br />

E E E<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 38: Đáp án A<br />

3 1 2<br />

T1 = 2T2<br />

+ Ta có T ∼ m ⎯⎯⎯→ m = 2m<br />

1 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi <strong>trường</strong>.<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

+ Cơ năng của con lắc<br />

2 2<br />

E 0,5m A .<br />

= ω<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>THPT</strong> Nguyễn Khuyến - TP HCM - <strong>Lần</strong> 9 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức<br />

u = U 0 cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U 0 ωC thì<br />

điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng<br />

U0<br />

A.<br />

ωC<br />

B. − U0<br />

C. 0 D. U<br />

0<br />

Câu 2: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10 -4 /π F và<br />

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và<br />

có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn<br />

nhất. Giá trị lớn nhất đó là<br />

A. 484 W. B. 968 W. C. 242 W. D. 121 W.<br />

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng<br />

(kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng<br />

A. 0,25 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1 m.<br />

Câu 4: Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở<br />

R giảm thì<br />

A. hệ số công suất của mạch giảm.<br />

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.<br />

C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.<br />

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.<br />

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C<br />

mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với<br />

cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch<br />

A. Ngược pha. B. sớm pha. C. cùng pha. D. trễ pha.<br />

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68<br />

cm/s. Tần số dao động của vật là<br />

A. 6,28 Hz. B. 1 Hz. C. 3,14 Hz. D. 2 Hz.<br />

Câu 7: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng<br />

<strong>trường</strong> g = 10 m/s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc bằng<br />

A. 40 cm. B. 1,0 m. C. 1,6 m. D. 80 cm.<br />

Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng<br />

A. A 2 B. A C. A 3 D. 2A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng<br />

A. tần số . B. độ cao. C. âm sắc. D. độ to.<br />

Câu 10: Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện<br />

A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần.<br />

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở<br />

R = 40 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10 -3 /2π<br />

F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy<br />

trong mạch là<br />

A. π/3. B. π/6. C. -π/3. D. π/2.<br />

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u,<br />

i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua<br />

mạch. U 0 , U là điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I 0 , I là giá trị cực đại<br />

và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây<br />

không đúng?<br />

⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />

A. ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 2<br />

⎝ I ⎠ ⎝ U ⎠<br />

Trang 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />

C. ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ I0 ⎠ ⎝ U0<br />

⎠<br />

Câu 13: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn<br />

2 2<br />

⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />

B. ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ = 0<br />

⎝ I0 ⎠ ⎝ U0<br />

⎠<br />

2 2<br />

⎛ I ⎞ ⎛ U ⎞<br />

D. ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ I0 ⎠ ⎝ U0<br />

⎠<br />

A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên. B. không đổi về cả hướng và độ lớn.<br />

C. hướng theo chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng.<br />

Câu 14: Khi đặt điện áp có biểu thức u = U 0. cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì<br />

cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = I0cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất<br />

của mạch là<br />

A. 0,5 3 B. 0,5 C. 0,5 2 D. 0,75<br />

Câu 15: Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ<br />

A. luôn đứng yên. B. ao động cùng pha.<br />

C. dao động cùng tốc độ cực đại. D. dao động cùng biên độ.<br />

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn<br />

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện<br />

trở bằng<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 20 2 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V.<br />

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g, gọi ∆l 0 là độ dãn<br />

của lò xo khi vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức<br />

g<br />

A. f = 2π B.<br />

∆ l<br />

0<br />

1 g<br />

∆l0<br />

1 ∆l0<br />

f = C. f = 2π D. f =<br />

2 π ∆ l<br />

g<br />

2 π g<br />

0<br />

Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần<br />

thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ<br />

A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.<br />

Câu 19: Bước sóng là<br />

A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.<br />

B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.<br />

C. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.<br />

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi <strong>trường</strong> đi được trong 1 giây.<br />

Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện<br />

áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là<br />

U0<br />

A.<br />

ωL<br />

U0ωL<br />

B.<br />

2<br />

U0<br />

C.<br />

2ωL<br />

U0<br />

2<br />

D.<br />

ωL<br />

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây<br />

không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng<br />

trên dây là 50 cm. Kích thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất f min . Giá trị của<br />

f min là<br />

A. 4 Hz . B. 24 Hz. C. 0,8 Hz. D. 16 Hz.<br />

Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx).<br />

Trong đó u và x được tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng<br />

truyền đi được trong thời <strong>gia</strong>n 7,15 s là<br />

A. 14,3 m. B. 15,2 m. C. 20 m. D. 16,5 m.<br />

Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần<br />

số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi<br />

A.<br />

1<br />

LC 2<br />

2<br />

ω = B. 2 LC 1<br />

ω = C.<br />

ω 2<br />

1<br />

= D. 2<br />

LC<br />

1<br />

ω LC = 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos ω t V, (ω luôn không đổi) vào hai<br />

đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa<br />

hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là<br />

A. 3<br />

π<br />

Trang 4<br />

B. 5 π<br />

6<br />

C. 6<br />

π<br />

D. 2 π<br />

3<br />

Câu 25: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây?<br />

A. Pha ban đầu của ngoại lực . B. Tần số ngoại lực.<br />

C. Ma sát của môi <strong>trường</strong>. D. Biên độ của ngoại lực .<br />

Câu 26: Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu<br />

đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung 26,526 µF mắc nối tiếp thì<br />

cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch là<br />

A. 1 A. B. 0,5 A. C. 2 A. D. 0,5 2 A.<br />

Câu 27: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một<br />

ampe kế nhiệt lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị<br />

nào dưới đây của cường độ dòng điện?<br />

A. Hiệu dụng. B. Tức thời. C. Cực đại. D. Trung bình.<br />

Câu 28: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa<br />

A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo. B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.<br />

C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng. D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.<br />

Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số<br />

không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?<br />

A. Biên độ. B. Độ lệch pha giữa hai dao động.<br />

C. Pha ban đầu. D. Tần số.<br />

Câu 30: Gọi φ 1 pha ban đầu của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ và φ 2 pha ban<br />

đầu của dòng điện chạy qua mạch. Mối liên hệ giữa φ 1 và φ 2 là<br />

π<br />

π<br />

π<br />

π<br />

ϕ = ϕ = B. ϕ<br />

1<br />

+ ϕ<br />

2<br />

= C. ϕ1 − ϕ<br />

2<br />

= D. ϕ1 − ϕ<br />

2<br />

= −<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A.<br />

1 2<br />

Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều<br />

hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g = π 2 = m/s 2 với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên<br />

đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng<br />

A. 0,25 N. B. 0. C. 0,5 N. D. 0,1 N.<br />

Câu 32: Giao thoa sóng ở mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm,<br />

tốc độ truyền sóng ở mặt <strong>nước</strong> là 0,3 m/s. Ở mặt <strong>nước</strong>, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

điểm của AB và hợp với AB một góc 45 0 . Trên (d), hai phần tử môi <strong>trường</strong> dao động với với<br />

biên độ cực đại xa nhau nhất cách nhau một đoạn gần với giá trị nào dưới đây nhất?<br />

A. 23,6 cm. B. 56,5 cm. C. 33,4 cm. D. 47,5 cm.<br />

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (U 0 , f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có<br />

R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất<br />

4 3<br />

theo R. Hệ số công suất của mạch khi R = Ω<br />

3<br />

A. 0,71. B. 0,59. C. 0,87. D. 0,5.<br />

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos 2π f (U không đổi, f có thể thay<br />

đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi cho f = f 0 thì điện áp hiệu dụng giữa<br />

hai bản tụ là U. Khi cho f = f 0 + 75 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cũng bằng U<br />

và hệ số công suất của mạch lúc này bằng<br />

Trang 5<br />

1<br />

3 . f 0 gần với giá trị nào dưới đây nhất?<br />

A. 50 Hz. B. 15 Hz. C. 17 Hz. D. 25 Hz.<br />

Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L<br />

một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện<br />

áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời <strong>gia</strong>n trên một hệ trục<br />

R<br />

như hình vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây?<br />

ωR<br />

A.<br />

1<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. 0,5. C. 2 . D. 3<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang<br />

điện tích 7.10 -7 C. Treo con lắc đơn này trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u với vectơ cường độ điện<br />

<strong>trường</strong> hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 10 5 V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người<br />

ta đột ngột đổi chiều điện <strong>trường</strong> nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động,<br />

hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là<br />

A. 2,44 cm. B. 1,96 cm. C. 0,97 cm. D. 2,20 cm.<br />

Câu 37: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi <strong>trường</strong><br />

truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một <strong>thi</strong>ết bị đo mức cường độ âm chuyển động<br />

thẳng <strong>đề</strong>u từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ<br />

âm tăng thêm 20 dB. Thời <strong>gia</strong>n để <strong>thi</strong>ết <strong>thi</strong>ết bị đo đó chuyển động từ A đến B là<br />

A. 20 s. B. 22 s. C. 24 s. D. 18 s.<br />

Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt<br />

động R 0 và độ tự cảm L = 0,6 H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100<br />

π<br />

V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ<br />

của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R 0 là<br />

A. 100 Ω. B. 80 Ω. C. 45 Ω. D. 60 Ω.<br />

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft + φ) V (U 0 không đổi, f thay đổi được) vào<br />

hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f 1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn<br />

dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp<br />

giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f 2 . Giá trị của f 2 là<br />

A. 75 Hz. B. 50 2 Hz. C. 25 2 Hz. D. 100 Hz.<br />

Câu 40: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo<br />

thời <strong>gia</strong>n của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào<br />

dưới đây nhất?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2,5 cm. B. 2,0 cm. C. 3,5 cm. D. 1,5 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 5 3 2 3 13<br />

Điểm 1,25 0,75 0,5 0,75 3,25<br />

Số câu 3 1 1 2 7<br />

Điểm 0,75 0,25 0,25 0,5 1,75<br />

Số câu 5 4 6 5 20<br />

Điểm 1,25 1,0 1,5 1,25 5,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 13 8 9 10 40<br />

Điểm 3,25 2,0 2,25 2,5 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-C 2-C 3-A 4-D 5-B 6-B 7-A 8-C 9-C 10-C<br />

11-B 12-B 13-D 14-A 15-B 16-C 17-B 18-A 19-A 20-C<br />

21-C 22-A 23-B 24-B 25-A 26-C 27-A 28-C 29-D 30-D<br />

31-A 32- 33-D 34- 35-A 36-D 37-D 38-B 39-B 40-D<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ vuông pha nhau, nên tại thời điểm<br />

i = I = U ωC<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện u = 0.<br />

0 0<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Công suất cực đại trên mạch khi R biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2<br />

U<br />

Pmax<br />

= = 242 W.<br />

2 Z − Z<br />

L<br />

C<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

λ<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định l = n với n là số bó sóng trên dây.<br />

2<br />

Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu dây) → có 4 bó sóng<br />

→ n = 4 → λ = 0,5 m.<br />

+ Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5λ = 0, 25 m.<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

+ Khi xảy ra cộng hưởng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở luôn bằng điện áp hiệu dụng<br />

hai đầu đoạn mạch → không đổi.<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

+ Vì ZL > ZC<br />

→ mạch có tính cảm kháng → điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn so với dòng<br />

điện trong mạch.<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

+ Ta có vmax<br />

= 2πfA → f = 1 Hz.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

g<br />

+ Chiều dài của dây treo l = = 40 cm.<br />

2<br />

ω<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Hai dao động lệch pha nhau<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

+ Đàn ghita và violon không thể có cùng âm sắc.<br />

Câu 10: Đáp án C<br />

π<br />

∆ϕ = ⇒ = + + ∆ϕ =<br />

3<br />

1<br />

+ Ta có ZC<br />

∼ f<br />

f ⇒ tăng 3 lần thì dung kháng giảm 3 lần.<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

2 2<br />

A<br />

th<br />

A A 2AA cos A 3.<br />

ZL − ZC<br />

60 − 20 1 π<br />

+ Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tan ϕ = = = ⇒ ϕ = .<br />

R 40 3 3 6<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

2 2<br />

⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />

+ u và i luôn vuông pha nhau → ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ ≠ 1 → B sai.<br />

⎝ I0 ⎠ ⎝ U0<br />

⎠<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

+ Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

⎛ π ⎞ 3<br />

+ Hệ số công suất của mạch cos ϕ = cos ⎜ − ⎟ = .<br />

⎝ 6 ⎠ 2<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

+ Trong hiện tượng sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút liền kề luôn dao động cùng pha.<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

+ Ta có U0R = U0L = U0C = 40 V → R = ZL = ZC<br />

và U = 20 2 V.<br />

+ Khi tụ nối tắt thì<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

1 g<br />

+ Tần số của con lắc f = . π ∆l<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

U = U + U ⇒ 20 2 = U + U ⇒ U = 20 V.<br />

2 2 2 2<br />

R L R R R<br />

0<br />

1<br />

+ Ta có f ∼<br />

l ⇒ tăng chiều dài lên 2 lần thì tần số giảm 2 lần.<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao<br />

động cùng pha.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

U0<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I = .<br />

2Lω<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

v<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n với n là số bó sóng.<br />

2f<br />

Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có 5 bụng sóng → tương ứng với 5 bó sóng → n = 5.<br />

+ Dây xảy ra sóng dừng với tần số nhỏ nhất → n = 1, trên dây có một bó sóng.<br />

v λ v<br />

= 5 ⇒ fmin<br />

= = 0,8 Hz.<br />

2f 2 5λ<br />

min<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

⎧ω = 4π<br />

⎪<br />

⎧T = 0,5s λ<br />

+ Ta có: ⎨2π<br />

⇒ ⎨ ⇒ v = = 2 m / s.<br />

⎪ = 0,02 π ⎩ λ = 1m T<br />

⎩ λ<br />

+ Quảng đường mà sóng truyền đi được S = vt = 14,3 m.<br />

Câu 23: Đáp án B<br />

+ Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch khi mạch xảy ra cộng hưởng<br />

→ ω 2 LC = 1.<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

2 2 2<br />

2 2 2 U − Ud − UC<br />

5π<br />

+ Ta có u = ud + uC → U = Ud + UC + 2UdUC<br />

cos ∆ϕ = =<br />

2U U 6<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực.<br />

Câu 26: Đáp án C<br />

U0<br />

U 2<br />

+ Cường độ dòng điện cực đại qua mạch I0<br />

= = = 2 A.<br />

R<br />

2 2<br />

R + Z<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

+ Chỉ số ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện.<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

+ Năng lượng dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của dao động thành phần.<br />

Câu 30: Đáp án D<br />

Trang 11<br />

C<br />

d<br />

C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc<br />

π<br />

0,5 π → ϕ1 − ϕ<br />

2<br />

= − .<br />

2<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

∆l0<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng T = 2π ⇒ ∆ l0<br />

= 4 cm.<br />

g<br />

F = k A − ∆ l = mω A − ∆ l = 0,25 N.<br />

2<br />

Độ lớn của lực đàn hồi khi vật đến vị trí cao nhất ( ) ( )<br />

Câu 32: Đáp án<br />

+ <strong>Các</strong> cực đại <strong>gia</strong>o thoa tạo thành các dãy hypebol theo<br />

phương trình:<br />

2 2 2<br />

⎛ x ⎞ ⎛ y ⎞<br />

x<br />

⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = 1⇒ y = b − 1<br />

2<br />

( y > 0 ).<br />

⎝ a ⎠ ⎝ b ⎠<br />

a<br />

( )<br />

⎧⎪ d1 − d2<br />

= k + 0,5 λ = 2a<br />

Trong đó ⎨<br />

và<br />

⎪⎩ AB = 2c<br />

2 2 2<br />

c a b .<br />

= +<br />

+ Trong hệ trục tọa độ đã chọn d có phương trình y = x.<br />

0 0<br />

+Gọi N là điểm cực đại trên d gần O nhất, khi đó N thuộc cực đại ứng với k = 0.<br />

⎧ AB<br />

c = = 10<br />

2 2<br />

⎪<br />

⎛ x ⎞ ⎛ x ⎞<br />

⎨ ⇒ y = c − a ⎜ − 1 = 99, 4375 −1<br />

2 ⎟ ⎜ ⎟<br />

2<br />

2 2<br />

Ta có: ( )<br />

⎪ 0,5λ a 0,5625<br />

a = = 0,75<br />

⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />

⎪⎩ 2<br />

Phương trình <strong>gia</strong> điểm giữa d và y:<br />

⎛ x<br />

⎜<br />

⎝ 0,5625<br />

2<br />

2<br />

y = x ⇔ 99,4375 − 1 = x ⇒ x<br />

N<br />

= 0,75 cm.<br />

+Gọi M là điểm cực đại trên d xa N nhất, khi M tiến về vô cùng thì<br />

AM − BM ≈ ABcos 45° = 10 2. Xét tỉ số AM − BM = 4,7 ⇒<br />

λ<br />

ứng với k = 4 → a = 6,75 cm.<br />

2 2<br />

+ Tương tự ta có phương trình ( )<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

M xa N nhất thuộc cực đại<br />

2 2<br />

⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />

x<br />

x<br />

y = c − a ⎜ − 1 54,4375 1<br />

2 ⎟ = ⎜ − ⎟<br />

⎝ a ⎠ ⎝ 45,5625 ⎠<br />

Phương trình <strong>gia</strong> điểm giữa d và y:<br />

⎛ x<br />

⎜<br />

⎝ 45,5625<br />

2<br />

2<br />

y = x ⇔ y = 54,4375 − 1 = x ⇒ xM<br />

= 16,7<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x<br />

M<br />

− x<br />

N<br />

→ Khoảng cách giữa M và N: MN = ≈ 22,6 cm.<br />

cos 45°<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

2 4<br />

+ Từ đồ thị ta có cos ϕ ( ) 2<br />

R=<br />

4<br />

= = ⇒ Z<br />

2<br />

L<br />

− ZC<br />

= 16.<br />

2 2<br />

4 + Z − Z<br />

Trang 13<br />

( )<br />

4<br />

4<br />

Hệ số công suất của mạch khi R = ⇒ cos ϕ =<br />

3<br />

= 0,5<br />

2<br />

3 ⎛ 4 ⎞<br />

⎜ ⎟ + 16<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 34: Đáp án<br />

L<br />

+ Khi UC = U ⇒ ω<br />

C<br />

= 2 ω<br />

0C,<br />

với ω0C<br />

là tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại<br />

2<br />

2 ⎛ L R ⎞<br />

Ta có ω<br />

C<br />

= Z<br />

2 ⎜ − ⎟ ⇔<br />

L<br />

= 2ZLZC<br />

− R<br />

L ⎝ C 2 ⎠<br />

2 2 2<br />

⎧ ZL<br />

= 1 ⎧⎪<br />

R = 2m −1<br />

Chuẩn hóa ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩ZC<br />

= m ⎪⎩<br />

Z = m<br />

R 2m −1<br />

Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ = =<br />

Z m<br />

ω0L<br />

+ Khi UL<br />

= U ⇒ ω<br />

L<br />

= với ω0L<br />

là tần số để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại<br />

2<br />

1<br />

Ta có ω<br />

L<br />

= ⇔ Z<br />

2<br />

C<br />

= 2ZLZC<br />

− R<br />

2 ⎛ L R ⎞<br />

2C ⎜ − ⎟<br />

⎝ C 2 ⎠<br />

2 2 2<br />

⎧ ZC<br />

= 1 ⎪⎧<br />

R = 2m −1<br />

Chuẩn hóa ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩ZL<br />

= m ⎪⎩<br />

Z = m<br />

R 2m −1<br />

Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ = =<br />

Z m<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

π<br />

+ Ta thấy rằng tại thời điểm t = pha của dòng điện ϕ<br />

i<br />

= 0.<br />

6 ω<br />

Tại thời điểm<br />

+ Độ lệch pha giữa u và i là<br />

2π<br />

t ' = t + pha của điện áp là ϕ<br />

u<br />

= π .<br />

3 ω<br />

2π<br />

π<br />

∆ϕ = π − ω∆ t = π − ω = rad.<br />

3ω<br />

3<br />

C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tỉ số<br />

Trang 14<br />

R R 1 1 .<br />

Lω<br />

= Z = tan ∆ϕ<br />

=<br />

3<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

L<br />

+ Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang<br />

qE<br />

một góc tan α<br />

0<br />

= = 0,07.<br />

mg<br />

+ Khi đổi chiều điện <strong>trường</strong> con lắc sẽ dao động quanh vị trí<br />

cân bằng mới, đối xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương<br />

thẳng đứng và biên độ dao động là 2α<br />

0<br />

h = l 1− cos3α ≈ 22,0 cm.<br />

+ Hai vị trí chênh lệch nhau lớn nhất một khoảng ( )<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

⎧<br />

P<br />

LA = 10log<br />

2<br />

⎪ I<br />

0 4 π OA OA<br />

+ Ta có ⎨<br />

⇒ LB<br />

− LA<br />

= 20 = 20log ⇒ OA = 10OB = 100 m.<br />

⎪ P<br />

OB<br />

LB = 10log I<br />

2<br />

⎪⎩<br />

0 4 π OB<br />

→ Thời <strong>gia</strong>n chuyển động từ A đến B:<br />

Câu 38: Đáp án B<br />

+ <strong>Cả</strong>m kháng của cuộn dây ZL<br />

= Lω = 60 Ω .<br />

AB<br />

t = = 18 s.<br />

v<br />

Từ đồ thị ta thấy rằng đồ thị công suất này ứng với <strong>trường</strong> hợp<br />

R = Z − R < 0 ⇒ R > 60 Ω (đỉnh của đồ thị nằm bên trái của trục OR.<br />

bt L 0 0<br />

( )<br />

( )<br />

2 2<br />

U R + R<br />

0 100 R<br />

0 2<br />

+ Tại R = 0.Ta có P = ⇔ 80 = ⇔ R<br />

2 2<br />

2 2 0<br />

− 125R<br />

0<br />

+ 3600 = 0.<br />

R + R + 60 R + 60<br />

0<br />

→ Phương trình trên cho hai nghiệm, dựa vào điều kiện R0<br />

ta chọn nghiệm R<br />

0<br />

= 80 Ω .<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

+ Ta có:<br />

⎧ 1<br />

⎪ZC = ZC 1<br />

2 2 ZC ZC<br />

⎨ Cω ⇒ = ⇒ ω<br />

2 0<br />

= ω ⇒ ω<br />

0<br />

= ω = 50 2 Hz.<br />

⎪ ZL LCω<br />

ZL ZL<br />

⎩ZL<br />

= Lω<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Tại thời điểm t = 8 thì 3 1 A<br />

1<br />

Ed = E ⇒ Et = E ⇒ x1<br />

= ± (thời điểm này động năng đang<br />

4 4 2<br />

tăng)<br />

0<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tại thời điểm t<br />

2<br />

năng đang giảm)<br />

1 1 2<br />

= 26 ms thì Ed = E ⇒ E<br />

t<br />

= E ⇒ x1<br />

= ± A (thời điểm này động<br />

2 2 2<br />

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:<br />

45° + 30°<br />

T = 18 ⇒ T = 86,4 ms → ω = 72,7 rad / s.<br />

360°<br />

1 2E<br />

+ Biên độ dao động A = = 1,5 cm.<br />

ω m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề KSCL <strong>THPT</strong> Chu Văn An - Hà Nội - Năm <strong>2018</strong> – <strong>Lần</strong> 1<br />

Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có <strong>gia</strong> tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 , có độ<br />

cứng k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng<br />

lên điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:<br />

A. 40π cm/s. B. 30π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π cm/s.<br />

Câu 2: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động.<br />

Tần số dao động của con lắc là<br />

A. 5 Hz. B. 6 Hz. C. 7 Hz. D. 8 Hz.<br />

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ A =<br />

10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250 g. Lực đàn hồi cực đại tác<br />

dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?<br />

A. 3 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 5 N.<br />

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 2π/3) cm. Thời điểm<br />

đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:<br />

A. 0,5 s. B. 2/15 s. C. 17/15 s. D. 1/15 s.<br />

Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có <strong>gia</strong><br />

tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là:<br />

A. T = mgcosα 0 . B. T = mg(1 – 3cosα 0 ). C. T = 2mgsinα 0 . D. T = mgsinα 0 .<br />

Câu 6: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là<br />

1 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là:<br />

A. 1,25 m/s. B. 0,9 m/s. C. 10/9 m/s. D. 1 m/s.<br />

Câu 7: Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong không khí. Hai điểm M và N trên cùng<br />

một phương truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy<br />

nhất 1 điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong không khí là<br />

A. 450 m/s. B. 320 m/s. C. 340 m/s. D. 330 m/s.<br />

Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với<br />

biên độ A. Khi đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối<br />

lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là<br />

A. A 2<br />

B. A 2<br />

C. A 2 D. A.<br />

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 và chu kì T = 3 s. Thời <strong>gia</strong>n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α 0 là<br />

A. 0,375 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 0,2 s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?<br />

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi <strong>trường</strong> liên tục.<br />

B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.<br />

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.<br />

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.<br />

Câu 11: Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt <strong>nước</strong>. Biết khoảng<br />

cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền<br />

sóng là 2,5 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> bằng:<br />

A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 2,5 m/s.<br />

Câu 12: Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có <strong>gia</strong> tốc<br />

Trang 2<br />

a = −ω (với a, A, ω lần lượt<br />

2<br />

là <strong>gia</strong> tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo.<br />

Phương trình dao động của vật được biểu diễn<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = A cos⎜ω t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

C.<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

x = 3A cos⎜<br />

ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

2 A<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = 2A cos⎜<br />

ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

D.<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

x = 3A cos⎜<br />

ω t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 ≠ A 2 luôn luôn cùng<br />

pha nhau khi<br />

A. một dao động đạt <strong>gia</strong> tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.<br />

B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần π.<br />

C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π.<br />

D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều.<br />

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì <strong>gia</strong><br />

tốc của vật là a = -8 m/s 2 . Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng<br />

A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 3 3 cm. D. 5 2 cm.<br />

Câu 15: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π)<br />

cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến <strong>thi</strong>ên với chu kì bằng<br />

A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 0,50 s.<br />

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g<br />

= 10 m/s 2 với biên độ góc α 0 = 9 0 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trí mà ở đó động năng bằng thế năng là<br />

A. 0,55 m/s. B. 0,35 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,45 m/s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình u = 3cos(2πt – 0,5π) cm, sóng truyền<br />

trong không <strong>gia</strong>n là sóng cầu có bước sóng λ = 1,5 m. Chu kì sóng và vận tốc truyền sóng có<br />

giá trị bằng:<br />

A. T = 2,5 s và v = 3 m/s. B. T = 1,5 s và v = 2 m/s.<br />

C. T = 2 s và v = 2,5 m/s. D. T = 1 s và v = 1,5 m/s.<br />

Câu 18: Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g. Cho quả<br />

cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo<br />

tác dụng lên vật được tính theo biểu thức<br />

A. F max = kA. B. F max = mg – kA. C. F max = mg + kA. D. F max = mg.<br />

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì T. Tại thời điểm<br />

t 1 vật có tọa độ x 1 = 3 cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Quãng đường mà vật đi<br />

T<br />

được từ thời điểm t1 đến thời điểm t<br />

2<br />

= t1<br />

+ là<br />

12<br />

A. 3 3 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 6 cm.<br />

Câu 20: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T<br />

= 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị<br />

trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là<br />

A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm. B. x = 7cos(3πt) cm.<br />

C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm. D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.<br />

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo.<br />

Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc<br />

là 20 3 cm/s. Biết <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g = 10 m/s 2 . Vận tốc cực đại của vật là<br />

A. 50 cm/s. B. 60 cm/s. C. 45 cm/s. D. 40 cm/s.<br />

Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm, vật nặng<br />

có khối lượng m. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình c = 2cos(20t) dọc<br />

trục lò xo. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo trong quá trình dao<br />

động là<br />

A. 30,5 cm và 34,5 cm. B. 32 cm và 34 cm.<br />

C. 29,5 cm và 33,5 cm. D. 31 cm và 36 cm.<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều<br />

hòa cùng phương cùng tần số<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.<br />

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.<br />

Trang 3<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.<br />

D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.<br />

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo,<br />

<strong>gia</strong> tốc của vật<br />

A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.<br />

B. luôn ngược pha với li độ của vật.<br />

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.<br />

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là<br />

đúng?<br />

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.<br />

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.<br />

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời <strong>gia</strong>n dao động.<br />

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.<br />

Câu 26: Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ<br />

gọi là<br />

A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. pha dao động<br />

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ A trên hai trục tọa độ song<br />

song, cùng chiều với nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khi hai vật <strong>đề</strong>u ở vị<br />

trí có li độ<br />

A. 2<br />

π<br />

A<br />

x = nhưng ngược chiều thì độ lệch pha của hai dao động là<br />

2<br />

B. 5 π<br />

6<br />

C. 6<br />

π<br />

D. 4<br />

π<br />

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều<br />

hòa? Năng lượng của vật dao động điều hòa<br />

A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.<br />

B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.<br />

C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.<br />

D. tỉ lệ với biên độ dao động.<br />

Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên<br />

mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02. Cho <strong>gia</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

tốc trọng <strong>trường</strong> g = 10 m/s 2 . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng<br />

đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 25 cm. B. 25 m. C. 24 m. D. 24 cm.<br />

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời <strong>gia</strong>n như hình vẽ. Khoảng<br />

cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là<br />

A. 8 cm. B. 4 cm. C. 4 2 D. 2 3<br />

Câu 31: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi v max và a max tương ứng là vận tốc cực đại<br />

và <strong>gia</strong> tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max và a max là<br />

max<br />

A. a<br />

max<br />

v<br />

vmax<br />

2πvmax<br />

2πvmax<br />

= B. a<br />

max<br />

= C. a<br />

max<br />

= D. a<br />

max<br />

= −<br />

2 π T<br />

T<br />

T<br />

T<br />

Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có<br />

⎛ π ⎞<br />

⎛ π ⎞<br />

phương trình lần lượt là x1 = A1<br />

cos⎜<br />

20t − ⎟cm<br />

và x2<br />

= 3cos ⎜ 20t + ⎟cm<br />

. Biết vận tốc<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎝ 3 ⎠<br />

cực đại của vật là v max = 140 cm/s. Biên độ A 1 của dao động thứ nhất là<br />

A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 11 cm.<br />

Câu 33: Để tăng chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cách nào<br />

sau đây?<br />

A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần. B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần.<br />

C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần. D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần.<br />

Câu 34: Biên độ sóng cơ tăng lên 2 lần thì năng lượng sóng<br />

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.<br />

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2<br />

kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và <strong>gia</strong> tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và<br />

2 3 m/s 2 . Biên độ dao động của viên bi là<br />

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.<br />

Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự biến <strong>thi</strong>ên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có<br />

dạng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. đường tròn. B. đường elip. C. đường parabol. D. đường hypebol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: Một nguồn phát sóng <strong>nước</strong> tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ<br />

sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt <strong>nước</strong> cách O một nửa bước sóng. Tại thời<br />

điểm t 1 = 1,125 s, li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng<br />

là :<br />

A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.<br />

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 5cos(4πt) cm.<br />

Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng<br />

A. 5 cm/s B. – 20π cm/s. C. 0 cm/s. D. 20π cm/s.<br />

Câu 39: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (<strong>gia</strong>i đoạn đã ổn định),<br />

phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />

B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác<br />

dụng lên vật.<br />

C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.<br />

D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.<br />

Câu 40: Vận tốc truyền sóng là<br />

A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br />

B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br />

C. vận tốc truyền pha dao động.<br />

D. vận tốc dao động của nguồn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 12 8 8 4 32<br />

Điểm 3,0 2,0 2,0 1,0 8,0<br />

Số câu 3 3 1 1 8<br />

Điểm 0,75 0,75 0,25 0,25 2,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 15 11 9 5 40<br />

Điểm 3,75 2,75 2,25 1,25 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-A 2-B 3-C 4-B 5-A 6-D 7-C 8-D 9-C 10-B<br />

11-D 12-A 13-D 14-D 15-C 16-B 17-D 18-C 19-B 20-A<br />

21-D 22-A 23-C 24-D 25-A 26-A 27-A 28-D 29-B 30-B<br />

31-C 32-A 33-D 34-B 35-B 36-B 37-C 38-C 39-A 40-C<br />

Câu 1: Đáp án A<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Trong quá trình dao động của vật điểm treo vừa bị kéo và ném → A > ∆ l0<br />

Fk max<br />

A + ∆l0<br />

⎧A = 8<br />

Ta có = = 3 ⇒ A = 2∆l0<br />

⇒ ⎨ cm.<br />

Fn max<br />

A − ∆ l0<br />

⎩ ∆ l0<br />

= 4<br />

g<br />

Vận tốc cực đại của vật vmax<br />

= ω A = A = 2 gA = 40 π cm / s.<br />

∆l<br />

Câu 2: Đáp án B<br />

N<br />

+ Tần số dao động của con lắc f = = 6 Hz.<br />

∆t<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật<br />

Câu 4: Đáp án B<br />

0<br />

2<br />

Fmax<br />

= mω A = 4 N.<br />

+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = − 5 theo chiều dương.<br />

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được<br />

T T T 2<br />

∆ t = + + = s.<br />

12 2 12 15<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

T = mg 3cosα − 2cos α ⎯⎯⎯→ T = mg cos α<br />

α=α0<br />

+ Lực căng dây của con lắc ( )<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

0 0<br />

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng → λ = 1 m.<br />

+ 10 ngọn sóng đi qua tương ứng với 9T = 9 → T = 1 s.<br />

λ<br />

→ Vận tốc truyền sóng v = = 1 m / s.<br />

T<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

+ Độ lệch pha giữa hai phần tử:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2π∆x 2π∆xf 1020<br />

∆ϕ = ⇔ = ( 2k + 1)<br />

π ⇒ v = .<br />

λ v 2k + 1<br />

+ Dựa vào khoảng giá trị của vận tốc từ đáp án, sử dụng chức năng Mode →7 ta tìm được<br />

v = 340 m / s.<br />

Câu 8: Đáp án D<br />

+ Tại vị trí li độ cực đại vận tốc của vật v = 0. → việc thả nhẹ thêm một vật khác theo<br />

phương thẳng đứng không làm thay đổi vận tốc và vị trí cân bằng của vật do vậy sau đó hệ<br />

vẫn dao động với biên độ A<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí α = 0,5α 0<br />

là<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

T<br />

∆ t = = 0, 25 s.<br />

12<br />

+ Sóng ngang có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng<br />

→ B sai.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động vuông pha với nhau trên cùng một phương<br />

truyền sóng là 0, 25λ = 2,5 → λ = 10 cm.<br />

+ Vận tốc truyền sóng v = λ f = 2,5 m / s.<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

2 2 A A<br />

+ Ta có a = −ω x = −ω ⇒ x = .<br />

2 2<br />

π<br />

⎛ π ⎞<br />

<strong>Vật</strong> đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo → ϕ<br />

0<br />

= ⇒ x = A cos⎜<br />

ω t + ⎟cm.<br />

3 ⎝ 3 ⎠<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

+ Hai vật cùng pha nhau khi trạng thái dao động luôn giống nhau → hai vật cùng qua vị trí<br />

cân bằng tại cùng một thời điểm theo cùng một chiều.<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

π ⎞<br />

a = −ω A cos ϕ ⇔ − 8 = − ⎜ A cos 45° ⇒ A = 5 2 cm.<br />

0,5<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

2 ⎛ 2<br />

+ Ta có ( )<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

2<br />

2π<br />

+ Chu kì dao động của vật T = = 0,5 s → động năng biến <strong>thi</strong>ên với chu kì 0, 25 s.<br />

ω<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

+ <strong>Vật</strong> có động năng bằng thế năng tại vị trí α = ± α<br />

0<br />

2<br />

v = 2gl cos α − cos α = 0,35 m / s.<br />

→ Vận tốc tương đương ( )<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

2π<br />

λ<br />

+ Chu kì của sóng T = = 1 s → vận tốc truyền sóng v = = 1,5 s.<br />

ω<br />

T<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên lò xo được xác định bằng biểu thức Fmax<br />

= mg + kA.<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

+ Tại t 1<br />

vật có li độ x = 3 cm chuyển động theo chiều âm → sau đó khoảng thời <strong>gia</strong>n T 12 vật<br />

đi đến vị trí cân bằng → <strong>Vật</strong> đi được quãng đường 3 cm.<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

2π<br />

+ Tần số gốc của dao động ω = = π rad / s.<br />

T<br />

Tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là tốc độ cực đại<br />

( )<br />

→ x = 10cos πt − 0,5π<br />

cm.<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

0<br />

v = v = ωA → A = 10 cm.<br />

+ Gọi A và ∆ l 0<br />

là biên độ và độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng, ta có:<br />

⎧∆l0<br />

− A = 6<br />

⎪<br />

2 2<br />

2 2 ∆ l0<br />

2 A + 0,06<br />

⎨<br />

⎛<br />

A 0,02 ( 0,2 3) 0,02 ( 0,2 3)<br />

A 4cm<br />

2 0, 2 3 ⎞ ⇒ = + = + ⇒ =<br />

⎪A = 0,02 + g 10<br />

⎜ ω ⎟<br />

⎪⎩<br />

⎝ ⎠<br />

g<br />

→ Vận tốc cực đại của vật vmax<br />

= ω A = A=30 cm / s.<br />

∆l<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

g<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0 = = 2,5 cm.<br />

2<br />

ω<br />

→ Chiều dài ngắn nhất của lò xo l min<br />

= l 0<br />

+ ∆l 0<br />

− A = 30,5 cm.<br />

→ Chiều dài lớn nhất của lò xo l max<br />

= l 0<br />

+ ∆ l 0<br />

+ A = 34,5 cm.<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

max<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần →<br />

C sai.<br />

Câu 24: Đáp án D<br />

+ <strong>Vật</strong> đổi chiều chuyển động tại biên → tại biên <strong>gia</strong> tốc có giá trị lớn nhất →D sai.<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

+ Quỹ đạo của vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng.<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất mà trạng thái dao động của một vật dao động tuần hoàn lặp lại<br />

như cũ gọi là chu kì.<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

+ Biểu diễn hai vị trí tương ứng trên đường tròn, ta dễ dàng xác<br />

định được ∆ϕ = 0,5π<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

+ Năng lượng dao động điều hòa tỉ lệ thuận với bình phương biên độ → D sai.<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Trong quá trình dao động của vật thì cơ năng của bằng công của lực ma sát trong suốt quá<br />

trình trên (xem gần đúng khi vật ngừng dao động tại vị trí lò xo không biến dạng).<br />

→ Ta có<br />

2<br />

1 2 kx<br />

kx<br />

0<br />

0<br />

= µ mgS ⇒ S = = 25 m.<br />

2 2µ<br />

mg<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

+ Từ đồ thị, ta xác đinh được T = 3 s.<br />

Tại t = 2,5 s dao động thứ nhất (nét liền) đi qua vị trí cân bằng<br />

theo chiều dương, sau đó khoảng thời <strong>gia</strong>n<br />

đến vị trí<br />

3<br />

x = ± A.<br />

2<br />

T<br />

∆ t = = 0,5 s vật đi<br />

6<br />

3<br />

x = ± A → Gia điểm hai đồ thị có li độ<br />

2<br />

π<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được ∆ϕ = .<br />

3<br />

2 2<br />

→ Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động d = A + A − 2A A cos ∆ϕ = 4 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

1 2 1 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Ta có<br />

2<br />

⎧ ⎪a max<br />

= ω A 2π<br />

⎨ ⇒ a<br />

max<br />

= ωvmax ⇔ a<br />

max<br />

= v<br />

max.<br />

⎪⎩ v<br />

T<br />

max<br />

= ωA<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

+ Vận tốc cực đại của vật<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

2 2 ⎛ 2π<br />

⎞<br />

vmax = ωA ⇔ 140 = 20 A1 + 3 + 2A23cos⎜<br />

⎟ ⇒ A1<br />

= 8 cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

+ Ta có T ∼ 1 →tăng chu kì lên 2 lần thì ta phải tăng chiều dài dây lên 4 lần.<br />

Câu 34: Đáp án B<br />

2<br />

+ Ta có E ∼ A → A tăng 2 lần thì năng lượng tăng lên 4 lần.<br />

Câu 35: Đáp án B<br />

k<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = 10 rad / s.<br />

m<br />

2 2 2 2<br />

⎛ a ⎞ ⎛ v ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ v ⎞<br />

Ta có ⎜ 1 A 4 cm.<br />

2 ⎟ + ⎜ ⎟ = ⇒ = ⎜ + =<br />

2 ⎟ ⎜ ⎟<br />

⎝ ω A ⎠ ⎝ ωA<br />

⎠ ⎝ ω ⎠ ⎝ ω ⎠<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

+ Đồ thị biểu diễn sự biến <strong>thi</strong>ên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạn là một<br />

elip.<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

2π∆x<br />

OM<br />

+ Độ lệch pha theo tọa độ giữa O và M là ∆ϕ<br />

X<br />

= = π rad.<br />

λ<br />

+ Độ lệch pha theo thời <strong>gia</strong>n ∆ϕ<br />

t<br />

= ω∆ t = 2, 25 π .<br />

Vậy độ lệch pha giữa M và O là ∆ϕ<br />

MO<br />

= ∆ϕ<br />

t<br />

= ∆ϕ<br />

X<br />

= 1, 25 π rad.<br />

Từ hình vẽ, ta có A = 2 2 cm.<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

v = −20πsin 20π = 0 cm / s.<br />

+ Vận tốc của chất điểm ( )<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

+ Trong dao động cưỡng bức chu kì dao động luôn bằng chu kì dao động của lực cưỡng bức.<br />

Câu 40: Đáp án C<br />

+ Trong quá trình truyền sóng vận tốc truyền sóng được hiểu là vận tốc truyền pha dao động.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề KSCL <strong>THPT</strong> Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp<br />

lại như cũ gọi là<br />

A. tần số dao động. B. pha ban đầu. C. chu kỳ dao động. D. tần số góc.<br />

Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo<br />

m<br />

A. f = 2π B.<br />

k<br />

1 m<br />

f = C.<br />

2 π k<br />

k<br />

1 k<br />

f = 2π D. f =<br />

m<br />

2 π m<br />

Câu 3: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO 4 với<br />

điện cực bằng đồng là<br />

A. đồng bám vào catot. B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.<br />

C. anot bị ăn mòn. D. đồng chạy từ anot sang catot.<br />

Câu 4: Hai sóng kết hợp (là hai sóng sinh ra từ hai nguồn kết hợp) có<br />

A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.<br />

B. cùng tần số. Cùng phương.<br />

C. cùng biên độ. Cùng tần số<br />

D. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 5: Một diện tích S đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ<br />

và vectơ pháp tuyến của mặt S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:<br />

A. Ф = BStanα. B. Ф = BSsinα. C. Ф = BScosα. D. Ф = BScotanα.<br />

Câu 6: Chiết suất tỉ đối giữa môi <strong>trường</strong> khúc xạ với môi <strong>trường</strong> tới<br />

A. luôn nhỏ hơn 1.<br />

B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi <strong>trường</strong> khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi<br />

<strong>trường</strong> tới.<br />

C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi <strong>trường</strong> khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của<br />

môi <strong>trường</strong> tới.<br />

D. luôn lớn hơn 1.<br />

Câu 7: Cường độ điện <strong>trường</strong> gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại<br />

điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức<br />

Q<br />

A. E = k B.<br />

r<br />

2<br />

Q<br />

E = k C.<br />

r<br />

Q<br />

Q<br />

E = D. E =<br />

2<br />

r<br />

r<br />

Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g. Tần số<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

góc dao động ω được tính bằng biểu thức<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A.<br />

g<br />

ω = 2π B.<br />

l<br />

g<br />

ω = C.<br />

l<br />

l<br />

ω = D.<br />

g<br />

ω = 2π<br />

l<br />

g<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong các môi <strong>trường</strong><br />

A. rắn, lỏng, khí. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, khí, lỏng. D. lỏng, khí, rắn.<br />

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?<br />

A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. Lực cản môi <strong>trường</strong> tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br />

C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.<br />

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ <strong>trường</strong> không tác dụng với<br />

A. các điện tích đứng yên. B. nam châm đứng yên.<br />

C. các điện tích chuyển động. D. nam châm chuyển động.<br />

Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng<br />

là chuyển động<br />

A. chậm dần. B. chậm dần <strong>đề</strong>u. C. nhanh dần <strong>đề</strong>u. D. nhanh dần.<br />

Câu 13: Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện<br />

không đổi cường độ I được xác định bởi công thức:<br />

A. P = ξI. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = ξIt.<br />

Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi <strong>trường</strong> với tốc độ v. Bước sóng của sóng<br />

này trong môi <strong>trường</strong> đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức<br />

A. f = vλ. B. f = v/λ. C. f = λ/v D. f = 2πv/λ.<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.<br />

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br />

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br />

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.<br />

Câu 16: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số<br />

lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ). Pha ban đầu của dao động tổng hợp<br />

được tính bằng biểu thức:<br />

A cos ϕ + A cos ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

A.<br />

1 1 2 2<br />

Trang 2<br />

1 1 2 2<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A + A<br />

C.<br />

1 1 2 2<br />

1 2<br />

A cos ϕ + A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A cos ϕ + A sin ϕ<br />

B.<br />

1 1 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 1 2 2<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A cos ϕ + A sin ϕ<br />

D.<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Trong <strong>trường</strong> hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.<br />

A. Khối lượng quả nặng nhỏ.<br />

B. Không có ma sát.<br />

C. Biên độ dao động nhỏ.<br />

D. Bỏ qua ma sát, lực cản môi <strong>trường</strong> và biên độ dao động nhỏ.<br />

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có<br />

A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.<br />

B. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.<br />

C. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.<br />

D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.<br />

Câu 19: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm:<br />

A. Ôm kế và đồng hồ đo thời <strong>gia</strong>n. B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời <strong>gia</strong>n. D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.<br />

Câu 20: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />

A. <strong>Vật</strong> đổi chiều dao động khi đi qua vị trí biên.<br />

B. Véc tơ <strong>gia</strong> tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

C. <strong>Vật</strong> đổi chiều dao động khi véc tơ lực hồi phục đổi chiều.<br />

D. Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí biên.<br />

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt <strong>nước</strong> với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm<br />

gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng<br />

A. 0,25λ. B. 2λ. C. 0,5λ. D. λ.<br />

Câu 22: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với<br />

cùng tần số và ngược pha, những điểm trong môi <strong>trường</strong> truyền sóng là cực đại <strong>gia</strong>o thoa khi<br />

hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là<br />

A. − = ( + ) B. ( )<br />

d d 2k 1 2<br />

λ<br />

2 1<br />

Trang 3<br />

λ<br />

λ<br />

d2 − d1<br />

= 2k + 1 C. d2 − d1<br />

= k D. d2 − d1<br />

= kλ<br />

4 2<br />

Câu 23: <strong>Vật</strong> dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất vật đi<br />

từ li độ<br />

A.<br />

−A 2<br />

x = đến li độ<br />

2<br />

7T<br />

∆ t = B.<br />

24<br />

A 3<br />

x = là<br />

2<br />

7T<br />

∆ t = C.<br />

12<br />

T<br />

∆ t = D.<br />

3<br />

5T<br />

∆ T = 12<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 24: Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa dọc trục Ox là v = Aωcos(ωt). Phát<br />

biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Gốc thời <strong>gia</strong>n lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Gốc thời <strong>gia</strong>n lúc vật có li độ x = A.<br />

C. Gốc thời <strong>gia</strong>n lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.<br />

D. Gốc thời <strong>gia</strong>n lúc vật có li độ x = – A.<br />

Câu 25: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O đến điểm M nằm trên phương truyền cách O một<br />

khoảng là d. Phương trình dao động của phần tử môi <strong>trường</strong> tại M khi có sóng truyền qua là<br />

U M = Acos(ωt). Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của phần<br />

tử tại O là<br />

A.<br />

C.<br />

⎡ ⎛ 2πd<br />

⎞⎤<br />

u = A cos ⎢ω⎜<br />

t − ⎟<br />

v<br />

⎥<br />

⎣ ⎝ ⎠⎦<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

u = A cos⎜<br />

ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ λ ⎠<br />

B.<br />

D.<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

u = A cos⎜<br />

ω t + ⎟<br />

⎝ λ ⎠<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

u = A cos⎜<br />

ω t + ⎟<br />

⎝ v ⎠<br />

Câu 26: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân<br />

một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong <strong>trường</strong> hợp đó là<br />

A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần<br />

C. dao động duy trì D. cộng hưởng dao động<br />

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng<br />

<strong>trường</strong> g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ<br />

A. tăng 11%. B. tăng 10%. C. giảm 11%. D. giảm 21%.<br />

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Hiện tượng tự cảm là một <strong>trường</strong> hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.<br />

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong<br />

mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.<br />

D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.<br />

Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 8 cm và 16<br />

cm, độ lệch pha giữa chúng là π/3. Biên độ dao động tổng hợp là<br />

A. 7 8 B. 8 3 C. 3 8 D. 8 7<br />

Câu 30: Một hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn với bán kính 5 cm dưới tác dụng của<br />

lực từ gây bởi một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có cảm ứng từ B = 10 -2 T. Cho khối lượng của hạt proton là<br />

1,67.10 -27 kg. Coi chuyển động của hạt proton là tròn <strong>đề</strong>u. Tốc độ chuyển động của hạt<br />

proton là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4,79.10 8 m/s. B. 2.10 5 m/s. C. 4,79.10 4 m/s. D. 3.10 6 m/s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2<br />

Ω mắc với điện trở thuần R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 16 W thì hiệu suất của<br />

nguồn lúc đó có thể nhận giá trị là<br />

A. H = 39%. B. H = 98%. C. H = 60%. D. H = 67%.<br />

Câu 32: <strong>Vật</strong> sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng<br />

20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:<br />

A. f = 30 cm. B. f = – 30 cm. C. f = 15 cm. D. f = – 15 cm.<br />

Câu 33: Một nguồn sóng có phương trình u 0 = 6cos(ωt) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong<br />

không <strong>gia</strong>n. Phương trình sóng của phần tử môi <strong>trường</strong> tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d<br />

⎡ ⎛ t d ⎞⎤<br />

là u = 6cos ⎢2π⎜<br />

− ⎥<br />

0,5 5<br />

⎟ cm, với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có<br />

⎣ ⎝ ⎠⎦<br />

giá trị là<br />

A. v = 10 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 10 cm/s. D. v = 100 cm/s.<br />

Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t)<br />

cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l o = 30 cm, lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài của lò xo tại vị trí<br />

cân bằng là:<br />

A. l cb = 32,5 cm B. l cb = 33 cm C. l cb = 35 cm D. l cb = 32 cm<br />

Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của<br />

trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. hai phần tử tại M<br />

và Q dao động lệch pha nhau<br />

A. π. B. π/3. C. π/4. D. 2π.<br />

Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là<br />

F max = 2 N, <strong>gia</strong> tốc cực đại của vật là a max = 2 m/s 2 . Khối lượng của vật là:<br />

A. m = 2 kg. B. m = 4 kg. C. m = 1 kg. D. m = 3 kg.<br />

Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm<br />

rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp<br />

nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:<br />

A. 1/15 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,05 s.<br />

Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ, vật nặng là quả cầu kim loại nhỏ tích điện dương.<br />

khi không có điện <strong>trường</strong> con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đặt trong điện <strong>trường</strong><br />

<strong>đề</strong>u có véc tơ cường độ điện <strong>trường</strong> hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều<br />

hòa của con lắc là T 1 = 3 s; Khi véc tơ cường độ điện <strong>trường</strong> hướng thẳng đứng lên trên thì<br />

chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 2 = 4 s. Chu kỳ T khi không có điện <strong>trường</strong> là:<br />

A. 7 s. B. 5 s C. 2,4 s D. 2, 4 2 s.<br />

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc được mô tả theo đồ thị bên. Phương<br />

trình dao động của vật là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 10 3 cos⎜<br />

πt − ⎟cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 5 3 cos⎜<br />

2πt − ⎟cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = 5 3 cos⎜<br />

2π t + ⎟cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 10 3 cos⎜<br />

π t + ⎟cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 40: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 50<br />

cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình U S1 = acosωt cm và U S2 = acos(ωt +<br />

π) cm. Xét về một phía của đường trung trực S 1 S 2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số<br />

M S1 – M S2 = 3 cm và vân bậc (k + 2) cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số N S1 –<br />

N S2 = 9 cm. Xét hình vuông S 1 PQS 2 thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên<br />

độ cực đại trên đoạn PQ là<br />

A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 7 5 5 2 19<br />

Điểm 1,75 1,25 1,25 0,5 4,75<br />

Số câu 3 3 2 1 9<br />

Điểm 0,75 0,75 0,5 0,25 2,25<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 1 1 4<br />

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,75<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 16 11 9 4 40<br />

Điểm 4,0 2,75 2,25 1,0 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1-C 2-C 3-D 4-A 5-C 6-C 7-A 8-B 9-A 10-A<br />

11-A 12-D 13-A 14-B 15-A 16-D 17-D 18-C 19-D 20-C<br />

21-D 22-A 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-D 29-D 30-C<br />

31-D 32-C 33-A 34-A 35-A 36-C 37-A 38-D 39-D 40-B<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Đối với dao động điều hòa, khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại<br />

gọi là chu kì dao động.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

1 k<br />

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f = .<br />

2 π m<br />

Câu 3: Đáp án D<br />

+ Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân là đồng chạy từ anot sang catot.<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

+ Hai sóng kết hợp có cùng phương, tần số và độ lệch pha không đổi.<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

+ Từ thông qua diện tích S được xác định bởi công thức Φ = BScos α .<br />

Câu 6: Đáp án C<br />

+ Chiết suất tỉ đối với môi <strong>trường</strong> khúc xạ và môi <strong>trường</strong> tới bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt<br />

đối của môi <strong>trường</strong> khúc xạ so với chiết suất tuyệt đối của môi <strong>trường</strong> tới.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Cường độ điện <strong>trường</strong> gây bởi điện tích Q trong chân không tại vị trí cách Q một khoảng r<br />

Q<br />

được xác định bằng biểu thức E = k .<br />

2<br />

r<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

+ Tần số góc của con lắc đơn ω =<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

g .<br />

l<br />

+ Tốc độ truyền sóng cơ trong các môi <strong>trường</strong> sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br />

rắn→lỏng→khí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

+ Từ <strong>trường</strong> không có tác dụng với các điện tích đứng yên.<br />

Câu 12: Đáp án D<br />

+ Khi vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển<br />

động nhanh dần.<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ Công suất của nguồn P = ξ I.<br />

Câu 14: Đáp án B<br />

v<br />

+ Biểu thức liên hệ giữa tần số f, vận tốc truyền sóng v và bước sóng λlà f = . λ<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

+ Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

ϕ =<br />

A cos ϕ + A cos ϕ<br />

1 1 2 2<br />

tan .<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

1 1 2 2<br />

+ Dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa khi bỏ qua ma sát, lực cản của<br />

môi <strong>trường</strong> và biên độ dao động phải nhỏ.<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Con lắc lò xo có chu kì dao động tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng.<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

+ Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt đô ta cần: vôn kế ( đo hiệu điện thế hai<br />

đầu điện trở), ampe kế ( đo dòng điện chạy qua điện trở) và cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ của điện<br />

trở).<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

+ <strong>Vật</strong> đổi chiều chuyển động tại vị trí biên, lực phục hồi đổi chiều chuyển động tại vị trí cân<br />

bằng → C sai.<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là<br />

một bước sóng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Với hai nguồn ngược pha, các điểm cực đại <strong>gia</strong>o thoa thỏa mãn − = ( + )<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

⎧ 2<br />

x = − A = x<br />

⎪<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình vẽ<br />

2<br />

⎨<br />

⎪ 3<br />

x = − A = x<br />

⎪⎩ 2<br />

T T 7T<br />

Ta thấy ∆ t<br />

min<br />

= + =<br />

6 8 24<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

Trang 10<br />

1<br />

2<br />

λ<br />

d2 d1<br />

2k 1 .<br />

2<br />

+ Gốc thời <strong>gia</strong>n được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

+ Phương trình dao động của phần tử tại O:<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

uO<br />

= A cos⎜ω t + ⎟<br />

⎝ λ ⎠<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

+ Chuyển động của đu trong <strong>trường</strong> hợp này gọi là dao động cưỡng bức.<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

+ Ta có T ' = l' = 121 = 1,1 → chu kì tăng lên 10%.<br />

T l 100<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

+ Suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm nói chung có sự khác nhau, suất điện<br />

động tự cảm chỉ là một <strong>trường</strong> hợp đặc biệt của suất điện động cảm ứng.<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động tổng hợp<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

A = A + A + 2A A cos ∆ϕ = 8 7 cm.<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

+ Trong quá trình chuyển động của proton lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm.<br />

v qBr<br />

f ma qvB m v 4,79.10<br />

r m<br />

2<br />

= ⇔ = ⇒ = = 4<br />

m/s.<br />

L ht<br />

Câu 31: Đáp án D<br />

+ Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ξ<br />

12<br />

P = I R = R ⇔ 16 = R ⇒16R − 80R + 64 = 0.<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

( R + r) ( R + 2)<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương trình trên cho ta hai nghiệm của R:<br />

+Với<br />

ξ<br />

R<br />

U R r R<br />

R = 1Ω → H = = + = = 0,33.<br />

ξ ξ R + r<br />

ξ<br />

R<br />

U<br />

R<br />

+ Với R = 4 Ω → H = = R + r = = 0,67.<br />

ξ ξ R + r<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

d '<br />

+Ta có k = = −3 ⇒ d ' = 3d = 60 cm.<br />

d<br />

Kết hợp với 1 + 1 = 1 ⇒ f = 15 cm.<br />

d d ' f<br />

Câu 33: Đáp án A<br />

⎧ 2π<br />

ω =<br />

⎪ 0,5 ⎧ω = 4π<br />

λ λω<br />

+ Ta có ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ v = = = 10 m/s.<br />

⎪ 2 π 2 π ⎩ λ = 5 T 2 π<br />

=<br />

⎪⎩<br />

λ 5<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

g<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0 = = 2,5 cm.<br />

2<br />

ω<br />

→ Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng l = l0 + ∆ l0<br />

= 32,5 cm.<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

+ Từ đồ thị ta xác định được λ = 6 độ chia và ∆ xMN<br />

= 3 độ chia.<br />

→ Độ lệch pha<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

2π∆x<br />

∆ϕ =<br />

λ<br />

MN<br />

= π<br />

rad.<br />

2<br />

⎪⎧ Fmax<br />

= mω<br />

A Fmax<br />

+ Ta có ⎨<br />

⇒ m = = 1 kg.<br />

2<br />

⎪⎩ a<br />

a<br />

max<br />

= ω A<br />

max<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

k<br />

Tần số góc của dao động ω = = 10π rad/s.<br />

m<br />

mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = 1cm.<br />

k<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biên độ dao động của vật là<br />

Trang 12<br />

2 v0<br />

A x ⎛ ⎞<br />

=<br />

0<br />

+ ⎜ ⎟ = 5 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

2<br />

+ Chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống, Thời <strong>gia</strong>n vật chuyển động từ vị trí thấp<br />

nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm ứng với chuyển động của vật từ x = + 5 cm đến<br />

x = − 2,5 cm.<br />

T T 1<br />

Ta có ∆ t = + = s.<br />

4 12 15<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

+ Ta có:<br />

⎧<br />

⎪<br />

⎪ l<br />

⎪T0<br />

= 2π<br />

⎪ g<br />

⎪ l 1 1 2<br />

⎨T1 = 2π ⇒ + = ⇒ T<br />

2 2 2 0<br />

= 2,4 2 s.<br />

⎪<br />

gE<br />

g +<br />

T1 T2 T0<br />

⎪<br />

m<br />

⎪<br />

⎪<br />

l<br />

T2<br />

= 2π<br />

⎪<br />

qE<br />

g −<br />

⎪⎩<br />

m<br />

Câu 39: Đáp án D<br />

+ Từ đồ thị, ta thu được vmax<br />

= ω A = 10π 3 cm/s.<br />

+ Trong khoảng thời <strong>gia</strong>n<br />

từ<br />

3<br />

v = − vmax<br />

đến − vmax<br />

2<br />

1<br />

∆ t = s vận tốc của vật giảm<br />

6<br />

⎧ 5π<br />

ϕ<br />

0v<br />

= ⎧ 5π<br />

⎪ 6 ⎪ϕ 0v<br />

= ⎧⎪<br />

ϕ = π<br />

→ Từ hình vẽ ta có ⎨ ⇒ ⎨ 6 ⇒ ⎨ .<br />

⎪ T 1<br />

T 2<br />

A = 10 3<br />

= ⎩<br />

⎪ =<br />

⎪⎩<br />

⎪⎩ 12 6<br />

⎛ π ⎞<br />

+ Phương trình li độ x = 10 3 cos⎜<br />

π t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠ cm,<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

+ M và N cùng loại do vậy ta luôn có hiệu số:<br />

∆d − ∆ d = 2λ ⇒ λ = 3cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

N<br />

M<br />

S1P<br />

− S2P<br />

+Xét tỉ số = −6,9<br />

→ có 13 điểm cực đại trên PQ.<br />

λ<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề KSCL <strong>THPT</strong> Lí Thái Tổ - Bắc Ninh - Năm <strong>2018</strong> – <strong>Lần</strong> 1<br />

Câu 1: Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là L A = 90 dB, biết<br />

ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10 -12 W/m 2 . Cường độ âm tại A là.<br />

A. I A = 0,02 W/m 2 . B. I A = 10-4 W/m 2 . C. I A = 0,001 W/m 2 . D. I A = 10 -8 W/m 2 .<br />

Câu 2: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li<br />

độ :<br />

A.<br />

A 2<br />

x = ± B.<br />

2<br />

A<br />

x = ± C.<br />

2<br />

Câu 3: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:<br />

A 2<br />

x = ± D.<br />

4<br />

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.<br />

B. <strong>gia</strong> tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.<br />

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.<br />

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.<br />

A<br />

x = ±<br />

4<br />

Câu 4: Tại hai điểm A và B trên mặt <strong>nước</strong> dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên<br />

độ. Điểm trên mặt <strong>nước</strong> dao động với biên độ cực đại với <strong>MA</strong> = 30 cm, MB = 25,5 cm , giữa<br />

M và đường trung trực của còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là:<br />

A. 28,8 cm/s. B. 24 cm/s. C. 20,6 cm/s. D. 36 cm/s.<br />

Câu 5: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp<br />

bằng 2 m. Bước sóng sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />

A. 2,5 m . B. 3 m. C. 3,2 m. D. 2 m.<br />

Câu 6: <strong>Vật</strong> nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q = +2,5.10 -7 C rồi<br />

đặt vào một điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có cường độ điện <strong>trường</strong> E = 2.10 4 V/m , thẳng đứng hướng lên<br />

trên. Lấy g = 10 m/s 2 . Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có<br />

điện <strong>trường</strong>?<br />

A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.<br />

Câu 7: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có tần số là 10 Hz<br />

và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M, N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc<br />

bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Tại thời điểm t, phần tử M chuyển động với<br />

tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với <strong>gia</strong> tốc có độ lớn là:<br />

A. 6 3 m/s 2 . B. 6 2 m/s 2 . C. 6 m/s 2 . D. 3 m/s 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 8: Công thức liên hệ tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kỳ T và tần số f là:<br />

v<br />

λ<br />

A. λ = vf = B. v = λ T = C.<br />

f<br />

f<br />

v<br />

λ = vT = D. λ T = vf<br />

f<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với<br />

chu kỳ.<br />

A. T = 2π l . B.<br />

g<br />

g<br />

T = 2π . C.<br />

l<br />

m<br />

m<br />

T = 2π . D. T = 2π .<br />

k<br />

k<br />

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương<br />

trình dao động thành phần là x ( )<br />

dao động tổng hợp của vật là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 5cos ⎜10π t + ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 5 3 cos⎜10π t + ⎟cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

1<br />

⎛ π ⎞<br />

= 5cos 10π t cm và x2<br />

= 5cos⎜10π t + ⎟cm<br />

. Phương trình<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = 5 3 cos⎜10π t + ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 5cos⎜10π t + ⎟cm<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Câu 11: Tại điểm S trên mặt <strong>nước</strong> yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng<br />

đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt <strong>nước</strong> hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai<br />

điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.<br />

Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền<br />

sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />

A. 80 cm/s . B. 75 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos⎜<br />

2π t + ⎟ cm,s. Tốc độ cực<br />

⎝ 6 ⎠<br />

đại của vật là<br />

A. 2π cm/s . B. 22π cm/s. C. 10π cm/s. D. 12π cm/s.<br />

Câu 13: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là<br />

λ<br />

A. l = kλ<br />

B. = k 2<br />

l C. l = ( 2k + ) D. l = ( 2k + )<br />

Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang<br />

với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:<br />

1<br />

A. m A<br />

2<br />

2 ω B. 1 m<br />

2 A<br />

2<br />

2 ω C. 2<br />

mω A<br />

D. mω<br />

A<br />

Câu 15: Một vật dao động tắt dần.<br />

A. Lực kéo về giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. B. Li độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Động năng giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. D. Biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

1 2<br />

λ<br />

2 2<br />

1 4<br />

λ<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình<br />

dao động chiều dài lò xo biến <strong>thi</strong>ên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/s 2 . Biên độ dao động<br />

của nó là.<br />

A. 32 cm . B. 4 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.<br />

Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A.<br />

Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định<br />

một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc dao động điều hòa với<br />

biên độ A A′ . Tỉ số bằng<br />

A.<br />

11<br />

4<br />

B.<br />

5<br />

6<br />

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng<br />

cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là<br />

A. 10 rad/s . B. 20 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.<br />

Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng<br />

là chuyển động<br />

A. thẳng <strong>đề</strong>u. B. nhanh dần. C. chậm dần. D. nhanh dần <strong>đề</strong>u.<br />

Câu 20: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng.<br />

A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16 Hz đến 20 MHz.<br />

C. 16 Hz đến 20000 kHz. D. 16 Hz đến 200 kHz.<br />

Câu 21: Điều kiện để có hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng là<br />

C.<br />

14<br />

6<br />

A. hai sóng gặp nhau có cùng biên độ, cùng tốc độ <strong>gia</strong>o nhau.<br />

B. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng bước sóng <strong>gia</strong>o thoa nhau.<br />

D. hai sóng gặp nhau chuyển động ngược chiều nhau.<br />

Câu 22: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động<br />

A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.<br />

C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.<br />

Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao<br />

động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là<br />

g<br />

A. f = 2π B.<br />

l<br />

1 l<br />

f =<br />

2 π g<br />

C.<br />

D.<br />

5<br />

3<br />

1 g<br />

f = D. f =<br />

2 π l<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

g<br />

l<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây<br />

mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g<br />

. Lấy g = π 2 m/s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc là<br />

A. 1,6 s . B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.<br />

Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có<br />

biên độ lần lượt là A 1 = 6 cm và A 2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể<br />

có giá trị nào sau đây ?<br />

A. A = 18 cm . B. A = 24 cm. C. A = 6 cm. D. A = 12 cm.<br />

Câu 26: Chọn đáp án sai. Sóng cơ học truyền được trong môi <strong>trường</strong> nào dưới đây.<br />

A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Chân không.<br />

Câu 27: Một người xách một xô <strong>nước</strong> đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao<br />

động riêng của <strong>nước</strong> trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với<br />

vận tốc.<br />

A. 25 cm/s . B. 75 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s.<br />

Câu 28: Trong dao động điều hòa, thời <strong>gia</strong>n vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi<br />

là:<br />

A. chu kì dao động. B. tần số dao động.<br />

C. pha ban đầu của dao động. D. tần số góc của dao động.<br />

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một<br />

sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br />

A. v = 60 cm/s . B. v = 75 cm/s. C. v = 12 cm/s. D. v = 15 m/s.<br />

Câu 30: Một sóng ngang truyền trên mặt <strong>nước</strong> với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào<br />

đó một phần mặt <strong>nước</strong> có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng<br />

của đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền<br />

sóng và vận tốc truyền sóng là.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.<br />

C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.<br />

Trang 4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt cm. Dao động của chất điểm<br />

có biên độ là:<br />

A. 3 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 12 cm.<br />

Câu 32: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần<br />

năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là<br />

A. 5% . B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.<br />

Câu 33: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng, những điểm trong một môi <strong>trường</strong> sóng là cực đại<br />

<strong>gia</strong>o thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp, cùng pha tới là (với k ∈ Z )<br />

A. d 2 – d 1 = kλ. B. d 2 – d 1 = (2k + 1)0,5λ.<br />

C. d 2 – d 1 = (2k + 1)λ. D. d 2 – d 1 = 0,5kλ.<br />

Câu 34: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π)<br />

cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là<br />

A. 1 N . B. 0 N. C. 2 N. D. 0,5 N.<br />

Câu 35: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi<br />

A. sớm pha 0,5π so với li độ. B. ngược pha với li độ.<br />

C. cùng pha với li độ. D. trễ pha 0,5π so với li độ.<br />

Câu 36: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực<br />

đại của vật là<br />

A. a max = Aω 2 . B. a max = A 2 ω 2 . C. a max = Aω 2 . D. a max = A 2 ω.<br />

Câu 37: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa<br />

độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động<br />

điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua<br />

thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :<br />

A. – 15 cm . B. 15 cm. C. 10 cm. D. - 10 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 2 m. Khoảng cách<br />

giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là<br />

A. 2 m . B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1m.<br />

Trang 5<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:<br />

I<br />

10ln I<br />

A. L( dB)<br />

= B. L( dB)<br />

= C. L( dB)<br />

= D. L( dB)<br />

0<br />

I<br />

10lg I<br />

Câu 40: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:<br />

0<br />

I<br />

ln I<br />

A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.<br />

0<br />

I<br />

= log I<br />

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó vuông pha.<br />

D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 9 8 6 1 24<br />

Điểm 2,25 2,0 1,5 0,25 6,0<br />

Số câu 6 4 3 3 16<br />

Điểm 1,5 1,0 0,75 0,75 4,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 15 12 9 4 40<br />

Điểm 3,75 3,0 2,25 1,0 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-C 2-A 3-C 4-B 5-D 6-A 7-A 8-C 9-C 10-B<br />

11-B 12-C 13-D 14-B 15-D 16-C 17-D 18-B 19-B 20-A<br />

21-B 22-C 23-C 24-A 25-B 26-D 27-D 28-A 29-D 30-D<br />

31-C 32-B 33-A 34-A 35-A 36-A 37-C 38-D 39-A 40-B<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

IA 10 −3<br />

HD: Ta có LA = 10log ⇒ IA = I010 = 10 dB<br />

I<br />

Câu 2: Đáp án A<br />

0<br />

HD: Trong dao động điều hòa, vật có động năng bằng thế năng tại vị trí<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

L A<br />

x = ±<br />

2<br />

A<br />

2<br />

HD: Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì vật năng có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí<br />

cân bằng.<br />

Câu 4: Đáp án B<br />

HD:<br />

+ Khi xảy ra <strong>gia</strong>o thoa với hai nguồn đồng pha thì trung trực AB là một cực đại ứng với<br />

k = 0<br />

→ M là một cực đại <strong>gia</strong>o thoa, giữa M và trung trực của AB còn 2 dãy cực đại khác → M<br />

thuộc cực đại thứ k = 3<br />

v<br />

+ Ta có <strong>MA</strong> − MB = 3 ⇒ v = 24cm / s<br />

f<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

HD: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước λ = 2 m<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

qE<br />

g −<br />

f 1<br />

+ Ta có f ∼ g ⇒ = m = → f tăng 2 lần<br />

f g 2<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HD: + Biên độ dao động của phần tử dây cách bụng sóng 1 khoảng d<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

AN<br />

= AM<br />

cos⎜<br />

⎟ = 3mm<br />

⎝ λ ⎠<br />

+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động ngược pha. Gia tốc của điểm M tại<br />

⎛ v ⎞<br />

M<br />

thời điểm t: a<br />

M<br />

= ω AM<br />

1− ⎜ ⎟ = 12 3m / s<br />

⎝ ωAM<br />

⎠<br />

2 2<br />

→ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

v<br />

HD: Công thức liên hệ λ = vT = f<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

HD: Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

2<br />

a<br />

N<br />

A 1<br />

a A 2<br />

M<br />

a<br />

=<br />

N<br />

= ⇒<br />

N<br />

=<br />

M<br />

m<br />

k<br />

6 3 m / s<br />

⎛ π ⎞<br />

HD: Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2<br />

= 5 3 cos⎜10π t + ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

HD: + Độ lệch pha giữa hai điểm M, N:<br />

2πMN 2πMNf MNf 450<br />

∆ϕ = = = 2kπ ⇒ v = = cm / s<br />

λ v k k<br />

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng 70cm / s ≤ v ≤ 80cm / s . Kết hợp với chức năng<br />

Mode →7, ta tìm được v = 75 cm/s.<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

HD: Tốc độ cực đại của vật vmax<br />

= ω A = 10π<br />

cm / s<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

l = 2k + 1 0,25λ<br />

HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là ( )<br />

Câu 14: Đáp án B<br />

HD: Cơ năng của con lắc lò xo E = 0,5mω<br />

A<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

2 2<br />

HD: <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

lmax − lmin<br />

HD: Biên độ dao động của vật A = = 8cm<br />

2<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

HD:<br />

⎧Ed<br />

= 0,5E<br />

+ Gọi năng lượng dao động ban đầu của con lắc là E. Tại vị trí giữ lò xo, ta có ⎨<br />

⎩Et<br />

= 0,5E<br />

+ Giữ cố định lò xo tại vị trí một phần 3 chiều dài → phần chiều dài còn lại tham <strong>gia</strong> vào dao<br />

3<br />

động là hai phần ba chiều dài → k ' = k<br />

2<br />

Mặt khác thế năng đàn hồi của lò xo tham <strong>gia</strong> vào dao động là<br />

+ Năng lượng dao động lúc sau:<br />

' ' E E 5E 1 3 '2 5 1 2 5<br />

E ' = Ed<br />

+ Et<br />

= + = ⇔ kA = kA ⇒ A ' = A<br />

2 3 6 2 2 6 2 3<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

HD: Tần số góc của dao động ω = 20rad / s<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

' 2 1<br />

E<br />

t<br />

= E<br />

t<br />

= E<br />

3 3<br />

HD: Trong dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển<br />

động nhanh dần.<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

HD: Âm nghe được là tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.<br />

Câu 21: Đáp án B<br />

HD: Điều kiện để có hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa là hai sóng gặp nhau phải có cùng phương, cùng<br />

tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

HD: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, vật sẽ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động<br />

riêng.<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

1 g<br />

HD: Tần số dao động của con lắc đơn f =<br />

2 π l<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

l<br />

HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π = 1,6s<br />

g<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

HD: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nằm trong khoảng:<br />

A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2<br />

→ 6cm ≤ A ≤ 18cm<br />

→ A không thể nhận giá trị 24 cm.<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

HD: Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

L<br />

HD: Nước sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng T = ∆ t = ⇒ v = 50cm / s<br />

v<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

HD: Trong dao động điều hòa, thời <strong>gia</strong>n vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kỳ.<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

v 2lf<br />

HD: Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = n v<br />

2f<br />

⇒ = n<br />

, với là số bó sóng →<br />

trên dây tạo thành sóng dừng với 4 bụng sóng → n = 4 → v = 15m / s<br />

Câu 30: Đáp án D<br />

HD:<br />

+ Trong phương truyền sóng, các phần tử môi <strong>trường</strong> ở phía sau đỉnh gần nhất sẽ đi lên →<br />

sóng truyền từ A đến E.<br />

+ Ta có AD = 0,75λ → λ = 80cm<br />

→Vận tốc truyền sóng v = λ f = 8m / s<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

HD: Biên độ dao động của chất điểm A = 5 cm.<br />

Câu 32: Đáp án B<br />

HD:<br />

+ Ta có:<br />

Trang 11<br />

∆ v v' A ' A '<br />

= 1 − = 0,05 ⇔ 1 − = 0,05 ⇒ = 0,95<br />

v v A A<br />

Tương tự với tỉ số:<br />

∆E E ' ⎛ A ' ⎞<br />

= 1− = 1− ⎜ ⎟ = 9,75%<br />

E E ⎝ A ⎠<br />

Câu 33: Đáp án A<br />

HD: Để có cực đại <strong>gia</strong>o thoa thì d2 − d1<br />

= kλ<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HD: Độ lớn của lực phục hồi được xác định bằng biểu thức :<br />

( )<br />

2 2<br />

t=<br />

0,5<br />

F m x 1. .0,1cos t 0,5 F 1N<br />

= ω = π π + π ⎯⎯⎯→ =<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

HD: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi sớm pha 0,5π so với li độ.<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

HD: Gia tốc cực đại của vật a<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

max<br />

2<br />

= ω A<br />

HD: Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật → thấu<br />

kính là hội tụ (chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật)<br />

⎧ 1 1 1 + =<br />

⎪d d ' f 1 1 1<br />

⎨<br />

⇒ + = ⇒ f = 10 cm<br />

⎪ d ' −1 30 15 f<br />

k = − =<br />

⎪⎩ d 2<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

HD: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là nửa bước sóng<br />

0,5λ = 1<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

HD: Mức cường độ âm được xác định bởi công thức<br />

I<br />

L = 10log I<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

HD: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền<br />

sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Năm <strong>2018</strong><br />

<br />

Câu 1: Một electron bay vào không <strong>gia</strong>n có từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u với véc tơ vận tốc ban đầu v0<br />

vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B . Quỹ đạo của electron trong từ <strong>trường</strong> là một đường tròn<br />

có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:<br />

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ <strong>trường</strong> giảm đi một nửa.<br />

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ <strong>trường</strong> giảm đi 4 lần.<br />

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ <strong>trường</strong> tăng lên gấp đôi.<br />

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ <strong>trường</strong> tăng lên 4 lần.<br />

Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất<br />

thì<br />

A. góc lệch D tăng theo i.<br />

B. góc lệch D giảm dần.<br />

C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.<br />

D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.<br />

Câu 3: Một người nhìn thẳng góc xuống mặt <strong>nước</strong> thấy ảnh của con cá ở dưới <strong>nước</strong> bị<br />

A. dịch ngang song song với mặt <strong>nước</strong> một đoạn<br />

B. dịch lại gần mặt <strong>nước</strong> một đoạn.<br />

C. dịch ra xa mặt <strong>nước</strong> một đoạn<br />

D. không bị dịch chuyển<br />

Câu 4: Chọn phương án đúng. Hai điểm M,N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M<br />

đến dòng điện gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu cảm ứng từ gây ra tại M là<br />

B m , tại N là B n thì:<br />

A. B m = 0,25B n . B. B m = 0,5Bn . C. B m = 2B n . D. B m = 4B n .<br />

Câu 5: Câu nào sau đây là không đúng?<br />

A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên.<br />

B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.<br />

C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt.<br />

D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.<br />

Câu 6: Độ từ <strong>thi</strong>ên D là<br />

A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất.<br />

C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý.<br />

D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.<br />

Trang 1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Những người đi biển thường thấy ảnh của những con tàu trên bầu trời (ảo ảnh) là do<br />

lên.<br />

A. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng<br />

B. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng<br />

xuống.<br />

lên.<br />

C. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng<br />

D. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng<br />

xuống.<br />

Câu 8: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25 W và 100 W <strong>đề</strong>u làm việc bình<br />

thường ở hiệu điện thế 110 V. So sánh cường độ dòng điện định mức của hai bóng<br />

A. I 1 = 2I 2 . B. I 2 = 4I 1 . C. I 2 = 2I 1 . D. I 1 = 4I 2 .<br />

Câu 9: Chọn phát biểu sai<br />

A. Hiện tượng xuất hiện dòng Fu – cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />

B. Dòng Fu – cô xuất hiện trong một tấm kim loại dao động giữa hai cực nam châm.<br />

C. Dòng Fu – cô trong lõi máy biến thế là dòng điện có hại.<br />

D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện, thì trong tấm kim loại xuất hiên<br />

dòng Fu – cô.<br />

Câu 10: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở R thì hiệu điện<br />

thế giữa hai cực của nguồn điện<br />

A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.<br />

B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.<br />

C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.<br />

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.<br />

Câu 11: Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay<br />

giữa đám mây với mặt đất có<br />

A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát.<br />

C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />

Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S,khoảngcách giữa<br />

hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức:<br />

εS<br />

A. C = 9.10<br />

9 .2 π d<br />

Trang 2<br />

9<br />

9.10 S<br />

B. C = C. C =<br />

ε .4 π d<br />

9<br />

9.10 εS<br />

4πd<br />

Câu 13: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:<br />

εS<br />

D. C = 9.10<br />

9 .4 π d<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Bếp từ. B. Nồi cơm điện. C. Lò vi sóng. D. Quạt điện.<br />

Câu 14: Trong vùng có điện <strong>trường</strong>, tại một điểm cường độ điện <strong>trường</strong> là E, nếu tăng độ lớn<br />

của điện tích <strong>thử</strong> lên gấp đôi thì cường độ điện <strong>trường</strong><br />

A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp 4. D. không đổi.<br />

Câu 15: Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại<br />

đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br />

A. Điện tích của quả A và D cùng dấu. B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.<br />

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu. D. Điện tích của quả A và D trái dấu.<br />

Câu 16: Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất<br />

trong hệ SI.<br />

A. ΩA 2 . B. J/s. C. AV. D. Ω 2 /V<br />

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết<br />

rằng cứ sau những khoảng thời <strong>gia</strong>n 0,1s thì động năng lại bằng thế năng. Tại t = 0 vật có li<br />

độ x = − 1,5 3 cm và nó đang đi theo chiều âm của trục Ox với tốc độ là 7,5π cm/s. Phương<br />

trình dao động là :<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 3cos⎜5π t + ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

C.<br />

⎛ 5π<br />

⎞<br />

x = 3cos⎜5π t + ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

B.<br />

⎛ 5π<br />

⎞<br />

x = 3cos⎜5πt − ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 3cos⎜5πt − ⎟cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Câu 18: Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong<br />

cùng một khoảng thời <strong>gia</strong>n con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực<br />

hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là<br />

A. 98cm; 50cm. B. 98cm; 50cm. C. 50cm; 98cm. D. 78cm; 30cm.<br />

Câu 19: Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương<br />

thẳng đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa<br />

hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là<br />

A. 15m. B. 0,25 m. C. 0,5 m. D. 1m.<br />

Câu 20: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến <strong>thi</strong>ên cùng tần số với tần số của vận<br />

tốc là<br />

A. li độ, <strong>gia</strong> tốc và động năng. B. động năng, thế năng và lực kéo về.<br />

C. li độ, <strong>gia</strong> tốc và lực kéo về. D. li độ, động năng và thế năng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 21: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong> giữa hai nguồn kết hợp S 1 S 2 dao động cùng<br />

pha thì những chỗ gợn lồi gặp gợn lồi hoặc những chỗ gợn lõm gặp gợn lõm là những điểm<br />

dao động với<br />

A. biên độ cực đại hoặc cực tiểu. B. biên độ bằng 0.<br />

C. biên độ cực tiểu. D. biên độ cực đại.<br />

Câu 22: Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói<br />

A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn.<br />

B. có dạng Parabol.<br />

C. có dạng đường thẳng.<br />

D. có dang hình sin.<br />

Câu 23: Hai âm có âm sắc khác nhau là do<br />

A. chúng có độ cao và độ to khác nhau.<br />

B. chúng khác nhau về tần số.<br />

C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.<br />

D. chúng có cường độ khác.<br />

Câu 24: Một sợi dây dài 2m được căng ngang. Kích thích cho một đầu dây dao động theo<br />

phương thẳng đứng với tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Trên dây xuất<br />

hiện sóng dừng với hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là<br />

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0;<br />

theo phương trình x A cos ( t )<br />

= ω + ϕ . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ<br />

x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li<br />

độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :<br />

A. −2 3 cm; 10π cm / s<br />

B. 2 3 cm; 10π<br />

cm / s<br />

C. −2 3 cm; −10π cm / s<br />

D. 2 3 cm; −10π<br />

cm / s<br />

Câu 26: Đồ thị biểu diễn lực kéo về trong dao động tự do của con lắc lò xo theo thời <strong>gia</strong>n có<br />

dạng<br />

A. đường sin. B. đường thẳng. C. đường parabol. D. đường elíp.<br />

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, <strong>gia</strong> tốc của vật thứ nhất biến<br />

<strong>thi</strong>ên cùng pha với vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

sẽ<br />

A. có độ lớn <strong>gia</strong> tốc cực đại. B. đạt tốc độ cực đại.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. có thế năng gấp đôi động năng. D. có động năng bằng thế năng.<br />

Câu 28: Một sóng dừng trên sợi dây có dạng u = 2sin ( 0, 25π x) cos( 20π t + 0,5π ) cm , trong<br />

đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc<br />

O một đoạn x (x đo bằng cm ) vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây là<br />

A. 8cm/s. B. 80 cm/s. C. 18 cm/s. D. 160 cm/s.<br />

Câu 29: Trong dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và véc tơ lực kéo về ngược chiều với<br />

nhau khi vật đi từ<br />

A. vị trí biên âm đến vị trí biên dương B. vị trí cân bằng đến vị trí biên<br />

C. vị trí biên dương đên vị trí biên âm D. vị trí biên đến vị trí cân bằng<br />

Câu 30: Năng lượng mà sóng truyền trong một đơn vị thời <strong>gia</strong>n qua một đơn vị diện tích đặt<br />

vuông góc với phương truyền âm tại một điểm gọi là<br />

A. biên độ của âm. B. cường độ âm tại điểm đó.<br />

C. mức cường độ âm. D. mức cường độ âm.<br />

Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc theo một đường thẳng với bước song λ, chu kỳ T.<br />

Phương trình dao động của nguồn sóng O là: u = Acos(ωt). Một điểm M cách nguồn<br />

u = 3 2 dao động với li độ cm ở thời điểm t = 0,25T. Biên độ sóng bằng<br />

A.<br />

6<br />

2<br />

Trang 5<br />

cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 6 cm.<br />

Câu 32: Một cái đĩa khối lượng M = 900g đặt trên lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m.<br />

<strong>Vật</strong> nhỏ m = 100g rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20cm (so với đĩa) xuống rồi dính vào<br />

đĩa, sau va chạm hệ hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Cho g =<br />

10m/s 2 . Chọn Ox thẳng đứng hướng lên,gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của M trước<br />

va chạm, gốc thời <strong>gia</strong>n ngay sau va chạm. Phương trình dao động của hệ là:<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 4 2 cos⎜5t − ⎟ cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 4 2 cos⎜5t + ⎟ − 4cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = 4 2 cos⎜5t + ⎟cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

D.<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

x = 4 2 cos⎜5t − ⎟ − 4 cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Câu 33: Trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương thẳng<br />

đứng, cùng pha với f = 10Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa<br />

hai điểm kề nhau dao động với biên độ cực đại trên AB là 1,5cm. AB = 18cm. Xét hai điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M; N trên AB ở một phía của trung điểm H của AB cách H lần lượt là 1,5cm và 4cm. Tại thời<br />

điểm t1 vận tốc của M là 40cm/s thì vận tốc của N là<br />

A. 20 3 cm/s. B. − 20 cm/s. C. 20cm/s. D. − 40 cm/s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0)<br />

theo phương trình: x = 5cos( ω t + ϕ)<br />

cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn <strong>gia</strong><br />

tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s 2 trong khoảng thời <strong>gia</strong>n là T . Tần số góc là<br />

3<br />

A. 4π rad/s. B. 5,26 rad/s. C. 6,93 rad/s. D. 4 rad/s.<br />

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo<br />

⎛ π ⎞<br />

phương trình x = 3cos⎜5πt<br />

− ⎟<br />

⎝ 6 ⎠ . Tốc độ trung bình trong 31 s đầu tiên gần bằng<br />

30<br />

A. 5,42 cm/s. B. 0,39 cm/s. C. – 29,42 cm/s. D. 29,42 cm/s.<br />

Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu<br />

kia gắn vào vật nhẹ m 1 . Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí lò xo nén 6 cm, đặt vật m 2 (m 2 = m 1 ) trên<br />

mặt phẳng nằm ngang sát với m 1 . Buông nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động theo phương<br />

của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì<br />

khoảng cách giữa m 1 và m 2 là:<br />

A. 2,417 cm. B. 3,2 cm. C. 4,243 cm. D. 4,646 cm.<br />

Câu 37: Trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương<br />

vuông góc với mặt <strong>nước</strong> theo các phương trình: u 1 = u 2 = 2cos20πt cm. Cho vận tốc truyền<br />

sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt <strong>nước</strong> có AM = 5 cm. Số<br />

điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng l, N là một nút sóng. Hai điểm M 1 , M 2 nằm về<br />

2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/8 và λ/12. Ở cùng cùng<br />

một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M 1 và M 2<br />

bằng<br />

A.<br />

1<br />

− B.<br />

2<br />

1<br />

− C. − 2<br />

D. 2<br />

3<br />

Câu 39: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy chuyển động thẳng<br />

đứng nhanh dần <strong>đề</strong>u đi lên với <strong>gia</strong> tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là<br />

2,5 s. Khi thang máy đi lên chậm dần <strong>đề</strong>u với <strong>gia</strong> tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều<br />

hoà của con lắc là 3,2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là<br />

A. 2,95 s. B. 2,786 s. C. 2,786 s. D. 2,83 s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu treo vào điểm cố<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

định I; đầu kia treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Lấy<br />

g<br />

2 2<br />

= 10 m / s ≈ π . Tại t = 0 đưa<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m đến vị trí lò xo giãn 3 cm thả nhẹ cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn<br />

Ox hướng xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng. Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên điểm I là:<br />

A. F = −3cos ( 10πt ) − 1N.<br />

B. ( )<br />

I<br />

F = 2cos 10π t + 1N.<br />

C. F = −2cos ( 10πt ) − 1N.<br />

D. ( )<br />

I<br />

I<br />

F = 3cos 10π t + 1N.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 4 2 6 4 16<br />

Điểm 1,0 0,5 1,25 1,0 4,0<br />

Số câu 2 3 3 8<br />

Điểm 0,5 0,75 0,75 2,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 2 3<br />

Điểm 0,25 0,5 0,75<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 2 1 1 4<br />

Điểm 0,5 0,25 0,25 1,0<br />

Số câu 1 3 4<br />

Điểm 0,25 0,75 1,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 13 10 10 7 40<br />

Điểm 3,25 2,5 2,5 1,75 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 9<br />

Đáp án<br />

1-A 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-D 10-B<br />

11-B 12-D 13-D 14-D 15-D 16-D 17-C 18-A 19-C 20-C<br />

21-A 22-A 23-C 24-A 25-C 26-A 27-A 28-B 29-B 30-B<br />

31-D 32-C 33-B 34-D 35-D 36-A 37-D 38-C 39-B 40-B<br />

Câu 1: Đáp án A<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Khi electron chuyển động trong từ <strong>trường</strong> thì lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:<br />

2<br />

mv mv<br />

f = qvB = R B<br />

R<br />

⇒ = qB<br />

→ tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo giảm một nửa.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Khi tăng giá trị góc tới từ i = 0 thì góc lệch giảm xuống đến giá trị cực tiểu rồi lại tăng.<br />

Câu 3: Đáp án D<br />

+ Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi tia sáng truyền xuyên góc đến mắt → người<br />

nhìn thẳng góc → không có hiện tượng khúc xạ → ảnh của con cá không bị dịch chuyển.<br />

Câu 4: Đáp án B<br />

l<br />

+ Ta có I ~ Bm 0,5B<br />

n<br />

.<br />

r → =<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

+ Việc nạp điện cho acquy dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện là chủ yếu → A sai.<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

+ Độ từ <strong>thi</strong>ên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

+ Những người đi biển thường thấy ảnh những con tàu trên bầu trời là do càng lên cao chiết<br />

suất không khí càng giảm → tia sáng truyền từ tàu đến mắt bị cong vồng lên.<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

+ Ta có<br />

= ⇒ I P<br />

I<br />

= P<br />

= .<br />

2 2<br />

P UI 4<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

1 1<br />

+ Bản chất dòng Fu – co là dòng điện cảm ứng, nó xuất hiện khi từ thông qua một tấm kim<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

loại biến <strong>thi</strong>ên → D sai.<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Ta có thể biểu diễn điện áp hai đầu của nguồn điện như sau: U = ξ − Ir → giảm khi I tăng.<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

+ Giữa các đám mây khi di chuyển, cọ sát với nhau gây ra sự nhiễm điện.<br />

Câu 12: Đáp án D<br />

εS<br />

+ Điện dung của tụ điện phẳng C = .<br />

4 π kd<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

+ Nồi cơm điện không có dòng điện fuco.<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

+ Điện <strong>trường</strong> tại một điểm không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích <strong>thử</strong> → do vậy việc tay<br />

hay giảm độ lớn của điện tích <strong>thử</strong> không làm thay đổi độ lớn của cường độ điện <strong>trường</strong>.<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

+ Quả cầu A đẩy quả cầu C → A và C cùng dấu nhau. Quả cầu C hút quả cầu D → C và D<br />

trái dấu nhau → A trái dấu với D.<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

+ Ta nhận thấy ngay đơn vị của công suất là W = J s.<br />

⎧ C<br />

A =<br />

⎪ s J<br />

+ Ta có ⎨ ⇒ AV = .<br />

⎪ J s<br />

V<br />

⎪⎩<br />

= C<br />

⎧ C<br />

A =<br />

⎪ s<br />

2 J<br />

+ Tương tự ⎨ ⇒ Ω A = VA =<br />

⎪ V<br />

s<br />

Ω =<br />

⎪⎩ A<br />

→ D không phải là đơn vị của công suất.<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

+ Động năng bằng thế năng sau những khoảng thời <strong>gia</strong>n<br />

∆ t = 0,25T = 0,1 s → T = 0,4 s → ω= 5π<br />

rad s.<br />

2 ⎛ v0<br />

⎞<br />

Biên độ dao động của vật A = x0<br />

+ ⎜ ⎟ = 3 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

3<br />

+ Ban đầu vật đi qua vị trí x = − A theo chiều âm → ϕ<br />

0<br />

=<br />

2<br />

⎛ 5π<br />

⎞<br />

→ x = 3cos⎜5π t + ⎟ cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Trang 10<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 π .<br />

6<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

⎧ ∆t<br />

l<br />

⎪T1 = = 2π<br />

2<br />

∆t l ⎪ 10 g ⎛14 ⎞ l<br />

+ Ta có: T = = 2π ⇒ ⎨ ⇒ ⎜ ⎟ = ⇒ l − 98<br />

n g ⎪ ∆t l − 48 ⎝10 ⎠ l − 48<br />

⎪<br />

T2<br />

= = 2π<br />

⎩ 14 g<br />

Câu 19: Đáp án C<br />

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là nửa bước sóng<br />

λ vT<br />

∆ x = = = 0,5 m.<br />

2 2<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

+ Trong dao động điều hòa, các đại lượng biến <strong>thi</strong>ên cùng tần số với li độ là vận tốc, <strong>gia</strong> tốc<br />

và lực kéo về.<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

+ <strong>Các</strong> vị trí gợn lồi gặp gợn lồi → cực đại <strong>gia</strong>o thoa, ngược lại các vị trí gợn lõm gặp gợn<br />

lõm là cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa.<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

+ Đồ thị dao động âm có dạng bất kì nhưng vẫn có tính tuần hòa.<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

+ Hai âm có âm sắc khác nhau là do các họa âm có tần số và biên độ khác nhau.<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

v<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định: l = n với n là số bó sóng trên dây.<br />

2f<br />

2lf<br />

⇒ n = = 8 → trên dãy có 8 bụng sóng.<br />

v<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

2π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = 5π<br />

rad s.<br />

T<br />

→ Thời điểm t − 0,1s ứng với góc lùi ∆ϕ = ω∆ t = 0,5π .<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:<br />

3 1<br />

x = − A = − 2 3 cm , v = − vmax<br />

= −10π<br />

cm s.<br />

2<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

+ Đồ thị biểu diễn lực kéo về của lò xo trong dao động điều hòa theo thời <strong>gia</strong>n có dạng hình<br />

sin.<br />

Trang 11<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

+ Gia tốc biến <strong>thi</strong>ên sớm pha hơn vận tốc một góc 0,5π .<br />

→ Gia tốc của vật thứ nhất cùng pha với vận tốc của vật thứ hai → vật hai dao động sớm<br />

pha hơn vật thứ nhất một góc 0,5π .<br />

→ <strong>Vật</strong> thứ nhất đi qua vị trí cân bằng → vật thứ hai đang ở vị trí biên → <strong>gia</strong> tốc có độ lớn<br />

cực đại.<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

⎧ω = 20π<br />

⎪<br />

⎧T = 0,1 λ<br />

+ Ta có ⎨2π<br />

⇒ ⎨ ⇒ v = = 80 cm s.<br />

⎪ = 0, 25 π ⎩ λ = 8 T<br />

⎩ λ<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Trong dao động điều hòa thì vecto vận tốc và vecto lực kéo về ngược chiều nhau khi vật<br />

chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

+ Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời <strong>gia</strong>n gọi là<br />

cường độ âm.<br />

Câu 31: Đáp án D<br />

+ Độ lệch pha theo không <strong>gia</strong>n giữa hai điểm O và M:<br />

2π∆x<br />

π<br />

∆ϕ<br />

OM<br />

= = .<br />

λ 4<br />

+ Tại thời điểm t = 0, 25T , O đang ở vị trí biên dương.<br />

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu<br />

được A = 6cm.<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

+ Vận tốc của vật m ngay khi va chạm vào đĩa M: v0<br />

= 2gh = 2 m s .<br />

mv<br />

mv0 = m + M V0 ⇒ V0<br />

= = 0, 2 m s.<br />

m + M<br />

+ Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm ( )<br />

0<br />

Sau khi va chạm hệ hai vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị<br />

mg<br />

trí cân bằng cũ một đoạn ∆ l0<br />

= = 4 cm.<br />

k<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

→ Biên độ dao động của vật là<br />

2 ⎛ V0<br />

⎞<br />

A = ∆ l0<br />

+ ⎜ ⎟ = 4 2 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ π ⎞<br />

→ Phương trình dao động của vật sẽ là x = 4 2 cos⎜5t + ⎟ − 4 cm.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

Hai điểm cực đại gần kề trên AB là 0,5λ = 1,5 → λ = 3 cm.<br />

+ Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa<br />

sóng cơ trên đoạn thẳng nối hai nguồn tương tự như hiện<br />

tượng sóng dừng.<br />

→ Trung điểm H là một bụng sóng, N là một bụng, M là<br />

⎛ 2πdHM<br />

⎞ a<br />

M<br />

phần tử dao động với biên độ a<br />

N<br />

= a<br />

M<br />

cos ⎜ ⎟ = .<br />

⎝ λ ⎠ 2<br />

+ Mặc khác M và N nằm đối xứng qua một bụng sóng nên dao động ngược pha nhau.<br />

→ Với hai đại lượng ngược pha ta luôn có<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

v a a<br />

= − ⇒ v = − vM<br />

= − 20 cm s.<br />

v a a<br />

N N N<br />

N<br />

M M M<br />

2<br />

+ Gia tốc của vật lớn hơn 40 3 cm s trong T → 3 a 40 3 4 rad s.<br />

max<br />

= ⇒ ω =<br />

3 2<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

2π<br />

+ Chu kì dao động của chất điểm T = = 0, 4 s.<br />

ω<br />

+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 1,5 3 cm theo chiều dương.<br />

T 31<br />

Ta để ý rằng, khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t = 2,5T<br />

<br />

+ = .<br />

12<br />

10A 30<br />

⎛ 3 ⎞<br />

10A + A ⎜<br />

1−<br />

2 ⎟<br />

+ Từ hình vẽ ta có: vtb<br />

=<br />

⎝ ⎠<br />

= 29,42 cm s.<br />

31<br />

30<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

Ta có thể mô tả chuyển động của hệ hai vật thành các <strong>gia</strong>i đoạn sau:<br />

S<br />

+ Giai đoạn 1: Hệ hai vật m<br />

1<br />

và m<br />

2<br />

dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng (lò xo không<br />

biến dạng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• Tần số góc của dao động ω =<br />

k<br />

m + m<br />

1 2<br />

.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Tốc độ của hệ tại vị trí cân bằng vmax<br />

= ω A = 6ω<br />

+ Giai đoạn 2: <strong>Vật</strong> m<br />

2<br />

tách ra khỏi m<br />

1<br />

chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u với vận tốc v<br />

max<br />

, vật m<br />

1<br />

dao<br />

động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ.<br />

• Biên độ dao động của m<br />

1:<br />

A<br />

Trang 14<br />

k<br />

6<br />

v 2m 6<br />

cm.<br />

ω' k 2<br />

max<br />

1<br />

= = =<br />

+ Khi lò xo có chiều dài lớn nhất → vật m<br />

1<br />

chuyển động ra biên, m<br />

2<br />

chuyển động với<br />

khoảng thời <strong>gia</strong>n tương ứng ∆ t = 0, 25T ' .<br />

T<br />

→ Khoảng cách giữa hai vật ∆ s = vmax − A1<br />

= 2,42 cm.<br />

4<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

2πv<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 4 cm.<br />

ω<br />

+ Xét tỉ số BM − AM 89 −<br />

= 5 = 1,1.<br />

λ 4<br />

→ Trên MN có 3 điểm cực đại.<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

+ M 1 và M 2 nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau.<br />

⎧<br />

2πd 2<br />

⎪a a sin a<br />

⎪<br />

λ 2<br />

⎨<br />

⎪<br />

2πd NM 1<br />

1<br />

⎪<br />

a<br />

M1<br />

= a<br />

N<br />

sin = a<br />

N<br />

⎩<br />

λ 2<br />

NM1<br />

M1<br />

=<br />

N<br />

=<br />

N<br />

→ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

+ Ta có:<br />

⎧<br />

⎪T1<br />

= 2π<br />

⎪<br />

⎨<br />

⎪<br />

⎪<br />

T2<br />

= 2π<br />

⎩<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

l<br />

x<br />

x<br />

M1<br />

M2<br />

l<br />

g + a T0<br />

= 2π<br />

g 1 1 2<br />

2 2 2<br />

T1 T2 T0<br />

l<br />

g − a<br />

m<br />

a<br />

M1<br />

= − = −<br />

⎯⎯⎯⎯→ + = ⇒ T = 2,786 s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = 1 cm.<br />

k<br />

a<br />

M2<br />

0<br />

2.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ → lò xo sẽ dao động điều hòa với biên độ<br />

A = 2 cm.<br />

→ Biểu thức của lực đàn hồi tác dụng lên I: = + x = + ( π )<br />

F mg k 1 2cos 10 t N.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Vĩnh Phúc - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?<br />

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.<br />

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.<br />

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.<br />

D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.<br />

Câu 2: Trong dao động điều hòa, <strong>gia</strong> tốc biến đổi điều hòa<br />

A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.<br />

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc. D. chậm pha 0,5π so với vận tốc.<br />

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để con lắc<br />

đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là<br />

A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.<br />

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi <strong>trường</strong><br />

A. lỏng, khí và chân không. B. chân không, rắn và lỏng.<br />

C. khí, chân không và rắn. D. rắn, lỏng và khí.<br />

Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x =<br />

12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là<br />

A. 2π cm. B. 6 cm. C. π/3 cm. D. 12 cm.<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện <strong>trường</strong> tĩnh là<br />

không đúng?<br />

A. <strong>Các</strong> đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.<br />

B. Tại một điểm trong điện <strong>trường</strong> ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.<br />

C. <strong>Các</strong> đường sức không bao giờ cắt nhau.<br />

D. <strong>Các</strong> đường sức là các đường cong không kín.<br />

Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?<br />

A. I = q.t<br />

B.<br />

t<br />

I = C.<br />

q<br />

q<br />

I = D.<br />

t<br />

q<br />

I =<br />

e<br />

Câu 8: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng<br />

công thức nào sau đây?<br />

A.<br />

A<br />

m = F It B.<br />

n<br />

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số<br />

1 A<br />

m = It C.<br />

F n<br />

1 A<br />

m = qt D.<br />

F n<br />

A. lớn hơn 2000 Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz.<br />

1 n<br />

m = It<br />

F A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. lớn hơn 20000 Hz. D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.<br />

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có<br />

A. tần số khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.<br />

C. cường độ âm khác nhau. D. độ to khác nhau.<br />

Câu 11: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, gắn vào đầu dưới của một dây<br />

không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc<br />

trọng <strong>trường</strong> g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức<br />

l<br />

A. T = 2π B.<br />

g<br />

Trang 2<br />

1 g<br />

T = C.<br />

2π m<br />

1 g<br />

T = D. T = 2π<br />

2π l<br />

Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Biên độ của dao động là<br />

A. – 4 cm. B. – 10 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.<br />

Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi <strong>trường</strong> chiết suất n 1 sang môi <strong>trường</strong> chiết suất<br />

n 2 thì<br />

A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2 .<br />

B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2 .<br />

C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 > n 2 .<br />

D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n 1 > n 2 .<br />

Câu 14: <strong>Vật</strong> A có tần số góc riêng ω 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F<br />

= F 0 cos(ωt) (F 0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi <strong>trường</strong> dao động, biên độ<br />

dao động của vật A cực đại khi<br />

A. ω = 0,5ω 0 . B. ω = 0,25ω 0 . C. ω = ω 0 . D. ω = 2ω 0 .<br />

Câu 15: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi <strong>trường</strong> xác định. Khi lực đẩy<br />

Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi<br />

A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.<br />

Câu 16: Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.<br />

B. Vecto <strong>gia</strong> tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

C. Vecto <strong>gia</strong> tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br />

D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?<br />

A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ <strong>trường</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ <strong>trường</strong> luôn là một đường tròn.<br />

C. Từ <strong>trường</strong> không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.<br />

m<br />

g<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện.<br />

Câu 18: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong<br />

một phần tám chu kì là<br />

A. A 2<br />

2<br />

Trang 3<br />

B. 4<br />

λ<br />

C. A 4<br />

D. 8<br />

λ<br />

Câu 19: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được<br />

gọi là<br />

A. âm thanh. B. hạ âm. C. siêu âm. D. cao tần.<br />

Câu 20: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì<br />

A. không có dòng điện qua nguồn. B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.<br />

C. dòng điện qua nguồn rất lớn. D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.<br />

Câu 21: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2<br />

cm. Lực đẩy giữa chúng là F 1 = 1,6.10 -4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 =<br />

2,5.10 -4 N thì khoảng cách giữa chúng là<br />

A. r 2 = 1,6 cm. B. r 2 = 1,28 cm. C. r 2 = 1,28 m. D. r 2 = 1,6 m.<br />

Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể<br />

thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l 1 , thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều<br />

dài dây treo là l 2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l 3 = 4l 1 + 3l 2<br />

thì chu kì dao động của con lắc là<br />

A. 4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 3 s.<br />

Câu 23: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không<br />

muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là<br />

A. 1,0 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2,0 m.<br />

Câu 24: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t<br />

tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 1 = 0,1 s đến thời điểm t 2 = 6 s là<br />

A. 84,4 cm. B. 237,6 cm. C. 333,8 cm. D. 234,3 cm.<br />

Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm<br />

thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là<br />

A. 80 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 40 N/m.<br />

Câu 26: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một<br />

nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc<br />

độ truyền sóng trên sợi dây AB là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. v = 4 m/s ± 0,84 %. B. v = 4 m/s ± 0,016 %.<br />

C. v = 2 m/s ± 0,84 %. D. v = 2 m/s ± 0,016 %.<br />

Câu 27: Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10<br />

A, cảm ứng từ đo được là 62,8.10 -6 T. Đường kính của dòng điện đó là<br />

A. 10 cm. B. 22 cm. C. 26 cm. D. 20 cm.<br />

Câu 28: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u.<br />

Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10 -4 T.<br />

Người ta làm cho từ <strong>trường</strong> giảm <strong>đề</strong>u đến không trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 0,01 s. Suất điện<br />

động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời <strong>gia</strong>n từ <strong>trường</strong> biến đổi là<br />

A. 4 mV. B. 0,2 mV. C. 4.10 -4 V. D. 3,46.10 -4 V.<br />

Câu 29: Tại mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn sóng kết hợp S 1 , S 2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha<br />

nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S 1 , S 2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng<br />

trên mặt <strong>nước</strong> là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S 2 theo phương S 1 S 2<br />

ra xa S 1 một khoảng tối <strong>thi</strong>ểu bằng<br />

A. 0,54 cm. B. 0,83 cm. C. 4,80 cm. D. 1,62 cm.<br />

Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 20 cm.<br />

Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt<br />

(mm) và u 2 = 5cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các<br />

điểm trên S 1 S 2 , gọi I là trung điểm của S 1 S 2 , M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với<br />

biên độ<br />

A. 0 mm. B. 5 mm. C. 10 mm. D. 2,5 mm.<br />

Câu 31: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu<br />

kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh<br />

của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì<br />

P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz,<br />

biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 0,2 s bằng<br />

A. 1,25 m/s. B. 1,67 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1,5 m/s.<br />

Câu 32: Hai nguồn sóng giống nhau S 1 , S 2 có biên độ 2 cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B<br />

cách nhau 40 cm. Cho bước sóng bằng 0,6 cm. Điểm C thuộc miền <strong>gia</strong>o thoa cách B một<br />

đoạn 30 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2<br />

dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn S 1 đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

là<br />

A. 1 cm. B. 0. C. 4 cm. D. 2 cm.<br />

Trang 4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4 Ω. Mạch<br />

ngoài có hai điện trở R 1 = 5 Ω và biến trở R 2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên<br />

R 2 cực đại thì giá trị của R 2 bằng<br />

A. 2 Ω. B. 10/3 Ω. C. 3 Ω. D. 20/9 Ω.<br />

Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có<br />

biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 , A 2 , φ 1 = - π/3 rad, φ 2 = π/3 rad. Dao động tổng hợp có<br />

biên độ là 9 cm. Khi A 2 có giá trị cực đại thì A 1 và A 2 có giá trị là<br />

A = 9 3; A = 18cm.<br />

B. A1 = 9;A2<br />

= 9 3 cm.<br />

A.<br />

1 2<br />

A = 9 3; A = 9cm.<br />

D. A1 = 18;A<br />

2<br />

= 9cm.<br />

C.<br />

1 2<br />

Câu 35: Hai con lắc lò xo giống nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất<br />

và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế<br />

năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J<br />

thì thế năng của con lắc thứ 2 là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động<br />

năng của con lắc thứ hai là<br />

A. 0,32 J. B. 0,08 J. C. 0,01 J. D. 0,31 J.<br />

Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t = 0,<br />

li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là<br />

5<br />

− mm và<br />

3<br />

5<br />

3<br />

mm; phần tử tại trung điểm D<br />

của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời điểm t 1 thì tốc độ dao động của phần tử tại C và B<br />

bằng nhau và bằng<br />

độ sóng là<br />

3<br />

2<br />

tốc độ dao động cực đại, tốc độ của phần tử tại D bằng không. Biên<br />

A. 8,5 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 17 mm.<br />

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400 g, lò xo k = 40 N/m đang dao động<br />

với biên độ 5 cm. Đúng lúc vật đang qua vị trí cân bằng, người ta thả nhẹ một vật khác khối<br />

lượng m’ = 100 g rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Biên độ dao động của hệ sau đó là<br />

A. 4,25 cm. B. 2 5 cm. C. 3 2 cm. D. 2 2 cm.<br />

Câu 38: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 dao động điều hòa cùng phương,<br />

cùng tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và thế năng của m 2 theo li độ<br />

m1<br />

như hình vẽ. Tỉ số<br />

m<br />

2<br />

là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 9 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 4 9 .<br />

Câu 39: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao<br />

động là x 1 = A 1 cos(ω 1 t + φ) cm, x 2 = A 2 cos(ω 2 t + φ) cm (với A1 < A<br />

2,<br />

ω<br />

1<br />

> ω<br />

2<br />

và<br />

π<br />

0 < ϕ < ). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời<br />

2<br />

điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t<br />

ω1<br />

thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 . Tỉ số<br />

ω<br />

A. 4,0. B. 3,5. C. 2,5. D. 3,0.<br />

2<br />

bằng<br />

Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình u A =<br />

acos(100πt); u B = bcos(100πt) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 m/s. I là trung điểm<br />

của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 3 cm và IN =<br />

5,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I (không tính I) là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 6 4 4 3 17<br />

Điểm 1,5 1,0 1,0 0,75 4,25<br />

Số câu 2 2 2 4 10<br />

Điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 2,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 2 1 3<br />

Điểm 0,5 0,25 0,75<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 2 2<br />

Điểm 0,5 0,5<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 12 9 10 9 40<br />

Điểm 3,0 2,25 2,5 2,25 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-B 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-B 8-B 9-C 10-A<br />

11-A 12-C 13-B 14-C 15-D 16-B 17-B 18-D 19-A 20-C<br />

21-A 22-A 23-D 24-D 25-A 26-A 27-D 28-B 29-B 30-C<br />

31-B 32-D 33-D 34-A 35-D 36-C 37-B 38-A 39-A 40-C<br />

Câu 1: Đáp án B<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao<br />

động riêng của hệ.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Trong dao động điều hòa <strong>gia</strong> tốc biến <strong>thi</strong>ên sớm pha 0,5π so với vận tốc.<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là ∆ t = 0, 25T = 1 s.<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

+ Sóng cơ truyền được trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng và khí.<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động của vật A = 12 cm.<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

+ Đường sức điện của một điện tích điểm dương kết thúc ở vô cùng → A sai.<br />

Câu 7: Đáp án B<br />

+ Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

q<br />

I = .<br />

t<br />

+ Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong quá trình điện phân được xác định bằng biểu thức<br />

Alt<br />

m = .<br />

Fn<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

+ Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ <strong>Các</strong> âm có độ cao khác nhau là do tần số của chúng khác nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Chu kì dao động của con lắc đơn<br />

l<br />

T = 2 π .<br />

g<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 4 cm.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

+ Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi <strong>trường</strong> chiết quang kém sáng môi <strong>trường</strong> chiết<br />

quang hơn ( n n )<br />

Trang 9<br />

< thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ.<br />

1 2<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

+ Biên độ của vật dao động cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ω<br />

0<br />

.<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

+ Lực tương tác tĩnh điện tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi → ε tăng 2 lần thì F giảm 2 lần.<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

+ Với vật dao động điều hòa thì vecto <strong>gia</strong> tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

+ Tùy theo góc hợp bởi vận tốc và từ <strong>trường</strong> mà quỹ đạo chuyển động của electron có thể là<br />

đường xoắn ốc → B chưa chính xác.<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

vT λ<br />

+ Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì s = = .<br />

8 8<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

+ Sóng này có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz nên gọi là âm thanh.<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

+ Khi có hiện tượng đoản mạch thì dòng điện qua nguồn rất lớn.<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

l F1<br />

+ Ta có F − ⇒ r<br />

2 2<br />

= r1<br />

= 1,6 cm.<br />

r<br />

F<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

l3 = 4l1 + 3l2<br />

2 2<br />

+ Ta có T ~ 1 ⎯⎯⎯⎯→ T = 4T + 3T = 4 s.<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

2<br />

3 1 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Người này đeo kính cận 0,5 dp → Điểm cực cận của người này là CV<br />

người này có thể ngồi cách tivi xa nhất 2 m.<br />

1<br />

= = 2 m →<br />

D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Đáp án D<br />

2π<br />

+ Chu kì dao động của chất điểm T = = 0, 4 s.<br />

ω<br />

+ Ta tác<br />

Trang 10<br />

T T<br />

∆ t = t<br />

2<br />

− t1<br />

= 14T + + .<br />

2 4<br />

58A<br />

2<br />

+ Từ hình vẽ ta có: S = 58A + 2A = 243,3 cm.<br />

2<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

+ Động năng của vật ( )<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

s<br />

k 2 2<br />

2Ed<br />

Ed = A − x ⇒ k = = 80 N m.<br />

2 2<br />

2 A − x<br />

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây không dao động (đã xảy ra sóng dừng)<br />

λ v<br />

<br />

là: l = = ⇒ v = 2lf ⇒ v = 2lf = 4 m s.<br />

2 2f<br />

∆v ∆l ∆f<br />

→ Sai số tương đối của phép đo ε = = + = 0,84%<br />

v f f<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm<br />

B = 2 π.10 ⇒ R = 10 cm → d = 2R = 20 cm.<br />

R<br />

−7 I<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Xét tỉ số<br />

d<br />

− d<br />

2 1<br />

λ<br />

= 3<br />

( ° )<br />

NBScos 60<br />

e = = 0, 2 mV.<br />

∆t<br />

⎧h<br />

= 2,52 cm<br />

→ Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3 ⇒ ⎨<br />

⎩x<br />

= 3,36 cm<br />

+ Dịch chuyển S 2 ra xa một đoạn ∆ d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên<br />

cực tiểu thứ 4.<br />

Ta có d '<br />

2<br />

− d1 = 3,5λ ⇒ d '<br />

2<br />

= 9,8 cm ⇒ ∆ d = 0,83 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

2πv<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 4 cm.<br />

ω<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ Khi xảy ra hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong> với hai nguồn kết hợp ngược pha. Trung điểm<br />

I của đoạn thẳng nối hai nguồn là một cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa (có thể xem gần đúng là một nút<br />

như hiện tượng sóng dừng).<br />

→ Biên độ dao động của điểm M cách bụng I một đoạn d là:<br />

⎛ 2πd ⎞ ⎛ 2 π.3<br />

⎞<br />

a<br />

M<br />

= a<br />

b<br />

sin ⎜ ⎟ = 2.5 sin ⎜ ⎟ = 10 mm.<br />

⎝ π ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

⎧ 1 1 1 + =<br />

⎪<br />

d d ' 20 ⎧d = 10<br />

+ Từ giả thuyết của bài toán, ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨ cm.<br />

⎪ d ' d ' = −20<br />

k = − = 2 ⎩<br />

⎪⎩ d<br />

+ Khi vật dao động với biên độ 2 cm. Tại vị trí d = 10 + 2 → d ' = − 30 cm . Tại vị trí<br />

40<br />

d = 10 − 2 → d ' = − cm .<br />

3<br />

⎛ 40 ⎞<br />

2⎜30<br />

− ⎟<br />

3<br />

Tốc độ trung bình của ảnh là vtb<br />

=<br />

⎝ ⎠<br />

= 1,67 m s. .<br />

0,2<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

+ C là một cực đại <strong>gia</strong>o thoa, giữa C và trung trực của AB còn hai dây cực đại khác nữa → C<br />

thuộc dãy cực đại ứng với k = 3.<br />

Ta có AC − BC = 3λ ⇒ AC = 31,8 cm.<br />

+ Nếu dịch chuyển nguồn A đến C thì điểm A sẽ dao động với biên độ:<br />

⎛ AC − AB ⎞<br />

a<br />

A<br />

= 2A cos⎜<br />

2π ⎟ = 2 cm.<br />

⎝ λ ⎠<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

+ Điện trở tương đương mạch ngoài R<br />

R R<br />

5R<br />

1 2 2<br />

12<br />

= = Ω<br />

R1 + R<br />

2<br />

R<br />

2<br />

+ 5<br />

ξ<br />

100R<br />

+ Điện áp hai đầu đoạn mạch chứ hai điện trở U12 = I12R12 = R<br />

12<br />

=<br />

.<br />

R12<br />

+ r ⎛ 20 ⎞<br />

9⎜<br />

R<br />

2<br />

+ ⎟<br />

⎝ 9 ⎠<br />

→ Công suất tiêu thụ trên R<br />

2<br />

: P<br />

U 100<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

= = → P<br />

2 2 max<br />

R<br />

2 ⎛<br />

2 20 ⎞<br />

9 ⎜ R<br />

2<br />

+ ⎟<br />

⎜<br />

⎝<br />

9 R<br />

2<br />

⎟<br />

⎠<br />

.<br />

20<br />

khi R<br />

2<br />

= Ω .<br />

9<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

+ Ta có<br />

A = A + A + 2A A cos ∆ϕ ⇔ A − 3A A + A − 81 = 0 .<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ Để phương trình trên tồn tại nghiệm A<br />

1<br />

thì<br />

∆ ≥ 0 ⇔ A2 max<br />

= 18 cm. .<br />

Thay giá trị A<br />

2<br />

vào phương trình đầu, ta tìm được A1<br />

= 9 3 cm.<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

+ Vì hai dao động là luôn cùng pha nên ta có:<br />

1<br />

⇒ = =<br />

2<br />

2<br />

E2<br />

kA 0,32 J<br />

→ Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì:<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

1 kA<br />

2 0,24<br />

−<br />

0,72<br />

=<br />

2<br />

1 1<br />

k ( 3A)<br />

kA<br />

2 2<br />

2 2<br />

9E1<br />

− 0,09 Wd<br />

2<br />

= ⇒ Wd<br />

= 0,31 J.<br />

2<br />

9E E<br />

1 1<br />

+ Biểu diễnn các vị trí tương ứng, tại các thời điểm trên đường tròn.<br />

α v<br />

1<br />

Với góc α luôn không đổi và t 3<br />

sin = = ⇒ α = 120 ° .<br />

2 v 2<br />

→ Từ hình vẽ, ta có<br />

Câu 37: Đáp án B<br />

max<br />

3 A = 5 3 ⇒ A = 10 mm.<br />

2<br />

k<br />

Tần số góc của dao động ω = = 10 rad s. .<br />

m<br />

+ Tốc độ của vật m khi đi qua vị trí cân bằng v0<br />

= ω A = 50 cm s.<br />

+ Tại vị trí cân bằng vật m’ rơi dính vào vật m. Quá trình này không làm thay đổi vị trí cân<br />

bằng của hệ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo phương ngang, động lượng của hệ được bảo toàn → vận tốc của hai vật sau va chạm<br />

mv<br />

0<br />

V0<br />

= = 40 cm s.<br />

m + m'<br />

.<br />

V0 V0<br />

→ Biên độ dao động mới A ' = = = 2 5 cm. .<br />

ω k<br />

m + m '<br />

Câu 38: Đáp án A<br />

+ Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau E = E ⇔ 1 m ω A = 1 m ω A<br />

2 2<br />

m A<br />

⇒ =<br />

m<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

A1<br />

+ Mặc khác<br />

A<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

3 m 9<br />

2 m 4<br />

1<br />

2<br />

= A1<br />

⇒ =<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 1 2 2<br />

+ Với giả thuyết sau khoảng thời <strong>gia</strong>n 2∆ t dao động 1 quay trở về vị trí ban đầu → có hai<br />

<strong>trường</strong> hợp hoặc 2∆t<br />

− T khi đó 1 đi đúng 1 vòng, hoặc 2∆t ≠ T .<br />

+ Ta biểu diễn hai <strong>trường</strong> hợp tương ứng trên đường tròn. Với 2∆ t = T dễ dàng thấy rằng<br />

ω = ω .<br />

1 2<br />

+ Với <strong>trường</strong> hợp 2∆t ≠ T sau khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t vật 1 đến biên, vật 2 đó đi qua vị trí cân<br />

bằng, khoảng cách giữa hai vật lúc này là 2a<br />

→ A1<br />

= 2 a.<br />

⎪<br />

⎧ lt 2<br />

0 t<br />

= 3a<br />

0 Al<br />

= 2a 3<br />

→ Theo giả thuyết bài toán: ⎨<br />

⎯⎯⎯→ Olt<br />

= a ⇒ α = 30°<br />

0<br />

2 2<br />

⎪⎩ 2∆t l2∆<br />

t<br />

= 3 3a<br />

Từ đó ta tìm được<br />

Câu 40: Đáp án C<br />

+ Khi có hiện tượng đoản mạch thì dòng điện qua nguồn rất lớn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có:<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Lục Nam - Bắc Giang - Năm <strong>2018</strong><br />

A. biên độ luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. B. động năng luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. li độ luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n. D. tốc độ luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 2: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi<br />

từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì<br />

A. độ lớn li độ tăng. B. tốc độ giảm.<br />

C. độ lớn lực phục hồi giảm. D. thế năng tăng.<br />

Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt) cm và x 2 = -<br />

A 2 cos(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Hai dao động ngược pha. B. hai dao động vuông pha.<br />

C. Hai dao động cùng pha. D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.<br />

Câu 4: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ<br />

năng dao động của chất điểm là:<br />

1 2 2<br />

A. m A<br />

4 ω B. 2 2<br />

1<br />

mω A<br />

C. m A<br />

1 m A<br />

3 ω<br />

2 2<br />

2 ω D. 2 2<br />

Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai<br />

dao động này có phương trình lần lượt là x 1 =A 1 cos(ωt + π/3) cm và x 2 = A 2 cos(ωt - π/6) cm.<br />

Biên độ dao động của vật là :<br />

A.<br />

A<br />

A1 + A2<br />

+ A B. A1 − A2<br />

C. A1 + A2<br />

D.<br />

2<br />

2 2<br />

1 2<br />

Câu 6: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi <strong>trường</strong> phụ thuộc vào:<br />

A. chu kì sóng. B. bản chất của môi <strong>trường</strong>.<br />

C. bước sóng. D. tần số sóng.<br />

Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng<br />

s). Tần số dao động của vật là:<br />

A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 5π Hz. D. 5 Hz.<br />

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g.<br />

Tần số góc dao động của con lắc là<br />

A.<br />

g<br />

2π B.<br />

l<br />

l<br />

2π C.<br />

g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được<br />

trong một chu kì là<br />

g<br />

l<br />

D.<br />

l<br />

g<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3A. B. 4A. C. A. D. 2A.<br />

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng<br />

m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:<br />

A. m k<br />

B.<br />

mg<br />

k<br />

C.<br />

m<br />

k<br />

D. mg<br />

k<br />

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên độ dao động của<br />

con lắc tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con lắc:<br />

A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 2 lần.<br />

Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động<br />

cùng pha với nhau gọi là:<br />

A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. chu kì sóng.<br />

Câu 13: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng<br />

là:<br />

A.<br />

f<br />

λ<br />

v = B. v = λ f<br />

C. v = D. v = 2πfλ<br />

λ f<br />

Câu 14: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:<br />

A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>.<br />

C. căn bậc hai <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>. D. chiều dài con lắc.<br />

Câu 15: Dao động cưỡng bức có tần số:<br />

A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />

C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ.<br />

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14.<br />

Gia tốc trọng <strong>trường</strong> tại nơi treo con lắc là:<br />

A. 9,78 m/s 2 . B. 10 m/s 2 . C. 9,86 m/s 2 . D. 9,80 m/s 2 .<br />

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích<br />

thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm.<br />

Độ giãn cực đại của lò xo khi vật dao động là:<br />

A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.<br />

Câu 18: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x 1 = 2cos(ωt) cm, x 2 = 4cos(ωt<br />

+ π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:<br />

x v 1 x1 v1<br />

1 x1 v1<br />

1 x1 v1<br />

1<br />

= − = B. = − = − C. = = D. = = −<br />

x v 2 x v 2 x v 2 x v 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A.<br />

1 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai<br />

thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:<br />

A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.<br />

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời<br />

<strong>gia</strong>n được chọn là lúc chất điểm:<br />

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.<br />

C. qua li độ 0,5A theo chiều âm. D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.<br />

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trong một môi <strong>trường</strong> với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà<br />

sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:<br />

A. 20 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 4 cm.<br />

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không<br />

đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần<br />

hoàn có tần số ω F . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay<br />

đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động<br />

của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:<br />

A. 120 g. B. 400 g. C. 40 g. D. 10 g.<br />

Câu 23: Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n theo<br />

phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ 1 ) và v = ωAcos(ωt + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ 1 và<br />

φ 2 là:<br />

A. φ 2 = φ 1 + π. B. φ 2 = φ 1 – π. C. φ 2 = φ 1 + 0,5π. D. φ 2 = φ 1 – 0,5π.<br />

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có<br />

khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình<br />

dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời <strong>gia</strong>n lò xo bị nén trong một chu kì là:<br />

A. 2 π m<br />

3 k<br />

B.<br />

π m<br />

6 k<br />

C.<br />

π m<br />

3 k<br />

D. 4 π m<br />

3 k<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 25: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n theo đồ thị như hình<br />

vẽ. Mốc thời <strong>gia</strong>n được chọn là lúc chất điểm<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.<br />

C. ở biên âm. D. ở biên dương.<br />

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s 2 . Biết khối lượng của quả<br />

nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi<br />

con lắc đi qua vị trí cân bằng là:<br />

A. 4,9 N. B. 10,78 N. C. 2,94 N. D. 12,74 N.<br />

Câu 27: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không<br />

đổi trong quá trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm.<br />

Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N<br />

có:<br />

A. li độ 2 3 mm và đang giảm. B. li độ 2 3 mm và đang tăng.<br />

C. li độ − 2 3 mm và đang giảm. D. li độ − 2 3 mm và đang tăng.<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối<br />

lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân<br />

bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2 . Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:<br />

A. 80 cm/s. B. 78 cm/s. C. 60 cm/s. D. 76 cm/s.<br />

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có <strong>gia</strong> tốc<br />

trọng <strong>trường</strong> g = 9,8 m/s 2 . Chọn gốc thời <strong>gia</strong>n là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều<br />

âm. Phương trình dao động của con lắc là:<br />

π ⎛ π ⎞<br />

A. α = cos⎜7t − ⎟ rad<br />

30 ⎝ 3 ⎠<br />

π ⎛ π ⎞<br />

C. α = cos⎜7t + ⎟ rad<br />

30 ⎝ 3 ⎠<br />

π ⎛ π ⎞<br />

B. α = cos⎜<br />

7t − ⎟ rad<br />

60 ⎝ 3 ⎠<br />

π ⎛ π ⎞<br />

D. α = cos⎜7t + ⎟ rad<br />

60 ⎝ 3 ⎠<br />

Câu 30: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng<br />

lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1,5%. B. 2%. C. 3%. D. 1%.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất chất<br />

điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ -4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được<br />

trong 1 s là:<br />

A. 80 cm. B. 32 cm. C. 48 cm. D. 56 cm.<br />

Câu 32: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = 10cos(ωt) cm và x 2 =<br />

8cos(ωt – π/2) cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 5 3 cm và chuyển động<br />

nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:<br />

A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u. B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u.<br />

C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u. D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u.<br />

Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt<br />

<strong>nước</strong> với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt <strong>nước</strong> với bán kính 4λ đi qua O mà<br />

trên đó các phần tử <strong>nước</strong> đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử <strong>nước</strong> dao động cùng<br />

pha với dao động của nguồn O là:<br />

A. 7. B. 16. C. 15. D. 8.<br />

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều<br />

dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động<br />

điều hòa theo phương trình x 2 cos( 10 t 0,5 )<br />

= π − π (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g =<br />

π 2 = 10 m/s 2 . Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là<br />

A. 2 s<br />

15<br />

B. 1 s<br />

40<br />

C. 7 s<br />

60<br />

D. 1 s<br />

8<br />

Câu 35: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ<br />

<strong>thi</strong> như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:<br />

A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm.<br />

Câu 36: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị<br />

biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời <strong>gia</strong>n t như hình vẽ. Biết t 1 = 0,05 s. Tại thời<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

điểm t 2 , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau<br />

đây?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm.<br />

Câu 37: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng<br />

k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao<br />

động. Kể từ lúc thả, sau đúng 7 π s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao<br />

30<br />

động mới của con lắc là:<br />

A. 6 2 cm. B. 2 2 cm. C. 6 cm. D. 2 7 cm.<br />

Câu 38: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không dẫn điện.<br />

Khi chưa có điện <strong>trường</strong> con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào<br />

điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo<br />

con lắc trong điện <strong>trường</strong> có cường độ điện <strong>trường</strong> như trên và có phương ngang thì chu kì<br />

dao động điều hòa của con lắc bằng:<br />

A. 2,15 s. B. 1,87 s. C. 0,58 s. D. 1,79 s.<br />

Câu 39: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là x 1 =<br />

2acos(ωt) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) cm, x 3 = acos(ωt + π) cm. Gọi x 12 = x 1 + x 2 ; x 23 = x 2 + x 3 .<br />

Biết đồ thị sự phụ thuộc của x 12 và x 23 vào thời <strong>gia</strong>n như hình vẽ. Giá trị của φ 2 là:<br />

A. π/3. B. π/4. C. 2π/3. D. π/6.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m3<br />

Câu 40: Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 và m 3 với m1 = m2<br />

= = 100g g được<br />

2<br />

k3<br />

treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k 1 , k 2 và k3 với k1 = k2<br />

= = 40 N/m. Tại vị<br />

2<br />

trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách <strong>đề</strong>u nhau (O 1 O 2 = O 2 O 3 )<br />

như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ<br />

vị trí cân bằng truyền cho vật m 1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m 2 được thả nhẹ<br />

nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục<br />

Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời <strong>gia</strong>n (t = 0) lúc vật bắt<br />

đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m 3 để trong suốt quá trình dao động ba vật<br />

luôn nằm trên một đường thẳng:<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x3<br />

= 3 2 cos⎜<br />

20t − ⎟ cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

3 5 ⎛ π ⎞<br />

C. x3<br />

= cos⎜<br />

20t − ⎟cm<br />

2 ⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x3<br />

= 3 2 cos⎜<br />

20t + ⎟cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

3 5 ⎛ π ⎞<br />

D. x3<br />

= cos⎜<br />

20t + ⎟cm<br />

2 ⎝ 3 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 9 9 9 7 34<br />

Điểm 2,25 2,25 2,25 1,75 8,5<br />

Số câu 3 1 1 1 6<br />

Điểm 0,75 0,25 0,25 0,25 1,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 12 10 10 8 40<br />

Điểm 3,0 2,5 2,5 2,0 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-A 2-C 3-A 4-C 5-A 6-B 7-D 8-C 9-B 10-D<br />

11-B 12-B 13-B 14-A 15-B 16-B 17-C 18-D 19-D 20-D<br />

21-A 22-B 23-C 24-A 25-D 26-B 27-D 28-B 29-C 30-B<br />

31-D 32-C 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-D 39-C 40-A<br />

Câu 1: Đáp án A<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của lực phục hồi giảm.<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

+ Hai dao động này ngược pha nhau.<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

2 2<br />

+ Cơ năng của dao động được xác định bằng biểu thức E = 0,5mω<br />

A .<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

đôi thì tần số dao động của con lắc vẫn không đổi.<br />

Trang 9<br />

A = A + A .<br />

2 2<br />

1 2<br />

+ Tốc độ lan truyền sóng trong một môi <strong>trường</strong> phụ thuộc vào bản chất của môi <strong>trường</strong><br />

truyền sóng.<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

+ Tần số dao động của vật là f = 5 Hz.<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

+ Tần số góc dao động của con lắc đơn ω =<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

g .<br />

l<br />

+ Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là 4A.<br />

Câu 10: Đáp án D<br />

mg<br />

+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ t = .<br />

k<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

+ Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ, do vậy khi tăng biên độ lên gấp<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha gọi<br />

là bước sóng.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λvà tần số sóng f là v = λ f.<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

+ Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức.<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

+ Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức.<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ lmax = ∆ l0<br />

+ A = 7 cm.<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

x1 v1 A1<br />

1<br />

+ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có = = − = − .<br />

x v A 2<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

2 2 2<br />

T<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần động năng bằng thế năng là ∆ t = = 0, 2 ⇒ T = 0,8 s.<br />

4<br />

Câu 20: Đáp án D<br />

+ Mốc thời <strong>gia</strong>n được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

+ Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là S = 5λ = 20 cm.<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

k<br />

+ Viên bi dao động với biên độ cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ωF → m = = 400 g.<br />

2<br />

ω<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

+ Vận tốc biến <strong>thi</strong>ên sớm pha hơn so với li độ một góc 0,5π → ω2 − ω<br />

1<br />

= 0,5 π .<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

+ Trong quá trình dao động của vật, lò xo bị nén → A > ∆ l0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có<br />

Fmax A + ∆l0<br />

= = 3 ⇒ A = 2∆l<br />

F A − ∆l<br />

min 0<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy thời <strong>gia</strong>n lò xo bị nén trong 1 chu kì là<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

T 2π<br />

m<br />

∆ t = = .<br />

3 3 k<br />

+ Góc thời <strong>gia</strong>n được chọn là lúc vận tốc của vật bằng 0 và chuyển động theo chiều âm → vật<br />

đang ở biên dương.<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

+ Lực căng dây tại biên và lực căng dây tại vị trí cân bằng tương ứng với lực căng dây cực<br />

tiểu và cực đại.<br />

⎧⎪ Tmin = mg cos α0<br />

+ ta có: ⎨<br />

⎪⎩ T = mg 3 − 2cos α<br />

( )<br />

max 0<br />

⇒ T = 10,78 N.<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

2π∆x<br />

MN<br />

+ Độ lệch pha giữa hai dao động ∆ϕ<br />

MN<br />

= = 1,5π<br />

rad<br />

λ<br />

+ Tại thời điểm t, M đang có li độ u = 2mm và đang tăng. Biểu<br />

diễn vị trí này trên đường tròn.<br />

Từ hình vẽ ta thấy rằng N có li độ u<br />

N<br />

= 2 3 mm và đang tăng.<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

⎛ µ mg ⎞<br />

+ Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được Vmax<br />

= ω⎜<br />

∆l − ⎟ = 78 cm/s.<br />

⎝ k ⎠<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

max<br />

g<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = 7 rad/s.<br />

l<br />

π<br />

Gốc thời <strong>gia</strong>n là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3° = 0,5α 0<br />

theo chiều âm ⇒ ϕ<br />

0<br />

= .<br />

3<br />

π ⎛ π ⎞<br />

Vậy phương trình dao động của vật là α = cos⎜7t<br />

+ ⎟<br />

30 ⎝ 3 ⎠ rad.<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

+ Phần năng lương mà con lắc mất đi<br />

2 2 2<br />

E0 − E ⎛<br />

1<br />

A ⎞ ⎛<br />

1<br />

A0<br />

− ∆A<br />

⎞ ⎛ ∆A<br />

⎞<br />

= = − = − = − − =<br />

∆E<br />

1 ⎜ ⎟ 1 ⎜ ⎟ 1 ⎜1 ⎟ 0,0199.<br />

E E0 ⎝ A0 ⎠ ⎝ A0<br />

⎠ ⎝ A ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 31: Đáp án D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ +4 cm đến vị trí có li độ −4cm<br />

là<br />

T<br />

∆ t = ⇒ T = 0,6 s.<br />

6<br />

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1s là:<br />

⎛ ω∆t<br />

⎞<br />

S = S + S + S = 4A + 2A + 2Asin ⎜ ⎟ = 7a = 56 cm<br />

⎝ 2 ⎠<br />

max T T ∆ T=<br />

0,1<br />

2<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

3<br />

+ Tại thời điểm x1 = A1<br />

= 5 3 cm và đang chuyển động nhanh dần ( chuyển động theo<br />

2<br />

chiều âm) dao động thứ hai chậm pha hơn 0,5π sẽ chuyển động chậm dần (ra biên) tại li độ<br />

x = 0,5A = 4cm.<br />

2<br />

Câu 33: Đáp án C<br />

+ Đường kính của đường tròn d = 2R = 8λ<br />

<strong>Các</strong> điểm cùng pha với O nằm trên các đường tròn cách nhau<br />

một khoảng t = 0 .<br />

+ Xét tỉ số d = 8 ⇒ trên đường tròn có 15 điểm cùng pha với O<br />

λ<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

2<br />

g<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tai vị trí cân bằng ∆ l0 = = 1cm<br />

2<br />

ω<br />

Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.<br />

Thời điểm lò xo không biến dạng lần đầu tiên ứng với li độ<br />

x = −∆ l = −1cm.<br />

0<br />

+ Biểu diễn các vị trí trên hình vẽ, ta được:<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

5T 1<br />

∆ t = = s.<br />

8 8<br />

⎧xd<br />

= −3<br />

+ Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li đồ lần lượt là ⎨ cm.<br />

⎩x t<br />

= 4<br />

E = E ⇔ A − x = x ⇒ A = x + x = 5 cm.<br />

2 2 2 2 2<br />

d t d t d t<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧u N<br />

= 4cos ωt<br />

⎪<br />

+ Phương trình dao động của hai phần tử M, N là ⎨ ⎛ π ⎞ cm.<br />

⎪u M<br />

= 4cos⎜<br />

ωt<br />

− ⎟<br />

⎩ ⎝ 3 ⎠<br />

Trang 13<br />

( )<br />

3 1<br />

Ta thấy rằng khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t1<br />

= T = 0,05 ⇒ T = s →⇒ ω = 30π rad/s.<br />

4 15<br />

Độ lệch pha giữa hai sóng:<br />

2 x vT 10<br />

∆ϕ = π = π ⇒ x = λ = = cm.<br />

3 λ 6 6 3<br />

Thời điểm t = 0 s khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là<br />

⎛ 17 ⎞<br />

u<br />

N<br />

= 4cos( ω t)<br />

= 4cos⎜30π ⎟ = −2 3 cm.<br />

⎝ 180 ⎠<br />

2<br />

⎛ ⎞<br />

Khoảng cách giữa hai điểm MN: d x u ⎜ ⎟ ( 2 3)<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

2<br />

2 2 10 4 13<br />

= + ∆ = + − =<br />

⎝ 3 ⎠<br />

3<br />

m π<br />

+ Chu kì dao động của con lắc T = 2π = s ⇒ ω = 10rad/s.<br />

k 5<br />

+ Ban đâò vật ở vị trí biên dương, sau khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t tương<br />

π<br />

ứng với góc quét ∆ϕ = ω∆ t = 2 π + , vật đi đến vị trí được biểu<br />

3<br />

diễn như hình vẽ.<br />

⎧ 3 ⎧ 3<br />

v = v E<br />

max d<br />

= E<br />

⎪<br />

4<br />

Tại vị trí này<br />

2 ⎪<br />

⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪ 1<br />

1<br />

x = A ⎪ Et<br />

= E<br />

⎪⎩<br />

2 ⎪⎩<br />

4<br />

+ Ta giữ điểm chính của lò xo lại thì động năng của vật không đổi, thế năng giảm một nữa<br />

đồng thời độ cứng của lò xo mới tăng gấp đôi:<br />

Cơ năng lúc sau:<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

1 3 1 7 1<br />

= = + = ⇒ = cm.<br />

2 4 8 8 2<br />

2 2<br />

E ' 2kA ' E E kA A ' 2 7<br />

+ Chu kì của con lắc khi có điện <strong>trường</strong> thẳng đứng tăng → <strong>gia</strong> tốc mà lực điện gay ra thêm<br />

cho qua cầu có chiều thẳng đứng hướng lên trên. Ta có:<br />

⎧ l<br />

⎪T = 2 π<br />

2<br />

⎪ g ⎛ T ' ⎞ g g<br />

⎨ ⇒ ⎜ ⎟ = ⇔ 4 = ⇒ a = 0,75g.<br />

⎪ l ⎝ T ⎠ g − a g − a<br />

⎪<br />

T ' = 2π<br />

⎩ g − a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cm<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Chu kì dao động của con lắc khi điện <strong>trường</strong> nằm ngang:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

g<br />

T ' = 2π T = 1,79 s.<br />

2 2<br />

g − a<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

+ Từ đồ thị ta thấy rằng A12 = 2A<br />

23.<br />

2 2<br />

Do đó ( ) + 2 + ( ) ( ϕ ) = ⎡( ) + 2 + ( ϕ − π)<br />

2a A2 2 2a A2 cos<br />

2<br />

4 a A2 2aA2 cos ⎤<br />

2<br />

.<br />

⎣<br />

⎦<br />

( ϕ − π ) = − ( ϕ )<br />

cos cos .<br />

2 2<br />

Biến đổi toán học ta tìm được ( )<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

2π<br />

cos ϕ<br />

2<br />

= −0,5<br />

⇒ ϕ<br />

2<br />

= rad.<br />

3<br />

k<br />

+ Tần số góc dao động của ba con lắc ω = = 20 rad/s.<br />

m<br />

+ Biên độ của các dao động<br />

⎧ v<br />

⎪<br />

⎨ ω<br />

⎪<br />

⎩A2<br />

= 1,5<br />

0<br />

A1<br />

= = 3<br />

cm.<br />

Ta chú ý rằng<br />

Tại thời điểm t = 0 để ba dao động này thẳng hàng thì<br />

α = x<br />

= x<br />

⇒ = = → dễ thấy rằng chỉ có A và B là phù hợp.<br />

2<br />

3<br />

tan x3 2x1<br />

3 cm<br />

O1O2 O1O<br />

2<br />

+ Tương tự như vậy, sau khoảng thời <strong>gia</strong>n 0, 25T, m<br />

1<br />

đến biên m<br />

2<br />

trở về vị trí cân bằng. Để<br />

ba vật thẳng hàng thì<br />

α = x<br />

= x<br />

⇒ = cm.<br />

1 3<br />

tan x3<br />

3<br />

O1O<br />

2<br />

O2O3<br />

Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x3<br />

= 3cm sau đó 0,25T vật vẫn có li độ x3<br />

= 3 cm → tại<br />

t = 0 vật chuyển động theo chiều dương → ϕ<br />

0<br />

= 0, 25 π .<br />

⎛ π ⎞<br />

Vậy x = 3 2 cos⎜<br />

20t − ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Nguyễn Khuyến-<strong>Lần</strong> 7 - TP HCM - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi<br />

dây bằng:<br />

A. một phần tư bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng.<br />

C. số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.<br />

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau<br />

một góc 60 0 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:<br />

A. A. B. 2A. C. A 3 D. 0.<br />

Câu 3: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u =<br />

220cos100πt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:<br />

A. 110 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 2 V.<br />

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao<br />

động điều hòa với tần số bằng:<br />

A.<br />

k<br />

2π B.<br />

m<br />

m<br />

k<br />

C. 1 k<br />

2π<br />

m<br />

Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một<br />

nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:<br />

A. 100 cm/s. B. 200 m/s. C. 450 m/s. D. 900 m/s.<br />

Câu 6: Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng.<br />

Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách<br />

nhau:<br />

A. 20 2 cm. B. 10 3 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.<br />

Câu 7: Xét sóng cơ có bước sóng λ , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua<br />

là ω , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:<br />

A. v = λω B.<br />

D.<br />

k<br />

m<br />

2πλ<br />

λω<br />

v = C. v = D. v = λω<br />

ω π 2 π<br />

Câu 8: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là:<br />

A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.<br />

C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.<br />

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n theo hàm cosin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

như hình vẽ. Chất điểm có biên độ bằng:<br />

A. 4 cm. B. 8 cm. C. – 4 cm. D. – 8 cm.<br />

Câu 10: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.<br />

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết x 1 = 4cos(5t +<br />

π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động x 2<br />

là:<br />

A. x 2 = 7cos(5t + π/3) cm. B. x 2 = 3cos(5t - π/6) cm.<br />

C. x 2 = cos(5t + π/3) cm. D. x 2 = cos(5t - 2π/3) cm.<br />

Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =<br />

10 -3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:<br />

A. 15 Ω B. 10 Ω C. 50 Ω D. 0,1 Ω<br />

Câu 13: Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng<br />

trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:<br />

Trang 2<br />

⎛ t x ⎞<br />

u = 8cos π⎜<br />

− cm<br />

0,1 50<br />

⎟ ,<br />

⎝ ⎠<br />

A. 0,1 m/s. B. 5 m/s. C. 5 cm/s. D. 50 cm/s.<br />

Câu 14: Giao thoa sóng trên mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần<br />

lượt là u A = Acos100πt; u B = Acos100πt. Một điểm M trên mặt <strong>nước</strong> (<strong>MA</strong> = 3 cm, MB = 4<br />

cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng<br />

trên mặt <strong>nước</strong> bằng:<br />

A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 33,3 cm/s. D. 16,7 cm/s.<br />

Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng<br />

đứng một đoạn rồi thả tự do cho con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Thời <strong>gia</strong>n kể từ lúc<br />

thả đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ ba là:<br />

A. 3T 2<br />

B. 3T 4<br />

C. 5T 4<br />

Câu 16: Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi:<br />

A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.<br />

B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.<br />

C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.<br />

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.<br />

D. 5T 2<br />

Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên mặt <strong>nước</strong>, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có<br />

hai điểm M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng<br />

tại hai điểm đó:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. lệch pha 2π/3. B. vuông pha. C. cùng pha. D. ngược pha.<br />

Câu 18: Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. có pha ban đầu bằng 0. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.<br />

C. có pha ban đầu bằng -π/2. D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.<br />

Câu 19: Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω<br />

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 -3 /4π F Điện áp<br />

hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:<br />

A. 240 Ω . B. 140 Ω . C. 80 Ω . D. 100 Ω .<br />

Câu 20: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến<br />

60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:<br />

A. 6 m/s. B. 2 m/s. C. 5 m/s. D. 3 m/s.<br />

Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang<br />

với phương trình x = Acos2ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của<br />

con lắc là:<br />

1 2 2<br />

A. m A<br />

2 ω B. 2<br />

1<br />

mω A<br />

C. m A<br />

2<br />

2 ω D. 2 2<br />

2mω<br />

A<br />

Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:<br />

A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong <strong>nước</strong>.<br />

B. sóng âm truyền được trong các môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng và khí.<br />

C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.<br />

D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.<br />

Câu 23: Hai dao động có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 sin(2πt + 0,15π) và x 2 = A 2 cos(2πt<br />

+ 0,27π) Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:<br />

A. 0,42π. B. 0,21π. C. 0,62π. D. 0,38π.<br />

Câu 24: Sóng cơ là:<br />

A. dao động lan truyền trong một môi <strong>trường</strong>.<br />

B. dao động mọi điểm trong môi <strong>trường</strong>.<br />

C. dạng chuyển động đặc biệt của môi <strong>trường</strong>.<br />

D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi <strong>trường</strong>.<br />

Câu 25: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động<br />

điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g = 9,8596 m/s 2 . Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của<br />

con lắc bằng:<br />

A. 2,0 s. B. 1,5 s. C. 1,6 s. D. 3,2 s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 26: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:<br />

A. bước sóng. B. môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. năng lượng sóng. D. tần số dao động.<br />

Câu 27: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α 0 = 75 0 , chiều dài dây treo con<br />

lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/s 2 . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α 0 = 35 0 bằng:<br />

A. 10,98 m/s. B. 1,82 m/s. C. 2,28 m/s. D. 3,31 m/s.<br />

Câu 28: Đặt điện áp u L = U 0 cos(ω u t + φ u ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R<br />

thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(ω i t + φ i ) ta có:<br />

U0<br />

π<br />

ω ≠ ω B. R = C. ϕu − ϕ<br />

i<br />

= D. ϕ<br />

u<br />

= ϕ<br />

i<br />

= 0<br />

I<br />

2<br />

A.<br />

u i<br />

Trang 4<br />

0<br />

Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 s. Cho<br />

thang máy chuyển động xuống nhanh dần <strong>đề</strong>u với <strong>gia</strong> tốc a = g/5 thì chu kì con lắc khi đó<br />

bằng:<br />

A. 2,43 s. B. 1,21 s. C. 1,68 s. D. 1,50 s.<br />

Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Khi động<br />

năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:<br />

A. A 3<br />

B. A 3<br />

3<br />

C. A 2<br />

Câu 31: <strong>Vật</strong> dao động điều hòa theo phương trình ( )<br />

nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời <strong>gia</strong>n T/6 bằng:<br />

D. A 2<br />

2<br />

2π<br />

x = 2 + 3 cos t cm . Quãng đường<br />

T<br />

A. 3,73 cm. B. 1,00 cm. C. 6,46 cm. D. 1,86 cm.<br />

Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với<br />

phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cosωt và x 2 = 2A 1 cos(ωt + π) , tại thời điểm t ta có:<br />

A.<br />

4x + x = 4A B. 2x1 = x2<br />

C. 2x1 = − x<br />

2<br />

D. x1 = − x<br />

2<br />

2 2 2<br />

1 2 1<br />

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều<br />

dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10<br />

m/s 2 , π 2 = 10 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x<br />

A. 13/60 s. B. 1/12 s. C. 1/60 s. D. 7/60 s.<br />

Câu 34: Trong không <strong>gia</strong>n xét hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tại A, đặt một nguồn âm S<br />

có kích thước nhỏ thì mức cường độ âm tại tâm O của hình vuông là 30 dB. Khi nguồn S đặt<br />

tại B thì mức cường độ âm tại trung điểm của DO là:<br />

A. 26,48 dB. B. 29,82 dB. C. 23,98 dB. D. 24,15 dB.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của<br />

trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. đang đứng yên. B. đang đi xuống.<br />

C. đang đi lên. D. đang đi theo chiều dương.<br />

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm đo <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> bằng con lắc đơn, một học sinh đo<br />

được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π 2 =<br />

9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng <strong>trường</strong> do học sinh đo được tại nơi làm thí<br />

nghiệm là:<br />

A. 9,7 ± 0,1 m/s 2 . B. 9,7 ± 0,2 m/s 2 . C. 9,8 ± 0,1 m/s 2 . D. 9,8 ± 0,2 m/s 2 .<br />

Câu 37: Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như<br />

hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động<br />

của điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,21 cm. B. 0,91 cm. C. 0,15 cm. D. 0,45 cm.<br />

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =<br />

A 1 cos(ωt + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ). Gọi x + = x 1 + x 2 và x - = x 1 - x 2 . Biết rằng biên độ dao<br />

động của x + gấp 3 lần biên độ dao động của x - . Độ lệch pha cực đại giữa x 1 và x 2 gần với giá<br />

trị nào nhất sau đây?<br />

A. 50 0 . B. 40 0 . C. 30 0 . D. 60 0 .<br />

Câu 39: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố <strong>đề</strong>u theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ<br />

và phản xạ âm của môi <strong>trường</strong>. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng<br />

cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số công suất<br />

nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.<br />

Câu 40: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0 , độ cứng k 0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò<br />

xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 0,8l 0 , và l 2 = 0,2l 0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có<br />

cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng<br />

đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì<br />

khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo <strong>đề</strong>u bị nén đồng thời thả<br />

nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau<br />

khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất là ∆t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d<br />

lần lượt là:<br />

A. 1/10 s; 7,5 cm. B. 1/3 s; 4,5 cm. C. 1/3 s; 7,5 cm. D. 1/10 s; 4,5 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 6 6 5 2 19<br />

Điểm 1,5 1,5 1,25 0,5 4,75<br />

Số câu 7 3 2 3 15<br />

Điểm 1,75 0,75 0,5 0,75 3,75<br />

Số câu 4 2 6<br />

Điểm 1,0 0,5 1,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 17 11 7 5 40<br />

Điểm 4,25 2,75 1,75 1,25 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1-B 2-C 3-D 4-C 5-D 6-D 7-D 8-B 9-A 10-D<br />

11-D 12-B 13-B 14-A 15-C 16-B 17-C 18-B 19-D 20-A<br />

21-D 22-D 23-C 24-A 25-D 26-B 27-D 28-B 29-C 30-B<br />

31-B 32-C 33-B 34-A 35-C 36-D 37-B 38-B 39-B 40-B<br />

Câu 1: Đáp án B<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố dịnh thì chiều dài sợi dây phải bằng<br />

một số nguyên lần nửa bước song.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

2 2 o<br />

+ Biên độ dao động tổng hợp : A = A + A + +<br />

2AA cos 60 = A 3<br />

Câu 3: Đáp án D<br />

+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 110 2V<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

1 k<br />

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f =<br />

2 π m<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

+ Khi có sóng dừng ổn định, khoảng cách ngắn nhất giữa bụng sóng và một nút sóng là<br />

λ = 0,75 ⇒ λ = 3m<br />

4<br />

Vận tốc truyền sóng v = λ f = 900 m / s<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

+ Sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định, có hai<br />

bụng sóng ⇒ n = 2<br />

λ<br />

Ta có: l = 2 ⇒ λ = 1, 2 m<br />

2<br />

Điểm dao động với biên độ<br />

A = 0,5A cách nút gần nhất<br />

một đoạn 12<br />

λ ⇒ khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm như vậy là<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

b<br />

λ = 0, 2 m<br />

6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, tần số góc dao động và bước sóng là v<br />

λω<br />

=<br />

2 π<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

+ T được gọi là chu kì của dòng điện<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

+ Biên độ dao động của chất điểm A = 4 cm.<br />

Câu 10: Đáp án D<br />

+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với đồ thị dao động âm.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

+ Ta có x2 = x − x1<br />

= cos⎜5t − ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

1<br />

+ Dung kháng của tụ điện ZC<br />

= = 10 Ω<br />

Cω<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

⎧ π ω =<br />

⎪<br />

0,1 ⎧ω = 10π<br />

+ Ta có: ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ v = 5 m / s<br />

⎪ 2 π π ⎩ λ = 100<br />

=<br />

⎪⎩<br />

λ 50<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

+ M là một cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa, giữa M và trung trực AB có hai dãy cực đại → M thuộc cực<br />

tiểu với k = 2<br />

Ta có ( )<br />

Trang 9<br />

( MB − )<br />

v<br />

<strong>MA</strong> f<br />

MB − <strong>MA</strong> = 2 + 0,5 ⇒ v = = 20 cm / s<br />

f 2,5<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

+ Ban đầu vật ở vị trí biên → vật đến vị trí cân bằng lần đầu sau khoảng thời <strong>gia</strong>n T . <strong>Vật</strong> sẽ<br />

4<br />

mất thêm đúng 1 chu kì nữa để đi qua vị trí này hai lần tiếp theo, vậy tổng thời <strong>gia</strong>n là<br />

5T<br />

∆ t =<br />

4<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

+ Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với<br />

tần số dao động riêng của hệ.<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Vì tính đối xứng do hai điểm này sẽ dao động cùng pha nhau.<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần sẽ trễ pha so với điện áp<br />

hai đầu mạch một góc 0,5π<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

+ Tổng trở của mạch<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

⎞<br />

Z = R + ⎜ Lω − ⎟ = 100 Ω<br />

⎝ Cω<br />

⎠<br />

2 ⎛ 1<br />

1 λ ' f λ − ∆λ f λ − 2 50<br />

+ Ta có λ ∼ ⇒ = ⇔ = ⇔ = ⇒ λ = 12 cm<br />

f λ f ' λ f ' λ 60<br />

Vận tốc truyền sóng v = λ f = 6 m / s<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

+ Động năng cực đại của con lắc ( ) 2 2 2 2<br />

Câu 22: Đáp án D<br />

2<br />

E = 0,5m 2ω A = 2mω<br />

A<br />

+ Sóng ngang lan truyền trong môi <strong>trường</strong> rắn và lỏng → D sai.<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ x1 = A1<br />

cos 2πt − 0,35π<br />

+ Biến đổi về cos ⎨<br />

⎪⎩ x2 = A2<br />

cos 2π t + 0, 27π<br />

⇒ ∆ϕ = 0,62π<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi <strong>trường</strong>.<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

+ Chu kì dao động của con lắc<br />

1<br />

T = 2π = 3, 2s<br />

g<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

+ Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

v = 2gl cos α − cos α = 3,31 m / s<br />

+ Tốc độ của con lắc ( )<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

U<br />

0<br />

+ Ta có: Z = R =<br />

I<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

0<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧<br />

⎪T0<br />

= 2π<br />

⎪<br />

+ Ta có: ⎨<br />

⎪<br />

⎪<br />

T = 2 π<br />

⎩<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

Trang 11<br />

1<br />

g<br />

1<br />

g − a<br />

g<br />

⇒ T = T0<br />

= 1,68s<br />

g − a<br />

⎧Et<br />

+ Ed<br />

= E 3<br />

+ Ta có: ⎨ ⇒ 3E<br />

t<br />

= E ⇒ x = ± A<br />

⎩Ed<br />

= 2Et<br />

3<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

⎡ ⎛ ω∆t<br />

⎞⎤<br />

+ Quãng đường nhỏ nhất vật đi được Smin<br />

= 2A ⎢1 − cos⎜<br />

⎟ = 1cm<br />

2<br />

⎥<br />

⎣ ⎝ ⎠⎦<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

x1 A1<br />

1<br />

+ Với hai dao động ngược pha ta luôn có: = − = − ⇒ 2x = − x<br />

x A 2<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

2 2<br />

g<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0 = = 4cm<br />

2<br />

ω<br />

+ Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến<br />

dạng, ứng với vị trí có li độ x = ± 4cm .<br />

45 + 30 1<br />

Từ hình vẽ ta có: ∆ t = T = s<br />

360 12<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

P<br />

⎛ OB ⎞<br />

+ Ta có L = 10log ⇒ L<br />

2 1<br />

= L0<br />

+ 20log ⎜ ⎟ = 26,48dB<br />

I 4πt<br />

⎝ IB ⎠<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

0<br />

+ Theo phương truyền sóng, điểm M phía sau đỉnh sóng sẽ đi lên.<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

1 ⎛ 2π<br />

⎞<br />

+ Ta có T = 2π ⇒ g = ⎜ ⎟ 1<br />

g ⎝ T ⎠<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

Giá trị trung bình của g: g = ⎜ ⎟ l = 9,7713m / s<br />

⎝ T ⎠<br />

⎛ ∆T<br />

∆l<br />

⎞<br />

Sai số tuyệt đối của phép đo ∆ g = g ⎜ 2 + ⎟ = 0,1964 m / s<br />

⎝ T l ⎠<br />

+ Viết kết quả<br />

2<br />

g = g = ±∆ g = 9,8 ± 0, 2 m / s<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 37: Đáp án B<br />

+ Từ đồ thị, xác định được λ = 60cm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3π 3π v 3π<br />

vT 1,5<br />

Ta có ω A = v ⇒ A = = = λ = 0,9 cm<br />

100 100 ω 100 2π<br />

100<br />

Câu 38: Đáp án B<br />

⎧ 2 2<br />

⎪A+<br />

= A1 + A2 + 2A1A2<br />

cos ∆ϕ<br />

+ Ta có: ⎨<br />

2 2<br />

⎪⎩ A−<br />

= A1 + A2 − 2A1A2<br />

cos ∆ϕ<br />

Từ giả thuyết bài toán:<br />

A + A + 2A A cos ∆ϕ = 3 A + A − 2A A cos ∆ϕ<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 2<br />

A1 + A2<br />

+ Biến đổi toán học ta thu được cos ∆ϕ = 0, 4 mặt khác A + A ≥ 2A A<br />

A A<br />

0<br />

( cos ∆ϕ ) = 0,8 ⇒ ∆ϕ = 36,86<br />

max<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

max<br />

2 2<br />

1 2<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

+ Ta có: I ∼ P. Từ đồ <strong>thi</strong>ji ta thấy rằng với cùng giá trị R thì I 1<br />

= 2I 2<br />

→ P 1<br />

= 2P 2<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

+ Độ cứng của các lò xo sau khi cắt<br />

⎧ 1<br />

k1 = k0<br />

= 20<br />

⎪ 0,8<br />

⎨<br />

⇒ ω = 2ω<br />

⎪ 1<br />

k<br />

2<br />

= k0<br />

= 80<br />

⎪⎩ 0,2<br />

2 1<br />

2E ⎧A1<br />

= 10cm<br />

+ Biên độ dao động của các vật A = ⇒ ⎨<br />

k ⎩A2<br />

= 5cm<br />

+ Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ x = 10cos t + π<br />

dao động của các vật là ⎨<br />

⎪⎩ x2<br />

= 12 + 5cos 2ωt<br />

d nhỏ nhất khi ( ) min<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

x<br />

b 1<br />

x = cos ω t = − = − ⇒ d = 4,5cm<br />

2a 2<br />

Mặt khác ( )<br />

l<br />

( ) ( )<br />

⇒ d = x − x = 10cos ω t + 10cos ω t + 7<br />

<br />

b 1 ⎛ k ⎞ 1 2πt 1<br />

x = cos ω t = − = ⇔ cos t 2 t 2k t<br />

min<br />

s<br />

2a 2 ⎜<br />

= − ⇔ π = ± + π ⇒ =<br />

m ⎟<br />

⎝ ⎠ 2 3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa<br />

cùng tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong>. Trên đoạn AB, hai phần tử <strong>nước</strong><br />

dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm<br />

C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt <strong>nước</strong> có bao<br />

nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:<br />

A. 20. B. 16. C. 18. D. 14.<br />

Câu 2: Một vật dao động theo phương trình<br />

từ thời điểm t 1 = 0,1s đến t 2 = 6s là:<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

x = 4 2 cos⎜5πt − ⎟cm.<br />

Quãng đường vật đi<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4cm. D. 337,5cm.<br />

Câu 3: Một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định có tốc độ truyền sóng là 60 m/s. Cho f<br />

thay đổi thì thấy có hai giá trị tần số liên tiếp cho sóng dừng là 120 Hz và 150 Hz. Tìm chiều<br />

dài sợi dây.<br />

A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 1,5m.<br />

Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5 6π .<br />

Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:<br />

A. 1502,275s. B. 1503,125s. C. 1503,375s. D. 1503s.<br />

Câu 5: Chỉ ra câu đúng. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng:<br />

A. Mức cường độ âm B. Đồ thị dao động âm C. Cường độ âm D. Tần số<br />

Câu 6: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút<br />

sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì<br />

khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa<br />

A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm<br />

C là:<br />

A. 160 3 cm/s. B. 40 3 cm/s. C. 160cm/s. D. 80cm/s.<br />

Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m 1<br />

= m 2 = 100g. Khoảng cách từ m 2 tới mặt đất là<br />

4,9<br />

h = m. Bỏ qua khoảng cách hai<br />

18<br />

vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m 2 chạm đất thì m 1 đã đi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

được quãng đường bằng bao nhiêu?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. s = 4,5 cm. B. s = 3,5 cm C. s = 3,25 cm. D. s = 4,25 cm.<br />

Câu 8: Trong <strong>gia</strong>o thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với<br />

biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là:<br />

A. λ. B. 0,125λ. C. 0,25λ. D. 0,5λ.<br />

Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp<br />

Trang 2<br />

⎛ π ⎞<br />

us1<br />

= 1,5cos ⎜5π t + ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

us2<br />

= 2cos⎜5π t + ⎟cm<br />

dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng<br />

⎝ 6 ⎠<br />

truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d 1<br />

=5,75λ và d 2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động:<br />

A. A M = 3,38 cm. B. A M = 3,04 cm. C. A M = 3,91 cm. D. A M = 2,5 cm.<br />

Câu 10: Chọn câu sai.Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.<br />

A. 470µF giá trị điện dung của tụ<br />

B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới<br />

hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…<br />

C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470 µF.<br />

D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.<br />

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100<br />

g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1.<br />

Lấy g = 10 m/s 2 . Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn<br />

mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần<br />

thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc<br />

A. 0,15 mJ. B. 0,25 mJ. C. 1,5 mJ. D. 2,5 mJ.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos⎜<br />

2πt − ⎟cm<br />

. Cho π 2 = 10.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s 2 . Tìm li độ của vật khi đó.<br />

A. – 3 cm. B. 3cm. C. 2,5 cm. D. – 2,5cm.<br />

Câu 13: Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:<br />

A. tăng dần độ cao (tần số). B. giảm dần độ cao (tần số).<br />

C. tăng dần độ to. D. giảm dần độ to.<br />

Câu 14: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. tần số và vận tốc giảm. B. tần số và vận tốc tăng.<br />

C. tần số không đổi, vận tốc tăng. D. tần số không đổi, vận tốc giảm.<br />

và<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 8cos(6πt – 0,3πx), trong<br />

đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này lan truyền với tốc độ bằng:<br />

A. 20cm/s. B. 15cm/s. C. 50cm/s. D. 10cm/s.<br />

Câu 16: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi <strong>trường</strong> không hấp thụ âm.<br />

Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là I A =10 -6 W/m 2 . Biết cường độ âm chuẩn<br />

I 0 =10 -12 W/m 2 . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.<br />

A. 3000m. B. 750m. C. 2000m. D. 1000m.<br />

Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động<br />

điều hòa với biên độ góc rad trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có E = 2.10 4 V/m, véc tơ E thẳng đứng<br />

hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2 . Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ±0,5α 0 xấp<br />

xỉ bằng:<br />

A. 0,152N. B. 0,203N. C. 0,263N. D. 0,263N.<br />

Câu 18: Một bóng đèn ghi 12V – 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện<br />

qua bóng là:<br />

A. 6A. B. 4A. C. 0,3A. D. 3A.<br />

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa sóng cơ trên mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn ngược pha có<br />

tần số là 10 Hz. M là điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là d 1 = 25 cm và cách nguồn<br />

2 là d 2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 2 cực đại nữa. Xác định vận tốc<br />

truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong>.<br />

A. 100 cm/s. B. 75cm/s. C. 50 cm/s. D. 150cm/s.<br />

Câu 20: <strong>Vật</strong> dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ<br />

của vật ở thời điểm t 1 là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t 2<br />

= t 1 + 0,125s.<br />

A. 5cm. B. 8cm. C. – 8 cm. D. – 5 cm.<br />

Câu 21: Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của<br />

nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f 1 và tiếp theo là f 2 ; f 3 ; f 4 thì ta nghe<br />

được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng:<br />

f2<br />

2<br />

f3<br />

f2<br />

3<br />

f4<br />

A. = B. = 3<br />

C. = D.<br />

f 7<br />

f<br />

f 2<br />

f<br />

4<br />

Trang 3<br />

1<br />

Câu 22: Một con lắc lò xo độ cứng k = 50N/m nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 =<br />

10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến <strong>thi</strong>ên F n =<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

F 0 cos(15t) N. Sau một thời <strong>gia</strong>n vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật qua li độ x =<br />

2 cm thì tốc độ của vật là<br />

1<br />

1<br />

= 7<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 3 cm/s. D. 20 3 cm/s.<br />

Câu 23: Một sóng lan truyền trong một môi <strong>trường</strong> với bước sóng λ. Quãng đường mà sóng<br />

truyền đi trong nửa chu kỳ là:<br />

A. λ. B. 0,25λ. C. 0,5λ. D. 2λ.<br />

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi vật m của<br />

con lắc đang qua vị trí có li độ cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?<br />

A. – 0,008J. B. 0,016J. C. – 0,016J. D. 0,008J.<br />

Câu 25: Cho đồ thị hai dao động điều hòa như hình vẽ. Độ lệch pha của chúng là:<br />

A. (2k + 1)π. B. kπ. C. (2k + 1)0,5π. D. 2kπ.<br />

Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa x= –2cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu<br />

của dao động là bao nhiêu ?<br />

A. 2cm; 4π rad. B. 2cm; 4πt rad. C. 2cm; 0 rad. D. 2cm; 0 rad.<br />

Câu 27: Một ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền âm trong không<br />

khí. Một nhóm học sinh dùng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng,<br />

phần dưới chứa <strong>nước</strong> có thể thay đổi độ cao (hình vẽ), phần trên là cột khí,<br />

sát miệng ống đặt một âm thoa dao động với tần số 517 Hz. Ban đầu khi cột<br />

khí trong ống cao 48 cm thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất. Hạ thấp dần<br />

mực <strong>nước</strong> tới khi chiều dài khí trong ống là 82cm lại nghe thấy âm to nhất.<br />

Hỏi nhóm học sinh đó tính được tốc độ truyền âm trong không khí bằng bao<br />

nhiêu?<br />

A. 315 m/s. B. 346 m/s. C. 352 m/s. D. 330 m/s.<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:<br />

A. F = 0,5kx. B. F = – kx C.<br />

1<br />

F = − x D. F = kx.<br />

k<br />

Câu 29: Tại mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> v = 25 cm/s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi C là một điểm tại mặt <strong>nước</strong> sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm<br />

dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là:<br />

A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.<br />

Câu 30: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao<br />

động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực<br />

đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động<br />

thời <strong>gia</strong>n lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π 2 = 10 m/s 2 .<br />

A. 0,168s. B. 0,084s. C. 0,232s. D. 0,316s.<br />

Câu 31: Xét một vectơ quay OM<br />

có những đặc điểm sau:<br />

+ Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài.<br />

+ Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s.<br />

+ Tại thời điểm t = 0 vectơ OM<br />

hợp với trục Ox bằng 600 theo chiều dương lượng giác.<br />

Hỏi vectơ quay OM<br />

biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?<br />

A. x 2cos ( t 30 )<br />

Trang 5<br />

⎛ π ⎞<br />

= − ° B. x = 2cos ⎜ t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 2cos ⎜ t + ⎟<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 2cos ⎜ t − ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 32: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách<br />

thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính<br />

của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao<br />

động điều hòa với:<br />

A. biên độ 16 cm và cùng pha với S. B. biên độ 16cm và ngược pha với S.<br />

C. biên độ 8cm và cùng pha với S. D. biên độ 8cm và ngược pha với S.<br />

Câu 33: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?<br />

A. W/m 2 . B. dB. C. N/m 2 . D. B.<br />

Câu 34: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao<br />

động theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong>, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc<br />

độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 100 cm/s. Trên mặt <strong>nước</strong> kẻ đường thẳng (d) vuông góc với<br />

AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất<br />

cách AB một đoạn gần đúng bằng:<br />

A. 3,7 cm. B. 0,2 cm. C. 0,34 cm. D. 1,1 cm.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 35: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = 0, 4cos⎜10t − ⎟ N, vật có khối lượng m =<br />

⎝ 3 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật.<br />

A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 8cm/s. D. 12cm/s.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Tần số góc của<br />

con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s 2 .<br />

A. 10 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D. 15 rad/s.<br />

Câu 37: Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có<br />

AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.10 -7 F, lò xo nhẹ có<br />

độ cứng k = 100 N/m, đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và<br />

có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt<br />

trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B=<br />

10 4 T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra.<br />

Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.<br />

A. 5π rad/s. B. 2,5π rad/s. C. 3,5π rad/s. D. 4,5π rad/s.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 38: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 12cos⎜10t − ⎟cm<br />

. Khi li độ<br />

⎝ 6 ⎠<br />

của chất điểm bằng 6cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?<br />

A. 5 π<br />

6<br />

B. 6<br />

π<br />

C. 2 π<br />

3<br />

D. 3<br />

π<br />

Câu 39: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:<br />

λ<br />

A. v = λ T = B. λ T = vf<br />

C.<br />

f<br />

v<br />

v<br />

λ = = vf D. λ = vT =<br />

T<br />

f<br />

Câu 40: Chọn câu sai về khả năng cảm nhận sóng âm của các loài vật sau:<br />

A. chó nghe được siêu âm.<br />

B. cá voi và voi <strong>đề</strong>u <strong>gia</strong>o tiếp được bằng hạ âm.<br />

C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị.<br />

D. rắn chỉ nghe được siêu âm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 5 5 5 3 18<br />

Điểm 1,25 1,25 1,25 0,75 4,5<br />

Số câu 7 4 6 3 20<br />

Điểm 1,75 1,0 1,5 0,75 5,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 2 2<br />

Điểm 0,5 0,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 14 9 11 6 40<br />

Điểm 3,5 2,25 2,75 1,5 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1- B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-A 8-C 9-A 10-C<br />

11-D 12-A 13-A 14-C 15-A 16-A 17-B 18-D 19-A 20-B<br />

21-D 22-C 23-C 24-B 25-D 26-D 27-C 28-B 29-D 30-A<br />

31-B 32-A 33-B 34-D 35-A 36-C 37-A 38-D 39-A 40-D<br />

Câu 1: Đáp án B<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Hai điểm cực đại gần nhau trên đường thẳng nối hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau<br />

một khoảng 0,5λ = 5 → λ = 10 mm<br />

+ Xét tỉ số 2r = 4 → có 9 dãy hypebol trên đoạn thẳng nằm trong đường tròn, trong đó có hai<br />

λ<br />

đường ngoài cùng chỉ cắt đường tròn tại một điểm → có 16 cực đại trên đường tròn<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

2π<br />

Chu kì của dao động T = = 0, 4s<br />

ω<br />

+ Tại t = 0,1 s vật đi qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương<br />

+ Ta để ý rằng khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t = t<br />

2<br />

− t1<br />

= 14,75T = 5,9s.<br />

+ Trong 14,5T vật đi được quãng đường 14.4A + 2A = 58A.<br />

⎛<br />

+ Quãng đường vật đi được trong 0,25T còn lại là: 2A ⎜<br />

1−<br />

⎝<br />

→Tổng quãng đường vật đi được là:<br />

⎛ 2 ⎞<br />

S = 58A + 2 ⎜<br />

1− A = 331, 4cm.<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

+ Với sóng dừng hai đầu cố định, ta có f − n 1<br />

f = + n<br />

f = 0<br />

30Hz.<br />

v<br />

Chiều dài của dây l = = 1m.<br />

2f<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

0<br />

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = −2 3 theo chiều âm.<br />

+ Ta tách 2005 = 2004 + 1→ta chỉ cần xác định thời <strong>gia</strong>n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

để vật đi qua vị trí x<br />

tương ứng với 1002T.<br />

2 ⎞<br />

2 ⎟<br />

⎠<br />

= −2 cm lần đầu tiên vì 2004 lần luôn<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Từ hình vẽ ta có: ∆ t = 1002T + 0, 25T = 1503,375s.<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

+ Âm la của các nhạc cụ khác nhau không thể cùng đồ thị dao động âm<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

λ<br />

+ AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất ⇒ AB = ,<br />

4<br />

λ<br />

Mặt khác AB = 3AC ⇒ AC = → do đó điểm C<br />

12<br />

dao động với biên λ = 4AB = 36cm.<br />

+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa<br />

A và C là<br />

2<br />

2<br />

⎛ λ ⎞ ⎛ u<br />

B ⎞<br />

d = + = 5 ⇒ u<br />

B<br />

= 8cm.<br />

⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

⎝12 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5a )<br />

3 3<br />

vB = vBmax = ω a<br />

B<br />

= 40 3 cm / s.<br />

2 2<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

2mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của hai hệ vật ∆ l0<br />

= = 2cm.<br />

k<br />

Sau khi ta đốt sợi dây:<br />

Trang 9<br />

- <strong>Vật</strong> m<br />

1<br />

sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng<br />

mới (ở trên vị trí cân bằng cũ 1 đoạn 0,5∆ l0<br />

) với biên độ<br />

m<br />

A = 0,5∆ l0<br />

= 1 cm. Chu kì của dao động T = 2π = 0,2s.<br />

k<br />

- <strong>Vật</strong> m2<br />

sẽ rơi tự do với thời <strong>gia</strong>n rơi là<br />

2h 7<br />

∆ t = = s.<br />

g 20<br />

+ Tại thời điểm đốt dây (t = 0), m<br />

1<br />

đang ở biên. Khoảng cách thời <strong>gia</strong>n ∆t<br />

tương ứng với góc<br />

quét<br />

7π<br />

π<br />

∆ϕ = = 2 π + .<br />

3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Từ hình vẽ ta tìm được S = 4A + 0,5A = 4,5cm.<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Trong <strong>gia</strong>o thoa sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và cực<br />

tiểu gần nhau trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0, 25λ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

+ Són do hai nguồn truyền đến M có phương trình lần lượt là:<br />

⎧ ⎛ π d1<br />

⎞ ⎛ π ⎞<br />

u<br />

S1<br />

= 1,5cos ⎜5π t + − 2π ⎟ = 1,5cos ⎜5π t + −11,5π<br />

⎟<br />

⎪ ⎝ 3 λ ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

⎨<br />

cm.<br />

⎛ π d2<br />

⎞ ⎛ π ⎞<br />

⎪ ⎪ uS2<br />

= 2cos⎜5π t + − 2π ⎟ = 1,5cos ⎜5π t + −19,5π⎟<br />

⎩ ⎝ 6 λ ⎠ ⎝ 6 ⎠<br />

2 2<br />

Biên độ dao động của M: A = a + a + 2a a cos ∆ϕ = 3,38 cm.<br />

Câu 10: Đáp án C<br />

M 1 2 1 2<br />

+ Điện dung chỉ phụ thuộc vào bản chất của tụ, do vậy việc nạp tụ ở điện áp bao nhiêu thì giá<br />

trị điện dung C vẫn không đổi → C sai.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm<br />

µ mg<br />

∆ l0<br />

= = 1 cm.<br />

k<br />

+ Khi vật đến vị trí lò xo không biến đạng lần 2, quãng<br />

đường tương ứng mà vật đã đi được là:<br />

S = 2.4 + 2 = 10 cm.<br />

+ Cơ năng lúc này của con lắc bằng hiệu thế năng ban đầu và<br />

1 2<br />

công của lực ma sát E = kx0<br />

− µ mgS = 2,5 mJ.<br />

2<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

2<br />

+ Ta có a = −ω x → x = − 3 cm.<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ <strong>Các</strong> nốt được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ cao (tần số).<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

+ Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng trong kim loại lớn hơn trong không<br />

khí<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ 1<br />

⎧ω = 6π T =<br />

⎪<br />

⎪<br />

3 λ<br />

+ Ta có: ⎨2π<br />

⇒ ⎨ ⇒ v = = 20 cm / s.<br />

= 0,3π<br />

20 T<br />

⎩<br />

⎪<br />

λ<br />

⎪ λ =<br />

⎪⎩ 3<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

P P<br />

−6<br />

+ Ta có: IA<br />

= = ⇒ P = 36π I<br />

2<br />

A<br />

= 36 π.10 W.<br />

4πr 36π<br />

Trang 11<br />

A<br />

Mức cường độ âm tại điểm M bằng 0:<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

qE<br />

+ Gia tốc trọng <strong>trường</strong> biểu kiến gbk<br />

= g + = 20 m / s.<br />

m<br />

T = mg 3cosα − 2cos α = 0,203N.<br />

Lực căng dây ( )<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

bk 0<br />

I<br />

M<br />

LM<br />

= 10log = 10log ⇒ r<br />

2 M<br />

= 3000 m.<br />

I0 4πrM I0<br />

P<br />

+ Cường độ dòng điện qua đèn I = = 3 A.<br />

U<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

+ M là tiêu cực, giữa M và trung trực (cực tiêu k = 0) còn 2 tiêu cực nữa → M thuộc cực tiêu<br />

k = 3<br />

v<br />

k = 3.<br />

2f<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

( − )<br />

d d 2f<br />

k<br />

2 1<br />

d2 − d1<br />

= k ⇒ v = = 100cm / s.<br />

2 2<br />

+ Ta để ý rằng hai thời điểm t 1<br />

và t<br />

2<br />

vuông pha nhau → x2 = ± A − x1<br />

= ± 8cm.<br />

Tại thời điểm t 1<br />

vật có li độ x = −6 cm và chuyển động theo chiều dương → x2<br />

= 8 cm.<br />

Câu 21: Đáp án B<br />

+ Âm nghe to nhất khi tại miệng ống là một bùn sóng → điều kiện để có sóng dừng với một<br />

v<br />

v<br />

l 2n 1 fn<br />

2n 1 .<br />

4f<br />

4l<br />

đầu cố định và một đầu tự do: = ( + ) ⇒ = ( + )<br />

Vậy:<br />

v<br />

n = 0 → f = .<br />

4f<br />

-<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- n = 1→ f2 = 3f<br />

1.<br />

- n = 2 → f<br />

3<br />

= 5f<br />

1.<br />

P<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

f4<br />

Vậy<br />

f<br />

Trang 12<br />

- n = 3 → f4 = 7f<br />

1.<br />

1<br />

= 7.<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

+ Tốc độ của vật khi qua vị trí li độ x:<br />

2 2<br />

v A x 30 3 cm / s.<br />

= ω − =<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

+ Quãng đường sóng truyền đi được trong nửa chu kì là nửa bước sóng.<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

1 2<br />

+ Thế năng của con lắc Et<br />

= kx = 0,016 J.<br />

2<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

+ Hai dao động cùng pha ∆ϕ = 2k π .<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

+ Biên độ A = 2, pha đầu ϕ<br />

0<br />

= π rad.<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

+ Ta nghe được âm lớn nhất tương ứng với hiện tượng sóng dừng tại miệng ống là một bụng<br />

sóng, ta có:<br />

v<br />

v<br />

l = ( 2n + 1) ⇔ 0, 48 = ( 2n + 1 ) .<br />

4f 4.570<br />

1<br />

+ Tương tự ta cũng có ( )<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

v<br />

0,82 = 2n + 3 ⇒ v = 351,56 cm / s.<br />

4.570<br />

+ Biểu thức của lực phục hồi có dạng F = − kx.<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 2,5 cm.<br />

f<br />

Số dãy hypebol cực tiêu trên đoạn AB là:<br />

AB 1 AB 1<br />

− − ≤ k ≤ − ⇔ −7,7 ≤ k ≤ 6,7<br />

λ 2 λ 2<br />

+ Xét tỉ số BC − AC = −2,98<br />

→ có 10 điểm tiêu cực trên đoạn AC<br />

λ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

∆l0<br />

Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π = 0,4 s.<br />

g<br />

( )<br />

⎧ ⎪FK max<br />

= k A + ∆l0 A + ∆l0<br />

10<br />

+ Ta có: ⎨<br />

⇒ = ⇒ A = 4∆l 0.<br />

⎪⎩ FDmax = k ( A − ∆l0<br />

) A − ∆l0<br />

6<br />

Khoảng thời <strong>gia</strong>n lò xo bị nén trong một chu kỳ<br />

T ⎛ ∆l t ar cos 0 ⎞<br />

∆ = ⎜ ⎟ = 0,168 s.<br />

π ⎝ A ⎠<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

+ Biểu diễn vecto quay lên hình vẽ.<br />

⎛ π ⎞<br />

Từ hình vẽ, ta xác định được OM x = 2cos ⎜ t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

df<br />

+ Ta có d ' = 60 cm<br />

d − f<br />

= − → ảnh cùng chiều và lớn gấp 4 lần vật<br />

→ S' dao động cùng pha với S với biến độ 16 cm<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

+ Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là dB.<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 2 cm.<br />

f<br />

+ Gọi I là trung điểm của AB → I là một cực đại <strong>gia</strong>o thoa,<br />

ta xét tỉ số:<br />

2IC = 3,1 ⇒ C gần cực đại <strong>gia</strong>o thoa ứng với<br />

λ<br />

k = 3 → M trên (d) là cực đại gần B nhất tương ứng<br />

với k = 3.<br />

Ta có:<br />

⎧d1 − d2<br />

= 3λ = 6<br />

⎪ 2 2 2 2 2 2 2<br />

⎨d1<br />

= h + 8,2 ⇒ h + 8, 2 − h + 2 = 6 ⇒ h = 1,073 cm.<br />

⎪ 2 2 2<br />

⎩d2<br />

= h + 2<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

+ Tốc độ cực đại của vật vmax<br />

= ω A = 20 cm / s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Tần số góc của con lắc<br />

g<br />

ω = = 20 rad / s.<br />

∆l<br />

0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

+ Suất điện động cảm ứng hiện trên MN khi thanh này chuyển động trong từ <strong>trường</strong> e C<br />

= Bvl.<br />

Năng lượng của mạch dao dộng:<br />

2 2 2<br />

E ( ) 2<br />

t<br />

= E 1 1 1 1<br />

t<br />

+ EC = kx + CeC<br />

= kx + C Bvl .<br />

2 2 2 2<br />

→ Đạo hàm hai về phương trình trên ta thu được:<br />

tần số góc<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

ω = 1 k<br />

5 rad / s.<br />

Bl C<br />

= π<br />

π<br />

+ Khi chất điểm có li độ x = 0,5A = 6 cm → ϕ = .<br />

3<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

k<br />

x ' = x = 0 → MN sẽ dao động với<br />

C Bl<br />

( ) 2<br />

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, tần số f và chu kì T là:<br />

v<br />

λ = vT = .<br />

f<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

+ Rắn và các loài côn trùng đa số <strong>đề</strong>u có thể nghe được cả siêu âm và hạ âm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa<br />

(a) Vecto <strong>gia</strong> tốc của vật luôn hướng ra biên<br />

(b) Vectơ vận tốc và vectơ <strong>gia</strong> tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí<br />

cân bằng<br />

(c) Vectơ <strong>gia</strong> tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br />

(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.<br />

(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng<br />

(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của<br />

một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời<br />

<strong>gia</strong>n<br />

A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.<br />

C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.<br />

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một<br />

dây dẫn. Trong thời <strong>gia</strong>n 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?<br />

A. 50. B. 100. C. 200. D. 400.<br />

Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại<br />

của tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o . Dao động điện từ tự do<br />

trong mạch có tần số là:<br />

I0<br />

I0<br />

I0<br />

2πI0<br />

A. f = B. f = C. f = D. f =<br />

4 π Q<br />

π Q<br />

2 π Q<br />

Q<br />

0<br />

0<br />

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính<br />

bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:<br />

(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.<br />

(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.<br />

(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s 2 .<br />

(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.<br />

(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s<br />

(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm<br />

0<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm 2 gồm 250 vòng dây<br />

quay <strong>đề</strong>u với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u B vuông góc với trục quay và<br />

có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:<br />

A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb.<br />

Câu 7: Cho các phát biểu sau về sóng cơ:<br />

(a) Sóng dọc truyền trong một môi <strong>trường</strong> thì phương dao động của các phần tử môi <strong>trường</strong> là<br />

phương thẳng đứng.<br />

(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.<br />

(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.<br />

(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi <strong>trường</strong> truyền sóng.<br />

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />

(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />

(g) Những phần tử của môi <strong>trường</strong> trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số<br />

nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 8: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện<br />

<strong>trường</strong>, chu kì dao động nhỏ của con lắc là T o . Đặt con lắc trong một điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có<br />

vectơ cường độ điện <strong>trường</strong> hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con<br />

lắc là T 2 . Nếu đổi chiều điện <strong>trường</strong> thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T 2 . Hệ thức đúng<br />

là:<br />

A. T<br />

2 2 2 2 1 1 1 1 1<br />

= T T B. T0 = T1 + T2<br />

C. = + D. = +<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

T T T T T T<br />

2<br />

0 1 2<br />

Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?<br />

kì.<br />

pha.<br />

0 1 2<br />

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.<br />

0 1 2<br />

B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> biến <strong>thi</strong>ên cùng chu<br />

C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> dao động vuông<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không <strong>gia</strong>n của điện từ <strong>trường</strong> biến <strong>thi</strong>ên theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25<br />

m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng<br />

gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách<br />

nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu<br />

A. 1452 m/s. B. 3194 m/s. C. 180 m/s. D. 2365 m/s.<br />

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung<br />

bình nhỏ nhất của vật trong thời <strong>gia</strong>n 0,25T bằng:<br />

A.<br />

( − )<br />

4A<br />

2 2<br />

T<br />

B.<br />

( − )<br />

A 2 2<br />

T<br />

C.<br />

( − )<br />

2A<br />

2 2<br />

T<br />

D.<br />

( − )<br />

A 2 2<br />

Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được<br />

sóng điện từ có bước sóng λ, người ta đo được khoảng thời <strong>gia</strong>n liên tiếp để điện áp trên tụ có<br />

độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10 -9 s. Bước sóng λ có giá trị là:<br />

A. 5 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.<br />

Câu 13: Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 µF đang dao động<br />

điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U o = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12<br />

V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:<br />

A. 4.10 -4 s. B. 4π.10 -4 s. C. 24π.10 -4 s. D. 2.10 -4 s.<br />

Câu 14: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U o cosωt. Khi R =<br />

100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại P max = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất<br />

của mạch là 80 W?<br />

A. 70 Ω. B. 60 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.<br />

Câu 15: Một con lắc đơn gồm quả nặng nhỏ và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được.<br />

Nếu chiều dài dây treo là l 1 thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l 2<br />

thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài của con lắc là l 3 = 4l 1 + 3l 2 thì chu kỳ<br />

dao động của con lắc là:<br />

A. 3 s. B. 4 s. C. 5 s. D. 6 s.<br />

Câu 16: Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là<br />

l A và lB với 16l A = 9l B , dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ<br />

của con lắc A là 3,6 o thì biên độ của con lắc B là:<br />

A. 4,8 o . B. 2,4 o . C. 6,4 o . D. 2,7 o .<br />

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu<br />

4T<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dụng 100√2 V.Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong<br />

mỗi cuộn dây là:<br />

A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng.<br />

Câu 18: Hai mạch dao động lí tưởng LC 1 và LC 2 có tần số dao động riêng là f 1 = 3f và f 2 =<br />

4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong<br />

hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên<br />

hai tụ là<br />

q2<br />

12<br />

q2<br />

16<br />

q2<br />

40<br />

q2<br />

44<br />

A. = B. = C. = D. =<br />

q 9<br />

q 9<br />

q 27<br />

q 27<br />

1<br />

1<br />

Câu 19: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương<br />

truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi <strong>trường</strong><br />

truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là:<br />

A. 37,54 dB. B. 32,46 dB. C. 35,54 dB. D. 38,46 dB.<br />

Câu 20: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn <strong>đề</strong>u, cùng chiều trên một đường tròn tâm<br />

O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 30 0 . Gọi K là trung<br />

điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong<br />

một chu kì xấp xỉ bằng:<br />

A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s.<br />

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời <strong>gia</strong>n vật có tốc<br />

độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có<br />

cùng tốc độ v 0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v 0 là:<br />

A. 4π 3 cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 8π 3 cm/s.<br />

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng<br />

một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn<br />

1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều<br />

chuyển động):<br />

A. 0,9 J. B. 1,0 J. C. 0,8 J. D. 1,2 J.<br />

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn<br />

thẳng đó chất điểm có <strong>gia</strong> tốc lần lượt là a M = 2 m/s 2 và a N = 4 m/s 2 . C là một điểm trên đoạn<br />

MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:<br />

A. 2,5 m/s 2 . B. 3 m/s 2 . C. 3,6 m/s 2 . D. 3,5 m/s 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 24: Đặt điện áp u = 220 2 cos⎜100π t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

R = 50 Ω, L = 1,5<br />

4<br />

π H và C = 10 −<br />

π<br />

⎛ π ⎞<br />

A. i = 4, 4cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. i = 4, 4cos⎜100πt − ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:<br />

⎛ 7π<br />

⎞<br />

B. i = 4, 4cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. i = 4, 4cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x =<br />

Acos(ωt – π/6). Gọi W đ , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W đ<br />

≥ Wt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời<br />

điểm ban đầu là:<br />

A. 503,71 s. B. 1007,958 s. C. 2014,21 s. D. 703,59 s.<br />

Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng<br />

200g và điện tích 100µC. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật<br />

tốc độ 25 15 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t =<br />

2<br />

s, người ta bật điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u<br />

12<br />

hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện <strong>trường</strong> là:<br />

A. 7 cm. B. 18 cm. C. 12,5 cm. D. 13 cm.<br />

Câu 27: Tổng hợp hai dao động x 1 = a 1 cos(10t + π/2) cm ; x 2 = a 2 cos(10t + 2π/3) cm (a 1 , a 2 là<br />

các số thực) là dao động có phương trình x = 5cos(10t + π/6) cm. Chọn biểu thức đúng:<br />

a1<br />

A. 2<br />

a = − B. a1<br />

a1a 2<br />

= − 50 3 C. a1a 2<br />

= 50 3 D. 2<br />

a =<br />

2<br />

Câu 28: Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời <strong>gia</strong>n<br />

như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2016 kể từ t = 0 tại thời điểm:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1007,5 s. B. 2014,5s C. 503,75 s D. 1007,8 s.<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29: Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách<br />

gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động ̣ là 16 cm. Vi ṭrí cân bằng<br />

của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là:<br />

A. 18 m/s. B. 12 m/s. C. 9 m/s. D. 20 m/s.<br />

Câu 30: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau<br />

8 cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng.<br />

Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao<br />

cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với<br />

biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có thể là:<br />

A. 18 5 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 9 5 cm 2 . D. 18 3 cm 2 .<br />

Câu 31: Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng<br />

dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với<br />

căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F 1 , thay đổi tần số dao động của máy phát<br />

thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số f 1 và f 2 thỏa mãn<br />

f 2 – f 1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F 2 = 4F 1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số<br />

liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:<br />

A. 128 Hz. B. 64 Hz. C. 16 Hz. D. 8 Hz.<br />

Câu 32: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc<br />

ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong<br />

mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá<br />

trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua<br />

mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là:<br />

A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I.<br />

Câu 33: Đặt điện áp u = 200√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết<br />

R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 -3 /5π F.<br />

Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 3 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa<br />

hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:<br />

A. 100 V và 200 3 V. B. 100 V và −100 3 V.<br />

C. – 100 V và 200 3 V. D. 100 3 V và 200 V.<br />

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó RC 2 < 2L. Đặt vào hai đầu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đoạn mạch điện áp xoay chiều u<br />

Trang 6<br />

= U 2 cos 2π ft V, trong đó U có giá trị không đổi, tần số f<br />

có thể thay đổi được. Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại và tiêu thụ công<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số dòng điện là f 2 = f 1 + 100 Hz thì điện áp hiệu<br />

dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f 1 là:<br />

A. 75 2 Hz. B. 150 Hz. C. 75 5 Hz. D. 125 Hz.<br />

Câu 35: Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều<br />

Trang 7<br />

( )<br />

u = 200 2 cos 100π t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện<br />

này lệch pha π/3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để<br />

tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ<br />

dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu<br />

X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:<br />

A. 60 3 W. B. 200 W. C. 160 3 W. D. 120 2 W.<br />

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t)<br />

= ω V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối<br />

tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và<br />

dòng điện trong hai <strong>trường</strong> hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau<br />

bằng:<br />

A. 0,447. B. 0,894. C. 0,707. D. 0,5.<br />

Câu 37: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm<br />

thấy khi L = L 1 = a/π H hoặc L = L 2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để<br />

hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch<br />

một góc 0,5π?<br />

1 a b<br />

π<br />

A. ( + )<br />

B. 1 ⎛ 1 1 ⎞<br />

⎜ + ⎟<br />

π ⎝ a b ⎠<br />

C. 2 ⎛ ab ⎞<br />

⎜ ⎟<br />

π ⎝ a + b ⎠<br />

D.<br />

π ⎛ ab ⎞<br />

⎜ ⎟<br />

2 ⎝ a + b ⎠<br />

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào<br />

hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f 1 = f thì công<br />

suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f 2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn<br />

mạch là 192 W. Khi tần số bằng f 3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào<br />

nhất<br />

A. 210 W. B. 150 W. C. 180 W. D. 250 W.<br />

Câu 39: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều<br />

một pha có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay<br />

với tốc độ 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ<br />

dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị n là:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 120. B. 50. C. 80. D. 100.<br />

Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt <strong>nước</strong> cách nhau 12 cm phát ra hai dao<br />

động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt<br />

<strong>nước</strong> cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />

32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại<br />

B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là:<br />

A. 0,53 cm. B. 1,03 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 5 3 4 1 13<br />

Điểm 1,25 0,75 1,0 0,25 3,25<br />

Số câu 1 2 2 3 8<br />

Điểm 0,25 0,5 0,5 0,75 2,0<br />

Số câu 1 2 4 4 11<br />

Điểm 0,25 0,5 1,0 1,0 2,75<br />

Số câu 3 1 1 1 6<br />

Điểm 0,75 0,25 0,25 0,25 1,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 2 2<br />

Điểm 0,5 0,5<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 10 8 13 9 40<br />

Điểm 2,5 2,0 3,25 2,25 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 10<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-C 4-C 5-C 6-A 7-A 8-C 9-C 10-B<br />

11-A 12-B 13-B 14-C 15-B 16-D 17-D 18-A 19-B 20-C<br />

21-C 22-B 23-C 24-C 25-B 26-D 27-B 28-D 29-A 30-A<br />

31-B 32-D 33-B 34-B 35-A 36-B 37-C 38-A 39-A 40-C<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

<strong>Các</strong> phát biểu:<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Vecto <strong>gia</strong> tốc luôn hướng về vị trí cân bằng → (a) sai.<br />

+ Vecto vận tốc và vecto <strong>gia</strong> tốc luôn cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng →<br />

(b) đúng.<br />

+ Vecto <strong>gia</strong> tốc của vật đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng → (c) sai.<br />

+ Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần → (d) sai.<br />

+ Vận tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng → (e) đúng.<br />

+ Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên → (f) đúng.<br />

→ Vậy số phát biểu đúng là 3.<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

+ Trong mạch LC hiệu điện thế giữa hai bản tụ và dòng điện trong mạch luôn dao động với<br />

cùng tần số.<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

1<br />

Chu kì của dòng điện T = = 0,02 H z.<br />

f<br />

+ Trong 1 chu kì số lần dòng điện có độ lớn bằng 1 A là 4.<br />

Khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t = 50T = 1 s → có 200 lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1.<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

I0 I0<br />

+ Ta có I0 = ωQ0<br />

⇒ ω = ⇒ f = .<br />

Q 2 π Q<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

<strong>Các</strong> phát biểu:<br />

0 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2π<br />

+ Chu kì của dao động T = = 2 s → (a) sai<br />

ω<br />

+ Tốc độ cực đại vmax<br />

= ω A = 18,8 cm s → (b) đúng.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Gia tốc cực đại<br />

2 2<br />

max<br />

= ω = → (c) sai.<br />

a A 59, 2 cm s<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tại<br />

Trang 11<br />

⎧ ⎛ 4π<br />

⎞<br />

x = 6cos⎜<br />

⎟ = −3 cm<br />

4 ⎪ ⎝ 3 ⎠<br />

t = ⇒ ⎨<br />

→ (d) sai.<br />

3 ⎪ ⎛ 4π<br />

⎞<br />

v = − 6 π sin ⎜ ⎟ > 0<br />

⎪⎩<br />

⎝ 3 ⎠<br />

+ Tốc độ trung bình trong một chu kì dao động vtb<br />

+ Tốc độ trung bình trong nửa chu kì dao động vtb<br />

+ Trong 0,25T vật có thể đi được quãng đường Smin ≤ S ≤ Smax<br />

4A<br />

= = 12 cm s → (e) đúng.<br />

T<br />

2A<br />

= = 12 cm s → (f) sai.<br />

0,5T<br />

⎛ 2 ⎞ ⎛ 2 ⎞<br />

⇔ 2A 1− ≤ S ≤ 2A ⇔ 3,51 ≤ S ≤ 16,9 cm → (g) đúng.<br />

⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟<br />

⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />

→ Có 3 phát biểu đúng.<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

+ Từ thông cực đại qua khung Φ = NBS = 0,025 Wb.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

<strong>Các</strong> phát biểu:<br />

+ Sóng dọc truyền trong các môi <strong>trường</strong> thì phương dao động của các phần tử trùng với<br />

phương truyền sóng → (a) sai.<br />

+ Sóng ngang truyền trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng. Sóng dọc truyền trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng<br />

và khí → (b), (c) sai.<br />

+ Tốc độ truyền sóng của môi <strong>trường</strong> phụ thuộc vào bản chất của môi <strong>trường</strong> → (d) đúng.<br />

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao<br />

động cùng pha → (e), (f) sai.<br />

+ <strong>Các</strong> phần tử môi <strong>trường</strong> cùng một phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước<br />

sóng luôn dao động cùng pha → (g) đúng.<br />

→ có 2 phát biểu đúng.<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

1 1 2<br />

+ Biểu thức liên hệ + =<br />

2 2 2 .<br />

T T T<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

1 2 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Tại mỗi điểm có sóng điện từ truyền qua thì điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> luôn dao động vuông<br />

pha → C sai.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

+ Âm truyền trong không khí với vận tốc nhanh hơn, do vậy ta sẽ nghe âm truyền qua gan<br />

trước sau đó tới âm truyền qua không khí:<br />

L L 951, 25 951, 25<br />

∆ t = = ⇔ 2,5 = − ⇒ vt<br />

= 3194 m s.<br />

v v 340 v<br />

kk t t<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

+ Tốc độ trung bình nhất trong 0,25T:<br />

v<br />

2<br />

2A ⎛<br />

1<br />

⎞<br />

S<br />

⎜<br />

−<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

4A 2 − 2<br />

0,25T 0, 25T T<br />

min<br />

tb<br />

= = =<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

( )<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là<br />

−8<br />

t 0, 25T T 2.10 s.<br />

∆ = → =<br />

Bước sóng của sóng λ = cT = 6 m.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

+ Năng lượng của mạch dao động:<br />

2 2<br />

( U0<br />

− u )<br />

1 2 1 2 1 2<br />

E = EL + EC ⇔ CU0 = Li + Cu0 ⇒ L = C = 0, 2 H.<br />

2<br />

2 2 2 i<br />

−4<br />

→ Chu kì của mạch LC: T = 2π LC = 4 π .10 s.<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

+ Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R0 = ZL − ZC<br />

= 100 Ω .<br />

Lập tỉ số:<br />

⎧<br />

⎪P<br />

=<br />

⎪<br />

⎨<br />

⎪<br />

⎪<br />

P<br />

⎩<br />

2<br />

U R<br />

( )<br />

2<br />

2<br />

R + ZL − ZC P 2 ZL − ZC<br />

R 80 200R ⎡R = 200<br />

2<br />

2<br />

2 2 2<br />

Pmax ( L C ) 100<br />

⎢<br />

U<br />

R + Z − Z<br />

R + 100 ⎣R = 50<br />

max<br />

=<br />

2 ZL<br />

− ZC<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

⇒ = ⇔ = ⇒ Ω.<br />

l3 = 4l1 + 3l2<br />

2 2<br />

+ Ta có T ~ l ⎯⎯⎯⎯→ T = 4T + 3T = 4 s.<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

3 1 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 lA<br />

+ Ta có EA = EB ⇔ lAα A<br />

= lBαB ⇒ α<br />

B<br />

= α<br />

A<br />

= 2,7°<br />

l<br />

B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

E 2<br />

+ Ta có E0 = N2πfΦ0<br />

⇒ n = = 400 vòng.<br />

2πfΦ<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

Trang 13<br />

( 2 f )<br />

1<br />

0<br />

2 Q 2 2<br />

2 i<br />

− 2<br />

2<br />

2<br />

( 2 )<br />

Q ⎛ 4,8πfQ ⎞ 1 ⎛ 4,8 ⎞<br />

− −<br />

q 2πf<br />

⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

8πf 8 4 12<br />

+ Ta có = =<br />

⎝ ⎠<br />

=<br />

⎝ ⎠<br />

= = .<br />

2 2 2<br />

q1 2 i 3 9<br />

Q −<br />

2 ⎛ 4,8πfQ ⎞ ⎛ 4,8 ⎞<br />

2 Q − ⎜ ⎟ 1−<br />

⎜ ⎟<br />

π ⎝ 6πf ⎠ ⎝ 6 ⎠<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

+ Gọi O là vị trí đặt nguồn âm. Ta có:<br />

OB<br />

LA<br />

− LB<br />

= 20log ⇒ OB = 10OA . Để đơn giản cho tính toán,<br />

OA<br />

ta chuẩn hóa OA = 1.<br />

+ Từ hình vẽ, ta có ( ) ( ) 2 2 2<br />

2<br />

OM = OA + AM = 1 + 10 −1 ≈ 2,38.<br />

→ Mức cường độ âm tại M: ( )<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

L = L + 20log 2,38 ≈ 32, 46 dB.<br />

M<br />

+ Hình chiếu của các điểm M, N và K lên bán kính dao động với<br />

2πR<br />

π<br />

chu kì T = = s.<br />

v 5<br />

+ Hình chiếu của K lên bán kính sẽ dao động với biên độ<br />

( )<br />

A = R cos 15°<br />

4A<br />

Vậy tốc độ trung bình là vtb<br />

= ≈ 61,5 cm s.<br />

T<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />

v 0<br />

Từ hình vẽ ta có cos α = = x.<br />

ωA<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n trong một chu kì tốc độ lớn hơn v<br />

0<br />

là 2 s<br />

T<br />

→ 0,5 = ar cos x<br />

2 π<br />

⇒ ω = 2ar cos x.<br />

+ Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:<br />

A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Asin x<br />

2 0<br />

vtb<br />

= = 2A 1− x = 12 3 ⇒ x = = 0,5.<br />

1 vmax<br />

2π<br />

+ Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được ω = rad s → v<br />

0<br />

= 4 π cm s.<br />

3<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta có:<br />

2 2<br />

⎧⎛ x1<br />

⎞ E ⎧<br />

t1 ⎛ s ⎞ 1,8<br />

⎪⎜ 1 E 1,9<br />

A<br />

⎟ = ⎪<br />

E<br />

⎜ ⎟ = − ⎧ =<br />

⎪⎝ ⎠ ⎪⎝ A ⎠ E ⎪ 2<br />

⎨ ⇒<br />

2<br />

⎨ ⇒<br />

2<br />

⎨⎛ s ⎞ 1<br />

⎪⎛ x<br />

2 ⎞ Et2<br />

⎪ ⎛ s ⎞ 1,5 ⎪⎜<br />

⎟ =<br />

⎪⎜<br />

4 1 A 19<br />

A<br />

⎟ = ⎜ ⎟ = − ⎩⎝ ⎠<br />

E<br />

⎪ ⎩ ⎝ ⎠ ⎩ ⎝ A ⎠ E<br />

+ Khi vật đi thêm một đoạn s nữa, khi đó động năng của vật là:<br />

2<br />

⎛ s ⎞ Ed<br />

9 = 1 − ⇒ Ed<br />

= 1 J.<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ A ⎠<br />

E<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

+ Ta có<br />

a<br />

a<br />

N<br />

M<br />

= 2 ⇒ x = 2x<br />

.<br />

Kết hợp với giả thuyết<br />

N<br />

M<br />

( )<br />

2<br />

CM = 4CN ⇒ xC − x<br />

M<br />

= 4 x<br />

N<br />

− xC ⇒ xC = x<br />

M<br />

⇒ a<br />

C<br />

= a<br />

M<br />

= 3,6 m s .<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

v<br />

9 9<br />

5 5<br />

+ Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức<br />

<br />

u 220 2∠60 ⎛ 7π<br />

⎞<br />

i = = = 4,4∠ 15° ⇒ i = 4, 4cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

Z 50 + 150 −100 i ⎝ 12 ⎠<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

( )<br />

1 3<br />

+ Ta có Ed = Et<br />

⇒ x = ± A , trong một chu kì khoảng<br />

3 2<br />

thời <strong>gia</strong>n<br />

E<br />

+ Kết hợp với:<br />

E<br />

t<br />

d<br />

≥ là<br />

3<br />

T 1<br />

∆ t = = ⇒ T = 1 s.<br />

3 3<br />

2 2<br />

⎧ ⎛ x ⎞ ⎛ v ⎞<br />

⎪⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 2<br />

⎨⎝ A ⎠ ⎝ ωΑ ⎠ ⇒ x = A.<br />

⎪<br />

2<br />

⎩v<br />

= ω x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí<br />

đường tròn.<br />

x =<br />

3 A<br />

2<br />

, theo chiều dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên<br />

+ Trong một chu kì vật đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 lần → tách 2016 = 2014 + 2<br />

Vậy tổng thời <strong>gia</strong>n là<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

23<br />

∆ t = tϕ<br />

+ 1007T = + 1007 = 1007,958 s.<br />

24<br />

Ta có thể chia chuyển động của vật thành các <strong>gia</strong>i đoạn sau:<br />

Giai đoạn 1: <strong>Vật</strong> chuyển động quanh vị trí cân bằng O.<br />

mg<br />

+ Tại O lò xo giãn một đoạn ∆ l0<br />

= = 2 cm.<br />

k<br />

k<br />

+ Tần số góc của dao động ω = ≈ 50π<br />

rad s.<br />

m<br />

2<br />

2 ⎛ v0<br />

⎞<br />

⎛<br />

2 25 5 ⎞<br />

+ Biên độ dao động của vật lúc này A1 = x0<br />

+ ⎜ ⎟ = 2,5 + = 5 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

⎜<br />

50π<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

+ Sau khoảng thời <strong>gia</strong>n<br />

Khi đó tốc độ của vật là v = ω A = 5π<br />

50 cm s.<br />

2<br />

∆ t = s , tương ứng với góc quét 150° vật đến vị trí cân bằng O.<br />

12<br />

Giai đoạn 2: <strong>Vật</strong> chuyển động quanh vị trí cân bằng O’.<br />

+ Dưới tác dụng của điện <strong>trường</strong>, vị trí cân bằng của vật dịch chuyển xuống dưới vị trí cân<br />

qE<br />

bằng cứ một đoạn OO ' = = 12 cm.<br />

k<br />

2<br />

2 ⎛ v ⎞ ⎛<br />

2 5π<br />

50 ⎞<br />

+ Biên độ dao động của vật lúc này A2<br />

= OO ' + ⎜ ⎟ = 12 + = 13 cm.<br />

⎝ ω ⎠<br />

⎜<br />

π 50<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

2<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Ta có<br />

3<br />

a + a<br />

ϕ + ϕ<br />

⎛ ⎞<br />

tan ϕ = ⇔ = ⇒ a = − + a<br />

2<br />

⇔ a1 = − a<br />

2.<br />

3<br />

a<br />

1 2<br />

1<br />

sin<br />

1<br />

a<br />

2<br />

sin<br />

2 1 2<br />

1 3<br />

1 2<br />

a1 cos ϕ 1<br />

1<br />

+ a<br />

2<br />

cosϕ2<br />

3<br />

⎜<br />

2 3 2 ⎟<br />

− a<br />

⎝ ⎠<br />

2<br />

→ Với a<br />

1<br />

và a<br />

2<br />

trái dấu nhau → độ lệch pha của hai dao động<br />

⎛ 2π<br />

π ⎞ 3<br />

cos ∆ϕ = − cos ⎜ − ⎟ = − .<br />

⎝ 3 2 ⎠ 2<br />

2 2<br />

2<br />

+ Áp dụng công thức tổng hợp dao động, ta có: 25 = a1 + a2 − 3a1a<br />

2<br />

, thay a1 = − a<br />

2<br />

, ta<br />

3<br />

thu được phương trình<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

a<br />

2<br />

2<br />

3 = ⇒ = ± 2 ⇒ 1 = − 2<br />

25 a 5 3 a a 50 3.<br />

2π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = π rad s.<br />

T<br />

( )<br />

⎧x<br />

M<br />

= 12cos πt<br />

⎪ ⎛ π ⎞<br />

Ta có ⎨ ⎛ π ⎞ ⇒ d = xM<br />

− x<br />

N<br />

= 6 3 cos⎜ πt − ⎟ cm.<br />

⎪x 6<br />

N<br />

= 6cos⎜<br />

π t + ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

⎩ ⎝ 3 ⎠<br />

+ Một chu kì có 4 lần vật thỏa mãn yêu cầu bài toán, ta tách: 2016 = 2012 + 4.<br />

+ Từ hình vẽ, ta có:<br />

Câu 29: Đáp án A<br />

11T<br />

∆ t = 503T + = 1007,83 s.<br />

12<br />

+ Khoảng cách giữa hai điểm B và C: d = BC − ∆ u.<br />

→ khi<br />

d min<br />

π<br />

∆ = ⇔ = + − ∆ϕ ⇒ ∆ϕ =<br />

3<br />

2 2<br />

umax<br />

4 4 4 4 2.4.4cos .<br />

+ Độ lệch pha giữa hai dao động:<br />

2πdf<br />

π<br />

∆ϕ = = ⇒ v = 6df = 18 m s.<br />

v 3<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB<br />

AB AB<br />

− ≤ k ≤ ⇔ −8 ≤ k ≤ 8<br />

λ λ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Để diện tích AMNB là lớn nhất thì M phải nằm trên cực đại ứng với k = − 2<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

d1 − d2<br />

= −2kλ = − 2 cm.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2 2<br />

⎧<br />

2 2<br />

⎪d1<br />

= AH + MH BH − AH<br />

Mặc khác ⎨<br />

⇒ d<br />

2 2 2 1<br />

+ d2<br />

= = 16 cm<br />

⎪⎩ d 2<br />

2<br />

= BH + MH<br />

Ta tính được d<br />

1<br />

= 7 cm , từ đó suy ra MH = 2 5 cm.<br />

Diện tích hình thang ( )<br />

1 AB MN MH 18 5 cm<br />

2 .<br />

S<br />

AMNB<br />

= + =<br />

2<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

+ Với hiện tượng sóng dừng trên dây, hai đầu cố định, hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng<br />

đúng bằng tần số cho sóng dừng trên dây với một bó sóng.<br />

Ta có:<br />

⎧ v F<br />

1<br />

1<br />

⎪ l = = k<br />

⎪ 2f1<br />

2.32<br />

⎨<br />

⎪ v 4f<br />

2<br />

1<br />

⎪l<br />

= = k<br />

2f2 2f2<br />

⎩<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

⇒ f = 2f = 64 Hz<br />

2 1<br />

+ Khi mắc song song ba phần tử này với nhau vào điện áp không đổi U khi đó cuộn cảm<br />

đóng vai trò là điện trở thuần r = 0,5R<br />

, tụ điện không cho dòng đi qua:<br />

U 3U I<br />

I = = ⇒ U = . (ta chuẩn hóa R = 1 )<br />

R.0,5R R 3<br />

R + 0,5R<br />

+ Khi mắc nối tiếp ba phần tử này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện<br />

2 ⎛ R ⎞ 3<br />

áp trên các đoạn mạch là bằng nhau → ZC = R = Zd = 1 ⇒ ZL<br />

= R − ⎜ ⎟ = .<br />

⎝ 2 ⎠ 2<br />

U<br />

I<br />

→ Dòng điện hiệu dụng trong mạch I ' = = = 0, 22I<br />

Z<br />

2<br />

2 ⎛ 3 ⎞<br />

3 ( 1+ 0,5)<br />

+ ⎜<br />

−1<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

+ Phương trình điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ u<br />

⎧ ⎛ π ⎞<br />

⎪u R<br />

= R = 200∠ − 45°<br />

⎪u<br />

R<br />

= 200cos⎜100πt<br />

− ⎟<br />

⎪ Z<br />

4<br />

⎪<br />

⎝ ⎠<br />

⎪ u<br />

⎪ ⎛ π ⎞<br />

⎨u L<br />

= ZL = 200∠ 45° ⇒ ⎨u L<br />

= 200cos⎜100π t + ⎟ V.<br />

⎪ Z<br />

⎪<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎪ u ⎪ ⎛ 3π<br />

⎞<br />

⎪uC = ZC = 200∠ − 135° ⎪uC<br />

= 200cos⎜100πt<br />

− ⎟<br />

⎪⎩<br />

Z<br />

⎩<br />

⎝ 4 ⎠<br />

3<br />

⎧ ⎪u L<br />

= −100 3<br />

+ Khi uC<br />

= U0C<br />

= 100 3 ⇒ ⎨<br />

V<br />

2 ⎪⎩ u<br />

R<br />

= 100<br />

Câu 34: Đáp án B<br />

+ Khi f = f1 = fC<br />

→ điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại.<br />

2 2 2 7<br />

Công suất tiêu thụ của toàn mạch P = Pmax<br />

cos ϕ = 0,75Pmax<br />

⇒ cos ϕ = = n = .<br />

1+<br />

n 6<br />

+ Khi f = f2 = f1 + 100 = fL<br />

điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại:<br />

f f + 100 7<br />

L 1<br />

n = = = ⇒ f1<br />

= 150 H .<br />

fC f1<br />

6<br />

z<br />

Ghi chú: Với bài toán tần số góc biến <strong>thi</strong>ên để điện áp hiệu dụng trên các phần tử cực đại, ta<br />

có thể áp dụng kết quả chuẩn hóa sau:<br />

Ta để ý rằng khi tăng dần<br />

ω = X 1 1<br />

C L L<br />

L<br />

→ ω = LC<br />

→ ω = CX<br />

ω ω<br />

= ω<br />

2<br />

L C R<br />

Để đơn giản cho biểu thức ta tiến hành chuẩn hóa X = 1 và đặt<br />

ω thì thứ tự cực đại của các điện áp là<br />

ω<br />

L<br />

L<br />

n = = .<br />

ωC<br />

C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ U<br />

UC max<br />

=<br />

X<br />

L<br />

+ Khi U<br />

C max<br />

thì ω = C<br />

ZL X 1,n ZLZC ZC<br />

n<br />

L<br />

⇒ = = = C<br />

= ⇒ = , khi đó ⎪ 1−<br />

n<br />

⎨<br />

⎪ 2<br />

⎪<br />

cos ϕ =<br />

⎩ n + 1<br />

⎧ U<br />

UL max<br />

=<br />

1 L<br />

+ Khi UL max<br />

thì ω = L<br />

ZC X 1, n ZLZC ZL<br />

n<br />

CX<br />

⇒ = = = C<br />

= ⇒ = ,khi đó ⎪ 1−<br />

n<br />

⎨<br />

⎪ 2<br />

⎪<br />

cos ϕ =<br />

⎩ n + 1<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

U<br />

+ Tổng trở của mạch RC: Z<br />

RC<br />

= = 160 Ω<br />

I<br />

+ Tổng trở của mạch RCX:<br />

Vì<br />

RC<br />

u vuông pha với<br />

Trang 19<br />

U<br />

Z = = 200 Ω<br />

I<br />

u → Z = Z − Z = 120Ω → U = 120 V.<br />

2 2<br />

X X RC X<br />

P = UIcos ϕ = 120.1.cos 30° = 60 3 W<br />

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X: ( )<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

Phương pháp giản đồ vecto.<br />

+ Vì u<br />

R<br />

luôn vuông pha với<br />

nằm trên đường tròn nhận U là đường kính.<br />

u<br />

LC<br />

→ đầu mút vecto<br />

R<br />

<br />

U luôn<br />

+ Biểu diễn cho hai <strong>trường</strong> hợp, từ hình vẽ, ta có UC = URL<br />

= 1<br />

(ta chuẩn hóa bằng 1)<br />

UR 2<br />

2<br />

→ Hệ số công suất của mạch lúc sau: cos ϕ = = = 0,894<br />

U 2 2<br />

1 + 2<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

+ Hai giá trị của L để cho cùng một điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thỏa mãn:<br />

1 1 2 π π 2 2ab<br />

L<br />

L L L a b L a b<br />

+ = ⇔ + = ⇒<br />

0<br />

= với<br />

0<br />

1 2 0 0 π ( + )<br />

hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.<br />

−2<br />

−2<br />

L là giá trị của cảm kháng để điện áp<br />

+ Thay đổi L để u<br />

RC<br />

trễ pha 0,5π so với u → đây là giá trị L để điện áp hiệu trên cuộn cảm<br />

cực đại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

→ L = L 0<br />

Câu 38: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta tiến hành chuẩn hóa R = 1 và lập bảng:<br />

F<br />

Trang 20<br />

P<br />

Bảng chuẩn hóa<br />

f<br />

1<br />

120<br />

2<br />

2f 192<br />

1<br />

3f ?<br />

1<br />

+ Lập tỉ số<br />

2<br />

cos ϕ R Z C<br />

1<br />

1+<br />

x<br />

1<br />

⎛ x ⎞<br />

x + ⎜ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

1<br />

⎛ x ⎞<br />

x + ⎜ ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

2 2<br />

P2 cos ϕ<br />

1 1+<br />

x 8<br />

= ⇔ = ⇒ = ⇒ ϕ =<br />

2 2<br />

P1 cos ϕ2<br />

⎛ x ⎞ 5<br />

1+ ⎜ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

cos ϕ3<br />

Khi đó P3 = P1 = 216 W.<br />

2<br />

cos ϕ<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

1<br />

+ Với n = n1, ta có Z<br />

C1<br />

= R = 1 (ta chuẩn hóa R = 1 )<br />

2<br />

2<br />

1 x<br />

1<br />

1<br />

2<br />

x 1 cos<br />

3<br />

0,9.<br />

4 3<br />

+ Khi n = n<br />

2<br />

= n1 ⇒ ZC2<br />

= , điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại:<br />

3 4<br />

U<br />

2<br />

C ω<br />

2<br />

C<br />

= ⇒<br />

2<br />

R<br />

2<br />

ω Φ<br />

1<br />

⎛ 1<br />

+ ⎜ Lω2<br />

−<br />

⎝ Cω<br />

2<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

U<br />

C max<br />

Z = Z → Z = 3 → Z =<br />

9 .<br />

4 16<br />

khi<br />

L2 C2 L2 L1<br />

Khi n = n3<br />

(giả sử gấp a lần n<br />

1<br />

), cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại:<br />

I<br />

Φω<br />

3<br />

= = ⇒<br />

2<br />

2<br />

R + ( ZL3<br />

− ZC3<br />

) 1 1 ⎛ 2L 2 ⎞ 1 2<br />

− R L<br />

2 4 ⎜ − ⎟ +<br />

2<br />

C ω3 ⎝ C ⎠ ω3<br />

2 2<br />

1 L R 2<br />

R<br />

= − ⇔ ZC3 = ZL3Z C3<br />

− .<br />

Cω<br />

C 2 2<br />

3<br />

Thay kết quả cuân hóa vào phương trình trên, ta được<br />

1 1 9n 1<br />

n 4 n<br />

2<br />

3<br />

120<br />

n = n 16 − 2<br />

⇒ = ⇒ = vòng/s.<br />

Φ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I<br />

max<br />

khi<br />

x<br />

2<br />

x<br />

3<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 40: Đáp án C<br />

+ Xét tỉ số<br />

d<br />

− d<br />

2 1<br />

λ<br />

= 3<br />

Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3<br />

⎧h<br />

= 2,52 cm<br />

⇒ ⎨<br />

⎩x<br />

= 3,36 cm<br />

Dịch chuyển S 2 ra xa một đoạn<br />

∆ d , để đoạn này là<br />

nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4<br />

Ta có d '<br />

2<br />

− d1 = 3,5λ ⇒ d '<br />

2<br />

= 9,8 cm → ∆ d = 0,083cm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :<br />

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. có cùng tần số, cùng phương truyền.<br />

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời <strong>gia</strong>n là<br />

A. biên độ và <strong>gia</strong> tốc B. li độ và tốc độ<br />

C. Biên độ và tốc độ D. biên độ và năng lượng.<br />

Câu 3: <strong>Vật</strong> bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát<br />

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. B. các điện tích bị mất đi.<br />

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D. vật bị nóng lên.<br />

Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng<br />

của vật nhỏ. Khi <strong>gia</strong> tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?<br />

A. Động năng. B. Thế năng và cơ năng.<br />

C. Động năng và cơ năng. D. Thế năng.<br />

Câu 5: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng<br />

m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> là g. Tần số góc của con lắc<br />

được tính bằng công thức<br />

A.<br />

g<br />

l<br />

B.<br />

Câu 6: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với<br />

l<br />

g<br />

A. từ thông cực đại qua mạch.<br />

B. từ thông cực tiểu qua mạch.<br />

C. điện trở của mạch.<br />

D. tốc độ biến <strong>thi</strong>ên cường độ dòng điện qua mạch.<br />

g<br />

C. 2π D. 2π<br />

l<br />

Câu 7: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường<br />

độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ<br />

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.<br />

Câu 8: Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng<br />

A. truyền dao động cưỡng bức.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. duy trì dao động tự do.<br />

C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.<br />

l<br />

g<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.<br />

Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ<br />

lớn lực Cu – lông<br />

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.<br />

Câu 10: Cường độ điện <strong>trường</strong> tại một điểm đặc trưng cho<br />

A. điện <strong>trường</strong> tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.<br />

B. tác dụng lực của điện <strong>trường</strong> lên điện tích tại điểm đó.<br />

C. thể tích vùng có điện <strong>trường</strong> là lớn hay nhỏ.<br />

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.<br />

Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của<br />

A. các ion âm. B. các electron. C. các nguyên tử. D. các ion dương.<br />

Câu 12: <strong>Vật</strong> liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?<br />

A. Cô ban và hợp chất của cô ban; B. Sắt và hợp chất của sắt;<br />

C. Niken và hợp chất của niken; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.<br />

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =<br />

Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là<br />

A.<br />

C.<br />

2 2<br />

Wt<br />

mA cos t<br />

Trang 2<br />

1<br />

= ω ω B.<br />

2<br />

1<br />

= ω ω D.<br />

2<br />

2 2 2<br />

Wt<br />

m A sin t<br />

2 2 2<br />

Wt<br />

= mA ω sin ω t<br />

2 2 2<br />

Wt<br />

= 2mω A sin ω t<br />

Câu 14: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần<br />

số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A 2 . Biên độ dao động của vật bằng<br />

A.<br />

A<br />

+ A B. A1 A2<br />

2 2<br />

1 2<br />

+ C. ( ) 2<br />

A<br />

− A<br />

D. A1 − A2<br />

1 2<br />

Câu 15: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?<br />

A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;<br />

B. Chim thường xù lông về mùa rét;<br />

C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;<br />

D. Sét giữa các đám mây.<br />

Câu 16: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng<br />

ra vị trí biên là chuyển động<br />

A. chậm dần. B. nhanh dần <strong>đề</strong>u. C. nhanh dần. D. chậm dần <strong>đề</strong>u.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 17: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải<br />

điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.<br />

C. phân kì có tiêu cự 25 cm. D. phân kì có tiêu cự 50 cm.<br />

⎛<br />

1 ⎞<br />

Câu 18: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π⎜0,02x − 2t − ⎟ trong đó<br />

⎝<br />

3 ⎠<br />

x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là<br />

A. 200 cm. B. 5 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin ⎜5πt<br />

− ⎟ (x đo bằng cm, t<br />

⎝ 6 ⎠<br />

đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:<br />

A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.<br />

B. Tần số dao động bằng 5π rad/s<br />

⎛ π ⎞<br />

C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời <strong>gia</strong>n là v = −50πsin ⎜5πt<br />

− ⎟<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. Pha ban đầu của dao động bằng ⎜5πt − ⎟ ra d.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc rơi tự do<br />

g=9,8m/s 2 . Chu kì dao động của con lắc<br />

A. 2 s B. 2,5 s C. 1 s D. 1,5 s<br />

Câu 21: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự f, nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật<br />

thì vật phải đặt cách kính một khoảng<br />

A. lớn hơn 2f. B. từ 0 đến f. C. bằng 2f. D. từ f đến 2f<br />

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số<br />

dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là<br />

A. 5 cm. B. 0,25 m. C. 5 m. D. 0,5 m.<br />

Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược<br />

pha nếu độ lệch pha của chúng bằng<br />

π π<br />

π π<br />

A. + k , k ∈ Z B. + 2k π , k ∈ Z C. π + 2k π, k ∈ Z D. π + k , k ∈ Z<br />

2 4<br />

2<br />

4<br />

Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có<br />

phương trình là: x 1 =4cos10πt(cm); x 2 =3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có<br />

biên độ là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.<br />

Câu 25: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u độ lớn 100<br />

mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10 -12 N. Vận tốc của electron là<br />

Trang 3<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 10 9 m/s. B. 1,6.10 9 m/s. C. 1,6.10 6 m/s. D. 10 6 m/s.<br />

Câu 26: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 µC nhưng trái dấu<br />

cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện <strong>trường</strong> là<br />

A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.<br />

B. bằng 0.<br />

C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br />

D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br />

Câu 27: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân<br />

không sinh ra một từ <strong>trường</strong> có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm<br />

A. 4.10 -6 T. B. 3.10 -7 T. C. 2.10 -7 /5 T. D. 5.10 -7 T.<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động<br />

điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và <strong>gia</strong> tốc cực đại của vật là 4<br />

m/s 2 . Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là<br />

A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m<br />

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T 1 = 1,5 s. Một con lắc<br />

đơn khác có chiều dài l 2 dao động điều hòa có chu kì là T 2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con<br />

lắc đơn có chiều dài l = l 1 + l 2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là<br />

A. T = 0,925 s B. T = 3,5 s C. T = 0,5 s D. T = 2,5 s<br />

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có<br />

độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại<br />

bằng 20π cm/s, lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần<br />

nhất nào sau đây<br />

A. 62,8 cm/s B. 50,25 m/s C. 54,8 cm/s D. 36 cm/s<br />

Câu 31: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu<br />

dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ,<br />

hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s 2 . Thời <strong>gia</strong>n lò dãn trong một<br />

chu kỳ là<br />

A. 70,2ms. B. 93,7 ms. C. 187 ms. D. 46,9 ms.<br />

Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng<br />

khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán<br />

kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

của con lắc khi đưa lên mặt trăng là<br />

A. 5,8 s B. 4,2 s C. 8,5 s D. 9,8 s<br />

Trang 4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí<br />

cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế<br />

năng thì li độ góc của con lắc bằng<br />

α0<br />

A.<br />

3<br />

α0<br />

α0<br />

B. − C.<br />

3<br />

2<br />

α0<br />

D. −<br />

2<br />

Câu 34: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất<br />

điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là<br />

A. 9 V; 3 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 27 V; 9 Ω. D. 3 V; 3 Ω.<br />

Câu 35: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có<br />

khối lượng 80g. <strong>Vật</strong> dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá<br />

trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s 2 .<br />

Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?<br />

A. 46,8 cm B. 46 cm C. 45 cm D. 48 cm<br />

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc<br />

thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất<br />

khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3<br />

lần thế năng là<br />

A. 21,96 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.<br />

Câu 37: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn phát sóng giống<br />

nhau. Cùng dao động theo phương trình u A =u B =acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt <strong>nước</strong><br />

có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt <strong>nước</strong><br />

thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao<br />

động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng<br />

A. 3,14cm. B. 2,33cm. C. 2,93cm. D. 4,11cm.<br />

Câu 38: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò<br />

xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị<br />

trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về<br />

phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g=π 2 =10m/s 2 .<br />

A. 15cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 2,5 cm.<br />

Câu 39: Đồ thị li độ theo thời <strong>gia</strong>n của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như<br />

hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 5,25 s. B. 4,33 s. C. 4,67 s. D. 5,0 s.<br />

Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không<br />

đổi. Ở thời điểm t 0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần<br />

tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C<br />

cùng là +8 mm. Tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 64,36 mm/s. B. 67,67 mm/s. C. 58,61 mm/s. D. 33,84 mm/s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 7 4 6 4 21<br />

Điểm 1,75 1,0 1,5 1,0 5,25<br />

Số câu 1 1 1 2 5<br />

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 1,25<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 3 1 5<br />

Điểm 0,25 0,75 0,25 1,25<br />

Số câu 2 1 3<br />

Điểm 0,5 0,25 0,75<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm<br />

0,25<br />

0,25<br />

Số câu 14 11 9 6 40<br />

Điểm 3,25 2,75 2,25 1,5 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-D 2-D 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-C 9-A 10-B<br />

11-B 12-D 13-A 14-D 15-B 16-A 17-D 18-C 19-A 20-D<br />

21-D 22-A 23-C 24-A 25-D 26-C 27-A 28-A 29-D 30-C<br />

31-B 32-A 33-D 34-B 35-A 36-A 37-D 38-C 39-A 40-C<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha<br />

không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

+ <strong>Vật</strong> dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

+ <strong>Vật</strong> bị nhiễm điện do cọ xát, vì khi cọ xát các electron chuyển từ vật này sang vật khác.<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

+ Khi <strong>gia</strong> tốc của vật có độ lớn giảm → vật đang đi chuyển về vị trí cân bằng → thế năng<br />

giảm.<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

+ Tần số góc của con lắc ω =<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

g .<br />

l<br />

+ Suất điện động tự cảm tỉ lệ với tốc độ biến <strong>thi</strong>ên cường độ dòng điện qua mạch.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Ta có<br />

I<br />

B ~ ⇒ I tăng 2 lần và r giảm hai lần → B tăng lên 4 lần.<br />

r<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

+ Bộ giảm xóc có tác dụng giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

l<br />

F ~ r<br />

+<br />

2<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

⇒ r giảm 2 lần → F tăng 4 lần.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Cường độ điện <strong>trường</strong> tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện <strong>trường</strong> về phương diện<br />

tác dụng lực.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

+ Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của electron.<br />

Câu 12: Đáp án D<br />

+ Nhôm và hợp chất của nhôm không thể dùng làm nam châm.<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ Thế năng của vật tại thời điểm t:<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

Trang 9<br />

2 2 2<br />

Wt<br />

0,5m A cos t<br />

= ω ω .<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A1 − A<br />

2<br />

.<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

+ Chim thường xù lông vào mùa rét không liên quan đến hiện tượng nhiễm điện.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

+ Chuyển động của vật dao động điều hòa từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động<br />

chậm dần.<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

+ Để khắc phục tật cận thị, người phải đeo kính phân kì có tiêu cự f = CV<br />

= 50 cm.<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Từ phương trình, ta có: 2 π = 0,02 π ⇒ λ = 100 c m.<br />

λ<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

+ Quãng đường mà vật đi được trong nửa chu kì là S = 2A = 20 c m.<br />

Câu 20: Đáp án D<br />

+ Chu kì dao động của con lắc<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

l<br />

T = 2π = 1,5 s.<br />

g<br />

+ Qua thấu kính hội tụ để vật thật cho ảnh ngược chiều và lớn hơn vật thì vật phải nằm trong<br />

khoảng thứ f đến 2f.<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 5 c m.<br />

f<br />

Câu 23: Đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Hai dao động gọi là ngược pha khi ∆ϕ = ( 2k + 1)<br />

π = π + 2k π .<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha<br />

A = A + A = 5 cm.<br />

2 2<br />

1 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

6<br />

+ Ta có f = qvB → v = 10 m s.<br />

Câu 26: Đáp án C<br />

L<br />

+ Cường độ điện <strong>trường</strong> tại trung điểm có độ lớn 9000 V m và hướng về điện tích âm.<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

−7 I<br />

−6<br />

+ Từ <strong>trường</strong> của dây dẫn thẳng dài B = 2.10 = 4.10 T.<br />

r<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

2<br />

⎧ ⎪a max<br />

= ω A a<br />

max k<br />

+ Ta có: ⎨ ⇒ ω = = ⇒ k = 16 N m.<br />

⎪⎩ v<br />

v<br />

max<br />

= ωA<br />

max<br />

m<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

l= l1 + l2<br />

2 2<br />

+ Ta có T ~ l ⎯⎯⎯→ T = T + T = 2,5 s.<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

1 2<br />

k<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = 10π rad s → A = 2 cm.<br />

m<br />

Tốc độ của vật<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

2 2<br />

v A x 10 3 54, 4 cm s.<br />

= ω − = π ≈<br />

mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = 2 cm.<br />

k<br />

Nâng vật để lò xo giãn 2 cm rồi thả nhẹ → vật dao động với<br />

biên độ A = 4 cm.<br />

+ Lò xo bị giãn khi vật đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị<br />

trí biên trên.<br />

T<br />

+ Từ hình vẽ ta có ∆ t = = 0,97 m s.<br />

3<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

+ Ta có<br />

gT M ⎛<br />

T<br />

R ⎞<br />

D D MT<br />

= ⎜ ⎟ ≈ 6.<br />

gMT MMT ⎝ R<br />

TD<br />

⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

gT<br />

D<br />

Mặc khác TMT<br />

= TT<br />

D<br />

= 5,8 s.<br />

g<br />

MT<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

α<br />

+ Vị trí động năng bằng thế năng α = ± 0<br />

.<br />

2<br />

α<br />

Chuyển động chậm dần theo chiều âm → từ vị trí cân bằng đến biên âm → α = − 0<br />

.<br />

2<br />

Câu 34: Đáp án B<br />

⎧ξ<br />

b<br />

= ξ = 9<br />

⎪<br />

⎧ξ = 9<br />

+ Với bộ nguồn song song ta có: ⎨ r ⇒ ⎨ .<br />

⎪r r 9<br />

b = = 3 ⎩ =<br />

⎩ 3<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

1 g<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng f = l0<br />

1,22 cm.<br />

2π<br />

∆l<br />

⇒ ∆ =<br />

lmax<br />

− lmin<br />

Biên độ dao động của vật A = = 8 cm.<br />

2<br />

+ Chiều dài tự nhiên của lò xo l 0<br />

= l max<br />

− A − ∆ l 0<br />

= 46,78 cm.<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

⎧ A<br />

⎧Ed<br />

= 3Et<br />

x1<br />

= ±<br />

⎪<br />

⎪<br />

2<br />

+ Ta có: ⎨ E ⇒<br />

.<br />

t<br />

⎨<br />

Ed<br />

=<br />

3<br />

⎩<br />

⎪<br />

3<br />

⎪ x<br />

2<br />

= ± A<br />

⎪⎩ 2<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />

⎛ 3 1 ⎞<br />

−<br />

A<br />

x 2 2<br />

2<br />

− x<br />

⎜ ⎟<br />

1<br />

Ta có: vtb<br />

= =<br />

⎝ ⎠<br />

= 21,96 cm s.<br />

∆t<br />

T T<br />

−<br />

6 12<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

+ Xét tỉ số<br />

AM − AM − AB<br />

λ<br />

2 2<br />

= 2 → N cực đại gần M<br />

nhất khi N thuộc cực đại thứ k = 3 hoặc k = 2.<br />

+ Với k = 3, ta có:<br />

⎧d − d = 6<br />

⎨<br />

⎩d d 13<br />

1 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1<br />

=<br />

2<br />

+<br />

→ MN = 4,115 cm.<br />

⇒ d + 13 − d = 6 ⇒ d = 11,083 cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Với k = 2 , ta có:<br />

⎧d − d = 4<br />

⎨<br />

⎩d d 13<br />

1 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1<br />

=<br />

2<br />

+<br />

→ MN = 12,14 cm.<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

Trang 12<br />

⇒ d + 13 − d = 4 ⇒ d = 3,058 cm.<br />

+ Động năng ban đầu của lò xo bằng tổng cộng của lực ma sát và thế năng của lò xo tại vị trí<br />

bị nén cực đại.<br />

1 2 1 2 2<br />

mv0 = µ mg∆ lmax + k∆lmax ⇔ 5∆ lmax + 0,75∆lmax − 0,125 = 0 ⇒ ∆ lmax<br />

= 10 cm.<br />

2 2<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

∆ϕ 20 ∆ϕ 8<br />

+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin = và cos = .<br />

2 A 2 A<br />

2 ⎛ ∆ϕ ⎞ 2 ⎛ ∆ϕ ⎞<br />

2 2<br />

+ Mặc khác sin ⎜ ⎟ + cos ⎜ ⎟ = 1 ⇒ A = 20 + 8 = 4 29 mm.<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

+ Tại thời điểm t<br />

1<br />

điểm D đang ở biên dương, thời điểm t<br />

2<br />

ứng với góc quét<br />

2π<br />

α = ω t = rad.<br />

5<br />

u = Asin α = 6,6 mm.<br />

+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: ( )<br />

Tốc độ dao động của D:<br />

Câu 40: Đáp án C<br />

D<br />

v = ω A − u = 64,41 mm s.<br />

2 2<br />

D<br />

Phương trình dao động của hai chất điểm :<br />

⎛ π ⎞<br />

x1 = A cos ⎜ωt<br />

− ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ và ⎛ ω π ⎞<br />

x2 = A cos⎜<br />

t − ⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ω<br />

Mặc khác v2 max<br />

= A ⇒ ω = π rad s.<br />

2<br />

Hai chất điểm này gặp nhau<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x<br />

⎡ π π π<br />

π t − = t − + 2k π<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π π ⎞ ⎢ 2 2 2<br />

= x ⇒ cos⎜ πt − ⎟ = cos⎜ t − ⎟ ⇔ ⎢<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠ ⎢ π π π<br />

π t − = − t + + 2k π<br />

⎢⎣ 2 2 2<br />

1 2<br />

+ Với nghiệm thứ nhất ⇒ t = 4k 1<br />

+ Với nghiệm thứ hai ⇒ t = ( 2k + 1)<br />

<strong>Các</strong> thời điểm gặp nhau<br />

2<br />

2<br />

3<br />

t<br />

1<br />

0 4 8 16 …<br />

t<br />

2<br />

0,67 2 3,83 4,67 …<br />

→ lần gặp thứ 5 ứng với t = 4,67 s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n của điện áp giữa hai đầu đoạn<br />

mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch<br />

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. B. chỉ có điện trở thuần R.<br />

C. chỉ có cuộn cảm thuần L. D. chỉ có tụ điện C.<br />

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.<br />

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br />

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />

Câu 3: Điều kiện để hai sóng <strong>gia</strong>o thoa được với nhau là hai sóng<br />

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.<br />

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.<br />

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.<br />

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi <strong>trường</strong> chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi <strong>trường</strong><br />

chiết suất nhỏ hơn thì<br />

A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />

B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0 o .<br />

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />

Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật<br />

cách kính một khoảng<br />

A. giữa f và 2f. B. bằng f.<br />

C. nhỏ hơn hoặc bằng f. D. lớn hơn f.<br />

Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. máy đầm nền. B. giảm xóc ô tô, xe máy.<br />

C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: <strong>Các</strong> họa âm có<br />

A. tần số khác nhau. B. biên độ khác nhau.<br />

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau. D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.<br />

Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong<br />

chân không?<br />

q1q<br />

2<br />

q1q<br />

2<br />

q1q<br />

2<br />

A. F = k B. F = k C. F = k D. F = k<br />

r<br />

2<br />

r<br />

2<br />

r<br />

Câu 9: <strong>Cả</strong>m ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua<br />

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây. B. là <strong>đề</strong>u.<br />

C. luôn bằng 0. D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.<br />

Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?<br />

A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.<br />

B. Tất cả các phần tử trên dây <strong>đề</strong>u dao động với biên độ cực đại.<br />

C. Tất cả các phần tử trên dây <strong>đề</strong>u chuyển động với cùng vận tốc.<br />

D. Tất cả các phần tử của dây <strong>đề</strong>u đứng yên.<br />

Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có<br />

A. ba lớp chuyển tiếp p – n. B. hai lớp chuyển tiếp p – n.<br />

C. một lớp chuyển tiếp p – n. D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.<br />

Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng<br />

A. nhiệt kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế.<br />

Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là<br />

A. electron và ion dương. B. ion dương và ion âm.<br />

C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.<br />

Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có<br />

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường. B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.<br />

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.<br />

Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn<br />

khi<br />

A. dòng điện có giá trị lớn. B. dòng điện tăng nhanh.<br />

C. dòng điện có giá trị nhỏ. D. dòng điện không đổi.<br />

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của<br />

con lắc sẽ<br />

Trang 2<br />

q q<br />

1 2<br />

r<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.<br />

Câu 17: Dòng điện i 2 2 cos( 100 t)<br />

= π A có giá trị hiệu dụng bằng<br />

A. 2A B. 2 2A C. 1 A. D. 2A.<br />

Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của<br />

vật là<br />

A. 2,5 cm. B. 0,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.<br />

Câu 19: Số điểm của công tơ điện <strong>gia</strong> đình cho biết<br />

A. thời <strong>gia</strong>n sử dụng điện của <strong>gia</strong> đình.<br />

B. điện năng <strong>gia</strong> đình sử dụng.<br />

C. công suất điện <strong>gia</strong> đình sử dụng.<br />

D. công mà các <strong>thi</strong>ết bị điện trong <strong>gia</strong> đình sinh ra.<br />

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước<br />

sóng λ . Hệ thức đúng là<br />

λ<br />

A. v = 2πfλ B. v = λ f<br />

C. v = D.<br />

f<br />

f<br />

v = λ<br />

Câu 21: Một bể đáy rộng chứa <strong>nước</strong> có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực <strong>nước</strong> trong<br />

bể là 60 cm, chiết suất của <strong>nước</strong> là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 . Bóng<br />

của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là<br />

A. 11,5 cm. B. 51,6 cm. C. 85,9 cm. D. 34,6 cm.<br />

Câu 22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn<br />

bằng cách xác định khoảng thời <strong>gia</strong>n để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết<br />

quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt<br />

đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ).<br />

Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?<br />

A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02 s.<br />

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút<br />

sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ<br />

lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của<br />

N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1 , phần tử C có li độ<br />

79<br />

1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t<br />

2<br />

= t1<br />

+ s phần tử D có li độ là<br />

40<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,75 cm. B. 1,50 cm. C. –0,75 cm. D. –1,50 cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Đặt điện áp u 200 2 cos( 100 t)<br />

Trang 4<br />

= π V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />

trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π<br />

đoạn mạch là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟ A<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. i = 2cos⎜100π t + ⎟ A<br />

⎝ 4 ⎠<br />

H. Biểu thức cường độ dòng điện trong<br />

⎛ π ⎞<br />

B. i = 2cos⎜100πt − ⎟ A<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. i = 2 2 cos⎜100πt − ⎟ A<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây<br />

thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là<br />

2 2 A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 2 V thì dòng điện trong mạch là 2 6 A. <strong>Cả</strong>m<br />

kháng cuộn dây là<br />

A. 20 2Ω B. 40 3Ω C. 40 Ω. D. 40 Ω.<br />

Câu 26: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động<br />

cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 1,5 m/s. Xét<br />

trên đường thẳng d vuông góc với AB. <strong>Các</strong>h trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực<br />

đại trên d gần A nhất cách A là<br />

A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm.<br />

Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm;<br />

A 2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng<br />

A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.<br />

Câu 28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ<br />

<strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông<br />

góc với cả cảm ứng từ B lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất B min của cảm ứng từ<br />

bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích<br />

và khối lượng của electron là<br />

A.<br />

B<br />

min<br />

= B.<br />

−3<br />

2,1.10 T<br />

11<br />

γ = 1,76.10 C/kg<br />

= C.<br />

−4<br />

Bmin<br />

2,1.10 T<br />

= D.<br />

−5<br />

Bmin<br />

2,1.10 T<br />

=<br />

−2<br />

Bmin<br />

2,1.10 T<br />

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R<br />

thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω.<br />

Câu 30: Giả <strong>thi</strong>ết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống<br />

mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8 V. Năng lượng của tia sét<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

này làm bao nhiêu kilôgam <strong>nước</strong> ở 100 0 C bốc thành hơi <strong>nước</strong> ở ? Biết nhiệt hóa hơi của<br />

<strong>nước</strong> bằng 2,3.10 6 J/kg.<br />

A. 1521,7 kg. B. 2247 kg. C. 1120 kg. D. 2172 kg.<br />

Câu 31: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R 1 và R 2 để đun <strong>nước</strong>. Nếu dùng dây R 1 thì<br />

<strong>nước</strong> trong ấm sẽ sôi sau thời <strong>gia</strong>n là 30 phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì <strong>nước</strong> sẽ sôi sau 60<br />

phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi<br />

<strong>trường</strong>, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm <strong>nước</strong> sẽ sôi sau khoảng thời <strong>gia</strong>n là<br />

A. 30 phút. B. 100 phút. C. 20 phút. D. 24 phút.<br />

Câu 32: Hai điện tích q 1 = +q và q 2 = -q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại<br />

M trên đường trung trực của AB thì E M có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là<br />

A.<br />

8kq<br />

3 6a<br />

2<br />

kq<br />

B.<br />

2<br />

a<br />

2kq<br />

C.<br />

2<br />

a<br />

4kq<br />

D.<br />

2<br />

a<br />

Câu 33: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai<br />

dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I 1 = I 2 =2 A. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại điểm M<br />

cách mỗi dây 5 cm là<br />

A. 8.10 -6 T. B. 16.10 -6 T. C. 9,6.10 -6 T. D. 12,8.10 -6 T.<br />

Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng<br />

đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời <strong>gia</strong>n lò xo giãn với thời <strong>gia</strong>n lò xo<br />

nén bằng 2 thì thời <strong>gia</strong>n mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là<br />

A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s.<br />

Câu 35: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục<br />

tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính.<br />

Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương<br />

trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ<br />

bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị<br />

gần với<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 35,7 cm. B. 25 cm. C. 31,6 cm. D. 41,2 cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) ,<br />

trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao<br />

động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là<br />

A. x = 2 3 cos( 2π t + 0,714)<br />

cm.<br />

B. = ( π + )<br />

2<br />

x 2 7 cos 2 t 0,714 cm.<br />

C. x = 2 3 cos( π t + 0,714)<br />

cm.<br />

D. = ( π + )<br />

2<br />

2<br />

x 2 7 cos t 0,714 cm.<br />

Câu 37: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng<br />

nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là<br />

A. 2,5. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

Câu 38: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm 2 bằng điện phân. Sau 30<br />

phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng<br />

riêng D = 8,9.10 3 kg/m 3 . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là<br />

A. 3 A. B. 1,97 A. C. 2,5 A. D. 1,5 A.<br />

Câu 39: Trên một đường thẳng cố định trong môi <strong>trường</strong> đẳng hướng, không hấp thụ và phản<br />

xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L,<br />

khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20<br />

dB. Khoảng cách d là<br />

A. 8 m. B. 1 m. C. 9 m. D. 10 m.<br />

Câu 40: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 10cos⎜<br />

2πt − ⎟cm.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 10cos⎜<br />

2π t + ⎟cm.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

x 10cos 2 t cm.<br />

B. = ( π + π )<br />

D.<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

x = 10cos⎜<br />

2π t + ⎟cm.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Số câu 2 3 3 2 10<br />

Điểm<br />

Số câu 2 2 1 2 7<br />

Điểm<br />

Số câu 2 2 1 5<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1 1 1 4<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm<br />

Số câu 1 2 1 4<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm<br />

Tổng<br />

Số câu 12 12 10 6 40<br />

Điểm 3,0 3,0 2,5 1,5 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1-D 2-C 3-A 4-A 5-C 6-A 7-A 8-A 9-B 10-A<br />

11-C 12-B 13-C 14-D 15-B 16-A 17-D 18-D 19-B 20-B<br />

21-C 22-D 23-D 24-B 25-D 26-B 27-D 28-B 29-C 30-A<br />

31-C 32-C 33-D 34-A 35-C 36-D 37-C 38-B 39-B 40-A<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Từ đồ thị ta thấy rằng dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → đoạn mạch chứa tụ<br />

điện C.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Biên độ của dao động cưỡng bức và biên độ của lực cưỡng bức là khác nhau → C sai.<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

+ Điều kiện hai sóng có thể <strong>gia</strong>o thoa được với nhau là hai sóng này phải cùng tần số, cùng<br />

phương và hiệu số pha không đổi.<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

+ Khi ánh sáng truyền từ môi <strong>trường</strong> chiết quang hơn sang môi <strong>trường</strong> chiết quang kém thì có<br />

khả năng xảy ra phản xạ toàn phần.<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

+ Để quan sát được ảnh lớn hơn và cùng chiều với vật ta phải quan sát các vật nằm trong<br />

khoảng nhỏ hơn hoặc bằng f.<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

+ Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ <strong>Các</strong> họa âm có tần số khác nhau.<br />

Câu 8: Đáp án A<br />

+ Biểu thức tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong chân không<br />

q1q2<br />

F = k .<br />

2<br />

r<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

+ Từ <strong>trường</strong> bên trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua là <strong>đề</strong>u.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có các bụng sóng và nút sóng xen kẽ nhau.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Đáp án C<br />

+ Trong diot bán dẫn có một lớp chuyển tiếp p – n.<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

+ Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron.<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

+ Mắt cận khi không điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường.<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

+ Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến <strong>thi</strong>ên của dòng điện → etc<br />

lớn hơn khi<br />

dòng điện tăng nhanh.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

+ Ta có f<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

1 k<br />

= → tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần.<br />

2π<br />

m<br />

+ Giá trí hiệu dụng của dòng điện I = 2 A.<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động của vật A = 5 cm.<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

+ Số chỉ của công tơ cho biết điện năng mà <strong>gia</strong> đình tiêu thụ.<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f là v = λ f.<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

+ Từ hình vẽ, ta có chiều dài bóng của cây thước dưới dấy bể là L = d1 + d2<br />

20<br />

Với d<br />

1<br />

= = 20 3 cm.<br />

tan 30°<br />

+ Khi ánh sáng truyền đến mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong>,<br />

xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.<br />

3 3<br />

sin i = n sin r ⇒ sin r = .<br />

8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

→ d = 60 tan r ≈ 51,25 cm<br />

2<br />

→ Vậy L = d1 + d2<br />

= 85,9 cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 22: Đáp án D<br />

1 T1 + T2 + T3 + T4<br />

+ Giá trị trung bình của phép đo T = = 2,0575 s.<br />

10 4<br />

→ ∆ T = 0,02.<br />

Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sai số tuyệt đối thì kết quả phép đo là T = 2,06 ± 0,02 s.<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi<br />

2 d<br />

A = Ab<br />

sin π<br />

λ<br />

⎧<br />

2 π.10,5 2<br />

A = A sin = A<br />

⎪<br />

12 2<br />

⎨<br />

⎪<br />

2 π.7 1<br />

AD = Ab sin = A<br />

⎪<br />

b<br />

⎩<br />

12 2<br />

với A b là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có:<br />

C b b<br />

+ Hai điểm C và D thuộc các bó sóng đối xứng nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược<br />

pha nhau<br />

+ Thời điểm t<br />

0<br />

C đang ở li độ x<br />

C<br />

= + 2 A 2<br />

C<br />

⇒ x<br />

D<br />

= − AD<br />

2 2<br />

+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm ∆ϕ = ω∆ t = 18π + 1,75π<br />

rad<br />

⇒ x = − A = − 1,5 cm<br />

D<br />

D<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

+ <strong>Cả</strong>m kháng của cuộn dây Z<br />

L<br />

= Lω = 100 Ω.<br />

→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch<br />

u 200 2∠0<br />

⎛ π ⎞<br />

i = = = 2∠ − 45° → i = 2cos⎜100πt − ⎟ A.<br />

Z 100 + 100i ⎝ 4 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch luôn vuông pha với điện<br />

áp, do đó ta có công thức độc lập thời <strong>gia</strong>n:<br />

Trang 10<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

⎧ ⎛ 60 6 ⎞<br />

2<br />

⎪ 2 2<br />

2 2<br />

+ ( 2 2 ) = I0<br />

⎛ u ⎞ ⎛ i ⎞ ⎪⎝ ⎜ ZL<br />

⎠<br />

⎟ ( 60 6 ) − ( 60 2 )<br />

+ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 ⇒ ⎨<br />

⇒ Z<br />

2<br />

L<br />

= = 30 Ω.<br />

2 2<br />

⎝ I0ZL ⎠ ⎝ I0 ⎠ ⎪⎛ 60 2 ⎞<br />

2<br />

( )<br />

( 2 6 ) − ( 2 2 )<br />

⎪ ⎜<br />

+ 2 6 = I0<br />

Z ⎟<br />

⎪⎝ ⎩ L ⎠<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 3 cm.<br />

f<br />

+ Khi xảy ra <strong>gia</strong>o thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm<br />

O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách nhau liên<br />

tiếp nửa bước sóng.<br />

OI<br />

→ Xét tỉ số 4,67<br />

0,5 λ<br />

= → để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy cực đại<br />

k = 4 .<br />

2 2 2<br />

⎧ ⎪d2 = 17 + h<br />

d2 − d1<br />

= 4λ= 12 2 2 2 2<br />

Shift→Solve<br />

+ Ta có: ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ 17 + h − 3 + h = 12 ⎯⎯⎯⎯→ h = 4,81 cm.<br />

2 2 2<br />

⎪⎩ d1<br />

= 3 + h<br />

2 2<br />

→ Vậy d<br />

1<br />

= h + 3 = 5,67 cm.<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

+ Vận tốc của electron khi bay vào từ <strong>trường</strong><br />

A = A + A = 17 cm.<br />

2 2<br />

1 2<br />

+ Trong từ <strong>trường</strong> lực Lorenxo tác dụng lên electron đóng<br />

vai trò là lực hướng tâm:<br />

2<br />

v0<br />

1 2U<br />

FL = ma<br />

ht<br />

⇔ qv0B = m ⇒ R = .<br />

R B γ<br />

→ Để electron không bay ra khỏi vùng từ <strong>trường</strong> thì<br />

1 2U<br />

R ≤ h → B ≥ .<br />

h γ<br />

1 2U<br />

→ = =<br />

h γ<br />

−4<br />

Bmin<br />

2,1.10 T.<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

1 2<br />

2qU<br />

mv0 = qU ⇒ v0<br />

= = 2γ<br />

U.<br />

2 m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 ⎛ 12 ⎞<br />

2<br />

+ Công suất tiêu thụ trên R: P = I R ⇔ 16 = ⎜ ⎟ R ⇔ 16R − 80R + 6 = 0<br />

⎝ R + 2 ⎠<br />

→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm R = 4 Ω và R = 1 Ω .<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

+ Năng lượng của tia sét tương ứung với công của lực điện dịch chuyển các điện tích q trong<br />

hiệu điện thế U.<br />

8<br />

E A qU 35.10 J.<br />

→ = = =<br />

8<br />

E 35.10<br />

+ Lượng <strong>nước</strong> hóa hơi tương ứung E = λm ⇒ m = = = 1521,7 kg.<br />

6<br />

λ 2,3.10<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

2<br />

⎧ U ⎧ 1 Q<br />

Q = t2 2<br />

R<br />

=<br />

⎪<br />

⎪R1<br />

U t<br />

+ Ta có ⎨ ⇒<br />

2<br />

⎨<br />

⎪ U 1 Q<br />

Q = t ⎪ =<br />

2<br />

2<br />

⎪<br />

⎩ R ⎪R<br />

U t<br />

1 ⎩<br />

1 1<br />

2 2<br />

.<br />

⎧ 1 Q<br />

=<br />

2<br />

⎪R td<br />

U t 1 1 1 t1t<br />

2<br />

Khi mắc song song hai điện trở ⎨<br />

⇒ = + ⇒ t = = 20 phút<br />

⎪ 1 1 1 t t1 t<br />

2<br />

t1 + t<br />

2<br />

= +<br />

⎪⎩ R<br />

td<br />

R<br />

2<br />

R<br />

2<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

+ Dễ thấy rằng cường độ điện <strong>trường</strong> tổng hợp lớn nhất tại trung điểm của AB.<br />

kq<br />

+ Ta có EM = 2 .<br />

2<br />

a<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

+ Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm → M nằm trên trung trực của<br />

I1I 2<br />

và cách trung điểm O của 1 2<br />

I I một đoạn 4 cm.<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ do các dòng điện gây ra tại I có độ lớn<br />

I<br />

= =<br />

r<br />

−7 −6<br />

B 2.10 8.10 T.<br />

+ Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải.<br />

−6 4<br />

−6<br />

→ Từ hình vẽ ta có BM<br />

= 2Bsin α = 2.8.10 = 12,8.10 T.<br />

5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n lò xo giãn bằng 2 lần thời <strong>gia</strong>n lò xo nén → A = 2∆<br />

l<br />

0.<br />

+ Trong quá trình dao động của vật lực kéo về luôn hướng về<br />

vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lò<br />

xo không biến dạng (tương ứng x = −∆l0<br />

như hình vẽ).<br />

→ Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di<br />

chuyển trong khoảng li độ −∆l0<br />

≤ x ≤ 0.<br />

T<br />

Ta có ∆ t = = 0, 4 s.<br />

6<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

+ Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn gấp đôi vật A → thấu<br />

hội tụ cho ảnh ảo.<br />

d '<br />

→ Công thức thấu kính k = − = 2 ⇒ d ' = 92d<br />

= −60 cm.<br />

d<br />

+ Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d = 60 − 30 = 30 cm.<br />

+ Hai dao động cùng pha → ∆ xmax<br />

= ∆ A = 20 − 10 = 10 cm.<br />

→ Khoảng cách giữa AA’ là<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

Trang 13<br />

AA ' = d + ∆ x = 31,6 cm.<br />

2 2<br />

max<br />

+ Xét dao động (2). Tại t = 0 vật đang ở biên dương, đến thời điểm t = 0,5 s vật đi qua vị trí<br />

cân bằng theo chiều âm<br />

→ 0,25T = 0,5 s → T = 2 s → ω = π rad s.<br />

2<br />

( )<br />

→ x = 6cos π t cm.<br />

+ Xét dao động (1), tại t = 0, vật đi qua vị trí x = + 0,5A = 2 cm theo chiều dương<br />

⎛ π ⎞<br />

→ x1<br />

= 4cos⎜<br />

πt − ⎟ cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

x x 2 7 cos t 0,714 cm.<br />

Phức hóa, để tìm phương trình dao động thứ hai x = − = ( π + )<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

2 1<br />

+ Mắt người quan sát ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm → CC<br />

= 20 cm.<br />

CC<br />

→ Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực α = = DCC<br />

= 2.<br />

f<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 38: Đáp án B<br />

+ Khối lượng kền đã được mạ<br />

3 −4 −3<br />

m Dv DSh 8,9.10 .40.10 .0,03.10 1,068 g.<br />

= = = =<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

AIt mFn<br />

→ Dòng điện qua bình điện phân m = ⇒ I = = 1,97 A.<br />

Fn At<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

P d + 9<br />

+ Ta có L = 10log ⇒ L<br />

2 A<br />

− LB<br />

= 20 = 20log ⇒ d = 1 m.<br />

I 4πd<br />

d<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

0<br />

+ Từ đồ thị ta có A = 10 cm ; 0,5T = 0,5 s → T = 1 s → ω = 2π<br />

rad s.<br />

Tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → ϕ<br />

0<br />

= −0,5π ra d .<br />

( )<br />

→ x = 10cos 2πt − 0,5π<br />

cm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không<br />

khí. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là<br />

−<br />

A. 2.10 r<br />

7 I<br />

B.<br />

2.10 r<br />

C.<br />

7 I<br />

2.10 I<br />

−7 r<br />

D.<br />

2.10 I<br />

Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng<br />

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là<br />

R<br />

+ ω C B.<br />

2<br />

A. ( ) 2<br />

R<br />

2 ⎛ 1<br />

⎞<br />

− ⎜ ⎟<br />

⎝ ωC<br />

⎠<br />

Câu 3: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t ( V)<br />

2<br />

R<br />

− ω C D.<br />

2<br />

C. ( ) 2<br />

R<br />

−7 r<br />

2 ⎛ 1<br />

⎞<br />

+ ⎜ ⎟<br />

⎝ ωC<br />

⎠<br />

= π vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω,<br />

−4<br />

10<br />

tụ điện có C =<br />

2π và cuộn cảm thuần có 1<br />

L = mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu<br />

π<br />

dụng qua đoạn mạch là<br />

A. 2 A. B. 2A C. 1 A. D. 2 2A<br />

Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay<br />

chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây<br />

so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br />

điện bằng<br />

3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện<br />

thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là<br />

π<br />

A. rad<br />

6<br />

π<br />

B. rad<br />

2<br />

π<br />

C. rad<br />

3<br />

D. 2 π<br />

rad<br />

3<br />

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy<br />

với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br />

qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br />

qua cuộn cảm bao nhiêu?<br />

A. I B. 2I C. 3I D. I 3<br />

Câu 6: Quy ước chiều dòng điện không đổi là<br />

A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.<br />

C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: <strong>Vật</strong> sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một<br />

khoảng d, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính một đoạn là d'. Công thức xác định<br />

độ phóng đại của ảnh là<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

d′<br />

− B.<br />

d<br />

d<br />

− C.<br />

d ′<br />

d.d′<br />

− D.<br />

d ′ + d<br />

d.d′<br />

d′ + d<br />

Câu 8: Cho một tia sáng đi từ <strong>nước</strong> có chiết suất n = 4/3 ra không khí. Hiện tượng phản xạ<br />

toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn)<br />

A. i > 48 0 . B. i >42 0 . C. i >49 0 . D. i >37 0 .<br />

Câu 9: <strong>Các</strong> tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ<br />

A. tương tác giữa hai nam châm. B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.<br />

C. tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên. D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.<br />

Câu 10: Trong dao động điều hòa, độ lớn <strong>gia</strong> tốc của vật<br />

A. giảm khi tốc độ của vật tăng<br />

B. tăng hay giảm phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.<br />

C. không thay đổi.<br />

D. tăng khi vận tốc của vật tăng.<br />

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

trình x1 = 5cos⎜ 2πt − ⎟cm; x2<br />

= 2cos⎜ 2πt − ⎟cm.<br />

Dao động tổng hợp của hai vật là<br />

⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 3,5cos ⎜ 2πt − ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 3cos ⎜ 2πt − ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. x = −7 cos⎜<br />

2πt − ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 7cos⎜<br />

2πt − ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 12: Khi sóng âm truyền từ môi <strong>trường</strong> không khí vào môi <strong>trường</strong> <strong>nước</strong> thì<br />

A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi.<br />

C. chu kì của nó giảm. D. chu kì của nó tăng.<br />

Câu 13: Trong hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa sóng trên mặt <strong>nước</strong>, khoảng cách giữa hai cực đại liên<br />

tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?<br />

A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.<br />

C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.<br />

Câu 14: Độ to của âm phụ thuộc vào<br />

A. biên độ âm. B. tần số và mức cường độ âm.<br />

C. tốc độ truyền âm. D. bước sóng và năng lượng âm.<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sóng dừng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.<br />

B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha.<br />

D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng.<br />

Câu 16: Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào<br />

A. cường độ âm. B. mật độ của môi <strong>trường</strong>.<br />

C. nhiệt độ của môi <strong>trường</strong>. D. tính đàn hồi của môi <strong>trường</strong>.<br />

Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm<br />

thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể<br />

A. trễ pha<br />

4<br />

π rad. B. trễ pha<br />

2<br />

π rad. C. sớm pha<br />

2<br />

π rad. D. sớm pha<br />

4<br />

π rad.<br />

Câu 18: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi<br />

giây số lần điện áp tức thời bằng không là<br />

A. 200 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 2 lần.<br />

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu<br />

⎛ π ⎞<br />

thức u = U0<br />

cos⎜ωt − ⎟ V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(ωt + φ)A. Giá trị<br />

⎝ 6 ⎠<br />

của φ là<br />

2π<br />

π<br />

π<br />

2π<br />

A. ϕ = − rad B. ϕ = rad C. ϕ = − rad D. ϕ = rad<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 20: Một người quan sát trên mặt biển, thấy chiếc phao trên mặt biển thực hiện được 9<br />

dao động liên tiếp trong thời <strong>gia</strong>n 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 9 m. Tốc<br />

độ truyền sóng trên mặt biển là<br />

A. v = 2,25 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 2,5 m/s.<br />

Câu 21: Hai nguồn sáng kết hợp A, B giống hệt nhau trên mặt <strong>nước</strong> cách nhau 2 cm dao<br />

động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với tốc độ 60 cm/s. Số điểm đứng yên trên đường<br />

thẳng nối hai nguồn là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 22: Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số<br />

góc là ω dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi chất điểm có li<br />

độ x thì thế năng của vật là<br />

A.<br />

m<br />

Trang 3<br />

2 2<br />

ω x<br />

B.<br />

mω<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

xω<br />

m<br />

C. m ω x<br />

D.<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 23: <strong>Vật</strong> sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính<br />

cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước<br />

thấu kính là<br />

2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 60 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 80 cm.<br />

Câu 24: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1 µC<br />

thu được năng lượng A = 2.10 -4 J khi đi từ A đến B?<br />

A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 500 V.<br />

Câu 25: Hai điện tích điểm q 1 = +3 (µC) và q 2 = _ 3 (µC), đặt trong đầu có hằng số điện môi ε<br />

= 2 cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là<br />

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).<br />

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).<br />

Câu 26: Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế không đổi<br />

U. Điện tích trên tụ điện là<br />

U<br />

A. Q = B.<br />

C<br />

C<br />

1<br />

Q = C. Q = CU D. Q = CU<br />

U<br />

2<br />

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g.<br />

Chu kì dao động riêng của con lắc này là<br />

A. 2π l B.<br />

g<br />

1 l<br />

2π<br />

g<br />

C.<br />

1 g<br />

2π l<br />

Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần<br />

lượt là A 1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là<br />

A.<br />

A<br />

+ A B. A1 − A2<br />

C.<br />

2 2<br />

1 2<br />

A<br />

2 2<br />

1 2<br />

D.<br />

2π<br />

g<br />

l<br />

− A D. A1 + A2<br />

Câu 29: Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác<br />

định cường độ điện <strong>trường</strong> do điện tích Q gây ra tại M là<br />

A.<br />

Q<br />

Q<br />

k B. k r r<br />

2<br />

C. Q kr<br />

D.<br />

Q<br />

k 2r<br />

Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật<br />

ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng<br />

hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là<br />

A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 g. D. 100 g.<br />

Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ<br />

thuộc của li độ x vào thời <strong>gia</strong>n t. Tần số của dao động là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 5/π Hz. B. 2 Hz. C. 2,5 Hz. D. 2,5/π Hz.<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi<br />

l 1 , s 01 , a 1 và l 2 , s 02 , a 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, <strong>gia</strong> tốc dao động điều hòa cực đại theo<br />

phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l 2 = 2l 1 , 2.s 02 =<br />

a<br />

2<br />

3s 01 . Tỉ số<br />

a<br />

Trang 5<br />

1<br />

bằng<br />

A. 9/4. B. 2/3. C. 4/9. D. 3/2.<br />

Câu 33: Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và<br />

dòng điện không đổi<br />

A. mạ điện, đúc điện. B. thắp sáng đèn dây tóc.<br />

C. nạp điện cho acquy. D. tinh chế kim loại bằng điện phân.<br />

Câu 34: Gọi O là quang tâm của mắt, C c là điểm cực cận của mắt, C y là điểm cực viễn của<br />

mắt. Khoảng nhìn rõ vật của mắt là khoảng nào?<br />

A. khoảng từ O đến C c . B. khoảng từ O đến C y .<br />

C. khoảng từ C c đến C y . D. khoảng từ C y đến vô cực.<br />

Câu 35: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?<br />

A. chuyển động các hành tinh. B. một con vi khuẩn rất nhỏ.<br />

C. cả một bức tranh phong cảnh lớn. D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.<br />

Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách<br />

xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với biên độ 5 3 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa<br />

nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha với cùng biên độ 5 3 mm là 80 cm. Tỉ số<br />

giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng là<br />

A. 9,55. B. 0,21. C. 4,77. D. 5,76.<br />

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào<br />

hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu<br />

dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là U R = 40 V, U L = 50 V, U C = 120 V.<br />

Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A.<br />

Dung kháng của tụ điện là<br />

A. 20 Ω. B. 53,3 Ω. C. 23,3 Ω. D. 25 2 Ω.<br />

Câu 38: Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm R, tụ điện C mắc<br />

nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R 0 = 30 Ω và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 0 = 0,4/π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X<br />

và Y một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin)<br />

của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như hình vẽ. Nếu thay đoạn<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có r = 20 3Ω nối tiếp với tụ<br />

điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất<br />

tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 90 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 110 W.<br />

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m 1 , m 2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ,<br />

không dãn có chiều dài l, ban đầu lò xo không biến dạng, đầu B của lò<br />

xo để tự do. Biết k = 100 N/m, m 1 = 400g, m 2 = 600g, lấy g = 10 =<br />

π 2 (m/s 2 ). Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu (t = 0) giữ cho m 1 và m 2 nằm trên<br />

mặt phẳng nằm ngang và sau đó thả cho hệ rơi tự do, khi hệ vật rơi đạt<br />

được tốc độ v 0 = 20π (cm/s) thì giữ cố định điểm B và ngay sau đó vật<br />

m 1 đi thêm được một đoạn 4cm thì sợi dây nối giữa hai vật căng. Thời<br />

điểm đầu tiên chiều dài của lò xo cực đại là<br />

A. 0,337 s. B. 0,314 s. C. 0,628 s. D. 0,323 s.<br />

Câu 40: Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại<br />

điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông<br />

góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho<br />

AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40<br />

dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB<br />

A. 35. B. 32. C. 34. D. 33.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Số câu 3 2 2 2 9<br />

Điểm<br />

Số câu 4 2 1 2 9<br />

Điểm<br />

Số câu 3 2 1 2 8<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm<br />

Số câu 2 1 3<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 2 1 3<br />

Điểm<br />

Số câu 2 1 1 4<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm<br />

Tổng<br />

Số câu 18 10 6 6 40<br />

Điểm 4,5 2,5 1,5 1,5 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-C 9-C 10-A<br />

11-D 12-A 13-C 14-B 15-D 16-A 17-A 18-C 19-A 20-A<br />

21-B 22-B 23-A 24-B 25-A 26-C 27-A 28-B 29-B 30-D<br />

31-C 32-A 33-B 34-C 35-D 36-C 37-C 38-B 39-D 40-D<br />

Câu 1: Đáp án A<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

+ Tổng trở của mạch RC: Z<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

RC<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

2<br />

2 ⎛ 1 ⎞<br />

R .<br />

= + ⎜ ⎟<br />

⎝ Cω<br />

⎠<br />

B = 2.10 .<br />

r<br />

−7 I<br />

U U<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch I = Z = = 2 A.<br />

R 2<br />

+ Z − Z<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

( ) 2<br />

+ Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 60° so với dòng điện trong mạch → ZL<br />

= 3R = 3<br />

(chuẩn hóa R = 1)<br />

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây<br />

→ Z = 3Z = 3 R + Z = 2 3.<br />

Ta có<br />

2 2<br />

C d L<br />

Z − Z 3 − 2 3<br />

R 1<br />

L C<br />

tan ϕ = = = − 3 ⇒ ϕ = − 60° → ∆ϕ = 120 ° .<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

+ Khi mạch ngoài của máy phát nối với cuộn cảm thì dòng điện qua cuộn cảm không phụ<br />

thuộc vào tốc độ quay của roto → khi roto quay với tốc độ n và 3n thì dòng trong mạch luôn<br />

là I.<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

+ Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

d '<br />

+ Công thức tính độ phóng đại của ảnh k = − .<br />

d<br />

L<br />

C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

n2<br />

3<br />

+ Góc tới giới hạn sin igh<br />

= = ⇒ igh<br />

= 49° → để xảy ra phản xạ toàn phần thì i > 49°.<br />

n 4<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

Trang 9<br />

1<br />

+ Tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên là tương tác tĩnh điện.<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Gia tốc có độ lớn giảm khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng → quá trình<br />

này tốc độ tăng.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

⎛ π ⎞<br />

+ Dao động tổng hợp của vật x = x1 + x2<br />

= 7 cos⎜<br />

2πt − ⎟ cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

+ Khi sóng truyền qua các môi <strong>trường</strong> thì tần số của sóng là không đổi.<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

+ Khoảng cách giữa hai cực đại <strong>gia</strong>o thoa trên đoạn thẳng nối hai tâm sóng là nửa bước sóng.<br />

Câu 14: Đáp án B<br />

+ Độ to của âm phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm.<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

+ Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ khác với vận tốc truyền sóng → D sai.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

+ Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào cường độ âm.<br />

Câu 17: Đáp án A<br />

+ Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở thuần → có tính cảm kháng → dòng điện có<br />

thể trễ pha 0, 25π rad.<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Ta có<br />

∆ t = 50 . Trong mỗi chu kì điện áp tức thời bằng 0 hai lần → 50T điện áp tức thời<br />

T<br />

bằng 0 là 100 lần.<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trễ pha 0,5π so với điện áp<br />

2π<br />

→ ϕ = − ra d .<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

∆t<br />

+ Chu kì của sóng T = = 4 s.<br />

n<br />

λ<br />

Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là λ = 9m → v = = 2, 25 m s.<br />

T<br />

Câu 21: Đáp án B<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 0,6 cm.<br />

f<br />

→ Số cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

Trang 10<br />

1 AB 1<br />

− − AB ≤ k ≤ − ⇔ −3,8 ≤ k ≤ 2,8 → có 6 điểm.<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

+ Thế năng của chất điểm ở li độ x: E = 0,5mω<br />

x .<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

+ Ta có 1 + 1 = 1 ⇒ d = 60 cm.<br />

d d ' f<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

+ Ta có A = qU → U = 200 V.<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

+ Hai điện tích trái dấu → lực hút.<br />

k q1q2<br />

F = = 45 N.<br />

2<br />

ε r<br />

Câu 26: Đáp án C<br />

+ Điện tích trên bản tụ Q = CU.<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

l<br />

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 π .<br />

g<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A1 − A2<br />

.<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

Q<br />

+ Biểu thức của cường độ điện <strong>trường</strong> E = k .<br />

2<br />

r<br />

Câu 30: Đáp án D<br />

k<br />

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω0<br />

⇔ 10π = ⇒ m = 100 g.<br />

m<br />

t<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

+ Chu kì của dao động T = 0, 4 s → f = 2,5 H z .<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

a<br />

2 max<br />

α02 s02l1<br />

3 3 9<br />

+ Ta có a<br />

max<br />

= gsin α0 ≈ g α0<br />

⇒ = = = = .<br />

a α s l 2 2 4<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

Trang 11<br />

1max 01 01 2<br />

+ Ta có thể dùng dòng một chiều và xoay chiều để thắp sáng đèn dây tóc.<br />

Câu 34: Đáp án C<br />

+ Khoảng nhìn rõ của mắt từ điểm cực cận C C đến điểm cực viễn C V .<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

+ Có thể dùng kính lúp để quan sát các bộ phận trên cơ thể ruồi.<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

+ Hai điểm dao động với cùng biên độ, ngược pha nhau → đối xứng qua một nút.<br />

+ Hai điểm dao động với cùng biên độ cách nhau nhất → đối xứng nhau qua một bụng.<br />

→ 0,5λ = 95 − 80 = 15 cm → λ = 30 cm.<br />

+ Mặc khác biên độ dao động của điểm cách nút một đoạn d được xác định bởi:<br />

2πd d=<br />

40 cm<br />

3<br />

A = Ab sin ⎯⎯⎯→ 5 3 = Ab ⇒ Ab<br />

= 10 mm.<br />

λ<br />

2<br />

→ Tỉ số<br />

v λ<br />

= = 4,77.<br />

ωA<br />

2πA<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

U = U + U − U = 10 65 V.<br />

2<br />

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch ( ) 2<br />

Ta có UL − U 7 7<br />

C<br />

= UR ⇒ ZL − ZC<br />

= R.<br />

4 4<br />

⎛ ⎞<br />

→ Khi thay đổi R ' = 2,5R → Z' = R 2,5 + ⎜ ⎟ .<br />

⎝ 4 ⎠<br />

2 7<br />

2<br />

R L C<br />

U 10 65<br />

+ Cường độ dòng điện trong mạch I = 3, 4 = = ⇒ R ≈ 7,8 Ω → ZC<br />

= 23,3 Ω .<br />

Z' 149<br />

Câu 38: Đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Từ đồ thị, ta thấy rằng hai điện áp cùng pha với nhau<br />

X<br />

Y<br />

( )<br />

→ u = u + u = 125cos 100π<br />

t V.<br />

4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+<br />

tan<br />

Z 4<br />

R 3<br />

⎧cos ϕ = 0,6<br />

L<br />

X<br />

ϕ<br />

Y<br />

= tan ϕ<br />

X<br />

= = ⇒ ⎨ ϕ = 53 °<br />

Tổng trở của đoạn mạch X:<br />

r<br />

+ Tổng trở của mạch Z: Z<br />

Z<br />

= = 40 3 Ω.<br />

cos ϕ<br />

Từ hình vẽ ta có Z<br />

Z<br />

⎩<br />

U U<br />

= = = 75 Ω → R = Z cos ϕ = 45 Ω.<br />

X X<br />

X X X<br />

I UY<br />

Z<br />

= Z + Z − 2Z Z cos α ≈ 80 Ω.<br />

Z<br />

2 2<br />

AB X Z X Z<br />

2<br />

U 62,5 2<br />

→ Công suất tiêu thụ trên mạch ( ) ⎜ ⎟ ( )<br />

Câu 39: Đáp án D<br />

Y<br />

⎛ ⎞<br />

P = R + r = 45 20 3 100 W<br />

Z ⎜<br />

+ ≈<br />

AB<br />

80 ⎟<br />

.<br />

⎝ ⎠<br />

v<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n kể từ lúc hệ rơi tự do đến khi giữa cố định điểm B: t0<br />

= = 0,063 s.<br />

g<br />

+ Sau khi giữ cố định đầu B, m<br />

1<br />

sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của m<br />

1<br />

, tại vị trí<br />

m1g<br />

k<br />

này lò xo giãn ∆ l1<br />

= = 4 cm , với tần số góc ω<br />

1<br />

= = 5π rad s → T = 0,4 s.<br />

k<br />

m1<br />

2<br />

⎛ v ⎞<br />

Biên độ dao động của vật A1 = ∆ l1<br />

+ ⎜ ⎟ = 4 2 cm.<br />

⎝ ω1<br />

⎠<br />

2<br />

→ Sau khi đi được quãng đường 4 cm, m<br />

1<br />

đến vị trí cân bằng → t = 1<br />

0,125T = 0,05 s và<br />

tốc độ của vật m<br />

1<br />

lúc này là v1max = ω<br />

1A2<br />

= 20 2π<br />

cm s.<br />

2<br />

+ Tương ứng với khoảng thời <strong>gia</strong>n đó, tốc độ của vật m<br />

2<br />

là v2 = v + gt1<br />

= 113 cm s.<br />

→ Sau khi dây căng, hai vật m<br />

1<br />

và m<br />

2<br />

được xem như một vật dao động với vận tốc ngay<br />

khi dây căng là<br />

m v<br />

+ m v<br />

1 1max 2 2<br />

v0<br />

= = 103,242 m s.<br />

m1 + m2<br />

Vị trí cân bằng mới nằm dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn<br />

dao động ω = k<br />

10 rad s T2<br />

0,2 s.<br />

m + m<br />

= → = π<br />

1 2<br />

2<br />

⎛ v0<br />

⎞<br />

→ Biên độ của dao động A2 = ∆ l2<br />

+ ⎜ ⎟ = 11,941 cm.<br />

⎝ ω2<br />

⎠<br />

2<br />

l<br />

m g<br />

6 cm<br />

2<br />

∆<br />

2<br />

= = , tần số góc của<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

k<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Chiều dài của lò xo cực đại khi hai vật đến vị trí biên dương → khoảng thời <strong>gia</strong>n tương<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ứng<br />

⎛ ∆l2<br />

⎞<br />

180 − arcos ⎜ ⎟<br />

A2<br />

t<br />

2<br />

= T<br />

⎝ ⎠<br />

= 0,210 s.<br />

360<br />

→ ∆ t = t + t + t = 0,323 s.<br />

1 2 3<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

BA <strong>MA</strong><br />

−<br />

+ Ta có: d d 1,5<br />

tan MOB = =<br />

BA <strong>MA</strong> 6.4,5<br />

1+ d +<br />

d d d<br />

→ MOB lớn nhất khi d = 6.4,5 = 3 3 cm → OA = 6,87 cm.<br />

+ Mức cường độ âm tại A và M:<br />

⎧<br />

2P<br />

L = 10log<br />

⎪ I 4 OA n ⎛ OA ⎞<br />

⎨ ⎜ ⎟<br />

⎪ nP 2 ⎝ OM ⎠<br />

LM = 10log I<br />

2<br />

⎪⎩<br />

0 4 π OM<br />

A 2<br />

2<br />

0<br />

π<br />

⇒ LM<br />

− LA<br />

= 10log<br />

→ n = 35 → đặt thêm 33 nguồn âm nữa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Hàn Thuyên - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 1: Cho điện áp hai đầu đọan mạch là u<br />

AB<br />

= 120 2 cos⎜100πt − ⎟ V và cường độ dòng<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

điện qua mạch là i = 3 2 cos⎜100π t + ⎟ A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:<br />

⎝ 12 ⎠<br />

A. P = 120 W. B. P=100W. C. P=180W. D. P=50W.<br />

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos( 100 t)<br />

= π vào hai đầu đoạn mạch R, L, C<br />

1<br />

mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện<br />

π<br />

2.10<br />

dung C =<br />

π<br />

−4<br />

F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:<br />

A. 2 2 A B. 1 A. C. 2 A D. 2 A.<br />

Câu 3: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi<br />

như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt<br />

⎛ π ⎞<br />

x = A cos⎜ω t + ⎟cm<br />

⎝ 3 ⎠<br />

là<br />

1 1<br />

2 2<br />

⎛ π ⎞<br />

x1 x2<br />

x = A cos⎜<br />

ωt − ⎟cm<br />

. Biết rằng + = 1. Tại thời điểm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

36 64<br />

và<br />

2 2<br />

t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc x 1<br />

= − 3 2 cm / s . Khi đó vận tốc tương đối giữa<br />

hai chất điểm có độ lớn bằng:<br />

A. v2<br />

= 20 2 cm/s. B. v 2 = 53,7 cm/s. C. v 2 =233,4cm/s. D. v2<br />

= 140 2 cm/s.<br />

Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang 60 o . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao<br />

cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30 o . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh<br />

sáng đơn sắc đó là:<br />

A. 1,503. B. 1,82. C. 1,414. D. 1,731.<br />

Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện<br />

dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng U o . Giá<br />

trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:<br />

L<br />

U0<br />

C<br />

I = U LC B. I0 = U0<br />

C. I0<br />

= D. I0 = U0<br />

C<br />

LC<br />

L<br />

A.<br />

0 0<br />

Câu 6: <strong>Vật</strong> có khối lượng m=160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k=64N/m đặt<br />

thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đứng dọc theo trục lò xo (g=10m/s 2 ). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng<br />

đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1,760 N; 1,44 N. B. 3,2 N; 1,6 N. C. 3,2N; 0N. D. 1,6N; 0N.<br />

Câu 7: Sóng ngang truyền trong một môi <strong>trường</strong> thì phương dao động của các phần tử môi<br />

<strong>trường</strong>:<br />

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng.<br />

B. là phương thẳng đứng.<br />

C. trùng với phương truyền sóng.<br />

D. là phương ngang.<br />

−3<br />

10<br />

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = F mắc vào nguồn xoay chiều có điện<br />

2π<br />

⎛ π ⎞<br />

áp u = 141, 2cos⎜100πt − ⎟ V . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. 4 A. B. 5 A. C. 7 A. D. 6A.<br />

Câu 9: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130dB. Biết<br />

cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m 2 . Cường độ âm gây ra mức đó là:<br />

A. 1W/m 2 . B. 10W/m 2 . C. 100W/m 2 . D. 0,1W/m 2 .<br />

Câu 10: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:<br />

A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.<br />

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.<br />

C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.<br />

D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.<br />

Câu 11: Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn<br />

cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh<br />

để ω = . Tổng trở của mạch này bằng:<br />

LC<br />

2 1<br />

A. 3R. B. 2R. C. 0,5R. D. R.<br />

Câu 12: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường<br />

dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không<br />

đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50kV thì hiệu suất truyền tải điện là:<br />

A. 92,4%. B. 98,6%. C. 96,8%. D. 94,2%.<br />

Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện<br />

<strong>trường</strong> có giá trị gấp n lần năng lượng từ <strong>trường</strong> xác định bằng biểu thức:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I0<br />

A. i =<br />

n + 1<br />

Trang 2<br />

Q0<br />

B. i =<br />

n + 1<br />

I0<br />

ωI0<br />

C. i = D. i =<br />

2 ω n + 1<br />

n + 1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 14: Ở mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 , cách nhau một khoảng 13cm, <strong>đề</strong>u dao<br />

động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u acos ( 50 t)<br />

Trang 3<br />

= π (u tính bằng mm, t tính<br />

bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 0,2m/s và biên độ sóng không đổi khi<br />

truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S 1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của<br />

S 1 S 2 mà phần tử <strong>nước</strong> tại M dao động ngược pha với các nguồn là:<br />

A. 68mm. B. 72mm. C. 70mm. D. 66mm.<br />

Câu 15: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u<br />

( )<br />

= 120 2 cos 120π t V vào hai đầu đoạn mạch RLC<br />

mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là<br />

P=300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R 1 và R 2 mà R 1 =0,5625R 2 thì<br />

công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R 1 là:<br />

A. 28 Ω. B. 32 Ω. C. 20 Ω. D. 18Ω.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 16: Đặt điện áp u = U0<br />

cos⎜ω t + ⎟ V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường<br />

⎝ 4 ⎠<br />

độ dòng điện trong mạch là i I cos( t )<br />

A.<br />

π<br />

π<br />

− B.<br />

2<br />

2<br />

= ω + ϕ . Giá trị của φ bằng:<br />

0<br />

C.<br />

− 3π<br />

2<br />

D. 3 π<br />

4<br />

Câu 17: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T o trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc<br />

ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T o chỉ do lực đẩy<br />

Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của<br />

chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và T o là:<br />

T0<br />

A. T =<br />

1+ ε<br />

T0<br />

B. T =<br />

1− ε<br />

C. T0<br />

=<br />

T<br />

1+ ε<br />

D. T0<br />

=<br />

T<br />

1− ε<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 18: Đặt điện áp u = 120cos⎜100π t + ⎟ V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc<br />

⎝ 3 ⎠<br />

nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện<br />

chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:<br />

⎛ π ⎞<br />

A. i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. i = 2 3 cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. i = 2 2 cos⎜100πt − ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 19: Trong môi <strong>trường</strong> truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương<br />

trình u<br />

= a sin 20π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 2,5s, sóng do<br />

nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 15 lần. B. 25 lần. C. 30 lần. D. 20 lần<br />

Câu 20: Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có<br />

điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:<br />

A. 0,9. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/9.<br />

Câu 21: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26 Hz.<br />

Điểm M cách nguồn một đọan 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn Khoảng cách hai<br />

điểm gần nhau nhất trên phương truyền dao động ngược pha là:<br />

A. 8cm. B. 16cm. C. 1,6cm. D. 160cm.<br />

Câu 22: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định<br />

trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M<br />

nhất, sau đó một khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật<br />

bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:<br />

A.<br />

∆t<br />

t + B.<br />

6<br />

2∆t<br />

t + C.<br />

3<br />

∆t<br />

t + D.<br />

4<br />

∆t<br />

t +<br />

3<br />

Câu 23: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi <strong>trường</strong> trong suốt có chiết suất<br />

n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:<br />

A. 20 o . B. 30 o . C. 45 o . D. 60 o .<br />

Câu 24: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có véc<br />

tơ cường độ điện <strong>trường</strong> có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi<br />

lực điện hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là T 1 . Khi lực điện hướng xuống dưới thì<br />

chu kỳ dao động của con lắc là:<br />

T1<br />

T1<br />

A. T2<br />

= B. T2<br />

= C. T2 = T1<br />

3 D. T2 = T1<br />

+ 3<br />

3<br />

2<br />

Câu 25: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có<br />

điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là:<br />

L<br />

A. π B.<br />

C<br />

L<br />

1<br />

2π C. 2π LC<br />

D.<br />

C<br />

2π<br />

LC<br />

Câu 26: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân theo quỹ<br />

đạo có bán kính 5,3.10 -9 cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1,6.10 -19 C, hệ số tỷ lệ<br />

k=9.10 9 Nm 2 /C 2 . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:<br />

A. 9,1.10 -18 N. B. 8,2.10 -8 N. C. 8,2.10 -4 N. D. 4,2.10 -18 N.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n 21 là chiết suất tỷ đối của môi <strong>trường</strong> chứa tia<br />

khúc xạ đối với môi <strong>trường</strong> chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc<br />

xạ ánh sáng :<br />

sin i<br />

sin 2r = B. sin 2i<br />

n21<br />

sin r = C. sin i<br />

n<br />

21<br />

sin r = D. sin r<br />

n<br />

21<br />

sin i =<br />

A. n<br />

21<br />

Câu 28: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chaỵ qua có cường độ là<br />

1,6mA, biết điện tích của electron có độ lớn 1,6.10 -19 C. Trong 1 phút số lượng electron<br />

chuyển qua một tiết diện thẳng là:<br />

A. 6.10 17 electron. B. 6.10 19 electron. C. 6.10 20 electron. D. 6.10 18 electron.<br />

Câu 29: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông<br />

góc trong một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là:<br />

A. 1,8N. B. 1800N. C. 0N. D. 18N.<br />

Câu 30: Một sóng ngang có tần số f=20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận<br />

tốc truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ<br />

M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời <strong>gia</strong>n nhỏ nhất bằng bao<br />

nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng:<br />

A. 1 s<br />

24<br />

Trang 5<br />

B. 1 s<br />

60<br />

C. 1 s<br />

48<br />

D. 1 s<br />

30<br />

Câu 31: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo<br />

sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:<br />

A. – 1 dP. B. – 0,5 dP. C. 0,5dP. D. 2dP.<br />

Câu 32: Gọi V M và V N là điện thế tại các điểm M, N trong điện <strong>trường</strong>. Công A MN của lực<br />

điện <strong>trường</strong> khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:<br />

V − V<br />

= B. AMN<br />

=<br />

q<br />

V<br />

M N<br />

A. AMN<br />

M<br />

q<br />

− V<br />

N<br />

C. A = q( V + V ) D. A = q( V − V )<br />

MN M N<br />

MN M N<br />

Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực<br />

đại trên một bản tụ điện là 4 2µ C và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π 2A . Thời <strong>gia</strong>n<br />

ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:<br />

A. 8 s<br />

3 µ B. 16 s<br />

3 µ C. 2 s<br />

3 µ D. 4 s<br />

3 µ<br />

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số f biên độ A. Thời <strong>gia</strong>n vật đi được quãng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đường có độ dài bằng 2A là:<br />

A. 1 3f<br />

B. 1 4f<br />

C.<br />

1<br />

12f<br />

D. 1 2f<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc:<br />

A. số vòng dây của ống. B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.<br />

C. đường kính ống. D. chiều dài ống.<br />

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong<br />

khoảng thời <strong>gia</strong>n 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi<br />

được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ − 2 3 cm và đang chuyển động<br />

chậm dần. Phương trình dao động của vật là:<br />

⎛ π ⎞<br />

A. x = 4 3 cos⎜<br />

2,5πt − ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. x = 4cos⎜5πt − ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

B.<br />

⎛ 5π<br />

⎞<br />

x = 4cos⎜5π t + ⎟cm<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. x = 4 3 cos⎜<br />

2,5π t + ⎟cm<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Câu 37: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn<br />

định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây<br />

là:<br />

A. 100m/s. B. 120m/s. C. 80m/s. D. 60m/s.<br />

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng<br />

A. thế năng của vật ở vị trí biên.<br />

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.<br />

C. động năng vào thời điểm ban đầu.<br />

D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.<br />

Câu 39: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch<br />

ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực<br />

đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là:<br />

A. 1,2 Ω; 9 W. B. 1,25Ω; 8 W. C. 0,2Ω; 10 W. D. 1Ω; 9 W.<br />

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo<br />

vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động<br />

điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy π 2 =10 . Năng lượng dao động của con lắc bằng:<br />

A. 51,2mJ. B. 10,24J. C. 102,4mJ. D. 5,12J.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỚP<br />

12<br />

LỚP<br />

11<br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1 - Dao động cơ.<br />

2 – Sóng âm - Sóng<br />

cơ.<br />

3 - Dòng điện xoay<br />

chiều.<br />

4 - Dao động và sóng<br />

điện từ.<br />

5 - Tính chất sóng<br />

ánh sáng.<br />

6 - Lượng tử ánh sáng<br />

7 - Hạt nhân<br />

1 - Điện tích, điện<br />

<strong>trường</strong><br />

2 - Dòng điện không<br />

đổi<br />

3 – Dòng điện trong<br />

các môi <strong>trường</strong><br />

4 – Từ <strong>trường</strong><br />

5 – <strong>Cả</strong>m ứng điện từ<br />

6 – Khúc xạ ánh sáng<br />

7 - Mắt và các dụng<br />

cụ quang học<br />

TỔNG<br />

<strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong> ĐỀ THI<br />

Nhận<br />

biết<br />

Mức độ nhận thức<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng cao<br />

Tổng<br />

Số câu 1 3 3 2 9<br />

Điểm 0,25 0,75 0,75 0,5 2,25<br />

Số câu 1 2 2 2 7<br />

Điểm 0,25 0,5 0,5 0,5 1,75<br />

Số câu 1 3 3 1 8<br />

Điểm 0,25 0,75 0,75 0,25 2,0<br />

Số câu 1 2 1 4<br />

Điểm 0,25 0,5 0,25 1,0<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu<br />

Điểm<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,75<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 2<br />

Điểm 0,25 0,25 0,5<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 1 1 1 3<br />

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,75<br />

Số câu 1 1<br />

Điểm 0,25 0,25<br />

Số câu 9 14 12 5 40<br />

Điểm 2,25 3,5 3,0 1,25 10,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 8<br />

Đáp án<br />

1-C 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-B 9-B 10-B<br />

11-D 12-C 13-A 14-A 15-D 16-D 17-B 18-B 19-B 20-B<br />

21-A 22-A 23-D 24-A 25-C 26-B 27-C 28-A 29-D 30-C<br />

31-A 32-D 33-A 34-D 35-B 36-B 37-C 38-C 39-D 40-A<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UIcos ϕ = 180 W.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

U U<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = = = 2 A.<br />

Z 2<br />

2 ⎛ 1 ⎞<br />

R + ⎜ Lω − ⎟<br />

⎝ Cω<br />

⎠<br />

Câu 3: Đáp án D<br />

+ Hai dao dộng vuông pha<br />

x<br />

A<br />

x<br />

+ = 1, so sánh với<br />

2 2<br />

1 2<br />

2 2<br />

1<br />

A2<br />

2 2<br />

x1 x A<br />

2<br />

⎧ 1<br />

= 6<br />

+ = 1 ⇒ ⎨ cm.<br />

36 64 ⎩A2<br />

= 8<br />

+ Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ x<br />

1<br />

và vận tốc v<br />

1<br />

, dao<br />

động thứ hai chậm pha hơn dao động thứ nhất một góc 0,5π . Biểu<br />

diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />

− 2 4<br />

+ Từ hình vẽ ta thấy rằng v2 = ω A2 = − v1<br />

= − 80 2 cm s.<br />

2 3<br />

Vận tốc tương đối giữa hai dao động vt d<br />

= v1 − v2<br />

= 140 2 cm s.<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

+ Góc lệch của tia sáng qua lăng kính D = i1 + i2 − A ⇒ Dmin<br />

= 2i − A = 30° ⇒ i = 45°<br />

A<br />

Khi đó r 1<br />

= r 2<br />

= = 30 ° .<br />

2<br />

sin i<br />

Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n = = 2 .<br />

sin r<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

+ Ta có<br />

1 2 2<br />

LI0 = 1 CU C<br />

0<br />

⇒ I0 = U<br />

0<br />

.<br />

2 2 L<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 6: Đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mg<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = 2,5 cm.<br />

k<br />

+ Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống dưới 2,5 cm rồi buông nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ<br />

A = 2,5 cm.<br />

F = k ∆ l + A = 3,2 N.<br />

Lực đàn hồi lớn nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở biên dưới ( )<br />

max 0<br />

Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở vị trí biên trên, tại vị trí này lò xo không<br />

biến dạng → F = 0.<br />

min<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Sóng ngang truyền trong một môi <strong>trường</strong> thì phương dao động của các phần tử vuông góc<br />

với phương truyền sóng.<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

U<br />

+ Cường độ dòng điện qua mạch I = = 5 A.<br />

Z<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

I<br />

10<br />

2<br />

+ Ta có L = 10log ⇒ I = I010 = 10 W m .<br />

I<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

0<br />

L<br />

C<br />

+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai đầu nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất<br />

nhỏ.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

+ Khi ω = ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R.<br />

LC<br />

2 1<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

+ Hiệu suất truyền tải điện<br />

2<br />

⎛ U ⎞<br />

1<br />

1−<br />

H2<br />

Lập tỉ số ⎜ ⎟ = ⇒ H2<br />

= 0,968.<br />

⎝ U2 ⎠ 1−<br />

H1<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ Ta có ( )<br />

∆P PR 2 PR<br />

H = 1 − = 1 − ⇒ U =<br />

2<br />

P U 1 − H<br />

⎧EC = nEL I0<br />

⎨<br />

⇒ n + 1 EL<br />

= E ⇒ i = .<br />

⎩EC<br />

+ EL<br />

= E n + 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2πv<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 8 mm.<br />

ω<br />

+ Điểm M trên trung trực của S 1 S 2 dao động với phương trình<br />

⎛ 2πd<br />

⎞<br />

u<br />

M<br />

= 2a<br />

cos⎜ωt − ⎟.<br />

⎝ λ ⎠<br />

Để M ngược pha với nguồn thì = ( + ) π ⇒ = ( + )<br />

+ Mặt khác d ( )<br />

Vậy ( )<br />

Trang 10<br />

2πd<br />

λ<br />

λ<br />

2k 1 d 2k 1 .<br />

2<br />

λ<br />

≥ S1I ⇔ 2k + 1 ≥ 65 ⇒ k ≥ 7,625 ⇒ k<br />

min<br />

= 8.<br />

2<br />

λ<br />

d1<br />

= 8.2 + 1 = 68 mm.<br />

2<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

Áp dụng bài toán hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên mạch:<br />

U R 120<br />

R R = R = ⇒ R = ⇒ R = 18 Ω.<br />

4 4<br />

2 1<br />

1 2 0 2 1 2 1<br />

4Pmax<br />

0,5625 4.300<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc<br />

3π<br />

0,5 π ⇒ ϕ = .<br />

4<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

⎧<br />

⎪T0<br />

= 2π<br />

⎪<br />

+ Ta có ⎨<br />

⎪<br />

⎪<br />

T = 2π<br />

⎩<br />

l<br />

g T g 1<br />

⇒ = = .<br />

l T0<br />

g − a a<br />

1−<br />

g − a<br />

g<br />

F ρkkVg<br />

T0<br />

Với a = = = εg ⇒ T = .<br />

m ρ V 1− ε<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

v<br />

2 2<br />

U<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch R<br />

U − U<br />

I = =<br />

L<br />

= 2 A.<br />

R R<br />

Z L<br />

π<br />

tan ϕ = = 1 ⇒ ϕ = .<br />

R 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⎛ π ⎞<br />

Biểu thức của dòng điện i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟ A.<br />

⎝ 12 ⎠<br />

Câu 19: Đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2π<br />

+ Chu kì của sóng T = = 0,1 s.<br />

ω<br />

Ta có ∆ t = 25T<br />

bước sóng.<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

+ Hiệu suất của nguồn<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

→ trong khoảng thời <strong>gia</strong>n này sóng truyền được quãng đường gấp 25 lần<br />

U R 2<br />

ξ R + r 3<br />

m<br />

H = = = .<br />

m<br />

2π∆x 2π∆xf v 25<br />

2k 1 2k 1 .<br />

λ v 4∆x 7<br />

+ Độ lệch pha giữa M và nguồn ∆ϕ = = = ( + ) = ( + )<br />

+ Với khoảng giá trị của tần số 22 ≤ f ≤ 26 Hz kết hợp với chức năng Mode → 7 ta tìm<br />

được f = 25 H z .<br />

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là<br />

nửa bước sóng<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

λ v = = 8 cm.<br />

2 2f<br />

+ Tại thời điểm t vật ở xa M nhất tương ứng với vật đang ở<br />

biên dương.<br />

Sau<br />

∆ t nhỏ nhất vật lại gần M nhất tương ứng với vị trí biên<br />

âm → ∆ t = 0,5T .<br />

+ Vị trí vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại<br />

ứng với vị trí M trên hình vẽ.<br />

Ta dễ dàng xác định được<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

∆t<br />

t ' = t + .<br />

6<br />

⎧sin i = n sin r<br />

⎨ ⇒ sin i = n sin 90° − i ⇒ i = 60 ° .<br />

⎩i + r = 90 °<br />

+ Ta có ( )<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

l 2π<br />

l<br />

+ Khi lực điện hướng xuống T2<br />

= 2 π = .<br />

g + a 1,5 g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Khi lực điện hướng lên<br />

l 2π<br />

l T<br />

g − a 0,5 g 3<br />

1<br />

T1 = 2π = ⇒ T<br />

2<br />

= .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

+ Chu kì dao động của mạch LC: T = 2π<br />

LC.<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

+ Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron là<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

sin i<br />

+ Biểu thức đúng n21<br />

sin r = .<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

q<br />

r<br />

2<br />

−8<br />

F = k = 8, 2.10 N.<br />

2<br />

q It<br />

+ Số lượng electron dịch chuyển qua tiết diện trong 1 phút là: n = = = 6.10<br />

e e<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

+ Độ lớn của lực từ F = IBl = 18 N.<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

v<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = 15 cm.<br />

f<br />

Độ lệch pha giữa hai điểm M và N:<br />

2π∆ 8π 2π<br />

2 ra d .<br />

λ 3 3<br />

MN<br />

∆ϕ<br />

MN<br />

= = = π +<br />

Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời <strong>gia</strong>n tương ứng là<br />

60 + 90 1<br />

∆ t = T = s<br />

360 48<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

+ Điểm cực viễn của người cách mắt 100 cm, để mắt nhìn được vật ở vô cực thì ảnh của vật<br />

này phải là ảnh ảo nằm trên điểm cực viễn:<br />

l l d=∞<br />

l<br />

+ = D ⎯⎯⎯→ D = = −ld P .<br />

d d ' −l<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

A q V V .<br />

+ Biểu thức đúng = ( − )<br />

Câu 33: Đáp án A<br />

MN M N<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2π<br />

2π<br />

−5<br />

+ Ta có T = = Q0<br />

= 1,6.10 s.<br />

ω I<br />

Trang 13<br />

0<br />

Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để diện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị<br />

cực đại là<br />

T 8<br />

∆ t = = µ s.<br />

6 3<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

+ Thời <strong>gia</strong>n vật đi được quãng đường 2A là<br />

Câu 35: Đáp án B<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ bên trong ống dây<br />

vị chiều dài ống.<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

T 1<br />

∆ t = = .<br />

2 2f<br />

B = 4 π.10 I → phụ thuộc vào số vòng dây trên một đơn<br />

l<br />

−7 N<br />

∆t<br />

+ Chu kì dao động T = = 0, 4 ⇒ ω = 5π<br />

rad s.<br />

N<br />

+ Quãng đường vật đi được trong ∆ t = 1 = 2,5T là S = 10A → A = 4cm .<br />

Ban đầu chất điểm đi qua vị trí<br />

5 π<br />

(chậm dần) ϕ<br />

0<br />

= .<br />

6<br />

⎛ 5π<br />

⎞<br />

Vậy x = 4cos⎜5π t + ⎟ cm.<br />

⎝ 6 ⎠<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

+ Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n = 3.<br />

3<br />

x = − A = − 2 3 và đang chuyển động theo chiều âm<br />

2<br />

v 2lf<br />

Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = 3 ⇒ v = = 80 m s.<br />

2f 3<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

+ Cơ năng của vật bằng động năng khi vật đi qua vị trí cân bằng → C sai<br />

Câu 39: Đáp án D<br />

2 2<br />

⎛ ξ ⎞ ξ<br />

+ Công suất tiêu thụ mạch ngoài P = ⎜ ⎟ R =<br />

.<br />

2<br />

⎝ R + r ⎠ ⎛ r ⎞<br />

⎜ R + ⎟<br />

⎝ R ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

P ứng với R = r = 1 ⇒ P = 9 W.<br />

max<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Năng lượng dao động<br />

2<br />

2 2 ⎛ π ⎞ 2<br />

1 1 2<br />

E = mω A = m⎜<br />

⎟ A = 51, 2 mJ.<br />

2 2 ⎝ T ⎠<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Thái Bình - Thái Bình -<strong>Lần</strong> 2 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng<br />

6 cm, tốc độ của nó bằng<br />

A. 20,08 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 18,84 cm/s. D. 25,13 cm/s.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos⎜100πt<br />

− ⎟ V(t tính<br />

⎝ 4 ⎠<br />

bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là<br />

A. − 220V. B. − 110 2 V. C. 110 2V. D. 220V.<br />

Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.<br />

Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là<br />

A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ.<br />

Câu 4: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho<br />

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.<br />

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />

Câu 5: Công thức xác định cường độ điện <strong>trường</strong> gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm<br />

trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là<br />

9 Q<br />

9 Q<br />

9 Q<br />

A. E = − 9.10 B. E = − 9.10 C. E = 9.10 D. E =<br />

r<br />

r<br />

2<br />

r<br />

Q<br />

9<br />

9.10 r<br />

2<br />

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong<br />

đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />

A. lệch pha 90 0 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br />

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.<br />

C. trễ pha 60 0 so với dòng điện trong mạch.<br />

D. sớm pha 30 0 so với cường độ dòng điện trong mạch.<br />

Câu 7: Tại nơi có g = 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động<br />

điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ<br />

là<br />

A. 27,1 cm/s. B. 1,6 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.<br />

Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br />

A. vôn kế. B. công tơ điện. C. tĩnh điện kế. D. ampe kế.<br />

Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng<br />

điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn<br />

thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br />

A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.<br />

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác<br />

dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện<br />

tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là<br />

A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 kg. D. 100 g.<br />

Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ<br />

cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến <strong>thi</strong>ên từ<br />

22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là<br />

A. 0,035 J. B. 0,075 J. C. 0,045 J. D. 0,0375 J.<br />

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào <strong>nước</strong> thì đại lượng nào sau đây không đổi?<br />

A. Bước sóng. B. Biên độ sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số của sóng.<br />

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều ( )<br />

u = 200 6 cos ω t V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn<br />

mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để<br />

cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại I max . Giá trị của I max bằng<br />

A. 3 A. B. 6 A. C. 2 A. D. 2 2 A.<br />

Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 Ω, hiệu<br />

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là<br />

A. U 1 = 1 V. B. U 1 = 8 V. C. U 1 = 4 V. D. U 1 = 6 V.<br />

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t<br />

tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s<br />

B. Tần số của dao động là 2 Hz.<br />

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s 2<br />

D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.<br />

B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được<br />

đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.<br />

Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g, một con lắc lò xo gồm lò xo có<br />

chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω.<br />

Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />

k<br />

A. ω = B.<br />

m<br />

Trang 3<br />

g<br />

ω = C.<br />

l<br />

m<br />

ω = D. ω =<br />

k<br />

Câu 19: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3<br />

cm, A 2 = 4 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ<br />

bằng<br />

A. 3 2 cm. B. 3,2 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.<br />

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định<br />

nào không đúng?<br />

A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad. B. Chu kỳ T = 1 s.<br />

C. Gốc thời <strong>gia</strong>n lúc vật ở li độ x = 10 cm. D. Biên độ A = 10 cm.<br />

Câu 21: <strong>Vật</strong> dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.<br />

A<br />

A. x = ± B. x = ±<br />

n<br />

A<br />

n + 1<br />

C.<br />

x = ±<br />

A<br />

n −1<br />

D.<br />

l<br />

g<br />

x A n<br />

= ± n + 1<br />

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 5cos( 8 t 0,04 x)<br />

= π − π (u<br />

và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có<br />

li độ là<br />

A. –5 cm. B. –2,5 cm. C. 2,5 cm. D. 5,0 cm.<br />

Câu 23: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch<br />

ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với<br />

cường độ dòng điện I chạy trong mạch?<br />

A.<br />

r<br />

I = E + B.<br />

R<br />

E<br />

I = C.<br />

R<br />

E<br />

I =<br />

R + r<br />

D.<br />

E<br />

I =<br />

r<br />

Câu 24: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công<br />

suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để<br />

góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là L A = 40 dB. Để mức cường độ<br />

âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 33. B. 35. C. 15. D. 25.<br />

Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện.<br />

Khi chưa có điện <strong>trường</strong> con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào<br />

điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo<br />

con lắc trong điện <strong>trường</strong> có cường độ điện <strong>trường</strong> như trên và có phương ngang thì chu kỳ<br />

dao động điều hòa của con lắc bằng:<br />

A. 2,15 s. B. 1,87 s. C. 1,79 s. D. 0,58 s.<br />

Câu 26: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao<br />

⎛ π ⎞<br />

động này có phương trình lần lượt là x1<br />

= 4cos⎜10t + ⎟cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

và x<br />

2<br />

= 3cos⎜10t − ⎟cm<br />

.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.<br />

Câu 27: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa<br />

với cùng biên độ. Gọi m 1 , F 1 và m 2 , F 2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của<br />

con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m 1 + m 2 = 1,2 kg kg và 2F 2 = 3F 1 . Giá trị của m 1 là<br />

A. 720 g. B. 480 g. C. 600 g. D. 400 g.<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10 -6 C<br />

và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động<br />

bằng cách tạo ra một điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có<br />

cường độ E = 10 5 V/m trong khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t = 0,05π s rồi ngắt điện <strong>trường</strong>. Bỏ qua mọi<br />

ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện <strong>trường</strong>.<br />

A. 0,5 J. B. 0,0375 J. C. 0,0125 J. D. 0,025 J.<br />

Câu 29: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục<br />

tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính.<br />

Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh<br />

A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ <strong>2018</strong> mà khoảng cách<br />

giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 cm có giá trị gần bằng giá trị<br />

nào sau đây nhất?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 504,6 s. B. 506,8 s. C. 506,4 s. D. 504,4 s.<br />

Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần<br />

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />

Trang 5<br />

1<br />

H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng<br />

4π<br />

điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện<br />

áp u 150 2 cos( 120 t)<br />

= π V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là<br />

⎛ π ⎞<br />

A. i = 5cos⎜120π t + ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. i = 5 2 cos⎜120π t + ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

B. i = 5cos⎜120πt − ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. i = 5 2 cos⎜120πt − ⎟ A.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối<br />

tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt<br />

π<br />

trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng<br />

A. 2 A. B.<br />

2<br />

2<br />

A. C. 1 A. D. 2 A.<br />

Câu 32: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha<br />

với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn<br />

mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc<br />

sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí<br />

điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể<br />

cả các máy mới nhập về) <strong>đề</strong>u như nhau và hệ số công suất trong các <strong>trường</strong> hợp <strong>đề</strong>u bằng 1.<br />

Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là<br />

A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 33: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên k 0 = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều<br />

dài lần lượt là l 1 = 0,8l 0 và l 2 = 0,2l 0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối<br />

lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng<br />

cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo <strong>đề</strong>u bị nén đồng thời thả nhẹ để<br />

hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng<br />

thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất là ∆t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của ∆t và d lần<br />

lượt là :<br />

A. 1/3 s; 4,5 cm. B. 1/3 s; 7,5 cm. C. 0,1 s; 7,5 cm. D. 0,1 s; 4,5 cm.<br />

Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là<br />

220 cm 2 . Khung quay <strong>đề</strong>u với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt<br />

phẳng của khung dây, trong một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục<br />

quay và có độ lớn<br />

Trang 6<br />

2<br />

5π<br />

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng<br />

A. 220 2 V. B. 220 V. C. 140 2 V. D. 110V.<br />

Câu 35: Trong thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa trên mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động<br />

cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.<br />

Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung<br />

trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu<br />

trên (∆) là<br />

A. 0,64 cm. B. 0,56 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.<br />

Câu 36: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của<br />

acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song<br />

song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song<br />

song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là<br />

A. 10 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 30 V.<br />

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa<br />

với chu kỳ 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là − 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi<br />

vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là<br />

A. 0,72 J. B. 0,36 J. C. 0,18 J. D. 0,03 J.<br />

Câu 38: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số<br />

của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa<br />

âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có<br />

tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?<br />

A. 37. B. 30. C. 45. D. 22.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con<br />

lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện<br />

<strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.10 4 V/m. Trong cùng một thời <strong>gia</strong>n,<br />

nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q.<br />

Cho g =10 m/s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí<br />

A. -4.10 -7 C. B. 4.10 -6 C. C. 4.10 -7 C. D. -4.10 -6 C.<br />

Câu 40: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch<br />

ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện<br />

động của nguồn là<br />

A. 10 V. B. 12 V. C. 2 V. D. 24 V.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-D 2-D 3-C 4-C 5-D 6-B 7-A 8-B 9-D 10-D<br />

11-D 12-A 13-D 14-C 15-B 16-C 17-A 18-A 19-A 20-C<br />

21-A 22-B 23-A 24-C 25-A 26-C 27-C 28-B 29-D 30-D<br />

31-B 32-C 33-B 34-A 35-A 36-B 37-D 38-D 39-C 40-A<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

2π<br />

2π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = π rad/s<br />

T 2<br />

→ Tốc độ của vật tại vị trí có li độ<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

2 2 2 2<br />

x : v A x 10 6 25,13<br />

= ω − = π − ≈ cm/s<br />

⎛ π ⎞ −3<br />

t= 5.10 ⎛ −3<br />

π ⎞<br />

+ Với u = 220 2 cos⎜100πt − ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ u = 220 2 cos⎜100 π.5.10 − ⎟ = 220<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

+ Khi xảy ra sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước<br />

sóng 0,5λ .<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

+ Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn.<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

+ Công thức tính cường độ điện <strong>trường</strong> của một điện tích điểm Q trong chân không, gây ra tại<br />

Q<br />

một điểm cách nó một đoạn r là E = k r<br />

2<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

+ Mạch RLC khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong<br />

mạch.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là<br />

2 2 2 2<br />

( 0 ) ( )<br />

v = gl α − α = 9,8.1. 0,1 − 0,05 = 27,1cm/s<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n<br />

Câu 10: Đáp án D<br />

U2<br />

10<br />

+ Áp dụng công thức máy biến áp N2 = N1<br />

= 1000 = 50 vòng.<br />

U 200<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

+ Tần số dao động riêng của hệ ω = k 100<br />

0<br />

m<br />

= m<br />

rad/s.<br />

100<br />

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω<br />

F<br />

= ω0<br />

→10π = → m = 100 g.<br />

m<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

lmax − lmin<br />

30 − 22<br />

+ Biên độ dao động của con lắc A = = = 4 cm<br />

2 2<br />

→ Động năng của con lắc tại vị trí có li độ<br />

1 2 2 1<br />

2 2<br />

x Ed<br />

= E − Et<br />

= k ( A − x ) = .100.( 0,04 − 0,03 ) = 0,035 J.<br />

2 2<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

1<br />

+ khi sóng cơ lan truyền qua các môi <strong>trường</strong> truyền sóng khác nhau thì tần số của sóng là ko<br />

đổi.<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng → Z = R.<br />

U U 200 3<br />

→ Imax<br />

= = = = 2A<br />

Z R 100 3<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

E = I R + r = 0,5 20 + 4 = 12 V.<br />

+ Suất điện động của nguồn ( ) ( )<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

+ Điện trở tương đương ở mạch ngoài R<br />

m<br />

= R1 + R<br />

2<br />

= 100 + 200 = 300Ω<br />

U 12<br />

→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I = = = 0,04 A.<br />

R 300<br />

→ Điện áp hai đầu điện trở R1là U1 = I1R1 = IR1<br />

= 0,04.100 = 4 V.<br />

Câu 17: Đáp án A<br />

+ Từ phương trình ta có ω = π rad / s → vmax<br />

= ω A = 6π ≈18,8<br />

cm/s<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dời của các điện tích dương hoặc ngược<br />

lại chiều chuyển dời của các electron → A sai<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

+ Tần số góc của con lắc lò xo ω =<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

k<br />

m<br />

2 2 2 2<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A + A = 3 + 4 = 5cm.<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

1 2<br />

+ Từ phương trình ta thấy rằng pha ban đầu của dao động ϕ 0<br />

= 0rad → A sai.<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

⎧E + E = E A<br />

⎨ ⇒ n + 1 Et<br />

= E ⇒ x = ±<br />

⎩Ed<br />

= nEt<br />

n + 1<br />

d t<br />

+ Ta có ( )<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

u = 5cos 8πt − 0,04πx ⎯⎯⎯→ u = 5cos 8 π.3 − 0,04π 25 = −5cm<br />

x=<br />

25cm<br />

+ Từ phương trình ( ) ( )<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

t=<br />

3s<br />

+ Hệ thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I chạy trong mạch gồm nguồn điện có suất điện<br />

động E, điện trở trong r nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R.<br />

Ε<br />

→ I =<br />

R + r<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

+ Ta có tan MOB tan ( )<br />

tan α − tan β AB − AM<br />

= α −β = =<br />

1+ tan α tan β ΑB.AM<br />

d +<br />

d<br />

→ Từ biểu thức trên ta thấy rằng MOB lớn nhất khi d = AB.AM = 3 3 cm.<br />

+ Mức cường độ âm tại các điểm A và M:<br />

⎧<br />

2P<br />

L = 10log<br />

⎪ I 4 OA n ⎛ OA ⎞<br />

⎨ ⎜ ⎟<br />

⎪ 2P 2 ⎝ OM ⎠<br />

LB = 10log I<br />

2<br />

⎪⎩<br />

0 4 π OM<br />

A 2<br />

2<br />

0<br />

π<br />

⇒ LM<br />

− LA<br />

= 10log<br />

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức trên, ta tìm được n = 35 → ta cần phải đặt thêm tại O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

33 nguồn âm nữa.<br />

Câu 26: Đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Khi treo con lắc vào điện <strong>trường</strong> thẳng đứng, chu kì con lắc tăng → gbk<br />

= g = a<br />

⎧ l<br />

⎪T0<br />

= 2π = 2<br />

g<br />

2<br />

⎪<br />

⎛ T ⎞<br />

q E<br />

1<br />

g<br />

Ta có ⎨ l 1 ⇒ ⎜ ⎟ = = 4 ⇒ = 0,75g<br />

⎪T T q E<br />

1<br />

= 2π = 2π ⎝ 2 ⎠<br />

m<br />

g q E g −<br />

⎪<br />

g −<br />

m<br />

⎪⎩<br />

m<br />

+ Chu kì dao động của con lắc khi điện <strong>trường</strong> nằm ngang<br />

1 2 l 2<br />

T = 2π = 2π = T<br />

2<br />

0<br />

= 1,79 s.<br />

5 g 5<br />

2<br />

⎛ q E ⎞<br />

g + ⎜ ⎟<br />

⎝ m ⎠<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

+ Ta để ý rằng, hai dao động thành phần ngược pha nhau → biên độ dao động tổng hợp<br />

A = A − A = 4 − 3 = 1cm.<br />

1 2<br />

→ Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

Trang 11<br />

v = v = ω A = 10 cm/s.<br />

+ Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn Fmax = mgsin α0<br />

→ F − m<br />

Với giả thuyết 2F2 = 3F1 → m2 = 1,5m<br />

1<br />

1 2 1 1<br />

max<br />

→ m + m = 2,5m = 1,2kg → m = 0,48 kg<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

k 10<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = 10rad / s → T = 0, 2π s.<br />

m 0,1<br />

+ Dưới tác dụng của điện <strong>trường</strong>, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ<br />

−6 5<br />

qE 5.10 .10<br />

đúng bằng độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới A1<br />

= = = 5 cm.<br />

k 10<br />

→ Ta để ý rằng, khoảng thời <strong>gia</strong>n duy trì điện <strong>trường</strong> ∆ t = 0, 25T = 0,005πs<br />

→ con lắc đi đến<br />

vị trí cân bằng → Tốc độ của con lắc khi đó là v = vmax = ω A1<br />

= 50 cm/s.<br />

→ Ngắt điện <strong>trường</strong>, vị trí cân bằng của con lắc trở về vị trí lò xo không biến dạng → Biên<br />

độ dao động mới của con lắc lúc này là<br />

2 2<br />

2 ⎛ vmax<br />

⎞ 2 ⎛ 50 ⎞<br />

2 1<br />

2<br />

→ Năng lượng của dao động ( ) 2<br />

A = A + ⎜ ⎟ = 5 + ⎜ ⎟ = 5 2 cm.<br />

⎝ ω ⎠ ⎝ 10 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 1<br />

E = kA<br />

2<br />

= .10. 0,05 2 = 0,025J.<br />

2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30: Đáp án D<br />

+ Từ đồ thị, ta có T = 1s → ω = 2π rad/s<br />

Phương trình dao động của vật A và ảnh A’<br />

⎧ ⎛ π ⎞<br />

xA<br />

= 10cos⎜<br />

2πt<br />

− ⎟<br />

⎪ ⎝ 2 ⎠ ⎛ π ⎞<br />

⎨ ⇒ ∆ x = 10cos⎜ 2πt<br />

− ⎟ cm<br />

⎪ ⎛ π ⎞<br />

⎝ 2 ⎠<br />

xA'<br />

= 20cos⎜<br />

2πt<br />

−<br />

⎪ ⎟<br />

⎩ ⎝ 2 ⎠<br />

2 2<br />

+Khoảng cách giữa A và A’ d = OO' + ∆x → d = 5 5 thì ∆ x = ± 5 cm<br />

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn và tách <strong>2018</strong> = 2016 + 2<br />

150° 150°<br />

t = 504T + T = 504.1+ 1 = 504,4 s.<br />

360° 360°<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

+ Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò là dây dẫn khi có dòng điện không đổi chạy qua<br />

U 30<br />

→ R = = = 30Ω<br />

I 1<br />

+ <strong>Cả</strong>m kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều ZL<br />

= 30Ω<br />

u 150 2∠0<br />

⎛ π ⎞<br />

→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i = = = 5∠45 → i = 5cos⎜120πt − ⎟ A<br />

Z 30 + 30i ⎝ 4 ⎠<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

+ <strong>Cả</strong>m kháng của cuộn dây Z L<br />

= 100Ω<br />

+ Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở là cực đại thì R = R<br />

0<br />

= ZL → Z = 2ZL<br />

= 100 2Ω<br />

U 100 2<br />

→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = = = 1A.<br />

Z 100 2<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

+ Hiệu suất truyền tải điện năng<br />

P − ∆P ∆P<br />

⎧⎪ P1 = 0,9P1 + 90P0 ⎧⎪<br />

0,9P1 = 90P0<br />

H = = 1− → ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

( 1 ).<br />

P P ⎪⎩<br />

P2 = 0,8P2 + ( 90 + n) P0 ⎪⎩<br />

0,8P2 = ( 90 + n)<br />

P0<br />

Trong đó P<br />

1,P 2<br />

lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P0<br />

là<br />

công suất tiêu thụ mỗi máy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Mặc khác<br />

Trang 12<br />

2<br />

2<br />

P R ∆P ⎛<br />

1<br />

P ⎞<br />

1<br />

1− H1 P1 P1<br />

1−<br />

0,9 1<br />

∆ P = ⇒ = ⎜ ⎟ = ⇒ = =<br />

U ∆P2 ⎝ P2 ⎠ 1− H2 P2 P2<br />

1−<br />

0, 2 2<br />

→ Thay vào (1), ta tìm được n = 70<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

⎧ 1<br />

k1 = k0<br />

= 20<br />

⎪ 0,8<br />

+ Độ cứng của các lò xo sau khi cắt ⎨<br />

⇒ ω = 2ω<br />

⎪ 1<br />

k1 = k0<br />

= 80<br />

⎪⎩ 0, 2<br />

2 1<br />

2E ⎧A1<br />

= 10cm<br />

+ Biên độ dao động của các vật A = ⇒ ⎨<br />

k ⎩A2<br />

= 5cm<br />

+ Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương<br />

trình dao động của các vật là<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ x = 10cos ω t + π<br />

⎨<br />

⎪⎩ x 12 5cos 2 t<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

= + ω<br />

2<br />

x<br />

( ) ( )<br />

⇒ d = x − x = 10cos ω t + 10cos ω t + 7<br />

<br />

b 1<br />

x = cos ω t = − = − ⇒ d = 4,5 cm<br />

2a 2<br />

d nhỏ nhất khi ( ) min<br />

b 1 ⎛ k ⎞ 1 2π<br />

1<br />

x = cos ω t = − = ⇔ cos t 2 t 2k t<br />

min<br />

s<br />

2a 2 ⎜<br />

= − ⇔ π = ± + π ⇒ =<br />

m ⎟<br />

⎝ ⎠ 2 3 3<br />

Mặc khác ( )<br />

1<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

+ Tần số góc của khung dây ω = 2π n = 2 π .50 = 100π rad/s<br />

2<br />

−4<br />

→ Suất điện động cảm ứng cực đại E0<br />

= ω NBS = 100π 500. .220.10 = 220 2 V.<br />

5π<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

+ Để M là một điểm trên ∆ dao động với biên độ cực tiểu<br />

và gần C nhất thì M phải thuộc dãy cực tiểu ứng với<br />

k = 0<br />

⎧<br />

2 2<br />

⎪d = 2 + 8 − x<br />

+ Ta có ⎨<br />

2 2 2<br />

⎪⎩ d1<br />

= 2 + x<br />

min<br />

2<br />

( )<br />

2 1<br />

2 d − d = 0,5λ=<br />

1<br />

→ MC = 4 − 3,44 = 0,56 cm<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ x = 3,44 cm<br />

+ Gọi R<br />

A<br />

và R<br />

V<br />

lần lượt là điện trở của ampe kế và vôn kế. Ta có<br />

ξ<br />

ξ<br />

UV = IR<br />

V<br />

= R<br />

V<br />

=<br />

R<br />

R<br />

A<br />

+ R<br />

V<br />

A<br />

+ 1<br />

R<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V<br />

x<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

→ Khi mắc song song hai vôn kế với nhau<br />

'<br />

R<br />

A<br />

R<br />

V<br />

= 0,5R<br />

V<br />

, đặt x = , ta có hệ:<br />

R<br />

V<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ ξ<br />

6 =<br />

⎪ x + 1 6 2x + 1 ⎧x = 0,25<br />

⎨ ⇒ = ⇒ ⎨<br />

⎪ ξ 5 x ξ = 7,5<br />

5 =<br />

⎩<br />

⎪⎩ 2x + 1<br />

+ Mắc song song n vôn kế thì<br />

Trang 14<br />

R<br />

'<br />

V<br />

R<br />

ξ<br />

n nx + 1<br />

V<br />

= = UV<br />

= →<br />

ξ n→∞<br />

ξ 7,5<br />

U + V<br />

= nUV = ⎯⎯⎯→ U +<br />

V<br />

= = = 30 V.<br />

nx + 1 x 0, 25<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

2π<br />

2π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = π rad/s<br />

T 2<br />

20 3<br />

→ Vận tốc của vật v = −ωA sin ϕ = πA sin ( 0,5π)<br />

⇒ A = cm<br />

π<br />

1 2 2<br />

+ Động năng của vật ở li độ x: Ed<br />

= k ( A − x ) = 0,03J<br />

2<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

tổng chỉ số các vôn kế<br />

+ Tần số của họa âm là một số nguyên lần tần số âm cơ bản f kf ( 1)<br />

∆f 4400 − 2640 1760<br />

∆ f = nf0 ⇒ f0<br />

= = =<br />

n n n<br />

Theo giả thuyết bài toán 300 < f < 800 ⇔ 2,2 < n < 5,8<br />

1760<br />

+ Với n = 3 ⇒ f0<br />

= Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số<br />

3<br />

min<br />

f 2640<br />

f = 2640Hz ⇒ k = = = 4,5(loại)<br />

f 1760<br />

0<br />

3<br />

= , do vậy<br />

k 0<br />

1760<br />

+ Với n = 4 ⇒ f0<br />

= = 440 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số<br />

4<br />

f 2640<br />

f = 2640Hz ⇒ k = = = 6<br />

f 440<br />

0<br />

1760<br />

+ Với n = 5 ⇒ f0<br />

= = 352 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số<br />

5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

f 2640<br />

f = 2640Hz ⇒ k = = = 7,5 (loại)<br />

f 352<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy âm cơ bản trên dây dangd có tần số f0<br />

= 440 Hz.<br />

Ta có 16 ≤ kf0<br />

≤ 20000 ⇒ 0,036 ≤ k ≤ 45,45 ⇒ có 45 tần số có thể nghe được của đàn.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

+ Chu kì của con lắc khi có và không có điện <strong>trường</strong>:<br />

⎧ ∆t 1<br />

⎪T = = 2π<br />

n qE<br />

⎪<br />

g − T 5 g q E<br />

0,44mg<br />

⎨<br />

m ⇒ = = ⇒ = −0,44g ⇒ q = − = −4.10<br />

⎪<br />

T q E<br />

0<br />

6 m E<br />

∆t<br />

l<br />

g −<br />

⎪ T0<br />

= = 2π<br />

m<br />

⎪⎩ n0<br />

g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

−7<br />

C.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Sở GD & ĐT Lào Cai - <strong>Lần</strong> 3 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau<br />

đây sai?<br />

A. Thấu kính có hai mặt <strong>đề</strong>u lõm là thấu kính hội tụ.<br />

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.<br />

C. Thấu kính có hai mặt <strong>đề</strong>u lồi là thấu kính hội tụ.<br />

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.<br />

Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ<br />

thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br />

A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động.<br />

C. Biên độ dao động thứ hai. D. Tần số của hai dao động.<br />

Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi<br />

A. mắt không điều tiết. B. mắt điều tiết cực đại.<br />

C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.<br />

Câu 4: Để khảo sát <strong>gia</strong>o thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang hai nguồn kết<br />

hợp S 1 và S 2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng<br />

không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S 1 S 2 , phần tử <strong>nước</strong> dao<br />

động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động<br />

A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau góc π/3 .<br />

C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc 0,5π.<br />

Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài<br />

của dây phải bằng<br />

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.<br />

Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các<br />

A. ion dương theo chiều điện <strong>trường</strong> và các ion âm, êlectron ngược chiều điện <strong>trường</strong>.<br />

B. êlectron ngược chiều điện <strong>trường</strong>.<br />

C. ion dương theo chiều điện <strong>trường</strong> và các êlectron ngược chiều điện <strong>trường</strong>.<br />

D. ion dương theo chiều điện <strong>trường</strong> và các ion âm ngược chiều điện <strong>trường</strong>.<br />

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?<br />

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.<br />

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.<br />

Câu 8: Đặt điện áp u = U 0 cosωt (U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm<br />

điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện<br />

tượng cộng hưởng điện xảy ra khi<br />

1<br />

A. R = ωL<br />

− B. ω 2 LCR – 1 = 0. C. ω 2 LC – 1 = 0. D. ω 2 LC – R = 0.<br />

ω C<br />

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?<br />

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng<br />

với phương truyền sóng.<br />

B. Sóng cơ truyền được trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân<br />

không.<br />

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.<br />

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua<br />

vuông góc với phương truyền sóng.<br />

Câu 10: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là<br />

A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. π.<br />

Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện có<br />

A. cường độ không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 12: Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào<br />

nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì<br />

A. cả hai đèn <strong>đề</strong>u sáng hơn bình thường. B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.<br />

C. cả hai đèn <strong>đề</strong>u sáng bình thường. D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.<br />

Câu 13: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng<br />

người là do<br />

A. tần số và cường độ âm khác nhau. B. âm sắc của mỗi người khác nhau.<br />

C. tần số và năng lượng âm khác nhau. D. tần số và biên độ âm khác nhau.<br />

Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong<br />

khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t dòng điện biến <strong>thi</strong>ên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ống dây là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. etc<br />

1 ∆i<br />

= − L<br />

2 ∆t<br />

B. etc<br />

∆i<br />

= −2L∆ i C. etc<br />

= −L D. etc<br />

∆t<br />

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?<br />

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.<br />

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. Lực cản môi <strong>trường</strong> tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br />

= −L∆<br />

i<br />

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao<br />

động điều hòa với tần số góc là<br />

A.<br />

1 k<br />

2π<br />

m<br />

B.<br />

Câu 17: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ<br />

m<br />

k<br />

A. tỉ lệ thuận với góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.<br />

C. luôn bé hơn góc tới. D. luôn bé hơn góc tới.<br />

C.<br />

k<br />

m<br />

D.<br />

1 m<br />

2π<br />

k<br />

Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt<br />

mang điện chuyển động với vận tốc v trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với<br />

A. độ lớn điện tích của hạt. B. độ lớn vận tốc của hạt.<br />

C. độ lớn cảm ứng từ. D. góc hợp bởi v và B .<br />

Câu 19: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí<br />

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />

Câu 20: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi<br />

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.<br />

B. biên độ dao động nhỏ.<br />

C. chu kì dao động không đổi.<br />

D. không có ma sát.<br />

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm<br />

dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm <strong>đề</strong>u bằng<br />

10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 36cm. B. 30cm. C. 33cm. D. 27cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 22: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn<br />

vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5µC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma<br />

sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí<br />

lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì <strong>thi</strong>ết lập một điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u trong thời<br />

<strong>gia</strong>n 0,1s, biết vectơ cường độ điện <strong>trường</strong> E nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò<br />

xo dãn và E = 10 5 V/m, lấy g = π 2 = 10m/s 2 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà<br />

quả cầu đạt được là<br />

A. 60πcm/s. B. 40πcm/s. C. 50πcm/s. D. 30πcm/s.<br />

Câu 23: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối<br />

tiếp với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời <strong>gia</strong>n được mô tả bằng đồ thị như hình bên.<br />

Cho R = 100Ω và<br />

Trang 4<br />

−4<br />

10<br />

C = F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br />

π<br />

A. 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 2 A.<br />

Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn<br />

dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai<br />

đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U 0 bằng<br />

A. 30 2 B. 50 V. C. 50 2 V. D. 30 V.<br />

Câu 25: Hai điện tích điểm q 1 = 10nC và q 2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi<br />

2<br />

9 N.m<br />

lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số k = 9.10 . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là<br />

2<br />

C<br />

A. 2.10 -3 N. B. 10 -3 N. C. 0,5.10 -3 N. D. 10 -4 N.<br />

Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt<br />

⎛ π ⎞<br />

⎛ π ⎞<br />

là x1<br />

= 4cos⎜<br />

πt − ⎟cm<br />

và x2<br />

= 4cos⎜<br />

πt − ⎟cm<br />

. Dao động tổng hợp của hai dao động này<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎝ 2 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

có biên độ là<br />

A. 2cm. B. 4 3 cm. C. 4 2 cm. D. 8 cm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R 1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc<br />

thêm vào mạch điện trở R 2 song song với R 1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay<br />

đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R 2 là<br />

A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.<br />

Câu 28: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát<br />

mắt, người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là<br />

A. f = 24cm. B. f = –8cm. C. f = 8cm. D. f = –24cm.<br />

Câu 29: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có cảm ứng từ B<br />

= 4mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại<br />

M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN bằng<br />

A. 0,02N. B. 0,002 N. C. 0,001N. D. 0,01N.<br />

Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 , cường độ dòng điện chạy qua bình điện<br />

phân là I = 1A. Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào<br />

catốt trong thời <strong>gia</strong>n 16 phút 5 giây là<br />

A. 1,08kg. B. 0,54g. C. 1,08g. D. 1,08mg.<br />

Câu 31: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện <strong>trường</strong><br />

giữa hai bản là điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có vectơ cường độ điện <strong>trường</strong> E hướng từ trên xuống dưới<br />

và E = 2.10 4 V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng<br />

không <strong>gia</strong>n giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m 3 , của dầu là<br />

800kg/m 3 , lấy g = 10m/s 2 , π = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?<br />

A. 14,7µC. B. –14,7µC. C. –12,7µC. D. 12,7µC.<br />

Câu 32: Cho cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 -12 W/m 2 . Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì<br />

có cường độ âm là<br />

A. 2.10 -4 W/m 2 . B. 8.10 -4 W/m 2 . C. 4.10 -4 W/m 2 . D. 10 -4 W/m 2 .<br />

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo<br />

thời <strong>gia</strong>n t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,5π rad/s. B. 0,5 Hz. C. π rad/s D. 0,25 Hz.<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14.<br />

Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 5,73 0 . B. 6,88 0 . C. 7,25 0 . D. 4,85 0 .<br />

Câu 35: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính<br />

cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục<br />

chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua<br />

thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng<br />

A. 80cm/s. B. 40cm/s. C. 80πcm/s. D. 40πcm/s.<br />

Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có cảm<br />

ứng từ B = 5.10 -4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 . Từ thông<br />

qua khung dây có độ lớn là<br />

A. 4.10 -7 Wb. B. 3.10 -7 Wb. C. 2.10 -7 Wb. D. 5.10 -7 Wb.<br />

Câu 37: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường<br />

thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ<br />

thị sự phụ thuộc của li độ vào thời <strong>gia</strong>n của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai<br />

chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất<br />

điểm<br />

W<br />

d1<br />

W bằng :<br />

d2<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 38: Trong thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa sóng trên mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn S 1 , S 2 cách nhau 20cm<br />

dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u 1 = u 2 = Acos(ωt). Bước sóng trên<br />

mặt <strong>nước</strong> do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt <strong>nước</strong>, xét một vân <strong>gia</strong>o thoa cực đại<br />

gần đường trung trực của S 1 S 2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S 1 ,S 2 nằm trên vân này<br />

và thuộc hình tròn đường kính S 1 S 2 là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 39: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1Ω ,<br />

mạch ngoài có điện trở R = 5Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2A. B. 1A. C. 1,5 A. D. 0,5A.<br />

Câu 40: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi <strong>trường</strong> thủy tinh có chiết suất tuyệt đối<br />

n = 3 dưới góc tới 60 o , coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là<br />

A. 28,2 o . B. 37,5 o . C. 45 o . D. 30 o .<br />

Trang 7<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-A 4-A 5-B 6-C 7-A 8-C 9-C 10-B<br />

11-C 12-C 13-B 14-C 15-C 16-C 17-D 18-D 19-D 20-A<br />

21-D 22-A 23-B 24-C 25-B 26-B 27-B 28-D 29-B 30-C<br />

31-B 32-D 33-D 34-A 35-D 36-B 37-D 38-C 39-A 40-D<br />

Câu 1: Đáp án A<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Thấu kính có hai mặt lõm trong không khí <strong>đề</strong>u là thấy kính phân kì → A sai.<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

+ <strong>Cả</strong> mắt thường và mắt cận có điểm nhìn xa nhất là điểm cực viễn → khi quan sát các vật ở<br />

điểm cực viễn thì mắt không điều tiết.<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

+ Tại trung điểm của hai nguồn, ta có hiệu đường đi đến hai nguồn ∆ d = 0 .<br />

→ Từ điều kiện để có cực đại <strong>gia</strong>o thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d1 − d2<br />

= kλ , với<br />

k = 0 ta thu được ∆ d = 0 .<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

+ Để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì chiều dài sợi dây phải bằng một số<br />

nguyên lần nửa bước sóng.<br />

Câu 6: Đáp án C<br />

+ Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo<br />

chiều điện <strong>trường</strong> và các electron ngược chiều điện <strong>trường</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Ở nhiệt độ thấp điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất lớn, khi nhiệt độ tăng, điện trở<br />

suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở giảm nhanh → A sai.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

2<br />

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi Z = Z → ω LC − 1 = 0.<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

Trang 8<br />

L<br />

C<br />

+ Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí<br />

cân bằng riêng của nó → C sai.<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

+ Pha dao động tại thời điểm t là ϕ = 100π<br />

t.<br />

Câu 11: Đáp án C<br />

+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

+ Mắc nối tiếp hai đèn giống nhau vào hiệu điện thế 2U → hiệu điện thế trên mỗi đèn là U<br />

→ cả hai đèn sáng bình thường.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

+ Ta phân biệt được hai âm ở cùng một độ cao (tần số) là do âm sắc của mỗi âm là khác<br />

nhau.<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

∆i<br />

+ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức etc<br />

= −L . ∆ t<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

+ Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo ω =<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

+ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ luôn tăng dần khi tăng góc tới.<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

+ Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa<br />

hai điện tích.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

+ Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi không có ma sát và biên độ<br />

dao động là nhỏ.<br />

k .<br />

m<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

+ Biên độ dao động của một phần tử dây cách nút một<br />

gần nhất một khoảng d được xác định bởi biểu thức<br />

⎛ 2πd<br />

π ⎞<br />

a = A cos ⎜ + ⎟<br />

⎝ λ 2 ⎠ hay ⎛ 2πd<br />

⎞<br />

a = A sin ⎜ ⎟<br />

⎝ λ ⎠<br />

+ Hai điểm dao động với biên độ 2 mm gần nhau nhất<br />

phải đối xứng qua nút<br />

Hai điểm dao động với biên độ 3 mm gần nhau nhất phải đối xứng qua bụng<br />

⎧ ⎛ 2π5 ⎞ ⎧ ⎛ 2π5<br />

⎞<br />

2 = A sin ⎜ ⎟ 2 = A sin ⎜ ⎟<br />

⎪ ⎝ λ ⎠ ⎪ ⎝ λ ⎠ ⎪ ⎧ = + =<br />

⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪ 2π ⎛ λ ⎞ ⎛ 2π5 ⎞ ⎪λ = 53 mm<br />

3 = A sin − 5<br />

⎪<br />

3 = A cos ⎩<br />

⎪<br />

⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

λ 4 ⎪<br />

⎩<br />

⎝ ⎠ ⎩ ⎝ λ ⎠<br />

Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

Trang 9<br />

2 2<br />

A 2 3 13 mm<br />

λ = 26,7 mm.<br />

2<br />

+ Tần số dao động riêng của con lắc ω = k 50<br />

10 rad s T 0,2 s.<br />

3<br />

m<br />

= 50.10 = π → =<br />

−<br />

+ Tại t = 0, kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao đọng với biên đọ<br />

A<br />

1<br />

= 4 cm.<br />

→ Đến thời điểm t = 0,5T = 0,1 s vật đến vị trí biên âm (lò xo bị nén 4 cm).<br />

+ Ta <strong>thi</strong>ết lập một điện <strong>trường</strong>, dưới tác dụng của điện <strong>trường</strong>, vị trí cân bằng của lò xo lệch<br />

qE<br />

khỏi vị trí cân bằng cũ về phía làm lò xo giãn một đoạn ∆ l0<br />

= = 1 cm. → Biên độ dao<br />

k<br />

động mới của vật là A2<br />

= 4 + 1 = 5 cm.<br />

→ Thời <strong>gia</strong>n duy trì điện <strong>trường</strong> cũng là t = 0,5T = 0,1 s → vật đến vị trí biên dương A 2 (lò<br />

xo giãn 6 cm). Ngắt điện <strong>trường</strong> vật dao động quanh vị trí cân bằng cũ (lò xo không biến<br />

dạng) với biên độ A3<br />

= 6 cm.<br />

→ Tốc độ cực đại vmax = ω A3<br />

= 60π<br />

cm s.<br />

Câu 23: Đáp án B<br />

−2<br />

+ Từ đồ thị, ta có T = 2.10 s → ω = 100π rad s. U = 100 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

Dung kháng của tụ điện Z<br />

C<br />

= = 100 Ω .<br />

Cω<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch<br />

U<br />

I = = 1 A.<br />

R + Z<br />

2 2<br />

C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch<br />

( ) ( )<br />

2 2 2<br />

2<br />

R L C 0<br />

U = U + U − U = 30 + 120 − 80 = 50 V → U = U 2 = 50 2 V.<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

9<br />

−9 −9<br />

k q1q2 9.10 10.10 .20.10<br />

−3<br />

+ Lực tương tác giữa hai điện tích F = = = 10 N.<br />

2 2<br />

g r 2 0,03<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

+ Biên độ của hai dao động tổng hợp<br />

2 2 2 2 ⎛ π ⎞<br />

A = A1 + A2 + 2A1A2<br />

cos ∆ϕ = 4 + 4 + 2.4.4.cos ⎜ ⎟ = 4 3 cm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

E 12<br />

+ Khi chưa mắc thêm điện trở I = ⇔ 1,5 = ⇒ r = 2 Ω.<br />

R + r 6 + r<br />

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài<br />

phương trình bậc hai với biến R, ta được:<br />

cùng công suất tiêu thụ thõa mãn định lý viet:<br />

2<br />

2<br />

R'<br />

1R '<br />

2<br />

= r = 4 → R '<br />

2<br />

= Ω .<br />

3<br />

I<br />

E<br />

= = →<br />

2<br />

2<br />

P I R R<br />

2<br />

R<br />

( R + r)<br />

2<br />

2 2<br />

Biến đổi toán học, đưa về<br />

⎛ E ⎞<br />

− ⎜ − 2r<br />

⎟ + r = 0 → Hai giá trị của R’ cho<br />

⎝ P ⎠<br />

1 1 1 3 1 1 3<br />

→ Ta phải mắc thêm điện trở R<br />

2<br />

thỏa mãn = + ⇔ = + ⇒ R<br />

2<br />

= Ω .<br />

R ' R R 2 6 R 4<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

2 1 2 2<br />

+ Để người này đọc được sách ở gần mắt nhất cách mắt 24 cm thì ảnh ảo của sách qua kính<br />

phải nằm trên điểm cực cận của mắt người này ( C 12 cm)<br />

1 1 1<br />

+ = ⇒ f = −24 cm.<br />

24 −12 f<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Lực từ tác dụng lên đoạn PN:<br />

C<br />

= .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

PN<br />

F = IBPMsin α =IBPM = IBPN = 0,002 N<br />

PM<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

+ Lượng Ag bám vào catot<br />

Trang 11<br />

AIt<br />

m = = 1,08 g.<br />

Fn<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

<br />

+ Để quả cầu cân bằng (nằm lơ lửng) P + Fa sin<br />

+ Fd = 0 ⇔ P = Fa sin<br />

+ Fd<br />

→ Lực điện hướng lên ngược chiều điện <strong>trường</strong> → điện tích q là âm.<br />

+ Thay các giá trị vào phương trình trên<br />

4 3<br />

g πr<br />

DsVg − DdVg D<br />

3<br />

sVg = DdVg + q E ⇒ q = = ∆ D = 14,7 µ C.<br />

E<br />

E<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

10 −4 2<br />

+ Ta có I = I 10 = 10 W m .<br />

Câu 33: Đáp án D<br />

+ Từ đồ thị, ta thu được<br />

Câu 34: Đáp án A<br />

0<br />

L<br />

1<br />

T = 4 s → f = = 0, 25 H z.<br />

T<br />

s0<br />

+ Biên độ góc của dao động α<br />

0<br />

= = 0,1 rad<br />

= 5,73<br />

l<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

+ Ảnh của M qua thấu kính cách thấu kính 1 + 1 = 1 ⇔ 1 + 1 = 1 ⇒ d ' = − 15 cm.<br />

d d ' f 7,5 d ' 15<br />

→ ảnh ảo, cùng chiều với M, dao động với biên độ gấp đôi M, A ' = 8 cm.<br />

→ Vận tốc tương đối giữa M’ và M khi đi vị trí cân bằng<br />

v ' − v = ωA ' − ω A = 40π<br />

cm s.<br />

max<br />

max<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30° → góc hợp bởi giữa B và n là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

60°<br />

−7<br />

BS<br />

cos 3.10 Wb.<br />

→ ϕ = α =<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Từ đồ thị ta thấy hai dao động có cùng biên độ và T2 = 2T1 → ω<br />

1<br />

= 2 ω<br />

2.<br />

Tại vị trí hai dao động có cùng li độ x<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

Trang 12<br />

2 2<br />

v ω<br />

1 1<br />

A − x1 ω1 Ed1<br />

⎛ ω ⎞<br />

1<br />

= x ⇒ = = ⇒ = ⎜ ⎟ = 4.<br />

v ω A − x ω E ⎝ ω ⎠<br />

1 2<br />

2 2<br />

2 2 2 2 d2 2<br />

+ Điều kiện để một điểm M dao động cực đại và cùng pha với nguồn:<br />

⎧d2 − d1<br />

= kλ<br />

⎨<br />

với k và n cùng chẵn hoặc cùng lẽ.<br />

⎩d2 + d1<br />

= nλ<br />

+ M gần trung trực nhất → k = 1, để M nằm trong nửa đường<br />

tròn thì S d d d d ( 1)<br />

S ≤ + ≤ + .<br />

1 2 1 2 1max 2 max<br />

⎪⎧<br />

d2 max<br />

− d1max = 4 ⎧d1max<br />

= 12<br />

+ Với ⎨<br />

⇒<br />

2 2 2 ⎨ cm.<br />

⎩⎪<br />

d d<br />

2 max<br />

+ d1max<br />

= 20 ⎩ 2 max<br />

= 16<br />

+ Thay vào (1), ta tìm được 5 ≤ n ≤ 7 , chọn 5, 7 (cùng lẻ vì k = 1), với n = 5 ứng với điểm<br />

nằm trên S1S2<br />

→ trong đường tròn có 3 điểm cực đại, cùng pha với nguồn và nằm trên dãy<br />

k = 1.<br />

Ghi chú: Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn<br />

+ Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 = u<br />

2<br />

= a cos ω t<br />

+ Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó<br />

dao động do hai nguồn truyền đến M có phương trình:<br />

⎧ ⎛ 2πd<br />

⎞<br />

u = a cos ωt<br />

−<br />

1<br />

1M ⎜ ⎟<br />

⎪ ⎝ λ ⎠ ⎛ d1 − d2 ⎞ ⎛ d1 + d2<br />

⎞<br />

⎨ ⇒ uM = u1M + u2M<br />

= 2a cos⎜ π ⎟cos⎜ ω t + π ⎟<br />

⎪ ⎛ 2πd2<br />

⎞ ⎝ λ ⎠ ⎝ λ ⎠<br />

u<br />

2M<br />

= a cos ωt<br />

−<br />

⎪<br />

⎩<br />

⎜<br />

⎝<br />

λ<br />

+ Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại:<br />

⎛ d1 − d2<br />

⎞<br />

a<br />

M<br />

= 2a<br />

cos⎜<br />

π ⎟ = 2a ⇒ d1 − d2<br />

= kλ<br />

⎝ π ⎠<br />

Ta để ý rằng:<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

⎟<br />

⎠<br />

E<br />

+ Cường độ dòng điện mạch ngoài I = = 2 A.<br />

R + r<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin i = n sin r ⇔ sin 60° = 3 sin r ⇒ r = 30 ° .<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> Sở GD&ĐT Hà Nam<br />

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm<br />

L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là<br />

U = U + U B. U = U + U C. U = U − U D. U = U + U<br />

A.<br />

RL R L<br />

2 2<br />

RL R L<br />

2 2<br />

RL R L<br />

Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i ( )<br />

= 10 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R<br />

2 2<br />

RL R L<br />

= 5cos 100π t A chạy qua điện trở thuần R<br />

A. 250 W. B. 160 W. C. 125 W. D. 500 W.<br />

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x ( )<br />

vật là<br />

= 6cos 4π t cm , tần số dao động của<br />

A. f = 4 Hz. B. f = 2 Hz. C. f = 0,5 Hz. D. f = 6 Hz.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A1<br />

cos⎜ω t + ⎟<br />

⎝ 3 ⎠ và<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

x<br />

2<br />

= A2<br />

cos ⎜ωt<br />

− ⎟ là hai dao động<br />

⎝ 3 ⎠<br />

A. cùng pha. B. lệch pha 2<br />

π . C. ngược pha. D. lệch pha 3<br />

π .<br />

Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc<br />

nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan<br />

hệ về pha của các điện áp này là<br />

A. u R sớm pha 0,5π so với u L . B. u R trễ pha 0,5π so với u C .<br />

C. u L sớm pha 0,5π so với u C . D. u C trễ pha π so với u L .<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi <strong>trường</strong> ngoài là nhỏ.<br />

B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.<br />

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và<br />

tần số dao động riêng của hệ.<br />

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.<br />

Câu 7: Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài l = 1,2 m và một vật nặng khối lượng m,<br />

dao động ở nơi có <strong>gia</strong> tốc g = 10 m/s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc đơn là<br />

A. 2,1 s. B. 1 s. C. 0,7 s. D. 1,5 s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ<br />

điện C mắc nối tiếp đang sảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu<br />

đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch<br />

A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />

B. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />

C. có giá trị hiệu dụng tăng.<br />

D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />

Câu 9: Sóng dọc không truyền được trong môi <strong>trường</strong> nào sau đây?<br />

A. Không khí. B. Kim loại. C. Chân không. D. Nước.<br />

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải<br />

điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là<br />

A. giảm tiết diện đường dây. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.<br />

C. giảm công suất truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos⎜50π t + ⎟ A . Dòng điện này có<br />

⎝ 6 ⎠<br />

A. tần số là 50 Hz.<br />

B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.<br />

C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s.<br />

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A.<br />

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều ( )<br />

u = U 2 cos ω t V vào hai đầu điện trở thuần R = 110 Ω<br />

thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U là<br />

A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V.<br />

Câu 13: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ <strong>trường</strong><br />

không đổi thì tốc độ quay của rôto<br />

A. lớn hơn tốc độ quay của từ <strong>trường</strong>.<br />

B. luôn bằng tốc độ quay của từ <strong>trường</strong>.<br />

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ <strong>trường</strong>, tùy thuộc tải sử dụng.<br />

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ <strong>trường</strong>.<br />

Câu 14: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng.<br />

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là<br />

A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br />

A. <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>. B. chiều dài con lắc.<br />

C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>.<br />

Câu 16: Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số giữa <strong>gia</strong> tốc và đại lượng nào<br />

nêu dưới đây của vật không đổi theo thời <strong>gia</strong>n?<br />

A. Tần số. B. Vận tốc. C. Khối lượng. D. Li độ.<br />

Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc<br />

lò xo là<br />

A. 5 rad/s. B. 3 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s.<br />

Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8<br />

giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 0,4 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển<br />

là<br />

A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.<br />

Câu 19: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là<br />

A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.<br />

B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.<br />

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.<br />

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.<br />

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng<br />

sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />

A. 40 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 20 m/s.<br />

Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về<br />

A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều. D. bằng không.<br />

Câu 22: Trên mặt <strong>nước</strong>, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với<br />

phương trình ( )<br />

Trang 3<br />

u = u = 2cos 20π t mm . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng<br />

A<br />

B<br />

không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở trên mặt <strong>nước</strong> cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm<br />

và 13,5 cm có biên độ dao động là<br />

A. 4 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0 mm.<br />

Câu 23: Trong thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa của sóng <strong>nước</strong>, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng<br />

cho hiện tượng <strong>gia</strong>o thoa?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. <strong>Các</strong> vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.<br />

B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu.<br />

C. Mọi điểm trên mặt <strong>nước</strong> <strong>đề</strong>u dao động với cùng chu kỳ.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. <strong>Các</strong> vân <strong>gia</strong>o thoa dạng hypebol.<br />

Câu 24: Tốc độ truyền âm trong môi <strong>trường</strong> nào sau đây là lớn nhất?<br />

A. Không khí loãng. B. Chất rắn. C. Nước nguyên chất. D. Không khí.<br />

Câu 25: <strong>Vật</strong> nhỏ có khối lượng m 1 = 100 g rơi từ độ cao h = 0,5 m so với mặt đĩa cân có khối<br />

lượng m 2 = m 1 gắn trên một lò xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10<br />

m/s 2 . Sau va chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ<br />

gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 12 cm. B. 8 cm. C. 7,1 cm. D. 5,2 cm.<br />

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng<br />

điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là<br />

A. 500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.<br />

Câu 27: Để truyền tải một công suất điện nhất định ở trạm phát điện đi xa, nếu điện áp truyền<br />

tải là 25 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1000 kW. Khi tăng điện áp truyền tải lên 500<br />

kV thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là<br />

A. 100 kW. B. 2,5 kW. C. 25 kW. D. 50 kW.<br />

Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có<br />

một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là<br />

A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 50 N/m.<br />

Câu 29: Một chất điểm tham <strong>gia</strong> đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số<br />

có phương trình lần lượt là x = 4sin ( π t + α ) cm và ( )<br />

động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi<br />

1<br />

x = 4 3 cos π t cm . Biên độ của dao<br />

π<br />

π<br />

A. α = 0<br />

B. α = π C. α = D. α = −<br />

2<br />

2<br />

Câu 30: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động<br />

của dây là f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 9 nút, 8 bụng. B. 8 nút, 8 bụng. C. 4 nút, 4 bụng. D. 5 nút, 4 bụng.<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s 2 . Biên độ góc của<br />

dao động là α = 6 0 . Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 3 0 là<br />

A. 28,7 cm/s. B. 27,8 cm/s. C. 22,2 m/s. D. 25 m/s.<br />

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu<br />

thức u ( )<br />

= 200cos 100π t V . Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ<br />

điện có điện dung C = 31,8 µF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có<br />

giá trị là<br />

A. 1 H.<br />

2π<br />

B. 1 H.<br />

π<br />

C. 3 H.<br />

π<br />

D. 2 H.<br />

π<br />

Câu 33: Đặt điện áp u = U 0 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r<br />

= 10 Ω, cảm kháng cuộn dây Z L = 20 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay<br />

đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều<br />

chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là<br />

A. Z C = 20 Ω. B. Z C = 50 Ω. C. Z C = 25 Ω. D. Z C = 30 Ω.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos⎜100π + ⎟ V vào hai đầu cuộn dây không<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos⎜100πt − ⎟ A . Điện trở thuần<br />

⎝ 12 ⎠<br />

của cuộn dây là<br />

A. 85 Ω. B. 60 Ω. C. 120 Ω. D. 100 Ω.<br />

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một<br />

nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là<br />

A. 62,8 cm/s. B. 57,68 cm/s. C. 31,4 cm/s. D. 28,8 cm/s.<br />

Câu 36: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của<br />

phần tử môi <strong>trường</strong> bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?<br />

A. λ = 2π A. B.<br />

3πA λ = . C.<br />

2<br />

3πA 2πA λ = . D. λ = .<br />

4<br />

3<br />

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2 .<br />

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai<br />

giá trị của tần số góc ω 1 = 50π rad/s và ω 2 = 200π rad/s . Hệ số công suất của đoạn mạch là<br />

A.<br />

2<br />

13<br />

B.<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12<br />

C.<br />

1<br />

2<br />

D. 1 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 38: Trong thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa của sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng<br />

pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1 = 23 cm và d 2 = 26,2 cm<br />

sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực<br />

đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />

A. 21,5 cm/s. B. 25 cm/s. C. 18 cm/s. D. 24 cm/s.<br />

Câu 39: Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g = 10 m/s 2 với chu kỳ<br />

T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là<br />

A. ω = 2π rad/s; α 0 = 0,24 rad. B. ω = π rad/s; α 0 = 6,89 0 .<br />

C. ω = π rad/s; α 0 = 9,25 0 . D. ω = 2π rad/s; α 0 = 0,12 rad.<br />

Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương<br />

thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2cos50πt cm, (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng<br />

trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số<br />

điểm đứng yên lần lượt là<br />

A. 7 và 6. B. 9 và 10. C. 9 và 8. D. 7 và 8.<br />

Trang 6<br />

Đáp án<br />

1-D 2-C 3-B 4-C 5-D 6-B 7-A 8-A 9-C 10-B<br />

11-D 12-B 13-D 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-C 20-A<br />

21-A 22-A 23-D 24-B 25-C 26-B 27-B 28-D 29-A 30-A<br />

31-A 32-D 33-C 34-B 35-C 36-D 37-A 38-D 39-B 40-A<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R thì điện áp hai đầu các<br />

phần tử vuông pha với nhau → U = U + U<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

2 2<br />

R L<br />

2 2<br />

2 I0R 5 .10<br />

+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P = I0R = = = 125W<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

+ Từ phương trình dao động, ta có ω = 4πrad / s → f = 2Hz<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

π ⎛ 2π<br />

⎞<br />

+ Ta có ∆ϕ = − ⎜ − ⎟ = π → hai dao động ngược pha nhau<br />

3 ⎝ 3 ⎠<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

+ Trong mạch RLC mắc nối tiếp thì u<br />

C<br />

luôn trễ pha πso với u<br />

L<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

+ Biên độ cộng hưởng phụ thuộc vào ma sát, cụ thể lực ma sát càng nhỏ thì biên độ khi xảy<br />

ra cộng hưởng càng lớn.<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

l 1, 2<br />

+ Chu kì dao dộng của con lắc đơn T = 2π = 2π = 2,1s.<br />

g 10<br />

Câu 8: Đáp án A<br />

+ Dựa vào đồ thị biễu diễn cường độ dòng điện hiệu<br />

dụng trong mạch theo tần số góc ω như hình vẽ.<br />

+ Ban đầu ω = ω<br />

0<br />

tiếp tục tăng ω thì mạch có tính cảm<br />

kháng → dòng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện<br />

áp hai đầu mạch<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

+ Sóng dọc không truyền được trong chân không.<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

+ Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện<br />

được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

I0<br />

4<br />

+ Từ phương trình dòng điện ta có I0<br />

= 4A → I = = = 2 2 A<br />

2 2<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = IR = 2.110 = 220V<br />

Câu 13: Đáp án D<br />

+ Động cơ không đồng bộ, từ <strong>trường</strong> quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của<br />

roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ <strong>trường</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

N2<br />

1000<br />

+ Áp dụng công thức máy biến áp U2 = U1<br />

= 100 = 20V<br />

N 5000<br />

Trang 7<br />

1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

+ Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài<br />

con lắc<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

2 a 2<br />

+ Ta có a = −ω x ⇒ = −ω luôn không đổi theo thời <strong>gia</strong>n<br />

x<br />

Câu 17: Đáp án A<br />

k 50<br />

+ Tần số góc của con lắc lò xo ω = = = 5 rad/s<br />

m 2<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa 5 lần chiếc phao nhô lên là ∆ t = 4T = 8s → T = 2s s.<br />

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề nhau là ∆ x = λ = 0,4m.<br />

→ Tốc độ truyền sóng<br />

Câu 19: Đáp án C<br />

Trang 8<br />

λ 0,4<br />

v = = = 0,2m / s = 20cm / s cm/s<br />

T 2<br />

+ Điều kiện xảy ra cộng hưởng lần tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của<br />

hệ<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định<br />

bụng sóng.<br />

→<br />

2lf 2.1,2.100<br />

v = = = 40 m/s.<br />

n 6<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

v<br />

l = n , với n là số bó hoặc số<br />

2f<br />

+ Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên → tại vị trí này lực kéo về có độ<br />

lớn cực đại.<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

2πv 2 π.30<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = = 3 cm.<br />

ω 20π<br />

⎛ 10,5 −13,5<br />

⎞<br />

Biên độ dao động của M: AM<br />

= 2.2 cos⎜<br />

π ⎟ = 4 mm.<br />

⎝ 3 ⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

+ Hiện tượng đặc trưng cho <strong>gia</strong>o thoa sóng là xuất hiện các vân <strong>gia</strong>o thoa dạng các đường<br />

hypebol<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

+ Tốc độ truyền âm trong môi <strong>trường</strong> chất rắn là lớn nhất<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

+ Vận tốc của m<br />

1<br />

ngay trước khi va chạm vào đĩa cân v0<br />

= 2gh = 2.10.0,5 = 10 m/s.<br />

→ Vận tốc của hệ hai vật sau va chạm được xác định dựa vào định luật bảo toàn động lượng<br />

m1v0 v0<br />

10<br />

m1v0 = ( m1 + m2 ) v0 ⇒ v0<br />

= = = m/s<br />

m + m 2 2<br />

Trang 9<br />

1 2<br />

+ Sau va chạm, hệ hai vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng chung của hai vật, vị trí này nằm<br />

m1g 0,1.10<br />

dưới vị trí cân bằng cũ của đĩa cân một đoạn x0<br />

= = = 0,01m.<br />

k 100<br />

k 100<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = 10 5 rad/s<br />

m + m 0,1+<br />

0,1<br />

1 2<br />

2<br />

2 ⎛ v0<br />

⎞<br />

⎛<br />

2 10 ⎞<br />

→ A = x0<br />

+ ⎜ ⎟ = 0,01 + = 0,071m = 7,1cm<br />

⎝ ω ⎠<br />

⎜ 2.10 5 ⎟<br />

cm.<br />

⎝ ⎠<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

pn 60f 60.50<br />

+ Tần số của máy phát f = ⇒ n = = = 750 vòng/ phút<br />

60 p 4<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

2<br />

1<br />

2<br />

1000<br />

+ Ta có ∆P<br />

∼ → Khi tăng U lên 20 lần thì ∆ P giảm 20 lần → ∆ P = = 2,5 kW.<br />

U<br />

2<br />

2<br />

20<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

lmax − lmin<br />

14 − 6<br />

+ Từ đồ thị ta có lmax<br />

= 14cm,lmin<br />

= 6cm → A = = = 4 cm.<br />

2 2<br />

F = kA = 2N → k = 50 N/m<br />

max<br />

Câu 29: Đáp án A<br />

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha nhau → α = 0<br />

rad<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định<br />

bụng sóng<br />

2lf 2.0,32.50<br />

→ n = = = 8. Trên dây có 8 bó sóng → có 9 nút và 8 bụng.<br />

v 4<br />

v<br />

l = n , với n là số bó hoặc số<br />

2f<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

l l<br />

Chiều dài con lắc T = 2π ⇔ 2π ⇒ l = 1,01 m.<br />

g 10<br />

+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc<br />

( ) ( )<br />

v = 2gl cos α − cosα = 2.10.1,01 cos3° − cos α 6° = 28,7 là f = 50Hz → C cm/s<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

0<br />

1 1<br />

+ Dung kháng của tụ điện ZC = = = 100Ω<br />

−6<br />

Cω<br />

31,8.10 .100π<br />

Công suất tiêu thụ của mạch<br />

( 100 2 )<br />

2<br />

2<br />

U 2<br />

2 2 2<br />

2 L<br />

+ ( L<br />

−<br />

C )<br />

+ ( L<br />

− )<br />

P = R ⇔ 100 = ⇒ Z = 200Ω → L = H<br />

R Z Z 100 Z 100<br />

π<br />

Câu 33: Đáp án C<br />

+ Điện dung để điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ cực đại<br />

Câu 34: Đáp án B<br />

⎛ π π ⎞ ZL<br />

+ Ta có tan ϕ = tan ⎜ + ⎟ = = 1 → ZL<br />

= r<br />

⎝ 6 12 ⎠ r<br />

Mặc khác<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

2 2 120 2<br />

Z = ZL<br />

+ r = 2r = ⇒ r = 60Ω<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

r + ZL<br />

10 + 20<br />

ZC<br />

= = = 25Ω<br />

Z 20<br />

2A 4Aω<br />

2<br />

+ Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động vtb = = = vmax<br />

0,5T 2π<br />

π<br />

π π<br />

→ vmax<br />

= vtb<br />

= 20 = 31, 4 cm/s<br />

2 2<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

⎧vmax<br />

= 3v ⎧ω A = 3v<br />

⎪<br />

⎪<br />

2πA<br />

+ Ta có ⎨ 2πv<br />

⇔ ⎨ 2πv<br />

⇒ λ =<br />

⎪λ = ⎪λ =<br />

3<br />

⎩ ω ⎩ ω<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

+Từ giả thuyết L = CR → Z Z = R<br />

2 2<br />

L C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

L<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ω = ω , ta chuẩn hóa R = 1, Z = n → Z = → cos ϕ =<br />

( 1)<br />

+ Khi<br />

1<br />

+ Khi<br />

2<br />

4<br />

1<br />

L1 C1 1<br />

1 1<br />

n<br />

⎛ 1 ⎞<br />

1+ ⎜ n − ⎟<br />

⎝ n ⎠<br />

ω = ω = ω , ta có Z = 4Z = 4n → Z = → cos ϕ =<br />

( 2)<br />

L2 L1 C2 2<br />

1 1<br />

4n<br />

⎛ 1 ⎞<br />

1+ ⎜ 4n − ⎟<br />

⎝ 4n ⎠<br />

1 1<br />

Từ (1) và (2) : cos ϕ<br />

1<br />

= cos ϕ2<br />

⇔ = → n = 0,5<br />

2 2<br />

⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

1+ ⎜ n − ⎟ 1+ ⎜ 4n − ⎟<br />

⎝ n ⎠ ⎝ 4n ⎠<br />

→Vậy cos ϕ<br />

1<br />

= cos ϕ<br />

2<br />

=<br />

Câu 38: Đáp án D<br />

2<br />

13<br />

+ Với hai nguồn cùng pha, khi xảy ra <strong>gia</strong>o thoa thì trung trực của AB là một cực đại ứng với<br />

k = 0 là cực đại, giữa M và trung trực có 1 dãy cực đại nữa thì M là cực đại ứng với k = 2<br />

( ) ( )<br />

v d2 − d1<br />

f 26, 2 − 23 .15<br />

+ Ta có d2 − d1<br />

= n ⇒ v = = = 24 cm/s<br />

f n 2<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

2π<br />

2π<br />

g 10<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = π rad / s → Chiều dài của con lắc l = = = 1m<br />

2 2<br />

T 2<br />

ω π<br />

+ Biên độ cong của dao động s0<br />

= 0,5L = 0,5.24 = 12 cm<br />

s0<br />

→ Biên độ góc của dao động α<br />

0<br />

= = 0,12rad = 6,89°<br />

1<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

2πv 2π150<br />

+ Bước sóng của sóng λ = = = 6 cm<br />

ω 50<br />

AB AB<br />

+ Số cực đại <strong>gia</strong>o thoa trên AB: − ≤ k ≤ ⇔ −3,3 ≤ k ≤ 3,3 → có 7 điểm<br />

λ λ<br />

AB 1 AB 1<br />

+ Số cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa trên AB: − − ≤ k ≤ − ⇔ −3,8 ≤ k ≤ 2,8 → có 6 điểm<br />

λ 2 λ 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 2<br />

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos100πt V. Hiệu điện thế hiệu<br />

dụng giữa hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng<br />

A. 100 V. B. 200 V. C. 141 V. D. 280 V.<br />

Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy<br />

trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 A ngược chiều với I 1 . Điểm M nằm<br />

trên mặt phẳng của 2 dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I 1 8 cm. <strong>Cả</strong>m<br />

ứng từ tại M có độ lớn là :<br />

A. 1,2.10 -5 T. B. 1,3.10 -5 T. C. 1,1.10 -5 T. D. 1,0.10 -5 T.<br />

Câu 3: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm<br />

đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c =<br />

3.10 8 m/s và 1eV = 1,6.10 -19 J . <strong>Các</strong> photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong<br />

khoảng<br />

A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.<br />

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.<br />

Câu 4: Trong thí nghiệm <strong>gia</strong>o thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm,<br />

khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm<br />

gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,64 µm và λ 2 = 0,48 µm. Khoảng cách từ vân<br />

sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là<br />

A. 3,6 mm. B. 4,8 mm. C. 2,4 mm. D. 1,2 mm.<br />

Câu 5: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình<br />

u A = Acos100πt; u B = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung<br />

điểm của AB . M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và<br />

IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là<br />

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong môi <strong>trường</strong> liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một<br />

đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng<br />

tại M có dạng u M = 3cos2πt(u M tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao<br />

động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là<br />

A. 3π cm/s. B. 4π cm/s. C. 6π cm/s. D. 0,5π cm/s.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 100cos⎜100π t + ⎟ V thì<br />

⎝ 2 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 100cos⎜100π t + ⎟ mA . Công suất tiêu thụ<br />

⎝ 6 ⎠<br />

trong mạch là<br />

A. 2,5 W. B. 5 W. C. 2,5 kW. D. 5 kW.<br />

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong một môi <strong>trường</strong> sẽ<br />

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.<br />

B. giảm khi khối lượng của môi <strong>trường</strong> tăng.<br />

C. có giá trị như nhau với một môi <strong>trường</strong>.<br />

D. tăng khi độ đàn hồi của môi <strong>trường</strong> càng lớn.<br />

Câu 9: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n =<br />

góc chiết quang A = 30 0 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:<br />

A. D = 13 0 . B. D = 22 0 . C. D = 5 0 . D. D = 15 0 .<br />

2 và<br />

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt cm. Tọa độ của chất<br />

điểm vào thời điểm t = 1,5 s là<br />

A. x = –5 cm. B. x = 1,5 cm. C. x = 0 cm. D. x = 5 cm.<br />

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang<br />

−6<br />

điện tích q = + 6.10 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện<br />

<strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u mà véctơ cường độ điện <strong>trường</strong> có độ lớn E = 10 4 V/m và hướng thẳng đứng<br />

xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2 . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là<br />

A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,99 s. D. 1,11 s.<br />

Câu 12: Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10 -19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm<br />

kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 µm, λ 2 = 0,21 µm và λ 3 = 0,35 µm. Biết hằng<br />

số Plăng h = 6,625.10 -34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Đối với kim loại<br />

nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm<br />

A. Hai bức xạ (λ 1 và λ 2 ). B. <strong>Cả</strong> ba bức xạ (λ 1 , λ 2 và λ 3 ).<br />

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ 1 .<br />

Câu 13: Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10 cm, chiết suất của thủy<br />

tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính<br />

hội tụ nói trên một thấu kính phân kì có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính 10 cm,<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết<br />

suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:<br />

A. n<br />

t<br />

= nd<br />

+ 0,09 B. n<br />

t<br />

= nd<br />

− 0,09 C. nd = n<br />

t<br />

+ 0,9 D. n<br />

t<br />

= nd<br />

+ 0,9<br />

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật<br />

chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có <strong>gia</strong> tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, ω và A là<br />

A.<br />

x<br />

Trang 3<br />

2<br />

= −ω A B.<br />

A<br />

2<br />

a<br />

= x + C. A<br />

ω<br />

2 2<br />

4<br />

2 2 ⎛ a<br />

⎞<br />

= x + ⎜ ⎟<br />

⎝ ω ⎠<br />

2<br />

2<br />

D. a = −ω x<br />

Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện<br />

áp xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần<br />

lượt bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất<br />

của mạch lần lượt là<br />

A. 60 V; 0,75. B. 70 V; 0,5. C. 110 V; 0,8. D. 50 V; 0,6.<br />

Câu 16: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.10 14 Hz. Biết<br />

vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang<br />

sóng điện từ?<br />

A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại.<br />

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia Rơnghen.<br />

Câu 17: Một sóng truyền trên mặt <strong>nước</strong> có bước sóng λ = 2 m, khoảng cách giữa hai điểm<br />

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là<br />

A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 1 m.<br />

Câu 18: Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x =<br />

10cos5πt cm. Lấy π 2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng<br />

A. 500 J. B. 250 J. C. 500 mJ. D. 250 mJ.<br />

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600<br />

N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên<br />

độ dao động của quả nặng là<br />

A. 5 cm. B. 0,125 m. C. 5 m. D. 0,125 cm.<br />

Câu 20: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho<br />

tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm<br />

có giá trị cực đại bằng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 12 A. B. 17 mA. C. 8,5 mA. D. 6 mA.<br />

Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có<br />

độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2π LC<br />

B.<br />

Trang 4<br />

1<br />

2π<br />

LC<br />

Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng<br />

một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây khôngđúng?<br />

A. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.<br />

B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.<br />

C. M và N <strong>đề</strong>u nằm trên một đường sức từ.<br />

D. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.<br />

Câu 23: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0 . Chiếu lần lượt<br />

tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4 µm và λ 2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực<br />

đại của các quang electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi<br />

chiếu tới bề mặt catốt của tế bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để<br />

cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban<br />

đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ 0 là<br />

A. 0,6 µm. B. 0,625 µm. C. 0,775 µm. D. 0,25 µm.<br />

Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có<br />

cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10 -2 N . Góc α hợp bởi<br />

dây MN và đường cảm ứng từ là:<br />

C.<br />

LC<br />

2π<br />

A. 30 0 . B. 60 0 . C. 50 0 . D. 90 0 .<br />

Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 µm. Năng lượng của photon<br />

ánh sáng này bằng<br />

A. 4,07 eV. B. 3,34 eV. C. 5,14 eV. D. 2,07 eV.<br />

Câu 26: Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng<br />

chu kỳ?<br />

A. Li độ và thế năng. B. Vận tốc và động năng.<br />

C. Li độ và động năng. D. Thế năng và động năng.<br />

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u ( )<br />

D.<br />

2π<br />

LC<br />

= U 2 cos 2π ft V (U không đổi, f có thể thay đổi được)<br />

vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn<br />

2<br />

R<br />

MN chứa điện trở thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho 0, 22L = . Khi<br />

C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

f<br />

3f1<br />

= 30 11Hz thì U<br />

AN<br />

đạt giá trị cực đại. Khi f = f1<br />

Hz và f = f2<br />

= Hz thì điện áp hiệu<br />

14<br />

dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Giá trị của f1 gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 100 Hz. B. 180 Hz. C. 50 Hz. D. 110 Hz.<br />

⎛ 4 ⎞<br />

Câu 28: Cho một tia sáng đi từ <strong>nước</strong> ⎜ n = ⎟ ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi<br />

⎝ 3 ⎠<br />

góc tới:<br />

A. i < 49 0 . B. i > 49 0 . C. i > 43 0 . D. i > 42 0 .<br />

Câu 29: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 0,1 s từ thông tăng<br />

từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn<br />

bằng:<br />

A. 16 V. B. 6 V. C. 10 V. D. 22 V.<br />

Câu 30: Trong thí nghiệm I – âng về <strong>gia</strong>o thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau<br />

1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên<br />

tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng<br />

A. 0,48 µm. B. 0,60 µm. C. 0,76 µm. D. 0,40 µm.<br />

Câu 31: Đơn vị của từ thông là<br />

A. Tesla(T). B. Ampe(A). C. Vêbe(Wb). D. Vôn(V).<br />

Câu 32: Trong thí nghiệm I – âng về <strong>gia</strong>o thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5<br />

mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm<br />

gồm hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 450 nm và λ 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là<br />

hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và<br />

22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức<br />

( )<br />

e = 1000 2 sin 100π t V . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là<br />

A. p = 10. B. p = 5. C. p = 4. D. p = 8.<br />

Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây<br />

có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :<br />

A. 16,0 A. B. 8,0 A. C. 2,8 A. D. 4,0 A.<br />

Câu 35: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n<br />

vòng/giây thì tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức<br />

A. f = n.p<br />

B.<br />

60n<br />

f = C.<br />

p<br />

np<br />

n<br />

f = D. f =<br />

60<br />

p<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 µH, một tụ điện có C = 3000 pF.<br />

Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu<br />

điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất<br />

A. 0,18 W. B. 1,8 mW. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.<br />

Câu 37: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Chỉ truyền được trong môi <strong>trường</strong> không khí.<br />

B. Trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng, khí.<br />

C. Trong môi <strong>trường</strong> chân không.<br />

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.<br />

Câu 38: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J<br />

A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.<br />

B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.<br />

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của<br />

nguồn sáng đó.<br />

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của<br />

nguồn sáng đó.<br />

Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br />

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br />

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.<br />

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.<br />

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u<br />

( )<br />

= 220 2 cos 100π t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C<br />

mắc nối tiếp có R = 110 Ω, L và C thay đổi được. Khi hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá<br />

trị cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br />

A. 460 W. B. 172,7 W. C. 151 W. D. 440 W.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-C 2-A 3-B 4-C 5-D 6-A 7-A 8-D 9-D 10-A<br />

11-D 12-A 13-A 14-D 15-D 16-C 17-C 18-D 19-A 20-D<br />

21-B 22-B 23-B 24-A 25-D 26-D 27-A 28-D 29-C 30-B<br />

31-C 32-C 33-B 34-D 35-A 36-A 37-B 38-C 39-C 40-D<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

+ Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch<br />

Câu 2: Đáp án A<br />

+ <strong>Cả</strong>m ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn lần lượt là:<br />

⎧ I 5<br />

B1<br />

= 2.10 = 2.10 = 1, 25.10<br />

⎪ r1<br />

0,08<br />

⎨<br />

⎪ −7 I2<br />

−7 1<br />

−7<br />

B2<br />

= 2.10 = 2.10 = 5.10<br />

⎪⎩<br />

r2<br />

0, 4<br />

−7 1<br />

−7 −5<br />

T.<br />

U 200<br />

= ≈<br />

2 2<br />

0<br />

U = = 100 2 141 V.<br />

+ Chiều của các vecto cảm ứng từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải.<br />

→ B 1<br />

cùng phương, ngược chiều với B <br />

2<br />

−5 −7 −5<br />

BM B1 B2<br />

1,25.10 5.10 1,2.10 T<br />

→ = − = − =<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là<br />

−34 8<br />

hc 6,625.10 .3.10<br />

ε = = = =<br />

min −6<br />

λmax<br />

0,76.10<br />

min −6<br />

λmax<br />

0,38.10<br />

−19<br />

2,62.10 J 1,63 eV.<br />

−34 8<br />

hc 6,625.10 .3.10<br />

ε = = = =<br />

→ 1,63 eV ≤ ε ≤ 3,27 eV.<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

−19<br />

5,23.10 J 3, 27 eV.<br />

+ Vần trùng màu với vân trung tâm, ứng với vị trí vân trùng của hai hệ.<br />

Ta có<br />

k λ 0,48 3<br />

1 2<br />

x1 = x<br />

2<br />

⇒ = = = .<br />

k2 λ1<br />

0,64 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ Vị trí trùng của hai hệ vân, gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc 3 của bước sóng<br />

λ<br />

1:<br />

−6<br />

Dλ1<br />

1, 25.0,64.10<br />

x3 = 3 = 3 = 2,4 mm<br />

−3<br />

a 1.10<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

2πv 2 π.100<br />

+ Bước óng cảu sóng λ = = = 2 cm.<br />

ω 100π<br />

Lưu ý rằng, khi xảy ra <strong>gia</strong>o thoa sóng cơ, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, ta có thể xem gần<br />

đúng như hiện tượng sóng dừng trên dây. → các cực đại liên tiếp cách nhau 0,5λ , các cực<br />

đại cùng pha thì đối xứng qua một bụng sóng (cực đại).<br />

+ Trên đoạn IM, ta xét tỉ số:<br />

IM 5<br />

= = 5 → Hai nguồn cùng pha do đó I là cực đại, từ<br />

0,5λ<br />

0,5.2<br />

I đến M có 5 cực đại khác nữa, trong đó các cực đại cùng pha với I ứng với k = −2, − 4 .<br />

+ tương tự trên đoạn IN, ta xét tỉ số<br />

IN 6,5<br />

= = 6,5<br />

0,5λ<br />

0,5.2<br />

các cực đại cùng pha với I ứng với k = + 2, + 4 và + 6 .<br />

→ Trên MN có 5 điểm cực địa và cùng pha với I.<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

→ Trên IN có 6 cực đại, trong đó<br />

+ Tốc độ dao động của các phần tử môi <strong>trường</strong> vmax<br />

= ω A = 2 π .3 = 6π<br />

cm s.<br />

2π∆x 2π7λ 2π<br />

+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ϕ = = = 4π + rad.<br />

λ 3λ<br />

3<br />

+ Taị thời điểm t 1<br />

điểm M có tốc độ v1<br />

= vmax<br />

= 6π<br />

cm s.<br />

→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được<br />

1 1<br />

vN<br />

= vmax<br />

= 6π = 3π<br />

cm s.<br />

2 2<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

U0I0<br />

100.0,1 ⎛ π π ⎞<br />

+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UIcos ϕ = cosϕ = cos⎜<br />

− ⎟ = 2,5 W.<br />

2 2 ⎝ 2 6 ⎠<br />

Câu 8: Đáp án D<br />

+ Tốc độ truyền âm của môi <strong>trường</strong> tang khi độ đàn hồi của môi <strong>trường</strong> càng lớn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tia sang truyền vuông góc với mặt bên lăng kính, sẽ truyền thẳng vào bên trong.<br />

+ Tại mặt bên thứ hai, ta có<br />

n sin i = sin r ⇔ 2 sin 30° = sin r ⇔ r = 45 ° .<br />

→ Góc lệch D = 45° − 30° = 15 ° .<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Ta có x 5cos 2 t cm<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

Trang 9<br />

t = 1,5 s → x = 5cos 2 π .1,5 = − 5 cm.<br />

= π , tại ( )<br />

+ Chu kì dao động của con lắc đơn trong điện <strong>trường</strong><br />

l 0,5<br />

T = 2π = 2π = 1,11 s.<br />

−6 4<br />

qE 6.10 .10<br />

g + 10 +<br />

m 0,01<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

+ Áp dụng công thức của thấu kính mỏng với hai ánh sang đỏ và tím, ta có:<br />

⎧<br />

2 2<br />

Dd<br />

= ( nd<br />

− 1) = = ( 1,60 −1)<br />

⎪<br />

R R<br />

⎨<br />

.<br />

⎪ 2 2<br />

Dt<br />

= ( n<br />

t<br />

− 1) = = ( 1,69 −1)<br />

⎪⎩<br />

R<br />

R<br />

+ Gọi D là độ tụ của hệ thấu kính khi ghép đồng trục hai thấu kính với nhau (bằng nhua với<br />

cả ánh sang đỏ và tím). n '<br />

t<br />

, n '<br />

d<br />

lần lượt là chiết suất của ánh sang tím và đỏ với thấu kính<br />

phân kì.<br />

⎧<br />

2 2<br />

D = Dt + D '<br />

t<br />

= ( 1,69 − 1) + ( n '<br />

t<br />

−1)<br />

⎪<br />

R −R<br />

⎨<br />

⇒ n '<br />

t<br />

− n '<br />

d<br />

= 1,69 − 1,60 = 0,09.<br />

⎪ 2 2<br />

D = Dd + D '<br />

d<br />

= ( 1,60 − 1) + ( n '<br />

d<br />

−1)<br />

⎪⎩<br />

R −R<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

+ Mối liên hệ giữa li độ x và <strong>gia</strong> tốc a là<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch<br />

( ) ( )<br />

2 2 2<br />

2<br />

R L C<br />

2<br />

a = −ω x.<br />

U = U + U − U = 30 + 60 − 20 = 50 V.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

UR<br />

30<br />

Hệ số công suất cosϕ = = = 0,6.<br />

U 50<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

+ Dãi sóng thuôc vùng ánh sáng nhìn thấy<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

+ Khoảng cách gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là λ = 2 m.<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

+ từ phương trình dao động, ta tìm được A = 10 cm , ω = 5π<br />

rad s.<br />

→ Cơ năng của dao động ( ) 2<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

Trang 10<br />

1 1<br />

= ω = π = =<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

E m A .0,2. 5 .0,1 0,25 J 250 mJ.<br />

k 1600<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = 40 rad s.<br />

m 1<br />

Vận tốc ban đầu chính bằng vận tốc cực đại của dao động<br />

v = v = ω A = 200 cm s → A = 5 cm.<br />

max<br />

Câu 20: Đáp án D<br />

+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V → U0<br />

= 6 V.<br />

Ta có<br />

−9<br />

1 2 1 2 C 8.10<br />

CU0 = LI0 ⇒ I0 = U0 = 6 = 6 mA.<br />

−3<br />

2 2 L 8.10<br />

Câu 21: Đáp án B<br />

1<br />

+ Tần số dao động của mạch LC là f = .<br />

2 π LC<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

+ Vecto cảm ứng từ tại hgai điểm M và N là khác nhau, chúng có cùng độ lớn nhưng chiều<br />

ngược nhau → B sai.<br />

Câu 23: Đáp án B<br />

+ Ta có λ<br />

1<br />

< λ2 → ε<br />

1<br />

> ε2 → v1 = 1,5v<br />

2.<br />

+ Áp dụng công thức Einstein về hiệu ứng quang điện cho hai <strong>trường</strong> hợp ta có:<br />

⎧hc hc ⎧hc hc<br />

= + Ed1<br />

= + 2, 25Ed2<br />

⎪λ1 λ0 v1 = 1,5v2 → Ed1=<br />

2,25E ⎪λ d 2 1<br />

λ0<br />

1, 25 2, 25 1<br />

⎨<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⇒ = −<br />

⎪ hc hc hc hc<br />

λ0 λ2 λ1<br />

= + E<br />

⎪<br />

d2<br />

= + Ed2<br />

⎪⎩<br />

λ2 λ ⎪<br />

0 ⎩λ2 λ0<br />

1, 25 2, 25 1<br />

⇔ = − ⇒ λ<br />

0<br />

= 0,625 µ m.<br />

λ 0,5 0, 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Lực điện tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bằng biểu thức:<br />

−2<br />

F 7,5.10<br />

F = B sin α ⇒ sin α = = = 0,5 → α = 30 ° .<br />

B 5.0,5.0,06<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

−34 8<br />

hc 6,625.10 .3.10<br />

−19<br />

+ Năng lượng của photon ε = = = 3,3125.10 J = 2,07 eV.<br />

−6<br />

λ 0,6.10<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

+ Trong da động điều hòa thì động năng và thế năng dao độn với cùng tần số.<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

+ Áp dụng kết quả bài toán chuẩn hóa ω biến <strong>thi</strong>ên thể U<br />

RL max<br />

→ U AN max<br />

có nghĩa là<br />

RL max<br />

U với<br />

2<br />

fRL<br />

fRL<br />

30 11<br />

+ Với n = ⇒ f<br />

2 R<br />

= = = 30 10 Hz.<br />

f 2 1,1<br />

R<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

⎛ f ⎞ ⎛<br />

R<br />

f ⎞ ⎛<br />

R<br />

f ⎞<br />

R<br />

⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟<br />

fRC f1 f2<br />

2<br />

1 1 1 R<br />

2<br />

n = + + , kết hợp với 11L = 50CR → n = 1,1 .<br />

2 4 2 L<br />

C<br />

⎛ 1 ⎞ 1 1 1<br />

→ ⎜ n − ⎟ = − = − − → f1<br />

= 100 Hz.<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

Câu 28: Đáp án D<br />

n2<br />

3<br />

+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần i ≥ igh<br />

. Với sin igh<br />

= = → igh<br />

= 49 ° .<br />

n 4<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

∆Φ 0,6 −1,6<br />

+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây e = = = 10 V.<br />

∆t 0,1<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

+ Khoảng cách giữa 5 vân sang liên tiếp là ∆ x = 4i = 3,6 mm → i = 0,9 mm.<br />

−3 −3<br />

ai 1.10 .0,9.10<br />

→ Bước sóng của sóng λ = = = 0,6 µ m.<br />

D 1,5<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

+ Đơn vị của từ thông là Wb.<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Khoảng vân <strong>gia</strong>o thoa của hai bức xạ<br />

Dλ<br />

2.450.10<br />

= = = 1,8 mm ;<br />

a 0,5.10<br />

−9<br />

1<br />

1 −3<br />

i<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

i<br />

Dλ<br />

2.600.10<br />

= = = 2,4 mm<br />

a 0,5.10<br />

−9<br />

2<br />

2 −3<br />

+ <strong>Các</strong> vị trí hệ hai vân sangs trùng nhau<br />

Trang 12<br />

x<br />

k i 2,4 4<br />

1 1<br />

1<br />

= x2<br />

⇒ = = = → cứ sau mỗi<br />

k2 i2<br />

1,8 3<br />

khoảng i 12<br />

= 4i 1<br />

= 7,2 mm lại có một vị trí trùng nhau của hệ hai vân sang.<br />

→ Xét tỉ số MN 22 −<br />

= 5,5 = 2,3 → có hai vân sáng trùng nhau.<br />

i 7,2<br />

Câu 33: Đáp án B<br />

+ Từ phương trình suất điện động ta có ω = 100π rad s → f = 50 Hz.<br />

pn 600p<br />

Ta có f = ⇔ 50 = ⇒ p = 5.<br />

60 60<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

1 2 2E 2.0,08<br />

+ Năng lượng của ống E = Li ⇒ i = = = 4 A.<br />

3<br />

2 L 10.10 −<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

+ Tần số do máy phát điện tạo ra f = pn .<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch<br />

−9<br />

1 2 1 2 C 3000.10<br />

CU0 = LI0 ⇒ I0 = U0 = 6 = 0,6 A.<br />

−6<br />

2 2 L 30.10<br />

Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất bằng công suất tỏa<br />

nhiệt trên điện trở<br />

Câu 37: Đáp án B<br />

2 2<br />

2<br />

I0<br />

0,6<br />

P = I R = R = 1 = 0,18 W.<br />

2 2<br />

+ Sóng cơ lan truyền được trong môi <strong>trường</strong> rắn, lỏng và khí.<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

+ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn mà chỉ phụ thuộc<br />

vào nhiệt độ của nguồn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

+ Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Hệ số công suất cực đại cos ϕ = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

U 220<br />

→ P = Pmax<br />

= = = 440 W.<br />

R 110<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên<br />

Câu 1: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là:<br />

A.<br />

q<br />

I = B.<br />

e<br />

q<br />

I = C.<br />

t<br />

t<br />

I = D. I = qt<br />

q<br />

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó<br />

nhất bằng:<br />

A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.<br />

C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.<br />

Câu 3: Giao thoa ở mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa<br />

cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt <strong>nước</strong> có bước sóng λ . Cực tiểu <strong>gia</strong>o<br />

thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:<br />

A. 2kλ với k = 0, ± 1, ± 2,...<br />

B. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,...<br />

C. ( k 0,5)<br />

+ λ với k 0, 1, 2,...<br />

Câu 4: Bước sóng là:<br />

= ± ± D. ( 2k 1)<br />

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.<br />

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.<br />

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.<br />

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.<br />

Câu 5: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:<br />

A. dưới tác dụng của lực quán tính.<br />

+ λ với k = 0, ± 1, ± 2,...<br />

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.<br />

D. trong điều kiện không có lực ma sát.<br />

Câu 6: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời <strong>gia</strong>n qua một đơn vị<br />

diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:<br />

A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. cường độ âm.<br />

Câu 7: Dòng điện là dòng chuyển dời:<br />

A. có hướng của ion dương. B. có hướng của electron.<br />

C. của các điện tích. D. có hướng của các điện tích.<br />

Câu 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt , gọi λ là bước sóng, v là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ<br />

dao động lệch pha nhau một góc:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

2πd<br />

∆ϕ = B.<br />

λ<br />

2πd<br />

∆ϕ = C.<br />

v<br />

πd<br />

∆ϕ = λ<br />

D.<br />

∆ϕ =<br />

2πv<br />

λ<br />

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo<br />

trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:<br />

A.<br />

F<br />

1<br />

2 x<br />

2<br />

= k<br />

B. F kx<br />

= − C. 1<br />

F = − k<br />

2 x D. F = kx<br />

Câu 10: Tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ<br />

góc α 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí<br />

cân bằng. Cơ năng của con lắc là:<br />

2<br />

1 2<br />

1<br />

A. 2mglα<br />

0<br />

B. mgl<br />

2<br />

α<br />

0<br />

C. mgl α<br />

0<br />

D. mglα<br />

4<br />

2<br />

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt<br />

là A 1 , φ 1 và A 2 , φ 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo<br />

công thức:<br />

A sin ϕ − A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A cosϕ + A cos ϕ<br />

A.<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2 2<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A cos ϕ − A cosϕ<br />

C.<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2 2<br />

Câu 12: Biên độ dao động:<br />

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.<br />

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.<br />

C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động<br />

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.<br />

Câu 13: Biểu thức suất điện động cảm ứng là:<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

tan ϕ =<br />

A cosϕ + A cos ϕ<br />

B.<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2 2<br />

A cos ϕ − A cosϕ<br />

tan ϕ =<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

D.<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2 2<br />

∆Φ<br />

∆Φ<br />

∆Φ<br />

∆Φ<br />

A. ec<br />

= − B. ec<br />

= C. ec<br />

= − D. ec<br />

= − ∆ v<br />

∆α ∆ t<br />

∆α<br />

Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào <strong>nước</strong> thì đại lượng nào sau đây không đổi?<br />

A. tần số của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. bước sóng. D. biên độ sóng.<br />

Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?<br />

A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. quỹ đạo là một đường hình sin. D. <strong>gia</strong> tốc tỉ lệ thuận với thời <strong>gia</strong>n.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Đơn vị của từ thông là:<br />

A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb).<br />

2<br />

0<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi<br />

được trong 2 s là:<br />

A. 10 cm. B. 100 cm. C. 4 cm. D. 50 cm.<br />

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc<br />

của li độ x vào thời <strong>gia</strong>n t. Tần số góc của dao động là:<br />

A. 10π rad/s. B. 10 rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.<br />

Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s.<br />

Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là u M = 5cos(50πt - π) cm. M<br />

nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là:<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

uO<br />

= 5cos 50π t + π cm.<br />

B. uO<br />

= 5cos⎜50πt − ⎟cm.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

A. ( )<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

C. uO<br />

= 5cos⎜50πt − ⎟cm.<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. uO<br />

= 5cos⎜50πt − ⎟cm.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Câu 20: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động<br />

của sóng là:<br />

A. T = 0,02 s. B. T = 0,2 s. C. T = 50 s. D. T = 1,25 s.<br />

Câu 21: Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 -12 W/m 2 . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường<br />

độ âm là:<br />

A. 10 -20 W/m 2 . B. 3.10 -5 W/m 2 . C. 10 -4 W/m 2 . D. 10 -6 W/m 2 .<br />

Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t<br />

= 2 s, pha của dao động là:<br />

A. 20 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 5 rad.<br />

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác<br />

dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện<br />

tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 g. D. 100 g.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua<br />

điện trở đó:<br />

A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần.<br />

Câu 25: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời <strong>gia</strong>n<br />

1,7 s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước<br />

sóng:<br />

A. 40 lần. B. 34 lần. C. 17 lần. D. 26 lần.<br />

Câu 26: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo ra sóng dừng<br />

trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận<br />

tốc truyền sóng trên dây đó bằng:<br />

A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 7,5 m/s.<br />

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình<br />

⎛ 2π<br />

⎞<br />

x = 4cos⎜<br />

ωt − ⎟cm<br />

. Trong giây đầu<br />

⎝ 3 ⎠<br />

tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:<br />

A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.<br />

Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa<br />

với cùng biên độ. Gọi m 1 , F 1 và m 2 , F 2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của<br />

con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m 1 + m 2 = 1,2 kg và 2F 2 = 3F 1 . Giá trị của m 1 là:<br />

A. 600 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 720 g.<br />

Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100<br />

N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất để<br />

vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến 40 3 cm/s là:<br />

π<br />

A. s.<br />

120<br />

π<br />

B. s.<br />

20<br />

π<br />

C. s.<br />

60<br />

π<br />

D. s.<br />

40<br />

Câu 30: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u =<br />

Acos100πt mm trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường<br />

trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số <strong>MA</strong> – MB = 1 cm và vân bậc k<br />

+ 5 cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ<br />

truyền sóng trên mặt thủy ngân là:<br />

A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s.<br />

Câu 31: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>trường</strong> không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này<br />

là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:<br />

A. 120,3 m. B. 40 m. C. 80,6 m. D. 200 m.<br />

Câu 32: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở<br />

thời điểm t = 0, tại O có phương trình u0 = Acosωt cm. Một điểm cách nguồn một khoảng<br />

bằng một nửa bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 0,5 chu kì. Biên độ của sóng là:<br />

A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 2 cm.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 33: <strong>Vật</strong> dao động điều hòa với phương trình x = 5cos⎜<br />

6π t + ⎟cm<br />

. Số lần vật đi qua vị<br />

⎝ 6 ⎠<br />

trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s là:<br />

A. 3 lần. B. 5 lần. C. 2 lần. D. 4 lần.<br />

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa<br />

với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi<br />

vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:<br />

A. 0,36 J. B. 0,18 J. C. 0,72 J. D. 0,03 J.<br />

Câu 35: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai<br />

thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2 s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yêu liền<br />

nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:<br />

A. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 50 cm/s.<br />

Câu 36: Tại nơi có <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm<br />

ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ<br />

cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:<br />

A. 0,250 kg. B. 0,500 kg. C. 0,125 kg. D. 0,750 kg.<br />

Câu 37: Trong một thí nghiệm về <strong>gia</strong>o thoa sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn sóng kết hợp là O 1 và<br />

O 2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí<br />

đặt nguồn O 1 còn nguồn O 2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa<br />

mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 cm 2 ; O 1 O 2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6;<br />

24] cm. Khi góc MO 2 N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại<br />

và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn<br />

nối hai nguồn?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 22. B. 25. C. 23. D. 21.<br />

Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì<br />

T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần<br />

Trang 5<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

= ω + ϕ và x<br />

2<br />

= v1T<br />

được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao<br />

lượt x A cos( t )<br />

1 1 1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1<br />

động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị t T<br />

gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,52. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,56.<br />

Câu 39: Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại<br />

hai thời điểm t 1 và t 2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và<br />

N ở các thời điểm. Biết t 2 – t 1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một<br />

phần tử trên dây bằng?<br />

A. 34 cm/s. B. 3,4 m/s. C. 4,25 m/s. D. 42,5 cm/s.<br />

Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. <strong>Các</strong> lò xo có cùng độ cứng k<br />

= 50 N/m. <strong>Các</strong> vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ<br />

ở hai vị trí sao cho hai lò xo <strong>đề</strong>u bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa<br />

trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao<br />

động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1,0 N. B. 2,6 N. C. 1,8 N. D. 2,0 N.<br />

Trang 7<br />

Đáp án<br />

1-B 2-B 3-C 4-A 5-B 6-D 7-D 8-A 9-B 10-C<br />

11-B 12-C 13-C 14-A 15-A 16-D 17-B 18-C 19-D 20-A<br />

21-C 22-A 23-D 24-D 25-B 26-A 27-A 28-C 29-D 30-B<br />

31-A 32-C 33-A 34-D 35-D 36-B 37-B 38-A 39-A 40-B<br />

Câu 1: Đáp án B<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

q<br />

+ Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng biểu thức I = .<br />

t<br />

Câu 2: Đáp án B<br />

+ Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nó là một phần tư<br />

bước sóng.<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

+ Điều kiện để có cực tiểu <strong>gia</strong>o thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d ( k 0,5)<br />

k = 0, ± 1, ± 2...<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

+ Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

∆ = + λ với<br />

+ Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến <strong>thi</strong>ên tuần<br />

hoàn theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

+ Lượng năng lượng sóng truyền đi được trong một đơn vị thời <strong>gia</strong>n qua một đơn vị diện tích<br />

đặt vuông góc với phương truyền sóng gọi là cường độ âm.<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

+ Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.<br />

Câu 8: Đáp án A<br />

+ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng<br />

2πd ∆ϕ = . λ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

+ Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ x là F = − kx.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Đáp án C<br />

+ Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc α<br />

0<br />

là<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

1 2<br />

E = mgl α<br />

0.<br />

2<br />

+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức<br />

A sin ϕ + A sin ϕ<br />

ϕ =<br />

A cos ϕ + A cos ϕ<br />

1 1 2 2<br />

tan .<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

1 1 2 2<br />

+ Biên độ dao động A = xmax<br />

→ Biên độ là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động.<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

∆Φ<br />

+ Biểu thức tính suất điện động cảm ứng e<br />

c<br />

= − . ∆ t<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

+ Khi sóng cơ truyền qua các môi <strong>trường</strong> thì tần số của sóng là không đổi.<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

+ Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một đoạn thẳng.<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

+ Đơn vị của từ thông là Wb.<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

+ Từ độ thị, ta có 0,5T = 0,2 s → T = 0,4 s → ω = 5π<br />

rad s.<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

+ Từ phương trình sóng tại M, ta có ω = 50π rad s → Bước sóng của sóng<br />

2πv 2 π.50<br />

λ = = = 2 cm.<br />

ω 50<br />

2πOM 2 π.0,5<br />

π<br />

O gần nguồn hơn nên sẽ dao động sớm pha hơn M một góc ∆ϕ = = = .<br />

λ 2 2<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

→ uO<br />

= 5cos⎜50πt − π + ⎟ = 5cos⎜50πt − ⎟ cm.<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

λ 4<br />

+ Chu kì dao động của sóng T = = = 0,02 s.<br />

v 200<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi.<br />

0<br />

L 80<br />

10 −12 10 −4 2<br />

I<br />

L = 10log ⇒ I = I010 = 10 .10 = 10 W m .<br />

I<br />

Câu 22: Đáp án A<br />

+ Pha dao động của vật ϕ = 10t , tại t = 2 → ϕ = 10.2 = 20 rad.<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

+ Từ phương trình ngoại lực, ta có ω<br />

F<br />

= 10π<br />

rad s.<br />

→ Để xảy ra cộng hưởng thì tần số dao động riêng của hệ phải bằng với tần số dao động của<br />

ngoại lực ω = k 100<br />

F<br />

10 m 100 g.<br />

m<br />

⇔ π = m<br />

⇒ =<br />

Câu 24: Đáp án D<br />

+ Ta có I tỉ lệ với U → U tăng 3 lần thì I tăng 3 lần.<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 40π rad s → T = 0,05 s.<br />

→ Khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t = 34T = 1,7 s → sóng truyền đi được quãng đường bằng 34 lần<br />

bước sóng.<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

+ Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình thành trên dây<br />

với n và n + 1 bó sóng. Ta có:<br />

⎧ v<br />

l n ⎧ v<br />

= fn<br />

= n<br />

⎪ 2fn<br />

⎪<br />

2l<br />

v<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ fn+<br />

1<br />

− fn = = f0<br />

= 200 − 150 = 50 Hz → v = 75 m s.<br />

⎪ v v 2l<br />

l = ( n + 1) ⎪fn+<br />

1<br />

= ( n + 1)<br />

⎪⎩<br />

2f ⎪<br />

n+<br />

1<br />

⎩<br />

2l<br />

với f<br />

0<br />

là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên dây (tương ứung với một bó sóng).<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />

+ Tại t = 0 , vật đi qua vị trí x = − 0,5 A = − 2 cm theo<br />

chiều dương.<br />

→ Sau khoảng thời <strong>gia</strong>n 1 s, vật đi được quãng đường<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

S = 0,5A + A = 6 cm → <strong>Vật</strong> đến biên.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

T<br />

→ ∆ t = = 1 s. → T = 3 s.<br />

3<br />

+ Ta chú ý rằng, sau khoảng thời <strong>gia</strong>n 2016 s = 672T vật quay về vị trí ban đầu → trong 1 s<br />

thứ 2017 vật cũng sẽ đi được quãng đường 6 cm.<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

s0<br />

+ Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn F = mg sin α0<br />

≈ mg .<br />

l<br />

→ 2F = 3F ⇔ 2m = 3m ⇒ m = 1,5m .<br />

Trang 10<br />

2 1 2 1 2 1<br />

+ Kết hợp với giả thuyết m1 + m2 = 1,2 kg → 2,5m1 = 1,2 kg → m1<br />

= 0,48 kg = 480 g.<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

k k<br />

+ Tần số góc của dao động ω = 20 rad s.<br />

m<br />

= m<br />

=<br />

+ Vận tóc cực đại cực đại của dao động vmax<br />

= ω A = 80 cm s.<br />

+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />

→ Khoảng thời <strong>gia</strong>n tương ứng<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

T π π<br />

∆ t = = = s<br />

4 2ω<br />

40<br />

+ Giả sử rằng cả M và N là các cực đại <strong>gia</strong>o thoa (hoặc cực tiểu không ảnh hưởng đến kết quả<br />

bài toán). Khi đó ta có:<br />

⎧⎪ <strong>MA</strong> − MB = kλ = 100<br />

⎨<br />

⇒ 5λ = 20 → λ = 4 mm.<br />

⎪⎩ NA − NB = ( k + 5)<br />

λ = 30<br />

+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 100π rad s → T = 0,02 s.<br />

→ Vận tốc truyền sóng<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

λ 4<br />

v = = = 200 mm s = 20 cm s.<br />

T 0,02<br />

⎧ P<br />

L = 10log<br />

2<br />

⎪ I<br />

0 4 π d d<br />

+ Ta có ⎨<br />

⇒ ∆ L = 6 = 20log ⇒ d = 120,3 m.<br />

⎪<br />

P<br />

L + 6 = 10log<br />

d − 60<br />

2<br />

⎪<br />

⎩<br />

I<br />

0 4 π( d − 60 )<br />

Câu 32: Đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2π∆x<br />

+ Độ lệch pha giữa O và điểm M đang xét ∆ϕ = ∆ϕ<br />

x<br />

+ ∆ϕ<br />

t<br />

= + ω∆ t = 2π → điểm<br />

λ<br />

đang xét cùng pha với O.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( ) ( )<br />

→ u = A = u = 5 cm.<br />

O<br />

Trang 11<br />

t=<br />

0 M 0.5T<br />

Câu 33: Đáp án A<br />

+ Tại t = 2 s vật đi qua vị trí<br />

âm.<br />

3<br />

x = A = 2,5 3 cm theo chiều<br />

2<br />

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆ t tương ứng với góc quét<br />

( )<br />

∆ϕ = ω∆ t = 6π 3,25 − 2 = 6π + 1,5π<br />

rad.<br />

+ Ứng với góc quét 6π vật đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 3 lần, với 1,5π vật chưa đi<br />

qua vị trí bài toán yêu cầu.<br />

→ Vậy có tất cả 3 lần.<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

2π<br />

2π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = π rad s.<br />

T 2<br />

20 3<br />

v = −ωAsin ϕ ⇔ − 20 3 = −πA.sin 0,5π ⇒ A = cm.<br />

π<br />

+ Vận tốc của vật ( )<br />

1<br />

E = k A − x = 0,03 J.<br />

2<br />

2 2<br />

+ Động năng của vật ở li độ x:<br />

d ( )<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần gần nhất sợi dây duỗi thẳng là<br />

∆ t = 0,5T = 0, 2 s → T = 0,4 s.<br />

+ Khoảng cách giữa hai chỗ đứng yên (hai nút sóng) liên tiếp là<br />

0,5λ = 10 cm → λ = 20 cm.<br />

→ Vận tốc truyền sóng<br />

Câu 36: Đáp án B<br />

+ Để hai dao động có cùng tần số thì<br />

Câu 37: Đáp án B<br />

⎧ a<br />

tan α =<br />

⎪ d<br />

+ Ta có ⎨<br />

⎪ b<br />

tan β =<br />

⎪⎩ d<br />

λ 20<br />

v = = = 50 cm s.<br />

T 0,4<br />

với d = O1O2<br />

= 18 cm.<br />

k g kl 10.0,49<br />

= ⇒ m = = = 0,5 kg.<br />

m l g 9,8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a b<br />

−<br />

tan β − tan α<br />

d a<br />

tan MO2N<br />

= tan ( β − α ) = =<br />

d d<br />

=<br />

2<br />

1+ tanβ tan α a b d + ab<br />

1+<br />

d d<br />

324<br />

+ Kết hợp ab = 324 ⇒ a = .<br />

b<br />

1 ⎛ 324 ⎞<br />

→ tan MO2N = tan ( β − α ) = ⎜ b − ⎟ = f ( b ).<br />

36 ⎝ b ⎠<br />

1 ⎛ 324 ⎞<br />

f ' b = ⎜1+ ⎟ > 0 ∀ b<br />

36 ⎝ b ⎠<br />

+ Ta có ( )<br />

2<br />

21,6 ; 24 .<br />

trong [ ]<br />

( − b)<br />

→ MO N<br />

cực đại khi b = 24 cm. → a = 13,5 cm , O2N<br />

= 30 cm , O2M<br />

= 22,5 cm .<br />

2<br />

+ M và N là hai cực đại ứng với bậc k và k + 2 , ta có:<br />

( ) ⎧<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

O2M − a = k + 2 λ ⎪22,5 − 13,5 = k + 2 λ<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇒ λ = 1,5 cm.<br />

⎪⎩<br />

O2N − b = kλ ⎪⎩<br />

30 − 24 = kλ<br />

→ Số cực đại <strong>gia</strong>o thoa trên O1O 2<br />

:<br />

→ có 25 điểm.<br />

Câu 38: Đáp án A<br />

+ Hai dao động vuông pha, ta có:<br />

⎧A<br />

⎪<br />

= 2πA<br />

2 1<br />

2 2 x1 = x2<br />

=−3,95<br />

⎨⎛ x1 ⎞ ⎛ x<br />

2<br />

⎞<br />

⎪⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ A1 ⎠ ⎝ A2<br />

⎠<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ A<br />

1<br />

O O O O 18 18<br />

k k 12 k 12<br />

λ λ 1,5 1,5<br />

− 1 2 ≤ ≤ 1 2<br />

⇔ − ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤<br />

≈ 4 cm<br />

⎩<br />

+ Mặc khác với hai dao động vuông pha, tốc độ cực đại của vật là<br />

v = ω A + A = 53,4 ⇒ ω = 2,1rad.s ⇒ T = 3 s.<br />

2 2 −1<br />

max 1 2<br />

+ Từ hình vẽ, ta tìm được:<br />

⎛ 3,95 ⎞<br />

ω( t − t1<br />

) = 90° + 2ar cos⎜<br />

⎟ = 108° ≈ 1,88<br />

⎝ 4 ⎠<br />

1,88 t1<br />

Từ đó ta tìm đượcn t1<br />

= t − = 1,6 s ⇒ = 0,53<br />

ω<br />

T<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ hình vẽ, ta xác định được<br />

+ ( t )<br />

1<br />

Ta có:<br />

⎪⎧ uM<br />

= 20mm<br />

⎨<br />

⎪⎩ u<br />

N<br />

= 15,4mm<br />

րր , ( ) u<br />

M<br />

t<br />

2<br />

⎧ = 20 mm ւ<br />

⎨<br />

⎩u<br />

N<br />

= + A<br />

⎧ α 20<br />

cos =<br />

⎪ 2 A ⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />

⎨ ⇒ ⎜ ⎟ − = ⇔ ⎜ ⎟ − = ⇒ =<br />

⎪ 15,3 ⎝ 2 ⎠ A ⎝ A ⎠ A<br />

cos α =<br />

⎪⎩ A<br />

→ Từ đây ta tìm được ω = 5π<br />

rad s.<br />

→ Tốc độ cực đại vmax<br />

= ωA ≈ 340 mm s.<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

+ Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn<br />

2<br />

2 α 15,3 20 15,3<br />

2cos 1 2 1 A 21,6 mm.<br />

( ) ( ) ( ) ( )<br />

F = F + F = k A cos ω t + k A cos 2ω t = kA cos ω t + cos 2ω<br />

t<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1 2<br />

→ Biến đổi toán học<br />

⎡<br />

⎤<br />

= ( ω ) + ( ω ) = ( ω ) + ⎢ ( ω ) − ( ω ) ⎥<br />

⎢<br />

⎣<br />

⎥<br />

⎦<br />

2 2 2 2 2<br />

F kA cos t cos 2 t kA cos t cos t sin t<br />

Đặt x = cos 2<br />

( ωt) ⇒ y = 1+ ( 2x − 1) 2<br />

x x 1−x<br />

y<br />

+ Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất y' = 8x − 3 = 0 ⇔ x = 3 ⇒ y<br />

7<br />

min<br />

=<br />

8 16<br />

−2<br />

7<br />

→ Vậy Fmin<br />

= 50.8.10 ≈ 2,6 N.<br />

16<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Cường độ dòng điện i<br />

Trang 1<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Thực Hành Cao Nguyên - Tây Nguyên<br />

= 4cos100π t có giá trị hiệu dụng bằng:<br />

A. 2 A. B. 4 A. C. 2 D. 2 2<br />

Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thì:<br />

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.<br />

B. <strong>gia</strong> tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.<br />

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.<br />

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.<br />

Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:<br />

A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.<br />

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ <strong>trường</strong>.<br />

Câu 4: Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm<br />

điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần<br />

R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá<br />

trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất<br />

bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn<br />

mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3<br />

π , công suất tiêu thụ trên<br />

đoạn mạch AB trong <strong>trường</strong> hợp này bằng:<br />

A. 160 W. B. 75 W. C. 180 W. D. 90 W.<br />

Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin100π t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân<br />

nhánh với C, R có độ lớn không đổi và<br />

1<br />

L = H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu<br />

π<br />

mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:<br />

A. 200 W. B. 100 W. C. 250 W. D. 350 W.<br />

Câu 6: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa<br />

với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân<br />

bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ<br />

hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai<br />

là bao nhiêu?<br />

A. 0,1 J. B. 0,4 J. C. 0,2 J. D. 0,6 J.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm 2 , quay <strong>đề</strong>u<br />

quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u có<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời <strong>gia</strong>n<br />

lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 30 0 .<br />

Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:<br />

⎛ π ⎞<br />

A. e = 0,6πcos⎜<br />

60π t + ⎟ V<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

C. e = 60π cos⎜30t + ⎟ V<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Trang 2<br />

⎛ π ⎞<br />

B. e = 0,6πcos⎜<br />

30πt − ⎟ V<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

D. e = 0,6π cos⎜60πt − ⎟ V<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai<br />

0,6<br />

đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H tụ π<br />

−4<br />

10<br />

điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện<br />

π<br />

trở thuần R là:<br />

A. 20Ω B. 80Ω C. 30Ω D. 40Ω<br />

Câu 9: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm,<br />

dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA<br />

= 2cos 40π t và u = 2cos( 40π t + π )<br />

(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30<br />

cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực<br />

đại trên đoạn BM là:<br />

A. 20. B. 17. C. 19. D. 18.<br />

Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?<br />

A. không truyền được trong chân không.<br />

B. truyền được trong chân không nhanh nhất.<br />

C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn.<br />

D. truyền được trong tất cả các môi <strong>trường</strong> kể cả chân không.<br />

Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U0<br />

sin ω t (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC<br />

không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện<br />

trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch<br />

bằng:<br />

A. 1 B. 0,5 C.<br />

Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào <strong>nước</strong> thì:<br />

2<br />

2<br />

B<br />

D. 0,85<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng <strong>đề</strong>u giảm.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng <strong>đề</strong>u tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.<br />

Câu 13: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u<br />

Trang 3<br />

= 5cos 4π t cm . Biết dao<br />

động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch<br />

pha là 3<br />

π . Tốc độ truyền của sóng đó là:<br />

A. 9 m/s. B. 6 m/s. C. 12 m/s. D. 3 m/s.<br />

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao<br />

động điều hòa với tần số là:<br />

A.<br />

k<br />

m<br />

B.<br />

1 k<br />

2π<br />

m<br />

C.<br />

m<br />

k<br />

D.<br />

1 m<br />

2π<br />

k<br />

Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí. Biết mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm<br />

N lần lượt là 10 dB và 60 dB thì cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu<br />

lần? Chọn kết luận đúng.<br />

A. 10 5 lần. B. 10 6 lần. C. 10 lần. D. 5 lần.<br />

Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có<br />

biên độ là:<br />

A. 6 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 3 cm.<br />

Câu 17: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng<br />

⎛ π ⎞<br />

⎛ π ⎞<br />

phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x1 = A1<br />

cos⎜<br />

4π t + ⎟cm<br />

và x2<br />

= 4sin ⎜ 4πt − ⎟cm<br />

. Biết<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎝ 3 ⎠<br />

độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của<br />

biên độ A1 có thể là:<br />

A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.<br />

Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:<br />

A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không <strong>gia</strong>n của điện từ <strong>trường</strong> biến <strong>thi</strong>ên theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.<br />

C. trong sóng điện từ, điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> biến <strong>thi</strong>ên theo thời <strong>gia</strong>n với cùng chu kì.<br />

D. trong sóng điện từ, điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.<br />

Câu 19: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U 1 = 220 V xuông U 2 = 90 V với lõi<br />

không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu<br />

dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi <strong>thử</strong> máy với điện áp<br />

U 1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 20 vòng. B. 15 vòng. C. 30 vòng. D. 10 vòng.<br />

Câu 20: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ<br />

truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox,<br />

ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi <strong>trường</strong> tại A và B luôn dao<br />

động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:<br />

A. 45 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 55 cm/s.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos⎜<br />

4π t + ⎟cm<br />

. Gốc thời <strong>gia</strong>n<br />

⎝ 2 ⎠<br />

đã được chọn vào lúc:<br />

A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.<br />

C. vật ở vị trí x = A. D. vật ở vị trí x = _ A .<br />

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?<br />

A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ <strong>trường</strong>.<br />

B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.<br />

C. phần cảm tạo ra từ <strong>trường</strong>, phần ứng tạo ra suất điện động.<br />

D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.<br />

Câu 23: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng<br />

với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp sợi<br />

dây duỗi thẳng là:<br />

A. nv<br />

l<br />

B.<br />

l<br />

2nv<br />

Câu 24: Biến điệu sóng điện từ là:<br />

A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.<br />

C.<br />

l<br />

nv<br />

B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.<br />

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.<br />

D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.<br />

D. v nl<br />

Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ<br />

cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm<br />

rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương<br />

của trục tọa độ hướng lên, gốc thời <strong>gia</strong>n là lúc thả vật, lấy g = 10 m/s 2 . Thời <strong>gia</strong>n từ lúc thả<br />

vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

π<br />

A. s<br />

15<br />

B. 2 π<br />

s<br />

15<br />

C. 2 π<br />

s<br />

5<br />

π<br />

D. s<br />

5<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc<br />

không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:<br />

A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.<br />

B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>.<br />

C. giảm vì <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> giảm theo độ cao.<br />

D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong>.<br />

⎛ π ⎞<br />

Câu 27: Đặt điện áp u = U0<br />

cos⎜100π t + ⎟ V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />

⎝ 6 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0<br />

cos⎜100πt − ⎟ A . Hệ số<br />

⎝ 6 ⎠<br />

công suất của đoạn mạch là:<br />

A. cos ϕ = 1,00 B. cos ϕ = 0,87 C. cos ϕ = 0,50 D. cos ϕ = 0,97<br />

Câu 28: Ở mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong>, có<br />

cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các<br />

phần tử <strong>nước</strong> dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó<br />

bằng:<br />

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyền lần bước sóng.<br />

C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T.<br />

Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:<br />

A.<br />

T<br />

2<br />

B. T C. 2T D. T 2<br />

Câu 30: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm<br />

π<br />

pha φ (với 0 < ϕ < ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể:<br />

2<br />

A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.<br />

C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.<br />

Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời<br />

<strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:<br />

A. 1 s<br />

20<br />

B. 1 s<br />

80<br />

1<br />

C. s<br />

160<br />

D. 1 s<br />

40<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện<br />

có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động<br />

điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:<br />

A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.<br />

B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.<br />

C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.<br />

D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.<br />

Câu 33: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần còn các đại lượng khác không đổi thì<br />

công suất hao phí trên đường dây sẽ:<br />

A. giảm 50 lần. B. tăng 50 lần. C. tăng 2500 lần. D. giảm 2500 lần.<br />

Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời <strong>gia</strong>n?<br />

A. biên độ và cơ năng. B. biên độ và <strong>gia</strong> tốc. C. li độ và tốc độ. D. biên độ và tốc độ.<br />

Câu 35: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, <strong>gia</strong>o thoa được với nhau là hai sóng phải<br />

xuất phát từ hai nguồn dao động:<br />

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. cùng tần số, cùng phương.<br />

C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.<br />

Câu 36: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,<br />

L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:<br />

A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời <strong>gia</strong>n.<br />

D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n theo quy luật hàm số sin hoặc cosin.<br />

Câu 37: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai<br />

⎛ π ⎞<br />

dao động này có phương trình lần lượt là x1<br />

= 4cos⎜10t + ⎟cm<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ 3π<br />

⎞<br />

x<br />

2<br />

= 3cos⎜10t − ⎟ cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.<br />

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ<br />

lớn nhất là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên<br />

Trang 6<br />

và<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1 , phần tử C<br />

79<br />

có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1<br />

+ s, phần tử D có li<br />

40<br />

độ là:<br />

A. 1 cm. B. –1 cm. C. 2 cm. D. –2 cm.<br />

Câu 39: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?<br />

động.<br />

A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.<br />

B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao<br />

C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.<br />

D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.<br />

Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn<br />

cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa<br />

hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:<br />

A. 7,5 2 A B. 7,5 2 mA C. 15mA D. 0,15A<br />

Trang 7<br />

Đáp án<br />

1-D 2-C 3-C 4-D 5-B 6-A 7-D 8-D 9-C 10-A<br />

11-C 12-B 13-C 14-B 15-A 16-A 17-B 18-D 19-D 20-D<br />

21-B 22-A 23-C 24-C 25-A 26-C 27-C 28-B 29-A 30-A<br />

31-B 32-C 33-D 34-A 35-C 36-D 37-C 38-D 39-A 40-D<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

I0<br />

4<br />

+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0<br />

= 4A → = = 2 2 A.<br />

2 2<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

+ Khi vật dao động điều hòa thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân<br />

bằng<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn<br />

tại ba vị trí đối xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc 120°<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

2<br />

U<br />

+ Công suất tiêu thụ của toàn mạch khi chưa nối tắc tụ P =<br />

R + R<br />

+ Hệ số công suất của mạch lúc này bằng 1 → ZL = ZC<br />

1 2<br />

Khi nối tắt tụ, điện áp hiệu dụng hai đầu AM và MB bằng nhau nhưng lệch pha<br />

⎧<br />

R<br />

⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⎪<br />

⎪⎩<br />

R<br />

=<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

R1 R<br />

2<br />

Z ⎪<br />

L 2<br />

⎧ ⎪ = +<br />

⎨<br />

⎪Z<br />

= 3R<br />

3<br />

2<br />

⎩ L 2<br />

ZL = R1<br />

R1 + R<br />

2<br />

3<br />

→ Hệ số công suất của mạch lúc sau cos ϕ = =<br />

2 2<br />

R + R + Z 2<br />

( )<br />

2<br />

→ Công suất của mạch lúc này P ' = P cos ϕ = 90 W.<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

<strong>Cả</strong>m kháng của cuộn dây Z = Lω = 100Ω<br />

+ Ta có UR = UL = UC → R = ZC = ZL<br />

= 100Ω<br />

2 2<br />

U 100<br />

→ Công suất của mạch lúc này P = = = 100W<br />

R 100<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

+ Với hai dao động cùng pha, ta luôn có<br />

+ Khi Ed1<br />

= 0,6J<br />

L<br />

1 2 L<br />

⎧ E<br />

t1<br />

2 2<br />

⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 1 1 1 1 ⎪Et 2<br />

= ⇒ ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ ⇔ ⎨<br />

2 2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎪ E1<br />

=<br />

E2<br />

x A x A<br />

x A x A<br />

t1 1 t1 1<br />

và<br />

t 2 1 2<br />

Et 2<br />

Et 2<br />

0,05<br />

⎪⎩<br />

= 4<br />

E E − E E − 0,6<br />

E = 0,05 → = 4 ⇔ = 4 ⇔ = 4 ⇒ E = 0,8J → E = 0, 2J<br />

Et1<br />

0, 4<br />

+ Khi Et1<br />

= 0, 4J → = 4 ⇔ = 4 ⇒ Ed2<br />

= 0,1J<br />

E 0, 2 − E<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

t 2 t 2<br />

2πn 2 π.1800<br />

+ Tần số góc của chuyển động quay của khung dây ω = = = 60π rad/s<br />

60 60<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Từ thông qua khung dây:<br />

4<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

−4<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

Φ = Φ0 cos( ω t + ϕ ) = 100.0,02.50.10 cos⎜60π t + ⎟ = 0,01cos⎜ 60π t + ⎟<br />

⎝ 6 ⎠ ⎝ 6 ⎠ Wb.<br />

→ Suất điện động cảm ứng trong thanh<br />

dΦ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

e = − = 0,6πsin ⎜ 60π t + ⎟ = 0,6π cos⎜60π t + ⎟ V<br />

dt ⎝ 6 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

Câu 8: Đáp án D<br />

+ <strong>Cả</strong>m kháng và cung kháng của mạch ZL = 60 Ω , ZC<br />

= 100Ω<br />

2<br />

U R<br />

2<br />

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P = ⇔ R − 80P + 1600 = 0<br />

2<br />

2<br />

R + Z − Z<br />

→ Phương trình cho ta nghiệm kép R = 40Ω<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

( )<br />

+ Gọi H là một điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực<br />

⎛ 1 ⎞<br />

đại thì d1 − d2<br />

= ⎜ k + ⎟ λ<br />

⎝ 2 ⎠<br />

+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số<br />

d − d : AM − 2AM ≤ d − d ≤ AB<br />

1 2 1 2<br />

+ Kết hợp hai phương trình trên ta thu được<br />

( − )<br />

AM 1 2 1 AB 1<br />

− ≤ k ≤ − → −6,02 ≤ k ≤12,8<br />

λ 2 λ 2<br />

Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

+ Sóng âm không truyền được trong chân không<br />

Câu 11: Đáp án C<br />

2 2<br />

U R<br />

U<br />

+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P = =<br />

R<br />

2<br />

+ Z − Z Z − Z<br />

R +<br />

R<br />

→ khi R = R<br />

0<br />

= ZL − ZC<br />

P max<br />

L<br />

C<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

L C L C<br />

+ Hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại<br />

cos<br />

R R R 2<br />

Z 2<br />

0<br />

ϕ = = = =<br />

2<br />

2 2 2<br />

R + ( ZL<br />

− ZC<br />

) R<br />

0<br />

+ R<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Sóng điện từ khi truyền qua các môi <strong>trường</strong> thì tần số không đổi, sóng truyền từ không khí<br />

vào bước sóng vận tốc truyền sóng giảm →bước sóng giảm<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng<br />

2π∆x π 2π∆xf π ⎛ 4π<br />

⎞<br />

∆ϕ = = ⇔ = ⇒ v = 6∆ xf = 6.1. ⎜ ⎟ = 12 m/s<br />

λ 3 v 3 ⎝ 2π<br />

⎠<br />

Câu 14: Đáp án B<br />

1 k<br />

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f =<br />

2 π m<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

⎧ IM<br />

LM = 10log I<br />

LN<br />

−LM<br />

60−10<br />

⎪<br />

0 IN IN 10 10 5<br />

+ Ta có ⎨<br />

⇒ LN<br />

− LM<br />

= 10log ⇒ = 10 = 10 = 10 lần.<br />

⎪ IN IM IM<br />

LN<br />

= 10log<br />

⎪⎩ I<br />

0<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 0,5.12 = 6 cm<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có ω = 4π rad/s<br />

2 Fmax<br />

2,4<br />

Lực kéo về cực đại Fmax = mω A ⇒ A = = = 3<br />

2<br />

2<br />

mω<br />

0,5. 4π<br />

Trang 10<br />

( )<br />

+ Mặc khác, ta thấy rằng hai dao động thành phần là ngược pha nhau<br />

→ A = A − A → A = A + A = 3+ 4 = 7 cm<br />

1 2 1 2<br />

Câu 18: Đáp án D<br />

+ Trong sóng điện từ thì điện <strong>trường</strong> và từ <strong>trường</strong> luôn dao động cùng pha nhau → D sai<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

220<br />

+ Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi vấn đúng là N1<br />

= = 110 vòng,<br />

2<br />

90<br />

N2<br />

= = 45 vòng.<br />

2<br />

+Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược ở sơ cấp → dòng điện chạy qua n cuôn dây này ngược<br />

chiều so với các vòng quấn đúng do đó từ <strong>trường</strong> mà nó tạo ra sẽ ngược chiều với từ <strong>trường</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

của các vòng còn lại → Kết quả là từ <strong>trường</strong> của n vòng quấn ngược sẽ triệt tiêu đi từ <strong>trường</strong><br />

của n vòng quấn thuận.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

→ Số vòng dây hiệu dụng ở sơ cấp khi đó<br />

N = N − 2n<br />

'<br />

t<br />

N<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

220 110 − 2n<br />

→ Áp dụng công thức máy biến áp = ⇒ n2<br />

= 10<br />

110 45<br />

Câu 20: Đáp án D<br />

+ Ta có<br />

−6<br />

1 2 1 2 C 0,125.10<br />

LI0 = CU0 ⇒ I0 = U0 = 3 = 0,15 A<br />

−6<br />

2 2 L 50.10<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

+ Độ lệch pha dao động của hai phần tử A và B<br />

2π∆xf ∆xf 200<br />

∆ϕ<br />

AB<br />

= = 2kπ ⇒ v = = cm/s<br />

v k k<br />

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng: 45cm ≤ v ≤ 60 cm/s<br />

→ Kết hợp với chức năng Mode→7 của Casio ta tìm được v = 55 cm/s<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

+ Tại t = 0 → x = 0 và v < 0 → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ <strong>trường</strong>, phần ứng tạo ra dòng<br />

điện cảm ứng → A sai<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

v nv<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n ⇒ f =<br />

2f 2l<br />

T 1 1<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là ∆ t = = =<br />

2 2f nv<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

+ Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần<br />

Câu 26: Đáp án<br />

k 100<br />

π<br />

+ Tần số góc của dao động ω = = = 20rad / s → T = s<br />

m 0,25 10<br />

mg 0, 25.10<br />

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l0<br />

= = = 2,5 cm.<br />

k 100<br />

→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />

+ Tại t = 0 vật đang ở biên âm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Vị trí lò xo không biến dạng ứng với li độ x = 2,5 cm<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

T T π<br />

→ ∆ t = + =<br />

2 6 15<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

+ Ta có f ∼ g<br />

Càng lên cao <strong>gia</strong> tốc trọng <strong>trường</strong> càng giảm → f sẽ giảm theo g<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

⎛ π π ⎞<br />

+ Hệ số công suất của mạch cos ϕ = cos⎜<br />

+ ⎟ = 0,5<br />

⎝ 6 6 ⎠<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

+ Với hai nguồn kết hợp cùng pha, các cực đại <strong>gia</strong>o thoa sẽ có hiệu đường đi bằng một số<br />

nguyên lần bước sóng.<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

+ Ta có T ∼<br />

Trang 12<br />

1<br />

k<br />

Khi lò xo bị cắt mất một nửa thì độ cứng tăng lên gấp đôi → T ' =<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

+ Cường độ dòng điện sớm hơn điện áp một góc ϕ với 0 < ϕ < 0,5π → mạch chứa tụ điện<br />

và điện trở thuần<br />

Câu 32: Đáp án B<br />

+ Khoảng thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là<br />

T 1 1 1<br />

∆ t = = = = s.<br />

2 2f 2.40 80<br />

Câu 33: Đáp án C<br />

+ Chu kì dao động của mạch LC phụ thuộc vào điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao<br />

động.<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

2<br />

P R<br />

+ Hao phí trong quá trình truyền tải ∆ P = → tăng U lên 50 lần thì công suất hao<br />

U<br />

2 cos<br />

2 ϕ<br />

phí giảm 2500 lần<br />

Câu 35: Đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Một vật dao động tắt dần thì có cơ năng và biên độ giảm dần theo thời <strong>gia</strong>n<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

T<br />

2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, <strong>gia</strong>o thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ<br />

hai nguồn cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời <strong>gia</strong>n<br />

Câu 37: Đáp án D<br />

+ Dòng điện chạy qua mạch RLC có giá trị tức thời phụ thuộc vào thời <strong>gia</strong>n theo quy luật<br />

hàm số sin hoặc cosin<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có ω = 10 rad/s; ∆ϕ = π → hai dao động<br />

ngược pha<br />

→ Tốc độ cực đại vmax = ω A = ω A1 − A2<br />

= 10 4 − 3 = 10 cm/s<br />

Câu 39: Đáp án<br />

+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi<br />

2 d<br />

A = Ab<br />

sin π<br />

λ<br />

với<br />

⎧<br />

2 π.10.5 2<br />

AC = Ab sin = Ab<br />

= 2 2<br />

⎪<br />

12 2<br />

⎨<br />

cm.<br />

⎪<br />

2 π.7 1<br />

AD = Ab sin = Ab<br />

= 2<br />

⎪<br />

⎩<br />

12 2<br />

A là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có:<br />

b<br />

+ Hai điểm C và D thuộc bó sóng đối xứng với nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược<br />

pha nhau<br />

2 2<br />

+ Thời điểm t0C đang ở li độ xC = + AC = 2cm ⇒ xD = − AD<br />

= − 2 cm<br />

2 2<br />

+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm ∆ϕ = ω∆ t = 18π + 1,75πrad ⇒ x<br />

D<br />

= − AD<br />

= −2<br />

cm<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

+ Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức, không<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ →A sai<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!