Preview Mega Luyện đề THPT Quốc gia 2018 - Môn Toán
https://drive.google.com/file/d/1ZSuFS9h10EX0Ge5o3JGm1DJunE-WZ4vf/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1ZSuFS9h10EX0Ge5o3JGm1DJunE-WZ4vf/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
PHẦN I<br />
BÀI TEST NĂNG LỰC<br />
CÁC CHUYÊN ĐỀ
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: LƯỢNG GIÁC<br />
A<br />
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC<br />
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y = cosx −sinx :<br />
⎧π<br />
⎫<br />
⎧π<br />
⎫<br />
A. D= \ ⎨ + k2 π , k∈ ⎬.<br />
B. D= \ ⎨ + kπ<br />
, k∈<br />
⎬.<br />
⎩4<br />
⎭<br />
⎩4<br />
⎭<br />
⎧ π<br />
⎫<br />
C. D = .<br />
D. D= \ ⎨− + k2 π , k∈⎬.<br />
⎩ 4<br />
⎭<br />
1<br />
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y = :<br />
2<br />
tan x − 3<br />
⎧π<br />
⎫<br />
⎧ π<br />
⎫<br />
A. D= \ ⎨ + kπ<br />
, k∈ ⎬. B. D= \ ⎨± + k2 π , k∈ ⎬.<br />
⎩3<br />
⎭<br />
⎩ 3<br />
⎭<br />
⎧π<br />
⎫<br />
⎧ π ⎫<br />
C. D= \ ⎨ + k2 π , k∈ ⎬. D. D= \ ⎨± + kπ<br />
, k∈ ⎬.<br />
⎩3<br />
⎭<br />
⎩ 3 ⎭<br />
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số: y = sin 3x.<br />
A. D = ( − 1;1) . B. D = [ − 1;1] . C. D = \ {0} . D. D = .<br />
2<br />
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số: y = cos .<br />
x<br />
A. D = ( − 1;1) . B. D = [ − 1;1] . C. D = \ {0} . D. D = .<br />
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số:<br />
y = cos x.<br />
A. D = ( −∞ ;1] . B. D = [0; +∞ ) . C. D = ( −∞ ;0) . D. D = ( 2; +∞ ).<br />
Câu 6. Hàm số nào là hàm số chẵn?<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
= sin + sin .<br />
B. y = cot 2 x.<br />
y x x<br />
y x x<br />
2<br />
= sin + tan .<br />
D.<br />
Câu 7. Hàm số nào là hàm số lẻ?<br />
A. y = 2x+ cos x.<br />
B. y cos3 x.<br />
Câu 8. Hàm số y = tan x+ 2sin x là:<br />
y = x+<br />
x<br />
2<br />
sin cos .<br />
= C. y x ( x )<br />
2 cos x<br />
= sin + 3 . D. y = .<br />
3<br />
x<br />
A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn trên tập xác định.<br />
C. Hàm số không lẻ trên tập xác định. D. Hàm số không chẵn trên tập xác định.<br />
Câu 9. Hàm số<br />
3<br />
y sin x.cos<br />
x<br />
= là:<br />
A. Hàm số lẻ trên .<br />
B. Hàm số chẵn trên .<br />
C. Hàm số không lẻ trên .<br />
D. Hàm số không chẵn trên .<br />
10
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
Câu 10. Hàm số y = sin x+ 5cos x là:<br />
A. Hàm số lẻ trên .<br />
B. Hàm số chẵn trên .<br />
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên .<br />
D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u sai.<br />
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê<br />
ở bốn phương án A, B, C, D.<br />
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
æ pö A. y= sin ç x- .<br />
çè 4ø÷<br />
B.<br />
æ 3p<br />
ö<br />
y= sin ç x+ .<br />
çè 4 ÷ ø<br />
æ pö C. y= 2 cos ç x+ .<br />
çè 4÷<br />
ø<br />
æ pö D. y= cos ç x- .<br />
çè 4÷<br />
ø<br />
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê<br />
ở bốn phương án A, B, C, D.<br />
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
A. y= 1+ sin x .<br />
B. y sin x<br />
= . C. y= 1+ cos2x<br />
. D. y 1 sin 2<br />
= + x .<br />
2<br />
Câu 13. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 −2cos 3x<br />
A. min y = 1;max y = 2 . B. min y = 1;max y = 3 .<br />
C. min y = 2;max y = 3. D. min y =− 1;max y = 3 .<br />
Câu 14. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 1+ 2 + sin 2x<br />
A. min y = 2;max y = 1+ 3 . B. min y = 2;max y = 2 + 3 .<br />
C. min y = 1;max y = 1+ 3 . D. min y = 1;max y = 2 .<br />
4<br />
Câu 15. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y =<br />
2<br />
1 + 2sin x<br />
4<br />
4<br />
A. min y = ;max y = 4 . B. min y = ;max y = 3.<br />
3<br />
3<br />
4<br />
1<br />
C. min y = ;max y = 2 . D. min y = ;max y = 4 .<br />
3<br />
2<br />
11
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
12<br />
Câu 16. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:<br />
2 2<br />
y = 2sin x+<br />
cos 2x<br />
3<br />
A. max y = 4;min y = . B. max y = 3;min y = 2 .<br />
4<br />
3<br />
C. max y = 4;min y = 2 . D. max y = 3;min y = .<br />
4<br />
Câu 17. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3sin x+ 4cos x+<br />
1<br />
A. max y = 6;min y =− 2 . B. max y = 4;min y =− 4 .<br />
C. max y = 6;min y =− 4 . D. max y = 6;min y =− 1.<br />
Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3sin x+ 4cos x−1<br />
A. min y =− 6;max y = 4 . B. min y =− 6;max y = 5 .<br />
C. min y =− 3;max y = 4 . D. min y =− 6;max y = 6 .<br />
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:<br />
A. min y =−3 2 − 1;max y = 3 2 + 1. B. min y =−3 2 − 1;max y = 3 2 − 1.<br />
C. min y =− 3 2;max y = 3 2 − 1. D. min y =−3 2 − 2;max y = 3 2 − 1.<br />
⎛ 2π<br />
⎞ 2<br />
Câu 20. Giải phương trình: sin⎜2x<br />
+ =<br />
3<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ 2<br />
⎡ 5π<br />
⎡ 5π<br />
⎢x=− + kπ<br />
⎢x= + kπ<br />
A. 24<br />
24<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
B. ⎢ ( k ∈<br />
).<br />
⎢ π<br />
⎢ π<br />
x= + kπ<br />
x= + kπ<br />
⎢⎣ 24<br />
⎢⎣ 24<br />
⎡ 5π<br />
⎡ 5π<br />
⎢x=− + kπ<br />
C.<br />
24<br />
⎢x= + kπ<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
D. 24<br />
⎢<br />
( k ∈).<br />
⎢ π<br />
π<br />
x=− + kπ<br />
⎢ x=− + kπ<br />
⎢⎣ 24<br />
⎢⎣ 24<br />
0 0<br />
Câu 21. Giải phương trình: sin(3x + 20 ) = sin 80<br />
0 0<br />
0 0<br />
⎡ x= 20 + k120 ⎡ x= 20 + k120<br />
A. ⎢<br />
0 0 ( k ∈ ).<br />
B. ⎢<br />
( k ∈<br />
).<br />
0 0<br />
⎢⎣ x= 26 + k120<br />
⎢⎣ x= 26 40' + k120<br />
0 0<br />
0 0<br />
⎡ x=− 20 + k120<br />
⎡ x= 20 + k360<br />
C. ⎢<br />
( k ∈ ).<br />
D.<br />
0 0<br />
⎢<br />
( k ∈).<br />
0 0<br />
⎢⎣ x= 26 40' + k120<br />
⎢⎣ x= 26 40' + k360<br />
2 2<br />
y = 2sin x+ 3sin 2x−4cos<br />
x<br />
⎛ π ⎞ ⎛π<br />
⎞<br />
Câu 22. Giải phương trình: cos⎜2x − + sin − x = 0<br />
4<br />
⎟ ⎜<br />
3<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
⎡ 13π<br />
2π<br />
⎡ 13π<br />
2π<br />
⎢x=− + k<br />
A. 36 3 ⎢x= + k<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
B. 36 3<br />
⎢<br />
( k ∈<br />
).<br />
⎢ 7π<br />
7π<br />
x=− + k2π<br />
⎢ x= + k2π<br />
⎢⎣ 12<br />
⎢⎣ 12<br />
⎡ 13π<br />
2π<br />
⎡ 13π<br />
2π<br />
⎢x= + k<br />
⎢x= + k<br />
C.<br />
36 3 36 3<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
D. ⎢<br />
( k ∈<br />
).<br />
⎢ 7π<br />
⎢ 7π<br />
x=− + k2π<br />
x=− + kπ<br />
⎢⎣ 12<br />
⎢⎣ 12
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
2 3<br />
Câu 23. Giải phương trình: cos10x+ 2cos 4x+ 6cos 3xcos x= cos x+<br />
8cos 3xcos<br />
x<br />
A. x= kπ<br />
( k∈ ).<br />
π<br />
B. x= k ( k∈<br />
).<br />
2<br />
C. x= k2 π ( k∈ ).<br />
D. x= k4 π ( k∈).<br />
⎡π<br />
Câu 24. Số nghiệm nguyên của phương trình: ⎢ ( x x )<br />
2 x<br />
⎤<br />
cos 3 − 9 + 160 + 800 = 1<br />
8<br />
⎥<br />
⎣<br />
⎦<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 25. Giải phương trình: 2cos2x+ 9sinx− 7 = 0<br />
π<br />
π<br />
A. x=− + k2 π , k∈ .<br />
B. x= + k2 π , k∈<br />
.<br />
2<br />
2<br />
π<br />
π<br />
C. x= + kπ<br />
, k∈ .<br />
D. x=− + kπ<br />
, k∈.<br />
2<br />
2<br />
3 ⎛π<br />
⎞<br />
Câu 26. Giải phương trình: sin ⎜ + x = 2 sin x<br />
4<br />
⎟<br />
⎝ ⎠<br />
π<br />
π<br />
A. x= + k2 π ( k∈ ).<br />
B. x= + kπ<br />
( k∈).<br />
4<br />
4<br />
π<br />
π<br />
C. x=− + kπ<br />
( k∈ ).<br />
D. x=− + k2 π ( k∈).<br />
4<br />
4<br />
2 2<br />
Câu 27. Giải phương trình: 3cos x− 2sin 2x+ sin x= 1. Nghiệm của phương trình là:<br />
π<br />
π<br />
π<br />
π<br />
A. x= + kπ<br />
. B. x= + kπ<br />
. C. x= + kπ<br />
. D. x= + kπ<br />
.<br />
2<br />
3<br />
5<br />
4<br />
Câu 28. Giải phương trình: 2 sin 2x− cos 2x= 7 sin x+ 2 cos x− 4.<br />
⎡ π<br />
⎡ π<br />
⎢x= + kπ<br />
⎢x=− + k2π<br />
A. 6<br />
6<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
B. ⎢<br />
( k ∈<br />
).<br />
⎢ 5π<br />
⎢ 5π<br />
x= + kπ<br />
x=− + k2π<br />
⎢⎣ 6<br />
⎢⎣ 6<br />
⎡ π<br />
⎡ π<br />
⎢x=− + k2π<br />
C. 6<br />
⎢x= + k2π<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
D. 6<br />
⎢<br />
( k ∈).<br />
⎢ 5π<br />
5π<br />
x= + k2π<br />
⎢ x= + k2π<br />
⎢⎣ 6<br />
⎢⎣ 6<br />
⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
Câu 29. Giải phương trình: cos⎜2x+ + cos 2x− + 4 sin x= 2 + 2(1−sin x)<br />
4<br />
⎟ ⎜<br />
4<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
⎡ π<br />
⎡ π<br />
⎢x= + kπ<br />
⎢x=− + k2π<br />
A.<br />
6<br />
6<br />
⎢<br />
( k ∈ ).<br />
B. ⎢<br />
( k ∈<br />
).<br />
⎢ 5π<br />
⎢ 5π<br />
x= + kπ<br />
x=− + k2π<br />
⎢⎣ 6<br />
⎢⎣ 6<br />
⎡ π<br />
⎡ π<br />
⎢x=− + k2π<br />
6<br />
⎢x= + k2π<br />
C. ⎢<br />
( k ∈ ).<br />
D.<br />
6<br />
⎢<br />
( k ∈).<br />
⎢ 5π<br />
5π<br />
x= + k2π<br />
⎢ x= + k2π<br />
⎢⎣ 6<br />
⎢⎣ 6<br />
13
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
2<br />
Câu 30. Giải phương trình: sin x + sin x+ sin x+ cos x= 1<br />
5 − 1<br />
. Với = sinα<br />
:<br />
2<br />
A. x= k2 π, x= π − α + k2 π.<br />
B. x= kπ, x= π − α + k2 π.<br />
C. x= kπ, x= π − α + kπ.<br />
D. x= k2 π, x= π + α + k2 π.<br />
B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1 Chọn C.<br />
y = cosx<br />
−sinx<br />
xác định với mọi x∈<br />
Vậy tập xác định của hàm số là D = .<br />
Câu 2 Chọn D.<br />
2<br />
⎧<br />
⎧ π<br />
1<br />
tan x ≠± 3 x≠± + kπ<br />
tan 3<br />
y =<br />
⎪⎧<br />
x ≠ ⎪ ⎪<br />
2<br />
xác định ⇔<br />
3<br />
tan x − 3<br />
⎨ ⇔ ⎨ π ⇔ ⎨<br />
⎪⎩ cos x ≠ 0 ⎪x≠ + kπ<br />
⎪ π<br />
⎩ 2 x ≠ + kπ<br />
⎪⎩ 2<br />
⎧ π π ⎫<br />
Vậy tập xác định của hàm số là D= \ ⎨± + kπ, + kπ,<br />
k∈⎬<br />
⎩ 3 2 ⎭<br />
Câu 3 Chọn D.<br />
t<br />
Đặt t = 3x, ta được hàm số y = sin t có tập xác định . Mặt khác, t∈⇔ x= ∈ nên tập<br />
3<br />
xác định của hàm số y = sin 3x<br />
là .<br />
Câu 4 Chọn C.<br />
Ta có: 2 x 0<br />
x ∈ ⇔ ≠ . Vậy tập xác định của hàm số 2<br />
y = cos là D = \ {0} .<br />
x<br />
Câu 5 Chọn B.<br />
Ta có: x∈ ⇔ x≥0<br />
. Vậy tập xác định của hàm số y = cos x là D = [0; +∞ ) .<br />
Câu 6 Chọn D.<br />
Xét hàm số ( )<br />
2<br />
TXĐ: D = <br />
y = f x = sin x+<br />
cos x<br />
Với mọi x∈ D, ta có −x∈D<br />
Và f ( − x) = sin 2 ( − x) + cos( − x) = sin 2 x+ cos x= f ( x)<br />
nên ( )<br />
f x là hàm số chẵn trên .<br />
14
Chuyên <strong>gia</strong> sách luyện thi<br />
Câu 7 Chọn D.<br />
cos x<br />
x<br />
Xét hàm số y = f ( x) =<br />
3<br />
TXĐ: D = \{ 0}<br />
Với mọi x∈ D, ta có −x∈D<br />
Và ( )<br />
( −x)<br />
( −x)<br />
cos cos x<br />
f − x = = =−f x<br />
3 3<br />
−x<br />
Câu 8 Chọn A.<br />
( )<br />
nên f ( x ) là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.<br />
Xét hàm số y = f ( x) = tan x+<br />
2sin x<br />
TXĐ:<br />
⎧π<br />
⎫<br />
D= \ ⎨ + k2 π , k∈⎬<br />
⎩2<br />
⎭<br />
Với mọi x∈ D, ta có −x∈D<br />
Và f ( − x) = tan ( − x) + 2sin ( − x) =− f ( x)<br />
nên f ( )<br />
Câu 9 Chọn A.<br />
y = f x = sin x.cos<br />
x<br />
Xét hàm số ( )<br />
3<br />
TXĐ: D = <br />
Với mọi x∈ D, ta có −x∈D<br />
3<br />
Và f ( − x) = sin ( −x) .cos ( − x) =− f ( x)<br />
nên ( )<br />
Câu 10 Chọn C.<br />
Xét hàm số y = f ( x) = sin x+<br />
5cos x<br />
TXĐ: D = <br />
x là hàm số lẻ trên tập sác định của nó.<br />
f x là hàm số lẻ trên .<br />
π<br />
⎛ π ⎞ ⎛π<br />
⎞<br />
Chọn ± ∈ . Ta có: f ⎜− ⎟= 2 2; f ⎜ ⎟=<br />
3 2<br />
4<br />
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠<br />
⎧ ⎛ π ⎞ ⎛π<br />
⎞<br />
f ⎜−<br />
⎟≠<br />
f ⎜ ⎟<br />
⎪ ⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠<br />
Vì ⎨ f x là hàm số không chẵn, không lẻ trên .<br />
⎪ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
f ⎜ − ≠−f<br />
⎪ 4 ⎟ ⎜ 4<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
⎩<br />
nên ( )<br />
Câu 11 Chọn A.<br />
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1và GTNN bằng - 1 do đó loại đáp án C có GTNN là − 2,<br />
GTLN là 2 .<br />
2<br />
Tại x = 0 thì y =- do đó loại đáp án D.<br />
2<br />
3p<br />
Tại x = thì y = 1 thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn.<br />
4<br />
15