09.03.2018 Views

50 đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 môn hóa học có đáp án của các trường trong cả nước (post of Tài liệu ôn thi)

LINK BOX: https://app.box.com/s/qmbg860ogpk39nozica1tkycmeo9qbv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1KPirpmlvOlNGg0TiiWoAb4oPfV30YT6d/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/qmbg860ogpk39nozica1tkycmeo9qbv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1KPirpmlvOlNGg0TiiWoAb4oPfV30YT6d/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH 3 OOCCH 2 CH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat<br />

Câu 2. Hai chất nào dưới đây là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. Fructozơ và amilozơ B. Saccarozơ và glucozơ<br />

C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ<br />

Câu 3. Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc<br />

A. β-glucozơ B. α-glucozơ C. α-fructozơ D. β-fructozơ<br />

Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là<br />

A. HCOOH và NaOH B. CH 3 COONa và CH 3 OH<br />

C. HCOOH và CH 3 OH D. HCOOH và C 2 H 5 NH 2<br />

Câu 5. Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, ngoài thu được glucozơ còn thu<br />

được fructozơ?<br />

A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. isoamyl fomat<br />

Câu 6. Amin nào sau đây là amin bậc một?<br />

A. C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NHCH 3 C. CH 3 NHC 2 H 5 D. CH 3 NHC 6 H 5<br />

Câu 7. Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là<br />

A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

Câu 8. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả chuối xanh là<br />

A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. tinh bột<br />

Câu 9. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng?<br />

A. dung dịch glucozơ B. dung dịch saccarozơ C. dung dịch axit fomic D. xenlulozơ<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 10. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu este đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

Câu 11. Thủy phân este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 (xúc tác H 2 SO 4 , t 0 ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X<br />

và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là<br />

A. metanol B. etyl axetat C. etanol D. axit axetic<br />

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3<br />

C. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

D. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom


Câu 13. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 14. Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khi phản ứng với<br />

A. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH B. Cu(OH) 2 C. H 2 (Ni, t 0 ) D. dung dịch Br 2<br />

Câu 15. X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác<br />

dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

Câu 16. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH và H 2 NCH 2 COOH. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

dung dịch trên, số dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 17. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C n H 2n O 2 . Chất X kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na, khi đun nóng X với<br />

axit vô cơ được 2 chất X 1 và X 2 . Biết rằng X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương; X 2 khi bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cho<br />

metanal. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> n là<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 18. Cho 12,55 gam CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH tác dụng với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 34,60 B. 15,65 C. 30,25 D. 36,05<br />

Câu 19. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />

A. dung dịch I 2 B. dung dịch H 2 SO 4 , t 0 C. Cu(OH) 2 D. dung dịch NaOH<br />

Câu 20. Dung dịch glucozơ kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với<br />

A. Cu(OH) 2 B. H 2 (Ni, nung nóng) C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

Câu 21. Aminoaxit X chứa một nhóm NH 2 <strong>trong</strong> phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được<br />

CO 2 và N 2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo X là:<br />

A. H 2 N(CH 2 ) 3 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH C. H 2 NCH(CH 3 )COOH D. H 2 NCH 2 COOH<br />

Câu 22. Amin no, đơn chức, mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 53,33% C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 23. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch<br />

NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,00% B. 62,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% C. 75,00% D. 80,00%<br />

Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


Câu 25. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit<br />

béo đó là<br />

A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH B. C 17 H 35 COOH và C 17 H 35 COOH<br />

C. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH D. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH<br />

Câu 26. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng riêng là 0,8 g/ml và <strong>trong</strong> quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu<br />

etylic 46° thu được là<br />

A. 11,875 lít B. 2,185 lít C. 2,785 lít D. 3,875 lít<br />

Câu 27. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

là<br />

A. 360 B. 300 C. 480 D. 270<br />

Câu 28. Cho 6,03 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và glucozơ <strong>trong</strong> hỗn hợp lần<br />

lượt là<br />

A. 0,01 và 0,02 B. 0,015 và 0,015 C. 0,01 và 0,01 D. 0,015 và 0,005<br />

Câu 29. Cho dung dịch chứa 1,69 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy<br />

đồng đẳng tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M rồi cô cạn, thu được 3,515 gam hỗn hợp muối<br />

khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 65 B. 45 C. 25 D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 30. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />

B. Các chất béo thường kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và nhẹ hơn <strong>nước</strong><br />

C. Triolein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng hiđro khi đun nóng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác Ni<br />

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng <strong>trong</strong> dung dịch kiềm<br />

Câu 31. Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />

phản ứng được với NaOH (<strong>trong</strong> dung dịch) là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 33. Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được<br />

3,82 gam muối khan. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. Propylamin B. Isopropylamin C. Etylamin D. Etylmetylamin<br />

Câu 34. Hai chất hữu cơ X và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO 3 và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản<br />

ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y<br />

lần lượt là


A. CH 2 =CHCH 2 COOH, HCOOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOH, HCOOCH=CH 2<br />

C. CH 2 =CHCOOH, C 2 H 5 COOH D. C 2 H 5 COOH, CH 3 COOCH 3<br />

Câu 35. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 4 H 11 N là<br />

A. 8 B. 5 C. 4 D. 1<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 36. Cho tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng với: NaOH, Na,<br />

NaHCO 3 . Số phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Câu 37. Cho 29,4 gam một α-amino axit mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm NH 2 ) tác dụng với<br />

dung dịch NaOH dư, thu được 38,2 gam muối. Mặt khác, khi cho 29,4 gam X phản ứng với dung djich<br />

HCl dư, thu được 36,7 gam muối. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. alanin B. axit aminoaxetic C. axit glutamic D. valin<br />

Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol propylic (Z); metyl axetat (T). Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là<br />

A. Y, T, X, Z B. Z, T, Y , X C. T, X, Y, Z D. T, Z, Y, X<br />

Câu 39. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp<br />

hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> natri. Đốt cháy hai muối này <strong>trong</strong> oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam<br />

Na 2 CO 3 , 2,464 lít khí CO 2 (ở đktc) và 0,9 gam <strong>nước</strong>. C<strong>ôn</strong>g thức đơn giản trùng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

X. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOC 6 H 5 B. HCOOC 6 H 4 OH C. HCOOC 6 H 5 D. C 6 H 5 COOCH 3<br />

Câu 40. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH. Số trieste tối đa<br />

được tạo ra là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Phạm C<strong>ôn</strong>g Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />

A. CH 3 COOCH 2 -C(CH 3 ) 2 -CH 3 B. CH 3 COOC(CH 3 ) 2 -CH 2 -CH 3<br />

C. CH 3 COOCH 2 -CH 2 -CH(CH 3 ) 2 D. CH 3 COOCH(CH 3 )-CH(CH 3 ) 2<br />

Câu 2. Trong phân tử etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết xích ma (σ) là<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Glucozơ B. Amilozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ<br />

Câu 4. X là chất dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, X<br />

được dùng làm thuốc tăng lực. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, X được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích. Chất X<br />

là<br />

A. chất béo B. glucozơ C. fructozơ D. saccarozơ<br />

Câu 5. Chất béo nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là chất điện li?<br />

A. C 12 H 22 O 11 B. NaOH C. CuCl 2 D. HBr<br />

Câu 6. Hiện nay “<strong>nước</strong> đá khô” được sử dụng rộng rãi <strong>trong</strong> nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo<br />

quản hạt giống khô, làm đ<strong>ôn</strong>g lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chế phẩm sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, dùng làm<br />

sương mù <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nén dưới áp suất cao khí<br />

nào sau đây?<br />

A. CO 2 B. N 2 C. SO 2 D. O 2<br />

Câu 7. C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là<br />

A. C n H 2n-2 O 2 B. C n H 2n O 2 C. C n H 2n+2 O 2 D. C n H 2n+1 O 2<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ T (C x H 8 O 2 ). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5<br />

Câu 9. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 112,46 B. 128,88 C. 106,08 D. 106,80<br />

Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol?<br />

A. Benzyl fomat B. Metyl acrylat C. Tristrearin D. Phenyl axetat<br />

Câu 11. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:


Khi cho <strong>nước</strong> vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí Y tạo thành đồng thời màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch Br 2<br />

nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X <strong>trong</strong> thí nghiệm là<br />

A. Al 4 C 3 B. CH 3 COONa C. CaO D. CaC 2<br />

Câu 12. Thủy phân 51,3 gam mantozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được<br />

hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 32,40 B. 58,32 C. 58,82 D. 51,84<br />

Câu 13. Tên theo danh pháp thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 -CH=CH-CH 2 OH là<br />

A. but-2-en B. but-2-en-1-ol C. but-2-en-4-ol D. butan-1-ol<br />

Câu 14. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic cần<br />

100ml dung dịch NaOH 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là<br />

A. CH 3 (CH 2 ) 2 COOH B. CH 3 (CH 2 ) 3 COOH C. CH 3 CH 2 COOH D. CH 3 COOH<br />

Câu 15. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:<br />

Tinh bột<br />

0<br />

H2O/H ,t<br />

Glucozơ<br />

0<br />

men ancol,t<br />

Ancol etylic<br />

Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol<br />

etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)<br />

A. 3,45 lít B. 19,17 lít C. 6,90 lít D. 9,58 lít<br />

Câu 16. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra?<br />

A. HCl + KOH B. CaCO 3 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

C. KCl + NaOH D. FeCl 2 + NaOH<br />

Câu 17. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong><br />

brom là<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn tristearin <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được?<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COOH B. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COONa<br />

C. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COONa D. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COOH<br />

Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).<br />

Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là


A. (2), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)<br />

Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân<br />

B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được nhiều phân tử glucozơ<br />

C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit<br />

D. Tinh bột do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích C 6 H 12 O 6 liên kết với nhau tạo nên<br />

Câu 21. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H 2 . Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 0,92 B. 1,38 C. 20,608 D. 0,46<br />

Câu 22. Anđehit axetic thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng nào sau đây?<br />

A. CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 COOH + 2HBr<br />

B. CH 3 CO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O<br />

C. CH 3 CHO + H 2<br />

D. 2CH 3 CHO + 5O 2<br />

0<br />

t ,C<br />

CH 3 CH 2 OH<br />

0<br />

t ,C<br />

4CO 2 + 4H 2 O<br />

0<br />

t ,C<br />

CH 3 COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag<br />

Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, muối thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

khối lượng là<br />

A. 14,2 gam B. 15,8 gam C. 16,4 gam D. 11,9 gam<br />

Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 16,2 B. 32,4 C. 10,8 D. 21,6<br />

Câu 25. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng<br />

tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70<br />

Câu 26. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?<br />

A. But-1-in B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-en<br />

Câu 27. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 -C 6 H 5 (C 6 H 5 -: phenyl). Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. phenyl axetic D. metyl benzoat<br />

Câu 28. Hiđrocacbon X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bằng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 2 =CH-<br />

CHO. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C 2 =CHCOOH và 0,1 mol CH 2 =CHCOOH và 0,1 mol CH 3 CHO.<br />

Thể tích H 2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là<br />

A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít


Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể chứa <strong>trong</strong> bình thủy tinh?<br />

A. HNO 3 B. HF C. H 2 SO 4 D. HCl<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và 200 ml dung dịch X chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Phản ứng<br />

được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,128 B. 1,232 C. 2,800 D. 3,920<br />

Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

2 2<br />

X 0 Y 0 Z 2<br />

axit isobutiric<br />

H<br />

CuO<br />

O<br />

xt,t C t C Mn<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. (CH 3 ) 2 C=CHOH B. CH 2 =C(CH 3 )CHO<br />

C. CH 3 CH=CHCHO D. (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH<br />

Câu 33. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3<br />

(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3<br />

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3<br />

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp thu được kết tủa là<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />

(b) Anđehit vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử<br />

(c) Phân tử amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g duỗi thẳng mà xoắn như lò xo<br />

(d) Phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung dịch HCl


Số phát biểu sai là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 35. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với<br />

H 2 SO 4 đặc ở 140°C thu được 5,18 gam ete (hiệu suất bằng 100%). Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. etyl axetat B. etyl acrylat C. etyl acrylat D. metyl butylrat<br />

Câu 36. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 <strong>trong</strong> HNO 3 thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,15 mol HNO 3 phản ứng.<br />

Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ khối so với H 2 là 18,5<br />

và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 B. 135,0 C. 143,0 D. 154,0<br />

Câu 37. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

Hiện tượng<br />

X Nước brom Kết tủa trắng<br />

Y<br />

Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

Z Cu(OH) 2 Dung dịch màu xanh lam<br />

T Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />

A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột<br />

C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O 2 , thu được 22,14 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác đun nóng 35,34 gam<br />

X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân<br />

nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử<br />

cacbon. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đơn chức <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 7,47% B. 4,98% C. 12,56% D. 4,19%<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO 3 ) 3 và MgCO 3 (<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa<br />

tan hết 20,76 gam X <strong>trong</strong> dung dịch chứa 0,48 mol H 2 SO 4 và x mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu được<br />

dung dịch Y chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm<br />

CO 2 , N 2 , H 2 . Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là.<br />

A. 0,02 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,08<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no,<br />

hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit fomic bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O 2 , sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H 2 O và 22,4 lít


(đktc) khí CO 2 . Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO 3 1M, sau khi kết<br />

thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 34,8 B. 21,8 C. 32,7 D. 36,9


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Este isoamyl axetat: CH 3 COOCHCH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />

Este etyl butirat: CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3 : mùi dứa<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 là hợp chất hữu cơ mạch hở<br />

⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất gluxit:<br />

⇒ thuộc loại đisaccarit là mantozơ (đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

p/s: cần chú ý chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> 2017 – <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>, Mantozơ thuộc phần giảm tải.!<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là glucozơ. Chọn B.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Chất điện li là chất mà khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử hòa tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li hoàn toàn ra ion.<br />

Dung dịch saccarozơ C 12 H 22 O 11 kh<strong>ôn</strong>g phân li ra ion → kh<strong>ôn</strong>g phải là chất điện li.<br />

Theo đó, cần chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

“<strong>nước</strong> đá ướt” là H 2 O; “<strong>nước</strong> đá khô” là CO 2 .


Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là C n H 2n O 2 .<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

T là anđehit no, hai chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H = 2 × (số C) – 2 ⇒ số C = 5<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T là C 5 H 8 O 2 , cấu tạo dạng C 3 H 6 (CHO) 2 . Chọn D.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

m muối = 115,92 gam ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C17 H 35 COOK = 115,92 ÷ 322 = 0,36 mol<br />

⇒ n stearin = 0,36 ÷ 3 = 0,12 mol ⇒ m = m stearin = 0,12 × 890 = 106,80 gam<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phản ứng xảy ra khi đun nóng với dung dịch NaOH như sau:<br />

• benzyl fomat: HCOOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → HCOONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />

• metyl acrylat: CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH<br />

• tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

• phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Ona<br />

⇒ TH phenyl axetat kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Chất rắn X là đất đèn, phản ứng xảy ra là phản ứng điều chế C 2 H 2 :<br />

• CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 ↑ (khí Y)<br />

Sau đó: C 2 H 2 + 2Br 2 → C 2 H 2 Br 4 ||⇒ dung dịch Br 2 bị mất màu.<br />

Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

‣ chương trình 2017 – <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>: Mantozơ thuộc chương trình giảm tải.!<br />

thủy phân: mantozơ C 12 H 22 O 11 + H 2 O → 2C 6 H 12 O 6 (glucozơ).<br />

n mantozơ = 0,15 mol, H thủy phân = 80% ||⇒ n mantozơ dư = 0,03 mol; n glucozơ = 0,24 mol.<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑n Ag↓ = 2n mantozơ + 2n glucozơ = 0,54 mol.<br />

⇒ m = m Ag↓ = 0,54 × 108 = 58,32 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Chất cần đọc tên: CH 3 CH=CHCH 2 OH<br />

• chọn mạch C dài nhất là C 4 (butan), kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h


• chức là ancol, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nối đôi, đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số bắt đầu từ C nhóm chức.<br />

⇒ danh pháp: but-2-en-1-ol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng RCOOH.<br />

phản ứng: RCOOH + NaOH → RCOONa + H 2 O.<br />

n RCOOH = n NaOH = 0,1 mol mà m RCOOH = 8,8 gam ⇒ M axit = R + 45 = 88 ⇒ R = 43<br />

ứng với gốc C 3 H 7 ⇒ cấu tạo axit là CH 3 [CH 2 ] 2 COOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />

Có 3,24 kg tinh bột ⇔ 0,02 kmol C 6 H 10 O 5 , với hiệu suất 75%, 80%<br />

Có n ancol = 2n C6 H 10 O 5<br />

× (hiệu suất) = 2 × 0,02 × 0,75 × 0,8 = 0,024 kmol.<br />

d ancol = 0,8 g/mL ⇔ 0,8 kg/L ⇒ V ancol 20° = 0,024 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,2 = 6,9 lít.<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• HCl + KOH → KCl + H 2 O<br />

• CaCO 3 + H 2 SO 4 → CaSO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

• KCl + NaOH → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.!<br />

• FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chất sau:<br />

• chứa liên kết bội: CH=CH + Br 2 → CHBrCHBr<br />

gồm: buta-1,3-ddien (CH 2 =CHCH=CH 2 ) và stiren (C 6 H 5 CH=CH 2 ).<br />

• phenol:


chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tristearin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 , thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit:<br />

• (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O ⇋ 3C 17 H 35 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit stearic → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phản ứng xảy ra khi đun nóng este với dung dịch NaOH như sau:<br />

• (1) etyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH<br />

• (2) vinyl axetat CH 3 COOC=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 COH.<br />

• (3) triolein: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

• (4) metyl acrylat: CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH.<br />

• (5) phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Ona.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 TH sau phản ứng thu được ancol là (1), (3), (4) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phát biểu A, B, C đúng.<br />

Phát biểu D sai, chú ý <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích tinh bột (gồm amilozơ, amilopectin)<br />

Hay xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là C 6 H 10 O 5 , kh<strong>ôn</strong>g phải C 6 H 12 O 6 .<br />

Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng: C 2 H 5 OH + Na → C 2 H 5 ONa + ½H 2 ↑<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> cho n H2 = 0,224 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 2n H2 = 0,448 mol.<br />

⇒ m = m C2 H 5 OH = 0,448 × 46 = 20,608 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

p/s: bài này dễ, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> gì.! nhưng vẫn rất nhiều bạn sai vì bị “đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h vào cái quen”.!<br />

Cứ thấy 0,224 là auto chia cho 22,4 ra 0,01 mol ⇒ m = 0,92 gam → chọn A và sai.!<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

“khử cho (electron) – o (oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) nhận (electron).<br />

Chỉ <strong>trong</strong> phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, H o 2 → 2H + + 2e: cho electron, là chất khử.<br />

⇒ CH 3 CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 theo thứ tự:<br />

• NaOH + H 3 PO 4 → NaH 2 PO 4 + H 2 O (1)<br />

• NaOH + NaH 2 PO 4 → Na 2 HPO 4 + H 2 O (2)<br />

• NaOH + Na 2 HPO 4 → Na 3 PO 4 + H 2 O (3).


Đề cho n NaOH = 0,2 mol; n H3 PO 4<br />

= 0,1 mol.<br />

Thay vào thì đến phản ứng (2) là hết NaOH, kết quả chỉ thu được một muối duy nhất là 0,1 mol Na 2 HPO 4<br />

⇒ m muối = 0,1 × 142 = 14,2 gam. Chọn A.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ:<br />

Có n glucozơ = 0,1 mol ⇒ n Ag↓ = 2n glucozơ = 0,2 mol<br />

⇒ m = m Ag↓ = 0,2 × 108 = 21,6 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:<br />

Lấy 16,2 gam xenlulozơ ⇔ n xenlulozơ = 0,1 mol, hiệu suất phản ứng là 90%<br />

⇒ n mắt xích xenlulozơ trinitrat = 0,1 × 0,9 = 0,09 mol<br />

⇒ m = m xenlulozơ trinitrat = 0,09 × 297 = 26,73 gam.<br />

Theo đó, khi dùng 16,2 tấn xenlulozơ thì thu tương ứng 26,73 tấn xenlulozơ trinitrat. Chọn A.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 1,2-đibrombutan là CH 3 C 2 CHBrCH 2 Br.<br />

⇒ cấu tạo tương ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon là CH 3 CH 2 C=CH 2 : but-1-en.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

C 6 H 5 C 2 là gốc benzyl (tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h nhầm sang phenyl).<br />

⇒ danh pháp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là benzyl axetat: este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa nhài<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

m CH2 =CHCHO = 56 = 14 × 4 → hiđrocacbon X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 4 H 8 .<br />

Các đồng phân mạch hở thỏa mãn gồm:


⇒ tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn X → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các phản ứng xảy ra:<br />

• CH 2 =CHCOOH + H 2 → CH 3 CH 2 COOH.<br />

• CH 3 CHO + H 2 → CH 3 CH 2 OH.<br />

⇒ ∑n H2 cần = n CH2 =CHCOOH + n CH3 CHO = 0,3 mol.<br />

⇒ V H2 cần = 0,3 × 22,4 = 6,72 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Kh<strong>ôn</strong>g thể chứa axit HF <strong>trong</strong> bình thủy tinh vì xảy ra phản ứng:<br />

4HF + SiO 2 → SiF 4 + 2HO ||⇒ axit sẽ phá hủy thủy tinh.<br />

ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng này dùng để khắc thủy tinh như ta biết.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Cấu tạo axit isobutiric là (CH 3 ) 2 CCOOH → Z là anđehit: (CH 3 ) 2 CHCOH.<br />

• 2(CH 3 ) 2 CHCHO + O 2 ― Mn2+ , t 0 → 2(CH 3 ) 2 CHCOOH.<br />

CuO, t 0 ⇒ Y là ancol isobutylic: (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH:<br />

• (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH + CuO ―t 0 → (CH 3 ) 2 CHCHO + H 2 O.<br />

Theo đó, cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là: CH 2 =C(CH 3 )CHO:<br />

CH 2 =C(CH 3 )CHO + 2H 2 → (CH 3 ) 2 CCH 2 OH.<br />

Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các thí nghiệm xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

• (1). CO 2 + Ca(OH) 2 (dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />

• (2). 3NH 3 + AlCl 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + 3NH 4 Cl


• (3). CO 2 + 2NaAlO 2 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + Na 2 CO 3 .<br />

• (4). 3AgNO 3 + FeCl 3 → 3AgCl↓ + Fe(NO 3 ) 3 .<br />

• (5). 2HCl + K 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 ↓ + 2KCl<br />

• (6). (NH 2 ) 2 CO + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + 2NH 3 .<br />

||⇒ <strong>cả</strong> 6 thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được kết tủa ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phát biểu (a), (b) đúng.<br />

• phát biểu (c) sai vì amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, amilopectin mới phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

• (d) cũng sai vì phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và cũng kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2Y → ete + H 2 O || Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n H2 O = (6,44 – 5,18) ÷ 18 = 0,07 mol.<br />

||⇒ n X = n Y = 2n H2 O = 0,14 mol. Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m X = 12,32 gam<br />

M X = 88 ⇒ X là C 4 H 8 O 2 . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M Y = 46 → Y là C 2 H 5 OH.<br />

⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X X là CH 3 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là etyl axetat.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n NO = x; n CO2 = y → x + y = 0,2 || 30x + 44y = 0,2 × 18,5 × 2<br />

⇒ x = y = 0,1 mol ⇒ n MgCO3 = 0,1 mol.<br />

Đặt n Mg = a; n MgO = b; n + NH4 = c. Bảo toàn electron: 2a = 8c + 0,1 × 3<br />

n + H = 4n NO + 10n + NH4 + 2n O + 2n CO3 ⇒ 2,15 = 4 × 0,1 + 10c + 2b + 2 × 0,1<br />

m Mg + m MgO + m MgCO3 = 30 ⇒ 24a + 40b + 0,1 × 84 = 30<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,65 mol; b = 0,15 mol; c = 0,125 mol.<br />

⇒ muối gồm 0,9 mol Mg(NO 3 ) 2 và 0,125 mol NH 4 NO 3 ⇒ m = 143,2 (g).<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng với Br 2 /H 2 O thu được kết tủa trắng ⇒ X là phenol:<br />

•<br />

Phản ứng màu với dung dịch I 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu xanh tím ⇒ Y là hồ tinh bột.<br />

Do cấu tạo xoắn lỗ rỗng, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 bị hấp thụ → màu xanh tím.


Làm quỳ tím chuyể màu hồng → T là axit axetic.<br />

Phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam → Z là glixerol:<br />

•<br />

Theo đó, dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

35,34 gam X + 1,595 mol O 2 → ? CO 2 + 22,14 gam H 2 O.<br />

Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 = 1,46 > n H2 O ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa este ≥ 2 chức.<br />

Do Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h ⇒ chứa tối đa 2 chức.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Z chỉ chứa tối đa 2 chức ⇒ este mạch hở chỉ chứa tối đa 2 chức<br />

⇒ X gồm hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este no, mạch hở, đơn chức hoặc 2 chức.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: n O/X = 1,46 × 2 + 1,23 – 1,595 × 2 = 0,96 mol → n COO = 0,48 mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />

Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n este 2 chức = 0,23 mol → n este đơn chức = 0,48 – 0,23 × 2 = 0,02 mol.<br />

Z gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n+2 O và C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2).<br />

Đặt n Cn H 2n+2 O = x; n Cn H 2n+2 O 2<br />

= y → 0,48 ÷ 2 < x + y < 0,48 → 0,24 < x + y < 0,48<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m Z = (x + y).(14n + 2) + 16x + 32y = 17,88 → (x + y).(14n + 2) = 10,2<br />

→ 14n + 2 = 10,2 ÷ (x + y) ⇒ 10,2 ÷ 0,48 < 14n = 2 < 10,2 ÷ 0,24<br />

⇒ 1,375 < n < 2,9 ⇒ 2 ancol là C 2 H 6 O và C 2 H 6 O 2 .<br />

→ x + 2y = 0,48; 46x + 62y = 17,88 ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,14 mol.<br />

Quy Y về HCOONa, (COONa) 2 , C 2 với số mol là a, b và c.<br />

Bảo toàn khối lượng: m Y = 35,34 + 0,48 × 40 – 17,88 = 36,66 = 68a + 134b + 14c<br />

Bảo toàn nguyên tố Cacbon: a + 2b + c + 0,2 × 2 + 0,14 × 2 = 1,46<br />

n COO = a + 2b = 0,48. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = c = 0,3 mol; b = 0,09 mol.<br />

⇒ ghép vừa đủ 1 CH 2 cho HCOONa ⇒ 2 muối là CH 3 COONa và (COONa) 2 .<br />

⇒ este đơn chức là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ %m este đơn chức = 0,02 × 88 ÷ 35,34 × 100% = 4,98%.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Lập sơ đồ:


2<br />

Mg <br />

Mg <br />

N<br />

Al H SO : 0,48 Al <br />

H H O 13,34 gam <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 3<br />

2 4 NaOH<br />

2 2<br />

<br />

d­<br />

CO3 HNO<br />

3: x <br />

NH4<br />

CO2 2<br />

NO<br />

<br />

<br />

3 SO<br />

4<br />

: 0,48<br />

0,2 mol<br />

20,76 gam<br />

NaOH dư ⇒ kết tủa chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Mg(OH) 2 → n 2+ Mg = 13,34 ÷ 58 = 0,23 mol.<br />

Gọi n 3+ Al = a; n + NH4 = b. Bảo toàn diện tích: 0,23 × 2 + 3a + b = 0,48 × 2<br />

m Y = 0,23 × 24 + 27a + 18b + 0,48 × 96 = 56,28<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,16 mol; b = 0,02 mol.<br />

Đặt n CO3 = c mol; n NO3 = d mol.n NO = 20,76 × 0,41618 ÷ 16 = 0,54 = 3c + 3d<br />

m X = 20,76 = 0,23 × 24 + 0,16 × 27 + 60c + 62d ⇒ c = 0,12 mol; d = 0,06 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n N2 = (0,06 + x – 0,02) ÷ 2 = 0,5x + 0,02<br />

Gọi n H2 = y → n Z = 0,2 mol = 0,5x + 0,02 + y + 0,12<br />

n + H = 12n N2 + 10n + NH4 + 2n H2 + 2n CO3 → 0,96 + x = 12.(0,5x + 0,02) + 2y + 0,44<br />

⇒ x = y = 0,04 mol.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

X gồm CH 2 O, C 2 H 4 O, C 2 H 4 O 2 , C 4 H 8 O 2 và C n H 2n-2 O 4 (n ≥ 2).<br />

n CH2 O = n C2 H 4 O 2<br />

⇒ CH 2 O + C 2 H 4 O 2 = C 3 H 6 O 2 = 3C 2 O || C 4 H 8 O 2 = 2C 2 H 4 O<br />

⇒ quy X về CH 2 O, C 2 H 4 O và C n H 2n-2 O 4 (n ≥ 2).<br />

29 gam X + 0,975 mol O 2 → 1 mol CO 2 + ? H 2 O<br />

Bảo toàn khối lượng n H2 O = 0,9 mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />

Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n axit = 0,1 mol. Bảo toàn Oxi: n CH2 O + n C2 H 4 O = 0,55 mol.<br />

⇒ n < (1 – 0,55) ÷ 0,1 = 4,5 ⇒ n = 2; 3; 4.<br />

Trong 43,5 gam X thì chứa 0,1 × 43,5 ÷ 29 = 0,15 mol axit.<br />

Do chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit phản ứng với NaHCO 3 → n NaHCO3 dư = 0,4 – 0,15 × 2 = 0,1 mol.<br />

• n = 2 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 28,5 gam.<br />

• n = 3 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol CH 2 (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 30,6 gam.<br />

• n = 4 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol C 2 H 4 (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 32,7 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:<br />

A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Al C. Na, Zn, Mg D. Cu, Zn, K<br />

Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li?<br />

A. KCl B. CH 3 CO C. Cu D. C 6 H 12 O 6 (glucozơ)<br />

Câu 3. Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được<br />

V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 10,0 B. 14,0 C. 4,48 D. 19,8<br />

Câu 4. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo?<br />

A. sợi b<strong>ôn</strong>g B. mỡ bò C. bột gạo D. tơ tằm<br />

Câu 5. Sục khí HCl vào dung dịch Na 2 SiO 3 thu được kết tủa là<br />

A. SiO 2 B. NaCl C. H 2 SiO 3 D. H 2 O<br />

Câu 6. Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO 2 bằng số mol <strong>nước</strong>?<br />

A. C 2 H 3 COOCH 3 B. HCOOC 2 H 3 C. CH 3 COOC 3 H 5 D. C 3 COOCH 3<br />

Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />

A. NaCl B. HCl C. KCl D. NH 3<br />

Câu 8. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?<br />

A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4<br />

C. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 3 H 5 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 9. Dung dịch nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7?<br />

A. HNO 3 B. KOH C. CH 3 OH D. KCl<br />

Câu 10. Etyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl<br />

Câu 11. Khí cacbonic là<br />

A. NO 2 B. CO C. CO 2 D. SO 2<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 12. Ứng dụng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ?<br />

A. Sản xuất rượu etylic B. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích<br />

C. Nhiên <strong>liệu</strong> cho động cơ đốt <strong>trong</strong> D. Thuốc tăng lực <strong>trong</strong> y tế<br />

Câu 13. Để điều chế 60kg poli (metyl metacrylat) cần tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu m 1 kg ancol và m 2 kg axit tương ứng. Biết<br />

hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình là 75%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m 1 , m 2 lần lượt là<br />

A. 60 và 60 B. 51,2 và 137,6 C. 28,8 và 77,4 D. 25,6 và 68,8


Câu 14. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất <strong>trong</strong> dãy thuộc loại<br />

monosaccarit là:<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 15. Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 21,6 B. 2,16 C. 3,24 D. 16,2<br />

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h B. Glucozơ bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi H 2 (Ni, t 0 )<br />

C. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h D. Saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân<br />

Câu 17. HNO 3 tác dụng được với tập hợp tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dãy sau:<br />

A. BaO, CO 2 B. NaNO 3 , CuO C. Na 2 O, Na 2 SO 4 D. Cu, MgO<br />

Câu 18. Số đồng phân amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N là<br />

A. 4 B. 2 C. 6 D. 3<br />

Câu 19. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thành phần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali?<br />

A. NaCl B. (NH 2 ) 2 CO C. NH 4 NO 2 D. KNO 3<br />

Câu 20. Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với<br />

xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO 3 bị hao hụt là 20%)<br />

A. 98 lít B. 140 lít C. 162 lít D. 110 lít<br />

Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng cộng H 2 (Ni, t 0 ) là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 22. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 7,4 gam este X, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CT là CH 3 COOCH 3 , bằng 100ml dung dịch NaOH<br />

1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,2 B. 6,7 C. 7,4 D. 6,8<br />

Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: KCl, Mg(NO 3 ) 2 , KOH, K 2 CO 3 , NaHSO 4 ,<br />

K 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo ra kết tủa là<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 24. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

A. 1 B. 6 C. 4 D. 2<br />

Câu 25. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu<br />

A. đỏ B. xanh tím C. nâu đỏ D. hồng<br />

Câu 26. CH 3 COOC 2 H 3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?<br />

A. SO 2 B. KOH C. HCl D. H 2 (Ni, t 0 )


Câu 27. Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật<br />

tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích là 20 ml gồm <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% CO 2 , 25% N 2 , 25% O 2 . Coi hơi <strong>nước</strong> đã bị ngưng tụ. Chất X là<br />

A. anilin B. propylamin C. etylamin D. metylamin<br />

Câu 28. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C 2 H 5 OH và<br />

A. CH 3 COOH B. SO 2 C. CO 2 D. CO<br />

Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch<br />

HCl là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />

tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm<br />

khí cacbonic, khí nitơ và hơi <strong>nước</strong> (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí và hơi <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở cùng điều kiện). Amin X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng bậc<br />

với ancol metylic. Chất X là<br />

A. CH 2 =CHNHCH 3 B. CH 3 CH 2 NHCH 3 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 2 =CHCH 2 NH 2<br />

Câu 32. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C 5 H 10 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 3 H 6 O 2<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Fructozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc;<br />

(2) Saccarozơ và tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 (loãng) làm xúc tác;<br />

(3) Tinh bột được tạo thành <strong>trong</strong> cây xanh nhờ quá trình quang hợp;<br />

(4) Xenlulozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thuộc loại đisaccarit;<br />

Phát biểu đúng là<br />

A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4)<br />

Câu 34. Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức<br />

và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu<br />

được chất rắn X 1 và phần hơi X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol chất hữu cơ Z. Nung X 1 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí được 15,9 gam<br />

Na 2 CO 3 , 3,36 lít CO 2 và hơi <strong>nước</strong>. Số mol H 2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO 2<br />

khi đốt Z và bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z. Khối lượng X 1 là<br />

A. 18,8 gam B. 14,4 gam C. 19,2 gam D. 16,6 gam<br />

Câu 35. Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3 O 4 tác dụng với 2,4 mol HNO 3 (dư) <strong>trong</strong> dung dịch, thu<br />

được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 8,96 B. 6,72 C. 11,2 D. 3,36


Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O 2 , sinh ra 0,5 mol H 2 O. Nếu<br />

thủy phân hoàn toàn m gam X <strong>trong</strong> dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.<br />

Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,03 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,012<br />

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

nóng thu được Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu<br />

được dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g màu, <strong>trong</strong> suốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 2. Thể tích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch Y là<br />

A. 11,4 lít B. 5,7 lít C. 17,1 lít D. 22,8 lít<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm CaCl 2 , CaOCl 2 , KCl, KClO 3 . Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được<br />

1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml<br />

dung dịch K 2 CO 3 1,0M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl <strong>trong</strong> Z gấp 4,2 lần lượng KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

<strong>trong</strong> X. Thành phần phần trăm về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CaOCl 2 <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần đúng là<br />

A. 45,12% B. 43,24% C. 40,67% D. 38,83%<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon<br />

phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 0,6 mol Z <strong>trong</strong> 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung<br />

dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít<br />

khí CO 2 (đktc), 28,35 gam H 2 O và m gam K 2 CO 3 . Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1): Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nguyên tử hiđro.<br />

(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.<br />

(3): Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

(4): Số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> Z là 6<br />

(5): Z tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng trùng hợp.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tọ thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm COOH); <strong>trong</strong> đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit kh<strong>ôn</strong>g no (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân<br />

hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, chứa một liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch<br />

NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu<br />

được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X<br />

thì thu được CO 2 và 3,96 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este kh<strong>ôn</strong>g no <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần với<br />

giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 38% B. 41% C. 35% D. 29%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Nhớ lại dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.!<br />

Các kim loại Hg, Au, Pt, Cu đứng sau H axit <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

⇒ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với HCl → loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D.<br />

Các kim loại Na, Zn, Mg <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đứng trước (H axit ) → thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Chất điện li: là chất mà khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử hòa tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li hoàn toàn ra ion.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> KCl <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy là chất điện li (chất điện li mạnh) →. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑.<br />

Để cho n Fe = 0,2 mol ⇒ n H2 = 0,2 mol ⇒ V = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

• sợi b<strong>ôn</strong>g: thành phần chính là xenlulozơ<br />

• bột gạo: thành phần chính là tinh bột<br />

• tơ tằm: thành phần chính là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit (tơ hữu cơ)<br />

• mỡ bò <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là chất béo, chính là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng: 2HCl + Na 2 SiO 3 → 2NaCl + H 2 SiO 3 ↓.<br />

axit H 2 SiO 3 kh<strong>ôn</strong>g tan, là kết tủa thu được → chọn C.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Este CH 3 COOCH 3 ứng với CTPT là C 3 H 6 O 2<br />

Đốt C 3 H 6 O 2 → 3CO 2 + 3H 2 O || n CO2 = n H2 O<br />

⇒ thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• dung dịch NaCl, KCl là dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung tính, pH = 7.<br />

• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 → làm quỳ tím chuyển màu đỏ


• dung dịch NH 3 là dung dịch bazơ, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 → làm quỳ tím chuyể màu xanh<br />

⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và g lỉeol<br />

⇒ thỏa mãn là chất béo là (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : stearin.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ là sản xuất rượu etylic;<br />

Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích, thuốc tăng lực <strong>trong</strong> y tế.<br />

Nhiên <strong>liệu</strong> cho động cơ đốt <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g phải là ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ<br />

→ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: CH 2 =C(CH 3 )COOH + CH 3 OH ⇋ CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 + H 2 O<br />

sau đó trùng ngưng este:<br />

60 kg polime ⇔ 0,6 × 10 3 mol mắt xích metyl metacrylat. Với hiệu suất 75% ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

• n ancol = 0,6 × 10 3 ÷ 0,75 = 0,8 × 10 3 mol → m ancol = 0,8 × 10 3 × 32 = 25,6 × 10 3 gam ⇋ 25,6 kg.<br />

• tương tự n axit = 0,8 × 10 3 mol ⇒ m axit = 0,8 × 10 3 × 86 = 68,8 × 10 3 g ⇋ 68,8 kg. Chọn D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gluxit:


⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> fructozơ <strong>trong</strong> dãy thuộc loại monosaccarit → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ biểu diễn theo sơ đồ sau:<br />

Để cho n glucozơ = 0,01 mol ⇒ n Ag↓ = 2n glucozơ = 0,02 mol<br />

⇒ m = m Ag↓ = 0,02 × 108 = 2,16 gam. ||⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

• B sai vì <strong>trong</strong> phản ứng này, glucozơ bị khử bởi H 2 chứ kh<strong>ôn</strong>g phải bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />

• C. sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, chỉ gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết β-1,4-glicozit.<br />

• D. sai vì <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit vô cơ, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ:


• chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát biểu A đúng, amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, amilopectin mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HNO 3 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với CO 2 ; NaNO 3 , Na 2 SO 4 → loại A, B, C.<br />

• 8 HNO 3 + 3Cu → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />

• 2HNO 3 + MgO → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các đồng phân amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N gồm:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:<br />

Có 178,2 kg xenlulozơ trinitrat ⇔ 0,6 kmol mắt xích C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3<br />

⇒ n HNO3 cần vừa đủ = 1,8 kmol, vì bị hao hụt mất 20% ⇔ H = 80% nên ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

V HNO3 = 1,8 ÷ 0,8 × 63 ÷ 0,675 ÷ 1,5 = 140 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 este còn nối đôi C=C<br />

||→ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng cộng H 2 (Ni, t 0 ) gồm:<br />

• triolein: (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

• vinyl axetat: CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

Các chất còn lại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất béo no, este no nên kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là A.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />

n X = 7,4 ÷ 74 = 0,1 = n NaOH ||⇒ m gam chất rắn khan chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol CH 3 COONa.<br />

⇒ m = m CH3 COONa = 0,1 × 82 = 8,2 gam. Chọn A.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Cho Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch:<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + KCl → phản ứng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra.!<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + Mg(NO 3 ) 2 → phản ứng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra.!<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH → BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + H 2 O.<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2KHCO 3 .<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + NaHCO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2KHCO 3 .<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + Ba(OH) 2 → 2BaCO 3 ↓ + 2H 2 O.<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

||⇒ tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp tạo ra kết tủa → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có 2 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 6 O 2 là:<br />

HCOOC 2 H 5 (etyl fomat) và CH 3 COOCH 3 (metyl axetat)<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


Lát cắt <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khoai lang <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa tinh bột. Như ta biết mạch tinh bột kh<strong>ôn</strong>g kéo dài mà xoắn lại thành hạt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

lỗ rỗng (giống như lò xo),<br />

||⇒ làm giảm chiều dài phân tử. Ngoài ra, vì lỗ rỗng mà <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử iot <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chui vào<br />

⇒ bị hấp phụ lên bề mặt bên <strong>trong</strong>, tạo thành màu xanh tím đặc trưng.<br />

Vậy, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là B.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Gốc C 2 H 3 (CH=CH 2 ) chưa no nên khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

Ta thu được este no (phản ứng +H 2 /(xt Ni và t 0 ):<br />

CH 3 COOCH=CH 2 + H 2 ―Ni,t 0 → CH 3 COOCH 2 CH 3 .<br />

Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt 35 mL (amin; H 2 ) + 40 mL O 2 ―t 0 → 10 mL CO 2 + 5 mL N 2 + 5 mL O 2 dư<br />

Amin đơn chức ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 mL N 2 → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 mL amin ⇒ <strong>trong</strong> 35 mL hỗn hợp còn 25 mL khí H 2 nữa.<br />

Chú ý: đốt 10 mL amin cho 10 mL CO 2 ⇒ amin là C 1 ứng với amin duy nhất là CH 3 NH 2 : metylamin<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng lên men rượu:<br />

⇒ sản phẩm gồm rượu C 2 H 5 OH và khí cacbonic CO 2 ↓ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> fructozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.<br />

Các chất còn lại: xenlulozơ, chất béo, tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />

p/s: tuy nhiên, ở đây rõ hơn cần chú ý TH xenlulozơ cần điều kiện axit vô cơ đặc.!<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Đốt cháy 7,4 gam X + O 2 ―t 0 → 0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.


Có n CO2 = n H2 O ⇒ X là este no, đơn chức, mạch hở dạng C n H 2n O 2 .<br />

Có m X = m C + m H + m O ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 0,2 mol ⇒ n X = 0,1 mol.<br />

⇒ n = số C = 0,3 ÷ 0,1 = 3 → X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 3 H 6 O 2 ứng với 2 đồng phân.<br />

HCOOC 2 H 5 (etyl fomat) và CH 3 COOCH 3 (metyl axetat).<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X → chọn B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ancol metylic là ancol bậc I ⇒ amin X là amin bậc I ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H m N.<br />

Đốt<br />

4n m 0 m 1<br />

C H N O nCO H O N<br />

4 2 2<br />

t<br />

n m 2 2 2 2<br />

1V lít X → 8V lít hỗn hợp (CO 2 + H 2 O + N 2 )<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n + ½m + ½ = 8 ⇔ 2n + m = 15. Nghiệm nguyên: n = 3 → m = 9.<br />

Vậy amin bậc I X là CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có M X = 37 × 2 = 74 = 14 × 3 + 32<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este no, đơn chức X là (CH 2 ) 3 .O 2 hay C 3 H 6 O 2 .<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

• (1) đúng: <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ:<br />

• (2) sai, saccarozơ và tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 (loãng) làm xúc tác:<br />

• (3) đúng, tinh bột được tạo thành <strong>trong</strong> cây xanh nhờ quá trình tổng hợp:


• (4) sai, xenlulozơ là polisaccarit, saccarozơ là đisaccarrit.<br />

||⇒ phát biểu (1) và (3) đúng. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xử lí dữ kiện Z: OH + Na → ONa + ½H 2 || gt: n H2 = ½n CO2 = n Z .<br />

⇒ Z là ancol 2 chức, mạch hở chứa 2C ⇒ Z là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Na2 CO 3<br />

= n CO2 = 0,15 mol → n NaOH = 0,3 mol.<br />

ESTE X → X thuần chức. Mà thủy phân cho Z là ancol 2 chức.<br />

⇒ X là este 2 chức ⇒ phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.<br />

→ n NaOH dư = 0,3 – 0,1 × 2 = 0,1 mol.<br />

TH1: axit đơn chức → n axit = 2n X = 0,2 mol<br />

→ số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,2 = 1,5 → lẻ, loại.<br />

TH2: axit 2 chức → n axit = nhận xét = 0,1 mol.<br />

→ số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,1 = 3 → muối là CH 2 (COONa) 2 .<br />

⇒ X 1 gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol CH 2 (COONa) 2 .<br />

⇒ m X1 = 0,1 × 40 + 0,1 × 148 = 18,8 (g).<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HNO 3 dùng dư nên dung dịch X thu được gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 còn dư.<br />

NaOH phản ứng với X: NaOH + HNO 3 → NaNO 3 + H 2 O.<br />

Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 ↓ + 3NaNO 3 .<br />

Có 42,8 gam Fe(OH) 3 ↓ ⇔ 0,4 mol mà ∑n NaOH = 1,4 mol<br />

⇒ n HNO3 còn dư <strong>trong</strong> X = 1,4 – 0,4 × 3 = 0,2 mol. Rút gọn lại:<br />

38,4 gam (Fe; O) + 2,2 mol HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.<br />

Gọi n Fe = x mol; n O = y mol ||⇒ 56x + 16y = 38,4 gam.


Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3n Fe = 2n O + 2n NO ⇒ n NO = (3x – 2y) ÷ 3 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n HNO3 = n N <strong>trong</strong> Fe(NO3 ) 3<br />

+ n NO .<br />

⇒ thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3x + (3x – 2y) ÷ 3 = 2,2 mol ⇒ giải x = 0,6 mol và y = 0,3 mol.<br />

Thay lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NO = (3x – 2y) ÷ 3 = 0,4 mol ⇒ V = 0,4 × 22,4 = 8,96 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Gọi x là số mol m gam triglixerit X ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 6x mol.<br />

bảo toàn O phản ứng đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = (6x + 0,77 × 2 – 0,5) ÷ 2 = (3x + 0,52) mol.<br />

||⇒ m = m X = m C + m H + m O = 12 × (3x + 0,52) + 0,5 × 2 + 6x × 16 = 132x + 7,24 gam.<br />

thủy phân x mol X + 3x mol KOH → 9,32 gam muối + x mol glixerol C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: (132x + 7,24) + 3x × 56 = 9,32 + 92x ||⇒ giải x = 0,01 mol.<br />

Tương quan đốt: (∑π <strong>trong</strong> X – 1).n X = ∑n CO2 - ∑n H2 O, thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑π <strong>trong</strong> X = 6.<br />

X sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3π C=O <strong>trong</strong> 3 chức este ⇒ còn 3π C=C mà: 1π C=C + 1Br 2<br />

Nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol X làm mất màu vừa đủ 0,03 mol Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch.<br />

Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom <strong>trong</strong> dung dịch<br />

Theo đó lập tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a = 0,04 mol. → Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bảo toàn electron: 15n FeS2 + 9n FeS = 2n SO2 ⇒ n SO2 = 0,285 mol.<br />

Phản ứng: 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />

∑n + H = 0,285 × 2 ÷ 5 × 2 = 0,228 mol ⇒ V Y = 0,228 ÷ 10 – 2 = 22,8 lít.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

KClO3<br />

<br />

0,15 mol<br />

CaOCl<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

K2CO3<br />

Sơ đồ quá trình: CaCl <br />

<br />

0,08<br />

2 CaCO<br />

0,15<br />

3<br />

KCl<br />

mol .<br />

mol<br />

CaCl2<br />

<br />

<br />

KCl<br />

<br />

<br />

<br />

KCl <br />

<br />

28,15 gam<br />

25,59 gam<br />

Có n K2 CO 3<br />

= 0,15 mol ⇒ n CaCl2 <strong>trong</strong> Y = 0,15 mol.


⇒ n KCl <strong>trong</strong> Y = (25,59 – 0,15 × 111) ÷ 74,5 = 0,12 mol<br />

⇒ ∑n KCl <strong>trong</strong> Z = 0,12 + 0,15 × 2 = 0,42 mol ||→ n KCl <strong>trong</strong> X = 0,1 mol.<br />

⇒ n KClO3 <strong>trong</strong> X = 0,12 – 0,1 = 0,02 mol. mà ∑n O <strong>trong</strong> X = 0,08 × 2 = 0,16 mol<br />

⇒ n CaOCl2 = 0,16 – 0,02 × 3 = 0,1 mol ⇒ %m CaOCl2 <strong>trong</strong> X = 45,12%.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Z tạo bởi CH 3 OH và axit đơn chức ⇒ Z là este đơn chức.<br />

→ n muối = n Z = 0,6 mol; n KOH dư = 0,3 × 2,5 – 0,6 = 0,15 mol.<br />

Đốt F cho 2,025 mol CO 2 , 1,575 mol H 2 O và 0,375 mol K 2 CO 3 (Bảo toàn Kali).<br />

Bảo toàn C: số C/muối = (2,025 + 0,375) ÷ 0,6 = 4.<br />

Bảo toàn H: số H/muối = (1,575 × 2 – 0,15) ÷ 0,6 = 5.<br />

⇒ Muối là C 4 H 5 O 2 K hay CH 2 =C(CH 3 )COOK (Do Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch C phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h)<br />

⇒ Z là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 và Y là CH 2 =C(CH 3 )COOH.<br />

(1) Sai vì Y chứa 6 nguyên tử H.<br />

(2) Sai vì Y là axit kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, mạch hở, chứa 1 π C=C<br />

(3) Sai<br />

(4) Sai vì Z chứa 6 nguyên tử C<br />

(5) Đúng vì Z chứa liên kết C=C<br />

⇒ Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (5) đúng ⇒ chọn A.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

X gồm 3 este đơn chức ⇒ Y là ancol đơn chức → n Y = 2n H2 = 0,16 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m Y = m H2 + m bình tăng = 0,08 × 2 + 4,96 = 5,12 (g).<br />

→ M Y = 5,12 ÷ 0,16 = 32 ⇒ Y là CH 3 OH.<br />

Đồng nhất số <strong>liệu</strong> về 11,76 gam X → đốt X thu được 3,96 × 11,76 ÷ 5,88 = 7,92 gam H 2 O.<br />

→ n H = 2n H2 O = 0,88 mol || → n NO = 2n COO = 2n Y = 0,32 mol.<br />

m X = m C + m H + m O ⇒ m C = 11,76 – 0,88.1 – 0,32.16 = 5,76g ⇒ n CO2 = n C = 0,48 mol.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho 2 este no, đơn, hở là C n H 2n O 2 (n > 2).


CTTQ cho este đơn, hở, chứa 1π C=C, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đphh là C m H 2m-2 O 2 (m ≥ 5).<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />

Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n este kh<strong>ôn</strong>g no = 0,48 – 0,44 = 0,04 mol → n este no = 0,12 mol.<br />

Bảo toàn C:<br />

n2;m5<br />

0,12n 0,04m 0,48 m 5;n 7 / 3<br />

.<br />

→ este kh<strong>ôn</strong>g no là C 5 H 8 O 2 ⇒ %m este kh<strong>ôn</strong>g no = 0,04 × 100 ÷ 11,76 × 100% = 34,01%.


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?<br />

A. Ba(OH) 2 B. H 2 SO 4 C. H 2 O D. Al 2 (SO 4 ) 3<br />

Câu 2. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?<br />

A. tinh bột B. saccarozơ C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

Câu 3. Chất nào sau đây làm khô khí NH 3 tốt nhất?<br />

A. HCl B. H 2 SO 4 C. CaO D. HNO 3<br />

Câu 4. Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. C 4 H 10 , C 6 H 6 B. CH 3 CH 2 CH 2 OH, C 2 H 5 OH<br />

C. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO D. C 2 H 5 OH, CH 3 OCH 3<br />

Câu 5. Để phân biệt khí CO 2 và khí SO 2 , <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng:<br />

A. dung dịch Br 2 B. dung dịch NaOH C. dung dịch KNO 3 D. dung dịch Ca(OH) 2<br />

Câu 6. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo với<br />

A. ancol etylic B. glixerol C. ancol metylic D. etylen glicol<br />

Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />

A. HCl B. Na 2 SO 4 C. NaOH D. KCl<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,48 lít CO 2 (đktc) thoát ra.<br />

Thể tích CO (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít<br />

Câu 9. Một axit no A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất là C 2 H 3 O 2 . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit A là<br />

A. C 8 H 12 O 8 B. C 4 H 6 O 4 C. C 6 H 9 O 6 D. C 2 H 3 O 2<br />

Câu 10. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 là:<br />

A. 6 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 11. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng Ag thu<br />

được tối đa là<br />

A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam<br />

Câu 12. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là<br />

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Câu 13. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml<br />

dung dịch HCl 0,8M. Xác định c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin X?<br />

A. C 6 H 7 N B. C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N D. C 3 H 7 N


Câu 14. Aminoaxit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên thường là Glyxin. Vậy c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH B. H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH<br />

C. H 2 N-CH 2 -COOH D. H 2 N-[CH 2 ] 3 -COOH<br />

Câu 15. Hòa tan 142 gam P 2 O 5 vào <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam dung dịch H 3 PO 4 24,5%. Nồng độ % <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 3 PO 4 <strong>trong</strong> dung<br />

dịch thu được là<br />

A. 49,61% B. 48,86% C. 56,32% D. 68,75%<br />

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng thành chất béo rắn<br />

B. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn hẳn so với ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối<br />

C. Số nguyên tử hidro <strong>trong</strong> phân tử este đơn và đa chức lu<strong>ôn</strong> là một số chẵn<br />

D. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và etylen glicol<br />

Câu 17. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra<br />

được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 65 B. 75 C. 8 D. 55<br />

Câu 18. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản<br />

ứng. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là:<br />

A. metyl fomat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl axetat<br />

Câu 19. Hai chất hữu cơ X 1 và X 2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với:<br />

Na, NaOH, Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X 1 , X 2 lần lượt là<br />

A. HCOOCH 3 , CH 3 COOH B. CH 3 COOH, HCOOCH 3<br />

C. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 D. (CH 3 ) 2 CHOH, HCOOCH 3<br />

Câu 20. Một ancol no đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %O = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% về khối lượng. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là<br />

A. CH 2 =CHCH 2 OH B. CH 3 OH C. C 3 H 7 OH D. C 6 H 5 CH 2 OH<br />

Câu 21. Khi clo <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 5 H 12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

ankan đó là:<br />

A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2-đimylpropan<br />

Câu 22. X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được<br />

lượng metanol <strong>trong</strong> X là<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

H O<br />

2 2<br />

A. 25% B. 59,5% C. 20% D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%<br />

. Vậy % khối<br />

Câu 23. X là một este no đơn chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với<br />

dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. HCOOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3<br />

Câu 24. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. C<strong>ôn</strong>g thức<br />

chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng:


A. H 2 NRCOOH B. H 2 NR(COOH) 2 C. (H 2 N) 2 RCOOH D. (H 2 N) 2 R(COOH) 2<br />

Câu 25. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />

A. metylamin, amoniac, natri axetat B. anilin, metylamin, amoniac<br />

C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit D. anilin, amoniac, natri hiđroxit<br />

Câu 26. Thủy phân este Z <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < M Y ). Bằng một<br />

phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> X thành Y. Chất Z kh<strong>ôn</strong>g thể là:<br />

A. metyl propionat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. etyl axetat<br />

Câu 27. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> một hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 10 H 14 O 6 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), thu<br />

được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ba muối đó là<br />

A. CH 3 COONa, HCOONa và CH 3 CH=CHCOONa.<br />

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH 3 CH 2 COONa.<br />

C. CH 2 =CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa.<br />

D. CH 2 =CHCOONa, CH 3 CH 2 COONa và HCOONa.<br />

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi. Cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào<br />

bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và còn thoát ra 2,8 lít N 2 (đktc).<br />

Vậy c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. C 4 H 9 O 2 N B. C 2 H 5 O 2 N C. C 3 H 7 O 2 N D. C 3 H 9 O 2 N<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 29. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào để nhận biết được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?<br />

A. Na B. Cu(OH) 2 /OH C. <strong>nước</strong> brom D. AgNO 3 /NH 3<br />

Câu 30. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.<br />

- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.<br />

- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,48 lít khí.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là (biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí được đo ở đktc):<br />

A. 4,96 gam B. 8,80 gam C. 4,16 gam D. 17,6 gam<br />

Câu 31. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y(C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />

Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06<br />

mol hai khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,92 B. 3,46 C. 2,26 D. 4,68<br />

Câu 32. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2 SO 4 0,2M; và H 3 PO 4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu<br />

được dung dịch X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và<br />

Ba(OH) 2 0,1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 1000 B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 C. 200 D. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 33. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. Số loại trieste<br />

được tạo ra tối đa là


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 34. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />

(2) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3<br />

(3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3<br />

(4) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(5) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3<br />

(6) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch chứa CaCl 2 và MgSO 4<br />

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 35. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit<br />

vừa tác dụng được với kiềm <strong>trong</strong> điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N lần lượt 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản<br />

ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />

thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. CH 2 =CHCOONH 4 B. H 2 N-C 2 H 4 COOH<br />

C. H 2 NCOO-CH 2 CH 3 D. H 2 NCH 2 COO-CH 3<br />

Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc)<br />

và 11,7 gam H 2 O. Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit linoleic <strong>trong</strong> m gam hỗn hợp X là<br />

A. 0,015 B. 0,010 C. 0,020 D. 0,005<br />

Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau<br />

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , glucozơ là chất bị khử<br />

(c) Để rửa ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ống nghiệm bằng dung dịch HCl<br />

(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />

(e) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 cần 0,87 mol dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn<br />

hợp khí X gồm hai khí kh<strong>ôn</strong>g màu, tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 là 3,8 (biết <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu<br />

ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí). Phần trăm khối lượng Mg <strong>trong</strong> R gần với giá trị nào sau đây?


A. 28,15% B. 10,8% C. 25,51% D. 31,28%<br />

Câu 39. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi X,<br />

Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T<br />

(<strong>trong</strong> đó Y và Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam<br />

H 2 O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH<br />

1M và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

gần nhất với<br />

A. 38,04 B. 24,74 C. 16,74 D. 25,10<br />

Câu 40. Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, M X < 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>, chỉ chứa một loại nhóm chức)<br />

với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch<br />

HCl 1M. Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34<br />

gam hỗn hợp hai muối khan (<strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Axit T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 2 liên kết đôi <strong>trong</strong> phân tử<br />

B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau<br />

C. Trong phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 14 nguyên tử hidro<br />

D. Số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử T


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

<strong>nước</strong> là một chất điện li yếu, rất yếu<br />

như ta biết <strong>nước</strong> nguyên chất (<strong>nước</strong> cất) kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện vì lí do này.<br />

còn lại dung dịch bazơ tan như Ba(OH) 2 hay axit mạnh H 2 SO 4<br />

và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối như Al 2 (SO 4 ) 3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: bảng phân chia một số hợp chất saccarit:<br />

⇒ thuộc loại monosaccarit là glucozơ ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

‣ Nguyên tắc chung cần ghi nhớ:<br />

• Chất làm khô là chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hút ẩm mạnh.<br />

• Chất làm khô kh<strong>ôn</strong>g tác dụng, kh<strong>ôn</strong>g hòa tan với khí (<strong>cả</strong> khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong>)<br />

• Trong quá trình làm khô khí thì kh<strong>ôn</strong>g giải phóng khí khác.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn đk (2) là<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NH 3 ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đồng phân là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử.


⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. ancol etylic C 2 H 5 OH<br />

Và đimetyl ete CH 3 OCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT là C 2 H 6 O<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

CO 2 và SO 2 cùng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch KNO 3 .<br />

cùng phản ứng với dung dịch NaOH và Ca(OH) 2 cho cùng hiện tượng<br />

⇒ kh<strong>ôn</strong>g dùng được dung dịch KNO 3 , NaOH và Ca(OH) 2 để phân biệt chúng.!<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dung dịch Br 2 (p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> đúng phải nói là <strong>nước</strong> brom.!)<br />

• SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />

Hiện tượng <strong>nước</strong> brom nhạt dần và mất màu; CO 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng → kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng<br />

Theo đó dùng được Br 2 /H 2 O để phân biệt CO 2 và SO 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Theo định nghĩa: chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• dung dịch Na 2 SO 4 , KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />

• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

• dung dịch kiềm NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo → làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />

⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: CO + 1O <strong>trong</strong> oxit → CO 2<br />

⇒ n CO cần dùng =<br />

n<br />

<br />

= 0,2mol<br />

CO<br />

2<br />

sinh ra<br />

⇒ V CO = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

từ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C 2 H 3 O 2 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A dạng C 2n H 3n O 2n .<br />

A là axit no ⇒ số H = 2 × (số C) + 2 – (số O) ||⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3n = 2 × (2n) + 2 – 2n<br />

⇒ n = 2 → c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit A là C 4 H 6 O 4 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.


Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có 4 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 gồm:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ xảy ra như sau:<br />

⇒<br />

n 2n Ag glucozo<br />

2 27 108 0,3 mol ⇒ m 32,4 gam.<br />

Ag Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh gồm:<br />

(1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac.<br />

Anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Amin X đơn chức dạng C x H y N + HCl → C x H y + 1NCl.<br />

⇒ n X = n HCl = 0,08 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 100 gam X 4,72% ⇒ m X dùng = 4,72 gam.<br />

⇒ M X = 4,72 ÷ 0,08 = 59 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin X là C 3 H 9 N. Chọn C.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Glyxin là H 2 NCH 2 COOH<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Có<br />

nPO<br />

1 mol.<br />

2 5<br />

Phản ứng: P2O 5<br />

3H2O 2H3PO4<br />

||⇒<br />

n<br />

H3PO4sinh them<br />

= 2 mol.<br />

sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam H 3 PO 4 24,5% là 1,25 mol H 3 PO 4


⇒ sau phản ứng thu được 642 gam dung dịch chứa 3,25 mol H 3 PO 4<br />

⇒<br />

C%<br />

H3PO 4 moi<br />

= 3,25 × 98 ÷ 642 × 100% = 49,61%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• bằng phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển chất béo lỏng (kh<strong>ôn</strong>g no) thành chất béo rắn (no) → phát biểu A<br />

đúng.!<br />

• do este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro liên phân tử nên este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

0<br />

t<br />

s<br />

thấp hơn hẳn ancol.<br />

• c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đơn chức hay đa chức <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H chẵn → B và C cũng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />

• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo nên khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sẽ thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />

và glixerol chứ kh<strong>ôn</strong>g phải etylen glicol → D sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quá trình gồm 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn: thủy phân tinh bột thu được glucozơ:<br />

→ lên men rượu:<br />

Sau đó: CO 2 + Ca(OH) 2 (dùng dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />

75 gam CaCO 3 ↓ ⇔ 0,75 mol ⇒<br />

nCO 2<br />

0,75 mol.<br />

Từ tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng và hiệu suất 81% ⇒<br />

nC 6H10O<br />

1/ 2n 25<br />

5 CO<br />

0,81 mol.<br />

2 54<br />

⇒<br />

m mtinh bot<br />

Ans 162 75 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Este no đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 (1).<br />

Đốt este thu được CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng số mol O 2 đã phản ứng<br />

⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng cacbohiđrat C a (H 2 O) b (2).<br />

Từ (1) và (2) ⇒ b = 2 ⇒ 2n = 4 ⇒ n = 2 → este là C 2 H 4 O 2<br />

ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo duy nhất là HCOOCH 3 : metyl fomat<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


M<br />

X<br />

M<br />

60 đvC ⇒ X 1 và X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT là C 2 H 4 O 2 .<br />

X<br />

1 2<br />

||⇒ X 1 và X 2 là một <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: HCOOCH 3 (este);<br />

HOCH 2 CHO (tạp chức ancol-anđehit) hoặc CH 3 COOH (axit cacboxylic).<br />

• X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với Na, NaOH và NaHCO 3<br />

⇒ X 1 là axit cacboxylic CH 3 COOH (axit axetic).<br />

• X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na<br />

⇒ X 2 chính là este HCOOCH 3 (metyl fomat).<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ancol no, đơn chức dạng C n H 2n + 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m O <strong>trong</strong> ancol = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%<br />

⇒ M ancol = 16 ÷ 0,5 = 32 → ứng với ancol metylic CH 3 OH thỏa mãn.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

‣ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h tính số dẫn xuất monoclo tối đa, ta dựa vào số nhóm H <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất.<br />

(khi thế một nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo). Mà<br />

Nên thấy ngay TH cho 3 dẫn xuất monoclo là pentan. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• đốt metanol: CH 4 O + 1,5O 2<br />

0<br />

t<br />

CO 2 + 2H 2 O


• đốt phenol: C 6 H 5 OH + 7O 2 → 6CO 2 + 3H 2 O<br />

Tương quan đốt:<br />

mà giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho<br />

<br />

n n 3n n<br />

CO H O phenol metanol<br />

2 2<br />

<br />

n n n 3n<br />

CO H O metanol phenol<br />

2 2<br />

⇒ giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol phenol thì tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 mol metanol ⇒ m X = 190 gam<br />

⇒ %m metanol <strong>trong</strong> X = 3 × 32 ÷ 190 × 100% ≈ <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là este no, đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M X = 5,5 × 16 = 88 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 8 O 2 .<br />

phản ứng: 2,2 gam X dạng RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH.<br />

n n 2,2 88 0,025<br />

Có<br />

RCOONa<br />

<br />

X<br />

mol ⇒<br />

RCOONa<br />

M 2,05 0,025 82<br />

⇒ R 82 44 23 15 ứng với gốc metyl: CH 3 ⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối là CH 3 COONa<br />

⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 3 COOC 2 H 5 : etyl axetat → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các tỉ lệ: n HCl : nhận xét = 2 : 1 và n NaOH = 1 : 1<br />

⇒ cho biết phân tử amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH.<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (H 2 N)RCOOH → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• anilin: C 6 H 5 NH 2 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />

• amoni clorua: NH 4 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit, pH < 7, làm quỳ tím chuyển màu hồng<br />

⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B, C, D. <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn yêu cầu:<br />

Chúng gồm: metylamin (CH 3 NH 2 ); amoniac (NH 3 ) và natri axetat (CH 3 COONa).<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

C 10 H 14 O 6 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 210 2 14 2 4 3CO 1<br />

CC<br />

.<br />

⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 10 H 14 O 6 là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và 3 gốc axit<br />

<strong>trong</strong> đó 1 gốc axit kh<strong>ôn</strong>g no ⇒ nhỏ nhất là CH 2 =CH-COO.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 10 3331 3 4 2 1 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 bộ ba gốc axit thỏa mãn là:


• bộ 1: CH2 CHCOO;CH<br />

3CH2COO<br />

và HCOO (3 + 3 + 1)<br />

• bộ 2: CH2 CHCH2COO;CH 3COO<br />

và HCOO (4 + 2 + 1).<br />

⇒ p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> chuẩn nên đặt câu hỏi là c<strong>ôn</strong>g thức 3 muối nào sau đây thỏa mãn.!<br />

Theo đó, quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì thỏa mãn là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

đốt X cần 30 gam O 2<br />

0<br />

t<br />

48,75 gam (CO 2 + H 2 O) + 0,125 mol N 2 .<br />

⇒ theo bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m X = 22,25 gam.<br />

Quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1N ⇒<br />

n<br />

2n = 0,25 mol.<br />

X N 2<br />

⇒<br />

MX<br />

22,25 0,25 89 CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 O 2 N.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Để phân biệt được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất, ta dùng Cu(OH) 2 , OH . Hiện tượng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ và glixerol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả<br />

năng hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, đó là tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề):<br />

• 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O.<br />

sau thí nghiệm này ta tách được 2 nhóm: (glixerol; glucozơ) và (etanol; etanal).<br />

ở mỗi nhóm, tiến hành đun nóng với Cu(OH) 2 /OH , đâu xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu 2 O↓ là ống nghiệm<br />

glucozơ và etanol (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm anđehit –CHO).<br />

• RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → RCOONa + Cu 2 O↓ + 3H 2 O.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phần 1: tác dụng với HNO 3 đặc, nguội ⇒ Fe kh<strong>ôn</strong>g phản ứng, sản phẩm khử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

HNO 3 đặc).<br />

5<br />

N <br />

là NO 2 (do dùng<br />

⇒ Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2n Cu =<br />

n<br />

NO 2<br />

= 0,03 mol ⇒ n Cu = 0,015 mol.<br />

Phần 2: tác dụng với H 2 SO 4 loãng ⇒ Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe phản ứng:<br />

Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑ ||⇒ n Fe =<br />

n<br />

H 2<br />

= 0,02 mol.


Theo đó, m = 2 × (0,015 × 64 + 0,02 × 56) = 4,16 gam (tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h quên × 2 do chia đôi).<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

TH1: X là CH 2 (COONH 4 ) 2 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

nNH 3<br />

0,01 mol và<br />

•<br />

nCH3NH<br />

0,05 mol ⇒ n<br />

2<br />

X<br />

0,005 mol và nY<br />

0,025 mol.<br />

⇒ m E = 0,005 × 138 + 0,025 × 124 = 3,79 gam < 3,86 gam ⇒ loại.<br />

n<br />

NH 3<br />

0,05 mol và<br />

•<br />

nCH3NH<br />

0,01 mol ⇒ n<br />

2<br />

X = 0,025 mol và n Y = 0,005 mol.<br />

⇒ m E = 0,025 × 138 + 0,005 × 124 = 4,07 gam > 3,86 gam.<br />

TH2: X là NH 4 OOC-COOCH 3 NH 3 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

nNH 3<br />

0,01 mol và<br />

•<br />

nCH3NH<br />

0,05 mol ⇒ n<br />

2<br />

X<br />

= 0,01 mol và n Y = 0,02 mol.<br />

⇒ m E = 0,01 × 138 + 0,02 × 124 = 3,86 gam ⇒ nhận<br />

⇒ muối gồm 0,01 mol (COONa) 2 và 0,02 mol Na 2 CO 3<br />

⇒ m = 0,01 × 134 + 0,02 × 106 = 3,46 gam.<br />

n<br />

NH 3<br />

= 0,05 mol và<br />

•<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

nCH 3NH2<br />

0,01 mol ⇒ vô lí.<br />

Cần thật thật chú ý là trộn 3 thể tích bằng nhau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch<br />

⇒ tạo 300 ml dung dịch X gồm 100 mL HCl 0,3M; 100 mL H 2 SO 4 0,2M và 100 mL H 3 PO 4 0,1M ||⇒<br />

n 0,03 2 0,02 3 0,01 0,1<br />

mol.<br />

H <strong>trong</strong> X<br />

V mL dung dịch Y gồm 2x mol NaOH và x mol Ba(OH) 2 ⇒<br />

<br />

n 4x mol.<br />

_<br />

OH <strong>trong</strong> Y<br />

<br />

Phản ứng trung hòa: H OH H2O<br />

||⇒<br />

n<br />

<br />

H <br />

n<br />

OH<br />

<br />

⇒ 4x = 0,1 ⇒ x = 0,025 mol ⇒ V = n ÷ C M = 0,025 ÷ 0,1 = 0,25 lít ⇔ 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có 6 trieste tối đa được tạo ra gồm:


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

%m O = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956%<br />

40,449 7,865 15,73 35,956<br />

Theo đó: n<br />

C<br />

: n<br />

H<br />

: n<br />

N<br />

: n<br />

O<br />

: : : 3: 7 :1: 2<br />

12 1 14 16<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 NO 2 trùng với CTPT.<br />

⇒ nhận xét = 4,45 ÷ 89 = 0,05 mol ⇒ n muối = 0,05 mol ⇒ M muối = 4,85 ÷ 0,05 = 97<br />

ứng với muối dạng H 2 N-CH 2 COONa ⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 .<br />

(este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit glyxin và ancol metylic) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Hỗn hợp X gồm axit kh<strong>ôn</strong>g no, 2 nối đôi C=C là axit linoleic: C 17 H 31 COOH và hai axit no là panmitic<br />

C 13 H 31 COOH; axit stearic C 17 H 35 COOH.<br />

• phản ứng với NaOH: -COOH + NaOH → -COONa + H 2 O<br />

n n 0,04<br />

mol nO <strong>trong</strong> X<br />

0,08<br />

mol.<br />

⇒<br />

COOH <strong>trong</strong> X NaOH<br />

• đốt m gam<br />

t<br />

X O2<br />

0,68<br />

0<br />

mol CO 2 + 0,65 mol H 2 O.<br />

m mX mC mH mO<br />

10,74 gam.<br />

Tương quan đốt:<br />

<br />

2<br />

mol<br />

2<br />

2n n n 0,68 0,65 0,03<br />

axit linoleic CO H O<br />

⇒ n axit linoleic = 0,03 ÷ 2 = 0,015 mol ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.


Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

• este no, đơn, hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 ⇒ đốt cho<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

H O<br />

2 2<br />

(a) đúng.<br />

• <strong>trong</strong> phản ứng:<br />

Ag e Ag ||⇒ Ag là chất bị khử → glucozơ là chất bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> → (b) sai.<br />

• phản ứng: C6H5NH2 HCl C6H5NH3Cl<br />

giúp hòa tan anilin<br />

sau đó rửa lại ống nghiệm bằng <strong>nước</strong> sạch ⇒ phát biểu (c) đúng.<br />

• hai chất tinh bột và xenlulozơ tuy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT dạng (C 6 H 10 O 5 ) n nhưng hệ số n ở mỗi polime khác<br />

nhau → CTPT khác nhau ⇒ chúng kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân → (d) sai.<br />

• saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H 2 tạo sobitol ⇒ phát biểu (e) sai.<br />

• ví dụ chất hữu cơ tetraclometan CCl 4 kh<strong>ôn</strong>g chứa H ⇒ phát biểu (g) sai.<br />

Theo đó, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Lập sơ đồ<br />

Mg<br />

<br />

Mg<br />

<br />

2<br />

NO : 0,05<br />

2<br />

Fe<br />

<br />

3 4 0,87 mol 3<br />

4 2<br />

Fe<br />

H<br />

2<br />

: 0,2<br />

FeNO<br />

<br />

3 2<br />

<br />

NH<br />

<br />

4 <br />

38,36 gam<br />

111,46 gam<br />

H2SO4<br />

2<br />

Fe O ;SO H O<br />

Khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí → NO || M X = 7,6 ⇒ chứa H 2 .<br />

<br />

<br />

.<br />

Đặt n<br />

NO<br />

x;<br />

nH 2<br />

y → nX<br />

x + y = 0,25 mol || m X = 0,25 × 3,8 × 2 = 30x + 2y<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,2 mol.<br />

n 38,36 0,8798 111,46 0,25 7,6 /18 0,57 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: <br />

HO<br />

2<br />

n 0,87 2 0,2 2 0,57 2 / 4 0,05 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Hidro: <br />

NH 4<br />

n 0,05 0,05 / 2 0,05 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

<br />

Fe NO 3 2


Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n 4n 10n 2n 2n n 0,32 mol →<br />

H<br />

<br />

NO NH H2<br />

NO NO<br />

<br />

4<br />

⇒ m Mg = 38,36 – 0,05 × 180 – 0,08 × 232 = 10,8 gam<br />

⇒ %m Mg = 10,8 ÷ 38,36 × 100% = 28,15%<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

M tác dụng với AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag ⇒ X là HCOOH.<br />

⇒ Y và Z thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH.<br />

nFe 3O<br />

0,08 mol.<br />

4<br />

⇒ Quy M về HCOOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH, (HCOO)(CH 3 COO)(C 2 H 5 COO)C 3 H 5 , CH 2 .<br />

Đặt nHCOOH<br />

<br />

Ag<br />

x mol;<br />

n<br />

CH3COOH<br />

= y mol; neste<br />

z mol;<br />

nCH 2<br />

t mol. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n 0,2mol 2<br />

x + 2z mol || m M = 46x + 60y + 74y + 218z + 14t = 26,6 gam.<br />

n CO 2<br />

x + 2y+ 3y + 9z + t = 1 mol. ||<br />

n x + 2y + 3y + 7z + t = 0,9 mol.<br />

HO 2<br />

||⇒ giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,1 mol; z = 0,05 mol; t = 0 mol.<br />

Theo đó 13,3 gam M gồm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,025 mol HCOOH; 0,05 mol CH 3 COOH; 0,05 mol C 2 H 5 COOH và 0,025<br />

mol (HCOO)(CH 3 COO)(C 2 H 5 COO)C 3 H 5 .<br />

⇒ nNaOH phan ung<br />

0,025 0,05 0,05 0,025 3 0,2 mol < 0,4 mol.<br />

⇒<br />

H O thuy phan<br />

2<br />

axit<br />

mol; nC H OH<br />

n n 0,025 0,05 0,05 0,125<br />

3 5 3<br />

0,025 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m 13,3 0,4 40 0,12518 0,02592 24,75 gam.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X tác dụng với KOH sinh ra ancol và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic<br />

⇒ X chứa chức este || X chứa 1 loại nhóm chức ⇒ X là este thuần chức.<br />

n n 0,04 mol. Bảo toàn khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

H O<br />

2<br />

X<br />

HCl<br />

m 0,2 56 0,04 36,5 7,36 18,34 0,04 18 m 13,76 gam.<br />

nancol nCOO nKOH nHCl<br />

0,2 0,04 0,16 mol.<br />

⇒ nX<br />

13,76 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> 0,05<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 ⇒ số gốc este < 0,16 ÷ 0,05<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 = 2,907<br />

⇒ X là este 2 chức ⇒ n X = 0,08 mol; M X = 172 ⇒ X là C 8 H 12 O 4 ⇒ C sai.<br />

n KCl = 0,04 mol ⇒ M muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T = 18,34 0,04 74,5 192 ⇒ T là HOOC-CH=CH-COOH<br />

0,08<br />

X


M ancol = 7,36 ÷ 0,16 = 46 ⇒ chứa CH 3 OH ⇒ X là CH 3 OOC-CH=CH-COOC 3 H 7 .<br />

⇒ phát biểu A, B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sai, phát biểu D đúng.!


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />

A. C 17 H 35 COOC 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />

Câu 2. Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>. Monome dùng để trùng hợp PVA là<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOCH 3 C. HCOOCH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 3. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín là<br />

A. đimetyl ete B. isoamyl axetat C. axit axetic D. glixerol<br />

Câu 4. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?<br />

A. Glucozơ B. xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ<br />

Câu 5. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 ?<br />

A. Vinyl axetat B. Propyl fomat C. Etyl acrylat D. Etyl axetat<br />

Câu 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. CH 3 CHO<br />

Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />

A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ<br />

Câu 8. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:<br />

A. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />

C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 D. C 2 H 5 OH<br />

Câu 9. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ?<br />

A. [C 6 H 6 O 3 (OH) 3 ] n B. [C 6 H 5 O 2 (OH) 3 ] n<br />

C. [C 6 H 8 O 2 (OH) 3 ] n D. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n<br />

Câu 10. Chất nào sau đây khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương:<br />

A. C 6 H 5 OH B. CH 3 COCH 3 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOH<br />

Câu 11. Cho 13,26 gam triolein tác dụng với lượng dư Br 2 . Số mol Br 2 phản ứng tối đa là:<br />

A. 0,030 B. 0,045 C. 0,015 D. 0,010<br />

Câu 12. Đun nóng este CH 3 COOC 6 H 5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm hữu cơ là<br />

A. CH 3 COOH và C 6 H 5 ONa B. CH 3 COOH và C 6 H 5 OH<br />

C. CH 3 OH và C 6 H 5 ONa D. CH 3 COONa và C 6 H 5 ONa<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 13. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 20% tạp<br />

chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là<br />

A. 0,184 kg B. 1,780 kg C. 0,890 kg D. 1,840 kg


Câu 14. Khối lượng phân tử trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 đvC. Số gốc glucozơ<br />

C 6 H 10 O 5 <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là<br />

A. 21.604 gốc B. 1.621 gốc C. 422 gốc D. 10.802 gốc<br />

Câu 15. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với Cu(OH) 2 là<br />

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat<br />

C. glucozơ, glixerol, axit axetic D. glucozơ, glixerol, natri axetat<br />

Câu 16. Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được<br />

A. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chậm tạo thành CO 2 B. máu vận chuyể đến <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tế bào<br />

C. tích lũy vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mô mỡ D. thủy phân thành glixerol và axit béo<br />

Câu 17. Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n.<br />

Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư <strong>nước</strong> cất. Hiện tượng xảy ra là<br />

A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất<br />

B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất<br />

C. kh<strong>ôn</strong>g quan sát được hiện tượng<br />

D. chất lỏng tách thành hai lớp<br />

Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo<br />

B. Chất béo để lâu ngày <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khó chịu là do chất béo tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

C. Muối natri hoặc kali <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xà phòng<br />

D. Thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol<br />

Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> H 2 SO 4 đun nóng thu được bao<br />

nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%<br />

A. 10,2 gam B. 12,0 gam C. 13,9 gam D. 14,1 gam<br />

Câu 20. Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành<br />

89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng bằng 80%)<br />

A. 70 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 55 lít<br />

Câu 21. Thủy phân este C 4 H 6 O 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ta thu được một hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Vậy c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đó là?<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH 2 CH=CH 2<br />

C. HCOOCH=CHCH 3 D. CH 2 =CHCOOCH 3<br />

Câu 22. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />

A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam<br />

Câu 23. Cho 7,4 gam hỗn hợp anđehit đơn chức phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thu được 64,8 gam Ag. Biết<br />

hai anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđehit là


A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. CH 3 CHO và C 2 H 5 CO<br />

C. HCHO và CH 3 CHO D. HCHO và C 2 H 3 CHO<br />

Câu 24. Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. phản ứng với dung dịch NaCl<br />

B. phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng.<br />

C. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.<br />

D. phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />

Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch<br />

Ca(OH) 2 lấy dư được 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa. Hiệu suất mỗi <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men là 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 949,2 gam B. 9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam C. 940,0 gam D. 1000,0 gam<br />

Câu 26. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 là<br />

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7<br />

Câu 27. Đốt cháy một anđehit X đơn chức, mạch hở cần dùng 8,4 lít O 2 (đktc) thu được 13,2 gam CO 2 và<br />

5,4 gam H 2 O. Mặt khác cho X phản ứng với H 2 thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. ancol metylic B. axit axetic C. axit fomic D. ancol etylic<br />

Câu 28. Chất kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng tạo thành Ag là<br />

A. C 6 H 12 O 6 B. CH 3 COOH C. HCHO D. HCOOH<br />

Câu 29. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:<br />

A. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2) B. C n H 2n O 2 (n ≥ 3) C. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 3) D. C n H 2n O 2 (n ≥ 2)<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai<br />

phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO 2 . Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH.<br />

Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> m gam X là<br />

A. 0,656 gam B. 4,600 gam C. 0,828 gam D. 2,300 gam<br />

Câu 31. Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì lượng Ag tối<br />

đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là<br />

A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3<br />

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X thuộc loại este<br />

A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức B. mạch vòng đơn chức<br />

C. no đơn chức, mạch hở D. hai chức no<br />

Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản<br />

ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 34. Cho 4,8 gam CH 3 OH phản ứng với CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng<br />

với AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là


A. 16,2 B. 48,6 C. 32,4 D. 64,8<br />

Câu 35. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Glucozơ → X → Y → CH 3 COOH. Hai chất X, Y lần lượt là<br />

A. CH 3 CHO và CH 3 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 OH và CH 3 CHO<br />

C. CH 3 CH(OH)COOH và CH 3 CHO D. CH 3 C 2 OH và CH 2 =CH 2<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 36. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo<br />

phương trình phản ứng:<br />

C 4 H 6 O 4 + 2NaOH → 2Y + Z<br />

Đem Y phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?<br />

A. 1 mol Y phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thấy tạo ra 2 mol Ag.<br />

B. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y lớn hơn phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z<br />

C. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với Cu(OH) 2<br />

D. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử<br />

Câu 37. Glixerin đun với hỗn hợp CH 3 COOH và HCOOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được tối đa bao<br />

nhiêu este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (RCOO) 3 C 3 H 5<br />

A. 2 B. 8 C. 6 D. 4<br />

Câu 38. Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau (M Y > M Z ). Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Y kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương B. Y, Z bị thủy phân <strong>trong</strong> NaOH<br />

C. Hỗn hợp X kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH) 2 D. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương<br />

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm thu được hấp<br />

thụ hết vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu được 25,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch thu<br />

được giảm đi 9,87 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác thủy phân 8,06 gam X <strong>trong</strong> NaOH dư đun<br />

nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 9,74 B. 2,78 C. 8,20 D. 8,34<br />

Câu 40. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Metyl axetat là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic<br />

(2) Thủy phân este thu được axit và ancol<br />

(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn<br />

(4) Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn axit và ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon<br />

(5) Glixerol được dùng <strong>trong</strong> sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm…<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />

⇒ <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 thỏa mãn.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Poli (vinyl axetat) (PVA) được điều chế từ monome: vinyl axetat CH 3 COOCH=CH 2 :<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là A.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín là este isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Tham khảo: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />

• Isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />

• Etyl Isovalerat: (CH 3 ) 2 CHCH 2 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />

• Etyl butirat: C 3 H 7 COOC 2 H 5 và etyl propionat: C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />

• Geranyl axetat: CH 3 COOC 10 H 17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng<br />

• Benzyl axetat: CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đường đơn (monosaccarit) glucozơ được truyền trực tiếp vào tĩnh mạch cho bệnh nhân cần tiếp đường →<br />

chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: CH3COOCH<br />

CH2<br />

CTPT là C 4 H 6 O 2 thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

enzim<br />

Lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />

6 12 6 30 C 2 5 2<br />

⇒ ngoài thu được CO 2 , ta còn thu được ancol etylic C 2 H 5 OH → chọn A.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohidrat <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:


⇒ chất thuộc loại đisaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là saccarozơ → chọn B.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ôn lại tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo:<br />

Tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 là chất béo no → là chất rắn ở nhiệt độ thường.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ như sau:


Mỗi mắt xích là C 6 H 10 O 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo C 6 H 7 O 2 (OH) 3<br />

⇒ tổng quát cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n . Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HCOOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOR dạng RO-CHO ⇒ nhóm<br />

–CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương:<br />

RO-CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → ROCOONH 4 + 2Ag↓ + 2NH 4 NO 3 .<br />

Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Mỗi gốc oleat C 17 H 33 COO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: CH 3 [C 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nối đôi C=C <strong>trong</strong> gốc<br />

hiđrocacbon ⇒ triolein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 nối đôi C=C.<br />

Do đó: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3Br 2 → (CH 3 [CH 2 ] 7 CHBr-CHBr[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

⇒<br />

n<br />

Br 2 toi da phan ung<br />

= 3n triolein = 13,26 ÷ 884 × 3 = 0,045 mol → chọn B.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

CH 3 COOC 6 H 5 là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />

→ thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được 2 muối:<br />

CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Na + H 2 O.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là D.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

Có 2,225 kg tristearin (chứa 20% tạp chất) ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1780 gam (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Từ tỉ lệ phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nglixerol nC H COO<br />

1780 890 2,0 mol.<br />

C H<br />

⇒<br />

17 35 3 3 5<br />

mglixerol<br />

292 184 gam ⇔ 0,184 kg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.


Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Mỗi gốc C 6 H 10 O 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 162 đvC<br />

⇒ ứng với KLPT trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 đvC<br />

Số gốc glucozơ bằng: 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 ÷ 162 ≈ 10.802 gốc → chọn D.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các chất ancol etylic (C 2 H 5 OH); natri axtat (CH 3 COONa) kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Cu(OH) 2 ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

A, D, D. Còn:<br />

• <br />

2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />

6 12 6 2 6 11 6 2<br />

2<br />

•<br />

• 2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thỏa mãn yêu cầu → chọn C.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được tích lũy vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mô mỡ.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O.<br />

Đây là phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo RCOOR’: nhẹ hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

⇒ hiện tượng quan sát được là chất lỏng sẽ tách thành 2 lớp (lớp trên là este, lớp dưới là <strong>nước</strong> cất)<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu, nhận xét:<br />

• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo → A kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />

• chất béo để lâu này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khó chịu là do bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi oxi kh<strong>ôn</strong>g khí kh<strong>ôn</strong>g phải do phản ứng hidro<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> → phát biểu B cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />

• muối natri và kali <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xà phòng → C sai.!


• như ở A ta biết chất béo cấu từ glixerol nên thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol → phát biểu D<br />

đúng.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: metyl axetat CH 3 COOCH 3 + H 2 O CH 3 COOH + CH 3 OH<br />

Có<br />

nCH3 COOCH<br />

14,8 74 0,2 mol. Hiệu suất phản ứng 85%<br />

3<br />

naxit thu duoc<br />

0,2 0,85 0,17 mol maxit<br />

0,17 60 10,2 gam<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):<br />

Có nxenlulozo trinitrat<br />

89,1 297 0,3 mol là lượng cần điều chế với hiệu suất phản ứng 80%<br />

n 0,3 3 0,8 1,125 mol.<br />

HNO can dung<br />

3<br />

V 1,125 63 0,675 1,5 70 lít.<br />

dung dich HNO 67,5% d1,5 g/ml<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

3<br />

<br />

RCOOR’ + H 2 O RCOOH + R’OH.<br />

<br />

RCOOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ R = H, axit RCOOH là axit fomic: HCOOH:<br />

Chất còn lại cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ phải là andehit<br />

⇒ cấu tạo phù hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 4 H 6 O 2 là HCOOHCH=CHCH 3 ứng với <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />

• phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

• etyl benzoat: C 6 H 5 COOC 2 H 5 + NaOH → C 6 H 5 COOH + C 2 H 5 OH<br />

Gọi <strong>trong</strong> 23,44 gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x mol phenyl axetat và y mol etyl benzoat


⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay phương trình: m hỗn hợp = 136x + 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>y = 23,44 gam.<br />

Và<br />

n NaOH dung vua du<br />

2x + y = 0,2 mol. ||⇒ giải hệ: x = 0,04 mol; y = 0,12 mol.<br />

⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m rắn khan = m hỗn hợp đầu + m NaOH -<br />

m<br />

H O<br />

2<br />

m = 25,2 gam<br />

ancol<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nếu <strong>cả</strong> 2 andehit đơn chức <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u khác HCHO thì:<br />

⇒ n hai andehit = 1/2. n Ag <br />

= 0,3 mol ⇒ mỗi andehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol là 0,15 mol.<br />

⇒ M trung bình hai andehit = 7,4 ÷ 0,3 ≈ 24,67 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cặp andehit nào thỏa mãn.<br />

theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một andehit là HCHO, andehit còn lại dạng RCHO <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cùng x mol.<br />

⇒<br />

nAg thu duoc<br />

= 4x + 2x = 64,8 ÷ 108 = 0,6 mol ⇒ x = 0,1 mol.<br />

⇒ 0,1 × 30 + 0,1 × (R + 29) = m hai andehit = 7,4 gam ⇒ R = 15 → gốc CH 3 .<br />

⇒ cho biết cặp andehit cần tìm là HCHO và CH 3 CHO → chọn C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam đặc<br />

trưng (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức):<br />

<br />

2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />

6 12 6 2 6 11 6 2<br />

2<br />

<br />

2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />

12 22 11 2 12 21 11 2<br />

2<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là C.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Sản xuất ancol etylic từ tinh bột trải qua 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men:<br />

• lên men thủy phân tinh bột:


• sau đó lên men rượu:<br />

Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho<br />

n 7,5 mol ⇒ tương ứng CaCO 3 CO2<br />

n 7,5 mol.<br />

<br />

Vì mỗi quá trình <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiệu suất 80% ⇒ gộp bấm máy khối lượng tinh bột cần dùng<br />

m 7,5 2 0,8 0,8162 949,2 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Este X (chứa vòng benzen) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 , <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X gồm:<br />

C 6 H 5 COOCH 3 (metyl benzoat); HCOOCH 2 C 6 H 5 (benzyl fomat); CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat); và<br />

HCOOC 6 H 4 CH 3 (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân o, p, m-metylphenyl fomat)<br />

Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 chất → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài đã thêm “(chứa vòng benzen)” so với <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> gốc. lí do cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết vì nếu kh<strong>ôn</strong>g sẽ phải tính thêm<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este kiểu HC≡C-C≡C-COOC 3 H 7 ⇒ kết quả sẽ còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> rất nhiều este thỏa mãn nữa → <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn cần<br />

lưu ý.!<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt andehit X + 0,375 mol O 2<br />

loại andehit no, đơn chức, mạch hở.<br />

0<br />

t<br />

0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tương quan:<br />

Bảo toàn O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX<br />

nO <strong>trong</strong> X<br />

= 0,3 × 3 – 0,375 × 2 = 0,15 mol<br />

⇒ số<br />

C<br />

X<br />

= 0,3 ÷ 0,15 = 2 → andehit X là CH 3 CO.<br />

Hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: CH 3 CHO + H 2<br />

0<br />

Ni,t<br />

CH 3 CH 2 OH.<br />

⇒ hợp chất hữu cơ Y chính là ancol etylic → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

• ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 6 H 12 O 6 là glucozơ hay fructozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />

n<br />

CO<br />

n ⇒ X thuộc<br />

H O<br />

2 2<br />

Trường hợp HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic) thì rõ rồi:<br />

•<br />


Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit axetic CH 3 COOH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với AgNO 3 /NH 3 → Ag↓ → chọn B.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH 2 =CHCOOH là một axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở<br />

⇒ tổng quát <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> từ CTPT thỏa mãn là C 3 H 4 O 2 dạng C 3 H 2 × 3 – 2 O 2<br />

⇒ CTPT chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là C n H 2n – 2 O 2<br />

Điều kiện n 3 → <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

1/2 m gam hỗn hợp X gồm x mol ancol etylic C 2 H 5 OH; y mol axit axetic CH 3 COOH và z mol metyl fomat<br />

HCOOCH 3 .<br />

CO<br />

n 2 x y z 11,44 44 0,26 mol.<br />

1 : <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <br />

2<br />

2 : chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este và axit cacboxylic phản ứng với KOH:<br />

• CH 3 COOH + KOH → CH 3 COOK + H 2 O.<br />

• HCOOCH 3 + KOH → HCOOK + CH 3 OH.<br />

KOH<br />

⇒ n<br />

can<br />

y z 4,48 56 0,08 mol.<br />

Giải hệ được x = 0,05 mol và (y + z) = 0,03 mol.<br />

⇒ <strong>trong</strong> m gam X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2x = 0,1 mol ancol etylic C 2 H 5 OH.<br />

⇒ Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> m gam X là 4,6 gam → chọn B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ:<br />

Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết: n glucozo = 54 ÷ 180 = 0,3 mol, hiệu suất phản ứng đạt 75%<br />

⇒ n Ag thu được = 0,3 × 2 × 0,75 = 0,45 mol ⇒ m = m Ag↓ = 48,6 gam.<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


Đốt este hữu cơ X + O 2<br />

0<br />

t<br />

0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.<br />

Tương quan:<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

X thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở dạng C n H 2n O 2 .<br />

H O<br />

2 2<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các chất phản ứng được dung dịch NaOH, đun nóng gồm:<br />

• axit axetic: CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O.<br />

• phenol:<br />

• metyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH.<br />

• tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 chất <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra như sau:<br />

Để cho<br />

nCH3OH<br />

4,8 32 0,15 mol ⇒ nHCHO<br />

0,15 mol.<br />

Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />

n 4n 0,15 4 0,6<br />

Ag HCHO<br />

mol.<br />

⇒<br />

m m 0,6108 64,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Ag<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Sơ đồ chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thực hiện qua 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men:<br />

• lên men rượu:


• lên men giấm: CH 3 CH 2 OH + O 2<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là B.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

men <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>m<br />

CH 3 COOH + H 2 O.<br />

Cấu tạo duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn yêu cầu là: (HCOO) 2 C 2 H 4 .<br />

Phản ứng: (HCOO) 2 C 2 H 4 + 2NaOH → 2HCOONa + C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

• ⇒ Y là HCOONa ⇒ 1 mol Y phản ứng với AgNO 3 → 2 mol Ag → A đúng.<br />

• ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M Y = 68 > M<br />

C H OH<br />

= 62 → phát biểu B cũng đúng.<br />

2 4 2<br />

• ⇒ Z là etylen glicol: HOCH 2 CH 2 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2 :<br />

và từ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nguyên tử cacbon ⇒ rõ C đúng và D sai<br />

⇒ ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D theo yêu cầu.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Có tối đa 6 este thỏa mãn yêu cầu gồm:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt 0,1 mol X → 0,1 mol CO 2 + 0,1 mol H 2 O.<br />

• C trung bình X = 0,1 ÷ 0,1 = 1 ⇒ số<br />

C<br />

y<br />

= số C Z = 1.<br />

• H trung bình X = 0,1 × 2 ÷ 0,1 = 2 ⇒ số H Y = số H Z = 2.


Thỏa mãn Y, Z chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất là HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic).<br />

Biết My MZ<br />

Y là HCOOH và Z là HCHO. Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

•<br />

⇒ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → phát biểu A sai.<br />

• HCHO và HCOOH kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ phát biểu B sai.<br />

• 2HCOOH + Cu(OH) 2 → (HCOO) 2 Cu + 2H 2 O<br />

⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 → phát biểu C sai.<br />

• rõ:<br />

⇒ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → phát biểu D đúng → chọn D.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Giải bài tập (CO 2 ; H 2 O) cho vào dung dịch Ca(OH) 2 dư.<br />

n n 0,255 mol.<br />

Có<br />

CO2 CaCO3<br />

<br />

mCaCO <br />

3<br />

mCO m<br />

2 H2O mH2O<br />

4,41 gam<br />

m dung dịch giảm = <br />

⇒<br />

nHO 0,245 mol ||⇒ đốt 4,03 gam X → 0,255 mol CO<br />

2<br />

2 + 0,245 mol H 2 O.<br />

Có mX mC mH mO mO<br />

0,48 gam ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 0,03 mol.<br />

X là triglixerit → n X =<br />

nO <strong>trong</strong> X<br />

÷ 6 = 0,005 mol.<br />

⇒ tỉ lệ, khi dùng 8,06 gam X ⇔ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol X.<br />

Phản ứng: X + 3NaOH → muối + 1C 3 H 3 (OH) 3 (glixerol).<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />

NaOH can<br />

3n = 0,03 mol và n glixerol sinh ra = n X = 0,01 mol.<br />

X<br />

⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m muối = 8,06 + 0,03 × 40 – 0,01 × 92 = 8,34 gam.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Xem xét → phân tích <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:


• metyl axetat CH 3 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT ≠ axit axetic CH 3 COOH<br />

⇒ chúng kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau → (1) sai.!<br />

• ví dụ TH: HCOOCH=CH 2 + H 2 O → HCOOH + CH 3 CHO ||⇒ sản phẩm thu được là axit và andehit ≠<br />

ancol ⇒ phát biểu (2) kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />

• Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn, chất béo kh<strong>ôn</strong>g no tồn tại ở trạng thái lỏng →<br />

phát biểu (3) đúng.!<br />

• axit và ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo được liên kết hidro liên phân tử, còn este thì kh<strong>ôn</strong>g<br />

⇒<br />

0<br />

t<br />

s<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn axit và ancol tương ứng → (4) đúng.!<br />

• ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol, phát biểu (5) đúng.!<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.


Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Dung dịch amin nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />

A. C 2 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 C. (CH 3 ) 2 NH D. C 6 H 5 NH 2<br />

Câu 2. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đúng là<br />

A. đimetylmetanamin B. đimetylamin C. N-etylmetanamin D. etylmetylamin<br />

Câu 3. Loại đường nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Glucozơ<br />

Câu 4. Amin nào sau đây là amin bậc hai?<br />

A. (CH 3 ) 3 N B. CH 3 NH 2 C. CH 3 -NH-CH 3 D. C 6 H 5 NH 2<br />

Câu 5. Tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. (C 15 H 29 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 6. Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa là<br />

A. metyl axetat B. etyl butirat C. Etyl axetat D. Isoamyl axetat<br />

Câu 7. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức: CH 3 COOC 2 H 5 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. vinyl propioat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. etyl propioat<br />

Câu 8. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là<br />

A. xenlulozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ<br />

Câu 9. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />

A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ<br />

Câu 10. Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% <strong>trong</strong> mật ong?<br />

A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. mantozơ<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói ← X → Y → sobitol.<br />

Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là<br />

A. tinh bột, glucozơ B. xenlulozơ, glucozơ C. xenlulozơ, fructozơ D. saccarozơ, glucozơ<br />

Câu 12. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H2SO4 đun nóng là<br />

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột<br />

C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ<br />

Câu 13. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />

A. 2,16 gam B. 2,73 gam C. 2,7 gam D. 3,375 gam<br />

Câu 14. Mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Metyl fomat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 4 O 2 .


B. Metyl fomat là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit etanoic.<br />

C. Metyl fomat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

D. Thủy phân metyl fomat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.<br />

Câu 15. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Amin được cấu tạo bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thay thế H <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon<br />

B. Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin<br />

C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.<br />

D. Amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 2 nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.<br />

Câu 16. Thủy phân 17,8 gam tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 bằng 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 0,2M thu được<br />

glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 19,88 B. 19,32 C. 18,76 D. 7,00<br />

Câu 17. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc?<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH=CH-CH 3 C. HCOOCH 2 CH=CH 2 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và 10,8 gam<br />

<strong>nước</strong>. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 5 H 8 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 6 O 2<br />

Câu 19. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> tạo<br />

thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu giảm<br />

2,55 gam. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 90%, giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 22,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00 B. 11,2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 C. 10,12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> D. 9,1125<br />

Câu 20. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 9 N là<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 21. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử và c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ lần lượt là<br />

A. (C 6 H 12 O 6 )n, [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n . B. (C 6 H 10 O 5 ) n , [C 6 H 7 O 2 (OH) 2 ] n .<br />

C. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n , (C 6 H 10 O 5 ) n . D. (C 6 H 10 O 5 ) n , [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .<br />

Câu 22. Tính khối lượng xenlulozơ trinitrat tạo ra khi cho 24,3 gam xenlulozơ tác dụng HNO 3 dư<br />

A. 43,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam B. 44,55 gam C. 45,45 gam D. 51,30 gam<br />

Câu 23. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng<br />

vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là<br />

A. 600 ml B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml C. 400 ml D. 200 ml<br />

Câu 24. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 8 O 2 , số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2<br />

Câu 25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết<br />

rượu nguyên chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng riêng 0,8 g/mL và <strong>trong</strong> quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?


A. 2785,0 mL B. 2300,0 mL C. 3194,4 mL D. 2875,0 mL<br />

Câu 26. Các este thường được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 đặc làm<br />

xúc tác?<br />

A. Phenol và axit cacboxylic B. Ancol và axit cacbonyl<br />

C. Phenol và axit cacbonyl D. Ancol và axit cacboxylic<br />

Câu 27. Lên men 360 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng lên men đạt 80%),<br />

khí sinh ra được dẫn vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 320 B. 400 C. 200 D. 160<br />

Câu 28. Tính thể tích dung dịch HNO 3 96% (D = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ<br />

tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.<br />

A. 11,86 ml B. 4,29 ml C. 12,87 ml D. 3,95 ml<br />

Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> dung<br />

dịch NH 3 thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là<br />

A. 0,3 M B. 6,0 M C. 3,0 M D. 0,6 M<br />

Câu 30. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần<br />

bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu<br />

vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y lần lượt là<br />

A. 0,32; 0,1 B. 0,12; 0,06 C. 0,24; 0,06 D. 0,48; 0,12<br />

Câu 31. Thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80% thì<br />

khối lượng este thu được là<br />

A. 3,52 g B. 7,04 g C. 14,08 g D. 10,56 g<br />

Câu 32. Cho anilin vào <strong>nước</strong>, lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện<br />

tượng quan sát được là<br />

A. dung dịch bị dục, sau đó <strong>trong</strong> suốt B. lúc đầu <strong>trong</strong> suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp<br />

C. dung dịch bị đục, rồi <strong>trong</strong> suốt, sau đó bị đục D. lúc đầu <strong>trong</strong> suốt, sau đó phân lớp<br />

Câu 33. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô<br />

cạn X được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 21,8 B. 19,8 C. 14,2 D. 8,2<br />

Câu 34. Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />

B. phản ứng với dung dịch NaCl<br />

C. phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng<br />

D. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam<br />

Câu 35. Câu nào dưới đây đúng?<br />

A. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ


B. Chất béo là chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố<br />

D. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Glucozơ được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích.<br />

(2) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp tinh bột dùng sản xuất b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, hồ d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

(3) Xenlulozơ là nguyên <strong>liệu</strong> chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói và chế tạo phim ảnh<br />

(4) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 37. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở). Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn<br />

toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng a gam<br />

và hỗn hợp T gồm hai ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO 2<br />

(đktc) và 9,72 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 43,0 B. 21,5 C. 20,2 D. 23,1<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon<br />

mạch hở cần vừa đủ 1,905 mol O 2 , tạo ra 21,6 gam H 2 O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì<br />

số mol Br 2 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,70 B. 0,60 C. 0,40 D. 1,2<br />

Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

X 3NaOH C6H5ONa Y CH3CHO H2O<br />

CuO,t<br />

Y 2NaOH T 2Na<br />

2CO3<br />

0<br />

t<br />

CH3CHO 2Cu(OH)<br />

2<br />

NaOH Z ...<br />

CuO,t<br />

Z NaOH T Na<br />

2CO3<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

0<br />

0<br />

A. C 12 H 20 O 6 B. C 11 H 12 O 4 C. C 11 H 10 O 4 D. C 12 H 14 O 4<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là CH 6 O 3 N 2 và C 3 H 12 O 3 N 2 . Cho 6,84 gam X<br />

phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z<br />

chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,896 lít (đktc) khí thoát ra.<br />

Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là<br />

A. 6,75 gam B. 7,87 gam C. 7,59 gam D. 7,03 gam


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Khả năng làm đổi màu chỉ thị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch amin liên quan<br />

chặt chẽ đến lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng ở <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>. Rõ hơn:<br />

⇒ anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

câu này <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn rất dễ nhầm lẫn và chọn sai <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C và D.<br />

<s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C tưởng như đúng, NHƯNG kh<strong>ôn</strong>g phải, quy tắc:<br />

“Danh pháp IUPAC <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin hai, ba là tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bậc một (ứng với gốc ankyl nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch dài nhất),<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc ankyl còn lại được coi như nhóm thế tại vị trí nguyên tử N (N-ankyl).”<br />

⇒ nếu gọi tên theo kiểu <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thì tên đúng phải là: N-metyletanamin<br />

ở đây, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D, amin được gọi tên theo danh pháp gốc-chức:<br />

tên gốc-chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin = tên gốc hiđrocacbon + amin:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đường saccarozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mía và củ <strong>cả</strong>i đường<br />

⇒ thường gọi saccarozơ là đường mía<br />

‣ thêm: • glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> nho chín → đường nho<br />

• mật ong chứa nhiều fructozơ → nhắc tới mật ong → nghĩ đến fructozơ.


• mantozơ còn gọi là đường mạch nha,…<br />

tóm lại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là A.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Cách xác định bậc amin:<br />

⇒ amin bậc hai <strong>trong</strong> dãy 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chúng ta biết một số chất béo sau:<br />

• tripanmitin: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />

• trilinoleic: (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />

• tristearic: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />

Theo yêu cầu bài tập, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Etyl butirat: C 3 H 7 COOC 2 H 5 và etyl propionat: C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Tham khảo: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />

• Isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />

• Etyl Isovalerat: (CH 3 ) 2 CHCH 2 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />

• Geranyl axetat: CH 3 COOC 10 H 17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng.<br />

• Benzyl axetat: CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH 3 COO là gốc axetat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />

C 2 H 5 là gốc etyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic<br />

⇒ danh pháp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 3 COOC 2 H 5 là etyl axetat<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.


Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Thủy phân tinh bột:<br />

⇒ sản phẩm cuối cùng thu được là monosaccarit: glucozơ → chọn B.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohiđrat:<br />

⇒ thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ → chọn D.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ôn lại chút kiến thức về glucozơ qua sơ đồ:<br />

||⇒ chiếm khoảng 30% mật ong là glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Rất nhiều bạn nhầm sang fructozơ (chiếm khoảng 40% mật ong).


Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

• thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói là xenlulozơ trinitrat ⇒ X là xenlulozơ:<br />

Thủy phân xenlulozơ (X) thu được Y là glucozơ, sau đó hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu được sobitol:<br />

• thủy phân:<br />

• hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />

Vậy X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

glucozơ, fructozơ là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng thủy phân<br />

→ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C ||⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D thỏa mãn:<br />

•<br />

• tinh bột và xenlulozơ:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> glucozơ tạo sobitol:<br />

n sobitol = 2,73 ÷ 182 = 0,015 mol, hiệu suất phản ứng 80%<br />

⇒ n glucozơ cần = 0,015 ÷ 0,8 = 0,1875 mol


⇒ m glucozơ cần = Ans × 180 = 3,375 gam → chọn D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

metyl fomat: HCOOCH 3 là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic với ancol metylic<br />

⇒ phát biểu B sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin được xác định như sau:<br />

⇒ phát biểu: “bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin”<br />

kh<strong>ôn</strong>g đúng. Ví dụ: (CH 3 ) 3 C-NH 2 : C liên kết nhóm amin là C bậc III<br />

nhưng theo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h xác định trên thì đây là amin bậc I → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nstearin<br />

17,8 890 0,02 mol; nKOH<br />

0,07 mol → KOH dư 0,01 mol.<br />

n n 0,02 mol → bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

glixerol<br />

stearin<br />

m = m chất rắn thu được = 17,8 0,0756 0,02 92 19,88 gam.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Este HCOOCH=CH-CH 3 thủy phân cho hỗn hợp 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được:<br />

• HCOOCH=CH-CH 3 + H 2 O HCOOH + CH 3 CH 2 CHO.<br />

0<br />

t<br />

• <br />

HCHO 4AgNO 6NH 2H O NH CO 4Ag 4NH NO<br />

3 3 2 4 2 3 4 3<br />

amoni cacbonat<br />

• C2H5CHO 2AgNO<br />

3<br />

3NH 3<br />

H 2O C 2H 5COONH 4<br />

2Ag 2NH<br />

4NO<br />

3<br />

.<br />

||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.


Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

đốt 13,2 gam X + O 2<br />

tương quan:<br />

CO<br />

2 2<br />

0<br />

t<br />

0,6 mol CO 2 + 0,6 mol H 2 O.<br />

n n X este no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO 2<br />

.<br />

H O<br />

mX mC mH mO mO <strong>trong</strong> X<br />

4,8 gam nO <strong>trong</strong> X<br />

0,3mol .<br />

n 1/ 2n 0,15mol n số CX<br />

0,6 0,15 4<br />

X<br />

O <strong>trong</strong> X<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 8 O 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Cần chú ý <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> chưa rõ đủ dư, lại thêm giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết dung dịch giảm.!<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m dung dịch giảm =<br />

mCO 2<br />

7,5 2,55 4,95 gam<br />

m m CaCO 3 CO 2 thêm vào = 2,55 gam<br />

nCO 2<br />

0,1125 mol.<br />

enzim<br />

• lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />

6 12 6 30 C 2 5 2<br />

hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 90% → gộp phép tính → bấm<br />

a mglucozo<br />

0,1125 2 0,9180 11,25 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có 4 đồng phân amin bậc một chứa vòng benzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 7 H 9 N là:<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xenlulozơ là polisaccarit cấu tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích β-glucozơ:<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là: [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói: xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ theo phản ứng:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n xenlulozơ = n xenlulozơ trinitrat<br />

⇒ m xenlulozơ trinitrat thu được = 24,3 162 297 44,55 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

etyl axetat và metyl propionat cùng CTPT là C 4 H 8 O 2<br />

⇒ n hỗn hợp hai este = 26,4 88 0,3 mol.<br />

phản ứng: RCOOR' NaOH RCOONa R'OH<br />

⇒ n NaOH cần dùng = n hai este = 0,3 mol<br />

⇒ V NaOH 0,5M = 0,3 ÷ 0,5 = 0,6 lít ⇔ 600 mL. chọn A.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

C 4 H 8 O 2 chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na<br />

⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 8 O 2 , chúng gồm:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

enzim<br />

Lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />

6 12 6 30 C 2 5 2<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất ⇔ n glucozơ = 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 × 0,8 ÷ 180 = 11,11 mol.<br />

Từ tỉ lệ phản ứng ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 22,22 mol C 2 H 5 OH được sinh ra.<br />

Mà rượu bị hao hụt mất 10% ⇒ thể tích rượu 40° (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> d = 0,8 g/mL) thu được là<br />

V 22,22 0,9 46 0,8 0,4 2875,0 mL → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.


Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

Trong chương trình THPT, este được hình thành chủ yếu khi axit cacboxylic gặp ancol, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác H 2 SO 4<br />

đặc, đun nóng.<br />

Khái quát<br />

đơn chức<br />

đơn chức<br />

Axit + Ancol hai chức<br />

xt<br />

<br />

0<br />

t<br />

Hợp chất chứa chức este + Nước<br />

hai chức<br />

ba chức<br />

Sơ đồ thí nghiệm<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

enzim<br />

lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />

6 12 6 30 C 2 5 2<br />

giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho n glucozơ = 2 mol ⇒ với hiệu suất 80%<br />

n 2n 0,8 3,2mol .<br />

CO 2 glucozo<br />

CO2 Ca(OH)<br />

2<br />

CaCO3 H2O.<br />

m kết tủa = 3,2 × 100 = 320 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):


Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: n xenlulozơ trinitrat = 29,7 ÷ 297 = 0,1 mol.<br />

⇒<br />

n<br />

HNO 3 cần dùng = 3n xenlulozơ trinitrat = 0,3 mol.<br />

⇒ V dung dịch HNO3 96% (D = 1,53 g/ml) = 0,3 × 63 ÷ 0,96 ÷ 1,53 = 12,87 mL. Chọn C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ tạo Ag theo tỉ lệ:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Ag↓ = 0,3 mol ⇒ n glucozơ = 1/2.n Ag↓ = 0,15 mol.<br />

⇒ C M glucozơ = 0,15 ÷ 0,05 = 3,0 M → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

68,4 gam saccarozơ ⇔ 0,2 mol C 12 H 22 O 11 ; thủy phân với hiệu suất 60%:<br />

⇒ sau pw, mỗi phần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,06 mol glucozơ + 0,06 mol fructozơ + 0,04 mol saccarozơ dư.<br />

phần I: saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, còn fructozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng:<br />

⇒ x = ∑n Ag↓ = 2(n glucozơ + n fructozơ ) = 2 × (0,06 + 0,06) = 0,24 mol.<br />

phần II: saccarozơ và fructozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 /H 2 O; chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ:<br />

⇒ y = n Br2 phản ứng = n glucozơ = 0,06 mol.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn theo yêu cầu là C.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


Phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

Có n ancol etylic = 4,6 ÷ 4,6 = 0,1 mol; n axit axetic = 12 ÷ 60 = 0,2 mol<br />

⇒ hiệu suất phản ứng 80% tính theo số mol ancol<br />

⇒ n este = 0,1 × 0,8 = 0,08 mol ⇒ m este = 0,08 × 88 = 7,04 gam.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• Cho anilin vào <strong>nước</strong>, lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u: anilin hầu như kh<strong>ôn</strong>g tan → nó tạo vẩn đục.<br />

• Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào, anilin tan dần đến <strong>trong</strong> suốt vì xảy ra phản ứng:<br />

C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl (muối phenylamoni clorua tan).<br />

• sau đó, cho dung dịch NaOH tới dư vào, muối phenylamoni clorua phản ứng<br />

⇒ tạo lại anilin → làm dung dịch bị vẩn đục như lúc đầu:<br />

C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />

⇒ Hiện tượng ta quan sát được như <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C ⇒ Chọn C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phenyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 COOC 6 H 5 là một este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />

⇒ phản ứng: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />

Có<br />

⇒<br />

n 0,1mol;n 0,25mol ⇒ sau phản ứng NaOH còn dư;<br />

CH COOC H<br />

H O<br />

3 6 5<br />

CH COOC H<br />

2 3 6 5<br />

NaOH<br />

n n 0,1 mol ⇒ Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

m = m chất rắn = 0,1136 0,25 40 0,118 21,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường<br />

Tạo thành dung dịch xanh lam đặc trưng (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức):<br />

•<br />

•<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.


Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu, nhận xét:<br />

B. chất béo kh<strong>ôn</strong>g no là chất lỏng ở điều kiện thường → phát biểu kh<strong>ôn</strong>g chính xác.!<br />

C. dầu ăn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chất béo gồm C, H, O; còn dầu mỡ bôi trơn là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon chỉ gồm C, H ⇒<br />

phát biểu C cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.<br />

D. chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit phải là axit béo → cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát biểu A. chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ<br />

là đúng với tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo.!<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tổng hợp ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohidrat:<br />

•<br />

⇒ Glucozơ được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích → (1) đúng.<br />

• tinh bột dùng sản xuất b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, hồ d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> → (2) đúng.!<br />

•<br />

→ xenlulozơ dùng sản xuất xenlulozơ trinitrat là thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />

xenlulozơ điaxetat và triaxetat được dùng chế tạo tơ axetat, phim ảnh → (3) đúng.<br />

• <strong>trong</strong> thực phẩm, saccarozơ dùng làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, <strong>nước</strong> giải khát, đồ hợp, <strong>trong</strong> dược phẩm dùng pha chế<br />

thuốc ⇒ phát biểu (4) cũng đúng.<br />

⇒ <strong>cả</strong> 4 ứng dụng đưa ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n 0,36 mol;n 0,54 mol n n n 0,18 mol .<br />

CO H O T H O CO<br />

2 2 2 2


⇒ số C <strong>trong</strong> ancol = 0,36 ÷ 0,18 = 2 ⇒ 2 ancol là C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

Đặt<br />

nC2H5OH<br />

x mol;<br />

nC2H 4 (OH) 2<br />

y mol nT<br />

Bảo toàn gốc OH: n<br />

NaOH<br />

0,14 2 0,28 x + 2y<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: mE mNaOH a mT<br />

x + y = 0,18 mol<br />

a 20,24 0,14 2 40 0,08 46 0,1 62 21,56 gam.<br />

Cách khác: bảo toàn gốc OH: n O <strong>trong</strong> T = n OH = n NaOH = 0,28 mol.<br />

BTKL: mT mC mH mO<br />

0,36 12 0,54 2 0,2816 9,88 gam.<br />

a 20,24 0,28 40 9,88 21,56 gam.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X gồm C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 COOCH 3 và C a H b .<br />

Đặt n este = x mol ⇒ n hiđrocacbon = 0,495 – x mol.<br />

n H2 O = 1,2 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n CO2 = (2x + 1,905 × 2 – 1,2)/2 = x + 1,305 mol.<br />

tương quan đốt: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n hỗn hợp = k.n hỗn hợp - n hỗn hợp = ∑n π - n hỗn hợp<br />

(với k là tổng số liên kết π <strong>trong</strong> hỗn hợp).<br />

Thay số <strong>liệu</strong>: (x + 1,305) – 1,2 = (n Br2 + x) – 0,495 ⇒ n Br2 = 0,6 mol.<br />

⇒ ứng với 0,5775 mol X thì n Br2 phản ứng = 0,7 mol<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xuất phát từ phản ứng rõ nhất là anđehit + Cu(OH) 2 /OH :<br />

CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → CH 3 COONa (Z) + Cu 2 O↓ đỏ gạch + 3H 2 O.<br />

Biết Z + bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kiến thức về phản ứng với tôi xút:<br />

⇒ T là khí metan CH 4 ⇒ Y là CH 2 (COONa) 2 .<br />

Vậy X + 3NaOH → C 6 H 5 ONa + CH 2 (COONa) 2 + CH 3 CHO + H 2 O.<br />

⇒ X là C 6 H 5 OOC-CH 2 -COOCH=CH 2 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 11 H 10 O 4 .


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2 chất là CH 3 NH 3 NO 3 và (C 2 H 5 NH 3 )(NH 4 )CO 3 .<br />

⇒ Z gồm NaNO 3 và Na 2 CO 3 ⇒ khí là CO 2 ⇒<br />

n n 0,04 mol.<br />

C H O N<br />

CO<br />

3 12 3 2 2<br />

⇒ <br />

n 6,84 0,04124 94 0,02 mol.<br />

CH O N<br />

6 3 2<br />

⇒ Y gồm 0,02 mol CH 3 NH 3 Cl; 0,04 mol C 2 H 5 NH 3 Cl; 0,04 mol NH 4 Cl.<br />

⇒ m muối = 0,02 67,5 0,0481,5 0,0453,5 6,75 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - th<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g 10 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g dẫn được điện?<br />

A. Natri fomat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Kali hiđroxit<br />

Câu 2. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat kép là<br />

A. Ca(H 2 PO 4 ) 2 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 C. NH 4 H 2 PO 4 D. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />

Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N 2 , người ta đun nóng dung dịch muối X<br />

bão hòa. Muối X là<br />

A. NH 4 NO 2 B. NaNO 3 C. NH 4 Cl D. NH 4 NO 3<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?<br />

A. 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 B. 2HCl + HeS → FeCl 2 + H 2 S<br />

C. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

Câu 5. X là dung dịch NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12; Y là dung dịch H 2 SO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 2. Để trung hòa 200 ml dung<br />

dịch X cần V ml dung dịch Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 100 B. 200 C. 400 D. 300<br />

Câu 6. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. 2NaNO 3<br />

0<br />

t<br />

2NaNO 2 + O 2 B. 2Cu(NO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

2CuO + 2NO 2 + O 2<br />

C. 2AgNO 3<br />

Câu 7. Cho phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

2Ag + 2NO 2 + O 2 D. 2Fe(NO 3 ) 2<br />

C H OH CH OH C H OCH H O<br />

H2SO4<br />

2 5 3 140C<br />

2 5 3 2<br />

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?<br />

A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng<br />

C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế<br />

0<br />

t<br />

2FeO + 2NO 2 + O 2<br />

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất, đktc) và dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa a gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 27,0 B. 36,3 C. 9,0 D. 12,1<br />

Câu 9. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>trong</strong><br />

dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất lưỡng tính là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 10. Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Ca(NO 3 ) 2 , KOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 ,<br />

Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo ra kết tủa là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3


Câu 11. Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan.<br />

Hiđrocacbon đã cho <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylbut-1-en<br />

Câu 12. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:<br />

A. C 6 H 6 , dung dịch HNO 3 đặc<br />

B. C 7 H 8 , dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

C. C 6 H 6 , dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

D. C 7 H 8 , dung dịch HNO 3 đặc<br />

Câu 13. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen.<br />

Số chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom ở điều kiện thường là<br />

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 14. Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là<br />

A. Cu(OH) 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 B. dung dịch brom, dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

C. dung dịch brom D. dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

Câu 15. Số liên kết xích ma (σ) <strong>trong</strong> phân tử propilen và axetilen lần lượt là<br />

A. 9 và 3 B. 8 và 2 C. 8 và 3 D. 7 và 2<br />

Câu 16. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu<br />

chất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ:<br />

Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 ?<br />

A. Tính bazơ B. Tính axit<br />

C. Tính tan D. Khả năng tác dụng với <strong>nước</strong><br />

Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

<strong>trong</strong> NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a<br />

là<br />

A. 0,46 B. 0,32 C. 0,34 D. 0,22


Câu 19. Cho m gam P 2 O 5 vào 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m<br />

+ 6,7) gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 10,65 B. 14,20 C. 7,10 D. 21,30<br />

Câu 20. Hỗn hợp khí A gồm H 2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam<br />

CO 2 , mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br 2 . CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là (biết X là chất<br />

khí ở đktc)<br />

A. C 2 H 4 hoặc C 4 H 6 B. C 2 H 4 C. C 2 H 4 hoặc C 3 H 6 D. C 3 H 6 hoặc C 4 H 4<br />

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và<br />

3,60 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 1,68<br />

Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

(1) Ca(OH) 2 + NaHCO 3 → CaCO 3 + X + H 2 O<br />

(2) Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH → BaCO 3 + Y + 2H 2 O<br />

Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?<br />

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO 2<br />

B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO 3 ) 2 tạo kết tủa<br />

C. Đều hòa tan được kim loại Al<br />

D. Đều kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với dung dịch BaCl 2<br />

Câu 23. Cho dung dịch X chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion Fe 3+ 2 <br />

, SO , NH , NO <br />

. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:<br />

4 4 3<br />

- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).<br />

- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa.<br />

Tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <strong>trong</strong> dung dịch X là<br />

A. 4,26 gam B. 8,52 gam C. 5,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam D. 11,00 gam<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 24. Khi được chiếu <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g, hiđrocacbon nào sau đây tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol<br />

1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. Pentan B. Neopentan C. Isopentan D. Butan<br />

Câu 25. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en


C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan<br />

Câu 26. Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết luận sau về X:<br />

(1) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />

(3) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />

(4) Khi X tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan<br />

(5) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)<br />

(6) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp tạo polime<br />

Số phát biểu đúng về X là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 27. Để 1,12 gam bột Fe <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxi<br />

sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp<br />

rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy<br />

nhất, ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 1,792 B. 5,824 C. 1,344 D. 6,720<br />

Câu 28. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

(2) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4<br />

(3) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch MgCl 2<br />

(4) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch Ca(NO 3 ) 2<br />

(5) Cho dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Liên kết <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị<br />

(2) Phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn<br />

(3) Hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp<br />

(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro<br />

(5) Hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong><br />

kim loại.<br />

(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung môi hữu cơ.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3


Câu 30. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất khác nhau <strong>trong</strong> số bốn chất: (NH 4 ) 2 CO 3 ,<br />

KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu<br />

được kết quả sau:<br />

Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

Chất<br />

X Y Z T<br />

dd Ca(OH) 2 Kết tủa trắng Khí mùi khai<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện<br />

tượng<br />

Kết tủa trắng,<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí mùi khai<br />

A. X là dung dịch NaNO 3 B. T là dung dịch (NH 4 ) 2 CO 3<br />

C. Y là dung dịch KHCO 3 D. Z là dung dịch NH 4 NO 3<br />

Câu 31. Một hợp chất hữu cơ (X) mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với kh<strong>ôn</strong>g khí bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn (X)<br />

bằng khí O 2 thu được CO 2 và H 2 O. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với X?<br />

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6<br />

Câu 32. Trộn 0,1 mol hỗn hợp gồm NaNO 3 và KNO 3 với 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 , thu được hỗn hợp X. Nung<br />

nóng hỗn hợp X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào <strong>nước</strong> dư thu được dung<br />

dịch T và thấy thoát ra V lít khí (đktc). Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12<br />

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren thu được hỗn<br />

hợp sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH) 2 thu m 1 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng tăng 11,8<br />

gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Cho Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng thu được thêm<br />

m 2 gam kết tủa. Tổng m1m2<br />

79,4 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m m1<br />

là<br />

A. 28,42 B. 27,80 C. 28,24 D. 36,40<br />

Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ure là (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

(b) Amophot là phân bón hỗn hợp<br />

(c) Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng phần trăm khối lượng K 2 O<br />

(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH 4 NO 3 thu được NH 3 và HNO 3<br />

(e) Trong thực tế NH 4 HCO 3 được dùng làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h xốp<br />

(f) NH 3 lỏng được dùng để bảo quản máu và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mẫu vật sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

(g) Photpho <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh hơn nitơ<br />

Số phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 35. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H 2 SO 4 và b mol AlCl 3 ,<br />

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tỉ lệ a : b là<br />

A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 3<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 36. Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực trơ <strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t (s), cường độ dòng điện 2A<br />

thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối với H 2 là 19,2<br />

và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl<br />

dư thu được 0,112 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> t là<br />

A. 2895,10 B. 2219,40 C. 2267,75 D. 2316,00<br />

Câu 37. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 <strong>trong</strong> dung dịch chứa 1,08 gam<br />

NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho<br />

dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi,<br />

thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al đơn chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> hỗn hợp X gần nhất với giá<br />

trị nào sau đây?<br />

A. 17,0% B. 24,0% C. 27,0% D. 20,0%<br />

Câu 38. Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO 4 0,4M và Fe 2 (SO 4 ) 3 0,2M. Kết<br />

thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa tan hết Y <strong>trong</strong><br />

dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,145 mol khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được m<br />

gam rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 15,35 B. 14,65 C. 16,75 D. 12,05<br />

Câu 39. Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (<strong>trong</strong> Z chứa kh<strong>ôn</strong>g quá 5 liên kết π; X, Y là<br />

hai axit hữu cơ, mạch hở với M X < M Y ). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 6,944 lít<br />

O 2 (đktc), thu được 7,616 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác đun nóng m gam E với 165 ml<br />

dung dịch NaOH 1M (lấy dư <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi<br />

chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (<strong>trong</strong> F <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn toàn bộ T qua bình<br />

đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng thời thoát ra 1,68 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối<br />

lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 41,99% B. 53,33% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,55% D. 51,99%<br />

Câu 40. Cho hỗn hợp A gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 và H 2 . Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa một<br />

ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa đủ V lít


O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thu được một dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

khối lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom <strong>trong</strong> CCl 4 thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 24<br />

gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư <strong>trong</strong><br />

CCl 4 , thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 64 gam brom phản ứng. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt<br />

là<br />

A. 8,60 và 21,00 B. 8,55 và 21,84 C. 8,60 và 21,28 D. 8,70 và 21,28


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Xét phần 1: n n khÝ NH<br />

0,03 mol;<br />

3<br />

3<br />

Fe<br />

<br />

<br />

Fe OH <br />

3<br />

NH 4<br />

n n 1,07 107 0,01 mol.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Xét phần 2: n 2<br />

n 4,66 233 0,02 mol.<br />

Bảo toàn điện tích:<br />

SO 4 BaSO 4 <br />

n 0,013 0,03 0,02 2 0,02<br />

NO 3<br />

mol.<br />

m chất tan X = 20,01 56 0,02 96 0,0318 0,02 62<br />

8,52 gam.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Fe + O 2 → X. Bảo toàn khối lượng: <br />

n 1,44 1,12 32 0,01 mol.<br />

O 2<br />

3<br />

Fe Fe 3e<br />

và<br />

Al Al 3e || O 4e || 2O và<br />

3<br />

2<br />

2<br />

N e N<br />

5 4<br />

⇒ Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 3n<br />

Fe<br />

3n Al<br />

4nO n<br />

2 NO2<br />

nNO 2<br />

30,02 30,08 40,01 0,26 mol ⇒ V 5,824 lít.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng nhiệt phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat: 2NaNO3 2NaNO2 O2<br />

2KNO 2KNO O || 2Cu NO 2CuO 4NO O<br />

<br />

3 2 2 3 2<br />

2 2<br />

<br />

n<br />

NO<br />

2nCuNO<br />

<br />

0,3 mol;<br />

O NaNO KNO CuNO<br />

<br />

2 3 2<br />

n 1 . n n 1 .n 0,125<br />

2 2 mol.<br />

3 3 2<br />

3 2<br />

Dẫn Z vào <strong>nước</strong> thì xảy ra phản ứng: 4NO2 O2 2H2O 4HNO3<br />

NO 2<br />

hết, O 2 dư ⇒ thoát ra là 0,05 mol O 2 ⇒ V = 1,12 lít.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X gồm C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 6 H 6 , C 8 H 8<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (CH) n ⇒ quy X về CH.<br />

Đặt n C = x mol → nCO<br />

x mol và n<br />

2<br />

HO<br />

0,5 x mol.<br />

2<br />

Khối lượng dung dịch tăng (44x + 18 × 0,5x) – m 1 = 11,8 gam.<br />

<br />

Ca OH CO CaCO H O || Ca OH 2CO Ca HCO<br />

2 2 3 2 2 2 3 2<br />

<br />

Ca HCO Ba OH CaCO BaCO 2H O (*).<br />

3 2 2<br />

3 3 2<br />

m2 m2<br />

<br />

197 100 297<br />

* n<br />

BaCO<br />

n<br />

3 CaCO3<br />

m1 2m2<br />

Bảo toàn nguyên tố Cacbon: x.<br />

100 297<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m1m2<br />

79,4 gam ⇒ m1<br />

20 gam; m2<br />

59,4 gam; x = 0,6 mol.<br />

m m 1<br />

13x + m 1 = 13 × 0,6 + 20 = 27,8 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<br />

Ag e Ag || 2H O 4H O 4e<br />

<br />

2 2<br />

Mg X<br />

HỖN HỢP kim loại ⇒ chứa Ag và Mg dư.<br />

nMg nH 2<br />

0,005<br />

n 0,336 0,005 24 /108 0,002 mol.<br />

mol → <br />

d­ Ag<br />

Đặt n<br />

NO<br />

x mol; n<br />

2<br />

NO<br />

y mol → nZ<br />

0,005 mol = x + y mol<br />

mZ<br />

0,00519,2 2 30x + 44y ⇒ x = 0,002 mol; y = 0,003 mol.<br />

Đặt<br />

n<br />

NH <br />

4<br />

a mol. Bảo toàn electron: 2n<br />

Mg<br />

n<br />

Ag<br />

3n<br />

NO<br />

8n<br />

N2O 8n<br />

NH <br />

4<br />

Mg<br />

<br />

n 0,002 30,002 80,003 8a 2 0,016 4a mol<br />

⇒ muối giảm 0,016 4a<br />

<br />

<br />

mol <br />

<br />

Mg NO và a mol NH 4 NO 3 .<br />

3 2<br />

148 0,016 4a 80a 3,04 a 0,001 mol.<br />

n 4n 10n 10n 4 0,002 10 0,003 10 0,001 0,048 mol.<br />

<br />

H<br />

NO<br />

N2O<br />

<br />

NH4<br />

ne<br />

0,048 mol t 0,04896<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 2 2316 (s).<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

2 Mg<br />

2 2 3<br />

Fe Cu Fe<br />

Mg Fe Cu Fe<br />

⇒ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho Y gồm 2 kim loại thì 2 kim loại đó là Fe và Cu.<br />

Trong Y, đặt nFe<br />

2<br />

x mol; nCu<br />

y mol ||⇒ mY<br />

56x + 64y = 3,24 gam.<br />

Bảo toàn electron: 3n<br />

Fe<br />

2nCu nNO<br />

3x + 2y = 0,145 mol<br />

2<br />

⇒ Giải hệ được: x = 0,035 mol; y = 0,02 mol.<br />

Do Y chứa Fe nên Cu 2+ hết và X chứa MgSO 4 và FeSO 4 .<br />

nCuSO<br />

n<br />

4 Cu<br />

0,02 mol<br />

Fe SO<br />

<br />

Trong hỗn hợp kim loại ban đầu, đặt nMg<br />

n 0,01 mol ⇒ 2<br />

2 4 3<br />

SO 4<br />

⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mMg mFe<br />

24a 56b 2,84 gam.<br />

a mol; nFe<br />

n 0,05 mol.<br />

b mol<br />

Bảo toàn nguyên tố Fe: n b 0,01 2 0,035 b 0,015<br />

FesO 4<br />

mol<br />

⇒ bảo toàn điện tích <strong>trong</strong> dung dịch X: a b 0,015 0,05 mol.


Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a 0,025 mol; b 0,04 mol.<br />

⇒ kết tủa gồm 0,05 mol BaSO 4 ; 0,025 mol Mg(OH) 2 ; 0,024 mol Fe(OH) 2<br />

⇒ rắn khan gồm 0,05 mol BaSO 4 ; 0,025 mol MgO; 0,0125 mol Fe 2 O 3 .<br />

m 0,05 233 0,025 40 0,0125160 14,65 gam.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• Xử lý dữ kiện T: -OH + Na → -ONa + 1/2H 2 ⇒ n OH = 2nH<br />

0,15 mol.<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: mT<br />

m<br />

b×nh t¨ng<br />

mH<br />

4,45 0,075 2 4,6 gam.<br />

2<br />

Gọi n là số gốc OH <strong>trong</strong> T <br />

⇒ ứng với<br />

n 0,15 n M 4,6 0,15 n 92n 3<br />

T<br />

n 3 MT<br />

92 T là glixerol: C 3 H 8 O 3 ; n <br />

glixerol <strong>trong</strong> E<br />

0,05 mol.<br />

• n<br />

NaOH<br />

0,165 mol nCOO nNaOH<br />

phn øng<br />

0,165 1,5 0,11 mol.<br />

• Giải đốt E 0,31 mol O 2 → 0,34 mol CO 2 + 0,25 mol H 2 O.<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

mE<br />

0,2518 0,34 44 0,3132 9,54 gam.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: n 0,34 2 O <strong>trong</strong> E<br />

0,25 0,31 2 0,31 mol.<br />

T <strong>trong</strong> E<br />

<br />

<br />

n 0,31 0,11 2 3 0,03 mol nZ<br />

0,05 0,03 0,02 mol.<br />

Quy E về X, Y, T, H 2 O ⇒ nT<br />

0,05 mol; nHO 0,06 mol.<br />

2<br />

TH 1 : X và Y là axit đơn chức. Kh<strong>ôn</strong>g mất tính tổng quát, giả sử n<br />

X<br />

: nY<br />

7 : 4 .<br />

Mà nX nY nCOO<br />

0,11 mol ⇒ nX<br />

0,07 mol; nY<br />

0,04 mol.<br />

Gọi số C <strong>trong</strong> X và Y lần lượt là x và y mol ||⇒ 0,07x + 0,04y + 0,05 × 3 = 0,34<br />

⇒ 7x + 4y = 19 → giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 1 và y = 3.<br />

⇒ X là HCOOH ⇒ số H 0,25 2 0,06 2 0,05 <strong>trong</strong> Y<br />

8 0,07 2<br />

0,04 2<br />

⇒ Y là HC≡C-COOH mà nY<br />

0,04 mol = 2nZ<br />

Z chỉ chứa 1 gốc Y và 2 gốc X.<br />

⇒ Z là (HCOO) 2 (HC≡C-COO)C 3 H 5 : 0,02 mol ⇒ %m Z <strong>trong</strong> E = 41,93%.<br />

TH 2 : X là axit đơn chức và Y là axit 2 chức → biện luận tương tự và loại.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: C4H10 2C2H2 3H2<br />

quy A về C3H 6,C2H 2,H 2.<br />

Đặt nCH<br />

x mol; n<br />

3 6<br />

CH<br />

y mol; n<br />

2 2<br />

H2<br />

T<br />

z mol. Đốt A cũng như đốt B


⇒ cho n CO<br />

(3x + 2y) mol;<br />

2<br />

n HO<br />

(3x + y + z) mol.<br />

2<br />

m dung dịch giảm =<br />

CaCO CO H O <br />

m m m 21 gam. Thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

3 2 2<br />

100 (3x + 2y) – [44.(3x + 2y) + 18.(3x + y + z)] = 21 gam.<br />

Phản ứng xảy ra hoàn toàn mà B phản ứng với Br 2 /CCl 4 ⇒ H 2 phản ứng hết.<br />

Bảo toàn liên kết π: nC 3H 2n<br />

6 C2H n<br />

2 H<br />

n<br />

2 Br<br />

x + 2y = z + 0,15 mol.<br />

2<br />

Giả sử 0,5 mol A gấp k lần m gam A<br />

⇒ 0,5 mol A chứa kx mol C 3 H 6 ; ky mol C 2 H 2 ; kz mol H 2 .<br />

⇒ kx + ky + kz = 0,5 ⇒ k(x + y + z) = 0,5 mol (*). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: kx + 2ky = 0,4 mol (**).<br />

Lấy (*) chia (**) ⇒ (x + y + z) ÷ (x + 2y) = 0,5 ÷ 0,4 = 1,25.<br />

Từ đó, giải hệ được: x = 0,1 mol; y = 0,15 mol; z = 0,25 mol.<br />

m 0,1 42 0,15 26 0,25 2 8,6 gam.<br />

n 4,5 0,1 2,5 0,15 0,5 0,25 0,95<br />

CO 2<br />

mol V 21,28<br />

lít.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là<br />

A. etyl fomat B. glucozơ C. saccarozơ D. tinh bột<br />

Câu 2. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ <strong>trong</strong> phân tử là<br />

A. tinh bột B. mantozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ<br />

Câu 3. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng kh<strong>ôn</strong>g tạo ra hai muối?<br />

A. C6H5COOC6H5 B. CH3COOC6H5<br />

C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 D. C2H5OOC-COOC2H5<br />

Câu 4. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa nhài?<br />

A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat<br />

Câu 5. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />

A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3<br />

C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H31COO)3C3H5<br />

Câu 6. Tinh bột thuộc loại<br />

A. đisaccarit B. polisaccarit C. lipit D. monosaccarit<br />

Câu 7. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> đimetylamin là<br />

A. C4H11N B. C2H6N2 C. C2H6N D. C2H7N<br />

Câu 8. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thuốc lá là<br />

A. cafein B. mophin C. heroin D. nicotin<br />

Câu 9. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng nhiệt phân NaNO3 là<br />

A. Na2O, NO2 B. Na, NO2, O2 C. Na2O, NO2, O2 D. NaNO2, O2<br />

Câu 10. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?<br />

A. Glyxin B. Anilin C. Metylamin D. Phenol<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 11. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />

A. Quỳ tím B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH<br />

Câu 12. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất <strong>trong</strong> dãy là:<br />

A. (c), (b), (a) B. (b), (a), (c) C. (c), (a), (b) D. (a), (b), (c)<br />

Câu 13. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu<br />

được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là


A. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 3,425 C. 4,725 D. 3,825<br />

Câu 14. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%.<br />

Khối lượng ancol etylic thu được là<br />

A. 3,45 kg B. 1,61 kg C. 3,22 kg D. 4,60 kg<br />

Câu 15. Ứng với CTPT là C4H8O2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 16. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là<br />

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH<br />

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. C2H5OH, H2O, CH3CHO<br />

Câu 17. Mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.<br />

B. CH3CH2COOCH=CH2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trùng hợp tạo polime.<br />

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.<br />

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.<br />

Câu 18. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

gương với dung dịch AgNO3/NH3. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3<br />

C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5<br />

Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H11N là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu<br />

được 13,2 gam CO2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 4,48<br />

Câu 21. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 40% P2O5. Phần trăm khối lượng<br />

Ca(H2PO4)2 <strong>trong</strong> phân bón đó là<br />

A. 56,94% B. 65,92% C. 78,56% D. 75,83%<br />

Câu 22. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm<br />

khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> MgO <strong>trong</strong> X là<br />

A. 60% B. 40% C. 80% D. 20%<br />

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br />

khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,25 B. 3,15 C. 3,60 D. 6,20<br />

Câu 24. Thủy phân m gam saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất 80%, thu được sản phẩm chứa<br />

10,8 gam glucozơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20,520 B. 22,800 C. 16,416 D. 25,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>


Câu 25. Những hợp chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> (cis-trans)?<br />

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);<br />

C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).<br />

A. (III), (IV) B. (I), (IV), (V) C. (II), (IV), (V) D. (II), (III), (IV), (V)<br />

Câu 26. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 35,36 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 1,344 B. 4,032 C. 2,688 D. 0,448<br />

Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2<br />

0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />

A. 1,25 B. 1,00 C. 0,75 D. 2,00<br />

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi <strong>nước</strong> theo tỉ lệ<br />

V : V 1: 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin đó là<br />

CO2 H2O<br />

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2<br />

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2<br />

Câu 29. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.<br />

Dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 30. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. propan B. 2-metylbutan C. iso-butan D. butan<br />

Câu 31. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau phản<br />

ứng thu được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam <strong>nước</strong> và 72 gam ba este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. C<strong>ôn</strong>g thức 2 ancol<br />

nói trên là<br />

A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H5OH và C3H7OH<br />

C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần<br />

lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo<br />

(b) Chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit<br />

(d) Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol<br />

(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói<br />

(f) Dung dịch fructozơ kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc


Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />

Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08<br />

mol hai chất khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 4,68 B. 5,08 C. 6,25 D. 3,46<br />

Câu 35. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa y mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 thu được V lít<br />

khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa x mol Na2CO3 vào dung dịch chứa y mol HCl thu<br />

được 2V lít khí CO2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa x và y là<br />

A. x = 0,8y B. x = 0,35y C. x = 0,75y D. x = 0,5y<br />

Câu 36. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.<br />

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.<br />

(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.<br />

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3<br />

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.<br />

Số thí nghiệm thu được hai muối là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và<br />

1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo<br />

thành là<br />

A. 7,312 gam B. 7,612 gam C. 7,412 gam D. 7,512 gam<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở thu được CO2<br />

và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic kế tiếp, <strong>trong</strong><br />

đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a : b là<br />

A. 1,15 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH<br />

và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác<br />

H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bằng 80%). Giá trị m là<br />

A. 14,520 B. 15,246 C. 12,197 D. 11,616<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu <strong>trong</strong> 600ml dung dịch HNO3<br />

1M đun nóng, sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát<br />

ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>


thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết <strong>trong</strong> quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 là NO. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

m là<br />

A. 9,240 B. 11,536 C. 12,040 D. 11,256


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

chất X là glucozơ:<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

thực tế <strong>trong</strong> CN, nguồn nguyên <strong>liệu</strong> dùng là saccarozơ <strong>trong</strong> đường mía, thủy phân sẽ cho glucozơ và<br />

fructozơ dùng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, gương, ruột phích,…<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

mantozơ là đisaccarit cấu tạo từ hai gốc glucozơ.!<br />

mantozơ thuộc chương trình giảm tải <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.!<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ra 2 muối gồm:<br />

• A. C6H5COOC6H5 + 2NaOH → C6H5COONa + C6H5ONa + H2O<br />

• B. CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa.<br />

• C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 + 2NaOH → CH3COONa + C2H5COONa + C2H4(OH)2.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D là TH phản ứng kh<strong>ôn</strong>g tạo ra hai muối mà thôi:<br />

• D. C2H5OOC-COOC2H5 + 2NaOH → (COONa)2 + 2C2H5OH.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />

• Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />

• Etyl Isovalerat: (CH3)2CHCH2COOC2H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />

• Etyl butirat: C3H7COOC2H5 và etyl propionat: C2H5COOC2H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />

• Geranyl axetat: CH3COOC10H17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng.<br />

• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />

(C15H31COO)3C3H5; C3H5 và gốc hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol;


C15H31COO là gốc panmitat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo (axit panmitic: C15H31COOH)<br />

||⇒ (C15H31COO)3C3H5 là panmitin, một chất béo no.<br />

⇒ Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D thỏa mãn yêu cầu.!<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại gluxit:<br />

⇒ tinh bột thuộc loại polisaccarit → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đimetylamin là CH3NHCH3<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử tương ứng là C2H7N → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Nicotin là chất gây nghiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây thuốc lá.<br />

c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin là C10H14N2.<br />

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp.!<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng nhiệt phân muối nitrat kim loại kiềm xảy ra như sau:<br />

NaNO3<br />

0<br />

t<br />

NaNO3 + ½.O2↑<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là D.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


• Glyxin: H2NCH2COOH: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />

• anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bazơ, axit rất yếu, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm quỳ tím<br />

chuyển màu → A, B, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi thành màu xanh.!<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

dùng KMnO4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được ba chất lỏng.<br />

• Tương tự anken, stiren (C6H5CH=CH2) làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.<br />

• toluen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ở điều kiện thường, khi đun nóng phản ứng → làm mất màu thuốc tím:<br />

• còn lại benzen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với KMnO4 ở điều kiện thường hay đun nóng → kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.!<br />

Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

2. Quy luật biến đổi lực bazơ<br />

Amin no<br />

Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường<br />

tính bazơ:<br />

Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:<br />

Amin thơm<br />

Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm<br />

suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:


Theo đó, thứ tự lực bazơ tăng <strong>trong</strong> dãy: (c) C6H5NH2 (anilin) < (a) NH3 < (b) CH3NH2.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng: 2,0 gam X + 0,05 mol HCl (vừa dủ) → m gam muối.<br />

||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m 2,0 0,0536,5 3,825 gam. Chọn D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

lên men rượu:<br />

chứa 10% tạp chất nên lượng glucozơ nguyên chất <strong>trong</strong> 10kg là 9kg<br />

nglucozo<br />

9000 180 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mol. Hiệu suất phản ứng 70%<br />

và từ phương trình phản ứng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nC 2H5OH<br />

<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0,7 2 70 mol.<br />

m 70 46 3220 gam 3,22 kg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

ancol etylic<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

C4H8O2 chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na<br />

⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C4H8O2, chúng gồm:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

CH3CHO kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro liên phân tử → CH3CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> t 0 s<br />

thấp nhất.<br />

so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giữa H2O và C2H5OH thì lực liên kết hiđro liên phân tử giữa 2 phân tử H2O mạnh hơn giữa 2<br />

phân tử ancol C2H5OH<br />

⇒ nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H2O cao hơn nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C2H5OH.


(ngoài ra, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn ở vùng quê nếu quan sát việc nấu rượu, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thấy thực nghiệm rượu bay hơi trước<br />

<strong>nước</strong> chính do nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu nhỏ hơn <strong>nước</strong>).<br />

Vậy, thứ tự giảm nhiệt độ sôi: H2O > C2H5OH > CH3CHO → chọn A.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>, phát biểu đúng gồm:<br />

B. CH3CH2COOCH=CH2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trùng hợp tạo polime, tương tự poli (vinyl axetat):<br />

C. phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH → CH3CH2COONa + CH3CHO.<br />

D. phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + Br2 → CH3CH2COOCHBr-CH2Br.<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát triển A kh<strong>ôn</strong>g đúng vì este CH3CH2COOCH=CH2 như <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C, thủy phân cho anđehit,<br />

còn CH2=CHCOOCH3 cho muối + ancol;<br />

tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là thủy phân khác nhau<br />

→ chúng kh<strong>ôn</strong>g thuộc cùng dãy đồng đẳng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

đốt 6 gam este X + O2<br />

CO2 H2O<br />

0<br />

t<br />

0,2 mol CO2 + 0,2 mol H2O.<br />

n n X là este no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO2.<br />

||⇒ nO <strong>trong</strong> X = (6 – 0,2 × 14) ÷ 16 = 0,2 mol ⇒ n 1<br />

X<br />

. n 0,1<br />

mol.<br />

2<br />

O <strong>trong</strong> X<br />

n<br />

số CX<br />

0,2 0,1 2 c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C2H4O2 ứng với duy nhất 1 CTCT este thỏa<br />

mãn là HCOOCH3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân amin bậc hai <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H11N gồm:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.


Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

‣ C2H5OH = C2H4.H2O: phần H2O kh<strong>ôn</strong>g cần O2 để tốt và cũng kh<strong>ôn</strong>g ảnh hưởng gì đến số mol CO2<br />

sinh ra là 0,3 mol quy về đốt C2H4 cần V lít O2 thu được 0,3 mol CO2.<br />

phản ứng: C2H4 + 3O2<br />

n 3n 2 0,45 mol.<br />

O2 cÇn ®èt CO2<br />

O 2 cÇn ®èt<br />

0<br />

t<br />

2CO2 + 2H2O.<br />

V 0,45 22,4 10,08 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.<br />

giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 100 gam supephotphat thì tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 40 gam P2O5 (theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết)<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ≈ 0,282 mol P2O5 tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ≈ 65,92 gam Ca(H2PO4)2.<br />

⇒ % mCa H PO <br />

65,92%<br />

cã <strong>trong</strong> ph©n supephotphat<br />

. Chọn B.<br />

2 4 2<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

CO kh<strong>ôn</strong>g khử được oxit MgO (CO kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với MgO).<br />

CO khử được oxit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động trung bình yếu như Zn, Fe, Cu,…<br />

CO + CuO<br />

0<br />

t<br />

Cu + CO2↑ ||⇒ nCuO<br />

nCO<br />

0,1 mol.<br />

%mMgO <strong>trong</strong> X<br />

100% 0,180 10100% 20% . → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng tổng quát: Ca(H2O)b.<br />

đốt: Ca(H2O)b + aO2<br />

0<br />

t<br />

aCO2 + bH2O.<br />

quan sát phản ứng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nCO<br />

n 2 O<br />

0,1125<br />

2 cÇn ®èt<br />

mol.<br />

m m m 0,1125 12 1,8 3,15 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

C<br />

H2O<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng thủy phân saccarozơ xảy ra như sau:


iết hiệu suất phản ứng thủy phân là 80% ⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n saccarozo<br />

10,8 dïng<br />

180 0,8 0,075 mol.<br />

m msaccarozo<br />

0,075 342 25,65 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

‣ cần biết điều kiện để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là:<br />

“hai nhóm thế đính vào cùng một cacbon ở nối đôi phải khác nhau”.<br />

⇒ Quan sát c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo triển khai <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất (I) và (III) kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn yêu cầu, chúng kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

còn lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất (II), (IV) và (V) thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> triolein chuyển chất béo lỏng sang rắn:


<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ntriolein<br />

35,36 884 0,04 mol nH<br />

0,04 3 0,12<br />

2 cÇn<br />

mol.<br />

V 0,12 22,4 2,688 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

H 2 cÇn<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

xét phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO2 với OH – trước, sau đó so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số lượng ion Ca 2+ với<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu gam kết tủa tạo thành.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,03 mol CO2 và<br />

n 0,025 0,0125 0,05<br />

_ mol.<br />

OH<br />

CO OH HCO || CO 2OH CO H O.<br />

2<br />

2 3 2 3 2<br />

Giải ra sau phản ứng thu được 0,01 mol HCO <br />

3<br />

và 0,02 mol<br />

lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2 0,0125 mol ⇒ x gam kết tủa CaCO3 tính theo<br />

x =<br />

Ca<br />

m 0,0125 100 1,25 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

CaCO 3 <br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

CO2 H2O<br />

V : V 1: 2 nếu nCO<br />

3 mol → n<br />

2<br />

HO 6 mol.<br />

2<br />

đốt 2 amin no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n 3N<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

2<br />

CO <br />

3<br />

2<br />

Ca <br />

mol.<br />

tương quan đốt: 1,5 nhai amin<br />

nH2O nCO 3mol n<br />

2<br />

hai amin<br />

2<br />

<br />

n C n : n 3: 2 1,5<br />

trung b×nh 2 amin CO2<br />

hai amin<br />

⇒ phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C là CH5N (metyl amin) ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn.!<br />

2<br />

CO <br />

3<br />

sinh ra để biết được<br />

p/s: bài này để chuẩn hơn nên đặt câu hỏi là “c<strong>ôn</strong>g thức hai amin nào sau đây thỏa mãn” hoặc cho<br />

hai amin là đồng đẳng kế tiếp nhau.!<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O<br />

chọn V = 1000 mL ⇔ 1 lít ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNaOH = 0,01 mol và nHCl = 0,03 mol.<br />

⇒ sau phản ứng thu được 0,01 mol NaCl và còn dư 0,02 mol HCl.<br />

⇒<br />

<br />

2<br />

<br />

H 0,02 2 0,01M 10<br />

M.<br />

<br />

pH log <br />

H <br />

2 chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: CnH2n2 Cl2 CnH2n<br />

1Cl HCl<br />

M 39,25 2 78,5 n 3 Y là C3H8.<br />

CnH2n1Cl


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

phản ứng ete <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: cứ 2 ancol – 1H2O → 1 ete.<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mancol = mete + m<br />

HO<br />

= 93,6 gam.<br />

2<br />

nancol = 2 n<br />

HO<br />

= 2 × 21,6 ÷ 18 = 2,4 mol.<br />

2<br />

Mtrung bình 2 ancol = 93,6 ÷ 2,4 = 39 → phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 ancol là CH3OH.<br />

Lại để ý 3 ete <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau → 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau<br />

⇒ Mancol còn lại = 39 × 2 – 32 = 46 là C2H5OH.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn yêu cầu là C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 gồm:<br />

• Anđehit axetic + AgNO3/NH3 (t°)<br />

•<br />

•<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

• (a) đúng theo định nghĩa về chất béo.!<br />

• (b) đúng. cùng <strong>ôn</strong> lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất vật lý <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo qua sơ đồ sau:


• (c) đúng.! glucozơ và fructozơ là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit.<br />

• TH este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol: HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O<br />

hay TH: HCOOC=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho thấy phát biểu (d) sai.!<br />

• được dùng làm thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói là xenlulozơ trinitrat<br />

( thuốc súng, thuốc nổ thường liên quan đến gốc nitrat NO3 ) → (e) đúng.!<br />

• fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → (g) sai.<br />

Theo đó, tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 phát biểu đúng <strong>trong</strong> 6 phát biểu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

TH1: X là C2H4(COONH4)2 và Y là (CH3NH3)2CO3.<br />

• nNH<br />

0,02 mol n<br />

3<br />

CH3NH<br />

0,06 mol n 2<br />

X<br />

0,01 mol và nY<br />

0,03 mol.<br />

mE<br />

0,01152 0,03124 5,24 gam < 5,52 gam ⇒ loại.<br />

• nNH<br />

0,06 mol và n<br />

3<br />

CH3NH<br />

0,02 mol n 2<br />

X<br />

0,03 mol và nY<br />

0,01 mol.<br />

mE<br />

0,03152 0,01124 5,8 gam > 5,52 gam ⇒ loại.<br />

TH2: X là CH2(COONH4)(COOCH3NH3) và Y là (CH3NH3)2CO3.<br />

• nNH<br />

0,02 mol và n<br />

3<br />

CH3NH<br />

0,06 mol n<br />

2<br />

X<br />

nY<br />

0,02 mol.<br />

mE<br />

0,02152 0,02124 5,52 gam ⇒ nhận.<br />

muối gồm 0,02 mol CH2(COONa)2 và 0,02 mol Na2CO3.


m 0,02148 0,02106 5,08 gam.<br />

• nNH<br />

0,06 mol và n<br />

3<br />

CH3NH<br />

0,02 mol ⇒ loại.<br />

2<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Do lượng CO2 ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ HCl kh<strong>ôn</strong>g dư.<br />

• Thí nghiệm 1: n n n 2<br />

y – x mol.<br />

CO2 H CO3<br />

• Thí nghiệm 2: nCO<br />

n 2<br />

0,5y mol 0,5 y = 2 × (y – x) ⇒ x = 0,75y.<br />

2<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />

H<br />

• (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. (→ thỏa mãn).<br />

• (b) 2CO2 + 3NaOH → 1Na2CO3 + 1NaHCO3 + 1H2O. (→ thỏa mãn).<br />

• (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. (→ thỏa mãn).<br />

• (d) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (→ thỏa mãn)<br />

• (e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (→ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!).<br />

• (g) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được 2 muối → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

đốt m gam chất béo + 1,61 mol O2<br />

0<br />

t<br />

1,14 mol CO2 + 1,06 gam H2O.<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 17,72 gam. BTNT oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n O <strong>trong</strong> chÊt bÐo<br />

0,12 mol<br />

⇒<br />

n n 6 0,02 mol.<br />

chÊt bÐo O <strong>trong</strong> chÊt bÐo<br />

thủy phân 17,72 gam chất éo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol glixerol.<br />

||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam.<br />

Theo tỉ lệ, nếu dùng 7,088 gam chất béo thì lượng muối thu được là 7,312 gam.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X gồm 2 este no, đơn, hở ⇒ C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />

Viết phương trình cháy: CnH2nO2 nCO2 nH2O<br />

.


14,24<br />

n 44 18<br />

34,72 n 2,8 ⇒ chứa HCOOCH3.<br />

14n 32<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thủy phân X thu được 2 ancol kế tiếp và 2 axit cacboxylic kế tiếp.<br />

⇒ este còn lại là CH3COOC2H5. Đặt nHCOOCH<br />

x mol; n<br />

3<br />

CH3COOC 2H5<br />

y mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

mX<br />

14,24<br />

60x + 88y gam.<br />

Và nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

= 34,72 ÷ (44 + 18) = 0,56 = 2x + 4y mol.<br />

⇒ giải hệ được: x = 0,12 mol và y = 0,08 mol.<br />

a 0,1268 8,16 gam và b 0,0882 6,56 gam a : b 1,244 .<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho hai axit là RCOOH ⇒ R 11151<br />

2 8.<br />

Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho hai ancol là R’OH R ' 315 229 3 2<br />

20,6 .<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nX<br />

11,13 53 0,21 mol; nY<br />

7,52 37,6 0,2 mol.<br />

⇒ hiệu suất tính theo Y và este tạo thành là RCOOR’ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

m 0,2 0,8 72,6 11,616 gam ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy X về Fe, Cu và S.<br />

Bảo toàn nguyên tố S: n n<br />

<br />

5,592 233 0,024 mol.<br />

S Ba SO 4 3<br />

MRCOOR '<br />

72,6 .<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n nHNO<br />

n<br />

3 NO<br />

0,6 0,084 0,516 mol.<br />

NO3<br />

Giả sử dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g chứa H + . Bảo toàn nguyên tố Hiđro: nHO 0,6 2 0,3 mol.<br />

2<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n 0,024 4 NO sau phn øng<br />

0,516 3 0,084 0,3 2,028 mol > 1,8 mol<br />

⇒ vô lí ⇒ dung dịch Y chứa H + và NO 3<br />

Fe lên +3.<br />

Đặt nFe<br />

x mol; nCu<br />

y mol → mX<br />

56x + 64y + 0,024 × 32 = 3,264.<br />

Lại theo bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3x + 2y + 0,024 × 6 = 3 × 0,084.<br />

||→ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,024 mol; y = 0,018 mol.<br />

Bảo toàn điện tích: n 0,024 20,516 0,024 30,018 2 0,456 mol.<br />

H<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: Fe phản ứng tối đa → Fe lên +2.<br />

<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 4H NO3 3e NO 2H2O H hết, NO <br />

3<br />

dư.


Bảo toàn electron: 2n 3 n n 3 2n 2 n 0,201 mol m 11, 256 gam.<br />

Fe<br />

<br />

4 H Fe Cu<br />

2<br />

<br />

Cách khác: S 4H2O SO4 8H n 0,024 8 0,6 0,792 mol.<br />

H<br />

Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 2 n 3<br />

Fe<br />

6nS n nFe<br />

0,225<br />

<br />

m 56 0,225 0,024 11,256 gam.<br />

<br />

Fe<br />

mol.<br />

<br />

4 H


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Từ xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chế <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ra sản phẩm nào sau đây?<br />

A. Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói B. Keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

C. B<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h mì D. Kem đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h răng<br />

Câu 2. Loại dầu, mỡ nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g phải là lipit?<br />

A. Mỡ động vật B. Dầu thực vật C. Dầu cá D. Dầu mazut<br />

Câu 3. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?<br />

A. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương C. Este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> D. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 4. Chất ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?<br />

A. CH 3 -NH-CH 2 CH 3 B. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 C. CH 3 CH 2 CH 2 -NH 2 D. (CH 3 ) 3 N<br />

Câu 5. Khi nấu canh cua thì thấy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mảng “gạch cua” nổi lên là do<br />

A. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ protein B. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ lipit<br />

C. phản ứng thủy phân protein D. phản ứng màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein<br />

Câu 6. Chất nào sau đây là valin?<br />

A. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

C. H 2 NCH 2 COOH D. (CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH<br />

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOC 2 H 3 C. C 2 H 3 COOCH 3 D. C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COONa B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH(CH 3 )COOH<br />

Câu 9. Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu liên kết peptit?<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 10. “Đường mía” là thương phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa chất nào dưới đây?<br />

A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. tinh bột<br />

Câu 11. Để khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?<br />

A. <strong>nước</strong> muối B. giấm ăn C. <strong>nước</strong> D. cồn<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 12. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 16,8 B. 18,6 C. 20,8 D. 20,6<br />

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 <strong>trong</strong> khí oxi dư, thu được khí N 2 ; 13,44 lít khí<br />

CO 2 (đktc) và 18,9 gam H 2 O. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y <strong>trong</strong> 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 B. HCOOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 15. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được anđehit. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. HCOOCH 2 CH=CH 2 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 16. Phát biểu nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.<br />

B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, me<s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>onin là thuốc bổ gan.<br />

C. Trong dung dịch H 2 NCH 2 COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H 3 N + CH 2 COO – .<br />

D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit và protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />

Câu 17. Để xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 11,1 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH<br />

0,5M, este đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 5 H 10 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Câu 18. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai amin là<br />

A. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 và C 3 H 7 NH 2<br />

C. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2<br />

Câu 19. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.<br />

Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp glucozơ được dùng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích. Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là:<br />

A. C 6 H 22 O 5 B. C 6 H 12 O 6 C. C 12 H 22 O 11 D. C 6 H 10 O 5<br />

Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,2 B. 3,4 C. 5,2 D. 4,8<br />

Câu 21. Metylamin kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. CH 3 COOH B. FeCl 3 C. HCl D. NaOH<br />

Câu 22. Một loại mùn cưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 60% xenlulozơ. Dùng 1kg mùn cưa trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể sản xuất được bao<br />

nhiêu lít cồn 70°? (Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình là 70%; khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8<br />

g/ml).<br />

A. ≈ 0,426 lít B. ≈ 0,596 lít C. ≈ 0,298 lít D. ≈ 0,543 lít<br />

Câu 23. Cho 1,5 gam H 2 NCH 2 COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam<br />

muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,96 B. 10,57 C. 11,05 D. 2,23<br />

Câu 24. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng là<br />

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột


C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ<br />

Câu 25. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol<br />

và 459 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 442 B. 444 C. 445 D. 443<br />

Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 27. Có ba chất hữu cơ H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH, CH 3 CH 2 NH 2 . Để nhận biết ra dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />

A. NaoH B. HCl C. Quỳ tím D. CH 3 OH/HCl<br />

Câu 28. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch<br />

NaOH dư vào X. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 0,35 mol B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mol C. 0,6 mol D. 0,55 mol<br />

Câu 29. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />

B. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />

C. Các chất béo thường kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng <strong>trong</strong> dung dịch kiềm.<br />

Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong<br />

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 ở trạng thái rắn<br />

C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là este<br />

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol<br />

Câu 31. Để chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng<br />

A. hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> D. polime <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0mL dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 ,<br />

thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là<br />

A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01M D. 0,10M<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 33. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:


Phản ứng nào sau đây xảy ra <strong>trong</strong> thí nghiệm trên?<br />

A. 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + H 2 O<br />

B. H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />

C. CH 3 COOH + NaOH<br />

0<br />

H2SO 4,t<br />

CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

D. CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />

Câu 34. Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O 2<br />

(đktc) tạo ra b mol CO 2 và d mol H 2 O. Biết a b d và V 100,8a . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều<br />

kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 35. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />

Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />

Z Dung dịch AgNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> NH 3 Kết tủa Ag<br />

T Nước brom Kết tủa trắng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin<br />

C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic<br />

Câu 36. Cho 0,1 mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 12 O 3 N 2 tác dụng với 240ml dung dịch NaOH 1M (đun<br />

nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z<br />

được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 10,6 B. 12,2 C. 18,6 D. 16,6<br />

Câu 37. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit,<br />

thu được dung dịch Y. Trung hòa axit <strong>trong</strong> dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> dung<br />

dịch NH 3 , đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ <strong>trong</strong> X<br />


A. 48,70% B. 18,81% C. 81,19% D. 51,28%<br />

Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị ngọt, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.<br />

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit chỉ thu được một<br />

loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18<br />

mol H 2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là<br />

A. 53,16 B. 57,12 C. 60,36 D. 54,84<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />

Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />

phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />

ứng. Mặt khác đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ<br />

chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào<br />

F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị<br />

A. 76,42% B. 61,11% C. 73,33% D. 87,83%


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

GlyAla<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

M 75 89 18 146 n 14,6 146 0,1 mol.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

đốt amin đơn chức X + O 2<br />

GlyAla<br />

0<br />

t<br />

0,6 mol CO 2 + 1,05 mol H 2 O.<br />

tương quan: nH2O<br />

nCO<br />

||⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 dãy đồng đẳng cần xét như sau:<br />

2<br />

<br />

TH 1 : X dạng C n H 2n + 1 N ⇒ tương quan: ½.n X = nH2O<br />

nCO2<br />

nX<br />

0,9 mol n n<br />

CO<br />

: n<br />

2 X<br />

0,6 0,9 0,67 → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />

<br />

TH 2 : X dạng C n H 2n + 3 N ⇒ tương quan 1,5n<br />

X<br />

nH2O nCO2<br />

nX<br />

0,3 mol n n<br />

CO<br />

: n<br />

2 X<br />

0,6:0,3 2 → X là C 2 H 7 N.<br />

X là amin đơn chức bậc một ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 cấu tạo duy nhất thỏa mãn là CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau, chất nào <strong>trong</strong> dung dịch là chất điện li yếu<br />

A. CH 3 COOH B. Ca(OH) 2 C. CaCO 3 D. HCl<br />

Câu 2. Olefin là hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung là<br />

A. C n H 2n B. C n H 2n + 2 – 2a C. C n H 2n – 2 D. C n H 2n + 2<br />

Câu 3. Tên gọi đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất CH 3 CH 2 CHO là<br />

A. anđehit propanoic B. anđehit propan<br />

C. anhiđhit propionic D. anđehit propionic<br />

Câu 4. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 CH 3 (1); p-CH 3 C 6 H 4 C 2 H 4 (2); C 6 H 5 C 2 H 3 (3); o-CH 3 C 6 H 4 CH 3 (4).<br />

Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen là<br />

A. (2), (3) và (4) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4)<br />

Câu 5. Khi thủy phân vinyl axetat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được chất gì?<br />

A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic<br />

C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic<br />

Câu 6. Loại dầu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol?<br />

A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè) C. Dầu dừa D. Dầu luyn<br />

Câu 7. Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch<br />

A. NaOH B. Na 2 CO 3 C. NaCl D. HCl<br />

Câu 8. Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat<br />

Câu 9. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />

A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ<br />

Câu 10. Amin nào dưới đây là amin bậc hai?<br />

A. (CH 3 ) 2 NCH 2 CH 3 B. CH 3 -CHNH 2 CH 3 C. CH 3 NH 2 D. CH 3 NHCH 3<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 11. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít<br />

khí H 2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 7,0 B. 14,0 C. 21,0 D. 10,5<br />

Câu 12. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng<br />

A. với axit H 2 SO 4 B. với kiềm C. với dung dịch iôt D. thủy phân<br />

Câu 13. Dãy chất mà tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />

A. CH 3 CHO, C 2 H 2 , saccarozơ B. CH 3 CHO, C 2 H 2 , anilin


C. CH 3 CHO, C 2 H 2 , saccarozơ, glucozơ D. HCOOH, CH 3 CHO, C 2 H 2 , glucozơ<br />

Câu 14. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu khối<br />

lượng brom đã phản ứng là 16 gam. Số mol etan và etilen <strong>trong</strong> hỗn hợp lần lượt là<br />

A. 0,05 và 0,1 B. 0,12 và 0,03 C. 0,03 và 0,12 D. 0,1 và 0,05<br />

Câu 15. Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ số mol 6 : 5<br />

B. Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

C. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho glucozơ<br />

D. Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm thức ăn cho người và <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> súc<br />

Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ<br />

A. NH 3 , O 2 B. NH 4 NO 2 C. Kh<strong>ôn</strong>g khí D. NH 4 NO 3<br />

Câu 17. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% xenlulozơ. Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết hiệu<br />

suất phản ứng là 80%<br />

A. 0,444 kg B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 kg C. 0,555 kg D. 0,690 kg<br />

Câu 18. Hãy chọn định nghĩa đúng <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> định nghĩa sau:<br />

A. Este là những hợp chất hữu cơ <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức –COO- liên kết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc R và R’.<br />

B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH <strong>trong</strong> nhóm –COOH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử axit bằng nhóm OR’.<br />

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic<br />

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit<br />

Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch sau: CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, saccarozơ, C 2 H 5 OH. Số<br />

lượng dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH) 2 là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 20. Một este đơn chức X (chứa C, H, O và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác). Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X đối với oxi<br />

bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được 23,2 gam bã rắn. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp này là<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOCH=CH 2 C. C 2 H 5 COOCH=CH 2 D. HCOOCH=CH 2<br />

Câu 21. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu<br />

được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trung hòa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M.<br />

A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát là<br />

A. RCOOR’ B. (RCOO) 2 R’ C. (RCOO) 3 R’ D. R(COOR’) 3<br />

Câu 22. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M vào 125 ml dung dịch<br />

HCl 0,1M và khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u. Sau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được V ml khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 224 B. 168 C. 280 D. 200<br />

Câu 23. Phương trình phản ứng nào sau dùng để sản xuất khí than khô?


0<br />

tC<br />

A. C CO 2CO<br />

B.<br />

2<br />

0<br />

tC<br />

2 2<br />

C O CO<br />

C.<br />

0<br />

tC<br />

<br />

2<br />

D.<br />

2C O 2CO<br />

0<br />

10<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C<br />

2 2<br />

C H O CO H<br />

Câu 24. Có bao nhiêu ancol đồng phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 10 O?<br />

A. 6 B. 2 C. 4 D. 8<br />

Câu 25. Photpho là nguyên tố phi kim nằm ở ô 15 <strong>trong</strong> bảng hệ thống tuần hoàn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> photpho là<br />

A. chỉ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> vào phản ứng trao đổi<br />

B. chỉ thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

C. vừa thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, vừa thể hiện tính khử<br />

D. chỉ thể hiện tính khử<br />

Câu 26. Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 37,21% oxi về khối lượng. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />

tạo thỏa mãn c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 27. Trong phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hệ số cân bằng<br />

nguyên dương tối giản nhất bằng:<br />

A. 12 B. 26 C. 9 D. 21<br />

Câu 28. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với<br />

lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> gương<br />

và khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 21,6 gam; 68,0 gam B. 43,2 gam; 34,0 gam C. 43,2 gam; 68,0 gam D. 68,0 gam; 43,2 gam<br />

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi <strong>nước</strong> theo tỉ lệ số mol<br />

tương ứng là 2 : 3. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 NHCH 3 B. CH 3 NHC 2 H 5 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. C 2 H 5 NHC 2 H 5<br />

Câu 30. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt<br />

3 chất lỏng trên là<br />

A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch <strong>nước</strong> Br 2<br />

C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl<br />

Câu 31. Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> thì đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá nào về<br />

nồng độ mol ion là đúng?<br />

A. [H + ] = 0,10M B. [Na + ] < [OH – ] C. [Na + ] > [OH – ] D. [OH – ] = 0,10M<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic,<br />

p-crezol. Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, số chất phản ứng với NaOH là<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 33. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Khi cho 16 gam X tác dụng với 200 g dung dịch NaOH<br />

4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 OOCH<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3<br />

Câu 34. Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin) và Y (đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin). Đốt cháy hoàn<br />

toàn 3,21 gam amin X sinh ra khí CO 2 , hơi <strong>nước</strong> và 336 cm 3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin<br />

Y cho n<br />

CO<br />

: n<br />

2 H2O<br />

2:3. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />

A. C 2 H 5 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 B. CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 (CH 2 ) 4 NH 2<br />

C. CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 3 C 6 H 4 CH 2 NH 2 , CH 3 (CH 2 ) 4 NH 2<br />

Câu 35. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol<br />

n : n 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. X<br />

CO2 H2O<br />

kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chức ete, kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na <strong>trong</strong> điều kiện bình thường và kh<strong>ôn</strong>g khử được AgNO 3 , <strong>trong</strong><br />

amoniac ngay <strong>cả</strong> khi đun nóng. Biết M X < 140 đvC. Hãy xác định c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X?<br />

A. HCOOC 6 H 5 B. C 2 H 5 COOC 6 H 5 C. C 2 H 3 COOC 6 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />

Câu 36. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat<br />

C 17 H 31 COONa và m gam natri oleat C 17 H 33 COONa. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 37. Trong thí nghiệm về tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, khí NH 3 lại phun vào bình thành những tia<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu hồng. Vì:<br />

A. NH 3 tan vừa phải <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm thay đổi áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />

B. NH 3 tan vừa phải <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm áp suất <strong>trong</strong> bình tăng và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />

C. NH 3 tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm tăng áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />

D. NH 3 tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm giảm áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />

Câu 38. X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi<br />

X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O 2 thu được lượng CO 2<br />

nhiều hơn H 2 O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung<br />

dịch G và một ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt CaO thu được m<br />

gam hỗn hợp khí. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />

A. 3,5 B. 4,5 C. 3,0 D. 4,0


Câu 39. Khi nhúng thanh Mg <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol<br />

Cu(NO 3 ) 2 , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khối lượng thanh Mg vào thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phản ứng được biểu<br />

diễn như hình vẽ bên.<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 tỉ lệ<br />

a : b là<br />

A. 9 : 1 B. 1 : 10 C. 1 : 9 D. 10 : 1<br />

Câu 40. Hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức X và Y được chia thành 2 phần bằng nhau<br />

- phần 1: Đun nóng với dung dịch AgNO 3 dư <strong>trong</strong> NH 3 thì tạo 10,8 gam Ag.<br />

- phần 2: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo thành 2 axit tương ứng, sau đó cho 2 axit này phản ứng với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dd NaOH 0,26M<br />

được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư <strong>trong</strong> dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl<br />

0,25M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn được<br />

3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 anđehit là<br />

A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. HCHO và C 2 H 3 CHO<br />

C. HCHO và CH 3 CHO D. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh → CaCO 3 là chất điện li mạnh.<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit mạnh như HCl, HclO 4 , H 2 SO 4 , HNO 3 ,…<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bazơ mạnh: NaOH, Ba(OH) 2 , KOH và Ca(OH) 2<br />

tất <strong>cả</strong> chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh.!<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit axetic CH 3 COOH là chất điện li yếu → chọn A.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Olefin là tên lịch sử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung là C n H 2n .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Tên th<strong>ôn</strong>g thường R-CHO = Anđehit + Tên axit R-COOH<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo Tên th<strong>ôn</strong>g thường<br />

CH 2 O H-CHO Anđehit fomic<br />

C 2 H 4 O CH 3 -CHO Anđehit axetic<br />

C 3 H 6 O CH 3 -CH 2 -CHO Anđehit propionic<br />

C 4 H 8 O CH 3 -CH 2 -CH 2 -CHO Anđehit butiric<br />

Anđehit isobutiric<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

xây dựng dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen như sau:<br />

⇒ dãy thỏa mãn là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. (1), (2), (4)<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

dầu luyn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon<br />

kh<strong>ôn</strong>g phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol → chọn D.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ → phản ứng được với axit HCl:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol etylic và axit axetic:<br />

CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O.<br />

‣ Tên este RCOỎ’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO<br />

⇒ tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este CH 3 COOC 2 H 5 là etyl axetat. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohiđrat:


⇒ thuộc loại đisaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là saccarozơ → chọn A.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách xác định bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin:<br />

⇒ amin bậc hai <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

hỗn hợp X gồm phenol: C 6 H 5 OH và etanol: C 2 H 5 OH.<br />

• phản ứng với NaOH chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />

⇒ n phenol = n NaOH = 0,1 mol.<br />

• phản ứng với Na thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> phenol và etanol: 1OH 1Na 1ONa 1 H 2<br />

2<br />

.<br />

phenol etanol H2<br />

n n 2n 0,2 mol netanol<br />

0,1 mol.


phenol etanol<br />

gam. Chọn B.<br />

Theo đó, <br />

m m m 0,1 94 46 14,0<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

để phân biệt tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch I 2<br />

do cấu trúc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hồ tinh bột xoắn lỗ rỗng, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 bị hấp thụ<br />

→ tạo màu xanh tím đặc trưng còn xenlulozơ thì kh<strong>ôn</strong>g → giúp ta phân biệt.!<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

saccarozơ: C 12 H 22 O 11 và anilin kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.! Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy chất ở <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

etan kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 , etilen phản ứng với Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1<br />

CH 2 =CH 2 + Br 2 → CH 2 Br-CH 2 Br.<br />

netilen<br />

nBr 0,1<br />

2 phn øng<br />

mol và netan<br />

netilen<br />

0,15<br />

mol<br />

n 0,05 mol. Vậy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là A.<br />

etilen<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho glucozơ C 6 H 12 O 6 :<br />

⇒ tinh bột và xenlulozơ là những polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

‣ phòng thí nghiệm nên yêu cầu <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> điều chế đơn giản, dễ thực hiện.<br />

phản ứng nhiệt phân: NH 4 NO 2<br />

0<br />

t<br />

N 2 + H 2 O.<br />

ngưng tụ hơi <strong>nước</strong> → ta thu được N 2 nguyên chất lu<strong>ôn</strong>.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

thủy phân xenlulozơ:<br />

giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: 1kg mùn cưa ⇔ chứa <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam xenlulozơ, hiệu suất 80%<br />

⇒ m glucozo thu được = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ÷ 162 × 0,8 × 180 = 444,44 gam ⇔ 0,444 kg<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Định nghĩa<br />

DÉn xuÊt cña axit cacboxylic<br />

Este <br />

ThÕ nhãm OH <strong>trong</strong> nhãm COOH (cacboxyl) b»ng nhãm OR '<br />

Sơ đồ:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan Cu(OH) 2 :


glucozơ và saccarozơ cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức:<br />

Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan Cu(OH) 2 :<br />

2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

X là este đơn chức mà<br />

MX<br />

323,125 100<br />

||→ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 5 H 8 O 2 .<br />

‣ 20 gam X (0,2 mol) + 0,3 mol NaOH → 23,2 gam bã rắn + 0,2 mol chất Y.<br />

bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

mY<br />

20 0,3 40 23,2 8,8 gam<br />

MY<br />

8,8 0,2 44 ||⇒ Y là anđehit axetic: CH 3 CHO.<br />

⇒ cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X tương ứng là: C 2 H 5 COOCH=CH 2 .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

phản ứng trung hòa: NaOH + HCl → NaCl + H 2 O.<br />

⇒ n NaOH dư = n HCl = 0,5 × 0,4 = 0,2 mol. Theo đó, A + 0,3 mol NaOH (vừa đủ) → a gam muối + 0,1<br />

mol ancol.<br />

||⇒ A là este. tỉ lệ: n<br />

NaOH<br />

: nancol<br />

0,3 0,1 3:1 A là este 3 chức.<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng RCOO 3<br />

R ' chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 62,5 mL dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M<br />

<br />

n 0,005<br />

mol và Na 2 CO 3<br />

KHCO3<br />

n 0,0075 mol.


⇒ lượng HCl cần để phản ứng hết với lượng dung dịch này là<br />

n HCl<br />

2 n n 0,0175<br />

Na2CO <br />

3<br />

KHCO<br />

mol > 0,0125 mol.<br />

3<br />

⇒ so với lượng HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thì dung dịch Na 2 CO 3 , KHCO 3 dư.<br />

‣ quá trình <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn hình dung thế này: cứ nhỏ 1 giọt dung dịch vào HCl,<br />

⇒ xảy ra phản ứng: HCl + KHCO 3 → KCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

(do HCl sẽ dư so với lượng từng giọt dung dịch nhỏ vào.!).<br />

cứ thế nhỏ và <strong>cả</strong> 2 phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra đồng thời tạo khí như thế cho đến khi HCl đủ để tác dụng với<br />

giọt dung dịch cuối cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhỏ vào.!<br />

lúc này gọi tổng lượng giọt đã nhỏ vào chứa 2x mol Na 2 CO 3 và 3x mol KHCO 3<br />

⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n HCl<br />

n KHCO<br />

2n<br />

3 Na2CO<br />

3x + 4x = 0,125 mol.<br />

3<br />

V V CO2<br />

= 5x × 22,4 = 0,0125 ÷ 7 × 5 × 22,4 = 0,2 lít ⇔ 200 mL → chọn D.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

khí CO được sản xuất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lò gas bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thổi kh<strong>ôn</strong>g khí qua than nóng đỏ. ở phần dưới <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lò,<br />

cacbon cháy biến thành cacbon đioxit.<br />

Khi đi qua lớp than nung đỏ, CO 2 bị khử thành CO: CO 2 + C<br />

Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô (hay khí lò gas).<br />

0<br />

t<br />

2CO.<br />

p/s: khí than khô gọi để phân biệt với khí than ướt (CO, CO 2 , H 2 ,…) được điều chế bằng phản ứng<br />

cho hơi <strong>nước</strong> (→ ướt!) đi qua than nung đỏ: C + H 2 O<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Có 4 đồng phân ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 10 O gồm:<br />

10<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

CO + H 2<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.


Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

P ở ô thứ 15 <strong>trong</strong> bảng tuần hoàn ⇒ Z P = 15<br />

⇒ cấu hình electron <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> P là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 3d 0 .<br />

bình thường: <strong>trong</strong> hợp chất PH 3 , P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là –3.<br />

vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 orbital ⇒ ở trạng thái kích thích cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều trạng thái khác nhau<br />

→ P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> dương: như P +3 <strong>trong</strong> P 2 O 3 hay P +5 <strong>trong</strong> P 2 O 5 .<br />

⇒ tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ủa nguyên tố photpho (P) là vừa thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, vừa thể hiện tính khử.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là este đơn chức ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2CO ⇒ M X = 32 ÷ 0,3721 = 86<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 6 O 2 → <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân gồm:<br />

HCOOCH=CH-CH 3 (prop-1-en-1-yl-fomat);<br />

HCOOCH 2 -CH=CH 2 (anlyl fomat); HCOOC(CH 3 )=CH 2 (prop-1-en-2-yl fomat)<br />

CH 3 COOCH=CH 2 (vinyl axetat) và CH 2 =CH-COOCH 3 (metyl acrylat).<br />

Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hệ số cân bằng nguyên dương tối giản nhất 42312 21.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Glucozơ phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (+AgNO 3 /NH 3 ) sinh Ag↓ theo tỉ lệ:<br />

⇒ n n Ag AgNO<br />

2n <br />

3 glucozo<br />

2 36 180 0,4 mol.


m 0,4108 43,2 gam ||<br />

Ag b¸m vµo g­¬ng<br />

AgNO 3<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X dạng C n H 2n + 3 N.<br />

0<br />

t<br />

phản ứng: <br />

CnH2n3N ...O 2<br />

nCO2 n 1,5 H2O<br />

.<br />

Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <br />

n : n 2:3 n : n 1,5 2:3 n 3 .<br />

CO2 H2O<br />

m 0,4 cÇn dïng<br />

170 68,0 gam.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn X (amin bậc hai) là CH 3 NHC 2 H 5 .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng brom để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, anilin và stiren:<br />

• anilin:<br />

⇒ hiện tượng: dung dịch Br 2 mất màu dần và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa trắng.!<br />

• sitren:<br />

⇒ hiện tượng: dung dịch brom mất màu dần.<br />

• benzen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng gì.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

bazơ mạnh NaOH là một chất điện li mạnh, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> → NaOH phân li hoàn toàn<br />

theo phương trình: NaOH → Na + + OH – .<br />

⇒ [OH – ] = [NaOH] = 0,10M → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ thuộc loại: este, phenol và axit cacboxylic <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được<br />

với dung dịch NaOH:


• etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH<br />

• axit acrylic: CH 2 =CHCOOH + NaOH → CH 2 =CHCOONa + H 2 O<br />

• phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

• p-crezol: p-CH 3 C 6 H 4 OH + NaOH → p-CH 3 C 6 H 4 ONa + H 2 O.<br />

‣ ngoài ra: TH muối phenylamoni clorua cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng NaOH:<br />

‣ C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />

Theo đó, tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

16 gam X + 8 gam NaOH (0,2 mol) → (17,8 gam hai muối) + một ancol Y.<br />

Nhận xét: quan sát <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> + sản phẩm thu được, CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />

⇒ X là este 2 chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol 2 chức và hai axit cacboxylic đơn chức.<br />

⇒ bảo toàn khối lượng:<br />

mY<br />

16 8 17,8 6,2 gam.<br />

n 1<br />

ancol<br />

nNaOH<br />

0,1 mol Mancol<br />

Y<br />

62 là etylen glicol: HOCH<br />

2<br />

2 CH 2 OH.<br />

NHẨM: 7 2 23 21 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn:<br />

HCOOCH 2 CH 2 OOCC 3 H 7 và CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 .<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A → chọn A.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

amin Y là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin dạng C n H 2n + 3 N<br />

CnH 1<br />

2n3N ...O 2<br />

nCO2 n 1,5 H2O N 2<br />

2<br />

.<br />

0<br />

t<br />

⇒ đốt <br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <br />

n : n 2:3 n : n 1,5 2:3 n 3 Y là C 3 H 9 N.<br />

CO2 H2O<br />

amin X là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CmH2m 5N<br />

(m ≥ 6).<br />

đốt 3,21 gam X + O 2<br />

0<br />

t<br />

CO 2 + H 2 O + 0,015 mol N 2<br />

nX 2nN 2<br />

0,03 mol MX<br />

3,21 0,03 107 14m 9 107 m 7 .<br />

Vậy amin X là CH 3 C 6 H 4 NH 2 và Y C 3 H 7 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt nCO<br />

2x mol <br />

2<br />

2<br />

n HO<br />

x mol. Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:


1,7 2,52 22,432 44 2x 18x x 0,05 mol.<br />

nC nCO 2<br />

0,1 mol; nH<br />

2nH2O<br />

0,1 mol.<br />

X C H O O<br />

<br />

m m m m n 1,7 0,112 0,1 /16 0,025 mol.<br />

C : H : O 0,1: 0,1: 0,025 4 : 4 :1<br />

<br />

<br />

X : C H O 68n 140 n 2,06 n 2<br />

4 4 n<br />

X là C 8 H 8 O 2 ; <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />

NaOH<br />

: nX<br />

2 X là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn yêu cầu là CH 3 COOC 6 H 5 .<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

‣ p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> chặt chẽ hơn nên cho nói rõ X là một chất béo.!<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n glixerol = 0,92 ÷ 92 = 0,01 mol; n natri linoleat = 3,02 ÷ 302 = 0,01 mol<br />

⇒ tỉ lệ n glixerol : n natri linoleat = 1 : 1 → cho biết X chứa 1 gốc linoleat<br />

⇒ 2 gốc axit còn lại là 2 gốc oleat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 cấu tạo thỏa mãn X là:<br />

<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Trong thí nghiệm về tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, khí NH 3 lại phun vào bình thành những tia <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

màu hồng do tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, áp suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí NH 3 <strong>trong</strong> bình giảm đột ngột, <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> cốc bị<br />

hút vào bình qua ống thủy tinh vuốt nhọt → phun thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tia.<br />

Lại thêm NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ làm phenolphtalein chuyển màu hồng<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tia <strong>nước</strong> phun ra <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu hồng.! ⇒ chọn giải thích D.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

M Z = 31 × 2 = 62 ⇒ Z là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

Quy E về HCOOH, C 2 H 6 O 2 , CH 2 , H 2 O với số mol lần lượt là a, b, c và d.<br />

nE<br />

a b d 0,1 mol || nO<br />

0,5a 2,5b 1,5c 0,47 mol.<br />

2<br />

Cho nCO<br />

a 2b c mol; n<br />

2<br />

HO a 3b c d mol<br />

2<br />

44a 2b c 18. a 3b c d<br />

10,84 gam.


n<br />

NaOH<br />

0,11 mol = a ||⇒ giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: b 0,07 mol; c 0,16 mol; d 0,08 mol.<br />

⇒ cô cạn G thu được 0,11 mol HCOONa và 0,16 mol CH 2<br />

⇒ sau phản ứng vôi tôi xút → khí gồm 0,11 mol H 2 và 0,16 mol CH 2 .<br />

⇒ m 0,11 2 0,1614 2, 46 gam.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ban đầu khối lượng giảm do xảy ra phản ứng:<br />

2<br />

3 2<br />

<br />

3Mg 8H 2NO 3Mg 2NO 4H O *<br />

⇒ n Mg phản ứng = 18 ÷ 24 = 0,75 mol ⇒<br />

n 0,5<br />

NO 3<br />

mol.<br />

Sau đó khối lượng tăng do:<br />

2 2<br />

Mg Cu <br />

<br />

Mg Cu<br />

Đoạn cuối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> đồ thị khối lượng giảm do:<br />

ở (*) thì<br />

3<br />

NO hết <br />

2<br />

Mg 2H <br />

<br />

Mg H 2<br />

n Mg phn øng m 8 m 14 24 0,25 mol.<br />

<br />

mol; b 0, 25<br />

H<br />

a n 2 0,5 2,5<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

mol a :b 10:1.<br />

nandehit naxit n<br />

NaOH<br />

nHCl<br />

0,25 0,26 0,1 0,25 0,04 mol.<br />

nAg<br />

0,1 mol nAg nandehit<br />

0,10,04 2,5 2 chứa HCHO.<br />

Đặt nHCHO<br />

x mol; nRCOH<br />

y mol nandehit<br />

x + y = 0,04 mol;<br />

và<br />

n Ag<br />

0,1 4x + 2y ||⇒ giải x = 0,01 mol; y = 0,03 mol.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: T gồm 0,01 mol HCOONa; 0,03 mol RCOONa; 0,025 mol NaCl.<br />

NaCl kh<strong>ôn</strong>g bị đốt ⇒ Bảo toàn nguyên tố Na <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

<br />

<br />

nNa2CO<br />

0,01 0,03 2 0,02 mol || <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> cho: n<br />

3<br />

CO<br />

0,08 mol; n<br />

2<br />

HO 0,05 mol.<br />

2<br />

⇒ Bảo toàn nguyên tố cacbon: số <br />

C 0,02 0,08 0,01 0,03 3<br />

RCOONa<br />

⇒ Bảo toàn nguyên tố hiđro: số <br />

H 0,05 2 0,01 0,03 3.<br />

RCOONa<br />

⇒ muối còn lại là CH 2 =CH-COONa ⇒ cặp 2 anđehit là HCHO và C 2 H 3 CHO.


I. Nhận biết<br />

Câu 1. Este C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

Đề KSCL THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

A. etyl fomat B. vinyl propionat C. etyl propionat D. etyl axetat<br />

Câu 2. Tổng số nguyên tử <strong>trong</strong> 1 phân tử alanin là<br />

A. 11 B. 13 C. 12 D. 10<br />

Câu 3. Chất nào dưới đây là monosaccarit?<br />

A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

Câu 4. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?<br />

A. glyxin B. metylamin C. anilin D. vinyl axetat<br />

Câu 5. Chất nào dưới đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7?<br />

A. KNO 3 B. NH 4 Cl C. KCl D. K 2 CO 3<br />

Câu 6. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH) 2 ?<br />

A. Gly-Val B. Glucozơ C. Ala-Gly-Val D. metylamin<br />

Câu 7. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch brom?<br />

A. axetilen B. stiren C. etilen D. etan<br />

Câu 8. Chất béo tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5<br />

C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 9. Chất nào dưới đây làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />

A. CH 3 COOH B. C 6 H 5 NH 2 C. CH 3 OH D. C 2 H 5 NH 2<br />

Câu 10. Chất nào dưới đây cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc?<br />

A. C 6 H 5 OH B. CH 3 COOH C. C 2 H 2 D. HCHO<br />

Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO 3 thì chất rắn thu được là<br />

A. NaNO 2 B. NaOH C. Na 2 O D. Na<br />

Câu 12. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />

A. Tinh bột B. Metyl fomat C. Saccarozơ D. Glucozơ<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 13. Số đipeptit tối đa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 14. Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 38,8 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 24,6 gam


Câu 15. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 0,3 mol (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch KOH dư thu được m gam<br />

muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 264,6 gam B. 96,6 gam C. 88,2 gam D. 289,8 gam<br />

Câu 16. C 4 H 9 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu đồng phân ancol?<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 17. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?<br />

A. CuCl 2 B. KNO 3 C. NaCl D. AlCl 3<br />

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn m gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,1 gam B. 4,05 gam C. 1,35 gam D. 2,7 gam<br />

Câu 19. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 108 gam B. 135 gam C. 54 gam D. 270 gam<br />

Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu<br />

được m gam rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 127,5 gam B. 118,5 gam C. 237,0 gam D. 109,5 gam<br />

Câu 21. Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m<br />

gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20,4 gam B. 16,4 gam C. 17,4 gam D. 18,4 gam<br />

Câu 22. Cho m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO 2 tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 35,6 gam B. 17,8 gam C. 53,4 gam D. 71,2 gam<br />

Câu 23. Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C 2 H 5 OH 46° (khối<br />

lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH là 0,8 gam/ml). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 400 B. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 D. 200<br />

Câu 24. Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br />

HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 320 B. 400 C. 560 D. 640<br />

Câu 25. Trong phân tử aminoaxit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />

thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH B. H 2 NC 4 H 8 COOH C. H 2 NCH 2 COOH D. H 2 NC 3 H 6 COOH<br />

Câu 26. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam<br />

Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 132,88 B. 223,48 C. 163,08 D. 181,2


Câu 27. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ<br />

với 100 gam dung dịch NaOH 16% thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />

tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -COOC 2 H 5 B. CH 3 OOC-(CH 2 ) 2 -OOCC 2 H 5<br />

C. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -OOCC 3 H 7 D. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -OOCC 2 H 5<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozơ được dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với<br />

Cu(OH) 2 dư <strong>trong</strong> NaOH đun nóng sinh ra m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 57,6 gam B. 28,8 gam C. 32 gam D. 64 gam<br />

Câu 29. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là<br />

gốc phenyl). Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là<br />

A. (4), (2), (5), (1), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4)<br />

C. (4), (1), (5), (2), (3) D. (4), (2), (3), (1), (5)<br />

Câu 30. Este X kh<strong>ôn</strong>g no, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với H 2 bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một andehit và một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín.<br />

(b) Chất béo là đieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo<br />

(c) Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn<br />

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ<br />

(f) Tinh bột là một <strong>trong</strong> những lương thực cơ bản <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 32. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />

Y Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm Có màu tím<br />

Z Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ


B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin<br />

C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin<br />

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ<br />

Câu 33. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br />

<strong>trong</strong> phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được tổng<br />

khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 109,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ<br />

qua <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 90 B. 60 C. 120 D. 240<br />

Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với<br />

600ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 144,96<br />

gam muối khan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 <strong>trong</strong> phân tử. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 103,44 B. 132,00 C. 51,72 D. 88,96<br />

Câu 35. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />

tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 36. Cho 21,6 gam chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br />

NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. 4,5 B. 9,0 C. 13,5 D. 6,75<br />

Câu 37. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit<br />

<strong>trong</strong> phân tử X nhiều hơn <strong>trong</strong> Z và tổng số liên kết peptit <strong>trong</strong> ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 103,9 B. 101,74 C. 100,3 D. 96,7<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 ; Cu và Fe(NO 3 ) 2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu<br />

được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M vào Y đến <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng<br />

580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy<br />

nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

5<br />

N <br />

<strong>trong</strong> <strong>cả</strong> quá trình, giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />

A. 82 B. 80 C. 84 D. 86<br />

Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X (C 5 H 14 N 2 O 4 , là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2 H 7 NO 3 , là<br />

muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng.<br />

Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau và dung<br />

dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 34,4 B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,8 C. 42,8 D. 38,8


Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />

Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C = C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />

phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />

ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F<br />

chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư<br />

vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị là<br />

A. 87,83% B. 76,42% C. 61,11% D. 73,33%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

C 2 H 5 COO là gốc propionat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit propionic C 2 H 5 COOH.<br />

Còn C 2 H 5 là gốc etyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic C 2 H 5 OH.<br />

⇒ tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este C 2 H 5 COOC 2 H 5 là etyl propionat → chọn C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là C 3 H 7 NO 2<br />

⇒ ∑ nguyên tử <strong>trong</strong> 1 phân tử alanin = 3 + 7 + 1 + 2 = 13<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: bảng phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất cacbohiđrat <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> như sau:<br />

⇒ monosaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br 2 tương tự như phenol:


⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối KNO 3 , KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7.<br />

• muối K 2 CO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo, pH > 7.<br />

• muối NH 4 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, pH < 7.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là B.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

đipeptit kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />

từ tripeptit trở lên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo phức màu tím với Cu(OH) 2<br />

⇒ chất thỏa mãn yêu cầu là tripeptit Ala-Gly-Val → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

‣ metylamin kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH) 2 ;<br />

Còn glucozơ tạo phức màu xanh đặc trưng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Etan: CH 3 -CH 3 là ankan, một hiđrocacbon no, mạch hở<br />

⇒ etan kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch brom → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chúng ta biết một số chất béo sau:<br />

• tripanmitin: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />

• trilinoleic: (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />

• trioleic: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />

• tristearic: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />

Theo yêu cầu bài tập, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• axit CH 3 COOH làm quỳ tím chuyển màu hồng.<br />

• ancol metylic CH 3 OH kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />

• anilin C 6 H 5 NH 2 tương tự phenol C 6 H 5 OH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ đổi màu.<br />

• C 2 H 5 NH 2 là amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon no → làm quỳ tím chuyể nxanh.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HCHO là andehit, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (+AgNO 3 /NH 3 ):


⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là D.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm:<br />

0<br />

t<br />

NaNO3 NaNO 1<br />

2<br />

O 2<br />

2<br />

<br />

⇒ chất rắn thu được sau nhiệt phân là NaNO 2 → chọn A.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Glucozơ là monosaccarit → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân. CÒN lại:<br />

• tinh bột (polisaccarit):<br />

• saccarozơ (đisaccarit):<br />

• metyl fomat (este): HCOOCH 3 + H 2 O HCOOH + CH 3 OH.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Có tối đa 4 đipeptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và valin<br />

Gồm: Ala-Ala; Val-Val; Ala-Val và Val-Ala ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: H2NCH2COOH NaOH H2NCH2COONa H2O<br />

Có n<br />

glyxin<br />

= 30 ÷ 75 = 0,4 mol ⇒ n muối = n glyxin = 0,4 mol.<br />

⇒ m = m muối = 0,4 × (75 + 22) = 38,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3<br />

Có 0,3 mol (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 → tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,9 mol C 17 H 35 COOK.<br />

⇒ m = m muối = 0,9 × 322 = 289,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

C 4 H 9 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ancol tương ứng gồm:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối NaCl, KNO 3 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với NH 3<br />

CuCl 2 và AlCl 3 tạo kết tủa với NH 3 :<br />

• CuCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O → Cu(OH) 2 + 2NH 4 Cl<br />

• AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl<br />

NHƯNG, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> NH 3 kh<strong>ôn</strong>g giống NaOH hòa tan được Al(OH) 3 ↓ tạo muối aluminat → <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />

AlCl 3 thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng.<br />

CÒN, Cu(OH) 2 tạo được phức tan với NH 3 là [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />

⇒ nên là khi dùng dư NH 3 ta kh<strong>ôn</strong>g thu được kết tủa sau phản ứng.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là.<br />

p/s: thêm: [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 chính là <strong>nước</strong> Svayde hòa tan được xenlulozơ, dùng <strong>trong</strong> quá trình sản xuất<br />

tơ nhân tạo. + cũng tạo được phức tan như thể là muối Zn 2+ .<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O.<br />

⇒ n Al = n NO = 3,36 ÷ 22,4 = 0,15 mol<br />

⇒ m = m Al = 0,15 × 27 = 4,05 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ theo tỉ lệ như sau:


⇒ n glucozo = 1/2 .<br />

nAg<br />

= 32,4 ÷ 108 ÷ 2 = 0,15 mol.<br />

⇒ m dung dịch glucozơ 20% = 0,15 × 180 ÷ 0,2 = 135 gam → chọn B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng thủy phân Gly-Ala <strong>trong</strong> HCl xảy ra như sau:<br />

||⇒ dùng 1 mol Gly-Ala thu được 1 mol Gly-HCl và 1 mol Ala-HCl<br />

⇒ m = m muối = (75 + 36,5) + (89 + 36,5) = 237,0 gam → chọn C.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH.<br />

Có n etyl axetat = 17,6 ÷ 88 = 0,2 mol ⇒ NaOH dùng dư,<br />

n n 0,2 mol.<br />

C H OH<br />

2 5<br />

este<br />

⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m muối + NaOH dư = 17,6 + 0,3 × 40 – 0,2 × 46 = 20,4 gam<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 2 + HNO 2 thuộc phần kiến thức SGK NC.!<br />

Phản ứng: HOOC-CH(CH 3 )-NH 2 + HO-N≡O → HOOC-CH(CH 3 )-OH + N 2 ↑ + H 2 O<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

nN 2<br />

0,2 mol ⇒ n<br />

alanin<br />

= 0,2 mol ⇒ m = 0,2 × 89 = 17,8 gam.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Lên men rượu:


⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 mol glucozơ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng, hiệu suất 80% ⇒<br />

⇒ V 3,2 46 0,8 0,46 400 mL → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng: C n H 2n + 3 N + HCl → C n H 2n + 3 NHCl<br />

||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m HCl = m muối – m amin = 23,36 gam<br />

⇒ n HCl = 23,36 ÷ 36,5 = 0,64 mol ⇒ V = V HCl = 0,64 lít ⇔ 640 mL<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Amino axit X theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NRCOOH.<br />

Phản ứng: H 2 NRCOOH + NaOH → H 2 NRCOONa + H 2 O.<br />

nC2H5OH thu duoc<br />

3,2 mol.<br />

Tăng giảm khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n X = n NaOH = (38,8 – 30) ÷ (23 – 1) = 0,4 mol<br />

⇒ M X = 16 + R + 45 = 30 ÷ 0,4 = 75 ⇒ R = 14 ứng với gốc CH 2 .<br />

⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit X là H 2 NCH 2 COOH (Glyxin) → chọn C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64<br />

gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala<br />

⇔ 0,64 mol Al + 0,4 mol Ala-Ala và 0,24 mol Ala-Ala-Ala<br />

⇒<br />

ngoc Ala<br />

= 0,64 + 0,4 × 2 + 0,24 × 3 = 2,16 mol.<br />

⇒ n tetrapeptit =<br />

ngoc Ala<br />

÷ 4 = 0,54 mol<br />

<br />

m 0,54 89 4 183 163,08 am.<br />

⇒ tương ứng với <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là C.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<br />

Bảo toàn khối lượng: m ancol = 0,2 × 160 + 100 × 0,16 – 35,6 = 12,4 gam.<br />

Nhìn 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ n ancol = n X = 0,2 mol ⇒ M ancol = 12,4 ÷ 0,2 = 62<br />

⇒ ancol là C 2 H 4 (OH) 2 (etylen glicol) ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B<br />

Nhìn vào số cacbon (C) <strong>trong</strong> 2 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> còn lại ⇒ loại C và chọn D.


Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ và fructozơ + Cu(OH) 2 /OH , t 0 C thuộc phần giảm tải <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.!<br />

Giải như sau: 1 : thủy phân saccarozơ thu được fructozơ và glucozơ, rõ như sau:<br />

Sau đó: <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm OH : fructozơ glucozơ.<br />

Mà glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm chức andehit với Cu(OH) 2 /OH đun nóng:<br />

RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → RCOONa + Cu 2 O↓ + 3H 2 O<br />

Có 0,2 mol saccarozơ → tạo 0,2 mol fructozơ + 0,2 mol glucozơ 0,4 mol glucozơ<br />

Từ tỉ lệ phản ứng với Cu(OH) 2 /OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

n<br />

Cu O<br />

2<br />

n = 0,4 mol<br />

glucozo<br />

m m 0,4144 57,6 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Cu O<br />

2<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

Quy luật biến đổi lực bazo<br />

Amin no<br />

Amin no, mạch hở thể hiện tính bazo mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường tính<br />

bazo:<br />

Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo mạnh hơn bazo bậc một:


Amin thơm<br />

Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm suy<br />

giảm tính bazo, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazo rất yếu, yếu hơn amoniac:<br />

Theo quy luật biến đổi trên ⇒ dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là (4), (2), (5), (1), (3)<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có M E = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> × 2 = 100 → c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là C 3 H 8 O 2 .<br />

X + NaOH → muối axit hữu cơ + andehit<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân cấu tạo phù hợp với X gồm:<br />

HCOOCH=CHCH 2 CH 3 (1); HCOOCH=C(CH 3 ) 2 (2);<br />

CH 3 COOCH=CHCH 2 (3) và C 2 H 5 COOCH=CH 2 (4).<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo → (b) sai.<br />

• triolein (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 là chất béo kh<strong>ôn</strong>g no → là chất lỏng ở đk thường<br />

→ (d) sai. Còn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu (a), (c), (e), (f) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

• cấu trúc tinh bột kh<strong>ôn</strong>g kéo dài mà xoắn lại thành hạt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lỗ rỗng (giống như lò xo) ⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể chui vào → bị hấp thụ → màu xanh tím.<br />

⇒ từ hiện tượng với I 2 → cho biết X là hồ tinh bột.


• protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH → màu xanh tím đặc trưng<br />

⇒ hiện tượng này cho biết chất Y là lòng trắng trứng (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần protein).<br />

• glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → Z là glucozơ:<br />

• anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Br 2 tạo kết tủa trắng như phenol:<br />

⇒ cho biết T là anilin. Vậy dãy thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy về đipeptit: 2Y 3 + H 2 O → 3Y 2 (C 2n H 4n N 2 O 3 )<br />

||→<br />

nH2O them<br />

0,1 mol;<br />

⇒ đốt Y 2 cho<br />

n<br />

Y 2<br />

= 0,3 mol<br />

109,8 0,118<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

1,8<br />

44 18<br />

mol.<br />

⇒ 2n 1,8 0,3 6 n 3 amino axit là Ala (C 3 H 7 NO 2 ).<br />

X là Ala-Ala. Bảo toàn nguyên tố Cacbon: m 0,4 23100 240 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

m gam peptit + 0,12 mol NaOH → 144,96 gam muối khan + H 2 O.<br />

n<br />

NaOH phan ung<br />

= 0,6 × 2 = 1,2 = 4a + 3 × 2a ⇒ a = 0,12 mol.<br />

⇒<br />

n a 2a 3a 0,36<br />

peptit<br />

mol ⇒<br />

nHO 0,36 mol.<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: m 0,6 2 40 144,96 0,3618 m 103,44 gam.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

11,8 gam amin X (đơn chức) + HCl → 19,1 gam muối khan.


⇒ theo BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m HCl = 7,2 gam ⇒ n X = n HCl = 0,2 mol (do X là amin đơn chức).<br />

⇒ M X = 11,8 ÷ 0,2 = 59 tương ứng với amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 3 H 9 N.<br />

viết, vẽ → đếm → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X gồm:<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là C 2 H 5 NH 3 NO 3 ⇒ Y là C 2 H 5 NH 2 .<br />

⇒ n Y = n X = 21,6 ÷ 108 = 0,2 mol ⇒ m Y = 0,2 × 45 = 9 gam.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Trùng ngưng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp peptit A:<br />

1X + 1Y + 2Z → E(XYZ 2 ) + (1 + 1 + 2 – 1 = 3)H 2 O<br />

⇒ Thủy phân A cũng như thủy phân (E + 3H 2 O).<br />

n Gly = 0,7 mol; n Ala = 0,8 mol → Gly : Ala = 7 : 8 = 7k : 8k<br />

⇒<br />

goc a.a = 7k + 8k = 15k (với k là số tự nhiên khác 0).<br />

∑1k peptit < 10 ⇒ ∑mắt xích < 10 + 3 = 13.<br />

Gọi số mắt xích <strong>trong</strong> X, Y và Z là m, n và p (m, n, p ≥ 2).<br />

m n 2 p 15k<br />

2 m, n, p 8.<br />

m n p 13<br />

2.1 2.1 2.2 15k 2.1 2.1 8.2 0,53 k 1,33<br />

k 1 E 7 8 1 14H2O 7Gly 8Ala<br />

A 11H O 7Gly 8Ala n 0,7 11 7 1,1 mol.<br />

2 H O<br />

Bảo toàn khối lượng: m 52,5 71,2 1,118 103,9<br />

gam.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2


Do Y tác dụng AgNO 3 sinh ra NO ⇒ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa H + và NO <br />

3<br />

<br />

4H NO 3e NO 2H O ⇒ ở phản ứng đầu,<br />

⇒<br />

<br />

3 2<br />

n 0,32 4 0,08 mol ⇒ n<br />

NO 3<br />

<br />

0,04 mol.<br />

Fe NO 3 2<br />

hết.<br />

n 0,4 0,02 4 0,32 mol.<br />

H<br />

Đặt<br />

nFeCl 2<br />

x mol; nCu<br />

y mol. mX<br />

127<br />

x + 64y + 0,04 × 180 = 23,76 gam.<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />

2x + 0,4 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Ag: nAg<br />

0,58<br />

(2x + 0,4) = 0,18 – 2x mol.<br />

Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: n<br />

FeCl<br />

2nCu n 3<br />

FeNO<br />

<br />

n<br />

Ag<br />

n<br />

2 3 2<br />

<br />

4 H<br />

⇒ x + 2y + 0,04 = 0,18 – 2x + 3 4<br />

× 0,4 ⇒ giải: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />

⇒ n Ag = 0,02 mol; n AgCl = 0,56 mol ⇒ m = 0,02 × 108 + 0,56 × 143,5 = 82,52 gam.<br />

Cách khác: nNO<br />

n 4 0,4 4 0,1 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

H<br />

Bảo toàn nguyên tố Fe: n 3<br />

Fe x + 0,04 mol.<br />

n<br />

NO = 0,04 × 2 + 0,58 – 0,1 = 0,56 mol.<br />

3<br />

Bảo toàn điện tích: (x + 0,04) × 3 + 2y = 0,56 mol ⇒ x và y.<br />

⇒ giải thích tương tự như <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên!<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

TH1: X là C 3 H 6 (COONH 4 ) 2 và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 .<br />

⇒<br />

n n 0,2 mol ⇒ n X = 0,1 mol và n Y = 0,2 mol<br />

NH<br />

CH NH<br />

3 3 2<br />

rắn khan gồm 0,1 mol C 3 H 6 (COONa) 2 , 0,2 mol Na 2 CO 3 và 0,1 mol NaOH<br />

m 0,1176 0,2106 0,1 40 42,8 gam.<br />

TH2: X là C 2 H 4 (COOCH 3 NH 3 )(COONH 4 ) và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 ⇒ loại.<br />

TH3: X là (COOCH 3 NH 3 )(COOC 2 H 5 NH 3 ) và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 ⇒ loại.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát cho X là C n H 2n O 2 (n ≥ 3).<br />

Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho Y và Z là C m H 2m-2 O 2 (m > 4).<br />

nE nCOO n<br />

NaOH<br />

0,21,5 0,3 mol ⇒ n<br />

NO<br />

0,3 2 0,6 mol.<br />

Đặt<br />

nCO 2<br />

x mol;<br />

n y mol nC <strong>trong</strong> E<br />

HO 2<br />

x mol; nH <strong>trong</strong> E<br />

2y mol.


mE mC mH mO<br />

12x + 2y + 0,6 × 16 = 23,58 gam.<br />

m dung dịch giảm = mBaCO mCO mH O <br />

197x – (44x + 18y) = 137,79 gam.<br />

3 2 2<br />

⇒ giải hệ được: x = 1,01 mol; y = 0,93 mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: <br />

n n k 1 .n (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

CO H O HCHC<br />

2 2<br />

Áp dụng:<br />

n n n 1,01 0,93 0,08 mol ⇒ n X = 0,3 – 0,08 = 0,22 mol.<br />

CO H O Y.Z<br />

2 2<br />

⇒<br />

n3;m4<br />

0,22n 0,08m 1,01 n 3<br />

và m 4,375.<br />

⇒ X là CH 3 COOCH 3 và Y là CH 2 =CH-COOCH 3 .<br />

Để thu được 2 muối và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp thì Z phải là CH 2 =CH-COOC 2 H 5 .<br />

⇒ F gồm 0,22 mol CH 3 COONa và 0,08 mol CH 2 =CH-COONa.<br />

⇒ G gồm 0,22 mol CH 4 và 0,08 mol CH 2 =CH 2 .<br />

⇒ % m = 0,22 × 16 ÷ (0,22 × 16 + 0,08 × 28) × 100% = 61,11%<br />

CH 4


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH <strong>trong</strong> dung dịch?<br />

A. Benzylamoni clorua B. Anilin C. Metyl fomat D. Axit fomic<br />

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?<br />

A. CH 3 NH 2 B. (CH 3 ) 3 N C. CH 3 NHCH 3 D. CH 3 CH 2 NHCH 3<br />

Câu 3. Alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố là<br />

A. C, H, N B. C, H, Cl C. C, H D. C, H, N, O<br />

Câu 4. Chất nào sau đây là đisaccarit?<br />

A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ<br />

Câu 5. Cacbohiđrat nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nhóm chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

A. ancol B. amin C. xeton D. anđehit<br />

Câu 6. Metyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 5 H 8 O 2<br />

Câu 7. Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />

A. CH 3 CH 2 OH B. HCOOH C. CH 3 OH D. CH 3 COOH<br />

Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng udodwjc với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?<br />

A. NH 3 B. NaOH C. NaHCO 3 D. CH 2 CH 2 OH<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O 2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc)<br />

và 7,2 gam H 2 O. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là:<br />

A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH=CH 2<br />

C. CH 2 =CH-COOC 2 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Dung dịch sữa bò đ<strong>ôn</strong>g tụ khi nhỏ <strong>nước</strong> chanh vào.<br />

B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.<br />

C. Dung dịch Gly-Ala <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />

D. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính.<br />

Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 2 H 5 ) 2 NH (3), NH 3 (4), (C 6 H 5 - là gốc phenyl).<br />

Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />

A. (3), (2), (4), (1) B. (3), (1), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1) D. (4), (1), (2), (3)<br />

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Dung dịch benzylamin <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.


C. Ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit glutamic dùng làm mì chính.<br />

D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.<br />

Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

B. Số nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.<br />

C. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.<br />

D. Thủy phân mantozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được glucozơ.<br />

Câu 14. Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen<br />

Câu 15. Cho 0,1 mol H 2 N-CH 2 -COOH tác dụng với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.<br />

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung<br />

dịch m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 23,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 34,35 C. 20,05 D. 27,25<br />

Câu 16. Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit X (đvC) là<br />

A. 245 B. 281 C. 227 D. 209<br />

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol<br />

Val. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 1 B. 2 C. 6 D. 4<br />

Câu 18. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C 2 H 5 CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng là<br />

A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam<br />

Câu 19. Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol<br />

O 2 , thu được H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 6,72 B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam<br />

Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />

A. 18,24 gam B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam<br />

Câu 21. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />

NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu là<br />

A. 100 mL B. 200 mL C. 300 mL D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL<br />

Câu 22. Amin X bậc 1, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 7 B. 4 C. 8 D. 5<br />

Câu 23. Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế tiếp, M X < M Y ). Đốt<br />

cháy hoàn toàn một lượng M <strong>trong</strong> O 2 thu được N 2 ; 10,8 gam H 2 O và 6,72 lít CO 2 (đktc). Chất Y là<br />

A. propylamin B. etylmetylamin C. etylamin D. butylamin


Câu 24. Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH<br />

nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất <strong>cả</strong> quá trình là 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,60 B. 1,44 C. 2,88 D. 1,62<br />

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808<br />

lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,72 B. 7,42 C. 5,42 D. 4,72<br />

Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y<br />

chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 10,04 B. 9,67 C. 8,96 D. 26,29<br />

Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam CH 3 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được<br />

ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36<br />

Câu 28. Trung hòa hoàn toàn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h) bằng axit HCl<br />

tạo ra 26,6 gam muối. Amin X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 B. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2<br />

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit X, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 7 mol. Mặt<br />

khác, cho a mol X tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br 2 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,20 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,15<br />

Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là <strong>nước</strong> brom.<br />

(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho<br />

(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo<br />

(d) Fructozơ là chất kết tinh, kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 31. Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số<br />

chất <strong>trong</strong> dãy làm mất màu <strong>nước</strong> brom là<br />

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala<br />

37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 99,3 B. 92,1 C. 90,3 D. 84,9


Câu 33. Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân<br />

là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng<br />

thì khối lượng Ag thu được là<br />

A. 4,32 gam B. 3,24 gam C. 2,16 gam D. 3,78 gam<br />

Câu 34. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu<br />

tạo bền thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hết 0,2 mol hỗn<br />

hợp X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác<br />

dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 7,1 B. 8,5 C. 8,1 D. 6,7<br />

Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />

(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với<br />

dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 38,1 B. 38,3 C. 41,1 D. 32,5<br />

Câu 37. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được hỗn<br />

hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 . Nếu làm bay<br />

hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,34 B. 3,48 C. 4,56 D. 5,64<br />

Câu 38. Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và<br />

0,05 mol H 2 ) <strong>trong</strong> một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng<br />

vừa đủ với 400 mL dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />

A. 20,5 B. 15,60 C. 17,95 D. 13,17<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạng H 2 NC x H y COOH.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2 , chỉ thu được N 2 ; 1,5 mol CO 2 và 1,3 mol<br />

H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1m, đun nóng, thu được<br />

dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit <strong>trong</strong><br />

X và giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m lần lượt là<br />

A. 9 và 27,75 B. 10 và 27,75 C. 9 và 33,75 D. 10 và 33,75<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (kh<strong>ôn</strong> no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết C=C, đơn chức,<br />

mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O 2 , thu được 1,6 mol CO 2 và 1,2 mol H 2 O.<br />

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác<br />

dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 108,00 B. 64,80 C. 38,88 D. 86,40


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các phản ứng xảy ra:<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

• benzylamoni clorua: C 6 H 5 CH 2 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 CH 2 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />

• metyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH.<br />

• axit fomic: HCOOH + NaOH → HCOONa + ½ H 2 ↑<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin C 6 H 5 NH 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với NaOH → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> về bậc amin:<br />

⇒ CH 3 NHCH 3 và CH 3 CH 2 NHCH 3 là hai amin bậc hai <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>.<br />

tuy nhiên, thỏa mãn là chất khí ở điều kiện thượng thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là CH 3 NHCH 3 (đimetylamin)<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là CH 3 CH(NH 2 )COOH (M = 89).<br />

⇒ thành phần <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, O, N<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:


⇒ thuộc loại đisaccarit là saccarozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cacbohiđrat nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nhóm chức ancol CH 2 OH ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

metyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo là CH 3 COOCH 3<br />

⇒ Tương ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 6 O 2 .<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng: CH 3 COOH + NaHCO 3 → CH 3 COONa + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


đốt X + O 2<br />

0<br />

t<br />

0,4 mol CO 2 + 0,4 mol H 2 O.<br />

Tương quan đốt nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

cho biết X thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức, mạch hở → thỏa mãn<br />

<strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là HCOOC 2 H 5 .<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

A. Trong sữa bò <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử protein + <strong>trong</strong> quả chanh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 lượng lớn axit xitric<br />

⇒ khi vắt chanh vào sữa, axit xitric đã làm cho pH <strong>trong</strong> sữa giảm, do protein dễ biến tính khi pH thay<br />

đổi nên sẽ bị kết tủa gây hiện tượng sữa bị đ<strong>ôn</strong>g tụ<br />

B. đúng.!<br />

D. phân tử amino axit chứa <strong>cả</strong> nhóm cacboxylic COOH và nhóm amino NH 2<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính (phân li được <strong>cả</strong> H + ; <strong>cả</strong> OH – ).<br />

C. đipeptit Gly-Ala kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure ⇒ C sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

2. Quy luật biến đổi lực bazơ<br />

Amin no<br />

Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường<br />

tính bazơ:<br />

Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:<br />

Amin thơm


Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm<br />

suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:<br />

⇒ thứ tự đúng là (3), (2), (4), (1) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

B. Thủy phân vinyl axetat: CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO<br />

sản phẩm thu được là muối và anđehit, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol → phát biểu B sai.!<br />

C. dùng làm mì chính là muối mononatri gluconat ≠ axit glutamic → C sai.!<br />

D. tripanmitin là chất béo no → là chất rắn ở điều kiện thường → D sai.!<br />

‣ benzylamin C 6 H 5 CH 2 NH 2 ≠ phenylamin C 6 H 5 NH 2 ;<br />

dung dịch benzylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh → phát biểu A đúng.!<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

•<br />

⇒ phát biểu A đúng.


• tetrapeptit Lys-Glu-Ala-Val: Lys <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm NH 2 ; Glu, Ala và Val <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm NH 2<br />

⇒ tổng nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tetrapeptit là 5 → phát biểu B đúng.<br />

• Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch do glucozơ là đường đơn cơ thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />

hấp thụ trực tiếp nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể truyền thẳng vào tĩnh mạch.! C đúng.<br />

• mantozơ bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt xúc tác axit hoặc enzim, kh<strong>ôn</strong>g phải <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm → phát<br />

biểu D sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Hai nguyên tử cacbon nối đôi hoàn toàn tương đương (anken đối xứng), khi cộng tác nhân H-X chỉ tạo<br />

ra 1 sản phẩm → thỏa mãn là but-2-en:<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy đổi: 0,1 mol H 2 NCH 2 COOH + 0,3 mol HCl + NaOH → muối + H 2 O.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH2O nNaOH nHCl nCOOH<br />

0,1 0,3 0,4 mol.<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

mmuoi<br />

0,1 75 0,336,5 0,4 40 0,418 27,25 gam.<br />

Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau: Gly-Ala-Val<br />

⇒ M X = 75 + 89 + 117 – 36 = 245 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Khi thay đổi trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-amino axit sẽ tạo ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. Như bạn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:


Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h sắp xếp khác nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc, dẫn<br />

tới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! đồng phân cấu tạo.<br />

Theo to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, đó là chỉnh hợp chập k <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> k phần tử:<br />

k k! k! k!<br />

Ak<br />

k!<br />

k k ! 0! 1<br />

Vận dụng: Có 3! = 6 tripeptit được tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:<br />

<br />

<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

anđehit đơn chức ≠ HCHO phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ sau:<br />

Theo đó, n 2n <br />

Ag C2H5CHO<br />

0,2 mol ⇒ m 21,6 gam.<br />

Ag ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

glucozơ: C 6 H 12 O 6 = C 6 (H 2 O) 6 và mantozơ C 12 H 22 O 11 = C 12 (H 2 O) 11 chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat, dạng<br />

C m (H 2 O) n<br />

khi đốt thực ra là: C + O 2 → CO 2 ||⇒ lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />

n :<br />

2 O2<br />

cÇn<br />

⇒ theo đó, khi đốt M lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />

n<br />

2 O2<br />

cÇn<br />

= 0,4 mol ⇒ VCO<br />

8,96 lít.<br />

2<br />

||⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

glixerol<br />

n n :3 0,02 mol ⇒ dùng bảo toàn khối lượng<br />

NaOH<br />

ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mx¯ phßng<br />

mmuèi thu ®­îc<br />

17,24 0,06 40 0,02 92 17,80<br />

gam.<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 3 H 6 O 2 ⇒ M X = 74.


⇒ 11,1 gam X ⇔ 0,15 mol X. Phản ứng: X + 1NaOH → muối + ancol.<br />

X gồm 2 este đơn chức ⇒ n NaOH = n X = 0,15 mol<br />

⇒<br />

V 0,15 1 0,15 lít ⇔ 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

NaOH cÇn dïng<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 11 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân amin bậc một thỏa mãn gồm:<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

amin no đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n + 3 N.<br />

đốt<br />

0<br />

t<br />

<br />

0,3 mol CO 2 + 0,6 mol H 2 O.<br />

CnH2n 3N O2<br />

tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

X,Y H O CO <br />

n n n 1,5 0,2 mol.<br />

2 2<br />

⇒ Giá trị n = số C 0,3 trung b×nh X, Y<br />

0,2 1,5<br />

⇒ amin X là CH 5 N và amin Y là C 2 H 7 N → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quá trình điều chế ancol etylic từ tinh bột diễn ra như sau:<br />

• thủy phân tinh bột:<br />

• lên men rượu:<br />

Thực hiện 1 phép tính (chú ý hệ số tỉ lệ, hiệu suất, độ rượu, khối lượng riêng rượu):<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 20,460,8 46 2 0,8162 1,62 kg. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

đốt 3 ancol đồng đẳng + O 2<br />

0<br />

t<br />

0,17 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.


3 ancol thuộc dãy đồng đẳng no, đơn, hở.<br />

tương quan: nH2O<br />

nCO<br />

<br />

2<br />

mol nO <strong>trong</strong> 3 ancol<br />

0,13<br />

⇒<br />

3 H2O CO2<br />

n<br />

ancol<br />

n n 0,13<br />

mol.<br />

m mC mH mO<br />

0,17 12 0,3 2 0,1316 4,72 gam. Chọn D.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

MGlyAla ValGly<br />

302<br />

6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly ⇔ 0,02 mol.<br />

Phản ứng: Gly-Ala-Val-Gly + 3H 2 O + 4HCl → m gam hỗn hợp muối.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nHO 0,06 mol; n<br />

2<br />

HCl<br />

0,06 mol ||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

m mmuèi<br />

6,04 0,0618 0,08 36,5 10,04 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

phản ứng: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

C2H5OH<br />

n n 17,6 88 0,2 mol.<br />

este<br />

phản ứng: C2H5OH Na C 1<br />

2H5ONa H 2<br />

2<br />

.<br />

nH 2<br />

1 nC 2H5OH<br />

0,1 mol<br />

2<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

V 2,24 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ nếu <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B, C, D đúng thì X là amin 2 chức.<br />

H 2 <br />

Phản ứng: R NH 2HCl R NH Cl<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

.<br />

2 2 3 2<br />

mHCl<br />

26,6 12 14,6 gam nHCl<br />

0,4 mol.<br />

n <br />

0, 2 mol<br />

<br />

R NH 2 2<br />

M R 32 60 R 28<br />

R NH 2 2<br />

ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn X là H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

đốt 1 mol X + O 2<br />

0<br />

t<br />

CO 2 + H 2 O.<br />

<br />

tương quan: n n 7n 1 n<br />

2<br />

<br />

2 <br />

<strong>trong</strong> X<br />

<br />

<br />

7 1<br />

8<br />

CO H O X X<br />

<strong>trong</strong> X<br />

3CO <strong>trong</strong> 3 chuc este COO<br />

5<br />

CC<br />

sè cßn l¹i<br />

mà phản ứng với Br 2 : 1 CH CH 1Br 2<br />

CHBr CHBr <br />

⇒ a mol Xốc 5a mol CC<br />

sẽ phản ứng với tối đa 5a mol Br 2 .


giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho nBr<br />

0,6 mol 5a 0,6 a 0,12 mol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

2<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

(a). chỉ glucozơ phản ứng làm mất màu <strong>nước</strong> brom, fructozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng:<br />

(b). glucozơ: đường nho; saccarozơ: đường mía; mantozơ: đường mạch nha;…<br />

(c). Xenlulozơ triaxetat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ axetat → là loại tơ nhân tạo.<br />

(d). fructozơ dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> → phát biểu này sai.!<br />

(e). mantozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 12 H 22 O 11 ⇒ chúng là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng với Br 2 /H 2 O → làm mất màu gồm:<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nối đôi C=C: -CH=CH- + Br 2 → -CHBr-CHBr- gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: butađien (CH 2 =CH-<br />

CH=CH 2 ); axit metacrylic (CH 2 =C(CH 3 )-COOH); stiren (C 6 H 5 CH=CH 2 ).<br />

• nối đôi C=O <strong>trong</strong> chức –CHO: RCHO + Br 2 + H 2 O → RCOOH + 2HBr; chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất anđehit axetic<br />

(CH 3 CHO).<br />

• TH anilin: C 6 H 5 NH 2 tạo kết tủa khi phản ứng với Br 2 /H 2 O:<br />

⇒ Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

m gam hỗn hợp gồm x mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và y mol Val-Gly-Gly<br />

Thủy phân hoàn toàn thu được (x + 2y) mol Gly; (x + y) mol Val và 3x mol Ala.<br />

Mà lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n 37,5 75 0,5<br />

Gly<br />

mol và<br />

Val<br />

n 0,3 mol.<br />

||⇒ giải hệ phương trình được kết quả: x = 0,1 mol và y = 0,2 mol.


⇒ m 0,1387 0,2 231 84,9 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

p/s: kiến thức ngoài chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.! mantozơ<br />

thủy phân mantozơ → 2 glucozơ với hiệu suất 75%, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol mantozơ<br />

⇒ X thu được gồm: 0,0025 mantozơ còn dư và 0,0075 × 2 = 0,015 mol glucozơ<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc: nAg thu ®­îc<br />

2nman tozo<br />

2nglucozo<br />

0,035 mol.<br />

mAg<br />

0,035 108 3,78 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X gồm:<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n 75,6 108 0,7<br />

Ag<br />

mol; andehit Y<br />

n n 0,2<br />

mol.<br />

cho biết Y gồm HCHO và CH 3 COH.<br />

⇒ tỉ lệ n<br />

Ag<br />

: nandehit<br />

3,5<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ phản ứng sau:


⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ: nHCHO nCH 3CHO nY<br />

0,2 mol và n 4n 2n 0,7<br />

Ag HCHO CH3CHO<br />

mol<br />

⇒ giải hệ được nHCHO<br />

0,15 mol và nCH 3CHO<br />

0,05 mol.<br />

tương ứng hỗn hợp ancol X gồm 0,15 mol CH 3 OH và 0,05 mol CH 3 CH 2 OH.<br />

⇒ giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m 0,1532 0,05 46 7,1 gam → Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin: CH 3 CH(NH 2 )COOH và axit glutamic là HCOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Theo đó, • m gam X + NaOH dư → (m + 11) gam muối + H 2 O ||→ tăng giảm khối lượng<br />

n 2n n 11 22 0,5 mol.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

alanin axit glutamic NaOH<br />

• m gam X + HCl dư → (M + 10,95) gam muối ||→ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

nalanin naxit glutamic<br />

nHCl<br />

10,95 36,5 0,3 mol.<br />

||⇒ giải hệ được nalanin<br />

0,1 mol và n axit glutamic<br />

0,2 mol.<br />

Theo đó:<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

<br />

m mX<br />

0,189 0,2147 38,3 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

NaOH<br />

Na 2CO3<br />

n<br />

ph°n øng<br />

2n 0,06 mol 0,05 mol Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol; còn X là một este bình thường.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX<br />

0,04 mol và nY<br />

0,01 mol.<br />

phản ứng: 0,05 mol X, Y + NaOH → hỗn hợp chất hữu cơ Z + H 2 O.<br />

đốt Z → 0,03 mol Na 2 CO 3 + 0,12 mol CO 2 ||⇒<br />

n 0,03 0,12 0,15<br />

C <strong>trong</strong> Z<br />

mol.<br />

nC <strong>trong</strong> X v¯ Y<br />

0,15<br />

mol ⇒ số C 0,15 trung b×nh X, Y<br />

0,05 3<br />

⇒ X phải là HCOOCH 3 (vì Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol, C Y ≥ 7).<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol HCOOCH 3 ⇒ C Y = (0,15 – 0,04 × 2) ÷ 0,01 = 7 → Y là HCOOC 6 H 5 .


vậy, làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn gồm 0,05 mol HCOONa và 0,01 mol C 6 H 5 Ona.<br />

m 0,0568 0,01116 4,56 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H 2<br />

nX<br />

0,09 mol và mX<br />

1,56 gam; n <strong>trong</strong> X<br />

0,02 2 0,013 0,011 0,08 mol.<br />

Phản ứng: X Y ||⇒ mY mX<br />

1,56 gam.<br />

Y 0,04 mol Br 2 ⇒ <strong>trong</strong> Y còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol <br />

CC.<br />

mol.<br />

n n n 0,04<br />

H 2 ph°n øng <strong>trong</strong> X <strong>trong</strong>X <strong>trong</strong> Y<br />

mà nH2<br />

ph°n øng <strong>trong</strong> X<br />

sè mol khÝ gi°m<br />

nX n<br />

Y<br />

|| nY<br />

0,09 0,04 0,05 mol.<br />

vậy, yêu cầu dY/H M<br />

2 Y<br />

: MH<br />

1,56 0,05 2 15,6 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

2<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

đốt 0,05 mol X + 1,875 mol O 2 → 1,5 mol CO 2 + 1,3 mol H 2 O + ? mol N 2 .<br />

Bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

n 1,5 2 1,3 1,875 2 0,55<br />

O <strong>trong</strong> X<br />

mol<br />

Tỉ lệ:<br />

n : n 0,55 0,05 11 X<br />

O <strong>trong</strong> X X<br />

dạng C n H m N 10 O 11 .<br />

⇒ X là decapeptit tương ứng với <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 – 1 = 9 liên kết peptit.!<br />

Từ đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

n N 2<br />

5n X<br />

0,25 mol → dùng BTKL phản ứng đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m<br />

X<br />

36, 4 gam.<br />

⇒ khi dùng 0,025 mol X<br />

mX<br />

36,4 2 18,2 gam + 0,4 mol NaOH → m gam rắn + H 2 O.<br />

lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH2O<br />

thðy ph©n<br />

nX<br />

0,025 mol dùng BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 33,75 gam.<br />

Vậy, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn theo yêu cầu là C.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

hỗn hợp X gồm: HCOOCH 3 ; (COOCH 3 ) 2 và Y dạng C n H 2n – 2 O 2 (n ≥ 3).<br />

đốt 0,5 mol X + 1,5 mol O 2<br />

0<br />

t<br />

1,6 mol CO 2 + 1,2 mol H 2 O.<br />

tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n <br />

nY n<br />

COOCH<br />

CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,4<br />

3 2<br />

mol.<br />

mà tổng X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,5 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol HCOOCH 3 <strong>trong</strong> X.<br />

C 1,6 0,1 2 0,4 3,5 n C 3,5 .<br />

trung b×nh<br />

COOCH<br />

v¯ Y<br />

<br />

3 2<br />

Theo đó n 3 Y là HCOOCH=CH 2 ; giải số mol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,2 mol (COOCH 3 ) 2 và 0,2 mol Y.<br />

Y


⇒ thủy phân 0,5 mol X → dung dịch Z chứa 0,3 mol HCOONa + 0,2 mol CH 3 CHO + …<br />

phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2n<br />

Ag HCOONa<br />

2nCH3CHO<br />

1mol m 108<br />

gam.<br />

<br />

Ag<br />

Tỉ lệ: khi dùng 0,3 mol X thì<br />

m m 108 0,3 0,5 64,80 gam.<br />

Ag thu ®­îc<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Một axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n H 2n – 2 O 4 , loại axit nào sau đây thỏa mãn X?<br />

A. Axit chưa no hai chức B. Axit no, 2 chức<br />

C. Axit đa chức no D. Axit đa chức chưa no<br />

Câu 2. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 3 H 5 (COOCH 3 ) 3 C. HCOOCH 3 D. C 2 H 5 OC 2 H 5<br />

Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do <strong>trong</strong> dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

A. cation B. anion C. ion trái dấu D. chất<br />

Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?<br />

A. (NH 4 ) 2 CO 3 , CO 2 , CH 4 , C 2 H 6 B. CO 2 , K 2 CO 3 , NaHCO 3 , C 2 H 5 Cl<br />

C. NH 4 HCO 3 , CH 3 OH, CH 4 , CCl 4 D. C 2 H 4 , CH 4 , C 2 H 6 O, C 3 H 9 N<br />

Câu 5. Anđehit propionic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />

A. CH 3 CH 2 CHO B. HCOOCH 2 CH 3 C. CH 3 CH(CH 3 ) 2 D. CH 3 CH 2 CH 2 CHO<br />

Câu 6. Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH B. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH<br />

C. CH 3 COONa và CH 3 CHO D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />

Câu 7. Một chai đựng ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhãn ghi 25° <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nghĩa là<br />

A. cứ 100 gam dung dịch thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />

B. cứ 100 ml <strong>nước</strong> thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />

C. cứ 75 ml <strong>nước</strong> thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />

D. cứ 100 gam dung dịch thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 gam ancol nguyên chất<br />

Câu 8. Khi thủy phân HCOOC 6 H 5 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm dư thì thu được<br />

A. 2 rượu và <strong>nước</strong> B. 2 muối và <strong>nước</strong> C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối<br />

Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp là<br />

A. N 2 O B. SO 2 C. NO 2 D. CO 2<br />

Câu 10. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOCH 3 C. HOC 2 H 4 CHO D. HCOOC 2 H 5<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 11. Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH 3 CH 2 C≡CH và CH 3 C≡CCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mất màu vừa đủ m<br />

gam Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 54 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 48 gam<br />

Câu 12. Một số este được dùng <strong>trong</strong> hương <strong>liệu</strong>, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este


A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm, an toàn với người B. là chất lỏng dễ bay hơi<br />

C. <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng<br />

Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A<br />

là<br />

A. este 2 chức B. CH 3 COOCH 3 C. HCOOCH 3 D. este kh<strong>ôn</strong>g no<br />

Câu 14. Từ 400 gam benzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ<br />

quá trình đạt 78%.<br />

A. 320 gam B. 618 gam C. 376 gam D. 312 gam<br />

Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất?<br />

A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với hidro<br />

C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng cộng với <strong>nước</strong> brom<br />

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Hidro sunfua bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi <strong>nước</strong> clo ở nhiệt độ thường<br />

B. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố halogen <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: -1, +1, +3, +5 và +7 <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất<br />

C. Kim cương, than chì, fuleren là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dạng thù hình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon<br />

D. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, photpho được sản xuất bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than<br />

cốc ở 1200° C <strong>trong</strong> lò điện<br />

Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là<br />

A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2<br />

C. ancol bậc 3 D. ancol bậc 2<br />

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.<br />

Hai loại axit béo đó là<br />

A. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH B. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH<br />

C. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH D. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH<br />

Câu 19. Axeton là nguyên <strong>liệu</strong> để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton<br />

dùng làm dung môi <strong>trong</strong> sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, axeton được<br />

điều chế bằng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cumen (isopropyl benzen) B. Nhiệt phân CH 3 COOH/xt hoặc (CH 3 COO) 2 Ca<br />

C. Chưng khan gỗ D. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> rượu isopropylic<br />

Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 phần khối lượng hidro, 7<br />

phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nguyên tử<br />

S. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 4 NS B. C 2 H 6 NS C. CH 4 N 2 S D. C 2 H 2 N 2 S<br />

Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim<br />

loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?


A. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />

B. Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />

C. 2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O<br />

D. Cu + 4HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />

Câu 22. Cacbon phản ứng với tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy nào sau đây?<br />

A. Na 2 O, NaOH, HCl B. Al, HNO 3 đặc, KClO 3<br />

C. Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , CaCO 3 D. NH 4 Cl, KOH, AgNO 3<br />

Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung<br />

dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là<br />

A. NO 2 B. N 2 C. NO D. N 2 O<br />

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH 4 , C 3 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 6 thu được 3,136 lít CO 2 và 2,16 gam<br />

H 2 O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cháy là<br />

A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít<br />

Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chất nào sau đây?<br />

A. CuSO 4 khan B. H 2 SO 4 đặc C. CuO, t° D. Na<br />

Câu 26. Cho chuỗi phản ứng:<br />

CH 2<br />

C OH<br />

2H6O X Axit axetic Y<br />

CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X, Y lần lượt là<br />

A. CH 3 CHO, HCOOCH 2 CH 3 B. CH 3 CHO, CH 2 (OH)CH 2 CHO<br />

C. CH 3 CHO, CH 3 CH 2 COOH D. CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3<br />

Câu 27. Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng<br />

A. dung dịch C 2 H 5 OH B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na 2 CO 3 D. dung dịch Br 2<br />

Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí<br />

CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. isopropyl axetat


Câu 29. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />

phản ứng được với <strong>nước</strong> Brom là<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

Câu 30. Cho neopentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là<br />

A. 1 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản<br />

phẩm cháy vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 gam<br />

kết tủa nữa. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />

A. C 4 H 8 O B. C 3 H 6 O C. C 2 H 4 O D. CH 2 O<br />

Câu 32. Trường hợp nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>?<br />

A. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 B. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng nguội<br />

C. Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 D. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4<br />

Câu 33. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất?<br />

A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit iso-butylic D. Axit propionic<br />

Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Anđehit làm mất màu <strong>nước</strong> brom còn xeton thì kh<strong>ôn</strong>g<br />

B. Anđehit và xeton <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />

C. Xeton làm mất màu <strong>nước</strong> brom còn anđehit thì kh<strong>ôn</strong>g<br />

D. Anđehit và xeton <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 35. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu<br />

được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2 . Vậy<br />

c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và hiệu suất phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. CH 2 =CHCOOH và H% = 78% B. CH 3 COOH và H% = 72%<br />

C. CH 3 COOH và H% = 68% D. CH 2 =CHCOOH và H% = 72%<br />

Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3 ; Al(NO 3 ) 3 ; Cu(NO 3 ) 2 thu được 10 gam chất rắn Y<br />

và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2 O được dung dịch axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ 12,5% và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,56 lít<br />

một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaNO 3 <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 21,25% B. 17,49% C. 8,75% D. 42,5%<br />

Câu 37. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào dung dịch 200 ml<br />

HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />

A. 7,88 B. 23,64 C. 9,85 D. 11,82<br />

IV. Vận dụng cao


Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />

nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />

gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 11,16<br />

gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br />

A. 5,04 gam B. 5,80 gam C. 5,44 gam D. 4,68 gam<br />

Câu 39. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở (<strong>trong</strong> đó Y và Z kh<strong>ôn</strong>g no chứa một liên kết C=C và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tồn tại đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy<br />

dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt<br />

khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2<br />

muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử<br />

lớn <strong>trong</strong> hỗn hợp F là<br />

A. 8,10 gam B. 9,72 gam C. 8,64 gam D. 4,68 gam<br />

Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn<br />

toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa<br />

vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N<br />

<strong>trong</strong> NaOH khan dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối<br />

với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua <strong>nước</strong> brom thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit<br />

H 2 SO 4 loãng dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8,064 lít khí CO 2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi<br />

sinh ra <strong>nước</strong> CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 29 B. 26 C. 27 D. 28


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. Lysin. B. Metỵlamin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.<br />

Câu 2. Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và<br />

muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. C 17 H 35 COONa. B. C 17 H 33 COONa. C. C 15 H 33 COONa. D. C 15 H 31 COONa.<br />

Câu 3. Sản phẩm cuối cùng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình thủy phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là<br />

A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.<br />

Câu 4. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. nilon-6,6.<br />

Câu 5. Benzyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hoa nhài. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzyl axetat là<br />

A. CH 3 COOC 6 H 5 . B. C 2 H 3 COOC 6 H 5 . C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . D. C 6 H 5 COOCH 3 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />

valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và<br />

tripeptit Gly-Ala-Val nhưng kh<strong>ôn</strong>g thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. Gly-AI a-Val -Val -Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br />

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br />

Câu 7. Cho 28,8 gam một tetrapeptit mạch hở X (được tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NC x H y COOH)<br />

tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 49,4 gam muối. Khối lượng phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 274. B. 246. C. 260. D. 288.<br />

Câu 8. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim<br />

loại sau tăng theo thứ tự:<br />

A. Fe < Al < Ag < Cu < Au. B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.<br />

C. Cu < Fe < Al < Au < Ag. D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.<br />

Câu 9. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với<br />

Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> dung dịch ở nhiệt độ thường là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 10. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mềm được <strong>nước</strong> cứng vĩnh cửu là<br />

A. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 . B. Na 2 CO 3 , HCl.<br />

C. Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 ,NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 .<br />

Câu 11. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: Be, Ba, Li, Na, Mg, Sr. Số kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối<br />

là:<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Số cấu tạo<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam kim loại kiềm vào <strong>nước</strong> thu được một dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng lớn<br />

hơn so với lượng <strong>nước</strong> đã dùng là 2,66 gam. Đó là kim loại<br />

A. Na. B. RB. C. K. D. Li.<br />

Câu 14. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào <strong>nước</strong> dư, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X.<br />

Hấp thụ khí CO 2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt là<br />

A. 16 và 3,36. B. 22,9 và 6,72. C. 32 và 6,72. D. 3,36 và 8,96.<br />

Câu 15. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối<br />

lượng muối tạo thành là<br />

A. 10,00 gam. B. 4,85 gam. C. 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam. D. 9,70 gam.<br />

Câu 16. Phèn nhôm (phèn chua) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O. B. B, C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />

C. NaAlFe 6 D. NH 4 A1(SO 4 ) 2 .12H 2 O.<br />

Câu 17. Th<strong>ôn</strong>g thường khi bị gãy tay chân… người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào?<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O. B. CaCO 3 . C. 2CaSO 4 .H 2 O. D. CaSO 4 .<br />

Câu 18. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2 , đến khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản<br />

ứng với chất rắn X là<br />

A. 400 ml. B. 600 ml. C. 200 ml. D. 800 ml.<br />

Câu 19. Khi lên men 360 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu<br />

được là<br />

A. 92 gam. B. 276 gam. C. 138 gam. D. 184 gam.<br />

Câu 20. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl 2 , FeCl 3 . Thứ tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quá trình nhận electron<br />

trên catot là


2 3 2 <br />

A. Cu Fe Fe H H O<br />

B.<br />

C.<br />

2 3 <br />

Cu Fe H Na H2O<br />

D.<br />

2<br />

3 2 2<br />

Fe Cu H Fe H2O<br />

3 2 <br />

Fe Cu H Na H2O<br />

Câu 21. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cr(OH) 3 , A1 2 (SO 4 ) 3 , Cr, Cr(OH) 2 , CrCl 3 và NaHCO 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tính chất lưỡng tính là<br />

A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 22. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.<br />

Dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 23. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được<br />

chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 thu được chất hữu cơ T.<br />

Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. HCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCHCH 2 . D. HCOOCH=CH 2 .<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau.<br />

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , glucozơ là chất bị khử.<br />

(c) Để rửa ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ống nghiệm bằng dung dịch HCl.<br />

(d) Tinh bột và xenlulozo là hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />

(e) Glucozo và saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol<br />

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.<br />

Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH,<br />

thu được 9,02 gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E<br />

thì cần 7,056 lít O 2 (đktc), thu được 4,32 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 6,36. B. 6,45. C. 5,37. D. 5,86.<br />

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S và S bằng HNO 3 dư thấy thoát ra<br />

20,16 lít khi NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y được m<br />

gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 81,55. B. 115,85. C. 29,40. D. 110,95.<br />

Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận xét sau:<br />

(1) Cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe 2+ là [Ar]3d 4 4s 2 .<br />

(2) Hỗn hợp CuS và FeS <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />

(3) Hỗn hợp KNO 3 và Cu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan <strong>trong</strong> dung dịch NaHSO 4 .


(4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan <strong>trong</strong> HBr.<br />

(5) Cho Fe 3 O 4 tác dụng với HI thì thu được sản phẩm FeI 2 , I 2 và H 2 O.<br />

Số nhận xét sai<br />

A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />

Câu 28. Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng, nóng (<strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H 2 (ở<br />

đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội thì thu được 1,68<br />

lít khí SO 2 (ở đktc). Thành phần % về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> crom và đồng <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 42,86% và 26,37%. B. 48,21% và 9,23%.<br />

C. 42,86% va 48,21%. D. 48,21% và 42,56%.<br />

Câu 29. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và<br />

Cu(NO 3 ) 2 . Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất<br />

rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> AgNO 3 và<br />

Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> dung dịch C lần lượt là:<br />

A. 0,15M và 0,25M B. 0,075M và 0,0125M.<br />

C. 0,3M và 0,5M. D. 0,15M và 0,5M.<br />

Câu 30. Hòa tan 2,88 gam XSO 4 vào <strong>nước</strong> được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ)<br />

<strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân là<br />

2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở <strong>cả</strong> 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 0,784. B. 0,896. C. 0,910. D. 1,152.<br />

Câu 31. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />

Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06<br />

mol hai khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,46. B. 4,68. C. 5,92. D. 2,26.<br />

Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (M A > 4M B ) được trộn theo tỉ lệ<br />

mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam<br />

hỗn hợp muối natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M thu<br />

được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây<br />

đúng?<br />

A. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 liên kết peptit.<br />

B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin <strong>trong</strong> phân tử A là 3 : 2.<br />

C. B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.<br />

D. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.<br />

Câu 33. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa vòng benzen. Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H 2 O. Đun<br />

nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T<br />

chứa 5,32 gam hai muối. Khối lượng muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic <strong>trong</strong> T là


A. 2,72 gam. B. 1,64 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.<br />

Câu 34. Hợp chất X (chứa vòng benzen) và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối lượng m C : m H : m O = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76<br />

gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng<br />

với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 5,40. B. 6,60. C. 6,24. D. 6,96.<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu<br />

được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa<br />

bao nhiêu gam KMnO 4 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit sunfuric?<br />

A. 6,162. B. 6,004. C. 5,846. D. 5,688.<br />

Câu 36. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> crom.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

KOH<br />

Cl 2 KOH H 2 SO 4 FeSO 4 , H 2 SO 4<br />

Cr OH X Y Z <br />

<br />

T<br />

3<br />

Các chất X, Y, Z, T theo tứ tự lần lượt là:<br />

A. KCrO 2 ; K 2 CrO 4 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 . B. K 2 CrO 4 ; KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 . D. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; CrSO 4 .<br />

Câu 37. Nhỏ từ từ 3V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (dung dịch X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (dung dịch<br />

Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào<br />

V 1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng bằng 0,9m gam. So s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h tỉ lệ V 2 /V 1 thấy<br />

A. V 2 /V 1 = 0,9 hoặc V 2 /V 1 = 1,183. B. V 2 /V 1 = 2,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,55.<br />

C. V 2 /V 1 = 1,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,75. D. V 2 /V 1 = 2,5 hoặc V 2 /V 1 = 3,55.<br />

Câu 38. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl 2<br />

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3<br />

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhỏ vài giọt CuCl 2 .<br />

(4) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3<br />

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm.<br />

Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 39. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />

Y Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm Có màu tím


Z<br />

Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun<br />

nóng<br />

Kết tủa Ag tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />

C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X , Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và ancol Z. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

hoàn toàn a gam A bằng 190ml dung dịch NaOH xM, để trung hòa NaOH dư sau phản ứng cần dùng<br />

80ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối<br />

khan M. Nung M <strong>trong</strong> NaOH khan dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác CaO, thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2<br />

hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với O 2 là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch <strong>nước</strong> brom dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5,376 lít<br />

một chất khí thoát ra. Cho toàn bộ lượng chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8,064 lít khí CO 2 thoát ra. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />

Để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam ancol Z cần dùng 2,352 lít O 2 (đktc), sau phản ứng khí CO 2 và hơi <strong>nước</strong><br />

tạo thành <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11 : 6. Tổng ba giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a, b, x gần nhất với<br />

A. 64. B. 60. C. 62. D. 66.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy X về Cu, S với số mol lần lượt là x và x<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

mX<br />

64x + 32y = 30,4 gam.<br />

Bảo toàn electron: 2nCu 6nS 3n<br />

NO<br />

2x + 6y = 3 × 0,9 ⇒ x = 0,3 mol; y = 0,35 mol.<br />

Kết tủa gồm 0,3 mol Cu(OH) 2 và 0,35 mol BaSO 4 ⇒ m = 0,3 × 98 + 0,35 × 233 = 110,95 gam.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại:<br />

H 2 SO 4 đặc, nguội kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Al, Cr, Fe!<br />

⇒ <strong>trong</strong> X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cu phran ứng. Bảo toàn electron: nCu<br />

nSO<br />

0,075 mol.<br />

2<br />

Đặt nCr<br />

nH 2<br />

x mol; nFe<br />

y mol mX<br />

52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.<br />

x + y = 0,25 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.<br />

% m Cr <strong>trong</strong> X = 42,86% và %m Cu <strong>trong</strong> X = 26,37%<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Al<br />

3<br />

Ag<br />

2 2 3<br />

<br />

Fe Cu Fe<br />

2<br />

<br />

Al Fe Cu Ag<br />

Fe<br />

⇒ E gồm 3 kim loại thì đó là Ag, Cu và Fe dư ⇒ n Fe<br />

n d­ H<br />

0,03 mol<br />

2<br />

Đặt n<br />

Ag x mol; n 2 = y mol ||→ m E = 8,12 gam = 108x + 64y + 0,03 × 56<br />

Cu<br />

n 3n n 2n 20,02 30,03<br />

x + 2y<br />

Fe phn øng Al <br />

Ag Cu 2 <br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,03 mol; y = 0,05 mol <br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quá trình điện phân: Ở anot: 2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e.<br />

Ở catot: X 2+ + 2e → X; 2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH –<br />

Xét t(s): nO<br />

0,007 mol → n<br />

2<br />

e<br />

0,007 0,028 mol.<br />

AgNO<br />

3<br />

0,15M; Cu NO <br />

3<br />

0,25M<br />

2 <br />

Xét 2t (s): nO<br />

0,07 2 0,014 mol; n<br />

2<br />

e<br />

0,028 2 0,056 mol.<br />

mol <br />

nH 2<br />

0,024 0,014 0,01<br />

n 0,056 0,01 2 2 0,018 mol.<br />

⇒ nXSO<br />

0,018 mol M<br />

4<br />

XSO<br />

2,88 0,018 160 M<br />

4<br />

X<br />

64<br />

X là Đồng (Cu) ⇒ m 0,007 4 264 0,896 gam.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

TH1: X là CH 2 (COONH 4 ) 2 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

•<br />

NH3<br />

X<br />

n = 0,01 mol và nCH 3NH<br />

0,05 mol n 2<br />

X<br />

0,005 mol và nY<br />

0,025 mol.<br />

mE<br />

0,005138 0,025124 3,79 gam < 3,86 gam ⇒ loại.<br />

• nNH<br />

0,05 mol và n<br />

3<br />

CH3NH<br />

0,01 mol n 2<br />

X<br />

0,025 mol và nY<br />

0,005 mol.<br />

mE<br />

0,025138 0,005124 4,07 gam > 3,86 gam.<br />

TH2: X là NH 4 OOC-COOCH 3 NH 3 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .


•<br />

NH3<br />

n 0,01 mol và nCH 3NH<br />

0,05 mol n 2<br />

X<br />

0,01 mol và nY<br />

0,02 mol.<br />

mE<br />

0,01138 0,02124 3,86 gam ⇒ nhận<br />

⇒ muối gồm 0,01 mol COONa 2<br />

và 0,02 mol Na 2 CO 3<br />

m 0,01134 0,02106 3,46 gam<br />

•<br />

NH3<br />

n 0,05 mol và nCH 3NH<br />

0,01 mol → vô lí<br />

2<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt nGly Na<br />

x mol; n<br />

Ala Na<br />

= y mol n HCl phn øng<br />

0,36 × 2 = 2x + 2y.<br />

Bảo toàn khối lượng: m muối <strong>trong</strong> Y + m HCl = m muối <strong>trong</strong> Z 97x + 111y + 0,72 × 36,5 = 63,72.<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,18 mol ⇒ n NaOH = 0,18 + 0,18 = 0,36 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n-peptit + nNaOH → n-muối + H 2 O || amino axit + NaOH → muối + H 2 O.<br />

Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mX mNaOH<br />

m muối <strong>trong</strong> Y + m<br />

2<br />

m 0,36 40 m12,24 m m 2,16 gam.<br />

H2O<br />

H2O<br />

n A,B n 0,12<br />

HO<br />

mol<br />

2<br />

A B<br />

<br />

n n 0,06 mol.<br />

TH1: B là Ala ⇒ A chứa 0,18 0,06 3<br />

⇒ A là Gly 3 Ala 2 MA 331 4MB<br />

loại.<br />

HO<br />

gốc Gly và <br />

0,18 0,06 0,06 2 gốc Ala.<br />

TH2: B là Gly ⇒ A chứa 0,18 0,06<br />

0,06 2 gốc Gly và 18 0,06 3 gốc Ala.<br />

⇒ A là Gly 2 Ala 3 ⇒ M A > 4M B ⇒ nhận.<br />

A. Sai, A chứa 4 liên kết peptit. || B. Sai, tỉ lệ số phân tử Gly và Ala là 2 : 3<br />

C. Sai, B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m N = 14 ÷ 75 × 100% = 18,67%<br />

D. Đúng, A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m N = 14 × 5 ÷ 345 × 100% = 20,29%<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n<br />

CO 2<br />

= 0,32 mol ⇒ n C = 0,32 mol;<br />

HO 2<br />

n 0,16 mol nH<br />

0,32 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: n O<br />

0,32 2 <strong>trong</strong> E<br />

0,16 0,36 2 0,08 mol.<br />

C : H : O 0,32 : 0,32 : 0,08 4 : 4 :1 CT nguyên: C H O .<br />

4 4 n<br />

Do E gồm 2 este đơn chức n 2 CTPT: C8H8O2 nE<br />

0,32 8 0,04 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

mE<br />

14,08 2,88 0,3632 5,44 gam.<br />

n<br />

NaOH<br />

0,06 n<br />

NaOH<br />

nE<br />

1,5<br />

chứa este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.


⇒ 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau và bằng 0,02 mol.<br />

Este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol + 2NaOH → muối + H 2 O || Este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol + NaOH → muối + ancol.<br />

n 0,02 mol; nancol<br />

0,02 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

HO 2<br />

mancol<br />

5,44 2,4 5,32 0,0218 2,16 gam Mancol<br />

2,16 0,02 108.<br />

⇒ ancol là C 6 H 5 CH 2 OH ⇒ este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là HCOOCH 2 C 6 H 5 .<br />

Để T chứa 2 muối thì este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol là HCOOC 6 H 4 CH 3 .<br />

⇒ T chứa 0,04 mol HCOONa ⇒ m muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic = 0,04 × 68 = 2,72 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

14 1<br />

m<br />

C<br />

: m<br />

H<br />

: mO<br />

14 :1:8 C : H : O :1: 7 : 6 : 3<br />

12 16<br />

CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 7 H 6 O 3 ⇒ n X = 0,02 mol.<br />

nKOH<br />

0,075 mol n KOH phản ứng = 0,075 ÷ 1,25 = 0,06 mol<br />

n n 3 X là HCOOC 6 H 4 OH.<br />

KOH<br />

X<br />

⇒ rắn khan gồm 0,02 mol HCOOK; 0,02 mol C 6 H 4 (OK) 2<br />

và 0,075 0,05 0,015<br />

mol KOH.<br />

a 0,0284 0,02186 0,01556 6,24 gam.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xét thí nghiệm 2: Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O.<br />

Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4 → n<br />

CuSO<br />

: n<br />

4 FeSO<br />

1: 2.<br />

4<br />

n : n : n 1: 2 : 3.<br />

CuSO4 FeSO4 Fe2 SO4 3<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

CuSO4<br />

n x mol n FeSO<br />

2x mol và n<br />

4<br />

Fe SO<br />

<br />

2 4 3<br />

3x mol.<br />

n<br />

x mol; n 2 2x mol; n 3 6x mol<br />

2<br />

Cu <br />

Fe<br />

n CuCl2<br />

x mol;<br />

FeCl 2<br />

n 2x mol; nFeCl<br />

6x mol.<br />

3<br />

Fe<br />

m chất tan = 135x + 127 × 2x + 162,5 × 6x = 122,76 gam ⇒ x = 0,09 mol.<br />

Y chứa 0,18 mol FeSO 4 . Bảo toàn electron: 5nKMnO<br />

n<br />

4 FeSO<br />

.<br />

4<br />

nKMnO 4<br />

0,18 5 0,036 mol mKMnO<br />

0,036 158 5,688 gam.<br />

4<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


Xét thí nghiệm 1: 3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2Al(OH) 3 .<br />

Giả sử Al SO<br />

<br />

<br />

Al SO 1M n V . Phản ứng vừa đủ nBaOH 3V<br />

2<br />

1<br />

.<br />

2 4 3<br />

2 4 1<br />

3<br />

<br />

AlOH<br />

<br />

Ba OH<br />

2 1M;n<br />

BaSO<br />

3V<br />

4 1;n 2V1<br />

.<br />

3<br />

<br />

m 2333V1 78 2V1 855V1<br />

gam 0,9m 769,5V1<br />

gam.<br />

TH1: Ba(OH) 2 <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ếu. n<br />

<br />

V<br />

Ba OH 2<br />

2<br />

mol nBaSO V<br />

2;n AlOH<br />

2 / 3.V2<br />

.<br />

4 3<br />

V<br />

.<br />

1<br />

233V2 78 2 / 3.V2 769,5V<br />

1<br />

V2 2,7V1<br />

2,7<br />

V2<br />

TH2: Ba(OH) 2 dư, hòa tan 1 phần Al(OH) 3 . Khi đó:<br />

3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2Al(OH) 3 (1)<br />

Ba(OH) 2 + 2Al(OH) 3 → Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O (2)<br />

Từ (1) ⇒<br />

<br />

n 3V n 769,5V 2333V 78 47 / 52V .<br />

BaSO 4 1 Al OH<br />

1 1 1<br />

3<br />

n 2V n 2V 47 / 52V 57 / 52V .<br />

AlOH<br />

Al OH 1 1 1 1<br />

3 3<br />

V1<br />

n<br />

<br />

V<br />

Ba OH 2<br />

2<br />

3V1 57 / 52V1<br />

2 3,55 .<br />

V<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

2<br />

Xử lí dữ kiện Z: Bảo toàn khối lượng: m CO ,H O<br />

2,76 0,105 32 6,12 gam.<br />

<br />

<br />

mCO 2<br />

6,12 11 6 11 3,96 gam →<br />

CO2<br />

<br />

<br />

mHO 6,12 11 6 6 2,16 gam →<br />

2<br />

HO 2<br />

2 2<br />

n 0,09 mol nC<br />

0,09 mol.<br />

n 0,12 mol nH<br />

0,24 mol.<br />

mZ mC mH mO mO<br />

2,76 0,0912 0,24 1,44 gam nO<br />

0,09 mol.<br />

C : H : O 0,09 : 0,24 : 0,09 3:8:3 Z là C 3 H 8 O 3 .<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng Dumas: -COONa + NaOH → -H + Na 2 CO 3 (vôi tôi xút).<br />

n n n n 0,36 mol nA nCOO<br />

3 0,36 3 0,12 mol.<br />

COO COONa Na 2CO3 CO2<br />

MK<br />

0,625 32 20 g/mol K gồm 2 khí <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CH 4 .<br />

Mà sau khi dẫn qua dung dịch Br 2 dư chỉ còn 1 khí thoát ra ⇒ khí còn lại bị hấp thụ.<br />

nCH 4<br />

0,24 mol 2nA<br />

<strong>trong</strong> A chứa 2 gốc CH 3 COO-


⇒ gốc còn lại cũng là gốc axit đơn chức ⇒ n khí còn lại = n A = 0,12 mol.<br />

⇒ M khí còn lại = 0,36 20 0,2416<br />

0,12 28 khí còn lại là C 2 H 4 .<br />

A là (CH 3 COO) 2 (CH 2 =CH-COO)C 3 H 5 ⇒ a 0,12 230 27,6 .<br />

n<br />

NaOH<br />

0,12 3 0,08 0,25 0,38 mol x = 0,38 ÷ 0,19 = 2.<br />

Muối gồm 0,12 mol CH2<br />

CH COONa ; 0,24 mol CH 3 COONa; 0,02 mol NaCl.<br />

b 0,1294 0,2482 0,0258,5 32,13 a + b + x = 61,73 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thuộc loại chất béo?<br />

A. Tripanmitin B. Glixerol C. Tristearin D. Triolein<br />

Câu 2. X là chất rắn kết tinh, tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao. X là<br />

A. C 6 H 5 OH B. H 2 NCH 2 COOH C. C 6 H 5 NH 2 D. CH 3 NH 2<br />

Câu 3. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure là<br />

A. saccarozơ B. anbumin (protein) C. tinh bột D. chất béo<br />

Câu 4. Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?<br />

A. Metyl axetat B. Glyxin C. Fructozơ D. Saccarozơ<br />

Câu 5. Chất béo X là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. C 2 H 3 COOH B. HCOOH C. C 15 H 31 COOH D. C 2 H 5 COOH<br />

Câu 6. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit Ala-Gly là<br />

A. 164 B. 160 C. 132 D. 146<br />

Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Saccarozo<br />

Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ là<br />

A. C 6 H 12 O 6 B. C 12 H 22 O 12 C. C 12 H 22 O 11 D. (C 6 H 10 O 5 ) n<br />

Câu 9. Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là?<br />

A. C 6 H 5 NH 2 B. H 2 NCH 2 COOH<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 10. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối<br />

lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8% thu<br />

được 10,56 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,64 B. 7,68 C. 6,72 D. 5,76<br />

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng<br />

C. Tơ visco thuộc loại tơ b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tổng hợp<br />

D. Ngoài fructozơ, <strong>trong</strong> mật ong cũng chứa nhiều glucozo<br />

Câu 12. Biết rằng mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin và một số chất khác. Để khử<br />

mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá trước khi nấu ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch xút B. Nước vôi <strong>trong</strong> C. Giấm ăn D. Nước muối


Câu 13. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2,64 gam CH 3 COOC 2 H 5 bằng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,46 B. 2,88 C. 3,36 D. 2,94<br />

Câu 14. Glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />

A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CH=O <strong>trong</strong> phân tử B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 10 O 5<br />

C. thuộc loại đisaccarit D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

Câu 15. Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, hồ tinh bột, saccarozơ. Số dung dịch<br />

hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 16. Nhỏ dung dịch I 2 vào dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu<br />

A. xanh tím B. nâu C. đỏ D. vàng<br />

Câu 17. Cho H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. CH 3 COONa B. H 2 NCH 2 COONa C. C 2 H 5 COONa D. H 2 NCOONa<br />

Câu 18. Cho 3,6 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , sau khi phản ứng hoàn<br />

toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 4,32 B. 1,08 C. 1,62 D. 2,16<br />

Câu 19. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat. Số chất<br />

<strong>trong</strong> dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 20. Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />

dịch etyl amin là<br />

A. 0,06M B. 0,08M C. 0,60M D. 0,10M<br />

Câu 21. Số este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được 2,28 mol CO 2 và 2,12<br />

mol H 2 O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là<br />

A. 12,51 gam B. 12,75 gam C. 14,43 gam D. 13,71 gam<br />

Câu 23. Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 7,84 B. 9,98 C. 9,44 D. 8,90<br />

Câu 24. Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 7 N B. C 4 H 11 N C. CH 5 N D. C 3 H 9 N


Câu 25. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là<br />

đồng đẳng kế tiếp (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N 2 , 3,42 gam H 2 O và 2,24 lít CO 2<br />

(ở đktc). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C 3 H 9 N B. C 2 H 5 N C. C 2 H 7 N D. CH 5 N<br />

Câu 26. Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu<br />

được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 15,65 B. 16,30 C. 19,30 D. 14,80<br />

Câu 27. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng về tinh bột?<br />

A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin<br />

B. Có phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình<br />

D. Thủy phân hoàn toàn <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit cho glucozo<br />

Câu 28. Một α-amino axit X (<strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6 gam X tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9,04 gam muối. X là<br />

A. axit glutamic B. alanin C. valin D. glyxin<br />

Câu 29. Dung dịch <strong>nước</strong> brom tác dụng với dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa<br />

trắng?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. CH 3 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 D. C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 30. Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,5M,<br />

sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOCH 3<br />

Câu 31. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200<br />

ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.<br />

Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 25,63 B. 21,40 C. 22,48 D. 23,56<br />

Câu 32. Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:<br />

- Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO 2 (ở đktc) và 10,8 gam <strong>nước</strong>.<br />

- Phần 2. Cho tác dụng hết với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />

16,3 gam chất rắn.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. HCOOC 3 H 7 D. CH 2 =CHCOOOCH 3<br />

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br />

O 2 (ddktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi <strong>nước</strong>. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch <strong>nước</strong><br />

vôi <strong>trong</strong> (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />

A. 22,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 33,75 C. 45,00 D. 11,25


Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X cần vừa đủ 21,84 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số<br />

mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 585 B. 780 C. 195 D. 390<br />

Câu 35. Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

m là<br />

A. 20,25 B. 16,20 C. 12,96 D. 24,30<br />

Câu 36. Để phân biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 NH 2 ta cần dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau<br />

đây?<br />

A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch HCl D. Kim loại natri<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 37. Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH.<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO 2 , x mol H 2 O và y mol N 2 .<br />

Giá trị x, y lần lượt là<br />

A. 4,75 và 3,5 B. 8,25 và 3,5 C. 8,25 và 1,75 D. 4,75 và 1,75<br />

Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vinyl axetat thu được muối và ancol<br />

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit<br />

(b) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng gương<br />

(e) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí<br />

(c) Tristearin tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 xúc tác Ni, nhiệt độ.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />

(1) CH 3 -NH 2 là amin bậc một.<br />

(2) Dung dịch anilin làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

(3) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết peptit.<br />

(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />

(5) Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tố N <strong>trong</strong> alanin là 15,73%.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 40. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Chuyển màu hồng


Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />

Z Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag<br />

T Nước brom Kết tủa trắng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin<br />

C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

mO 0,4m nO 0,4m /16 m / 40 nCOOH nO 2<br />

m / 80<br />

0,02a a<br />

Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a gam dung dịch hỗn hợp bazơ ⇒ mNaOH 0,02a n<br />

NaOH<br />

<br />

40 2000<br />

0,028a a<br />

Tương tự ⇒ nKOH<br />

nNaOH<br />

<strong>trong</strong> dung dịch hỗn hợp bazơ thì nKOH nNaOH<br />

56 2000<br />

n<br />

H2O<br />

m<br />

80<br />

m muối + m<br />

2<br />

nCOOH<br />

. BTKL m mNaOH mKOH<br />

m m m<br />

m 40 56 10,56 18 m 7,68 g<br />

160 160 80<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nAla Gly<br />

0,03 mol nKOH 2npeptit<br />

KOH dư<br />

HO


Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: Ala-Gly + 2KOH → muối + H 2 O ⇒ nH2O<br />

npeptit<br />

0,03 mol<br />

BTKL m 4,38 0,156 0,0318 9,44 9(g)<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Etyl amin hay Glyxin tác dụng với HCl thì ngoài muối ra kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sản phẩm nào khác!<br />

⇒ BTKL: m = 12 + 0,2 × 1 × 36,5 = 19,3 (g)<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Dễ thấy khi tác dụng với HCl thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO-NH hoặc NH 2 và sẽ phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1 (tức là 1NH 2<br />

+ 1HCl hoặc 1CO-NH +1HCl)<br />

Ta lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO-NH hoặc COOH và phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1<br />

Mà <strong>trong</strong> CO-NH hoặc COOH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 π C=O ⇒ nπ C=O=n NaOH = 3,5 mol<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> M <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở ⇒ ∑n π = 3,5 mol<br />

Ctb = 4,5 ÷ 2 = 2,25; Ntb = 3,5 ÷ 2 = 1,75; độ bất bão hòa trung bình = 3,5 ÷ 2 = 1,75<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> HCHC chứa C, H, N và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì số H = 2 × số C + 2 + số N – 2k với k là độ bất bão<br />

hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />

Điều này vẫn đúng với hỗn hợp HCHC, khi đó <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> giá trị sẽ là giá trị trung bình<br />

⇒ số Htb = 2 × 2,25 + 2 + 1,75 – 2 × 1,75 = 4,75<br />

BTNT (H) ⇒ x = 2 × 4,75 ÷ 2 = 4,75 mol<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp<br />

A. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 . B. CH 2 =CHCH=CH 2 .<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

Câu 2. Đun nóng tristearin <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được glixeron và?<br />

A. C 17 H 35 COONa. B. C 17 H 33 COONa. C. C 15 H 31 COONa. D. C 17 H 31 COONa.<br />

Câu 3. Đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo là<br />

A. xenlulozơ B. fructozơ. C. saccarozơ D. sobitol<br />

Câu 4. Chất nào dưới đây là etyl axetat?<br />

A. CH 3 COOCH 2 CH 3 . B. CH 3 COOH. C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 5. Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozo. C. Glucozo. D. Amilopectin.<br />

Câu 6. Một phân tử polietilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử<br />

polietylen này là:<br />

A. 20000. B. 2000. C. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0. D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00.<br />

Câu 7. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />

A. H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 . B. CH 3 NHCH 3 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A1 2 (SO4) 3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. một chất khí và hai chất kết tủa. B. một chất khí và kh<strong>ôn</strong>g chất kết tủa.<br />

C. một chất khí và một chất kết tủa. D. hỗn hợp hai chất khí.<br />

Câu 9. Khi thủy phân họp chất hữu cơ X (kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit rồi trung<br />

hòa axit thì dung dịch thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Chất nào sau đây thỏa mãn X?<br />

A. Anđehit axetic. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Glixerol.<br />

Câu 10. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình điều chế anilin (C 6 H 5 NH 2 ) từ benzen (C 6 H 6 ) đạt 30%. Khối lượng anilin<br />

thu được khi dùng 156 gam benzen là<br />

A. 186,0gam. B. 111,6gam. C. 55,8 gam. D. 93,0gam.<br />

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng<br />

C. Các protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

D. Các amin kh<strong>ôn</strong>g độc.<br />

Câu 12. Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: CaCl 2 , HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch?


A. NaNO 3 . B. NaOH. C. NaHCO 3 . D. NaCl.<br />

Câu 13. Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 mL dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất <strong>cả</strong> Cu sinh ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bám vào thanh sắt. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

x là<br />

A. 0,0<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0. B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00. C. 0,62<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. D. 0,0625.<br />

Câu 14. Đun nóng 5,18 gam mety axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 8,20. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.<br />

Câu 15. Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu đuợc C 2 H 5 OH và CO 2 . Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung<br />

dịch nuớc vôi <strong>trong</strong> dư, thu đuợc 15 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

A. 30,6. B.27,0. C. 15,3. D. 13,5.<br />

Câu 16. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạng lưới kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n là:<br />

A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Nhựa bakelit.<br />

Câu 17. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dích sau: C 6 H 5 NH 2 , NH 2 CH 2 COOH, HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH, C 2 H 5 NH 2 ,<br />

NH 2 [CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH. Số dung dịch <strong>trong</strong> dãy làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. 4 B. 5 C. 2. D. 3<br />

Câu 18. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 2 H 5 . Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi<br />

thấp nhất là:<br />

A. HCOOC 6 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C.HCOOCH 3 . D.CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.<br />

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.<br />

C. Polietilen là polime trùng ngưng.<br />

D. Cao su buna <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng.<br />

Câu 20. Dãy nào sau đây chỉ gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với<br />

dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn. B. An, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.<br />

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

B. Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Trong c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este RCOOR', R <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.<br />

D. Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là phản ứng một chiều.<br />

Câu 22.Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Đa số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime dễ hòa tan <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung môi th<strong>ôn</strong>g thường.<br />

B. Đa số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy xác định.


C. Các polime <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bền vững dưới tác động <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit, bazơ.<br />

D. Các polime dễ bay hơi.<br />

Câu 23. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số cùng c<strong>ôn</strong>g thức<br />

cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.<br />

Câu 24. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên <strong>liệu</strong> sản xuất tơ visco?<br />

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 25. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 2 vào <strong>nước</strong> dư thu được 4,48 lít khí<br />

(đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 7,30. B. 5,84. C.6,15. D. 3,65.<br />

Câu 26. Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />

NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và<br />

T lần lượt là:<br />

A. CH 3 OH và NH 3 . B. CH 3 OH và CH 3 NH 2 . C. CH 3 NH 2 và NH 3 . D. C 2 H 3 OH và N 2 .<br />

Câu 27. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH<br />

vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X phù<br />

hợp với tính chất trên là<br />

A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.<br />

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P 2 O 5<br />

dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được<br />

34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào dưới đây?<br />

A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Este kh<strong>ôn</strong>g no.<br />

C. Este thơm. D. Este đa chức.<br />

Câu 29. Brađikinin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là: Arg-Pro-Pro-<br />

Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà<br />

<strong>trong</strong> thành phần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenyl alanin (Phe)?<br />

A.4 B. 3. C. 6 D. 5<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi<br />

hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch<br />

giảm 3,78 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 1,95. B. 1,54. C. 1,22. D. 2,02.<br />

Câu 31. Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ<br />

chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> và hiệu suất (H) như sau:<br />

H15% H95% H90%<br />

Metan axetilen vinyl Poli<br />

clorua (vinyl clorua)<br />

Thể tích khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn poli (vinyl clorua) là<br />

A. 5589,08 m 3 . B. 1470,81 m 3 . C. 5883,25 m 3 . D. 3883,24 m 3 .


Câu 32. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản<br />

ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH<br />

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 66,98. B. 39,40. C. 47,28. D. 59,10.<br />

Câu 33. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 7 O 3 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HC1 hoặc dung dịch<br />

NaOH đun nóng nhẹ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau<br />

phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi được m gam chất rắn.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,60. B. 18,85. C. 17,25. D. 16,90.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 34. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau:<br />

(1) C H O M NaOH A B<br />

4 6 2<br />

(2) <br />

B AgNO NH H O F Ag NH NO<br />

3 3 2 4 3<br />

(3) F NaOH A NH3 H2O<br />

Chất M là<br />

A. HCOO(CH 2 )=CH 2 . B. CH 3 COOCHCH 2 . C. HCOOCHCHCH 3 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

Câu 35. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.<br />

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:<br />

A. 2. B. 1. C. 4 D. 3<br />

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được<br />

4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H 2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 mL dung dịch KOH 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol muối Y và b mol muối Z<br />

(M Y > M Z ). Các thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là:<br />

A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 5<br />

Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic<br />

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> động vật ăn cỏ.<br />

(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(d) Saccarozo bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />

(e) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dung để pha chế thuốc.


Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430ml dung<br />

dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được<br />

dung dịch Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.<br />

Thành phần phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al <strong>trong</strong> hỗn hợp X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất là:<br />

A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.<br />

Câu 39. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hở chứa đồng<br />

thời Glyxin và Alanin <strong>trong</strong> phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản<br />

phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ,<br />

thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc,<br />

dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra<br />

khỏi bình. Xem như N 2 kh<strong>ôn</strong>g bị <strong>nước</strong> hấp thụ, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm<br />

khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />

A. 35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,92%.<br />

Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với<br />

20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit<br />

H 2 SO 4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như<br />

trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn <strong>trong</strong> X là 2,55 gam.<br />

B. Tổng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai chất <strong>trong</strong> X là 164.<br />

C. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X là 49,5% và <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%.<br />

D. Một chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ba 2H O Ba OH H<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

3Ba OH Al SO 3BaSO 2Al OH<br />

2 2 4 3 4<br />

3<br />

<br />

Ba OH 2Al OH Ba AlO 4H O<br />

2 3 2 2 2<br />

⇒ cuối cùng thu được 1 khí là H 2 và 1 kết tủa là BaSO 4<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• X + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + chất hữu cơ Z → X là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit H 2 NCH 2 COOCH 3


H 2 NCH 2 COOCH 3 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + CH 3 OH<br />

• Y + NaOH → CH 2 =CHCOONa + khí T → Y là muối CH 2 =CHCOONH 4<br />

CH 2 =CHCOONH 4 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + NH 3 ↑ + H 2 O<br />

→ Z là CH 3 OH, T là NH 3 → Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách 1: Đặt số mol 3 chất lần lượt là a, b và c ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />

nC2H4O<br />

a<br />

2<br />

<br />

n CO<br />

0,09<br />

2<br />

nC 3H4O<br />

b nO<br />

<br />

2<br />

<br />

nHO<br />

0,07<br />

2a3,5b4,5c<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

nC4H6O<br />

c<br />

2<br />

BTKL mhh mCO m<br />

2 H2O mO<br />

2<br />

<br />

mhh<br />

5,22 32 2a 3,5b 4,5c 5,22 32 2a 3b 4c 0,5b 0,5c (*)<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

<br />

<br />

2a 3b 4c 0,09 <br />

2a 3b 4c 0,09 1<br />

<br />

<br />

2a 2b 3c 0,07 0,5b 0,5c 0,01 2<br />

Thế (1) và (2) vào (*)<br />

mhh<br />

2,02 gam ⇒ Chọn D.<br />

Cách 2: Nhận thấy <strong>cả</strong> 3 chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử O = số nguyên tử H – số nguyên tử C<br />

n 2n n 0,14 0,09 0,05 mol<br />

O/X H2O CO2<br />

mX mC mH mO<br />

2,02 gam ⇒ Chọn D.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

H<br />

1.H 2.H<br />

2n<br />

3<br />

2 3<br />

- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: H 0,12825 nCH<br />

0,25.10<br />

4<br />

100 H<br />

C H Cl 3<br />

<br />

mol<br />

n<br />

V .22,4 5883,25 m<br />

CH4<br />

0,95<br />

CH4<br />

3<br />

<strong>trong</strong> tù nhiªn <br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có nCO<br />

0,6 mol và n 0,8 mol<br />

2<br />

OH<br />

n <br />

OH<br />

0,8<br />

Thấy 1 2 → hình thành đồng thời 2 muối<br />

n 0,6<br />

CO2<br />

2<br />

CO 3<br />

: a mol và HCO3<br />

: b mol


a b 0,6 a 0,2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ <br />

2a b 0,8 b 0,4<br />

Thấy n 2 0,2<br />

CO 3<br />

mol < n 2 0,3 mol → kết tủa BaCO<br />

Ba<br />

3 : 0,2 mol<br />

→ dung dịch X chứa Ba(HCO 3 ) 2 : 0,1 mol và NaHCO 3 : 0,2 mol<br />

2<br />

Ba : 0,1<br />

<br />

BaCl<br />

2<br />

: 0,24mol<br />

<br />

Khi cho X Na : 0,2 <br />

<br />

KOH: 0,3mol<br />

<br />

HCO 3<br />

: 0,4<br />

xảy ra pt:<br />

HCO OH CO H O<br />

2<br />

3 3 2<br />

thấy n n 0,3<br />

2<br />

<br />

CO 3<br />

mol < 2<br />

OH n 0,1 0,24 0,34<br />

mol → BaCO<br />

Ba<br />

3 : 0,3 mol<br />

→ m = 0,3 . 197 = 59,1 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X tác dụng với HCl và NaOH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sinh khí → X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 NH 3 HCO 3<br />

CH 3 NH 3 HCO 3 + 2KOH → CH 3 NH 2 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

Thấy 2n<br />

X<br />

n<br />

KOH<br />

KOH còn dư: 0,05 mol<br />

m chất rắn = mK2CO<br />

m<br />

3 KOH dư = 0,1.138 0,05.56 16,6 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

- Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nCO<br />

n<br />

2 2<br />

2n n 2n<br />

BT:O<br />

CO2 H2O O2<br />

CO2<br />

nCOO<br />

nX<br />

0,06 mol<br />

X<br />

2<br />

nX<br />

- Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì:<br />

H O<br />

X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.<br />

n<br />

C 3 (C 3 H 6 O 2 )<br />

68n HCOOK<br />

82nCH2COOK mr¾n khan<br />

56n KOH<br />

5,18 <br />

nHCOOK<br />

0,05 mol<br />

<br />

<br />

<br />

nHCOOK nCH CH 2COOK nX<br />

0,06<br />

<br />

n<br />

2COOK<br />

0,01 mol<br />

nCH2COOK<br />

0,01 1<br />

<br />

n 0,05 5<br />

HCOOK<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO 4 thì:


m 98n 30n 2n m<br />

BTKL<br />

X H2SO4 NO H2<br />

Z<br />

nHO 0,26 mol<br />

2<br />

18<br />

2n 2n 2n<br />

n n<br />

n 0,02 mol n 0,04 mol<br />

4 2<br />

<br />

BT:H<br />

H2SO4 H2O H No<br />

2 NH4<br />

<br />

NH<br />

Cu<br />

4<br />

NO3<br />

<br />

<br />

2<br />

2nH2SO 10n 4n<br />

4 NO<br />

2n<br />

NH<br />

H<br />

4<br />

2<br />

- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO<br />

<strong>trong</strong><br />

<br />

nFeO<br />

0,08 mol<br />

X<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp X ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

3n Al<br />

2nZn 3n<br />

NO<br />

2nH 8n <br />

<br />

0,6<br />

2 NH4<br />

nAl<br />

0,16 mol<br />

<br />

<br />

27nAl 65n<br />

Zn<br />

mX 72n<br />

FeO<br />

188n CuNO3 <br />

8,22 n<br />

Zn<br />

0,06 mol<br />

<br />

<br />

2<br />

27.0,16<br />

%m<br />

Al<br />

.100 20,09<br />

21,5<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Gọi số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A (C n H 2n-2 N 4 O 5 với 8 ≤ n ≤ 12) và B (C m H 2m-3 N 5 O 6 với 10 ≤ m ≤ 15) lần lượt là x, y<br />

Bảo toàn khối lượng <strong>trong</strong> phản ứng thủy phân → m + 40 . (4x + 5y) = m + 15,8 + 18 (x + y)<br />

Bảo toàn nguyên tố N → 4x + 5y = 2 . (4,928 : 22,4) = 0,44<br />

Giải hệ → x = 0,06 và y = 0,04<br />

Hỗn hợp peptit được cấu tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit no chứa 1 nhóm NH 2 , 1 nhóm COOH → muối hình<br />

thành <strong>trong</strong> quá trình thủy phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C a H 2a NO 2 Na : 0,44 mol. Gọi số mol CO 2 và H 2 O lần<br />

lượt là a, b<br />

Khi đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />

44x 18y 56,04 x 0,84<br />

<br />

<br />

x y 0,5.0,44 y 1,06<br />

Bảo toàn nguyên tố C → n C<br />

n Na2CO n 0,22 0,84 1,06<br />

3 CO<br />

mol<br />

2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,06n 0,04m 1,06 3n 2m 53<br />

Với điều kiện 10 m 15 thấy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 cặp thỏa mãn nghiệm nguyên<br />

Khi m 10 (Gly-Gly-Gly-Gly-Gly) → n = 11 (Ala-Ala-Ala-Gly)<br />

0,04.303<br />

%mY<br />

100% 41,22%<br />

0,06.288 0,04.303<br />

Khi m 13 (Gly-Gly-Ala-Ala-Ala) → n 9 (Gly-Gly-Gly-Ala)<br />

0,04.345<br />

%mY<br />

100% 46,94% ⇒ Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

0,06.260 0,04.345


Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Khi đốt cháy X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />

n<br />

2 2<br />

→<br />

CO2 H2O<br />

H O<br />

44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125 mol<br />

b×nh t¨ng<br />

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH:<br />

+ Nhận thấy rằng, nNaOH nanken<br />

, <strong>trong</strong> X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ancol thì:<br />

n n 0,015 mol n<br />

<br />

nX neste<br />

0,025 mol<br />

este A<br />

anken<br />

axit B<br />

- Gọi C A và C B lần lượt là số nguyên tử C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este A và axit B (với CA 3,C B<br />

1)<br />

.<br />

n<br />

A.CA n<br />

B.CB nCO 0,015C<br />

2<br />

A<br />

0,025C<br />

B<br />

0,125 CA<br />

5 và<br />

B<br />

C 2 (thỏa)<br />

Vậy (A) là C 5 H 10 O 2 và (B) là C 2 H 4 O 2<br />

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102n 60n 0,03g<br />

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là 162.<br />

102nA<br />

C. Đúng, %m<br />

A<br />

.100% <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 %mB<br />

49,5<br />

102n 60n<br />

A<br />

B<br />

D. Sai, Este A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 đồng phân tương ứng là: CH 3 COO-C 3 H 7 (2 đồng phân); HCOO-C 4 H 9 (4 đồng<br />

phân); C 2 H 5 COOC 2 H 5 (1 đồng phân) và axit B chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 đồng phân là CH 3 COOH.<br />

A<br />

B


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />

A. CH 3 NH 2 B. CH 3 CH 2 NHCH 3 C. (CH 3 ) 3 N D. CH 3 NHCH 3<br />

Câu 2. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là glyxin?<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. H 2 NCH 2 COOH D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 3. Khối lượng phân tử trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 4860000 (u). Vậy số mắt xích<br />

glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> xenlulozơ nêu trên là<br />

A. 30000 B. 27000 C. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00 D. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00<br />

Câu 4. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là CH 3 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat<br />

Câu 5. Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />

C. (C 17 H 33 OCO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 6. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> qu<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> bar ở một số <s<strong>trong</strong>>quốc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khách <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> yêu cầu.<br />

Giới Y khoa thế giới đã <strong>cả</strong>nh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu<br />

quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm <strong>cả</strong>m hoặc <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ệt mạng. Khí cười <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. NO B. NO 2 C. N 2 O D. CO<br />

Câu 7. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng<br />

A. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. trung hòa C. kết hợp D. ngưng tụ<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

dạng (H 2 NC x H y COOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn<br />

toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 6,53 B. 5,06 C. 8,25 D. 7,25<br />

Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Isoamyl axetat là este kh<strong>ôn</strong>g no<br />

B. Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

C. Số nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5<br />

D. Fructozơ kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />

Câu 10. Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng<br />

A. SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H 2 O B. SiO 2 + Na 2 CO 3 → Na 2 SiO 3 + CO 2


C. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO D. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />

Câu 11. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam<br />

glixerol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 27,6 B. 9,2 C. 14,4 D. 4,6<br />

Câu 12. Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g hợp lí?<br />

A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />

B. Do nhóm –NH 2 đẩy electron nên anilin dễ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen<br />

C. Tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn<br />

D. Với amin dạng R-NH 2 , gốc R hút electron làm tăng độ mạnh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tính bazơ và ngược lại<br />

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm<br />

chức axit <strong>trong</strong> phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dư)<br />

thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dung dịch Y cần dùng 6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH<br />

1M. C<strong>ôn</strong>g thức hai chất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

C. H 2 NCH 2 COOH; CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

D. CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 14. Cặp ancol và amin nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 3 C-OH và (CH 3 ) 3 C-NH 2 B. (CH 3 ) 2 CH-OH và (CH 3 ) 2 CH-NH 2<br />

C. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 và C 6 H 5 -NH-CH 3 D. C 6 H 5 CH 2 -OH và CH 3 -NH-C 2 H 5<br />

Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a<br />

mol/l thu được 200 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,03 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,12<br />

Câu 16. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />

B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc glucozơ<br />

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì kh<strong>ôn</strong>g thu được fructozơ<br />

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit<br />

C. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch keo<br />

D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit


Câu 18. Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 19. Biết c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là C 3 H 7 NO 2 và valin là C 5 H 11 NO 2 . Hexapeptit mạch hở tạo từ<br />

3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu nguyên tử hiđro?<br />

A. 45 B. 44 C. 42 D. 43<br />

Câu 20. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo?<br />

A. CH 3 NHCH 3 : đimetylamin B. H 2 NCH(CH 3 )COOH: anilin<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 : propylamin D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 : isopropylamin<br />

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại<br />

nào sau đây?<br />

A. Este kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở<br />

B. Este no đơn chức mạch hở<br />

C. Este đơn chức<br />

D. Este no, 2 chức mạch hở<br />

Câu 22. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dãy chất sau, dãy nào <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh?<br />

A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C 6 H 6 , KCl C. H 2 S, H 2 SO 4 , NaOH D. H 2 S, CaSO 4 , NaHCO 3<br />

Câu 23. Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với nhóm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây?<br />

A. MgO, KOH, CuSO 4 , NH 3 B. CuCl 2 , KOH, Na 2 CO 3 , NH 3<br />

C. NaCl, KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 D. KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 S<br />

Câu 24. Biết thành phần % khối lượng P <strong>trong</strong> tinh thể Na 2 HPO 4 .nH 2 O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm<br />

<strong>nước</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số phân tử H 2 O là<br />

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12<br />

Câu 25. Cho một số tính chất: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng sợi (1); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> (2); tan <strong>trong</strong> nuosc Svayde (3); phản ứng<br />

với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (5); bị thủy phân <strong>trong</strong> dung<br />

dịch axit đun nóng (6). Các tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là<br />

A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6)<br />

C. (1), (2), (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)<br />

Câu 26. Dẫn 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được<br />

m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 30 B. 20 C. 40 D. 25<br />

Câu 27. Hợp chất C 3 H 7 O 2 N tác dụng được với NaOH, H 2 SO và kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch Br 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />

A. CH 2 =CHCOONH 4 B. HCOONH 3 CH 2 CH 3<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 -NO 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH


Câu 28. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe <strong>trong</strong> X là<br />

A. 44,0% B. 56,0% C. 28,0% D. 72,0%<br />

Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím<br />

đổi màu là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 30. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu<br />

được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men đạt 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 160 B. 200 C. 320 D. 400<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO 2<br />

(đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 32. Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức <strong>trong</strong> đó số<br />

mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng<br />

thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam ancol. C<strong>ôn</strong>g thức X, Y, Z là<br />

A. HCOOH, C 3 H 7 OH, HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 COOCH 3<br />

C. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOH, CH 3 OH, HCOOCH 3<br />

Câu 33. Cho X 1 , X 2 , X 3 là ba chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác<br />

dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:<br />

(a) Lượng Ag sinh ra từ X 1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X 2 hoặc X 3<br />

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo khí vô cơ<br />

Các chất X 1 , X 2 , X 3 lần lượt là<br />

A. HCHO, CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO B. HCHO, HCOOH, HCOONH 4<br />

C. HCHO, CH 3 CHO, HCOOCH 3 D. HCHO, HCOOH, HCOOCH 3<br />

Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

a)<br />

X H O X X H<br />

<br />

dpdd<br />

1 2 mn 2 3 2<br />

b) X2 X4 BaCO<br />

3<br />

Na 2CO3 H2O<br />

c) X2 X3 X1 X5 H2O<br />

d) X4 X6 BaSO<br />

4<br />

K2SO4 CO2 H2O<br />

(đpdd/mn: điện phân dung dịch/màng ngăn). Các chất X 2 , X 5 , X 6 theo thứ tự là<br />

A. NaOH, NaClO, KHSO 4 B. KOH, KclO 3 , H 2 SO 4<br />

C. NaHCO 3 , NaClO, KHSO 4 D. NaOH, NaClO, H 2 SO 4


Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 bằng một lượng vừa đủ dung<br />

dịch H 2 SO 4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ 36%. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y<br />

so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20 B. 10 C. 15 D. 25<br />

Câu 36. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO 3 và CaSO 3 :<br />

Khí Y là<br />

A. SO 2 B. H 2 C. CO 2 D. Cl 2<br />

Câu 37. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M X < M Y ) cần<br />

vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một<br />

axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4<br />

gam H 2 O. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5<br />

Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch<br />

NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung<br />

nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 22,60 B. 34,30 C. 40,60 D. 34,51<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg <strong>trong</strong> V ml dung dịch HNO 3 2,5M. Kết thúc phản<br />

ứng thu được dung dịch X (kh<strong>ôn</strong>g chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối<br />

so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên theo đồ<br />

thị hình vẽ dưới đây:


Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt là<br />

A. 6,36 và 378,2 B. 7,80 và 9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 C. 8,85 và 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 D. 7,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 387,2<br />

Câu 40. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit<br />

cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu<br />

được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 0,07 mol CO 2 . Đốt cháy<br />

hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O 2 , thu được 0,785 mol CO 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

là<br />

A. 6,0 B. 7,4 C. 4,6 D. 8,8


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


n muối = n NaOH = 0,2 ml ⇒ M muối = 16,4 ÷ 0,2 = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa.<br />

Bảo toàn khối lượng: <br />

n n 17,35 0,2 40 16,4 8,05 18 0,05 mol.<br />

X<br />

H2O<br />

⇒ n este = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol; n Y <strong>trong</strong> M = 0,05 ÷ 2 = 0,025 mol.<br />

⇒<br />

n 0,15 0,025 0,175<br />

Y<br />

mol ⇒<br />

Y<br />

M 8,05 0,175 46 ⇒ ancol là C 2 H 5 OH.<br />

⇒ X là CH 3 COOH; Y là C 2 H 5 OH; Z là CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n n 72 120 0,6 mol<br />

H2SO4 MgSO 4<br />

m dung dịch H2 SO 4<br />

= 0,6 × 98 ÷ 0,3 = 196 gam.<br />

mZ<br />

72 0,36 200 gam; nY<br />

0,5 mol mY<br />

0,58 4 16 gam.<br />

Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m 200 16 196 20 gam.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng 1 loại nhóm chức tác dụng với NaOH sinh ancol.<br />

⇒ X gồm hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este.!<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: -OH + Na → -ONa + 1/2H 2 ↑ ⇒ n NaOH phản ứng = nOH<br />

2nH<br />

= 0,45 mol.<br />

2<br />

nRCOONa<br />

0,45 mol > n NaOH<br />

0,6 d­<br />

1,15 0,45 0,24 mol<br />

RCOONa + NaOH → RH + Na 2 CO 3 ⇒ RCOONa dư, NaOH hết.<br />

⇒ n RH = 0,24 mol ⇒ M RH = 7,2 ÷ 0,24 = 30 ⇒ R là C 2 H 5 -.<br />

Bảo toàn khối lượng: m 0,4596 15,4 0,45 40 40,6 gam.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt nN<br />

x mol; n<br />

2<br />

HO y mol ⇒<br />

2<br />

nkhi<br />

x + y = 0,084 mol.<br />

m khí = 28x + 44y = 0,084 × 31 ÷ 24 × 32 ⇒ giải: x = 0,014 mol; y = 0,07 mol.<br />

n 0,05 2 = 0,1 mol. Đặt nAl<br />

a mol và n Mg = b mol.<br />

H<br />

d­<br />

Bảo toàn electron: 3a 2b 0,01410 0,07 8.


n 4n n 2n n<br />

<br />

3 <br />

OH Al Al OH<br />

3 Mg 2 <br />

H<br />

3<br />

Al OH<br />

<br />

n 4a 2b 0,1 0,825 4a 2b 0,725 mol.<br />

<br />

78 4a 2b 0,725 58b 17,45 gam.<br />

<br />

giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,1 mol; b = 0,2 mol ⇒ m = 0,1 × 27 + 0,2 × 24 = 7,5 gam.<br />

n 12n 10n n 12 0,014 10 0,07 0,1 0,968 mol.<br />

<br />

H<br />

N2 N2O<br />

<br />

H d­<br />

||⇒ V = 387,2 ml → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách 1: để ý kĩ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thấy ngoài gốc COOH và CHO thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C riêng lẻ!<br />

⇒ quy X về COOH, CHO, C. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y là axit no, đơn chức, mạch hở<br />

⇒ thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH ⇒ quy về CH 2 O 2 , CH 2 .<br />

n CHO<br />

n 2 Ag<br />

23,76 108 2 0,11 mol. nCOOH<br />

nCO<br />

2<br />

Gọi n<br />

C<br />

= x mol; nCH2O<br />

y mol; n<br />

2<br />

CH<br />

z mol.<br />

2<br />

• mX mY<br />

m 0,11 29 0,07 45<br />

12x = 46y + 14z.<br />

n 0,805 0,75 0,11 0,25 0,07<br />

cÇn ®èt<br />

x + 0,5y + 1,5z<br />

•<br />

O2<br />

0,07 mol.<br />

• n CO<br />

= 0,785 = 0,11 + 0,07 + x + y + z<br />

2<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,205 mol; y = 0,1 mol; z = 0,3 mol.<br />

⇒ m 0,11 29 0,07 45 0, 20512 8,8 gam.<br />

Cách 2: nCOOH<br />

0,07 mol; nCHO<br />

0,11 mol.<br />

nH<br />

0,07 0,11 0,18 mol; <strong>trong</strong> X<br />

O<br />

<br />

n 0,07 <strong>trong</strong> X<br />

2 0,11 0,25 mol.<br />

Do đốt Y cho nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

đặt số mol CO 2 cũng như H 2 O khí đốt Y là a.<br />

n C <strong>trong</strong> X<br />

0,785 – a ⇒ m = m Y = m X = 12 × (0,785 – a) + 0,18 + 0,25 × 16 = (13,6 – 12a)<br />

mol<br />

HO 2<br />

Bảo toàn nguyên tố hiđro: n a 0,09<br />

Bảo toàn khối lượng: 213,6 12a 0,805 32 0,785 44 a 0,09<br />

18<br />

a 0, 4 mol → m = 8,8 gam.


I. Nhận biết<br />

Câu 1. Cacbohiđrat là gì?<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />

Câu 2. Este no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát dạng<br />

A. C n H 2n O 2 (n ≥ 2) B. C n H 2n – 2 O (n ≥ 2) C. C n H 2n + 2 O 2 (n ≥ 2) D. C n H 2n O (n ≥ 2)<br />

Câu 3. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este?<br />

A. HCOOCH 3 B. CH 3 COOH C. CH 3 COOCH 3 D. HCOOC 6 H 5<br />

Câu 4. Đun nóng este CH 3 COOC 2 H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 3 COONa và CH 3 OH B. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH<br />

C. HCOONa và C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />

Câu 5. Thủy phân este X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 2 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 6. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?<br />

A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại<br />

Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />

A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ<br />

Câu 8. Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch<br />

A. NaOH B. Na 2 CO 3 C. NaCl D. HCl<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 9. Từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol C 3 H 8 O và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 10. Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô can dung<br />

dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />

phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />

NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140° C, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là


A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20<br />

Câu 13. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9<br />

Câu 14. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 15. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 16. Số đồng phân đơn chức ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 17. Thủy phân este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />

cơ X và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là<br />

A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat<br />

Câu 18. Cho tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân đơn chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với:<br />

Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 19. Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương đối với chất nào sau đây để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột<br />

bình thủy tinh?<br />

A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axit fomic<br />

Câu 20. Cho một số tính chất: (1) là polisaccarit; (2) là chất kết tinh, kh<strong>ôn</strong>g màu; (3) khi thủy phân tạo<br />

thành glucozơ và fructozơ; (4) tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương; (5) phản ứng với Cu(OH) 2 . Các tính chất<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ là<br />

A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (5)<br />

Câu 21. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là:<br />

A. Glucozơ, glixerol, axit fomic B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ<br />

C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic<br />

Câu 22. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất phản ứng 85% thì<br />

lượng glucozơ thu được là<br />

A. 261,43 gam B. 200,80 gam C. 188,89 gam D. 192,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />

Câu 23. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />

A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam<br />

Câu 24. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />

<strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />

lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 13,5 B. 20,0 C. 15,0 D. 30,0


Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra<br />

được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa và dung dịch X. Ddunkyx<br />

dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 810 D. 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 26. C 7 H 9 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân chứa nhân thơm là<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 27. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đúng là<br />

A. đimetylamin B. etylmetylamin C. N-etylmetanamin D. đimetylmetanamin<br />

Câu 28. Tìm c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N.<br />

Biết phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nguyên tử N và X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng gương.<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. C 2 H 5 NO 2 C. HCOONH 3 CH 3 D. CH 3 COONH 4<br />

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH 3 , CH 5 N, C 2 H 7 N (biết số mol NH 3 bằng số mol<br />

C 2 H 7 N) thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và x gam H 2 O. Vậy giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và x là<br />

A. 13,95 gam và 16,20 gam B. 16,20 gam và 13,95 gam<br />

C. 40,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam và 27,90 gam D. 27,90 gam và 40,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />

Câu 30. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt<br />

3 chất lỏng trên là<br />

A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch <strong>nước</strong> Br 2<br />

C. dung dịch NaOH D. quỳ tím<br />

Câu 31. Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH 4 và CH 3 NH 2 ta dùng:<br />

A. HCl B. HCl, NaOH C. NaOH, HCl D. HNO 2<br />

Câu 32. Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được<br />

thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác<br />

dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam<br />

chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,88 B. 10,56 C. 6,66 D. 7,20<br />

Câu 34. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng<br />

số nguyên tử C, tổng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai chất là 0,5 mol (số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y lớn hơn số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X). Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4<br />

đặc để thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br />

A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24


Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,<br />

rồi hấp thụ hoàn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết<br />

tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như nào?<br />

A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam D. Giảm 7,38 gam<br />

Câu 36. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau:<br />

C4H8O2 X Y Z C2H6<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z là<br />

A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COONa B. C 3 H 7 OH, C 2 H 5 COOH, C 2 H 5 COONa<br />

C. C 6 H 8 OH, C 3 H 7 COOH, C 3 H 7 COONa D. tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sai<br />

Câu 37. Sắp xếp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:<br />

(1) C 6 H 5 NH 2 ; (2) C 2 H 5 NH 2 ; (3) (C 6 H 5 ) 2 NH;<br />

(4) (C 2 H 5 ) 2 NH; (5) NaOH; (6) NH 3 .<br />

A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)<br />

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)<br />

Câu 38. Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để<br />

phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 3 (NH 2 )(COOCH 2 CH 3 ) 2 B. C 3 H 5 (NH 2 )(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) 2<br />

C. C 3 H 3 (NH 2 )(COOH)(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) D. C 3 H 5 NH 2 (COOH)COOCH(CH 3 ) 2<br />

Câu 39. Một chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 3 H 9 O 2 N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được<br />

muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />

phù hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOCH 2 NH 2 B. C 2 H 5 COONH 4 C. CH 3 COONH 3 CH 3 D. Cả A, B, C<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí<br />

CO 2 và hơi <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,672 lít CO 2 (đktc), cho tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với heli bằng 18,5. Cho 0,74<br />

gam X vào 100 mL dung dịch NaOH 1M (d = 1,0354 g/mL). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó<br />

nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết, sau thí nghiệm ta<br />

thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (m Z = 100 gam). Khối lượng chất rắn Y và c<strong>ôn</strong>g thức<br />

cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 4,10 gam, CH 3 COOH B. 3,9 gam, HCOOC 2 H 5<br />

C. 4,00 gam, C 2 H 5 COOH D. 4,28 gam, HCOOC 2 H 5


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Gọi c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C x H y O 2 .<br />

y <br />

y<br />

C H O x 1O xCO H O .<br />

4 <br />

2<br />

đốt:<br />

x y 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

6 6 y <br />

6 x<br />

nCO<br />

n<br />

2 O<br />

x x 1 1,5y x 6 y<br />

2 <br />

7 7 4 <br />

1,5<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

<br />

<br />

2x 2 y 6<br />

x<br />

k 3 y 2x 4 2x 4 x 6 .<br />

2 1,5<br />

⇒ cặp nghiệm nguyên duy nhất thỏa là x = 3 và y = 6 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />

⇒ X là HCOOC 2 H 5 hoặc CH 3 COOCH 3 (chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 3 H 6 O 2 )<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n muối + n KOH dư = n KOH ban đầu = 0,2 × 0,7 = 0,14 mol.<br />

⇒ M TB rắn = 12,88 ÷ 0,14 = 92 ⇒ muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M > 82 ⇒ muối là CH 3 COOK.<br />

⇒ X là CH 3 COOCH 3 . Đặt nCH 3COOK<br />

x mol; n KOH dư = y mol<br />

||→ n<br />

KOH<br />

= x + y = 0,14 mol và m rắn khan = 98x + 56y = 12,88 gam.<br />

⇒ giải: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol ⇒ m 0,12 74 8,88 gam<br />

Hoặc:<br />

m mX<br />

74a gam với a nX<br />

nCH 3OH<br />

a mol.<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 74a 0,1456 12,88 32a a 0,12 mol → m = 8,88 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

nCO 2<br />

1,5 mol; n<br />

2<br />

HO<br />

1,4 mol<br />

⇒ số C <strong>trong</strong> X = số C <strong>trong</strong> Y = 1,5 ÷ 0,5 = 3 ⇒ X là C 3 H 8 O.<br />

số H trung bình = 1,4 × 2 ÷ 0,5 = 5,6 ⇒ số H <strong>trong</strong> Y < 5,6 ⇒ số H <strong>trong</strong> Y bằng 2 hoặc 4.<br />

Đặt n<br />

X<br />

x mol; n<br />

Y<br />

y mol (x < y) ||⇒ nM<br />

x + y = 0,5 mol.<br />

TH 1 : Y là C 3 H 2 O 2 . Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHO 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,3 mol; y = 0,2 mol → loại.<br />

2<br />

TH 2 : Y là C 3 H 4 O 2 . Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHO 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,3 mol (thỏa mãn.!)<br />

2<br />

⇒ Y là CH 2 =CH-COOH ⇒ este là CH 2 =CH-COOC 3 H 7 .<br />

⇒ m este = 0,2 × 0,8 × 114 = 18,24 gam.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n<br />

n = 0,03 mol ⇒ nC<br />

0,03 mol; n<br />

H<br />

CO2 H2O<br />

0,06 mol.<br />

mX mC mH mO mO<br />

0,32 gam ⇒ nO<br />

0,02 mol.<br />

⇒ số C : số H : số O = 0,03 : 0,06 : 0,02 = 3 : 6 : 2 → X: (C 3 H 6 O 2 ) n .<br />

⇒ M X = 74n = 18,5 × 4 ⇒ n = 1 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />

X tác dụng được với NaOH ⇒ X là este hoặc axit.<br />

n<br />

NaOH<br />

0,1 1 0,1 mol ⇒ mHO1001,0354 0,140 99,54 gam.<br />

2<br />

nX<br />

0,01<br />

100 99,54 0,01 46 M C H OH<br />

X là HCOOC 2 H 5 .<br />

mol <br />

2 5<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

mY<br />

0,74 1001,0354 100 4,28 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra<br />

kết tủa. Chất X là:<br />

A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. CaCO 3 . C. BaCl 2 . D. AlCl 3 .<br />

Câu 2. Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />

A. HCOOH. B. CH 3 OH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 COOH.<br />

Câu 3. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />

A. C 6 H 5 NH 2 . B. H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2<br />

Câu 4. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?<br />

A. Na 2 CO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. K 2 SO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 5. Chất kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là<br />

A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />

Câu 6. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:<br />

A. etanol. B. anilin. C. glyxin. D. Metylamin.<br />

Câu 7. Protein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu?<br />

A. đỏ. B. trắng. C. tím. D. vàng.<br />

Câu 8. Cacbonhiđrat nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />

A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Mantozo.<br />

Câu 9. Khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên được dùng làm nhiên <strong>liệu</strong> và nguyên <strong>liệu</strong> cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,<br />

ancol metylic.... Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là metan. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metan là:<br />

A. CH 4 . B. C 2 H 2 . C. C 6 H 6 . D. C 2 H 4 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 10. Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nào sau đây?<br />

A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />

B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng <strong>nước</strong><br />

C. Rửa bằng <strong>nước</strong> sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.<br />

D. Rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />

Câu 11. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 6,94. B. 6,28. C. 8,20. D. 5,74.<br />

Câu 12. Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H 2 (đktc).<br />

Kim loại đó là:<br />

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.


Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 0,56 lít khí N 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí<br />

đo ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối<br />

H 2 NCH 2 COONa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 . B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và<br />

1,06 mol H 2 O. Cho m gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo<br />

thành là<br />

A. 18,28 gam. B. 17,42 gam. C. 17,72 gam. D. 18,68 gam.<br />

Câu 15. Đốt cháy 8,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al và Mg <strong>trong</strong> khi oxi dư, thu được 13,72 gam hỗn hợp<br />

X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V<br />

là:<br />

A. 320. B. 480. C. 160. D. 240.<br />

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng O 2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 12,0. B. 13,2. C. 24,0. D. 48,0.<br />

Câu 17. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất; FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , Cu(OH) 2 , Fe 2 O 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi dung<br />

dịch HNO 3 đặc, nóng là:<br />

A. 4 B. 2. C. 3 D. 5.<br />

Câu 18. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 (nung nóng), thu được<br />

m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 5,62. B. 7,48. C. 6,87. D. 5,88.<br />

Câu 19. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:<br />

A. 3. B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 20. Kim loại nhôm kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. H 2 SO 4 đặc, nóng. B. HNO 3 đặc, nguội. C. HNO 3 loãng. D. H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 21. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.<br />

Câu 22. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu<br />

được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 4,725. B. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 3,425. D. 3,825.<br />

Câu 23. Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2 , FeCO 3 và Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />

thu được một chất rắn X. X là:<br />

A. Fe 3 O 4 . B. FeO. C. Fe(OH) 3 . D. Fe 2 O 3 .


Câu 24. Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.<br />

Câu 25. Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO 2 và H 2 O?<br />

A. Tơ Lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ olon.<br />

Câu 26. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm gọi là phản ứng<br />

A. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. B. trùng ngưng. C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được a mol NO (là sản phẩm khử duy<br />

nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

A. 0,24. B. 0,16 C. 0,05. D. 0,08.<br />

Câu 28. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch HCl là:<br />

A. Cu, Fe, Al. B. Al, Pb, Ag. C. Fe, Mg, Cu. D. Fe, Al, Mg.<br />

Câu 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng giải phóng khí X (kh<strong>ôn</strong>g<br />

màu, dễ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí). Khí X là:<br />

A. NH 3 . B. N 2 O C. NO 2 . D. NO.<br />

Câu 30. Cho phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Fe(OH) 2 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O. Hệ số cân bằng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

H 2 O <strong>trong</strong> phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)<br />

A. 13. B. 18. C. 26. D. 21.<br />

Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin)<br />

vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Số mol lysin <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />

A. 0,15. B.0,1. C. 0,2. D. 0,25.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 32. Cho dãy chất sau: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl.<br />

Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3<br />

Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2 SO 4 , NaOH được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số ngẫu nhiên (1),<br />

(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại <strong>trong</strong> bảng sau:<br />

Dung dịch. (1) (2) (4) (5)<br />

(1) Khí thoát ra Có kết tủa<br />

(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa<br />

(4) Có kết tủa Cỏ kết tủa<br />

(5) Có kết tủa


Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:<br />

A. Na 2 CO 3 , NaOH, BaCl 2 . B. H 2 SO 4 , NaOH, MgCl 2 .<br />

C. H 2 SO 4 , MgCl 2 , BaCl 2 . D. Na 2 CO 3 , BaCl 2 , BaCl 2 .<br />

Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: KHCO 3 , NaHSO 4 , A 12 O 3 , NO 2 , CH 3 COOH, FeCO 3 , Al(OH) 3 , NH 4 NO 3 . Số chất<br />

tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7<br />

Câu 35. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 . Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V 2 lít CO 2 (đktc).<br />

Biết tỉ lệ V 1 :V 2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:<br />

A. 5:6 B. 9:7 C. 8:5 D. 7:5<br />

Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, metyl acrylat và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 18 gam kết tủa và khối lượng<br />

dung dịch giảm 7,56 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 5,05 B. 4,04 C. 2,02 D. 3,03<br />

Câu 37. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho<br />

m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt<br />

khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nóng kết thúc<br />

phản ứng thu được 32,4 gam Ag. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m lần lượt là<br />

A. HCOOH và 11,5. B. CH 3 COOH và 15,0.<br />

C. C 2 H 5 COOH và 18,5. D. C 2 H 3 COOH và 18,0.<br />

Câu 38. Cho m gam hh X gồm Fe và Cu (Fe chiếm 80% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HNO 3 ,<br />

kết thúc phản ứng 0,1 m gam chất rắn và thu được 0,15 mol NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần<br />

nhất với:<br />

A. 20,4. B. 32,6. C. 24,8. D. 14,2.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được<br />

3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO 3 thu được 1,05<br />

gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO 3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 17,22. B. 20,73. C. 20,32. D. 21,54.<br />

Câu 40. Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe và Al (<strong>trong</strong> đó Al chiếm 27/163 về khối<br />

lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO 3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra<br />

một chất khí N 2 duy nhất. Để tác dụng tối đa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn<br />

dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn<br />

gần nhất với:<br />

A. 16,9. B. 17,7. C. 14,6. D. 15,8.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất BaCl 2 và AlCl 3 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch HCl.<br />

• Phản ứng: Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />

⇒ chất X là Ca(HCO 3 ) 2 thỏa mãn. Chọn A.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

andehit phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu được ancol bậc I:<br />

0<br />

Ni,t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

CH CHO H CH CH OH<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Dựa vào đâu để nhận diện nhanh amin bậc hai?<br />

⇒ thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

K 2 SO 4 và Ca(NO 3 ) 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với HCl.<br />

• Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

• Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />

⇒ thỏa mãn tọa khí là <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

glucozo và monosaccarit kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

còn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đisaccarit và polisaccarit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit:


tinh bột và xenlulozo:<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl<br />

muối phenylamoni clorua tan nên dễ dàng dùng <strong>nước</strong> để rửa sạch.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n metyl axetat = 5,18 74 0,07 mol < 0,1 mol NaOH ⇒ NaOH còn dư 0,03 mol.<br />

⇒ m gam rắn thu được gồm 0,07 mol CH 3 COONa và 0,03 mol NaOH dư<br />

⇒ m 0,0782 0,03 40 6,94 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Giả sử kim loại đó là M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị n.<br />

Phản ứng: M nHCl MCl<br />

n<br />

1/ 2nH2<br />

<br />

n 0,36 mol n 0,72 n mol.<br />

HCl<br />

<br />

M<br />

<br />

M 6,48 0,72 n 9n ứng với n<br />

3<br />

→ M = 27 là kim loại Al → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt<br />

0<br />

t<br />

<br />

2<br />

mol CO 2 + 0,175 mol H 2 O + 0,25 mol N 2 .<br />

X O 0,15


nX 2nN 2<br />

20,56 22,4 0,05 mol và số C <strong>trong</strong><br />

0,15 X<br />

0,05 3 .<br />

X tác dụng NaOH thu được H 2 NCH 2 COONa ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

giải đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O 2<br />

0<br />

t<br />

1,14 mol CO 2 + 1,06 mol H 2 O.<br />

⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 17,72 gam || bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O <strong>trong</strong> chất béo = 0,12 mol.<br />

mà chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6O ⇒ n chất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.<br />

17,72 gam chất béo (0,02 ml) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m muối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam → chọn A.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với KOH đun nóng gồm:<br />

• amino axit: H 2 NCH(CH 3 )COOH + KOH → H 2 NCH(CH 3 )COOK + H 2 O<br />

• phenol: C 6 H 5 OH + KOH → C 6 H 5 OK + H 2 O<br />

• este: CH 3 COOCH 3 + KOH → CH 3 COOK + CH 3 OH


• muối amoni clorua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin: CH 3 NH 3 Cl + KOH → CH 3 NH 2 + KCl + H 2 O<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol C 2 H 5 OH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Do thu được số mol CO 2 khác nhau ở 2 thí nghiệm ⇒ H+ kh<strong>ôn</strong>g dư.<br />

Xét thí nghiệm 1: nhỏ từ từ X vào Y thì xảy ra phản ứng theo thứ tự:<br />

2 <br />

<br />

H CO3 HCO<br />

3<br />

|| H HCO<br />

3<br />

CO2 H2O<br />

n n n a b V 22,4 a b .<br />

CO <br />

2<br />

2 H CO<br />

1<br />

3<br />

Xét thí nghiệm 2: nhỏ từ từ Y vào X thì<br />

xảy ra phản ứng:<br />

CO <br />

2 H<br />

2<br />

<br />

2H CO CO H O<br />

<br />

2<br />

3 2 2<br />

n n 2 0,5a V 22,4 0,5a<br />

1 2<br />

<br />

<br />

V : V a b 0,5a 3: 4 a : b 8:5.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

mol || m dung dịch giảm = mCaCO <br />

3<br />

mCO m<br />

2 H2O<br />

n n 0,18<br />

CO2 CaCO 3<br />

<br />

mHO18 7,56 0,18 44 2,52 gam ⇒<br />

2<br />

HO 2<br />

n 0,14 mol.<br />

X gồm C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O, C 4 H 6 O 2 , C 6 H 12 O 6 ⇒ nO nH nC<br />

0,14 2 0,18 0,1 mol.<br />

mX mC mH mO<br />

0,1812 0,14 2 0,116 4,04 gam.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n muối = n<br />

NaOH<br />

= 0,25 mol ⇒ M TB muối = 18,4 0,25 73,6 ⇒ muối chứa HCOONa.<br />

Do X và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số cacbon ⇒ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng HCOOR’:<br />

n n 2 0,3 2 0,15 mol nX<br />

0,25 0,15 0,1 mol.<br />

Y<br />

Ag<br />

M muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X = 18,4 0,15 68<br />

0,1 82 ⇒ muối là CH 3 COONa ⇒ X là CH 3 COOH.<br />

⇒ Y là HCOOCH 3 ⇒ m = 0,25 × 60 = 15 gam.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n O <strong>trong</strong> Y = 3,24 0,04 56 0,015 64<br />

16 0,0025 mol.


3<br />

Fe : 0,04 HCl : 0,12 Fe<br />

<br />

Fe<br />

<br />

2<br />

AgCl<br />

Cu : 0,015 HNO 3: 0,035 Cu NO H2O<br />

Cu Ag<br />

<br />

O : 0,0025 <br />

AgNO<br />

<br />

3 NO<br />

<br />

3 <br />

<br />

4H NO 3e NO 2H O ||<br />

<br />

H<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

2H O H2O<br />

.<br />

n 0,12 0,035 0,155 4n 2n n 0,155 0,0025 2 4 0,0375<br />

NO O NO<br />

Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 3n<br />

Fe<br />

2nCu 2nO 3n<br />

NO<br />

n<br />

Ag <br />

n 30,04 20,015 20,0025 30,0375 0,0325 mol.<br />

<br />

Ag<br />

<br />

<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />

nHCl<br />

0,12 mol.<br />

m 0,0325108 0,12143,5 20,73 gam.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

27<br />

n<br />

Al<br />

13,04 27 0,08 mol; n<br />

163<br />

216,720,25<br />

HNO3<br />

<br />

0,86<br />

63<br />

mol.<br />

3<br />

Al<br />

<br />

Fe3O4 <br />

<br />

3<br />

<br />

Fe<br />

KNO<br />

KOH<br />

3 <br />

Fe HNO3 H2O N2 NO<br />

3 <br />

0,85 mol <br />

NH<br />

KNO<br />

4<br />

2<br />

Al : 0,08 0,86 mol<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

Bảo toàn khối lượng: mN<br />

13,04 216,72 228,64 1,12 gam ⇒ n<br />

2<br />

N<br />

0,04 mol.<br />

2<br />

Bảo toàn nguyên tố Al: nKAlO<br />

0,08 mol. Bảo toàn nguyên tố kali: n<br />

2<br />

KNO<br />

0,77 mol.<br />

2<br />

n 0,77<br />

mol ⇒ bảo toàn nguyên tố nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

Đặt nFe 3O4<br />

<br />

NO 3 <strong>trong</strong> Y<br />

n 0,01<br />

NH 4<br />

mol.<br />

x mol; nFe<br />

y mol mX<br />

= 232x + 56y + 0,08 × 27 = 13,04 gam.<br />

Bảo toàn electron: x + 3y + 0,08 × 3 = 0,01 × 8 + 0,04 × 10<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,03 mol; y = 0,07 mol<br />

⇒ T gồm 0,16 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,08 mol Al(NO 3 ) 3 ; 0,01 mol NH 4 NO 3 .<br />

Nung T thu được rắn gồm 0,08 mol Fe 2 O 3 và 0,04 mol Al 2 O 3 .<br />

m 0,08160 0,04102 16,88 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất?<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO. C. CH 3 OCH 3 . D. CH 3 OH.<br />

Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây tan hết <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> dư ở điều kiện thường?<br />

A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na. D. Be và Na.<br />

Câu 3. Kim loại nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử yếu hơn Mg?<br />

A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe.<br />

Câu 4. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 COOCH 3 là:<br />

A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.<br />

Câu 5. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?<br />

A. CaO. B. Na 2 O. C. CrO 3 . D. K 2 O.<br />

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2 . C. HCOONH 4 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />

A. Al. B.Mg. C. K. D. Ca.<br />

Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?<br />

A. NaCl. B.AgCl. C. HI. D. HF<br />

Câu 9. Đun nóng este CH 3 COOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:<br />

A. HCOONa và CH 3 OH. B. HCOONa và C 2 H 5 OH.<br />

C. CH 3 COONa và CH 3 OH. D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH.<br />

Câu 10. Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm<br />

dưới đây<br />

Oxit X là chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau?<br />

A. CaO. B. FeO. C. Al 2 O 3 . D. K 2 O.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 11. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?<br />

A. CaCO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. CaCl 2 . D. CaSO 4 .


Câu 12. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây sai?<br />

A. 2NH 4 NO 3<br />

0<br />

tC<br />

2NH 4 NO 2 + O 2 B. 2NaNO 3<br />

0<br />

tC<br />

NaNO 2 + O 2<br />

C. 2NaHNO 3<br />

0<br />

tC<br />

Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O D. 2AgNO 3<br />

0<br />

tC<br />

2Ag + 2NO 2 + O 2<br />

Câu 13. Khi đốt cháy metan <strong>trong</strong> khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm<br />

phản ứng là:<br />

A. C và HCl B. CH 2 Cl 2 và HCl. C. CCl 4 và HCl. D. CH 3 Cl và HCl.<br />

Câu 14. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với <strong>nước</strong> (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).<br />

Kim loại kiềm là:<br />

A. K. B. Li. C.Rb. D. Na.<br />

Câu 15. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được<br />

10,8 gam Ag. Nồng độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là:<br />

A. 0,20M. B. 0,01M C. 0,02M. D. 0,10M.<br />

Câu 16. Dung dịch nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tồn tại?<br />

<br />

A. NH<br />

4,K ,AlO<br />

2,Cl<br />

B.<br />

2 <br />

Na ,Cu , NO<br />

3,Cl<br />

<br />

C. Na ,K ,HCO<br />

3,Cl<br />

<br />

D. NH<br />

4,K , NO<br />

3,Cl<br />

Câu 17. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO<br />

(đktc). Khối lượng sắt thu được là:<br />

A. 31 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam.<br />

Câu 18. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung<br />

dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 3,475. C. 4,725. D. 4,325.<br />

Câu 19. Điện phân 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ,<br />

cường độ dòng điện 5A. Sau thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

A. 0,4. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,2.<br />

Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CH 3 COONH 4 , CH 3 COOH 3 NCH 3 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . Số chất <strong>trong</strong><br />

dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl <strong>trong</strong> dung dịch là:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D 4<br />

Câu 21. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.<br />

Câu 22. CX <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H7O 2 N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M<br />

thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam<br />

chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,20. B. 12,20. C. 10,70. D. 14,60.


Câu 23. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl 3 ,<br />

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 2:1. B. 4 : 3. C. 2:3. D. 1 : 1.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 24. Nước thải c<strong>ôn</strong>g nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt<br />

lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại <strong>nước</strong> thải này, để làm cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn,<br />

dễ dàng tách ra khỏi <strong>nước</strong> (làm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>) người ta thêm vào <strong>nước</strong> thải một lượng<br />

A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.<br />

Câu 25. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />

(a) Cl 2 + NaOH →<br />

(c) KMnO 4 + HCl →<br />

(e) CuO + HNO 3 →<br />

(b) Fe 3 O 4 + HCl →<br />

(d) FeO + HCl →<br />

(f) KHS + NaOH →<br />

Số phản ứng tạo ra hai muối là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 26. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />

chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo duy<br />

nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H 2 O 4 Na 2 .<br />

B. Chất T kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

C. Chất Z làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.<br />

Câu 27. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 10 phản ứng với Ag 2 O/NH 3 cho<br />

kết tủa?<br />

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.


Câu 28. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn họp khí Y gồm O 2 , O 3 (tỉ khối đối với hiđro bằng<br />

19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích V X : V Y = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

CO 2 và hơi <strong>nước</strong> với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp X so với H 2 là<br />

A. 10,75. B. 43,00. C. 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. D. 16,75.<br />

Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />

(a) CH 3 -CH 3<br />

0<br />

xt,t<br />

CH 2 =CH 2 + H 2 .<br />

(b) CH 4 + Cl 2<br />

anh sang<br />

CH 3 Cl + HCl.<br />

(c) CH ≡ CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC ≡ CAg + 2NH 4 NO 3 .<br />

(d) CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 .<br />

(e) 2CH 2 =CH 2 + O 2<br />

Số phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là<br />

0<br />

xt,t<br />

2CH 3 CHO.<br />

A. 3. B. 5. C. 4 D. 2<br />

Câu 30. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />

Tác nhân phản ứng Chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng Hiện tượng<br />

Dung dịch I 2 X Có màu xanh đen<br />

Cu(OH) 2 Y Có màu tím<br />

Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nhẹ Z Có kết tủa Ag<br />

Nước brom T Có kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />

Câu 31. Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào <strong>nước</strong> (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br />

Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:<br />

A. CaCO 3 . B Al(OH) 3 . C. Fe(OH) 3 . D. BaCO 3<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al 4 C 3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2 O rất dư, thu được<br />

dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH) 3 . Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y<br />

được a gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng<br />

A. 1:3. B. 2 : 1. C. 1:2 D. 1 : 1.<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ở chu kì 3. R <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn<br />

hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào <strong>nước</strong> dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung<br />

dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> R và M<br />

<strong>trong</strong> X tương ứng là:


A. 1:2. B. 3:5 C. 5:8. D. 3:7<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit đơn chức, mạch hở), thu được b<br />

mol CO 2 và c mol H 2 O (b - c = 4a). Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m 1 gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y (este<br />

no). Đun nóng mi gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2<br />

gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2.<br />

Câu 35. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch X.<br />

Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu<br />

được dung dịch Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa c gam muối. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c . Phần trăm khối<br />

lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> hỗn hợp ban đầu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 9,13%. B. 10,16%. C. 90,87%. D. 89,84%.<br />

Câu 36. Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 (<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết<br />

vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y,<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 10,4. B. 23,4 ; C. 27,3. D. 54,6.<br />

Câu 37. Este X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so<br />

với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M,<br />

thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 24,25. B. 26,25. C. 27,75. D. 26,82.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl<br />

phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,4 mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng, thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu<br />

được 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0.<br />

Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (C x HyO z N 4 ) và Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin. Mặt khác<br />

đốt cháy m gam T <strong>trong</strong> O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , <strong>trong</strong> đó tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2<br />

và <strong>nước</strong> là 63,312 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.<br />

Câu 40. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNCb và 0,1<br />

mol KNO 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại<br />

và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí kh<strong>ôn</strong>g màu <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí). Tỉ khối<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 là 12,2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 33,375. B. 46,425. C. 27,275. D. 43,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Các chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.<br />

Nếu phân tử khối tương đương nhau thì ta xét đến khả năng tạo liên kết hiđro <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng.<br />

Đối với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau thì ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thứ tự –COOH > –OH > –COO– > –CHO > –CO–.<br />

Rõ ràng <strong>trong</strong> 4 chất trên thì C 2 H 5 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất ⇒ Chọn A<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dung dịch bazo tương ứng.<br />

+ Kim loại Be kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lớp oxit bảo vệ.<br />

+ Kim loại Mg kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> lạnh nhưng tan chậm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nóng<br />

⇒ ở điều kiện thường cũng kh<strong>ôn</strong>g thể tan hết được.!<br />

(<strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở THPT thì xem như Mg k tác dụng với H 2 O) ⇒ Chọn C<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần ⇒ kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử yếu hơn<br />

Mg sẽ đứng sau Mg ⇒ Chọn Fe ⇒ Chọn D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách đọc tên este (RCOOR') thì ta đọc tên gốc R' + tên gốc (RCOO–) + at.<br />

⇒ CH 3 COOH đọc là Metylaxetat ⇒ Chọn D<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Rõ ràng CaO, Na 2 O, K 2 O là oxit bazo. Khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dd bazo.<br />

CrO 3 là 1 oxit axit vì khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch axit thu được<br />

mà ta kết luận axit được tạo thành.<br />

+ Nếu dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu vàng ⇒ CrO 3 + H 2 O → H 2 CrO 4<br />

+ Nếu dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu da cam ⇒ 2CrO 3 + H 2 O → H 2 Cr 2 O 7<br />

⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

Thêm: Màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dd axit đặc thu được thể thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu từ da cam → đỏ.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng chứa đồng thời nhóm amino (-NH 2 ) và<br />

nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phân nhóm chính I A (kim loại kiềm) bao gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />

Li → Li<br />

Na → Na


K → Kéo<br />

Rb → Rèm<br />

Cs → Xe<br />

Fr → Pháp<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ NaCl và HI thì kh<strong>ôn</strong>g phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.<br />

+ AgCl là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối kh<strong>ôn</strong>g tan thôi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệt độ xác định nào<br />

đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tất <strong>cả</strong> chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li<br />

hoàn toàn thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể xem AgCl là chất điện li mạnh.<br />

+ HF là 1 chất điện li yếu vì b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Flo bé ⇒ khoảng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h giữa 2 nguyên tử H và F rất bé + độ<br />

âm điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> F rất lớn nên khả năng phân li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HF rất kém ⇒ Chọn D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng như sau:<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH ⇒ Chọn C<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân nóng<br />

chảy.<br />

Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau Al <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒<br />

Chọn FeO ⇒ Chọn B.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al. Trong đó<br />

+ Từ Li → Mg được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng.<br />

+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al 2 O 3 . Lí do kh<strong>ôn</strong>g điện phân nóng chảy AlCl 3 là vì phân tử<br />

AlCl 3 chứa liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị nên chưa đến <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn nóng chảy thì đã thăng hoa mất rồi.<br />

⇒ Chọn C.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo sản phẩm như sau.<br />

NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O<br />

2NaNO 3 → 2NaNO 2 + O 2<br />

2NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />

2AgNO 3 → 2Ag + 2NO 2 + O 2<br />

⇒ Chọn A<br />

______________________________


Một chút về NaHCO 3 :<br />

+ Trong đời sống NaHCO 3 được dùng để làm bột nở vì <strong>trong</strong> lò nướng ở nhiệt độ cao NaHCO 3 bị<br />

phân hủy tạo CO 2 thoát ra ngoài qua bề mặt b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h nở ra cũng như b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ xốp hơn.<br />

+ NaHCO 3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) còn được sử dụng làm thuốc chữa đau dạ dày vì<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm giảm nồng độ H + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> đó. Tuy nhiên bây giờ người ta thường sử dụng kèm Al 2 (SiO 3 ) 3<br />

vì khi thủy phân.<br />

Al 2 (SiO 3 ) 3 + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 SiO 3 .<br />

Al(OH) 3 và H 2 SiO 3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h bị tổn<br />

thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^!<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Khi đốt khí metan (CH 4 ) <strong>trong</strong> khí Cl 2 thì ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

CH 4 + 2Cl 2 → C + 4HCl ⇒ Chọn A<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Gọi kim loại kiềm chưa biết là R.<br />

Áp dụng định luật bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nR 2nH n<br />

2 R<br />

0,03 MR<br />

0,21 0,03 7 ⇒ Chọn B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

glucozơ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ:<br />

⇒ n glucozơ = ½.n Ag = 0,05 mol ⇒ C M glucozơ = 0,05 ÷ 0,5 = 0,1M → chọn D.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Hai ion NH 4 + kh<strong>ôn</strong>g thể sống chung với ion AlO 2 – , vì<br />

NH 4 + + AlO 2 – + H 2 O → NH 3 + Al(OH) 3 ⇒ Chọn A<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách 1: mFe mhh oxit<br />

mO/Oxit<br />

35,2 0,32516 30 gam ⇒ Chọn D<br />

Cách 2: Bảo toàn khối lượng khi đã biết nCO<br />

nCO<br />

0,325 theo bảo toàn nguyên tố. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ<br />

2<br />

Fe<br />

FeO<br />

<br />

Fe O<br />

<br />

Fe O<br />

2<br />

3 4 0,325 mol m<br />

0,325 mol<br />

2 3<br />

35,2 gam<br />

CO Fe CO<br />

m 35, 2 0,325 44 0,325 28 30 gam ⇒ Chọn D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Amin phản ứng với HCl thì khối lượng muối tăng so với khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hh amin đúng bằng khối<br />

lượng HCl tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

⇒ m Muối = 2,5 + 0,05 × 36,5 = 4,325 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

∑(Số mol e cho) = ∑(Số mol e nhận) = It 5.96,5.60 0,3 mol<br />

F 96<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0<br />

Vì<br />

n n 0,375 mol > ∑( n e cho) ⇒ khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CuCl 2 =<br />

Cl<br />

NaCl<br />

x mol và HCl = y mol<br />

Khi đó ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />

2x y 0,3 x 0,1<br />

<br />

<br />

135x 36,5y 17,15 y 0,1<br />

⇒ a = CM CuSO 4 = n CuSO 4 ÷ 0,25 = 0,1 ÷ 0,25 = 0,4M ⇒ Chọn A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ CH 3 COONH 4<br />

CH 3 COONH 4 + NaOH → CH 3 COONa + NH 3 + H 2 O.<br />

CH 3 COONH 4 + HCl → CH 3 COOH + NH 4 Cl. ⇒ Chọn<br />

+ CH 3 COOH 3 NCH 3<br />

CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 NH 2 + H 2 O<br />

CH 3 COOH 3 NCH 3 + HCl → CH 3 COOH + CH 3 NH 3 Cl ⇒ Chọn<br />

+ C 2 H 5 NH 2 là 1 amin ⇒ Loại.<br />

+ H 2 NCH 2 COOC 2 H 5<br />

H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + C 2 H 5 OH<br />

H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + HCl → ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 ⇒ Chọn ⇒ Chọn B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

n 0,1 mol > n 0,04 mol<br />

CH3COOHC 2H5<br />

NaOH<br />

n 0,04 mol m 0,04 82 3,28 gam ⇒ Chọn C<br />

CH3COONa<br />

CH3COONa<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Vì M Y < 20 nên Y là NH 3 ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 COONH 4<br />

+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X<br />

⇒ m rắn = 16,2 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Tại thời điểm n<br />

NaOH<br />

n<br />

NaOH<br />

: 0, 2<br />

<br />

<br />

n<br />

CH3COONa<br />

: 0,1<br />

0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → nHCl<br />

a 0,8 mol .


Tại thời điểm n<br />

NaOH<br />

Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3<br />

b-------3b----------b<br />

Al(OH) 3 + OH - → AlO 2 - + 2H 2 O<br />

(b-0,4)---(b-0,4)<br />

⇒ <br />

OH<br />

2,0 mol và 2,8 mol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được 0,4 mol Al(OH) 3<br />

n 3b b 0,4 2,8 0,8 b 0,6 .<br />

⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Để xử loại <strong>nước</strong> thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ lửng đó keo<br />

tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN CHUA (hay còn gọi là<br />

phèn nhôm kali) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. ⇒ Chọn B<br />

______________________________<br />

+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào <strong>nước</strong> sẽ phân li ra được Al 3+ + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3H + .<br />

Al(OH) 3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hạt lơ lửng xuống ⇒ làm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

(a) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O → Chọn<br />

(b) Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O → Chọn<br />

(c) 2MKnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O → Chọn<br />

(d) FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O → Loại<br />

(e) CuO + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O → Loại<br />

(f) 2KHS + 2NaOH → K 2 S + Na 2 S + 2H 2 O → Chọn<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Z tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với H 2 SO 4 đặc thu được đimetyl ete (CH 3 OCH 3 ) → Z là CH 3 OH→ kh<strong>ôn</strong>g làm<br />

mất màu dung dịch brom → C sai<br />

Chất T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau → chứa liên kết đôi<br />

C=C<br />

X : C 6 H 8 O 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> π + v= 6.2 2 8 = 3= 2 π COO + π C=C<br />

2


+ Thủy phân 1 mol X <strong>trong</strong> NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH 3 OH → X phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo<br />

CH COOCH3<br />

||<br />

X phản ứng với H 2 theo tỉ lệ 1:1 → D sai<br />

CH<br />

COOCH<br />

3<br />

+ Y là CH 2 =C(COONa) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 4 H 2 O 4 Na 2 → A đúng<br />

+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất ⇒ T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

<s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒ B sai ⇒ Chọn A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

CTPT C 6 H 10 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ bất bão hòa:<br />

6 2 2 1<br />

k 2<br />

2<br />

CH<br />

||<br />

CH<br />

COOH<br />

COOH<br />

⇒ Các đồng phân thỏa mãn điều kiện phản ứng với Ag 2 O/ NH3 cho kết tủa phải là ank-1-in.<br />

HC≡C–CH 2 –CH 2 –CH 2 –CH 3 (1); HC≡C–CH(CH 3 )–CH 2 –CH 3 (2);<br />

HC≡C–CH 2 –CH(CH 3 )–CH 3 (3); HC≡C–C(CH 3 )(CH 3 )–CH 3 (4)<br />

⇒ Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài ⇒ Chọn D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Sử dụng sơ đồ đường chéo ⇒ nO 2 :nO 3 = 5:3<br />

+ Giả sử n CO 2 6 mol và n H 2 O = 7 mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ.<br />

n : 6 O :5a <br />

n 6<br />

C 2<br />

CO2<br />

X Y <br />

n<br />

H :14 O<br />

3 :3a n<br />

HO<br />

2<br />

7<br />

<br />

2a<br />

8a<br />

+ Bảo toàn Oxi ⇒ 2 n O 2 + 3 n O 3 = 5x2a + 3x3a = 2 n CO 2 + n H 2 O = 6x2 + 7 = 19 ⇒ a = 1<br />

612 14<br />

n 2a M 21,5 ⇒ Chọn C<br />

2<br />

2<br />

⇒<br />

X<br />

X/H2<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

<br />

→ T CÓ đồng phân hình<br />

Nhận thấy phản ứng (a) (b) (e) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đơn chất ⇒ Phản ứng (a) (b) và (e) là phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử.<br />

Phản ứng (c) và (d) tuy kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đơn chất nhưng xét số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử thì kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sự<br />

thay đổi<br />

⇒ Phản ứng (c) và (d) kh<strong>ôn</strong>g phải là phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử ⇒ Chọn A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Dung dịch I 2 làm hồ tinh bột <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> màu xanh đen ⇒ X là tinh bột ⇒ Loại D.<br />

+ Tạo màu tím với Cu(OH) 2 ⇒ Màu tím là màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng biure ⇒ Y là lòng trắng trứng ⇒ Loại<br />

C.<br />

+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO 3 / NH3 ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại B. ⇒ Chọn A


Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anion AlO 2 – và OH – . Khi sục CO 2 đến dư thì.<br />

CO 2 + OH – → HCO 3<br />

–<br />

CO 2 + AlO 2 – + 2H 2 O → Al(OH) 3 + HCO 3 – ⇒ Chọn B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Vì sau phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> Ca(OH) 2 nhưng vẫn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa nên chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ca(AlO 2 ) 2 . Sơ đồ lên cho dễ<br />

nhìn nào.<br />

2 : x<br />

<br />

CaC 2: x <br />

Ca AlO<br />

2 C2H 2: x<br />

HO<br />

2<br />

<br />

Al4C 3: y Al OH : 4y 2x CH<br />

3<br />

4<br />

:3y<br />

a n 4y 2x (1)<br />

3<br />

Al OH<br />

C2H 2: x<br />

+ Đốt cháy hh khí nCO<br />

2x 3y<br />

2<br />

CH 4<br />

:3y<br />

+ Sục khí CO 2 vào dung dịch chứa AlO 2 – xảy ra phản ứng.<br />

....CO AlO 2H O Al OH HCO<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 3<br />

3<br />

<br />

2x 3y 2x 2x<br />

<br />

<br />

+ Nhận thấy nCO<br />

2x 3y n 2x nAlOH<br />

<br />

2x<br />

<br />

2 AlO2<br />

3<br />

⇒ Kết tủa lần 2 = a = n<br />

AlOH <br />

3<br />

2x (2)<br />

Từ (1) và (2) ⇒ 4y + 2x = 2x ⇔ x = y ⇒ Chọn D<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

R là Natri (Na) và M là Nhôm (Al). Do số mol H 2 ở 2 thí nghiệm khác nhau.<br />

• phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ n Al phản ứng = n Na<br />

⇒ Bảo toàn electron: n Na + 3n Na = 2n H2 ⇒ n Na = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.<br />

• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron:<br />

n Na + 3n Al = 2n H2 ⇒ 0,5V + 3n Al = 2 × 1,45V ⇒ n Al = 0,8V mol.<br />

⇒ n R : n M = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Nhận thấy b-c= 4a ⇒ <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 liên kết π <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết π ở gốc –COO– và 2 liên kết π ở<br />

gốc hidrocacbon C=C.<br />

Như vậy để hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 1 mol X cần dùng 2 mol H 2 ⇒ n<br />

X<br />

= 0,3 : 2 = 0,15 mol<br />

Bảo toàn khối lương →<br />

m<br />

X<br />

= 39 - 0,3. 2= 38,4 gam


Khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ nC H OH<br />

n X<br />

0,15 mol<br />

3 5 3<br />

Bảo toàn khối lượng → m Chất rắn = mX mNaOH mC H OH<br />

3 5 3<br />

⇒ m Chất rắn = 38,4 + 0,7x40 – 0,15x92 = 52,6 gam ⇒ Chọn C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n AgNO3 = x mol; n Cu(NO3 ) 2<br />

= y mol ⇒ a = 170x + 188y và ∑n NO3 – = x + 2y mol.<br />

Cu dư + X → Y ||⇒ Y chứa Cu(NO 3 ) 2 ⇒ n Cu(NO3 ) 2<br />

= 0,5x + y ⇒ b = 94x + 188y.<br />

Fe dư + Y → Z ||⇒ Z chứa Fe(NO 3 ) 2 ⇒ n Fe(NO3 ) 2<br />

= 0,5x + y ⇒ c = 90x + 180y.<br />

2b = a + c ⇒ 2 × (94x + 188y) = (170x + 188y) + (90x + 180y)<br />

⇒ 72x = 8y ⇒ y = 9x ⇒ %m Cu(NO3 ) 2<br />

= 188 × 9x ÷ (170x + 188 × 9x) × 100% = 90,87%.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

m O = 84 × 0,2 = 16,8 gam ||⇒ n O = 1,05 mol ⇒ n Al2 O 3<br />

= 0,35 mol.<br />

n OH = 2n H2 = 1,2 mol || Al 2 O 3 + 2OH – → 2AlO 2 – + H 2 O ||⇒ OH– dư.<br />

n AlO2 – = 0,35 × 2 = 0,7 mol; n OH<br />

–<br />

dư = 1,2 – 0,35 × 2 = 0,5 mol.<br />

n H + = 3,2 × 0,75 = 2,4 mol || H + + OH – → H 2 O ||⇒ n H<br />

+<br />

dư = 2,4 – 0,5 = 1,9 mol.<br />

H + + AlO 2 – + H 2 O → Al(OH) 3 ↓; Al(OH) 3 + 3H + → Al 3+ + 3H 2 O.<br />

⇒ n Al(OH)3 = (4 × 0,7 – 1,9) ÷ 3 = 0,3 mol ⇒ m = 0,3 × 78 = 23,4 gam.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Vì ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 nên ancol chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là C 2 H 5 OH.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n X = 0,25 mol, n NaOH = 0,3 mol ⇒ NaOH dư 0,05 mol.<br />

Áp dụng BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = 25,75 + 0,3 × 40 – 0,25 × 46 = 26,25 gam ⇒ Chọn B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H 2 ||⇒ ∑n OH = 2n H2 = 0,2 mol.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> X gồm: HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 3 H 7 , C 6 H 5 CH 2 COOCH 3 , HCOOCH 2 C 6 H 5 và<br />

C 2 H 5 OOCCOOC 6 H 5 .<br />

phản ứng: –COOC 6 H 5 + 2NaOH → –COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

||⇒ n NaOH = ∑n OH + 2n COOC6H5 ||⇒ n H2O = n COOC6 H 5<br />

= (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n H2 O = n T = 0,14 mol<br />

n C2 H 3 NO = n Gly + n Ala = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol; n CH2 = n Ala = 0,4 mol.<br />

đốt 0,14 mol T cho ∑n CO2 = 1,76 mol và ∑n H2 O = 1,56 mol.


⇒ ∑m (CO2 , H 2 O) = 1,76 × 44 + 1,56 × 18 = 105,52 gam.<br />

⇒ m T = 0,68 × 57 + 0,4 × 14 + 0,14 × 18 = 46,88 gam.<br />

⇒ m = 46,88 × 63,312 ÷ 105,52 = 28,128 gam.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

M Y = 24,4 ⇒ Y chứa H 2 và NO. Đặt n H2 = x mol; n NO = y mol ⇒ n Y = x + y = 0,125 mol<br />

m Y = 2x + 30y = 0,125 × 24,4. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,025 mol; y = 0,1 mol.<br />

Do Y chứa H 2 ⇒ X kh<strong>ôn</strong>g chứa NO – 3 . Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

n + +<br />

NH4 = 0,05 + 0,1 – 0,1 = 0,05 mol. Bảo toàn electron: 3n Al phản ứng = 2n H2 + 3n NO + 8n NH4<br />

⇒ n Al phản ứng = 0,25 mol. X chứa AlCl 3 , NaCl, KCl, NH 4 Cl<br />

⇒ m = 0,25 × 133,5 + 0,05 × 58,5 + 0,1 × 74,5 + 0,05 × 53,5 = 46,425 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2<br />

(ở đktc), thu được 0,45 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 11,20.<br />

Câu 2. Số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cao nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?<br />

A. CaC 2 . B. CH 4 . C. CO. D. CO 2 .<br />

Câu 3. C<strong>ôn</strong>g thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:<br />

A. C n H 2n O 2 B. C n H 2n+2 O 2 C. C n H 2n O D. C n H 2n+2 O<br />

Câu 4. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?<br />

A. Na 2 CO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. NaCl. D. H 2 SO 4 .<br />

Câu 5. Một mẫu <strong>nước</strong> mưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 4,82. Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> mẫu <strong>nước</strong> đó là:<br />

A. trung tính. B. bazơ. C. axit. D. kh<strong>ôn</strong>g xác định được.<br />

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />

A. Etylamin. B. axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.<br />

Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bức xạ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bước sóng dài <strong>trong</strong><br />

vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà kh<strong>ôn</strong>g bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />

hiệu ứng nhà kính?<br />

A. CO 2 . B. N 2 . C. H 2 . D. O 2<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Cho một số tính chất: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng sợi (1); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> (2); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> Svayde (3); phản ứng với<br />

axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (5); bị thủy phân <strong>trong</strong> dung<br />

dịch axit đun nóng (6). Các tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozo là:<br />

A. (2), (3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (1), (3), (4) và (5).<br />

Câu 9. Tiến hành lên men rượu 180 gam glucozo với hiệu suất 80% thì thu được a gam ancol etylic. Oxi<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thì thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn<br />

hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men giấm là:<br />

A. 10%. B. 80%. C. 90%. D. 20%.<br />

Câu 10. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: (X 1 ) C 6 H 5 NH 2 ; (X 2 ) CH 3 NH 2 ; (X 3 ) H 2 NCH 2 COOH; (X 4 )<br />

HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; (X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Dung dịch nào làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />

A. X 1 , X 2 . B. X 2 , X 4 . C. X 2 , X 3 . D. X 2 , X 5 .<br />

Câu 11. Nguyên tắc chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phép phân tích định tính <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ là<br />

A. chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.<br />

B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.


C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khét tóc cháy.<br />

D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi <strong>nước</strong>.<br />

Câu 12. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al 2 O 3 , CuO, CaO, Fe 2 O 3 (nung nóng). Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm<br />

A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , Cu, CaO.<br />

C. Al 2 O 3 Cu, Ca, Fe. D. Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe.<br />

Câu 13. Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung<br />

dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với<br />

dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 9,6. B. 6,4. C. 6,0. D. 4,6.<br />

Câu 14. Một este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Khi thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm tạo ra<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, số đồng phân X thỏa mãn là<br />

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />

Câu 15. Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X lội qua<br />

dung dịch brom (dư), số mol brom tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 3x. B. 1,5x. C. x. D. 2x.<br />

Câu 16. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 8 H 10 O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na,<br />

kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch NaOH là<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 17. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 g<br />

muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit béo no Y. Chất Y là:<br />

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.<br />

Câu 18. Cho ancol A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo là<br />

Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />

A. 4-metylpentan-2-ol. B. 2-metylpentan-l-ol. C. 4-metylpentan-l-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.<br />

Câu 19. Các chất <strong>trong</strong> dãy nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3<br />

dư, đun nóng?<br />

A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.<br />

C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.<br />

Câu 20. Chia dung dịch H 3 PO 4 thành 3 phần bằng nhau: Phần I được trung hòa vừa đủ bằng đủ bằng đủ<br />

bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn phần II với phần III rồi cho tiếp vào một lượng dư dung dịch<br />

NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:


A. 16,4 gam. B. 27,2 gam. C. 26,2 gam. D. 24,0 gam.<br />

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn tinh bột <strong>trong</strong> dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X<br />

phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:<br />

A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, fructozo. C. glucozo, etanol. D. glucozo, sobitol.<br />

Câu 22. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp (cho<br />

M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít khí oxi (đktc) thu được <strong>nước</strong>, nitơ và 2,24<br />

lít khí cacbonic (đktc). Chất Y là<br />

A. etyl amin. B. propyl amin. C. butyl amin. D. etylmetyl amin.<br />

Câu 23. Khi cho hỗn hợp A gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ni ken<br />

làm xúc tác thì thu được<br />

A. butilen và butan. B. butan. C. buta-l,3-đien. D. butilen.<br />

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit (một chất béo) X cần vừa đủ 3,26 mol khí oxi, thu được 2,28<br />

mol khí cacbonic và 39,6 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác thủy phân hoàn toàn gam X trên <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư<br />

thì thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là:<br />

A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.<br />

Câu 25. Nguyên nhân gây nên tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là<br />

A. do nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ âm lớn nên cặp electron chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N và H bị hút về phía N.<br />

B. do amin tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.<br />

D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận proton.<br />

Câu 26. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường?<br />

A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.<br />

C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.<br />

Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3 ) 3 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí thì thu được:<br />

A. Fe 3 O 4 , NO 2 và O 2 . B. Fe, NO 2 và O 2 . C. Fe 2 O 3 , NO 2 và O 2 . D. Fe(NO 2 ) 2 và O 2<br />

Câu 28. Để phản ứng vừa đủ với 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100<br />

ml dung dịch HCl 1M. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 7 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 5 N.<br />

Câu 29. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy<br />

A. sủi bọt khí. B. màu hồng xuất hiện. C. thoát khí màu vàng. D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa trắng.<br />

Câu 30. Phản ứng nào sau chứng minh HNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit?<br />

A. HNO 3 + KI → KNO 3 + I 2 + NO + H 2 O. B. HNO 3 + Fe(OH) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O.<br />

C. HNO 3 + NH 3 →NH 4 NO 3 . D. HNO 3 + FeO → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.<br />

Câu 31. Thứ tự tính bazơ tăng dần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NH 2 ; CH 3 NHCH 3 , C 6 H 5 NH 2 và NH 3 là


A. CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 < NH 3 < CH 3 NHCH 3 < C 6 H 5 NH 2<br />

C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 D. C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < CH 3 NH 2<br />

Câu 32. Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, nóng tạo ra khí A kh<strong>ôn</strong>g màu, <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g<br />

khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:<br />

A. N 2 và NO B. NO và N 2 O C. NO và NO 2 D. NO 2 và NO<br />

Câu 33. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

B. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />

D. Chất béo là thức ăn quan trọng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người.<br />

Câu 34. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Metylamin là chất khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai, tương tự như amoniac.<br />

B. Etylamin dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />

C. Phenol tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />

D. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol cao hơn so với hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối tương đương do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết<br />

hidro giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử ancol.<br />

Câu 35. Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thu được<br />

hỗn hợp khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 16,4 lít. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tổng hợp NH 3 là (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí đo ở cùng điều<br />

kiện)<br />

A. 80%. B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%. C. 20%. D. 30%.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic.<br />

(b) Ở điều kiện thường, glucozo và saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là những chất rắn, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất to nhân tạo và chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />

(d) Amilopectin <strong>trong</strong> tinh bột chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết α-1,4-glicozit.<br />

(e) Saccarozơ bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />

(g) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />

Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.<br />

Câu 37. Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng,<br />

dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam<br />

muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 2,688 lít. B. 5,600 lít. C. 4,480 lít. D. 2,240 lít.


Câu 38. Đổ dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 ,<br />

H 2 SO 4 , HNO 3 , MgCl 2 , HCl, Ca(NO 3 ) 2 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp tạo thành kết tủa là:<br />

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 39. Cho một pentapeptit (A) thỏa điều kiện: khi thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-<br />

amino axit gồm: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Mặt khác khi thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit<br />

A, ngoài thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> a-amino axit thì còn thu được 2 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit là Gly-<br />

Gly-Val. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />

A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.<br />

C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.<br />

Câu 40. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây: (1) CH 3 COOH, (2) C 2 H 5 OH, (3) C 2 H 2 , (4) CH 3 COONa, (5)<br />

HCOOCH=CH 2 , (6) CH 3 COONH 4 , (7) C 2 H 4 . Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một<br />

phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. (1), (2), (6), (7). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (5), (7). D. (1), (2), (4), (6).


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Vì hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic đơn chức ⇒ ∑n COOH = 0,15 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> V O2 = 0,45 2 0,2 0,15 2 22,4<br />

2<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Trong 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cao nhất là +4<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon thể hiện ở phân tử CO 2 ⇒ Chọn D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

= 8,96 ⇒ Chọn A<br />

Este no đơn chức mạch hở (k=1) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n H 2n O 2 ⇒ Chọn A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2Na 2 CO 3 → Na 2 CO 3 + 2NH 2 + 2H 2 O.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

pH = 4,82 < 7 ⇒ mẫu <strong>nước</strong> mưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ⇒ Chọn C<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Nhóm phenyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ<br />

⇒ Giảm lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ Anilin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

+ Etylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm ankyl làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ ⇒ tăng lực bazơ.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Hiện tượng hiệu ứng nhà kính ngoài CO 2 còn do SO 2 , NO 2 , ...<br />

Nhưng phổ biến và chiếm số lượng lớn nhất vẫn là CO 2 ⇒ Chọn A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ Loại A và B.<br />

+ Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ Loại D ⇒ Chọn C<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Glucozo = 1 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 1×2×0,8 = 1,6 mol<br />

+ Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 0,1 a gam C 2 H 5 OH ⇒ n C2 H 5 OH = 1,6 ÷ 10 = 0,16 mol<br />

⇒ H = 0,144.100<br />

0,16<br />

×100% = 90% ⇒ Chọn C


Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(X 1 ) C 6 H 5 NH 2 Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo rất yếu nên dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó k thể làm xanh quỳ tím được ⇒ Loại<br />

X 1<br />

(X 2 ) CH 3 NH 2 Mrtyl amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo mạnh hơn NH 3 ⇒ Chọn X 2<br />

(X 3 ) H 2 NCH 2 COOH Glyxin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nhóm –NH 2 và –COOH bằng nhau ⇒ pH ~ 7 ⇒ Loại X 3<br />

(X 4 ) HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Axit Glutamic (Glu) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 ⇒ dd<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó làm quỳ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hồng ⇒ Loại X 4<br />

(X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Lysin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH 2 ⇒ dd <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó<br />

làm quỳ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ Chọn X 5 ⇒ Chọn D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Nguyên tắc chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phép phân tích định tính đó là chuyển <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố <strong>trong</strong> hợp chất hữu cơ<br />

thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng đặc trưng ⇒ Chọn A<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ CO chỉ khử được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxit sau nhôm.<br />

⇒ Chất rắn gồm Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe ⇒ Chọn D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

M Z ÷ M Y = 0,7 ⇒ M Z < M Y ⇒ Z là anken.<br />

MY<br />

19<br />

⇒ M Z = M Y - 18 ⇒ = 0,7 ⇒ M Y = 60 ⇔ C 3 H 7 OH<br />

M<br />

Y<br />

⇒ Hỗn hợp ban đầu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C3 H 7 COOH = a mol và n HCOOC3 H 7<br />

= b<br />

a b 0,03 a 0,2<br />

<br />

<br />

110a 68b 28,8 b 0,1<br />

⇒ m C3 H 7 OH = 0,1×60 = 6 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là C 5 H 8 O 2 (k=2)<br />

+ Số đồng phân thỏa mãn yêu cầu <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài là:<br />

(1) CH 3 COO–CH 2 –CH=CH 2<br />

(2) CH 2 =CH–CH 2 COO–CH 3<br />

(3) CH 3 –CH=CHCOO–CH 3 (+1 ĐPHH)<br />

(4) CH 3 COO–C(CH 3 )=CH 2<br />

(5) CH 2 =C(CH 3 )COO–CH 3<br />

(6) CH 2 =CHCOO–C 2 H 5<br />

⇒ Chọn B


Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ankađien (Y) và ankin (Z) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 π ⇒ Đều cộng Br 2 tỉ lệ 1:2<br />

Mà n hỗn hợp = x ⇒ nBr 2 pứ = 2x ⇒ Chọn D<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NaOH = 3n Glixerol = 0,3 mol || n Trieste = n Glixerol = 0,1 mol<br />

⇒ n Muối = 0,3 mol ⇒ 83,4 ÷ 0,3 = 278<br />

⇒ M Axit béo = 278 – 22 = 256 ≡ M Axit panmitic<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số thứ tự gần nhóm OH hơn<br />

⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Để tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun nóng cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CHO và chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nối ba<br />

đầu mạch.<br />

+ Đimetylaxetilen CH 3 –C≡C–CH 3 ⇒ Loại A và D.<br />

+ Axit propionic CH 3 CH 2 COOH ⇒ Loại C. ⇒ Loại B<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n H3 PO 4 p1 = n NaOH ÷ 3 = 0,1<br />

⇒ n H3 PO 4 p1 + p2 = 0,1×2 = 0,2 mol<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,2 mol H 3 PO 4 + 0,3 mol NaOH → m Muối + m H2 O<br />

n H2 O = n OH/NaOH = 0,3 mol ⇒ m H2 O = 5,4 gam<br />

BTKL ⇒ m Muối = 0,2×98 + 0,3×40 – 5,4 = 26,2 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Vì tinh bột được tạo ra từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α glucozo.<br />

⇒ Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo.<br />

+ Phản ứng lên men rượu: CH 2 OH[CHOH] 4 CHO + H 2 → CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O2 = 0,2025 mol || n CO2 = 0,1 mol.<br />

Bảo toàn oxi ⇒ n H2 O = 0,205 mol.<br />

⇒ n hh amin = (0,205 – 0,1) ÷ 1,5 = 0,07 mol.<br />

⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,07 = 1,43 ⇒ Y là etyl amin.


⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Vì butilen và buta-1,3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

⇒ cộng hợp H 2 dư với xúc tác niken ⇒ no ⇒ Butan ⇒ Chọn B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = n C = 2,28 mol || n H = 2n H2 O = 4,4 mol.<br />

⇒ n C :n H = 55:110 ⇒ X là tristearin ⇒ n tristearin = 2,28 ÷ 57 = 0,04 mol<br />

⇒ m C17 H 35 COONa = 0,04×3×306 = 36,72 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nguyên nhân gây nên tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là do nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do nên phân tử amin<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận proton ⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> metyl axetat.<br />

+ Loại B vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol etylic.<br />

+ Loại C vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> etyl axetat.<br />

+ Glucozơ, glixerol và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u nhiều nhóm –OH kề nhau ⇒ hòa tan Cu(OH) 2 .<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng 4Fe(NO 3 ) 3 → 2Fe 2 O 3 + 12NO 2 + 3O 2 ⇒ Chọn C<br />

+ t o Fe(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> O 2 hay kh<strong>ôn</strong>g vẫn thu được sản phẩm như trên.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ n HCl = n Amin đơn chức = 0,1 mol || m Amin = 3,1 gam.<br />

⇒ M Amin = 3,1 ÷ 0,1 = 31 ⇒ CH 3 NH 2 ⇒ CTPT là CH 5 N ⇒ Chọn C<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

C 6 H 5 OH + Na → C 6 H 5 ONa + ½H 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra ⇒ Chọn A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Phản ứng thuộc <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A B D HNO 3 thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

+ Phản ứng thuộc <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thì HNO 3 đã thường proton ⇒ HNO 3 thể hiện tính axit ⇒ Chọn D<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Trong 4 chất thì anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo yếu nhất ⇒ Loại A và B.<br />

+ Độ mạnh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm đẩy e 2(–CH 3 ) > 1(–CH 3 )<br />

⇒ Tính bazo NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


+ Khí A kh<strong>ôn</strong>g màu, <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí ⇒ A là NO<br />

+ Khí B màu nâu đỏ ⇒ B là NO 2 ⇒ Chọn C<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Dầu ăn là chất béo nên thành phần nguyên tố gồm C, H và O.<br />

+ Dầu bôi trơn thành phần gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> C x H y cao phân tử gồm C và H. ⇒ Chọn C<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phenol là chất rắn ở điều kiện thường và tan ít <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ Chọn C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng 1N 2 + 3H 2 ⇌ 2NH 3<br />

nN<br />

n<br />

2 H2<br />

Hiệu suất tính theo N 2 vì: .<br />

1 3<br />

n N2 pứ = 4 14 16, 4 0,8 mol ⇒ H pứ = 0,8 100 20% ⇒ Chọn C<br />

13 2<br />

4<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(a) Tạo ra gluconic.<br />

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(d) Amilopectin <strong>trong</strong> tinh bột chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết α–1,4–glicozit.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ m Fe + m O = 22,72 || n Fe = n Fe(NO3 ) 3<br />

= 0,32 mol.<br />

⇒ n O = (22,72 – 0,32×56) ÷ 16 = 0,3 mol<br />

Bảo toàn e ⇒ n NO = (3n Fe – 2n O ) ÷ 3 = 0,12 mol.<br />

⇒ V NO = 2,688 lít ⇒ Chọn A<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trường hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa là:<br />

CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n Peptit = 1 và ∑n Amino axit = 5 ⇒ Penta peptit.<br />

Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit A thu được tri peptit Gly–Gly–Val ⇒ Loại C và D.<br />

Ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đi peptit là Gly–Ala ⇒ Loại A ⇒ Chọn B<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(2) C 2 H 5 OH + CuO → CH 3 CHO + Cu + H 2 O


(3) C 2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO (Xúc tác HgSO 4 , H 2 SO 4 80 o C)<br />

(5) HCOOCH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 3 CHO<br />

(7) C 2 H 4 + ½O 2 → CH 3 CHO (Xúc tác PdCl 2 )<br />

⇒ Chọn C


I. Nhận biết<br />

Đề KSCL THPT Lý B<strong>ôn</strong> - Thái Bình - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOCH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

Câu 2. Khi thay nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon thu được<br />

A. aminoaxit. B. lipit. C. amin. D. este.<br />

Câu 3. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) tinh bột; (2) mantozo; (3) fructozơ; (4) glucozo; (5) saccarozơ; (6)<br />

xenlulozơ. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />

A. (1); (6). B. (1); (3). C. (2); (5). D. (4); (6).<br />

Câu 4. Hợp chất kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là<br />

A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 COOH. C. C 6 H 5 NH 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 5. Để rửa mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá mè (mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin) người ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng:<br />

A. HCl. B. CH 3 COOH. C. H 2 SO 4 . D. HNO 3 .<br />

Câu 6. Cặp chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Metylfomat và axit axetic.<br />

C. Fructozo và glucozơ. D. Mantozơ và saccarozơ.<br />

Câu 7. Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng. Sau<br />

phản ứng ta thu được<br />

A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.<br />

Câu 8. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />

A. Xenlulozo. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.<br />

Câu 9. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.<br />

Câu 10. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương?<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 11. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa<br />

A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.<br />

Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được C 3 H 5 (OH) 3 và:<br />

A. C 17 H 31 COONa. B. C 15 H 31 COONa. C. C 17 H 33 COONa. D. C 17 H 35 COONa.<br />

Câu 13. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?<br />

A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat. C. Muối. D. Chất béo.<br />

Câu 14. Một este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được axit<br />

propionic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 . B. CH 3 CH 2 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH=CHCOOCH 3 .


Câu 15. Este CH 3 COOC 2 H 5 tác dụng với NaOH sinh ra:<br />

A. HCOONa, C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 COONa, C 2 H 5 OH.<br />

C. CH 3 COONa, C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa, CH 3 OH.<br />

Câu 16. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 3 là<br />

A. etyl axetat. B. metyl propinoat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.<br />

Câu 17. Glucozo còn được gọi là<br />

A. đường nho. B. đường mật ong. C. đường mía. D. đường mạch nha.<br />

Câu 18. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOH. C. CH 3 NH 2 . D. C 6 H 12 O 8 .<br />

Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau: (1) tan dễ dàng <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> lạnh, (2) thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch axit đun<br />

nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />

A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />

NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu là<br />

A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml.<br />

Câu 21. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là<br />

A. 8,20 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam. D. 10,40 gam.<br />

Câu 22. Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch HCl 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin trên là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> khác. B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 .<br />

C. CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3 . D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 .<br />

Câu 23. C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân este là:<br />

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />

Câu 24. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 81%, toàn bộ lượng CO 2<br />

hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> thu được 375 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thêm<br />

1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa nữa. Khối lượng m là<br />

A. 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam. B. 375 gam. C. 675 gam. D. 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam.<br />

Câu 25. Tinh bột, xenluloza, saccaroza, mantozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

A. phản ứng c<strong>ôn</strong>g. B. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. C. phản ứng tách. D. thủy phân.<br />

Câu 26. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.


Câu 27. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45<br />

gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 12,05. B. 11,95. C. 13,35. D. 13.<br />

Câu 28. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư AgNOO 3 <strong>trong</strong> NH 3 sinh ra m gam Ag.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 16,2. B. 24,3. C. 21,6. D. 32,4.<br />

Câu 29. Cho 23 gam C 2 H 5 OH tác dụng với 24 gam CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) với hiệu suất phản<br />

ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />

A. 21,12 gam. B. 26,40 gam. C. 22,00 gam. D. 23,76 gam.<br />

Câu 30. Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp 2 este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ<br />

1,904 lít O 2 (ở đktc). C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este là<br />

A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2 .<br />

C. C 2 H 4 O 2 và C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 và C 3 H 6 O 2 .<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được n CO2 = n H2O . Vậy X là<br />

A. este no, đơn chức. B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hở.<br />

C. este kh<strong>ôn</strong>g no, 2 chức. D. este no, đơn chức, mạch hở.<br />

Câu 32. Este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch<br />

KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 28 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

X là<br />

A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 3 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 33. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh là<br />

A. metylamin, amoniac, natri axetat. B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.<br />

C. amoniac, metylamin, anilin. D. natrihi đroxit, amoni clorua, metylamin.<br />

Câu 34. Phân tích este X người ta thu được kết quả %C= 40%; %H = 6,66. Este X là<br />

A. metyl fomat. B. etyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.<br />

Câu 35. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 4 H 8 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

C 3 H 5 O 2 Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. HCOOOC 3 H 7 . B. HCOOC 3 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no, bậc một thu được CO 2 và H 2 O với tỷ lệ mol tương<br />

ứng 2 : 3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />

A. metylamin. B. Isopropylamin. C. etylamin. D. etylmetylamin.<br />

Câu 37. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam dung dịch<br />

NaOH 4%. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etyl axetat <strong>trong</strong> hỗn hợp là<br />

A. 57,7%. B. 42,3 %. C. 88,0 %. D. 22,0%.


Câu 38. Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />

A. C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > C 6 H 5 NH 2 . B. C 6 H 5 NH 2 > C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 .<br />

C. C 6 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > NH 3 . D. CH 3 NH 2 > NH 3 > C 2 H 5 NH 2 .<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />

(b) Polietilen được điều chế từ ancol metylic.<br />

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic<br />

rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và<br />

dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />

A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,7 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 6,24 gam.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> KSCL - Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />

A. Saccarozo. B. Amilozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.<br />

Câu 2. Số nhóm chức este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mỗi phân tử chất béo là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 3. Ure, (NH 2 ) 2 CO là một loại phân bón <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> quan trọng và phổ biến <strong>trong</strong> n<strong>ôn</strong>g nghiệp. Ure thuộc<br />

loại phân bón <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />

A. phân đạm. B. phân NPK. C. phân lân. D. phân kali.<br />

Câu 4. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải chất điện li <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>?<br />

A. CH 3 COOH. B. C 6 H 12 O 6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl.<br />

Câu 5. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?<br />

A. CH 2 =CHCl. B. CH 2 =CH-CH 2 Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl 2 C=CCl 2 .<br />

Câu 6. Dung dịch amin nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />

A. Benzylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.<br />

Câu 7. Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là<br />

A. tính axit. B. tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. tính khử. D. tính bazo.<br />

Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />

A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.<br />

Câu 9. Giấm ăn là một chất lỏng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị chua và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic là<br />

A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 COOH.<br />

Câu 10. Để hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> etanol (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau<br />

đây?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 CH 2 OCH 2 CH 3 . C. CH 2 =CH-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH 2 .<br />

Câu 11. Axetilen (C 2 H 2 ) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?<br />

A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken.<br />

Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tố kim<br />

loại?<br />

A. 3s 1 . B. 2s 2 2p 6 . C. 3s 2 3p 3 . D. 4s 2 4p 5 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa axit<br />

cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên <strong>liệu</strong> để điều chế isoamyl axetat là<br />

A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).


B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />

C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />

D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).<br />

Câu 14. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Thủy phân saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được glucozo và fructozo.<br />

B. Trong <strong>nước</strong>, brom khử glucozo thành axit gluconic.<br />

C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức hiđroxyl (-OH).<br />

D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />

Câu 15. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO 3 ; (4) FeCl 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>><br />

hợp xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D.3.<br />

Câu 16. Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ala-<br />

Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.<br />

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.<br />

Câu 17. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít<br />

khí H2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.<br />

Câu 18. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CO 2 , CO, SiO 2 , NaHCO 3 , NH 4 Cl. Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng với dung<br />

dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là<br />

A. 3. B. 2. C. 4 D. 5.<br />

Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat <strong>trong</strong> 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản<br />

ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 12,6. B. 10,2. C. 9,8. D. 17,2.<br />

Câu 20. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất<br />

<strong>trong</strong> dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương là<br />

A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />

Câu 21. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , sau phản ứng hoàn<br />

toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4.<br />

Câu 22. Amino axit X (dạng α-) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối 89. Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 117. C<strong>ôn</strong>g thức<br />

cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y tương ứng là<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 2 H 3 .<br />

B. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 .


D. CH 3 NHCH 2 COOH và CH 3 NHCH 2 COOCH 2 CH 3 .<br />

Câu 23. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2 .<br />

(2) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl.<br />

(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3 .<br />

(4) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.<br />

Câu 24. Este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun<br />

nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?<br />

A. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 . B. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH=CH 2 .<br />

C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -COO-C 6 H 5 . D. CH 3 -OOC-CH 2 -CH 2 -COO-CH 3 .<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 25. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau ở dạng dung dịch <strong>nước</strong>: X,<br />

Y và Z<br />

Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

Chất X Y Z<br />

Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />

nhẹ<br />

Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa Ag↓ Ag↓<br />

Nước brom<br />

Mất màu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa<br />

trắng<br />

Mất màu<br />

Kh<strong>ôn</strong>g mất màu<br />

Các chất X, Y và Z lần lượt là:<br />

A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.<br />

C. Anilin, glucozơ và fructozơ. D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.<br />

Câu 26. Thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />

với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với<br />

NaHCO 3 dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 13,60. B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60.<br />

Câu 27. Các kim loại X, Y và Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở điều kiện thường X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> dung<br />

dịch HCl nhưng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y tan <strong>trong</strong> dung dịch NaOH. Z kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch HCl nhưng tan <strong>trong</strong><br />

dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là<br />

A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.


Câu 28. Hợp chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn X <strong>trong</strong> dung<br />

dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Phân tử E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi<br />

B. E tác dụng với Br 2 <strong>trong</strong> CCl 4 theo tỉ lệ mol 1:2<br />

C. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai đồng phân cấu tạo<br />

D. Z và T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol no, đơn chức<br />

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,0 mol HNO 3 , đã<br />

phản ứng, đồng thời <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> V lít khí N 2 thoát ra (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,24 B. 2,80 C. 1,12 D. 1,68<br />

Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nguyên tố cacbon.<br />

(2) Trong tự nhiên, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất tạp chức.<br />

(3) Thủy phân hoàn toàn este <strong>trong</strong> dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.<br />

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.<br />

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nguyên tố nitơ.<br />

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />

(a) X + 2NaOH<br />

(b) X + H 2<br />

(c) E + 2NaOH<br />

0<br />

t<br />

Y + Z +T<br />

0<br />

Ni,t<br />

E<br />

0<br />

t<br />

2Y + T<br />

(d) Y + HCl NaO + F<br />

Chất F là<br />

A. CH 2 =CHCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 COOH. D. CH 3 CH 2 OH.<br />

Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác<br />

dụng vừa đủ với chất tan <strong>trong</strong> X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,3<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 18,2<br />

gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và dung<br />

dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 B. 39,5 C. 53,7 D. 46,6


Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủ phân hoàn toàn 0,05 mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 24,97 gam<br />

<strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư đun nóng, thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam<br />

hỗn hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanine và axit glutamic, <strong>trong</strong> đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit glutamic chiếm 1/9<br />

tổng số mol muối <strong>trong</strong> Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 38,24 B. 35,25 C. 35,53 D. 34,85<br />

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam X đơn chức <strong>trong</strong> 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng, thu<br />

được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư <strong>trong</strong> Y cần dung 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 35,2 B. 38,3 C. 37,4 D. 36,6<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 36. X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO 2 (đktc) và 24,4<br />

gam H 2 O. Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.<br />

Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 46,4 B. 48,2 C. 51,0 D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,8<br />

Câu 37. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn<br />

toàn 47,3 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn<br />

hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />

toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO 2 và 26,1 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.<br />

Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; <strong>trong</strong> đó X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO 2 , x mol H 2 O và y mol N 2 . Giá tri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x và y là<br />

A. 37,5 và 7,5 B. 38,5 và 7,5 C. 40,5 và 8,5 D. 39,0 và 7,5<br />

Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X(C 2 H 7 O 3 N) và chất Y(C 5 H 14 O 4 N 2 ); <strong>trong</strong> đó X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit vô cơ và<br />

Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch NaOH 1M<br />

(phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản<br />

ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 36,7 B. 35,1 C. 34,2 D. 32,8<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần kh<strong>ôn</strong>g bằng nhau.<br />

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc)<br />

Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO 3 , đặc, nóng dư, thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,5 mol HNO 3 đã phản ứng, sau phản ứng<br />

hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Glucozo là monosaccarit ⇒ KHÔNG <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn C<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo ⇒ Chọn D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng ⇒ phân ure là phân đạm ⇒ Chọn A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Nhận thấy CH 3 COOH là chất điện li yếu<br />

NaCl và HCl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime thường được lấy theo nên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> monome tạo ra polime đó.<br />

⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Anilin là 1 amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo rất yếu kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

Vì anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm (–C 6 H 5 ) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.<br />

⇒ Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kim loại thường cho e.<br />

⇒ Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là tính khử<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Các kim loại kiềm tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở điều kiện thường.<br />

+ Tính khử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố thuộc nhóm I A tăng dần từ Li → Cs ⇒ Chọn C<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Axit axetic là 1 axit hữu cơ hay còn gọi là axit etanoic.<br />

+ Trong phân tử chứa 1 nhóm metyl (–CH 3 ) liên kết với 1 nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn B<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170 o C), thu được anken tương ứng là C 2 H 4<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Axetilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát là C n H 2n–2


+ Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết 3 (–C≡C–)<br />

⇒ Axetilen thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankin ⇒ Chọn B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ Chọn A<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Dầu chuối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là Isoamy axetat.<br />

+ Được điều chế từ axit axetic (CH 3 COOH) và ancol isoamylic CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo dạng mạch hở <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –CHO<br />

⇒ –CHO + Br 2 + H 2 O → –COOH + 2HBr<br />

⇒ Br 2 là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ brom oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> glucozơ thành axit gluconic ⇒ Chọn B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Fe <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với Hcl và dung dịch FeCl 3<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CH3 COOC 2 H 5<br />

= 0,1 mol < n KOH = 0,15 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 0,1 mol<br />

+ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Chất rắn = 8,8 + 0,15×56 - 0,1×46 = 12,6 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO <strong>trong</strong> CTCT.<br />

⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> HC≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgC≡CAg + 2NH 4 NO 3<br />

⇒ n AgC≡CAg = n C2 H 2<br />

= 0,1 mol<br />

⇒ m AgC≡CAg = 0,1×240 = 24 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ X là α amino axit ⇒ loại A và D, M X = 89 ⇒ X là alanin.


+ M Y = 117 ⇒ Y là CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(1) Na 2 CO 3 + BaCl 2 → 2NaCl + BaCO 3<br />

(2) NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />

(3) Kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

(4) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Nhận thấy CH 3 COO–CH 2 COO–CH 2 –CH 3 + 2NaOH<br />

→ CH 3 COONa (muối) + HO–CH 2 –COONa (muối) + C 2 H 5 OH (ancol)<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Đặt n NH4 NO 3<br />

= a || n N2 = b<br />

⇒ 10n NH4 NO 3<br />

+ 8n N2 = 3n Al = 1,62 (1)<br />

⇒ 12n NH4 NO 3<br />

+ 10n N2 = n HNO3 = 2 (2)<br />

+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ b = n N2 = 0,05 mol<br />

⇒ V N2 = 1,12 lít ⇒ Chọn C<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ BTKL ⇒ m HCl = (29,6 – 15) ÷ 36,5 = 0,4 mol.<br />

+ ∑n NaOH = n Glyxin + n HCl = 15÷75 + 0,15 = 0,6 mol.<br />

⇒ C M NaOH = 0,6M ⇒ Chọn C<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O/oxit = (18,2 – 15) ÷ 16 = 0,2 mol || n H2 = 0,3 mol<br />

–<br />

⇒ ∑n HCl đã pứ = 2n O/oxit + 2n H2 = 1 mol ⇒ m Cl /muối = 35,5 gam<br />

–<br />

⇒ m muối = m kim loại + m Cl /muối = 15 + 35,5 = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam ⇒ Chọn A


Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Gọi c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp là C n H 2n+2–2k+t O z N t .<br />

⇒ n Cn H 2n+2–2k+t O z N t<br />

= 4 mol.<br />

⇒ n = n CO2 = 40 ÷ 4 = 10 || t = n HCl ÷ 4 = 3,75 || k = n NaOH ÷ 4 = 3,5<br />

⇒ H trung bình = 2n + 2 – 2k + t = 10×2 + 2 – 2×3,5 + 3,75 = 18,75<br />

⇒ C n H 2n+2–2k+t O z N t C 10 H 18,75 O z N 3,75<br />

C 10 H 18,75 O z N 3,75 → 9,375 H 2 O + 1,875 N 2<br />

------4 mol---------→37,5 mol --→ 7,5 mol<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N <strong>trong</strong> phân tử?<br />

A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).<br />

C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.<br />

Câu 2. Trong <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử?<br />

A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O B. 4NO 2 + O 2 + 2H 2 O → 4HNO 3<br />

C. N 2 O 5 + Na 2 O → 2NaNO 3 D. CaCO 3<br />

Câu 3. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo<br />

0<br />

t<br />

CaO + CO 2<br />

A. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4 .<br />

C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Poli (etilen terephtalat). B. Polipropilen.<br />

C. Polibutađien. D. Poli metyl metacrylat.<br />

Câu 5. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a bằng.<br />

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.<br />

Câu 6. Dần V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,<br />

khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,24. B. 3,36. C. 5,60. D. 4,48.<br />

Câu 7. Dung dịch HNO 3 0,1M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH bằng<br />

A. 3,00. B. 2,00. C. 4,00. D. 1,00.<br />

Câu 8. Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO 3 và KHCO 3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí<br />

CO 2 ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />

A. 15,00. B. 20,00. C. 25,00. D. 10,00.<br />

Câu 9. Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N 2 , H 2 O và a mol khí CO 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

a bằng:<br />

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,15.<br />

Câu 10. Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là<br />

A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly.<br />

Câu 11. Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH) 3 . Chất X là:<br />

A. KOH. B. NaCl. C. AgNO 3 . D. CH 3 OH.<br />

Câu 12. Thực hiện phản ứng để hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ancol etylic thu được anken X. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D.


Câu 13. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...<br />

Fomalin là dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ nào sau đây?<br />

A. HCHO. B. HCOOH. C. CH 3 CHO. D. C 2 H 5 OH.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 14. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken C 4 H 8 là:<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1<br />

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Fructozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong.<br />

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.<br />

C. Có thể dùng dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.<br />

D. Glucozo bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi duns dịch Br 2 thu được axit gluconic.<br />

Câu 16. Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl 2 ; 0,08 mol Ba(OH) 2 và 0,29<br />

mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />

A. 45,31. B. 49,25. C. 39,40. D. 47,28.<br />

Câu 17. Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 47% K 2 O về khối lượng. Phần trăm<br />

khối lượng KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân bón đó bằng<br />

A. 75,0%. B. 74,5%. C. 67,8%. D. 91,2%.<br />

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.<br />

B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)<br />

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức<br />

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol.<br />

Câu 19. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) mạch hở <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ<br />

khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z so với khí H 2 là 16. Phát biểu đúng là<br />

A. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

B. Chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tách <strong>nước</strong> tạo anken<br />

C. Chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />

D. Các chất Y, Z kh<strong>ôn</strong>g cùng số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử.<br />

Câu 20. Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn<br />

thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam NaOH. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 24,00. B. 18,00. C. 20,00. D. 22,00.<br />

Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm K 2 O, BaO, AI 2 O 3 và MgO vào <strong>nước</strong> dư sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:<br />

A. BaCO 3 . B. Al(OH) 3 . C. MgCO 3 . D. Mg(OH) 2 .<br />

Câu 22. Cho sơ đồ sau:


0<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

MCO MO CO<br />

MO H O M OH<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

M OH Ba HCO 2 3<br />

MCO 2<br />

3<br />

BaCO 3<br />

H2O<br />

d­<br />

Vậy MCO 3 là:<br />

A. FeCO 3 . B. MgCO 3 . C. CaCO 3 . D. BaCO 3 .<br />

Câu 23. Cho dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 COOH; C 2 H 5 OH; H 2 NCH 2 COOH và CH 3 NH 3 Cl. số chất <strong>trong</strong> dãy<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là<br />

A. 1. B. 2 C. 4 D. 3.<br />

Câu 24. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: protein; sợi b<strong>ôn</strong>g; amoni axetat; nhựa novolac; keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ure- fomanđehit;tơ<br />

capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu chất mà <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa<br />

nhóm -NH-CO-?<br />

A. 4 B. 3. C. 6 D. 5<br />

Câu 25. X là một hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: (H 2 N) x C n H m (COOH) y . Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng<br />

tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối, số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 26. Hòa tan hết m gam P 2 O 5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn<br />

dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m ?<br />

A. 14,00. B. 16,00. C. 13,00. D. 15,00.<br />

Câu 27. Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> C 6 H 9 O 4 Cl) tác dụng với dung dịch<br />

NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2<br />

mol C 2 H 5 OH và x mol NaCl. số nhóm -CH2- <strong>trong</strong> một phân tử X bằng<br />

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5<br />

Câu 28. Hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H m O. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O 2 thu đuọc<br />

0,44 mol hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với luợng dư dung dịch AgNO 3<br />

<strong>trong</strong> NH 3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vuợt quá 10,8 gam. số đồng phân cấu tạo<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5 D. 6<br />

Câu 29. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO 3 <strong>trong</strong> phòng thí nghiệm như sau:


Hình. Điều chế HNO 3 <strong>trong</strong> phòng thí nghiệm<br />

Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng về quá trình điều chế là<br />

A. Có thể thay H 2 SO 4 đặc bởi HCl đặc.<br />

B. Dùng <strong>nước</strong> đá để ngung tụ hơi HNO 3 .<br />

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tăng.<br />

D. HNO 3 là một axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.<br />

Câu 30. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2 và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời<br />

<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu đuợc hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O 2 , sinh ra<br />

0,15 mol CO 2 và 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam H 2 O. Phần trăm khối luợng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 2 <strong>trong</strong> X là<br />

A. 20,00%. B. 48,39%. C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,32%. D. 41,94%.<br />

Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Anbunin là protein hình cầu, kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> nuớc.<br />

(b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

(c) Saccarozo thuộc loại đisaccarit.<br />

(d) C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin no, mạch hở đơn chức là C n H 2n+3 N.<br />

(e) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.<br />

(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết peptit.<br />

(g) Lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin mạnh hơn đimetylamin.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa<br />

đủ với dung dịch HC1 thu đuợc dung dịch Y và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung<br />

dịch AgNO 3 dư đuợc 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl <strong>trong</strong> X gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 45,00%. B. 42,00%. C. 40,00%. D. 13,00%.<br />

Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:


(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />

(2) Cho dung dịch KHSO 4 dư vào dung dịch Mg(HCO 3 ) 2<br />

(3) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> metanal bằng dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />

(4) Nhỏ vài giọt HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).<br />

(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 .<br />

(6) Nhỏ dung dịch Br 2 vào ống nghiệm đựng anilin.<br />

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu đuợc kết tủa là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH<br />

sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối<br />

khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO 2 , 53 gam Na 2 CO 3 và m gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 34,20 B. 30,60 C. 16,20 D. 23,40<br />

Câu 35. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tập chất khí và dung dịch sau:<br />

(1)<br />

(3)<br />

K ,Ca<br />

,HCO ,OH<br />

2 <br />

3<br />

Cu , Na , NO ,SO<br />

2 2<br />

3 4<br />

(2)<br />

(4)<br />

Fe ,H , NO ,SO<br />

Ba<br />

2 2<br />

3 4<br />

, Na , NO ,Cl<br />

2 <br />

3<br />

(5) N<br />

2,Cl 2, NH<br />

3,O 2<br />

(6) NH<br />

3, N<br />

2,HCl,SO<br />

2<br />

(7)<br />

K ,Ag , NO ,PO<br />

3<br />

3 4<br />

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là<br />

(8)<br />

Cu<br />

, Na ,Cl ,OH<br />

2 <br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 36. Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn<br />

hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau<br />

phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. 68,00. B. 69,00. C. 70,00. D. 72,00.<br />

Câu 37. Thực hiện phản ứng crackinh X mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là hiđrocacbon<br />

với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O 2 thu được CO 2 và 3,05x mol H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 4<br />

<strong>trong</strong> Y bằng.<br />

A. 23,45%. B. 26,06%. C. 30,00%. D. 29,32%.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 và CuO, <strong>trong</strong> đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp<br />

X tan hết vào dung dịch Y gồm H 2 SO 4 1,32M và NaNO 3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH<br />

dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 68,32 gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch


KOH dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 68,32 gam KOH phản ứng. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn và 183a = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>b. Giá<br />

trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 120,00. B. 118,00. C. 115,00. D. 117,00.<br />

Câu 39. Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng M-M-Gly, được tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit thuộc dãy đồng<br />

đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân<br />

tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và<br />

0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cân<br />

dùng vừa đủ 21,92 gam khí O 2 thu được N 2 , 15,18 gam K 2 CO 3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O.<br />

Khối lượng chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 2,10. B. 2,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 2,00. D. 1,80.<br />

Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 3 O 4 (<strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí thu<br />

được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:<br />

Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H 2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan<br />

hết m gam chất rắn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol<br />

SO 2 là sản phẩm khử duy nhất.<br />

Hòa tan hết phần 2 <strong>trong</strong> 12,97 lít dung dịch HNO 3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và<br />

1,51 mol NO 2 ) và dung dịch A chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là muối, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 1,10. B. 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 1,00. D. 1,20.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

nX<br />

0,2 mol ⇒ 1 phân tử X sinh ra 2 phân tử Y và 1 phân tử C 2 H 5 OH.<br />

X là Cl-CH 2 -COO-CH 2 -COOCH 2 -CH 3 ⇒ X chứa 3 nhóm –CH 2 –.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Đốt X cũng như đốt Y. Đặt nHCHO x;nC 2H y;n<br />

2 H<br />

z .<br />

2<br />

n 0,25 x 2,5y 0,5z;n 0,15 x 2y;n 0,25 x y z .<br />

O2 CO2 H2O<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x y 0,05;z 0,15. Bảo toàn khối lượng: mX<br />

3,1 (g).<br />

%m 0,05 26 3,1100% 41,94%<br />

CH 2 2<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt<br />

M2CO3 MHCO 3 MCl HCl phn øng<br />

n x;n y;n z n 2x y<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />

0,7 2x y z;nCO<br />

0,4 x y<br />

2<br />

X<br />

<br />

m 32,65 2M 60 .x M 61 .y M 35,5 .z<br />

32,65 M. 2x y z 60. x y<br />

y 35,5z<br />

0,7M y 35,5z 8,65 0,7M 8,65 M 12,36<br />

M là Liti M 7 giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x y 0, 2 mol; z 0,1 mol.<br />

%mMCl<br />

0,1 42,5 32,65100% 13,02% .<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri: nNaOH 2nNa 2CO 1 n<br />

3<br />

NaOH<br />

: nX<br />

1,67<br />

X chứa este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol. Đặt n<br />

este<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol = x; n<br />

este<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol y nX<br />

x y 0,6 mol.<br />

n<br />

NaOH<br />

x 2y 1 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x 0, 2 mol; y 0, 4 mol.<br />

Do Z chỉ chứa 2 muối ⇒ Z gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />

Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và phenol lần lượt là a và b (a ≥ 1; b ≥ 6).<br />

0,6a 0,4b 2,5 0,5 . Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a 1;b 6 .<br />

Z gồm 0,6 mol HCOONa và 0,4 mol C 6 H 5 ONa<br />

m 0,6 0,45<br />

218 23,4 (g).<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đặt CT trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> M là GlyAla(Lys)x ⇒ M(M) = 128x + 146; số O = x + 3.<br />

⇒ %mO = 16 × (x + 3) ÷ (128x + 146) × 100% = 21,302% ⇒ x = 1,5.<br />

GlyAla(Lys)1,5 + 5HCl + 2,5H2O → muối ⇒ nHCl = 0,6 mol; nH2O = 0,3 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 0,12 × 338 + 0,6 × 36,5 + 0,3 × 18 = 67,86(g).<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Giả sử x = 1. ⇒ n C4 H 10 dư = 0,25 mol.<br />

⇒ n CH4 + n C2 H 6<br />

= n C4 H 10 pứ = 0,75 mol. Y gồm CH 4 và C 3 H 6 và C 4 H 10 dư.<br />

n H2 O = 3,05 = 2n CH4 + 3n C3 H 6<br />

+ 5 × 0,25. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CH4 = 0,45 mol; n C2 H 6<br />

= 0,3 mol.<br />

⇒ %m CH4 /Y = 0,45 × 16 ÷ (0,45 × 16 + 0,3 × 30 + 0,25 × 58) × 100% = 23,45%.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<br />

m Mg,Fe,Cu 0,8a g ;m 0,2a g<br />

<br />

O<br />

. Đặt nH2 SO<br />

1,32x n<br />

4 NaNO<br />

0,8x<br />

3<br />

2 ? 2 2<br />

<br />

2 4 3<br />

<br />

2 4 4<br />

.<br />

<br />

<br />

Mg,Fe,Cu ;O H SO :1,32x;NaNO :0,8x NO:0,08 H O Mg ,Fe ,Cu ;Na :0,8x;NH ;SO :1,3<br />

Mg 2 ,Fe ? ,Cu 2 ;Na :0,8x;NH ;SO 2 :1,32x;NO KOH:1,22 K :1,22;Na :0,8x;SO 2<br />

:1,32x;NO<br />

<br />

<br />

4 4 3 4 3<br />

n 2n 10n 4n n 0,264x 0,0025a 0,032 mol .<br />

O<br />

<br />

H NH NO<br />

<br />

4 NH4<br />

Bảo toàn nguyên tố nitơ:<br />

<br />

n n n n n 0,536x 0,0025a 0,048<br />

NO<br />

<br />

NO 3 /Y NH4 NO 3 /Z NO 3 /Z<br />

Bảo toàn điện tích: n n 2n 2 n 1,22 0,8x 3,176x 0,0025a 0,048<br />

K Na SO 4 NO 3<br />

2<br />

b m Mg,Fe,Cu m m m m 183,104x 0,91a 3,552<br />

<br />

<br />

Na NH4 SO4 NO3<br />

183a <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> 183,104x 0,91a 3,552<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x 0,5 mol;a=32 g b 117,12 g<br />

.<br />

<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

T chứa 3 chất hữu cơ <strong>trong</strong> đó chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y ⇒ T phải chứa 2 ancol<br />

⇒ Z là este tạo bởi axit 2 chức. Quy A về C₂H₄NO₂K, (COOK)₂, CH₂.<br />

Đặt nC₂H₄NO₂K = x; n(COOK)₂ = y; nCH₂ = z ⇒ nO2 = 2,25x + 0,5y + 1,5z = 0,685 mol.<br />

nK₂CO₃ = 0,11 mol. Bảo toàn nguyên tố Kali: x + 2y = 0,11 × 2<br />

Đốt A cho CO₂: 1,5x + y + z; H₂O: 2x + z ⇒ 30,4 = 44.(1,5x + y + z) + 18.(2x + z)<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = z = 0,18 mol; y = 0,02 mol ⇒ nX = 0,06 mol.<br />

Đặt số gốc CH₂ ghép vào peptit và axit là 2a và b (a ≥ 2; b ≥ 1).<br />

⇒ 0,06.2a + 0,02b = 0,18. Giải phương trình nghiệm nguyên: a = 1; b = 3.<br />

⇒ X là Ala-Ala-Gly và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là C₅H₆O₄K₂. Do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C nên Z chứa 8C.<br />

⇒ Z tạo bởi 2 ancol là CH₃OH và C₂H₅OH ⇒ nCH₃OH = nC₂H₅OH = 0,02 mol.<br />

⇒ mY = 0,08 × 24,75 × 2 – 0,02 × 32 – 0,02 × 46 = 2,4(g).<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xét phần 1: do sinh ra H 2 ⇒ Al dư. n H2 = 0,075 mol ⇒ n Al dư = 0,05 mol.


Rắn kh<strong>ôn</strong>g tan là Fe. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 2– 4 + 2H 2 O.<br />

⇒ n 2– SO4 = n SO2 = 0,6 mol ⇒ nFe = (82,8 – 0,6 × 96) ÷ 56 = 0,45 mol.<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 + 9Fe ⇒ n Al2 O 3<br />

= 0,45 × 4 ÷ 9 = 0,2 mol.<br />

⇒ mphần 1 = 0,05 × 27 + 0,2 × 102 + 0,45 × 56 = 46,95(g) ⇒ m phần 2 = 187,8(g).<br />

⇒ phần 2 gấp 4 lần phần 1 ⇒ phần 2 chứa 0,2 mol Al; 0,8 mol Al 2 O 3 ; 1,8 mol Fe.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n + H = 4n NO + 2n NO2 + 2n O + 10n NH4 + ⇒ n + NH4 = 0,015 mol.<br />

Đặt nFe(NO 3 ) 2 = b ⇒ a + b = n Fe = 1,8 mol; Bảo toàn electron:<br />

0,2 × 3 + 3a + 2b = 1,25 × 3 + 1,51 + 0,015 × 8. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 1,18.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?<br />

A. Tinh bột. B. Xenlulozo. C. Glucozo. D. Saccarozo.<br />

Câu 2. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />

A. Fructozo. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Saccarozo.<br />

Câu 3. Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân lân được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

3<br />

A. P 2 O 3 . B. PO 4<br />

C. P. D. P 2 O 5 .<br />

Câu 4. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau, kim loại cứng nhất là<br />

A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.<br />

Câu 5. Cho kết tủa Fe(OH) 3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl 3 . Chất X là<br />

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là do<br />

A. nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ kh<strong>ôn</strong>g phân cực.<br />

C. nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ âm điện lớn nhất <strong>trong</strong> nhóm. D. phân tử nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết ba rất bền.<br />

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng, thu được<br />

4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,48 gam H 2 O. Hai hiđrocacbon <strong>trong</strong> X là<br />

A. CH 4 và C 2 H 6 . B. C 2 H 6 và C 3 H 8 . C. C 2 H 2 và C 3 H 4 . D. C 2 H 4 và C 3 H 6 .<br />

Câu 8. Hợp kim Cu-Zn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến <strong>trong</strong> đời sống. Để<br />

xác định phần trăm khối lượng từng kim loại <strong>trong</strong> hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung<br />

dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu <strong>trong</strong><br />

10,0 gam hợp kim trên là<br />

A. 67,00 %. B. 67,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> %. C. 33,00 %. D. 32,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> %.<br />

Câu 9. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Đipeptit Gly-Ala <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 liên kết peptit.<br />

B. Etylamin là amin bậc một.<br />

C. Metylamin tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ.<br />

D. Protein là những polipeptit cao phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.<br />

Câu 10. Để khử ion Cu 2+ <strong>trong</strong> dung dịch CuSO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng kim loại<br />

A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K.<br />

Câu 11. Thủy phân 8,8 gam este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />

4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,4 B. 4,1 C. 4,2 D. 8,2


Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X thuộc loại<br />

A. este no, hai chức. B. este no, đơn chức.<br />

C. este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, đơn chức. D. este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, hai chức.<br />

Câu 13. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3<br />

Câu 14. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 3 CH(CH 3 )CH=CH 2 . Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 3-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-1-en.<br />

Câu 15. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Tơ visco là tơ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>. B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.<br />

C. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. D. Dung dịch anbumin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />

Câu 16. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện đuợc?<br />

A. HBr hòa tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>. B. KCl rắn, khan.<br />

C. NaOH nóng chảy. D. CaCl 2 nóng chảy.<br />

Câu 17. Este CH 2 =CHCOOCH 3 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với<br />

A. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />

C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH, đun nóng.<br />

Câu 18. Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với <strong>nước</strong> (lấy dư) thu được 2,576 lít<br />

khí H 2 (đktc). Kim loại M là<br />

A. Li. B. Cs C. Rb. D. K.<br />

Câu 19. Polime X là chất rắn <strong>trong</strong> suốt, cho <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu<br />

cơ plexiglas. Monome tạo thành X là<br />

A. H 2 N[CH 2 ] 6 COOH. B.CH 2 =CHCN. C.CH 2 =CHCl. D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

Câu 20. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí A <strong>trong</strong><br />

Khí A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. cacbon đioxit. B. cacbon monooxit. C. hiđro clorua. D. amoniac.


Câu 21. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để<br />

chống ô nhiễm môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>?<br />

A. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm <strong>nước</strong>. B. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm giấm.<br />

C. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm <strong>nước</strong> vôi. D. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm cồn.<br />

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al <strong>trong</strong> khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp<br />

oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.<br />

Câu 23. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, ở 140°C) thì số ete<br />

thu được tối đa là<br />

A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.<br />

Câu 24. Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) tác dụng vừa đủ với 300 mL dung dịch<br />

KOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80.<br />

Câu 25. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH) 2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch (A)<br />

thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a và m lần lượt là<br />

A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0.<br />

Câu 26. Hỗn hợp este X gồm CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 3 . Tỷ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với khí He bằng 18,25.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO 2 và H 2 O thu được là<br />

A. 104,2 gam. B. 105,2 gam. C. 100,2 gam. D. 106,2 gam.<br />

Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO 3 , CaCO 3 rồi cho toàn bộ sản phàm khí thoát ra (khí A) hấp<br />

thụ hết bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết<br />

tủa B. A, B, C lần lượt là<br />

A. CO, Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . B. CO 2 , CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

C. CO 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . D. CO, CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 28. Khi thủy phân peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau:<br />

H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH thì sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa<br />

bao nhiêu peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure?


A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.<br />

Câu 29. Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, là nguyên nhân<br />

chính gây nên vị chua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3 .<br />

C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit malic là<br />

A. HOOCCH(OH)CH 2 COOH. B. CH 3 OOCCH(OH)COOH.<br />

C. HOOCCH(CH 3 )CH 2 COOH. D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.<br />

Câu 30. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi<br />

nói về <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy trên?<br />

A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

C. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính.<br />

D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 31. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl), alamin (CH 3 CH(NH 2 )COOH) và<br />

glyxin (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H 2 SO 4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y.<br />

Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.<br />

Câu 32. X là C 8 H 12 O 4 là este mạch hở thuần chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol. X kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Số<br />

đồng phân (kể <strong>cả</strong> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 33. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Quỳ tím chuyến thành màu xanh<br />

Y Nước brom Kết tủa màu trắng<br />

Z<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

T Cu(OH) 2 Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu xanh lam<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.<br />

C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 a M và<br />

Cu(NO 3 ) 2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung<br />

dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắn<br />

E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 18 gam. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 31,2. B. 22,6. C. 34,4. D. 38,8.


Câu 35. Nung 2,017 gam Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> bình kín kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 0,937<br />

gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào <strong>nước</strong> để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 36. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản<br />

nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong>, phần chất rắn khan<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này <strong>trong</strong> oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam <strong>nước</strong>. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết M X < M Y ). Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. 68 B. 88 C. 138 D. 110<br />

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng:<br />

X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. (NH 4 ) 2 CO 3 , NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3 B. (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 CO 3 , CO 2 , NH 3<br />

C. (NH 4 ) 2 CO 3 , (NH 2 ) 2 CO, CO 2 , NH 3 D. (NH 2 ) 2 CO, NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp M (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và<br />

pentapeptit T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem<br />

hấp thụ vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,84 lít khí (đktc)<br />

thoát ra. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 6,08 B. 6,00 C. 6,90 D. 7,00<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,4%, sau<br />

khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch KOH 1M vào dung<br />

dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />

thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu<br />

được 41,05 gam chất rắn. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong><br />

dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 13,6%. B. 11,8%. C. 10,6%. D. 20,2%.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit.<br />

+ Saccarozơ là đisaccarit.<br />

+ Glucozơ là monosaccarit ⇒ Chọn C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Fructozơ thuộc monosaccarit ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Phân lân là loại phân cung cấp photpho cho cây trồng.<br />

+ Hàm lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng %m<br />

PO<br />

⇒ Chọn D<br />

2 5<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

7N: 1s 2 2s 2 2p 3 ⇒ Lớp ngoài cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5e<br />

⇒ Để hình thành phân tử nitơ thì mỗi nguyên tử nitơ đưa ra 3e để tạo ra<br />

3 cặp e dùng chung với nguyên tử nitơ còn lại ⇒ N≡N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết 3 cực kỳ bền vững.<br />

Trong phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> thì phải phá bỏ liên kết 3 này phản ứng mới xảy ra.<br />

Nhưng vì liên kết ba rất bền ⇒ nitơ khá trơ về mặt <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ở điều kiện thường.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vì nH2O<br />

0,36 nCO<br />

2<br />

Dãy đồng đẳng ankan.<br />

n n ankan<br />

n 0,16<br />

hh H2O CO2<br />

⇒ C trung bình = 0,2 ÷ 0,16 = 1,25<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nZn<br />

0,05 mZn<br />

0,05 65 3,25 gam<br />

m 10 m 10 3,25 6,75 gam<br />

Cu<br />

Zn<br />

%mCu/hh<br />

67,5%


⇒ Chọn B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit<br />

⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒ Chọn A<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Vì Fe đứng trước Cu <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể khử ion Cu 2+ → Cu<br />

+ Kh<strong>ôn</strong>g thể dùng K hoặc Ba vì chúng tác dụng với H 2 O ⇒ dung dịch bazơ<br />

⇒ Sau đó Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nEste<br />

n NaOH phản ứng = 0,1 mol.<br />

⇒ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m este + m NaOH – m ancol = 8,8 + 4 – 4,6 = 8,2 gam.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Vì<br />

H2O<br />

CO2<br />

n n 0,3 mol.<br />

⇒ Este X thuộc loại este no, đơn chức mạch hở ⇒ Chọn B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Có 2 đồng phân amin bậc 1 ứng với ctpt C 3 H 9 N là:<br />

CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2<br />

CH 3 -CH(CH 3 )-NH 2<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Trong CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 liên kết đôi ⇒ Anken ⇒ đuôi “en” ⇒ loại A và C.<br />

+ Đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số cacbon trên mạch chính gần với liên kết đôi nhất.<br />

⇒ Nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h metyl ở cacbon số 3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trong cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhiều gốc axit béo no là C 15 H 31 COO-<br />

⇒ Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn ⇒ Chọn B


Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Cũng giống như NaCl. CaCl 2 khi hòa tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> thì nó phân li hoàn toàn → ion.<br />

+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện vì kh<strong>ôn</strong>g phân li ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Nhận thấy CH 2 =CHCOOCH 3 là một este kh<strong>ôn</strong>g no<br />

+ Vì este ⇒ Có phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit và <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ<br />

+ Vì kh<strong>ôn</strong>g no ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng với H 2<br />

+ Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H linh động ⇒ Kh<strong>ôn</strong>g thể tác dụng với Na ⇒ Chọn C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Bảo toàn e <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n hh kim loại = 2nH<br />

0,23 mol.<br />

2<br />

M 3,37 0,23 14,652 M 23<br />

hh kim lo¹i<br />

MKim lo¹i M<br />

14,652 M là Li (M Li = 7)<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Na<br />

+ Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.<br />

+ Mà metyl metacrylat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

⇒ Chọn D<br />

+ Trùng ngưng H 2 N[CH 2 ] 6 COOH → Tơ nilon-7<br />

+ Trùng hợp CH 2 =CHCN → Tơ nitron (tơ olon).<br />

+ Trùng hợp CH 2 =CHCl → Poli (vinyl clorua) hay còn gọi tắt là P.V.C<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Vì làm cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pha quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào <strong>nước</strong> phân li ra H + .<br />

⇒ Chọn C<br />

+ Nhiều bạn chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D là NH 3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein!<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Cu + HNO 3 thường tạo ra NO hoặc NO 2 .<br />

+ Tuy nhiên NO sẽ tác dụng O 2 → NO 2 .


+ Để khử độc NO 2 ta dùng b<strong>ôn</strong>g tẩm NaOH, KOH, Ca(OH) 2 …<br />

+ Tuy nhiên về hiệu năng cũng như giá thành rẻ nên người ta thường dùng Ca(OH) 2 .<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vinyl fomat và mantozơ là hai chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ Chọn A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

nMg<br />

0,15 mol; nFe<br />

0,1 mol. Ta thấy nếu phản ứng xảy ra vừa đủ thì:<br />

m m m 0,15 40 0,12160 14 gam < 18 gam.<br />

E MgO Fe2O3<br />

⇒ A chứa Cu 2+ dư ⇒<br />

mCuO<br />

18 14 4 gam n 2<br />

nCuO<br />

0,05 mol.<br />

A chứa Mg 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , NO 3<br />

. Bảo toàn điện tích:<br />

Cu<br />

d­<br />

n 0,6<br />

NO 3<br />

mol.<br />

a 2a 0,6 a 0, 2 mol ⇒ B gồm 0,2 mol Ag và (0,2 – 0,05 = 0,15) mol Cu.<br />

⇒ m = 0,2 × 108 + 0,15 × 64 = 31,2 gam.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na 2 CO 3 ; 0,33 mol CO 2 ; 0,15 mol H 2 O.<br />

Bảo toàn nguyên tố natri: n NaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: mHO 8,28 0,18 40 13,32 2,16 gam n 2<br />

HO 0,12 mol.<br />

2<br />

Bảo toàn nguyên tố cacbon: n C <strong>trong</strong> A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố hidro: n H <strong>trong</strong> A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.


mA mC mH mO mO<br />

2,88 gam ⇒ n O <strong>trong</strong> A = 0,18 mol.<br />

⇒ số C : H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 ⇒ CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C 7 H 6 O 3 .<br />

nA<br />

0,06 mol ⇒ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3<br />

⇒ A là HCOOC 6 H 4 OH ⇒ rắn khan gồm HCOONa và C 6 H 4 (ONa) 2 .<br />

X là HCOOH và Y là C 6 H 4 (OH) 2 ⇒ M Y = 110.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 dư<br />

⇒ Dung dịch sau phran ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe 3+ , Fe 3+ , H + và<br />

2<br />

SO <br />

4<br />

⇒ Số chất phản ứng với dung dịch sau phản ứng gồm: NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al.<br />

⇒ Chọn D<br />

+ NaOH → phản ứng trung hòa và tạo 2 kết tủa.<br />

+ Cu + 2Fe 3+ → 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

+ Mg(NO 3 ) 2 → Cung cấp anion<br />

NO Fe H NO <br />

2 <br />

3 3<br />

+ BaCl 2 ⇒ Ba 2+ +<br />

2<br />

SO 4<br />

→ BaSO 4<br />

+ 2Al + 6H + → 2Al 3+ + 3H 2<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

NH 3 + CO 2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.<br />

⇒ X là (NH 2 ) 2 CO ⇒ Loại A và C<br />

(NH 2 ) 2 CO + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 → Y là (NH 4 ) 2 CO 3 ⇒ Chọn B<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + 2 NH 3 + 2H 2 O<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Quy M về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ nH2O<br />

nM<br />

0,03 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố nitơ: nC 2H3NO<br />

2nN<br />

20,0375 0,075 mol.<br />

2<br />

Đặt nCH<br />

x mol Q gồm 0,075 mol C<br />

2<br />

2 H 4 NO 2 Na và x mol CH 2 .


⇒ đốt cho n 0,1125 x<br />

mol và n 0,15 x<br />

CO 2<br />

HO 2<br />

mol.<br />

⇒ m bình tăng = <br />

m m 44 0,1125 x 18 0,15 x 13,23 gam<br />

CO2 H2O<br />

x 0,09 mol m 0,07557 0,0914 0,0318 6,075 gam.<br />

Cách khác: Quy M về đipeptit: <br />

2M n 2 H O nM (dạng C 2m H 4m N 2 O 3 0.<br />

n 2 2<br />

nMn<br />

0,03 mol; nM<br />

n 2 N<br />

0,0375 mol n<br />

2<br />

HO<br />

0,0375 0,03 0,0075<br />

2 thªm<br />

mol.<br />

C 2m H 4m N 2 O 3 + 2NaOH → 2C m H 2m NO 2 Na + H 2 O ||⇒ nC mH2mNO2<br />

Na<br />

0,075 mol.<br />

nNa 2CO<br />

0,0375<br />

3<br />

n 13,23 0,0375 44 44 18 0,24 mol.<br />

mol <br />

HO 2<br />

mdipeptit<br />

0,24 14 0,0375 76 6,21 gam m 6,21 0,007518 6,075 gam.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Giả sử KOH tác dụng với X thì KOH hết nKNO<br />

n<br />

3 KOH<br />

0,5 mol.<br />

mKNO 3<br />

0,5101 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam > 41,05 gam ⇒ vô lí ⇒ KOH dư.<br />

n x mol; d­<br />

nKNO<br />

y mol n<br />

3<br />

KOH<br />

0,5 x + y.<br />

dïng<br />

Đặt<br />

KOH<br />

Phản ứng: KNO3 KNO 1<br />

2<br />

O2<br />

m 41,05 56x 85y<br />

<br />

2<br />

r¾n<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,45 mol ⇒<br />

n 0,45 .<br />

mol<br />

NO 3 <strong>trong</strong> X<br />

Đặt nFe<br />

a mol; nCu<br />

b mol mA<br />

56a 64b 11,6 gam.<br />

Do KOH dư ⇒ kết tủa hết ion kim loại ⇒ nung T thì rắn gồm Fe 2 O 3 và CuO.<br />

⇒ m rắn = 41,05 = 0,5a × 160 + 80b. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol.<br />

Quy hỗn hợp B về N và O. Bảo toàn nguyên tố nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n N spk = 0,7 – 0,45 = 0,25 mol.<br />

‣ n 3n 2n<br />

<br />

NO Fe<br />

<br />

Cu<br />

dung dịch chứa ion Fe 2+ , Fe 3+ và H + hết.!<br />

3<br />

Bảo toàn nguyên tố hidro <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nHO 0,7 2 0,35 mol.<br />

2<br />

⇒ bảo toàn nguyên tố oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O sk = 0,7 × 3 – 0,45 × 3 – 0,35 = 0,4 mol.<br />

⇒ BTKL m dung dịch sau phản ứng = 11,6 + 87,5 – 0,25 × 14 – 0,4 × 16 = 89,2 gam.<br />

⇒ C%<br />

CuNO 3 <br />

0,05188 89, 2100% 10,54% .<br />

2


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Lương <strong>Tài</strong> 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch NaOH?<br />

A. Gly-Ala. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin.<br />

Câu 2. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính?<br />

A. NaOH. B. Fe(OH) 3 . C. Mg(OH) 2 . D. Al(OH) 3 .<br />

Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH. D. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH.<br />

Câu 4. Chất kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ.<br />

Câu 5. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là:<br />

A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.<br />

Câu 6. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.<br />

Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được<br />

A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />

B. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />

C. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

D. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

Câu 9. Để chứng minh <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch<br />

glucozơ phản ứng với<br />

A. kim loại Na. B. AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 đun nóng,<br />

C. Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> NaOH, đun nóng. D. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 10. Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 162 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được 5,52 gam ancol và 11,52 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />

là:<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được dung dịch X. Cho toàn<br />

bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng, thu được 4,32 gam<br />

Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là


A. 64,80. B. 34,20. C. 3,42. D. 6,48.<br />

Câu 12. Dung dịch <strong>nước</strong> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>, dùng<br />

<strong>trong</strong> kĩ nghệ da giày do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây<br />

A. CH 3 CH 2 OH. B. HCHO. C. HCOOH. D. C 6 H 5 OH.<br />

Câu 13. Khối lượng tinh bột cần dùng <strong>trong</strong> quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết<br />

hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình là 72% và khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL)<br />

A. 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> kg. B. 2,33 kg. C. 5,00 kg. D. 3,24 kg.<br />

Câu 14. Este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E <strong>trong</strong> dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y)<br />

và chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Y thực hiện phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y 1 ,<br />

cho Y 1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este nào sau đây<br />

thỏa mãn E?<br />

A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. HCOOCH=CH 2 . D. CH 3 CH 2 COOCH=C(CH 3 ) 2 .<br />

Câu 15. Để chứng minh X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo H 2 NCH 2 COOH là hợp chất lưỡng tính, ta cho X tác dụng với<br />

A. HCl, NaOH. B. NaOH, NH 3 . C. Na 2 CO 3 , HCl. D. HNO 3 , CH 3 COOH.<br />

Câu 16. Axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với<br />

A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 .<br />

Câu 17. Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào dưới đây?<br />

A. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và Ca(OH) 2 . B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch Br 2 .<br />

C. Dung dịch Br 2 và KMnO 4 . D. Dung dịch KMnO 4 và khí H 2<br />

Câu 18. Cho a gam Cu tan hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

A. 19,2 gam. B. 28,8 gam. C. 1,92 gam. D. 2,88 gam.<br />

Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào<br />

dung dịch HCl dư, thấy chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Vậy muối X<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 . B. KNO 3 . C. (NH 4 ) 2 CO 3 . D. AgNO 3 .<br />

Câu 20. Hợp chất thơm A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu<br />

được 2 muối, số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn tính chất trên là:<br />

A. 4. B. 3 C. 5 D. 2.<br />

Câu 21. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.


Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là<br />

A. 0,40. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,24.<br />

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng, thu<br />

được 4,6 gam glixerol và 45,8 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 44,4 B. 89,0 C. 88,8. D. 44,5.<br />

Câu 23. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm là:<br />

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br />

B. thường xảy ra rất nhanh, kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định<br />

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định.<br />

D. thường xảy ra rất chậm, kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định.<br />

Câu 24. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm:<br />

- Tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 nhưng kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

- Đun nóng X với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom).<br />

Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. ancol etylic.<br />

Câu 25. Ứng dụng nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit là kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Muối đinatri glutamat dùng làm <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).<br />

B. Aminoaxxit <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại protein <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cơ thể<br />

sống.<br />

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />

D. Một số amino axit là nguyên <strong>liệu</strong> đẻ sản xuất tơ nilon.<br />

Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH (2), CH 3 NH 2 (3), NH 3 (4). Trật tự giảm dần lực bazo giữa<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là<br />

A. (2), (4), (3), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (2), (1), (4), (3). D. (2), (3), (4), (1).


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi <strong>nước</strong> (<strong>trong</strong> cùng điều<br />

kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,1 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thì thu<br />

được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> X là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,00%. B. 54,54%. C. 40,00%. D. 41,38%.<br />

Câu 28. Cho 0,12 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch<br />

Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được<br />

20,34 gam muối. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. axit glutamic. B. valin. C. glixin. D. alanin.<br />

Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NRCOOR' (R, R' là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon). Cho 7,725 gam X<br />

tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,325 gam muối. Phần trăm khối lượng nguyên tử hiđro<br />

<strong>trong</strong> X là<br />

A. 7,767%. B. 8,738%. C. 6,796%. D. 6,931%.<br />

Câu 30. Protein X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Khối<br />

lượng phân tử gần đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. 100000 đvC. B. 10000 đvC. C. 20000 đvC. D. 2000 đvC.<br />

Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba amin no, mạch hở. Cho 2,81 gam X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được<br />

6,095 gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), dẫn<br />

toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 7,87 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 6,720. B. 3,542. C. 4,326. D. 4,424.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: anilin, saccaroza, xenlulozo, glucozo, triolein, tripanmitin, fructoza. Số<br />

chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với Br 2 là:<br />

A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.<br />

Câu 33. Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử hiđro<br />

bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi. Đốt cháy hoàn toàn 38,368 gam X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc)<br />

thu được sản phẩm chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO 2 và H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 36,624. B. 37,453. C. 35,840. D. 39,200.<br />

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 NO 2 tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH, đun nóng, thu đuợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm hai chất hữu cơ<br />

(<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z đối với H 2 bằng 19,7. Cô cạn dung dịch Y thu đuợc a gam<br />

muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào duới đây?<br />

A. 2,83. B. 1,23. C. 1,65. D. 0,80.<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một axit cacboxylic no, hai chức (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,16 mol X cần dùng 0,42 mol O 2 , thu đuợc CO 2 và H 2 O. Mặt khác đun nóng 0,16 mol X<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (giả sử hiệu suất phản ứng đạt<br />

100%) thu đuợc 9,04 gam hỗn hợp Y gồm hai sản phẩm hữu cơ Z và T (M Z > M T ). Phần trăm khối luợng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> hỗn hợp Y là


A. 70,8% B. 35,4%. C. 29,2%. D. 64,6%.<br />

Câu 36. Hỗn hợp E chứa CH 3 OH; C 3 H 7 OH; CH 2 =CHCOOCH 3 ; (CH 2 =CHCOO) 2 C 2 H 4 (<strong>trong</strong> đó CH 3 OH<br />

và C 3 H 7 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy 5,22 gam E cần dùng 6,384 lít O 2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn<br />

qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối luợng dung dịch giảm m gam. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 8,0 gam. B. 10,0 gam. C. 11,0 gam. D. 12,0 gam.<br />

Câu 37. Hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ đơn chức X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Đun nóng<br />

m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đuợc 9,28 gam muối. Mặt<br />

khác cho cùng m gam hỗn hợp E trên phản ứng với luợng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu đuợc 8,64<br />

gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,4. B. 6,0. C. 9,6. D. 7,2.<br />

Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxerol với axit béo.<br />

(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> nuớc.<br />

(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.<br />

(d) Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi truờng kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol.<br />

(e) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (kh<strong>ôn</strong>g chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần<br />

dùng vừa đủ 0,315 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn luợng E trên bằng NaOH thu đuợc hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn luợng muối thu đuợc 3,18 gam Na 2 CO 3 thu đuợc 0,1 mol CO 2 , còn<br />

nếu đốt cháy hoàn toàn luợng ancol thu đuợc thì cần vừa đủ 0,195 mol O 2 thu đuợc 0,19 mol H 2 O. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 5,75. C. 6,24. D. 4,75.<br />

Câu 40. Cho m gam hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol); tổng số<br />

nguyên tử oxi <strong>trong</strong> ba peptit bằng 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu<br />

đuợc CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol nhiều hơn H 2 O là a mol. Thủy phân hoàn toàn m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu đuợc (m + 12,24) gam hỗn hợp T gồm ba muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alalin, valin. Nếu thủy phân m gam E với<br />

dung dịch HCl loãng du, thu đuợc 42,38 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối luợng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối<br />

luợng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />

A. 43,26%. B. 37,08%. C. 49,40%. D. 32,58%.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl?<br />

A. CH 3 COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. CH 3 COONa.<br />

Câu 2. Ancol etylic kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. CuO/t°. B. Na. C. HCOOH. D. NaOH.<br />

Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ<br />

A. Na. B. Ba. C. Zn. D. Fe.<br />

Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).<br />

C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).<br />

Câu 5. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH. D. C 6 H 5 NH 2 (anilin).<br />

Câu 6. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại trên là<br />

A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.<br />

Câu 7. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất<br />

X là<br />

A. C 17 H 33 COONa. B. C 17 H 35 COONa. C. C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 35 COOH.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?<br />

A.<br />

0<br />

t<br />

4 3 3 3<br />

NH NO NH HNO<br />

C. <br />

B. <br />

0<br />

t<br />

3 2<br />

2 2<br />

0<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

2Fe NO 2FeO 4NO O<br />

0<br />

t<br />

4 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Cu NO Cu 2NO O<br />

D. NH NO N 2H O<br />

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được m<br />

gam muối và 11,2 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 46,20. B. 27,95. C. 45,70. D. 46,70.<br />

Câu 10. Cho 17,64 gam axit glutamic (H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư,<br />

thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20,28. B. 22,92. C. 22,20. D. 26,76.<br />

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,925 gam kim loại X vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần<br />

vừa đủ 75 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là<br />

A. Ba. B. Ca. C. K. D. Na.<br />

Câu 12. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn<br />

toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,2. B. 9,0. C. 9,8. D. 10,92.


Câu 13. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?<br />

A. H 2 SO 4 loãng. B. HCl. C. HNO 3 đặc, nóng. D. CuCl 2 .<br />

Câu 14. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Al, Na 2 CO 3 ; Al(OH) 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy trên vừa tác dụng<br />

được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 15. Cho hai phương trình ion thu gọn sau:<br />

Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu<br />

Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

Nhận xét nào dưới đây đúng?<br />

A. Tính khử: Fe > Fe 2+ > Cu. B. Tính khử: Fe 2+ > Cu > Fe.<br />

C. Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ . D. Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ .<br />

Câu 16. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ cứng cao nhất <strong>trong</strong> tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại là Cr.<br />

B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội,<br />

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó.<br />

D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.<br />

Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?<br />

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

B. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

C. Đổ dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 18. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

V là<br />

A. 8,4. B. 33,6. C. 16,8. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,4.<br />

Câu 19. Thủy phân este X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được anđehit. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể là<br />

A. HCOOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. HCOOCH 2 -CHCH 2 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />

Câu 20. Hợp chất C 4 H 8 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân anken là<br />

A. 3. B. 1 C. 2. D. 4.<br />

Câu 21. Cho 5,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được<br />

27 gam Ag. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. anđehit fomic. B. anđehit oxalic. C. anđehit axetic. D. anđehit propionic.


Câu 22. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với<br />

dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng là<br />

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic. B. etilen, axit fomic, but-2-in.<br />

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic. D. axetilen, etilen, axit fomic.<br />

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ, thu được<br />

1,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . số đồng phân bậc một <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 4. B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng 100 gam vào 100ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 2M. Sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n lấy thanh<br />

Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2 gam (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết kim loại tạo thành <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bám hết vào thanh Fe). Khối<br />

lượng Fe đã phản ứng là<br />

A. 11,20 gam. B. 7,47 gam. C. 8,40 gam. D. 0,84 gam.<br />

Câu 25. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình dưới đây<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 0,62. B. 0,68. C. 0,64. D. 0,58.<br />

Câu 26. Hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là: C 3 H 6 O, C 6 H 12 O 6 . Đốt cháy hoàn toàn<br />

một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 6,72. B. 3,36. C. 5,04. D 11,20.<br />

Câu 27. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.<br />

B. Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

C. Ở điều kiện thường, tri stearin tồn tại ở trạng thái lỏng.<br />

D. Saccarozo kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với hiđro.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 28. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím đổi màu.<br />

(2) Cao su là vật <strong>liệu</strong> polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính đàn hồi.<br />

(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(4) Tinh bột bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo<br />

(5) Saccarozo là một đisaccarit.<br />

Số phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 29. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Thả viên Mg vào dung dịch HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .<br />

(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(4) Thả viên Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực<br />

trơ, màng ngăn xốp) đến khi <strong>nước</strong> bắt đầu bị điện phân ở <strong>cả</strong> hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được<br />

dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 25,55. B. 25,20. C. 11,75. D. 12,80.<br />

Câu 31. Một hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 10 H 8 O 4 <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.<br />

Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung<br />

dịch Y gồm 2 muối (<strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M < 100), anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metanal) và<br />

<strong>nước</strong>. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 432 gam. B. 160 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở Y và Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau, M Y - M Z = 16). Khi đốt<br />

cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> X là<br />

A. 57,41%. B. 29,63%. C. 42,59%. D. 34,78%.<br />

Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho<br />

dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 11,20. B. 22,40. C. 10,08. D. 13,44.<br />

Câu 34. Cho 27,75 gam chất hữu cơ X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 ) tác dụng với 600 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được <strong>nước</strong>, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 34,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 34,675. C. 31,725. D. 28,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 35. Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg 2+ , NH 4 + , SO 4 2– . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch<br />

NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 77,4. B.43,8. C. 21,9. D. 38,7.


Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O 2 , thu được H 2 O và 33,6 lít<br />

CO 2 . Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 18,25 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và<br />

KOH 0,75M. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 21,0. B. 11,2. C. 36,4. D. 16,8.<br />

Câu 37. Cho 8,19 gam hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH<br />

thu được 9,24 gam hỗn hợp 2 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic kế tiếp và 4,83 gam một ancol. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ hơn <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 5,55 gam. B. 2,64 gam. C. 6,66 gam. D. 1,53 gam.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được chất rắn<br />

B và 10,08 lít hỗn hợp khí D gồm NO 2 và O 2 . Hòa tan hoàn toàn B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa<br />

đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với hiđro là 11,4. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />

A. 70,5. B. 71,0. C. 71,5. D. 72,0.<br />

Câu 39. Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu <strong>trong</strong> 94,5 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung<br />

dịch X (kh<strong>ôn</strong>g chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH<br />

0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 15<br />

gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng<br />

kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe(NO 3 ) 3 <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị<br />

gần nhất với<br />

A. 15,5. B. 8,0. C. 8,5. D. 7,5<br />

Câu 40. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 56,58 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng<br />

là 5 : 5 : 1 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165<br />

mol và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M gần<br />

nhất với?<br />

A. 14,5%. B. 8,5%. C. 12,5%. D. 18,5%.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 10 H 8 O 4 ( π + v= 7), chỉ chứa 1 loại nhóm chức,


phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 và sinh ra andehit no đơn chức<br />

→ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2<br />

HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2 + 3NaOH → HCOONa+ NaOC 6 H 4 COONa + CH 3 CHO + H 2 O<br />

Vậy 1 mol X sinh ra 1 mol HCOONa, 1 mol CH 3 CHO<br />

→ n Ag = 2n HCOONa +2n CH3 CHO = 4 mol → m = 432 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

nA = 0,15 mol = 1/3nNaOH<br />

Phản ứng chỉ tạo 1 chất hữu cơ đa chức và hỗn hợp muối vô cơ<br />

=> c<strong>ôn</strong>g thức phù hợp : O 3 NH 3 NCH 2 CH 2 NH 3 HCO 3<br />

=> hỗn hợp muối vô cơ gồm 0,15 mol Na 2 CO 3 và 0,15 mol NaNO 3<br />

=> m = 28,65g ⇒ Chọn A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 3 C. CH 2 =CHCOOCH 3 D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 COCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br />

A. HCOONH 4 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />

Câu 4. Trong những <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> 30 <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thế kỉ XX, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhà <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hãng Du Pont (Mỹ) đã th<strong>ôn</strong>g báo phát<br />

minh ra một loại vật <strong>liệu</strong> “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n, vật <strong>liệu</strong> này<br />

đã <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt <strong>trong</strong> cuộc sống hàng ngày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, phổ biến <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo,<br />

tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> bằng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g chế về loại vật <strong>liệu</strong> này. Một <strong>trong</strong> số<br />

vật <strong>liệu</strong> đó là tơ nilon-6. C<strong>ôn</strong>g thức một đoạn mạch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tơ nilon-6 là<br />

A. -(-CH 2 CH=CH-CH 2 -) n - B. -(-NH[CH 2 ] 5 CO-) n -.<br />

C. -(-NH[CH 2 ] 6 NHCO[CH 2 ] 4 CO-) n -. D. -(-NH[CH 2 ] 6 CO-) n -.<br />

Câu 5. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại <strong>trong</strong> dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch<br />

bazơ là:<br />

A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.<br />

Câu 6. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:<br />

A. CH 3 [CH 2 ] 16 (COOH) 3 B. CH 3 [CH 2 ] 16 COOH<br />

C. CH 3 [CH 2 ] 16 (COONa) 3 D. CH 3 [CH 2 ] 16 COONa<br />

Câu 7. Hợp chất kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />

A. CH 3 NH 2 B. CH 3 COOH C. NH 3 D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />

Câu 8. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khi để ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí. Dung dịch X<br />

kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo kết tủa trắng. Amin X là<br />

A. đimetylamin. B. benzylamin. C. metylamin. D. anilin.<br />

Câu 9. Dung dịch phenol (C 6 H 5 OH) kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Br 2 . B. NaCl. C. NaOH. D. Na.<br />

Câu 10. Chất nào sau đây là muối trung hòa?<br />

A. NaHCO 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. NaH 2 PO 4 D. KHSO 4<br />

Câu 11. Khi nấu canh cua thì thấy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mảng “riêu cua” nỗi lên là do<br />

A. phản ứng thủy phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein. B. phản ứng màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein,<br />

C. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lipit. D. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein do nhiệt độ.


Câu 12. Polime X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. poli vinyl clorua. B. poli etilen. C. poli (vinyl clorua). D. poli cloetan.<br />

Câu 13. Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit axetic. B. Axit ađipic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.<br />

Câu 14. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />

phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi axit, thu được glucozo. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 15. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

B. Tripeptit Gly-Ala-Gly <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />

C. Polipeptit bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc kiềm.<br />

D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.<br />

Câu 16. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

là<br />

A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N 2 (đktc) và 20,25 gam H 2 O.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 3 H 7 N. B. C 4 H 9 N. C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N.<br />

Câu 18. Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất chung nào sau đây?<br />

A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 tạo kết tủa Ag.<br />

B. Đều tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />

C. Hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam.<br />

D. Đun nóng với Cu(OH) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa đỏ gạch.<br />

Câu 19. Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 2,0 B. 8,5 C. 2,2 D. 0.<br />

Câu 20. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:<br />

C H O 2C H OH 2CO .<br />

men<br />

6 12 6 0<br />

3035 C 2 5 2


Để thu được 92 gam C 2 H 5 OH cần dùng m gam glucozo. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 60%. Giá<br />

trị m là<br />

A. 270. B. 360. C. 108. D. 300.<br />

Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, xenlulozo, fructozo, glucozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy bị thủy phân khi<br />

đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:<br />

A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.<br />

Câu 22. Cho C 2 H 4 (OH) 2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3 COOH và HCOOH <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />

(H 2 SO 4 ), thu được tối đa số đieste là:<br />

A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.<br />

Câu 23. Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:<br />

A. 18,6 B. 20,8 C. 16,8 D. 22,6<br />

Câu 24. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:<br />

Oxit X là:<br />

A. CuO B. K 2 O C. MgO D. Al 2 O 3<br />

Câu 25. Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 (đun nóng),<br />

thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8<br />

Câu 26. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 3,28 B. 8,56 C. 8,20 D. 10,40<br />

Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm C 2 H 6 , C 3 H 6 và C 4 H 6 . Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,96 gam X <strong>trong</strong> oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 9,85 B. 7,88 C. 13,79 D. 5,91<br />

Câu 28. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

X so với O 2 lu<strong>ôn</strong> bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch


NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần<br />

trăm về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 muối <strong>trong</strong> Y là:<br />

A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33%<br />

C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4%<br />

Câu 29. Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH<br />

và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam chất rắn khan.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 2 =CHCOOH.<br />

C. CH=C-COOH. D. CH 3 COOH.<br />

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />

NH 3 , đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 30,24 B. 21,60 C. 15,12 D. 25,92<br />

Câu 31. Trộn 40 ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch<br />

thu được sau khi trộn là<br />

A. pH = 14. B. pH = 13. C. pH = 12. D. pH = 9.<br />

Câu 32. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.<br />

Thể tích khí O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là<br />

A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,<br />

anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là<br />

A. 7. B. 5. C. 8 D. 6.<br />

Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng hợp H 2 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />

Câu 35. Từ m gam α-aminoaxit X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 ) điều chế được m 1 gam<br />

đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m 2 gam tetrapeptit z. Đốt cháy m 1 gam Y được 3,24 gam H 2 O.<br />

Đốt cháy m 2 gam z được 2,97 gam H 2 O. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 3,56 B. 5,34 C. 4,5 D. 3,0


Câu 36. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol H 2 SO 4 (loãng), thấy thoát<br />

ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. (Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

N +5 ). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 12,0 gam. B. 11,2 gam. C. 14,0 gam. D. 16,8 gam.<br />

Câu 37. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />

FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là<br />

A. 7. B. 5. C. 6 D. 8.<br />

Câu 38. Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X<br />

gồm anđehit, <strong>nước</strong> và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , kết<br />

thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.<br />

Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O 3 cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu V ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V và m lần lượt là:<br />

A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62<br />

Câu 40. Cho 9,3 gam chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 12 N 2 O 3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.<br />

Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ<br />

chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br />

A. 10,375 gam. B. 13,15 gam. C. 9,95 gam. D. 10,35 gam.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

CH 3 COOCH=CH 2 : vinyl axetat<br />

CH 3 COOCH 2 CH 3 : etyl axetat<br />

CH 2 =CHCOOCH 3 : metyl acrylat<br />

CH 3 COOCH 3 : metyl axetat<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Đipeptit được tạo bởi 2 α -aminoaxit th<strong>ôn</strong>g qua một liên kết peptit (CO-NH)<br />

Loại A, C vì chứa 1 β aminoaxit NH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH<br />

Loại B vì chứa 2 liên kết CO-NH<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Hợp chất amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời nhóm COOH và NH 2<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các dung dịch glyxin, alanin <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 nên kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />

màu quỳ tím → A sai<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là:<br />

HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 , HCOOCH(CH 3 ) 2<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


Dung dịch saccarozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm CHO nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và<br />

phản ứng với Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm tạo kết tủa → loại A, D<br />

Fructozo và glucozo là đường đơn nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân → loại B<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Số chất <strong>trong</strong> dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:saccarozơ, xenlulozơ<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly,<br />

glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B


44. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình - Lần 1 - File<br />

word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 , vai trò <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaNO 3 <strong>trong</strong> phản<br />

ứng là<br />

A. chất khử. B. chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>. D. chất xúc tác.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 thì thu được dung dịch A và một kim<br />

loại. Kim loại thu được sau phản ứng là<br />

A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.<br />

Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: FeCl 3 , CuCl 2 , AgNO 3 , HCl và FeCl 2 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />

xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng<br />

định nào sau đây là đúng ?<br />

A. X là khí oxi B. X là khí clo<br />

C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp<br />

Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCl 2 và AlCl 3 thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng<br />

xảy ra ở <strong>cả</strong> 3 cốc là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa. B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. C. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa rồi tan. D. kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />

Câu 6. Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy<br />

tạo hỗn hợp muối B và khí SO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được<br />

A. 6,0 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7,0 gam.<br />

Câu 7. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu<br />

được là<br />

A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.<br />

Câu 8. Cho thí nghiệm như hình vẽ:<br />

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> glucozo?<br />

A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.


Câu 9. Amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức H 2 N-R(COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu<br />

được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được<br />

dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nitơ <strong>trong</strong> X là<br />

A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.<br />

Câu 10. Ngâm một đinh sắt <strong>trong</strong> dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,<br />

người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?<br />

A. NaCl. B.FeCl 3 . C. H 2 SO 4 . D. Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 11. Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit tương ứng cần dùng là<br />

A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg.<br />

Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ<br />

lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo ?<br />

A. 3. B. 4 C. 1. D. 2.<br />

Câu 13. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO 3 , CaCO 3 tác dụng vừa đủ với m gam dung<br />

dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và<br />

dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 229,95. B. 153,30. C. 237,25. D. 232,25.<br />

Câu 14. Hãy cho biết dùng quỳ tím <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch nào sau đây ?<br />

A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic.<br />

C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.<br />

Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol<br />

H 2 . Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH vàNaHCO 3 . Số chất tác dụng<br />

được với dung dịch X là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 16. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung<br />

dịch giảm 3,98 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,95. B.2,54. C. 1,30. D. 2,66.<br />

Câu 17. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime sau: sợi b<strong>ôn</strong>g (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),<br />

nilon-6,6 (7). Loại tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc xenlulozơ là?<br />

A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).<br />

Câu 18. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Ba; K 2 O; Ba(OH) 2 ; NaHCO 3 ; BaCO 3 ; Ba(HCO 3 ) 2 ; BaCl 2 . Số chất tác dụng được<br />

với dung dịch NaHSO 4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 19. Cho lần lượt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na 2 S, NaI, FeS, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeSO 4 ,<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là<br />

A. 7. B. 8 C. 6. D. 9.


Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin no, hở thu được 17,6 gam CO 2 và 12,15<br />

gam H 2 O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?<br />

A. 37,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam<br />

Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat,<br />

vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy làm mất mầu dung dịch <strong>nước</strong> Brom là.<br />

A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2 CO 3 nồng độ y mol/l và NaHCO 3<br />

nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến<br />

hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO 2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng<br />

A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3 D. 3 : 2.<br />

Câu 23. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6,<br />

ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản<br />

ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là<br />

A. 10. B. 7 C. 8. D. 9.<br />

Câu 24. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H2S.<br />

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng<br />

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl 3<br />

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.<br />

Câu 25. Có <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2– và SO 4 2– . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với<br />

lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu<br />

được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> 300 ml dung dịch X ?<br />

A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119,0 gam.<br />

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol O 2 , sau phản ứng thu được CO 2 và<br />

y mol H 2 O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch <strong>nước</strong> Br 2 dư thì lượng Br 2<br />

phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ?


A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15.<br />

Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol<br />

1 : 5, X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,92. B. 4,68. C. 2,26. D. 3,46.<br />

Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn<br />

toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O 2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ<br />

hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt<br />

2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2 O và một chất hữu cơ Y.<br />

Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 1:1.<br />

B. X phản ứng được với NH 3 .<br />

C. Có 4 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với X.<br />

D. Tách <strong>nước</strong> Y thu được chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO 3 ) 2 (<strong>trong</strong> đó số mol Cu bằng số mol CuO)<br />

vào 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí<br />

NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.<br />

Câu 30. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe 3 O 4 cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu V ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V và m lần lượt là:<br />

A. 400 và 114,80. B. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 138,25. C. 400 và 104,83. D. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 100,45.<br />

Câu 31. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản<br />

ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1M và NaOH<br />

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 78,8 B. 39,4 C. 98,5. D. 59,1<br />

Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />

(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

(2) Ở trạng thái tinh thể, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.<br />

(3) Lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạnh hơn amoniac.<br />

(4) Oligopeptit gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.<br />

(5) Anilin để lâu ngày <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> và chuyển sang màu nâu đen.<br />

(6) Các amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 33. Hỗn hợp khí X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng là<br />

3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 14,5.


Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch <strong>nước</strong> brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng<br />

brom đã phản ứng là<br />

A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.<br />

Câu 34. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al 2 O 3 và Al(NO 3 ) 3 vào dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,09<br />

mol HNO 3 , khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí kh<strong>ôn</strong>g màu, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí.<br />

Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được<br />

biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp Z là<br />

A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%.<br />

Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic<br />

(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozo xảy ra được <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> động vật ăn cỏ.<br />

(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(4) Saccarozo bị hoá đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />

(5) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />

(6) Nhóm cacbohidrat còn được gọi là gluxit hay saccarit thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />

(7) Fructozơ chuyển thành glucozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

(8) Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu 2 O<br />

(9) Thủy phân (xúc tác H + ,t°) saccarozo cũng như mantozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho cùng một monosaccarit<br />

(10) Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH) 2<br />

(11) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H + , t°) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương<br />

Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.<br />

Câu 36. Hỗn hợp A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 8,14 gam gồm: CuO, Al 2 O 3 và một oxit sắt. Cho H 2 dư qua A nung<br />

nóng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 gam H 2 O. Hòa tan hoàn toàn A cần 170 ml dung dịch H 2 SO 4<br />

1M loãng được dung dịch B. Cho B tác dụng với NH 3 dư lọc lấy kết tủa đem nung <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí thu<br />

được 6,66 gam chất rắn. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> oxit sắt và khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó <strong>trong</strong> A là<br />

A. Fe 3 O 4 ; 3,48 gam. B. Fe 3 O 4 ; 2,32 gam. C. FeO; 1,44 gam. D. Fe 2 O 3 ; 1,60 gam.<br />

Câu 37. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí kh<strong>ôn</strong>g màu<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí; đồng thời thu được kết tủa Y.<br />

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.<br />

- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí kh<strong>ôn</strong>g màu thoát ra.<br />

Các chất A, B và C lần lượt là<br />

A. CuSO 4 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 . B. FeCl 2 , AgNO 3 , Ba(OH) 2 .<br />

C. NaHSO 4 , Ba(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . D. FeSO 4 , Ba(OH) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 và Fe(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> dung dịch chứa<br />

NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương<br />

ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung<br />

dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe đơn chất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />

A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm C 3 H 8 , C 2 H 4 (OH) 2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C 3 H 8 và C 2 H 4 (OH) 2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 47,477. B. 43,931. C. 42,158. D. 45,704.<br />

Câu 40. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam<br />

kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NO 3 – và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí H 2 bay ra<br />

A. 0,64. B. 2,4. C. 0,3. D. 1,6.<br />

Câu 41. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(a). Sục H 2 S vào dung dịch <strong>nước</strong> clo<br />

(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím<br />

(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2<br />

(d). Thêm H 2 SO 4 loãng vào <strong>nước</strong> Javen<br />

(e). Đốt H 2 S <strong>trong</strong> oxi kh<strong>ôn</strong>g khí.<br />

(f). Sục khí Cl 2 vào Ca(OH) 2 huyền phù<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 42. Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Cho V ml dung dịchNaOH 1M vào<br />

dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 ml B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0,0 ml C. 600,0 ml D. 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 ml<br />

Câu 43. Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau M X <<br />

M Y ) và một amino axit Z (phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm -NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0 4 mol hỗn hợp M thu được<br />

khí N 2 ; 14,56 lít CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch X mol<br />

HCl. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?


A. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là 0,075.<br />

B. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

C. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> M là 40%.<br />

D. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M là 32,05%.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 44. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở (<strong>trong</strong> đó Y và Z kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết C=C và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tồn tại đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy<br />

dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt<br />

khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2<br />

muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng<br />

phân tử lớn hơn <strong>trong</strong> hỗn hợp F là<br />

A. 4,68 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 8,64 gam.<br />

Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml dung<br />

dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được<br />

dung dịch Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.<br />

Thành phần phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al <strong>trong</strong> hỗn hợp X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất là<br />

A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.<br />

Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hở chứa đồng<br />

thời Glyxin và Alanin <strong>trong</strong> phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm<br />

cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu<br />

được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư,<br />

thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi<br />

bình. Xem như N 2 kh<strong>ôn</strong>g bị <strong>nước</strong> hấp thụ, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối<br />

lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,92%.<br />

Câu 47. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một<br />

liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol<br />

hơi <strong>nước</strong>. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu<br />

được phần hơi Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng<br />

bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T so với H 2 là 16. Phần trăm<br />

khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> hỗn hợp E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 41,3%. B. 43,5%. C. 48,0%. D. 46,3%.<br />

Câu 48. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M bằng điện cực trơ, màng<br />

ngăn xốp với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi I = 5 A <strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot<br />

thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí<br />

NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ) và 0,8m gam rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 29,4 gam. B. 25,2 gam. C. 16,8 gam. D. 19,6 gam.<br />

Câu 49. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 vào dd hỗn hợp chứa H 2 SO 4 và<br />

KNO 3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO 2 , NO, NO 2 , H 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2<br />

là 14,6 và dd Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2 dư vào Z thấy xuất


hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1,085 mol NaOH phản ứng<br />

đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />

a) Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là 82,285 gam.<br />

b) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> KNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch ban đầu là 0,225 mol<br />

c) Phần trăm khối lượng FeCO 3 <strong>trong</strong> X là 18,638%.<br />

d) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> X là 0,05 mol.<br />

e) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg <strong>trong</strong> X là 0,15 mol.<br />

Tổng số nhận định đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H x O y N z ) và peptit<br />

z (C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />

Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />

A. 4,64%. B. 6,97%. C. 9,29%. D. 13,93%.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Fe là chất khử, N +5 (NaNO 3 ) là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, H + (H 2 SO 4 ) là môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe 2+ > Ag+ / Ag ⇒ chắc chắn phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ag ⇒ chọn B.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gi<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tiếp với nhau qua dây dẫn.<br />

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />

● FeCl 3 : chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2FeCl 3 → NiCl 2 + 2FeCl 2<br />

● CuCl 2 : ban đầu Ni bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + CuCl 2 → NiCl 2 + Cu<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Ni ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

● AgNO 3 : ban đầu Ni bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2AgNO 3 → Ni(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

Ag sinh ra bám trực tiếp lên Ni ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

● HCl và FeCl 2 : chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2HCl → NiCl 2 + H 2<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Khi điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ: 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑ + Cl 2 ↑<br />

Nếu kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màng ngăn thì xảy ra thêm phản ứng: 2NaOH + Cl 2 → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

⇒ để thu được khí X duy nhất thì kh<strong>ôn</strong>g dùng màng ngăn xốp và khí duy nhất là H 2 ⇒ chọn C.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Hiện tương đầu tiên xảy ra ở <strong>cả</strong> 3 cốc là sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu (H 2 ) do phản ứng: 2Na + 2H 2 O →<br />

2NaOH + H 2 ↑<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O ⇒ n SO4 2– = n SO2 = 0,045 mol.<br />

⇒ m muối = m KL + m SO4 2– = 1,68 + 0,045 × 96 = 6(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Thí nghiệm trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chứng minh glucozơ chứa nguyên tố hidro và cacbon nhờ chuyển chúng thành<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất vô cơ tương ứng là hơi H 2 O và khí CO 2 .<br />

Hơi <strong>nước</strong> sẽ làm CuSO 4 khan từ màu trắng chuyển thành màu xanh:<br />

CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 . 5H 2 O<br />

Khí CO 2 làm vẩn đục <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong>: CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O.


Quá trình phân tích nguyên tố được minh họa theo sơ đồ Mindmap dưới đây.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n H2O = n NaOH + n KOH = 2n H2SO4 + 2n X = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol<br />

→ n NaOH = 0,1 mol và n KOH = 0,3 mol<br />

Bảo toàn khối lượng m X = 36,7 + 0.4. 18- 0,1. 98 - 0,3. 56- 0,1. 40 = 13,3 gam<br />

→ M X = 133 → %N= 14<br />

133<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

×100% = 10,526%. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ thêm dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CH 2 =C(CH 3 )-COOH + CH 3 OH ⇄ CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 + H 2 O<br />

nCH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 ⇄ [-CH 2 -C(CH 3 )(COOCH 3 )-] n<br />

n polime = 1,2 mol ⇒ n axit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol⇒ m axit = 5 × 86 = 430(kg) ⇒ chọn B.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X gồm H 2 và CO 2 . Đặt n CO2 = x; n H2 = y ⇒ n X = x + y = 0,21 mol; m X = 5,25g = 44x + 2y.<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,115 mol; y = 0,095 mol. ||► Quy đổi hỗn hợp ban đầu về Mg, Ca, O và CO 2<br />

⇒ n Ca = n CaCl2 = 0,18 mol. Đặt n Mg = x; n O = y ⇒ 24x + 0,18 × 40 + 16y + 0,115 × 44 = 19,02g<br />

Bảo toàn electron: 2x + 0,18 × 2 = 0,095 × 2 + 2y. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,135 mol; y = 0,22 mol.<br />

⇒ n HCl = 2n Mg + 2n Ca = 2 × 0,135 + 2 × 0,18 = 0,63 mol ⇒ m = 0,63 × 36,5 ÷ 0,1 = 229,95(g).<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: (H 2 N) x -R-(COOH) y xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />

- x > y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

- x = y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7 và kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

- x < y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.


⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> D là quỳ tím đổi màu khác nhau nên nhận biết được.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Do n HCl < 2n H2 ⇒ HCl hết, Ba tác dụng với H 2 O ⇒ X chứa BaCl 2 và Ba(OH) 2 .<br />

Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , NaHCO 3 ⇒ chọn B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n CO2 = n CaCO3 = 0,1 mol || m dung dịch giảm = m CaCO3 – ∑(m CO2 + m H2O )<br />

⇒ m H2O = 10 – 3,98 – 0,1 × 44 = 1,62 gam ⇒ n H2O = 0,09 mol.<br />

X gồm C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O, C 4 H 6 O 2 ⇒ n O = n H – n C = 0,09 × 2 – 0,1 = 0,08 mol.<br />

⇒ m X = m C + m H + m O = 0,1 × 12 + 0,09 × 2 + 0,08 × 16 = 2,66 gam.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ xenlulozo là sợi b<strong>ôn</strong>g, sợi đay, tơ visco, tơ axetat ⇒ Chọn D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

● Ba được vì:<br />

Ba + 2H2O → Ba(OH) 2 + H 2 ↑<br />

Ba(OH) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

● BaCO 3 được vì:<br />

BaCO 3 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

● Ba(HCO 3 ) 2 được vì:<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Có 7 chất bao gồm.<br />

Na 2 S, NaI, FeS, Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4 ⇒ Chọn A<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C = n CO2 = 0,4 mol || n H = 2n H2O = 1,35 mol.<br />

⇒ n N/ hh amin = (9,65 – m C – m H ) ÷ 14 = 0,25 mol.<br />

⇒ n HCl = 0,25 mol ⇒ m Muối = 9,65 + 0,25×36,5 = 18,775 gam. (Cẩn thận chọn sai).<br />

⇒ Với 19,3 gam X thì m Muối = 18,775×2 = 37,55 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Để phản ứng với dung dịch Br 2 thì <strong>trong</strong> CTCT cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.<br />

⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:<br />

+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />

+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.<br />

+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.<br />

+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.


+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />

+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />

+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />

+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Do V CO2 ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ HCl kh<strong>ôn</strong>g dư || n HCl = 0,1x; n CO3 2– = 0,1y mol; n HCO3 – = 0,2y<br />

mol.<br />

Thí nghiệm 1: n CO2 = n H + - n CO3 2– = 0,1x - 0,1y<br />

Thí nghiệm 2: do ban đầu n HCO3 – = 2.n CO3 2– ⇒ n HCO3<br />

–<br />

phản ứng = 2.n CO3<br />

2–<br />

phản ứng<br />

⇒ n CO3<br />

2–<br />

phản ứng = 0,1x ÷ (2 + 2 × 1) = 0,025x ⇒ n HCO3<br />

–<br />

phản ứng = 0,05x ⇒ n CO2 = 0,025x + 0,05x =<br />

0,075x<br />

⇒ 0,075x = 2 × (0,1x - 0,1y) ⇒ 0,125x = 0,2y ⇒ x : y = 8 : 5 ⇒ chọn A.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat , tơ<br />

nilon-6, alanin, Gly-Gly-Val,<br />

m-crezol, phenol, triolein, đivinyl oxalat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9 chất ⇒ chọn D.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(1) SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />

(2) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />

(3) 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O<br />

(4) CaOCl 2 + 2HCl đặc → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

(5) Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2<br />

(6) 2Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2<br />

(7) NH 4 Cl + NaNO 2 → NaCl + N 2 + 2H 2 O<br />

(8) 2Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O → 2Cu + 4HNO 3 + O 2<br />

(9) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 3NaOH + FeCl 3 → Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

(10) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3dư → MgSO 4 + 2FeSO 4<br />

⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xét <strong>trong</strong> 100 ml dung dịch X: 2H+ + CO 3 2– → CO 2 + H 2 O ⇒ n CO3 2– = n khí = 0,1 mol.<br />

Ba 2+ + CO 3 2– → BaCO 3 || Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ⇒ n SO4 2– = (43 - 0,1 × 197) ÷ 233 = 0,1 mol.<br />

NH 4 + + OH– → NH 3 + H 2 O ⇒ n NH4 + = n NH3 = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol.Bảo toàn điện tích: n Na+ = 0,2 mol.<br />

⇒ m muối <strong>trong</strong> 300ml X = 3 × (0,2 × 23 + 0,2 × 18 + 0,1 × 60 + 0,1 × 96) = 71,4(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Bảo toàn khối lượng: m CO2 = m + 32x - 18y = 110x - 121y ⇒ n CO2 = 2,5x - 2,75y<br />

Bảo toàn nguyên tố Oxi: n X = [2 × (2,5x - 2,75y) + y - 2x] ÷ 6 = 0,5x - 0,75y<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

Áp dụng: (2,5x - 2,75y) - y = (k - 1).(0,5x - 0,75y) ⇒ k = 6 ⇒ π C=C + π C=O = 6<br />

Mà π C=O = 3 ⇒ π C=C = 3 ⇒ n Br2 = 0,15 × 3 = 0,45 mol ⇒ chọn A.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

- Gọi a và b lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì:<br />

0<br />

NH OOC COONH CH NaOH COONa NH CH NH H O<br />

<br />

t<br />

4 3 3 <br />

2 3 3 2 2<br />

a mol a mol a mol a mol<br />

<br />

0<br />

CH NH CO NaOH 2CH NH Na CO H O<br />

t<br />

3 3 2 3 <br />

3 2 2 3 2<br />

b mol<br />

2b mol b mol<br />

a 2b 0,05 a 0,01 mol<br />

<br />

<br />

a 0,01 b 0,02<br />

mol<br />

<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 134n <br />

106n 3,46 g<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Xét hỗn hợp CO 2 và H 2 O ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

CO H O <br />

2 2 2<br />

muèi<br />

BT:O<br />

n 2n n 2n 0,25 mol<br />

O <strong>trong</strong> X O p­ <br />

COONa<br />

2<br />

Na CO<br />

<br />

<br />

nCO n 2 H2O 0,55 <br />

nCO<br />

0,3 mol<br />

2<br />

<br />

<br />

197nCaCO 44n <br />

HO<br />

0,25<br />

3 CO<br />

18n 2 H2O mdd<br />

gim<br />

2 n mol<br />

<br />

2<br />

- Có n<br />

C<br />

: n<br />

H<br />

: nO<br />

6 :10 : 5 và CTCT trùng với CT đơn giản nhất nên CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 6 H 10 O 5<br />

nA<br />

1<br />

- Mặt khác ta nhận thấy rằng <br />

n 2<br />

NaOH<br />

- Từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> 2 dữ kiện trên ta được CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là HOCH<br />

2CH2COOCH 2CH2COOH và X còn 2 đồng<br />

HOCH CH COOCH CH COOH ; <br />

phân còn lại: <br />

2 2 3<br />

2 3<br />

HOCH CH COOCO CH COOH<br />

3 3<br />

- PT phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

<br />

HOCH CH COOCH CH COOH X 2NaOH 2HOCH CH COONa Y H O<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2HOCH CH COONa Y 6O 5CO 5H O<br />

Na CO<br />

A. Đúng, <br />

0<br />

t<br />

2 2 2 2 2 2 3<br />

HOCH CH COOCH CH COOH X NH HOCH CH COOCH CH COONH<br />

B. Đúng, <br />

2 2 2 2 3 2 2 2 2 4<br />

C. Sai, X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tất <strong>cả</strong> 3 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo (viết ở trên).<br />

HOCH CH COOH Y CH CH COOH .<br />

2<br />

D. Đúng, <br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HO<br />

2 2 2<br />

Phân tích: Đặt n n a;n<br />

<br />

b .<br />

Cu CuO Cu NO 2<br />

Khi cho X tan hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 thì ta chỉ thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan<br />

duy nhất nên sau phản ứng thì NO 3<br />

hết và muối thu được là CuSO 4 .


2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: CuO 2H <br />

<br />

Cu H O<br />

2 2<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H<br />

8<br />

2O<br />

a<br />

a2b<br />

3<br />

8<br />

2a a n 2n<br />

H H2SO<br />

1,4 a 3<br />

4<br />

3<br />

Mà<br />

2<br />

2b a b 0,1<br />

3<br />

Vậy khối lượng Cu <strong>trong</strong> X là:<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

2<br />

0,3.64<br />

0,3. 64 80 0,1.188 30,97%<br />

Do dùng "tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu" HCl nên xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng theo thứ tự:<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O<br />

n Fe = 0,2 mol; n Fe3O4 = 0,05 mol.<br />

Cuối cùng chỉ chứa FeCl 2 ⇒ n FeCl2 = 0,2 + 0,05 × 3 = 0,35 mol.<br />

<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo: n HCl = 0,35 × 2 = 0,7 mol ⇒ V = 0,7 ÷ 2 = 0,35(l) = 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml.<br />

FeCl 2 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓ + 2AgCl↓<br />

⇒ n Ag = 0,35 mol; n AgCl = 0,7 mol ⇒ m = 0,35 × 108 + 0,7 × 143,5 = 138,25(g).<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

∑n OH – = 0,2 × (1,5 × 2 + 1) = 0,8 mol; n CO2 = 0,6 mol.<br />

⇒ n OH – /n CO2 = 0,8 ÷ 0,6 = 1,33 ⇒ sinh ra HCO 3 – và CO 3<br />

2–<br />

n HCO3<br />

–<br />

/Y = 2n CO2 - n OH – = 0,4 mol; n CO3 2– = 0,6 - 0,4 = 0,2 mol<br />

⇒ n Ba<br />

2+<br />

/Y = 0,2 × 1,5 - 0,2 = 0,1 mol<br />

n OH – = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol < n HCO3<br />

–<br />

/Y ⇒ n CO3 2– = 0,3 mol<br />

n Ba 2+ = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol < n CO3 2– ⇒ n BaCO3 = 0,3 mol<br />

⇒ m = 0,3 × 197 = 59,1(g) ⇒ chọn D.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(1) Đúng<br />

(2) Đúng<br />

(3) Sai, chẳng hạn anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ yếu hơn NH 3 .<br />

(4) Sai, polipeptit mới là cơ sở tạo nên protein.<br />

(5) Đúng<br />

(6) Đúng


⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 nhận định đúng ⇒ chọn B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

tính được n H2 = 0,15 mol; n C4H4 = 0,05 mol.<br />

Khi nung nóng thì khối lượng hỗn hợp: m sau pư = m trước pư = 0,15 × 2 + 0,05 ÷ 52 = 2,9 gam.<br />

từ tỉ khối hh sau pư với H 2 → n hh sau pư = 2,9 ÷ 2 ÷ 14,5 = 0,1 mol.<br />

Chú ý: n H2 pư = n hh trước pư – n số mol hh sau pư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol.<br />

►Thêm nữa, H 2 phản ứng sẽ cộng vào nối đôi, làm mất 0,1 mol liên kết π <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hh trước pư.<br />

Mà số mol lk π trước pư là: 0,05 × 3 = 0,15 nên sau phản ứng chỉ còn 0,15 – 0,1 = 0,05 mol π.<br />

Vậy khối lượng brom đã phản ứng sé là: 0,05 × 160 = 8 gam.<br />

Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

gt ⇒ Z gồm N 2 O, N 2 , H 2 ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NO 3 – ; khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK lớn nhất <strong>trong</strong> Z là N 2 O.<br />

3<br />

Al<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Al<br />

NO<br />

2 Na<br />

<br />

NaHSO4<br />

<br />

Al2O3 N2 H2O NH4<br />

<br />

HNO<br />

3<br />

: 0,09<br />

<br />

Al<br />

NO<br />

<br />

3 <br />

H <br />

3 2 <br />

H<br />

<br />

2<br />

10,92g<br />

SO<br />

<br />

4 <br />

Từ 1 mol NaOH đến 1,3 mol NaOH thì kết tủa từ cực đại đến tan hết do xảy ra phản ứng:<br />

Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2 O ⇒ n Al 3+ = n Al(OH)3 = 1,3 - 1 = 0,3 mol.<br />

Đặt n NaHSO4 = x ⇒ n Na<br />

+<br />

/Y = n SO4 2– = x. Khi kết tủa đạt cực đại thì chỉ thu được Na 2 SO 4 .<br />

⇒ n Na2SO4 = x ⇒ ∑n Na + = 2x ⇒ n Na<br />

+<br />

/Y = 2x - 1 = x ⇒ x = 1.<br />

Đặt n NH4 + = y; n H + = z. Bảo toàn điện tích: 0,3 × 3 + 1 + y + z = 1 × 2<br />

m muối = 127,88(g) = 0,3 × 27 + 1 × 23 + 18y + z + 1 × 96<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: y = 0,04 mol; z = 0,06 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

m H2O = 10,92 + 1 × 120 + 0,09 × 63 - 127,88 - 0,08 × 20 = 7,11g ⇒ n H2O = 0,395 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2 = (1 + 0,09 - 0,04 × 4 - 0,06 - 0,395 × 2)/2 = 0,04 mol.<br />

Đặt n N2O = a; n N2 = b ⇒ n Z = a + b + 0,04 = 0,08; m Z = 44a + 28b + 0,04 × 2 = 0,08 × 20<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,025 mol; b = 0,015 mol ⇒ %m N2O = 0,025 × 44 ÷ 1,6 × 100% = 68,75%.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(1) Sai vì hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozơ thu được sobitol.<br />

(2) Đúng vì <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> enzim thủy phân xenlulozơ.<br />

(3) Sai vì xenlulozơ trinitrat dùng để chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />

H2SO4<br />

(4) Đúng vì H 2 SO 4 đặc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính háo <strong>nước</strong> nên xảy ra phản ứng: C 12 H 22 O 11 12CO 2 + 11H 2 O<br />

(5) Đúng


(6) Đúng<br />

(7) Sai vì fructozơ và glucozơ chỉ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> lẫn nhau <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

(8) Đúng vì mantozơ tạo bởi 2 gốc α-glucozơ. Trong dung dịch, gốc α-gluczơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể mở vòng tạo<br />

nhóm -CHO.<br />

(9) Sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />

(10) Đúng vì fructozơ chứa nhiều nhóm -OH kề nhau.<br />

(11) Đúng vì sản phẩm thủy phân là glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />

⇒ (2), (4), (5), (6), (8), (10) và (11) đúng ⇒ chọn B.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Quy A về Cu, Al, Fe và O || [O] + H 2 SO 4 → SO 4 2– + H 2 O ⇒ n O = n H2SO4 = 0,17 mol.<br />

H 2 + [O] → H 2 O (trừ Al 2 O 3 ) ⇒ n Al2O3 = (0,17 - 0,08)/3 = 0,03 mol ⇒ n Al = 0,06 mol.<br />

||► Rắn gồm 0,03 mol Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 ⇒ n Fe2O3 = (6,66 - 0,03 × 102)/160 = 0,0225 mol<br />

⇒ n Fe = 0,045 mol ⇒ n Cu = (8,14 - 0,06 × 27 - 0,045 × 56 - 0,17 × 16)/64 = 0,02 mol.<br />

⇒ n O/oxit sắt = 0,17 - 0,09 - 0,02 = 0,06 mo ⇒ Fe : O = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 ⇒ Fe 3 O 4<br />

⇒ m oxit sắt = 0,015 × 232 = 3,48(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

A tác dụng với B thu được 2 kết tủa và 1 kết tủa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử ⇒ loại A và C.<br />

B tác dụng với C thu được khí ⇒ loại B ⇒ chọn D.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Dung dịch Y gồm Fe 3+ , H + , Na + , NO 3<br />

và<br />

dịch cùng chứa Fe 2+ , H + và NO 3<br />

).<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì:<br />

BT:e<br />

3<br />

<br />

Fe Cu<br />

<br />

NO<br />

<br />

n 2n 3n 0,18 mol<br />

<br />

n 4n H NO<br />

0,12<br />

mol<br />

d­<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

m 107n<br />

3<br />

Fe<br />

nBaSO<br />

n<br />

4 NaHSO<br />

0,58<br />

4<br />

233<br />

mol<br />

BTDT<br />

- Xét dung dịch Y, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2 3 <br />

3 4<br />

2<br />

SO 4<br />

(dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g chứa Fe 2+ , vì kh<strong>ôn</strong>g tồn tại dung<br />

n 2n 3n n n 0,08 mol<br />

Y Na Fe H NO SO<br />

NO SO Fe H Na<br />

m 23n 56n n 62n 96n 84,18 g<br />

3 2<br />

3 4<br />

n<br />

NaHSO<br />

n 4 HNO<br />

n<br />

<br />

3 H <br />

n 0,31 mol<br />

2<br />

2<br />

BT:H<br />

d­<br />

<br />

HO <br />

- Xét hỗn hợp khí Z, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

nCO 2<br />

x mol và n<br />

NO<br />

<br />

4x mol. Mặt khác:


BTKL<br />

<br />

CO<br />

<br />

NO<br />

<br />

X<br />

<br />

NaHSO<br />

<br />

HNO<br />

<br />

T<br />

<br />

H O<br />

<br />

44n 30n m 120n n m 18n 44x 3x.30 4,92 g x 0,03 mol<br />

2 4 3 2<br />

<br />

- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n n BT:N<br />

NO NO<br />

nHNO<br />

0,08 0,12 0,16<br />

mol và<br />

3<br />

3<br />

nFeNO<br />

3 <br />

0,02<br />

2<br />

2 2<br />

n n 0,03 mol<br />

FeCO<br />

CO<br />

3 2<br />

n<br />

n<br />

NaHSO<br />

n<br />

4 HNO<br />

2n<br />

3 CO<br />

4n<br />

O<br />

2 NO<br />

n <br />

<strong>trong</strong> oxit H d­<br />

mà nFe3O<br />

n<br />

4 Fe3O<br />

0,01 mol<br />

4<br />

4 8<br />

mX 232n<br />

Fe O<br />

116n FeCO<br />

180n<br />

FeNO<br />

<br />

<br />

Fe<br />

<br />

m<br />

3 4 3 3 2<br />

%m .100 37,33<br />

X<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

nhạy <strong>cả</strong>m: "một số ancol". nối: C 3 H 8 .C 2 H 4 (OH) 2 = C 5 H 14 O 2 = 2.C 2,5 H 7 O.<br />

||→ nhận ra vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: hỗn hợp X gồm tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n + 2 O.<br />

Quy 5,444 gam X gồm x mol CH 2 và y mol H 2 O ||→ 14x + 18y = 5,444 gam.<br />

Bảo toàn C, H → m tăng = 62x + 18y = 16,58 gam.<br />

yeah! với hướng này thì gặp lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> em tự tin bấm máy lu<strong>ôn</strong>:<br />

m = 197 × (16,58 – 5,444) ÷ (62 – 14) = 45,704 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. ♠.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Fe = 0,1 || n Cu(NO2)2 = 0,1 || n HCl = 0,24<br />

● Nhận thấy n + H = 0,24 và n – NO3 = 0,2 ⇒ n NO = 0,06<br />

● Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3n NO > 2n Fe ⇒ Fe chỉ lên Fe 2+ .<br />

⇒ n Fe phản ứng với HNO3 = n NO × 3 ÷ 2 = 0,09 mol<br />

⇒ n 2+ Fe phản ứng với Cu = 0,1 - 0,09 = 0,01 mol<br />

⇒ m↓ = m Cu = 0,01×64 = 0,64 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 41. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(a) H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2 SO 4 .<br />

(b) 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4 .<br />

(c) H 2 S + Ba(OH) 2 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng (Chú ý: BaS tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>).<br />

(d) 2NaClO + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2HClO<br />

(e) 2H 2 S + O 2 → 2S + 2H 2 O (hoặc 2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O nếu kh<strong>ôn</strong>g khí dư).<br />

(f) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C.<br />

Câu 42. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

● Gọi số mol NaOH dùng ở lần 1 là a mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ.


H : 0,3<br />

<br />

0,5a<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

Al : 0,2 NaOH Na<br />

2SO4 H2O<br />

2<br />

a<br />

a0,3<br />

SO<br />

4<br />

: 0,45 3 <br />

● ⇒ Với n NaOH = (a + 0,45) mol thì n Al(OH)3 = a 0,3<br />

6<br />

<br />

<br />

Na<br />

2SO 4: 0,45<br />

H : 0,3<br />

<br />

<br />

a 0,3<br />

Al : 0,2 NaOH Al OH : H<br />

3<br />

2O<br />

2<br />

a0,45<br />

6<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,45<br />

<br />

<br />

NaAlO<br />

2<br />

: a 0,45<br />

3<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ: <br />

⇒ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Al(OH)3 = 4n Al(OH)3 – (n NaOH – n H + )<br />

a 0,3<br />

0,2 4 a 0,45 0,3<br />

6<br />

a = 0,6 mol ⇒ V NaOH = 0,6 lít = 600 ml ⇒ Chọn C<br />

Câu 43. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

n CO2 = 0,65 mol < n H2O = 0,7 mol ⇒ Z chứa 1 nhóm –COOH.<br />

<br />

C tb = 0,65 ÷ 0,4 = 1,625 ⇒ X là HCOOH (⇒ B đúng) và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 .<br />

⇒ n Z = (0,7 - 0,65) ÷ 0,5 = 0,1 mol ⇒ n X = n Y = (0,4 - 0,1) ÷ 2 = 0,15 mol.<br />

⇒ x = 0,1 × 0,3 ÷ 0,4 = 0,075 mol ⇒ A đúng.<br />

Gọi số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là m ⇒ 0,15n + 0,1m + 0,15 = 0,65 ⇒ m = n = 2.<br />

⇒ Y là CH 3 COOH và Z là H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

⇒ %m Y = 38,46%; %m Z = 32,05% ⇒ C sai và D đúng ⇒ chọn C.<br />

Câu 44. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

21,62 gam E (este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức) + vừa đủ 0,3 mol NaOH ||→ n COO <strong>trong</strong> E = 0,3 mol<br />

♦ giải đốt 21,62 gam E (0,3 mol) + O 2 ––– to –→ x mol CO 2 + y mol H 2 O.<br />

(CO 2 + H 2 O) + Ca(OH) 2 dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Δm dung dịch giảm = 56x – 18y = 34,5 gam.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m E = 12x + 2y + 0,3 × 32 = 21,62 gam ||→ giải x = 0,87 mol và y = 0,79 mol.<br />

||→ tương quan ∑n CO2 – ∑n H2O = n Y + Z = 0,08 mol → n X = 0,22 mol.<br />

chú ý: Y, Z kh<strong>ôn</strong>g no và thủy phân cho ancol nên số C Y, Z ≥ 4.<br />

Chặn số C trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X < (0,87 – 0,08 × 4) ÷ 0,22 = 2,5 → số C X = 2 hay X là HCOOCH 3 .<br />

♦ Biện luận: hai ancol đồng đẳng nên ancol còn lại là C 2 H 5 OH.<br />

Thủy phân E chỉ cho 2 muối mà 1 muối là HCOONa (no rồi)<br />

||→ 1 muối còn lại phải là kh<strong>ôn</strong>g no 1 C=C là gốc axit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y và Z.<br />

nghĩa là Y là C n H 2n – 1 COOCH 3 và Z là C n H 2n – 1 COOC 2 H 5 (Y, Z đồng đẳng kế tiếp)<br />

Đơn giản, tính lại số C trung bình Y, Z = (0,87 – 0,22 × 2) ÷ 0,08 = 5,375


||→ số C Y = 5 và số C Z = 6. tuy nhiên, đọc kĩ yêu cầu bài tập<br />

||→ chỉ quan tâm muối lớn <strong>trong</strong> F là 0,08 mol C 3 H 5 COONa ⇄ m yêu cầu = 8,64 gam. Chọn D. ♥.<br />

Câu 45. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO 4 thì:<br />

m 98n 30n 2n m<br />

BTKL<br />

X H SO NO H Z<br />

<br />

2 4 2<br />

nHO<br />

0,26<br />

2<br />

18<br />

mol<br />

2n 2n 2n<br />

n n<br />

mol n mol<br />

4 2<br />

BT:H<br />

NO<br />

<br />

<br />

H2SO4 H2O H2 NH4<br />

n <br />

0,02<br />

NH<br />

Cu<br />

4<br />

NO3<br />

<br />

0,04<br />

2<br />

2nH2 SO<br />

10n 4n<br />

4 NO<br />

2n<br />

NH<br />

H<br />

4<br />

2<br />

- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO<strong>trong</strong><br />

<br />

nFeO<br />

0,08 mol<br />

X<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp X ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

3n Al<br />

2n<br />

Zn<br />

3n<br />

NO<br />

2nH 8n <br />

<br />

0,6<br />

2 NH4<br />

nAl<br />

0,16 mol<br />

<br />

<br />

27nAl 65n<br />

Zn<br />

mX 72n<br />

FeO<br />

188nCuNO3 <br />

8,22 n<br />

Zn<br />

0,06 mol<br />

<br />

<br />

2<br />

27.0,16<br />

%m<br />

Al<br />

.100 20,09<br />

21,5<br />

Câu 46. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Quy X về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n C2H3NO = 2n N2 = 2 × 0,22 = 0,44 mol.<br />

Muối gồm 0,44 mol C 2 H 4 NO 2 Na và x mol CH 2<br />

⇒ đốt cho CO 2 : (0,66 + x) mol và H 2 O: (0,88 + x) mol<br />

⇒ m bình tăng = m CO2 + m H2O = 56,04 ⇒ x = 0,18 mol.<br />

n NaOH = n C2H3NO = 0,44 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

m + 0,44 × 40 = m + 15,8 + m H2O ⇒ n H2O = 0,1 mol.<br />

Đặt n A = a; n B = b ⇒ n X = a + b = 0,1 mol; n C2H3NO = 0,44 mol = 4a + 5b<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,06 mol; b = 0,04 mol.<br />

n Ala = n CH2 = 0,18 mol; n Gly = 0,44 - 0,18 = 0,26 mol.<br />

Gọi số gốc Ala <strong>trong</strong> A và B là m và n (1 ≤ m ≤ 3; 1 ≤ n ≤ 4)<br />

⇒ 0,06m + 0,04n = 0,18. Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = 1; n = 3.<br />

⇒ B là Gly 2 Ala 3 ⇒ %m B = 0,04 × 345 ÷ (0,44 × 57 + 0,18 × 14 + 0,1 × 18) × 100% = 46,94%.<br />

Câu 47. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X và Y lần lượt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n-2 O 2 và C m H 2m-4 O 4 (n ≥ 3; m ≥ 4).<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

Áp dụng: n CO2 - n H2O = n X + 2n Y = n COO ⇒ n COO = 0,11 mol.<br />

m E = m C + m H + m O = 0,43 × 12 + 0,32 × 2 + 0,11 × 2 × 16 = 9,32(g).<br />

⇒ Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 46,6 ÷ 9,32 = 5 lần.


⇒ n COO thí nghiệm 2 = 0,11 × 5 = 0,55 mol < n NaOH = 0,6 mol ⇒ NaOH dư.<br />

m H2O ban đầu = 176(g). Đặt n X = x; n Y = y ⇒ x + 2y = 0,55 mol.<br />

∑m H2O/Z = 176 + 18 × 2y = (176 + 36y)(g); M T = 32 ⇒ T là CH 3 OH với số mol là x.<br />

⇒ m bình tăng = 188,85(g) = 176 + 36y + 32x - 0,275 × 2<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,25 mol; y = 0,15 mol.<br />

Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y là a và b (a ≥ 4; b ≥ 4) ⇒ 0,25a + 0,15b = 0,43 × 5<br />

Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 5; b = 6.<br />

⇒ Y là C 6 H 8 O 4 ⇒ %m Y = 0,15 × 144 ÷ 46,6 × 100% = 46,35% ⇒ chọn D.<br />

Câu 48. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

It<br />

- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ne trao ®æi<br />

0,44 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau:<br />

96<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0<br />

Tại anot<br />

2<br />

Cu 2e Cu<br />

0,15 0,3 0,15<br />

2H O 2e 2OH H<br />

<br />

2 2<br />

0,08<br />

0,04<br />

Tại catot<br />

<br />

2Cl Cl 2e<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

H O 4H 4e<br />

O<br />

<br />

2 2<br />

4y <br />

y<br />

nCl n<br />

2 O<br />

0,15<br />

2 n Cl<br />

0,08 mol n<br />

2<br />

<br />

NaCl<br />

0,16 mol<br />

<br />

2nCl 4n Cu<br />

2 O<br />

0,44 n<br />

2 O<br />

0,07 mol n<br />

2<br />

NO3<br />

<br />

0,2 mol<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

- Dung dịch sau điện phân chứa Na 0,16 mol , NO 0,4<br />

mol<br />

3<br />

và H <br />

+ Xét dung dịch sau điện phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

- Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì:<br />

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

0,24 mol<br />

<br />

0,4 mol<br />

0,09 mol<br />

BTDT<br />

n n n 0,24 mol<br />

H NO Na<br />

<br />

3<br />

+ Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m m m<br />

<br />

m 0,8m 0,09.56 m 25,2 g<br />

Fe<br />

r¾n kh«ng tan Fe bÞ hßa tan<br />

Câu 49. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Y chứa H 2 ⇒ Z kh<strong>ôn</strong>g chứa NO – 3 . Lập sơ đồ phản ứng:<br />

2<br />

Mg<br />

<br />

Mg<br />

<br />

CO2<br />

<br />

2<br />

BaCl2<br />

Fe 140,965 g<br />

<br />

<br />

Fe<br />

<br />

H SO<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 4 <br />

H2O K MgOH<br />

NaOH<br />

2<br />

Na<br />

2SO4<br />

Fe3O4 KNO3 NO<br />

<br />

2 NH<br />

<br />

3<br />

NH<br />

<br />

4 FeOH<br />

K<br />

2<br />

2SO4<br />

FeCO3 H<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

2<br />

SO <br />

31,12 g<br />

4<br />

<br />

<br />

n H2SO4 = n SO4 2– = n BaSO4 = 140,965 ÷ 233 = 0,605 mol; n NH4 + = n khí = 0,56 ÷ 22,4 = 0,025 mol.


► Bảo toàn điện tích: n Na + + n K<br />

+<br />

/Z = 2n SO4 2– ⇒ n KNO3 = n K + = 0,605 × 2 - 1,085 = 0,125 mol ⇒ (b) sai<br />

● Đặt n Mg 2+ = x; n Fe 2+ = y ⇒ n NaOH = 2x + 2y + 0,025 = 1,085 mol; m kết tủa = 58x + 90y = 42,9g.<br />

||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,15 mol; y = 0,38 mol ⇒ (e) đúng.<br />

► m = 0,15 × 24 + 0,38 × 56 + 0,125 × 39 + 0,025 × 18 + 0,605 × 96 = 88,285(g) ⇒ (a) sai.<br />

Bảo toàn khối lượng: m H2O = 31,12 + 0,605 × 98 + 0,125 × 101 - 88,285 - 0,2 × 29,2 = 8,91(g) ⇒ n H2O<br />

= 0,495 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2 = (0,605 × 2 - 0,025 × 4 - 0,495 × 2)/2 = 0,06 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: ∑n (NO,NO2) = ∑n N/Y = 0,125 - 0,025 = 0,1 mol.<br />

⇒ n FeCO3 = n CO2 = 0,2 - 0,1 - 0,06 = 0,04 mol ⇒ %m FeCO3 = 0,04 × 116 ÷ 31,12 × 100% = 14,91% ⇒<br />

(c) sai.<br />

► m X = m Mg + m Fe + mO + mCO 3 ⇒ m O = 31,12 - 0,15 × 24 - 0,38 × 56 - 0,04 × 60 = 3,84(g).<br />

⇒ n O = 0,24 mol ⇒ n Fe3O4 = 0,06 mol ⇒ (d) sai ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (e) đúng ⇒ chọn A.<br />

► Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên là Z kh<strong>ôn</strong>g chứa ion Fe 3+ .<br />

Câu <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

BT:Na<br />

nAlaNa,GlyNa,ValNa<br />

2nNa CO<br />

0,44m Ala,Gly,Val CO O CO<br />

2 3<br />

- Quy đổi hỗn hợp E thành C 2 H 3 ON, CH 2 và H 2 O thì<br />

57nC2H3ON 14nCH 18n 2 H2O 28,42 nC2H3ON<br />

0,44<br />

<br />

<br />

4<br />

n 1,5n n n 0,99<br />

2 2 2<br />

3<br />

BT:C<br />

Gly,Ala,Val<br />

2nC2H3ON nCH n<br />

2 CO<br />

0,99 n 2 CH<br />

3n<br />

2 Val<br />

n<br />

Ala<br />

0,11 n m¾c xÝch 4,4<br />

nX nY nZ<br />

<br />

<br />

<br />

2,25nC2H3ON 1,5nCH n<br />

2 O<br />

1,155<br />

n<br />

2<br />

<br />

H2O nX nY n<br />

Z<br />

0,1<br />

n<br />

Trong E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly) 4 Ala, X<br />

là đipeptit (Gly) 2 và Y là đipeptit AlaVal (kh<strong>ôn</strong>g thể là tripeptit (Gly) 2 Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp<br />

E sẽ kh<strong>ôn</strong>g thu được muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Val).<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

BT:C<br />

<br />

4nX 7nY 11n<br />

Z<br />

nCO 0,99<br />

2<br />

nX<br />

0,01<br />

<br />

<br />

0,01.132<br />

2nX 2nY 5n<br />

Z<br />

2n<br />

NaOH<br />

0,44 n Y<br />

0,01 %m<br />

X<br />

.100 4,64<br />

28,42<br />

132n<br />

X<br />

174n Y<br />

317n<br />

Z<br />

28,42<br />

<br />

n Z<br />

0,08


45. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. C 2 H 5 ONa. B. HCOONa. C. C 6 H 5 COONa. D. C 2 H 5 COONa.<br />

Câu 2. Dung dịch H 2 SO 4 loãng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với kim loại<br />

A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Zn.<br />

Câu 3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 2 NCH 2 COOH là<br />

A. glyxin. B. axit glutamic. C. metylamin. D. alanin.<br />

Câu 4. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên ?<br />

A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.<br />

Câu 6. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H 2<br />

(ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.<br />

Câu 7. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng<br />

lượng. Chất <strong>trong</strong> dịch truyền <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng trên là<br />

A. saccarozo. B. mantozo. C. fructozơ. D. glucozo.<br />

Câu 8. Axit nào sau đây thuộc loại amino axit?<br />

A. Axit axetic CH 3 COOH. B. Axit stearic C 17 H 35 COOH.<br />

C. Axit glutamic H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . D. Axit adipic C 4 H 8 (COOH) 2<br />

Câu 9. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương?<br />

A. Tinh bột B. Glucozo C. Saccarozo D. Xenlulozo<br />

Câu 10. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo. CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.<br />

Câu 11. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài cùng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhôm là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây thu được glixerol ?<br />

A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.<br />

Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?<br />

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.<br />

Câu 14. Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?<br />

A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl doma). D. Poli(vinyl axetat).<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu


Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá<br />

trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 22,6. B. 20,8. C. 18,6. D. 16,8.<br />

Câu 16. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bậc 1 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N là<br />

A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.<br />

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Xenlulozo bị thuỷ phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />

B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Glucozo bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />

D. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít<br />

O 2 (đktc), thu được 1,8 gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,60. B. 6,20. C. 5,25. D. 3,15.<br />

Câu 19. Cho lần lượt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào <strong>nước</strong>. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện<br />

thường là<br />

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

Câu 20. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

monome là<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. C 6 H 5 CH=CH 2 .<br />

C. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 . D. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số<br />

polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />

A. 5. B. 2. C. 3 D. 4.<br />

Câu 22. Glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thẻ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và phản ứng với H 2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này<br />

chứng tỏ glucozo<br />

A. kh<strong>ôn</strong>g thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. thể hiện <strong>cả</strong> tính khử và tính oxi hoá.<br />

C. chỉ thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.<br />

Câu 23. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.<br />

B. Metylamin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

C. Dung dịch anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch HCl.<br />

D. Alanin kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch Br 2 .<br />

Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau NH 3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza<br />

là<br />

A. (4), (3), (1), (2) B. (2), (1), (3) (4). C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (2), (1).


Câu 25. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: CH 3 COOC 6 H 5 (1); CH 3 COOCH=CH 2 (2); CH 2 =CHCOOCH 3 (3);<br />

HCOOCH 2 CH=CH 2 (4); CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 (5). Những este bị thủy phân kh<strong>ôn</strong>g tạo ra ancol là<br />

A. (1) (2), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4), (5).<br />

Câu 26. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là<br />

A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.<br />

B. hợp chất tạp chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />

C. hợp chất chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ thực vật.<br />

D. hợp chất đa chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />

Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ<br />

thuộc loại poliamit là<br />

A.(1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).<br />

Câu 28. Cho axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi<br />

chiếm 32% về khối lượng. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C 2 H 3 COOCH 3 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 3 . C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 29. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thì thu được axit<br />

fomic là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 30. Nhóm mà tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với H 2 O (khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt chất xúc tác <strong>trong</strong> điều kiện<br />

thích hợp) là<br />

A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat. B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.<br />

C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ. D. tinh bột, tristearin, valin.<br />

Câu 31. Chỉ dùng Cu(OH) 2 /NaOH ở điều kiện thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng<br />

biệt<br />

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.<br />

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.<br />

Câu 32. Este X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được dung dịch Y chứa hai chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. HCOOCH=CHCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu 33. Cho m gam H 2 NCH 2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25<br />

gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 37,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25.<br />

Câu 34. Thủy phân m gam saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa<br />

10,8 gam glucozo. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 18,5. B.20,5. C. 17,1. D. 22,8.<br />

Câu 35. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH 2 ] 6 -NHOC-C 4 H 8 -CO-) n - được điều từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome<br />

A. axit adipic và hexametylenđiamin. B. axit ɛ-aminocaproic.<br />

C. axit adipic và etylenglicol. D. phenol và fomandehit.


Câu 36. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH 3 COOC 2 H 5 và H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 17,9. B. 16,6. C. 9,2. D. 19,4.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Glucozo được gọi là đường nho do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín.<br />

(b) Chất béo là đieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />

(d) Tinh bột là một <strong>trong</strong> những lương thực cơ bản <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người.<br />

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 4 , kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Cho<br />

a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,<br />

thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a và m lần lượt là:<br />

A. 0,1 và 13,4. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 16,8. D. 0,1 và 16,6.<br />

Câu 39. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng<br />

thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu<br />

gam Cu?<br />

A. 1,28. B. 0,64. C. 1,20. D. 1,92.<br />

Câu 40. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />

Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />

Z Cu(OH) 2 Có màu tím<br />

T Nước brom Kết tủa trắng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.<br />

C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

C 2 H 5 COOC 2 H 5 + NaOH → C 2 H 5 COONa + C 2 H 5 OH ⇒ chọn D.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

H 2 SO 4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau H + ⇒ chọn B.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

A. Glyxin là H 2 NCH 2 COOH<br />

B. Axit glutamic là HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

C. Metylamin là CH 3 NH 2 .<br />

D. Alanin là H 2 N-CH(CH 3 )-COOH.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sẵn <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />

A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n H2 = n Mg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn A.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

► Dung dịch "<strong>nước</strong> biển" mà ta vẫn thường được truyền <strong>trong</strong> bệnh viện chứa đường glucozơ.<br />

Dung dịch glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều loại: 5%, 10%, 20%, 30%.<br />

|| Nửa lít glucoza 5% cung cấp năng lượng tương đương ăn một bát cơm.<br />

Nếu bị nặng hơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được truyền dung dịch chứa chất đạm như α-amino axit...v.v.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2 ) và nhóm<br />

cacboxyl (COOH).<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C là amino axit ⇒ chọn C.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ, fructozơ và mantozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />

Frutozơ mặc dù kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức anđehit nhưng do <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 thì<br />

fructozơ chuyển thành glucozơ theo cân bằng: fructozơ (OH – )⇄ Glucozơ nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />

⇒ <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn ⇒ chọn B.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Al: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 ⇒ lớp ngoài cùng chứa 3e ⇒ chọn C.


Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo.<br />

RCOO<br />

C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát: 3 5<br />

3<br />

C H<br />

⇒ xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> (hay tác dụng NaOH) thu được glixerol.<br />

⇒ chọn D vì là chất béo.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />

● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />

B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />

● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.<br />

C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />

● Glucozơ: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />

● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />

⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.<br />

D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />

● Anđehit axetic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />

Chú ý: kh<strong>ôn</strong>g đun nóng ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ↓Cu 2 O đỏ gạch.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

A. (-CH 2 -CH 2 -) n ⇒ chọn.<br />

B. [-CH 2 -CH(CN)-] n ⇒ loại.<br />

C. [-CH 2 -CH(Cl)-] n ⇒ loại.<br />

D. [-CH 2 -CH(OOCCH 3 )-] n ⇒ loại.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n peptit = 0,1 mol ⇒ n Gly-Na = n Ala-Na = n peptit = 0,1 mol.<br />

⇒ m = 0,1 × 97 + 0,1 × 111 = 20,8(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số nguyên tử hidro <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />

N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ C 4 H 11 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân amin bậc 1 ⇒ chọn A.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. Sai, xenlulozơ chỉ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit đun nóng.<br />

C. Sai, glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />

D. Sai, tinh bột kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B đúng ⇒ chọn B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n (H 2 O) m .<br />

⇒ n C = n O2 = 0,1125 mol ⇒ m = m C + m H2O = 3,15(g).<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Na, K, Ba và Ca thỏa mãn ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 kim loại thỏa ⇒ chọn D.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat)<br />

⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 .<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo thành glucozơ.<br />

(2) Protein bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc bazơ tạo thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit.<br />

(3) Tơ nilon-7 bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc bazơ tạo thành amino axit (axit 7-aminoheptanoic)<br />

hoặc muối tương ứng.<br />

(4) và (5) kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ chọn C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Glucozơ + AgNO 3 /NH 3<br />

Glucozơ + H 2<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

0<br />

t<br />

Amoni gluconat + Ag↓ ⇒ glucozơ thể hiện tính khử.<br />

0<br />

Ni,t<br />

Sobitol ⇒ glucozơ thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn B.<br />

B sai do metylamin làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ chọn B.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />

Ngược lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />

Với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />

(2) CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO.<br />

(3) CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH.<br />

(4) HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />

(5) CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (1) và (2) kh<strong>ôn</strong>g sinh ra ancol ⇒ chọn C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.


(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH 2 ) 6 -NH-OC-(CH 2 ) 4 -CO-] n ⇒ thỏa.<br />

(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH 2 ) 5 -CO-] n ⇒ thỏa.<br />

(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n .<br />

(4) Tơ olon: [-CH 2 -CH(CN)-] n .<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH 2 =CHCOOH + Ancol đơn chức X → Este Y ⇒ Y là este đơn chức.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các c<strong>ôn</strong>g thức thỏa mãn là: HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 và HCOOCH(CH 3 )-CH 3 ⇒ chọn B.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

A. ● Xenlulozơ: (C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

nC 6 H 12 O 6 .<br />

● Lòng trắng trứng bản chất là protein: Lòng trắng trứng + H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

α-amino axit.<br />

● Metylfomat: HCOOCH 3 + H 2 O (H + , t o ) ⇄ HCOOH + CH 3 OH ⇒ chọn A .<br />

B. ● Gly-Ala: Gly-Ala + H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

Gly + Ala.<br />

● Fructozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại B.<br />

● Triolein: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

3C 17 H 33 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

C. ● Saccarozơ: C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

C 6 H 12 O 6 (glucozơ) + C 6 H 12 D 6 (fructozơ).<br />

● Etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

CH 3 COOH + C 2 H 5 OH.<br />

● Glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại C.<br />

D. ● Tinh bột: (C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

nC 6 H 12 O 6 .<br />

● Tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

3C 17 H 35 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

● Val là α-amino axit nê kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại D.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />

● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />

B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />

● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.<br />

C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />

● Glucozơ: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />

● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />

⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.<br />

D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.


● Anđehit axetic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />

Chú ý: kh<strong>ôn</strong>g đun nóng ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ↓Cu 2 O đỏ gạch.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Để sản phẩm chứa 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì X phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic.<br />

⇒ X là HCOOCH=CH-CH 3 ⇒ Chọn C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

H 2 NCH 2 COOH → H 2 NCH 2 COOK ||⇒ n muối = 0,25 mol ⇒ m = 18,75(g).<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

C 12 H 22 O 11 + H 2 O → C 6 H 12 O 6 (glucozơ) + C 6 H 12 O 6 (fructozơ).<br />

⇒ n saccarozơ = n glucozơ = 0,06 mol ⇒ m = 0,06 × 342 ÷ 0,9 = 22,8(g).<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Nilon-6,6 [-HN-(CH 2 ) 6 -NH-OC-C 4 H 8 -CO-] n được điều chế từ: H 2 N-(CH 2 ) 6 -NH 2 và HOOC-C 4 H 8 -COOH.<br />

Nói <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h khác được điều chế từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin.<br />

Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 6C!<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

?COOC 2 H 5<br />

NaOH<br />

?COONa. Tăng giảm khối lượng:<br />

0,2 mol<br />

m = 19,1 + 0,2 × (23 - 29) = 17,9(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(a) Đúng<br />

(b) Sai, chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />

(c) Sai, ở nhiệt độ thường <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất béo kh<strong>ôn</strong>g no ở trạng thái lỏng.<br />

(d) Đúng.<br />

(e) Đúng.<br />

⇒ (a), (b) và (d) đúng ⇒ chọn D.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xử lí dữ kiện Y: n CO2 = 0,2 mol < n H2O = 0,3 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.<br />

⇒ n Y = n CO2 - n H2O = 0,1 mol ⇒ số C/Y = 0,2 ÷ 0,1 = 2. Do X kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

X là HOOC-COOC 2 H 5 ⇒ a = n Y = 0,1 mol ⇒ muối là 0,1 mol (COOK) 2 ⇒ m = 16,6(g).<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n Fe = 0,13 mol; n H + = 0,4 mol; n NO3 – = 0,2 mol || 4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O.<br />

⇒ H + hết ⇒ n e = 0,3 mol ⇒ n e : n Fe 2,3 ⇒ X chứa Fe 2+ và Fe 3+ ⇒ Fe tan hết.<br />

Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 2n Fe + 2n Cu = 0,3 ⇒ n Cu = 0,02 mol ⇒ m Cu = 1,28(g).<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ loại C.


Y + dung dịch I 2 → màu xanh tím ⇒ loại D.<br />

Z + Cu(OH) 2 → màu tím ⇒ loại B ⇒ chọn A.


46. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung<br />

dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là<br />

A. xenlulozơ. B. saccarozo. C. glicogen. D. tinh bột.<br />

Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.<br />

Câu 3. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />

A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Tinh bột. D. Saccarozo.<br />

Câu 4. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức -(-CH 2 -CH(CH 3 )-) n - được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp chất nào sau đây?<br />

A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Etilen.<br />

Câu 5. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là<br />

A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.<br />

Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6.<br />

Câu 7. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 ?<br />

A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Phenyl axetat.<br />

Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử kim loại?<br />

A. [Ne]3s 2 3p 5 . B. [Ne]3s 2 3p 1 . C. [Ne]3s 2 3p 4 . D. 1s 1 .<br />

Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />

A. CH 3 CH 2 NHCH 3 . B. CH 3 NHCH 3 . C. (CH 3 ) 3 N. D. CH 3 NH 2 .<br />

Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng<br />

những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng<br />

A. thủy phân. B. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.<br />

Câu 11. PVC là chất rắn vô định hình, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật <strong>liệu</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện,<br />

ống dẫn <strong>nước</strong>, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?<br />

A. Vinyl clorua. B. Vinyl axetat. C. Acrilonitrin. D. Propilen.<br />

Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />

A.C 6 H 5 NH 2 .<br />

B. H 2 NCH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D.C 2 H 5 NH 2 .<br />

Câu 13. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.<br />

Câu 14. Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A.(CH 3 ) 3 N. B.(CH 3 ) 2 NH. C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . D.C 2 H 5 NH 2 .


Câu 15. Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan<br />

áo rét?<br />

A. Tơ capron. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.<br />

Câu 16. Đường fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong, ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hoa quả và rau xanh như:<br />

ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> fructozơ là<br />

A.C 12 H 22 O 11 . B.CH 3 COOH. C. C 6 H 10 O 5 . D. C 6 H 12 O 6 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 17. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO 3 đặc, nguội?<br />

A. Mg. B.Cr. C.Al. D.Cu<br />

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />

B. Ở nhiệt độ thường, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

C. Các amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g độc, được sử dụng <strong>trong</strong> chế biến thực phẩm.<br />

D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.<br />

Câu 19. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nong. Chất X là<br />

A. etyl axetat. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.<br />

Câu 20. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng lượng dư dung<br />

dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?<br />

A. Fe 2 (SO 4 ) 3 . B. NiSO 4 . C. ZnSO 4 . D. CuSO 4 .<br />

Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl 2 , thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu<br />

được muối Y. Cho Cl 2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là<br />

A. Al. B. Fe. C. Zn. D.Mg.<br />

Câu 22. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />

phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozơ. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. amilopectin.<br />

Câu 23. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />

thủy ngân rồi gom lại là<br />

A. muối ăn. B. vôi sống. C. lưu huỳnh. D. cát.<br />

Câu 24. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A.4,8 B. 3,2. C. 5,2. D. 3,4.<br />

Câu 25. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />

A. Na. B. dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />

C. <strong>nước</strong> Br 2 . D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 26. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 27. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ ...Trong cùng điều kiện, ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất<br />

<strong>trong</strong> dãy là<br />

A. Sn 2+ . B. Ni 2+ . C. Cu 2+ . D. Fe 2+ .<br />

Câu 28. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành<br />

A. đun chất béo với H 2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO 3 .<br />

C. đun chất béo với dung dịch NaOH. D. đun chất béo với dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 29. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A. Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm. B. dung dịch HCl.<br />

C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

este là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

B. Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />

C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

D. Glucozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />

Câu 32. Thủy phân 410,40 saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fuctozơ (hiệu suất<br />

80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được a<br />

gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 414,72. B. 518,40. C. 207,36. D. 437,76.<br />

Câu 33. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol<br />

và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 6,0 gam. B. 1,4 gam. C. 9,6 gam. D. 2,0 gam.<br />

Câu 34. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />

phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

Câu 35. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X, để tác<br />

dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 48,95. B. 31,15. C. 17,80. D. 13,35.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.<br />

(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.


(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 .<br />

(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.<br />

Câu 37. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng.<br />

Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.<br />

Z<br />

Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun<br />

nóng.<br />

Kết tủa Ag trắng.<br />

T Nước brom. Kết tủa trắng<br />

X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.<br />

Câu 38. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3 ) 2 và<br />

AgNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung<br />

dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

Cu(NO 3 ) 2 và <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> AgNO 3 <strong>trong</strong> Y lần lượt là<br />

A. 1,0M và 2,0M. B. 2,0M và 1,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H 8 O y N z ) và peptit<br />

z (C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />

Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />

A. 13,93%. B. 6,97%. C. 9,29 %. D. 4,64 %.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon.<br />

Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol<br />

đơn chức, kế tiếp <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư,<br />

thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 và<br />

10,85 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử nhỏ nhất<br />

<strong>trong</strong> X là<br />

A. 32,82%. B. 52,46%. C. 42,65%. D. 39,34%.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh.<br />

Biết X còn đổi màu dung dịch iot → xanh tím ⇒ X là tinh bột<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag) ⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Glucozo là monosaccarit.<br />

⇒ Glucozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Từ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> mắt xích pilime là –(–CH 2 –CH(CH 3 )–) n –<br />

⇒ Monome tạo nên polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 2 =CH–CH 3 Propilen.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là glyxin.<br />

+ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin là H 2 NCH 2 COOH ⇒ M Glyxin = 75.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Tơ tằm là 1 loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên ⇒ Chọn B<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />

Propyl axetat CH 3 COOC 3 H 7 ⇒ CTPT là C 5 H 10 O 2 .<br />

Vinyl axetat CH 3 COOCH=CH 2 ⇒ CTPT là C 4 H 6 O 2 .<br />

Etyl axetat CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ CTPT là C 4 H 8 O 2 .<br />

Phenyl axetat CH 3 COOC 6 H 5 ⇒ CTPT là C 8 H 8 O 2<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1,2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin được tính bằng số nguyên tử H bị thế <strong>trong</strong> phân tử NH 3<br />

⇒ Amin bậc 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> –NH 2 ⇒ Chọn D<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


+ Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những<br />

phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng trùng ngưng ⇒ Chọn D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> PVC bắt nguồn từ tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> monome tạo ra nó đó là Poli (Vinyl Clorua).<br />

⇒ Chọn A<br />

+ Vinyl clorua <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 2 =CHCl<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Alanin là một α–amino axit.<br />

+ Alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ Chọn C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách đọc tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.<br />

⇒ CH 3 CH 2 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên là Metyl propionat ⇒ Chọn D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là CH 3 NHCH 3 ⇒ Chọn B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Vì tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tơ nitron là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên<br />

thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Fructozo và glucozo là monosaccarit và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung CTPT là C 6 H 12 O 6<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Loại Al và Cr vì thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />

+ Loại Cu vì kh<strong>ôn</strong>g thể phản ứng với dd FeSO 4 ⇒ Chọn A<br />

______________________________<br />

Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe<br />

3Mg + 8HNO 3 → 3Mg(NO 3 ) 2 + 2NO↑ + 4H 2 O<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />

C 6 H 5 NH 2 (ít tan) + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl (tan tốt).<br />

⇒ Chọn A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ta cần nhóm chức –CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> CTCT.<br />

+ Có nhiều hợp chất thỏa mãn yêu cầu trên tuy nhiên trên thực tế để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích,<br />

người ta dùng glucozo ⇒ Chọn C


Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />

+ Fe 2 (SO 4 ), 3 + Fe → 3FeSO 4 ⇒ Hòa tan được sắt.<br />

+ NiSO 4 + Fe → FeSO 4 + Ni ⇒ Bám 1 lớp kim loại Ni.<br />

+ ZnSO4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Fe.<br />

+ CuSO 4 + Fe → FeSO 4 + Cu ⇒ Bám 1 lớp kim loại Cu.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 (X).<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 (Y) + H 2 .<br />

2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3 .<br />

⇒ Kim loại đó là Fe ⇒ Chọn B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Từ dữ kiện X là chất rắn, dạng sợi màu trắng.<br />

Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn.<br />

⇒ X là xenlulozo ⇒ Chọn B<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các hợp chất như CuS, PbS, HgS rất bền.<br />

+ Trong đó phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Hg và S xảy ra ở điều kiện thường → HgS<br />

+ Phản ứng trên gọi là phản ứng dùng lưu huỳnh để khử độc tính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thủy ngân.<br />

⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

+ Ngày xưa Thầy a kể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 sinh viên lỡ tay làm đổ lọ thủy ngân xuống sàn ngay lập tức toàn bộ sinh viên<br />

được yêu cầu ra khỏi phòng. Sau đó Thầy rắc bột lưu huỳnh quanh khu lực đổ thủy ngân với b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính khá<br />

xa từ 1 → 2 mét. Sau đó đóng cửa phòng thí nghiệm và niêm phong <strong>trong</strong> khoảng 2 tuần. Lý do phải làm<br />

vậy là vì hơi thủy phân rất độc và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây vô sinh nếu hít phải.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n HCOOC2H5 = 0,05 mol.<br />

⇒ n HCOONa = n HCOOC2H5 = 0,05 mol<br />

⇒ m Muối = m HCOONa = 0,05 × (45 + 23) = 3,4 gam<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trong môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit fuctozo kh<strong>ôn</strong>g thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozo.<br />

⇒ Chọn C vì fructozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng còn glucozo làm mất màu dung dịch brom.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Ta thấy Ala-Gly-Ala-Gly là tetrapeptit.<br />

⇒ Số liên kết peptit = 4–1 = 3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />

+ Dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> được xếp theo chiều tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại tăng dần ⇒ Chọn C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Để chuyển chất béo từ lỏng → rắn người ta đun chất béo với H 2 (xúc tác Ni)<br />

⇒ Thuận tiện cho việc vận chuyển. ⇒ Chọn A<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tri peptit trở lên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> là Cu(OH) 2 /OH –<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 = 0,005 mol || n H2O = 0,005 mol<br />

⇒ n C = 0,005 mol || n H = 0,005×2 = 0,01 mol<br />

⇒ m C + m H = 0,005×12 + 0,01×1 = 0,07 gam<br />

⇒ m O/Este = 0,11 – 0,07 = 0,04 gam ⇒ n O = 0,0025 mol<br />

⇒ n C :n H :n O = 0,005:0,01:0,0025 = 2:4:1<br />

⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là C 4 H 8 O 2 ⇒ 4 đồng phân ⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

1) HCOOCH 2 CH 2 CH 3<br />

2) HCOOCH(CH 3 )CH 3<br />

3) CH 3 COOC 2 H 5<br />

4) C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Saccarozo <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH<br />

⇒ Saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Saccarozo = 1,2 mol<br />

⇒ ∑n (Glucozo + Fructozo) = 1,2 × 2 × 0,8 = 1,92 mol<br />

⇒ ∑n Ag = 2∑n (Glucozo + Fructozo) = 3,84 mol<br />

⇒ m Ag = 414,72 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Tăng giảm khối lượng ta thấy cứ 3 nguyên tử Na đổi 1 gốc –C 3 H 5<br />

⇒ n Chất béo = % m Y =<br />

45,6 44,2<br />

233 12 5<br />

<br />

<br />

= 0,05 mol.<br />

⇒ n NaOH cần dùng = 3n Chất béo = 0,05×3 = 0,15 mol ⇒ m NaOH = 6 gam<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

● Phenyl axetat CH 3 COOC 6 H 5 .<br />

CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O (Loại).<br />

● Metyl axetat CH 3 COOCH 3 .<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH (Chọn).<br />

● Etyl fomat HCOOC 2 H 5 .<br />

HCOOC 2 H 5 + NaOH → HCOONa + C 2 H 5 OH (Chọn).<br />

● Tripanmitin (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

(C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 CONa + C 3 H 5 (OH) 3 (Chọn).<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n COOH + n NaOh = n HCl ||⇒ n COOH = n Alanin = 0,15 mol.<br />

⇒ m Alanin = 0,15 × 89 = 13,35 ⇒ Chọn D<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. → Sai.<br />

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. → Sai.<br />

(c) Tinh bột và xenlulo zơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. → Sai vì khác số mắt xích.<br />

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. → Đúng.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 . → Đúng.<br />

(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín. → Đúng.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ X làm thay đổi màu quỳ tím sang hồng ⇒ Loại A và D vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin.<br />

+ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ Loại C vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ Chọn B<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vì Z gồm 3 kim loại ⇒ Z gồm Ag, Cu, Fe.<br />

+ Z phản ứng HCl dư ⇒ 0,05 mol H 2 ⇒ n Fedư = 0,05 mol<br />

+ Sơ đồ bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:


Ag : a<br />

Al : 0,1 AgNO<br />

3<br />

: a <br />

Al<br />

NO<br />

3 : 0,1<br />

3 28<br />

g<br />

Cu : b<br />

Fe : 0,1 Cu NO<br />

3 : b<br />

<br />

<br />

2 <br />

FeNO 3 : 0,05<br />

3 <br />

Fe : 0,05<br />

+ Lập hệ theo ∑m (Cu+Ag) và bảo toàn ∑n NO3 ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

108a 64b 28<br />

<br />

nAgNO<br />

0,2<br />

3<br />

<br />

<br />

a 2b 0,1 3 0,05 2 0,4 nCuNO<br />

3<br />

0,1<br />

<br />

2<br />

⇒ C M Cu(NO3)2 = 1M và C M AgNO3 = 2M ⇒ Chọn A<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O. Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />

n C2H3NO = n C2H4NO2Na = 2n Na2CO3 = 0,44 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n O2 = 2,25.n C2H4NO2Na + 1,5.n CH2 ⇒ n CH2 = 0,11 mol.<br />

⇒ n H2O = (28,42 - 0,44 × 57 - 0,11 × 14) ÷ 18 = 0,1 mol.<br />

► Dễ thấy X là Gly 2 || số mắt xích trung bình = 4,4.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hexapeptit chứa ít nhất 12C ⇒ Z là pentapeptit.<br />

● Dễ thấy Z là Gly 4 Ala ⇒ Y phải chứa Val ⇒ Y là GlyVal.<br />

Đặt n X = x; n Y = y; n Z = z ⇒ n C2H3NO = 2x + 2y + 5z = 0,44.<br />

n H2O = x + y + z = 0,1 mol; n CH2 = 3y + z = 0,11 mol.<br />

||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,01 mol; z = 0,08 mol.<br />

► %m X = 0,01 × 132 ÷ 28,42 × 100% = 4,64% ⇒ chọn D.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


I. Nhận biết<br />

47. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD&ĐT Tây Ninh - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

Câu 1. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp chất nào sau đây?<br />

A. Etilen. B. Buta-l,3-đien. C. Propilen. D. Stiren.<br />

Câu 2. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?<br />

A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.<br />

Câu 3. Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.<br />

Câu 4. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là<br />

A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. lysin.<br />

Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử kim loại?<br />

A. [Ne]3s 2 3p 5 . B. [Ne]3s 2 3p 4 . C. 1s 1 . D. [Ne]3s 2 3p 1 .<br />

Câu 6. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br />

A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.<br />

Câu 7. Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung<br />

dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là<br />

A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bột.<br />

Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.<br />

Câu 9. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h lớp tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, đun nóng. Chất X là<br />

A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. etyl axetat.<br />

Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng<br />

những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng<br />

A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. trùng ngưng.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />

A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.<br />

Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu<br />

Câu 13. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ . Trong cùng điều kiện, ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất<br />

<strong>trong</strong> dãy là<br />

A. Fe 2+ . B. Sn 2+ . C. Cu 2+ . D. Ni 2+ .<br />

Câu 14. Đường fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong, ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hoa quả và rau xanh như:<br />

ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua...rất tốt cho sức khỏe. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> fructozo là<br />

A. CH3COOH. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11.


Câu 15. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />

A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH.<br />

C. CH3CH(NH2)COOH. D. C6H5NH2.<br />

Câu 16. PVC là chất rắn vô định hình, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật <strong>liệu</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện, ống<br />

dẫn <strong>nước</strong>, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?<br />

A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Propilen.<br />

Câu 17. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />

A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.<br />

Câu 18. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 19. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành<br />

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3.<br />

C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH.<br />

Câu 20. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2?<br />

A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat.<br />

Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu<br />

được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là<br />

A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg.<br />

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br />

B. Ở nhiệt độ thường, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

C. Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />

D. Các amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g độc, được sử dụng <strong>trong</strong> chế biến thực phẩm.<br />

Câu 23. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.<br />

Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?<br />

A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Mg.<br />

Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />

phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozo. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.<br />

Câu 26. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5,2. B. 3,2. C. 4,8. D. 3,4.


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

este là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 28. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng lượng dư dung<br />

dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc<br />

A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Fe2(SO4)3. D. NiSO4.<br />

Câu 29. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />

thủy ngân rồi gom lại là<br />

A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.<br />

Câu 30. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />

A. Na B. dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3.<br />

C. Cu(OH)2. D. <strong>nước</strong> Br2.<br />

Câu 31. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol<br />

và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 1,4 gam. B. 9,6 gam. C. 6,0 gam. D. 2,0 gam.<br />

Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />

phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

B. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

C. Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />

D. Glucozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi truờng axit.<br />

Câu 34. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác<br />

dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 48,95. B. 13,35. C. 17,80. D. 31,15.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.<br />

(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H2.<br />

(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


Câu 36. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng.<br />

Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.<br />

Z<br />

Dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 đun<br />

nóng.<br />

Kết tủa Ag trắng.<br />

T Nước brom. Kết tủa trắng.<br />

X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.<br />

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />

Câu 37. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và<br />

AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung<br />

dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

Cu(NO3)2 và AgNO3 <strong>trong</strong> Y lần lượt là:<br />

A. 2,0M và 1,0M. B. 1,0M và 2,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M.<br />

Câu 38. Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu<br />

suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, thu<br />

được a gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 414,72. B. 437,76. C. 207,36. D. 518,40.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit<br />

Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam<br />

Na2CO3. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />

A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon. Xà<br />

phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn<br />

chức, kế tiếp <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy<br />

khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,85<br />

gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử nhỏ nhất <strong>trong</strong> X là<br />

A. 52,52%. B. 39,34%. C. 42,65%. D. 32,82%.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

[-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nguyên tử kim loại chứa ≤ 3e lớp ngoài cùng (trừ H và He).<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> D chứa 3e lớp ngoài cùng ⇒ chọn D.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là tơ sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />

A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Người ta thường dùng glucozơ để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và kh<strong>ôn</strong>g độc hại<br />

(anđehit độc) ⇒ chọn B.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số H <strong>trong</strong> NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />

A là amin bậc 3. B và D là amin bậc 2 ⇒ chọn D.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tính dẻo: Au > Ag > Cu > Al > Fe<br />

Tính dẫn điện/nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Fe2+ /Fe > Ni2+ /Ni > Sn2+ /Sn > Cu2+ /Cu ⇒ ion Cu 2+ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất ⇒ chọn C.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Fructozo là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C6H12O6 ⇒ Chọn C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Xenlulozơ và tinh bột thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo glucozơ.


Saccarozơ thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo glucozơ và fructozơ.<br />

⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng này được dùng <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp để chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, thuận<br />

tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ⇒ chọn A.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

A. Etyl axetat là CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.<br />

B. Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.<br />

C. Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.<br />

D. Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

M + Cl2 → X; M + HCl → Y; X + Cl2 → Y ||⇒ M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> A thỏa ⇒ chọn A.<br />

(Các phản ứng xảy ra: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3; Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3)<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. Sai vì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> –NH2 gắn trực tiếp lên vòng benzen như anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

B. Sai vì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylami dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường.<br />

C. Đúng vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl. Chất sinh ra dễ bị rửa trôi bởi <strong>nước</strong>.<br />

D. Sai vì hầu hết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u độc.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH – tạo phức chất màu tím.<br />

⇒ dùng Cu(OH)2/OH – để phân biệt tripeptit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala ⇒ chọn B.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng được với FeSO4 ⇒ kim loại phải đứng trước Fe <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ loại C.<br />

Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động <strong>trong</strong> HNO3 và H2SO4 đặc, nguội ⇒ loại A, B ⇒ chọn D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,05 mol ⇒ m = 0,05 × 68 = 3,4(g) ⇒ chọn D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

nCO2 = nH2O = 0,005 mol ⇒ Este no, đơn chức, mạch hở.<br />

0,11 0,005<br />

CnH2nO2 → nCO2 ⇒ ⇒ n = 4 ⇒ C4H8O2.<br />

14n 32 n<br />

Các đồng phân este là: HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)-CH3,


CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ⇒ chọn B.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ⇒ Cu sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.<br />

B. Fe + ZnSO4 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ loại.<br />

C. Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g còn bám kim loại khác.<br />

(vì Ag + Fe2(SO4)3 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ Ag kh<strong>ôn</strong>g bị hòa tan)<br />

D. Fe + NiSO4 → FeSO4 + Ni ⇒ Ni sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Vì ở nhiệt độ thường xảy ra phản ứng: Hg + S → HgS.<br />

⇒ chất sinh ra ở dạng rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gom được lại được ⇒ chọn D.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Vì <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thì fructozơ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ theo cân bằng: Fructozơ (OH – )⇄<br />

Glucozơ.<br />

⇒ kh<strong>ôn</strong>g thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm ⇒ loại A, B và C<br />

⇒ Chọn D.<br />

Nước Br2 tức là Br2 được hòa tan <strong>trong</strong> dung môi H2O ⇒ glucozơ sẽ xảy ra phản ứng:<br />

HOCH2(CHOH)4CHO + Br2 → HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr ⇒ làm nhạt màu <strong>nước</strong> brom.<br />

Trong khi fructozơ do kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức anđehit (thay vào đó là nhóm chức xeton) nên kh<strong>ôn</strong>g xảy<br />

ra hiện tượng gì.<br />

⇒ dùng <strong>nước</strong> brom <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

3 5 <br />

RCOO C H X 3RCOONa (muối). Tăng giảm khối lượng:<br />

nX =<br />

3<br />

45,6 44,2<br />

= 0,05 mol ⇒ mNaOH phản ứng = 0,05 × 3 × 40 = 6(g) ⇒ chọn C.<br />

233 41<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.<br />

● Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.<br />

● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.<br />

● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenyl axetat kh<strong>ôn</strong>g sinh ra ancol ⇒ chọn B.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

B sai vì tinh bột kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

C sai vì xenlulozơ chỉ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit đun nóng.<br />

D sai bị glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.


⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> A đúng ⇒ chọn A.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quy quá trình thành: Ala + 0,2 mol NaOH + 0,35 mol HCl vừa đủ.<br />

⇒ nAla = 0,35 - 0,2 = 0,15 mol ⇒ m = 13,35(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(a) Sai vì polietilen được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp etilen.<br />

(b) Sai vì ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.<br />

(c) Sai vì khác hệ số mắt xích n.<br />

(d) Đúng vì bản chất anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng là protein.<br />

(e) Đúng vì triolein chứa πC=C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cộng H2.<br />

(f) Đúng.<br />

⇒ (d), (e) và (f) đúng ⇒ chọn A.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hồng ⇒ loại A và C.<br />

Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ loại B ⇒ chọn D.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Do Al3+ /Al > Fe2+ /Fe > Cu2+ /Cu > Fe3+ /Fe 2+ > Ag+ /Ag ||⇒ Z gồm Fedư, Cu và Ag.<br />

⇒ nFe dư = nH2 = 0,05 mol ||► Trong X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nAl = nFe = 8,3 ÷ (27 + 56) = 0,1 mol.<br />

⇒ dung dịch sau phản ứng chứa 0,05 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Al(NO3)3.<br />

Đặt nCu(NO3)2 = x; nAgNO3 = y ⇒ ∑nNO3 – = 2x + y = 0,05 × 2 + 0,1 × 3.<br />

mrắn kh<strong>ôn</strong>g tan = 64x + 108y = 28(g) ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,1 mol; y = 0,2 mol.<br />

⇒ [Cu(NO3)2] = 1M; [AgNO3] = 2M ⇒ chọn B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

1 saccarozơ + H2O<br />

H <br />

1 glucozơ + 1 fructozơ.<br />

1 glucozơ → 2 Ag || 1 fructozơ → 2 Ag ⇒ 1 saccarozơ → 4 Ag.<br />

nsaccarozơ = 1,2 mol ⇒ a = 1,2 × 0,8 × 4 × 108 = 414,72(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Quy E về C2H3NO, CH2, H2O. Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />

nC2H3NO = nC2H4NO2Na = 2nNa2CO3 = 0,44 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

nO2 = 2,25.nC2H4NO2Na + 1,5.nCH2 ⇒ nCH2 = 0,11 mol.<br />

⇒ nH2O = (28,42 - 0,44 × 57 - 0,11 × 14) ÷ 18 = 0,1 mol.<br />

► Dễ thấy X là Gly2 || số mắt xích trung bình = 4,4.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hexapeptit chứa ít nhất 12C ⇒ Z là pentapeptit.<br />

● Dễ thấy Z là Gly4Ala ⇒ Y phải chứa Val ⇒ Y là GlyVal.


Đặt nX = x; nY = y; nZ = z ⇒ nC2H3NO = 2x + 2y + 5z = 0,44.<br />

nH2O = x + y + z = 0,1 mol; nCH2 = 3y + z = 0,11 mol.<br />

||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,01 mol; z = 0,08 mol.<br />

► %mX = 0,01 × 132 ÷ 28,42 × 100% = 4,64% ⇒ chọn C.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Đặt nNaOH = x. Bảo toàn nguyên tố Natri: nNa2CO3 = 0,5x.<br />

Bảo toàn gốc –OH: nOH/acnol = x || -OH + Na → -ONa + ¹/₂ H2.<br />

⇒ nH2 = 0,5x. Bảo toàn khối lượng phản ứng với Na: mY = 9,91 + x.<br />

Bảo toàn khối lượng phản ứng đốt Z: mZ = 4,61 + 53x.<br />

► Bảo toàn khối lượng phản ứng thủy phân: x = 0,27 mol.<br />

⇒ Mtb ancol = (9,91 + 0,27) ÷ 0,27 = 37,7 ⇒ Y gồm CH3OH và C2H5OH.<br />

Giải hệ cho: nCH3OH = 0,16 mol; nC2H5OH = 0,11 mol.<br />

● nCOO = nNaOH = 0,27 mol. Đặt nCO2 = a; nH2O = b.<br />

⇒ 44a + 18b = 10,85(g). Bảo toàn nguyên tố Oxi:<br />

2a + b = 0,27 × 2 + 0,195 × 2 - 0,135 × 3 ||⇒ a = b = 0,175 mol.<br />

⇒ Z gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit no, đơn, hở ⇒ Quy Z về HCOONa và CH2.<br />

⇒ nHCOONa = 0,27 mol ⇒ nCH2 = 0,135 + 0,175 - 0,27 = 0,04 mol.<br />

⇒ X gồm 0,16 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5 và 0,04 mol CH2.<br />

X chứa 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C ⇒ HCOOC2H5 và CH3COOCH3.<br />

► X gồm 0,12 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5; 0,04 mol CH3COOCH3.<br />

⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 ⇒ %mHCOOCH3 = 39,34%.


48. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Kim loại Cu kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch<br />

A. HNO 3 loãng. B. HNO 3 đặc nguội. C. H 2 SO 4 đặc nóng. D. H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 2. Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm được gọi là phản ứng<br />

A. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. B. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. trùng ngưng.<br />

Câu 3. Chất kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là<br />

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.<br />

Câu 4. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 CH 2 COOCH 3 là:<br />

A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.<br />

Câu 5. Cacbohiđrat nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />

A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ<br />

Câu 6. Protein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure tạo thành dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu.<br />

A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. tím.<br />

Câu 7. Để khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (gây ra do một số amin), ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể rửa cá với<br />

A. giấm. B. cồn. C. <strong>nước</strong>. D. <strong>nước</strong> muối.<br />

Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> sắt (III) hiđroxit là<br />

A. Fe 2 O 3 . B. Fe(OH) 3 . C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

V là:<br />

A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.<br />

Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?<br />

A. Anilin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Valin.<br />

Câu 11. Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

A. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. C 2 H 5 OH=CH 2 .<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 12. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 18,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 24,6. B. 20,4. C. 16,4. D. 30,2.<br />

Câu 13. Số đồng phân amin bậc 1 <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 11 N là:<br />

A. 8. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 14. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: CH 3 COOC 6 H 5 (1); CH 3 COOCH=CH 2 (2); CH 2 =CHCOOCH=CHCH 3 (3);<br />

HCOOCH 2 CH=CH 2 (4); CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 (5). Những este khi thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm kh<strong>ôn</strong>g<br />

tạo ra ancol là:


A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4), (5).<br />

Câu 15. Đối với dung dịch axit yếu CH 3 COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> thì đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá nào về<br />

nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?<br />

A. [H + ] = 0,1M. B. [H + ] [CH3COO – ].<br />

Câu 16. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và MCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 4,48 lít<br />

khí (ở đktc), rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất<br />

rắn Z và 11,2 lít CO 2 ( ở đktc). Khối lượng Z là:<br />

A. 80,9. B. 92,1. C. 88,5. D. 84,5.<br />

Câu 17. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là:<br />

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 18. Phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây viết sai?<br />

A. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag. B. Cu + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 .<br />

C. Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu. D. Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2 .<br />

Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ (C 12 H 22 O 11 ), rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác<br />

dụng với AgNO 3 /NH 3 (dư, đun nóng) thu được m gam bạc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 10,8.<br />

Câu 20. Khi hòa tan vào <strong>nước</strong>, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br />

A. etanol. B. metylamin. C. hiđroclorua. D. glyxin.<br />

Câu 21. Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu<br />

được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 13,7. B. 10,2. C. 15,3. D. 18,9.<br />

Câu 22. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột FeO nóng.<br />

Các thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kim loại là<br />

A. (2), (3) và (4). B.(1), (2) và (3). C. (1), (3) và (4). D. (2), (3) và (4).<br />

Câu 23. Đun nóng 200 gam dung dịch glucozo 9% với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.<br />

Câu 24. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?<br />

A. Vôi sống. B. Muối ăn. C. Phèn chua. D. Thạch cao.<br />

Câu 25. Muối X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH 6 O 3 N 2 . Đun nóng X với NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y<br />

(đktc, chứa C, H, N và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là:


A. 6,8 gam. B. 8,3 gam. C. 8,2 gam. D. 8,5 gam.<br />

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 13,44 lít khí CO 2 , 2,24 lít khí N 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí<br />

đo ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối<br />

H 2 NCH 2 COONa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOCH 3 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 . D. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau NH 3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ<br />

là<br />

A. (4), (3), (2), (1). B. (2), (1), (3), (4). C. (4), (3), (1), (2). D. (3), (4), (1), (2).<br />

Câu 28. Peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Gly-Gly.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06<br />

mol H 2 O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:<br />

A. 7,312 gam. B. 7,512 gam. C. 7,412 gam. D. 7,612 gam.<br />

Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau về cacbohiđrat<br />

(a) Glucozo và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị ngọt, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam.<br />

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, chỉ thu được một<br />

loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp G gồm: Al, Zn vào 152,775 gam dung dịch HNO 3 10% đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được 155,25 gam dung dịch X gồm: A1(NO 3 ) 3 nồng độ 3a (M), Zn(NO 3 ) 2 nồng độ 4a (M), HNO 3<br />

và khí N 2 O bay ra. Hãy chứng minh Al, Zn phản ứng hết. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 13,4. B. 14,3. C. 3,41. D.4,31.<br />

Câu 32. Cho m gam hỗn hợp axit acrylic, axit benzoic, axit adipic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch KOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X như trên tác dụng với dung dịch<br />

Ba(OH) 2 vừa đủ thu được b gam muối, biểu thức liên hệ m, a, b là<br />

A. 76m 19a 11b B. m 22b 19a C. 49m 115a 76b D. 59m 135a 76b<br />

Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M thấy thoát<br />

ra 2,24 lít khí (ở đktc) và còn lại 2,8 gam Fe (duy nhất) chưa tan. Mặt khác nếu cho m gam X trên vào<br />

dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được V lít NO 2 ( ở đktc). Giá trị m và V lần lượt là:<br />

A. 32,6 gam và 10,08 lít. B. 24,8 gam và 4,48 lít.


C. 30,0 gam và 16,8 lít. D. 14,8 gam và 20,16 lít.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (<strong>trong</strong> X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối<br />

lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%,<br />

thu được 13,2 gam muối Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 9,6. B. 10,8. C. 8,4. D. 7,2.<br />

Câu 35. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:<br />

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?<br />

A. CuO (rắn) + CO (khí)<br />

B. NaOH + NH 4 Cl (rắn)<br />

0<br />

t<br />

Cu + CO 2 ↑<br />

0<br />

t<br />

NH 3 ↑ + NaCl + H 2 O<br />

C. Zn + H 2 SO 4 (loãng)<br />

0<br />

t<br />

ZnSO 4 + H 2 ↑<br />

D. K 2 SO 3 (rắn) + H 2 SO 4<br />

0<br />

t<br />

K 2 SO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />

Câu 36. Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 , C 2 H 4 (OH) 2 . Cho m gam hỗn hợp X tác<br />

dụng với Na dư thu được 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 lít H 2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 75,712 lít O 2 ( đktc) thu<br />

được 61,2 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 2 =CH-CH 2 OH <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />

A. 43,83%. B. 31,37%. C. 48,33%. D. 30,17%.<br />

Câu 37. Hòa tan Fe vào 200 ml dung dịch X gồm Cu(NO 3 ) 2 0,1M và H 2 SO 4 0,5M tạo khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất). Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là:<br />

A. 5,60 gam. B. 4,48 gam. C. 2,24 gam. D. 3,36 gam.<br />

Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hồn hợp X gồm Al và Zn (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tưong ứng 2:5) vào dung dịch<br />

chứa 0,394 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N 2 duy nhất. Để phản ứng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất <strong>trong</strong> Y thu được dung dịch <strong>trong</strong> suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 112,0.<br />

Câu 39. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng biệt kh<strong>ôn</strong>g d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nhãn: NH 4 NO 3 , Al(NO 3 ) 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 . Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

dung dịch trên người ta dùng dung dịch<br />

A. NaOH. B. BaCl 2 . C. NaHSO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />

IV. Vận dụng cao


Câu 40. Nung nóng hỗn hợp rắn X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được chất<br />

rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O 2 . Y tan <strong>trong</strong> dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl thu được dung<br />

dịch Z chỉ chứa m gam muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí A gồm N 2 và H 2 , tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A so<br />

với H 2 là 11,4. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 59,53 gam. B. 53,59 gam. C. 71,87 gam. D. 87,71 gam.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

A, B và C là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh ⇒ hòa tan được Cu.<br />

⇒ chọn D vì H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Cu + H + → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm được gọi là phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

Nó bắt nguồn từ phản ứng thủy phân chất béo – trieste, <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm → Xà phòng.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A, B sai vì tinh bột và xenlulozơ thủy phân <strong>trong</strong> H + tạo glucozơ.<br />

D sai vì saccarozơ thủy phân <strong>trong</strong> H + tạo glucozơ và fructozơ.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cách đọc tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.<br />

⇒ CH 3 CH 2 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên là Metyl propionat ⇒ Chọn A<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Fructozơ thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả ngọt, đặc biệt là mật ong (40%).<br />

Saccarozơ thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> cây mía, củ <strong>cả</strong>i đường, cụm hoa thốt nốt.<br />

Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> hầu hết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bộ phận <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây và nhất là <strong>trong</strong> quả chín, đặc biệt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả<br />

nho chín<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ yếu nên muốn khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá do amin gây ra thì phải dùng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit<br />

yếu như giấm.<br />

Giấm tạo muối amoni với amin và dễ bị rửa trôi bởi <strong>nước</strong>, hơn nữa do tính axit yếu nên ít ảnh hưởng<br />

đến chất lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá.<br />

Ps: ngoài ra <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chanh thay cho giấm vì <strong>trong</strong> chanh chứa axit xitric cũng là 1 axit hữu cơ yếu.<br />

⇒ Chọn A.<br />

Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cồn và <strong>nước</strong> muối vì:<br />

- Cồn dễ bay hơi đồng thời là dung môi hòa tan tốt amin nên khi bay hơi sẽ kéo theo amin ⇒ khử mùi<br />

tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá.<br />

- Hơn nữa, khi chế biến thì lượng cồn bốc hơi 1 lần nữa ⇒ amin cũng bốc hơi theo cồn 1 lần nữa!<br />

- Đặc biệt hơn, cồn cũng tác dụng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit tự do <strong>trong</strong> cá tạo thành những este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm.<br />

- Ngâm cá vào <strong>nước</strong> muối khoảng 15 phút thì cá sẽ bớt mùi tanh đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể!<br />

Tuy nhiên, nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp bắt buộc phải chọn giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì ưu tiên giấm → cồn.


Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. Sắt (III) oxit.<br />

B. Sắt (III) hidroxit.<br />

C. Sắt từ oxit.<br />

D. Sắt (III) sunfat.<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n H2 = n Mg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn B.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

B, C và D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là α-amino axit ⇒ chọn A.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là HCOOCH 3 ⇒ n muối = n X = 0,3 mol.<br />

⇒ m = 0,3 × 68 = 20,4(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />

⇒ Amin bậc 1 phải chứa –NH 2 ||⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân amin bậc 1 là: H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />

CH 3 -CH(NH 2 )-CH 2 -CH 2 , H 2 N-CH 2 -CH(CH 3 )-CH 3 , CH 3 -C(CH 3 )(NH 2 )-CH 3 ⇒ chọn D.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa.<br />

(2) CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO.<br />

(3) CH 2 =CHCOOCH=CHCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 CH 2 CHO.<br />

(4) HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 2 =CHCH 2 OH<br />

(5) CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />

⇒ phản ứng (1), (2) và (3) kh<strong>ôn</strong>g tạo ancol ⇒ chọn C.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CH 3 COOH là chất điện li yếu: CH 3 COOH ⇄ CH 3 COO – + H +<br />

⇒ [H + ] = [CH 3 COO – ] = [CH 3 COOH] điện li < [CH 3 COOH] ban đầu = 0,1M<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

RCO3 H2SO4 RSO<br />

4<br />

CO2 H2O<br />

||► Thu được rắn X ⇒ muối dư, H 2 SO 4 hết.<br />

⇒ n H2SO4 = n H2O = n CO2 = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

m X = 115,3 + 0,2 × 98 - 0,2 × 44 - 0,2 × 18 - 12 = 110,5(g).


Bảo toàn khối lượng: m Z = 110,5 - 0,5 × 44 = 88,5(g).<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH – tạo phức chất màu tím.<br />

⇒ Dùng Cu(OH) 2 phân biệt được tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala ⇒ chọn D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Chọn B vì HNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nên:<br />

3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

1 saccarozơ + H 2 O<br />

H <br />

fructozơ + glucozơ<br />

1 fructozơ → 2 Ag || 1 glucozơ → 2 Ag ⇒ 1 saccarozơ → 4 Ag<br />

n saccarozơ = 0,1 mol ⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu.<br />

B. Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

C. Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

D. Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu.<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

8(g) X + 0,2 mol HCl → m(g) muối<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 8 + 0,2 × 36,5 = 15,3(g).<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) Zn + FeSO 4 → ZnSO 4 + Fe<br />

(2) Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />

(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />

(4) CO + FeO → Fe + CO 2<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (2) kh<strong>ôn</strong>g tạo ra kim loại.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

1 glucozơ → 2 Ag || n glucozơ = 200 × 0,09 ÷ 180 = 0,1 mol.<br />

⇒ m = 0,1 × 2 × 108 = 21,6(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đất bị chua tức là đất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 ⇒ muốn khử chua phải dùng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ.<br />

⇒ dùng vôi sống để khử chua cho đất vì vừa rẻ vừa an toàn ⇒ chọn A.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


X là CH 3 NH 3 NO 3 và Y là CH 3 NH 2 .<br />

n Y = 0,1 mol ⇒ n NaNO3 = 0,1 mol.<br />

⇒ m muối = 0,1 × 85 = 8,5(g) ⇒ chọn D.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cả 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1N ⇒ n X = 2n N2 = 0,2 mol.<br />

⇒ số C/X = 3; số H/X = 7 ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 ⇒ chọn A.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />

Ngược lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />

Với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

tên peptit = tên gốc axyl amino axit từ đầu N → C (được giữ nguyên).<br />

⇒ glyxylalanylglyxin hay Gly-Ala-Gly ⇒ chọn A.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

m(g) Chất béo (C ? H ? O 6 ) + 1,61 mol O 2 → 1,14 mol CO 2 + 1,06 mol H 2 O<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 17,72(g). Bảo toàn nguyên tố Oxi: n chất béo = 0,02 mol.<br />

⇒ 7,088(g) chất béo ⇄ 0,008 mol ⇒ Tăng giảm khối lượng:<br />

m muối = 7,088 + 0,008 × (23 × 3 - 41) = 7,312(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(d) Sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (d) sai ⇒ chọn D.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n Al(NO3)3 = 3x ⇒ n Zn(NO3)2 = 4x ⇒ n Al = 3x; n Zn = 4x.<br />

Bảo toàn electron: 3n Al + 2n Zn = 8n N2O ⇒ n N2O = 2,125x.<br />

Bảo toàn khối lượng: 27 × 3x + 65 × 4x + 152,775 = 155,25 + 44 × 2,125x<br />

||⇒ x = 0,01 mol ⇒ m = 0,01 × 3 × 27 + 0,01 × 4 × 65 = 3,41(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

–COOH<br />

2–COOH<br />

KOH<br />

–COOK ⇒ tăng giảm khối lượng: n COOH = (a - m) ÷ (39 - 1)<br />

BaOH 2<br />

(–COO) 2 Ba ⇒ tăng giảm khối lượng: n COOH = (b - m) ÷ (0,5 × 137 - 1)<br />

⇒ (a - m) ÷ 38 = (b - m) ÷ 67,5 ⇒ 29,5m = 67,5a - 38b ⇒ 59m = 135a - 76b ⇒ chọn D.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Fe dư ⇒ HCl hết. n HCl = 0,8 mol; n H2 = 0,1 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro:<br />

n H2O = (0,8 - 0,1 × 2) ÷ 2 = 0,3 mol || Bảo toàn nguyên tố Clo: n FeCl2 = 0,4 mol.


Quy X về Fe và O ⇒ ∑n Fe = 0,4 + 2,8 ÷ 56 = 0,45 mol; n O = n H2O = 0,3 mol.<br />

⇒ m = 0,45 × 56 + 0,3 × 16 = 30(g). Do HNO 3 dư, bảo toàn electron:<br />

3n Fe = 2n O + n NO2 ⇒ n NO2 = 0,75 mol ⇒ V = 16,8 lít ⇒ chọn C.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

C% NaOH = 2%; C% KOH = 2,8% ⇒ n NaOH = n KOH<br />

⇒ quy về bazơ trung bình ROH với R = (23 + 39) ÷ 2 = 31.<br />

m O = 0,4m ⇒ n O = 0,025m ⇒ n COOH = 0,0125m mol<br />

COOH<br />

COOR ⇒ tăng giảm khối lượng:<br />

m + 0,0125m × (31 - 1) = 13,2 ⇒ m = 9,6(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

► Dung dịch X + rắn Y → khí Z.<br />

Khí Z ít tan hoặc kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> H 2 O<br />

⇒ loại B và D vì NH 3 và SO 2 tan nhiều <strong>trong</strong> H 2 O.<br />

Loại A vì là khí + rắn ⇒ chọn C.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

● –OH + Na → –ONa + ¹/₂ H 2 ↑ ⇒ n OH = 2n H2 = 1,92 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Oxi: n CO2 = (1,92 + 3,38 × 2 - 3,4)/2 = 2,64 mol.<br />

● Bảo toàn khối lượng: m = 2,64 × 44 + 61,2 - 3,38 × 32 = 69,2(g).<br />

► Nhận xét: 3 ancol no <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số C = số O || CH 2 =CH-CH 2 OH = C 3 H 6 O.<br />

⇒ ∑n C - ∑n O = 2n CH2=CH-CH2OH ⇒ n CH2=CH-CH2OH = 0,36 mol.<br />

⇒ %m CH2=CH-CH2OH = 0,36 × 58 ÷ 69,2 × 100% = 30,17% ⇒ chọn D.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n 2+ Cu = 0,02 mol; n – NO3 = 0,04 mol; n + H = 0,2 mol.<br />

4H + + NO – 3 + 3e → NO + 2H 2 O ⇒ H + dư 0,04 mol.<br />

2H + + 2e → H 2 || Cu 2+ + 2e → Cu<br />

⇒ ∑n e nhận = 0,04 × 3 + 0,04 + 0,02 × 2 = 0,2 mol.<br />

► Do Fe phản ứng "tối đa" nên Fe chỉ lên Fe 2+ :<br />

Fe → Fe 2+ + 2e ⇒ m Fe = 0,2 ÷ 2 × 56 = 5,6(g).<br />

Cách khác: NO – 3 hết ⇒ dung dịch cuối chứa FeSO 4 .<br />

⇒ n Fe = n 2– SO4 = 0,1 mol ⇒ m Fe = 5,6(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n Al = 0,02 mol; n Zn = 0,05 mol; n NaOH = 0,485 mol.<br />

NaOH + Y → dung dịch <strong>trong</strong> suốt {NaAlO 2 , Na 2 ZnO 2 , NaNO 3 }<br />

–<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri: n NO3 /Y = n NaNO3 = 0,365 mol.


► Hòa tan "hoàn toàn" ⇒ HNO 3 dư hoặc đủ, kim loại hết.<br />

Đặt n + NH4 = x; n N2 = y. Bảo toàn electron:<br />

8x + 10y = 0,02 × 3 + 0,05 × 2. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

∑n N/spk = 0,394 - 0,365 = x + 2y || Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

⇒ x = 0,005 mol; y = 0,012 mol ⇒ V = 268,8 ml ⇒ chọn B.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cho lần lượt tới dư <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>>:<br />

A. - NH 4 NO 3 và (NH 4 ) 2 SO 4 : sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu, mùi khai.<br />

- Al(NO 3 ) 3 : kết tủa keo trắng rồi tan ⇒ chỉ nhận được Al(NO 3 ) 3 ⇒ loại.<br />

B. - NH 4 NO 3 và Al(NO 3 ) 3 : kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />

(NH 4 ) 2 SO 4 : kết tủa trắng => chỉ nhận được (NH 4 ) 2 SO 4 ⇒ loại.<br />

C. Kh<strong>ôn</strong>g mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng ⇒ loại.<br />

D. - NH 4 NO 3 : sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu, mùi khai.<br />

- Al(NO 3 ) 3 : kết tủa keo trắng rồi tan.<br />

- (NH 4 ) 2 SO 4 : kết tủa trắng kh<strong>ôn</strong>g tan.<br />

⇒ nhận được <strong>cả</strong> 3 dung dịch ⇒ Chọn D.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n N2 = x; n H2 = y ⇒ n A = x + y = 0,05 mol; m A = 28x + 2y = 0,05 × 11,4 × 2<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol || n O/khí = 2.∑n (NO2, O2) . Bảo toàn nguyên tố Oxi:<br />

n O/H2O = 0,25 × 6 - 0,45 × 2 = 0,6 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro: n + NH4 = 0,02 mol.<br />

–<br />

n Cl /Z = n HCl = 1,3 mol. Bảo toàn điện tích: n 2+ Mg = (1,3 - 0,25 × 2 - 0,02)/2 = 0,39 mol.<br />

⇒ m = 0,39 × 24 + 0,25 × 64 + 0,02 × 18 + 1,3 × 35,5 = 71,87(g) ⇒ chọn C.


49. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Este X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 4 O 2 . Vậy X là<br />

A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat.<br />

Câu 2. Cặp chất nào kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />

A. Metyl axetat và etyl fomat<br />

C. Xenlulozo và tinh bột.<br />

B. Glucozo và fructozo.<br />

D. Axit axetic và metyl fomat<br />

Câu 3. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây?<br />

A. Saccarozo. B. Chất béo. C. Xenlulozo. D. Tinh bột.<br />

Câu 4. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol metylic và axit propionic là<br />

A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.<br />

Câu 5. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol?<br />

A. Phenyl fomat. B. Metyl axetat. C. Tristearin. D. Benzyl axetat.<br />

Câu 6. Chất nào sau đây tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được?<br />

A. Tripanmitin. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Metyl axetat.<br />

Câu 7. Cho ancol etylic tác dụng với axit đon chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối<br />

lượng. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C 2 H 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 3 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 3 .<br />

Câu 8. Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?<br />

A. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. Kim loại K<br />

C. Cu(OH) 2 (ở điều kiện thường). D. Brom.<br />

Câu 9. Saccarozo và glucozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

A. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. B. cộng H 2 (Ni, t°). C. với Cu(OH) 2 . D. thủy phân.<br />

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn cacbohidrat nào sau đây thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O?<br />

A. Amilopeptin. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t°)?<br />

A. Triolein. B. Glucozo. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 12. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất là<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COOH. C. HCOOCH 3 . D. CH 3 CHO<br />

Câu 13. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là


A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.<br />

Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột <strong>trong</strong> dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X<br />

phản ứng với khí H 2 (Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là<br />

A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, sobitol. C. fructozo, sobitol. D. glucozo, etanol.<br />

Câu 15. Este X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được<br />

dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A HCOOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu 16. Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 3 COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 16,6. B. 17,6. C. 19,4. D. 18,4.<br />

Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozo và fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được 32,4 gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 13,5. B.24,3. C. 54,0. D. 27,0.<br />

Câu 18. Chất X (chứa C, H, O) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất là CH 2 O. Chất X phản ứng được với NaOH và<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 COOH. B. HCOOCH 3 . C. HCOOH. D. HOCH 2 CHO.<br />

Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng một chiều.<br />

B. Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol.<br />

C. Các este tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

D. Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />

Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, xenlulozo, fructozo, tripanmitin, số chất tham<br />

<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />

B. Trong một phân tử chất béo lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử oxi.<br />

C. Thủy phân saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozo và fructozo.<br />

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol.<br />

Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng:<br />

NaOH,t<br />

Este X Y Z<br />

0<br />

AgNO 3/NH3<br />

NaOH,t<br />

Z <br />

<br />

0 T Y<br />

t<br />

Biết Y, Z, T <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ. Chất X là<br />

0<br />

A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .


C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 3 .<br />

Câu 23. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X:<br />

A. HCOOC 2 H 5 . B. HCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 24. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,8 gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.<br />

Câu 25. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được 1 mol glixerol, 1<br />

mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Số liên kết π <strong>trong</strong> một phân tử X là:<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 26. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75 %, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />

<strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong>, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />

lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 13,5. B.72,0. C. 36,0. D. 18,0.<br />

Câu 27. Este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Biết X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 28. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (<strong>trong</strong> đó nguyên tố oxi chiếm 52%<br />

về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

là:<br />

A. 40,2. B. 40,0. C. 32,0. D. 42,0.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 29. Tiến hành thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Nhúng giấy quì tím Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu<br />

Y<br />

Z<br />

Đun nóng với dung dịchNaOH (loãng, dư),<br />

để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch<br />

CuSO 4<br />

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa<br />

đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />

nóng<br />

Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Tạo kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.<br />

C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein. D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột


Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm ba este cùng dãy đồng đẳng, cần dùng 3,472 lít O 2<br />

(đktc) thu được 2,912 lít khí CO 2 (đktc) và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, để tác dụng với a mol E cần vừa đủ<br />

V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 40. B. 60. C. 80. D. 30.<br />

Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau<br />

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.<br />

(b) Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là những chất lỏng.<br />

(c) Amilopectin và xenlulozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

(d) Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol .<br />

(e) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

(g) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O. Mặt khác,<br />

cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 54,84 gam muối và 5,52 gam glixerol. Hỏi<br />

0,1 mol X làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br 2 ?<br />

A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,5.<br />

Câu 33. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M,<br />

thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng với Na) và 41,2 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy<br />

toàn bộ Y cần vừa đủ 20,16 lít khí O 2 (đktc). Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol X là<br />

A. 30,8 gam. B. 39,0 gam. C. 29,8 gam. D. 32,6 gam.<br />

Câu 34. Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH 2 C 6 H 4 OH, p-HOC 6 H 4 CH 2 OOCCH 3 , p-HOC 6 H 4 COOH, p-<br />

HOOCC 6 H 4 OOCCH 3 , p-HOOCC 6 H 4 COOC 2 H 5 . Có bao nhiêu chất <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn <strong>cả</strong> hai điều kiện<br />

sau<br />

• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 1 mol Na.<br />

• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH ?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 35. Cho 1 mol chất X (C 9 H 8 O 4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất<br />

Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được chất hữu cơ T.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. B. Phân tử chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 nguyên tử hiđro<br />

C. Chất Y kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.<br />

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X (M X < 75) chỉ thu được H 2 O và 2 mol CO 2 . Biết X tác<br />

dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn tính chất<br />

trên là (kh<strong>ôn</strong>g xét loại hợp chất anhiđrit axit)<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.


Câu 37. Hỗn hợp X gồm axit oxalic, đietyl oxalat, glucozơ và saccarozo, <strong>trong</strong> đó số mol đietyl oxalat<br />

bằng 3 lần số moi axit oxalic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 22,4 lít O 2 (đktc), thu được 16,56 gam<br />

H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 29,68. B. 13,84. C. 31,20. D. 28,56 .<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X và 0,1 mol một este no đơn<br />

chức mạch hở Y <strong>trong</strong> 0,75 mol O 2 (dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử<br />

H <strong>trong</strong> X gấp hai lần số nguyên tử H <strong>trong</strong> Y. Khối lượng X đem đốt cháy là<br />

A. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức đồng phân C 8 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen (vòng benzen chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một<br />

nhóm thế) và 1 este hai chức là etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 7,38 gam X <strong>trong</strong> dung dịch<br />

NaOH dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,08 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 2,18 gam hỗn hợp ancol Y.<br />

Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào<br />

sau đây?<br />

A. 8,5. B. 7,8. C. 8,0. D. 7,0.<br />

Câu 40. Este X đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng oxi chiếm 32% . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E<br />

gồm X và 2 este Y, Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, M Y < M Z ) thu được 0,7 mol CO 2 và 0,625 mol H 2 O. Biết E phản<br />

ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn<br />

hợp hai muối. Thành phần % số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> E là<br />

A. 25,0%. B. 37,5%. C. 40,0 %. D. 30,0 %.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Este X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 4 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOCH=CH 2 : vinyl fomat. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Tinh bột và xenlulozo khác nhau số mắt xích n nên kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất chất béo ⇒ Chọn B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol metylic là CH 3 OH || axit propionic là C 2 H 5 COOH.<br />

C 2 H 5 COOH + CH 3 OH → C 2 H 5 COOCH 3 + H 2 O.<br />

C 2 H 5 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là metyl propionat ⇒ Chọn B<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Nhận thấy phenyl fomat k thỏa mãn vì sinh ra phenol.<br />

Mà phenol là 1 axit yếu ⇒ tiếp tục tác dụng với NaOH tạo C 6 H 5 ONa ⇒ Chọn A<br />

______________________________<br />

● Phenyl fomat HCOOC 6 H 5<br />

HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

● Metyl axetat CH 3 COOCH 3<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />

● Tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />

(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

● Benzyl axetat CH 3 COOCH 2 C 6 H 5<br />

CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ta cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức –CHO<br />

+ Cả 4 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CHO.<br />

+ Tuy nhiên fructozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> OH – glucozo ⇒ Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vì Y là este đơn chức ⇒ Y chứa 2 nguyên tử Oxi<br />

⇒ M Este = 16.2.100<br />

32<br />

= 100 M RCOOC2H5 = 100<br />

⇒ R = 100 – 29 – 44 = 27 R là –C 2 H 3 ⇒ Chọn A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Tristearin là một este ⇒ Tristearin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A


Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Saccarozo <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH và glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm OH.<br />

⇒ Saccarozo và glucozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Đối với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau thì khả năng tạo liên kết hiđro thay đổi như sau:<br />

-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO-<br />

+ Vì khả năng tạo liên kết hiđro tỉ lệ thuận với nhiệt độ sôi.<br />

⇒ Cùng số nguyên tử cacbon thì t o s <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit lớn nhất ⇒ Chọn B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 2 H 4 O 2 ⇒ Este là HCOOCH 3<br />

⇒ n HCOOCH3 = 9 ÷ 60 = 0,15 mol<br />

⇒ m HCOONa = 0,15 × (45 + 23) = 10,2 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Vì tinh bột được tạo thành từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xính α Glucozo<br />

⇒ Thủy phân hoàn toàn tinh bột → Glucozo.<br />

Glucozo + H 2 → Sobitol ⇒ Chọn B<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m dung dịch giảm = m CaCO3 - m CO2 → m CO2 = 10 - 3,4 = 6,6 gam.<br />

n CO2 = 6,6 : 44 = 0,15 mol.<br />

C 6 H 12 O 6<br />

2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />

enzim<br />

3035C<br />

Theo lí thuyết n C6H12O6lí thuyết = 0,15 : 2 = 0,075 mol.


Mà H = 75% → n C6H12O6thực tế = 0,075 : 0,75 = 0,1 mol → m = 0,1 x 180 = 18 gam → Chọn D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

a. CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO → a đúng<br />

Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn như mỡ động vật tồn tai ở trang thái răn → b sai<br />

xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h → c sai<br />

Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được muối <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol → d sai<br />

Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức → e sai<br />

Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm mà chỉ thủy phân <strong>trong</strong> môi<br />

<s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit → g đúng<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Triglixerit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạng (RCOO) 3 C 3 H 5<br />

(RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

Có n C3H5(OH)3 = n X = 0,06 mol, n NaOH = 3n X = 0,18 mol<br />

Bảo toàn khối lượng → m X = 54,84 +5,52 -0,06. 3.40 = 53,16 gam.<br />

Gọi số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 và H 2 O lần lượt là x, y<br />

Bảo toàn khối lượng → m CO2 + m H2O = m X + m O2 → 44x+ 18 y = 207,72<br />

Bảo toàn nguyên tố O → 6.0,06 +4,83.2 = 2x + y<br />

Giải hệ → x = 3,42 và y = 3,18<br />

Số liên kết π <strong>trong</strong> X là ( 3,42- 3,18) : 0,06= 4 = 3π COO +π C=C<br />

→ 0,1 mol X làm mất màu tối đa 0,1 mol Br 2<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n X = 0,3 mol; n KOH vừa đủ = 0,4 mol ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />

Y no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH ⇒ là ancol no đơn chức C n H 2n+2 O<br />

||⇒ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol este loại I (tạo Y) + 0,1 mol este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />

♦ C n H 2n+2 O + 1,5n O 2 ––– to –→ CO 2 + H 2 O.<br />

→ 1,5n.0,2 = 0,9 → n = 3<br />

♦ thủy phân: X + 0,4 mol KOH → 41,2 gam muối + 0,2 mol C 3 H 8 O + 0,1 mol H 2 O.<br />

⇒ Theo BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m X = 41,2+ 0,2 × 60 + 0,1 × 18 – 0,4 × 56 = 32,6 gam. Chọn D.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Các chất thỏa mãn 2 điều kiện là p-HOC 6 H 4 CH 2 OOCCH 3 và HOOCC 6 H 4 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

1 mol X + NaOH dư → 2 mol Y + 1 mol Z + 1 mol H 2 O.<br />

➤ Suy luận nào: X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 9 H 8 O 4 chứa vòng benzen.<br />

nếu vòng benzen ở Y thì 2 lần 6 là 12C > 9C rồi ⇒ Z chứa vòng benzen.<br />

Lúc này, nếu Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2C → 2 × 2 = 4 + 6C vòng benzen = 10C > 9C → loại.!<br />

||→ Y chỉ chứa 1C thôi và rõ chính là HCOONa.<br />

Để ý tiếp, Z chứa vòng benzen và sp chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol H 2 O<br />

→ chứng tỏ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 chức este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol, chức kia là este thường.<br />

||→ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7C thỏa mãn đk trên là NaOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />

⇒ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là HCOOC c6 H 4 CH 2 OOCH.<br />

Điểm lại: Y là HCOONa, Z là NaOC 6 H 4 CH 2 OH và T là HOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />

A sai (T chỉ + NaOH theo tỉ lệ 1 : 1)<br />

Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → C sai<br />

X tác dụng với NaOh theo tỉ lệ 1: 3 → D sai<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 2 H y O z<br />

Nếu z = 0 → X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

liên kết 3 đầu mạch → X là C 2 H 2<br />

Nếu z = 1. X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa<br />

nhóm CHO → X là CH 3 -CHO<br />

Nếu z = 2 X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa nhóm<br />

CHO → X là HCOOCH 3 hoặc CH 3 CHO, HO-CH 2 -CHO<br />

Nếu z = 3 tX tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa<br />

nhóm CHO → X là HCOO-CHO<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X gồm HOOC-COOH (C 2 H 2 O 4 ) , C 2 H 5 OOC-COOC 2 H 5 ((C 6 H 10 O 4 ), C 6 H 12 O 6 , C 12 H 22 O 11<br />

số mol axit oxalicbằng 3 lần số mol đietyl oxalat → 3C 6 H 10 O 4 +C 2 H 2 O 4 =C 20 H 32 O 16<br />

Vậy X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dạng C n (H 2 O) m<br />

C n (H 2 O) m + nO 2 → nCO 2 + mH 2 O<br />

Có n O2 = n CO2 =1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng → m = 1. 44+16,56-1. 32 = 28,56 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C n H 2n O 2 :0,1 mol


Biết số nguyên tử H <strong>trong</strong> X gấp hai lần số nguyên tử H <strong>trong</strong> Y → C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C m H 4n O:0,1<br />

mol<br />

C n H 2n O 2 + 3n 2<br />

2<br />

C m H 4n O+<br />

O 2 → nCO 2 + nH 2 O<br />

2m 2n 1<br />

O2 → mCO 2 + 2nH 2 O<br />

2<br />

Có n CO2 =0,1( n+m) mol, n H2O = 0,1n+ 0,1.2n = 0,3n mol<br />

n O2pu = 0,1( 1,5n-1) + 0,1(m+ n-0,5) = 0,25n+0,1m -0,15<br />

Có 0,1( n+ m) + 0,3n + [0,75- (0,25n+ 0,1m- 0,15)] = 1,2 → 0,15n= 0,3 → n= 2<br />

→ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 2 H 4 O 2 :0,1 mol và X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C m H 8 O : 0,1 mol<br />

Vì oxi dư nên 0,25n+0,1m -0,15< 0,75 → 0,1m < 0,4 → m < 4 → m = 3<br />

→ m X = 0,1. 60 = 6 ga. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

X gồm HCOOCH 2 -C 6 H 5 , CH 3 COOC 6 H 5 , C 6 H 5 COOCH 3 , C 2 H 5 OOC-COOC 6 H 5<br />

7,38 gam X + 0,08 mol NaOH → muối + 2,18 gam Y (HO-CH 2 -C 6 H 5 ,CH 3 OH và C 2 H 5 OH) + H 2 O<br />

Y + Na → 0,02 mol H 2 → n Y = 0,04 mol<br />

Gọi tổng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOCH 2 -C 6 H 5 vàC 6 H 5 COOCH 3 là x,số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 COOC 6 H 5 là y,<br />

C 2 H 5 OOC-COOC 6 H 5 là z<br />

136x 136y 194z 7,38 x 0,03<br />

<br />

<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ x 2y 3z 0,08 y 0,01<br />

x z 0,04 <br />

z 0,01<br />

→ n H2O = y + z = 0,02 mol<br />

Bảo toàn khối lượng m muối = 7,38 + 0,08. 40 -0,02. 18 - 2,18= 8,04 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

M X = 32 : 0,32 = 100 ⇒ X là C 5 H 8 O 2 .<br />

♦ giải đốt 0,2 mol E + O 2 ––– to –→ 0,7 mol CO 2 + 0,625 mol H 2 O.<br />

⇒ C trung bình E = 0,7 ÷ 0,2 = 3,5 ⇒ C Y < 3,5.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khả năng cho Y là HCOOCH 3 ; HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 .<br />

Tuy nhiên chú ý rằng thủy phân E thu được 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C ⇒ Y phải là HCOOC 2 H 5 : y mol<br />

để suy ra được rằng ancol cùng số C còn lại là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

||⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 2 =CH–COOC 2 H 5 :x mol<br />

este Z no là (HCOO) 2 C 2 H 4 : zmol


x y z 0,2 x 0,0125<br />

<br />

<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ 5x 3y 4z 0,7 y 0,1125<br />

5x 3y 3z 0,625 <br />

z 0,075<br />

%n Z =0,075:0,2 .100% = 37,5%. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.


I. Nhận biết<br />

<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD& ĐT Bắc Ninh - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

Câu 1. Este CH 3 COOCH=CH 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. metyl vinylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />

A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu.<br />

Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. H 2 NCH 2 COOH. C. HCOONH 4 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />

Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />

A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.<br />

Câu 5. Kim loại sắt kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. H 2 SO 4 loãng. B. H 2 SO 4 đặc, nóng. C. HNO 3 loãng. D. HNO 3 đặc, nguội.<br />

Câu 6. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 7. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion sau đây, ion nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất?<br />

A. Ag + . B. Cu 2+ . C. Zn 2+ . D. Ca 2+ .<br />

Câu 8. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />

A. Glucoza. B. Xenluloza. C. Saccaroza. D. Tinh bột.<br />

Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Xenluloza. B. Saccaroza. C. Glucoza. D. Tinh bột.<br />

Câu 10. Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với H 2 O (dư), thu được X mol khí H 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />

A. 0,04. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.<br />

Câu 11. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.<br />

Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />

A. H 2 N-[CH 2 ] 4 -CH(NH 2 )COOH. B. HOOC-CH(NH 2 )CH 2 -COOH.<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )COOH. D. H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

Câu 13. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau đây, kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử mạnh nhất là<br />

A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.<br />

Câu 14. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm quỳ tím ẩm <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />

A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Alanin.<br />

Câu 15. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />

A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . B. C 15 H 31 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . D. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 .


Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 17. Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được<br />

16,20 gam H 2 O; 17,92 lít CO 2 và 2,24 lít N 2 . Các thể tích khí đo ở đktc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. H 2 NCH(CH 3 )COOC 2 H 5 . B. H 2 N[CH 2 ] 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . D. H 2 NC(CH 3 ) 2 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 18. Phưong trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây sai?<br />

A. Fe(OH) 3 +3HCl → FeCl 3 + 3H 2 O. B. Fe 2 O 3 + 6HNO 3 → 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O.<br />

C. Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 . D. Cu + 2HCl → CuCl 2 + H 2 .<br />

Câu 19. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3 , C 6 H 5 NH 2 (anilin), NH 3 . Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực baza mạnh nhất <strong>trong</strong><br />

dãy trên là<br />

A. NH 3 B. CH 3 NH 2 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 NHCH 3 .<br />

Câu 20. Cho 0,12 mol tripanmitin ((C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun<br />

nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 11,04. B. 5,52. C. 33,12. D. 17,28.<br />

Câu 21. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là<br />

A. 1600 kg. B. 800 kg. C. 600 kg. D. 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> kg.<br />

Câu 22. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH <strong>trong</strong><br />

dung dịch ở điều kiện thích hợp là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 23. Cho phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O.<br />

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng<br />

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 24. Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 6,4. B. 1,7. C. 1,8. D. 6,5.<br />

Câu 25. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />

Dung dịch<br />

X<br />

Kim loại<br />

Y<br />

HCl tác dụng tác dụng<br />

HNO 3 đặc, nguội kh<strong>ôn</strong>g tác dụng tác dụng<br />

X, Y lần lượt là


A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al.<br />

Câu 26. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO 3 . Sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n, hiện tượng quan sát được là<br />

A. dung dịch từ kh<strong>ôn</strong>g màu chuyển sang màu xanh.<br />

B. dung dịch từ kh<strong>ôn</strong>g màu chuyển sang màu vàng.<br />

C. dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />

D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.<br />

Câu 27. Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun<br />

nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 48,6. B. 16,2. C. 24,3. D. 32,4.<br />

Câu 28. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp gồm HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 cần dùng vừa hết<br />

V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 200. B. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 300. D. 400.<br />

Câu 29. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M.<br />

Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48.<br />

Câu 30. Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al <strong>trong</strong> khí Cl 2 dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl 2 (đktc) đã phản ứng là<br />

A. 3,136 lít. B. 4,928 lít. C. 12,544 lít. D. 6,272 lít.<br />

Câu 31. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 8,88 gam CH 3 COOCH 3 bằng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ.<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,84. B. 9,84. C. 15,60. D. 11,76.<br />

Câu 32. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được x mol NO 2 (là sản phẩm khử<br />

duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N 5+ ). Giá tri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 0,06. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,12.<br />

Câu 33. Điều nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi nói về metyl fomat?<br />

A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />

C. Có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . D. Là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />

Câu 34. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ<br />

lượng khí CO 2 sinh ra <strong>trong</strong> quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thu được 30<br />

gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20,25. B. 36,00. C. 32,40. D. 24,30.<br />

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Glucozo còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi khác là đường nho.<br />

B. H 2 NCH 2 COOH là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />

D. Tơ tằm thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.


Câu 36. Cho m gam H 2 NCH 2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56<br />

gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 10,68. B. 10,45. C. 9,00. D. 13,56.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy<br />

phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một<br />

ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được<br />

0,05 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X là<br />

A. 23,34%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 87,38%.<br />

Câu 38. Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH 3 NCH 2 COOH; 0,02 mol CH 3 CH(NH 2 )COOH và 0,05 mol<br />

HCOOC 6 H 5 . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn<br />

toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 15,225. B. 13,775. C. 11,215. D. 16,335.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn<br />

hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O 2 . Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 (<strong>trong</strong> đó số mol CO 2 là 0,37<br />

mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol KOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,07. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,09.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch HNO 3 0,80M, phản ứng kết thúc thu<br />

được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO 3 ban<br />

đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 156,25. B. 167,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 230,00. D. 173,75.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Cách đọc tên este (RCOOR') đó là:<br />

+ Đọc tên R' + tên RCOO + at.<br />

⇒ CH 3 COOCH=CH 2 đọc là Vinyl axetat<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

+ Những kim loại phổ biến thường gặp và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng mãnh liệt với <strong>nước</strong> ở điều kiện thường<br />

đó là.<br />

Li, K, Ba, Ca, Na với mẹo đọc là (Lí Ka Bài Ca Nào?)<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà<br />

<strong>trong</strong> CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa đồng thời nhóm –NH 2 và nhóm –COOH<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Loại tơ do tằm nhả ra là tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên và nó thuộc loại poliamit<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Sắt bị thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội hoặc dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nhận thấy phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là 1 tetrapeptit.<br />

⇒ Số liên kết peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử này = 4 – 1 = 3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

Theo dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thì tính oxh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại <strong>trong</strong> dãy tăng dần ⇒ Chọn A<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Vì glucozo và fructozo là monosaccarit<br />

⇒ Glucozo và fructozo h<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trong phân tử saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 gốc α–glucozo và 1 gốc β–Fructozo<br />

⇒ Saccarozo thuộc loại đisaccarit.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Na = 0,02 mol.<br />

●Cách 1: Truyền thống.


2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />

⇒ n H2 = 0,02 ÷ 2 = 0,01 mol ⇒ Chọn C<br />

●Cách 2: Bảo toàn e.<br />

1n Na = 2n H2 ⇒ n H2 = 0,02 ÷ 2 = 0,01 ⇒ Chọn C<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại giảm dần<br />

theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe ⇒ Chọn B<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Anilin là 1 α–amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 5 O 2 N<br />

Và CTCT là CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ Chọn C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Theo dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg > Fe > Cu > Ag<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Nhận thấy glyxin và alanin là α–amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nhóm –NH 2 bằng số nhóm –COOH<br />

⇒ Glyxin và alanin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím ẩm.<br />

+ Anilin tuy là 1 amin nhưng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc –C 6 H 5 là 1 gốc hút e ⇒ làm tính bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó rất yếu.<br />

⇒ Tính bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin k đủ mạnh để làm làm xanh quỳ tím ẩm.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Chất béo là trieste (đến đây là đủ rồi) ⇒ Loại B C và D ⇒ Chọn A<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n Mg = 2n H2 n Mg = n H2 = 3,6 ÷ 24 = 0,15 mol<br />

⇒ V H2 = 3,36 lít ⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C = n CO2 = 0,8 mol || n H = 2n H2O = 1,8 || n N = 2n N2 = 0,2 mol.<br />

⇒ ∑(m C + m H + m N ) = 14,2 ⇒ m O = 20,6 – 14,2 = 6,4 gam ⇒ n O = 0,4 mol<br />

⇒ n C : n H : n O : n N = 4 : 9 : 2 : 1 ⇒ CTN (C 4 H 9 O 2 N) n<br />

⇒ Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thỏa mãn ⇒ Chọn C<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Vì Cu đứng sau H <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

⇒ Cu kh<strong>ôn</strong>g thể tác dụng được với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ Ta đã biết 2 gốc (–CH 3 ) đẩy e > 1 gốc (–CH 3 )<br />

⇒ Lực bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NHCH 3 >CH 3 NH 2


Giải thích tương tự ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NH 2 > NH 3 .<br />

Còn C 6 H 5 NH 2 do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –C 6 H 5 là 1 nhóm hút e ⇒ làm tính bazo giảm.<br />

⇒ Sắp xếp lực bazo tăng dần ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

⇒ n C3H5(OH)3 = n (C15H31COO)3C3H5 = 0,12 mol<br />

⇒ m C3H5(OH)3 = 0,12 ×92 = 11,04 ⇒ Chọn A<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 tấn = 1000 kg ⇒ m PE = 1000.80<br />

100<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

= 800kg<br />

Số chất phản ứng với NaOH ở điều kiện thích hợp đó là:<br />

+ Metyl axetat CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />

+ Tristearin C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

+ Glyxin H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phương trình phản ứng như sau:<br />

Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

⇒ a = 1 và e = 2 ⇒ a + e = 3 ⇒ Chọn A<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Zn = n H2 = 0,1 ⇒ m Zn = 6,5 gam<br />

⇒ m Kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan = m Cu = 8,2 – m Zn = 1,7 gam<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Tập trung vào kim loại Y ta thấy.<br />

+ Y tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />

⇒ Loại Fe Al và Cr ⇒ Loại A C và D<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

Cu + 2AgNO 3 (dd <strong>trong</strong> suốt) → Cu(NO 3 ) 2(dd xanh dương) + 2Ag<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1Glucozo → 2Ag<br />

⇒ n Ag = n Glucozo = 2 × 27 ÷ 180 = 0,3 mol.<br />

⇒ m Ag = 32,4 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Nhận thấy 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />

⇒ n Hỗn hợp este đơn chức = n NaOH pứ = 11,1 ÷ 74 = 0,15 mol<br />

⇒ V NaOH = 0,15 lít = 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ:<br />

2<br />

2<br />

Fe Cu : 0,3 Cu : a<br />

0,12<br />

<br />

2<br />

Ag : 0,06 Fe : 0,12<br />

Ag : 0,06<br />

<br />

<br />

Cu : 0,3 a<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,66<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,66<br />

+ Rõ ràng AgNO 3 đã phản ứng hết.<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑n – NO3 = 0,66 mol.<br />

+ Bảo toàn điện tích ⇒ n 2+ Cu = (0,66 – 0,12x2) ÷ 2 = 0,21 mol.<br />

⇒ n Cu bị đẩy ra = 0,3 – 0,21 = 0,09 mol || n Ag = 0,06 mol<br />

⇒ m Y = m Cu + m Ag = 0,06×108 + 0,09×64 = 12,24 gam<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

+ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Cl2 = 25,52 – 5,64 = 19,88 gam.<br />

⇒ n Cl2 = 0,28 mol ⇒ V Cl2 = 6,272 lít ⇒ Chọn D<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CH3COOCH3 = 0,12 mol<br />

⇒ n CH3COOK = n CH3COOCH3 = 0,12 mol<br />

⇒ m Muối = m CH3COOK = 0,12 × (15 + 44 + 39) = 11,76 gam<br />

⇒ Chọn D (Cẩn thận nhầm sang natri)<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n Cu = n NO2 ⇒ n NO2 = 1,92 × 2 ÷ 64 = 0,06 mol<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Metyl fomat là 1 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 4 O 2 .<br />

+ Nó là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />

+ Vì là este nên nó kh<strong>ôn</strong>g thể là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = 0,3 mol ⇒ n Tinh bột =<br />

0,3100<br />

2,75<br />

⇒ m Tinh bột = 0,2 × 162 = 32,4 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

= 0,2 mol.<br />

+ Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín ⇒ còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi khác là đường nho.<br />

+ H 2 NCH 2 COOH là một amino axit ⇒ ở điều kiện thường nó là chất rắn.<br />

+ Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH<br />

⇒ Dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH ≈ 7 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím chuyển sang màu hồng<br />

+ Tơ tằm là tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên và thuộc loại poliamit<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng H 2 NCH 2 COOH + KOH → H 2 NCH 2 COOK + H 2 O<br />

⇒ n H2NCH2COOH = n H2NCH2COOK = 13,56 ÷ 113 = 0,12 mol.<br />

⇒ m Glyxin = 0,12 ×75 = 9 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n 0,1 mol n n 0,1 mol .<br />

NaOH<br />

+ Đốt cháy 0,1 mol<br />

Muèi<br />

RCOONa<br />

⇒ Muối là HCOONa. Sơ đồ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />

6,18g<br />

RCOONa n 0,05 mol n 0,1 mol<br />

H O<br />

HCOOR ': a 0,1 (ab) (ac)<br />

b<br />

<br />

HCOOH : b NaOH HCOONa R 'OH H2O<br />

<br />

4g 6,8g 3,2g<br />

R 'OH : c<br />

+ Dễ dàng tính được m H2O = 0,18 gam ⇒ n H2O = 0,01 mol<br />

⇒ n HCOOR' = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol.<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Ancol = a + c = (0,09 + c) > 0,09 ⇒ M Ancol < 3,2÷0,09 = 35,67<br />

⇒ Ancol là CH 3 OH<br />

⇒ Este là HCOOCH 3 với số mol = 0,09 ⇒ m HCOOCH3 = 5,4 gam<br />

⇒% m HCOOCH3 = 5,4.100<br />

6,18<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

2<br />

×100% = 87,38% ⇒ Chọn D<br />

ClH 3 NCH 2 COOH + 2NaOH → H 2 NCH 2 COONa + NaCl + 2H 2 O<br />

CH 3 CH(NH 2 )COOH + NaOH → CH 3 CH(NH 2 )COONa + H 2 O<br />

HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

H


+ Nhận thấy ∑n H2O = 0,01×2 + 0,02 + 0,05 = 0,09 ⇒ m H2O = 1,62 gam<br />

⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Chất rắn = m ClH3NCH2COOH + m CH3CH(NH2)COOH + m HCOOC6H5 + m NaOH – m H2O<br />

m Chất rắn = 13,775 gam ⇒ Chọn B (Chú ý NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dư)<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

+ Nhận thấy glyxin, alanin, valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát giống nhau.<br />

+ Metylamin và etylamin cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát giống nhau<br />

⇒+ Xem hỗn hợp chỉ chứa gly, metylamin và etylamin. (Chọn 3 chất vất kỳ và chấp nhận giá trị âm).<br />

+ Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 3 chất lần lượt là a, b ,c ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ.<br />

C2H5O2N : a a b c 0,16<br />

<br />

<br />

CH5N : b 2a b 2c 0,37 a 0,07<br />

<br />

C 2,25a 2,25b 3,75c 0,57<br />

2H7N : c<br />

<br />

<br />

<br />

⇒ n KOH pứ = n Glyxin = a = 0,07 mol ⇒ Chọn A<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Khí = m Mg – m dd tăng = 0,56 gam<br />

⇒ M Khí = 0,56 ÷ 0,02 = 28 ⇒ X là khí N 2 .<br />

Bảo toàn e <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NH4NO3 = (2n Mg – 10n N2 ) ÷ 8 = 0,0125<br />

+ Nhận thấy cuối cùng Na sẽ đi về muối NaNO 3 ⇒ Tìm ∑n NO3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch Y.<br />

Bảo toàn nito ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NO3/Y = n HNO3 – 2n N2 – n NH4 = 0,3475 mol.<br />

⇒ n NaOH = 0,3475 mol ⇒ V NaOH = 0,17375 lít = 175,75 ml ⇒ Chọn D


I. Nhận biết<br />

51. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

Câu 1. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân supephotphat đơn gồm:<br />

A. NH 4 H 2 PO 4 . B. (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />

C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

Câu 2. Tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc xenlulozơ là<br />

A. tơ tằm. B. sợi b<strong>ôn</strong>g. C. tơ nilon -6,6. D. tơ capron.<br />

Câu 3. Một polime X được xác định <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là<br />

12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. X là<br />

A. polipropilen. B. polietilen. C. poli (vinyl clorua). D. teflon.<br />

Câu 4. Cho khí CO 2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa? NaOH.<br />

A. MgCl 2 . B. Ca(OH) 2 . C. Ca(HCO 3 ) 2 . D. <br />

Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br />

A. HF. B. KOH. C. Al(OH) 3 . D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 6. Trong phân tử este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhóm chức<br />

A. -COO-. B. -COOH. C. =C=O. D. –OH.<br />

Câu 7. Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH<br />

A. =7. B. ≥7. C. > 7. D. < 7.<br />

Câu 8. Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo : CH 3 -CH = CH 2 . X là<br />

A. propen. B. propin. C. propan. D. etilen<br />

Câu 9. Isopropyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là:<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 . D. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 .<br />

Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp?<br />

A. Isopren. B. Buta-1,3 - đien.<br />

C. Metyl metacrylat. D. Axit amino axetic.<br />

Câu 11. Silic kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với<br />

A. oxi đốt nóng. B. dung dịch NaOH.<br />

C. Mg ở nhiệt độ cao. D. H 2 O ở điều kiện thường.<br />

Câu 12. Dung dịch nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. C 6 H 5 NH 2 ( anilin). B. CH 3 NH 2 .<br />

C. CH 3 COOH. D. HOOC - CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Câu 13. Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom?<br />

A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Anilin.


II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 14. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tạo ra H 3 PO 4 ?<br />

A. P 2 O 5 + H 2 O. B. P + dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

C. P + dung dịch HNO 3 đặc, nóng. D. Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 đặc.<br />

Câu 15. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng thủy phân là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 16. Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là:<br />

A. số nguyên tử cacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử ancol.<br />

B. số nhóm chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử.<br />

C. bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.<br />

D. bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử.<br />

Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 0,015 mol khí N 2 O ( sản<br />

phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO 3 đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />

A. 0,17. B. 0,15. C.0,19. D.0,12.<br />

Câu 18. Phương trình phản ứng: Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phương trình ion rút gọn là:<br />

A. H + + OH – → H 2 O. B. Ba 2+ + 2OH – + 2H + + 2Cl – → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />

C. Ba 2+ + 2Cl – → BaCl 2 . D. Cl – + H + → HCl.<br />

Câu 19. Khẳng định nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Khi cho Cu(OH) 2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.<br />

B. Khi nhỏ axit HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.<br />

C. Protein rất ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và dễ tan khi đun nóng.<br />

D. Phân tử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein đơn giản gồm chuỗi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polipeptit tạo nên.<br />

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2 . Mặt khác, khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn<br />

0,1 mol este trên, thu được 8,2 gam muối natri. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. HCOO-C 2 H 5 . B. C 2 H 5 -COO-C 2 H 5 .<br />

C. C 2 H 5 -COO-CH 3 . D. CH 3 -COO-CH 3 .<br />

Câu 21. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 1,200 gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được hỗn hợp sản phẩm<br />

X (gồm HCHO, H 2 O và CH 3 OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được lượng khí<br />

hiđro <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích (đktc) bằng<br />

A. 0,054 lít. B. 0,840 lít. C. 0,420 lít. D. 0,336 lít.<br />

Câu 22. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nóng là:<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 23. Cho 24,36 gam Gly-Ala-Gly phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được khối lượng muối<br />

natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />

A. 38,28 gam. B. 26,64 gam. C. 13,32 gam. D. 11,64 gam.<br />

Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung<br />

dịch Br 2 là:<br />

A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 25. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ<br />

thuộc loại polime nhân tạo là:<br />

A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.<br />

C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6.<br />

Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon sau: CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 6 H 6 (benzen), CH 2 =CH-CH=CH 2 . Số hiđrocacbon<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mất màu dung dịch brom là<br />

A. 1. B. 3. C. 4 D. 5.<br />

Câu 27. Trộn 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01M với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH a<br />

mol/l, thu được <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

A. 0,13. B. 0,10. C.0,12. D. 0,14.<br />

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,60 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư, thấy 2,00 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2<br />

bằng 15. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. CH 2 O 2 . B. C 2 H 6 O. C. C 2 H 4 O. D. CH 2 O.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 29. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />

(1) Lipit là một loại chất béo.<br />

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...<br />

(3) Chất béo là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất lỏng.<br />

(4) Chất béo chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit kh<strong>ôn</strong>g no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.<br />

(5) Phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />

(6) Chất béo là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dầu mỡ động vật, thực vật.<br />

Các nhận định đúng là<br />

A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).<br />

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và một lượng Cu 2 S bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ,<br />

thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng, thu được khối lượng muối khan bằng<br />

A. 57,6 gam. B. 25,8 gam. C. 43,2 gam. D. 33,6 gam.<br />

Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O 2 (đktc), thu được H 2 O, N 2 và 2,912 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 0,03 mol


X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với NaOH,<br />

cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 7,115. B. 6,246. C. 8,195. D. 9,876.<br />

Câu 32. Dẫn V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam một oxit kim loại, thu được 6,0<br />

gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 20. Dan Y vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, tạo thành<br />

7,5 gam kết tủa. Biết X tác dụng được với tối đa 0,21 mol H 2 SO 4 đặc, nóng, tạo thành 0,75V lít khí SO 2<br />

(sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> S +6 ), ở đktc). Tổng số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử <strong>trong</strong> phân tử oxit ban đầu là:<br />

A. 5. B. 7. C. 3 D. 2.<br />

Câu 33. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit<br />

vừa tác dụng được với kiềm <strong>trong</strong> điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X<br />

phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH ( đun nóng), thu được 4,85 gam muối khan.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. H 2 NCOOCH 2 CH 3 . B. H 2 NC 2 H 4 COOH. C. CH 2 CHCOONH 4 . D. H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 34. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M, thu được V lít<br />

khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />

A. 1,344. B. 0,896. C. 14,933. D. 0,672.<br />

Câu 35. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />

- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.<br />

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

- Dung dịch Z kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom.<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch<br />

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.<br />

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.<br />

Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . Số chất<br />

tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:<br />

A. 4. B. 1. C. 2 D. 3<br />

Câu 37. Hòa tan hết 8,560 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 vừa đủ. Sau khi phản<br />

ứng kết thúc, thu được dung dịch A và 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

Fe 2 O 3 <strong>trong</strong> hỗn hợp đầu là;<br />

A. 1,92 gam. B. 1,60 gam. C. 2,40 gam. D. 3,60 gam.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2 S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết <strong>trong</strong><br />

dung dịch H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp<br />

khí Z gồm NO 2 , SO 2 (kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO 3 ) 2 ,<br />

được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi,


thu được 8,064 lít hỗn hợp khí Q (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá<br />

trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 8,9. B. 12,8. C. 10,4. D. 7,6.<br />

Câu 39. X và Y (M X < M Y ) là hai peptit mạch hở, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau<br />

một liên kết peptit), Z là (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . Đun nóng toàn bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z <strong>trong</strong><br />

1,00 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết <strong>trong</strong><br />

T, nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá<br />

trị gần nhất với<br />

A. 36%. B. 18%. C. 16%. D. 27%.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol<br />

tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O 2 ( đktc). Mặt khác, đun<br />

nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là<br />

đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một<br />

hiđrocacbon đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol A là:<br />

A. C 4 H 9 OH. B. C 3 H 7 OH. C. C 5 H 11 OH. D. C 2 H 5 OH.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

► Supephotphat đơn: được sản xuất bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H 2 SO 4<br />

đặc:<br />

Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 → Ca(H 2 PO 4 ) 2 + CaSO 4 ↓<br />

||⇒ cây trồng đồng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> dễ dàng muối Ca(H 2 PO 4 ) 2 , còn phần CaSO 4 kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ích, làm rắn đất.<br />

► Supephotphat kép: sản xuất gồm 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn, điều chế H 3 PO 4 và cho H 3 PO 4 tác dụng với<br />

photphorit hoặc apatit.<br />

Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 → 2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓ || Ca 3 (PO 4 ) 2 + 4H 3 PO 4 → 3Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

||⇒ supephotphat kép chứa hàm lượng P 2 O 5 cao hơn vì chỉ chứa Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nA<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

(-A-) n (X) || M X = 78125u; n = 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />

► M A = 78125 ÷ 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> = 62,5u ⇒ A là CH 2 =CH-Cl.<br />

⇒ X là poli (vinyl clorua) ⇒ chọn C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A và C kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ loại.<br />

D. CO 2 + 2NaOH dư → Na 2 CO 3 + H 2 O ⇒ loại.<br />

B. CO 2 + Ca(OH) 2 dư → CaCO 3 ↓ + H 2 O ⇒ chọn B.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. HF ⇄ H + + F – .<br />

B. KOH → K + + OH – .


C. Al(OH) 3 ⇄ Al(OH) 2 + + OH – .<br />

D. Cu(OH) 2 ⇄ Cu(OH) + + OH – .<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ (hoặc hồng).<br />

● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7.<br />

● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7, làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh và làm dung dịch phenolphtalein kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

hồng.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 : etyl axetat.<br />

B. CH 3 COOCH 3 : metyl axetat.<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 : propyl axetat.<br />

D. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 : isopropyl axetat.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Muốn tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết đôi C=C hoặc vòng kh<strong>ôn</strong>g bền.<br />

A. Isopren là CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />

B. Buta-1,3-đien là CH 2 =CH-CH=CH 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />

C. Metyl metacrylat là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />

D. Axit amino axetic là H 2 NCH 2 COOH ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ chọn.<br />

Ps: Axit amino axetic chỉ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng ngưng.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

A. Si + O 2<br />

0<br />

t<br />

SiO 2 .<br />

B. Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 ↑.<br />

C. Si + Mg<br />

0<br />

t<br />

Mg 2 Si.<br />

D. Si + H 2 O → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

A. Do –NH 2 gắn trực tiếp lên vòng benzen làm giảm mật độ electron ở nguyên tử N mạnh.<br />

⇒ tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin yếu hơn hẳn so với NH 3 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím ⇒ chọn A.<br />

B. CH 3 NH 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm metyl đẩy e làm tăng mật độ electron ở N.


⇒ tính bazơ mạnh hơn NH 3 ⇒ làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

C. CH 3 COOH là axit hữu cơ nên làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

D. HOOC-CH 2 CH(NH 2 )COOH là α-amino axit chứa số nhóm COOH > số nhóm NH 2 ⇒ làm quỳ tím<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 .<br />

B. P + H 2 SO 4 loãng → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

C. P + 5HNO 3 đặc<br />

0<br />

t<br />

H 3 PO 4 + 5NO 2 ↑ + H 2 O<br />

D. Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 đặc → 2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓.<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Polisaccarit và đisaccarit bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo monosaccarit là glucozơ hoặc fructozơ.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột ⇒ chọn A.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

10HNO 3 + 8e → N 2 O + 8NO 3 – + 5H 2 O ||⇒ n HNO3 phản ứng = 10n N2O = 0,15 mol ⇒ chọn B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phương trình phân tử: Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />

Phương trình ion đầy đủ: Ba 2+ + 2OH – + 2H + + 2Cl – → Ba 2+ + 2Cl – + 2H 2 O.<br />

Phương trình ion rút gọn: H + + OH – → H 2 O.<br />

⇒ Chọn A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

C sai vì: + Protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ tan khác nhau tùy theo loại.<br />

+ Khi đun lên thì protein bị đ<strong>ôn</strong>g tụ lại và tách khỏi dung dịch.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

số C/X = 3 ⇒ loại B và C.<br />

M muối = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

O<br />

HCHO<br />

H2O<br />

0,0375 mol CH 3 OH . Tác dụng với Na gồm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H 2 O và CH 3 OH.<br />

CH3OH<br />

Mà ∑n(H 2 O, CH 3 OH dư ) = n CH3OH ban đầu ⇒ X + Na cũng như CH 3 OH ban đầu + Na.


⇒ n H2 = 0,0375 ÷ 2 = 0,01875 mol ⇒ V H2 = 0,42 lít ⇒ chọn C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Cacbohidrat phản ứng với AgNO 3 /NH 3 đun nóng là glucozơ, fructozơ và mantozơ.<br />

● Do glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhóm chức anđehit <strong>trong</strong> phân tử ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xảy ra phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />

●Mantozơ gồm 2 gốc glucozơ ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tương tự glucozơ.<br />

● Fructozơ do <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 thì chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ theo cân bằng:<br />

Fructozơ (OH – )⇄ Glucozơ ⇒ cũng xảy ra phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương tương tự glucozơ.<br />

► Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng là glucozơ và fructozơ ⇒ chọn C.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

n Ala-Na = n peptit = 0,12 mol ⇒ m Ala-Na = 0,12 × 111 = 13,32(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các chất phản ứng được với dung dịch Br 2 phải chứa π C=C , –CHO hoặc là anilin, phenol.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng được với dung dịch Br 2 là vinyl axetat, triolein ⇒ chọn C.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Tơ b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng<br />

phương pháp <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... ⇒ chọn B.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các chất phản ứng được với dung dịch Br 2 phải chứa π C=C , –CHO hoặc là anilin, phenol.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

∑n H + = 0,025 mol. Dung dịch sau phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12 ⇒ OH – dư.<br />

[OH – dư] = 10 12-14 = 0,01M ⇒ n OH<br />

–<br />

dư = 0,5 × 0,01 = 0,005 mol.<br />

H + + OH – → H 2 O ||⇒ n NaOH ban đầu = 0,025 + 0,005 = 0,03 mol.<br />

⇒ a = 0,03 ÷ 0,25 = 0,12 ⇒ chọn C.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n C = n CO2 = n ↓ = 0,02 mol. m bình tăng = m CO2 + m H2O<br />

⇒ n H2O = (1,24 - 0,02 × 44) ÷ 18 = 0,02 mol ⇒ n H = 0,04 mol.<br />

m X = m C + m H + m O ⇒ m O = 0,64(g) ⇒ n O = 0,02 mol.<br />

||⇒ C : H : O = 0,02 : 0,04 : 0,02 = 1 : 2 : 1 ⇒ CT nguyên: (CH 2 O) n .<br />

► 30n = 30 ⇒ n = 1 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 2 O ⇒ chọn D.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) Sai, chất béo chỉ là một loại lipit.<br />

(2) Đúng.<br />

(3) Sai vì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn.<br />

(4) Đúng.<br />

(5) Sai vì phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm là phản ứng một chiều:


RCOO C3H5 3NaOH 3RCOONa C3H5 OH3<br />

(6) Đúng<br />

3<br />

.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ý (2), (4) và (6) đúng ⇒ chọn C.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n Cu2S = x. Bảo toàn nguyên tố S: n SO4<br />

2–<br />

/A = (0,24 + x) mol.<br />

||⇒ A chứa 0,12 mol Fe 3+ ; 2x mol Cu 2+ và (0,24 + x) mol SO 4 2– .<br />

► Bảo toàn điện tích: 0,12 × 3 + 2x × 2 = 2 × (0,24 + x) ⇒ x = 0,06 mol.<br />

⇒ m muối = 0,12 × 56 + 0,12 × 64 + 0,3 × 96 = 43,2(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

C tb = n CO2 ÷ n X = 13 / 3 ; N tb = n HCl ÷ n X = 5 / 3 . Đặt O tb = x. Do amino axit no, mạch hở.<br />

⇒ k tb = COOH tb = 0,5x ||⇒ H tb = 2 × số C + 2 + số N – 2k = 37 / 3 – x. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

● n O2 = n X × (số C + số H ÷ 4 – số O ÷ 2) = 0,03 × [ 13 / 3 + ( 37 / 3 – x) ÷ 4 – x ÷ 2] = 0,1775 mol.<br />

⇒ x = 2 ⇒ chỉ chứa 1 –COOH || Quy quá trình về: 0,03 mol X + 0,05 mol HCl + NaOH vừa đủ.<br />

⇒ n H2O = n NaOH = 0,03 + 0,05 = 0,08 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

► m = 0,03 × 353 / 3 + 0,05 × 36,5 + 0,08 × 40 – 0,08 × 18 = 7,115(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Dễ thấy Y gồm CO 2 và CO dư với số mol là x và y ⇒ n CO2 = n ↓ = 0,075 mol.<br />

► M Y = 40. Dùng sơ đồ đường chéo: n CO dư : n CO2 = 1 : 3 ⇒ n CO dư = 0,025 mol.<br />

⇒ n CO ban đầu = 0,025 + 0,075 = 0,1 mol ⇒ n SO2 = 0,1 × 0,75 = 0,075 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O || [O] + H 2 SO 4 → SO 4 + H 2 O.<br />

⇒ n O/X = 0,21 – 0,075 × 2 = 0,06 mol ⇒ m KL/X = 6 - 0,06 × 16 = 5,04(g).<br />

● Giả sử <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị cao nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là n. Bảo toàn electron:<br />

n KL = (0,075 × 2 + 0,06 × 2) ÷ n = 0,27 ÷ n ⇒ M = 5,04 ÷ (0,27 ÷ n) = 56n ÷ 3.<br />

⇒ n = 3 và M = 56 (Fe) ⇒ n Fe = 0,09 mol. ∑n O/oxit ban đầu = 0,06 + 0,075 = 0,135 mol.<br />

⇒ Fe : O = 0,09 ÷ 0,135 = 2 : 3 ⇒ Fe 2 O 3 ⇒ ∑số nguyên tử = 5 ⇒ chọn A.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

%O = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956%.<br />

⇒ C : H : N : O =<br />

40,449% 7,865% 15,73% 35,956%<br />

: : :<br />

12 1 14 16<br />

⇒ CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 NO 2 ⇒ n muối = n X = 0,05 mol.<br />

= 3 : 7 : 1 : 2.<br />

⇒ M muối = 97 ⇒ muối là H 2 NCH 2 COONa ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n Cu = 0,1 mol; ∑n H + = 0,24 mol; n NO3 – = 0,12 mol.<br />

3Cu + 8H + + 2NO 3 – → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O.


⇒ H + hết ⇒ n NO = 0,06 mol ⇒ V = 1,344 lít ⇒ chọn A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ loại C.<br />

Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure ⇒ loại B.<br />

T tạo ↓ với <strong>nước</strong> brom ⇒ chọn A.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

● Si: kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với HCl.<br />

+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 ↑.<br />

● SiO 2 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>cả</strong> HCl và NaOH loãng.<br />

(Chú ý: SiO 2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:<br />

SiO 2 + 2NaOH<br />

0<br />

t<br />

Na 2 SiO 3 + H 2 O).<br />

● Na 2 SiO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH loãng.<br />

+ HCl: Na 2 SiO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 SiO 3 ↓.<br />

● K 2 CO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaoH loãng.<br />

+ HCl: K 2 CO 3 + 2HCl → 2KCl + CO 2 + H 2 O.<br />

● KHCO 3 : thỏa mãn do: + HCl: KHCO 3 + HCl → KCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

+ NaOH loãng: KHCO 3 + NaOH → K 2 CO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O.<br />

● (NH 4 ) 2 CO 3 : thỏa mãn do: + HCl: (NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

+ NaOH loãng: (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH → 2NH 3 ↑ + 2H 2 O + Na 2 CO 3 .<br />

● CaCO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH loãng.<br />

+ CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

● Ca(HCO 3 ) 2 : thỏa mãn do: + Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

+ NaOH loãng: Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O.<br />

(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O).<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 chất thỏa là KHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 ⇒ chọn D.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe 3 O 4 xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử<br />

⇒ Bảo toàn electron: n Fe3O4 = 3n NO = 0,03 mol.<br />

► m Fe2O3 = 8,56 – 0,03 × 232 = 1,6(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Quy X về Mg, Cu, O và S. Do kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử nào khác ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NH 4 + .


2<br />

Mg<br />

<br />

Mg<br />

27,96g<br />

BaSO<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

<br />

Cu<br />

Cu<br />

<br />

H SO NO<br />

<br />

MgNO<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Na<br />

0 NO<br />

2<br />

: 0,18mol<br />

O NaNO SO<br />

<br />

<br />

T Cu NO<br />

<br />

O : 0,18mol<br />

S <br />

<br />

2 4 2 Ba NO<br />

3 2<br />

<br />

t<br />

3 2 <br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

NO3 <br />

2<br />

NaNO<br />

<br />

3<br />

0,09mol<br />

<br />

2<br />

SO <br />

<br />

mg <br />

4 <br />

<br />

4m g<br />

Dễ thấy T chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat ⇒ Q gồm NO 2 và O 2 . Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NO2 = n O2 = 0,18 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

► 2Mg(NO 3 ) 2 2MgO + 4NO 2 + O 2 || 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2 + O 2 || 2NaNO 3 2NaNO 2 + O 2 .<br />

⇒ n O2/NaNO3 = ∑n O2 - n NO2 ÷ 4 = 0,135 mol ⇒ n NaNO3 = 0,27 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

⇒ ∑n N/T = 0,18 + 0,27 = 0,45 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Ba(NO3)2 = n BaSO4 = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

–<br />

● n NO3 /Y = 0,45 - 0,12 × 2 = 0,21 mol || n + Na = n NaNO3 ban đầu = 0,27 mol; n 2– SO4 = n BaSO4 = 0,12 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n NO2/Z = 0,27 - 0,21 = 0,06 mol ⇒ n SO2 = 0,09 - 0,06 = 0,03 mol.<br />

► Dễ thấy ∑n e (Mg, Cu) = 2∑n(Mg, Cu) = ∑n điện tích (Mg, Cu)/Y = 0,12 × 2 + 0,21 - 0,27 = 0,18 mol.<br />

m O/X = 0,3m ⇒ n O/X = 0,01875m (mol) ||⇒ Bảo toàn electron: ∑n e (Mg, Cu) + 6n S = 2n O + n NO2 + 2n SO2<br />

⇒ n S/X = (0,00625m - 0,01) mol ⇒ ∑m(Mg, Cu) = m - 0,3m - 32 × (0,00625m - 0,01) = (0,5m + 0,32) (g).<br />

||⇒ m muối/Y = 4m (g) = 0,5m + 0,32 + 0,27 × 23 + 0,21 × 62 + 0,12 × 96 ⇒ m = 8,88(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

► Quy T về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O và (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 với số mol lần lượt là x, y, z và t.<br />

m T = 57x + 14y + 18z + 218t = 31,88(g) || n NaOH = x + 3t = 0,44 mol.<br />

● Muối gồm C 2 H 4 NO 2 Na, CH 2 và CH 3 COONa ⇒ 97x + 14y + 82 × 3t = 41,04(g).<br />

n O/T = 31,88 × 0,37139 ÷ 16 = 0,74 mol = x + z + 6t ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

x = 0,2 mol; y = 0,14 mol; z = 0,06 mol; t = 0,08 mol ⇒ k tb = 0,2 ÷ 0,06 = 3,33.<br />

||⇒ X là tripeptit và Y là tetrapeptit. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n X = 0,04 mol; n Y = 0,02 mol.<br />

n Ala = n CH2 = 0,14 mol ⇒ n Gly = 0,2 - 0,14 = 0,06 mol = 0,04 + 0,02<br />

► X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 Gly ⇒ Y là GlyAla 3 ⇒ %m Y = 0,02 × 288 ÷ 31,88 × 100% = 18,07%.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Do thủy phân thu được 2 ancol ⇒ D là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit 2 chức.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thu được hidrocacbon đơn giản nhất là CH 4 .<br />

⇒ Y chứa 1 muối là CH 2 (COONa) 2 ⇒ B là CH 2 (COOH) 2 .<br />

► Quy X về CH 3 OH, CH 2 (COOH) 2 , CH 2 (COOCH 3 ) 2 và CH 2 .<br />

CH 2 (COONa) 2 + 2NaOH → CH 4 + 2Na 2 CO 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH.<br />

● TH1: CH 4 tính theo muối ⇒ n muối = n CH4 = 0,015 mol.


⇒ n CH2(COOH)2 = 0,006 mol; n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,009 mol.<br />

⇒ n O2 = 1,5n CH3OH + 2n CH2(COOH)2 + 5n CH2(COOCH3)2 + 1,5n CH2<br />

||⇒ n CH2 = 0,1967... mol ⇒ lẻ ⇒ loại.<br />

● TH2: CH 4 tính theo NaOH ⇒ n CH2(COONa)2 = (0,13 - 0,015 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.<br />

||⇒ n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,03 mol; n CH2(COOH)2 = 0,02 mol.<br />

⇒ n CH2 = 0,03 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH ghép CH 2 .<br />

► Ghép 1 CH 2 vào este ⇒ A là CH 3 OH và D là CH 3 OOCCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

► Ghép 1 CH 2 vào ancol ⇒ A là C 2 H 5 OH và D là CH 2 (COOCH 3 ) 2 ⇒ chọn D.


52. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. polipeptit. B. polipropilen.<br />

C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.<br />

Câu 2. Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tế bào là nhân và nguyên sinh chất<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính <strong>trong</strong> thức ăn con người. Trong phân tử protein<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết<br />

A. glicozit B. peptit C. amit D. hiđro<br />

Câu 3. Axit nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là axit tạo ra chất béo?<br />

A. Axit oleic B. Axit acrylic C. Axit stearic D. Axit panmitic<br />

Câu 4. Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là<br />

A. C 6 H 5 CH=CH 2 . B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .<br />

C. CH 2 =CH 2 . D. CH 2 =CH-CH 3 .<br />

Câu 5. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO 3 ?<br />

A. CaCl 2 . B. NaOH. C. Na 2 S. D. BaSO 4 .<br />

Câu 6. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là một loại phân đạm?<br />

A. (NH 2 ) 2 CO. B. Ca 3 (PO 4 ) 2 . C. K 2 SO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

Câu 7. Để điều chế xà phòng, người ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thực hiện phản ứng<br />

A. phân hủy mỡ. B. đehiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mỡ tự nhiên.<br />

C. axit béo tác dụng với kim loại. D. thủy phân mỡ <strong>trong</strong> dung dịch kiềm.<br />

Câu 8. Các dung dịch sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?<br />

A.H 2 SO 4 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. Ca(OH) 2 . D.NH 4 NO 3 .<br />

Câu 9. Muối cacbonat nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân?<br />

A. MgCO 3 . B. CaCO 3 . C. K 2 CO 3 . D.BaCO 3 .<br />

Câu 10. Polime X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là<br />

A. –(–CH 2 CH(CH 3 ) –) n –. B. –(–CH 2 CH(Cl) –) n –.<br />

C. –(–CF 2 CF 2 ) n –. D. –(–CH 2 CH 2 –) n –.<br />

Câu 11. Etyl fomat là chất mùi thơm, kh<strong>ôn</strong>g độc, được dùng làm chất tạo hương <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp thực<br />

phẩm. Nó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là<br />

A. 74. B. 60. C. 88. D. 68.<br />

Câu 12. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 2 =CHCOOCH=CH 2 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat. D. etyl axetat.<br />

Câu 13. Trong phân tử chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. axit glutamic B. amilopectin C. anilin D. glyxin


II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 14. Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc<br />

loại<br />

A. pentapepit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. tripetit.<br />

Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ <strong>trong</strong> 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch<br />

X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác<br />

dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được m gam kết tủa. Giá tiị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 43,20. B. 21,60. C. 46,07. D. 24,47.<br />

Câu 16. Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72 gam <strong>nước</strong> và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 3,41. B. 3,25. C. 1,81. D. 3,45.<br />

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được n H2 O < n CO2 . Điều khẳng định nào sau đây<br />

đúng?<br />

A. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.<br />

B. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankan, ankin hoặc aren.<br />

C. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là anken, ankin hoặc xicloankan.<br />

D. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankin, aren hoặc ankađien.<br />

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được 1,12 lít CO 2<br />

(<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin là<br />

A. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2<br />

C. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 .7 D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 .<br />

Câu 19. Thủy phân este C 4 H 6 O 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sản<br />

phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />

A. HCOOCH=CHCH 3 . B. HCOOCH 2 CH CH 2 .<br />

C. CH 3 COOCHCH 2 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là đúng?<br />

A. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo yếu B. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn axit axetic<br />

C. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn etanol D. Phenol kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit<br />

Câu 21. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni doma, ClH 3 NCH 2 COOH, lysin, H 2 NCH 2 COONa,<br />

axit glutamic. Số lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 là<br />

A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.<br />

Câu 22. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ; (3)<br />

HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COOH; (5) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOC-COOC 2 H 5 .<br />

Những chất thuộc loại este là<br />

A. (1), (2), (3), (5), (7) B. (1), (3), (5), (6), (7)<br />

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6), (7)


Câu 23. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với<br />

dung dịch brom là<br />

A. 4 B. 5. C. 2 D. 3<br />

Câu 24. Chọn phản ứng sai?<br />

A. Ancol benzylic + CuO<br />

0<br />

t<br />

C 6 H 5 CHO + Cu + H 2 O.<br />

B. C 2 H 4 (OH) 2 + Cu(OH) 2 → dung dịch xanh thẫm + H 2 O.<br />

C. Propan-2-ol + CuO<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COCH 3 + Cu + H 2 O.<br />

D. Phenol + dung dịch Br 2 → axit picric + HBr.<br />

Câu 25. Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> poli me tổng<br />

hợp là<br />

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.<br />

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.<br />

Câu 26. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?<br />

A. C 3 H 9 N. B. C 2 H 5 N. C. C 4 H 8 O 3 . D. C 3 H 4 O 4 .<br />

Câu 27. Hai chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thủy phân đuợc <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng?<br />

A. Etyl axetat và Gly-Ala B. Lysin và metyl fomat<br />

C. Xenlulozo và triolein D. Saccarozo và tristearin<br />

Câu 28. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 8,8 gam CH 3 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,20. B. 10,20. C. 14,80. D. 12,30.<br />

Câu 29. Ankađien B + Cl 2 → CH 2 ClC(CH 3 )=CH-CHCl-CH 3 . B là<br />

A. 2-metylpenta-l,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.<br />

C. 2-metylpenta-l,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.<br />

Câu 30. Cho Etylamin phản ứng với CH 3 I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất nào sau đây?<br />

A. Metyletylamin B. Đietylamin C. Đimetylamin D. Etylmetylamin<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 31. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất: X, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />

phản ứng với <strong>nước</strong> brom; X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với H 2 nhưng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Z kh<strong>ôn</strong>g bị thay đổi nhóm chức; chất<br />

Y chỉ tác dụng với brom khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt CH 3 COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. CH 2 =CH-CH 2 OH, C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO. B. C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />

C. C 2 H 5 -CHO, CH 2 =CH-O-CH 3 , (CH 3 ) 2 CO. D. CH 2 =CH-CH 2 OH, (CH 3 ) 2 CO, C 2 H 5 -CHO.<br />

Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br />

0 0<br />

Cl 2<br />

<br />

C H A NaOH,t <br />

B<br />

CuO,t C<br />

2 6<br />

¸nh s¸ng


Vậy C là chất nào sau đây?<br />

A. Anđehit fomic B. Ancol metylic C. Anđehit axetic D. Ancol etylic<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nhóm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác<br />

dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO 2 và 6,3 gam H 2 O.<br />

Biết số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> mỗi ancol ≤ 3. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 ancol là:<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 3 H 6 (OH) 2 . B. C 3 H 7 OH và CH 3 OH.<br />

C. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 . D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.<br />

Câu 34. 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y<br />

và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối <strong>trong</strong> Y là<br />

A. 7,77 gam. B. 6,39 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.<br />

Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:<br />

Chất / Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> X Y Z T<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 , t°<br />

Kết tủa bạc<br />

Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />

tượng<br />

Kết tủa bạc<br />

Kết tủa bạc<br />

Dung dịch <strong>nước</strong> brom Mất màu Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />

tượng<br />

Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />

tượng<br />

Mất màu<br />

Thủy phân<br />

Kh<strong>ôn</strong>g bị<br />

thủy phân<br />

Bị thủy phân<br />

Kh<strong>ôn</strong>g bị thủy<br />

phân<br />

Bị thủy phản<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ<br />

C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ<br />

Câu 36. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />

A. 33,91 gam. B. 33,48 gam. C. 32,75 gam. D. 30,23 gam.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2 S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết <strong>trong</strong><br />

dung dịch H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc)<br />

hỗn hợp khí Z gồm NO 2 , SO 2 (kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

Ba(NO 3 ) 2 , được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng<br />

kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá<br />

trị nào nhất sau đây?<br />

A. 7,6 B. 8,9 C. 10,4 D. 12,8<br />

Câu 38. Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ<br />

mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun<br />

nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là


đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản<br />

nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là<br />

A. C 5 H 11 OH B. C 3 H 7 OH C. C 4 H 9 OH D. C 2 H 5 OH<br />

Câu 39. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở (M X > M Y > M Z ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc<br />

Y hoặc Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp<br />

chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

alanin và valin. Biết n X < n Y , Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> E gần nhất với<br />

A. 54. B. 10. C. 95. D. 12.<br />

Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />

Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C = C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />

phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />

ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F<br />

chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư<br />

vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị<br />

A. 87,83%. B. 76,42%. C. 73,33%. D. 61,11%.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

A. Polipeptit được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng ngưng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit:<br />

nH 2 N-CH 2 -COOH<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

(-HN-CH 2 -CO-) n + nH 2 O.<br />

B. Polipropilen được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp propen:<br />

nCH 2 =CH-CH 3<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

[-CH 2 -CH(CH 3 )-] n .<br />

C. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp metyl metacrylat:<br />

nCH 2 =C(CH 3 )COOCH 3<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

[-CH 2 -C(CH 3 )(COOCH 3 )-] n .<br />

D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp acrilonitrin:<br />

nCH 2 =CH-CN<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

[-CH 2 -CH(CN)-] n .<br />

● Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />

● Axit béo là: – Axit monocacboxylic.<br />

– Có số C chẵn (từ 12C → 24C).<br />

– Mạch C kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

► A, C và D là axit béo ⇒ tạo ra chất béo.<br />

B là CH 2 =CH-COOH ⇒ số C lẻ<br />

⇒ kh<strong>ôn</strong>g tạo ra chất béo ⇒ chọn B.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Polistiren được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp stiren:<br />

nC 6 H 5 CH=CH 2<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

[-CH 2 -CH(C 6 H 5 )-] n ⇒ chọn A.<br />

NaOH tác dụng được với NaHCO 3 : NaOH + NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 O ⇒ chọn B.<br />

Chú ý: ● CaCl 2 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaHCO 3 ở nhiệt độ thường vì:<br />

NaHCO 3 → Na + + HCO 3 – || HCO 3 – ⇄ H + + CO 3 2– (K rất bé).<br />

⇒ CO 3 2– sinh ra rất bé để tạo CaCO 3 ↓ ⇒ kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />

● Khi đun nóng thì CaCl 2 tác dụng được với NaHCO 3 vì:<br />

2NaHCO 3<br />

0<br />

t<br />

Na 2 CO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O || CaCl 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 ↓ + 2NaCl.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phân đạm cung cấp nitơ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hợp cho cây dưới dạng NO 3 – hoặc NH 4 + ⇒ chọn A vì:


Urê bị <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> vi sinh vật phân hủy cho thoát ra amoniac hoặc (NH 2 ) 2 CO + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xà phòng được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />

RCOO 3 5<br />

3<br />

C H (chất béo)<br />

t 0<br />

3NaOH<br />

3RCOONa (xà phòng) C H OH<br />

Mỡ là chất béo rắn (chứa chủ yếu <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit béo no) ⇒ chọn D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion càng cao thì độ dẫn điện càng cao.<br />

Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch là 1M.<br />

A. H 2 SO 4 → 2H + + SO 4 2– ⇒ ∑C M ion = 3M.<br />

B. Al 2 (SO 4 ) 3 → 2Al 3+ + 3SO 4 2– ⇒ ∑C M ion = 5M.<br />

C. Ca(OH) 2 → Ca 2+ + 2OH – ⇒ ∑C M ion = 3M.<br />

D. NH 4 NO 3 → NH 4 + + NO 3 – ⇒ ∑C M ion = 2M.<br />

⇒ dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 dẫn điện tốt nhất ⇒ chọn B.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân ⇒ chọn C.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nA<br />

0<br />

xt,t ,p<br />

(-A-) n (X) || M X = 400000 g/mol; n = 4000.<br />

⇒ M A = 400000 ÷ 4000 = 100 ⇒ A là CF 2 =CF 2 ⇒ chọn C.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Etyl fomat là HCOOC 2 H 5 ⇒ M = 74 ⇒ chọn A.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. Axit glutamic là HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

B. Amilipectin gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-glucozơ ⇒ kh<strong>ôn</strong>g chứa N ⇒ chọn B.<br />

C. Anilin là C 6 H 5 NH 2 .<br />

D. Glyxin là H 2 NCH 2 COOH.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nAla → Peptit (Ala n ) + (n - 1)H 2 O. Bảo toàn khối lượng:<br />

89n = 302 + 18 × (n - 1) ⇒ n = 4 ⇒ X là tetrapeptit ⇒ chọn C.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

1 saccarozơ + H 2 O<br />

H <br />

1 glucozơ + 1 fructozơ.<br />

AgNO 3/NH3<br />

AgNO 3/NH3<br />

1 glucozơ 2 Ag || 1 fructozơ 2 Ag.<br />

t<br />

0<br />

► 1 saccarozơ → 4 Ag || n saccarozơ = 0,1 mol<br />

t<br />

0<br />

3 5 3


⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g) ⇒ chọn A.<br />

Chú ý: Ag + + Cl – → AgCl↓ nhưng bị hòa tan <strong>trong</strong> NH 3 :<br />

AgCl + NH 3 → [Ag(NH 3 ) 2 ]Cl (phức tan) ⇒ kết tủa chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ag.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 1X (–COOH, –OH) + 1NaOH → 1 muối (–COONa, –ONa) + 1H 2 O<br />

⇒ n X = n H2O = 0,04 mol || Tăng giảm khối lượng: m = 2,53 + 0,04 × (23 - 1) = 3,41(g).<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Khi đốt hợp chất hữu cơ (HCHC) chứa C, H và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì:<br />

n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

► Áp dụng: n CO2 > n HO ⇒ n CO2 - n H2O > 0 ⇒ (k - 1).n HCHC > 0 ⇒ k > 1.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hidrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k = 0 hoặc k = 1 kh<strong>ôn</strong>g thể là X.<br />

||⇒ X kh<strong>ôn</strong>g thể là ankan (k = 0) hoặc xicloankan và anken (k = 1).<br />

⇒ Loại A, B và C ⇒ chọn D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cả 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở ⇒ hỗn hợp amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: C n H 2n+3 N.<br />

► Phương trình cháy: C n H 2n+3 N + (1,5n + 0,75)O 2<br />

0<br />

t<br />

nCO 2 + ...<br />

0,1 0,05<br />

||⇒ ⇒ n = 1,5 ⇒ 2 amin là CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 .<br />

1,5n 0,75 n<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Để <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương thì phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic.<br />

⇒ C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 4 H 6 O 2 là HCOOCH=CHCH 3 ⇒ chọn A.<br />

HCOOCH=CHCH 3 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

HCOONa + CH 3 CH 2 CHO.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Do ảnh hưởng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> vòng benzen lên nhóm –OH<br />

⇒ Liên kết O-H trở nên phân cực hơn, làm cho nguyên tử H linh động hơn.<br />

⇒ Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực axit mạnh hơn ancol (⇒ C đúng).<br />

► Tuy nhiên, phenol là axit rất yếu (⇒ A và D sai).<br />

(bị axit cacbonic đẩy ra khỏi phenolat) ⇒ tính axit:<br />

CH 3 COOH > H 2 CO 3 > Phenol ⇒ B sai.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

● Phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl): C 6 H 5 NH 3 Cl → C 6 H 5 NH + 3 + Cl – .<br />

C 6 H 5 NH + 3 + H 2 O ⇄ C 6 H 5 NH 2 + H 3 O + ⇒ C 6 H 5 NH + 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit || Cl – trung tính.<br />

⇒ C 6 H 5 NH 3 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7 (Ps: H 3 O + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit tương tự H + ).<br />

(Có thể làm nhanh hơn như sau: C 6 H 5 NH 3 |Cl ⇒ gốc bazơ yếu và gốc axit mạnh


⇒ C 6 H 5 NH 3 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7).<br />

● ClH 3 NCH 2 COOH : ClH 3 NCH 2 COOH → Cl – + + H 3 NCH 2 COOH.<br />

+ H 3 NCH 2 COOH + H 2 O ⇄ H 2 NCH 2 COOH + H 3 O + ⇒ + H 3 NCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit.<br />

Cl – trung tính ⇒ ClH 3 NCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7.<br />

(Hoặc: Cl|H 3 NCH 2 COOH ⇒ gốc axit mạnh và gốc bazơ yếu ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7).<br />

● Lys: H 2 N-(CH 2 ) 4 -CH(NH 2 )-COOH ⇒ số gốc NH 2 > số gốc COOH.<br />

⇒ Lys <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7.<br />

● H 2 NCH 2 COONa: H 2 NCH 2 COONa → H 2 NCH 2 COO – + Na + .<br />

H 2 NCH 2 COO – + H 2 O ⇄ H 2 NCH 2 COOH + OH – ⇒ H 2 NCH 2 COO – <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ.<br />

Na + trung tính ⇒ H 2 NCH 2 COONa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7.<br />

(Hoặc: H 2 NCH 2 COO|Na ⇒ gốc axit yếu và gốc bazơ mạnh ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7).<br />

● Axit glutamic: HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH ⇒ số gốc COOH > số gốc NH 2 .<br />

⇒ axit glutamic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 ⇒ chọn B.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.<br />

(4) là axit cacboxylic, (6) là tạp chức ancol-axit ⇒ (1), (2), (3), (5), và (7) là este ⇒ chọn A.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các chất tác dụng được với dung dịch brom là striren, phenol và anilin:<br />

● Stiren: C 6 H 5 CH=CH 2 + Br 2 → C 6 H 5 CH(Br)-CH 2 Br.<br />

● Phenol: C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH↓ + 3HBr.<br />

● Anilin: C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 NH 2 ↓ + 3HBr.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

D sai, phương trình đúng là:<br />

Phenol + dung dịch Br 2 → 2,4,6 - tribromphenol + HBr.<br />

Hay: C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH↓ + 3HBr.<br />

► Axit picric là 2,4,6 - trinitriphenol được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h:<br />

H2SO4d<br />

C 6 H 5 OH + 3HNO 3 đặc C 6 H 2 (NO 2 ) 3 OH + 3H 2 O.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A và B loại vì xenlulozơ là polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />

D loại vì tinh bột là polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />

⇒ chọn C.<br />

t<br />

0


Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở ⇒ k = π + v = π.<br />

A. π = k = (2 × 3 + 2 + 1 - 9) ÷ 2 = 0.<br />

B. π = k = (2 × 2 + 2 + 1 - 5) ÷ 2 = 1.<br />

C. π = k = (2 × 4 + 2 - 8) ÷ 2 = 1.<br />

D. π = k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2.<br />

⇒ C 3 H 4 O 4 chứa nhiều liên kết π nhất ⇒ chọn D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

B loại vì Lys kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.<br />

C loại vì xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

D loại vì saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

n CH3COOC2H5 = 0,1 mol < n NaOH = 0,15 mol ⇒ NaOH dư ⇒ n C2H5OH = 0,1 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 8,8 + 0,15 × 40 – 0,1 × 46 = 10,2(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ankađien B + Cl 2 → ClCH 2 -C(CH 3 )=CH-CH(Cl)-CH 3 .<br />

⇒ B là CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH-CH 3 . Chọn mạch chính + đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số:<br />

1 CH 2 = 2 C(CH 3 )- 3 CH= 4 CH- 5 CH 3 ⇒ nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h metyl (CH 3 -) ở C số 2.<br />

||⇒ 2-metyl. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mạch chính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5C ⇒ pentan.<br />

2 nối đôi C=C ở vị trí C số 1 và 3 ⇒ 1,3-đien.<br />

► Ghép lại ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B là: 2-metylpenta-1,3-đien ⇒ chọn A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

C 2 H 5 -NH 2 + CH 3 -I<br />

1:1<br />

C 2 H 5 -NH-CH 3 + HI.<br />

⇒ thu được etylmetylamin (C 2 H 5 NHCH 3 ) ⇒ chọn D.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

● X, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với <strong>nước</strong> brom ⇒ loại A và C (vì Z là xeton).<br />

● Z + H 2 → kh<strong>ôn</strong>g bị thay đổi nhóm chức ⇒ loại D<br />

H2 (vì C 2 H 5 CHO 0 C 2 H 5 CH 2 OH ⇒ anđehit → ancol).<br />

⇒ chọn B.<br />

Ni,t<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH 3 CH 3 + Cl 2<br />

CH 3 CH 2 Cl (A) + NaOH<br />

a/s<br />

CH<br />

1:1 3 CH 2 Cl (A).<br />

0<br />

t<br />

CH 3 CH 2 OH (B) + NaCl.


CH 3 CH 2 OH (B) + CuO<br />

0<br />

t<br />

CH 3 CHO (C) + Cu + H 2 O.<br />

⇒ C là CH 3 CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xét phần 1: -OH + Na → -ONa + 1 / 2 H 2 ↑ ||⇒ n OH = 2n H2 = 0,2 mol.<br />

Xét phần 2: n CO2 = 0,25 mol < n H2O = 0,35 mol ⇒ xảy ra 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />

TH1: 1 ancol no và 1 ancol kh<strong>ôn</strong>g no, chứa ≥ 2π C=C . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: số C ≤ 3.<br />

||⇒ ancol kh<strong>ôn</strong>g no chứa 3C và 1 -OH ⇒ <strong>cả</strong> 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức.<br />

⇒ n X = 0,2 mol ⇒ C tb = 0,25 ÷ 0,2 = 1,25 ⇒ ancol no là CH 3 OH.<br />

► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CH3OH = 0,175 mol; n ancol kh<strong>ôn</strong>g no = 0,025 mol.<br />

⇒ số H/ancol kh<strong>ôn</strong>g no = (0,35 × 2 - 0,175 × 4) ÷ 0,025 = 0 !!! ⇒ loại.<br />

TH2: <strong>cả</strong> 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no ⇒ n X = n H2O – n CO2 = 0,1 mol.<br />

||⇒ số nhóm OH/ancol = 0,2 ÷ 0,1 = 2; C tb = 0,25 ÷ 0,1 = 2,5.<br />

► Số C/ancol ≤ 3 ⇒ 2 ancol là C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 ⇒ chọn C.<br />

NOTE: nếu để ý 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là ancol no thì ta sẽ loại được TH1!<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

4HNO 3 + 3e → NO + 3NO 3 – + 2H 2 O ||⇒ n NO3 – = 3n NO = 0,09 mol.<br />

⇒ m muối = m KL + m NO3 – = 2,19 + 0,09 × 62 = 7,77(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ loại A.<br />

X làm mất màu <strong>nước</strong> brom ⇒ loại C.<br />

X kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chọn D.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n Ala = x; n Glu = y ⇒ 89x + 147y = 15,94(g); n NaOH = x + 2y = 0,2 mol.<br />

► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,08 mol; y = 0,06 mol. Quy quá trình về:<br />

0,08 mol Ala + 0,06 mol Glu + 0,2 mol NaOH + 0,36 mol HCl.<br />

⇒ n HCl phản ứng = 0,08 + 0,06 + 0,2 = 0,34 mol; n H2O = n NaOH = 0,2 mol.<br />

● m = 15,94 + 0,2 × 40 + 0,34 × 36,5 - 0,2 × 18 = 32,75(g) ⇒ chọn C.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quy X về Mg, Cu, O và S. Do kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử nào khác ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NH 4 + .


2<br />

Mg Mg<br />

<br />

27,96g<br />

BaSO4<br />

<br />

2<br />

Cu<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cu<br />

<br />

H BaNO<br />

<br />

3 <br />

2SO4 NO<br />

Mg NO<br />

2 <br />

<br />

2<br />

2 <br />

t<br />

NaNO3 SO<br />

<br />

2 T Cu NO<br />

<br />

3 <br />

S 2<br />

NO<br />

<br />

<br />

3 O <br />

0,09mol<br />

<br />

<br />

2<br />

: 0,18 mol<br />

S<br />

NaNO<br />

<br />

2<br />

3<br />

SO<br />

<br />

<br />

4 <br />

<br />

3 2<br />

O Na 0 NO : 0,18 mol<br />

<br />

mg<br />

<br />

4m g<br />

Dễ thấy T chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat ⇒ Q gồm NO 2 và O 2 . Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NO2 = n O2 = 0,18 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

<br />

<br />

► 2Mg(NO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

2MgO + 4NO 2 + O 2 || 2Cu(NO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

2CuO + 4NO 2 + O 2 || 2NaNO 3<br />

0<br />

t<br />

2NaNO 2 + O 2 .<br />

⇒ n O2/NaNO3 = ∑n O2 - n NO2 ÷ 4 = 0,135 mol ⇒ n NaNO3 = 0,27 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

⇒ ∑n N/T = 0,18 + 0,27 = 0,45 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Ba(NO3)2 = n BaSO4 = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />

● n NO3<br />

–<br />

/Y = 0,45 - 0,12 × 2 = 0,21 mol || n Na + = n NaNO3 ban đầu = 0,27 mol; n SO4 2– = n BaSO4 = 0,12 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n NO2/Z = 0,27 - 0,21 = 0,06 mol ⇒ n SO2 = 0,09 - 0,06 = 0,03 mol.<br />

► Dễ thấy ∑n e (Mg, Cu) = 2∑n(Mg, Cu) = ∑n điện tích (Mg, Cu)/Y = 0,12 × 2 + 0,21 - 0,27 = 0,18 mol.<br />

m O/X = 0,3m ⇒ n O/X = 0,01875m (mol) ||⇒ Bảo toàn electron: ∑n e (Mg, Cu) + 6n S = 2n O + n NO2 + 2n SO2<br />

⇒ n S/X = (0,00625m - 0,01) mol ⇒ ∑m(Mg, Cu) = m - 0,3m - 32 × (0,00625m - 0,01) = (0,5m + 0,32)<br />

(g).<br />

||⇒ m muối/Y = 4m (g) = 0,5m + 0,32 + 0,27 × 23 + 0,21 × 62 + 0,12 × 96 ⇒ m = 8,88(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Do thủy phân thu được 2 ancol ⇒ D là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit 2 chức.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thu được hidrocacbon đơn giản nhất là CH 4 .<br />

⇒ Y chứa 1 muối là CH 2 (COONa) 2 ⇒ B là CH 2 (COOH) 2 .<br />

► Quy X về CH 3 OH, CH 2 (COOH) 2 , CH 2 (COOCH 3 ) 2 và CH 2 .<br />

CH 2 (COONa) 2 + 2NaOH → CH 4 + 2Na 2 CO 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH.<br />

● TH1: CH 4 tính theo muối ⇒ n muối = n CH4 = 0,015 mol.<br />

⇒ n CH2(COOH)2 = 0,006 mol; n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,009 mol.<br />

⇒ n O2 = 1,5n CH3OH + 2n CH2(COOH)2 + 5n CH2(COOCH3)2 + 1,5n CH2<br />

||⇒ n CH2 = 0,1967... mol ⇒ lẻ ⇒ loại.<br />

● TH2: CH 4 tính theo NaOH ⇒ n CH2(COONa)2 = (0,13 - 0,015 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.<br />

||⇒ n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,03 mol; n CH2(COOH)2 = 0,02 mol.<br />

⇒ n CH2 = 0,03 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH ghép CH 2 .<br />

► Ghép 1 CH 2 vào este ⇒ A là CH 3 OH và D là CH 3 OOCCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

► Ghép 1 CH 2 vào ancol ⇒ A là C 2 H 5 OH và D là CH 2 (COOCH 3 ) 2 ⇒ chọn D.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


Kh<strong>ôn</strong>g mất tính tổng quát, quy X về đipeptit: 2X n + (n - 2)H 2 O → nX 2 .<br />

||⇒ n H2O thêm = ∆n(CO 2 , H 2 ) = 0,16 mol = n X ⇒ 2 = n - 2 ⇒ n = 4.<br />

⇒ X, Y và Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là tetrapeptit. Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 và H 2 O.<br />

Đặt n C2H3NO = 4x; n CH2 = y ⇒ n H2O = x ⇒ m E = 69,8(g) = 57 × 4x + 14y + 18x.<br />

Muối gồm 4x mol C 2 H 4 NO 2 Na và y mol CH 2 ⇒ 97 × 4x + 14y = 101,04(g).<br />

► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,22 mol; y = 1,12 mol ||⇒ n Ala = 0,76 mol; n Val = 0,12 mol.<br />

● Dễ thấy n Z > n Val ⇒ Z kh<strong>ôn</strong>g chứa Val ⇒ Z là Ala 4 .<br />

||⇒ X và Y gồm 0,12 mol Ala và 0,12 mol Val; ∑n(X, Y) = 0,06 mol.<br />

● Số gốc Val trung bình = 0,12 ÷ 0,06 = 2. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: M X > M Y ⇒ Y là Ala 3 Val.<br />

● Số gốc Ala trung bình = 0,12 ÷ 0,06 = 2 ⇒ X là Val 4 hoặc AlaVal 3 .<br />

TH1: X là Val 4 ⇒ n Y = n Ala ÷ 3 = 0,04 mol ⇒ n X = 0,06 - 0,04 = 0,02 mol.<br />

⇒ n X < n Y (thỏa) ⇒ %m X = 0,02 × 414 ÷ 69,8 × 100% = 11,86% ⇒ chọn D.<br />

TH2: X là AlaVal 3 . Đặt n X = a; n Y = b ⇒ ∑n(X, Y) = a + b = 0,06 mol.<br />

n Ala = 0,12 mol = a + 3b ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = b = 0,03 mol (trái gt) ⇒ loại.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đặt n CO2 = x; n H2O = y || m dung dịch giảm = m BaCO3 - (m CO2 + m H2O )<br />

⇒ 197x - (44x + 18y) = 137,79(g). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n COO = n NaOH = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol<br />

● m E = m C + m H + m O = 12x + 2y + 0,3 × 2 × 16 = 23,58(g)<br />

► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 1,01 mol; y = 0,93 mol || Với HCHC chứa C, H và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì:<br />

n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

● Áp dụng: n CO2 - n H2O = ∑n (Y,Z) = 0,08 mol ⇒ n X = 0,3 - 0,08 = 0,22 mol.<br />

Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là a và số C trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y và Z là b (a ≥ 3; b > 4).<br />

⇒ 0,22a + 0,08b = 1,01<br />

a 3;b4<br />

a = 3; b = 4,375 ⇒ X là CH 3 COOCH 3 .<br />

● Do thu được 2 ancol kế tiếp cùng 1 dãy đồng đẳng và F chỉ chứa 2 muối<br />

⇒ Y là CH 2 =CH-COOCH 3 và Z là CH 2 =CH-COOC 2 H 5 .<br />

► G gồm 0,22 mol CH 4 và 0,08 mol CH 2 =CH 2 ⇒ khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK nhỏ hơn là CH 4 .<br />

||⇒ %m CH4 = 0,22 × 16 ÷ (0,22 × 16 + 0,08 × 28) × 100% = 61,11% ⇒ chọn D.


53. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng manhetit là<br />

A. Fe 2 O 3 . B. FeCO 3 . C. Fe 3 O 4 . D. FeS 2 .<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch FeCl 3 .<br />

A. Cu B. Ni. C. Ag. D. Fe.<br />

Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với <strong>nước</strong>?<br />

A. Na. B.Al 2 O 3 . C.CaO. D. Be<br />

Câu 4. Chất nào dưới đây là monosaccarit?<br />

A. Fructozo. B. Tinh bột. C. Saccarozo. D. Xenlulozo.<br />

Câu 5. Tổng số nguyên tử <strong>trong</strong> một phân tử axit α-aminopropionic là<br />

A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.<br />

Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom?<br />

A. Alanin. B. Glucozo. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 7. Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H 2 O →NaAlO 2 + 3 2 H 2. Phát biểu đúng là<br />

A. NaOH là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. B. H 2 O là chất môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />

C. Al là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. H 2 O là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 8. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe 2 (SO 4 ) 3 ; (b) H 2 SO 4 loãng; (c) CuSO 4 ; (d) H 2 SO 4 loãng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn<br />

CuSO 4 . Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xuất hiện ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.<br />

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn m gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ; đo đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 8,10. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70.<br />

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn a mol bột Fe <strong>trong</strong> dung dịch chứa 2,4a mol H 2 SO 4 , thu được khí SO 2 duy<br />

nhất và dung dịch X chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng là 34,24 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30.<br />

Câu 11. Phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây là sai?<br />

A. 2FeCl 3 + 2NaI → 2FeCl 2 + 2NaCl + I 2 . B. Na 2 SO 4 + 2HCl → 2NaCl + H 2 SO 4 .<br />

C. Fe(OH) 3 + 3HCl → FeCl 3 + 3H 2 O. D. Fe + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

Câu 12. Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối<br />

lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây?<br />

A. Ni(NO 3 ) 2 . B. AgNO 3 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 .


Câu 13. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhôm và sắt ?<br />

A. Nhôm và sắt <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thụ động <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

B. Nhôm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử mạnh hợn sắt.<br />

C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.<br />

D. Nhôm và sắt <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bền <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm và <strong>nước</strong>.<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được N 2 , H 2 O và 4 mol CO 2 . Số đồng phân cấu<br />

tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 1. B.4 C. 3 D. 2.<br />

Câu 15. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng với <strong>nước</strong> brom là?<br />

A. Glixerol, glucozo, anilin. B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.<br />

C. Triolein, anilin, glucozo. D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.<br />

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối<br />

lượng là 27,9 gam. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 3 H 6 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 2 H 4 O 2 .<br />

Câu 17. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozo và fructozo tác dụng với lượng dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 . Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là<br />

A. 48,6 B. 32,4 C. 64,8 D. 16,2<br />

Câu 18. Đun nóng ancol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 10 O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho<br />

được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn là<br />

A. 3. B.4 C. 1 D. 2.<br />

Câu 19. Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 5ml chất hữu cơ X, 1ml dung dịch NaOH 30% và 5ml dung<br />

dịch CuSO 4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là<br />

A. glucozo. B. triolein. C. lòng trắng trứng. D. glyxin.<br />

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?<br />

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 phản ứng.<br />

B. Có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 4 O 2 .<br />

C. Có khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng ngưng tạo poll me.<br />

D. Thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />

Câu 21. Cho 21,6 gam axit đơn chức, mạch hở tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được 37,52 gam hỗn hợp rắn khan. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là<br />

A. axit acrylic. B. axit propionic. C. axit axetic. D. axit fomic.<br />

Câu 22. Trong phân tử amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />

thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. H 2 NC 4 H 8 COOH. D. H 2 NC 3 H 6 COOH<br />

Câu 23. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:


(1) X + Y → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />

(3) Y + Cu → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.<br />

Hai muối X và Y thỏa mãn là<br />

A. Mg(NO 3 ) 2 và Na 2 SO 4 . B. NaNO 3 và H 2 SO 4 .<br />

C. NaHSO 4 và NaNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 3 và NaHSO 4 .<br />

Câu 24. Sục 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH) 2 aM, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X đến khi kết tủa thu được<br />

lớn nhất thì đã dùng 120ml. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,45. B.0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C.0,60. D. 0,65.<br />

Câu 25. Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Cho 0,2 mol X tác<br />

dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn hợp muối. C<strong>ôn</strong>g<br />

thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH 3 OOC[CH 2 ] 2 OOCC 2 H 5 . B. CH 3 COO[CH 2 ] 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COO[CH 2 ] 2 OOCC 2 H 5 . D. CH 3 COO[CH 2 ] 2 OOCC 3 H 7 .<br />

Câu 26. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:<br />

(1)<br />

H ,t<br />

X H2O Y Z<br />

<br />

0<br />

lªn men giÊm<br />

(2) Y O2 Z H2O<br />

(3)<br />

0<br />

xt,t<br />

Y T H2O<br />

(4)<br />

Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

T<br />

0<br />

xt,p,t<br />

<br />

polietilen<br />

A. 74. B. 46. C. 88. D. 60.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 (<strong>trong</strong> đó nguyên tố nitơ chiếm<br />

13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua Y nung<br />

nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 10,28. B. 11,22. C. 25,92. D. 11,52.<br />

Câu 28. Chia 200ml dung dịch X chứa AlCl 3 (x mol) và Al 2 (SO 4 ) 3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.<br />

- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y lần lượt là<br />

A. 3:2. B. 1:2. C. 2:3. D. 1 : 1.<br />

Câu 29. Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO 4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi<br />

khí bắt đầu thoát ra ở <strong>cả</strong> hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al 2 O 3 .<br />

Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl 2 và O 2 . B. Khí thoát ra ở anot chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cl 2 .<br />

C. H 2 O tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> điện phân ở catot. D. Ở catot <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí H 2 thoát ra.


Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư kh<strong>ôn</strong>g thấy khí thoát ra.<br />

B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.<br />

C. Lượng Mg <strong>trong</strong> X đã phản ứng hết.<br />

D. Dung dịch Y chứa tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu hai muối.<br />

Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />

(a) Axit axetic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin và Mg kim loại.<br />

(b) Độ pH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin nhỏ hơn đimetylamin.<br />

(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm hồng dung dịch phenoltalein.<br />

(d) CH 5 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH 4 O.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được X mol CO 2 và y mol H 2 O với x = y + 4a. Nếu<br />

thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic và axit stearic, số nguyên tử hiđro (H)<br />

<strong>trong</strong> X là<br />

A. 106 B.102. C.108. D. 104.<br />

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, hai chức, mạch hở) thì số mol H 2 O sinh ra bằng số mol O 2 đã<br />

phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ<br />

Y tạp chức. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 2 H 6 O 2 . B. X hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức xanh lam.<br />

C. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol. D. Trong X chứa 3 nhóm -CH 2 -.<br />

Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp gồm Mg và Al <strong>trong</strong> dung dịch chứa a mol H 2 SO 4 , sau khi<br />

kết thúc phản ứng, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X,<br />

sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Số mol kết tủa<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 0,42. B. 0,44. C. 0,48. D. 0,45.<br />

Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo bằng <strong>nước</strong> brom, thu được axit gluconic.


(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />

(c) Phân tử xenlulozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

(e) Protein là những polipeptit cao phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối từ vài chục đến vài triệu.<br />

(g) Các amin dạng khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.<br />

Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi, sau thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t giây, thì <strong>nước</strong> bắt đầu điện phân ở <strong>cả</strong><br />

hai cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu; đồng thời ở anot thoát ra một khí duy nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích<br />

là 4,48 lít (đktc). Nếu thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân là 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 25,496 gam. Kim loại M<br />

là<br />

A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Zn.<br />

Câu 37. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO 4 .<br />

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO 3 .<br />

Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 4. B.6 C. 5 D. 3.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hỗn hợp E gồm peptit X (C 9 H 16 O 5 N 4 ), peptit Y (C 7 H 13 O 4 N 3 ) và peptit Z (C 12 H 22 O 5 N 4 ). Đun<br />

nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin và<br />

valin. Đôt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,3725 mol O 2 , H 2 O và 23,85 gam Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />

A. 25,0%. B. 33,4%. C. 58,4%. D. 41,7%.<br />

Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />

NH 3 , thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn<br />

hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai<br />

axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO 2 và 9,0 gàm H 2 O.<br />

Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />

A. 76,7%. B. 51,7%. C. 58,2%. D. 68,2%.<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl 2 và Fe(NO 3 ) 2 vào 400 ml dung dịch HCl<br />

1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 dư X, thấy lượng AgNO 3 phản ứng là 98,6


gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO<br />

là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> quá trình. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Quặng hematit đỏ là Fe 2 O 3<br />

Quặng hematit nâu là Fe 2 O 3 .nH 2 O<br />

Quặng xiđerit là FeCO 3<br />

Quặng manhetit là Fe 3 O 4<br />

Quặng pirit là FeS 2<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />

+ Nhận thấy cặp oxh–khử Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước cặp oxh–khử Ag + /Ag.<br />

⇒ Theo quy tắc α thì Ag kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch FeCl 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. Na là đơn chất ⇒ loại.<br />

B. Al 2 O 3 bền <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ loại.<br />

D. Be kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> ở mọi nhiệt độ ⇒ loại.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ.<br />

Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ.<br />

Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Axit α-aminopropionic hay Alanin là C 3 H 7 NO 2 ⇒ 13 nguyên tử ⇒ chọn B.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bản chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />

2Al + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2<br />

Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2 O<br />

⇒ Al là chất khử, H 2 O là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

► Ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gi<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tiếp với nhau qua dây dẫn.


- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />

(a) Ban đầu Zn bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: 3Zn + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3ZnSO 4 + 2Fe<br />

Fe sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

(b) Chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑<br />

(c) Ban đầu Zn bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

(d) do H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Zn tác dụng với Cu 2+ trước: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

⇒ (a), (c), (d) đúng ⇒ chọn A.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Al → Al +3 + 3e || N +5 + 3e → N +2<br />

Bảo toàn electron: n Al = n NO = 0,15 mol<br />

⇒ m = 4,05(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O ⇒ n SO4 2– = 1,2a mol<br />

⇒ m muối = m Fe + m SO4 2– ⇒ 56a + 96 × 1,2a = 34,24 ⇒ a = 0,2 mol.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Chọn B, phương trình đúng là: NaCl khan + H 2 SO 4đặc<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol Zn phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

NaHSO 4 + HCl↑.<br />

A. Zn + Ni(NO 3 ) 2 → Zn(NO 3 ) 2 + Ni ⇒ m Zn(NO3)2 > m Ni(NO3)2 ⇒ m dung dịch tăng<br />

B. Zn + 2AgNO 3 → Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag ⇒ m Zn(NO3)2 < m AgNO3 ⇒ m dung dịch giảm<br />

C. 3Zn + 2Fe(NO 3 ) 3 → 3Zn(NO 3 ) 2 + 2Fe ⇒ m Zn(NO3)2 > m Fe(NO3)3 ⇒ m dung dịch tăng<br />

D. Zn + Cu(NO 3 ) 2 → Zn(NO 3 ) 2 + Cu ⇒ m Zn(NO3)2 > m Cu(NO3)2 ⇒ m dung dịch tăng<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Chọn D vì sắt kh<strong>ôn</strong>g bền <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm do xảy ra phản ứng:<br />

2Fe + O 2 + 2H 2 O → 2Fe(OH) 2 || 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số cacbon <strong>trong</strong> peptit = n CO2 ÷ n Peptit = 4 ÷ 1 = 4.<br />

⇒ X là đipeptit Gly–Gly và cũng là đồng phân duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X ⇒ Chọn A<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A. Loại vì glixerol.<br />

B. Loại vì etilen glicol.


D. Loại vì fructozơ.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n CO2 = n H2O = 27,9 ÷ (44 + 18) = 0,45 mol ⇒ số C/X = 0,45 ÷ 0,15 = 3 ⇒ C 3 H 6 O 2 ⇒ chọn A.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

1C 6 H 12 O 6 → 2Ag ⇒ m = 0,36 ÷ 2 × 180 = 32,4(g) ⇒ chọn B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ancol bậc 1 + CuO → Anđehit || Ancol bậc 2 + CuO → Xeton<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />

Lòng trắng trứng (hay protein) + Cu(OH) 2 /OH – → phức chất màu tím<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Vinyl fomat (HCOOCH=CH 2 ) chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp tạo polime ⇒ chọn C.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Axit + KOH → Rắn + H 2 O || ⇒ Bảo toàn khối lượng:<br />

m H2O = 21,6 + 0,4 × 56 - 37,52 = 6,48g ⇒ n axit = n H2O = 0,36 mol.<br />

⇒ M axit = 21,6 ÷ 0,36 = 60 ⇒ axit là CH 3 COOH ⇒ chọn C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X (H 2 N–R–COOH) → muối (H 2 N–RCOONa) || Tăng giảm khối lượng:<br />

n X = (38,8 - 30) ÷ (23 - 1) = 0,4 mol ⇒ M X = 30 ÷ 0,4 = 75 ⇒ X là H 2 N–CH 2 –COOH.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(1) ⇒ loại B (NaNO 3 + H 2 SO 4 → NaHSO 4 + HNO 3 )<br />

(2) ⇒ loại D (Cu + 2Fe(NO 3 ) 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Fe(NO 3 ) 2 )<br />

(4) ⇒ loại A ⇒ Chọn C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

NaOH + X → kết tủa ⇒ ban đầu tạo 2 muối || Đọc kĩ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết:<br />

Cho TỪ TỪ NaOH vào X ĐẾN KHI thu được ↓ max ⇒ chỉ xảy ra phản ứng:<br />

Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O<br />

⇒ n Ca(HCO3)2 = n NaOH = 0,12 mol ⇒ n – HCO3 = 0,24 mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n – OH = 2n CO2 - n – HCO3 = 0,36 mol ⇒ a = 0,36 ÷ 2 ÷ 0,4 = 0,45M.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bảo toàn khối lượng: m ancol = 0,2 × 160 + 100 × 0,16 – 35,6 = 12,4 gam.<br />

Nhìn 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ n ancol = n X = 0,2 mol ⇒ M ancol = 12,4 ÷ 0,2 = 62<br />

⇒ ancol là C 2 H 4 (OH) 2 (etylen glicol) ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B.


Nhìn vào số cacbon (C) <strong>trong</strong> 2 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> còn lại ⇒ loại D và chọn C.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(4) nCH 2 =CH 2<br />

0<br />

xt,p,t<br />

(-CH 2 -CH 2 -) n ⇒ T là CH 2 =CH 2 .<br />

(3) C 2 H 5 OH<br />

0<br />

xt,t<br />

C 2 H 4 + H 2 O ⇒ Y là C 2 H 5 OH.<br />

(2) C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H 2 O ⇒ Z là CH 3 COOH.<br />

(1) CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O (xt: H + , t o ) ⇄ C 2 H 5 OH + CH 3 COOH<br />

⇒ X là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ M X = 88 ⇒ chọn C.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X {Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 }<br />

Ag}.<br />

0<br />

t<br />

Y {Fe 2 O 3 , CuO, Ag}<br />

CO<br />

m(g) Z {Fe, Cu,<br />

n NO3 = n N = 30,12 × 0,13944 ÷ 14 = 0,3 mol ⇒ m Z = m X - m NO3 = 30,12 - 0,3 × 62 = 11,52(g).<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xét phần 2: n BaSO4 = 0,24 mol ⇒ y = 0,24 ÷ 3 = 0,08 mol.<br />

Xét phần 1: n OH – = 0,9 mol > 3n Al(OH)3 = 3 × 0,22<br />

⇒ n OH – = 4n Al 3+ - n ↓ ⇒ n Al 3+ = (0,22 + 0,9)/4 = 0,28 mol.<br />

⇒ x = 0,28 - 0,08 × 2 = 0,12 ⇒ x : y = 3 : 2 ⇒ chọn A.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al 2 O 3 ⇒ chứa H + hoặc OH – .<br />

► Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thứ tự điện phân: ● Catot: Cu 2+ + 2e || 2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH –<br />

● Anot: 2Cl – → Cl 2 + 2e || 2H 2 O → 4H + + 4e + O 2<br />

Khí bắt đầu thoát ra ở <strong>cả</strong> 2 điện cực ⇒ H 2 O tại catot chưa bị điện phân.<br />

⇒ Khí thoát ra ở anot gồm Cl 2 và O 2 ⇒ chọn A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Do Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe > Ag+ / Ag ⇒ Z gồm 2 kim loại là Cu và Ag (⇒ A đúng).<br />

⇒ Mg hết (⇒ C đúng). Xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp sau: Y chứa {Mg 2+ , Fe 2+ , NO 3 – }<br />

hoặc Y chứa {Mg 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , NO 3 – } ⇒ D đúng và B sai (vì chứa tối đa 4 ion).<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(a) Đúng:<br />

● CH 3 COOH + CH 3 OH(xt: H 2 SO 4 đặc, t o ) ⇄ CH 3 COOCH 3 + H 2 O<br />

● CH 3 COOH + CH 3 NH 2 → CH 3 COOH 3 NCH 3<br />

● 2CH 3 COOH + Mg → (CH 3 COO) 2 Mg + H 2<br />

(b) Đúng vì Glyxin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7 và metylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7.<br />

(c) Sai vì Glu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 nên kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu phenolphtalein.<br />

(d) Sai vì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 đồng phân cấu tạo (CH 3 NH 2 và CH 3 OH).


⇒ (a) và (b ) đúng ⇒ chọn D.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />

Áp dụng: x - y = 4a ⇒ k = 5 ⇒ π C=C + π C=O = 5. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: π C=O = 3.<br />

⇒ π C=C = 2 ⇒ X chứa 2 gốc oleat ⇒ X là (C 17 H 33 COO) 2 (C 17 H 35 COO)C 3 H 5<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 106 nguyên tử hidro ⇒ chọn A.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CTTQ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C n H 2n+2 O 2 . Phương trình cháy:<br />

C n H 2n+2 O 2 + (1,5n - 0,5)O 2 → nCO 2 + (n + 1)H 2 O<br />

n H2O = n O2 ⇒ n + 1 = 1,5n - 0,5 ⇒ n = 3 ⇒ X là C 3 H 8 O 2 ⇒ A sai.<br />

X + CuO → Y (tạp chức) ⇒ X là HO–CH 2 –CH(OH)–CH 3<br />

⇒ C, D sai và B đúng ⇒ chọn B.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt n Mg = x; n Al = y ⇒ 24x + 27y = 7,98g; n H2 = x + 1,5y = 0,4 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,13 mol; y = 0,18<br />

mol.<br />

Tại 1,3 mol NaOH thì kết tủa gồm 0,13 mol Mg(OH) 2 và (0,24 - 0,13 = 0,11) mol Al(OH) 3 .<br />

⇒ dung dịch gồm (0,18 - 0,11 = 0,07) mol NaAlO 2 và (1,03 - 0,07) ÷ 2 = 0,48 mol Na 2 SO 4<br />

⇒ a = n Na2SO4 = 0,48 mol ⇒ chọn C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(a) Đúng vì HO–CH 2 –(CHOH) 4 –CHO (glucozơ) + Br 2 + H 2 O → HO–CH 2 –(CHOH) 4 –COOH (axit<br />

gluconic) + 2HBr<br />

(b) Đúng<br />

(c) Sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn.<br />

(d) Sai vì ở nhiệt độ thường Glu là chất rắn kết tinh.<br />

(e) Đúng.<br />

(g) Đúng.<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (c) và (d) sai ⇒ chọn C.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xét t(s): Khối lượng catot tăng ⇒ ion M 2+ bị điện phân. Khí duy nhất ở anot là Cl 2 .<br />

2Cl – → Cl 2 + 2e ⇒ n e = n NaCl = 2n Cl2 = 0,4 mol ⇒ m MSO4 = 43,24 - 0,4 × 58,5 = 19,84(g).<br />

Xét 2t(s): n e = 0,8 mol || 2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e ⇒ n O2 = 0,1 mol.<br />

⇒ m anot giảm = 0,2 × 71 + 0,1 × 32 = 17,4(g) ⇒ m catot giảm = 8,096(g).<br />

Đặt n MSO4 = x ⇒ (M + 96).x = 19,84 (1) || 2H 2 O + 2e → 2OH – + H 2<br />

⇒ n H2 = (0,8 – 2x) ÷ 2 = 0,4 – x ⇒ 2 × (0,4 – x) + M.x = 8,096 (2)<br />

(1) và (2) ⇒ M.x = 7,552 và x = 0,128 ⇒ M = 7,552 ÷ 0,128 = 59 (Ni).


Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(a) Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 ↓ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

(b) 2KI + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + 2KCl + I 2 ↓<br />

(c) CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + NaHCO 3<br />

(d) Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4<br />

(e) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 2NaOH + CuSO 4 → Cu(OH) 2 ↓ + Na 2 SO 4<br />

(g) HCl + AgNO 3 → AgCl↓ + HNO 3<br />

⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (d) sai ⇒ chọn C.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH = 2n Na2CO3 = 0,45 mol. Đặt n X = x; n Y = y; n Z = z.<br />

m E = 31,17g = 260x + 203y + 302z; n NaOH = 4x + 3y + 4z = 0,45 mol; n O2 = 10,5x + 8,25y + 15z =<br />

1,3725.<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,03 mol; z = 0,04 mol ⇒ %m X = 260 × 0,05 ÷ 31,17 × 100% = 41,7%.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n HCOONa = n HCOO- = n Ag ÷ 2 = 0,08 mol || Xử lí dữ kiện Y: n CO2 = 0,26 mol; n H2O = 0,5 mol.<br />

⇒ n Y = 0,5 - 0,26 = 0,24 mol ⇒ C tb = 0,26 ÷ 0,24 = 1,083 ⇒ Y gồm ancol chứa 1C và 2C.<br />

||⇒ Giải ra: n ancol 1C = 0,22 mol; n ancol 2C = 0,02 mol. Gọi n là số gốc COONa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối còn lại (1 ≤ n ≤<br />

2).<br />

► TH1: Y gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH ⇒ n muối còn lại = (0,22 + 0,02 - 0,08)/n = 0,16/n<br />

⇒ M muối còn lại = (22,54 - 0,08 × 68) ÷ (0,16 ÷ n) = 106,785n ⇒ vô nghiệm.<br />

► TH2: T gồm CH 3 OH và C 2 H 4 (OH) 2 ⇒ n muối còn lại = (0,22 + 0,02 × 2 - 0,08)/n = 0,18/n<br />

⇒ M muối còn lại = (22,54 - 0,08 × 68) ÷ (0,18 ÷ n) = 95n ⇒ n = 2; M = 190 (C 4 H 8 (COONa) 2 ).<br />

⇒ X gồm 0,02 mol (HCOO) 2 C 2 H 4 ; 0,04 mol HCOOCH 3 ; 0,09 mol C 4 H 8 (COOCH 3 ) 2 .<br />

⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK lớn nhất là C 4 H 8 (COOCH 3 ) 2 ⇒ %m C4H8(COOCH3)2 = 76,7%.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Do Y tác dụng AgNO 3 sinh ra NO ⇒ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa H + và NO 3 – hết.<br />

4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O ⇒ ở phản ứng đầu, n H + = 0,4 – 0,02 × 4 = 0,32 mol.<br />

⇒ n NO3 – = 0,32 ÷ 4 = 0,08 mol ⇒ n Fe(NO3)2 = 0,04 mol.<br />

Đặt n FeCl2 = x mol; n Cu = y mol. m X = 127x + 64y + 0,04 × 180 = 23,76 gam.<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo : n AgCl = 2x + 0,4 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Ag : n Ag = 0,58 – (2x + 0,4) = 0,18 – 2x mol.<br />

Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình : n FeCl2 + 2n Cu + n Fe(NO3)2 = n Ag + 3 / 4 n H + .<br />

⇒ x + 2y + 0,04 = 0,18 – 2x + 3 / 4 × 0,4 ⇒ giải: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />

⇒ n Ag = 0,02 mol; n AgCl = 0,56 mol ⇒ m = 0,02 × 108 + 0,56 × 143,5 = 82,52 gam.<br />

Cách khác: n NO = n H + ÷ 4 = 0,4 ÷ 4 = 0,1 mol.


Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n – NO3 = 0,04 × 2 + 0,58 – 0,1 = 0,56 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố Fe: n 3+ Fe = x + 0,04 mol.<br />

Bảo toàn điện tích: (x + 0,04) × 3 + 2y = 0,56 mol ⇒ x và y<br />

⇒ giải tương tự như <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên!


54. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT N<strong>ôn</strong>g Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1<br />

- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic là<br />

A.C n H 2n-2 O. B. ROH. C. C n H 2n+1 OH. D. C n H 2n-1 OH.<br />

Câu 2. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bức xạ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bước sóng dài <strong>trong</strong><br />

vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà kh<strong>ôn</strong>g bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />

hiệu ứng nhà kính?<br />

A. H 2 B. N 2 . C. CO 2 . D. O 2 .<br />

Câu 3. Chất nào sau đây là axit propionic<br />

A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 COOH. D. C 2 H 3 COOH.<br />

Câu 4. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbonhiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.<br />

Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm là<br />

A. KNO 2 , NO 2 , O 2 . B. KNO 2 , O 2 . C. KNO 2 ,NO 2 . D. K 2 O, NO 2 , O 2 .<br />

Câu 6. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.<br />

Câu 7. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khản năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

A. hòa tan Cu(OH) 2 . B. trùng ngưng. C. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. D. thủy phân.<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 8. Câu trả lời nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi nói về axit photphoric?<br />

A. Axit photphoric là axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ mạnh trung bình. B. Axit photphoric là axit ba nấc.<br />

C. Axit photphoric <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.<br />

Câu 9. Dãy chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh?<br />

A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH 3 COOH.<br />

C. KOH, NaCl, HgCl 2 . D. NaNO 3 , NaNO 2 , HNO 2 .<br />

Câu 10. Chọn câu đúng?<br />

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.<br />

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.<br />

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.<br />

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.<br />

Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 4 . Số chất <strong>trong</strong> dãy vừa phản ứng với<br />

dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là<br />

A. 2 B. 5. C. 3 D. 4.<br />

Câu 12. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và<br />

z đồng phân amin bậc ba. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y và z lần lượt là


A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3, 3 và 0. D. 3, 2 và 1.<br />

Câu 13. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại phân bón: NH 4 Cl, (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 . Phân nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hàm lượng đạm<br />

cao nhất?<br />

A. (NH 2 ) 2 CO. B. (NH 4 ) 2 SO 4 . C. NH 4 Cl. D. NH 4 NO 3 .<br />

Câu 14. Nhận xét nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng về muối amoni?<br />

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.<br />

B. Tất <strong>cả</strong> muối amoni tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

C. Các muối amoni <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh.<br />

D. Dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối amoni lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo.<br />

Câu 15. Làm thí nghiệm với hình vẽ:<br />

Hiện tượng xảy ra <strong>trong</strong> bình nón (1) là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bọt khí. B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa.<br />

C. kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng gì. D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bọt khí và kết tủa màu vàng.<br />

Câu 16. Người ta thường dùng cát (SiO 2 ) làm khu<strong>ôn</strong> đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />

bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />

A. dung dịch HCl. B. dung dịch HF.<br />

C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Câu 17. Dãy nào sau đây gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion tồn tại đồng thời <strong>trong</strong> một dung dịch?<br />

A. Ag + , Fe 3+ , H + , Br – , NO 3 2– , CO 3 2– . B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , OH – , Cl – .<br />

C. Na + , NH 4 + , Al 3+ , SO 4 2– , OH – , Cl – . D. Na + , Mg 2+ , NH4 + , Cl – , NO 3 2– .<br />

Câu 18. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 7 O 2 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu đồng phân amino axit?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 19. Ancol no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu<br />

chất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?<br />

A. 5. B. 6. C. 3 D.4


Câu 21. Dung dịch chất X kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh. Trộn lẫn<br />

hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />

A. KNO 3 và Na 2 CO 3 . B. Ba(NO 3 ) 2 và Na 2 CO 3 .<br />

C. Na 2 SO 4 và BaCl 2 . D. Ba(NO 3 ) 2 và K 2 SO 4 .<br />

Câu 22. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 23. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />

NH 3 , đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 30,24. B. 21,60. C. 15,12. D. 25,92.<br />

Câu 24. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 896 ml (đktc) hỗn hợp gồm NO<br />

và NO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M trung bình = 42. Biết kh<strong>ôn</strong>g thu được muối amoni. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra<br />

A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam.<br />

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72<br />

lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X như trên với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt<br />

độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ete thu được là<br />

A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 7,40 gam. D. 4,20 gam.<br />

Câu 26. Cho 1,42 gam P 2 O 5 tác dụng hoàn toàn với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô<br />

cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm<br />

A. H 3 PO 4 và KH 2 PO 4 . B. K 3 PO 4 và KOH.<br />

C. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 . D. K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 .<br />

Câu 27. Cho 200 ml dung dịch H 2 SO 4 0,01 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH C (M) thu được dung<br />

dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> c là<br />

A. 0,01 M. B. 0,02 M. C. 0,03 M. D. 0,04 M.<br />

Câu 28. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn<br />

trên đồ thị sau (số <strong>liệu</strong> tính theo đơn vị mol):<br />

Số mol kết tủa<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,15. D. 0,20.<br />

Câu 29. Số đồng phân anđehit (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen) ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 8 H 8 O là


A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi<br />

cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất đó cộng H 2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho<br />

số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 . Số chất thỏa mãn là<br />

A. 6. B. 3. C. 4 D. 5.<br />

Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp dung dịch sau: (1) Na 2 CO 3 và AlCl 3 ; (2) NaNO 3 và FeCl 2 ; (3) HCl và Fe(NO 3 ) 2 ; (4)<br />

NaHCO 3 và BaCl 2 ; (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 . Số cặp xảy ra phản ứng trộn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp đó với<br />

nhau ở nhiệt độ thường là<br />

A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp.<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác<br />

nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> khối<br />

lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 là 8,5. Thể tích<br />

O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />

A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 58,24 lít. D. 53,76 lít.<br />

Câu 33. Cho X, Y, Z, T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất khác nhau <strong>trong</strong> số 4 chất: CH 3 OH, HCHO, HCOOH, NH 3 và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính<br />

chất được ghi <strong>trong</strong> bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt độ sôi (°C) 64,7 -19,0 100,8 -33,4<br />

pH (dung dịch nồng độ 0,0011 M) 7,00 7,00 3,47 10,12<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A.Y là NH 3 . B. Z là HCOOH. C. T là CH 3 OH. D.X là HCHO.<br />

Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản<br />

ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu chọ m gam X<br />

tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 43,9. B. 44,0. C. 58,5. D. 58,7.<br />

Câu 35. Sục khí CO 2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 17,1% thu được a gam kết tủa và dung dịch X.<br />

Cho Ca(OH) 2 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa thu được hai lần là<br />

49,4 gam. Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 là<br />

A. 0,2 mol. B. 0,494 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.<br />

Câu 36. Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H 2 (đktc)<br />

- Phần 2 phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được 64,8 gam Ag.<br />

Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70.


Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, mạch hở bằng O 2 (vừa đủ). Sản phẩm cháy gồm CO 2 và H 2 O<br />

<strong>trong</strong> đó khối lượng CO 2 gấp 3,055 lần khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 2 O và số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 sinh ra bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

O 2 đã phản ứng. Đun nóng 15,84 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 18,0 gam muối và ancol<br />

Y. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C 2 H 4 (OH) 2 . B. CH 3 OH. C. C 2 H 5 OH. D. C 3 H 6 (OH) 2 .<br />

Câu 38. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A để làm kết tủa hết ion Cu 2+ . Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch được<br />

chất rắn khan đem nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản<br />

ứng với Cu là<br />

A. 0,58 mol. B. 0,4 mol. C. 0,48 mol. D. 0,56 mol.<br />

Câu 39. X là axit cacboxylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTTQ dạng C n H 2n O 2 ; Y là este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTTQ dạng C m H 2m-4 O 4 . Đốt<br />

cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa 0,6 mol X và 0,15 mol Y bằng lượng O 2 vừa đủ, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tổng khối lượng là 87,6 gam. Mặt khác đun nóng hỗn hợp E trên với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp<br />

chứa 2 muối và 1 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng kh<strong>ôn</strong>g quá 9,3 gam. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. CH 3 COOC-CH=CH-COOCH 3 . B. HCOOCH 2 CH 2 OOCCH=CH 2 .<br />

C. CH 3 COOC-C(CH 3 )=CH-COOCH 3 . D. CH 2 =CHCOO[CH 2 ] 3 OOCH.<br />

Câu 40. Cho hơi <strong>nước</strong> đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H 2 .<br />

Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe 2 O 3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu<br />

được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại cần (2a + 0,5b) mol<br />

H 2 . Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 là<br />

A. 15,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 7,60. C. 7,65. D. 7,75.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ancol etylic thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn, hở (C n H 2n+2 O hay C n H 2n+1 OH) ⇒ chọn C.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các khí gây hiệu ứng nhà kính là CO 2 , CH 4 , H 2 O, O 3 ...v.v. ⇒ chọn C.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbonhiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức ancol.<br />

+ Glucozo và fuccozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm OH.<br />

+ Saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH.<br />

+ Xenlulozo và tinh bột tạo nên từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích glucozo, mỗi mắt xích <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 nhóm OH.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại mạnh (trước Mg) tạo muối nitrit và khí oxi.<br />

● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại từ Mg đến Cu tạo oxit tương ứng, NO 2 và O 2 .<br />

● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau Ag tạo kim loại, NO 2 và O 2 .<br />

⇒ chọn B.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Cách đọc tên este (RCOOR')đó là<br />

Tên gốc R' + Tên gốc RCOO + at<br />

⇒ Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là Metyl propionat ⇒ Chọn B<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nhận thấy:<br />

● Xenlulozo là polisaccarit ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />

● Saccarozo là đisaccarit ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

H 3 PO 4 chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H +1 . Mà H 3 PO 4 điện li ra H + yếu:<br />

H 3 PO 4 ⇄ H + + H 2 PO – 4 (K = 7,6.10 –3 ) ⇒ H 3 PO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> yếu.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

B. Loại vì CH 3 COOH.<br />

C. Loại vì HgCl 2 .<br />

D. Loại vì HNO 2 .<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các chất thỏa mãn là: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 ⇒ chọn D.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Amin bậc I: N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ x = 4.<br />

Amin bậc 2: C-N-C-C-C; C-N-C(C)-C; C-C-N-C-C ⇒ y = 3<br />

Amin bậc 3: C-N(C)-C-C ⇒ z = 1 ⇒ chọn A.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phân ure (NH 2 ) 2 CO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hàm lượng đạm cao nhất.<br />

Hàm lượng đạm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân đạm bằng hàm lượng %N <strong>trong</strong> phân.<br />

(NH 2 ) 2 CO (%N = 46,67%); (NH 4 ) 2 SO 4 (%N = 21,21%);<br />

NH 4 Cl (%N = 26,17%); NH 4 NO 3 (%N = 35%).<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

D sai do NH + 4 + H 2 O ⇄ NH 3 + H 3 O + ⇒ muối amoni thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ⇒ chọn D.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(1) CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 ↑<br />

(2) HC≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgC≡CAg↓ + 2NH 4 NO 3<br />

⇒ ở bình nón (1) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu ⇒ chọn A.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

SiO 2 bền <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit th<strong>ôn</strong>g thường (trừ HF) và chỉ tan <strong>trong</strong> kiềm đặc<br />

(tan chậm <strong>trong</strong> kiềm đặc nóng và dễ tan <strong>trong</strong> kiềm nóng chảy) ⇒ chọn B.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

A. Loại vì 2Fe 3+ + 3CO 2– 3 + 3H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑<br />

B. Loại vì Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2<br />

C. Loại vì NH + 4 + OH – → NH 3 ↑ + H 2 O<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 7 O 2 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân aminoa xit là:<br />

1) H 2 N–CH(CH 3 )–COOH<br />

2) H 2 N–CH 2 –CH 2 –COOH<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Ancol no đơn chức mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 nguyên tử H <strong>trong</strong> CTPT ⇒ C 4 H 10 O.<br />

⇒ Có 4 đồng phân gồm.<br />

1) CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 2 –OH.


2) CH 3 –CH 2 –CH(OH)–CH 3 .<br />

3) HO–CH 2 –CH(CH 3 )–CH 3 .<br />

4) CH 3 –CH(OH)(CH 3 )–CH 3 .<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <strong>cả</strong>u butan là CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 .<br />

+ Xét CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trước và sau khi + H 2 dư xúc tác Ni ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

● But-1-en CH 2 =CH–CH 2 –CH 3 + H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />

● But-1-in CH≡C–CH 2 –CH 3 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />

● Buta-1,3-đien CH 2 =CH–CH=CH 2 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />

● Vinylaxetilen CH≡C–CH=CH + 3H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />

● Isobutilen CH 2 =C(CH 3 )–CH 3 + H 2 → CH 3 –CH(CH 3 )–CH 3 ⇒ Loại.<br />

● Propin CH≡C–CH 3 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 3 ⇒ Loại.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Nhận thấy Y làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ Loại C và D.<br />

+ Loại A vì KNO 3 + Na 2 CO 3 kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />

+ Ba(NO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2NaCl ⇒ Chọn B<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NaOH pứ = n Este = 0,1 mol ⇒ n NaOH dư = 0,035 mol<br />

⇒ Chất rắn bao gồm muối và NaOH dư ⇒ m Muối = 9,6 - m NaOH dư = 8,2 gam<br />

⇒ M Muối = 8,2 ÷ 0,1 = 82 R + 44 + 23 = 82 ⇒ R = 15<br />

⇒ R = 15 ⇒ R là –CH 3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Vì <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm –CHO lồng nhau và HCOOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –CHO<br />

+ Biết cứ 1 nhóm –CHO tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → 2Ag ⇒ n Ag = 4n HCHO + 2n HCOOH = 0,24<br />

⇒ m Ag = 25,92 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NO = x và NO 2 = y mol<br />

x y 0,04 x 0,01<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ <br />

<br />

30x 46y 42.0,04 y 0,03<br />

Lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m muối = m kl + m - NO3 = 1,35 + 62.∑n e trao đổi = 1,35 + 62. (0,01. 3 + 0,03) = 5,07 gam<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A


n CO2 = 0,3 mol < n H2O = 0,55 mol. Mà X tách <strong>nước</strong> tạo ete.<br />

⇒ X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol no, đơn, hở ⇒ n OH = n X = 0,55 - 0,3 = 0,25 mol.<br />

⇒ m X = m C + m H + m O = 0,3 × 12 + 0,55 × 2 + 0,25 × 16 = 8,7(g).<br />

► 2 ancol → 1 ete + 1 H 2 O ⇒ n H2O = n X ÷ 2 = 0,125 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng: m ete = 8,7 - 0,125 × 18 = 6,45(g) ⇒ chọn A.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

n P2O5 = 0,01 mol; n – OH = 0,05 mol ⇒ T = n OH – / nP2O5 = 5 ⇒ tạo 2 muối K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 .<br />

"Mẹo": n P = 0,02 mol; n K = 0,05 mol ⇒ n K : n P = 0,05 : 0,02 = 2,5.<br />

► <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> là: K 3 PO 4 (3K : 1P); K 2 HPO 4 (2K : 1P); KH 2 PO 4 (1K : 1P).<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

pH = 12 ⇒ [OH – dư] = 10 12-14 –<br />

= 0,01M ⇒ n OH dư = (0,2 + 0,2) × 0,01 = 0,004 mol.<br />

H + + OH – → H 2 O ⇒ n NaOH = 0,004 + 0,2 × 0,01 × 2 = 0,008 mol ⇒ c = 0,04M ⇒ chọn D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

n – OH = 4n 3+ Al – n ↓ ⇒ x = n 3+ Al = (0,1 + 0,5) ÷ 4 = 0,15 mol ⇒ chọn C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

k = (2 × 8 + 2 - 8)/2 = 5 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g chứa π C=C . Các đồng phân thỏa mãn là:<br />

C 6 H 5 CH 2 CHO và o,m,p-OHC-C 6 H 4 CH 3 ⇒ tổng cộng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ⇒ chọn B.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Khi cộng H 2 dư với Ni xúc tác ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

+ Buta-1,3-đien ⇒ C 4 H 6 + 2H 2 → C 4 H 10 (Chọn) vì khi đốt ⇒ 4CO 2 + 5H 2 O<br />

+ Benzen ⇒ C 6 H 6 + 3H 2 → C 6 H 12 (Loại).<br />

+ Ancol anlylic ⇒ C 3 H 6 O + H 2 → C 3 H 8 O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 3CO 2 + 4H 2 O<br />

+ Anđehit axetic ⇒ C 2 H 4 O + H 2 → C 2 H 6 O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 2CO 2 + 3H 2 O<br />

+ Axit acrylic ⇒ C 3 H 4 O 2 + H 2 → C 3 H 6 O 2 (Loại)<br />

+ Vinylaxetat ⇒ C 4 H 6 O 2 + H 2 → C 4 H 8 O 2 (Loại)<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Có tất <strong>cả</strong> 3 cặp đó là cặp (1), (3), và (5).<br />

● Cặp 1: Na2CO 3 và AlCl 3 .<br />

3Na 2 CO 3 + 2AlCl 3 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑ + 6NaCl<br />

● Cặp 3: HCl và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO – 3 → 3Fe 3+ + NO↑ + 2H 2 O<br />

● Cặp 5: NaHCO 3 và NaHSO 4 .<br />

NaHCO 3 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O.


⇒ Chọn B<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Z = 0,2 × 8,5×2 = 3,4 gam.<br />

CH<br />

2 4 <br />

C2H 2: a CH<br />

2 2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ X<br />

Y<br />

H 2<br />

: a CH<br />

2 6<br />

<br />

H2<br />

<br />

+ Theo định luật BTKL ⇒ m C2H2 + m H2 = 19 + 3,4 = 22,4 gam<br />

⇒ n C2H2 = n H2 = 22,4 ÷ (26 + 2) = 0,8 mol<br />

+ Vì thành phần nguyên tố C và H <strong>trong</strong> X và Y như nhau.<br />

⇒ Đốt cháy hoàn toàn hh Y hay X thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 1 lượng oxi như nhau.<br />

C2H 2<br />

: 0,8 CO 2<br />

:1,6<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ đốt cháy X O 2<br />

: b <br />

H 2: 0,8 H2O :1,6<br />

⇒n O2 = b = n CO2 + ½ n H2O = 2,4 mol ⇒ V O2 = 53,76 lít ⇒ Chọn D<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CH 3 OH và HCHO trung tính ⇒ pH = 7. HCOOH là axit ⇒ pH < 7. NH 3 là bazơ ⇒ pH > 7<br />

⇒ Z là HCOOH và T là NH 3 . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> do CH 3 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro nên nhiệt độ sôi cao hơn HCHO.<br />

⇒ X là CH 3 OH và Y là HCHO ⇒ chọn B.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Đặt n Axit glutamic = x || n Lysin = y.<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam hhX + HCl dư → (m + 18,25) gam muối khan.<br />

+ Theo BTKL: m HCl = (m + 18,25) - m = 18,25 gam ⇒ n HCl = x + 2y = 18,25 : 36,5 (1)<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam X + NaOH → (m + 8,8) gam muối<br />

+ Tăng giảm khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m Na = m 8,8 m = 0,4 mol ⇒ 2x + y = 0,4 (2)<br />

22<br />

+ Từ (1), (2) ⇒ x = 0,1; y = 0,2 ⇒ m = 0,1 x 147 + 0,2 x 146 = 43,9 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Quy quá trình thành: CO 2 + 0,2 mol Ba(OH) 2 + Ca(OH) 2 dư → 49,4g ↓<br />

⇒ n CaCO3 = (49,4 - 0,2 × 197) ÷ 100 = 0,1 mol. Bảo toàn nguyên tố Cacbon:<br />

n CO2 = n BaCO3 + n CaCO3 = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol ⇒ chọn C.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

2–OH + 2Na → 2–ONa + H 2 Na = 0,35 mol > 2n H2 = 0,15 mol ⇒ Na dư.<br />

⇒ n –CHO = n –CH2OH = 2n H2 = 0,15 mol ⇒ n Ag = 4n –CHO ⇒ X là CH 3 OH.<br />

Bảo toàn khối lượng: a = 0,15 × 32 + 8,05 - 0,075 × 2 = 12,7(g).


Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

n CO2 = n O2 ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat C n (H 2 O) m hay C n H 2m O m .<br />

Số nhóm chức este = m ÷ 2 ||► Este X no, hở ⇒ k = π C=O = 0,5m.<br />

● số H = 2 × số C + 2 – 2k ⇒ 2m = 2n + 2 – m.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m CO2 = 3,055.m H2O ⇒ n CO2 = 1,25.n H2O ⇒ n = 1,25m<br />

Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n = 5; m = 4 ⇒ C 5 H 8 O 4 ⇒ n X = 0,12 mol.<br />

n NaOH = 0,12 × 2 = 0,24 mol. Bảo toàn khối lượng: m Y = 7,44(g).<br />

► Gọi n là số nhóm chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y ⇒ n Y = 0,24 ÷ n ⇒ M Y = 31n.<br />

⇒ n = 2; M Y = 62 ⇒ Y là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Giả sử NaOH phản ứng đủ ⇒ n NaNO3 = n NaOH = 0,4 mol<br />

⇒ rắn chứa 0,4 mol NaNO 2 ⇒ m NaNO2 = 0,4 × 69 = 27,6(g) > 26,44(g).<br />

⇒ vô lí ⇒ NaOH dư ||► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol NaOH và 0,36 mol NaNO 2 .<br />

n 2+ –<br />

Cu = n Cu = 0,16 mol; n NO3 /A = 0,36 mol. Bảo toàn điện tích:<br />

+ +<br />

n H dư = 0,36 - 0,16 × 2 = 0,04 mol ⇒ n H phản ứng = 0,2 × 3 - 0,04 = 0,56 mol.<br />

⇒ n HNO3 phản ứng = 0,56 mol ⇒ chọn D.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Giải đốt cháy: giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết m CO2 + m H2O = 87,6 gam.<br />

Tương quan: ∑n CO2 – ∑n H2O = 0.n X + 2.n Y = 0,3 mol.<br />

||→ giải ra: n CO2 = 1,5 mol và n H2O = 1,2 mol.<br />

||→ số C trung bình = 2. vì yêu cầu m ≥ 4 → n = 1. 0,6m + 0,15n = 1,5 → m = 6.<br />

Chú ý thêm E + NaOH → 2 muối + 1 ancol, X là HCOOH, m ancol < 9,3 gam.<br />

một số nhóm cố định: 2C cho –COO (2 chức este); 2C cho nối đôi C=C,<br />

còn lại 2C cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon, tổng kết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dữ kiện trên<br />

||→ Y phải là HCOOCH 2 -CH 2 -OOCCH=CH 2 (este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etilen glicol với axit fomic và acrylic).<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B. ♦.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Sơ đồ quá trình phản ứng:<br />

C + H 2 O → hh X = {H 2 ; CO; CO 2 } || X + a mol Fe 3 O 4 ; b mol CuO → 25,92 gam hh Y.<br />

(2a + 0,5b) mol H 2 + hh Y → {Fe; Cu} + H 2 O.<br />

Gọi số mol {CO; H 2 } <strong>trong</strong> X là z mol → cần đúng z mol O <strong>trong</strong> oxit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> → {CO 2 ; H 2 O}.<br />

→ 160a + 80b = 25,92 + 16z (1). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> để chuyển hết (3a + b) mol O <strong>trong</strong> oxit → {CO 2 ; H 2 O}<br />

thì cần vừa đủ z + 2a + 0,5b mol hh {CO; H 2 } → 3a + b = z + 2a + 0,5b ↔ a + 0,5b = z (2).<br />

Từ (1) và (2) ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> z = 0,18 mol. Đến đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 hướng xử lí:


ᴥ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h 1: thường <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn sẽ tìm mối ràng buộc nữa thì C + H 2 O → CO + H 2 || C + 2H 2 O → CO 2 +<br />

2H 2 .<br />

Bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h gọi số mol C ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> pt lần lượt là x, y mol → 2x + 3y = 0,2 mol<br />

và 2x + 2y = n hh CO + H2 0,18 mol. Giải tìm ra <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣.<br />

Theo hướng này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhanh hơn như sau: n CO2 = 0,2 - z = 0,02 mol.<br />

Thay vào 2 phương trình trên cũng ra kết quả tương tự.<br />

ᴥ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h 2: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể đi theo hướng sau: hiểu rõ vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> + rút gọn suy nghĩ, cần hình dung:<br />

C + H 2 O →....→.... cuối cùng sẽ thu được CO 2 + H 2 O.<br />

như vậy 0,18 mol O là ở <strong>trong</strong> CO 2 lu<strong>ôn</strong> → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,09 mol C.<br />

→ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,09 mol CO và CO 2 (bảo toàn C) → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,11 mol H 2 O<br />

→ m Y = 0,09 × 44 + 0,11 × 18 - 0,18 × 16 = 3,06 gam. → d Y/H2 = 3,06 ÷ 0,2 ÷ 2 = 7,65.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣<br />

p/s: bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> này khai thác điểm đặc biệt Fe 2 O 3 và CuO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M = 160 và 80 + bản chất CO và H 2 cùng<br />

nhận 1 O.


SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />

Trường THPT Hàn Thuyên<br />

Đ T T Ử THPT QUỐC GIA KHỐI 12 - LẦN 1<br />

C 7 - <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

M<strong>ôn</strong>: HÓA H C<br />

ể th á <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />

(40 câu trắc nghiệm)<br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />

H 1;C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; AI 27; S 32; C1 35,5; K 39; Ca =40; Mn 55;<br />

Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137<br />

Câu 1: Cho phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử giữa Al và HNO<br />

3<br />

tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.<br />

2<br />

Tỉ lệ số<br />

phân tử HNO<br />

3<br />

tạo muối với số phân từ HNO<br />

3<br />

đóng vai trò oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là?<br />

A. 1:6 B. 8:3 C. 4:1 D. 5:1<br />

Câu 2: Cacbohidrat X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm:<br />

- Bị phân hủy <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />

- Thuột loại polisaccarit<br />

- Phân tử gồm gốc glucozơ<br />

Cacbohidrat X là :<br />

A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ<br />

Câu 3: Trộn <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 0.12M với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 0,1M thu dược dung dịch X. pH<br />

dung dịch X là?<br />

A. 7 B. 2 C. 10 D. 1<br />

Câu 4: Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <br />

CH CH C CH CH CH . Tên cùa X là?<br />

3 2 3 3<br />

A. iso hexan B. 2-etỵlbut-2-en C. 3-metylpent-2-en D. 3-metylpent-3-cn<br />

Câu 5: Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( H2SO 4<br />

đặc xúc tác) đến khi ph<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ứng đạt trạng thái<br />

cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />

A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 13,2 gam D. 9,9 gam<br />

Câu 6: Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca OH 2<br />

và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị<br />

hình bên (số <strong>liệu</strong> được tính theo đơn vị mol). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là?<br />

A. 0.10 B. 0.11 C. 0.13 D. 0.12


Câu 7: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt<br />

85%. Khối lượng ancol thu được là?<br />

A.485,85kg B. 458,58kg C. 398,8kg D. 389,79kg<br />

Câu 8: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất<br />

<strong>trong</strong> dãy khi thủy phàn <strong>trong</strong> dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phàn ứng sau:<br />

<br />

0<br />

t<br />

1 X 2NaOH 2Y H O<br />

2Y HCl loãng Z NaCl<br />

2<br />

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CHO.<br />

4 6 5<br />

Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì<br />

khối lượng muối rắn thu được là?<br />

A. 18 gam B. 16,58 gam C. 15,58 gam D. 20 gam<br />

Câu 10: C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic kh<strong>ôn</strong>g<br />

no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:<br />

A. CnH2n 2O2<br />

B.<br />

n 2n 2<br />

C H O C. CnH2n 2O2<br />

C H<br />

O<br />

<br />

D.<br />

n 2n 1 2<br />

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo băng dung dich NaOH để điều chế xà phòng thu được<br />

9,2 gam glixerol. Biết muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng thu được là?<br />

A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08gam D. 91,8 gam<br />

Câu 12: Axit HCOOH kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với?<br />

A. Dung dịch KOH B. Dung dịch Na<br />

2CO<br />

3<br />

C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

Câu 13: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozo với lượng dư AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

đến khi phản ứng<br />

hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />

A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hồn hợp gồm một andehit và một ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở cần nhiều<br />

hơn 0,27 mol O<br />

2<br />

thu được 0.25 mol CO<br />

2<br />

và 0,19 mol HO.<br />

2<br />

Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với<br />

dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử ancol nhỏ hơn<br />

8. Giá trì lớn nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />

A. 48,87 gam B. 56,68 gam C.40,02 gam D. 52,42 gam<br />

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO<br />

3<br />

, khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được<br />

V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vàọ dung dịch


X rồi cô cạn. nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 34.88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là?<br />

A. 3,584 lít B. 2,688 lít C. 1,792 lít D. 5,376 lít<br />

Câu 16: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,<br />

stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom?<br />

A. 10 B. 9 C. 11 D. 8<br />

Câu 17: Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO<br />

3<br />

là?<br />

A. Ag, NO,O<br />

2<br />

B. Ag<br />

2O, NO<br />

2, O<br />

2<br />

C. Ag, NO<br />

2,O 2<br />

D. Ag<br />

2O, NO,O<br />

2<br />

Câu 18: Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H10O 2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khá năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là?<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 19: Chất nào là monosaccarit?<br />

A. amylozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Xelulozo<br />

Câu 20: Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín?<br />

A. Etyl format B. Benzyl exetat C. Isoamyl exetat D. Etyl butirat<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân mạch hở<br />

4 8<br />

bao nhiêu sản phẩm cộng?<br />

0<br />

CH tác dụng với H2OH , t <br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 6<br />

thu được tối đa<br />

Câu 22: đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là?<br />

A. C2H5COOCH 3<br />

B. CH3COOC2H 5<br />

C. C2H3COOC2H 5<br />

D. C2H5COOC2H<br />

5<br />

Câu 23: Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br />

A. Propan-l-ol B. Phenol C. Đimetyl xeton D. Exit etanoic<br />

Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16<br />

gam HO.<br />

2<br />

Thành phần % về khối lượng vinyl axetat <strong>trong</strong> X là?<br />

A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%<br />

Câu 25: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với 1 lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O 4<br />

nung<br />

nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là?<br />

A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,56 lít<br />

Câu 26: Etyl axetat kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với ?<br />

A.<br />

Ba OH<br />

0<br />

O<br />

2, t B. dung bich 2<br />

C. HO(xúc<br />

2<br />

tác<br />

2 4<br />

0<br />

H SO loãng đun nóng) D. H2<br />

Ni, t <br />

đun nóng


Câu 27: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n được 8,56 gam hỗn hợp X gồm<br />

andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

đun nóng được m gam<br />

Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />

A. 51,48 gam B. 17,28 gam C. 51,84 gam D. 34,56 gam<br />

Câu 28: Khi cho chất béo phản ứng với dung dich Br<br />

2<br />

thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br<br />

2<br />

, đốt<br />

cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol HO<br />

2<br />

và V lít CO<br />

2<br />

(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />

?<br />

A. V 22,4 b 3a B. V 22,4b 7a<br />

C. V 22,4 4a b<br />

D. V 22,4 b 6a<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C <strong>trong</strong> phân tử ). Đem đốt<br />

cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O<br />

2<br />

. Thủy phân m gam X <strong>trong</strong> 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa<br />

đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn<br />

hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O<br />

2<br />

. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng lơn hơn khối<br />

lượng X là?<br />

A. 47,104% B. 40,107% C. 38,208% D. 58,893%<br />

Câu 30: CO<br />

2<br />

kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây?<br />

A. NaOH B. O<br />

2<br />

C. CaO D. Mg<br />

Câu 31: Oxit Y <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một nguyên tố X ứng với <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần % theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

42,86%. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mệnh dề sau:<br />

(I)<br />

(II)<br />

(III)<br />

(IV)<br />

(V)<br />

(VI)<br />

Y tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp từ ph<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X với hơi <strong>nước</strong> nóng<br />

Từ axit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được Y<br />

Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thế điều chế được axit etanoic<br />

Y là một khi kh<strong>ôn</strong>g màu. kh<strong>ôn</strong>g mùi. kh<strong>ôn</strong>g vị. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng điều <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí<br />

Hiđroxit cua X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn Axit silixic só<br />

Số mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> đúng khi nói về X và Y là?<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH<br />

4, C3H 4, C4H 6<br />

thu được 3.136 lít CO<br />

2<br />

(đktc) và 2.16<br />

gam HO.<br />

2<br />

Thể tích khi oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là?<br />

A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M <strong>trong</strong> dung dịch HNO<br />

3<br />

đặc nóng, dư thu được 3,92 lít<br />

NO<br />

2<br />

(ở dktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?<br />

A. Pb B. Fe C. Cu D. Mg<br />

Câu 34: Trường hợp nào sau đày kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phàn ứng khi trộn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch với nhau?


A. AgNO3<br />

HCl B. NaOH FeCl3<br />

Ca OH<br />

C. 4<br />

Câu 35: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?<br />

2<br />

NH Cl D. NaNO3 K2SO4<br />

A. ZnO và KO.<br />

2<br />

B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O 3<br />

và ZnO<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H8O 3<br />

(glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và HO.<br />

2<br />

Cho m gam X<br />

tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít H<br />

2<br />

(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam<br />

HO.<br />

2<br />

Biết <strong>trong</strong> X glixerol chiếm 25% về số moi. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với?<br />

A. 11 gam B. 10 gam C. 12 gam D. 13 gam<br />

Câu 37: Thành phân <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> cua supcphotphat kép là?<br />

A.<br />

3<br />

Ca H PO và CaSO<br />

4<br />

KNO B. <br />

2 4 2<br />

C. NH2 CO D. Ca H PO <br />

2<br />

2 4 2<br />

Câu 38: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,2 gam<br />

muối. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là?<br />

A. C2H4O 2<br />

B. C3H4O 2<br />

C. C3H6O 2<br />

D. CH2O<br />

2<br />

Câu 39: Cho dung dịch Ba HCO 3 2<br />

lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <br />

2<br />

Ca NO<br />

, NaHCO ,CH CO , CH COOH. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xảy ra phản ứng là?<br />

3 3 2 3 3<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?<br />

NaHSO , Ca OH , H SO ,<br />

A. Quì tím B. Kim loại Na. C. Kim loại Cu. D. Nước brom.<br />

4 2 2 4


MA TRẬ Đ THI<br />

Chuyên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng<br />

Lý<br />

thuyết<br />

1. Đại cương về<br />

kim loại<br />

Bài Dễ Trung Khó Nhận Th<strong>ôn</strong>g Vận<br />

tập bình biết hiểu dụng<br />

Vận<br />

dụng<br />

cao<br />

2 1 1 1 1 2<br />

2. Kim loại kiềm, 2 4 2 2 1 2 3 1 6<br />

kiềm thổ, nhôm và<br />

hợp chất<br />

3. Bài tập về sắt, 2 2 2 2 2 1 1 4<br />

một số kim loại<br />

nhóm B và hợp<br />

chất<br />

4. Tổng hợp <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 7 2 1 7 1 1 5 2 1 9<br />

<s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> vô cơ<br />

5. Este,lipit 2 3 1 2 1 2 2 5<br />

6. Amin, amino 3 2 2 2 1 2 1 1 1 5<br />

axit, protein<br />

7. Cacbonhidrat 1 1 1 1<br />

8. Polime, vật <strong>liệu</strong> 1 1 1 1<br />

polime<br />

9. Tổng hợp nội 3 3 1 4 1 1 1 3 1 6<br />

dung kiến thức<br />

<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />

10. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> với 1 11 1 1<br />

vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phát triển<br />

kinh tế, xã hội,<br />

môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>><br />

Tổng câu 21 19 11 21 8 11 1 14 5


----ĐÁP Á ----<br />

1-C 2-A 3-B 4-C 5-B 6-A 7-B 8-D 9-A 10-A<br />

11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-D 17-C 18-B 19-B 20-C<br />

21-C 22-B 23-C 24-A 25-C 26-D 27-C 28-D 29-D 30-B<br />

31-A 32-D 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D<br />

----GIẢI CHI TIẾT----<br />

Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTPƯ:<br />

8Al +30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 +3N 2 O + 15H 2 O<br />

Số phân tử HNO 3 môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> là 8x3=24<br />

Sô phân tử HNO 3 oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 6<br />

→Tỉ lệ 4:1<br />

Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Cacbonhidrat cần tìm là polisaccarit nên loại B<br />

Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất còn lại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xenlulozo thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều gốc<br />

glucozo<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

n HCl =0,006 mol<br />

n NaOH =0,005 mol<br />

thực hiện phản ứng trung hòa HCl dư 0,001 mol<br />

V dd =0,1(l)<br />

→C M =0.01 →pH=-log(0,01)=2<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

PTPƯ: CH 3 COOH +C 2 H 5 OH→CH 3 COOC 2 H 5<br />

Số mol axit 0,1 Số mol ancol 0,15<br />

→n este =0,1x75%=0,075 mol<br />

m este =6,6<br />

Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Quan sát đồ thị ta thấy số mol CO 2 =0,15 thì kết tủa max<br />

→số mol Ca(OH) 2 =số mol CaCO 3 max =0,15 mol<br />

Khi số mol CO 2 =0,45 thì bắt đầu hòa tan kết tủa<br />

Khi số mol CO 2 =0,5 thì số mol CaCO 3 bị hòa tan là 0,5-0,45=0,05 mol<br />

→số mol CaCO 3 còn lại là x=0,15-0,05=0,1<br />

Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B


m tinh bột = 1000x95%=9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>kg n tinh bột =9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>/162<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n → C 6 H 10 O 6 →2C 2 H 5 OH<br />

→n ancol =(9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>/162)x2x85%<br />

→m ancol = n ancol x46=458,58kg<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Các chất tạo ra ancol khi phản ứng với NaOH là mety axetat, etyl fomat, tripanmitin<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

X + 2NaOH → 2Y + H 2 O<br />

→X vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm este vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm axit<br />

X là HO-CH 2 -COO-CH 2 -COOH<br />

Y là HO-CH 2 -COONa<br />

Z là HO-CH 2 -COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Z =0,15 mol<br />

HO-CH 2 -COOH + 2Na → NaO-CH 2 -COONa + H 2<br />

m muối = 18g<br />

Câu<br />

: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

C<strong>ôn</strong>g thức SGK<br />

Câu<br />

: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

n NaOH = 2n Glixerol = 0,3 mol<br />

Bảo toàn khối lượng: m chất béo + m NaOH - m Glixerol = m muối = 91,8 g<br />

⇒ m xà phòng = 153 g<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Nhớ lại t/c <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH<br />

Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

C 6 H 12 O 6 - 2Ag n Ag = 0.1 -> nC 6 h 12 O 6 = 0,05 -m= 9 gam<br />

Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Bảo toàn O <br />

n<br />

O 2<br />

=0,28 mol<br />

Bảo toàn kl - m X = 5,46 gam -> M X =42<br />

Vậy phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> HCHO or CH3OH<br />

TH1:<br />

Andehyt: HCHO a mol<br />

Ancol : CxHyOz b mol<br />

Do y n X =a+b=0,13<br />

n<br />

HO<br />

= a+2b= 0,19<br />

2


=> a=0,07 và b= 0,06 mol<br />

=> m X =0,07.30 +0,06.(12x+20)=5,46 ->x=3<br />

Kết tủa gồm Ag(4a) và CAg=C-CH2OH (b)<br />

-> m kết tủa= 40,02<br />

+ khi y=6 => a=0,1 b=0,03<br />

- x =5 ancol là C 6 H 5 O z<br />

nO=0,1.1+0,3.z < 0,15 => z=1<br />

Ancol là CH=C-CH=CH-CH 2 OH(b)<br />

=> m kết tủa = 48,78 gam<br />

TH2: làm tương tự ( th loại)<br />

Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

n CuO =0,12 mol n NaOH =a mol<br />

n NaOH ban đâu = a+b=0,4 (*)<br />

m Z = 80.0,12+40a+69b=34,88 (**)<br />

Từ (*) và (**) a=0,32 mol b=0,08 mol<br />

Bảo toàn N n N =<br />

Đặt nO <strong>trong</strong> khí = x<br />

n<br />

HNO 3<br />

-<br />

n<br />

NaNO 2<br />

n<br />

NaNO 2<br />

= b mol<br />

=0,16 mol<br />

Bảo toàn electron 0,12.2+2x=0,16.5 x=0,28<br />

Vậy khí chứa N(0,16) và O(0,28)<br />

Nếu khí là NO và NO 2 thì n=0,16 V=3,584<br />

Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc HCOO-<br />

Có 4 chất thỏa mã: HCOOHCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 ; HCOOCH 2 CH(CH 3 ) 2 ;<br />

HCOOC(CH 3 ) 4 .<br />

Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

Monosaccarit là chất kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân<br />

Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Khi cho C 4 H 8 mạch hở tác dụng với H 2 O thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm thu được là:<br />

1. HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3


2. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3<br />

3. HO-CH 2 -CH(CH3)-CH 3<br />

4. CH 2 -C(CH3)-CH 3<br />

OH<br />

Chọn C<br />

Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

Gọi CTTQ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là R-COO-R’<br />

Khi cho este tác dụng với NaOH tạo ra ancol etylic nên R’ là C 2 H 5 -<br />

Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n NaOH = C M .V = 2.0,135 = 0,27 mol<br />

Và n este = 0,2 mol mà este đơn chức nên NaOH dư và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt <strong>trong</strong> chất rắn khan sau phản ứng, chất<br />

rắn còn lại là muối RCOONa.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NaOH dư = 0,27 - 0,2 = 0,07 mol<br />

m NaOH dư = 0,07.40 = 2,8 g<br />

m RCOONa = 19,2 – 2,8 = 16,4 g<br />

Mà n RCOONa = 0,2 mol M RCOONa = 16,4/0,2 = 82 g/mol<br />

R = 15 = CH 3 -<br />

Vậy CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là: CH 3 -COO-C 2 H 5<br />

Chọn B<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

Theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần thì : Axit >Ancol>Xeton<br />

Vậy chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất là Đimetyl xeton<br />

Chọn C<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 3 chất lần lượt là: CH 3 COOC 2 H 3 , CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 5<br />

Nhận thấy <strong>cả</strong> 3 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6H <strong>trong</strong> phân tử nên dùng bảo toàn H<br />

Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n H2O = 2,16/18 = 0,12 mol<br />

Bảo toàn H: 6n X = 2n H2O<br />

n X = 0,04 mol M X = 3,08/0,04 = 77 g/mol<br />

Do CH 3 COOCH 3 và HCOOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối là 74 nên coi như 2 chất là một<br />

Dùng pp đường chéo: 86 3<br />

M X = 77<br />

77 9<br />

n C4H6O2 / n C3H6O2 = 1/3<br />

n C4H6O2 = 0,01 mol và n C3H6O2 = 0,03 mol (vì tổng mol 3 chất là 0,04 mol )


% m C4H6O2 = 0,01.86 .100%<br />

3,08<br />

Chọn A<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

= 27,92%<br />

Vì Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với CO nên trước và sau phản ứng khối lượng kh<strong>ôn</strong>g thay đổi, nên khối lượng<br />

giảm 0,32 g là do biến đổi từ Fe 3 O 4 thành Fe<br />

PTHH: Fe 3 O 4 + 4CO 4CO 2 + 3Fe<br />

x mol<br />

Vậy: 232x – 3x.56 = 0,32<br />

x = 0,005 mol<br />

3x mol<br />

n CO = 0,005.4 = 0,02 mol V CO = 0,02.22,4 = 0,448 l<br />

Chọn C<br />

Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Lời giải: Este no kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với H 2 (Ni, t 0 )<br />

Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

PTHH: HCHO + 1/2O 2 HCOOH<br />

Theo ĐLBTKL: m HCHO + m O2 = m HCOOH<br />

m O2 = 8,56 - 6 = 2,56 g<br />

n O2 = 2,56/32 = 0,08 mol<br />

n HCHO p/ứ = 0,16 mol và n HCOOH = 0,16 mol n Ag tạo ra = 0,32 mol<br />

Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n HCHO = 6/30 = 0,2 mol<br />

n HCHO dư = 0,2 - 0,16 = 0,04 mol n Ag tạo ra = 0,16 mol<br />

n Ag tổng = 0,32 + 0,16 = 0,48 mol m Ag tổng = 0,48.108 = 51,84 g<br />

Chọn C<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Vì 1 mol chất béo X phản ứng tối đa 4 mol Br 2 nên <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 liên kết pi ( tính <strong>cả</strong> 3 liên kết pi<br />

<strong>trong</strong> chức –COO- )<br />

Nên với phần đốt cháy thì: n CO2 – n H20 = (7-1)n X<br />

n CO2 = b +6a V CO2 = 22,4.(b + 6a) l<br />

Chọn D<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Phản ứng đốt cháy muối:<br />

R COONa + O 2 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />

0,07 mol 5,6 l 0,035 mol x mol y mol


BTKL: m muối + m O2 = m Na2CO3 + m CO2 + m H2O<br />

7,06 + 5,6.32/22,4 = 0,035.106 + 44x + 18y (1)<br />

BT oxy: 2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)<br />

Từ (1) và (2) x = 0,215 mol và y = 0,105 mol<br />

Vậy <strong>trong</strong> 2 muối:<br />

0,215 0,035 25<br />

C <br />

0,07 7<br />

1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3C và 1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4C<br />

Dùng phương pháp đường chéo sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n( muối 3C) = 0,03 mol và n(muối 4C) = 0,04 mol<br />

Tính được:<br />

2.0,105<br />

H 3<br />

0,07<br />

Mà số H <strong>trong</strong> muối thì lẻ nên <strong>cả</strong> 2 muối <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3H<br />

Nên c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể viết là: C 2 H 3 COOC n H 2n+1 và C 3 H 3 COOC n H 2n+1 ( vì thủy phân <strong>trong</strong><br />

NaOH tạo ra 1 ancol no đơn chức )<br />

PT đốt cháy etse:<br />

C 2 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (3+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />

C 3 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (4+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />

Theo phương trình: n CO2 = 0,03.(3 + n) + 0,04.(4 + n) = 0,25 + 0,07n<br />

n H2O = 0,03.(2 + n) + 0,04.(2 + n) = 0,14 + 0,07n<br />

toàn Oxy: 0,07.2 + 2.0,46 = 2.( 0,25 + 0,07n) + 0,14 + 0,07n<br />

n = 2<br />

Vậy CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este là: C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 3 H 3 COOC 2 H 5<br />

% m C3H3COOC2H5 =<br />

Chọn D<br />

Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

0,04.112<br />

0,04.112 0,03.100 59,893<br />

CO 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với O 2<br />

Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là XO:<br />

X 42,86<br />

Vì X chiếm 42,86% khối lượng oxit nên ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : <br />

X 16 100<br />

X= 12 ( C )<br />

Vậy Y là CO<br />

I. Y tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ( sai)<br />

II. Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp từ X qua hơi <strong>nước</strong> nóng ( đúng)<br />

%


III.<br />

IV.<br />

C + H 2 O<br />

0<br />

12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C<br />

CO + H 2<br />

Từ axit foocmic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được Y ( đúng)<br />

H2SO4 HCOOH ( dac ), t<br />

o<br />

CO + H 2 O<br />

Từ Y bằng 1 phản ứng trực tiếp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được axit etanoic<br />

( đúng)<br />

CO + CH 3 OH<br />

CH 3 COOH<br />

V. Y là 1 chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu kh<strong>ôn</strong>g mùi kh<strong>ôn</strong>g vị, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng điêu hòa kh<strong>ôn</strong>g khí( sai)<br />

VI.<br />

Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

CH4<br />

<br />

O2<br />

C3H 4<br />

CO2 H2O<br />

<br />

CH<br />

4 6<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

Hidroxit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn axitt silixic( SAI)<br />

n<br />

CO 2<br />

= 3,136<br />

22, 4<br />

=0,14 mol<br />

2,16<br />

nHO =0,12 mol<br />

2<br />

18<br />

bảo toàn nguyên tố O ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : n o ( <strong>trong</strong> O 2 ) =<br />

2n<br />

CO<br />

n<br />

2 H 2 O<br />

= 0,4 mol<br />

<br />

O2<br />

<br />

0, 4<br />

n = 0,2 mol<br />

2<br />

V 0,2.22,4 4,48 lít<br />

O2<br />

Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

n NO = 3,92/22,4=0,175 mol<br />

M M n+ + ne<br />

5,6<br />

M<br />

<br />

5,6n<br />

M<br />

NO 3 - + 2H + + 1e NO + 2H 2 O<br />

0,175 0,175<br />

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

5,6n<br />

M<br />

chọn n = 1 => M= 32( loại)<br />

Chọn n= 2 => M= 64( Cu)<br />

Chọn n= 3 => M= 96( loại)<br />

= 0,175


Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

A. AgNO 3 + HCl AgCl + HNO 3<br />

B. 3NaOH + FeCl 3 Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

C. Ca(OH) 2 + 2NH 4 Cl CaCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O<br />

D. NaNO 3 + K 2 SO 4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng<br />

Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />

FeO + CO<br />

0<br />

t<br />

Fe + CO 2<br />

CuO + CO<br />

Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Quy đổi hỗn hợp X thành<br />

C 3 H 8 O : a mol<br />

CH 2<br />

H 2 O<br />

: b mol<br />

: 3a mol<br />

0<br />

t<br />

Cu + CO 2<br />

n<br />

H 2<br />

= 1,5a + 0,5 . 3a = 0,15<br />

a= 0,05<br />

n = 4a + b + 3a = 0,63 => b= 0,28<br />

H 2 0<br />

m X = 92a + 14b + 18.3a = 11,22 gam ( gần nhất với giá trị 11g )<br />

Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />

Gọi X là RCOOH<br />

RCOOH + NaOH RCOONa + H 2 O<br />

6<br />

R 45<br />

Số mol X= số mol RCOONa nên<br />

6 8,2<br />

<br />

R45 R67<br />

=> R = 15( CH 3 )<br />

X là CH 3 COOH hay C 2 H 4 O 2<br />

Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />

8,2<br />

R 67<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4<br />

BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 BaCO 3 + CaCO 3 + H 2 O<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O


Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(NO 3 ) 2 KHÔNG PHẢN ỨNG<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + NaHCO 3 KHÔNG PHẢN ỨNG<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaHCO 3<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + 2CH 3 COOH Ba(CH 3 COO) 2 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

Câu 4 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />

C 2 H 5 OH+ Br 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng<br />

C 6 H 5 OH + 3Br 2 C 6 H 3 OBr 3 + 3HBr


Đề được sưu tầm và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chỉnh sửa<br />

ĐỀ CÓ CẤU TRÚC LỚP 12 + LỚP 11<br />

ĐỀ SỐ 3<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

M<strong>ôn</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút, kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />

Đề này hữu cơ > vô cơ<br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =<br />

52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn<br />

toàn vào <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba( OH )<br />

2<br />

0,2M sinh ra 9,85 gam kết<br />

tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam<br />

Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ<br />

thu được là:<br />

A. 360 gam B. 270 gam C. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam D. 300 gam<br />

Câu 3: Phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nào dưới đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở<br />

dạng bột?<br />

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br />

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch<br />

C. Hoà tan từng chất vào <strong>nước</strong>, sau đó đun nóng và <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> với dung dịch iot.<br />

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />

A. đimetylamin. B. đietylamin.<br />

C. metyl iso-propylamin. D. etyl metylamin.<br />

Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:<br />

A. etylic B. i-propylic C. n-butylic D. n-propylic<br />

Câu 6: Ion OH <br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây:<br />

3 2 2<br />

Fe ; Mg ; Cu ; HSO<br />

<br />

4<br />

Fe ; Zn ; HS ; SO<br />

2 2 2 4<br />

Ca ; Mg ; Al ; Cu<br />

2 2 3 2 <br />

H ; NH ; HCO ; CO<br />

2 4 3 3


Câu 7: Tổng số p, e, n <strong>trong</strong> hai nguyên tử A và B là 142, <strong>trong</strong> đó tổng số hạt mang điện<br />

nhiều hơn tổng số hạt kh<strong>ôn</strong>g mang điện là 42. Số hạt mang điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B nhiều hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />

12. Số hiệu nguyên tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là<br />

A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và<br />

3,6 gam H2O . Oxi hoá m gam X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác<br />

dụng hết với dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit <strong>trong</strong> Y<br />

là<br />

A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,07 mol.<br />

Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp<br />

thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0%.<br />

Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm<br />

mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X<br />

cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic <strong>trong</strong> hỗn hợp<br />

X là<br />

A. 35,24% B. 45,71% C. 19,05% D. 23,49%<br />

Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch HCl 1M và H2SO4<br />

loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối<br />

lương muối là<br />

A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam<br />

Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào<br />

385,4 gam <strong>nước</strong> ta thu được dung dịch X. Lấy <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch<br />

AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:<br />

A. 33,33% B. 45% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% D. 66,67%.<br />

Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam<br />

NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V<br />

A. 1,12lít B. 11,2lít C. 22,4 lít D. 1,49 lít.<br />

Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

tạo ra một anđêhit? (Kh<strong>ôn</strong>g tính đồng phân lập thể)<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 15: Cho sơ đồ :<br />

0 0<br />

NH3 HO 2<br />

t t<br />

.<br />

X Y Z T X<br />

Các chất X, T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố C <strong>trong</strong> phân tử) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể lần lượt là<br />

A. CO2 , NH4,<br />

HCO<br />

3<br />

B. CO,<br />

NH4HCO<br />

3<br />

C. CO , NH CO D. CO , CaHCO<br />

<br />

2 4 2 3<br />

2 3 2<br />

Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối 345 đvc . Số gốc<br />

glyxin và alanin <strong>trong</strong> chuỗi peptit trên là:<br />

A. 3 và 2 B. 1 và 4 C. 4 và 1 D. 2 và 3.


Câu 17: Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thuỷ phân là<br />

A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.<br />

B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.<br />

C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.<br />

D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.<br />

Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, c<strong>ôn</strong>g thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho<br />

ra anđehit ?<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Các ancol thơm, c<strong>ôn</strong>g thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :<br />

<br />

C H CH CH OH o , m , p ; C HCH CH OH<br />

6 4 3 2 6 2 2<br />

Câu 19: Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />

A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac<br />

C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat.<br />

Câu 20: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3;<br />

H<br />

2O và dung dịch CuSO4; H2S và<br />

dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3<br />

Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.<br />

Câu 21: Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chất<br />

nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau làm thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> ?<br />

A. Cu OH 2<br />

/ OH B. NaOH C.<br />

3<br />

HNO D. AgNO3 / NH<br />

3<br />

Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit (hiệu suất 80%) sau đó trung<br />

hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO / NH thu được bao nhiêu gam bạc:<br />

3 3<br />

A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam D. 34,56 gam<br />

Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được<br />

7,28 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. CH2<br />

CHCOOH B. CH2CH3COOH C. CH3COOH D. HC CCOOH<br />

Câu 24: Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:<br />

A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.<br />

C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.<br />

Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2H6,<br />

C3H 6<br />

và CH<br />

4 6<br />

.Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H2 bằng 24. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,96 gam X <strong>trong</strong> oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch<br />

Ba(OH)2 0,05M. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 13,79 gam B. 9,85 gam C. 7,88 gam D. 5,91 gam.


n<br />

CO2<br />

3,5nx<br />

0,07 mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />

<br />

0,05 mol n<br />

BaCO<br />

0,03 mol và n<br />

Ba OH<br />

3<br />

<br />

0,02 mol<br />

Ba HCO<br />

m 0,03.197 5,91 gam<br />

2<br />

3 2<br />

Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H8<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp<br />

gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng kh<strong>ôn</strong>g tạo NH4NO3). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

là<br />

A. 0,81 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam.<br />

Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C4H9Cl là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc<br />

<s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt 3 chất lỏng trên là:<br />

A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím<br />

Câu 30: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic<br />

(Y), amin (Z), este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> aminoaxit (T). Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hợp chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch HCl là<br />

A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T<br />

Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu<br />

cơ, axit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành<br />

21,525 gam kết tủa. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C4H9Cl B.C2H5Cl C. C3H7Cl D. C5H11Cl<br />

Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:<br />

A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa<br />

Câu 33: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />

a. Cu(HNO3)2 loãng → e,<br />

HCHO Br2 H2O<br />

<br />

b. Fe2O3+ H2SO4 → f, glucozo<br />

men<br />

<br />

askt<br />

c. FeS + dung dịch HCl → g, C2H6 Cl2<br />

<br />

d. NO2 + dung dịch NaOh → h, glixerol + Cu OH<br />

2<br />

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là:<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

Câu 34: Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit<br />

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.<br />

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.<br />

(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.


(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.<br />

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3<br />

(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy<br />

chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam <strong>nước</strong>. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với<br />

dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu<br />

cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. isopropyl axetat B. etyl axetat<br />

C. metyl propionate D. etyl propionat.<br />

Câu 36: Trong phân tử benzen, <strong>cả</strong> 6 nguyên tử C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ở trạng thái lai hoá:<br />

A.<br />

2<br />

sp B.<br />

3<br />

sp C. sp D.<br />

Câu 37: Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với phenol là:<br />

A. <strong>nước</strong> brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.<br />

B. <strong>nước</strong> brom, axit axetic, dung dịch NaOH.<br />

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.<br />

D. <strong>nước</strong> brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .<br />

2<br />

sp d<br />

Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi<br />

phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este<br />

hoá là:<br />

A. 75% B. 62,5% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% D. 55%<br />

Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng tác<br />

dụng với dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđehit là<br />

A. butanal và pentanal B. etanal và propanal<br />

C. propanal và butanal D. etanal và metanal.<br />

Câu 40: Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là vinyl axetat?<br />

A. CH2 CH COOCH<br />

3<br />

B. CH3COO CH CH2<br />

C.<br />

3 2 5<br />

CH C CH COOCH<br />

CH COOC H D. <br />

2 3 3


PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn :<br />

<br />

n n 2n 0,05 0,1.2 0,25mol<br />

OH<br />

NaOH<br />

2<br />

Ba OH<br />

9,85<br />

mol<br />

n n BaCO<br />

0,05 n<br />

3 3 <br />

n<br />

<br />

nBaCO<br />

0,1 0,05 0,05<br />

Ba HCO Ba OH<br />

2<br />

2<br />

3<br />

197<br />

<br />

<br />

n n 2n n n<br />

<br />

NaHCO3 CO2 Ba HCO3 BaCO<br />

2<br />

3 NaOH<br />

n CO 2<br />

<br />

0,05 2.0,05 0,05 0,2 mol<br />

leân men<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: C6H12O 6<br />

2C2 H5OH 2CO<br />

2<br />

<br />

mol<br />

nCO<br />

1 0,1 5<br />

2<br />

nGlu<br />

. . mGlu<br />

25<br />

2 H % 0,72 35<br />

Câu 2:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn :<br />

<br />

<br />

n 2<br />

<br />

<br />

C6H10O<br />

5 n<br />

<br />

<br />

mol<br />

C H O nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

n 2.0,75 1,5mol m 1,5.180 270gam<br />

Câu 3:<br />

C6H12 O6 C6H12 O6<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

<br />

gam<br />

Hướng dẫn : - Hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vào <strong>nước</strong>, xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tan, tinh bột và saccarozo<br />

tan(Tinh bột tan 1 phần)<br />

- Cho I2 vào, tinh bột bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />

Câu 4:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn : nCO : n 2:3 : 1:3<br />

2 H2O nC nH<br />

<br />

→ admin thỏa mãn : C H N CH NHCH CH : etyl metylamin <br />

Câu 5:<br />

3 9 3 2 3<br />

mol


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn : CH CH CH OH CuO CH CH CHO Cu OH<br />

<br />

3 2 2 3 2 2<br />

Câu 6:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn :<br />

Câu 7:<br />

3<br />

<br />

Fe 3OH Fe OH<br />

3<br />

2<br />

<br />

Mg 2 OH Mg( OH )<br />

2<br />

2<br />

<br />

Cu 2 OH Cu OH<br />

2<br />

2<br />

4<br />

+ <br />

4<br />

+<br />

2<br />

HSO OH SO H O<br />

<br />

<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn : Đặt số p và n <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />

<br />

<br />

2x y 2z t 142 2x2z<br />

92<br />

<br />

<br />

z<br />

2<br />

2x 2z y t 42 y t <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> <br />

x 20<br />

2z<br />

2x<br />

12<br />

<br />

z x 6<br />

<br />

<br />

<br />

→ Số hiệu nguyên tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là 20 và 26<br />

Câu 8:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn : nCO<br />

0,1 mol;n 0,2mol<br />

2 H2O<br />

Ancol no, đơn chức<br />

n n n 0,1mol CH OH<br />

ancol H2O CO2 3<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4nCH 0,28 mol >2n<br />

3OH nAg <br />

CH3OH<br />

nên khi oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> CH3OH ta thu được HCHO và<br />

HCOOOH .<br />

<br />

nHCHO nHCOOH nCH 0,1 0,04<br />

3OH nHCHO<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4nHCHO 2nHCOOH nAg<br />

0,28 nHCOOH<br />

0,06<br />

Câu 9:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

318<br />

Hướng dẫn : nGlu<br />

2 mol; n<br />

Na<br />

3mol<br />

2CO<br />

(Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3)<br />

3<br />

106<br />

Câu 10:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C


Hướng dẫn: nBr<br />

0,02 mol<br />

2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />

mCH 3COOH mCH 2CHCOOH mCH 3,15<br />

3CH 2COOH<br />

<br />

<br />

nCH 0,02 mol<br />

2CHCOOH<br />

nBr<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

nCH 0,045 mol<br />

3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH nNaOH<br />

<br />

60nCH 3COOH 72nCH 2CHCOOH 74nCH 3,15 0,01<br />

3CH 2COO nCH 3COOH<br />

<br />

<br />

<br />

nCH 0,02 mol<br />

0,02<br />

2CHCOOH nBr n<br />

2 CH2CHCOOH<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

nCH 0,045 mol<br />

0,015<br />

3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH <br />

<br />

nCH 3CH 2COOH<br />

<br />

0,6 19,05%<br />

m CH<br />

gam %CH3COOH<br />

3 COOH x<br />

Câu 11:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

<br />

Hướng dẫn : nH2 0,39 mol , n nHCl 2nH 0,78 mol =2n<br />

2SO <br />

4 H2<br />

m m m m <br />

Câu 12:<br />

x kim loaïi <br />

2<br />

38,93 gam<br />

Cl SO4<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn :<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

n<br />

AgCl<br />

7.175<br />

0,05 mol nHCl<br />

0,05 mol<br />

143.5<br />

H<br />

<br />

Mặt khác , cứ <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>g hỗn hợp A thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol HCl, nghĩa là <strong>trong</strong> đó còn 48,175g H2O<br />

Vậy cứ 48,175g H2O thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,4 mol HCl<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∶ H2 + Cl2 → 2HCl<br />

0,4<br />

VH<br />

V 2 Cl<br />

H<br />

2 2<br />

dư và tính H% theo Cl2<br />

H % 66,67%<br />

0,56<br />

Câu 13:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn : n<br />

3<br />

0,2 mol; n 0,1 mol<br />

NaNO<br />

Cu<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

Ban đầu 0,1 0,5 0,2<br />

Phản ứng 0,1<br />

→ VNO = 1,49l<br />

Câu 14:<br />

4<br />

15<br />

2<br />

3 2<br />

1<br />

15


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn : C5H8O2 2<br />

Các este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một anđêhit<br />

(Kh<strong>ôn</strong>g tính đồng phân lập thể) là :<br />

HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2,<br />

HCOOCH=C(CH3)CH3<br />

Câu 15:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn : 2 <br />

<br />

<br />

CO NH NH CO H O<br />

2 3 2 2 2 2<br />

NH CO H O NH CO<br />

2 2 2 2 4 2 3<br />

<br />

NH CO NH HCO NH<br />

4 2 3 4 3 3<br />

NH4HCO3 NH3 CO2 H2O<br />

Câu 16:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn :<br />

Gọi số gốc glyxin và alanin <strong>trong</strong> chuỗi peptit lần lượt là a, b<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : 345 75a 89b 4.18 75a 89b<br />

72 và ab<br />

5<br />

→a=2 và b=3<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Câu 18:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn : C8H10O 4<br />

Câu 19:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin.<br />

Câu 20:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />

Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3<br />

Câu 21:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn :<br />

và dung dịch FeCl3


- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra<br />

anđêhit axetic<br />

- Đun nóng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là<br />

glucozơ<br />

Câu 22:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn : nman<br />

3,42 :342 0,1 mol<br />

Mantozơ→ 2Glucozơ , nên<br />

n 0,1.2.0,8 0,16 mol<br />

Glu<br />

nAg 2nGlu 2nman dö<br />

0,36 mol m<br />

Ag<br />

38,88 gam<br />

Câu 23:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2<br />

5,76 1 7,28<br />

.<br />

R 45 2 40 R<br />

44 .2<br />

<br />

Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Câu 25:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> :D<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn : MX = 48, nên c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C C3,5H6<br />

Câu 26:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn :<br />

Các ankin ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H8:<br />

CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3<br />

Câu 27:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Hướng dẫn :<br />

Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />

3n 8n 3n<br />

8.0,015 3.0,01 0,15 n 0,05 mol m 1,35 gam<br />

Al N2O NO Al Al<br />

Câu 28:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> :D<br />

Hướng dẫn : ClCH CH CH CH , ClCH CH CH<br />

<br />

CH<br />

2 2 2 3 2 3 3


Câu 29:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn :<br />

- Bezen kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> Br2 ngay <strong>cả</strong> khi đun nóng<br />

- Stiren làm mất màu <strong>nước</strong> Br2 ngay <strong>cả</strong> ở nhiệt độ thường<br />

- Anilin tạo kết tủa trắng với Br2<br />

Câu 30:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn: Amin kh<strong>ôn</strong>g tác dung với NaOH<br />

Câu 31:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />

Hướng dẫn : n n AgCl<br />

0,15 mol n Y<br />

0,15 M Y<br />

92,5<br />

<br />

CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C4H9Cl<br />

Câu 32:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn : nCO<br />

0,04 mol; n<br />

<br />

0,03 mol<br />

Ca OH<br />

2 2<br />

Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

n n 2 2<br />

<br />

<br />

OH HCO 2 2 0,06 0,02<br />

3 co3<br />

a b a<br />

<br />

<br />

nCO n n 2<br />

a 2b 0,04 b 0,01<br />

2 HCO3 CO <br />

<br />

3<br />

Vậy khối lượng kết tủa là 2g<br />

Câu 33:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là a, d, e, f,g.<br />

Câu 34:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn : 1, 3,4,5.<br />

Câu 35:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

Hướng dẫn : nCO n<br />

2 H<br />

0,2 8 0,25<br />

2O mol; m<br />

O2 phaûn öùng<br />

mCO m gam<br />

2 H2O mX nO<br />

2 phaûn öùng<br />

<br />

n<br />

<br />

0,1 mol Trong X, n : : 2 : 4 :1<br />

OX<br />

C<br />

nH nO<br />

hay X là C4H8O (metyl propionat)<br />

Câu 36:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A


Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp 2 liên kết với<br />

nhau và với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.<br />

Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />

Câu 38:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

Hướng dẫn : nCH 3COOH 0,2 mol; nC 0,3 mol, 0,125 mol<br />

2H5OH nCH 3COOC 2H<br />

<br />

5<br />

Vì nCH 3COOH<br />

nC 2H5OH<br />

Câu 39:<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />

nên ta tính H% theo n<br />

3<br />

CH COOH<br />

Hướng dẫn : n 0,03 mol 0,015<br />

Ag<br />

n CHO<br />

0,125<br />

H% 62,5%<br />

0,2<br />

0,94<br />

M anñeâhit 62,67 CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđêhit là C3H6O và C4H8O<br />

0,015<br />

Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />

1A 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8A 9A 10C<br />

11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D<br />

21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30B<br />

31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B


CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

LẦN 2<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />

H 1; He 4; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40.<br />

Câu 1: Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết<br />

chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O 4<br />

(tỉ lệ mol 1:1) <strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g khí, sau khí <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa<br />

A.<br />

2 3<br />

Al O và Fe B. AlO,<br />

Fe O , Fe C. Al O , Al,<br />

Fe D. 2 3 3 4 2 3<br />

Al2O3 , Fe3O4,<br />

Al,<br />

Fe<br />

Câu 3: Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

1 Cho bột Fe vào dung dịch CuCl . 2<br />

2 Điện phân dung dịch CuSO<br />

4<br />

bằng điện cực trơ.<br />

3 Điện phân nóng chảy Al O . 2 3<br />

4 Nhiệt phân hỗn hợp gồm Al và Fe2O 3<br />

(tỉ lệ mol 2:1 ).<br />

5 Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ đựng CuO.<br />

6 Cho K vào dung dịch CuSO4<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp thu được đơn chất là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai?<br />

A. Số nguyên tử hiđro <strong>trong</strong> phân tử este đơn chức và đa chức lu<strong>ôn</strong> là một số chẵn.<br />

B. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thê chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

C. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là axit béo và glixerol.<br />

D. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn hẳn so với ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối.<br />

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở cự anot.<br />

B. Giống như kim loại kiềm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố kim loại kiềm thổ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ<br />

thường.<br />

Trang 1


C. Kim loại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử, nên ion <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

D. Khi hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <br />

Trang 2<br />

Ca HCO , 3<br />

MgSO ,<br />

2 4<br />

CaCl<br />

2<br />

vào <strong>nước</strong> ta được <strong>nước</strong> vĩnh cửu.<br />

Fe, FeO, Fe O , Fe O , Fe OH , Fe OH , FeS, FeS ,<br />

Câu 6: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <br />

3 4 2 4 3<br />

<br />

<br />

FeCO , FeSO , Fe SO . Số chất phù hợp với sơ đồ là<br />

X H SO đặc nóng Fe SO SO H O là<br />

2 4<br />

2 4 3 2 2<br />

2 3 3 4 2<br />

3<br />

2<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O 4<br />

<strong>trong</strong> H2SO 4<br />

loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X<br />

lần lượt phản ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cu, Ag,<br />

dung dịch KMnO4 , Na2CO3 , AgNO3 , KNO<br />

3.<br />

Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />

xảy ra phản ứng là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng giữa axit với ancol khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO 4<br />

đặc là phản ứng một chiều.<br />

B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng<br />

thuận nghịch.<br />

C H<br />

2 4<br />

OH .<br />

C. Khi thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được 2<br />

D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este phản ứng với dung dịch kiềm lu<strong>ôn</strong> thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br />

Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl<br />

benzoat. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và ancol tương ứng (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO<br />

4<br />

đặc làm xúc tác) là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu<br />

được chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

thu được chất<br />

hữu cơ T . Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. CHCOOCH CH CH3<br />

B. HCOOCH CH<br />

2<br />

CH COOCH CH<br />

D. HCOOCH3<br />

C.<br />

3 2<br />

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa sau phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr NO<br />

3 3<br />

.<br />

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu NO<br />

3 2<br />

.<br />

C. Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch<br />

2<br />

D. Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch CaOH<br />

2<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

).<br />

NaAlO (hoặc Na Al OH<br />

4


Câu 12: Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm sau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau;<br />

- Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được Y ( tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương) và chất Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số<br />

nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> X 0.<br />

Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />

A. Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 170 thu được anken.<br />

B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />

C. Chất Y tan vô hạn <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O<br />

.<br />

Câu 13: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch HCl, HNO3 , NaOH , AgNO3 , NaNO<br />

3.<br />

Nếu chỉ dùng thêm thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />

duy nhất là đồng kim loại thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch đã<br />

cho ở trên?<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 14: Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />

1 Sục khí Cl<br />

2<br />

vào dung dịch FeCl . 2<br />

2 Cho FeOH 3<br />

vào dung dịch HCl .<br />

3 Cho dung dịch <br />

Fe NO vào dung dịch AgNO . 3<br />

3 2<br />

4 Cho FeO vào dung dịch HNO . 3<br />

5 Đốt cháy dây sắt dư <strong>trong</strong> khí Cl . 2<br />

6 Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S <strong>trong</strong> khí trơ.<br />

7 Cho Fe2O 3<br />

vào dung dịch H SO . 2 4<br />

Số thí nghiệm thu được muối FeIII là<br />

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 15: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Li, K, Al, Fe, Ba . Số kim loại tan được <strong>trong</strong> dung dịch FeCl<br />

3<br />

ở điều<br />

kiện thường?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 16: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

a Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />

b Anđehit vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử.<br />

Trang 3


c Anđehit tác dụng với H<br />

2<br />

dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.<br />

<br />

<br />

d Phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Khẳng định nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. Chất rắn chứa<br />

2 3<br />

Mg , Cr , Cl<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

B. Chất rắn chứa<br />

C. Chất rắn chứa<br />

kh<strong>ôn</strong>g thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch NaOH .<br />

2<br />

Ag , Cu và Cl<br />

2<br />

Ag , Cu và Cl<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch amoniac.<br />

D. Dung dịch chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion<br />

Na , K , Cl và PO<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính.<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử C nhỏ<br />

hơn 4 (chỉ chứa C, H,<br />

3<br />

4<br />

O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> A thay đổi,<br />

nhận thấy lu<strong>ôn</strong> thu được<br />

nO<br />

2 3<br />

. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bé nhất <strong>trong</strong> A chiếm <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% về số mol<br />

n 2<br />

HO 2<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A . Phần trăm khối lượng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn thứ 2 <strong>trong</strong> A gần nhất với<br />

A. 44,62% B. 55,38% C. 23,95% D. 47,36%<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam HO<br />

2<br />

. Cho<br />

lượng X trên tác dụng với Na dư thu được 11, 2 lít H<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

0,3 mol hỗn hợp X thu được m gam CO 2<br />

. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 21 B. 44 C. 32 D. 16<br />

Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:<br />

Khi cho <strong>nước</strong> vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí Y tạo thành đồng thời màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />

dịch Br<br />

2<br />

nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X <strong>trong</strong> thí nghiệm là<br />

A. CH COONa<br />

B. 3<br />

CaC<br />

2<br />

C. CaO D. Al4C3<br />

Câu 21: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na2HPO4 , CuO, HNO3 , Al, Cr2O 3, KNO3 , FeCl3, ZnCl<br />

2.<br />

Số chất<br />

<strong>trong</strong> dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />

Trang 4


Câu 22: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được<br />

41,664 lít khí H<br />

2<br />

ở đktc. Nồng độ % <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch axit fomic là<br />

A. 42,78% B. 71,12% C. 54, 28% D. 85,56%<br />

Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe , ,<br />

2O3 FeO CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng<br />

thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO<br />

2<br />

ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,96 B. 5,60 C. 4,88 D. 6,56<br />

Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bằng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />

CH<br />

2<br />

CH CHO.<br />

Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 25: Phân lân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng là<br />

A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.<br />

B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.<br />

C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.<br />

D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây.<br />

Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO,<br />

Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu<br />

được dung dich A và V lít khí H<br />

2<br />

. Cho dung dich AgNO<br />

3<br />

dư vào dung dich A thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 91,84 B. 45,92 C. 40,18 D. 83,36<br />

Câu 27: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dich gồm 1 , 1 , <br />

Trang 5<br />

H SO M Cu NO M Fe NO 1M .<br />

2 4 3 2<br />

3 3<br />

Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO<br />

2<br />

(sản<br />

phẩm khử duy nhất). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 20 B. 15 C. 10 D. 5<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC COOH . Đốt cháy m gam X thu<br />

được a gam CO . Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với 2<br />

NaHCO<br />

3<br />

thu được 2,24 lít<br />

(đktc) khí CO . Nếu cho m gam X tác dụng với 2<br />

AgNO3 / NH<br />

3<br />

thì thu được 43,2 gam tủa. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 13, 2 B. 26, 4 C. 10,0 D. 39,6<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H<br />

2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 2:1. Dẫn hỗn hợp khí A qua<br />

Ni nung nóng thu được hỗn hợp B . B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với He là12. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn<br />

hợp B cho sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch H 98%,<br />

2SO 4<br />

sau phản ứng nồng độ axit còn<br />

46,12%. Thể tích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp khí B là


A. 47, 29lít B. 94,58lít C. 85,12lít D. 80,64lít<br />

Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic <br />

<br />

HOOC CH COOH và hai axit cacboxylic<br />

đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 5 nguyên tố cacbon <strong>trong</strong> phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần<br />

bằng nhau:<br />

- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong><br />

dư thì khối lượng bình tăng 96, 26 gam.<br />

- Phần 2: Tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch Br<br />

2<br />

thì số mol Br<br />

2<br />

phản ứng tối đa là 0, 43 mol .<br />

- Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26, 22 gam muối.<br />

Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit ađipic <strong>trong</strong> E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 24% B. 18% C. 30% D. 36%<br />

2 4<br />

<br />

Trang 6


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

1-C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C<br />

11-C 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-D 18-B 19-A 20-B<br />

21-A 22-C 23-A 24-B 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-B<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri<br />

panmitat. Do do chât béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat<br />

và 2 gốc panmitat, chỉ thay đổi về trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc. Vậy số cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là:<br />

C17 H33COO C17 H33COO C15 H31COO C15 H31COO<br />

C17 H33COO C15 H31COO C15 H31COO C17 H33COO<br />

C15 H31COO C17 H33COO C17 H33COO C15 H31COO<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là 4 cấu tạo<br />

Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />

3<br />

Al Al 3e<br />

<br />

và<br />

<br />

Fe3 8e 3Fe<br />

8/3 0<br />

n 3 mol ,3n 8mol 3 mol.<br />

Al hết và Fe3O 4<br />

dư.Vậy chất rắn gồm Fe, Al2O3 và Fe3O4<br />

echo<br />

dư.<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

echo<br />

dpdd<br />

1 Fe CuCl2 FeCl2 Cu<br />

<br />

2 2CuSO 2H O 2Cu 2H SO O<br />

4 2 2 4 2<br />

dpnc,<br />

mn<br />

3<br />

3<br />

3 2Al O 4Al 3O<br />

4 Al Al 3 e; Fe 3<br />

x<br />

5<br />

2 3 2<br />

Fe<br />

0<br />

t<br />

<br />

2<br />

CO CuO Cu CO<br />

x<br />

<br />

2mol 6mol 2mol 2 3<br />

x mol<br />

Áp dụng BT: <br />

e : 2 3 x 6 x 0<br />

sản phẩm là Fe : Al Fe2O3 Al2O3<br />

Fe<br />

6 2K 2H O 2KOH<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C6H12O6<br />

a mol<br />

<br />

H2 C6H10O4<br />

b mol<br />

<br />

C5H102kO2<br />

c mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2KOH CuSO Cu OH K SO<br />

4 2 2 4<br />

<br />

<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trang 7


A . C<strong>ôn</strong>g thức chung C H<br />

2 2 2<br />

O<br />

Trang 8<br />

<br />

Số nguyên tử H 2n 1 k <br />

n n k x<br />

lu<strong>ôn</strong> là số chẵn A đúng<br />

B . Chất béo kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở<br />

0<br />

t<br />

thể rắn. Ví dụ: COO COO<br />

C H C H H C H C H Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B đúng<br />

17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5<br />

C . Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

sai.<br />

D . Trong este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro, <strong>trong</strong> ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol cao<br />

hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

D đúng<br />

B sai vì: Mg kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường<br />

C sai vì<br />

2<br />

Fe <br />

vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>,vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử<br />

D sai vì khi hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trên vào <strong>nước</strong> ta thu được <strong>nước</strong> cứng toàn phần<br />

Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

, , , , , , <br />

Fe FeO Fe O Fe OH FeS FeS FeSO H SO ñaëcnoùng Fe SO SO HO<br />

3 4 2 2 4 2 4 2 4 3 2 2<br />

Vậy sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 chất thỏa mãn.<br />

Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Dung dịch X gồm FeSO , Fe SO<br />

<br />

Fe O H SO Fe SO FeSO H O<br />

3 4 2 4 2 4 3 4 2<br />

.<br />

<br />

1 Cu : Cu Fe SO CuSO 2FeSO<br />

2 4 3<br />

4 4<br />

<br />

4 2 4 3<br />

2 KMnO : 2KMnO 10FeSO 18H SO K SO 5Fe SO 2MnSO 18H O<br />

4 4 4 2 4 2 4 2 4 3<br />

4 2<br />

3 2 3<br />

:<br />

2 4<br />

<br />

2 3<br />

<br />

2 4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Na CO H SO Na CO Na SO CO H O<br />

<br />

Na CO Fe SO Fe OH CO H O Na SO<br />

2 3 2 4 3 3 2 2 2 4<br />

<br />

2 3<br />

4 AgNO : NO Fe 4H Fe NO 2H O<br />

<br />

3 3 2<br />

<br />

2 3<br />

5 KNO : NO Fe 4H Fe NO 2H O<br />

<br />

3 3 2<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch<br />

B. Đúng đây là phản ứng nghịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />

C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.<br />

D. Sai vì thủy phân este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo anđehit, xetol hoặc muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Vì Ancol là hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với cacbon no do vậy hợp chất<br />

Vinyl axetat CH COOCH CH<br />

3 2<br />

<br />

được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate


C H COOCH<br />

6 5 2 ;<br />

chế từ anhidrit CH CO<br />

CH được điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat <br />

<br />

3<br />

2<br />

O và phenol.<br />

CH COOC H được điều<br />

3 6 5<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.<br />

Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn Y là muối.<br />

Chất hữu cơ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc tạo ra T do vậy CTTQ este<br />

là<br />

1<br />

R COO CH CH R loại D . T KOH sinh raY do vậy số nguyên tử C <strong>trong</strong> Y và T<br />

là bằng nhau. Vậy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là: CH .<br />

3COOCH<br />

CH 2<br />

Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A . Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch <br />

hiđroxit lưỡng tính<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

3NaOH Cr NO Cr OH 3NaNO<br />

3 3 3<br />

3<br />

Cr OH NaOH NaCrO H O<br />

2 2<br />

B . Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu NO<br />

<br />

C . Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch<br />

2<br />

Al OH<br />

3<br />

CO H O NaAlO NaHCO Al OH<br />

2 2 2 3 3<br />

<br />

Cr OH là<br />

Cr NO . Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa do 3 3 3<br />

3 2<br />

Kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng<br />

<br />

<br />

NaAlO (hoặc Na Al OH<br />

4<br />

<br />

<br />

). Xuất hiện kết tủa<br />

D . Thổi CO2<br />

đến dư vào dung dịch CaOH 2<br />

. Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa do CO2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan<br />

CaCO 3<br />

<br />

Trang 9<br />

<br />

CO Ca OH CaCO H O<br />

2 2<br />

3 2<br />

CO CaCO H O Ca HCO<br />

2 3 2 3 3<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

<br />

<br />

- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau X là este no đơn chức mạch<br />

hở<br />

- Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được Y (tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương)<br />

Y<br />

là :<br />

HCOOH<br />

.Chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong><br />

X Z là CH OH X là : HCOOCH<br />

Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />

3 3<br />

A . Đun Z với dung dịch H2SO 4<br />

đặc ở 170 C thu được anken Sai vì từ C2H5OH mới tạo ra<br />

anken


B . Chất X thuộc loại este no, đơn chức Đúng<br />

C . Chất Y tan vô hạn <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> Đúng: axit HCOOH , CH3COOH , C2H 5COOH<br />

tan vô hạn<br />

<strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

D . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2mol<br />

H2O Đúng<br />

C H O 2CO 2H O<br />

2 4 2 2 2<br />

Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

- Cho Cu kim loại vào 5 dd trên nhận biết được HNO<br />

3<br />

(<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí màu nâu đỏ), AgNO<br />

3<br />

(kết tủa bạc)<br />

- Cho dung dịch thu được sau khi cho Cu vào AgNO<br />

3<br />

vào 3 dung dịch còn lại HCl (sau một thời<br />

<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí màu nâu), NaOH (kết tủa xanh dương), NaNO<br />

3<br />

(kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng)<br />

Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

1 2FeCl2 Cl2 2FeCl3<br />

2 3 <br />

3<br />

3<br />

2<br />

Fe OH HCl FeCl H O<br />

3 Fe NO AgNO Fe NO Ag 4 4<br />

<br />

3 2 3 3 3<br />

3<br />

Fe HNO Fe NO NO H O<br />

3 3 3<br />

2<br />

5 Fe Cl2 FeCl3<br />

<br />

7 Fe O 3H SO Fe SO 3H O<br />

2 3 2 4 2 4 3 2<br />

Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Kim loại<br />

Li<br />

K<br />

Li H O LiOH 1/ 2H<br />

2 2<br />

<br />

Phản ứng<br />

3LiOH FeCl Fe OH 3LiCl<br />

<br />

3 3<br />

K H O KOH 1/ 2H<br />

2 2<br />

3KOH FeCl Fe OH 3KCl<br />

<br />

<br />

3 3<br />

Al Al 3FeCl<br />

AlCl 3FeCl<br />

3 3 2<br />

Neáu Al dö : 2Al 3FeCl<br />

3Fe<br />

2AlCl<br />

Fe Fe 2FeCl3 3FeC2<br />

2 3<br />

Ba Ba H2O Ba OH H<br />

2 2<br />

3Ba OH 2FeCl BaCl 2FeOH<br />

<br />

2 3 2<br />

3<br />

Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<br />

Các ion Na , K , Cl<br />

môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

kh<strong>ôn</strong>g thủy phân, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

3<br />

PO 4<br />

thủy phân tạo ra HO . Do đó dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

Trang 10


C H O x y / 4 z / 2 O xCO y / 2H O<br />

Từ phương trình cháy:<br />

x y z 2 2 2<br />

<br />

x y / 4 z / 2 / y / 2 3/ 2 2x y z (đk: y chẵn, nguyên)<br />

* Với x 1 y 2; z 0 (loại)<br />

* Với x 2 y 2; z 2 CTPT C H O OHC CHO<br />

2 2 2<br />

*Với x 3 y 4; z 2 CTPT C3H 4O2<br />

, vì là hợp chất no CTCT : OHC CH<br />

2<br />

CHO<br />

<br />

% M OHC CH CHO<br />

72 / 72 58 *100 55,38%<br />

Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

2<br />

31,2 gam n n 2n 1mol<br />

; nH<br />

2nH2O 3.2 mol<br />

o OH H2<br />

BTKL n 1mol soá C soá H ancol coù k 0<br />

C <strong>trong</strong> HCHC<br />

n n n <br />

X H2O CO2<br />

0,6<br />

+ 0,3 mol X thì n 0,5 mol m 22gam<br />

Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CO2 CO2<br />

Chất rắn là CaC<br />

2<br />

vì khi cho HO<br />

2<br />

vào CaC<br />

2<br />

phản ứng tạo CH 2 2<br />

. Khí CH<br />

2 2<br />

đi qua dd Br<br />

2<br />

phản<br />

ứng làm mất màu dd Br2<br />

CaC H O C H Ca OH<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

C H Br CHBr - CHBr<br />

2 2 2 2<br />

Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

( CuO,<br />

KNO<br />

3<br />

kh<strong>ôn</strong>g tác dụng. Cr2O 3<br />

tác dụng kiềm đặc)<br />

Na HPO NaOH Na PO H O<br />

2 4 3 4 2<br />

HNO NaOH NaNO H O<br />

<br />

3 3 2<br />

2 Al 2 NaOH 2 H O 2 NaAlO 3H<br />

3<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

FeCl 3 NaOH Fe OH 3NaCl<br />

ZnCl 2 NaOH Zn OH 2NaCl<br />

Zn OH 2 NaOH Na ZnO 2H O<br />

Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

xy , lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHO và H2O , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />

x y 2*41,664 / 22, 4 x 1,18<br />

46 x 18 y 100 y 2,54<br />

C% 1,18*46*100 /100 54,28%<br />

Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Trang 11


nCO 0,06<br />

2<br />

nCO mol<br />

BTKL : 3,92 0,06.28 m 0,06.44 m<br />

2,92<br />

Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

M<br />

HC<br />

56 X là C H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân<br />

Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phân lân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng là:<br />

4 8<br />

Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho cây trồng<br />

ở thời kỳ sinh trưởng do thúc đảy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quá trình sinh <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to<br />

A . Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. đúng:<br />

B . Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân<br />

đạm<br />

C . Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

phân kali<br />

D . Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali<br />

Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

M<br />

MgO<br />

M <br />

Ca<br />

40<br />

Quy về hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> MgO hoặcCa : n 12,8 : 40 0,32 mol<br />

<br />

<br />

n 2 n 0,32.2 0,64 nCl n . Ag Cl AgCl<br />

MgO<br />

HCl MgO AgCl<br />

mAgCl<br />

g<br />

0,64 . 108 35,5 91,84<br />

Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

0,2 *1 0,1*2 0,1*1<br />

2 0,2<br />

2<br />

Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe phản ứng là: n <br />

mol<br />

<br />

Fe<br />

- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Fe dư và Cu<br />

<br />

<br />

m 0,2*56 0,1*64 0,52 m m 10<br />

=> Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Quy hỗn hợp thành<br />

CHO<br />

<br />

COOH<br />

O<br />

<br />

2<br />

CO<br />

1 2<br />

1CHO<br />

2Ag<br />

1COOH<br />

1CO<br />

và<br />

0,2 0,<br />

4 0,1 0, 1<br />

. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

0,3*44 13,2<br />

gam<br />

NaHCO3<br />

2<br />

nCO n<br />

2 CHO<br />

nCOOH<br />

mCO<br />

<br />

2<br />

Trang 12


Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cách 1: A C H :2 a mol, H : a mol<br />

n<br />

2n<br />

2<br />

Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H2SO 4<br />

là<br />

<br />

<br />

H O 128.0,98 128 m .0,4612 m 143,9 n 8.<br />

2 H 2O H 2O H 2O<br />

Toàn bộ hiđro <strong>trong</strong> A đã đi vào<br />

<br />

H2O 2na a 8 1<br />

Bảo toàn khối lượng : m m 28na 2 a n .12.4 2<br />

Chia <br />

<br />

2 cho 1 ta được : n<br />

A B B<br />

B<br />

<br />

14n1 14n1<br />

V 22, 4.<br />

6n3 6n3<br />

n 2 3 4<br />

V 43,306 45,86 47, 29 (chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A )<br />

Cách 2: Do M<br />

B<br />

48<br />

Trong hỗn hợp phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ankan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C 3. Mà hỗn hợp A ở thể khí A<br />

là hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C H v H nC H nH <br />

Trang 13<br />

4 8 2 4 8 2<br />

ankan<br />

à : 2:1 . Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H2SO4<br />

<br />

<br />

H O 128.0,98 128 m .0,4612 m 143,9 n 8. 8x x 8<br />

2 H 20 H 2O H 2O<br />

x 8 / 9 mol m 56*2x 2* x 304 / 3 gam . m m<br />

3<br />

VB<br />

*22,4 47,29 lV<br />

48<br />

Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

A A B<br />

C6H12O6<br />

a mol <br />

<br />

<br />

Hỗn hợp E gồm: C6H10O4<br />

b mol Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ:<br />

<br />

<br />

C5H102kO2<br />

c mol <br />

* Tổng mol hỗn hợp <strong>trong</strong> mỗi phần: a b c<br />

0,3 1<br />

* Tổng mol pi phản ứng : a kc<br />

0,43 2<br />

B<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

* Tổng mol CO a b c mol<br />

và tổng mol H O a b c mol<br />

<br />

2<br />

6 6 5<br />

Phương trình: <br />

6a 6b 5 c *44 6a 5c 5 k * c*18 96,26<br />

<br />

390a 354b 310 104 3<br />

* Tổng khối lượng muối:<br />

a<br />

<br />

b<br />

<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

0,11<br />

0,05<br />

0,14<br />

<br />

<br />

<br />

mol<br />

mol<br />

mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m m m 26,22<br />

axit NaOH H2O<br />

2<br />

6 5 5 0,43 .<br />

2a190b124c<br />

27,08 4


0,05*146*100<br />

% m 17,9%<br />

682<br />

0,05*146 0,11*180 0,14*<br />

7<br />

Trang 14


CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

LẦN 3<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />

Câu 1: Để làm sạch etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?<br />

A. KMnO<br />

4<br />

B. Ca CH 2<br />

C. AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

D. Br2<br />

Câu 2: Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H<br />

2<br />

.<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 0,46. B. 0,92. C. 1,38. D. 20,608.<br />

Câu 3: Một thể tích hơi ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi hiđro ở cùng điều kiện<br />

nhiệt độ, áp suất. Mặt khác ancol X làm mất màu dung dịch brom. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol X<br />

là<br />

A. C3H6O 3. B. C3H6O. C. C2H6O. D. C2H6O 2.<br />

Câu 4: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Hoá chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:<br />

A. Quỳ tím, CuO. B. Quỳ tím, Na.<br />

C. Quỳ tím, dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3. D. Dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3, CuO.<br />

Câu 5: Áp dụng quy tắc Mac- côp - nhi - côp vào<br />

A. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Br2<br />

với anken đối xứng.<br />

B. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HX vào anken đối xứng.<br />

C. Phản ứng trùng hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken.<br />

D. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HX vào anken bất đối xứng.<br />

Câu 6: Cho 3-metylbutan-2-ol tách <strong>nước</strong> ở điều kiện thích hợp, rồi lấy anken thu được tác dụng với<br />

<strong>nước</strong> (xúc tác axit) thì thu được ancol (rượu) X. Các sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là sản phẩm chính. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

X là<br />

A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.<br />

Câu 7: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

(1)<br />

t<br />

A 2NaOH 2C B<br />

(2)<br />

CaO,t <br />

B 2NaOH H2 2Na<br />

2CO3<br />

H2SO 4,dac,140 C<br />

(3) 2C D<br />

H O<br />

2<br />

Trang 1


Biết tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> D so với H<br />

2<br />

bằng 23. Nhận xét kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />

A. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 118 đvC B. C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử<br />

C. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử D. C là ancol no đơn chức.<br />

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam PO<br />

2 5<br />

vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch chỉ chứa 2,1034m gam muối. Tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> PO 2 5<br />

và NaOH là<br />

A. 0,214. B. 0,286. C. 0,429. D. 0,143.<br />

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứ C,H,O và một loại nhóm chức). Cho 5,8 gam X tác<br />

dụngvới dung dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

tạo ra 43,2 g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. 58. B. 72. C. 86. D. 100.<br />

Câu 10: Nicotin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thuốc lá là một hợp chất rất độc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy<br />

16,2 gamnicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam CO<br />

2<br />

, 12,6 gam <strong>nước</strong> và 2,24 lít N<br />

2<br />

(đktc). Cho<br />

85 Mnicotin 230 . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin là<br />

A.C5H7NO. B. C5H7NO2. C. C10H14N2. D. C10H14N3.<br />

A. C5H7NO. B. C5H7NO 2. C. C10H14 N<br />

2. D. C10H14 N<br />

3.<br />

Câu 11: Axetilen (tên hệ thống: etin) là hợp chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> với c<strong>ôn</strong>g thức C2H 2. Nó là một<br />

hydrocarbon và là alkin đơn giản nhất. Chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên<br />

<strong>liệu</strong> và tổng hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất khác. Nó kh<strong>ôn</strong>g ổn định ở dạng tinh khiết và do đó thường được để<br />

<strong>trong</strong> một dung dịch. Axetilen tinh khiết kh<strong>ôn</strong>g mùi, nhưng loại phổ biến trên thị <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

mùi do tạp chất. Chất này thuộc loại<br />

A. Ankan. B. Anken . C. Ankin D. Ankadien.<br />

Câu 12: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong><br />

NH<br />

3<br />

, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H<br />

2<br />

dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol<br />

X phản ứng hết với 0,25 mol H<br />

2<br />

. C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C H CHO n 0 .<br />

B. <br />

n 2n 2<br />

C H CHO n 0 .<br />

n 2n1<br />

C. CnH2n 1 CHOn 2 .<br />

D.<br />

n 2n3<br />

<br />

C H CHO n 2 .<br />

Câu 13: M là tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ no, mạch hở thuần chức kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với<br />

2<br />

<br />

<br />

H Ni, t . Đốt cháy 1 mol M với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất bất kì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 2 mol O,<br />

2<br />

sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

tổng khối lượng là m gam chỉ gồm HO<br />

2<br />

và CO<br />

2<br />

. Đem m gam HO<br />

2<br />

và CO<br />

2<br />

này sục vào dung<br />

Trang 2


dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch giảm<br />

gam. Nếu m 100<br />

gam thì m gần nhất với giá trị nào ?<br />

A. 141. B. 142. C. 143. D. 144.<br />

Câu 14: Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng. Cho<br />

8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được 2,52 lít H<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác 14 gam X hòa tan<br />

hết 0,98 gam Cu OH<br />

2<br />

. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai ancol <strong>trong</strong> X là<br />

A. C2H5OH và C3H7OH . B. C3H7OH và C4H9OH .<br />

C. C4H9OH và C5H11OH . D. CH3OH và C2H5OH .<br />

Câu 15: Thí nghiệm dưới đây dung để điều chế :<br />

m<br />

A. HNO<br />

3<br />

. B. NO.<br />

2<br />

C. NO . D. NH4NO 3.<br />

Câu 16: Chỉ dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được CH<br />

2 2<br />

và CH<br />

4<br />

?<br />

A. dung dịch AgNO<br />

3<br />

. B. dung dịch Ca OH 2<br />

.C. dung dịch NaOH D. dung dịch Br<br />

2<br />

.<br />

Câu 17: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam<br />

hỗn hợp trên cần vừa đủ 11,48 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung<br />

dịch Ca OH 2<br />

dư thu được 42,5 gam kết tủa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH3CHO . B. HCHO . C. C2H3CHO . D. C2H5CHO .<br />

Câu 18: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau<br />

(a) Trong thành phần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa cacbon.<br />

(b) Hợp chất C9H14BrCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen <strong>trong</strong> phân tử.<br />

(c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và kh<strong>ôn</strong>g tuân theo 1 hướng xác định.<br />

(d) Liên kết <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chủ yếu <strong>trong</strong> hợp chất hữu cơ là liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 19: Cho 38 gam hỗn hợp gồm Na<br />

2CO 3<br />

và NaHCO<br />

3<br />

tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 8,96<br />

lít CO<br />

2<br />

(đktc). Vậy khối lượng Na<br />

2CO 3<br />

<strong>trong</strong> hỗn hợp là<br />

A. 21,2 gam. B. 16,0 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam.<br />

Trang 3


Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />

được 15,68 lít khí CO<br />

2<br />

(đktc) và 18 gam HO.<br />

2<br />

Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam<br />

Cu OH<br />

2<br />

. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> X là<br />

A. 23% B. 46% C. 16% D. 8%<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon Y, Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, cùng số nguyên tử hiđro, MZ MY).<br />

Biết 11,2 lít X (đktc) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cộng tối đa 17,92 lít H<br />

2<br />

(đktc) cho ra hỗn hợp Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 19,2<br />

gam. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A, B là<br />

A. C2H 6,C3H 6. B. C3H 6,C4H 6. C. C2H 4,C3H 4. D. C3H 4,C4H 4.<br />

Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể chứa <strong>trong</strong> bình thủy tinh<br />

A. HCl. B. HNO<br />

3. C. HF. D. H2SO 4.<br />

Câu 23: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi kh<strong>ôn</strong>g khí <strong>trong</strong> một bình kín,<br />

biết hiệu suất phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 80%. Rồi cho 36,4 gam <strong>nước</strong> vào bình được dung dịch X. Nồng<br />

độ % anđehit fomic <strong>trong</strong> dung dịch X là:<br />

A. 58,87% B. 38,09% C. 42, 40% D. 36%<br />

Câu 24: Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O<br />

2<br />

thu được m gam hỗn hợp X. Đốt<br />

cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO<br />

2<br />

và HO<br />

2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

d 15,5.<br />

Y<br />

H2<br />

Xác định giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m?<br />

A. 31,0. B. 77,5. C. 12, 4. D. 6, 2.<br />

Câu 25: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Phenol tan tốt <strong>trong</strong> ete.<br />

(b) Fomon được dung để ngâm xác động vật , tẩy uế , diệt trùng .<br />

(c) So với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử C <strong>trong</strong> phân tử , nhiệt độ nóng chảy <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit<br />

cao hơn .<br />

(d) Etanol được dung để thay xăng <strong>trong</strong> động cơ đốt <strong>trong</strong> .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 26: Nung 40,3 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, FeO, Fe2O 3, MgO <strong>trong</strong> CO dư , sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 13,44 lít khí CO<br />

2<br />

. Khối lượng kim loại <strong>trong</strong> Y<br />

là<br />

A. 29,7. B. 30,7. C. 31,7. D. 32,7.<br />

Trang 4


Câu 27: Hợp chất A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C7H6O 2<br />

, tan ít <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan tốt <strong>trong</strong> dung dịch<br />

NaOH tạo thành muối B (c<strong>ôn</strong>g thức C7H5O2Na ). B tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo ra hợp chất D,<br />

<strong>trong</strong> phân tử D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở<br />

20 C thu được 5,4 gam hợp chất thơm G. Tính hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ra G.<br />

A. 81,7% B. 87,1% C. 78,1% D. 71,8%<br />

Câu 28: Chia 7,168 (lít) X (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và một ankin (C)<br />

thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 4,44<br />

gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 27,2 gam brom đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom rồi hấp<br />

thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba OH 2<br />

dư thì thu được 5,91 gam kết tủa. Phần 2 cho qua dung<br />

dịch AgNO<br />

3<br />

dư <strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

thấy thể tích hỗn hợp giảm 25% và thu được 2,94 gam kết tủa. Ankan<br />

A là<br />

A. Metan. B. Etan . C. Propan D. Butan.<br />

Câu 29: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch<br />

hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung<br />

dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu<br />

được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất<br />

100%. CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là.<br />

A. C5H11OH . B. C3H7OH . C. C2H5OH . D. C4H9OH .<br />

Câu 30: Hỗn hợp M gồm este X, anđehit Y và ancol Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,18 mol M cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được 7,38 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác, hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

hoàn toàn 0,18 mol M, thu được 14,9 gam hỗn hợp N, dẫn toàn bộ N qua bình đựng Na dư thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

3,696 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 21% B. 31% C. 25% D. 35%<br />

Trang 5


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

1-C 2-D 3-B 4-C 5-D 6-B 7-B 8-A 9-A 10-C<br />

11-C 12-C 13-C 14-D 15-A 16-D 17-A 18-A 19-A 20-A<br />

21-C 22-C 23-B 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-C 30-B<br />

Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Nhớ: Nguyên tắc làm sạch là chất cần làm sạch kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với đối tượng dùng để làm sạch<br />

chất<br />

A và C Loại vì dung dịch KMnO4<br />

và dung dịch Br<br />

2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng với <strong>cả</strong> hai chất là etilen và<br />

axetilen nên kh<strong>ôn</strong>g còn etilen nữa.<br />

B. Loại vì dung dịch Ca OH 2<br />

kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với <strong>cả</strong> hai chất trên nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng<br />

làm sạch.<br />

C. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axetilen phản ứng với AgNO<br />

3<br />

/ NH3tạo ra kết tủa màu vàng nên ta thu được etilen<br />

tinh khiết.<br />

Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

netanol 2nH m etanol 0,224.2.46 20,608<br />

gam<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

2<br />

Ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi → X là ancol đơn chức ( Loại A và D)<br />

X làm mất màu dung dịch brom nên loại C.<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Dung dịch CH3CHO Dung dịch CH3COOH<br />

Quỳ tím Kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng Hóa đỏ Hóa đỏ<br />

Dung<br />

dịch<br />

Dung dịch HCOOH<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

Đã nhận biết Còn lại Kết tủa Ag<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nhớ: Quy tắc: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết bội, nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử<br />

Cacbon bậc thấp hơn, còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử Cacbon<br />

bậc cao hơn.<br />

Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Trang 6


H 2 SO 4<br />

<br />

CH CHCH OH CH CH C CHCH H O<br />

3 2 3 170<br />

3 2<br />

3 2<br />

2 4<br />

<br />

H SO<br />

<br />

CH C CHCH HOH CH C OH CH CH<br />

3 2 3 3 2<br />

2 3<br />

Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

M 46 C:CH OH;B: COONa A : CH OOC COOCH<br />

D 3 2<br />

3 3<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

P O 2H PO muoi H O<br />

NaOH<br />

2 5 2 4 0,7mol<br />

2<br />

m<br />

2,1034gam<br />

m<br />

0,7<br />

mol 2 mol<br />

142 142<br />

<br />

m n 0,15<br />

2 .98 40.0,7 2,1034m 18.0,7 m 21,3 0,214<br />

142 n 0,7<br />

BTKL<br />

PO 2 5<br />

<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

X: anđehit<br />

2<br />

<br />

<br />

R CHO R CH OH R CH ONa 0,1x 0,2 x 2<br />

H Na BT _ Na<br />

x 2 x 0,2<br />

2 x<br />

0,1 0,1 0,1<br />

<br />

R CHO 4Ag M 58 CHO<br />

0,1<br />

Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

2 2<br />

0,4<br />

O Ni cot in 2<br />

CO2 H2O N2<br />

12,6gam 1mol 0,7mol 0,1mol<br />

mC mH mN<br />

12.1 2.0,7 28.0,1 12,6<br />

<strong>trong</strong> nicotin kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> oxi<br />

Đặt c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin: C H N x : y : z 1:1,4:0,2 5: 7 :1<br />

C H N<br />

NaOH<br />

x y z 5 7 k<br />

85 Mnicotin 81k 230 1,05 k 2,83 k 2 C10H14N<br />

2<br />

Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH<br />

2 2<br />

thuộc loại ankin.<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

* nAg 0,5. Nhận thấy nAg 2nX X<br />

đơn chức.<br />

thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung C H CHO n 2<br />

* k<br />

x<br />

2 X<br />

Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

n 2n1<br />

* Nhận xét để đốt cháy hoàn toàn 1mol M với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất bất kì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 2mol O<br />

2<br />

thì khi đem đốt<br />

cháy 1mol mỗi chất <strong>trong</strong> M cũng phải thỏa mãn số mol O<br />

2<br />

cần là 2mol. ( Có thể chứng minh được<br />

qua phương trình phản ứng).<br />

Trang 7


y z<br />

* Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là một chất <strong>trong</strong> M là CxHyO z<br />

:1mol x 2 4x 2z 8 y (*)<br />

4 2<br />

* Do M là tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ no, thuần chức và kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H <br />

Trang 8<br />

2<br />

Ni, t nên <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

hợp chất <strong>trong</strong> M chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chức ancol, ete, este, axit. ( kh<strong>ôn</strong>g xét anhydrit ngoài chương<br />

trình, nếu xét thì cũng loại được)<br />

* Nếu X là ancol hoặc ete và X no<br />

dễ thấy kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, z thỏa mãn.<br />

* Nếu X là este hoặc axit và X no<br />

Như vậy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất <strong>trong</strong> M phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H là<br />

* Gọi số mol CO2<br />

Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

2x 2 y<br />

k 0 y 2x 2 thay vào (*) ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3x z 3<br />

2<br />

2x 2 y z<br />

k 2x z y 2 thay vào (*) ta được y 4.<br />

2 2<br />

4 n 2.<br />

HO 2<br />

17<br />

a mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>. 100a 44a 18.2<br />

100 a m 142,85<br />

7<br />

* Tính to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> 8,75 gam; nH2<br />

0,1125<br />

* nGlyxerol<br />

M<br />

*<br />

tb hai ancol<br />

Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

Phương trình:<br />

Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

0,98 8,75<br />

2 . 0,0125 n hai ancol 0,1125.2 0,0125.3 0,1875<br />

98 14 <br />

8,75 0,0125.92<br />

40,53 Hai ancol là CH3OH và C2H5OH<br />

0,1875<br />

NaNO H SO NaHSO HNO<br />

CH<br />

2 2<br />

làm mất màu dung dịch Br2<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

→ M trung bình<br />

t<br />

3 2 4 4 3<br />

8,6<br />

49,14 mà andehit crcylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M 56 49,14<br />

0175 <br />

MX<br />

49,14 X là anđêhit no đơn nandehitacrylic<br />

0,425 0,35 0,075mol m 4,2gam<br />

4,4<br />

mX<br />

8,6 4,2 4,4gam mà nX<br />

0,175 0,075 0,1mol MX<br />

44 X là CH3CHO<br />

0,1<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(a) Đúng<br />

(b) Sai → độ bất bão hòa k = 2 → kh<strong>ôn</strong>g thể chứa vòng benzen<br />

(c) Sai → Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm


(d) Đúng<br />

Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Na<br />

2CO 3: a<br />

HCl<br />

38gam CO<br />

2<br />

: 0,4mol<br />

NaHCO 3<br />

: b<br />

Nhận thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phản ứng xảy ra<br />

CO H CO H O<br />

a<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

a<br />

HCO H CO H O<br />

b<br />

<br />

3 2 2<br />

b<br />

Hệ phương trình<br />

Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

a b 0,4<br />

<br />

a b 0,2 mNa2CO<br />

21,2gam<br />

3<br />

106a 84b 38<br />

Trong 80 gam hỗn hợp thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol glixerol.<br />

CH OH,C H OH và <br />

Gọi số mol<br />

3 2 5<br />

lượng) x y z 0,3mol<br />

x 2y 3z 0,7<br />

C H OH lần lượt là x, y, z ( <strong>trong</strong> hỗn hợp chưa biết khối<br />

3 5 3<br />

0,6.92 92z<br />

<br />

(do tỉ lệ phần trăm glixerol <strong>trong</strong> hỗn hợp là như nhau)<br />

80 32x 46y 92z<br />

x 0,05; y 0,1 và z 0,15<br />

0,1.46<br />

%C2H5OH <br />

100 23%<br />

0,05.32 0,1.46 0,15.92<br />

7<br />

Cách 2: nCO 0,7;n<br />

2 H2O 1,0 nancol 0,3 n<br />

tb<br />

; nglixerol<br />

0,6<br />

3<br />

32x 46y 80 0,6.92 24,8<br />

x 2y 0,3.0,6 x y 0,6 . 7<br />

3<br />

x 0, 2; y 0, 4<br />

0, 4.46.100<br />

%C2H5OH 23%<br />

80<br />

Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

0,8<br />

kTB<br />

1,6;0;11,6 2 Loại A,D<br />

0,5<br />

Trang 9


C H xmol;C H<br />

n 2n m 2m<br />

2<br />

x 2y 0,8<br />

<br />

y y 0,5<br />

Trang 10<br />

ymol<br />

x 0,2; y 0,3<br />

0,2.M<br />

Y<br />

0,3M<br />

Z<br />

19,2 0,8.2 MY 28;M<br />

Z<br />

40 C. C2H 4,C3H4<br />

Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CH3OH 1 O2 HCHO H2O<br />

2<br />

1,6 0,8<br />

1,6.30<br />

<br />

C%HCHO 0,8.32 36,4 .100 38,09%<br />

2.32<br />

<br />

Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

44nCO2 18nH2O 0,4.15,2.2<br />

<br />

nCO2 nH2O 0,4<br />

m 0,2.44 0,2,18 12,4<br />

Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

BTNT O<br />

<br />

n n n 0,6mol<br />

COpu CO2<br />

O X pu<br />

nCO2 0,2;nH<br />

2O 0,2<br />

BTKL<br />

mKL mOxit m 40,3 n .16 40,3 0,6.16 30,7 <br />

O X O X<br />

Chọn B<br />

<br />

Bẫy: Nhầm lẫn ở chỗ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nghĩ toàn bộ O (X) đã đi hết về CO<br />

2<br />

. Do MgO kh<strong>ôn</strong>g bị khử nên vẫn<br />

còn một lượng oxi nhất định <strong>trong</strong> Y.<br />

Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Dựa vào đặc tính tan và ở chất A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 H mất đi thay bằng 1 Na tạo B, dựa vào đặc điểm phản ứng<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B.<br />

A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1–OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.<br />

A là HO C6H4<br />

CHO G là HO C6H4 CH2<br />

OH.<br />

5,4.122<br />

H% .100% 87,1% chọn B.<br />

124.6,1<br />

Bình luận: Nếu phải tìm B, thì B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: HO C6H 4<br />

|<br />

x<br />

Brx<br />

COOH.<br />

Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đề sai!!! Chỗ giảm 25% phải chỉnh là 12,5% mới ra <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Hướng dẫn giải


- Có ngay: mol ankin = mol giảm = 0,16.0,125 = 0,02 mol.<br />

- Bảo toàn mol pi tìm được mol anken = 0,17 – 0,02.2 = 0,13 mol. Suy ra mol ankan = 0,01.<br />

- Khí thoát ra khỏi bình Br<br />

2<br />

chính là ankan, bảo toàn nguyên tố C được cacbon 3chọn C.<br />

Bình luận: Với <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài hỏi như trên sẽ thừa 2 dữ kiện đó là khối lượng bình tăng và khối lượng kết<br />

tủa. Để khai thác tối ưu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chỉnh thêm rằng tính % khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankan? (Theo Thầy<br />

Nguyễn Xuân Toản).<br />

Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

*nO<br />

2: 0,28;nNaOH : 0,13;nCH<br />

4: 0,015<br />

Trường hợp 1: NaOH dư sau khi nung với<br />

<br />

A : 0,009<br />

<br />

CH2 COOH : 0,015<br />

2<br />

CaO B: CH2 COOH : 0,006 <br />

2 <br />

CnH2n2<br />

O : 0,027<br />

<br />

<br />

D : 0,009<br />

0,28.4 0,015.8<br />

BT.e : n 6,17 Hai ancol là C<br />

6<br />

và C<br />

7<br />

(kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>)<br />

0,027.6<br />

Trường hợp 2: NaOH hết sau khi phản ứng với CaO:<br />

<br />

2<br />

<br />

2 3<br />

R COONa x 2NaOH RH 2Na CO<br />

2<br />

+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,13 2x 0,015.2 x 0,05<br />

+ Hỗn hợp X<br />

A : 0,03<br />

<br />

<br />

<br />

C : 0,03<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

CH COOH : 0,05<br />

<br />

H2O:0,06 2 2<br />

B: 0,02 0,05.8 0,09.6n 0,28.4 BT.e<br />

C H O : 0,09<br />

n 2n2<br />

<br />

<br />

n 1,33<br />

+ Hai ancol là: CH3OH và C 2<br />

H 5<br />

OH Chọn C.<br />

+ Giá trị<br />

110<br />

m 0,05.104 0,09. 0,06.18 7, 42gam<br />

3<br />

Nếu trực tiếp giải số mol ancol sẽ được CH3OH:0,06 và C2H5OH:0,03. Nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />

+ Ancol: CH3OH:0,03và este: CH3OOC-CH 2-COOC 2H 5:0,03.<br />

Hoặc + Ancol:<br />

2 5<br />

Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CH COOCH :0,03.<br />

C H OH:0,03 và este: <br />

2 3 2<br />

* nH2O : 0,41;nH<br />

2: 0,165.Đặt nOH : a;nCHO : b;nCOO : c và nCO<br />

2<br />

: d<br />

Trang 11


a b 0,33 a 0,15<br />

a b 2c 2d 0,41 0,45.2 BT.O b 0,18<br />

* Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ: <br />

<br />

0,18 0,41 d b c c 0,08<br />

<br />

7,38 44d 0,45.32 2b 14,9 <br />

d 0,49<br />

0,15 0,18 0,08<br />

* Biện luận số nhóm chức: 0,18 k1 3;k<br />

2<br />

2<br />

k k k<br />

1 2 3<br />

<br />

COOCH<br />

3<br />

: 0,04<br />

2<br />

<br />

* Nhận thấy: 0,15 0,18 0,08.2 0,49 CHO : 0,09 % COOCH3<br />

32,46%<br />

2 2<br />

<br />

C3H5OH : 0,05<br />

3<br />

B)<br />

<br />

(chọn<br />

Trang 12


CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

LẦN 4<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />

H 1; He 4; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40. C<br />

âu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH<br />

4Cl,<br />

NaHCO3 và BaCl<br />

2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol mỗi chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bằng nhau. Cho<br />

hỗn hợp vào HO<br />

2<br />

(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:<br />

A. NaCl, NaOH , BaCl2<br />

B. NaCl,<br />

NaOH<br />

C. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl,<br />

BaCl2<br />

D. NaCl<br />

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hidrocacbon CH<br />

4 6<br />

kh<strong>ôn</strong>g tạo kết tủa vàng nhạt với dung<br />

dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

là:<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 3: Từ khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cao su butadien<br />

theo sơ đồ: CH4 C2H2 C4H4 C4H6 polibutađien.<br />

Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần<br />

bao nhiêu<br />

A.<br />

Trang 1<br />

3<br />

m khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình sản xuất là 55%?<br />

3<br />

2865,993m B.<br />

3<br />

793,904m C.<br />

Câu 4: Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C5H11 Br ?<br />

3<br />

3175,61m D.<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 5: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

3<br />

960,624m<br />

a phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzene hút e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm<br />

nhóm CH<br />

2 5<br />

là nhóm đẩy e vào nhóm OH .<br />

OH<br />

, <strong>trong</strong> khi<br />

b phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với<br />

dung dịch NaOH còn C2H5OH thì kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

c tính axit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol yếu hơn H<br />

2CO 3, vì khi sục khí CO<br />

2<br />

vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu<br />

được C6H5OH kết tủa.<br />

<br />

<br />

d phenol <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> cho môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />

e phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường và ít tan <strong>trong</strong> etanol.


Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 6: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, Cu,<br />

Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra<br />

2<br />

<br />

<br />

10,08 lít H đktc . Khối lượng muối thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là :<br />

A. 49,15 B. 55,55 C. 57, 45 D. 59,55<br />

Câu 7: Cho m gam methanol tác dụng với Na dư thu được 0,1 gam H<br />

2<br />

. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là :<br />

A. 3, 2 B. 6, 4 C. 9, 6 D. 12,8<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH<br />

4<br />

rồi cho lượngCO 2<br />

sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung<br />

dịch CaOH 2<br />

, thu được 40 gam kết tủa và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH 1M vào X ,<br />

thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu 200ml NaOH . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

m là :<br />

A. 9, 6 B. 12,8 C. 14, 4 D. 16<br />

Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

a Các anken <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u nhẹ hơn <strong>nước</strong> và tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

b Nhiệt độ nóng chảy <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anken tăng dần theo chiều tăng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử khối.<br />

c Các ankin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao hơn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anken tương ứng.<br />

<br />

<br />

d Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là K2CO3 và M<br />

2CO 3<br />

vào dung dịch HCl dư,<br />

thu được 11,2 lít khí đktc và dung dịch Y . Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />

thu được 29,8 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là :<br />

A. 55,6 B. 54, 4 C. 54,6 D. 56, 4<br />

Câu 11: Câu nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

A. anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1 .<br />

B. anđehit bị dung dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo thành muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic.<br />

C. dung dịch fomon là dung dịch bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ <strong>trong</strong> khoảng37 40%.<br />

D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3dư <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được 2 mol Ag .<br />

Trang 2


Câu 12: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ankin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH<br />

5 8<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mấy chất tác dụng được với dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

?<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 13: Tên theo danh pháp thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất: CH3CH CH CH 2OH là:<br />

A. but 2en 1 ol B. but 2en 4 ol C. bu tan1ol<br />

D. bu t2<br />

en<br />

Câu 14: Cho hình vẽ sau:<br />

Hình vẽ trên thể hiện tính chất vật lí nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anomiac?<br />

A. là chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu B. nhẹ hơn kh<strong>ôn</strong>g khí<br />

C. tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai<br />

Câu 15: Hidrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn propen thu được 2 chất hữu cơ X và Y . Tiến hành oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> X và Y<br />

bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> sau:<br />

<br />

a dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

Trang 3<br />

AgNO NH . <br />

c<br />

H Ni t <br />

<br />

2 , o<br />

b <strong>nước</strong> brom.<br />

d quỳ tím.<br />

Số thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> dùng để phân biệt E và F đựng <strong>trong</strong> 2 lọ mất nhãn khác nhau là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 16: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaO,<br />

NaHCO3 và NH<br />

4Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol vào <strong>nước</strong> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa chất tan là:<br />

A. NaCl B. Na CO và NaCl C. 2 3<br />

NaCl và CaCl2<br />

D. NaCl và NH4Cl<br />

Câu 17: Etse X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <br />

CH3COOCH 2<br />

C6H5 C6H5 : phenyl . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. benzyl axetat D. phenyl axetic.<br />

Câu 18: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?<br />

A. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> butan. B. cho methanol tác dụng với cacbon oxit<br />

C. lên men giấm. D. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> anđehit axetic.<br />

Câu 19: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đủ):<br />

Na, NaOH , C H OH, CH CHCOOH , C H OH ( phenol)<br />

. Hỏi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa bao nhiêu phản ứng<br />

xảy ra?<br />

2 5 2 6 5


A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />

Câu 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng tác dụng hết<br />

với 4,6 gam Na được 12, 25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol:<br />

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H 7OH<br />

C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H 7OH và C4H9OH<br />

Câu 21: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư<br />

AgNO / NH thu được 118,8 gam kết tủa Ag . Khối lượng metanal <strong>trong</strong> hỗn hợp là:<br />

3 3<br />

A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam<br />

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau <strong>trong</strong> cùng dãy đồng đẳng. Lấy<br />

m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14, 27 gam chất rắn và<br />

2<br />

<br />

<br />

0,336 lít H đktc . Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600ml <strong>nước</strong> brom 0,05M . CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2<br />

axit là:<br />

A. C H O và C H O B. C H O và C H O C. C H O và C H O D. C H O và C H O<br />

3 2 2 4 4 2 3 6 2 4 8 2 3 4 2 4 6 2<br />

6 2 5 8<br />

4 2<br />

Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với<br />

0,46 mol H . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />

2<br />

A. 0,34 B. 0,32 C. 0, 46 D. 0, 22<br />

Câu 24: Để trung hòa 300 gam dung dịch 7, 4% <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng<br />

200ml dung dịch NaOH 1,5 M . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C3H 4O 2<br />

B. C3H 6O 2<br />

C. C3H 4O D. C4H8O<br />

Câu 25: Đun nóng 12 gam axit axetic với 12 gam ancol etylic <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, hiệu suất phản<br />

ứng 75%. Khối lượng este thu được là:<br />

A. 12,3 gam B. 17,6 gam C. 13, 2 gam D. 17,2 gam<br />

Câu 26: Hỗn hợp E chứa ; ; 2 <br />

; <br />

CH OH C H OH CH CHCOOCH CH CHCOO C H<br />

3 3 7 3 2 2 2 4<br />

(<strong>trong</strong> đó CH3OH và C3H 7OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam e cần dùng 9,744 lít O2<br />

(đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch CaOH 2<br />

dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam .<br />

Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16 gam B. 14 gam C. 15 gam D. 12 gam<br />

Trang 4


Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được<br />

lít khí đktc<br />

Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 2<br />

5,04 .<br />

ancol là:<br />

0,05 mol Cu OH . C<strong>ôn</strong>g thức<br />

A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H 7OH D. CH3OH<br />

Câu 28: Nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn m1 gam C4H 10<br />

thu được hỗn hợp X X gồm<br />

C2H4, C2H6, C3H 6,<br />

CH<br />

4<br />

. Hấp thu từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO<br />

4<br />

thấy khối lượng<br />

bình tăng lên m gam . Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch 2<br />

KMnO<br />

4<br />

thu được<br />

2<br />

<br />

5,6 lít CO đktc và<br />

2<br />

<br />

8,1 gam H O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

m <br />

gần nhất với:<br />

1 2<br />

A. 18,5 B. 19,5 C. 20,5 D. 21,5 2<br />

Câu 29: Hỗn hợp E chứa este X CnH2n<br />

6O4<br />

và este Y CmH2m<br />

4O6<br />

<br />

Hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 41,7 gam E cần dùng <br />

2<br />

<br />

<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở và thuần chức.<br />

0,18 mol H Ni / t . Đốt cháy hết 41,7 gam E thu<br />

được18,9 gam H<br />

2O . Mặt khác nếu đun nóng 0,18 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được<br />

hỗn hợp chứa muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,835 B. 22,5 C. 43,2 D. 57,6<br />

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit no, mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 nhóm<br />

NH2 bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm chảy vào bình đựng dung dịch H2SO 4<br />

đặc dư<br />

thì khối lượng bình tăng 1, 26 gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2, 24 lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Biết độ tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N<br />

2<br />

<strong>trong</strong><br />

<strong>nước</strong> kh<strong>ôn</strong>g đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể, m gam X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng với tối đa 0,05 mol NaOH Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 3 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,5<br />

o<br />

Trang 5


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

1-D 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-B 9-B 10-D<br />

11-D 12-D 13-A 14-C 15-A 16-A 17-C 18-B 19-A 20-B<br />

21-A 22-C 23-D 24-B 25-C 26-B 27-A 28-B 29-C 30-A<br />

Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol mỗi chất, Phương trình minh họa:<br />

Na O H O ---- 2NaOH<br />

2 2<br />

NH Cl NaOH ---- NaCl NH H O<br />

4 3 2<br />

NaHCO NaOH ---- Na CO H O<br />

3 2 3 2<br />

BaCl Na CO -- -- 2NaCl BaCO<br />

2 2 3 3<br />

Vậy, dung dịch sau phản ứng chỉ còn lại NaCl .<br />

Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Có 3 đồng phân thỏa mãn là:<br />

CH C C CH ; CH C CH CH ; CH CH CH CH<br />

3 3 2 3 2<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Xét toàn bộ quá trình: nCH ---- C H <br />

4<br />

4 4 6 n<br />

1000 100 100<br />

3<br />

Thể tích khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên cần dùng là: V x 4 x x x 22,4 3175,616 m .<br />

54 55 95<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Nhận xét gốc Ankyl C5H 11<br />

-<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 đồng phân, suy ra C5H11Br cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 đồng phân.<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu đúng là a;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

b và c<br />

d Sai vì phenol là axit yếu kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

e Sai vì phenol tan tốt <strong>trong</strong> etanol.<br />

Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

nH mol m gam<br />

0,45 0,45.2.35,5 31,95<br />

2 Cl<strong>trong</strong>muoái<br />

Khối lượng muối<br />

m m 23,6 31,95 55,55 (Trong hỗn hợp kim loại Cu kh<strong>ôn</strong>g<br />

Kim loaïi<br />

goác Cl<br />

phản ứng). Vậy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A phù hợp<br />

Trang 6


Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

nH2 0,05 mol<br />

Phương trình: CH3OH Na CH 1<br />

3ONa H<br />

2<br />

2<br />

Từ phương trình, suy ra : n<br />

tan<br />

0,1 mol m 3,2 gam<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Me<br />

ol<br />

Sơ đồ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />

<br />

<br />

3 0,4<br />

<br />

0,2 mol NaOH<br />

<br />

O<br />

Ca OH<br />

2 2<br />

CaCO mol<br />

4<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Ca HCO3 x mol CaCO<br />

2<br />

3 max<br />

CH CO <br />

* Để lượng kết tủa cực đại thì sản phẩm phải là NaHCO3<br />

Phương trình: 2<br />

Suy ra, 2<br />

Trang 7<br />

Ca HCO NaOH CaCO NaHCO H O<br />

3 3 3 2<br />

nCa HCO3 nNaOH 0,2 mol<br />

nCH nCO nCaCO 2. nCa HCO 0,8 m 12,8<br />

gam<br />

* Bảo toàn nguyên tổ C , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: <br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phát biểu đúng là <br />

<br />

b và c<br />

a Sai vì anken kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

<br />

<br />

d Sai vì C1 C4<br />

là chất khí còn từ C<br />

5<br />

là chất lỏng<br />

Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phương trình:<br />

CO 2H CO H O<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

4 2 3 3 2<br />

<br />

<br />

nH nCO mol nCl mol m gam <br />

phaûn öùng 2<br />

Cl<br />

<strong>trong</strong> muoái<br />

Chứng tỏ<br />

2 3<br />

2 1 1 35,5 29.8<br />

M CO là muối 2<br />

NH CO sinh ra muối NH4Cl bay hơi khi cô cạn ở nhiệt độ cao<br />

4 3<br />

1<br />

nK2CO3<br />

nKCl 0,2 mol BTNT K<br />

2<br />

<br />

4 2 3<br />

0,5 0,2 0,3<br />

<br />

n NH CO mol BTNT C m 0,2. 138 0,3. 96 56,4 gam.<br />

Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu D sai vì HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

thu được 4 mol Ag .<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

CH<br />

5 8<br />

tác dụng được với dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

C<br />

C : lu<strong>ôn</strong> cố định<br />

CCC : Ankyl này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân<br />

Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân thỏa mãn.<br />

AgNO NH phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: C C C C C


Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Khi hidrat propen sẽ thu được 2 sản phẩm là C3H 7OH và CH3CH OH CH 3<br />

Khi bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2<br />

chất này thu được C2H5CHO và CH3COCH<br />

3<br />

Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nhận biết C2H5CHO và CH3COCH 3<br />

là: <br />

a Dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

Cu OH 2<br />

ở nhiệt độ thường vì dùng 2 thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> này Xeton kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />

Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol mỗi chất, khi tan hoàn toàn vào <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ta thu được:<br />

2 <br />

1 mol Ca ; 2 mol OH ; 1 mol Na ; 1 mol NH<br />

4<br />

; 1mol Cl<br />

Phản ứng trao đổi ion <strong>trong</strong> dung dịch:<br />

OH HCO CO H O<br />

<br />

3 3 2<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

OH NH NH H O<br />

Ca CO CaCO<br />

Vậy chỉ còn lại ion Na và ion Cl <strong>trong</strong> dung dịch.<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phương trình phản ứng: CH3OH CO xt, t CH3COOH<br />

Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các cặp chất phản ứng:<br />

AgNO NH hoặc d<br />

<br />

Na C2H5OH ; Na CH2 CH COOH ; Na C6H5OH<br />

;<br />

NaOH CH CH C NaOH C H OH C H OH CH CH C <br />

OOH ; ; OOH .<br />

2 6 5 2 5 2<br />

Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

1<br />

ROH Na H<br />

2<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: mH<br />

2<br />

7,8 4.6 12,25 0,15<br />

gam<br />

7,8<br />

nH<br />

2<br />

0,075 mol MtbAncol<br />

52 C3H5OH<br />

và C4H7OH<br />

0,075<br />

Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Gọi xy , lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HC<br />

HO và CH3 CHO.<br />

Trang 8


Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />

30x44 y12,6<br />

<br />

4x2y1,1<br />

x 0,2 mol; y 0,15 mol mHCHO 0,2.30 6 gam.<br />

Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bảo toàn khối lượng: m 14, 27 0,01.2 12 2,3<br />

gam<br />

Phương trình: R COOH----> 1 H<br />

2<br />

2<br />

nX mol MtbAx<br />

it<br />

0,03 76,67<br />

* Do X phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:1 nên hỗn hợp X chứa 2 axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng là<br />

C H<br />

n<br />

<br />

O n 3.33 Gồm 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau là C3H 4O2 và C4H6O2<br />

2n<br />

2 2<br />

Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cách 1. Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etien là vinylaxetilen lần lượt là x và y ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />

x3y 0,46 x<br />

0,1<br />

<br />

a x y 0,22 mol<br />

y n 0,12 y<br />

0,12<br />

Cách 2. nC4H<br />

4<br />

n (Kết tủa) 0.12 mol<br />

Bảo toàn liên kết pi ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nC2H 4<br />

3.0,12 0,46 nC2H 4<br />

0,1 mol a 0,12 0,1 0,22 mol<br />

Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

R COOH+NaOH---->R-COONa+H 2<br />

O nR<br />

COOH=nNaOH=0,3 mol<br />

* mR COOH=2,22 gam<br />

Mtb 2,22 74 g / mol C H O<br />

0,3<br />

<br />

3 3 2<br />

Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nCH COOH 0,2 mol; nC H OH 0,26 mol Tính theo nCH COOH<br />

3<br />

3 2 5<br />

mEs te<br />

88 x 0,2 x 0,75 13.2<br />

gam<br />

Câu 26: Cách 1.<br />

nCH3OH<br />

nC3H 7OH<br />

nên gộp thành CHOVậy<br />

2 6<br />

. <strong>trong</strong> E chứa C2H6O, C4H6O2 , C8H `10O 4<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2 n .<br />

C<br />

O<br />

Đặt a,<br />

blà số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO2và H2 O n a, nH 2 b, n a / 2<br />

m 12a 2b 8a<br />

7,86.<br />

E<br />

C<br />

Bảo toàn O : a / 2 0,435.2 2a b a 0,36, b 0,33 m dung dịch giảm 14,22 gam<br />

Cách 2. Xét c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> hỗn hợp E gồm:<br />

O<br />

Trang 9


* CH3OH và C3H 7OH cùng số mol C4H12O2<br />

* CHO<br />

4 6 2<br />

* C8H10O4<br />

Nhận thấy, nC 2nO<br />

<strong>trong</strong> E .<br />

Qui đổi hỗn hợp E thành: 2 x mol C; x mol O;<br />

y mol H<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình sau:<br />

x 0,18 mol; y 0,66 mol<br />

Trang 10<br />

<br />

2 x.12 16x y 7,86 mE<br />

<br />

y<br />

x 0,435.2 2 x.2 TBTNT O<br />

<br />

2<br />

2 3<br />

<br />

nCO nC 2x 0,36 mol BTNT C nCaCO 0,36 mol<br />

1<br />

nH<br />

2O nH 0,5y 0.33 mol BTNT H<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

m m mCO mH O 0,36.100 0,36.44 0,33.18 14,22<br />

gam<br />

dung dòch <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>ûm keáttuûa<br />

2 2<br />

Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Gọi x là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đơn chức ROH<br />

Nhận thấy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Glyxerol mới tác dụng với 2<br />

1<br />

Phương trình : OH H<br />

2<br />

2<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3.0,1 x.0.5 0.225 x 0,15 mol<br />

<br />

<br />

Cu OH theo tỉ lệ 2:1 n 0,1<br />

mol<br />

Glyxerol<br />

11,1<br />

mR OH 20,3 0,1.92 11,1 M<br />

ROH = 74 g / mol C4H9OH<br />

0,15<br />

Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Cách 1.<br />

n 0,25; n 0,45 m m 0,25.12 0,45.2 3,9 gam;<br />

CO2 H2O CH4 C2H6<br />

n n 0,45 0,25 0,2 n 0,2 mol m 58.0,2 11,6 g<br />

CH4 C2H6 C4H10<br />

1<br />

Bảo toàn khối lượng :<br />

Cách 2. Phương trình phản ứng cracking:<br />

C H xt,<br />

t CH C H<br />

4 10 4 3 6<br />

C H xt,<br />

t C H C H<br />

4 10 2 6 2 4<br />

nC H nC H ; nCH nC H<br />

2 6 2 4 4 3 6<br />

m m m m m 11,6 3,9 7,7 m m 19,3<br />

1 2 CH4 C2H6<br />

2 1 2<br />

* Hỗn hợp khí Y gồm: CH4 x mol và C2H6<br />

y mol


Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />

<br />

<br />

x 2y 0,25<br />

BTNT C<br />

<br />

4x 6y 0,9<br />

BTNT H<br />

<br />

<br />

x 0,15 mol; y 0,05 mol m2 7,7 gam; m1<br />

11,6 gam<br />

m m 19,3 gam.<br />

1 2<br />

Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH COO C H và HCOO C H<br />

Từ c<strong>ôn</strong>g thức X ta suy ra chất đầu dãy là <br />

2 2 4 4 3 3 6<br />

Qui đổi hỗn hợp E thành: C H O x mol ;<br />

C H O y mol và CH z mol <br />

Lập hệ phương trình: 2x<br />

0,18 BT LK <br />

<br />

10 8 2 2,1<br />

8 10 4 6 8 6 2<br />

170 x 176y 14z<br />

41,7<br />

<br />

<br />

x y z BTNT H<br />

x 0,09 mol; y 0,15 mol; z 0<br />

3<br />

* mmuoi . ( mE mKOH mEtilenglycol mGlyxerol<br />

)<br />

4<br />

Trong đó: m 41,7 gam; m ( 2.0,09 3.0,15).56 35,28 gam; m 0,09. 28 17.2<br />

E KOH Etilenglycol<br />

5,58 gam; m 0,15.92 13,8 gam m<br />

43,2 gam .<br />

Glyxerol<br />

Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

* Khối lượng bình tăng khi dẫn sản phẩm khí qua bình đựng dung dịch H2SO 4<br />

đặc nóng chính là<br />

khối lượng HO<br />

2<br />

bị hấp thụ. nH2 O 0,07 mol.<br />

* Hỗn khí Y gồm khí CO .<br />

2<br />

và N<br />

2<br />

<br />

muoái<br />

x mol H<br />

2N CnH 2n<br />

COOH<br />

* Qui đổi hỗn hợp X gồm: <br />

y mol COOH<br />

Lập hệ phương trình:<br />

2 2 1 0,14 <br />

x n BTNT H<br />

<br />

x n y x n BTNT C N<br />

<br />

<br />

x y n nOH<br />

<br />

x 0,02 mol; nx 0,04 mol; y 0,03 mol<br />

1 0,1 <br />

Y<br />

; & <br />

0, 05 COOH<br />

<br />

Hỗn hợp X gồm: 0,02 mol H2N C2H4<br />

COOH<br />

và 0,03<br />

mol<br />

COOH<br />

m 0,02.89 0,03.45 3,13 gam.<br />

Trang 11


CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

LẦN 5<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 44, 46g saccarozơ thu được dung dịch X . Cho toàn bộ dung dịch X tác<br />

dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 56,16g B. 84, 24g C. 28,08g D. 14,04g<br />

Câu 2: Đun nóng m gam xenlulozơ với lượng dư dung dịch HNO và H SO<br />

thúc, thu được 74,844g xenlulozơ trinitrat. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

<br />

3 2 4 ,<br />

A. 48,114 B. 122, 472 C. 81,648 D. 40,824<br />

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

khi phản ứng kết<br />

A. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ.<br />

B. Phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />

Câu 4: Cho este CH3OOC<br />

COOC2H<br />

5<br />

tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH , thu được 22,244g<br />

muối và m gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 12,948 B. 12,328 C. 8,576 D. 10, 452<br />

Câu 5: Cho c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau: <br />

trên là<br />

CH CH CH CH CH CH . Tên gọi ứng với c<strong>ôn</strong>g thức<br />

3 3 2 2 3<br />

A. neopentan. B. isobutan. C. 2 metylpentan. D. 1,1 đimetylbutan.<br />

Câu 6: Axit axetic kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với chất nào sao đây?<br />

A. CaCO3<br />

B. dung dịch Br2<br />

C. CH3OH (xúc tác H2SO4đặc, t 0)<br />

D. Na<br />

Câu 7: C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể viết là<br />

A. <br />

C6H7O2OH<br />

<br />

3 B. <br />

C <br />

6H8O3 OH <br />

3 C. <br />

C H O OH <br />

D. <br />

C H <br />

7O<br />

OH<br />

n<br />

n<br />

6 10 5 3 n<br />

6 2 2<br />

<br />

<br />

n


Câu 8: Cho 30 gam dung dịch ancol etylic 18, 4% tác dụng hết với Na dư thì thoát ra tối đa bao nhiêu<br />

lít khí H<br />

2<br />

(đktc)?<br />

A. 17,920 lít B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 16,576 lít<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp hai ankylbenzen liên tiếp nhau, thu được 65,12<br />

gam CO . 2<br />

Phần trặm số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankylbenzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn là<br />

A. 43, 44% B. 40,00% C. 60,00% D. 56,56%<br />

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Metyl acrylat làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />

B. Axit béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và số nguyên tử cacbon chẵn.<br />

C. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng và một phần nhỏ dạng mạch hở.<br />

D. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

Câu 11: Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H 6O 2<br />

là<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 12: Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C6H . 8O 4<br />

Thủy phân X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH , thu được một<br />

muối và hai chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g cùng dãy đồng đẳng. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

CH COOCH COOCH CH<br />

B. CH3CH 2OOC COOCH CH<br />

2<br />

A.<br />

3 2 2<br />

CH CH OOC CH COOCH CH<br />

D. CH3OOC CH2 COOCH<br />

2CH3<br />

C.<br />

3 2 2 2<br />

Câu 13: Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm mất màu <strong>nước</strong> Br2<br />

là:<br />

A. Anđehit axetic, fructozơ, metyl fomat. B. Glucozơ, vinyl axetat, ancol anlylic.<br />

C. Saccarozơ, metyl acrylat, etilen. D. Axetilen, metyl axetat, tinh bột.<br />

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn một chất hữu cơ X , <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm hữu cơ thu được <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản<br />

ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Chất X là<br />

A. xenlulozơ. B. CH2 CHCHO.<br />

C. fructozơ. D. CH .<br />

3COOCH<br />

CH 2<br />

Câu 15: Hợp chất hữu cơ đa chức vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa làm mất màu dung dịch<br />

Br<br />

2<br />

là<br />

A. CH<br />

2 5COOCH3<br />

B. HO CH2-CH=CH-COOCH<br />

3


C. CH3COOCH2COOCH=CH2<br />

D. HOOC COOCH=CH2<br />

Câu 16: C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> triolein là<br />

A. C57H110O6<br />

B. C54H104O6<br />

C. C51H98O 6<br />

D. C57H104O6<br />

Câu 17: Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzyl axetat bằng<br />

A. 164 B. 122 C. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> D. 136<br />

Câu 18: X là este hai chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết C C.<br />

Cho a gam X tác dụng vừa đủ<br />

với 0,15 mol Br<br />

2.<br />

Mặt khác, đốt cháy 2 a gam X cần 1,05 mol O<br />

2.<br />

Biết X kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />

A. C7H8O4<br />

B. C11H 16O4<br />

C. C6H6O4<br />

D. C8H10O4<br />

Câu 19: X là chất dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>,<br />

X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, X được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích.<br />

Chất X là<br />

A. saccarozơ. B. anđehit acrylic. C. glucozơ. D. fructozơ.<br />

Câu 20: Cacbohiđrat nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, thu được 13,2 g CO2 và 8,1 g H2O . C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

ancol là<br />

C H OH B. C H OH C. <br />

A.<br />

3 7<br />

3 5 3<br />

C H OH D. C2H5OH<br />

2 4 2<br />

Câu 22: Dung dịch glucozơ kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với<br />

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2<br />

C. H<br />

2<br />

(xúc tác ,<br />

0<br />

Cu OH<br />

Ni t ) D. 2<br />

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 11,84g metyl axetat, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch<br />

Ba OH 2<br />

dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 94,56 g . B. 48,00 g . C. 126,08 g . D. 63,04 g .<br />

Câu 24: Cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. CH3COOH và C2H5 OH .<br />

B. dung dịch glucozơ và dung dịch NaOH<br />

CH COOCH và dung dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

D. CH2 CH COOH<br />

và <strong>nước</strong> Br2<br />

C.<br />

3 3


Câu 25: Hợp chất hữu cơ X và propan 2 ol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối. Biết X kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ<br />

tím.Chất X là<br />

A. etyl axetat. B. axit acrylic. C. axit axetic. D. metyl fomat.<br />

Câu 26: Hòa tan 10,8g glucozơ và 7, 2g fructozơ vào <strong>nước</strong> được dung dịch X . Dung dịch X tác<br />

dụng tối đa m gam Br<br />

2<br />

. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 9,6. B. 16,0. C. 0,0. D. 6, 4.<br />

Câu 27: Cho CH3COOCH<br />

CH2<br />

tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1 M , cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được m gam rắn khan và 5,06g chất hữu cơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 11, 23. B. 9, 43. C. 11,02. D. 15,10.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở thu được 12,32 g CO<br />

2<br />

và m gam H<br />

2O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 5, 40. B. 3,6. C. 12,32. D. 5,04.<br />

Câu 29: Ở điều kiện thường X tồn tại trạng thái rắn. Biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

thể là<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. trilinolein. D. tristearin<br />

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xenlulozơ?<br />

A. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />

B. Thủy phân xenlulozơ thu được hai loại monosaccarit.<br />

C. Xenlulozơ tan được <strong>nước</strong> Svayde.<br />

D. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn xenlulozơ thu được poliancol.<br />

Câu 31: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung<br />

dịch H 20%<br />

2SO 4<br />

, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH . Chất lỏng <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> hai ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />

tách thành hai lớp. Lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <strong>cả</strong> hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ <strong>trong</strong> khoảng<br />

5 . phút Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; <strong>trong</strong> ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn<br />

phân thành hai lớp.<br />

B. Chất lỏng <strong>trong</strong> ống nghiệm vẫn phân thành hai lớp.<br />

C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân thành 2 lớp, <strong>trong</strong> ống nghiệm thứ hai, chất lỏng<br />

trở thành đồng nhất.


D. Chất lỏng <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> 2 ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u trở nên đồng nhất.<br />

Câu 32: Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Tinh bột<br />

chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z cao hơn Y .<br />

B. Chất T và chất Z là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />

C. Dung dịch X làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

D. Chất Y và chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon.<br />

0<br />

H , t Y<br />

X Y Z T . Biết Y, Z,<br />

T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạngC 5<br />

H y<br />

và H 2<br />

. Đun nóng 0,47 mol X<br />

với Ni , sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phản ứng thu được hỗn hợp H chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn<br />

toàn H thu được 18,54 g H<br />

2O . Biết tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H so với He bằng 17,575. Mặt khác, 11,248 gX<br />

tác dụng tối đa m gam Br<br />

2<br />

. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 35 B. 56 C. 70 D. 43<br />

Câu 34: Dẫn 12,6g hỗn hợp hơi hai ancol đơn chức, mạch hở là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau qua ống đựng<br />

CuO (dư) đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,96g hỗn hợp hơi H . Cho<br />

<br />

<br />

15,96 g H tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<br />

3<br />

<strong>trong</strong> NH<br />

3<br />

, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />

A. 45,36. B. 47,52. C. 41,04. D. 49,68.<br />

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm một este no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn<br />

chức thu được 16,72 g CO2 và 10,08 g H2O . Cho hỗn hợp H trên tác dụng hết với dung dịch<br />

NaOH thu được 8,96g một ancol duy nhất. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />

A. 6,0 g .<br />

B. 16,8 g .<br />

C. 7, 4 g .<br />

D. 10,8 g .<br />

Câu 36: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

1) Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C3H 4O2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai đồng phân mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH .<br />

2) Phân tử amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.<br />

3) Dung dịch axit acrylic kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu phenolphtalein.<br />

4) Dung dịch glucozơ bị khử khi tác dụng với <strong>nước</strong> brom.<br />

5) Các ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi CuO tạo ra anđehit.


6) Chất béo rắn nặng hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 37: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp H gồm một ankin và một anđehit đơn chức, mạch hở<br />

cần đúng 0,29 mol O<br />

2,<br />

thu được11 2<br />

1,98<br />

2<br />

g CO và g H O . Mặt khác, cho m gam <br />

H tác dụng hoàn<br />

toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH<br />

2<br />

, thu được a gam kết tủa. Biết số liên kết trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

ankin và anđehit bằng 25 .<br />

11<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />

A. 24,51 B. 31,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 25,02 D. 32,16<br />

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm phenyl axetat và axit benzoic tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch<br />

NaOH 9, 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan và 186,6g hơi <strong>nước</strong>. Giá trị<br />

m là<br />

A. 76,86. B. 60,03. C. 52,38. D. 45,58.<br />

Câu 39: Hỗn hợp H gồm X , Y,<br />

Z là ba este đơn chức; <strong>trong</strong> đó X,<br />

Y no và mạch hở. Cho<br />

0,32 mol hỗn hợp <br />

H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch NaOH 2M cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng được a gam rắn T và 10,08 gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hết b gam<br />

rắn T cần đúng 0,7 mol O<br />

2,<br />

thu được 25,3 gam CO2 và 7,65 gam H2O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />

giá trị nào sau đây?<br />

A. 40 B. 24 C. 23 D. 30<br />

Câu 40: Hỗn hợp H gồm X là axit cacboxylic, Y và Z là hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên<br />

tiếp ; X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, đơn chức. Đốt cháy m gam H , thu được 27, 28g CO<br />

2<br />

. Thực hiện<br />

phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam H , thu được 13,16g hỗn hợp este. Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đạt<br />

hiệu suất 100%. Biết tổng số nguyên tử cacbon <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X , Y,<br />

Z bằng 7. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anol<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn <strong>trong</strong> H gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 28%. B. 23%. C. 18%. D. 49%.


Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

1-A 2-D 3-D 4-D 5-C 6-B 7-A 8-D 9-B 10-D<br />

11-A 12-B 13-B 14-A 15-C 16-D 17-C 18-A 19-C 20-C<br />

21-C 22-A 23-A 24-D 25-D 26-A 27-A 28-D 29-D 30-C<br />

31-C 32-B 33-B 34-C 35-A 36-B 37-B 38-C 39-B 40-B<br />

Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Sac 4 Ag. m Ag 4*108*44,46 / 342 56,16<br />

Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

<br />

1xen 1 xenlulozo<br />

trinitrat C H O ONO M 297 .<br />

6 7 2 2 3<br />

m xen 162*74,844 / 297 40,824 g<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

CH OOC-COOC H 2KOH COOK CH OH C H OH<br />

3 2 5 2 3 2 5<br />

M mCH3OH mC2H5OH<br />

10,452<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

m<br />

C2H 5,52 0,12<br />

5OH<br />

<br />

<br />

nC 2H5OH<br />

<br />

<br />

nOH<br />

1,48<br />

BTKL<br />

<br />

<br />

<br />

m 24,48 nHO1,36<br />

HO <br />

2<br />

2<br />

BT H nOH<br />

nH<br />

0,74 mol V<br />

2 H<br />

lit<br />

2<br />

2<br />

16,576<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

<br />

<br />

3 8:3<br />

BT C<br />

19,52 C H a 2a<br />

nCO<br />

1,48 n X n 7,4 % n 100 40%<br />

2 C8H<br />

X <br />

10<br />

14n<br />

6<br />

C8H10<br />

:2a 5a<br />

Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

C3H 6O 2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân este: HCOOCH<br />

2CH3; CH<br />

3COOCH3<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

mol<br />

- Số liên kết <strong>trong</strong> X là: 6.2 2 8 / 2 3 Loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D .


- X NaOH<br />

một muối và hai chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g cùng dãy đồng đẳng<br />

COOR'<br />

X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng<br />

R<br />

<br />

loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A .<br />

COOR''<br />

-Số nguyên tử C <strong>trong</strong> X là 6 loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C .<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

nBr2 • Theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết nX<br />

0,075 mol<br />

2<br />

• Mặt khác, đốt cháy 2 a gam X :<br />

3n<br />

7<br />

CnH 2n6O4 O2 nCO2 n H<br />

2O<br />

2 <br />

• 3<br />

0,15<br />

Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

3 7<br />

0,15 n<br />

<br />

1,05 n 7<br />

2 <br />

AB , là cacbohiđrat nên là hợp chất tạp chất<br />

C là chất béo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo kh<strong>ôn</strong>g no trạng thái lỏng<br />

D là chất béo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo no trạng thái rắn<br />

Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

A sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn<br />

B sai vì thủy phân xenlulozơ chỉ thu được xenlulozơ<br />

D sai vì xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g bị hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 31: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trong ống nghiệm 1, xảy ra phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, phản ứng này thuận<br />

nghịch nên este vẫn còn và tạo thành 2 lớp chất lỏng. Trong ống nghiệm 2, xảy ra phản ứng thủy<br />

phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, phản ứng 1 chiều nên este phản ứng hết và chất lỏng trở thành đồng<br />

nhất.<br />

Câu 32: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là glucozơ, Y là C2H5 OH , Z là<br />

CH COOH, T là 3<br />

CH3COOC2H<br />

5<br />

T và Z kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau vì kh<strong>ôn</strong>g cùng CTPT<br />

Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Tính to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> số <strong>liệu</strong>: H2O 1,03 mol; M H<br />

70,3


C5H122 k<br />

: a<br />

0<br />

Ni,<br />

t<br />

O2<br />

0,47 mol H C5 H... : a H2O<br />

:1,03<br />

H2<br />

: b<br />

ab0,47 a<br />

0,2<br />

<br />

<br />

Hpt a12 2k 2b 1,03.2 BT H <br />

b 0,27 k 2,2<br />

<br />

a72 2k 2b 70,3a mX mH ak<br />

0,44<br />

<br />

C H<br />

11,248 g <br />

H<br />

2<br />

: y<br />

5 7,6<br />

: x<br />

Br2<br />

<br />

67,6x2y11,248<br />

<br />

x 0,2 x 0,16 nBr<br />

kx 2,2.0,16 0,352 m 56,32<br />

2 Br<br />

<br />

2<br />

<br />

y 0,27<br />

Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CuO<br />

CnH 2nO<br />

12,6 g CnH2n2O : x mol 15,96 HO<br />

2<br />

<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m m m 16x 15,96 12,6 16x x 0,21 n 3<br />

t aêng CuO Cu<br />

Vậy 2 ancol ban đầu là propan 1<br />

ol và propan 2 ol.<br />

Hơi H gồm anđehit và xeton.<br />

n 0,21 n 2.0,21 0,42 m 45,36 g<br />

andehit Ag Ag<br />

Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Xử lí số <strong>liệu</strong>: CO2 0,38 mol; H2O 0,56 mol nclo no, đơn nancol<br />

0,56 0,38 0,18 mol<br />

CH2<br />

<br />

2<br />

<br />

HO<br />

2<br />

:0,18<br />

CO<br />

: 0,38<br />

<br />

HO<br />

2<br />

:0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

0<br />

t<br />

2<br />

Quy đổi H O n 0,38 BTC<br />

<br />

TH1:ancol là CH OH CH H O<br />

3 2 2<br />

CH2<br />

8,96<br />

nhh 0,28 mol nO n<br />

2 este<br />

0,28 0,18 0,1 mol<br />

32<br />

<br />

O<br />

te<br />

: 0,1<br />

m g<br />

<br />

2<br />

es <br />

<br />

este<br />

6<br />

CH2<br />

: 0,38 0,18 0,2<br />

TH2: ancol là C H OH 2CH H O<br />

2 5 2 2<br />

8,96<br />

nhh 0,194 mol nO n<br />

2 este<br />

0,28 0,194 0,086 mol<br />

46<br />

CH 2<br />

<br />

n /este 0,38 2.0,18 0,02 mol 0,086 (vô lí)


Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

1 đúng HCOOCH CH2 và CH2<br />

CHCOOH<br />

2 sai amilozo mạch thẳng<br />

3 đúng phenolphthalein chỉ đổi màu <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm<br />

4 sai glucozo bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />

5 sai chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol bậc 1 mới bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo anđehit<br />

6 sai chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />

Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

nCO 0,25 mol; n H O 0,11 mol; n O 0,29 mol.<br />

2 2 2<br />

Bảo toàn O nO / H 0,25*2 0,11*1 0,29*2 0,03 mol n anđehit.<br />

<br />

n H * k 1 n CO n H O n H 0,25 0,11 / 25 /111 n H 0,11 n an kin 0,08.<br />

2 2<br />

Số C tb 0,25 / 0,11 2,2; Số H tb 0,11*2 / 0,11 2 An kin là CH<br />

2 2<br />

Vậy hỗn hợp H C HCHO 0,03 mol và C H 0,08<br />

mol <br />

là phù hợp với mol CO2,<br />

H2O<br />

2 2 2<br />

0.03 OONH 0,03 2 0,06<br />

CH C CH O mol CAg C C Ag <br />

0,08 0,08<br />

CH CH mol AgC CAg <br />

m kết tủa 194*0,03 0,06*108 240*0,08 31,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam.<br />

Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

CH COOC H 2NaOH CH COONa+C H ONa H O<br />

3 6 5 3 6 5 2<br />

x 2x x<br />

C H COOH+NaOH C H COONa+H O<br />

6 5 6 5 2<br />

y y y<br />

2x y 0, 47 và x y 0,3<br />

giải hệ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x0,17; y 0,13<br />

m<br />

52,38<br />

Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

nNaOH<br />

nH<br />

hỗn hợp <br />

+ Do : 1,125 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C, H, O,<br />

Na CO H O Na CO<br />

b gam T<br />

O2<br />

0,7 mol<br />

<br />

<br />

2 2 2 3<br />

0,575 0,425<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

X, Y laø este no, ñ<strong>ôn</strong>, hôû :0,28 mol<br />

H <br />

Z laø estecuûa phenol :0,04 mol<br />

bg<br />

0,05 X 0,36<br />

nphenolat nCO n :3 0,05 0,45 <br />

2 H2O nNa<br />

mol<br />

0,04


BTLK<br />

b 25,3 7,65 0,5 x 0,45 x106 0,7 x 32 34,4 gam a 27,52 gam<br />

<br />

BTKL : m 27,52 10,08 0,04 x 18 0,36 x40 23,92 gam 24 gam<br />

Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<br />

<br />

H gồm X là axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức, Y và Z là hai ancol thuộc cùng dãy đồng<br />

đẳng liên tiếp <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp<br />

được tạo bởi cùng một axit C H O hay RCOOR<br />

2 2<br />

'<br />

n n<br />

<br />

Bảo toàn<br />

C : n<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

27,28/ 44 0,62 mol<br />

C C <strong>trong</strong> hoãn hôïp H C CO<br />

este<br />

2<br />

Đặt số mol este<br />

2<br />

C H O là C te H <br />

n<br />

2n<br />

Bảo toàn khối lượng: mes te<br />

m<br />

es <br />

m<br />

C te H este mO este<br />

x mol n n X 0,62 mol; n 2n X 1,24 mol<br />

es<br />

13,16 0,62.12 1,24.1 16. n n 0,28 mol 2x<br />

es<br />

es<br />

<br />

O te O te<br />

x n mol n n C H O hay RCOOR<br />

<br />

0,14 14 32 13,16 / 0,14 4,4<br />

es 2 2<br />

'<br />

te n n<br />

<br />

Số nguyên tử C <strong>trong</strong> RR' 3,4<br />

*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 0 axit là HCOOH ;<br />

CR' 3,4 2 ancol là: C3H<br />

7OH và C4H9OH<br />

Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong> HCOOH C3H 7OH C4H9OH<br />

là 8 (loại)<br />

*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 1axit là C3H 7<br />

OH ;<br />

CR' 2,4 2 ancol là: C2H5OH và C3H<br />

7OH<br />

Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong>CH3COOH+C3H 7OH C2H5OH<br />

là 7 (thỏa mãn)<br />

*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 2 axit là CH COOH;<br />

2 5<br />

C R' 1,4 2 ancol là: C2H5OH và CH3OH<br />

Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong> CH3OH C2H5COOH+C2H 5OH<br />

là 6 (loại)<br />

Vậy 2 ancol là: và C H OH b mo <br />

<br />

C H OH a mol l axit C H COOH 0,14mol. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

2 5 3 7<br />

3<br />

a b 0,14 1 ; 2. a 3. b 0,14.2 0,62 2 a 0,08<br />

mol và b 0,06 mol.<br />

m 60.0,14 46.0,08 0,06.60 15,68 gam ; % m<br />

<br />

22,96%<br />

hoãn hôïp H<br />

C H OH<br />

<br />

3 7<br />

este


TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA<br />

NĂM 2017 LẦN 1<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>: Khoa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tự nhiên; M<strong>ôn</strong>: HÓA HỌC<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài:<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút; kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n<br />

phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />

H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27;P 31;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56<br />

Cu 64;Br 80;Ag 108;Ba 137.<br />

Câu 1: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />

1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br2<br />

3. Nhẹ hơn <strong>nước</strong><br />

4. Kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> 5. Tan <strong>trong</strong> xăng 6. Phản ứng thủy phân<br />

7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H<br />

2<br />

vào gốc rượu<br />

Những tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lipit là:<br />

A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7,8<br />

Câu 2: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:<br />

A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4<br />

Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO<br />

3<br />

và 0,1 mol K2CO 3<br />

vào dung dịch chứa<br />

0,3 mol HCl. Thể tích CO2<br />

thu được là:<br />

A. 3,361 B. 5,041 C. 4,481 D. 6,721<br />

Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:<br />

A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric<br />

B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666<br />

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT<br />

D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac<br />

Câu 5: Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: <br />

chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch Ba HCO<br />

<br />

A. <br />

Trang 1<br />

3 2 4 3 2<br />

HNO , NaCl,K SO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO .Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

3 2 4 2 4 3 2<br />

HNO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO . B. HNO<br />

3, NaCl,K<br />

2SO4<br />

C. HNO ,Ca OH , NaHSO ,K SO D. NaCl,K SO ,Ca OH<br />

3 2<br />

4 2 4<br />

3 2<br />

là:<br />

2 4 2<br />

Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba OH 2<br />

0,05M. Dung dịch Y gồm <br />

Al SO 0,4M và<br />

2 4 3<br />

H2SO 4<br />

xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là:


A. 0,2M B. 0,2M;0,6M C. 0,2M;0,4M D. 0,2M;0,5M<br />

Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X NaHCO3<br />

x<br />

mol CO<br />

2<br />

; m gam<br />

X O2<br />

x<br />

mol CO<br />

2<br />

. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. CH3COOH B.<br />

3 2<br />

CH CH COOH C. <br />

CH C H COOH D. HOOC COOH<br />

3 6 3 2<br />

Câu 8: Tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cùng tồn tại <strong>trong</strong> một dung dịch:<br />

A.<br />

<br />

NH ; Na ;Cl ;OH<br />

4<br />

B.<br />

2 <br />

Fe ; NH ; NO ;Cl<br />

4 3<br />

C.<br />

2 <br />

Na ;Fe ;H ; NO<br />

3<br />

D.<br />

Ba<br />

;K ;OH ;CO<br />

2 2<br />

3<br />

Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Na<br />

2CO 3;KCl;CH 3COONa;NH4Cl; NaHSO<br />

4;C6H5ONa . Các dung dịch<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH 7 là:<br />

A. Na<br />

2CO 3;C6H5ONa;CH3COONa B. NH4Cl;CH 3COONa; NaHSO4<br />

C. Na<br />

2CO 3; NH4Cl;KCl D. KCl;C6H5ONa;CH3COONa<br />

Câu 10: Phát biểu đúng là:<br />

A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid<br />

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên<br />

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II vào dung dịch HNO3<br />

đặc dư thu được 26,88<br />

lit NO<br />

2<br />

(dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:<br />

A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />

Câu 12: C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> propilen là:<br />

A. CH<br />

3 6<br />

B. CH<br />

3 4<br />

C. CH<br />

3 2<br />

D. CH<br />

2 2<br />

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I và kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II<br />

bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO<br />

2<br />

(dktc). Cô cạn dung dịch A thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />

Câu 14: Có 5 chất bột trắng đựng <strong>trong</strong> 5 lo riêng biệt: NaCl; Na<br />

2SO 4; Na<br />

2CO 3;BaCO 3;BaSO 4<br />

.<br />

Chỉ dùng <strong>nước</strong> và CO<br />

2<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được mấy chất:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 15: Khi cho Ba OH 2<br />

dư vào dung dịch chứa FeCl<br />

2;CuSO 4;AlCl 3<br />

thu được kết tủa. Nung kết<br />

tủa đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:<br />

A. FeO;Cu O;BaSO<br />

4<br />

B. Fe2O 3;Cu O;Al<br />

2<br />

O3<br />

C. FeO;Cu O;Al<br />

2O3<br />

D. Fe2O 3;Cu O;BaSO4<br />

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là kh<strong>ôn</strong>g khí sạch:<br />

Trang 2


A. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />

2;16%O 2;3%CO 2;1%SO 2;1%CO<br />

B. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />

2;20%O 2;2%CH4<br />

bụi và CO2<br />

C. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />

2;18%O 2;4%CO 2;SO2<br />

và HCl<br />

D. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />

2;21%O 2;1%CO 2;H2O;H2<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng:<br />

a) Dung dịch đậm đặc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Na<br />

2SiO 3<br />

và K<br />

2SiO 3<br />

là thủy tinh lỏng<br />

b) Đám cháy Magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bởi cát khô<br />

c) Thủy tinh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy<br />

d) Than chì là tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kim, dẫn điện tốt, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc lớp<br />

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />

f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì<br />

Trang 3<br />

độ dẫn điện giảm<br />

A. a, c, d, f B. a, c, d, e C. b, c, e D. b, e, f<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O<br />

2<br />

. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu no là:<br />

A. C3H8O 3<br />

B. C4H10O 2<br />

C. C3H8O2<br />

D. CHO<br />

2 6 2<br />

Câu 19: Để <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit<br />

Câu 20: Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất axit H3PO4<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nào dưới đây:<br />

A. Cho dung dịch H2SO 4<br />

đặc nóng tác dụng với quặng apatit<br />

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO<br />

3<br />

đặc nóng<br />

C. Đốt cháy photpho <strong>trong</strong> oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />

D. Cho dung dịch H2SO4đặc nóng tác dụng với quặng photphrit<br />

Câu 21: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M<br />

hoặc <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 0,2M. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng:<br />

A. C H CHNH COOH<br />

B. CH CHNH<br />

<br />

6 5 2<br />

C. NH R COOH<br />

D. <br />

2 2<br />

3 2<br />

2 2<br />

COOH<br />

NH R COOH<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit<br />

H<br />

2<br />

(dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10


Câu 23: Khi cho khí COdư vào hỗn hợp CuO,FeO,Fe<br />

3O4, AlO<br />

3<br />

và MgO . Nung nóng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là:<br />

A. Cu,Fe,Al<br />

2O 3,MgO<br />

B. Al, MgO và C<br />

C. Cu,Fe,Al và MgO D. Cu,Al,Mg<br />

Câu 24: Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: C6H5NH2 X 1;CH3NH 2 X 2 ; NH2CH 2COOH X 3 ;<br />

Trang 4<br />

<br />

HOOCCH CH NH COOH X ; NH CH CH NH COOH X . Những dung dịch làm<br />

quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh là:<br />

2 2 2 4 2 2 4<br />

2 5<br />

A. X<br />

3,X 4<br />

B. X<br />

2,X 5<br />

C. X<br />

2,X 4<br />

D. X<br />

1, X5<br />

Câu 25: Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />

A. Các peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 11 đến <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />

B. Phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm CO NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit<br />

C. Trong mỗi phân tử protit, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />

D. Những hợp chất được hình thành bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h ngưng tụ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> -amino axit được gọi là peptit<br />

Câu 26: Phenol kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng được với chất nào sau đây:<br />

A. NaOH B. Br<br />

2<br />

C. HCl D. Na<br />

Fe,FeO,Fe OH ,Fe OH ,Fe O ,Fe O ,Fe NO ,Fe NO ,<br />

Câu 27: Cho từng chất: <br />

<br />

4 2 4 3 3<br />

<br />

2 3 3 4 2 3 3 2 3 3<br />

FeSO ,Fe SO ,FeCO lần lượt vào phản ứng với HNO3<br />

đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại<br />

phản ứng oxit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 28: Có mấy hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H9O2N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung tính chất là vừa tác dụng với<br />

HCl và NaOH<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 29: Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng dolomite là:<br />

A. MgCO<br />

3.Na 2CO 3<br />

B. CaCO<br />

3.Mg CO<br />

3<br />

C. CaCO<br />

3.Na 2CO 3<br />

D. FeCO<br />

3.Na 2CO3<br />

Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn<br />

11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn<br />

dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO<br />

2<br />

.<br />

Phần trăm số mol ancol <strong>trong</strong> T là:<br />

A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00%<br />

Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2<br />

thu được 0,04 mol CO<br />

2<br />

. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là:


A. CH<br />

3 6<br />

B. CH4<br />

C. CH<br />

2 4<br />

D. CH<br />

2 6<br />

Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần C,H,OM M 82<br />

X<br />

. Cả X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />

tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3<br />

thu được CO<br />

2<br />

. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với X là:<br />

A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO<br />

2<br />

, HO<br />

2<br />

và N<br />

2<br />

. Dẫn Y<br />

vào bình đựng dung dịch H2SO4đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác<br />

dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là:<br />

A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />

Câu 34: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và HO,<br />

2<br />

ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3<br />

thì thu được 1,3441 CO<br />

2<br />

(dktc). Nếu cho<br />

hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO / NH3<br />

dư thì khối lượng Ag thu được là:<br />

A. 21,60 B. 45,90 C. 56,16 D. 34,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4<br />

mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol O<br />

2<br />

. Sản phẩm cháy thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,56 mol CO<br />

2<br />

và 0,06 mol<br />

N<br />

2<br />

. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X gần nhất với:<br />

A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%<br />

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung<br />

dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được<br />

17,6g CO2<br />

và 10,8g HO.<br />

2<br />

C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C4H5O4NNa 2<br />

B. C5H9O4N C. C5H7O4NNa 2<br />

D. C3H6O4N<br />

Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y <br />

Y<br />

9 17 4 3 <br />

C H O N và peptit Z C H O N <br />

11 20 5 4<br />

dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin valin; <strong>trong</strong><br />

đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 12,4g. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 24,24 B. 27,12 C. 25,32 D. 28,20<br />

Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3<br />

với m gam Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch<br />

H2SO4loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO .<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V là:<br />

A. 10,88g và 2,6881 B. 6,4g và 2,241 C. 10,88g và 1,7921 D. 3,2g và 0,35841<br />

cần<br />

Trang 5


Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại Mg,Al, Zn<br />

<strong>trong</strong> dung dịch HNO3<br />

loãng vừa đủ thu được<br />

dung dịch X và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan<br />

(<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />

thu được 19,2g chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với:<br />

A. 65. B. 70. C. 75. D. 80<br />

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm S,FeS, FeS2<br />

<strong>trong</strong> HNO<br />

3<br />

dư được 21,054l NO2<br />

(dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba OH 2<br />

dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g<br />

đổi thu được khối lượng chất rắn:<br />

A. 30,29g B. 39,05g C. 35,09g D. 36,71g<br />

Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

1-D 2-A 3-B 4-A 5-C 6-B 7-D 8-B 9-A 10-A<br />

11-D 12-A 13-C 14-D 15-C 16-D 17-D 18-A 19-D 20-C<br />

21-D 22-A 23-A 24-B 25-B 26-C 27-D 28-A 29-B 30-C<br />

31-B 32-B 33-C 34-C 35-B 36-C 37-A 38-C 39-B 40-C<br />

Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

(*) Phương pháp: Muối Cacbonat, Hidrocacbonat+ H <br />

2<br />

-TH: Nếu cho từ từ muối ( CO 3<br />

: x mol và HCO 3<br />

: y mol) vào dung dịch axit<br />

Do ban đầu H rất dư so với muối nên 2 muối <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng đồng thời<br />

CO 2H CO H O<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

HCO H CO H O<br />

<br />

3 2 2<br />

n : n x : y<br />

CO3pu<br />

HCO3pu<br />

-Lời giải:<br />

n : n 0,2:0,12x : x<br />

KHCO 3 K2CO3<br />

Trang 6<br />

CO 2H CO H O<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

x 2x x<br />

HCO H CO H O<br />

<br />

3 2 2<br />

2x 2x 2x<br />

nHCl<br />

4x 0,3 x 0,075mol VCO 2<br />

22,4.3x 5,04lit


Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(*) Phương pháp: Bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> muối nhôm, kẽm tác dụng với dd kiềm<br />

Trường hợp: cho biết<br />

+ Với muối nhôm. Các phản ứng xảy ra:<br />

3<br />

<br />

Al 3OH Al OH<br />

3<br />

(1)<br />

<br />

<br />

Al OH OH Al OH <br />

<br />

<br />

(2)<br />

Phương pháp:<br />

Trang 7<br />

<br />

3 4<br />

Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:<br />

+Nếu b 3<br />

+Nếu<br />

3<br />

nAl<br />

a và nOH b , tính số mol kết tủa:<br />

<br />

nAl OH<br />

a thì kết tủa chưa bị hòa tan và 3<br />

b<br />

3 4thì kết tủa bị hòa tan 1 phần<br />

a<br />

3<br />

<br />

Al 3OH Al OH<br />

3<br />

(1)<br />

Mol a →3a →a<br />

<br />

<br />

Al OH OH Al OH <br />

<br />

<br />

(2)<br />

Mol b 3a b 3a<br />

<br />

3 4<br />

nAl OH 3<br />

4a b<br />

Nếu b 4<br />

a thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn<br />

-Lời giải: n 0,3mol;n 2 0,05mol<br />

3<br />

Al<br />

OH<br />

<br />

H<br />

<br />

Ba<br />

n 0,08mol;n 0,2x;n 0,12 0,1x<br />

<br />

SO 4<br />

n n n n 0,05mol<br />

Vì<br />

SO<br />

2<br />

2<br />

4 Ba BaSO<br />

<br />

4 Ba<br />

m m n 0,06mol n <br />

mkết tủa =<br />

<br />

3<br />

nOH<br />

pứ với 3 <br />

BaSO4 Al OH Al OH<br />

3 3<br />

Al<br />

0,3 0,2x<br />

Al<br />

<br />

<br />

b<br />

<br />

3<br />

3<br />

(*) TH : Al dư 3n<br />

<br />

n 3<br />

0,18 0,3 0,2x x 0,6M<br />

1<br />

Al OH<br />

3<br />

(*) TH<br />

2<br />

: OH hòa tan 1 phần AlOH 3<br />

<br />

3<br />

Al OH<br />

3<br />

<br />

Al<br />

OH<br />

Al<br />

n 4n n 0,06 4.0,08 0,3 0,2x<br />

x 0, 2M<br />

Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D


n<br />

n<br />

CO2<br />

CO2<br />

n (Phản ứng với NaHCO<br />

3<br />

)<br />

COOH<br />

nCX<br />

( phản ứng cháy)<br />

COOH CX <br />

n n X là COOH 2<br />

hoặc HCOOH<br />

Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn electron<br />

-Lời giải: Bảo toàn<br />

Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Trang 8<br />

e: 2n 2n 1,2mol n 0,6mol MM<br />

24g Magie<br />

M NO2<br />

M<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời giải:<br />

TQ : CO3 2HCl 2Cl CO2 H2O<br />

Mol 0,09 0,045 0,045<br />

Bảo toàn khối lượng: mCacbonat mHCl<br />

Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

mMuối Clorua<br />

- Hòa vào <strong>nước</strong>: - (1) Tan: NaCl, Na<br />

2CO 3, Na<br />

2SO4<br />

- Sục<br />

2<br />

- (2) Tủa: BaCO<br />

3,BaSO4<br />

m<br />

m m 21, 495g<br />

CO2 H2O<br />

CO vào nhóm (2) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO Ba HCO<br />

<br />

- Tủa còn nguyên: BaSO4<br />

-Đổ dung dịch Ba HCO 3 vừa tạo được vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình nhóm (1)<br />

2<br />

- Sục<br />

2<br />

3 3 2<br />

- (3) Tủa: Na<br />

2CO3 BaCO 3 ; Na<br />

2SO4 BaSO4<br />

<br />

- Tan: NaCl<br />

CO vào nhóm (3) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO Ba HCO Na CO <br />

Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

- Tủa còn nguyên: BaSO Na SO <br />

b) Đám cháy Magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bởi cát khô<br />

Sai. Vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng: 2Mg SiO2<br />

(cát) 2MgO Si<br />

3 3 2 2 3<br />

4 2 4


e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />

Sai. Vì Kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc nguyên tử<br />

f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ<br />

dẫn điện giảm Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng<br />

Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

CnH2n2Om 1,5n 0,5 0,5m O2 nCO2 n 1 H2O<br />

CTTQ: <br />

Mol 1 3,5<br />

1,5n 0,5 0,5m 3,5 3n m 6 n m 3 C3H8O3<br />

Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Dựa vào cơ chế phản ứng: MxOy CO xM yCO<br />

2<br />

CO2<br />

kh<strong>ôn</strong>g độc so với CO<br />

Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo<br />

CTTQ: NH2 R COOH . Tìm x,y, R?<br />

x y<br />

Tác dụng dd axit HCl : NH R COOH HCl ClNH R COOH<br />

<br />

2 x y 3 x y<br />

NH R COOH yNaOH NH R COONa yH O<br />

Tác dụng với dd NaOH : <br />

2 x y 2 x y 2<br />

-Lời giải:<br />

n n 0,02mol<br />

NH2<br />

HCl<br />

n n 0,01mol<br />

nA<br />

COOH<br />

Trang 9<br />

NaOH<br />

0,01mol Trong 1 nhóm A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2<br />

Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời giải:<br />

TQ : M 2HCl MCl2 H2<br />

Mol 0,3 0,15<br />

Bảo toàn khối lượng: mM mHCl<br />

Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

mMuối<br />

m H2<br />

m muối=16,3g<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> oxit kim loại đứng sau Al mới bị khử bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tác nhân trung bình CO,C,H ....<br />

Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

2


2 nhóm CO NH thì gọi là tripeptit<br />

Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ngoại trừ: FeOH ,Fe O ,FeNO và Fe SO<br />

<br />

Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

3 2 3 3 3<br />

C2H5COONH 4;CH3COONH3CH<br />

3<br />

HCOONH C H ;HCOONH<br />

Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

3 2 5 2 3 2<br />

<br />

CH<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời giải: TQ: este: CnH2n<br />

1COOCmH<br />

2m1<br />

<br />

2 4 3<br />

Gọi số mol este ; axit; ancol <strong>trong</strong> T lần lượt là a; b; c mMuối m<br />

0,18mol<br />

CnH2n 1COONa+ n 0,5 O2 0,5Na<br />

2CO3 n 0,5 CO2 n 0,5 H2O<br />

Muối khan: <br />

NaOH<br />

Mol 0,18 0,09<br />

<br />

<br />

0,18 n 0,5 0,09 n 0 HCOONa<br />

Bảo toàn khối lượng mT mNaOH<br />

mMuối<br />

m<br />

ancol<br />

m<br />

H2O<br />

11,16 40.0,18 0,18.68 5,76 m HO 2<br />

n n 0,02mol n n n 0,16mol<br />

H2O axit este NaOH axit<br />

n ancol sau pứ a c 0,16 c 0,16 M 5,76<br />

ancol<br />

36 CH3OH<br />

0,16<br />

a c 0,18mol c 0,02mol<br />

Câu 31: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

CnH2n2O 1,5nO 2<br />

nCO2 n 1 H2O<br />

<br />

<br />

C H x 0,25y O xCO 0,5yH O<br />

x y 2 2 2<br />

n 0,07mol;n 0,04mol<br />

O2 CO2<br />

<br />

0,02<br />

%n ancol<br />

10%<br />

0,02 0,16 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Với ancol:<br />

n 1,5n<br />

O2 CO2<br />

Đề bài:<br />

<br />

n 1,5n<br />

O2 CO2<br />

<br />

Khi đốt cháy hidrocacbon:<br />

n 1,5n<br />

x 0,25y 1,5x y 2x Hidrocacbon là ankan<br />

O2 CO2<br />

Trang 10


CnH 2m 2<br />

1,5m 0,5 O 2<br />

mCO 2<br />

m 1 H2O<br />

n n 0,5n n 0,02mol<br />

O2 CO2<br />

Ankan Ankan<br />

n n 0,04mol n (Số C). n<br />

Ankan<br />

C CO2<br />

C(Ankan)<br />

Số C / Ankan < 2 CH4<br />

Câu 32: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và NaHCO<br />

3<br />

X : HCOOH;Y : OHC COOH<br />

Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit<br />

CTTQ: +Amino axit no, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm amino NH2<br />

Y<br />

d 1,61<br />

X<br />

1 nhóm cacboxyl COOH<br />

NH2 CmH2m<br />

COOH<br />

hoặc CnH2n<br />

1O2N<br />

+Amino axit: CxHyOzNt<br />

maa mC mH mO/aa mN<br />

CxHyOzNt O2 CO2 H2O<br />

N2<br />

BTNT oxi:<br />

m 2.n 2.n n<br />

O/aa O2 CO2 H2O<br />

Lời giải: H2SO4hấp thụ<br />

H O n 0,82mol<br />

2 H2O<br />

Các chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1N n 0,5n 0,1mol<br />

N2<br />

X<br />

n n n n 0,66mol<br />

CO2 Y H2O N2<br />

Số<br />

Số<br />

C n : n 3,3<br />

CO2<br />

H2O<br />

X<br />

H 2n : n 8,2<br />

X<br />

Số Oxsố liên kết pi k 0,5x Số<br />

x 1,4 . Vậy X là C3,3H8,2O1,4<br />

N<br />

2O<br />

2x<br />

H 2C 2 N 3,3.2 1 8, 2<br />

2 2<br />

0, 2mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mX<br />

16,84g<br />

Xét 29,47g X n 1,75.0,2 0,35mol<br />

Với<br />

HCl<br />

Trang 11<br />

X<br />

X<br />

n n 0,35mol mmuối 42, 245g<br />

Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời giải:<br />

<br />

<br />

RCH OH O RCHO H O<br />

2 2


Mol x x x<br />

<br />

<br />

RCH OH 2 O RCOOH H O<br />

2 2<br />

Mol y 2y y<br />

n n y 0,06mol<br />

CO2<br />

COOH<br />

BTKL: mX mancolbd mO<br />

pứ nO<br />

pứ 0, 22mol x 2y x 0,1mol<br />

n bđ <br />

ancol<br />

x y 0,16mol Mancol 6,4 : 0,16 40g CH3OH<br />

nAg 4nHCHO 2nHCOOH<br />

4x 2y 0,52mol . mAg<br />

56,16g<br />

Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit<br />

CTTQ: +Amino axit no, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm amino NH2<br />

1 nhóm cacboxyl COOH<br />

NH2 CmH2m<br />

COOH<br />

hoặc CnH2n<br />

1O2N<br />

+Amino axit: CxHyOzNt<br />

maa mC mH mO/aa mN<br />

CxHyOzNt O2 CO2 H2O<br />

N2<br />

BTNT oxi:<br />

m 2.n 2.n n<br />

O/aa O2 CO2 H2O<br />

Lời giải: na min<br />

0,12mol;n X<br />

0,4mol<br />

Bảo toàn oxi:<br />

2n 2n n n 0.94mol<br />

O2 CO2 H2O H2O<br />

C H N;C H ;C H<br />

TQ:<br />

n 2n3 m 2m2 t 2t<br />

n n 1,5n n nankan 0,2mol nanken<br />

0,08mol<br />

H 2O CO2<br />

amin ankan<br />

Bảo toàn C: 0,12n 0,2m 0,08t 0,56<br />

n m 1; t 3 CH5N;CH 4;C3H6<br />

Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

+ Ancol Y:<br />

n<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

CO2 H2O C H<br />

ancol no, mạch hở<br />

%m 32,6%<br />

n : 2n n : n 0,4:0,12 1:3 C2H6On<br />

n n n 0,2mol<br />

hc<br />

CH 3 6<br />

CTCT thỏa mãn C H NCOOC H <br />

n 0,4mol 2n<br />

Y<br />

3 7 2 5 2<br />

Muối X là: C3H7NCOONa hay C<br />

2 3<br />

H 7<br />

O 4<br />

NNa 2<br />

Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

(*) Phương pháp : bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thủy phân peptit:<br />

Y H2O CO2<br />

Trang 12


(*) Thủy phân <strong>trong</strong> H2OH ,OH <br />

<br />

<br />

A x 1 H O x.A<br />

x 2<br />

- Số pt HO<br />

2<br />

số lk peptit<br />

- BTKL:<br />

m m m<br />

ban đầu<br />

peptit H2O aa<br />

aa ban đầu<br />

(*) Thủy phân <strong>trong</strong> MT axit HCl : <br />

A x 1 H O xHCl muối clorua<br />

x 2<br />

- số pt HCl số nguyên tử N/peptit<br />

x<br />

- BTKL:<br />

m m m m muối<br />

peptit H2O HCl<br />

(*) Thủy phân <strong>trong</strong> MT bazo: OH<br />

Ax<br />

-s ố pt HO<br />

2<br />

số<br />

xOH<br />

muối H2O<br />

Haxit/Ax<br />

- BTKL: mpeptit mbazo<br />

m<br />

muối H2O<br />

- Lời giải:<br />

n .x n<br />

H2O<br />

OH (pứ)<br />

Vì Valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5C. Mà Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9C và là tripeptit<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y: Val-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala<br />

Vì Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 11C và là tetrapepti <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z: Val-Gly-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala-Gly<br />

Vì muối thu được gồm <strong>cả</strong> Gly, Ala và Val<br />

cặp Y-Z phù hợp là : Val Gly Ala Gly<br />

<br />

1 2 3<br />

hoặc Ala Val Gly<br />

<br />

<br />

2 3<br />

3 3<br />

)TH : Val Gly Ala Gly nY nVal 0,08mol n<br />

Z<br />

0,02mol<br />

<br />

2 3 3<br />

<br />

)TH : Ala Val Gly nZ nVal 0,08mol nY<br />

0mol (Loại) m 24.24g<br />

Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nAgNO 3<br />

0,08mol<br />

2<br />

Cu 2Ag <br />

<br />

Cu Ag<br />

Mol 0,04 0,08<br />

0,08<br />

mKL 9,28g mAg mCu nCu<br />

0,01mol<br />

Sau phản ứng với axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

2<br />

<br />

Cu NO 3<br />

hết<br />

Trang 13<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

du<br />

3 2<br />

Mol 0,12 0,08 0,08<br />

m 10,88g;V 1,792<br />

l<br />

Cu<br />

NO


Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn khối lượng<br />

- Lời giải: Vì KL HNO3kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra sản phẩm khử là NH4NO3<br />

2M NO M O 2nNO 0,5nO<br />

TQ: <br />

n<br />

3 n 2 n 2 2<br />

NH NO N O 2H O<br />

4 3 2 2<br />

<br />

0,61364m /16mol<br />

OX<br />

1<br />

n<br />

NO<br />

n<br />

3 etd<br />

n<br />

NH4NO n 0,61364 / 48 mol<br />

3 OX<br />

3<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />

n<br />

O 2<br />

n<br />

etd<br />

NH4NO3<br />

<br />

8n ; n 0,61364m / 54 n 4n ;n 0,61364m/ 432<br />

0,61364m / 216 mol<br />

Bảo toàn khối lượng<br />

etd NO2 O2 NH4NO3<br />

<br />

<br />

m m m m m<br />

X ran NH4NO3 NO2 O2<br />

m 19,2 80.0,61364m / 432 46.0,61364m / 54 32.0.61364m / 216 m 70, 4g<br />

Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn nguyên tố , Qui đổi<br />

-Lời giải: Qui hỗn hợp X về : x mol Fe và y mol S<br />

Bảo toàn e:<br />

Và<br />

3n<br />

Fe<br />

6nS nNO 2<br />

3x 6y 0,96 mol<br />

56x 32y 7,52g mX<br />

x 0,06; y 0,13mol<br />

Chất rắn cuối cùng là Fe2O 3: 0,03mol và BaSO<br />

4<br />

: 0,13mol (Bảo toàn nguyên tố ) m 35,09g<br />

Trang 14


I. Nhận biết<br />

322Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> propilen là:<br />

A. C3H6 B. C3H4 C. C3H2 D. C2H2<br />

Câu 2. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng đolomit là:<br />

A. MgCO3.Na2CO3 B. CaCO3.MgCO3 C. CaCO3.Na2CO3 D. FeCO3.Na2CO3<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 3. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất<br />

trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?<br />

A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4)<br />

Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3<br />

mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là<br />

A. 3,36 lít B. 5,04 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 5. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất<br />

A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric<br />

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666<br />

C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT<br />

D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D<br />

Câu 6. X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO3 → x mol CO2; m gam X + O2<br />

→ x mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. CH3COOH B. CH3CH2COOH C. CH3C6H3(COOH)2 D. HOOC-COOH<br />

Câu 7. Tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tồn tại đồng thời <strong>trong</strong> cùng một dung dịch?<br />

A. NH4 + ; Na + ; Cl − ; OH − B. Fe 2+ ; NH4 + ; NO3 − ; Cl −<br />

C. Na + ; Fe 2+ ; H + ; NO3 − D. Ba 2+ ; K + ; OH − ; CO3 2−<br />

Câu 8. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH<br />

> 7 là:<br />

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4<br />

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa<br />

Câu 9. Cho phát biểu đúng là<br />

A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc tơ poliamit<br />

C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên<br />

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 đặc, dư thu được 26,88<br />

lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là


A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I và kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II<br />

bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />

A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />

Câu 12. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa<br />

<strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:<br />

A. FeO . CuO, BaSO4 B. Fe2O3, CuO, Al2O3 C. FeO, CuO, Al2O3 D. Fe2O3, CuO, BaSO4<br />

Câu 13. Trường hợp nào sau đây được coi là kh<strong>ôn</strong>g khí sạch?<br />

A. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO<br />

B. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2<br />

C. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl<br />

D. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C3H8O3 B. C4H10O2 C. C3H8O2 D. C2H6O2<br />

Câu 15. Để <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />

C. Đồng (II) oxit và magie oxit D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit<br />

Câu 16. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h<br />

nào dưới đây?<br />

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit<br />

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng<br />

C. Đốt cháy photpho <strong>trong</strong> oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit<br />

Câu 17. Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc<br />

<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 0,2M. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng<br />

A. C6H5-CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)COOH<br />

C. H2N-R-(COOH)2 D. (H2N)2-R-COOH<br />

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc)<br />

khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:<br />

A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10<br />

Câu 19. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:<br />

A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO B. Al, MgO và Cu<br />

C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Al và Mg


Câu 20. Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);<br />

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ<br />

tím là:<br />

A. X3, X4 B. X2, X5 C. X2, X1 D. X1, X5<br />

Câu 21. Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là?<br />

A. Các peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 11 đến <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />

B. Phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai nhóm CONH được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.<br />

C. Trong mỗi phân tử protit, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />

D. Những hợp chất hình thành bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.<br />

Câu 22. Phenol kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. NaOH B. Br2 C. HCl D. Na<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 23. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />

(1) chất lỏng hoặc chất rắn; (2) tác dụng với dung dịch Br2<br />

(3) nhẹ hơn <strong>nước</strong> (4) kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />

(5) tan <strong>trong</strong> xăng (6) phản ứng thủy phân<br />

(7) tác dụng với kim loại kiềm (8) cộng H2 vào gốc rượu<br />

Những tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng cho lipit là<br />

A. (2), (5), (7) B. (7), (8) C. (3), (6), (8) D. (2), (7), (8)<br />

Câu 24. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />

tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:<br />

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4<br />

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2<br />

Câu 25. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4<br />

xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />

A. 0,2M B. 0,2M; 0,6M C. 0,2M; 0,4M D. 0,2M; 0,5M<br />

Câu 26. Có 5 chát bột trắng đựng <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ<br />

dùng <strong>nước</strong> và khí CO2<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được số chất là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 27. Các phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

(a) Dung dịch đậm đặc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng<br />

(b) Đám cháy magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bằng cát khô<br />

(c) Thủy tinh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy<br />

(d) Than chì là tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kim, dẫn điện tốt, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc lớp


(e) Kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />

(f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn<br />

điện giảm<br />

A. (a), (c), (d), (f) B. (a), (c), (d), (e) C. (b), (c), (e) D. (b), (e), (f)<br />

Câu 28. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3,<br />

FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 29. Có mấy hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H9O2N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung tính chất là vừa tác dụng với dung<br />

dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />

A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất<br />

Câu 30. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn<br />

toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô<br />

cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol<br />

CO2. Phần trăm số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> T là:<br />

A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00%<br />

Câu 31. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />

toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là:<br />

A. C3H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6<br />

Câu 32. Hai chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ<br />

khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />

A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng<br />

dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác<br />

dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />

Câu 34. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, <strong>nước</strong> và ancol<br />

dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X<br />

tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là<br />

A. 21,60 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 34,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />

Câu 35. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2.<br />

Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X gần nhất với:<br />

A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%


Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch<br />

NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam<br />

CO2 và 10,8 gam H2O. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C4H5O4NNa2 B. C5H9O4N C. C5H7O4NNa2 D. C3H6O4N<br />

Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml<br />

dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin và valin; <strong>trong</strong> đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> valin<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 12,4 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 24,24 gam B. 27,12 gam C. 25,32 gam D. 28,20 gam<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch<br />

H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phả nứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại<br />

và V lít khí NO (đktc), giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V là:<br />

A. 10,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít<br />

C. 10,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít<br />

Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung<br />

dịch X và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (<strong>trong</strong> đó oxi<br />

chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 19,2<br />

gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 65 B. 70 C. 75 D. 80<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 <strong>trong</strong> HNO3 dư được 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 lít khí<br />

NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng<br />

kh<strong>ôn</strong>g đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:<br />

A. 30,29 gam B. 30,05 gam C. 35,09 gam D. 36,71 gam


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

propilen là anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH3CH=CH2 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C3H6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

như ta biết: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit<br />

còn gộp lại: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Thủy phân tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chỉ cho glucozơ:<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO3 và x mol K2CO3<br />

Phản ứng: KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O || K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O<br />

⇒ 2x + 2 × x = ∑nHCl phản ứng = 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol<br />

⇒ ∑nCO 2<br />

= 3x = 0,225 mol ⇒ VCO 2<br />

= 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C6H6Cl6.<br />

• thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C7H5N3O6.<br />

• nhựa poli (vinyl clorua) (CH2-CH(Cl))n<br />

⇒ 3 chất này kh<strong>ôn</strong>g sản xuất được từ phenol ⇒ loại B, C, D.<br />

Ôn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol:


⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• phản ứng với NaHCO3: COOH + NaHCO3 → COONa + CO2↑ + H2O<br />

m gam X sinh x mol CO2 ⇒ ∑nchức COOH <strong>trong</strong> X = nCO 2↑ = x mol.<br />

• phản ứng đốt cháy m gam X + O2 ― t0 → x mol CO2 + ? mol H2O.<br />

⇒ ∑nC <strong>trong</strong> X = x mol. || kết hợp trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nC <strong>trong</strong> X = nchức COOH <strong>trong</strong> X<br />

Nghĩa là ngoài C <strong>trong</strong> nhóm COOH ra, X kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C ở đâu khác nữa<br />

→ thỏa mãn chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic là HCOOH và (COOH)2.<br />

⇒ quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> → ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tồn tại <strong>trong</strong> cùng một dung dịch nếu giữa chúng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng!<br />

• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A. NH4 + + OH → NH3↑ + H2O || ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn<br />

• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. 3Fe 2+ + 4H + + NO3 → 3Fe 3+ + NO + 2H2O ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. Ba 2+ + CO3 2 → BaCO3↓ ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phân tích môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối th<strong>ôn</strong>g qua <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion tạo thành nó như sau:<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion Na + , K + , Cl , SO4 2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7.<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion CO3 2 ; CH3COO ; C6H5O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ, pH > 7.<br />

• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: NH4 + ; H + ; <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại TB yếu như Cu 2+ , Zn 2+ , … <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, pH < 7.<br />

Theo đó, dãy dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 gồm: Na2CO3, C6H5Ona, CH3COONa. Chọn A.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản<br />

xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng:


⇒ Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng: M + 4HNO3 → M(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />

nNO 2<br />

= 1,2 mol ⇒ nM = 1/2 nNO 2<br />

= 0,6 mol.<br />

⇒ M = 14,4 ÷ 0,6 = 24 → là kim loại Mg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• muối cacbonat kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O<br />

• muối cacbonat kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O<br />

từ tỉ lệ phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nHCl = 2∑nCO 2<br />

↑ = 0,09 mol.<br />

m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO3 2 bằng 2 gốc Cl.<br />

⇒ tăng giảm khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />

• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2<br />

• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓.<br />

• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.<br />

Nung <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết tủa <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí: BaSO4 ― t0 → BaSO4.<br />

4Fe(OH)2 + O2 ― t0 → 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ― t0 → CuO + H2O<br />

⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

rượu no X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử dạng CnH2n + 2Om.<br />

3n 1m<br />

CnH2n2Om O2 nCO2 n 1 H2O<br />

.<br />

2<br />

giải đốt: tC 0<br />

<br />

giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: 1 mol X cần 3,5 mol O2 ⇒ 3n + 1 m = 7 ⇔ 3n m = 6.


điều kiện m, n nguyên dương, m ≤ n ⇒ nghiệm duy nhất: n = 3; m = 3.<br />

ứng với c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu X là C3H5(OH)3: glixerol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

cần chú ý là <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp và yêu cầu độ tinh khiết cao.<br />

Cách A hoặc B, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được H3PO4 nhưng kh<strong>ôn</strong>g tinh khiết và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất lượng thấp.<br />

Thực tế <strong>trong</strong> CN, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai hướng:<br />

• phương pháp ướt: Ca5(PO4)3X + 5H2SO4 + 10H2O → 3H3PO4 + 5CaSO4 + 2H2O + HX<br />

(Ca5(PO4)3X là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quặng kho<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g vật <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên như apatit, photphorit).<br />

• phương pháp nhiệt: P + O2 ― t0 → P2O5 sau P2O5 + H2O → H3PO4.<br />

phương pháp ướt thì kinh tế, thương mại hơn, phương pháp nhiệt thì đắt hơn nhưng cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết, dùng sản<br />

xuất một sản phẩm tinh khiết được sử dụng cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ứng dụng <strong>trong</strong> ngành c<strong>ôn</strong>g nghiệp thực phẩm.<br />

Tóm lại chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm amino NH2.<br />

0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm cacboxyl COOH.<br />

⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (H2N)2RCOOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ || Zn + 2HCl → ZnCl2 +H2↑.<br />

nH 2<br />

↑ = 0,15 mol ⇒ nCl <strong>trong</strong> muối = 2nH 2<br />

= 0,3 mol.<br />

||→ m = mmuối = mkim loại + mCl = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

CO kh<strong>ôn</strong>g khử được oxit <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm, kiềm thổ và Al.<br />

CO khử được oxit <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại:<br />

Cu + FeO → Fe + CO2↑ || CO + Fe3O4 → Fe + CO2.<br />

CO + CuO → Cu + CO2↑. Theo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Cu, Fe và 2 oxit kh<strong>ôn</strong>g phản ứng MgO và Al2O3. Chọn A.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<strong>trong</strong> 2 amin X1; X2 thì anilin C6H5NH2 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ đổi màu;


metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi màu xanh → thỏa mãn.!<br />

còn lại là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh<br />

⇒ số nhóm COOH < số nhóm NH2 → thỏa mãn là: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (X5)<br />

Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu A, C, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng theo định nghĩa.<br />

B sai vì phân tử đipeptit chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết peptit ⇒ chỉ chứa 1 nhóm CONH mà thôi.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />

phenol kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với axit clohiđric: HCl → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

‣ Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thuộc loại phức tạp,<br />

chúng ta kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kĩ ở THPT<br />

→ việc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ra xuất hiện câu này là hơi khó hiểu? đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO!<br />

Tham khảo kiến thức SGK ⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng cho lipit gồm ý:<br />

(2): do TH chất béo no thì kh<strong>ôn</strong>g thể phản ứng được với Br2<br />

(7): chức COO este kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM<br />

(<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!)


(8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên kh<strong>ôn</strong>g + H2 được<br />

Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:<br />

• Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O<br />

• Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O<br />

• Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑<br />

• Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KHCO3.<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quan tâm: 1 lít dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nOH = 0,3 mol; nBa 2+ = 0,05 mol.<br />

0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al + và (0,12 + 0,1x) mol SO4 2 và 0,2x mol H + .<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nSO 2 4<br />

> nBa 2+ nên tủa BaSO4 tính theo số mol Ba 2+ là 0,05 mol.<br />

⇒ 16,33 gam kết tủa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol BaSO4 ⇒ còn lại là 0,06 mol Al(OH)3↓ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2TH:<br />

TH1: OH trung hòa H + , sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH)3 rồi hết:<br />

H + + OH → H2O || 3OH + Al 3+ → Al(OH)3↓.<br />

⇒ ∑nOH = nH + + 3nAl 3+ ⇒ nH + = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.<br />

TH2: OH trung hòa H + , sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol:<br />

H + + OH → H2O || 3OH + Al 3+ → Al(OH)3↓ || OH + Al(OH)3 → [Al(OH)4] <br />

⇒ ∑nOH = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M.<br />

Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

dẫn 5 bột rắn vào <strong>nước</strong>, khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan là BaCO3 và BaSO4;<br />

còn lại 3 chất NaCl, Na2CO3; Na2SO4 tan tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch kh<strong>ôn</strong>g màu.<br />

dẫn CO2 đến dư vào ống nghiệm BaCO3 và BaSO4 thì ống BaCO3 tan dần <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hết:<br />

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 || còn BaSO4 kh<strong>ôn</strong>g tan ⇒ nhận biết được 2 chất này.<br />

‣ lấy bình chứa Ba(HCO3)2 vào NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 thì NaCl kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng;


Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3↓ và Na2SO4 tạo kết tủa BaSO4↓.<br />

dùng lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên ta nhận biết được 2 chất BaCO3 và BaSO4 như trên → ok.!<br />

Theo đó, <strong>cả</strong> 5 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại:<br />

• (b) sai vì: Mg + SiO2 → MgO + Si ||→ phản ứng cháy mạnh hơn.<br />

• (e) sai vì kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.<br />

• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ kh<strong>ôn</strong>g phải giảm.!<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

để xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hay hợp chất <strong>trong</strong> dãy < +3 là thỏa mãn,<br />

chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH)2, Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3.<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 TH thỏa mãn. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

để thỏa mãn C3 mà <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9H ⇒ hợp chất là muối amoni <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic.<br />

thỏa mãn gồm: C2H5COONH4; CH3COONH3CH3;<br />

HCOONH3CH2CH3 và HCOONH2(CH3)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri → nNa 2 CO 3<br />

= 0,09 mol.<br />

Este và axit đơn → nmuối = nNaOH = 0,18 mol.<br />

∑nC = nNa 2 CO 3<br />

+ nCO 2<br />

= 0,09 + 0,09 = 0,18 mol → muối chứa 1 C.<br />

⇒ muối là HCOONa: 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

nH 2 O = (11,16 + 0,18 × 40 5,76 0,18 × 68) ÷ 18 = 0,02 mol = naxit<br />

→ neste = 0,18 – 0,02 = 0,16 mol. Do ancol sau phản ứng gồm <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> este và ancol tự do<br />

⇒ sau phản ứng, số mol ancol > 0,16 mol ⇒ Mancol < 5,76 ÷ 0,16 = 36<br />

⇒ ancol là CH3OH → số mol ancol sau phản ứng là 0,18 mol.<br />

⇒ số mol ancol <strong>trong</strong> T là 0,18 – 0,16 = 0,02 mol


⇒ %nancol/T = 0,02 ÷ (0,02 + 0,16 + 0,02) × 100% = 10%.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Gọi số mol hai ancol X, Y là x mol và số mol hiđrocacbon Z là y mol.<br />

đốt M + 0,07 mol O2 ― t0 → 0,04 mol CO2 + ? mol H2O.<br />

hiđrocacbon kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Oxi, hai ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 Oxi ⇒ nO <strong>trong</strong> M = x mol.<br />

⇒ Bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 2O = x + 0,07 × 2 – 0,04 × 2 = x + 0,06 mol.<br />

Tương quan đốt: ∑nH 2O - ∑nCO 2<br />

= (x + 0,06) – 0,04 = x + 0,02<br />

ancol no, đơn chức, mạch hở ⇒ hiđrocacbon phải là ankan và nankan = 0,02 mol.<br />

⇒ số Chđc Z phải < 2 vì nếu ≥ 2 thì nCO 2<br />

≥ 2 × 0,02 = 0,04 mol rồi.<br />

⇒ Hiđrocacbon Z chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C → ứng với chất là CH4: khí metan. Chọn B.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Có phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp: HCOO…. hoặc …CHO.<br />

Phản ứng với NaHCO3 sinh khí CO2 chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> …COOH.<br />

Dễ thấy 2 chất đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH.<br />

Đối với OHC-COOH thì kh<strong>ôn</strong>g thể gắn thêm C để tạo chất mới vì khi đó M > 82.<br />

⇒ X là HCOOH và Y là OHCCOOH ⇒ dY/X = 74 ÷ 46 = 1,61.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ → nH 2<br />

= 0,2 ÷ 2 = 0,1 mol.<br />

H2SO4 chỉ hấp thụ H2O → khối lượng bình tăng là khối lượng <strong>nước</strong>.<br />

⇒ nH 2 O = 14,76 ÷ 18 = 0,82 mol → nCO 2<br />

= 1,58 – 0,82 – 0,1 = 0,66 mol.<br />

Gọi c<strong>ôn</strong>g thức trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CxHyOzNt.<br />

⇒ số C là 0,66 ÷ 0,2 = 3,3; số H là 0,82 × 2 ÷ 0,2 = 8,2; số N là 1.<br />

⇒ C3,3H8,2OzN → độ bất bão hòa = (2 × 3,3 + 2 + 1 – 8,2) ÷ 2 = z ÷ 2<br />

→ z = 1,4 ⇒ X: C3,3H8,2O1,4N ⇒ mX = 0,2 × 84,2 = 16,84 (g).<br />

⇒ Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 29,47 ÷ 16,84 = 1,75 lần.<br />

→ nHCl phản ứng = nhận xét = 0,2 × 1,75 = 0,35 mol. Bảo toàn khối lượng:


m = 29,47 + 0,35 × 36,5 = 42,245 gam.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

gọi ancol đơn chức dạng RCH2OH, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra:<br />

• RCH2OH + [O] → RCOH + H2O || • RCH2OH + 2[O] → RCOOH + H2O.<br />

||→ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m[O] = 9,92 – 6,4 = 3,52 gam ⇒ n[O] = 0,22 mol.<br />

phản ứng với NaHCO3: RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2↑ + H2O.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,06 mol CO2↑ ⇒ nRCOOH = 0,06 mol ⇒ [O] cần để tạo axit là 0,12 mol<br />

⇒ lượng cần cho tạo anđehit còn lại 0,1 mol ⇒ n RCHO = 0,1 mol.<br />

9,92 gam X còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> ancol dư ⇒ M ancol = 0,64 ÷ (0,1 + 0,0,6 + n ancol dư ) < 40<br />

⇒ chỉ còn ancol metylic CH 3 OH (M = 32) thỏa mãn.<br />

Theo đó, quan tâm X chứa 0,1 mol HCHO và 0,06 mol HCOOH. Phản ứng:<br />

⇒ ∑nAg↓ = 4nHCHO + 2nHCOOH = 0,52 mol ⇒ mAg↓ = 0,52 × 108 = 56,16 gam.<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: namin = 2nN 2<br />

= 0,12 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: nH 2 O = 1,03 × 2 – 0,45 × 2 = 0,94 mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nH 2 O – nCO 2<br />

= 1,5namin + nankan ⇒ nankan = 0,2 mol ⇒ nanken = 0,08 mol.<br />

Gọi số C <strong>trong</strong> amin, ankan và anken lần lượt là a, b và c (a, b ≥ 1; c ≥ 2).<br />

⇒ 0,12a + 0,2b + 0,08c = 0,56 ⇒ a = b = 1; c = 3.<br />

⇒ X gồm CH5N: 0,12 mol; CH4: 0,2 mol; C3H6: 0,08 mol.<br />

⇒ %manken = 0,08 × 42 ÷ (0,12 × 31 + 0,2 × 16 + 0,08 × 42) × 100% = 32,68%.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C


nCO 2<br />

= 0,4 mol < nH 2 O = 0,6 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.<br />

và nY = nH 2 O – nCO 2<br />

= 0,6 – 0,4 = 0,2 mol ⇒ CY 0,4 ÷ 0,2 = 2.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 20,3 gam chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N ⇔ 0,1 mol = ½nancol Y<br />

⇒ Y là ancol đơn chức và hợp chất hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.!<br />

ancol C2 Y là C2H5OH → cấu tạo hợp chất hữu cơ là H2NC3H5(COOC2H5)2.<br />

⇒ muối X là H2NC3H5(COONa)2 ⇔ CTPT C5H7O4NNa2.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Y và Z chứa lần lượt 3 và 4 Nitơ || Thủy phần X thu được Gly, Ala, Val.<br />

⇒ Y là tripeptit và Z là tetrapeptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (Gly)x(Ala)y(Val)z.<br />

Với Y: 2x + 3y + 5z = 9 và x + y + z = 3 ⇒ (x; y; z) = (2; 0; 1) ; (0; 3; 0)<br />

⇒ Y là (Gly)2Val hoặc Ala-Ala-Ala.<br />

Với Z: 2x + 3y + 5z = 11 và x + y + z = 4 ⇒ (x; y; z) = (3; 0; 1) ; (1; 3; 0)<br />

⇒ Z là (Gly)3Val hoặc Gly(Ala)3.<br />

‣ Để thu được <strong>cả</strong> 3 loại gốc amino axit thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />

• TH1: Y là (Gly)2Val và Z là Gly(Ala)3.<br />

⇒ nY = nVal-K = 12,4 ÷ 155 = 0,08 mol ⇒ nZ = (0,32 – 0,08 × 3) ÷ 4 = 0,02 mol.<br />

⇒ m = 0,08 × 231 + 0,02 × 288 = 24,24 gam.<br />

• TH2: Y là (Ala)3 và Z là (Gly)3Val ⇒ giải và cho kết quả tương tự TH1!<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nAgNO 3<br />

= 0,08 mol ⇒ mAg = 0,08 × 108 = 8,64 gam < 9,28 gam<br />

⇒ Cu dư, NO3 hết ⇒ nNO = nAgNO3 = 0,08 mol ⇒ V = 1,792 lít.<br />

Bảo toàn electron: 2nCu phản ứng = 3nNO + nAg ⇒ nCu phản ứng = 0,16 mol.<br />

mCu dư = 9,28 – 8,64 = 0,64 gam ⇒ m = 0,16 × 64 + 0,64 = 10,88 gam.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Mg, Al, Zn phản ứng với HNO3 kh<strong>ôn</strong>g cho sản phẩm khử khí.<br />

⇒ sản phẩm khử duy nhất là NH4NO3.!


⇒ Muối khan gồm Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 và NH4NO3.<br />

nhiệt phân muối: R(NO3)n → R2On + NO2 + O2 ||⇒ là thay 2 gốc NO3 bằng 1O <strong>trong</strong> muối ()<br />

Nhiệt phân muối amoni nitrat: NH4NO3 → N2O + 2H2O ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thu được rắn.!<br />

Đặt: nNH 4 NO 3<br />

= a mol ⇒ ngốc NO 3 <strong>trong</strong> KL = ne cho = ne nhận = 8nNH 4 NO 3<br />

= 8a mol.<br />

⇒ ∑nNO 3 <strong>trong</strong> muối amoni + kim loại = a + 8a = 9a mol ⇒ ∑nO <strong>trong</strong> muối <strong>trong</strong> X = 27a mol<br />

mà oxi chiếm 61,364% về khối lượng ⇒ m = 27a × 32 ÷ 0,61364 = 704a (gam).<br />

lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mNH 4 NO 3<br />

= 80a (gam) ⇒ mmuối nitrat kim loại = 624a (gam).<br />

Ở () dùng tăng giảm khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 624a + (4a × 16 – 8a × 62) = 19,2 gam<br />

giải ra a = 0,1 mol thay lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = 704a = 70,4 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Quy X về Fe và S với số mol lần lượt là x và y mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mX = 56x + 32y = 7,52 gam || Bảo toàn e: 3x + 6y = nNO 2<br />

= 0,96 mol.<br />

||⇒ giải hệ được: x = 0,06 mol; y = 0,13 mol.<br />

Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì kết tủa là BaSO4: 0,13 mol và Fe(OH)3: 0,06 mol.<br />

Nung kết tủa thì rắn gồm 0,13 mol BaSO4 và 0,03 mol Fe2O3.<br />

⇒ khối lượng chất rắn là m = 0,13 × 233 + 0,03 × 160 = 35,09 gam.


I. Nhận biết<br />

Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 1. Vinyl clorua là sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là<br />

A. H2 B. H2O C. Cl2 D. HCl<br />

Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?<br />

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Zn3P2 D. ZnCl2<br />

Câu 3. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?<br />

A. Trimetylamin B. Metylamin C. Etylamin D. Anilin<br />

Câu 4. Trong phân tử chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa vòng benzen?<br />

A. Phenylamin B. Metylamin C. Propylamin D. Etylamin<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 5. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.<br />

Chất X là<br />

A. AlCl3 B. CaCO3 C. BaCl2 D. Ca(HCO3)2<br />

Câu 6. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là<br />

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ và amilozơ<br />

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ<br />

Câu 7. Este nào thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hỗn hợp 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />

bạc?<br />

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3<br />

Câu 8. Để phòng nhiễm độc CO, là khí kh<strong>ôn</strong>g màu, kh<strong>ôn</strong>g mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br />

A. đồng (II) oxit và magie oxit B. đồng (II) oxit và than hoạt tính<br />

C. đồng (II) oxit và mangan oxit D. than hoạt tính<br />

Câu 9. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất kh<strong>ôn</strong>g bị hòa tan <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 đặc nguội là<br />

A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg<br />

Câu 10. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch X là<br />

A. 12,7 B. 2 C. 12 D. 7<br />

Câu 11. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2<br />

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thu được 5,4 gam H2O và 6,72 lít khí CO2 (đktc). C<strong>ôn</strong>g<br />

thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C4H8O B. C3H6O C. C2H4O D. C4H6O2


Câu 13. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình<br />

lên men tạo thành ancol etylic là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% B. 70% C. 60% D. 80%<br />

Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>?<br />

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3<br />

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl<br />

Câu 15. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm là<br />

A. CH3COONa và CH3COOH B. CH3COONa và CH3OH<br />

C. CH3COOH và CH3ONa D. CH3OH và CH3COOH<br />

Câu 16. Đốt cháy 15,5 gam photpho <strong>trong</strong> oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam <strong>nước</strong>. C% <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />

dịch axit thu được là<br />

A. 11,36% B. 20,8% C. 24,5% D. 22,7%<br />

Câu 17. Một <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng <strong>trong</strong> lọ kh<strong>ôn</strong>g d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nhãn thì thu được kết<br />

quả sau:<br />

- X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.<br />

- X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3.<br />

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch Ba(HCO3)2 B. Dung dịch MgCl2<br />

C. Dung dịch KOH D. Dung dịch AgNO3<br />

Câu 18. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây?<br />

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc<br />

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc D. P2O5 và H2O<br />

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp<br />

Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là<br />

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3<br />

Câu 20. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với dung dịch NaOH là<br />

A. glixerol, glyxin, anilin B. etanol, fructozơ, metylamin<br />

C. metyl axetat, glucozơ, etanol D. metyl axetat, phenol, axit axetic<br />

Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả<br />

năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp.<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X<br />

<strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được chất Y (tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương), chất Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử cacbon bằng<br />

số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> Y). X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là


A. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức một liên kết đôi B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hai liên kết đôi<br />

C. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai liên kết đôi D. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, một liên kết đôi<br />

Câu 23. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối<br />

với hiđro bằng 19. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4<br />

Câu 24. Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số chất sau:<br />

Chất A, B, C lần lượt là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau:<br />

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH<br />

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH<br />

Câu 25. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất lưỡng tính là<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 26. Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa 12 gam NaOH<br />

phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />

là<br />

A. 26,28 B. 43,80 C. 58,40 D. 29,20<br />

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đa chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />

nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo ở<br />

đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 4,48 B. 14,56 C. 11,20 D. 15,68<br />

Câu 28. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />

tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2


Câu 29. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết SO2 là sản phẩm khử<br />

duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> S +6 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là<br />

A. 18,24 gam B. 21,12 gam C. 20,16 gam D. 24 gam<br />

Câu 30. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2,<br />

kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

nBaCO 3<br />

0,6<br />

0,2<br />

0<br />

z 1,6<br />

nCO 2<br />

Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y, z lần lượt là<br />

A. 0,60; 0,40 và 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 0,30; 0,60 và 1,40<br />

C. 0,30; 0,30 và 1,20 D. 0,20; 0,60 và 1,25<br />

Câu 31. H2SO4 loãng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tác dụng với tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3 B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2<br />

C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3 D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn<br />

Câu 32. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/mL) thu được 59,4 gam xenlulozơ<br />

trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />

A. 20,29 mL B. 54,78 mL C. 60,87 mL D. 18,26 mL<br />

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp Fe và FeO vào V (ml) dung dịch HNO3 0,5M. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch B và 3813 ml khí kh<strong>ôn</strong>g màu (duy nhất) <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài<br />

kh<strong>ôn</strong>g khí, thể tích khí đo ở nhiệt độ 27°C, áp suất 1atm. Thể tích V (ml) <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch HNO3 cần dùng<br />

là?<br />

A. 910 ml B. 1812 ml C. 990 ml D. 1300 ml<br />

Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 2,7 gam<br />

<strong>nước</strong>. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam X thành anđehit, rồi lấy toàn bộ lượng anđehit thu được cho tác dụng với dung dịch<br />

AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 (dư) thấy tạo thành 86,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Phần trăm<br />

khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C2H5OH <strong>trong</strong> X là


A. 37,1% B. 62,9% C. 74,2% D. 25,8%<br />

Câu 35. Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử<br />

Clo. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankan trên là<br />

A. 3-metylpentan B. hexan C. 2-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan<br />

Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với HCOOH.<br />

(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol (C6H5OH) dễ hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen (C6H6).<br />

(c) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g toàn toàn etilen là phương pháp hiệu đại để sản xuất anđehit axetic.<br />

(d) Phenol (C6H5OH) tan ít <strong>trong</strong> etanol.<br />

Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 37. Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />

thoát ra một khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí (sản phẩm khử duy nhất), <strong>trong</strong> dung dịch còn dư<br />

một kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi<br />

kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X,<br />

lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắn B nặng 31,2 gam.<br />

Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion SO4 2 và NO 3 <strong>trong</strong> dung dịch X.<br />

A. 0,900 M và 1,600 M B. 0,902 M và 1,640 M<br />

C. 0,904 M và 1,460 M D. 0,120 M và 0,020 M<br />

Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu<br />

được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến<br />

khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư<br />

thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch D và<br />

1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi được m gam<br />

sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn).<br />

A. 5,4 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 18 gam<br />

Câu 39. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai<br />

chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở) cần dùng<br />

10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa<br />

0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi<br />

sau đó lấy phần lỏng chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá<br />

trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 7,00 B. 8,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 9,00 D. 10,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />

Câu 40. X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X,<br />

Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml<br />

dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no. Dẫn toàn bộ F qua


ình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số phân tử H (hiđro) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> este Y<br />

là<br />

A. 10 B. 8 C. 14 D. 12


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

HC≡CH + X → CH2=CHCl<br />

Dùng phép trừ bảo toàn nguyên tố <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay X = HCl<br />

||→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Zn3P2 được dùng làm thuộc diệt chuột. Khi chuột uống <strong>nước</strong> vào thì Zn3P2 bị thủy phân theo phương<br />

trình: Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3.<br />

càng uống <strong>nước</strong>, chuột càng khát <strong>nước</strong> và càng sinh ra nhiều phốt phin rất độc sẽ giết chết chuột → chọn<br />

<s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 amin là chất khí ở nhiệt độ thường gồm: metylamin: CH3NH2;<br />

etylamin: C2H5NH2; đimetylamin: CH3NHCH3 và trimetylamin (CH3)3N.<br />

anilin: C6H5NH2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin: phenylamin: C6H5NH2; metylamin: CH3NH2;<br />

propylamin: CH3CH2CH2NH2; etylamin: CH3CH2NH2.<br />

⇒ anilin (phenylamin) là amin thơm, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa vòng benzen → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính:<br />

• Cu(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O<br />

• Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O<br />

Vậy chất X là Ca(HCO3)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Tinh bột và xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.


⇒ dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thỏa mãn là: glucozơ, fructozơ, saccarozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Este HCOOCH=CHCH3 thủy phân cho 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />

HCOOCH=CHCH3 + H2O ⇋ HCOOH + CH3CH2COH (môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit).<br />

C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C2H5COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.<br />

||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Cu(OH)2, MgO hay Mn2O5 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng hấp thụ CO.<br />

Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> than hoạt tính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng hấp thụ CO, dùng làm mặt nạ chống độc<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Một số kim loại hoạt động vừa như Al, Cr, Mn, Fe bị thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> H2SO4 và HNO3 đặc nguội<br />

(nhiệt độ thấp), tạo trên bề mặt kim loại một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axit và ngăn <strong>cả</strong>n hoặc ngừng<br />

hẳn sự tiếp diễn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />

||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O<br />

Có nKOH = 0,02 mol; nHCl = 0,01 mol<br />

⇒ sau phản ứng thu được 200 ml dung dịch X gồm 0,01 mol KCl<br />

và 0,01 mol KOH → dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ.


pH = 14 + log([OH ]) = 14 + log(0,01 ÷ 0,2) = 12,7 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch HCl, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Zn mới phản ứng:<br />

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ ||⇒ nZn = nH 2<br />

= 0,2 mol<br />

⇒ m = mCu = 15 – mZn = 15 – 0,2 × 65 = 2,0 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

đốt 5,8 gam anđehit X + O2 ― t0 → 0,3 mol CO2 + 0,3 mol H2O<br />

Tương quan: nCO 2<br />

= nH 2 O ⇒ anđehit là no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO.<br />

Có manđehit = mC + mH + mO ⇒ mO = 1,6 gam ⇒ nanđehit = nO = 0,1 mol<br />

⇒ n = nCO 2<br />

: nanđehit = 0,3 : 0,1 = 3 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit là C3H6O. Chọn B<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng lên men:<br />

Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: mglucozơ ban đầu = 300 gam; nC 2 H 5 OH = 9,2 ÷ 46 = 2,0 mol.<br />

Từ tỉ lệ phương trình phản ứng ⇒ nglucozơ phản ứng = ½nC 2 H 5 OH = 1,0 mol<br />

⇒ mglucozơ phàn ứng = 1 × 180 = 180 gam ⇒ hiệu suất phản ứng lên men bằng:<br />

H% = mglucozơ phản ứng ÷ mglucozơ ban đầu × 100% = 60%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />

• Fe + Fe2(SO4)2 → 3FeSO4 (dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Fe2+ /Fe < (α) Fe3+ /Fe 2+ ).<br />

• Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H2O.<br />

• Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>), Ag đứng sau<br />

H + /axit <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nên Ag kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với HCl<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />

CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.


⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng đốt cháy <strong>trong</strong> Oxi dư: 4P + 5O2 → 2P2O5.<br />

Sau đó hòa tan vào <strong>nước</strong>: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br />

nP = 15,5 ÷ 31 = 0,5 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 3 PO 4<br />

= 0,5 mol;<br />

và nP O = 0,25 mol ⇒ mP O = 0,25 × 142 = 35,5 gam.<br />

2 5 2 5<br />

||⇒ mdung dịch axit = 200 + 35,5 = 235,5 gam<br />

⇒ C% = 0,5 × 98 ÷ 235,5 × 100% ≈ 20,8%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ba(HCO3)2 là muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính ⇒ tác dụng dc với <strong>cả</strong> HCl, HNO3 → loại A.<br />

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 ||⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

KOH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng dc với NaOH và Na2CO3 → loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn mà thôi. Các phản ứng xảy ra:<br />

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl || MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3↓ + 2NaCl.<br />

MgCl2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch HCl, HNO3. Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

C<strong>ôn</strong>g nghiệp cần nguồn nguyên <strong>liệu</strong> từ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên, nhiều và rẻ<br />

⇒ quặng apatit hay photphorit chứa Ca3(PO4)2, điều chế H3PO4 th<strong>ôn</strong>g qua phản ứng:<br />

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.<br />

Cần chú ý điều kiện H2SO4 phải đặc nóng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X là amin no, mạch hở ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n + 2 + mNm:<br />

đốt:<br />

theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết đốt 0,1 mol X thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm CO2 + H2O và N2<br />

⇒ đốt 1 mol X → 5 mol Y gồm n mol CO2 + (n + 1 + ½m) mol H2O và ½m mol N2


⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n + m + 1 = 5 ⇔ 2n + m = 4 ||⇒ ứng với cặp nghiệm n = 1, m = 2.<br />

Vậy, X là CH2(NH2)2. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,6 gam X ⇔ nX = 4,6 ÷ 46 = 0,1 mol.<br />

phản ứng: CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2.<br />

⇒ nHCl phản ứng = 2nX = 0,2 mol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Glixerol (C3H5(OH)3); anilin (C6H5NH2); etanol (C2H5OH)<br />

Đều kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch NaOH → loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C.<br />

• metyl axetat là este: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH<br />

• phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O<br />

||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp gồm:<br />

• isopren:<br />

• stiren:<br />

• etilen:<br />

xiclohexan: C6H12 là vòng no 6 cạnh, xenlulozơ sẵn là polime<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 <strong>trong</strong> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Có hai khả năng xảy ra:<br />

• nếu Y là HCOOH ⇒ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ancol metylic CH3OH ⇒ X là HCOOCH3<br />

Đốt X cho cùng số mol CO2 và H2O ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />

• Y là anđehit. ‣ hãy để ý yêu cầu X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là


→ đây là dạng bài nhiều nghiệm X thỏa mãn ⇒ để giải nhanh, hãy dùng 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>:<br />

A. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức một liên kết đôi: kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn vì để Y là anđehit thì ngoài 2πC=O còn cần<br />

2πC=C liên kết trực tiếp với COO.<br />

B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hai liên kết đôi → ví dụ: CH2=CHCOOC=CHCH3.<br />

ứng với CTPT là C6H8O2 đốt 1 mol cho 6 mol CO2 + 4 mol H2O → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

D. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, một liên kết đôi → ví dụ: CH3COOCH=CH2<br />

ứng với CTPT C4H6O2 đốt 1 mol cho 4 mol CO2 + 3 mol H2O → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />

C. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai liên kết đôi → ví dụ: C2H4(COOC=CH2)2<br />

ứng với CTPT C8H8O4 đốt 1 mol cho 8 mol CO2 + 4 mol H2O → thỏa mãn.<br />

theo đó, <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

p/s: câu hỏi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ở khái niệm “nối đôi”. Cần chú ý: C=O và C=C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là nối đôi nên như 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />

là đang hiểu nối đôi là liên kết đôi C=C mà kh<strong>ôn</strong>g tính C=O.<br />

Tuy nhiên, để đảm bảo tính khách quan và bản quyền nên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> nhập lên kh<strong>ôn</strong>g sửa và thay đổi, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> em<br />

lưu ý.!<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đốt 1 mol CxH2y + 10 mol O2 ―t 0 → x mol CO2 + y mol H2O + ? mol O2 dư.<br />

Bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO 2 dư = (10 – x – 0,5y) mol.<br />

H2SO4 đặc hấp thụ H2O ⇒ hỗn hợp khí Z gồm CO2 và O2 dư.<br />

dZ/H 2<br />

= 19 → MZ = 38 ⇒ nCO 2<br />

: nO2 dư = (38 – 32) ÷ (44 – 38) = 1 : 1<br />

⇒ x = 10 – x – 0,5y ⇒ 4x + 2y = 20 ||⇒ x = 4; y = 8.<br />

Vậy, c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C4H8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các chất cùng số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự:<br />

anđehit < ancol < axit cacboxylic (giải thích: chủ yếu dựa vào lực liên kết hiđro: anđehit kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết<br />

hiđro liên phân tử, axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực liên kết hiđro mạnh hơn ancol)<br />

Từ đồ thị, thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: A < B < C.<br />

⇒ A là CH3CHO, B là C2H5OH và C là CH3COOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• Ca(HCO3)2 là muối lưỡng tính (HCO3 là ion lưỡng tính).


• NH4 + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit, CO3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ (NH4)2CO3 là muối lưỡng tính.<br />

• Al(OH)3 và Zn(OH)2 là hai hiđroxit lưỡng tính.<br />

Còn lại, NH4Cl, ZnSO4 là 2 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

thủy phân 21,9 gam X (đơn chức) cần 0,3 mol NaOH.<br />

Có nX = nNaOH = 0,3 mol ⇒ MX = 21,9 ÷ 0,3 = 73 → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />

??? À, este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol: RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O.<br />

⇒ nX = ½nNaOH = 0,15 mol ⇒ MX = 21,9 ÷ 0,15 = 146 ⇒ R + R’ = 26 = H + HC≡C.<br />

Yêu cầu chỉ liên quan đến đốt nên ta cũng chỉ quan tâm đến CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C9H6O2.<br />

giải đốt C9H6O2 + 9,5O2 ―t 0 → 9CO2 + 3H2O.<br />

Có nO 2<br />

= 42,56 ÷ 22,4 = 1,9 mol ⇒ nX = nO 2<br />

÷ 9,5 = 0,2 mol<br />

⇒ m = 0,2 × 146 = 29,2 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Hỗn hợp X gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đa chức, mạch hở ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n + 2Om.<br />

giải đốt CnH2n + 2Om + O2 ―t 0 → 0,5 mol CO2 + 0,7 mol H2O.<br />

Tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX = ∑nH 2 O - ∑nCO 2<br />

= 0,2 mol.<br />

⇒ n = ∑nCO 2<br />

: nX = 0,5 ÷ 0,2 = 2,5. X là hỗn hợp ancol đa chức nên m ≥ 2.<br />

<strong>trong</strong> ancol, ta lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số O ≤ số C ⇒ m < 2,5 → m = 2. Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

đốt 0,2 mol C2,5H7O2 + O2 → 0,5 mol CO2 + 0,7 mol H2O.<br />

⇒ bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nO 2 cần đốt = (0,5 × 2 + 0,7 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,65 mol.<br />

⇒ V = 0,65 × 22,4 = 14,56 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

giải theo ý <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> người ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: bazơ tương ứng với muối<br />

mà người ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:<br />

• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.<br />

• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.


• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.<br />

• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O<br />

• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O<br />

⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 → 1Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.<br />

nFe = 0,12 mol; nH 2 SO 4<br />

= 0,3 mol ⇒ từ tỉ lệ phản ứng → Fe dư, H2SO4 hết.<br />

Fe dư 0,02 mol → xảy ra phản ứng: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.<br />

Theo đó, muối thu được gồm 0,06 mol FeSO4 và 0,03 mol Fe2(SO4)3.<br />

⇒ mmuối = 0,06 × 152 + 0,03 × 400 = 21,12 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Quá trình đầu tiên là phản ứng: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O<br />

Đến khi Ba(OH)2 hết, kết tủa là cực đại ⇒ y = nBa(OH) 2<br />

= 0,6 mol.<br />

Sau đó là quá trình: NaOH + CO2 → NaHCO3 || KOH + CO2 → KHCO3.<br />

Kết tủa kh<strong>ôn</strong>g thay đổi, sau đó: CO2 + BaCO3 → Ba(HCO3)2<br />

Kết tủa bị hòa tan cho đến hết 1,6 mol = ∑nCO 2<br />

= nNaOH + nKOH + 2nBa(OH) 2<br />

⇒ x = 1,6 – 0,1 – 0,6 × 2 = 0,3 mol.<br />

Xét tại điểm z, đang xảy ra quá trình hòa tan BaCO3,<br />

NẾU thêm 0,2 mol CO2 nữa sẽ hòa tan hết BaCO3<br />

⇒ x + 0,2 = 1,6 mol → z = 1,4 mol. Vậy x = 0,3; x = 0,6 và z = 1,4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

H2SO4 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.<br />

Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất ở <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với axit H2SO4 loãng:


• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O<br />

• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O<br />

• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑<br />

• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O<br />

• H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.<br />

||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):<br />

nxenlulozơ trinitrat = 59,4 ÷ 297 = 0,2 mol, hiệu suất phản ứng 90%<br />

⇒ nHNO 3 cần = 0,2 × 3 ÷ 0,9 = 2/3 mol<br />

⇒ VHNO 3 60% (d = 1,15 g/mL) = 2/3 × 63 ÷ 0,6 ÷ 1,15 ≈ 60,87 mL. Chọn C.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

pV = nRT với p = 1atm; V = 3,813 lít; R = 0,082; T = 273 + 27 = 300K.<br />

khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí là NO ⇒ thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO = 0,155 mol.<br />

‣ phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Fe sẽ lên Fe 3+ <strong>trong</strong> muối Fe(NO3)3.<br />

Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3nFe + nFeO = 3nNO = 0,465 mol.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mFe + mFeO = 9,48 gam ||⇒ giải nFe = 0,15 mol; nFeO = 0,015 mol.<br />

||⇒ ∑nFe(NO 3 ) 3<br />

= 0,165 mol ⇒ bảo toàn N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑nHNO 3 cần = 0,65 mol.


⇒ VHNO 3<br />

= 0,65 ÷ 0,5 = 1,3 lít ⇋ 1300 mL. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Gọi số mol CH3OH là x mol; C2H5OH là y mol.<br />

phản ứng tách <strong>nước</strong>:<br />

⇒ nancol = 2nH 2 O = 2 × 2,7 ÷ 18 = 0,3 mol ⇒ x + y = 0,3.<br />

⇒ ∑nAg↓ = 4nHCHO + 2nCH 3 CHO = 0,8 mol ⇒ 4x + 2y = 0,8.<br />

Giải hệ được x = 0,1 mol và y = 0,2 mol ⇒ mCH 3 OH = 3,2 gam; mC 2 H 5 OH = 9,2 gam.<br />

⇒ %mC 2 H 5 OH <strong>trong</strong> X = 9,2 ÷ (9,2 + 3,2) × 100% ≈ 74,2%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

C6H14 + Cl2 ― 1:1, <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g → C6H13Cl + HCl<br />

Yêu cầu: cần tìm đồng phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm nguyên tử H <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo vì khi thế một nhóm<br />

nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo. Phân tích:


Quan sát → đồng phân thỏa mãn là 2-metylpentan → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• HCOOH + CH3NH2 → HCOONH3C3 || HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + CO2↑ + H2O.<br />

HCOOH + C2H5OH ⇋ HCOOC2H5 + H2O (phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) ⇒ phát biểu (a) đúng.<br />

• Nhóm OH phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ảnh hưởng đến vòng benzen, làm cho khả năng thế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử H ở vị trí –ortho<br />

và –para trở nên dễ dàng hơn so với benzen<br />

⇒ rõ hơn với benzen: cần Br2 khan, t o C, xt Fe, thế khó khăn từng H;<br />

còn phenol: Br2/H2O, nhiệt độ thường, thế dễ dàng <strong>cả</strong> ba nguyên tử H → (b) đúng.<br />

• (c) đúng: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> etilen là phương pháp hiện đại sản xuất axetanđehit:<br />

• (d) sai! Cùng <strong>ôn</strong> lại tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol qua sơ đồ sau:


Vậy, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phát biểu đúng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Đọc quá trình, tổng hợp lại bằng sơ đồ:<br />

Bảo toàn nguyên tố H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 2 O = 0,56 mol → ghép cụm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO = 0,28 mol.<br />

Bảo toàn N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO3 <strong>trong</strong> X = 0,4 mol và bảo toàn S <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nSO 2 4<br />

= 0,22 mol.<br />

Dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 200 mL + 44 mL = 244 mL. C<strong>ôn</strong>g thức: CM = n ÷ V<br />

⇒ [SO4 2 ] = 0,22 ÷ 0,244 = 0,902M và [NO3 ] = 0,4 ÷ 0,244 = 1,640M.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

‣ Chia, tách nhỏ từng bài tập, quá trình ra để giải:<br />

chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Al + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2/uparrow || nNaOH = nH 2<br />

= 0,12 mol<br />

⇒ chứng tử sau phản ứng NaOH còn dư 0,04 mol và ∑nAl <strong>trong</strong> A = 0,08 mol.<br />

Khí B như ta biết gồm CO2 (sinh ra do FeCO3) và H2 (do Fe)<br />

10 gam kết tủa là 0,1 mol CaCO3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol CO2 ⇒ nFeCO 3<br />

= 0,1 mol.<br />

Rắn R ra chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là còn dư kim loại Fe. Vậy phần <strong>trong</strong> dung dịch?<br />

À, gồm: 0,08 mol AlCl3; 0,12 mol NaCl + ??? mol FeCl2. Mà ∑nHCl = nHCl = 0,74 mol


⇒ bảo toàn Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay nFeCl 2<br />

= 0,19 mol; sinh ra do 0,1 mol FeCO3 ⇒ còn 0,09 nữa do Fe.<br />

Vậy mR = mCu, Fe lọc ra = 20 – mAl – mFeCO 3<br />

– mFe phản ứng = 1,2 gam.<br />

R gồm Cu, Fe là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động TB yếu nên + HNO3 sinh NO hoặc NO2.<br />

ở đây dùng HNO3 đặc nên khí duy nhất sinh ra là NO2 || nNO 2<br />

= 0,05 mol<br />

⇒ bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3nFe + 2nCu = nNO 2<br />

= 0,05 mol mà mFe + Cu = 1,2 gam<br />

⇒ giải ra nFe = nCu = 0,01 mol. Đọc tiếp quá trình cuối<br />

⇒ m gam sản phẩm gồm 0,01 mol CuO và 0,05 mol Fe2O3 ⇒ m = 1,6 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

bớt H2O () quy este về axit và ancol. Quan sát lại toàn bộ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết:<br />

Quan sát:<br />

X, Y thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic nên nhận xét nX, Y = nBr 2 phản ứng = 0,09 mol.<br />

bài toàn đốt E đủ 3 giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết ⇒ giải ra số mol C, số mol H2, số mol O như trên.<br />

||⇒ tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nCO 2<br />

- ∑nH 2 O = naxit + nH2O () = 0,15 mol.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bảo toàn O: nancol X, Y + 4naxit – nH 2 O () = 0,59 ⇒ 4naxit – nH 2 O () = 0,5 mol.<br />

Giải hệ được naxit = 0,13 mol và nH 2 O () = 0,02 mol.<br />

⇒ Ctrung bình X, Y, Z = 0,57 ÷ (0,13 + 0,09) ≈ 2,59 ⇒ Z là (COOH)2.<br />

||⇒ BTKL <strong>trong</strong> E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mancol X, Y = 17,12 + 0,02 × 18 – 0,13 × 90 = 5,78 gam.<br />

chú ý một chút ở quy đổi: 1 este + 2H2O → 1 axit + 2 ancol đơn<br />

Cộng axit và ancol <strong>trong</strong> E vào 2 vế, chuyển <strong>nước</strong> qua bên kia là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h ta quy đổi<br />

⇒ nE = ∑nancol quy đổi + ∑naxit quy đổi – nH 2 O () = 0,2 mol.<br />

Dùng 0,3 mol E là gấp 1,5 lần tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lượng trên ⇒ KOH dư → phần chất lỏng là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol 0,135 mol<br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol nặng 8,67 gam ⇒ mbình tăng = 8,67 – 0,135 = 8,535 gam. Chọn B.<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

thủy phân: 21,2 gam E + 0,24 mol KOH → muối duy nhất + hh 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở.


Có ∑nCOO <strong>trong</strong> E = ∑nOH <strong>trong</strong> 2 ancol = nKOH = 0,24 mol.<br />

Phản ứng: OH + Na → ONa + ½H2↑ ||⇒ nH 2 ↑ = 0,12 mol<br />

||⇒ mhai ancol = mbình Na tăng + mH 2 ↑ = 8,48 + 0,12 × 2 = 8,72 gam.<br />

BTKL phản ứng thủy phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 21,2 + 0,24 × 56 – 8,72 = 25,92 gam.<br />

vì X là este đơn chức ⇒ muối duy nhất là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đơn ⇒ Mmuối = 25,92 ÷ 0,24 = 108 ứng với<br />

CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối là HC≡CCOOK.<br />

đốt cháy 21,2 gam E + O2 ―t 0 → x mol CO2 + y mol H2O<br />

Có ∑nO <strong>trong</strong> E = 2∑nCOO <strong>trong</strong> E = 0,48 mol ⇒ mE = 12x + 2y + 0,48 × 16<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x = y + 0,52 ||⇒ giải hệ được x = 1,04 mol và y = 0,52 mol.<br />

Gọi <strong>trong</strong> 21,2 gam E gồm a mol HC≡CCOOCnH2n + 1 và b mol (HC≡CCOO)2CmH2m.<br />

Tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nCO 2<br />

- ∑nH 2 O = 2a + 5a = 0,52 mol.<br />

Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑nCOO <strong>trong</strong> E = a + 2b = 0,24 mol ||⇒ giải a = 0,16 mol; b = 0,04 mol.<br />

Bảo toàn C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,16 × (3 + n) + 0,04 × (6 + m) = 1,04 ⇒ 4n + m = 8.<br />

⇒ ứng với m = 4; n = 1 ⇒ X là HC≡CCOOCH3 và Y là (HC≡CCOO)2C4H8.<br />

Vậy tổng số nguyên tử H (hiđro) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> este Y là 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.


Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Khi thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thì thu được muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và<br />

A. phenol B. glixerol C. ancol đơn chức D. este đơn chức<br />

Câu 2. Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. C6H5OH B. CH3OH C. CH3COOH D. C6H5NH2<br />

Câu 3. Chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương là<br />

A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ<br />

Câu 4. Khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin ta thu được sản phẩm là<br />

A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol<br />

C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol<br />

Câu 5. Este etyl fomiat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />

A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H<br />

Câu 6. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2, là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. HO-C2H4-CHO B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOC2H5<br />

Câu 7. Propyl fomat được điều chế từ<br />

A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic<br />

C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic<br />

Câu 8. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohyđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit<br />

Câu 9. Hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau là<br />

A. saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và mantozơ<br />

C. fructozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ<br />

II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />

Câu 10. Sự hyđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mục đích:<br />

1. Từ chất béo kh<strong>ôn</strong>g no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>).<br />

2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).<br />

3. Chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dễ chịu hơn.<br />

Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.<br />

A. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 B. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 C. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 D. 1 và 2<br />

Câu 11. Cho sơ đồ chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />

A. glucozơ, etyl axetat B. glucozơ, anđehit axetic<br />

C. glucozơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic


Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10,345% nguyên tử H theo khối lượng là<br />

A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO<br />

Câu 13. Khử m gam hỗn hợp A gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta<br />

thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 44,8 gam B. 40,8 gam C. 4,8 gam D. 48,0 gam<br />

Câu 14. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />

A. 16,68 gam B. 17,80 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam<br />

Câu 15. Este X kh<strong>ôn</strong>g no, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà<br />

phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một anđehit và một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với<br />

X?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 16. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br />

glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thì lượng kết thu được là<br />

A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam<br />

Câu 17. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?<br />

A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất<br />

Câu 18. Phân tử khối trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g thức (C6H10O5)n là<br />

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000<br />

Câu 19. Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A so với hiđro bằng 44,5.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />

A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2COOCH3<br />

C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3<br />

Câu 20. Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là<br />

A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 4,48 lít<br />

Câu 21. Hợp chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất<br />

Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C3H5O2Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5<br />

Câu 22. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới<br />

trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% B. 62,5% C. 55% D. 75%<br />

Câu 23. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất và thuốc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây nghiện cho con người là<br />

A. penixilin, paradol, cocain B. heroin, seduxen, erythromixin<br />

C. cocain, seduxen, cafein D. ampixilin, erythromixin, cafein


Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M<br />

(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />

A. Etyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat<br />

Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 <strong>trong</strong> dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng<br />

Ag tối đa thu được là<br />

A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam<br />

Câu 26. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là:<br />

A. C4H8(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3<br />

Câu 27. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng<br />

vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />

A. 16,825 gam B. 20,180 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam<br />

Câu 28. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,<br />

khối lượng muố thu được là<br />

A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam<br />

Câu 29. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2 là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 30. Một hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />

A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH2O<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân<br />

tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đó là:<br />

A. C6H14O4 B. C6H12O4 C. C6H10O4 D. C6H8O4<br />

Câu 32. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là đipeptit?<br />

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH<br />

B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH<br />

C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH<br />

D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH<br />

Câu 33. Thủy phân este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2 (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />

cơ X và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là:<br />

A. propyl fomat B. ancol etylic C. metyl propionat D. etyl axetat<br />

Câu 34. Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HNO3 <strong>trong</strong> phương trình khi<br />

cân bằng là<br />

A. 4 B. 12 C. 10 D. 6<br />

Câu 35. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là<br />

A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3NH2 D. H2NCH2COOH


Câu 36. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br />

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />

A. 3 B. 5 C. 1 D. 4<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 37. Sắp xếp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),<br />

CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)<br />

A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)<br />

C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)<br />

Câu 38. Cgo glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao<br />

nhiêu loại chất béo<br />

A. 17 B. 6 C. 16 D. 18<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch<br />

HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2,<br />

N2O, NO, NO2 (<strong>trong</strong> đó số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N2O và NO2 bằng nhau) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về<br />

khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg <strong>trong</strong> X là<br />

A. 62,55 B. 90,58 C. 37,45 D. 9,42<br />

Câu 40. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit acrylic và MX < MY; Z là ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />

nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />

gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 11,16<br />

gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng với KOH dư là:<br />

A. 5,04 gam B. 5,44 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam


Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Phản ứng tổng quát: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH (glixerol).<br />

→ thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> (phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) được dùng để điều chế xà phòng (muối<br />

<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo) và glixerol <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp.<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

• C6H5OH: phenol || • CH3OH: ancol metylic.<br />

• CH3COOH: axit axetic || • C6H5NH2: anilin (amin thơm).<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Trong môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ, fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ và tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />

(+AgNO3/NH3):<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin là phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />

• (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.<br />

⇒ sản phẩm thu được là C17H35COONa và glixerol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Etyl fomiat được điều chế từ axit fomic và ancol etylic<br />

Có c<strong>ôn</strong>g thức là: HCOOC2H5 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2, axit axetic là CH3COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2C<br />

⇒ ancol tạo X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C là ancol metylic CH3OH ⇒ cấu tạo X là CH3COOCH3<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.


⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic. Chọn B.<br />

Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

‣ mantozơ thuộc phần chương trình giảm tải.!<br />

Glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C6H12O6<br />

→ chúng là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

• lí do 3 kh<strong>ôn</strong>g đúng, dễ loại trừ nhất.<br />

• lí do 2. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế dễ dàng chất béo rắn, chất béo lỏng<br />

Kh<strong>ôn</strong>g cần <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn trung <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> để làm gì <strong>cả</strong>.! 2 cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.<br />

• lí do 1. Như ta biết dầu mỡ bị ôi <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>u khi để lâu ngày <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí do xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở nối<br />

đôi C=C → gây ra hiện tượng ôi <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>u. → hợp lí.!<br />

Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Các phản ứng xảy ra như sau:<br />

• thủy phân:<br />

• lên men rượu:<br />

• lên men giấm: C2H5OH + O2 ― men giấm → CH3COOH + H2O.<br />

Theo đó, X là glucozơ và Y là ancol etylic ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ anđehit cần tìm dạng CnH2nO.<br />

⇒ %mH = 2n ÷ (14n + 16) = 0,10345 ⇒ giải ra n = 3<br />

→ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C3H6O → cấu tạo: C2H5CHO. Chọn C.<br />

Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.<br />

<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO = nCO 2<br />

= 0,3 mol ⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.


Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3.<br />

Có nglixerol = nNaOH ÷ 3 = 0,02 mol ⇒ áp dụng bảo toàn khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />

mxà phòng = mmuối = 17,24 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 17,80 gam. Chọn B.<br />

Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

MX = 100 → chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este X thỏa mãn là C5H8O2.<br />

Thủy phân X cho anđehit → liên kết π nằm ở gốc ancol, este dạng …COOCH=C…<br />

⇒ Các c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn gồm: HCOOCH=CHCH2CH3 (1);<br />

HCOOC=C(CH3)CH3 (2); CH3COOCH=CHCH3; C2H5COOC=CH2 (4).<br />

⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức: C6H12O6. Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />

Có nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol ⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.<br />

• lên men rượu:<br />

Có nCO 2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.<br />

Phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.<br />

⇒ mkết tủa = mCaCO 3<br />

= 0,8 × 100 = 80 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

Khi thay đổi trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-amino axit sẽ tạo ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. Như bạn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />

thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:


Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h sắp khác nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc, dẫn tới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k!<br />

đồng phân cấu tạo.<br />

Theo to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, đó là chỉnh hợp chập k <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> k phần tử:<br />

k k! k! k!<br />

Ak<br />

k!<br />

k k ! 0! 1<br />

Vận dụng: Có 3! = 6 tripeptit được tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:<br />

<br />

<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Mỗi mắt xích C6H10O5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M = 162 ⇒ ứng với PTK 1.620.000 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />

Số mắt xích = n = 1.620.000 ÷ 162 = 10.000 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

dA/H 2<br />

= 44,5 ⇒ MA = 89 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C3H7NO2.<br />

mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic<br />

⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là H2NCH2COOCH3<br />

→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng nhiệt phân: NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br />

Có 40 gam NH4NO2 ⇔ 0,625 mol ⇒ nN 2<br />

= nNH 4 NO 2<br />

= 0,625 mol<br />

⇒ VN 2<br />

= 0,625 × 22,4 = 14,0 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

p/s: mẹo nhỏ để nhớ sản phẩm nhiệt phân muối: NH4NO2 = N2.2H2O


còn muối amoni nitrat NH4NO3 = N2O.2H2O → N2O + 2H2O.<br />

Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Phản ứng: C4H8O2 + NaOH → C3H5O2Na + ?<br />

Bảo toàn nguyên tố C, H, O, Na thấy ngay ? là CH4O là ancol metylic CH3OH.<br />

⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C2H5COOCH3 (metyl propionat) → chọn C.<br />

Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O.<br />

Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: nCH 3 COOH = 0,2 mol; nC 2 H 5 OH = 0,3 mol; neste = 0,125 mol.<br />

Có: 0,2 mol axit < 0,3 mol ancol ⇒ axit “ít dư” hơn so với ancol.<br />

⇒ hiệu suất phản ứng tính theo axit, H = 0,125 ÷ 0,2 = 62,5%. Chọn B.<br />

Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

• paradol là thuốc giảm đau đầu, hạ sốt, kh<strong>ôn</strong>g gây nghiện.<br />

• ampixilin, erythromixin là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc kh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g sinh, dùng phổ th<strong>ôn</strong>g, kh<strong>ôn</strong>g nghiện.!<br />

⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D. → chọn nhóm chất C.<br />

Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

X là este nơ, đơn chức, mạch hở → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2nO2 và được tạo từ axit cacboxylic và ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u non đơn<br />

chức, mạch hở.<br />

Thủy phân: 11,44 gam X + 0,13 mol NaOH → muối + 5,98 gam ancol Y.<br />

⇒ MY = 5,98 ÷ 0,13 = 46 = 29 + 17 → cho biết ancol Y là C2H5OH.<br />

MX = 11,44 ÷ 0,13 = 88 = 15 + 44 + 29 ⇒ cấu tạo X là CH3COOC2H5<br />

tương ứng với tên gọi: etyl axetat → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />

Có nglucozơ = 27 ÷ 180 = 0,15 mol → nAg↓ = 0,3 mol


⇒ mAg↓ thu được = 0,3 × 108 = 32,4 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Ancol X no, mạch hở dạng CnH2n + 2Om với m, n nguyên dương và m ≤ n.<br />

giải đốt:<br />

Để cho: nhận xét = 0,05 mol; nO 2<br />

= 4 ÷ 32 = 0,125 mol ⇒<br />

⇒ 3n – m = 4; kết hợp điều kiện m, n nguyên và m ≤ n <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = n = 2<br />

tương ứng với ancol X thỏa mãn là C2H4(OH)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Phản ứng: NH2 + HCl → NH3Cl || 15 gam X + 0,05 mol HCl → muối.<br />

||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 15 + 0,05 × 36,5 = 16,825 gam. Chọn A.<br />

Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.<br />

nH 2 NCH 2 COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam. Chọn D.<br />

Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Có 2 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2 là<br />

HCOOC2H5 (etyl fomat) và CH3COOCH3 (metyl axetat).<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />

Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

26 = 12 × 2 + 2 ⇒ X là C2H2 ứng với cấu tạo HC≡CH (axetilen).<br />

Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />

Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

Đốt 0,2 mol axit thu được 1,2 mol CO2 ||⇒ số Caxit = 1,2 ÷ 0,2 = 6.<br />

Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n – 2O4, thay n = 6 vào<br />

⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cần tìm là C6H10O4. Chọn C.<br />

Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Các bạn dùng vạch thẳng đứng phân chia <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết CONH để phân tích:


⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất A thỏa mãn đipeptit → chọn A.<br />

Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

E là etyl axetat: CH3COOC2H5.<br />

thủy phân: CH3COOC2H5 + H2O ―xt,t 0 → CH3COOH + C2H5OH.<br />

• lên men giấm: C2H5OH + O2 ― men giấm → CH3COOH + H2O.<br />

(phương pháp cổ xưa dùng để sản xuất giấm ăn).<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D đúng.<br />

Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

Cân bằng: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.<br />

⇒ Hệ số <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HNO3 <strong>trong</strong> phương trình khi cân bằng là 4. Chọn A.<br />

Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Glyxin: H2NCH2COOH là chất lưỡng tính, tác dụng được với <strong>cả</strong> axit và bazơ:<br />

⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />

Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />

1: ancol đa chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức đồng:


•<br />

•<br />

‣ TH xenlulozơ là polime, kh<strong>ôn</strong>g hòa tan được Cu(OH)2.!<br />

2: tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h quên axit cacboxylic cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH)2:<br />

• 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O.<br />

Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn A.<br />

Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro liên phân tử nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ thấp nhất dãy.<br />

MHCOOCH 3<br />

< MCH 3 COOCH 3<br />

⇒ t 0 s HCOOCH 3<br />

< t 0 s CH 3 COOCH 3<br />

.<br />

Lực liên kết hiđro liên phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic mạnh hơn ancol → t 0 s ancol < t 0 s axit;<br />

lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> axit; MCH 3 COOH < MC 2 H 5 COOH || ⇒ t 0 s C 3 H 7 OH < t 0 s CH 3 COOH < t 0 s C 2 H 5 COOH.<br />

Theo đó, thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Chọn B.<br />

Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />

Các loại chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ phản ứng gồm:<br />

Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 chất ⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />

Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />

nH 2 O = nNO 2<br />

⇒ ghép khí: N2O + NO2 = N2O3 = 3NO ⇒ quy A về N2 và NO.


Đặt nN 2<br />

= x mol; nNO = y mol ⇒ x + y = 0,1 mol và mhh khí = 28x + 30y = 0,1 × 14,5 × 2<br />

⇒ giải ra: x = y = 0,05 mol. Hai kim loại Mg, Zn → chú ý <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối amoni!<br />

+ +<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHNO 3<br />

= 10nNH 4<br />

+ 12nN 2<br />

+ 4nNO ⇒ nNH 4<br />

= 0,04 mol.<br />

Gọi số mol Mg là a và Zn là b ⇒ 24a + 65b = 19,225;<br />

Lại theo bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04 × 8 + 0,05 × 10 + 0,05 × 3<br />

||⇒ giải ra: a = 0,3 mol; b = 0,185 mol ⇒ %mMg = 0,3 × 24 ÷ 19,225 × 100% = 37,45%<br />

Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />

Đốt 11,16 gam E + 0,59 gam O2 → ? CO2 + 0,52 mol H2O.<br />

⇒ Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nCO 2<br />

= 0,47 < nH 2 O → Z là ancol no, 2 chức.<br />

Quy đổi E về hỗn hợp gồm: CH2=CHCOOH, C2H4(OH)2, CH2, H2O.<br />

nCH 2 =CHCOOH = nBr 2<br />

= 0,04 mol. Đặt nC 2 H 4 (OH) 2<br />

= x mol; nCH 2<br />

= y mol; nH 2 O = z mol.<br />

Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mE = 0,04 × 72 + 62x + 14y + 18z = 11,16 gam;<br />

Bảo toàn cacbon: 0,04 × 3 + 2x + y = 0,47 và bảo toàn H: 0,04 × 2 + 3x + y + z = 0,52.<br />

⇒ Giải hệ được: x = 0,11 mol; y = 0,13 mol; z = 0,02 mol.<br />

Do Z cùng số C với X nên Z phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ít nhất 3C ⇒ ghép vừa đủ 1 CH2 cho Z.<br />

Z là C3H6(OH)2 và còn dư 0,13 – 0,11 = 0,02 mol CH2 cho axit.<br />

⇒ muối gồm CH2=CHCOOK: 0,04 mol; C2: 0,02 mol<br />

⇒ m = mmuối = 0,04 × 110 + 0,02 × 14 = 4,68 gam.


THPT CHUYÊN QUỐC HỌC<br />

ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />

(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 05 trang)<br />

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />

Bài <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

M<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> thành phần: HÓA HỌC<br />

Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút, kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />

Họ, tên thí sinh: .........................................................................<br />

Số báo danh: .............................................................................<br />

Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />

Mã <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: 001<br />

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe<br />

= 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất<br />

vừa phản ứng với dd NaOH vừa phản ứng với dd HCl là:<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 2: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (t 0 , xúc tác H2SO4 đặc) với<br />

hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />

A. 26,4 gam. B. 21,12 gam. C. 23,76 gam. D. 22 gam.<br />

Câu 3: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 kh<strong>ôn</strong>g cho ra cùng một muối là<br />

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Zn.<br />

Câu 4: Kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ký hiệu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />

A. Cr. B. Os. C. Hg. D. W.<br />

Câu 5: Hợp chất H2NCH2COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />

A. alanin. B. axit glutamic. C. valin. D. glyxin.<br />

Câu 6: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng<br />

phân tử 60 đvC. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, số chất tác dụng được với Na là<br />

A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.<br />

Câu 7: Ô nhiễm kh<strong>ôn</strong>g khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />

Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?<br />

A. NH3 và HCl. B. H2S và N2. C. CO2 và O2. D. SO2 và NO2.<br />

Câu 8: Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm:<br />

(1) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng<br />

(3) Cho Al vào dd Fe2(SO4)3 dư (4) Cho K vào dd Cu(NO3)2<br />

Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, số thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kim loại là:<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong><br />

<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi thủy phân <strong>trong</strong> dd NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 10: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng<br />

nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao ) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào <strong>nước</strong> dư còn lại<br />

chất rắn X. X gồm<br />

A. Cu, Mg. B. Cu, Al2O3, MgO.<br />

C. Cu, MgO. D. Cu, Mg, Al2O3.


Câu 11: Khi cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, FeS, dd HCl, dd NaOH, và dd (NH4)2CO3 phản ứng với<br />

nhau từng đôi một thì số chất khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thu được là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 12: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin,<br />

phenol, triolein. Số chất <strong>trong</strong> dãy là mất màu dd brom là<br />

A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.<br />

Câu 13: Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng pp điện phân<br />

nóng chảy?<br />

A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.<br />

Câu 14: Chất kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm xanh quỳ tím là<br />

A. kali hiđroxit. B. lysin. C. amoniac. D. anilin.<br />

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dd HCl (dư) thu được dd Y<br />

và phần kh<strong>ôn</strong>g tan Z. Cho Y tác dụng với dd dd NaOH (loãng dư) thu được kết tủa<br />

gồm<br />

A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.<br />

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.<br />

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dd HCl 2M.<br />

C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> oxit đó là<br />

A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. MgO.<br />

Câu 17: Dãy chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> dd<br />

H2SO4 loãng, nóng là<br />

A. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon – 7.<br />

B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ.<br />

C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.<br />

D. tơ visco; tơ axetat; polietilen.<br />

Câu 18: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp kim sau: Cu – Fe (I), Zn – Fe (II), Fe – C (III), Sn – Fe (IV). Khi tiếp<br />

tục với dd chất điện li thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp kim mà <strong>trong</strong> đó Fe <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị ăn mòn trước là<br />

A. II, III và IV. B. I, II và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.<br />

Câu 19: Chất kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân hủy là<br />

A. KHCO3. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. KMnO4.<br />

Câu 20: C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />

A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4.<br />

C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5.<br />

Câu 21: Cho từ từ 200 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 n0,5M vào 300 ml dd Na2CO3<br />

1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 4,48. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.<br />

Câu 22: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu nâu đỏ. Khí X là<br />

A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.<br />

Câu 23: Hợp chất mạch hở X, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dd<br />

NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số<br />

đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


Câu 24: Este C4H8O2 tác dụng với dd NaOH tạo ra ancol etylic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />

este đó là<br />

A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7.<br />

C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.<br />

Câu 25: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3,<br />

NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />

bình kín kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí, rồi cho <strong>nước</strong> vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình, số bình <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo lại chất ban<br />

đầu sau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.<br />

Câu 26: Một dd X chứa 0,01 mol Ba 2+ , 0,01 mol NO3 - , a mol OH - , b mol Na + . Để trung<br />

hòa lượng dd X này cần dùng 400 ml dd HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được<br />

sau khi cô cạn dd X nói trên là<br />

A. 3,36 gam. B. 1,68 gam. C. 3,42 gam. D. 2,56 gam.<br />

Câu 27: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />

(1) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />

(2) Glucozơ thuộc loại mốnaccarit.<br />

(3) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.<br />

(4) Dung dịch saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 28: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dd: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ,<br />

saccarozơ, C2H5OH, anbumin (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> lòng trắng trứng). Số dd phản ứng được với<br />

Cu(OH)2 là<br />

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.<br />

Câu 29: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ <strong>trong</strong> dung dịch.<br />

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn<br />

viết bảng,….<br />

(3) SO3 khi tác dụng với <strong>nước</strong> tạo thành 2 axit.<br />

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng được với dd HCl.<br />

(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> chất lỏng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 30: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản<br />

ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là<br />

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.


Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu<br />

được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí<br />

CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả<br />

biểu diễn theo hinh vẽ:<br />

A. 2,2.<br />

B. 1,6.<br />

C. 2,4.<br />

n kết tủa<br />

0<br />

D. 1,8.<br />

3a<br />

2a<br />

0,56x<br />

0,68x<br />

nHCl<br />

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn <strong>trong</strong> lượng vừa đủ V ml dd HNO3 10% (d=<br />

1,26 g/ml), sau phản ứng thu được dd A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (ở<br />

đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />

A. 840. B. 1336. C. 540. D. 857.<br />

Câu 33: Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2 , còn lại là tạp<br />

chất trơ kh<strong>ôn</strong>g chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất<br />

supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn<br />

hợp sau phản ứng là<br />

A. 26,83%. B. 34,2%. C. 42,6%. D. 53,62%.<br />

Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa C,H,O), <strong>trong</strong> phân tử<br />

mỗi chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai nhóm chức <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X<br />

phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, thu được 4,05 gam Ag và<br />

1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dd<br />

NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 1,22. B. 1,24. C. 2,98. D. 1,5.<br />

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH2O,<br />

CH2O2, C2H2O2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau thu được CO2, H2O.<br />

Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, sau phản ứng thấy khối lượng dd<br />

giảm 17 gam so với khối lượng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như<br />

trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá<br />

trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 64,8. B. 86,4. C. 54. D. 108.<br />

Câu 36: Có hai bình điện phân, bình (1) đựng 20 ml dd NaOH 1,73 M; bình (2) đựng<br />

dd gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện<br />

phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dd bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi một thời<br />

<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình. Sau phản ứng thấy nồng độ<br />

NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được m gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

N +5 . Giá trị m là<br />

A. 9,8. B. 9,4. C. 8,3 . D. 10,4.


Câu 37: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dd<br />

AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng<br />

hỗn hợp X như trên qua dd <strong>nước</strong> brom dư, khối lượng brom tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là (giả<br />

sử lượng axetilen phản ứng với <strong>nước</strong> là kh<strong>ôn</strong>g đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể)<br />

A. 112 gam. B. 26,6 gam. C. 90,6 gam. D. 64 gam.<br />

Câu 38: Cho Zn tới dư vào dd gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết<br />

thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được dd X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai<br />

khí kh<strong>ôn</strong>g màu, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H2<br />

là 21,2. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />

A. 64. B. 58. C. 61. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />

Câu 39: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no , đơn chức,<br />

mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn một lượng<br />

M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân<br />

tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />

A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N.<br />

Câu 40: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từu<br />

một loại amino axit, tổng số nhóm – CO – NH – <strong>trong</strong> hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ<br />

mol nx : ny = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72<br />

gam alanin. m <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />

A. 109,5. B. 104,25. C. 110,28. D. 116,28.<br />

.......................HẾT.......................

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!