50 đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 môn hóa học có đáp án của các trường trong cả nước (post of Tài liệu ôn thi)
LINK BOX: https://app.box.com/s/qmbg860ogpk39nozica1tkycmeo9qbv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1KPirpmlvOlNGg0TiiWoAb4oPfV30YT6d/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/qmbg860ogpk39nozica1tkycmeo9qbv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1KPirpmlvOlNGg0TiiWoAb4oPfV30YT6d/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH 3 OOCCH 2 CH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat<br />
Câu 2. Hai chất nào dưới đây là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. Fructozơ và amilozơ B. Saccarozơ và glucozơ<br />
C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ<br />
Câu 3. Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc<br />
A. β-glucozơ B. α-glucozơ C. α-fructozơ D. β-fructozơ<br />
Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là<br />
A. HCOOH và NaOH B. CH 3 COONa và CH 3 OH<br />
C. HCOOH và CH 3 OH D. HCOOH và C 2 H 5 NH 2<br />
Câu 5. Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, ngoài thu được glucozơ còn thu<br />
được fructozơ?<br />
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. isoamyl fomat<br />
Câu 6. Amin nào sau đây là amin bậc một?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NHCH 3 C. CH 3 NHC 2 H 5 D. CH 3 NHC 6 H 5<br />
Câu 7. Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là<br />
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ<br />
Câu 8. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả chuối xanh là<br />
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. tinh bột<br />
Câu 9. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng?<br />
A. dung dịch glucozơ B. dung dịch saccarozơ C. dung dịch axit fomic D. xenlulozơ<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 10. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu este đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />
Câu 11. Thủy phân este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 (xúc tác H 2 SO 4 , t 0 ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X<br />
và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là<br />
A. metanol B. etyl axetat C. etanol D. axit axetic<br />
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3<br />
C. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
D. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom
Câu 13. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng<br />
được với dung dịch NaOH là<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 14. Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khi phản ứng với<br />
A. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH B. Cu(OH) 2 C. H 2 (Ni, t 0 ) D. dung dịch Br 2<br />
Câu 15. X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác<br />
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />
Câu 16. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH và H 2 NCH 2 COOH. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
dung dịch trên, số dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />
Câu 17. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C n H 2n O 2 . Chất X kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na, khi đun nóng X với<br />
axit vô cơ được 2 chất X 1 và X 2 . Biết rằng X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương; X 2 khi bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cho<br />
metanal. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> n là<br />
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />
Câu 18. Cho 12,55 gam CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH tác dụng với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 34,60 B. 15,65 C. 30,25 D. 36,05<br />
Câu 19. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />
A. dung dịch I 2 B. dung dịch H 2 SO 4 , t 0 C. Cu(OH) 2 D. dung dịch NaOH<br />
Câu 20. Dung dịch glucozơ kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với<br />
A. Cu(OH) 2 B. H 2 (Ni, nung nóng) C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />
Câu 21. Aminoaxit X chứa một nhóm NH 2 <strong>trong</strong> phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được<br />
CO 2 và N 2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo X là:<br />
A. H 2 N(CH 2 ) 3 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH C. H 2 NCH(CH 3 )COOH D. H 2 NCH 2 COOH<br />
Câu 22. Amin no, đơn chức, mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 53,33% C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Câu 23. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch<br />
NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,00% B. 62,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% C. 75,00% D. 80,00%<br />
Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit<br />
béo đó là<br />
A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH B. C 17 H 35 COOH và C 17 H 35 COOH<br />
C. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH D. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH<br />
Câu 26. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng riêng là 0,8 g/ml và <strong>trong</strong> quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu<br />
etylic 46° thu được là<br />
A. 11,875 lít B. 2,185 lít C. 2,785 lít D. 3,875 lít<br />
Câu 27. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
là<br />
A. 360 B. 300 C. 480 D. 270<br />
Câu 28. Cho 6,03 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , sau<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và glucozơ <strong>trong</strong> hỗn hợp lần<br />
lượt là<br />
A. 0,01 và 0,02 B. 0,015 và 0,015 C. 0,01 và 0,01 D. 0,015 và 0,005<br />
Câu 29. Cho dung dịch chứa 1,69 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy<br />
đồng đẳng tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M rồi cô cạn, thu được 3,515 gam hỗn hợp muối<br />
khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 65 B. 45 C. 25 D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 30. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />
B. Các chất béo thường kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và nhẹ hơn <strong>nước</strong><br />
C. Triolein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng hiđro khi đun nóng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác Ni<br />
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng <strong>trong</strong> dung dịch kiềm<br />
Câu 31. Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng<br />
được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />
Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />
phản ứng được với NaOH (<strong>trong</strong> dung dịch) là<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 33. Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được<br />
3,82 gam muối khan. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. Propylamin B. Isopropylamin C. Etylamin D. Etylmetylamin<br />
Câu 34. Hai chất hữu cơ X và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO 3 và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản<br />
ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y<br />
lần lượt là
A. CH 2 =CHCH 2 COOH, HCOOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOH, HCOOCH=CH 2<br />
C. CH 2 =CHCOOH, C 2 H 5 COOH D. C 2 H 5 COOH, CH 3 COOCH 3<br />
Câu 35. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 4 H 11 N là<br />
A. 8 B. 5 C. 4 D. 1<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Cho tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng với: NaOH, Na,<br />
NaHCO 3 . Số phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra là<br />
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />
Câu 37. Cho 29,4 gam một α-amino axit mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm NH 2 ) tác dụng với<br />
dung dịch NaOH dư, thu được 38,2 gam muối. Mặt khác, khi cho 29,4 gam X phản ứng với dung djich<br />
HCl dư, thu được 36,7 gam muối. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. alanin B. axit aminoaxetic C. axit glutamic D. valin<br />
Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol propylic (Z); metyl axetat (T). Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là<br />
A. Y, T, X, Z B. Z, T, Y , X C. T, X, Y, Z D. T, Z, Y, X<br />
Câu 39. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp<br />
hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> natri. Đốt cháy hai muối này <strong>trong</strong> oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam<br />
Na 2 CO 3 , 2,464 lít khí CO 2 (ở đktc) và 0,9 gam <strong>nước</strong>. C<strong>ôn</strong>g thức đơn giản trùng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
X. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOC 6 H 5 B. HCOOC 6 H 4 OH C. HCOOC 6 H 5 D. C 6 H 5 COOCH 3<br />
Câu 40. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH. Số trieste tối đa<br />
được tạo ra là<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Phạm C<strong>ôn</strong>g Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />
A. CH 3 COOCH 2 -C(CH 3 ) 2 -CH 3 B. CH 3 COOC(CH 3 ) 2 -CH 2 -CH 3<br />
C. CH 3 COOCH 2 -CH 2 -CH(CH 3 ) 2 D. CH 3 COOCH(CH 3 )-CH(CH 3 ) 2<br />
Câu 2. Trong phân tử etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết xích ma (σ) là<br />
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Glucozơ B. Amilozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ<br />
Câu 4. X là chất dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, X<br />
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, X được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích. Chất X<br />
là<br />
A. chất béo B. glucozơ C. fructozơ D. saccarozơ<br />
Câu 5. Chất béo nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là chất điện li?<br />
A. C 12 H 22 O 11 B. NaOH C. CuCl 2 D. HBr<br />
Câu 6. Hiện nay “<strong>nước</strong> đá khô” được sử dụng rộng rãi <strong>trong</strong> nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo<br />
quản hạt giống khô, làm đ<strong>ôn</strong>g lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chế phẩm sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, dùng làm<br />
sương mù <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nén dưới áp suất cao khí<br />
nào sau đây?<br />
A. CO 2 B. N 2 C. SO 2 D. O 2<br />
Câu 7. C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là<br />
A. C n H 2n-2 O 2 B. C n H 2n O 2 C. C n H 2n+2 O 2 D. C n H 2n+1 O 2<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ T (C x H 8 O 2 ). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5<br />
Câu 9. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 112,46 B. 128,88 C. 106,08 D. 106,80<br />
Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol?<br />
A. Benzyl fomat B. Metyl acrylat C. Tristrearin D. Phenyl axetat<br />
Câu 11. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:
Khi cho <strong>nước</strong> vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí Y tạo thành đồng thời màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch Br 2<br />
nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X <strong>trong</strong> thí nghiệm là<br />
A. Al 4 C 3 B. CH 3 COONa C. CaO D. CaC 2<br />
Câu 12. Thủy phân 51,3 gam mantozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được<br />
hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br />
AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 32,40 B. 58,32 C. 58,82 D. 51,84<br />
Câu 13. Tên theo danh pháp thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 -CH=CH-CH 2 OH là<br />
A. but-2-en B. but-2-en-1-ol C. but-2-en-4-ol D. butan-1-ol<br />
Câu 14. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic cần<br />
100ml dung dịch NaOH 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là<br />
A. CH 3 (CH 2 ) 2 COOH B. CH 3 (CH 2 ) 3 COOH C. CH 3 CH 2 COOH D. CH 3 COOH<br />
Câu 15. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:<br />
Tinh bột<br />
0<br />
H2O/H ,t<br />
Glucozơ<br />
0<br />
men ancol,t<br />
Ancol etylic<br />
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol<br />
etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)<br />
A. 3,45 lít B. 19,17 lít C. 6,90 lít D. 9,58 lít<br />
Câu 16. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra?<br />
A. HCl + KOH B. CaCO 3 + H 2 SO 4 (loãng)<br />
C. KCl + NaOH D. FeCl 2 + NaOH<br />
Câu 17. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong><br />
brom là<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn tristearin <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được?<br />
A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COOH B. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COONa<br />
C. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COONa D. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COOH<br />
Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).<br />
Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)<br />
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân<br />
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được nhiều phân tử glucozơ<br />
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit<br />
D. Tinh bột do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích C 6 H 12 O 6 liên kết với nhau tạo nên<br />
Câu 21. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H 2 . Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 0,92 B. 1,38 C. 20,608 D. 0,46<br />
Câu 22. Anđehit axetic thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng nào sau đây?<br />
A. CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 COOH + 2HBr<br />
B. CH 3 CO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O<br />
C. CH 3 CHO + H 2<br />
D. 2CH 3 CHO + 5O 2<br />
0<br />
t ,C<br />
CH 3 CH 2 OH<br />
0<br />
t ,C<br />
4CO 2 + 4H 2 O<br />
0<br />
t ,C<br />
CH 3 COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag<br />
Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, muối thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
khối lượng là<br />
A. 14,2 gam B. 15,8 gam C. 16,4 gam D. 11,9 gam<br />
Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 16,2 B. 32,4 C. 10,8 D. 21,6<br />
Câu 25. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng<br />
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70<br />
Câu 26. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?<br />
A. But-1-in B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-en<br />
Câu 27. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 -C 6 H 5 (C 6 H 5 -: phenyl). Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. phenyl axetic D. metyl benzoat<br />
Câu 28. Hiđrocacbon X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bằng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 2 =CH-<br />
CHO. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C 2 =CHCOOH và 0,1 mol CH 2 =CHCOOH và 0,1 mol CH 3 CHO.<br />
Thể tích H 2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là<br />
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể chứa <strong>trong</strong> bình thủy tinh?<br />
A. HNO 3 B. HF C. H 2 SO 4 D. HCl<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và 200 ml dung dịch X chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Phản ứng<br />
được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,128 B. 1,232 C. 2,800 D. 3,920<br />
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
2 2<br />
X 0 Y 0 Z 2<br />
axit isobutiric<br />
H<br />
CuO<br />
O<br />
xt,t C t C Mn<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. (CH 3 ) 2 C=CHOH B. CH 2 =C(CH 3 )CHO<br />
C. CH 3 CH=CHCHO D. (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH<br />
Câu 33. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />
(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3<br />
(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />
(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3<br />
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3<br />
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2<br />
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp thu được kết tủa là<br />
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />
Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />
(b) Anđehit vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử<br />
(c) Phân tử amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g duỗi thẳng mà xoắn như lò xo<br />
(d) Phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung dịch HCl
Số phát biểu sai là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 35. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với<br />
H 2 SO 4 đặc ở 140°C thu được 5,18 gam ete (hiệu suất bằng 100%). Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. etyl axetat B. etyl acrylat C. etyl acrylat D. metyl butylrat<br />
Câu 36. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 <strong>trong</strong> HNO 3 thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,15 mol HNO 3 phản ứng.<br />
Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ khối so với H 2 là 18,5<br />
và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 B. 135,0 C. 143,0 D. 154,0<br />
Câu 37. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
Hiện tượng<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
Y<br />
Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
Z Cu(OH) 2 Dung dịch màu xanh lam<br />
T Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột<br />
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy<br />
hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O 2 , thu được 22,14 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác đun nóng 35,34 gam<br />
X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân<br />
nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử<br />
cacbon. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đơn chức <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 7,47% B. 4,98% C. 12,56% D. 4,19%<br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO 3 ) 3 và MgCO 3 (<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa<br />
tan hết 20,76 gam X <strong>trong</strong> dung dịch chứa 0,48 mol H 2 SO 4 và x mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu được<br />
dung dịch Y chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm<br />
CO 2 , N 2 , H 2 . Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là.<br />
A. 0,02 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,08<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no,<br />
hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit fomic bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O 2 , sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H 2 O và 22,4 lít
(đktc) khí CO 2 . Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO 3 1M, sau khi kết<br />
thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 34,8 B. 21,8 C. 32,7 D. 36,9
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Este isoamyl axetat: CH 3 COOCHCH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />
Este etyl butirat: CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3 : mùi dứa<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 là hợp chất hữu cơ mạch hở<br />
⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất gluxit:<br />
⇒ thuộc loại đisaccarit là mantozơ (đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
p/s: cần chú ý chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> 2017 – <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>, Mantozơ thuộc phần giảm tải.!<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là glucozơ. Chọn B.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Chất điện li là chất mà khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử hòa tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li hoàn toàn ra ion.<br />
Dung dịch saccarozơ C 12 H 22 O 11 kh<strong>ôn</strong>g phân li ra ion → kh<strong>ôn</strong>g phải là chất điện li.<br />
Theo đó, cần chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
“<strong>nước</strong> đá ướt” là H 2 O; “<strong>nước</strong> đá khô” là CO 2 .
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là C n H 2n O 2 .<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
T là anđehit no, hai chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H = 2 × (số C) – 2 ⇒ số C = 5<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T là C 5 H 8 O 2 , cấu tạo dạng C 3 H 6 (CHO) 2 . Chọn D.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
m muối = 115,92 gam ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C17 H 35 COOK = 115,92 ÷ 322 = 0,36 mol<br />
⇒ n stearin = 0,36 ÷ 3 = 0,12 mol ⇒ m = m stearin = 0,12 × 890 = 106,80 gam<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phản ứng xảy ra khi đun nóng với dung dịch NaOH như sau:<br />
• benzyl fomat: HCOOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → HCOONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />
• metyl acrylat: CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH<br />
• tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
• phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Ona<br />
⇒ TH phenyl axetat kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Chất rắn X là đất đèn, phản ứng xảy ra là phản ứng điều chế C 2 H 2 :<br />
• CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 ↑ (khí Y)<br />
Sau đó: C 2 H 2 + 2Br 2 → C 2 H 2 Br 4 ||⇒ dung dịch Br 2 bị mất màu.<br />
Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
‣ chương trình 2017 – <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>: Mantozơ thuộc chương trình giảm tải.!<br />
thủy phân: mantozơ C 12 H 22 O 11 + H 2 O → 2C 6 H 12 O 6 (glucozơ).<br />
n mantozơ = 0,15 mol, H thủy phân = 80% ||⇒ n mantozơ dư = 0,03 mol; n glucozơ = 0,24 mol.<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑n Ag↓ = 2n mantozơ + 2n glucozơ = 0,54 mol.<br />
⇒ m = m Ag↓ = 0,54 × 108 = 58,32 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Chất cần đọc tên: CH 3 CH=CHCH 2 OH<br />
• chọn mạch C dài nhất là C 4 (butan), kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h
• chức là ancol, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nối đôi, đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số bắt đầu từ C nhóm chức.<br />
⇒ danh pháp: but-2-en-1-ol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng RCOOH.<br />
phản ứng: RCOOH + NaOH → RCOONa + H 2 O.<br />
n RCOOH = n NaOH = 0,1 mol mà m RCOOH = 8,8 gam ⇒ M axit = R + 45 = 88 ⇒ R = 43<br />
ứng với gốc C 3 H 7 ⇒ cấu tạo axit là CH 3 [CH 2 ] 2 COOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />
Có 3,24 kg tinh bột ⇔ 0,02 kmol C 6 H 10 O 5 , với hiệu suất 75%, 80%<br />
Có n ancol = 2n C6 H 10 O 5<br />
× (hiệu suất) = 2 × 0,02 × 0,75 × 0,8 = 0,024 kmol.<br />
d ancol = 0,8 g/mL ⇔ 0,8 kg/L ⇒ V ancol 20° = 0,024 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,2 = 6,9 lít.<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• HCl + KOH → KCl + H 2 O<br />
• CaCO 3 + H 2 SO 4 → CaSO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
• KCl + NaOH → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.!<br />
• FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chất sau:<br />
• chứa liên kết bội: CH=CH + Br 2 → CHBrCHBr<br />
gồm: buta-1,3-ddien (CH 2 =CHCH=CH 2 ) và stiren (C 6 H 5 CH=CH 2 ).<br />
• phenol:
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tristearin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 , thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit:<br />
• (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O ⇋ 3C 17 H 35 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit stearic → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phản ứng xảy ra khi đun nóng este với dung dịch NaOH như sau:<br />
• (1) etyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH<br />
• (2) vinyl axetat CH 3 COOC=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 COH.<br />
• (3) triolein: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
• (4) metyl acrylat: CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH.<br />
• (5) phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Ona.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 TH sau phản ứng thu được ancol là (1), (3), (4) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phát biểu A, B, C đúng.<br />
Phát biểu D sai, chú ý <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích tinh bột (gồm amilozơ, amilopectin)<br />
Hay xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là C 6 H 10 O 5 , kh<strong>ôn</strong>g phải C 6 H 12 O 6 .<br />
Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng: C 2 H 5 OH + Na → C 2 H 5 ONa + ½H 2 ↑<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> cho n H2 = 0,224 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 2n H2 = 0,448 mol.<br />
⇒ m = m C2 H 5 OH = 0,448 × 46 = 20,608 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
p/s: bài này dễ, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> gì.! nhưng vẫn rất nhiều bạn sai vì bị “đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h vào cái quen”.!<br />
Cứ thấy 0,224 là auto chia cho 22,4 ra 0,01 mol ⇒ m = 0,92 gam → chọn A và sai.!<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
“khử cho (electron) – o (oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) nhận (electron).<br />
Chỉ <strong>trong</strong> phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, H o 2 → 2H + + 2e: cho electron, là chất khử.<br />
⇒ CH 3 CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 theo thứ tự:<br />
• NaOH + H 3 PO 4 → NaH 2 PO 4 + H 2 O (1)<br />
• NaOH + NaH 2 PO 4 → Na 2 HPO 4 + H 2 O (2)<br />
• NaOH + Na 2 HPO 4 → Na 3 PO 4 + H 2 O (3).
Đề cho n NaOH = 0,2 mol; n H3 PO 4<br />
= 0,1 mol.<br />
Thay vào thì đến phản ứng (2) là hết NaOH, kết quả chỉ thu được một muối duy nhất là 0,1 mol Na 2 HPO 4<br />
⇒ m muối = 0,1 × 142 = 14,2 gam. Chọn A.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ:<br />
Có n glucozơ = 0,1 mol ⇒ n Ag↓ = 2n glucozơ = 0,2 mol<br />
⇒ m = m Ag↓ = 0,2 × 108 = 21,6 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:<br />
Lấy 16,2 gam xenlulozơ ⇔ n xenlulozơ = 0,1 mol, hiệu suất phản ứng là 90%<br />
⇒ n mắt xích xenlulozơ trinitrat = 0,1 × 0,9 = 0,09 mol<br />
⇒ m = m xenlulozơ trinitrat = 0,09 × 297 = 26,73 gam.<br />
Theo đó, khi dùng 16,2 tấn xenlulozơ thì thu tương ứng 26,73 tấn xenlulozơ trinitrat. Chọn A.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 1,2-đibrombutan là CH 3 C 2 CHBrCH 2 Br.<br />
⇒ cấu tạo tương ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon là CH 3 CH 2 C=CH 2 : but-1-en.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
C 6 H 5 C 2 là gốc benzyl (tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h nhầm sang phenyl).<br />
⇒ danh pháp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là benzyl axetat: este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa nhài<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
m CH2 =CHCHO = 56 = 14 × 4 → hiđrocacbon X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 4 H 8 .<br />
Các đồng phân mạch hở thỏa mãn gồm:
⇒ tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn X → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các phản ứng xảy ra:<br />
• CH 2 =CHCOOH + H 2 → CH 3 CH 2 COOH.<br />
• CH 3 CHO + H 2 → CH 3 CH 2 OH.<br />
⇒ ∑n H2 cần = n CH2 =CHCOOH + n CH3 CHO = 0,3 mol.<br />
⇒ V H2 cần = 0,3 × 22,4 = 6,72 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Kh<strong>ôn</strong>g thể chứa axit HF <strong>trong</strong> bình thủy tinh vì xảy ra phản ứng:<br />
4HF + SiO 2 → SiF 4 + 2HO ||⇒ axit sẽ phá hủy thủy tinh.<br />
ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng này dùng để khắc thủy tinh như ta biết.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Cấu tạo axit isobutiric là (CH 3 ) 2 CCOOH → Z là anđehit: (CH 3 ) 2 CHCOH.<br />
• 2(CH 3 ) 2 CHCHO + O 2 ― Mn2+ , t 0 → 2(CH 3 ) 2 CHCOOH.<br />
CuO, t 0 ⇒ Y là ancol isobutylic: (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH:<br />
• (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH + CuO ―t 0 → (CH 3 ) 2 CHCHO + H 2 O.<br />
Theo đó, cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là: CH 2 =C(CH 3 )CHO:<br />
CH 2 =C(CH 3 )CHO + 2H 2 → (CH 3 ) 2 CCH 2 OH.<br />
Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các thí nghiệm xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
• (1). CO 2 + Ca(OH) 2 (dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />
• (2). 3NH 3 + AlCl 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + 3NH 4 Cl
• (3). CO 2 + 2NaAlO 2 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + Na 2 CO 3 .<br />
• (4). 3AgNO 3 + FeCl 3 → 3AgCl↓ + Fe(NO 3 ) 3 .<br />
• (5). 2HCl + K 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 ↓ + 2KCl<br />
• (6). (NH 2 ) 2 CO + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + 2NH 3 .<br />
||⇒ <strong>cả</strong> 6 thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được kết tủa ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phát biểu (a), (b) đúng.<br />
• phát biểu (c) sai vì amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, amilopectin mới phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
• (d) cũng sai vì phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và cũng kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2Y → ete + H 2 O || Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n H2 O = (6,44 – 5,18) ÷ 18 = 0,07 mol.<br />
||⇒ n X = n Y = 2n H2 O = 0,14 mol. Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m X = 12,32 gam<br />
M X = 88 ⇒ X là C 4 H 8 O 2 . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M Y = 46 → Y là C 2 H 5 OH.<br />
⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X X là CH 3 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là etyl axetat.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n NO = x; n CO2 = y → x + y = 0,2 || 30x + 44y = 0,2 × 18,5 × 2<br />
⇒ x = y = 0,1 mol ⇒ n MgCO3 = 0,1 mol.<br />
Đặt n Mg = a; n MgO = b; n + NH4 = c. Bảo toàn electron: 2a = 8c + 0,1 × 3<br />
n + H = 4n NO + 10n + NH4 + 2n O + 2n CO3 ⇒ 2,15 = 4 × 0,1 + 10c + 2b + 2 × 0,1<br />
m Mg + m MgO + m MgCO3 = 30 ⇒ 24a + 40b + 0,1 × 84 = 30<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,65 mol; b = 0,15 mol; c = 0,125 mol.<br />
⇒ muối gồm 0,9 mol Mg(NO 3 ) 2 và 0,125 mol NH 4 NO 3 ⇒ m = 143,2 (g).<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng với Br 2 /H 2 O thu được kết tủa trắng ⇒ X là phenol:<br />
•<br />
Phản ứng màu với dung dịch I 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu xanh tím ⇒ Y là hồ tinh bột.<br />
Do cấu tạo xoắn lỗ rỗng, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 bị hấp thụ → màu xanh tím.
Làm quỳ tím chuyể màu hồng → T là axit axetic.<br />
Phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam → Z là glixerol:<br />
•<br />
Theo đó, dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
35,34 gam X + 1,595 mol O 2 → ? CO 2 + 22,14 gam H 2 O.<br />
Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 = 1,46 > n H2 O ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa este ≥ 2 chức.<br />
Do Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h ⇒ chứa tối đa 2 chức.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Z chỉ chứa tối đa 2 chức ⇒ este mạch hở chỉ chứa tối đa 2 chức<br />
⇒ X gồm hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este no, mạch hở, đơn chức hoặc 2 chức.<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi: n O/X = 1,46 × 2 + 1,23 – 1,595 × 2 = 0,96 mol → n COO = 0,48 mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />
Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n este 2 chức = 0,23 mol → n este đơn chức = 0,48 – 0,23 × 2 = 0,02 mol.<br />
Z gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n+2 O và C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2).<br />
Đặt n Cn H 2n+2 O = x; n Cn H 2n+2 O 2<br />
= y → 0,48 ÷ 2 < x + y < 0,48 → 0,24 < x + y < 0,48<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m Z = (x + y).(14n + 2) + 16x + 32y = 17,88 → (x + y).(14n + 2) = 10,2<br />
→ 14n + 2 = 10,2 ÷ (x + y) ⇒ 10,2 ÷ 0,48 < 14n = 2 < 10,2 ÷ 0,24<br />
⇒ 1,375 < n < 2,9 ⇒ 2 ancol là C 2 H 6 O và C 2 H 6 O 2 .<br />
→ x + 2y = 0,48; 46x + 62y = 17,88 ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,14 mol.<br />
Quy Y về HCOONa, (COONa) 2 , C 2 với số mol là a, b và c.<br />
Bảo toàn khối lượng: m Y = 35,34 + 0,48 × 40 – 17,88 = 36,66 = 68a + 134b + 14c<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: a + 2b + c + 0,2 × 2 + 0,14 × 2 = 1,46<br />
n COO = a + 2b = 0,48. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = c = 0,3 mol; b = 0,09 mol.<br />
⇒ ghép vừa đủ 1 CH 2 cho HCOONa ⇒ 2 muối là CH 3 COONa và (COONa) 2 .<br />
⇒ este đơn chức là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ %m este đơn chức = 0,02 × 88 ÷ 35,34 × 100% = 4,98%.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Lập sơ đồ:
2<br />
Mg <br />
Mg <br />
N<br />
Al H SO : 0,48 Al <br />
H H O 13,34 gam <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3<br />
2 4 NaOH<br />
2 2<br />
<br />
d<br />
CO3 HNO<br />
3: x <br />
NH4<br />
CO2 2<br />
NO<br />
<br />
<br />
3 SO<br />
4<br />
: 0,48<br />
0,2 mol<br />
20,76 gam<br />
NaOH dư ⇒ kết tủa chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Mg(OH) 2 → n 2+ Mg = 13,34 ÷ 58 = 0,23 mol.<br />
Gọi n 3+ Al = a; n + NH4 = b. Bảo toàn diện tích: 0,23 × 2 + 3a + b = 0,48 × 2<br />
m Y = 0,23 × 24 + 27a + 18b + 0,48 × 96 = 56,28<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,16 mol; b = 0,02 mol.<br />
Đặt n CO3 = c mol; n NO3 = d mol.n NO = 20,76 × 0,41618 ÷ 16 = 0,54 = 3c + 3d<br />
m X = 20,76 = 0,23 × 24 + 0,16 × 27 + 60c + 62d ⇒ c = 0,12 mol; d = 0,06 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n N2 = (0,06 + x – 0,02) ÷ 2 = 0,5x + 0,02<br />
Gọi n H2 = y → n Z = 0,2 mol = 0,5x + 0,02 + y + 0,12<br />
n + H = 12n N2 + 10n + NH4 + 2n H2 + 2n CO3 → 0,96 + x = 12.(0,5x + 0,02) + 2y + 0,44<br />
⇒ x = y = 0,04 mol.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
X gồm CH 2 O, C 2 H 4 O, C 2 H 4 O 2 , C 4 H 8 O 2 và C n H 2n-2 O 4 (n ≥ 2).<br />
n CH2 O = n C2 H 4 O 2<br />
⇒ CH 2 O + C 2 H 4 O 2 = C 3 H 6 O 2 = 3C 2 O || C 4 H 8 O 2 = 2C 2 H 4 O<br />
⇒ quy X về CH 2 O, C 2 H 4 O và C n H 2n-2 O 4 (n ≥ 2).<br />
29 gam X + 0,975 mol O 2 → 1 mol CO 2 + ? H 2 O<br />
Bảo toàn khối lượng n H2 O = 0,9 mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />
Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n axit = 0,1 mol. Bảo toàn Oxi: n CH2 O + n C2 H 4 O = 0,55 mol.<br />
⇒ n < (1 – 0,55) ÷ 0,1 = 4,5 ⇒ n = 2; 3; 4.<br />
Trong 43,5 gam X thì chứa 0,1 × 43,5 ÷ 29 = 0,15 mol axit.<br />
Do chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit phản ứng với NaHCO 3 → n NaHCO3 dư = 0,4 – 0,15 × 2 = 0,1 mol.<br />
• n = 2 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 28,5 gam.<br />
• n = 3 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol CH 2 (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 30,6 gam.<br />
• n = 4 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol C 2 H 4 (COONa) 2 và 0,1 mol NaHCO 3 ⇒ m = 32,7 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:<br />
A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Al C. Na, Zn, Mg D. Cu, Zn, K<br />
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li?<br />
A. KCl B. CH 3 CO C. Cu D. C 6 H 12 O 6 (glucozơ)<br />
Câu 3. Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được<br />
V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 10,0 B. 14,0 C. 4,48 D. 19,8<br />
Câu 4. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo?<br />
A. sợi b<strong>ôn</strong>g B. mỡ bò C. bột gạo D. tơ tằm<br />
Câu 5. Sục khí HCl vào dung dịch Na 2 SiO 3 thu được kết tủa là<br />
A. SiO 2 B. NaCl C. H 2 SiO 3 D. H 2 O<br />
Câu 6. Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO 2 bằng số mol <strong>nước</strong>?<br />
A. C 2 H 3 COOCH 3 B. HCOOC 2 H 3 C. CH 3 COOC 3 H 5 D. C 3 COOCH 3<br />
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />
A. NaCl B. HCl C. KCl D. NH 3<br />
Câu 8. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?<br />
A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4<br />
C. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 3 H 5 COO) 3 C 3 H 5<br />
Câu 9. Dung dịch nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7?<br />
A. HNO 3 B. KOH C. CH 3 OH D. KCl<br />
Câu 10. Etyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl<br />
Câu 11. Khí cacbonic là<br />
A. NO 2 B. CO C. CO 2 D. SO 2<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ?<br />
A. Sản xuất rượu etylic B. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích<br />
C. Nhiên <strong>liệu</strong> cho động cơ đốt <strong>trong</strong> D. Thuốc tăng lực <strong>trong</strong> y tế<br />
Câu 13. Để điều chế 60kg poli (metyl metacrylat) cần tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu m 1 kg ancol và m 2 kg axit tương ứng. Biết<br />
hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình là 75%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m 1 , m 2 lần lượt là<br />
A. 60 và 60 B. 51,2 và 137,6 C. 28,8 và 77,4 D. 25,6 và 68,8
Câu 14. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất <strong>trong</strong> dãy thuộc loại<br />
monosaccarit là:<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 15. Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 21,6 B. 2,16 C. 3,24 D. 16,2<br />
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h B. Glucozơ bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi H 2 (Ni, t 0 )<br />
C. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h D. Saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân<br />
Câu 17. HNO 3 tác dụng được với tập hợp tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dãy sau:<br />
A. BaO, CO 2 B. NaNO 3 , CuO C. Na 2 O, Na 2 SO 4 D. Cu, MgO<br />
Câu 18. Số đồng phân amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N là<br />
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3<br />
Câu 19. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thành phần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali?<br />
A. NaCl B. (NH 2 ) 2 CO C. NH 4 NO 2 D. KNO 3<br />
Câu 20. Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với<br />
xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO 3 bị hao hụt là 20%)<br />
A. 98 lít B. 140 lít C. 162 lít D. 110 lít<br />
Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng cộng H 2 (Ni, t 0 ) là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 22. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 7,4 gam este X, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CT là CH 3 COOCH 3 , bằng 100ml dung dịch NaOH<br />
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,2 B. 6,7 C. 7,4 D. 6,8<br />
Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: KCl, Mg(NO 3 ) 2 , KOH, K 2 CO 3 , NaHSO 4 ,<br />
K 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo ra kết tủa là<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />
Câu 24. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />
A. 1 B. 6 C. 4 D. 2<br />
Câu 25. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu<br />
A. đỏ B. xanh tím C. nâu đỏ D. hồng<br />
Câu 26. CH 3 COOC 2 H 3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?<br />
A. SO 2 B. KOH C. HCl D. H 2 (Ni, t 0 )
Câu 27. Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật<br />
tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích là 20 ml gồm <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% CO 2 , 25% N 2 , 25% O 2 . Coi hơi <strong>nước</strong> đã bị ngưng tụ. Chất X là<br />
A. anilin B. propylamin C. etylamin D. metylamin<br />
Câu 28. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C 2 H 5 OH và<br />
A. CH 3 COOH B. SO 2 C. CO 2 D. CO<br />
Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch<br />
HCl là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />
tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm<br />
khí cacbonic, khí nitơ và hơi <strong>nước</strong> (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí và hơi <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở cùng điều kiện). Amin X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng bậc<br />
với ancol metylic. Chất X là<br />
A. CH 2 =CHNHCH 3 B. CH 3 CH 2 NHCH 3 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 2 =CHCH 2 NH 2<br />
Câu 32. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C 5 H 10 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 3 H 6 O 2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Fructozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc;<br />
(2) Saccarozơ và tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 (loãng) làm xúc tác;<br />
(3) Tinh bột được tạo thành <strong>trong</strong> cây xanh nhờ quá trình quang hợp;<br />
(4) Xenlulozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thuộc loại đisaccarit;<br />
Phát biểu đúng là<br />
A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4)<br />
Câu 34. Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức<br />
và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu<br />
được chất rắn X 1 và phần hơi X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol chất hữu cơ Z. Nung X 1 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí được 15,9 gam<br />
Na 2 CO 3 , 3,36 lít CO 2 và hơi <strong>nước</strong>. Số mol H 2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO 2<br />
khi đốt Z và bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z. Khối lượng X 1 là<br />
A. 18,8 gam B. 14,4 gam C. 19,2 gam D. 16,6 gam<br />
Câu 35. Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3 O 4 tác dụng với 2,4 mol HNO 3 (dư) <strong>trong</strong> dung dịch, thu<br />
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml<br />
dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 8,96 B. 6,72 C. 11,2 D. 3,36
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O 2 , sinh ra 0,5 mol H 2 O. Nếu<br />
thủy phân hoàn toàn m gam X <strong>trong</strong> dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.<br />
Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,03 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,012<br />
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
nóng thu được Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu<br />
được dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g màu, <strong>trong</strong> suốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 2. Thể tích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch Y là<br />
A. 11,4 lít B. 5,7 lít C. 17,1 lít D. 22,8 lít<br />
Câu 38. Hỗn hợp X gồm CaCl 2 , CaOCl 2 , KCl, KClO 3 . Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được<br />
1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml<br />
dung dịch K 2 CO 3 1,0M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl <strong>trong</strong> Z gấp 4,2 lần lượng KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
<strong>trong</strong> X. Thành phần phần trăm về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CaOCl 2 <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần đúng là<br />
A. 45,12% B. 43,24% C. 40,67% D. 38,83%<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon<br />
phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 0,6 mol Z <strong>trong</strong> 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung<br />
dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít<br />
khí CO 2 (đktc), 28,35 gam H 2 O và m gam K 2 CO 3 . Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1): Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nguyên tử hiđro.<br />
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.<br />
(3): Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
(4): Số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> Z là 6<br />
(5): Z tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng trùng hợp.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tọ thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm COOH); <strong>trong</strong> đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit kh<strong>ôn</strong>g no (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân<br />
hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, chứa một liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch<br />
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu<br />
được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X<br />
thì thu được CO 2 và 3,96 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este kh<strong>ôn</strong>g no <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần với<br />
giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 38% B. 41% C. 35% D. 29%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Nhớ lại dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.!<br />
Các kim loại Hg, Au, Pt, Cu đứng sau H axit <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
⇒ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với HCl → loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D.<br />
Các kim loại Na, Zn, Mg <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đứng trước (H axit ) → thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Chất điện li: là chất mà khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử hòa tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li hoàn toàn ra ion.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> KCl <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy là chất điện li (chất điện li mạnh) →. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑.<br />
Để cho n Fe = 0,2 mol ⇒ n H2 = 0,2 mol ⇒ V = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
• sợi b<strong>ôn</strong>g: thành phần chính là xenlulozơ<br />
• bột gạo: thành phần chính là tinh bột<br />
• tơ tằm: thành phần chính là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit (tơ hữu cơ)<br />
• mỡ bò <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là chất béo, chính là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng: 2HCl + Na 2 SiO 3 → 2NaCl + H 2 SiO 3 ↓.<br />
axit H 2 SiO 3 kh<strong>ôn</strong>g tan, là kết tủa thu được → chọn C.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Este CH 3 COOCH 3 ứng với CTPT là C 3 H 6 O 2<br />
Đốt C 3 H 6 O 2 → 3CO 2 + 3H 2 O || n CO2 = n H2 O<br />
⇒ thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• dung dịch NaCl, KCl là dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung tính, pH = 7.<br />
• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 → làm quỳ tím chuyển màu đỏ
• dung dịch NH 3 là dung dịch bazơ, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 → làm quỳ tím chuyể màu xanh<br />
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và g lỉeol<br />
⇒ thỏa mãn là chất béo là (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : stearin.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ là sản xuất rượu etylic;<br />
Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích, thuốc tăng lực <strong>trong</strong> y tế.<br />
Nhiên <strong>liệu</strong> cho động cơ đốt <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g phải là ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ<br />
→ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: CH 2 =C(CH 3 )COOH + CH 3 OH ⇋ CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 + H 2 O<br />
sau đó trùng ngưng este:<br />
60 kg polime ⇔ 0,6 × 10 3 mol mắt xích metyl metacrylat. Với hiệu suất 75% ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
• n ancol = 0,6 × 10 3 ÷ 0,75 = 0,8 × 10 3 mol → m ancol = 0,8 × 10 3 × 32 = 25,6 × 10 3 gam ⇋ 25,6 kg.<br />
• tương tự n axit = 0,8 × 10 3 mol ⇒ m axit = 0,8 × 10 3 × 86 = 68,8 × 10 3 g ⇋ 68,8 kg. Chọn D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gluxit:
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> fructozơ <strong>trong</strong> dãy thuộc loại monosaccarit → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ biểu diễn theo sơ đồ sau:<br />
Để cho n glucozơ = 0,01 mol ⇒ n Ag↓ = 2n glucozơ = 0,02 mol<br />
⇒ m = m Ag↓ = 0,02 × 108 = 2,16 gam. ||⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
• B sai vì <strong>trong</strong> phản ứng này, glucozơ bị khử bởi H 2 chứ kh<strong>ôn</strong>g phải bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
• C. sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, chỉ gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết β-1,4-glicozit.<br />
• D. sai vì <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit vô cơ, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ:
• chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát biểu A đúng, amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, amilopectin mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HNO 3 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với CO 2 ; NaNO 3 , Na 2 SO 4 → loại A, B, C.<br />
• 8 HNO 3 + 3Cu → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />
• 2HNO 3 + MgO → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các đồng phân amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N gồm:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:<br />
Có 178,2 kg xenlulozơ trinitrat ⇔ 0,6 kmol mắt xích C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3<br />
⇒ n HNO3 cần vừa đủ = 1,8 kmol, vì bị hao hụt mất 20% ⇔ H = 80% nên ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
V HNO3 = 1,8 ÷ 0,8 × 63 ÷ 0,675 ÷ 1,5 = 140 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 este còn nối đôi C=C<br />
||→ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng cộng H 2 (Ni, t 0 ) gồm:<br />
• triolein: (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 .<br />
• vinyl axetat: CH 3 COOCH=CH 2 .<br />
Các chất còn lại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất béo no, este no nên kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là A.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />
n X = 7,4 ÷ 74 = 0,1 = n NaOH ||⇒ m gam chất rắn khan chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol CH 3 COONa.<br />
⇒ m = m CH3 COONa = 0,1 × 82 = 8,2 gam. Chọn A.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Cho Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch:<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + KCl → phản ứng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra.!<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + Mg(NO 3 ) 2 → phản ứng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra.!<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH → BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + H 2 O.<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2KHCO 3 .<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + NaHCO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2KHCO 3 .<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + Ba(OH) 2 → 2BaCO 3 ↓ + 2H 2 O.<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />
• Ba(HCO 3 ) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />
||⇒ tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp tạo ra kết tủa → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có 2 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 6 O 2 là:<br />
HCOOC 2 H 5 (etyl fomat) và CH 3 COOCH 3 (metyl axetat)<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
Lát cắt <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khoai lang <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa tinh bột. Như ta biết mạch tinh bột kh<strong>ôn</strong>g kéo dài mà xoắn lại thành hạt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
lỗ rỗng (giống như lò xo),<br />
||⇒ làm giảm chiều dài phân tử. Ngoài ra, vì lỗ rỗng mà <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử iot <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chui vào<br />
⇒ bị hấp phụ lên bề mặt bên <strong>trong</strong>, tạo thành màu xanh tím đặc trưng.<br />
Vậy, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là B.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Gốc C 2 H 3 (CH=CH 2 ) chưa no nên khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Ta thu được este no (phản ứng +H 2 /(xt Ni và t 0 ):<br />
CH 3 COOCH=CH 2 + H 2 ―Ni,t 0 → CH 3 COOCH 2 CH 3 .<br />
Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt 35 mL (amin; H 2 ) + 40 mL O 2 ―t 0 → 10 mL CO 2 + 5 mL N 2 + 5 mL O 2 dư<br />
Amin đơn chức ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 mL N 2 → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 mL amin ⇒ <strong>trong</strong> 35 mL hỗn hợp còn 25 mL khí H 2 nữa.<br />
Chú ý: đốt 10 mL amin cho 10 mL CO 2 ⇒ amin là C 1 ứng với amin duy nhất là CH 3 NH 2 : metylamin<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng lên men rượu:<br />
⇒ sản phẩm gồm rượu C 2 H 5 OH và khí cacbonic CO 2 ↓ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> fructozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.<br />
Các chất còn lại: xenlulozơ, chất béo, tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />
p/s: tuy nhiên, ở đây rõ hơn cần chú ý TH xenlulozơ cần điều kiện axit vô cơ đặc.!<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Đốt cháy 7,4 gam X + O 2 ―t 0 → 0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.
Có n CO2 = n H2 O ⇒ X là este no, đơn chức, mạch hở dạng C n H 2n O 2 .<br />
Có m X = m C + m H + m O ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 0,2 mol ⇒ n X = 0,1 mol.<br />
⇒ n = số C = 0,3 ÷ 0,1 = 3 → X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 3 H 6 O 2 ứng với 2 đồng phân.<br />
HCOOC 2 H 5 (etyl fomat) và CH 3 COOCH 3 (metyl axetat).<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X → chọn B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ancol metylic là ancol bậc I ⇒ amin X là amin bậc I ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H m N.<br />
Đốt<br />
4n m 0 m 1<br />
C H N O nCO H O N<br />
4 2 2<br />
t<br />
n m 2 2 2 2<br />
1V lít X → 8V lít hỗn hợp (CO 2 + H 2 O + N 2 )<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n + ½m + ½ = 8 ⇔ 2n + m = 15. Nghiệm nguyên: n = 3 → m = 9.<br />
Vậy amin bậc I X là CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có M X = 37 × 2 = 74 = 14 × 3 + 32<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este no, đơn chức X là (CH 2 ) 3 .O 2 hay C 3 H 6 O 2 .<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
• (1) đúng: <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ:<br />
• (2) sai, saccarozơ và tinh bột <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 (loãng) làm xúc tác:<br />
• (3) đúng, tinh bột được tạo thành <strong>trong</strong> cây xanh nhờ quá trình tổng hợp:
• (4) sai, xenlulozơ là polisaccarit, saccarozơ là đisaccarrit.<br />
||⇒ phát biểu (1) và (3) đúng. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xử lí dữ kiện Z: OH + Na → ONa + ½H 2 || gt: n H2 = ½n CO2 = n Z .<br />
⇒ Z là ancol 2 chức, mạch hở chứa 2C ⇒ Z là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Na2 CO 3<br />
= n CO2 = 0,15 mol → n NaOH = 0,3 mol.<br />
ESTE X → X thuần chức. Mà thủy phân cho Z là ancol 2 chức.<br />
⇒ X là este 2 chức ⇒ phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.<br />
→ n NaOH dư = 0,3 – 0,1 × 2 = 0,1 mol.<br />
TH1: axit đơn chức → n axit = 2n X = 0,2 mol<br />
→ số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,2 = 1,5 → lẻ, loại.<br />
TH2: axit 2 chức → n axit = nhận xét = 0,1 mol.<br />
→ số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,1 = 3 → muối là CH 2 (COONa) 2 .<br />
⇒ X 1 gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol CH 2 (COONa) 2 .<br />
⇒ m X1 = 0,1 × 40 + 0,1 × 148 = 18,8 (g).<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HNO 3 dùng dư nên dung dịch X thu được gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 còn dư.<br />
NaOH phản ứng với X: NaOH + HNO 3 → NaNO 3 + H 2 O.<br />
Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 ↓ + 3NaNO 3 .<br />
Có 42,8 gam Fe(OH) 3 ↓ ⇔ 0,4 mol mà ∑n NaOH = 1,4 mol<br />
⇒ n HNO3 còn dư <strong>trong</strong> X = 1,4 – 0,4 × 3 = 0,2 mol. Rút gọn lại:<br />
38,4 gam (Fe; O) + 2,2 mol HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.<br />
Gọi n Fe = x mol; n O = y mol ||⇒ 56x + 16y = 38,4 gam.
Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3n Fe = 2n O + 2n NO ⇒ n NO = (3x – 2y) ÷ 3 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n HNO3 = n N <strong>trong</strong> Fe(NO3 ) 3<br />
+ n NO .<br />
⇒ thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3x + (3x – 2y) ÷ 3 = 2,2 mol ⇒ giải x = 0,6 mol và y = 0,3 mol.<br />
Thay lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NO = (3x – 2y) ÷ 3 = 0,4 mol ⇒ V = 0,4 × 22,4 = 8,96 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Gọi x là số mol m gam triglixerit X ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 6x mol.<br />
bảo toàn O phản ứng đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = (6x + 0,77 × 2 – 0,5) ÷ 2 = (3x + 0,52) mol.<br />
||⇒ m = m X = m C + m H + m O = 12 × (3x + 0,52) + 0,5 × 2 + 6x × 16 = 132x + 7,24 gam.<br />
thủy phân x mol X + 3x mol KOH → 9,32 gam muối + x mol glixerol C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: (132x + 7,24) + 3x × 56 = 9,32 + 92x ||⇒ giải x = 0,01 mol.<br />
Tương quan đốt: (∑π <strong>trong</strong> X – 1).n X = ∑n CO2 - ∑n H2 O, thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑π <strong>trong</strong> X = 6.<br />
X sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3π C=O <strong>trong</strong> 3 chức este ⇒ còn 3π C=C mà: 1π C=C + 1Br 2<br />
Nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol X làm mất màu vừa đủ 0,03 mol Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch.<br />
Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom <strong>trong</strong> dung dịch<br />
Theo đó lập tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a = 0,04 mol. → Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bảo toàn electron: 15n FeS2 + 9n FeS = 2n SO2 ⇒ n SO2 = 0,285 mol.<br />
Phản ứng: 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />
∑n + H = 0,285 × 2 ÷ 5 × 2 = 0,228 mol ⇒ V Y = 0,228 ÷ 10 – 2 = 22,8 lít.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
KClO3<br />
<br />
0,15 mol<br />
CaOCl<br />
<br />
2 O<br />
<br />
2<br />
K2CO3<br />
Sơ đồ quá trình: CaCl <br />
<br />
0,08<br />
2 CaCO<br />
0,15<br />
3<br />
KCl<br />
mol .<br />
mol<br />
CaCl2<br />
<br />
<br />
KCl<br />
<br />
<br />
<br />
KCl <br />
<br />
28,15 gam<br />
25,59 gam<br />
Có n K2 CO 3<br />
= 0,15 mol ⇒ n CaCl2 <strong>trong</strong> Y = 0,15 mol.
⇒ n KCl <strong>trong</strong> Y = (25,59 – 0,15 × 111) ÷ 74,5 = 0,12 mol<br />
⇒ ∑n KCl <strong>trong</strong> Z = 0,12 + 0,15 × 2 = 0,42 mol ||→ n KCl <strong>trong</strong> X = 0,1 mol.<br />
⇒ n KClO3 <strong>trong</strong> X = 0,12 – 0,1 = 0,02 mol. mà ∑n O <strong>trong</strong> X = 0,08 × 2 = 0,16 mol<br />
⇒ n CaOCl2 = 0,16 – 0,02 × 3 = 0,1 mol ⇒ %m CaOCl2 <strong>trong</strong> X = 45,12%.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Z tạo bởi CH 3 OH và axit đơn chức ⇒ Z là este đơn chức.<br />
→ n muối = n Z = 0,6 mol; n KOH dư = 0,3 × 2,5 – 0,6 = 0,15 mol.<br />
Đốt F cho 2,025 mol CO 2 , 1,575 mol H 2 O và 0,375 mol K 2 CO 3 (Bảo toàn Kali).<br />
Bảo toàn C: số C/muối = (2,025 + 0,375) ÷ 0,6 = 4.<br />
Bảo toàn H: số H/muối = (1,575 × 2 – 0,15) ÷ 0,6 = 5.<br />
⇒ Muối là C 4 H 5 O 2 K hay CH 2 =C(CH 3 )COOK (Do Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch C phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h)<br />
⇒ Z là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 và Y là CH 2 =C(CH 3 )COOH.<br />
(1) Sai vì Y chứa 6 nguyên tử H.<br />
(2) Sai vì Y là axit kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, mạch hở, chứa 1 π C=C<br />
(3) Sai<br />
(4) Sai vì Z chứa 6 nguyên tử C<br />
(5) Đúng vì Z chứa liên kết C=C<br />
⇒ Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (5) đúng ⇒ chọn A.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
X gồm 3 este đơn chức ⇒ Y là ancol đơn chức → n Y = 2n H2 = 0,16 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m Y = m H2 + m bình tăng = 0,08 × 2 + 4,96 = 5,12 (g).<br />
→ M Y = 5,12 ÷ 0,16 = 32 ⇒ Y là CH 3 OH.<br />
Đồng nhất số <strong>liệu</strong> về 11,76 gam X → đốt X thu được 3,96 × 11,76 ÷ 5,88 = 7,92 gam H 2 O.<br />
→ n H = 2n H2 O = 0,88 mol || → n NO = 2n COO = 2n Y = 0,32 mol.<br />
m X = m C + m H + m O ⇒ m C = 11,76 – 0,88.1 – 0,32.16 = 5,76g ⇒ n CO2 = n C = 0,48 mol.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho 2 este no, đơn, hở là C n H 2n O 2 (n > 2).
CTTQ cho este đơn, hở, chứa 1π C=C, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đphh là C m H 2m-2 O 2 (m ≥ 5).<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2 O = (k – 1).n HCHC với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />
Áp dụng: n CO2 – n H2 O = n este kh<strong>ôn</strong>g no = 0,48 – 0,44 = 0,04 mol → n este no = 0,12 mol.<br />
Bảo toàn C:<br />
n2;m5<br />
0,12n 0,04m 0,48 m 5;n 7 / 3<br />
.<br />
→ este kh<strong>ôn</strong>g no là C 5 H 8 O 2 ⇒ %m este kh<strong>ôn</strong>g no = 0,04 × 100 ÷ 11,76 × 100% = 34,01%.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?<br />
A. Ba(OH) 2 B. H 2 SO 4 C. H 2 O D. Al 2 (SO 4 ) 3<br />
Câu 2. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?<br />
A. tinh bột B. saccarozơ C. glucozơ D. xenlulozơ<br />
Câu 3. Chất nào sau đây làm khô khí NH 3 tốt nhất?<br />
A. HCl B. H 2 SO 4 C. CaO D. HNO 3<br />
Câu 4. Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. C 4 H 10 , C 6 H 6 B. CH 3 CH 2 CH 2 OH, C 2 H 5 OH<br />
C. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO D. C 2 H 5 OH, CH 3 OCH 3<br />
Câu 5. Để phân biệt khí CO 2 và khí SO 2 , <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng:<br />
A. dung dịch Br 2 B. dung dịch NaOH C. dung dịch KNO 3 D. dung dịch Ca(OH) 2<br />
Câu 6. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo với<br />
A. ancol etylic B. glixerol C. ancol metylic D. etylen glicol<br />
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />
A. HCl B. Na 2 SO 4 C. NaOH D. KCl<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,48 lít CO 2 (đktc) thoát ra.<br />
Thể tích CO (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít<br />
Câu 9. Một axit no A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất là C 2 H 3 O 2 . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit A là<br />
A. C 8 H 12 O 8 B. C 4 H 6 O 4 C. C 6 H 9 O 6 D. C 2 H 3 O 2<br />
Câu 10. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 là:<br />
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4<br />
Câu 11. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng Ag thu<br />
được tối đa là<br />
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam<br />
Câu 12. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là<br />
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />
Câu 13. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml<br />
dung dịch HCl 0,8M. Xác định c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin X?<br />
A. C 6 H 7 N B. C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N D. C 3 H 7 N
Câu 14. Aminoaxit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên thường là Glyxin. Vậy c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH B. H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH<br />
C. H 2 N-CH 2 -COOH D. H 2 N-[CH 2 ] 3 -COOH<br />
Câu 15. Hòa tan 142 gam P 2 O 5 vào <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam dung dịch H 3 PO 4 24,5%. Nồng độ % <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 3 PO 4 <strong>trong</strong> dung<br />
dịch thu được là<br />
A. 49,61% B. 48,86% C. 56,32% D. 68,75%<br />
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng thành chất béo rắn<br />
B. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn hẳn so với ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối<br />
C. Số nguyên tử hidro <strong>trong</strong> phân tử este đơn và đa chức lu<strong>ôn</strong> là một số chẵn<br />
D. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và etylen glicol<br />
Câu 17. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra<br />
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 65 B. 75 C. 8 D. 55<br />
Câu 18. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản<br />
ứng. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là:<br />
A. metyl fomat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl axetat<br />
Câu 19. Hai chất hữu cơ X 1 và X 2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với:<br />
Na, NaOH, Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X 1 , X 2 lần lượt là<br />
A. HCOOCH 3 , CH 3 COOH B. CH 3 COOH, HCOOCH 3<br />
C. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 D. (CH 3 ) 2 CHOH, HCOOCH 3<br />
Câu 20. Một ancol no đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %O = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% về khối lượng. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là<br />
A. CH 2 =CHCH 2 OH B. CH 3 OH C. C 3 H 7 OH D. C 6 H 5 CH 2 OH<br />
Câu 21. Khi clo <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 5 H 12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
ankan đó là:<br />
A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2-đimylpropan<br />
Câu 22. X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được<br />
lượng metanol <strong>trong</strong> X là<br />
n<br />
CO<br />
n<br />
H O<br />
2 2<br />
A. 25% B. 59,5% C. 20% D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%<br />
. Vậy % khối<br />
Câu 23. X là một este no đơn chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với<br />
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. HCOOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3<br />
Câu 24. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. C<strong>ôn</strong>g thức<br />
chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng:
A. H 2 NRCOOH B. H 2 NR(COOH) 2 C. (H 2 N) 2 RCOOH D. (H 2 N) 2 R(COOH) 2<br />
Câu 25. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />
A. metylamin, amoniac, natri axetat B. anilin, metylamin, amoniac<br />
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit D. anilin, amoniac, natri hiđroxit<br />
Câu 26. Thủy phân este Z <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < M Y ). Bằng một<br />
phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> X thành Y. Chất Z kh<strong>ôn</strong>g thể là:<br />
A. metyl propionat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. etyl axetat<br />
Câu 27. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> một hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 10 H 14 O 6 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), thu<br />
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ba muối đó là<br />
A. CH 3 COONa, HCOONa và CH 3 CH=CHCOONa.<br />
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH 3 CH 2 COONa.<br />
C. CH 2 =CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa.<br />
D. CH 2 =CHCOONa, CH 3 CH 2 COONa và HCOONa.<br />
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi. Cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào<br />
bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và còn thoát ra 2,8 lít N 2 (đktc).<br />
Vậy c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. C 4 H 9 O 2 N B. C 2 H 5 O 2 N C. C 3 H 7 O 2 N D. C 3 H 9 O 2 N<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 29. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào để nhận biết được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?<br />
A. Na B. Cu(OH) 2 /OH C. <strong>nước</strong> brom D. AgNO 3 /NH 3<br />
Câu 30. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.<br />
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.<br />
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,48 lít khí.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là (biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí được đo ở đktc):<br />
A. 4,96 gam B. 8,80 gam C. 4,16 gam D. 17,6 gam<br />
Câu 31. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y(C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />
Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06<br />
mol hai khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,92 B. 3,46 C. 2,26 D. 4,68<br />
Câu 32. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2 SO 4 0,2M; và H 3 PO 4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu<br />
được dung dịch X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và<br />
Ba(OH) 2 0,1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 1000 B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 C. 200 D. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 33. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. Số loại trieste<br />
được tạo ra tối đa là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 34. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />
(2) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3<br />
(3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3<br />
(4) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2<br />
(5) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3<br />
(6) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch chứa CaCl 2 và MgSO 4<br />
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:<br />
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 35. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit<br />
vừa tác dụng được với kiềm <strong>trong</strong> điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N lần lượt 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản<br />
ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />
thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. CH 2 =CHCOONH 4 B. H 2 N-C 2 H 4 COOH<br />
C. H 2 NCOO-CH 2 CH 3 D. H 2 NCH 2 COO-CH 3<br />
Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml<br />
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc)<br />
và 11,7 gam H 2 O. Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit linoleic <strong>trong</strong> m gam hỗn hợp X là<br />
A. 0,015 B. 0,010 C. 0,020 D. 0,005<br />
Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau<br />
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , glucozơ là chất bị khử<br />
(c) Để rửa ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ống nghiệm bằng dung dịch HCl<br />
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />
(e) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 cần 0,87 mol dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn<br />
hợp khí X gồm hai khí kh<strong>ôn</strong>g màu, tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 là 3,8 (biết <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu<br />
ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí). Phần trăm khối lượng Mg <strong>trong</strong> R gần với giá trị nào sau đây?
A. 28,15% B. 10,8% C. 25,51% D. 31,28%<br />
Câu 39. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi X,<br />
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T<br />
(<strong>trong</strong> đó Y và Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam<br />
H 2 O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH<br />
1M và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
gần nhất với<br />
A. 38,04 B. 24,74 C. 16,74 D. 25,10<br />
Câu 40. Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, M X < 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>, chỉ chứa một loại nhóm chức)<br />
với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch<br />
HCl 1M. Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34<br />
gam hỗn hợp hai muối khan (<strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Axit T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 2 liên kết đôi <strong>trong</strong> phân tử<br />
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau<br />
C. Trong phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 14 nguyên tử hidro<br />
D. Số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử T
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
<strong>nước</strong> là một chất điện li yếu, rất yếu<br />
như ta biết <strong>nước</strong> nguyên chất (<strong>nước</strong> cất) kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện vì lí do này.<br />
còn lại dung dịch bazơ tan như Ba(OH) 2 hay axit mạnh H 2 SO 4<br />
và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối như Al 2 (SO 4 ) 3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: bảng phân chia một số hợp chất saccarit:<br />
⇒ thuộc loại monosaccarit là glucozơ ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
‣ Nguyên tắc chung cần ghi nhớ:<br />
• Chất làm khô là chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hút ẩm mạnh.<br />
• Chất làm khô kh<strong>ôn</strong>g tác dụng, kh<strong>ôn</strong>g hòa tan với khí (<strong>cả</strong> khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong>)<br />
• Trong quá trình làm khô khí thì kh<strong>ôn</strong>g giải phóng khí khác.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn đk (2) là<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NH 3 ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đồng phân là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử.
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. ancol etylic C 2 H 5 OH<br />
Và đimetyl ete CH 3 OCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT là C 2 H 6 O<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
CO 2 và SO 2 cùng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch KNO 3 .<br />
cùng phản ứng với dung dịch NaOH và Ca(OH) 2 cho cùng hiện tượng<br />
⇒ kh<strong>ôn</strong>g dùng được dung dịch KNO 3 , NaOH và Ca(OH) 2 để phân biệt chúng.!<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dung dịch Br 2 (p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> đúng phải nói là <strong>nước</strong> brom.!)<br />
• SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />
Hiện tượng <strong>nước</strong> brom nhạt dần và mất màu; CO 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng → kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng<br />
Theo đó dùng được Br 2 /H 2 O để phân biệt CO 2 và SO 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Theo định nghĩa: chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• dung dịch Na 2 SO 4 , KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />
• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
• dung dịch kiềm NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo → làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: CO + 1O <strong>trong</strong> oxit → CO 2<br />
⇒ n CO cần dùng =<br />
n<br />
<br />
= 0,2mol<br />
CO<br />
2<br />
sinh ra<br />
⇒ V CO = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
từ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C 2 H 3 O 2 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A dạng C 2n H 3n O 2n .<br />
A là axit no ⇒ số H = 2 × (số C) + 2 – (số O) ||⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3n = 2 × (2n) + 2 – 2n<br />
⇒ n = 2 → c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit A là C 4 H 6 O 4 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có 4 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 gồm:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ xảy ra như sau:<br />
⇒<br />
n 2n Ag glucozo<br />
2 27 108 0,3 mol ⇒ m 32,4 gam.<br />
Ag Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh gồm:<br />
(1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac.<br />
Anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Amin X đơn chức dạng C x H y N + HCl → C x H y + 1NCl.<br />
⇒ n X = n HCl = 0,08 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 100 gam X 4,72% ⇒ m X dùng = 4,72 gam.<br />
⇒ M X = 4,72 ÷ 0,08 = 59 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin X là C 3 H 9 N. Chọn C.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Glyxin là H 2 NCH 2 COOH<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Có<br />
nPO<br />
1 mol.<br />
2 5<br />
Phản ứng: P2O 5<br />
3H2O 2H3PO4<br />
||⇒<br />
n<br />
H3PO4sinh them<br />
= 2 mol.<br />
sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam H 3 PO 4 24,5% là 1,25 mol H 3 PO 4
⇒ sau phản ứng thu được 642 gam dung dịch chứa 3,25 mol H 3 PO 4<br />
⇒<br />
C%<br />
H3PO 4 moi<br />
= 3,25 × 98 ÷ 642 × 100% = 49,61%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• bằng phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyển chất béo lỏng (kh<strong>ôn</strong>g no) thành chất béo rắn (no) → phát biểu A<br />
đúng.!<br />
• do este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro liên phân tử nên este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
0<br />
t<br />
s<br />
thấp hơn hẳn ancol.<br />
• c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đơn chức hay đa chức <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H chẵn → B và C cũng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />
• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo nên khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sẽ thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />
và glixerol chứ kh<strong>ôn</strong>g phải etylen glicol → D sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quá trình gồm 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn: thủy phân tinh bột thu được glucozơ:<br />
→ lên men rượu:<br />
Sau đó: CO 2 + Ca(OH) 2 (dùng dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
75 gam CaCO 3 ↓ ⇔ 0,75 mol ⇒<br />
nCO 2<br />
0,75 mol.<br />
Từ tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng và hiệu suất 81% ⇒<br />
nC 6H10O<br />
1/ 2n 25<br />
5 CO<br />
0,81 mol.<br />
2 54<br />
⇒<br />
m mtinh bot<br />
Ans 162 75 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Este no đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 (1).<br />
Đốt este thu được CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng số mol O 2 đã phản ứng<br />
⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng cacbohiđrat C a (H 2 O) b (2).<br />
Từ (1) và (2) ⇒ b = 2 ⇒ 2n = 4 ⇒ n = 2 → este là C 2 H 4 O 2<br />
ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo duy nhất là HCOOCH 3 : metyl fomat<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
M<br />
X<br />
M<br />
60 đvC ⇒ X 1 và X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT là C 2 H 4 O 2 .<br />
X<br />
1 2<br />
||⇒ X 1 và X 2 là một <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: HCOOCH 3 (este);<br />
HOCH 2 CHO (tạp chức ancol-anđehit) hoặc CH 3 COOH (axit cacboxylic).<br />
• X 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với Na, NaOH và NaHCO 3<br />
⇒ X 1 là axit cacboxylic CH 3 COOH (axit axetic).<br />
• X 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na<br />
⇒ X 2 chính là este HCOOCH 3 (metyl fomat).<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ancol no, đơn chức dạng C n H 2n + 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m O <strong>trong</strong> ancol = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%<br />
⇒ M ancol = 16 ÷ 0,5 = 32 → ứng với ancol metylic CH 3 OH thỏa mãn.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
‣ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h tính số dẫn xuất monoclo tối đa, ta dựa vào số nhóm H <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất.<br />
(khi thế một nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo). Mà<br />
Nên thấy ngay TH cho 3 dẫn xuất monoclo là pentan. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• đốt metanol: CH 4 O + 1,5O 2<br />
0<br />
t<br />
CO 2 + 2H 2 O
• đốt phenol: C 6 H 5 OH + 7O 2 → 6CO 2 + 3H 2 O<br />
Tương quan đốt:<br />
mà giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho<br />
<br />
n n 3n n<br />
CO H O phenol metanol<br />
2 2<br />
<br />
n n n 3n<br />
CO H O metanol phenol<br />
2 2<br />
⇒ giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol phenol thì tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 mol metanol ⇒ m X = 190 gam<br />
⇒ %m metanol <strong>trong</strong> X = 3 × 32 ÷ 190 × 100% ≈ <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là este no, đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M X = 5,5 × 16 = 88 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 8 O 2 .<br />
phản ứng: 2,2 gam X dạng RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH.<br />
n n 2,2 88 0,025<br />
Có<br />
RCOONa<br />
<br />
X<br />
mol ⇒<br />
RCOONa<br />
M 2,05 0,025 82<br />
⇒ R 82 44 23 15 ứng với gốc metyl: CH 3 ⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối là CH 3 COONa<br />
⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 3 COOC 2 H 5 : etyl axetat → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các tỉ lệ: n HCl : nhận xét = 2 : 1 và n NaOH = 1 : 1<br />
⇒ cho biết phân tử amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH.<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (H 2 N)RCOOH → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• anilin: C 6 H 5 NH 2 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />
• amoni clorua: NH 4 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit, pH < 7, làm quỳ tím chuyển màu hồng<br />
⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B, C, D. <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn yêu cầu:<br />
Chúng gồm: metylamin (CH 3 NH 2 ); amoniac (NH 3 ) và natri axetat (CH 3 COONa).<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
C 10 H 14 O 6 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 210 2 14 2 4 3CO 1<br />
CC<br />
.<br />
⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 10 H 14 O 6 là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và 3 gốc axit<br />
<strong>trong</strong> đó 1 gốc axit kh<strong>ôn</strong>g no ⇒ nhỏ nhất là CH 2 =CH-COO.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 10 3331 3 4 2 1 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 bộ ba gốc axit thỏa mãn là:
• bộ 1: CH2 CHCOO;CH<br />
3CH2COO<br />
và HCOO (3 + 3 + 1)<br />
• bộ 2: CH2 CHCH2COO;CH 3COO<br />
và HCOO (4 + 2 + 1).<br />
⇒ p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> chuẩn nên đặt câu hỏi là c<strong>ôn</strong>g thức 3 muối nào sau đây thỏa mãn.!<br />
Theo đó, quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì thỏa mãn là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
đốt X cần 30 gam O 2<br />
0<br />
t<br />
48,75 gam (CO 2 + H 2 O) + 0,125 mol N 2 .<br />
⇒ theo bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m X = 22,25 gam.<br />
Quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1N ⇒<br />
n<br />
2n = 0,25 mol.<br />
X N 2<br />
⇒<br />
MX<br />
22,25 0,25 89 CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 O 2 N.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Để phân biệt được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất, ta dùng Cu(OH) 2 , OH . Hiện tượng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ và glixerol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả<br />
năng hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, đó là tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề):<br />
• 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O.<br />
sau thí nghiệm này ta tách được 2 nhóm: (glixerol; glucozơ) và (etanol; etanal).<br />
ở mỗi nhóm, tiến hành đun nóng với Cu(OH) 2 /OH , đâu xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu 2 O↓ là ống nghiệm<br />
glucozơ và etanol (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm anđehit –CHO).<br />
• RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → RCOONa + Cu 2 O↓ + 3H 2 O.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phần 1: tác dụng với HNO 3 đặc, nguội ⇒ Fe kh<strong>ôn</strong>g phản ứng, sản phẩm khử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
HNO 3 đặc).<br />
5<br />
N <br />
là NO 2 (do dùng<br />
⇒ Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2n Cu =<br />
n<br />
NO 2<br />
= 0,03 mol ⇒ n Cu = 0,015 mol.<br />
Phần 2: tác dụng với H 2 SO 4 loãng ⇒ Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe phản ứng:<br />
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑ ||⇒ n Fe =<br />
n<br />
H 2<br />
= 0,02 mol.
Theo đó, m = 2 × (0,015 × 64 + 0,02 × 56) = 4,16 gam (tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h quên × 2 do chia đôi).<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
TH1: X là CH 2 (COONH 4 ) 2 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />
nNH 3<br />
0,01 mol và<br />
•<br />
nCH3NH<br />
0,05 mol ⇒ n<br />
2<br />
X<br />
0,005 mol và nY<br />
0,025 mol.<br />
⇒ m E = 0,005 × 138 + 0,025 × 124 = 3,79 gam < 3,86 gam ⇒ loại.<br />
n<br />
NH 3<br />
0,05 mol và<br />
•<br />
nCH3NH<br />
0,01 mol ⇒ n<br />
2<br />
X = 0,025 mol và n Y = 0,005 mol.<br />
⇒ m E = 0,025 × 138 + 0,005 × 124 = 4,07 gam > 3,86 gam.<br />
TH2: X là NH 4 OOC-COOCH 3 NH 3 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />
nNH 3<br />
0,01 mol và<br />
•<br />
nCH3NH<br />
0,05 mol ⇒ n<br />
2<br />
X<br />
= 0,01 mol và n Y = 0,02 mol.<br />
⇒ m E = 0,01 × 138 + 0,02 × 124 = 3,86 gam ⇒ nhận<br />
⇒ muối gồm 0,01 mol (COONa) 2 và 0,02 mol Na 2 CO 3<br />
⇒ m = 0,01 × 134 + 0,02 × 106 = 3,46 gam.<br />
n<br />
NH 3<br />
= 0,05 mol và<br />
•<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
nCH 3NH2<br />
0,01 mol ⇒ vô lí.<br />
Cần thật thật chú ý là trộn 3 thể tích bằng nhau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch<br />
⇒ tạo 300 ml dung dịch X gồm 100 mL HCl 0,3M; 100 mL H 2 SO 4 0,2M và 100 mL H 3 PO 4 0,1M ||⇒<br />
n 0,03 2 0,02 3 0,01 0,1<br />
mol.<br />
H <strong>trong</strong> X<br />
V mL dung dịch Y gồm 2x mol NaOH và x mol Ba(OH) 2 ⇒<br />
<br />
n 4x mol.<br />
_<br />
OH <strong>trong</strong> Y<br />
<br />
Phản ứng trung hòa: H OH H2O<br />
||⇒<br />
n<br />
<br />
H <br />
n<br />
OH<br />
<br />
⇒ 4x = 0,1 ⇒ x = 0,025 mol ⇒ V = n ÷ C M = 0,025 ÷ 0,1 = 0,25 lít ⇔ 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có 6 trieste tối đa được tạo ra gồm:
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
%m O = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956%<br />
40,449 7,865 15,73 35,956<br />
Theo đó: n<br />
C<br />
: n<br />
H<br />
: n<br />
N<br />
: n<br />
O<br />
: : : 3: 7 :1: 2<br />
12 1 14 16<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 NO 2 trùng với CTPT.<br />
⇒ nhận xét = 4,45 ÷ 89 = 0,05 mol ⇒ n muối = 0,05 mol ⇒ M muối = 4,85 ÷ 0,05 = 97<br />
ứng với muối dạng H 2 N-CH 2 COONa ⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 .<br />
(este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit glyxin và ancol metylic) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Hỗn hợp X gồm axit kh<strong>ôn</strong>g no, 2 nối đôi C=C là axit linoleic: C 17 H 31 COOH và hai axit no là panmitic<br />
C 13 H 31 COOH; axit stearic C 17 H 35 COOH.<br />
• phản ứng với NaOH: -COOH + NaOH → -COONa + H 2 O<br />
n n 0,04<br />
mol nO <strong>trong</strong> X<br />
0,08<br />
mol.<br />
⇒<br />
COOH <strong>trong</strong> X NaOH<br />
• đốt m gam<br />
t<br />
X O2<br />
0,68<br />
0<br />
mol CO 2 + 0,65 mol H 2 O.<br />
m mX mC mH mO<br />
10,74 gam.<br />
Tương quan đốt:<br />
<br />
2<br />
mol<br />
2<br />
2n n n 0,68 0,65 0,03<br />
axit linoleic CO H O<br />
⇒ n axit linoleic = 0,03 ÷ 2 = 0,015 mol ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
• este no, đơn, hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 ⇒ đốt cho<br />
n<br />
CO<br />
n<br />
H O<br />
2 2<br />
(a) đúng.<br />
• <strong>trong</strong> phản ứng:<br />
Ag e Ag ||⇒ Ag là chất bị khử → glucozơ là chất bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> → (b) sai.<br />
• phản ứng: C6H5NH2 HCl C6H5NH3Cl<br />
giúp hòa tan anilin<br />
sau đó rửa lại ống nghiệm bằng <strong>nước</strong> sạch ⇒ phát biểu (c) đúng.<br />
• hai chất tinh bột và xenlulozơ tuy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT dạng (C 6 H 10 O 5 ) n nhưng hệ số n ở mỗi polime khác<br />
nhau → CTPT khác nhau ⇒ chúng kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân → (d) sai.<br />
• saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H 2 tạo sobitol ⇒ phát biểu (e) sai.<br />
• ví dụ chất hữu cơ tetraclometan CCl 4 kh<strong>ôn</strong>g chứa H ⇒ phát biểu (g) sai.<br />
Theo đó, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Lập sơ đồ<br />
Mg<br />
<br />
Mg<br />
<br />
2<br />
NO : 0,05<br />
2<br />
Fe<br />
<br />
3 4 0,87 mol 3<br />
4 2<br />
Fe<br />
H<br />
2<br />
: 0,2<br />
FeNO<br />
<br />
3 2<br />
<br />
NH<br />
<br />
4 <br />
38,36 gam<br />
111,46 gam<br />
H2SO4<br />
2<br />
Fe O ;SO H O<br />
Khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí → NO || M X = 7,6 ⇒ chứa H 2 .<br />
<br />
<br />
.<br />
Đặt n<br />
NO<br />
x;<br />
nH 2<br />
y → nX<br />
x + y = 0,25 mol || m X = 0,25 × 3,8 × 2 = 30x + 2y<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,2 mol.<br />
n 38,36 0,8798 111,46 0,25 7,6 /18 0,57 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: <br />
HO<br />
2<br />
n 0,87 2 0,2 2 0,57 2 / 4 0,05 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro: <br />
NH 4<br />
n 0,05 0,05 / 2 0,05 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
<br />
Fe NO 3 2
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n 4n 10n 2n 2n n 0,32 mol →<br />
H<br />
<br />
NO NH H2<br />
NO NO<br />
<br />
4<br />
⇒ m Mg = 38,36 – 0,05 × 180 – 0,08 × 232 = 10,8 gam<br />
⇒ %m Mg = 10,8 ÷ 38,36 × 100% = 28,15%<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
M tác dụng với AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag ⇒ X là HCOOH.<br />
⇒ Y và Z thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH.<br />
nFe 3O<br />
0,08 mol.<br />
4<br />
⇒ Quy M về HCOOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH, (HCOO)(CH 3 COO)(C 2 H 5 COO)C 3 H 5 , CH 2 .<br />
Đặt nHCOOH<br />
<br />
Ag<br />
x mol;<br />
n<br />
CH3COOH<br />
= y mol; neste<br />
z mol;<br />
nCH 2<br />
t mol. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n 0,2mol 2<br />
x + 2z mol || m M = 46x + 60y + 74y + 218z + 14t = 26,6 gam.<br />
n CO 2<br />
x + 2y+ 3y + 9z + t = 1 mol. ||<br />
n x + 2y + 3y + 7z + t = 0,9 mol.<br />
HO 2<br />
||⇒ giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,1 mol; z = 0,05 mol; t = 0 mol.<br />
Theo đó 13,3 gam M gồm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,025 mol HCOOH; 0,05 mol CH 3 COOH; 0,05 mol C 2 H 5 COOH và 0,025<br />
mol (HCOO)(CH 3 COO)(C 2 H 5 COO)C 3 H 5 .<br />
⇒ nNaOH phan ung<br />
0,025 0,05 0,05 0,025 3 0,2 mol < 0,4 mol.<br />
⇒<br />
H O thuy phan<br />
2<br />
axit<br />
mol; nC H OH<br />
n n 0,025 0,05 0,05 0,125<br />
3 5 3<br />
0,025 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m 13,3 0,4 40 0,12518 0,02592 24,75 gam.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X tác dụng với KOH sinh ra ancol và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic<br />
⇒ X chứa chức este || X chứa 1 loại nhóm chức ⇒ X là este thuần chức.<br />
n n 0,04 mol. Bảo toàn khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
H O<br />
2<br />
X<br />
HCl<br />
m 0,2 56 0,04 36,5 7,36 18,34 0,04 18 m 13,76 gam.<br />
nancol nCOO nKOH nHCl<br />
0,2 0,04 0,16 mol.<br />
⇒ nX<br />
13,76 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> 0,05<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 ⇒ số gốc este < 0,16 ÷ 0,05<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 = 2,907<br />
⇒ X là este 2 chức ⇒ n X = 0,08 mol; M X = 172 ⇒ X là C 8 H 12 O 4 ⇒ C sai.<br />
n KCl = 0,04 mol ⇒ M muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T = 18,34 0,04 74,5 192 ⇒ T là HOOC-CH=CH-COOH<br />
0,08<br />
X
M ancol = 7,36 ÷ 0,16 = 46 ⇒ chứa CH 3 OH ⇒ X là CH 3 OOC-CH=CH-COOC 3 H 7 .<br />
⇒ phát biểu A, B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sai, phát biểu D đúng.!
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />
A. C 17 H 35 COOC 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />
Câu 2. Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>. Monome dùng để trùng hợp PVA là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOCH 3 C. HCOOCH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 3. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín là<br />
A. đimetyl ete B. isoamyl axetat C. axit axetic D. glixerol<br />
Câu 4. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?<br />
A. Glucozơ B. xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ<br />
Câu 5. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 ?<br />
A. Vinyl axetat B. Propyl fomat C. Etyl acrylat D. Etyl axetat<br />
Câu 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và<br />
A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. CH 3 CHO<br />
Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ<br />
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:<br />
A. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 D. C 2 H 5 OH<br />
Câu 9. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ?<br />
A. [C 6 H 6 O 3 (OH) 3 ] n B. [C 6 H 5 O 2 (OH) 3 ] n<br />
C. [C 6 H 8 O 2 (OH) 3 ] n D. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n<br />
Câu 10. Chất nào sau đây khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương:<br />
A. C 6 H 5 OH B. CH 3 COCH 3 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOH<br />
Câu 11. Cho 13,26 gam triolein tác dụng với lượng dư Br 2 . Số mol Br 2 phản ứng tối đa là:<br />
A. 0,030 B. 0,045 C. 0,015 D. 0,010<br />
Câu 12. Đun nóng este CH 3 COOC 6 H 5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm hữu cơ là<br />
A. CH 3 COOH và C 6 H 5 ONa B. CH 3 COOH và C 6 H 5 OH<br />
C. CH 3 OH và C 6 H 5 ONa D. CH 3 COONa và C 6 H 5 ONa<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 13. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 20% tạp<br />
chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là<br />
A. 0,184 kg B. 1,780 kg C. 0,890 kg D. 1,840 kg
Câu 14. Khối lượng phân tử trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 đvC. Số gốc glucozơ<br />
C 6 H 10 O 5 <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là<br />
A. 21.604 gốc B. 1.621 gốc C. 422 gốc D. 10.802 gốc<br />
Câu 15. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với Cu(OH) 2 là<br />
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat<br />
C. glucozơ, glixerol, axit axetic D. glucozơ, glixerol, natri axetat<br />
Câu 16. Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được<br />
A. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chậm tạo thành CO 2 B. máu vận chuyể đến <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tế bào<br />
C. tích lũy vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mô mỡ D. thủy phân thành glixerol và axit béo<br />
Câu 17. Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n.<br />
Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư <strong>nước</strong> cất. Hiện tượng xảy ra là<br />
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất<br />
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất<br />
C. kh<strong>ôn</strong>g quan sát được hiện tượng<br />
D. chất lỏng tách thành hai lớp<br />
Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo<br />
B. Chất béo để lâu ngày <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khó chịu là do chất béo tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
C. Muối natri hoặc kali <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xà phòng<br />
D. Thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol<br />
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> H 2 SO 4 đun nóng thu được bao<br />
nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%<br />
A. 10,2 gam B. 12,0 gam C. 13,9 gam D. 14,1 gam<br />
Câu 20. Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành<br />
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng bằng 80%)<br />
A. 70 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 55 lít<br />
Câu 21. Thủy phân este C 4 H 6 O 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ta thu được một hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Vậy c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este đó là?<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH 2 CH=CH 2<br />
C. HCOOCH=CHCH 3 D. CH 2 =CHCOOCH 3<br />
Câu 22. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam<br />
Câu 23. Cho 7,4 gam hỗn hợp anđehit đơn chức phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thu được 64,8 gam Ag. Biết<br />
hai anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđehit là
A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. CH 3 CHO và C 2 H 5 CO<br />
C. HCHO và CH 3 CHO D. HCHO và C 2 H 3 CHO<br />
Câu 24. Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. phản ứng với dung dịch NaCl<br />
B. phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng.<br />
C. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.<br />
D. phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch<br />
Ca(OH) 2 lấy dư được 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa. Hiệu suất mỗi <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men là 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 949,2 gam B. 9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam C. 940,0 gam D. 1000,0 gam<br />
Câu 26. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 là<br />
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7<br />
Câu 27. Đốt cháy một anđehit X đơn chức, mạch hở cần dùng 8,4 lít O 2 (đktc) thu được 13,2 gam CO 2 và<br />
5,4 gam H 2 O. Mặt khác cho X phản ứng với H 2 thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. ancol metylic B. axit axetic C. axit fomic D. ancol etylic<br />
Câu 28. Chất kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng tạo thành Ag là<br />
A. C 6 H 12 O 6 B. CH 3 COOH C. HCHO D. HCOOH<br />
Câu 29. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:<br />
A. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2) B. C n H 2n O 2 (n ≥ 3) C. C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 3) D. C n H 2n O 2 (n ≥ 2)<br />
Câu 30. Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai<br />
phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO 2 . Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH.<br />
Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> m gam X là<br />
A. 0,656 gam B. 4,600 gam C. 0,828 gam D. 2,300 gam<br />
Câu 31. Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì lượng Ag tối<br />
đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là<br />
A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3<br />
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X thuộc loại este<br />
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức B. mạch vòng đơn chức<br />
C. no đơn chức, mạch hở D. hai chức no<br />
Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản<br />
ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 34. Cho 4,8 gam CH 3 OH phản ứng với CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng<br />
với AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là
A. 16,2 B. 48,6 C. 32,4 D. 64,8<br />
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Glucozơ → X → Y → CH 3 COOH. Hai chất X, Y lần lượt là<br />
A. CH 3 CHO và CH 3 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 OH và CH 3 CHO<br />
C. CH 3 CH(OH)COOH và CH 3 CHO D. CH 3 C 2 OH và CH 2 =CH 2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo<br />
phương trình phản ứng:<br />
C 4 H 6 O 4 + 2NaOH → 2Y + Z<br />
Đem Y phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?<br />
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO 3 /NH 3 thấy tạo ra 2 mol Ag.<br />
B. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y lớn hơn phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z<br />
C. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với Cu(OH) 2<br />
D. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử<br />
Câu 37. Glixerin đun với hỗn hợp CH 3 COOH và HCOOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được tối đa bao<br />
nhiêu este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (RCOO) 3 C 3 H 5<br />
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4<br />
Câu 38. Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau (M Y > M Z ). Đốt cháy hoàn<br />
toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Y kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương B. Y, Z bị thủy phân <strong>trong</strong> NaOH<br />
C. Hỗn hợp X kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH) 2 D. Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương<br />
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm thu được hấp<br />
thụ hết vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu được 25,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch thu<br />
được giảm đi 9,87 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác thủy phân 8,06 gam X <strong>trong</strong> NaOH dư đun<br />
nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 9,74 B. 2,78 C. 8,20 D. 8,34<br />
Câu 40. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Metyl axetat là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic<br />
(2) Thủy phân este thu được axit và ancol<br />
(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn<br />
(4) Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn axit và ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon<br />
(5) Glixerol được dùng <strong>trong</strong> sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm…<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo<br />
⇒ <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 thỏa mãn.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Poli (vinyl axetat) (PVA) được điều chế từ monome: vinyl axetat CH 3 COOCH=CH 2 :<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là A.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín là este isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Tham khảo: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />
• Isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />
• Etyl Isovalerat: (CH 3 ) 2 CHCH 2 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />
• Etyl butirat: C 3 H 7 COOC 2 H 5 và etyl propionat: C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />
• Geranyl axetat: CH 3 COOC 10 H 17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng<br />
• Benzyl axetat: CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đường đơn (monosaccarit) glucozơ được truyền trực tiếp vào tĩnh mạch cho bệnh nhân cần tiếp đường →<br />
chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: CH3COOCH<br />
CH2<br />
CTPT là C 4 H 6 O 2 thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
enzim<br />
Lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />
6 12 6 30 C 2 5 2<br />
⇒ ngoài thu được CO 2 , ta còn thu được ancol etylic C 2 H 5 OH → chọn A.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohidrat <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:
⇒ chất thuộc loại đisaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là saccarozơ → chọn B.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ôn lại tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo:<br />
Tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 là chất béo no → là chất rắn ở nhiệt độ thường.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ như sau:
Mỗi mắt xích là C 6 H 10 O 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo C 6 H 7 O 2 (OH) 3<br />
⇒ tổng quát cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n . Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HCOOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOR dạng RO-CHO ⇒ nhóm<br />
–CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương:<br />
RO-CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → ROCOONH 4 + 2Ag↓ + 2NH 4 NO 3 .<br />
Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Mỗi gốc oleat C 17 H 33 COO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo: CH 3 [C 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nối đôi C=C <strong>trong</strong> gốc<br />
hiđrocacbon ⇒ triolein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 nối đôi C=C.<br />
Do đó: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3Br 2 → (CH 3 [CH 2 ] 7 CHBr-CHBr[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 .<br />
⇒<br />
n<br />
Br 2 toi da phan ung<br />
= 3n triolein = 13,26 ÷ 884 × 3 = 0,045 mol → chọn B.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
CH 3 COOC 6 H 5 là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />
→ thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được 2 muối:<br />
CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 Na + H 2 O.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là D.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
Có 2,225 kg tristearin (chứa 20% tạp chất) ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1780 gam (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />
Từ tỉ lệ phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nglixerol nC H COO<br />
1780 890 2,0 mol.<br />
C H<br />
⇒<br />
17 35 3 3 5<br />
mglixerol<br />
292 184 gam ⇔ 0,184 kg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Mỗi gốc C 6 H 10 O 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 162 đvC<br />
⇒ ứng với KLPT trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 đvC<br />
Số gốc glucozơ bằng: 1.7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.000 ÷ 162 ≈ 10.802 gốc → chọn D.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các chất ancol etylic (C 2 H 5 OH); natri axtat (CH 3 COONa) kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Cu(OH) 2 ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
A, D, D. Còn:<br />
• <br />
2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />
6 12 6 2 6 11 6 2<br />
2<br />
•<br />
• 2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thỏa mãn yêu cầu → chọn C.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được tích lũy vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mô mỡ.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O.<br />
Đây là phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo RCOOR’: nhẹ hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
⇒ hiện tượng quan sát được là chất lỏng sẽ tách thành 2 lớp (lớp trên là este, lớp dưới là <strong>nước</strong> cất)<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu, nhận xét:<br />
• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo → A kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />
• chất béo để lâu này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khó chịu là do bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi oxi kh<strong>ôn</strong>g khí kh<strong>ôn</strong>g phải do phản ứng hidro<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> → phát biểu B cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />
• muối natri và kali <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xà phòng → C sai.!
• như ở A ta biết chất béo cấu từ glixerol nên thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol → phát biểu D<br />
đúng.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: metyl axetat CH 3 COOCH 3 + H 2 O CH 3 COOH + CH 3 OH<br />
Có<br />
nCH3 COOCH<br />
14,8 74 0,2 mol. Hiệu suất phản ứng 85%<br />
3<br />
naxit thu duoc<br />
0,2 0,85 0,17 mol maxit<br />
0,17 60 10,2 gam<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):<br />
Có nxenlulozo trinitrat<br />
89,1 297 0,3 mol là lượng cần điều chế với hiệu suất phản ứng 80%<br />
n 0,3 3 0,8 1,125 mol.<br />
HNO can dung<br />
3<br />
V 1,125 63 0,675 1,5 70 lít.<br />
dung dich HNO 67,5% d1,5 g/ml<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
3<br />
<br />
RCOOR’ + H 2 O RCOOH + R’OH.<br />
<br />
RCOOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ R = H, axit RCOOH là axit fomic: HCOOH:<br />
Chất còn lại cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ phải là andehit<br />
⇒ cấu tạo phù hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 4 H 6 O 2 là HCOOHCH=CHCH 3 ứng với <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />
• phenyl axetat: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
• etyl benzoat: C 6 H 5 COOC 2 H 5 + NaOH → C 6 H 5 COOH + C 2 H 5 OH<br />
Gọi <strong>trong</strong> 23,44 gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x mol phenyl axetat và y mol etyl benzoat
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay phương trình: m hỗn hợp = 136x + 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>y = 23,44 gam.<br />
Và<br />
n NaOH dung vua du<br />
2x + y = 0,2 mol. ||⇒ giải hệ: x = 0,04 mol; y = 0,12 mol.<br />
⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m rắn khan = m hỗn hợp đầu + m NaOH -<br />
m<br />
H O<br />
2<br />
m = 25,2 gam<br />
ancol<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nếu <strong>cả</strong> 2 andehit đơn chức <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u khác HCHO thì:<br />
⇒ n hai andehit = 1/2. n Ag <br />
= 0,3 mol ⇒ mỗi andehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol là 0,15 mol.<br />
⇒ M trung bình hai andehit = 7,4 ÷ 0,3 ≈ 24,67 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cặp andehit nào thỏa mãn.<br />
theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một andehit là HCHO, andehit còn lại dạng RCHO <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cùng x mol.<br />
⇒<br />
nAg thu duoc<br />
= 4x + 2x = 64,8 ÷ 108 = 0,6 mol ⇒ x = 0,1 mol.<br />
⇒ 0,1 × 30 + 0,1 × (R + 29) = m hai andehit = 7,4 gam ⇒ R = 15 → gốc CH 3 .<br />
⇒ cho biết cặp andehit cần tìm là HCHO và CH 3 CHO → chọn C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam đặc<br />
trưng (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức):<br />
<br />
2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />
6 12 6 2 6 11 6 2<br />
2<br />
<br />
2C H O Cu OH C H O Cu 2H O<br />
12 22 11 2 12 21 11 2<br />
2<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là C.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Sản xuất ancol etylic từ tinh bột trải qua 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men:<br />
• lên men thủy phân tinh bột:
• sau đó lên men rượu:<br />
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho<br />
n 7,5 mol ⇒ tương ứng CaCO 3 CO2<br />
n 7,5 mol.<br />
<br />
Vì mỗi quá trình <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiệu suất 80% ⇒ gộp bấm máy khối lượng tinh bột cần dùng<br />
m 7,5 2 0,8 0,8162 949,2 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Este X (chứa vòng benzen) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 , <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X gồm:<br />
C 6 H 5 COOCH 3 (metyl benzoat); HCOOCH 2 C 6 H 5 (benzyl fomat); CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat); và<br />
HCOOC 6 H 4 CH 3 (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân o, p, m-metylphenyl fomat)<br />
Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 chất → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài đã thêm “(chứa vòng benzen)” so với <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> gốc. lí do cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết vì nếu kh<strong>ôn</strong>g sẽ phải tính thêm<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este kiểu HC≡C-C≡C-COOC 3 H 7 ⇒ kết quả sẽ còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> rất nhiều este thỏa mãn nữa → <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn cần<br />
lưu ý.!<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt andehit X + 0,375 mol O 2<br />
loại andehit no, đơn chức, mạch hở.<br />
0<br />
t<br />
0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tương quan:<br />
Bảo toàn O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX<br />
nO <strong>trong</strong> X<br />
= 0,3 × 3 – 0,375 × 2 = 0,15 mol<br />
⇒ số<br />
C<br />
X<br />
= 0,3 ÷ 0,15 = 2 → andehit X là CH 3 CO.<br />
Hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: CH 3 CHO + H 2<br />
0<br />
Ni,t<br />
CH 3 CH 2 OH.<br />
⇒ hợp chất hữu cơ Y chính là ancol etylic → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
• ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 6 H 12 O 6 là glucozơ hay fructozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />
n<br />
CO<br />
n ⇒ X thuộc<br />
H O<br />
2 2<br />
Trường hợp HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic) thì rõ rồi:<br />
•<br />
•
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit axetic CH 3 COOH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với AgNO 3 /NH 3 → Ag↓ → chọn B.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH 2 =CHCOOH là một axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở<br />
⇒ tổng quát <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> từ CTPT thỏa mãn là C 3 H 4 O 2 dạng C 3 H 2 × 3 – 2 O 2<br />
⇒ CTPT chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là C n H 2n – 2 O 2<br />
Điều kiện n 3 → <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
1/2 m gam hỗn hợp X gồm x mol ancol etylic C 2 H 5 OH; y mol axit axetic CH 3 COOH và z mol metyl fomat<br />
HCOOCH 3 .<br />
CO<br />
n 2 x y z 11,44 44 0,26 mol.<br />
1 : <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <br />
2<br />
2 : chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este và axit cacboxylic phản ứng với KOH:<br />
• CH 3 COOH + KOH → CH 3 COOK + H 2 O.<br />
• HCOOCH 3 + KOH → HCOOK + CH 3 OH.<br />
KOH<br />
⇒ n<br />
can<br />
y z 4,48 56 0,08 mol.<br />
Giải hệ được x = 0,05 mol và (y + z) = 0,03 mol.<br />
⇒ <strong>trong</strong> m gam X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2x = 0,1 mol ancol etylic C 2 H 5 OH.<br />
⇒ Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> m gam X là 4,6 gam → chọn B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ:<br />
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết: n glucozo = 54 ÷ 180 = 0,3 mol, hiệu suất phản ứng đạt 75%<br />
⇒ n Ag thu được = 0,3 × 2 × 0,75 = 0,45 mol ⇒ m = m Ag↓ = 48,6 gam.<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
Đốt este hữu cơ X + O 2<br />
0<br />
t<br />
0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.<br />
Tương quan:<br />
n<br />
CO<br />
n<br />
X thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở dạng C n H 2n O 2 .<br />
H O<br />
2 2<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các chất phản ứng được dung dịch NaOH, đun nóng gồm:<br />
• axit axetic: CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O.<br />
• phenol:<br />
• metyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH.<br />
• tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 chất <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra như sau:<br />
Để cho<br />
nCH3OH<br />
4,8 32 0,15 mol ⇒ nHCHO<br />
0,15 mol.<br />
Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />
n 4n 0,15 4 0,6<br />
Ag HCHO<br />
mol.<br />
⇒<br />
m m 0,6108 64,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Ag<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Sơ đồ chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thực hiện qua 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn lên men:<br />
• lên men rượu:
• lên men giấm: CH 3 CH 2 OH + O 2<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là B.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
men <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>m<br />
CH 3 COOH + H 2 O.<br />
Cấu tạo duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn yêu cầu là: (HCOO) 2 C 2 H 4 .<br />
Phản ứng: (HCOO) 2 C 2 H 4 + 2NaOH → 2HCOONa + C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
• ⇒ Y là HCOONa ⇒ 1 mol Y phản ứng với AgNO 3 → 2 mol Ag → A đúng.<br />
• ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M Y = 68 > M<br />
C H OH<br />
= 62 → phát biểu B cũng đúng.<br />
2 4 2<br />
• ⇒ Z là etylen glicol: HOCH 2 CH 2 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2 :<br />
và từ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nguyên tử cacbon ⇒ rõ C đúng và D sai<br />
⇒ ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D theo yêu cầu.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Có tối đa 6 este thỏa mãn yêu cầu gồm:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt 0,1 mol X → 0,1 mol CO 2 + 0,1 mol H 2 O.<br />
• C trung bình X = 0,1 ÷ 0,1 = 1 ⇒ số<br />
C<br />
y<br />
= số C Z = 1.<br />
• H trung bình X = 0,1 × 2 ÷ 0,1 = 2 ⇒ số H Y = số H Z = 2.
Thỏa mãn Y, Z chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất là HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic).<br />
Biết My MZ<br />
Y là HCOOH và Z là HCHO. Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
•<br />
⇒ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → phát biểu A sai.<br />
• HCHO và HCOOH kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ phát biểu B sai.<br />
• 2HCOOH + Cu(OH) 2 → (HCOO) 2 Cu + 2H 2 O<br />
⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 → phát biểu C sai.<br />
• rõ:<br />
⇒ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → phát biểu D đúng → chọn D.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Giải bài tập (CO 2 ; H 2 O) cho vào dung dịch Ca(OH) 2 dư.<br />
n n 0,255 mol.<br />
Có<br />
CO2 CaCO3<br />
<br />
mCaCO <br />
3<br />
mCO m<br />
2 H2O mH2O<br />
4,41 gam<br />
m dung dịch giảm = <br />
⇒<br />
nHO 0,245 mol ||⇒ đốt 4,03 gam X → 0,255 mol CO<br />
2<br />
2 + 0,245 mol H 2 O.<br />
Có mX mC mH mO mO<br />
0,48 gam ⇒ n O <strong>trong</strong> X = 0,03 mol.<br />
X là triglixerit → n X =<br />
nO <strong>trong</strong> X<br />
÷ 6 = 0,005 mol.<br />
⇒ tỉ lệ, khi dùng 8,06 gam X ⇔ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol X.<br />
Phản ứng: X + 3NaOH → muối + 1C 3 H 3 (OH) 3 (glixerol).<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />
NaOH can<br />
3n = 0,03 mol và n glixerol sinh ra = n X = 0,01 mol.<br />
X<br />
⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m muối = 8,06 + 0,03 × 40 – 0,01 × 92 = 8,34 gam.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Xem xét → phân tích <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:
• metyl axetat CH 3 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT ≠ axit axetic CH 3 COOH<br />
⇒ chúng kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau → (1) sai.!<br />
• ví dụ TH: HCOOCH=CH 2 + H 2 O → HCOOH + CH 3 CHO ||⇒ sản phẩm thu được là axit và andehit ≠<br />
ancol ⇒ phát biểu (2) kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />
• Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn, chất béo kh<strong>ôn</strong>g no tồn tại ở trạng thái lỏng →<br />
phát biểu (3) đúng.!<br />
• axit và ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo được liên kết hidro liên phân tử, còn este thì kh<strong>ôn</strong>g<br />
⇒<br />
0<br />
t<br />
s<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn axit và ancol tương ứng → (4) đúng.!<br />
• ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol, phát biểu (5) đúng.!<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Dung dịch amin nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />
A. C 2 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 C. (CH 3 ) 2 NH D. C 6 H 5 NH 2<br />
Câu 2. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đúng là<br />
A. đimetylmetanamin B. đimetylamin C. N-etylmetanamin D. etylmetylamin<br />
Câu 3. Loại đường nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Glucozơ<br />
Câu 4. Amin nào sau đây là amin bậc hai?<br />
A. (CH 3 ) 3 N B. CH 3 NH 2 C. CH 3 -NH-CH 3 D. C 6 H 5 NH 2<br />
Câu 5. Tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. (C 15 H 29 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
Câu 6. Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa là<br />
A. metyl axetat B. etyl butirat C. Etyl axetat D. Isoamyl axetat<br />
Câu 7. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức: CH 3 COOC 2 H 5 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. vinyl propioat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. etyl propioat<br />
Câu 8. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là<br />
A. xenlulozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ<br />
Câu 9. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ<br />
Câu 10. Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% <strong>trong</strong> mật ong?<br />
A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. mantozơ<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói ← X → Y → sobitol.<br />
Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là<br />
A. tinh bột, glucozơ B. xenlulozơ, glucozơ C. xenlulozơ, fructozơ D. saccarozơ, glucozơ<br />
Câu 12. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H2SO4 đun nóng là<br />
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột<br />
C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ<br />
Câu 13. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />
A. 2,16 gam B. 2,73 gam C. 2,7 gam D. 3,375 gam<br />
Câu 14. Mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Metyl fomat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 4 O 2 .
B. Metyl fomat là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit etanoic.<br />
C. Metyl fomat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
D. Thủy phân metyl fomat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Amin được cấu tạo bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thay thế H <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon<br />
B. Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin<br />
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.<br />
D. Amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 2 nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.<br />
Câu 16. Thủy phân 17,8 gam tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 bằng 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 0,2M thu được<br />
glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 19,88 B. 19,32 C. 18,76 D. 7,00<br />
Câu 17. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc?<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH=CH-CH 3 C. HCOOCH 2 CH=CH 2 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và 10,8 gam<br />
<strong>nước</strong>. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 4 O 2 B. C 5 H 8 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 6 O 2<br />
Câu 19. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> tạo<br />
thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu giảm<br />
2,55 gam. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 90%, giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 22,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00 B. 11,2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 C. 10,12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> D. 9,1125<br />
Câu 20. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 9 N là<br />
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />
Câu 21. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử và c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ lần lượt là<br />
A. (C 6 H 12 O 6 )n, [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n . B. (C 6 H 10 O 5 ) n , [C 6 H 7 O 2 (OH) 2 ] n .<br />
C. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n , (C 6 H 10 O 5 ) n . D. (C 6 H 10 O 5 ) n , [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .<br />
Câu 22. Tính khối lượng xenlulozơ trinitrat tạo ra khi cho 24,3 gam xenlulozơ tác dụng HNO 3 dư<br />
A. 43,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam B. 44,55 gam C. 45,45 gam D. 51,30 gam<br />
Câu 23. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng<br />
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là<br />
A. 600 ml B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml C. 400 ml D. 200 ml<br />
Câu 24. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 8 O 2 , số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng<br />
được với dung dịch NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na là<br />
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2<br />
Câu 25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết<br />
rượu nguyên chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng riêng 0,8 g/mL và <strong>trong</strong> quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?
A. 2785,0 mL B. 2300,0 mL C. 3194,4 mL D. 2875,0 mL<br />
Câu 26. Các este thường được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit H 2 SO 4 đặc làm<br />
xúc tác?<br />
A. Phenol và axit cacboxylic B. Ancol và axit cacbonyl<br />
C. Phenol và axit cacbonyl D. Ancol và axit cacboxylic<br />
Câu 27. Lên men 360 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng lên men đạt 80%),<br />
khí sinh ra được dẫn vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 320 B. 400 C. 200 D. 160<br />
Câu 28. Tính thể tích dung dịch HNO 3 96% (D = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ<br />
tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.<br />
A. 11,86 ml B. 4,29 ml C. 12,87 ml D. 3,95 ml<br />
Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> dung<br />
dịch NH 3 thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là<br />
A. 0,3 M B. 6,0 M C. 3,0 M D. 0,6 M<br />
Câu 30. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần<br />
bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu<br />
vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y lần lượt là<br />
A. 0,32; 0,1 B. 0,12; 0,06 C. 0,24; 0,06 D. 0,48; 0,12<br />
Câu 31. Thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80% thì<br />
khối lượng este thu được là<br />
A. 3,52 g B. 7,04 g C. 14,08 g D. 10,56 g<br />
Câu 32. Cho anilin vào <strong>nước</strong>, lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện<br />
tượng quan sát được là<br />
A. dung dịch bị dục, sau đó <strong>trong</strong> suốt B. lúc đầu <strong>trong</strong> suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp<br />
C. dung dịch bị đục, rồi <strong>trong</strong> suốt, sau đó bị đục D. lúc đầu <strong>trong</strong> suốt, sau đó phân lớp<br />
Câu 33. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô<br />
cạn X được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 21,8 B. 19,8 C. 14,2 D. 8,2<br />
Câu 34. Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />
B. phản ứng với dung dịch NaCl<br />
C. phản ứng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , đun nóng<br />
D. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam<br />
Câu 35. Câu nào dưới đây đúng?<br />
A. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố<br />
D. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Glucozơ được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích.<br />
(2) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp tinh bột dùng sản xuất b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, hồ d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
(3) Xenlulozơ là nguyên <strong>liệu</strong> chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói và chế tạo phim ảnh<br />
(4) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 37. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở). Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn<br />
toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng a gam<br />
và hỗn hợp T gồm hai ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO 2<br />
(đktc) và 9,72 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 43,0 B. 21,5 C. 20,2 D. 23,1<br />
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon<br />
mạch hở cần vừa đủ 1,905 mol O 2 , tạo ra 21,6 gam H 2 O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì<br />
số mol Br 2 phản ứng tối đa là<br />
A. 0,70 B. 0,60 C. 0,40 D. 1,2<br />
Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
X 3NaOH C6H5ONa Y CH3CHO H2O<br />
CuO,t<br />
Y 2NaOH T 2Na<br />
2CO3<br />
0<br />
t<br />
CH3CHO 2Cu(OH)<br />
2<br />
NaOH Z ...<br />
CuO,t<br />
Z NaOH T Na<br />
2CO3<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
0<br />
0<br />
A. C 12 H 20 O 6 B. C 11 H 12 O 4 C. C 11 H 10 O 4 D. C 12 H 14 O 4<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là CH 6 O 3 N 2 và C 3 H 12 O 3 N 2 . Cho 6,84 gam X<br />
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z<br />
chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,896 lít (đktc) khí thoát ra.<br />
Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là<br />
A. 6,75 gam B. 7,87 gam C. 7,59 gam D. 7,03 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Khả năng làm đổi màu chỉ thị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch amin liên quan<br />
chặt chẽ đến lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng ở <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>. Rõ hơn:<br />
⇒ anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
câu này <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn rất dễ nhầm lẫn và chọn sai <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C và D.<br />
<s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C tưởng như đúng, NHƯNG kh<strong>ôn</strong>g phải, quy tắc:<br />
“Danh pháp IUPAC <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin hai, ba là tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bậc một (ứng với gốc ankyl nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch dài nhất),<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc ankyl còn lại được coi như nhóm thế tại vị trí nguyên tử N (N-ankyl).”<br />
⇒ nếu gọi tên theo kiểu <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thì tên đúng phải là: N-metyletanamin<br />
ở đây, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D, amin được gọi tên theo danh pháp gốc-chức:<br />
tên gốc-chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin = tên gốc hiđrocacbon + amin:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đường saccarozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mía và củ <strong>cả</strong>i đường<br />
⇒ thường gọi saccarozơ là đường mía<br />
‣ thêm: • glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> nho chín → đường nho<br />
• mật ong chứa nhiều fructozơ → nhắc tới mật ong → nghĩ đến fructozơ.
• mantozơ còn gọi là đường mạch nha,…<br />
tóm lại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là A.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Cách xác định bậc amin:<br />
⇒ amin bậc hai <strong>trong</strong> dãy 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chúng ta biết một số chất béo sau:<br />
• tripanmitin: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />
• trilinoleic: (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />
• tristearic: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />
Theo yêu cầu bài tập, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Etyl butirat: C 3 H 7 COOC 2 H 5 và etyl propionat: C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Tham khảo: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />
• Isoamyl axetat: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />
• Etyl Isovalerat: (CH 3 ) 2 CHCH 2 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />
• Geranyl axetat: CH 3 COOC 10 H 17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng.<br />
• Benzyl axetat: CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH 3 COO là gốc axetat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />
C 2 H 5 là gốc etyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic<br />
⇒ danh pháp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 3 COOC 2 H 5 là etyl axetat<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Thủy phân tinh bột:<br />
⇒ sản phẩm cuối cùng thu được là monosaccarit: glucozơ → chọn B.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohiđrat:<br />
⇒ thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ → chọn D.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ôn lại chút kiến thức về glucozơ qua sơ đồ:<br />
||⇒ chiếm khoảng 30% mật ong là glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Rất nhiều bạn nhầm sang fructozơ (chiếm khoảng 40% mật ong).
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
• thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói là xenlulozơ trinitrat ⇒ X là xenlulozơ:<br />
Thủy phân xenlulozơ (X) thu được Y là glucozơ, sau đó hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu được sobitol:<br />
• thủy phân:<br />
• hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
Vậy X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
glucozơ, fructozơ là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng thủy phân<br />
→ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C ||⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D thỏa mãn:<br />
•<br />
• tinh bột và xenlulozơ:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> glucozơ tạo sobitol:<br />
n sobitol = 2,73 ÷ 182 = 0,015 mol, hiệu suất phản ứng 80%<br />
⇒ n glucozơ cần = 0,015 ÷ 0,8 = 0,1875 mol
⇒ m glucozơ cần = Ans × 180 = 3,375 gam → chọn D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
metyl fomat: HCOOCH 3 là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic với ancol metylic<br />
⇒ phát biểu B sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin được xác định như sau:<br />
⇒ phát biểu: “bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin”<br />
kh<strong>ôn</strong>g đúng. Ví dụ: (CH 3 ) 3 C-NH 2 : C liên kết nhóm amin là C bậc III<br />
nhưng theo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h xác định trên thì đây là amin bậc I → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nstearin<br />
17,8 890 0,02 mol; nKOH<br />
0,07 mol → KOH dư 0,01 mol.<br />
n n 0,02 mol → bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
glixerol<br />
stearin<br />
m = m chất rắn thu được = 17,8 0,0756 0,02 92 19,88 gam.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Este HCOOCH=CH-CH 3 thủy phân cho hỗn hợp 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được:<br />
• HCOOCH=CH-CH 3 + H 2 O HCOOH + CH 3 CH 2 CHO.<br />
0<br />
t<br />
• <br />
HCHO 4AgNO 6NH 2H O NH CO 4Ag 4NH NO<br />
3 3 2 4 2 3 4 3<br />
amoni cacbonat<br />
• C2H5CHO 2AgNO<br />
3<br />
3NH 3<br />
H 2O C 2H 5COONH 4<br />
2Ag 2NH<br />
4NO<br />
3<br />
.<br />
||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
đốt 13,2 gam X + O 2<br />
tương quan:<br />
CO<br />
2 2<br />
0<br />
t<br />
0,6 mol CO 2 + 0,6 mol H 2 O.<br />
n n X este no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO 2<br />
.<br />
H O<br />
mX mC mH mO mO <strong>trong</strong> X<br />
4,8 gam nO <strong>trong</strong> X<br />
0,3mol .<br />
n 1/ 2n 0,15mol n số CX<br />
0,6 0,15 4<br />
X<br />
O <strong>trong</strong> X<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 8 O 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Cần chú ý <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> chưa rõ đủ dư, lại thêm giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết dung dịch giảm.!<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m dung dịch giảm =<br />
mCO 2<br />
7,5 2,55 4,95 gam<br />
m m CaCO 3 CO 2 thêm vào = 2,55 gam<br />
nCO 2<br />
0,1125 mol.<br />
enzim<br />
• lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />
6 12 6 30 C 2 5 2<br />
hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 90% → gộp phép tính → bấm<br />
a mglucozo<br />
0,1125 2 0,9180 11,25 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có 4 đồng phân amin bậc một chứa vòng benzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 7 H 9 N là:<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xenlulozơ là polisaccarit cấu tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích β-glucozơ:<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là: [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói: xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ theo phản ứng:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n xenlulozơ = n xenlulozơ trinitrat<br />
⇒ m xenlulozơ trinitrat thu được = 24,3 162 297 44,55 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
etyl axetat và metyl propionat cùng CTPT là C 4 H 8 O 2<br />
⇒ n hỗn hợp hai este = 26,4 88 0,3 mol.<br />
phản ứng: RCOOR' NaOH RCOONa R'OH<br />
⇒ n NaOH cần dùng = n hai este = 0,3 mol<br />
⇒ V NaOH 0,5M = 0,3 ÷ 0,5 = 0,6 lít ⇔ 600 mL. chọn A.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
C 4 H 8 O 2 chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na<br />
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 8 O 2 , chúng gồm:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
enzim<br />
Lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />
6 12 6 30 C 2 5 2<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất ⇔ n glucozơ = 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 × 0,8 ÷ 180 = 11,11 mol.<br />
Từ tỉ lệ phản ứng ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 22,22 mol C 2 H 5 OH được sinh ra.<br />
Mà rượu bị hao hụt mất 10% ⇒ thể tích rượu 40° (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> d = 0,8 g/mL) thu được là<br />
V 22,22 0,9 46 0,8 0,4 2875,0 mL → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
Trong chương trình THPT, este được hình thành chủ yếu khi axit cacboxylic gặp ancol, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác H 2 SO 4<br />
đặc, đun nóng.<br />
Khái quát<br />
đơn chức<br />
đơn chức<br />
Axit + Ancol hai chức<br />
xt<br />
<br />
0<br />
t<br />
Hợp chất chứa chức este + Nước<br />
hai chức<br />
ba chức<br />
Sơ đồ thí nghiệm<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
enzim<br />
lên men rượu: C H O 0 2C H OH 2CO <br />
6 12 6 30 C 2 5 2<br />
giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho n glucozơ = 2 mol ⇒ với hiệu suất 80%<br />
n 2n 0,8 3,2mol .<br />
CO 2 glucozo<br />
CO2 Ca(OH)<br />
2<br />
CaCO3 H2O.<br />
m kết tủa = 3,2 × 100 = 320 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: n xenlulozơ trinitrat = 29,7 ÷ 297 = 0,1 mol.<br />
⇒<br />
n<br />
HNO 3 cần dùng = 3n xenlulozơ trinitrat = 0,3 mol.<br />
⇒ V dung dịch HNO3 96% (D = 1,53 g/ml) = 0,3 × 63 ÷ 0,96 ÷ 1,53 = 12,87 mL. Chọn C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ tạo Ag theo tỉ lệ:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Ag↓ = 0,3 mol ⇒ n glucozơ = 1/2.n Ag↓ = 0,15 mol.<br />
⇒ C M glucozơ = 0,15 ÷ 0,05 = 3,0 M → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
68,4 gam saccarozơ ⇔ 0,2 mol C 12 H 22 O 11 ; thủy phân với hiệu suất 60%:<br />
⇒ sau pw, mỗi phần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,06 mol glucozơ + 0,06 mol fructozơ + 0,04 mol saccarozơ dư.<br />
phần I: saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, còn fructozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng:<br />
⇒ x = ∑n Ag↓ = 2(n glucozơ + n fructozơ ) = 2 × (0,06 + 0,06) = 0,24 mol.<br />
phần II: saccarozơ và fructozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 /H 2 O; chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ:<br />
⇒ y = n Br2 phản ứng = n glucozơ = 0,06 mol.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn theo yêu cầu là C.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
Phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />
Có n ancol etylic = 4,6 ÷ 4,6 = 0,1 mol; n axit axetic = 12 ÷ 60 = 0,2 mol<br />
⇒ hiệu suất phản ứng 80% tính theo số mol ancol<br />
⇒ n este = 0,1 × 0,8 = 0,08 mol ⇒ m este = 0,08 × 88 = 7,04 gam.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• Cho anilin vào <strong>nước</strong>, lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u: anilin hầu như kh<strong>ôn</strong>g tan → nó tạo vẩn đục.<br />
• Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào, anilin tan dần đến <strong>trong</strong> suốt vì xảy ra phản ứng:<br />
C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl (muối phenylamoni clorua tan).<br />
• sau đó, cho dung dịch NaOH tới dư vào, muối phenylamoni clorua phản ứng<br />
⇒ tạo lại anilin → làm dung dịch bị vẩn đục như lúc đầu:<br />
C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />
⇒ Hiện tượng ta quan sát được như <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C ⇒ Chọn C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phenyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 COOC 6 H 5 là một este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />
⇒ phản ứng: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />
Có<br />
⇒<br />
n 0,1mol;n 0,25mol ⇒ sau phản ứng NaOH còn dư;<br />
CH COOC H<br />
H O<br />
3 6 5<br />
CH COOC H<br />
2 3 6 5<br />
NaOH<br />
n n 0,1 mol ⇒ Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
m = m chất rắn = 0,1136 0,25 40 0,118 21,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Saccarozơ và glucozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường<br />
Tạo thành dung dịch xanh lam đặc trưng (tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức):<br />
•<br />
•<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu, nhận xét:<br />
B. chất béo kh<strong>ôn</strong>g no là chất lỏng ở điều kiện thường → phát biểu kh<strong>ôn</strong>g chính xác.!<br />
C. dầu ăn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chất béo gồm C, H, O; còn dầu mỡ bôi trơn là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon chỉ gồm C, H ⇒<br />
phát biểu C cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.<br />
D. chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit phải là axit béo → cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.!<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát biểu A. chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ<br />
là đúng với tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo.!<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tổng hợp ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohidrat:<br />
•<br />
⇒ Glucozơ được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích → (1) đúng.<br />
• tinh bột dùng sản xuất b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, hồ d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> → (2) đúng.!<br />
•<br />
→ xenlulozơ dùng sản xuất xenlulozơ trinitrat là thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />
xenlulozơ điaxetat và triaxetat được dùng chế tạo tơ axetat, phim ảnh → (3) đúng.<br />
• <strong>trong</strong> thực phẩm, saccarozơ dùng làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kẹo, <strong>nước</strong> giải khát, đồ hợp, <strong>trong</strong> dược phẩm dùng pha chế<br />
thuốc ⇒ phát biểu (4) cũng đúng.<br />
⇒ <strong>cả</strong> 4 ứng dụng đưa ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n 0,36 mol;n 0,54 mol n n n 0,18 mol .<br />
CO H O T H O CO<br />
2 2 2 2
⇒ số C <strong>trong</strong> ancol = 0,36 ÷ 0,18 = 2 ⇒ 2 ancol là C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
Đặt<br />
nC2H5OH<br />
x mol;<br />
nC2H 4 (OH) 2<br />
y mol nT<br />
Bảo toàn gốc OH: n<br />
NaOH<br />
0,14 2 0,28 x + 2y<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: mE mNaOH a mT<br />
x + y = 0,18 mol<br />
a 20,24 0,14 2 40 0,08 46 0,1 62 21,56 gam.<br />
Cách khác: bảo toàn gốc OH: n O <strong>trong</strong> T = n OH = n NaOH = 0,28 mol.<br />
BTKL: mT mC mH mO<br />
0,36 12 0,54 2 0,2816 9,88 gam.<br />
a 20,24 0,28 40 9,88 21,56 gam.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X gồm C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 COOCH 3 và C a H b .<br />
Đặt n este = x mol ⇒ n hiđrocacbon = 0,495 – x mol.<br />
n H2 O = 1,2 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n CO2 = (2x + 1,905 × 2 – 1,2)/2 = x + 1,305 mol.<br />
tương quan đốt: n CO2 – n H2 O = (k – 1).n hỗn hợp = k.n hỗn hợp - n hỗn hợp = ∑n π - n hỗn hợp<br />
(với k là tổng số liên kết π <strong>trong</strong> hỗn hợp).<br />
Thay số <strong>liệu</strong>: (x + 1,305) – 1,2 = (n Br2 + x) – 0,495 ⇒ n Br2 = 0,6 mol.<br />
⇒ ứng với 0,5775 mol X thì n Br2 phản ứng = 0,7 mol<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xuất phát từ phản ứng rõ nhất là anđehit + Cu(OH) 2 /OH :<br />
CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → CH 3 COONa (Z) + Cu 2 O↓ đỏ gạch + 3H 2 O.<br />
Biết Z + bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kiến thức về phản ứng với tôi xút:<br />
⇒ T là khí metan CH 4 ⇒ Y là CH 2 (COONa) 2 .<br />
Vậy X + 3NaOH → C 6 H 5 ONa + CH 2 (COONa) 2 + CH 3 CHO + H 2 O.<br />
⇒ X là C 6 H 5 OOC-CH 2 -COOCH=CH 2 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 11 H 10 O 4 .
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2 chất là CH 3 NH 3 NO 3 và (C 2 H 5 NH 3 )(NH 4 )CO 3 .<br />
⇒ Z gồm NaNO 3 và Na 2 CO 3 ⇒ khí là CO 2 ⇒<br />
n n 0,04 mol.<br />
C H O N<br />
CO<br />
3 12 3 2 2<br />
⇒ <br />
n 6,84 0,04124 94 0,02 mol.<br />
CH O N<br />
6 3 2<br />
⇒ Y gồm 0,02 mol CH 3 NH 3 Cl; 0,04 mol C 2 H 5 NH 3 Cl; 0,04 mol NH 4 Cl.<br />
⇒ m muối = 0,02 67,5 0,0481,5 0,0453,5 6,75 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - th<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g 10 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g dẫn được điện?<br />
A. Natri fomat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Kali hiđroxit<br />
Câu 2. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat kép là<br />
A. Ca(H 2 PO 4 ) 2 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 C. NH 4 H 2 PO 4 D. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N 2 , người ta đun nóng dung dịch muối X<br />
bão hòa. Muối X là<br />
A. NH 4 NO 2 B. NaNO 3 C. NH 4 Cl D. NH 4 NO 3<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?<br />
A. 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 B. 2HCl + HeS → FeCl 2 + H 2 S<br />
C. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />
Câu 5. X là dung dịch NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12; Y là dung dịch H 2 SO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 2. Để trung hòa 200 ml dung<br />
dịch X cần V ml dung dịch Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 100 B. 200 C. 400 D. 300<br />
Câu 6. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. 2NaNO 3<br />
0<br />
t<br />
2NaNO 2 + O 2 B. 2Cu(NO 3 ) 2<br />
0<br />
t<br />
2CuO + 2NO 2 + O 2<br />
C. 2AgNO 3<br />
Câu 7. Cho phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
2Ag + 2NO 2 + O 2 D. 2Fe(NO 3 ) 2<br />
C H OH CH OH C H OCH H O<br />
H2SO4<br />
2 5 3 140C<br />
2 5 3 2<br />
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?<br />
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng<br />
C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế<br />
0<br />
t<br />
2FeO + 2NO 2 + O 2<br />
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy<br />
nhất, đktc) và dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa a gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 27,0 B. 36,3 C. 9,0 D. 12,1<br />
Câu 9. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>trong</strong><br />
dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất lưỡng tính là<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />
Câu 10. Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Ca(NO 3 ) 2 , KOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 ,<br />
Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo ra kết tủa là<br />
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 11. Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan.<br />
Hiđrocacbon đã cho <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylbut-1-en<br />
Câu 12. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:<br />
A. C 6 H 6 , dung dịch HNO 3 đặc<br />
B. C 7 H 8 , dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
C. C 6 H 6 , dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
D. C 7 H 8 , dung dịch HNO 3 đặc<br />
Câu 13. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen.<br />
Số chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom ở điều kiện thường là<br />
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />
Câu 14. Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là<br />
A. Cu(OH) 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 B. dung dịch brom, dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />
C. dung dịch brom D. dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />
Câu 15. Số liên kết xích ma (σ) <strong>trong</strong> phân tử propilen và axetilen lần lượt là<br />
A. 9 và 3 B. 8 và 2 C. 8 và 3 D. 7 và 2<br />
Câu 16. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu<br />
chất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ:<br />
Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 ?<br />
A. Tính bazơ B. Tính axit<br />
C. Tính tan D. Khả năng tác dụng với <strong>nước</strong><br />
Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />
<strong>trong</strong> NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a<br />
là<br />
A. 0,46 B. 0,32 C. 0,34 D. 0,22
Câu 19. Cho m gam P 2 O 5 vào 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m<br />
+ 6,7) gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 10,65 B. 14,20 C. 7,10 D. 21,30<br />
Câu 20. Hỗn hợp khí A gồm H 2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam<br />
CO 2 , mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br 2 . CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là (biết X là chất<br />
khí ở đktc)<br />
A. C 2 H 4 hoặc C 4 H 6 B. C 2 H 4 C. C 2 H 4 hoặc C 3 H 6 D. C 3 H 6 hoặc C 4 H 4<br />
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và<br />
3,60 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 1,68<br />
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
(1) Ca(OH) 2 + NaHCO 3 → CaCO 3 + X + H 2 O<br />
(2) Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH → BaCO 3 + Y + 2H 2 O<br />
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?<br />
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO 2<br />
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO 3 ) 2 tạo kết tủa<br />
C. Đều hòa tan được kim loại Al<br />
D. Đều kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với dung dịch BaCl 2<br />
Câu 23. Cho dung dịch X chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion Fe 3+ 2 <br />
, SO , NH , NO <br />
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:<br />
4 4 3<br />
- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).<br />
- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa.<br />
Tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <strong>trong</strong> dung dịch X là<br />
A. 4,26 gam B. 8,52 gam C. 5,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam D. 11,00 gam<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 24. Khi được chiếu <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g, hiđrocacbon nào sau đây tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol<br />
1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. Pentan B. Neopentan C. Isopentan D. Butan<br />
Câu 25. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan<br />
Câu 26. Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết luận sau về X:<br />
(1) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />
(3) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />
(4) Khi X tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan<br />
(5) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)<br />
(6) X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp tạo polime<br />
Số phát biểu đúng về X là<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 27. Để 1,12 gam bột Fe <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxi<br />
sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp<br />
rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy<br />
nhất, ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 1,792 B. 5,824 C. 1,344 D. 6,720<br />
Câu 28. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />
(2) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4<br />
(3) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch MgCl 2<br />
(4) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch Ca(NO 3 ) 2<br />
(5) Cho dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2<br />
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn là<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Liên kết <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị<br />
(2) Phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn<br />
(3) Hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp<br />
(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro<br />
(5) Hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong><br />
kim loại.<br />
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung môi hữu cơ.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 30. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất khác nhau <strong>trong</strong> số bốn chất: (NH 4 ) 2 CO 3 ,<br />
KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu<br />
được kết quả sau:<br />
Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
Chất<br />
X Y Z T<br />
dd Ca(OH) 2 Kết tủa trắng Khí mùi khai<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện<br />
tượng<br />
Kết tủa trắng,<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí mùi khai<br />
A. X là dung dịch NaNO 3 B. T là dung dịch (NH 4 ) 2 CO 3<br />
C. Y là dung dịch KHCO 3 D. Z là dung dịch NH 4 NO 3<br />
Câu 31. Một hợp chất hữu cơ (X) mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với kh<strong>ôn</strong>g khí bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn (X)<br />
bằng khí O 2 thu được CO 2 và H 2 O. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với X?<br />
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6<br />
Câu 32. Trộn 0,1 mol hỗn hợp gồm NaNO 3 và KNO 3 với 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 , thu được hỗn hợp X. Nung<br />
nóng hỗn hợp X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào <strong>nước</strong> dư thu được dung<br />
dịch T và thấy thoát ra V lít khí (đktc). Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren thu được hỗn<br />
hợp sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH) 2 thu m 1 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng tăng 11,8<br />
gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Cho Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng thu được thêm<br />
m 2 gam kết tủa. Tổng m1m2<br />
79,4 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m m1<br />
là<br />
A. 28,42 B. 27,80 C. 28,24 D. 36,40<br />
Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ure là (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp<br />
(c) Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng phần trăm khối lượng K 2 O<br />
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH 4 NO 3 thu được NH 3 và HNO 3<br />
(e) Trong thực tế NH 4 HCO 3 được dùng làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h xốp<br />
(f) NH 3 lỏng được dùng để bảo quản máu và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mẫu vật sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />
(g) Photpho <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh hơn nitơ<br />
Số phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 35. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H 2 SO 4 và b mol AlCl 3 ,<br />
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là<br />
A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 3<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực trơ <strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t (s), cường độ dòng điện 2A<br />
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối với H 2 là 19,2<br />
và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl<br />
dư thu được 0,112 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> t là<br />
A. 2895,10 B. 2219,40 C. 2267,75 D. 2316,00<br />
Câu 37. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 <strong>trong</strong> dung dịch chứa 1,08 gam<br />
NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho<br />
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi,<br />
thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al đơn chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> hỗn hợp X gần nhất với giá<br />
trị nào sau đây?<br />
A. 17,0% B. 24,0% C. 27,0% D. 20,0%<br />
Câu 38. Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO 4 0,4M và Fe 2 (SO 4 ) 3 0,2M. Kết<br />
thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa tan hết Y <strong>trong</strong><br />
dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,145 mol khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch<br />
Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được m<br />
gam rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 15,35 B. 14,65 C. 16,75 D. 12,05<br />
Câu 39. Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (<strong>trong</strong> Z chứa kh<strong>ôn</strong>g quá 5 liên kết π; X, Y là<br />
hai axit hữu cơ, mạch hở với M X < M Y ). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 6,944 lít<br />
O 2 (đktc), thu được 7,616 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác đun nóng m gam E với 165 ml<br />
dung dịch NaOH 1M (lấy dư <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi<br />
chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (<strong>trong</strong> F <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn toàn bộ T qua bình<br />
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng thời thoát ra 1,68 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối<br />
lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 41,99% B. 53,33% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,55% D. 51,99%<br />
Câu 40. Cho hỗn hợp A gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 và H 2 . Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa một<br />
ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa đủ V lít
O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thu được một dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
khối lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom <strong>trong</strong> CCl 4 thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 24<br />
gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư <strong>trong</strong><br />
CCl 4 , thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 64 gam brom phản ứng. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt<br />
là<br />
A. 8,60 và 21,00 B. 8,55 và 21,84 C. 8,60 và 21,28 D. 8,70 và 21,28
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Xét phần 1: n n khÝ NH<br />
0,03 mol;<br />
3<br />
3<br />
Fe<br />
<br />
<br />
Fe OH <br />
3<br />
NH 4<br />
n n 1,07 107 0,01 mol.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Xét phần 2: n 2<br />
n 4,66 233 0,02 mol.<br />
Bảo toàn điện tích:<br />
SO 4 BaSO 4 <br />
n 0,013 0,03 0,02 2 0,02<br />
NO 3<br />
mol.<br />
m chất tan X = 20,01 56 0,02 96 0,0318 0,02 62<br />
8,52 gam.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Fe + O 2 → X. Bảo toàn khối lượng: <br />
n 1,44 1,12 32 0,01 mol.<br />
O 2<br />
3<br />
Fe Fe 3e<br />
và<br />
Al Al 3e || O 4e || 2O và<br />
3<br />
2<br />
2<br />
N e N<br />
5 4<br />
⇒ Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 3n<br />
Fe<br />
3n Al<br />
4nO n<br />
2 NO2<br />
nNO 2<br />
30,02 30,08 40,01 0,26 mol ⇒ V 5,824 lít.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng nhiệt phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat: 2NaNO3 2NaNO2 O2<br />
2KNO 2KNO O || 2Cu NO 2CuO 4NO O<br />
<br />
3 2 2 3 2<br />
2 2<br />
<br />
n<br />
NO<br />
2nCuNO<br />
<br />
0,3 mol;<br />
O NaNO KNO CuNO<br />
<br />
2 3 2<br />
n 1 . n n 1 .n 0,125<br />
2 2 mol.<br />
3 3 2<br />
3 2<br />
Dẫn Z vào <strong>nước</strong> thì xảy ra phản ứng: 4NO2 O2 2H2O 4HNO3<br />
NO 2<br />
hết, O 2 dư ⇒ thoát ra là 0,05 mol O 2 ⇒ V = 1,12 lít.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X gồm C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 6 H 6 , C 8 H 8<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (CH) n ⇒ quy X về CH.<br />
Đặt n C = x mol → nCO<br />
x mol và n<br />
2<br />
HO<br />
0,5 x mol.<br />
2<br />
Khối lượng dung dịch tăng (44x + 18 × 0,5x) – m 1 = 11,8 gam.<br />
<br />
Ca OH CO CaCO H O || Ca OH 2CO Ca HCO<br />
2 2 3 2 2 2 3 2<br />
<br />
Ca HCO Ba OH CaCO BaCO 2H O (*).<br />
3 2 2<br />
3 3 2<br />
m2 m2<br />
<br />
197 100 297<br />
* n<br />
BaCO<br />
n<br />
3 CaCO3<br />
m1 2m2<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: x.<br />
100 297<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m1m2<br />
79,4 gam ⇒ m1<br />
20 gam; m2<br />
59,4 gam; x = 0,6 mol.<br />
m m 1<br />
13x + m 1 = 13 × 0,6 + 20 = 27,8 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<br />
Ag e Ag || 2H O 4H O 4e<br />
<br />
2 2<br />
Mg X<br />
HỖN HỢP kim loại ⇒ chứa Ag và Mg dư.<br />
nMg nH 2<br />
0,005<br />
n 0,336 0,005 24 /108 0,002 mol.<br />
mol → <br />
d Ag<br />
Đặt n<br />
NO<br />
x mol; n<br />
2<br />
NO<br />
y mol → nZ<br />
0,005 mol = x + y mol<br />
mZ<br />
0,00519,2 2 30x + 44y ⇒ x = 0,002 mol; y = 0,003 mol.<br />
Đặt<br />
n<br />
NH <br />
4<br />
a mol. Bảo toàn electron: 2n<br />
Mg<br />
n<br />
Ag<br />
3n<br />
NO<br />
8n<br />
N2O 8n<br />
NH <br />
4<br />
Mg<br />
<br />
n 0,002 30,002 80,003 8a 2 0,016 4a mol<br />
⇒ muối giảm 0,016 4a<br />
<br />
<br />
mol <br />
<br />
Mg NO và a mol NH 4 NO 3 .<br />
3 2<br />
148 0,016 4a 80a 3,04 a 0,001 mol.<br />
n 4n 10n 10n 4 0,002 10 0,003 10 0,001 0,048 mol.<br />
<br />
H<br />
NO<br />
N2O<br />
<br />
NH4<br />
ne<br />
0,048 mol t 0,04896<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 2 2316 (s).<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
2 Mg<br />
2 2 3<br />
Fe Cu Fe<br />
Mg Fe Cu Fe<br />
⇒ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho Y gồm 2 kim loại thì 2 kim loại đó là Fe và Cu.<br />
Trong Y, đặt nFe<br />
2<br />
x mol; nCu<br />
y mol ||⇒ mY<br />
56x + 64y = 3,24 gam.<br />
Bảo toàn electron: 3n<br />
Fe<br />
2nCu nNO<br />
3x + 2y = 0,145 mol<br />
2<br />
⇒ Giải hệ được: x = 0,035 mol; y = 0,02 mol.<br />
Do Y chứa Fe nên Cu 2+ hết và X chứa MgSO 4 và FeSO 4 .<br />
nCuSO<br />
n<br />
4 Cu<br />
0,02 mol<br />
Fe SO<br />
<br />
Trong hỗn hợp kim loại ban đầu, đặt nMg<br />
n 0,01 mol ⇒ 2<br />
2 4 3<br />
SO 4<br />
⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mMg mFe<br />
24a 56b 2,84 gam.<br />
a mol; nFe<br />
n 0,05 mol.<br />
b mol<br />
Bảo toàn nguyên tố Fe: n b 0,01 2 0,035 b 0,015<br />
FesO 4<br />
mol<br />
⇒ bảo toàn điện tích <strong>trong</strong> dung dịch X: a b 0,015 0,05 mol.
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a 0,025 mol; b 0,04 mol.<br />
⇒ kết tủa gồm 0,05 mol BaSO 4 ; 0,025 mol Mg(OH) 2 ; 0,024 mol Fe(OH) 2<br />
⇒ rắn khan gồm 0,05 mol BaSO 4 ; 0,025 mol MgO; 0,0125 mol Fe 2 O 3 .<br />
m 0,05 233 0,025 40 0,0125160 14,65 gam.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• Xử lý dữ kiện T: -OH + Na → -ONa + 1/2H 2 ⇒ n OH = 2nH<br />
0,15 mol.<br />
2<br />
Bảo toàn khối lượng: mT<br />
m<br />
b×nh t¨ng<br />
mH<br />
4,45 0,075 2 4,6 gam.<br />
2<br />
Gọi n là số gốc OH <strong>trong</strong> T <br />
⇒ ứng với<br />
n 0,15 n M 4,6 0,15 n 92n 3<br />
T<br />
n 3 MT<br />
92 T là glixerol: C 3 H 8 O 3 ; n <br />
glixerol <strong>trong</strong> E<br />
0,05 mol.<br />
• n<br />
NaOH<br />
0,165 mol nCOO nNaOH<br />
phn øng<br />
0,165 1,5 0,11 mol.<br />
• Giải đốt E 0,31 mol O 2 → 0,34 mol CO 2 + 0,25 mol H 2 O.<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
mE<br />
0,2518 0,34 44 0,3132 9,54 gam.<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi: n 0,34 2 O <strong>trong</strong> E<br />
0,25 0,31 2 0,31 mol.<br />
T <strong>trong</strong> E<br />
<br />
<br />
n 0,31 0,11 2 3 0,03 mol nZ<br />
0,05 0,03 0,02 mol.<br />
Quy E về X, Y, T, H 2 O ⇒ nT<br />
0,05 mol; nHO 0,06 mol.<br />
2<br />
TH 1 : X và Y là axit đơn chức. Kh<strong>ôn</strong>g mất tính tổng quát, giả sử n<br />
X<br />
: nY<br />
7 : 4 .<br />
Mà nX nY nCOO<br />
0,11 mol ⇒ nX<br />
0,07 mol; nY<br />
0,04 mol.<br />
Gọi số C <strong>trong</strong> X và Y lần lượt là x và y mol ||⇒ 0,07x + 0,04y + 0,05 × 3 = 0,34<br />
⇒ 7x + 4y = 19 → giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 1 và y = 3.<br />
⇒ X là HCOOH ⇒ số H 0,25 2 0,06 2 0,05 <strong>trong</strong> Y<br />
8 0,07 2<br />
0,04 2<br />
⇒ Y là HC≡C-COOH mà nY<br />
0,04 mol = 2nZ<br />
Z chỉ chứa 1 gốc Y và 2 gốc X.<br />
⇒ Z là (HCOO) 2 (HC≡C-COO)C 3 H 5 : 0,02 mol ⇒ %m Z <strong>trong</strong> E = 41,93%.<br />
TH 2 : X là axit đơn chức và Y là axit 2 chức → biện luận tương tự và loại.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: C4H10 2C2H2 3H2<br />
quy A về C3H 6,C2H 2,H 2.<br />
Đặt nCH<br />
x mol; n<br />
3 6<br />
CH<br />
y mol; n<br />
2 2<br />
H2<br />
T<br />
z mol. Đốt A cũng như đốt B
⇒ cho n CO<br />
(3x + 2y) mol;<br />
2<br />
n HO<br />
(3x + y + z) mol.<br />
2<br />
m dung dịch giảm =<br />
CaCO CO H O <br />
m m m 21 gam. Thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
3 2 2<br />
100 (3x + 2y) – [44.(3x + 2y) + 18.(3x + y + z)] = 21 gam.<br />
Phản ứng xảy ra hoàn toàn mà B phản ứng với Br 2 /CCl 4 ⇒ H 2 phản ứng hết.<br />
Bảo toàn liên kết π: nC 3H 2n<br />
6 C2H n<br />
2 H<br />
n<br />
2 Br<br />
x + 2y = z + 0,15 mol.<br />
2<br />
Giả sử 0,5 mol A gấp k lần m gam A<br />
⇒ 0,5 mol A chứa kx mol C 3 H 6 ; ky mol C 2 H 2 ; kz mol H 2 .<br />
⇒ kx + ky + kz = 0,5 ⇒ k(x + y + z) = 0,5 mol (*). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: kx + 2ky = 0,4 mol (**).<br />
Lấy (*) chia (**) ⇒ (x + y + z) ÷ (x + 2y) = 0,5 ÷ 0,4 = 1,25.<br />
Từ đó, giải hệ được: x = 0,1 mol; y = 0,15 mol; z = 0,25 mol.<br />
m 0,1 42 0,15 26 0,25 2 8,6 gam.<br />
n 4,5 0,1 2,5 0,15 0,5 0,25 0,95<br />
CO 2<br />
mol V 21,28<br />
lít.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là<br />
A. etyl fomat B. glucozơ C. saccarozơ D. tinh bột<br />
Câu 2. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ <strong>trong</strong> phân tử là<br />
A. tinh bột B. mantozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ<br />
Câu 3. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng kh<strong>ôn</strong>g tạo ra hai muối?<br />
A. C6H5COOC6H5 B. CH3COOC6H5<br />
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 D. C2H5OOC-COOC2H5<br />
Câu 4. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa nhài?<br />
A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat<br />
Câu 5. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3<br />
C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H31COO)3C3H5<br />
Câu 6. Tinh bột thuộc loại<br />
A. đisaccarit B. polisaccarit C. lipit D. monosaccarit<br />
Câu 7. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> đimetylamin là<br />
A. C4H11N B. C2H6N2 C. C2H6N D. C2H7N<br />
Câu 8. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thuốc lá là<br />
A. cafein B. mophin C. heroin D. nicotin<br />
Câu 9. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng nhiệt phân NaNO3 là<br />
A. Na2O, NO2 B. Na, NO2, O2 C. Na2O, NO2, O2 D. NaNO2, O2<br />
Câu 10. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?<br />
A. Glyxin B. Anilin C. Metylamin D. Phenol<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 11. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />
A. Quỳ tím B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH<br />
Câu 12. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất <strong>trong</strong> dãy là:<br />
A. (c), (b), (a) B. (b), (a), (c) C. (c), (a), (b) D. (a), (b), (c)<br />
Câu 13. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu<br />
được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là
A. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 3,425 C. 4,725 D. 3,825<br />
Câu 14. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%.<br />
Khối lượng ancol etylic thu được là<br />
A. 3,45 kg B. 1,61 kg C. 3,22 kg D. 4,60 kg<br />
Câu 15. Ứng với CTPT là C4H8O2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na?<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 16. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là<br />
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH<br />
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. C2H5OH, H2O, CH3CHO<br />
Câu 17. Mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.<br />
B. CH3CH2COOCH=CH2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trùng hợp tạo polime.<br />
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.<br />
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.<br />
Câu 18. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
gương với dung dịch AgNO3/NH3. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3<br />
C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5<br />
Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H11N là<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu<br />
được 13,2 gam CO2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 4,48<br />
Câu 21. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 40% P2O5. Phần trăm khối lượng<br />
Ca(H2PO4)2 <strong>trong</strong> phân bón đó là<br />
A. 56,94% B. 65,92% C. 78,56% D. 75,83%<br />
Câu 22. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm<br />
khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> MgO <strong>trong</strong> X là<br />
A. 60% B. 40% C. 80% D. 20%<br />
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br />
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,25 B. 3,15 C. 3,60 D. 6,20<br />
Câu 24. Thủy phân m gam saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất 80%, thu được sản phẩm chứa<br />
10,8 gam glucozơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20,520 B. 22,800 C. 16,416 D. 25,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>
Câu 25. Những hợp chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> (cis-trans)?<br />
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);<br />
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).<br />
A. (III), (IV) B. (I), (IV), (V) C. (II), (IV), (V) D. (II), (III), (IV), (V)<br />
Câu 26. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 35,36 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 1,344 B. 4,032 C. 2,688 D. 0,448<br />
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2<br />
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />
A. 1,25 B. 1,00 C. 0,75 D. 2,00<br />
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi <strong>nước</strong> theo tỉ lệ<br />
V : V 1: 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin đó là<br />
CO2 H2O<br />
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2<br />
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2<br />
Câu 29. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.<br />
Dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 30. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. propan B. 2-metylbutan C. iso-butan D. butan<br />
Câu 31. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau phản<br />
ứng thu được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam <strong>nước</strong> và 72 gam ba este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. C<strong>ôn</strong>g thức 2 ancol<br />
nói trên là<br />
A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H5OH và C3H7OH<br />
C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần<br />
lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra là<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />
Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo<br />
(b) Chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit<br />
(d) Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol<br />
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói<br />
(f) Dung dịch fructozơ kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />
Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08<br />
mol hai chất khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 4,68 B. 5,08 C. 6,25 D. 3,46<br />
Câu 35. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa y mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 thu được V lít<br />
khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa x mol Na2CO3 vào dung dịch chứa y mol HCl thu<br />
được 2V lít khí CO2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa x và y là<br />
A. x = 0,8y B. x = 0,35y C. x = 0,75y D. x = 0,5y<br />
Câu 36. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.<br />
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.<br />
(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.<br />
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3<br />
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.<br />
Số thí nghiệm thu được hai muối là<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và<br />
1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo<br />
thành là<br />
A. 7,312 gam B. 7,612 gam C. 7,412 gam D. 7,512 gam<br />
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở thu được CO2<br />
và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic kế tiếp, <strong>trong</strong><br />
đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a : b là<br />
A. 1,15 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH<br />
và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác<br />
H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bằng 80%). Giá trị m là<br />
A. 14,520 B. 15,246 C. 12,197 D. 11,616<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu <strong>trong</strong> 600ml dung dịch HNO3<br />
1M đun nóng, sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát<br />
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>
thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết <strong>trong</strong> quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 là NO. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
m là<br />
A. 9,240 B. 11,536 C. 12,040 D. 11,256
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
chất X là glucozơ:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
thực tế <strong>trong</strong> CN, nguồn nguyên <strong>liệu</strong> dùng là saccarozơ <strong>trong</strong> đường mía, thủy phân sẽ cho glucozơ và<br />
fructozơ dùng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, gương, ruột phích,…<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
mantozơ là đisaccarit cấu tạo từ hai gốc glucozơ.!<br />
mantozơ thuộc chương trình giảm tải <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.!<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ra 2 muối gồm:<br />
• A. C6H5COOC6H5 + 2NaOH → C6H5COONa + C6H5ONa + H2O<br />
• B. CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa.<br />
• C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 + 2NaOH → CH3COONa + C2H5COONa + C2H4(OH)2.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D là TH phản ứng kh<strong>ôn</strong>g tạo ra hai muối mà thôi:<br />
• D. C2H5OOC-COOC2H5 + 2NaOH → (COONa)2 + 2C2H5OH.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Mùi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số este th<strong>ôn</strong>g dụng:<br />
• Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín.<br />
• Etyl Isovalerat: (CH3)2CHCH2COOC2H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi táo.<br />
• Etyl butirat: C3H7COOC2H5 và etyl propionat: C2H5COOC2H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dứa.<br />
• Geranyl axetat: CH3COOC10H17 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi hoa hồng.<br />
• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm hoa nhài.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />
(C15H31COO)3C3H5; C3H5 và gốc hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol;
C15H31COO là gốc panmitat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo (axit panmitic: C15H31COOH)<br />
||⇒ (C15H31COO)3C3H5 là panmitin, một chất béo no.<br />
⇒ Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D thỏa mãn yêu cầu.!<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại gluxit:<br />
⇒ tinh bột thuộc loại polisaccarit → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đimetylamin là CH3NHCH3<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử tương ứng là C2H7N → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Nicotin là chất gây nghiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây thuốc lá.<br />
c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin là C10H14N2.<br />
Người hút thuốc lá nhiều thường mắc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp.!<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng nhiệt phân muối nitrat kim loại kiềm xảy ra như sau:<br />
NaNO3<br />
0<br />
t<br />
NaNO3 + ½.O2↑<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là D.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
• Glyxin: H2NCH2COOH: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />
• anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bazơ, axit rất yếu, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm quỳ tím<br />
chuyển màu → A, B, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi thành màu xanh.!<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
dùng KMnO4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được ba chất lỏng.<br />
• Tương tự anken, stiren (C6H5CH=CH2) làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.<br />
• toluen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ở điều kiện thường, khi đun nóng phản ứng → làm mất màu thuốc tím:<br />
• còn lại benzen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với KMnO4 ở điều kiện thường hay đun nóng → kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.!<br />
Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />
2. Quy luật biến đổi lực bazơ<br />
Amin no<br />
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường<br />
tính bazơ:<br />
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:<br />
Amin thơm<br />
Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm<br />
suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:
Theo đó, thứ tự lực bazơ tăng <strong>trong</strong> dãy: (c) C6H5NH2 (anilin) < (a) NH3 < (b) CH3NH2.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng: 2,0 gam X + 0,05 mol HCl (vừa dủ) → m gam muối.<br />
||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m 2,0 0,0536,5 3,825 gam. Chọn D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
lên men rượu:<br />
chứa 10% tạp chất nên lượng glucozơ nguyên chất <strong>trong</strong> 10kg là 9kg<br />
nglucozo<br />
9000 180 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mol. Hiệu suất phản ứng 70%<br />
và từ phương trình phản ứng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nC 2H5OH<br />
<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0,7 2 70 mol.<br />
m 70 46 3220 gam 3,22 kg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
ancol etylic<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
C4H8O2 chỉ tác dụng với NaOH mà kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với Na<br />
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C4H8O2, chúng gồm:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
CH3CHO kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro liên phân tử → CH3CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> t 0 s<br />
thấp nhất.<br />
so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giữa H2O và C2H5OH thì lực liên kết hiđro liên phân tử giữa 2 phân tử H2O mạnh hơn giữa 2<br />
phân tử ancol C2H5OH<br />
⇒ nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H2O cao hơn nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C2H5OH.
(ngoài ra, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn ở vùng quê nếu quan sát việc nấu rượu, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thấy thực nghiệm rượu bay hơi trước<br />
<strong>nước</strong> chính do nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu nhỏ hơn <strong>nước</strong>).<br />
Vậy, thứ tự giảm nhiệt độ sôi: H2O > C2H5OH > CH3CHO → chọn A.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>, phát biểu đúng gồm:<br />
B. CH3CH2COOCH=CH2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trùng hợp tạo polime, tương tự poli (vinyl axetat):<br />
C. phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH → CH3CH2COONa + CH3CHO.<br />
D. phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + Br2 → CH3CH2COOCHBr-CH2Br.<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phát triển A kh<strong>ôn</strong>g đúng vì este CH3CH2COOCH=CH2 như <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C, thủy phân cho anđehit,<br />
còn CH2=CHCOOCH3 cho muối + ancol;<br />
tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là thủy phân khác nhau<br />
→ chúng kh<strong>ôn</strong>g thuộc cùng dãy đồng đẳng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
đốt 6 gam este X + O2<br />
CO2 H2O<br />
0<br />
t<br />
0,2 mol CO2 + 0,2 mol H2O.<br />
n n X là este no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO2.<br />
||⇒ nO <strong>trong</strong> X = (6 – 0,2 × 14) ÷ 16 = 0,2 mol ⇒ n 1<br />
X<br />
. n 0,1<br />
mol.<br />
2<br />
O <strong>trong</strong> X<br />
n<br />
số CX<br />
0,2 0,1 2 c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C2H4O2 ứng với duy nhất 1 CTCT este thỏa<br />
mãn là HCOOCH3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân amin bậc hai <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H11N gồm:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
‣ C2H5OH = C2H4.H2O: phần H2O kh<strong>ôn</strong>g cần O2 để tốt và cũng kh<strong>ôn</strong>g ảnh hưởng gì đến số mol CO2<br />
sinh ra là 0,3 mol quy về đốt C2H4 cần V lít O2 thu được 0,3 mol CO2.<br />
phản ứng: C2H4 + 3O2<br />
n 3n 2 0,45 mol.<br />
O2 cÇn ®èt CO2<br />
O 2 cÇn ®èt<br />
0<br />
t<br />
2CO2 + 2H2O.<br />
V 0,45 22,4 10,08 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.<br />
giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 100 gam supephotphat thì tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 40 gam P2O5 (theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết)<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ≈ 0,282 mol P2O5 tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ≈ 65,92 gam Ca(H2PO4)2.<br />
⇒ % mCa H PO <br />
65,92%<br />
cã <strong>trong</strong> ph©n supephotphat<br />
. Chọn B.<br />
2 4 2<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
CO kh<strong>ôn</strong>g khử được oxit MgO (CO kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với MgO).<br />
CO khử được oxit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động trung bình yếu như Zn, Fe, Cu,…<br />
CO + CuO<br />
0<br />
t<br />
Cu + CO2↑ ||⇒ nCuO<br />
nCO<br />
0,1 mol.<br />
%mMgO <strong>trong</strong> X<br />
100% 0,180 10100% 20% . → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng tổng quát: Ca(H2O)b.<br />
đốt: Ca(H2O)b + aO2<br />
0<br />
t<br />
aCO2 + bH2O.<br />
quan sát phản ứng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nCO<br />
n 2 O<br />
0,1125<br />
2 cÇn ®èt<br />
mol.<br />
m m m 0,1125 12 1,8 3,15 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
C<br />
H2O<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng thủy phân saccarozơ xảy ra như sau:
iết hiệu suất phản ứng thủy phân là 80% ⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n saccarozo<br />
10,8 dïng<br />
180 0,8 0,075 mol.<br />
m msaccarozo<br />
0,075 342 25,65 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
‣ cần biết điều kiện để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là:<br />
“hai nhóm thế đính vào cùng một cacbon ở nối đôi phải khác nhau”.<br />
⇒ Quan sát c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo triển khai <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất (I) và (III) kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn yêu cầu, chúng kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
còn lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất (II), (IV) và (V) thỏa mãn → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
phản ứng hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> triolein chuyển chất béo lỏng sang rắn:
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ntriolein<br />
35,36 884 0,04 mol nH<br />
0,04 3 0,12<br />
2 cÇn<br />
mol.<br />
V 0,12 22,4 2,688 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
H 2 cÇn<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
xét phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO2 với OH – trước, sau đó so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số lượng ion Ca 2+ với<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu gam kết tủa tạo thành.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,03 mol CO2 và<br />
n 0,025 0,0125 0,05<br />
_ mol.<br />
OH<br />
CO OH HCO || CO 2OH CO H O.<br />
2<br />
2 3 2 3 2<br />
Giải ra sau phản ứng thu được 0,01 mol HCO <br />
3<br />
và 0,02 mol<br />
lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2 0,0125 mol ⇒ x gam kết tủa CaCO3 tính theo<br />
x =<br />
Ca<br />
m 0,0125 100 1,25 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
CaCO 3 <br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
CO2 H2O<br />
V : V 1: 2 nếu nCO<br />
3 mol → n<br />
2<br />
HO 6 mol.<br />
2<br />
đốt 2 amin no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n 3N<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
2<br />
CO <br />
3<br />
2<br />
Ca <br />
mol.<br />
tương quan đốt: 1,5 nhai amin<br />
nH2O nCO 3mol n<br />
2<br />
hai amin<br />
2<br />
<br />
n C n : n 3: 2 1,5<br />
trung b×nh 2 amin CO2<br />
hai amin<br />
⇒ phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C là CH5N (metyl amin) ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn.!<br />
2<br />
CO <br />
3<br />
sinh ra để biết được<br />
p/s: bài này để chuẩn hơn nên đặt câu hỏi là “c<strong>ôn</strong>g thức hai amin nào sau đây thỏa mãn” hoặc cho<br />
hai amin là đồng đẳng kế tiếp nhau.!<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O<br />
chọn V = 1000 mL ⇔ 1 lít ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNaOH = 0,01 mol và nHCl = 0,03 mol.<br />
⇒ sau phản ứng thu được 0,01 mol NaCl và còn dư 0,02 mol HCl.<br />
⇒<br />
<br />
2<br />
<br />
H 0,02 2 0,01M 10<br />
M.<br />
<br />
pH log <br />
H <br />
2 chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: CnH2n2 Cl2 CnH2n<br />
1Cl HCl<br />
M 39,25 2 78,5 n 3 Y là C3H8.<br />
CnH2n1Cl
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
phản ứng ete <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: cứ 2 ancol – 1H2O → 1 ete.<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mancol = mete + m<br />
HO<br />
= 93,6 gam.<br />
2<br />
nancol = 2 n<br />
HO<br />
= 2 × 21,6 ÷ 18 = 2,4 mol.<br />
2<br />
Mtrung bình 2 ancol = 93,6 ÷ 2,4 = 39 → phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 ancol là CH3OH.<br />
Lại để ý 3 ete <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau → 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau<br />
⇒ Mancol còn lại = 39 × 2 – 32 = 46 là C2H5OH.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn yêu cầu là C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 gồm:<br />
• Anđehit axetic + AgNO3/NH3 (t°)<br />
•<br />
•<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
• (a) đúng theo định nghĩa về chất béo.!<br />
• (b) đúng. cùng <strong>ôn</strong> lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất vật lý <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo qua sơ đồ sau:
• (c) đúng.! glucozơ và fructozơ là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit.<br />
• TH este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol: HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O<br />
hay TH: HCOOC=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho thấy phát biểu (d) sai.!<br />
• được dùng làm thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói là xenlulozơ trinitrat<br />
( thuốc súng, thuốc nổ thường liên quan đến gốc nitrat NO3 ) → (e) đúng.!<br />
• fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → (g) sai.<br />
Theo đó, tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 phát biểu đúng <strong>trong</strong> 6 phát biểu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
TH1: X là C2H4(COONH4)2 và Y là (CH3NH3)2CO3.<br />
• nNH<br />
0,02 mol n<br />
3<br />
CH3NH<br />
0,06 mol n 2<br />
X<br />
0,01 mol và nY<br />
0,03 mol.<br />
mE<br />
0,01152 0,03124 5,24 gam < 5,52 gam ⇒ loại.<br />
• nNH<br />
0,06 mol và n<br />
3<br />
CH3NH<br />
0,02 mol n 2<br />
X<br />
0,03 mol và nY<br />
0,01 mol.<br />
mE<br />
0,03152 0,01124 5,8 gam > 5,52 gam ⇒ loại.<br />
TH2: X là CH2(COONH4)(COOCH3NH3) và Y là (CH3NH3)2CO3.<br />
• nNH<br />
0,02 mol và n<br />
3<br />
CH3NH<br />
0,06 mol n<br />
2<br />
X<br />
nY<br />
0,02 mol.<br />
mE<br />
0,02152 0,02124 5,52 gam ⇒ nhận.<br />
muối gồm 0,02 mol CH2(COONa)2 và 0,02 mol Na2CO3.
m 0,02148 0,02106 5,08 gam.<br />
• nNH<br />
0,06 mol và n<br />
3<br />
CH3NH<br />
0,02 mol ⇒ loại.<br />
2<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Do lượng CO2 ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ HCl kh<strong>ôn</strong>g dư.<br />
• Thí nghiệm 1: n n n 2<br />
y – x mol.<br />
CO2 H CO3<br />
• Thí nghiệm 2: nCO<br />
n 2<br />
0,5y mol 0,5 y = 2 × (y – x) ⇒ x = 0,75y.<br />
2<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />
H<br />
• (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. (→ thỏa mãn).<br />
• (b) 2CO2 + 3NaOH → 1Na2CO3 + 1NaHCO3 + 1H2O. (→ thỏa mãn).<br />
• (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. (→ thỏa mãn).<br />
• (d) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (→ thỏa mãn)<br />
• (e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (→ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!).<br />
• (g) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được 2 muối → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
đốt m gam chất béo + 1,61 mol O2<br />
0<br />
t<br />
1,14 mol CO2 + 1,06 gam H2O.<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 17,72 gam. BTNT oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n O <strong>trong</strong> chÊt bÐo<br />
0,12 mol<br />
⇒<br />
n n 6 0,02 mol.<br />
chÊt bÐo O <strong>trong</strong> chÊt bÐo<br />
thủy phân 17,72 gam chất éo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol glixerol.<br />
||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam.<br />
Theo tỉ lệ, nếu dùng 7,088 gam chất béo thì lượng muối thu được là 7,312 gam.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X gồm 2 este no, đơn, hở ⇒ C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
Viết phương trình cháy: CnH2nO2 nCO2 nH2O<br />
.
14,24<br />
n 44 18<br />
34,72 n 2,8 ⇒ chứa HCOOCH3.<br />
14n 32<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thủy phân X thu được 2 ancol kế tiếp và 2 axit cacboxylic kế tiếp.<br />
⇒ este còn lại là CH3COOC2H5. Đặt nHCOOCH<br />
x mol; n<br />
3<br />
CH3COOC 2H5<br />
y mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
mX<br />
14,24<br />
60x + 88y gam.<br />
Và nCO<br />
n<br />
2 H2O<br />
= 34,72 ÷ (44 + 18) = 0,56 = 2x + 4y mol.<br />
⇒ giải hệ được: x = 0,12 mol và y = 0,08 mol.<br />
a 0,1268 8,16 gam và b 0,0882 6,56 gam a : b 1,244 .<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho hai axit là RCOOH ⇒ R 11151<br />
2 8.<br />
Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho hai ancol là R’OH R ' 315 229 3 2<br />
20,6 .<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nX<br />
11,13 53 0,21 mol; nY<br />
7,52 37,6 0,2 mol.<br />
⇒ hiệu suất tính theo Y và este tạo thành là RCOOR’ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
m 0,2 0,8 72,6 11,616 gam ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy X về Fe, Cu và S.<br />
Bảo toàn nguyên tố S: n n<br />
<br />
5,592 233 0,024 mol.<br />
S Ba SO 4 3<br />
MRCOOR '<br />
72,6 .<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n nHNO<br />
n<br />
3 NO<br />
0,6 0,084 0,516 mol.<br />
NO3<br />
Giả sử dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g chứa H + . Bảo toàn nguyên tố Hiđro: nHO 0,6 2 0,3 mol.<br />
2<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n 0,024 4 NO sau phn øng<br />
0,516 3 0,084 0,3 2,028 mol > 1,8 mol<br />
⇒ vô lí ⇒ dung dịch Y chứa H + và NO 3<br />
Fe lên +3.<br />
Đặt nFe<br />
x mol; nCu<br />
y mol → mX<br />
56x + 64y + 0,024 × 32 = 3,264.<br />
Lại theo bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3x + 2y + 0,024 × 6 = 3 × 0,084.<br />
||→ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,024 mol; y = 0,018 mol.<br />
Bảo toàn điện tích: n 0,024 20,516 0,024 30,018 2 0,456 mol.<br />
H<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: Fe phản ứng tối đa → Fe lên +2.<br />
<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 4H NO3 3e NO 2H2O H hết, NO <br />
3<br />
dư.
Bảo toàn electron: 2n 3 n n 3 2n 2 n 0,201 mol m 11, 256 gam.<br />
Fe<br />
<br />
4 H Fe Cu<br />
2<br />
<br />
Cách khác: S 4H2O SO4 8H n 0,024 8 0,6 0,792 mol.<br />
H<br />
Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 2 n 3<br />
Fe<br />
6nS n nFe<br />
0,225<br />
<br />
m 56 0,225 0,024 11,256 gam.<br />
<br />
Fe<br />
mol.<br />
<br />
4 H
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Từ xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chế <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ra sản phẩm nào sau đây?<br />
A. Thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói B. Keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
C. B<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h mì D. Kem đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h răng<br />
Câu 2. Loại dầu, mỡ nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g phải là lipit?<br />
A. Mỡ động vật B. Dầu thực vật C. Dầu cá D. Dầu mazut<br />
Câu 3. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?<br />
A. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương C. Este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> D. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 4. Chất ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?<br />
A. CH 3 -NH-CH 2 CH 3 B. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 C. CH 3 CH 2 CH 2 -NH 2 D. (CH 3 ) 3 N<br />
Câu 5. Khi nấu canh cua thì thấy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mảng “gạch cua” nổi lên là do<br />
A. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ protein B. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ lipit<br />
C. phản ứng thủy phân protein D. phản ứng màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein<br />
Câu 6. Chất nào sau đây là valin?<br />
A. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />
C. H 2 NCH 2 COOH D. (CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH<br />
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOC 2 H 3 C. C 2 H 3 COOCH 3 D. C 2 H 5 COOCH 3<br />
Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?<br />
A. CH 3 CH(NH 2 )COONa B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH(CH 3 )COOH<br />
Câu 9. Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu liên kết peptit?<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />
Câu 10. “Đường mía” là thương phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa chất nào dưới đây?<br />
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. tinh bột<br />
Câu 11. Để khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?<br />
A. <strong>nước</strong> muối B. giấm ăn C. <strong>nước</strong> D. cồn<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 12. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 16,8 B. 18,6 C. 20,8 D. 20,6<br />
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 <strong>trong</strong> khí oxi dư, thu được khí N 2 ; 13,44 lít khí<br />
CO 2 (đktc) và 18,9 gam H 2 O. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y <strong>trong</strong> 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 B. HCOOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />
Câu 15. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được anđehit. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. HCOOCH 2 CH=CH 2 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.<br />
B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, me<s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>onin là thuốc bổ gan.<br />
C. Trong dung dịch H 2 NCH 2 COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H 3 N + CH 2 COO – .<br />
D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit và protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />
Câu 17. Để xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 11,1 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH<br />
0,5M, este đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là<br />
A. C 3 H 6 O 2 B. C 5 H 10 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />
Câu 18. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai amin là<br />
A. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 và C 3 H 7 NH 2<br />
C. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2<br />
Câu 19. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.<br />
Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp glucozơ được dùng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích. Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là:<br />
A. C 6 H 22 O 5 B. C 6 H 12 O 6 C. C 12 H 22 O 11 D. C 6 H 10 O 5<br />
Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,2 B. 3,4 C. 5,2 D. 4,8<br />
Câu 21. Metylamin kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />
A. CH 3 COOH B. FeCl 3 C. HCl D. NaOH<br />
Câu 22. Một loại mùn cưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 60% xenlulozơ. Dùng 1kg mùn cưa trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể sản xuất được bao<br />
nhiêu lít cồn 70°? (Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình là 70%; khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8<br />
g/ml).<br />
A. ≈ 0,426 lít B. ≈ 0,596 lít C. ≈ 0,298 lít D. ≈ 0,543 lít<br />
Câu 23. Cho 1,5 gam H 2 NCH 2 COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam<br />
muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,96 B. 10,57 C. 11,05 D. 2,23<br />
Câu 24. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng là<br />
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ<br />
Câu 25. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol<br />
và 459 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 442 B. 444 C. 445 D. 443<br />
Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng<br />
được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là<br />
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 27. Có ba chất hữu cơ H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH, CH 3 CH 2 NH 2 . Để nhận biết ra dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />
A. NaoH B. HCl C. Quỳ tím D. CH 3 OH/HCl<br />
Câu 28. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch<br />
NaOH dư vào X. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 0,35 mol B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mol C. 0,6 mol D. 0,55 mol<br />
Câu 29. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />
B. Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />
C. Các chất béo thường kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng <strong>trong</strong> dung dịch kiềm.<br />
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong<br />
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 ở trạng thái rắn<br />
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là este<br />
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol<br />
Câu 31. Để chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng<br />
A. hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> D. polime <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0mL dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 ,<br />
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là<br />
A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01M D. 0,10M<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra <strong>trong</strong> thí nghiệm trên?<br />
A. 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + H 2 O<br />
B. H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />
C. CH 3 COOH + NaOH<br />
0<br />
H2SO 4,t<br />
CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />
D. CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />
Câu 34. Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O 2<br />
(đktc) tạo ra b mol CO 2 và d mol H 2 O. Biết a b d và V 100,8a . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều<br />
kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 35. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> NH 3 Kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin<br />
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic<br />
Câu 36. Cho 0,1 mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 12 O 3 N 2 tác dụng với 240ml dung dịch NaOH 1M (đun<br />
nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z<br />
được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 10,6 B. 12,2 C. 18,6 D. 16,6<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit,<br />
thu được dung dịch Y. Trung hòa axit <strong>trong</strong> dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> dung<br />
dịch NH 3 , đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ <strong>trong</strong> X<br />
là
A. 48,70% B. 18,81% C. 81,19% D. 51,28%<br />
Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />
(a) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị ngọt, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
(b) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là polisaccarit.<br />
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.<br />
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit chỉ thu được một<br />
loại monosaccarit duy nhất.<br />
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được Ag.<br />
(g) Glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5<br />
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18<br />
mol H 2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là<br />
A. 53,16 B. 57,12 C. 60,36 D. 54,84<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />
Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />
ứng. Mặt khác đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ<br />
chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào<br />
F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị<br />
A. 76,42% B. 61,11% C. 73,33% D. 87,83%
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
GlyAla<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
M 75 89 18 146 n 14,6 146 0,1 mol.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
đốt amin đơn chức X + O 2<br />
GlyAla<br />
0<br />
t<br />
0,6 mol CO 2 + 1,05 mol H 2 O.<br />
tương quan: nH2O<br />
nCO<br />
||⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 dãy đồng đẳng cần xét như sau:<br />
2<br />
<br />
TH 1 : X dạng C n H 2n + 1 N ⇒ tương quan: ½.n X = nH2O<br />
nCO2<br />
nX<br />
0,9 mol n n<br />
CO<br />
: n<br />
2 X<br />
0,6 0,9 0,67 → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />
<br />
TH 2 : X dạng C n H 2n + 3 N ⇒ tương quan 1,5n<br />
X<br />
nH2O nCO2<br />
nX<br />
0,3 mol n n<br />
CO<br />
: n<br />
2 X<br />
0,6:0,3 2 → X là C 2 H 7 N.<br />
X là amin đơn chức bậc một ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 cấu tạo duy nhất thỏa mãn là CH 3 CH 2 NH 2 .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau, chất nào <strong>trong</strong> dung dịch là chất điện li yếu<br />
A. CH 3 COOH B. Ca(OH) 2 C. CaCO 3 D. HCl<br />
Câu 2. Olefin là hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung là<br />
A. C n H 2n B. C n H 2n + 2 – 2a C. C n H 2n – 2 D. C n H 2n + 2<br />
Câu 3. Tên gọi đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất CH 3 CH 2 CHO là<br />
A. anđehit propanoic B. anđehit propan<br />
C. anhiđhit propionic D. anđehit propionic<br />
Câu 4. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 CH 3 (1); p-CH 3 C 6 H 4 C 2 H 4 (2); C 6 H 5 C 2 H 3 (3); o-CH 3 C 6 H 4 CH 3 (4).<br />
Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen là<br />
A. (2), (3) và (4) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4)<br />
Câu 5. Khi thủy phân vinyl axetat <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được chất gì?<br />
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic<br />
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic<br />
Câu 6. Loại dầu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol?<br />
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè) C. Dầu dừa D. Dầu luyn<br />
Câu 7. Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch<br />
A. NaOH B. Na 2 CO 3 C. NaCl D. HCl<br />
Câu 8. Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat<br />
Câu 9. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ<br />
Câu 10. Amin nào dưới đây là amin bậc hai?<br />
A. (CH 3 ) 2 NCH 2 CH 3 B. CH 3 -CHNH 2 CH 3 C. CH 3 NH 2 D. CH 3 NHCH 3<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít<br />
khí H 2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 7,0 B. 14,0 C. 21,0 D. 10,5<br />
Câu 12. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng<br />
A. với axit H 2 SO 4 B. với kiềm C. với dung dịch iôt D. thủy phân<br />
Câu 13. Dãy chất mà tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />
A. CH 3 CHO, C 2 H 2 , saccarozơ B. CH 3 CHO, C 2 H 2 , anilin
C. CH 3 CHO, C 2 H 2 , saccarozơ, glucozơ D. HCOOH, CH 3 CHO, C 2 H 2 , glucozơ<br />
Câu 14. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu khối<br />
lượng brom đã phản ứng là 16 gam. Số mol etan và etilen <strong>trong</strong> hỗn hợp lần lượt là<br />
A. 0,05 và 0,1 B. 0,12 và 0,03 C. 0,03 và 0,12 D. 0,1 và 0,05<br />
Câu 15. Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n .<br />
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ số mol 6 : 5<br />
B. Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
C. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho glucozơ<br />
D. Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm thức ăn cho người và <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> súc<br />
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ<br />
A. NH 3 , O 2 B. NH 4 NO 2 C. Kh<strong>ôn</strong>g khí D. NH 4 NO 3<br />
Câu 17. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% xenlulozơ. Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết hiệu<br />
suất phản ứng là 80%<br />
A. 0,444 kg B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 kg C. 0,555 kg D. 0,690 kg<br />
Câu 18. Hãy chọn định nghĩa đúng <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> định nghĩa sau:<br />
A. Este là những hợp chất hữu cơ <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức –COO- liên kết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc R và R’.<br />
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH <strong>trong</strong> nhóm –COOH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử axit bằng nhóm OR’.<br />
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic<br />
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit<br />
Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch sau: CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, saccarozơ, C 2 H 5 OH. Số<br />
lượng dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH) 2 là<br />
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />
Câu 20. Một este đơn chức X (chứa C, H, O và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác). Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X đối với oxi<br />
bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />
được 23,2 gam bã rắn. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp này là<br />
A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOCH=CH 2 C. C 2 H 5 COOCH=CH 2 D. HCOOCH=CH 2<br />
Câu 21. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu<br />
được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể trung hòa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M.<br />
A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát là<br />
A. RCOOR’ B. (RCOO) 2 R’ C. (RCOO) 3 R’ D. R(COOR’) 3<br />
Câu 22. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M vào 125 ml dung dịch<br />
HCl 0,1M và khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u. Sau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được V ml khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 224 B. 168 C. 280 D. 200<br />
Câu 23. Phương trình phản ứng nào sau dùng để sản xuất khí than khô?
0<br />
tC<br />
A. C CO 2CO<br />
B.<br />
2<br />
0<br />
tC<br />
2 2<br />
C O CO<br />
C.<br />
0<br />
tC<br />
<br />
2<br />
D.<br />
2C O 2CO<br />
0<br />
10<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C<br />
2 2<br />
C H O CO H<br />
Câu 24. Có bao nhiêu ancol đồng phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 10 O?<br />
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8<br />
Câu 25. Photpho là nguyên tố phi kim nằm ở ô 15 <strong>trong</strong> bảng hệ thống tuần hoàn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> photpho là<br />
A. chỉ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> vào phản ứng trao đổi<br />
B. chỉ thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
C. vừa thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, vừa thể hiện tính khử<br />
D. chỉ thể hiện tính khử<br />
Câu 26. Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 37,21% oxi về khối lượng. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />
tạo thỏa mãn c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là:<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 27. Trong phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hệ số cân bằng<br />
nguyên dương tối giản nhất bằng:<br />
A. 12 B. 26 C. 9 D. 21<br />
Câu 28. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với<br />
lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> gương<br />
và khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />
A. 21,6 gam; 68,0 gam B. 43,2 gam; 34,0 gam C. 43,2 gam; 68,0 gam D. 68,0 gam; 43,2 gam<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi <strong>nước</strong> theo tỉ lệ số mol<br />
tương ứng là 2 : 3. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 NHCH 3 B. CH 3 NHC 2 H 5 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. C 2 H 5 NHC 2 H 5<br />
Câu 30. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt<br />
3 chất lỏng trên là<br />
A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch <strong>nước</strong> Br 2<br />
C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl<br />
Câu 31. Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> thì đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá nào về<br />
nồng độ mol ion là đúng?<br />
A. [H + ] = 0,10M B. [Na + ] < [OH – ] C. [Na + ] > [OH – ] D. [OH – ] = 0,10M<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic,<br />
p-crezol. Trong dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, số chất phản ứng với NaOH là<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Khi cho 16 gam X tác dụng với 200 g dung dịch NaOH<br />
4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 OOCH<br />
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3<br />
Câu 34. Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin) và Y (đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin). Đốt cháy hoàn<br />
toàn 3,21 gam amin X sinh ra khí CO 2 , hơi <strong>nước</strong> và 336 cm 3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin<br />
Y cho n<br />
CO<br />
: n<br />
2 H2O<br />
2:3. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />
A. C 2 H 5 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 B. CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 (CH 2 ) 4 NH 2<br />
C. CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 3 C 6 H 4 CH 2 NH 2 , CH 3 (CH 2 ) 4 NH 2<br />
Câu 35. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol<br />
n : n 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. X<br />
CO2 H2O<br />
kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chức ete, kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Na <strong>trong</strong> điều kiện bình thường và kh<strong>ôn</strong>g khử được AgNO 3 , <strong>trong</strong><br />
amoniac ngay <strong>cả</strong> khi đun nóng. Biết M X < 140 đvC. Hãy xác định c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X?<br />
A. HCOOC 6 H 5 B. C 2 H 5 COOC 6 H 5 C. C 2 H 3 COOC 6 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />
Câu 36. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat<br />
C 17 H 31 COONa và m gam natri oleat C 17 H 33 COONa. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 37. Trong thí nghiệm về tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, khí NH 3 lại phun vào bình thành những tia<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu hồng. Vì:<br />
A. NH 3 tan vừa phải <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm thay đổi áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />
B. NH 3 tan vừa phải <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm áp suất <strong>trong</strong> bình tăng và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />
C. NH 3 tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm tăng áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />
D. NH 3 tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm giảm áp suất <strong>trong</strong> bình và tạo dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />
Câu 38. X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi<br />
X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O 2 thu được lượng CO 2<br />
nhiều hơn H 2 O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung<br />
dịch G và một ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt CaO thu được m<br />
gam hỗn hợp khí. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />
A. 3,5 B. 4,5 C. 3,0 D. 4,0
Câu 39. Khi nhúng thanh Mg <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol<br />
Cu(NO 3 ) 2 , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khối lượng thanh Mg vào thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phản ứng được biểu<br />
diễn như hình vẽ bên.<br />
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 tỉ lệ<br />
a : b là<br />
A. 9 : 1 B. 1 : 10 C. 1 : 9 D. 10 : 1<br />
Câu 40. Hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức X và Y được chia thành 2 phần bằng nhau<br />
- phần 1: Đun nóng với dung dịch AgNO 3 dư <strong>trong</strong> NH 3 thì tạo 10,8 gam Ag.<br />
- phần 2: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo thành 2 axit tương ứng, sau đó cho 2 axit này phản ứng với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dd NaOH 0,26M<br />
được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư <strong>trong</strong> dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl<br />
0,25M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn được<br />
3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 anđehit là<br />
A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. HCHO và C 2 H 3 CHO<br />
C. HCHO và CH 3 CHO D. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh → CaCO 3 là chất điện li mạnh.<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit mạnh như HCl, HclO 4 , H 2 SO 4 , HNO 3 ,…<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bazơ mạnh: NaOH, Ba(OH) 2 , KOH và Ca(OH) 2<br />
tất <strong>cả</strong> chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh.!<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axit axetic CH 3 COOH là chất điện li yếu → chọn A.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Olefin là tên lịch sử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử chung là C n H 2n .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Tên th<strong>ôn</strong>g thường R-CHO = Anđehit + Tên axit R-COOH<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo Tên th<strong>ôn</strong>g thường<br />
CH 2 O H-CHO Anđehit fomic<br />
C 2 H 4 O CH 3 -CHO Anđehit axetic<br />
C 3 H 6 O CH 3 -CH 2 -CHO Anđehit propionic<br />
C 4 H 8 O CH 3 -CH 2 -CH 2 -CHO Anđehit butiric<br />
Anđehit isobutiric<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
xây dựng dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen như sau:<br />
⇒ dãy thỏa mãn là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. (1), (2), (4)<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
dầu luyn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon<br />
kh<strong>ôn</strong>g phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol → chọn D.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ → phản ứng được với axit HCl:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol etylic và axit axetic:<br />
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O.<br />
‣ Tên este RCOỎ’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO<br />
⇒ tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este CH 3 COOC 2 H 5 là etyl axetat. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất cacbohiđrat:
⇒ thuộc loại đisaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là saccarozơ → chọn A.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách xác định bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin:<br />
⇒ amin bậc hai <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
hỗn hợp X gồm phenol: C 6 H 5 OH và etanol: C 2 H 5 OH.<br />
• phản ứng với NaOH chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />
⇒ n phenol = n NaOH = 0,1 mol.<br />
• phản ứng với Na thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> phenol và etanol: 1OH 1Na 1ONa 1 H 2<br />
2<br />
.<br />
phenol etanol H2<br />
n n 2n 0,2 mol netanol<br />
0,1 mol.
phenol etanol<br />
gam. Chọn B.<br />
Theo đó, <br />
m m m 0,1 94 46 14,0<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
để phân biệt tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch I 2<br />
do cấu trúc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hồ tinh bột xoắn lỗ rỗng, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 bị hấp thụ<br />
→ tạo màu xanh tím đặc trưng còn xenlulozơ thì kh<strong>ôn</strong>g → giúp ta phân biệt.!<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
saccarozơ: C 12 H 22 O 11 và anilin kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.! Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy chất ở <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
etan kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 , etilen phản ứng với Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1<br />
CH 2 =CH 2 + Br 2 → CH 2 Br-CH 2 Br.<br />
netilen<br />
nBr 0,1<br />
2 phn øng<br />
mol và netan<br />
netilen<br />
0,15<br />
mol<br />
n 0,05 mol. Vậy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là A.<br />
etilen<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho glucozơ C 6 H 12 O 6 :<br />
⇒ tinh bột và xenlulozơ là những polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
‣ phòng thí nghiệm nên yêu cầu <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> điều chế đơn giản, dễ thực hiện.<br />
phản ứng nhiệt phân: NH 4 NO 2<br />
0<br />
t<br />
N 2 + H 2 O.<br />
ngưng tụ hơi <strong>nước</strong> → ta thu được N 2 nguyên chất lu<strong>ôn</strong>.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
thủy phân xenlulozơ:<br />
giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: 1kg mùn cưa ⇔ chứa <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 gam xenlulozơ, hiệu suất 80%<br />
⇒ m glucozo thu được = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ÷ 162 × 0,8 × 180 = 444,44 gam ⇔ 0,444 kg<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Định nghĩa<br />
DÉn xuÊt cña axit cacboxylic<br />
Este <br />
ThÕ nhãm OH <strong>trong</strong> nhãm COOH (cacboxyl) b»ng nhãm OR '<br />
Sơ đồ:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan Cu(OH) 2 :
glucozơ và saccarozơ cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đa chức:<br />
Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan Cu(OH) 2 :<br />
2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
X là este đơn chức mà<br />
MX<br />
323,125 100<br />
||→ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 5 H 8 O 2 .<br />
‣ 20 gam X (0,2 mol) + 0,3 mol NaOH → 23,2 gam bã rắn + 0,2 mol chất Y.<br />
bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
mY<br />
20 0,3 40 23,2 8,8 gam<br />
MY<br />
8,8 0,2 44 ||⇒ Y là anđehit axetic: CH 3 CHO.<br />
⇒ cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X tương ứng là: C 2 H 5 COOCH=CH 2 .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
phản ứng trung hòa: NaOH + HCl → NaCl + H 2 O.<br />
⇒ n NaOH dư = n HCl = 0,5 × 0,4 = 0,2 mol. Theo đó, A + 0,3 mol NaOH (vừa đủ) → a gam muối + 0,1<br />
mol ancol.<br />
||⇒ A là este. tỉ lệ: n<br />
NaOH<br />
: nancol<br />
0,3 0,1 3:1 A là este 3 chức.<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng RCOO 3<br />
R ' chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 62,5 mL dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M<br />
<br />
n 0,005<br />
mol và Na 2 CO 3<br />
KHCO3<br />
n 0,0075 mol.
⇒ lượng HCl cần để phản ứng hết với lượng dung dịch này là<br />
n HCl<br />
2 n n 0,0175<br />
Na2CO <br />
3<br />
KHCO<br />
mol > 0,0125 mol.<br />
3<br />
⇒ so với lượng HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thì dung dịch Na 2 CO 3 , KHCO 3 dư.<br />
‣ quá trình <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn hình dung thế này: cứ nhỏ 1 giọt dung dịch vào HCl,<br />
⇒ xảy ra phản ứng: HCl + KHCO 3 → KCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
(do HCl sẽ dư so với lượng từng giọt dung dịch nhỏ vào.!).<br />
cứ thế nhỏ và <strong>cả</strong> 2 phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra đồng thời tạo khí như thế cho đến khi HCl đủ để tác dụng với<br />
giọt dung dịch cuối cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhỏ vào.!<br />
lúc này gọi tổng lượng giọt đã nhỏ vào chứa 2x mol Na 2 CO 3 và 3x mol KHCO 3<br />
⇒ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n HCl<br />
n KHCO<br />
2n<br />
3 Na2CO<br />
3x + 4x = 0,125 mol.<br />
3<br />
V V CO2<br />
= 5x × 22,4 = 0,0125 ÷ 7 × 5 × 22,4 = 0,2 lít ⇔ 200 mL → chọn D.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
khí CO được sản xuất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lò gas bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thổi kh<strong>ôn</strong>g khí qua than nóng đỏ. ở phần dưới <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lò,<br />
cacbon cháy biến thành cacbon đioxit.<br />
Khi đi qua lớp than nung đỏ, CO 2 bị khử thành CO: CO 2 + C<br />
Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô (hay khí lò gas).<br />
0<br />
t<br />
2CO.<br />
p/s: khí than khô gọi để phân biệt với khí than ướt (CO, CO 2 , H 2 ,…) được điều chế bằng phản ứng<br />
cho hơi <strong>nước</strong> (→ ướt!) đi qua than nung đỏ: C + H 2 O<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Có 4 đồng phân ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 10 O gồm:<br />
10<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
CO + H 2<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
P ở ô thứ 15 <strong>trong</strong> bảng tuần hoàn ⇒ Z P = 15<br />
⇒ cấu hình electron <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> P là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 3d 0 .<br />
bình thường: <strong>trong</strong> hợp chất PH 3 , P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là –3.<br />
vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 orbital ⇒ ở trạng thái kích thích cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều trạng thái khác nhau<br />
→ P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> dương: như P +3 <strong>trong</strong> P 2 O 3 hay P +5 <strong>trong</strong> P 2 O 5 .<br />
⇒ tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ủa nguyên tố photpho (P) là vừa thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, vừa thể hiện tính khử.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là este đơn chức ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2CO ⇒ M X = 32 ÷ 0,3721 = 86<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 4 H 6 O 2 → <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân gồm:<br />
HCOOCH=CH-CH 3 (prop-1-en-1-yl-fomat);<br />
HCOOCH 2 -CH=CH 2 (anlyl fomat); HCOOC(CH 3 )=CH 2 (prop-1-en-2-yl fomat)<br />
CH 3 COOCH=CH 2 (vinyl axetat) và CH 2 =CH-COOCH 3 (metyl acrylat).<br />
Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hệ số cân bằng nguyên dương tối giản nhất 42312 21.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Glucozơ phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (+AgNO 3 /NH 3 ) sinh Ag↓ theo tỉ lệ:<br />
⇒ n n Ag AgNO<br />
2n <br />
3 glucozo<br />
2 36 180 0,4 mol.
m 0,4108 43,2 gam ||<br />
Ag b¸m vµo g¬ng<br />
AgNO 3<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X dạng C n H 2n + 3 N.<br />
0<br />
t<br />
phản ứng: <br />
CnH2n3N ...O 2<br />
nCO2 n 1,5 H2O<br />
.<br />
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <br />
n : n 2:3 n : n 1,5 2:3 n 3 .<br />
CO2 H2O<br />
m 0,4 cÇn dïng<br />
170 68,0 gam.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn X (amin bậc hai) là CH 3 NHC 2 H 5 .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng brom để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, anilin và stiren:<br />
• anilin:<br />
⇒ hiện tượng: dung dịch Br 2 mất màu dần và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa trắng.!<br />
• sitren:<br />
⇒ hiện tượng: dung dịch brom mất màu dần.<br />
• benzen kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Br 2 → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng gì.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
bazơ mạnh NaOH là một chất điện li mạnh, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> → NaOH phân li hoàn toàn<br />
theo phương trình: NaOH → Na + + OH – .<br />
⇒ [OH – ] = [NaOH] = 0,10M → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ thuộc loại: este, phenol và axit cacboxylic <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được<br />
với dung dịch NaOH:
• etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH<br />
• axit acrylic: CH 2 =CHCOOH + NaOH → CH 2 =CHCOONa + H 2 O<br />
• phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
• p-crezol: p-CH 3 C 6 H 4 OH + NaOH → p-CH 3 C 6 H 4 ONa + H 2 O.<br />
‣ ngoài ra: TH muối phenylamoni clorua cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng NaOH:<br />
‣ C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />
Theo đó, tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
16 gam X + 8 gam NaOH (0,2 mol) → (17,8 gam hai muối) + một ancol Y.<br />
Nhận xét: quan sát <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> + sản phẩm thu được, CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />
⇒ X là este 2 chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol 2 chức và hai axit cacboxylic đơn chức.<br />
⇒ bảo toàn khối lượng:<br />
mY<br />
16 8 17,8 6,2 gam.<br />
n 1<br />
ancol<br />
nNaOH<br />
0,1 mol Mancol<br />
Y<br />
62 là etylen glicol: HOCH<br />
2<br />
2 CH 2 OH.<br />
NHẨM: 7 2 23 21 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn:<br />
HCOOCH 2 CH 2 OOCC 3 H 7 và CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 .<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A → chọn A.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
amin Y là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin dạng C n H 2n + 3 N<br />
CnH 1<br />
2n3N ...O 2<br />
nCO2 n 1,5 H2O N 2<br />
2<br />
.<br />
0<br />
t<br />
⇒ đốt <br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <br />
n : n 2:3 n : n 1,5 2:3 n 3 Y là C 3 H 9 N.<br />
CO2 H2O<br />
amin X là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CmH2m 5N<br />
(m ≥ 6).<br />
đốt 3,21 gam X + O 2<br />
0<br />
t<br />
CO 2 + H 2 O + 0,015 mol N 2<br />
nX 2nN 2<br />
0,03 mol MX<br />
3,21 0,03 107 14m 9 107 m 7 .<br />
Vậy amin X là CH 3 C 6 H 4 NH 2 và Y C 3 H 7 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt nCO<br />
2x mol <br />
2<br />
2<br />
n HO<br />
x mol. Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:
1,7 2,52 22,432 44 2x 18x x 0,05 mol.<br />
nC nCO 2<br />
0,1 mol; nH<br />
2nH2O<br />
0,1 mol.<br />
X C H O O<br />
<br />
m m m m n 1,7 0,112 0,1 /16 0,025 mol.<br />
C : H : O 0,1: 0,1: 0,025 4 : 4 :1<br />
<br />
<br />
X : C H O 68n 140 n 2,06 n 2<br />
4 4 n<br />
X là C 8 H 8 O 2 ; <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />
NaOH<br />
: nX<br />
2 X là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn yêu cầu là CH 3 COOC 6 H 5 .<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
‣ p/s: <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> chặt chẽ hơn nên cho nói rõ X là một chất béo.!<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n glixerol = 0,92 ÷ 92 = 0,01 mol; n natri linoleat = 3,02 ÷ 302 = 0,01 mol<br />
⇒ tỉ lệ n glixerol : n natri linoleat = 1 : 1 → cho biết X chứa 1 gốc linoleat<br />
⇒ 2 gốc axit còn lại là 2 gốc oleat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 cấu tạo thỏa mãn X là:<br />
<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Trong thí nghiệm về tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amoniac <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, khí NH 3 lại phun vào bình thành những tia <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
màu hồng do tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, áp suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí NH 3 <strong>trong</strong> bình giảm đột ngột, <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> cốc bị<br />
hút vào bình qua ống thủy tinh vuốt nhọt → phun thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tia.<br />
Lại thêm NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ làm phenolphtalein chuyển màu hồng<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tia <strong>nước</strong> phun ra <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu hồng.! ⇒ chọn giải thích D.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
M Z = 31 × 2 = 62 ⇒ Z là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
Quy E về HCOOH, C 2 H 6 O 2 , CH 2 , H 2 O với số mol lần lượt là a, b, c và d.<br />
nE<br />
a b d 0,1 mol || nO<br />
0,5a 2,5b 1,5c 0,47 mol.<br />
2<br />
Cho nCO<br />
a 2b c mol; n<br />
2<br />
HO a 3b c d mol<br />
2<br />
44a 2b c 18. a 3b c d<br />
10,84 gam.
n<br />
NaOH<br />
0,11 mol = a ||⇒ giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: b 0,07 mol; c 0,16 mol; d 0,08 mol.<br />
⇒ cô cạn G thu được 0,11 mol HCOONa và 0,16 mol CH 2<br />
⇒ sau phản ứng vôi tôi xút → khí gồm 0,11 mol H 2 và 0,16 mol CH 2 .<br />
⇒ m 0,11 2 0,1614 2, 46 gam.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ban đầu khối lượng giảm do xảy ra phản ứng:<br />
2<br />
3 2<br />
<br />
3Mg 8H 2NO 3Mg 2NO 4H O *<br />
⇒ n Mg phản ứng = 18 ÷ 24 = 0,75 mol ⇒<br />
n 0,5<br />
NO 3<br />
mol.<br />
Sau đó khối lượng tăng do:<br />
2 2<br />
Mg Cu <br />
<br />
Mg Cu<br />
Đoạn cuối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> đồ thị khối lượng giảm do:<br />
ở (*) thì<br />
3<br />
NO hết <br />
2<br />
Mg 2H <br />
<br />
Mg H 2<br />
n Mg phn øng m 8 m 14 24 0,25 mol.<br />
<br />
mol; b 0, 25<br />
H<br />
a n 2 0,5 2,5<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
mol a :b 10:1.<br />
nandehit naxit n<br />
NaOH<br />
nHCl<br />
0,25 0,26 0,1 0,25 0,04 mol.<br />
nAg<br />
0,1 mol nAg nandehit<br />
0,10,04 2,5 2 chứa HCHO.<br />
Đặt nHCHO<br />
x mol; nRCOH<br />
y mol nandehit<br />
x + y = 0,04 mol;<br />
và<br />
n Ag<br />
0,1 4x + 2y ||⇒ giải x = 0,01 mol; y = 0,03 mol.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: T gồm 0,01 mol HCOONa; 0,03 mol RCOONa; 0,025 mol NaCl.<br />
NaCl kh<strong>ôn</strong>g bị đốt ⇒ Bảo toàn nguyên tố Na <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
<br />
<br />
nNa2CO<br />
0,01 0,03 2 0,02 mol || <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> cho: n<br />
3<br />
CO<br />
0,08 mol; n<br />
2<br />
HO 0,05 mol.<br />
2<br />
⇒ Bảo toàn nguyên tố cacbon: số <br />
C 0,02 0,08 0,01 0,03 3<br />
RCOONa<br />
⇒ Bảo toàn nguyên tố hiđro: số <br />
H 0,05 2 0,01 0,03 3.<br />
RCOONa<br />
⇒ muối còn lại là CH 2 =CH-COONa ⇒ cặp 2 anđehit là HCHO và C 2 H 3 CHO.
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Este C 2 H 5 COOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
Đề KSCL THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
A. etyl fomat B. vinyl propionat C. etyl propionat D. etyl axetat<br />
Câu 2. Tổng số nguyên tử <strong>trong</strong> 1 phân tử alanin là<br />
A. 11 B. 13 C. 12 D. 10<br />
Câu 3. Chất nào dưới đây là monosaccarit?<br />
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />
Câu 4. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?<br />
A. glyxin B. metylamin C. anilin D. vinyl axetat<br />
Câu 5. Chất nào dưới đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7?<br />
A. KNO 3 B. NH 4 Cl C. KCl D. K 2 CO 3<br />
Câu 6. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH) 2 ?<br />
A. Gly-Val B. Glucozơ C. Ala-Gly-Val D. metylamin<br />
Câu 7. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch brom?<br />
A. axetilen B. stiren C. etilen D. etan<br />
Câu 8. Chất béo tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5<br />
C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5<br />
Câu 9. Chất nào dưới đây làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />
A. CH 3 COOH B. C 6 H 5 NH 2 C. CH 3 OH D. C 2 H 5 NH 2<br />
Câu 10. Chất nào dưới đây cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc?<br />
A. C 6 H 5 OH B. CH 3 COOH C. C 2 H 2 D. HCHO<br />
Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO 3 thì chất rắn thu được là<br />
A. NaNO 2 B. NaOH C. Na 2 O D. Na<br />
Câu 12. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />
A. Tinh bột B. Metyl fomat C. Saccarozơ D. Glucozơ<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 13. Số đipeptit tối đa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là<br />
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 14. Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 38,8 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 24,6 gam
Câu 15. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 0,3 mol (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch KOH dư thu được m gam<br />
muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 264,6 gam B. 96,6 gam C. 88,2 gam D. 289,8 gam<br />
Câu 16. C 4 H 9 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu đồng phân ancol?<br />
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />
Câu 17. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?<br />
A. CuCl 2 B. KNO 3 C. NaCl D. AlCl 3<br />
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn m gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm<br />
khử duy nhất. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,1 gam B. 4,05 gam C. 1,35 gam D. 2,7 gam<br />
Câu 19. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 108 gam B. 135 gam C. 54 gam D. 270 gam<br />
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu<br />
được m gam rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 127,5 gam B. 118,5 gam C. 237,0 gam D. 109,5 gam<br />
Câu 21. Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m<br />
gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20,4 gam B. 16,4 gam C. 17,4 gam D. 18,4 gam<br />
Câu 22. Cho m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO 2 tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 35,6 gam B. 17,8 gam C. 53,4 gam D. 71,2 gam<br />
Câu 23. Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C 2 H 5 OH 46° (khối<br />
lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH là 0,8 gam/ml). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 400 B. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 D. 200<br />
Câu 24. Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br />
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 320 B. 400 C. 560 D. 640<br />
Câu 25. Trong phân tử aminoaxit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác<br />
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />
thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. H 2 NC 2 H 4 COOH B. H 2 NC 4 H 8 COOH C. H 2 NCH 2 COOH D. H 2 NC 3 H 6 COOH<br />
Câu 26. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam<br />
Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 132,88 B. 223,48 C. 163,08 D. 181,2
Câu 27. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ<br />
với 100 gam dung dịch NaOH 16% thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />
tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -COOC 2 H 5 B. CH 3 OOC-(CH 2 ) 2 -OOCC 2 H 5<br />
C. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -OOCC 3 H 7 D. CH 3 COO-(CH 2 ) 2 -OOCC 2 H 5<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozơ được dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với<br />
Cu(OH) 2 dư <strong>trong</strong> NaOH đun nóng sinh ra m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 57,6 gam B. 28,8 gam C. 32 gam D. 64 gam<br />
Câu 29. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là<br />
gốc phenyl). Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là<br />
A. (4), (2), (5), (1), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4)<br />
C. (4), (1), (5), (2), (3) D. (4), (2), (3), (1), (5)<br />
Câu 30. Este X kh<strong>ôn</strong>g no, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với H 2 bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một andehit và một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?<br />
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín.<br />
(b) Chất béo là đieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo<br />
(c) Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn<br />
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ<br />
(f) Tinh bột là một <strong>trong</strong> những lương thực cơ bản <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 32. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Y Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm Có màu tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin<br />
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin<br />
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ<br />
Câu 33. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br />
<strong>trong</strong> phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được tổng<br />
khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 109,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ<br />
qua <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 90 B. 60 C. 120 D. 240<br />
Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với<br />
600ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 144,96<br />
gam muối khan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 <strong>trong</strong> phân tử. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 103,44 B. 132,00 C. 51,72 D. 88,96<br />
Câu 35. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu<br />
tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 36. Cho 21,6 gam chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br />
NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. 4,5 B. 9,0 C. 13,5 D. 6,75<br />
Câu 37. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m<br />
gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit<br />
<strong>trong</strong> phân tử X nhiều hơn <strong>trong</strong> Z và tổng số liên kết peptit <strong>trong</strong> ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 103,9 B. 101,74 C. 100,3 D. 96,7<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 ; Cu và Fe(NO 3 ) 2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu<br />
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M vào Y đến <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng<br />
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy<br />
nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
5<br />
N <br />
<strong>trong</strong> <strong>cả</strong> quá trình, giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86<br />
Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X (C 5 H 14 N 2 O 4 , là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2 H 7 NO 3 , là<br />
muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng.<br />
Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau và dung<br />
dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 34,4 B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,8 C. 42,8 D. 38,8
Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />
Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C = C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F<br />
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư<br />
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị là<br />
A. 87,83% B. 76,42% C. 61,11% D. 73,33%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
C 2 H 5 COO là gốc propionat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit propionic C 2 H 5 COOH.<br />
Còn C 2 H 5 là gốc etyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic C 2 H 5 OH.<br />
⇒ tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este C 2 H 5 COOC 2 H 5 là etyl propionat → chọn C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là C 3 H 7 NO 2<br />
⇒ ∑ nguyên tử <strong>trong</strong> 1 phân tử alanin = 3 + 7 + 1 + 2 = 13<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: bảng phân loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất cacbohiđrat <strong>trong</strong> chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> như sau:<br />
⇒ monosaccarit <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là glucozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br 2 tương tự như phenol:
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối KNO 3 , KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7.<br />
• muối K 2 CO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo, pH > 7.<br />
• muối NH 4 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, pH < 7.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn theo yêu cầu là B.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
đipeptit kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />
từ tripeptit trở lên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo phức màu tím với Cu(OH) 2<br />
⇒ chất thỏa mãn yêu cầu là tripeptit Ala-Gly-Val → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
‣ metylamin kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH) 2 ;<br />
Còn glucozơ tạo phức màu xanh đặc trưng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Etan: CH 3 -CH 3 là ankan, một hiđrocacbon no, mạch hở<br />
⇒ etan kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch brom → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Chương trình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chúng ta biết một số chất béo sau:<br />
• tripanmitin: (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />
• trilinoleic: (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />
• trioleic: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo kh<strong>ôn</strong>g no (lỏng).<br />
• tristearic: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : chất béo no (rắn).<br />
Theo yêu cầu bài tập, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là C.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• axit CH 3 COOH làm quỳ tím chuyển màu hồng.<br />
• ancol metylic CH 3 OH kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />
• anilin C 6 H 5 NH 2 tương tự phenol C 6 H 5 OH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ đổi màu.<br />
• C 2 H 5 NH 2 là amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon no → làm quỳ tím chuyể nxanh.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HCHO là andehit, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (+AgNO 3 /NH 3 ):
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn cần chọn là D.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm:<br />
0<br />
t<br />
NaNO3 NaNO 1<br />
2<br />
O 2<br />
2<br />
<br />
⇒ chất rắn thu được sau nhiệt phân là NaNO 2 → chọn A.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Glucozơ là monosaccarit → kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân. CÒN lại:<br />
• tinh bột (polisaccarit):<br />
• saccarozơ (đisaccarit):<br />
• metyl fomat (este): HCOOCH 3 + H 2 O HCOOH + CH 3 OH.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Có tối đa 4 đipeptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và valin<br />
Gồm: Ala-Ala; Val-Val; Ala-Val và Val-Ala ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: H2NCH2COOH NaOH H2NCH2COONa H2O<br />
Có n<br />
glyxin<br />
= 30 ÷ 75 = 0,4 mol ⇒ n muối = n glyxin = 0,4 mol.<br />
⇒ m = m muối = 0,4 × (75 + 22) = 38,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH → 3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3<br />
Có 0,3 mol (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 → tương ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,9 mol C 17 H 35 COOK.<br />
⇒ m = m muối = 0,9 × 322 = 289,8 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
C 4 H 9 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ancol tương ứng gồm:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối NaCl, KNO 3 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với NH 3<br />
CuCl 2 và AlCl 3 tạo kết tủa với NH 3 :<br />
• CuCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O → Cu(OH) 2 + 2NH 4 Cl<br />
• AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl<br />
NHƯNG, môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> NH 3 kh<strong>ôn</strong>g giống NaOH hòa tan được Al(OH) 3 ↓ tạo muối aluminat → <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />
AlCl 3 thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng.<br />
CÒN, Cu(OH) 2 tạo được phức tan với NH 3 là [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />
⇒ nên là khi dùng dư NH 3 ta kh<strong>ôn</strong>g thu được kết tủa sau phản ứng.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là.<br />
p/s: thêm: [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 chính là <strong>nước</strong> Svayde hòa tan được xenlulozơ, dùng <strong>trong</strong> quá trình sản xuất<br />
tơ nhân tạo. + cũng tạo được phức tan như thể là muối Zn 2+ .<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O.<br />
⇒ n Al = n NO = 3,36 ÷ 22,4 = 0,15 mol<br />
⇒ m = m Al = 0,15 × 27 = 4,05 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ theo tỉ lệ như sau:
⇒ n glucozo = 1/2 .<br />
nAg<br />
= 32,4 ÷ 108 ÷ 2 = 0,15 mol.<br />
⇒ m dung dịch glucozơ 20% = 0,15 × 180 ÷ 0,2 = 135 gam → chọn B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng thủy phân Gly-Ala <strong>trong</strong> HCl xảy ra như sau:<br />
||⇒ dùng 1 mol Gly-Ala thu được 1 mol Gly-HCl và 1 mol Ala-HCl<br />
⇒ m = m muối = (75 + 36,5) + (89 + 36,5) = 237,0 gam → chọn C.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH.<br />
Có n etyl axetat = 17,6 ÷ 88 = 0,2 mol ⇒ NaOH dùng dư,<br />
n n 0,2 mol.<br />
C H OH<br />
2 5<br />
este<br />
⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m muối + NaOH dư = 17,6 + 0,3 × 40 – 0,2 × 46 = 20,4 gam<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 2 + HNO 2 thuộc phần kiến thức SGK NC.!<br />
Phản ứng: HOOC-CH(CH 3 )-NH 2 + HO-N≡O → HOOC-CH(CH 3 )-OH + N 2 ↑ + H 2 O<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
nN 2<br />
0,2 mol ⇒ n<br />
alanin<br />
= 0,2 mol ⇒ m = 0,2 × 89 = 17,8 gam.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Lên men rượu:
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 mol glucozơ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng, hiệu suất 80% ⇒<br />
⇒ V 3,2 46 0,8 0,46 400 mL → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng: C n H 2n + 3 N + HCl → C n H 2n + 3 NHCl<br />
||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m HCl = m muối – m amin = 23,36 gam<br />
⇒ n HCl = 23,36 ÷ 36,5 = 0,64 mol ⇒ V = V HCl = 0,64 lít ⇔ 640 mL<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Amino axit X theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NRCOOH.<br />
Phản ứng: H 2 NRCOOH + NaOH → H 2 NRCOONa + H 2 O.<br />
nC2H5OH thu duoc<br />
3,2 mol.<br />
Tăng giảm khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n X = n NaOH = (38,8 – 30) ÷ (23 – 1) = 0,4 mol<br />
⇒ M X = 16 + R + 45 = 30 ÷ 0,4 = 75 ⇒ R = 14 ứng với gốc CH 2 .<br />
⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit X là H 2 NCH 2 COOH (Glyxin) → chọn C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64<br />
gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala<br />
⇔ 0,64 mol Al + 0,4 mol Ala-Ala và 0,24 mol Ala-Ala-Ala<br />
⇒<br />
ngoc Ala<br />
= 0,64 + 0,4 × 2 + 0,24 × 3 = 2,16 mol.<br />
⇒ n tetrapeptit =<br />
ngoc Ala<br />
÷ 4 = 0,54 mol<br />
<br />
m 0,54 89 4 183 163,08 am.<br />
⇒ tương ứng với <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là C.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<br />
Bảo toàn khối lượng: m ancol = 0,2 × 160 + 100 × 0,16 – 35,6 = 12,4 gam.<br />
Nhìn 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ n ancol = n X = 0,2 mol ⇒ M ancol = 12,4 ÷ 0,2 = 62<br />
⇒ ancol là C 2 H 4 (OH) 2 (etylen glicol) ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B<br />
Nhìn vào số cacbon (C) <strong>trong</strong> 2 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> còn lại ⇒ loại C và chọn D.
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozơ và fructozơ + Cu(OH) 2 /OH , t 0 C thuộc phần giảm tải <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.!<br />
Giải như sau: 1 : thủy phân saccarozơ thu được fructozơ và glucozơ, rõ như sau:<br />
Sau đó: <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm OH : fructozơ glucozơ.<br />
Mà glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm chức andehit với Cu(OH) 2 /OH đun nóng:<br />
RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → RCOONa + Cu 2 O↓ + 3H 2 O<br />
Có 0,2 mol saccarozơ → tạo 0,2 mol fructozơ + 0,2 mol glucozơ 0,4 mol glucozơ<br />
Từ tỉ lệ phản ứng với Cu(OH) 2 /OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
n<br />
Cu O<br />
2<br />
n = 0,4 mol<br />
glucozo<br />
m m 0,4144 57,6 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Cu O<br />
2<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
Quy luật biến đổi lực bazo<br />
Amin no<br />
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazo mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường tính<br />
bazo:<br />
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo mạnh hơn bazo bậc một:
Amin thơm<br />
Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm suy<br />
giảm tính bazo, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazo rất yếu, yếu hơn amoniac:<br />
Theo quy luật biến đổi trên ⇒ dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là (4), (2), (5), (1), (3)<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có M E = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> × 2 = 100 → c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là C 3 H 8 O 2 .<br />
X + NaOH → muối axit hữu cơ + andehit<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân cấu tạo phù hợp với X gồm:<br />
HCOOCH=CHCH 2 CH 3 (1); HCOOCH=C(CH 3 ) 2 (2);<br />
CH 3 COOCH=CHCH 2 (3) và C 2 H 5 COOCH=CH 2 (4).<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo → (b) sai.<br />
• triolein (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 là chất béo kh<strong>ôn</strong>g no → là chất lỏng ở đk thường<br />
→ (d) sai. Còn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu (a), (c), (e), (f) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
• cấu trúc tinh bột kh<strong>ôn</strong>g kéo dài mà xoắn lại thành hạt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lỗ rỗng (giống như lò xo) ⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử I 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể chui vào → bị hấp thụ → màu xanh tím.<br />
⇒ từ hiện tượng với I 2 → cho biết X là hồ tinh bột.
• protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH → màu xanh tím đặc trưng<br />
⇒ hiện tượng này cho biết chất Y là lòng trắng trứng (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần protein).<br />
• glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → Z là glucozơ:<br />
• anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Br 2 tạo kết tủa trắng như phenol:<br />
⇒ cho biết T là anilin. Vậy dãy thỏa mãn yêu cầu là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy về đipeptit: 2Y 3 + H 2 O → 3Y 2 (C 2n H 4n N 2 O 3 )<br />
||→<br />
nH2O them<br />
0,1 mol;<br />
⇒ đốt Y 2 cho<br />
n<br />
Y 2<br />
= 0,3 mol<br />
109,8 0,118<br />
nCO<br />
n<br />
2 H2O<br />
1,8<br />
44 18<br />
mol.<br />
⇒ 2n 1,8 0,3 6 n 3 amino axit là Ala (C 3 H 7 NO 2 ).<br />
X là Ala-Ala. Bảo toàn nguyên tố Cacbon: m 0,4 23100 240 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
m gam peptit + 0,12 mol NaOH → 144,96 gam muối khan + H 2 O.<br />
n<br />
NaOH phan ung<br />
= 0,6 × 2 = 1,2 = 4a + 3 × 2a ⇒ a = 0,12 mol.<br />
⇒<br />
n a 2a 3a 0,36<br />
peptit<br />
mol ⇒<br />
nHO 0,36 mol.<br />
2<br />
Bảo toàn khối lượng: m 0,6 2 40 144,96 0,3618 m 103,44 gam.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
11,8 gam amin X (đơn chức) + HCl → 19,1 gam muối khan.
⇒ theo BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m HCl = 7,2 gam ⇒ n X = n HCl = 0,2 mol (do X là amin đơn chức).<br />
⇒ M X = 11,8 ÷ 0,2 = 59 tương ứng với amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 3 H 9 N.<br />
viết, vẽ → đếm → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X gồm:<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn là B.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là C 2 H 5 NH 3 NO 3 ⇒ Y là C 2 H 5 NH 2 .<br />
⇒ n Y = n X = 21,6 ÷ 108 = 0,2 mol ⇒ m Y = 0,2 × 45 = 9 gam.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Trùng ngưng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp peptit A:<br />
1X + 1Y + 2Z → E(XYZ 2 ) + (1 + 1 + 2 – 1 = 3)H 2 O<br />
⇒ Thủy phân A cũng như thủy phân (E + 3H 2 O).<br />
n Gly = 0,7 mol; n Ala = 0,8 mol → Gly : Ala = 7 : 8 = 7k : 8k<br />
⇒<br />
goc a.a = 7k + 8k = 15k (với k là số tự nhiên khác 0).<br />
∑1k peptit < 10 ⇒ ∑mắt xích < 10 + 3 = 13.<br />
Gọi số mắt xích <strong>trong</strong> X, Y và Z là m, n và p (m, n, p ≥ 2).<br />
m n 2 p 15k<br />
2 m, n, p 8.<br />
m n p 13<br />
2.1 2.1 2.2 15k 2.1 2.1 8.2 0,53 k 1,33<br />
k 1 E 7 8 1 14H2O 7Gly 8Ala<br />
A 11H O 7Gly 8Ala n 0,7 11 7 1,1 mol.<br />
2 H O<br />
Bảo toàn khối lượng: m 52,5 71,2 1,118 103,9<br />
gam.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2
Do Y tác dụng AgNO 3 sinh ra NO ⇒ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa H + và NO <br />
3<br />
<br />
4H NO 3e NO 2H O ⇒ ở phản ứng đầu,<br />
⇒<br />
<br />
3 2<br />
n 0,32 4 0,08 mol ⇒ n<br />
NO 3<br />
<br />
0,04 mol.<br />
Fe NO 3 2<br />
hết.<br />
n 0,4 0,02 4 0,32 mol.<br />
H<br />
Đặt<br />
nFeCl 2<br />
x mol; nCu<br />
y mol. mX<br />
127<br />
x + 64y + 0,04 × 180 = 23,76 gam.<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />
2x + 0,4 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Ag: nAg<br />
0,58<br />
(2x + 0,4) = 0,18 – 2x mol.<br />
Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: n<br />
FeCl<br />
2nCu n 3<br />
FeNO<br />
<br />
n<br />
Ag<br />
n<br />
2 3 2<br />
<br />
4 H<br />
⇒ x + 2y + 0,04 = 0,18 – 2x + 3 4<br />
× 0,4 ⇒ giải: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />
⇒ n Ag = 0,02 mol; n AgCl = 0,56 mol ⇒ m = 0,02 × 108 + 0,56 × 143,5 = 82,52 gam.<br />
Cách khác: nNO<br />
n 4 0,4 4 0,1 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
H<br />
Bảo toàn nguyên tố Fe: n 3<br />
Fe x + 0,04 mol.<br />
n<br />
NO = 0,04 × 2 + 0,58 – 0,1 = 0,56 mol.<br />
3<br />
Bảo toàn điện tích: (x + 0,04) × 3 + 2y = 0,56 mol ⇒ x và y.<br />
⇒ giải thích tương tự như <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên!<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
TH1: X là C 3 H 6 (COONH 4 ) 2 và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 .<br />
⇒<br />
n n 0,2 mol ⇒ n X = 0,1 mol và n Y = 0,2 mol<br />
NH<br />
CH NH<br />
3 3 2<br />
rắn khan gồm 0,1 mol C 3 H 6 (COONa) 2 , 0,2 mol Na 2 CO 3 và 0,1 mol NaOH<br />
m 0,1176 0,2106 0,1 40 42,8 gam.<br />
TH2: X là C 2 H 4 (COOCH 3 NH 3 )(COONH 4 ) và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 ⇒ loại.<br />
TH3: X là (COOCH 3 NH 3 )(COOC 2 H 5 NH 3 ) và Y là CH 3 NH 3 HCO 3 ⇒ loại.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát cho X là C n H 2n O 2 (n ≥ 3).<br />
Đặt c<strong>ôn</strong>g thức trung bình cho Y và Z là C m H 2m-2 O 2 (m > 4).<br />
nE nCOO n<br />
NaOH<br />
0,21,5 0,3 mol ⇒ n<br />
NO<br />
0,3 2 0,6 mol.<br />
Đặt<br />
nCO 2<br />
x mol;<br />
n y mol nC <strong>trong</strong> E<br />
HO 2<br />
x mol; nH <strong>trong</strong> E<br />
2y mol.
mE mC mH mO<br />
12x + 2y + 0,6 × 16 = 23,58 gam.<br />
m dung dịch giảm = mBaCO mCO mH O <br />
197x – (44x + 18y) = 137,79 gam.<br />
3 2 2<br />
⇒ giải hệ được: x = 1,01 mol; y = 0,93 mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: <br />
n n k 1 .n (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
CO H O HCHC<br />
2 2<br />
Áp dụng:<br />
n n n 1,01 0,93 0,08 mol ⇒ n X = 0,3 – 0,08 = 0,22 mol.<br />
CO H O Y.Z<br />
2 2<br />
⇒<br />
n3;m4<br />
0,22n 0,08m 1,01 n 3<br />
và m 4,375.<br />
⇒ X là CH 3 COOCH 3 và Y là CH 2 =CH-COOCH 3 .<br />
Để thu được 2 muối và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp thì Z phải là CH 2 =CH-COOC 2 H 5 .<br />
⇒ F gồm 0,22 mol CH 3 COONa và 0,08 mol CH 2 =CH-COONa.<br />
⇒ G gồm 0,22 mol CH 4 và 0,08 mol CH 2 =CH 2 .<br />
⇒ % m = 0,22 × 16 ÷ (0,22 × 16 + 0,08 × 28) × 100% = 61,11%<br />
CH 4
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH <strong>trong</strong> dung dịch?<br />
A. Benzylamoni clorua B. Anilin C. Metyl fomat D. Axit fomic<br />
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?<br />
A. CH 3 NH 2 B. (CH 3 ) 3 N C. CH 3 NHCH 3 D. CH 3 CH 2 NHCH 3<br />
Câu 3. Alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố là<br />
A. C, H, N B. C, H, Cl C. C, H D. C, H, N, O<br />
Câu 4. Chất nào sau đây là đisaccarit?<br />
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ<br />
Câu 5. Cacbohiđrat nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nhóm chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
A. ancol B. amin C. xeton D. anđehit<br />
Câu 6. Metyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là<br />
A. C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 5 H 8 O 2<br />
Câu 7. Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />
A. CH 3 CH 2 OH B. HCOOH C. CH 3 OH D. CH 3 COOH<br />
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng udodwjc với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?<br />
A. NH 3 B. NaOH C. NaHCO 3 D. CH 2 CH 2 OH<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O 2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc)<br />
và 7,2 gam H 2 O. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là:<br />
A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH=CH 2<br />
C. CH 2 =CH-COOC 2 H 5 D. CH 3 COOC 6 H 5<br />
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Dung dịch sữa bò đ<strong>ôn</strong>g tụ khi nhỏ <strong>nước</strong> chanh vào.<br />
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.<br />
C. Dung dịch Gly-Ala <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />
D. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính.<br />
Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 2 H 5 ) 2 NH (3), NH 3 (4), (C 6 H 5 - là gốc phenyl).<br />
Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />
A. (3), (2), (4), (1) B. (3), (1), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1) D. (4), (1), (2), (3)<br />
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Dung dịch benzylamin <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit glutamic dùng làm mì chính.<br />
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.<br />
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
B. Số nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.<br />
C. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.<br />
D. Thủy phân mantozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được glucozơ.<br />
Câu 14. Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen<br />
Câu 15. Cho 0,1 mol H 2 N-CH 2 -COOH tác dụng với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.<br />
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung<br />
dịch m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 23,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 34,35 C. 20,05 D. 27,25<br />
Câu 16. Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit X (đvC) là<br />
A. 245 B. 281 C. 227 D. 209<br />
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol<br />
Val. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4<br />
Câu 18. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C 2 H 5 CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />
AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng là<br />
A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam<br />
Câu 19. Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol<br />
O 2 , thu được H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 6,72 B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam<br />
Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 18,24 gam B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam<br />
Câu 21. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu là<br />
A. 100 mL B. 200 mL C. 300 mL D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL<br />
Câu 22. Amin X bậc 1, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 7 B. 4 C. 8 D. 5<br />
Câu 23. Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế tiếp, M X < M Y ). Đốt<br />
cháy hoàn toàn một lượng M <strong>trong</strong> O 2 thu được N 2 ; 10,8 gam H 2 O và 6,72 lít CO 2 (đktc). Chất Y là<br />
A. propylamin B. etylmetylamin C. etylamin D. butylamin
Câu 24. Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH<br />
nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất <strong>cả</strong> quá trình là 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,60 B. 1,44 C. 2,88 D. 1,62<br />
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808<br />
lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,72 B. 7,42 C. 5,42 D. 4,72<br />
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y<br />
chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 10,04 B. 9,67 C. 8,96 D. 26,29<br />
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam CH 3 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được<br />
ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36<br />
Câu 28. Trung hòa hoàn toàn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h) bằng axit HCl<br />
tạo ra 26,6 gam muối. Amin X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 B. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit X, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 7 mol. Mặt<br />
khác, cho a mol X tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br 2 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,20 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,15<br />
Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là <strong>nước</strong> brom.<br />
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho<br />
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo<br />
(d) Fructozơ là chất kết tinh, kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />
Câu 31. Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số<br />
chất <strong>trong</strong> dãy làm mất màu <strong>nước</strong> brom là<br />
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5<br />
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala<br />
37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 99,3 B. 92,1 C. 90,3 D. 84,9
Câu 33. Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân<br />
là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng<br />
thì khối lượng Ag thu được là<br />
A. 4,32 gam B. 3,24 gam C. 2,16 gam D. 3,78 gam<br />
Câu 34. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu<br />
tạo bền thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hết 0,2 mol hỗn<br />
hợp X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác<br />
dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 7,1 B. 8,5 C. 8,1 D. 6,7<br />
Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với<br />
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 38,1 B. 38,3 C. 41,1 D. 32,5<br />
Câu 37. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được hỗn<br />
hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 . Nếu làm bay<br />
hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,34 B. 3,48 C. 4,56 D. 5,64<br />
Câu 38. Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và<br />
0,05 mol H 2 ) <strong>trong</strong> một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng<br />
vừa đủ với 400 mL dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />
A. 20,5 B. 15,60 C. 17,95 D. 13,17<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạng H 2 NC x H y COOH.<br />
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2 , chỉ thu được N 2 ; 1,5 mol CO 2 và 1,3 mol<br />
H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1m, đun nóng, thu được<br />
dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit <strong>trong</strong><br />
X và giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m lần lượt là<br />
A. 9 và 27,75 B. 10 và 27,75 C. 9 và 33,75 D. 10 và 33,75<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (kh<strong>ôn</strong> no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết C=C, đơn chức,<br />
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O 2 , thu được 1,6 mol CO 2 và 1,2 mol H 2 O.<br />
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác<br />
dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 108,00 B. 64,80 C. 38,88 D. 86,40
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các phản ứng xảy ra:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
• benzylamoni clorua: C 6 H 5 CH 2 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 CH 2 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />
• metyl fomat: HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 OH.<br />
• axit fomic: HCOOH + NaOH → HCOONa + ½ H 2 ↑<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin C 6 H 5 NH 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với NaOH → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> về bậc amin:<br />
⇒ CH 3 NHCH 3 và CH 3 CH 2 NHCH 3 là hai amin bậc hai <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>.<br />
tuy nhiên, thỏa mãn là chất khí ở điều kiện thượng thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là CH 3 NHCH 3 (đimetylamin)<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là CH 3 CH(NH 2 )COOH (M = 89).<br />
⇒ thành phần <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, O, N<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn là D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:
⇒ thuộc loại đisaccarit là saccarozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cacbohiđrat nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nhóm chức ancol CH 2 OH ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
metyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo là CH 3 COOCH 3<br />
⇒ Tương ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 6 O 2 .<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng: CH 3 COOH + NaHCO 3 → CH 3 COONa + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
đốt X + O 2<br />
0<br />
t<br />
0,4 mol CO 2 + 0,4 mol H 2 O.<br />
Tương quan đốt nCO<br />
n<br />
2 H2O<br />
cho biết X thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức, mạch hở → thỏa mãn<br />
<strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là HCOOC 2 H 5 .<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
A. Trong sữa bò <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử protein + <strong>trong</strong> quả chanh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 lượng lớn axit xitric<br />
⇒ khi vắt chanh vào sữa, axit xitric đã làm cho pH <strong>trong</strong> sữa giảm, do protein dễ biến tính khi pH thay<br />
đổi nên sẽ bị kết tủa gây hiện tượng sữa bị đ<strong>ôn</strong>g tụ<br />
B. đúng.!<br />
D. phân tử amino axit chứa <strong>cả</strong> nhóm cacboxylic COOH và nhóm amino NH 2<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính (phân li được <strong>cả</strong> H + ; <strong>cả</strong> OH – ).<br />
C. đipeptit Gly-Ala kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure ⇒ C sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
2. Quy luật biến đổi lực bazơ<br />
Amin no<br />
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm tăng cường<br />
tính bazơ:<br />
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:<br />
Amin thơm
Amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm<br />
suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:<br />
⇒ thứ tự đúng là (3), (2), (4), (1) → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
B. Thủy phân vinyl axetat: CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO<br />
sản phẩm thu được là muối và anđehit, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol → phát biểu B sai.!<br />
C. dùng làm mì chính là muối mononatri gluconat ≠ axit glutamic → C sai.!<br />
D. tripanmitin là chất béo no → là chất rắn ở điều kiện thường → D sai.!<br />
‣ benzylamin C 6 H 5 CH 2 NH 2 ≠ phenylamin C 6 H 5 NH 2 ;<br />
dung dịch benzylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh → phát biểu A đúng.!<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
•<br />
⇒ phát biểu A đúng.
• tetrapeptit Lys-Glu-Ala-Val: Lys <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm NH 2 ; Glu, Ala và Val <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm NH 2<br />
⇒ tổng nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tetrapeptit là 5 → phát biểu B đúng.<br />
• Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch do glucozơ là đường đơn cơ thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />
hấp thụ trực tiếp nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể truyền thẳng vào tĩnh mạch.! C đúng.<br />
• mantozơ bị thủy phân khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt xúc tác axit hoặc enzim, kh<strong>ôn</strong>g phải <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm → phát<br />
biểu D sai → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Hai nguyên tử cacbon nối đôi hoàn toàn tương đương (anken đối xứng), khi cộng tác nhân H-X chỉ tạo<br />
ra 1 sản phẩm → thỏa mãn là but-2-en:<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy đổi: 0,1 mol H 2 NCH 2 COOH + 0,3 mol HCl + NaOH → muối + H 2 O.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH2O nNaOH nHCl nCOOH<br />
0,1 0,3 0,4 mol.<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
mmuoi<br />
0,1 75 0,336,5 0,4 40 0,418 27,25 gam.<br />
Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau: Gly-Ala-Val<br />
⇒ M X = 75 + 89 + 117 – 36 = 245 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Khi thay đổi trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-amino axit sẽ tạo ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. Như bạn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:
Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h sắp xếp khác nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc, dẫn<br />
tới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! đồng phân cấu tạo.<br />
Theo to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, đó là chỉnh hợp chập k <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> k phần tử:<br />
k k! k! k!<br />
Ak<br />
k!<br />
k k ! 0! 1<br />
Vận dụng: Có 3! = 6 tripeptit được tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:<br />
<br />
<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
anđehit đơn chức ≠ HCHO phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ sau:<br />
Theo đó, n 2n <br />
Ag C2H5CHO<br />
0,2 mol ⇒ m 21,6 gam.<br />
Ag ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
glucozơ: C 6 H 12 O 6 = C 6 (H 2 O) 6 và mantozơ C 12 H 22 O 11 = C 12 (H 2 O) 11 chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat, dạng<br />
C m (H 2 O) n<br />
khi đốt thực ra là: C + O 2 → CO 2 ||⇒ lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />
n :<br />
2 O2<br />
cÇn<br />
⇒ theo đó, khi đốt M lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />
n<br />
2 O2<br />
cÇn<br />
= 0,4 mol ⇒ VCO<br />
8,96 lít.<br />
2<br />
||⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
glixerol<br />
n n :3 0,02 mol ⇒ dùng bảo toàn khối lượng<br />
NaOH<br />
ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mx¯ phßng<br />
mmuèi thu ®îc<br />
17,24 0,06 40 0,02 92 17,80<br />
gam.<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 3 H 6 O 2 ⇒ M X = 74.
⇒ 11,1 gam X ⇔ 0,15 mol X. Phản ứng: X + 1NaOH → muối + ancol.<br />
X gồm 2 este đơn chức ⇒ n NaOH = n X = 0,15 mol<br />
⇒<br />
V 0,15 1 0,15 lít ⇔ 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> mL. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
NaOH cÇn dïng<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 4 H 11 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân amin bậc một thỏa mãn gồm:<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
amin no đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n + 3 N.<br />
đốt<br />
0<br />
t<br />
<br />
0,3 mol CO 2 + 0,6 mol H 2 O.<br />
CnH2n 3N O2<br />
tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
X,Y H O CO <br />
n n n 1,5 0,2 mol.<br />
2 2<br />
⇒ Giá trị n = số C 0,3 trung b×nh X, Y<br />
0,2 1,5<br />
⇒ amin X là CH 5 N và amin Y là C 2 H 7 N → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quá trình điều chế ancol etylic từ tinh bột diễn ra như sau:<br />
• thủy phân tinh bột:<br />
• lên men rượu:<br />
Thực hiện 1 phép tính (chú ý hệ số tỉ lệ, hiệu suất, độ rượu, khối lượng riêng rượu):<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 20,460,8 46 2 0,8162 1,62 kg. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
đốt 3 ancol đồng đẳng + O 2<br />
0<br />
t<br />
0,17 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O.
3 ancol thuộc dãy đồng đẳng no, đơn, hở.<br />
tương quan: nH2O<br />
nCO<br />
<br />
2<br />
mol nO <strong>trong</strong> 3 ancol<br />
0,13<br />
⇒<br />
3 H2O CO2<br />
n<br />
ancol<br />
n n 0,13<br />
mol.<br />
m mC mH mO<br />
0,17 12 0,3 2 0,1316 4,72 gam. Chọn D.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
MGlyAla ValGly<br />
302<br />
6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly ⇔ 0,02 mol.<br />
Phản ứng: Gly-Ala-Val-Gly + 3H 2 O + 4HCl → m gam hỗn hợp muối.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nHO 0,06 mol; n<br />
2<br />
HCl<br />
0,06 mol ||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
m mmuèi<br />
6,04 0,0618 0,08 36,5 10,04 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
phản ứng: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
C2H5OH<br />
n n 17,6 88 0,2 mol.<br />
este<br />
phản ứng: C2H5OH Na C 1<br />
2H5ONa H 2<br />
2<br />
.<br />
nH 2<br />
1 nC 2H5OH<br />
0,1 mol<br />
2<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
V 2,24 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ nếu <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B, C, D đúng thì X là amin 2 chức.<br />
H 2 <br />
Phản ứng: R NH 2HCl R NH Cl<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
.<br />
2 2 3 2<br />
mHCl<br />
26,6 12 14,6 gam nHCl<br />
0,4 mol.<br />
n <br />
0, 2 mol<br />
<br />
R NH 2 2<br />
M R 32 60 R 28<br />
R NH 2 2<br />
ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn X là H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
đốt 1 mol X + O 2<br />
0<br />
t<br />
CO 2 + H 2 O.<br />
<br />
tương quan: n n 7n 1 n<br />
2<br />
<br />
2 <br />
<strong>trong</strong> X<br />
<br />
<br />
7 1<br />
8<br />
CO H O X X<br />
<strong>trong</strong> X<br />
3CO <strong>trong</strong> 3 chuc este COO<br />
5<br />
CC<br />
sè cßn l¹i<br />
mà phản ứng với Br 2 : 1 CH CH 1Br 2<br />
CHBr CHBr <br />
⇒ a mol Xốc 5a mol CC<br />
sẽ phản ứng với tối đa 5a mol Br 2 .
giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho nBr<br />
0,6 mol 5a 0,6 a 0,12 mol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
2<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xem xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
(a). chỉ glucozơ phản ứng làm mất màu <strong>nước</strong> brom, fructozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng:<br />
(b). glucozơ: đường nho; saccarozơ: đường mía; mantozơ: đường mạch nha;…<br />
(c). Xenlulozơ triaxetat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ axetat → là loại tơ nhân tạo.<br />
(d). fructozơ dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> → phát biểu này sai.!<br />
(e). mantozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng CTPT C 12 H 22 O 11 ⇒ chúng là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 phát biểu đúng → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng với Br 2 /H 2 O → làm mất màu gồm:<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nối đôi C=C: -CH=CH- + Br 2 → -CHBr-CHBr- gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: butađien (CH 2 =CH-<br />
CH=CH 2 ); axit metacrylic (CH 2 =C(CH 3 )-COOH); stiren (C 6 H 5 CH=CH 2 ).<br />
• nối đôi C=O <strong>trong</strong> chức –CHO: RCHO + Br 2 + H 2 O → RCOOH + 2HBr; chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất anđehit axetic<br />
(CH 3 CHO).<br />
• TH anilin: C 6 H 5 NH 2 tạo kết tủa khi phản ứng với Br 2 /H 2 O:<br />
⇒ Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
m gam hỗn hợp gồm x mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và y mol Val-Gly-Gly<br />
Thủy phân hoàn toàn thu được (x + 2y) mol Gly; (x + y) mol Val và 3x mol Ala.<br />
Mà lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n 37,5 75 0,5<br />
Gly<br />
mol và<br />
Val<br />
n 0,3 mol.<br />
||⇒ giải hệ phương trình được kết quả: x = 0,1 mol và y = 0,2 mol.
⇒ m 0,1387 0,2 231 84,9 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
p/s: kiến thức ngoài chương trình <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>>.! mantozơ<br />
thủy phân mantozơ → 2 glucozơ với hiệu suất 75%, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,01 mol mantozơ<br />
⇒ X thu được gồm: 0,0025 mantozơ còn dư và 0,0075 × 2 = 0,015 mol glucozơ<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc: nAg thu ®îc<br />
2nman tozo<br />
2nglucozo<br />
0,035 mol.<br />
mAg<br />
0,035 108 3,78 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X gồm:<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n 75,6 108 0,7<br />
Ag<br />
mol; andehit Y<br />
n n 0,2<br />
mol.<br />
cho biết Y gồm HCHO và CH 3 COH.<br />
⇒ tỉ lệ n<br />
Ag<br />
: nandehit<br />
3,5<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ phản ứng sau:
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ: nHCHO nCH 3CHO nY<br />
0,2 mol và n 4n 2n 0,7<br />
Ag HCHO CH3CHO<br />
mol<br />
⇒ giải hệ được nHCHO<br />
0,15 mol và nCH 3CHO<br />
0,05 mol.<br />
tương ứng hỗn hợp ancol X gồm 0,15 mol CH 3 OH và 0,05 mol CH 3 CH 2 OH.<br />
⇒ giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m 0,1532 0,05 46 7,1 gam → Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin: CH 3 CH(NH 2 )COOH và axit glutamic là HCOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Theo đó, • m gam X + NaOH dư → (m + 11) gam muối + H 2 O ||→ tăng giảm khối lượng<br />
n 2n n 11 22 0,5 mol.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
alanin axit glutamic NaOH<br />
• m gam X + HCl dư → (M + 10,95) gam muối ||→ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
nalanin naxit glutamic<br />
nHCl<br />
10,95 36,5 0,3 mol.<br />
||⇒ giải hệ được nalanin<br />
0,1 mol và n axit glutamic<br />
0,2 mol.<br />
Theo đó:<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
<br />
m mX<br />
0,189 0,2147 38,3 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
NaOH<br />
Na 2CO3<br />
n<br />
ph°n øng<br />
2n 0,06 mol 0,05 mol Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol; còn X là một este bình thường.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX<br />
0,04 mol và nY<br />
0,01 mol.<br />
phản ứng: 0,05 mol X, Y + NaOH → hỗn hợp chất hữu cơ Z + H 2 O.<br />
đốt Z → 0,03 mol Na 2 CO 3 + 0,12 mol CO 2 ||⇒<br />
n 0,03 0,12 0,15<br />
C <strong>trong</strong> Z<br />
mol.<br />
nC <strong>trong</strong> X v¯ Y<br />
0,15<br />
mol ⇒ số C 0,15 trung b×nh X, Y<br />
0,05 3<br />
⇒ X phải là HCOOCH 3 (vì Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol, C Y ≥ 7).<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol HCOOCH 3 ⇒ C Y = (0,15 – 0,04 × 2) ÷ 0,01 = 7 → Y là HCOOC 6 H 5 .
vậy, làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn gồm 0,05 mol HCOONa và 0,01 mol C 6 H 5 Ona.<br />
m 0,0568 0,01116 4,56 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H 2<br />
nX<br />
0,09 mol và mX<br />
1,56 gam; n <strong>trong</strong> X<br />
0,02 2 0,013 0,011 0,08 mol.<br />
Phản ứng: X Y ||⇒ mY mX<br />
1,56 gam.<br />
Y 0,04 mol Br 2 ⇒ <strong>trong</strong> Y còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol <br />
CC.<br />
mol.<br />
n n n 0,04<br />
H 2 ph°n øng <strong>trong</strong> X <strong>trong</strong>X <strong>trong</strong> Y<br />
mà nH2<br />
ph°n øng <strong>trong</strong> X<br />
sè mol khÝ gi°m<br />
nX n<br />
Y<br />
|| nY<br />
0,09 0,04 0,05 mol.<br />
vậy, yêu cầu dY/H M<br />
2 Y<br />
: MH<br />
1,56 0,05 2 15,6 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
2<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
đốt 0,05 mol X + 1,875 mol O 2 → 1,5 mol CO 2 + 1,3 mol H 2 O + ? mol N 2 .<br />
Bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
n 1,5 2 1,3 1,875 2 0,55<br />
O <strong>trong</strong> X<br />
mol<br />
Tỉ lệ:<br />
n : n 0,55 0,05 11 X<br />
O <strong>trong</strong> X X<br />
dạng C n H m N 10 O 11 .<br />
⇒ X là decapeptit tương ứng với <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 – 1 = 9 liên kết peptit.!<br />
Từ đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
n N 2<br />
5n X<br />
0,25 mol → dùng BTKL phản ứng đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m<br />
X<br />
36, 4 gam.<br />
⇒ khi dùng 0,025 mol X<br />
mX<br />
36,4 2 18,2 gam + 0,4 mol NaOH → m gam rắn + H 2 O.<br />
lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH2O<br />
thðy ph©n<br />
nX<br />
0,025 mol dùng BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 33,75 gam.<br />
Vậy, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng cần chọn theo yêu cầu là C.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
hỗn hợp X gồm: HCOOCH 3 ; (COOCH 3 ) 2 và Y dạng C n H 2n – 2 O 2 (n ≥ 3).<br />
đốt 0,5 mol X + 1,5 mol O 2<br />
0<br />
t<br />
1,6 mol CO 2 + 1,2 mol H 2 O.<br />
tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n <br />
nY n<br />
COOCH<br />
CO<br />
n<br />
2 H2O<br />
0,4<br />
3 2<br />
mol.<br />
mà tổng X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,5 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol HCOOCH 3 <strong>trong</strong> X.<br />
C 1,6 0,1 2 0,4 3,5 n C 3,5 .<br />
trung b×nh<br />
COOCH<br />
v¯ Y<br />
<br />
3 2<br />
Theo đó n 3 Y là HCOOCH=CH 2 ; giải số mol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,2 mol (COOCH 3 ) 2 và 0,2 mol Y.<br />
Y
⇒ thủy phân 0,5 mol X → dung dịch Z chứa 0,3 mol HCOONa + 0,2 mol CH 3 CHO + …<br />
phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2n<br />
Ag HCOONa<br />
2nCH3CHO<br />
1mol m 108<br />
gam.<br />
<br />
Ag<br />
Tỉ lệ: khi dùng 0,3 mol X thì<br />
m m 108 0,3 0,5 64,80 gam.<br />
Ag thu ®îc<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Một axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n H 2n – 2 O 4 , loại axit nào sau đây thỏa mãn X?<br />
A. Axit chưa no hai chức B. Axit no, 2 chức<br />
C. Axit đa chức no D. Axit đa chức chưa no<br />
Câu 2. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este?<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 3 H 5 (COOCH 3 ) 3 C. HCOOCH 3 D. C 2 H 5 OC 2 H 5<br />
Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do <strong>trong</strong> dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
A. cation B. anion C. ion trái dấu D. chất<br />
Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?<br />
A. (NH 4 ) 2 CO 3 , CO 2 , CH 4 , C 2 H 6 B. CO 2 , K 2 CO 3 , NaHCO 3 , C 2 H 5 Cl<br />
C. NH 4 HCO 3 , CH 3 OH, CH 4 , CCl 4 D. C 2 H 4 , CH 4 , C 2 H 6 O, C 3 H 9 N<br />
Câu 5. Anđehit propionic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />
A. CH 3 CH 2 CHO B. HCOOCH 2 CH 3 C. CH 3 CH(CH 3 ) 2 D. CH 3 CH 2 CH 2 CHO<br />
Câu 6. Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />
A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH B. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH<br />
C. CH 3 COONa và CH 3 CHO D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />
Câu 7. Một chai đựng ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhãn ghi 25° <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nghĩa là<br />
A. cứ 100 gam dung dịch thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />
B. cứ 100 ml <strong>nước</strong> thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />
C. cứ 75 ml <strong>nước</strong> thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 ml ancol nguyên chất<br />
D. cứ 100 gam dung dịch thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 25 gam ancol nguyên chất<br />
Câu 8. Khi thủy phân HCOOC 6 H 5 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm dư thì thu được<br />
A. 2 rượu và <strong>nước</strong> B. 2 muối và <strong>nước</strong> C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối<br />
Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp là<br />
A. N 2 O B. SO 2 C. NO 2 D. CO 2<br />
Câu 10. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOCH 3 C. HOC 2 H 4 CHO D. HCOOC 2 H 5<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 11. Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH 3 CH 2 C≡CH và CH 3 C≡CCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mất màu vừa đủ m<br />
gam Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 54 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 48 gam<br />
Câu 12. Một số este được dùng <strong>trong</strong> hương <strong>liệu</strong>, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm, an toàn với người B. là chất lỏng dễ bay hơi<br />
C. <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng<br />
Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A<br />
là<br />
A. este 2 chức B. CH 3 COOCH 3 C. HCOOCH 3 D. este kh<strong>ôn</strong>g no<br />
Câu 14. Từ 400 gam benzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ<br />
quá trình đạt 78%.<br />
A. 320 gam B. 618 gam C. 376 gam D. 312 gam<br />
Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất?<br />
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với hidro<br />
C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng cộng với <strong>nước</strong> brom<br />
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Hidro sunfua bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi <strong>nước</strong> clo ở nhiệt độ thường<br />
B. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố halogen <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: -1, +1, +3, +5 và +7 <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất<br />
C. Kim cương, than chì, fuleren là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dạng thù hình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon<br />
D. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, photpho được sản xuất bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than<br />
cốc ở 1200° C <strong>trong</strong> lò điện<br />
Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là<br />
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2<br />
C. ancol bậc 3 D. ancol bậc 2<br />
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.<br />
Hai loại axit béo đó là<br />
A. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH B. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH<br />
C. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH D. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH<br />
Câu 19. Axeton là nguyên <strong>liệu</strong> để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton<br />
dùng làm dung môi <strong>trong</strong> sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, axeton được<br />
điều chế bằng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cumen (isopropyl benzen) B. Nhiệt phân CH 3 COOH/xt hoặc (CH 3 COO) 2 Ca<br />
C. Chưng khan gỗ D. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> rượu isopropylic<br />
Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 phần khối lượng hidro, 7<br />
phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nguyên tử<br />
S. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 4 NS B. C 2 H 6 NS C. CH 4 N 2 S D. C 2 H 2 N 2 S<br />
Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim<br />
loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?
A. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
B. Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />
C. 2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O<br />
D. Cu + 4HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />
Câu 22. Cacbon phản ứng với tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy nào sau đây?<br />
A. Na 2 O, NaOH, HCl B. Al, HNO 3 đặc, KClO 3<br />
C. Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , CaCO 3 D. NH 4 Cl, KOH, AgNO 3<br />
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung<br />
dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là<br />
A. NO 2 B. N 2 C. NO D. N 2 O<br />
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH 4 , C 3 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 6 thu được 3,136 lít CO 2 và 2,16 gam<br />
H 2 O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cháy là<br />
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít<br />
Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn <strong>nước</strong>, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chất nào sau đây?<br />
A. CuSO 4 khan B. H 2 SO 4 đặc C. CuO, t° D. Na<br />
Câu 26. Cho chuỗi phản ứng:<br />
CH 2<br />
C OH<br />
2H6O X Axit axetic Y<br />
CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X, Y lần lượt là<br />
A. CH 3 CHO, HCOOCH 2 CH 3 B. CH 3 CHO, CH 2 (OH)CH 2 CHO<br />
C. CH 3 CHO, CH 3 CH 2 COOH D. CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3<br />
Câu 27. Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng<br />
A. dung dịch C 2 H 5 OH B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na 2 CO 3 D. dung dịch Br 2<br />
Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí<br />
CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản<br />
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. isopropyl axetat
Câu 29. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />
phản ứng được với <strong>nước</strong> Brom là<br />
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />
Câu 30. Cho neopentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là<br />
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản<br />
phẩm cháy vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 gam<br />
kết tủa nữa. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />
A. C 4 H 8 O B. C 3 H 6 O C. C 2 H 4 O D. CH 2 O<br />
Câu 32. Trường hợp nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>?<br />
A. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 B. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng nguội<br />
C. Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 D. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4<br />
Câu 33. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất?<br />
A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit iso-butylic D. Axit propionic<br />
Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Anđehit làm mất màu <strong>nước</strong> brom còn xeton thì kh<strong>ôn</strong>g<br />
B. Anđehit và xeton <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />
C. Xeton làm mất màu <strong>nước</strong> brom còn anđehit thì kh<strong>ôn</strong>g<br />
D. Anđehit và xeton <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 35. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu<br />
được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2 . Vậy<br />
c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và hiệu suất phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. CH 2 =CHCOOH và H% = 78% B. CH 3 COOH và H% = 72%<br />
C. CH 3 COOH và H% = 68% D. CH 2 =CHCOOH và H% = 72%<br />
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3 ; Al(NO 3 ) 3 ; Cu(NO 3 ) 2 thu được 10 gam chất rắn Y<br />
và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2 O được dung dịch axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ 12,5% và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,56 lít<br />
một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaNO 3 <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 21,25% B. 17,49% C. 8,75% D. 42,5%<br />
Câu 37. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào dung dịch 200 ml<br />
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu<br />
được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />
A. 7,88 B. 23,64 C. 9,85 D. 11,82<br />
IV. Vận dụng cao
Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 11,16<br />
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br />
A. 5,04 gam B. 5,80 gam C. 5,44 gam D. 4,68 gam<br />
Câu 39. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở (<strong>trong</strong> đó Y và Z kh<strong>ôn</strong>g no chứa một liên kết C=C và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tồn tại đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy<br />
dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt<br />
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2<br />
muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử<br />
lớn <strong>trong</strong> hỗn hợp F là<br />
A. 8,10 gam B. 9,72 gam C. 8,64 gam D. 4,68 gam<br />
Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn<br />
toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa<br />
vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N<br />
<strong>trong</strong> NaOH khan dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối<br />
với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua <strong>nước</strong> brom thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit<br />
H 2 SO 4 loãng dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8,064 lít khí CO 2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi<br />
sinh ra <strong>nước</strong> CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần<br />
nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 29 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. Lysin. B. Metỵlamin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.<br />
Câu 2. Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và<br />
muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. C 17 H 35 COONa. B. C 17 H 33 COONa. C. C 15 H 33 COONa. D. C 15 H 31 COONa.<br />
Câu 3. Sản phẩm cuối cùng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình thủy phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là<br />
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.<br />
Câu 4. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. nilon-6,6.<br />
Câu 5. Benzyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hoa nhài. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzyl axetat là<br />
A. CH 3 COOC 6 H 5 . B. C 2 H 3 COOC 6 H 5 . C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . D. C 6 H 5 COOCH 3 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />
valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và<br />
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng kh<strong>ôn</strong>g thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br />
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br />
Câu 7. Cho 28,8 gam một tetrapeptit mạch hở X (được tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NC x H y COOH)<br />
tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 49,4 gam muối. Khối lượng phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 274. B. 246. C. 260. D. 288.<br />
Câu 8. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim<br />
loại sau tăng theo thứ tự:<br />
A. Fe < Al < Ag < Cu < Au. B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.<br />
C. Cu < Fe < Al < Au < Ag. D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.<br />
Câu 9. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với<br />
Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> dung dịch ở nhiệt độ thường là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 10. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mềm được <strong>nước</strong> cứng vĩnh cửu là<br />
A. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 . B. Na 2 CO 3 , HCl.<br />
C. Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 ,NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 .<br />
Câu 11. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: Be, Ba, Li, Na, Mg, Sr. Số kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối<br />
là:<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Số cấu tạo<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam kim loại kiềm vào <strong>nước</strong> thu được một dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng lớn<br />
hơn so với lượng <strong>nước</strong> đã dùng là 2,66 gam. Đó là kim loại<br />
A. Na. B. RB. C. K. D. Li.<br />
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào <strong>nước</strong> dư, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X.<br />
Hấp thụ khí CO 2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt là<br />
A. 16 và 3,36. B. 22,9 và 6,72. C. 32 và 6,72. D. 3,36 và 8,96.<br />
Câu 15. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối<br />
lượng muối tạo thành là<br />
A. 10,00 gam. B. 4,85 gam. C. 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam. D. 9,70 gam.<br />
Câu 16. Phèn nhôm (phèn chua) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O. B. B, C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng.<br />
C. NaAlFe 6 D. NH 4 A1(SO 4 ) 2 .12H 2 O.<br />
Câu 17. Th<strong>ôn</strong>g thường khi bị gãy tay chân… người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào?<br />
A. CaSO 4 .2H 2 O. B. CaCO 3 . C. 2CaSO 4 .H 2 O. D. CaSO 4 .<br />
Câu 18. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2 , đến khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản<br />
ứng với chất rắn X là<br />
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 200 ml. D. 800 ml.<br />
Câu 19. Khi lên men 360 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu<br />
được là<br />
A. 92 gam. B. 276 gam. C. 138 gam. D. 184 gam.<br />
Câu 20. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl 2 , FeCl 3 . Thứ tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quá trình nhận electron<br />
trên catot là
2 3 2 <br />
A. Cu Fe Fe H H O<br />
B.<br />
C.<br />
2 3 <br />
Cu Fe H Na H2O<br />
D.<br />
2<br />
3 2 2<br />
Fe Cu H Fe H2O<br />
3 2 <br />
Fe Cu H Na H2O<br />
Câu 21. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cr(OH) 3 , A1 2 (SO 4 ) 3 , Cr, Cr(OH) 2 , CrCl 3 và NaHCO 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tính chất lưỡng tính là<br />
A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.<br />
Câu 22. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.<br />
Dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 23. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được<br />
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 thu được chất hữu cơ T.<br />
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. HCOOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCHCH 2 . D. HCOOCH=CH 2 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau.<br />
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , glucozơ là chất bị khử.<br />
(c) Để rửa ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ống nghiệm bằng dung dịch HCl.<br />
(d) Tinh bột và xenlulozo là hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />
(e) Glucozo và saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol<br />
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.<br />
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH,<br />
thu được 9,02 gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E<br />
thì cần 7,056 lít O 2 (đktc), thu được 4,32 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 6,36. B. 6,45. C. 5,37. D. 5,86.<br />
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S và S bằng HNO 3 dư thấy thoát ra<br />
20,16 lít khi NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y được m<br />
gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 81,55. B. 115,85. C. 29,40. D. 110,95.<br />
Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận xét sau:<br />
(1) Cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe 2+ là [Ar]3d 4 4s 2 .<br />
(2) Hỗn hợp CuS và FeS <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />
(3) Hỗn hợp KNO 3 và Cu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan <strong>trong</strong> dung dịch NaHSO 4 .
(4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO 3 ) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan <strong>trong</strong> HBr.<br />
(5) Cho Fe 3 O 4 tác dụng với HI thì thu được sản phẩm FeI 2 , I 2 và H 2 O.<br />
Số nhận xét sai<br />
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />
Câu 28. Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng, nóng (<strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H 2 (ở<br />
đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội thì thu được 1,68<br />
lít khí SO 2 (ở đktc). Thành phần % về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> crom và đồng <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 42,86% và 26,37%. B. 48,21% và 9,23%.<br />
C. 42,86% va 48,21%. D. 48,21% và 42,56%.<br />
Câu 29. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và<br />
Cu(NO 3 ) 2 . Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất<br />
rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> AgNO 3 và<br />
Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> dung dịch C lần lượt là:<br />
A. 0,15M và 0,25M B. 0,075M và 0,0125M.<br />
C. 0,3M và 0,5M. D. 0,15M và 0,5M.<br />
Câu 30. Hòa tan 2,88 gam XSO 4 vào <strong>nước</strong> được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ)<br />
<strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân là<br />
2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở <strong>cả</strong> 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 0,784. B. 0,896. C. 0,910. D. 1,152.<br />
Câu 31. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ đa chức,<br />
Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06<br />
mol hai khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,46. B. 4,68. C. 5,92. D. 2,26.<br />
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (M A > 4M B ) được trộn theo tỉ lệ<br />
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam<br />
hỗn hợp muối natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M thu<br />
được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 liên kết peptit.<br />
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin <strong>trong</strong> phân tử A là 3 : 2.<br />
C. B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.<br />
D. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.<br />
Câu 33. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa vòng benzen. Đốt cháy<br />
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H 2 O. Đun<br />
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T<br />
chứa 5,32 gam hai muối. Khối lượng muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic <strong>trong</strong> T là
A. 2,72 gam. B. 1,64 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.<br />
Câu 34. Hợp chất X (chứa vòng benzen) và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối lượng m C : m H : m O = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76<br />
gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng<br />
với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 5,40. B. 6,60. C. 6,24. D. 6,96.<br />
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu<br />
được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa<br />
bao nhiêu gam KMnO 4 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit sunfuric?<br />
A. 6,162. B. 6,004. C. 5,846. D. 5,688.<br />
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> crom.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
KOH<br />
Cl 2 KOH H 2 SO 4 FeSO 4 , H 2 SO 4<br />
Cr OH X Y Z <br />
<br />
T<br />
3<br />
Các chất X, Y, Z, T theo tứ tự lần lượt là:<br />
A. KCrO 2 ; K 2 CrO 4 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 . B. K 2 CrO 4 ; KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />
C. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 . D. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; CrSO 4 .<br />
Câu 37. Nhỏ từ từ 3V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (dung dịch X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (dung dịch<br />
Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào<br />
V 1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng bằng 0,9m gam. So s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h tỉ lệ V 2 /V 1 thấy<br />
A. V 2 /V 1 = 0,9 hoặc V 2 /V 1 = 1,183. B. V 2 /V 1 = 2,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,55.<br />
C. V 2 /V 1 = 1,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,75. D. V 2 /V 1 = 2,5 hoặc V 2 /V 1 = 3,55.<br />
Câu 38. Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl 2<br />
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3<br />
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhỏ vài giọt CuCl 2 .<br />
(4) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3<br />
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm.<br />
Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />
Câu 39. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />
Y Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm Có màu tím
Z<br />
Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun<br />
nóng<br />
Kết tủa Ag tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X , Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và ancol Z. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
hoàn toàn a gam A bằng 190ml dung dịch NaOH xM, để trung hòa NaOH dư sau phản ứng cần dùng<br />
80ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối<br />
khan M. Nung M <strong>trong</strong> NaOH khan dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác CaO, thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2<br />
hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với O 2 là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch <strong>nước</strong> brom dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5,376 lít<br />
một chất khí thoát ra. Cho toàn bộ lượng chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8,064 lít khí CO 2 thoát ra. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
Để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam ancol Z cần dùng 2,352 lít O 2 (đktc), sau phản ứng khí CO 2 và hơi <strong>nước</strong><br />
tạo thành <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11 : 6. Tổng ba giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a, b, x gần nhất với<br />
A. 64. B. 60. C. 62. D. 66.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy X về Cu, S với số mol lần lượt là x và x<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
mX<br />
64x + 32y = 30,4 gam.<br />
Bảo toàn electron: 2nCu 6nS 3n<br />
NO<br />
2x + 6y = 3 × 0,9 ⇒ x = 0,3 mol; y = 0,35 mol.<br />
Kết tủa gồm 0,3 mol Cu(OH) 2 và 0,35 mol BaSO 4 ⇒ m = 0,3 × 98 + 0,35 × 233 = 110,95 gam.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại:<br />
H 2 SO 4 đặc, nguội kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Al, Cr, Fe!<br />
⇒ <strong>trong</strong> X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cu phran ứng. Bảo toàn electron: nCu<br />
nSO<br />
0,075 mol.<br />
2<br />
Đặt nCr<br />
nH 2<br />
x mol; nFe<br />
y mol mX<br />
52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.<br />
x + y = 0,25 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.<br />
% m Cr <strong>trong</strong> X = 42,86% và %m Cu <strong>trong</strong> X = 26,37%<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Al<br />
3<br />
Ag<br />
2 2 3<br />
<br />
Fe Cu Fe<br />
2<br />
<br />
Al Fe Cu Ag<br />
Fe<br />
⇒ E gồm 3 kim loại thì đó là Ag, Cu và Fe dư ⇒ n Fe<br />
n d H<br />
0,03 mol<br />
2<br />
Đặt n<br />
Ag x mol; n 2 = y mol ||→ m E = 8,12 gam = 108x + 64y + 0,03 × 56<br />
Cu<br />
n 3n n 2n 20,02 30,03<br />
x + 2y<br />
Fe phn øng Al <br />
Ag Cu 2 <br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,03 mol; y = 0,05 mol <br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quá trình điện phân: Ở anot: 2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e.<br />
Ở catot: X 2+ + 2e → X; 2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH –<br />
Xét t(s): nO<br />
0,007 mol → n<br />
2<br />
e<br />
0,007 0,028 mol.<br />
AgNO<br />
3<br />
0,15M; Cu NO <br />
3<br />
0,25M<br />
2 <br />
Xét 2t (s): nO<br />
0,07 2 0,014 mol; n<br />
2<br />
e<br />
0,028 2 0,056 mol.<br />
mol <br />
nH 2<br />
0,024 0,014 0,01<br />
n 0,056 0,01 2 2 0,018 mol.<br />
⇒ nXSO<br />
0,018 mol M<br />
4<br />
XSO<br />
2,88 0,018 160 M<br />
4<br />
X<br />
64<br />
X là Đồng (Cu) ⇒ m 0,007 4 264 0,896 gam.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
TH1: X là CH 2 (COONH 4 ) 2 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />
•<br />
NH3<br />
X<br />
n = 0,01 mol và nCH 3NH<br />
0,05 mol n 2<br />
X<br />
0,005 mol và nY<br />
0,025 mol.<br />
mE<br />
0,005138 0,025124 3,79 gam < 3,86 gam ⇒ loại.<br />
• nNH<br />
0,05 mol và n<br />
3<br />
CH3NH<br />
0,01 mol n 2<br />
X<br />
0,025 mol và nY<br />
0,005 mol.<br />
mE<br />
0,025138 0,005124 4,07 gam > 3,86 gam.<br />
TH2: X là NH 4 OOC-COOCH 3 NH 3 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .
•<br />
NH3<br />
n 0,01 mol và nCH 3NH<br />
0,05 mol n 2<br />
X<br />
0,01 mol và nY<br />
0,02 mol.<br />
mE<br />
0,01138 0,02124 3,86 gam ⇒ nhận<br />
⇒ muối gồm 0,01 mol COONa 2<br />
và 0,02 mol Na 2 CO 3<br />
m 0,01134 0,02106 3,46 gam<br />
•<br />
NH3<br />
n 0,05 mol và nCH 3NH<br />
0,01 mol → vô lí<br />
2<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt nGly Na<br />
x mol; n<br />
Ala Na<br />
= y mol n HCl phn øng<br />
0,36 × 2 = 2x + 2y.<br />
Bảo toàn khối lượng: m muối <strong>trong</strong> Y + m HCl = m muối <strong>trong</strong> Z 97x + 111y + 0,72 × 36,5 = 63,72.<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,18 mol ⇒ n NaOH = 0,18 + 0,18 = 0,36 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n-peptit + nNaOH → n-muối + H 2 O || amino axit + NaOH → muối + H 2 O.<br />
Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mX mNaOH<br />
m muối <strong>trong</strong> Y + m<br />
2<br />
m 0,36 40 m12,24 m m 2,16 gam.<br />
H2O<br />
H2O<br />
n A,B n 0,12<br />
HO<br />
mol<br />
2<br />
A B<br />
<br />
n n 0,06 mol.<br />
TH1: B là Ala ⇒ A chứa 0,18 0,06 3<br />
⇒ A là Gly 3 Ala 2 MA 331 4MB<br />
loại.<br />
HO<br />
gốc Gly và <br />
0,18 0,06 0,06 2 gốc Ala.<br />
TH2: B là Gly ⇒ A chứa 0,18 0,06<br />
0,06 2 gốc Gly và 18 0,06 3 gốc Ala.<br />
⇒ A là Gly 2 Ala 3 ⇒ M A > 4M B ⇒ nhận.<br />
A. Sai, A chứa 4 liên kết peptit. || B. Sai, tỉ lệ số phân tử Gly và Ala là 2 : 3<br />
C. Sai, B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m N = 14 ÷ 75 × 100% = 18,67%<br />
D. Đúng, A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> %m N = 14 × 5 ÷ 345 × 100% = 20,29%<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n<br />
CO 2<br />
= 0,32 mol ⇒ n C = 0,32 mol;<br />
HO 2<br />
n 0,16 mol nH<br />
0,32 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi: n O<br />
0,32 2 <strong>trong</strong> E<br />
0,16 0,36 2 0,08 mol.<br />
C : H : O 0,32 : 0,32 : 0,08 4 : 4 :1 CT nguyên: C H O .<br />
4 4 n<br />
Do E gồm 2 este đơn chức n 2 CTPT: C8H8O2 nE<br />
0,32 8 0,04 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
mE<br />
14,08 2,88 0,3632 5,44 gam.<br />
n<br />
NaOH<br />
0,06 n<br />
NaOH<br />
nE<br />
1,5<br />
chứa este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.
⇒ 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau và bằng 0,02 mol.<br />
Este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol + 2NaOH → muối + H 2 O || Este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol + NaOH → muối + ancol.<br />
n 0,02 mol; nancol<br />
0,02 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
HO 2<br />
mancol<br />
5,44 2,4 5,32 0,0218 2,16 gam Mancol<br />
2,16 0,02 108.<br />
⇒ ancol là C 6 H 5 CH 2 OH ⇒ este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là HCOOCH 2 C 6 H 5 .<br />
Để T chứa 2 muối thì este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol là HCOOC 6 H 4 CH 3 .<br />
⇒ T chứa 0,04 mol HCOONa ⇒ m muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic = 0,04 × 68 = 2,72 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
14 1<br />
m<br />
C<br />
: m<br />
H<br />
: mO<br />
14 :1:8 C : H : O :1: 7 : 6 : 3<br />
12 16<br />
CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 7 H 6 O 3 ⇒ n X = 0,02 mol.<br />
nKOH<br />
0,075 mol n KOH phản ứng = 0,075 ÷ 1,25 = 0,06 mol<br />
n n 3 X là HCOOC 6 H 4 OH.<br />
KOH<br />
X<br />
⇒ rắn khan gồm 0,02 mol HCOOK; 0,02 mol C 6 H 4 (OK) 2<br />
và 0,075 0,05 0,015<br />
mol KOH.<br />
a 0,0284 0,02186 0,01556 6,24 gam.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xét thí nghiệm 2: Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O.<br />
Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4 → n<br />
CuSO<br />
: n<br />
4 FeSO<br />
1: 2.<br />
4<br />
n : n : n 1: 2 : 3.<br />
CuSO4 FeSO4 Fe2 SO4 3<br />
<br />
<br />
Đặt<br />
CuSO4<br />
n x mol n FeSO<br />
2x mol và n<br />
4<br />
Fe SO<br />
<br />
2 4 3<br />
3x mol.<br />
n<br />
x mol; n 2 2x mol; n 3 6x mol<br />
2<br />
Cu <br />
Fe<br />
n CuCl2<br />
x mol;<br />
FeCl 2<br />
n 2x mol; nFeCl<br />
6x mol.<br />
3<br />
Fe<br />
m chất tan = 135x + 127 × 2x + 162,5 × 6x = 122,76 gam ⇒ x = 0,09 mol.<br />
Y chứa 0,18 mol FeSO 4 . Bảo toàn electron: 5nKMnO<br />
n<br />
4 FeSO<br />
.<br />
4<br />
nKMnO 4<br />
0,18 5 0,036 mol mKMnO<br />
0,036 158 5,688 gam.<br />
4<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
Xét thí nghiệm 1: 3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2Al(OH) 3 .<br />
Giả sử Al SO<br />
<br />
<br />
Al SO 1M n V . Phản ứng vừa đủ nBaOH 3V<br />
2<br />
1<br />
.<br />
2 4 3<br />
2 4 1<br />
3<br />
<br />
AlOH<br />
<br />
Ba OH<br />
2 1M;n<br />
BaSO<br />
3V<br />
4 1;n 2V1<br />
.<br />
3<br />
<br />
m 2333V1 78 2V1 855V1<br />
gam 0,9m 769,5V1<br />
gam.<br />
TH1: Ba(OH) 2 <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ếu. n<br />
<br />
V<br />
Ba OH 2<br />
2<br />
mol nBaSO V<br />
2;n AlOH<br />
2 / 3.V2<br />
.<br />
4 3<br />
V<br />
.<br />
1<br />
233V2 78 2 / 3.V2 769,5V<br />
1<br />
V2 2,7V1<br />
2,7<br />
V2<br />
TH2: Ba(OH) 2 dư, hòa tan 1 phần Al(OH) 3 . Khi đó:<br />
3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2Al(OH) 3 (1)<br />
Ba(OH) 2 + 2Al(OH) 3 → Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O (2)<br />
Từ (1) ⇒<br />
<br />
n 3V n 769,5V 2333V 78 47 / 52V .<br />
BaSO 4 1 Al OH<br />
1 1 1<br />
3<br />
n 2V n 2V 47 / 52V 57 / 52V .<br />
AlOH<br />
Al OH 1 1 1 1<br />
3 3<br />
V1<br />
n<br />
<br />
V<br />
Ba OH 2<br />
2<br />
3V1 57 / 52V1<br />
2 3,55 .<br />
V<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
2<br />
Xử lí dữ kiện Z: Bảo toàn khối lượng: m CO ,H O<br />
2,76 0,105 32 6,12 gam.<br />
<br />
<br />
mCO 2<br />
6,12 11 6 11 3,96 gam →<br />
CO2<br />
<br />
<br />
mHO 6,12 11 6 6 2,16 gam →<br />
2<br />
HO 2<br />
2 2<br />
n 0,09 mol nC<br />
0,09 mol.<br />
n 0,12 mol nH<br />
0,24 mol.<br />
mZ mC mH mO mO<br />
2,76 0,0912 0,24 1,44 gam nO<br />
0,09 mol.<br />
C : H : O 0,09 : 0,24 : 0,09 3:8:3 Z là C 3 H 8 O 3 .<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng Dumas: -COONa + NaOH → -H + Na 2 CO 3 (vôi tôi xút).<br />
n n n n 0,36 mol nA nCOO<br />
3 0,36 3 0,12 mol.<br />
COO COONa Na 2CO3 CO2<br />
MK<br />
0,625 32 20 g/mol K gồm 2 khí <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CH 4 .<br />
Mà sau khi dẫn qua dung dịch Br 2 dư chỉ còn 1 khí thoát ra ⇒ khí còn lại bị hấp thụ.<br />
nCH 4<br />
0,24 mol 2nA<br />
<strong>trong</strong> A chứa 2 gốc CH 3 COO-
⇒ gốc còn lại cũng là gốc axit đơn chức ⇒ n khí còn lại = n A = 0,12 mol.<br />
⇒ M khí còn lại = 0,36 20 0,2416<br />
0,12 28 khí còn lại là C 2 H 4 .<br />
A là (CH 3 COO) 2 (CH 2 =CH-COO)C 3 H 5 ⇒ a 0,12 230 27,6 .<br />
n<br />
NaOH<br />
0,12 3 0,08 0,25 0,38 mol x = 0,38 ÷ 0,19 = 2.<br />
Muối gồm 0,12 mol CH2<br />
CH COONa ; 0,24 mol CH 3 COONa; 0,02 mol NaCl.<br />
b 0,1294 0,2482 0,0258,5 32,13 a + b + x = 61,73 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kì THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thuộc loại chất béo?<br />
A. Tripanmitin B. Glixerol C. Tristearin D. Triolein<br />
Câu 2. X là chất rắn kết tinh, tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao. X là<br />
A. C 6 H 5 OH B. H 2 NCH 2 COOH C. C 6 H 5 NH 2 D. CH 3 NH 2<br />
Câu 3. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure là<br />
A. saccarozơ B. anbumin (protein) C. tinh bột D. chất béo<br />
Câu 4. Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?<br />
A. Metyl axetat B. Glyxin C. Fructozơ D. Saccarozơ<br />
Câu 5. Chất béo X là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. C 2 H 3 COOH B. HCOOH C. C 15 H 31 COOH D. C 2 H 5 COOH<br />
Câu 6. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit Ala-Gly là<br />
A. 164 B. 160 C. 132 D. 146<br />
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Saccarozo<br />
Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ là<br />
A. C 6 H 12 O 6 B. C 12 H 22 O 12 C. C 12 H 22 O 11 D. (C 6 H 10 O 5 ) n<br />
Câu 9. Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. H 2 NCH 2 COOH<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 10. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối<br />
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8% thu<br />
được 10,56 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,64 B. 7,68 C. 6,72 D. 5,76<br />
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. H 2 NCH 2 COOH là chất rắn ở điều kiện thường.<br />
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng<br />
C. Tơ visco thuộc loại tơ b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tổng hợp<br />
D. Ngoài fructozơ, <strong>trong</strong> mật ong cũng chứa nhiều glucozo<br />
Câu 12. Biết rằng mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin và một số chất khác. Để khử<br />
mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá trước khi nấu ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />
A. Dung dịch xút B. Nước vôi <strong>trong</strong> C. Giấm ăn D. Nước muối
Câu 13. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2,64 gam CH 3 COOC 2 H 5 bằng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,46 B. 2,88 C. 3,36 D. 2,94<br />
Câu 14. Glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CH=O <strong>trong</strong> phân tử B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 10 O 5<br />
C. thuộc loại đisaccarit D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
Câu 15. Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, hồ tinh bột, saccarozơ. Số dung dịch<br />
hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 16. Nhỏ dung dịch I 2 vào dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu<br />
A. xanh tím B. nâu C. đỏ D. vàng<br />
Câu 17. Cho H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. CH 3 COONa B. H 2 NCH 2 COONa C. C 2 H 5 COONa D. H 2 NCOONa<br />
Câu 18. Cho 3,6 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , sau khi phản ứng hoàn<br />
toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 4,32 B. 1,08 C. 1,62 D. 2,16<br />
Câu 19. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat. Số chất<br />
<strong>trong</strong> dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 20. Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />
dịch etyl amin là<br />
A. 0,06M B. 0,08M C. 0,60M D. 0,10M<br />
Câu 21. Số este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được 2,28 mol CO 2 và 2,12<br />
mol H 2 O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là<br />
A. 12,51 gam B. 12,75 gam C. 14,43 gam D. 13,71 gam<br />
Câu 23. Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 7,84 B. 9,98 C. 9,44 D. 8,90<br />
Câu 24. Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 7 N B. C 4 H 11 N C. CH 5 N D. C 3 H 9 N
Câu 25. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là<br />
đồng đẳng kế tiếp (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N 2 , 3,42 gam H 2 O và 2,24 lít CO 2<br />
(ở đktc). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C 3 H 9 N B. C 2 H 5 N C. C 2 H 7 N D. CH 5 N<br />
Câu 26. Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu<br />
được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 15,65 B. 16,30 C. 19,30 D. 14,80<br />
Câu 27. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng về tinh bột?<br />
A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin<br />
B. Có phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình<br />
D. Thủy phân hoàn toàn <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit cho glucozo<br />
Câu 28. Một α-amino axit X (<strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6 gam X tác<br />
dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9,04 gam muối. X là<br />
A. axit glutamic B. alanin C. valin D. glyxin<br />
Câu 29. Dung dịch <strong>nước</strong> brom tác dụng với dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa<br />
trắng?<br />
A. H 2 NCH 2 COOH B. CH 3 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 D. C 2 H 5 COOCH 3<br />
Câu 30. Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,5M,<br />
sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOCH 3<br />
Câu 31. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200<br />
ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.<br />
Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 25,63 B. 21,40 C. 22,48 D. 23,56<br />
Câu 32. Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:<br />
- Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO 2 (ở đktc) và 10,8 gam <strong>nước</strong>.<br />
- Phần 2. Cho tác dụng hết với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />
16,3 gam chất rắn.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. HCOOC 3 H 7 D. CH 2 =CHCOOOCH 3<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br />
O 2 (ddktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi <strong>nước</strong>. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch <strong>nước</strong><br />
vôi <strong>trong</strong> (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />
A. 22,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 33,75 C. 45,00 D. 11,25
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X cần vừa đủ 21,84 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số<br />
mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 585 B. 780 C. 195 D. 390<br />
Câu 35. Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
m là<br />
A. 20,25 B. 16,20 C. 12,96 D. 24,30<br />
Câu 36. Để phân biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 NH 2 ta cần dùng thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào sau<br />
đây?<br />
A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch HCl D. Kim loại natri<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 37. Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH.<br />
Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO 2 , x mol H 2 O và y mol N 2 .<br />
Giá trị x, y lần lượt là<br />
A. 4,75 và 3,5 B. 8,25 và 3,5 C. 8,25 và 1,75 D. 4,75 và 1,75<br />
Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vinyl axetat thu được muối và ancol<br />
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit<br />
(b) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng gương<br />
(e) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí<br />
(c) Tristearin tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 xúc tác Ni, nhiệt độ.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />
Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />
(1) CH 3 -NH 2 là amin bậc một.<br />
(2) Dung dịch anilin làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
(3) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết peptit.<br />
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />
(5) Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tố N <strong>trong</strong> alanin là 15,73%.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 40. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin<br />
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
mO 0,4m nO 0,4m /16 m / 40 nCOOH nO 2<br />
m / 80<br />
0,02a a<br />
Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a gam dung dịch hỗn hợp bazơ ⇒ mNaOH 0,02a n<br />
NaOH<br />
<br />
40 2000<br />
0,028a a<br />
Tương tự ⇒ nKOH<br />
nNaOH<br />
<strong>trong</strong> dung dịch hỗn hợp bazơ thì nKOH nNaOH<br />
56 2000<br />
n<br />
H2O<br />
m<br />
80<br />
m muối + m<br />
2<br />
nCOOH<br />
. BTKL m mNaOH mKOH<br />
m m m<br />
m 40 56 10,56 18 m 7,68 g<br />
160 160 80<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nAla Gly<br />
0,03 mol nKOH 2npeptit<br />
KOH dư<br />
HO
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: Ala-Gly + 2KOH → muối + H 2 O ⇒ nH2O<br />
npeptit<br />
0,03 mol<br />
BTKL m 4,38 0,156 0,0318 9,44 9(g)<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Etyl amin hay Glyxin tác dụng với HCl thì ngoài muối ra kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sản phẩm nào khác!<br />
⇒ BTKL: m = 12 + 0,2 × 1 × 36,5 = 19,3 (g)<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Dễ thấy khi tác dụng với HCl thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO-NH hoặc NH 2 và sẽ phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1 (tức là 1NH 2<br />
+ 1HCl hoặc 1CO-NH +1HCl)<br />
Ta lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO-NH hoặc COOH và phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1<br />
Mà <strong>trong</strong> CO-NH hoặc COOH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 π C=O ⇒ nπ C=O=n NaOH = 3,5 mol<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> M <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở ⇒ ∑n π = 3,5 mol<br />
Ctb = 4,5 ÷ 2 = 2,25; Ntb = 3,5 ÷ 2 = 1,75; độ bất bão hòa trung bình = 3,5 ÷ 2 = 1,75<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> HCHC chứa C, H, N và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì số H = 2 × số C + 2 + số N – 2k với k là độ bất bão<br />
hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC.<br />
Điều này vẫn đúng với hỗn hợp HCHC, khi đó <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> giá trị sẽ là giá trị trung bình<br />
⇒ số Htb = 2 × 2,25 + 2 + 1,75 – 2 × 1,75 = 4,75<br />
BTNT (H) ⇒ x = 2 × 4,75 ÷ 2 = 4,75 mol<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp<br />
A. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 . B. CH 2 =CHCH=CH 2 .<br />
C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />
Câu 2. Đun nóng tristearin <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được glixeron và?<br />
A. C 17 H 35 COONa. B. C 17 H 33 COONa. C. C 15 H 31 COONa. D. C 17 H 31 COONa.<br />
Câu 3. Đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo là<br />
A. xenlulozơ B. fructozơ. C. saccarozơ D. sobitol<br />
Câu 4. Chất nào dưới đây là etyl axetat?<br />
A. CH 3 COOCH 2 CH 3 . B. CH 3 COOH. C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 5. Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?<br />
A. Saccarozơ. B. Fructozo. C. Glucozo. D. Amilopectin.<br />
Câu 6. Một phân tử polietilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử<br />
polietylen này là:<br />
A. 20000. B. 2000. C. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0. D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00.<br />
Câu 7. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />
A. H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 . B. CH 3 NHCH 3 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A1 2 (SO4) 3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. một chất khí và hai chất kết tủa. B. một chất khí và kh<strong>ôn</strong>g chất kết tủa.<br />
C. một chất khí và một chất kết tủa. D. hỗn hợp hai chất khí.<br />
Câu 9. Khi thủy phân họp chất hữu cơ X (kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit rồi trung<br />
hòa axit thì dung dịch thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Chất nào sau đây thỏa mãn X?<br />
A. Anđehit axetic. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Glixerol.<br />
Câu 10. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình điều chế anilin (C 6 H 5 NH 2 ) từ benzen (C 6 H 6 ) đạt 30%. Khối lượng anilin<br />
thu được khi dùng 156 gam benzen là<br />
A. 186,0gam. B. 111,6gam. C. 55,8 gam. D. 93,0gam.<br />
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.<br />
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng<br />
C. Các protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
D. Các amin kh<strong>ôn</strong>g độc.<br />
Câu 12. Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: CaCl 2 , HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch?
A. NaNO 3 . B. NaOH. C. NaHCO 3 . D. NaCl.<br />
Câu 13. Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 mL dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất <strong>cả</strong> Cu sinh ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bám vào thanh sắt. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
x là<br />
A. 0,0<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0. B. 0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00. C. 0,62<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. D. 0,0625.<br />
Câu 14. Đun nóng 5,18 gam mety axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng, thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 8,20. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.<br />
Câu 15. Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu đuợc C 2 H 5 OH và CO 2 . Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung<br />
dịch nuớc vôi <strong>trong</strong> dư, thu đuợc 15 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
A. 30,6. B.27,0. C. 15,3. D. 13,5.<br />
Câu 16. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạng lưới kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n là:<br />
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Nhựa bakelit.<br />
Câu 17. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dích sau: C 6 H 5 NH 2 , NH 2 CH 2 COOH, HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH, C 2 H 5 NH 2 ,<br />
NH 2 [CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH. Số dung dịch <strong>trong</strong> dãy làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. 4 B. 5 C. 2. D. 3<br />
Câu 18. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 2 H 5 . Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi<br />
thấp nhất là:<br />
A. HCOOC 6 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C.HCOOCH 3 . D.CH 3 COOCH 3 .<br />
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.<br />
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.<br />
C. Polietilen là polime trùng ngưng.<br />
D. Cao su buna <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng.<br />
Câu 20. Dãy nào sau đây chỉ gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với<br />
dung dịch AgNO 3 ?<br />
A. Fe, Ni, Sn. B. An, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.<br />
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
B. Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là phản ứng thuận nghịch.<br />
C. Trong c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este RCOOR', R <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.<br />
D. Phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là phản ứng một chiều.<br />
Câu 22.Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Đa số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime dễ hòa tan <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung môi th<strong>ôn</strong>g thường.<br />
B. Đa số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bền vững dưới tác động <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit, bazơ.<br />
D. Các polime dễ bay hơi.<br />
Câu 23. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số cùng c<strong>ôn</strong>g thức<br />
cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.<br />
Câu 24. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên <strong>liệu</strong> sản xuất tơ visco?<br />
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.<br />
Câu 25. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 1 : 2 vào <strong>nước</strong> dư thu được 4,48 lít khí<br />
(đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 7,30. B. 5,84. C.6,15. D. 3,65.<br />
Câu 26. Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />
NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và<br />
T lần lượt là:<br />
A. CH 3 OH và NH 3 . B. CH 3 OH và CH 3 NH 2 . C. CH 3 NH 2 và NH 3 . D. C 2 H 3 OH và N 2 .<br />
Câu 27. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH<br />
vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X phù<br />
hợp với tính chất trên là<br />
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.<br />
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P 2 O 5<br />
dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được<br />
34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào dưới đây?<br />
A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Este kh<strong>ôn</strong>g no.<br />
C. Este thơm. D. Este đa chức.<br />
Câu 29. Brađikinin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là: Arg-Pro-Pro-<br />
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà<br />
<strong>trong</strong> thành phần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenyl alanin (Phe)?<br />
A.4 B. 3. C. 6 D. 5<br />
Câu 30. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi<br />
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch<br />
giảm 3,78 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 1,95. B. 1,54. C. 1,22. D. 2,02.<br />
Câu 31. Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ<br />
chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> và hiệu suất (H) như sau:<br />
H15% H95% H90%<br />
Metan axetilen vinyl Poli<br />
clorua (vinyl clorua)<br />
Thể tích khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn poli (vinyl clorua) là<br />
A. 5589,08 m 3 . B. 1470,81 m 3 . C. 5883,25 m 3 . D. 3883,24 m 3 .
Câu 32. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản<br />
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH<br />
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 66,98. B. 39,40. C. 47,28. D. 59,10.<br />
Câu 33. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 7 O 3 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HC1 hoặc dung dịch<br />
NaOH đun nóng nhẹ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau<br />
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi được m gam chất rắn.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,60. B. 18,85. C. 17,25. D. 16,90.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau:<br />
(1) C H O M NaOH A B<br />
4 6 2<br />
(2) <br />
B AgNO NH H O F Ag NH NO<br />
3 3 2 4 3<br />
(3) F NaOH A NH3 H2O<br />
Chất M là<br />
A. HCOO(CH 2 )=CH 2 . B. CH 3 COOCHCH 2 . C. HCOOCHCHCH 3 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
Câu 35. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.<br />
(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.<br />
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:<br />
A. 2. B. 1. C. 4 D. 3<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được<br />
4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H 2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 mL dung dịch KOH 1M. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol muối Y và b mol muối Z<br />
(M Y > M Z ). Các thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là:<br />
A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 5<br />
Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic<br />
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> động vật ăn cỏ.<br />
(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />
(d) Saccarozo bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />
(e) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dung để pha chế thuốc.
Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430ml dung<br />
dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được<br />
dung dịch Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.<br />
Thành phần phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al <strong>trong</strong> hỗn hợp X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất là:<br />
A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.<br />
Câu 39. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hở chứa đồng<br />
thời Glyxin và Alanin <strong>trong</strong> phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản<br />
phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ,<br />
thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc,<br />
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra<br />
khỏi bình. Xem như N 2 kh<strong>ôn</strong>g bị <strong>nước</strong> hấp thụ, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm<br />
khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />
A. 35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,92%.<br />
Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với<br />
20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit<br />
H 2 SO 4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như<br />
trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn <strong>trong</strong> X là 2,55 gam.<br />
B. Tổng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai chất <strong>trong</strong> X là 164.<br />
C. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X là 49,5% và <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5%.<br />
D. Một chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ba 2H O Ba OH H<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
3Ba OH Al SO 3BaSO 2Al OH<br />
2 2 4 3 4<br />
3<br />
<br />
Ba OH 2Al OH Ba AlO 4H O<br />
2 3 2 2 2<br />
⇒ cuối cùng thu được 1 khí là H 2 và 1 kết tủa là BaSO 4<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• X + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + chất hữu cơ Z → X là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit H 2 NCH 2 COOCH 3
H 2 NCH 2 COOCH 3 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + CH 3 OH<br />
• Y + NaOH → CH 2 =CHCOONa + khí T → Y là muối CH 2 =CHCOONH 4<br />
CH 2 =CHCOONH 4 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + NH 3 ↑ + H 2 O<br />
→ Z là CH 3 OH, T là NH 3 → Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> đúng là <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách 1: Đặt số mol 3 chất lần lượt là a, b và c ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />
nC2H4O<br />
a<br />
2<br />
<br />
n CO<br />
0,09<br />
2<br />
nC 3H4O<br />
b nO<br />
<br />
2<br />
<br />
nHO<br />
0,07<br />
2a3,5b4,5c<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
nC4H6O<br />
c<br />
2<br />
BTKL mhh mCO m<br />
2 H2O mO<br />
2<br />
<br />
mhh<br />
5,22 32 2a 3,5b 4,5c 5,22 32 2a 3b 4c 0,5b 0,5c (*)<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
<br />
<br />
2a 3b 4c 0,09 <br />
2a 3b 4c 0,09 1<br />
<br />
<br />
2a 2b 3c 0,07 0,5b 0,5c 0,01 2<br />
Thế (1) và (2) vào (*)<br />
mhh<br />
2,02 gam ⇒ Chọn D.<br />
Cách 2: Nhận thấy <strong>cả</strong> 3 chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử O = số nguyên tử H – số nguyên tử C<br />
n 2n n 0,14 0,09 0,05 mol<br />
O/X H2O CO2<br />
mX mC mH mO<br />
2,02 gam ⇒ Chọn D.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
H<br />
1.H 2.H<br />
2n<br />
3<br />
2 3<br />
- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: H 0,12825 nCH<br />
0,25.10<br />
4<br />
100 H<br />
C H Cl 3<br />
<br />
mol<br />
n<br />
V .22,4 5883,25 m<br />
CH4<br />
0,95<br />
CH4<br />
3<br />
<strong>trong</strong> tù nhiªn <br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có nCO<br />
0,6 mol và n 0,8 mol<br />
2<br />
OH<br />
n <br />
OH<br />
0,8<br />
Thấy 1 2 → hình thành đồng thời 2 muối<br />
n 0,6<br />
CO2<br />
2<br />
CO 3<br />
: a mol và HCO3<br />
: b mol
a b 0,6 a 0,2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ <br />
2a b 0,8 b 0,4<br />
Thấy n 2 0,2<br />
CO 3<br />
mol < n 2 0,3 mol → kết tủa BaCO<br />
Ba<br />
3 : 0,2 mol<br />
→ dung dịch X chứa Ba(HCO 3 ) 2 : 0,1 mol và NaHCO 3 : 0,2 mol<br />
2<br />
Ba : 0,1<br />
<br />
BaCl<br />
2<br />
: 0,24mol<br />
<br />
Khi cho X Na : 0,2 <br />
<br />
KOH: 0,3mol<br />
<br />
HCO 3<br />
: 0,4<br />
xảy ra pt:<br />
HCO OH CO H O<br />
2<br />
3 3 2<br />
thấy n n 0,3<br />
2<br />
<br />
CO 3<br />
mol < 2<br />
OH n 0,1 0,24 0,34<br />
mol → BaCO<br />
Ba<br />
3 : 0,3 mol<br />
→ m = 0,3 . 197 = 59,1 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X tác dụng với HCl và NaOH <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sinh khí → X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 NH 3 HCO 3<br />
CH 3 NH 3 HCO 3 + 2KOH → CH 3 NH 2 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
Thấy 2n<br />
X<br />
n<br />
KOH<br />
KOH còn dư: 0,05 mol<br />
m chất rắn = mK2CO<br />
m<br />
3 KOH dư = 0,1.138 0,05.56 16,6 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
- Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nCO<br />
n<br />
2 2<br />
2n n 2n<br />
BT:O<br />
CO2 H2O O2<br />
CO2<br />
nCOO<br />
nX<br />
0,06 mol<br />
X<br />
2<br />
nX<br />
- Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì:<br />
H O<br />
X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.<br />
n<br />
C 3 (C 3 H 6 O 2 )<br />
68n HCOOK<br />
82nCH2COOK mr¾n khan<br />
56n KOH<br />
5,18 <br />
nHCOOK<br />
0,05 mol<br />
<br />
<br />
<br />
nHCOOK nCH CH 2COOK nX<br />
0,06<br />
<br />
n<br />
2COOK<br />
0,01 mol<br />
nCH2COOK<br />
0,01 1<br />
<br />
n 0,05 5<br />
HCOOK<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO 4 thì:
m 98n 30n 2n m<br />
BTKL<br />
X H2SO4 NO H2<br />
Z<br />
nHO 0,26 mol<br />
2<br />
18<br />
2n 2n 2n<br />
n n<br />
n 0,02 mol n 0,04 mol<br />
4 2<br />
<br />
BT:H<br />
H2SO4 H2O H No<br />
2 NH4<br />
<br />
NH<br />
Cu<br />
4<br />
NO3<br />
<br />
<br />
2<br />
2nH2SO 10n 4n<br />
4 NO<br />
2n<br />
NH<br />
H<br />
4<br />
2<br />
- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO<br />
<strong>trong</strong><br />
<br />
nFeO<br />
0,08 mol<br />
X<br />
2<br />
- Xét hỗn hợp X ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
3n Al<br />
2nZn 3n<br />
NO<br />
2nH 8n <br />
<br />
0,6<br />
2 NH4<br />
nAl<br />
0,16 mol<br />
<br />
<br />
27nAl 65n<br />
Zn<br />
mX 72n<br />
FeO<br />
188n CuNO3 <br />
8,22 n<br />
Zn<br />
0,06 mol<br />
<br />
<br />
2<br />
27.0,16<br />
%m<br />
Al<br />
.100 20,09<br />
21,5<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Gọi số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A (C n H 2n-2 N 4 O 5 với 8 ≤ n ≤ 12) và B (C m H 2m-3 N 5 O 6 với 10 ≤ m ≤ 15) lần lượt là x, y<br />
Bảo toàn khối lượng <strong>trong</strong> phản ứng thủy phân → m + 40 . (4x + 5y) = m + 15,8 + 18 (x + y)<br />
Bảo toàn nguyên tố N → 4x + 5y = 2 . (4,928 : 22,4) = 0,44<br />
Giải hệ → x = 0,06 và y = 0,04<br />
Hỗn hợp peptit được cấu tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit no chứa 1 nhóm NH 2 , 1 nhóm COOH → muối hình<br />
thành <strong>trong</strong> quá trình thủy phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C a H 2a NO 2 Na : 0,44 mol. Gọi số mol CO 2 và H 2 O lần<br />
lượt là a, b<br />
Khi đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />
44x 18y 56,04 x 0,84<br />
<br />
<br />
x y 0,5.0,44 y 1,06<br />
Bảo toàn nguyên tố C → n C<br />
n Na2CO n 0,22 0,84 1,06<br />
3 CO<br />
mol<br />
2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,06n 0,04m 1,06 3n 2m 53<br />
Với điều kiện 10 m 15 thấy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 cặp thỏa mãn nghiệm nguyên<br />
Khi m 10 (Gly-Gly-Gly-Gly-Gly) → n = 11 (Ala-Ala-Ala-Gly)<br />
0,04.303<br />
%mY<br />
100% 41,22%<br />
0,06.288 0,04.303<br />
Khi m 13 (Gly-Gly-Ala-Ala-Ala) → n 9 (Gly-Gly-Gly-Ala)<br />
0,04.345<br />
%mY<br />
100% 46,94% ⇒ Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
0,06.260 0,04.345
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Khi đốt cháy X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO<br />
n<br />
2 2<br />
→<br />
CO2 H2O<br />
H O<br />
44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125 mol<br />
b×nh t¨ng<br />
- Xét quá trình X tác dụng với NaOH:<br />
+ Nhận thấy rằng, nNaOH nanken<br />
, <strong>trong</strong> X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ancol thì:<br />
n n 0,015 mol n<br />
<br />
nX neste<br />
0,025 mol<br />
este A<br />
anken<br />
axit B<br />
- Gọi C A và C B lần lượt là số nguyên tử C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este A và axit B (với CA 3,C B<br />
1)<br />
.<br />
n<br />
A.CA n<br />
B.CB nCO 0,015C<br />
2<br />
A<br />
0,025C<br />
B<br />
0,125 CA<br />
5 và<br />
B<br />
C 2 (thỏa)<br />
Vậy (A) là C 5 H 10 O 2 và (B) là C 2 H 4 O 2<br />
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102n 60n 0,03g<br />
B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là 162.<br />
102nA<br />
C. Đúng, %m<br />
A<br />
.100% <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 %mB<br />
49,5<br />
102n 60n<br />
A<br />
B<br />
D. Sai, Este A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 đồng phân tương ứng là: CH 3 COO-C 3 H 7 (2 đồng phân); HCOO-C 4 H 9 (4 đồng<br />
phân); C 2 H 5 COOC 2 H 5 (1 đồng phân) và axit B chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 đồng phân là CH 3 COOH.<br />
A<br />
B
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />
A. CH 3 NH 2 B. CH 3 CH 2 NHCH 3 C. (CH 3 ) 3 N D. CH 3 NHCH 3<br />
Câu 2. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là glyxin?<br />
A. CH 3 CH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />
C. H 2 NCH 2 COOH D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
Câu 3. Khối lượng phân tử trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <strong>trong</strong> sợi b<strong>ôn</strong>g là 4860000 (u). Vậy số mắt xích<br />
glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> xenlulozơ nêu trên là<br />
A. 30000 B. 27000 C. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00 D. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>00<br />
Câu 4. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là CH 3 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat<br />
Câu 5. Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
C. (C 17 H 33 OCO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5<br />
Câu 6. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> qu<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> bar ở một số <s<strong>trong</strong>>quốc</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khách <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> yêu cầu.<br />
Giới Y khoa thế giới đã <strong>cả</strong>nh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu<br />
quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm <strong>cả</strong>m hoặc <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ệt mạng. Khí cười <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. NO B. NO 2 C. N 2 O D. CO<br />
Câu 7. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng<br />
A. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> B. trung hòa C. kết hợp D. ngưng tụ<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
dạng (H 2 NC x H y COOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn<br />
toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 6,53 B. 5,06 C. 8,25 D. 7,25<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Isoamyl axetat là este kh<strong>ôn</strong>g no<br />
B. Phân tử amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
C. Số nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5<br />
D. Fructozơ kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />
Câu 10. Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng<br />
A. SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H 2 O B. SiO 2 + Na 2 CO 3 → Na 2 SiO 3 + CO 2
C. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO D. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />
Câu 11. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam<br />
glixerol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 27,6 B. 9,2 C. 14,4 D. 4,6<br />
Câu 12. Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g hợp lí?<br />
A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ<br />
B. Do nhóm –NH 2 đẩy electron nên anilin dễ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen<br />
C. Tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn<br />
D. Với amin dạng R-NH 2 , gốc R hút electron làm tăng độ mạnh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tính bazơ và ngược lại<br />
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm<br />
chức axit <strong>trong</strong> phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dư)<br />
thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dung dịch Y cần dùng 6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH<br />
1M. C<strong>ôn</strong>g thức hai chất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. CH 3 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
C. H 2 NCH 2 COOH; CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />
D. CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
Câu 14. Cặp ancol và amin nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng bậc?<br />
A. (CH 3 ) 3 C-OH và (CH 3 ) 3 C-NH 2 B. (CH 3 ) 2 CH-OH và (CH 3 ) 2 CH-NH 2<br />
C. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 và C 6 H 5 -NH-CH 3 D. C 6 H 5 CH 2 -OH và CH 3 -NH-C 2 H 5<br />
Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a<br />
mol/l thu được 200 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,03 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,12<br />
Câu 16. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc glucozơ<br />
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì kh<strong>ôn</strong>g thu được fructozơ<br />
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit<br />
C. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch keo<br />
D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
Câu 18. Peptit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 19. Biết c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là C 3 H 7 NO 2 và valin là C 5 H 11 NO 2 . Hexapeptit mạch hở tạo từ<br />
3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu nguyên tử hiđro?<br />
A. 45 B. 44 C. 42 D. 43<br />
Câu 20. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo?<br />
A. CH 3 NHCH 3 : đimetylamin B. H 2 NCH(CH 3 )COOH: anilin<br />
C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 : propylamin D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 : isopropylamin<br />
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại<br />
nào sau đây?<br />
A. Este kh<strong>ôn</strong>g no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở<br />
B. Este no đơn chức mạch hở<br />
C. Este đơn chức<br />
D. Este no, 2 chức mạch hở<br />
Câu 22. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dãy chất sau, dãy nào <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất điện li mạnh?<br />
A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C 6 H 6 , KCl C. H 2 S, H 2 SO 4 , NaOH D. H 2 S, CaSO 4 , NaHCO 3<br />
Câu 23. Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với nhóm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây?<br />
A. MgO, KOH, CuSO 4 , NH 3 B. CuCl 2 , KOH, Na 2 CO 3 , NH 3<br />
C. NaCl, KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 D. KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 S<br />
Câu 24. Biết thành phần % khối lượng P <strong>trong</strong> tinh thể Na 2 HPO 4 .nH 2 O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm<br />
<strong>nước</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số phân tử H 2 O là<br />
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12<br />
Câu 25. Cho một số tính chất: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng sợi (1); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> (2); tan <strong>trong</strong> nuosc Svayde (3); phản ứng<br />
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (5); bị thủy phân <strong>trong</strong> dung<br />
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là<br />
A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6)<br />
C. (1), (2), (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)<br />
Câu 26. Dẫn 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được<br />
m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25<br />
Câu 27. Hợp chất C 3 H 7 O 2 N tác dụng được với NaOH, H 2 SO và kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu dung dịch Br 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo là<br />
A. CH 2 =CHCOONH 4 B. HCOONH 3 CH 2 CH 3<br />
C. CH 3 CH 2 CH 2 -NO 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH
Câu 28. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe <strong>trong</strong> X là<br />
A. 44,0% B. 56,0% C. 28,0% D. 72,0%<br />
Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím<br />
đổi màu là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 30. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thu<br />
được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men đạt 80%. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 160 B. 200 C. 320 D. 400<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO 2<br />
(đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức <strong>trong</strong> đó số<br />
mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng<br />
thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam ancol. C<strong>ôn</strong>g thức X, Y, Z là<br />
A. HCOOH, C 3 H 7 OH, HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 COOCH 3<br />
C. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOH, CH 3 OH, HCOOCH 3<br />
Câu 33. Cho X 1 , X 2 , X 3 là ba chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác<br />
dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:<br />
(a) Lượng Ag sinh ra từ X 1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X 2 hoặc X 3<br />
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo khí vô cơ<br />
Các chất X 1 , X 2 , X 3 lần lượt là<br />
A. HCHO, CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO B. HCHO, HCOOH, HCOONH 4<br />
C. HCHO, CH 3 CHO, HCOOCH 3 D. HCHO, HCOOH, HCOOCH 3<br />
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
a)<br />
X H O X X H<br />
<br />
dpdd<br />
1 2 mn 2 3 2<br />
b) X2 X4 BaCO<br />
3<br />
Na 2CO3 H2O<br />
c) X2 X3 X1 X5 H2O<br />
d) X4 X6 BaSO<br />
4<br />
K2SO4 CO2 H2O<br />
(đpdd/mn: điện phân dung dịch/màng ngăn). Các chất X 2 , X 5 , X 6 theo thứ tự là<br />
A. NaOH, NaClO, KHSO 4 B. KOH, KclO 3 , H 2 SO 4<br />
C. NaHCO 3 , NaClO, KHSO 4 D. NaOH, NaClO, H 2 SO 4
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 bằng một lượng vừa đủ dung<br />
dịch H 2 SO 4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ 36%. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y<br />
so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25<br />
Câu 36. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO 3 và CaSO 3 :<br />
Khí Y là<br />
A. SO 2 B. H 2 C. CO 2 D. Cl 2<br />
Câu 37. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M X < M Y ) cần<br />
vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một<br />
axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4<br />
gam H 2 O. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5<br />
Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung<br />
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 22,60 B. 34,30 C. 40,60 D. 34,51<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg <strong>trong</strong> V ml dung dịch HNO 3 2,5M. Kết thúc phản<br />
ứng thu được dung dịch X (kh<strong>ôn</strong>g chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối<br />
so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên theo đồ<br />
thị hình vẽ dưới đây:
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V lần lượt là<br />
A. 6,36 và 378,2 B. 7,80 và 9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 C. 8,85 và 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 D. 7,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 387,2<br />
Câu 40. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit<br />
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu<br />
được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 0,07 mol CO 2 . Đốt cháy<br />
hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O 2 , thu được 0,785 mol CO 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
là<br />
A. 6,0 B. 7,4 C. 4,6 D. 8,8
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
n muối = n NaOH = 0,2 ml ⇒ M muối = 16,4 ÷ 0,2 = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa.<br />
Bảo toàn khối lượng: <br />
n n 17,35 0,2 40 16,4 8,05 18 0,05 mol.<br />
X<br />
H2O<br />
⇒ n este = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol; n Y <strong>trong</strong> M = 0,05 ÷ 2 = 0,025 mol.<br />
⇒<br />
n 0,15 0,025 0,175<br />
Y<br />
mol ⇒<br />
Y<br />
M 8,05 0,175 46 ⇒ ancol là C 2 H 5 OH.<br />
⇒ X là CH 3 COOH; Y là C 2 H 5 OH; Z là CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n n 72 120 0,6 mol<br />
H2SO4 MgSO 4<br />
m dung dịch H2 SO 4<br />
= 0,6 × 98 ÷ 0,3 = 196 gam.<br />
mZ<br />
72 0,36 200 gam; nY<br />
0,5 mol mY<br />
0,58 4 16 gam.<br />
Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m 200 16 196 20 gam.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng 1 loại nhóm chức tác dụng với NaOH sinh ancol.<br />
⇒ X gồm hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este.!<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: -OH + Na → -ONa + 1/2H 2 ↑ ⇒ n NaOH phản ứng = nOH<br />
2nH<br />
= 0,45 mol.<br />
2<br />
nRCOONa<br />
0,45 mol > n NaOH<br />
0,6 d<br />
1,15 0,45 0,24 mol<br />
RCOONa + NaOH → RH + Na 2 CO 3 ⇒ RCOONa dư, NaOH hết.<br />
⇒ n RH = 0,24 mol ⇒ M RH = 7,2 ÷ 0,24 = 30 ⇒ R là C 2 H 5 -.<br />
Bảo toàn khối lượng: m 0,4596 15,4 0,45 40 40,6 gam.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt nN<br />
x mol; n<br />
2<br />
HO y mol ⇒<br />
2<br />
nkhi<br />
x + y = 0,084 mol.<br />
m khí = 28x + 44y = 0,084 × 31 ÷ 24 × 32 ⇒ giải: x = 0,014 mol; y = 0,07 mol.<br />
n 0,05 2 = 0,1 mol. Đặt nAl<br />
a mol và n Mg = b mol.<br />
H<br />
d<br />
Bảo toàn electron: 3a 2b 0,01410 0,07 8.
n 4n n 2n n<br />
<br />
3 <br />
OH Al Al OH<br />
3 Mg 2 <br />
H<br />
3<br />
Al OH<br />
<br />
n 4a 2b 0,1 0,825 4a 2b 0,725 mol.<br />
<br />
78 4a 2b 0,725 58b 17,45 gam.<br />
<br />
giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,1 mol; b = 0,2 mol ⇒ m = 0,1 × 27 + 0,2 × 24 = 7,5 gam.<br />
n 12n 10n n 12 0,014 10 0,07 0,1 0,968 mol.<br />
<br />
H<br />
N2 N2O<br />
<br />
H d<br />
||⇒ V = 387,2 ml → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách 1: để ý kĩ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thấy ngoài gốc COOH và CHO thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C riêng lẻ!<br />
⇒ quy X về COOH, CHO, C. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y là axit no, đơn chức, mạch hở<br />
⇒ thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH ⇒ quy về CH 2 O 2 , CH 2 .<br />
n CHO<br />
n 2 Ag<br />
23,76 108 2 0,11 mol. nCOOH<br />
nCO<br />
2<br />
Gọi n<br />
C<br />
= x mol; nCH2O<br />
y mol; n<br />
2<br />
CH<br />
z mol.<br />
2<br />
• mX mY<br />
m 0,11 29 0,07 45<br />
12x = 46y + 14z.<br />
n 0,805 0,75 0,11 0,25 0,07<br />
cÇn ®èt<br />
x + 0,5y + 1,5z<br />
•<br />
O2<br />
0,07 mol.<br />
• n CO<br />
= 0,785 = 0,11 + 0,07 + x + y + z<br />
2<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,205 mol; y = 0,1 mol; z = 0,3 mol.<br />
⇒ m 0,11 29 0,07 45 0, 20512 8,8 gam.<br />
Cách 2: nCOOH<br />
0,07 mol; nCHO<br />
0,11 mol.<br />
nH<br />
0,07 0,11 0,18 mol; <strong>trong</strong> X<br />
O<br />
<br />
n 0,07 <strong>trong</strong> X<br />
2 0,11 0,25 mol.<br />
Do đốt Y cho nCO<br />
n<br />
2 H2O<br />
đặt số mol CO 2 cũng như H 2 O khí đốt Y là a.<br />
n C <strong>trong</strong> X<br />
0,785 – a ⇒ m = m Y = m X = 12 × (0,785 – a) + 0,18 + 0,25 × 16 = (13,6 – 12a)<br />
mol<br />
HO 2<br />
Bảo toàn nguyên tố hiđro: n a 0,09<br />
Bảo toàn khối lượng: 213,6 12a 0,805 32 0,785 44 a 0,09<br />
18<br />
a 0, 4 mol → m = 8,8 gam.
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Cacbohiđrat là gì?<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
Câu 2. Este no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát dạng<br />
A. C n H 2n O 2 (n ≥ 2) B. C n H 2n – 2 O (n ≥ 2) C. C n H 2n + 2 O 2 (n ≥ 2) D. C n H 2n O (n ≥ 2)<br />
Câu 3. Chất nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g phải là este?<br />
A. HCOOCH 3 B. CH 3 COOH C. CH 3 COOCH 3 D. HCOOC 6 H 5<br />
Câu 4. Đun nóng este CH 3 COOC 2 H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />
A. CH 3 COONa và CH 3 OH B. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH<br />
C. HCOONa và C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />
Câu 5. Thủy phân este X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 2 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />
Câu 6. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?<br />
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại<br />
Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ<br />
Câu 8. Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch<br />
A. NaOH B. Na 2 CO 3 C. NaCl D. HCl<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 9. Từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol C 3 H 8 O và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau là:<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 10. Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô can dung<br />
dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />
A. C 2 H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />
phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />
Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140° C, sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là
A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20<br />
Câu 13. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng<br />
được với dung dịch NaOH nhưng kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9<br />
Câu 14. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 15. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 16. Số đồng phân đơn chức ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 17. Thủy phân este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />
cơ X và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là<br />
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat<br />
Câu 18. Cho tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân đơn chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với:<br />
Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 19. Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương đối với chất nào sau đây để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột<br />
bình thủy tinh?<br />
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axit fomic<br />
Câu 20. Cho một số tính chất: (1) là polisaccarit; (2) là chất kết tinh, kh<strong>ôn</strong>g màu; (3) khi thủy phân tạo<br />
thành glucozơ và fructozơ; (4) tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương; (5) phản ứng với Cu(OH) 2 . Các tính chất<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> saccarozơ là<br />
A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (5)<br />
Câu 21. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là:<br />
A. Glucozơ, glixerol, axit fomic B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ<br />
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic<br />
Câu 22. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất phản ứng 85% thì<br />
lượng glucozơ thu được là<br />
A. 261,43 gam B. 200,80 gam C. 188,89 gam D. 192,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />
Câu 23. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam<br />
Câu 24. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />
<strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />
lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 13,5 B. 20,0 C. 15,0 D. 30,0
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra<br />
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa và dung dịch X. Ddunkyx<br />
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 810 D. 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 26. C 7 H 9 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân chứa nhân thơm là<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 27. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên đúng là<br />
A. đimetylamin B. etylmetylamin C. N-etylmetanamin D. đimetylmetanamin<br />
Câu 28. Tìm c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N.<br />
Biết phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nguyên tử N và X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng gương.<br />
A. H 2 NCH 2 COOH B. C 2 H 5 NO 2 C. HCOONH 3 CH 3 D. CH 3 COONH 4<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH 3 , CH 5 N, C 2 H 7 N (biết số mol NH 3 bằng số mol<br />
C 2 H 7 N) thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và x gam H 2 O. Vậy giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và x là<br />
A. 13,95 gam và 16,20 gam B. 16,20 gam và 13,95 gam<br />
C. 40,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam và 27,90 gam D. 27,90 gam và 40,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />
Câu 30. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt<br />
3 chất lỏng trên là<br />
A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch <strong>nước</strong> Br 2<br />
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím<br />
Câu 31. Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH 4 và CH 3 NH 2 ta dùng:<br />
A. HCl B. HCl, NaOH C. NaOH, HCl D. HNO 2<br />
Câu 32. Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được<br />
thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác<br />
dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam<br />
chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,88 B. 10,56 C. 6,66 D. 7,20<br />
Câu 34. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng<br />
số nguyên tử C, tổng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai chất là 0,5 mol (số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y lớn hơn số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X). Nếu đốt cháy<br />
hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4<br />
đặc để thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br />
A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,<br />
rồi hấp thụ hoàn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết<br />
tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như nào?<br />
A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam D. Giảm 7,38 gam<br />
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau:<br />
C4H8O2 X Y Z C2H6<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z là<br />
A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COONa B. C 3 H 7 OH, C 2 H 5 COOH, C 2 H 5 COONa<br />
C. C 6 H 8 OH, C 3 H 7 COOH, C 3 H 7 COONa D. tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u sai<br />
Câu 37. Sắp xếp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:<br />
(1) C 6 H 5 NH 2 ; (2) C 2 H 5 NH 2 ; (3) (C 6 H 5 ) 2 NH;<br />
(4) (C 2 H 5 ) 2 NH; (5) NaOH; (6) NH 3 .<br />
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)<br />
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)<br />
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để<br />
phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 3 (NH 2 )(COOCH 2 CH 3 ) 2 B. C 3 H 5 (NH 2 )(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) 2<br />
C. C 3 H 3 (NH 2 )(COOH)(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) D. C 3 H 5 NH 2 (COOH)COOCH(CH 3 ) 2<br />
Câu 39. Một chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 3 H 9 O 2 N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được<br />
muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />
phù hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOCH 2 NH 2 B. C 2 H 5 COONH 4 C. CH 3 COONH 3 CH 3 D. Cả A, B, C<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí<br />
CO 2 và hơi <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,672 lít CO 2 (đktc), cho tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với heli bằng 18,5. Cho 0,74<br />
gam X vào 100 mL dung dịch NaOH 1M (d = 1,0354 g/mL). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó<br />
nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết, sau thí nghiệm ta<br />
thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (m Z = 100 gam). Khối lượng chất rắn Y và c<strong>ôn</strong>g thức<br />
cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 4,10 gam, CH 3 COOH B. 3,9 gam, HCOOC 2 H 5<br />
C. 4,00 gam, C 2 H 5 COOH D. 4,28 gam, HCOOC 2 H 5
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Gọi c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C x H y O 2 .<br />
y <br />
y<br />
C H O x 1O xCO H O .<br />
4 <br />
2<br />
đốt:<br />
x y 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
6 6 y <br />
6 x<br />
nCO<br />
n<br />
2 O<br />
x x 1 1,5y x 6 y<br />
2 <br />
7 7 4 <br />
1,5<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
<br />
<br />
2x 2 y 6<br />
x<br />
k 3 y 2x 4 2x 4 x 6 .<br />
2 1,5<br />
⇒ cặp nghiệm nguyên duy nhất thỏa là x = 3 và y = 6 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />
⇒ X là HCOOC 2 H 5 hoặc CH 3 COOCH 3 (chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 3 H 6 O 2 )<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n muối + n KOH dư = n KOH ban đầu = 0,2 × 0,7 = 0,14 mol.<br />
⇒ M TB rắn = 12,88 ÷ 0,14 = 92 ⇒ muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M > 82 ⇒ muối là CH 3 COOK.<br />
⇒ X là CH 3 COOCH 3 . Đặt nCH 3COOK<br />
x mol; n KOH dư = y mol<br />
||→ n<br />
KOH<br />
= x + y = 0,14 mol và m rắn khan = 98x + 56y = 12,88 gam.<br />
⇒ giải: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol ⇒ m 0,12 74 8,88 gam<br />
Hoặc:<br />
m mX<br />
74a gam với a nX<br />
nCH 3OH<br />
a mol.<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 74a 0,1456 12,88 32a a 0,12 mol → m = 8,88 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
nCO 2<br />
1,5 mol; n<br />
2<br />
HO<br />
1,4 mol<br />
⇒ số C <strong>trong</strong> X = số C <strong>trong</strong> Y = 1,5 ÷ 0,5 = 3 ⇒ X là C 3 H 8 O.<br />
số H trung bình = 1,4 × 2 ÷ 0,5 = 5,6 ⇒ số H <strong>trong</strong> Y < 5,6 ⇒ số H <strong>trong</strong> Y bằng 2 hoặc 4.<br />
Đặt n<br />
X<br />
x mol; n<br />
Y<br />
y mol (x < y) ||⇒ nM<br />
x + y = 0,5 mol.<br />
TH 1 : Y là C 3 H 2 O 2 . Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHO 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,3 mol; y = 0,2 mol → loại.<br />
2<br />
TH 2 : Y là C 3 H 4 O 2 . Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHO 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,3 mol (thỏa mãn.!)<br />
2<br />
⇒ Y là CH 2 =CH-COOH ⇒ este là CH 2 =CH-COOC 3 H 7 .<br />
⇒ m este = 0,2 × 0,8 × 114 = 18,24 gam.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n<br />
n = 0,03 mol ⇒ nC<br />
0,03 mol; n<br />
H<br />
CO2 H2O<br />
0,06 mol.<br />
mX mC mH mO mO<br />
0,32 gam ⇒ nO<br />
0,02 mol.<br />
⇒ số C : số H : số O = 0,03 : 0,06 : 0,02 = 3 : 6 : 2 → X: (C 3 H 6 O 2 ) n .<br />
⇒ M X = 74n = 18,5 × 4 ⇒ n = 1 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />
X tác dụng được với NaOH ⇒ X là este hoặc axit.<br />
n<br />
NaOH<br />
0,1 1 0,1 mol ⇒ mHO1001,0354 0,140 99,54 gam.<br />
2<br />
nX<br />
0,01<br />
100 99,54 0,01 46 M C H OH<br />
X là HCOOC 2 H 5 .<br />
mol <br />
2 5<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
mY<br />
0,74 1001,0354 100 4,28 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra<br />
kết tủa. Chất X là:<br />
A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. CaCO 3 . C. BaCl 2 . D. AlCl 3 .<br />
Câu 2. Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />
A. HCOOH. B. CH 3 OH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 COOH.<br />
Câu 3. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 . B. H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2<br />
Câu 4. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?<br />
A. Na 2 CO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. K 2 SO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />
Câu 5. Chất kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là<br />
A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />
Câu 6. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:<br />
A. etanol. B. anilin. C. glyxin. D. Metylamin.<br />
Câu 7. Protein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu?<br />
A. đỏ. B. trắng. C. tím. D. vàng.<br />
Câu 8. Cacbonhiđrat nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Mantozo.<br />
Câu 9. Khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên được dùng làm nhiên <strong>liệu</strong> và nguyên <strong>liệu</strong> cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,<br />
ancol metylic.... Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là metan. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metan là:<br />
A. CH 4 . B. C 2 H 2 . C. C 6 H 6 . D. C 2 H 4 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 10. Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nào sau đây?<br />
A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />
B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng <strong>nước</strong><br />
C. Rửa bằng <strong>nước</strong> sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.<br />
D. Rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />
Câu 11. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 6,94. B. 6,28. C. 8,20. D. 5,74.<br />
Câu 12. Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H 2 (đktc).<br />
Kim loại đó là:<br />
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 0,56 lít khí N 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí<br />
đo ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối<br />
H 2 NCH 2 COONa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 . B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và<br />
1,06 mol H 2 O. Cho m gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo<br />
thành là<br />
A. 18,28 gam. B. 17,42 gam. C. 17,72 gam. D. 18,68 gam.<br />
Câu 15. Đốt cháy 8,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al và Mg <strong>trong</strong> khi oxi dư, thu được 13,72 gam hỗn hợp<br />
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V<br />
là:<br />
A. 320. B. 480. C. 160. D. 240.<br />
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng O 2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch<br />
Ba(OH) 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 12,0. B. 13,2. C. 24,0. D. 48,0.<br />
Câu 17. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất; FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , Cu(OH) 2 , Fe 2 O 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi dung<br />
dịch HNO 3 đặc, nóng là:<br />
A. 4 B. 2. C. 3 D. 5.<br />
Câu 18. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 (nung nóng), thu được<br />
m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 5,62. B. 7,48. C. 6,87. D. 5,88.<br />
Câu 19. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:<br />
A. 3. B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 20. Kim loại nhôm kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />
A. H 2 SO 4 đặc, nóng. B. HNO 3 đặc, nguội. C. HNO 3 loãng. D. H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 21. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.<br />
Câu 22. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu<br />
được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 4,725. B. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 3,425. D. 3,825.<br />
Câu 23. Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2 , FeCO 3 và Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />
thu được một chất rắn X. X là:<br />
A. Fe 3 O 4 . B. FeO. C. Fe(OH) 3 . D. Fe 2 O 3 .
Câu 24. Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.<br />
Câu 25. Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO 2 và H 2 O?<br />
A. Tơ Lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ olon.<br />
Câu 26. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm gọi là phản ứng<br />
A. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. B. trùng ngưng. C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được a mol NO (là sản phẩm khử duy<br />
nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
A. 0,24. B. 0,16 C. 0,05. D. 0,08.<br />
Câu 28. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch HCl là:<br />
A. Cu, Fe, Al. B. Al, Pb, Ag. C. Fe, Mg, Cu. D. Fe, Al, Mg.<br />
Câu 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng giải phóng khí X (kh<strong>ôn</strong>g<br />
màu, dễ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí). Khí X là:<br />
A. NH 3 . B. N 2 O C. NO 2 . D. NO.<br />
Câu 30. Cho phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Fe(OH) 2 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O. Hệ số cân bằng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
H 2 O <strong>trong</strong> phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)<br />
A. 13. B. 18. C. 26. D. 21.<br />
Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin)<br />
vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800 ml dung dịch<br />
NaOH 1M. Số mol lysin <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />
A. 0,15. B.0,1. C. 0,2. D. 0,25.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho dãy chất sau: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl.<br />
Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3<br />
Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2 SO 4 , NaOH được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số ngẫu nhiên (1),<br />
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại <strong>trong</strong> bảng sau:<br />
Dung dịch. (1) (2) (4) (5)<br />
(1) Khí thoát ra Có kết tủa<br />
(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa<br />
(4) Có kết tủa Cỏ kết tủa<br />
(5) Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:<br />
A. Na 2 CO 3 , NaOH, BaCl 2 . B. H 2 SO 4 , NaOH, MgCl 2 .<br />
C. H 2 SO 4 , MgCl 2 , BaCl 2 . D. Na 2 CO 3 , BaCl 2 , BaCl 2 .<br />
Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: KHCO 3 , NaHSO 4 , A 12 O 3 , NO 2 , CH 3 COOH, FeCO 3 , Al(OH) 3 , NH 4 NO 3 . Số chất<br />
tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7<br />
Câu 35. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 . Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V 2 lít CO 2 (đktc).<br />
Biết tỉ lệ V 1 :V 2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:<br />
A. 5:6 B. 9:7 C. 8:5 D. 7:5<br />
Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, metyl acrylat và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m<br />
gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 18 gam kết tủa và khối lượng<br />
dung dịch giảm 7,56 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 5,05 B. 4,04 C. 2,02 D. 3,03<br />
Câu 37. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho<br />
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt<br />
khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nóng kết thúc<br />
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m lần lượt là<br />
A. HCOOH và 11,5. B. CH 3 COOH và 15,0.<br />
C. C 2 H 5 COOH và 18,5. D. C 2 H 3 COOH và 18,0.<br />
Câu 38. Cho m gam hh X gồm Fe và Cu (Fe chiếm 80% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HNO 3 ,<br />
kết thúc phản ứng 0,1 m gam chất rắn và thu được 0,15 mol NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần<br />
nhất với:<br />
A. 20,4. B. 32,6. C. 24,8. D. 14,2.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được<br />
3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO 3 thu được 1,05<br />
gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO 3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 17,22. B. 20,73. C. 20,32. D. 21,54.<br />
Câu 40. Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe và Al (<strong>trong</strong> đó Al chiếm 27/163 về khối<br />
lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO 3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra<br />
một chất khí N 2 duy nhất. Để tác dụng tối đa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn<br />
dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn<br />
gần nhất với:<br />
A. 16,9. B. 17,7. C. 14,6. D. 15,8.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất BaCl 2 và AlCl 3 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch HCl.<br />
• Phản ứng: Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
⇒ chất X là Ca(HCO 3 ) 2 thỏa mãn. Chọn A.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
andehit phản ứng hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thu được ancol bậc I:<br />
0<br />
Ni,t<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
CH CHO H CH CH OH<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Dựa vào đâu để nhận diện nhanh amin bậc hai?<br />
⇒ thỏa mãn <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là CH 3 NHCH 3 ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
K 2 SO 4 và Ca(NO 3 ) 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với HCl.<br />
• Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
• Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />
⇒ thỏa mãn tọa khí là <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
glucozo và monosaccarit kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
còn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đisaccarit và polisaccarit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thủy phân tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monosaccarit:
tinh bột và xenlulozo:<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl<br />
muối phenylamoni clorua tan nên dễ dàng dùng <strong>nước</strong> để rửa sạch.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n metyl axetat = 5,18 74 0,07 mol < 0,1 mol NaOH ⇒ NaOH còn dư 0,03 mol.<br />
⇒ m gam rắn thu được gồm 0,07 mol CH 3 COONa và 0,03 mol NaOH dư<br />
⇒ m 0,0782 0,03 40 6,94 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Giả sử kim loại đó là M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị n.<br />
Phản ứng: M nHCl MCl<br />
n<br />
1/ 2nH2<br />
<br />
n 0,36 mol n 0,72 n mol.<br />
HCl<br />
<br />
M<br />
<br />
M 6,48 0,72 n 9n ứng với n<br />
3<br />
→ M = 27 là kim loại Al → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt<br />
0<br />
t<br />
<br />
2<br />
mol CO 2 + 0,175 mol H 2 O + 0,25 mol N 2 .<br />
X O 0,15
nX 2nN 2<br />
20,56 22,4 0,05 mol và số C <strong>trong</strong><br />
0,15 X<br />
0,05 3 .<br />
X tác dụng NaOH thu được H 2 NCH 2 COONa ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
giải đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O 2<br />
0<br />
t<br />
1,14 mol CO 2 + 1,06 mol H 2 O.<br />
⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 17,72 gam || bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O <strong>trong</strong> chất béo = 0,12 mol.<br />
mà chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6O ⇒ n chất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.<br />
17,72 gam chất béo (0,02 ml) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
||⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m muối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam → chọn A.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với KOH đun nóng gồm:<br />
• amino axit: H 2 NCH(CH 3 )COOH + KOH → H 2 NCH(CH 3 )COOK + H 2 O<br />
• phenol: C 6 H 5 OH + KOH → C 6 H 5 OK + H 2 O<br />
• este: CH 3 COOCH 3 + KOH → CH 3 COOK + CH 3 OH
• muối amoni clorua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin: CH 3 NH 3 Cl + KOH → CH 3 NH 2 + KCl + H 2 O<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol C 2 H 5 OH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Do thu được số mol CO 2 khác nhau ở 2 thí nghiệm ⇒ H+ kh<strong>ôn</strong>g dư.<br />
Xét thí nghiệm 1: nhỏ từ từ X vào Y thì xảy ra phản ứng theo thứ tự:<br />
2 <br />
<br />
H CO3 HCO<br />
3<br />
|| H HCO<br />
3<br />
CO2 H2O<br />
n n n a b V 22,4 a b .<br />
CO <br />
2<br />
2 H CO<br />
1<br />
3<br />
Xét thí nghiệm 2: nhỏ từ từ Y vào X thì<br />
xảy ra phản ứng:<br />
CO <br />
2 H<br />
2<br />
<br />
2H CO CO H O<br />
<br />
2<br />
3 2 2<br />
n n 2 0,5a V 22,4 0,5a<br />
1 2<br />
<br />
<br />
V : V a b 0,5a 3: 4 a : b 8:5.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
mol || m dung dịch giảm = mCaCO <br />
3<br />
mCO m<br />
2 H2O<br />
n n 0,18<br />
CO2 CaCO 3<br />
<br />
mHO18 7,56 0,18 44 2,52 gam ⇒<br />
2<br />
HO 2<br />
n 0,14 mol.<br />
X gồm C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O, C 4 H 6 O 2 , C 6 H 12 O 6 ⇒ nO nH nC<br />
0,14 2 0,18 0,1 mol.<br />
mX mC mH mO<br />
0,1812 0,14 2 0,116 4,04 gam.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n muối = n<br />
NaOH<br />
= 0,25 mol ⇒ M TB muối = 18,4 0,25 73,6 ⇒ muối chứa HCOONa.<br />
Do X và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số cacbon ⇒ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng HCOOR’:<br />
n n 2 0,3 2 0,15 mol nX<br />
0,25 0,15 0,1 mol.<br />
Y<br />
Ag<br />
M muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X = 18,4 0,15 68<br />
0,1 82 ⇒ muối là CH 3 COONa ⇒ X là CH 3 COOH.<br />
⇒ Y là HCOOCH 3 ⇒ m = 0,25 × 60 = 15 gam.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n O <strong>trong</strong> Y = 3,24 0,04 56 0,015 64<br />
16 0,0025 mol.
3<br />
Fe : 0,04 HCl : 0,12 Fe<br />
<br />
Fe<br />
<br />
2<br />
AgCl<br />
Cu : 0,015 HNO 3: 0,035 Cu NO H2O<br />
Cu Ag<br />
<br />
O : 0,0025 <br />
AgNO<br />
<br />
3 NO<br />
<br />
3 <br />
<br />
4H NO 3e NO 2H O ||<br />
<br />
H<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
2H O H2O<br />
.<br />
n 0,12 0,035 0,155 4n 2n n 0,155 0,0025 2 4 0,0375<br />
NO O NO<br />
Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 3n<br />
Fe<br />
2nCu 2nO 3n<br />
NO<br />
n<br />
Ag <br />
n 30,04 20,015 20,0025 30,0375 0,0325 mol.<br />
<br />
Ag<br />
<br />
<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />
nHCl<br />
0,12 mol.<br />
m 0,0325108 0,12143,5 20,73 gam.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
27<br />
n<br />
Al<br />
13,04 27 0,08 mol; n<br />
163<br />
216,720,25<br />
HNO3<br />
<br />
0,86<br />
63<br />
mol.<br />
3<br />
Al<br />
<br />
Fe3O4 <br />
<br />
3<br />
<br />
Fe<br />
KNO<br />
KOH<br />
3 <br />
Fe HNO3 H2O N2 NO<br />
3 <br />
0,85 mol <br />
NH<br />
KNO<br />
4<br />
2<br />
Al : 0,08 0,86 mol<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
Bảo toàn khối lượng: mN<br />
13,04 216,72 228,64 1,12 gam ⇒ n<br />
2<br />
N<br />
0,04 mol.<br />
2<br />
Bảo toàn nguyên tố Al: nKAlO<br />
0,08 mol. Bảo toàn nguyên tố kali: n<br />
2<br />
KNO<br />
0,77 mol.<br />
2<br />
n 0,77<br />
mol ⇒ bảo toàn nguyên tố nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
Đặt nFe 3O4<br />
<br />
NO 3 <strong>trong</strong> Y<br />
n 0,01<br />
NH 4<br />
mol.<br />
x mol; nFe<br />
y mol mX<br />
= 232x + 56y + 0,08 × 27 = 13,04 gam.<br />
Bảo toàn electron: x + 3y + 0,08 × 3 = 0,01 × 8 + 0,04 × 10<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,03 mol; y = 0,07 mol<br />
⇒ T gồm 0,16 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,08 mol Al(NO 3 ) 3 ; 0,01 mol NH 4 NO 3 .<br />
Nung T thu được rắn gồm 0,08 mol Fe 2 O 3 và 0,04 mol Al 2 O 3 .<br />
m 0,08160 0,04102 16,88 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất?<br />
A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO. C. CH 3 OCH 3 . D. CH 3 OH.<br />
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây tan hết <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> dư ở điều kiện thường?<br />
A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na. D. Be và Na.<br />
Câu 3. Kim loại nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử yếu hơn Mg?<br />
A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe.<br />
Câu 4. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 COOCH 3 là:<br />
A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.<br />
Câu 5. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?<br />
A. CaO. B. Na 2 O. C. CrO 3 . D. K 2 O.<br />
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />
A. H 2 NCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2 . C. HCOONH 4 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />
A. Al. B.Mg. C. K. D. Ca.<br />
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?<br />
A. NaCl. B.AgCl. C. HI. D. HF<br />
Câu 9. Đun nóng este CH 3 COOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:<br />
A. HCOONa và CH 3 OH. B. HCOONa và C 2 H 5 OH.<br />
C. CH 3 COONa và CH 3 OH. D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH.<br />
Câu 10. Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm<br />
dưới đây<br />
Oxit X là chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau?<br />
A. CaO. B. FeO. C. Al 2 O 3 . D. K 2 O.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 11. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?<br />
A. CaCO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. CaCl 2 . D. CaSO 4 .
Câu 12. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây sai?<br />
A. 2NH 4 NO 3<br />
0<br />
tC<br />
2NH 4 NO 2 + O 2 B. 2NaNO 3<br />
0<br />
tC<br />
NaNO 2 + O 2<br />
C. 2NaHNO 3<br />
0<br />
tC<br />
Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O D. 2AgNO 3<br />
0<br />
tC<br />
2Ag + 2NO 2 + O 2<br />
Câu 13. Khi đốt cháy metan <strong>trong</strong> khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm<br />
phản ứng là:<br />
A. C và HCl B. CH 2 Cl 2 và HCl. C. CCl 4 và HCl. D. CH 3 Cl và HCl.<br />
Câu 14. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với <strong>nước</strong> (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).<br />
Kim loại kiềm là:<br />
A. K. B. Li. C.Rb. D. Na.<br />
Câu 15. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được<br />
10,8 gam Ag. Nồng độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ đã dùng là:<br />
A. 0,20M. B. 0,01M C. 0,02M. D. 0,10M.<br />
Câu 16. Dung dịch nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tồn tại?<br />
<br />
A. NH<br />
4,K ,AlO<br />
2,Cl<br />
B.<br />
2 <br />
Na ,Cu , NO<br />
3,Cl<br />
<br />
C. Na ,K ,HCO<br />
3,Cl<br />
<br />
D. NH<br />
4,K , NO<br />
3,Cl<br />
Câu 17. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO<br />
(đktc). Khối lượng sắt thu được là:<br />
A. 31 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam.<br />
Câu 18. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung<br />
dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 2,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 3,475. C. 4,725. D. 4,325.<br />
Câu 19. Điện phân 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ,<br />
cường độ dòng điện 5A. Sau thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,2.<br />
Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CH 3 COONH 4 , CH 3 COOH 3 NCH 3 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . Số chất <strong>trong</strong><br />
dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl <strong>trong</strong> dung dịch là:<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D 4<br />
Câu 21. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.<br />
Câu 22. CX <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H7O 2 N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M<br />
thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam<br />
chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,20. B. 12,20. C. 10,70. D. 14,60.
Câu 23. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl 3 ,<br />
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
Tỉ lệ a : b là<br />
A. 2:1. B. 4 : 3. C. 2:3. D. 1 : 1.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 24. Nước thải c<strong>ôn</strong>g nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt<br />
lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại <strong>nước</strong> thải này, để làm cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn,<br />
dễ dàng tách ra khỏi <strong>nước</strong> (làm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>) người ta thêm vào <strong>nước</strong> thải một lượng<br />
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.<br />
Câu 25. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />
(a) Cl 2 + NaOH →<br />
(c) KMnO 4 + HCl →<br />
(e) CuO + HNO 3 →<br />
(b) Fe 3 O 4 + HCl →<br />
(d) FeO + HCl →<br />
(f) KHS + NaOH →<br />
Số phản ứng tạo ra hai muối là<br />
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />
Câu 26. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung<br />
dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo duy<br />
nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H 2 O 4 Na 2 .<br />
B. Chất T kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
C. Chất Z làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.<br />
Câu 27. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 10 phản ứng với Ag 2 O/NH 3 cho<br />
kết tủa?<br />
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn họp khí Y gồm O 2 , O 3 (tỉ khối đối với hiđro bằng<br />
19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích V X : V Y = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
CO 2 và hơi <strong>nước</strong> với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp X so với H 2 là<br />
A. 10,75. B. 43,00. C. 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. D. 16,75.<br />
Câu 29. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />
(a) CH 3 -CH 3<br />
0<br />
xt,t<br />
CH 2 =CH 2 + H 2 .<br />
(b) CH 4 + Cl 2<br />
anh sang<br />
CH 3 Cl + HCl.<br />
(c) CH ≡ CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC ≡ CAg + 2NH 4 NO 3 .<br />
(d) CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 .<br />
(e) 2CH 2 =CH 2 + O 2<br />
Số phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là<br />
0<br />
xt,t<br />
2CH 3 CHO.<br />
A. 3. B. 5. C. 4 D. 2<br />
Câu 30. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />
Tác nhân phản ứng Chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng Hiện tượng<br />
Dung dịch I 2 X Có màu xanh đen<br />
Cu(OH) 2 Y Có màu tím<br />
Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun nhẹ Z Có kết tủa Ag<br />
Nước brom T Có kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào <strong>nước</strong> (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br />
Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:<br />
A. CaCO 3 . B Al(OH) 3 . C. Fe(OH) 3 . D. BaCO 3<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al 4 C 3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2 O rất dư, thu được<br />
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH) 3 . Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y<br />
được a gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng<br />
A. 1:3. B. 2 : 1. C. 1:2 D. 1 : 1.<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ở chu kì 3. R <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn<br />
hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào <strong>nước</strong> dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung<br />
dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> R và M<br />
<strong>trong</strong> X tương ứng là:
A. 1:2. B. 3:5 C. 5:8. D. 3:7<br />
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit đơn chức, mạch hở), thu được b<br />
mol CO 2 và c mol H 2 O (b - c = 4a). Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m 1 gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y (este<br />
no). Đun nóng mi gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2<br />
gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2.<br />
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch X.<br />
Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu<br />
được dung dịch Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa c gam muối. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c . Phần trăm khối<br />
lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> hỗn hợp ban đầu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 9,13%. B. 10,16%. C. 90,87%. D. 89,84%.<br />
Câu 36. Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 (<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết<br />
vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y,<br />
thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 10,4. B. 23,4 ; C. 27,3. D. 54,6.<br />
Câu 37. Este X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so<br />
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M,<br />
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 24,25. B. 26,25. C. 27,75. D. 26,82.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl<br />
phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,4 mol NaOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng, thu được<br />
dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu<br />
được 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0.<br />
Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (C x HyO z N 4 ) và Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch<br />
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin. Mặt khác<br />
đốt cháy m gam T <strong>trong</strong> O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , <strong>trong</strong> đó tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2<br />
và <strong>nước</strong> là 63,312 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.<br />
Câu 40. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNCb và 0,1<br />
mol KNO 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại<br />
và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí kh<strong>ôn</strong>g màu <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí). Tỉ khối<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H 2 là 12,2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 33,375. B. 46,425. C. 27,275. D. 43,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Các chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.<br />
Nếu phân tử khối tương đương nhau thì ta xét đến khả năng tạo liên kết hiđro <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng.<br />
Đối với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau thì ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thứ tự –COOH > –OH > –COO– > –CHO > –CO–.<br />
Rõ ràng <strong>trong</strong> 4 chất trên thì C 2 H 5 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất ⇒ Chọn A<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dung dịch bazo tương ứng.<br />
+ Kim loại Be kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lớp oxit bảo vệ.<br />
+ Kim loại Mg kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> lạnh nhưng tan chậm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nóng<br />
⇒ ở điều kiện thường cũng kh<strong>ôn</strong>g thể tan hết được.!<br />
(<strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở THPT thì xem như Mg k tác dụng với H 2 O) ⇒ Chọn C<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần ⇒ kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử yếu hơn<br />
Mg sẽ đứng sau Mg ⇒ Chọn Fe ⇒ Chọn D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách đọc tên este (RCOOR') thì ta đọc tên gốc R' + tên gốc (RCOO–) + at.<br />
⇒ CH 3 COOH đọc là Metylaxetat ⇒ Chọn D<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Rõ ràng CaO, Na 2 O, K 2 O là oxit bazo. Khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dd bazo.<br />
CrO 3 là 1 oxit axit vì khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch axit thu được<br />
mà ta kết luận axit được tạo thành.<br />
+ Nếu dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu vàng ⇒ CrO 3 + H 2 O → H 2 CrO 4<br />
+ Nếu dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu da cam ⇒ 2CrO 3 + H 2 O → H 2 Cr 2 O 7<br />
⇒ Chọn C<br />
______________________________<br />
Thêm: Màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dd axit đặc thu được thể thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu từ da cam → đỏ.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng chứa đồng thời nhóm amino (-NH 2 ) và<br />
nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phân nhóm chính I A (kim loại kiềm) bao gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />
Li → Li<br />
Na → Na
K → Kéo<br />
Rb → Rèm<br />
Cs → Xe<br />
Fr → Pháp<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ NaCl và HI thì kh<strong>ôn</strong>g phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.<br />
+ AgCl là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối kh<strong>ôn</strong>g tan thôi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệt độ xác định nào<br />
đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> tất <strong>cả</strong> chúng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phân li<br />
hoàn toàn thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể xem AgCl là chất điện li mạnh.<br />
+ HF là 1 chất điện li yếu vì b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Flo bé ⇒ khoảng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h giữa 2 nguyên tử H và F rất bé + độ<br />
âm điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> F rất lớn nên khả năng phân li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HF rất kém ⇒ Chọn D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng như sau:<br />
CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH ⇒ Chọn C<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân nóng<br />
chảy.<br />
Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau Al <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒<br />
Chọn FeO ⇒ Chọn B.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al. Trong đó<br />
+ Từ Li → Mg được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng.<br />
+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al 2 O 3 . Lí do kh<strong>ôn</strong>g điện phân nóng chảy AlCl 3 là vì phân tử<br />
AlCl 3 chứa liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị nên chưa đến <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn nóng chảy thì đã thăng hoa mất rồi.<br />
⇒ Chọn C.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo sản phẩm như sau.<br />
NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O<br />
2NaNO 3 → 2NaNO 2 + O 2<br />
2NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
2AgNO 3 → 2Ag + 2NO 2 + O 2<br />
⇒ Chọn A<br />
______________________________
Một chút về NaHCO 3 :<br />
+ Trong đời sống NaHCO 3 được dùng để làm bột nở vì <strong>trong</strong> lò nướng ở nhiệt độ cao NaHCO 3 bị<br />
phân hủy tạo CO 2 thoát ra ngoài qua bề mặt b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h làm b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h nở ra cũng như b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ xốp hơn.<br />
+ NaHCO 3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) còn được sử dụng làm thuốc chữa đau dạ dày vì<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm giảm nồng độ H + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> đó. Tuy nhiên bây giờ người ta thường sử dụng kèm Al 2 (SiO 3 ) 3<br />
vì khi thủy phân.<br />
Al 2 (SiO 3 ) 3 + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 SiO 3 .<br />
Al(OH) 3 và H 2 SiO 3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h bị tổn<br />
thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^!<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Khi đốt khí metan (CH 4 ) <strong>trong</strong> khí Cl 2 thì ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
CH 4 + 2Cl 2 → C + 4HCl ⇒ Chọn A<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Gọi kim loại kiềm chưa biết là R.<br />
Áp dụng định luật bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nR 2nH n<br />
2 R<br />
0,03 MR<br />
0,21 0,03 7 ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
glucozơ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc theo tỉ lệ:<br />
⇒ n glucozơ = ½.n Ag = 0,05 mol ⇒ C M glucozơ = 0,05 ÷ 0,5 = 0,1M → chọn D.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Hai ion NH 4 + kh<strong>ôn</strong>g thể sống chung với ion AlO 2 – , vì<br />
NH 4 + + AlO 2 – + H 2 O → NH 3 + Al(OH) 3 ⇒ Chọn A<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách 1: mFe mhh oxit<br />
mO/Oxit<br />
35,2 0,32516 30 gam ⇒ Chọn D<br />
Cách 2: Bảo toàn khối lượng khi đã biết nCO<br />
nCO<br />
0,325 theo bảo toàn nguyên tố. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ<br />
2<br />
Fe<br />
FeO<br />
<br />
Fe O<br />
<br />
Fe O<br />
2<br />
3 4 0,325 mol m<br />
0,325 mol<br />
2 3<br />
35,2 gam<br />
CO Fe CO<br />
m 35, 2 0,325 44 0,325 28 30 gam ⇒ Chọn D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Amin phản ứng với HCl thì khối lượng muối tăng so với khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hh amin đúng bằng khối<br />
lượng HCl tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
⇒ m Muối = 2,5 + 0,05 × 36,5 = 4,325 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
∑(Số mol e cho) = ∑(Số mol e nhận) = It 5.96,5.60 0,3 mol<br />
F 96<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0<br />
Vì<br />
n n 0,375 mol > ∑( n e cho) ⇒ khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CuCl 2 =<br />
Cl<br />
NaCl<br />
x mol và HCl = y mol<br />
Khi đó ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />
2x y 0,3 x 0,1<br />
<br />
<br />
135x 36,5y 17,15 y 0,1<br />
⇒ a = CM CuSO 4 = n CuSO 4 ÷ 0,25 = 0,1 ÷ 0,25 = 0,4M ⇒ Chọn A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ CH 3 COONH 4<br />
CH 3 COONH 4 + NaOH → CH 3 COONa + NH 3 + H 2 O.<br />
CH 3 COONH 4 + HCl → CH 3 COOH + NH 4 Cl. ⇒ Chọn<br />
+ CH 3 COOH 3 NCH 3<br />
CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 NH 2 + H 2 O<br />
CH 3 COOH 3 NCH 3 + HCl → CH 3 COOH + CH 3 NH 3 Cl ⇒ Chọn<br />
+ C 2 H 5 NH 2 là 1 amin ⇒ Loại.<br />
+ H 2 NCH 2 COOC 2 H 5<br />
H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + C 2 H 5 OH<br />
H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + HCl → ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 ⇒ Chọn ⇒ Chọn B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
n 0,1 mol > n 0,04 mol<br />
CH3COOHC 2H5<br />
NaOH<br />
n 0,04 mol m 0,04 82 3,28 gam ⇒ Chọn C<br />
CH3COONa<br />
CH3COONa<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Vì M Y < 20 nên Y là NH 3 ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 COONH 4<br />
+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X<br />
⇒ m rắn = 16,2 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Tại thời điểm n<br />
NaOH<br />
n<br />
NaOH<br />
: 0, 2<br />
<br />
<br />
n<br />
CH3COONa<br />
: 0,1<br />
0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → nHCl<br />
a 0,8 mol .
Tại thời điểm n<br />
NaOH<br />
Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3<br />
b-------3b----------b<br />
Al(OH) 3 + OH - → AlO 2 - + 2H 2 O<br />
(b-0,4)---(b-0,4)<br />
⇒ <br />
OH<br />
2,0 mol và 2,8 mol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được 0,4 mol Al(OH) 3<br />
n 3b b 0,4 2,8 0,8 b 0,6 .<br />
⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Để xử loại <strong>nước</strong> thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ lửng đó keo<br />
tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN CHUA (hay còn gọi là<br />
phèn nhôm kali) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. ⇒ Chọn B<br />
______________________________<br />
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào <strong>nước</strong> sẽ phân li ra được Al 3+ + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3H + .<br />
Al(OH) 3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hạt lơ lửng xuống ⇒ làm <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
(a) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O → Chọn<br />
(b) Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O → Chọn<br />
(c) 2MKnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O → Chọn<br />
(d) FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O → Loại<br />
(e) CuO + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O → Loại<br />
(f) 2KHS + 2NaOH → K 2 S + Na 2 S + 2H 2 O → Chọn<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Z tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với H 2 SO 4 đặc thu được đimetyl ete (CH 3 OCH 3 ) → Z là CH 3 OH→ kh<strong>ôn</strong>g làm<br />
mất màu dung dịch brom → C sai<br />
Chất T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau → chứa liên kết đôi<br />
C=C<br />
X : C 6 H 8 O 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> π + v= 6.2 2 8 = 3= 2 π COO + π C=C<br />
2
+ Thủy phân 1 mol X <strong>trong</strong> NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH 3 OH → X phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo<br />
CH COOCH3<br />
||<br />
X phản ứng với H 2 theo tỉ lệ 1:1 → D sai<br />
CH<br />
COOCH<br />
3<br />
+ Y là CH 2 =C(COONa) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 4 H 2 O 4 Na 2 → A đúng<br />
+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất ⇒ T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
<s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒ B sai ⇒ Chọn A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
CTPT C 6 H 10 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ bất bão hòa:<br />
6 2 2 1<br />
k 2<br />
2<br />
CH<br />
||<br />
CH<br />
COOH<br />
COOH<br />
⇒ Các đồng phân thỏa mãn điều kiện phản ứng với Ag 2 O/ NH3 cho kết tủa phải là ank-1-in.<br />
HC≡C–CH 2 –CH 2 –CH 2 –CH 3 (1); HC≡C–CH(CH 3 )–CH 2 –CH 3 (2);<br />
HC≡C–CH 2 –CH(CH 3 )–CH 3 (3); HC≡C–C(CH 3 )(CH 3 )–CH 3 (4)<br />
⇒ Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài ⇒ Chọn D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Sử dụng sơ đồ đường chéo ⇒ nO 2 :nO 3 = 5:3<br />
+ Giả sử n CO 2 6 mol và n H 2 O = 7 mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ.<br />
n : 6 O :5a <br />
n 6<br />
C 2<br />
CO2<br />
X Y <br />
n<br />
H :14 O<br />
3 :3a n<br />
HO<br />
2<br />
7<br />
<br />
2a<br />
8a<br />
+ Bảo toàn Oxi ⇒ 2 n O 2 + 3 n O 3 = 5x2a + 3x3a = 2 n CO 2 + n H 2 O = 6x2 + 7 = 19 ⇒ a = 1<br />
612 14<br />
n 2a M 21,5 ⇒ Chọn C<br />
2<br />
2<br />
⇒<br />
X<br />
X/H2<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
<br />
→ T CÓ đồng phân hình<br />
Nhận thấy phản ứng (a) (b) (e) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đơn chất ⇒ Phản ứng (a) (b) và (e) là phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử.<br />
Phản ứng (c) và (d) tuy kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đơn chất nhưng xét số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử thì kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sự<br />
thay đổi<br />
⇒ Phản ứng (c) và (d) kh<strong>ôn</strong>g phải là phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử ⇒ Chọn A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Dung dịch I 2 làm hồ tinh bột <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> màu xanh đen ⇒ X là tinh bột ⇒ Loại D.<br />
+ Tạo màu tím với Cu(OH) 2 ⇒ Màu tím là màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng biure ⇒ Y là lòng trắng trứng ⇒ Loại<br />
C.<br />
+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO 3 / NH3 ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại B. ⇒ Chọn A
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anion AlO 2 – và OH – . Khi sục CO 2 đến dư thì.<br />
CO 2 + OH – → HCO 3<br />
–<br />
CO 2 + AlO 2 – + 2H 2 O → Al(OH) 3 + HCO 3 – ⇒ Chọn B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Vì sau phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> Ca(OH) 2 nhưng vẫn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa nên chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ca(AlO 2 ) 2 . Sơ đồ lên cho dễ<br />
nhìn nào.<br />
2 : x<br />
<br />
CaC 2: x <br />
Ca AlO<br />
2 C2H 2: x<br />
HO<br />
2<br />
<br />
Al4C 3: y Al OH : 4y 2x CH<br />
3<br />
4<br />
:3y<br />
a n 4y 2x (1)<br />
3<br />
Al OH<br />
C2H 2: x<br />
+ Đốt cháy hh khí nCO<br />
2x 3y<br />
2<br />
CH 4<br />
:3y<br />
+ Sục khí CO 2 vào dung dịch chứa AlO 2 – xảy ra phản ứng.<br />
....CO AlO 2H O Al OH HCO<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 3<br />
3<br />
<br />
2x 3y 2x 2x<br />
<br />
<br />
+ Nhận thấy nCO<br />
2x 3y n 2x nAlOH<br />
<br />
2x<br />
<br />
2 AlO2<br />
3<br />
⇒ Kết tủa lần 2 = a = n<br />
AlOH <br />
3<br />
2x (2)<br />
Từ (1) và (2) ⇒ 4y + 2x = 2x ⇔ x = y ⇒ Chọn D<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
R là Natri (Na) và M là Nhôm (Al). Do số mol H 2 ở 2 thí nghiệm khác nhau.<br />
• phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ n Al phản ứng = n Na<br />
⇒ Bảo toàn electron: n Na + 3n Na = 2n H2 ⇒ n Na = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.<br />
• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron:<br />
n Na + 3n Al = 2n H2 ⇒ 0,5V + 3n Al = 2 × 1,45V ⇒ n Al = 0,8V mol.<br />
⇒ n R : n M = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Nhận thấy b-c= 4a ⇒ <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 liên kết π <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết π ở gốc –COO– và 2 liên kết π ở<br />
gốc hidrocacbon C=C.<br />
Như vậy để hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 1 mol X cần dùng 2 mol H 2 ⇒ n<br />
X<br />
= 0,3 : 2 = 0,15 mol<br />
Bảo toàn khối lương →<br />
m<br />
X<br />
= 39 - 0,3. 2= 38,4 gam
Khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ nC H OH<br />
n X<br />
0,15 mol<br />
3 5 3<br />
Bảo toàn khối lượng → m Chất rắn = mX mNaOH mC H OH<br />
3 5 3<br />
⇒ m Chất rắn = 38,4 + 0,7x40 – 0,15x92 = 52,6 gam ⇒ Chọn C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n AgNO3 = x mol; n Cu(NO3 ) 2<br />
= y mol ⇒ a = 170x + 188y và ∑n NO3 – = x + 2y mol.<br />
Cu dư + X → Y ||⇒ Y chứa Cu(NO 3 ) 2 ⇒ n Cu(NO3 ) 2<br />
= 0,5x + y ⇒ b = 94x + 188y.<br />
Fe dư + Y → Z ||⇒ Z chứa Fe(NO 3 ) 2 ⇒ n Fe(NO3 ) 2<br />
= 0,5x + y ⇒ c = 90x + 180y.<br />
2b = a + c ⇒ 2 × (94x + 188y) = (170x + 188y) + (90x + 180y)<br />
⇒ 72x = 8y ⇒ y = 9x ⇒ %m Cu(NO3 ) 2<br />
= 188 × 9x ÷ (170x + 188 × 9x) × 100% = 90,87%.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
m O = 84 × 0,2 = 16,8 gam ||⇒ n O = 1,05 mol ⇒ n Al2 O 3<br />
= 0,35 mol.<br />
n OH = 2n H2 = 1,2 mol || Al 2 O 3 + 2OH – → 2AlO 2 – + H 2 O ||⇒ OH– dư.<br />
n AlO2 – = 0,35 × 2 = 0,7 mol; n OH<br />
–<br />
dư = 1,2 – 0,35 × 2 = 0,5 mol.<br />
n H + = 3,2 × 0,75 = 2,4 mol || H + + OH – → H 2 O ||⇒ n H<br />
+<br />
dư = 2,4 – 0,5 = 1,9 mol.<br />
H + + AlO 2 – + H 2 O → Al(OH) 3 ↓; Al(OH) 3 + 3H + → Al 3+ + 3H 2 O.<br />
⇒ n Al(OH)3 = (4 × 0,7 – 1,9) ÷ 3 = 0,3 mol ⇒ m = 0,3 × 78 = 23,4 gam.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Vì ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 nên ancol chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là C 2 H 5 OH.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n X = 0,25 mol, n NaOH = 0,3 mol ⇒ NaOH dư 0,05 mol.<br />
Áp dụng BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = 25,75 + 0,3 × 40 – 0,25 × 46 = 26,25 gam ⇒ Chọn B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H 2 ||⇒ ∑n OH = 2n H2 = 0,2 mol.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> X gồm: HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 3 H 7 , C 6 H 5 CH 2 COOCH 3 , HCOOCH 2 C 6 H 5 và<br />
C 2 H 5 OOCCOOC 6 H 5 .<br />
phản ứng: –COOC 6 H 5 + 2NaOH → –COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
||⇒ n NaOH = ∑n OH + 2n COOC6H5 ||⇒ n H2O = n COOC6 H 5<br />
= (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n H2 O = n T = 0,14 mol<br />
n C2 H 3 NO = n Gly + n Ala = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol; n CH2 = n Ala = 0,4 mol.<br />
đốt 0,14 mol T cho ∑n CO2 = 1,76 mol và ∑n H2 O = 1,56 mol.
⇒ ∑m (CO2 , H 2 O) = 1,76 × 44 + 1,56 × 18 = 105,52 gam.<br />
⇒ m T = 0,68 × 57 + 0,4 × 14 + 0,14 × 18 = 46,88 gam.<br />
⇒ m = 46,88 × 63,312 ÷ 105,52 = 28,128 gam.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
M Y = 24,4 ⇒ Y chứa H 2 và NO. Đặt n H2 = x mol; n NO = y mol ⇒ n Y = x + y = 0,125 mol<br />
m Y = 2x + 30y = 0,125 × 24,4. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,025 mol; y = 0,1 mol.<br />
Do Y chứa H 2 ⇒ X kh<strong>ôn</strong>g chứa NO – 3 . Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
n + +<br />
NH4 = 0,05 + 0,1 – 0,1 = 0,05 mol. Bảo toàn electron: 3n Al phản ứng = 2n H2 + 3n NO + 8n NH4<br />
⇒ n Al phản ứng = 0,25 mol. X chứa AlCl 3 , NaCl, KCl, NH 4 Cl<br />
⇒ m = 0,25 × 133,5 + 0,05 × 58,5 + 0,1 × 74,5 + 0,05 × 53,5 = 46,425 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2<br />
(ở đktc), thu được 0,45 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 11,20.<br />
Câu 2. Số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cao nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?<br />
A. CaC 2 . B. CH 4 . C. CO. D. CO 2 .<br />
Câu 3. C<strong>ôn</strong>g thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:<br />
A. C n H 2n O 2 B. C n H 2n+2 O 2 C. C n H 2n O D. C n H 2n+2 O<br />
Câu 4. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?<br />
A. Na 2 CO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. NaCl. D. H 2 SO 4 .<br />
Câu 5. Một mẫu <strong>nước</strong> mưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 4,82. Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> mẫu <strong>nước</strong> đó là:<br />
A. trung tính. B. bazơ. C. axit. D. kh<strong>ôn</strong>g xác định được.<br />
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />
A. Etylamin. B. axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.<br />
Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bức xạ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bước sóng dài <strong>trong</strong><br />
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà kh<strong>ôn</strong>g bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />
hiệu ứng nhà kính?<br />
A. CO 2 . B. N 2 . C. H 2 . D. O 2<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Cho một số tính chất: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng sợi (1); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> (2); tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> Svayde (3); phản ứng với<br />
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc (5); bị thủy phân <strong>trong</strong> dung<br />
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozo là:<br />
A. (2), (3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (1), (3), (4) và (5).<br />
Câu 9. Tiến hành lên men rượu 180 gam glucozo với hiệu suất 80% thì thu được a gam ancol etylic. Oxi<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thì thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn<br />
hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men giấm là:<br />
A. 10%. B. 80%. C. 90%. D. 20%.<br />
Câu 10. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: (X 1 ) C 6 H 5 NH 2 ; (X 2 ) CH 3 NH 2 ; (X 3 ) H 2 NCH 2 COOH; (X 4 )<br />
HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; (X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Dung dịch nào làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />
A. X 1 , X 2 . B. X 2 , X 4 . C. X 2 , X 3 . D. X 2 , X 5 .<br />
Câu 11. Nguyên tắc chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phép phân tích định tính <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ là<br />
A. chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.<br />
B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khét tóc cháy.<br />
D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi <strong>nước</strong>.<br />
Câu 12. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al 2 O 3 , CuO, CaO, Fe 2 O 3 (nung nóng). Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm<br />
A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , Cu, CaO.<br />
C. Al 2 O 3 Cu, Ca, Fe. D. Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe.<br />
Câu 13. Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung<br />
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với<br />
dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 9,6. B. 6,4. C. 6,0. D. 4,6.<br />
Câu 14. Một este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Khi thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm tạo ra<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, số đồng phân X thỏa mãn là<br />
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />
Câu 15. Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X lội qua<br />
dung dịch brom (dư), số mol brom tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 3x. B. 1,5x. C. x. D. 2x.<br />
Câu 16. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 8 H 10 O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na,<br />
kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch NaOH là<br />
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 17. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 g<br />
muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit béo no Y. Chất Y là:<br />
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.<br />
Câu 18. Cho ancol A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo là<br />
Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />
A. 4-metylpentan-2-ol. B. 2-metylpentan-l-ol. C. 4-metylpentan-l-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.<br />
Câu 19. Các chất <strong>trong</strong> dãy nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3<br />
dư, đun nóng?<br />
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.<br />
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.<br />
Câu 20. Chia dung dịch H 3 PO 4 thành 3 phần bằng nhau: Phần I được trung hòa vừa đủ bằng đủ bằng đủ<br />
bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn phần II với phần III rồi cho tiếp vào một lượng dư dung dịch<br />
NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 16,4 gam. B. 27,2 gam. C. 26,2 gam. D. 24,0 gam.<br />
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn tinh bột <strong>trong</strong> dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X<br />
phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:<br />
A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, fructozo. C. glucozo, etanol. D. glucozo, sobitol.<br />
Câu 22. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp (cho<br />
M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít khí oxi (đktc) thu được <strong>nước</strong>, nitơ và 2,24<br />
lít khí cacbonic (đktc). Chất Y là<br />
A. etyl amin. B. propyl amin. C. butyl amin. D. etylmetyl amin.<br />
Câu 23. Khi cho hỗn hợp A gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ni ken<br />
làm xúc tác thì thu được<br />
A. butilen và butan. B. butan. C. buta-l,3-đien. D. butilen.<br />
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit (một chất béo) X cần vừa đủ 3,26 mol khí oxi, thu được 2,28<br />
mol khí cacbonic và 39,6 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác thủy phân hoàn toàn gam X trên <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư<br />
thì thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là:<br />
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.<br />
Câu 25. Nguyên nhân gây nên tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là<br />
A. do nguyên tử N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ âm lớn nên cặp electron chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử N và H bị hút về phía N.<br />
B. do amin tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.<br />
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận proton.<br />
Câu 26. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường?<br />
A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.<br />
C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.<br />
Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3 ) 3 <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí thì thu được:<br />
A. Fe 3 O 4 , NO 2 và O 2 . B. Fe, NO 2 và O 2 . C. Fe 2 O 3 , NO 2 và O 2 . D. Fe(NO 2 ) 2 và O 2<br />
Câu 28. Để phản ứng vừa đủ với 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100<br />
ml dung dịch HCl 1M. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 7 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 5 N.<br />
Câu 29. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy<br />
A. sủi bọt khí. B. màu hồng xuất hiện. C. thoát khí màu vàng. D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa trắng.<br />
Câu 30. Phản ứng nào sau chứng minh HNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit?<br />
A. HNO 3 + KI → KNO 3 + I 2 + NO + H 2 O. B. HNO 3 + Fe(OH) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O.<br />
C. HNO 3 + NH 3 →NH 4 NO 3 . D. HNO 3 + FeO → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.<br />
Câu 31. Thứ tự tính bazơ tăng dần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NH 2 ; CH 3 NHCH 3 , C 6 H 5 NH 2 và NH 3 là
A. CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 < NH 3 < CH 3 NHCH 3 < C 6 H 5 NH 2<br />
C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 D. C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < CH 3 NH 2<br />
Câu 32. Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, nóng tạo ra khí A kh<strong>ôn</strong>g màu, <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g<br />
khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:<br />
A. N 2 và NO B. NO và N 2 O C. NO và NO 2 D. NO 2 và NO<br />
Câu 33. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
B. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />
D. Chất béo là thức ăn quan trọng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người.<br />
Câu 34. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Metylamin là chất khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai, tương tự như amoniac.<br />
B. Etylamin dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />
C. Phenol tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />
D. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol cao hơn so với hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối tương đương do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết<br />
hidro giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tử ancol.<br />
Câu 35. Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thu được<br />
hỗn hợp khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 16,4 lít. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tổng hợp NH 3 là (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí đo ở cùng điều<br />
kiện)<br />
A. 80%. B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%. C. 20%. D. 30%.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic.<br />
(b) Ở điều kiện thường, glucozo và saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là những chất rắn, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất to nhân tạo và chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />
(d) Amilopectin <strong>trong</strong> tinh bột chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết α-1,4-glicozit.<br />
(e) Saccarozơ bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />
(g) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />
Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.<br />
Câu 37. Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng,<br />
dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam<br />
muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 2,688 lít. B. 5,600 lít. C. 4,480 lít. D. 2,240 lít.
Câu 38. Đổ dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 ,<br />
H 2 SO 4 , HNO 3 , MgCl 2 , HCl, Ca(NO 3 ) 2 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp tạo thành kết tủa là:<br />
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.<br />
Câu 39. Cho một pentapeptit (A) thỏa điều kiện: khi thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-<br />
amino axit gồm: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Mặt khác khi thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit<br />
A, ngoài thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> a-amino axit thì còn thu được 2 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit là Gly-<br />
Gly-Val. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.<br />
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.<br />
Câu 40. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây: (1) CH 3 COOH, (2) C 2 H 5 OH, (3) C 2 H 2 , (4) CH 3 COONa, (5)<br />
HCOOCH=CH 2 , (6) CH 3 COONH 4 , (7) C 2 H 4 . Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một<br />
phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. (1), (2), (6), (7). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (5), (7). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Vì hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic đơn chức ⇒ ∑n COOH = 0,15 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> V O2 = 0,45 2 0,2 0,15 2 22,4<br />
2<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Trong 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> cao nhất là +4<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbon thể hiện ở phân tử CO 2 ⇒ Chọn D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
= 8,96 ⇒ Chọn A<br />
Este no đơn chức mạch hở (k=1) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n H 2n O 2 ⇒ Chọn A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2Na 2 CO 3 → Na 2 CO 3 + 2NH 2 + 2H 2 O.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
pH = 4,82 < 7 ⇒ mẫu <strong>nước</strong> mưa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ⇒ Chọn C<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Nhóm phenyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ<br />
⇒ Giảm lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ Anilin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
+ Etylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm ankyl làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ ⇒ tăng lực bazơ.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Hiện tượng hiệu ứng nhà kính ngoài CO 2 còn do SO 2 , NO 2 , ...<br />
Nhưng phổ biến và chiếm số lượng lớn nhất vẫn là CO 2 ⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ Loại A và B.<br />
+ Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ Loại D ⇒ Chọn C<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Glucozo = 1 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 1×2×0,8 = 1,6 mol<br />
+ Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 0,1 a gam C 2 H 5 OH ⇒ n C2 H 5 OH = 1,6 ÷ 10 = 0,16 mol<br />
⇒ H = 0,144.100<br />
0,16<br />
×100% = 90% ⇒ Chọn C
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(X 1 ) C 6 H 5 NH 2 Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo rất yếu nên dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó k thể làm xanh quỳ tím được ⇒ Loại<br />
X 1<br />
(X 2 ) CH 3 NH 2 Mrtyl amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo mạnh hơn NH 3 ⇒ Chọn X 2<br />
(X 3 ) H 2 NCH 2 COOH Glyxin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nhóm –NH 2 và –COOH bằng nhau ⇒ pH ~ 7 ⇒ Loại X 3<br />
(X 4 ) HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Axit Glutamic (Glu) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 ⇒ dd<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó làm quỳ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hồng ⇒ Loại X 4<br />
(X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Lysin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH 2 ⇒ dd <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó<br />
làm quỳ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ Chọn X 5 ⇒ Chọn D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Nguyên tắc chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phép phân tích định tính đó là chuyển <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố <strong>trong</strong> hợp chất hữu cơ<br />
thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng đặc trưng ⇒ Chọn A<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ CO chỉ khử được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxit sau nhôm.<br />
⇒ Chất rắn gồm Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe ⇒ Chọn D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
M Z ÷ M Y = 0,7 ⇒ M Z < M Y ⇒ Z là anken.<br />
MY<br />
19<br />
⇒ M Z = M Y - 18 ⇒ = 0,7 ⇒ M Y = 60 ⇔ C 3 H 7 OH<br />
M<br />
Y<br />
⇒ Hỗn hợp ban đầu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C3 H 7 COOH = a mol và n HCOOC3 H 7<br />
= b<br />
a b 0,03 a 0,2<br />
<br />
<br />
110a 68b 28,8 b 0,1<br />
⇒ m C3 H 7 OH = 0,1×60 = 6 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este X là C 5 H 8 O 2 (k=2)<br />
+ Số đồng phân thỏa mãn yêu cầu <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài là:<br />
(1) CH 3 COO–CH 2 –CH=CH 2<br />
(2) CH 2 =CH–CH 2 COO–CH 3<br />
(3) CH 3 –CH=CHCOO–CH 3 (+1 ĐPHH)<br />
(4) CH 3 COO–C(CH 3 )=CH 2<br />
(5) CH 2 =C(CH 3 )COO–CH 3<br />
(6) CH 2 =CHCOO–C 2 H 5<br />
⇒ Chọn B
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ankađien (Y) và ankin (Z) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 π ⇒ Đều cộng Br 2 tỉ lệ 1:2<br />
Mà n hỗn hợp = x ⇒ nBr 2 pứ = 2x ⇒ Chọn D<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NaOH = 3n Glixerol = 0,3 mol || n Trieste = n Glixerol = 0,1 mol<br />
⇒ n Muối = 0,3 mol ⇒ 83,4 ÷ 0,3 = 278<br />
⇒ M Axit béo = 278 – 22 = 256 ≡ M Axit panmitic<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số thứ tự gần nhóm OH hơn<br />
⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Để tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 dư, đun nóng cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CHO và chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nối ba<br />
đầu mạch.<br />
+ Đimetylaxetilen CH 3 –C≡C–CH 3 ⇒ Loại A và D.<br />
+ Axit propionic CH 3 CH 2 COOH ⇒ Loại C. ⇒ Loại B<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n H3 PO 4 p1 = n NaOH ÷ 3 = 0,1<br />
⇒ n H3 PO 4 p1 + p2 = 0,1×2 = 0,2 mol<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,2 mol H 3 PO 4 + 0,3 mol NaOH → m Muối + m H2 O<br />
n H2 O = n OH/NaOH = 0,3 mol ⇒ m H2 O = 5,4 gam<br />
BTKL ⇒ m Muối = 0,2×98 + 0,3×40 – 5,4 = 26,2 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Vì tinh bột được tạo ra từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α glucozo.<br />
⇒ Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo.<br />
+ Phản ứng lên men rượu: CH 2 OH[CHOH] 4 CHO + H 2 → CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O2 = 0,2025 mol || n CO2 = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn oxi ⇒ n H2 O = 0,205 mol.<br />
⇒ n hh amin = (0,205 – 0,1) ÷ 1,5 = 0,07 mol.<br />
⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,07 = 1,43 ⇒ Y là etyl amin.
⇒ Chọn A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Vì butilen và buta-1,3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
⇒ cộng hợp H 2 dư với xúc tác niken ⇒ no ⇒ Butan ⇒ Chọn B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = n C = 2,28 mol || n H = 2n H2 O = 4,4 mol.<br />
⇒ n C :n H = 55:110 ⇒ X là tristearin ⇒ n tristearin = 2,28 ÷ 57 = 0,04 mol<br />
⇒ m C17 H 35 COONa = 0,04×3×306 = 36,72 gam ⇒ Chọn C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nguyên nhân gây nên tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin là do nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do nên phân tử amin<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận proton ⇒ Chọn D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> metyl axetat.<br />
+ Loại B vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol etylic.<br />
+ Loại C vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> etyl axetat.<br />
+ Glucozơ, glixerol và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u nhiều nhóm –OH kề nhau ⇒ hòa tan Cu(OH) 2 .<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng 4Fe(NO 3 ) 3 → 2Fe 2 O 3 + 12NO 2 + 3O 2 ⇒ Chọn C<br />
+ t o Fe(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> O 2 hay kh<strong>ôn</strong>g vẫn thu được sản phẩm như trên.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ n HCl = n Amin đơn chức = 0,1 mol || m Amin = 3,1 gam.<br />
⇒ M Amin = 3,1 ÷ 0,1 = 31 ⇒ CH 3 NH 2 ⇒ CTPT là CH 5 N ⇒ Chọn C<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
C 6 H 5 OH + Na → C 6 H 5 ONa + ½H 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra ⇒ Chọn A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Phản ứng thuộc <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A B D HNO 3 thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
+ Phản ứng thuộc <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thì HNO 3 đã thường proton ⇒ HNO 3 thể hiện tính axit ⇒ Chọn D<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Trong 4 chất thì anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo yếu nhất ⇒ Loại A và B.<br />
+ Độ mạnh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm đẩy e 2(–CH 3 ) > 1(–CH 3 )<br />
⇒ Tính bazo NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 ⇒ Chọn C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
+ Khí A kh<strong>ôn</strong>g màu, <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí ⇒ A là NO<br />
+ Khí B màu nâu đỏ ⇒ B là NO 2 ⇒ Chọn C<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Dầu ăn là chất béo nên thành phần nguyên tố gồm C, H và O.<br />
+ Dầu bôi trơn thành phần gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> C x H y cao phân tử gồm C và H. ⇒ Chọn C<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phenol là chất rắn ở điều kiện thường và tan ít <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ Chọn C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng 1N 2 + 3H 2 ⇌ 2NH 3<br />
nN<br />
n<br />
2 H2<br />
Hiệu suất tính theo N 2 vì: .<br />
1 3<br />
n N2 pứ = 4 14 16, 4 0,8 mol ⇒ H pứ = 0,8 100 20% ⇒ Chọn C<br />
13 2<br />
4<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(a) Tạo ra gluconic.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />
(d) Amilopectin <strong>trong</strong> tinh bột chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết α–1,4–glicozit.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ m Fe + m O = 22,72 || n Fe = n Fe(NO3 ) 3<br />
= 0,32 mol.<br />
⇒ n O = (22,72 – 0,32×56) ÷ 16 = 0,3 mol<br />
Bảo toàn e ⇒ n NO = (3n Fe – 2n O ) ÷ 3 = 0,12 mol.<br />
⇒ V NO = 2,688 lít ⇒ Chọn A<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trường hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa là:<br />
CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n Peptit = 1 và ∑n Amino axit = 5 ⇒ Penta peptit.<br />
Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn peptit A thu được tri peptit Gly–Gly–Val ⇒ Loại C và D.<br />
Ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đi peptit là Gly–Ala ⇒ Loại A ⇒ Chọn B<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(2) C 2 H 5 OH + CuO → CH 3 CHO + Cu + H 2 O
(3) C 2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO (Xúc tác HgSO 4 , H 2 SO 4 80 o C)<br />
(5) HCOOCH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 3 CHO<br />
(7) C 2 H 4 + ½O 2 → CH 3 CHO (Xúc tác PdCl 2 )<br />
⇒ Chọn C
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL THPT Lý B<strong>ôn</strong> - Thái Bình - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOCH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
Câu 2. Khi thay nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon thu được<br />
A. aminoaxit. B. lipit. C. amin. D. este.<br />
Câu 3. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) tinh bột; (2) mantozo; (3) fructozơ; (4) glucozo; (5) saccarozơ; (6)<br />
xenlulozơ. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />
A. (1); (6). B. (1); (3). C. (2); (5). D. (4); (6).<br />
Câu 4. Hợp chất kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là<br />
A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 COOH. C. C 6 H 5 NH 2 . D. NH 3 .<br />
Câu 5. Để rửa mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá mè (mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin) người ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng:<br />
A. HCl. B. CH 3 COOH. C. H 2 SO 4 . D. HNO 3 .<br />
Câu 6. Cặp chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Metylfomat và axit axetic.<br />
C. Fructozo và glucozơ. D. Mantozơ và saccarozơ.<br />
Câu 7. Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng. Sau<br />
phản ứng ta thu được<br />
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.<br />
Câu 8. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />
A. Xenlulozo. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.<br />
Câu 9. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.<br />
Câu 10. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương?<br />
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />
Câu 11. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa<br />
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.<br />
Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được C 3 H 5 (OH) 3 và:<br />
A. C 17 H 31 COONa. B. C 15 H 31 COONa. C. C 17 H 33 COONa. D. C 17 H 35 COONa.<br />
Câu 13. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?<br />
A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat. C. Muối. D. Chất béo.<br />
Câu 14. Một este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được axit<br />
propionic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 . B. CH 3 CH 2 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH=CHCOOCH 3 .
Câu 15. Este CH 3 COOC 2 H 5 tác dụng với NaOH sinh ra:<br />
A. HCOONa, C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 COONa, C 2 H 5 OH.<br />
C. CH 3 COONa, C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa, CH 3 OH.<br />
Câu 16. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 3 là<br />
A. etyl axetat. B. metyl propinoat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.<br />
Câu 17. Glucozo còn được gọi là<br />
A. đường nho. B. đường mật ong. C. đường mía. D. đường mạch nha.<br />
Câu 18. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOH. C. CH 3 NH 2 . D. C 6 H 12 O 8 .<br />
Câu 19. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau: (1) tan dễ dàng <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> lạnh, (2) thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch axit đun<br />
nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 20. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu là<br />
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml.<br />
Câu 21. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là<br />
A. 8,20 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam. D. 10,40 gam.<br />
Câu 22. Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />
dịch HCl 1M. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin trên là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> khác. B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 .<br />
C. CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3 . D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 .<br />
Câu 23. C 4 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân este là:<br />
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />
Câu 24. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 81%, toàn bộ lượng CO 2<br />
hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> thu được 375 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thêm<br />
1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam kết tủa nữa. Khối lượng m là<br />
A. 7<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam. B. 375 gam. C. 675 gam. D. 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam.<br />
Câu 25. Tinh bột, xenluloza, saccaroza, mantozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
A. phản ứng c<strong>ôn</strong>g. B. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. C. phản ứng tách. D. thủy phân.<br />
Câu 26. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 27. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45<br />
gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 12,05. B. 11,95. C. 13,35. D. 13.<br />
Câu 28. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư AgNOO 3 <strong>trong</strong> NH 3 sinh ra m gam Ag.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 16,2. B. 24,3. C. 21,6. D. 32,4.<br />
Câu 29. Cho 23 gam C 2 H 5 OH tác dụng với 24 gam CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) với hiệu suất phản<br />
ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />
A. 21,12 gam. B. 26,40 gam. C. 22,00 gam. D. 23,76 gam.<br />
Câu 30. Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp 2 este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ<br />
1,904 lít O 2 (ở đktc). C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este là<br />
A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2 .<br />
C. C 2 H 4 O 2 và C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 và C 3 H 6 O 2 .<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được n CO2 = n H2O . Vậy X là<br />
A. este no, đơn chức. B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hở.<br />
C. este kh<strong>ôn</strong>g no, 2 chức. D. este no, đơn chức, mạch hở.<br />
Câu 32. Este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch<br />
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 28 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
X là<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 3 .<br />
C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 33. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh là<br />
A. metylamin, amoniac, natri axetat. B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.<br />
C. amoniac, metylamin, anilin. D. natrihi đroxit, amoni clorua, metylamin.<br />
Câu 34. Phân tích este X người ta thu được kết quả %C= 40%; %H = 6,66. Este X là<br />
A. metyl fomat. B. etyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.<br />
Câu 35. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 4 H 8 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
C 3 H 5 O 2 Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. HCOOOC 3 H 7 . B. HCOOC 3 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no, bậc một thu được CO 2 và H 2 O với tỷ lệ mol tương<br />
ứng 2 : 3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />
A. metylamin. B. Isopropylamin. C. etylamin. D. etylmetylamin.<br />
Câu 37. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam dung dịch<br />
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etyl axetat <strong>trong</strong> hỗn hợp là<br />
A. 57,7%. B. 42,3 %. C. 88,0 %. D. 22,0%.
Câu 38. Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />
A. C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > C 6 H 5 NH 2 . B. C 6 H 5 NH 2 > C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 .<br />
C. C 6 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > NH 3 . D. CH 3 NH 2 > NH 3 > C 2 H 5 NH 2 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 39. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế từ ancol metylic.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic<br />
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và<br />
dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />
A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,7 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 6,24 gam.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> KSCL - Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />
A. Saccarozo. B. Amilozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.<br />
Câu 2. Số nhóm chức este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mỗi phân tử chất béo là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 3. Ure, (NH 2 ) 2 CO là một loại phân bón <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> quan trọng và phổ biến <strong>trong</strong> n<strong>ôn</strong>g nghiệp. Ure thuộc<br />
loại phân bón <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây?<br />
A. phân đạm. B. phân NPK. C. phân lân. D. phân kali.<br />
Câu 4. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải chất điện li <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>?<br />
A. CH 3 COOH. B. C 6 H 12 O 6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl.<br />
Câu 5. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?<br />
A. CH 2 =CHCl. B. CH 2 =CH-CH 2 Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl 2 C=CCl 2 .<br />
Câu 6. Dung dịch amin nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />
A. Benzylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.<br />
Câu 7. Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là<br />
A. tính axit. B. tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. tính khử. D. tính bazo.<br />
Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.<br />
Câu 9. Giấm ăn là một chất lỏng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị chua và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic là<br />
A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 COOH.<br />
Câu 10. Để hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> etanol (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau<br />
đây?<br />
A. CH 3 COOH. B. CH 3 CH 2 OCH 2 CH 3 . C. CH 2 =CH-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH 2 .<br />
Câu 11. Axetilen (C 2 H 2 ) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?<br />
A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken.<br />
Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tố kim<br />
loại?<br />
A. 3s 1 . B. 2s 2 2p 6 . C. 3s 2 3p 3 . D. 4s 2 4p 5 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa axit<br />
cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên <strong>liệu</strong> để điều chế isoamyl axetat là<br />
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).<br />
Câu 14. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Thủy phân saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được glucozo và fructozo.<br />
B. Trong <strong>nước</strong>, brom khử glucozo thành axit gluconic.<br />
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức hiđroxyl (-OH).<br />
D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />
Câu 15. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO 3 ; (4) FeCl 3 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>><br />
hợp xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D.3.<br />
Câu 16. Thủy phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ala-<br />
Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.<br />
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.<br />
Câu 17. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít<br />
khí H2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.<br />
Câu 18. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: CO 2 , CO, SiO 2 , NaHCO 3 , NH 4 Cl. Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng với dung<br />
dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3. B. 2. C. 4 D. 5.<br />
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat <strong>trong</strong> 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản<br />
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 12,6. B. 10,2. C. 9,8. D. 17,2.<br />
Câu 20. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất<br />
<strong>trong</strong> dãy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương là<br />
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />
Câu 21. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 , sau phản ứng hoàn<br />
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4.<br />
Câu 22. Amino axit X (dạng α-) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối 89. Y là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 117. C<strong>ôn</strong>g thức<br />
cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y tương ứng là<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 2 H 3 .<br />
B. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 .<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 .
D. CH 3 NHCH 2 COOH và CH 3 NHCH 2 COOCH 2 CH 3 .<br />
Câu 23. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2 .<br />
(2) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl.<br />
(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3 .<br />
(4) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.<br />
Câu 24. Este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun<br />
nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?<br />
A. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 . B. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH=CH 2 .<br />
C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -COO-C 6 H 5 . D. CH 3 -OOC-CH 2 -CH 2 -COO-CH 3 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 25. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau ở dạng dung dịch <strong>nước</strong>: X,<br />
Y và Z<br />
Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
Chất X Y Z<br />
Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />
nhẹ<br />
Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa Ag↓ Ag↓<br />
Nước brom<br />
Mất màu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa<br />
trắng<br />
Mất màu<br />
Kh<strong>ôn</strong>g mất màu<br />
Các chất X, Y và Z lần lượt là:<br />
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.<br />
C. Anilin, glucozơ và fructozơ. D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.<br />
Câu 26. Thực hiện phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với<br />
NaHCO 3 dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 13,60. B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60.<br />
Câu 27. Các kim loại X, Y và Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở điều kiện thường X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> dung<br />
dịch HCl nhưng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y tan <strong>trong</strong> dung dịch NaOH. Z kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch HCl nhưng tan <strong>trong</strong><br />
dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là<br />
A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn X <strong>trong</strong> dung<br />
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Phân tử E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi<br />
B. E tác dụng với Br 2 <strong>trong</strong> CCl 4 theo tỉ lệ mol 1:2<br />
C. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai đồng phân cấu tạo<br />
D. Z và T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol no, đơn chức<br />
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,0 mol HNO 3 , đã<br />
phản ứng, đồng thời <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> V lít khí N 2 thoát ra (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,24 B. 2,80 C. 1,12 D. 1,68<br />
Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nguyên tố cacbon.<br />
(2) Trong tự nhiên, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất tạp chức.<br />
(3) Thủy phân hoàn toàn este <strong>trong</strong> dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.<br />
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.<br />
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa nguyên tố nitơ.<br />
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />
(a) X + 2NaOH<br />
(b) X + H 2<br />
(c) E + 2NaOH<br />
0<br />
t<br />
Y + Z +T<br />
0<br />
Ni,t<br />
E<br />
0<br />
t<br />
2Y + T<br />
(d) Y + HCl NaO + F<br />
Chất F là<br />
A. CH 2 =CHCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 COOH. D. CH 3 CH 2 OH.<br />
Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác<br />
dụng vừa đủ với chất tan <strong>trong</strong> X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,3<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 18,2<br />
gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và dung<br />
dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 B. 39,5 C. 53,7 D. 46,6
Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủ phân hoàn toàn 0,05 mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 24,97 gam<br />
<strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư đun nóng, thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam<br />
hỗn hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanine và axit glutamic, <strong>trong</strong> đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit glutamic chiếm 1/9<br />
tổng số mol muối <strong>trong</strong> Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 38,24 B. 35,25 C. 35,53 D. 34,85<br />
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam X đơn chức <strong>trong</strong> 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng, thu<br />
được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư <strong>trong</strong> Y cần dung 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 35,2 B. 38,3 C. 37,4 D. 36,6<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 36. X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt<br />
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO 2 (đktc) và 24,4<br />
gam H 2 O. Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.<br />
Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 46,4 B. 48,2 C. 51,0 D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,8<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn<br />
toàn 47,3 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn<br />
hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />
toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO 2 và 26,1 gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.<br />
Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; <strong>trong</strong> đó X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn<br />
toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO 2 , x mol H 2 O và y mol N 2 . Giá tri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x và y là<br />
A. 37,5 và 7,5 B. 38,5 và 7,5 C. 40,5 và 8,5 D. 39,0 và 7,5<br />
Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X(C 2 H 7 O 3 N) và chất Y(C 5 H 14 O 4 N 2 ); <strong>trong</strong> đó X là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit vô cơ và<br />
Y là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch NaOH 1M<br />
(phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản<br />
ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 36,7 B. 35,1 C. 34,2 D. 32,8<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần kh<strong>ôn</strong>g bằng nhau.<br />
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc)<br />
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO 3 , đặc, nóng dư, thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2,5 mol HNO 3 đã phản ứng, sau phản ứng<br />
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Glucozo là monosaccarit ⇒ KHÔNG <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn C<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo ⇒ Chọn D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng ⇒ phân ure là phân đạm ⇒ Chọn A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Nhận thấy CH 3 COOH là chất điện li yếu<br />
NaCl và HCl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime thường được lấy theo nên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> monome tạo ra polime đó.<br />
⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Anilin là 1 amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo rất yếu kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
Vì anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm (–C 6 H 5 ) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.<br />
⇒ Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kim loại thường cho e.<br />
⇒ Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> đặc trưng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là tính khử<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Các kim loại kiềm tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở điều kiện thường.<br />
+ Tính khử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố thuộc nhóm I A tăng dần từ Li → Cs ⇒ Chọn C<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Axit axetic là 1 axit hữu cơ hay còn gọi là axit etanoic.<br />
+ Trong phân tử chứa 1 nhóm metyl (–CH 3 ) liên kết với 1 nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn B<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170 o C), thu được anken tương ứng là C 2 H 4<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Axetilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát là C n H 2n–2
+ Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết 3 (–C≡C–)<br />
⇒ Axetilen thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankin ⇒ Chọn B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ Chọn A<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Dầu chuối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là Isoamy axetat.<br />
+ Được điều chế từ axit axetic (CH 3 COOH) và ancol isoamylic CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo dạng mạch hở <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –CHO<br />
⇒ –CHO + Br 2 + H 2 O → –COOH + 2HBr<br />
⇒ Br 2 là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ brom oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> glucozơ thành axit gluconic ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Fe <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với Hcl và dung dịch FeCl 3<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />
Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CH3 COOC 2 H 5<br />
= 0,1 mol < n KOH = 0,15 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 0,1 mol<br />
+ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Chất rắn = 8,8 + 0,15×56 - 0,1×46 = 12,6 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO <strong>trong</strong> CTCT.<br />
⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> HC≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgC≡CAg + 2NH 4 NO 3<br />
⇒ n AgC≡CAg = n C2 H 2<br />
= 0,1 mol<br />
⇒ m AgC≡CAg = 0,1×240 = 24 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ X là α amino axit ⇒ loại A và D, M X = 89 ⇒ X là alanin.
+ M Y = 117 ⇒ Y là CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 ⇒ Chọn C<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(1) Na 2 CO 3 + BaCl 2 → 2NaCl + BaCO 3<br />
(2) NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />
(3) Kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
(4) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Nhận thấy CH 3 COO–CH 2 COO–CH 2 –CH 3 + 2NaOH<br />
→ CH 3 COONa (muối) + HO–CH 2 –COONa (muối) + C 2 H 5 OH (ancol)<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Đặt n NH4 NO 3<br />
= a || n N2 = b<br />
⇒ 10n NH4 NO 3<br />
+ 8n N2 = 3n Al = 1,62 (1)<br />
⇒ 12n NH4 NO 3<br />
+ 10n N2 = n HNO3 = 2 (2)<br />
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ b = n N2 = 0,05 mol<br />
⇒ V N2 = 1,12 lít ⇒ Chọn C<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ BTKL ⇒ m HCl = (29,6 – 15) ÷ 36,5 = 0,4 mol.<br />
+ ∑n NaOH = n Glyxin + n HCl = 15÷75 + 0,15 = 0,6 mol.<br />
⇒ C M NaOH = 0,6M ⇒ Chọn C<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O/oxit = (18,2 – 15) ÷ 16 = 0,2 mol || n H2 = 0,3 mol<br />
–<br />
⇒ ∑n HCl đã pứ = 2n O/oxit + 2n H2 = 1 mol ⇒ m Cl /muối = 35,5 gam<br />
–<br />
⇒ m muối = m kim loại + m Cl /muối = 15 + 35,5 = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam ⇒ Chọn A
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Gọi c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp là C n H 2n+2–2k+t O z N t .<br />
⇒ n Cn H 2n+2–2k+t O z N t<br />
= 4 mol.<br />
⇒ n = n CO2 = 40 ÷ 4 = 10 || t = n HCl ÷ 4 = 3,75 || k = n NaOH ÷ 4 = 3,5<br />
⇒ H trung bình = 2n + 2 – 2k + t = 10×2 + 2 – 2×3,5 + 3,75 = 18,75<br />
⇒ C n H 2n+2–2k+t O z N t C 10 H 18,75 O z N 3,75<br />
C 10 H 18,75 O z N 3,75 → 9,375 H 2 O + 1,875 N 2<br />
------4 mol---------→37,5 mol --→ 7,5 mol<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N <strong>trong</strong> phân tử?<br />
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).<br />
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.<br />
Câu 2. Trong <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử?<br />
A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O B. 4NO 2 + O 2 + 2H 2 O → 4HNO 3<br />
C. N 2 O 5 + Na 2 O → 2NaNO 3 D. CaCO 3<br />
Câu 3. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo<br />
0<br />
t<br />
CaO + CO 2<br />
A. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4 .<br />
C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .<br />
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Poli (etilen terephtalat). B. Polipropilen.<br />
C. Polibutađien. D. Poli metyl metacrylat.<br />
Câu 5. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 <strong>trong</strong> dung dịch. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a bằng.<br />
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.<br />
Câu 6. Dần V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,<br />
khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,24. B. 3,36. C. 5,60. D. 4,48.<br />
Câu 7. Dung dịch HNO 3 0,1M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH bằng<br />
A. 3,00. B. 2,00. C. 4,00. D. 1,00.<br />
Câu 8. Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO 3 và KHCO 3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí<br />
CO 2 ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />
A. 15,00. B. 20,00. C. 25,00. D. 10,00.<br />
Câu 9. Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N 2 , H 2 O và a mol khí CO 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
a bằng:<br />
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,15.<br />
Câu 10. Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là<br />
A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly.<br />
Câu 11. Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH) 3 . Chất X là:<br />
A. KOH. B. NaCl. C. AgNO 3 . D. CH 3 OH.<br />
Câu 12. Thực hiện phản ứng để hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ancol etylic thu được anken X. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D.
Câu 13. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...<br />
Fomalin là dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ nào sau đây?<br />
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH 3 CHO. D. C 2 H 5 OH.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 14. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken C 4 H 8 là:<br />
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Fructozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong.<br />
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.<br />
C. Có thể dùng dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.<br />
D. Glucozo bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi duns dịch Br 2 thu được axit gluconic.<br />
Câu 16. Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl 2 ; 0,08 mol Ba(OH) 2 và 0,29<br />
mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m bằng<br />
A. 45,31. B. 49,25. C. 39,40. D. 47,28.<br />
Câu 17. Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 47% K 2 O về khối lượng. Phần trăm<br />
khối lượng KCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân bón đó bằng<br />
A. 75,0%. B. 74,5%. C. 67,8%. D. 91,2%.<br />
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.<br />
B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)<br />
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức<br />
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol.<br />
Câu 19. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) mạch hở <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ<br />
khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z so với khí H 2 là 16. Phát biểu đúng là<br />
A. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 3 COOCH=CH 2 .<br />
B. Chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tách <strong>nước</strong> tạo anken<br />
C. Chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />
D. Các chất Y, Z kh<strong>ôn</strong>g cùng số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử.<br />
Câu 20. Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn<br />
thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam NaOH. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 24,00. B. 18,00. C. 20,00. D. 22,00.<br />
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm K 2 O, BaO, AI 2 O 3 và MgO vào <strong>nước</strong> dư sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:<br />
A. BaCO 3 . B. Al(OH) 3 . C. MgCO 3 . D. Mg(OH) 2 .<br />
Câu 22. Cho sơ đồ sau:
0<br />
t<br />
3<br />
<br />
2<br />
MCO MO CO<br />
MO H O M OH<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
M OH Ba HCO 2 3<br />
MCO 2<br />
3<br />
BaCO 3<br />
H2O<br />
d<br />
Vậy MCO 3 là:<br />
A. FeCO 3 . B. MgCO 3 . C. CaCO 3 . D. BaCO 3 .<br />
Câu 23. Cho dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 COOH; C 2 H 5 OH; H 2 NCH 2 COOH và CH 3 NH 3 Cl. số chất <strong>trong</strong> dãy<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là<br />
A. 1. B. 2 C. 4 D. 3.<br />
Câu 24. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: protein; sợi b<strong>ôn</strong>g; amoni axetat; nhựa novolac; keo d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ure- fomanđehit;tơ<br />
capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu chất mà <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa<br />
nhóm -NH-CO-?<br />
A. 4 B. 3. C. 6 D. 5<br />
Câu 25. X là một hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: (H 2 N) x C n H m (COOH) y . Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng<br />
tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối, số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 26. Hòa tan hết m gam P 2 O 5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn<br />
dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m ?<br />
A. 14,00. B. 16,00. C. 13,00. D. 15,00.<br />
Câu 27. Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> C 6 H 9 O 4 Cl) tác dụng với dung dịch<br />
NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2<br />
mol C 2 H 5 OH và x mol NaCl. số nhóm -CH2- <strong>trong</strong> một phân tử X bằng<br />
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5<br />
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H m O. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O 2 thu đuọc<br />
0,44 mol hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với luợng dư dung dịch AgNO 3<br />
<strong>trong</strong> NH 3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vuợt quá 10,8 gam. số đồng phân cấu tạo<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6<br />
Câu 29. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO 3 <strong>trong</strong> phòng thí nghiệm như sau:
Hình. Điều chế HNO 3 <strong>trong</strong> phòng thí nghiệm<br />
Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng về quá trình điều chế là<br />
A. Có thể thay H 2 SO 4 đặc bởi HCl đặc.<br />
B. Dùng <strong>nước</strong> đá để ngung tụ hơi HNO 3 .<br />
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tăng.<br />
D. HNO 3 là một axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.<br />
Câu 30. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2 và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời<br />
<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu đuợc hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O 2 , sinh ra<br />
0,15 mol CO 2 và 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam H 2 O. Phần trăm khối luợng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 2 H 2 <strong>trong</strong> X là<br />
A. 20,00%. B. 48,39%. C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,32%. D. 41,94%.<br />
Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Anbunin là protein hình cầu, kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> nuớc.<br />
(b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
(c) Saccarozo thuộc loại đisaccarit.<br />
(d) C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin no, mạch hở đơn chức là C n H 2n+3 N.<br />
(e) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.<br />
(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 liên kết peptit.<br />
(g) Lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin mạnh hơn đimetylamin.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa<br />
đủ với dung dịch HC1 thu đuợc dung dịch Y và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung<br />
dịch AgNO 3 dư đuợc 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl <strong>trong</strong> X gần nhất với giá trị<br />
nào sau đây?<br />
A. 45,00%. B. 42,00%. C. 40,00%. D. 13,00%.<br />
Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />
(2) Cho dung dịch KHSO 4 dư vào dung dịch Mg(HCO 3 ) 2<br />
(3) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> metanal bằng dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />
(4) Nhỏ vài giọt HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).<br />
(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 .<br />
(6) Nhỏ dung dịch Br 2 vào ống nghiệm đựng anilin.<br />
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu đuợc kết tủa là<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.<br />
Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH<br />
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối<br />
khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO 2 , 53 gam Na 2 CO 3 và m gam H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 34,20 B. 30,60 C. 16,20 D. 23,40<br />
Câu 35. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tập chất khí và dung dịch sau:<br />
(1)<br />
(3)<br />
K ,Ca<br />
,HCO ,OH<br />
2 <br />
3<br />
Cu , Na , NO ,SO<br />
2 2<br />
3 4<br />
(2)<br />
(4)<br />
Fe ,H , NO ,SO<br />
Ba<br />
2 2<br />
3 4<br />
, Na , NO ,Cl<br />
2 <br />
3<br />
(5) N<br />
2,Cl 2, NH<br />
3,O 2<br />
(6) NH<br />
3, N<br />
2,HCl,SO<br />
2<br />
(7)<br />
K ,Ag , NO ,PO<br />
3<br />
3 4<br />
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là<br />
(8)<br />
Cu<br />
, Na ,Cl ,OH<br />
2 <br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 36. Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn<br />
hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau<br />
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 68,00. B. 69,00. C. 70,00. D. 72,00.<br />
Câu 37. Thực hiện phản ứng crackinh X mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là hiđrocacbon<br />
với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu<br />
được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O 2 thu được CO 2 và 3,05x mol H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 4<br />
<strong>trong</strong> Y bằng.<br />
A. 23,45%. B. 26,06%. C. 30,00%. D. 29,32%.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 và CuO, <strong>trong</strong> đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp<br />
X tan hết vào dung dịch Y gồm H 2 SO 4 1,32M và NaNO 3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH<br />
dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 68,32 gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch
KOH dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 68,32 gam KOH phản ứng. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn và 183a = <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>b. Giá<br />
trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 120,00. B. 118,00. C. 115,00. D. 117,00.<br />
Câu 39. Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng M-M-Gly, được tạo từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit thuộc dãy đồng<br />
đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân<br />
tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và<br />
0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cân<br />
dùng vừa đủ 21,92 gam khí O 2 thu được N 2 , 15,18 gam K 2 CO 3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O.<br />
Khối lượng chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 2,10. B. 2,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 2,00. D. 1,80.<br />
Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 3 O 4 (<strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí thu<br />
được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:<br />
Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H 2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan<br />
hết m gam chất rắn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol<br />
SO 2 là sản phẩm khử duy nhất.<br />
Hòa tan hết phần 2 <strong>trong</strong> 12,97 lít dung dịch HNO 3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và<br />
1,51 mol NO 2 ) và dung dịch A chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là muối, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol Fe(NO 3 ) 3 .<br />
Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 1,10. B. 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 1,00. D. 1,20.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
nX<br />
0,2 mol ⇒ 1 phân tử X sinh ra 2 phân tử Y và 1 phân tử C 2 H 5 OH.<br />
X là Cl-CH 2 -COO-CH 2 -COOCH 2 -CH 3 ⇒ X chứa 3 nhóm –CH 2 –.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Đốt X cũng như đốt Y. Đặt nHCHO x;nC 2H y;n<br />
2 H<br />
z .<br />
2<br />
n 0,25 x 2,5y 0,5z;n 0,15 x 2y;n 0,25 x y z .<br />
O2 CO2 H2O<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x y 0,05;z 0,15. Bảo toàn khối lượng: mX<br />
3,1 (g).<br />
%m 0,05 26 3,1100% 41,94%<br />
CH 2 2<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt<br />
M2CO3 MHCO 3 MCl HCl phn øng<br />
n x;n y;n z n 2x y<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />
0,7 2x y z;nCO<br />
0,4 x y<br />
2<br />
X<br />
<br />
m 32,65 2M 60 .x M 61 .y M 35,5 .z<br />
32,65 M. 2x y z 60. x y<br />
y 35,5z<br />
0,7M y 35,5z 8,65 0,7M 8,65 M 12,36<br />
M là Liti M 7 giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x y 0, 2 mol; z 0,1 mol.<br />
%mMCl<br />
0,1 42,5 32,65100% 13,02% .<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri: nNaOH 2nNa 2CO 1 n<br />
3<br />
NaOH<br />
: nX<br />
1,67<br />
X chứa este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol. Đặt n<br />
este<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol = x; n<br />
este<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol y nX<br />
x y 0,6 mol.<br />
n<br />
NaOH<br />
x 2y 1 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x 0, 2 mol; y 0, 4 mol.<br />
Do Z chỉ chứa 2 muối ⇒ Z gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />
Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và phenol lần lượt là a và b (a ≥ 1; b ≥ 6).<br />
0,6a 0,4b 2,5 0,5 . Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a 1;b 6 .<br />
Z gồm 0,6 mol HCOONa và 0,4 mol C 6 H 5 ONa<br />
m 0,6 0,45<br />
218 23,4 (g).<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đặt CT trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> M là GlyAla(Lys)x ⇒ M(M) = 128x + 146; số O = x + 3.<br />
⇒ %mO = 16 × (x + 3) ÷ (128x + 146) × 100% = 21,302% ⇒ x = 1,5.<br />
GlyAla(Lys)1,5 + 5HCl + 2,5H2O → muối ⇒ nHCl = 0,6 mol; nH2O = 0,3 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 0,12 × 338 + 0,6 × 36,5 + 0,3 × 18 = 67,86(g).<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Giả sử x = 1. ⇒ n C4 H 10 dư = 0,25 mol.<br />
⇒ n CH4 + n C2 H 6<br />
= n C4 H 10 pứ = 0,75 mol. Y gồm CH 4 và C 3 H 6 và C 4 H 10 dư.<br />
n H2 O = 3,05 = 2n CH4 + 3n C3 H 6<br />
+ 5 × 0,25. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CH4 = 0,45 mol; n C2 H 6<br />
= 0,3 mol.<br />
⇒ %m CH4 /Y = 0,45 × 16 ÷ (0,45 × 16 + 0,3 × 30 + 0,25 × 58) × 100% = 23,45%.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<br />
m Mg,Fe,Cu 0,8a g ;m 0,2a g<br />
<br />
O<br />
. Đặt nH2 SO<br />
1,32x n<br />
4 NaNO<br />
0,8x<br />
3<br />
2 ? 2 2<br />
<br />
2 4 3<br />
<br />
2 4 4<br />
.<br />
<br />
<br />
Mg,Fe,Cu ;O H SO :1,32x;NaNO :0,8x NO:0,08 H O Mg ,Fe ,Cu ;Na :0,8x;NH ;SO :1,3<br />
Mg 2 ,Fe ? ,Cu 2 ;Na :0,8x;NH ;SO 2 :1,32x;NO KOH:1,22 K :1,22;Na :0,8x;SO 2<br />
:1,32x;NO<br />
<br />
<br />
4 4 3 4 3<br />
n 2n 10n 4n n 0,264x 0,0025a 0,032 mol .<br />
O<br />
<br />
H NH NO<br />
<br />
4 NH4<br />
Bảo toàn nguyên tố nitơ:<br />
<br />
n n n n n 0,536x 0,0025a 0,048<br />
NO<br />
<br />
NO 3 /Y NH4 NO 3 /Z NO 3 /Z<br />
Bảo toàn điện tích: n n 2n 2 n 1,22 0,8x 3,176x 0,0025a 0,048<br />
K Na SO 4 NO 3<br />
2<br />
b m Mg,Fe,Cu m m m m 183,104x 0,91a 3,552<br />
<br />
<br />
Na NH4 SO4 NO3<br />
183a <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> 183,104x 0,91a 3,552<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x 0,5 mol;a=32 g b 117,12 g<br />
.<br />
<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
T chứa 3 chất hữu cơ <strong>trong</strong> đó chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y ⇒ T phải chứa 2 ancol<br />
⇒ Z là este tạo bởi axit 2 chức. Quy A về C₂H₄NO₂K, (COOK)₂, CH₂.<br />
Đặt nC₂H₄NO₂K = x; n(COOK)₂ = y; nCH₂ = z ⇒ nO2 = 2,25x + 0,5y + 1,5z = 0,685 mol.<br />
nK₂CO₃ = 0,11 mol. Bảo toàn nguyên tố Kali: x + 2y = 0,11 × 2<br />
Đốt A cho CO₂: 1,5x + y + z; H₂O: 2x + z ⇒ 30,4 = 44.(1,5x + y + z) + 18.(2x + z)<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = z = 0,18 mol; y = 0,02 mol ⇒ nX = 0,06 mol.<br />
Đặt số gốc CH₂ ghép vào peptit và axit là 2a và b (a ≥ 2; b ≥ 1).<br />
⇒ 0,06.2a + 0,02b = 0,18. Giải phương trình nghiệm nguyên: a = 1; b = 3.<br />
⇒ X là Ala-Ala-Gly và muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là C₅H₆O₄K₂. Do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C nên Z chứa 8C.<br />
⇒ Z tạo bởi 2 ancol là CH₃OH và C₂H₅OH ⇒ nCH₃OH = nC₂H₅OH = 0,02 mol.<br />
⇒ mY = 0,08 × 24,75 × 2 – 0,02 × 32 – 0,02 × 46 = 2,4(g).<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xét phần 1: do sinh ra H 2 ⇒ Al dư. n H2 = 0,075 mol ⇒ n Al dư = 0,05 mol.
Rắn kh<strong>ôn</strong>g tan là Fe. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 2– 4 + 2H 2 O.<br />
⇒ n 2– SO4 = n SO2 = 0,6 mol ⇒ nFe = (82,8 – 0,6 × 96) ÷ 56 = 0,45 mol.<br />
8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 + 9Fe ⇒ n Al2 O 3<br />
= 0,45 × 4 ÷ 9 = 0,2 mol.<br />
⇒ mphần 1 = 0,05 × 27 + 0,2 × 102 + 0,45 × 56 = 46,95(g) ⇒ m phần 2 = 187,8(g).<br />
⇒ phần 2 gấp 4 lần phần 1 ⇒ phần 2 chứa 0,2 mol Al; 0,8 mol Al 2 O 3 ; 1,8 mol Fe.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n + H = 4n NO + 2n NO2 + 2n O + 10n NH4 + ⇒ n + NH4 = 0,015 mol.<br />
Đặt nFe(NO 3 ) 2 = b ⇒ a + b = n Fe = 1,8 mol; Bảo toàn electron:<br />
0,2 × 3 + 3a + 2b = 1,25 × 3 + 1,51 + 0,015 × 8. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 1,18.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?<br />
A. Tinh bột. B. Xenlulozo. C. Glucozo. D. Saccarozo.<br />
Câu 2. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />
A. Fructozo. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Saccarozo.<br />
Câu 3. Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân lân được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
3<br />
A. P 2 O 3 . B. PO 4<br />
C. P. D. P 2 O 5 .<br />
Câu 4. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau, kim loại cứng nhất là<br />
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.<br />
Câu 5. Cho kết tủa Fe(OH) 3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl 3 . Chất X là<br />
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là do<br />
A. nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ kh<strong>ôn</strong>g phân cực.<br />
C. nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ âm điện lớn nhất <strong>trong</strong> nhóm. D. phân tử nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết ba rất bền.<br />
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng, thu được<br />
4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,48 gam H 2 O. Hai hiđrocacbon <strong>trong</strong> X là<br />
A. CH 4 và C 2 H 6 . B. C 2 H 6 và C 3 H 8 . C. C 2 H 2 và C 3 H 4 . D. C 2 H 4 và C 3 H 6 .<br />
Câu 8. Hợp kim Cu-Zn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến <strong>trong</strong> đời sống. Để<br />
xác định phần trăm khối lượng từng kim loại <strong>trong</strong> hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung<br />
dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu <strong>trong</strong><br />
10,0 gam hợp kim trên là<br />
A. 67,00 %. B. 67,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> %. C. 33,00 %. D. 32,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> %.<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Đipeptit Gly-Ala <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 liên kết peptit.<br />
B. Etylamin là amin bậc một.<br />
C. Metylamin tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ.<br />
D. Protein là những polipeptit cao phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.<br />
Câu 10. Để khử ion Cu 2+ <strong>trong</strong> dung dịch CuSO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng kim loại<br />
A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K.<br />
Câu 11. Thủy phân 8,8 gam este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />
4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,4 B. 4,1 C. 4,2 D. 8,2
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X thuộc loại<br />
A. este no, hai chức. B. este no, đơn chức.<br />
C. este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, đơn chức. D. este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, hai chức.<br />
Câu 13. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 N là<br />
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3<br />
Câu 14. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CH 3 CH(CH 3 )CH=CH 2 . Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 3-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-1-en.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Tơ visco là tơ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>. B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.<br />
C. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. D. Dung dịch anbumin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />
Câu 16. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện đuợc?<br />
A. HBr hòa tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>. B. KCl rắn, khan.<br />
C. NaOH nóng chảy. D. CaCl 2 nóng chảy.<br />
Câu 17. Este CH 2 =CHCOOCH 3 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với<br />
A. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />
C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH, đun nóng.<br />
Câu 18. Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với <strong>nước</strong> (lấy dư) thu được 2,576 lít<br />
khí H 2 (đktc). Kim loại M là<br />
A. Li. B. Cs C. Rb. D. K.<br />
Câu 19. Polime X là chất rắn <strong>trong</strong> suốt, cho <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu<br />
cơ plexiglas. Monome tạo thành X là<br />
A. H 2 N[CH 2 ] 6 COOH. B.CH 2 =CHCN. C.CH 2 =CHCl. D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />
Câu 20. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> tính tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí A <strong>trong</strong><br />
Khí A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. cacbon đioxit. B. cacbon monooxit. C. hiđro clorua. D. amoniac.
Câu 21. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để<br />
chống ô nhiễm môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>?<br />
A. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm <strong>nước</strong>. B. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm giấm.<br />
C. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm <strong>nước</strong> vôi. D. Nút ống nghiệm bằng b<strong>ôn</strong>g tẩm cồn.<br />
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al <strong>trong</strong> khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp<br />
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.<br />
Câu 23. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, ở 140°C) thì số ete<br />
thu được tối đa là<br />
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.<br />
Câu 24. Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) tác dụng vừa đủ với 300 mL dung dịch<br />
KOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80.<br />
Câu 25. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH) 2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch (A)<br />
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a và m lần lượt là<br />
A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0.<br />
Câu 26. Hỗn hợp este X gồm CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 3 . Tỷ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với khí He bằng 18,25.<br />
Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO 2 và H 2 O thu được là<br />
A. 104,2 gam. B. 105,2 gam. C. 100,2 gam. D. 106,2 gam.<br />
Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO 3 , CaCO 3 rồi cho toàn bộ sản phàm khí thoát ra (khí A) hấp<br />
thụ hết bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết<br />
tủa B. A, B, C lần lượt là<br />
A. CO, Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . B. CO 2 , CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
C. CO 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . D. CO, CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Câu 28. Khi thủy phân peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức sau:<br />
H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH thì sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa<br />
bao nhiêu peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure?
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.<br />
Câu 29. Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, là nguyên nhân<br />
chính gây nên vị chua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3 .<br />
C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit malic là<br />
A. HOOCCH(OH)CH 2 COOH. B. CH 3 OOCCH(OH)COOH.<br />
C. HOOCCH(CH 3 )CH 2 COOH. D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.<br />
Câu 30. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi<br />
nói về <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> dãy trên?<br />
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
C. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính.<br />
D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 31. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl), alamin (CH 3 CH(NH 2 )COOH) và<br />
glyxin (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H 2 SO 4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y.<br />
Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.<br />
Câu 32. X là C 8 H 12 O 4 là este mạch hở thuần chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etylen glicol. X kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Số<br />
đồng phân (kể <strong>cả</strong> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />
Câu 33. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím chuyến thành màu xanh<br />
Y Nước brom Kết tủa màu trắng<br />
Z<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
T Cu(OH) 2 Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu xanh lam<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.<br />
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.<br />
Câu 34. Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 a M và<br />
Cu(NO 3 ) 2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung<br />
dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắn<br />
E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 18 gam. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 31,2. B. 22,6. C. 34,4. D. 38,8.
Câu 35. Nung 2,017 gam Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> bình kín kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được 0,937<br />
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào <strong>nước</strong> để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH là<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />
Câu 36. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản<br />
nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong>, phần chất rắn khan<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này <strong>trong</strong> oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />
được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam <strong>nước</strong>. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết M X < M Y ). Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. 68 B. 88 C. 138 D. 110<br />
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng:<br />
X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. (NH 4 ) 2 CO 3 , NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3 B. (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 CO 3 , CO 2 , NH 3<br />
C. (NH 4 ) 2 CO 3 , (NH 2 ) 2 CO, CO 2 , NH 3 D. (NH 2 ) 2 CO, NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp M (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và<br />
pentapeptit T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem<br />
hấp thụ vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,84 lít khí (đktc)<br />
thoát ra. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 6,08 B. 6,00 C. 6,90 D. 7,00<br />
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,4%, sau<br />
khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch KOH 1M vào dung<br />
dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />
thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu<br />
được 41,05 gam chất rắn. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Cu(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong><br />
dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 13,6%. B. 11,8%. C. 10,6%. D. 20,2%.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit.<br />
+ Saccarozơ là đisaccarit.<br />
+ Glucozơ là monosaccarit ⇒ Chọn C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Fructozơ thuộc monosaccarit ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Phân lân là loại phân cung cấp photpho cho cây trồng.<br />
+ Hàm lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó được đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá bằng %m<br />
PO<br />
⇒ Chọn D<br />
2 5<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
7N: 1s 2 2s 2 2p 3 ⇒ Lớp ngoài cùng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5e<br />
⇒ Để hình thành phân tử nitơ thì mỗi nguyên tử nitơ đưa ra 3e để tạo ra<br />
3 cặp e dùng chung với nguyên tử nitơ còn lại ⇒ N≡N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết 3 cực kỳ bền vững.<br />
Trong phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> thì phải phá bỏ liên kết 3 này phản ứng mới xảy ra.<br />
Nhưng vì liên kết ba rất bền ⇒ nitơ khá trơ về mặt <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ở điều kiện thường.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vì nH2O<br />
0,36 nCO<br />
2<br />
Dãy đồng đẳng ankan.<br />
n n ankan<br />
n 0,16<br />
hh H2O CO2<br />
⇒ C trung bình = 0,2 ÷ 0,16 = 1,25<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nZn<br />
0,05 mZn<br />
0,05 65 3,25 gam<br />
m 10 m 10 3,25 6,75 gam<br />
Cu<br />
Zn<br />
%mCu/hh<br />
67,5%
⇒ Chọn B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit<br />
⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒ Chọn A<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Vì Fe đứng trước Cu <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể khử ion Cu 2+ → Cu<br />
+ Kh<strong>ôn</strong>g thể dùng K hoặc Ba vì chúng tác dụng với H 2 O ⇒ dung dịch bazơ<br />
⇒ Sau đó Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nEste<br />
n NaOH phản ứng = 0,1 mol.<br />
⇒ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = m este + m NaOH – m ancol = 8,8 + 4 – 4,6 = 8,2 gam.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Vì<br />
H2O<br />
CO2<br />
n n 0,3 mol.<br />
⇒ Este X thuộc loại este no, đơn chức mạch hở ⇒ Chọn B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Có 2 đồng phân amin bậc 1 ứng với ctpt C 3 H 9 N là:<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2<br />
CH 3 -CH(CH 3 )-NH 2<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Trong CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 1 liên kết đôi ⇒ Anken ⇒ đuôi “en” ⇒ loại A và C.<br />
+ Đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số cacbon trên mạch chính gần với liên kết đôi nhất.<br />
⇒ Nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h metyl ở cacbon số 3 ⇒ Chọn D<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trong cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tripanmitin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhiều gốc axit béo no là C 15 H 31 COO-<br />
⇒ Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn ⇒ Chọn B
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Cũng giống như NaCl. CaCl 2 khi hòa tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> thì nó phân li hoàn toàn → ion.<br />
+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng kh<strong>ôn</strong>g dẫn điện vì kh<strong>ôn</strong>g phân li ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Nhận thấy CH 2 =CHCOOCH 3 là một este kh<strong>ôn</strong>g no<br />
+ Vì este ⇒ Có phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit và <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ<br />
+ Vì kh<strong>ôn</strong>g no ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng với H 2<br />
+ Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H linh động ⇒ Kh<strong>ôn</strong>g thể tác dụng với Na ⇒ Chọn C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Bảo toàn e <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n hh kim loại = 2nH<br />
0,23 mol.<br />
2<br />
M 3,37 0,23 14,652 M 23<br />
hh kim lo¹i<br />
MKim lo¹i M<br />
14,652 M là Li (M Li = 7)<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Na<br />
+ Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.<br />
+ Mà metyl metacrylat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />
⇒ Chọn D<br />
+ Trùng ngưng H 2 N[CH 2 ] 6 COOH → Tơ nilon-7<br />
+ Trùng hợp CH 2 =CHCN → Tơ nitron (tơ olon).<br />
+ Trùng hợp CH 2 =CHCl → Poli (vinyl clorua) hay còn gọi tắt là P.V.C<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Vì làm cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pha quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào <strong>nước</strong> phân li ra H + .<br />
⇒ Chọn C<br />
+ Nhiều bạn chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D là NH 3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein!<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Cu + HNO 3 thường tạo ra NO hoặc NO 2 .<br />
+ Tuy nhiên NO sẽ tác dụng O 2 → NO 2 .
+ Để khử độc NO 2 ta dùng b<strong>ôn</strong>g tẩm NaOH, KOH, Ca(OH) 2 …<br />
+ Tuy nhiên về hiệu năng cũng như giá thành rẻ nên người ta thường dùng Ca(OH) 2 .<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vinyl fomat và mantozơ là hai chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ Chọn A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
nMg<br />
0,15 mol; nFe<br />
0,1 mol. Ta thấy nếu phản ứng xảy ra vừa đủ thì:<br />
m m m 0,15 40 0,12160 14 gam < 18 gam.<br />
E MgO Fe2O3<br />
⇒ A chứa Cu 2+ dư ⇒<br />
mCuO<br />
18 14 4 gam n 2<br />
nCuO<br />
0,05 mol.<br />
A chứa Mg 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , NO 3<br />
. Bảo toàn điện tích:<br />
Cu<br />
d<br />
n 0,6<br />
NO 3<br />
mol.<br />
a 2a 0,6 a 0, 2 mol ⇒ B gồm 0,2 mol Ag và (0,2 – 0,05 = 0,15) mol Cu.<br />
⇒ m = 0,2 × 108 + 0,15 × 64 = 31,2 gam.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na 2 CO 3 ; 0,33 mol CO 2 ; 0,15 mol H 2 O.<br />
Bảo toàn nguyên tố natri: n NaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: mHO 8,28 0,18 40 13,32 2,16 gam n 2<br />
HO 0,12 mol.<br />
2<br />
Bảo toàn nguyên tố cacbon: n C <strong>trong</strong> A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố hidro: n H <strong>trong</strong> A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.
mA mC mH mO mO<br />
2,88 gam ⇒ n O <strong>trong</strong> A = 0,18 mol.<br />
⇒ số C : H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 ⇒ CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C 7 H 6 O 3 .<br />
nA<br />
0,06 mol ⇒ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3<br />
⇒ A là HCOOC 6 H 4 OH ⇒ rắn khan gồm HCOONa và C 6 H 4 (ONa) 2 .<br />
X là HCOOH và Y là C 6 H 4 (OH) 2 ⇒ M Y = 110.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 dư<br />
⇒ Dung dịch sau phran ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe 3+ , Fe 3+ , H + và<br />
2<br />
SO <br />
4<br />
⇒ Số chất phản ứng với dung dịch sau phản ứng gồm: NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al.<br />
⇒ Chọn D<br />
+ NaOH → phản ứng trung hòa và tạo 2 kết tủa.<br />
+ Cu + 2Fe 3+ → 2Fe 2+ + Cu 2+<br />
+ Mg(NO 3 ) 2 → Cung cấp anion<br />
NO Fe H NO <br />
2 <br />
3 3<br />
+ BaCl 2 ⇒ Ba 2+ +<br />
2<br />
SO 4<br />
→ BaSO 4<br />
+ 2Al + 6H + → 2Al 3+ + 3H 2<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
NH 3 + CO 2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.<br />
⇒ X là (NH 2 ) 2 CO ⇒ Loại A và C<br />
(NH 2 ) 2 CO + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 → Y là (NH 4 ) 2 CO 3 ⇒ Chọn B<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + 2 NH 3 + 2H 2 O<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Quy M về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ nH2O<br />
nM<br />
0,03 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố nitơ: nC 2H3NO<br />
2nN<br />
20,0375 0,075 mol.<br />
2<br />
Đặt nCH<br />
x mol Q gồm 0,075 mol C<br />
2<br />
2 H 4 NO 2 Na và x mol CH 2 .
⇒ đốt cho n 0,1125 x<br />
mol và n 0,15 x<br />
CO 2<br />
HO 2<br />
mol.<br />
⇒ m bình tăng = <br />
m m 44 0,1125 x 18 0,15 x 13,23 gam<br />
CO2 H2O<br />
x 0,09 mol m 0,07557 0,0914 0,0318 6,075 gam.<br />
Cách khác: Quy M về đipeptit: <br />
2M n 2 H O nM (dạng C 2m H 4m N 2 O 3 0.<br />
n 2 2<br />
nMn<br />
0,03 mol; nM<br />
n 2 N<br />
0,0375 mol n<br />
2<br />
HO<br />
0,0375 0,03 0,0075<br />
2 thªm<br />
mol.<br />
C 2m H 4m N 2 O 3 + 2NaOH → 2C m H 2m NO 2 Na + H 2 O ||⇒ nC mH2mNO2<br />
Na<br />
0,075 mol.<br />
nNa 2CO<br />
0,0375<br />
3<br />
n 13,23 0,0375 44 44 18 0,24 mol.<br />
mol <br />
HO 2<br />
mdipeptit<br />
0,24 14 0,0375 76 6,21 gam m 6,21 0,007518 6,075 gam.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Giả sử KOH tác dụng với X thì KOH hết nKNO<br />
n<br />
3 KOH<br />
0,5 mol.<br />
mKNO 3<br />
0,5101 <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,5 gam > 41,05 gam ⇒ vô lí ⇒ KOH dư.<br />
n x mol; d<br />
nKNO<br />
y mol n<br />
3<br />
KOH<br />
0,5 x + y.<br />
dïng<br />
Đặt<br />
KOH<br />
Phản ứng: KNO3 KNO 1<br />
2<br />
O2<br />
m 41,05 56x 85y<br />
<br />
2<br />
r¾n<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,45 mol ⇒<br />
n 0,45 .<br />
mol<br />
NO 3 <strong>trong</strong> X<br />
Đặt nFe<br />
a mol; nCu<br />
b mol mA<br />
56a 64b 11,6 gam.<br />
Do KOH dư ⇒ kết tủa hết ion kim loại ⇒ nung T thì rắn gồm Fe 2 O 3 và CuO.<br />
⇒ m rắn = 41,05 = 0,5a × 160 + 80b. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol.<br />
Quy hỗn hợp B về N và O. Bảo toàn nguyên tố nitơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n N spk = 0,7 – 0,45 = 0,25 mol.<br />
‣ n 3n 2n<br />
<br />
NO Fe<br />
<br />
Cu<br />
dung dịch chứa ion Fe 2+ , Fe 3+ và H + hết.!<br />
3<br />
Bảo toàn nguyên tố hidro <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nHO 0,7 2 0,35 mol.<br />
2<br />
⇒ bảo toàn nguyên tố oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n O sk = 0,7 × 3 – 0,45 × 3 – 0,35 = 0,4 mol.<br />
⇒ BTKL m dung dịch sau phản ứng = 11,6 + 87,5 – 0,25 × 14 – 0,4 × 16 = 89,2 gam.<br />
⇒ C%<br />
CuNO 3 <br />
0,05188 89, 2100% 10,54% .<br />
2
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Lương <strong>Tài</strong> 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch NaOH?<br />
A. Gly-Ala. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin.<br />
Câu 2. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính?<br />
A. NaOH. B. Fe(OH) 3 . C. Mg(OH) 2 . D. Al(OH) 3 .<br />
Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH. D. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH.<br />
Câu 4. Chất kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ.<br />
Câu 5. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 CH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là:<br />
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.<br />
Câu 6. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.<br />
Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được<br />
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />
B. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h<br />
C. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Amilopectin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
Câu 9. Để chứng minh <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch<br />
glucozơ phản ứng với<br />
A. kim loại Na. B. AgNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch NH 3 đun nóng,<br />
C. Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> NaOH, đun nóng. D. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 10. Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 162 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, cô cạn dung dịch thu được 5,52 gam ancol và 11,52 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X<br />
là:<br />
A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, thu được dung dịch X. Cho toàn<br />
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng, thu được 4,32 gam<br />
Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là
A. 64,80. B. 34,20. C. 3,42. D. 6,48.<br />
Câu 12. Dung dịch <strong>nước</strong> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>, dùng<br />
<strong>trong</strong> kĩ nghệ da giày do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây<br />
A. CH 3 CH 2 OH. B. HCHO. C. HCOOH. D. C 6 H 5 OH.<br />
Câu 13. Khối lượng tinh bột cần dùng <strong>trong</strong> quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết<br />
hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình là 72% và khối lượng riêng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL)<br />
A. 4,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> kg. B. 2,33 kg. C. 5,00 kg. D. 3,24 kg.<br />
Câu 14. Este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E <strong>trong</strong> dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y)<br />
và chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Y tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Y thực hiện phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y 1 ,<br />
cho Y 1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este nào sau đây<br />
thỏa mãn E?<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />
C. HCOOCH=CH 2 . D. CH 3 CH 2 COOCH=C(CH 3 ) 2 .<br />
Câu 15. Để chứng minh X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo H 2 NCH 2 COOH là hợp chất lưỡng tính, ta cho X tác dụng với<br />
A. HCl, NaOH. B. NaOH, NH 3 . C. Na 2 CO 3 , HCl. D. HNO 3 , CH 3 COOH.<br />
Câu 16. Axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với<br />
A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 .<br />
Câu 17. Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào dưới đây?<br />
A. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và Ca(OH) 2 . B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch Br 2 .<br />
C. Dung dịch Br 2 và KMnO 4 . D. Dung dịch KMnO 4 và khí H 2<br />
Câu 18. Cho a gam Cu tan hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
A. 19,2 gam. B. 28,8 gam. C. 1,92 gam. D. 2,88 gam.<br />
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào<br />
dung dịch HCl dư, thấy chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Vậy muối X<br />
A. Cu(NO 3 ) 2 . B. KNO 3 . C. (NH 4 ) 2 CO 3 . D. AgNO 3 .<br />
Câu 20. Hợp chất thơm A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu<br />
được 2 muối, số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A thỏa mãn tính chất trên là:<br />
A. 4. B. 3 C. 5 D. 2.<br />
Câu 21. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> b là<br />
A. 0,40. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,24.<br />
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng, thu<br />
được 4,6 gam glixerol và 45,8 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 44,4 B. 89,0 C. 88,8. D. 44,5.<br />
Câu 23. Phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm là:<br />
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br />
B. thường xảy ra rất nhanh, kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định<br />
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định.<br />
D. thường xảy ra rất chậm, kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn, kh<strong>ôn</strong>g theo một hướng nhất định.<br />
Câu 24. Chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm:<br />
- Tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 nhưng kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
- Đun nóng X với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom).<br />
Tên thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. ancol etylic.<br />
Câu 25. Ứng dụng nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amino axit là kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Muối đinatri glutamat dùng làm <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).<br />
B. Aminoaxxit <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại protein <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cơ thể<br />
sống.<br />
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />
D. Một số amino axit là nguyên <strong>liệu</strong> đẻ sản xuất tơ nilon.<br />
Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH (2), CH 3 NH 2 (3), NH 3 (4). Trật tự giảm dần lực bazo giữa<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất là<br />
A. (2), (4), (3), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (2), (1), (4), (3). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi <strong>nước</strong> (<strong>trong</strong> cùng điều<br />
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,1 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thì thu<br />
được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> X là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,00%. B. 54,54%. C. 40,00%. D. 41,38%.<br />
Câu 28. Cho 0,12 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch<br />
Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được<br />
20,34 gam muối. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin. D. alanin.<br />
Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng H 2 NRCOOR' (R, R' là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon). Cho 7,725 gam X<br />
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,325 gam muối. Phần trăm khối lượng nguyên tử hiđro<br />
<strong>trong</strong> X là<br />
A. 7,767%. B. 8,738%. C. 6,796%. D. 6,931%.<br />
Câu 30. Protein X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Khối<br />
lượng phân tử gần đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. 100000 đvC. B. 10000 đvC. C. 20000 đvC. D. 2000 đvC.<br />
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba amin no, mạch hở. Cho 2,81 gam X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được<br />
6,095 gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), dẫn<br />
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 7,87 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 6,720. B. 3,542. C. 4,326. D. 4,424.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: anilin, saccaroza, xenlulozo, glucozo, triolein, tripanmitin, fructoza. Số<br />
chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với Br 2 là:<br />
A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.<br />
Câu 33. Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử hiđro<br />
bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi. Đốt cháy hoàn toàn 38,368 gam X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc)<br />
thu được sản phẩm chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CO 2 và H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 36,624. B. 37,453. C. 35,840. D. 39,200.<br />
Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 9 NO 2 tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch NaOH, đun nóng, thu đuợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm hai chất hữu cơ<br />
(<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z đối với H 2 bằng 19,7. Cô cạn dung dịch Y thu đuợc a gam<br />
muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào duới đây?<br />
A. 2,83. B. 1,23. C. 1,65. D. 0,80.<br />
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một axit cacboxylic no, hai chức (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở). Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,16 mol X cần dùng 0,42 mol O 2 , thu đuợc CO 2 và H 2 O. Mặt khác đun nóng 0,16 mol X<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (giả sử hiệu suất phản ứng đạt<br />
100%) thu đuợc 9,04 gam hỗn hợp Y gồm hai sản phẩm hữu cơ Z và T (M Z > M T ). Phần trăm khối luợng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> hỗn hợp Y là
A. 70,8% B. 35,4%. C. 29,2%. D. 64,6%.<br />
Câu 36. Hỗn hợp E chứa CH 3 OH; C 3 H 7 OH; CH 2 =CHCOOCH 3 ; (CH 2 =CHCOO) 2 C 2 H 4 (<strong>trong</strong> đó CH 3 OH<br />
và C 3 H 7 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy 5,22 gam E cần dùng 6,384 lít O 2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn<br />
qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối luợng dung dịch giảm m gam. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 8,0 gam. B. 10,0 gam. C. 11,0 gam. D. 12,0 gam.<br />
Câu 37. Hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ đơn chức X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Đun nóng<br />
m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đuợc 9,28 gam muối. Mặt<br />
khác cho cùng m gam hỗn hợp E trên phản ứng với luợng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu đuợc 8,64<br />
gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,4. B. 6,0. C. 9,6. D. 7,2.<br />
Câu 38. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxerol với axit béo.<br />
(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> nuớc.<br />
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.<br />
(d) Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi truờng kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol.<br />
(e) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (kh<strong>ôn</strong>g chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần<br />
dùng vừa đủ 0,315 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn luợng E trên bằng NaOH thu đuợc hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn luợng muối thu đuợc 3,18 gam Na 2 CO 3 thu đuợc 0,1 mol CO 2 , còn<br />
nếu đốt cháy hoàn toàn luợng ancol thu đuợc thì cần vừa đủ 0,195 mol O 2 thu đuợc 0,19 mol H 2 O. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 5,75. C. 6,24. D. 4,75.<br />
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol); tổng số<br />
nguyên tử oxi <strong>trong</strong> ba peptit bằng 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu<br />
đuợc CO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol nhiều hơn H 2 O là a mol. Thủy phân hoàn toàn m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />
thu đuợc (m + 12,24) gam hỗn hợp T gồm ba muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alalin, valin. Nếu thủy phân m gam E với<br />
dung dịch HCl loãng du, thu đuợc 42,38 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối luợng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối<br />
luợng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />
A. 43,26%. B. 37,08%. C. 49,40%. D. 32,58%.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl?<br />
A. CH 3 COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. CH 3 COONa.<br />
Câu 2. Ancol etylic kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. CuO/t°. B. Na. C. HCOOH. D. NaOH.<br />
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ<br />
A. Na. B. Ba. C. Zn. D. Fe.<br />
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).<br />
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).<br />
Câu 5. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?<br />
A. CH 3 COOH. B. CH 3 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH. D. C 6 H 5 NH 2 (anilin).<br />
Câu 6. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại trên là<br />
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.<br />
Câu 7. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất<br />
X là<br />
A. C 17 H 33 COONa. B. C 17 H 35 COONa. C. C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 35 COOH.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?<br />
A.<br />
0<br />
t<br />
4 3 3 3<br />
NH NO NH HNO<br />
C. <br />
B. <br />
0<br />
t<br />
3 2<br />
2 2<br />
0<br />
t<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2Fe NO 2FeO 4NO O<br />
0<br />
t<br />
4 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Cu NO Cu 2NO O<br />
D. NH NO N 2H O<br />
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được m<br />
gam muối và 11,2 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 46,20. B. 27,95. C. 45,70. D. 46,70.<br />
Câu 10. Cho 17,64 gam axit glutamic (H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư,<br />
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20,28. B. 22,92. C. 22,20. D. 26,76.<br />
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,925 gam kim loại X vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần<br />
vừa đủ 75 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là<br />
A. Ba. B. Ca. C. K. D. Na.<br />
Câu 12. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn<br />
toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,2. B. 9,0. C. 9,8. D. 10,92.
Câu 13. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?<br />
A. H 2 SO 4 loãng. B. HCl. C. HNO 3 đặc, nóng. D. CuCl 2 .<br />
Câu 14. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Al, Na 2 CO 3 ; Al(OH) 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>trong</strong> dãy trên vừa tác dụng<br />
được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Câu 15. Cho hai phương trình ion thu gọn sau:<br />
Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu<br />
Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+<br />
Nhận xét nào dưới đây đúng?<br />
A. Tính khử: Fe > Fe 2+ > Cu. B. Tính khử: Fe 2+ > Cu > Fe.<br />
C. Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ . D. Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ .<br />
Câu 16. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ cứng cao nhất <strong>trong</strong> tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại là Cr.<br />
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội,<br />
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó.<br />
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.<br />
Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?<br />
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />
B. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
C. Đổ dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3 .<br />
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Câu 18. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
V là<br />
A. 8,4. B. 33,6. C. 16,8. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,4.<br />
Câu 19. Thủy phân este X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được anđehit. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể là<br />
A. HCOOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
C. HCOOCH 2 -CHCH 2 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />
Câu 20. Hợp chất C 4 H 8 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân anken là<br />
A. 3. B. 1 C. 2. D. 4.<br />
Câu 21. Cho 5,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được<br />
27 gam Ag. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. anđehit fomic. B. anđehit oxalic. C. anđehit axetic. D. anđehit propionic.
Câu 22. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với<br />
dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nóng là<br />
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic. B. etilen, axit fomic, but-2-in.<br />
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic. D. axetilen, etilen, axit fomic.<br />
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ, thu được<br />
1,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . số đồng phân bậc một <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 4. B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng 100 gam vào 100ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 2M. Sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n lấy thanh<br />
Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2 gam (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết kim loại tạo thành <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bám hết vào thanh Fe). Khối<br />
lượng Fe đã phản ứng là<br />
A. 11,20 gam. B. 7,47 gam. C. 8,40 gam. D. 0,84 gam.<br />
Câu 25. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình dưới đây<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 0,62. B. 0,68. C. 0,64. D. 0,58.<br />
Câu 26. Hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là: C 3 H 6 O, C 6 H 12 O 6 . Đốt cháy hoàn toàn<br />
một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 6,72. B. 3,36. C. 5,04. D 11,20.<br />
Câu 27. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.<br />
B. Xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
C. Ở điều kiện thường, tri stearin tồn tại ở trạng thái lỏng.<br />
D. Saccarozo kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với hiđro.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 28. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím đổi màu.<br />
(2) Cao su là vật <strong>liệu</strong> polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính đàn hồi.<br />
(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(4) Tinh bột bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo<br />
(5) Saccarozo là một đisaccarit.<br />
Số phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 29. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Thả viên Mg vào dung dịch HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .<br />
(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />
(4) Thả viên Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />
Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực<br />
trơ, màng ngăn xốp) đến khi <strong>nước</strong> bắt đầu bị điện phân ở <strong>cả</strong> hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được<br />
dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 25,55. B. 25,20. C. 11,75. D. 12,80.<br />
Câu 31. Một hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 10 H 8 O 4 <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.<br />
Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung<br />
dịch Y gồm 2 muối (<strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M < 100), anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metanal) và<br />
<strong>nước</strong>. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 432 gam. B. 160 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở Y và Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau, M Y - M Z = 16). Khi đốt<br />
cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> X là<br />
A. 57,41%. B. 29,63%. C. 42,59%. D. 34,78%.<br />
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu<br />
được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho<br />
dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 11,20. B. 22,40. C. 10,08. D. 13,44.<br />
Câu 34. Cho 27,75 gam chất hữu cơ X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 ) tác dụng với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được <strong>nước</strong>, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 34,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 34,675. C. 31,725. D. 28,6<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 35. Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg 2+ , NH 4 + , SO 4 2– . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.<br />
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch<br />
NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 77,4. B.43,8. C. 21,9. D. 38,7.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O 2 , thu được H 2 O và 33,6 lít<br />
CO 2 . Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 18,25 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và<br />
KOH 0,75M. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 21,0. B. 11,2. C. 36,4. D. 16,8.<br />
Câu 37. Cho 8,19 gam hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH<br />
thu được 9,24 gam hỗn hợp 2 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic kế tiếp và 4,83 gam một ancol. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ hơn <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 5,55 gam. B. 2,64 gam. C. 6,66 gam. D. 1,53 gam.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được chất rắn<br />
B và 10,08 lít hỗn hợp khí D gồm NO 2 và O 2 . Hòa tan hoàn toàn B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa<br />
đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với hiđro là 11,4. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />
A. 70,5. B. 71,0. C. 71,5. D. 72,0.<br />
Câu 39. Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu <strong>trong</strong> 94,5 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung<br />
dịch X (kh<strong>ôn</strong>g chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH<br />
0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 15<br />
gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng<br />
kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe(NO 3 ) 3 <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị<br />
gần nhất với<br />
A. 15,5. B. 8,0. C. 8,5. D. 7,5<br />
Câu 40. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 56,58 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng<br />
là 5 : 5 : 1 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165<br />
mol và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M gần<br />
nhất với?<br />
A. 14,5%. B. 8,5%. C. 12,5%. D. 18,5%.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 10 H 8 O 4 ( π + v= 7), chỉ chứa 1 loại nhóm chức,
phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 và sinh ra andehit no đơn chức<br />
→ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2<br />
HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2 + 3NaOH → HCOONa+ NaOC 6 H 4 COONa + CH 3 CHO + H 2 O<br />
Vậy 1 mol X sinh ra 1 mol HCOONa, 1 mol CH 3 CHO<br />
→ n Ag = 2n HCOONa +2n CH3 CHO = 4 mol → m = 432 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
nA = 0,15 mol = 1/3nNaOH<br />
Phản ứng chỉ tạo 1 chất hữu cơ đa chức và hỗn hợp muối vô cơ<br />
=> c<strong>ôn</strong>g thức phù hợp : O 3 NH 3 NCH 2 CH 2 NH 3 HCO 3<br />
=> hỗn hợp muối vô cơ gồm 0,15 mol Na 2 CO 3 và 0,15 mol NaNO 3<br />
=> m = 28,65g ⇒ Chọn A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Vinyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 3 C. CH 2 =CHCOOCH 3 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 COCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH.<br />
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br />
A. HCOONH 4 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />
Câu 4. Trong những <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> 30 <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thế kỉ XX, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhà <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hãng Du Pont (Mỹ) đã th<strong>ôn</strong>g báo phát<br />
minh ra một loại vật <strong>liệu</strong> “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n, vật <strong>liệu</strong> này<br />
đã <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt <strong>trong</strong> cuộc sống hàng ngày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, phổ biến <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo,<br />
tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> bằng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g chế về loại vật <strong>liệu</strong> này. Một <strong>trong</strong> số<br />
vật <strong>liệu</strong> đó là tơ nilon-6. C<strong>ôn</strong>g thức một đoạn mạch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tơ nilon-6 là<br />
A. -(-CH 2 CH=CH-CH 2 -) n - B. -(-NH[CH 2 ] 5 CO-) n -.<br />
C. -(-NH[CH 2 ] 6 NHCO[CH 2 ] 4 CO-) n -. D. -(-NH[CH 2 ] 6 CO-) n -.<br />
Câu 5. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại <strong>trong</strong> dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch<br />
bazơ là:<br />
A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.<br />
Câu 6. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:<br />
A. CH 3 [CH 2 ] 16 (COOH) 3 B. CH 3 [CH 2 ] 16 COOH<br />
C. CH 3 [CH 2 ] 16 (COONa) 3 D. CH 3 [CH 2 ] 16 COONa<br />
Câu 7. Hợp chất kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />
A. CH 3 NH 2 B. CH 3 COOH C. NH 3 D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />
Câu 8. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khi để ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí. Dung dịch X<br />
kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo kết tủa trắng. Amin X là<br />
A. đimetylamin. B. benzylamin. C. metylamin. D. anilin.<br />
Câu 9. Dung dịch phenol (C 6 H 5 OH) kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với chất nào sau đây?<br />
A. Br 2 . B. NaCl. C. NaOH. D. Na.<br />
Câu 10. Chất nào sau đây là muối trung hòa?<br />
A. NaHCO 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. NaH 2 PO 4 D. KHSO 4<br />
Câu 11. Khi nấu canh cua thì thấy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mảng “riêu cua” nỗi lên là do<br />
A. phản ứng thủy phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein. B. phản ứng màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein,<br />
C. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lipit. D. sự đ<strong>ôn</strong>g tụ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> protein do nhiệt độ.
Câu 12. Polime X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. poli vinyl clorua. B. poli etilen. C. poli (vinyl clorua). D. poli cloetan.<br />
Câu 13. Axit nào sau đây là axit béo?<br />
A. Axit axetic. B. Axit ađipic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.<br />
Câu 14. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />
phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi axit, thu được glucozo. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 15. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure.<br />
C. Polipeptit bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc kiềm.<br />
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.<br />
Câu 16. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
là<br />
A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.<br />
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N 2 (đktc) và 20,25 gam H 2 O.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 3 H 7 N. B. C 4 H 9 N. C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N.<br />
Câu 18. Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất chung nào sau đây?<br />
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 tạo kết tủa Ag.<br />
B. Đều tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />
C. Hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam.<br />
D. Đun nóng với Cu(OH) 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa đỏ gạch.<br />
Câu 19. Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 2,0 B. 8,5 C. 2,2 D. 0.<br />
Câu 20. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:<br />
C H O 2C H OH 2CO .<br />
men<br />
6 12 6 0<br />
3035 C 2 5 2
Để thu được 92 gam C 2 H 5 OH cần dùng m gam glucozo. Biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình lên men là 60%. Giá<br />
trị m là<br />
A. 270. B. 360. C. 108. D. 300.<br />
Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, xenlulozo, fructozo, glucozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy bị thủy phân khi<br />
đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:<br />
A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.<br />
Câu 22. Cho C 2 H 4 (OH) 2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3 COOH và HCOOH <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />
(H 2 SO 4 ), thu được tối đa số đieste là:<br />
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.<br />
Câu 23. Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:<br />
A. 18,6 B. 20,8 C. 16,8 D. 22,6<br />
Câu 24. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:<br />
Oxit X là:<br />
A. CuO B. K 2 O C. MgO D. Al 2 O 3<br />
Câu 25. Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 (đun nóng),<br />
thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8<br />
Câu 26. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 3,28 B. 8,56 C. 8,20 D. 10,40<br />
Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm C 2 H 6 , C 3 H 6 và C 4 H 6 . Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn<br />
0,96 gam X <strong>trong</strong> oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 9,85 B. 7,88 C. 13,79 D. 5,91<br />
Câu 28. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
X so với O 2 lu<strong>ôn</strong> bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch
NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần<br />
trăm về khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 muối <strong>trong</strong> Y là:<br />
A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33%<br />
C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4%<br />
Câu 29. Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH<br />
và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam chất rắn khan.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 2 =CHCOOH.<br />
C. CH=C-COOH. D. CH 3 COOH.<br />
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />
NH 3 , đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 30,24 B. 21,60 C. 15,12 D. 25,92<br />
Câu 31. Trộn 40 ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch<br />
thu được sau khi trộn là<br />
A. pH = 14. B. pH = 13. C. pH = 12. D. pH = 9.<br />
Câu 32. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.<br />
Thể tích khí O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là<br />
A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,<br />
anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là<br />
A. 7. B. 5. C. 8 D. 6.<br />
Câu 34. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng hợp H 2 .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />
Câu 35. Từ m gam α-aminoaxit X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 ) điều chế được m 1 gam<br />
đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m 2 gam tetrapeptit z. Đốt cháy m 1 gam Y được 3,24 gam H 2 O.<br />
Đốt cháy m 2 gam z được 2,97 gam H 2 O. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 3,56 B. 5,34 C. 4,5 D. 3,0
Câu 36. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol H 2 SO 4 (loãng), thấy thoát<br />
ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. (Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
N +5 ). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 12,0 gam. B. 11,2 gam. C. 14,0 gam. D. 16,8 gam.<br />
Câu 37. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />
FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là<br />
A. 7. B. 5. C. 6 D. 8.<br />
Câu 38. Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X<br />
gồm anđehit, <strong>nước</strong> và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , kết<br />
thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.<br />
Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O 3 cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu V ml<br />
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V và m lần lượt là:<br />
A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62<br />
Câu 40. Cho 9,3 gam chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 12 N 2 O 3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.<br />
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ<br />
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br />
A. 10,375 gam. B. 13,15 gam. C. 9,95 gam. D. 10,35 gam.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
CH 3 COOCH=CH 2 : vinyl axetat<br />
CH 3 COOCH 2 CH 3 : etyl axetat<br />
CH 2 =CHCOOCH 3 : metyl acrylat<br />
CH 3 COOCH 3 : metyl axetat<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Đipeptit được tạo bởi 2 α -aminoaxit th<strong>ôn</strong>g qua một liên kết peptit (CO-NH)<br />
Loại A, C vì chứa 1 β aminoaxit NH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH<br />
Loại B vì chứa 2 liên kết CO-NH<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Hợp chất amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời nhóm COOH và NH 2<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các dung dịch glyxin, alanin <strong>trong</strong> phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 nên kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />
màu quỳ tím → A sai<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là:<br />
HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 , HCOOCH(CH 3 ) 2<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
Dung dịch saccarozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm CHO nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và<br />
phản ứng với Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm tạo kết tủa → loại A, D<br />
Fructozo và glucozo là đường đơn nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân → loại B<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Số chất <strong>trong</strong> dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:saccarozơ, xenlulozơ<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly,<br />
glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B
44. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình - Lần 1 - File<br />
word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 , vai trò <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaNO 3 <strong>trong</strong> phản<br />
ứng là<br />
A. chất khử. B. chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>. D. chất xúc tác.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 thì thu được dung dịch A và một kim<br />
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là<br />
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.<br />
Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: FeCl 3 , CuCl 2 , AgNO 3 , HCl và FeCl 2 . Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />
xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />
Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng<br />
định nào sau đây là đúng ?<br />
A. X là khí oxi B. X là khí clo<br />
C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp<br />
Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCl 2 và AlCl 3 thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng<br />
xảy ra ở <strong>cả</strong> 3 cốc là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa. B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. C. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa rồi tan. D. kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />
Câu 6. Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy<br />
tạo hỗn hợp muối B và khí SO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được<br />
A. 6,0 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7,0 gam.<br />
Câu 7. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu<br />
được là<br />
A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.<br />
Câu 8. Cho thí nghiệm như hình vẽ:<br />
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> glucozo?<br />
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 9. Amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức H 2 N-R(COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu<br />
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được<br />
dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nitơ <strong>trong</strong> X là<br />
A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.<br />
Câu 10. Ngâm một đinh sắt <strong>trong</strong> dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,<br />
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?<br />
A. NaCl. B.FeCl 3 . C. H 2 SO 4 . D. Cu(NO 3 ) 2 .<br />
Câu 11. Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit tương ứng cần dùng là<br />
A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg.<br />
Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ<br />
lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo ?<br />
A. 3. B. 4 C. 1. D. 2.<br />
Câu 13. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO 3 , CaCO 3 tác dụng vừa đủ với m gam dung<br />
dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và<br />
dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 229,95. B. 153,30. C. 237,25. D. 232,25.<br />
Câu 14. Hãy cho biết dùng quỳ tím <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch nào sau đây ?<br />
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic.<br />
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.<br />
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol<br />
H 2 . Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH vàNaHCO 3 . Số chất tác dụng<br />
được với dung dịch X là<br />
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />
Câu 16. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />
rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung<br />
dịch giảm 3,98 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,95. B.2,54. C. 1,30. D. 2,66.<br />
Câu 17. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime sau: sợi b<strong>ôn</strong>g (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),<br />
nilon-6,6 (7). Loại tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc xenlulozơ là?<br />
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).<br />
Câu 18. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Ba; K 2 O; Ba(OH) 2 ; NaHCO 3 ; BaCO 3 ; Ba(HCO 3 ) 2 ; BaCl 2 . Số chất tác dụng được<br />
với dung dịch NaHSO 4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />
Câu 19. Cho lần lượt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na 2 S, NaI, FeS, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeSO 4 ,<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là<br />
A. 7. B. 8 C. 6. D. 9.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin no, hở thu được 17,6 gam CO 2 và 12,15<br />
gam H 2 O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?<br />
A. 37,5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam<br />
Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat,<br />
vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy làm mất mầu dung dịch <strong>nước</strong> Brom là.<br />
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2 CO 3 nồng độ y mol/l và NaHCO 3<br />
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến<br />
hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO 2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng<br />
A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3 D. 3 : 2.<br />
Câu 23. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6,<br />
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản<br />
ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là<br />
A. 10. B. 7 C. 8. D. 9.<br />
Câu 24. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.<br />
(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H2S.<br />
(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />
(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />
(7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng<br />
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl 3<br />
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.<br />
Câu 25. Có <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2– và SO 4 2– . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với<br />
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu<br />
được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> 300 ml dung dịch X ?<br />
A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119,0 gam.<br />
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol O 2 , sau phản ứng thu được CO 2 và<br />
y mol H 2 O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch <strong>nước</strong> Br 2 dư thì lượng Br 2<br />
phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ?
A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15.<br />
Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol<br />
1 : 5, X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,92. B. 4,68. C. 2,26. D. 3,46.<br />
Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn<br />
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O 2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ<br />
hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt<br />
2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2 O và một chất hữu cơ Y.<br />
Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 1:1.<br />
B. X phản ứng được với NH 3 .<br />
C. Có 4 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với X.<br />
D. Tách <strong>nước</strong> Y thu được chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO 3 ) 2 (<strong>trong</strong> đó số mol Cu bằng số mol CuO)<br />
vào 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí<br />
NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.<br />
Câu 30. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe 3 O 4 cần dùng tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu V ml<br />
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V và m lần lượt là:<br />
A. 400 và 114,80. B. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 138,25. C. 400 và 104,83. D. 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> và 100,45.<br />
Câu 31. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản<br />
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1M và NaOH<br />
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 78,8 B. 39,4 C. 98,5. D. 59,1<br />
Câu 32. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
(2) Ở trạng thái tinh thể, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.<br />
(3) Lực bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạnh hơn amoniac.<br />
(4) Oligopeptit gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.<br />
(5) Anilin để lâu ngày <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> và chuyển sang màu nâu đen.<br />
(6) Các amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />
Câu 33. Hỗn hợp khí X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng là<br />
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch <strong>nước</strong> brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng<br />
brom đã phản ứng là<br />
A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.<br />
Câu 34. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al 2 O 3 và Al(NO 3 ) 3 vào dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,09<br />
mol HNO 3 , khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí kh<strong>ôn</strong>g màu, kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí.<br />
Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được<br />
biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp Z là<br />
A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>%.<br />
Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic<br />
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozo xảy ra được <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> động vật ăn cỏ.<br />
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên <strong>liệu</strong> để sản xuất tơ nhân tạo.<br />
(4) Saccarozo bị hoá đen <strong>trong</strong> H 2 SO 4 đặc.<br />
(5) Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />
(6) Nhóm cacbohidrat còn được gọi là gluxit hay saccarit thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
(7) Fructozơ chuyển thành glucozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
(8) Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu 2 O<br />
(9) Thủy phân (xúc tác H + ,t°) saccarozo cũng như mantozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho cùng một monosaccarit<br />
(10) Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH) 2<br />
(11) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H + , t°) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương<br />
Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.<br />
Câu 36. Hỗn hợp A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 8,14 gam gồm: CuO, Al 2 O 3 và một oxit sắt. Cho H 2 dư qua A nung<br />
nóng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 gam H 2 O. Hòa tan hoàn toàn A cần 170 ml dung dịch H 2 SO 4<br />
1M loãng được dung dịch B. Cho B tác dụng với NH 3 dư lọc lấy kết tủa đem nung <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí thu<br />
được 6,66 gam chất rắn. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> oxit sắt và khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó <strong>trong</strong> A là<br />
A. Fe 3 O 4 ; 3,48 gam. B. Fe 3 O 4 ; 2,32 gam. C. FeO; 1,44 gam. D. Fe 2 O 3 ; 1,60 gam.<br />
Câu 37. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí kh<strong>ôn</strong>g màu<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí; đồng thời thu được kết tủa Y.<br />
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.<br />
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí kh<strong>ôn</strong>g màu thoát ra.<br />
Các chất A, B và C lần lượt là<br />
A. CuSO 4 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 . B. FeCl 2 , AgNO 3 , Ba(OH) 2 .<br />
C. NaHSO 4 , Ba(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . D. FeSO 4 , Ba(OH) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 và Fe(NO 3 ) 2 <strong>trong</strong> dung dịch chứa<br />
NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương<br />
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung<br />
dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản<br />
phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe đơn chất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />
A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.<br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm C 3 H 8 , C 2 H 4 (OH) 2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C 3 H 8 và C 2 H 4 (OH) 2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />
Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 47,477. B. 43,931. C. 42,158. D. 45,704.<br />
Câu 40. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam<br />
kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NO 3 – và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí H 2 bay ra<br />
A. 0,64. B. 2,4. C. 0,3. D. 1,6.<br />
Câu 41. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(a). Sục H 2 S vào dung dịch <strong>nước</strong> clo<br />
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím<br />
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2<br />
(d). Thêm H 2 SO 4 loãng vào <strong>nước</strong> Javen<br />
(e). Đốt H 2 S <strong>trong</strong> oxi kh<strong>ôn</strong>g khí.<br />
(f). Sục khí Cl 2 vào Ca(OH) 2 huyền phù<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />
Câu 42. Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Cho V ml dung dịchNaOH 1M vào<br />
dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 5<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 ml B. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0,0 ml C. 600,0 ml D. 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0 ml<br />
Câu 43. Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau M X <<br />
M Y ) và một amino axit Z (phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm -NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0 4 mol hỗn hợp M thu được<br />
khí N 2 ; 14,56 lít CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch X mol<br />
HCl. Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?
A. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là 0,075.<br />
B. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
C. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> M là 40%.<br />
D. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M là 32,05%.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 44. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở (<strong>trong</strong> đó Y và Z kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết C=C và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tồn tại đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy<br />
dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt<br />
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2<br />
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng<br />
phân tử lớn hơn <strong>trong</strong> hỗn hợp F là<br />
A. 4,68 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 8,64 gam.<br />
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml dung<br />
dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được<br />
dung dịch Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.<br />
Thành phần phần trăm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Al <strong>trong</strong> hỗn hợp X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất là<br />
A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.<br />
Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hở chứa đồng<br />
thời Glyxin và Alanin <strong>trong</strong> phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm<br />
cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu<br />
được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư,<br />
thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi<br />
bình. Xem như N 2 kh<strong>ôn</strong>g bị <strong>nước</strong> hấp thụ, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối<br />
lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,92%.<br />
Câu 47. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một<br />
liên kết đôi C=C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol<br />
hơi <strong>nước</strong>. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu<br />
được phần hơi Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng<br />
bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> T so với H 2 là 16. Phần trăm<br />
khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> hỗn hợp E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 41,3%. B. 43,5%. C. 48,0%. D. 46,3%.<br />
Câu 48. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M bằng điện cực trơ, màng<br />
ngăn xốp với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi I = 5 A <strong>trong</strong> thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot<br />
thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí<br />
NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ) và 0,8m gam rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 29,4 gam. B. 25,2 gam. C. 16,8 gam. D. 19,6 gam.<br />
Câu 49. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 vào dd hỗn hợp chứa H 2 SO 4 và<br />
KNO 3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO 2 , NO, NO 2 , H 2 ) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2<br />
là 14,6 và dd Z chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2 dư vào Z thấy xuất
hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1,085 mol NaOH phản ứng<br />
đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />
a) Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là 82,285 gam.<br />
b) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> KNO 3 <strong>trong</strong> dung dịch ban đầu là 0,225 mol<br />
c) Phần trăm khối lượng FeCO 3 <strong>trong</strong> X là 18,638%.<br />
d) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> X là 0,05 mol.<br />
e) Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg <strong>trong</strong> X là 0,15 mol.<br />
Tổng số nhận định đúng là<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H x O y N z ) và peptit<br />
z (C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />
Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />
A. 4,64%. B. 6,97%. C. 9,29%. D. 13,93%.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Fe là chất khử, N +5 (NaNO 3 ) là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, H + (H 2 SO 4 ) là môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe 2+ > Ag+ / Ag ⇒ chắc chắn phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ag ⇒ chọn B.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gi<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tiếp với nhau qua dây dẫn.<br />
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />
● FeCl 3 : chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2FeCl 3 → NiCl 2 + 2FeCl 2<br />
● CuCl 2 : ban đầu Ni bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + CuCl 2 → NiCl 2 + Cu<br />
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Ni ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
● AgNO 3 : ban đầu Ni bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2AgNO 3 → Ni(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />
Ag sinh ra bám trực tiếp lên Ni ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
● HCl và FeCl 2 : chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Ni + 2HCl → NiCl 2 + H 2<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Khi điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ: 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑ + Cl 2 ↑<br />
Nếu kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màng ngăn thì xảy ra thêm phản ứng: 2NaOH + Cl 2 → NaCl + NaClO + H 2 O<br />
⇒ để thu được khí X duy nhất thì kh<strong>ôn</strong>g dùng màng ngăn xốp và khí duy nhất là H 2 ⇒ chọn C.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Hiện tương đầu tiên xảy ra ở <strong>cả</strong> 3 cốc là sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu (H 2 ) do phản ứng: 2Na + 2H 2 O →<br />
2NaOH + H 2 ↑<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O ⇒ n SO4 2– = n SO2 = 0,045 mol.<br />
⇒ m muối = m KL + m SO4 2– = 1,68 + 0,045 × 96 = 6(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Thí nghiệm trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chứng minh glucozơ chứa nguyên tố hidro và cacbon nhờ chuyển chúng thành<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất vô cơ tương ứng là hơi H 2 O và khí CO 2 .<br />
Hơi <strong>nước</strong> sẽ làm CuSO 4 khan từ màu trắng chuyển thành màu xanh:<br />
CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 . 5H 2 O<br />
Khí CO 2 làm vẩn đục <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong>: CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O.
Quá trình phân tích nguyên tố được minh họa theo sơ đồ Mindmap dưới đây.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n H2O = n NaOH + n KOH = 2n H2SO4 + 2n X = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol<br />
→ n NaOH = 0,1 mol và n KOH = 0,3 mol<br />
Bảo toàn khối lượng m X = 36,7 + 0.4. 18- 0,1. 98 - 0,3. 56- 0,1. 40 = 13,3 gam<br />
→ M X = 133 → %N= 14<br />
133<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
×100% = 10,526%. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ thêm dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CH 2 =C(CH 3 )-COOH + CH 3 OH ⇄ CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 + H 2 O<br />
nCH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 ⇄ [-CH 2 -C(CH 3 )(COOCH 3 )-] n<br />
n polime = 1,2 mol ⇒ n axit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol⇒ m axit = 5 × 86 = 430(kg) ⇒ chọn B.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X gồm H 2 và CO 2 . Đặt n CO2 = x; n H2 = y ⇒ n X = x + y = 0,21 mol; m X = 5,25g = 44x + 2y.<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,115 mol; y = 0,095 mol. ||► Quy đổi hỗn hợp ban đầu về Mg, Ca, O và CO 2<br />
⇒ n Ca = n CaCl2 = 0,18 mol. Đặt n Mg = x; n O = y ⇒ 24x + 0,18 × 40 + 16y + 0,115 × 44 = 19,02g<br />
Bảo toàn electron: 2x + 0,18 × 2 = 0,095 × 2 + 2y. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,135 mol; y = 0,22 mol.<br />
⇒ n HCl = 2n Mg + 2n Ca = 2 × 0,135 + 2 × 0,18 = 0,63 mol ⇒ m = 0,63 × 36,5 ÷ 0,1 = 229,95(g).<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: (H 2 N) x -R-(COOH) y xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />
- x > y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
- x = y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7 và kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
- x < y: dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> D là quỳ tím đổi màu khác nhau nên nhận biết được.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Do n HCl < 2n H2 ⇒ HCl hết, Ba tác dụng với H 2 O ⇒ X chứa BaCl 2 và Ba(OH) 2 .<br />
Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , NaHCO 3 ⇒ chọn B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n CO2 = n CaCO3 = 0,1 mol || m dung dịch giảm = m CaCO3 – ∑(m CO2 + m H2O )<br />
⇒ m H2O = 10 – 3,98 – 0,1 × 44 = 1,62 gam ⇒ n H2O = 0,09 mol.<br />
X gồm C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O, C 4 H 6 O 2 ⇒ n O = n H – n C = 0,09 × 2 – 0,1 = 0,08 mol.<br />
⇒ m X = m C + m H + m O = 0,1 × 12 + 0,09 × 2 + 0,08 × 16 = 2,66 gam.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ xenlulozo là sợi b<strong>ôn</strong>g, sợi đay, tơ visco, tơ axetat ⇒ Chọn D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
● Ba được vì:<br />
Ba + 2H2O → Ba(OH) 2 + H 2 ↑<br />
Ba(OH) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
● BaCO 3 được vì:<br />
BaCO 3 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
● Ba(HCO 3 ) 2 được vì:<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Có 7 chất bao gồm.<br />
Na 2 S, NaI, FeS, Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4 ⇒ Chọn A<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C = n CO2 = 0,4 mol || n H = 2n H2O = 1,35 mol.<br />
⇒ n N/ hh amin = (9,65 – m C – m H ) ÷ 14 = 0,25 mol.<br />
⇒ n HCl = 0,25 mol ⇒ m Muối = 9,65 + 0,25×36,5 = 18,775 gam. (Cẩn thận chọn sai).<br />
⇒ Với 19,3 gam X thì m Muối = 18,775×2 = 37,55 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Để phản ứng với dung dịch Br 2 thì <strong>trong</strong> CTCT cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.<br />
⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:<br />
+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />
+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.<br />
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.<br />
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />
+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.<br />
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Do V CO2 ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ HCl kh<strong>ôn</strong>g dư || n HCl = 0,1x; n CO3 2– = 0,1y mol; n HCO3 – = 0,2y<br />
mol.<br />
Thí nghiệm 1: n CO2 = n H + - n CO3 2– = 0,1x - 0,1y<br />
Thí nghiệm 2: do ban đầu n HCO3 – = 2.n CO3 2– ⇒ n HCO3<br />
–<br />
phản ứng = 2.n CO3<br />
2–<br />
phản ứng<br />
⇒ n CO3<br />
2–<br />
phản ứng = 0,1x ÷ (2 + 2 × 1) = 0,025x ⇒ n HCO3<br />
–<br />
phản ứng = 0,05x ⇒ n CO2 = 0,025x + 0,05x =<br />
0,075x<br />
⇒ 0,075x = 2 × (0,1x - 0,1y) ⇒ 0,125x = 0,2y ⇒ x : y = 8 : 5 ⇒ chọn A.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat , tơ<br />
nilon-6, alanin, Gly-Gly-Val,<br />
m-crezol, phenol, triolein, đivinyl oxalat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9 chất ⇒ chọn D.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(1) SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />
(2) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
(3) 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O<br />
(4) CaOCl 2 + 2HCl đặc → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
(5) Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2<br />
(6) 2Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2<br />
(7) NH 4 Cl + NaNO 2 → NaCl + N 2 + 2H 2 O<br />
(8) 2Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O → 2Cu + 4HNO 3 + O 2<br />
(9) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 3NaOH + FeCl 3 → Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />
(10) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3dư → MgSO 4 + 2FeSO 4<br />
⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xét <strong>trong</strong> 100 ml dung dịch X: 2H+ + CO 3 2– → CO 2 + H 2 O ⇒ n CO3 2– = n khí = 0,1 mol.<br />
Ba 2+ + CO 3 2– → BaCO 3 || Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ⇒ n SO4 2– = (43 - 0,1 × 197) ÷ 233 = 0,1 mol.<br />
NH 4 + + OH– → NH 3 + H 2 O ⇒ n NH4 + = n NH3 = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol.Bảo toàn điện tích: n Na+ = 0,2 mol.<br />
⇒ m muối <strong>trong</strong> 300ml X = 3 × (0,2 × 23 + 0,2 × 18 + 0,1 × 60 + 0,1 × 96) = 71,4(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Bảo toàn khối lượng: m CO2 = m + 32x - 18y = 110x - 121y ⇒ n CO2 = 2,5x - 2,75y<br />
Bảo toàn nguyên tố Oxi: n X = [2 × (2,5x - 2,75y) + y - 2x] ÷ 6 = 0,5x - 0,75y<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
Áp dụng: (2,5x - 2,75y) - y = (k - 1).(0,5x - 0,75y) ⇒ k = 6 ⇒ π C=C + π C=O = 6<br />
Mà π C=O = 3 ⇒ π C=C = 3 ⇒ n Br2 = 0,15 × 3 = 0,45 mol ⇒ chọn A.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
- Gọi a và b lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì:<br />
0<br />
NH OOC COONH CH NaOH COONa NH CH NH H O<br />
<br />
t<br />
4 3 3 <br />
2 3 3 2 2<br />
a mol a mol a mol a mol<br />
<br />
0<br />
CH NH CO NaOH 2CH NH Na CO H O<br />
t<br />
3 3 2 3 <br />
3 2 2 3 2<br />
b mol<br />
2b mol b mol<br />
a 2b 0,05 a 0,01 mol<br />
<br />
<br />
a 0,01 b 0,02<br />
mol<br />
<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m 134n <br />
106n 3,46 g<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Xét hỗn hợp CO 2 và H 2 O ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
CO H O <br />
2 2 2<br />
muèi<br />
BT:O<br />
n 2n n 2n 0,25 mol<br />
O <strong>trong</strong> X O p <br />
COONa<br />
2<br />
Na CO<br />
<br />
<br />
nCO n 2 H2O 0,55 <br />
nCO<br />
0,3 mol<br />
2<br />
<br />
<br />
197nCaCO 44n <br />
HO<br />
0,25<br />
3 CO<br />
18n 2 H2O mdd<br />
gim<br />
2 n mol<br />
<br />
2<br />
- Có n<br />
C<br />
: n<br />
H<br />
: nO<br />
6 :10 : 5 và CTCT trùng với CT đơn giản nhất nên CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 6 H 10 O 5<br />
nA<br />
1<br />
- Mặt khác ta nhận thấy rằng <br />
n 2<br />
NaOH<br />
- Từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> 2 dữ kiện trên ta được CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là HOCH<br />
2CH2COOCH 2CH2COOH và X còn 2 đồng<br />
HOCH CH COOCH CH COOH ; <br />
phân còn lại: <br />
2 2 3<br />
2 3<br />
HOCH CH COOCO CH COOH<br />
3 3<br />
- PT phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
<br />
HOCH CH COOCH CH COOH X 2NaOH 2HOCH CH COONa Y H O<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
2HOCH CH COONa Y 6O 5CO 5H O<br />
Na CO<br />
A. Đúng, <br />
0<br />
t<br />
2 2 2 2 2 2 3<br />
HOCH CH COOCH CH COOH X NH HOCH CH COOCH CH COONH<br />
B. Đúng, <br />
2 2 2 2 3 2 2 2 2 4<br />
C. Sai, X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tất <strong>cả</strong> 3 c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo (viết ở trên).<br />
HOCH CH COOH Y CH CH COOH .<br />
2<br />
D. Đúng, <br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HO<br />
2 2 2<br />
Phân tích: Đặt n n a;n<br />
<br />
b .<br />
Cu CuO Cu NO 2<br />
Khi cho X tan hoàn toàn <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 thì ta chỉ thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan<br />
duy nhất nên sau phản ứng thì NO 3<br />
hết và muối thu được là CuSO 4 .
2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: CuO 2H <br />
<br />
Cu H O<br />
2 2<br />
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H<br />
8<br />
2O<br />
a<br />
a2b<br />
3<br />
8<br />
2a a n 2n<br />
H H2SO<br />
1,4 a 3<br />
4<br />
3<br />
Mà<br />
2<br />
2b a b 0,1<br />
3<br />
Vậy khối lượng Cu <strong>trong</strong> X là:<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
2<br />
0,3.64<br />
0,3. 64 80 0,1.188 30,97%<br />
Do dùng "tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu" HCl nên xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng theo thứ tự:<br />
Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />
Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O<br />
n Fe = 0,2 mol; n Fe3O4 = 0,05 mol.<br />
Cuối cùng chỉ chứa FeCl 2 ⇒ n FeCl2 = 0,2 + 0,05 × 3 = 0,35 mol.<br />
<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo: n HCl = 0,35 × 2 = 0,7 mol ⇒ V = 0,7 ÷ 2 = 0,35(l) = 3<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml.<br />
FeCl 2 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓ + 2AgCl↓<br />
⇒ n Ag = 0,35 mol; n AgCl = 0,7 mol ⇒ m = 0,35 × 108 + 0,7 × 143,5 = 138,25(g).<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
∑n OH – = 0,2 × (1,5 × 2 + 1) = 0,8 mol; n CO2 = 0,6 mol.<br />
⇒ n OH – /n CO2 = 0,8 ÷ 0,6 = 1,33 ⇒ sinh ra HCO 3 – và CO 3<br />
2–<br />
n HCO3<br />
–<br />
/Y = 2n CO2 - n OH – = 0,4 mol; n CO3 2– = 0,6 - 0,4 = 0,2 mol<br />
⇒ n Ba<br />
2+<br />
/Y = 0,2 × 1,5 - 0,2 = 0,1 mol<br />
n OH – = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol < n HCO3<br />
–<br />
/Y ⇒ n CO3 2– = 0,3 mol<br />
n Ba 2+ = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol < n CO3 2– ⇒ n BaCO3 = 0,3 mol<br />
⇒ m = 0,3 × 197 = 59,1(g) ⇒ chọn D.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(1) Đúng<br />
(2) Đúng<br />
(3) Sai, chẳng hạn anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ yếu hơn NH 3 .<br />
(4) Sai, polipeptit mới là cơ sở tạo nên protein.<br />
(5) Đúng<br />
(6) Đúng
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 nhận định đúng ⇒ chọn B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
tính được n H2 = 0,15 mol; n C4H4 = 0,05 mol.<br />
Khi nung nóng thì khối lượng hỗn hợp: m sau pư = m trước pư = 0,15 × 2 + 0,05 ÷ 52 = 2,9 gam.<br />
từ tỉ khối hh sau pư với H 2 → n hh sau pư = 2,9 ÷ 2 ÷ 14,5 = 0,1 mol.<br />
Chú ý: n H2 pư = n hh trước pư – n số mol hh sau pư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol.<br />
►Thêm nữa, H 2 phản ứng sẽ cộng vào nối đôi, làm mất 0,1 mol liên kết π <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hh trước pư.<br />
Mà số mol lk π trước pư là: 0,05 × 3 = 0,15 nên sau phản ứng chỉ còn 0,15 – 0,1 = 0,05 mol π.<br />
Vậy khối lượng brom đã phản ứng sé là: 0,05 × 160 = 8 gam.<br />
Ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
gt ⇒ Z gồm N 2 O, N 2 , H 2 ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NO 3 – ; khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK lớn nhất <strong>trong</strong> Z là N 2 O.<br />
3<br />
Al<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Al<br />
NO<br />
2 Na<br />
<br />
NaHSO4<br />
<br />
Al2O3 N2 H2O NH4<br />
<br />
HNO<br />
3<br />
: 0,09<br />
<br />
Al<br />
NO<br />
<br />
3 <br />
H <br />
3 2 <br />
H<br />
<br />
2<br />
10,92g<br />
SO<br />
<br />
4 <br />
Từ 1 mol NaOH đến 1,3 mol NaOH thì kết tủa từ cực đại đến tan hết do xảy ra phản ứng:<br />
Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2 O ⇒ n Al 3+ = n Al(OH)3 = 1,3 - 1 = 0,3 mol.<br />
Đặt n NaHSO4 = x ⇒ n Na<br />
+<br />
/Y = n SO4 2– = x. Khi kết tủa đạt cực đại thì chỉ thu được Na 2 SO 4 .<br />
⇒ n Na2SO4 = x ⇒ ∑n Na + = 2x ⇒ n Na<br />
+<br />
/Y = 2x - 1 = x ⇒ x = 1.<br />
Đặt n NH4 + = y; n H + = z. Bảo toàn điện tích: 0,3 × 3 + 1 + y + z = 1 × 2<br />
m muối = 127,88(g) = 0,3 × 27 + 1 × 23 + 18y + z + 1 × 96<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: y = 0,04 mol; z = 0,06 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
m H2O = 10,92 + 1 × 120 + 0,09 × 63 - 127,88 - 0,08 × 20 = 7,11g ⇒ n H2O = 0,395 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2 = (1 + 0,09 - 0,04 × 4 - 0,06 - 0,395 × 2)/2 = 0,04 mol.<br />
Đặt n N2O = a; n N2 = b ⇒ n Z = a + b + 0,04 = 0,08; m Z = 44a + 28b + 0,04 × 2 = 0,08 × 20<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,025 mol; b = 0,015 mol ⇒ %m N2O = 0,025 × 44 ÷ 1,6 × 100% = 68,75%.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(1) Sai vì hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozơ thu được sobitol.<br />
(2) Đúng vì <strong>trong</strong> dạ dày <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chúng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> enzim thủy phân xenlulozơ.<br />
(3) Sai vì xenlulozơ trinitrat dùng để chế tạo thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói.<br />
H2SO4<br />
(4) Đúng vì H 2 SO 4 đặc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính háo <strong>nước</strong> nên xảy ra phản ứng: C 12 H 22 O 11 12CO 2 + 11H 2 O<br />
(5) Đúng
(6) Đúng<br />
(7) Sai vì fructozơ và glucozơ chỉ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> lẫn nhau <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
(8) Đúng vì mantozơ tạo bởi 2 gốc α-glucozơ. Trong dung dịch, gốc α-gluczơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể mở vòng tạo<br />
nhóm -CHO.<br />
(9) Sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />
(10) Đúng vì fructozơ chứa nhiều nhóm -OH kề nhau.<br />
(11) Đúng vì sản phẩm thủy phân là glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />
⇒ (2), (4), (5), (6), (8), (10) và (11) đúng ⇒ chọn B.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Quy A về Cu, Al, Fe và O || [O] + H 2 SO 4 → SO 4 2– + H 2 O ⇒ n O = n H2SO4 = 0,17 mol.<br />
H 2 + [O] → H 2 O (trừ Al 2 O 3 ) ⇒ n Al2O3 = (0,17 - 0,08)/3 = 0,03 mol ⇒ n Al = 0,06 mol.<br />
||► Rắn gồm 0,03 mol Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 ⇒ n Fe2O3 = (6,66 - 0,03 × 102)/160 = 0,0225 mol<br />
⇒ n Fe = 0,045 mol ⇒ n Cu = (8,14 - 0,06 × 27 - 0,045 × 56 - 0,17 × 16)/64 = 0,02 mol.<br />
⇒ n O/oxit sắt = 0,17 - 0,09 - 0,02 = 0,06 mo ⇒ Fe : O = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 ⇒ Fe 3 O 4<br />
⇒ m oxit sắt = 0,015 × 232 = 3,48(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
A tác dụng với B thu được 2 kết tủa và 1 kết tủa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử ⇒ loại A và C.<br />
B tác dụng với C thu được khí ⇒ loại B ⇒ chọn D.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Dung dịch Y gồm Fe 3+ , H + , Na + , NO 3<br />
và<br />
dịch cùng chứa Fe 2+ , H + và NO 3<br />
).<br />
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì:<br />
BT:e<br />
3<br />
<br />
Fe Cu<br />
<br />
NO<br />
<br />
n 2n 3n 0,18 mol<br />
<br />
n 4n H NO<br />
0,12<br />
mol<br />
d<br />
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
m 107n<br />
3<br />
Fe<br />
nBaSO<br />
n<br />
4 NaHSO<br />
0,58<br />
4<br />
233<br />
mol<br />
BTDT<br />
- Xét dung dịch Y, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2 3 <br />
3 4<br />
2<br />
SO 4<br />
(dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g chứa Fe 2+ , vì kh<strong>ôn</strong>g tồn tại dung<br />
n 2n 3n n n 0,08 mol<br />
Y Na Fe H NO SO<br />
NO SO Fe H Na<br />
m 23n 56n n 62n 96n 84,18 g<br />
3 2<br />
3 4<br />
n<br />
NaHSO<br />
n 4 HNO<br />
n<br />
<br />
3 H <br />
n 0,31 mol<br />
2<br />
2<br />
BT:H<br />
d<br />
<br />
HO <br />
- Xét hỗn hợp khí Z, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
nCO 2<br />
x mol và n<br />
NO<br />
<br />
4x mol. Mặt khác:
BTKL<br />
<br />
CO<br />
<br />
NO<br />
<br />
X<br />
<br />
NaHSO<br />
<br />
HNO<br />
<br />
T<br />
<br />
H O<br />
<br />
44n 30n m 120n n m 18n 44x 3x.30 4,92 g x 0,03 mol<br />
2 4 3 2<br />
<br />
- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n n BT:N<br />
NO NO<br />
nHNO<br />
0,08 0,12 0,16<br />
mol và<br />
3<br />
3<br />
nFeNO<br />
3 <br />
0,02<br />
2<br />
2 2<br />
n n 0,03 mol<br />
FeCO<br />
CO<br />
3 2<br />
n<br />
n<br />
NaHSO<br />
n<br />
4 HNO<br />
2n<br />
3 CO<br />
4n<br />
O<br />
2 NO<br />
n <br />
<strong>trong</strong> oxit H d<br />
mà nFe3O<br />
n<br />
4 Fe3O<br />
0,01 mol<br />
4<br />
4 8<br />
mX 232n<br />
Fe O<br />
116n FeCO<br />
180n<br />
FeNO<br />
<br />
<br />
Fe<br />
<br />
m<br />
3 4 3 3 2<br />
%m .100 37,33<br />
X<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
nhạy <strong>cả</strong>m: "một số ancol". nối: C 3 H 8 .C 2 H 4 (OH) 2 = C 5 H 14 O 2 = 2.C 2,5 H 7 O.<br />
||→ nhận ra vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: hỗn hợp X gồm tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n + 2 O.<br />
Quy 5,444 gam X gồm x mol CH 2 và y mol H 2 O ||→ 14x + 18y = 5,444 gam.<br />
Bảo toàn C, H → m tăng = 62x + 18y = 16,58 gam.<br />
yeah! với hướng này thì gặp lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> em tự tin bấm máy lu<strong>ôn</strong>:<br />
m = 197 × (16,58 – 5,444) ÷ (62 – 14) = 45,704 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. ♠.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Fe = 0,1 || n Cu(NO2)2 = 0,1 || n HCl = 0,24<br />
● Nhận thấy n + H = 0,24 và n – NO3 = 0,2 ⇒ n NO = 0,06<br />
● Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3n NO > 2n Fe ⇒ Fe chỉ lên Fe 2+ .<br />
⇒ n Fe phản ứng với HNO3 = n NO × 3 ÷ 2 = 0,09 mol<br />
⇒ n 2+ Fe phản ứng với Cu = 0,1 - 0,09 = 0,01 mol<br />
⇒ m↓ = m Cu = 0,01×64 = 0,64 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 41. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(a) H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2 SO 4 .<br />
(b) 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4 .<br />
(c) H 2 S + Ba(OH) 2 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng (Chú ý: BaS tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>).<br />
(d) 2NaClO + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2HClO<br />
(e) 2H 2 S + O 2 → 2S + 2H 2 O (hoặc 2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O nếu kh<strong>ôn</strong>g khí dư).<br />
(f) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C.<br />
Câu 42. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
● Gọi số mol NaOH dùng ở lần 1 là a mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ.
H : 0,3<br />
<br />
0,5a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
Al : 0,2 NaOH Na<br />
2SO4 H2O<br />
2<br />
a<br />
a0,3<br />
SO<br />
4<br />
: 0,45 3 <br />
● ⇒ Với n NaOH = (a + 0,45) mol thì n Al(OH)3 = a 0,3<br />
6<br />
<br />
<br />
Na<br />
2SO 4: 0,45<br />
H : 0,3<br />
<br />
<br />
a 0,3<br />
Al : 0,2 NaOH Al OH : H<br />
3<br />
2O<br />
2<br />
a0,45<br />
6<br />
<br />
SO<br />
4<br />
: 0,45<br />
<br />
<br />
NaAlO<br />
2<br />
: a 0,45<br />
3<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ: <br />
⇒ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Al(OH)3 = 4n Al(OH)3 – (n NaOH – n H + )<br />
a 0,3<br />
0,2 4 a 0,45 0,3<br />
6<br />
a = 0,6 mol ⇒ V NaOH = 0,6 lít = 600 ml ⇒ Chọn C<br />
Câu 43. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
n CO2 = 0,65 mol < n H2O = 0,7 mol ⇒ Z chứa 1 nhóm –COOH.<br />
<br />
C tb = 0,65 ÷ 0,4 = 1,625 ⇒ X là HCOOH (⇒ B đúng) và Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n O 2 .<br />
⇒ n Z = (0,7 - 0,65) ÷ 0,5 = 0,1 mol ⇒ n X = n Y = (0,4 - 0,1) ÷ 2 = 0,15 mol.<br />
⇒ x = 0,1 × 0,3 ÷ 0,4 = 0,075 mol ⇒ A đúng.<br />
Gọi số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là m ⇒ 0,15n + 0,1m + 0,15 = 0,65 ⇒ m = n = 2.<br />
⇒ Y là CH 3 COOH và Z là H 2 N-CH 2 -COOH.<br />
⇒ %m Y = 38,46%; %m Z = 32,05% ⇒ C sai và D đúng ⇒ chọn C.<br />
Câu 44. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
21,62 gam E (este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức) + vừa đủ 0,3 mol NaOH ||→ n COO <strong>trong</strong> E = 0,3 mol<br />
♦ giải đốt 21,62 gam E (0,3 mol) + O 2 ––– to –→ x mol CO 2 + y mol H 2 O.<br />
(CO 2 + H 2 O) + Ca(OH) 2 dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Δm dung dịch giảm = 56x – 18y = 34,5 gam.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m E = 12x + 2y + 0,3 × 32 = 21,62 gam ||→ giải x = 0,87 mol và y = 0,79 mol.<br />
||→ tương quan ∑n CO2 – ∑n H2O = n Y + Z = 0,08 mol → n X = 0,22 mol.<br />
chú ý: Y, Z kh<strong>ôn</strong>g no và thủy phân cho ancol nên số C Y, Z ≥ 4.<br />
Chặn số C trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X < (0,87 – 0,08 × 4) ÷ 0,22 = 2,5 → số C X = 2 hay X là HCOOCH 3 .<br />
♦ Biện luận: hai ancol đồng đẳng nên ancol còn lại là C 2 H 5 OH.<br />
Thủy phân E chỉ cho 2 muối mà 1 muối là HCOONa (no rồi)<br />
||→ 1 muối còn lại phải là kh<strong>ôn</strong>g no 1 C=C là gốc axit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y và Z.<br />
nghĩa là Y là C n H 2n – 1 COOCH 3 và Z là C n H 2n – 1 COOC 2 H 5 (Y, Z đồng đẳng kế tiếp)<br />
Đơn giản, tính lại số C trung bình Y, Z = (0,87 – 0,22 × 2) ÷ 0,08 = 5,375
||→ số C Y = 5 và số C Z = 6. tuy nhiên, đọc kĩ yêu cầu bài tập<br />
||→ chỉ quan tâm muối lớn <strong>trong</strong> F là 0,08 mol C 3 H 5 COONa ⇄ m yêu cầu = 8,64 gam. Chọn D. ♥.<br />
Câu 45. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO 4 thì:<br />
m 98n 30n 2n m<br />
BTKL<br />
X H SO NO H Z<br />
<br />
2 4 2<br />
nHO<br />
0,26<br />
2<br />
18<br />
mol<br />
2n 2n 2n<br />
n n<br />
mol n mol<br />
4 2<br />
BT:H<br />
NO<br />
<br />
<br />
H2SO4 H2O H2 NH4<br />
n <br />
0,02<br />
NH<br />
Cu<br />
4<br />
NO3<br />
<br />
0,04<br />
2<br />
2nH2 SO<br />
10n 4n<br />
4 NO<br />
2n<br />
NH<br />
H<br />
4<br />
2<br />
- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO<strong>trong</strong><br />
<br />
nFeO<br />
0,08 mol<br />
X<br />
2<br />
- Xét hỗn hợp X ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
3n Al<br />
2n<br />
Zn<br />
3n<br />
NO<br />
2nH 8n <br />
<br />
0,6<br />
2 NH4<br />
nAl<br />
0,16 mol<br />
<br />
<br />
27nAl 65n<br />
Zn<br />
mX 72n<br />
FeO<br />
188nCuNO3 <br />
8,22 n<br />
Zn<br />
0,06 mol<br />
<br />
<br />
2<br />
27.0,16<br />
%m<br />
Al<br />
.100 20,09<br />
21,5<br />
Câu 46. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Quy X về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n C2H3NO = 2n N2 = 2 × 0,22 = 0,44 mol.<br />
Muối gồm 0,44 mol C 2 H 4 NO 2 Na và x mol CH 2<br />
⇒ đốt cho CO 2 : (0,66 + x) mol và H 2 O: (0,88 + x) mol<br />
⇒ m bình tăng = m CO2 + m H2O = 56,04 ⇒ x = 0,18 mol.<br />
n NaOH = n C2H3NO = 0,44 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
m + 0,44 × 40 = m + 15,8 + m H2O ⇒ n H2O = 0,1 mol.<br />
Đặt n A = a; n B = b ⇒ n X = a + b = 0,1 mol; n C2H3NO = 0,44 mol = 4a + 5b<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 0,06 mol; b = 0,04 mol.<br />
n Ala = n CH2 = 0,18 mol; n Gly = 0,44 - 0,18 = 0,26 mol.<br />
Gọi số gốc Ala <strong>trong</strong> A và B là m và n (1 ≤ m ≤ 3; 1 ≤ n ≤ 4)<br />
⇒ 0,06m + 0,04n = 0,18. Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = 1; n = 3.<br />
⇒ B là Gly 2 Ala 3 ⇒ %m B = 0,04 × 345 ÷ (0,44 × 57 + 0,18 × 14 + 0,1 × 18) × 100% = 46,94%.<br />
Câu 47. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X và Y lần lượt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n H 2n-2 O 2 và C m H 2m-4 O 4 (n ≥ 3; m ≥ 4).<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
Áp dụng: n CO2 - n H2O = n X + 2n Y = n COO ⇒ n COO = 0,11 mol.<br />
m E = m C + m H + m O = 0,43 × 12 + 0,32 × 2 + 0,11 × 2 × 16 = 9,32(g).<br />
⇒ Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 46,6 ÷ 9,32 = 5 lần.
⇒ n COO thí nghiệm 2 = 0,11 × 5 = 0,55 mol < n NaOH = 0,6 mol ⇒ NaOH dư.<br />
m H2O ban đầu = 176(g). Đặt n X = x; n Y = y ⇒ x + 2y = 0,55 mol.<br />
∑m H2O/Z = 176 + 18 × 2y = (176 + 36y)(g); M T = 32 ⇒ T là CH 3 OH với số mol là x.<br />
⇒ m bình tăng = 188,85(g) = 176 + 36y + 32x - 0,275 × 2<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,25 mol; y = 0,15 mol.<br />
Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X và Y là a và b (a ≥ 4; b ≥ 4) ⇒ 0,25a + 0,15b = 0,43 × 5<br />
Giải phương trình nghiệm nguyên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = 5; b = 6.<br />
⇒ Y là C 6 H 8 O 4 ⇒ %m Y = 0,15 × 144 ÷ 46,6 × 100% = 46,35% ⇒ chọn D.<br />
Câu 48. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
It<br />
- Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ne trao ®æi<br />
0,44 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau:<br />
96<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0<br />
Tại anot<br />
2<br />
Cu 2e Cu<br />
0,15 0,3 0,15<br />
2H O 2e 2OH H<br />
<br />
2 2<br />
0,08<br />
0,04<br />
Tại catot<br />
<br />
2Cl Cl 2e<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
H O 4H 4e<br />
O<br />
<br />
2 2<br />
4y <br />
y<br />
nCl n<br />
2 O<br />
0,15<br />
2 n Cl<br />
0,08 mol n<br />
2<br />
<br />
NaCl<br />
0,16 mol<br />
<br />
2nCl 4n Cu<br />
2 O<br />
0,44 n<br />
2 O<br />
0,07 mol n<br />
2<br />
NO3<br />
<br />
0,2 mol<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
- Dung dịch sau điện phân chứa Na 0,16 mol , NO 0,4<br />
mol<br />
3<br />
và H <br />
+ Xét dung dịch sau điện phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
- Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì:<br />
3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />
2<br />
3 2<br />
0,24 mol<br />
<br />
0,4 mol<br />
0,09 mol<br />
BTDT<br />
n n n 0,24 mol<br />
H NO Na<br />
<br />
3<br />
+ Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m m m<br />
<br />
m 0,8m 0,09.56 m 25,2 g<br />
Fe<br />
r¾n kh«ng tan Fe bÞ hßa tan<br />
Câu 49. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Y chứa H 2 ⇒ Z kh<strong>ôn</strong>g chứa NO – 3 . Lập sơ đồ phản ứng:<br />
2<br />
Mg<br />
<br />
Mg<br />
<br />
CO2<br />
<br />
2<br />
BaCl2<br />
Fe 140,965 g<br />
<br />
<br />
Fe<br />
<br />
H SO<br />
<br />
<br />
NO<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 4 <br />
H2O K MgOH<br />
NaOH<br />
2<br />
Na<br />
2SO4<br />
Fe3O4 KNO3 NO<br />
<br />
2 NH<br />
<br />
3<br />
NH<br />
<br />
4 FeOH<br />
K<br />
2<br />
2SO4<br />
FeCO3 H<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
2<br />
SO <br />
31,12 g<br />
4<br />
<br />
<br />
n H2SO4 = n SO4 2– = n BaSO4 = 140,965 ÷ 233 = 0,605 mol; n NH4 + = n khí = 0,56 ÷ 22,4 = 0,025 mol.
► Bảo toàn điện tích: n Na + + n K<br />
+<br />
/Z = 2n SO4 2– ⇒ n KNO3 = n K + = 0,605 × 2 - 1,085 = 0,125 mol ⇒ (b) sai<br />
● Đặt n Mg 2+ = x; n Fe 2+ = y ⇒ n NaOH = 2x + 2y + 0,025 = 1,085 mol; m kết tủa = 58x + 90y = 42,9g.<br />
||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,15 mol; y = 0,38 mol ⇒ (e) đúng.<br />
► m = 0,15 × 24 + 0,38 × 56 + 0,125 × 39 + 0,025 × 18 + 0,605 × 96 = 88,285(g) ⇒ (a) sai.<br />
Bảo toàn khối lượng: m H2O = 31,12 + 0,605 × 98 + 0,125 × 101 - 88,285 - 0,2 × 29,2 = 8,91(g) ⇒ n H2O<br />
= 0,495 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2 = (0,605 × 2 - 0,025 × 4 - 0,495 × 2)/2 = 0,06 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: ∑n (NO,NO2) = ∑n N/Y = 0,125 - 0,025 = 0,1 mol.<br />
⇒ n FeCO3 = n CO2 = 0,2 - 0,1 - 0,06 = 0,04 mol ⇒ %m FeCO3 = 0,04 × 116 ÷ 31,12 × 100% = 14,91% ⇒<br />
(c) sai.<br />
► m X = m Mg + m Fe + mO + mCO 3 ⇒ m O = 31,12 - 0,15 × 24 - 0,38 × 56 - 0,04 × 60 = 3,84(g).<br />
⇒ n O = 0,24 mol ⇒ n Fe3O4 = 0,06 mol ⇒ (d) sai ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (e) đúng ⇒ chọn A.<br />
► Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên là Z kh<strong>ôn</strong>g chứa ion Fe 3+ .<br />
Câu <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
BT:Na<br />
nAlaNa,GlyNa,ValNa<br />
2nNa CO<br />
0,44m Ala,Gly,Val CO O CO<br />
2 3<br />
- Quy đổi hỗn hợp E thành C 2 H 3 ON, CH 2 và H 2 O thì<br />
57nC2H3ON 14nCH 18n 2 H2O 28,42 nC2H3ON<br />
0,44<br />
<br />
<br />
4<br />
n 1,5n n n 0,99<br />
2 2 2<br />
3<br />
BT:C<br />
Gly,Ala,Val<br />
2nC2H3ON nCH n<br />
2 CO<br />
0,99 n 2 CH<br />
3n<br />
2 Val<br />
n<br />
Ala<br />
0,11 n m¾c xÝch 4,4<br />
nX nY nZ<br />
<br />
<br />
<br />
2,25nC2H3ON 1,5nCH n<br />
2 O<br />
1,155<br />
n<br />
2<br />
<br />
H2O nX nY n<br />
Z<br />
0,1<br />
n<br />
Trong E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly) 4 Ala, X<br />
là đipeptit (Gly) 2 và Y là đipeptit AlaVal (kh<strong>ôn</strong>g thể là tripeptit (Gly) 2 Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp<br />
E sẽ kh<strong>ôn</strong>g thu được muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Val).<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
BT:C<br />
<br />
4nX 7nY 11n<br />
Z<br />
nCO 0,99<br />
2<br />
nX<br />
0,01<br />
<br />
<br />
0,01.132<br />
2nX 2nY 5n<br />
Z<br />
2n<br />
NaOH<br />
0,44 n Y<br />
0,01 %m<br />
X<br />
.100 4,64<br />
28,42<br />
132n<br />
X<br />
174n Y<br />
317n<br />
Z<br />
28,42<br />
<br />
n Z<br />
0,08
45. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> C 2 H 5 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. C 2 H 5 ONa. B. HCOONa. C. C 6 H 5 COONa. D. C 2 H 5 COONa.<br />
Câu 2. Dung dịch H 2 SO 4 loãng kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với kim loại<br />
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Zn.<br />
Câu 3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 2 NCH 2 COOH là<br />
A. glyxin. B. axit glutamic. C. metylamin. D. alanin.<br />
Câu 4. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên ?<br />
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.<br />
Câu 6. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H 2<br />
(ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.<br />
Câu 7. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng<br />
lượng. Chất <strong>trong</strong> dịch truyền <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng trên là<br />
A. saccarozo. B. mantozo. C. fructozơ. D. glucozo.<br />
Câu 8. Axit nào sau đây thuộc loại amino axit?<br />
A. Axit axetic CH 3 COOH. B. Axit stearic C 17 H 35 COOH.<br />
C. Axit glutamic H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . D. Axit adipic C 4 H 8 (COOH) 2<br />
Câu 9. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương?<br />
A. Tinh bột B. Glucozo C. Saccarozo D. Xenlulozo<br />
Câu 10. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo. CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.<br />
Câu 11. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài cùng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhôm là<br />
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />
Câu 12. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây thu được glixerol ?<br />
A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.<br />
Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?<br />
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.<br />
Câu 14. Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?<br />
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl doma). D. Poli(vinyl axetat).<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala <strong>trong</strong> dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá<br />
trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 22,6. B. 20,8. C. 18,6. D. 16,8.<br />
Câu 16. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bậc 1 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N là<br />
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.<br />
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Xenlulozo bị thuỷ phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />
B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
C. Glucozo bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />
D. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít<br />
O 2 (đktc), thu được 1,8 gam <strong>nước</strong>. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,60. B. 6,20. C. 5,25. D. 3,15.<br />
Câu 19. Cho lần lượt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào <strong>nước</strong>. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện<br />
thường là<br />
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />
Câu 20. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
monome là<br />
A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. C 6 H 5 CH=CH 2 .<br />
C. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 . D. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />
Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số<br />
polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />
A. 5. B. 2. C. 3 D. 4.<br />
Câu 22. Glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thẻ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và phản ứng với H 2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này<br />
chứng tỏ glucozo<br />
A. kh<strong>ôn</strong>g thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. thể hiện <strong>cả</strong> tính khử và tính oxi hoá.<br />
C. chỉ thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.<br />
Câu 23. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.<br />
B. Metylamin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
C. Dung dịch anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch HCl.<br />
D. Alanin kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch Br 2 .<br />
Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau NH 3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza<br />
là<br />
A. (4), (3), (1), (2) B. (2), (1), (3) (4). C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (2), (1).
Câu 25. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: CH 3 COOC 6 H 5 (1); CH 3 COOCH=CH 2 (2); CH 2 =CHCOOCH 3 (3);<br />
HCOOCH 2 CH=CH 2 (4); CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 (5). Những este bị thủy phân kh<strong>ôn</strong>g tạo ra ancol là<br />
A. (1) (2), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4), (5).<br />
Câu 26. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là<br />
A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.<br />
B. hợp chất tạp chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
C. hợp chất chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc từ thực vật.<br />
D. hợp chất đa chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ<br />
thuộc loại poliamit là<br />
A.(1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).<br />
Câu 28. Cho axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi<br />
chiếm 32% về khối lượng. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C 2 H 3 COOCH 3 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 3 . C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 29. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thì thu được axit<br />
fomic là<br />
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />
Câu 30. Nhóm mà tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với H 2 O (khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt chất xúc tác <strong>trong</strong> điều kiện<br />
thích hợp) là<br />
A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat. B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.<br />
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ. D. tinh bột, tristearin, valin.<br />
Câu 31. Chỉ dùng Cu(OH) 2 /NaOH ở điều kiện thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng<br />
biệt<br />
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.<br />
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.<br />
Câu 32. Este X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ,<br />
thu được dung dịch Y chứa hai chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. HCOOCH=CHCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />
Câu 33. Cho m gam H 2 NCH 2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25<br />
gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 37,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25.<br />
Câu 34. Thủy phân m gam saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa<br />
10,8 gam glucozo. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 18,5. B.20,5. C. 17,1. D. 22,8.<br />
Câu 35. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH 2 ] 6 -NHOC-C 4 H 8 -CO-) n - được điều từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome<br />
A. axit adipic và hexametylenđiamin. B. axit ɛ-aminocaproic.<br />
C. axit adipic và etylenglicol. D. phenol và fomandehit.
Câu 36. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH 3 COOC 2 H 5 và H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 17,9. B. 16,6. C. 9,2. D. 19,4.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 37. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Glucozo được gọi là đường nho do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín.<br />
(b) Chất béo là đieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />
(d) Tinh bột là một <strong>trong</strong> những lương thực cơ bản <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người.<br />
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 4 , kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Cho<br />
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,<br />
thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a và m lần lượt là:<br />
A. 0,1 và 13,4. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 16,8. D. 0,1 và 16,6.<br />
Câu 39. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng<br />
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu<br />
gam Cu?<br />
A. 1,28. B. 0,64. C. 1,20. D. 1,92.<br />
Câu 40. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Cu(OH) 2 Có màu tím<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.<br />
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
C 2 H 5 COOC 2 H 5 + NaOH → C 2 H 5 COONa + C 2 H 5 OH ⇒ chọn D.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
H 2 SO 4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau H + ⇒ chọn B.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
A. Glyxin là H 2 NCH 2 COOH<br />
B. Axit glutamic là HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />
C. Metylamin là CH 3 NH 2 .<br />
D. Alanin là H 2 N-CH(CH 3 )-COOH.<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sẵn <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />
A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n H2 = n Mg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn A.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
► Dung dịch "<strong>nước</strong> biển" mà ta vẫn thường được truyền <strong>trong</strong> bệnh viện chứa đường glucozơ.<br />
Dung dịch glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều loại: 5%, 10%, 20%, 30%.<br />
|| Nửa lít glucoza 5% cung cấp năng lượng tương đương ăn một bát cơm.<br />
Nếu bị nặng hơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được truyền dung dịch chứa chất đạm như α-amino axit...v.v.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2 ) và nhóm<br />
cacboxyl (COOH).<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C là amino axit ⇒ chọn C.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat thì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> glucozơ, fructozơ và mantozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />
Frutozơ mặc dù kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức anđehit nhưng do <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 thì<br />
fructozơ chuyển thành glucozơ theo cân bằng: fructozơ (OH – )⇄ Glucozơ nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />
⇒ <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn ⇒ chọn B.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Al: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 ⇒ lớp ngoài cùng chứa 3e ⇒ chọn C.
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit béo.<br />
RCOO<br />
C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát: 3 5<br />
3<br />
C H<br />
⇒ xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> (hay tác dụng NaOH) thu được glixerol.<br />
⇒ chọn D vì là chất béo.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />
● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />
B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />
● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.<br />
C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />
● Glucozơ: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />
● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />
⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.<br />
D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />
● Anđehit axetic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />
Chú ý: kh<strong>ôn</strong>g đun nóng ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ↓Cu 2 O đỏ gạch.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
A. (-CH 2 -CH 2 -) n ⇒ chọn.<br />
B. [-CH 2 -CH(CN)-] n ⇒ loại.<br />
C. [-CH 2 -CH(Cl)-] n ⇒ loại.<br />
D. [-CH 2 -CH(OOCCH 3 )-] n ⇒ loại.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n peptit = 0,1 mol ⇒ n Gly-Na = n Ala-Na = n peptit = 0,1 mol.<br />
⇒ m = 0,1 × 97 + 0,1 × 111 = 20,8(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số nguyên tử hidro <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />
N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ C 4 H 11 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân amin bậc 1 ⇒ chọn A.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. Sai, xenlulozơ chỉ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit đun nóng.<br />
C. Sai, glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />
D. Sai, tinh bột kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B đúng ⇒ chọn B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Hỗn hợp gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng C n (H 2 O) m .<br />
⇒ n C = n O2 = 0,1125 mol ⇒ m = m C + m H2O = 3,15(g).<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Na, K, Ba và Ca thỏa mãn ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 kim loại thỏa ⇒ chọn D.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat)<br />
⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 .<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo thành glucozơ.<br />
(2) Protein bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc bazơ tạo thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit.<br />
(3) Tơ nilon-7 bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit hoặc bazơ tạo thành amino axit (axit 7-aminoheptanoic)<br />
hoặc muối tương ứng.<br />
(4) và (5) kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ chọn C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Glucozơ + AgNO 3 /NH 3<br />
Glucozơ + H 2<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
0<br />
t<br />
Amoni gluconat + Ag↓ ⇒ glucozơ thể hiện tính khử.<br />
0<br />
Ni,t<br />
Sobitol ⇒ glucozơ thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ chọn B.<br />
B sai do metylamin làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ chọn B.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />
Ngược lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />
Với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />
(2) CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO.<br />
(3) CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 OH.<br />
(4) HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />
(5) CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (1) và (2) kh<strong>ôn</strong>g sinh ra ancol ⇒ chọn C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH 2 ) 6 -NH-OC-(CH 2 ) 4 -CO-] n ⇒ thỏa.<br />
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH 2 ) 5 -CO-] n ⇒ thỏa.<br />
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n .<br />
(4) Tơ olon: [-CH 2 -CH(CN)-] n .<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH 2 =CHCOOH + Ancol đơn chức X → Este Y ⇒ Y là este đơn chức.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các c<strong>ôn</strong>g thức thỏa mãn là: HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 và HCOOCH(CH 3 )-CH 3 ⇒ chọn B.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
A. ● Xenlulozơ: (C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
nC 6 H 12 O 6 .<br />
● Lòng trắng trứng bản chất là protein: Lòng trắng trứng + H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
α-amino axit.<br />
● Metylfomat: HCOOCH 3 + H 2 O (H + , t o ) ⇄ HCOOH + CH 3 OH ⇒ chọn A .<br />
B. ● Gly-Ala: Gly-Ala + H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
Gly + Ala.<br />
● Fructozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại B.<br />
● Triolein: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
3C 17 H 33 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
C. ● Saccarozơ: C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
C 6 H 12 O 6 (glucozơ) + C 6 H 12 D 6 (fructozơ).<br />
● Etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH.<br />
● Glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại C.<br />
D. ● Tinh bột: (C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
nC 6 H 12 O 6 .<br />
● Tristearin: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />
<br />
0<br />
H ,t<br />
3C 17 H 35 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
● Val là α-amino axit nê kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ loại D.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />
● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />
B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />
● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.<br />
C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.<br />
● Glucozơ: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.<br />
● Ancol etylic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />
⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.<br />
D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH) 2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Anđehit axetic: kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng ⇒ loại.<br />
Chú ý: kh<strong>ôn</strong>g đun nóng ⇒ kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ↓Cu 2 O đỏ gạch.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Để sản phẩm chứa 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì X phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic.<br />
⇒ X là HCOOCH=CH-CH 3 ⇒ Chọn C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
H 2 NCH 2 COOH → H 2 NCH 2 COOK ||⇒ n muối = 0,25 mol ⇒ m = 18,75(g).<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
C 12 H 22 O 11 + H 2 O → C 6 H 12 O 6 (glucozơ) + C 6 H 12 O 6 (fructozơ).<br />
⇒ n saccarozơ = n glucozơ = 0,06 mol ⇒ m = 0,06 × 342 ÷ 0,9 = 22,8(g).<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Nilon-6,6 [-HN-(CH 2 ) 6 -NH-OC-C 4 H 8 -CO-] n được điều chế từ: H 2 N-(CH 2 ) 6 -NH 2 và HOOC-C 4 H 8 -COOH.<br />
Nói <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h khác được điều chế từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin.<br />
Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> monome <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 6C!<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
?COOC 2 H 5<br />
NaOH<br />
?COONa. Tăng giảm khối lượng:<br />
0,2 mol<br />
m = 19,1 + 0,2 × (23 - 29) = 17,9(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(a) Đúng<br />
(b) Sai, chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />
(c) Sai, ở nhiệt độ thường <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất béo kh<strong>ôn</strong>g no ở trạng thái lỏng.<br />
(d) Đúng.<br />
(e) Đúng.<br />
⇒ (a), (b) và (d) đúng ⇒ chọn D.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xử lí dữ kiện Y: n CO2 = 0,2 mol < n H2O = 0,3 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.<br />
⇒ n Y = n CO2 - n H2O = 0,1 mol ⇒ số C/Y = 0,2 ÷ 0,1 = 2. Do X kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
X là HOOC-COOC 2 H 5 ⇒ a = n Y = 0,1 mol ⇒ muối là 0,1 mol (COOK) 2 ⇒ m = 16,6(g).<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n Fe = 0,13 mol; n H + = 0,4 mol; n NO3 – = 0,2 mol || 4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O.<br />
⇒ H + hết ⇒ n e = 0,3 mol ⇒ n e : n Fe 2,3 ⇒ X chứa Fe 2+ và Fe 3+ ⇒ Fe tan hết.<br />
Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình: 2n Fe + 2n Cu = 0,3 ⇒ n Cu = 0,02 mol ⇒ m Cu = 1,28(g).<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ loại C.
Y + dung dịch I 2 → màu xanh tím ⇒ loại D.<br />
Z + Cu(OH) 2 → màu tím ⇒ loại B ⇒ chọn A.
46. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung<br />
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là<br />
A. xenlulozơ. B. saccarozo. C. glicogen. D. tinh bột.<br />
Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.<br />
Câu 3. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />
A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Tinh bột. D. Saccarozo.<br />
Câu 4. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức -(-CH 2 -CH(CH 3 )-) n - được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp chất nào sau đây?<br />
A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Etilen.<br />
Câu 5. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là<br />
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.<br />
Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6.<br />
Câu 7. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 8 O 2 ?<br />
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Phenyl axetat.<br />
Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử kim loại?<br />
A. [Ne]3s 2 3p 5 . B. [Ne]3s 2 3p 1 . C. [Ne]3s 2 3p 4 . D. 1s 1 .<br />
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />
A. CH 3 CH 2 NHCH 3 . B. CH 3 NHCH 3 . C. (CH 3 ) 3 N. D. CH 3 NH 2 .<br />
Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng<br />
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng<br />
A. thủy phân. B. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.<br />
Câu 11. PVC là chất rắn vô định hình, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật <strong>liệu</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện,<br />
ống dẫn <strong>nước</strong>, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?<br />
A. Vinyl clorua. B. Vinyl axetat. C. Acrilonitrin. D. Propilen.<br />
Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />
A.C 6 H 5 NH 2 .<br />
B. H 2 NCH 2 COOH.<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D.C 2 H 5 NH 2 .<br />
Câu 13. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.<br />
Câu 14. Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A.(CH 3 ) 3 N. B.(CH 3 ) 2 NH. C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . D.C 2 H 5 NH 2 .
Câu 15. Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan<br />
áo rét?<br />
A. Tơ capron. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 16. Đường fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong, ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hoa quả và rau xanh như:<br />
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> fructozơ là<br />
A.C 12 H 22 O 11 . B.CH 3 COOH. C. C 6 H 10 O 5 . D. C 6 H 12 O 6 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 17. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO 3 đặc, nguội?<br />
A. Mg. B.Cr. C.Al. D.Cu<br />
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />
B. Ở nhiệt độ thường, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
C. Các amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g độc, được sử dụng <strong>trong</strong> chế biến thực phẩm.<br />
D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.<br />
Câu 19. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , đun nong. Chất X là<br />
A. etyl axetat. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.<br />
Câu 20. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng lượng dư dung<br />
dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?<br />
A. Fe 2 (SO 4 ) 3 . B. NiSO 4 . C. ZnSO 4 . D. CuSO 4 .<br />
Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl 2 , thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu<br />
được muối Y. Cho Cl 2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là<br />
A. Al. B. Fe. C. Zn. D.Mg.<br />
Câu 22. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />
phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozơ. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. amilopectin.<br />
Câu 23. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />
thủy ngân rồi gom lại là<br />
A. muối ăn. B. vôi sống. C. lưu huỳnh. D. cát.<br />
Câu 24. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A.4,8 B. 3,2. C. 5,2. D. 3,4.<br />
Câu 25. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />
A. Na. B. dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 .<br />
C. <strong>nước</strong> Br 2 . D. Cu(OH) 2 .<br />
Câu 26. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 27. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ ...Trong cùng điều kiện, ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất<br />
<strong>trong</strong> dãy là<br />
A. Sn 2+ . B. Ni 2+ . C. Cu 2+ . D. Fe 2+ .<br />
Câu 28. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành<br />
A. đun chất béo với H 2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO 3 .<br />
C. đun chất béo với dung dịch NaOH. D. đun chất béo với dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 29. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />
A. Cu(OH) 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm. B. dung dịch HCl.<br />
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.<br />
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
este là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
B. Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
D. Glucozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit.<br />
Câu 32. Thủy phân 410,40 saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fuctozơ (hiệu suất<br />
80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được a<br />
gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 414,72. B. 518,40. C. 207,36. D. 437,76.<br />
Câu 33. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol<br />
và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 6,0 gam. B. 1,4 gam. C. 9,6 gam. D. 2,0 gam.<br />
Câu 34. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />
phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />
Câu 35. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X, để tác<br />
dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 48,95. B. 31,15. C. 17,80. D. 13,35.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.<br />
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 .<br />
(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.<br />
Câu 37. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng.<br />
Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.<br />
Z<br />
Dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun<br />
nóng.<br />
Kết tủa Ag trắng.<br />
T Nước brom. Kết tủa trắng<br />
X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.<br />
Câu 38. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3 ) 2 và<br />
AgNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung<br />
dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
Cu(NO 3 ) 2 và <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> AgNO 3 <strong>trong</strong> Y lần lượt là<br />
A. 1,0M và 2,0M. B. 2,0M và 1,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H 8 O y N z ) và peptit<br />
z (C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />
Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />
A. 13,93%. B. 6,97%. C. 9,29 %. D. 4,64 %.<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon.<br />
Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol<br />
đơn chức, kế tiếp <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư,<br />
thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 và<br />
10,85 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử nhỏ nhất<br />
<strong>trong</strong> X là<br />
A. 32,82%. B. 52,46%. C. 42,65%. D. 39,34%.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh.<br />
Biết X còn đổi màu dung dịch iot → xanh tím ⇒ X là tinh bột<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag) ⇒ Chọn B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Glucozo là monosaccarit.<br />
⇒ Glucozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Từ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> mắt xích pilime là –(–CH 2 –CH(CH 3 )–) n –<br />
⇒ Monome tạo nên polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 2 =CH–CH 3 Propilen.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là glyxin.<br />
+ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin là H 2 NCH 2 COOH ⇒ M Glyxin = 75.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Tơ tằm là 1 loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên ⇒ Chọn B<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />
Propyl axetat CH 3 COOC 3 H 7 ⇒ CTPT là C 5 H 10 O 2 .<br />
Vinyl axetat CH 3 COOCH=CH 2 ⇒ CTPT là C 4 H 6 O 2 .<br />
Etyl axetat CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ CTPT là C 4 H 8 O 2 .<br />
Phenyl axetat CH 3 COOC 6 H 5 ⇒ CTPT là C 8 H 8 O 2<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Cấu hình e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1,2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin được tính bằng số nguyên tử H bị thế <strong>trong</strong> phân tử NH 3<br />
⇒ Amin bậc 1 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> –NH 2 ⇒ Chọn D<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
+ Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những<br />
phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng trùng ngưng ⇒ Chọn D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> PVC bắt nguồn từ tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> monome tạo ra nó đó là Poli (Vinyl Clorua).<br />
⇒ Chọn A<br />
+ Vinyl clorua <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 2 =CHCl<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Alanin là một α–amino axit.<br />
+ Alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTCT là CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ Chọn C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách đọc tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.<br />
⇒ CH 3 CH 2 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên là Metyl propionat ⇒ Chọn D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là CH 3 NHCH 3 ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Vì tính chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tơ nitron là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên<br />
thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Fructozo và glucozo là monosaccarit và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung CTPT là C 6 H 12 O 6<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Loại Al và Cr vì thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />
+ Loại Cu vì kh<strong>ôn</strong>g thể phản ứng với dd FeSO 4 ⇒ Chọn A<br />
______________________________<br />
Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe<br />
3Mg + 8HNO 3 → 3Mg(NO 3 ) 2 + 2NO↑ + 4H 2 O<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />
C 6 H 5 NH 2 (ít tan) + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl (tan tốt).<br />
⇒ Chọn A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Để <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ta cần nhóm chức –CHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> CTCT.<br />
+ Có nhiều hợp chất thỏa mãn yêu cầu trên tuy nhiên trên thực tế để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g một lớp bạc lên ruột phích,<br />
người ta dùng glucozo ⇒ Chọn C
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Xét <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />
+ Fe 2 (SO 4 ), 3 + Fe → 3FeSO 4 ⇒ Hòa tan được sắt.<br />
+ NiSO 4 + Fe → FeSO 4 + Ni ⇒ Bám 1 lớp kim loại Ni.<br />
+ ZnSO4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Fe.<br />
+ CuSO 4 + Fe → FeSO 4 + Cu ⇒ Bám 1 lớp kim loại Cu.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 (X).<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 (Y) + H 2 .<br />
2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3 .<br />
⇒ Kim loại đó là Fe ⇒ Chọn B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Từ dữ kiện X là chất rắn, dạng sợi màu trắng.<br />
Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn.<br />
⇒ X là xenlulozo ⇒ Chọn B<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các hợp chất như CuS, PbS, HgS rất bền.<br />
+ Trong đó phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Hg và S xảy ra ở điều kiện thường → HgS<br />
+ Phản ứng trên gọi là phản ứng dùng lưu huỳnh để khử độc tính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> thủy ngân.<br />
⇒ Chọn C<br />
______________________________<br />
+ Ngày xưa Thầy a kể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 sinh viên lỡ tay làm đổ lọ thủy ngân xuống sàn ngay lập tức toàn bộ sinh viên<br />
được yêu cầu ra khỏi phòng. Sau đó Thầy rắc bột lưu huỳnh quanh khu lực đổ thủy ngân với b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> kính khá<br />
xa từ 1 → 2 mét. Sau đó đóng cửa phòng thí nghiệm và niêm phong <strong>trong</strong> khoảng 2 tuần. Lý do phải làm<br />
vậy là vì hơi thủy phân rất độc và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây vô sinh nếu hít phải.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n HCOOC2H5 = 0,05 mol.<br />
⇒ n HCOONa = n HCOOC2H5 = 0,05 mol<br />
⇒ m Muối = m HCOONa = 0,05 × (45 + 23) = 3,4 gam<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trong môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit fuctozo kh<strong>ôn</strong>g thể chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozo.<br />
⇒ Chọn C vì fructozo kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng còn glucozo làm mất màu dung dịch brom.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Ta thấy Ala-Gly-Ala-Gly là tetrapeptit.<br />
⇒ Số liên kết peptit = 4–1 = 3 ⇒ Chọn D<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
+ Dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> được xếp theo chiều tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại tăng dần ⇒ Chọn C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Để chuyển chất béo từ lỏng → rắn người ta đun chất béo với H 2 (xúc tác Ni)<br />
⇒ Thuận tiện cho việc vận chuyển. ⇒ Chọn A<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tri peptit trở lên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> là Cu(OH) 2 /OH –<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 = 0,005 mol || n H2O = 0,005 mol<br />
⇒ n C = 0,005 mol || n H = 0,005×2 = 0,01 mol<br />
⇒ m C + m H = 0,005×12 + 0,01×1 = 0,07 gam<br />
⇒ m O/Este = 0,11 – 0,07 = 0,04 gam ⇒ n O = 0,0025 mol<br />
⇒ n C :n H :n O = 0,005:0,01:0,0025 = 2:4:1<br />
⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là C 4 H 8 O 2 ⇒ 4 đồng phân ⇒ Chọn C<br />
______________________________<br />
1) HCOOCH 2 CH 2 CH 3<br />
2) HCOOCH(CH 3 )CH 3<br />
3) CH 3 COOC 2 H 5<br />
4) C 2 H 5 COOCH 3<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Saccarozo <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH<br />
⇒ Saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Saccarozo = 1,2 mol<br />
⇒ ∑n (Glucozo + Fructozo) = 1,2 × 2 × 0,8 = 1,92 mol<br />
⇒ ∑n Ag = 2∑n (Glucozo + Fructozo) = 3,84 mol<br />
⇒ m Ag = 414,72 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Tăng giảm khối lượng ta thấy cứ 3 nguyên tử Na đổi 1 gốc –C 3 H 5<br />
⇒ n Chất béo = % m Y =<br />
45,6 44,2<br />
233 12 5<br />
<br />
<br />
= 0,05 mol.<br />
⇒ n NaOH cần dùng = 3n Chất béo = 0,05×3 = 0,15 mol ⇒ m NaOH = 6 gam<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
● Phenyl axetat CH 3 COOC 6 H 5 .<br />
CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O (Loại).<br />
● Metyl axetat CH 3 COOCH 3 .<br />
CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH (Chọn).<br />
● Etyl fomat HCOOC 2 H 5 .<br />
HCOOC 2 H 5 + NaOH → HCOONa + C 2 H 5 OH (Chọn).<br />
● Tripanmitin (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .<br />
(C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 CONa + C 3 H 5 (OH) 3 (Chọn).<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n COOH + n NaOh = n HCl ||⇒ n COOH = n Alanin = 0,15 mol.<br />
⇒ m Alanin = 0,15 × 89 = 13,35 ⇒ Chọn D<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. → Sai.<br />
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. → Sai.<br />
(c) Tinh bột và xenlulo zơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. → Sai vì khác số mắt xích.<br />
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. → Đúng.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H 2 . → Đúng.<br />
(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín. → Đúng.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ X làm thay đổi màu quỳ tím sang hồng ⇒ Loại A và D vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin.<br />
+ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương ⇒ Loại C vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> anilin ⇒ Chọn B<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vì Z gồm 3 kim loại ⇒ Z gồm Ag, Cu, Fe.<br />
+ Z phản ứng HCl dư ⇒ 0,05 mol H 2 ⇒ n Fedư = 0,05 mol<br />
+ Sơ đồ bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:
Ag : a<br />
Al : 0,1 AgNO<br />
3<br />
: a <br />
Al<br />
NO<br />
3 : 0,1<br />
3 28<br />
g<br />
Cu : b<br />
Fe : 0,1 Cu NO<br />
3 : b<br />
<br />
<br />
2 <br />
FeNO 3 : 0,05<br />
3 <br />
Fe : 0,05<br />
+ Lập hệ theo ∑m (Cu+Ag) và bảo toàn ∑n NO3 ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
108a 64b 28<br />
<br />
nAgNO<br />
0,2<br />
3<br />
<br />
<br />
a 2b 0,1 3 0,05 2 0,4 nCuNO<br />
3<br />
0,1<br />
<br />
2<br />
⇒ C M Cu(NO3)2 = 1M và C M AgNO3 = 2M ⇒ Chọn A<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O. Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />
n C2H3NO = n C2H4NO2Na = 2n Na2CO3 = 0,44 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n O2 = 2,25.n C2H4NO2Na + 1,5.n CH2 ⇒ n CH2 = 0,11 mol.<br />
⇒ n H2O = (28,42 - 0,44 × 57 - 0,11 × 14) ÷ 18 = 0,1 mol.<br />
► Dễ thấy X là Gly 2 || số mắt xích trung bình = 4,4.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hexapeptit chứa ít nhất 12C ⇒ Z là pentapeptit.<br />
● Dễ thấy Z là Gly 4 Ala ⇒ Y phải chứa Val ⇒ Y là GlyVal.<br />
Đặt n X = x; n Y = y; n Z = z ⇒ n C2H3NO = 2x + 2y + 5z = 0,44.<br />
n H2O = x + y + z = 0,1 mol; n CH2 = 3y + z = 0,11 mol.<br />
||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,01 mol; z = 0,08 mol.<br />
► %m X = 0,01 × 132 ÷ 28,42 × 100% = 4,64% ⇒ chọn D.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
I. Nhận biết<br />
47. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD&ĐT Tây Ninh - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
Câu 1. Polime <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp chất nào sau đây?<br />
A. Etilen. B. Buta-l,3-đien. C. Propilen. D. Stiren.<br />
Câu 2. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?<br />
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.<br />
Câu 3. Đimetylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.<br />
Câu 4. Amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ nhất là<br />
A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. lysin.<br />
Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử kim loại?<br />
A. [Ne]3s 2 3p 5 . B. [Ne]3s 2 3p 4 . C. 1s 1 . D. [Ne]3s 2 3p 1 .<br />
Câu 6. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br />
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.<br />
Câu 7. Polime X được sinh ra <strong>trong</strong> quá trình quang hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung<br />
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là<br />
A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bột.<br />
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.<br />
Câu 9. Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h lớp tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, đun nóng. Chất X là<br />
A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. etyl axetat.<br />
Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng<br />
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng<br />
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. trùng ngưng.<br />
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.<br />
Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu<br />
Câu 13. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ . Trong cùng điều kiện, ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất<br />
<strong>trong</strong> dãy là<br />
A. Fe 2+ . B. Sn 2+ . C. Cu 2+ . D. Ni 2+ .<br />
Câu 14. Đường fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> mật ong, ngoài ra còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hoa quả và rau xanh như:<br />
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua...rất tốt cho sức khỏe. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> fructozo là<br />
A. CH3COOH. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
Câu 15. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH.<br />
C. CH3CH(NH2)COOH. D. C6H5NH2.<br />
Câu 16. PVC là chất rắn vô định hình, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật <strong>liệu</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h điện, ống<br />
dẫn <strong>nước</strong>, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?<br />
A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Propilen.<br />
Câu 17. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit?<br />
A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.<br />
Câu 18. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 19. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành<br />
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3.<br />
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH.<br />
Câu 20. Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2?<br />
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat.<br />
Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu<br />
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là<br />
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg.<br />
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br />
B. Ở nhiệt độ thường, tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
C. Để rửa sạch ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dính anilin, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch HCl.<br />
D. Các amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g độc, được sử dụng <strong>trong</strong> chế biến thực phẩm.<br />
Câu 23. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />
A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.<br />
Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?<br />
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Mg.<br />
Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g<br />
phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn. Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozo. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.<br />
Câu 26. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5,2. B. 3,2. C. 4,8. D. 3,4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
este là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 28. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng lượng dư dung<br />
dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc<br />
A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Fe2(SO4)3. D. NiSO4.<br />
Câu 29. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />
thủy ngân rồi gom lại là<br />
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.<br />
Câu 30. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng<br />
A. Na B. dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3.<br />
C. Cu(OH)2. D. <strong>nước</strong> Br2.<br />
Câu 31. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol<br />
và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 1,4 gam. B. 9,6 gam. C. 6,0 gam. D. 2,0 gam.<br />
Câu 32. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong> dãy khi thủy<br />
phân <strong>trong</strong> dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
B. Tinh bột <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
C. Xenlulozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> dung dịch kiềm đun nóng.<br />
D. Glucozơ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi truờng axit.<br />
Câu 34. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác<br />
dụng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 48,95. B. 13,35. C. 17,80. D. 31,15.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.<br />
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng H2.<br />
(f) Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Hiện tượng<br />
X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng.<br />
Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.<br />
Z<br />
Dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 đun<br />
nóng.<br />
Kết tủa Ag trắng.<br />
T Nước brom. Kết tủa trắng.<br />
X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.<br />
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
Câu 37. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và<br />
AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung<br />
dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
Cu(NO3)2 và AgNO3 <strong>trong</strong> Y lần lượt là:<br />
A. 2,0M và 1,0M. B. 1,0M và 2,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M.<br />
Câu 38. Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu<br />
suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, thu<br />
được a gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 414,72. B. 437,76. C. 207,36. D. 518,40.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit<br />
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam<br />
Na2CO3. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />
A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%.<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon. Xà<br />
phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn<br />
chức, kế tiếp <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy<br />
khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,85<br />
gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử nhỏ nhất <strong>trong</strong> X là<br />
A. 52,52%. B. 39,34%. C. 42,65%. D. 32,82%.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
[-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nguyên tử kim loại chứa ≤ 3e lớp ngoài cùng (trừ H và He).<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> D chứa 3e lớp ngoài cùng ⇒ chọn D.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên là tơ sẵn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />
A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Người ta thường dùng glucozơ để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và kh<strong>ôn</strong>g độc hại<br />
(anđehit độc) ⇒ chọn B.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số H <strong>trong</strong> NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />
A là amin bậc 3. B và D là amin bậc 2 ⇒ chọn D.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tính dẻo: Au > Ag > Cu > Al > Fe<br />
Tính dẫn điện/nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Fe2+ /Fe > Ni2+ /Ni > Sn2+ /Sn > Cu2+ /Cu ⇒ ion Cu 2+ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất ⇒ chọn C.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Fructozo là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glucozo và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C6H12O6 ⇒ Chọn C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Xenlulozơ và tinh bột thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo glucozơ.
Saccarozơ thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo glucozơ và fructozơ.<br />
⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng này được dùng <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp để chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, thuận<br />
tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ⇒ chọn A.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
A. Etyl axetat là CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.<br />
B. Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.<br />
C. Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.<br />
D. Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
M + Cl2 → X; M + HCl → Y; X + Cl2 → Y ||⇒ M <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị ⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> A thỏa ⇒ chọn A.<br />
(Các phản ứng xảy ra: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3; Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3)<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. Sai vì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> –NH2 gắn trực tiếp lên vòng benzen như anilin kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
B. Sai vì chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylami dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường.<br />
C. Đúng vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl. Chất sinh ra dễ bị rửa trôi bởi <strong>nước</strong>.<br />
D. Sai vì hầu hết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u độc.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH – tạo phức chất màu tím.<br />
⇒ dùng Cu(OH)2/OH – để phân biệt tripeptit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala ⇒ chọn B.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng được với FeSO4 ⇒ kim loại phải đứng trước Fe <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ⇒ loại C.<br />
Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động <strong>trong</strong> HNO3 và H2SO4 đặc, nguội ⇒ loại A, B ⇒ chọn D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,05 mol ⇒ m = 0,05 × 68 = 3,4(g) ⇒ chọn D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
nCO2 = nH2O = 0,005 mol ⇒ Este no, đơn chức, mạch hở.<br />
0,11 0,005<br />
CnH2nO2 → nCO2 ⇒ ⇒ n = 4 ⇒ C4H8O2.<br />
14n 32 n<br />
Các đồng phân este là: HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)-CH3,
CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ⇒ chọn B.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ⇒ Cu sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.<br />
B. Fe + ZnSO4 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ loại.<br />
C. Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g còn bám kim loại khác.<br />
(vì Ag + Fe2(SO4)3 → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ Ag kh<strong>ôn</strong>g bị hòa tan)<br />
D. Fe + NiSO4 → FeSO4 + Ni ⇒ Ni sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Vì ở nhiệt độ thường xảy ra phản ứng: Hg + S → HgS.<br />
⇒ chất sinh ra ở dạng rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gom được lại được ⇒ chọn D.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Vì <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thì fructozơ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ theo cân bằng: Fructozơ (OH – )⇄<br />
Glucozơ.<br />
⇒ kh<strong>ôn</strong>g thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm ⇒ loại A, B và C<br />
⇒ Chọn D.<br />
Nước Br2 tức là Br2 được hòa tan <strong>trong</strong> dung môi H2O ⇒ glucozơ sẽ xảy ra phản ứng:<br />
HOCH2(CHOH)4CHO + Br2 → HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr ⇒ làm nhạt màu <strong>nước</strong> brom.<br />
Trong khi fructozơ do kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức anđehit (thay vào đó là nhóm chức xeton) nên kh<strong>ôn</strong>g xảy<br />
ra hiện tượng gì.<br />
⇒ dùng <strong>nước</strong> brom <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
3 5 <br />
RCOO C H X 3RCOONa (muối). Tăng giảm khối lượng:<br />
nX =<br />
3<br />
45,6 44,2<br />
= 0,05 mol ⇒ mNaOH phản ứng = 0,05 × 3 × 40 = 6(g) ⇒ chọn C.<br />
233 41<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.<br />
● Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.<br />
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.<br />
● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phenyl axetat kh<strong>ôn</strong>g sinh ra ancol ⇒ chọn B.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
B sai vì tinh bột kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
C sai vì xenlulozơ chỉ bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit đun nóng.<br />
D sai bị glucozơ là monosaccarit nên kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> A đúng ⇒ chọn A.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quy quá trình thành: Ala + 0,2 mol NaOH + 0,35 mol HCl vừa đủ.<br />
⇒ nAla = 0,35 - 0,2 = 0,15 mol ⇒ m = 13,35(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(a) Sai vì polietilen được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp etilen.<br />
(b) Sai vì ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.<br />
(c) Sai vì khác hệ số mắt xích n.<br />
(d) Đúng vì bản chất anbumin <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lòng trắng trứng là protein.<br />
(e) Đúng vì triolein chứa πC=C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cộng H2.<br />
(f) Đúng.<br />
⇒ (d), (e) và (f) đúng ⇒ chọn A.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hồng ⇒ loại A và C.<br />
Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ loại B ⇒ chọn D.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Do Al3+ /Al > Fe2+ /Fe > Cu2+ /Cu > Fe3+ /Fe 2+ > Ag+ /Ag ||⇒ Z gồm Fedư, Cu và Ag.<br />
⇒ nFe dư = nH2 = 0,05 mol ||► Trong X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nAl = nFe = 8,3 ÷ (27 + 56) = 0,1 mol.<br />
⇒ dung dịch sau phản ứng chứa 0,05 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Al(NO3)3.<br />
Đặt nCu(NO3)2 = x; nAgNO3 = y ⇒ ∑nNO3 – = 2x + y = 0,05 × 2 + 0,1 × 3.<br />
mrắn kh<strong>ôn</strong>g tan = 64x + 108y = 28(g) ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,1 mol; y = 0,2 mol.<br />
⇒ [Cu(NO3)2] = 1M; [AgNO3] = 2M ⇒ chọn B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
1 saccarozơ + H2O<br />
H <br />
1 glucozơ + 1 fructozơ.<br />
1 glucozơ → 2 Ag || 1 fructozơ → 2 Ag ⇒ 1 saccarozơ → 4 Ag.<br />
nsaccarozơ = 1,2 mol ⇒ a = 1,2 × 0,8 × 4 × 108 = 414,72(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Quy E về C2H3NO, CH2, H2O. Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />
nC2H3NO = nC2H4NO2Na = 2nNa2CO3 = 0,44 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
nO2 = 2,25.nC2H4NO2Na + 1,5.nCH2 ⇒ nCH2 = 0,11 mol.<br />
⇒ nH2O = (28,42 - 0,44 × 57 - 0,11 × 14) ÷ 18 = 0,1 mol.<br />
► Dễ thấy X là Gly2 || số mắt xích trung bình = 4,4.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hexapeptit chứa ít nhất 12C ⇒ Z là pentapeptit.<br />
● Dễ thấy Z là Gly4Ala ⇒ Y phải chứa Val ⇒ Y là GlyVal.
Đặt nX = x; nY = y; nZ = z ⇒ nC2H3NO = 2x + 2y + 5z = 0,44.<br />
nH2O = x + y + z = 0,1 mol; nCH2 = 3y + z = 0,11 mol.<br />
||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = y = 0,01 mol; z = 0,08 mol.<br />
► %mX = 0,01 × 132 ÷ 28,42 × 100% = 4,64% ⇒ chọn C.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Đặt nNaOH = x. Bảo toàn nguyên tố Natri: nNa2CO3 = 0,5x.<br />
Bảo toàn gốc –OH: nOH/acnol = x || -OH + Na → -ONa + ¹/₂ H2.<br />
⇒ nH2 = 0,5x. Bảo toàn khối lượng phản ứng với Na: mY = 9,91 + x.<br />
Bảo toàn khối lượng phản ứng đốt Z: mZ = 4,61 + 53x.<br />
► Bảo toàn khối lượng phản ứng thủy phân: x = 0,27 mol.<br />
⇒ Mtb ancol = (9,91 + 0,27) ÷ 0,27 = 37,7 ⇒ Y gồm CH3OH và C2H5OH.<br />
Giải hệ cho: nCH3OH = 0,16 mol; nC2H5OH = 0,11 mol.<br />
● nCOO = nNaOH = 0,27 mol. Đặt nCO2 = a; nH2O = b.<br />
⇒ 44a + 18b = 10,85(g). Bảo toàn nguyên tố Oxi:<br />
2a + b = 0,27 × 2 + 0,195 × 2 - 0,135 × 3 ||⇒ a = b = 0,175 mol.<br />
⇒ Z gồm muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit no, đơn, hở ⇒ Quy Z về HCOONa và CH2.<br />
⇒ nHCOONa = 0,27 mol ⇒ nCH2 = 0,135 + 0,175 - 0,27 = 0,04 mol.<br />
⇒ X gồm 0,16 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5 và 0,04 mol CH2.<br />
X chứa 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C ⇒ HCOOC2H5 và CH3COOCH3.<br />
► X gồm 0,12 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5; 0,04 mol CH3COOCH3.<br />
⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 ⇒ %mHCOOCH3 = 39,34%.
48. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Kim loại Cu kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> dung dịch<br />
A. HNO 3 loãng. B. HNO 3 đặc nguội. C. H 2 SO 4 đặc nóng. D. H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 2. Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm được gọi là phản ứng<br />
A. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. B. xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. C. este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. trùng ngưng.<br />
Câu 3. Chất kh<strong>ôn</strong>g thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là<br />
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.<br />
Câu 4. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 CH 2 COOCH 3 là:<br />
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.<br />
Câu 5. Cacbohiđrat nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> cây mía và củ <strong>cả</strong>i đường?<br />
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ<br />
Câu 6. Protein tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure tạo thành dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu.<br />
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. tím.<br />
Câu 7. Để khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá (gây ra do một số amin), ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể rửa cá với<br />
A. giấm. B. cồn. C. <strong>nước</strong>. D. <strong>nước</strong> muối.<br />
Câu 8. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> sắt (III) hiđroxit là<br />
A. Fe 2 O 3 . B. Fe(OH) 3 . C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
V là:<br />
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.<br />
Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?<br />
A. Anilin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Valin.<br />
Câu 11. Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
A. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. C 2 H 5 OH=CH 2 .<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 12. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 18,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 24,6. B. 20,4. C. 16,4. D. 30,2.<br />
Câu 13. Số đồng phân amin bậc 1 <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 4 H 11 N là:<br />
A. 8. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 14. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: CH 3 COOC 6 H 5 (1); CH 3 COOCH=CH 2 (2); CH 2 =CHCOOCH=CHCH 3 (3);<br />
HCOOCH 2 CH=CH 2 (4); CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 (5). Những este khi thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm kh<strong>ôn</strong>g<br />
tạo ra ancol là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4), (5).<br />
Câu 15. Đối với dung dịch axit yếu CH 3 COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>nước</strong> thì đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h giá nào về<br />
nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?<br />
A. [H + ] = 0,1M. B. [H + ] [CH3COO – ].<br />
Câu 16. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và MCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 4,48 lít<br />
khí (ở đktc), rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất<br />
rắn Z và 11,2 lít CO 2 ( ở đktc). Khối lượng Z là:<br />
A. 80,9. B. 92,1. C. 88,5. D. 84,5.<br />
Câu 17. Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là:<br />
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH) 2 .<br />
Câu 18. Phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây viết sai?<br />
A. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag. B. Cu + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 .<br />
C. Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu. D. Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2 .<br />
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ (C 12 H 22 O 11 ), rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác<br />
dụng với AgNO 3 /NH 3 (dư, đun nóng) thu được m gam bạc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 10,8.<br />
Câu 20. Khi hòa tan vào <strong>nước</strong>, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br />
A. etanol. B. metylamin. C. hiđroclorua. D. glyxin.<br />
Câu 21. Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu<br />
được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 13,7. B. 10,2. C. 15,3. D. 18,9.<br />
Câu 22. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Cho Zn vào dung dịch FeSO 4 .<br />
(2) Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 .<br />
(3) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột FeO nóng.<br />
Các thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kim loại là<br />
A. (2), (3) và (4). B.(1), (2) và (3). C. (1), (3) và (4). D. (2), (3) và (4).<br />
Câu 23. Đun nóng 200 gam dung dịch glucozo 9% với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.<br />
Câu 24. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?<br />
A. Vôi sống. B. Muối ăn. C. Phèn chua. D. Thạch cao.<br />
Câu 25. Muối X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH 6 O 3 N 2 . Đun nóng X với NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y<br />
(đktc, chứa C, H, N và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là:
A. 6,8 gam. B. 8,3 gam. C. 8,2 gam. D. 8,5 gam.<br />
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 13,44 lít khí CO 2 , 2,24 lít khí N 2 (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí<br />
đo ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối<br />
H 2 NCH 2 COONa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. H 2 NCH 2 COOCH 3 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 . D. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 27. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau NH 3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ<br />
là<br />
A. (4), (3), (2), (1). B. (2), (1), (3), (4). C. (4), (3), (1), (2). D. (3), (4), (1), (2).<br />
Câu 28. Peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Gly-Gly.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06<br />
mol H 2 O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:<br />
A. 7,312 gam. B. 7,512 gam. C. 7,412 gam. D. 7,612 gam.<br />
Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau về cacbohiđrat<br />
(a) Glucozo và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất rắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vị ngọt, dễ tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
(b) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là polisaccarit.<br />
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam.<br />
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, chỉ thu được một<br />
loại monosaccarit duy nhất.<br />
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 thu được Ag.<br />
(g) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp G gồm: Al, Zn vào 152,775 gam dung dịch HNO 3 10% đến phản ứng hoàn<br />
toàn thu được 155,25 gam dung dịch X gồm: A1(NO 3 ) 3 nồng độ 3a (M), Zn(NO 3 ) 2 nồng độ 4a (M), HNO 3<br />
và khí N 2 O bay ra. Hãy chứng minh Al, Zn phản ứng hết. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 13,4. B. 14,3. C. 3,41. D.4,31.<br />
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp axit acrylic, axit benzoic, axit adipic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung<br />
dịch KOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X như trên tác dụng với dung dịch<br />
Ba(OH) 2 vừa đủ thu được b gam muối, biểu thức liên hệ m, a, b là<br />
A. 76m 19a 11b B. m 22b 19a C. 49m 115a 76b D. 59m 135a 76b<br />
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M thấy thoát<br />
ra 2,24 lít khí (ở đktc) và còn lại 2,8 gam Fe (duy nhất) chưa tan. Mặt khác nếu cho m gam X trên vào<br />
dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được V lít NO 2 ( ở đktc). Giá trị m và V lần lượt là:<br />
A. 32,6 gam và 10,08 lít. B. 24,8 gam và 4,48 lít.
C. 30,0 gam và 16,8 lít. D. 14,8 gam và 20,16 lít.<br />
Câu 34. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (<strong>trong</strong> X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối<br />
lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%,<br />
thu được 13,2 gam muối Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 9,6. B. 10,8. C. 8,4. D. 7,2.<br />
Câu 35. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:<br />
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?<br />
A. CuO (rắn) + CO (khí)<br />
B. NaOH + NH 4 Cl (rắn)<br />
0<br />
t<br />
Cu + CO 2 ↑<br />
0<br />
t<br />
NH 3 ↑ + NaCl + H 2 O<br />
C. Zn + H 2 SO 4 (loãng)<br />
0<br />
t<br />
ZnSO 4 + H 2 ↑<br />
D. K 2 SO 3 (rắn) + H 2 SO 4<br />
0<br />
t<br />
K 2 SO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />
Câu 36. Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 , C 2 H 4 (OH) 2 . Cho m gam hỗn hợp X tác<br />
dụng với Na dư thu được 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 lít H 2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 75,712 lít O 2 ( đktc) thu<br />
được 61,2 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 2 =CH-CH 2 OH <strong>trong</strong> hỗn hợp X là:<br />
A. 43,83%. B. 31,37%. C. 48,33%. D. 30,17%.<br />
Câu 37. Hòa tan Fe vào 200 ml dung dịch X gồm Cu(NO 3 ) 2 0,1M và H 2 SO 4 0,5M tạo khí NO (sản phẩm<br />
khử duy nhất). Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là:<br />
A. 5,60 gam. B. 4,48 gam. C. 2,24 gam. D. 3,36 gam.<br />
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hồn hợp X gồm Al và Zn (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tưong ứng 2:5) vào dung dịch<br />
chứa 0,394 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N 2 duy nhất. Để phản ứng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất <strong>trong</strong> Y thu được dung dịch <strong>trong</strong> suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 112,0.<br />
Câu 39. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng biệt kh<strong>ôn</strong>g d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nhãn: NH 4 NO 3 , Al(NO 3 ) 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 . Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
dung dịch trên người ta dùng dung dịch<br />
A. NaOH. B. BaCl 2 . C. NaHSO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />
IV. Vận dụng cao
Câu 40. Nung nóng hỗn hợp rắn X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được chất<br />
rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O 2 . Y tan <strong>trong</strong> dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl thu được dung<br />
dịch Z chỉ chứa m gam muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí A gồm N 2 và H 2 , tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A so<br />
với H 2 là 11,4. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 59,53 gam. B. 53,59 gam. C. 71,87 gam. D. 87,71 gam.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
A, B và C là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh ⇒ hòa tan được Cu.<br />
⇒ chọn D vì H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Cu + H + → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm được gọi là phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
Nó bắt nguồn từ phản ứng thủy phân chất béo – trieste, <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm → Xà phòng.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A, B sai vì tinh bột và xenlulozơ thủy phân <strong>trong</strong> H + tạo glucozơ.<br />
D sai vì saccarozơ thủy phân <strong>trong</strong> H + tạo glucozơ và fructozơ.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cách đọc tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.<br />
⇒ CH 3 CH 2 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên là Metyl propionat ⇒ Chọn A<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Fructozơ thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả ngọt, đặc biệt là mật ong (40%).<br />
Saccarozơ thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> cây mía, củ <strong>cả</strong>i đường, cụm hoa thốt nốt.<br />
Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> hầu hết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bộ phận <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây và nhất là <strong>trong</strong> quả chín, đặc biệt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả<br />
nho chín<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ yếu nên muốn khử mùi tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá do amin gây ra thì phải dùng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit<br />
yếu như giấm.<br />
Giấm tạo muối amoni với amin và dễ bị rửa trôi bởi <strong>nước</strong>, hơn nữa do tính axit yếu nên ít ảnh hưởng<br />
đến chất lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá.<br />
Ps: ngoài ra <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chanh thay cho giấm vì <strong>trong</strong> chanh chứa axit xitric cũng là 1 axit hữu cơ yếu.<br />
⇒ Chọn A.<br />
Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cồn và <strong>nước</strong> muối vì:<br />
- Cồn dễ bay hơi đồng thời là dung môi hòa tan tốt amin nên khi bay hơi sẽ kéo theo amin ⇒ khử mùi<br />
tanh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cá.<br />
- Hơn nữa, khi chế biến thì lượng cồn bốc hơi 1 lần nữa ⇒ amin cũng bốc hơi theo cồn 1 lần nữa!<br />
- Đặc biệt hơn, cồn cũng tác dụng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit tự do <strong>trong</strong> cá tạo thành những este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm.<br />
- Ngâm cá vào <strong>nước</strong> muối khoảng 15 phút thì cá sẽ bớt mùi tanh đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể!<br />
Tuy nhiên, nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp bắt buộc phải chọn giữa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thì ưu tiên giấm → cồn.
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. Sắt (III) oxit.<br />
B. Sắt (III) hidroxit.<br />
C. Sắt từ oxit.<br />
D. Sắt (III) sunfat.<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n H2 = n Mg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn B.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
B, C và D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là α-amino axit ⇒ chọn A.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là HCOOCH 3 ⇒ n muối = n X = 0,3 mol.<br />
⇒ m = 0,3 × 68 = 20,4(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin bằng số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử NH 3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />
⇒ Amin bậc 1 phải chứa –NH 2 ||⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân amin bậc 1 là: H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
CH 3 -CH(NH 2 )-CH 2 -CH 2 , H 2 N-CH 2 -CH(CH 3 )-CH 3 , CH 3 -C(CH 3 )(NH 2 )-CH 3 ⇒ chọn D.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa.<br />
(2) CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO.<br />
(3) CH 2 =CHCOOCH=CHCH 3 + NaOH → CH 2 =CHCOONa + CH 3 CH 2 CHO.<br />
(4) HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 2 =CHCH 2 OH<br />
(5) CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />
⇒ phản ứng (1), (2) và (3) kh<strong>ôn</strong>g tạo ancol ⇒ chọn C.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CH 3 COOH là chất điện li yếu: CH 3 COOH ⇄ CH 3 COO – + H +<br />
⇒ [H + ] = [CH 3 COO – ] = [CH 3 COOH] điện li < [CH 3 COOH] ban đầu = 0,1M<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
RCO3 H2SO4 RSO<br />
4<br />
CO2 H2O<br />
||► Thu được rắn X ⇒ muối dư, H 2 SO 4 hết.<br />
⇒ n H2SO4 = n H2O = n CO2 = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
m X = 115,3 + 0,2 × 98 - 0,2 × 44 - 0,2 × 18 - 12 = 110,5(g).
Bảo toàn khối lượng: m Z = 110,5 - 0,5 × 44 = 88,5(g).<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH – tạo phức chất màu tím.<br />
⇒ Dùng Cu(OH) 2 phân biệt được tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala ⇒ chọn D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Chọn B vì HNO 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nên:<br />
3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
1 saccarozơ + H 2 O<br />
H <br />
fructozơ + glucozơ<br />
1 fructozơ → 2 Ag || 1 glucozơ → 2 Ag ⇒ 1 saccarozơ → 4 Ag<br />
n saccarozơ = 0,1 mol ⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu.<br />
B. Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
C. Quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
D. Quỳ tím kh<strong>ôn</strong>g đổi màu.<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
8(g) X + 0,2 mol HCl → m(g) muối<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 8 + 0,2 × 36,5 = 15,3(g).<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) Zn + FeSO 4 → ZnSO 4 + Fe<br />
(2) Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />
(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />
(4) CO + FeO → Fe + CO 2<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (2) kh<strong>ôn</strong>g tạo ra kim loại.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
1 glucozơ → 2 Ag || n glucozơ = 200 × 0,09 ÷ 180 = 0,1 mol.<br />
⇒ m = 0,1 × 2 × 108 = 21,6(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đất bị chua tức là đất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 ⇒ muốn khử chua phải dùng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ.<br />
⇒ dùng vôi sống để khử chua cho đất vì vừa rẻ vừa an toàn ⇒ chọn A.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
X là CH 3 NH 3 NO 3 và Y là CH 3 NH 2 .<br />
n Y = 0,1 mol ⇒ n NaNO3 = 0,1 mol.<br />
⇒ m muối = 0,1 × 85 = 8,5(g) ⇒ chọn D.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cả 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1N ⇒ n X = 2n N2 = 0,2 mol.<br />
⇒ số C/X = 3; số H/X = 7 ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 ⇒ chọn A.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />
Ngược lại, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin.<br />
Với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
tên peptit = tên gốc axyl amino axit từ đầu N → C (được giữ nguyên).<br />
⇒ glyxylalanylglyxin hay Gly-Ala-Gly ⇒ chọn A.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
m(g) Chất béo (C ? H ? O 6 ) + 1,61 mol O 2 → 1,14 mol CO 2 + 1,06 mol H 2 O<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 17,72(g). Bảo toàn nguyên tố Oxi: n chất béo = 0,02 mol.<br />
⇒ 7,088(g) chất béo ⇄ 0,008 mol ⇒ Tăng giảm khối lượng:<br />
m muối = 7,088 + 0,008 × (23 × 3 - 41) = 7,312(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(d) Sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (d) sai ⇒ chọn D.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n Al(NO3)3 = 3x ⇒ n Zn(NO3)2 = 4x ⇒ n Al = 3x; n Zn = 4x.<br />
Bảo toàn electron: 3n Al + 2n Zn = 8n N2O ⇒ n N2O = 2,125x.<br />
Bảo toàn khối lượng: 27 × 3x + 65 × 4x + 152,775 = 155,25 + 44 × 2,125x<br />
||⇒ x = 0,01 mol ⇒ m = 0,01 × 3 × 27 + 0,01 × 4 × 65 = 3,41(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
–COOH<br />
2–COOH<br />
KOH<br />
–COOK ⇒ tăng giảm khối lượng: n COOH = (a - m) ÷ (39 - 1)<br />
BaOH 2<br />
(–COO) 2 Ba ⇒ tăng giảm khối lượng: n COOH = (b - m) ÷ (0,5 × 137 - 1)<br />
⇒ (a - m) ÷ 38 = (b - m) ÷ 67,5 ⇒ 29,5m = 67,5a - 38b ⇒ 59m = 135a - 76b ⇒ chọn D.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Fe dư ⇒ HCl hết. n HCl = 0,8 mol; n H2 = 0,1 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro:<br />
n H2O = (0,8 - 0,1 × 2) ÷ 2 = 0,3 mol || Bảo toàn nguyên tố Clo: n FeCl2 = 0,4 mol.
Quy X về Fe và O ⇒ ∑n Fe = 0,4 + 2,8 ÷ 56 = 0,45 mol; n O = n H2O = 0,3 mol.<br />
⇒ m = 0,45 × 56 + 0,3 × 16 = 30(g). Do HNO 3 dư, bảo toàn electron:<br />
3n Fe = 2n O + n NO2 ⇒ n NO2 = 0,75 mol ⇒ V = 16,8 lít ⇒ chọn C.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
C% NaOH = 2%; C% KOH = 2,8% ⇒ n NaOH = n KOH<br />
⇒ quy về bazơ trung bình ROH với R = (23 + 39) ÷ 2 = 31.<br />
m O = 0,4m ⇒ n O = 0,025m ⇒ n COOH = 0,0125m mol<br />
COOH<br />
COOR ⇒ tăng giảm khối lượng:<br />
m + 0,0125m × (31 - 1) = 13,2 ⇒ m = 9,6(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
► Dung dịch X + rắn Y → khí Z.<br />
Khí Z ít tan hoặc kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> H 2 O<br />
⇒ loại B và D vì NH 3 và SO 2 tan nhiều <strong>trong</strong> H 2 O.<br />
Loại A vì là khí + rắn ⇒ chọn C.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
● –OH + Na → –ONa + ¹/₂ H 2 ↑ ⇒ n OH = 2n H2 = 1,92 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Oxi: n CO2 = (1,92 + 3,38 × 2 - 3,4)/2 = 2,64 mol.<br />
● Bảo toàn khối lượng: m = 2,64 × 44 + 61,2 - 3,38 × 32 = 69,2(g).<br />
► Nhận xét: 3 ancol no <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số C = số O || CH 2 =CH-CH 2 OH = C 3 H 6 O.<br />
⇒ ∑n C - ∑n O = 2n CH2=CH-CH2OH ⇒ n CH2=CH-CH2OH = 0,36 mol.<br />
⇒ %m CH2=CH-CH2OH = 0,36 × 58 ÷ 69,2 × 100% = 30,17% ⇒ chọn D.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n 2+ Cu = 0,02 mol; n – NO3 = 0,04 mol; n + H = 0,2 mol.<br />
4H + + NO – 3 + 3e → NO + 2H 2 O ⇒ H + dư 0,04 mol.<br />
2H + + 2e → H 2 || Cu 2+ + 2e → Cu<br />
⇒ ∑n e nhận = 0,04 × 3 + 0,04 + 0,02 × 2 = 0,2 mol.<br />
► Do Fe phản ứng "tối đa" nên Fe chỉ lên Fe 2+ :<br />
Fe → Fe 2+ + 2e ⇒ m Fe = 0,2 ÷ 2 × 56 = 5,6(g).<br />
Cách khác: NO – 3 hết ⇒ dung dịch cuối chứa FeSO 4 .<br />
⇒ n Fe = n 2– SO4 = 0,1 mol ⇒ m Fe = 5,6(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n Al = 0,02 mol; n Zn = 0,05 mol; n NaOH = 0,485 mol.<br />
NaOH + Y → dung dịch <strong>trong</strong> suốt {NaAlO 2 , Na 2 ZnO 2 , NaNO 3 }<br />
–<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri: n NO3 /Y = n NaNO3 = 0,365 mol.
► Hòa tan "hoàn toàn" ⇒ HNO 3 dư hoặc đủ, kim loại hết.<br />
Đặt n + NH4 = x; n N2 = y. Bảo toàn electron:<br />
8x + 10y = 0,02 × 3 + 0,05 × 2. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
∑n N/spk = 0,394 - 0,365 = x + 2y || Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
⇒ x = 0,005 mol; y = 0,012 mol ⇒ V = 268,8 ml ⇒ chọn B.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cho lần lượt tới dư <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>>:<br />
A. - NH 4 NO 3 và (NH 4 ) 2 SO 4 : sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu, mùi khai.<br />
- Al(NO 3 ) 3 : kết tủa keo trắng rồi tan ⇒ chỉ nhận được Al(NO 3 ) 3 ⇒ loại.<br />
B. - NH 4 NO 3 và Al(NO 3 ) 3 : kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng.<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 : kết tủa trắng => chỉ nhận được (NH 4 ) 2 SO 4 ⇒ loại.<br />
C. Kh<strong>ôn</strong>g mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng ⇒ loại.<br />
D. - NH 4 NO 3 : sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu, mùi khai.<br />
- Al(NO 3 ) 3 : kết tủa keo trắng rồi tan.<br />
- (NH 4 ) 2 SO 4 : kết tủa trắng kh<strong>ôn</strong>g tan.<br />
⇒ nhận được <strong>cả</strong> 3 dung dịch ⇒ Chọn D.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n N2 = x; n H2 = y ⇒ n A = x + y = 0,05 mol; m A = 28x + 2y = 0,05 × 11,4 × 2<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol || n O/khí = 2.∑n (NO2, O2) . Bảo toàn nguyên tố Oxi:<br />
n O/H2O = 0,25 × 6 - 0,45 × 2 = 0,6 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro: n + NH4 = 0,02 mol.<br />
–<br />
n Cl /Z = n HCl = 1,3 mol. Bảo toàn điện tích: n 2+ Mg = (1,3 - 0,25 × 2 - 0,02)/2 = 0,39 mol.<br />
⇒ m = 0,39 × 24 + 0,25 × 64 + 0,02 × 18 + 1,3 × 35,5 = 71,87(g) ⇒ chọn C.
49. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Este X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 4 O 2 . Vậy X là<br />
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat.<br />
Câu 2. Cặp chất nào kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau?<br />
A. Metyl axetat và etyl fomat<br />
C. Xenlulozo và tinh bột.<br />
B. Glucozo và fructozo.<br />
D. Axit axetic và metyl fomat<br />
Câu 3. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây?<br />
A. Saccarozo. B. Chất béo. C. Xenlulozo. D. Tinh bột.<br />
Câu 4. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giữa ancol metylic và axit propionic là<br />
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.<br />
Câu 5. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thu được ancol?<br />
A. Phenyl fomat. B. Metyl axetat. C. Tristearin. D. Benzyl axetat.<br />
Câu 6. Chất nào sau đây tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được?<br />
A. Tripanmitin. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Metyl axetat.<br />
Câu 7. Cho ancol etylic tác dụng với axit đon chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối<br />
lượng. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C 2 H 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 3 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 3 .<br />
Câu 8. Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?<br />
A. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. Kim loại K<br />
C. Cu(OH) 2 (ở điều kiện thường). D. Brom.<br />
Câu 9. Saccarozo và glucozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
A. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. B. cộng H 2 (Ni, t°). C. với Cu(OH) 2 . D. thủy phân.<br />
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn cacbohidrat nào sau đây thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O?<br />
A. Amilopeptin. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.<br />
Câu 11. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t°)?<br />
A. Triolein. B. Glucozo. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 12. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao nhất là<br />
A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COOH. C. HCOOCH 3 . D. CH 3 CHO<br />
Câu 13. Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0 gam X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.<br />
Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột <strong>trong</strong> dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X<br />
phản ứng với khí H 2 (Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là<br />
A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, sobitol. C. fructozo, sobitol. D. glucozo, etanol.<br />
Câu 15. Este X mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được<br />
dung dịch Y kh<strong>ôn</strong>g tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A HCOOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />
Câu 16. Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 3 COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 16,6. B. 17,6. C. 19,4. D. 18,4.<br />
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozo và fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />
AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được 32,4 gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 13,5. B.24,3. C. 54,0. D. 27,0.<br />
Câu 18. Chất X (chứa C, H, O) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất là CH 2 O. Chất X phản ứng được với NaOH và<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 COOH. B. HCOOCH 3 . C. HCOOH. D. HOCH 2 CHO.<br />
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng một chiều.<br />
B. Các este bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo muối và ancol.<br />
C. Các este tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
D. Isoamyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi thơm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chuối chín.<br />
Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, xenlulozo, fructozo, tripanmitin, số chất tham<br />
<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là<br />
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />
B. Trong một phân tử chất béo lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử oxi.<br />
C. Thủy phân saccarozơ <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được glucozo và fructozo.<br />
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được glixerol.<br />
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng:<br />
NaOH,t<br />
Este X Y Z<br />
0<br />
AgNO 3/NH3<br />
NaOH,t<br />
Z <br />
<br />
0 T Y<br />
t<br />
Biết Y, Z, T <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ. Chất X là<br />
0<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .
C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 3 .<br />
Câu 23. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X:<br />
A. HCOOC 2 H 5 . B. HCOOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 24. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,8 gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.<br />
Câu 25. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH thu được 1 mol glixerol, 1<br />
mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Số liên kết π <strong>trong</strong> một phân tử X là:<br />
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />
Câu 26. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75 %, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />
<strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong>, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />
lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 13,5. B.72,0. C. 36,0. D. 18,0.<br />
Câu 27. Este đơn chức X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Biết X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn tính chất trên là<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />
Câu 28. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (<strong>trong</strong> đó nguyên tố oxi chiếm 52%<br />
về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
là:<br />
A. 40,2. B. 40,0. C. 32,0. D. 42,0.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Thí nghiệm Hiện tượng<br />
X Nhúng giấy quì tím Kh<strong>ôn</strong>g đổi màu<br />
Y<br />
Z<br />
Đun nóng với dung dịchNaOH (loãng, dư),<br />
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch<br />
CuSO 4<br />
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa<br />
đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />
nóng<br />
Tạo dung dịch màu xanh lam<br />
Tạo kết tủa Ag trắng s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.<br />
C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein. D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm ba este cùng dãy đồng đẳng, cần dùng 3,472 lít O 2<br />
(đktc) thu được 2,912 lít khí CO 2 (đktc) và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, để tác dụng với a mol E cần vừa đủ<br />
V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 40. B. 60. C. 80. D. 30.<br />
Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau<br />
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.<br />
(b) Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là những chất lỏng.<br />
(c) Amilopectin và xenlulozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
(d) Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol .<br />
(e) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
(g) Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O. Mặt khác,<br />
cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 54,84 gam muối và 5,52 gam glixerol. Hỏi<br />
0,1 mol X làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br 2 ?<br />
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,5.<br />
Câu 33. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M,<br />
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng với Na) và 41,2 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy<br />
toàn bộ Y cần vừa đủ 20,16 lít khí O 2 (đktc). Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol X là<br />
A. 30,8 gam. B. 39,0 gam. C. 29,8 gam. D. 32,6 gam.<br />
Câu 34. Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH 2 C 6 H 4 OH, p-HOC 6 H 4 CH 2 OOCCH 3 , p-HOC 6 H 4 COOH, p-<br />
HOOCC 6 H 4 OOCCH 3 , p-HOOCC 6 H 4 COOC 2 H 5 . Có bao nhiêu chất <strong>trong</strong> dãy thỏa mãn <strong>cả</strong> hai điều kiện<br />
sau<br />
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 1 mol Na.<br />
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH ?<br />
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />
Câu 35. Cho 1 mol chất X (C 9 H 8 O 4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất<br />
Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được chất hữu cơ T.<br />
Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. B. Phân tử chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 nguyên tử hiđro<br />
C. Chất Y kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X (M X < 75) chỉ thu được H 2 O và 2 mol CO 2 . Biết X tác<br />
dụng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn tính chất<br />
trên là (kh<strong>ôn</strong>g xét loại hợp chất anhiđrit axit)<br />
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm axit oxalic, đietyl oxalat, glucozơ và saccarozo, <strong>trong</strong> đó số mol đietyl oxalat<br />
bằng 3 lần số moi axit oxalic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 22,4 lít O 2 (đktc), thu được 16,56 gam<br />
H 2 O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 29,68. B. 13,84. C. 31,20. D. 28,56 .<br />
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X và 0,1 mol một este no đơn<br />
chức mạch hở Y <strong>trong</strong> 0,75 mol O 2 (dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử<br />
H <strong>trong</strong> X gấp hai lần số nguyên tử H <strong>trong</strong> Y. Khối lượng X đem đốt cháy là<br />
A. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức đồng phân C 8 H 8 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen (vòng benzen chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một<br />
nhóm thế) và 1 este hai chức là etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 7,38 gam X <strong>trong</strong> dung dịch<br />
NaOH dư, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,08 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 2,18 gam hỗn hợp ancol Y.<br />
Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào<br />
sau đây?<br />
A. 8,5. B. 7,8. C. 8,0. D. 7,0.<br />
Câu 40. Este X đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng oxi chiếm 32% . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E<br />
gồm X và 2 este Y, Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, M Y < M Z ) thu được 0,7 mol CO 2 và 0,625 mol H 2 O. Biết E phản<br />
ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn<br />
hợp hai muối. Thành phần % số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> E là<br />
A. 25,0%. B. 37,5%. C. 40,0 %. D. 30,0 %.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Este X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 4 O 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo HCOOCH=CH 2 : vinyl fomat. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Tinh bột và xenlulozo khác nhau số mắt xích n nên kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất chất béo ⇒ Chọn B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol metylic là CH 3 OH || axit propionic là C 2 H 5 COOH.<br />
C 2 H 5 COOH + CH 3 OH → C 2 H 5 COOCH 3 + H 2 O.<br />
C 2 H 5 COOCH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là metyl propionat ⇒ Chọn B<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Nhận thấy phenyl fomat k thỏa mãn vì sinh ra phenol.<br />
Mà phenol là 1 axit yếu ⇒ tiếp tục tác dụng với NaOH tạo C 6 H 5 ONa ⇒ Chọn A<br />
______________________________<br />
● Phenyl fomat HCOOC 6 H 5<br />
HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
● Metyl axetat CH 3 COOCH 3<br />
CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />
● Tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
● Benzyl axetat CH 3 COOCH 2 C 6 H 5<br />
CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 OH<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ta cần <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức –CHO<br />
+ Cả 4 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –CHO.<br />
+ Tuy nhiên fructozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> OH – glucozo ⇒ Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc được.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vì Y là este đơn chức ⇒ Y chứa 2 nguyên tử Oxi<br />
⇒ M Este = 16.2.100<br />
32<br />
= 100 M RCOOC2H5 = 100<br />
⇒ R = 100 – 29 – 44 = 27 R là –C 2 H 3 ⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Tristearin là một este ⇒ Tristearin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Saccarozo <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH và glucozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm OH.<br />
⇒ Saccarozo và glucozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Đối với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm chức khác nhau thì khả năng tạo liên kết hiđro thay đổi như sau:<br />
-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO-<br />
+ Vì khả năng tạo liên kết hiđro tỉ lệ thuận với nhiệt độ sôi.<br />
⇒ Cùng số nguyên tử cacbon thì t o s <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit lớn nhất ⇒ Chọn B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 2 H 4 O 2 ⇒ Este là HCOOCH 3<br />
⇒ n HCOOCH3 = 9 ÷ 60 = 0,15 mol<br />
⇒ m HCOONa = 0,15 × (45 + 23) = 10,2 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Vì tinh bột được tạo thành từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xính α Glucozo<br />
⇒ Thủy phân hoàn toàn tinh bột → Glucozo.<br />
Glucozo + H 2 → Sobitol ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m dung dịch giảm = m CaCO3 - m CO2 → m CO2 = 10 - 3,4 = 6,6 gam.<br />
n CO2 = 6,6 : 44 = 0,15 mol.<br />
C 6 H 12 O 6<br />
2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />
enzim<br />
3035C<br />
Theo lí thuyết n C6H12O6lí thuyết = 0,15 : 2 = 0,075 mol.
Mà H = 75% → n C6H12O6thực tế = 0,075 : 0,75 = 0,1 mol → m = 0,1 x 180 = 18 gam → Chọn D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
a. CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO → a đúng<br />
Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn như mỡ động vật tồn tai ở trang thái răn → b sai<br />
xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h → c sai<br />
Phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được muối <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol → d sai<br />
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức → e sai<br />
Tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm mà chỉ thủy phân <strong>trong</strong> môi<br />
<s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit → g đúng<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Triglixerit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạng (RCOO) 3 C 3 H 5<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
Có n C3H5(OH)3 = n X = 0,06 mol, n NaOH = 3n X = 0,18 mol<br />
Bảo toàn khối lượng → m X = 54,84 +5,52 -0,06. 3.40 = 53,16 gam.<br />
Gọi số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 và H 2 O lần lượt là x, y<br />
Bảo toàn khối lượng → m CO2 + m H2O = m X + m O2 → 44x+ 18 y = 207,72<br />
Bảo toàn nguyên tố O → 6.0,06 +4,83.2 = 2x + y<br />
Giải hệ → x = 3,42 và y = 3,18<br />
Số liên kết π <strong>trong</strong> X là ( 3,42- 3,18) : 0,06= 4 = 3π COO +π C=C<br />
→ 0,1 mol X làm mất màu tối đa 0,1 mol Br 2<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n X = 0,3 mol; n KOH vừa đủ = 0,4 mol ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol<br />
Y no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH ⇒ là ancol no đơn chức C n H 2n+2 O<br />
||⇒ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol este loại I (tạo Y) + 0,1 mol este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />
♦ C n H 2n+2 O + 1,5n O 2 ––– to –→ CO 2 + H 2 O.<br />
→ 1,5n.0,2 = 0,9 → n = 3<br />
♦ thủy phân: X + 0,4 mol KOH → 41,2 gam muối + 0,2 mol C 3 H 8 O + 0,1 mol H 2 O.<br />
⇒ Theo BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m X = 41,2+ 0,2 × 60 + 0,1 × 18 – 0,4 × 56 = 32,6 gam. Chọn D.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Các chất thỏa mãn 2 điều kiện là p-HOC 6 H 4 CH 2 OOCCH 3 và HOOCC 6 H 4 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
1 mol X + NaOH dư → 2 mol Y + 1 mol Z + 1 mol H 2 O.<br />
➤ Suy luận nào: X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C 9 H 8 O 4 chứa vòng benzen.<br />
nếu vòng benzen ở Y thì 2 lần 6 là 12C > 9C rồi ⇒ Z chứa vòng benzen.<br />
Lúc này, nếu Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2C → 2 × 2 = 4 + 6C vòng benzen = 10C > 9C → loại.!<br />
||→ Y chỉ chứa 1C thôi và rõ chính là HCOONa.<br />
Để ý tiếp, Z chứa vòng benzen và sp chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol H 2 O<br />
→ chứng tỏ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 chức este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol, chức kia là este thường.<br />
||→ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7C thỏa mãn đk trên là NaOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />
⇒ CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là HCOOC c6 H 4 CH 2 OOCH.<br />
Điểm lại: Y là HCOONa, Z là NaOC 6 H 4 CH 2 OH và T là HOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />
A sai (T chỉ + NaOH theo tỉ lệ 1 : 1)<br />
Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc → C sai<br />
X tác dụng với NaOh theo tỉ lệ 1: 3 → D sai<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 2 H y O z<br />
Nếu z = 0 → X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
liên kết 3 đầu mạch → X là C 2 H 2<br />
Nếu z = 1. X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa<br />
nhóm CHO → X là CH 3 -CHO<br />
Nếu z = 2 X tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa nhóm<br />
CHO → X là HCOOCH 3 hoặc CH 3 CHO, HO-CH 2 -CHO<br />
Nếu z = 3 tX tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kết tủa → X chứa<br />
nhóm CHO → X là HCOO-CHO<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X gồm HOOC-COOH (C 2 H 2 O 4 ) , C 2 H 5 OOC-COOC 2 H 5 ((C 6 H 10 O 4 ), C 6 H 12 O 6 , C 12 H 22 O 11<br />
số mol axit oxalicbằng 3 lần số mol đietyl oxalat → 3C 6 H 10 O 4 +C 2 H 2 O 4 =C 20 H 32 O 16<br />
Vậy X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dạng C n (H 2 O) m<br />
C n (H 2 O) m + nO 2 → nCO 2 + mH 2 O<br />
Có n O2 = n CO2 =1 mol<br />
Bảo toàn khối lượng → m = 1. 44+16,56-1. 32 = 28,56 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C n H 2n O 2 :0,1 mol
Biết số nguyên tử H <strong>trong</strong> X gấp hai lần số nguyên tử H <strong>trong</strong> Y → C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C m H 4n O:0,1<br />
mol<br />
C n H 2n O 2 + 3n 2<br />
2<br />
C m H 4n O+<br />
O 2 → nCO 2 + nH 2 O<br />
2m 2n 1<br />
O2 → mCO 2 + 2nH 2 O<br />
2<br />
Có n CO2 =0,1( n+m) mol, n H2O = 0,1n+ 0,1.2n = 0,3n mol<br />
n O2pu = 0,1( 1,5n-1) + 0,1(m+ n-0,5) = 0,25n+0,1m -0,15<br />
Có 0,1( n+ m) + 0,3n + [0,75- (0,25n+ 0,1m- 0,15)] = 1,2 → 0,15n= 0,3 → n= 2<br />
→ Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C 2 H 4 O 2 :0,1 mol và X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C m H 8 O : 0,1 mol<br />
Vì oxi dư nên 0,25n+0,1m -0,15< 0,75 → 0,1m < 0,4 → m < 4 → m = 3<br />
→ m X = 0,1. 60 = 6 ga. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
X gồm HCOOCH 2 -C 6 H 5 , CH 3 COOC 6 H 5 , C 6 H 5 COOCH 3 , C 2 H 5 OOC-COOC 6 H 5<br />
7,38 gam X + 0,08 mol NaOH → muối + 2,18 gam Y (HO-CH 2 -C 6 H 5 ,CH 3 OH và C 2 H 5 OH) + H 2 O<br />
Y + Na → 0,02 mol H 2 → n Y = 0,04 mol<br />
Gọi tổng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOCH 2 -C 6 H 5 vàC 6 H 5 COOCH 3 là x,số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 COOC 6 H 5 là y,<br />
C 2 H 5 OOC-COOC 6 H 5 là z<br />
136x 136y 194z 7,38 x 0,03<br />
<br />
<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ x 2y 3z 0,08 y 0,01<br />
x z 0,04 <br />
z 0,01<br />
→ n H2O = y + z = 0,02 mol<br />
Bảo toàn khối lượng m muối = 7,38 + 0,08. 40 -0,02. 18 - 2,18= 8,04 gam. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
M X = 32 : 0,32 = 100 ⇒ X là C 5 H 8 O 2 .<br />
♦ giải đốt 0,2 mol E + O 2 ––– to –→ 0,7 mol CO 2 + 0,625 mol H 2 O.<br />
⇒ C trung bình E = 0,7 ÷ 0,2 = 3,5 ⇒ C Y < 3,5.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khả năng cho Y là HCOOCH 3 ; HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 .<br />
Tuy nhiên chú ý rằng thủy phân E thu được 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số C ⇒ Y phải là HCOOC 2 H 5 : y mol<br />
để suy ra được rằng ancol cùng số C còn lại là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
||⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 2 =CH–COOC 2 H 5 :x mol<br />
este Z no là (HCOO) 2 C 2 H 4 : zmol
x y z 0,2 x 0,0125<br />
<br />
<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ 5x 3y 4z 0,7 y 0,1125<br />
5x 3y 3z 0,625 <br />
z 0,075<br />
%n Z =0,075:0,2 .100% = 37,5%. Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.
I. Nhận biết<br />
<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD& ĐT Bắc Ninh - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
Câu 1. Este CH 3 COOCH=CH 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. metyl vinylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.<br />
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu.<br />
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. H 2 NCH 2 COOH. C. HCOONH 4 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />
Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên?<br />
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 5. Kim loại sắt kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />
A. H 2 SO 4 loãng. B. H 2 SO 4 đặc, nóng. C. HNO 3 loãng. D. HNO 3 đặc, nguội.<br />
Câu 6. Số liên kết peptit <strong>trong</strong> phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là<br />
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 7. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion sau đây, ion nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh nhất?<br />
A. Ag + . B. Cu 2+ . C. Zn 2+ . D. Ca 2+ .<br />
Câu 8. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />
A. Glucoza. B. Xenluloza. C. Saccaroza. D. Tinh bột.<br />
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Xenluloza. B. Saccaroza. C. Glucoza. D. Tinh bột.<br />
Câu 10. Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với H 2 O (dư), thu được X mol khí H 2 . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />
A. 0,04. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.<br />
Câu 11. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.<br />
Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />
A. H 2 N-[CH 2 ] 4 -CH(NH 2 )COOH. B. HOOC-CH(NH 2 )CH 2 -COOH.<br />
C. H 2 N-CH(CH 3 )COOH. D. H 2 N-CH 2 -COOH.<br />
Câu 13. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau đây, kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử mạnh nhất là<br />
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.<br />
Câu 14. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm quỳ tím ẩm <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh?<br />
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Alanin.<br />
Câu 15. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />
A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . B. C 15 H 31 COOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . D. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 .
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 17. Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được<br />
16,20 gam H 2 O; 17,92 lít CO 2 và 2,24 lít N 2 . Các thể tích khí đo ở đktc. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. H 2 NCH(CH 3 )COOC 2 H 5 . B. H 2 N[CH 2 ] 2 COOC 2 H 5 .<br />
C. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . D. H 2 NC(CH 3 ) 2 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 18. Phưong trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây sai?<br />
A. Fe(OH) 3 +3HCl → FeCl 3 + 3H 2 O. B. Fe 2 O 3 + 6HNO 3 → 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O.<br />
C. Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 . D. Cu + 2HCl → CuCl 2 + H 2 .<br />
Câu 19. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3 , C 6 H 5 NH 2 (anilin), NH 3 . Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực baza mạnh nhất <strong>trong</strong><br />
dãy trên là<br />
A. NH 3 B. CH 3 NH 2 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 NHCH 3 .<br />
Câu 20. Cho 0,12 mol tripanmitin ((C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun<br />
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 11,04. B. 5,52. C. 33,12. D. 17,28.<br />
Câu 21. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là<br />
A. 1600 kg. B. 800 kg. C. 600 kg. D. 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> kg.<br />
Câu 22. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với NaOH <strong>trong</strong><br />
dung dịch ở điều kiện thích hợp là<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />
Câu 23. Cho phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O.<br />
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng<br />
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />
Câu 24. Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 6,4. B. 1,7. C. 1,8. D. 6,5.<br />
Câu 25. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />
Dung dịch<br />
X<br />
Kim loại<br />
Y<br />
HCl tác dụng tác dụng<br />
HNO 3 đặc, nguội kh<strong>ôn</strong>g tác dụng tác dụng<br />
X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al.<br />
Câu 26. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO 3 . Sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n, hiện tượng quan sát được là<br />
A. dung dịch từ kh<strong>ôn</strong>g màu chuyển sang màu xanh.<br />
B. dung dịch từ kh<strong>ôn</strong>g màu chuyển sang màu vàng.<br />
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.<br />
Câu 27. Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 đun<br />
nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 48,6. B. 16,2. C. 24,3. D. 32,4.<br />
Câu 28. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp gồm HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 cần dùng vừa hết<br />
V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 200. B. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 300. D. 400.<br />
Câu 29. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M.<br />
Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48.<br />
Câu 30. Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al <strong>trong</strong> khí Cl 2 dư. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl 2 (đktc) đã phản ứng là<br />
A. 3,136 lít. B. 4,928 lít. C. 12,544 lít. D. 6,272 lít.<br />
Câu 31. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 8,88 gam CH 3 COOCH 3 bằng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ.<br />
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,84. B. 9,84. C. 15,60. D. 11,76.<br />
Câu 32. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được x mol NO 2 (là sản phẩm khử<br />
duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N 5+ ). Giá tri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 0,06. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,12.<br />
Câu 33. Điều nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi nói về metyl fomat?<br />
A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />
C. Có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 . D. Là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />
Câu 34. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ<br />
lượng khí CO 2 sinh ra <strong>trong</strong> quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, thu được 30<br />
gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20,25. B. 36,00. C. 32,40. D. 24,30.<br />
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Glucozo còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi khác là đường nho.<br />
B. H 2 NCH 2 COOH là chất rắn ở điều kiện thường.<br />
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />
D. Tơ tằm thuộc loại tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.
Câu 36. Cho m gam H 2 NCH 2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56<br />
gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 10,68. B. 10,45. C. 9,00. D. 13,56.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy<br />
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một<br />
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được<br />
0,05 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X là<br />
A. 23,34%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 87,38%.<br />
Câu 38. Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH 3 NCH 2 COOH; 0,02 mol CH 3 CH(NH 2 )COOH và 0,05 mol<br />
HCOOC 6 H 5 . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn<br />
toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 15,225. B. 13,775. C. 11,215. D. 16,335.<br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn<br />
hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O 2 . Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 (<strong>trong</strong> đó số mol CO 2 là 0,37<br />
mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> a mol KOH tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,07. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,09.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch HNO 3 0,80M, phản ứng kết thúc thu<br />
được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO 3 ban<br />
đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 156,25. B. 167,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C. 230,00. D. 173,75.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Cách đọc tên este (RCOOR') đó là:<br />
+ Đọc tên R' + tên RCOO + at.<br />
⇒ CH 3 COOCH=CH 2 đọc là Vinyl axetat<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
+ Những kim loại phổ biến thường gặp và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng mãnh liệt với <strong>nước</strong> ở điều kiện thường<br />
đó là.<br />
Li, K, Ba, Ca, Na với mẹo đọc là (Lí Ka Bài Ca Nào?)<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà<br />
<strong>trong</strong> CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa đồng thời nhóm –NH 2 và nhóm –COOH<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Loại tơ do tằm nhả ra là tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên và nó thuộc loại poliamit<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Sắt bị thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội hoặc dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nhận thấy phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là 1 tetrapeptit.<br />
⇒ Số liên kết peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử này = 4 – 1 = 3 ⇒ Chọn D<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
Theo dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thì tính oxh <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại <strong>trong</strong> dãy tăng dần ⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Vì glucozo và fructozo là monosaccarit<br />
⇒ Glucozo và fructozo h<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trong phân tử saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 gốc α–glucozo và 1 gốc β–Fructozo<br />
⇒ Saccarozo thuộc loại đisaccarit.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Na = 0,02 mol.<br />
●Cách 1: Truyền thống.
2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />
⇒ n H2 = 0,02 ÷ 2 = 0,01 mol ⇒ Chọn C<br />
●Cách 2: Bảo toàn e.<br />
1n Na = 2n H2 ⇒ n H2 = 0,02 ÷ 2 = 0,01 ⇒ Chọn C<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại giảm dần<br />
theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe ⇒ Chọn B<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Anilin là 1 α–amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 5 O 2 N<br />
Và CTCT là CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ Chọn C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Theo dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg > Fe > Cu > Ag<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Nhận thấy glyxin và alanin là α–amino axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nhóm –NH 2 bằng số nhóm –COOH<br />
⇒ Glyxin và alanin kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím ẩm.<br />
+ Anilin tuy là 1 amin nhưng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc –C 6 H 5 là 1 gốc hút e ⇒ làm tính bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó rất yếu.<br />
⇒ Tính bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin k đủ mạnh để làm làm xanh quỳ tím ẩm.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Chất béo là trieste (đến đây là đủ rồi) ⇒ Loại B C và D ⇒ Chọn A<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n Mg = 2n H2 n Mg = n H2 = 3,6 ÷ 24 = 0,15 mol<br />
⇒ V H2 = 3,36 lít ⇒ Chọn C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n C = n CO2 = 0,8 mol || n H = 2n H2O = 1,8 || n N = 2n N2 = 0,2 mol.<br />
⇒ ∑(m C + m H + m N ) = 14,2 ⇒ m O = 20,6 – 14,2 = 6,4 gam ⇒ n O = 0,4 mol<br />
⇒ n C : n H : n O : n N = 4 : 9 : 2 : 1 ⇒ CTN (C 4 H 9 O 2 N) n<br />
⇒ Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C thỏa mãn ⇒ Chọn C<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Vì Cu đứng sau H <strong>trong</strong> dãy hoạt động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
⇒ Cu kh<strong>ôn</strong>g thể tác dụng được với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ Ta đã biết 2 gốc (–CH 3 ) đẩy e > 1 gốc (–CH 3 )<br />
⇒ Lực bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NHCH 3 >CH 3 NH 2
Giải thích tương tự ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực bazo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CH 3 NH 2 > NH 3 .<br />
Còn C 6 H 5 NH 2 do <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm –C 6 H 5 là 1 nhóm hút e ⇒ làm tính bazo giảm.<br />
⇒ Sắp xếp lực bazo tăng dần ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
⇒ n C3H5(OH)3 = n (C15H31COO)3C3H5 = 0,12 mol<br />
⇒ m C3H5(OH)3 = 0,12 ×92 = 11,04 ⇒ Chọn A<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 tấn = 1000 kg ⇒ m PE = 1000.80<br />
100<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
= 800kg<br />
Số chất phản ứng với NaOH ở điều kiện thích hợp đó là:<br />
+ Metyl axetat CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />
+ Tristearin C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
+ Glyxin H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phương trình phản ứng như sau:<br />
Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />
⇒ a = 1 và e = 2 ⇒ a + e = 3 ⇒ Chọn A<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Zn = n H2 = 0,1 ⇒ m Zn = 6,5 gam<br />
⇒ m Kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan = m Cu = 8,2 – m Zn = 1,7 gam<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Tập trung vào kim loại Y ta thấy.<br />
+ Y tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />
⇒ Loại Fe Al và Cr ⇒ Loại A C và D<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
Cu + 2AgNO 3 (dd <strong>trong</strong> suốt) → Cu(NO 3 ) 2(dd xanh dương) + 2Ag<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1Glucozo → 2Ag<br />
⇒ n Ag = n Glucozo = 2 × 27 ÷ 180 = 0,3 mol.<br />
⇒ m Ag = 32,4 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Nhận thấy 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />
⇒ n Hỗn hợp este đơn chức = n NaOH pứ = 11,1 ÷ 74 = 0,15 mol<br />
⇒ V NaOH = 0,15 lít = 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ:<br />
2<br />
2<br />
Fe Cu : 0,3 Cu : a<br />
0,12<br />
<br />
2<br />
Ag : 0,06 Fe : 0,12<br />
Ag : 0,06<br />
<br />
<br />
Cu : 0,3 a<br />
<br />
<br />
NO<br />
3<br />
: 0,66<br />
<br />
<br />
<br />
NO 3<br />
: 0,66<br />
+ Rõ ràng AgNO 3 đã phản ứng hết.<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑n – NO3 = 0,66 mol.<br />
+ Bảo toàn điện tích ⇒ n 2+ Cu = (0,66 – 0,12x2) ÷ 2 = 0,21 mol.<br />
⇒ n Cu bị đẩy ra = 0,3 – 0,21 = 0,09 mol || n Ag = 0,06 mol<br />
⇒ m Y = m Cu + m Ag = 0,06×108 + 0,09×64 = 12,24 gam<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
+ BTKL ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Cl2 = 25,52 – 5,64 = 19,88 gam.<br />
⇒ n Cl2 = 0,28 mol ⇒ V Cl2 = 6,272 lít ⇒ Chọn D<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CH3COOCH3 = 0,12 mol<br />
⇒ n CH3COOK = n CH3COOCH3 = 0,12 mol<br />
⇒ m Muối = m CH3COOK = 0,12 × (15 + 44 + 39) = 11,76 gam<br />
⇒ Chọn D (Cẩn thận nhầm sang natri)<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n Cu = n NO2 ⇒ n NO2 = 1,92 × 2 ÷ 64 = 0,06 mol<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Metyl fomat là 1 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C 2 H 4 O 2 .<br />
+ Nó là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />
+ Vì là este nên nó kh<strong>ôn</strong>g thể là đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n CO2 = 0,3 mol ⇒ n Tinh bột =<br />
0,3100<br />
2,75<br />
⇒ m Tinh bột = 0,2 × 162 = 32,4 gam ⇒ Chọn C<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
= 0,2 mol.<br />
+ Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều <strong>trong</strong> quả nho chín ⇒ còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi khác là đường nho.<br />
+ H 2 NCH 2 COOH là một amino axit ⇒ ở điều kiện thường nó là chất rắn.<br />
+ Trong c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH<br />
⇒ Dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH ≈ 7 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím chuyển sang màu hồng<br />
+ Tơ tằm là tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên và thuộc loại poliamit<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng H 2 NCH 2 COOH + KOH → H 2 NCH 2 COOK + H 2 O<br />
⇒ n H2NCH2COOH = n H2NCH2COOK = 13,56 ÷ 113 = 0,12 mol.<br />
⇒ m Glyxin = 0,12 ×75 = 9 gam ⇒ Chọn C<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n 0,1 mol n n 0,1 mol .<br />
NaOH<br />
+ Đốt cháy 0,1 mol<br />
Muèi<br />
RCOONa<br />
⇒ Muối là HCOONa. Sơ đồ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>.<br />
6,18g<br />
RCOONa n 0,05 mol n 0,1 mol<br />
H O<br />
HCOOR ': a 0,1 (ab) (ac)<br />
b<br />
<br />
HCOOH : b NaOH HCOONa R 'OH H2O<br />
<br />
4g 6,8g 3,2g<br />
R 'OH : c<br />
+ Dễ dàng tính được m H2O = 0,18 gam ⇒ n H2O = 0,01 mol<br />
⇒ n HCOOR' = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol.<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Ancol = a + c = (0,09 + c) > 0,09 ⇒ M Ancol < 3,2÷0,09 = 35,67<br />
⇒ Ancol là CH 3 OH<br />
⇒ Este là HCOOCH 3 với số mol = 0,09 ⇒ m HCOOCH3 = 5,4 gam<br />
⇒% m HCOOCH3 = 5,4.100<br />
6,18<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
2<br />
×100% = 87,38% ⇒ Chọn D<br />
ClH 3 NCH 2 COOH + 2NaOH → H 2 NCH 2 COONa + NaCl + 2H 2 O<br />
CH 3 CH(NH 2 )COOH + NaOH → CH 3 CH(NH 2 )COONa + H 2 O<br />
HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
H
+ Nhận thấy ∑n H2O = 0,01×2 + 0,02 + 0,05 = 0,09 ⇒ m H2O = 1,62 gam<br />
⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Chất rắn = m ClH3NCH2COOH + m CH3CH(NH2)COOH + m HCOOC6H5 + m NaOH – m H2O<br />
m Chất rắn = 13,775 gam ⇒ Chọn B (Chú ý NaOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dư)<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
+ Nhận thấy glyxin, alanin, valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát giống nhau.<br />
+ Metylamin và etylamin cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức tổng quát giống nhau<br />
⇒+ Xem hỗn hợp chỉ chứa gly, metylamin và etylamin. (Chọn 3 chất vất kỳ và chấp nhận giá trị âm).<br />
+ Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 3 chất lần lượt là a, b ,c ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ.<br />
C2H5O2N : a a b c 0,16<br />
<br />
<br />
CH5N : b 2a b 2c 0,37 a 0,07<br />
<br />
C 2,25a 2,25b 3,75c 0,57<br />
2H7N : c<br />
<br />
<br />
<br />
⇒ n KOH pứ = n Glyxin = a = 0,07 mol ⇒ Chọn A<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Khí = m Mg – m dd tăng = 0,56 gam<br />
⇒ M Khí = 0,56 ÷ 0,02 = 28 ⇒ X là khí N 2 .<br />
Bảo toàn e <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NH4NO3 = (2n Mg – 10n N2 ) ÷ 8 = 0,0125<br />
+ Nhận thấy cuối cùng Na sẽ đi về muối NaNO 3 ⇒ Tìm ∑n NO3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch Y.<br />
Bảo toàn nito ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NO3/Y = n HNO3 – 2n N2 – n NH4 = 0,3475 mol.<br />
⇒ n NaOH = 0,3475 mol ⇒ V NaOH = 0,17375 lít = 175,75 ml ⇒ Chọn D
I. Nhận biết<br />
51. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
Câu 1. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân supephotphat đơn gồm:<br />
A. NH 4 H 2 PO 4 . B. (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />
C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
Câu 2. Tơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc xenlulozơ là<br />
A. tơ tằm. B. sợi b<strong>ôn</strong>g. C. tơ nilon -6,6. D. tơ capron.<br />
Câu 3. Một polime X được xác định <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là<br />
12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. X là<br />
A. polipropilen. B. polietilen. C. poli (vinyl clorua). D. teflon.<br />
Câu 4. Cho khí CO 2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa? NaOH.<br />
A. MgCl 2 . B. Ca(OH) 2 . C. Ca(HCO 3 ) 2 . D. <br />
Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br />
A. HF. B. KOH. C. Al(OH) 3 . D. Cu(OH) 2 .<br />
Câu 6. Trong phân tử este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhóm chức<br />
A. -COO-. B. -COOH. C. =C=O. D. –OH.<br />
Câu 7. Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH<br />
A. =7. B. ≥7. C. > 7. D. < 7.<br />
Câu 8. Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo : CH 3 -CH = CH 2 . X là<br />
A. propen. B. propin. C. propan. D. etilen<br />
Câu 9. Isopropyl axetat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là:<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 . D. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 .<br />
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp?<br />
A. Isopren. B. Buta-1,3 - đien.<br />
C. Metyl metacrylat. D. Axit amino axetic.<br />
Câu 11. Silic kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với<br />
A. oxi đốt nóng. B. dung dịch NaOH.<br />
C. Mg ở nhiệt độ cao. D. H 2 O ở điều kiện thường.<br />
Câu 12. Dung dịch nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 ( anilin). B. CH 3 NH 2 .<br />
C. CH 3 COOH. D. HOOC - CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Câu 13. Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom?<br />
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Anilin.
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 14. Phản ứng nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tạo ra H 3 PO 4 ?<br />
A. P 2 O 5 + H 2 O. B. P + dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
C. P + dung dịch HNO 3 đặc, nóng. D. Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 15. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất <strong>trong</strong> dãy tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng thủy phân là:<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />
Câu 16. Bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là:<br />
A. số nguyên tử cacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử ancol.<br />
B. số nhóm chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phân tử.<br />
C. bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.<br />
D. bậc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> phân tử.<br />
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 0,015 mol khí N 2 O ( sản<br />
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO 3 đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />
A. 0,17. B. 0,15. C.0,19. D.0,12.<br />
Câu 18. Phương trình phản ứng: Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phương trình ion rút gọn là:<br />
A. H + + OH – → H 2 O. B. Ba 2+ + 2OH – + 2H + + 2Cl – → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />
C. Ba 2+ + 2Cl – → BaCl 2 . D. Cl – + H + → HCl.<br />
Câu 19. Khẳng định nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Khi cho Cu(OH) 2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.<br />
B. Khi nhỏ axit HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.<br />
C. Protein rất ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> và dễ tan khi đun nóng.<br />
D. Phân tử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> protein đơn giản gồm chuỗi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> polipeptit tạo nên.<br />
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2 . Mặt khác, khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn<br />
0,1 mol este trên, thu được 8,2 gam muối natri. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. HCOO-C 2 H 5 . B. C 2 H 5 -COO-C 2 H 5 .<br />
C. C 2 H 5 -COO-CH 3 . D. CH 3 -COO-CH 3 .<br />
Câu 21. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 1,200 gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n thu được hỗn hợp sản phẩm<br />
X (gồm HCHO, H 2 O và CH 3 OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được lượng khí<br />
hiđro <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích (đktc) bằng<br />
A. 0,054 lít. B. 0,840 lít. C. 0,420 lít. D. 0,336 lít.<br />
Câu 22. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch<br />
AgNO 3 /NH 3 đun nóng là:<br />
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23. Cho 24,36 gam Gly-Ala-Gly phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được khối lượng muối<br />
natri <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> alanin là<br />
A. 38,28 gam. B. 26,64 gam. C. 13,32 gam. D. 11,64 gam.<br />
Câu 24. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung<br />
dịch Br 2 là:<br />
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 25. Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ<br />
thuộc loại polime nhân tạo là:<br />
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.<br />
C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6.<br />
Câu 26. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon sau: CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 6 H 6 (benzen), CH 2 =CH-CH=CH 2 . Số hiđrocacbon<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể làm mất màu dung dịch brom là<br />
A. 1. B. 3. C. 4 D. 5.<br />
Câu 27. Trộn 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01M với 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH a<br />
mol/l, thu được <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
A. 0,13. B. 0,10. C.0,12. D. 0,14.<br />
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,60 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch<br />
Ca(OH) 2 dư, thấy 2,00 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2<br />
bằng 15. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. CH 2 O 2 . B. C 2 H 6 O. C. C 2 H 4 O. D. CH 2 O.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 29. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />
(1) Lipit là một loại chất béo.<br />
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...<br />
(3) Chất béo là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất lỏng.<br />
(4) Chất béo chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit kh<strong>ôn</strong>g no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.<br />
(5) Phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />
(6) Chất béo là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dầu mỡ động vật, thực vật.<br />
Các nhận định đúng là<br />
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).<br />
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và một lượng Cu 2 S bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ,<br />
thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng, thu được khối lượng muối khan bằng<br />
A. 57,6 gam. B. 25,8 gam. C. 43,2 gam. D. 33,6 gam.<br />
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn<br />
0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O 2 (đktc), thu được H 2 O, N 2 và 2,912 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 0,03 mol
X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với NaOH,<br />
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 7,115. B. 6,246. C. 8,195. D. 9,876.<br />
Câu 32. Dẫn V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam một oxit kim loại, thu được 6,0<br />
gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 bằng 20. Dan Y vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, tạo thành<br />
7,5 gam kết tủa. Biết X tác dụng được với tối đa 0,21 mol H 2 SO 4 đặc, nóng, tạo thành 0,75V lít khí SO 2<br />
(sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> S +6 ), ở đktc). Tổng số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử <strong>trong</strong> phân tử oxit ban đầu là:<br />
A. 5. B. 7. C. 3 D. 2.<br />
Câu 33. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử trùng với c<strong>ôn</strong>g thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit<br />
vừa tác dụng được với kiềm <strong>trong</strong> điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X<br />
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH ( đun nóng), thu được 4,85 gam muối khan.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. H 2 NCOOCH 2 CH 3 . B. H 2 NC 2 H 4 COOH. C. CH 2 CHCOONH 4 . D. H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 34. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M, thu được V lít<br />
khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là:<br />
A. 1,344. B. 0,896. C. 14,933. D. 0,672.<br />
Câu 35. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.<br />
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />
- Dung dịch Z kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ tím đổi màu.<br />
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom.<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch<br />
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.<br />
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.<br />
Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . Số chất<br />
tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:<br />
A. 4. B. 1. C. 2 D. 3<br />
Câu 37. Hòa tan hết 8,560 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 vừa đủ. Sau khi phản<br />
ứng kết thúc, thu được dung dịch A và 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
Fe 2 O 3 <strong>trong</strong> hỗn hợp đầu là;<br />
A. 1,92 gam. B. 1,60 gam. C. 2,40 gam. D. 3,60 gam.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2 S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết <strong>trong</strong><br />
dung dịch H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp<br />
khí Z gồm NO 2 , SO 2 (kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO 3 ) 2 ,<br />
được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi,
thu được 8,064 lít hỗn hợp khí Q (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở đktc. Giá<br />
trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 8,9. B. 12,8. C. 10,4. D. 7,6.<br />
Câu 39. X và Y (M X < M Y ) là hai peptit mạch hở, <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau<br />
một liên kết peptit), Z là (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . Đun nóng toàn bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z <strong>trong</strong><br />
1,00 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết <strong>trong</strong><br />
T, nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y <strong>trong</strong> T <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá<br />
trị gần nhất với<br />
A. 36%. B. 18%. C. 16%. D. 27%.<br />
Câu 40. Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol<br />
tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O 2 ( đktc). Mặt khác, đun<br />
nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là<br />
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một<br />
hiđrocacbon đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol A là:<br />
A. C 4 H 9 OH. B. C 3 H 7 OH. C. C 5 H 11 OH. D. C 2 H 5 OH.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
► Supephotphat đơn: được sản xuất bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H 2 SO 4<br />
đặc:<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 → Ca(H 2 PO 4 ) 2 + CaSO 4 ↓<br />
||⇒ cây trồng đồng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> dễ dàng muối Ca(H 2 PO 4 ) 2 , còn phần CaSO 4 kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ích, làm rắn đất.<br />
► Supephotphat kép: sản xuất gồm 2 <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn, điều chế H 3 PO 4 và cho H 3 PO 4 tác dụng với<br />
photphorit hoặc apatit.<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 → 2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓ || Ca 3 (PO 4 ) 2 + 4H 3 PO 4 → 3Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
||⇒ supephotphat kép chứa hàm lượng P 2 O 5 cao hơn vì chỉ chứa Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nA<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
(-A-) n (X) || M X = 78125u; n = 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />
► M A = 78125 ÷ 12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> = 62,5u ⇒ A là CH 2 =CH-Cl.<br />
⇒ X là poli (vinyl clorua) ⇒ chọn C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A và C kh<strong>ôn</strong>g phản ứng ⇒ loại.<br />
D. CO 2 + 2NaOH dư → Na 2 CO 3 + H 2 O ⇒ loại.<br />
B. CO 2 + Ca(OH) 2 dư → CaCO 3 ↓ + H 2 O ⇒ chọn B.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. HF ⇄ H + + F – .<br />
B. KOH → K + + OH – .
C. Al(OH) 3 ⇄ Al(OH) 2 + + OH – .<br />
D. Cu(OH) 2 ⇄ Cu(OH) + + OH – .<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 và làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ (hoặc hồng).<br />
● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7.<br />
● Môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7, làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh và làm dung dịch phenolphtalein kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
hồng.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 : etyl axetat.<br />
B. CH 3 COOCH 3 : metyl axetat.<br />
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 : propyl axetat.<br />
D. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 : isopropyl axetat.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Muốn tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết đôi C=C hoặc vòng kh<strong>ôn</strong>g bền.<br />
A. Isopren là CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />
B. Buta-1,3-đien là CH 2 =CH-CH=CH 2 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />
C. Metyl metacrylat là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ loại.<br />
D. Axit amino axetic là H 2 NCH 2 COOH ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thể tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp ⇒ chọn.<br />
Ps: Axit amino axetic chỉ tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng ngưng.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
A. Si + O 2<br />
0<br />
t<br />
SiO 2 .<br />
B. Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 ↑.<br />
C. Si + Mg<br />
0<br />
t<br />
Mg 2 Si.<br />
D. Si + H 2 O → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
A. Do –NH 2 gắn trực tiếp lên vòng benzen làm giảm mật độ electron ở nguyên tử N mạnh.<br />
⇒ tính bazơ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anilin yếu hơn hẳn so với NH 3 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím ⇒ chọn A.<br />
B. CH 3 NH 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm metyl đẩy e làm tăng mật độ electron ở N.
⇒ tính bazơ mạnh hơn NH 3 ⇒ làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
C. CH 3 COOH là axit hữu cơ nên làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
D. HOOC-CH 2 CH(NH 2 )COOH là α-amino axit chứa số nhóm COOH > số nhóm NH 2 ⇒ làm quỳ tím<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 .<br />
B. P + H 2 SO 4 loãng → kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
C. P + 5HNO 3 đặc<br />
0<br />
t<br />
H 3 PO 4 + 5NO 2 ↑ + H 2 O<br />
D. Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 đặc → 2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓.<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Polisaccarit và đisaccarit bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit tạo monosaccarit là glucozơ hoặc fructozơ.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân là xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột ⇒ chọn A.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
10HNO 3 + 8e → N 2 O + 8NO 3 – + 5H 2 O ||⇒ n HNO3 phản ứng = 10n N2O = 0,15 mol ⇒ chọn B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phương trình phân tử: Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion đầy đủ: Ba 2+ + 2OH – + 2H + + 2Cl – → Ba 2+ + 2Cl – + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion rút gọn: H + + OH – → H 2 O.<br />
⇒ Chọn A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
C sai vì: + Protein <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ tan khác nhau tùy theo loại.<br />
+ Khi đun lên thì protein bị đ<strong>ôn</strong>g tụ lại và tách khỏi dung dịch.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
số C/X = 3 ⇒ loại B và C.<br />
M muối = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
O<br />
HCHO<br />
H2O<br />
0,0375 mol CH 3 OH . Tác dụng với Na gồm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H 2 O và CH 3 OH.<br />
CH3OH<br />
Mà ∑n(H 2 O, CH 3 OH dư ) = n CH3OH ban đầu ⇒ X + Na cũng như CH 3 OH ban đầu + Na.
⇒ n H2 = 0,0375 ÷ 2 = 0,01875 mol ⇒ V H2 = 0,42 lít ⇒ chọn C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Cacbohidrat phản ứng với AgNO 3 /NH 3 đun nóng là glucozơ, fructozơ và mantozơ.<br />
● Do glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nhóm chức anđehit <strong>trong</strong> phân tử ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xảy ra phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />
●Mantozơ gồm 2 gốc glucozơ ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tương tự glucozơ.<br />
● Fructozơ do <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NH 3 thì chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ theo cân bằng:<br />
Fructozơ (OH – )⇄ Glucozơ ⇒ cũng xảy ra phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương tương tự glucozơ.<br />
► Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng là glucozơ và fructozơ ⇒ chọn C.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
n Ala-Na = n peptit = 0,12 mol ⇒ m Ala-Na = 0,12 × 111 = 13,32(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các chất phản ứng được với dung dịch Br 2 phải chứa π C=C , –CHO hoặc là anilin, phenol.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất phản ứng được với dung dịch Br 2 là vinyl axetat, triolein ⇒ chọn C.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Tơ b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng<br />
phương pháp <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... ⇒ chọn B.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các chất phản ứng được với dung dịch Br 2 phải chứa π C=C , –CHO hoặc là anilin, phenol.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
∑n H + = 0,025 mol. Dung dịch sau phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12 ⇒ OH – dư.<br />
[OH – dư] = 10 12-14 = 0,01M ⇒ n OH<br />
–<br />
dư = 0,5 × 0,01 = 0,005 mol.<br />
H + + OH – → H 2 O ||⇒ n NaOH ban đầu = 0,025 + 0,005 = 0,03 mol.<br />
⇒ a = 0,03 ÷ 0,25 = 0,12 ⇒ chọn C.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n C = n CO2 = n ↓ = 0,02 mol. m bình tăng = m CO2 + m H2O<br />
⇒ n H2O = (1,24 - 0,02 × 44) ÷ 18 = 0,02 mol ⇒ n H = 0,04 mol.<br />
m X = m C + m H + m O ⇒ m O = 0,64(g) ⇒ n O = 0,02 mol.<br />
||⇒ C : H : O = 0,02 : 0,04 : 0,02 = 1 : 2 : 1 ⇒ CT nguyên: (CH 2 O) n .<br />
► 30n = 30 ⇒ n = 1 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CH 2 O ⇒ chọn D.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) Sai, chất béo chỉ là một loại lipit.<br />
(2) Đúng.<br />
(3) Sai vì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn.<br />
(4) Đúng.<br />
(5) Sai vì phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm là phản ứng một chiều:
RCOO C3H5 3NaOH 3RCOONa C3H5 OH3<br />
(6) Đúng<br />
3<br />
.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ý (2), (4) và (6) đúng ⇒ chọn C.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n Cu2S = x. Bảo toàn nguyên tố S: n SO4<br />
2–<br />
/A = (0,24 + x) mol.<br />
||⇒ A chứa 0,12 mol Fe 3+ ; 2x mol Cu 2+ và (0,24 + x) mol SO 4 2– .<br />
► Bảo toàn điện tích: 0,12 × 3 + 2x × 2 = 2 × (0,24 + x) ⇒ x = 0,06 mol.<br />
⇒ m muối = 0,12 × 56 + 0,12 × 64 + 0,3 × 96 = 43,2(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
C tb = n CO2 ÷ n X = 13 / 3 ; N tb = n HCl ÷ n X = 5 / 3 . Đặt O tb = x. Do amino axit no, mạch hở.<br />
⇒ k tb = COOH tb = 0,5x ||⇒ H tb = 2 × số C + 2 + số N – 2k = 37 / 3 – x. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
● n O2 = n X × (số C + số H ÷ 4 – số O ÷ 2) = 0,03 × [ 13 / 3 + ( 37 / 3 – x) ÷ 4 – x ÷ 2] = 0,1775 mol.<br />
⇒ x = 2 ⇒ chỉ chứa 1 –COOH || Quy quá trình về: 0,03 mol X + 0,05 mol HCl + NaOH vừa đủ.<br />
⇒ n H2O = n NaOH = 0,03 + 0,05 = 0,08 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
► m = 0,03 × 353 / 3 + 0,05 × 36,5 + 0,08 × 40 – 0,08 × 18 = 7,115(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Dễ thấy Y gồm CO 2 và CO dư với số mol là x và y ⇒ n CO2 = n ↓ = 0,075 mol.<br />
► M Y = 40. Dùng sơ đồ đường chéo: n CO dư : n CO2 = 1 : 3 ⇒ n CO dư = 0,025 mol.<br />
⇒ n CO ban đầu = 0,025 + 0,075 = 0,1 mol ⇒ n SO2 = 0,1 × 0,75 = 0,075 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O || [O] + H 2 SO 4 → SO 4 + H 2 O.<br />
⇒ n O/X = 0,21 – 0,075 × 2 = 0,06 mol ⇒ m KL/X = 6 - 0,06 × 16 = 5,04(g).<br />
● Giả sử <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị cao nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại là n. Bảo toàn electron:<br />
n KL = (0,075 × 2 + 0,06 × 2) ÷ n = 0,27 ÷ n ⇒ M = 5,04 ÷ (0,27 ÷ n) = 56n ÷ 3.<br />
⇒ n = 3 và M = 56 (Fe) ⇒ n Fe = 0,09 mol. ∑n O/oxit ban đầu = 0,06 + 0,075 = 0,135 mol.<br />
⇒ Fe : O = 0,09 ÷ 0,135 = 2 : 3 ⇒ Fe 2 O 3 ⇒ ∑số nguyên tử = 5 ⇒ chọn A.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
%O = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956%.<br />
⇒ C : H : N : O =<br />
40,449% 7,865% 15,73% 35,956%<br />
: : :<br />
12 1 14 16<br />
⇒ CTPT ≡ CTĐGN <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C 3 H 7 NO 2 ⇒ n muối = n X = 0,05 mol.<br />
= 3 : 7 : 1 : 2.<br />
⇒ M muối = 97 ⇒ muối là H 2 NCH 2 COONa ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n Cu = 0,1 mol; ∑n H + = 0,24 mol; n NO3 – = 0,12 mol.<br />
3Cu + 8H + + 2NO 3 – → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O.
⇒ H + hết ⇒ n NO = 0,06 mol ⇒ V = 1,344 lít ⇒ chọn A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ loại C.<br />
Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng màu biure ⇒ loại B.<br />
T tạo ↓ với <strong>nước</strong> brom ⇒ chọn A.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
● Si: kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với HCl.<br />
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 ↑.<br />
● SiO 2 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>cả</strong> HCl và NaOH loãng.<br />
(Chú ý: SiO 2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:<br />
SiO 2 + 2NaOH<br />
0<br />
t<br />
Na 2 SiO 3 + H 2 O).<br />
● Na 2 SiO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH loãng.<br />
+ HCl: Na 2 SiO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 SiO 3 ↓.<br />
● K 2 CO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaoH loãng.<br />
+ HCl: K 2 CO 3 + 2HCl → 2KCl + CO 2 + H 2 O.<br />
● KHCO 3 : thỏa mãn do: + HCl: KHCO 3 + HCl → KCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
+ NaOH loãng: KHCO 3 + NaOH → K 2 CO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O.<br />
● (NH 4 ) 2 CO 3 : thỏa mãn do: + HCl: (NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
+ NaOH loãng: (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH → 2NH 3 ↑ + 2H 2 O + Na 2 CO 3 .<br />
● CaCO 3 : kh<strong>ôn</strong>g thỏa do kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaOH loãng.<br />
+ CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
● Ca(HCO 3 ) 2 : thỏa mãn do: + Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />
+ NaOH loãng: Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O.<br />
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O).<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 chất thỏa là KHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 ⇒ chọn D.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Fe 3 O 4 xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử<br />
⇒ Bảo toàn electron: n Fe3O4 = 3n NO = 0,03 mol.<br />
► m Fe2O3 = 8,56 – 0,03 × 232 = 1,6(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Quy X về Mg, Cu, O và S. Do kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử nào khác ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NH 4 + .
2<br />
Mg<br />
<br />
Mg<br />
27,96g<br />
BaSO<br />
<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
Cu<br />
Cu<br />
<br />
H SO NO<br />
<br />
MgNO<br />
<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Na<br />
0 NO<br />
2<br />
: 0,18mol<br />
O NaNO SO<br />
<br />
<br />
T Cu NO<br />
<br />
O : 0,18mol<br />
S <br />
<br />
2 4 2 Ba NO<br />
3 2<br />
<br />
t<br />
3 2 <br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
NO3 <br />
2<br />
NaNO<br />
<br />
3<br />
0,09mol<br />
<br />
2<br />
SO <br />
<br />
mg <br />
4 <br />
<br />
4m g<br />
Dễ thấy T chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat ⇒ Q gồm NO 2 và O 2 . Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NO2 = n O2 = 0,18 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
► 2Mg(NO 3 ) 2 2MgO + 4NO 2 + O 2 || 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2 + O 2 || 2NaNO 3 2NaNO 2 + O 2 .<br />
⇒ n O2/NaNO3 = ∑n O2 - n NO2 ÷ 4 = 0,135 mol ⇒ n NaNO3 = 0,27 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
⇒ ∑n N/T = 0,18 + 0,27 = 0,45 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Ba(NO3)2 = n BaSO4 = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
–<br />
● n NO3 /Y = 0,45 - 0,12 × 2 = 0,21 mol || n + Na = n NaNO3 ban đầu = 0,27 mol; n 2– SO4 = n BaSO4 = 0,12 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n NO2/Z = 0,27 - 0,21 = 0,06 mol ⇒ n SO2 = 0,09 - 0,06 = 0,03 mol.<br />
► Dễ thấy ∑n e (Mg, Cu) = 2∑n(Mg, Cu) = ∑n điện tích (Mg, Cu)/Y = 0,12 × 2 + 0,21 - 0,27 = 0,18 mol.<br />
m O/X = 0,3m ⇒ n O/X = 0,01875m (mol) ||⇒ Bảo toàn electron: ∑n e (Mg, Cu) + 6n S = 2n O + n NO2 + 2n SO2<br />
⇒ n S/X = (0,00625m - 0,01) mol ⇒ ∑m(Mg, Cu) = m - 0,3m - 32 × (0,00625m - 0,01) = (0,5m + 0,32) (g).<br />
||⇒ m muối/Y = 4m (g) = 0,5m + 0,32 + 0,27 × 23 + 0,21 × 62 + 0,12 × 96 ⇒ m = 8,88(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
► Quy T về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O và (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 với số mol lần lượt là x, y, z và t.<br />
m T = 57x + 14y + 18z + 218t = 31,88(g) || n NaOH = x + 3t = 0,44 mol.<br />
● Muối gồm C 2 H 4 NO 2 Na, CH 2 và CH 3 COONa ⇒ 97x + 14y + 82 × 3t = 41,04(g).<br />
n O/T = 31,88 × 0,37139 ÷ 16 = 0,74 mol = x + z + 6t ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
x = 0,2 mol; y = 0,14 mol; z = 0,06 mol; t = 0,08 mol ⇒ k tb = 0,2 ÷ 0,06 = 3,33.<br />
||⇒ X là tripeptit và Y là tetrapeptit. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n X = 0,04 mol; n Y = 0,02 mol.<br />
n Ala = n CH2 = 0,14 mol ⇒ n Gly = 0,2 - 0,14 = 0,06 mol = 0,04 + 0,02<br />
► X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 Gly ⇒ Y là GlyAla 3 ⇒ %m Y = 0,02 × 288 ÷ 31,88 × 100% = 18,07%.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Do thủy phân thu được 2 ancol ⇒ D là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit 2 chức.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thu được hidrocacbon đơn giản nhất là CH 4 .<br />
⇒ Y chứa 1 muối là CH 2 (COONa) 2 ⇒ B là CH 2 (COOH) 2 .<br />
► Quy X về CH 3 OH, CH 2 (COOH) 2 , CH 2 (COOCH 3 ) 2 và CH 2 .<br />
CH 2 (COONa) 2 + 2NaOH → CH 4 + 2Na 2 CO 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH.<br />
● TH1: CH 4 tính theo muối ⇒ n muối = n CH4 = 0,015 mol.
⇒ n CH2(COOH)2 = 0,006 mol; n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,009 mol.<br />
⇒ n O2 = 1,5n CH3OH + 2n CH2(COOH)2 + 5n CH2(COOCH3)2 + 1,5n CH2<br />
||⇒ n CH2 = 0,1967... mol ⇒ lẻ ⇒ loại.<br />
● TH2: CH 4 tính theo NaOH ⇒ n CH2(COONa)2 = (0,13 - 0,015 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.<br />
||⇒ n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,03 mol; n CH2(COOH)2 = 0,02 mol.<br />
⇒ n CH2 = 0,03 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH ghép CH 2 .<br />
► Ghép 1 CH 2 vào este ⇒ A là CH 3 OH và D là CH 3 OOCCH 2 COOC 2 H 5 .<br />
► Ghép 1 CH 2 vào ancol ⇒ A là C 2 H 5 OH và D là CH 2 (COOCH 3 ) 2 ⇒ chọn D.
52. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />
A. polipeptit. B. polipropilen.<br />
C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.<br />
Câu 2. Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> tế bào là nhân và nguyên sinh chất<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính <strong>trong</strong> thức ăn con người. Trong phân tử protein<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết<br />
A. glicozit B. peptit C. amit D. hiđro<br />
Câu 3. Axit nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g phải là axit tạo ra chất béo?<br />
A. Axit oleic B. Axit acrylic C. Axit stearic D. Axit panmitic<br />
Câu 4. Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là<br />
A. C 6 H 5 CH=CH 2 . B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .<br />
C. CH 2 =CH 2 . D. CH 2 =CH-CH 3 .<br />
Câu 5. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO 3 ?<br />
A. CaCl 2 . B. NaOH. C. Na 2 S. D. BaSO 4 .<br />
Câu 6. C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là một loại phân đạm?<br />
A. (NH 2 ) 2 CO. B. Ca 3 (PO 4 ) 2 . C. K 2 SO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
Câu 7. Để điều chế xà phòng, người ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thực hiện phản ứng<br />
A. phân hủy mỡ. B. đehiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mỡ tự nhiên.<br />
C. axit béo tác dụng với kim loại. D. thủy phân mỡ <strong>trong</strong> dung dịch kiềm.<br />
Câu 8. Các dung dịch sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?<br />
A.H 2 SO 4 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. Ca(OH) 2 . D.NH 4 NO 3 .<br />
Câu 9. Muối cacbonat nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân?<br />
A. MgCO 3 . B. CaCO 3 . C. K 2 CO 3 . D.BaCO 3 .<br />
Câu 10. Polime X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là<br />
A. –(–CH 2 CH(CH 3 ) –) n –. B. –(–CH 2 CH(Cl) –) n –.<br />
C. –(–CF 2 CF 2 ) n –. D. –(–CH 2 CH 2 –) n –.<br />
Câu 11. Etyl fomat là chất mùi thơm, kh<strong>ôn</strong>g độc, được dùng làm chất tạo hương <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp thực<br />
phẩm. Nó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là<br />
A. 74. B. 60. C. 88. D. 68.<br />
Câu 12. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo CH 2 =CHCOOCH=CH 2 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat. D. etyl axetat.<br />
Câu 13. Trong phân tử chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g chứa nguyên tố nitơ?<br />
A. axit glutamic B. amilopectin C. anilin D. glyxin
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 14. Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc<br />
loại<br />
A. pentapepit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. tripetit.<br />
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ <strong>trong</strong> 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch<br />
X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác<br />
dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được m gam kết tủa. Giá tiị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 43,20. B. 21,60. C. 46,07. D. 24,47.<br />
Câu 16. Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng với dung dịch NaOH vừa<br />
đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72 gam <strong>nước</strong> và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 3,41. B. 3,25. C. 1,81. D. 3,45.<br />
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được n H2 O < n CO2 . Điều khẳng định nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.<br />
B. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankan, ankin hoặc aren.<br />
C. X chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là anken, ankin hoặc xicloankan.<br />
D. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ankin, aren hoặc ankađien.<br />
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được 1,12 lít CO 2<br />
(<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn). C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 amin là<br />
A. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2<br />
C. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 .7 D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 .<br />
Câu 19. Thủy phân este C 4 H 6 O 2 <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sản<br />
phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />
A. HCOOCH=CHCH 3 . B. HCOOCH 2 CH CH 2 .<br />
C. CH 3 COOCHCH 2 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là đúng?<br />
A. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazo yếu B. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn axit axetic<br />
C. Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn etanol D. Phenol kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit<br />
Câu 21. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni doma, ClH 3 NCH 2 COOH, lysin, H 2 NCH 2 COONa,<br />
axit glutamic. Số lượng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 là<br />
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.<br />
Câu 22. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ; (3)<br />
HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COOH; (5) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOC-COOC 2 H 5 .<br />
Những chất thuộc loại este là<br />
A. (1), (2), (3), (5), (7) B. (1), (3), (5), (6), (7)<br />
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 23. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất <strong>trong</strong> dãy tác dụng được với<br />
dung dịch brom là<br />
A. 4 B. 5. C. 2 D. 3<br />
Câu 24. Chọn phản ứng sai?<br />
A. Ancol benzylic + CuO<br />
0<br />
t<br />
C 6 H 5 CHO + Cu + H 2 O.<br />
B. C 2 H 4 (OH) 2 + Cu(OH) 2 → dung dịch xanh thẫm + H 2 O.<br />
C. Propan-2-ol + CuO<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COCH 3 + Cu + H 2 O.<br />
D. Phenol + dung dịch Br 2 → axit picric + HBr.<br />
Câu 25. Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> poli me tổng<br />
hợp là<br />
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.<br />
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.<br />
Câu 26. Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?<br />
A. C 3 H 9 N. B. C 2 H 5 N. C. C 4 H 8 O 3 . D. C 3 H 4 O 4 .<br />
Câu 27. Hai chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thủy phân đuợc <strong>trong</strong> dung dịch NaOH đun nóng?<br />
A. Etyl axetat và Gly-Ala B. Lysin và metyl fomat<br />
C. Xenlulozo và triolein D. Saccarozo và tristearin<br />
Câu 28. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 8,8 gam CH 3 COOC 2 H 5 <strong>trong</strong> 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,20. B. 10,20. C. 14,80. D. 12,30.<br />
Câu 29. Ankađien B + Cl 2 → CH 2 ClC(CH 3 )=CH-CHCl-CH 3 . B là<br />
A. 2-metylpenta-l,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.<br />
C. 2-metylpenta-l,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.<br />
Câu 30. Cho Etylamin phản ứng với CH 3 I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất nào sau đây?<br />
A. Metyletylamin B. Đietylamin C. Đimetylamin D. Etylmetylamin<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 31. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 3 H 6 O và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất: X, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />
phản ứng với <strong>nước</strong> brom; X, Y, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với H 2 nhưng chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Z kh<strong>ôn</strong>g bị thay đổi nhóm chức; chất<br />
Y chỉ tác dụng với brom khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt CH 3 COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. CH 2 =CH-CH 2 OH, C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO. B. C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />
C. C 2 H 5 -CHO, CH 2 =CH-O-CH 3 , (CH 3 ) 2 CO. D. CH 2 =CH-CH 2 OH, (CH 3 ) 2 CO, C 2 H 5 -CHO.<br />
Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br />
0 0<br />
Cl 2<br />
<br />
C H A NaOH,t <br />
B<br />
CuO,t C<br />
2 6<br />
¸nh s¸ng
Vậy C là chất nào sau đây?<br />
A. Anđehit fomic B. Ancol metylic C. Anđehit axetic D. Ancol etylic<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nhóm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác<br />
dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO 2 và 6,3 gam H 2 O.<br />
Biết số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> mỗi ancol ≤ 3. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 ancol là:<br />
A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 3 H 6 (OH) 2 . B. C 3 H 7 OH và CH 3 OH.<br />
C. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 . D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.<br />
Câu 34. 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y<br />
và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối <strong>trong</strong> Y là<br />
A. 7,77 gam. B. 6,39 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.<br />
Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:<br />
Chất / Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> X Y Z T<br />
Dung dịch<br />
AgNO 3 /NH 3 , t°<br />
Kết tủa bạc<br />
Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />
tượng<br />
Kết tủa bạc<br />
Kết tủa bạc<br />
Dung dịch <strong>nước</strong> brom Mất màu Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />
tượng<br />
Kh<strong>ôn</strong>g hiện<br />
tượng<br />
Mất màu<br />
Thủy phân<br />
Kh<strong>ôn</strong>g bị<br />
thủy phân<br />
Bị thủy phân<br />
Kh<strong>ôn</strong>g bị thủy<br />
phân<br />
Bị thủy phản<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ<br />
C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ<br />
Câu 36. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />
A. 33,91 gam. B. 33,48 gam. C. 32,75 gam. D. 30,23 gam.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2 S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết <strong>trong</strong><br />
dung dịch H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc)<br />
hỗn hợp khí Z gồm NO 2 , SO 2 (kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />
Ba(NO 3 ) 2 , được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng<br />
kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần giá<br />
trị nào nhất sau đây?<br />
A. 7,6 B. 8,9 C. 10,4 D. 12,8<br />
Câu 38. Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ<br />
mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun<br />
nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản<br />
nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là<br />
A. C 5 H 11 OH B. C 3 H 7 OH C. C 4 H 9 OH D. C 2 H 5 OH<br />
Câu 39. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở (M X > M Y > M Z ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc<br />
Y hoặc Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp<br />
chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
alanin và valin. Biết n X < n Y , Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> E gần nhất với<br />
A. 54. B. 10. C. 95. D. 12.<br />
Câu 40. X, Y, Z là 3 este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức, mạch hở kh<strong>ôn</strong>g cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương (<strong>trong</strong> đó X no, Y và<br />
Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết đôi C = C <strong>trong</strong> phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản<br />
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản<br />
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F<br />
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư<br />
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối nhỏ <strong>trong</strong> G gần nhất với giá trị<br />
A. 87,83%. B. 76,42%. C. 73,33%. D. 61,11%.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
A. Polipeptit được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng ngưng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> α-amino axit:<br />
nH 2 N-CH 2 -COOH<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
(-HN-CH 2 -CO-) n + nH 2 O.<br />
B. Polipropilen được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp propen:<br />
nCH 2 =CH-CH 3<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
[-CH 2 -CH(CH 3 )-] n .<br />
C. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp metyl metacrylat:<br />
nCH 2 =C(CH 3 )COOCH 3<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
[-CH 2 -C(CH 3 )(COOCH 3 )-] n .<br />
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp acrilonitrin:<br />
nCH 2 =CH-CN<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
[-CH 2 -CH(CN)-] n .<br />
● Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />
● Axit béo là: – Axit monocacboxylic.<br />
– Có số C chẵn (từ 12C → 24C).<br />
– Mạch C kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
► A, C và D là axit béo ⇒ tạo ra chất béo.<br />
B là CH 2 =CH-COOH ⇒ số C lẻ<br />
⇒ kh<strong>ôn</strong>g tạo ra chất béo ⇒ chọn B.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Polistiren được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trùng hợp stiren:<br />
nC 6 H 5 CH=CH 2<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
[-CH 2 -CH(C 6 H 5 )-] n ⇒ chọn A.<br />
NaOH tác dụng được với NaHCO 3 : NaOH + NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 O ⇒ chọn B.<br />
Chú ý: ● CaCl 2 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với NaHCO 3 ở nhiệt độ thường vì:<br />
NaHCO 3 → Na + + HCO 3 – || HCO 3 – ⇄ H + + CO 3 2– (K rất bé).<br />
⇒ CO 3 2– sinh ra rất bé để tạo CaCO 3 ↓ ⇒ kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />
● Khi đun nóng thì CaCl 2 tác dụng được với NaHCO 3 vì:<br />
2NaHCO 3<br />
0<br />
t<br />
Na 2 CO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O || CaCl 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 ↓ + 2NaCl.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phân đạm cung cấp nitơ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hợp cho cây dưới dạng NO 3 – hoặc NH 4 + ⇒ chọn A vì:
Urê bị <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> vi sinh vật phân hủy cho thoát ra amoniac hoặc (NH 2 ) 2 CO + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xà phòng được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />
RCOO 3 5<br />
3<br />
C H (chất béo)<br />
t 0<br />
3NaOH<br />
3RCOONa (xà phòng) C H OH<br />
Mỡ là chất béo rắn (chứa chủ yếu <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc axit béo no) ⇒ chọn D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion càng cao thì độ dẫn điện càng cao.<br />
Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ mol <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch là 1M.<br />
A. H 2 SO 4 → 2H + + SO 4 2– ⇒ ∑C M ion = 3M.<br />
B. Al 2 (SO 4 ) 3 → 2Al 3+ + 3SO 4 2– ⇒ ∑C M ion = 5M.<br />
C. Ca(OH) 2 → Ca 2+ + 2OH – ⇒ ∑C M ion = 3M.<br />
D. NH 4 NO 3 → NH 4 + + NO 3 – ⇒ ∑C M ion = 2M.<br />
⇒ dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 dẫn điện tốt nhất ⇒ chọn B.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân ⇒ chọn C.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nA<br />
0<br />
xt,t ,p<br />
(-A-) n (X) || M X = 400000 g/mol; n = 4000.<br />
⇒ M A = 400000 ÷ 4000 = 100 ⇒ A là CF 2 =CF 2 ⇒ chọn C.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Etyl fomat là HCOOC 2 H 5 ⇒ M = 74 ⇒ chọn A.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. Axit glutamic là HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />
B. Amilipectin gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-glucozơ ⇒ kh<strong>ôn</strong>g chứa N ⇒ chọn B.<br />
C. Anilin là C 6 H 5 NH 2 .<br />
D. Glyxin là H 2 NCH 2 COOH.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nAla → Peptit (Ala n ) + (n - 1)H 2 O. Bảo toàn khối lượng:<br />
89n = 302 + 18 × (n - 1) ⇒ n = 4 ⇒ X là tetrapeptit ⇒ chọn C.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
1 saccarozơ + H 2 O<br />
H <br />
1 glucozơ + 1 fructozơ.<br />
AgNO 3/NH3<br />
AgNO 3/NH3<br />
1 glucozơ 2 Ag || 1 fructozơ 2 Ag.<br />
t<br />
0<br />
► 1 saccarozơ → 4 Ag || n saccarozơ = 0,1 mol<br />
t<br />
0<br />
3 5 3
⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g) ⇒ chọn A.<br />
Chú ý: Ag + + Cl – → AgCl↓ nhưng bị hòa tan <strong>trong</strong> NH 3 :<br />
AgCl + NH 3 → [Ag(NH 3 ) 2 ]Cl (phức tan) ⇒ kết tủa chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Ag.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 1X (–COOH, –OH) + 1NaOH → 1 muối (–COONa, –ONa) + 1H 2 O<br />
⇒ n X = n H2O = 0,04 mol || Tăng giảm khối lượng: m = 2,53 + 0,04 × (23 - 1) = 3,41(g).<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Khi đốt hợp chất hữu cơ (HCHC) chứa C, H và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì:<br />
n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
► Áp dụng: n CO2 > n HO ⇒ n CO2 - n H2O > 0 ⇒ (k - 1).n HCHC > 0 ⇒ k > 1.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hidrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k = 0 hoặc k = 1 kh<strong>ôn</strong>g thể là X.<br />
||⇒ X kh<strong>ôn</strong>g thể là ankan (k = 0) hoặc xicloankan và anken (k = 1).<br />
⇒ Loại A, B và C ⇒ chọn D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cả 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở ⇒ hỗn hợp amin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: C n H 2n+3 N.<br />
► Phương trình cháy: C n H 2n+3 N + (1,5n + 0,75)O 2<br />
0<br />
t<br />
nCO 2 + ...<br />
0,1 0,05<br />
||⇒ ⇒ n = 1,5 ⇒ 2 amin là CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 .<br />
1,5n 0,75 n<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Để <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương thì phải là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit fomic.<br />
⇒ C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C 4 H 6 O 2 là HCOOCH=CHCH 3 ⇒ chọn A.<br />
HCOOCH=CHCH 3 + NaOH<br />
0<br />
t<br />
HCOONa + CH 3 CH 2 CHO.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Do ảnh hưởng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> vòng benzen lên nhóm –OH<br />
⇒ Liên kết O-H trở nên phân cực hơn, làm cho nguyên tử H linh động hơn.<br />
⇒ Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực axit mạnh hơn ancol (⇒ C đúng).<br />
► Tuy nhiên, phenol là axit rất yếu (⇒ A và D sai).<br />
(bị axit cacbonic đẩy ra khỏi phenolat) ⇒ tính axit:<br />
CH 3 COOH > H 2 CO 3 > Phenol ⇒ B sai.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
● Phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl): C 6 H 5 NH 3 Cl → C 6 H 5 NH + 3 + Cl – .<br />
C 6 H 5 NH + 3 + H 2 O ⇄ C 6 H 5 NH 2 + H 3 O + ⇒ C 6 H 5 NH + 3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit || Cl – trung tính.<br />
⇒ C 6 H 5 NH 3 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7 (Ps: H 3 O + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit tương tự H + ).<br />
(Có thể làm nhanh hơn như sau: C 6 H 5 NH 3 |Cl ⇒ gốc bazơ yếu và gốc axit mạnh
⇒ C 6 H 5 NH 3 Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7).<br />
● ClH 3 NCH 2 COOH : ClH 3 NCH 2 COOH → Cl – + + H 3 NCH 2 COOH.<br />
+ H 3 NCH 2 COOH + H 2 O ⇄ H 2 NCH 2 COOH + H 3 O + ⇒ + H 3 NCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit.<br />
Cl – trung tính ⇒ ClH 3 NCH 2 COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7.<br />
(Hoặc: Cl|H 3 NCH 2 COOH ⇒ gốc axit mạnh và gốc bazơ yếu ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7).<br />
● Lys: H 2 N-(CH 2 ) 4 -CH(NH 2 )-COOH ⇒ số gốc NH 2 > số gốc COOH.<br />
⇒ Lys <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7.<br />
● H 2 NCH 2 COONa: H 2 NCH 2 COONa → H 2 NCH 2 COO – + Na + .<br />
H 2 NCH 2 COO – + H 2 O ⇄ H 2 NCH 2 COOH + OH – ⇒ H 2 NCH 2 COO – <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ.<br />
Na + trung tính ⇒ H 2 NCH 2 COONa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7.<br />
(Hoặc: H 2 NCH 2 COO|Na ⇒ gốc axit yếu và gốc bazơ mạnh ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ pH > 7).<br />
● Axit glutamic: HOOC-(CH 2 ) 2 -CH(NH 2 )-COOH ⇒ số gốc COOH > số gốc NH 2 .<br />
⇒ axit glutamic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit ⇒ pH < 7.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 ⇒ chọn B.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.<br />
(4) là axit cacboxylic, (6) là tạp chức ancol-axit ⇒ (1), (2), (3), (5), và (7) là este ⇒ chọn A.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các chất tác dụng được với dung dịch brom là striren, phenol và anilin:<br />
● Stiren: C 6 H 5 CH=CH 2 + Br 2 → C 6 H 5 CH(Br)-CH 2 Br.<br />
● Phenol: C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH↓ + 3HBr.<br />
● Anilin: C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 NH 2 ↓ + 3HBr.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
D sai, phương trình đúng là:<br />
Phenol + dung dịch Br 2 → 2,4,6 - tribromphenol + HBr.<br />
Hay: C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH↓ + 3HBr.<br />
► Axit picric là 2,4,6 - trinitriphenol được điều chế bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h:<br />
H2SO4d<br />
C 6 H 5 OH + 3HNO 3 đặc C 6 H 2 (NO 2 ) 3 OH + 3H 2 O.<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A và B loại vì xenlulozơ là polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />
D loại vì tinh bột là polime <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên.<br />
⇒ chọn C.<br />
t<br />
0
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở ⇒ k = π + v = π.<br />
A. π = k = (2 × 3 + 2 + 1 - 9) ÷ 2 = 0.<br />
B. π = k = (2 × 2 + 2 + 1 - 5) ÷ 2 = 1.<br />
C. π = k = (2 × 4 + 2 - 8) ÷ 2 = 1.<br />
D. π = k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2.<br />
⇒ C 3 H 4 O 4 chứa nhiều liên kết π nhất ⇒ chọn D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
B loại vì Lys kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân.<br />
C loại vì xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
D loại vì saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
n CH3COOC2H5 = 0,1 mol < n NaOH = 0,15 mol ⇒ NaOH dư ⇒ n C2H5OH = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 8,8 + 0,15 × 40 – 0,1 × 46 = 10,2(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ankađien B + Cl 2 → ClCH 2 -C(CH 3 )=CH-CH(Cl)-CH 3 .<br />
⇒ B là CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH-CH 3 . Chọn mạch chính + đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h số:<br />
1 CH 2 = 2 C(CH 3 )- 3 CH= 4 CH- 5 CH 3 ⇒ nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h metyl (CH 3 -) ở C số 2.<br />
||⇒ 2-metyl. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mạch chính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5C ⇒ pentan.<br />
2 nối đôi C=C ở vị trí C số 1 và 3 ⇒ 1,3-đien.<br />
► Ghép lại ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> B là: 2-metylpenta-1,3-đien ⇒ chọn A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
C 2 H 5 -NH 2 + CH 3 -I<br />
1:1<br />
C 2 H 5 -NH-CH 3 + HI.<br />
⇒ thu được etylmetylamin (C 2 H 5 NHCH 3 ) ⇒ chọn D.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
● X, Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với <strong>nước</strong> brom ⇒ loại A và C (vì Z là xeton).<br />
● Z + H 2 → kh<strong>ôn</strong>g bị thay đổi nhóm chức ⇒ loại D<br />
H2 (vì C 2 H 5 CHO 0 C 2 H 5 CH 2 OH ⇒ anđehit → ancol).<br />
⇒ chọn B.<br />
Ni,t<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH 3 CH 3 + Cl 2<br />
CH 3 CH 2 Cl (A) + NaOH<br />
a/s<br />
CH<br />
1:1 3 CH 2 Cl (A).<br />
0<br />
t<br />
CH 3 CH 2 OH (B) + NaCl.
CH 3 CH 2 OH (B) + CuO<br />
0<br />
t<br />
CH 3 CHO (C) + Cu + H 2 O.<br />
⇒ C là CH 3 CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xét phần 1: -OH + Na → -ONa + 1 / 2 H 2 ↑ ||⇒ n OH = 2n H2 = 0,2 mol.<br />
Xét phần 2: n CO2 = 0,25 mol < n H2O = 0,35 mol ⇒ xảy ra 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />
TH1: 1 ancol no và 1 ancol kh<strong>ôn</strong>g no, chứa ≥ 2π C=C . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: số C ≤ 3.<br />
||⇒ ancol kh<strong>ôn</strong>g no chứa 3C và 1 -OH ⇒ <strong>cả</strong> 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức.<br />
⇒ n X = 0,2 mol ⇒ C tb = 0,25 ÷ 0,2 = 1,25 ⇒ ancol no là CH 3 OH.<br />
► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CH3OH = 0,175 mol; n ancol kh<strong>ôn</strong>g no = 0,025 mol.<br />
⇒ số H/ancol kh<strong>ôn</strong>g no = (0,35 × 2 - 0,175 × 4) ÷ 0,025 = 0 !!! ⇒ loại.<br />
TH2: <strong>cả</strong> 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no ⇒ n X = n H2O – n CO2 = 0,1 mol.<br />
||⇒ số nhóm OH/ancol = 0,2 ÷ 0,1 = 2; C tb = 0,25 ÷ 0,1 = 2,5.<br />
► Số C/ancol ≤ 3 ⇒ 2 ancol là C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 ⇒ chọn C.<br />
NOTE: nếu để ý 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là ancol no thì ta sẽ loại được TH1!<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
4HNO 3 + 3e → NO + 3NO 3 – + 2H 2 O ||⇒ n NO3 – = 3n NO = 0,09 mol.<br />
⇒ m muối = m KL + m NO3 – = 2,19 + 0,09 × 62 = 7,77(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc ⇒ loại A.<br />
X làm mất màu <strong>nước</strong> brom ⇒ loại C.<br />
X kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân ⇒ chọn D.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n Ala = x; n Glu = y ⇒ 89x + 147y = 15,94(g); n NaOH = x + 2y = 0,2 mol.<br />
► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,08 mol; y = 0,06 mol. Quy quá trình về:<br />
0,08 mol Ala + 0,06 mol Glu + 0,2 mol NaOH + 0,36 mol HCl.<br />
⇒ n HCl phản ứng = 0,08 + 0,06 + 0,2 = 0,34 mol; n H2O = n NaOH = 0,2 mol.<br />
● m = 15,94 + 0,2 × 40 + 0,34 × 36,5 - 0,2 × 18 = 32,75(g) ⇒ chọn C.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quy X về Mg, Cu, O và S. Do kh<strong>ôn</strong>g còn sản phẩm khử nào khác ⇒ Y kh<strong>ôn</strong>g chứa NH 4 + .
2<br />
Mg Mg<br />
<br />
27,96g<br />
BaSO4<br />
<br />
2<br />
Cu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cu<br />
<br />
H BaNO<br />
<br />
3 <br />
2SO4 NO<br />
Mg NO<br />
2 <br />
<br />
2<br />
2 <br />
t<br />
NaNO3 SO<br />
<br />
2 T Cu NO<br />
<br />
3 <br />
S 2<br />
NO<br />
<br />
<br />
3 O <br />
0,09mol<br />
<br />
<br />
2<br />
: 0,18 mol<br />
S<br />
NaNO<br />
<br />
2<br />
3<br />
SO<br />
<br />
<br />
4 <br />
<br />
3 2<br />
O Na 0 NO : 0,18 mol<br />
<br />
mg<br />
<br />
4m g<br />
Dễ thấy T chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối nitrat ⇒ Q gồm NO 2 và O 2 . Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NO2 = n O2 = 0,18 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
<br />
<br />
► 2Mg(NO 3 ) 2<br />
0<br />
t<br />
2MgO + 4NO 2 + O 2 || 2Cu(NO 3 ) 2<br />
0<br />
t<br />
2CuO + 4NO 2 + O 2 || 2NaNO 3<br />
0<br />
t<br />
2NaNO 2 + O 2 .<br />
⇒ n O2/NaNO3 = ∑n O2 - n NO2 ÷ 4 = 0,135 mol ⇒ n NaNO3 = 0,27 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
⇒ ∑n N/T = 0,18 + 0,27 = 0,45 mol. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n Ba(NO3)2 = n BaSO4 = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
● n NO3<br />
–<br />
/Y = 0,45 - 0,12 × 2 = 0,21 mol || n Na + = n NaNO3 ban đầu = 0,27 mol; n SO4 2– = n BaSO4 = 0,12 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n NO2/Z = 0,27 - 0,21 = 0,06 mol ⇒ n SO2 = 0,09 - 0,06 = 0,03 mol.<br />
► Dễ thấy ∑n e (Mg, Cu) = 2∑n(Mg, Cu) = ∑n điện tích (Mg, Cu)/Y = 0,12 × 2 + 0,21 - 0,27 = 0,18 mol.<br />
m O/X = 0,3m ⇒ n O/X = 0,01875m (mol) ||⇒ Bảo toàn electron: ∑n e (Mg, Cu) + 6n S = 2n O + n NO2 + 2n SO2<br />
⇒ n S/X = (0,00625m - 0,01) mol ⇒ ∑m(Mg, Cu) = m - 0,3m - 32 × (0,00625m - 0,01) = (0,5m + 0,32)<br />
(g).<br />
||⇒ m muối/Y = 4m (g) = 0,5m + 0,32 + 0,27 × 23 + 0,21 × 62 + 0,12 × 96 ⇒ m = 8,88(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Do thủy phân thu được 2 ancol ⇒ D là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit 2 chức.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thu được hidrocacbon đơn giản nhất là CH 4 .<br />
⇒ Y chứa 1 muối là CH 2 (COONa) 2 ⇒ B là CH 2 (COOH) 2 .<br />
► Quy X về CH 3 OH, CH 2 (COOH) 2 , CH 2 (COOCH 3 ) 2 và CH 2 .<br />
CH 2 (COONa) 2 + 2NaOH → CH 4 + 2Na 2 CO 3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH.<br />
● TH1: CH 4 tính theo muối ⇒ n muối = n CH4 = 0,015 mol.<br />
⇒ n CH2(COOH)2 = 0,006 mol; n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,009 mol.<br />
⇒ n O2 = 1,5n CH3OH + 2n CH2(COOH)2 + 5n CH2(COOCH3)2 + 1,5n CH2<br />
||⇒ n CH2 = 0,1967... mol ⇒ lẻ ⇒ loại.<br />
● TH2: CH 4 tính theo NaOH ⇒ n CH2(COONa)2 = (0,13 - 0,015 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.<br />
||⇒ n CH3OH = n CH2(COOCH3)2 = 0,03 mol; n CH2(COOH)2 = 0,02 mol.<br />
⇒ n CH2 = 0,03 mol ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 TH ghép CH 2 .<br />
► Ghép 1 CH 2 vào este ⇒ A là CH 3 OH và D là CH 3 OOCCH 2 COOC 2 H 5 .<br />
► Ghép 1 CH 2 vào ancol ⇒ A là C 2 H 5 OH và D là CH 2 (COOCH 3 ) 2 ⇒ chọn D.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
Kh<strong>ôn</strong>g mất tính tổng quát, quy X về đipeptit: 2X n + (n - 2)H 2 O → nX 2 .<br />
||⇒ n H2O thêm = ∆n(CO 2 , H 2 ) = 0,16 mol = n X ⇒ 2 = n - 2 ⇒ n = 4.<br />
⇒ X, Y và Z <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là tetrapeptit. Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 và H 2 O.<br />
Đặt n C2H3NO = 4x; n CH2 = y ⇒ n H2O = x ⇒ m E = 69,8(g) = 57 × 4x + 14y + 18x.<br />
Muối gồm 4x mol C 2 H 4 NO 2 Na và y mol CH 2 ⇒ 97 × 4x + 14y = 101,04(g).<br />
► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,22 mol; y = 1,12 mol ||⇒ n Ala = 0,76 mol; n Val = 0,12 mol.<br />
● Dễ thấy n Z > n Val ⇒ Z kh<strong>ôn</strong>g chứa Val ⇒ Z là Ala 4 .<br />
||⇒ X và Y gồm 0,12 mol Ala và 0,12 mol Val; ∑n(X, Y) = 0,06 mol.<br />
● Số gốc Val trung bình = 0,12 ÷ 0,06 = 2. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: M X > M Y ⇒ Y là Ala 3 Val.<br />
● Số gốc Ala trung bình = 0,12 ÷ 0,06 = 2 ⇒ X là Val 4 hoặc AlaVal 3 .<br />
TH1: X là Val 4 ⇒ n Y = n Ala ÷ 3 = 0,04 mol ⇒ n X = 0,06 - 0,04 = 0,02 mol.<br />
⇒ n X < n Y (thỏa) ⇒ %m X = 0,02 × 414 ÷ 69,8 × 100% = 11,86% ⇒ chọn D.<br />
TH2: X là AlaVal 3 . Đặt n X = a; n Y = b ⇒ ∑n(X, Y) = a + b = 0,06 mol.<br />
n Ala = 0,12 mol = a + 3b ||⇒ Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: a = b = 0,03 mol (trái gt) ⇒ loại.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đặt n CO2 = x; n H2O = y || m dung dịch giảm = m BaCO3 - (m CO2 + m H2O )<br />
⇒ 197x - (44x + 18y) = 137,79(g). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n COO = n NaOH = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol<br />
● m E = m C + m H + m O = 12x + 2y + 0,3 × 2 × 16 = 23,58(g)<br />
► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 1,01 mol; y = 0,93 mol || Với HCHC chứa C, H và O (nếu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>) thì:<br />
n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
● Áp dụng: n CO2 - n H2O = ∑n (Y,Z) = 0,08 mol ⇒ n X = 0,3 - 0,08 = 0,22 mol.<br />
Đặt số C <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là a và số C trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y và Z là b (a ≥ 3; b > 4).<br />
⇒ 0,22a + 0,08b = 1,01<br />
a 3;b4<br />
a = 3; b = 4,375 ⇒ X là CH 3 COOCH 3 .<br />
● Do thu được 2 ancol kế tiếp cùng 1 dãy đồng đẳng và F chỉ chứa 2 muối<br />
⇒ Y là CH 2 =CH-COOCH 3 và Z là CH 2 =CH-COOC 2 H 5 .<br />
► G gồm 0,22 mol CH 4 và 0,08 mol CH 2 =CH 2 ⇒ khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK nhỏ hơn là CH 4 .<br />
||⇒ %m CH4 = 0,22 × 16 ÷ (0,22 × 16 + 0,08 × 28) × 100% = 61,11% ⇒ chọn D.
53. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng manhetit là<br />
A. Fe 2 O 3 . B. FeCO 3 . C. Fe 3 O 4 . D. FeS 2 .<br />
Câu 2. Kim loại nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch FeCl 3 .<br />
A. Cu B. Ni. C. Ag. D. Fe.<br />
Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với <strong>nước</strong>?<br />
A. Na. B.Al 2 O 3 . C.CaO. D. Be<br />
Câu 4. Chất nào dưới đây là monosaccarit?<br />
A. Fructozo. B. Tinh bột. C. Saccarozo. D. Xenlulozo.<br />
Câu 5. Tổng số nguyên tử <strong>trong</strong> một phân tử axit α-aminopropionic là<br />
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.<br />
Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom?<br />
A. Alanin. B. Glucozo. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 7. Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H 2 O →NaAlO 2 + 3 2 H 2. Phát biểu đúng là<br />
A. NaOH là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. B. H 2 O là chất môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />
C. Al là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>. D. H 2 O là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 8. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe 2 (SO 4 ) 3 ; (b) H 2 SO 4 loãng; (c) CuSO 4 ; (d) H 2 SO 4 loãng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn<br />
CuSO 4 . Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp xuất hiện ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.<br />
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn m gam Al <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 ; đo đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 8,10. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70.<br />
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn a mol bột Fe <strong>trong</strong> dung dịch chứa 2,4a mol H 2 SO 4 , thu được khí SO 2 duy<br />
nhất và dung dịch X chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối lượng là 34,24 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30.<br />
Câu 11. Phương trình <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> nào sau đây là sai?<br />
A. 2FeCl 3 + 2NaI → 2FeCl 2 + 2NaCl + I 2 . B. Na 2 SO 4 + 2HCl → 2NaCl + H 2 SO 4 .<br />
C. Fe(OH) 3 + 3HCl → FeCl 3 + 3H 2 O. D. Fe + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />
Câu 12. Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối<br />
lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây?<br />
A. Ni(NO 3 ) 2 . B. AgNO 3 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi so s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhôm và sắt ?<br />
A. Nhôm và sắt <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị thụ động <strong>trong</strong> dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />
B. Nhôm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử mạnh hợn sắt.<br />
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.<br />
D. Nhôm và sắt <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bền <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm và <strong>nước</strong>.<br />
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được N 2 , H 2 O và 4 mol CO 2 . Số đồng phân cấu<br />
tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 1. B.4 C. 3 D. 2.<br />
Câu 15. Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng với <strong>nước</strong> brom là?<br />
A. Glixerol, glucozo, anilin. B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.<br />
C. Triolein, anilin, glucozo. D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.<br />
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tổng khối<br />
lượng là 27,9 gam. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 3 H 6 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 2 H 4 O 2 .<br />
Câu 17. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozo và fructozo tác dụng với lượng dung dịch<br />
AgNO 3 /NH 3 . Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là<br />
A. 48,6 B. 32,4 C. 64,8 D. 16,2<br />
Câu 18. Đun nóng ancol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 10 O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho<br />
được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. Số đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X thỏa mãn là<br />
A. 3. B.4 C. 1 D. 2.<br />
Câu 19. Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 5ml chất hữu cơ X, 1ml dung dịch NaOH 30% và 5ml dung<br />
dịch CuSO 4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là<br />
A. glucozo. B. triolein. C. lòng trắng trứng. D. glyxin.<br />
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?<br />
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 phản ứng.<br />
B. Có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 4 O 2 .<br />
C. Có khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng ngưng tạo poll me.<br />
D. Thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cho phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương.<br />
Câu 21. Cho 21,6 gam axit đơn chức, mạch hở tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được 37,52 gam hỗn hợp rắn khan. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit là<br />
A. axit acrylic. B. axit propionic. C. axit axetic. D. axit fomic.<br />
Câu 22. Trong phân tử amino axit X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác<br />
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. C<strong>ôn</strong>g<br />
thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. H 2 NC 2 H 4 COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. H 2 NC 4 H 8 COOH. D. H 2 NC 3 H 6 COOH<br />
Câu 23. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
(1) X + Y → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />
(3) Y + Cu → kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.<br />
Hai muối X và Y thỏa mãn là<br />
A. Mg(NO 3 ) 2 và Na 2 SO 4 . B. NaNO 3 và H 2 SO 4 .<br />
C. NaHSO 4 và NaNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 3 và NaHSO 4 .<br />
Câu 24. Sục 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH) 2 aM, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X đến khi kết tủa thu được<br />
lớn nhất thì đã dùng 120ml. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,45. B.0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. C.0,60. D. 0,65.<br />
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Cho 0,2 mol X tác<br />
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn hợp muối. C<strong>ôn</strong>g<br />
thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH 3 OOC[CH 2 ] 2 OOCC 2 H 5 . B. CH 3 COO[CH 2 ] 2 COOC 2 H 5 .<br />
C. CH 3 COO[CH 2 ] 2 OOCC 2 H 5 . D. CH 3 COO[CH 2 ] 2 OOCC 3 H 7 .<br />
Câu 26. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:<br />
(1)<br />
H ,t<br />
X H2O Y Z<br />
<br />
0<br />
lªn men giÊm<br />
(2) Y O2 Z H2O<br />
(3)<br />
0<br />
xt,t<br />
Y T H2O<br />
(4)<br />
Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
T<br />
0<br />
xt,p,t<br />
<br />
polietilen<br />
A. 74. B. 46. C. 88. D. 60.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 (<strong>trong</strong> đó nguyên tố nitơ chiếm<br />
13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua Y nung<br />
nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 10,28. B. 11,22. C. 25,92. D. 11,52.<br />
Câu 28. Chia 200ml dung dịch X chứa AlCl 3 (x mol) và Al 2 (SO 4 ) 3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.<br />
- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.<br />
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y lần lượt là<br />
A. 3:2. B. 1:2. C. 2:3. D. 1 : 1.<br />
Câu 29. Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO 4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi<br />
khí bắt đầu thoát ra ở <strong>cả</strong> hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al 2 O 3 .<br />
Nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl 2 và O 2 . B. Khí thoát ra ở anot chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cl 2 .<br />
C. H 2 O tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> điện phân ở catot. D. Ở catot <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí H 2 thoát ra.
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư kh<strong>ôn</strong>g thấy khí thoát ra.<br />
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.<br />
C. Lượng Mg <strong>trong</strong> X đã phản ứng hết.<br />
D. Dung dịch Y chứa tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu hai muối.<br />
Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhận định sau:<br />
(a) Axit axetic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin và Mg kim loại.<br />
(b) Độ pH <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin nhỏ hơn đimetylamin.<br />
(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm hồng dung dịch phenoltalein.<br />
(d) CH 5 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH 4 O.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được X mol CO 2 và y mol H 2 O với x = y + 4a. Nếu<br />
thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic và axit stearic, số nguyên tử hiđro (H)<br />
<strong>trong</strong> X là<br />
A. 106 B.102. C.108. D. 104.<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, hai chức, mạch hở) thì số mol H 2 O sinh ra bằng số mol O 2 đã<br />
phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ<br />
Y tạp chức. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 2 H 6 O 2 . B. X hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức xanh lam.<br />
C. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol. D. Trong X chứa 3 nhóm -CH 2 -.<br />
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp gồm Mg và Al <strong>trong</strong> dung dịch chứa a mol H 2 SO 4 , sau khi<br />
kết thúc phản ứng, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X,<br />
sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
Số mol kết tủa<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 0,42. B. 0,44. C. 0,48. D. 0,45.<br />
Câu 35. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn glucozo bằng <strong>nước</strong> brom, thu được axit gluconic.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />
(c) Phân tử xenlulozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối từ vài chục đến vài triệu.<br />
(g) Các amin dạng khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tan tốt <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.<br />
Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ,<br />
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi, sau thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n t giây, thì <strong>nước</strong> bắt đầu điện phân ở <strong>cả</strong><br />
hai cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu; đồng thời ở anot thoát ra một khí duy nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích<br />
là 4,48 lít (đktc). Nếu thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n điện phân là 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 25,496 gam. Kim loại M<br />
là<br />
A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Zn.<br />
Câu 37. Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl 3 .<br />
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaAlO 2 .<br />
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO 4 .<br />
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO 3 .<br />
Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />
A. 4. B.6 C. 5 D. 3.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Hỗn hợp E gồm peptit X (C 9 H 16 O 5 N 4 ), peptit Y (C 7 H 13 O 4 N 3 ) và peptit Z (C 12 H 22 O 5 N 4 ). Đun<br />
nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin và<br />
valin. Đôt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,3725 mol O 2 , H 2 O và 23,85 gam Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <strong>trong</strong> hỗn hợp E là<br />
A. 25,0%. B. 33,4%. C. 58,4%. D. 41,7%.<br />
Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />
NH 3 , thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn<br />
hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm hai muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai<br />
axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO 2 và 9,0 gàm H 2 O.<br />
Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử lớn nhất <strong>trong</strong> hỗn hợp X là<br />
A. 76,7%. B. 51,7%. C. 58,2%. D. 68,2%.<br />
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl 2 và Fe(NO 3 ) 2 vào 400 ml dung dịch HCl<br />
1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 dư X, thấy lượng AgNO 3 phản ứng là 98,6
gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO<br />
là sản phẩm khử duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N +5 <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> quá trình. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Quặng hematit đỏ là Fe 2 O 3<br />
Quặng hematit nâu là Fe 2 O 3 .nH 2 O<br />
Quặng xiđerit là FeCO 3<br />
Quặng manhetit là Fe 3 O 4<br />
Quặng pirit là FeS 2<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
+ Nhận thấy cặp oxh–khử Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước cặp oxh–khử Ag + /Ag.<br />
⇒ Theo quy tắc α thì Ag kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với dung dịch FeCl 3 ⇒ Chọn C<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. Na là đơn chất ⇒ loại.<br />
B. Al 2 O 3 bền <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ⇒ loại.<br />
D. Be kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> ở mọi nhiệt độ ⇒ loại.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ.<br />
Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ.<br />
Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ.<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Axit α-aminopropionic hay Alanin là C 3 H 7 NO 2 ⇒ 13 nguyên tử ⇒ chọn B.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bản chất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng là:<br />
2Al + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2<br />
Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2 O<br />
⇒ Al là chất khử, H 2 O là chất oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
► Ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gi<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> tiếp với nhau qua dây dẫn.
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />
(a) Ban đầu Zn bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: 3Zn + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3ZnSO 4 + 2Fe<br />
Fe sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
(b) Chỉ xảy ra ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑<br />
(c) Ban đầu Zn bị ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu<br />
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
(d) do H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Zn tác dụng với Cu 2+ trước: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu<br />
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đồng thời với ăn mòn <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />
⇒ (a), (c), (d) đúng ⇒ chọn A.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Al → Al +3 + 3e || N +5 + 3e → N +2<br />
Bảo toàn electron: n Al = n NO = 0,15 mol<br />
⇒ m = 4,05(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2H 2 SO 4 + 2e → SO 2 + SO 4 2– + 2H 2 O ⇒ n SO4 2– = 1,2a mol<br />
⇒ m muối = m Fe + m SO4 2– ⇒ 56a + 96 × 1,2a = 34,24 ⇒ a = 0,2 mol.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Chọn B, phương trình đúng là: NaCl khan + H 2 SO 4đặc<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol Zn phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
NaHSO 4 + HCl↑.<br />
A. Zn + Ni(NO 3 ) 2 → Zn(NO 3 ) 2 + Ni ⇒ m Zn(NO3)2 > m Ni(NO3)2 ⇒ m dung dịch tăng<br />
B. Zn + 2AgNO 3 → Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag ⇒ m Zn(NO3)2 < m AgNO3 ⇒ m dung dịch giảm<br />
C. 3Zn + 2Fe(NO 3 ) 3 → 3Zn(NO 3 ) 2 + 2Fe ⇒ m Zn(NO3)2 > m Fe(NO3)3 ⇒ m dung dịch tăng<br />
D. Zn + Cu(NO 3 ) 2 → Zn(NO 3 ) 2 + Cu ⇒ m Zn(NO3)2 > m Cu(NO3)2 ⇒ m dung dịch tăng<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Chọn D vì sắt kh<strong>ôn</strong>g bền <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí ẩm do xảy ra phản ứng:<br />
2Fe + O 2 + 2H 2 O → 2Fe(OH) 2 || 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số cacbon <strong>trong</strong> peptit = n CO2 ÷ n Peptit = 4 ÷ 1 = 4.<br />
⇒ X là đipeptit Gly–Gly và cũng là đồng phân duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X ⇒ Chọn A<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A. Loại vì glixerol.<br />
B. Loại vì etilen glicol.
D. Loại vì fructozơ.<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n CO2 = n H2O = 27,9 ÷ (44 + 18) = 0,45 mol ⇒ số C/X = 0,45 ÷ 0,15 = 3 ⇒ C 3 H 6 O 2 ⇒ chọn A.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
1C 6 H 12 O 6 → 2Ag ⇒ m = 0,36 ÷ 2 × 180 = 32,4(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ancol bậc 1 + CuO → Anđehit || Ancol bậc 2 + CuO → Xeton<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
Lòng trắng trứng (hay protein) + Cu(OH) 2 /OH – → phức chất màu tím<br />
⇒ chọn C.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Vinyl fomat (HCOOCH=CH 2 ) chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp tạo polime ⇒ chọn C.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Axit + KOH → Rắn + H 2 O || ⇒ Bảo toàn khối lượng:<br />
m H2O = 21,6 + 0,4 × 56 - 37,52 = 6,48g ⇒ n axit = n H2O = 0,36 mol.<br />
⇒ M axit = 21,6 ÷ 0,36 = 60 ⇒ axit là CH 3 COOH ⇒ chọn C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X (H 2 N–R–COOH) → muối (H 2 N–RCOONa) || Tăng giảm khối lượng:<br />
n X = (38,8 - 30) ÷ (23 - 1) = 0,4 mol ⇒ M X = 30 ÷ 0,4 = 75 ⇒ X là H 2 N–CH 2 –COOH.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(1) ⇒ loại B (NaNO 3 + H 2 SO 4 → NaHSO 4 + HNO 3 )<br />
(2) ⇒ loại D (Cu + 2Fe(NO 3 ) 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Fe(NO 3 ) 2 )<br />
(4) ⇒ loại A ⇒ Chọn C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
NaOH + X → kết tủa ⇒ ban đầu tạo 2 muối || Đọc kĩ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết:<br />
Cho TỪ TỪ NaOH vào X ĐẾN KHI thu được ↓ max ⇒ chỉ xảy ra phản ứng:<br />
Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O<br />
⇒ n Ca(HCO3)2 = n NaOH = 0,12 mol ⇒ n – HCO3 = 0,24 mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n – OH = 2n CO2 - n – HCO3 = 0,36 mol ⇒ a = 0,36 ÷ 2 ÷ 0,4 = 0,45M.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bảo toàn khối lượng: m ancol = 0,2 × 160 + 100 × 0,16 – 35,6 = 12,4 gam.<br />
Nhìn 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ n ancol = n X = 0,2 mol ⇒ M ancol = 12,4 ÷ 0,2 = 62<br />
⇒ ancol là C 2 H 4 (OH) 2 (etylen glicol) ⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B.
Nhìn vào số cacbon (C) <strong>trong</strong> 2 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> còn lại ⇒ loại D và chọn C.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(4) nCH 2 =CH 2<br />
0<br />
xt,p,t<br />
(-CH 2 -CH 2 -) n ⇒ T là CH 2 =CH 2 .<br />
(3) C 2 H 5 OH<br />
0<br />
xt,t<br />
C 2 H 4 + H 2 O ⇒ Y là C 2 H 5 OH.<br />
(2) C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H 2 O ⇒ Z là CH 3 COOH.<br />
(1) CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O (xt: H + , t o ) ⇄ C 2 H 5 OH + CH 3 COOH<br />
⇒ X là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ M X = 88 ⇒ chọn C.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X {Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 }<br />
Ag}.<br />
0<br />
t<br />
Y {Fe 2 O 3 , CuO, Ag}<br />
CO<br />
m(g) Z {Fe, Cu,<br />
n NO3 = n N = 30,12 × 0,13944 ÷ 14 = 0,3 mol ⇒ m Z = m X - m NO3 = 30,12 - 0,3 × 62 = 11,52(g).<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xét phần 2: n BaSO4 = 0,24 mol ⇒ y = 0,24 ÷ 3 = 0,08 mol.<br />
Xét phần 1: n OH – = 0,9 mol > 3n Al(OH)3 = 3 × 0,22<br />
⇒ n OH – = 4n Al 3+ - n ↓ ⇒ n Al 3+ = (0,22 + 0,9)/4 = 0,28 mol.<br />
⇒ x = 0,28 - 0,08 × 2 = 0,12 ⇒ x : y = 3 : 2 ⇒ chọn A.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al 2 O 3 ⇒ chứa H + hoặc OH – .<br />
► Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thứ tự điện phân: ● Catot: Cu 2+ + 2e || 2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH –<br />
● Anot: 2Cl – → Cl 2 + 2e || 2H 2 O → 4H + + 4e + O 2<br />
Khí bắt đầu thoát ra ở <strong>cả</strong> 2 điện cực ⇒ H 2 O tại catot chưa bị điện phân.<br />
⇒ Khí thoát ra ở anot gồm Cl 2 và O 2 ⇒ chọn A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Do Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe > Ag+ / Ag ⇒ Z gồm 2 kim loại là Cu và Ag (⇒ A đúng).<br />
⇒ Mg hết (⇒ C đúng). Xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp sau: Y chứa {Mg 2+ , Fe 2+ , NO 3 – }<br />
hoặc Y chứa {Mg 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , NO 3 – } ⇒ D đúng và B sai (vì chứa tối đa 4 ion).<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(a) Đúng:<br />
● CH 3 COOH + CH 3 OH(xt: H 2 SO 4 đặc, t o ) ⇄ CH 3 COOCH 3 + H 2 O<br />
● CH 3 COOH + CH 3 NH 2 → CH 3 COOH 3 NCH 3<br />
● 2CH 3 COOH + Mg → (CH 3 COO) 2 Mg + H 2<br />
(b) Đúng vì Glyxin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 7 và metylamin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7.<br />
(c) Sai vì Glu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH < 7 nên kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu phenolphtalein.<br />
(d) Sai vì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 đồng phân cấu tạo (CH 3 NH 2 và CH 3 OH).
⇒ (a) và (b ) đúng ⇒ chọn D.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n CO2 - n H2O = (k - 1).n HCHC (với k là độ bất bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHC).<br />
Áp dụng: x - y = 4a ⇒ k = 5 ⇒ π C=C + π C=O = 5. Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: π C=O = 3.<br />
⇒ π C=C = 2 ⇒ X chứa 2 gốc oleat ⇒ X là (C 17 H 33 COO) 2 (C 17 H 35 COO)C 3 H 5<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 106 nguyên tử hidro ⇒ chọn A.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CTTQ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C n H 2n+2 O 2 . Phương trình cháy:<br />
C n H 2n+2 O 2 + (1,5n - 0,5)O 2 → nCO 2 + (n + 1)H 2 O<br />
n H2O = n O2 ⇒ n + 1 = 1,5n - 0,5 ⇒ n = 3 ⇒ X là C 3 H 8 O 2 ⇒ A sai.<br />
X + CuO → Y (tạp chức) ⇒ X là HO–CH 2 –CH(OH)–CH 3<br />
⇒ C, D sai và B đúng ⇒ chọn B.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt n Mg = x; n Al = y ⇒ 24x + 27y = 7,98g; n H2 = x + 1,5y = 0,4 mol. Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,13 mol; y = 0,18<br />
mol.<br />
Tại 1,3 mol NaOH thì kết tủa gồm 0,13 mol Mg(OH) 2 và (0,24 - 0,13 = 0,11) mol Al(OH) 3 .<br />
⇒ dung dịch gồm (0,18 - 0,11 = 0,07) mol NaAlO 2 và (1,03 - 0,07) ÷ 2 = 0,48 mol Na 2 SO 4<br />
⇒ a = n Na2SO4 = 0,48 mol ⇒ chọn C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(a) Đúng vì HO–CH 2 –(CHOH) 4 –CHO (glucozơ) + Br 2 + H 2 O → HO–CH 2 –(CHOH) 4 –COOH (axit<br />
gluconic) + 2HBr<br />
(b) Đúng<br />
(c) Sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn.<br />
(d) Sai vì ở nhiệt độ thường Glu là chất rắn kết tinh.<br />
(e) Đúng.<br />
(g) Đúng.<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (c) và (d) sai ⇒ chọn C.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xét t(s): Khối lượng catot tăng ⇒ ion M 2+ bị điện phân. Khí duy nhất ở anot là Cl 2 .<br />
2Cl – → Cl 2 + 2e ⇒ n e = n NaCl = 2n Cl2 = 0,4 mol ⇒ m MSO4 = 43,24 - 0,4 × 58,5 = 19,84(g).<br />
Xét 2t(s): n e = 0,8 mol || 2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e ⇒ n O2 = 0,1 mol.<br />
⇒ m anot giảm = 0,2 × 71 + 0,1 × 32 = 17,4(g) ⇒ m catot giảm = 8,096(g).<br />
Đặt n MSO4 = x ⇒ (M + 96).x = 19,84 (1) || 2H 2 O + 2e → 2OH – + H 2<br />
⇒ n H2 = (0,8 – 2x) ÷ 2 = 0,4 – x ⇒ 2 × (0,4 – x) + M.x = 8,096 (2)<br />
(1) và (2) ⇒ M.x = 7,552 và x = 0,128 ⇒ M = 7,552 ÷ 0,128 = 59 (Ni).
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(a) Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 ↓ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
(b) 2KI + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + 2KCl + I 2 ↓<br />
(c) CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + NaHCO 3<br />
(d) Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4<br />
(e) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 2NaOH + CuSO 4 → Cu(OH) 2 ↓ + Na 2 SO 4<br />
(g) HCl + AgNO 3 → AgCl↓ + HNO 3<br />
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> (d) sai ⇒ chọn C.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH = 2n Na2CO3 = 0,45 mol. Đặt n X = x; n Y = y; n Z = z.<br />
m E = 31,17g = 260x + 203y + 302z; n NaOH = 4x + 3y + 4z = 0,45 mol; n O2 = 10,5x + 8,25y + 15z =<br />
1,3725.<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: x = 0,05 mol; y = 0,03 mol; z = 0,04 mol ⇒ %m X = 260 × 0,05 ÷ 31,17 × 100% = 41,7%.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n HCOONa = n HCOO- = n Ag ÷ 2 = 0,08 mol || Xử lí dữ kiện Y: n CO2 = 0,26 mol; n H2O = 0,5 mol.<br />
⇒ n Y = 0,5 - 0,26 = 0,24 mol ⇒ C tb = 0,26 ÷ 0,24 = 1,083 ⇒ Y gồm ancol chứa 1C và 2C.<br />
||⇒ Giải ra: n ancol 1C = 0,22 mol; n ancol 2C = 0,02 mol. Gọi n là số gốc COONa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối còn lại (1 ≤ n ≤<br />
2).<br />
► TH1: Y gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH ⇒ n muối còn lại = (0,22 + 0,02 - 0,08)/n = 0,16/n<br />
⇒ M muối còn lại = (22,54 - 0,08 × 68) ÷ (0,16 ÷ n) = 106,785n ⇒ vô nghiệm.<br />
► TH2: T gồm CH 3 OH và C 2 H 4 (OH) 2 ⇒ n muối còn lại = (0,22 + 0,02 × 2 - 0,08)/n = 0,18/n<br />
⇒ M muối còn lại = (22,54 - 0,08 × 68) ÷ (0,18 ÷ n) = 95n ⇒ n = 2; M = 190 (C 4 H 8 (COONa) 2 ).<br />
⇒ X gồm 0,02 mol (HCOO) 2 C 2 H 4 ; 0,04 mol HCOOCH 3 ; 0,09 mol C 4 H 8 (COOCH 3 ) 2 .<br />
⇒ este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTK lớn nhất là C 4 H 8 (COOCH 3 ) 2 ⇒ %m C4H8(COOCH3)2 = 76,7%.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Do Y tác dụng AgNO 3 sinh ra NO ⇒ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa H + và NO 3 – hết.<br />
4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O ⇒ ở phản ứng đầu, n H + = 0,4 – 0,02 × 4 = 0,32 mol.<br />
⇒ n NO3 – = 0,32 ÷ 4 = 0,08 mol ⇒ n Fe(NO3)2 = 0,04 mol.<br />
Đặt n FeCl2 = x mol; n Cu = y mol. m X = 127x + 64y + 0,04 × 180 = 23,76 gam.<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo : n AgCl = 2x + 0,4 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Ag : n Ag = 0,58 – (2x + 0,4) = 0,18 – 2x mol.<br />
Bảo toàn electron <strong>cả</strong> quá trình : n FeCl2 + 2n Cu + n Fe(NO3)2 = n Ag + 3 / 4 n H + .<br />
⇒ x + 2y + 0,04 = 0,18 – 2x + 3 / 4 × 0,4 ⇒ giải: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />
⇒ n Ag = 0,02 mol; n AgCl = 0,56 mol ⇒ m = 0,02 × 108 + 0,56 × 143,5 = 82,52 gam.<br />
Cách khác: n NO = n H + ÷ 4 = 0,4 ÷ 4 = 0,1 mol.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n – NO3 = 0,04 × 2 + 0,58 – 0,1 = 0,56 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Fe: n 3+ Fe = x + 0,04 mol.<br />
Bảo toàn điện tích: (x + 0,04) × 3 + 2y = 0,56 mol ⇒ x và y<br />
⇒ giải tương tự như <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên!
54. Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPTQG <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>> - M<strong>ôn</strong> Hóa Học - THPT N<strong>ôn</strong>g Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1<br />
- File word <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lời giải chi tiết<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic là<br />
A.C n H 2n-2 O. B. ROH. C. C n H 2n+1 OH. D. C n H 2n-1 OH.<br />
Câu 2. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bức xạ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bước sóng dài <strong>trong</strong><br />
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà kh<strong>ôn</strong>g bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />
hiệu ứng nhà kính?<br />
A. H 2 B. N 2 . C. CO 2 . D. O 2 .<br />
Câu 3. Chất nào sau đây là axit propionic<br />
A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 COOH. D. C 2 H 3 COOH.<br />
Câu 4. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbonhiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.<br />
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm là<br />
A. KNO 2 , NO 2 , O 2 . B. KNO 2 , O 2 . C. KNO 2 ,NO 2 . D. K 2 O, NO 2 , O 2 .<br />
Câu 6. Hợp chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.<br />
Câu 7. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khản năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
A. hòa tan Cu(OH) 2 . B. trùng ngưng. C. tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương. D. thủy phân.<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 8. Câu trả lời nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng khi nói về axit photphoric?<br />
A. Axit photphoric là axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ mạnh trung bình. B. Axit photphoric là axit ba nấc.<br />
C. Axit photphoric <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.<br />
Câu 9. Dãy chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh?<br />
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH 3 COOH.<br />
C. KOH, NaCl, HgCl 2 . D. NaNO 3 , NaNO 2 , HNO 2 .<br />
Câu 10. Chọn câu đúng?<br />
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.<br />
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.<br />
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.<br />
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.<br />
Câu 11. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 4 . Số chất <strong>trong</strong> dãy vừa phản ứng với<br />
dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là<br />
A. 2 B. 5. C. 3 D. 4.<br />
Câu 12. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 11 N, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và<br />
z đồng phân amin bậc ba. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y và z lần lượt là
A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3, 3 và 0. D. 3, 2 và 1.<br />
Câu 13. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại phân bón: NH 4 Cl, (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 . Phân nào <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hàm lượng đạm<br />
cao nhất?<br />
A. (NH 2 ) 2 CO. B. (NH 4 ) 2 SO 4 . C. NH 4 Cl. D. NH 4 NO 3 .<br />
Câu 14. Nhận xét nào dưới đây kh<strong>ôn</strong>g đúng về muối amoni?<br />
A. Muối amoni kém bền với nhiệt.<br />
B. Tất <strong>cả</strong> muối amoni tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
C. Các muối amoni <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là chất điện li mạnh.<br />
D. Dung dịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối amoni lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazo.<br />
Câu 15. Làm thí nghiệm với hình vẽ:<br />
Hiện tượng xảy ra <strong>trong</strong> bình nón (1) là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bọt khí. B. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa.<br />
C. kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hiện tượng gì. D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bọt khí và kết tủa màu vàng.<br />
Câu 16. Người ta thường dùng cát (SiO 2 ) làm khu<strong>ôn</strong> đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HF.<br />
C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H 2 SO 4 .<br />
Câu 17. Dãy nào sau đây gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion tồn tại đồng thời <strong>trong</strong> một dung dịch?<br />
A. Ag + , Fe 3+ , H + , Br – , NO 3 2– , CO 3 2– . B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , OH – , Cl – .<br />
C. Na + , NH 4 + , Al 3+ , SO 4 2– , OH – , Cl – . D. Na + , Mg 2+ , NH4 + , Cl – , NO 3 2– .<br />
Câu 18. Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 7 O 2 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu đồng phân amino axit?<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 19. Ancol no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số đồng phân là<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 20. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu<br />
chất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?<br />
A. 5. B. 6. C. 3 D.4
Câu 21. Dung dịch chất X kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh. Trộn lẫn<br />
hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />
A. KNO 3 và Na 2 CO 3 . B. Ba(NO 3 ) 2 và Na 2 CO 3 .<br />
C. Na 2 SO 4 và BaCl 2 . D. Ba(NO 3 ) 2 và K 2 SO 4 .<br />
Câu 22. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 23. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>trong</strong><br />
NH 3 , đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 30,24. B. 21,60. C. 15,12. D. 25,92.<br />
Câu 24. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 896 ml (đktc) hỗn hợp gồm NO<br />
và NO 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M trung bình = 42. Biết kh<strong>ôn</strong>g thu được muối amoni. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra<br />
A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam.<br />
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72<br />
lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X như trên với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt<br />
độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ete thu được là<br />
A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 7,40 gam. D. 4,20 gam.<br />
Câu 26. Cho 1,42 gam P 2 O 5 tác dụng hoàn toàn với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô<br />
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm<br />
A. H 3 PO 4 và KH 2 PO 4 . B. K 3 PO 4 và KOH.<br />
C. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 . D. K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 .<br />
Câu 27. Cho 200 ml dung dịch H 2 SO 4 0,01 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH C (M) thu được dung<br />
dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 12. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> c là<br />
A. 0,01 M. B. 0,02 M. C. 0,03 M. D. 0,04 M.<br />
Câu 28. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn<br />
trên đồ thị sau (số <strong>liệu</strong> tính theo đơn vị mol):<br />
Số mol kết tủa<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,15. D. 0,20.<br />
Câu 29. Số đồng phân anđehit (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen) ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 8 H 8 O là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 30. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi<br />
cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất đó cộng H 2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho<br />
số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 . Số chất thỏa mãn là<br />
A. 6. B. 3. C. 4 D. 5.<br />
Câu 31. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp dung dịch sau: (1) Na 2 CO 3 và AlCl 3 ; (2) NaNO 3 và FeCl 2 ; (3) HCl và Fe(NO 3 ) 2 ; (4)<br />
NaHCO 3 và BaCl 2 ; (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 . Số cặp xảy ra phản ứng trộn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp đó với<br />
nhau ở nhiệt độ thường là<br />
A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp.<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác<br />
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> khối<br />
lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với H 2 là 8,5. Thể tích<br />
O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 58,24 lít. D. 53,76 lít.<br />
Câu 33. Cho X, Y, Z, T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất khác nhau <strong>trong</strong> số 4 chất: CH 3 OH, HCHO, HCOOH, NH 3 và <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính<br />
chất được ghi <strong>trong</strong> bảng sau:<br />
Chất X Y Z T<br />
Nhiệt độ sôi (°C) 64,7 -19,0 100,8 -33,4<br />
pH (dung dịch nồng độ 0,0011 M) 7,00 7,00 3,47 10,12<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A.Y là NH 3 . B. Z là HCOOH. C. T là CH 3 OH. D.X là HCHO.<br />
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản<br />
ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu chọ m gam X<br />
tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 43,9. B. 44,0. C. 58,5. D. 58,7.<br />
Câu 35. Sục khí CO 2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 17,1% thu được a gam kết tủa và dung dịch X.<br />
Cho Ca(OH) 2 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa thu được hai lần là<br />
49,4 gam. Số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 là<br />
A. 0,2 mol. B. 0,494 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.<br />
Câu 36. Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H 2 (đktc)<br />
- Phần 2 phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung<br />
dịch AgNO 3 <strong>trong</strong> NH 3 , thu được 64,8 gam Ag.<br />
Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, mạch hở bằng O 2 (vừa đủ). Sản phẩm cháy gồm CO 2 và H 2 O<br />
<strong>trong</strong> đó khối lượng CO 2 gấp 3,055 lần khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H 2 O và số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO 2 sinh ra bằng số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
O 2 đã phản ứng. Đun nóng 15,84 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 18,0 gam muối và ancol<br />
Y. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C 2 H 4 (OH) 2 . B. CH 3 OH. C. C 2 H 5 OH. D. C 3 H 6 (OH) 2 .<br />
Câu 38. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml<br />
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A để làm kết tủa hết ion Cu 2+ . Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch được<br />
chất rắn khan đem nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản<br />
ứng với Cu là<br />
A. 0,58 mol. B. 0,4 mol. C. 0,48 mol. D. 0,56 mol.<br />
Câu 39. X là axit cacboxylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTTQ dạng C n H 2n O 2 ; Y là este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTTQ dạng C m H 2m-4 O 4 . Đốt<br />
cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa 0,6 mol X và 0,15 mol Y bằng lượng O 2 vừa đủ, thu được CO 2 và H 2 O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tổng khối lượng là 87,6 gam. Mặt khác đun nóng hỗn hợp E trên với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp<br />
chứa 2 muối và 1 ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng kh<strong>ôn</strong>g quá 9,3 gam. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. CH 3 COOC-CH=CH-COOCH 3 . B. HCOOCH 2 CH 2 OOCCH=CH 2 .<br />
C. CH 3 COOC-C(CH 3 )=CH-COOCH 3 . D. CH 2 =CHCOO[CH 2 ] 3 OOCH.<br />
Câu 40. Cho hơi <strong>nước</strong> đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H 2 .<br />
Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe 2 O 3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu<br />
được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại cần (2a + 0,5b) mol<br />
H 2 . Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H 2 là<br />
A. 15,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>. B. 7,60. C. 7,65. D. 7,75.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ancol etylic thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn, hở (C n H 2n+2 O hay C n H 2n+1 OH) ⇒ chọn C.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các khí gây hiệu ứng nhà kính là CO 2 , CH 4 , H 2 O, O 3 ...v.v. ⇒ chọn C.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbonhiđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm chức ancol.<br />
+ Glucozo và fuccozo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm OH.<br />
+ Saccarozo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 nhóm OH.<br />
+ Xenlulozo và tinh bột tạo nên từ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mắt xích glucozo, mỗi mắt xích <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 nhóm OH.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại mạnh (trước Mg) tạo muối nitrit và khí oxi.<br />
● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại từ Mg đến Cu tạo oxit tương ứng, NO 2 và O 2 .<br />
● Nhiệt phân muối nitrat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại sau Ag tạo kim loại, NO 2 và O 2 .<br />
⇒ chọn B.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Cách đọc tên este (RCOOR')đó là<br />
Tên gốc R' + Tên gốc RCOO + at<br />
⇒ Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là Metyl propionat ⇒ Chọn B<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nhận thấy:<br />
● Xenlulozo là polisaccarit ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân.<br />
● Saccarozo là đisaccarit ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
H 3 PO 4 chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H +1 . Mà H 3 PO 4 điện li ra H + yếu:<br />
H 3 PO 4 ⇄ H + + H 2 PO – 4 (K = 7,6.10 –3 ) ⇒ H 3 PO 4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> yếu.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
B. Loại vì CH 3 COOH.<br />
C. Loại vì HgCl 2 .<br />
D. Loại vì HNO 2 .<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các chất thỏa mãn là: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 ⇒ chọn D.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Amin bậc I: N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ x = 4.<br />
Amin bậc 2: C-N-C-C-C; C-N-C(C)-C; C-C-N-C-C ⇒ y = 3<br />
Amin bậc 3: C-N(C)-C-C ⇒ z = 1 ⇒ chọn A.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phân ure (NH 2 ) 2 CO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hàm lượng đạm cao nhất.<br />
Hàm lượng đạm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân đạm bằng hàm lượng %N <strong>trong</strong> phân.<br />
(NH 2 ) 2 CO (%N = 46,67%); (NH 4 ) 2 SO 4 (%N = 21,21%);<br />
NH 4 Cl (%N = 26,17%); NH 4 NO 3 (%N = 35%).<br />
⇒ chọn A.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
D sai do NH + 4 + H 2 O ⇄ NH 3 + H 3 O + ⇒ muối amoni thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit ⇒ chọn D.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(1) CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 ↑<br />
(2) HC≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgC≡CAg↓ + 2NH 4 NO 3<br />
⇒ ở bình nón (1) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sủi bọt khí kh<strong>ôn</strong>g màu ⇒ chọn A.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
SiO 2 bền <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit th<strong>ôn</strong>g thường (trừ HF) và chỉ tan <strong>trong</strong> kiềm đặc<br />
(tan chậm <strong>trong</strong> kiềm đặc nóng và dễ tan <strong>trong</strong> kiềm nóng chảy) ⇒ chọn B.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
A. Loại vì 2Fe 3+ + 3CO 2– 3 + 3H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑<br />
B. Loại vì Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2<br />
C. Loại vì NH + 4 + OH – → NH 3 ↑ + H 2 O<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C 3 H 7 O 2 N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân aminoa xit là:<br />
1) H 2 N–CH(CH 3 )–COOH<br />
2) H 2 N–CH 2 –CH 2 –COOH<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Ancol no đơn chức mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10 nguyên tử H <strong>trong</strong> CTPT ⇒ C 4 H 10 O.<br />
⇒ Có 4 đồng phân gồm.<br />
1) CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 2 –OH.
2) CH 3 –CH 2 –CH(OH)–CH 3 .<br />
3) HO–CH 2 –CH(CH 3 )–CH 3 .<br />
4) CH 3 –CH(OH)(CH 3 )–CH 3 .<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <strong>cả</strong>u butan là CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 .<br />
+ Xét CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trước và sau khi + H 2 dư xúc tác Ni ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
● But-1-en CH 2 =CH–CH 2 –CH 3 + H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />
● But-1-in CH≡C–CH 2 –CH 3 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />
● Buta-1,3-đien CH 2 =CH–CH=CH 2 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />
● Vinylaxetilen CH≡C–CH=CH + 3H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 3 . ⇒ Chọn.<br />
● Isobutilen CH 2 =C(CH 3 )–CH 3 + H 2 → CH 3 –CH(CH 3 )–CH 3 ⇒ Loại.<br />
● Propin CH≡C–CH 3 + 2H 2 → CH 3 –CH 2 –CH 3 ⇒ Loại.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Nhận thấy Y làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh ⇒ Loại C và D.<br />
+ Loại A vì KNO 3 + Na 2 CO 3 kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng.<br />
+ Ba(NO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2NaCl ⇒ Chọn B<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n NaOH pứ = n Este = 0,1 mol ⇒ n NaOH dư = 0,035 mol<br />
⇒ Chất rắn bao gồm muối và NaOH dư ⇒ m Muối = 9,6 - m NaOH dư = 8,2 gam<br />
⇒ M Muối = 8,2 ÷ 0,1 = 82 R + 44 + 23 = 82 ⇒ R = 15<br />
⇒ R = 15 ⇒ R là –CH 3 ⇒ Chọn D<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Vì <strong>trong</strong> CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm –CHO lồng nhau và HCOOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm –CHO<br />
+ Biết cứ 1 nhóm –CHO tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương → 2Ag ⇒ n Ag = 4n HCHO + 2n HCOOH = 0,24<br />
⇒ m Ag = 25,92 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NO = x và NO 2 = y mol<br />
x y 0,04 x 0,01<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ <br />
<br />
30x 46y 42.0,04 y 0,03<br />
Lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m muối = m kl + m - NO3 = 1,35 + 62.∑n e trao đổi = 1,35 + 62. (0,01. 3 + 0,03) = 5,07 gam<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A
n CO2 = 0,3 mol < n H2O = 0,55 mol. Mà X tách <strong>nước</strong> tạo ete.<br />
⇒ X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol no, đơn, hở ⇒ n OH = n X = 0,55 - 0,3 = 0,25 mol.<br />
⇒ m X = m C + m H + m O = 0,3 × 12 + 0,55 × 2 + 0,25 × 16 = 8,7(g).<br />
► 2 ancol → 1 ete + 1 H 2 O ⇒ n H2O = n X ÷ 2 = 0,125 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m ete = 8,7 - 0,125 × 18 = 6,45(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
n P2O5 = 0,01 mol; n – OH = 0,05 mol ⇒ T = n OH – / nP2O5 = 5 ⇒ tạo 2 muối K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 .<br />
"Mẹo": n P = 0,02 mol; n K = 0,05 mol ⇒ n K : n P = 0,05 : 0,02 = 2,5.<br />
► <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> là: K 3 PO 4 (3K : 1P); K 2 HPO 4 (2K : 1P); KH 2 PO 4 (1K : 1P).<br />
⇒ chọn D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
pH = 12 ⇒ [OH – dư] = 10 12-14 –<br />
= 0,01M ⇒ n OH dư = (0,2 + 0,2) × 0,01 = 0,004 mol.<br />
H + + OH – → H 2 O ⇒ n NaOH = 0,004 + 0,2 × 0,01 × 2 = 0,008 mol ⇒ c = 0,04M ⇒ chọn D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
n – OH = 4n 3+ Al – n ↓ ⇒ x = n 3+ Al = (0,1 + 0,5) ÷ 4 = 0,15 mol ⇒ chọn C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
k = (2 × 8 + 2 - 8)/2 = 5 ⇒ kh<strong>ôn</strong>g chứa π C=C . Các đồng phân thỏa mãn là:<br />
C 6 H 5 CH 2 CHO và o,m,p-OHC-C 6 H 4 CH 3 ⇒ tổng cộng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân ⇒ chọn B.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Khi cộng H 2 dư với Ni xúc tác ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
+ Buta-1,3-đien ⇒ C 4 H 6 + 2H 2 → C 4 H 10 (Chọn) vì khi đốt ⇒ 4CO 2 + 5H 2 O<br />
+ Benzen ⇒ C 6 H 6 + 3H 2 → C 6 H 12 (Loại).<br />
+ Ancol anlylic ⇒ C 3 H 6 O + H 2 → C 3 H 8 O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 3CO 2 + 4H 2 O<br />
+ Anđehit axetic ⇒ C 2 H 4 O + H 2 → C 2 H 6 O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 2CO 2 + 3H 2 O<br />
+ Axit acrylic ⇒ C 3 H 4 O 2 + H 2 → C 3 H 6 O 2 (Loại)<br />
+ Vinylaxetat ⇒ C 4 H 6 O 2 + H 2 → C 4 H 8 O 2 (Loại)<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Có tất <strong>cả</strong> 3 cặp đó là cặp (1), (3), và (5).<br />
● Cặp 1: Na2CO 3 và AlCl 3 .<br />
3Na 2 CO 3 + 2AlCl 3 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑ + 6NaCl<br />
● Cặp 3: HCl và Fe(NO 3 ) 2 .<br />
3Fe 2+ + 4H + + NO – 3 → 3Fe 3+ + NO↑ + 2H 2 O<br />
● Cặp 5: NaHCO 3 và NaHSO 4 .<br />
NaHCO 3 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O.
⇒ Chọn B<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m Z = 0,2 × 8,5×2 = 3,4 gam.<br />
CH<br />
2 4 <br />
C2H 2: a CH<br />
2 2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ X<br />
Y<br />
H 2<br />
: a CH<br />
2 6<br />
<br />
H2<br />
<br />
+ Theo định luật BTKL ⇒ m C2H2 + m H2 = 19 + 3,4 = 22,4 gam<br />
⇒ n C2H2 = n H2 = 22,4 ÷ (26 + 2) = 0,8 mol<br />
+ Vì thành phần nguyên tố C và H <strong>trong</strong> X và Y như nhau.<br />
⇒ Đốt cháy hoàn toàn hh Y hay X thì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 1 lượng oxi như nhau.<br />
C2H 2<br />
: 0,8 CO 2<br />
:1,6<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> sơ đồ đốt cháy X O 2<br />
: b <br />
H 2: 0,8 H2O :1,6<br />
⇒n O2 = b = n CO2 + ½ n H2O = 2,4 mol ⇒ V O2 = 53,76 lít ⇒ Chọn D<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CH 3 OH và HCHO trung tính ⇒ pH = 7. HCOOH là axit ⇒ pH < 7. NH 3 là bazơ ⇒ pH > 7<br />
⇒ Z là HCOOH và T là NH 3 . Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> do CH 3 OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro nên nhiệt độ sôi cao hơn HCHO.<br />
⇒ X là CH 3 OH và Y là HCHO ⇒ chọn B.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Đặt n Axit glutamic = x || n Lysin = y.<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam hhX + HCl dư → (m + 18,25) gam muối khan.<br />
+ Theo BTKL: m HCl = (m + 18,25) - m = 18,25 gam ⇒ n HCl = x + 2y = 18,25 : 36,5 (1)<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m gam X + NaOH → (m + 8,8) gam muối<br />
+ Tăng giảm khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m Na = m 8,8 m = 0,4 mol ⇒ 2x + y = 0,4 (2)<br />
22<br />
+ Từ (1), (2) ⇒ x = 0,1; y = 0,2 ⇒ m = 0,1 x 147 + 0,2 x 146 = 43,9 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Quy quá trình thành: CO 2 + 0,2 mol Ba(OH) 2 + Ca(OH) 2 dư → 49,4g ↓<br />
⇒ n CaCO3 = (49,4 - 0,2 × 197) ÷ 100 = 0,1 mol. Bảo toàn nguyên tố Cacbon:<br />
n CO2 = n BaCO3 + n CaCO3 = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol ⇒ chọn C.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
2–OH + 2Na → 2–ONa + H 2 Na = 0,35 mol > 2n H2 = 0,15 mol ⇒ Na dư.<br />
⇒ n –CHO = n –CH2OH = 2n H2 = 0,15 mol ⇒ n Ag = 4n –CHO ⇒ X là CH 3 OH.<br />
Bảo toàn khối lượng: a = 0,15 × 32 + 8,05 - 0,075 × 2 = 12,7(g).
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
n CO2 = n O2 ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohidrat C n (H 2 O) m hay C n H 2m O m .<br />
Số nhóm chức este = m ÷ 2 ||► Este X no, hở ⇒ k = π C=O = 0,5m.<br />
● số H = 2 × số C + 2 – 2k ⇒ 2m = 2n + 2 – m.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m CO2 = 3,055.m H2O ⇒ n CO2 = 1,25.n H2O ⇒ n = 1,25m<br />
Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n = 5; m = 4 ⇒ C 5 H 8 O 4 ⇒ n X = 0,12 mol.<br />
n NaOH = 0,12 × 2 = 0,24 mol. Bảo toàn khối lượng: m Y = 7,44(g).<br />
► Gọi n là số nhóm chức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y ⇒ n Y = 0,24 ÷ n ⇒ M Y = 31n.<br />
⇒ n = 2; M Y = 62 ⇒ Y là C 2 H 4 (OH) 2 .<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Giả sử NaOH phản ứng đủ ⇒ n NaNO3 = n NaOH = 0,4 mol<br />
⇒ rắn chứa 0,4 mol NaNO 2 ⇒ m NaNO2 = 0,4 × 69 = 27,6(g) > 26,44(g).<br />
⇒ vô lí ⇒ NaOH dư ||► Giải hệ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,04 mol NaOH và 0,36 mol NaNO 2 .<br />
n 2+ –<br />
Cu = n Cu = 0,16 mol; n NO3 /A = 0,36 mol. Bảo toàn điện tích:<br />
+ +<br />
n H dư = 0,36 - 0,16 × 2 = 0,04 mol ⇒ n H phản ứng = 0,2 × 3 - 0,04 = 0,56 mol.<br />
⇒ n HNO3 phản ứng = 0,56 mol ⇒ chọn D.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Giải đốt cháy: giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết m CO2 + m H2O = 87,6 gam.<br />
Tương quan: ∑n CO2 – ∑n H2O = 0.n X + 2.n Y = 0,3 mol.<br />
||→ giải ra: n CO2 = 1,5 mol và n H2O = 1,2 mol.<br />
||→ số C trung bình = 2. vì yêu cầu m ≥ 4 → n = 1. 0,6m + 0,15n = 1,5 → m = 6.<br />
Chú ý thêm E + NaOH → 2 muối + 1 ancol, X là HCOOH, m ancol < 9,3 gam.<br />
một số nhóm cố định: 2C cho –COO (2 chức este); 2C cho nối đôi C=C,<br />
còn lại 2C cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc hiđrocacbon, tổng kết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dữ kiện trên<br />
||→ Y phải là HCOOCH 2 -CH 2 -OOCCH=CH 2 (este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etilen glicol với axit fomic và acrylic).<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B. ♦.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Sơ đồ quá trình phản ứng:<br />
C + H 2 O → hh X = {H 2 ; CO; CO 2 } || X + a mol Fe 3 O 4 ; b mol CuO → 25,92 gam hh Y.<br />
(2a + 0,5b) mol H 2 + hh Y → {Fe; Cu} + H 2 O.<br />
Gọi số mol {CO; H 2 } <strong>trong</strong> X là z mol → cần đúng z mol O <strong>trong</strong> oxit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> → {CO 2 ; H 2 O}.<br />
→ 160a + 80b = 25,92 + 16z (1). Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> để chuyển hết (3a + b) mol O <strong>trong</strong> oxit → {CO 2 ; H 2 O}<br />
thì cần vừa đủ z + 2a + 0,5b mol hh {CO; H 2 } → 3a + b = z + 2a + 0,5b ↔ a + 0,5b = z (2).<br />
Từ (1) và (2) ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> z = 0,18 mol. Đến đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 hướng xử lí:
ᴥ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h 1: thường <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn sẽ tìm mối ràng buộc nữa thì C + H 2 O → CO + H 2 || C + 2H 2 O → CO 2 +<br />
2H 2 .<br />
Bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h gọi số mol C ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> pt lần lượt là x, y mol → 2x + 3y = 0,2 mol<br />
và 2x + 2y = n hh CO + H2 0,18 mol. Giải tìm ra <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣.<br />
Theo hướng này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhanh hơn như sau: n CO2 = 0,2 - z = 0,02 mol.<br />
Thay vào 2 phương trình trên cũng ra kết quả tương tự.<br />
ᴥ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h 2: <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể đi theo hướng sau: hiểu rõ vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> + rút gọn suy nghĩ, cần hình dung:<br />
C + H 2 O →....→.... cuối cùng sẽ thu được CO 2 + H 2 O.<br />
như vậy 0,18 mol O là ở <strong>trong</strong> CO 2 lu<strong>ôn</strong> → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,09 mol C.<br />
→ <strong>trong</strong> Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,09 mol CO và CO 2 (bảo toàn C) → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,11 mol H 2 O<br />
→ m Y = 0,09 × 44 + 0,11 × 18 - 0,18 × 16 = 3,06 gam. → d Y/H2 = 3,06 ÷ 0,2 ÷ 2 = 7,65.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. ♣<br />
p/s: bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> này khai thác điểm đặc biệt Fe 2 O 3 và CuO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M = 160 và 80 + bản chất CO và H 2 cùng<br />
nhận 1 O.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
Trường THPT Hàn Thuyên<br />
Đ T T Ử THPT QUỐC GIA KHỐI 12 - LẦN 1<br />
C 7 - <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
M<strong>ôn</strong>: HÓA H C<br />
ể th á <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />
H 1;C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; AI 27; S 32; C1 35,5; K 39; Ca =40; Mn 55;<br />
Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137<br />
Câu 1: Cho phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử giữa Al và HNO<br />
3<br />
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.<br />
2<br />
Tỉ lệ số<br />
phân tử HNO<br />
3<br />
tạo muối với số phân từ HNO<br />
3<br />
đóng vai trò oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là?<br />
A. 1:6 B. 8:3 C. 4:1 D. 5:1<br />
Câu 2: Cacbohidrat X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm:<br />
- Bị phân hủy <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit<br />
- Thuột loại polisaccarit<br />
- Phân tử gồm gốc glucozơ<br />
Cacbohidrat X là :<br />
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ<br />
Câu 3: Trộn <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 0.12M với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch NaOH 0,1M thu dược dung dịch X. pH<br />
dung dịch X là?<br />
A. 7 B. 2 C. 10 D. 1<br />
Câu 4: Anken X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <br />
CH CH C CH CH CH . Tên cùa X là?<br />
3 2 3 3<br />
A. iso hexan B. 2-etỵlbut-2-en C. 3-metylpent-2-en D. 3-metylpent-3-cn<br />
Câu 5: Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( H2SO 4<br />
đặc xúc tác) đến khi ph<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ứng đạt trạng thái<br />
cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />
A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 13,2 gam D. 9,9 gam<br />
Câu 6: Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca OH 2<br />
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị<br />
hình bên (số <strong>liệu</strong> được tính theo đơn vị mol). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là?<br />
A. 0.10 B. 0.11 C. 0.13 D. 0.12
Câu 7: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt<br />
85%. Khối lượng ancol thu được là?<br />
A.485,85kg B. 458,58kg C. 398,8kg D. 389,79kg<br />
Câu 8: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất<br />
<strong>trong</strong> dãy khi thủy phàn <strong>trong</strong> dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?<br />
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />
Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phàn ứng sau:<br />
<br />
0<br />
t<br />
1 X 2NaOH 2Y H O<br />
2Y HCl loãng Z NaCl<br />
2<br />
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức CHO.<br />
4 6 5<br />
Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì<br />
khối lượng muối rắn thu được là?<br />
A. 18 gam B. 16,58 gam C. 15,58 gam D. 20 gam<br />
Câu 10: C<strong>ôn</strong>g thức tổng quát <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic kh<strong>ôn</strong>g<br />
no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:<br />
A. CnH2n 2O2<br />
B.<br />
n 2n 2<br />
C H O C. CnH2n 2O2<br />
C H<br />
O<br />
<br />
D.<br />
n 2n 1 2<br />
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo băng dung dich NaOH để điều chế xà phòng thu được<br />
9,2 gam glixerol. Biết muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng thu được là?<br />
A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08gam D. 91,8 gam<br />
Câu 12: Axit HCOOH kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với?<br />
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch Na<br />
2CO<br />
3<br />
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3<br />
Câu 13: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozo với lượng dư AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3<br />
đến khi phản ứng<br />
hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />
A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam<br />
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hồn hợp gồm một andehit và một ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở cần nhiều<br />
hơn 0,27 mol O<br />
2<br />
thu được 0.25 mol CO<br />
2<br />
và 0,19 mol HO.<br />
2<br />
Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với<br />
dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3<br />
dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử ancol nhỏ hơn<br />
8. Giá trì lớn nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />
A. 48,87 gam B. 56,68 gam C.40,02 gam D. 52,42 gam<br />
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO<br />
3<br />
, khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được<br />
V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vàọ dung dịch
X rồi cô cạn. nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 34.88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là?<br />
A. 3,584 lít B. 2,688 lít C. 1,792 lít D. 5,376 lít<br />
Câu 16: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,<br />
stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom?<br />
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8<br />
Câu 17: Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO<br />
3<br />
là?<br />
A. Ag, NO,O<br />
2<br />
B. Ag<br />
2O, NO<br />
2, O<br />
2<br />
C. Ag, NO<br />
2,O 2<br />
D. Ag<br />
2O, NO,O<br />
2<br />
Câu 18: Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H10O 2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khá năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là?<br />
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 19: Chất nào là monosaccarit?<br />
A. amylozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Xelulozo<br />
Câu 20: Este nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi chuối chín?<br />
A. Etyl format B. Benzyl exetat C. Isoamyl exetat D. Etyl butirat<br />
Câu 21: Cho hỗn hợp tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân mạch hở<br />
4 8<br />
bao nhiêu sản phẩm cộng?<br />
0<br />
CH tác dụng với H2OH , t <br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6<br />
thu được tối đa<br />
Câu 22: đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hàn<br />
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là?<br />
A. C2H5COOCH 3<br />
B. CH3COOC2H 5<br />
C. C2H3COOC2H 5<br />
D. C2H5COOC2H<br />
5<br />
Câu 23: Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br />
A. Propan-l-ol B. Phenol C. Đimetyl xeton D. Exit etanoic<br />
Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16<br />
gam HO.<br />
2<br />
Thành phần % về khối lượng vinyl axetat <strong>trong</strong> X là?<br />
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%<br />
Câu 25: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với 1 lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O 4<br />
nung<br />
nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là?<br />
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,56 lít<br />
Câu 26: Etyl axetat kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với ?<br />
A.<br />
Ba OH<br />
0<br />
O<br />
2, t B. dung bich 2<br />
C. HO(xúc<br />
2<br />
tác<br />
2 4<br />
0<br />
H SO loãng đun nóng) D. H2<br />
Ni, t <br />
đun nóng
Câu 27: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n được 8,56 gam hỗn hợp X gồm<br />
andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3<br />
đun nóng được m gam<br />
Ag. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là?<br />
A. 51,48 gam B. 17,28 gam C. 51,84 gam D. 34,56 gam<br />
Câu 28: Khi cho chất béo phản ứng với dung dich Br<br />
2<br />
thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br<br />
2<br />
, đốt<br />
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol HO<br />
2<br />
và V lít CO<br />
2<br />
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />
?<br />
A. V 22,4 b 3a B. V 22,4b 7a<br />
C. V 22,4 4a b<br />
D. V 22,4 b 6a<br />
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C <strong>trong</strong> phân tử ). Đem đốt<br />
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O<br />
2<br />
. Thủy phân m gam X <strong>trong</strong> 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa<br />
đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn<br />
hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O<br />
2<br />
. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng lơn hơn khối<br />
lượng X là?<br />
A. 47,104% B. 40,107% C. 38,208% D. 58,893%<br />
Câu 30: CO<br />
2<br />
kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây?<br />
A. NaOH B. O<br />
2<br />
C. CaO D. Mg<br />
Câu 31: Oxit Y <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một nguyên tố X ứng với <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần % theo khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
42,86%. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> mệnh dề sau:<br />
(I)<br />
(II)<br />
(III)<br />
(IV)<br />
(V)<br />
(VI)<br />
Y tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp từ ph<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X với hơi <strong>nước</strong> nóng<br />
Từ axit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được Y<br />
Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thế điều chế được axit etanoic<br />
Y là một khi kh<strong>ôn</strong>g màu. kh<strong>ôn</strong>g mùi. kh<strong>ôn</strong>g vị. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng điều <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí<br />
Hiđroxit cua X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn Axit silixic só<br />
Số mệnh <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> đúng khi nói về X và Y là?<br />
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH<br />
4, C3H 4, C4H 6<br />
thu được 3.136 lít CO<br />
2<br />
(đktc) và 2.16<br />
gam HO.<br />
2<br />
Thể tích khi oxi (đktc) đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là?<br />
A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.<br />
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M <strong>trong</strong> dung dịch HNO<br />
3<br />
đặc nóng, dư thu được 3,92 lít<br />
NO<br />
2<br />
(ở dktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?<br />
A. Pb B. Fe C. Cu D. Mg<br />
Câu 34: Trường hợp nào sau đày kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phàn ứng khi trộn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch với nhau?
A. AgNO3<br />
HCl B. NaOH FeCl3<br />
Ca OH<br />
C. 4<br />
Câu 35: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?<br />
2<br />
NH Cl D. NaNO3 K2SO4<br />
A. ZnO và KO.<br />
2<br />
B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O 3<br />
và ZnO<br />
Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H8O 3<br />
(glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và HO.<br />
2<br />
Cho m gam X<br />
tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít H<br />
2<br />
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam<br />
HO.<br />
2<br />
Biết <strong>trong</strong> X glixerol chiếm 25% về số moi. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với?<br />
A. 11 gam B. 10 gam C. 12 gam D. 13 gam<br />
Câu 37: Thành phân <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> cua supcphotphat kép là?<br />
A.<br />
3<br />
Ca H PO và CaSO<br />
4<br />
KNO B. <br />
2 4 2<br />
C. NH2 CO D. Ca H PO <br />
2<br />
2 4 2<br />
Câu 38: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,2 gam<br />
muối. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là?<br />
A. C2H4O 2<br />
B. C3H4O 2<br />
C. C3H6O 2<br />
D. CH2O<br />
2<br />
Câu 39: Cho dung dịch Ba HCO 3 2<br />
lần lượt vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <br />
2<br />
Ca NO<br />
, NaHCO ,CH CO , CH COOH. Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xảy ra phản ứng là?<br />
3 3 2 3 3<br />
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 40: Dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?<br />
NaHSO , Ca OH , H SO ,<br />
A. Quì tím B. Kim loại Na. C. Kim loại Cu. D. Nước brom.<br />
4 2 2 4
MA TRẬ Đ THI<br />
Chuyên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng<br />
Lý<br />
thuyết<br />
1. Đại cương về<br />
kim loại<br />
Bài Dễ Trung Khó Nhận Th<strong>ôn</strong>g Vận<br />
tập bình biết hiểu dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
2 1 1 1 1 2<br />
2. Kim loại kiềm, 2 4 2 2 1 2 3 1 6<br />
kiềm thổ, nhôm và<br />
hợp chất<br />
3. Bài tập về sắt, 2 2 2 2 2 1 1 4<br />
một số kim loại<br />
nhóm B và hợp<br />
chất<br />
4. Tổng hợp <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 7 2 1 7 1 1 5 2 1 9<br />
<s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> vô cơ<br />
5. Este,lipit 2 3 1 2 1 2 2 5<br />
6. Amin, amino 3 2 2 2 1 2 1 1 1 5<br />
axit, protein<br />
7. Cacbonhidrat 1 1 1 1<br />
8. Polime, vật <strong>liệu</strong> 1 1 1 1<br />
polime<br />
9. Tổng hợp nội 3 3 1 4 1 1 1 3 1 6<br />
dung kiến thức<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
10. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> với 1 11 1 1<br />
vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phát triển<br />
kinh tế, xã hội,<br />
môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>><br />
Tổng câu 21 19 11 21 8 11 1 14 5
----ĐÁP Á ----<br />
1-C 2-A 3-B 4-C 5-B 6-A 7-B 8-D 9-A 10-A<br />
11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-D 17-C 18-B 19-B 20-C<br />
21-C 22-B 23-C 24-A 25-C 26-D 27-C 28-D 29-D 30-B<br />
31-A 32-D 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D<br />
----GIẢI CHI TIẾT----<br />
Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> PTPƯ:<br />
8Al +30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 +3N 2 O + 15H 2 O<br />
Số phân tử HNO 3 môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> là 8x3=24<br />
Sô phân tử HNO 3 oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 6<br />
→Tỉ lệ 4:1<br />
Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Cacbonhidrat cần tìm là polisaccarit nên loại B<br />
Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất còn lại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xenlulozo thỏa mãn điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiều gốc<br />
glucozo<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
n HCl =0,006 mol<br />
n NaOH =0,005 mol<br />
thực hiện phản ứng trung hòa HCl dư 0,001 mol<br />
V dd =0,1(l)<br />
→C M =0.01 →pH=-log(0,01)=2<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
PTPƯ: CH 3 COOH +C 2 H 5 OH→CH 3 COOC 2 H 5<br />
Số mol axit 0,1 Số mol ancol 0,15<br />
→n este =0,1x75%=0,075 mol<br />
m este =6,6<br />
Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Quan sát đồ thị ta thấy số mol CO 2 =0,15 thì kết tủa max<br />
→số mol Ca(OH) 2 =số mol CaCO 3 max =0,15 mol<br />
Khi số mol CO 2 =0,45 thì bắt đầu hòa tan kết tủa<br />
Khi số mol CO 2 =0,5 thì số mol CaCO 3 bị hòa tan là 0,5-0,45=0,05 mol<br />
→số mol CaCO 3 còn lại là x=0,15-0,05=0,1<br />
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B
m tinh bột = 1000x95%=9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>kg n tinh bột =9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>/162<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n → C 6 H 10 O 6 →2C 2 H 5 OH<br />
→n ancol =(9<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>/162)x2x85%<br />
→m ancol = n ancol x46=458,58kg<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Các chất tạo ra ancol khi phản ứng với NaOH là mety axetat, etyl fomat, tripanmitin<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
X + 2NaOH → 2Y + H 2 O<br />
→X vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm este vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm axit<br />
X là HO-CH 2 -COO-CH 2 -COOH<br />
Y là HO-CH 2 -COONa<br />
Z là HO-CH 2 -COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n Z =0,15 mol<br />
HO-CH 2 -COOH + 2Na → NaO-CH 2 -COONa + H 2<br />
m muối = 18g<br />
Câu<br />
: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
C<strong>ôn</strong>g thức SGK<br />
Câu<br />
: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
n NaOH = 2n Glixerol = 0,3 mol<br />
Bảo toàn khối lượng: m chất béo + m NaOH - m Glixerol = m muối = 91,8 g<br />
⇒ m xà phòng = 153 g<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Nhớ lại t/c <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCOOH<br />
Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
C 6 H 12 O 6 - 2Ag n Ag = 0.1 -> nC 6 h 12 O 6 = 0,05 -m= 9 gam<br />
Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Bảo toàn O <br />
n<br />
O 2<br />
=0,28 mol<br />
Bảo toàn kl - m X = 5,46 gam -> M X =42<br />
Vậy phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> HCHO or CH3OH<br />
TH1:<br />
Andehyt: HCHO a mol<br />
Ancol : CxHyOz b mol<br />
Do y n X =a+b=0,13<br />
n<br />
HO<br />
= a+2b= 0,19<br />
2
=> a=0,07 và b= 0,06 mol<br />
=> m X =0,07.30 +0,06.(12x+20)=5,46 ->x=3<br />
Kết tủa gồm Ag(4a) và CAg=C-CH2OH (b)<br />
-> m kết tủa= 40,02<br />
+ khi y=6 => a=0,1 b=0,03<br />
- x =5 ancol là C 6 H 5 O z<br />
nO=0,1.1+0,3.z < 0,15 => z=1<br />
Ancol là CH=C-CH=CH-CH 2 OH(b)<br />
=> m kết tủa = 48,78 gam<br />
TH2: làm tương tự ( th loại)<br />
Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
n CuO =0,12 mol n NaOH =a mol<br />
n NaOH ban đâu = a+b=0,4 (*)<br />
m Z = 80.0,12+40a+69b=34,88 (**)<br />
Từ (*) và (**) a=0,32 mol b=0,08 mol<br />
Bảo toàn N n N =<br />
Đặt nO <strong>trong</strong> khí = x<br />
n<br />
HNO 3<br />
-<br />
n<br />
NaNO 2<br />
n<br />
NaNO 2<br />
= b mol<br />
=0,16 mol<br />
Bảo toàn electron 0,12.2+2x=0,16.5 x=0,28<br />
Vậy khí chứa N(0,16) và O(0,28)<br />
Nếu khí là NO và NO 2 thì n=0,16 V=3,584<br />
Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
Este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> gốc HCOO-<br />
Có 4 chất thỏa mã: HCOOHCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 ; HCOOCH 2 CH(CH 3 ) 2 ;<br />
HCOOC(CH 3 ) 4 .<br />
Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
Monosaccarit là chất kh<strong>ôn</strong>g bị thủy phân<br />
Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Khi cho C 4 H 8 mạch hở tác dụng với H 2 O thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm thu được là:<br />
1. HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3
2. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3<br />
3. HO-CH 2 -CH(CH3)-CH 3<br />
4. CH 2 -C(CH3)-CH 3<br />
OH<br />
Chọn C<br />
Câu : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
Gọi CTTQ <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là R-COO-R’<br />
Khi cho este tác dụng với NaOH tạo ra ancol etylic nên R’ là C 2 H 5 -<br />
Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n NaOH = C M .V = 2.0,135 = 0,27 mol<br />
Và n este = 0,2 mol mà este đơn chức nên NaOH dư và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt <strong>trong</strong> chất rắn khan sau phản ứng, chất<br />
rắn còn lại là muối RCOONa.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n NaOH dư = 0,27 - 0,2 = 0,07 mol<br />
m NaOH dư = 0,07.40 = 2,8 g<br />
m RCOONa = 19,2 – 2,8 = 16,4 g<br />
Mà n RCOONa = 0,2 mol M RCOONa = 16,4/0,2 = 82 g/mol<br />
R = 15 = CH 3 -<br />
Vậy CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là: CH 3 -COO-C 2 H 5<br />
Chọn B<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
Theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần thì : Axit >Ancol>Xeton<br />
Vậy chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi thấp nhất là Đimetyl xeton<br />
Chọn C<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 3 chất lần lượt là: CH 3 COOC 2 H 3 , CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 5<br />
Nhận thấy <strong>cả</strong> 3 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6H <strong>trong</strong> phân tử nên dùng bảo toàn H<br />
Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n H2O = 2,16/18 = 0,12 mol<br />
Bảo toàn H: 6n X = 2n H2O<br />
n X = 0,04 mol M X = 3,08/0,04 = 77 g/mol<br />
Do CH 3 COOCH 3 và HCOOC 2 H 5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối là 74 nên coi như 2 chất là một<br />
Dùng pp đường chéo: 86 3<br />
M X = 77<br />
77 9<br />
n C4H6O2 / n C3H6O2 = 1/3<br />
n C4H6O2 = 0,01 mol và n C3H6O2 = 0,03 mol (vì tổng mol 3 chất là 0,04 mol )
% m C4H6O2 = 0,01.86 .100%<br />
3,08<br />
Chọn A<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
= 27,92%<br />
Vì Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với CO nên trước và sau phản ứng khối lượng kh<strong>ôn</strong>g thay đổi, nên khối lượng<br />
giảm 0,32 g là do biến đổi từ Fe 3 O 4 thành Fe<br />
PTHH: Fe 3 O 4 + 4CO 4CO 2 + 3Fe<br />
x mol<br />
Vậy: 232x – 3x.56 = 0,32<br />
x = 0,005 mol<br />
3x mol<br />
n CO = 0,005.4 = 0,02 mol V CO = 0,02.22,4 = 0,448 l<br />
Chọn C<br />
Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Lời giải: Este no kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với H 2 (Ni, t 0 )<br />
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
PTHH: HCHO + 1/2O 2 HCOOH<br />
Theo ĐLBTKL: m HCHO + m O2 = m HCOOH<br />
m O2 = 8,56 - 6 = 2,56 g<br />
n O2 = 2,56/32 = 0,08 mol<br />
n HCHO p/ứ = 0,16 mol và n HCOOH = 0,16 mol n Ag tạo ra = 0,32 mol<br />
Theo <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài: n HCHO = 6/30 = 0,2 mol<br />
n HCHO dư = 0,2 - 0,16 = 0,04 mol n Ag tạo ra = 0,16 mol<br />
n Ag tổng = 0,32 + 0,16 = 0,48 mol m Ag tổng = 0,48.108 = 51,84 g<br />
Chọn C<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Vì 1 mol chất béo X phản ứng tối đa 4 mol Br 2 nên <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 liên kết pi ( tính <strong>cả</strong> 3 liên kết pi<br />
<strong>trong</strong> chức –COO- )<br />
Nên với phần đốt cháy thì: n CO2 – n H20 = (7-1)n X<br />
n CO2 = b +6a V CO2 = 22,4.(b + 6a) l<br />
Chọn D<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Phản ứng đốt cháy muối:<br />
R COONa + O 2 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
0,07 mol 5,6 l 0,035 mol x mol y mol
BTKL: m muối + m O2 = m Na2CO3 + m CO2 + m H2O<br />
7,06 + 5,6.32/22,4 = 0,035.106 + 44x + 18y (1)<br />
BT oxy: 2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)<br />
Từ (1) và (2) x = 0,215 mol và y = 0,105 mol<br />
Vậy <strong>trong</strong> 2 muối:<br />
0,215 0,035 25<br />
C <br />
0,07 7<br />
1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3C và 1 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4C<br />
Dùng phương pháp đường chéo sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: n( muối 3C) = 0,03 mol và n(muối 4C) = 0,04 mol<br />
Tính được:<br />
2.0,105<br />
H 3<br />
0,07<br />
Mà số H <strong>trong</strong> muối thì lẻ nên <strong>cả</strong> 2 muối <strong>trong</strong> phân tử <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3H<br />
Nên c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể viết là: C 2 H 3 COOC n H 2n+1 và C 3 H 3 COOC n H 2n+1 ( vì thủy phân <strong>trong</strong><br />
NaOH tạo ra 1 ancol no đơn chức )<br />
PT đốt cháy etse:<br />
C 2 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (3+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />
C 3 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (4+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />
Theo phương trình: n CO2 = 0,03.(3 + n) + 0,04.(4 + n) = 0,25 + 0,07n<br />
n H2O = 0,03.(2 + n) + 0,04.(2 + n) = 0,14 + 0,07n<br />
toàn Oxy: 0,07.2 + 2.0,46 = 2.( 0,25 + 0,07n) + 0,14 + 0,07n<br />
n = 2<br />
Vậy CT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2 este là: C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 3 H 3 COOC 2 H 5<br />
% m C3H3COOC2H5 =<br />
Chọn D<br />
Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
0,04.112<br />
0,04.112 0,03.100 59,893<br />
CO 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với O 2<br />
Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là XO:<br />
X 42,86<br />
Vì X chiếm 42,86% khối lượng oxit nên ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : <br />
X 16 100<br />
X= 12 ( C )<br />
Vậy Y là CO<br />
I. Y tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ( sai)<br />
II. Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp từ X qua hơi <strong>nước</strong> nóng ( đúng)<br />
%
III.<br />
IV.<br />
C + H 2 O<br />
0<br />
12<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C<br />
CO + H 2<br />
Từ axit foocmic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được Y ( đúng)<br />
H2SO4 HCOOH ( dac ), t<br />
o<br />
CO + H 2 O<br />
Từ Y bằng 1 phản ứng trực tiếp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế được axit etanoic<br />
( đúng)<br />
CO + CH 3 OH<br />
CH 3 COOH<br />
V. Y là 1 chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu kh<strong>ôn</strong>g mùi kh<strong>ôn</strong>g vị, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng điêu hòa kh<strong>ôn</strong>g khí( sai)<br />
VI.<br />
Câu 3 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
CH4<br />
<br />
O2<br />
C3H 4<br />
CO2 H2O<br />
<br />
CH<br />
4 6<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
Hidroxit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn axitt silixic( SAI)<br />
n<br />
CO 2<br />
= 3,136<br />
22, 4<br />
=0,14 mol<br />
2,16<br />
nHO =0,12 mol<br />
2<br />
18<br />
bảo toàn nguyên tố O ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : n o ( <strong>trong</strong> O 2 ) =<br />
2n<br />
CO<br />
n<br />
2 H 2 O<br />
= 0,4 mol<br />
<br />
O2<br />
<br />
0, 4<br />
n = 0,2 mol<br />
2<br />
V 0,2.22,4 4,48 lít<br />
O2<br />
Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
n NO = 3,92/22,4=0,175 mol<br />
M M n+ + ne<br />
5,6<br />
M<br />
<br />
5,6n<br />
M<br />
NO 3 - + 2H + + 1e NO + 2H 2 O<br />
0,175 0,175<br />
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
5,6n<br />
M<br />
chọn n = 1 => M= 32( loại)<br />
Chọn n= 2 => M= 64( Cu)<br />
Chọn n= 3 => M= 96( loại)<br />
= 0,175
Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
A. AgNO 3 + HCl AgCl + HNO 3<br />
B. 3NaOH + FeCl 3 Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />
C. Ca(OH) 2 + 2NH 4 Cl CaCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O<br />
D. NaNO 3 + K 2 SO 4 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng<br />
Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là C<br />
FeO + CO<br />
0<br />
t<br />
Fe + CO 2<br />
CuO + CO<br />
Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Quy đổi hỗn hợp X thành<br />
C 3 H 8 O : a mol<br />
CH 2<br />
H 2 O<br />
: b mol<br />
: 3a mol<br />
0<br />
t<br />
Cu + CO 2<br />
n<br />
H 2<br />
= 1,5a + 0,5 . 3a = 0,15<br />
a= 0,05<br />
n = 4a + b + 3a = 0,63 => b= 0,28<br />
H 2 0<br />
m X = 92a + 14b + 18.3a = 11,22 gam ( gần nhất với giá trị 11g )<br />
Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là A<br />
Gọi X là RCOOH<br />
RCOOH + NaOH RCOONa + H 2 O<br />
6<br />
R 45<br />
Số mol X= số mol RCOONa nên<br />
6 8,2<br />
<br />
R45 R67<br />
=> R = 15( CH 3 )<br />
X là CH 3 COOH hay C 2 H 4 O 2<br />
Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là B<br />
8,2<br />
R 67<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4<br />
BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 BaCO 3 + CaCO 3 + H 2 O<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(NO 3 ) 2 KHÔNG PHẢN ỨNG<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + NaHCO 3 KHÔNG PHẢN ỨNG<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaHCO 3<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + 2CH 3 COOH Ba(CH 3 COO) 2 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />
Câu 4 : Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là D<br />
C 2 H 5 OH+ Br 2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng<br />
C 6 H 5 OH + 3Br 2 C 6 H 3 OBr 3 + 3HBr
Đề được sưu tầm và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chỉnh sửa<br />
ĐỀ CÓ CẤU TRÚC LỚP 12 + LỚP 11<br />
ĐỀ SỐ 3<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
M<strong>ôn</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút, kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />
Đề này hữu cơ > vô cơ<br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =<br />
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />
Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn<br />
toàn vào <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba( OH )<br />
2<br />
0,2M sinh ra 9,85 gam kết<br />
tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam<br />
Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ<br />
thu được là:<br />
A. 360 gam B. 270 gam C. 2<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam D. 300 gam<br />
Câu 3: Phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nào dưới đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở<br />
dạng bột?<br />
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br />
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch<br />
C. Hoà tan từng chất vào <strong>nước</strong>, sau đó đun nóng và <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> với dung dịch iot.<br />
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa<br />
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ<br />
mol tương ứng là 2:3. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> amin đó là<br />
A. đimetylamin. B. đietylamin.<br />
C. metyl iso-propylamin. D. etyl metylamin.<br />
Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:<br />
A. etylic B. i-propylic C. n-butylic D. n-propylic<br />
Câu 6: Ion OH <br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng được với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây:<br />
3 2 2<br />
Fe ; Mg ; Cu ; HSO<br />
<br />
4<br />
Fe ; Zn ; HS ; SO<br />
2 2 2 4<br />
Ca ; Mg ; Al ; Cu<br />
2 2 3 2 <br />
H ; NH ; HCO ; CO<br />
2 4 3 3
Câu 7: Tổng số p, e, n <strong>trong</strong> hai nguyên tử A và B là 142, <strong>trong</strong> đó tổng số hạt mang điện<br />
nhiều hơn tổng số hạt kh<strong>ôn</strong>g mang điện là 42. Số hạt mang điện <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B nhiều hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />
12. Số hiệu nguyên tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là<br />
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52<br />
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và<br />
3,6 gam H2O . Oxi hoá m gam X (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác<br />
dụng hết với dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit <strong>trong</strong> Y<br />
là<br />
A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,07 mol.<br />
Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp<br />
thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />
A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,0%.<br />
Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm<br />
mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X<br />
cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic <strong>trong</strong> hỗn hợp<br />
X là<br />
A. 35,24% B. 45,71% C. 19,05% D. 23,49%<br />
Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0ml dung dịch HCl 1M và H2SO4<br />
loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối<br />
lương muối là<br />
A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam<br />
Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào<br />
385,4 gam <strong>nước</strong> ta thu được dung dịch X. Lấy <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch<br />
AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:<br />
A. 33,33% B. 45% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% D. 66,67%.<br />
Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>0 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam<br />
NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V<br />
A. 1,12lít B. 11,2lít C. 22,4 lít D. 1,49 lít.<br />
Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
tạo ra một anđêhit? (Kh<strong>ôn</strong>g tính đồng phân lập thể)<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 15: Cho sơ đồ :<br />
0 0<br />
NH3 HO 2<br />
t t<br />
.<br />
X Y Z T X<br />
Các chất X, T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa nguyên tố C <strong>trong</strong> phân tử) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể lần lượt là<br />
A. CO2 , NH4,<br />
HCO<br />
3<br />
B. CO,<br />
NH4HCO<br />
3<br />
C. CO , NH CO D. CO , CaHCO<br />
<br />
2 4 2 3<br />
2 3 2<br />
Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối 345 đvc . Số gốc<br />
glyxin và alanin <strong>trong</strong> chuỗi peptit trên là:<br />
A. 3 và 2 B. 1 và 4 C. 4 và 1 D. 2 và 3.
Câu 17: Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng thuỷ phân là<br />
A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.<br />
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.<br />
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.<br />
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.<br />
Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, c<strong>ôn</strong>g thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho<br />
ra anđehit ?<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />
Các ancol thơm, c<strong>ôn</strong>g thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :<br />
<br />
C H CH CH OH o , m , p ; C HCH CH OH<br />
6 4 3 2 6 2 2<br />
Câu 19: Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />
A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac<br />
C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat.<br />
Câu 20: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3;<br />
H<br />
2O và dung dịch CuSO4; H2S và<br />
dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3<br />
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.<br />
Câu 21: Để phân biệt <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể dùng chất<br />
nào <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau làm thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> ?<br />
A. Cu OH 2<br />
/ OH B. NaOH C.<br />
3<br />
HNO D. AgNO3 / NH<br />
3<br />
Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit (hiệu suất 80%) sau đó trung<br />
hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO / NH thu được bao nhiêu gam bạc:<br />
3 3<br />
A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam D. 34,56 gam<br />
Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được<br />
7,28 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. CH2<br />
CHCOOH B. CH2CH3COOH C. CH3COOH D. HC CCOOH<br />
Câu 24: Hiđrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:<br />
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.<br />
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.<br />
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2H6,<br />
C3H 6<br />
và CH<br />
4 6<br />
.Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X so với H2 bằng 24. Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,96 gam X <strong>trong</strong> oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch<br />
Ba(OH)2 0,05M. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 13,79 gam B. 9,85 gam C. 7,88 gam D. 5,91 gam.
n<br />
CO2<br />
3,5nx<br />
0,07 mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n<br />
<br />
0,05 mol n<br />
BaCO<br />
0,03 mol và n<br />
Ba OH<br />
3<br />
<br />
0,02 mol<br />
Ba HCO<br />
m 0,03.197 5,91 gam<br />
2<br />
3 2<br />
Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H8<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp<br />
gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng kh<strong>ôn</strong>g tạo NH4NO3). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
là<br />
A. 0,81 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam.<br />
Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT C4H9Cl là:<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />
Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Thuốc<br />
<s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> để phân biệt 3 chất lỏng trên là:<br />
A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím<br />
Câu 30: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic<br />
(Y), amin (Z), este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> aminoaxit (T). Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> loại hợp chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với<br />
dung dịch NaOH và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T<br />
Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu<br />
cơ, axit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành<br />
21,525 gam kết tủa. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C4H9Cl B.C2H5Cl C. C3H7Cl D. C5H11Cl<br />
Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:<br />
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa<br />
Câu 33: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />
a. Cu(HNO3)2 loãng → e,<br />
HCHO Br2 H2O<br />
<br />
b. Fe2O3+ H2SO4 → f, glucozo<br />
men<br />
<br />
askt<br />
c. FeS + dung dịch HCl → g, C2H6 Cl2<br />
<br />
d. NO2 + dung dịch NaOh → h, glixerol + Cu OH<br />
2<br />
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là:<br />
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />
Câu 34: Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit<br />
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.<br />
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.<br />
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.<br />
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3<br />
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3<br />
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />
Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy<br />
chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam <strong>nước</strong>. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với<br />
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu<br />
cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. isopropyl axetat B. etyl axetat<br />
C. metyl propionate D. etyl propionat.<br />
Câu 36: Trong phân tử benzen, <strong>cả</strong> 6 nguyên tử C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ở trạng thái lai hoá:<br />
A.<br />
2<br />
sp B.<br />
3<br />
sp C. sp D.<br />
Câu 37: Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng với phenol là:<br />
A. <strong>nước</strong> brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.<br />
B. <strong>nước</strong> brom, axit axetic, dung dịch NaOH.<br />
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.<br />
D. <strong>nước</strong> brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .<br />
2<br />
sp d<br />
Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi<br />
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este<br />
hoá là:<br />
A. 75% B. 62,5% C. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% D. 55%<br />
Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng tác<br />
dụng với dung dịch AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđehit là<br />
A. butanal và pentanal B. etanal và propanal<br />
C. propanal và butanal D. etanal và metanal.<br />
Câu 40: Chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là vinyl axetat?<br />
A. CH2 CH COOCH<br />
3<br />
B. CH3COO CH CH2<br />
C.<br />
3 2 5<br />
CH C CH COOCH<br />
CH COOC H D. <br />
2 3 3
PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn :<br />
<br />
n n 2n 0,05 0,1.2 0,25mol<br />
OH<br />
NaOH<br />
2<br />
Ba OH<br />
9,85<br />
mol<br />
n n BaCO<br />
0,05 n<br />
3 3 <br />
n<br />
<br />
nBaCO<br />
0,1 0,05 0,05<br />
Ba HCO Ba OH<br />
2<br />
2<br />
3<br />
197<br />
<br />
<br />
n n 2n n n<br />
<br />
NaHCO3 CO2 Ba HCO3 BaCO<br />
2<br />
3 NaOH<br />
n CO 2<br />
<br />
0,05 2.0,05 0,05 0,2 mol<br />
leân men<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: C6H12O 6<br />
2C2 H5OH 2CO<br />
2<br />
<br />
mol<br />
nCO<br />
1 0,1 5<br />
2<br />
nGlu<br />
. . mGlu<br />
25<br />
2 H % 0,72 35<br />
Câu 2:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn :<br />
<br />
<br />
n 2<br />
<br />
<br />
C6H10O<br />
5 n<br />
<br />
<br />
mol<br />
C H O nH O nC H O<br />
6 10 5 n 2 6 12 6<br />
n 2.0,75 1,5mol m 1,5.180 270gam<br />
Câu 3:<br />
C6H12 O6 C6H12 O6<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
<br />
gam<br />
Hướng dẫn : - Hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất vào <strong>nước</strong>, xenlulozo kh<strong>ôn</strong>g tan, tinh bột và saccarozo<br />
tan(Tinh bột tan 1 phần)<br />
- Cho I2 vào, tinh bột bị <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh<br />
Câu 4:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn : nCO : n 2:3 : 1:3<br />
2 H2O nC nH<br />
<br />
→ admin thỏa mãn : C H N CH NHCH CH : etyl metylamin <br />
Câu 5:<br />
3 9 3 2 3<br />
mol
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn : CH CH CH OH CuO CH CH CHO Cu OH<br />
<br />
3 2 2 3 2 2<br />
Câu 6:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn :<br />
Câu 7:<br />
3<br />
<br />
Fe 3OH Fe OH<br />
3<br />
2<br />
<br />
Mg 2 OH Mg( OH )<br />
2<br />
2<br />
<br />
Cu 2 OH Cu OH<br />
2<br />
2<br />
4<br />
+ <br />
4<br />
+<br />
2<br />
HSO OH SO H O<br />
<br />
<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn : Đặt số p và n <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />
<br />
<br />
2x y 2z t 142 2x2z<br />
92<br />
<br />
<br />
z<br />
2<br />
2x 2z y t 42 y t <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> <br />
x 20<br />
2z<br />
2x<br />
12<br />
<br />
z x 6<br />
<br />
<br />
<br />
→ Số hiệu nguyên tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A và B là 20 và 26<br />
Câu 8:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn : nCO<br />
0,1 mol;n 0,2mol<br />
2 H2O<br />
Ancol no, đơn chức<br />
n n n 0,1mol CH OH<br />
ancol H2O CO2 3<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4nCH 0,28 mol >2n<br />
3OH nAg <br />
CH3OH<br />
nên khi oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> CH3OH ta thu được HCHO và<br />
HCOOOH .<br />
<br />
nHCHO nHCOOH nCH 0,1 0,04<br />
3OH nHCHO<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4nHCHO 2nHCOOH nAg<br />
0,28 nHCOOH<br />
0,06<br />
Câu 9:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
318<br />
Hướng dẫn : nGlu<br />
2 mol; n<br />
Na<br />
3mol<br />
2CO<br />
(Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3)<br />
3<br />
106<br />
Câu 10:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C
Hướng dẫn: nBr<br />
0,02 mol<br />
2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />
mCH 3COOH mCH 2CHCOOH mCH 3,15<br />
3CH 2COOH<br />
<br />
<br />
nCH 0,02 mol<br />
2CHCOOH<br />
nBr<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
nCH 0,045 mol<br />
3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH nNaOH<br />
<br />
60nCH 3COOH 72nCH 2CHCOOH 74nCH 3,15 0,01<br />
3CH 2COO nCH 3COOH<br />
<br />
<br />
<br />
nCH 0,02 mol<br />
0,02<br />
2CHCOOH nBr n<br />
2 CH2CHCOOH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
nCH 0,045 mol<br />
0,015<br />
3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH <br />
<br />
nCH 3CH 2COOH<br />
<br />
0,6 19,05%<br />
m CH<br />
gam %CH3COOH<br />
3 COOH x<br />
Câu 11:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
<br />
Hướng dẫn : nH2 0,39 mol , n nHCl 2nH 0,78 mol =2n<br />
2SO <br />
4 H2<br />
m m m m <br />
Câu 12:<br />
x kim loaïi <br />
2<br />
38,93 gam<br />
Cl SO4<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn :<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
n<br />
AgCl<br />
7.175<br />
0,05 mol nHCl<br />
0,05 mol<br />
143.5<br />
H<br />
<br />
Mặt khác , cứ <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>g hỗn hợp A thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol HCl, nghĩa là <strong>trong</strong> đó còn 48,175g H2O<br />
Vậy cứ 48,175g H2O thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,4 mol HCl<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∶ H2 + Cl2 → 2HCl<br />
0,4<br />
VH<br />
V 2 Cl<br />
H<br />
2 2<br />
dư và tính H% theo Cl2<br />
H % 66,67%<br />
0,56<br />
Câu 13:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn : n<br />
3<br />
0,2 mol; n 0,1 mol<br />
NaNO<br />
Cu<br />
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />
Ban đầu 0,1 0,5 0,2<br />
Phản ứng 0,1<br />
→ VNO = 1,49l<br />
Câu 14:<br />
4<br />
15<br />
2<br />
3 2<br />
1<br />
15
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn : C5H8O2 2<br />
Các este mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một anđêhit<br />
(Kh<strong>ôn</strong>g tính đồng phân lập thể) là :<br />
HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2,<br />
HCOOCH=C(CH3)CH3<br />
Câu 15:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn : 2 <br />
<br />
<br />
CO NH NH CO H O<br />
2 3 2 2 2 2<br />
NH CO H O NH CO<br />
2 2 2 2 4 2 3<br />
<br />
NH CO NH HCO NH<br />
4 2 3 4 3 3<br />
NH4HCO3 NH3 CO2 H2O<br />
Câu 16:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn :<br />
Gọi số gốc glyxin và alanin <strong>trong</strong> chuỗi peptit lần lượt là a, b<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> : 345 75a 89b 4.18 75a 89b<br />
72 và ab<br />
5<br />
→a=2 và b=3<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Câu 18:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn : C8H10O 4<br />
Câu 19:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin.<br />
Câu 20:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />
Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3<br />
Câu 21:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn :<br />
và dung dịch FeCl3
- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra<br />
anđêhit axetic<br />
- Đun nóng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là<br />
glucozơ<br />
Câu 22:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn : nman<br />
3,42 :342 0,1 mol<br />
Mantozơ→ 2Glucozơ , nên<br />
n 0,1.2.0,8 0,16 mol<br />
Glu<br />
nAg 2nGlu 2nman dö<br />
0,36 mol m<br />
Ag<br />
38,88 gam<br />
Câu 23:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2<br />
5,76 1 7,28<br />
.<br />
R 45 2 40 R<br />
44 .2<br />
<br />
Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Câu 25:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> :D<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn : MX = 48, nên c<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C C3,5H6<br />
Câu 26:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn :<br />
Các ankin ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C5H8:<br />
CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3<br />
Câu 27:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Hướng dẫn :<br />
Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />
3n 8n 3n<br />
8.0,015 3.0,01 0,15 n 0,05 mol m 1,35 gam<br />
Al N2O NO Al Al<br />
Câu 28:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> :D<br />
Hướng dẫn : ClCH CH CH CH , ClCH CH CH<br />
<br />
CH<br />
2 2 2 3 2 3 3
Câu 29:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn :<br />
- Bezen kh<strong>ôn</strong>g làm mất màu <strong>nước</strong> Br2 ngay <strong>cả</strong> khi đun nóng<br />
- Stiren làm mất màu <strong>nước</strong> Br2 ngay <strong>cả</strong> ở nhiệt độ thường<br />
- Anilin tạo kết tủa trắng với Br2<br />
Câu 30:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn: Amin kh<strong>ôn</strong>g tác dung với NaOH<br />
Câu 31:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A<br />
Hướng dẫn : n n AgCl<br />
0,15 mol n Y<br />
0,15 M Y<br />
92,5<br />
<br />
CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C4H9Cl<br />
Câu 32:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn : nCO<br />
0,04 mol; n<br />
<br />
0,03 mol<br />
Ca OH<br />
2 2<br />
Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
n n 2 2<br />
<br />
<br />
OH HCO 2 2 0,06 0,02<br />
3 co3<br />
a b a<br />
<br />
<br />
nCO n n 2<br />
a 2b 0,04 b 0,01<br />
2 HCO3 CO <br />
<br />
3<br />
Vậy khối lượng kết tủa là 2g<br />
Câu 33:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> - khử là a, d, e, f,g.<br />
Câu 34:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn : 1, 3,4,5.<br />
Câu 35:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
Hướng dẫn : nCO n<br />
2 H<br />
0,2 8 0,25<br />
2O mol; m<br />
O2 phaûn öùng<br />
mCO m gam<br />
2 H2O mX nO<br />
2 phaûn öùng<br />
<br />
n<br />
<br />
0,1 mol Trong X, n : : 2 : 4 :1<br />
OX<br />
C<br />
nH nO<br />
hay X là C4H8O (metyl propionat)<br />
Câu 36:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : A
Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp 2 liên kết với<br />
nhau và với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.<br />
Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : D<br />
Câu 38:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
Hướng dẫn : nCH 3COOH 0,2 mol; nC 0,3 mol, 0,125 mol<br />
2H5OH nCH 3COOC 2H<br />
<br />
5<br />
Vì nCH 3COOH<br />
nC 2H5OH<br />
Câu 39:<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : C<br />
nên ta tính H% theo n<br />
3<br />
CH COOH<br />
Hướng dẫn : n 0,03 mol 0,015<br />
Ag<br />
n CHO<br />
0,125<br />
H% 62,5%<br />
0,2<br />
0,94<br />
M anñeâhit 62,67 CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai anđêhit là C3H6O và C4H8O<br />
0,015<br />
Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> : B<br />
1A 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8A 9A 10C<br />
11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D<br />
21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30B<br />
31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />
HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
LẦN 2<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />
H 1; He 4; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40.<br />
Câu 1: Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết<br />
chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo?<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O 4<br />
(tỉ lệ mol 1:1) <strong>trong</strong> điều kiện kh<strong>ôn</strong>g khí, sau khí <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa<br />
A.<br />
2 3<br />
Al O và Fe B. AlO,<br />
Fe O , Fe C. Al O , Al,<br />
Fe D. 2 3 3 4 2 3<br />
Al2O3 , Fe3O4,<br />
Al,<br />
Fe<br />
Câu 3: Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
1 Cho bột Fe vào dung dịch CuCl . 2<br />
2 Điện phân dung dịch CuSO<br />
4<br />
bằng điện cực trơ.<br />
3 Điện phân nóng chảy Al O . 2 3<br />
4 Nhiệt phân hỗn hợp gồm Al và Fe2O 3<br />
(tỉ lệ mol 2:1 ).<br />
5 Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ đựng CuO.<br />
6 Cho K vào dung dịch CuSO4<br />
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp thu được đơn chất là:<br />
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />
Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai?<br />
A. Số nguyên tử hiđro <strong>trong</strong> phân tử este đơn chức và đa chức lu<strong>ôn</strong> là một số chẵn.<br />
B. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thê chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />
C. Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là axit béo và glixerol.<br />
D. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este thấp hơn hẳn so với ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối.<br />
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở cự anot.<br />
B. Giống như kim loại kiềm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố kim loại kiềm thổ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ<br />
thường.<br />
Trang 1
C. Kim loại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử, nên ion <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
D. Khi hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối <br />
Trang 2<br />
Ca HCO , 3<br />
MgSO ,<br />
2 4<br />
CaCl<br />
2<br />
vào <strong>nước</strong> ta được <strong>nước</strong> vĩnh cửu.<br />
Fe, FeO, Fe O , Fe O , Fe OH , Fe OH , FeS, FeS ,<br />
Câu 6: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <br />
3 4 2 4 3<br />
<br />
<br />
FeCO , FeSO , Fe SO . Số chất phù hợp với sơ đồ là<br />
X H SO đặc nóng Fe SO SO H O là<br />
2 4<br />
2 4 3 2 2<br />
2 3 3 4 2<br />
3<br />
2<br />
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O 4<br />
<strong>trong</strong> H2SO 4<br />
loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X<br />
lần lượt phản ứng với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Cu, Ag,<br />
dung dịch KMnO4 , Na2CO3 , AgNO3 , KNO<br />
3.<br />
Số <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp<br />
xảy ra phản ứng là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Phản ứng giữa axit với ancol khi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO 4<br />
đặc là phản ứng một chiều.<br />
B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng<br />
thuận nghịch.<br />
C H<br />
2 4<br />
OH .<br />
C. Khi thủy phân chất béo lu<strong>ôn</strong> thu được 2<br />
D. Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este phản ứng với dung dịch kiềm lu<strong>ôn</strong> thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br />
Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl<br />
benzoat. Số este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit và ancol tương ứng (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO<br />
4<br />
đặc làm xúc tác) là<br />
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu<br />
được chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
thu được chất<br />
hữu cơ T . Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. CHCOOCH CH CH3<br />
B. HCOOCH CH<br />
2<br />
CH COOCH CH<br />
D. HCOOCH3<br />
C.<br />
3 2<br />
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa sau phản ứng?<br />
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr NO<br />
3 3<br />
.<br />
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu NO<br />
3 2<br />
.<br />
C. Thổi CO<br />
2<br />
đến dư vào dung dịch<br />
2<br />
D. Thổi CO<br />
2<br />
đến dư vào dung dịch CaOH<br />
2<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
).<br />
NaAlO (hoặc Na Al OH<br />
4
Câu 12: Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đặc điểm sau:<br />
- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau;<br />
- Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được Y ( tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương) và chất Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số<br />
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> X 0.<br />
Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />
A. Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 170 thu được anken.<br />
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />
C. Chất Y tan vô hạn <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O<br />
.<br />
Câu 13: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch HCl, HNO3 , NaOH , AgNO3 , NaNO<br />
3.<br />
Nếu chỉ dùng thêm thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>><br />
duy nhất là đồng kim loại thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch đã<br />
cho ở trên?<br />
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />
Câu 14: Thực hiện <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm sau:<br />
1 Sục khí Cl<br />
2<br />
vào dung dịch FeCl . 2<br />
2 Cho FeOH 3<br />
vào dung dịch HCl .<br />
3 Cho dung dịch <br />
Fe NO vào dung dịch AgNO . 3<br />
3 2<br />
4 Cho FeO vào dung dịch HNO . 3<br />
5 Đốt cháy dây sắt dư <strong>trong</strong> khí Cl . 2<br />
6 Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S <strong>trong</strong> khí trơ.<br />
7 Cho Fe2O 3<br />
vào dung dịch H SO . 2 4<br />
Số thí nghiệm thu được muối FeIII là<br />
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 15: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Li, K, Al, Fe, Ba . Số kim loại tan được <strong>trong</strong> dung dịch FeCl<br />
3<br />
ở điều<br />
kiện thường?<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 16: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
a Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo.<br />
b Anđehit vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử.<br />
Trang 3
c Anđehit tác dụng với H<br />
2<br />
dư <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.<br />
<br />
<br />
d Phenol ít tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung dịch HCl.<br />
Số phát biểu sai là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 17: Khẳng định nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. Chất rắn chứa<br />
2 3<br />
Mg , Cr , Cl<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
B. Chất rắn chứa<br />
C. Chất rắn chứa<br />
kh<strong>ôn</strong>g thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch NaOH .<br />
2<br />
Ag , Cu và Cl<br />
2<br />
Ag , Cu và Cl<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tan hết <strong>trong</strong> dung dịch amoniac.<br />
D. Dung dịch chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion<br />
Na , K , Cl và PO<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính.<br />
Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử C nhỏ<br />
hơn 4 (chỉ chứa C, H,<br />
3<br />
4<br />
O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> A thay đổi,<br />
nhận thấy lu<strong>ôn</strong> thu được<br />
nO<br />
2 3<br />
. Chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bé nhất <strong>trong</strong> A chiếm <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% về số mol<br />
n 2<br />
HO 2<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A . Phần trăm khối lượng chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn thứ 2 <strong>trong</strong> A gần nhất với<br />
A. 44,62% B. 55,38% C. 23,95% D. 47,36%<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam HO<br />
2<br />
. Cho<br />
lượng X trên tác dụng với Na dư thu được 11, 2 lít H<br />
2<br />
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />
0,3 mol hỗn hợp X thu được m gam CO 2<br />
. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 21 B. 44 C. 32 D. 16<br />
Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:<br />
Khi cho <strong>nước</strong> vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí Y tạo thành đồng thời màu <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />
dịch Br<br />
2<br />
nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X <strong>trong</strong> thí nghiệm là<br />
A. CH COONa<br />
B. 3<br />
CaC<br />
2<br />
C. CaO D. Al4C3<br />
Câu 21: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: Na2HPO4 , CuO, HNO3 , Al, Cr2O 3, KNO3 , FeCl3, ZnCl<br />
2.<br />
Số chất<br />
<strong>trong</strong> dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là<br />
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />
Trang 4
Câu 22: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được<br />
41,664 lít khí H<br />
2<br />
ở đktc. Nồng độ % <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch axit fomic là<br />
A. 42,78% B. 71,12% C. 54, 28% D. 85,56%<br />
Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe , ,<br />
2O3 FeO CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng<br />
thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO<br />
2<br />
ở đktc. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,96 B. 5,60 C. 4,88 D. 6,56<br />
Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối bằng phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức<br />
CH<br />
2<br />
CH CHO.<br />
Số đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 25: Phân lân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng là<br />
A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.<br />
B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.<br />
C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.<br />
D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây.<br />
Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO,<br />
Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu<br />
được dung dich A và V lít khí H<br />
2<br />
. Cho dung dich AgNO<br />
3<br />
dư vào dung dich A thu được m gam<br />
kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 91,84 B. 45,92 C. 40,18 D. 83,36<br />
Câu 27: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dich gồm 1 , 1 , <br />
Trang 5<br />
H SO M Cu NO M Fe NO 1M .<br />
2 4 3 2<br />
3 3<br />
Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO<br />
2<br />
(sản<br />
phẩm khử duy nhất). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 20 B. 15 C. 10 D. 5<br />
Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC COOH . Đốt cháy m gam X thu<br />
được a gam CO . Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với 2<br />
NaHCO<br />
3<br />
thu được 2,24 lít<br />
(đktc) khí CO . Nếu cho m gam X tác dụng với 2<br />
AgNO3 / NH<br />
3<br />
thì thu được 43,2 gam tủa. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 13, 2 B. 26, 4 C. 10,0 D. 39,6<br />
Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H<br />
2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol 2:1. Dẫn hỗn hợp khí A qua<br />
Ni nung nóng thu được hỗn hợp B . B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối so với He là12. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn<br />
hợp B cho sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch H 98%,<br />
2SO 4<br />
sau phản ứng nồng độ axit còn<br />
46,12%. Thể tích <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp khí B là
A. 47, 29lít B. 94,58lít C. 85,12lít D. 80,64lít<br />
Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic <br />
<br />
HOOC CH COOH và hai axit cacboxylic<br />
đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 5 nguyên tố cacbon <strong>trong</strong> phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần<br />
bằng nhau:<br />
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong><br />
dư thì khối lượng bình tăng 96, 26 gam.<br />
- Phần 2: Tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch Br<br />
2<br />
thì số mol Br<br />
2<br />
phản ứng tối đa là 0, 43 mol .<br />
- Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26, 22 gam muối.<br />
Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit ađipic <strong>trong</strong> E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 24% B. 18% C. 30% D. 36%<br />
2 4<br />
<br />
Trang 6
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
1-C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C<br />
11-C 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-D 18-B 19-A 20-B<br />
21-A 22-C 23-A 24-B 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri<br />
panmitat. Do do chât béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat<br />
và 2 gốc panmitat, chỉ thay đổi về trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc. Vậy số cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là:<br />
C17 H33COO C17 H33COO C15 H31COO C15 H31COO<br />
C17 H33COO C15 H31COO C15 H31COO C17 H33COO<br />
C15 H31COO C17 H33COO C17 H33COO C15 H31COO<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là 4 cấu tạo<br />
Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />
3<br />
Al Al 3e<br />
<br />
và<br />
<br />
Fe3 8e 3Fe<br />
8/3 0<br />
n 3 mol ,3n 8mol 3 mol.<br />
Al hết và Fe3O 4<br />
dư.Vậy chất rắn gồm Fe, Al2O3 và Fe3O4<br />
echo<br />
dư.<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
echo<br />
dpdd<br />
1 Fe CuCl2 FeCl2 Cu<br />
<br />
2 2CuSO 2H O 2Cu 2H SO O<br />
4 2 2 4 2<br />
dpnc,<br />
mn<br />
3<br />
3<br />
3 2Al O 4Al 3O<br />
4 Al Al 3 e; Fe 3<br />
x<br />
5<br />
2 3 2<br />
Fe<br />
0<br />
t<br />
<br />
2<br />
CO CuO Cu CO<br />
x<br />
<br />
2mol 6mol 2mol 2 3<br />
x mol<br />
Áp dụng BT: <br />
e : 2 3 x 6 x 0<br />
sản phẩm là Fe : Al Fe2O3 Al2O3<br />
Fe<br />
6 2K 2H O 2KOH<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C6H12O6<br />
a mol<br />
<br />
H2 C6H10O4<br />
b mol<br />
<br />
C5H102kO2<br />
c mol<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2KOH CuSO Cu OH K SO<br />
4 2 2 4<br />
<br />
<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trang 7
A . C<strong>ôn</strong>g thức chung C H<br />
2 2 2<br />
O<br />
Trang 8<br />
<br />
Số nguyên tử H 2n 1 k <br />
n n k x<br />
lu<strong>ôn</strong> là số chẵn A đúng<br />
B . Chất béo kh<strong>ôn</strong>g no <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở<br />
0<br />
t<br />
thể rắn. Ví dụ: COO COO<br />
C H C H H C H C H Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B đúng<br />
17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5<br />
C . Sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất béo là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và glixerol Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
sai.<br />
D . Trong este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro, <strong>trong</strong> ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hidro nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol cao<br />
hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
D đúng<br />
B sai vì: Mg kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường<br />
C sai vì<br />
2<br />
Fe <br />
vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>,vừa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính khử<br />
D sai vì khi hòa tan <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trên vào <strong>nước</strong> ta thu được <strong>nước</strong> cứng toàn phần<br />
Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
, , , , , , <br />
Fe FeO Fe O Fe OH FeS FeS FeSO H SO ñaëcnoùng Fe SO SO HO<br />
3 4 2 2 4 2 4 2 4 3 2 2<br />
Vậy sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 chất thỏa mãn.<br />
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Dung dịch X gồm FeSO , Fe SO<br />
<br />
Fe O H SO Fe SO FeSO H O<br />
3 4 2 4 2 4 3 4 2<br />
.<br />
<br />
1 Cu : Cu Fe SO CuSO 2FeSO<br />
2 4 3<br />
4 4<br />
<br />
4 2 4 3<br />
2 KMnO : 2KMnO 10FeSO 18H SO K SO 5Fe SO 2MnSO 18H O<br />
4 4 4 2 4 2 4 2 4 3<br />
4 2<br />
3 2 3<br />
:<br />
2 4<br />
<br />
2 3<br />
<br />
2 4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Na CO H SO Na CO Na SO CO H O<br />
<br />
Na CO Fe SO Fe OH CO H O Na SO<br />
2 3 2 4 3 3 2 2 2 4<br />
<br />
2 3<br />
4 AgNO : NO Fe 4H Fe NO 2H O<br />
<br />
3 3 2<br />
<br />
2 3<br />
5 KNO : NO Fe 4H Fe NO 2H O<br />
<br />
3 3 2<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch<br />
B. Đúng đây là phản ứng nghịch <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>.<br />
C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.<br />
D. Sai vì thủy phân este <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo anđehit, xetol hoặc muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol.<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Vì Ancol là hợp chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với cacbon no do vậy hợp chất<br />
Vinyl axetat CH COOCH CH<br />
3 2<br />
<br />
được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate
C H COOCH<br />
6 5 2 ;<br />
chế từ anhidrit CH CO<br />
CH được điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat <br />
<br />
3<br />
2<br />
O và phenol.<br />
CH COOC H được điều<br />
3 6 5<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.<br />
Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn Y là muối.<br />
Chất hữu cơ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tác dụng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc tạo ra T do vậy CTTQ este<br />
là<br />
1<br />
R COO CH CH R loại D . T KOH sinh raY do vậy số nguyên tử C <strong>trong</strong> Y và T<br />
là bằng nhau. Vậy <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> là: CH .<br />
3COOCH<br />
CH 2<br />
Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A . Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch <br />
hiđroxit lưỡng tính<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3NaOH Cr NO Cr OH 3NaNO<br />
3 3 3<br />
3<br />
Cr OH NaOH NaCrO H O<br />
2 2<br />
B . Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu NO<br />
<br />
C . Thổi CO<br />
2<br />
đến dư vào dung dịch<br />
2<br />
Al OH<br />
3<br />
CO H O NaAlO NaHCO Al OH<br />
2 2 2 3 3<br />
<br />
Cr OH là<br />
Cr NO . Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa do 3 3 3<br />
3 2<br />
Kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng<br />
<br />
<br />
NaAlO (hoặc Na Al OH<br />
4<br />
<br />
<br />
). Xuất hiện kết tủa<br />
D . Thổi CO2<br />
đến dư vào dung dịch CaOH 2<br />
. Kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kết tủa do CO2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng hòa tan<br />
CaCO 3<br />
<br />
Trang 9<br />
<br />
CO Ca OH CaCO H O<br />
2 2<br />
3 2<br />
CO CaCO H O Ca HCO<br />
2 3 2 3 3<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
<br />
<br />
- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau X là este no đơn chức mạch<br />
hở<br />
- Thủy phân X <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được Y (tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương)<br />
Y<br />
là :<br />
HCOOH<br />
.Chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong><br />
X Z là CH OH X là : HCOOCH<br />
Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />
3 3<br />
A . Đun Z với dung dịch H2SO 4<br />
đặc ở 170 C thu được anken Sai vì từ C2H5OH mới tạo ra<br />
anken
B . Chất X thuộc loại este no, đơn chức Đúng<br />
C . Chất Y tan vô hạn <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> Đúng: axit HCOOH , CH3COOH , C2H 5COOH<br />
tan vô hạn<br />
<strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
D . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2mol<br />
H2O Đúng<br />
C H O 2CO 2H O<br />
2 4 2 2 2<br />
Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
- Cho Cu kim loại vào 5 dd trên nhận biết được HNO<br />
3<br />
(<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí màu nâu đỏ), AgNO<br />
3<br />
(kết tủa bạc)<br />
- Cho dung dịch thu được sau khi cho Cu vào AgNO<br />
3<br />
vào 3 dung dịch còn lại HCl (sau một thời<br />
<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí màu nâu), NaOH (kết tủa xanh dương), NaNO<br />
3<br />
(kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng)<br />
Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
1 2FeCl2 Cl2 2FeCl3<br />
2 3 <br />
3<br />
3<br />
2<br />
Fe OH HCl FeCl H O<br />
3 Fe NO AgNO Fe NO Ag 4 4<br />
<br />
3 2 3 3 3<br />
3<br />
Fe HNO Fe NO NO H O<br />
3 3 3<br />
2<br />
5 Fe Cl2 FeCl3<br />
<br />
7 Fe O 3H SO Fe SO 3H O<br />
2 3 2 4 2 4 3 2<br />
Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Kim loại<br />
Li<br />
K<br />
Li H O LiOH 1/ 2H<br />
2 2<br />
<br />
Phản ứng<br />
3LiOH FeCl Fe OH 3LiCl<br />
<br />
3 3<br />
K H O KOH 1/ 2H<br />
2 2<br />
3KOH FeCl Fe OH 3KCl<br />
<br />
<br />
3 3<br />
Al Al 3FeCl<br />
AlCl 3FeCl<br />
3 3 2<br />
Neáu Al dö : 2Al 3FeCl<br />
3Fe<br />
2AlCl<br />
Fe Fe 2FeCl3 3FeC2<br />
2 3<br />
Ba Ba H2O Ba OH H<br />
2 2<br />
3Ba OH 2FeCl BaCl 2FeOH<br />
<br />
2 3 2<br />
3<br />
Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<br />
Các ion Na , K , Cl<br />
môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm.<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
kh<strong>ôn</strong>g thủy phân, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
3<br />
PO 4<br />
thủy phân tạo ra HO . Do đó dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
Trang 10
C H O x y / 4 z / 2 O xCO y / 2H O<br />
Từ phương trình cháy:<br />
x y z 2 2 2<br />
<br />
x y / 4 z / 2 / y / 2 3/ 2 2x y z (đk: y chẵn, nguyên)<br />
* Với x 1 y 2; z 0 (loại)<br />
* Với x 2 y 2; z 2 CTPT C H O OHC CHO<br />
2 2 2<br />
*Với x 3 y 4; z 2 CTPT C3H 4O2<br />
, vì là hợp chất no CTCT : OHC CH<br />
2<br />
CHO<br />
<br />
% M OHC CH CHO<br />
72 / 72 58 *100 55,38%<br />
Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
2<br />
31,2 gam n n 2n 1mol<br />
; nH<br />
2nH2O 3.2 mol<br />
o OH H2<br />
BTKL n 1mol soá C soá H ancol coù k 0<br />
C <strong>trong</strong> HCHC<br />
n n n <br />
X H2O CO2<br />
0,6<br />
+ 0,3 mol X thì n 0,5 mol m 22gam<br />
Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CO2 CO2<br />
Chất rắn là CaC<br />
2<br />
vì khi cho HO<br />
2<br />
vào CaC<br />
2<br />
phản ứng tạo CH 2 2<br />
. Khí CH<br />
2 2<br />
đi qua dd Br<br />
2<br />
phản<br />
ứng làm mất màu dd Br2<br />
CaC H O C H Ca OH<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
C H Br CHBr - CHBr<br />
2 2 2 2<br />
Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
( CuO,<br />
KNO<br />
3<br />
kh<strong>ôn</strong>g tác dụng. Cr2O 3<br />
tác dụng kiềm đặc)<br />
Na HPO NaOH Na PO H O<br />
2 4 3 4 2<br />
HNO NaOH NaNO H O<br />
<br />
3 3 2<br />
2 Al 2 NaOH 2 H O 2 NaAlO 3H<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
FeCl 3 NaOH Fe OH 3NaCl<br />
ZnCl 2 NaOH Zn OH 2NaCl<br />
Zn OH 2 NaOH Na ZnO 2H O<br />
Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
xy , lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HCHO và H2O , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ<br />
x y 2*41,664 / 22, 4 x 1,18<br />
46 x 18 y 100 y 2,54<br />
C% 1,18*46*100 /100 54,28%<br />
Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Trang 11
nCO 0,06<br />
2<br />
nCO mol<br />
BTKL : 3,92 0,06.28 m 0,06.44 m<br />
2,92<br />
Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
M<br />
HC<br />
56 X là C H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> 4 đồng phân<br />
Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phân lân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng là:<br />
4 8<br />
Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho cây trồng<br />
ở thời kỳ sinh trưởng do thúc đảy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quá trình sinh <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to<br />
A . Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. đúng:<br />
B . Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân<br />
đạm<br />
C . Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
phân kali<br />
D . Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cây. Sai,đây là tác dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân kali<br />
Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
M<br />
MgO<br />
M <br />
Ca<br />
40<br />
Quy về hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> MgO hoặcCa : n 12,8 : 40 0,32 mol<br />
<br />
<br />
n 2 n 0,32.2 0,64 nCl n . Ag Cl AgCl<br />
MgO<br />
HCl MgO AgCl<br />
mAgCl<br />
g<br />
0,64 . 108 35,5 91,84<br />
Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
0,2 *1 0,1*2 0,1*1<br />
2 0,2<br />
2<br />
Bảo toàn e ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe phản ứng là: n <br />
mol<br />
<br />
Fe<br />
- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Fe dư và Cu<br />
<br />
<br />
m 0,2*56 0,1*64 0,52 m m 10<br />
=> Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Quy hỗn hợp thành<br />
CHO<br />
<br />
COOH<br />
O<br />
<br />
2<br />
CO<br />
1 2<br />
1CHO<br />
2Ag<br />
1COOH<br />
1CO<br />
và<br />
0,2 0,<br />
4 0,1 0, 1<br />
. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
0,3*44 13,2<br />
gam<br />
NaHCO3<br />
2<br />
nCO n<br />
2 CHO<br />
nCOOH<br />
mCO<br />
<br />
2<br />
Trang 12
Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cách 1: A C H :2 a mol, H : a mol<br />
n<br />
2n<br />
2<br />
Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H2SO 4<br />
là<br />
<br />
<br />
H O 128.0,98 128 m .0,4612 m 143,9 n 8.<br />
2 H 2O H 2O H 2O<br />
Toàn bộ hiđro <strong>trong</strong> A đã đi vào<br />
<br />
H2O 2na a 8 1<br />
Bảo toàn khối lượng : m m 28na 2 a n .12.4 2<br />
Chia <br />
<br />
2 cho 1 ta được : n<br />
A B B<br />
B<br />
<br />
14n1 14n1<br />
V 22, 4.<br />
6n3 6n3<br />
n 2 3 4<br />
V 43,306 45,86 47, 29 (chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A )<br />
Cách 2: Do M<br />
B<br />
48<br />
Trong hỗn hợp phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ankan <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C 3. Mà hỗn hợp A ở thể khí A<br />
là hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C H v H nC H nH <br />
Trang 13<br />
4 8 2 4 8 2<br />
ankan<br />
à : 2:1 . Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H2SO4<br />
<br />
<br />
H O 128.0,98 128 m .0,4612 m 143,9 n 8. 8x x 8<br />
2 H 20 H 2O H 2O<br />
x 8 / 9 mol m 56*2x 2* x 304 / 3 gam . m m<br />
3<br />
VB<br />
*22,4 47,29 lV<br />
48<br />
Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
A A B<br />
C6H12O6<br />
a mol <br />
<br />
<br />
Hỗn hợp E gồm: C6H10O4<br />
b mol Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ:<br />
<br />
<br />
C5H102kO2<br />
c mol <br />
* Tổng mol hỗn hợp <strong>trong</strong> mỗi phần: a b c<br />
0,3 1<br />
* Tổng mol pi phản ứng : a kc<br />
0,43 2<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
* Tổng mol CO a b c mol<br />
và tổng mol H O a b c mol<br />
<br />
2<br />
6 6 5<br />
Phương trình: <br />
6a 6b 5 c *44 6a 5c 5 k * c*18 96,26<br />
<br />
390a 354b 310 104 3<br />
* Tổng khối lượng muối:<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
c<br />
<br />
<br />
<br />
0,11<br />
0,05<br />
0,14<br />
<br />
<br />
<br />
mol<br />
mol<br />
mol<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m m m 26,22<br />
axit NaOH H2O<br />
2<br />
6 5 5 0,43 .<br />
2a190b124c<br />
27,08 4
0,05*146*100<br />
% m 17,9%<br />
682<br />
0,05*146 0,11*180 0,14*<br />
7<br />
Trang 14
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />
HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
LẦN 3<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />
Câu 1: Để làm sạch etilen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?<br />
A. KMnO<br />
4<br />
B. Ca CH 2<br />
C. AgNO<br />
3<br />
/ NH3<br />
D. Br2<br />
Câu 2: Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H<br />
2<br />
.<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 0,46. B. 0,92. C. 1,38. D. 20,608.<br />
Câu 3: Một thể tích hơi ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi hiđro ở cùng điều kiện<br />
nhiệt độ, áp suất. Mặt khác ancol X làm mất màu dung dịch brom. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol X<br />
là<br />
A. C3H6O 3. B. C3H6O. C. C2H6O. D. C2H6O 2.<br />
Câu 4: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng <strong>trong</strong> 3 lọ mất nhãn. Hoá chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:<br />
A. Quỳ tím, CuO. B. Quỳ tím, Na.<br />
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3. D. Dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH<br />
3, CuO.<br />
Câu 5: Áp dụng quy tắc Mac- côp - nhi - côp vào<br />
A. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Br2<br />
với anken đối xứng.<br />
B. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HX vào anken đối xứng.<br />
C. Phản ứng trùng hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken.<br />
D. Phản ứng cộng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HX vào anken bất đối xứng.<br />
Câu 6: Cho 3-metylbutan-2-ol tách <strong>nước</strong> ở điều kiện thích hợp, rồi lấy anken thu được tác dụng với<br />
<strong>nước</strong> (xúc tác axit) thì thu được ancol (rượu) X. Các sản phẩm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là sản phẩm chính. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
X là<br />
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.<br />
Câu 7: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
(1)<br />
t<br />
A 2NaOH 2C B<br />
(2)<br />
CaO,t <br />
B 2NaOH H2 2Na<br />
2CO3<br />
H2SO 4,dac,140 C<br />
(3) 2C D<br />
H O<br />
2<br />
Trang 1
Biết tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> D so với H<br />
2<br />
bằng 23. Nhận xét kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />
A. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối là 118 đvC B. C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử<br />
C. A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 nguyên tử H <strong>trong</strong> phân tử D. C là ancol no đơn chức.<br />
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam PO<br />
2 5<br />
vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được<br />
dung dịch chỉ chứa 2,1034m gam muối. Tỉ lệ mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> PO 2 5<br />
và NaOH là<br />
A. 0,214. B. 0,286. C. 0,429. D. 0,143.<br />
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứ C,H,O và một loại nhóm chức). Cho 5,8 gam X tác<br />
dụngvới dung dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
tạo ra 43,2 g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. 58. B. 72. C. 86. D. 100.<br />
Câu 10: Nicotin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> thuốc lá là một hợp chất rất độc <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy<br />
16,2 gamnicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam CO<br />
2<br />
, 12,6 gam <strong>nước</strong> và 2,24 lít N<br />
2<br />
(đktc). Cho<br />
85 Mnicotin 230 . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin là<br />
A.C5H7NO. B. C5H7NO2. C. C10H14N2. D. C10H14N3.<br />
A. C5H7NO. B. C5H7NO 2. C. C10H14 N<br />
2. D. C10H14 N<br />
3.<br />
Câu 11: Axetilen (tên hệ thống: etin) là hợp chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> với c<strong>ôn</strong>g thức C2H 2. Nó là một<br />
hydrocarbon và là alkin đơn giản nhất. Chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên<br />
<strong>liệu</strong> và tổng hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất khác. Nó kh<strong>ôn</strong>g ổn định ở dạng tinh khiết và do đó thường được để<br />
<strong>trong</strong> một dung dịch. Axetilen tinh khiết kh<strong>ôn</strong>g mùi, nhưng loại phổ biến trên thị <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> thường <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
mùi do tạp chất. Chất này thuộc loại<br />
A. Ankan. B. Anken . C. Ankin D. Ankadien.<br />
Câu 12: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong><br />
NH<br />
3<br />
, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H<br />
2<br />
dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol<br />
X phản ứng hết với 0,25 mol H<br />
2<br />
. C<strong>ôn</strong>g thức chung <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C H CHO n 0 .<br />
B. <br />
n 2n 2<br />
C H CHO n 0 .<br />
n 2n1<br />
C. CnH2n 1 CHOn 2 .<br />
D.<br />
n 2n3<br />
<br />
C H CHO n 2 .<br />
Câu 13: M là tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ no, mạch hở thuần chức kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với<br />
2<br />
<br />
<br />
H Ni, t . Đốt cháy 1 mol M với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất bất kì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 2 mol O,<br />
2<br />
sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
tổng khối lượng là m gam chỉ gồm HO<br />
2<br />
và CO<br />
2<br />
. Đem m gam HO<br />
2<br />
và CO<br />
2<br />
này sục vào dung<br />
Trang 2
dịch <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch giảm<br />
gam. Nếu m 100<br />
gam thì m gần nhất với giá trị nào ?<br />
A. 141. B. 142. C. 143. D. 144.<br />
Câu 14: Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng. Cho<br />
8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được 2,52 lít H<br />
2<br />
(đktc). Mặt khác 14 gam X hòa tan<br />
hết 0,98 gam Cu OH<br />
2<br />
. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hai ancol <strong>trong</strong> X là<br />
A. C2H5OH và C3H7OH . B. C3H7OH và C4H9OH .<br />
C. C4H9OH và C5H11OH . D. CH3OH và C2H5OH .<br />
Câu 15: Thí nghiệm dưới đây dung để điều chế :<br />
m<br />
A. HNO<br />
3<br />
. B. NO.<br />
2<br />
C. NO . D. NH4NO 3.<br />
Câu 16: Chỉ dùng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được CH<br />
2 2<br />
và CH<br />
4<br />
?<br />
A. dung dịch AgNO<br />
3<br />
. B. dung dịch Ca OH 2<br />
.C. dung dịch NaOH D. dung dịch Br<br />
2<br />
.<br />
Câu 17: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam<br />
hỗn hợp trên cần vừa đủ 11,48 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung<br />
dịch Ca OH 2<br />
dư thu được 42,5 gam kết tủa. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH3CHO . B. HCHO . C. C2H3CHO . D. C2H5CHO .<br />
Câu 18: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau<br />
(a) Trong thành phần <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ nhất <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết phải chứa cacbon.<br />
(b) Hợp chất C9H14BrCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vòng benzen <strong>trong</strong> phân tử.<br />
(c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và kh<strong>ôn</strong>g tuân theo 1 hướng xác định.<br />
(d) Liên kết <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> chủ yếu <strong>trong</strong> hợp chất hữu cơ là liên kết cộng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 19: Cho 38 gam hỗn hợp gồm Na<br />
2CO 3<br />
và NaHCO<br />
3<br />
tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 8,96<br />
lít CO<br />
2<br />
(đktc). Vậy khối lượng Na<br />
2CO 3<br />
<strong>trong</strong> hỗn hợp là<br />
A. 21,2 gam. B. 16,0 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam.<br />
Trang 3
Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />
được 15,68 lít khí CO<br />
2<br />
(đktc) và 18 gam HO.<br />
2<br />
Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam<br />
Cu OH<br />
2<br />
. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol etylic <strong>trong</strong> X là<br />
A. 23% B. 46% C. 16% D. 8%<br />
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon Y, Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở, cùng số nguyên tử hiđro, MZ MY).<br />
Biết 11,2 lít X (đktc) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cộng tối đa 17,92 lít H<br />
2<br />
(đktc) cho ra hỗn hợp Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 19,2<br />
gam. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A, B là<br />
A. C2H 6,C3H 6. B. C3H 6,C4H 6. C. C2H 4,C3H 4. D. C3H 4,C4H 4.<br />
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g thể chứa <strong>trong</strong> bình thủy tinh<br />
A. HCl. B. HNO<br />
3. C. HF. D. H2SO 4.<br />
Câu 23: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi kh<strong>ôn</strong>g khí <strong>trong</strong> một bình kín,<br />
biết hiệu suất phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là 80%. Rồi cho 36,4 gam <strong>nước</strong> vào bình được dung dịch X. Nồng<br />
độ % anđehit fomic <strong>trong</strong> dung dịch X là:<br />
A. 58,87% B. 38,09% C. 42, 40% D. 36%<br />
Câu 24: Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O<br />
2<br />
thu được m gam hỗn hợp X. Đốt<br />
cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO<br />
2<br />
và HO<br />
2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
d 15,5.<br />
Y<br />
H2<br />
Xác định giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m?<br />
A. 31,0. B. 77,5. C. 12, 4. D. 6, 2.<br />
Câu 25: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Phenol tan tốt <strong>trong</strong> ete.<br />
(b) Fomon được dung để ngâm xác động vật , tẩy uế , diệt trùng .<br />
(c) So với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử C <strong>trong</strong> phân tử , nhiệt độ nóng chảy <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit<br />
cao hơn .<br />
(d) Etanol được dung để thay xăng <strong>trong</strong> động cơ đốt <strong>trong</strong> .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 26: Nung 40,3 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, FeO, Fe2O 3, MgO <strong>trong</strong> CO dư , sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 13,44 lít khí CO<br />
2<br />
. Khối lượng kim loại <strong>trong</strong> Y<br />
là<br />
A. 29,7. B. 30,7. C. 31,7. D. 32,7.<br />
Trang 4
Câu 27: Hợp chất A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C7H6O 2<br />
, tan ít <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> nhưng tan tốt <strong>trong</strong> dung dịch<br />
NaOH tạo thành muối B (c<strong>ôn</strong>g thức C7H5O2Na ). B tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo ra hợp chất D,<br />
<strong>trong</strong> phân tử D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở<br />
20 C thu được 5,4 gam hợp chất thơm G. Tính hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng tạo ra G.<br />
A. 81,7% B. 87,1% C. 78,1% D. 71,8%<br />
Câu 28: Chia 7,168 (lít) X (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và một ankin (C)<br />
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 4,44<br />
gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 27,2 gam brom đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom rồi hấp<br />
thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba OH 2<br />
dư thì thu được 5,91 gam kết tủa. Phần 2 cho qua dung<br />
dịch AgNO<br />
3<br />
dư <strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
thấy thể tích hỗn hợp giảm 25% và thu được 2,94 gam kết tủa. Ankan<br />
A là<br />
A. Metan. B. Etan . C. Propan D. Butan.<br />
Câu 29: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch<br />
hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O<br />
2<br />
(đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X <strong>trong</strong> 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung<br />
dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu<br />
được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất<br />
100%. CTPT <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol là.<br />
A. C5H11OH . B. C3H7OH . C. C2H5OH . D. C4H9OH .<br />
Câu 30: Hỗn hợp M gồm este X, anđehit Y và ancol Z (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h). Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,18 mol M cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được 7,38 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác, hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
hoàn toàn 0,18 mol M, thu được 14,9 gam hỗn hợp N, dẫn toàn bộ N qua bình đựng Na dư thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
3,696 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z <strong>trong</strong> M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 21% B. 31% C. 25% D. 35%<br />
Trang 5
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
1-C 2-D 3-B 4-C 5-D 6-B 7-B 8-A 9-A 10-C<br />
11-C 12-C 13-C 14-D 15-A 16-D 17-A 18-A 19-A 20-A<br />
21-C 22-C 23-B 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-C 30-B<br />
Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Nhớ: Nguyên tắc làm sạch là chất cần làm sạch kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với đối tượng dùng để làm sạch<br />
chất<br />
A và C Loại vì dung dịch KMnO4<br />
và dung dịch Br<br />
2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng với <strong>cả</strong> hai chất là etilen và<br />
axetilen nên kh<strong>ôn</strong>g còn etilen nữa.<br />
B. Loại vì dung dịch Ca OH 2<br />
kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với <strong>cả</strong> hai chất trên nên kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng<br />
làm sạch.<br />
C. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> axetilen phản ứng với AgNO<br />
3<br />
/ NH3tạo ra kết tủa màu vàng nên ta thu được etilen<br />
tinh khiết.<br />
Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
netanol 2nH m etanol 0,224.2.46 20,608<br />
gam<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
2<br />
Ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi → X là ancol đơn chức ( Loại A và D)<br />
X làm mất màu dung dịch brom nên loại C.<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> Dung dịch CH3CHO Dung dịch CH3COOH<br />
Quỳ tím Kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng Hóa đỏ Hóa đỏ<br />
Dung<br />
dịch<br />
Dung dịch HCOOH<br />
AgNO<br />
3<br />
/ NH3<br />
Đã nhận biết Còn lại Kết tủa Ag<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nhớ: Quy tắc: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết bội, nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử<br />
Cacbon bậc thấp hơn, còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử Cacbon<br />
bậc cao hơn.<br />
Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Trang 6
H 2 SO 4<br />
<br />
CH CHCH OH CH CH C CHCH H O<br />
3 2 3 170<br />
3 2<br />
3 2<br />
2 4<br />
<br />
H SO<br />
<br />
CH C CHCH HOH CH C OH CH CH<br />
3 2 3 3 2<br />
2 3<br />
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
M 46 C:CH OH;B: COONa A : CH OOC COOCH<br />
D 3 2<br />
3 3<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
P O 2H PO muoi H O<br />
NaOH<br />
2 5 2 4 0,7mol<br />
2<br />
m<br />
2,1034gam<br />
m<br />
0,7<br />
mol 2 mol<br />
142 142<br />
<br />
m n 0,15<br />
2 .98 40.0,7 2,1034m 18.0,7 m 21,3 0,214<br />
142 n 0,7<br />
BTKL<br />
PO 2 5<br />
<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
X: anđehit<br />
2<br />
<br />
<br />
R CHO R CH OH R CH ONa 0,1x 0,2 x 2<br />
H Na BT _ Na<br />
x 2 x 0,2<br />
2 x<br />
0,1 0,1 0,1<br />
<br />
R CHO 4Ag M 58 CHO<br />
0,1<br />
Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
2 2<br />
0,4<br />
O Ni cot in 2<br />
CO2 H2O N2<br />
12,6gam 1mol 0,7mol 0,1mol<br />
mC mH mN<br />
12.1 2.0,7 28.0,1 12,6<br />
<strong>trong</strong> nicotin kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> oxi<br />
Đặt c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nicotin: C H N x : y : z 1:1,4:0,2 5: 7 :1<br />
C H N<br />
NaOH<br />
x y z 5 7 k<br />
85 Mnicotin 81k 230 1,05 k 2,83 k 2 C10H14N<br />
2<br />
Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH<br />
2 2<br />
thuộc loại ankin.<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
* nAg 0,5. Nhận thấy nAg 2nX X<br />
đơn chức.<br />
thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức chung C H CHO n 2<br />
* k<br />
x<br />
2 X<br />
Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
n 2n1<br />
* Nhận xét để đốt cháy hoàn toàn 1mol M với tỉ lệ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất bất kì <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u cần 2mol O<br />
2<br />
thì khi đem đốt<br />
cháy 1mol mỗi chất <strong>trong</strong> M cũng phải thỏa mãn số mol O<br />
2<br />
cần là 2mol. ( Có thể chứng minh được<br />
qua phương trình phản ứng).<br />
Trang 7
y z<br />
* Gọi c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là một chất <strong>trong</strong> M là CxHyO z<br />
:1mol x 2 4x 2z 8 y (*)<br />
4 2<br />
* Do M là tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất hữu cơ no, thuần chức và kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với H <br />
Trang 8<br />
2<br />
Ni, t nên <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
hợp chất <strong>trong</strong> M chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chức ancol, ete, este, axit. ( kh<strong>ôn</strong>g xét anhydrit ngoài chương<br />
trình, nếu xét thì cũng loại được)<br />
* Nếu X là ancol hoặc ete và X no<br />
dễ thấy kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, z thỏa mãn.<br />
* Nếu X là este hoặc axit và X no<br />
Như vậy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp chất <strong>trong</strong> M phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số H là<br />
* Gọi số mol CO2<br />
Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
2x 2 y<br />
k 0 y 2x 2 thay vào (*) ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3x z 3<br />
2<br />
2x 2 y z<br />
k 2x z y 2 thay vào (*) ta được y 4.<br />
2 2<br />
4 n 2.<br />
HO 2<br />
17<br />
a mol ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>. 100a 44a 18.2<br />
100 a m 142,85<br />
7<br />
* Tính to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> 8,75 gam; nH2<br />
0,1125<br />
* nGlyxerol<br />
M<br />
*<br />
tb hai ancol<br />
Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
Phương trình:<br />
Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
0,98 8,75<br />
2 . 0,0125 n hai ancol 0,1125.2 0,0125.3 0,1875<br />
98 14 <br />
8,75 0,0125.92<br />
40,53 Hai ancol là CH3OH và C2H5OH<br />
0,1875<br />
NaNO H SO NaHSO HNO<br />
CH<br />
2 2<br />
làm mất màu dung dịch Br2<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
→ M trung bình<br />
t<br />
3 2 4 4 3<br />
8,6<br />
49,14 mà andehit crcylic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M 56 49,14<br />
0175 <br />
MX<br />
49,14 X là anđêhit no đơn nandehitacrylic<br />
0,425 0,35 0,075mol m 4,2gam<br />
4,4<br />
mX<br />
8,6 4,2 4,4gam mà nX<br />
0,175 0,075 0,1mol MX<br />
44 X là CH3CHO<br />
0,1<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(a) Đúng<br />
(b) Sai → độ bất bão hòa k = 2 → kh<strong>ôn</strong>g thể chứa vòng benzen<br />
(c) Sai → Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm
(d) Đúng<br />
Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Na<br />
2CO 3: a<br />
HCl<br />
38gam CO<br />
2<br />
: 0,4mol<br />
NaHCO 3<br />
: b<br />
Nhận thấy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 phản ứng xảy ra<br />
CO H CO H O<br />
a<br />
2<br />
<br />
3 2 2<br />
a<br />
HCO H CO H O<br />
b<br />
<br />
3 2 2<br />
b<br />
Hệ phương trình<br />
Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
a b 0,4<br />
<br />
a b 0,2 mNa2CO<br />
21,2gam<br />
3<br />
106a 84b 38<br />
Trong 80 gam hỗn hợp thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,3 mol glixerol.<br />
CH OH,C H OH và <br />
Gọi số mol<br />
3 2 5<br />
lượng) x y z 0,3mol<br />
x 2y 3z 0,7<br />
C H OH lần lượt là x, y, z ( <strong>trong</strong> hỗn hợp chưa biết khối<br />
3 5 3<br />
0,6.92 92z<br />
<br />
(do tỉ lệ phần trăm glixerol <strong>trong</strong> hỗn hợp là như nhau)<br />
80 32x 46y 92z<br />
x 0,05; y 0,1 và z 0,15<br />
0,1.46<br />
%C2H5OH <br />
100 23%<br />
0,05.32 0,1.46 0,15.92<br />
7<br />
Cách 2: nCO 0,7;n<br />
2 H2O 1,0 nancol 0,3 n<br />
tb<br />
; nglixerol<br />
0,6<br />
3<br />
32x 46y 80 0,6.92 24,8<br />
x 2y 0,3.0,6 x y 0,6 . 7<br />
3<br />
x 0, 2; y 0, 4<br />
0, 4.46.100<br />
%C2H5OH 23%<br />
80<br />
Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
0,8<br />
kTB<br />
1,6;0;11,6 2 Loại A,D<br />
0,5<br />
Trang 9
C H xmol;C H<br />
n 2n m 2m<br />
2<br />
x 2y 0,8<br />
<br />
y y 0,5<br />
Trang 10<br />
ymol<br />
x 0,2; y 0,3<br />
0,2.M<br />
Y<br />
0,3M<br />
Z<br />
19,2 0,8.2 MY 28;M<br />
Z<br />
40 C. C2H 4,C3H4<br />
Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CH3OH 1 O2 HCHO H2O<br />
2<br />
1,6 0,8<br />
1,6.30<br />
<br />
C%HCHO 0,8.32 36,4 .100 38,09%<br />
2.32<br />
<br />
Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
44nCO2 18nH2O 0,4.15,2.2<br />
<br />
nCO2 nH2O 0,4<br />
m 0,2.44 0,2,18 12,4<br />
Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
BTNT O<br />
<br />
n n n 0,6mol<br />
COpu CO2<br />
O X pu<br />
nCO2 0,2;nH<br />
2O 0,2<br />
BTKL<br />
mKL mOxit m 40,3 n .16 40,3 0,6.16 30,7 <br />
O X O X<br />
Chọn B<br />
<br />
Bẫy: Nhầm lẫn ở chỗ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nghĩ toàn bộ O (X) đã đi hết về CO<br />
2<br />
. Do MgO kh<strong>ôn</strong>g bị khử nên vẫn<br />
còn một lượng oxi nhất định <strong>trong</strong> Y.<br />
Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Dựa vào đặc tính tan và ở chất A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 H mất đi thay bằng 1 Na tạo B, dựa vào đặc điểm phản ứng<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> B.<br />
A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1–OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.<br />
A là HO C6H4<br />
CHO G là HO C6H4 CH2<br />
OH.<br />
5,4.122<br />
H% .100% 87,1% chọn B.<br />
124.6,1<br />
Bình luận: Nếu phải tìm B, thì B <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: HO C6H 4<br />
|<br />
x<br />
Brx<br />
COOH.<br />
Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đề sai!!! Chỗ giảm 25% phải chỉnh là 12,5% mới ra <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Hướng dẫn giải
- Có ngay: mol ankin = mol giảm = 0,16.0,125 = 0,02 mol.<br />
- Bảo toàn mol pi tìm được mol anken = 0,17 – 0,02.2 = 0,13 mol. Suy ra mol ankan = 0,01.<br />
- Khí thoát ra khỏi bình Br<br />
2<br />
chính là ankan, bảo toàn nguyên tố C được cacbon 3chọn C.<br />
Bình luận: Với <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> bài hỏi như trên sẽ thừa 2 dữ kiện đó là khối lượng bình tăng và khối lượng kết<br />
tủa. Để khai thác tối ưu <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chỉnh thêm rằng tính % khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankan? (Theo Thầy<br />
Nguyễn Xuân Toản).<br />
Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
*nO<br />
2: 0,28;nNaOH : 0,13;nCH<br />
4: 0,015<br />
Trường hợp 1: NaOH dư sau khi nung với<br />
<br />
A : 0,009<br />
<br />
CH2 COOH : 0,015<br />
2<br />
CaO B: CH2 COOH : 0,006 <br />
2 <br />
CnH2n2<br />
O : 0,027<br />
<br />
<br />
D : 0,009<br />
0,28.4 0,015.8<br />
BT.e : n 6,17 Hai ancol là C<br />
6<br />
và C<br />
7<br />
(kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>)<br />
0,027.6<br />
Trường hợp 2: NaOH hết sau khi phản ứng với CaO:<br />
<br />
2<br />
<br />
2 3<br />
R COONa x 2NaOH RH 2Na CO<br />
2<br />
+ Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,13 2x 0,015.2 x 0,05<br />
+ Hỗn hợp X<br />
A : 0,03<br />
<br />
<br />
<br />
C : 0,03<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
CH COOH : 0,05<br />
<br />
H2O:0,06 2 2<br />
B: 0,02 0,05.8 0,09.6n 0,28.4 BT.e<br />
C H O : 0,09<br />
n 2n2<br />
<br />
<br />
n 1,33<br />
+ Hai ancol là: CH3OH và C 2<br />
H 5<br />
OH Chọn C.<br />
+ Giá trị<br />
110<br />
m 0,05.104 0,09. 0,06.18 7, 42gam<br />
3<br />
Nếu trực tiếp giải số mol ancol sẽ được CH3OH:0,06 và C2H5OH:0,03. Nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />
+ Ancol: CH3OH:0,03và este: CH3OOC-CH 2-COOC 2H 5:0,03.<br />
Hoặc + Ancol:<br />
2 5<br />
Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CH COOCH :0,03.<br />
C H OH:0,03 và este: <br />
2 3 2<br />
* nH2O : 0,41;nH<br />
2: 0,165.Đặt nOH : a;nCHO : b;nCOO : c và nCO<br />
2<br />
: d<br />
Trang 11
a b 0,33 a 0,15<br />
a b 2c 2d 0,41 0,45.2 BT.O b 0,18<br />
* Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ: <br />
<br />
0,18 0,41 d b c c 0,08<br />
<br />
7,38 44d 0,45.32 2b 14,9 <br />
d 0,49<br />
0,15 0,18 0,08<br />
* Biện luận số nhóm chức: 0,18 k1 3;k<br />
2<br />
2<br />
k k k<br />
1 2 3<br />
<br />
COOCH<br />
3<br />
: 0,04<br />
2<br />
<br />
* Nhận thấy: 0,15 0,18 0,08.2 0,49 CHO : 0,09 % COOCH3<br />
32,46%<br />
2 2<br />
<br />
C3H5OH : 0,05<br />
3<br />
B)<br />
<br />
(chọn<br />
Trang 12
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố :<br />
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />
HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
LẦN 4<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />
H 1; He 4; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40. C<br />
âu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH<br />
4Cl,<br />
NaHCO3 và BaCl<br />
2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol mỗi chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bằng nhau. Cho<br />
hỗn hợp vào HO<br />
2<br />
(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:<br />
A. NaCl, NaOH , BaCl2<br />
B. NaCl,<br />
NaOH<br />
C. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl,<br />
BaCl2<br />
D. NaCl<br />
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> hidrocacbon CH<br />
4 6<br />
kh<strong>ôn</strong>g tạo kết tủa vàng nhạt với dung<br />
dịch AgNO3 / NH<br />
3<br />
là:<br />
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 3: Từ khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cao su butadien<br />
theo sơ đồ: CH4 C2H2 C4H4 C4H6 polibutađien.<br />
Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần<br />
bao nhiêu<br />
A.<br />
Trang 1<br />
3<br />
m khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> quá trình sản xuất là 55%?<br />
3<br />
2865,993m B.<br />
3<br />
793,904m C.<br />
Câu 4: Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C5H11 Br ?<br />
3<br />
3175,61m D.<br />
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />
Câu 5: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
3<br />
960,624m<br />
a phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzene hút e <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhóm<br />
nhóm CH<br />
2 5<br />
là nhóm đẩy e vào nhóm OH .<br />
OH<br />
, <strong>trong</strong> khi<br />
b phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với<br />
dung dịch NaOH còn C2H5OH thì kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
c tính axit <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol yếu hơn H<br />
2CO 3, vì khi sục khí CO<br />
2<br />
vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu<br />
được C6H5OH kết tủa.<br />
<br />
<br />
d phenol <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> cho môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đỏ.<br />
e phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường và ít tan <strong>trong</strong> etanol.
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 6: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, Cu,<br />
Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra<br />
2<br />
<br />
<br />
10,08 lít H đktc . Khối lượng muối thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là :<br />
A. 49,15 B. 55,55 C. 57, 45 D. 59,55<br />
Câu 7: Cho m gam methanol tác dụng với Na dư thu được 0,1 gam H<br />
2<br />
. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là :<br />
A. 3, 2 B. 6, 4 C. 9, 6 D. 12,8<br />
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH<br />
4<br />
rồi cho lượngCO 2<br />
sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung<br />
dịch CaOH 2<br />
, thu được 40 gam kết tủa và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH 1M vào X ,<br />
thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ểu 200ml NaOH . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
m là :<br />
A. 9, 6 B. 12,8 C. 14, 4 D. 16<br />
Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
a Các anken <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u nhẹ hơn <strong>nước</strong> và tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
b Nhiệt độ nóng chảy <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anken tăng dần theo chiều tăng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phân tử khối.<br />
c Các ankin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ sôi cao hơn <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> anken tương ứng.<br />
<br />
<br />
d Ở điều kiện thường, <s<strong>trong</strong>>năm</s<strong>trong</strong>> ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là K2CO3 và M<br />
2CO 3<br />
vào dung dịch HCl dư,<br />
thu được 11,2 lít khí đktc và dung dịch Y . Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />
thu được 29,8 gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là :<br />
A. 55,6 B. 54, 4 C. 54,6 D. 56, 4<br />
Câu 11: Câu nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
A. anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1 .<br />
B. anđehit bị dung dịch AgNO3 / NH<br />
3<br />
oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo thành muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic.<br />
C. dung dịch fomon là dung dịch bão hòa <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit fomic <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nồng độ <strong>trong</strong> khoảng37 40%.<br />
D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3dư <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được 2 mol Ag .<br />
Trang 2
Câu 12: Trong số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ankin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH<br />
5 8<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mấy chất tác dụng được với dung dịch<br />
AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
?<br />
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />
Câu 13: Tên theo danh pháp thay thế <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất: CH3CH CH CH 2OH là:<br />
A. but 2en 1 ol B. but 2en 4 ol C. bu tan1ol<br />
D. bu t2<br />
en<br />
Câu 14: Cho hình vẽ sau:<br />
Hình vẽ trên thể hiện tính chất vật lí nào <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anomiac?<br />
A. là chất khí kh<strong>ôn</strong>g màu B. nhẹ hơn kh<strong>ôn</strong>g khí<br />
C. tan nhiều <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> D. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi khai<br />
Câu 15: Hidrat <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn propen thu được 2 chất hữu cơ X và Y . Tiến hành oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> X và Y<br />
bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> sau:<br />
<br />
a dung dịch<br />
3<br />
/<br />
3<br />
Trang 3<br />
AgNO NH . <br />
c<br />
H Ni t <br />
<br />
2 , o<br />
b <strong>nước</strong> brom.<br />
d quỳ tím.<br />
Số thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> dùng để phân biệt E và F đựng <strong>trong</strong> 2 lọ mất nhãn khác nhau là:<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 16: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaO,<br />
NaHCO3 và NH<br />
4Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số mol vào <strong>nước</strong> phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa chất tan là:<br />
A. NaCl B. Na CO và NaCl C. 2 3<br />
NaCl và CaCl2<br />
D. NaCl và NH4Cl<br />
Câu 17: Etse X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <br />
CH3COOCH 2<br />
C6H5 C6H5 : phenyl . Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. benzyl axetat D. phenyl axetic.<br />
Câu 18: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?<br />
A. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> butan. B. cho methanol tác dụng với cacbon oxit<br />
C. lên men giấm. D. oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> anđehit axetic.<br />
Câu 19: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đủ):<br />
Na, NaOH , C H OH, CH CHCOOH , C H OH ( phenol)<br />
. Hỏi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa bao nhiêu phản ứng<br />
xảy ra?<br />
2 5 2 6 5
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />
Câu 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau <strong>trong</strong> dãy đồng đẳng tác dụng hết<br />
với 4,6 gam Na được 12, 25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol:<br />
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H 7OH<br />
C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H 7OH và C4H9OH<br />
Câu 21: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư<br />
AgNO / NH thu được 118,8 gam kết tủa Ag . Khối lượng metanal <strong>trong</strong> hỗn hợp là:<br />
3 3<br />
A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam<br />
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau <strong>trong</strong> cùng dãy đồng đẳng. Lấy<br />
m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14, 27 gam chất rắn và<br />
2<br />
<br />
<br />
0,336 lít H đktc . Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600ml <strong>nước</strong> brom 0,05M . CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> 2<br />
axit là:<br />
A. C H O và C H O B. C H O và C H O C. C H O và C H O D. C H O và C H O<br />
3 2 2 4 4 2 3 6 2 4 8 2 3 4 2 4 6 2<br />
6 2 5 8<br />
4 2<br />
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với<br />
0,46 mol H . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là:<br />
2<br />
A. 0,34 B. 0,32 C. 0, 46 D. 0, 22<br />
Câu 24: Để trung hòa 300 gam dung dịch 7, 4% <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng<br />
200ml dung dịch NaOH 1,5 M . C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C3H 4O 2<br />
B. C3H 6O 2<br />
C. C3H 4O D. C4H8O<br />
Câu 25: Đun nóng 12 gam axit axetic với 12 gam ancol etylic <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, hiệu suất phản<br />
ứng 75%. Khối lượng este thu được là:<br />
A. 12,3 gam B. 17,6 gam C. 13, 2 gam D. 17,2 gam<br />
Câu 26: Hỗn hợp E chứa ; ; 2 <br />
; <br />
CH OH C H OH CH CHCOOCH CH CHCOO C H<br />
3 3 7 3 2 2 2 4<br />
(<strong>trong</strong> đó CH3OH và C3H 7OH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam e cần dùng 9,744 lít O2<br />
(đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch CaOH 2<br />
dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam .<br />
Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16 gam B. 14 gam C. 15 gam D. 12 gam<br />
Trang 4
Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được<br />
lít khí đktc<br />
Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 2<br />
5,04 .<br />
ancol là:<br />
0,05 mol Cu OH . C<strong>ôn</strong>g thức<br />
A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H 7OH D. CH3OH<br />
Câu 28: Nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn m1 gam C4H 10<br />
thu được hỗn hợp X X gồm<br />
C2H4, C2H6, C3H 6,<br />
CH<br />
4<br />
. Hấp thu từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO<br />
4<br />
thấy khối lượng<br />
bình tăng lên m gam . Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch 2<br />
KMnO<br />
4<br />
thu được<br />
2<br />
<br />
5,6 lít CO đktc và<br />
2<br />
<br />
8,1 gam H O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
m <br />
gần nhất với:<br />
1 2<br />
A. 18,5 B. 19,5 C. 20,5 D. 21,5 2<br />
Câu 29: Hỗn hợp E chứa este X CnH2n<br />
6O4<br />
và este Y CmH2m<br />
4O6<br />
<br />
Hidro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 41,7 gam E cần dùng <br />
2<br />
<br />
<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở và thuần chức.<br />
0,18 mol H Ni / t . Đốt cháy hết 41,7 gam E thu<br />
được18,9 gam H<br />
2O . Mặt khác nếu đun nóng 0,18 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được<br />
hỗn hợp chứa muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,835 B. 22,5 C. 43,2 D. 57,6<br />
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit no, mạch hở <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa 1 nhóm<br />
NH2 bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm chảy vào bình đựng dung dịch H2SO 4<br />
đặc dư<br />
thì khối lượng bình tăng 1, 26 gam và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2, 24 lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Biết độ tan <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N<br />
2<br />
<strong>trong</strong><br />
<strong>nước</strong> kh<strong>ôn</strong>g đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể, m gam X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phản ứng với tối đa 0,05 mol NaOH Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần<br />
nhất với giá trị nào sau đây:<br />
A. 3 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,5<br />
o<br />
Trang 5
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
1-D 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-B 9-B 10-D<br />
11-D 12-D 13-A 14-C 15-A 16-A 17-C 18-B 19-A 20-B<br />
21-A 22-C 23-D 24-B 25-C 26-B 27-A 28-B 29-C 30-A<br />
Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol mỗi chất, Phương trình minh họa:<br />
Na O H O ---- 2NaOH<br />
2 2<br />
NH Cl NaOH ---- NaCl NH H O<br />
4 3 2<br />
NaHCO NaOH ---- Na CO H O<br />
3 2 3 2<br />
BaCl Na CO -- -- 2NaCl BaCO<br />
2 2 3 3<br />
Vậy, dung dịch sau phản ứng chỉ còn lại NaCl .<br />
Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Có 3 đồng phân thỏa mãn là:<br />
CH C C CH ; CH C CH CH ; CH CH CH CH<br />
3 3 2 3 2<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Xét toàn bộ quá trình: nCH ---- C H <br />
4<br />
4 4 6 n<br />
1000 100 100<br />
3<br />
Thể tích khí <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên cần dùng là: V x 4 x x x 22,4 3175,616 m .<br />
54 55 95<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Nhận xét gốc Ankyl C5H 11<br />
-<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 đồng phân, suy ra C5H11Br cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 8 đồng phân.<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu đúng là a;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b và c<br />
d Sai vì phenol là axit yếu kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
e Sai vì phenol tan tốt <strong>trong</strong> etanol.<br />
Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
nH mol m gam<br />
0,45 0,45.2.35,5 31,95<br />
2 Cl<strong>trong</strong>muoái<br />
Khối lượng muối<br />
m m 23,6 31,95 55,55 (Trong hỗn hợp kim loại Cu kh<strong>ôn</strong>g<br />
Kim loaïi<br />
goác Cl<br />
phản ứng). Vậy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A phù hợp<br />
Trang 6
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
nH2 0,05 mol<br />
Phương trình: CH3OH Na CH 1<br />
3ONa H<br />
2<br />
2<br />
Từ phương trình, suy ra : n<br />
tan<br />
0,1 mol m 3,2 gam<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Me<br />
ol<br />
Sơ đồ <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
<br />
<br />
3 0,4<br />
<br />
0,2 mol NaOH<br />
<br />
O<br />
Ca OH<br />
2 2<br />
CaCO mol<br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Ca HCO3 x mol CaCO<br />
2<br />
3 max<br />
CH CO <br />
* Để lượng kết tủa cực đại thì sản phẩm phải là NaHCO3<br />
Phương trình: 2<br />
Suy ra, 2<br />
Trang 7<br />
Ca HCO NaOH CaCO NaHCO H O<br />
3 3 3 2<br />
nCa HCO3 nNaOH 0,2 mol<br />
nCH nCO nCaCO 2. nCa HCO 0,8 m 12,8<br />
gam<br />
* Bảo toàn nguyên tổ C , ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: <br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phát biểu đúng là <br />
<br />
b và c<br />
a Sai vì anken kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
<br />
<br />
d Sai vì C1 C4<br />
là chất khí còn từ C<br />
5<br />
là chất lỏng<br />
Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phương trình:<br />
CO 2H CO H O<br />
2<br />
<br />
3 2 2<br />
4 2 3 3 2<br />
<br />
<br />
nH nCO mol nCl mol m gam <br />
phaûn öùng 2<br />
Cl<br />
<strong>trong</strong> muoái<br />
Chứng tỏ<br />
2 3<br />
2 1 1 35,5 29.8<br />
M CO là muối 2<br />
NH CO sinh ra muối NH4Cl bay hơi khi cô cạn ở nhiệt độ cao<br />
4 3<br />
1<br />
nK2CO3<br />
nKCl 0,2 mol BTNT K<br />
2<br />
<br />
4 2 3<br />
0,5 0,2 0,3<br />
<br />
n NH CO mol BTNT C m 0,2. 138 0,3. 96 56,4 gam.<br />
Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu D sai vì HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH<br />
3<br />
thu được 4 mol Ag .<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
CH<br />
5 8<br />
tác dụng được với dung dịch<br />
3<br />
/<br />
3<br />
C<br />
C : lu<strong>ôn</strong> cố định<br />
CCC : Ankyl này <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân<br />
Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 đồng phân thỏa mãn.<br />
AgNO NH phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng: C C C C C
Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Khi hidrat propen sẽ thu được 2 sản phẩm là C3H 7OH và CH3CH OH CH 3<br />
Khi bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 2<br />
chất này thu được C2H5CHO và CH3COCH<br />
3<br />
Thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> nhận biết C2H5CHO và CH3COCH 3<br />
là: <br />
a Dung dịch<br />
3<br />
/<br />
3<br />
Cu OH 2<br />
ở nhiệt độ thường vì dùng 2 thuốc <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> này Xeton kh<strong>ôn</strong>g phản ứng.<br />
Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Giả sử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 mol mỗi chất, khi tan hoàn toàn vào <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> ta thu được:<br />
2 <br />
1 mol Ca ; 2 mol OH ; 1 mol Na ; 1 mol NH<br />
4<br />
; 1mol Cl<br />
Phản ứng trao đổi ion <strong>trong</strong> dung dịch:<br />
OH HCO CO H O<br />
<br />
3 3 2<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
OH NH NH H O<br />
Ca CO CaCO<br />
Vậy chỉ còn lại ion Na và ion Cl <strong>trong</strong> dung dịch.<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phương trình phản ứng: CH3OH CO xt, t CH3COOH<br />
Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các cặp chất phản ứng:<br />
AgNO NH hoặc d<br />
<br />
Na C2H5OH ; Na CH2 CH COOH ; Na C6H5OH<br />
;<br />
NaOH CH CH C NaOH C H OH C H OH CH CH C <br />
OOH ; ; OOH .<br />
2 6 5 2 5 2<br />
Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
1<br />
ROH Na H<br />
2<br />
2<br />
Bảo toàn khối lượng: mH<br />
2<br />
7,8 4.6 12,25 0,15<br />
gam<br />
7,8<br />
nH<br />
2<br />
0,075 mol MtbAncol<br />
52 C3H5OH<br />
và C4H7OH<br />
0,075<br />
Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Gọi xy , lần lượt là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HC<br />
HO và CH3 CHO.<br />
Trang 8
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />
30x44 y12,6<br />
<br />
4x2y1,1<br />
x 0,2 mol; y 0,15 mol mHCHO 0,2.30 6 gam.<br />
Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bảo toàn khối lượng: m 14, 27 0,01.2 12 2,3<br />
gam<br />
Phương trình: R COOH----> 1 H<br />
2<br />
2<br />
nX mol MtbAx<br />
it<br />
0,03 76,67<br />
* Do X phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:1 nên hỗn hợp X chứa 2 axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng là<br />
C H<br />
n<br />
<br />
O n 3.33 Gồm 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau là C3H 4O2 và C4H6O2<br />
2n<br />
2 2<br />
Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cách 1. Đặt số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> etien là vinylaxetilen lần lượt là x và y ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />
x3y 0,46 x<br />
0,1<br />
<br />
a x y 0,22 mol<br />
y n 0,12 y<br />
0,12<br />
Cách 2. nC4H<br />
4<br />
n (Kết tủa) 0.12 mol<br />
Bảo toàn liên kết pi ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nC2H 4<br />
3.0,12 0,46 nC2H 4<br />
0,1 mol a 0,12 0,1 0,22 mol<br />
Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
R COOH+NaOH---->R-COONa+H 2<br />
O nR<br />
COOH=nNaOH=0,3 mol<br />
* mR COOH=2,22 gam<br />
Mtb 2,22 74 g / mol C H O<br />
0,3<br />
<br />
3 3 2<br />
Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nCH COOH 0,2 mol; nC H OH 0,26 mol Tính theo nCH COOH<br />
3<br />
3 2 5<br />
mEs te<br />
88 x 0,2 x 0,75 13.2<br />
gam<br />
Câu 26: Cách 1.<br />
nCH3OH<br />
nC3H 7OH<br />
nên gộp thành CHOVậy<br />
2 6<br />
. <strong>trong</strong> E chứa C2H6O, C4H6O2 , C8H `10O 4<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> n 2 n .<br />
C<br />
O<br />
Đặt a,<br />
blà số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> CO2và H2 O n a, nH 2 b, n a / 2<br />
m 12a 2b 8a<br />
7,86.<br />
E<br />
C<br />
Bảo toàn O : a / 2 0,435.2 2a b a 0,36, b 0,33 m dung dịch giảm 14,22 gam<br />
Cách 2. Xét c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <strong>trong</strong> hỗn hợp E gồm:<br />
O<br />
Trang 9
* CH3OH và C3H 7OH cùng số mol C4H12O2<br />
* CHO<br />
4 6 2<br />
* C8H10O4<br />
Nhận thấy, nC 2nO<br />
<strong>trong</strong> E .<br />
Qui đổi hỗn hợp E thành: 2 x mol C; x mol O;<br />
y mol H<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình sau:<br />
x 0,18 mol; y 0,66 mol<br />
Trang 10<br />
<br />
2 x.12 16x y 7,86 mE<br />
<br />
y<br />
x 0,435.2 2 x.2 TBTNT O<br />
<br />
2<br />
2 3<br />
<br />
nCO nC 2x 0,36 mol BTNT C nCaCO 0,36 mol<br />
1<br />
nH<br />
2O nH 0,5y 0.33 mol BTNT H<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
m m mCO mH O 0,36.100 0,36.44 0,33.18 14,22<br />
gam<br />
dung dòch <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>ûm keáttuûa<br />
2 2<br />
Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Gọi x là số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol đơn chức ROH<br />
Nhận thấy chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Glyxerol mới tác dụng với 2<br />
1<br />
Phương trình : OH H<br />
2<br />
2<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3.0,1 x.0.5 0.225 x 0,15 mol<br />
<br />
<br />
Cu OH theo tỉ lệ 2:1 n 0,1<br />
mol<br />
Glyxerol<br />
11,1<br />
mR OH 20,3 0,1.92 11,1 M<br />
ROH = 74 g / mol C4H9OH<br />
0,15<br />
Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Cách 1.<br />
n 0,25; n 0,45 m m 0,25.12 0,45.2 3,9 gam;<br />
CO2 H2O CH4 C2H6<br />
n n 0,45 0,25 0,2 n 0,2 mol m 58.0,2 11,6 g<br />
CH4 C2H6 C4H10<br />
1<br />
Bảo toàn khối lượng :<br />
Cách 2. Phương trình phản ứng cracking:<br />
C H xt,<br />
t CH C H<br />
4 10 4 3 6<br />
C H xt,<br />
t C H C H<br />
4 10 2 6 2 4<br />
nC H nC H ; nCH nC H<br />
2 6 2 4 4 3 6<br />
m m m m m 11,6 3,9 7,7 m m 19,3<br />
1 2 CH4 C2H6<br />
2 1 2<br />
* Hỗn hợp khí Y gồm: CH4 x mol và C2H6<br />
y mol
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
x 2y 0,25<br />
BTNT C<br />
<br />
4x 6y 0,9<br />
BTNT H<br />
<br />
<br />
x 0,15 mol; y 0,05 mol m2 7,7 gam; m1<br />
11,6 gam<br />
m m 19,3 gam.<br />
1 2<br />
Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH COO C H và HCOO C H<br />
Từ c<strong>ôn</strong>g thức X ta suy ra chất đầu dãy là <br />
2 2 4 4 3 3 6<br />
Qui đổi hỗn hợp E thành: C H O x mol ;<br />
C H O y mol và CH z mol <br />
Lập hệ phương trình: 2x<br />
0,18 BT LK <br />
<br />
10 8 2 2,1<br />
8 10 4 6 8 6 2<br />
170 x 176y 14z<br />
41,7<br />
<br />
<br />
x y z BTNT H<br />
x 0,09 mol; y 0,15 mol; z 0<br />
3<br />
* mmuoi . ( mE mKOH mEtilenglycol mGlyxerol<br />
)<br />
4<br />
Trong đó: m 41,7 gam; m ( 2.0,09 3.0,15).56 35,28 gam; m 0,09. 28 17.2<br />
E KOH Etilenglycol<br />
5,58 gam; m 0,15.92 13,8 gam m<br />
43,2 gam .<br />
Glyxerol<br />
Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
* Khối lượng bình tăng khi dẫn sản phẩm khí qua bình đựng dung dịch H2SO 4<br />
đặc nóng chính là<br />
khối lượng HO<br />
2<br />
bị hấp thụ. nH2 O 0,07 mol.<br />
* Hỗn khí Y gồm khí CO .<br />
2<br />
và N<br />
2<br />
<br />
muoái<br />
x mol H<br />
2N CnH 2n<br />
COOH<br />
* Qui đổi hỗn hợp X gồm: <br />
y mol COOH<br />
Lập hệ phương trình:<br />
2 2 1 0,14 <br />
x n BTNT H<br />
<br />
x n y x n BTNT C N<br />
<br />
<br />
x y n nOH<br />
<br />
x 0,02 mol; nx 0,04 mol; y 0,03 mol<br />
1 0,1 <br />
Y<br />
; & <br />
0, 05 COOH<br />
<br />
Hỗn hợp X gồm: 0,02 mol H2N C2H4<br />
COOH<br />
và 0,03<br />
mol<br />
COOH<br />
m 0,02.89 0,03.45 3,13 gam.<br />
Trang 11
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 04 trang)<br />
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />
HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-<s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
LẦN 5<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: 40 phút.<br />
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 44, 46g saccarozơ thu được dung dịch X . Cho toàn bộ dung dịch X tác<br />
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />
A. 56,16g B. 84, 24g C. 28,08g D. 14,04g<br />
Câu 2: Đun nóng m gam xenlulozơ với lượng dư dung dịch HNO và H SO<br />
thúc, thu được 74,844g xenlulozơ trinitrat. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
<br />
3 2 4 ,<br />
A. 48,114 B. 122, 472 C. 81,648 D. 40,824<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
khi phản ứng kết<br />
A. Chất béo kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều <strong>trong</strong> dung môi hữu cơ.<br />
B. Phản ứng thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
C. Chất béo là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, kh<strong>ôn</strong>g phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng thành phần nguyên tố.<br />
Câu 4: Cho este CH3OOC<br />
COOC2H<br />
5<br />
tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH , thu được 22,244g<br />
muối và m gam hỗn hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 12,948 B. 12,328 C. 8,576 D. 10, 452<br />
Câu 5: Cho c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo sau: <br />
trên là<br />
CH CH CH CH CH CH . Tên gọi ứng với c<strong>ôn</strong>g thức<br />
3 3 2 2 3<br />
A. neopentan. B. isobutan. C. 2 metylpentan. D. 1,1 đimetylbutan.<br />
Câu 6: Axit axetic kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với chất nào sao đây?<br />
A. CaCO3<br />
B. dung dịch Br2<br />
C. CH3OH (xúc tác H2SO4đặc, t 0)<br />
D. Na<br />
Câu 7: C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể viết là<br />
A. <br />
C6H7O2OH<br />
<br />
3 B. <br />
C <br />
6H8O3 OH <br />
3 C. <br />
C H O OH <br />
D. <br />
C H <br />
7O<br />
OH<br />
n<br />
n<br />
6 10 5 3 n<br />
6 2 2<br />
<br />
<br />
n
Câu 8: Cho 30 gam dung dịch ancol etylic 18, 4% tác dụng hết với Na dư thì thoát ra tối đa bao nhiêu<br />
lít khí H<br />
2<br />
(đktc)?<br />
A. 17,920 lít B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 16,576 lít<br />
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp hai ankylbenzen liên tiếp nhau, thu được 65,12<br />
gam CO . 2<br />
Phần trặm số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankylbenzen <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn là<br />
A. 43, 44% B. 40,00% C. 60,00% D. 56,56%<br />
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Metyl acrylat làm quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh.<br />
B. Axit béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch cacbon phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h và số nguyên tử cacbon chẵn.<br />
C. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng và một phần nhỏ dạng mạch hở.<br />
D. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
Câu 11: Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H 6O 2<br />
là<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 12: Este X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C6H . 8O 4<br />
Thủy phân X <strong>trong</strong> dung dịch NaOH , thu được một<br />
muối và hai chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g cùng dãy đồng đẳng. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
CH COOCH COOCH CH<br />
B. CH3CH 2OOC COOCH CH<br />
2<br />
A.<br />
3 2 2<br />
CH CH OOC CH COOCH CH<br />
D. CH3OOC CH2 COOCH<br />
2CH3<br />
C.<br />
3 2 2 2<br />
Câu 13: Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u làm mất màu <strong>nước</strong> Br2<br />
là:<br />
A. Anđehit axetic, fructozơ, metyl fomat. B. Glucozơ, vinyl axetat, ancol anlylic.<br />
C. Saccarozơ, metyl acrylat, etilen. D. Axetilen, metyl axetat, tinh bột.<br />
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn một chất hữu cơ X , <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm hữu cơ thu được <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản<br />
ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc. Chất X là<br />
A. xenlulozơ. B. CH2 CHCHO.<br />
C. fructozơ. D. CH .<br />
3COOCH<br />
CH 2<br />
Câu 15: Hợp chất hữu cơ đa chức vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa làm mất màu dung dịch<br />
Br<br />
2<br />
là<br />
A. CH<br />
2 5COOCH3<br />
B. HO CH2-CH=CH-COOCH<br />
3
C. CH3COOCH2COOCH=CH2<br />
D. HOOC COOCH=CH2<br />
Câu 16: C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> triolein là<br />
A. C57H110O6<br />
B. C54H104O6<br />
C. C51H98O 6<br />
D. C57H104O6<br />
Câu 17: Phân tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzyl axetat bằng<br />
A. 164 B. 122 C. 1<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> D. 136<br />
Câu 18: X là este hai chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết C C.<br />
Cho a gam X tác dụng vừa đủ<br />
với 0,15 mol Br<br />
2.<br />
Mặt khác, đốt cháy 2 a gam X cần 1,05 mol O<br />
2.<br />
Biết X kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc là<br />
A. C7H8O4<br />
B. C11H 16O4<br />
C. C6H6O4<br />
D. C8H10O4<br />
Câu 19: X là chất dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>,<br />
X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, X được dùng để tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương, tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g ruột phích.<br />
Chất X là<br />
A. saccarozơ. B. anđehit acrylic. C. glucozơ. D. fructozơ.<br />
Câu 20: Cacbohiđrat nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân?<br />
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ<br />
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, thu được 13,2 g CO2 và 8,1 g H2O . C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
ancol là<br />
C H OH B. C H OH C. <br />
A.<br />
3 7<br />
3 5 3<br />
C H OH D. C2H5OH<br />
2 4 2<br />
Câu 22: Dung dịch glucozơ kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với<br />
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2<br />
C. H<br />
2<br />
(xúc tác ,<br />
0<br />
Cu OH<br />
Ni t ) D. 2<br />
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 11,84g metyl axetat, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch<br />
Ba OH 2<br />
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />
A. 94,56 g . B. 48,00 g . C. 126,08 g . D. 63,04 g .<br />
Câu 24: Cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />
A. CH3COOH và C2H5 OH .<br />
B. dung dịch glucozơ và dung dịch NaOH<br />
CH COOCH và dung dịch AgNO3 / NH<br />
3<br />
D. CH2 CH COOH<br />
và <strong>nước</strong> Br2<br />
C.<br />
3 3
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X và propan 2 ol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng phân tử khối. Biết X kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ<br />
tím.Chất X là<br />
A. etyl axetat. B. axit acrylic. C. axit axetic. D. metyl fomat.<br />
Câu 26: Hòa tan 10,8g glucozơ và 7, 2g fructozơ vào <strong>nước</strong> được dung dịch X . Dung dịch X tác<br />
dụng tối đa m gam Br<br />
2<br />
. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 9,6. B. 16,0. C. 0,0. D. 6, 4.<br />
Câu 27: Cho CH3COOCH<br />
CH2<br />
tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1 M , cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được m gam rắn khan và 5,06g chất hữu cơ. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 11, 23. B. 9, 43. C. 11,02. D. 15,10.<br />
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở thu được 12,32 g CO<br />
2<br />
và m gam H<br />
2O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 5, 40. B. 3,6. C. 12,32. D. 5,04.<br />
Câu 29: Ở điều kiện thường X tồn tại trạng thái rắn. Biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
thể là<br />
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. trilinolein. D. tristearin<br />
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xenlulozơ?<br />
A. Xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h.<br />
B. Thủy phân xenlulozơ thu được hai loại monosaccarit.<br />
C. Xenlulozơ tan được <strong>nước</strong> Svayde.<br />
D. Hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn xenlulozơ thu được poliancol.<br />
Câu 31: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung<br />
dịch H 20%<br />
2SO 4<br />
, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH . Chất lỏng <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> hai ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />
tách thành hai lớp. Lắc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <strong>cả</strong> hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ <strong>trong</strong> khoảng<br />
5 . phút Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; <strong>trong</strong> ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn<br />
phân thành hai lớp.<br />
B. Chất lỏng <strong>trong</strong> ống nghiệm vẫn phân thành hai lớp.<br />
C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân thành 2 lớp, <strong>trong</strong> ống nghiệm thứ hai, chất lỏng<br />
trở thành đồng nhất.
D. Chất lỏng <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> 2 ống nghiệm <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u trở nên đồng nhất.<br />
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Tinh bột<br />
chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z cao hơn Y .<br />
B. Chất T và chất Z là đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau.<br />
C. Dung dịch X làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Chất Y và chất Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số nguyên tử cacbon.<br />
0<br />
H , t Y<br />
X Y Z T . Biết Y, Z,<br />
T là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức dạngC 5<br />
H y<br />
và H 2<br />
. Đun nóng 0,47 mol X<br />
với Ni , sau một thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phản ứng thu được hỗn hợp H chỉ chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn<br />
toàn H thu được 18,54 g H<br />
2O . Biết tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> H so với He bằng 17,575. Mặt khác, 11,248 gX<br />
tác dụng tối đa m gam Br<br />
2<br />
. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 35 B. 56 C. 70 D. 43<br />
Câu 34: Dẫn 12,6g hỗn hợp hơi hai ancol đơn chức, mạch hở là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau qua ống đựng<br />
CuO (dư) đun nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,96g hỗn hợp hơi H . Cho<br />
<br />
<br />
15,96 g H tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<br />
3<br />
<strong>trong</strong> NH<br />
3<br />
, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là<br />
A. 45,36. B. 47,52. C. 41,04. D. 49,68.<br />
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm một este no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn<br />
chức thu được 16,72 g CO2 và 10,08 g H2O . Cho hỗn hợp H trên tác dụng hết với dung dịch<br />
NaOH thu được 8,96g một ancol duy nhất. Khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> este là<br />
A. 6,0 g .<br />
B. 16,8 g .<br />
C. 7, 4 g .<br />
D. 10,8 g .<br />
Câu 36: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
1) Ứng với c<strong>ôn</strong>g thức C3H 4O2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai đồng phân mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH .<br />
2) Phân tử amilozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mạch phân nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.<br />
3) Dung dịch axit acrylic kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu phenolphtalein.<br />
4) Dung dịch glucozơ bị khử khi tác dụng với <strong>nước</strong> brom.<br />
5) Các ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> bởi CuO tạo ra anđehit.
6) Chất béo rắn nặng hơn <strong>nước</strong> và kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong>.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />
Câu 37: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp H gồm một ankin và một anđehit đơn chức, mạch hở<br />
cần đúng 0,29 mol O<br />
2,<br />
thu được11 2<br />
1,98<br />
2<br />
g CO và g H O . Mặt khác, cho m gam <br />
H tác dụng hoàn<br />
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH<br />
2<br />
, thu được a gam kết tủa. Biết số liên kết trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
ankin và anđehit bằng 25 .<br />
11<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> a là<br />
A. 24,51 B. 31,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 25,02 D. 32,16<br />
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm phenyl axetat và axit benzoic tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch<br />
NaOH 9, 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan và 186,6g hơi <strong>nước</strong>. Giá trị<br />
m là<br />
A. 76,86. B. 60,03. C. 52,38. D. 45,58.<br />
Câu 39: Hỗn hợp H gồm X , Y,<br />
Z là ba este đơn chức; <strong>trong</strong> đó X,<br />
Y no và mạch hở. Cho<br />
0,32 mol hỗn hợp <br />
H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng m gam tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch NaOH 2M cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng được a gam rắn T và 10,08 gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hết b gam<br />
rắn T cần đúng 0,7 mol O<br />
2,<br />
thu được 25,3 gam CO2 và 7,65 gam H2O . Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 40 B. 24 C. 23 D. 30<br />
Câu 40: Hỗn hợp H gồm X là axit cacboxylic, Y và Z là hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên<br />
tiếp ; X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, đơn chức. Đốt cháy m gam H , thu được 27, 28g CO<br />
2<br />
. Thực hiện<br />
phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam H , thu được 13,16g hỗn hợp este. Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> đạt<br />
hiệu suất 100%. Biết tổng số nguyên tử cacbon <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X , Y,<br />
Z bằng 7. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anol<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phân tử khối lớn hơn <strong>trong</strong> H gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 28%. B. 23%. C. 18%. D. 49%.
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
1-A 2-D 3-D 4-D 5-C 6-B 7-A 8-D 9-B 10-D<br />
11-A 12-B 13-B 14-A 15-C 16-D 17-C 18-A 19-C 20-C<br />
21-C 22-A 23-A 24-D 25-D 26-A 27-A 28-D 29-D 30-C<br />
31-C 32-B 33-B 34-C 35-A 36-B 37-B 38-C 39-B 40-B<br />
Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Sac 4 Ag. m Ag 4*108*44,46 / 342 56,16<br />
Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
<br />
1xen 1 xenlulozo<br />
trinitrat C H O ONO M 297 .<br />
6 7 2 2 3<br />
m xen 162*74,844 / 297 40,824 g<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
CH OOC-COOC H 2KOH COOK CH OH C H OH<br />
3 2 5 2 3 2 5<br />
M mCH3OH mC2H5OH<br />
10,452<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
m<br />
C2H 5,52 0,12<br />
5OH<br />
<br />
<br />
nC 2H5OH<br />
<br />
<br />
nOH<br />
1,48<br />
BTKL<br />
<br />
<br />
<br />
m 24,48 nHO1,36<br />
HO <br />
2<br />
2<br />
BT H nOH<br />
nH<br />
0,74 mol V<br />
2 H<br />
lit<br />
2<br />
2<br />
16,576<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
<br />
<br />
3 8:3<br />
BT C<br />
19,52 C H a 2a<br />
nCO<br />
1,48 n X n 7,4 % n 100 40%<br />
2 C8H<br />
X <br />
10<br />
14n<br />
6<br />
C8H10<br />
:2a 5a<br />
Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
C3H 6O 2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> đồng phân este: HCOOCH<br />
2CH3; CH<br />
3COOCH3<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
mol<br />
- Số liên kết <strong>trong</strong> X là: 6.2 2 8 / 2 3 Loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D .
- X NaOH<br />
một muối và hai chất hữu cơ kh<strong>ôn</strong>g cùng dãy đồng đẳng<br />
COOR'<br />
X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng<br />
R<br />
<br />
loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A .<br />
COOR''<br />
-Số nguyên tử C <strong>trong</strong> X là 6 loại phương <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C .<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
nBr2 • Theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết nX<br />
0,075 mol<br />
2<br />
• Mặt khác, đốt cháy 2 a gam X :<br />
3n<br />
7<br />
CnH 2n6O4 O2 nCO2 n H<br />
2O<br />
2 <br />
• 3<br />
0,15<br />
Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
3 7<br />
0,15 n<br />
<br />
1,05 n 7<br />
2 <br />
AB , là cacbohiđrat nên là hợp chất tạp chất<br />
C là chất béo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo kh<strong>ôn</strong>g no trạng thái lỏng<br />
D là chất béo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo no trạng thái rắn<br />
Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
A sai vì xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc mạch kh<strong>ôn</strong>g nh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h, kh<strong>ôn</strong>g xoắn<br />
B sai vì thủy phân xenlulozơ chỉ thu được xenlulozơ<br />
D sai vì xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g bị hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 31: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trong ống nghiệm 1, xảy ra phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, phản ứng này thuận<br />
nghịch nên este vẫn còn và tạo thành 2 lớp chất lỏng. Trong ống nghiệm 2, xảy ra phản ứng thủy<br />
phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm, phản ứng 1 chiều nên este phản ứng hết và chất lỏng trở thành đồng<br />
nhất.<br />
Câu 32: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là glucozơ, Y là C2H5 OH , Z là<br />
CH COOH, T là 3<br />
CH3COOC2H<br />
5<br />
T và Z kh<strong>ôn</strong>g phải là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau vì kh<strong>ôn</strong>g cùng CTPT<br />
Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Tính to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> số <strong>liệu</strong>: H2O 1,03 mol; M H<br />
70,3
C5H122 k<br />
: a<br />
0<br />
Ni,<br />
t<br />
O2<br />
0,47 mol H C5 H... : a H2O<br />
:1,03<br />
H2<br />
: b<br />
ab0,47 a<br />
0,2<br />
<br />
<br />
Hpt a12 2k 2b 1,03.2 BT H <br />
b 0,27 k 2,2<br />
<br />
a72 2k 2b 70,3a mX mH ak<br />
0,44<br />
<br />
C H<br />
11,248 g <br />
H<br />
2<br />
: y<br />
5 7,6<br />
: x<br />
Br2<br />
<br />
67,6x2y11,248<br />
<br />
x 0,2 x 0,16 nBr<br />
kx 2,2.0,16 0,352 m 56,32<br />
2 Br<br />
<br />
2<br />
<br />
y 0,27<br />
Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CuO<br />
CnH 2nO<br />
12,6 g CnH2n2O : x mol 15,96 HO<br />
2<br />
<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m m m 16x 15,96 12,6 16x x 0,21 n 3<br />
t aêng CuO Cu<br />
Vậy 2 ancol ban đầu là propan 1<br />
ol và propan 2 ol.<br />
Hơi H gồm anđehit và xeton.<br />
n 0,21 n 2.0,21 0,42 m 45,36 g<br />
andehit Ag Ag<br />
Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Xử lí số <strong>liệu</strong>: CO2 0,38 mol; H2O 0,56 mol nclo no, đơn nancol<br />
0,56 0,38 0,18 mol<br />
CH2<br />
<br />
2<br />
<br />
HO<br />
2<br />
:0,18<br />
CO<br />
: 0,38<br />
<br />
HO<br />
2<br />
:0,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
0<br />
t<br />
2<br />
Quy đổi H O n 0,38 BTC<br />
<br />
TH1:ancol là CH OH CH H O<br />
3 2 2<br />
CH2<br />
8,96<br />
nhh 0,28 mol nO n<br />
2 este<br />
0,28 0,18 0,1 mol<br />
32<br />
<br />
O<br />
te<br />
: 0,1<br />
m g<br />
<br />
2<br />
es <br />
<br />
este<br />
6<br />
CH2<br />
: 0,38 0,18 0,2<br />
TH2: ancol là C H OH 2CH H O<br />
2 5 2 2<br />
8,96<br />
nhh 0,194 mol nO n<br />
2 este<br />
0,28 0,194 0,086 mol<br />
46<br />
CH 2<br />
<br />
n /este 0,38 2.0,18 0,02 mol 0,086 (vô lí)
Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
1 đúng HCOOCH CH2 và CH2<br />
CHCOOH<br />
2 sai amilozo mạch thẳng<br />
3 đúng phenolphthalein chỉ đổi màu <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm<br />
4 sai glucozo bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
5 sai chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ancol bậc 1 mới bị oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo anđehit<br />
6 sai chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
nCO 0,25 mol; n H O 0,11 mol; n O 0,29 mol.<br />
2 2 2<br />
Bảo toàn O nO / H 0,25*2 0,11*1 0,29*2 0,03 mol n anđehit.<br />
<br />
n H * k 1 n CO n H O n H 0,25 0,11 / 25 /111 n H 0,11 n an kin 0,08.<br />
2 2<br />
Số C tb 0,25 / 0,11 2,2; Số H tb 0,11*2 / 0,11 2 An kin là CH<br />
2 2<br />
Vậy hỗn hợp H C HCHO 0,03 mol và C H 0,08<br />
mol <br />
là phù hợp với mol CO2,<br />
H2O<br />
2 2 2<br />
0.03 OONH 0,03 2 0,06<br />
CH C CH O mol CAg C C Ag <br />
0,08 0,08<br />
CH CH mol AgC CAg <br />
m kết tủa 194*0,03 0,06*108 240*0,08 31,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam.<br />
Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
CH COOC H 2NaOH CH COONa+C H ONa H O<br />
3 6 5 3 6 5 2<br />
x 2x x<br />
C H COOH+NaOH C H COONa+H O<br />
6 5 6 5 2<br />
y y y<br />
2x y 0, 47 và x y 0,3<br />
giải hệ ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x0,17; y 0,13<br />
m<br />
52,38<br />
Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
nNaOH<br />
nH<br />
hỗn hợp <br />
+ Do : 1,125 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C, H, O,<br />
Na CO H O Na CO<br />
b gam T<br />
O2<br />
0,7 mol<br />
<br />
<br />
2 2 2 3<br />
0,575 0,425<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
X, Y laø este no, ñ<strong>ôn</strong>, hôû :0,28 mol<br />
H <br />
Z laø estecuûa phenol :0,04 mol<br />
bg<br />
0,05 X 0,36<br />
nphenolat nCO n :3 0,05 0,45 <br />
2 H2O nNa<br />
mol<br />
0,04
BTLK<br />
b 25,3 7,65 0,5 x 0,45 x106 0,7 x 32 34,4 gam a 27,52 gam<br />
<br />
BTKL : m 27,52 10,08 0,04 x 18 0,36 x40 23,92 gam 24 gam<br />
Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<br />
<br />
H gồm X là axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức, Y và Z là hai ancol thuộc cùng dãy đồng<br />
đẳng liên tiếp <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở, đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp<br />
được tạo bởi cùng một axit C H O hay RCOOR<br />
2 2<br />
'<br />
n n<br />
<br />
Bảo toàn<br />
C : n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
27,28/ 44 0,62 mol<br />
C C <strong>trong</strong> hoãn hôïp H C CO<br />
este<br />
2<br />
Đặt số mol este<br />
2<br />
C H O là C te H <br />
n<br />
2n<br />
Bảo toàn khối lượng: mes te<br />
m<br />
es <br />
m<br />
C te H este mO este<br />
x mol n n X 0,62 mol; n 2n X 1,24 mol<br />
es<br />
13,16 0,62.12 1,24.1 16. n n 0,28 mol 2x<br />
es<br />
es<br />
<br />
O te O te<br />
x n mol n n C H O hay RCOOR<br />
<br />
0,14 14 32 13,16 / 0,14 4,4<br />
es 2 2<br />
'<br />
te n n<br />
<br />
Số nguyên tử C <strong>trong</strong> RR' 3,4<br />
*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 0 axit là HCOOH ;<br />
CR' 3,4 2 ancol là: C3H<br />
7OH và C4H9OH<br />
Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong> HCOOH C3H 7OH C4H9OH<br />
là 8 (loại)<br />
*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 1axit là C3H 7<br />
OH ;<br />
CR' 2,4 2 ancol là: C2H5OH và C3H<br />
7OH<br />
Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong>CH3COOH+C3H 7OH C2H5OH<br />
là 7 (thỏa mãn)<br />
*Xét số nguyên tử C <strong>trong</strong> R là 2 axit là CH COOH;<br />
2 5<br />
C R' 1,4 2 ancol là: C2H5OH và CH3OH<br />
Tổng số nguyên tử C <strong>trong</strong> CH3OH C2H5COOH+C2H 5OH<br />
là 6 (loại)<br />
Vậy 2 ancol là: và C H OH b mo <br />
<br />
C H OH a mol l axit C H COOH 0,14mol. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
2 5 3 7<br />
3<br />
a b 0,14 1 ; 2. a 3. b 0,14.2 0,62 2 a 0,08<br />
mol và b 0,06 mol.<br />
m 60.0,14 46.0,08 0,06.60 15,68 gam ; % m<br />
<br />
22,96%<br />
hoãn hôïp H<br />
C H OH<br />
<br />
3 7<br />
este
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA<br />
NĂM 2017 LẦN 1<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>: Khoa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tự nhiên; M<strong>ôn</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài:<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút; kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n<br />
phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />
H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27;P 31;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56<br />
Cu 64;Br 80;Ag 108;Ba 137.<br />
Câu 1: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />
1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br2<br />
3. Nhẹ hơn <strong>nước</strong><br />
4. Kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> 5. Tan <strong>trong</strong> xăng 6. Phản ứng thủy phân<br />
7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H<br />
2<br />
vào gốc rượu<br />
Những tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> lipit là:<br />
A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7,8<br />
Câu 2: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:<br />
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4<br />
Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO<br />
3<br />
và 0,1 mol K2CO 3<br />
vào dung dịch chứa<br />
0,3 mol HCl. Thể tích CO2<br />
thu được là:<br />
A. 3,361 B. 5,041 C. 4,481 D. 6,721<br />
Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:<br />
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric<br />
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666<br />
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT<br />
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac<br />
Câu 5: Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: <br />
chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với dung dịch Ba HCO<br />
<br />
A. <br />
Trang 1<br />
3 2 4 3 2<br />
HNO , NaCl,K SO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO .Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
3 2 4 2 4 3 2<br />
HNO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO . B. HNO<br />
3, NaCl,K<br />
2SO4<br />
C. HNO ,Ca OH , NaHSO ,K SO D. NaCl,K SO ,Ca OH<br />
3 2<br />
4 2 4<br />
3 2<br />
là:<br />
2 4 2<br />
Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba OH 2<br />
0,05M. Dung dịch Y gồm <br />
Al SO 0,4M và<br />
2 4 3<br />
H2SO 4<br />
xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là:
A. 0,2M B. 0,2M;0,6M C. 0,2M;0,4M D. 0,2M;0,5M<br />
Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X NaHCO3<br />
x<br />
mol CO<br />
2<br />
; m gam<br />
X O2<br />
x<br />
mol CO<br />
2<br />
. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. CH3COOH B.<br />
3 2<br />
CH CH COOH C. <br />
CH C H COOH D. HOOC COOH<br />
3 6 3 2<br />
Câu 8: Tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể cùng tồn tại <strong>trong</strong> một dung dịch:<br />
A.<br />
<br />
NH ; Na ;Cl ;OH<br />
4<br />
B.<br />
2 <br />
Fe ; NH ; NO ;Cl<br />
4 3<br />
C.<br />
2 <br />
Na ;Fe ;H ; NO<br />
3<br />
D.<br />
Ba<br />
;K ;OH ;CO<br />
2 2<br />
3<br />
Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Na<br />
2CO 3;KCl;CH 3COONa;NH4Cl; NaHSO<br />
4;C6H5ONa . Các dung dịch<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH 7 là:<br />
A. Na<br />
2CO 3;C6H5ONa;CH3COONa B. NH4Cl;CH 3COONa; NaHSO4<br />
C. Na<br />
2CO 3; NH4Cl;KCl D. KCl;C6H5ONa;CH3COONa<br />
Câu 10: Phát biểu đúng là:<br />
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid<br />
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên<br />
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II vào dung dịch HNO3<br />
đặc dư thu được 26,88<br />
lit NO<br />
2<br />
(dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:<br />
A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />
Câu 12: C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> propilen là:<br />
A. CH<br />
3 6<br />
B. CH<br />
3 4<br />
C. CH<br />
3 2<br />
D. CH<br />
2 2<br />
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I và kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II<br />
bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO<br />
2<br />
(dktc). Cô cạn dung dịch A thu<br />
được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />
Câu 14: Có 5 chất bột trắng đựng <strong>trong</strong> 5 lo riêng biệt: NaCl; Na<br />
2SO 4; Na<br />
2CO 3;BaCO 3;BaSO 4<br />
.<br />
Chỉ dùng <strong>nước</strong> và CO<br />
2<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được mấy chất:<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />
Câu 15: Khi cho Ba OH 2<br />
dư vào dung dịch chứa FeCl<br />
2;CuSO 4;AlCl 3<br />
thu được kết tủa. Nung kết<br />
tủa đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:<br />
A. FeO;Cu O;BaSO<br />
4<br />
B. Fe2O 3;Cu O;Al<br />
2<br />
O3<br />
C. FeO;Cu O;Al<br />
2O3<br />
D. Fe2O 3;Cu O;BaSO4<br />
Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là kh<strong>ôn</strong>g khí sạch:<br />
Trang 2
A. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />
2;16%O 2;3%CO 2;1%SO 2;1%CO<br />
B. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />
2;20%O 2;2%CH4<br />
bụi và CO2<br />
C. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />
2;18%O 2;4%CO 2;SO2<br />
và HCl<br />
D. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa: 78%N<br />
2;21%O 2;1%CO 2;H2O;H2<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng:<br />
a) Dung dịch đậm đặc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Na<br />
2SiO 3<br />
và K<br />
2SiO 3<br />
là thủy tinh lỏng<br />
b) Đám cháy Magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bởi cát khô<br />
c) Thủy tinh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy<br />
d) Than chì là tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kim, dẫn điện tốt, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc lớp<br />
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />
f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì<br />
Trang 3<br />
độ dẫn điện giảm<br />
A. a, c, d, f B. a, c, d, e C. b, c, e D. b, e, f<br />
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O<br />
2<br />
. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu no là:<br />
A. C3H8O 3<br />
B. C4H10O 2<br />
C. C3H8O2<br />
D. CHO<br />
2 6 2<br />
Câu 19: Để <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit<br />
Câu 20: Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất axit H3PO4<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nào dưới đây:<br />
A. Cho dung dịch H2SO 4<br />
đặc nóng tác dụng với quặng apatit<br />
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO<br />
3<br />
đặc nóng<br />
C. Đốt cháy photpho <strong>trong</strong> oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />
D. Cho dung dịch H2SO4đặc nóng tác dụng với quặng photphrit<br />
Câu 21: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M<br />
hoặc <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 0,2M. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng:<br />
A. C H CHNH COOH<br />
B. CH CHNH<br />
<br />
6 5 2<br />
C. NH R COOH<br />
D. <br />
2 2<br />
3 2<br />
2 2<br />
COOH<br />
NH R COOH<br />
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit<br />
H<br />
2<br />
(dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10
Câu 23: Khi cho khí COdư vào hỗn hợp CuO,FeO,Fe<br />
3O4, AlO<br />
3<br />
và MgO . Nung nóng, sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là:<br />
A. Cu,Fe,Al<br />
2O 3,MgO<br />
B. Al, MgO và C<br />
C. Cu,Fe,Al và MgO D. Cu,Al,Mg<br />
Câu 24: Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: C6H5NH2 X 1;CH3NH 2 X 2 ; NH2CH 2COOH X 3 ;<br />
Trang 4<br />
<br />
HOOCCH CH NH COOH X ; NH CH CH NH COOH X . Những dung dịch làm<br />
quỳ tím <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> xanh là:<br />
2 2 2 4 2 2 4<br />
2 5<br />
A. X<br />
3,X 4<br />
B. X<br />
2,X 5<br />
C. X<br />
2,X 4<br />
D. X<br />
1, X5<br />
Câu 25: Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là:<br />
A. Các peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 11 đến <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />
B. Phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm CO NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit<br />
C. Trong mỗi phân tử protit, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />
D. Những hợp chất được hình thành bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h ngưng tụ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> -amino axit được gọi là peptit<br />
Câu 26: Phenol kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng được với chất nào sau đây:<br />
A. NaOH B. Br<br />
2<br />
C. HCl D. Na<br />
Fe,FeO,Fe OH ,Fe OH ,Fe O ,Fe O ,Fe NO ,Fe NO ,<br />
Câu 27: Cho từng chất: <br />
<br />
4 2 4 3 3<br />
<br />
2 3 3 4 2 3 3 2 3 3<br />
FeSO ,Fe SO ,FeCO lần lượt vào phản ứng với HNO3<br />
đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại<br />
phản ứng oxit <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khử là:<br />
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />
Câu 28: Có mấy hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H9O2N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung tính chất là vừa tác dụng với<br />
HCl và NaOH<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />
Câu 29: Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng dolomite là:<br />
A. MgCO<br />
3.Na 2CO 3<br />
B. CaCO<br />
3.Mg CO<br />
3<br />
C. CaCO<br />
3.Na 2CO 3<br />
D. FeCO<br />
3.Na 2CO3<br />
Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn<br />
11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn<br />
dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO<br />
2<br />
.<br />
Phần trăm số mol ancol <strong>trong</strong> T là:<br />
A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00%<br />
Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />
toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2<br />
thu được 0,04 mol CO<br />
2<br />
. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là:
A. CH<br />
3 6<br />
B. CH4<br />
C. CH<br />
2 4<br />
D. CH<br />
2 6<br />
Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần C,H,OM M 82<br />
X<br />
. Cả X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng<br />
tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3<br />
thu được CO<br />
2<br />
. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với X là:<br />
A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin. Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO<br />
2<br />
, HO<br />
2<br />
và N<br />
2<br />
. Dẫn Y<br />
vào bình đựng dung dịch H2SO4đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác<br />
dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là:<br />
A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />
Câu 34: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và HO,<br />
2<br />
ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3<br />
thì thu được 1,3441 CO<br />
2<br />
(dktc). Nếu cho<br />
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO / NH3<br />
dư thì khối lượng Ag thu được là:<br />
A. 21,60 B. 45,90 C. 56,16 D. 34,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4<br />
mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol O<br />
2<br />
. Sản phẩm cháy thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,56 mol CO<br />
2<br />
và 0,06 mol<br />
N<br />
2<br />
. Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X gần nhất với:<br />
A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%<br />
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung<br />
dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được<br />
17,6g CO2<br />
và 10,8g HO.<br />
2<br />
C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C4H5O4NNa 2<br />
B. C5H9O4N C. C5H7O4NNa 2<br />
D. C3H6O4N<br />
Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y <br />
Y<br />
9 17 4 3 <br />
C H O N và peptit Z C H O N <br />
11 20 5 4<br />
dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin valin; <strong>trong</strong><br />
đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng là 12,4g. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 24,24 B. 27,12 C. 25,32 D. 28,20<br />
Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3<br />
với m gam Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch<br />
H2SO4loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO .<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V là:<br />
A. 10,88g và 2,6881 B. 6,4g và 2,241 C. 10,88g và 1,7921 D. 3,2g và 0,35841<br />
cần<br />
Trang 5
Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại Mg,Al, Zn<br />
<strong>trong</strong> dung dịch HNO3<br />
loãng vừa đủ thu được<br />
dung dịch X và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan<br />
(<strong>trong</strong> đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi<br />
thu được 19,2g chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với:<br />
A. 65. B. 70. C. 75. D. 80<br />
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm S,FeS, FeS2<br />
<strong>trong</strong> HNO<br />
3<br />
dư được 21,054l NO2<br />
(dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba OH 2<br />
dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g<br />
đổi thu được khối lượng chất rắn:<br />
A. 30,29g B. 39,05g C. 35,09g D. 36,71g<br />
Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
1-D 2-A 3-B 4-A 5-C 6-B 7-D 8-B 9-A 10-A<br />
11-D 12-A 13-C 14-D 15-C 16-D 17-D 18-A 19-D 20-C<br />
21-D 22-A 23-A 24-B 25-B 26-C 27-D 28-A 29-B 30-C<br />
31-B 32-B 33-C 34-C 35-B 36-C 37-A 38-C 39-B 40-C<br />
Câu 1: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 2: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 3: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
(*) Phương pháp: Muối Cacbonat, Hidrocacbonat+ H <br />
2<br />
-TH: Nếu cho từ từ muối ( CO 3<br />
: x mol và HCO 3<br />
: y mol) vào dung dịch axit<br />
Do ban đầu H rất dư so với muối nên 2 muối <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng đồng thời<br />
CO 2H CO H O<br />
2<br />
<br />
3 2 2<br />
HCO H CO H O<br />
<br />
3 2 2<br />
n : n x : y<br />
CO3pu<br />
HCO3pu<br />
-Lời giải:<br />
n : n 0,2:0,12x : x<br />
KHCO 3 K2CO3<br />
Trang 6<br />
CO 2H CO H O<br />
2<br />
<br />
3 2 2<br />
x 2x x<br />
HCO H CO H O<br />
<br />
3 2 2<br />
2x 2x 2x<br />
nHCl<br />
4x 0,3 x 0,075mol VCO 2<br />
22,4.3x 5,04lit
Câu 4: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 5: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 6: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(*) Phương pháp: Bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> muối nhôm, kẽm tác dụng với dd kiềm<br />
Trường hợp: cho biết<br />
+ Với muối nhôm. Các phản ứng xảy ra:<br />
3<br />
<br />
Al 3OH Al OH<br />
3<br />
(1)<br />
<br />
<br />
Al OH OH Al OH <br />
<br />
<br />
(2)<br />
Phương pháp:<br />
Trang 7<br />
<br />
3 4<br />
Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:<br />
+Nếu b 3<br />
+Nếu<br />
3<br />
nAl<br />
a và nOH b , tính số mol kết tủa:<br />
<br />
nAl OH<br />
a thì kết tủa chưa bị hòa tan và 3<br />
b<br />
3 4thì kết tủa bị hòa tan 1 phần<br />
a<br />
3<br />
<br />
Al 3OH Al OH<br />
3<br />
(1)<br />
Mol a →3a →a<br />
<br />
<br />
Al OH OH Al OH <br />
<br />
<br />
(2)<br />
Mol b 3a b 3a<br />
<br />
3 4<br />
nAl OH 3<br />
4a b<br />
Nếu b 4<br />
a thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn<br />
-Lời giải: n 0,3mol;n 2 0,05mol<br />
3<br />
Al<br />
OH<br />
<br />
H<br />
<br />
Ba<br />
n 0,08mol;n 0,2x;n 0,12 0,1x<br />
<br />
SO 4<br />
n n n n 0,05mol<br />
Vì<br />
SO<br />
2<br />
2<br />
4 Ba BaSO<br />
<br />
4 Ba<br />
m m n 0,06mol n <br />
mkết tủa =<br />
<br />
3<br />
nOH<br />
pứ với 3 <br />
BaSO4 Al OH Al OH<br />
3 3<br />
Al<br />
0,3 0,2x<br />
Al<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
3<br />
3<br />
(*) TH : Al dư 3n<br />
<br />
n 3<br />
0,18 0,3 0,2x x 0,6M<br />
1<br />
Al OH<br />
3<br />
(*) TH<br />
2<br />
: OH hòa tan 1 phần AlOH 3<br />
<br />
3<br />
Al OH<br />
3<br />
<br />
Al<br />
OH<br />
Al<br />
n 4n n 0,06 4.0,08 0,3 0,2x<br />
x 0, 2M<br />
Câu 7: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D
n<br />
n<br />
CO2<br />
CO2<br />
n (Phản ứng với NaHCO<br />
3<br />
)<br />
COOH<br />
nCX<br />
( phản ứng cháy)<br />
COOH CX <br />
n n X là COOH 2<br />
hoặc HCOOH<br />
Câu 8: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 9: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 10: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 11: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn electron<br />
-Lời giải: Bảo toàn<br />
Câu 12: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 13: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Trang 8<br />
e: 2n 2n 1,2mol n 0,6mol MM<br />
24g Magie<br />
M NO2<br />
M<br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />
-Lời giải:<br />
TQ : CO3 2HCl 2Cl CO2 H2O<br />
Mol 0,09 0,045 0,045<br />
Bảo toàn khối lượng: mCacbonat mHCl<br />
Câu 14: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
mMuối Clorua<br />
- Hòa vào <strong>nước</strong>: - (1) Tan: NaCl, Na<br />
2CO 3, Na<br />
2SO4<br />
- Sục<br />
2<br />
- (2) Tủa: BaCO<br />
3,BaSO4<br />
m<br />
m m 21, 495g<br />
CO2 H2O<br />
CO vào nhóm (2) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO Ba HCO<br />
<br />
- Tủa còn nguyên: BaSO4<br />
-Đổ dung dịch Ba HCO 3 vừa tạo được vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình nhóm (1)<br />
2<br />
- Sục<br />
2<br />
3 3 2<br />
- (3) Tủa: Na<br />
2CO3 BaCO 3 ; Na<br />
2SO4 BaSO4<br />
<br />
- Tan: NaCl<br />
CO vào nhóm (3) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO Ba HCO Na CO <br />
Câu 15: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 16: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 17: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
- Tủa còn nguyên: BaSO Na SO <br />
b) Đám cháy Magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bởi cát khô<br />
Sai. Vì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng: 2Mg SiO2<br />
(cát) 2MgO Si<br />
3 3 2 2 3<br />
4 2 4
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />
Sai. Vì Kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc nguyên tử<br />
f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ<br />
dẫn điện giảm Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng<br />
Câu 18: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
CnH2n2Om 1,5n 0,5 0,5m O2 nCO2 n 1 H2O<br />
CTTQ: <br />
Mol 1 3,5<br />
1,5n 0,5 0,5m 3,5 3n m 6 n m 3 C3H8O3<br />
Câu 19: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Dựa vào cơ chế phản ứng: MxOy CO xM yCO<br />
2<br />
CO2<br />
kh<strong>ôn</strong>g độc so với CO<br />
Câu 20: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 21: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo<br />
CTTQ: NH2 R COOH . Tìm x,y, R?<br />
x y<br />
Tác dụng dd axit HCl : NH R COOH HCl ClNH R COOH<br />
<br />
2 x y 3 x y<br />
NH R COOH yNaOH NH R COONa yH O<br />
Tác dụng với dd NaOH : <br />
2 x y 2 x y 2<br />
-Lời giải:<br />
n n 0,02mol<br />
NH2<br />
HCl<br />
n n 0,01mol<br />
nA<br />
COOH<br />
Trang 9<br />
NaOH<br />
0,01mol Trong 1 nhóm A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2<br />
Câu 22: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />
-Lời giải:<br />
TQ : M 2HCl MCl2 H2<br />
Mol 0,3 0,15<br />
Bảo toàn khối lượng: mM mHCl<br />
Câu 23: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
mMuối<br />
m H2<br />
m muối=16,3g<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> oxit kim loại đứng sau Al mới bị khử bởi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tác nhân trung bình CO,C,H ....<br />
Câu 24: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 25: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
2
2 nhóm CO NH thì gọi là tripeptit<br />
Câu 26: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Câu 27: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ngoại trừ: FeOH ,Fe O ,FeNO và Fe SO<br />
<br />
Câu 28: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
3 2 3 3 3<br />
C2H5COONH 4;CH3COONH3CH<br />
3<br />
HCOONH C H ;HCOONH<br />
Câu 29: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 30: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
3 2 5 2 3 2<br />
<br />
CH<br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />
-Lời giải: TQ: este: CnH2n<br />
1COOCmH<br />
2m1<br />
<br />
2 4 3<br />
Gọi số mol este ; axit; ancol <strong>trong</strong> T lần lượt là a; b; c mMuối m<br />
0,18mol<br />
CnH2n 1COONa+ n 0,5 O2 0,5Na<br />
2CO3 n 0,5 CO2 n 0,5 H2O<br />
Muối khan: <br />
NaOH<br />
Mol 0,18 0,09<br />
<br />
<br />
0,18 n 0,5 0,09 n 0 HCOONa<br />
Bảo toàn khối lượng mT mNaOH<br />
mMuối<br />
m<br />
ancol<br />
m<br />
H2O<br />
11,16 40.0,18 0,18.68 5,76 m HO 2<br />
n n 0,02mol n n n 0,16mol<br />
H2O axit este NaOH axit<br />
n ancol sau pứ a c 0,16 c 0,16 M 5,76<br />
ancol<br />
36 CH3OH<br />
0,16<br />
a c 0,18mol c 0,02mol<br />
Câu 31: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
CnH2n2O 1,5nO 2<br />
nCO2 n 1 H2O<br />
<br />
<br />
C H x 0,25y O xCO 0,5yH O<br />
x y 2 2 2<br />
n 0,07mol;n 0,04mol<br />
O2 CO2<br />
<br />
0,02<br />
%n ancol<br />
10%<br />
0,02 0,16 0,02<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Với ancol:<br />
n 1,5n<br />
O2 CO2<br />
Đề bài:<br />
<br />
n 1,5n<br />
O2 CO2<br />
<br />
Khi đốt cháy hidrocacbon:<br />
n 1,5n<br />
x 0,25y 1,5x y 2x Hidrocacbon là ankan<br />
O2 CO2<br />
Trang 10
CnH 2m 2<br />
1,5m 0,5 O 2<br />
mCO 2<br />
m 1 H2O<br />
n n 0,5n n 0,02mol<br />
O2 CO2<br />
Ankan Ankan<br />
n n 0,04mol n (Số C). n<br />
Ankan<br />
C CO2<br />
C(Ankan)<br />
Số C / Ankan < 2 CH4<br />
Câu 32: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và NaHCO<br />
3<br />
X : HCOOH;Y : OHC COOH<br />
Câu 33: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit<br />
CTTQ: +Amino axit no, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm amino NH2<br />
Y<br />
d 1,61<br />
X<br />
1 nhóm cacboxyl COOH<br />
NH2 CmH2m<br />
COOH<br />
hoặc CnH2n<br />
1O2N<br />
+Amino axit: CxHyOzNt<br />
maa mC mH mO/aa mN<br />
CxHyOzNt O2 CO2 H2O<br />
N2<br />
BTNT oxi:<br />
m 2.n 2.n n<br />
O/aa O2 CO2 H2O<br />
Lời giải: H2SO4hấp thụ<br />
H O n 0,82mol<br />
2 H2O<br />
Các chất <strong>trong</strong> X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1N n 0,5n 0,1mol<br />
N2<br />
X<br />
n n n n 0,66mol<br />
CO2 Y H2O N2<br />
Số<br />
Số<br />
C n : n 3,3<br />
CO2<br />
H2O<br />
X<br />
H 2n : n 8,2<br />
X<br />
Số Oxsố liên kết pi k 0,5x Số<br />
x 1,4 . Vậy X là C3,3H8,2O1,4<br />
N<br />
2O<br />
2x<br />
H 2C 2 N 3,3.2 1 8, 2<br />
2 2<br />
0, 2mol X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mX<br />
16,84g<br />
Xét 29,47g X n 1,75.0,2 0,35mol<br />
Với<br />
HCl<br />
Trang 11<br />
X<br />
X<br />
n n 0,35mol mmuối 42, 245g<br />
Câu 34: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />
-Lời giải:<br />
<br />
<br />
RCH OH O RCHO H O<br />
2 2
Mol x x x<br />
<br />
<br />
RCH OH 2 O RCOOH H O<br />
2 2<br />
Mol y 2y y<br />
n n y 0,06mol<br />
CO2<br />
COOH<br />
BTKL: mX mancolbd mO<br />
pứ nO<br />
pứ 0, 22mol x 2y x 0,1mol<br />
n bđ <br />
ancol<br />
x y 0,16mol Mancol 6,4 : 0,16 40g CH3OH<br />
nAg 4nHCHO 2nHCOOH<br />
4x 2y 0,52mol . mAg<br />
56,16g<br />
Câu 35: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit<br />
CTTQ: +Amino axit no, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm amino NH2<br />
1 nhóm cacboxyl COOH<br />
NH2 CmH2m<br />
COOH<br />
hoặc CnH2n<br />
1O2N<br />
+Amino axit: CxHyOzNt<br />
maa mC mH mO/aa mN<br />
CxHyOzNt O2 CO2 H2O<br />
N2<br />
BTNT oxi:<br />
m 2.n 2.n n<br />
O/aa O2 CO2 H2O<br />
Lời giải: na min<br />
0,12mol;n X<br />
0,4mol<br />
Bảo toàn oxi:<br />
2n 2n n n 0.94mol<br />
O2 CO2 H2O H2O<br />
C H N;C H ;C H<br />
TQ:<br />
n 2n3 m 2m2 t 2t<br />
n n 1,5n n nankan 0,2mol nanken<br />
0,08mol<br />
H 2O CO2<br />
amin ankan<br />
Bảo toàn C: 0,12n 0,2m 0,08t 0,56<br />
n m 1; t 3 CH5N;CH 4;C3H6<br />
Câu 36: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
+ Ancol Y:<br />
n<br />
n<br />
H2O<br />
CO2<br />
CO2 H2O C H<br />
ancol no, mạch hở<br />
%m 32,6%<br />
n : 2n n : n 0,4:0,12 1:3 C2H6On<br />
n n n 0,2mol<br />
hc<br />
CH 3 6<br />
CTCT thỏa mãn C H NCOOC H <br />
n 0,4mol 2n<br />
Y<br />
3 7 2 5 2<br />
Muối X là: C3H7NCOONa hay C<br />
2 3<br />
H 7<br />
O 4<br />
NNa 2<br />
Câu 37: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
(*) Phương pháp : bài to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> thủy phân peptit:<br />
Y H2O CO2<br />
Trang 12
(*) Thủy phân <strong>trong</strong> H2OH ,OH <br />
<br />
<br />
A x 1 H O x.A<br />
x 2<br />
- Số pt HO<br />
2<br />
số lk peptit<br />
- BTKL:<br />
m m m<br />
ban đầu<br />
peptit H2O aa<br />
aa ban đầu<br />
(*) Thủy phân <strong>trong</strong> MT axit HCl : <br />
A x 1 H O xHCl muối clorua<br />
x 2<br />
- số pt HCl số nguyên tử N/peptit<br />
x<br />
- BTKL:<br />
m m m m muối<br />
peptit H2O HCl<br />
(*) Thủy phân <strong>trong</strong> MT bazo: OH<br />
Ax<br />
-s ố pt HO<br />
2<br />
số<br />
xOH<br />
muối H2O<br />
Haxit/Ax<br />
- BTKL: mpeptit mbazo<br />
m<br />
muối H2O<br />
- Lời giải:<br />
n .x n<br />
H2O<br />
OH (pứ)<br />
Vì Valin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5C. Mà Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9C và là tripeptit<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y: Val-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala<br />
Vì Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 11C và là tetrapepti <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z: Val-Gly-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala-Gly<br />
Vì muối thu được gồm <strong>cả</strong> Gly, Ala và Val<br />
cặp Y-Z phù hợp là : Val Gly Ala Gly<br />
<br />
1 2 3<br />
hoặc Ala Val Gly<br />
<br />
<br />
2 3<br />
3 3<br />
)TH : Val Gly Ala Gly nY nVal 0,08mol n<br />
Z<br />
0,02mol<br />
<br />
2 3 3<br />
<br />
)TH : Ala Val Gly nZ nVal 0,08mol nY<br />
0mol (Loại) m 24.24g<br />
Câu 38: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nAgNO 3<br />
0,08mol<br />
2<br />
Cu 2Ag <br />
<br />
Cu Ag<br />
Mol 0,04 0,08<br />
0,08<br />
mKL 9,28g mAg mCu nCu<br />
0,01mol<br />
Sau phản ứng với axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
2<br />
<br />
Cu NO 3<br />
hết<br />
Trang 13<br />
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />
2<br />
du<br />
3 2<br />
Mol 0,12 0,08 0,08<br />
m 10,88g;V 1,792<br />
l<br />
Cu<br />
NO
Câu 39: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
(*) Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn khối lượng<br />
- Lời giải: Vì KL HNO3kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra sản phẩm khử là NH4NO3<br />
2M NO M O 2nNO 0,5nO<br />
TQ: <br />
n<br />
3 n 2 n 2 2<br />
NH NO N O 2H O<br />
4 3 2 2<br />
<br />
0,61364m /16mol<br />
OX<br />
1<br />
n<br />
NO<br />
n<br />
3 etd<br />
n<br />
NH4NO n 0,61364 / 48 mol<br />
3 OX<br />
3<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> :<br />
n<br />
O 2<br />
n<br />
etd<br />
NH4NO3<br />
<br />
8n ; n 0,61364m / 54 n 4n ;n 0,61364m/ 432<br />
0,61364m / 216 mol<br />
Bảo toàn khối lượng<br />
etd NO2 O2 NH4NO3<br />
<br />
<br />
m m m m m<br />
X ran NH4NO3 NO2 O2<br />
m 19,2 80.0,61364m / 432 46.0,61364m / 54 32.0.61364m / 216 m 70, 4g<br />
Câu 40: Đáp <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn nguyên tố , Qui đổi<br />
-Lời giải: Qui hỗn hợp X về : x mol Fe và y mol S<br />
Bảo toàn e:<br />
Và<br />
3n<br />
Fe<br />
6nS nNO 2<br />
3x 6y 0,96 mol<br />
56x 32y 7,52g mX<br />
x 0,06; y 0,13mol<br />
Chất rắn cuối cùng là Fe2O 3: 0,03mol và BaSO<br />
4<br />
: 0,13mol (Bảo toàn nguyên tố ) m 35,09g<br />
Trang 14
I. Nhận biết<br />
322Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> propilen là:<br />
A. C3H6 B. C3H4 C. C3H2 D. C2H2<br />
Câu 2. Thành phần chính <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quặng đolomit là:<br />
A. MgCO3.Na2CO3 B. CaCO3.MgCO3 C. CaCO3.Na2CO3 D. FeCO3.Na2CO3<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 3. Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất<br />
trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?<br />
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4)<br />
Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3<br />
mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là<br />
A. 3,36 lít B. 5,04 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít<br />
Câu 5. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất<br />
A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric<br />
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666<br />
C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT<br />
D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D<br />
Câu 6. X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO3 → x mol CO2; m gam X + O2<br />
→ x mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. CH3COOH B. CH3CH2COOH C. CH3C6H3(COOH)2 D. HOOC-COOH<br />
Câu 7. Tập hợp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tồn tại đồng thời <strong>trong</strong> cùng một dung dịch?<br />
A. NH4 + ; Na + ; Cl − ; OH − B. Fe 2+ ; NH4 + ; NO3 − ; Cl −<br />
C. Na + ; Fe 2+ ; H + ; NO3 − D. Ba 2+ ; K + ; OH − ; CO3 2−<br />
Câu 8. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH<br />
> 7 là:<br />
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4<br />
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa<br />
Câu 9. Cho phát biểu đúng là<br />
A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc tơ poliamit<br />
C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên<br />
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 đặc, dư thu được 26,88<br />
lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I và kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II<br />
bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m<br />
gam muối khan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là:<br />
A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />
Câu 12. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa<br />
<strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:<br />
A. FeO . CuO, BaSO4 B. Fe2O3, CuO, Al2O3 C. FeO, CuO, Al2O3 D. Fe2O3, CuO, BaSO4<br />
Câu 13. Trường hợp nào sau đây được coi là kh<strong>ôn</strong>g khí sạch?<br />
A. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO<br />
B. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2<br />
C. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl<br />
D. Kh<strong>ôn</strong>g khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2<br />
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C3H8O3 B. C4H10O2 C. C3H8O2 D. C2H6O2<br />
Câu 15. Để <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />
C. Đồng (II) oxit và magie oxit D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit<br />
Câu 16. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h<br />
nào dưới đây?<br />
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit<br />
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng<br />
C. Đốt cháy photpho <strong>trong</strong> oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit<br />
Câu 17. Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc<br />
<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>ml dung dịch NaOH 0,2M. C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng<br />
A. C6H5-CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)COOH<br />
C. H2N-R-(COOH)2 D. (H2N)2-R-COOH<br />
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn <strong>trong</strong> dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc)<br />
khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:<br />
A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10<br />
Câu 19. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:<br />
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO B. Al, MgO và Cu<br />
C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Al và Mg
Câu 20. Cho dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);<br />
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ<br />
tím là:<br />
A. X3, X4 B. X2, X5 C. X2, X1 D. X1, X5<br />
Câu 21. Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là?<br />
A. Các peptit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> từ 11 đến <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />
B. Phân tử <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai nhóm CONH được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.<br />
C. Trong mỗi phân tử protit, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />
D. Những hợp chất hình thành bằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.<br />
Câu 22. Phenol kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. NaOH B. Br2 C. HCl D. Na<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 23. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất sau:<br />
(1) chất lỏng hoặc chất rắn; (2) tác dụng với dung dịch Br2<br />
(3) nhẹ hơn <strong>nước</strong> (4) kh<strong>ôn</strong>g tan <strong>trong</strong> <strong>nước</strong><br />
(5) tan <strong>trong</strong> xăng (6) phản ứng thủy phân<br />
(7) tác dụng với kim loại kiềm (8) cộng H2 vào gốc rượu<br />
Những tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng cho lipit là<br />
A. (2), (5), (7) B. (7), (8) C. (3), (6), (8) D. (2), (7), (8)<br />
Câu 24. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:<br />
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4<br />
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2<br />
Câu 25. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4<br />
xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x là<br />
A. 0,2M B. 0,2M; 0,6M C. 0,2M; 0,4M D. 0,2M; 0,5M<br />
Câu 26. Có 5 chát bột trắng đựng <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ<br />
dùng <strong>nước</strong> và khí CO2<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể phân biệt được số chất là<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />
Câu 27. Các phát biểu nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />
(a) Dung dịch đậm đặc <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng<br />
(b) Đám cháy magie <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể được dập tắt bằng cát khô<br />
(c) Thủy tinh <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy<br />
(d) Than chì là tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h kim, dẫn điện tốt, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc lớp
(e) Kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất <strong>trong</strong> tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất<br />
(f) Silic tinh thể <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính b<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn<br />
điện giảm<br />
A. (a), (c), (d), (f) B. (a), (c), (d), (e) C. (b), (c), (e) D. (b), (e), (f)<br />
Câu 28. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3,<br />
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử là:<br />
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />
Câu 29. Có mấy hợp chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H9O2N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chung tính chất là vừa tác dụng với dung<br />
dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất<br />
Câu 30. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn<br />
toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô<br />
cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol<br />
CO2. Phần trăm số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> T là:<br />
A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00%<br />
Câu 31. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />
toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Z là:<br />
A. C3H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6<br />
Câu 32. Hai chất hữu cơ X, Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc và <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ<br />
khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />
A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> metylamin. Đốt cháy<br />
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng<br />
dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác<br />
dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />
Câu 34. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, <strong>nước</strong> và ancol<br />
dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X<br />
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là<br />
A. 21,60 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 34,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> gam<br />
Câu 35. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn<br />
0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2.<br />
Phần trăm khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> X gần nhất với:<br />
A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch<br />
NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam<br />
CO2 và 10,8 gam H2O. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C4H5O4NNa2 B. C5H9O4N C. C5H7O4NNa2 D. C3H6O4N<br />
Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml<br />
dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glyxin, alanin và valin; <strong>trong</strong> đó muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> valin<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng 12,4 gam. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 24,24 gam B. 27,12 gam C. 25,32 gam D. 28,20 gam<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch<br />
H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phả nứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại<br />
và V lít khí NO (đktc), giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m và V là:<br />
A. 10,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít<br />
C. 10,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít<br />
Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung<br />
dịch X và kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (<strong>trong</strong> đó oxi<br />
chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được 19,2<br />
gam chất rắn. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 65 B. 70 C. 75 D. 80<br />
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 <strong>trong</strong> HNO3 dư được 21,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>4 lít khí<br />
NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng<br />
kh<strong>ôn</strong>g đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:<br />
A. 30,29 gam B. 30,05 gam C. 35,09 gam D. 36,71 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
propilen là anken <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo: CH3CH=CH2 ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C3H6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
như ta biết: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit<br />
còn gộp lại: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Thủy phân tinh bột và xenlulozơ <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chỉ cho glucozơ:<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO3 và x mol K2CO3<br />
Phản ứng: KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O || K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O<br />
⇒ 2x + 2 × x = ∑nHCl phản ứng = 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol<br />
⇒ ∑nCO 2<br />
= 3x = 0,225 mol ⇒ VCO 2<br />
= 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C6H6Cl6.<br />
• thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C7H5N3O6.<br />
• nhựa poli (vinyl clorua) (CH2-CH(Cl))n<br />
⇒ 3 chất này kh<strong>ôn</strong>g sản xuất được từ phenol ⇒ loại B, C, D.<br />
Ôn lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ứng dụng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol:
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• phản ứng với NaHCO3: COOH + NaHCO3 → COONa + CO2↑ + H2O<br />
m gam X sinh x mol CO2 ⇒ ∑nchức COOH <strong>trong</strong> X = nCO 2↑ = x mol.<br />
• phản ứng đốt cháy m gam X + O2 ― t0 → x mol CO2 + ? mol H2O.<br />
⇒ ∑nC <strong>trong</strong> X = x mol. || kết hợp trên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nC <strong>trong</strong> X = nchức COOH <strong>trong</strong> X<br />
Nghĩa là ngoài C <strong>trong</strong> nhóm COOH ra, X kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> C ở đâu khác nữa<br />
→ thỏa mãn chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 axit cacboxylic là HCOOH và (COOH)2.<br />
⇒ quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> → ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các ion <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tồn tại <strong>trong</strong> cùng một dung dịch nếu giữa chúng kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng!<br />
• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A. NH4 + + OH → NH3↑ + H2O || ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn<br />
• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C. 3Fe 2+ + 4H + + NO3 → 3Fe 3+ + NO + 2H2O ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
• xét <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D. Ba 2+ + CO3 2 → BaCO3↓ ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phân tích môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối th<strong>ôn</strong>g qua <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion tạo thành nó như sau:<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion Na + , K + , Cl , SO4 2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> trung tính, pH = 7.<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion CO3 2 ; CH3COO ; C6H5O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ, pH > 7.<br />
• <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion: NH4 + ; H + ; <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion kim loại TB yếu như Cu 2+ , Zn 2+ , … <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit, pH < 7.<br />
Theo đó, dãy dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH > 7 gồm: Na2CO3, C6H5Ona, CH3COONa. Chọn A.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản<br />
xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng:
⇒ Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng: M + 4HNO3 → M(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />
nNO 2<br />
= 1,2 mol ⇒ nM = 1/2 nNO 2<br />
= 0,6 mol.<br />
⇒ M = 14,4 ÷ 0,6 = 24 → là kim loại Mg → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• muối cacbonat kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O<br />
• muối cacbonat kim loại <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O<br />
từ tỉ lệ phản ứng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nHCl = 2∑nCO 2<br />
↑ = 0,09 mol.<br />
m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO3 2 bằng 2 gốc Cl.<br />
⇒ tăng giảm khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng:<br />
• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2<br />
• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓.<br />
• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.<br />
Nung <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kết tủa <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí: BaSO4 ― t0 → BaSO4.<br />
4Fe(OH)2 + O2 ― t0 → 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ― t0 → CuO + H2O<br />
⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
rượu no X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử dạng CnH2n + 2Om.<br />
3n 1m<br />
CnH2n2Om O2 nCO2 n 1 H2O<br />
.<br />
2<br />
giải đốt: tC 0<br />
<br />
giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: 1 mol X cần 3,5 mol O2 ⇒ 3n + 1 m = 7 ⇔ 3n m = 6.
điều kiện m, n nguyên dương, m ≤ n ⇒ nghiệm duy nhất: n = 3; m = 3.<br />
ứng với c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> rượu X là C3H5(OH)3: glixerol. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
cần chú ý là <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp và yêu cầu độ tinh khiết cao.<br />
Cách A hoặc B, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u thu được H3PO4 nhưng kh<strong>ôn</strong>g tinh khiết và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất lượng thấp.<br />
Thực tế <strong>trong</strong> CN, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai hướng:<br />
• phương pháp ướt: Ca5(PO4)3X + 5H2SO4 + 10H2O → 3H3PO4 + 5CaSO4 + 2H2O + HX<br />
(Ca5(PO4)3X là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> quặng kho<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g vật <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên như apatit, photphorit).<br />
• phương pháp nhiệt: P + O2 ― t0 → P2O5 sau P2O5 + H2O → H3PO4.<br />
phương pháp ướt thì kinh tế, thương mại hơn, phương pháp nhiệt thì đắt hơn nhưng cần <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết, dùng sản<br />
xuất một sản phẩm tinh khiết được sử dụng cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ứng dụng <strong>trong</strong> ngành c<strong>ôn</strong>g nghiệp thực phẩm.<br />
Tóm lại chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm amino NH2.<br />
0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 nhóm cacboxyl COOH.<br />
⇒ A <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (H2N)2RCOOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ || Zn + 2HCl → ZnCl2 +H2↑.<br />
nH 2<br />
↑ = 0,15 mol ⇒ nCl <strong>trong</strong> muối = 2nH 2<br />
= 0,3 mol.<br />
||→ m = mmuối = mkim loại + mCl = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
CO kh<strong>ôn</strong>g khử được oxit <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại kiềm, kiềm thổ và Al.<br />
CO khử được oxit <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại:<br />
Cu + FeO → Fe + CO2↑ || CO + Fe3O4 → Fe + CO2.<br />
CO + CuO → Cu + CO2↑. Theo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại Cu, Fe và 2 oxit kh<strong>ôn</strong>g phản ứng MgO và Al2O3. Chọn A.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<strong>trong</strong> 2 amin X1; X2 thì anilin C6H5NH2 kh<strong>ôn</strong>g làm quỳ đổi màu;
metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi màu xanh → thỏa mãn.!<br />
còn lại là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh<br />
⇒ số nhóm COOH < số nhóm NH2 → thỏa mãn là: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (X5)<br />
Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu A, C, D <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đúng theo định nghĩa.<br />
B sai vì phân tử đipeptit chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 liên kết peptit ⇒ chỉ chứa 1 nhóm CONH mà thôi.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng sau:<br />
phenol kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với axit clohiđric: HCl → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
‣ Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thuộc loại phức tạp,<br />
chúng ta kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> kĩ ở THPT<br />
→ việc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ra xuất hiện câu này là hơi khó hiểu? đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO!<br />
Tham khảo kiến thức SGK ⇒ <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> tính chất kh<strong>ôn</strong>g đúng cho lipit gồm ý:<br />
(2): do TH chất béo no thì kh<strong>ôn</strong>g thể phản ứng được với Br2<br />
(7): chức COO este kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM<br />
(<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!)
(8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên kh<strong>ôn</strong>g + H2 được<br />
Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:<br />
• Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O<br />
• Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O<br />
• Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑<br />
• Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KHCO3.<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quan tâm: 1 lít dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nOH = 0,3 mol; nBa 2+ = 0,05 mol.<br />
0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al + và (0,12 + 0,1x) mol SO4 2 và 0,2x mol H + .<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nSO 2 4<br />
> nBa 2+ nên tủa BaSO4 tính theo số mol Ba 2+ là 0,05 mol.<br />
⇒ 16,33 gam kết tủa <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,05 mol BaSO4 ⇒ còn lại là 0,06 mol Al(OH)3↓ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2TH:<br />
TH1: OH trung hòa H + , sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH)3 rồi hết:<br />
H + + OH → H2O || 3OH + Al 3+ → Al(OH)3↓.<br />
⇒ ∑nOH = nH + + 3nAl 3+ ⇒ nH + = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.<br />
TH2: OH trung hòa H + , sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol:<br />
H + + OH → H2O || 3OH + Al 3+ → Al(OH)3↓ || OH + Al(OH)3 → [Al(OH)4] <br />
⇒ ∑nOH = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M.<br />
Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
dẫn 5 bột rắn vào <strong>nước</strong>, khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan là BaCO3 và BaSO4;<br />
còn lại 3 chất NaCl, Na2CO3; Na2SO4 tan tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch kh<strong>ôn</strong>g màu.<br />
dẫn CO2 đến dư vào ống nghiệm BaCO3 và BaSO4 thì ống BaCO3 tan dần <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hết:<br />
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 || còn BaSO4 kh<strong>ôn</strong>g tan ⇒ nhận biết được 2 chất này.<br />
‣ lấy bình chứa Ba(HCO3)2 vào NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 thì NaCl kh<strong>ôn</strong>g hiện tượng;
Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3↓ và Na2SO4 tạo kết tủa BaSO4↓.<br />
dùng lại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h trên ta nhận biết được 2 chất BaCO3 và BaSO4 như trên → ok.!<br />
Theo đó, <strong>cả</strong> 5 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể nhận biết được → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại:<br />
• (b) sai vì: Mg + SiO2 → MgO + Si ||→ phản ứng cháy mạnh hơn.<br />
• (e) sai vì kim cương <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.<br />
• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ kh<strong>ôn</strong>g phải giảm.!<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> cần chọn là D.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
để xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>, số oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Fe <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hay hợp chất <strong>trong</strong> dãy < +3 là thỏa mãn,<br />
chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH)2, Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3.<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 7 TH thỏa mãn. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
để thỏa mãn C3 mà <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 9H ⇒ hợp chất là muối amoni <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic.<br />
thỏa mãn gồm: C2H5COONH4; CH3COONH3CH3;<br />
HCOONH3CH2CH3 và HCOONH2(CH3)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri → nNa 2 CO 3<br />
= 0,09 mol.<br />
Este và axit đơn → nmuối = nNaOH = 0,18 mol.<br />
∑nC = nNa 2 CO 3<br />
+ nCO 2<br />
= 0,09 + 0,09 = 0,18 mol → muối chứa 1 C.<br />
⇒ muối là HCOONa: 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
nH 2 O = (11,16 + 0,18 × 40 5,76 0,18 × 68) ÷ 18 = 0,02 mol = naxit<br />
→ neste = 0,18 – 0,02 = 0,16 mol. Do ancol sau phản ứng gồm <strong>trong</strong> <strong>cả</strong> este và ancol tự do<br />
⇒ sau phản ứng, số mol ancol > 0,16 mol ⇒ Mancol < 5,76 ÷ 0,16 = 36<br />
⇒ ancol là CH3OH → số mol ancol sau phản ứng là 0,18 mol.<br />
⇒ số mol ancol <strong>trong</strong> T là 0,18 – 0,16 = 0,02 mol
⇒ %nancol/T = 0,02 ÷ (0,02 + 0,16 + 0,02) × 100% = 10%.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Gọi số mol hai ancol X, Y là x mol và số mol hiđrocacbon Z là y mol.<br />
đốt M + 0,07 mol O2 ― t0 → 0,04 mol CO2 + ? mol H2O.<br />
hiđrocacbon kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Oxi, hai ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đơn chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 Oxi ⇒ nO <strong>trong</strong> M = x mol.<br />
⇒ Bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 2O = x + 0,07 × 2 – 0,04 × 2 = x + 0,06 mol.<br />
Tương quan đốt: ∑nH 2O - ∑nCO 2<br />
= (x + 0,06) – 0,04 = x + 0,02<br />
ancol no, đơn chức, mạch hở ⇒ hiđrocacbon phải là ankan và nankan = 0,02 mol.<br />
⇒ số Chđc Z phải < 2 vì nếu ≥ 2 thì nCO 2<br />
≥ 2 × 0,02 = 0,04 mol rồi.<br />
⇒ Hiđrocacbon Z chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C → ứng với chất là CH4: khí metan. Chọn B.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Có phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp: HCOO…. hoặc …CHO.<br />
Phản ứng với NaHCO3 sinh khí CO2 chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> …COOH.<br />
Dễ thấy 2 chất đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH.<br />
Đối với OHC-COOH thì kh<strong>ôn</strong>g thể gắn thêm C để tạo chất mới vì khi đó M > 82.<br />
⇒ X là HCOOH và Y là OHCCOOH ⇒ dY/X = 74 ÷ 46 = 1,61.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ → nH 2<br />
= 0,2 ÷ 2 = 0,1 mol.<br />
H2SO4 chỉ hấp thụ H2O → khối lượng bình tăng là khối lượng <strong>nước</strong>.<br />
⇒ nH 2 O = 14,76 ÷ 18 = 0,82 mol → nCO 2<br />
= 1,58 – 0,82 – 0,1 = 0,66 mol.<br />
Gọi c<strong>ôn</strong>g thức trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là CxHyOzNt.<br />
⇒ số C là 0,66 ÷ 0,2 = 3,3; số H là 0,82 × 2 ÷ 0,2 = 8,2; số N là 1.<br />
⇒ C3,3H8,2OzN → độ bất bão hòa = (2 × 3,3 + 2 + 1 – 8,2) ÷ 2 = z ÷ 2<br />
→ z = 1,4 ⇒ X: C3,3H8,2O1,4N ⇒ mX = 0,2 × 84,2 = 16,84 (g).<br />
⇒ Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 29,47 ÷ 16,84 = 1,75 lần.<br />
→ nHCl phản ứng = nhận xét = 0,2 × 1,75 = 0,35 mol. Bảo toàn khối lượng:
m = 29,47 + 0,35 × 36,5 = 42,245 gam.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
gọi ancol đơn chức dạng RCH2OH, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra:<br />
• RCH2OH + [O] → RCOH + H2O || • RCH2OH + 2[O] → RCOOH + H2O.<br />
||→ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m[O] = 9,92 – 6,4 = 3,52 gam ⇒ n[O] = 0,22 mol.<br />
phản ứng với NaHCO3: RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2↑ + H2O.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,06 mol CO2↑ ⇒ nRCOOH = 0,06 mol ⇒ [O] cần để tạo axit là 0,12 mol<br />
⇒ lượng cần cho tạo anđehit còn lại 0,1 mol ⇒ n RCHO = 0,1 mol.<br />
9,92 gam X còn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>cả</strong> ancol dư ⇒ M ancol = 0,64 ÷ (0,1 + 0,0,6 + n ancol dư ) < 40<br />
⇒ chỉ còn ancol metylic CH 3 OH (M = 32) thỏa mãn.<br />
Theo đó, quan tâm X chứa 0,1 mol HCHO và 0,06 mol HCOOH. Phản ứng:<br />
⇒ ∑nAg↓ = 4nHCHO + 2nHCOOH = 0,52 mol ⇒ mAg↓ = 0,52 × 108 = 56,16 gam.<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: namin = 2nN 2<br />
= 0,12 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi: nH 2 O = 1,03 × 2 – 0,45 × 2 = 0,94 mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nH 2 O – nCO 2<br />
= 1,5namin + nankan ⇒ nankan = 0,2 mol ⇒ nanken = 0,08 mol.<br />
Gọi số C <strong>trong</strong> amin, ankan và anken lần lượt là a, b và c (a, b ≥ 1; c ≥ 2).<br />
⇒ 0,12a + 0,2b + 0,08c = 0,56 ⇒ a = b = 1; c = 3.<br />
⇒ X gồm CH5N: 0,12 mol; CH4: 0,2 mol; C3H6: 0,08 mol.<br />
⇒ %manken = 0,08 × 42 ÷ (0,12 × 31 + 0,2 × 16 + 0,08 × 42) × 100% = 32,68%.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C
nCO 2<br />
= 0,4 mol < nH 2 O = 0,6 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.<br />
và nY = nH 2 O – nCO 2<br />
= 0,6 – 0,4 = 0,2 mol ⇒ CY 0,4 ÷ 0,2 = 2.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 20,3 gam chất hữu cơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> CTPT là C9H17O4N ⇔ 0,1 mol = ½nancol Y<br />
⇒ Y là ancol đơn chức và hợp chất hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.!<br />
ancol C2 Y là C2H5OH → cấu tạo hợp chất hữu cơ là H2NC3H5(COOC2H5)2.<br />
⇒ muối X là H2NC3H5(COONa)2 ⇔ CTPT C5H7O4NNa2.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Y và Z chứa lần lượt 3 và 4 Nitơ || Thủy phần X thu được Gly, Ala, Val.<br />
⇒ Y là tripeptit và Z là tetrapeptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng (Gly)x(Ala)y(Val)z.<br />
Với Y: 2x + 3y + 5z = 9 và x + y + z = 3 ⇒ (x; y; z) = (2; 0; 1) ; (0; 3; 0)<br />
⇒ Y là (Gly)2Val hoặc Ala-Ala-Ala.<br />
Với Z: 2x + 3y + 5z = 11 và x + y + z = 4 ⇒ (x; y; z) = (3; 0; 1) ; (1; 3; 0)<br />
⇒ Z là (Gly)3Val hoặc Gly(Ala)3.<br />
‣ Để thu được <strong>cả</strong> 3 loại gốc amino axit thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> hợp:<br />
• TH1: Y là (Gly)2Val và Z là Gly(Ala)3.<br />
⇒ nY = nVal-K = 12,4 ÷ 155 = 0,08 mol ⇒ nZ = (0,32 – 0,08 × 3) ÷ 4 = 0,02 mol.<br />
⇒ m = 0,08 × 231 + 0,02 × 288 = 24,24 gam.<br />
• TH2: Y là (Ala)3 và Z là (Gly)3Val ⇒ giải và cho kết quả tương tự TH1!<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nAgNO 3<br />
= 0,08 mol ⇒ mAg = 0,08 × 108 = 8,64 gam < 9,28 gam<br />
⇒ Cu dư, NO3 hết ⇒ nNO = nAgNO3 = 0,08 mol ⇒ V = 1,792 lít.<br />
Bảo toàn electron: 2nCu phản ứng = 3nNO + nAg ⇒ nCu phản ứng = 0,16 mol.<br />
mCu dư = 9,28 – 8,64 = 0,64 gam ⇒ m = 0,16 × 64 + 0,64 = 10,88 gam.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Mg, Al, Zn phản ứng với HNO3 kh<strong>ôn</strong>g cho sản phẩm khử khí.<br />
⇒ sản phẩm khử duy nhất là NH4NO3.!
⇒ Muối khan gồm Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 và NH4NO3.<br />
nhiệt phân muối: R(NO3)n → R2On + NO2 + O2 ||⇒ là thay 2 gốc NO3 bằng 1O <strong>trong</strong> muối ()<br />
Nhiệt phân muối amoni nitrat: NH4NO3 → N2O + 2H2O ||⇒ kh<strong>ôn</strong>g thu được rắn.!<br />
Đặt: nNH 4 NO 3<br />
= a mol ⇒ ngốc NO 3 <strong>trong</strong> KL = ne cho = ne nhận = 8nNH 4 NO 3<br />
= 8a mol.<br />
⇒ ∑nNO 3 <strong>trong</strong> muối amoni + kim loại = a + 8a = 9a mol ⇒ ∑nO <strong>trong</strong> muối <strong>trong</strong> X = 27a mol<br />
mà oxi chiếm 61,364% về khối lượng ⇒ m = 27a × 32 ÷ 0,61364 = 704a (gam).<br />
lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mNH 4 NO 3<br />
= 80a (gam) ⇒ mmuối nitrat kim loại = 624a (gam).<br />
Ở () dùng tăng giảm khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 624a + (4a × 16 – 8a × 62) = 19,2 gam<br />
giải ra a = 0,1 mol thay lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = 704a = 70,4 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Quy X về Fe và S với số mol lần lượt là x và y mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mX = 56x + 32y = 7,52 gam || Bảo toàn e: 3x + 6y = nNO 2<br />
= 0,96 mol.<br />
||⇒ giải hệ được: x = 0,06 mol; y = 0,13 mol.<br />
Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì kết tủa là BaSO4: 0,13 mol và Fe(OH)3: 0,06 mol.<br />
Nung kết tủa thì rắn gồm 0,13 mol BaSO4 và 0,03 mol Fe2O3.<br />
⇒ khối lượng chất rắn là m = 0,13 × 233 + 0,03 × 160 = 35,09 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 1. Vinyl clorua là sản phẩm <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là<br />
A. H2 B. H2O C. Cl2 D. HCl<br />
Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?<br />
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Zn3P2 D. ZnCl2<br />
Câu 3. Chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?<br />
A. Trimetylamin B. Metylamin C. Etylamin D. Anilin<br />
Câu 4. Trong phân tử chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa vòng benzen?<br />
A. Phenylamin B. Metylamin C. Propylamin D. Etylamin<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 5. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.<br />
Chất X là<br />
A. AlCl3 B. CaCO3 C. BaCl2 D. Ca(HCO3)2<br />
Câu 6. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là<br />
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ và amilozơ<br />
C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ<br />
Câu 7. Este nào thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit thu được hỗn hợp 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g<br />
bạc?<br />
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3<br />
Câu 8. Để phòng nhiễm độc CO, là khí kh<strong>ôn</strong>g màu, kh<strong>ôn</strong>g mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br />
A. đồng (II) oxit và magie oxit B. đồng (II) oxit và than hoạt tính<br />
C. đồng (II) oxit và mangan oxit D. than hoạt tính<br />
Câu 9. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất kh<strong>ôn</strong>g bị hòa tan <strong>trong</strong> dung dịch HNO3 đặc nguội là<br />
A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg<br />
Câu 10. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch X là<br />
A. 12,7 B. 2 C. 12 D. 7<br />
Câu 11. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại kh<strong>ôn</strong>g tan. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2<br />
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thu được 5,4 gam H2O và 6,72 lít khí CO2 (đktc). C<strong>ôn</strong>g<br />
thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C4H8O B. C3H6O C. C2H4O D. C4H6O2
Câu 13. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> quá trình<br />
lên men tạo thành ancol etylic là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% B. 70% C. 60% D. 80%<br />
Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>?<br />
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3<br />
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl<br />
Câu 15. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> sản phẩm là<br />
A. CH3COONa và CH3COOH B. CH3COONa và CH3OH<br />
C. CH3COOH và CH3ONa D. CH3OH và CH3COOH<br />
Câu 16. Đốt cháy 15,5 gam photpho <strong>trong</strong> oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam <strong>nước</strong>. C% <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung<br />
dịch axit thu được là<br />
A. 11,36% B. 20,8% C. 24,5% D. 22,7%<br />
Câu 17. Một <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng <strong>trong</strong> lọ kh<strong>ôn</strong>g d<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> nhãn thì thu được kết<br />
quả sau:<br />
- X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.<br />
- X <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3.<br />
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?<br />
A. Dung dịch Ba(HCO3)2 B. Dung dịch MgCl2<br />
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch AgNO3<br />
Câu 18. Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> chất nào sau đây?<br />
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc<br />
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc D. P2O5 và H2O<br />
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp<br />
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là<br />
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3<br />
Câu 20. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tác dụng với dung dịch NaOH là<br />
A. glixerol, glyxin, anilin B. etanol, fructozơ, metylamin<br />
C. metyl axetat, glucozơ, etanol D. metyl axetat, phenol, axit axetic<br />
Câu 21. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả<br />
năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp.<br />
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X<br />
<strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit được chất Y (tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương), chất Z (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số nguyên tử cacbon bằng<br />
số nguyên tử cacbon <strong>trong</strong> Y). X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là
A. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức một liên kết đôi B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hai liên kết đôi<br />
C. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai liên kết đôi D. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, một liên kết đôi<br />
Câu 23. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />
hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối<br />
với hiđro bằng 19. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4<br />
Câu 24. Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một số chất sau:<br />
Chất A, B, C lần lượt là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau:<br />
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH<br />
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH<br />
Câu 25. Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất <strong>trong</strong> dãy<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính chất lưỡng tính là<br />
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />
Câu 26. Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tối đa 12 gam NaOH<br />
phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2 (đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m<br />
là<br />
A. 26,28 B. 43,80 C. 58,40 D. 29,20<br />
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đa chức, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />
nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí đo ở<br />
đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 4,48 B. 14,56 C. 11,20 D. 15,68<br />
Câu 28. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />
tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là<br />
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết SO2 là sản phẩm khử<br />
duy nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> S +6 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là<br />
A. 18,24 gam B. 21,12 gam C. 20,16 gam D. 24 gam<br />
Câu 30. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2,<br />
kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
nBaCO 3<br />
0,6<br />
0,2<br />
0<br />
z 1,6<br />
nCO 2<br />
Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> x, y, z lần lượt là<br />
A. 0,60; 0,40 và 1,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> B. 0,30; 0,60 và 1,40<br />
C. 0,30; 0,30 và 1,20 D. 0,20; 0,60 và 1,25<br />
Câu 31. H2SO4 loãng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tác dụng với tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />
A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3 B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2<br />
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3 D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn<br />
Câu 32. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/mL) thu được 59,4 gam xenlulozơ<br />
trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là<br />
A. 20,29 mL B. 54,78 mL C. 60,87 mL D. 18,26 mL<br />
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp Fe và FeO vào V (ml) dung dịch HNO3 0,5M. Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch B và 3813 ml khí kh<strong>ôn</strong>g màu (duy nhất) <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài<br />
kh<strong>ôn</strong>g khí, thể tích khí đo ở nhiệt độ 27°C, áp suất 1atm. Thể tích V (ml) <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> dung dịch HNO3 cần dùng<br />
là?<br />
A. 910 ml B. 1812 ml C. 990 ml D. 1300 ml<br />
Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 2,7 gam<br />
<strong>nước</strong>. Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> m gam X thành anđehit, rồi lấy toàn bộ lượng anđehit thu được cho tác dụng với dung dịch<br />
AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 (dư) thấy tạo thành 86,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Phần trăm<br />
khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> C2H5OH <strong>trong</strong> X là
A. 37,1% B. 62,9% C. 74,2% D. 25,8%<br />
Câu 35. Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử<br />
Clo. Tên <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> ankan trên là<br />
A. 3-metylpentan B. hexan C. 2-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan<br />
Câu 36. Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng phản ứng với HCOOH.<br />
(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol (C6H5OH) dễ hơn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> benzen (C6H6).<br />
(c) Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g toàn toàn etilen là phương pháp hiệu đại để sản xuất anđehit axetic.<br />
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít <strong>trong</strong> etanol.<br />
Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 37. Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u<br />
thoát ra một khí kh<strong>ôn</strong>g màu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí (sản phẩm khử duy nhất), <strong>trong</strong> dung dịch còn dư<br />
một kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi<br />
kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X,<br />
lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi thu được chất rắn B nặng 31,2 gam.<br />
Biết <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ion SO4 2 và NO 3 <strong>trong</strong> dung dịch X.<br />
A. 0,900 M và 1,600 M B. 0,902 M và 1,640 M<br />
C. 0,904 M và 1,460 M D. 0,120 M và 0,020 M<br />
Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu<br />
được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến<br />
khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư<br />
thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch D và<br />
1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi được m gam<br />
sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thể tích khí <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn).<br />
A. 5,4 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 18 gam<br />
Câu 39. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai<br />
chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở) cần dùng<br />
10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa<br />
0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 4<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi<br />
sau đó lấy phần lỏng chứa <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá<br />
trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7,00 B. 8,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> C. 9,00 D. 10,<s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>><br />
Câu 40. X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X,<br />
Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml<br />
dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no. Dẫn toàn bộ F qua
ình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số phân tử H (hiđro) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> este Y<br />
là<br />
A. 10 B. 8 C. 14 D. 12
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
HC≡CH + X → CH2=CHCl<br />
Dùng phép trừ bảo toàn nguyên tố <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay X = HCl<br />
||→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Zn3P2 được dùng làm thuộc diệt chuột. Khi chuột uống <strong>nước</strong> vào thì Zn3P2 bị thủy phân theo phương<br />
trình: Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3.<br />
càng uống <strong>nước</strong>, chuột càng khát <strong>nước</strong> và càng sinh ra nhiều phốt phin rất độc sẽ giết chết chuột → chọn<br />
<s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 amin là chất khí ở nhiệt độ thường gồm: metylamin: CH3NH2;<br />
etylamin: C2H5NH2; đimetylamin: CH3NHCH3 và trimetylamin (CH3)3N.<br />
anilin: C6H5NH2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cấu tạo <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin: phenylamin: C6H5NH2; metylamin: CH3NH2;<br />
propylamin: CH3CH2CH2NH2; etylamin: CH3CH2NH2.<br />
⇒ anilin (phenylamin) là amin thơm, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chứa vòng benzen → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính:<br />
• Cu(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O<br />
• Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O<br />
Vậy chất X là Ca(HCO3)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Tinh bột và xenlulozơ kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
⇒ dung dịch <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất thỏa mãn là: glucozơ, fructozơ, saccarozơ → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Este HCOOCH=CHCH3 thủy phân cho 2 chất <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />
HCOOCH=CHCH3 + H2O ⇋ HCOOH + CH3CH2COH (môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit).<br />
C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C2H5COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.<br />
||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Cu(OH)2, MgO hay Mn2O5 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng hấp thụ CO.<br />
Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> than hoạt tính <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tác dụng hấp thụ CO, dùng làm mặt nạ chống độc<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Một số kim loại hoạt động vừa như Al, Cr, Mn, Fe bị thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> H2SO4 và HNO3 đặc nguội<br />
(nhiệt độ thấp), tạo trên bề mặt kim loại một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axit và ngăn <strong>cả</strong>n hoặc ngừng<br />
hẳn sự tiếp diễn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng.<br />
||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O<br />
Có nKOH = 0,02 mol; nHCl = 0,01 mol<br />
⇒ sau phản ứng thu được 200 ml dung dịch X gồm 0,01 mol KCl<br />
và 0,01 mol KOH → dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ.
pH = 14 + log([OH ]) = 14 + log(0,01 ÷ 0,2) = 12,7 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cu kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch HCl, chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Zn mới phản ứng:<br />
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ ||⇒ nZn = nH 2<br />
= 0,2 mol<br />
⇒ m = mCu = 15 – mZn = 15 – 0,2 × 65 = 2,0 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
đốt 5,8 gam anđehit X + O2 ― t0 → 0,3 mol CO2 + 0,3 mol H2O<br />
Tương quan: nCO 2<br />
= nH 2 O ⇒ anđehit là no, đơn chức, mạch hở dạng CnH2nO.<br />
Có manđehit = mC + mH + mO ⇒ mO = 1,6 gam ⇒ nanđehit = nO = 0,1 mol<br />
⇒ n = nCO 2<br />
: nanđehit = 0,3 : 0,1 = 3 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> anđehit là C3H6O. Chọn B<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng lên men:<br />
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: mglucozơ ban đầu = 300 gam; nC 2 H 5 OH = 9,2 ÷ 46 = 2,0 mol.<br />
Từ tỉ lệ phương trình phản ứng ⇒ nglucozơ phản ứng = ½nC 2 H 5 OH = 1,0 mol<br />
⇒ mglucozơ phàn ứng = 1 × 180 = 180 gam ⇒ hiệu suất phản ứng lên men bằng:<br />
H% = mglucozơ phản ứng ÷ mglucozơ ban đầu × 100% = 60%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Các phản ứng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> xảy ra:<br />
• Fe + Fe2(SO4)2 → 3FeSO4 (dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>: Fe2+ /Fe < (α) Fe3+ /Fe 2+ ).<br />
• Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H2O.<br />
• Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>), Ag đứng sau<br />
H + /axit <strong>trong</strong> dãy điện <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nên Ag kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với HCl<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng thủy phân este <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng đốt cháy <strong>trong</strong> Oxi dư: 4P + 5O2 → 2P2O5.<br />
Sau đó hòa tan vào <strong>nước</strong>: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br />
nP = 15,5 ÷ 31 = 0,5 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố P <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 3 PO 4<br />
= 0,5 mol;<br />
và nP O = 0,25 mol ⇒ mP O = 0,25 × 142 = 35,5 gam.<br />
2 5 2 5<br />
||⇒ mdung dịch axit = 200 + 35,5 = 235,5 gam<br />
⇒ C% = 0,5 × 98 ÷ 235,5 × 100% ≈ 20,8%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ba(HCO3)2 là muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính lưỡng tính ⇒ tác dụng dc với <strong>cả</strong> HCl, HNO3 → loại A.<br />
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 ||⇒ loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
KOH kh<strong>ôn</strong>g phản ứng dc với NaOH và Na2CO3 → loại <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B thỏa mãn mà thôi. Các phản ứng xảy ra:<br />
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl || MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3↓ + 2NaCl.<br />
MgCl2 kh<strong>ôn</strong>g phản ứng với dung dịch HCl, HNO3. Theo đó, chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
C<strong>ôn</strong>g nghiệp cần nguồn nguyên <strong>liệu</strong> từ <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ên nhiên, nhiều và rẻ<br />
⇒ quặng apatit hay photphorit chứa Ca3(PO4)2, điều chế H3PO4 th<strong>ôn</strong>g qua phản ứng:<br />
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.<br />
Cần chú ý điều kiện H2SO4 phải đặc nóng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X là amin no, mạch hở ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n + 2 + mNm:<br />
đốt:<br />
theo giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết đốt 0,1 mol X thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm CO2 + H2O và N2<br />
⇒ đốt 1 mol X → 5 mol Y gồm n mol CO2 + (n + 1 + ½m) mol H2O và ½m mol N2
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2n + m + 1 = 5 ⇔ 2n + m = 4 ||⇒ ứng với cặp nghiệm n = 1, m = 2.<br />
Vậy, X là CH2(NH2)2. <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4,6 gam X ⇔ nX = 4,6 ÷ 46 = 0,1 mol.<br />
phản ứng: CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2.<br />
⇒ nHCl phản ứng = 2nX = 0,2 mol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Glixerol (C3H5(OH)3); anilin (C6H5NH2); etanol (C2H5OH)<br />
Đều kh<strong>ôn</strong>g phản ứng được với dung dịch NaOH → loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, C.<br />
• metyl axetat là este: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH<br />
• phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O<br />
||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng trùng hợp gồm:<br />
• isopren:<br />
• stiren:<br />
• etilen:<br />
xiclohexan: C6H12 là vòng no 6 cạnh, xenlulozơ sẵn là polime<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 <strong>trong</strong> 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Có hai khả năng xảy ra:<br />
• nếu Y là HCOOH ⇒ Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là ancol metylic CH3OH ⇒ X là HCOOCH3<br />
Đốt X cho cùng số mol CO2 và H2O ⇒ kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />
• Y là anđehit. ‣ hãy để ý yêu cầu X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là
→ đây là dạng bài nhiều nghiệm X thỏa mãn ⇒ để giải nhanh, hãy dùng 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>:<br />
A. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức một liên kết đôi: kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn vì để Y là anđehit thì ngoài 2πC=O còn cần<br />
2πC=C liên kết trực tiếp với COO.<br />
B. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, hai liên kết đôi → ví dụ: CH2=CHCOOC=CHCH3.<br />
ứng với CTPT là C6H8O2 đốt 1 mol cho 6 mol CO2 + 4 mol H2O → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
D. este kh<strong>ôn</strong>g no, đơn chức, một liên kết đôi → ví dụ: CH3COOCH=CH2<br />
ứng với CTPT C4H6O2 đốt 1 mol cho 4 mol CO2 + 3 mol H2O → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.<br />
C. este kh<strong>ôn</strong>g no, hai chức <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai liên kết đôi → ví dụ: C2H4(COOC=CH2)2<br />
ứng với CTPT C8H8O4 đốt 1 mol cho 8 mol CO2 + 4 mol H2O → thỏa mãn.<br />
theo đó, <strong>trong</strong> 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
p/s: câu hỏi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> vấn <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> ở khái niệm “nối đôi”. Cần chú ý: C=O và C=C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u là nối đôi nên như 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>><br />
là đang hiểu nối đôi là liên kết đôi C=C mà kh<strong>ôn</strong>g tính C=O.<br />
Tuy nhiên, để đảm bảo tính khách quan và bản quyền nên <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> nhập lên kh<strong>ôn</strong>g sửa và thay đổi, <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> em<br />
lưu ý.!<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đốt 1 mol CxH2y + 10 mol O2 ―t 0 → x mol CO2 + y mol H2O + ? mol O2 dư.<br />
Bảo toàn nguyên tố O <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nO 2 dư = (10 – x – 0,5y) mol.<br />
H2SO4 đặc hấp thụ H2O ⇒ hỗn hợp khí Z gồm CO2 và O2 dư.<br />
dZ/H 2<br />
= 19 → MZ = 38 ⇒ nCO 2<br />
: nO2 dư = (38 – 32) ÷ (44 – 38) = 1 : 1<br />
⇒ x = 10 – x – 0,5y ⇒ 4x + 2y = 20 ||⇒ x = 4; y = 8.<br />
Vậy, c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C4H8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các chất cùng số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự:<br />
anđehit < ancol < axit cacboxylic (giải thích: chủ yếu dựa vào lực liên kết hiđro: anđehit kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết<br />
hiđro liên phân tử, axit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> lực liên kết hiđro mạnh hơn ancol)<br />
Từ đồ thị, thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: A < B < C.<br />
⇒ A là CH3CHO, B là C2H5OH và C là CH3COOH. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• Ca(HCO3)2 là muối lưỡng tính (HCO3 là ion lưỡng tính).
• NH4 + <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính axit, CO3 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tính bazơ ⇒ (NH4)2CO3 là muối lưỡng tính.<br />
• Al(OH)3 và Zn(OH)2 là hai hiđroxit lưỡng tính.<br />
Còn lại, NH4Cl, ZnSO4 là 2 muối <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> axit. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
thủy phân 21,9 gam X (đơn chức) cần 0,3 mol NaOH.<br />
Có nX = nNaOH = 0,3 mol ⇒ MX = 21,9 ÷ 0,3 = 73 → kh<strong>ôn</strong>g thỏa mãn.!<br />
??? À, este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol: RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O.<br />
⇒ nX = ½nNaOH = 0,15 mol ⇒ MX = 21,9 ÷ 0,15 = 146 ⇒ R + R’ = 26 = H + HC≡C.<br />
Yêu cầu chỉ liên quan đến đốt nên ta cũng chỉ quan tâm đến CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là C9H6O2.<br />
giải đốt C9H6O2 + 9,5O2 ―t 0 → 9CO2 + 3H2O.<br />
Có nO 2<br />
= 42,56 ÷ 22,4 = 1,9 mol ⇒ nX = nO 2<br />
÷ 9,5 = 0,2 mol<br />
⇒ m = 0,2 × 146 = 29,2 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Hỗn hợp X gồm 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, đa chức, mạch hở ⇒ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n + 2Om.<br />
giải đốt CnH2n + 2Om + O2 ―t 0 → 0,5 mol CO2 + 0,7 mol H2O.<br />
Tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nX = ∑nH 2 O - ∑nCO 2<br />
= 0,2 mol.<br />
⇒ n = ∑nCO 2<br />
: nX = 0,5 ÷ 0,2 = 2,5. X là hỗn hợp ancol đa chức nên m ≥ 2.<br />
<strong>trong</strong> ancol, ta lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số O ≤ số C ⇒ m < 2,5 → m = 2. Vậy <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
đốt 0,2 mol C2,5H7O2 + O2 → 0,5 mol CO2 + 0,7 mol H2O.<br />
⇒ bảo toàn nguyên tố Oxi <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nO 2 cần đốt = (0,5 × 2 + 0,7 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,65 mol.<br />
⇒ V = 0,65 × 22,4 = 14,56 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
giải theo ý <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> người ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: bazơ tương ứng với muối<br />
mà người ra <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>> muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:<br />
• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.<br />
• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.
• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.<br />
• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O<br />
• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O<br />
⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 → 1Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.<br />
nFe = 0,12 mol; nH 2 SO 4<br />
= 0,3 mol ⇒ từ tỉ lệ phản ứng → Fe dư, H2SO4 hết.<br />
Fe dư 0,02 mol → xảy ra phản ứng: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.<br />
Theo đó, muối thu được gồm 0,06 mol FeSO4 và 0,03 mol Fe2(SO4)3.<br />
⇒ mmuối = 0,06 × 152 + 0,03 × 400 = 21,12 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Quá trình đầu tiên là phản ứng: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O<br />
Đến khi Ba(OH)2 hết, kết tủa là cực đại ⇒ y = nBa(OH) 2<br />
= 0,6 mol.<br />
Sau đó là quá trình: NaOH + CO2 → NaHCO3 || KOH + CO2 → KHCO3.<br />
Kết tủa kh<strong>ôn</strong>g thay đổi, sau đó: CO2 + BaCO3 → Ba(HCO3)2<br />
Kết tủa bị hòa tan cho đến hết 1,6 mol = ∑nCO 2<br />
= nNaOH + nKOH + 2nBa(OH) 2<br />
⇒ x = 1,6 – 0,1 – 0,6 × 2 = 0,3 mol.<br />
Xét tại điểm z, đang xảy ra quá trình hòa tan BaCO3,<br />
NẾU thêm 0,2 mol CO2 nữa sẽ hòa tan hết BaCO3<br />
⇒ x + 0,2 = 1,6 mol → z = 1,4 mol. Vậy x = 0,3; x = 0,6 và z = 1,4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
H2SO4 kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.<br />
Dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất ở <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u phản ứng được với axit H2SO4 loãng:
• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O<br />
• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O<br />
• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑<br />
• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O<br />
• H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.<br />
||⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng kh<strong>ôn</strong>g khói):<br />
nxenlulozơ trinitrat = 59,4 ÷ 297 = 0,2 mol, hiệu suất phản ứng 90%<br />
⇒ nHNO 3 cần = 0,2 × 3 ÷ 0,9 = 2/3 mol<br />
⇒ VHNO 3 60% (d = 1,15 g/mL) = 2/3 × 63 ÷ 0,6 ÷ 1,15 ≈ 60,87 mL. Chọn C.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
pV = nRT với p = 1atm; V = 3,813 lít; R = 0,082; T = 273 + 27 = 300K.<br />
khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu ngoài kh<strong>ôn</strong>g khí là NO ⇒ thay số <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO = 0,155 mol.<br />
‣ phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Fe sẽ lên Fe 3+ <strong>trong</strong> muối Fe(NO3)3.<br />
Bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 3nFe + nFeO = 3nNO = 0,465 mol.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mFe + mFeO = 9,48 gam ||⇒ giải nFe = 0,15 mol; nFeO = 0,015 mol.<br />
||⇒ ∑nFe(NO 3 ) 3<br />
= 0,165 mol ⇒ bảo toàn N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑nHNO 3 cần = 0,65 mol.
⇒ VHNO 3<br />
= 0,65 ÷ 0,5 = 1,3 lít ⇋ 1300 mL. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Gọi số mol CH3OH là x mol; C2H5OH là y mol.<br />
phản ứng tách <strong>nước</strong>:<br />
⇒ nancol = 2nH 2 O = 2 × 2,7 ÷ 18 = 0,3 mol ⇒ x + y = 0,3.<br />
⇒ ∑nAg↓ = 4nHCHO + 2nCH 3 CHO = 0,8 mol ⇒ 4x + 2y = 0,8.<br />
Giải hệ được x = 0,1 mol và y = 0,2 mol ⇒ mCH 3 OH = 3,2 gam; mC 2 H 5 OH = 9,2 gam.<br />
⇒ %mC 2 H 5 OH <strong>trong</strong> X = 9,2 ÷ (9,2 + 3,2) × 100% ≈ 74,2%. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
C6H14 + Cl2 ― 1:1, <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h s<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g → C6H13Cl + HCl<br />
Yêu cầu: cần tìm đồng phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 5 nhóm nguyên tử H <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo vì khi thế một nhóm<br />
nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo. Phân tích:
Quan sát → đồng phân thỏa mãn là 2-metylpentan → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• HCOOH + CH3NH2 → HCOONH3C3 || HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + CO2↑ + H2O.<br />
HCOOH + C2H5OH ⇋ HCOOC2H5 + H2O (phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) ⇒ phát biểu (a) đúng.<br />
• Nhóm OH phenol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ảnh hưởng đến vòng benzen, làm cho khả năng thế <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tử H ở vị trí –ortho<br />
và –para trở nên dễ dàng hơn so với benzen<br />
⇒ rõ hơn với benzen: cần Br2 khan, t o C, xt Fe, thế khó khăn từng H;<br />
còn phenol: Br2/H2O, nhiệt độ thường, thế dễ dàng <strong>cả</strong> ba nguyên tử H → (b) đúng.<br />
• (c) đúng: Oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> etilen là phương pháp hiện đại sản xuất axetanđehit:<br />
• (d) sai! Cùng <strong>ôn</strong> lại tính chất vật lí <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phenol qua sơ đồ sau:
Vậy, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 phát biểu đúng ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Đọc quá trình, tổng hợp lại bằng sơ đồ:<br />
Bảo toàn nguyên tố H <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nH 2 O = 0,56 mol → ghép cụm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO = 0,28 mol.<br />
Bảo toàn N <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nNO3 <strong>trong</strong> X = 0,4 mol và bảo toàn S <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nSO 2 4<br />
= 0,22 mol.<br />
Dung dịch X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tích 200 mL + 44 mL = 244 mL. C<strong>ôn</strong>g thức: CM = n ÷ V<br />
⇒ [SO4 2 ] = 0,22 ÷ 0,244 = 0,902M và [NO3 ] = 0,4 ÷ 0,244 = 1,640M.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
‣ Chia, tách nhỏ từng bài tập, quá trình ra để giải:<br />
chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Al + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2/uparrow || nNaOH = nH 2<br />
= 0,12 mol<br />
⇒ chứng tử sau phản ứng NaOH còn dư 0,04 mol và ∑nAl <strong>trong</strong> A = 0,08 mol.<br />
Khí B như ta biết gồm CO2 (sinh ra do FeCO3) và H2 (do Fe)<br />
10 gam kết tủa là 0,1 mol CaCO3 ⇒ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 0,1 mol CO2 ⇒ nFeCO 3<br />
= 0,1 mol.<br />
Rắn R ra chắc chắn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> Cu và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể là còn dư kim loại Fe. Vậy phần <strong>trong</strong> dung dịch?<br />
À, gồm: 0,08 mol AlCl3; 0,12 mol NaCl + ??? mol FeCl2. Mà ∑nHCl = nHCl = 0,74 mol
⇒ bảo toàn Cl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ngay nFeCl 2<br />
= 0,19 mol; sinh ra do 0,1 mol FeCO3 ⇒ còn 0,09 nữa do Fe.<br />
Vậy mR = mCu, Fe lọc ra = 20 – mAl – mFeCO 3<br />
– mFe phản ứng = 1,2 gam.<br />
R gồm Cu, Fe là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> kim loại hoạt động TB yếu nên + HNO3 sinh NO hoặc NO2.<br />
ở đây dùng HNO3 đặc nên khí duy nhất sinh ra là NO2 || nNO 2<br />
= 0,05 mol<br />
⇒ bảo toàn electron <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3nFe + 2nCu = nNO 2<br />
= 0,05 mol mà mFe + Cu = 1,2 gam<br />
⇒ giải ra nFe = nCu = 0,01 mol. Đọc tiếp quá trình cuối<br />
⇒ m gam sản phẩm gồm 0,01 mol CuO và 0,05 mol Fe2O3 ⇒ m = 1,6 gam → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
bớt H2O () quy este về axit và ancol. Quan sát lại toàn bộ giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết:<br />
Quan sát:<br />
X, Y thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic nên nhận xét nX, Y = nBr 2 phản ứng = 0,09 mol.<br />
bài toàn đốt E đủ 3 giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết ⇒ giải ra số mol C, số mol H2, số mol O như trên.<br />
||⇒ tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nCO 2<br />
- ∑nH 2 O = naxit + nH2O () = 0,15 mol.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> bảo toàn O: nancol X, Y + 4naxit – nH 2 O () = 0,59 ⇒ 4naxit – nH 2 O () = 0,5 mol.<br />
Giải hệ được naxit = 0,13 mol và nH 2 O () = 0,02 mol.<br />
⇒ Ctrung bình X, Y, Z = 0,57 ÷ (0,13 + 0,09) ≈ 2,59 ⇒ Z là (COOH)2.<br />
||⇒ BTKL <strong>trong</strong> E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mancol X, Y = 17,12 + 0,02 × 18 – 0,13 × 90 = 5,78 gam.<br />
chú ý một chút ở quy đổi: 1 este + 2H2O → 1 axit + 2 ancol đơn<br />
Cộng axit và ancol <strong>trong</strong> E vào 2 vế, chuyển <strong>nước</strong> qua bên kia là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h ta quy đổi<br />
⇒ nE = ∑nancol quy đổi + ∑naxit quy đổi – nH 2 O () = 0,2 mol.<br />
Dùng 0,3 mol E là gấp 1,5 lần tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> lượng trên ⇒ KOH dư → phần chất lỏng là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol 0,135 mol<br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> ancol nặng 8,67 gam ⇒ mbình tăng = 8,67 – 0,135 = 8,535 gam. Chọn B.<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
thủy phân: 21,2 gam E + 0,24 mol KOH → muối duy nhất + hh 2 ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u no, mạch hở.
Có ∑nCOO <strong>trong</strong> E = ∑nOH <strong>trong</strong> 2 ancol = nKOH = 0,24 mol.<br />
Phản ứng: OH + Na → ONa + ½H2↑ ||⇒ nH 2 ↑ = 0,12 mol<br />
||⇒ mhai ancol = mbình Na tăng + mH 2 ↑ = 8,48 + 0,12 × 2 = 8,72 gam.<br />
BTKL phản ứng thủy phân <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 21,2 + 0,24 × 56 – 8,72 = 25,92 gam.<br />
vì X là este đơn chức ⇒ muối duy nhất là muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đơn ⇒ Mmuối = 25,92 ÷ 0,24 = 108 ứng với<br />
CTCT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> muối là HC≡CCOOK.<br />
đốt cháy 21,2 gam E + O2 ―t 0 → x mol CO2 + y mol H2O<br />
Có ∑nO <strong>trong</strong> E = 2∑nCOO <strong>trong</strong> E = 0,48 mol ⇒ mE = 12x + 2y + 0,48 × 16<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> x = y + 0,52 ||⇒ giải hệ được x = 1,04 mol và y = 0,52 mol.<br />
Gọi <strong>trong</strong> 21,2 gam E gồm a mol HC≡CCOOCnH2n + 1 và b mol (HC≡CCOO)2CmH2m.<br />
Tương quan đốt <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: ∑nCO 2<br />
- ∑nH 2 O = 2a + 5a = 0,52 mol.<br />
Lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ∑nCOO <strong>trong</strong> E = a + 2b = 0,24 mol ||⇒ giải a = 0,16 mol; b = 0,04 mol.<br />
Bảo toàn C <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: 0,16 × (3 + n) + 0,04 × (6 + m) = 1,04 ⇒ 4n + m = 8.<br />
⇒ ứng với m = 4; n = 1 ⇒ X là HC≡CCOOCH3 và Y là (HC≡CCOO)2C4H8.<br />
Vậy tổng số nguyên tử H (hiđro) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> este Y là 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.
Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>thử</s<strong>trong</strong>> THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Khi thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm thì thu được muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo và<br />
A. phenol B. glixerol C. ancol đơn chức D. este đơn chức<br />
Câu 2. Anilin <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. C6H5OH B. CH3OH C. CH3COOH D. C6H5NH2<br />
Câu 3. Chất tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g gương là<br />
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ<br />
Câu 4. Khi xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin ta thu được sản phẩm là<br />
A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol<br />
C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol<br />
Câu 5. Este etyl fomiat <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H<br />
Câu 6. Chất X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2, là este <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit axetic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. HO-C2H4-CHO B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOC2H5<br />
Câu 7. Propyl fomat được điều chế từ<br />
A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic<br />
C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic<br />
Câu 8. Trong phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> cacbohyđrat lu<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit<br />
Câu 9. Hai chất đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau là<br />
A. saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và mantozơ<br />
C. fructozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ<br />
II. Th<strong>ôn</strong>g hiểu<br />
Câu 10. Sự hyđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> axit béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mục đích:<br />
1. Từ chất béo kh<strong>ôn</strong>g no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>).<br />
2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).<br />
3. Chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mùi dễ chịu hơn.<br />
Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.<br />
A. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1 B. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 C. Chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 D. 1 và 2<br />
Câu 11. Cho sơ đồ chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />
A. glucozơ, etyl axetat B. glucozơ, anđehit axetic<br />
C. glucozơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 12. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> một anđehit <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 10,345% nguyên tử H theo khối lượng là<br />
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO<br />
Câu 13. Khử m gam hỗn hợp A gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta<br />
thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 44,8 gam B. 40,8 gam C. 4,8 gam D. 48,0 gam<br />
Câu 14. Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 16,68 gam B. 17,80 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam<br />
Câu 15. Este X kh<strong>ôn</strong>g no, mạch hở, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng xà<br />
phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tạo ra một anđehit và một muối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit hữu cơ. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù hợp với<br />
X?<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 16. Tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br />
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư thì lượng kết thu được là<br />
A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam<br />
Câu 17. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?<br />
A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất<br />
Câu 18. Phân tử khối trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g thức (C6H10O5)n là<br />
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000<br />
Câu 19. Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A so với hiđro bằng 44,5.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là<br />
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2COOCH3<br />
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3<br />
Câu 20. Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là<br />
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 4,48 lít<br />
Câu 21. Hợp chất Y <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất<br />
Z <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức C3H5O2Na. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5<br />
Câu 22. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới<br />
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> phản ứng este <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>% B. 62,5% C. 55% D. 75%<br />
Câu 23. Dãy gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất và thuốc <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể gây nghiện cho con người là<br />
A. penixilin, paradol, cocain B. heroin, seduxen, erythromixin<br />
C. cocain, seduxen, cafein D. ampixilin, erythromixin, cafein
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M<br />
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là<br />
A. Etyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat<br />
Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 <strong>trong</strong> dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng<br />
Ag tối đa thu được là<br />
A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam<br />
Câu 26. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức là:<br />
A. C4H8(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3<br />
Câu 27. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng<br />
vừa đủ với <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />
A. 16,825 gam B. 20,180 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam<br />
Câu 28. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,<br />
khối lượng muố thu được là<br />
A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam<br />
Câu 29. Số đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2 là<br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 30. Một hợp chất hữu cơ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> X là:<br />
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH2O<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân<br />
tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit đó là:<br />
A. C6H14O4 B. C6H12O4 C. C6H10O4 D. C6H8O4<br />
Câu 32. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất dưới đây, chất nào là đipeptit?<br />
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH<br />
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH<br />
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH<br />
D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH<br />
Câu 33. Thủy phân este E <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O2 (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />
cơ X và Y. Từ X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> E là:<br />
A. propyl fomat B. ancol etylic C. metyl propionat D. etyl axetat<br />
Câu 34. Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HNO3 <strong>trong</strong> phương trình khi<br />
cân bằng là<br />
A. 4 B. 12 C. 10 D. 6<br />
Câu 35. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là<br />
A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3NH2 D. H2NCH2COOH
Câu 36. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br />
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 37. Sắp xếp <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),<br />
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)<br />
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)<br />
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)<br />
Câu 38. Cgo glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao<br />
nhiêu loại chất béo<br />
A. 17 B. 6 C. 16 D. 18<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch<br />
HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2,<br />
N2O, NO, NO2 (<strong>trong</strong> đó số mol <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> N2O và NO2 bằng nhau) <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về<br />
khối lượng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Mg <strong>trong</strong> X là<br />
A. 62,55 B. 90,58 C. 37,45 D. 9,42<br />
Câu 40. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit acrylic và MX < MY; Z là ancol <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng số<br />
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 11,16<br />
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />
trên tác dụng với KOH dư là:<br />
A. 5,04 gam B. 5,44 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam
Câu 1. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Phản ứng tổng quát: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH (glixerol).<br />
→ thủy phân chất béo <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> (phản ứng xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>) được dùng để điều chế xà phòng (muối<br />
<s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit béo) và glixerol <strong>trong</strong> c<strong>ôn</strong>g nghiệp.<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
• C6H5OH: phenol || • CH3OH: ancol metylic.<br />
• CH3COOH: axit axetic || • C6H5NH2: anilin (amin thơm).<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 3. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Trong môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> bazơ, fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể chuyể <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thành glucozơ và tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> được phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc<br />
(+AgNO3/NH3):<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 4. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Xà phòng <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> tristearin là phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>> kiềm:<br />
• (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.<br />
⇒ sản phẩm thu được là C17H35COONa và glixerol → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 5. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Etyl fomiat được điều chế từ axit fomic và ancol etylic<br />
Có c<strong>ôn</strong>g thức là: HCOOC2H5 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 6. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2, axit axetic là CH3COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2C<br />
⇒ ancol tạo X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 1C là ancol metylic CH3OH ⇒ cấu tạo X là CH3COOCH3<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 7. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.
⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic. Chọn B.<br />
Câu 8. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Câu 9. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
‣ mantozơ thuộc phần chương trình giảm tải.!<br />
Glucozơ và fructozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C6H12O6<br />
→ chúng là đồng phân <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 10. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
• lí do 3 kh<strong>ôn</strong>g đúng, dễ loại trừ nhất.<br />
• lí do 2. Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể điều chế dễ dàng chất béo rắn, chất béo lỏng<br />
Kh<strong>ôn</strong>g cần <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>i đoạn trung <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n hiđro <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> để làm gì <strong>cả</strong>.! 2 cũng kh<strong>ôn</strong>g đúng.<br />
• lí do 1. Như ta biết dầu mỡ bị ôi <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>u khi để lâu ngày <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí do xảy ra phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> ở nối<br />
đôi C=C → gây ra hiện tượng ôi <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>u. → hợp lí.!<br />
Theo đó, ta chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 11. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Các phản ứng xảy ra như sau:<br />
• thủy phân:<br />
• lên men rượu:<br />
• lên men giấm: C2H5OH + O2 ― men giấm → CH3COOH + H2O.<br />
Theo đó, X là glucozơ và Y là ancol etylic ⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 12. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Quan sát 4 <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> ⇒ anđehit cần tìm dạng CnH2nO.<br />
⇒ %mH = 2n ÷ (14n + 16) = 0,10345 ⇒ giải ra n = 3<br />
→ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C3H6O → cấu tạo: C2H5CHO. Chọn C.<br />
Câu 13. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.<br />
<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nCO = nCO 2<br />
= 0,3 mol ⇒ BTKL <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 14. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3.<br />
Có nglixerol = nNaOH ÷ 3 = 0,02 mol ⇒ áp dụng bảo toàn khối lượng ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>:<br />
mxà phòng = mmuối = 17,24 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 17,80 gam. Chọn B.<br />
Câu 15. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
MX = 100 → chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> este X thỏa mãn là C5H8O2.<br />
Thủy phân X cho anđehit → liên kết π nằm ở gốc ancol, este dạng …COOCH=C…<br />
⇒ Các c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn gồm: HCOOCH=CHCH2CH3 (1);<br />
HCOOC=C(CH3)CH3 (2); CH3COOCH=CHCH3; C2H5COOC=CH2 (4).<br />
⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 16. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Glucozơ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức: C6H12O6. Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />
Có nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol ⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.<br />
• lên men rượu:<br />
Có nCO 2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.<br />
Phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.<br />
⇒ mkết tủa = mCaCO 3<br />
= 0,8 × 100 = 80 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 17. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
Khi thay đổi trật tự <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc α-amino axit sẽ tạo ra <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit đồng phân cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> nhau. Như bạn <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể<br />
thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:
Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k! <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>>h sắp khác nhau <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> gốc, dẫn tới <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> k!<br />
đồng phân cấu tạo.<br />
Theo to<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, đó là chỉnh hợp chập k <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> k phần tử:<br />
k k! k! k!<br />
Ak<br />
k!<br />
k k ! 0! 1<br />
Vận dụng: Có 3! = 6 tripeptit được tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:<br />
<br />
<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 18. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Mỗi mắt xích C6H10O5 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> M = 162 ⇒ ứng với PTK 1.620.000 <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>><br />
Số mắt xích = n = 1.620.000 ÷ 162 = 10.000 → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 19. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
dA/H 2<br />
= 44,5 ⇒ MA = 89 ⇒ CTPT <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là C3H7NO2.<br />
mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic<br />
⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> A là H2NCH2COOCH3<br />
→ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 20. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng nhiệt phân: NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br />
Có 40 gam NH4NO2 ⇔ 0,625 mol ⇒ nN 2<br />
= nNH 4 NO 2<br />
= 0,625 mol<br />
⇒ VN 2<br />
= 0,625 × 22,4 = 14,0 lít. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
p/s: mẹo nhỏ để nhớ sản phẩm nhiệt phân muối: NH4NO2 = N2.2H2O
còn muối amoni nitrat NH4NO3 = N2O.2H2O → N2O + 2H2O.<br />
Câu 21. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Phản ứng: C4H8O2 + NaOH → C3H5O2Na + ?<br />
Bảo toàn nguyên tố C, H, O, Na thấy ngay ? là CH4O là ancol metylic CH3OH.<br />
⇒ cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là C2H5COOCH3 (metyl propionat) → chọn C.<br />
Câu 22. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O.<br />
Giả <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>ết cho: nCH 3 COOH = 0,2 mol; nC 2 H 5 OH = 0,3 mol; neste = 0,125 mol.<br />
Có: 0,2 mol axit < 0,3 mol ancol ⇒ axit “ít dư” hơn so với ancol.<br />
⇒ hiệu suất phản ứng tính theo axit, H = 0,125 ÷ 0,2 = 62,5%. Chọn B.<br />
Câu 23. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
• paradol là thuốc giảm đau đầu, hạ sốt, kh<strong>ôn</strong>g gây nghiện.<br />
• ampixilin, erythromixin là <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thuốc kh<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g sinh, dùng phổ th<strong>ôn</strong>g, kh<strong>ôn</strong>g nghiện.!<br />
⇒ loại <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A, B, D. → chọn nhóm chất C.<br />
Câu 24. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
X là este nơ, đơn chức, mạch hở → <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2nO2 và được tạo từ axit cacboxylic và ancol <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u non đơn<br />
chức, mạch hở.<br />
Thủy phân: 11,44 gam X + 0,13 mol NaOH → muối + 5,98 gam ancol Y.<br />
⇒ MY = 5,98 ÷ 0,13 = 46 = 29 + 17 → cho biết ancol Y là C2H5OH.<br />
MX = 11,44 ÷ 0,13 = 88 = 15 + 44 + 29 ⇒ cấu tạo X là CH3COOC2H5<br />
tương ứng với tên gọi: etyl axetat → chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 25. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc:<br />
Có nglucozơ = 27 ÷ 180 = 0,15 mol → nAg↓ = 0,3 mol
⇒ mAg↓ thu được = 0,3 × 108 = 32,4 gam. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 26. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Ancol X no, mạch hở dạng CnH2n + 2Om với m, n nguyên dương và m ≤ n.<br />
giải đốt:<br />
Để cho: nhận xét = 0,05 mol; nO 2<br />
= 4 ÷ 32 = 0,125 mol ⇒<br />
⇒ 3n – m = 4; kết hợp điều kiện m, n nguyên và m ≤ n <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> m = n = 2<br />
tương ứng với ancol X thỏa mãn là C2H4(OH)2. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 27. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Phản ứng: NH2 + HCl → NH3Cl || 15 gam X + 0,05 mol HCl → muối.<br />
||⇒ bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> mmuối = 15 + 0,05 × 36,5 = 16,825 gam. Chọn A.<br />
Câu 28. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.<br />
nH 2 NCH 2 COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam. Chọn D.<br />
Câu 29. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Có 2 đồng phân este ứng với c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C3H6O2 là<br />
HCOOC2H5 (etyl fomat) và CH3COOCH3 (metyl axetat).<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A.<br />
Câu 30. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
26 = 12 × 2 + 2 ⇒ X là C2H2 ứng với cấu tạo HC≡CH (axetilen).<br />
Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C.<br />
Câu 31. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
Đốt 0,2 mol axit thu được 1,2 mol CO2 ||⇒ số Caxit = 1,2 ÷ 0,2 = 6.<br />
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> dạng CnH2n – 2O4, thay n = 6 vào<br />
⇒ c<strong>ôn</strong>g thức phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cần tìm là C6H10O4. Chọn C.<br />
Câu 32. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Các bạn dùng vạch thẳng đứng phân chia <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> liên kết CONH để phân tích:
⇒ chỉ <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> chất A thỏa mãn đipeptit → chọn A.<br />
Câu 33. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
E là etyl axetat: CH3COOC2H5.<br />
thủy phân: CH3COOC2H5 + H2O ―xt,t 0 → CH3COOH + C2H5OH.<br />
• lên men giấm: C2H5OH + O2 ― men giấm → CH3COOH + H2O.<br />
(phương pháp cổ xưa dùng để sản xuất giấm ăn).<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D đúng.<br />
Câu 34. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
Cân bằng: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.<br />
⇒ Hệ số <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> HNO3 <strong>trong</strong> phương trình khi cân bằng là 4. Chọn A.<br />
Câu 35. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Glyxin: H2NCH2COOH là chất lưỡng tính, tác dụng được với <strong>cả</strong> axit và bazơ:<br />
⇒ chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D.<br />
Câu 36. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> A<br />
1: ancol đa chức, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 2 nhóm OH liền kề <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức đồng:
•<br />
•<br />
‣ TH xenlulozơ là polime, kh<strong>ôn</strong>g hòa tan được Cu(OH)2.!<br />
2: tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>h quên axit cacboxylic cũng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể hòa tan được Cu(OH)2:<br />
• 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O.<br />
Theo đó, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 3 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn A.<br />
Câu 37. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Este kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> liên kết hiđro liên phân tử nên <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ thấp nhất dãy.<br />
MHCOOCH 3<br />
< MCH 3 COOCH 3<br />
⇒ t 0 s HCOOCH 3<br />
< t 0 s CH 3 COOCH 3<br />
.<br />
Lực liên kết hiđro liên phân tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> axit cacboxylic mạnh hơn ancol → t 0 s ancol < t 0 s axit;<br />
lại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> axit; MCH 3 COOH < MC 2 H 5 COOH || ⇒ t 0 s C 3 H 7 OH < t 0 s CH 3 COOH < t 0 s C 2 H 5 COOH.<br />
Theo đó, thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Chọn B.<br />
Câu 38. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B<br />
Các loại chất béo <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra từ phản ứng gồm:<br />
Tổng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 6 chất ⇒ Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> B.<br />
Câu 39. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> C<br />
nH 2 O = nNO 2<br />
⇒ ghép khí: N2O + NO2 = N2O3 = 3NO ⇒ quy A về N2 và NO.
Đặt nN 2<br />
= x mol; nNO = y mol ⇒ x + y = 0,1 mol và mhh khí = 28x + 30y = 0,1 × 14,5 × 2<br />
⇒ giải ra: x = y = 0,05 mol. Hai kim loại Mg, Zn → chú ý <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> muối amoni!<br />
+ +<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nHNO 3<br />
= 10nNH 4<br />
+ 12nN 2<br />
+ 4nNO ⇒ nNH 4<br />
= 0,04 mol.<br />
Gọi số mol Mg là a và Zn là b ⇒ 24a + 65b = 19,225;<br />
Lại theo bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04 × 8 + 0,05 × 10 + 0,05 × 3<br />
||⇒ giải ra: a = 0,3 mol; b = 0,185 mol ⇒ %mMg = 0,3 × 24 ÷ 19,225 × 100% = 37,45%<br />
Câu 40. Chọn <s<strong>trong</strong>>đáp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>> D<br />
Đốt 11,16 gam E + 0,59 gam O2 → ? CO2 + 0,52 mol H2O.<br />
⇒ Bảo toàn khối lượng <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: nCO 2<br />
= 0,47 < nH 2 O → Z là ancol no, 2 chức.<br />
Quy đổi E về hỗn hợp gồm: CH2=CHCOOH, C2H4(OH)2, CH2, H2O.<br />
nCH 2 =CHCOOH = nBr 2<br />
= 0,04 mol. Đặt nC 2 H 4 (OH) 2<br />
= x mol; nCH 2<br />
= y mol; nH 2 O = z mol.<br />
Ta <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>>: mE = 0,04 × 72 + 62x + 14y + 18z = 11,16 gam;<br />
Bảo toàn cacbon: 0,04 × 3 + 2x + y = 0,47 và bảo toàn H: 0,04 × 2 + 3x + y + z = 0,52.<br />
⇒ Giải hệ được: x = 0,11 mol; y = 0,13 mol; z = 0,02 mol.<br />
Do Z cùng số C với X nên Z phải <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ít nhất 3C ⇒ ghép vừa đủ 1 CH2 cho Z.<br />
Z là C3H6(OH)2 và còn dư 0,13 – 0,11 = 0,02 mol CH2 cho axit.<br />
⇒ muối gồm CH2=CHCOOK: 0,04 mol; C2: 0,02 mol<br />
⇒ m = mmuối = 0,04 × 110 + 0,02 × 14 = 4,68 gam.
THPT CHUYÊN QUỐC HỌC<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> 05 trang)<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM <s<strong>trong</strong>>2018</s<strong>trong</strong>><br />
Bài <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
M<strong>ôn</strong> <s<strong>trong</strong>>thi</s<strong>trong</strong>> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n làm bài: <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>> phút, kh<strong>ôn</strong>g kể thời <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n phát <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>><br />
Họ, tên thí sinh: .........................................................................<br />
Số báo danh: .............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố:<br />
Mã <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>: 001<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe<br />
= 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất<br />
vừa phản ứng với dd NaOH vừa phản ứng với dd HCl là:<br />
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />
Câu 2: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (t 0 , xúc tác H2SO4 đặc) với<br />
hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />
A. 26,4 gam. B. 21,12 gam. C. 23,76 gam. D. 22 gam.<br />
Câu 3: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 kh<strong>ôn</strong>g cho ra cùng một muối là<br />
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Zn.<br />
Câu 4: Kim loại <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> nhiệt độ nóng chảy cao nhất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> ký hiệu <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> là<br />
A. Cr. B. Os. C. Hg. D. W.<br />
Câu 5: Hợp chất H2NCH2COOH <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tên gọi là<br />
A. alanin. B. axit glutamic. C. valin. D. glyxin.<br />
Câu 6: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khối lượng<br />
phân tử 60 đvC. Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên, số chất tác dụng được với Na là<br />
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.<br />
Câu 7: Ô nhiễm kh<strong>ôn</strong>g khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi <s<strong>trong</strong>>trường</s<strong>trong</strong>>.<br />
Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?<br />
A. NH3 và HCl. B. H2S và N2. C. CO2 và O2. D. SO2 và NO2.<br />
Câu 8: Tiến hành <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm:<br />
(1) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng<br />
(3) Cho Al vào dd Fe2(SO4)3 dư (4) Cho K vào dd Cu(NO3)2<br />
Sau khi kết thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng, số thí nghiệm <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> tạo thành kim loại là:<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />
Câu 9: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất <strong>trong</strong><br />
<s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên khi thủy phân <strong>trong</strong> dd NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />
Câu 10: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng<br />
nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao ) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào <strong>nước</strong> dư còn lại<br />
chất rắn X. X gồm<br />
A. Cu, Mg. B. Cu, Al2O3, MgO.<br />
C. Cu, MgO. D. Cu, Mg, Al2O3.
Câu 11: Khi cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: Al, FeS, dd HCl, dd NaOH, và dd (NH4)2CO3 phản ứng với<br />
nhau từng đôi một thì số chất khí <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể thu được là<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 12: Cho dãy <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin,<br />
phenol, triolein. Số chất <strong>trong</strong> dãy là mất màu dd brom là<br />
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.<br />
Câu 13: Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng pp điện phân<br />
nóng chảy?<br />
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.<br />
Câu 14: Chất kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng làm xanh quỳ tím là<br />
A. kali hiđroxit. B. lysin. C. amoniac. D. anilin.<br />
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dd HCl (dư) thu được dd Y<br />
và phần kh<strong>ôn</strong>g tan Z. Cho Y tác dụng với dd dd NaOH (loãng dư) thu được kết tủa<br />
gồm<br />
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.<br />
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.<br />
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dd HCl 2M.<br />
C<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> oxit đó là<br />
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. MgO.<br />
Câu 17: Dãy chất nào sau đây <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> khả năng tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng thủy phân <strong>trong</strong> dd<br />
H2SO4 loãng, nóng là<br />
A. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon – 7.<br />
B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ.<br />
C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.<br />
D. tơ visco; tơ axetat; polietilen.<br />
Câu 18: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp kim sau: Cu – Fe (I), Zn – Fe (II), Fe – C (III), Sn – Fe (IV). Khi tiếp<br />
tục với dd chất điện li thì <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hợp kim mà <strong>trong</strong> đó Fe <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u bị ăn mòn trước là<br />
A. II, III và IV. B. I, II và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.<br />
Câu 19: Chất kh<strong>ôn</strong>g bị nhiệt phân hủy là<br />
A. KHCO3. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. KMnO4.<br />
Câu 20: C<strong>ôn</strong>g thức nào sau đây là c<strong>ôn</strong>g thức <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> chất béo?<br />
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4.<br />
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5.<br />
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 n0,5M vào 300 ml dd Na2CO3<br />
1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 4,48. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.<br />
Câu 22: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> màu nâu đỏ. Khí X là<br />
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.<br />
Câu 23: Hợp chất mạch hở X, <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dd<br />
NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số<br />
đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là<br />
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Este C4H8O2 tác dụng với dd NaOH tạo ra ancol etylic. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>><br />
este đó là<br />
A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7.<br />
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 25: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3,<br />
NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất trên đến khối lượng kh<strong>ôn</strong>g đổi <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
bình kín kh<strong>ôn</strong>g <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> kh<strong>ôn</strong>g khí, rồi cho <strong>nước</strong> vào <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình, số bình <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> thể tạo lại chất ban<br />
đầu sau <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> thí nghiệm là<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.<br />
Câu 26: Một dd X chứa 0,01 mol Ba 2+ , 0,01 mol NO3 - , a mol OH - , b mol Na + . Để trung<br />
hòa lượng dd X này cần dùng 400 ml dd HCl <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được<br />
sau khi cô cạn dd X nói trên là<br />
A. 3,36 gam. B. 1,68 gam. C. 3,42 gam. D. 2,56 gam.<br />
Câu 27: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu:<br />
(1) Chất béo là trieste <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> glixerol với axit béo.<br />
(2) Glucozơ thuộc loại mốnaccarit.<br />
(3) Tất <strong>cả</strong> <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> peptit <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.<br />
(4) Dung dịch saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng tr<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g bạc.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 28: Cho <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dd: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ,<br />
saccarozơ, C2H5OH, anbumin (<s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> lòng trắng trứng). Số dd phản ứng được với<br />
Cu(OH)2 là<br />
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.<br />
Câu 29: Có <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phát biểu sau:<br />
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ <strong>trong</strong> dung dịch.<br />
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn<br />
viết bảng,….<br />
(3) SO3 khi tác dụng với <strong>nước</strong> tạo thành 2 axit.<br />
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng được với dd HCl.<br />
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> chất lỏng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />
Câu 30: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản<br />
ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là<br />
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu<br />
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí<br />
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả<br />
biểu diễn theo hinh vẽ:<br />
A. 2,2.<br />
B. 1,6.<br />
C. 2,4.<br />
n kết tủa<br />
0<br />
D. 1,8.<br />
3a<br />
2a<br />
0,56x<br />
0,68x<br />
nHCl<br />
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn <strong>trong</strong> lượng vừa đủ V ml dd HNO3 10% (d=<br />
1,26 g/ml), sau phản ứng thu được dd A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (ở<br />
đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2O. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> V là<br />
A. 840. B. 1336. C. 540. D. 857.<br />
Câu 33: Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2 , còn lại là tạp<br />
chất trơ kh<strong>ôn</strong>g chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất<br />
supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn<br />
hợp sau phản ứng là<br />
A. 26,83%. B. 34,2%. C. 42,6%. D. 53,62%.<br />
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (<s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u chứa C,H,O), <strong>trong</strong> phân tử<br />
mỗi chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> hai nhóm chức <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X<br />
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 <strong>trong</strong> NH3, thu được 4,05 gam Ag và<br />
1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dd<br />
NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 1,22. B. 1,24. C. 2,98. D. 1,5.<br />
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> chất <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> c<strong>ôn</strong>g thức phân tử CH2O,<br />
CH2O2, C2H2O2 <s<strong>trong</strong>>đề</s<strong>trong</strong>>u <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> cấu tạo mạch hở và <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> số mol bằng nhau thu được CO2, H2O.<br />
Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> dư, sau phản ứng thấy khối lượng dd<br />
giảm 17 gam so với khối lượng <strong>nước</strong> vôi <strong>trong</strong> ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như<br />
trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3 <strong>trong</strong> NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá<br />
trị <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 64,8. B. 86,4. C. 54. D. 108.<br />
Câu 36: Có hai bình điện phân, bình (1) đựng 20 ml dd NaOH 1,73 M; bình (2) đựng<br />
dd gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện<br />
phân <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dd bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện kh<strong>ôn</strong>g đổi một thời<br />
<s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>>n. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> bình. Sau phản ứng thấy nồng độ<br />
NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được m gam chất rắn kh<strong>ôn</strong>g tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />
N +5 . Giá trị m là<br />
A. 9,8. B. 9,4. C. 8,3 . D. 10,4.
Câu 37: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dd<br />
AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng<br />
hỗn hợp X như trên qua dd <strong>nước</strong> brom dư, khối lượng brom tham <s<strong>trong</strong>>gia</s<strong>trong</strong>> phản ứng là (giả<br />
sử lượng axetilen phản ứng với <strong>nước</strong> là kh<strong>ôn</strong>g đ<s<strong>trong</strong>>án</s<strong>trong</strong>>g kể)<br />
A. 112 gam. B. 26,6 gam. C. 90,6 gam. D. 64 gam.<br />
Câu 38: Cho Zn tới dư vào dd gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết<br />
thúc <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> phản ứng thu được dd X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai<br />
khí kh<strong>ôn</strong>g màu, <strong>trong</strong> đó <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> một khí <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> nâu <strong>trong</strong> kh<strong>ôn</strong>g khí. Tỉ khối <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y so với H2<br />
là 21,2. Giá trị gần nhất <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> m là<br />
A. 64. B. 58. C. 61. D. <s<strong>trong</strong>>50</s<strong>trong</strong>>.<br />
Câu 39: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no , đơn chức,<br />
mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn một lượng<br />
M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. C<strong>ôn</strong>g thức phân<br />
tử <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> Y là<br />
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N.<br />
Câu 40: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từu<br />
một loại amino axit, tổng số nhóm – CO – NH – <strong>trong</strong> hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ<br />
mol nx : ny = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72<br />
gam alanin. m <s<strong>trong</strong>>có</s<strong>trong</strong>> giá trị là<br />
A. 109,5. B. 104,25. C. 110,28. D. 116,28.<br />
.......................HẾT.......................