Định lượng đồng thời paracetamol, clopheninamin maleat trong thuốc coldacmin và pacemin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS)
https://drive.google.com/file/d/1-aD9mshsV6LGqflXzYm6rzueYaPlu9X8/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1-aD9mshsV6LGqflXzYm6rzueYaPlu9X8/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chƣơng 1<br />
TỔNG QUAN TÀI LIỆU<br />
1.1. Tổng quan về <s<strong>trong</strong>>paracetamol</s<strong>trong</strong>> <strong>và</strong> <s<strong>trong</strong>>clopheninamin</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>maleat</s<strong>trong</strong>><br />
1.1.1. Paracetamol<br />
1.1.1.1. Giới t<strong>hiệu</strong> chung<br />
Paracetamol hay acetaminophen là <strong>thuốc</strong> có tác dụng hạ sốt <strong>và</strong> giảm đau,<br />
tuy nhiên không như aspirin nó không hoặc ít có tác dụng chống viêm. So với<br />
các <strong>thuốc</strong> chống viêm không steroit (nonsteroidal antiinflammatory drugs -<br />
NSAIDs), <s<strong>trong</strong>>paracetamol</s<strong>trong</strong>> có rất ít tác dụng phụ với liều điều trị nên được cung<br />
cấp không cần kê đơn ở hầu hết các nước.<br />
Tên gọi acetaminophen <strong>và</strong> <s<strong>trong</strong>>paracetamol</s<strong>trong</strong>> được lấy từ tên hóa học của hợp<br />
chất: para-acetylaminophenol <strong>và</strong> para-acetylaminophenol [2,4].<br />
- Tên IUPAC : N-(4-hydroxyphenyl) acetamit hoặc p-hydroxy acetanilit<br />
hoặc 4-hydroxy acetanilit.<br />
- Tên quốc tế: Paracetamol.<br />
- Tên khác: Acetaminophen.<br />
- Biệt dược: Panadol, Pradon, Efferalgan, Pandol...<br />
- Công thức <strong>phân</strong> <strong>tử</strong>: C 8 H 9 N O 2 .<br />
- Phân <strong>tử</strong> gam: 151,17g/mol.<br />
- Công thức cấu tạo:<br />
1.1.1.2. Tính chất<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Tính chất vật lý<br />
- Paracetamol là chất bột kết tinh màu trắng,<br />
không mùi, vị đắng nhẹ.<br />
- Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> riêng: 1,263 g/cm 3 .<br />
- Nhiệt độ nóng chảy: 169 0 C.<br />
- Độ tan <strong>trong</strong> nước: 0,1÷0,5g/100mL nước tại 20 0 C. Ngoài ra còn có<br />
khả <strong>năng</strong> tan <strong>trong</strong> dung dịch axit, dung dịch kiềm, etanol...<br />
2