- Page 1 and 2: ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Điểm bù á
- Page 3: (5) Prôtêin ức chế liên kế
- Page 7 and 8: (4) Dạng đột biến mất mộ
- Page 9 and 10: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Đáp án 1
- Page 11 and 12: A. Đột biến gen có thể gây
- Page 13 and 14: Câu 26: Một quần thể thực
- Page 15 and 16: Theo lí thuyết, phát biểu nà
- Page 17 and 18: I. Ở P có tần số alen trội
- Page 19 and 20: ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Các chất h
- Page 21 and 22: (4) Enzim ADN pôlimeraza dựa tr
- Page 23 and 24: (3) CLTN chống lại kiểu gen
- Page 25 and 26: Câu 35: Chứng bạch tạng là
- Page 27 and 28: 1-A 2-A 3-B 4-B 5-C 6-C 7-B 8-D 9-C
- Page 29 and 30: Câu 9: Trong lịch sử phát tri
- Page 31 and 32: A. Luôn dẫn đến hình thành
- Page 33 and 34: (1) Là hai quá trình độc lậ
- Page 35 and 36: hoa trắng. Biết rằng không x
- Page 37 and 38: ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Đối với c
- Page 39 and 40: B. Trung tâm điều khiển hoạ
- Page 41 and 42: B. Hình 2 minh họa cơ chế tru
- Page 43 and 44: (2) Ở hình thức sinh sản h
- Page 45 and 46: (4) Xảy ra hiện tương gen gâ
- Page 47 and 48: ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Hiện tượn
- Page 49 and 50: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12: Lo
- Page 51 and 52: (4) Những người số 7, 8, 9,
- Page 53 and 54: C. Ở những loài sinh sản h
- Page 55 and 56:
Câu 38: Ở cà chua, alen A quy
- Page 57 and 58:
Câu 8: Phương pháp nào sau đ
- Page 59 and 60:
Câu 19: Trong các phát biểu sa
- Page 61 and 62:
(3) Loài cá ép sống bám trên
- Page 63 and 64:
lai với 20 con cái từ cùng qu
- Page 65 and 66:
Đáp án 1-D 2-C 3-C 4-A 5-D 6-D 7
- Page 67 and 68:
Câu 8: Quá trình dịch mã gồ
- Page 69 and 70:
dài thu được đời F1 có 4 k
- Page 71 and 72:
Câu 24: Ở một loài thực v
- Page 73 and 74:
(1) Số lượng cá thể của q
- Page 75 and 76:
ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Trong các bi
- Page 77 and 78:
Câu 13: Quá trình quang hợp c
- Page 79 and 80:
A. sự co giãn không đều gi
- Page 81 and 82:
C. Ở hệ sinh thái tự nhiên,
- Page 83 and 84:
(3) Đời F 1 của phép lai trê
- Page 85 and 86:
ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Đỉnh sinh
- Page 87 and 88:
C. Quần thể có tốc độ sin
- Page 89 and 90:
(1) Dùng bông tẩm auxin nhân t
- Page 91 and 92:
thể F 1 giao phối với nhau đ
- Page 93 and 94:
D. A XY A XY A a X X a XY a a XX A
- Page 95 and 96:
ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Trong quá tr
- Page 97 and 98:
(1) Tạo các cây cải củ và
- Page 99 and 100:
Câu 27: Khi nói về thành phầ
- Page 101 and 102:
Câu 39: Ở một loài động v
- Page 103 and 104:
ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Thành phần
- Page 105 and 106:
C. Có thể làm giảm sự đa d
- Page 107 and 108:
A. Tần số kiểu gen aa của q
- Page 109 and 110:
III. Loài A và loài E tham gia v
- Page 111 and 112:
II. Khoảng cách giữa gen A và
- Page 113 and 114:
A. khoảng thuận lợi. B. giớ
- Page 115 and 116:
A. 2284,8 Å. B. 4080 Å. C. 1305,6
- Page 117 and 118:
Câu 32: Khi nói về nhau thai, p
- Page 119 and 120:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án 1
- Page 121 and 122:
Câu 11: Theo lý thuyết, quá tr
- Page 123 and 124:
D. Đột biến lặp đoạn làm
- Page 125 and 126:
quá trình phát sinh giao tử đ
- Page 127 and 128:
Câu 37: Một loài thực vật,
- Page 129 and 130:
ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Loại mạch
- Page 131 and 132:
D. CO2 là thành phần tham gia c
- Page 133 and 134:
D. Trong cùng một chế độ di
- Page 135 and 136:
(2) Từ một giống cây có ki
- Page 137 and 138:
Biết rằng không có đột bi
- Page 139 and 140:
A. Điều hòa hoạt động gen
- Page 141 and 142:
4 Nếu lấy ngẫu nhiên một
- Page 143 and 144:
Câu 25: Trong các ví dụ sau đ
- Page 145 and 146:
D. Thân nhiệt giảm làm cho s
- Page 147 and 148:
ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Rễ cây ch
- Page 149 and 150:
Câu 16: Ở phép lai ♂AaBb ×
- Page 151 and 152:
Có bao nhiêu nguyên nhân đúng
- Page 153 and 154:
kiểu hình giống ruồi mẹ. C
- Page 155 and 156:
ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Ví dụ nào
- Page 157 and 158:
(3) P: AABBdd x AAbbDD, thu đượ
- Page 159 and 160:
C. Hoán vị gen làm xuất hiệ
- Page 161 and 162:
Câu 28: Vì sao khi thực hành m
- Page 163 and 164:
(2) Nếu nuclêôtit thứ 9 bị
- Page 165 and 166:
ĐỀ SỐ 19 Câu 1: Quang hợp k
- Page 167 and 168:
A. thể ba kép, thể một kép.
- Page 169 and 170:
Câu 27: Có bao nhiêu ví dụ ph
- Page 171 and 172:
kiểu hình thân cao, hoa đỏ,
- Page 173 and 174:
(2) F2 có 5 loại kiểu gen. (3)
- Page 175 and 176:
A. Diễn thế sinh thái là quá
- Page 177 and 178:
(4) Chọn lọc tự nhiên chỉ
- Page 179 and 180:
C. Cải tạo giống, cải thi
- Page 181 and 182:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án 1
- Page 183 and 184:
B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp
- Page 185 and 186:
Câu 20: Khi nói về quá trình
- Page 187 and 188:
C. Đại bàng là mắt xích có
- Page 189 and 190:
tỉ lệ 84%. Ở trong quần th
- Page 191 and 192:
ĐỀ SỐ 22 Câu 1: Khi nói về
- Page 193 and 194:
Cho biết không xảy ra đột b
- Page 195 and 196:
C. Kênh K + đóng, kênh Na + m
- Page 197 and 198:
Alen A1 quy định cánh xám tr
- Page 199 and 200:
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng
- Page 201 and 202:
ĐỀ SỐ 23 Câu 1: Quá trình q
- Page 203 and 204:
B. Trâu, bò, dê, cừu là nhữ
- Page 205 and 206:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen
- Page 207 and 208:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Kh
- Page 209 and 210:
Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-A 5-D 6-D 7
- Page 211 and 212:
này có 3 cặp gen nói trên đa
- Page 213 and 214:
D. Gai cây hoàng liên là biến
- Page 215 and 216:
trắng. Cho cây hoa hồng thuầ
- Page 217 and 218:
(1) Cạnh tranh giữa các cá th
- Page 219 and 220:
ĐỀ SỐ 24 Câu 1: Loại enzim
- Page 221 and 222:
(1) Chiết cành của cây này
- Page 223 and 224:
(3) Gen trên NST giới tính Y ch
- Page 225 and 226:
Biết rằng bệnh mù màu và b
- Page 227 and 228:
(5) Sự phát triển số lượn
- Page 229 and 230:
C. Tất cả các loài ăn sinh v
- Page 231 and 232:
C. Cho tự thụ phấn liên tụ
- Page 233 and 234:
Biết rằng bệnh này do một
- Page 235:
Đáp án 1.D 2.B 3.B 4.D 5.B 6.D 7