Đáp án 1-C 2-A 3-A 4-C 5-C 6-D 7-A 8-A 9-C <strong>10</strong>-A 11-D 12-D 13-C 14-B <strong>15</strong>-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-B 21-C 22-C 23-B 24-C 25-A 26-C 27-D 28-C 29-B 30-B 31-B 32-A 33-D 34-B 35-B 36-D 37-A 38-B 39-C 40-D DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> ĐẶC SẮC SỐ 14 Câu 1: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào? A. Rễ chính B. Rễ bên C. Miền lông hút D. Đỉnh sinh trưởng. Câu 2: hành phần chủ yếu của dịch mạch rây là: A. Nước và các ion khoáng B. Amit, ion khoáng C. Saccarôzơ và axit amin D. Hoocmon, vitamin Câu 3: Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng? A. Nhiệt độ B. Nước C. Phân bón D. Ánh sáng Câu 4: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. Câu 5: Trong các nguyên tố: N, P, K, Ca, Fe, Mg. Các nguyên tố nào là thành phần của diệp lục? A. N, P, Ca B. N, Mg C. K, N, Mg D. Mg, Fe Câu 6: Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp? A. Chlorôphyl B. Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp) C. Carôtenôit D. Antôxianin Câu 7: Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp? A. CO2 + ATP + NADH B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2 C. CO2 + ATP + FADH2 D. CO2 + ATP + NADH + FADH2. Câu 8: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn? A. Ngựa, chuột, bò, dê B. Ngựa, thỏ, chuột C. Trâu, bò, cừu, dê D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykemquynhonbusiness@gmail.com Câu 9: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết. B. Vận chuyển chất dinh dưỡng. C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. D. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. Câu <strong>10</strong>: Liên hệ ngược là: A. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
- Page 1 and 2:
ĐỀ ĐẶC SẮC SỐ 1 Câu 1: C
- Page 3 and 4:
(1) Số (I) biểu thị cho con
- Page 5 and 6:
(1) Quá trình a bao gồm chủ y
- Page 7 and 8:
Phương án đúng là A. (1), (3)
- Page 9 and 10:
C. Loài đặc trưng có thể l
- Page 11 and 12:
C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nh
- Page 13 and 14:
D. Giúp duy trì mật độ của
- Page 15 and 16:
(1) AABb × aaBb. (2) AaBb × AaBb.
- Page 17 and 18:
Số kết luận đúng là: A. 1
- Page 19 and 20:
Câu 40: Khi khảo sát sự di tr
- Page 21 and 22:
D. Chuỗi chuyền êlectron hô h
- Page 23 and 24:
Câu 21: Tháp sinh thái luôn có
- Page 25 and 26:
Câu 30: Có bao nhiêu phương ph
- Page 27 and 28:
Câu 36: Ở một loài thực v
- Page 29 and 30:
ĐỀ ĐẶC SẮC SỐ 4 Câu 1: L
- Page 31 and 32:
C. tạo cho tốc độ truyền x
- Page 33 and 34:
Câu 23: Nhân tố sinh thái nào
- Page 35 and 36:
Câu 33: Một cá thể có kiểu
- Page 37 and 38:
(2) Bệnh này gặp ở người
- Page 39 and 40:
A. toàn bộ những biến đổi
- Page 41 and 42:
Ống nghiệm 2: plasmit dùng là
- Page 43 and 44:
(3) Điều kiện môi trường b
- Page 45 and 46:
Câu 31: Điểm khác nhau cơ b
- Page 47 and 48:
Câu 40: Bình là một người
- Page 49 and 50:
D. định kiến trọng nam khinh
- Page 51 and 52:
(6) Tất cả các chuỗi thức
- Page 53 and 54:
Câu 23: Phát biểu nào sau đâ
- Page 55 and 56:
C. Khả năng thu được cừu
- Page 57 and 58:
Câu 40: Ở một quần thể ng
- Page 59 and 60:
D. Không, vì chỉ có nhóm sắ
- Page 61 and 62:
D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ l
- Page 63 and 64:
Câu 27: Loại phân tử nào sau
- Page 65 and 66:
quần thể 2 di cư vào quần t
- Page 67 and 68:
ĐỀ ĐẶC SẮC SỐ 8 Câu 1:
- Page 69 and 70:
C. bằng chứng giải phẫu so
- Page 71 and 72:
C. Các tế bào của khối u á
- Page 73 and 74: Câu 36: Ở ruồi giấm, alen A
- Page 75 and 76: (2) Xác suất cặp vợ chồng
- Page 77 and 78: D. Vì chất trung gian hoá học
- Page 79 and 80: (3) Nếu kích thước của qu
- Page 81 and 82: Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1,
- Page 83 and 84: Câu 33: Mối quan hệ nào sau
- Page 85 and 86: màu thân, trong đó tỉ lệ c
- Page 87 and 88: A. Pha chuyển hoá năng lượng
- Page 89 and 90: D. Các đặc điểm thích nghi
- Page 91 and 92: Câu 27: Trong những hoạt độ
- Page 93 and 94: năng sinh sản cao hơn hẳn so
- Page 95 and 96: Câu 40: Xét một bệnh di truy
- Page 97 and 98: B. Sự đóng mở của lá cây
- Page 99 and 100: Câu 16: Trong thành phần operon
- Page 101 and 102: Câu 25: Khi nói về diễn thế
- Page 103 and 104: (4) Thực vật có hoa bắt đ
- Page 105 and 106: C. Số con lông đen có kiểu g
- Page 107 and 108: ĐỀ ĐẶC SẮC SỐ 12 Câu 1:
- Page 109 and 110: A. Ngô. B. Lúa. C. Lợn. D. Sắ
- Page 111 and 112: (4) Khả năng lây lan của dị
- Page 113 and 114: vùng không tương đồng của
- Page 115 and 116: ĐỀ ĐẶC SẮC SỐ 13 Câu 1:
- Page 117 and 118: B. Trồng rừng, phủ xanh đấ
- Page 119 and 120: (1) Giới hạn sinh thái là kho
- Page 121 and 122: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Bằng
- Page 123: Câu 37: Ở một loài thực v
- Page 127 and 128: C. AABBddEE × aabbDDee D. aaBBddee
- Page 129 and 130: (1) được hình thành sớm nh
- Page 131 and 132: Câu 33: Đoạn mạch thứ nhấ
- Page 133 and 134: Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-B 5-D 6-A 7
- Page 135 and 136: (3) Cách li địa lí góp phần
- Page 137 and 138: A. 0,6AA : 0,4aa. B. 100%Aa C. 0,25
- Page 139 and 140: Câu 28: Trong quá trình quang h
- Page 141 and 142: Câu 35: Một loài thực vật,
- Page 143: (1) Có 18 người trong phả h