15.05.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - GV Trần Thanh Thảo - 9 ĐỀ + ĐÁP ÁN

https://app.box.com/s/hz4f4opc11czwxvj7esnxuotlxjak00l

https://app.box.com/s/hz4f4opc11czwxvj7esnxuotlxjak00l

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />

Câu 1: Khi so sánh hoạt động tuần hoàn của 2 cầu thù Bùi Tiến Dũng (thủ môn) và Nguyễn<br />

Quang Hải (tiền vệ) trong trận chung kết U23 Châu Á giữa Việt Nam và Uzbekistan. Biết<br />

rằng ở trạng thái bình thường nhịp tim và huyết áp của 2 cầu thủ như nhau. Kết luận nào sau<br />

đây đúng?<br />

A. Nhịp tim trung bình trong 120 phút <strong>thi</strong> đấu của Nguyễn Quang Hải thấp hơn<br />

B. Huyết áp của Bùi Tiến Dũng trung bình trong 120 <strong>thi</strong> đấu cao hơn<br />

C. Nhịp tim và huyết áp trung bình trong 120 phút <strong>thi</strong> đấu của Nguyễn Quang Hải cao hơn<br />

D. Nguyễn Quang Hải có nhịp tim trung bình cao, huyết áp trung bình thấp hơn Nguyễn Tiến<br />

Dũng trong 120 phút <strong>thi</strong> đấu.<br />

Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit<br />

nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:<br />

A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.<br />

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.<br />

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.<br />

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.<br />

Câu 3: Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là<br />

A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.<br />

B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN.<br />

C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN.<br />

D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit.<br />

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?<br />

A. Giao phối làm trung hòa tính có hại cùa đột biến<br />

B. Giao phối tạo ra alen mới trong quẩn thể<br />

C. Giao phối góp phẩn làm tăng tính đa dạng di truyền<br />

D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên<br />

Câu 5: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm<br />

hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng<br />

sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của<br />

hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì<br />

chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này<br />

không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên?<br />

1


A. Cách li tập tính B. Cách li địa lí C. Cách li sinh thái D. Cách li cơ học<br />

Câu 6: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu thì điều gì có thể xảy ra đối<br />

với quần thể đó?<br />

A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên, dẫn<br />

tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng<br />

B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra<br />

khốc liệt hơn<br />

C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên<br />

nhanh chóng<br />

D. Sự hỗ trợ giữa các cả thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của<br />

môi trường của quần thể giảm<br />

Câu 7: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?<br />

A. Độ đa dạng về loài B. Tỉ lệ giới tính<br />

C. Mật độ cá thể D. Tỉ lệ các nhóm tuổi<br />

Câu 8: Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?<br />

A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.<br />

B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.<br />

C. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.<br />

D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.<br />

Câu 9: Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao sinh khối lớn quyết định chiều hướng<br />

phát triển của quần xã là<br />

A. Loài chủ chốt B. Loài thứ yếu C. Loài đặc trưng D. Loài ưu thế<br />

Câu 10: Khi nói vê những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu<br />

hướng nào sau đây không đúng?<br />

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng<br />

B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên<br />

C. Tính đa dạng về loài tăng<br />

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn<br />

Câu 11: Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi<br />

cũng không bị hại thuộc về<br />

A. Quan hệ hội sinh B. Quan hệ kí sinh<br />

C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ cạnh tranh<br />

Câu 12: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br />

2


(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản<br />

(2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được để cho cây thuộc loài khác.<br />

(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển<br />

(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.<br />

Đáp án đúng là<br />

A. (2),(3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3)<br />

Câu 13: Cho các ví dụ sau:<br />

(1) Sán lá gan sống trong gan bò.<br />

(2) Ong hút mật hoa.<br />

(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm.<br />

(4) Trùng roi sống trong ruột mối.<br />

Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là<br />

A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (l),(3).<br />

Câu 14: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ<br />

và bố phải có kiểu gen và kiều hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người<br />

mắt xanh?<br />

A. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt xanh (aa).<br />

B. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt đen (AA).<br />

C. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (AA).<br />

D. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (Aa).<br />

Câu 15: Khi nói đến thuyết tiến hoá nhỏ, có bao nhiêu phát biểu nào dưới đây sai?<br />

I. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các<br />

thê hệ.<br />

II. Tiến hoá nhỏ là quá trình biển đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.<br />

III. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián<br />

tiếp.<br />

IV. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 16: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ <strong>đề</strong>u<br />

có kiểu gen dị hợp tử. Xác suất để cặp bố, mẹ này sinh được một đứa con trai bị bệnh và một<br />

đứa con gái bình thường là bao nhiêu? Biết rằng tỷ lệ sinh nam : nữ lần lượt là 1 : 1.<br />

A. 3/32 B. 1/32 C. 3/16 D. 3/64<br />

3


Câu 17: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân<br />

thấp, B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn<br />

toàn. Phép lai cho đời con phân theo tỷ lệ 1 : 2 : 1 là:<br />

Ab Ab<br />

A. X<br />

B.<br />

aB aB<br />

Ab Ab<br />

X<br />

C.<br />

aB ab<br />

AB Ab<br />

AB Ab<br />

X<br />

D. X<br />

ab aB<br />

ab ab<br />

Câu 18: Rễ cây có thể hấp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.<br />

II. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.<br />

III. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm<br />

thấu thấp, không tiêu tốn năng lượng.<br />

IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao, không<br />

tiêu tốn năng lượng.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 19: Khi nói đến quá trình phân giải kị khí trong hô hấp thực vật, có bao phát biểu nào<br />

sau đây sai?<br />

I. Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào nước.<br />

II. Xảy ra cây ở trong điều kiện <strong>thi</strong>ếu oxi.<br />

III. Xảy ra ở tế bào chất của tế bào.<br />

IV. Diễn ra qua 3 quá trình là đường phân, lên men và chu trình Crep<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 20: Khi nói về không bào tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Tiết enzim tiêu hóa thức ăn.<br />

II. Chứa thức ăn.<br />

III. Liên kết với lizoxom để phân giải thức ăn.<br />

IV. Có khả năng hòa hợp với màng tế bào,<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 21: Dựa trên đồ thị về sự biến<br />

động huyết áp trong hệ mạch ở người<br />

trưởng thành và bình thường, có bao<br />

nhiêu phát biểu dưới đây đúng?<br />

I. Ở người trường thành và bình<br />

thường có huyết áp tâm thu khoảng 110<br />

- 120 mmHg.<br />

4


II. Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm trương khoảng 70 - 80 mmHg.<br />

III. Huyêt áp lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.<br />

IV. Càng xa tim huyết áp có sự dao động (tăng, giảm) tuần hoàn.<br />

V. Huyết áp lớn nhất là đo được ở động mạch chủ, lúc tâm thất co.<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: : Khi nói đến đặc điểm bề mặt trao đổi khí ở các loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Mỏng và luôn ẩm ướt. II. Diện tích tiếp xúc với không khí rất lớn.<br />

III. Có rất nhiều mao mạch. IV. Có cơ quan chứa khí.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Dưa trên hình vẽ thí nghiệm minh họa hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau<br />

đây đúng?<br />

I. Khí hút ra phía bên phải thí nghiệm là khí giàu CO<br />

2<br />

II. Sau thí nghiệm, ống nghiệm bên phải nước vôi vẫn đục là do hạt hô hấp thải ra CO<br />

2<br />

III. Dòng khí bên trái cung cấp vào bình chứa hạt nẩy mầm có nhiều CO<br />

2<br />

.<br />

IV. Khí hút ra bên phài bình chứa hạt là khí giàu CO<br />

2<br />

mà nghèo O 2<br />

.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 24: Một cơ thể có kiểu gen ABC<br />

abc<br />

. Biết có hai điểm trao đổi chéo không đồng thời xảy<br />

ra. Không phát sinh đột biến, theo lí thuyết, thì số loại giao tử của nó là<br />

A. 8 loại B. 4 loại C. 6 loại D. 2 loại<br />

Câu 25: Cơ thể F<br />

1<br />

chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau; biết rằng<br />

không có bất kì đột biến gì xảy ra, khả năng sống của các loại giao tử là như nhau. Quy<br />

luật di truyền nào đã chi phối sự di truyền của 2 cặp trên?<br />

A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%.<br />

5


B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen<br />

C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen<br />

D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%.<br />

Câu 26: Trong quang hợp, khi nói về vai trò năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phát<br />

biểu sau đây đúng?<br />

I. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quĩ đạo.<br />

II. Quang phân li HO<br />

2<br />

cho các điện từ thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.<br />

III. Quang phân li HOgiải<br />

2<br />

phóngO 2<br />

.<br />

IV. Thực hiện quá trình khử CO<br />

2<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 27: Khi nói đến các cơ chế di truyền phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Quá trình phiên mã có ở virút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.<br />

II.<br />

III.<br />

nhau.<br />

IV.<br />

Quá trình dịch mã chỉ có sinh vật nhân thực.<br />

Ở sinh vật nhân sơ một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác<br />

Trong quá trình nguyên phân sự nhân đôi ADN diễn ra vào pha S của kì trung gian<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 28: : Khi nói đến những điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong<br />

nhân ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không<br />

có dạng vòng.<br />

II.<br />

Các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo<br />

nguyên tắc bổ sung còn các bazơ nitơ của ADN ở tế bào nhân sơ không liên kết theo nguyên<br />

tắc bổ sung.<br />

III.<br />

ADN ở tể bào nhân sơ chỉ có một chuỗi polinucleotit còn ADN trong nhân ở tế bào<br />

nhân thực gồm hai chuỗi polinucleotit<br />

IV.<br />

Đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của<br />

ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 29: Khi nói đến phiên mã và dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Trong quá trình dịch mã, thường trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có<br />

một số riboxom hoạt động được gọi là polixom.<br />

6


II.<br />

Trong quá trình dịch mã, nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên<br />

toàn bộ các nucleotit của mARN<br />

III. Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.<br />

IV.<br />

Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là <strong>đề</strong>u dựa trên<br />

nguyên tắc bổ sung.<br />

V. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 30: Hoa anh thảo màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Kiểu gen AA, Aa trong<br />

điều kiện 35°C cho hoa trắng, điều kiện 20°C cho hoa đỏ; kiểu gen aa bất kì ở điều kiện môi<br />

trường nào cũng cho hoa trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng<br />

thuần chủng được F<br />

1<br />

sau dó cho F<br />

1<br />

tự thụ phấn được F 2<br />

, đem các cây F2<br />

trồng ở 35°C thì tỉ<br />

lệ phân li kiểu hình là:<br />

A. 3 đỏ : 1 trắng B. 100% hồng C. 100% trắng D. 100% đỏ<br />

Câu 31: Các quá trình dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn:<br />

1- phiên mã; 2 - gắn riboxom vào mARN; 3 - cắt các intron ra khỏi ARN ; 4 - gắn ARN<br />

polimeraza vào ADN; 5 - chuỗi polipeptit cuộn xoắn lại; 6 - metionin bị cắt ra khỏi chuỗi<br />

polipeptit. Trình tự đúng là:<br />

A. 1-3-2-5-4-6 B. 4-1-2-6-3-5 C. 4-1-3-6-5-2 D. 4-1-3-2-6-5<br />

Câu 32: Khi nói đến cơ chế di truyền phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể<br />

không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị<br />

bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng điều hoà.<br />

II.<br />

III.<br />

cha mẹ chúng.<br />

IV.<br />

Sản phẩm của gen là phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.<br />

Khả năng tự sao chép chính xác là đặc tính cơ bản đảm bảo con cái sinh ra giống với<br />

Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian cùa ADN là Oatxơn và Cric<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 33: Lai cà chua thân cao, quả đỏ với thân cao, quả đỏ. F<br />

1<br />

thu được nhiều loại kiểu hình,<br />

trong đó cà chua thân thấp, quả vàng chiếm tỷ lệ 1%. Cho biết mỗi gen quy định một tỉnh<br />

trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn và các gen nằm trên NST thường. Đặc điểm di truyền<br />

các tính trạng ở P là:<br />

A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%<br />

B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%<br />

7


C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau<br />

D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%<br />

Câu 34: Ở một loài động vật khi lai giữa hai dòng thuần chủng cái mắt đỏ với đực mắt trắng<br />

thu được F<br />

1<br />

toàn mắt đỏ. Lai phân tích con đực F<br />

1<br />

thế hệ con thu được tỷ lệ kiểu hình 75%<br />

con mắt trắng : 25% con mắt đỏ. Con mắt đỏ chỉ xuất hiện ở con cái. Đặc điểm di truyền của<br />

tính trạng này là:<br />

A. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính<br />

B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính<br />

C. Tính trạng do hai cặp gen quy định và có hoán vị gen<br />

D. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường<br />

Câu 35: Ở người, alen m quy định bệnh mù màu (đỏ và lục), alen trội tương ứng M quy định<br />

mắt nhìn màu bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương<br />

đồng với nhiễm sắc thể giới tính Y. Alen a quy định bệnh bạch tạng, alen trội tương ứng A<br />

quy định da bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không<br />

có đột biển xảy ra, theo lý thuyết, cặp vợ chồng có kiểu gen nào sau đây có thể sinh con mắc<br />

cả hai bệnh trên?<br />

M m m<br />

M M m<br />

A. AaX X X AAX Y B. AaX X X AAX Y<br />

m m M<br />

m m M<br />

C. AaX X X AaX<br />

Y D. AaX X X AAX Y<br />

Câu 36: Ở một loài thực vật cho P/<br />

tc<br />

ABD<br />

abd<br />

: X<br />

ABD<br />

abd tạo ra F<br />

1<br />

cho F<br />

1<br />

tự thụ phấn. Biết rằng<br />

không phát sinh đột biến mới, theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa ở F2<br />

là:<br />

A. 64 B. 27 C. 36 D. 40<br />

Câu 37: Khi cho lai cà chua thuần chủng thân cao (A), hoa đỏ (B), quả tròn (D) với thân thấp<br />

(a), hoa vàng (b), quả bầu dục (d) được F 1<br />

. Cho lai phân tích F<br />

1<br />

thu được Fa<br />

với số lượng như<br />

sau: 240 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn, 240 cây thân thấp, hoa vàng, quả bầu dục, 60 cây<br />

thân cao, hoa đỏ, quả bầu dục, 60 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn, 40 cây thân cao, hoa<br />

vàng, quả bầu dục, 40 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn, 10 cây thân thấp, hoa đỏ, quả bầu dục,<br />

10 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn. Quy luật di truyền chi phối 3 tính trạng này là:<br />

A. Phân li độc lập và liên kết gen.<br />

B. Gen A, a phân li độc lập với gen B, b; D, d liên kết không hoàn toàn với tần số f = 20%.<br />

C. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 14,2%.<br />

D. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 12,5%.<br />

8


Câu 38: Trong một quần thể chuột cân bằng di truyền màu lông có 60% con đực có kiểu hình<br />

lông xám. Biết rằng gen B quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen b quy định lông đen,<br />

liên kêt với NST giới tính X, không có alen trên Y. Các cá thể giao phối ngẫu nhiên thì kiểu<br />

giao phối giữa các kiểu gen hay xảy ra nhất là<br />

A. X B X b và X B Y B. X B X b và X b Y C. X b X b và X b Y D. X B X B và X B Y<br />

Câu 39: Một phân tử ADN nhân sơ có tổng số nucleotit là 10 6 cặp nucleotit, tỷ lệ A:G = 3:2.<br />

Cho các phát biểu sau đây:<br />

I. Phân tử ADN đó có 3.10 5 cặp nucleotit loại A-T.<br />

II. Phân tử ADN đó có 2.10 6 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.<br />

III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%<br />

IV. Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là<br />

1,4.10 6 cặp nucleotit<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ sau<br />

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />

định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những người<br />

thuộc phả hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ<br />

thông tin là:<br />

A. 17 và 20 B. 8 và 13 C. 15 và 16 D. 1 và 4<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-B 4-B 5-A 6-D 7-A 8-A 9-D 10-A<br />

11-A 12-D 13-C 14-D 15-C 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C<br />

21-C 22-C 23-B 24-C 25-D 26-D 27-A 28-A 29-B 30-C<br />

31-D 32-D 33-A 34-B 35-C 36-C 37-C 38-A 39-C 40-A<br />

9


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />

Câu 1: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?<br />

A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Mất đoạn.<br />

Câu 2: <strong>Bộ</strong> ba trên ADN mã hóa cho bộ ba mở đầu trên mARN là:<br />

A. 3’UAX5'. B. 3’GTA5’. C. 5’GUA3'. D. 3'TAX5’.<br />

Câu 3: Đột biến xoma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là:<br />

A. không di truyền qua sinh sản hữu tính. B. xảy ra trong tế bào sinh dục.<br />

C. xảy ra trong quá trình nguyên phân. D. Không di truyền qua sinh sản vô tính.<br />

Câu 4: Nhiều đột biến điểm loại thay thế cặp nucleotit hầu như không gây hại gì cho thể đột<br />

biến. Giải thích nào sau đây không hợp lý?<br />

A. Đột biến xảy ra ở các đoạn vô nghĩa trên gen cấu trúc.<br />

B. Đột biến xảy ra làm thay thế một acid amin này bằng acid amin khác ở vị trí không<br />

quan trọng của phân từ protein.<br />

C. Đột biến xảy ra ở mã thoái hoá tạo ra một bộ ba mới nhưng vẫn mã hoá acid amin ban<br />

đầu.<br />

D. Đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn<br />

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của<br />

sinh vật?<br />

A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.<br />

B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.<br />

C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.<br />

D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ<br />

lại alen có lợi.<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường<br />

hợp chọn lọc chống lại alen trội.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần<br />

thể sinh vật lưỡng bội<br />

Câu 7: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br />

A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con<br />

lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản.<br />

1


B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị<br />

cách li về mặt sinh sản.<br />

C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao<br />

phối giữa các cá thể.<br />

D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa<br />

khác nhau nên không giao phối với nhau.<br />

Câu 8: Mức độ có lợi hay có hại của đột biến gen biến phụ thuộc vào:<br />

A. Tần số phát sinh đột biến. B. số lượng cá thể trong quần thể.<br />

C. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể D. Môi trường sống và tổ hợp gen.<br />

Câu 9: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo<br />

đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng<br />

chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do :<br />

A. Số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sự chịu đựng (sức chức) của môi<br />

trường.<br />

B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quàn thể diễn ra gay gắt.<br />

C. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt<br />

D. Kích thước của quần thể còn nhỏ<br />

Câu 10: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho :<br />

A. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu.<br />

B. Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.<br />

C. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.<br />

D. Số lượng cá thể quần thể tăng lên mức tối đa.<br />

Câu 11: Cho các quần xã sinh vật sau:<br />

(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng. (2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.<br />

(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi. (4) Rừng lim nguyên sinh.<br />

(5) Trảng cỏ.<br />

Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim<br />

Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn là:<br />

A. (5) → (3) → (1) → (2) → (4) B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4)<br />

C. (4) → (1) → (3) → (2) → (5) D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2)<br />

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham<br />

gia?<br />

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cả sống trong cùng một môi trường.<br />

2


B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng<br />

C. Cò bám trên lưng trâu để bắt ruồi, rận.<br />

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />

Câu 13: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh<br />

vật là quan hệ:<br />

A. hợp tác B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. sinh sản<br />

Câu 14: Một quần xã sinh vật có độ da dạng càng cao thì:<br />

A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn. B. lưới thức ăn của quần xã càng phức lạp.<br />

C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng. D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.<br />

Câu 15: Sử dụng chuỗi thức ăn sau: <strong>Sinh</strong> vật sản xuất (2.1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1<br />

(1,2.10 4 calo) → sinh vật liêu thụ bậc 2 (1,1.10 2 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.10 2 calo).<br />

Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp<br />

2 là:<br />

A. 0,57%. B. 0.42%. C. 45,5%. D. 0.02%.<br />

Câu 16: Quá trình hấp thụ nước từ môi trường đất vào mạch gỗ diễn ra theo trình tự nào?<br />

A. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch rây của thân<br />

B. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch rây của thân<br />

C. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ của thân.<br />

D. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → té bào lông hút → mạch gỗ của thân<br />

Câu 17: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực,<br />

trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng<br />

nhau.<br />

B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên<br />

mã thường khác nhau.<br />

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên<br />

mã thường khác nhau.<br />

D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên<br />

mã thường khác nhau.<br />

Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, câu khẳng định đúng là:<br />

A. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau.<br />

B. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein khác nhau khi một gen bị đột<br />

biến<br />

3


C. Hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống<br />

nhau<br />

D. Khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gen<br />

bình thường.<br />

Câu 19: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.<br />

II. Pha sáng xảy ra trên các tylacoic.<br />

III. Nguyên liệu sử dụng trong pha sáng là sản phẩm<br />

của pha tối.<br />

IV. Pha tối xảy ra ở miền cơ chất.<br />

V. Nguyên liệu pha tối là NADPH, ATP và CO2.<br />

VI. Pha tối tổng hợp chất hữu cơ cacbpohidrat.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 20: Khi nói đến quá trình phân giải hiếu khí trong hô hấp thực vật, phát biểu nào sau đây<br />

sai?<br />

A. Đường phân là quá trình phân giải glucozơ → axit piruvic và ATP.<br />

B. Quá trình đường phân xảy ra ở tế bào chất của tế bào.<br />

C. Chuỗi truyền electron diễn ra màng trong ty thể. Giai đoạn này sản sinh ít ATP nhất.<br />

D. Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể chuyển hoá theo chu trình Crep.<br />

Câu 21: Một trong những điểm khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là gì?<br />

A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể<br />

B. Hô hấp hiếu khí khi có mặt O2 còn lên men thì không.<br />

C. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần.<br />

D. Sản phẩm của hô hấp hiếu khí là hợp chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và<br />

H2O<br />

Câu 22: Khi nói đến dòng mạch rây trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ<br />

phận khác.<br />

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các<br />

bộ phận khác.<br />

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá<br />

và các bộ phận khác.<br />

4


D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây<br />

của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…).<br />

Câu 23: Dựa trên hình vẽ về sự tiến hóa nội bào ở trùng đế giày, có<br />

bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?<br />

1. Chú thích (I) là sự hình thành không bào tiêu hóa.<br />

2. Chú thích (II) là chất thải được đưa ra khỏi tế bào.<br />

3. Chú thích (III) là không bào tiêu hóa.<br />

4. Chú thích (IV) là lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa.<br />

5. Chú thích (V) là enzim từ lizoxom vào không bảo tiêu hóa.<br />

6. Chú thích (VI) là chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thu vào tế<br />

bào<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 24: Khi nói đến quá trình hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Các chất khi được trao đổi trong hô hấp <strong>đề</strong>u phải hòa tan trong nước.<br />

II. Nhiệt độ càng cao, tốc độ khuếch tán càng giảm dần.<br />

III. Hiệu quả trao đổi khí không phụ thuộc vào diện tích bề mặt trao đổi khí.<br />

IV. Sự trao đổi khí không tiêu tốn năng lượng ATP.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 25: Liên quan đến sự hấp thụ ion khoáng chủ động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu<br />

sau đây đúng?<br />

I. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.<br />

II. Các chất khoáng cần <strong>thi</strong>ết cho cây <strong>đề</strong>u có khả năng được vận chuyển trái với quy luật<br />

khuếch tán.<br />

III. Quá trình này cần cung cấp năng lượng ATP.<br />

IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 26: Một gen sinh vật nhân sơ. Trong quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pilipeptit đã<br />

cần 300 lượt tARN tham gia vận chuyển các acid amin. Số ribonucleotit trên một phân tử<br />

mARN.<br />

A. 300 B. 301 C. 903 D. 90<br />

Câu 27: Môt gen sinh vật nhân sơ. Trong quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit đã<br />

cần 300 lượt tARN tham gia vận chuyển các acid amin. Biết bộ ba không mã hóa acid amin<br />

5


trên mARN là UAA, tỷ lệ các ribonucleotit A:U:G:X trong các bộ ba mã hóa lần lượt là 2 : 2<br />

: 1 : 1. số nucleotit từng loại của gen quy định chuỗi polipeptit trên là:<br />

A. A = T = 600; G = X = 300. B. A = T = 300; G = X = 603.<br />

C. A = T = 603; G = X = 300. D. A = T = 900; G = X = 303.<br />

Câu 28: Kết luận đúng khi lai hai cơ thể P thuần chúng khác nhau về một tính trạng thì ở thế<br />

hệ con là:<br />

A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 là 1 : 2 : 1 hoặc 3:1.<br />

B. F1 hoàn toàn mang tính trạng trội.<br />

C. F1 đồng tính, F2 phân tính.<br />

D. Tỷ lệ phân ly kiểu gen, kiểu hình không xác định.<br />

Câu 29: Khi cho 2 cây thuần chủng lưỡng bội có hoa đỏ lai với cây hoa trắng. Ở F2 thu được<br />

tỷ lệ kiểu hình như sau: 1 : 6 : 15 : 20 : 15 : 6 : 1. Biết rằng không xảy ra đột biến, khả năng<br />

sống sót của các tổ hợp gen là như nhau. Tính theo lý thuyết, thì tính trạng màu sắc hoa chịu<br />

sự chi phối của:<br />

A. Quy luật tương tác bố sung giữa hai cặp gen<br />

B. Di truyền do gen nằm trên lạp màu (sắc lạp).<br />

C. Quy luật tương tác cộng gộp giữa 3 cặp gen<br />

D. Quy luật tương tác bổ sung giữa ba cặp gen.<br />

Câu 30: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng,<br />

gen trội là trội hoàn toàn, tỷ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ABD ABD sẽ<br />

abd abd<br />

có kết quả giống như kết quả của :<br />

A. Tương tác gen<br />

B. Di truyền liên kết không hoàn toàn.<br />

C. Phép lai một tính trạng trội không hoàn toàn.<br />

D. Lai một tính trạng và di truyền do gen đa hiệu.<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp,<br />

quả hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả<br />

cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 20 centi Moocgan (cM). Cho cây thuần chủng<br />

thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê. F1 thu được 100% thân cao, quả<br />

hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê. Nếu không có đột biến mới. khả năng<br />

sống của các tổ hợp gen là như nhau. Theo lý thuyết, ở F2 cây thân cao, quả hình lê chiếm tỷ<br />

lệ là:<br />

6


A. 25% B. 50% C. 40% D. 10%<br />

Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D<br />

quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội<br />

hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Tính theo lý thuyết, phép lai (P) cây làm mẹ có kiểu<br />

gen Ab DE<br />

Ab De<br />

với cây làm bố có kiểu gen trong trường hợp giảm phân bình<br />

aB de<br />

aB dE<br />

thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái <strong>đề</strong>u xảy ra hoán vị gen giữa các alen B<br />

và b với tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, thì kiểu hình F1 có ít nhất 3 tính<br />

trạng trội là:<br />

A. 74,82%. B. 8,16%. C. 10.26%. D. 11,34%<br />

Câu 33: Lai cỏ linh lăng hoa đỏ với cỏ linh lăng hoa vàng thu được F1 toàn cỏ linh lăng hoa<br />

màu lục. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 180 cây hoa màu lục, 60 cây hoa màu đỏ, 60 cây<br />

hoa màu vàng, 20 cây hoa màu trắng. Đây là kết quả của quy luật di truyền:<br />

A. tương tác át chế B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung D. trung gian<br />

Câu 34: Ở người, gen A quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh<br />

bạch tạng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen B quy định mắt nhìn màu bình<br />

thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên<br />

nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy<br />

ra, cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?<br />

B<br />

A. AAX X<br />

C. AAX X<br />

B b<br />

AaX Y<br />

B.<br />

b b B<br />

AAX X<br />

AaX Y<br />

D. AaX X<br />

aaX Y<br />

B b B<br />

AaX Y<br />

B b B<br />

Câu 35: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân<br />

liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện<br />

tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể<br />

4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào<br />

như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lý thuyết, trong số<br />

các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?<br />

A. 208 B. 212 C. 224 D. 128<br />

Câu 36: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm<br />

sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy<br />

định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen<br />

quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm:<br />

7


75% con lông đen, 24% con lông xám, 1% con lông trắng. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau<br />

đây đúng?<br />

A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li<br />

theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng.<br />

B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám<br />

thuần chủng chiếm 16%.<br />

C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quẩn thế chiếm 48%.<br />

D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tồng số con lông đen của quần thể<br />

chiếm 25%.<br />

Câu 37: Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY;<br />

tính trạng màu cánh do hai cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái cánh đen<br />

thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần chủng (P). thu được F1 toàn con cánh đen. Cho<br />

con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp từ lặn, thu được Fa có kiểu hình phân li theo<br />

tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho F1 giao phối ngẫu<br />

nhiên, thu được F2. Theo lý thuyết, trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ:<br />

A. 1/3 B. 5/7 C. 2/3 D. 3/5<br />

Câu 38: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định<br />

thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen quy định tính trạng trên NST<br />

thường. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm ti lệ 10%. Sau một thế hệ ngẫu<br />

phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm<br />

tỉ lệ 12,25%. Tính theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:<br />

A. 0.65 AA : 0.25 Aa : 0,1 aa B. 0,4 AA : 0.5 Aa : 0.1 aa.<br />

C. 0,855 AA : 0.045 Aa : 0.1 aa D. 0,4225 AA : 0,455 Aa : 0,1225 aa<br />

Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn<br />

trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở<br />

trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 2000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng<br />

đất bị nhiễm mặn thì thấy có 1280 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, số lượng hạt có<br />

kiểu gen đồng hợp tính chiếm tỉ lệ là:<br />

A. 25%. B. 12,5% C. 50% D. 75%<br />

Câu 40: Ở gà, alen A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định tính<br />

trạng lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F1 có kiểu<br />

hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu<br />

8


được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây<br />

phù hợp với kết quả trên?<br />

A. X X<br />

X Y B. X C<br />

A a a<br />

X Y . C. AA aa. D. Aa aa<br />

a a A<br />

Đáp án<br />

1-D 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-D 9-D 10-B<br />

11-C 12-C 13-C 14-B 15-B 16-C 17-C 18-C 19-D 20-C<br />

21-B 22-D 23-D 24-C 25-D 26-C 27-C 28-C 29-C 30-D<br />

31-D 32-A 33-C 34-D 35-C 36-A 37-B 38-B 39-A 40-B


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 04<br />

Câu 1: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mà khác nhau?<br />

A. 4 B. 64 C. 61 D. 60<br />

Câu 2: Theo Jacop và <strong>Môn</strong>o, các thành phan cấu tạo của Operon Lac gồm:<br />

A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).<br />

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).<br />

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).<br />

D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cảu trúc, vùng khởi động (P).<br />

Câu 3: Có loại đột biến gen thay thế cặp nucleotit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch<br />

polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì:<br />

A. liên quan tới 1 cặp nucleotit.<br />

B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba.<br />

C. đó là đột biến lặn.<br />

D. đó là đột biển trung tính.<br />

Câu 4: Khả năng đột biến gen xảy ra phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố:<br />

A. Đặc điểm cấu trúc của gen B. Giai đoạn sinh lý tế bào.<br />

C. Đặc điểm của loại tế bào xảy ra đột biến D. Hậu quả của đột biến.<br />

Câu 5: Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây:<br />

A. Khi tế bào đang còn non<br />

B. Khi NST đang đóng xoắn<br />

C. Khi ADN tái bản<br />

D. Khi ADN phân ly cùng với NST ở kỳ sau của quá trình phân bào<br />

Câu 6: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là:<br />

A. thường biến B. biến dị cá thể C. đột biến D. biến dị tổ hợp<br />

Câu 7: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?<br />

A. Giao phối ngẫu nhiên B. Các yếu tố, ngẫu nhiên<br />

C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến<br />

Câu 8: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trướng (bộ<br />

Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của<br />

người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ<br />

Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet:<br />

90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và<br />

các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:<br />

1


A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon – khỉ Capuchin – khỉ Rhesut.<br />

B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut – khỉ Vervet – khỉ Capuchin<br />

C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.<br />

D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khi Capuchin.<br />

Câu 9: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người<br />

ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là:<br />

A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.<br />

B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ<br />

C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên<br />

D. thời gian mang thai 270 - 275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.<br />

Câu 10: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ<br />

tăng lên khi:<br />

A. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.<br />

B. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.<br />

C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.<br />

D. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.<br />

Câu 11: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do:<br />

A. các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau.<br />

B. sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử<br />

C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau<br />

D. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm<br />

Câu 12: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?<br />

A. Quan hệ giữa các loài luôn đối kháng nhau<br />

B. Sự phân bổ của các cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và theo<br />

chiều ngang<br />

C. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua nhóm các loài ưu thế, loài đặc trưng, số lượng<br />

cá thể của loài.<br />

D. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các<br />

nhóm: nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ, nhóm sinh vật phân giải.<br />

Câu 13: Khi nói về sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái, phát biểu<br />

nào sau đây đúng?<br />

A. Nâng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới<br />

môi trường và được, sinh vật sản xuất tái sử dụng.<br />

2


B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới<br />

môi trường và không được tái sử dụng.<br />

C. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh<br />

dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng<br />

D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh<br />

dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng<br />

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng<br />

thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?<br />

A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các<br />

hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.<br />

B. Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: Đồng rêu →<br />

hoang mạc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới<br />

C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.<br />

D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt<br />

đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.<br />

Câu 15: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao<br />

liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu<br />

hao:<br />

A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).<br />

B. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải<br />

C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).<br />

D. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).<br />

Câu 16: Cơ sở để xác định chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là:<br />

A. vai trò của các loài trong quần xã<br />

B. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài<br />

C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã<br />

D. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã<br />

Câu 17: Sau khi vào tế bào lông hút, nước vận chuyễn một chiều vào mạch gỗ của rễ do cơ<br />

chế nào?<br />

A. Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.<br />

B. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bảo theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong.<br />

C. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.<br />

D. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tâng dần từ ngoài vào trong.<br />

3


Câu 18: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cơ chế nào?<br />

A. Khuyếch tán bị động, nhờ chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.<br />

B. Chủ động, cần tiêu tốn năng lượng.<br />

C. Hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.<br />

D. Hút bám trao đổi.<br />

Câu 19: Hô hấp ở tế bào thực vật là quá trình oxi hoá:<br />

A. Ribulôzơ - diphôtphat và APG đến CO2<br />

B. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O đồng thời tích luỹ năng lượng ATP<br />

C. axit piruvic thành rượu êtylic hoặc axit lactic<br />

D. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O<br />

Câu 20: Khi nói đến dòng mạch gỗ trong cây, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận<br />

khác.<br />

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ<br />

phận khác.<br />

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch của rễ → mạch trong thân → lá và các bộ<br />

phận khác.<br />

D. Dịch mạch gỗ gồm nước, ion khoáng, các chất hữu cơ như acid amin; vitamin, một số loại<br />

hooc môn.<br />

Câu 21: Những loài động vật mà chất cặn bã và thức ăn được đi qua lỗ miệng, loài đó sẽ thực<br />

hiện quá trình tiêu hóa nào?<br />

A. Chỉ tiêu hóa nội bào và có hệ tiêu hóa dạng ống<br />

B. Chỉ tiêu hóa ngoại bào và có hệ tiêu hóa dạng túi<br />

C. Vừa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào.<br />

D. Đã có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh<br />

Câu 22: Khi nói đến hệ tuần hoàn ở người trưởng thành và bình thường. Có bao nhiêu phát<br />

biểu sau đây sai?<br />

(1) Hệ tuần hoàn người có duy nhất một vòng tuần hoàn lớn.<br />

(2) Máu đi theo tĩnh mạch phổi về tim là máu giàu CO2.<br />

(3) Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất.<br />

(4) Vận tốc máu ở tại mao mạch nhỏ nhất.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Khi nói đến cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng về cân bằng nội môi?<br />

4


I. Đảm bảo ổn định điều kiện lí, hoá trong tế bào sẽ giúp cho cơ thể hoạt động bình thường.<br />

II. Khi nhiệt độ môi trường tăng, cơ thể sẽ tăng thải nhiệt.<br />

III. Trong việc chống lạnh thì tăng sinh nhiệt có vai trò quan trọng hơn giảm mất nhiệt.<br />

III. Hiện tượng cảm nắng là do trung khu chống nóng bị tê liệt khi ngoài nắng lâu.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 24: Dựa trên hình vẽ minh họa về một chu trình quang hợp ở một nhóm thực vật, có bao<br />

nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

(1) Đây là pha tối của nhóm thực vật C4.<br />

2<br />

Chú thích (I) là chất nhận CO2 khí quýển đầu tiên có tên là Rib - 1,5 điP.<br />

3<br />

Chú thích (II) là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên có tên là APG.<br />

4<br />

Chú thích (IV) là sản phẩm cùa giai đoạn khử có tên là AM (acid malic).<br />

5<br />

Chú thích (III) là nguyên liệu tham gia giai doạn khử APG lấy từ pha sáng cung cấp cho, có<br />

tên là ATP, NADPH.<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 25: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit; thành phần nucleotit; trình tự các nucleotit.<br />

(2) ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5' - 3'; bắt<br />

đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.<br />

(3) Chỉ có 1 loại ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.<br />

(4) <strong>Bộ</strong> ba trên mARN (3’GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.<br />

(5) Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân<br />

thực là <strong>đề</strong>u diễn ra trên toàn bộ phần tư ADN và <strong>đề</strong>u có có enzim ARN polimeraza xúc tác.<br />

Số phát biểu đúng:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 26: Khi nói đến cơ chế di truyền cấp độ phân tử, cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn phiên mã.<br />

5


(2) Ở sinh vật nhân chuẩn, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn dịch mã.<br />

(3) Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên AND là yếu tố quan trọng<br />

nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại AND.<br />

(4) Ở giai đoạn hoạt hóa acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng để acid amin được<br />

hoạt hóa và gắn với tARN.<br />

(5) ARN polimeraza là enzim trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở các gen cấu trúc ở<br />

sinh vật nhân sơ.<br />

Số phát biểu đúng:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 27: Xét một mARN trưởng thành có tỷ lệ các loại ribonucleotit là 1A = 2U = 3G = 4X.<br />

Sử dụng enzim sao chép ngược tổng hợp AND mạch kép từ mARN trên, tỷ lệ %<br />

A. A= T= 30%, G=X=70%. B. A=T=72 %, G=X =28 %.<br />

C. A= T= 15%, G=X=35%. D. A=T=36%, G=X=14%.<br />

Câu 28: Ở đậu Hà Lan lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy<br />

định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân<br />

cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây<br />

thân cao so với tổng số cây ở F1 là:<br />

A. 3/4 B. 2/3 C. 1/4 D. 1/2<br />

Câu 29: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân ly<br />

độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lý<br />

thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là:<br />

A. 30 B. 50 C. 60 D.<br />

Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:<br />

A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br />

B. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.<br />

C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%<br />

D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị.<br />

Câu 31: Ở cà chua lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân<br />

thấp, B quy định quả tròn trội hoàn toan so với b quy định quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen<br />

này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân<br />

thấp, quả bầu dục ở F1 thu được 80 cây thân cao, quả tròn, 80 cây thân thấp, quả bầu dục, 20<br />

cât thân cao, quả bầu dục, 20 cây thân thấp, quả tròn:<br />

A. F1 có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%.<br />

6


B. F1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%.<br />

C. F1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%.<br />

D. F1 có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%.<br />

Câu 32: Ở một loài thực vật lưỡng bội: A quy định quả dài trội hoàn toàn so với a quy định<br />

quả ngắn, B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với b quy định quả chua. Đem lai phân tích<br />

F1 dị hợp 2 cặp gen thu được đời con Fa gồm 3 cây quả dài, ngọt: 3 cây quả ngắn, chua : 1<br />

cây quả dài, chua : 1 cây quả ngắn, ngọt. Kiểu gen và tính chất di truvền của cây F1 là:<br />

A. AaBb, phân ly độc lập. B. Ab/aB, hoán vị gen với f = 25%.<br />

C. AB/ab, hoán vị gen với f = 20%. D. AB/ab, hoán vị gen với f = 25%<br />

Câu 33: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Phương pháp nghiên cứu phả hệ là để nghiên cứu các quy luật di truyền ở người khi<br />

không thể tiến hành các phép lai theo ý muốn.<br />

(2) Hội chứng Claiphentơ, ung thư máu và hội chứng Đao là do đột biến nhiễm sắc thể.<br />

(3) Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm<br />

trong các vụ án.<br />

(4) Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN,<br />

đoạn nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài.<br />

(5) Chỉ số IQ là một chỉ số đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ của con người.<br />

Số phát biểu đúng:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 34: Lai cỏ linh lăng hoa đó với cỏ linh lăng hoa vàng thu được F1 toàn cỏ linh lăng hoa<br />

màu lục. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 180 cây hoa màu lục, 60 cây hoa màu đỏ, 60 cây<br />

hoa màu vàng, 20 cây hoa màu trắng. Đây là kết quả của quy luật di truyền:<br />

A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung D. trung gian<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a<br />

quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng.<br />

Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra.<br />

Theo lý thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường<br />

hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fl?<br />

(1) 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

(2) 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

(3) 100% cây thân thấp, hoa đỏ.<br />

(4) 1 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

7


(5) 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

(6) 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 36: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:<br />

Phép lai l:(P)XAXAxXaY.<br />

Phép lai 2: (P) XaXa x XAY<br />

Phép lai 3: (P) Dd X Dd.<br />

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột<br />

biến; các phép lai trên <strong>đề</strong>u tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra<br />

F2. Theo lý thuyết, trong 3 phép lai (P) có:<br />

(1) 2 phép tai <strong>đề</strong>u cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.<br />

(2) 2 phép lai dều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá<br />

thể mang kiểu hình lặn.<br />

(3) 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.<br />

(4) 2 phép lai <strong>đề</strong>u cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br />

Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 37: Ở một loại động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm<br />

trên nhiễm sắc thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các<br />

phép lai sau:<br />

Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)<br />

Phép lai<br />

Kiểu hình P<br />

Đỏ Vàng Nâu Trắng<br />

1 Cá thể mắt đỏ x cá thể mắt nâu 25 25 50 0<br />

2 Cá thể mắt vàng x cá thể mắt vàng 0 75 0 25<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một<br />

trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2. Theo lý thuyết, kiểu hình của đời con có thể có<br />

là:<br />

A. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.<br />

B. 100% cá thể mắt nâu.<br />

C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thế mắt vàng : 25% cá thế mắt trắng.<br />

D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.<br />

Câu 38: Cho một quần thể thực vật lưỡng bội, cân bằng di truyền; sau đó cho các cây tự thụ<br />

phấn bắt buộc qua 2 thế hệ thu được tỉ lệ cây hoa trắng là 24,75%. Biết rằng, gen A quy định<br />

8


hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không có đột biến xảy ra. Tính theo lý<br />

thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng ở thế hệ xuất phát chiếm bao nhiêu?<br />

A. 91% B. 49% C. 70% D. 75,25%<br />

Câu 39:<br />

A. 12 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 7 cây hoa trắng.<br />

B. 12 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 5 cây hoa trắng<br />

C. 11 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 6 cây hoa trắng<br />

D. 11 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 7 cây hoa trắng<br />

Câu 40:<br />

Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc<br />

thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không có các đột<br />

biết mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh<br />

của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là:<br />

A. 7/8 B. 8/9 C. 5/6 D. 3/4<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-D 4-A 5-C 6-B 7-A 8-B 9-A 10-A<br />

11-B 12-A 13-B 14-C 15-C 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C<br />

21-C 22-C 23-D 24-B 25-B 26-C 27-D 28-C 29-C 30-B<br />

31-D 32-D 33-C 34-C 35-A 36-A 37-C 38-B 39-D 40-C


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 05<br />

Câu 1: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN<br />

A. Timin B. Xitozin C. Uraxin D. Ađênin<br />

Câu 2: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.<br />

B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh<br />

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn<br />

D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’<br />

Câu 3: Ở sinh vật nhân thực một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit<br />

khác nhau là nhờ:<br />

A. tính thoái hóa của mã di truyền.<br />

B. sự kết nối nhiều cách giữa các exon lại với nhau.<br />

C. có nhiều sai sót trong quá trình phiên mã và dịch mã.<br />

D. sự điều hòa tổng hợp protein diễn ra ở nhiều cấp độ.<br />

Câu 4: Việc sử dụng arcidin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit có ý nghĩa gì?<br />

A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến<br />

B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này<br />

C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này<br />

D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu<br />

Câu 5: Nhận định nào sau đây là không đúng về thể đột biến?<br />

A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn.<br />

B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật.<br />

C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội.<br />

D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ.<br />

Câu 6: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.<br />

B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.<br />

C. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật.<br />

Câu 7: Có 4 loài thủy sinh vật sống ở 4 địa điểm khác nhau của cùng 1 khu vực địa lí: loài 1<br />

sống trên mặt đất gần bờ biển, loài 2 sống dưới nước ven bờ biển, loài 3 sống trên lớp nước<br />

mặt ngoài khơi, loài 4 sống dưới đáy biển sâu 1000 mét. Loài hẹp nhiệt nhất là loài:<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 8: Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?


A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.<br />

B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.<br />

C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.<br />

D. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường.<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã<br />

sinh vật?<br />

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br />

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chi có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định<br />

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức<br />

tạp<br />

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng<br />

sinh vật tự dưỡng.<br />

Câu 10: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:<br />

(1) Thực vật nổi. (2) Động vật nổi. (3) Giun.<br />

(4) Cỏ. (5) Cá ăn thịt.<br />

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái trên là:<br />

A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (5).<br />

Câu 11: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:<br />

(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) <strong>Sinh</strong> vật sản xuất.<br />

Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái<br />

là:<br />

A. (1) → (3) → (2). B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1).<br />

Câu 12: Nước từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?<br />

A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất.<br />

B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào.<br />

C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.<br />

D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào.<br />

Câu 13: Quá trình nào sau đây liên quan chặt chẽ với hấp thụ nước và các chất khoáng ở thực<br />

vật?<br />

A. Quá trình quang hợp. B. Quá trình hô hấp của rễ.<br />

C. Vận động cảm ứng ở thực vật. D. Các chất điều hòa sinh trưởng.<br />

Câu 14: Vì sao quá trình tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào?<br />

A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn.<br />

B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản.


C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra.<br />

D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước.<br />

Câu 15: Cho các nhân tố sau:<br />

(1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br />

(3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của<br />

quần thể là:<br />

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).<br />

Câu 16: Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi<br />

được loài kiến hôi (chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều<br />

nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây.<br />

Hãy cho biết mối quan hệ giữa.<br />

1. quan hệ giữa rệp cây và cây có múi. 2. Quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi.<br />

3. quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi. 4. Quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây.<br />

Câu trả lời theo thứ tự sau<br />

A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hội sinh; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.<br />

B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.<br />

C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.<br />

D. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hội sinh; 3. Động vật ăn thịt – con mồi; 4. Cạnh tranh.<br />

Câu 17: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng<br />

hệ sinh thái?<br />

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br />

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />

(5) Bảo vệ các loài <strong>thi</strong>ên địch.<br />

(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br />

Phương án đúng là:<br />

A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).<br />

Câu 18: Khi nói đến vai trò của gan trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Gan điều hòa áp suất thông qua sự điều hòa nồng độ glucozơ.<br />

II. Khi nồng độ glucozơ trong máu tăng cao thì gan sẽ chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ,<br />

nhờ có insulin.


III. Khi nồng độ glucozơ trong máu giảm thì gan sẽ chuyển glicôgen thành glucozơ, nhờ có<br />

glucagon.<br />

IV. Khi nồng độ glucozơ trong máu giảm và tuyến tụy tiết ra insulin giúp gan chuyển<br />

glicôgen thành glucozơ.<br />

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 19: Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?<br />

A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP.<br />

B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG.<br />

C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG.<br />

D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AM.<br />

Câu 20: Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Bình thí nghiệm A, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì sẽ bị<br />

tắt.<br />

II. Bình thí nghiệm B, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy<br />

bình thường.<br />

III. Trong thí nghiệm A, trong bình lượng O2 thấp CO2 cao hơn môi<br />

trường ngoài.<br />

IV. Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O2 cao CO2 thấp hơn môi<br />

trường ngoài.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 21: Khi nói đến quá trình hấp thụ ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Hấp thụ chủ động cần tiêu tốn năng lượng ATP.<br />

II. Hấp thụ bị động theo chiều gradien nồng độ.<br />

III. Hấp thụ thụ động, các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.<br />

IV. Các quá trình hấp thụ <strong>đề</strong>u xảy ra một cách chủ động.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả;<br />

Loại khí Không khí hít vào Không khí thở ra<br />

O2 20,9% 16,4%<br />

CO2 0,03% 4,1%<br />

N2 79,4% 79,5%<br />

Kết luận nào sau đây đúng nhất?


A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào.<br />

B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra.<br />

C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2.<br />

D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp.<br />

Câu 23: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:<br />

(1) <strong>Bộ</strong> ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên<br />

mARN.<br />

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.<br />

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.<br />

(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ sau aa1 – tARN (aa1:<br />

acid amin đứng liền sau acid amin mở đầu).<br />

(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.<br />

(6) Hình thành liên kết peptit giữa acid amin mở đầu và aa1.<br />

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi<br />

polipeptit là:<br />

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).<br />

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).<br />

Câu 24: Kết quả phân tích trình tự 7 acid amin đầu mạch của phân tử Hêmôglôbin ở người<br />

bình thường được kí hiệu là Hb.A, còn của người bị bệnh là Hb.B như sau:<br />

Hb.A: Valin – Histidin – Loxin – Thrêônin – Prolin – Acid glutamic – Acid glutamic-<br />

Hb.B: Valin – Histidin – Loxin – Thrêônin – Prolin – Valin – Acid glutamic-<br />

Qua so sánh ta nhận thấy phân tử Hb.B đã xảy ra:<br />

A. Số lượng acid amin không đổi.<br />

B. Trật tự acid amin hầu như không đổi.<br />

C. Thay đổi acid amin số 6 từ acid glutamic thành acid valin.<br />

D. Thành phần acid amin không đổi.<br />

Câu 25: Trong cơ thể người, xét một gen (1) có 2 len (B,b) <strong>đề</strong>u có chiều dài 0,408μm. Gen B<br />

có chứa hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 20%, gen b có 3200 liên<br />

kết hidro. Phân tích hàm lượng nuclêôtit thuộc gen trên (gen I) trong một tế bào, người ta<br />

thấy có 2320 nuclêôtit loại X. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây đúng:<br />

(1) Tế bào đang xét có kiểu gen BBbb.<br />

(2) Có thể tế bào này đang ở kỳ đầu của quá trình nguyên phân.<br />

(3) Tế bào này là tế bào lưỡng bội.<br />

(4) Tế bào này có thể đang ở kỳ đầu của quá trình giảm phân I.


(5) Có thể tế bào đó thuộc tế bào sinh dưỡng của cơ thể tứ bội.<br />

Số nhận định đúng:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 26: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />

thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này<br />

nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý<br />

thuyết, trong phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng<br />

chiếm tỷ lệ 25%?<br />

(1) AaBb Aabb. (2) AaBB aaBb. (3) Aabb AABb. (4) aaBb aaBb.<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 27: Một cặp bố mẹ sinh ba đứa con: đứa thứ 1 có nhóm máu AB, đứa thứ 2 có nhóm<br />

máu B và đứa thứ 3 có nhóm máu O. Xác suất để cặp bố mẹ như trên sinh 3 đứa con <strong>đề</strong>u<br />

nhóm máu O là:<br />

A. 3,125% B. 0% C. 1,5625% D. 9,375%<br />

Câu 28: Đâu là nhận định sai về hoán vị gen?<br />

A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích.<br />

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.<br />

C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen.<br />

D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương<br />

đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1.<br />

Câu 29: Ở ruồi giấm; màu sắc thân do gen: A quy định màu thân xám trội hoàn toàn so với a<br />

quy định màu thân đen; chiều dài cánh do gen: B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b<br />

quy định cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng, không xảy ra đột biến mới,<br />

sự biểu hiện của gen không lệ thuộc môi trường và các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Lai<br />

giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài được F1. Với<br />

tần số hoán vị là 18%, khi lai giữa 2 cơ thể F1 với nhau kết quả ở F2 sẽ là:<br />

A. 41% thân xám, cánh cụt : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen,<br />

cánh cụt.<br />

B. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụt : 20,5% thân đen cánh dài : 4,5%<br />

thân đen, cánh cụt.<br />

C. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen cánh dài.<br />

D. 25% thân xám, cánh cụt : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh dài.


Câu 30: Khi lai 2 cơ thể ruồi giấm dị hợp thân xám, cánh dài với nhau, thu được kiểu hình<br />

thân đen, cánh cụt tỉ lệ 1% (biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng thân xám, cánh<br />

dài là trội so với thân đen, cánh cụt; không phát sinh đột biến mới, các tổ hợp gen có sức sống<br />

như nhau). Tần số hoán vị gen là:<br />

A. 4% B. 4% hoặc 20%. C. 2%. D. 4% hoặc 2%.<br />

Câu 31: Ở ngô, 3 cặp gen không alen (A, a; B,b; D, d) nằm trên 3 cặp NST tương tác cộng<br />

gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm<br />

cây cao thêm 5 cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130 cm. Cây cao 150 cm trong quần<br />

thể có số loại kiểu gen tối đa là:<br />

A. 4. B. 6. C. 8. D. 15.<br />

Câu 32: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới<br />

tính ở động vật?<br />

(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.<br />

(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.<br />

(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.<br />

(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 33: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự<br />

phân li bất thường ở kì sau của cặp NST giới tính. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào?<br />

A. XY và O. B. X, Y, XY và O.<br />

C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.<br />

Câu 34: Xét 3 gen (A, a; B, b; C, c) trên một cặp NST thường số 2; biết khoảng cách giữa<br />

các gen trên NST (cùng phía tâm động) như sau: d(AB) = 46 cM; d(AC) = 34 cM; d(BD) =<br />

12cM. Bản đồ gen của 3 gen trên NST số 2 là:<br />

A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.<br />

Câu 35: Quần thể có thành phần kiểu gen nào dưới đây là ở trạng thái cân bằng?<br />

A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa. B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.<br />

C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa. D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa.<br />

Câu 36: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền ở một gen có hai alen<br />

là A và a. Tỉ số của tần số tương đối của alen A/a = 4. Cấu trúc di truyền của quần thể này sẽ<br />

như sau:<br />

A. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64aa = 1.<br />

C. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1. D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.


Câu 37: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong<br />

việc chữa trị các bệnh di truyền ở người, đó là:<br />

A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.<br />

B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.<br />

C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.<br />

D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen<br />

gây bệnh.<br />

Câu 38: Ở một quần thể người, bệnh M do một trong hai alen của một gen quy định. Một cặp<br />

vợ chồng: Hùng bị bệnh M còn Hương không bị bệnh M, sinh được con gái là Hoa không bị<br />

bệnh M. Hoa kết hôn với Hà, Hà không bị bệnh M và đến từ một quần thể khác đang ở trạng<br />

thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh M là 1/10, sinh được con gái là Hiền không bị<br />

bệnh M. Một cặp vợ chồng khác là Thành và Thủy <strong>đề</strong>u không bị bệnh M, sinh được con gái<br />

là Thương bị bệnh M và con trai là Thắng không bị bệnh M. Thắng và Hiền kết hôn với nhau,<br />

sinh con gái đầu lòng là Huyền không bị bệnh M. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất<br />

cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các dự<br />

đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?<br />

(1) Xác suất để Huyền mang alen gây bệnh M là 53/115.<br />

(2) Xác suất sinh con thứ hai là trai không bị bệnh M của Thắng và Hiền là 115/252.<br />

(3) Có thể biết chính xác kiểu gen của 5 người trong các gia đình trên.<br />

(4) Xác suất để Hà mang alen gây bệnh M là 2/11.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 39: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />

đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định<br />

mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai<br />

AB D d AB D<br />

P : X X X Y thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài,<br />

ab ab<br />

mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực<br />

thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là:<br />

A. 1,25%. B. 3,75%. C. 2,5%. D. 7,5%.<br />

Câu 40: Sự di truyền nhóm máu ở người do 1 gen có alen I A , I B , I O , quan hệ trội, lặn giữa các<br />

alen lần lượt I A = I B > I O . Có hai chị em gái mang nhóm máu khác nhau là AB và O. Biết<br />

rằng ông bà ngoại họ <strong>đề</strong>u là nhóm máu A. Vậy kiểu gen bố và mẹ của hai chị em này là:<br />

A. I B I O và I A I O B. I A I O và I B I B C. I B I O và I A I B D. I A I B và I A I O .


Đáp án<br />

1-C 2-D 3-B 4-B 5-A 6-C 7-C 8-D 9-C 10-B<br />

11-D 12-A 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-C 19-B 20-B<br />

21-B 22-A 23-A 24-C 25-D 26-B 27-C 28-D 29-D 30-A<br />

31-B 32-C 33-D 34-A 35-B 36-D 37-C 38-B 39-A 40-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 06<br />

Câu 1: Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực; quá trình dịch mã ở được bắt đầu bằng<br />

bộ ba nào trên mARN và aa nào mở đầu chuỗi polipeptit?<br />

A. AUG và axit amin Met. B. AGU và axit foocmin-Met.<br />

C. AGU và axit amin Met. D. AUG và axit foocmin-Met.<br />

Câu 2: Đột biến điểm là<br />

A. Đột biến liên quan đến một cặp NST.<br />

B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.<br />

C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.<br />

D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST.<br />

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?<br />

A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.<br />

B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.<br />

C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN.<br />

D. Đột biến gen khi phát sinh <strong>đề</strong>u được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể.<br />

Câu 4: Đặc điểm đột biến gen là:<br />

A. Mọi đột biến gen <strong>đề</strong>u có hại cho cơ thể đột biến.<br />

B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến.<br />

C. Đa số đột biến điểm là trung tính.<br />

D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.<br />

Câu 5: Phần lớn các bệnh tật di truyền ở người như <strong>thi</strong>ếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm, máu<br />

khó đông, bạch tạng, mù màu… là do đột biến nào sau đây gây ra?<br />

A. Đột biến trội. B. Đột biến gen. C. Đột biến trung tính. D. Đột biến xoma.<br />

Câu 6: Câu khẳng định nào sau đây về sự nhân đôi ADN là chính xác?<br />

A. Tất cả các phân tử ADN <strong>đề</strong>u có mạch kép.<br />

B. Sự nhân đôi ADN chỉ xay ra vào pha S của kì trung gian.<br />

C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao.<br />

D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi <strong>đề</strong>u dựa theo nguyên tắc bổ sung.<br />

Câu 7: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên<br />

A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thê.r<br />

C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.<br />

Câu 8: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng<br />

dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.<br />

B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.<br />

C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số<br />

alen và thành phần kiểu gen củ quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.<br />

D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuât hiện<br />

cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.<br />

Câu 9: Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu<br />

gen giữa các quần thể?<br />

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.<br />

C. Đột biến. D. Cách li địa lí.<br />

Câu 10: Cá rô phi ở Việt Nam sống được trong môi trường nước có nhiệt độ từ 5,6°C đến<br />

42°C. Cá chép sống ở moi trường nước có nhiệt độ từ 2°C đến 44°C. Biên độ dao động nhiệt<br />

độ của ao hồ nước ta là: ở miền Bắc từ 2°C đến 42°C, ở miền Nam từ 10°C đến 40°C. Câu<br />

nào sau đây có nội dung sai?<br />

A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam.<br />

B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi.<br />

C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam.<br />

D. Cá rô phí có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc.<br />

Câu 11: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc sinh ra cho đến khi<br />

chết do già được gọi là:<br />

A. Tuổi thọ sinh thái. B. Tuổi thọ sinh lí. C. Tuổi thọ trung bình. D. Tuổi quần thể.<br />

Câu 12: Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm<br />

nhỏ màu xanh xuất hiện trên bề mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc<br />

trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao<br />

trùm lên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó mô tả:<br />

A. Sự cộng sinh giữa các loài. B. Sự phân hủy.<br />

C. Quá trình diễn thế. D. Sự ức chế - cảm nhiễm.<br />

Câu 13: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng<br />

với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi<br />

ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối<br />

quan hệ<br />

A. động vật ăn thịt và con mồi. B. cạnh tranh khác loài.<br />

C. ức chế - cảm nhiễm. D. hội sinh.


Câu 14: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự:<br />

A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.<br />

B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.<br />

C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật.<br />

D. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.<br />

Câu 15: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ<br />

và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu.<br />

Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là:<br />

A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, chim sâu, báo.<br />

C. chim sâu, mèo rừng, báo. D. cào cào, thỏ nai.<br />

Câu 16: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.<br />

B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái<br />

trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.<br />

C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thảnh bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi<br />

dưới tác động của con người.<br />

D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh<br />

vật sản xuất.<br />

Câu 17: Khi nói đến quá trình vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?<br />

A. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ.<br />

B. Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây.<br />

C. Quá trình vận chuyển nước trong cây được thực hiện nhờ lực hút của lá và áp suất rễ.<br />

D. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch libe.<br />

Câu 18: Ở thực vật, nitơ có vai trò nào?<br />

A. Thành phần của diệp lục.<br />

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.<br />

C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp.<br />

D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim.<br />

Câu 19: Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt<br />

như thế nào?<br />

A. Rib – 1,5 điP + CO2 → PEP. B. Rib – 1,5 điP + CO2 → AOA.<br />

C. Rib – 1,5 điP + CO2 → APG. D. Rib – 1,5 điP + CO2 → AIPG.<br />

Câu 20: Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Diễn ra mở mọi cơ quan của cơ thể thực vật.


B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh.<br />

C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh.<br />

D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh<br />

Câu 21: Cho các nhân tố sau:<br />

(1) Giao phối không ngẫu nhiên.<br />

(2) Chọn lọc tự nhiên.<br />

(3) Đột biến gen.<br />

(4) Giao phối ngẫu nhiên. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần<br />

số alen của quần thể là:<br />

A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4).<br />

Câu 22: Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả;<br />

Loại khí Không khí hít vào Không khí thở ra<br />

O2 20,9% 16,4%<br />

CO2 0,03% 4,1%<br />

N2 79,4% 79,5%<br />

Có bao nhiêu kết luận sai?<br />

I. O2 và CO2 tham gia vào sự trao đổi khí.<br />

II. Cơ thể lấy O2 và thải CO2 trong quá trình hô hấp.<br />

III. Nitơ cũng tham gia vào quá trình trao đổi khí.<br />

IV. Nitơ trong không khí thở ra nhiều hơn trong không khí hít vào.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Ở động vật, khi nói đến sự biến đổi thức ăn trong túi tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu<br />

sau đây sai?<br />

I. Lấy thức ăn và thải cặn bã qua lỗ miệng.<br />

II. Thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành chất đơn giản trong túi tiêu hóa.<br />

III. Thức ăn bị trộn lẫn với các chất thải.<br />

IV. Dịch tiêu hóa tiết ra bị hòa loãng với nước.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 24: Khi nói đến quá trình vận chuyển các chất trong cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Vận chuyển chủ động một chất có thể xảy ra ngược chiều građien nồng độ.<br />

II. Vận chuyển bị động một chất có thể xảy ra cùng chiều gradien nồng độ.<br />

III. vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng.


IV. Vận chuyển bị động không cần tiêu tốn năng lượng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 25: Khi noòng độ glucozơ trong máu dưới mức trung bình (0,6 gam/lit), có bao nhiêu<br />

phát biểu đúng về sự điều tiết của gan?<br />

I. Chuyển glicogen dự trữ thành glucozơ.<br />

II. Tạo ra glucozơ mới từ aixt lăctic hoặc axit amin.<br />

III. Tổng hợp glucozơ từ sản phẩm phân hủy mỡ.<br />

IV. Tăng cường sự hấp thụ glucozơ từ nước tiểu vào máu.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 26: Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêôtit như<br />

sau:<br />

Mạch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)<br />

Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)<br />

Gen này dịch mã trong ống nghiệm cho ra 1 chuỗi polipeptit chỉ gồm 5 acid amin. Hãy cho<br />

biết mạch nào được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều sao mã (phiên mã) trên<br />

gen?<br />

A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1).<br />

B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2).<br />

C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1).<br />

D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2).<br />

Câu 27: Cho biết các lượt phân tử tARN khi dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit (không tính<br />

acid amin mở đầu) có bộ ba đối mã (anticodon) mang số lượng của từng loại acid amin tương<br />

ứng: 10 Glixin có bộ ba XXA, 20 Alanin có bộ ba XGG, 30 Valin có bộ ba XAA, 40 Xistein<br />

có bộ ba AXA, 50 Lizin có bộ ba UUU, 60 Lơxin có bộ ba AAX và 70 Prolin có bộ ba GGG.<br />

Số lựng từng loại nuclêôtit của gen (không tính mã mở đầu và mã kết thúc):<br />

A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu. B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu.<br />

C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu. D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu.<br />

Câu 28: Người ta nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbddEe tạo thành các<br />

dòng đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lý thuyết, có<br />

thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau?<br />

A. 6. B. 12. C. 8. D. 16.<br />

Câu 29: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân ly độc lập quy<br />

định; khi kiểu gen có cả alen A và alen B quy định kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy<br />

định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có


kiểu hình phân ly theo lỷ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến,<br />

kiểu gen của P là:<br />

A. AaBb aabb. B. AaBB Aabb. C. AaBb aaBb. D. AABb aaBb.<br />

Câu 30: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng có quan hệ trội lặn hoàn toàn,<br />

không phát sinh đột biến trong giảm phân, các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Nếu tiến<br />

hành các phép lai giữa cá thể dị hợp 2 cặp gen với nhau cho ra thế hệ lại có tỷ lệ kiểu hình là<br />

3:1 và tỷ lệ kiểu gen là 1:2:1, điều đó chứng tỏ các gen liên kết với nhau và kiểu gen bố mẹ là<br />

A. AB <br />

B .<br />

B. Ab <br />

Ab .<br />

ab ab<br />

aB aB<br />

C. AB Ab .<br />

D. Các phép lai trên <strong>đề</strong>u đúng.<br />

ab aB<br />

Câu 31: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn,<br />

không phát sinh đột biến trong giảm phân, các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý<br />

thuyết, phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ kiểu hình trội (A-B-) thấp nhất khi có hoán vị xảy<br />

ra ở 2 giới với tần số như nhau:<br />

A. AB<br />

ab<br />

C. AB<br />

ab<br />

AB<br />

(mẹ) <br />

ab (bố).<br />

Ab<br />

(mẹ) <br />

aB (bố).<br />

Ab<br />

B.<br />

aB<br />

Ab<br />

D.<br />

aB<br />

(mẹ) <br />

Ab<br />

aB (bố).<br />

(mẹ) <br />

AB<br />

ab (bố).<br />

Câu 32: Ở cà chua lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định bầu dục, các gen<br />

cùng nằm trên một cặp NST tương đồng liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền.<br />

Phép lai nào sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 ?<br />

AB ab<br />

Ab aB<br />

Ab ab<br />

Ab aB<br />

A. B. C. D. <br />

ab ab<br />

ab ab<br />

aB ab<br />

Ab ab<br />

Câu 33: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?<br />

A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xoma.<br />

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qui định tính đực, cái còn các gen qui định các<br />

tính trạng thường.<br />

C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp<br />

nhiễm sắc thể giới tính XY.<br />

D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính thường chỉ gồm một cặp, khác nhau giữa<br />

giới đực và giới cái.


Câu 34: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỷ lệ kiểu hình<br />

là 1 : 2 : 1. Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung<br />

A. 13 : 3. B. 9 : 7. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 9 : 6 : 1.<br />

Câu 35: Trong phép lai giữa cây đậu lưỡng bội hoa đỏ và cây đậu lưỡng bội hoa trắng được<br />

F1 đồng loạt cây đậu hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến trong giảm phân, tỉ lệ sống các<br />

tổ hợp gen là như nhau. Kết luận nào sau đây là hoàn toàn chính xác?<br />

A. Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định.<br />

B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng.<br />

C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ là thuần chủng.<br />

D. Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />

Câu 36: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />

đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Gen D quy<br />

định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm<br />

trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai:<br />

AB D<br />

♀ X X<br />

ab<br />

d<br />

♂<br />

AB X<br />

D Y<br />

ab<br />

cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3.75%.<br />

tính theo lý thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là:<br />

A. 10% B. 21,25% C. 10,625% D. 15%<br />

Câu 37: Với một gen có 2 alen A và a, bắt đầu từ 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ<br />

n, kết quả sẽ là:<br />

A.<br />

1<br />

<br />

1− <br />

2 1<br />

<br />

AA = aa =<br />

<br />

; Aa = <br />

2 2<br />

n<br />

n<br />

B.<br />

n<br />

1 1<br />

AA = aa = ; Aa = 1− 2 <br />

2 2<br />

n<br />

C.<br />

n+<br />

1<br />

1<br />

<br />

1− <br />

2 1<br />

<br />

AA = aa =<br />

<br />

; Aa = <br />

2 2<br />

n+<br />

1<br />

D.<br />

n+ 1 n+<br />

1<br />

1 1<br />

AA = aa = ; Aa = 1− 2 <br />

2 2<br />

Câu 38: Có 1 đột biến gen lặn trên NST thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên.<br />

Những con gà như vậy mổ được ít thức ăn nên yếu ớt. Những chủ chăn nuôi thường phải liên<br />

tục loại chúng khỏi đàn. Khi cho giao phối ngẫu nhiên 100 cặp gà bố mẹ mỏ bình thường từ<br />

một quần thể, thu được 1500 gà con, trong đó có 15 gà có biểu hiện đột biến trên. Giả sử<br />

không có đột biến mới xảy ra, hãy cho biết có bao nhiêu gà bố, mẹ dị hợp tử về đột biến trên?<br />

A. 15 B. 2 C. 20 D. 40<br />

Câu 39: Khi nói về bệnh phêninkêtô niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển<br />

lên não gây đầu độc tế bào thần kinh<br />

B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình<br />

dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi<br />

C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì<br />

người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn<br />

D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng<br />

chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể<br />

Câu 40: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:<br />

Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến<br />

mới ở tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

(1) Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.<br />

(2) Có ít nhất 16 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.<br />

(3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này <strong>đề</strong>u có kiểu gen đồng hợp tử.<br />

(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này <strong>đề</strong>u không mang alen gây bệnh.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Đáp án<br />

1-A 2-B 3-D 4-C 5-B 6-D 7-C 8-B 9-D 10-D<br />

11-B 12-C 13-B 14-B 15-D 16-D 17-D 18-B 19-C 20-D<br />

21-B 22-A 23-C 24-D 25-D 26-C 27-A 28-C 29-A 30-A<br />

31-B 32-B 33-B 34-D 35-C 36-A 37-A 38-D 39-D 40-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 07<br />

Câu 1: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:<br />

A. nhiễm sắc thể. B. kiểu gen. C. alen. D. kiểu hình<br />

Câu 2: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung<br />

cấp<br />

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />

B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />

C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.<br />

D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp<br />

Câu 3: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một<br />

alen có hại cũng có thể trở nến phổ biến trong quần thể là do tác động của:<br />

A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.<br />

C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.<br />

Câu 4: Mức độ sinh sản của quần thể là một trong các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của<br />

quần thể sinh vật. Nhân tố này lại phụ thuộc vào một số yếu tố, yếu tố nào sau đây là quan<br />

trọng nhất?<br />

A. Số lượng con non của một lứa đẻ.<br />

B. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu.<br />

C. Tỉ lệ đực/cái của quần thể.<br />

D. Số lứa đẻ của 1 cá thể cái và tuổi trường thành sinh dục của cá thể<br />

Câu 5: Những nhân tố gây biến đổi kích thước của quần thể là<br />

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể<br />

B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư.<br />

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.<br />

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.<br />

Câu 6: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.<br />

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.<br />

C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của<br />

mỗi loài.<br />

D. <strong>Sinh</strong> vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.<br />

Câu 7: Khi nói mối quan hệ giữa sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi -<br />

sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. <strong>Sinh</strong> vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.


B. <strong>Sinh</strong> vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.<br />

C. <strong>Sinh</strong> vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.<br />

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhât gây ra hiên tượng khống<br />

chế sinh học.<br />

Câu 8: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao<br />

liền kề, trung bình năng lượng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu<br />

hao do:<br />

A. chất thải (phân động vật và chất bài tiết).<br />

B. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).<br />

C. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).<br />

D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải<br />

Câu 9: Trong hệ sinh thái trên cạn, thực vật hấp thụ nitơ qua hệ rễ dưới dạng<br />

A. NO − 3<br />

và NH + 4<br />

B. NO và NH − 4<br />

C. NO − 3<br />

và N<br />

2<br />

D. NO<br />

2<br />

và NO3<br />

Câu 10: Ở tế bào sống, hiện tượng vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là gì?<br />

A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ.<br />

B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất.<br />

C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào.<br />

D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ.<br />

Câu 11: Ở thực vật, nitơ không có vai trò nào?<br />

A. Thành phần của prôtêin.<br />

B. Thành phần của axit nuclêic.<br />

C. Thành phần của hợp chất giàu nâng lượng ATP.<br />

D. Làm biến đổi thế nước trong tế bào bào vệ.<br />

Câu 12: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực<br />

vật C3 là gì?<br />

A. Rib - 1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.<br />

Câu 13: Một quá trình hô hấp được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và không giải<br />

phóng CO2. Quả trình này là gì?<br />

A. Hô hấp hiệu khí B. Lên men lactic. C. Lên men êtylic D. Hô hấp kị khí.<br />

Câu 14: Khi nói về hệ tuần hoàn hờ, cấu tạo nào sau đây là sai?<br />

A. Tim. B. Động mạch. C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch.<br />

Câu 15: Theo Jacôp và <strong>Môn</strong>ô, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:<br />

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).


B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc.<br />

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).<br />

D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)<br />

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều<br />

hòa có vai trò:<br />

A. Quy định tổng hợp protein ức chế.<br />

B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.<br />

C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ.<br />

D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.<br />

Câu 17: Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biển gen lặn di truyền liên kết với giới<br />

tính?<br />

A. Bệnh <strong>thi</strong>ếu máu huyết cầu đỏ hỉnh lưỡi liềm.<br />

B. Hội chứng Tớcnơ.<br />

C. Hội chứng Claiphentơ.<br />

D. Bệnh máu khó đông.<br />

Câu 18: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến<br />

xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái<br />

bản.<br />

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tấc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br />

nucleotit trên phân tử mARN.<br />

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br />

nucleotit trên mỗi mạch đơn.<br />

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các<br />

nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.<br />

Câu 19: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng:<br />

A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thay thế cặp G - X bằng cặp X - G.<br />

C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br />

Câu 20: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />

thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân<br />

thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lý thuyết, thu được<br />

đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ:<br />

A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.<br />

C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.


Câu 21: Ở một loài thực vật, hai cặp gen A, a và B, b quy định 2 cặp tính trạng tương phản<br />

giá trị thích nghi của các alen <strong>đề</strong>u như nhau, gen trội là trội hoàn toàn. Khi cho các cây P<br />

thuần chủng khác nhau giao phấn thu được F1. Cho F1 giao phấn được F2 có tỷ lệ kiểu hình<br />

lặn về cả 2 tính trạng chiếm 4%. Quá trình phát sinh giao tử đực và cái diễn ra như nhau.<br />

Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu gen của F1 và tỷ lệ kiểu hình trội về cả 2 tính trạng ở F2 lần lượt là:<br />

Ab<br />

<br />

A. F<br />

1<br />

: ,f = 40% <br />

aB và 54%. B. Ab<br />

<br />

F<br />

1<br />

: ,f = 40% và 38%.<br />

aB <br />

AB<br />

<br />

C. F<br />

1<br />

: ,f = 40% <br />

ab và 42%. D. AB<br />

<br />

F<br />

1<br />

: ,f = 40% và 19%.<br />

ab <br />

Câu 22: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a<br />

quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các<br />

cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen (M) giao phấn<br />

với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân ly theo tỷ lệ: 310 cây thân cao quả tròn :<br />

190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết<br />

không có đột biến xảy ra. Kiểu gen cây (M) và tần số hoán vị giữa hai gen nói trên lần lượt<br />

là:<br />

A. Ab<br />

aB<br />

và 6%.<br />

AB<br />

B.<br />

ab<br />

và 12% C.<br />

Ab<br />

aB<br />

và 24%.<br />

Câu 23: Xét 4 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen<br />

trên giảm phân tạo ra số loại trứng tối đa có thể có là:<br />

AB<br />

D.<br />

ab<br />

A. 16. B. 8. C. 2. D. 4.<br />

và 36%.<br />

AB De<br />

. 4 tế bào<br />

ab dE<br />

Câu 24: Ở một loài động vật lưỡng bội, màu lông do sự tác động của 2 gen không alen, A là<br />

gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen có mặt của cả 2 gen trội A và B hoặc chỉ có<br />

gen trội A hoặc đồng hợp lặn <strong>đề</strong>u cho lông trắng; kiểu gen chỉ có gen trội B cho lông đen.<br />

Khi P thuần chủng giao phối nhau cho thế hệ con F1 ; tiếp tục cho F1 giao phối nhau thu được<br />

F2 gồm 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phổi với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây<br />

để con lai có tỷ lệ kiểu hình 7 : 1?<br />

A. Aabb, kiểu hình lông đen. B. AaBb, kiểu hình lông trắng.<br />

C. aaBb, kiểu hình lông đen. D. Aabb, kiểu hình lông trắng.<br />

Câu 25: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân<br />

của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?<br />

(1) Hội chứng Etuôt.<br />

(2) Hội chứng Patau.


(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).<br />

(4) Bệnh <strong>thi</strong>ếu máu hồng cầu hình liềm.<br />

(5) Bệnh máu khó đông.<br />

(6) Bệnh ung thư máu.<br />

(7) Bệnh tâm thần phân liệt.<br />

Phương án đúng là:<br />

A. (l), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (6), (7). D. (3), (4), (7).<br />

Câu 26: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy<br />

định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định<br />

quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến mới. Cho cây dị<br />

hợp về 3 cặp gen (P) lai phân tích thu được Fa gồm 40 cây thân cao, quả đỏ, dài, 40 cây thân<br />

cao, quả vàng, dài, 40 cây thân thấp, quả đỏ, tròn, 40 cây thân thấp, quả vàng, tròn. Trong<br />

trường hợp không xảy ra hoán vị gen, kiểu gen của P là:<br />

A. AD Bb.<br />

ad<br />

B. AB Dd.<br />

ab<br />

C. Ad Bb.<br />

aD<br />

D. Ab Dd.<br />

aB<br />

Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập<br />

cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả tròn, khi<br />

chỉ có gen trội A thì cho quả dài, khi chi có gen trội B và không có gen trội nào thì cho quả<br />

dẹt. Tính trạng màu sắc quả do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định quả vàng trội<br />

hoàn toàn so với alen d quy định quả trắng. Cho cây quả tròn, vàng (P) tự thụ phấn, thu được<br />

F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ : 3 cây tròn, trắng : 6 cây tròn, vàng : 3 cây dài, vàng : 1 cây<br />

dẹt, trắng : 3 cây dẹt, vàng. Biết rằng không xảy ra đột biển, cấu trúc NST không thay đổi<br />

trong giảm phân. Kiểu gen nào của (P) sau đây phù họp với kết quả trên?<br />

A. Ad Bb.<br />

aD<br />

B.<br />

BD<br />

Aa .<br />

bd<br />

C. AD Bb.<br />

ad<br />

D.<br />

Bd<br />

Aa .<br />

bD<br />

Câu 28: Quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,3 aaBB : 0,3 aabB.<br />

Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu quần thể trên giao<br />

phối tự do, theo lý thuyết thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là:<br />

A. 30% B. 12,25% C. 35% D. 5,25%<br />

Câu 29: Ở người, gen A quy định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu<br />

đỏ và lục; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các<br />

gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Gen D quy<br />

định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường, số kiểu<br />

gen tối đa về 3 lôcut trên trong quần thể người là:


A. 42. B. 36. C. 39. D. 27.<br />

Câu 30: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào<br />

sau đây là không đúng?<br />

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn<br />

mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.<br />

B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân<br />

đôi (đơn vị tái bản).<br />

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử<br />

ADN.<br />

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.<br />

Câu 31: Khi nói đến vai trò của thận trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu trong máu.<br />

II. Khi nồng độ glucozo trong máu giảm, thận sẽ tăng cường chuyển hóa glycogen thành<br />

glucozo nhờ insulin.<br />

III. Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm là thận tăng thải nước.<br />

II. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng, thận tăng cường tái hấp thu nước.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 32: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:<br />

(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác<br />

định.<br />

(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho<br />

quá trình tiến hoá.<br />

(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.<br />

(4) Không làm thay đổi tần số aien nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.<br />

Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:<br />

A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (5)<br />

Câu 33: Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các<br />

chữ cái từ A đến E, trong đó: A = 400 kg; B = 500 kg; C = 4000 kg; D = 40 kg; E = 4 kg.<br />

Chuỗi thức ăn nào sau đây là bền vững nhất?<br />

A. C → A → D → E. B. E → D → C → B.<br />

C. E → D → A → C. D. A → B → C → D.


Câu 34: Sự trao đổi khí ở động vật diễn ra theo cơ chế khuếch tán không cần năng lượng.<br />

Tuy nhiên quá trình hô hấp vẫn tiêu tốn một lượng năng lượng khá lớn của cơ thể. Số kết luận<br />

đúng để giải thể quá trình này?<br />

I. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 phải gắn vào chất mang.<br />

II. Sự bay hơi nước qua bề mặt hô hấp làm mất nhiệt.<br />

II. Sự thông khí phụ thuộc vào hoạt động của các cơ hô hấp.<br />

IV. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 nhờ liên kết với hồng cầu.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 35: Ở tế bào sống, các chất có thể được hấp thụ từ môi trường ngoài vào trong tế bào, có<br />

bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình hấp thụ ở tế bào?<br />

I. Nhờ sự khuyếch tán và thẩm thấu các chất qua màng tế bào theo cơ chế bị động.<br />

II. Nhờ sự hoạt tải các chất qua màng tế bào một cách chủ động.<br />

III. Nhờ khả năng biến dạng của màng tế bào mà các phân tử kích thước lớn được đưa vào.<br />

IV. Nhờ khả năng vận chuyển chủ động mà các chất đi vào không cần tiêu tốn năng lượng.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 36: Cho các loại acid nuclêic và các quá trình truyền đạt thông tin di truyền:<br />

1. ADN mạch kép.<br />

2. mARN ở nhân sơ và nhân chuẩn.<br />

3. tARN.<br />

4. rARN.<br />

5. quá trình tự sao ở sinh vật nhân chuẩn.<br />

6. quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ.<br />

7. quá trình dịch mã.<br />

8. quá trình sao chép ngược ở virut.<br />

Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit được thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc và cơ chế di<br />

truyền?<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 37: Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn<br />

nucleotit là<br />

luận sau:<br />

15<br />

N có đánh dấu phóng xạ, có tổng số<br />

6<br />

10 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn<br />

1. Có 14 phân tử ADN có chứa<br />

2. Trên 1 ADN có<br />

3. Có<br />

15<br />

N trong các phân tử ADN con.<br />

5<br />

6.10 nucleotit loại G và X.<br />

5<br />

9.10 số liên kết hidro giữa các cặp A - T trên 1 pt ADN.<br />

14<br />

N . Cho các kết


4. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN.<br />

5. Quá trình tái bản ADN trên theo nguyên tác bán bảo toàn.<br />

6. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn<br />

Số kết luận đúng:<br />

15<br />

N .<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 38: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép<br />

lai sau:<br />

hình?<br />

(1) AaBb × aabb. (2) aaBb × AaBB. (3) aaBb × aaBb. (4) AABb × AaBb.<br />

(5) AaBb × AaBB. (6) AaBb × aaBb. (7) AAbb × aaBb. (8) Aabb × aaBb.<br />

Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 39: Trong điều kiện không xảy ra đột biến, khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát<br />

biểu nào đây không đúng?<br />

A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi<br />

trường khác nhau.<br />

B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau.<br />

C. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với<br />

cá thể mẹ.<br />

D. Các tính trạng số lượng thường cỏ mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng<br />

thường có phản ứng hẹp.<br />

Câu 40: Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường<br />

có 4 alen: alen<br />

xám và alen<br />

g<br />

C và<br />

w<br />

C ; alen<br />

b<br />

C quy định lông đen, alen<br />

w<br />

C quy định lông trắng. Trong đó alen<br />

y<br />

C trội hoàn toàn so với alen<br />

y<br />

C quy định lông vàng, alen<br />

g<br />

C và<br />

g<br />

C quy định lông<br />

b<br />

C trội hoàn toàn so với các alen<br />

w<br />

C ; alen<br />

y<br />

C ,<br />

g<br />

C trội hoàn toàn so với alen<br />

w<br />

C . Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,<br />

có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?<br />

(1) Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3<br />

loại kiểu hình.<br />

(2) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu<br />

gen và nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.<br />

(3) Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lai giữa cá thể lông vàng<br />

với cá thể lông xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.


(4) Có 3 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con<br />

có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.<br />

(5) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau cho đời con có ít nhẩt 2 loại kiểu gen.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-C 4-B 5-B 6-A 7-A 8-B 9-A 10-D<br />

11-C 12-D 13-B 14-C 15-B 16-A 17-D 18-B 19-D 20-C<br />

21-A 22-C 23-D 24-D 25-B 26-C 27-D 28-B 29-A 30-A<br />

31-C 32-D 33-A 34-C 35-C 36-D 37-B 38-A 39-C 40-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 08<br />

Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là:<br />

A. giao phối. B. đột biến. C. các cơ chế cách li. D. chọn lọc tự nhiên<br />

Câu 2: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức<br />

sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ<br />

A. phân tử và tế bào. B. quần xã và hệ sinh thái.<br />

C. quần thể và quần xã. D. cá thể và quần thể.<br />

Câu 3: Tập hợp các cá thể được xem là quần thể giao phối là:<br />

A. Những con ong mật đang lấy mật ở một vườn hoa.<br />

B. Một tổ mối ở dưới nền nhà.<br />

C. Những con cá sống trong một ao.<br />

D. Những con gà trong một chợ quê.<br />

Câu 4: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào<br />

mật độ của quần thể bị tác động là:<br />

A. Yếu tố hữu sinh. B. Yếu tố vô sinh.<br />

C. Các bệnh truyền nhiễm. D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.<br />

Câu 5: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống<br />

trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ<br />

giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br />

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br />

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br />

D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br />

Câu 6: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng.<br />

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.<br />

D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến<br />

A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.<br />

B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã.<br />

C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.<br />

D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.<br />

Câu 8: Theo quan điểm về operon, các gen điều hòa giữ vai trò quan trọng trong:


A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein.<br />

B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu tế bào.<br />

C. tổng hợp ra chất ức chế.<br />

D. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần <strong>thi</strong>ết.<br />

Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi<br />

môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?<br />

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.<br />

B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.<br />

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.<br />

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?<br />

A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.<br />

B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN.<br />

C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết<br />

và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.<br />

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen.<br />

Câu 11: Protein không thực hiện chức năng:<br />

A. điều hòa các quá trình sinh lý. B. xúc tác các phản ứng sinh hóa.<br />

C. bảo vệ tế bào và cơ thể. D. tích lũy thông tin di truyền.<br />

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?<br />

A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.<br />

B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.<br />

C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.<br />

D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.<br />

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?<br />

A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.<br />

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.<br />

C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.<br />

D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.<br />

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?<br />

A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,… hoặc do sự cạnh<br />

tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.<br />

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.


C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng<br />

sống.<br />

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương<br />

ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

Câu 15: Cho các hoạt động của con người sau đây:<br />

(1) Khai thác và sử dụng hợp lý các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.<br />

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.<br />

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.<br />

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.<br />

Giải pháp của sự phát triển bền vững là các hoạt động.<br />

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).<br />

Câu 16: Khi nói đến quá trình vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?<br />

A. Chịu ảnh hưởng của áp suất rễ.<br />

B. Liên quan với lực đẩy do áp suất rễ.<br />

C. Cùng chiều với chiều của trọng lực.<br />

D. Liên quan với lực hút do thoát hơi nước ở lá.<br />

Câu 17: <strong>Bộ</strong> phận nào của cây để tạo nên bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất, đảm bảo cho rễ<br />

cây hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao nhất?<br />

A. Đỉnh sinh trưởng. B. Lông hút.<br />

C. Phần kéo dài. D. Phần rễ bên.<br />

Câu 18: Chất nhận CO<br />

2<br />

khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C<br />

3<br />

là gì?<br />

A. Rib – 1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.<br />

Câu 19: Trong hô hấp hiếu khí, 1 phân tử axit piruvic ( C3H4O 3 ) khi vào chu trình Crep,<br />

phân giải hoàn toàn giải phóng ra:<br />

A. 1 phân tử CO<br />

2<br />

. B. 3 phân tử CO<br />

2<br />

. C. 2 phân tử CO<br />

2<br />

. D. 6 phân tử CO<br />

2<br />

.<br />

Câu 20: Quá trình biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng đơn giản nhất để có thể hấp thụ là<br />

quá trình biến đổi gì?<br />

A. Hóa cơ học. B. Hóa lý học. C. Đồng hóa. D. Hóa hóa học.<br />

Câu 21: Hô hấp sâu (hít thở sâu) đem lại nhiều lợi ích cho cơ thể sống. Có bao nhiêu phát<br />

biểu đúng liên quan đến quá trình hít thở sâu?<br />

II. Chịu sự điều khiển của vỏ não.<br />

III. Có sự tham gia của cơ hoành và các cơ liên sườn trong và ngoài.<br />

III. Giảm hẳn lượng khí đọng trong phổi.


IV. Không tiêu tốn năng lượng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau<br />

thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.<br />

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một<br />

nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.<br />

C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù<br />

hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau, được gọi là cơ quan tương<br />

tự.<br />

D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở<br />

một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.<br />

Câu 23: Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần<br />

hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu<br />

được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:<br />

A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của<br />

Trái Đất.<br />

B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ vào nguồn năng lượng<br />

sinh học.<br />

C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng<br />

con đường tổng hợp sinh học.<br />

D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học<br />

trong tự nhiên.<br />

Câu 24: Khi trời lạnh các động vật đẳng nhiệt có thể chống lạnh bằng nhiều cách khác nhau,<br />

có bao nhiêu hoạt động giúp giữ ổn định nhiệt độ cơ thể?<br />

I. Ngủ đông. II. Xù lông, co mạch máu dưới da.<br />

III. Tụ tập thành bầy.<br />

IV. Giảm cường độ chuyển hóa tế bào.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 25: Dựa trên hình vẽ mô tả hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?


(1) Hình vẽ mô tả sơ đồ hệ tuần hoàn hở ở động<br />

vật thân mềm, chân khớp.<br />

(2) Chú thích (I) là tim, là nơi bơm máu chảy vào<br />

hệ mạch.<br />

(3) Chú thích (III) là động mạch, máu chảy trong<br />

động mạch này với 1 áp lực thấp.<br />

(4) Chú thích (II) là khoang cơ thể, máu đổ ra<br />

khoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô.<br />

(5) Chú thích (IV) là tĩnh mạch, là nơi dẫn máu từ khoang cơ thể về tim.<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 26: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Đột biến xoma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là xảy ra trong quá trình<br />

nguyên phân.<br />

(2) U ác tính khác với u lành là các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di<br />

chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau.<br />

(3) U ác tính khác với u lành là tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào.<br />

(4) Nhiều đột biến điểm loại thay thế cặp nucleotit hầu như không gây hại gì cho thể đột<br />

biến. Vì đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn.<br />

Số phát biểu đúng:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 27: Hai cặp gen dị hợp, mỗi gen <strong>đề</strong>u dài 4080 A o . Gen A có tỷ lệ A : G = 3 : 1, Gen a có<br />

tỉ lệ T : X = 1 : 1. Gen B có tỷ lệ G : A = 7 : 9 và gen b có tỷ lệ X : T = 3 : 5. Một tế bào<br />

lưỡng bội chứa các gen dị hợp trên nguyên phân, theo lý thuyết số nucleotit từng loại về 2<br />

gen trên trong một tế bào đang ở kỳ giữa nguyên phân là:<br />

A.<br />

C.<br />

ATB<br />

= TTB<br />

= 2925<br />

<br />

B.<br />

GTB<br />

= XTB<br />

= 1875<br />

ATB<br />

= TTB<br />

= 1500<br />

<br />

D.<br />

GTB<br />

= XTB<br />

= 900<br />

ATB<br />

= TTB<br />

= 1875<br />

<br />

GTB<br />

= XTB<br />

= 2925<br />

ATB<br />

= TTB<br />

= 5850<br />

<br />

GTB<br />

= XTB<br />

= 3750<br />

Câu 28: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép<br />

lai: AaBbDd x AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỷ lệ:<br />

A. 12,5% B. 50%. C. 25%. D. 6,25%.<br />

Câu 29: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp<br />

gen?


A. AABbDd. B. aaBBdd. C. AaBbDd. D. AaBBDd.<br />

Câu 30: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần<br />

Ab D d Ab d<br />

số hoán vị chỉ xảy ra giữa gen A và B là 20%. Xét phép lai XEX E<br />

x XEY,<br />

kiểu hình<br />

aB ab<br />

A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:<br />

A. 40%. B. 35%. C. 22,5%. D. 45%.<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật lưỡng bội. Cho cây hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, người ta thu<br />

được đời con có tỷ lệ kiểu hình phân ly : 510 cây hoa đỏ, quả tròn : 240 cây hoa đỏ, quả dài :<br />

242 cây hoa trắng, quả tròn : 10 cây hoa trắng, quả dài. Biết không phát sinh đột biến mới,<br />

khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau. Kết luận nào được rút ra với cơ thể P là đúng?<br />

A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn cùng thuộc 1 NST.<br />

B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST.<br />

C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn.<br />

D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn.<br />

Câu 32: Cho lai hai nòi ruồi giấm thuần chủng: thân xám, cánh dài với thân đen cánh ngắn F1<br />

thu được toàn thân xám, cánh dài. Cho F<br />

1<br />

tạp giao, F<br />

2<br />

phân ly theo tỷ lệ 70% xám, dài : 5%<br />

xám, ngắn : 5% đen, dài : 20% đen, ngắn. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống<br />

của các tổ hợp gen là như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

(1) Tần số hoán vị giữa gen quy định màu thân và chiều dài cánh ở ruồi giấm cái F<br />

1<br />

là<br />

20%.<br />

(2) Ở ruồi giấm cái F<br />

1<br />

có gen quy định thân xám cùng với gen quy định cánh dài trên cùng<br />

một NST.<br />

(3) Cặp ruồi F<br />

1<br />

đem lai như sau:<br />

Ab<br />

P ,<br />

aB<br />

(4) Đời con F<br />

2<br />

gồm 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br />

Số kết luận đúng:<br />

Ab<br />

(f = 40%) x<br />

aB<br />

(liên kết hoàn toàn).<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 33: U ác tính khác với u lành như thế nào?<br />

A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào.<br />

B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo<br />

nên nhiều khối u khác nhau.<br />

C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào.<br />

D. Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu.


Câu 34: Ở một loài thực vật lưỡng bội; bố, mẹ thuần chủng <strong>đề</strong>u có kiểu hình hoa màu trắng<br />

giao phối với đỏ thu được F<br />

1<br />

gồm 100% cây hoa màu đỏ. Cho F<br />

1<br />

tự thụ phấn, F2<br />

có sự phân<br />

ly kiểu hình theo tỷ lệ 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. Tiếp tục cho cây hoa trắng F<br />

1<br />

giao<br />

phấn với cây hoa đỏ dị hợp thu được F2 − 1. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen<br />

không lệ thuộc môi trường và các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý thuyết, ở đời con<br />

F2 − 1phân ly kiểu hình theo tỉ lệ:<br />

A. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng. B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />

C. 1 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.<br />

Câu 35: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen<br />

AB X<br />

D<br />

e X<br />

ab<br />

d<br />

E<br />

đã xảy ra hoán vị<br />

gen giữa các alen E và e với tần số 15%, alen A và a với tần số 20%. Cho biết không xảy ra<br />

đột biến, tính theo lý thuyết, tỉ lệ loại giao tử<br />

d<br />

abX<br />

e<br />

được tạo ra từ cơ thể này là:<br />

A. 4,25%. B. 10%. C. 10,5%. D. 17%.<br />

Câu 36: Cho phép lai P: AaBb x AaBb mỗi gen quy định 1 tính trạng, nếu có 1 tính trạng trội<br />

hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn thì kết quả phân li kiểu hình của F<br />

1<br />

là:<br />

A. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 B. 9 : 3 : 3 : 1 C. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 D. 3 : 3 : 1 : 1<br />

Câu 37: Ở ruồi giấm, cho F<br />

1<br />

giao phối với nhau thu được F<br />

2<br />

có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh<br />

bình thường : 50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh xẻ. Biết<br />

mỗi gen quy định một tính trạng, nếu quy ước bằng 2 cặp alen (A, a; B, b) thì kiểu gen của<br />

ruồi giấm đời F<br />

1<br />

và quy luật di truyền chi phối cả 2 cặp tính trạng lần lượt là:<br />

A.<br />

B b B<br />

AaX X x AaX Y, 2 gen di truyền liên kết với giới tính.<br />

B. AaBb x AaBb, 2 gen di truyền phân ly độc lập.<br />

C.<br />

D.<br />

AB ab AB<br />

X X x X Y, 2 gen cùng nằm trên NST giới tính X và liên kết hoàn toàn.<br />

AB ab ab<br />

X X x X Y, 2 gen cùng nằm trên NST giới tính X và liên kết hoàn toàn.<br />

Câu 38: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể<br />

thường: alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể<br />

này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%. Cho toàn bộ các<br />

cây hoa đỏ trong quần thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình<br />

thu được ở đời con là:<br />

A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />

C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.


Câu 39: Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội<br />

không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này cho hoa hồng.<br />

Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?<br />

A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.<br />

B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.<br />

C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.<br />

D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng.<br />

Câu 40: Ở người, bệnh Q do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội<br />

tương ứng quy định không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh Q, lấy một người<br />

chồng có ông nội và bà ngoại <strong>đề</strong>u bị bệnh Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong<br />

cả hai gia đình trên không còn ai khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh<br />

Q của cặp vợ chồng này là:<br />

A. 1/9. B. 8/9. C. 1/3. D. ¾.<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-B 4-A 5-A 6-A 7-C 8-C 9-B 10-C<br />

11-D 12-A 13-B 14-A 15-B 16-C 17-B 18-A 19-C 20-D<br />

21-C 22-D 23-A 24-C 25-D 26-A 27-D 28-A 29-C 30-B<br />

31-B 32-C 33-B 34-A 35-A 36-C 37-C 38-A 39-A 40-B


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 09<br />

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của<br />

sinh vật.<br />

B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó<br />

sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.<br />

C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh<br />

vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br />

D. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được.<br />

Câu 2: Những nhân tố nào sau đây gây biến đổi kích thước của quần thể?<br />

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.<br />

B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.<br />

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.<br />

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.<br />

Câu 3: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.<br />

B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.<br />

C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.<br />

D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.<br />

Câu 4: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là:<br />

A. môi trường trên cạn. B. môi trường sinh vật.<br />

C. môi trường đất. D. môi trường nước.<br />

Câu 5: Nói chung trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh<br />

dưỡng cao liền kề, trung bình trong sinh quyển năng lượng mất đi khoảng:<br />

A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%<br />

Câu 6: Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp không phải do nhóm sinh vật nào sau<br />

đây tạo ra?<br />

A. Vi khuẩn quang hợp. B. Tảo.<br />

C. Cây xanh. D. Vi khuẩn hóa tổng hợp.<br />

Câu 7: Khi nói đến quá trình hấp thụ và vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?<br />

A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch<br />

gỗ.<br />

B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân.<br />

C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước.


D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển<br />

qua mạch dẫn.<br />

Câu 8: Rễ cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng chủ yếu qua:<br />

A. miền lông hút. B. đỉnh sinh trưởng.<br />

C. miền sinh trưởng dãn dài. D. miền kéo dài.<br />

Câu 9: Ở thực vật trên cạn, vì sao trên đất nhiều mùn cây sinh trưởng tốt?<br />

A. Đất mùn có chứa nhiều ôxi.<br />

B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng.<br />

C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ.<br />

D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn.<br />

Câu 10: Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình nào ở thực vật?<br />

A. Pha tối ở nhóm thực vật C.<br />

3<br />

B. Pha tối ở nhóm thực vật C.<br />

4<br />

C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM. D. Pha sáng ở nhóm thực vật C.<br />

3<br />

Câu 11: Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí?<br />

A. Tạo nhiều sản phẩm trung gian. B. Tích lũy năng lượng lớn hơn.<br />

C. Tạo CO<br />

2<br />

và HO<br />

2<br />

cần cho quang hợp. D. Xảy ra trong điều kiện đủ O.<br />

2<br />

Câu 12: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường manto nhờ enzim gì?<br />

A. Catalaza. B. Sacaraza. C. Amylaza. D. Maltaza.<br />

Câu 13: Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý đến tiêu<br />

chuẩn nào sau đây?<br />

A. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản).<br />

B. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh.<br />

C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.<br />

D. Tiêu chuẩn hình thái.<br />

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?<br />

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.


B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.<br />

C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.<br />

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất <strong>thi</strong>ết dẫn đến hình thành loài mới.<br />

Câu 15: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có<br />

rất ít trong khí quyển nguyên thủy của Quả Đất?<br />

A. Mêtan ( CH<br />

4 ). B. Hơi nước ( 2 )<br />

H O .<br />

C N .<br />

C. Ôxi ( O<br />

2 ). D. Xianôgen ( )<br />

Câu 16: Có kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài<br />

đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là<br />

do:<br />

A. chúng sống trong cùng một môi trường.<br />

B. chúng có chung một nguồn gốc.<br />

C. chúng sống trong những môi trường giống nhau.<br />

D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.<br />

Câu 17: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì:<br />

A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.<br />

B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.<br />

C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.<br />

D. hoàn toàn khác nhau về hình thái.<br />

Câu 18: Khi nói đến hệ tuần hoàn ở động vật thân mềm, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />

I. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.<br />

II. Máu có sắc tố hemoxianin.<br />

III. Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.<br />

IV. Tim chưa phân hóa.<br />

V. Giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 19: Trong cơ chế chống lạnh, cơ thể có những đặc điểm sinh lý phù hợp. Có bao nhiêu<br />

đặc điểm sau đây đúng?<br />

I. Tăng sinh nhiệt thông qua chuyển hóa cơ bản.<br />

II. Giảm mất nhiệt bằng cách co mạch máu dưới da.<br />

III. Co các cơ chân lông.<br />

IV. Hình thành phản xạ “run”.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

2 2


Câu 20: Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát chủ yếu của:<br />

A. gen ức chế B. gen điều hòa<br />

C. gen sản xuất D. gen khởi động<br />

Câu 21: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế<br />

với<br />

A. gen điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. nhóm gen cấu trúc.<br />

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?<br />

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.<br />

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.<br />

C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.<br />

D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.<br />

Câu 23: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nucleotit của gen?<br />

A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. B. Mất một cặp nucleotit.<br />

C. Thêm một cặp nucleotit. D. Đảo vị trí các cặp nucleotit.<br />

Câu 24: Các bộ ba khác nhau bởi<br />

1. Số lượng nucleotit; 2. Thành phần nucleotit;<br />

3. Trình tự các nucleotit; 4. Số lượng liên kết photphođieste.<br />

Câu trả lời đúng là:<br />

A. 2 và 3. B. 1, 2 và 3. C. 1 và 4. D. 3 và 4.<br />

Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là không đúng về ARN polymeraza của sinh vật nhân sợ?<br />

A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’.<br />

B. Chỉ có 1 loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.<br />

C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen.<br />

D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.<br />

Câu 26: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào<br />

sinh dưỡng của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc loài này lần lượt là:<br />

A. 18 và 19. B. 9 và 11. C. 19 và 20. D. 19 và 21.<br />

Câu 27: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Điều hòa hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là điều khiển sự trưởng thành và<br />

thời gian tồn tại của mARN.<br />

(2) Ở sinh vật nhân thực, hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các<br />

phân tử protein giống nhau.<br />

(3) Ở sinh vật nhân thực, khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản<br />

phẩm protein của gen bình thường.


(4) Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát chủ yếu của gen điều hòa.<br />

(5) Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế<br />

với vùng vận hành.<br />

Số phát biểu đúng:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lý<br />

thuyết, phép lai: AaBb x aaBb cho đời con có kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỷ lệ:<br />

A. 37,5%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 56,25%.<br />

Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra<br />

đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 1 : 1<br />

A. AaBb x AaBb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x aaBb. D. AaBB x aaBb<br />

Câu 30: Khi giao phấn giữa 2 cây cùng loài, người ta thu được F<br />

1<br />

có tỷ lệ như sau: 70% thân<br />

cao, quả tròn : 20% thân thấp quả bầu dục : 5% thân cao, quả bầu dục : 5% thân thấp, quả<br />

tròn. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau. Theo<br />

lý thuyết, kết luận nào sau đây đúng?<br />

AB AB<br />

(1) Kiểu gen của P: x , và hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.<br />

ab ab<br />

(2) Kiểu gen của P:<br />

(3) Kiểu gen của P:<br />

(4) Kiểu gen của P:<br />

Số kết luận đúng:<br />

Ab Ab<br />

x ,<br />

aB aB<br />

AB Ab<br />

x ,<br />

ab aB<br />

Ab Ab<br />

x ,<br />

aB aB<br />

hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.<br />

hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 40%.<br />

hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 25%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 31: Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng màu sắc và hình dạng quả, mỗi tính trạng do 1 gen<br />

quy định. Đem 2 cây thuần chủng quả đỏ, dạng tròn và quả vàng, hình bầu dục lai với nhau<br />

thu được F<br />

1<br />

100% gồm quả đỏ, dạng tròn. Cho F<br />

1<br />

lai với cây quả đỏ, dạng quả tròn thì ở F<br />

2<br />

thấy xuất hiện 4 kiểu hình trong đó quả đỏ, hình bầu dục chiếm 9%. Biết không xảy ra đột<br />

biến mới, quá trình giảm phân của bố và mẹ với tần số giống nhau. Theo lý thuyết, cho các<br />

kết luận sau:<br />

(1) Hoán vị gen với f = 36%. (2). Hoán vị gen với f = 48%.<br />

(3) Hoán vị gen với f = 20%. (4). Hoán vị gen với f = 40%.


Số kết luận đúng:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 32: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền<br />

trội hoàn toàn. Nếu F<br />

1<br />

có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và<br />

tần số hoán vị gen là:<br />

A.<br />

Ab Ab<br />

x ;f = 37,5%.<br />

B.<br />

aB ab<br />

Ab Ab<br />

x ;f 8,65%.<br />

aB aB =<br />

AB AB<br />

AB Ab<br />

C. x ; hoán vị 1 bên với f = 25%. D. x ;f = 25%.<br />

ab ab<br />

ab ab<br />

Câu 33: Ở thực vật lưỡng bội, người ta tiến hành giao phối giữa hai cây P, thu được F<br />

1<br />

gồm<br />

240 cây có hoa trắng, 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai<br />

phân tích thu được thế hệ con F.<br />

a<br />

Biết không phát sinh đột biến mới, sự biểu hiện của gen<br />

không lệ thuộc môi trường và các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý thuyết, sự phân<br />

ly kiểu hình ở đời con F<br />

a<br />

sẽ là:<br />

A. 25% vàng : 50% trắng : 25% tím. B. 25% trắng : 50% vàng : 25% tím.<br />

C. 75% vàng : 12,5% trắng : 12,5% tím. D. 75% trắng : 12,5% vàng : 12,5% tím.<br />

Câu 34: Cho sơ đồ phả hệ sau:<br />

Bệnh P được quy định bởi gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh Q được quy định<br />

bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng<br />

không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ<br />

trên sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả hai bệnh P, Q là:<br />

A. 6,25%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do một gen có 2 alen, A quy định thân<br />

cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; hình dạng hạt do 1 gen có 2 alen, B quy định<br />

hạt tròn trội hoàn toàn so với b quy định hạt dài; màu sắc hạt một gen có 2 alen, D quy định<br />

hạt màu vàng trội hoàn toàn so với d quy định hạt màu trắng. Biết không phát sinh đột biến<br />

mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau, sự biểu hiện các tính trạng không lệ


thuộc môi trường và các gen liên kết hoàn toàn. Cho cây P có kiểu gen<br />

Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử.<br />

B. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng.<br />

C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng.<br />

D. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không <strong>đề</strong>u nhau.<br />

Câu 36: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm (P):<br />

Ab<br />

aB<br />

AB<br />

ab<br />

M m m<br />

X X x X Y,<br />

Bd<br />

Aa bD<br />

lai phân tích.<br />

nếu F<br />

1<br />

có tỉ lệ kiểu<br />

hình lặn là 5%. Biết không xảy ra đột biến, các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý<br />

thuyết, tần số hoán vị gen là:<br />

A. 40%. B. 20%. C. 35%. D. 30%.<br />

Câu 37: Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:<br />

Mạch 1:<br />

Mạch 2:<br />

5’…TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG…3’<br />

3’…ATGAATXXXXATGGTGTAAAX…5’<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6.<br />

B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.<br />

C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.<br />

D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.<br />

Câu 38: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp<br />

thu được kết quả:<br />

Ở thế hệ P = 64%AA : 32%Aa : 4%aa<br />

Thế hệ F<br />

1<br />

= 64%AA : 32%Aa : 4%aa<br />

Thế hệ F<br />

2<br />

= 64%AA : 32%Aa : 4%aa<br />

Thế hệ F<br />

3<br />

= 24%AA : 42%Aa : 34%aa<br />

Thế hệ F<br />

4<br />

= 20,25%AA : 49,5%Aa : 30,25%aa<br />

Thế hệ F<br />

5<br />

= 20,25%AA : 49,5%Aa : 30,25%aa<br />

Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F<br />

3<br />

là:<br />

A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />

C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.<br />

Câu 39: Một quần thể ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, alen A quy định thân cao trội hoàn<br />

toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền,


tần số kiểu gen dị hợp tử gấp 8 lần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu<br />

hình của quần thể là:<br />

A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp. B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp.<br />

C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp. D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp.<br />

Câu 40: Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không<br />

vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho gà trống<br />

lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, thu được F<br />

1; Cho F<br />

1<br />

giao phối với nhau, thu<br />

được F.<br />

2<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. F<br />

2<br />

có 5 loại kiểu gen.<br />

B. F<br />

1<br />

toàn gà lông vằn.<br />

C. F<br />

2<br />

có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn.<br />

D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F<br />

1<br />

thì thu được đời con gồm<br />

25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn.<br />

Đáp án<br />

1-B 2-B 3-D 4-B 5-C 6-D 7-A 8-A 9-C 10-A<br />

11-B 12-C 13-A 14-D 15-C 16-B 17-A 18-A 19-D 20-B<br />

21-B 22-C 23-D 24-A 25-B 26-D 27-C 28-A 29-D 30-A<br />

31-A 32-D 33-A 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-A 40-C


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />

Câu 1: Trong tế bào, loại acid nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?<br />

A. mARN. B. tARN. C. ADN D. rARN<br />

Câu 2: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?<br />

A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.<br />

B. Bệnh phêninkêtô niệu và hội chứng Claiphentơ.<br />

C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao.<br />

D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.<br />

Câu 3: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở:<br />

A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.<br />

B. tần số alen và tần số kiểu gen.<br />

C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.<br />

D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.<br />

Câu 4: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị<br />

chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành<br />

do:<br />

A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể<br />

sâu.<br />

C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.<br />

Câu 5: Nhân tố tiến hóa có thể làm cho quần thể trở nên kém thích nghi là:<br />

A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />

C. Di – nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

Câu 6: Phát biểu sau không đúng về vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong tiến hóa<br />

là:<br />

A. giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.<br />

B. giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />

C. giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.<br />

D. giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường.<br />

Câu 7: Trong điều kiện sống khó khăn ở các khe chật hẹp vùng nước sâu của đáy biển, một<br />

số cá đực Edriolychnus schmidti kí sinh trên con cái. Đây là một ví dụ về mối quan hệ:<br />

A. ức chế cảm nhiễm. B. cạnh tranh cùng loài.<br />

C. hỗ trợ cùng loài. D. kí sinh – vật chủ.


Câu 8: Quá tình nào ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự vận động của chu trình cacbon?<br />

A. Hô hấp thực vật và động vật. B. Sự lắng đọng cacbon.<br />

C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. D. Quang hợp của thực vật.<br />

Câu 9: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì:<br />

A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.<br />

B. cả hai loài <strong>đề</strong>u không có lợi cũng không bị hại.<br />

C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.<br />

D. cả hai loài <strong>đề</strong>u có lợi.<br />

Câu 10: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự<br />

phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:<br />

(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng.<br />

(3) Quần xã cây thân thảo. (4) Quần xã cây bụi.<br />

(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một <strong>năm</strong>.<br />

Trình tự đúng của các giai đoạn là:<br />

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1). B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).<br />

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1). D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?<br />

A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.<br />

B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.<br />

C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.<br />

D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.<br />

Câu 12: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch<br />

xanh <strong>đề</strong>u ăn châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật<br />

tiêu thụ bậc 2 là:<br />

A. châu chấu và sâu. B. rắn hổ mang và chim chích.<br />

C. rắn hổ mang. D. chim chích và ếch xanh.<br />

Câu 13: Khi nói đến tế bào lông hút, thì đặc điểm cấu tạo và sinh lí nào không phù hợp với<br />

chức năng hút nước từ đất?<br />

A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.<br />

B. Chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br />

C. Áp suất thẩm thấu cao do hoạt động hô hấp rễ mạnh.<br />

D. Môi trường tế bào nhược trương so với môi trường đất.<br />

Câu 14: Trong trồng trọt, vì sao cần cung cấp khoáng cho cây thường xuyên cho cây?<br />

A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây.


B. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim.<br />

C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit.<br />

D. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt.<br />

Câu 15: Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu?<br />

A. Diệp lục bị kích động. B. Phân li H2O.<br />

C. Pha tối quang hợp. D. Điện phân H2O.<br />

Câu 16: Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit pruvic ( C3H4O 3<br />

) được phân giải thành rượu<br />

êtylic hoặc axit lactic và:<br />

A. giải phóng 2ATP B. giải phóng 36ATP.<br />

C. giải phóng 38ATP. D. không giải phóng ATP.<br />

Câu 17: Dịch vị không chứa enzim nào?<br />

A. Axit HCl. B. Enzim pepsin. C. Chất nhầy. D. Enzim tripsin.<br />

Câu 18: Cho các ví dụ:<br />

(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.<br />

(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.<br />

(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.<br />

(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.<br />

Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là:<br />

A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).<br />

Câu 19: Khi nói đến chức năng của hệ tuần hoàn ở côn trùng (chân khớp,…), có bao nhiêu<br />

phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đến từng tế bào.<br />

II. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br />

III. Điều hòa nhiệt độ.<br />

IV. Vận chuyển khí ( O<br />

2<br />

và CO<br />

2<br />

) trong hô hấp.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 20: Để giúp cho bộ rễ cây phát triển tốt, có bao nhiêu biện pháp sau đây đúng?<br />

I. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.<br />

II. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.<br />

III. Vun gốc và xới xáo cây.<br />

IV. Cắt bớt các cành không cần <strong>thi</strong>ết.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 21: Các quá trình sinh lý trong cơ thể sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất nước do sốt cao hay<br />

tiêu chảy. Có bao nhiêu quá trình sinh lý sau đây đúng?<br />

I. Tăng áp suất thẩm thấu của máu.<br />

II. Giảm huyết áp.<br />

III. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon ADH để tăng sự tái hấp thụ nước ở thận.<br />

IV. Ức chế thận tái hấp thu Na + .<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid<br />

amin metionin.<br />

amin.<br />

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.<br />

C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin.<br />

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin.<br />

B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O 5<br />

và các bazo nitric A, T, G, X.<br />

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin.<br />

D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.<br />

Câu 24: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?<br />

A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử mARN.<br />

B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN.<br />

C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử<br />

mARN.<br />

D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin.<br />

Câu 25: Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?<br />

A. Đột biến gen làn xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.<br />

B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc<br />

vào tổ hợp gen.<br />

C. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính).<br />

D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin<br />

trong chuỗi polipeptit.<br />

Câu 26: Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ung thư là:


A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên.<br />

B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào.<br />

C. Do di truyền từ đời này qua đời khác.<br />

D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,…<br />

Câu 27: Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Adenin của gen với một loại nucleotit<br />

khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen đó. Gen này tự tái bản liên tiếp 5 lần, thì số lượng<br />

từng loại nucleotit tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự tái bản của gen là:<br />

A. Acc = Tcc<br />

= 14880 Nu và Gcc = Xcc<br />

= 22320 Nu.<br />

B. Acc = Tcc<br />

= 12648 Nu và Gcc = Xcc<br />

= 18972 Nu.<br />

C. Acc = Tcc<br />

= 22134 Nu và Gcc = Xcc<br />

= 9486 Nu.<br />

D. Acc = Tcc<br />

= 22320 Nu và Gcc = Xcc<br />

= 14880 Nu.<br />

Câu 28: Cặp gen thứ nhất (A,a) có gen A chứa 600 Adenin và 900 Guanin, gen a chứa 450<br />

Adenin và 1050 Guanin. Cặp gen thứ hai (B,b) có gen B chứa 240 Adenin và 960 Guanin,<br />

gen b chứa 720 Adenin và 480 Guanin. Các cặp gen này <strong>đề</strong>u nằm trên một cặp NST tương<br />

đồng. Số lượng nucleotit từng loại hợp tử dị hợp 2 cặp gen:<br />

A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu.<br />

B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu.<br />

C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu.<br />

D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu.<br />

Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a<br />

quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng,<br />

các gen phân ly độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại<br />

kiểu hình. Cho cây P giao phấn với hai cây khác nhau:<br />

- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1.<br />

- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến<br />

và các cá thể con có sức sống như nhau. Kiểu gen của cây P, cây thứ nhất và cây thứ hai lần<br />

lượt là:<br />

A. AaBb, Aabb, AABB. B. AaBb, aaBb, AABb.<br />

C. AaBb, aabb, AABB. D. AaBb, aabb, AaBB.<br />

Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân ly độc lập<br />

quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ<br />

có một loại laen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa<br />

trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 50%


cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, các phép<br />

lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?<br />

(1) AAbb x AaBb (3) AAbb x AaBB (5) aaBb x AaBB<br />

(2) aaBB x AaBb (4) AAbb x AABb (6) Aabb x AABb<br />

Đáp án đúng là:<br />

A. (2), (4), (5), (6). B. (3), (4), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp; gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; các cặp gen<br />

này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích cây thân cao, quả tròn thu được<br />

F<br />

1<br />

gồm 35% cây thân cao, quả dài, 35% cây thân thấp, quả tròn, 15% cây thân cao, quả tròn,<br />

15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của P là:<br />

A. (AB/ab),15%. B. (AB/ab),30%. C. (Ab/aB),15%. D. (Ab/aB),30%.<br />

Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các cặp gen<br />

này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân<br />

thấp, quả tròn thu được đời con phân ly theo tỷ lệ : 31% cây thân cao, quả tròn : 19% cây<br />

thân cao, quả dài : 44% cây thân thấp, quả tròn : 6% cây thân thấp, quả dài. Cho biết không<br />

có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là:<br />

A. 6%. B. 36%. C. 12%. D. 24%.<br />

Câu 33: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định<br />

thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân<br />

cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F<br />

1<br />

phân ly theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao,<br />

hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp,<br />

hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:<br />

Ab<br />

aB<br />

ab<br />

ab<br />

Ab<br />

aB<br />

Ab<br />

aB<br />

A. ( f = 25% ) x<br />

B. ( f = 25% ) x ( f = 25% )<br />

C. Ab<br />

aB<br />

(liên kết hoàn toàn)<br />

ab<br />

x ab<br />

A a<br />

Câu 34: Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen<br />

D. AaBb x aabb<br />

A<br />

X Y, con gái có kiểu gen<br />

A a a<br />

X X X . Cho<br />

biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc<br />

thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?<br />

A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình<br />

thường.


B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình<br />

thường.<br />

C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình<br />

thường.<br />

D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình<br />

thường.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật lưỡng bội, quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của 1 loài<br />

xảy ra theo sơ đồ sau:<br />

Chất có màu trắng<br />

A<br />

⎯⎯→ sắc tố xanh<br />

B<br />

⎯⎯→ sắc tố đỏ. Để chất màu trắng chuyển đổi thành<br />

sắc tố xanh cần có enzim do gen A qui định. Alen a không có khả năng tạo enzim có hoạt<br />

tính. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có enzim B quy định enzim có chức năng,<br />

còn alen b không tạo được enzim có chức năng. Gen A, B thuộc các nhiễm sắc thể khác nhau.<br />

Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen aaBB được F.<br />

1<br />

Sau<br />

đó cho F<br />

1<br />

tự thụ phấn tạo ra cây F.<br />

2<br />

Nếu lấy ngẫu nhiên 1 cây F<br />

2<br />

non để trồng thì xác suất để<br />

cây này cho hoa trắng là bao nhiêu?<br />

A. 43,75%. B. 25%. C. 65%. D. 18,75%.<br />

Câu 36: Tỉ lệ phân tính kiểu hình 1 : 1 ở F<br />

1<br />

và F<br />

2<br />

diễn ra ở những hiện tượng di truyền nào?<br />

A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất.<br />

B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính.<br />

C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất.<br />

D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính.<br />

Câu 37: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết không hoàn toàn giống phân li độc lập trong<br />

trường hợp nào?<br />

A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.<br />

B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen một bên.<br />

C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM.<br />

D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM.<br />

Câu 38: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định. Cho<br />

cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F<br />

1<br />

toàn cây<br />

hoa hồng. F<br />

1<br />

tự thụ phấn, thu được F<br />

2<br />

có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 25% cây hoa đỏ : 50%<br />

cây hoa hồng : 25% cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện của gen không phụ thuộc và môi


trường. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận<br />

đúng?<br />

(1) Đời con của một cặp bố mẹ bất kì <strong>đề</strong>u có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.<br />

(2) Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây<br />

có kiểu gen dị hợp tử.<br />

(3) Nếu cho cây hoa đỏ ở F<br />

2<br />

giao phấn với cây hoa trắng, thu được đời con có kiểu hình phân<br />

li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />

(4) Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen.<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 39: Trong một quần thể xét 5 gen (5 lôcut): Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen hay gen này<br />

nằm trên cùng một cặp NST thường, gen 3 và 4 <strong>đề</strong>u có 2 alen hai gen này nằm trên NST giới<br />

tính X không có đoạn tương đồng trên Y, gen 5 có 5 alen nằm trên Y không có alen trên X.<br />

Nếu không phát sinh đột biến mới. Theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa trong quần thể là:<br />

A. 1170. B. 38. C. 4680. D. 2340.<br />

Câu 40: Ở gà gen A quy định lông đốm, a quy định lông đen, gen này liên kết trên NST X<br />

không có trên Y. Gen B quy định mào to, b quy định mào nhỏ, gen này nằm trên NST<br />

thường. Số kiểu giao phối có thể có của loài khi xét cả 2 gen trên là:<br />

A. 45 B. 15 C. 225 D. 54<br />

Đáp án<br />

1-C 2-C 3-B 4-D 5-D 6-D 7-B 8-D 9-D 10-B<br />

11-B 12-D 13-D 14-B 15-D 16-D 17-D 18-A 19-C 20-C<br />

21-C 22-C 23-C 24-B 25-D 26-B 27-C 28-D 29-C 30-D<br />

31-D 32-D 33-A 34-C 35-B 36-D 37-A 38-C 39-D 40-D

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!