06.07.2018 Views

GIÁO TRÌNH HÓA VÔ CƠ 12 (ÔN TẬP) - GV: LÊ THỊ THU HÀ

https://app.box.com/s/6931t6ce29ybbglpydr4y28pu058daax

https://app.box.com/s/6931t6ce29ybbglpydr4y28pu058daax

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ấ ẠO G Ử - Ệ G Ầ OÀ – LI KẾ ÓA Ọ<br />

A. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />

I.T À Ầ Ấ ẠO ỦA G Ử<br />

1.Thành phần cấu tạo nguyên tử : Nguyên tử cấu tạo bởi hai phần<br />

-Lớp vỏ nguyên tử :<br />

Gồm các hạt …………………………………………………<br />

-Hạt nhân nguyên tử : Gồm các hạt…………………………..………………<br />

Proton Nơtron Electron<br />

Kí hiệu p n e<br />

Khối lượng (đvC hay u) 1 1 0,00055<br />

Khối lượng (kg) 1,6726.10 -27 1,6748.10 -27 9,1095.10 -31<br />

Điện tích nguyên tố 1+ 0 1-<br />

Điện tích (Culông) 1,602.10 -19 0 -1,602.10 -19<br />

* Nhận xét chung :<br />

Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản là:e, p, n. (tổng hạt cơ bản = p + e + n = 2Z + N )<br />

<br />

<br />

<br />

Nguyên tử trung hòa điện nên : Z = số proton = số electron<br />

Hạt không mang điện là nơtron : số nơtron = N<br />

Khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng p, n nên có thể bỏ qua : A = Z + N<br />

Nguyên tử bền thoả điều kiện : Z N 1,5 Z<br />

Hay:<br />

S S<br />

Z Với S là tổng số hạt cơ bản<br />

3,5 3<br />

Ví dụ: Nguyên tử X có tổng số hạt là 13 .Xác định các loại hạt trong X<br />

...............................................................................................................................................................<br />

2.MOL: Là lượng chất chứa 6,023 .10 23 hạt vi mô ( nguyên tử , phân tử , ion …)<br />

Ví dụ : Tìm khối lượng tính theo gam của 1 nguyên tử Na biết M Na = 23 U hay 23 gam/mol<br />

Cách 1: Tính theo định nghĩa mol m nguyên tử =M : N ( N=6,023 .10 23 )<br />

Vd: Na = 23 gam/mol → → m nguyên tử Na = <br />

( gam)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cách 2:Tính theo định nghĩa U(đvC) Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc<br />

1<br />

đvC). Với 1u = . m <strong>12</strong> = 1<br />

C<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong> . 19,9265.10-27 kg → 1u = 1,6605.10 -27 kg.=1,6605 .10 -24 g<br />

=M.U<br />

m nguyên tử<br />

Vd: Na = 23 .U → m nguyên tử Na<br />

= ………………………………………(gam)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cách tính bán kính th c của m t nguyên tử dạng khối c u :<br />

- Bán kính 1 nguyên tử: V =<br />

4<br />

3 π R3 => R = 3V 3 4<br />

M<br />

-1 nguyên tử nặng gam m<br />

nt<br />

(gam) (N= 6,023.10 23 ; M là nguyên tử lượng)<br />

N<br />

V m => V= Hay V=<br />

D<br />

Th c tế, nguyên tử cấu tạo rỗng, ph n tinh thể chỉ chiếm a%. Nên :<br />

a%.V =<br />

4<br />

3 M a%<br />

3 π R3 => R = 3 4 π N D<br />

1A° = 10 -8 cm = 10 -10 m<br />

3 M U a%<br />

3<br />

(cm) Hay R =<br />

4 π D (cm)<br />

Ví dụ : Ở 20 0 C , khối lượng riêng của Fe là 7,85 g/cm 3 .Giả thiết trong tinh thể,các nguyên tử Fe là<br />

những hình c u chiếm 75% thể tích tinh thể,ph n còn lại là các khe rỗng, khối lượng nguyên tử của<br />

Fe là 55,85 đvC hay 55,85g/mol thì bán kính g n đúng của m t nguyên tử Fe ở nhiệt đ này là bao<br />

nhiêu ?<br />

3<br />

0<br />

R = =.........................(cm) =.............(A )<br />

3. Ký hiệu nguyên tử : để biểu diễn nguyên tử :<br />

A: số khối Z: số hiệu nguyên tử X: kí hiệu hóa học của nguyên tố<br />

27<br />

Ví dụ: Nhôm có ký hiệu nguyên tử là Al Al có Số p =……Số n =……Số e =………<br />

13<br />

Số khối A =………Điện tích hạt nhân Z+ =……………Số đơn vị điện tích hạt nhân Z= ………<br />

II. NGUYÊN TỐ <strong>HÓA</strong> HỌC & ĐỒNG VỊ<br />

1. Nguyên tố hóa học : Là tập hợp các nguyên tử có cùng ………………………………<br />

2. Đồng vị : Những nguyên tử có cùng số hạt………., khác số hạt……… gọi là những đồng vị.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Tính khối lượng nguyên tử trung bình<br />

Nếu A1 , A2 , A3 là số khối của mỗi đồng vị.<br />

x 1 , x 2 , x 3 là tỷ lệ số nguyên tử hay % số nguyên tử tương ứng mỗi đồng vị<br />

x1A 1+x2A 2+x3A 3<br />

...<br />

Thì : KLNT trung bình M=<br />

x + x + x ...<br />

1 2 3<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vd: Clo có 2 đồng vị tìm nguyên tử lượng trung bìnhcủa Clo<br />

37<br />

<br />

17Cl<br />

x1<br />

25%<br />

<br />

M =<br />

35<br />

17Cl<br />

x2<br />

75%<br />

Vd: : Trong t nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63<br />

a) Tìm nguyên tử khối trung bình của đồng<br />

b) Tìm % khối lượng đồng vị<br />

63<br />

29 Cu có trong Cu 2 O<br />

29 Cu (chiếm 27% về số lương) ) và 65<br />

29 Cu .<br />

..................................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................................<br />

III. CẤU TRÚC ELECTRON TRONG VỎ NGUYÊN TỬ<br />

Cấu hình electron của nguyên tử Là cách biểu diễn s phân bố electron trên các lớp và phân lớp.<br />

* Nguyên lí vững bền: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm l n lượt các obitan<br />

có mức năng lượng từ thấp lên cao : 1s - 2s 2p - 3s 3p 4s 3d - 4p 5s 4d 5p - 6s …<br />

Cách nhớ trật t các mức năng lượng từ thấp đến cao theo quy t c Klescoski:<br />

Đọc các m i tên theo chiều từ trên uống và từ gốc đến ngọn .<br />

L p 1 K 2<br />

1s<br />

:<br />

L p 2<br />

L p<br />

L p 4<br />

L p 5<br />

L p 6<br />

L p 7<br />

2<br />

L 2s :<br />

2<br />

M 3s :<br />

2<br />

N 4s :<br />

2<br />

O 5s :<br />

2<br />

P 6s :<br />

2<br />

Q 7s :<br />

*Viết cấu hình electron theo các bước sau:<br />

<br />

2p<br />

3p<br />

4p<br />

5p<br />

6p<br />

7p<br />

Bư c 1:Viết theo thứ t mức năng lượng<br />

2 2 6 2 6 2 10 6 2 10 6 2 14 10 6 2 2<br />

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5s ...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Bư c 2: Nếu Z > 20 ếp lại theo thứ t lớp từ trong ra ngoài<br />

Bư c : M t số trư ng hợp đặc biệt ở các nguyên tố nhóm V B và B:<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

3d<br />

4d<br />

5d<br />

6d<br />

7d<br />

10<br />

10<br />

10<br />

10<br />

10<br />

4f<br />

5f<br />

6f<br />

7f<br />

14<br />

14<br />

14<br />

14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


̉<br />

̉<br />

̀<br />

̀<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

ạng<br />

n<br />

1 d ns<br />

4 2<br />

→<br />

n<br />

1 d ns<br />

5 1<br />

(Cơ cấu bán bảo hoà bền d 5 )<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ: Viết cấu hình electron của Cr Z 24<br />

Theo mức năng lượng:<br />

Theo cấu hình electron:<br />

Chuyển về cấu hình electron đúng nhất:<br />

ạng<br />

n<br />

1 d ns<br />

9 2<br />

→<br />

Ví dụ: Viết cấu hình electron của Cu Z<br />

Theo mức năng lượng: Cu Z<br />

Theo cấu hình electron: Cu Z<br />

2 2 6 2 6 2 4<br />

Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .<br />

2 2 6 2 6 4 2<br />

Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .<br />

Chuyển về cấu hình electron đúng nhất: Cu Z<br />

2 2 6 2 6 5 1<br />

Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .<br />

0 1<br />

n 1 d ns<br />

( Cơ cấu bảo hoà bền d 10 )<br />

29 …………………………………………<br />

29 ……………………………………………………<br />

29 ……………………………………………………<br />

29 ……………………………………<br />

Có thể viết cấu hình thu gọn theo khí hiếm Ne(Z=10) Ar( = 18) Kr(Z-36)…<br />

Ví dụ: Al(Z=13): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Hay: .................................................................<br />

K (Z=19): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 Hay: ........................................................................<br />

Fe(Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 Hay: ...................................................................<br />

Cr(Z=24): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1<br />

B. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN<br />

I. Ị L Ầ OÀ<br />

Hay:....................................................<br />

«Tính chất các đơn chất cũng như dạng và tính chất của các hợp chất thay đổi tuần hoàn theo<br />

chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố »<br />

II. G Ắ Ắ XẾ Á G RO G BẢ G HTTH<br />

Ba nguyên tắc<br />

* Các nguyên tố được s p ếp theo thứ t tăng d n của số điện tích hạt nhân Z.<br />

* Các nguyên tố có tính chất giống nhau (có cùng electron hoá trị) được ếp trong cùng m t c t.<br />

* Các nguyên tố có cùng số lớp vỏ nguyên tử ếp chung m t hàng gọi là chu kỳ Mỗi chu kỳ được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b t đ u bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí trơ .(trừ chu kỳ 1)<br />

III. Ấ ẠO BẢ G Ầ OÀ<br />

1. Ô nguyên tố ố th t c a i nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử c a nguyên tố đó.<br />

ô Z e p<br />

2. Chu kỳ Số th t chu kỳ = số l p electron<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chu kỳ I (chu kỳ đặc biệt) : có.............. nguyên tố họ s.<br />

Chu kỳ II, III (2 chu kỳ nhỏ) có ............ nguyên tố gồm ….. nguyên tố họ s và …. nguyên tố họ p.<br />

Chu kỳ IV, V (2 chu kỳ lớn) : có ........... nguyên tố gồm …… nguyên tố họ s, ….. nguyên tố họ p<br />

và…… nguyên tố họ d<br />

Chu kỳ VI (chu kỳ hoàn hảo): có 32 nguyên tố gồm … nguyên tố họ s, ….. nguyên tố họ p ……<br />

nguyên tố họ d và…….. nguyên tố họ f<br />

Chu kỳ VII (chu kỳ dở dang) gồm có 2 nguyên tố họ s, 14 nguyên tố họ f và m t số nguyên tố họ d.<br />

3. Nhóm<br />

Nhóm là c t dọc các nguyên tố có có số electron hóa trị giống nhau nên tính chất hóa học tương t<br />

nhau<br />

Mỗi nhóm được chia thành 2 phân nhóm :<br />

Phân nhóm chính (A): ( A→ V A)<br />

gồm các nguyên tố họ ………và họ………Có ………..phân nhóm chính(có ………c t)<br />

Phân nhóm phụ (B) : ( B→V B)<br />

gồm các nguyên tố họ ………và họ …….. . Có ……… phân nhóm phụ (có ………c t)<br />

(b t đ u từ chu kỳ…… có nguyên tố họ d, b t đ u từ chu kỳ ………. có nguyên tố họ f )<br />

4. C ch x c định vị trí nguyên tố trong HTTH<br />

Viết đúng cấu hình electron, từ đó suy ra vị trí của m t nguyên tố theo ba ý sau đây:<br />

a) ố th t nguyên tố = (bằng số proton trong hạt nhân và bằng số electron ở ph n vỏ).<br />

b) ố th t c a chu kì = số lớp electron.<br />

c) Số th t Nhó :<br />

*Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p thì thu c nhóm A. (nguyên tố họ s họ p)<br />

TT nhó<br />

A<br />

số electron l p ngoài c ng (đó c ng là số electron hóa trị).<br />

*Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp d thì thu c nhóm B.<br />

STT nhóm B c n d a vào tổng số electron ở hai phân lớp<br />

Nếu x y 8 thì số thứ t nhóm x y. Ví dụ : [Ar] 3d 3 4s 2 nhóm :………………………………<br />

Nếu x y 8,9,10 thu c nhóm V B Ví dụ : [Ar] 3d 6 4s 2 nhóm :………………………………<br />

Nếu x y 11 thu c nhóm B Ví dụ : [Ar] 3d 10 4s 1 nhóm :……………………………..<br />

Nếu x y <strong>12</strong> thu c nhóm B Ví dụ : [Ar] 3d 10 4s 2 nhóm :……………………………..<br />

Ví dụ: Viết cấu hình e ác định vị trí các nguyên tố sau trong HTTH:<br />

x y<br />

1 d ns<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Na(Z=11) .......................................................................................................................................<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

K(Z=19) ........................................................................................................................................<br />

Ca(Z=20) .......................................................................................................................................<br />

Al(Z=13) .......................................................................................................................................<br />

Cl(Z=17) .......................................................................................................................................<br />

Br(Z=35) .......................................................................................................................................<br />

S(Z=16) .........................................................................................................................................<br />

O(Z=8) ..........................................................................................................................................<br />

P(Z=15) .........................................................................................................................................<br />

N(Z=7) ..........................................................................................................................................<br />

Si(Z=14) ........................................................................................................................................<br />

C (Z=6)..........................................................................................................................................<br />

Fe(Z=26) .......................................................................................................................................<br />

Fe 3+ (Z=26) ....................................................................................................................................<br />

Cr(Z=24) .......................................................................................................................................<br />

Cr 2+ (Z=24) ....................................................................................................................................<br />

Cu(Z=29).......................................................................................................................................<br />

Cu + (Z=29) .....................................................................................................................................<br />

III.BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CÁC TÍNH CHẤT THEO CHU KÌ & NHÓM<br />

Khi Z<br />

Tăng<br />

Chu kì<br />

Nhóm<br />

O it cao<br />

nhất<br />

Hợp chất<br />

với hidro<br />

Hợp chất<br />

hidroxit<br />

Tính<br />

Kim loai<br />

Tính<br />

Phi kim<br />

Đ<br />

âm điện<br />

BKNT<br />

Hóa trị<br />

Với O i<br />

Oxit & hidroxit<br />

Axit<br />

IV. ông thức Oxit cao nhất và hợp chất khí với hydro<br />

IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA<br />

RO RO<br />

2<br />

2 3<br />

RH<br />

ră n<br />

ROH<br />

RH<br />

ră n<br />

2<br />

R OH<br />

2<br />

RO<br />

2<br />

RH<br />

ră n<br />

3<br />

R OH H RO<br />

3<br />

2 3<br />

RO<br />

2 5<br />

RH<br />

4<br />

3<br />

RO<br />

3<br />

RH RH<br />

2<br />

(HNO )<br />

3<br />

H RO H RO<br />

2 4<br />

3 4<br />

Oxyt cao nhất: R 2 O n (n là số thứ t của nhóm A)<br />

Hợp chất khí v i hydro : RH có n + = 8<br />

Ba ơ<br />

RO RO<br />

2 7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

RH<br />

HRO<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

%R 2M<br />

%R 2M<br />

R O <br />

= R vd :R O <br />

= R<br />

2 n %O 16n 2 3<br />

%O 16.3<br />

%R M<br />

%R M<br />

RH <br />

= R vd :RH <br />

= R<br />

m %H m 4<br />

%H 4<br />

Ví dụ 1: O it cao nhất của nguyên tố R có công thức RO 3 . Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 %<br />

hiđro về khối lượng. Tìm R.<br />

...............................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................................<br />

Ví dụ 2: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4 . Trong o it cao nhất của R có 53,3 % o i<br />

về khối lượng. Tìm R.<br />

...............................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................................<br />

Ví dụ3: Nguyên tố R thu c nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và o it cao<br />

nhất của R là 17 : 71. Xác định tên R.<br />

........................................................................................................................................................................................<br />

........................................................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................................................<br />

Định nghĩa<br />

Đặc điểm<br />

Liên kết<br />

Đặc điểm<br />

ng tố<br />

Đặc điểm<br />

hiệu số đ<br />

âm điện<br />

Mục đích<br />

liên kết<br />

Liên kết cộng ho trị<br />

LK CHT không c c LK CHT có c c<br />

C.LI KẾ OÁ Ọ<br />

Liên kết hóa học hình thành do các cặp<br />

electron chung<br />

Cặp e chung không<br />

bị lệch về phía nào<br />

Các nguyên tử phi<br />

kim giống nhau<br />

Ví dụ :<br />

H 2 ,Cl 2 ,N 2 ……<br />

Cặp e chung bị lệch về<br />

phía nguyên tử có đ<br />

âm điện lớn hơn<br />

Các nguyên tử phi kim<br />

khác nhau<br />

Ví dụ :<br />

HCl,NH 3 ,H 2 S….<br />

Liên kết ion<br />

Liên kết hình thành do l c hút tĩnh điện<br />

giữa 2 ion mang điện tích trái dấu<br />

KL ion dương + ne<br />

PK + me ion âm<br />

Hai ion trái dấu hút nhau<br />

Nguyên tử kim loại và nguyên tử phi<br />

kim điển hình<br />

Ví dụ :CaCl,CaBr 2 ,K 2 S…….<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

< 0,4 0,4 ≤ < 1,7 ≥ 1,7<br />

Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt tới cấu trúc electron của khí hiếm g n nó nhất ,<br />

bền hơn cấu trúc của từng nguyên tử đứng riêng rẽ<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

<br />

Liên kết phối trí:.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Liên kết ki loại:..........................................................................................................................<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

<br />

Liên kết hydro:................................................................................................................................<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

(Chất tạo được liên kết hydro thư ng có nhiệt đ sôi cao hơn và tan nhiều trong nước hơn so với chất<br />

không tạo được liên kết hydro)<br />

Ví dụ : Viết CTCT của các hợp chất sau:<br />

SO 2 H 2 SO 4<br />

SO 3<br />

CO<br />

Cl 2 O 3<br />

Cl 2 O 7<br />

HNO 3<br />

H 3 PO 4<br />

HClO 4<br />

HClO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

 BẰ G ÓA Ọ - Ả Ứ G<br />

A. Ả Ứ G<br />

1. Kh i niệ<br />

o Tốc đ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho đ biến thiên nồng đ của m t trong các chất<br />

tham gia phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành trong m t đơn vị th i gian .<br />

o Công thức tính tốc đ trung bình của phản ứng :<br />

V=<br />

C<br />

t<br />

mol/(l.s) (V 0 ) t = th i gian sau (t 2 ) – th i gian đ u (t 1 )<br />

• Đối với chất tham gia (nồng đ giảm d n ) : C = Cđ u – C sau<br />

• Đối với chất sản phẩm (nồng đ tăng d n ) : C = Csau – C đ u<br />

Đối với phản ứng tổng quát dạng : a A + b B c C + d D<br />

V =<br />

<br />

C A<br />

at<br />

=<br />

<br />

C B<br />

bt<br />

=<br />

<br />

C C<br />

ct<br />

=<br />

<br />

C D<br />

dt<br />

Ví dụ : Cho phản ứng: A + 2B → C Nồng đ ban đ u của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l..Sau 10<br />

phút, nồng đ của B còn 0,6 mol/l. Tìm nồng đ mol/l của các chất sau 10 phút phản ứng .Tính<br />

tốc đ trung bình của pư theo A, theo B, theo C. pư<br />

A + 2B → C<br />

Bđ:..........................................................................................................................................................<br />

pư: .........................................................................................................................................................<br />

Sau 10 phút...........................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

2. C c yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ng<br />

o Ảnh hưởng của nồng độ : Tốc đ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng đ các chất tham gia phản ứng<br />

.<br />

o Ảnh hưởng của áp suất : (Đối với phản ứng có chất khí tham gia ) : Khi áp suất tăng , tốc đ<br />

phản ứng tăng (hoặc ngược lại )<br />

o Ảnh hưởng của diện tích bề mặt : (Đối với phản ứng có chất r n tham gia) : Khi diện tích bề<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mặt tăng , tốc đ phản ứng tăng .<br />

o Ảnh hưởng của chất xúc tác : Chất úc tác là chất làm tăng tốc đ phản ứng , nhưng không bị<br />

tiêu hao trong phản ứng<br />

o .Ảnh hưởng của nhiệt độ : khi nhiệt đ tăng , tốc đ phản ứng tăng (hoặc ngược lại ) .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thông thường , khi tăng nhiệt đ lên 10 0 C thì tốc đ phản ứng tăng từ 2 đến 4 l n . Số l n tăng đó<br />

gọi là hệ số nhiệt đ ( ).<br />

(V 1 và V 2 là tốc đ phản ứng ở nhiệt đ t 1 và t 2 )<br />

Ví dụ : Khi tăng nhiệt đ từ 140 o C lên 180 o C thì tốc đ của phản ứng thay đổi như thế nào? Biết cứ<br />

tăng 10 o C thì tốc đ hản ứng tăng lên 2 l n<br />

Hệ số nhiệt : γ =................t 1 = ..............(ứng với V 1 ).......t 2 =.................... (ứng với V 2 )<br />

............................................................................................................................................................<br />

............................................................................................................................................................<br />

............................................................................................................................................................<br />

B. Â BẰ G ÓA Ọ<br />

1. hản ứng một chiều: Là phản ứng chỉ xảy ra theo một chiều xác định (không có chiều<br />

ngược lại)<br />

a A + b B c C + d D<br />

2.Phản ng thuận nghịch: Là phản ứng mà trong điều kiện ác định có thể đồng th i ảy ra<br />

theo hai chiều ngược nhau <br />

(chiều thuận và chiều nghịch )<br />

a A + b B<br />

(1)<br />

<br />

(2)<br />

c C + d D<br />

3.Cân bằng hóa học: Là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch , tại đó tốc đ phản ứng<br />

thuận và nghịch bằng nhau và nồng đ các chất không thay đổi nữa . Cân bằng hóa học là<br />

m t cân bằng đ ng .<br />

4.Biểu th c vận tốc phản ng aA (k) + bB (k) cC(k) + dD (k)<br />

<br />

C<br />

<br />

D<br />

V K A B (1) Tốc đ của phản ứng thuận<br />

T<br />

T<br />

C<br />

<br />

<br />

D<br />

V K C D (2) Tốc đ của phản ứng nghịch<br />

N<br />

N<br />

Khi hệ đạt trạng thái cân bằng :<br />

k : Hằng số tốc đ của phản ứng.<br />

V T = V N<br />

Đối với hệ dị thể ,vận tốc pư chỉ phụ thu c nồng đô chất khí<br />

Ví dụ : C (R N ) + O 2 ( KH ) → CO 2(KH ) V = K .[ O 2 ]<br />

Ví dụ : Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO 2 + O 2 2SO 3 .<br />

a/ Khi tăng nồng đ của SO 2 lên 2 l n thì V 1 tăng lên<br />

A. 8l n B. 2 l n C. 3 l n . 4 l n<br />

V 1 = K. SO<br />

2<br />

V<br />

V<br />

. O<br />

Khi tăng nồng đ của SO 2 lên 2 l n thì:<br />

2 2<br />

t2 t 1<br />

10<br />

<br />

V 2 = K. 2 2<br />

2<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 SO<br />

2<br />

. O 2 =2 V<br />

1<br />

= 4 V1<br />

(Tăng 4 l n)<br />

b/ Khi tăng thể tích bình gấp 2 l n thì V 1 giảm<br />

A. 2 l n B. 4 l n C. 6 l n . 8 l n<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

5.Hằng số cân bằng c a phản ng thuận nghịch (K c ) :<br />

Đối với hệ phản ứng thuận nghịch đồng thể (hệ chỉ gồm chất khí hoăc chất tan trong dung dịch )<br />

tổng quát dạng :<br />

<br />

a A + b B<br />

(1)<br />

<br />

(2)<br />

V T = V N (1) = (2)<br />

K<br />

K T<br />

C K N<br />

(Trong đó A B,<br />

C<br />

,<br />

D<br />

= c<br />

<br />

d<br />

C D<br />

A a<br />

B b<br />

c C + d D<br />

, là nồng đ mol/l của các chất A , B , C , ở trạng thái cân bằng ) .<br />

Đối với hệ phản ứng thuận nghịch dị thể (hệ gồm chất r n và khí) hoặc (hệ gồm chất r n và chất<br />

tan trong dung dịch ) thì nồng đ của chất r n được coi là hằng số (không có trong biểu thức tính K )<br />

Thí dụ : C (r) + CO 2(k)<br />

CaCO 3(r)<br />

(1)<br />

(2)<br />

(1)<br />

2CO (k) K c = <br />

2<br />

CO<br />

(2)<br />

CO<br />

<br />

CaO (r) + CO 2(k) K c = [CO 2 ]<br />

Hằng số cân bằng của m t phản ứng ác định chỉ phụ thu c vào nhiệt đ .<br />

Đối với m t phản ứng ác định , nếu thay đổi hệ số các chất trong phản ứng thì giá trị hằng số<br />

cân bằng c ng thay đổi .<br />

Thí dụ : N 2(k) + 3H 2(k)<br />

1/2N 2(k) + 3/2 H 2(k)<br />

(1)<br />

<br />

(2)<br />

2 NH 3(k) Kc 1 =<br />

Kc 1 Kc 2 và Kc 1 = (Kc 2 ) 2<br />

2<br />

NH<br />

3<br />

<br />

N<br />

H<br />

3<br />

(1)<br />

NH 3(k) Kc 2 =<br />

NH<br />

3<br />

<br />

(2)<br />

2<br />

N<br />

1/<br />

H<br />

3 / 2<br />

6. chuyển dịch cân bằng hóa học<br />

a. Khái niệm : S chuyển dich cân bằng là s phá vỡ trạng thái cân bằng c để chuyển sang trạng<br />

thái cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài (nồng đ , nhiệt đ , áp suất ) tác đ ng lên cân bằng .<br />

b. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng (Lơ satơliê) : M t phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân<br />

bằng , khi chịu m t tác đ ng từ bên ngoài như biến đổi nồng đ , nhiệt đ , áp suất , cân bằng sẽ<br />

chuyển dịch theo chiều làm giảm tác đ ng bên ngoài đó .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học<br />

‣ Ảnh hưởng của nồng độ<br />

o Khi tăng nồng đ m t chất , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng đ chất đó<br />

o Khi giảm nồng đ m t chất , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng đ chất đó<br />

<strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Ảnh hưởng của nhiệt độ<br />

Đối với các phản ứng có hiệu ứng nhiệt : H 0<br />

: Là phản ứng thu nhiệt<br />

H 0 : Là phản ứng toả nhiệt<br />

Nếu phản ứng thuận là tỏa nhiệt thì phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt (và ngược lại )<br />

Nh : TĂNG –<strong>THU</strong>-GIẢM –TOẢ<br />

Khi tăng nhiệt đ của hệ , cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt ( H 0<br />

).<br />

Khi giả nhiệt đ của hệ , cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt ( H 0<br />

).<br />

‣ Ảnh hưởng của Áp suất: (pư pha khí)<br />

o Khi tăng áp suất của hệ , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm tổng số mol phân tử khí .<br />

o Khi giảm áp suất của hệ , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng tổng số mol phân tử khí<br />

tử khí .<br />

Đối với hệ phản ứng thuận nghịch mà có số phân tử khí ở phản ứng thuận bằng số phân tử khí ở<br />

phản ứng nghịch , thì áp suất không làm chuyển dịch cân bằng .<br />

Ví dụ :<br />

0<br />

V2O 5,450 C<br />

2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) H = -198 KJ.<br />

Để nâng cao hiệu suất phản ứng tổng hợp SO 3 (phản ứng dịch chuyển chiều thuận) ta phải:<br />

Nồng đ :.............................................................................................................................................<br />

Áp suất:...............................................................................................................................................<br />

Nhiệt đ :...............................................................................................................................................<br />

‣ Ảnh hưởng của xúc tác:<br />

Chất úc tác không có tác dụng làm chuyển dịch cân bằng , nó làm tăng vận tốc pư thuận đồng<br />

th i làm tăng vận tốc phản ứng nghịch do đó chỉ có tác dụng làm cho phản ứng nhanh chóng đạt<br />

đến trạng thái cân bằng .<br />

Nh :<br />

III.Tính pH dung dịch:<br />

K C chỉ phụ thu c vào nồng đ , nhiệt đ , áp suất không phụ thu c vào xúc tác<br />

Tính pH dd axit mạnh, bazơ<br />

ạnh:<br />

C<strong>ÔN</strong>G THỨC<br />

pH = -lg [H + ]<br />

pOH = -lg [OH - ]<br />

[H + ].[OH - ] =<br />

pH + pOH =<br />

pH = a [H + ] = 10 -a<br />

pOH = b [OH - ] = 10 -b<br />

MÔ TRƯỜNG<br />

pH < 7 M i trường axit<br />

pH > 7 M i trường bazơ<br />

pH = 7 M i trường trung tính<br />

[H + ] càng l n pH càng nhỏ<br />

[OH - ] càng l n pH càng l n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ 1 : pH = 3[H + ] = 10 -3 (mol/l)<br />

[OH - ] = 10 -4 (mol/l) pOH = 4 pH = 14 – 4 = 10<br />

<strong>12</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 2 :Tr n 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01M với dung dịch NaOH<br />

aM thu được 500 ml dung dịch có pH=<strong>12</strong>. Tính aM.<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Ví dụ 3 : Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M c n cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO 3 và<br />

HCl có pH=1 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2.<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Ví dụ 4 : 20ml dd HCl có pH = 1 phải cho vào thêm bao nhiêu ml H 2 O thu được dd có pH =2<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

1- Tính pH c a dd axit yếu HA:<br />

pH = – 1 2 (lg K a + lgC a ) hoặc pH = –lg( C a )<br />

2- Tính pH c a dd bazo yếu BOH:<br />

pOH = – 1 2 (lg K b + lgC b ) hoặc pH = –lg( C b )<br />

(V i là độ điện li c a axit trong dung dịch.)<br />

Nh :<br />

Lưu ý: công th c này đúng khi C a không quá nhỏ (C a > 0,01M)<br />

3- Mối liên quan giữa C M , α, Ka<br />

<br />

<br />

pH+ pOH=14<br />

K a .K b = 10 -14<br />

<br />

2 CM<br />

K a 1 Nếu α


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

..................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................<br />

Ví dụ 5:Tính đ điện ly của a it HCOOH nếu dung dịch 0,46% (d=1g/ml) của ait có pH=3.<br />

..................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................<br />

4-Tính pH c a dd h n hợp gồm axit yếu HA (C a )và muối NaA (C muối )( CT GẦN ĐÚNG)<br />

Ví dụ 6:<br />

(pK a = - lgK a )<br />

Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3 COOH 0,1M và CH 3 COONa 0,1M.<br />

Biết ở 25 o C, Ka của CH 3 COOH là 1,75.10 -5<br />

X ở 25 o C là<br />

và bỏ qua s phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch<br />

A. 2,88. B. 4,76. C. 1,00. D. 4,24.<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................<br />

Ví dụ 7:<br />

của NH 3 là 1,75.10 -5<br />

K .C A<br />

pH lg a<br />

Cmuoi<br />

K .C B<br />

pOH lg B<br />

Cmuoi<br />

ung dịch X gồm NH 3 0,1M; NH 4 Cl 0,1M. pH của dd X có giá trị là: (cho K b<br />

) AD:CT tính pOH<br />

A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

Ví dụ 8: Biết hằng số phân li a it của NH 4<br />

+<br />

là Ka = 5.10 -5 . ung dịch gồm NH 4 Cl 0,2M và NH 3<br />

0,1M có giá trị pH g n đúng nhất là bao nhiêu ? (Gợi ý K a .K b = 10 -14 )<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

14 <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

huyên đề: ẠI ƯƠ G KI LOẠI<br />

BÀI: GIỚI IỆ G<br />

I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN<br />

- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA và m t ph n của các nhóm IIIA(trừ B), VA, VA, V A.(Gồm các<br />

nguyên tố họ s họ p)<br />

- Các nhóm B (từ B đến V B). (Gồm các nguyên tố họ d )<br />

- Họ Lantan và Actini. (Gồm các nguyên tố họ )<br />

II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI<br />

1.Cấu tạo nguyên tử<br />

Nguyên tử kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc 3e).<br />

Bán kính nguyên tử lớn,Năng lượng ion hoá nhỏ hơn so với các phi kim cùng chu kỳ<br />

2.Cấu tạo tinh thể<br />

cho e n<br />

M M ne<br />

Cation<br />

→ do đó đặc trưng của kim loại là tính khử<br />

Ở nhiệt đ thư ng, trừ Hg ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể r n và có cấu tạo tinh thể.<br />

a)Mạng tinh thể lục phương :Be, Mg, Zn…<br />

Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lục giác đứng và ba nguyên<br />

tử, ion nằm phía trong của hình lục giác.<br />

Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%,<br />

b)Mạng tinh thể lập phương tâ<br />

diện : Cu, Ag, Au, Al,…<br />

Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt<br />

của hình lập phương.<br />

Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%,<br />

M t ô mạng tinh thể có 4 nguyên tử do :<br />

8 đỉnh .1/8 nguyên tử = 1 nguyêntử<br />

6 mặt .1/2 nguyên tử = 3 nguyên tử<br />

c)Mạng tinh thể lập phương tâ<br />

khối : Li, Na, K, V, Mo,…<br />

Các nguyên tử,ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 68%,<br />

M t ô mạng tinh thể có 2 nguyên tử do :<br />

8 đỉnh .1/8 nguyên tử = 1 nguyêntử<br />

1 tâm . 1 nguyên tử = 1 nguyên tử<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 15<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

.Liên kết ki<br />

loại<br />

Là liên kết được hình thành do l c hút tĩnh điện giữa các nguyên tử , ion kim loại và các electron<br />

t do có trong mạng tinh thể kim loại<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI<br />

1)Tính d o(dể d t ỏng) :<br />

Kim loại có tính dẻo là vì các ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau dễ dàng<br />

mà không tách r i nhau nh những electron t do chuyển đ ng dính kết chúng với nhau.<br />

2)Tính dẫn điện:<br />

Khi đặt m t hiệu điện thế vào hai đ u dây kim loại, những electron chuyển đ ng t do trong kim<br />

loại sẽ chuyển đ ng thành dòng có hướng từ c c âm đến c c dương, tạo thành dòng điện.<br />

Ở nhiệt đ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm do ở nhiệt đ cao, các ion dương dao<br />

đ ng mạnh cản trở dòng electron chuyển đ ng.<br />

)Tính dẫn nhiệt<br />

Các electron trong vùng nhiệt đ cao có đ ng năng lớn, chuyển đ ng hỗn loạn và nhanh chóng sang<br />

vùng có nhiệt đ thấp hơn, truyền năng lượng cho các ion dương ở vùng này nên nhiệt đ lan truyền<br />

được từ vùng này đến vùng khác trong khối kim loại.<br />

Thư ng các kim loại dẫn điện tốt c ng dẫn nhiệt tốt.<br />

4)Ánh kim<br />

Các electron t do trong tinh thể kim loại phản xạ h u hết những tia sáng nhìn thấy được, do đó kim<br />

loại có vẻ sáng lấp lánh gọi là ánh kim.<br />

Kết luận: Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong<br />

mạng<br />

Những cái nhất của kim loại<br />

- Kim loại d o nhất là Au, sau đó đến Ag, Al, Cu, Sn,…<br />

- Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe,…<br />

- Kim loại có khối lượng riêng D < 5 gam/cm 3 là kim loại nhẹ, như : Na, Li, Mg, Al,…<br />

- Kim loại có khối lượng riêng D > 5 gam/cm 3 là kim loại nặng như :Cr,Fe,Zn, Pb, Ag, Hg,…<br />

- Kim loại nhẹ nhất là Li, kim loại nặng nhất là Os.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Kim loại dễ nóng chảy nhất là Hg (-39 o C).<br />

- Kim loại khó nóng chảy nhất là W (3410 o C).<br />

- Kim loại mềm nhất là Cs, kim loại cứng nhất là Cr.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1)Ki<br />

IV. Í Ấ OÁ Ọ G ỦA KI LOẠI : Í K Ử<br />

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dể bị o y hoá):<br />

loại t c dụng phi ki<br />

M → M n+ + ne (n=1,2,3)<br />

Kim lọai khử phi kim thành ion âm, kim loại bị o i hóa thành ion dương<br />

Cu + Cl 2<br />

Al + O 2<br />

Al + S<br />

thấp hơn.<br />

Sn + Cl 2<br />

o<br />

t<br />

………………………… Fe + Cl 2<br />

o<br />

t<br />

…………………………. Fe + S<br />

o<br />

t<br />

…………………………. Hg + S<br />

o<br />

t<br />

……………………. Sn + O 2<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 17<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

o<br />

t<br />

…………………………<br />

t<br />

o<br />

……………………………..<br />

t o thuong<br />

…………………..<br />

o<br />

t<br />

………………………….<br />

Các kim loại mạnh (Li → Al,Zn ) khử được N 2 , P ,C ,Si ở nhiệt đ cao:<br />

Zn + P<br />

Al + C<br />

Ca + C<br />

2)Ki<br />

o<br />

t<br />

………………………… Mg + N 2<br />

o<br />

t<br />

………………………. Al + Si<br />

o<br />

o<br />

t<br />

……………………… Li + N 2<br />

loại t c dụng axit<br />

Axit HCl,H 2 SO 4 loãng<br />

o<br />

t<br />

…………………………<br />

t<br />

……………………………<br />

tothuong<br />

……………………<br />

-Nhiều kim loại có thể khử được H + trong dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng thành hiđro t do:<br />

n<br />

2<br />

<br />

n<br />

M nH M H2<br />

-Các kim loại đứng sau H trong d y điện hóa như Cu Ag Hg…không thể khử được H +<br />

Ví dụ : Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 ption thu gọn: Zn + 2H + → Zn 2+ + H 2<br />

Axit có tính oxy ho<br />

ạnh (HNO 3 , H 2 SO 4 đặc)<br />

H u hết kim loại (trừ Au, Pt) khử được N +5<br />

<br />

của HNO 3 , khử được S<br />

6<br />

của H 2 SO 4 đặc đến số o i hóa<br />

KL+ H 2 SO 4 đặc → Muối + spk { O 2 (↓2) , (↓6), H 2 (↓8) } + H 2 O<br />

KL+ HNO 3 đặc → Muối + spk {NO 2 (↓1) , NO(↓ ), N 2 (↓10) , N 2 O(↓8) ,NH 4 NO 3 (↓8) } + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ:<br />

Cu + 4HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />

Zn + 2H 2 SO 4 đặc → ZnSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 đặc nóng→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

)Ki loại t c dụng H 2 O<br />

Ở nhiệt đ thư ng: Những kim loại khử mạnh như kim loại kiềm (Li,Na, K,Rb,Cs), kiềm thổ<br />

(Ca, Sr, Ba) khử nước dễ dành ở t o thư ng, tạo dung dịch kiềm.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cao Ví dụ:<br />

M + 2nH 2 O → M(OH) n + n 2 H 2<br />

Ở nhiệt đ cao: M t số kim loại có tính khử trung bình (Fe, Zn…) khử được hơi nước ở nhiệt đ<br />

3Fe nóng đỏ + 4H 2 O hơi<br />

o o<br />

t < 570 C<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2<br />

Những kim loại có tính khử yếu (Cu, Ag, Hg,…) không khử được nước, dù ở nhiệt đ cao<br />

4)Ki loại t c dụng dd uối<br />

-Trừ kim loại kiềm, kiềm thổ, các kim loại khác có thể khử được ion của kim loại khác trong dung<br />

dịch thành kim loại t do<br />

Ví dụ: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu ption thu gọn:…………………………………<br />

Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag ption thu gọn:…………………………………<br />

-Nếu là kim loại kiềm hay kiềm thổ (K,Na,Ca,Ba,Li…) thì kim loại pư với H 2 O trước tạo dd kiềm<br />

sau đó dd kiềm pư với dd muối.<br />

Ví dụ: Cho K vào dd Al 2 (SO 4 ) 3 xảy ra các pư sau<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………..<br />

5)Ki<br />

loại t c dụng dd kiề<br />

Ví dụ: 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 → ption thu gọn:…………………………….<br />

Zn + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2 → ption thu gọn:…………………………….<br />

C c chú ý quan trọng:<br />

1. Với kim loại có nhiều hóa trị (như Fe, Cr), nếu dùng dư axit sẽ tạo muối hóa trị 3 của kim loại (Fe 3+ , Cr 3+ ); nếu<br />

axit dùng thiếu, dư kim loại sẽ tạo muối hóa trị 2 (Fe 2+ , Cr 2+ ), hoặc có thể tạo đồng th i 2 loại muối.<br />

Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4<br />

Fe + 2Fe (NO 3 ) 3 → 3Fe (NO 3 ) 2<br />

Fe + 2Fe 3+ → 3Fe 2+<br />

Vd1: Tính số mol HNO 3 tối thiểu có thể hoà tan hết 5,6 gam Fe biết sau pư tạo khí NO<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………….<br />

Vd2: m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với V litdd HNO 3 2M sau pư thu được 2,4 gam hổn hơp 2 kim<br />

loại và 2,24lít khí NO(đkc).Tìm V và m.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………..<br />

Vd3:Cho Fe tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng thu được khí A và 11,04 gam muối.Tính số gam Fe pư biết<br />

rằng số mol Fe pư bằng 37,5% số mol H 2 SO 4 phản ứng<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………..<br />

2. Nhiều kim loại tác dụng dd a it thì kim loại có tính khử mạnh hơn ưu tiên pư trước<br />

Vd4: Cho hổn hợp Mg và Fe tác dụng dd HCl<br />

vì tính khử Mg > Fe nên Mg pư trước khi Mg pư hết thì Fe mới phản ứng<br />

3. Au,Pt,Al,Fe,Cr không tác dụng HNO 3 đặc ngu i,H 2 SO 4 đặc ngu i<br />

4. Au tan được trong nước cư ng toan (3V HCl :1V HNO3 )<br />

Au + 3HCl + 1HNO 3 → ……………+ NO + ………………………………………..<br />

5. Kim loại có tính khử càng mạnh thì khử càng sâu tức là tạo sản phẩm khử có số o y hoá càng thấp<br />

Thông thư ng chỉ có những kim loại mạnh như Al,Zn ,Mg mới có thể tạo các sản phẩm khử như N 2,<br />

N 2 O , NH 4 NO 3 .<br />

6. Kim loại tan trong nước (Na, K, Ba, Ca,…) tác dụng với dd a it chứa H + : có 2 trư ng hợp<br />

- Nếu dung dịch a it dùng dư: chỉ có phản ứng của kim loại với axit<br />

- Nếu axit thiếu thì ngoài phản ứng giữa kim loại với axit (xảy ra trước) còn có phản ứng kim loại dư tác<br />

dụng với nước trong dung dịch<br />

Vd5: 3,9 gam K tác dụng 100 ml dd H 2 SO 4 0,1M .Tính V khí H 2 thoát ra ở đkc và khối lượng chất tan có<br />

trong dd sau phản ứng<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………..<br />

7. Tính o y hoá của ion NO 3<br />

:<br />

Trong môi trư ng trung tính ion NO <br />

3<br />

không có tính oxy hoá<br />

Trong môi trư ng ba o ion NO 3<br />

có tính o y hoá yếu tác dụng được với Al,Zn tạo spk là NH 3<br />

…Al + … NO 3<br />

+ … OH + ……… → … AlO 2<br />

+ … NH 3 (Tăng 3-giảm 8)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

…Zn + … NO 3<br />

+ … OH →…<br />

Trong môi trư ng a it ion NO 3<br />

có tính o y hoá mạnh :<br />

2<br />

ZnO 2<br />

+ … NH 3 + …………… (Tăng 2-giảm 8)<br />

…Cu + …H + + … NO 3<br />

→ … Cu 2<br />

+ …NO + …H 2 O (Tăng 2-giảm 3)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 19<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vd6: Cho hỗn hợp gồm 1,<strong>12</strong> gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm<br />

H 2 SO 4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu<br />

được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:<br />

A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. <strong>12</strong>0 ml<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

8. Khi cho các kim loại mạnh như Al,Zn,Mg…tác dụng HNO 3 sau pư ngoài sản phẩm khử là khí có thể<br />

có NH 4 NO 3 trong dung dịch ( đề cho dư dữ kiện hoăc n e cho > n e nhận để tạo khí hoặc dd sau pư tác<br />

dụng dd kiềm tạo khí)<br />

Vd7: Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít<br />

khí NO (đkc) và dung dịch X .Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………..<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd8: .Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Mg vào dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và 1,344 lít hỗn<br />

hợp khí X gồm N 2 và N 2 O (ở 0 0 C, 2 atm). Thêm m t lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng thì<br />

có 0,224 lit khí thoát ra ở đkc Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Công th c giải nhanh : Kim loại tác dụng HNO 3 ,H 2 SO 4 đặc<br />

1. Kim loại tác dụng HNO 3<br />

- Khi cho Kim loại tác dụng HNO 3 ta c n nhớ các bán phản ứng sau:<br />

HNO + e NO<br />

-<br />

+ NO + H O (giam )<br />

3 3 2 2<br />

HNO + e NO<br />

-<br />

+ NO + H O (giam )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 3 2<br />

HNO + e NO<br />

-<br />

+ N O + H O (giam )<br />

3 3 2 2<br />

HNO + e NO<br />

-<br />

+ N + H O (giam )<br />

3 3 2 2<br />

HNO + e NO<br />

-<br />

+ NH NO + H O (giam )<br />

3 3 4 3 2<br />

Từ đó ta có công thức sau:<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Sản phẩm khử NO 2 NO N 2 O N 2 NH 4 NO 3<br />

n 2n NO2 4n NO 10n N2 O <strong>12</strong>n N2 10n NH4 NO<br />

HNO 3<br />

3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n n NO2 3n NO 8n N2 O 10n N2 8n NH4 NO 3<br />

NO<br />

-<br />

3<br />

n e = n NO3 - (trong muối)<br />

m muối = m kim loại + 62n NO3 - (trong muối)<br />

-Nếu hỗn hợp gồm cả kim loại và o it kim loại phản ứng với HNO 3 (và giả sử tạo ra khí NO) thì:<br />

n HNO3 (pư) = 4n NO + 2n O (trong oxit KL)<br />

Do O (trong oxit KL) + 2HNO 3 → H 2 O<br />

2. Kim loại tác dụng H 2 SO 4 đặc<br />

2<br />

H SO + e SO<br />

-<br />

+ SO + H O (giam )<br />

2 4 4 2 2<br />

H SO + e SO<br />

-<br />

+ S + H O (giam )<br />

2<br />

2 4 4 2<br />

H SO + e SO<br />

-<br />

+ H S + H O (giam )<br />

2<br />

2 4 4 2 2<br />

Sản phẩm khử SO 2 S H 2 S<br />

n 2n SO2 4n S 5n H2 S<br />

H SO<br />

2 4<br />

n n SO2 3n S 4n H2 S<br />

SO<br />

2-<br />

4<br />

n e = 2n SO4<br />

2-(trong muối)<br />

m muối = m kim loại + 96 n SO4<br />

2-(trong muối)<br />

-Nếu hỗn hợp gồm cả kim loại và o it kim loại phản ứng với HNO 3 (và giả sử tạo ra khí SO 2 ) thì:<br />

n<br />

H SO<br />

2 4<br />

= 2n SO2 + n O (trong oxit KL)<br />

Do O (trong oxit KL) + H 2 SO 4 → H 2 O<br />

Vd1 : Cho 4,8 g m t kim loại R hóa trị tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 lo ng thu được 1,<strong>12</strong> lít khí<br />

NO duy nhất (đktc). Kim loại R là<br />

A. Zn.<br />

C. Fe.<br />

B. Mg.<br />

D. Cu.<br />

Vd2 : Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thể tích khí NO 2 (đktc) thu được là<br />

A. 1,<strong>12</strong> lít.<br />

C. 3,36 lít.<br />

B. 2,24 lít.<br />

D. 4,48 lít.<br />

Vd3 : Cho 21,6 g m t kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO 3 lo ng thu được 6,72 lít<br />

N 2 O duy nhất (đktc). Kim loại đó là<br />

A. Na.<br />

C. Mg.<br />

B. Zn.<br />

D. Al.<br />

Vd4 : Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 lo ng, dư thì thu được a gam Mg(NO 3 ) 2 và b gam<br />

NH 4 NO 3 . Giá trị (a+b) là<br />

A. 14,80 B. 16,80<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 21<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. <strong>12</strong>,80 D. 8,40<br />

Vd5 :Hòa tan m gam Al vào dd HNO 3 rất lo ng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2 O và 0,01<br />

mol NO. Giá trị m là<br />

A. 13,5 g.<br />

B. 1,35 g.<br />

C. 0,81 g.<br />

D. 8,1 g.<br />

Vd6 :Cho 3,445g Cu, Zn, Al tác dụng với HNO 3 (lo ng, dư) thu được 1,<strong>12</strong> lít NO (đktc, sản phẩm khử<br />

duy nhất) và a gam muối. Giá trị của a là<br />

A. <strong>12</strong>,745<br />

B. 11,745<br />

C. 13,745<br />

D. 10,745<br />

Vd7 :Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thì thể tích khí SO 2 (đktc) thu được là<br />

A. 1,<strong>12</strong> lít.<br />

C. 3,36 lít.<br />

B. 2,24 lít.<br />

D. 4,48 lít.<br />

Vd8 :Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoát ra<br />

0,04 mol khí NO duy nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp l n lượt là<br />

A. 0,01 và 0,01.<br />

C. 0,02 và 0,03.<br />

B. 0,03 và 0,03.<br />

D. 0,03 và 0,02.<br />

Vd9 :Hòa tan hết hỗn hợp A gồm mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H 2 SO 4 , có<br />

0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO 2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được<br />

22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y là:<br />

A.x = 0,07; y = 0,02<br />

B. x = 0,08; y = 0,03<br />

C. x = 0,09; y = 0,01<br />

D.x = 0,<strong>12</strong>; y = 0,02<br />

Vd10 :Hòa tan Fe trong HNO 3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO 2 và 0,02 mol NO. Khối<br />

lượng Fe bị hòa tan là<br />

A. 0,56 gam.<br />

C. 1,68 gam.<br />

B. 1,<strong>12</strong> gam.<br />

D. 2,24 gam.<br />

Vd11 :Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X (Cu, Ag) trong dung dịch chứa HNO 3 và H 2 SO 4 thu được<br />

dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO 2 và 0,01 mol SO 2 . Giá trị<br />

của m là?<br />

...........................................................................................................................................................<br />

...........................................................................................................................................................<br />

Vd<strong>12</strong> :Cho <strong>12</strong>,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H 2 SO 4 thu<br />

được 0,1 mol mối khí SO 2 , NO, N 2 O. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được bao nhiêu<br />

gam muối khan?<br />

...........................................................................................................................................................<br />

...........................................................................................................................................................<br />

Vd13 :Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm<br />

khử gồm 0,1mol NO và 0,2 mol NO 2 ,0,1 mol NH 4 NO 3 .Tìm gam muối và số mol axit phản ứng<br />

..........................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vd14 :Cho tan hoàn toàn 60g hỗn hợp A gồm Zn,Al,trong dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được 0,15 mol<br />

SO 2 0,05mol H 2 S Tìm gam muối và số mol axit phản ứng<br />

..........................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

22 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vd15 :<br />

(ĐH2015)Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan<br />

hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung<br />

hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì<br />

lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A.2,5. B.3,0. C.1,5. D.1,0<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………..<br />

3. ạng toán oxy hoá 2 l n bởi HNO 3 , H 2 SO 4 đặc :<br />

Fe + O 2 h n hợp A (FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe dư)<br />

HNO 3<br />

Hoặc: Fe + O 2 h n hợp A (FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe dư)<br />

Công th c tính nhanh: m Fe = 0,7 m hhA + 5,6 n e/trao đổi<br />

Suy ra khối lượng muối = (m Fe /56). M muối Fe(NO 3 ) 3<br />

Suy ra khối lượng muối = (m Fe /56)./2 M muối Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

Fe(NO 3 ) 3 + SPK + H 2 O<br />

2 4<br />

<br />

H SO<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + SPK + H 2 O<br />

Vd1 : Đốt m gam s t trong o i thu được 3 gam chất r n X . Hòa tan hết X với HNO 3 lo ng dư giải phóng<br />

0,56 lít khí NO ( đktc) . Tìm m ?Tìm số mol HNO 3 pư<br />

Cách1 :.............................................................................................................................................<br />

Cách 2..............................................................................................................................................<br />

..........................................................................................................................................................<br />

Vd2 : Hòa tan hết 11,36 gam chất r n X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dd H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được<br />

m gam muối và 1,344 lít khí SO 2 (đktc)là sản phẩm khử duy nhất .Tìm m ?Tìm số mol H 2 SO 4<br />

pư.....................................................................................................................................................................<br />

.............................................................................................................................................................<br />

Vd3 : Đốt cháy mol Fe bởi o i dư thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các o it s t. Hoà tan hoàn toàn A<br />

trong dung dịch HNO 3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO 2 . Tỉ khối của Y đối với H 2 là 19.<br />

Tính .Côcạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan?Tìm số mol HNO 3 pư<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

............................................................................................................................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 23<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Vd4 :<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(ĐH2015) Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch<br />

HNO 3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối<br />

đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 .<br />

Số mol HNO 3 có trong Y là<br />

A.0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

I. CẶP OXI <strong>HÓA</strong>- KHỬ<br />

BÀI: DÃ IỆ ÓA ỦA KI LOẠI<br />

Ion kim loại có thể nhận electron để tr thành nguyên tử kim loại, ngược lại nguyên tử kim loại có<br />

thể như ng electron để trở thành ion dương kim loại<br />

Ví dụ: Fe 2+ + 2e → Fe<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

Chất oxi hóa<br />

Tính o i hóa tăng<br />

Tính khử giảm<br />

Fe → Fe 2+ + 2e<br />

Cu → Cu 2+ + 2e<br />

Chất khử<br />

Mỗi chất oxi hóa và chất khử của cùng m t nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa- khử.<br />

Ví dụ:<br />

Fe 2+ /Fe là cặp oxy hoá khử của nguyên tố Fe<br />

Cu 2+ /Cu là cặp oxy hoá khử của nguyên tố Cu<br />

II. DÃY ĐIỆN <strong>HÓA</strong><br />

1.Dãy điện hóa<br />

y điện hóa của kim loại là tập hợp những cặp oxi hóa- khử của kim loại được s p xếp theo chiều<br />

tăng d n tính chất oxi hóa của các ion kim loại và chiều giảm d n tính khử của các kim loại.<br />

Li + K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ Mn 2+ Zn 2+ Cr 3+ Fe 2+ Cd 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Fe 3+ Hg + Ag + Hg 2+ Pt 2+ Au 3+<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Cd Ni Sn Pb H Cu Fe 2+ Hg Ag Hg + Pt Au<br />

2.Ý nghĩa<br />

y điện hóa của kim loại cho phép ta d đoán được chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa- khử.<br />

Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa- khử chỉ xảy ra theo chiều:<br />

chất oxi hóa mạnh sẽ oxi hóa chất khử mạnh sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa – khử là Cu 2+ / Cu và Ag + /Ag sẽ xảy ra theo chiều Ag + oxi hóa<br />

Cu, tạo thành ion Cu 2+ và Ag<br />

2 Ag + + Cu → 2Ag + Cu 2+<br />

Chất oxi<br />

hóa mạnh<br />

Quy t c anpha:<br />

Ví dụ: Cho d y các cặp o yhóa-khử sau : Fe 3+ /Fe 2+ ;Ag + /Ag.Zn 2+ /Zn ;Fe 2+ /Fe ; Cu 2+ /Cu ; Viết<br />

các phản ứng ảy .<br />

Viết lại theo thứ t d y điện hoá:<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………................................................................<br />

..............................................................................................................................................................<br />

CÁC DẠNG BÀI <strong>TẬP</strong> KIM LOẠI TÁC DỤNG DUNG DỊCH MUỐI<br />

Dạng 1: Nếu có nhiều kim loại tác dụng dung dịch chứa m t muối thì kim loại có tính khử mạnh hơn<br />

phản ứng trước<br />

Ví dụ : Cho hh kim loại Zn ,Mg tác dụng dd chứa muối AgNO 3<br />

Tính khử Mg > Zn →Mg pư trước<br />

………………………………………………………………………………………………….................<br />

Dạng 2: Nếu có 1 kim loại tác dụng dung dịch chứa hổn hợp nhiều muối thì ion kim loại nào có tính<br />

oxy hoá mạnh hơn phản ứng trước<br />

Ví dụ : Cho kim loại Zn tác dụng dd chứa hh muối AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2<br />

Tính oxyhoá Ag + > Cu 2+ →Ag + pư trước<br />

…………………………………………………………………………………………………….............<br />

Dạng 3: M t kim loại tác dụng với dd chứa m t muối<br />

‣ Cho m t thanh kim loại tác dụng dd chứa m t muối,sau pư thấy thanh kim loại bị tăng khối lượng có<br />

nghĩa là kim loại tạo thành nặng hơn kim loại pư tan ra<br />

∆m↑= m kl (sau) - m kl (trư c)<br />

Vd: Ngâm đinh Fe vào dd CuSO 4, Fe tan ra Cu tạo thành bám lên cây đinh Fe<br />

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />

x mol<br />

m Fe tan = ……… (gam)<br />

Chất khử<br />

mạnh<br />

x mol<br />

Chất khử<br />

yếu<br />

Chất oxi hóa yếu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m Cu tạo thành<br />

= ……….(gam) >……….<br />

o đó sau pư đinh Fe bị tăng khối lượng<br />

∆m↑= …………= 8 x (gam)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 25<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

‣ Cho m t thanh kim loại tác dụng dd chứa m t muối,sau pư thấy thanh kim loại bị giảm khối lượng có nghĩa<br />

là kim loại tạo thành nhẹ hơn kim loại pư tan ra<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

∆m↓= m kl (trư c) - m kl (sau)<br />

Vd:Ngâm thanh Zn vào dd CuSO 4, Zn tan ra Cu tạo thành bám lên cây thanh Zn<br />

Zn<br />

x mol<br />

+ CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu<br />

m Zn tan = ………… (gam)<br />

x mol<br />

m Cu tạo thành<br />

= …………(gam)< ……………<br />

o đó sau pư thanh Zn bị giảm khối lượng<br />

∆m↑= ………………….=<br />

x (gam)<br />

Dạng 4: Nhiều kim loại tác dụng dd ch a nhiều muối<br />

Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Kết thúc<br />

phản ứng thu được dung dịch và 8,<strong>12</strong> gam chất r n (E) gồm 3 kim loại. Cho E tác dụng với HCl dư<br />

ta thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Tính nồng đ mol/lit của dung dịch AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 ban đ u.<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

..................................................................................................................................................................<br />

Dạng 5: Fe tác dụng dd muối AgNO 3<br />

Khi cho b t Fe tác dụng AgNO 3 pư ảy ra theo 2 giai đoạn:<br />

Gđ1: Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag (1)<br />

Gđ1: AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (2)<br />

Fe Fe Ag<br />

<br />

2+ 3+ +<br />

2+<br />

Fe Fe Ag<br />

(1)+ (2) : Fe + 3AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

Nếu biết tỉ lệ mol của Ag + và tỉ lệ mol của Fe ta biết được muối tạo thành sau pư<br />

Vd1:Cho 1,68 gam b t Fe vào 400ml dd AgNO 3 0,175 M. K.lượng kim loại thu được khi pư kết<br />

thúc :<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd2:Cho 2,24 g b t Fe td hoàn toàn với dd 150 ml AgNO 3 0,2 M. K.lượng bạc thu được:<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd3:Cho 28g Fe vào dd chứa 1,1 mol AgNO 3 . Kết thúc pư, khối lượng muối khan thu được là<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd4:Cho 11,2 g b t Fe vào 450 ml dd AgNO 3 1M, l c đều đến khi phản ứng kết thúc, khối lượng<br />

kim loại thu được là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

26 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd5:Cho 3,08 g b t Fe vào 150 ml dd AgNO 3 1M, l c kĩ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu<br />

được m gam chất r n. Giá trị của m là<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd6:Cho 1,68 gam b t Fe vào 400ml dd AgNO 3 0,175 M. Số mol chất tan có trong dd sau phản<br />

ứng:<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd7 : Cho 400ml dd FeCl 2 0,1M vào 300ml dd AgNO 3 0,4M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc<br />

phản ứng thu được bao nhiêu gam chất r n?<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

BÀI: Ă Ò KI LOẠI VÀ G Ă Ò KI LOẠI<br />

Ăn mòn kim loại là s phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi<br />

trư ng<br />

II .HAI DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI<br />

M → M n+ + ne<br />

1. Ăn òn hóa học (không phát sinh dòng điện)<br />

- Ăn mòn hóa học là quá trình o i hóa – khử, trong đó kim loại phản ứng tr c tiếp với các<br />

chất o i hóa trong môi trư ng<br />

- Ăn mòn hóa học thư ng ảy ra ở những b phận của thiết bị lò đốt hoặc những thiết bị<br />

thư ng uyên tiếp úc với hơi nước và khí o i…nhiệt đ càng cao tốc đ ăn mòn càng cao.<br />

Ví dụ: 3Fe + 4H 2 O Fe 3 O 4 + 4H 2<br />

2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3<br />

3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />

2. Ăn òn điện hóa học ( phát sinh dòng điện)<br />

Ăn mòn điện hoá là s phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do kim loại<br />

tiếp úc tr c tiếp với môi trư ng điện ly tạo nên dòng điện<br />

a) Thí nghiệm: Rót dung dịch H 2 SO 4 lo ng vào cốc thủy tinh rồi<br />

c m hai thanh kim loại khác nhau, ví dụ m t thanh Zn và m t thanh Cu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

vào cốc. Nối hai thanh kim loại bằng m t dây dẫn có m c nối tiếp với m t điện kế<br />

b) Hiện tượng: - Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn bị hòa tan và bọt Hiđro thoát ra ở bề mặt<br />

thanh Zn<br />

- Khi nối dây dẫn, thanh Zn bị ăn mòn nhanh chóng trong dung dịch điện li, kim điện kế bị<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 27<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

lệch, bọt khí H 2 thoát ra ở cả thanh Cu<br />

a. Giải thích:<br />

- Khi chưa nối dây dẫn, Zn bị ăn mòn hóa học do phản ứng:<br />

Zn + 2H + → Zn 2+ + H 2<br />

nên bọt khí H 2 sinh ra trên bề mặt thanh Zn<br />

- Khi nối hai thanh Cu và Zn bằng m t dây dẫn, m t pin điện hóa Zn – Cu được hình thành<br />

, trong đó Zn đóng vai trò c c âm. Các electron đ di chuyển từ c c âm (Zn) đến c c<br />

dương (Cu) tạo ra dòng điện m t chiều làm kim điện kế bị lệch và làm tăng mật đ<br />

electron trên thanh Cu. Nh đó m t ph n H + đến nhận electron trên thanh Cu và bị khử<br />

thành H 2 làm sủi bọt khí trên thanh Cu: 2H + + 2e → H 2<br />

- Phản ứng điện hóa Zn + 2H + → Zn 2+ + H 2<br />

Vậy ăn òn điện hóa học là qu trình oxi hóa – khử, trong đó ki loại bị ăn òn do<br />

t c dụng c a dung dịch chất điện li và có s xuất hiện dòng điện<br />

c) Điều kiện xảy ra ăn òn điện hóa học: đồng th i cả 3 điều kiện sau:<br />

- Cặp kim loại khác nhau hoặc kim loại – phi kim khi đó kim loại có tính khử mạnh hơn là c c<br />

âm bị ăn mòn<br />

- Các kim loại phải tiếp úc tr c tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn<br />

- Các kim loại cùng tiếp úc với dung dịch chất điện li<br />

d) Ví dụ : Ăn mòn điện hóa học hợp kim của sắt (gang, thép) trong không khí ẩm<br />

- Gang, thép là hợp kim Fe – C gồm những tinh thể Fe tiếp úc tr c tiếp với tinh thể C<br />

- Không khí ẩm có chứa H 2 O, CO 2 , O 2 …tạo ra lớp dung dịch chất điện li phủ lên bề mặt<br />

gang, thép làm uất hiện vô số pin điện hóa mà Fe là c c âm, C là c c dương<br />

- Ở c c âm ảy ra s o i hóa: Fe → Fe 2+ + 2e<br />

- Ở c c dương ảy ra s khử: 2H + + 2e → H 2 và O 2 + 2H 2 O + 4e → 4OH -<br />

- Tiếp theo: Fe 2+ + 2OH - → Fe(OH) 2<br />

4Fe(OH) 2 + O 2(kk) + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3<br />

- Theo th i gian Fe(OH) 3 sẽ bị mất nước tạo ra gỉ s t có thành ph n chủ yếu là Fe 2 O 3 .xH 2 O<br />

III. PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI<br />

1. Phương ph p bảo vệ bề ặt<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phương pháp bảo vệ bề mặt là phủ lên bề mặt kim loại m t lớp sơn, d u mỡ, chất dẻo hoặc<br />

tráng, mạ bằng m t kim loại khác. Nếu lớp bảo vệ bị hư, kim loại sẽ bị ăn mòn<br />

Ví dụ: S t tây là s t tráng thiếc dùng làm h p đ ng th c phẩm vì thiếc là kim loại khó bị o i<br />

hóa ở nhiệt đ thư ng, màng o it thiếc mỏng và mịn c ng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc o it<br />

không đ c lại có màu tr ng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

28 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

tới lớp s t bên trong thì sẽ ảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là s t bị ăn mòn nhanh<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Phương ph p điện hóa<br />

Phương pháp bảo vệ điện hóa là dùng m t kim loại có tính khử mạnh hơn làm vật hi sinh để<br />

bảo vệ vật liệu kim loại. Vật hi sinh và kim loại c n bảo vệ hình thành m t pin điện, trong đó vật hi<br />

sinh đóng vai trò c c âm và bị ăn mòn<br />

Ví dụ: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, ngư i ta g n chặt những tấm kẽm vào ph n vỏ tàu ngâm<br />

trong nước biển. Vì khi g n miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành m t pin điện, ph n vỏ tàu<br />

bằng thép là c c dương, các lá Zn là c c âm và bị ăn mòn theo cơ chế:<br />

- Ở anot (c c âm): Zn → Zn 2+ + 2e<br />

- Ở catot (c c dương): 2H 2 O + O 2 + 4e → 4OH -<br />

Kết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn<br />

Nh :<br />

3 điều kiện ảy ra ăn mòn điện hoá:<br />

- 2 kim loại khác nhau hoặc kim loại với phi kim,kim loại mạnh là c c âm bị ăn mòn<br />

- 2 kim loại phải tiếp úc nhau hoặc tiếp úc qua dây dẫn<br />

- 2 kim loại cùng tiếp úc chất điện ly<br />

Cơ chế:<br />

Kim loại mạnh hơn đóng vai trò c c âm bị o y hoá tức là bị ăn mòn<br />

Kim loại yếu hơn đóng vai trò c c dương không bị ăn mòn (lúc đó môi trư ng điện ly bị o y<br />

hoá)<br />

Hợp kim Zn –Cu để ngoài không khí ẩm:xảy ra ăn mòn điện hoá<br />

C c âm là Zn: Zn bị ăn mòn<br />

Zn → Zn 2+ + 2e<br />

C c dương là Cu : Cu không bị ăn mòn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2H + + 2e → H 2 hoặc O 2 + 2H 2 O + 4e → 4OH -<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 29<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI<br />

BÀI: I Ế KI LOẠI<br />

Trong t nhiên chỉ có m t số rất ít kim loại ở trạng thái t do, h u hết các kim loại tồn tại ở<br />

dạng ion trong các hợp chất hóa học. Muốn chuyển hóa những ion này thành kim loại ta th c hiện<br />

qu trình khử ion ki loại: M n+ + ne → M<br />

1. Cao lanh: Al 2 O 3 .2SiO 2 .2H 2 O<br />

2. Boxit : Al 2 O 3 .nH 2 O<br />

3. Criolit :Na 3 AlF 6<br />

4. Cacnalit: KCl.MgCl 2 .6H 2 0<br />

5. Dolomit:MgCO 3 .CaCO 3<br />

6. Anotit: CaO.Al 2 O 3 .2SiO 2<br />

7. Pirit :FeS 2 (pirit s t)<br />

8. Xementit: Fe 3 C<br />

9. Hematit : Fe 2 O 3<br />

B.PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ<br />

Một số loại quặng d ng điều chế kim loại:<br />

10. Hematit nâu: Fe 2 O 3 .nH 2 O<br />

11. Xiderit : FeCO 3<br />

<strong>12</strong>. Manhetit: Fe 3 O 4<br />

13. Pirit đồng:CuFeS 2<br />

14. Photphorit: Ca 3 (PO 4 ) 2<br />

15. apatit: 3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2<br />

16. Xinvinit: NaCl.KCl<br />

17. Canxit: CaCO 3<br />

18. Magiezit: MgCO 3<br />

I.Phương ph p th y luyện ( ùng kim loại có tính khử mạnh khử ion kim loại ra khỏi dd muối)<br />

- Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế những kim loại có đ hoạt đ ng hóa học<br />

thấp như Au, Ag, Hg, Cu…<br />

Ví dụ : Zn + 2Ag + → Zn 2+ + 2Ag<br />

II.Phương ph p nhiệt luyện ( ùng các chất khử mạnh như C,CO,H 2 ,Al …khử ion kim loại ra<br />

khỏi o yt ở nhiệt đ cao)<br />

CO CO 2 (1)<br />

H 2 + KL-O<br />

toC<br />

KL + H 2 O (2)<br />

Al Al 2 O 3 (3)<br />

C hh CO, CO 2 (4)<br />

Điều kiện:<br />

- KL phải đứng sau Al trong d y hoạt điện hóa ( riêng CO, H 2 khó khử được ZnO)<br />

K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe....<br />

PbO + H 2 Pb + CO Fe 2 O 3 + 3CO 2Fe + 3CO 2<br />

3Fe 3 O 4 + 8Al 9Fe + 4Al 2 O 3 Cr 2 O 3 + 2Al 2Cr + Al 2 O 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MgO + H 2 Không phản ứng Al 2 O 3 + H 2 Không phản ứng<br />

- Riêng phản ứng (3) gọi là phản ứng nhiệt nhôm<br />

*Phản ng nhiệt nhôm: Là phản ứng của nhôm với các oxyt kim loại pư này toả nhiều nhiệt<br />

thư ng dùng để hàn kim loại hàn đư ng ray xe lửa (Hổn hợp tecmit có trong que hàn là hh gồm:<br />

Fe 2 O 3 và Al)<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

30 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3M x O y + 2y Al → 3 M + yAl 2 O 3<br />

Tổng quát: M x O y + (CO , H 2 , C , Al) → M +( CO 2 , H 2 O , CO , Al 2 O 3 )<br />

Đối với những kim loại kém hoạt đ ng như Hg, Ag chỉ c n đốt cháy quặng c ng thu được kim loại mà<br />

không c n dùng chất khử<br />

HgS + O 2 Hg + SO 2 Ag 2 S + O 2 2Ag + SO 2<br />

III.Phương ph p điện phân<br />

1)Định nghĩa s điện phân:<br />

S điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt điện c c, dưới tác dụng của dòng điện m t<br />

chiều chạy qua chất điện li ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.<br />

Khi có dòng điện m t chiều đi qua :<br />

Cation (ion dương) chạy về catot (điện c c âm), tại đó ion dương nhận electron để tạo ra sản phẩm.<br />

→ Ở CATOT xảy ra Ự KHỬ<br />

Anion (ion âm) về anot (điện c c dương), tại đó ion âm như ng electron (chất khử) để tạo ra<br />

sản phẩm.<br />

→ Ở ANOT xảy ra Ự OXYHOÁ<br />

2)C ch viết sơ đồ điện phân<br />

b1: Viết pt điện ly của chất điện phân<br />

b2: Viết pt electron ảy ra ở các điện c c : ion dương chạy về catot ( - )nhận e<br />

ion âm chạy về atot ( + ) như ng e<br />

b3: Tổng hợp 2 quá trình cho và nhận e suy ra phương trình điện phân dạng phân tử<br />

3)C c phương ph p điện phân(điện c c trơ):<br />

a.Điện phân các chất nóng chảy:<br />

ùng điều chế các kim loại mạnh như Na,K,Mg,Ca,Al...<br />

Bằng cách điên phân nóng chảy muối halogenua,o yt hoặc hydro yt tương ứng<br />

Ví dụ 1: Điện phân nóng chảy muối NaCl<br />

nc<br />

NaCl Na + + Cl -<br />

Catôt(-) :.....................................................<br />

Anôt (+) :...................................................<br />

Ví dụ 2: Điện phân nóng chảy muối CaBr 2<br />

nc<br />

CaBr 2 <br />

Catôt(-) :...........................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Anôt (+) :........................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phương trình điện phân:<br />

NaCl<br />

dpnc<br />

<br />

Phương trình điện phân:<br />

CaBr 2<br />

dpnc<br />

<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 31<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

Ví dụ 3: Điện phân nóng chảy KOH<br />

KOH<br />

nc<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Ví dụ 4: Điện phân nóng chảy Al 2 O 3<br />

Al 2 O 3<br />

nc<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

Anôt (+) :.........................................<br />

Phương trình điện phân:<br />

dpnc<br />

KOH <br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

Anôt(+) :.........................................<br />

Phương trình điện phân:<br />

dpnc<br />

Al 2 O 3 <br />

b.Điện phân dung dịch : ùng để điều chế tất cả các kim loại đứng sau Al đây là pp tạo ra kim<br />

loại có đ tinh khiết cao<br />

Thứ t nhận electron ở catot(c c âm)<br />

Ở cực âm có các ion H + (H 2 O) cation kim loại : ion có tính oxyhoá mạnh hơn ưu tiên nhận elctron<br />

trước theo chiều mũi tên<br />

Li + K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ (H 2 O) Zn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Fe 3+ Ag + Hg 2+ Pt 2+ Au 3+<br />

Ion<br />

dương<br />

Chạy<br />

về<br />

Catot<br />

Ion<br />

âm<br />

Chạy<br />

về<br />

Anot<br />

Thứ t như ng electron ở anôt(c c dương)<br />

Ở cực dương có các anion có tính khử mạnh hơn ưu tiên nhường electron trước theo thứ tự:<br />

I - > Br - > Cl - > S 2- > CH3COO - > OH - > O 2- 2<br />

(H2O) > SO ,NO<br />

Li + K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ (H 2 O) Zn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Fe 3+ Ag + Hg 2+ Pt 2+ Au 3+<br />

H 2 O nhận electron tức là H 2 O bị<br />

khử<br />

2H O 2e 2OH H<br />

<br />

2 2<br />

on dương kim loại nhận e theo thứ t m i tên<br />

Ví dụ : hh dd chứa Ag + và Cu 2+<br />

Gđ1: Ag + + 1 e → Ag<br />

Gđ2: Cu 2+ + 2e → Cu<br />

SO4 2- , NO - 3<br />

(H 2 O) OH - CH 3 COO - S 2- Cl - Br - I -<br />

H 2 O như ng electron tức là H 2 O<br />

bị o y hoá<br />

1<br />

H2O 2H O<br />

2<br />

2e<br />

2<br />

on âm gốc a it như ng e theo thứ t m i tên<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

S 2- → S + 2e<br />

<br />

4 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2CH3COO - → CH 3 – CH 3 + 2CO 2<br />

2OH - (bazơ) →½ O 2 + H 2 O+ 2e<br />

+ 2e<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

32 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Ví dụ 1: Điện phân dung dịch muối NaCl NaCl Na + + Cl -<br />

Catôt(-) :........................................................<br />

Anôt(+) :.............................................................<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

......................................................................<br />

Phương trình điện phân: NaCl + H 2 O<br />

Nếu không có màn ngăn:<br />

..........................................................................<br />

có mn<br />

.........................................................................<br />

............................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................................<br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch<br />

CaCl 2 + H 2 O<br />

KBr + H 2 O<br />

dpdd<br />

……………………………………………………………………<br />

dpdd<br />

……………………………………………………..........................<br />

Vậy :Điện phân muối halogenua của kim loại mạnh từ Li →Al tạo ra: ba o + H 2 + Halogen (X 2 )<br />

Ví dụ 2: Điện phân dung dịch muối CuCl 2 CuCl 2 ..............................................................<br />

Catôt(-) :.....................................................<br />

...................................................................<br />

Anôt(+) :.......................................................<br />

.......................................................................<br />

dpdd<br />

Phương trình điện phân: CuCl 2 ............................................................................................<br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch<br />

ZnCl 2<br />

FeCl 2<br />

dpdd<br />

………………………………………………………………………………….<br />

dpdd<br />

……………………………………………………………………………………<br />

Vậy :Điện phân muối halogenua của kim loại sau Al tạo ra: kim loại + Halogen (X 2 )<br />

Ví dụ 3: Điện phân dung dịch muối CuSO 4 CuSO 4 ....................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

Anôt(+) :.........................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

........................................................<br />

Phương trình điện phân: CuSO 4 + H 2 O<br />

........................................................<br />

dpdd<br />

……………………………………………………<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 33<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch<br />

AgNO 3 + H 2 O<br />

dpdd<br />

………………………………………………………………………….<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe SO 4 + H 2 O<br />

Vậy :Điện phân muối<br />

dpdd<br />

…………………………………………………………………………..<br />

SO ,NO<br />

2<br />

<br />

4 3<br />

Ví dụ 4: Điện phân dung dịch muối K 2 SO 4 K 2 SO 4<br />

………………………………………<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

........................................................<br />

của kim loại sau Al tạo ra: kim loại + O 2 + Axit<br />

Anôt(+) :...............................................................<br />

..............................................................................<br />

Phương trình điện phân: .......................................................................................................................<br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch Na 2 SO 4 ,. KNO 3....... Th c chất là .........................<br />

Ví dụ 5: Điện phân dung dịch KOH,NaOH.. KOH ....................................................<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

........................................................<br />

Anôt(+) :...............................................................<br />

.............................................................................<br />

Phương trình điện phân: ......................................................................................................................<br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch,NaOH,Ba(OH) 2 ...Th c chất là ........................<br />

Ví dụ 6: Điện phân dung dịch HNO 3, H 2 SO 4.... HNO 3 ............................................................<br />

Catôt(-) :.........................................<br />

........................................................<br />

<br />

Anôt(+) :...............................................................<br />

..............................................................................<br />

Phương trình điện phân: .......................................................................................................................<br />

Tương t viết phương trình điện phân các dung dịch HNO 3, H 2 SO 4....... Th c chất là ..........................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy : Điện phân các dung dịch sau đây th c chất là nước điện phân do đó càng điện phân nồng đ<br />

dung dịch càng tăng , giải phóng H2 (ở catot) và O 2 (ở anot)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

<br />

Điện phân muối SO<br />

4<br />

,NO3<br />

của kim loại mạnh từ Li→Al<br />

Điện phân dung dịch kiềm NaOH,KOH,Ba(OH) 2...<br />

34 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Điện phân dung dịch a it mạnh có chứa o i HNO 3,H 2 SO 4, HClO 4...<br />

c.Điện phân dung dịch điện c c tan là bằng ki loại (anot tan)<br />

Catot: Qúa trình ảy ra giống điện c c trơ<br />

Anot: Kim loại làm điện c c có tính khử mạnh nên như ng e tức là bị o y hóa tan ra<br />

Phương pháp này dùng để mạ kim loại :Vật muốm mạ là catot ,kim loại dùng để mạ làm anot<br />

Vd1: Điện phân dd AgNO 3 với điện c c làm bằng Ag<br />

................................................................................................................................................................<br />

................................................................................................................................................................<br />

................................................................................................................................................................<br />

...............................................................................................................................................................<br />

Vd1: Điện phân dd AgNO 3 với điện c c làm bằng Cu<br />

................................................................................................................................................................<br />

................................................................................................................................................................<br />

................................................................................................................................................................<br />

4.Tính khối lượng sản phẩ<br />

Áp dụng công thức Faraday:<br />

Vd: Cu có A=64, n=2 ; Clo có A=35,5 , n=1<br />

m: khối lượng chất giải phóng ở điện c c (gam)<br />

A: khối lượng mol<br />

n: số electron trao đổi ở điện c c (là hoá trị của A)<br />

: cư ng đ dòng điện (A)<br />

t: th i gian điện phân (s)<br />

F = 96500<br />

Ý nghĩa hằng số Faraday:<br />

điện phân thu được: Chỉ tính khối lượng đơn chất<br />

AIt<br />

m= 96500n<br />

+ F: hằng số Faraday là điện tích c a 1 ol electron hay điện lượng c n thiết để 1 mol electron<br />

chuyển d i trong mạch ở catot hoặc ở anot (F = 1,602.10 -19 .6,022.10 23 ≈ 96500 C.mol -1 )<br />

Khi có 96500C tải qua mạch thì có 1 mol e cho hoặc nhận:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

96500 C 1mol electron<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Q = It n e = ?<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 35<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

Vậy số mol e nhận ở catot = số mol e như ng ở anot<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

It<br />

n=<br />

e<br />

96500<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý - Khối lượng catot tăng chính là khối lượng kim loại tạo thành sau điện phân bám vào<br />

- m (dung dịch sau điện phân) = m (dung dịch trước điện phân) – (m kết tủa + m khí)<br />

- Đ giảm khối lượng của dung dịch: Δm = (m kết tủa + m khí)<br />

- Có thể có các phản ứng phụ ảy ra giữa từng cặp: chất tạo thành ở điện c c, chất tan trong dung<br />

dịch, chất dùng làm điện c c.<br />

Ví dụ:<br />

Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 với anot làm bằng than chì thì điện c c bị ăn mòn d n do chúng<br />

cháy trong o i mới sinh<br />

C +O 2 → CO 2<br />

2C +O 2 → 2CO<br />

+ Phản ứng giữa a it trong dung dịch với kim loại bám trên catot sẽ ảy ra khi qu trình điện<br />

dpdd<br />

1<br />

phân kết thúc 2 AgNO 3 + H 2 O 2Ag + 2HNO 3 + O 2<br />

2<br />

3 Ag+ 4HNO 3 3AgNO 3 + NO +2 H 2 O<br />

Vd1: Điện phân với điện c c trơ dd muối sun at kim loại hóa trị với cư ng đ dòng điện 3A.Sau<br />

1930 giây,thấy khối lượng catot tăng 1,92g Xác định tên kim loại.<br />

. Catot: M 2+ + 2e M n e = It/96500 =<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

Vd2: Điện phân 200 ml dd CuSO 4 với các điện c c trơ bằng dòng điện m t chiều I = 19,3A. Khi<br />

khí b t đ u thoát ra ở cả hai điện c c thì ngừng điện phân. Thể tích khí sinh ra ở anot là 1,<strong>12</strong> lít (đktc)<br />

1. Khối lượng kim loại (gam) sinh ra ở catot là :<br />

A. 0,32 B. 0,64 C. 3,2 D. 6,4<br />

Catot: Cu 2+ + 2e Cu Anot:<br />

1<br />

H2O 2H O<br />

2<br />

2e<br />

2<br />

.................................................................<br />

(Hoặc 2O 2- → O 2 + 4e)<br />

m Cu = ..................................................... .................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2. Th i gian điện phân (s) là:<br />

A. 1000 B. 2000 C. 100 D. 200<br />

n e = t/96500 → t = ......................................................................................................................<br />

...................................................................................................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Nồng đ (M) của dd CuSO 4 là:<br />

A. 0,25 B. 2,5 C. 0,1 D. 0,5<br />

nCuSO 4 = nCu 2+ = .........................................................................................................................<br />

Vd3: Cho dòng điện có cư ng đ 10A đi qua bình điện phân chứa 500 ml dung dịch NaOH 45%<br />

( =1,05g/ml). Hỏi sau m t th i gian bao lâu dung dịch trong bình đạt nồng đ 50%.<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

......................................................................................................................................................................<br />

Vd4: Có 200 ml dd CuSO 4 (d = 1,25g/ml) (dd A). Sau khi điện phân dd A, khối lượng của dd giảm đi 8<br />

gam. Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO 4 dư sau phản ứng điện phân phải dùng hết 1,<strong>12</strong> lít H 2 S<br />

(đktc). Nồng đ % và nồng đ mol của dd CuSO 4 trước khi điện phân là:<br />

A. 9,6; 0,75 B. 50; 0,5 C. 20; 0,2 D. 30; 0,55<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

Vd5: Th c hiện phản ứng điện phân dd chứa m gam hh CuSO 4 và NaCl với điện c c trơ, bình điện phân<br />

có màng ngăn, cư ng đ dòng điện = 5A đến khi nước bị điện phân tại cả 2 điện c c thì ngừng điện<br />

phân. ung dịch sau khi điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí (đktc) thoát ra.<br />

Catot :<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

Anot :<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

.........................................................................................................................................................................<br />

1. m nhận giá trị là<br />

A. 5,97<br />

B. 3,785<br />

2. Khối lượng dd giảm đi trong quá trình điện phân là:<br />

C. 4,8<br />

D. 4,95<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,59 B. 2,45 C. 3,15 D. 2,95<br />

3. Th i gian điện phân là<br />

A. 19’6’’ B. 9’8’’ C. 18’16’’ . 19’18’<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 37<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nhóm IA<br />

C : KI LỌAI KI – KI LỌAI KI Ổ - NHÔM<br />

I. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN TỬ<br />

BÀI: KI LỌAI KI ( Ó IA) Li, a, K, Rb, s, Fr<br />

Kim loại kiềm gồm:Liti (Li), Natri (Na), Kali (K), Rubiđi (Rb), Xesi (Cs), Franxi (Fr). Thu c<br />

Cấu hình electron: ns 1<br />

là những nguyên tố s, đều có 1e ở lớp ngoài cùng,bán kính nguyên tử lớn,<br />

dễ như ng electron o đó kim lọai nhóm IA là chất khử mạnh nhất.<br />

Li (Z=3) 1s 2 2s 1 hay [He]2s 1<br />

Na (Z=11) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 hay [Ne]3s 1<br />

K (Z=19) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 hay [Ar]4s 1<br />

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

Chất r n màu tr ng bạc và chuyển thành màu ám khi để trong không khí dó tác dụng các chất có<br />

trong không khí.<br />

Nhẹ, mềm, dẫn điện và nhiệt tốt.Nhiệt đ nóng chảy, nhiệt đ sôi thấp giảm từ Li Cs )<br />

Khối lượng riêng nhỏ. (tăng từ Li Cs ).<br />

Có mạng tinh thể lập phương tâm khối (kiểu mạng kém đặc khít).<br />

Màu ngọn lửa đặc trưng của đơn chất và hợp chất: đưa kim loại kiềm (hoặc hợp chất của kim loại<br />

kiềm ) vào ngọn lửa đèn khí không màu, ta có:<br />

Kim loại Li Na K Rb Cs<br />

Màu ngọn lửa Đỏ tía Vàng Tím Đỏ huyết Xanh lơ<br />

Nhận biết ki loại kiề và hợp chất c a nó bằng ngọn lửa kh ng àu<br />

III.TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC CHUNG<br />

Tính khử: M M n+<br />

+ ne<br />

1.T c dụng v i phi ki (Halogen X 2 , O 2 )<br />

a.V i halogen<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ: 2Na + Cl 2 ..................................................................................................<br />

b.V i oxi:<br />

Nhiệt đ thư ng: 4Na + O 2 .................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

38 KIM LOẠI NHÓM IA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

t<br />

Khi đốt nóng trong khí o i: 2Na + O 2 Na 2 O 2(r n) (Natripeoxit)<br />

t<br />

Khi đốt nóng trong khí o i: K + O 2 KO 2 (Kalisupeoxit).<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.T c dụng dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng Muối + H 2<br />

Ví dụ: 2Na + 2HCl ..................................................................................................<br />

.T c dụng v i H 2 O ở nhiệt độ thường (Li, Na, K, Rb, Cs)<br />

Ví dụ: 2Na + 2H 2 O ..................................................................................................<br />

4.T c dụng v i dung dịch uối<br />

2Na + 2H 2 O (trong dung dịch muối) ..................................................................<br />

Tạo : 3NaOH + AlCl 3 ......................................................<br />

Và tan: NaOH + Al(OH) 3 .........................................................<br />

Tạo : NaOH + NH 4 Cl ..........................................................................<br />

5.T c dụng v i Hidro<br />

Kim lọai kiềm nóng chảy có thể tác dụng cho hydro.<br />

t,p<br />

Ví dụ: 2Na + H 2 2NaH (Natri hidrua)<br />

6.Na bị cacbonat hóa trong kh ng khí<br />

Bình thư ng Na có m t lớp tạp chất do Na bị o i hóa (Na 2 O), hút ẩm (NaOH) và cuối cùng bị<br />

cacbonat hóa (Na 2 CO 3 ) 4Na + O 2 ......................................................<br />

IV.ĐIỀU CHẾ<br />

Na 2 O + 2H 2 O ......................................................<br />

2 NaOH + CO 2 ......................................................<br />

1.Nguyên tắc: khử ion kim lọai kiềm thành kim loại t do M + + e M<br />

2. Phương ph p: điện phân nóng chảy muối halogenua hay hidroxit ở dạng khan.<br />

2NaCl<br />

4NaOH<br />

dpnc<br />

......................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dpnc<br />

......................................................<br />

V.ỨNG DỤNG: Na, K: làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng.<br />

Cs: dùng chế tạo tế bào quang điện.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KIM LOẠI NHÓM IA 39<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BÀI: MỘT Ố HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM<br />

A.NaOH (NATRI HIDROXIT)<br />

I.Tính chất vật lý<br />

Chất r n, màu tr ng, không màu, hút ẩm, dễ nóng chảy (322 o C).<br />

ễ hút ẩm và chảy rửa, tan nhiều trong nước , dễ ăn da và tỏa nhiệt mạnh.<br />

II.Tính chất hóa học<br />

ung dịch ba ơ mạnh: NaOHNa + +OH - (làm anh quỳ tím, làm hồng Phenolphtalein).<br />

1.T c dụng v i dung dịch axit:NaOH + HCl ...............................................................<br />

2.T c dụng v i oxit axit: t y tỉ lệ số ol NaOH : CO 2<br />

Nếu tỉ lệ 2:1 2NaOH + CO 2 …………………….( 2OH - + CO 2 CO 3<br />

2-<br />

+ H 2 O.)<br />

Nếu tỉ lệ 1: 1 NaOH + CO 2 …………………… ( OH - + CO 2 HCO 3 2- )<br />

3.T c dụng v i dung dịch uối 2NaOH + CuSO 4 Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2<br />

4.T c dụng v i ki lọai (Al, Zn…) Cr: Kh ng phản ng dd NaOH loãng,dd NaOH đặc<br />

2NaOH + Zn ……………………<br />

5.Tác dụng v i oxit lưỡng tính<br />

2NaOH + ZnO ……………………<br />

2NaOH + Al 2 O 3 …………………<br />

2NaOH + Cr 2 O 3 ………………<br />

III.Điều chế<br />

NaOH + Al + H 2 O ……………………<br />

6.T c dụng v i hidroxit lưỡng tính<br />

2NaOH + Zn(OH) 2 ……………………<br />

NaOH + Al(OH) 3<br />

……………………<br />

NaOH + Cr(OH) 3 ……………………<br />

Phương pháp 1: điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn ốp giữa 2 điện c c trơ.<br />

dpdd<br />

Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H 2 O 2NaOH + H 2 + Cl 2 .<br />

Nếu không có màn ngăn ốp giữa 2 điện c c thì Cl 2 sẽ phản ứng với dung dịch NaOH:<br />

Nếu dung dịch lo ng thu được nước javen:<br />

2NaOH + Cl 2 ……………………<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nếu dung dịch đặc, nóng thu được Natri clorat:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6NaOH + 3Cl 2<br />

o<br />

100 C<br />

<br />

……………………<br />

40 KIM LOẠI NHÓM IA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp 2: cho ođa tác dụng với nước vôi:<br />

Na 2 CO 3 + Ca(OH) 2 ……………………<br />

B.NaCl (NATRI CLORUA)<br />

Chất r n, màu tr ng, dễ tan trong nước, nhiệt đ nóng chảy 800 o C.Th c phẩm quan trọng cho ngư i và<br />

gia súc. Nguyên liệu để điều chế nhiều hóa chất quan trọng như: Cl 2 , HCl, NaOH….<br />

Được khai thác từ nước biển, quặng muối.<br />

C.Na 2 CO 3 (NATRI CACBONAT)<br />

D.NaHCO 3 (NATRI HIDROCACBONAT)<br />

-Chất r n, màu tr ng, dễ tan trong nước, nhiệt -Chất r n, màu tr ng, ít tan trong nước<br />

đ nóng chảy 850 o C. (Na 2 CO 3 .10H 2 O.)<br />

-Là hợp chất lưỡng tính. Có pư kiềm yếu pH > 7<br />

-Natri cacbonat có pư kiềm pH > 7<br />

-<br />

HCO<br />

2-<br />

-<br />

CO 3 + HOH HCO 3 + OH - 3 + HOH H 2 CO 3 + OH -<br />

Bền v i nhiệt kh ng bị phân h y<br />

Na 2 CO 3<br />

t<br />

<br />

không bị nhiệt phân<br />

T c dụng dd axit ạnh: CO 2 .<br />

Na 2 CO 3 + 2HCl …………………<br />

Lưu ý: Cho từ từ dd a it (H + ) vào dung dịch<br />

muối CO 3 2- (hoặc hỗn hợp CO 3<br />

2-<br />

và HCO - 3 )<br />

Giai đoạn 1: CO 3<br />

2-<br />

Nếu A it dư thì<br />

+ H + HCO 3 - .<br />

Giai đoạn 2: HCO 3 - + H + H 2 O + CO 2 .<br />

Hiện tượng: Ban đ u không có khí ,sau đó có<br />

khí CO 2 bay lên<br />

T c dụng v i dung dịch<br />

kết t a và khí CO 2<br />

uối Al 3+ , Fe 3+ tạo<br />

3Na 2 CO 3 + 3H 2 O + Al 2 (SO 4 ) 3 2Al(OH) 3<br />

+ 3CO 2 + 3Na 2 SO 4 .<br />

Bền ở nhiệt độ thường, bị phân h y ở nhiệt độ<br />

cao<br />

t<br />

2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

T c dụng v i dung dịch axit<br />

NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H 2 O<br />

→khí CO 2 lập tức bay lên<br />

T c dụng v i kiề<br />

Với NaOH:<br />

NaHCO 3 + NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O.<br />

Với KOH:<br />

2NaHCO 3 +2KOHNa 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

Dung dịch NaHCO 3 là hợp chất lưỡng tính<br />

T c dụng v i dung dịch<br />

uối<br />

NaHCO 3 + NaHSO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O+CO 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2NaHCO 3 + + 2 KHSO 4 Na 2 SO 4 + K 2 SO 4<br />

+ 2 H 2 O+ 2 CO 2 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KIM LOẠI NHÓM IA 41<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Lưu ý bài to n nhỏ từ từ H + -<br />

vào dd hổn hợp gồ HCO3<br />

và<br />

2-<br />

CO3<br />

và ngược lại<br />

‣ Cho từ từ dd a it (H + ) vào dung dịch muối CO 2- 2-<br />

3 (hoặc hỗn hợp CO 3 và HCO - 3 )Ban đ u không<br />

có khí ,sau đó có khí CO 2 bay lên, pư ảy ra theo cơ chế<br />

2-<br />

Giai đoạn 1: CO 3 + H + HCO - 3 .<br />

Giai đoạn 2: HCO 3<br />

-<br />

(c và mới) + H + H 2 O + CO 2 .<br />

Nếu đề bài cho H + không dư tức là n + n 2n<br />

2<br />

khi đó dễ thấy n n + n 2<br />

H HCO3 CO3<br />

CO2 H CO3<br />

Vd1: 100ml dd X gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M .Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 250ml dd<br />

HCl1M vào sinh ra V lit khí (đkc).Tìm V<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2-<br />

‣ Cho từ từ dd hỗn hợp CO 3 và HCO - 3 vào dung dịch chứa a it (H + ) : ảy ra đồng th i 2 phản ứng<br />

tạo khí CO 2 lập tức<br />

2-<br />

CO 3 + 2H + H 2 O + CO 2 .<br />

x 2x x<br />

HCO 3<br />

-<br />

+ H + H 2 O + CO 2 .<br />

y y y<br />

2-<br />

Do mỗi giọt dd hỗn hợp nhỏ uống đều chứa CO 3 và HCO - 3 với số mol ion tỉ lệ tương ứng với số<br />

mol ion ban đ u của mỗi ion nên để tính số mol khí CO 2 ta c n tìm tổng ( +y)<br />

x n 2-<br />

CO3<br />

=<br />

y n -<br />

HCO3<br />

<br />

2x + y = n<br />

H<br />

+<br />

n<br />

Gỉai hệ ta tìm được CO2<br />

= x + y<br />

Vd2: Nhỏ từ từ từng giọt 100ml dd X gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M cho đến hết vào 250ml dd<br />

HCl1M vào sinh ra V lit khí (đkc).Tìm V<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Vd3:Cốc A đ ng 0,3 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 .Cốc B đ ng 0,4 mol HCl . Đổ từ từ cốc A vào cốc<br />

B số mol khí CO 2 thoát ra có giá trị nào ?<br />

A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 . 0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vd4: Cốc A đ ng 0,3 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 .Cốc B đ ng 0,4 mol HCl . Đổ từ từ cốc B vào<br />

cốc A,số mol khí CO 2 thoát ra có giá trị nào ?<br />

A. 0,25 B. 0,1 C. 0,4 . 0,5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

42 KIM LOẠI NHÓM IA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lưu ý bài to n NaOH tác dụng v i axit photphoric H 3 PO 4 ,tác dụng CO 2 , SO 2<br />

n<br />

n<br />

NaOH<br />

H3PO4<br />

n<br />

<br />

n<br />

NaH 2 PO 4 ,<br />

H 3 PO 4 dư<br />

( P 2 O 5 → 2P ; Ba(OH) 2 → 2OH - )<br />

Caâu 1: Cho dung dịch chứa 5,88g H 3 PO 4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH. Sau phản ứng, trong dung<br />

dịch muối tạo thành là muối gì khối lượng bao nhiêu gam?<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………….<br />

Caâu 2: Cho 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1M tác dụng với 5 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,02M, sau phản ứng ta<br />

thu được muối gì khối lượng bao nhiêu gam ?<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Caâu 3: 14,2 gam P 2 O 5 tác dụng 300 ml dd NaOH 1,2M sau phản ứng thu thu được muối gì khối lượng<br />

bao nhiêu gam ?<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………..<br />

<br />

ản<br />

Phẩm<br />

OH<br />

Nếu M 2+ là Ca 2+ hay Ba 2+ thì xảy ra phản ứng tạo kết tủa như sau:<br />

Nếu đề bài cho số mol OH - và số mol kết tủa thì số mol CO 2 có 2 trư ng hợp<br />

<br />

n<br />

CO<br />

= n (1muoi)<br />

2<br />

<br />

-<br />

<br />

n<br />

CO<br />

= n - n (2muoi)<br />

2 OH<br />

P<br />

1<br />

NaH 2 PO 4<br />

,Na 2 HPO 4<br />

Hay<br />

CO OH HCO<br />

<br />

<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

CO 2OH CO H O<br />

CO M MCO <br />

2<br />

2<br />

3 3<br />

KIM LOẠI NHÓM IA 43<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n = n (1muoi)<br />

CO<br />

CO<br />

2-<br />

2 CO3<br />

n = n - n (2 muoi)<br />

2- -<br />

3 OH<br />

Caâu 4: Hấp thụ hết 0,4 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,5 mol Ca(OH) 2 . Tính khối lượng kết tủa thu<br />

được.<br />

A. 40 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 30 gam<br />

2<br />

Na 2 HPO 4,<br />

Na 3 PO 4<br />

NaH 2 PO 4 Na 2 H PO 4 Na 3 PO 4<br />

CO<br />

3<br />

2<br />

Na 3 PO 4, NaOHdư<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Caâu 5: ung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M. Sục 2,24 lít khí CO 2 vào 400 ml dung dịch A<br />

ta thu được m t kết tủa có khối lượng là bao nhiêu?<br />

A. 1,5 g B. 10 g C.4 g D.0,4 g<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Caâu 6: Hấp thụ V lít CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V:<br />

A. 0,448 và 0,896 B. 2,24 và 11,2 C. 2,24 và 0,448 D. 11,2 và 1,344<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 7: X là dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 . Hấp thụ hết 0,3 mol CO 2 vào X được 2b mol kết tủa, còn<br />

hấp thụ hết 0,4 mol CO 2 vào X được b mol kết tủa. Vậy giá trị a,b l n lượt là:<br />

A. 0,25và 0,1 B. 0,15và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,25và 0,15<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………….<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

Caâu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng đ a mol/l được<br />

15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

Caâu 9: Có 2 thí nghiệm :<br />

+ Hấp thụ hết a mol CO 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH) 2 được 20 gam kết tủa.<br />

+ Hấp thụ hết 2a mol CO 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH) 2 được 30 gam kết tủa<br />

Tìm các giá trị a và b<br />

A. 0,2 và 0,3 B. 0,2 và 0,5 C. 0,2 và 0,6 D. 0,2 và 0,35<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

Caâu 10: Sục 9,52 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH) 2 0,5M – KOH<br />

0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 16,275 gam<br />

B. 21,7 gam<br />

C. 14,775 gam<br />

D. 17,975 gam .<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

44 KIM LOẠI NHÓM IA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BÀI: KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÓM IIA (Be, Mg, Ca, r, Ba, Ra)<br />

I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO<br />

Thu c nhóm IIA gồm các nguyên tố: beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), stronti (Sr) ,bari (Ba).<br />

Cấu hình electron: ns 2 là những nguyên tố s, bán kính nguyên tử lớn ,có 2 electron ở lớp ngoài<br />

cùng,l c liên kết trong mạng tinh thể yếu.<br />

o đó kim lọai nhóm IIA là chất khử mạnh (yếu hơn kim lọai kiềm).<br />

Be (Z=4) 1s 2 2s 2 hay [He]2s 2<br />

Mg (Z=<strong>12</strong>) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 hay [Ne]3s 2<br />

Ca (Z= 20) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 hay [Ar]4s 2<br />

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

Nhiệt đ nóng chảy và nhiệt đ sôi thấp ( trừ Be)Khối lượng riêng tương đối nhỏ.<br />

Cứng hơn kim lọai kiềm, nhưng vẫn là kim lọai mềm.<br />

Be, Mg dạng lục phương.<br />

Ca và Sr lục phương tâm diện.<br />

Ba và Ra lục phương tâm khối.<br />

III.TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC<br />

1. T c dụng v i phi ki<br />

a. Phản ng v i oxi<br />

Tính khử: M M 2+ + 2e<br />

Trong không khí (ở nhiệt đ thư ng), Be và Mg bị oxi hóa chậm thành màng oxi bền bảo vệ cho<br />

kim loại. Ca, Sr, Ba tác dụng với oxi của không khí mạnh hơn. Khi bị đốt nóng chứng cháy sáng trong<br />

không khí tạo oxit<br />

2M + O 2<br />

0<br />

t<br />

b.Phản ng tốt v i halogen tạo<br />

M + Cl 2<br />

c.Phản ng v i c c phi ki<br />

Ca + 2C<br />

Ba + S<br />

............................................................................................<br />

0<br />

t<br />

2.T c dụng v i dung dịch axit :<br />

uối halogenua<br />

............................................................................................<br />

yếu hơn (C, , P…) khi nung đến nhiệt độ cao<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

t<br />

..............................................................................................<br />

0<br />

t<br />

............................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KIM LOẠI NHÓM IIA 45<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a.V i HCl, H 2 SO 4 loãng: giải phóng H 2<br />

M + 2HCl ............................................................................................<br />

b.V i H 2 SO 4 đặc, HNO 3 :<br />

o các kim loại nhóm A (thư ng gặp Mg) có tính khử mạnh vì vậy có thể khử N của dd HNO 3<br />

lo ng uống số o i hóa thấp như N (N 2 O), N (N 2 ), và đặc biệt là (NH 4 NO 3 )<br />

M + HNO 3( rất lo ng) …………….. + NH 4 NO 3 + ………………………………….<br />

.T c dụng v i nư c ở nhiệt độ thường:<br />

Be không phản ứng.Mg khử H 2 O rất chậm (ở nhiệt đ thư ng g n như không phản ứng ).Ca, Sr,<br />

Ba phản ứng m nh liệt<br />

Ví dụ:<br />

Ca + 2H 2 O ....................................................................................<br />

4.T c dụng dd uối:<br />

o Ca, Sr, Ba tác dụng với dd muối CuCl 2 dung dịch muối NH 4 Cl<br />

Ba + 2H 2 O ...................................................................................<br />

Ba(OH) 2 + CuCl 2 .........................................................................<br />

Ba(OH) 2 + 2NH 4 Cl .....................................................................<br />

o Mg tác dụng với dd muối<br />

Mg + CuSO 4 ............................................................................................<br />

Chú ý: Mg + 2FeCl 3 ............................................................................................<br />

Nhưng: Mg + FeCl 2 ............................................................................................<br />

IV. ỨNG DỤNG<br />

Be: tạo hợp kim cứng, bền, đàn hồi dùng làm vỏ tàu….<br />

Mg: tạo hợp kim nhẹ, bền dùng chế tạo máy bay, tên lửa…<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

+1<br />

Nguyên t c: Khử ion kim lọai nhóm A thành kim lọai M 2+<br />

Phương pháp: điện phân nóng chảy muối halogenua MX 2 .<br />

0<br />

N 3<br />

+5<br />

+ 2e M<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MX 2<br />

dpnc<br />

............................................................................................<br />

46 KIM LOẠI NHÓM IIA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

BÀI: MỘT Ố HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI CANXI<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. CaO – CANXI OXIT (<strong>VÔ</strong>I SỐNG)<br />

1)Lý tính: chất rắn,<br />

2)Hóa tính: Là oxit bazơ<br />

a.T c dụng v i nư c<br />

àu trắng, nhiệt độ nóng chảy 2585 o C<br />

CaO + H 2 O ..............................................phản ứng toả nhiệt<br />

b.T c dụng v i dung dịch axit: CaO + 2HCl .............................................<br />

c.T c dụng v i oxit axit CaO + CO 2 .............................................<br />

Điều chế: phân h y đ v i ở nhiệt độ cao<br />

CaCO 3<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

Muốn tăng hiệu suất c n: tăng t o 900 o C và giảm nồng đ khí CO 2 .<br />

Ứng dụng: d ng trong c ng nghiệp, xây d ng ,n ng nghiệp...<br />

NHỚ<br />

1- Tính tan trong nước , : CaO tan ,BaO tan, SrO tan, MgO không tan.<br />

2- Tác dụng với nước dung dịch ba ơ kiềm: (chỉ có CaO, SrO và BaO tác dụng)<br />

3- Tác dụng với CO 2 muối: (chỉ có CaO, SrO và BaO tác dụng)<br />

II. Ca(OH) 2 – CANXI HIDROXIT (NƯỚC <strong>VÔ</strong>I)<br />

1.Lý tính: chất rắn,<br />

àu trắng, ít tan trong nư c<br />

2.Hóa tính: là 1 dung dịch bazơ (yếu hơn dd NaOH)<br />

a. T c dụng dung dịch axit<br />

Ca(OH) 2 + 2HCl ...................................................................................<br />

b. T c dụng v i oxit axit<br />

ẫn CO 2 vào dung dịch nước vôi trong, dd có kết tủa tr ng:<br />

Ca(OH) 2 + CO 2 .......................................................(1)<br />

Thêm tiếp CO 2 cho đến dư, kết tủa bị hòa tan, dd trong suốt trở lại:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CaCO 3 + H 2 O + CO 2 .............................................(2)<br />

Từ (1) và (2), ta có: Ca(OH) 2 + 2CO 2 .............................................<br />

c. T c dụng v i dd uối<br />

Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 ..................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KIM LOẠI NHÓM IIA 47<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1:1<br />

Chú ý: Ca(OH) 2 + NaHCO 3 CaCO 3 + NaOH + H 2 O.<br />

1:2<br />

Ca(OH) 2 + 2NaHCO 3 CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />

III. CaCO 3 - CANXI CACBONAT (ĐÁ <strong>VÔ</strong>I)<br />

1.Lý tính: chất rắn trắng, kh ng tan trong nư c<br />

2.Hóa tính: là<br />

a. T c dụng dung dịch axit<br />

uối c a axit yếu và kh ng bền.<br />

CaCO 3 + 2HCl ...................................................<br />

CaCO 3 + 2CH 3 COOH .............................................<br />

b. Ở nhiệt độ thấp bị hòa tan dần trong nư c có ch a CO 2<br />

CaCO 3 + H 2 O + CO 2 .............................................(1)<br />

Ca(HCO 3 )<br />

0<br />

<br />

t CaCO 3 + H 2 O + CO 2 (2)<br />

(1) & (2) giải thích s âm th c của nước mưa đối với núi đá vôi và giải thích s tạo thành thạch<br />

nh trong hang đ ng<br />

c. Bị phân h y ở nhiệt độ cao (900 o C)<br />

CaCO 3 .............................................<br />

Ứng dụng Làm vật liệu ây d ng: sản uất vôi sống.Làm nguyên liệu sản uất imăng, đất đèn…<br />

IV. CaSO 4 - CANXI SUNFAT (THẠCH CAO)<br />

Chất r n, màu tr ng, tan ít trong nước.Tùy lượng nước kết tinh, có 3 lọai thạch cao<br />

Thạch cao sống CaSO 4 .2H 2 O bền ở nhiệt đ thư ng dùng sản uất i măng<br />

Thạch cao nung CaSO 4 .H 2 O hoặc Ca O 4 .0,5H 2 O dùng đúc tượng, bó ương g y...<br />

Thạch cao khan CaSO 4 không tan trong nước<br />

Ứng dụng<br />

Thạch cao nung CaSO 4 .H 2 O hoặc Ca O 4 .0,5H 2 O dùng để đúc tượng, bó ương g y, làm phấn<br />

viết bảng, làm chất kết dính trong vật liệu ây d ng<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

0 0<br />

160 c 1000 c<br />

4 2<br />

<br />

4 2 4 2<br />

<br />

4<br />

CaSO .2H O CaSO .H O (CaSO .0,5H O) CaSO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BÀI : NƯỚC CỨNG<br />

Nước có chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ gọi là nước cứng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

48 KIM LOẠI NHÓM IIA<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Nước không chứa hay chứa rất ít ion Ca 2+ và Mg 2+ gọi là nước mềm<br />

II. PHÂN LOẠI: Phân loại nư c c ng d a vào ion â<br />

có trong nư c c ng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nước cứng tạm th i ngoài Ca 2+ và Mg 2+ còn chứa ion HCO <br />

: Ca(HCO 3 ) 2 hay Mg(HCO 3 ) 2 .<br />

Nước cứng vĩnh cửu ngoài Ca 2+ và Mg 2+ 2<br />

còn chứa Cl ,SO 4 : CaSO 4 , MgSO 4 , CaCl 2 và MgCl 2 .<br />

Nước cứng toàn ph n là tổng c ng 2 đ cứng trên: CaSO 4 , MgSO 4 , CaCl 2 và MgCl 2<br />

Ca(HCO 3 ) 2 ,Mg(HCO 3 ) 2 .<br />

III. TÁC HẠI CỦA NƯỚC CỨNG<br />

• Làm mất tính tẩy rửa của à phòng, làm vải sợi mau mục nát:<br />

2C 17 H 35 COONa + Ca 2+ (C 17 H 35 COO) 2 Ca + 2Na + .<br />

• Tạo lớp cặn trong nồi hơi gây l ng phí chất đốt, bịt kín ống dẫn chất đốt<br />

Ca(HCO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

• Làm th c phẩm lâu chín và giảm mùi vị.<br />

IV. PHƯƠNG PHÁP LÀM MỀM NƯỚC CỨNG<br />

Nguyên t c: giảm nồng đ ion Ca 2+ và Mg 2+ bằng cách chuyển chúng vào hợp chất không tan hay<br />

thay thế chúng bằng ion khác. M 2+ + CO 3<br />

2-<br />

1. Phương ph p kết t a<br />

MCO 3 <br />

a) Đun nóng trước khi dùng để làm mềm nước cứng tạm th i:<br />

M(HCO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

b) Dùng dd Ca(OH) 2 vừa đ sẽ làm mềm nước cứng tạm th i:<br />

Ca(OH) 2 + M(HCO 3 ) 2 .............................................<br />

c) Dùng Na 2 CO 3 sẽ làm mềm nước cứng tạm th i và vĩnh cửu:<br />

M(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 MCO 3 + 2NaHCO 3<br />

MCl 2 + Na 2 CO 3 .............................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MSO 4 + Na 2 CO 3 .............................................<br />

- Ta có thể dùng muối K 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , K 3 PO 4 ….để làm mềm nước cứng.<br />

2. Phương ph p trao đổi ion: cho nước cứng chảy qua chất trao đổi ion (ionit), ion Ca 2+ và<br />

Mg 2+ sẽ bị hấp thụ và thế vào đó là các ion như Na + , H + …. Ta được nước mềm.<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KIM LOẠI NHÓM IIA 49<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />

Khối lượng nguyên tử: 27<br />

BÀI: NHÔM ( Al = 27 )<br />

Cấu hình electron:Al(Z=13) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 nguyên tố họ p , số thứ t 13, chu kì 3, nhóm A.<br />

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

Chất r n, màu tr ng bạc, nhẹ ( = 2.7 g/cm 3 )Nhiệt đ nóng chảy 660 o C; nhiệt đ sôi 2060 o C.<br />

ễ dát mỏng, dễ kéo sợi. ẫn điện, nhiệt tốt.<br />

III. TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC<br />

1.T c dụng v i phi ki<br />

Tính khử: Al Al 3+ + 3e<br />

Nhiệt đ thư ng: Al kết hợp với o i tạo lớp o it mỏng, bền bảo vệ Al không bị o i hóa tiếp.<br />

2Al + 3O 2<br />

2Al + 3Cl 2<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

HO 2<br />

2Al + 3I 2 .............................................<br />

2.T c dụng v i dung dịch axit<br />

• Với HCl, H 2 SO 4 loãng: 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 <br />

• Với H 2 SO 4 và HNO 3 đặc ngu i: Al không phản ứng.<br />

• Với HNO 3 loãng, HNO 3 và H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

Al + 4HNO 3 loãng ……………… + NO +…………………….<br />

Al + 6HNO 3 đặc, nóng ………………… + 3NO 2 +……………………………<br />

2Al + 6H 2 SO 4 đặc, nóng …………………+ 3SO 2 + …………………………..<br />

o Al có tính khử mạnh vì vậy có thể khử<br />

0<br />

(N 2 O), N (N 2 ), và đặc biệt là (NH 4 NO 3 )<br />

N 3<br />

của dd HNO 3 lo ng uống số o i hóa thấp như<br />

8Al + 30HNO 3 loãng ……………… + 3NH 4 NO 3 + ………………………………..<br />

3.T c dụng v i oxit ki lọai M X O Y (pư nhiệt nh )<br />

+5<br />

N<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+1<br />

N<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2yAl + 3M x O y<br />

0<br />

t<br />

yAl 2 O 3 + 3xM<br />

Hỗn hợp Tec it có trong que hàn gồ Al và Fe 2 O 3<br />

50 NHÔM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

Vd: 2Al + Fe 2 O 3<br />

0<br />

t<br />

.............................................<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4.T c dụng v i H 2 O<br />

Lớp o it Al 2 O 3 bảo vệ Al không tác dụng với nước ở bất kỳ nhiệt đ nào.<br />

Nếu phá bỏ lớp bảo vệ, Al tác dụng với nước ở nhiệt đô thư ng:<br />

2Al + 6H 2 O 2Al(OH) 3 + 3H 2 <br />

Phản ứng dừng lại vì lớp Al(OH) 3 bảo vệ không cho Al tiếp úc với nước.<br />

Kết luận: Trên th c tế Al và các vật dụng bằng nhôm không phản ứng với nước ở nhiệt đô thư ng<br />

5.T c dụng v i Bazơ<br />

Với dung dịch ba ơ kiềm:<br />

Al + H 2 O + NaOH ……………………………<br />

Zn + 2NaOH ……………………………<br />

Chú ý :Al,Zn đều tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit nhưng không gọi Al,Zn là chất<br />

lưỡng tính<br />

ùng pư này giải thích vì sao Al tác dụng dễ dàng với nước trong dung dịch kiềm<br />

• ung dịch NaOH phá hủy lớp Al 2 O 3 ở lớp ngòai:<br />

2NaOH + Al 2 O 3 ……………………………<br />

• Al sẽ phản ứng với nước: 2Al + 6H 2 O 2Al(OH) 3 + 3H 2 (1)<br />

• ung dịch NaOH phá hủy lớp bảo vệ Al(OH) 3 :<br />

NaOH + Al(OH) 3 NaAlO 2 + 2H 2 O.(2)<br />

Kết luận: dung dịch NaOH giữ vai trò hòa tan màng bảo vệ Al 2 O 3 ,Al(OH) 3 tạo điều kiện cho Al<br />

khử H 2 O dễ dàng.<br />

Từ (1) và (2), ta có: 2Al + 2H 2 O + 2NaOH 2NaAlO 2 + 3H 2 <br />

6.T c dụng v i Muối<br />

Chú ý:<br />

2Al + 3CuSO 4 .............................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Al + 3FeCl 3 .............................................<br />

Sau pư nếu Al dư : 2Al + 3FeCl 2 .............................................<br />

IV. ỨNG DỤNG<br />

Làm vật liệu hàng không, ây d ng, trang trí nhà cửa…<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NHÔM 51<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ùng làm dây dẫn cao thế, thiết bị nhiệt.<br />

Chế tạo hợp kim tecmit (Al,Fe 2 O 3 )dùng trong phản ứng nhiệt nhôm,hàn đư ng ray, hàn kim loại<br />

Giấy nhôm dùng gói th c phẩm.<br />

V. SẢN XUẤT NHÔM<br />

1. Nh trong t nhiên: chỉ hiện diện ở dạng hợp chất như:<br />

Đất sét: Al 2 O 3 .2SiO 2 .2H 2 O.<br />

Boxit: Al 2 O 3 .nH 2 O.<br />

Mica: Al 2 O 3 .K 2 O.6SiO 2 .<br />

Criolit: 3NaF.AlF 3 .(Na 3 AlF 6 )<br />

2. Nguyên tắc sản xuất Al: điện phân nóng chảy Al 2 O 3 khan trong criolit<br />

Giai đọan 1<br />

Chuẩn bị chất điện li nóng chảy ta tr n lẫn Al 2 O 3 khan với Criolit(3NaF .AlF 3 )nóng chảy nhằm:<br />

• Hạ đ nóng chảy của Al 2 O 3 (khỏang 900 o C) , tiết kiệm năng lượng.<br />

• Tạo chất lỏng có tính dẫn điện cao hơn.<br />

• Tạo hỗn hợp lỏng không cho Al nóng chảy bị o i hóa trong không khí.<br />

Giai đọan 2: thiết bị điện phân<br />

C c âm (than chì): khử Al 3+ thành Al.<br />

Al 3+ + 3e Al.<br />

C c dương: (thỏi than chì) o i hóa O 2- thành O 2 .<br />

2O 2- O 2 + 4e<br />

(O 2 tạo ra đốt cháy than chì tạo khí CO ,CO 2 )do đó sau m t th i gian phải thay thế<br />

c c dương C + O 2 → CO 2<br />

2C + O 2 →2CO<br />

Phương trình điện phân: 2Al 2 O 3<br />

<br />

4Al + 3O 2 <br />

Ví dụ : Tính khối lượng o yt nhôm và lượng than chì c n dùng để sản uất 5,4 tấn nhôm cho rằng lương<br />

than chì bị o y thoát ra ở c c dương o y hoá hết thành CO 2 .Cho hiệu suất mỗi pư đều đạt 80%<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………………<br />

dpnc<br />

criolit<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

52 NHÔM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

BÀI: MỘT Ố HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. NHÔM OXIT Al 2 O 3<br />

1)Lý tính<br />

Chất r n, không tan và không tác dụng với nước, t nc = 2050 o C.Có trong quặng mỏ (bo it), đá quý (Rubi,<br />

Saphia… )<br />

2)Hóa tính<br />

a. Là hợp chất lưỡng tính<br />

Tác dụng với dd a it: Al 2 O 3 + 6HCl .............................................<br />

Tác dụng với dd kiềm:<br />

2NaOH + Al 2 O 3 .............................................<br />

b. Là hợp chất rất bền v i nhiệt:kh ng bị khử bởi : H 2 ,C, CO…tạo Al<br />

2000 C<br />

Trong lò điện: 2Al 2 O 3 + 9C Al 4 C 3 + 6CO.<br />

)Điều chế<br />

t<br />

Nhiệt phân 2Al(OH) 3 .............................................<br />

t<br />

2Al(NO 3 ) 3 .............................................<br />

II. NHÔM HIDROXIT Al(OH) 3<br />

1. Lý tính: Kết t a keo trắng, kh ng tan trong nư c<br />

2. Hóa tính<br />

a. Tính lưỡng tính<br />

Tác dụng với dd a it: Al(OH) 3 + 3HCl .............................................<br />

Tác dụng với dd kiềm: NaOH + Al(OH) 3 .............................................<br />

b. Tính ké bền v i nhiệt<br />

900 C<br />

2Al(OH) 3 .............................................<br />

c. V i dung dịch a oniac<br />

Al(OH) 3 không phản ứng dung dịch amoniac (không tan trong dd NH 3 )<br />

Zn(OH) 2 ,Cu(OH) 2 , Ni(OH) 2 ,AgCl …tan trong dung dịch amoniac do tạo phức<br />

3. Điều chế<br />

o<br />

Nhỏ từ từ cho tới dư dung dịch NH 3 vào dung dịch muối Al 3+<br />

AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O .............................................<br />

o<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NHÔM 53<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch muối Al 3+ (không làm ngược lại)<br />

AlCl 3 + 3NaOH .............................................<br />

Nhỏ từ từ dung dịch HCl lo ng vừa đủ vào dung dịch muối AlO 2<br />

-<br />

NaAlO 2 + HCl + H 2 O .............................................<br />

ẫn CO 2 từ từ cho tới dư vào dung dịch muối AlO 2 - :<br />

NaAlO 2 + 2H 2 O + CO 2 .............................................<br />

III. NHÔM SUNFAT Al 2 (SO 4 ) 3<br />

Phèn chua K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. hay KAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

Phèn nhôm M 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. hay MAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.( M là Li,K,Na hoặc NH 4 )<br />

- Ứng dụng: làm trong nước.<br />

K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O 2K + + 2Al 3+ + 4SO 4<br />

2-<br />

Al 3+ + 3H.OH <br />

Al(OH) 3 + 3H + .<br />

+ 24H 2 O.<br />

- Al(OH) 3 khi kết tủa dạng keo sẽ gom tụ các vẩn đục trong nước l ng uống làm nước trong.<br />

IV. NHÔM CLORUA AlCl 3<br />

- ùng làm chất úc tác trong công nghiệp tổng hợp hữu cơ<br />

V. CACBUA NHÔM Al 4 C 3<br />

Al 4 C 3 + <strong>12</strong>H 2 O .............................................<br />

Al 4 C 3 + <strong>12</strong>HCl .............................................<br />

Phản ng nhiệt nh<br />

2yAl + 3M x O y<br />

TOÁN NHIỆT NHÔM<br />

:là phản ứng của Al với o it kim lọai sau Al ở nhiệt đ cao:<br />

yAl 2 O 3 + 3xM<br />

- Nếu phản ứng không hoàn toàn (H< 100%) thì sau phản ứng sẽ chứa hh 4 chất r n :<br />

Al dư (phản ứng với dd NaOH. tạo khí )<br />

<br />

t<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Al 2 O 3 tạo thành ( tan trong dung dịch a it, kiềm nhưng không tạo khí)<br />

M tạo thành( phản ứng với dd a it.tạo khí )<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

M x O y dư ( tan trong dd a it nhưng không tạo khí)<br />

- Nếu phản ứng hoàn toàn (H =100%) thì sau phản ứng sẽ chứa :<br />

54 NHÔM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

<br />

<br />

<br />

TH1: Al dư ,Al 2 O 3 và kim loại M tạo thành M tạo thành<br />

TH2: M x O y dư ,Al 2 O 3 và kim loại M tạo thành M tạo thành<br />

TH3: M x O y và Al phản ứng vừa đủ sau pư chỉ có Al 2 O 3 và kim loại M tạo thành<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

-Hiệu suát phản ứng nhiệt nhôm:<br />

n<br />

Al<br />

pu 2 3pu<br />

H<br />

(Al)<br />

= 100 H<br />

(Fe2O 3)<br />

= 100<br />

n<br />

Al<br />

bd 2 3bd<br />

Câu 1 : Tr n 5,4 gam b t Al với 17,4g b t Fe 3 O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al(giả sử chỉ xảy ra<br />

phản ứng khử Fe 3 O 4 thành Fe) .Hòa tan hoàn toàn hh chất r n sau phản ứng bằng dd H 2 SO 4 lo ng, dư<br />

thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là.<br />

A. 62,5 % B. 20% C. 60% D. 80%<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………………………………………………..<br />

Câu 2 : Hh X gồm Al và Fe 2 O 3 . Lấy 85,6gam X đem nung nóng để th c hiện phản ứng nhiệt nhôm,<br />

sau m t th i gian thu được m gam chất r n Y. Chia Y làm 2 ph n bằng nhau:<br />

- Ph n 1: Hòa tan trong dd NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m 1 gam chất không tan.<br />

- Ph n 2: Hòa tan hết trong dd HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc).<br />

Ph n trăm khối lượng Fe trong Y là?<br />

A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40%<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 3 : Cho hh A khối lượng m gam b t Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A<br />

trong điều kiện không có o i được hh B .Nghiền nhỏ và tr n đều rồi chia làm haiph n<br />

Ph n I có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dd HNO3 đun nóng đượcdd C và 3,696 lít khí<br />

NO đktc .<br />

Ph n II tác dụng với lượng dư dd NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 lít khí đktc vàcòn lại 2,52 gam<br />

chất r n không tan .các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Xác định công thức của oxit s t<br />

NHÔM 55<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

n<br />

n<br />

Fe O<br />

Fe O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………….....<br />

...................................................................................................................................................................<br />

Câu 4 : (ĐH 2015)Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2 O 3 ; 0,04 mol FeO và a<br />

mol Al. Sau m t th i gian phản ứng, tr n đều, thu được hỗn hợp chất r n Y. Chia Y thành hai ph n<br />

bằng nhau. Ph n m t phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Ph n hai phản ứng<br />

với dung dịch HCl lo ng, nóng (dư), thu được 1,<strong>12</strong> lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt<br />

nhôm, Cr 2 O 3 chỉ bị khử thành Cr. Ph n trăm khối lượng Cr 2 O 3 đ phản ứng là<br />

A. 20,00% . B. 66,67% . C. 33,33% . D. 50,00% .<br />

Giải<br />

-Hiểu rằng: Crom, Crom(III)oxit không phản ứng với dung dịch NaOH loãng<br />

Tính oxyhóa của Fe 2+ >Cr 3+ nên FeO pư trước vì Cr 2 O 3 đ pư nên FeO đ bị khử hết thành Fe<br />

Chất r n Y + dung dịch NaOH<br />

Al dư , Al 2 O 3 + NaOH NaAlO 2 n Alban đầu = n NaOH = 0,08 (mol)<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………….…<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

………………………………………………………………………………………………………...<br />

Câu 5 : Cho<br />

gam Al và y gam FeO đem nung nóng th c hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện<br />

không có không khí ta được chất r n A ,đem A hòa tan trong dd NaOH dư thu được V lít H2 đkc và m<br />

gam r n B.Tìm s liên quan giữa x,y và m.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

x y-m V<br />

A. = +<br />

9 8 11,2<br />

x y-m V<br />

B. = +<br />

27 16 22,4<br />

V<br />

m V<br />

C. x + y = m + D. x + y = +<br />

22,4 56 22,4<br />

Gợi ý: Quy đổi hh ban đ u thành Fe,O,Al rồi dùng bảo toàn e<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………………………………………………………..<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

56 NHÔM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C<strong>ÔN</strong>G THỨC GIẢI NHANH MUỐI NHÔM,MUỐI KẼM<br />

I. Khi cho dung dịch kiề OH - vào hh dd ch a Al 3+ hoặc dd ch a H + và Al 3+<br />

Gọi a là mol Al 3+ , b số mol kết tủa tan bớt là Kết tủa còn lại là (a-b) (n↓đề cho)<br />

H + + OH - → H 2 O Al 3+ + 3 OH - → Al(OH) 3 Al(OH) 3 + OH - → AlO - 2 + 2H 2 O<br />

Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al 3+ để thu được lượng kết t a theo yêu cầu (Dạng<br />

này có 2 kết quả)<br />

C ng th c:<br />

n OH = 3n - <br />

n OH - = 4n Al 3+ - n <br />

Tính lượng NaOH cần cho vào h n hợp dung dịch Al 3+ và H + để thu được lượng kết t a theo<br />

yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)<br />

C ng th c: n = n 3n<br />

OH - H <br />

+ n OH - = n +<br />

H 4n Al 3+ - n <br />

II. Khi cho dung dịch axit H + vào hh dd ch a AlO - 2 hoặc dd ch a OH - và AlO - 2<br />

Gọi a là mol AlO - 2 , b số mol kết tủa tan bớt là Kết tủa còn lại là (a-b) (n↓đề cho)<br />

H + + OH - → H 2 O H + + AlO - 2 + H 2 O → Al(OH) 3 3H + + Al(OH) 3 → Al 3+ + 3H 2 O<br />

Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch NaAlO 2 để thu được lượng kết t a theo yêu cầu<br />

(Dạng này có 2 kết quả)<br />

C ng th c:<br />

n = 4n - 3 n <br />

n <br />

H<br />

= n hoặc +<br />

H AlO<br />

- 2<br />

Tính lượng HCl cần cho vào h n hợp dd NaAlO 2 hoặc dd NaOH vàNaAlO 2 thu được lượng<br />

kết t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)<br />

C ng th c: n = n + - n<br />

H OH hoặc n = n + 4n - 3n<br />

OH<br />

- AlO<br />

- 2<br />

III. Khi cho dung dịch kiề OH - vào hh dd Zn 2+ hoặc dd ch a H + và Zn 2+<br />

H <br />

Gọi a là mol Zn 2+ , b số mol kết tủa tan bớt là Kết tủa còn lại là a-b (n↓đề cho)<br />

H + + OH - → H 2 O Zn 2+ + 2 OH - →Zn(OH) 2 Zn(OH) 2 + 2OH - 2<br />

→ ZnO + 2H 2 O<br />

Tính lượng NaOH c n cho vào dung dịch Zn 2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu c u (Dạng này<br />

có 2 kết quả):<br />

C ng th c:<br />

n = 2n hoặc n = 4n - 2n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH -<br />

<br />

OH- Zn2+<br />

Tính lượng NaOH c n cho vào hỗn hợp dung dịch Zn 2+ và H + để thu được lượng kết tủa theo yêu c u<br />

(Dạng này có 2 kết quả)<br />

C ng th c: n = n + + 2n hoặc n = n + + 4n - 2n<br />

OH -<br />

H<br />

<br />

OH- H Zn2+<br />

<br />

<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NHÔM 57<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

1/ C n cho m t thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất là bao nhiêu vào dung dịch chứa đồng th i 0,6mol<br />

AlCl 3 và 0,2mol HCl để uất hiện 39gam kết tủa.<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

2/ C n cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7mol NaAlO 2 để thu được 39 gam kết<br />

tủa<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

3/ Thể tích dung dịch HCl 1M c c đại c n cho vào dung dịch chứa đồng th i 0,1mol NaOH và 0,3mol<br />

NaAlO 2 là bao nhiêu để uất hiện 15,6gam kết tủa?<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

4/ Cho dd chứa 0,1 mol NaAlO 2 , tác dụng với dd HCl . Sau phản ưng thu được 6,24 gam kết tủa . Tìm<br />

số mol HCl đ phản ứng<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

..........................................................................................................................................................................<br />

5/ Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi<br />

phản ứng hòan toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:<br />

A. 0,45 B. 0,35<br />

C. 0,25 D.0,05<br />

6/ Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 . Sau phản ứng<br />

khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 3,<strong>12</strong> gam. B. 2,34 gam.<br />

C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.<br />

7/ Cho a mol AlCl 3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. 0,05 B. 0,0<strong>12</strong>5<br />

C. 0,0625 D 0,<strong>12</strong>5<br />

8/ Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4 C 3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn<br />

hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 0,55. B. 0,60.<br />

C. 0,40. D. 0,45.<br />

9/ Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3<br />

và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 2,568. B. 1,560.<br />

C. 4,<strong>12</strong>8. D. 5,064.<br />

10/ Rót từ từ 400 ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu<br />

được?<br />

A.15,6 gam<br />

B.7,8 gam<br />

C.11,7 gam<br />

D.3,9 gam<br />

11/ Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2,0 M thu được dung dịch A. Thêm dung dịch chứa<br />

0,45 mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là:<br />

A.3,90 gam.<br />

B.1,30 gam.<br />

C.7,80 gam.<br />

D.2,34 gam<br />

<strong>12</strong>/ Khi cho 100 ml dd HCl 0,2 M vào 200 ml dd NaAlO 2 0,075 M khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A.3,<strong>12</strong> gam.<br />

B.0,52 gam.<br />

C.1,17 gam.<br />

D.0 gam<br />

13/ Cho 200 ml ddNaOH vào 200 ml dung dịch 200 ml dung dịch AlCl 3 2M, thu được m t kết tủa, nung<br />

kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất r n. Nồng đ mol/lít của dung dịch NaOH là:<br />

A.1,5 M và 7,5 M B.1,5 M và 3M.<br />

C.1M và 1,5 M.<br />

D.2M và 4M<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

58 NHÔM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14/ Cho 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào 50ml dung dịch NaOH, thu đợc 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng<br />

đ mol/lớt của dung dịch NaOH là:<br />

A. 0,6 mol/lit B.1,2 mol/lit<br />

C.2,4mol/lit<br />

D.3,6 mol/lit<br />

15/ Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn, thu đợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:<br />

A.0, 5 lít<br />

B.0,7 lít<br />

C. 0,9 lít D.1,2 lít<br />

16/ Cho V lit dung dịch NaOH 0,35 M tác dụng với 2 lit dung dịch AlCl 3 0,1 M, lượng kết tủa thu đợc là<br />

7,8 gam, giá trị V lớt lớn nhất là:<br />

A.2,0 lít B.1,0 lít<br />

C.1,5 lít<br />

D. 3,0 lít<br />

17/ Cho V lít dung dịch HCl 0,5 M vào 2lít dung dịch KAlO 2 0,2 M thu đợc 15,6 gam kết tủa keo. giá trị<br />

V lít lớn nhất là:<br />

A.2,0 lít<br />

B. 5,0 lít<br />

C. 1,5 lít D.2,5 lít<br />

18/ Cho 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,25 M vào 4lít dung dịch KAlO 2 0,1 M thu đợc a gam kết tủa. Giá trị<br />

của a gam là:<br />

A.7,8 gam<br />

B.1,56 gam<br />

C. 2,34 gam D.1,17 gam.<br />

19/ Tr n dd chứa mol AlCl 3 với dd chứa y mol NaOH. Để thu đợc kết tủa c n cú tỷ lệ<br />

A. x:y=1:4 B. x:y1:4<br />

20/ M t dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO 2 và a mol NaOH tác dụng với m t dung dịch chứa b mol<br />

HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:<br />

A.a = b B.a = 2b.<br />

C.b = 5a.<br />

D.a < b < 5a<br />

21/ Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.<br />

Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết<br />

tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là<br />

A. 1,59. B. 1,17.<br />

C. 1,71. D. 1,95.<br />

22/ Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M<br />

vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 17,71. B. 16,10.<br />

C. 32,20. D. 24,15.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NHÔM 59<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

huyên đề: Ắ - CROM -<br />

BÀI: ẮT ( Fe = 56 )<br />

Ồ G<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />

S t ở ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4<br />

Cấu hình electron: Fe (Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hay [Ar]3d 6 4s 2<br />

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

Fe 2+ : [Ar]3d 6 Fe Fe 2+ + 2e Fe 2+ có ……e ngoài cùng<br />

Fe 3+ : [Ar]3d 5 Fe Fe 3+ + 3e Fe 3+ có ……….e ngoài cùng<br />

S t nguyên chất là kim loại có màu tr ng hơi ám, dẻo, dễ rèn, nhiệt đ nóng chảy 1540 o C<br />

S t có tính nhiễm từ khí bị nam châm hút.<br />

ẫn điện kém và giảm d n :Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />

III. TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC<br />

Fe có tính khử trung bình<br />

Nguyên tử Fe có thể bị oxi hóa thành ion Fe 2+ hay Fe 3+ tùy thu c vào chất o i hóa đ tác dụng với<br />

Fe. Chất oxi hóa mạnh như Cl 2 , HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nóng…o i hóa Fe thành Fe 3+ ; chất oxi hóa yếu<br />

hơn như HCl, H 2 SO 4 loãng, m t số dung dịch muối…o i hóa Fe thành Fe 2+<br />

1.T c dụng v i phi ki<br />

t<br />

2Fe + 3Cl 2 …………………………………………. …………..<br />

Fe + Br 2<br />

Fe + I 2<br />

Fe + S<br />

t<br />

3Fe + 2O 2 <br />

2.T c dụng v i axit<br />

• Với HCl, H 2 SO 4 lo ng: tạo muối Fe (II) + H 2<br />

0<br />

t<br />

0<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

…………………………………………………………<br />

…………………………………………………………..<br />

………………………………………………………….<br />

……………………………………………………..<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ: Fe + H 2 SO 4<br />

Fe + 2HCl<br />

………………………………………………………………….<br />

…………………………………………………………………<br />

• Với H 2 SO 4 và HNO 3 đặc ngu i: Fe không phản ứng.<br />

60 SẮT<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Với HNO 3 loãng, HNO 3 và H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

Fe + 4HNO 3 loãng ………………………………………………………………….<br />

Fe + 6HNO 3 đặc, nóng ………………………………………………………………<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 đặc, nóng ……………………………………………………………….<br />

Nếu sau phản ng Fe dư , Fe khử tiếp Fe 3+ tạo uối Fe 2+<br />

Fe dư + 2H 2 SO 4 đặc<br />

……………………………………………………………….<br />

3Fe dư + 8HNO 3 loãng …………………………………………………………………<br />

Đề bài cho Fe tác dụng với lượng tối thiểu H 2 SO 4 ,HNO 3 hoặc cho Fe dư tác dụng với lượng<br />

H 2 SO 4 ,HNO 3 thì sau phản ứng đều tạo muối Fe 2+<br />

3.Tác dụng v i dung dịch muối: Fe khử được ion c a các kim loại đ ng sau nó.<br />

Ví dụ: Fe + CuSO 4<br />

Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

4.T c dụng v i H 2 O<br />

Ở nhiệt đ thư ng s t không khử nước<br />

…………………………………………………………..<br />

…………………………………………………………..<br />

Ở nhiệt đ cao khi bị nung nóng đỏ Fe khử được hơi nước:<br />

t 570 C<br />

Ví dụ: Fe + H 2 O ………………………………………………………<br />

t 570 C<br />

Fe + H 2O ……………………………………………………….<br />

* Đặc biệt : Ở t 0 thư ng s t không bị o i hóa trong khí o i khô , khí clo khô và nước không hòa tan<br />

o i , clo. Nhưng trong không khí ẩm hay trong nước có hòa tan o i , s t dễ dàng bị o i hóa thành Fe 3+<br />

tạo gỉ s t nâu đỏ<br />

4Fe + 3O 2 + 6H 2 O ……………………………………………………<br />

I. HỢP CHẤT SẮT (II)<br />

BÀI: MỘT Ố HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ẮT<br />

Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất s t (II) là tính khử (dễ bị oxi hóa) ngoài ra hợp chất<br />

s t (II) còn có tính oxy hoá<br />

1. Tính khử (đặc trưng)<br />

a. ắt (II) oxit: FeO<br />

0 0<br />

0 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ: 3FeO + 10HNO 3 loãng<br />

0<br />

t<br />

……………………………………………………………<br />

SẮT 61<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

4 FeO + O 2 …………………………………………………………………….<br />

b. ắt (II) hidroxit: Fe(OH) 2<br />

4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O<br />

<br />

……………………………………………………………<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Fe(OH) 2 + O 2<br />

3Fe(OH) 2 + 10HNO 3<br />

c. Muối sắt (II)<br />

…………………………………………………………………<br />

……………………………………………………………<br />

2FeCl 2 + Cl 2 …………………………………………………………… …….<br />

FeSO 4<br />

FeSO 4<br />

+ KMnO 4 + H 2 SO 4 ………………………………………………….<br />

+ K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 …………………………………………………<br />

FeS + H 2 SO 4 đặc ……………………………………………………………<br />

FeS 2 + H 2 SO 4 đặc …………………………………………………………..<br />

FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />

FeS 2 + 18HNO 3<br />

……………………………………………………………….<br />

FeS + 6HNO 3 ……………………………………………………………….....<br />

FeCO 3 + 4HNO 3<br />

… ……………………………………………………………<br />

2FeCO 3 + 4H 2 SO 4 đặc …………………………………………………………..<br />

FeS<br />

+ HNO 3 …………………………………………………………………………………………<br />

Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 …………………………………………………………………………………….<br />

FeCl 2 + HCl + NaNO 3 … ………………………………………………………………………………<br />

FeSO 4 + H 2 SO 4 + KNO 3 ........................................................................<br />

Phương trình ion thu gọn:<br />

<br />

3Fe 2+ + NO 3 - + 4H +<br />

………………………………………………………<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chú ý: FeO , Fe(OH) 2 khi tác dụng với HCl hay H 2 SO 4 loãng tạo muối s t (II)<br />

Ví dụ: FeO + 2HCl …………………………………………………………..<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe(OH) 2 + 2HCl ………………………………………………………<br />

Nhưng FeCl 2 , FeO , Fe(OH) 2 khi tác dụng với HNO 3 hay H 2 SO 4 đặc tạo muối s t (III) và sản phẩm<br />

62 SẮT<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

khử<br />

FeO + HNO 3<br />

…………………………………………………………………..<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe(OH) 2 + HNO 3 …………………………………………………………………..<br />

Fe(NO 3 ) 2 + HNO 3 ………………………………………………………………….<br />

2. Tính oxi hóa<br />

t<br />

FeO + CO ……………………………………………………………………………<br />

FeSO 4 + Zn ……………………………………………………………………….<br />

II. HỢP CHẤT SẮT (III) : Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa<br />

1. Sắt (III) oxit: Fe 2 O 3<br />

- Là oxit bazơ: tác dụng với axit tạo muối s t (III) và nước.<br />

Ví dụ:<br />

Fe 2 O 3 + 6HCl ………………………………………………………………………<br />

Fe 2 O 3 + 6HNO 3 ……………………………………………………………………<br />

- Bị CO, H 2 , Al khử thành Fe ở nhiệt đ cao pư ảy ra theo nhiều giai đoạn:<br />

Fe 2 O CO<br />

3 0 Fe 3 O 4 CO<br />

CO<br />

FeO Fe<br />

0<br />

0<br />

t<br />

Ví dụ: Fe 2 O 3 + CO<br />

0<br />

t<br />

…………………………………………………………..<br />

t<br />

Fe 3 O 4 + CO 0<br />

………………………………………………………………<br />

FeO 3 + CO<br />

0<br />

t<br />

……………………………………………………………….<br />

t<br />

Vậy : Fe 2 O 3 + CO 0<br />

dư ……………………………………………….<br />

Điều chế: phân hủy Fe(OH) 3 ở nhiệt đ cao.<br />

Ví dụ: 2Fe(OH) 3<br />

0<br />

t<br />

0<br />

t<br />

……………………………………………………………<br />

2. Sắt (III) hidroxit: Fe(OH) 3 Tác dụng với axit: tạo muối và nước<br />

t<br />

Ví dụ: Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 0<br />

4 …………………………………………………..<br />

Điều chế: cho dung dịch kiềm tác dụng với muối s t (III).<br />

t<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

FeCl 3 + 3NaOH …………………………………………………………………….<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SẮT 63<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

3. Muối sắt (III): Có tính oxi hóa (dễ bị khử)<br />

Ví dụ: Fe + 2FeCl 3 ………………………………………………………………...<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cu + 2FeCl 3 …………………………………………………………………<br />

Hợp chất s t( ) o i hoá m t số hợp chất có tính khử :<br />

2FeCl 3 + 2KI ………………………………………………………………………..<br />

FeCl 3 +<br />

H 2 S ……………………………………………………………………….<br />

FeCl 3 dư + Mg ………………………………………………………………………..<br />

FeCl 3 + Mg dư ………………………………………………………………………….<br />

Chú ý : Fe 3 O 4 ( em như là hỗn hợp FeO.Fe 2 O 3 ). Là chất r n màu nâu, không tan trong nước.<br />

- Tính bazơ: Fe 3 O 4 + 8HCl ……………………………………………………………<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng ……………………………………………………………………..<br />

- Tính khử: 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 đặc ……………………………………………………<br />

Fe 3 O 4 + 10HNO 3 ………………………………………………………<br />

- Tính oxi hoá: Thể hiện khi tác dụng với các chất khử thông thư ng như C, CO, H 2 , Al:<br />

Fe 3 O 4 + 4CO<br />

0<br />

t<br />

……………………………………………………………<br />

TỔNG QUÁT VỀ PHẢN ỨNG CỦA Fe x O y VỚI AXIT<br />

FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O<br />

3FeO + 10HNO 3 loãng → 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O<br />

FeO + 4HNO 3 đặc<br />

o<br />

t<br />

Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2H 2 O<br />

FeO + H 2 SO 4 loãng → FeSO 4 + H 2 O<br />

2FeO + 4H 2 SO 4 đặc<br />

o<br />

t<br />

Fe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 O<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O<br />

Fe 2 O 3 + 6HNO 3 → 2Fe(NO 3 ) 3 + 6H 2 O<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

3Fe 3 O 4 + 28HNO 3 loãng → 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14H 2 O<br />

Fe 3 O 4 + 10HNO 3 đặc<br />

o<br />

t<br />

3Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 5H 2 O<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng → FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + 4H 2 O<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

64 SẮT<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Fe 3 O 4 + 410H 2 SO 4 đặc<br />

Tổng quát:<br />

o<br />

t<br />

3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O<br />

Fe x O y + 2y HCl x FeCl 2y/x + y H 2 O)<br />

3Fe x O y<br />

Fe x O y<br />

2Fe x O y<br />

+ (<strong>12</strong>x - 2y) HNO 3 3x Fe(NO 3 ) 3 + (3x – 2y) NO + (6x – y) H 2 O<br />

+ (6x - 2y) HNO 3 x Fe(NO 3 ) 3 + (3x – 2y) NO 2 + (3x – y) H 2 O<br />

+ (6x - 2y) H 2 SO 4 x Fe 2 (SO 4 ) 3 + (3x – 2y) SO 2 + (3x – y) H 2 O<br />

Nhận xét: m t oxit s t tác dụng với m t axit có tính oxi hóa mạnh, thì hệ số cân bằng của pt đối với<br />

khí sinh ra luôn là (3x – 2y). Như vậy, với Fe 2 O 3 (tức x= 2, y=3) thì hệ số (3x – 2y) = 0, tức là<br />

không có khí sinh ra.<br />

Tóm lại, Fe 2 O 3 tương tác với axit oxi hóa theo quy luận của m t o it ba ơ với m t a it bình thư ng<br />

chỉ cho ra muối và nước.<br />

Nhiệt phân hợp chất sắt II: Th ng thường có 2 giai đoạn<br />

Giai đoạn 1: nhiệt phân<br />

Giai đoạn 2: tương tác giữa các sản phẩm tạo thành (nếu có)<br />

Ví dụ: nhiệt phân Fe(NO 3 ) 2 đến khối lượng không đổi ta thu được Fe 2 O 3<br />

GĐ : 4 Fe(NO 3 ) 2<br />

GĐ2: 4 FeO + O 2<br />

4 Fe(NO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

……………………………………………………………………<br />

0<br />

t<br />

0<br />

t<br />

…………………………………………………………………<br />

…………………………………………………………………….<br />

Vậy nhiệt phân Fe(NO 3 ) 2 có hay không có mặt không khí đều tạo Fe 2 O 3<br />

Ví dụ: Nung Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, ta thu được Fe 2 O 3<br />

GĐ : Fe(OH) 2<br />

GĐ2: 4 FeO + O 2<br />

4 Fe(OH) 2 + O 2<br />

o<br />

t<br />

khong co kk<br />

<br />

0<br />

t<br />

…………………………………………………………………….<br />

……………………………………………………………………….<br />

0<br />

t<br />

kk<br />

…………………………………………………………………….<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ: Nung Fe(OH) 2 trong không khí ẩm đến khối lượng không đổi, ta thu được Fe 2 O 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

GĐ : 4 Fe(OH) 2 + O 2 + 2 H 2 O → 4 Fe(OH) 3<br />

GĐ2: 4 Fe(OH) 3<br />

0<br />

t<br />

2 Fe 2 O 3 + 4 H 2 O<br />

SẮT 65<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

4 Fe(OH) 2 + O 2<br />

0<br />

t<br />

kk<br />

2 Fe 2 O 3 + 4 H 2 O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ: Nung FeCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, ta có:<br />

GĐ1: FeCO 3<br />

GĐ2: 4 FeO + O 2<br />

0<br />

t<br />

kk<br />

4 FeCO 3 + O 2<br />

…………………………………………………………………….<br />

0<br />

t<br />

kk<br />

…………………………………………………………………….<br />

…………………………………………………………………….<br />

Ví dụ: Nung Fe(OH) 3 có hay không có mặt không khí đều tạo Fe 2 O 3<br />

2Fe(OH) 3<br />

Fe 2 O 3 + 3 H 2 O<br />

Nhiệt phân uối nitrat có trường hợp:<br />

uối nitrat<br />

c a KL<br />

o<br />

t<br />

<br />

o<br />

t<br />

<br />

Trư c Mg<br />

Li K Ca Na<br />

Từ Mg→Cu<br />

Sau Cu<br />

Hg , Ag, Pt , Au<br />

Sản phẩm muối nitrit +O 2 Oxyt + NO 2 + O 2 Kim loại + NO 2 + O 2<br />

Vd: t<br />

NaNO 0<br />

t<br />

3 NaNO 2 +O 2 Cu(NO 3 ) 0<br />

t<br />

2 CuO + AgNO 3 0<br />

Ag +<br />

2NO 2 + ½ O 2 NO 2 + ½ O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

66 SẮT<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BÀI: ẢN XUẤT GANG<br />

Gang:Là hợp kim c a Fe và C trong đó C chiếm 2%-5% ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn,S,Si..<br />

I. SẮT TRONG TỰ NHIÊN<br />

M t số quặng s t<br />

- Quặng hematit có : Hematit đỏ : . . . . . . . . . .<br />

- Quặng manhetit : . . . . . . . . . .<br />

- Quặng iderit : . . . . . . . . . .<br />

- Quặng Pirit s t : . . . . . . . . . .<br />

II.SẢN XUẤT GANG :<br />

1. Nguyên liệu<br />

Hematit nâu : . . . . . . . . . .<br />

o Quặng s t : Chứa 30% s t trở lên, có ít P,S.<br />

o Than cốc : cung cấp nhiệt, tạo chất khử, tạo gang.<br />

o Chất chảy : chất chảy CaCO 3 , hoặc SiO 2 .<br />

o Không khí : Đốt cháy than cốc tạo chất khử CO và cung cấp nhiệt lượng<br />

2. Nguyên tắc sản xuất gang<br />

Khử o it s t bằng chất khử CO ở nhiệt đ cao (Phương pháp nhiệt luyện). Trong lò cao s t có số<br />

o i hóa cao bị khử d n uống số o i hóa thấp<br />

+ 8<br />

3 3<br />

+2 0<br />

Fe O F e O FeO Fe<br />

2 3 3 4<br />

3. Những phản ng xảy ra trong qu trình sản xuất gang<br />

a. Phản ng tạo chất khử CO : Ở trên nồi lò<br />

- Không khí nóng cháy với C : C + O 2 → . . . . .<br />

- CO 2 đi lên gặp C : CO 2 + C → . . . . .<br />

b. C c phản ng khử Oxit sắt<br />

- Ở ph n trên thân lò ở 400 o 400<br />

C : 3Fe 2 O 3 + CO C . . . . . . + . . . . .<br />

- Ở giữa thân lò 500 - 600 o 500<br />

C : Fe 3 O 4 + CO <br />

600<br />

<br />

C . . . . . + . . . . .<br />

- Ở ph n dưới thân lò 700 - 800 o 700<br />

C: FeO + CO <br />

800<br />

<br />

C . . . . ……….+ . . . . .<br />

Ở đây c ng có phản ứng phân hủy CaCO 3 và tạo ỉ CaSiO 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. tạo thành gang<br />

S t r n từ thân lò uống bụng lò có t 0 = 1.500 o C. S t nóng chảy hòa tan m t ph n C và m t lượng<br />

nhỏ: Mn, Si, ... tạo thành gang.<br />

0<br />

0<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SẮT 67<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BÀI: ẢN XUẤT THÉP<br />

Thép :Là hợp kim c a Fe và C trong đó C chiếm 0,01%- 2% ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn,Cr,Si,Ni..<br />

I. NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THÉP<br />

- Gang tr ng, gang ám hoặc s t thép phế liệu.<br />

- Không khí hoặc o i.<br />

- Nhiên liệu : d u ma ut hoặc khí đốt.<br />

- Chất chảy : CaO hoặc SiO 2 .<br />

II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT THÉP<br />

O i hóa các nguyên tố trong gang (Si, Mn, C, S, P) thành o it, nhằm làm giảm hàm lượng của<br />

chúng ,ta được thép.<br />

III. Những phản ng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang thành thép<br />

1. Phản ng tạo thép<br />

Không khí giàu o i hoặc o i sẽ o i hóa các tạp chất trong gang : trước hết Mn và Si bị o i hóa.<br />

Si + O 2 ......................................................................................................................<br />

Mn + O 2<br />

........................................................................................................................<br />

Tiếp đến C bị o i hóa thành CO ở 1.200 o C. : 2C + O 2 ..........................................<br />

Rồi đến S bị o i hóa thành SO 2 . : S + O 2 .......................................<br />

Sau đó đến P 4P + 5O 2 ........................................<br />

Sau cùng m t ph n Fe bị o i hóa thành FeO : 2Fe + O 2 .............................<br />

- Mn khử lại FeO thành Fe : Mn + FeO . . . . . . . . . . . ..<br />

- Gia tăng m t lượng C nhất định trong s t nóng chảy để được loại thép có hàm lượng C mong<br />

muốn.<br />

2. Phản ng tạo xỉ<br />

Ở nhiệt đ cao các o it a it như SiO 2 , P 2 O 5 tác dụng các o it ba ơ như CaO tạo ỉ Silicat, Photphat<br />

dễ nóng chảy, tỉ khối nhỏ ,<br />

3CaO + P 2 O 5 Ca 3 (PO 4 ) 2<br />

CaO + SiO 2 CaSiO 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

68 SẮT<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON<br />

BÀI: RO VÀ Ợ Ấ ỦA RO<br />

Cấu hình electron: Cr (Z=24): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 hay [Ar]3d 5 4s 1<br />

Ô thứ 24, thu c nhóm VIB, chu kì 4nguyên tố họ d<br />

Cr 2+ : [Ar]3d 4 Cr 3+ : [Ar]3d 3<br />

II.TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC: Tính khử mạnh hơn s t, các số oxi hóa thư ng gặp của crom là: +2 ,<br />

+3 , +6<br />

1. Tác dụng với phi kim:<br />

t<br />

- Tác dụng với o i: 4Cr + 3O 2 dư<br />

..........................................................<br />

0<br />

t<br />

- Tác dụng với halogen: 2Cr + 3Cl 2<br />

................................................................<br />

2. Tác dụng với axit<br />

- Tác dụng với dung dịch a it HCl và H 2 SO 4 loãng Muối crom( ) + H 2 :<br />

Cr + 2HCl .....................................................................................................................<br />

Cr + H 2 SO 4 loãng ........................................................................................................<br />

0<br />

Nếu có mặt o i không khí, muối Cr( ) chuyển thành muối Cr( ):<br />

2CrCl 2 + O 2 + 2HCl .................................................................................................<br />

2CrSO 4 + O 2 + H 2 SO 4 ...............................................................................................<br />

- ung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

2Cr + 6H 2 SO 4<br />

0<br />

t<br />

…………………………………………………………… ……<br />

- ung dịch HNO 3 : Cr tác dụng với dung dịch HNO 3 tạo thành Cr(NO 3 ) 3 , nước và các sản phẩmb<br />

ứng với số o i hoá thấp hơn của nitơ (NH 4 NO 3 ; N 2 ; N 2 O ; NO ; NO 2 ).<br />

Ví dụ:<br />

Cr + 6HNO 3 (đặc)<br />

0<br />

t<br />

………………………………………………………………<br />

Chú ý: *Cr không tan trong dung dịch HNO 3 đặc ngu i ,dung dịch H 2 SO 4 đặc ngu i<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

*Cr không tan trong dung dịch NaOH dù đặc hay loãng<br />

*Cr 2 O 3 chỉ tan trong dd kiề đặc .<br />

*Cr(OH) 3 tan trong dd kiềm<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CROM 69<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.Hợp chất c a Cro :<br />

I.HỢP CHẤT CROM (II) :<br />

Có tính khử<br />

-CrO là oxit bazo<br />

-Cr(OH) 2 Hydroxyt là ba ơ<br />

1. Crom (II) oxit CrO :<br />

-Là m t oxit bazơ tác dụng với HCl , H 2 SO 4<br />

lo ng tạo thành muối crom( )<br />

CrO +2HCl ………………………<br />

-CrO có tính khử : trong kk<br />

4CrO +O 2 .......................................<br />

2. Crom (II) hydroxyt Cr(OH) 2<br />

-là chất r n,màu vàng,điều chế từ<br />

CrCl 2 + 2NaOH………………………<br />

- Cr(OH) 2 có tính khử , trong không khí<br />

Cr(OH) 2 bị o y hóa thành Cr(OH) 3 :<br />

4Cr(OH) 2 + O 2 +2H 2 O ...........................<br />

- Cr(OH) 2 là một bazơ :<br />

Cr(OH) 2 + HCl .......................<br />

3. Muối cro (II) : Muối crom ( ) có tính khử<br />

mạnh:<br />

4CrCl 2 + 4HCl + O 2 .................................<br />

2CrCl 2 + Cl 2 .................................<br />

2CrSO 4 + 2H 2 SO 4 (đặc) Cr 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 +<br />

2H 2 O<br />

Phèn cromkali:<br />

K 2 SO 4 .Cr 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

hoặc KCr(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O<br />

Phèn crom- kali có màu anh tím , được dùng để<br />

thu c da , làm chất c m màu trong ngành nhu m<br />

vải .<br />

II.HỢP CHẤT CROM (III) :<br />

Có tính khử và tính o yhóa<br />

-Cr 2 O 3 oxit lưỡng tính<br />

-Cr(OH) 3 Hydroxyt lưỡng tính<br />

1. Crom (III) oxit Cr 2 O 3 : Cr 2 O 3 là m t oxit<br />

lưỡng tính , tan trong a it và kiềm đặc<br />

Cr 2 O 3 +6HCl……………………………..<br />

Cr 2 O 3 + NaOH…………………………….<br />

(natri cromit)<br />

- Cr 2 O 3 màu lục thẫm được dùng tạo màu lục cho<br />

đồ sứ , đồ thủy tinh.<br />

2.Crom(III)hydroxyt Cr(OH) 3<br />

-- là chất r n ,màu anh điều chế<br />

CrCl 3 + 3NaOH………………………………..<br />

-Cr(OH) 3 là hydroxyt lưỡng tính tan trong dd kiềm<br />

,tan trong axit<br />

Cr(OH) 3 +NaOH ..........................<br />

Cr(OH) 3 + HCl ............................<br />

. Muối cro (III):<br />

-Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính o i hoá:<br />

- Zn khử muối Cr(III) thành muối Cr(II) .<br />

CrCl 3 + Zn ……………………………..<br />

- Trong môi trường kiềm , Br 2 oxi hóa muối Cr(III)<br />

thành Cr(VI) .<br />

NaCrO 2 + Br 2 + NaOH ……………………<br />

CrO 2<br />

-<br />

+ Br 2 + OH - CrO 4 2- +<br />

Br - + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cr 3+ + Br 2 + OH - CrO 4 2- + Br - + H 2 O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

70 CROM<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.HỢP CHẤT CROM (VI)<br />

Có tính oxyhóa<br />

Oxit CrO 3 , hiđro it H 2 Cr 2 O 7 , H 2 CrO 4 là axit<br />

1.Crom (VI) oxit CrO 3<br />

CrO 3 là chất r n màu đỏ thẫm. CrO 3 có tính o i hóa mạnh. M t số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C,<br />

NH 3 , C 2 H 5 OH ...bốc cháy t khi thiếp úc với CrO 3 , đồng th i CrO 3 bị khử thành Cr 2 O 3 .<br />

CrO 3 + NH 3 ..................................................................................................................<br />

CrO 3 + S .........................................................................................................................<br />

CrO 3 + P ....................................................................................................................<br />

CrO 3 + C ....................................................................................................................<br />

CrO 3 + C 2 H 5 OH ........................................................................................................<br />

CrO 3 là m t o it a it, tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp a it cromic H 2 CrO 4 và a it đicromic<br />

H 2 Cr 2 O7<br />

CrO 3 + H 2 O ......................................................................................................................<br />

2CrO 3 + H 2 O .....................................................................................................................<br />

Hai a it này không tách được ở dạng t do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch,<br />

chúng sẽ bị phân hủy trở thành CrO 3<br />

2.Muối cro at và đicro at: bền<br />

Giữa các ion CrO 4 2 và ion Cr 2 O 7 2 có s chuyển hóa lẫn nhau theo cân bằng hóa học :<br />

Cr 2 O 7<br />

2<br />

2CrO 4<br />

2<br />

+ 2H +<br />

+ 2OH 2CrO 4<br />

2<br />

+ H 2 O<br />

(da cam) ( vàng )<br />

2CrO 4<br />

2<br />

+ 2H + Cr 2 O 7<br />

2<br />

( vàng ) (da cam)<br />

+ H 2 O<br />

<br />

<br />

Cr 2 O 7<br />

2<br />

+ H 2 O<br />

- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh , đặc biệt trong môi trư ng a it , muối<br />

Cr(V ) bị khử thành muối Cr( )<br />

K 2 Cr 2 O 7 + SO 2 + H 2 SO 4 ……………………………………………………….<br />

K 2 Cr 2 O 7 + KI+<br />

H 2 SO 4 ……………………………………………………….<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

K 2 Cr 2 O 7 + H 2 S+ H 2 SO 4 …………………………………………………….<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

K 2 Cr 2 O 7 +<br />

HCl…………………………………………………….<br />

CROM 71<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON<br />

Ô thứ 29, thu c nhóm IB, chu kì 4,nguyên tố họ d<br />

BÀI: Ồ G VÀ Ợ Ấ ỦA Ồ G<br />

Cấu hình electron: Cu (Z=29) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 hay [Ar]3d 10 4s 1<br />

II.TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC<br />

Cu 2+ : [Ar]3d 9 Cu Cu 2+ + 2e Cu 2+ có ……e ngoài cùng<br />

Cu + : [Ar]3d 10 Cu Cu + + 1e Cu + có ……….e ngoài cùng<br />

Là kim loại kém hoạt đ ng, có tính khử yếu.<br />

1.Tác dụng v i phi kim<br />

Ví dụ: 2Cu + O 2<br />

0<br />

t<br />

.....................................................................................................................<br />

CuO + Cu .............................................................................................................<br />

Cu + Cl 2 ..............................................................................................................<br />

Cu + S ............................................................................................................<br />

2.Tác dụng v i axit<br />

a.V i axit HCl và H 2 SO 4 loãng: Cu không phản ng<br />

Nhưng: 2Cu + 4HCl + O 2 ...........................................................................................<br />

Cu + H 2 SO 4 + O 2 .............................................................................................................<br />

b.V i axit HNO 3 , H 2SO 4 đặc, nóng<br />

t<br />

Cu + 2H 2 SO 0<br />

4 đặc .........................................................................................................<br />

Cu + 4HNO 3 đặc<br />

0<br />

t<br />

...................................................................................................................<br />

t<br />

3Cu + 8HNO 0<br />

3 loãng .................................................................................................................<br />

III.HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG<br />

1.Đồng (II) oxit<br />

CuO là chất r n màu đen.<br />

Là oxit bazơ: tác dụng với axit và oxit axit<br />

CuO + H 2 SO 4 .........................................................................................................................<br />

Có tính oxi hóa: dễ bị H 2 , CO , C khử thành Cu kim loại. :<br />

CuO + H 2<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

t<br />

..............................................................................................................................<br />

o<br />

t<br />

CuO + CO .....................................................................................................................<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

72 ĐỒNG<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3CuO + 2NH 3 ................................................................................................................<br />

CuO được điều chế bằng cách nhiệt phân Cu(OH) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , CuCO 3 .Cu(OH) 2 ,...<br />

2Cu(NO 3 ) 2 .........................................................................................................<br />

CuCO 3 .Cu(OH) 2 ............................................................................................<br />

(Đông cacbonat bazo)<br />

2.Đồng (II) hidroxit<br />

- Là m t bazơ chất r n màu anh tác dụng với axit tạo muối và nước.<br />

- Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH) 2<br />

Cu(OH) 2 + 2HCl ..........................................................................<br />

0<br />

t<br />

...................................................................................<br />

- Cu(OH) 2 tan dễ dàng trong dung dịch NH 3 tạo ra dung dịch có màu anh thẫm gọi là nước Svayde<br />

3.Đồng (II) sunfat, Cu O 4<br />

Cu(OH) 2 + 4NH 3 [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />

CuSO 4 ở dạng khan là chất r n màu tr ng. Khi hấp thụ nước tạo thành muối hiđrat CuSO 4 .5H 2 O là<br />

tinh thể màu anh trong suốt. o vậy CuSO 4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các<br />

chất lỏng.<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

CuSO 4 + 5 H 2 O CuSO 4 .5H 2 O<br />

tinh thể màu tr ng<br />

VI.ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG<br />

1. Hợp kim của đồng có nhiều ứng dụng trong CN:<br />

a) Đồng thau: là hợp kim Cu-Zn (Zn chiếm 45%).<br />

b) Đồng bạch: là hợp kim Cu-Ni (Ni chiếm 25%).<br />

c) Đồng thanh là hợp kim Cu-Sn.<br />

d) Hợp ki Cu-Au (2:1) “Vàng tây”<br />

tinh thể màu anh<br />

2. Đơn chất đồng ứng dụng d a vào tính dẽo, dẫn điện, tính bền.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐỒNG 73<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

BÀI: Ơ LƯỢ V KI LOẠI K Á<br />

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA Ni, Zn, n, Pb, Ag, Au<br />

NIKEN KẼM BẠC THIẾC VÀNG CHÌ<br />

Kí hiệu Ni(Z=28) Zn(Z=30) Ag (Z=47) Sn(Z=50) Au(Z=79) Pb(Z=82)<br />

Vị trí<br />

Cấu<br />

hình<br />

electron<br />

ố oxi<br />

hóa<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính<br />

chất<br />

Vật lý<br />

- Ô 28<br />

- Chu kì 4<br />

-Nhóm VIIIB<br />

[Ar]<br />

3d 8 4s 2<br />

1) NIKEN<br />

:<br />

+2 (phổ biến)<br />

+3<br />

- K.loại nặng<br />

- Rất cứng<br />

- Màu tr ng<br />

bạc<br />

t nc =1455C<br />

- Ô 30<br />

- Chu kì 4<br />

- Nhóm IIB<br />

[Ar]<br />

3d 10 4s 2<br />

- Ô 47<br />

- Chu kì 5<br />

- Nhóm IB<br />

[Kr]<br />

4d 10 5s 1<br />

+2 (phổ biến) +1 (phổ biến)<br />

+2 ; +3<br />

- K.loại nặng<br />

- Giòn ở nhiệt<br />

đ phòng; ẻo<br />

(100-150C)<br />

-Màu lam nhạt<br />

- t nc =419,5C<br />

- t sôi =906C<br />

- K.loại nặng<br />

- Mềm, dẻo<br />

-Màu tr ng<br />

- ẫn điện, dẫn<br />

nhiệt tốt nhất<br />

- t nc =960,5C<br />

- Ô 50<br />

- Chu kì 5<br />

- Nhóm IVA<br />

[Kr]<br />

4d 10 5s 2 5p 2<br />

+2 (phổ<br />

biến)<br />

+4<br />

- K.loại nặng<br />

- ẻo<br />

-Màu tr ng<br />

bạc<br />

- t nc =232C<br />

- t sôi =2620C<br />

- Ô 79<br />

- Chu kì 6<br />

- Nhóm IB<br />

[Xe]<br />

4f 14 5d 10 6s 1<br />

+3(phổbiến)<br />

+1<br />

- K.loại nặng<br />

- Mềm, dẻo<br />

-Màu vàng<br />

- ẫn điện,<br />

dẫn nhiệt<br />

tốt nhất<br />

(Au< Ag, Cu)<br />

t nc =1063C<br />

TÍNH CHẤT <strong>HÓA</strong> HỌC CỦA Ni, Zn, n, Pb, Ag, Au<br />

2Ni + O 2<br />

2NiO<br />

TCHH<br />

tC<br />

Ni + Cl 2 NiCl 2<br />

ễ tan trong a it nitric đặc nóng :<br />

Ni + 6HNO 3<br />

0<br />

2) KẼM 2Zn + O 2 <br />

tC 2ZnO<br />

) THIẾC<br />

0<br />

500 C<br />

<br />

0<br />

0<br />

tC<br />

Ni(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O<br />

tC<br />

Zn+ Cl 2 ZnCl 2<br />

Zn + 4HNO 3(đ) Zn(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />

3Zn + 8HNO 3(loãng) 3Zn(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

T NH KHỬ : Zn > Ni > Sn<br />

0<br />

0<br />

tC<br />

Sn + O 2 SnO 2<br />

0<br />

tC<br />

Sn + Cl 2 SnCl 4<br />

0<br />

tC<br />

Sn + 2S SnS 2<br />

Axit HCl, H 2 SO 4 loãng tạo muối Sn 2+ (PƯ chậm)<br />

Sn + 2HCl SnCl 2 + H 2<br />

- Ô 82<br />

- Chu kì 6<br />

- Nhóm IVA<br />

[Xe]<br />

4f 14 5d 10 6s 2 6p 2<br />

+2(phổbiến)<br />

+4<br />

- K.loại nặng<br />

- ẻo<br />

-Màu tr ng<br />

hơi anh<br />

t nc =327,4C<br />

t sôi =1745C<br />

Ghi chú<br />

Ở tC thư ng Ni<br />

bền với H 2 O, 1<br />

số dd a it, không<br />

khí do màng oxit<br />

bảo vệ<br />

Ở tC thư ng Zn<br />

bền với H 2 O,<br />

không khí do<br />

màng o it hoặc<br />

cacbonat baz<br />

bảo vệ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ở tC thư ng Sn<br />

không bị không<br />

khí oxi hóa do<br />

màng o it bảo vệ<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

74 MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4) CHÌ<br />

Sn + H 2 SO 4(loãng) SnSO 4 + H 2<br />

Axit HNO 3 , loãng, tạo muối Sn 2+.<br />

3Sn + 8HNO 3(loãng) 3Sn(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

Axit HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc tạo hợp chất Sn 4+.<br />

Sn + 4HNO 3(đ) H 2 SnO 3 + 4NO 2 + H 2 O<br />

Axit metastanic<br />

(không tan trong a it và kiềm)<br />

Sn tan trong dd kiềm đặc:<br />

Sn + 2KOH + 2H 2 O K 2 [Sn(OH) 4 ] + H 2<br />

T NH KHỬ : Zn > Ni > Sn >Pb<br />

Axit HCl, H 2 SO 4 loãng : không phản ứng do muối chì không<br />

tan bao bọc Pb.<br />

Pb tan trong nước, khi có mặt không khí<br />

2Pb + 2H 2 O + O 2 2Pb(OH) 2<br />

Pb tan nhanh trong Axit H 2 SO 4 đặc tạo muối tan :<br />

Pb + 3H 2 SO 4(đ) Pb(HSO 4 ) 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />

Pb tan nhanh trong dd HNO 3 , tan chậ trong HNO 3 đặc:<br />

3Pb + 8HNO 3(loãng) 3Pb(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

Pb + 4HNO 3(dặc) Pb(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />

Ở tC thư ng Pb<br />

bền với H 2 O,<br />

không khí do<br />

màng o it bảo vệ<br />

5) Bạc T NH KHỬ : Zn > Ni > Sn >Pb > Ag Ag bền trong<br />

Axit HCl, H 2 SO 4 loãng : không phản ứng<br />

không khí ngay<br />

cả ở nhiệt đ cao<br />

Axit HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc, nóng tạo hợp chất Ag +.<br />

6) Vàng<br />

I.BẠC<br />

tC<br />

Ag + 2HNO 3(đ) AgNO 3 + NO 2 + H 2 O<br />

Ag có màu đen khi tiếp úc với KK hoặc nước có mặt hydro<br />

sunfua<br />

4Ag + 2H 2 S + O 2 2Ag 2 S + 2H 2 O<br />

Bị oxi hóa bởi O 3<br />

2Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2<br />

T NH KHỬ : Zn > Ni > Sn >Pb > Ag > Au<br />

Au chỉ tan trong nước cư ng toan<br />

Au + HNO 3 + 3HCl AuCl 3 + NO + 2H 2 O<br />

tC<br />

Au-Hg Hg + Au<br />

(hỗn hống) -chất r n màu tr ng<br />

tC<br />

Au + NaCN Na[Au(CN) 2 ]<br />

ỨNG DỤNG<br />

Bạc tinh khiết được dùng để chế tạo đồ trang sức, vật trang trí, mạ bạc cho những vật bằng kim loại,<br />

chế tạo m t số linh kiện trong kỹ thuật vô tuyến, chế tạo c quy ( c quy Ag – Zn có hiệu điện thế<br />

1,85 V)<br />

Chế tạo hợp kim, ví dụ hợp kim Ag – Cu, hợp kim Ag – Au. Những hợp kim này dùng làm đồ trang<br />

sức, b đồ ăn, đúc tiền,...<br />

0<br />

0<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ion Ag + (dù nồng đ rất nhỏ chỉ khoảng 10 -10 mol/ lít) có khả năng sát trùng, diệt khuẩn<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC 75<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II.VÀNG<br />

Vàng được dùng để chế tạo đồ trang sức, mạ vàng cho những vật trang trí. Ph n lớn vàng dùng chế<br />

tạo hợp kim: Au – Cu, Au – Ag, Au – Ni,...<br />

III.NIKEN<br />

Ph n lớn Ni dùng chế tạo hợp kim. Ni có tác dụng làm tăng đ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt đ<br />

cao. Ví dụ:<br />

- Hợp kim Inva Ni – Fe không dãn nở theo nhiệt đ , được dùng trong kỹ thuật vô tuyến, rơle nhiệt<br />

- Hợp kim đồng bạch Cu – Ni có tính bền vững cao, không bị ăn mòn dù trong môi trư ng nước<br />

biển, dùng chế tạo chân vịt tàu biển, tuabin cho đ ng cơ máy bay phản l c<br />

M t ph n nhỏ Ni được dùng:<br />

- Mạ lên các kim loại khác, có tác dụng chống ăn mòn.<br />

- Làm chất xúc tác ( b t Ni) trong nhiều phản ứng hóa học<br />

- Chế tạo c quy Cd – Ni (có hiệu điện thế 1,4V), c quy Fe – Ni<br />

VI.KẼM<br />

Ph n lớn Zn dùng để bảo vậ bề mặt các vật bằng s t thép chống ăn mòn như dây thép, tấm lợp, thép<br />

lá. Kẽm dùng để chế tạo hợp kim như hợp kim Cu – Zn (đồng thay), hợp kim Cu – Zn – Ni, hợp<br />

kim<br />

Cu – Al – Zn,...những hợp kim này có tính chất bền cao, chống ăn mòn, được dùng chế tạo các chi<br />

tiết máy, đồ trang sức và trang trí...Kẽm được dùng chế tạo pin điện hóa như pin Zn- Mn là loại pin<br />

được dùng phổ biến nhất hiện nay ( pin Văn Điển, pin Con Thỏ...); pin không khí- kẽm. M t số hợp<br />

chất của kẽm được dùng trong y học<br />

V.THIẾC<br />

Thiếc dùng để tráng lên bề mặt các vật bằng s t thép, vỏ h p đ ng th c phẩm, nước giải khác, có<br />

tác dụng chống ăn mòn, tạo vẻ đẹp và không đ c hại. Thiếc được dùng để chế tạo các hợp kim, thí<br />

dụ hợp kim Sn – Sb – Cu có tính chịu ma sát, dùng chế tạo ổ trục quay. Hợ kim Sn – Pb có nhiệt<br />

đ c nóng chảy thấp (180 o C) dùng chế tạo thiếc hàn.<br />

VI.CHÌ<br />

Chì được sử dụng r ng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, vỏ bình c quy, chế tạo các điện<br />

c c trong c uy chì. Chì được dùng chế tạo các thiết bị sản xuất a it sun uric, như tháp hấp thụ, ống<br />

dẫn a it...Chì được dùng chế tạo các hợp kim không mài mòn các trục quay, nên được dùng làm ổ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trục. Hợp kim chì dùng chế tạo que hàn. Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma, nên dùng để ngăn cản<br />

chất phóng xạ<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

76 MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ca c da ng ba i ta p đo thi cơ ba n trong ho a ho c<br />

Dạng 1: hổi từ từ khí O2 đến dư vào dung dịch chứa a mol a(O )2 hoặc Ba(O )2. au phản<br />

ứng thu được b mol kết tủa.<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O CO 2 + H 2 O + CaCO 3 Ca(HCO 3 ) 2<br />

a n <br />

2 n <br />

Ca( OH ) n 2<br />

CaCO max<br />

b n<br />

Ca<br />

CaCO <br />

3 3<br />

Số mol kết tủa<br />

a<br />

b<br />

x a y 2a Số mol CO 2<br />

Theo đồ thị<br />

Theo CT giải nhanh<br />

Số mol CO 2 đ phản ứng là: x = b (mol) n = n<br />

<br />

(2 trư ng hợp) y = 2a - b (mol). n<br />

CO<br />

= n - n<br />

<br />

CO 2<br />

2<br />

OH<br />

-<br />

Caâu 1: Thổi khí CO 2 vào 100g dung dịch Ca(OH) 2, ta được kết quả như đồ thị bên.Tìm nồng đ<br />

ddCa(HCO 3 ) 2 tạo thành sau phản ứng?<br />

Caâu 2:<br />

Thổi khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2, ta được kết quả như đồ thị bên.Tìm x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Caâu 3:<br />

Thổi khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2, ta được kết quả như đồ thị bên.Tìm x<br />

77 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 4: Thổi khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2, ta được kết quả như đồ thị bên.Tìm x<br />

Caâu 5: Thổi khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2, ta được kết quả như đồ thị bên.Tìm x<br />

.<br />

Caâu 6: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H 2 O thu được dung dịch A. Sục khí CO 2 vào dung dịch A, qua<br />

quá trình khảo sát ngư i ta lập đồ thị của phản ứng như sau:Giá trị của x,y,t là:<br />

Số mol kết t a<br />

kết t a<br />

0,06<br />

a<br />

t x y<br />

Câu 6 : Thổi khí CO 2 vào dd Ca(OH) 2 được đồ thị sau .Tìm a,b<br />

Số mol kết tủa<br />

Số mol CO 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b<br />

0,24 0,48 Số mol CO 2<br />

78 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

PHỤ LỤC<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dạng 2: Rót từ từ dung dịch kiềm đến dư vào dung dịch chứa a mol muối Al3+ . au phản ứng<br />

thu được b mol kết tủa.<br />

Al 3+ + 3 OH - Al(OH) 3<br />

Al(OH) 3 + OH - AlO 2 - + 2 H 2 O<br />

a n 3 n ( ) max b n<br />

Al<br />

Al OH Al( OH ) <br />

3 3<br />

Số mol kết tủa Al(OH) 3<br />

a<br />

b<br />

Số mol OH -<br />

x 3a y 4a<br />

Theo đồ thị<br />

Theo CT giải nhanh<br />

Số mol OH - đ phản ứng là: x = 3b (mol) n = 3n<br />

<br />

(2 trư ng hợp) y = 4a - b (mol). n = 4n 3 -n<br />

Caâu 7: Khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm<br />

Caâu 8:<br />

OH<br />

OH<br />

-<br />

Al<br />

A.0,<strong>12</strong> B.0,14 C.0,15 D.0,2<br />

Khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm<br />

A.0,4<strong>12</strong> B.0,456 C.0,515 D.0,546<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Caâu 9:<br />

Khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm<br />

A.0,426 B.0,415 C.0,4<strong>12</strong> D.0,405<br />

PHỤ LỤC www.facebook.com/daykemquynhonofficial 79<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 10: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm<br />

A.0,17 B.014 C.0,15 D.0,18<br />

Caâu 11: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm<br />

A.0,80 B.0,86 C.0,84 D.0,82<br />

Caâu <strong>12</strong>: Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm biểu thức liên hệ giữa và y<br />

A.3y - x=1,44 B.3y - x=1,24 C.3y+x=1,24 D.3y+x=1,44<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Caâu 13: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vàodung dịch AlCl 3 được đồ như sau,tìm tỉ lệ :y<br />

A. 5:4<br />

B. 6:7<br />

C. 4:5<br />

D. 7:6<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

80 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

PHỤ LỤC<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dạng3: Rót từ từ dung dịch kiềm đến dư vào dung dịch chứa a mol muối Al 3+ và H + . au phản<br />

ứng thu được b mol kết tủa.<br />

H + + OH - H 2 O Al 3+ + 3 OH - Al(OH) 3 Al(OH) 3 + OH - AlO 2 - + 2 H 2 O<br />

a<br />

b<br />

Số mol kết tủa Al(OH) 3<br />

Số mol OH -<br />

c x 3a y 4a<br />

Theo đồ thị<br />

Theo CT giải nhanh<br />

* Số mol OH - đ phản ứng là: x = c + 3b (mol) n = n - + + 3n <br />

(2 trư ng hợp) y = c + 4a - b (mol). n - = n + + 4n 3 -n<br />

<br />

OH<br />

max<br />

min<br />

H<br />

OH H Al<br />

Caâu 14: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol AlCl 3 được đồ như<br />

sau,tìm tỉ lệ a:b và tìm số mol NaOH(t mol) tối thiểu để kết tủa tan hếtA.2:1và 3,2 B.1:1 và<br />

3,6 C.2:3và 3,6 D.4:3và 3,2<br />

Sè mol Al(OH) 3<br />

0,4<br />

0,8 2,0 2,8 t Sè mol OH -<br />

Caâu 15: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào hổn hợp dung dịch chứa HCl và AlCl 3 được đồ như<br />

sau,tìm tỉ lệ : a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

81 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

PHỤ LỤC<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b<br />

a<br />

A.5,0 B.5,2 C.4,8 D.5,4<br />

Dạng 4: Rót từ từ dung dịch kiềm đến dư vào dung dịch chứa a mol muối Zn 2+ . au phản ứng<br />

thu được b mol kết tủa.<br />

Zn 2+ + 2 OH - Zn(OH) 2 (1)<br />

Zn(OH) 2 + 2OH - <br />

Số mol Zn(OH) 2<br />

ZnO + 2 H 2 O (2)<br />

2-<br />

2<br />

a n 2 n ( ) max b n<br />

Zn<br />

Zn OH Zn( OH ) <br />

2 2<br />

x 2a y 4a<br />

Theo đồ thị<br />

Theo CT giải nhanh<br />

* Số mol OH- đ phản ứng là: x = 2b (mol) n = 2n<br />

OH - <br />

(2 trư ng hợp) y = 4a - 2b (mol)<br />

Caâu 16:<br />

Caâu 17:<br />

ChoKOH vào dd ZnCl 2 được kết quả như hình vẽ .Tìm<br />

Cho KOH vào dd ZnCl 2 được kết quả như hình vẽ .Tìm<br />

n OH- = 4n Zn2+<br />

- 2n <br />

Số mol OH -<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

82 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

PHỤ LỤC<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 18:<br />

Caâu 19:<br />

Cho NaOH vào dd ZnCl 2 được kết quả như hình vẽ .Tìm<br />

Cho NaOH vào dd ZnCl 2 được kết quả như hình vẽ .Tìm<br />

Dạng 5: Rót từ từ dung dịch axit đến dư vào dung dịch chứa a mol muối AlO2-<br />

hoặc ZnO2 2-. au phản ứng thu được b mol kết tủa.<br />

a) Nhỏ từ từ H + vào dd muối aluminat H + + AlO 2 - +H 2 O Al(OH) 3 (1)<br />

a<br />

b<br />

Số mol Al(OH) 3<br />

Al(OH) 3 + 3 H +- Al 3+ + 3 H 2 O (2)<br />

a n n b n<br />

AlO<br />

Al( OH ) max Al( OH ) <br />

2<br />

3 3<br />

x a y 4a<br />

Theo đồ thị<br />

Số mol H +<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Theo CT giải nhanh<br />

* Số mol H + đ phản ứng là: x = b (mol)<br />

n = n<br />

H <br />

(2 trư ng hợp) y = 4a - 3b (mol). n = 4n - 3n<br />

2 <br />

b) Nhỏ từ từ H + vào dd muối zincat<br />

2H + +<br />

2<br />

ZnO - 2<br />

Zn(OH) 2 Zn(OH) 2 + 2H +- Zn 2+ + 2 H 2 O<br />

PHỤ LỤC www.facebook.com/daykemquynhonofficial 83<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

H<br />

+<br />

AlO<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

a n n b n<br />

ZnO<br />

2 Zn( OH ) max Zn( OH ) <br />

2<br />

2 2<br />

Số mol Zn(OH) 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a<br />

b<br />

b<br />

x 2a y 4a<br />

Theo đồ thị<br />

Số mol H +<br />

Theo CT giải nhanh<br />

* Số mol H + đ phản ứng là: x = 2b (mol) n = 2n<br />

(2 trư ng hợp) y = 4a - 2b (mol). n <br />

2<br />

H<br />

= 4n ZnO<br />

- 2n<br />

2 <br />

Caâu 20: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO 4 ta quan sát hiện<br />

tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:<br />

Caâu 21: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H + và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của dung dịch<br />

chứa ion H + với dung dịch chứa ion AlO - 2 . như sau :<br />

Với x là nồng đ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trư ng hợp đều là a (gam). D a vào đồ thị, giá<br />

trị của a là<br />

A. 0,78. B. 0,936. C. 1,95. D. 0,468.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

84 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

PHỤ LỤC<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

Dạng đặc biệt : CO2 tác dụng dd Ca(OH)2 ,Ba(OH)2,NaOH,KOH<br />

Gđ 1:ĐỒ <strong>THỊ</strong> ĐI <strong>LÊ</strong>N<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gđ 2 ,3 :ĐỒ <strong>THỊ</strong> ĐI NGANG<br />

Gđ4 : ĐỒ <strong>THỊ</strong> ĐI XUỐNG<br />

Caâu 1: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH) 2 ,cho m gam NaOH vào dd A sau đó thổi khí CO 2 dư vào ta<br />

được đồ thị như hình vẽ .Tìm giá trị (a+m)<br />

Caâu 2: X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 . Sục từ từ CO 2 vào X, lượng kết tủa tạo thành<br />

được mô tả trong đồ thị dưới đây<br />

A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,15<br />

Số mol NaOH ban đ u là bao nhiêu?<br />

Caâu 3:<br />

Thổi khí CO 2 vào dd chứa hổn hợp Ca(OH) 2 và NaOH ta được đồ thị bên,Tìm giá trị của x<br />

A.0,64 B.0,58 C.0,68 D.0,74<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC www.facebook.com/daykemquynhonofficial 85<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 4: Thổi khí CO 2 vào dd chứa hổn hợp Ca(OH) 2 và KOH ta được đồ thị bên,Tìm giá trị của x<br />

A.0,<strong>12</strong> B.0,11 C.0,13 D,0,10<br />

Caâu 5: Thổi khí CO 2 vào dd chứa hổn hợp Ca(OH) 2 và KOH ta được đồ thị bên,Tìm giá trị của x<br />

A.0,45 B.0,42 C.0,48 D.0,60<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

86 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NGUYÊN TẮC SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI CỦA HỢP CHẤT HỮU <strong>CƠ</strong><br />

*Nguyên tắc 1.<br />

*Nguyên tắc 2.<br />

Hai hợp chất có c ng khối lượng hoặc khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có liên kết hiđro bền<br />

hơn sẽ có nhiệt độ s i cao hơn.<br />

Ví dụ 1:So sánh nhiệt đ sôi của CH 3 COOH và C 3 H 7 OH.<br />

- Cả hai đều có khối lượng phân tử bằng 60. Nhưng CH 3 COOH có liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro<br />

trong C 3 H 7 OH. Nên nhiệt đ sôi của CH 3 COOH cao hơn nhiệt đ sôi của C 3 H 7 OH.<br />

Hai hợp chất có cùng khối lượng hoặc khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt<br />

độ sôi cao hơn.<br />

*Nguyên tắc 2:<br />

Ví dụ 2 : So sánh nhiệt đ sôi của CH 3 OH và CH 3 CHO.- CH 3 OH có M=32. CH 3 CHO có M=44.<br />

CH 3 OH có liên kết hiđro, CH 3 CHO không có liên kết hiđro, nên CH 3 OH có nhiệt đ sôi cao hơn CH 3 CHO.<br />

M càng l n nhiệtt độ s i càng cao<br />

Hai hợp chất cùng kiểu liên kết hiđro, hợp chất nào có khối lượng lớn hơn sẽ có nhiệt đ sôi cao hơn.<br />

Ví dụ 1: So sánh nhiệt đ sôi của CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

- Cả hai đều có cùng kiểu liên kết hidro, nhưng khối lượng của C 2 H 5 OH=46> khối lượng của CH 3 OH=32.<br />

nên C 2 H 5 OH có nhiệt đ sôi cao hơn CH 3 OH.<br />

Ví dụ 2:So sánh nhiệt đ sôi của C 2 H 6 và C 3 H 8 .<br />

- Cả hai đều không có liên kết hiđro, khối lượng của C 3 H 8 lớn hơn khối lượng của C 2 H 6 nên C 3 H 8 có nhiệt<br />

đ sôi lớn hơn.<br />

*Nguyên tắc .<br />

*Nguyên tắc 4:<br />

*Nguyên tắc 5:<br />

*Nguyên tắc 6:<br />

Đồng phân cis có nhiệt độ s i cao hơn đồng phân trans<br />

Ví dụ: nhiệt đ sôi của cis but-2-en cao hơn trans but-2-en.<br />

Mạch C kh ng phân nh nh có nhiệt độ s i cao hơn<br />

ạch C có phân nh nh<br />

Ví dụ: nhiệt đ sôi của ancol butylic cao hơn nhiệt đ sôi ancol isobutylic<br />

Hai hợp chất có khối lượng xấp xỉ nhau, hợp chất nào có liên kết ion sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.<br />

Ví dụ : So sánh nhiệt đ sôi của CH 3 COONa và CH 3 COOH.<br />

-CH 3 COONa không có liên kết hiđro nhưng là hợp chất ion nên nhiệt đ sôi của CH 3 COONa cao hơn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hai hợp chất hữu cơ đều kh ng có liên kết hiđro, có khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có tính<br />

phân c c hơn sẽ có nhiệt độ s i cao hơn.<br />

Ví dụ: So sánh nhiệt đ sôi của HCHO và C 2 H 6.<br />

- Hai hợp chất trên đều không có liên kết hiddro và khối lượng bằng nhau, nhưng HCHO có tính phân c c<br />

hơn nên có nhiệt đ sôi cao hơn.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC 87<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

I.Nhận biết Cation:<br />

huyên đề: PHÂN BIỆT M S CHẤ <strong>VÔ</strong> Ơ<br />

Mẫu<br />

Thuốc thử Hiện tượng Phản ng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

thử<br />

Na +<br />

K +<br />

Rb +<br />

Li +<br />

NH 4<br />

+<br />

Dùng dây Pt<br />

nhúng vào dd<br />

muối ,đem đốt<br />

trên<br />

ngọn lửa không<br />

màu<br />

d kiềm<br />

Khí mùi khai, làm quì<br />

tím ẩm hóa anh<br />

Ba 2+ Dd H 2 SO 4 dư tr ng không tan trong<br />

a it dư<br />

Dd K 2 CrO 4<br />

Dd K 2 Cr 2 O 7<br />

màu vàng tươi<br />

Al 3+ d kiềm mạnh tr ng, tan trong kiềm<br />

dư tạo dd không màu<br />

Cr 3+ d kiềm mạnh anh, tan trong kiềm<br />

dư tạo dd màu anh<br />

Fe 3+ d kiềm nâu đỏ, không tan<br />

trong kiềm dư<br />

Dd SCN -<br />

Ion thioxianat<br />

on phức màu đỏ máu<br />

Fe 2+ d kiềm tr ng anh, không tan<br />

trong kiềm dư ; trong<br />

không khí chuyển sang<br />

vàng rồi thành màu nâu<br />

đỏ<br />

Ngọn lửa có màu vàng chói<br />

Ngọn lửa có màu tím hồng<br />

Ngọn lửa có màu đỏ huyết<br />

Ngọn lửa có màu đỏ tía<br />

NH 4<br />

+<br />

+ OH - NH 3 + H 2 O<br />

Ba 2+ + SO 4<br />

2-<br />

BaSO 4 <br />

Ba 2+ + CrO 4<br />

2-<br />

BaCrO 4 <br />

2Ba 2+ + Cr 2 O 7<br />

2-<br />

+ H 2 O 2BaCrO 4 + 2H +<br />

Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3 <br />

Al(OH) 3 + OH - → AlO - 2 + 2H 2 O<br />

Cr 3+ + 3OH - → Cr(OH) 3 <br />

Cr(OH) 3 + OH - → CrO - 2 + 2H 2 O<br />

3<br />

<br />

Fe OH Fe OH<br />

3 ( ) 3<br />

<br />

3<br />

<br />

Fe SCN Fe SCN<br />

3 ( ) 3<br />

2<br />

<br />

Fe 2 OH Fe( OH )<br />

2<br />

<br />

4 Fe( OH ) O 2H O 4 Fe( OH )<br />

2 2 2 3<br />

Dd MnO 4 (mt Dd MnO 4 mất màu tím MnO 2 2 3<br />

4<br />

5Fe 8H Mn 5Fe 4H2O<br />

axit)<br />

hồng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cu 2+<br />

Màu<br />

d kiềm mạnh<br />

xanh lam, không tan<br />

trong kiềm dư<br />

2<br />

<br />

Cu OH Cu OH<br />

2 ( ) 2<br />

<br />

88 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

xanh<br />

lam<br />

Dd<br />

NH 3<br />

xanh lam, tan trong dd<br />

NH 3 dư (do tạo phức)<br />

2<br />

<br />

Cu 2NH3 2H2O 2 NH4 Cu( OH )<br />

2<br />

<br />

Cu OH NH Cu NH OH<br />

2<br />

( )<br />

2<br />

4<br />

3<br />

[ (<br />

3) 4] 2<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dd Ni 2+<br />

Màu<br />

xanh lá<br />

cây<br />

Pb 2+<br />

Dd<br />

d kiềm mạnh<br />

NH 3<br />

anh lục, không tan<br />

trong kiềm dư<br />

anh lục, tan trong dd<br />

NH 3 dư (do tạo phức)<br />

2<br />

<br />

Ni OH Ni OH<br />

2 ( ) 2<br />

<br />

2<br />

<br />

Ni 2NH3 2H2O 2 NH4 Ni( OH )<br />

2<br />

<br />

Ni OH NH Ni NH OH<br />

2<br />

( )<br />

2<br />

6 3<br />

[ (<br />

3) 6] 2<br />

PbS đen Pb 2+ + S 2 PbS <br />

Hg 2+ HgS đỏ Hg 2+ + S 2 HgS <br />

Fe 2+ FeS đen Fe 2+ + S 2 FeS <br />

Cu 2+ Na 2 S, H 2 S CuS đen Cu 2+ + S 2 CuS <br />

Cd 2+ CdS vàng Cd 2+ + S 2 CdS <br />

Ni 2+ NiS đen Ni 2+ + S 2 NiS <br />

Mn 2+ MnS hồng nhạt Mn 2+ + S 2 MnS <br />

Cu 2+ xanh, tan trong dd NH 3 dư Cu(OH) 2 + 4NH 3 [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />

Zn 2+ dd NH 3 tr ng, tan trong dd NH 3 dư Zn(OH) 2 + 4NH 3 [Zn (NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />

Ag + tr ng, tan trong dd NH 3 dư AgCl + 2NH 3 [Ag (NH 3 ) 2 ]Cl<br />

Chú ý :<br />

-CuS,PbS,Ag 2 S : đen không tan trong nước không tan trong axit<br />

-ZnS,FeS …không tan trong nước nhưng tan trong a it<br />

-Al(OH) 3 , Cr(OH) 3 Zn(OH) 2 , Pb(OH) 2 ,Sn(OH) 4 là các hydro yt lưỡng tính tan được trong dd axit<br />

,dd kiềm<br />

- Zn(OH) 2 , Cu(OH) 2 ,AgCl ,Ni(OH) 2 các kết tủa này tan được trong dd NH 3 do tạo phức chất<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC 89<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II.NHẬN BIẾT ANION:<br />

Mẫu<br />

thử<br />

Cl <br />

Br <br />

I 3<br />

Thuốc thử Hiện tượng Phản ng<br />

AgNO 3<br />

tr ng<br />

vàng nhạt<br />

vàng đậm<br />

Cl + Ag +<br />

ánh sáng)<br />

Br + Ag +<br />

ánh sáng)<br />

I + Ag +<br />

sáng)<br />

AgCl (hóa đen ngoài<br />

AgBr (hóa đen ngoài<br />

AgI (hóa đen ngoài ánh<br />

PO vàng<br />

PO 3<br />

+ 3Ag + 4<br />

Ag 3 PO 4 <br />

4<br />

S 2<br />

đen S 2 + 2Ag + Ag 2 S<br />

CO tr ng<br />

CO 2<br />

+ Ba 2+ 3<br />

BaCO 3 (tan trong HCl)<br />

3<br />

2<br />

SO tr ng SO 2<br />

+ Ba 2+ 3<br />

3<br />

BaSO 3 (tan trong HCl)<br />

BaCl 2<br />

2<br />

+ Ba 2+ BaSO<br />

tr ng<br />

4 (không tan trong<br />

SO 2<br />

SO <br />

4<br />

4<br />

HCl)<br />

2<br />

CrO vàng tươi CrO 2<br />

+ Ba 2+ 4<br />

BaCrO 4 <br />

4<br />

2<br />

* Các ion CO 3 , PO 3 4 , SO 2 3 , HPO 2 4 cũng tạo kết tủa trắng với ion Ba 2<br />

, nhưng các kết<br />

tủa đó đều tan trong axit HCl và HNO 3 loãng riêng BaSO 4 không tan.<br />

S 2<br />

Pb(NO 3 ) 2 đen S 2 + Pb 2+ PbS<br />

CO Sủi bọt khí CO 2<br />

+ 2H + 3<br />

CO 2 + H 2 O (không mùi)<br />

3<br />

2<br />

SO Sủi bọt khí SO 2<br />

+ 2H + 3<br />

3<br />

SO 2 + H 2 O (mùi h c)<br />

HCl<br />

Sủi bọt khí S + 2H + H 2 S (mùi trứng thối)<br />

S 2<br />

2<br />

SiO keo<br />

SiO 2<br />

+ 2H + 3<br />

H 2 SiO 3 <br />

3<br />

2<br />

HCO t<br />

2 HCO<br />

Đun nóng Sủi bọt khí<br />

0<br />

2<br />

CO 2 + CO <br />

+ H 2 O<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Hoặc cho<br />

2<br />

HSO t<br />

Ba(OH) 2 C <br />

2 HSO SO<br />

Sủi bọt khí<br />

0<br />

2<br />

2 + SO <br />

+ H 2 O<br />

3<br />

3<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NO <br />

3<br />

Vụn Cu,<br />

H 2 SO 4<br />

Khí màu nâu<br />

3Cu + 8 H + +2NO - 3 3Cu 2+ + 2NO+4H 2 O<br />

2NO + O 2 2NO 2 <br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

90 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

III.NHẬN BIẾT KHÍ:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ng<br />

SO 2<br />

Cl 2<br />

- Quì tím ẩm Hóa hồng<br />

- dd Br 2<br />

- dd KMnO 4 Mất màu<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O 2HBr + H 2 SO 4<br />

SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4<br />

- nước vôi trong Làm đục SO 2 + Ca(OH) 2 CaSO 3 + H 2 O<br />

- Quì tím ẩm<br />

- dd (KI+hồ tinh<br />

b t)<br />

Lúc đ u xuất hiện màu<br />

đỏ sau đó mất màu<br />

Không màu xám<br />

Cl 2 + H 2 O HCl + HClO<br />

HClO HCl + [O] ; [O] O 2<br />

Cl 2 + 2KI 2KCl + I 2<br />

Hồ tinh b t + I 2 dd màu xanh tím<br />

dd Br 2 Mất màu 5Cl 2 + Br 2 + 6H 2 O 2HBrO 3 + 10HCl<br />

O 3 dd KI/quỳ tím quỳ tím hoá xanh<br />

KI + O 3 + H 2 O I 2 + 2KOH + O 2<br />

KOH + quỳ tím xanh<br />

N 2 - Que diêm đỏ Que diêm t t<br />

- Quì tím ẩm Hóa xanh<br />

NH 4<br />

NH 3 -dd phenolphtalein Hóa hồng<br />

+ OH NH 3 + H 2 O<br />

- khí HCl Tạo khói tr ng NH 3 + HCl NH 4 Cl<br />

NO - Oxi không khí Không màu nâu 2NO + O 2 2NO 2<br />

NO 2 - Khí màu nâu, mùi h c, làm quì tím hóa đỏ 3NO 2 + H 2 O 2HNO 3 + NO<br />

CO 2<br />

- nước vôi trong Làm đục CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />

- quì tím ẩm Hóa hồng<br />

CO<br />

- dd PdCl 2 đỏ, bọt khí CO 2 CO + PdCl 2 + H 2 O Pd + 2HCl + CO 2<br />

- CuO (t 0 ) Màu đen đỏ<br />

t<br />

CO + CuO (đen) <br />

0<br />

Cu (đỏ) + CO 2<br />

- Đốt cho sản phẩm vào CuSO 4 khan không<br />

màu tạo thành màu xanh<br />

CuSO 4 + 5H 2 O CuSO 4 .5H 2 O<br />

H 2<br />

- CuO (t 0 0<br />

) CuO (đen) Cu (đỏ) H 2 + CuO (đen) <br />

t Cu (đỏ) + H 2 O<br />

O 2 - Que diêm đỏ Bùng cháy<br />

HCl<br />

H 2 S<br />

- Quì tím ẩm Hóa đỏ<br />

- AgNO 3 Kết tủa tr ng HCl + AgNO 3 AgCl+ HNO 3<br />

- Quì tím ẩm Hóa hồng<br />

- O 2<br />

Cl 2<br />

SO 2<br />

Kết tủa vàng<br />

FeCl 3<br />

KMnO 4<br />

2H 2 S + O 2 2S + 2H 2 O<br />

H 2 S + Cl 2 S + 2HCl<br />

2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O<br />

H 2 S + 2FeCl 3 2FeCl 2 + S + 2HCl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3H 2 S+2KMnO 4 2MnO 2 +3S+2KOH+2H 2 O<br />

5H 2 S+2KMnO 4 +3H 2 SO 4 2MnSO 4 +5S+K 2 SO 4 +8H 2 O<br />

- PbCl 2 Kết tủa đen H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 PbS+ 2HNO 3<br />

dd Br 2 Mất màu H 2 S + 4Br 2 + 4H 2 O 8HBr + H 2 SO 4<br />

H 2 O(Hơi) CuSO 4 khan Tr ng hóa xanh CuSO 4 + 5H 2 O CuSO 4 .5H 2 O<br />

as<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC 91<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Một số lý thuyết cần ghi nh :<br />

1. Công thức và tên gọi tương ứng của :<br />

a) Muối Iot: Muối ăn + ( K hoặc KIO 3 )<br />

b) Diêm tiêu Natri: NaNO 3<br />

c) NitroPhotka: (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />

d) Amophot: (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4<br />

e) Tecmit: Al, Fe 2 O 3 ( que hàn )<br />

f) Phèn chua:K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O = KAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O<br />

g) Phèn nhôm:M 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O ( với M làLi + , Na + , NH 4 + )<br />

h) Phèn Crom-Kali:K 2 SO 4 .Cr 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O = KCr(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O<br />

i) Phèn s t amoni:(NH 4 )2SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

j) Thach cao sống: CaSO 4 .2H 2 O<br />

k) Thạch cao nung: CaSO 4 .H 2 O hoặc CaSO 4 .0,5H 2 O(dùng đúc tượng,bó ương)<br />

l) Thạch cao khan: CaSO 4<br />

m) Thép (Chứa 0,01 – 2% C) Gang (Chứa 2 – 5% C)<br />

2. Các loại tinh thể:<br />

Khái<br />

niệm<br />

Đặc tính<br />

Vd:<br />

Liên kết<br />

Tinh thể ion Tinh thể nguyên tử Tinh thể phân tử Tinh thể kim loại<br />

Hình thành từ ion<br />

mang điện tích trái<br />

dấu<br />

Bền, khó nóng<br />

chảy, khó bay hơi<br />

NaCl…<br />

LK ion<br />

Hình thành từ các<br />

nguyên tử<br />

Nhiệt đ nóng chảy<br />

và nhiệt đ sôi cao<br />

Kim cương,Than<br />

chì…<br />

LK c ng hoá trị<br />

Hình thành từ các<br />

phân tử<br />

Nhiệt đ nóng<br />

chảy và nhiệt đ<br />

sôi thấp,kém bền<br />

Nước đá, iot,P<br />

tr ng…..<br />

L c tương tác yếu<br />

giửa các phân tử<br />

Hình thành từ ion<br />

kim loại và e t do<br />

Ánh kim, dẫn điện<br />

và dẫn nhiệt tốt,<br />

dẻo<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Kim loại<br />

LK kim loại<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

92 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương: Mg, Be, Zn.<br />

- Lập phương tâm diện: Ca, Sr, Al, Cu.<br />

- Lập phương tâm khối: Li, Na, K, Rb,Cs, Ba, Cr.<br />

3. Quy luật biến đổi :<br />

- Axit hipocloro (HClO) HClO HClO 2 HClO 3 HClO 4 : Tính a it tăng , Tính o y hoá giảm<br />

- Axit cloro (HClO 2 )<br />

- Axit cloric (HClO 3 )<br />

- Axit pecloric (HClO 4 ) HF HCl HBr HI: Tính a it tăng,Tính khử tăng<br />

4. PP sun at để điều chế HX:<br />

NaX + H 2 SO 4 đặc → HX + NaHSO 4 (X là F, Cl , NO 3 không là Br , I)<br />

5. Nhiệt phân muối nitrat có 3 trư ng hợp:<br />

muối nitrat<br />

của KL<br />

Trước Mg<br />

Li K Ca Na<br />

Từ Mg→Cu<br />

Sau Cu<br />

Hg , Ag, Pt , Au<br />

Sản phẩm muối nitrit +O 2 Oxyt + NO 2 + O 2 Kim loại + NO 2 + O 2<br />

Vd: t<br />

NaNO 0<br />

t<br />

3 NaNO 2 +O 2 Cu(NO 3 ) 0<br />

t<br />

2 CuO + AgNO 3 0<br />

Ag +<br />

2NO 2 + ½ O 2 NO 2 + ½ O 2<br />

6. Tính chất vật lý kim loại<br />

a) Tính dẻo: Kim loại có tính dẻo nhất Au, Ag, Al, Cu, Sn<br />

b) Tính dẫn điện: Kim loại cótính dẫn điện tốt Ag, Cu, Al, Fe<br />

c) Tính dẫn nhiệt: Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt Ag, Cu, Al, Fe<br />

d) Khối lượng riêng: Lớn nhất Osimi (Os), nhỏ nhất Liti (Li)<br />

e) Nhiệt đ nóng chảy: Thấp nhất Hg, cao nhất Vonfam (W)<br />

f) Tính cứng: Cứng nhất Crom (Chỉ thua Kim cương) thấp nhất Cs<br />

7. M t số pư hay quên:<br />

2Ag + O 3 Ag 2 O ( đen) +O 2<br />

4Ag + 2H 2 S + O 2 2Ag 2 S (đen) + 2H 2 O<br />

Au + HNO 3 + 3HCl AuCl 3 + 2H 2 O + NO<br />

2Ni + O<br />

2<br />

2NiO<br />

Ni + Cl 2<br />

NiCl 2<br />

t<br />

0<br />

Sn + HNO 3 lo ng →Sn(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O<br />

Sn + HNO 3 đặc →Sn(NO 3 ) 4 + NO 2 + H 2 O<br />

Sn + 2HCl → SnCl 2 + H 2<br />

o<br />

500 C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC 93<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sn +O 2 → SnO 2<br />

Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 S↓ + SO 2 + Na 2 SO 4 + H 2 O<br />

8. Các nhận định sau đây đều đúng :<br />

a) Các chất, ion tác dụng được với axit và bazo: HCO 3 - , H 2 PO 4 - , HPO 4 2- , HS - ,H 2 NRCOOH,<br />

,H 2 NRCOOR ,Al, Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , Zn,ZnO, Zn(OH) 2 , Be, BeO, Be(OH) 2 , Pb,Pb(OH) 2 , Sn, Sn(OH) 2 ,<br />

Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 .<br />

b) Al, Zn không phải là kim loại lưỡng tính.<br />

c) Những chất tác dụng được với kiềm đặc, nóng: Cr 2 O 3 , Si, SiO 2 , SnO 2 , Pb(OH) 2 , Pb, Sn, Sn(OH) 2<br />

d) Các ion tạo kết tủa sau đó kết tủa tan được trong dung dịch NH 3 dư: Ag + , Ni 2+ ,Cu 2+ ,Zn 2+<br />

e) Các muối sun ua không tan trong nước nhưng tan trong a it :FeS,ZnS,MgS…<br />

Các muối sun ua không tan trong nước không tan trong axit :PbS,CuS,Ag 2 S…<br />

f) Các polime được điều chế từ pư trùng ngưng là: nilon-6, nilon-7,lapsan, nilon-6,6 (đồng trùng<br />

ngưng),nh a novolac, rezol.<br />

g) Các polime được điều chế từ pư trùng hợp: tất cả (trừ các polime điều chế từ pư trùng ngưng ở<br />

trên). Ví dụ: buna, PVC, PE, PVA….Lưu ý: tơ visco, a etat được điều chế từ pư thông thư ng<br />

(không trùng ngưng, c ngnhư trùng hợp).<br />

9. Chú ý :<br />

-Tính a it H 2 S < H 2 CO 3 < H 2 SO 3<br />

-Tính a it HCl < CH 3 COOH < H 2 CO 3 < C 6 H 5 OH < H 2 O< C 2 H 5 OH<br />

-Tính a it H 2 CO 3 mạnh hơn HClO, C 6 H 5 OH ,H 2 SiO 3 , Al(OH) 3 (HAlO 2 .H 2 O ) nên có thể đẩy các a it<br />

này ra khỏi muối<br />

Vd: CO 2 + H 2 O + NaAlO 2 Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />

2CO 2 +2 H 2 O + Na 2 SiO 3 H 2 SiO 3 + 2NaHCO 3<br />

CO 2 + H 2 O + NaClO HClO + NaHCO 3<br />

CO 2 + H 2 O + C 6 H 5 ONa C 6 H 5 OH + NaHCO 3<br />

Tính bazo: Amin no bậc 2 > amin no bậc1 > NH 3 > Amin thơm<br />

10. Polime được hình thành các Monome<br />

Nilon-6: a it ε-aminocaproic:H 2 N(CH 2 ) 5 COOH. (trùng ngưng) hoặc trùng hợp vòng caprolactam<br />

Nilon-7: a it ω-aminoenantoic: H 2 N (CH 2 ) 6 COOH.<br />

Lapsan: đồng trùng ngưng a it terephtalic p-HOOC-C 6 H 4 -COOH và etylenglycol C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nilon-6,6: đồng trùng ngưng a it adipic HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH và hexamylendiamin:<br />

H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 .<br />

Thủy tinh hữu cơ: trùng hợp monome: CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 hoặc CH 2 =CH-COOCH 3<br />

11. Cấu trúc polyme:<br />

Các chất có cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin và glycogen.<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

94 PHỤ LỤC<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Không gian: cao su lưu hóa, nh a bakelit (hay rezit).<br />

Không phân nhánh (mạch thẳng): còn lại, ví dụ: buna, PE, PVC…<br />

<strong>12</strong>. Những chất làm mất màu dung dịch brom: axit không no, andehit, ancol không no, ete không<br />

no, phenol, catechol, re o inol, hidroquinon,anilin, styren và đồng đẳng…., SO 2 , Cl 2 , xicloankan<br />

vòng ba cạnh, Br 2 , Fe 2+ ,HCOOH, este của axit fomic,muối của a it omic…..<br />

13. Các chất tác dụng brom khan: Xeton,ben en,toluen (đều là loại pư thế)<br />

14. Những chất tác dụng Cu(OH) 2 :<br />

Các axit<br />

Các ancol đa có 2 nhóm OH kế cận,Gluco ,Fructo o,Saccaro ,Manto<br />

Các andehyt (↓ đò gạch)<br />

Cac peptit trừ đipeptit,protein (pư màu biure tạo phức màu tím anh)<br />

Oligopeptit 2- 10 gốc α- amino axit .Polipeptit: 11-50 gốc α- amino axit<br />

15. Khả năng thế trên vòng ben en phụ thu c vào nhóm thế X<br />

16. Thuỷ phân cacbohydrat:<br />

Các monosaccarit không bị thủy phân là: glucozo, fructozo.<br />

X đẩy e : thế o-,p- và dể thế nhất (ankyl,OH,NH 2 Halogen…)<br />

X rút e : thế m- khó thế nhất (-COOH,-CHO,-NO 2 …… )<br />

Các disaccarit bị thủy phân: mantozo(tạo 2 gốc α-glucoz), saccarozo (tạo 2 gốc α-gluco và β-<br />

fructoz)<br />

Các polisaccarit bị thủy phân: tinh b t (tạo α-glucoz), xenlulozo(tạo β-glucoz)<br />

17. Tinh b t được tạo bởi : amilozo (mạch thẳng ,tan trong nước,liên kết α-1,4glicozit) và<br />

amilopectin (mạchphân nhánh ,không tan trong nước, liên kết α-1,4glicozit và liên kết α-1,4glicozit)<br />

18. Các chất cho pư tráng gương : RCHO,HCOOH,HCOOR,HCOONH 4, Glucozo,Fructozo,Mantoz<br />

.Trong đó Andehit HCHO, HCOOH, HCOONH 4 tác dụng với AgNO 3 /NH 3 tạo ra muối vô cơ:<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 . Còn tất cả các andehit còn lại tạo muối R(COONH 4 )a.<br />

19. 5 loại thuốc nổ :TNT,TNB,TNG,XENLULO TR N TRAT, 2,4,6-TRI NITRO PHENOL<br />

20. 5 LOẠ CAO SU :Caosu buna,cao su clopren,caosu isopren.caosubuna-S,caosu buna-N<br />

21. Tên m t số hợp chất thơm hay quên<br />

Cumen :C 6 H 5 -CH(CH 3 ) 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xilen: CH 3 -C 6 H 4 -CH 3<br />

Crezol: HO-C 6 H 4 -CH 3<br />

axit picric: (2,4,6-tri nitro phenol)<br />

H C C CH<br />

2 2<br />

Alen<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PHỤ LỤC 95<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!