Bộ 10+ đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2018 - Môn Toán - Đề các Sở GD - Có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/ukswr4ls2wjfckr2uzyu4ppv7wi9tnuf
https://app.box.com/s/ukswr4ls2wjfckr2uzyu4ppv7wi9tnuf
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: HK1-<strong>Sở</strong> <strong>GD</strong> và ĐT Bắc Ninh<br />
2x<br />
3<br />
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ?<br />
x 1<br />
A. y 2<br />
B. y 1<br />
C. x 2<br />
D. y 2<br />
Câu 2: Cho hàm số f x x 2 ln x . Tính f ' e<br />
<br />
A. 3e B. 2e C. e D. 2 e<br />
Câu 3: Viết công thức thể tích V của khối cầu có bán kính r<br />
4 3<br />
A. V 3 r B. V 1 3<br />
3 r C. 3<br />
V r D. V 4 r<br />
Câu 4: Thể tích khối chop tứ giác <strong>đề</strong>u có tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?<br />
A. 48 B. 46 C. 52 D. 53<br />
2<br />
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y ln x 3x<br />
<br />
A. D 0;3<br />
B. D 0;3<br />
C. D ;0 3;<br />
<br />
D. D ;0 3;<br />
<br />
Câu 6: Cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh bên là b và <strong>chi</strong>ều cao hb<br />
<br />
khối chóp đó<br />
3<br />
4<br />
3<br />
12<br />
h là Tính thể tích<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
A. V b h h B. V b h h C. V b h h D. <br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
3<br />
8<br />
3<br />
3<br />
V b h b<br />
4<br />
3<br />
y x mx 1 (với m là tham số). Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của m để đồ thị<br />
hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br />
A.<br />
3<br />
3 2<br />
m <br />
B.<br />
2<br />
3<br />
3 2<br />
m <br />
C.<br />
2<br />
3<br />
3 2<br />
m <br />
D.<br />
2<br />
3<br />
3 2<br />
m <br />
2<br />
Câu 8: Nếu tăng <strong>chi</strong>ều cao của một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể<br />
tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?<br />
A. Giảm 12 lần B. Tăng 3 lần<br />
C. Giảm 3 lần D. Không tăng, không giảm<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến<br />
<strong>thi</strong>ên như sau: x 0 2 <br />
y ' - 0 + 0 -
Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số để phương<br />
trình có ba nghiệm thực phân biệt.<br />
A. m 1;<br />
<br />
B. m ;3<br />
C. m 1;3<br />
D. m 1;3 <br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến<br />
<strong>thi</strong>ên như sau. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.<br />
B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.<br />
C. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1<br />
D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.<br />
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y?<br />
A. log xy<br />
log x log<br />
y B. log xy log<br />
x y <br />
a a a<br />
C. log xy log<br />
x y <br />
D. <br />
a<br />
Câu 12: Cho hàm số<br />
a<br />
y <br />
x 2<br />
2<br />
4x<br />
1<br />
a<br />
log xy log x.log<br />
y<br />
a a a<br />
có đồ thị C .Đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A' B' C ' D'<br />
có AB 3, AD 4, AA 5 .<br />
A. V 12<br />
B. V 60<br />
C. V 10<br />
D. V 20<br />
1<br />
3<br />
Câu 14: Cho hàm số y x 3 2x 2 2x 1C . Biết đồ thị <br />
a<br />
C có hai tiếp tuyến cùng<br />
vuông góc với đường thẳng d : y x . Gọi h là khoảng <strong>các</strong>h giữa hai tiếp tuyến đó. Tính h.<br />
A. h 2<br />
B.<br />
4 2<br />
h <br />
C.<br />
3<br />
2<br />
h <br />
D.<br />
3<br />
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi<br />
diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.<br />
3<br />
3<br />
A. a<br />
3<br />
3<br />
V B. a<br />
3<br />
3<br />
V C. V a<br />
D. V<br />
2<br />
3<br />
12<br />
h <br />
2 2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
6<br />
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD,<br />
M là trung điểm AB. Mặt phẳng MCD <strong>chi</strong>a khối tứ<br />
diện ABCD thành hai khối đa diện nào?<br />
y 3<br />
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối chóp tứ giác.<br />
1<br />
<br />
x 0 1 <br />
y ' + 0 - 0 +<br />
y 5 <br />
1
C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện. D. Hai khối tứ diện.<br />
Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 1 2 2 <br />
y x x x với trục hoành.<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
3 2<br />
Câu 18: Cho hàm số y x 3x 9x 1.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng<br />
3;1<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng1; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng; 3<br />
Câu 19: Cho a 0 . Hãy viết biểu thức<br />
a<br />
3<br />
a<br />
4 4 5<br />
a a<br />
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.<br />
A.<br />
9<br />
2<br />
a B.<br />
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
19<br />
4<br />
a C.<br />
23<br />
4<br />
a D.<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 2 trên đoạn 0;4<br />
<br />
A. min y 18<br />
B. min y 2 C. min y 25<br />
D. min y 34<br />
0;4<br />
0;4<br />
0;4<br />
0;4<br />
Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , <strong>chi</strong>ều cao h 7 cm. Tính diện tích xung quanh<br />
của hình trụ.<br />
35<br />
3 <br />
2<br />
2<br />
A. Sxq<br />
35 cm B. Sxq<br />
70 cm C. <br />
2<br />
2<br />
Sxq<br />
cm D. S xq cm<br />
<br />
Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.<br />
3<br />
4<br />
a<br />
70<br />
3 <br />
Hàm số đó là hàm số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
3 2<br />
D. y x 2x<br />
1<br />
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng ABC và AD a, AC 2 a ,<br />
cạnh BC vuông góc với AB. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. r a 5 B.<br />
3<br />
r a<br />
C. r a D.<br />
2<br />
5<br />
r a<br />
2<br />
Câu 24: Cho khối chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 2 a, AD a . Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
của đỉnh S lên đáy là trung điểm của cạnh AB cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một<br />
góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.<br />
3<br />
3<br />
2 2a<br />
3a<br />
3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V 2 2a D. V <br />
3<br />
6<br />
Câu 25: Cho khối chóp S.<br />
ABC có SA, SB,<br />
SC đôi một vuông góc với nhau<br />
và SA a; SB b;<br />
SC c Tính thể tích khối chóp S.<br />
ABC .<br />
1<br />
1<br />
A. V abc B. V abc C. V abc D. V<br />
6<br />
3<br />
Câu 26: Gọi S là tập nghiệm của phương trình<br />
2x1 x1<br />
2 5.2 3 0<br />
Tìm S.<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
1<br />
abc<br />
2<br />
A. S 1;log 3<br />
B. S 0;log 3<br />
C. S 1;log 2<br />
D. S 1<br />
2<br />
Câu 27: Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm 2; 1<br />
A.<br />
3<br />
y x 3x 1<br />
B.<br />
2<br />
4 2<br />
y x 4x 1<br />
C.<br />
M ?<br />
3<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
x 3<br />
D.<br />
x<br />
3<br />
y <br />
x 1<br />
Câu 28: Viết công thức diện tích xung quanh S xq<br />
của hình nón tròn xoay có độ dài đường<br />
sinh l và bán kính đường tròn đáy r .<br />
A. S 2 rl B. S rl C. S rl D.<br />
xq<br />
2x<br />
1<br />
Câu 29: Cho hàm số y <br />
x 1<br />
trên là<br />
xq<br />
xq<br />
Sxq<br />
1<br />
2 rl<br />
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 2;5<br />
của đồ thị hàm số<br />
A. y 3x 11<br />
B. y 3x 11<br />
C. y 3x 11<br />
D. y 3x<br />
11<br />
y 3x<br />
1<br />
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số 1 3<br />
A.<br />
1 <br />
D <br />
; B. D <br />
C.<br />
3<br />
<br />
1<br />
D \ D.<br />
3<br />
1 <br />
D ; <br />
3<br />
<br />
3<br />
Câu 31: Cho đồ thị hàm sốC : y x 3x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
A. Đồ thị C nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.<br />
B. Đồ thị C cắt trục tung tại một điểm.
C. Đồ thị C nhận trục Oy làm trục đối xứng.<br />
D. Đồ thị C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br />
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y 3<br />
x<br />
A.<br />
1 x<br />
y ' 3 B. y ' 3<br />
x<br />
C. y ' 3 x ln 3 D.<br />
ln 3<br />
Câu 33: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong <strong>các</strong> khẳng định sau:<br />
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
B. Mỗi mặt có ít nhật ba cạnh.<br />
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.<br />
x<br />
y' x .3 1<br />
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B' C ' D'<br />
có tâm I. Gọi VV ,<br />
1<br />
lần lượt là thể tích của<br />
1<br />
khối hộp ABCD. A' B' C ' D'<br />
và khối chóp I.<br />
ABCD Tính tỉ số k V<br />
V .<br />
A.<br />
1<br />
k <br />
B.<br />
6<br />
1<br />
k <br />
C.<br />
3<br />
1<br />
k <br />
D.<br />
8<br />
1<br />
k <br />
12<br />
Câu 35: Bảng sau là bảng biến <strong>thi</strong>ên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm<br />
số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
x 1<br />
y <br />
x 2<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
x 2<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
x 2<br />
x 4<br />
y <br />
x 2<br />
x 2 <br />
y ' <br />
y 2 <br />
Câu 36: Tính tổng lập phương <strong>các</strong> nghiệm của phương trình: log<br />
2<br />
x.log 3<br />
x 1<br />
log<br />
2<br />
x log3<br />
x<br />
A. 125 B. 35 C. 13 D. 5<br />
x<br />
Câu 37: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn<br />
2<br />
1;5 .<br />
x 4<br />
2<br />
A.<br />
5<br />
Max y B.<br />
1;5<br />
29<br />
1<br />
Max y C.<br />
1;5<br />
4<br />
2<br />
Max y D.<br />
1;5<br />
6<br />
Max y<br />
<br />
1;5<br />
<br />
1<br />
<br />
5
y x 2x m 1 x 2<br />
3 2<br />
Câu 38: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để hàm số <br />
nghịch biến trên khoảng ;<br />
<br />
A.<br />
7<br />
m <br />
B.<br />
3<br />
Câu 39: Cho hàm số<br />
trên đoạn 5; 1<br />
. Tính M m<br />
<br />
7<br />
m <br />
C.<br />
3<br />
1<br />
m <br />
D.<br />
3<br />
7<br />
m <br />
3<br />
x 1<br />
y . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
x 1<br />
A. 6<br />
B. 2 3<br />
C. 3 2<br />
D. 6 5<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cận tại x 82. Biết<br />
tam giác ABC' có chu vi bằng 5a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' .<br />
3<br />
A. a<br />
3<br />
3<br />
V B. a<br />
3<br />
V C. V a<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 41: Trong <strong>các</strong> hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y B.<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
3 <br />
Câu 42: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số<br />
A.<br />
1 <br />
M 2; B.<br />
3 <br />
x<br />
y C. 0,99<br />
1 <br />
M 2;<br />
C.<br />
3 <br />
Câu 43: Đặt a log3<br />
45. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
3<br />
a<br />
x<br />
x<br />
y D. y 2<br />
3<br />
2 3 5 2<br />
y x x 2x<br />
1<br />
3 2<br />
1 35 <br />
M ; D.<br />
2 24 <br />
<br />
M <br />
<br />
1 35<br />
;<br />
2 24<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
log 5 a a<br />
A.<br />
45<br />
1<br />
log 5 a a<br />
B.<br />
45<br />
2 a<br />
log 5 <br />
a<br />
C.<br />
45<br />
2<br />
log 5 a a<br />
D.<br />
45<br />
Câu 44: Tính giới hạn<br />
e<br />
I lim<br />
x0<br />
2017<br />
1<br />
.<br />
x<br />
A. 0 B. 1 C. 2017 D. <br />
Câu 45: Tìm giá trị cực tiểu y<br />
CT<br />
của hàm số<br />
4 2<br />
y x 4x<br />
3<br />
A. y 0<br />
B. y 2 C. y 3<br />
D. y 1<br />
CT<br />
Câu 46: Tìm nghiệm của phương trình x <br />
CT<br />
2<br />
CT<br />
log 2 1 3<br />
CT<br />
A. x 8<br />
B.<br />
7<br />
x <br />
C.<br />
2<br />
9<br />
x <br />
D. x 5<br />
2
Câu 47: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kéo. Lãi suất ngân<br />
hàng là 8% trên <strong>năm</strong> và không thay đổi qua <strong>các</strong> <strong>năm</strong> ông gửi tiền. Sau 5 <strong>năm</strong> ông cần tiền để<br />
sửa nhà, ông đã rút toàn bộ số tiền và sử dụng một nửa số tiền đó vào công việc, số còn lại<br />
ông tiếp tục gửi ngân hàng với hình thức như trên. Hỏi sau 10 <strong>năm</strong> ông A đã thu được số tiền<br />
lãi là bao nhiêu ? (đơn vị tính là triệu đồng).<br />
A. 79,412 B. 80,412 C. 81, 412 D. 100,412<br />
Câu 48: Cho hàm số<br />
f x<br />
có đạo hàm ' 1 2<br />
3<br />
f x x x Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1<br />
Câu 49: Đồ thị hàm số<br />
Tính T 2a b<br />
2<br />
1<br />
2x<br />
y <br />
2<br />
x 6x9<br />
có tiệm cận đứng<br />
x a và tiệm cận ngang y b.<br />
A. T 4<br />
B. T 8<br />
C. T 1<br />
D. T 6<br />
Câu 50: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;<br />
?<br />
A.<br />
4<br />
y x 3x B.<br />
3<br />
y x 1 C.<br />
y <br />
x 1<br />
x 2<br />
D. y<br />
e<br />
x
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
STT<br />
Các chủ <strong>đề</strong><br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
1 Hàm số và <strong>các</strong> bài toán<br />
liên quan<br />
9 9 5 2 25<br />
2 Mũ và Lôgarit 1 2 3 6<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
4 Số phức<br />
5 Thể tích khối đa diện 3 3 4 2 12<br />
6 Khối tròn xoay 1 1 1 3<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không gian<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
2 Tổ hợp-Xác suất<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân
4 Giới hạn 1 1<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
5 Đạo hàm 2 2<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không gian<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không gian<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không gian<br />
Khác 1 Bài toán thực tế 1 1<br />
Tổng Số câu 16 16 13 5 50<br />
Tỷ lệ 32% 32% 26% 10%
Đáp án<br />
1-D 2-A 3-A 4-C 5-C 6-A 7-B 8-C 9-C 10-D<br />
11-A 12-A 13-B 14-D 15-D 16-D 17-D 18-A 19-B 20-C<br />
21-B 22-C 23-D 24-A 25-A 26-A 27-C 28-C 29-B 30-D<br />
31-C 32-C 33-A 34-A 35-C 36-B 37-B 38-B 39-B 40-C<br />
41-B 42-D 43-D 44-C 45-D 46-C 47-C 48-B 49-A 50-B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Ta có: <br />
f ' x 2xln x x . 2xln x x f ' e 3e<br />
x<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
2 1<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
S AB<br />
2<br />
d<br />
36<br />
AC<br />
2 2<br />
Lại có AH 3 2 SH SA AH 3 2<br />
2<br />
1<br />
Do đó VABCD<br />
SH. S<br />
ABCD<br />
36 2<br />
3<br />
Câu 5: Đáp án C
Hàm số xác định khi x<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
x <br />
3x 0 <br />
x<br />
0<br />
2 3<br />
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH h;<br />
SA b<br />
Khi đó<br />
Lại có<br />
3<br />
AH b h AM AH b h<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
3<br />
BM AM BAM b h<br />
2<br />
2 2<br />
tan .tan 30<br />
3 3<br />
4<br />
2 2<br />
Suy ra SABC<br />
AM.<br />
BM b h <br />
1 3<br />
V SO S b h h<br />
3 4<br />
2 2<br />
Khi đó .<br />
ABC<br />
<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Phương trình hoành độ giao điểm là<br />
là nghiệm của PT)<br />
Xét hàm số g x x 1 2 x \ 0<br />
<br />
<br />
x<br />
Ta có g ' x 2x 0 x <br />
2 3<br />
Lập BBT ta thấy PT có 3 nghiệm khi<br />
<br />
m<br />
f<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
1 3 3<br />
2<br />
3<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
x<br />
1<br />
2<br />
3<br />
3 x 1 2 1<br />
x mx 1 m x <br />
x x (Do x 0 không phải<br />
1 1 S 1 1<br />
Ta có V S. h; V ' . .2 h . SH . . Khi đó thể tích giảm 3 lần.<br />
3 3 6 3 3<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Phương trình<br />
thẳng<br />
.<br />
f x m có ba nghiệm thực phân biệt thì đồ thị hàm số <br />
y<br />
m tại 3 điểm phân biệt m 1;3<br />
<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
y f x cặt đường<br />
Nói đến điểm cực trị của hàm số là nói đến x. Hàm số có điểm cực đại bằng 0 và điểm cực<br />
tiểu bằng 1.<br />
x<br />
0 3 1 2<br />
y ' + 0 +<br />
y
Câu 11: Đáp án A<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
1 1<br />
Hàm số có tập xác định D ; ; <br />
<br />
<br />
2 2 <br />
Ta có<br />
lim<br />
x<br />
1 1<br />
; lim <br />
2 x<br />
2<br />
y y Đồ thị <br />
C có 2TCN<br />
1<br />
x x y y C có 2 TCĐ<br />
2<br />
Lại có 4 1 0 ,lim lim <br />
2<br />
1 1<br />
x x <br />
2 2<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
V 3.4.5 60<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Gọi là tiếp tuyến với <br />
Ta có <br />
C tại ; <br />
M x y thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
0 0<br />
y x x y x x x k là hệ số góc của <br />
2 2<br />
' 4 2 '<br />
0<br />
<br />
0<br />
4<br />
0<br />
2 <br />
<br />
7<br />
7 1<br />
2<br />
x0 1 1<br />
: x y 0 3 2 2<br />
d x0 4x0<br />
2 1 3 h <br />
2 2<br />
x0<br />
3 1 1 3<br />
1<br />
: 1 0 <br />
x y<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Gọi E là trung điểm của CD<br />
Ta có<br />
1<br />
2<br />
SSCD SE. CD Sxq 4SSCD<br />
2 SE. a 2a SE a<br />
2<br />
Khi đó<br />
SH SE HE a<br />
2<br />
2 2 3<br />
3<br />
1 1 a 3 2 a 3<br />
Do đó VS . ABCD<br />
SH. S<br />
ABCD<br />
. . a <br />
3 3 2 6<br />
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D<br />
x<br />
1<br />
x 1 x 2x 0 <br />
<br />
<br />
x 0<br />
<br />
x 2<br />
2<br />
PT hoành độ giao điểm là <br />
Câu 18: Đáp án A<br />
x<br />
1<br />
y<br />
' 0<br />
y ' 3x 6x 9 3 x 3 x 1 <br />
<br />
x<br />
3<br />
<br />
y' 0 3 x<br />
1<br />
2<br />
Ta có <br />
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng <br />
Câu 19: Đáp án B<br />
5<br />
4 4 5 4 4 21 1 19<br />
a a a . a <br />
4 2 4<br />
a a<br />
3<br />
3<br />
a a 3<br />
2<br />
a<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
2 x<br />
3<br />
y ' 3x 6x 9 y ' 0 <br />
x<br />
1<br />
Suy ra <br />
; 3<br />
và <br />
y 0 2; y 3 25, y 4 18 min y 25<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
2<br />
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq<br />
2rh 70cm<br />
<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương có hệ số<br />
Ta có: a 0<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
<br />
0;4<br />
<br />
1; , nghịch biến trên khoảng <br />
3;1
2 2<br />
CD AC DA a 5<br />
Ta có: r <br />
2 2 2<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
S a CH HB BC a<br />
ABCD<br />
2 2 2<br />
2 , 2<br />
Mặt khác SCH 45 SH a 2<br />
1 1 2 2 2a<br />
Do đó VS . ABCD<br />
SH. SABCD<br />
. a. 2.2a<br />
<br />
3 3 3<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
3<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
2 3 x log 3<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2 x<br />
1<br />
2x<br />
x<br />
2 5 <br />
.2 3 0<br />
x<br />
1;log<br />
2 3<br />
x<br />
2<br />
PT S <br />
Câu 27: Đáp án C<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
Sxq<br />
rl<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
3<br />
y' y' 2<br />
2<br />
3<br />
x 1<br />
<br />
<br />
Suy ra PTTT tại M 2;5<br />
là <br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Hàm số xác định<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
y 3 x 2 5 y 3x<br />
11<br />
1 1<br />
<br />
3x 1 0 x D ; <br />
3 3<br />
<br />
Ta có: 3 3 <br />
f x x x f x f x nên hàm số đã cho là hàm lẻ<br />
Do đó đồ thị C nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Mệnh <strong>đề</strong> C sai.<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Câu 33: Đáp án A
Cho một hình đa diện mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
1 1<br />
SABCD<br />
. h<br />
V1<br />
1<br />
Ta có: 3 2 <br />
V S . h 6<br />
ABCD<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
Ta có: x 2 là tiềm cận đứng và y 2 là tiệm cận ngang<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
x . Khi đó PT x x x x x <br />
ĐK: 0<br />
log x1 x<br />
2<br />
<br />
log3<br />
x1 x<br />
3<br />
2 3 3<br />
<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
log 1 log 1 log 0 log 1 log 1 0<br />
2 3 2 2 3<br />
2 3 35<br />
2 2<br />
x 42x<br />
x<br />
2<br />
y ' 0 <br />
2<br />
2<br />
x 4 x<br />
2loai<br />
y 1 y 1 y <br />
5 do đó<br />
5 4 29<br />
Lại có 1 ; 2 ; 5<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
y x x m<br />
2<br />
' 3 4 1<br />
Max y<br />
<br />
1;5<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; ' 0 <br />
Câu 39: Đáp án B<br />
x<br />
1 2<br />
a<br />
3<br />
0 7<br />
y x m <br />
' 4 3m<br />
3 0 3<br />
2<br />
Ta có: y ' 0<br />
do đó hàm số liên tục và nghịch biến trên đoạn <br />
2<br />
<br />
3<br />
Ta có: M m y 5 y 1<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
Gọi H là trung điểm của AB ta có:<br />
AB<br />
CH<br />
AB C ' H<br />
AB<br />
CC '<br />
2<br />
AC<br />
Ta có SABC<br />
a; AB 2 a;<br />
HA HB HC a<br />
2<br />
5; 1
C AB C A a C H HA a<br />
2 2<br />
C ' AB<br />
2 ' 2 2 ' 5<br />
a 5<br />
a<br />
2 2<br />
2 2<br />
C ' H C ' C C ' H CH <br />
3<br />
Do đó V Sh a<br />
2<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Lý thuyết “Hàm số y a x với hệ số a 1là hàm số đồng biến trên ”<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
Xét hàm số<br />
2 5<br />
3 2<br />
3 2<br />
y x x 2x 1,<br />
ta có<br />
1<br />
<br />
x 2 y2<br />
<br />
3<br />
Phương trình y ' 0 <br />
. Mà<br />
1 1 25<br />
x y<br />
<br />
<br />
2 2 24<br />
Câu 43: Đáp án D<br />
Ta có<br />
45<br />
log<br />
log<br />
3 2<br />
35 3 log345 2 2<br />
log45<br />
5 a log 45 log 45 log 45 a<br />
3 3 3<br />
2<br />
y ' 2x 5x 2 y '' 4x 5;<br />
x<br />
<br />
y 1 1 35 <br />
'' 0 ; <br />
2 M 2 24 <br />
là điểm cực đại<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
ax 2017 x 2017 x<br />
e 1 e 1<br />
e 1<br />
Ta có lim 1 I lim 2017. 2017.lim 2017<br />
x0 ax x0 2017 x0<br />
x <br />
2017x<br />
Câu 45: Đáp án D<br />
Ta có<br />
x<br />
0<br />
3<br />
y ' 4x 8 x; y ' 0 <br />
x<br />
<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
Ta có <br />
2<br />
. Vậy yCT<br />
y <br />
2x<br />
1 0 9<br />
log2 2x 1 3 2x 9 x <br />
3<br />
2x<br />
1 2<br />
2<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
Số tiền ông A gửi sau 5 <strong>năm</strong> là 5<br />
2 1<br />
T<br />
1<br />
100. 18% 146,933<br />
triệu đồng
1<br />
5 5<br />
Số tiền ông A có được sau 5 <strong>năm</strong> tiếp là T <br />
triệu đồng<br />
1<br />
Vậy số tiền lãi sau 10 <strong>năm</strong> ông A thu được là <br />
Câu 48: Đáp án B<br />
Phương trình f x<br />
x<br />
1<br />
' 0 .<br />
x<br />
3<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ dưới đây:<br />
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đạt cực<br />
tiểu tại x 3<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
2<br />
T 146,933<br />
1 8% 18% 107,946<br />
2 2<br />
T <br />
L T1 T<br />
1100 81,412 triệu đồng.<br />
2 <br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2x<br />
2<br />
Ta có lim y lim lim x 2 y 2<br />
là TCN của đồ thị hàm số<br />
x x 2<br />
x 6x9<br />
x<br />
6 9<br />
1<br />
<br />
x x<br />
2<br />
1<br />
2x<br />
Và lim y lim x 3<br />
là TCĐ của đồ thị hàm số . Vậy<br />
x3 x3<br />
2<br />
x 3<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
<br />
<br />
x 1 3 <br />
f ' x - 0 - 0 +<br />
f<br />
x <br />
CT<br />
a<br />
3<br />
T 4<br />
b<br />
2<br />
Ta có<br />
y x y x x Hàm số<br />
3 2<br />
1 ' 3 0, <br />
3<br />
y x 1 đồng biến trên
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Sở</strong> giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc<br />
<br />
y<br />
2<br />
x trên khoảng <br />
<br />
Câu 1: Đạo hàm cấp một của hàm số log 2 1<br />
2<br />
2 1 ln x<br />
A.<br />
x<br />
<br />
2<br />
B.<br />
x 1 ln 2<br />
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy,<br />
cho 1;2 ,<br />
phép tịnh tiến v .<br />
2<br />
2 1 ln 2<br />
C.<br />
x <br />
v điểm <br />
1 ;<br />
2<br />
<br />
<br />
là:<br />
D. 2ln 2<br />
2x 1<br />
M 2;5 .Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua<br />
A. 1;6 <br />
B. 3;7 <br />
C. 4;7 <br />
D. 3;1<br />
<br />
Câu 3: Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. k2 , k B. k<br />
, k C. D. k<br />
, k <br />
3<br />
6<br />
<br />
3<br />
Câu 4: Cho tứ diện ABCD,<br />
G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho<br />
<br />
<br />
<br />
BM 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng<br />
A. ACD <br />
B. ABC <br />
C. ABD <br />
D. BCD<br />
<br />
Câu 5: Cho hình chóp S.<br />
ABCD đáy ABCD là hình bình hành.. <strong>Gia</strong>o tuyến của hai mặt phẳng<br />
SAD<br />
và <br />
<br />
SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?<br />
A. AD B. BD C. DC D. AC<br />
Câu 6: Hình tứ diện <strong>đề</strong>u có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 8 B. 6 C. Vô số D. 4<br />
Câu 7: Hàm số<br />
<br />
y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1<br />
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1<br />
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là <br />
1;3 <br />
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1<br />
<br />
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?<br />
A.<br />
x<br />
e <br />
y B.<br />
<br />
<br />
Câu 9: Tính<br />
2n<br />
1<br />
lim 1 n<br />
2<br />
<br />
y <br />
e<br />
<br />
được kết quả là<br />
x<br />
C. 2 <br />
x<br />
y D. y 0,5<br />
x
A. 2 B. 0 C. 1 2<br />
D. 1<br />
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là abcKhi , , . đó bán<br />
kính của mặt cầu bằng<br />
A.<br />
1<br />
2<br />
2 2 2<br />
a b c B.<br />
a b c<br />
3<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
C. 2 <br />
a b c D.<br />
Câu 11: Xác định x dương để 2x 3, x,2x 3<br />
theo thứ tự lập thành cấp số nhân<br />
A. x 3<br />
B. x 3<br />
C. x 3<br />
D. Không có giá trị nào của x<br />
Câu 12: Hàm số nào sau đây có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
x 2<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
x 2<br />
x 3<br />
y <br />
x 2<br />
2x<br />
5<br />
y <br />
x 2<br />
Câu 13: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
x 2 <br />
y ' <br />
y 2 <br />
2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
x<br />
y x<br />
3<br />
3<br />
2<br />
<br />
y x x <br />
1<br />
2<br />
3 2 1<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt <strong>đề</strong>u là:<br />
A. Ba mươi B. Mười sáu C. Mười hai D. Hai mươi<br />
Câu 15: Cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABC có cạnh đáy bằng a và <strong>chi</strong>ều cao hình chóp là<br />
a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.<br />
ABC .<br />
3<br />
a 6<br />
A.<br />
B.<br />
6<br />
3<br />
a 6<br />
C.<br />
12<br />
3<br />
Câu 16: Cho hàm số y x 3x 2. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
3<br />
a<br />
6<br />
D.<br />
3<br />
a 6<br />
4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0<br />
và nghịch biến trên khoảng 0; <br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0<br />
và đồng biến trên khoảng 0; <br />
Câu 17: Tất cả họ nghiệm của phương trình sin xcos x 1<br />
là<br />
A. x k2 , k <br />
B.<br />
C.<br />
x<br />
k2<br />
<br />
, k <br />
x k2<br />
2<br />
Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng<br />
<strong>đề</strong> sai ?<br />
A. Nếu //<br />
<br />
<br />
x<br />
k2<br />
4<br />
<br />
, k <br />
<br />
x k2<br />
4<br />
<br />
D. x k2 , k <br />
4<br />
b a thì b//<br />
P <br />
B. Nếu // <br />
P trong đó a <br />
b P thì b//<br />
a<br />
C. Nếu b<br />
P<br />
thì b//<br />
a D. Nếu b//<br />
a thì b<br />
P<br />
<br />
P . Chọn mệnh<br />
Câu 19: Cho a là một số dương, biểu thức<br />
2<br />
3<br />
a<br />
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là<br />
A.<br />
7<br />
6<br />
a B.<br />
5<br />
6<br />
a C.<br />
2 2<br />
Câu 20: Cho f x sin x cos x x . Khi đó f ' <br />
4<br />
3<br />
a D.<br />
x bằng<br />
A. 1sin xcos<br />
x B. 1 2sin 2x C. 1 2sin 2x D. 12sin 2x<br />
Câu 21: Cho tập A 1, 2,3,5,7,9<br />
chữ số đôi một khác nhau?<br />
6<br />
7<br />
a<br />
. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn<br />
A. 360 B. 24 C. 720 D. 120<br />
2<br />
Câu 22: Hàm số 4<br />
1 1<br />
A. <br />
; <br />
2 2<br />
y<br />
4x 1 <br />
có tập xác định là<br />
B. 0; <br />
C. D.<br />
1 1<br />
\ <br />
; <br />
2 2<br />
Câu 23: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ<br />
phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu <strong>các</strong>h chọn?
A. 1320 B. 12! C. 230 D. 1230<br />
5 3 2<br />
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y 2x 4x x là<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
y ' 5x 12x 2x B.<br />
4 2<br />
y ' 10x 3x 2x D.<br />
4 2<br />
y ' 10x 12x 2x<br />
4 2<br />
y ' 10x 12x 2x<br />
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2<br />
biết góc giữa A'<br />
BC và ABC bằng60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
D.<br />
3<br />
a 6<br />
6<br />
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.<br />
ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm<br />
B',<br />
D'<br />
lần lượt là trung điểm của <strong>các</strong> cạnh SB và SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt cạnh SC tại<br />
C '. Khi đó thể tích khối chóp S. AB ' C ' D ' bằng<br />
A. 3<br />
V<br />
B. 2 V<br />
3<br />
u<br />
<br />
Câu 27: Cho dãy số u n xác định bởi <br />
u<br />
<br />
đã cho là:<br />
A.<br />
2017 2016<br />
1<br />
n1<br />
C.<br />
<br />
V<br />
3<br />
cos 0 <br />
<br />
1<br />
u<br />
2<br />
n<br />
3<br />
<br />
<br />
D. 6<br />
V<br />
. Số hạng thứ 2017 của dãy số<br />
, n<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u cos B. u<br />
2017<br />
cos 2<br />
2017 C. u<br />
2017<br />
sin <br />
<br />
2<br />
2016 D. u<br />
2017<br />
sin <br />
<br />
2<br />
2017 <br />
<br />
2 <br />
Câu 28: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi<br />
suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ<br />
cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu<br />
tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?<br />
A. 64 B. 60 C. 36 D. 63<br />
Câu 29: Cho hình chóp có đáy S.<br />
ABCD là hình vuông cạnh a,<br />
SA vuông góc với đáy,<br />
SA <br />
a . Khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng SB và CD là<br />
A. a 3<br />
B. a 2<br />
C. 2a D. a<br />
Câu 30: <strong>Có</strong> 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để<br />
chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số <strong>chi</strong>a hết<br />
cho 4. Kết quả đúng là:
A. 1008<br />
4199<br />
B. 3695<br />
4199<br />
C. 504<br />
4199<br />
Câu 31: Hàm số nào trong <strong>các</strong> hàm số sau không có đạo hàm trên .<br />
D. 3191<br />
4199<br />
A.<br />
2<br />
y x 4x 5 B. sin<br />
y x C. y x 1<br />
D. y<br />
2 cos<br />
x<br />
Câu 32: Một công ty sữa cần sản xuất <strong>các</strong> hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình<br />
vuông chứa được thể tích thực là180 ml . Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên<br />
liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất.<br />
3 2<br />
A. 180 cm B. 3<br />
360 cm C. 3<br />
180 cm D. 3<br />
720 cm<br />
<br />
2<br />
Câu 33: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x m 4x x 1<br />
(với<br />
m là tham số là).<br />
2 1<br />
A. y m B.<br />
2<br />
2 1<br />
y m C.<br />
2<br />
4 1<br />
y m D.<br />
4<br />
4 1<br />
y m <br />
4<br />
2<br />
Câu 34: Cho khai triển 2017<br />
2 4034<br />
13x 2 x a a x a x ...<br />
a x . Tìm a 2<br />
.<br />
0 1 2 4034<br />
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258<br />
Câu 35: Tìm trên đường thẳng x 3điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có<br />
thể kẻ tới đồ thị C của hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 2đúng 3 tiếp tuyến phân biệt.<br />
A. M 3;2<br />
B. M 3; 6<br />
C. M 3;1<br />
D. M 3; 5<br />
Câu 36: Tính giới hạn I lim x 1 x <br />
2 x 2<br />
A.<br />
x<br />
3<br />
I <br />
B.<br />
2<br />
1<br />
I <br />
C.<br />
2<br />
17<br />
I <br />
D.<br />
11<br />
46<br />
I <br />
31<br />
3 2<br />
Câu 37: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 3<br />
2 điểm cực trị và điểm M 9; 5<br />
số.<br />
y x x m x m có<br />
nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm<br />
A. m 3<br />
B. m 2<br />
C. m 5<br />
D. m 1<br />
Câu 38: Cho hình vuông A 1<br />
B 1<br />
C 1<br />
D 1<br />
có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1; Bk 1; Ck 1;<br />
D<br />
k1<br />
thứ tự là trung<br />
điểm <strong>các</strong> cạnh Ak Bk ; BkCk ; Ck Dk ; Dk A<br />
k<br />
(với k 1, 2... ). Chu vi của hình vuông<br />
A<strong>2018</strong> B<strong>2018</strong>C <strong>2018</strong>D <strong>2018</strong><br />
là:
2<br />
A.<br />
1007<br />
2<br />
Câu 39: Hàm số<br />
hàm số<br />
f ' x , hàm số f <br />
A. 0; <br />
B.<br />
1 <br />
C. ; <br />
3 <br />
2<br />
B.<br />
1006<br />
2<br />
2<br />
C.<br />
<strong>2018</strong><br />
2<br />
f x<br />
có đạo hàm trên là hàm số f ' <br />
x nghịch biến trên khoảng:<br />
1 <br />
;1 <br />
3<br />
<br />
D. <br />
;0<br />
x . Biết đồ thị<br />
2<br />
D.<br />
2017<br />
2<br />
Câu 40: Cắt khối hộp ABCD. A' B' C ' D ' bởi <strong>các</strong> mặt phẳng<br />
AB ' D ' ; CB ' D ' ; B ' AC ; D ' AC ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: .<br />
A. AC ' B' D ' B. ACB ' D ' C. A' C ' BD D. A' CB ' D '<br />
Câu 41: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số<br />
4 2<br />
y x 2mx có ba<br />
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.<br />
A. 0m 1<br />
B.<br />
3<br />
0<br />
4<br />
m C. m 1<br />
D. m 0<br />
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD có cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần lượt là<br />
trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD bằng60 . Tính<br />
cosin góc giữa đường thẳng và mặt phẳng SBD<br />
A.<br />
41<br />
41<br />
B.<br />
5<br />
5<br />
<br />
C. 2 5<br />
5<br />
D. 2 41<br />
41<br />
Câu 43: Đặt a log2 3, b log2 5, c log2<br />
7. Biểu thức biểu diễn log601050 theo a, b là<br />
1 a b 2c<br />
log 1050 <br />
12ab<br />
A.<br />
60<br />
1 2a b<br />
c<br />
log 1050 <br />
2 ab<br />
C.<br />
60<br />
1 a 2b c<br />
log 1050 <br />
12ab<br />
B.<br />
60<br />
1 a 2b c<br />
log 1050 <br />
2 ab<br />
D.<br />
60<br />
Câu 44: Hình hộp ABCD. A' B' C ' D ' có<br />
AB AA'<br />
AD a và A' AB A' AD BAD 60<br />
Khoảng <strong>các</strong>h giữa <strong>các</strong> đường thẳng chứa <strong>các</strong> cạnh đối diện của tứ diện<br />
A. a 2<br />
B.<br />
a 2<br />
2<br />
3 2<br />
Câu 45: Phương trình 2<br />
C.<br />
a 3<br />
2<br />
A'<br />
ABD bằng<br />
D. 2a<br />
x x x 1 m x 1<br />
có nghiệm thực khi và chỉ khi
3<br />
A. 6<br />
m B.<br />
4<br />
3<br />
6<br />
m C.<br />
4<br />
<br />
3<br />
6<br />
m D.<br />
4<br />
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp hai<br />
trên . Đồ thị của <strong>các</strong> hàm số y f x, y f ' x và y f '' x <br />
6<br />
<br />
m <br />
3<br />
4<br />
lần lượt là <strong>các</strong> đường cong nào trong hình vẽ bên.<br />
A. C , C ,<br />
C<br />
<br />
1 3 2<br />
B. C , C ,<br />
C<br />
<br />
3 2 1<br />
C. C , C ,<br />
C<br />
<br />
3 1 2<br />
D. C , C ,<br />
C<br />
<br />
1 2 3<br />
Câu 47: Cho hàm số .<br />
bên. Đặt <br />
y f x Đồ thị của hàm số ' <br />
h x f x x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng ?<br />
A. h0 h4 2 h 2<br />
B. h1 1 h4 h 2<br />
C. h1 h0 h 2<br />
D. h2 h4 h<br />
0<br />
y f x như hình vẽ<br />
Câu 48: Tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
<br />
cos 2x 2m 1<br />
cos x m 1 0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn <br />
;<br />
2 2<br />
là<br />
A. 1<br />
m 0 B. 0m 1<br />
C. 1<br />
m 1<br />
D. 0m<br />
1<br />
Câu 49: Trong khai triển<br />
<br />
3 x , biết hệ số của<br />
x <br />
2 1<br />
n<br />
3<br />
x là<br />
4 5<br />
3<br />
n.<br />
C Giá trị của n có thể nhận là<br />
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16<br />
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ ,<br />
2 2<br />
C : x 6 y 4 12.<br />
Viết<br />
Oxy cho đường tròn <br />
phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng <strong>các</strong>h<br />
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số<br />
1<br />
k và phép quay tâm góc 90 ,<br />
2<br />
2 2<br />
A. x 2 y 3<br />
6<br />
B. x y <br />
2 2<br />
2 3 6
2 2<br />
C. x 2 y 3<br />
3<br />
D. x y <br />
2 2<br />
2 3 9<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
STT<br />
Các chủ <strong>đề</strong><br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
1 Hàm số và <strong>các</strong> bài toán<br />
liên quan<br />
4 4 3 3 14<br />
2 Mũ và Lôgarit 1 1 2<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
4 Số phức<br />
5 Thể tích khối đa diện 4 3 4 1 12<br />
6 Khối tròn xoay<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không gian<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
1 1 1 3
2 Tổ hợp-Xác suất 2 3 5<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
1 1 1 3<br />
4 Giới hạn 1 1 2<br />
5 Đạo hàm 2 2 4<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không gian<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không gian<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không gian<br />
1 1 2<br />
1 1<br />
Khác 1 Bài toán thực tế 1 1 2<br />
Tổng Số câu 15 14 15 6 50<br />
Tỷ lệ 30% 28% 30% 12%
Đáp án<br />
1-C 2-B 3-D 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C 9-A 10-A<br />
11-B 12-B 13-D 14-D 15-B 16-C 17-C 18-A 19-A 20-D<br />
21-A 22-D 23-A 24-B 25-B 26-D 27-A 28-D 29-D 30-C<br />
31-C 32-C 33-C 34-D 35-D 36-A 37-A 38-A 39-D 40-B<br />
41-A 42-C 43-D 44-B 45-C 46-C 47-C 48-B 49-A 50-C<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
Ta có<br />
y ' <br />
Câu 2: Đáp án B<br />
2x<br />
1 ' 2<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
2 1 ln 2 2 1 ln 2<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
a 2 1 a<br />
3<br />
<br />
b 5 2 b<br />
7<br />
Giả sử M ' a, b T M MM ' v M ' 3;7<br />
<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
<br />
Phương trình đã cho x k<br />
, k <br />
3<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Vì G là trọng tâm ABD nên<br />
v<br />
BG 2<br />
<br />
BN 3
BG BM MG / / CN MG / / ACD<br />
BN BC<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
AD BC nên //<br />
Vì //<br />
SAD SBC Sx AD<br />
<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
<strong>Có</strong> tất cả 6 mặt phẳng. Đó là <strong>các</strong> mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Vì<br />
2<br />
0 e<br />
; ;0,5 1 2<br />
e<br />
<br />
số y 2 <br />
x<br />
đồng biến<br />
x<br />
e 2 <br />
<br />
e <br />
<strong>các</strong> hàm số y , y , y 0,5<br />
x<br />
x<br />
nghịch biến và hàm<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
1<br />
1<br />
2n<br />
1<br />
Ta có lim lim n 2<br />
1<br />
n 1<br />
1<br />
n<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
<br />
Bán kính mặt cầu là R c a b<br />
2<br />
2 2 2
Câu 11: Đáp án B<br />
3 số trên theo thứ tự lập thành CSN <br />
Câu 12: Đáp án B<br />
2 2 2 2<br />
x x x x x x x <br />
2 3 2 3 4 9 3 3<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
<strong>Có</strong> tất cả 6 mặt phẳng. Đó là <strong>các</strong> mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Diện tích đáy là<br />
2<br />
1 2 1 2 3 a 3<br />
S<br />
ABC<br />
a sin 60 a . <br />
2 2 2 4<br />
2 3<br />
1 1 a 3 a 6<br />
Thể tích khối chóp là: V S<br />
ABC. h . . a 2 <br />
3 3 4 12<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
y ' 3x 3 x 1 0, x Hàm số đồng biến trên khoảng ;<br />
<br />
2 2<br />
Ta có <br />
Câu 17: Đáp án C<br />
<br />
x k2 x<br />
k2<br />
1 4 4<br />
PT sin x <br />
<br />
, k <br />
4 2 3 x k2<br />
x k2 2<br />
4 4<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Câu 20: Đáp án D
f x cos 2 x x f ' x 2sin 2x<br />
1<br />
Ta có <br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Số <strong>các</strong> số thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
4<br />
A<br />
6<br />
360<br />
2 1 1 1 <br />
Hàm số xác định 4x 1 x D \ <br />
; <br />
2 2 2<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
3<br />
Số <strong>các</strong>h chọn là A<br />
12<br />
1320<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
BC<br />
AB<br />
<br />
BC<br />
AA'<br />
Ta có: BC<br />
A'<br />
BA<br />
<br />
Do đó <br />
A' BC ; ABC A' BA 60<br />
<br />
Lại có ABC vuông cân tại B do đó AB BC a<br />
Suy ra AA' AB tan 60 a 3<br />
2 3<br />
a a 3<br />
Khi đó VABC. A' B' C '<br />
SABC. h . a 3 <br />
2 2<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
Ta có<br />
SI SB '<br />
1 SI AB 1<br />
AB B ' B<br />
SI SD '<br />
1 SI DE 1<br />
DE D ' D<br />
<br />
<br />
' 1 ' 1<br />
Từ (1) và (2) SC<br />
' SI 2 SC<br />
C C CE SC<br />
3<br />
VS . AB' C '<br />
SB ' SC ' 1 1 1 1 1<br />
Ta có . . VS . AB' C '<br />
VS . ABC<br />
V<br />
V SB SC 2 3 6 6 12<br />
S.<br />
ACD<br />
S.<br />
ABC<br />
VS . AC ' D'<br />
SD ' SC ' 1 1 1 1 1<br />
. . VS . AB' C '<br />
VS . ACD<br />
V<br />
V SD SC 2 3 6 6 12
1 1 1<br />
VS . AB' C ' D'<br />
V V V<br />
12 12 6<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Ta có<br />
<br />
1<br />
cos<br />
1<br />
cos 2 2 <br />
u2 cos u3 cos u<br />
2 4<br />
cos<br />
3<br />
2 2 1 2 2<br />
<br />
Suy ra u<br />
2017<br />
cos 2<br />
2016 <br />
<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Áp dụng công thức trả góp:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. r. 1<br />
r<br />
a <br />
n<br />
1r<br />
1<br />
Gọi n là số tháng phải trả, khi đó ta có<br />
<br />
<br />
300.0,5% 1<br />
0,5%<br />
5,6 n 62,51<br />
n<br />
10,5% 1<br />
Suy ra cần 63 tháng để trả hết nợ<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
Vì //<br />
<br />
DC AB nên d SB; CD d CD;<br />
SAB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d D;<br />
SAB AD a<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
Chọn ra 8 tấm thẻ 1 <strong>các</strong>h ngẫu nhiên có<br />
<br />
n<br />
n<br />
8<br />
C20<br />
<strong>các</strong>h<br />
Trong 20 tấm thẻ có 10 tấm mang số lẻ, có 5 tấm mang số chẵn không <strong>chi</strong>a hết cho 4 và 5<br />
tấm thẻ mang số chẵn <strong>chi</strong>a hết cho 4<br />
TH1: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 2 tấm mang số chẵn <strong>chi</strong>a hết cho 4 và tấm mang 1 số chẵn<br />
không <strong>chi</strong> hết cho 4 có:<br />
C . C . C<br />
5 2 1<br />
10 5 5<br />
TH2: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn <strong>chi</strong>a hết cho 4 có<br />
C . C <strong>các</strong>h.<br />
5 3<br />
10 5<br />
Vậy xác suất cần tìm là<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
C . C C . C . C 504<br />
p <br />
<br />
4199<br />
5 3 5 2 1<br />
10 5 10 5 5<br />
8<br />
C20
2 x 1<br />
y x 1 x 1 y ' <br />
2 x 1<br />
2<br />
Hàm số <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
không có đạo hàm tại điểm x 1<br />
nên nó<br />
không có đạo hàm trên<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Gọi <strong>chi</strong>ều dài đáy là x và <strong>chi</strong>ều cao hộp là y x, y 0; cm <br />
2 2 4.180 2 360 360 2 3 2<br />
Ta có V x y 180; Stp<br />
4xy 2x 2x 2x<br />
3 360 .2<br />
x x x<br />
360 180<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 3 3<br />
Dấu bằng xảy ra 2x x 180 y 180 cm<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
Ta có<br />
Khi đó<br />
<br />
2 2 2<br />
2x m 4x x 1 2<br />
4mx x m 1<br />
y 2x m 4x x 1<br />
<br />
x m x x x m x x <br />
<br />
x 4m1 4m<br />
1<br />
lim y lim <br />
x<br />
x<br />
2 x<br />
2 x 4<br />
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
<br />
2 2<br />
2 4 1 2 4 1<br />
4 1<br />
y m <br />
4<br />
k<br />
Số hạng tổng quát của khai triển là 2 k i<br />
C 2x 3x C C 2 x 2<br />
. 3x<br />
<br />
k i 1<br />
<br />
C . C .2 . 3 . x 0 i k 2017<br />
Cho<br />
k i i k<br />
2017 k<br />
k<br />
2; i0<br />
k i 2 <br />
k<br />
1; i1<br />
2 0<br />
2 0 0 1 1 1<br />
Vậy a C C C C <br />
2 2017 2 2017 1<br />
2017 2017<br />
. .2 . 3 . .2 . 3 18302258<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Gọi M 3;<br />
a <br />
Phương trình tiếp tuyến của lim<br />
x<br />
Do d đi qua điểm M 3;<br />
a nên <br />
3 2<br />
0 0 0 0<br />
k i ki<br />
có dạng: y 3x 2 6x x x x 3 3x 2 2d<br />
<br />
k<br />
0 0 0 0 0<br />
a 3x 6x 3 x x 3x<br />
2<br />
<br />
2 3 2<br />
0 0 0 0 0<br />
<br />
a 2x 12x 18x 2 f x *<br />
x <br />
f x 2x 12x 18x 2 f ' x 6x 24x<br />
18 0 <br />
x<br />
1<br />
3 2 2 3<br />
Xét hàm số
Lại có f f <br />
1 6; 3 2<br />
Vẽ BTT hoặc phát họa độ thị hàm số *<br />
<br />
Vì a là số nguyên nhỏ nhất nên a 5<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2<br />
<br />
f x có 3 nghiệm phân biệt khi 6<br />
a 2<br />
x 1 x x 2 3x<br />
1 3 3<br />
I lim lim lim <br />
x x x x x x x<br />
x 2<br />
x 2 x 2<br />
x<br />
1 2 1 2<br />
Cách 2: Dùng phím CALC với<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Ta có<br />
y x x m<br />
2<br />
' 3 4 3<br />
10<br />
x 10<br />
' 4 3 m 3 13 3m<br />
0<br />
Hàm số có 2 điểm cực trị khi <br />
Lấy<br />
y<br />
y '<br />
tìm phần dư ta được phương trình đường thẳng qua <strong>các</strong> điểm cực trị là<br />
m<br />
8<br />
m<br />
<br />
2 3 2 3<br />
y x m d<br />
3 9<br />
3<br />
Do d đi qua 9; 5<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
M nên<br />
Chu vi hình vuông A1 B1C 1D1<br />
kí hiệu là u<br />
1<br />
4<br />
m<br />
8<br />
m<br />
<br />
2 3 2 3<br />
5 9 m m 3<br />
3 9<br />
3<br />
uk<br />
1<br />
Chu vu hình vuông Ak BkCk Dk uk Ak Bk Ak 1Bk 1<br />
. Ak B<br />
k 2 (Độ dài đường<br />
4 2<br />
chéo <strong>chi</strong>a đôi)<br />
<br />
u<br />
k<br />
Do đó u<br />
2<br />
uk<br />
2 uk<br />
. Do đó chu vi hình vuông Ak 1Bk 1Ck 1Dk 1 uk 1<br />
4Ak 1B<br />
k1<br />
<br />
8<br />
2 2<br />
u<br />
4. 2 <br />
2<br />
2 2<br />
1<br />
2<br />
<strong>2018</strong> 2017 1009 1007<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
Dựa vào đồ thị hàm số<br />
Do đó hàm số<br />
Câu 40: Đáp án B<br />
y f ' x<br />
ta thấy <br />
f ' x 0 x 0<br />
f x nghịch biến trên khoảng <br />
;0
[Xem hình vẽ bên]<br />
Ta thấy không tồn tại khối đa diện A' C ' BD. Đặt V V<br />
. ' ' '<br />
V<br />
VA' B' D' A<br />
VDADD '<br />
VC ' B' D' C<br />
V<br />
BACB '<br />
<br />
6<br />
V V<br />
VACB' D' V 4 6 3<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
ABCD A B C D<br />
x<br />
0<br />
4 2<br />
3 2<br />
Xét hàm số y x 2mx , ta có y ' 4x 4mx 0 xx m<br />
0 2<br />
x<br />
m<br />
Hàm số có 3 điểm cực trị<br />
*<br />
<br />
Gọi 0;0 , ; <br />
2 , ; <br />
2<br />
có 2 nghiệm phân biệt khác 0m<br />
0<br />
A B m m C m m là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
Gọi H là trung điểm của 0; 0;<br />
<br />
BC H m AH m AH m<br />
2 2 2<br />
*<br />
<br />
Diện tích tam giác ABC là<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
1 1<br />
S AH BC m m m m m <br />
2 2<br />
2 2<br />
. . . .2 1 0 1<br />
Gọi H là trung điểm của OA MH // SO MH ABCD <br />
10<br />
MN, ABCD MN; HN MNH 60 MN a<br />
2<br />
Suy ra <br />
Gọi I HN BD,<br />
qua I kẻ đường thẳng // MH cắt MN tại K<br />
Khi đó <br />
K MN SBD và E là hình <strong>chi</strong>ếu của N trên BD<br />
NE SBD MN; SBD NK;<br />
EK NKE<br />
Suy ra <br />
Tam giác NEK vuông tại E có<br />
2 10<br />
NE OC a ; NK MN <br />
a<br />
2 4 2 4<br />
EN a 2 a 10 5 5 2 5<br />
sin NKE : cos MN; SBD<br />
1 <br />
NK 4 4 5 5 <br />
5<br />
Câu 43: Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
2 <br />
2<br />
log<br />
2 2<br />
2.3.5 .7<br />
2 2 2<br />
60 2<br />
2 log 2 .3.5<br />
2 2<br />
<br />
<br />
log 1050 1 log 3 2log 5 log 7 1 a 2b c<br />
log 1050 <br />
log 60 2 log 3 log 5 2 a<br />
b<br />
2
Câu 44: Đáp án B<br />
Xét tứ diện<br />
AA'<br />
BD có<br />
AB AA'<br />
AD a<br />
<br />
AA'<br />
BD<br />
A' AB A' AD BAD 60<br />
là tứ diện <strong>đề</strong>u<br />
Yêu cầu bài toán Tính khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng<br />
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br />
AA'<br />
và BD<br />
MBD cân tại M MN CD, NAA'<br />
cân tại N MN AA '<br />
Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của<br />
AA'<br />
và BD<br />
AA'<br />
và BD<br />
Tam giác MNB vuông tại M có<br />
a 3 a<br />
MB , NB MN MB BN<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
a 3 a a 2 a 2<br />
MN <br />
<br />
'; <br />
2 <br />
d AA BD<br />
2 2 2<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
x x <br />
x x x m x x x x m x m <br />
2 2 <br />
x 1 x 1<br />
Ta có 3 2 2<br />
1 2 1 2 1 2 2 1 *<br />
<br />
x<br />
Đặt t vì<br />
2<br />
x 1<br />
x 1 1 1<br />
2 2<br />
1 2 2 x<br />
<br />
1 suy ra<br />
x<br />
x 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 x 1 2 x<br />
1 1<br />
3 1<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
4 4<br />
2<br />
Xét hàm số f t t t trên ; max f t ; min f t<br />
<br />
Vậy để phương trình(*) có nghiệm<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:<br />
Đồ thị C<br />
Đồ thị C<br />
Đồ thị C<br />
3 <br />
2 <br />
1 <br />
1 3<br />
m <br />
4 4<br />
có dạng đồ thị hàm số trùng phương.<br />
có dạng đồ thị hàm số bậc hai (parabol)<br />
có dạng đồ thị hàm số bậc ba<br />
11<br />
11<br />
;<br />
;<br />
22<br />
22<br />
<br />
<br />
<br />
t <br />
<br />
<br />
Vậy đồ thị của <strong>các</strong> hàm số y f x, y f ' x, y f '' x<br />
lần lượt là C ,<br />
C C<br />
<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
Ta có h x f x<br />
x suy ra h x f x <br />
Đồ thị hàm số<br />
<br />
' ' 1<br />
y f ' x cắt đường thẳng 1<br />
3 1 2<br />
y tại điểm có hoành độ x <br />
<br />
0<br />
2; 1<br />
2<br />
1 1 ;<br />
2 2
Dựa vào hình vẽ, ta thấy<br />
Suy ra<br />
<br />
h x là hàm số đồng biến trên <br />
Câu 48: Đáp án B<br />
f ' x 1<br />
trên khoảng x ; h ' x 0, x x ; <br />
; 0 <br />
0 0<br />
x . Vậy h1 h 0 h 2<br />
cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 2cos x 1 2m 1 cos x m 1 0<br />
2<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
2 2<br />
2cos x 2m 1 cos x m 0 2cos x cos x 2cos x 1 m 0<br />
2cos x 1cos x m<br />
cos x m vì <br />
<br />
<br />
x <br />
<br />
; cos 0;1 2cos 1 0<br />
2 2<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x <br />
<br />
; cos <br />
2 2<br />
x m có 2 nghiệm x ;<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
<br />
Suy ra 0m 1<br />
( m 1thì phương trình có nghiệm duy nhất) là giá trị cần tìm<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
n<br />
k<br />
2 1 2<br />
<br />
n<br />
k<br />
n k 1<br />
k nk 2n3k<br />
n<br />
x k0 x k0<br />
<br />
3 x C . 3 x . C .3 . x<br />
<br />
n<br />
Xét khai triển n <br />
Hệ số của<br />
3<br />
x ứng với<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
Gọi <br />
C ' là ảnh của C qua<br />
1<br />
Ta có V C C<br />
Gọi <br />
<br />
C<br />
'' <br />
k<br />
5<br />
<br />
x x 2 3 3<br />
k<br />
n k<br />
nk<br />
k 4 5<br />
3 . Cn<br />
3 . Cn<br />
<br />
n<br />
9<br />
4 <br />
2n3k<br />
3<br />
n<br />
k 5<br />
V và I ' x '; y' , R ' là tâm và bán kính của đường tròn C<br />
' <br />
<br />
0; <br />
2 <br />
1<br />
R <br />
2<br />
1 <br />
<br />
0; <br />
2 <br />
'' <br />
C là ảnh của ' <br />
Suy ra<br />
<br />
' R<br />
3<br />
<br />
1<br />
OI ' OI I ' 3;2<br />
2<br />
C qua<br />
0;90<br />
Q và <br />
R'' R' 3<br />
<br />
<br />
I '' 2;3<br />
Q C ' C '' ' '' .<br />
0;90<br />
OI OI <br />
<br />
<br />
R '' 3<br />
OI '. OI '' 0<br />
2 2<br />
Phương trình C x y <br />
' : 3 2 3<br />
I '' x ''; y'' , R '' là tâm và bán kính của đường tròn<br />
2 2<br />
Vậy C x y <br />
' : 2 3 3
Câu 1: Cho hàm số<br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: HK1-<strong>Sở</strong> Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ<br />
y<br />
ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng<br />
f x<br />
xác định trên và <br />
lim f x a, lim f x b. Tiệm cận<br />
<br />
<br />
xx xx<br />
0 0<br />
A. x b<br />
B. y b<br />
C. x a<br />
D. y<br />
a<br />
<br />
a .a<br />
Câu 2: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của<br />
<br />
22<br />
a <br />
A. a B.<br />
Câu 3: Xét hàm số<br />
7<br />
a C.<br />
3<br />
x<br />
y , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
x 1<br />
7 1 3<br />
7<br />
22<br />
6<br />
a D.<br />
A. Hàm số nghịch biến trên <strong>các</strong> khoảng ; 1<br />
và 1;<br />
<br />
B. Hàm số nghịch biến trên <strong>các</strong> khoảng ;1<br />
và 1; <br />
C. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng ; 1<br />
và 1;<br />
<br />
D. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng ;1<br />
và 1; <br />
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt<br />
phẳng ABCD và SA a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng<br />
3<br />
a<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
3a C.<br />
3<br />
a D.<br />
3<br />
a<br />
6<br />
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
x<br />
3 9 là<br />
A. 2; <br />
B. 0;2 <br />
C. 0; <br />
D. 2;<br />
<br />
Câu 6: Gía trị của a sao cho phương trình <br />
log x a 3 có nghiệm x 2 là<br />
A. 6 B. 1 C. 10 D. 5<br />
Câu 7: Hình đa diện <strong>đề</strong>u nào dưới đây có tất cả <strong>các</strong> mặt không là tam giác <strong>đề</strong>u<br />
A. Bát giác <strong>đề</strong>u B. Hình 20 mặt <strong>đề</strong>u C. Hình 12 mặt <strong>đề</strong>u D. Tứ diện <strong>đề</strong>u<br />
2<br />
Câu 8: Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của<br />
nó là<br />
A. hình chóp B. hình trụ C. hình cầu D. hình nón<br />
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số<br />
4 3<br />
y x 2x 2 là<br />
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
2<br />
m x 1<br />
Câu 10: Tập hợp <strong>các</strong> giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có tiệm cận<br />
x1<br />
ngang đường thẳng y 4<br />
A. 4;4<br />
B. 2; 1<br />
C. 1;2 <br />
D. <br />
2;2<br />
Câu 11: Thể tích của một khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3<br />
là<br />
A.<br />
3<br />
a 10<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng 2a là<br />
D.<br />
3<br />
a 10<br />
3<br />
A.<br />
3<br />
3a<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
2 3a<br />
3<br />
Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số<br />
C.<br />
3<br />
2 3a D.<br />
3<br />
3a<br />
A. y log x 3<br />
<br />
2<br />
B. y<br />
2<br />
log x C.<br />
Câu 14: Nghiệm của phương trình log3log2<br />
x<br />
1 là<br />
x<br />
y 2<br />
D.<br />
y<br />
2 x<br />
A. x 9<br />
B. x 3<br />
C. x 8<br />
D. x 6<br />
Câu 15: Với log2<br />
5, giá trị của log<br />
41250 là<br />
A. 1 4a<br />
2<br />
Câu 16: Cho hàm số<br />
y<br />
B. 21 4a<br />
C. 1 4a<br />
2<br />
D. 21<br />
4a<br />
f x<br />
có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b và <br />
x a;b . Mệnh<br />
0<br />
<strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Nếu<br />
0<br />
x là điểm cực đại của hàm số f ' x 0 và <br />
B. Nếu f ' x0<br />
0 và 0 <br />
0<br />
f '' x 0<br />
f '' x 0 thì x<br />
0<br />
là điểm cực đại của hàm số<br />
0
C. Nếu<br />
0<br />
x là điểm cực tiểu của hàm số f ' x 0 và <br />
D. Nếu f ' x0<br />
0 và 0 <br />
0<br />
f '' x 0<br />
f '' x 0 thì x<br />
0<br />
là điểm cực tiểu của hàm số<br />
Câu 17: Với x là số thực dương tùy ý, mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
1<br />
A. log100<br />
x log x B. log100<br />
x 2log x C. log100<br />
x log x D. log100<br />
x log x<br />
2<br />
Câu 18: Cho hàm số<br />
x<br />
y 2 có đồ thị <br />
có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là<br />
0<br />
C và đường thẳng d là tiếp tuyến của C tại điểm<br />
A. ln2 B. 2ln2 C. 4ln2 D. 4ln2<br />
Câu 19: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu SI;R theo giao tuyến là đường tròn có bán kính<br />
r<br />
3cm, khoảng <strong>các</strong>h từ I đến (P) bằng 2cm. Diện tích mặt cầu SI;R bằng<br />
A.<br />
2<br />
52 cm<br />
B.<br />
Câu 20: Cho bất phương trình<br />
2<br />
13 cm<br />
C.<br />
2<br />
4 13 cm D.<br />
x x x<br />
12.9 35.6 18.4 0. Nếu đặt<br />
phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây<br />
A.<br />
2<br />
12t 35t 18 0. B.<br />
2<br />
18t 35t 12 0. C.<br />
2<br />
<br />
t <br />
3<br />
<br />
2<br />
12t 35t 18 0. D.<br />
x<br />
2<br />
4 5<br />
cm<br />
với t 0 thì bất<br />
2<br />
18t 35t 12 0.<br />
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60<br />
là<br />
A.<br />
2<br />
2 a<br />
B.<br />
2<br />
2a 3<br />
Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính R là<br />
A.<br />
V<br />
4<br />
3<br />
3<br />
R B.<br />
V<br />
3<br />
3<br />
4<br />
C.<br />
3<br />
R C.<br />
Câu 23: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số<br />
2<br />
a 3<br />
D.<br />
V<br />
3<br />
x<br />
y và<br />
3<br />
3<br />
4 R D.<br />
2 1<br />
y x x là 3<br />
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 24: Gía trị lớn nhất của hàm số<br />
trên đoạn 1;2 <br />
5 4 3<br />
y x 5x 5x 1<br />
2<br />
a<br />
bằng<br />
A. 2 B. 65 C. -7 D. -10<br />
Câu 25: Với a, b, c là <strong>các</strong> số thực dương khác 1, mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
1<br />
V R<br />
3<br />
log b<br />
logc<br />
a<br />
1<br />
ln b<br />
A. loga<br />
b B. loga<br />
b C. loga<br />
b D. loga<br />
b <br />
log a<br />
log b<br />
log a<br />
ln a<br />
c<br />
b<br />
3
Câu 26: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 6x 9x 4 là bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên dưới<br />
x 1 3 <br />
y' - 0 + 0 -<br />
y 4<br />
0 <br />
Các giá trị của tham số m sao cho phương trình<br />
biệt là<br />
3 2<br />
x 6x 9x m 0 có ba nghiệm phân<br />
A. 3 m 1 B. 0 m 4 C. 4 m 0 D. 1m 3<br />
Câu 27: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng<br />
A.<br />
2<br />
4dm và <strong>chi</strong>ều cao bằng 6dm là<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4dm B. 24 dm C. 12 dm D.<br />
Câu 28: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số<br />
3<br />
8dm<br />
A.<br />
x1<br />
y B.<br />
x 1<br />
3 2<br />
y x 3x C.<br />
4 2<br />
y x x 4 D.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
Câu 29: Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính bằng 10cm và khoảng <strong>các</strong>h giữa<br />
hai đáy bằng 5cm là<br />
A.<br />
2<br />
200 cm B.<br />
Câu 30: Đồ thị hàm số<br />
1<br />
3x<br />
y <br />
x<br />
2<br />
2<br />
300 cm C.<br />
2<br />
250 cm D.<br />
2<br />
100<br />
cm<br />
có <strong>các</strong> đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là<br />
A. x 2 và y 3 B. x 2 và y 1 C. x 2 và y 3 D. x 3 và y<br />
1<br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên dưới
x 1 1 <br />
y' + + 0 -<br />
y<br />
2 3<br />
1 -1<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
;1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
1;3 <br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; <br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2<br />
<br />
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng Hàm số đồng biến trên khoảng B và<br />
<strong>chi</strong>ều cao bằng h là<br />
A. V 3Bh B.<br />
Câu 33: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
x1<br />
y' 3 ln3<br />
B.<br />
1<br />
V Bh C. V Bh<br />
D.<br />
3<br />
y<br />
y'<br />
x 1<br />
3 là<br />
x1<br />
3<br />
ln 3<br />
C. x<br />
1<br />
V Bh<br />
6<br />
1<br />
y ' x 1 3 D. y' <br />
x1<br />
3 ln 3<br />
ax 2<br />
Câu 34: Biết hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b<br />
x<br />
b<br />
A. a 1 và b 2 B. a 1 và b 2 C. a 1 và b 1 D. a 2 và b<br />
2<br />
Câu 35: Tập xác định của hàm số y log x 2<br />
là<br />
2<br />
A. ; 2<br />
B. 2; <br />
C. ;2<br />
D. 2;
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.A’B’C’ có đáy bằng a, cạnh bên<br />
tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là<br />
2a<br />
AA ' . Thể<br />
3<br />
A.<br />
8a<br />
81<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
81<br />
C.<br />
32a<br />
81<br />
3<br />
D.<br />
4a<br />
81<br />
Câu 37: Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng tiền lì xì là 12 triệu động. Bố An gửi toàn bộ số<br />
tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/<strong>năm</strong>, tiền lãi hàng <strong>năm</strong> được nhập<br />
vào gốc và sau một <strong>năm</strong> thì lãi suất tăng <strong>đề</strong> 0,2% so với <strong>năm</strong> trước đó. Hỏi sau 5 <strong>năm</strong> tổng<br />
tiền của bé An trong ngân hàng<br />
A. 13,5 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng C. 16,7 triệu đồng D. 14,5 triệu đồng<br />
Câu 38: Tất cả <strong>các</strong> giá trị tham số m sao cho hàm số<br />
khoảng 0;4 là<br />
3 2<br />
y x 3mx 4m 1 đồng biến trên<br />
A. m 0<br />
B. m 2<br />
C. m 4<br />
D. 2 m 0<br />
Câu 39: Tổng <strong>các</strong> nghiệm của phương trình 2<br />
log x 2 log x 4 0 bằng<br />
A. 9 B. 3 2<br />
C. 12 D. 6<br />
2<br />
Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O;r , O';r và OO' r 3. Gọi (T) là hình<br />
nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn O;r ,S1<br />
là diện tích xung quanh của hình trụ và S<br />
2<br />
là<br />
2<br />
2<br />
3<br />
S1<br />
diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số<br />
S<br />
2<br />
bằng<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 41: Gọi y<br />
CD, y<br />
CT<br />
lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số<br />
y <br />
2<br />
x 3x 3<br />
<br />
x<br />
2<br />
. Gía trị của biểu thức<br />
y<br />
2y bằng<br />
2 2<br />
CD CT<br />
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7<br />
Câu 42: Tìm nghiệm của bất phương trình<br />
b a là<br />
x x<br />
2.4 5.2 2 0<br />
có dạng <br />
S a, b . Gía trị của<br />
A. 3 2<br />
B. 1 C. 5 2<br />
D. 2
Câu 43: Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ<br />
(được cắt từ một khúc gỗ, với <strong>các</strong> kích thước như hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được<br />
tính theo công thức<br />
là<br />
2<br />
d 13,8xy . Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất<br />
A. 8,33in B. 4,81in C. 5,77in D. 3,33in<br />
Câu 44: Ông Kiệt có 50 phòng trọ đùng để thuê, biết rằng nếu với giá cho thuê mỗi phòng là<br />
1 triệu đồng/ tháng thì tất cả <strong>các</strong> phòng <strong>đề</strong>u được thuê và mỗi lần thuê phòng tăng thêm 50<br />
ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm một phòng sau mỗi lần tăng giá.<br />
Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi phòng/tháng với giá bao nhiêu<br />
A. 1,20 triệu đồng B. 1,75 triệu đồng C. 2,25 triệu đồng D. 1,50 triệu đồng<br />
Câu 45: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />
góc của B trên mặt phẳng A 'B'C' trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là<br />
tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a,AB a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là<br />
A.<br />
3<br />
3a<br />
8<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
C.<br />
3<br />
3a<br />
4<br />
D.<br />
3<br />
3a<br />
2<br />
Câu 46: Tam giác ABC vuông tại A, AB a và ACB 30 . Thể tích khối tròn xoay sinh ra<br />
khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng<br />
A.<br />
3<br />
3a <br />
2<br />
B.<br />
3<br />
a <br />
6<br />
C.<br />
3<br />
3a <br />
8<br />
D.<br />
3<br />
a <br />
2<br />
Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD và M, N lần lượt là trung điểm của <strong>các</strong><br />
cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối<br />
tròn xoay có thể tích bằng<br />
A.<br />
3<br />
8 a . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là<br />
2<br />
2a B. 16 a 2<br />
C. 8 a 2<br />
D. 4 a<br />
2
Câu 48: Cho khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt<br />
phẳng đáy bằng<br />
60 . Gọi M là điểm đối xứng vưới C qua D và N là trung điểm của cạnh SC.<br />
Mặt phẳng BMN <strong>chi</strong>a khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện <br />
H chứa điểm C. Thể tích của khối <br />
1<br />
H là<br />
1<br />
1<br />
H và H<br />
<br />
2<br />
, trong đó<br />
A.<br />
3<br />
7 6a<br />
72<br />
B.<br />
3<br />
5 6a<br />
72<br />
Câu 49: Cho hàm số y log x 2 2x 3<br />
2 <br />
C.<br />
3<br />
5 6a<br />
36<br />
. Xét <strong>các</strong> khẳng định sau<br />
D.<br />
3<br />
7 6a<br />
36<br />
(I) Hàm số đồng biến trên<br />
(II) Hàm số đồng biến trên khoảng 3; <br />
(III) Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1<br />
Trong <strong>các</strong> khẳng định (I), (II) và (III) có bao nhiêu khẳng định đúng<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
<br />
Câu 50: Tập hợp tất cả <strong>các</strong> giá trị tham số m sao cho hàm số<br />
3 2 có hai điểm cực trị thuộc khoảng 5;5<br />
y 2x 3 m 1 x 6 m 2 18<br />
là<br />
A. ; 3 7;<br />
B. 3; \ 3<br />
C. ;7 \ 3<br />
D. <br />
3;7 \ 3
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
STT<br />
Các chủ <strong>đề</strong><br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
1 Hàm số và <strong>các</strong> bài toán<br />
liên quan<br />
7 6 3 2 18<br />
2 Mũ và Lôgarit 4 4 3 11<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
4 Số phức<br />
5 Thể tích khối đa diện 3 3 2 3 11<br />
6 Khối tròn xoay 1 2 1 2 6<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không gian<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
2 Tổ hợp-Xác suất
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
4 Giới hạn<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
5 Đạo hàm 1 1<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không gian<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không gian<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không gian<br />
Khác 1 Bài toán thực tế 1 2 3<br />
Tổng Số câu 16 15 10 9 50<br />
Tỷ lệ 32% 30% 20% 18%<br />
Đáp án<br />
1-D 2-C 3-A 4-A 5-A 6-A 7-C 8-B 9-D 10-D<br />
11-A 12-C 13-C 14-C 15-A 16-D 17-C 18-C 19-A 20-B<br />
21-A 22-A 23-D 24-A 25-B 26-C 27-D 28-D 29-B 30-A<br />
31-C 32-C 33-A 34-B 35-B 36-C 37-B 38-B 39-D 40-B<br />
41-D 42-D 43-C 44-B 45-D 46-D 47-C 48-B 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
7 1 3<br />
7 4<br />
a .a a<br />
Ta có: a<br />
22<br />
2<br />
<br />
22<br />
<br />
a<br />
a<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
6<br />
4<br />
y' 0x <br />
2<br />
; 1 1;<br />
<br />
<br />
x1<br />
; 1<br />
và 1;<br />
<br />
Hàm số nghịch biến trên <strong>các</strong> khoảng<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Thể tích khối chóp S.ABCD là:<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
3<br />
1 1 a<br />
<br />
3 3 3<br />
2<br />
V S<br />
ABCD.SA a .a<br />
x x 2<br />
3 9 3 3 x 2 Tập nghiệm của bất phương trình là 2; <br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Phương trình x a 8 x 8a 2 a 6<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Ta có: <br />
y' 4x 6x 0 2x 2x 3 0 0 x y' chỉ đổi dấu qua điểm<br />
2<br />
3 2 2 3<br />
3<br />
x hàm số có một điểm cực trị<br />
2<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
4<br />
TCN : y m 4 m 2<br />
Câu 11: Đáp án A
a a 5a<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
Ta có: 2AO a AO SO a 3<br />
a 10<br />
SO<br />
<br />
2<br />
Thể tích khối chóp là<br />
3<br />
1 1 2 a 10 a 10<br />
ABCD<br />
V S .SO .a . <br />
3 3 2 6<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
1<br />
S 2a sin 60 a 3<br />
2<br />
Diện tích đáy là: 2 2<br />
Thể tích khối lăng trụ là:<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
2 3<br />
V Sh a 3.2a 2 3a<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
x 0 x 0<br />
<br />
<br />
PT log2<br />
x 0 x 1 x 8<br />
log2<br />
x 3 <br />
x 8<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
1<br />
2<br />
Ta có: log 1250 14log<br />
5<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
4 2<br />
1<br />
4a<br />
<br />
2<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
1 1<br />
log100 x log 2 x log<br />
10<br />
10<br />
x log x<br />
2 2<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
Ta có<br />
<br />
x<br />
y' 2 ln 2 y' 2 4ln 2 k d<br />
là hệ số góc của d<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Bán kính mặt cầu: <br />
Diện tích mặt cầu <br />
Câu 20: Đáp án B<br />
S I;R là R 3 2 2 2 13 cm<br />
2<br />
S I;R là: S 4R 2 4 13 52<br />
cm<br />
2
x<br />
x 2x 2<br />
<br />
2 2<br />
t <br />
<br />
3<br />
2<br />
BPT 12 35 18 0 18t 35t 12 0.<br />
<br />
3 3<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
a<br />
Độ dài đường sinh là: l 2a<br />
sin 30<br />
Diện tích xung quanh của hình nón là: S rl .a.2a 2<br />
a<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
xq<br />
2<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
Phương trình hoành độ giao điểm là<br />
3<br />
x 2 1 3 2<br />
x x x 3x 3x 1 0 x 1 0 x 1<br />
3 3<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
x 0<br />
y' 5x 20x 15x 5x x 4x 3 y' 0 <br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 3<br />
4 3 2 2 2<br />
Ta có <br />
Suy ra <br />
y 1 10; y 0 1; y 1 2; y 2 7 max y 2<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
logc<br />
a<br />
loga<br />
b <br />
log b<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
c<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
1;2<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
3<br />
Thể tích khối chóp là: V .4.6 8dm<br />
<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
1<br />
3<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
2 2<br />
Tổng diện tích hai đáy là:<br />
1<br />
<br />
S 2 10 200 cm .<br />
2<br />
Diện tích xung quanh là: S2<br />
2 .10.5 100<br />
cm
2<br />
Diện tích toàn phần là: S S1 S2<br />
200 100 300<br />
cm<br />
<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
x1<br />
y' 3 ln3<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
Tiệm cận đứng: x b 2 b 2<br />
Tiệm cận ngang: x a 1<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
Hàm số đã cho xác định khi x 2<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Bán kính đường tròn đáy của lăng trụ<br />
a a<br />
r <br />
2sin 60<br />
3<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ là:<br />
2<br />
2 h 2a<br />
R r <br />
4 3<br />
4 3 32a<br />
Do đó V C<br />
R<br />
<br />
3 81<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
Sau 5 <strong>năm</strong> tổng tiền của bá An trong ngân hàng là:<br />
3<br />
121 5% 1 5,2% 1 5,4% 1 5,6% 1 5,8% 15,6 triệu đồng<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Ta có<br />
3<br />
y' 3x 6mx<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;4 y' 0x 0;4<br />
3x<br />
x<br />
<br />
6x 2<br />
m min g x m 2<br />
2<br />
3<br />
3x 6mx 0 x 0;4 g x m x 0;4<br />
<br />
0;4
Câu 39: Đáp án D<br />
DK : x 2; x 4.<br />
PT 2log x 2 2log x 4 0<br />
Khi đó <br />
<br />
2<br />
TH1: x 4 PT x 6x 7 0<br />
<br />
2 2<br />
2log<br />
2<br />
<br />
x 2 . x 4 <br />
0 x 2 . x 4 1<br />
x 3 2<br />
<br />
x 3 2 loai<br />
<br />
2<br />
TH2 : 2 x 4 PT x 2 . x 4 1 x 6x 9 0 x 3<br />
Kết hợp 2TH suy ra tổng <strong>các</strong> nghiệm là 6<br />
2<br />
Câu 40: Đáp án B<br />
<br />
Ta có<br />
S 2r.r 3 2 3r ;S rl r r h 2<br />
r<br />
2 2 2 2<br />
1 2<br />
S1<br />
Do đó<br />
S <br />
2<br />
3<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
Ta có<br />
2<br />
2x 3x 2x 3x 3<br />
2 2<br />
x 3x 3 x 4x 3<br />
<br />
y y ' <br />
2 2<br />
x 2 x 2 x 2<br />
Phương trình<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 1<br />
y ' 0 <br />
.<br />
x 3 y 3 3<br />
y 2y 3 2.1 7<br />
Vậy 2<br />
2 2 2<br />
CD CT<br />
x x x<br />
2<br />
x x x<br />
Ta có <br />
1<br />
2<br />
2.4 5.2 2 0 2. 2 5.2 2 0 2 2 2.2 1 0<br />
x 1 x 1<br />
2 2 2 2 2 1 x 1 S 1;1 . Vậy b a 2<br />
Câu 43: Đáp án C<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có<br />
d 13,8x 100 x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
x y 10 y 100 x độ bền của thành xà là<br />
3<br />
2 10<br />
Xét hàm số f x 100x x trên khoảng 0;10 có f ' x 100 3x 0 x <br />
Suy ra giá trị lớn nhất của f x là<br />
Câu 44: Đáp án B<br />
10 <br />
f .<br />
3 Dấu “=” xảy ra 10<br />
x 5,77in<br />
3<br />
Gọi x là số lần tăng tiền Số tiền thuê một phòng là 1000000 50000x<br />
3
Số phòng thuê được là 50 x.<br />
Khi đó, số tiền thu được là T 1000000 50000x50 x<br />
Tmax<br />
x 15. Vậy giá tiền thuê mỗi phòng là t 1000000 15.50000 1,75 triệu đồng<br />
Câu 45: Đáp án D<br />
Gọi H là trung điểm của B'C' BH A 'B'C' <br />
Tam giác BB'C' <strong>đề</strong>u cạnh<br />
BC 3<br />
2a BH a 3<br />
2<br />
Tam giác A'B'C' vuông tại<br />
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là<br />
1 3a<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
VABC.A’B’C’<br />
BH.S<br />
A'B'C'<br />
a 3. .a 3<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
2 2<br />
A ' A 'C' B'C' A 'B' a 3<br />
3<br />
Tam giác ABC vuông tại<br />
AB<br />
A BC 2a<br />
sin 30<br />
và <strong>chi</strong>ều cao<br />
a 3<br />
AH <br />
2<br />
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
Đặt AD x AB 2AD 2x.<br />
1 a 3 a<br />
3 3 <br />
<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
V AH .BC .2a<br />
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối trụ có<br />
AB <br />
Baùn kính ñaùy R AM x <br />
2 <br />
3 <br />
3<br />
2 V T R h x 8 a x 2a<br />
Chieàu cao h MN AD x <br />
<br />
2<br />
3<br />
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là<br />
S AB.AD 2x 8a<br />
ABCD<br />
2 2
Câu 48: Đáp án B<br />
Nối MN cắt SD tại Q, MB cắt AD tại P<br />
Suy ra mpBMN cắt khối chóp S.ABCD theo <strong>thi</strong>ết diện tứ giác BPQN và <strong>chi</strong>a khối chóp<br />
thành 2 đa diện<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
H<br />
H<br />
<br />
<br />
V<br />
1 1<br />
V<br />
2 2<br />
xét tam giác SMN có N, D lần lượt là trung điểm của SC, MC<br />
mà SD MN Q Q là trọng tâm tam giác SMC<br />
và MB AD P P là trung điểm của AD<br />
Ta có<br />
VM.PQD<br />
MP MD MQ 1 1 2 1<br />
. . . . .<br />
V MB MC MN 2 2 3 6<br />
M.BCN<br />
5 5<br />
6 12<br />
Mà V V V V V V<br />
M.BCN M.PQD 1 1 M.BCN S.ABCD<br />
1<br />
Thể tích của khối H là<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
Xét hàm số y log x 2 2x 3<br />
2 <br />
Ta có<br />
5 1 a 2 2 5 6a<br />
V . .tan60 . .a <br />
1<br />
12 3 2 72<br />
có tập xác định D ; 1 3;<br />
<br />
2<br />
x 2x 3 ' 2x 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
y' <br />
. Khi đó<br />
x 2x 3 ln2 x 2x 3 ln2<br />
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng <br />
Câu 50: Đáp án D<br />
2<br />
Ta có <br />
y' 6x 6 m 1 x 6 m 2 , x<br />
<br />
3<br />
y' 0 x 3<br />
<br />
y' 0 x 1<br />
3; <br />
nghịch biến trên khoảng ; 1<br />
2 2<br />
Phương trình <br />
y' 0 x m 1 x m 2 0 x x 2 m x 1 0<br />
x1<br />
x 1x 2 m x 1 0 x 1x 2 m<br />
0 <br />
x 2 m<br />
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 5;5<br />
<br />
2 m 1 m 3<br />
<br />
<br />
5 2 m 5 7<br />
m 3
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: HK1- <strong>Sở</strong> <strong>GD</strong>&ĐT Bạc Liêu.<br />
Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABC là<br />
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3<br />
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ<br />
x<br />
y a ?<br />
A. B.<br />
C. D.<br />
Câu 3: Khối cầu S có bán kính bằng r và thể tích bằng V. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A.<br />
V<br />
4<br />
3<br />
3<br />
r B.<br />
V<br />
4<br />
3<br />
2 2<br />
r C.<br />
V<br />
4<br />
3<br />
2 3<br />
r D.<br />
4<br />
V<br />
r<br />
3<br />
Câu 4: Cho log3x.<br />
6. Tính<br />
K log x<br />
3<br />
3<br />
A. K 4<br />
B. K 8<br />
C. K 2<br />
D. K<br />
3<br />
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a,BC 2a,SA<br />
vuông góc với<br />
đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã<br />
cho<br />
3<br />
6a<br />
A. V B. V<br />
3<br />
3<br />
2a C.<br />
3<br />
2a<br />
V D. V <br />
3<br />
3<br />
2a 3<br />
9<br />
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
BCD ,AC 5a,BC 3a,BD 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD<br />
A.<br />
5a 3<br />
R B.<br />
2<br />
5a 2<br />
R C.<br />
3<br />
5a 3<br />
R D.<br />
3<br />
5a 2<br />
R <br />
2
Câu 7: Đồ thị hàm số<br />
đường thẳng AB<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 1 có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc<br />
A. N 0;2 <br />
B. P 1;1<br />
C. Q1; 8<br />
D. M 0; 1<br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
<br />
giá trị cực tiểu của hàm số đã cho<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên dưới. Tìm giá trị cực đại và<br />
x 0 3 <br />
y' + 0 - 0 +<br />
y 2 <br />
2<br />
A. yCD<br />
3 và yCT<br />
0<br />
B. yCD<br />
2 và yCT<br />
2<br />
C. yCD<br />
2 và yCT<br />
2<br />
D. yCD<br />
0 và yCT<br />
3<br />
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có AB 6,BC 8,AC 10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy<br />
và SA 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC<br />
A. V 40<br />
B. V 32<br />
C. V 192 D. V 24<br />
Câu 10: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng với mọi số thực dương<br />
x, y<br />
A. log xy<br />
log x.log y<br />
B. <br />
a a a<br />
a<br />
C. log xy D. <br />
a<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
log x<br />
log y<br />
a<br />
<br />
log xy log x log y<br />
a a a<br />
log xy log x log y<br />
a a a<br />
y f x liên tục trên , bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau.<br />
x -1 1 2 <br />
y' + 0 + 0 - 0 +<br />
y 2 <br />
<br />
19<br />
12<br />
Kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số có ba điểm cực trị B. Hàm số có hai điểm cực trị<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2
Câu 12: Cho <br />
S là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ H thay đổi nhưng<br />
luôn có hai đường tròn đáy nằm trên S. Gọi V<br />
1<br />
là thể tích của khối cầu S<br />
và V<br />
2<br />
là thể<br />
V1<br />
tích lớn nhất của khối trụ H.Tính tỉ số<br />
V<br />
V1<br />
A. 6<br />
V B. V1<br />
2<br />
V C. V1<br />
3<br />
V D. V1<br />
V <br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng<br />
5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 200 cm<br />
B. 150 cm<br />
C. 100 cm<br />
D. 300<br />
cm<br />
<br />
2<br />
Câu 14: Cho hàm số y x 1x 2<br />
có đồ thị <br />
2<br />
C. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. C không cắt trục hoành B. C<br />
cắt trục hoành tại một điểm<br />
C. C<br />
cắt trục hoành tại ba điểm D. C<br />
cắt trục hoành tại hai điểm<br />
Câu 15: Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và <strong>chi</strong>ều cao bằng h là<br />
A.<br />
V<br />
1<br />
3<br />
2<br />
B h B. V Bh<br />
Câu 16: Phương trình<br />
2<br />
34x 1<br />
C.<br />
có nghiệm là<br />
32<br />
1<br />
V Bh D.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
1<br />
V Bh<br />
2<br />
A. x 3<br />
B. x 2<br />
C. x 2<br />
D. x 3<br />
Câu 17: Tập xác định của hàm số y log 10 2x<br />
là<br />
2<br />
A. ;2<br />
B. 5; <br />
C. ;10<br />
D. <br />
;5<br />
Câu 18: Gọi S là tổng tất cả <strong>các</strong> giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số<br />
y<br />
2<br />
2x m<br />
x m 4<br />
<br />
đồng biến trên khoảng <br />
2021; . Khi đó, giá trị của S bằng<br />
A. 2035144 B. 2035145 C. 2035146 D. 2035143<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
Câu 20: Cho mặt cầu <br />
S có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng <br />
tuyến là đường tròn C có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai?<br />
2 2<br />
A. R r d O, <br />
<br />
B. d O,<br />
<br />
<br />
r<br />
C. Diện tích của mặt cầu là S 4<br />
r<br />
<br />
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu.<br />
2<br />
cắt mặt cầu <br />
S theo giao<br />
Câu 21: Với a, b, x là <strong>các</strong> số thực dương thỏa mãn log5 x 4log5 a 3log5<br />
b, mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
dưới đây là đúng?<br />
A. x 3a 4b B. x 4a 3b C.<br />
x<br />
4 3<br />
a b<br />
D.<br />
4 3<br />
x a b<br />
Câu 22: Một khối trụ có khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường<br />
tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là<br />
A. S 2r l r<br />
B. S 2r l 2r<br />
tp<br />
C. S r l r<br />
D. S r 2l r<br />
tp<br />
Câu 23: Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng P đi qua đỉnh O của hình nón và cắt<br />
đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là<br />
A. Một tứ giác. B. Một hình thang cân. C. Một ngũ giác D. Một tam giác cân<br />
Câu 24: Cho<br />
<br />
với , .<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. B. C. D. <br />
Câu 25: Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là<br />
có diện tích đáy bằng B và <strong>chi</strong>ều cao bằng h<br />
tp<br />
tp<br />
1<br />
V Bh ? Biết hình đa diện đó<br />
3<br />
A. Khối chóp B. Khối hộp chữ nhật. C. Khối hộp D. Khối lăng trụ<br />
Câu 26: Đồ thị<br />
y <br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 4<br />
có bao nhiêu tiệm cận?<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />
Câu 27: Cho 4 số thực a, b, x, y với a, b là <strong>các</strong> số dương và khác 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />
đúng?<br />
A.<br />
a<br />
a<br />
x<br />
y<br />
xy<br />
x<br />
a<br />
B. y<br />
a<br />
x y<br />
a C.<br />
a .a<br />
a D. x x<br />
ab a.b<br />
x y x.y
Câu 28: Hai thành phố A và B ngăn <strong>các</strong>h nhau bởi một còn sông. Người ta cần xây cây cầu<br />
bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A <strong>các</strong>h bờ sông 2 km, thành phố<br />
B <strong>các</strong>h bờ sông 5 km, khoảng <strong>các</strong>h giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng<br />
vuông góc với bờ sông là 12 km. Giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau.<br />
Nhằm <strong>tiết</strong> kiệm <strong>chi</strong> phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta xây cây cầu ở vị trí MN<br />
để quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài<br />
đoạn AM là<br />
A.<br />
2 193<br />
AM km B.<br />
7<br />
Câu 29: Đạo hàm của hàm số<br />
3 193<br />
AM km C. AM 193km D.<br />
7<br />
x<br />
y 5 2017 là<br />
AM <br />
193<br />
km<br />
7<br />
A.<br />
x<br />
5<br />
y' B.<br />
5ln 5<br />
x<br />
y' 5 ln 5 C.<br />
Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,<br />
x<br />
5<br />
y' D.<br />
ln 5<br />
vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích<br />
Khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng SA và BD là<br />
A. 3 21 cm<br />
7<br />
B. 2 21 cm<br />
7<br />
C.<br />
x<br />
y' 5<br />
SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng<br />
21 cm<br />
7<br />
2<br />
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số 3<br />
y x x 2 <br />
A. D 0;<br />
<br />
B. D ; 2 1;<br />
<br />
C. D \ 2;1<br />
D. D <br />
2<br />
284<br />
cm .<br />
D. 6 21 cm<br />
7<br />
Câu 32: Tìm <strong>các</strong> giá trị của tham số m để hàm số<br />
trên<br />
x<br />
đồng biến<br />
3<br />
3<br />
2 2<br />
y 3x m x 2m 3
m3<br />
A. <br />
m<br />
3<br />
B. 3 m 3 C. 3 m 3 D.<br />
Câu 33: Trong <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
A. Với 0 a 1, hàm số y loga<br />
x<br />
B. Với a 1, hàm số y loga<br />
x<br />
C. Với a 1, hàm số<br />
y<br />
D. Với 0 a 1,<br />
hàm số<br />
m3<br />
<br />
m<br />
3<br />
là một hàm nghịch biến trên khoảng 0; <br />
là một hàm đồng biến trên khoảng ;<br />
<br />
x<br />
a là một hàm đồng biến trên khoảng ;<br />
<br />
y<br />
x<br />
a là một hàm nghịch biến trên khoảng ;<br />
<br />
1<br />
y<br />
Câu 34: Xét <strong>các</strong> số thực dương x, y thỏa mãn log3<br />
3xy x 3y 4.<br />
x 3xy<br />
Tìm giá trị nhỏ<br />
nhất P<br />
min<br />
của P x y<br />
A. Pmin<br />
4 3 4<br />
4 3 4<br />
B. Pmin<br />
C. Pmin<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
x<br />
2<br />
y <br />
x1<br />
x<br />
3<br />
y <br />
1 x<br />
2x 1<br />
y <br />
2x 1<br />
x1<br />
y <br />
x 1<br />
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y log 2x 1<br />
4 3 4<br />
D. Pmin<br />
9<br />
4 3 4<br />
<br />
9<br />
A.<br />
y' <br />
<br />
2x<br />
2<br />
1<br />
ln10<br />
B.<br />
y' <br />
<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
C.<br />
y' <br />
<br />
2x<br />
1<br />
1<br />
ln10<br />
D.<br />
y' <br />
<br />
1<br />
2x 1<br />
Câu 37: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. n 2<br />
B. n 5<br />
C. n 3<br />
D. n 4<br />
Câu 38: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />
x -2 0 2 <br />
y' + 0 - || - 0 -
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
2;0<br />
Câu 39: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
4 2<br />
y x 3x 1<br />
4 2<br />
y x 4x<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
Câu 40: Cho hàm số<br />
min x 2 là<br />
<br />
0;3<br />
<br />
<br />
f x<br />
x<br />
m<br />
<br />
x<br />
8<br />
2<br />
với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để<br />
A. m 5<br />
B. m 6<br />
C. m 4<br />
D. m<br />
3<br />
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
thực x<br />
1, x<br />
2<br />
thỏa mãn x1x2<br />
0<br />
x x1<br />
9 2.3 m 0<br />
có hai nghiệm<br />
A. m 6<br />
B. m 0<br />
C. m 3<br />
D. m<br />
1<br />
Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y<br />
x<br />
4<br />
x 2<br />
trên đoạn 3;4<br />
<br />
<br />
A. -4 B. 10 C. 7 D. 8<br />
1<br />
y x mx m 4 x 3 đạt cực<br />
3<br />
3 2 2<br />
Câu 43: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số <br />
tiểu tại x 3<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 5<br />
D. m<br />
7<br />
Câu 44: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với<br />
AB AC a,BAC 120 , mặt phẳng AB'C' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích<br />
V của khối lăng trụ đã cho.<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
V B.<br />
6<br />
3<br />
a<br />
V C.<br />
8<br />
3<br />
3a<br />
V D.<br />
8<br />
3<br />
9a<br />
V <br />
8
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA ' a, đáy ABC là tam giác vuông cân<br />
tại A và BC a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho<br />
A.<br />
V<br />
3<br />
a<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
V C.<br />
2<br />
3<br />
a<br />
V D.<br />
6<br />
3<br />
a<br />
V 3<br />
Câu 46: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được <strong>thi</strong>ết diện là hình chữ nhật<br />
ABCD có AB và CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB 4a,AC 5a. Thể tích của khối trụ<br />
A.<br />
3<br />
8 a<br />
B.<br />
3<br />
12 a<br />
C.<br />
3<br />
4 a<br />
D.<br />
3<br />
16<br />
a<br />
Câu 47: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, <strong>chi</strong>ều cao h và đường sinh l.<br />
Kết luận nào sau đây sai?<br />
A.<br />
V<br />
1<br />
3<br />
2<br />
r h B.<br />
Câu 48: Hàm số<br />
y<br />
S rl r<br />
2<br />
tp<br />
C.<br />
f x<br />
có giới hạn lim f x<br />
<br />
xa<br />
2 2 2<br />
h r l D. Sxq<br />
rl<br />
<br />
và đồ thị C của hàm số y f x<br />
chỉ nhận đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. d : y a<br />
B. d : x a<br />
C. d : x a D. d : y a<br />
Câu 49: Rút gọn biểu thức<br />
A.<br />
1<br />
a 1<br />
<br />
a a a<br />
M <br />
<br />
<br />
a a a<br />
<br />
B.<br />
1<br />
a1<br />
1 3 1<br />
<br />
5 10 5<br />
2 1 2<br />
<br />
3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
với a 0,a 1, ta được kết quả là<br />
C.<br />
1<br />
a1<br />
Câu 50: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi<br />
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả<br />
lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi<br />
D.<br />
1<br />
a 1<br />
A. 31 tháng B. 40 tháng C. 35 tháng D. 30 tháng
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
STT<br />
Các chủ <strong>đề</strong><br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
1 Hàm số và <strong>các</strong> bài toán<br />
liên quan<br />
6 6 3 2 17<br />
2 Mũ và Lôgarit 4 3 3 1 11<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
4 Số phức<br />
5 Thể tích khối đa diện 4 3 4 1 12<br />
6 Khối tròn xoay 2 3 1 6<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không gian<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
2 Tổ hợp-Xác suất
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
4 Giới hạn<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
5 Đạo hàm 1 1 2<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không gian<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không gian<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không gian<br />
Khác 1 Bài toán thực tế 1 1 2<br />
Tổng Số câu 17 16 12 5 50<br />
Tỷ lệ 34% 32% 24% 10%<br />
Đáp án<br />
1-D 2-C 3-A 4-C 5-D 6-D 7-A 8-B 9-B 10-D<br />
11-B 12-C 13-C 14-C 15-B 16-C 17-D 18-D 19-B 20-A<br />
21-C 22-A 23-D 24-A 25-A 26-C 27-A 28-A 29-B 30-D<br />
31-C 32-D 33-B 34-B 35-D 36-A 37-A 38-D 39-C 40-C<br />
41-D 42-C 43-A 44-B 45-B 46-B 47-C 48-B 49-A 50-A<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u có 3 mặt phẳng đối xứng đó là <strong>các</strong> mặt phẳng đi qua cạnh bên và<br />
trung điểm cạnh đối diện<br />
Câu 2: Đáp án C
Hàm số y<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
x<br />
a có tập xác định là và tập giá trị là 0; <br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Ta có<br />
1<br />
3 1<br />
3<br />
K log3 x log3 x log3<br />
x 2<br />
3<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
BC<br />
AB<br />
<br />
BC<br />
SA<br />
Ta có BC<br />
SAB<br />
Khi đó SB; SAB<br />
CSB 60<br />
Ta có:<br />
2a<br />
2 2 a<br />
SB BC.cot 60 SA SB AB <br />
3 3<br />
Do vậy<br />
V<br />
S.ABCD<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
1 2<br />
.SA.S<br />
2a 3<br />
ABCD<br />
<br />
3 9<br />
Gọi M là trung điểm của CD đường thẳng qua M song song với AC cắt<br />
AD tại trung điểm I của AD. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối tứ<br />
diện<br />
Ta có:<br />
2 2<br />
CD BC BD 5a<br />
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:<br />
2 2<br />
SD CD AC 5a 2<br />
<br />
R <br />
2 2 2<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2<br />
y' 3x 6x 9 d : y 8x 2<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
A,B N 0;2 d<br />
là đường thẳng đi qua <br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2 2 2<br />
AB BC AC ABC vuông tại B<br />
1<br />
Khi đó VS.ABC SA.S<br />
ABC<br />
32<br />
2<br />
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Gọi r và h tương ứng là bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều cao của khối trụ<br />
Ta có<br />
2 2<br />
2 h 2 2 2 h<br />
r R r R <br />
2 2<br />
Thể tích khối trụ là<br />
2 3<br />
2 2 h 2 h <br />
r h R h R h <br />
4 4 <br />
3<br />
2 h<br />
Xét hàm f h R h ,h 0;2R<br />
<br />
Ta có:<br />
Khi đó:<br />
4<br />
3 2R 2R 4R 4R <br />
4<br />
<br />
3 3 3 3 3 3<br />
3 3<br />
2 2<br />
f ' h<br />
R h 0 h fmax f V2<br />
<br />
4R<br />
V1<br />
3 3<br />
3<br />
V2<br />
4R <br />
3<br />
3 3<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Chiều cao là 13 2 5 2 12cm<br />
<br />
khi<br />
2R<br />
h <br />
3<br />
Thể tích khối nón là: V .5 2 .12 100<br />
cm<br />
3<br />
<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
Ta có x 1 x 2 0 C<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
1<br />
3<br />
x 0<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
3 4x 5<br />
PT 2 <br />
2 3 4x 5 x 2<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
Hàm số xác định 10 2x 0 x 5 D <br />
;5<br />
Câu 18: Đáp án D
2<br />
m 2m 8<br />
Ta có y' <br />
2<br />
x m 4<br />
<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng 2021;<br />
<br />
m 4<br />
2<br />
<br />
m 2m 8 0<br />
y' 0 <br />
<br />
<br />
m2<br />
4 m 2017<br />
x m 4 0 <br />
m x 4<br />
Suy ra 7<br />
<br />
2013<br />
m 5;6;7;...;2017 S 5 6 7 ... 2017 5 201 2035143<br />
2<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
x 1<br />
y' 0<br />
<br />
1 x 0<br />
<br />
x1<br />
y' 0<br />
<br />
<br />
0 x 1<br />
Ta có y' 4x 3 4x 4x x 2 1<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
PT log x log a log b log a b x a b<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
4 3 4 3 4 3<br />
5 5 5 5<br />
<br />
<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Hàm số có tập xác định D ; 2 2;<br />
<br />
Ta có lim y 1, lim y 1 Đồ thị hàm số có 2 TCN<br />
x x
2 x 2<br />
<strong>Có</strong> x 4 0 <br />
x 2<br />
Mặt khác<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
x 2 x 2<br />
lim ,lim 0 Đồ thị hàm số có 1 TCD<br />
x 4 x 4<br />
x2 2 x2<br />
2<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
Với hình vẽ trên giả sử ME x, NF y khi đó x y 12<br />
2<br />
Khi đó 2<br />
AC x 4,BC 10 x 9<br />
Ta có: Quảng đường AB là AM MN NB ngắn nhất khi<br />
AM BN nhỏ nhất<br />
Ta có<br />
2 2<br />
AM BN x 4 y 25<br />
Đặt u a;b ; vc;d thì ta có u v u v<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
Do đó a b c d a c b d<br />
dấu “=” xảy ra<br />
a b<br />
u kv <br />
c d<br />
2 2 2 2 2 2<br />
AM BN x 4 y 25 x y 2 5 12 7<br />
Áp dụng ta có: <br />
Dấu “=” xảy ra khi<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
x 2 27 2 193<br />
<br />
y 5 4 7<br />
2<br />
x AM x 4 km<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Gọi I và E tương ứng là tâm hình vuông ABCD và tam giác<br />
SAB.<br />
Đặt AB a . Kẻ d / /SM,d '/ /MI,d d ' O. Khi đó O là tâm<br />
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp<br />
Ta có:
BC a 3<br />
OE ;SM SO SE OE<br />
2 3<br />
2 2<br />
a 3 a a 21<br />
<br />
<br />
3 <br />
2 6<br />
2 2<br />
84<br />
a 21<br />
Mà R SO 21 21 a 6<br />
4<br />
6<br />
Dựng Ax / /BD d SA;BD d B; SAx<br />
<br />
MP<br />
Ax<br />
d B; SAx 2d M; SAx .<br />
Dựng dM<br />
MQ<br />
SP<br />
MQ<br />
Mặt khác<br />
a 2 3 2 a 3 SM.MP 3 21<br />
MP AMsin 45 ;SM 3 3 MQ <br />
4 2 2<br />
2 2<br />
SM MQ 7<br />
Do đó<br />
6 21<br />
d cm<br />
7<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Hàm số đã cho xác định khi<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
2 2<br />
y' x 6x m<br />
2 x 2<br />
x x 2 0 <br />
x 1<br />
Hàm số đồng biến trên y' 0, x<br />
<br />
a 1 0 m3<br />
<br />
<br />
2 <br />
' 9 m 0 m<br />
3<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
Với a 1, hàm số y loga<br />
x<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
là một hàm đồng biến trên khoảng 0; <br />
1<br />
y<br />
log3 3xy x 3y 4 log3 1 y log3<br />
x 3xy x 3xy 3 y 1 1<br />
x 3xy<br />
Ta có <br />
<br />
log 3 1 y 3 y 1 log x 3xy x 3xy<br />
3 3<br />
Xét hàm số f t log t t t 0 ,<br />
ta có: f ' t 0t 0<br />
biến trên khoảng 0; <br />
3<br />
<br />
Do đó f 3 3y f x 3xy<br />
3 3y x 3xy<br />
1<br />
t ln 31<br />
nên hàm số f t đồng
Khi đó<br />
3x 3x 4 2<br />
3 x 3yx 1<br />
y P x P' 1 0 x 1<br />
3 x 1 3 x 1 3<br />
(do x 0<br />
3x 1 2<br />
2 4 3 4<br />
). Từ đó suy ra Pmin<br />
P1 <br />
3 3<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Ta có x 1 là tiệm cận đứng và y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
Ta có<br />
y' <br />
<br />
2x<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
2<br />
1<br />
ln10<br />
Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của hình đa diện đó<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Ta có lim y a 0 (loại D)<br />
x <br />
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0 (loại B)<br />
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (loại A)<br />
Câu 40: Đáp án<br />
Ta có<br />
2<br />
8<br />
m<br />
y' 0<br />
2<br />
x 8 .<br />
x<br />
8<br />
<br />
<br />
Do đó hàm số đồng biến trên đoạn 0;3<br />
<br />
2<br />
m<br />
m<br />
4<br />
Min f x f 0 2<br />
<br />
0;3<br />
8 <br />
m4<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
x x1 x x t3 0<br />
2<br />
9 2.3 m 0 3 6.3 m 0 t 6t m 0<br />
' 9 m 0<br />
<br />
Giả <strong>thi</strong>ết bài toán S 2 0;P m 0 m 1<br />
x 1 x 2 x 1<br />
x 2<br />
t 0<br />
1t2<br />
3 .3 m 3 3 1<br />
Câu 42: Đáp án C
6<br />
Ta có y' 0<br />
2 x 3;4 .<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn 3;4 suy ra<br />
<br />
3;4<br />
<br />
<br />
<br />
Max f x f 3 7<br />
Câu 43: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2<br />
y' x 2mx m 4; y'' 2x 2m<br />
<br />
x 3 y' 3 5 6m m 0 <br />
m1<br />
2 m 5<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại <br />
Với<br />
Với<br />
m 5 y'' 3<br />
0 x 3 là điểm cực đại<br />
m 1 y'' 3<br />
0 x 3 là điểm cực tiểu<br />
Câu 44: Đáp án B<br />
Ta có S<br />
ABC<br />
Dựng A 'H<br />
2<br />
1 a 3<br />
AB.AC.sin120 <br />
2 4<br />
B'C', lại có AA' B'C' nên AA 'H<br />
DO ĐÓ AHA ' 30 , ta có<br />
a<br />
AA' A'H tan30 AA' <br />
2 3<br />
a<br />
A 'H A 'Bsin 30 <br />
2<br />
B'C'<br />
3<br />
a<br />
Vậy VABC.A'B'C'<br />
S ABC<br />
.AA' <br />
8<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
Ta có ABC là tam giác vuông cân tại A và<br />
1<br />
BC a 2 AB AC a SABC a<br />
2<br />
2<br />
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho V Sh<br />
<br />
2<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
Ta có<br />
h BC AC AB 3a;r 2a<br />
2<br />
2 3<br />
Khi đó V T<br />
r h 12a<br />
<br />
2 2 AB<br />
3<br />
a
Câu 47: Đáp án C<br />
Ta có l 2 r 2 h<br />
2<br />
Câu 48: Đáp án B<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
1 3 1 1<br />
<br />
5 10 5 2<br />
a a a a 1<br />
a 1 1<br />
M <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 2<br />
a1 3 3 3<br />
a 1 a 1<br />
a 1<br />
a a a <br />
<br />
Cách 2: Cho a 2 bấm máy ta được<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
1<br />
M <br />
2 1<br />
Tiền (gốc lẫn lãi) sinh ra bởi số tiền gửi đầu tháng 1 là: T 31<br />
r n<br />
Tiền (gốc lẫn lãi) sinh ra bởi số tiền gửi đầu tháng 2 là: n <br />
T 3 1<br />
r<br />
1<br />
…………………………………………………<br />
<br />
2 n 1<br />
1r<br />
n<br />
T 3 1 r 1 r ... 1 r 3. 1 r . 5031 r<br />
1<br />
1<br />
1r<br />
<br />
Do đó <br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có: n<br />
503<br />
1 0,006 1 100 n 30,31<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
n
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>:KSCL HK1-<strong>Sở</strong> Giáo Dục &ĐT Nam Định<br />
Câu 1: Cho hàm số<br />
3x 1<br />
y . 2 x<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .<br />
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br />
C. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng ;2 và 2; .<br />
D. Hàm số luôn nghịch biến <strong>các</strong> khoảng ; 2 và 2; .<br />
Câu 2: Hàm số y ln x 2<br />
3<br />
đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />
x 2<br />
A. ;1<br />
B. 1; <br />
C.<br />
1 <br />
;1 <br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
1 ;<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có đồ thị như hình vẽ.<br />
Trên khoảng 1;3<br />
đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?<br />
A. 2 B. 1<br />
C. 0 D. 3<br />
Câu 4: Cho hàm số<br />
2<br />
y x 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 3<br />
D. Hàm số không có cực trị.<br />
Câu 5: Tìm <strong>các</strong> giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?<br />
4 2<br />
y x 2mx 2m 3 có ba điểm<br />
A. m 1<br />
B. m 0<br />
C. m 2<br />
D. m<br />
1<br />
Câu 6: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
2017x <strong>2018</strong><br />
y <br />
?<br />
x1
A. x 2017 B. x 1<br />
C. y 2017 D. y<br />
1<br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
y<br />
f x<br />
có <br />
lim f x 1 và lim f x 1. Tìm phương trình đường<br />
x<br />
x<br />
y 2 2017. f x ?<br />
A. y 2017 B. y 1<br />
C. y 2017 D. y 2019<br />
Câu 8: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
2x x x 6<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4<br />
Câu 9: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
x 3x 2<br />
2<br />
x mx m 5<br />
<br />
không có đường tiệm cận đứng?<br />
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8<br />
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 1 tại điêm A 3;1 ?<br />
A. y 9x 26 B. y 9x 26 C. y 9x 3 D. y 9x 2<br />
<br />
Câu 11: Với x 0; <br />
2 <br />
thì hàm số y 2 sinx 2 cos x có đạo hàm :<br />
A.<br />
1 1<br />
y' B.<br />
sinx cosx<br />
1 1<br />
y' <br />
sinx cosx<br />
C.<br />
cos x sinx<br />
y' D.<br />
sinx cosx<br />
cos x<br />
y' <br />
sinx<br />
sinx<br />
cosx<br />
Câu 12: Cho hàm số<br />
x<br />
2x<br />
y 2017e 3e .<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. y'' 3y' 2y 2017<br />
B. y '' 3y ' 2y 3<br />
C. y'' 3y' 2y 0<br />
D. y'' 3y' 2y 2
Câu 13: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.<br />
Chọn đáp án đúng?<br />
A.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x 3x 1<br />
B.<br />
3 2<br />
y x 3x 3x 1<br />
D.<br />
1<br />
3<br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
3<br />
y x 3x 1<br />
Câu 14: Cho hàm số<br />
y<br />
x1<br />
x 1<br />
có đồ thị C. Gọi A Bx x 0<br />
là hai điểm trên C<br />
<br />
<br />
A<br />
B<br />
có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và AB 2 5. Hiệu xA xB<br />
bằng?<br />
A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 2<br />
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
y<br />
ln x<br />
x<br />
trên đoạn <br />
1; e bằng:<br />
A. 0 B. 1 C.<br />
1<br />
D. e<br />
e<br />
Câu 16: Trong <strong>các</strong> hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất<br />
bằng:<br />
A. 64 B. 4 C. 16 D. 8<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
y<br />
x1<br />
x 1<br />
có đồ thị C. Gọi M x ; y là điểm bất kỳ trên <br />
<br />
tổng khoảng <strong>các</strong>h từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng xM<br />
yM<br />
bằng:<br />
M<br />
M<br />
C.Khi<br />
A. 2 2 1<br />
B. 1 C. 2 2<br />
D. 2 2 2<br />
3 2<br />
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x 3x 2x 2017 và đường thẳng<br />
y 2017.<br />
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 19: Cho hàm số<br />
số m để đồ thị C<br />
m <br />
có đồ thị C<br />
<br />
3 2<br />
y mx x 2x 8m<br />
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br />
m<br />
. Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham<br />
A.<br />
1 1<br />
m ; <br />
6 2<br />
B.<br />
1 1<br />
m <br />
;<br />
6 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1<br />
<br />
6 2<br />
C. m ; \ 0<br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
<br />
2 <br />
D. m ; \ 0<br />
Câu 20: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
<br />
4 2<br />
y m 1 x 2 2m 3 x 6m 5<br />
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có <strong>các</strong> hoành độ<br />
x , x , x , x thỏa mãn x1 x2 x3 1<br />
x<br />
4.<br />
1 2 3 4<br />
A.<br />
5 <br />
m 1;<br />
<br />
6 <br />
B. m 3; 1<br />
C. m 3;1<br />
D. m 4; 1<br />
2x 1<br />
Câu 21: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa<br />
x1<br />
độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng<br />
A. 2 B. 3 C. 1 2<br />
D. 1 4<br />
Câu 22: Cho hàm số<br />
a x b<br />
y có đồ thị như hình vẽ bên.<br />
x1<br />
Tìm khẳng định đúng trong <strong>các</strong> khẳng định sau.<br />
A. a b 0. B. b 0 a.<br />
C. 0 b a. D. 0 a b.<br />
2 2 2 2<br />
Câu 23: Tìm tổng S 1 2 log 2 3 log 3 2 4 log 2 ... 2017 log 2017 2.<br />
4<br />
2 2 2 2<br />
A.<br />
2 2<br />
S 1008 .2017 B.<br />
2 2<br />
S 1007 .2017 C.<br />
2 2<br />
S 1009 .2017 D.<br />
Câu 24: Cho hàm số y ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />
2 2<br />
S 1010 .2017<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .<br />
B. Hàm số có tập giá trị là <br />
; .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. D. Hàm số có tập giá trị là 0; .<br />
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số <br />
y log 2x 1 .<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
y' <br />
2x 1<br />
B.<br />
y' <br />
<br />
2<br />
2x 1<br />
ln 2<br />
C.<br />
y' <br />
<br />
1<br />
2x 1<br />
ln 2<br />
D.<br />
1<br />
y' <br />
2x 1<br />
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số 1 3<br />
y 2 x .<br />
A. D ;<br />
B. D ;2<br />
C. D ;2<br />
D. D 2;<br />
<br />
Câu 27: Cho a 0,a 1, x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định<br />
đúng?<br />
A.<br />
log x<br />
a<br />
2<br />
2log x<br />
B. log xy<br />
log x log y<br />
a<br />
a a a<br />
C. log x y<br />
log x log y<br />
D. <br />
a a a<br />
Câu 28: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />
m<br />
3<br />
3 2<br />
y x 7mx 14x m 2<br />
log xy log x log y<br />
a a a<br />
nghịch biến trên nửa khoảng <br />
1; ?<br />
A.<br />
14 <br />
;<br />
<br />
15 <br />
B.<br />
14<br />
;<br />
<br />
15<br />
<br />
C.<br />
14<br />
<br />
2;<br />
<br />
15<br />
<br />
D.<br />
14 <br />
;<br />
15<br />
<br />
<br />
Câu 29: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y a x bx cx d có đồ<br />
thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. a, b, c 0, d 0. B. a, b, d 0, c 0.<br />
C. a, c, d 0,b 0. D. a, d 0, b,c < 0.<br />
Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u<br />
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9<br />
Câu 31: Hỏi khối đa diện <strong>đề</strong>u loại 4;3<br />
có bao nhiêu mặt?
A. 4 B. 20 C. 6 D. 12<br />
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện<br />
tích tất cả <strong>các</strong> mặt của bát diện có <strong>các</strong> đỉnh là tâm của <strong>các</strong> mặt của hình lập phương<br />
ABCD. A'B'C'D' . Khi đó<br />
A.<br />
2<br />
S 4a 3 B.<br />
S<br />
2<br />
8a<br />
C.<br />
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />
2<br />
S 16a 3 D.<br />
<br />
A. cos x 0 x k2 B. cos x 1 x k2<br />
2<br />
<br />
C. cos x 1 x k2 D. cos x 0 x k<br />
2<br />
Câu 34: Giải phương trình cos2x 5sin x 4 0<br />
2<br />
S 8a 3<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k B. x k C. x k2 D. x k2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 35: Gọi S là tổng <strong>các</strong> nghiệm của phương trình<br />
sinx<br />
cos x 1 0<br />
trên đoạn 0;2017 .Tính S.<br />
A. S 2035153<br />
B. S 1001000 C. S 1017072 D. S 200200<br />
Câu 36: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?<br />
A. 648 B. 1000 C. 729 D. 720<br />
Câu 37: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có<br />
cùng màu là:<br />
A. 1 4<br />
B. 1 9<br />
C. 4 9<br />
D. 5 9<br />
2 <br />
P x x x 0 ,<br />
x <br />
Câu 38: Trong khai triển đa thức <br />
6<br />
hệ số của<br />
3<br />
x là:<br />
A. 60 B. 80 C. 160 D. 240
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a;SA ABC<br />
SA a 3. Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABC .<br />
và<br />
A. 75 B. 60 C. 45 D. 30<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ABCD<br />
và<br />
SA 2a. Tính khoảng <strong>các</strong>h d từ điểm B đến mặt phẳng SCD .<br />
A.<br />
a 5<br />
d B. d a<br />
C.<br />
5<br />
4a 5<br />
d D.<br />
5<br />
2a 5<br />
d <br />
5<br />
Câu 41: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,ABC 60 và thể tích<br />
bằng<br />
3<br />
3a . Tính <strong>chi</strong>ều cao h của hình hộp đã cho.<br />
A. h 2a<br />
B. h a<br />
C. h 3a<br />
D. h 4a<br />
Câu 42: Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng<br />
Thể tích của hình hộp đó bằng<br />
A.<br />
3<br />
165 cm B.<br />
3<br />
190 cm C.<br />
3 3 3<br />
20 cm , 28 cm , 35 cm .<br />
3<br />
140 cm D.<br />
3<br />
160cm<br />
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB<br />
là tam giác<br />
<strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng <strong>các</strong>h từ điểm B đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
SCD bằng 3 7a .<br />
7<br />
Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.<br />
A.<br />
V<br />
1<br />
a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
V<br />
3<br />
a<br />
C.<br />
V<br />
2<br />
a<br />
3<br />
3<br />
D.<br />
3<br />
V<br />
a<br />
2<br />
3<br />
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 2BC và BAC 120 . Hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của A trên <strong>các</strong> đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và<br />
<br />
<br />
AMN .<br />
A. 45 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, tam giác A' BC<br />
<strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , M là trung điểm cạnh CC'.<br />
Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA' và BM.<br />
A.<br />
2 22<br />
cos B.<br />
11<br />
11<br />
cos C.<br />
11<br />
33<br />
cos D.<br />
11<br />
cos<br />
22<br />
11<br />
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết<br />
AB 2a, AC a, AA ' 4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho MA' 3MA . Tính<br />
khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.<br />
A. 6a<br />
7<br />
B. 8a 7<br />
C. 4a<br />
3<br />
D. 4a<br />
7<br />
Câu 47: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao<br />
a 3<br />
A.<br />
2<br />
2 a<br />
B.<br />
2<br />
2 a 3 C.<br />
2<br />
a<br />
D.<br />
2<br />
a 3<br />
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác <strong>đề</strong>u cạnh có độ dài 2a . Thể<br />
tích của khối nón là<br />
A.<br />
<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
B.<br />
<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
C.<br />
<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
D.<br />
<br />
12<br />
3<br />
a 3<br />
Câu 49: Cho tam giác ABC có A 120 ,AB AC a. Quay tam giác ABC (bao gồm cả<br />
điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn<br />
xoay đó bằng<br />
A.<br />
a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
a<br />
4<br />
3<br />
C.<br />
<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
D.<br />
<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
Câu 50: Trong <strong>các</strong> khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng , gọi T là khối trụ có thể<br />
tích lớn nhất, <strong>chi</strong>ều cao của T<br />
bằng
A. 3<br />
<br />
B.<br />
6<br />
3<br />
C.<br />
6<br />
6<br />
D.<br />
3<br />
4<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN<br />
<strong>2018</strong><br />
ST<br />
T<br />
Các chủ <strong>đề</strong><br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
1 Hàm số và <strong>các</strong> bài<br />
toán liên quan<br />
9 6 6 2 23<br />
2 Mũ và Lôgarit 1 1 2<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
4 Số phức<br />
5 Thể tích khối đa diện 3 4 4 3 14<br />
6 Khối tròn xoay 1 1 2<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không gian
1 Hàm số lượng giác<br />
và phương trình<br />
lượng giác<br />
1 1 1 3<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 1 1 1 3<br />
3 Dãy số. Cấp số<br />
cộng. Cấp số nhân<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
4 Giới hạn<br />
5 Đạo hàm 1 1 1 3<br />
6 Phép dời hình và<br />
phép đồng dạng<br />
trong mặt phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không<br />
gian Quan hệ song<br />
song<br />
8 Vectơ trong không<br />
gian Quan hệ vuông<br />
góc trong không<br />
gian<br />
Tổng Số câu 15 15 14 6 50<br />
Tỷ lệ 30% 30% 28% 12%
Đáp án<br />
1-B 2-B 3-A 4-D 5-D 6-B 7-D 8-A 9-B 10-B<br />
11-D 12-C 13-D 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-C 20-D<br />
21-C 22-D 23-C 24-D 25-B 26-C 27-D 28-B 29-D 30-B<br />
31-C 32-D 33-A 34-D 35-C 36-A 37-C 38-A 39-B 40-D<br />
41-A 42-C 43-D 44-D 45-C 46-B 47-B 48-B 49-B 50-B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
3x 1 5<br />
y y' 0<br />
2<br />
x 2<br />
x<br />
2 x<br />
2<br />
khoảng xác định.<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Ta có: D 2;<br />
<br />
và<br />
1 3 x 1<br />
y' 0 x 1<br />
2 2<br />
x 2 x 2 x 2<br />
<br />
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; <br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Trên khoảng <br />
Câu 4: Đáp án D<br />
1;3 đồ thị hàm số có 2điểm cực trị là 0;4 và 2;0
TXĐ: D ;0 3;<br />
Ta có:<br />
cực trị.<br />
2x 3 3<br />
y' 0 x D <br />
2<br />
2<br />
2 x 3x<br />
Hàm số không có<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
x 0 y 2m 3<br />
2<br />
x<br />
m<br />
3<br />
y' 4x 4mx 0<br />
Với m 0<br />
đồ thj hàm số có 3 điểm cực trị là: A0;2m 3 ;B m;m 3 ;C m;m 3<br />
Do<br />
ABC cân tại A nên nó vuông khi và chỉ khi nó vuông tại A.<br />
Khi đó<br />
m 0 loai<br />
2<br />
AB.AC m m 0 <br />
m1<br />
<br />
<br />
Cách 2: Áp dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh ta có:<br />
3<br />
2 A b<br />
3<br />
tan m 1 m 1.<br />
2 8a<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
lim y<br />
<br />
<br />
x1<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
x<br />
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1.<br />
x<br />
<br />
lim y lim 2 2017f x <br />
2 2017 2019<br />
Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y 2019.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Ta có: D ; 23;<br />
Khi đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng vì x 1<br />
D.<br />
Lại có: lim y 0<br />
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y 0.<br />
x <br />
Câu 9: Đáp án B<br />
TH1: Hàm số bị suy biến m 3 y 1. Khi đó đồ thị hàm số không có TCĐ.<br />
TH2:<br />
2<br />
PT : x mx m 5 0 vô nghiệm
2<br />
m 4m 20 0 2 2 6 m 2 2 6<br />
Do đó với mọi m m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2 (có 9 giá trị của m). Vậy có 10 giá trị<br />
nguyên của m.<br />
Câu 10: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
2<br />
Do đó PTTT là: <br />
y ' 3x 6x y ' 3 9<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
<br />
sinx ' cos x ' cos x sinx<br />
y' 2. 2. .<br />
2 sinx 2 cos x sinx cos x<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
y 9 x 3 1 9x 26.<br />
Ta có:<br />
y' 2017e 6e ; y'' 2017e 12e<br />
x 2x x 2x<br />
Do đó: y '' 3y' 2y 0.<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Ta có: Đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 1<br />
.Hàm số đạt cực trị tại <strong>các</strong> điểm x 1.<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Gọi x a; x ba b 0 .<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có: y' a y' b<br />
A<br />
B<br />
2 2 a b loai<br />
a 1 b 1<br />
<br />
a 1 1 b a b 2<br />
Lại có:<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
a 1 b 1<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2 a 1 b 1 2 2 2 <br />
2 4 a b<br />
AB a b a b a b<br />
20<br />
2<br />
<br />
a 1 b 1 a 1 b 1 ab a b 1
2<br />
2 4 a b <br />
2 4 <br />
a b<br />
20 <br />
2<br />
a b<br />
1 20<br />
2<br />
ab 1 <br />
ab 1<br />
<br />
2<br />
4 4 <br />
4<br />
a b<br />
4ab1 20 <br />
2<br />
4 4ab<br />
1 20 1 ab 5<br />
2<br />
ab 1<br />
ab 1<br />
<br />
<br />
1<br />
ab<br />
1 ab 1<br />
ab 0 a 2;b 0 a b 2<br />
<br />
1 ab 4<br />
ab<br />
3loai<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
1<br />
ln x<br />
2<br />
x<br />
Ta có: y' 0x 1;e<br />
<br />
nên hàm số đồng biến trên đoạn <br />
<br />
1;e<br />
<br />
<br />
Min y y 1 0.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
1;e .Do đó<br />
Gọi a,b là <strong>chi</strong>ều dài và <strong>chi</strong>ều rộng của hình chữ nhật. Ta có: 2a b<br />
16 a b 8<br />
Lại có: 8 a b 2 ab 2 S S 16.<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
a 1 a 1 2<br />
<br />
a 1<br />
a 1 a 1<br />
Gọi M a; dM;Oy a a 1 f a<br />
Nếu<br />
a1<br />
f a<br />
1<br />
a 1<br />
a1<br />
Nếu 1 a 0 a 1 a 1 1 f a<br />
1<br />
a1<br />
a 1 2 2<br />
a 1;0 f a a a 1 f ' a 1 0 a 1<br />
2<br />
a 1 a 1 a1<br />
Nếu <br />
2<br />
Vẽ BTT dễ thấy<br />
<br />
0;1<br />
<br />
<br />
Minf a f 1 2 2 2 2 khi đó<br />
xM 1 2; yM 1 2 x<br />
M<br />
yM<br />
2 2 2.<br />
Câu 18: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:<br />
3 2<br />
x 3x 2x 2017 2017<br />
x 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2<br />
3 2<br />
x 3x 2x 0 x x 1 x 2 0 x 1 .<br />
Vậy có 3 giao điểm.<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Phương trình hoành độ giao điểm là:<br />
3 2<br />
mx x 2x 8m 0<br />
2 2<br />
<br />
m x 2 x 2x 4 x x 2 0 x 2 mx 2mx 4m x 0<br />
m2<br />
<br />
2<br />
gx mx 1 2m<br />
x 4m 0<br />
Để đồ thị <br />
m <br />
C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì <br />
m<br />
0<br />
2 2<br />
1 1<br />
2 1 2m<br />
16m 0 m <br />
; \ 0<br />
<br />
6 2<br />
g 2 4m 21 2m<br />
4m 0<br />
g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác<br />
<br />
Cách 2: Cho<br />
1<br />
m bấm máy xem PT có bao nhiêu nghiệm<br />
6<br />
Cho<br />
1<br />
m bấm máy tiếp. Còn với<br />
2<br />
2<br />
m 0 y x 2x rõ ràng sai.<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
4 2<br />
m 1 x 2 2m 3 x 6m 5 0<br />
PT hoành độ giao điểm là: <br />
Với m 1 đồ thị hàm số không thỏa mãn cắt Ox tại 4 điểm.<br />
Với m 1.<br />
t x 0 m 1 t 2 2m 3 t 6m 5 0<br />
2 2<br />
Đặt <br />
Điều kiện cắt tại 4 điểm phân biệt:<br />
2<br />
' 2m 3 m 16m 5<br />
0<br />
22m 3<br />
S 0 *<br />
m1<br />
6m 5<br />
P 0<br />
m1
Khi đó PT đã cho có 4 nghiệm t2 t1 t1 t2<br />
ĐIều kiện bài toán thỏa mãn khi<br />
<br />
t 1 t t 1 t t 1 t 1 0 t t t t 1 0<br />
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />
2m 11 3m 12<br />
1 0 0 4 m 1<br />
m 1 m 1<br />
Kết hợp (*) suy ra m 4; 1 .<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
Ta có<br />
1<br />
y' y'<br />
2<br />
0<br />
1<br />
x1<br />
<br />
<br />
suy ra phương trình tiếp tuyến của <br />
C là <br />
d : y x 1.<br />
1 1<br />
B 1;0 S .OA.OB .<br />
2 2<br />
Đường thẳng d cắt Ox tại A 0;1 ; cắt Oy tại OAB<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:<br />
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương<br />
Đồ thị hàm số có TCN nằm phía trên trục Ox y a 0<br />
y0<br />
b 0.<br />
Hàm số đã cho là hàm số nghịch biến<br />
a<br />
b<br />
y' 0 a b.<br />
x1 2<br />
Vậy hệ số 0 a b.<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
2 3 3<br />
<br />
2 .log 2 2 .log<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
2 2 3 3 3 3 3<br />
3 .log 3 <br />
2 3 .log<br />
2<br />
2<br />
2 3 suy ra S 1 2 3 ... 2017 .<br />
Mà<br />
<br />
2 2 2<br />
x x 1 x x 1 n n 1 <br />
<br />
2 2 2 <br />
3 3 3 3 2 2<br />
x S 1 2 ...n 1009 .2017 .<br />
Câu 24: Đáp án D
Hàm số y ln x có tập giá trị là .<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Ta có <br />
2x 1 ' 2<br />
<br />
y log2<br />
2x 1 y' <br />
.<br />
2x 1 .ln 2 2x 1 .ln 2<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2 x 0 x 2.<br />
Vậy <br />
<br />
D ;2 .<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
log xy log x log y .<br />
Ta có <br />
a a a<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
TH1: Với m 0 y 14x 2 suy ra hàm số đồng biến trên .<br />
TH2: Với m 0, ta có<br />
Để hàm số nghịch biến trên<br />
2<br />
y' mx 14mx 14; x .<br />
14<br />
1; y' 0; x 1; m ; x 1; * .<br />
2<br />
x 14x<br />
<br />
Xét hàm số fx <br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2 1; <br />
x x 14<br />
14<br />
trên 1; ,<br />
ta có<br />
14x<br />
28 x 7 14<br />
y' 0 Min f x<br />
f 1 .<br />
15<br />
Vậy yêu cầu (*)<br />
14<br />
m min f x .<br />
1;<br />
<br />
15<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: lim y ; lim y Hệ số a 0.<br />
x <br />
x <br />
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương<br />
y0<br />
d 0.
Hàm số có 2 điểm cực trị x<br />
1, x<br />
2<br />
thỏa mãn<br />
Vậy a,d 0,b,c 0.<br />
2b<br />
x1 x2<br />
0<br />
3a b<br />
0<br />
<br />
.<br />
c c 0<br />
x1x2<br />
0<br />
<br />
3a<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Số mặt phẳng đối xứng cần tìm là 4.<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Khối đa diện <strong>đề</strong>u loại 4;3 là hình lập phương => có 6 mặt.<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Cạnh của bát diện <strong>đề</strong>u là<br />
2a 2 3<br />
2<br />
x 2a S 8. 8a 3.<br />
4<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
<br />
Ta có: cos x 0 x k<br />
2<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
sinx 1<br />
<br />
<br />
3 <br />
sinx<br />
loai<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
PT 1 2sin x 5sin x 4 0 2sin x 5sin x 3 0 x k2<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
sinx cos x 1 0<br />
cos x 1<br />
0 <br />
<br />
cos x 1 x k2 k .<br />
sinx 0 <br />
Phương trình <br />
2<br />
cos x 1 1 cos x 0<br />
x 0;2017 x k2 0;2017 0 k 2017 suy ra k 0;1;2;...;1008 .<br />
2<br />
Mà <br />
Khi đó S 2 4 ... 2016 . Dễ thấy S là tổng của CSC với<br />
u1<br />
d 2<br />
n 1008.<br />
un<br />
2016
n u1 un<br />
1008. 2 2016<br />
Suy ra S 1008.1009 1017072 .<br />
2 2<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
Gọi số có 3 chữ số cần lập là abc. Khi đó a có 9 <strong>các</strong>h chọn (Do a 0 ) Chọn b,c có<br />
2<br />
A<br />
9<br />
<strong>các</strong>h.<br />
Theo quy tắc nhân có:<br />
9.A 648 số.<br />
2<br />
9<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:<br />
C C 4<br />
P .<br />
C 9<br />
2 2<br />
5 4<br />
2<br />
9<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
Số hạng tổng quát của khai triển là:<br />
1 k<br />
k 3k<br />
6<br />
k 6 k k k 6 k 2 k k 6 k 2 <br />
<br />
<br />
<br />
k k<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
2<br />
C .x C .2 .x x C .2 .x .x C .2 .x .<br />
<br />
3k<br />
6 3 k 2 hệ số của<br />
2<br />
3<br />
x là<br />
2 2<br />
C<br />
6.2 60 .<br />
Hệ số cỉa<br />
3<br />
x ương ứng với:<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
Do SA ABC<br />
nên SB; ABC<br />
SBA<br />
Lại có: tan SBA 3 SBA 60 .<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
Do AB / /CD d B; SCD d A; SCD
CD AD<br />
Dựng AH SD, có CD AH<br />
CD<br />
SA<br />
SA.SD<br />
AH SCD d AH <br />
2 2<br />
SA AD<br />
Do đó A<br />
2a<br />
5<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
Diện tích hình thoi ABCD là<br />
2 2<br />
a 3 a 3<br />
SABCD<br />
2S<br />
ABC<br />
2. .<br />
4 2<br />
Thể tích khối hộp là<br />
2<br />
V 3 a 3<br />
V h.S<br />
ABCD<br />
h a 3 : 2a.<br />
S 2<br />
ABCD<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
Gọi kích thước 3 cạnh của hình hộp chữ nhật là a,b,c cm. Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có<br />
ab 20<br />
<br />
<br />
<br />
ca 35<br />
3<br />
bc 28 ab.bc.ca 19600 abc 140 V abc 140cm .<br />
Câu 43: Đáp án D<br />
Gọi M,H lần lượt là trung điểm của AB,CD.<br />
SM<br />
ABCD<br />
và <br />
CD MH CD SMH .<br />
Đặt<br />
AB 3 x 3<br />
AB x MH AD x,SM .<br />
2 2<br />
Ket MK vuông góc với SH K SH MK SCD .<br />
Tam giác SMH vuông tại M, có<br />
1 1 1 1 1 1 7 7<br />
x a 3.<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MK SM MH 3a 7 x x 3 9a 3x<br />
<br />
7 2 <br />
2<br />
3<br />
1 1 3a 3a<br />
V .SM.S . . a 3 .<br />
3 3 2 2<br />
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là<br />
ABCD
Câu 44: Đáp án D<br />
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br />
Và D là điểm đối xứng với A qua O.<br />
Ta có BD AB BD SAB<br />
BD AM .<br />
Mặt khác AM SB AM SBD<br />
SD AM.<br />
Chứng minh tương tự, ta được SD AN SD AMN .<br />
Ta có<br />
SD <br />
<br />
SA <br />
<br />
<br />
AMN<br />
ABC<br />
<br />
<br />
<br />
AMN ; ABC SA;SD ASD.<br />
Đặt<br />
SA<br />
2x<br />
<br />
3<br />
BC x 2x 3 tanASD .<br />
AD<br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
AMN ; ABC ASD arctan 30 .<br />
3<br />
Vậy <br />
Câu 45: Đáp án C
Ta có AA';BM BM;CC' BMC .<br />
Gọi H là trung điểm của BC. A 'H ABC BC A A 'H<br />
BC A A '<br />
a 6 a 6<br />
BC CC';A A ' A 'H 2 CM .<br />
2 4<br />
Mà BC a suy ra<br />
MC 33<br />
cos BMC <br />
.<br />
2 2<br />
BC MC 11<br />
Vậy<br />
33<br />
cos .<br />
11<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
Trong ABC dựng D sao cho ABCD là hình bình hành.<br />
Từ M dựng đường thẳng MN / /BCN D D ' .<br />
Gọi <strong>các</strong> giao điểm P C'M AC;Q C' N CD.<br />
Ta có BC / / C'PQ d BC;C'M d BC; C'PQ<br />
MA AP DQ 1 4a<br />
Lại có CP và<br />
CC' PC QC 4 3<br />
PC,CQ,CC' đôi một vuông góc<br />
8a<br />
CQ . Xét khối chóp C '.CQP có<br />
3<br />
1 1 1 1 8a<br />
d<br />
2<br />
2 2 2 C; C'PQ <br />
.<br />
d C; C'PQ<br />
CC' CP CQ 7
8a<br />
d BC; C'M d C; C'PQ .<br />
7<br />
Vậy <br />
Câu 47: Đáp án B<br />
Diện tích xung quanh hình trụ là<br />
2<br />
Sxq<br />
2rl 2 .a.a 3 2 .a 3<br />
Câu 48: Đáp án B<br />
Thiết diện qua trục là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh<br />
R a<br />
3<br />
1 2 a 3<br />
<br />
2a V R h .<br />
h a 3 3 3<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của C trên AB. Khi quay quanh AB ta sẽ thu được một hình nón bị <strong>thi</strong>ếu<br />
đáy và thể tích phần đáy bị <strong>thi</strong>ếu lại chính bằng thể tích của khối nón nhỏ khi quay<br />
HAC<br />
quanh AH. Vậy thể tích cần tính là<br />
1 1 a<br />
<br />
3 3 4<br />
3<br />
2 2<br />
V .HC .HB .HC .HA .<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
Diện tích toàn phần của khối trụ là<br />
1<br />
2R<br />
Thể tích khối trụ là<br />
2R<br />
2<br />
2<br />
Stp<br />
2 Rh 2 R h .<br />
2<br />
2 12R <br />
3<br />
6 6<br />
V R . R 2R Vmax<br />
R h .<br />
2R 2 6 3
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: Tập Huấn <strong>thi</strong> <strong>THPT</strong> QG sở Bắc Ninh<br />
Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2<br />
A. 4 B. 8 3<br />
C. 6 D. 8<br />
Câu 2: Cho khai triển 20 2 20<br />
bằng<br />
A. 1 B.<br />
1 2x a a x a x ... a x .<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
20<br />
Giá trị của a0 a1 a<br />
2<br />
... a<br />
20<br />
20<br />
3 C. 0 D. 1<br />
Câu 3: Hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABCD tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình<br />
chóp là:<br />
A.<br />
2<br />
4 a<br />
B.<br />
Câu 4: Cho hàm số<br />
<br />
2<br />
a<br />
C.<br />
2<br />
2 a<br />
D.<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau. Tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
2<br />
2<br />
a<br />
x 1<br />
1 <br />
y' - 0 + 0 -<br />
y 2<br />
2<br />
<br />
A. Hàm số y f x<br />
nghịch biến trên khoảng <br />
;1<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
1;1<br />
C. Hàm số y f x<br />
đồng biến trên khoảng <br />
2;2<br />
D. Hàm số y f x<br />
nghịch biến trên khoảng 1;<br />
<br />
Câu 5: Đặt a log53.<br />
Tính theo a giá trị biểu thức log91125.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
A. log91125 1 B. log91125 2 C. log91125 2 D. log91125 1<br />
2a<br />
a<br />
3a<br />
a<br />
Câu 6: Tìm m để hàm số <br />
<br />
<br />
<br />
f x x<br />
4<br />
<br />
mx 1 khi x 4<br />
2<br />
x 16 khi x 4<br />
A. m 8<br />
B. m 8<br />
C.<br />
liên tục tại điểm x 4.<br />
7<br />
m D.<br />
4<br />
7<br />
m 4
Câu 7: Hàm số<br />
3<br />
y x 3x 2 có giá trị cực đại bằng<br />
A. 0 B. 20 C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 8: Phương trình 3sin2x cos2x 2 có tập nghiệm là<br />
<br />
A. S k k <br />
3 2 <br />
B.<br />
2<br />
S k2 k <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. S k k <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
D. S k k <br />
12<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;5 . Phép tịnh tiến theo véctơ<br />
<br />
<br />
v 1;2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :<br />
A. M ' 3;7 B. M ' 1;3 C. M ' 3;1 D. M ' 4;7<br />
<br />
Câu 10: Giải phương trình<br />
A.<br />
11<br />
x B.<br />
8<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
x1<br />
32x<br />
4 8<br />
.<br />
4<br />
x C.<br />
3<br />
y =f x liên tục trên<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
x D.<br />
8<br />
và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
8<br />
x 11<br />
x 1<br />
2 <br />
y' + 0 - 0 +<br />
y 4<br />
2<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số y f x<br />
B. Hàm số y f x<br />
5<br />
không có đường tiệm cận.<br />
có điểm cực đại bằng 4<br />
C. Hàm số y f x<br />
đồng biến trên <br />
5;2<br />
D. Hàm số y f x<br />
có cực tiểu bằng -5<br />
2<br />
Câu 12: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng:<br />
A.<br />
2<br />
2 R<br />
B.<br />
2<br />
R<br />
C.<br />
2<br />
4 R<br />
D. 2R <br />
Câu 13: Cho <strong>các</strong> số dương a, b,c và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. log b log c log b c<br />
B. loga b loga c loga<br />
b c<br />
a a a
C. log b log c log bc<br />
D. log b log c log b c<br />
a a a<br />
Câu 14: Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng trong <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />
a a a<br />
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P<br />
bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng<br />
Q<br />
thì mặt phẳng <br />
<br />
P song song hoặc trùng với mặt phẳngQ .<br />
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P<br />
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng<br />
<br />
Q thì đường a thẳng song song với đường thẳng b.<br />
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P<br />
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng<br />
P<br />
khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .<br />
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình <strong>chi</strong>ếu của nó<br />
trên mặt phẳng đã cho.<br />
Câu 15: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
x1<br />
y có phương trình là<br />
x 2<br />
A. x 1, y 2 B. x 2, y 1 C. x 2, y 1 D. x 1, y 1<br />
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số<br />
cos4x<br />
y 3sin 4x.<br />
2<br />
A. y' 12cos4x 2sin 4x<br />
B. y' 12cos4x 2sin 4x<br />
C. y' 12cos4x 2sin 4x<br />
D.<br />
Câu 17: Tập xác định của hàm số y x 2 1<br />
là<br />
<br />
1<br />
y' 3cos4x sin 4x<br />
2<br />
A. 2; <br />
B. 2 <br />
C. \ 2 <br />
D.<br />
Câu 18: Tính giới hạn<br />
A.<br />
2<br />
I B.<br />
3<br />
2n 2017<br />
I lim .<br />
3n <strong>2018</strong><br />
3<br />
I C.<br />
2<br />
x<br />
x 2<br />
2017<br />
I D. I<br />
1<br />
<strong>2018</strong><br />
1;4 .<br />
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx<br />
trên đoạn <br />
<br />
A. max f<br />
<br />
x<br />
B. max f<br />
<br />
x<br />
C.<br />
<br />
<br />
1;4<br />
Câu 20: Hàm số<br />
1<br />
3<br />
1;4<br />
2<br />
3<br />
2x 1<br />
y có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
x 1<br />
max f x 1<br />
1;4<br />
D. Không tồn tại
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc<br />
với ABCD và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao<br />
cho CM 3C'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC.<br />
A. V 4<br />
B. 3V 4<br />
C. V 12<br />
D. V 6<br />
Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới<br />
đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
4 2<br />
y 2x 4x 1<br />
4 2<br />
y 2x 4x 1<br />
4 2<br />
y 2x 4x<br />
2<br />
Câu 24: Cho hàm số 2 <br />
1<br />
2<br />
f x log x 1 ,<br />
f ' 1 .<br />
tính <br />
1<br />
2ln 2<br />
1<br />
ln 2<br />
f ' 1 1<br />
A. f ' 1<br />
B. f ' 1<br />
C. f ' 1<br />
D. <br />
Câu 25: Cho A 1, 2,3, 4 .<br />
Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác<br />
nhau?<br />
A. 32 B. 24 C. 256 D. 18<br />
Câu 26: Trong <strong>các</strong> hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?<br />
A.<br />
2x 1<br />
y <br />
x<br />
2<br />
B.<br />
3<br />
y x 4x 1 C.<br />
Câu 27: Trong <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
2<br />
y x 1 D.<br />
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.<br />
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau<br />
hoặc trùng nhau.<br />
Câu 28: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 12 cm<br />
B. 15 cm<br />
C. 36 cm<br />
D. 45<br />
cm<br />
<br />
Câu 29: Tập giá trị của hàm số y<br />
sin 2x là<br />
A. 2;2<br />
B. 0;2 <br />
C. 1;1<br />
D. 0;1<br />
<br />
Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <br />
3<br />
<br />
A. S ;3<br />
4<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
B. S ; <br />
4<br />
<br />
2log 4x 3 log 18x 27 .<br />
3 3<br />
Câu 31: Số nghiệm của phương trình log log x 3<br />
2<br />
x x 2 x5<br />
C. S 3;<br />
D.<br />
<br />
là:<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0<br />
x<br />
Câu 32: Tập <strong>các</strong> giá trị của m để phương trình <br />
nghiệm âm phân biệt là:<br />
x<br />
3 <br />
S <br />
;3<br />
8 <br />
<br />
4 5 2 + 5 2 m 3 0 có đúng 2<br />
A. ; 1 7;<br />
B. 7;8 <br />
C. ;3<br />
D. 7;9<br />
<br />
Câu 33: Trong <strong>các</strong> hàm số y tan x; y sin2x; y sin x; y cot x có bao nhiêu hàm số<br />
thỏa mãn tính chất f x k f x ; x ;k .<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 34: Cho phương trình <br />
tổng tất cả <strong>các</strong> nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:<br />
A. S 2<br />
B.<br />
1 2x 1 1 <br />
log2 x 2 x 3 log<br />
2<br />
1 2 x 2 , gọi S là<br />
2 x x <br />
1<br />
13<br />
1<br />
13<br />
S C. S 2<br />
D. S <br />
2<br />
2<br />
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh<br />
a 2; SA 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, <br />
là mặt phẳng đi qua A, M và song song<br />
với đường thẳng BD. Tính diện tích <strong>thi</strong>ết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng<br />
<br />
<br />
.<br />
A.<br />
2<br />
a 2 B.<br />
Câu 36: Cho x, y 0<br />
2<br />
4a<br />
3<br />
thỏa mãn <br />
C.<br />
2<br />
4a 2<br />
3<br />
2<br />
D.<br />
2<br />
2a 2<br />
3<br />
log x 2y log x log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu<br />
thức<br />
2 2<br />
x 4y<br />
P 1 2y 1 x
A. 6 B. 31<br />
5<br />
C. 32 5<br />
D. 29<br />
5<br />
Câu 37: Một cái phễu có dạng hình nón, <strong>chi</strong>ều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng<br />
nước vào phễu sao cho <strong>chi</strong>ều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín<br />
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì <strong>chi</strong>ều cao của cột nước trong phễu gần bằng<br />
với giá trị nào sau đây?<br />
A. 3 3<br />
3<br />
7 cm B. 1cm C. 20 10 7 cm<br />
D. <br />
20 7 10 cm<br />
Câu 38: Gọi S là tập <strong>các</strong> giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị hàm số<br />
4x m<br />
y <br />
x1<br />
2<br />
tại đúng một điểm. Tìm tích <strong>các</strong> phần tử của S.<br />
A. 5 B. 4 C. 5 D. 20<br />
Câu 39: Xét <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
(1) Nếu hàm số f x<br />
x thì f ' x<br />
0 .<br />
f ' x 0 .<br />
2017<br />
(2) Nếu hàm số f x x thì <br />
2<br />
(3) Nếu hàm số f x x 3x 1 thì phương trình f ' x<br />
0 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
A. 1 ; 2 B. 2 ; 3 <br />
C. 1 ; 2 ; 3 D. 2<br />
<br />
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />
điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng <strong>các</strong>h giữa hai<br />
đường thẳng AA' và BC bằng a 3<br />
4<br />
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
24<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
36<br />
Câu 41: Ông An gửi 320 triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương<br />
thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời<br />
gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0,73% một tháng
trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là<br />
26670725,95đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng ACB và VietinBank là<br />
bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?<br />
A. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng B. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng<br />
C. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng D. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Mặt<br />
bên SAB , SCA lần lượt là <strong>các</strong> tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC<br />
bằng<br />
2 a<br />
3<br />
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là<br />
3<br />
A. R a 2 B. R a<br />
C.<br />
3a<br />
R D.<br />
2<br />
a 3<br />
R <br />
2<br />
Câu 43: Gọi S là tập tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x m 2 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng <strong>các</strong> phần tử của<br />
S.<br />
A. 2<br />
B. 5 C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 44: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của<br />
đường tròn đáy là 6 cm, <strong>chi</strong>ều dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn<br />
trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
2<br />
1500 cm B. 150<br />
cm<br />
2<br />
3000 cm D.<br />
2<br />
300<br />
cm<br />
3 2<br />
k k1<br />
Câu 45: Cho hàm số f x x 6x 9x. Đặt f x f f x<br />
hơn 1. Tính số nghiệm của phương trình<br />
<br />
6<br />
f x 0<br />
.<br />
<br />
<br />
với k là số tự nhiên lớn<br />
A. 729 B. 365 C. 730 D. 364<br />
Câu 46: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt<br />
thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng AMN<br />
luôn vuông góc với mặt phẳng BCD .Gọi<br />
V<br />
1;V 2<br />
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính<br />
V1<br />
V<br />
2?<br />
A. 17 2<br />
216<br />
B. 17 2<br />
72<br />
C. 17 2<br />
144<br />
D.<br />
2<br />
12
Câu 47: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
đúng bốn đường tiệm cận?<br />
A. m 5;4 \ 4<br />
B. m 5;4<br />
C. m 5;4 \ 4<br />
D. m 5;4 \ <br />
4<br />
Câu 48: Cho hình vuông C<br />
1<br />
có cạnh bằng a. Người ta <strong>chi</strong>a mỗi cạnh của<br />
hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối <strong>các</strong> điểm <strong>chi</strong>a một <strong>các</strong>h<br />
thích hợp để có hình vuông C 2<br />
(hình vẽ). Từ hình vuông C2<br />
lại tiếp tục<br />
làm như trên ta nhận được dãy <strong>các</strong> hình vuông C<br />
1,C 2,C 3,...,C n.Gọi Si<br />
là<br />
diện tích của hình vuông { .. } <br />
32<br />
T , tính a?<br />
3<br />
x1<br />
có<br />
2<br />
2x 2x m x 1<br />
C<br />
i<br />
i l; 2; 3; . . Đặt T S1 S2 S 3<br />
... S n<br />
... biết rằng<br />
A. 2 B. 5 2<br />
C. 2 D. 2 2<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
Câu 49: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x sin x cos x<br />
trên tập<br />
. Khi đó<br />
1<br />
1<br />
1<br />
M 2;m B. M 2;m C. M 1;m 0 D. M 1;m <br />
2<br />
1<br />
1019<br />
2<br />
1018<br />
A.<br />
1018<br />
Câu 50: <strong>Đề</strong> <strong>thi</strong> kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả <strong>lời</strong>,<br />
trong đó có một phương án đúng, trả <strong>lời</strong> đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10<br />
câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.<br />
436<br />
A.<br />
10<br />
4<br />
463<br />
B.<br />
10<br />
4<br />
436<br />
C.<br />
4<br />
10<br />
D.<br />
4<br />
163<br />
10
Đáp án<br />
1-D 2-A 3-D 4-B 5-A 6-D 7-D 8-C 9-A 10-A<br />
11-D 12-C 13-C 14-D 15-B 16-A 17-C 18-A 19-B 20-C<br />
21-B 22-A 23-B 24-C 25-B 26-B 27-D 28-A 29-C 30-A<br />
31-A 32-B 33-C 34-D 35-D 36-C 37-C 38-D 39-D 40-C<br />
41-B 42-C 43-B 44-A 45-B 46-A 47-D 48-A 49-D 50-A<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
20<br />
20<br />
k<br />
20<br />
k k 2 2 3 3 20 20<br />
k0<br />
Ta có <br />
<br />
1 2x C 2 x 1 2 x 2 x 2 x ... 2 x .<br />
20 2 20<br />
x 1 1 2 1 2 2 ... 2 a a a ... a 1.<br />
Chọn <br />
Câu 3: Đáp án D<br />
0 1 2 20<br />
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có:<br />
a 2 2 2 a 2<br />
OA SO SA OA <br />
2 2<br />
Áp dụng CT tính nhanh ta có:<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
SA a<br />
2SO 2<br />
2<br />
2 2<br />
R S 4R 2<br />
a .<br />
3 3 3<br />
Ta có log91125 1 log 2 5 1 log<br />
3<br />
35 1 .<br />
2 2a<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
2<br />
x 16<br />
<br />
lim f x lim lim x 4 8, lim f x mx 1 4m 1,f 4 4m 1.<br />
x<br />
4<br />
Ta có <br />
<br />
x4 x4 x4 x4
7<br />
x 4 lim f x lim f x f 4 4m 1 8 m .<br />
4<br />
Hàm số liên tục tại điểm <br />
Câu 7: Đáp án D<br />
2<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
x4 x4<br />
y' 3x 3 3 x 1 x 1 y' 0 x 1.<br />
Mặt khác<br />
<br />
<br />
<br />
y '' 1 6<br />
y '' 6x <br />
yCD<br />
y1<br />
4.<br />
y '' 1 6<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
3 1<br />
<br />
PT sin 2x cos2x 1 sin 2x 1 2x k2 x kk<br />
<br />
2 2 6 6 2 3<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Ta có: MM ' v1;2 M ' 3;7<br />
<br />
<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
<br />
PT 2 2 2x 2 9 6x x <br />
8<br />
2 x 1 3 3 2x 11<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
Hàm số xác định<br />
x 2 0 x 2 D \ 2<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
2017<br />
2 <br />
2n 2017 2<br />
Ta có I lim lim n .<br />
3n <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
3 <br />
3<br />
n<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2<br />
f ' x<br />
0, x D \ 2 f x<br />
2<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
đồng biến trên từng khoảng xác định.<br />
Suy ra<br />
2<br />
max f x<br />
f 4 .<br />
1;4<br />
3
Câu 20: Đáp án C<br />
Ta có<br />
1<br />
0, x D \<br />
2<br />
1<br />
Hàm số không có điểm cực trị.<br />
x1<br />
<br />
<br />
Câu 21: Đáp án B (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
V<br />
S.ABCD<br />
1 3<br />
SA.S<br />
a 3<br />
ABCD<br />
<br />
3 3<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
3<br />
CM 3C'M d M; ABC d C' ABC . Ta có: VM.ABC 3 V 3 V V<br />
C'.ABC<br />
. .<br />
4<br />
4 4 3 4<br />
Do <br />
Câu 23: Đáp án B<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
Ta có<br />
2x 2 1<br />
f ' x<br />
f ' 1 .<br />
2ln 2 ln 2<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
<br />
<br />
2<br />
x 1 ln 2<br />
Số <strong>các</strong> thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là 4! 24.<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
1 1<br />
3 3<br />
Ta có: V r 2 h r 2 l 2 r 2 12<br />
cm<br />
3<br />
<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
Ta có 1 sin 2x 1 Tập giá trị của hàm số y sin 2x<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
là <br />
1;1<br />
4x 3 0 3<br />
3<br />
x<br />
<br />
<br />
x<br />
4<br />
<br />
BPT 18x 27 0 4<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
log 4x 3 18x 27 16x 42x 18 0<br />
3<br />
4x 3 log3<br />
18x 27 <br />
<br />
3<br />
x <br />
4 3 3<br />
<br />
x 3 S ;3 .<br />
3<br />
<br />
4 4 <br />
x 3<br />
<br />
8<br />
Câu 31: Đáp án A
x 3 0<br />
ĐK: x 3<br />
x 5 0<br />
(De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
x 2<br />
x 3 1 x 2<br />
Khi đó PT <br />
<br />
x 1.<br />
2 <br />
2<br />
x x 2 x 5 x 2x 3 0 <br />
<br />
<br />
x 3<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
x 1 t <br />
5 2 x 0 1<br />
PT m 4 5 2 3 4t 3 m<br />
x<br />
5<br />
2<br />
t<br />
Ta có: <br />
PT đã cho có đúng 2 nghiệm âm phân biệt<br />
0 t<br />
1;t2<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4t 3 m t 1 0 đúng 2 nghiệm 0 t 1;t2<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
PT : gt<br />
4t 3 m có đúng 2 nghiệm<br />
t<br />
3 m 2 16 0 3 m 2<br />
16 0<br />
7 m 11<br />
t 1 t 1 0 m<br />
3<br />
<br />
0 2 7 m 8.<br />
1 2<br />
13 m<br />
<br />
t 4 1 0<br />
11<br />
t2<br />
1<br />
0 <br />
<br />
t<br />
4<br />
1t2 t1 t<br />
2<br />
1 0 <br />
t1t 2<br />
0; t1 t<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
Cách 2: Thay từng giá trị của m trong <strong>các</strong> khoảng và bấm máy kiểm tra nghiệm t.<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
Hàm số y<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Đk:<br />
sin 2x thỏa mãn tính chất trên, <strong>các</strong> hàm số y tan x, y cotx<br />
cần điều kiện của x.<br />
1<br />
x 2<br />
2 .<br />
<br />
x 0<br />
Xét hàm số 2<br />
Khi đó<br />
2<br />
1 1<br />
PT log2 x 2 x 2 1 log<br />
22 1<br />
<br />
x x<br />
Khi đó <br />
f t log t t 1 .<br />
2<br />
1<br />
f ' t<br />
2t 1 (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
2ln 2<br />
Với x 0 x 2 1;2 1 f ' t 0t 1<br />
1<br />
x<br />
1 x 0<br />
3<br />
13<br />
PT x 2 2 x x 2 2x 1 <br />
x <br />
3 2<br />
x x 2x 4x 1 0 2<br />
Với<br />
1<br />
x 2 xét t 0;1 f t 0t 0;1<br />
2<br />
<br />
2
1<br />
1<br />
2 x <br />
Do đó PT x 2 2 x x 2 2x 1 2 x 1<br />
x<br />
3 2<br />
x 2x 4x 1 0<br />
Vậy tổng <strong>các</strong> nghiệm của PT là:<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
1<br />
13<br />
S .<br />
2<br />
Gọi O AC BD;G SO AM khi đó G là trọng tâm tam giác SAC, qua G dựng đường<br />
thẳng song song với BD cắt SB và SD lần lượt tại B’ và D’.<br />
Khi đó B'D'/ /BC SAC<br />
AM B'D'<br />
Ta có:<br />
SC<br />
AC 2a SC 2a 2 AM a 2<br />
2<br />
2 4a<br />
BD B'D' <br />
3 3<br />
3<br />
1 2a 2<br />
Suy ra SAB'MD'<br />
AM.B'D' .<br />
2 3<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Ta có: log x 2y<br />
log x log y x 2y xy<br />
Đặt<br />
2 2<br />
xz x z<br />
2y z x z ;P <br />
2 1z 1x
a<br />
b<br />
x y a b<br />
x<br />
y<br />
Áp dụng BĐT 2<br />
x<br />
z 2<br />
P . Mặt khác <br />
<br />
2 x z<br />
Xét hàm số <br />
ta có: 1 z 1 xP x z 2<br />
x<br />
z 2<br />
2 x z xz x z 8.<br />
4<br />
2 2 2<br />
t 2t 4t t<br />
f t t 8 f ' t 0<br />
2<br />
t 8<br />
t<br />
2 t<br />
2<br />
32<br />
8; Pmin<br />
f 8 .<br />
5<br />
Do đó f t<br />
đồng biến trên <br />
Câu 37: Đáp án C<br />
<br />
<br />
<br />
Gọi V là thể tích của phễu. Khi đó thể tích nước trong bình là<br />
V<br />
3<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
V h 1<br />
và thể<br />
V h 8<br />
7V<br />
tích phân không chứa nước là V<br />
2<br />
. Ta có :<br />
8<br />
cần tính)<br />
<br />
h h h 20 1 20 10 7 cm.<br />
8 h 8 8 <br />
<br />
3<br />
7 h2 <br />
7 7<br />
3<br />
Suy ra 3 3<br />
2<br />
<br />
ct<br />
<br />
cần tìm).<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
Phương trình hoành độ giao điểm là:<br />
Để 2 đồ thị cắt nhau tại đúng 1 điểm thì<br />
<br />
x1<br />
1 2 V2 h2<br />
<br />
V R h; <br />
3 V h ( với h<br />
2<br />
là <strong>chi</strong>ều cao<br />
x 1<br />
<br />
3<br />
(với hct<br />
là <strong>chi</strong>ều cao<br />
2<br />
4x m <br />
x 1 <br />
2 2<br />
g x x 4x 1 m 0<br />
<br />
g x 0 có nghiệm kép khác 1 hoặc 2 nghiemj phân<br />
2<br />
' 5 m 0<br />
<br />
2<br />
biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 ' 5 m 0 m 5;m 2 T 20.<br />
<br />
2<br />
g1<br />
4 m 0<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
x khi x 0<br />
f x x f ' 0 1;f ' 0 1<br />
do đó không tồn tại<br />
x khi x 0<br />
<br />
<br />
Ta có: <br />
f ' 0
2017<br />
<br />
2017<br />
x khi x 0<br />
<br />
<br />
f x x f ' 0 f ' 0 0 f ' 0<br />
0<br />
2017<br />
x khi x 0<br />
<br />
<br />
x 3x 1khi x 3x 1 0<br />
2 2<br />
2<br />
x 3x 1khi x 3x 1 0 3<br />
f x<br />
x 3x 1 f ' x<br />
0 x <br />
2 2<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
2<br />
Gọi M là trung điểm của BC.<br />
Khi đó AM BC;BC A 'G BC A 'AM<br />
Dựng MK A A ' MK<br />
là đoạn vuông góc chung của AA’ và BC. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Dựng GE / /MK ta có:<br />
2 2 a 3 a 3<br />
GE MK <br />
3 3 4 6<br />
1 1 1<br />
Mặt khác trong đó<br />
2 2 2<br />
GK A'G GA<br />
a 3<br />
GA <br />
3<br />
Suy ra<br />
3<br />
a a 3<br />
ABC<br />
A 'G V S .A 'G .<br />
3 12<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Gọi x là số tiền ông An gửi vào ACB 320 x<br />
là số tiền ông An gửi vào Vietinbank.<br />
• Số tiền ông An thu được sau 15 tháng ( 5 quý ) gửi vào ACB là 5<br />
T x. 1 2,1% .<br />
Số tiền lãi ông An nhận được khi gửi vào ACB là 5<br />
đồng.<br />
1<br />
l1 T1 x x. 1 2,1% 1<br />
<br />
triệu<br />
• Số tiền ông An thu được sau 9 tháng gửi vào Vietinbank là 9<br />
T 320 x . 1 0,73% .<br />
2
Số tiền lãi ông An nhận được khi gửi vào Vietinbank là<br />
9<br />
l2 T2<br />
320 x 320 x . 1 0,73% 1triệu đồng.<br />
<br />
<br />
Vậy tổng số tiền lãi ông An nhận được là L l1<br />
l2<br />
<br />
5 9<br />
<br />
x. 1 2,1 1 320 x . 1 0,73% 1 26670725,95 x 120<br />
triệu đồng.<br />
<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
Kẻ hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên SD ABCD<br />
Diện tích tam giác ABC là<br />
1<br />
S<br />
ABC<br />
.AB.AC a<br />
2<br />
2<br />
Suy ra<br />
2<br />
1 a 2 3<br />
V<br />
S.ABC<br />
.SD.S<br />
ABC<br />
.SD a SD 2a.<br />
3 3 3<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là<br />
2<br />
SD a 5 <br />
2 2a<br />
2<br />
3a<br />
2<br />
R R<br />
ABCD<br />
.<br />
4 <br />
<br />
2 <br />
4 2<br />
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Phương trình tiếp tuyến của <br />
Mà<br />
<br />
<br />
3a<br />
R .<br />
2<br />
C<br />
tại M x ; y là y y y ' x x x <br />
0 0<br />
4 2 3<br />
y x 2x m 2 y' 4x 4x nên<br />
3 4 2<br />
0<br />
<br />
0 <br />
0 <br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
y' 4x 4x x x x 2x m 2 d .<br />
x 0 y m 2<br />
y ' x0<br />
0 d :<br />
x0<br />
1<br />
<br />
y m 3<br />
0<br />
Vì d / /O x suy ra <br />
0 0 0
m 2 0 m 2<br />
Khi đó yêu cầu bài toán <br />
.<br />
m 3 0<br />
Vậy tổng <strong>các</strong> phần tử của S là 5.<br />
m 3<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
Chu vi đường tròn đáy của lăn là C d 6<br />
cm.<br />
Khi lăn 1 vòng, trục lăn tạo nên hình chữ nhật có kích thước là<br />
2<br />
6 : 25 S0<br />
150<br />
cm .<br />
2<br />
Do đó, khi lăn trọn 10 vòng, diện tích cần tính là S 10S 1500<br />
cm .<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
2 x 0<br />
f x x x 3 ;f x 0 .<br />
x 3<br />
Ta có <br />
Gọi a<br />
k<br />
là số nghiệm của phương trình<br />
<br />
k<br />
f x 3<br />
.<br />
<br />
k<br />
f x 0<br />
và<br />
0<br />
k<br />
b là số nghiệm của phương trình<br />
a a b<br />
k k1 k1 *<br />
Khi đó <br />
k ,k 2<br />
bk<br />
3<br />
k<br />
suy ra<br />
n<br />
3 3<br />
n1<br />
<br />
an an<br />
1<br />
3 an a<br />
1<br />
* .<br />
2<br />
Mà a1<br />
2<br />
6<br />
3 1 365<br />
n<br />
n<br />
3 3 3 1<br />
6<br />
nên suy ra * a 2 . Với <br />
nghiệm.<br />
2<br />
Câu 46: Đáp án A<br />
n<br />
<br />
2 2<br />
n 6 f x 0 có<br />
Gọi O là tâm của tam giác BCD OA BCD<br />
Mà AMN BCD<br />
suy ra MN luôn đi qua điểm O.
1 3<br />
Đặt BM x,BN y S<br />
BMN<br />
.BM.BN.sin MBN xy.<br />
2 4<br />
Tam giác ABO vuông tại O, có<br />
<br />
2 2 2 3<br />
6<br />
OA AB OB 1 <br />
.<br />
3 <br />
3<br />
2<br />
Suy ra thể tích tứ diện ABMN là<br />
1 2<br />
V .OA.S<br />
BMN<br />
xy.<br />
3 12<br />
Mà MN đi qua trọng tâm của BCD 3xy x y.<br />
Do đó<br />
<br />
2 2<br />
x y 9 xy 1 4 2 2<br />
17 2<br />
xy xy V<br />
1<br />
;V<br />
2<br />
. Vậy V1V 2<br />
.<br />
4 4 2 9 24 27<br />
216<br />
Câu 47: Đáp án D<br />
1 <br />
x 1<br />
1<br />
1<br />
x 1 <br />
x<br />
x<br />
1<br />
lim y lim lim<br />
<br />
lim<br />
<br />
2x 2x m x 1<br />
2 m 2 m 1 2 1<br />
x 2 x 1 2 1<br />
x x 2<br />
x x<br />
2 2<br />
x x x x x<br />
1 <br />
x 1<br />
1<br />
1<br />
x 1 <br />
x<br />
x<br />
1<br />
lim y lim lim<br />
<br />
lim .<br />
2x 2x m x 1<br />
2 m 2 m 1 2 1<br />
x 2 x 1 2 1<br />
x x 2<br />
x x<br />
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là<br />
Để ĐTHS có 4 đường tiệm cân<br />
x 1; x 1 <br />
x 1; x 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2x 2x m x 1 <br />
m f x<br />
x 4x 1<br />
2<br />
Xét hàm số f x x 4x 1trên 1; \1, có <br />
2 2<br />
x x x x x<br />
1<br />
y .<br />
2 1<br />
2<br />
2x 2x m x 1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1.<br />
<br />
*.<br />
f ' x 2x 4 0 x 2<br />
Dựa vào BBT, đê (*) có hai nghiệm phân biệt m 5;4 \ <br />
4 .<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Diện tích của hình vuông C<br />
1, cạnh x1<br />
Độ dài cạnh của hình vuông C2<br />
là<br />
alà<br />
S1<br />
2<br />
a .<br />
2 2<br />
1 3 x1<br />
10 a 10 5<br />
x2 x1 x1 S2<br />
a<br />
4 4 4 4 8<br />
2
Độ dài cạnh của hình vuông C2<br />
là<br />
2 2 2<br />
1 3 x2<br />
10 5a 5 <br />
x3 x2 x2 S3<br />
a<br />
4 4 4 8 8 <br />
2<br />
Tương tự, diện tích của hình vuông<br />
Ci<br />
là<br />
i1<br />
5<br />
2<br />
Si<br />
a .<br />
<br />
8<br />
<br />
Và<br />
n1<br />
5<br />
2<br />
Sn<br />
a .<br />
<br />
8<br />
<br />
Do đó<br />
2 n1<br />
5 5 5 <br />
2 32<br />
T 1 ... <br />
a mà<br />
8 8 8 <br />
<br />
3<br />
2 n1<br />
5 5 5 <br />
T0<br />
1 ...<br />
<br />
8 8 8 <br />
5 1 8<br />
cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1,q T0<br />
.Suy ra<br />
8 5<br />
1<br />
3<br />
8<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
là tổng của<br />
8 32<br />
.<br />
3 3<br />
2<br />
T a a 2<br />
2 2<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> 1009<br />
Đặt t sin x 0;1<br />
cos x 1 x, khi đó 1009<br />
1009<br />
Xét hàm số gy t 1 t 1009<br />
trên đoạn <br />
1008<br />
g ' t 1009 t 1 t 0 t .<br />
<br />
2<br />
1008 1<br />
1<br />
1<br />
g 0 g 1 1;g .<br />
2<br />
2<br />
Tính giá trị <br />
1008<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
sin x cos x t 1 t .<br />
0;1 , có<br />
1<br />
min f x ;max f x 1.<br />
1008<br />
2<br />
Vậy <br />
Với mỗi câu hỏi, thí sinh có 4 phương án lựa chọn nên số phần tử của không gian mẫu là<br />
10<br />
n 4 . (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Gọi X là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên”<br />
TH1. Thí sinh đó làm được 8 câu (tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số 10 câu hỏi và 2 câu<br />
còn lại mỗi câu có 3 <strong>các</strong>h chọn đáp án sai nên có<br />
8 2<br />
C<br />
10.3 <strong>các</strong>h để thí sinh đúng 8 câu.<br />
TH2. Thí sinh đó làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số 10 câu hỏi và câu<br />
còn lại có 3 <strong>các</strong>h lựa chọn đáp án sai nên có<br />
9 1<br />
C<br />
10.3 <strong>các</strong>h để thí sinh đúng 9 câu.<br />
TH3. Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 điểm): Chỉ có 1 <strong>các</strong>h duy nhất .<br />
n X C .3 C .3 436.<br />
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là <br />
8 2 9 1<br />
Vậy xác suất cần tìm là<br />
<br />
<br />
10<br />
<br />
n X 436<br />
P <br />
.<br />
n 4<br />
10 10
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Sở</strong> Giáo Dục Ninh Bình<br />
2<br />
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 2<br />
y x 1 <br />
A. D B. D ; 1 1;<br />
<br />
C. D 1;1<br />
D. D \ <br />
1<br />
Câu 2: Cho hàm số<br />
x<br />
3<br />
y . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
x 2<br />
A. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định D.<br />
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;<br />
<br />
Câu 3: Trong <strong>các</strong> biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?<br />
A. 2 2<br />
B. 3 6<br />
C. 3 4<br />
D.<br />
Câu 4: Cho cấp số nhân u n biết u1 1,u 4<br />
64. Tính công bội q của cấp số nhân.<br />
A. q 21<br />
B. q 4<br />
C. q 4<br />
D. q 2 2<br />
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB. Biết thể tích<br />
của khối chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích V của khối chóp S.A'B'C'<br />
A. V 12<br />
B. V 8<br />
C. V 6<br />
D. V<br />
3<br />
Câu 6: Tập hợp tâm <strong>các</strong> mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là<br />
A. một đường thẳng B. một mặt phẳng C. một điểm D. một đoạn thẳng.<br />
Câu 7: Gọi S là tổng <strong>các</strong> nghiệm trong khoảng (0; ) của phương trình<br />
5 <br />
0 3<br />
sin 2x .<br />
2<br />
<br />
<br />
A. S 0<br />
B. S C. S D. S <br />
3 6<br />
Câu 8: Cho hàm số f x<br />
cos2x. Tính P f '' <br />
<br />
A. P 4<br />
B. P 0<br />
C. P 4<br />
D. P<br />
1<br />
Câu 9: Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
A. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì <br />
B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì <br />
1<br />
Tính S
C. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì <br />
D. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì <br />
Câu 10: Trong <strong>các</strong> giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với <strong>các</strong> giới hạn còn<br />
lại?<br />
A.<br />
lim 3n 1<br />
3n 1<br />
B.<br />
lim 2n 1<br />
2n 1<br />
C.<br />
lim 4n 1<br />
3n 1<br />
D.<br />
lim n1<br />
n 1<br />
Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. <strong>Có</strong> bao nhiêu vị trí tương<br />
đối giữa a và b?<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC. Biết<br />
SA=a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 2a. Tính theo a thể tích V của khối<br />
chóp S.ABC<br />
3<br />
a<br />
A. V B. V<br />
2<br />
3<br />
2a<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
V D. V <br />
6<br />
Câu 13: Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc<br />
vuông thì M thuộc<br />
A. một mặt cầu cố định. B. một khối cầu cố định.<br />
C. một đường tròn cố định. D. một hình tròn cố định<br />
Câu 14: Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song<br />
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br />
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.<br />
3<br />
2a<br />
3<br />
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.<br />
Câu 15: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số<br />
dưới đây đúng?<br />
4 2<br />
y x 3x 2. Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
A. d song song với đường thẳng y 3 B. d song song với đường thẳng x 3<br />
C. d có hệ số góc âm. D. d có hệ số góc dương.<br />
Câu 16: <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />
1 1<br />
đồng biến trên ?<br />
3 2<br />
3 2<br />
y x mx x <strong>2018</strong><br />
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm<br />
số nào?<br />
2x 7<br />
A. y <br />
2 x 1<br />
<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
x<br />
2<br />
y <br />
x1<br />
2x 1<br />
y <br />
2 x 1<br />
<br />
<br />
D.<br />
x1<br />
y <br />
x 1<br />
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC M khác A M, khác C. Mặt phẳng<br />
đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của <br />
<br />
với tứ diện ABCD là hình gì?<br />
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông D. Hình chữ nhật.<br />
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm.<br />
Tính xác suất sao cho phương trình<br />
2<br />
x bx b 1 0 (x là ẩn số) có nghiệm lớn hơn 3.<br />
A. 1 3<br />
B. 5 6<br />
C. 2 3<br />
D. 1 2<br />
Câu 20: Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
2<br />
A. B. lim x <br />
2 x 2x<br />
lim x x x 0<br />
x<br />
x<br />
<br />
1<br />
C. lim x <br />
2 x x D. lim x <br />
2 x 2x<br />
x<br />
Câu 21: Cho phương trình<br />
2<br />
x5<br />
x<br />
5 8 .<br />
0 a 1. Tìm phần nguyên của a.<br />
x<br />
Biết phương trình có nghiệm<br />
<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 22: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?<br />
5<br />
x loga<br />
5 ,<br />
trong đó<br />
2<br />
x<br />
A. y B.<br />
2<br />
9 x<br />
2<br />
x x 1<br />
y C.<br />
2<br />
3 2x 5x<br />
y <br />
2<br />
x 3x 2<br />
<br />
x1<br />
D.<br />
x1<br />
y <br />
x 1<br />
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đáy bằng r 3. Một<br />
hình nón có đỉnh là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số<br />
diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.
A. 3 B.<br />
1<br />
3<br />
C. 1 3<br />
D. 3<br />
2<br />
Câu 24: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để hàm số y ln x 2mx 4<br />
với mọi x .<br />
A. m ; 22;<br />
<br />
B. m 2;2<br />
C. m 2;2 2;<br />
<br />
D. m <br />
2;2<br />
Câu 25: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?<br />
A.<br />
e<br />
<br />
y <br />
2<br />
<br />
x<br />
B.<br />
<br />
y <br />
<br />
1 <br />
<br />
6<br />
5<br />
x<br />
C.<br />
<br />
y <br />
<br />
4 <br />
<br />
3<br />
2<br />
xác định<br />
x<br />
D.<br />
3<br />
<br />
y <br />
2<br />
<br />
Câu 26: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương<br />
cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối trụ đó<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
V B.<br />
2<br />
3<br />
a<br />
V C. V<br />
4<br />
3<br />
a<br />
D.<br />
log 1 x log 1 x 0<br />
2 2<br />
Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình <br />
5 1<br />
3<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 28: Cho hàm số<br />
Tìm số điểm cực trị của hàm số<br />
A. 3 B. 1<br />
C. 0 D. 2<br />
y<br />
f x<br />
Hàm số y f ' x<br />
<br />
y f x<br />
có đồ thị như hình bên.<br />
V<br />
2<br />
a<br />
3<br />
x<br />
1 1<br />
3 3<br />
a b b a<br />
Câu 29: Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A <br />
6 6<br />
a b<br />
6<br />
3<br />
1<br />
A. A ab B. A ab C. A D. A <br />
3<br />
ab<br />
Câu 30: Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện<br />
ACB'D'<br />
6<br />
1<br />
ab<br />
A. 7 3<br />
B. 3 C. 8 3<br />
D. 2<br />
Câu 31: Tính số <strong>các</strong>h rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 26 B. 2652 C. 1326 D. 104<br />
Câu 32: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF tâm O như hình bên.<br />
Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm .<br />
A. 60 B. 60<br />
C. 120 D. 120<br />
Câu 33: Cho hàm số<br />
y<br />
2<br />
f x<br />
có đạo hàm <br />
f ' x x 1 2 x x 3 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />
đây đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
3;2<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; 1<br />
và 2; <br />
C. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng; 3<br />
và 2; <br />
D. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng <br />
3;2<br />
Câu 34: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có tất cả <strong>các</strong> cạnh <strong>đề</strong>u bằng a<br />
A.<br />
3<br />
2a<br />
V B.<br />
3<br />
Câu 35: Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
nhau.<br />
3<br />
2a<br />
V C.<br />
4<br />
3<br />
3a<br />
V D. V <br />
2<br />
3<br />
3a<br />
4<br />
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau<br />
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và <strong>chi</strong>ều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng<br />
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau<br />
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và <strong>chi</strong>ều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau<br />
<br />
Câu 36: Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây.
x 1 0 2 3 <br />
f ' x <br />
+ 0 0 +<br />
f x<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để phương trình f x f m<br />
biệt<br />
có ba nghiệm phân<br />
A. m 2;2<br />
B. m 1;3 \ 0;2<br />
C. m 1;3 D. m 1;3 \ 0;2<br />
Câu 37: Cho hàm số<br />
bên.<br />
<br />
y f x<br />
có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ<br />
Đặt <br />
g x f g x .<br />
A. 2 B. 8<br />
C. 4 D. 6<br />
Tìm số nghiệm của phương trình g x 0<br />
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
ABC , AC AD 4,AB 3,BC 5. Tính khoảng <strong>các</strong>h d từ điểm A đến mặt phẳng BCD<br />
A.<br />
12<br />
d B.<br />
34<br />
60<br />
d C.<br />
769<br />
769<br />
d D.<br />
60<br />
d <br />
34<br />
12
Câu 39: Một hình hộp chữ nhật có kích thước a cmb cm c cm ,<br />
trong đó a, b, c là <strong>các</strong><br />
số nguyên và 1 a b c.<br />
3<br />
2<br />
Gọi Vcm và <br />
của hình hộp. Biết V S, tìm số <strong>các</strong> bộ ba số a, b,c <br />
S cm lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần<br />
A. 4 B. 10 C. 12 D. 21<br />
Câu 40: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên <strong>đề</strong>u có độ dài bằng 1.<br />
Tìm diện tích lớn nhất S<br />
max<br />
của hình thang.<br />
A. Smax<br />
8 2<br />
4 2<br />
3 3<br />
3 3<br />
B. Smax<br />
C. Smax<br />
D. Smax<br />
<br />
9<br />
9<br />
2<br />
4<br />
Câu 41: Gọi A là tập tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương<br />
trình x<br />
x<br />
x.2 x x m 1 m2 1<br />
có hai phần tử. Tìm số phần tử của A.<br />
A. 1 B. Vô số. C. 3 D. 2<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC a 2, mặt phẳng<br />
SAC vuông góc với mặt đáy ABC. Các mặt bên SAB , SBC tạo với mặt đáy <strong>các</strong> góc<br />
bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC<br />
A.<br />
3<br />
3a<br />
V B.<br />
2<br />
3<br />
3a<br />
V C.<br />
4<br />
3<br />
3a<br />
V D. V <br />
6<br />
<br />
Câu 43: Cho phương trình tanx+tan x 1.<br />
Diện tích của đa giác tạo bởi <strong>các</strong> điểm trên<br />
4 <br />
đường tròn lượng giác biểu diễn <strong>các</strong> họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong<br />
<strong>các</strong> số dưới đây?<br />
A. 0,948 B. 0,949 C. 0,946 D. 0,947<br />
Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối<br />
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và <strong>các</strong>h trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S<br />
của <strong>thi</strong>ết diện được tạo thành.<br />
3<br />
3a<br />
12<br />
A. S 56<br />
B. S 28<br />
C. S 7 34 D. S 14 34<br />
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB,<br />
SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD<br />
A. 1<br />
16<br />
B. 1 4<br />
C. 1 8<br />
D. 1 2
Câu 46: Cho biểu thức <br />
<br />
<br />
A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ... .<br />
Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong <strong>các</strong> khoảng dưới đây?<br />
A. log 2017;log <strong>2018</strong> <br />
B. log 2019;log 2020 <br />
C. log <strong>2018</strong>;log 2019 <br />
D. log 2020;log 2021 <br />
Câu 47: Cho hai chất điểm A và B cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t 0.<br />
Tại thời điểm t, vị trí của chất điểm A được cho bởi <br />
2<br />
điểm B được cho bởi<br />
<br />
<br />
1<br />
x f t 6 2t t và vị trí của chất<br />
2<br />
x g t<br />
4sin t. Gọi t<br />
1<br />
là thời điểm đầu tiên và t<br />
2<br />
là thời điểm thứ<br />
hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo t1<br />
và t2<br />
độ dài quãng đường mà chất<br />
điểm A đã di chuyển từ thời điểm t 1<br />
đến thời điểm t<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2 2<br />
2 2<br />
A. 4 2t1 t2 t1 t<br />
2 <br />
B. 4 2t1 t2 t1 t<br />
2 <br />
1<br />
2<br />
2 2<br />
2 2<br />
C. 2t2 t1 t2 t1<br />
<br />
D. 2t1 t<br />
2 t1 t<br />
2 <br />
Câu 48: <strong>Có</strong> bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ <strong>các</strong> chữ số 1, 2, 3 sao cho bất kì 2<br />
chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?<br />
A. 32 B. 16 C. 80 D. 64<br />
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy. Gọi B<br />
1,C 1<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên SB, SC. Tính theo a bán kính<br />
R của mặt cầu đi qua <strong>năm</strong> điểm A,B,C,B<br />
1,C<br />
1<br />
A.<br />
a 3<br />
R B.<br />
6<br />
a 3<br />
R C.<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
a 3<br />
R D.<br />
6<br />
a 3<br />
R <br />
6<br />
Câu 50: Cho một <strong>chi</strong>ếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng <strong>chi</strong>ều<br />
cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một<br />
nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ<br />
số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).<br />
<br />
<br />
A. 3 B. 2 C. 3 5<br />
2<br />
D. 1 5<br />
2
Đáp án<br />
1-D 2-B 3-B 4-C 5-C 6-B 7-C 8-C 9-B 10-C<br />
11-A 12-D 13-A 14-A 15-A 16-A 17-C 18-A 19-A 20-C<br />
21-B 22-C 23-A 24-D 25-D 26-A 27-B 28-B 29-B 30-B<br />
31-C 32-C 33-D 34-D 35-A 36-B 37-B 38-A 39-B 40-D<br />
41-D 42-D 43-B 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D 49-D 50-C<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Hàm số xác định<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
2<br />
x 1 0 x 1 D \ <br />
1<br />
Hàm số có tập xác định D \ <br />
2<br />
Ta có<br />
5<br />
y' 0, x D<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
3 3<br />
u4 u<br />
1.q 64 q q 4<br />
Câu 5: Đáp án C
VS.A'B'C'<br />
SA ' SB' 1 1 1 1<br />
. . V<br />
S.A'B'C'<br />
.24 6<br />
V SA SB 2 2 4 4<br />
S.ABC<br />
Câu 6: Đáp án<br />
Tập hợp tâm <strong>các</strong> mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là một mặt phẳng<br />
trung trực của AB (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
PT <br />
k<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
1 5 <br />
<br />
0 k2 k x<br />
6 <br />
<br />
12 12 <br />
<br />
6<br />
x 0; <br />
<br />
S x1 x<br />
2<br />
<br />
5<br />
5 1 5<br />
0 k2 k x<br />
<br />
<br />
6 12 12 <br />
6<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
f ' x 2sin 2x f '' x 4cos2x P f '' <br />
4<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Câu 10: Đáp án C
1<br />
4 <br />
4n 1 n 4<br />
lim lim <br />
3n 1 1<br />
3 <br />
3<br />
n<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
<strong>Có</strong> 3 vị trí: chéo nhau, cắt nhau, song song<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
3<br />
1 1 1 2 2a<br />
ABC<br />
Thể tích hình chóp là: V SA.S .a. 2a<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
M thuộc mặt cầu đường kính AB<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
<br />
3 3 2 3<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
tiếp tuyến tại điểm cực đại có phương trình là y 2<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
2<br />
y' x mx 1<br />
Hàm số đồng biến trên<br />
Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn <strong>đề</strong> bài<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
2<br />
y 0, x m 4 0 2 m 2<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Thiết diện là<br />
MNP, trong đó MN / /AB,MP / /AD
Câu 19: Đáp án A<br />
1 b b 1 0 phương trình có 2 nghiệm x1 1, x2<br />
b 1<br />
Phương trình có nghiệm lớn hơn 3 khi và chỉ khi b 1 3 b 4 b 5;6<br />
Suy ra xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt b thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là 2 <br />
1<br />
6 3<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
<br />
<br />
x <br />
2 x x x 2 x x<br />
x x 1<br />
<br />
x x x x x x 1 2<br />
1<br />
1<br />
x<br />
2<br />
lim x x x lim lim lim<br />
x x 2 x 2<br />
x<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
x<br />
8<br />
<br />
PT 5 x log 5 x log 5 x<br />
1<br />
5<br />
<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
5 5 5<br />
8 1,6<br />
5<br />
2<br />
x 3x 2<br />
lim <br />
x<br />
x 1<br />
đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
x 3x 2<br />
x1<br />
không có tiệm cận ngang<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón là:<br />
<br />
2r.r 3<br />
2<br />
2<br />
r r r 3<br />
<br />
3<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Hàm số xác định với mọi<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
2 2<br />
x x 2mx 4 0, x ' m 4 0 2 m 2<br />
3 3,14 3<br />
1<br />
hàm số<br />
2<br />
3,14 3,14<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
3<br />
<br />
y <br />
2<br />
<br />
x<br />
nghịch biến trên tập xác định của nó<br />
Bán kính đáy của khối trụ là:<br />
2 2<br />
a a a 2 .<br />
<br />
2 2<br />
a 2 a<br />
Thể tích khối trụ là V <br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
2<br />
3
2<br />
<br />
1x 0<br />
PT <br />
1 <br />
2 2<br />
<br />
log5 3.log3 1 x log3<br />
1<br />
x<br />
2<br />
1 x1<br />
TH1: log3<br />
1 x 0 x 0 1<br />
x 0<br />
x 0<br />
1 x1<br />
1 x 1<br />
2 <br />
2 n<br />
TH2 : log3 1 x 0 x 0 1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1x 3<br />
log 2<br />
1 x<br />
1x log3<br />
5<br />
<br />
<br />
2 n<br />
1x 5<br />
<br />
Vì<br />
2<br />
<br />
1x 0<br />
x 0 2<br />
2<br />
1 x 0<br />
<br />
vô nghiệm (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Kết hợp 2TH, suy ra x 0<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
f ' x đổi dấu 1 lần, suy ra hàm số<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
<br />
<br />
y f x có 1 điểm cực trị<br />
1 1<br />
1 1<br />
3 3 6 6<br />
3 3<br />
1 1<br />
a b b a a b b a<br />
3 3 3<br />
A a b ab<br />
6 6 6 6<br />
a b a b<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
<br />
V V V<br />
ACB'D'<br />
ABCD.A'B'C'D'<br />
V V V<br />
CB'C'D' AA'B'D' B'ABC<br />
D'ACD<br />
1 1<br />
V V V<br />
6 3<br />
ABCD.A'B'C'D' ABCD.A'B'C'D' ABCD.A'B'C'D'<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Số <strong>các</strong>h là<br />
C 132<br />
2<br />
52<br />
6<br />
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D<br />
<br />
f ' x 0 3 x 2<br />
<br />
<br />
x 2<br />
f ' x<br />
0<br />
<br />
<br />
x3<br />
Suy ra hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng <br />
<br />
2; <br />
<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
3;2<br />
, nghịch biến trên khoảng ; 3<br />
và<br />
Thể tích V của khối lăng trụ là:<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
3<br />
1 2 a 3<br />
V S<br />
ABC.AA ' .a .sin 60 .a<br />
<br />
2 4<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Để phương trình f x f m<br />
có ba nghiệm phân biệt <br />
Câu 37: Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
f ' f x <br />
0<br />
g ' x <br />
<br />
f g x <br />
<br />
' f ' f x <br />
.f ' x<br />
<br />
f ' x 0<br />
Do đồ thị hàm số<br />
Lại có<br />
y<br />
f x<br />
có 2 điểm cực trị <br />
<br />
f x 0<br />
f ' f x 0 5 ;<br />
fx<br />
<br />
2<br />
Vậy phương trình<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
trong đó f x<br />
0<br />
g ' x<br />
0 có 8 nghiệm phân biệt<br />
1 m 3<br />
2 f m 2 <br />
m 0;2<br />
f ' x 0 có 2 nghiệm<br />
có 3 nghiệm và fx<br />
5<br />
có 3 nghiệm<br />
2
Vì<br />
2 2 2<br />
BC BA AC nên tam giác ABC vuông tại A<br />
Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên Bc, H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên DK.<br />
Ta có 1 1 1 1 1 <br />
1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
AH AD AK AD AB AC<br />
1 1 1 17 17 12<br />
d A; BCD AH <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
4 4 3 72 72 34<br />
Câu 39: Đáp án B (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
<br />
1 1 1 1<br />
V abc,S 2ab bc ca abc 2ab bc ca .<br />
a b c 2<br />
1 1 2 3 1<br />
Do 1 a b c 6 a<br />
b c a a 2<br />
Tương tự 1 1 1 3 1 3 c<br />
6<br />
a b c c 2 c<br />
Với a 6 a b c 6<br />
Với<br />
Với<br />
1 1 3 2 3<br />
a b 5<br />
a 5 b 6,6 <br />
b c 10 b 10<br />
c 10<br />
b 8;c 8<br />
1 1 1 2 1 <br />
a 4 b 8 b 6;c 12<br />
b c 4 b 4 <br />
b 5;c 20<br />
…….. suy ra có 10 bộ số thỏa mãn<br />
Câu 40: Đáp án D
Đặt DH x.<br />
Ta có<br />
2<br />
DC 2x 1 AH 1<br />
x<br />
12x 1<br />
SABCD<br />
1 x 1 x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
1 x 1 x 1 x 3 3x 1 1 x 1 x 1 x 3<br />
3x 3 3<br />
<br />
3 3<br />
4 4<br />
3 3 1<br />
Smax<br />
1 x 3 3x x <br />
4 2<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
<br />
<br />
x x x 2 x<br />
x.2 x x m 1 m 2 1 x.2 x mx x m.2 m<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2 x 1 0 1<br />
x<br />
x<br />
2 x m x 1x m 2 x 1x m<br />
0 <br />
Giải (1), đặt <br />
x<br />
f x 2 x 1 0.<br />
x<br />
x<br />
Xét hàm số f x<br />
2 x 1 0 trên , có <br />
1 1<br />
ln 2 ln 2<br />
f ' x 2 ln 2 1<br />
x<br />
Phương trình f ' x 0 2 x log log ln 2<br />
2 2<br />
f x<br />
0 có nhiều nhất 2 nghiệm mà <br />
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt<br />
Vậy m 0;1<br />
là 2 giá trị cần tìm<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
x m 0 2<br />
x 0<br />
f 0 f 1 0 f x 0 <br />
x 1<br />
2<br />
có nghiệm 1 hoặc 0
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của S trên AC SH ABC<br />
Kẻ HM ABM AB ,HN AC N AC<br />
Suy ra SAB , ABC SBC ; ABC<br />
SMH SNH 60<br />
SHM SHN HM HN H là trung điểm AC<br />
Tam giác SHM vuông tại H, có<br />
SH a 3<br />
tanSMH SH <br />
HM 2<br />
Diện tích tam giác ABC là<br />
S<br />
ABC<br />
2<br />
1 a<br />
AB.BC <br />
2 2<br />
2 3<br />
1 1 a 3 a a 3<br />
ABC<br />
Vậy thể tích cần tính là V SH.S<br />
3<br />
.<br />
3 2<br />
. <br />
2 12<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
cosx 0<br />
Điều kiện: .<br />
tan x 0<br />
<br />
tanx+tan x<br />
<br />
4<br />
Ta có tanx+tan x 1 tanx+<br />
<br />
1<br />
4 <br />
<br />
1tanx.tan x<br />
<br />
4 <br />
tanx+1<br />
2 tanx 0 x k<br />
tanx+ 1 tanx tan x tanx 1 1 k<br />
<br />
1 tanx<br />
<br />
tanx 2<br />
<br />
x arctan2+k<br />
<br />
Suy ra 4 nghiệm trên đường tròn lượng giác là<br />
Vậy diện tích cần tinh S 0,948 (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
x 0<br />
<br />
x<br />
<br />
và<br />
x<br />
arctan2<br />
<br />
x<br />
arctan2+
Câu 44: Đáp án A<br />
Khoảng <strong>các</strong>h từ tâm đáy đến mặt phẳng cắt là 3<br />
Suy ra <strong>chi</strong>ều rộng của hình chữ nhật là<br />
Vậy diện tích S của <strong>thi</strong>ết diện là S 8.7 56<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
SABC<br />
2 2 2 2<br />
a 2 R d 2 5 3 8<br />
VSA'B'C'<br />
SA ' SB' SC' 1 VSA'D'C'<br />
SA ' SD' SC' 1<br />
. . và . . <br />
V SA SB SC 8 V SA SD SC 8<br />
MÀ<br />
SADC<br />
1<br />
V V V V V<br />
SABCD<br />
SABC SADC SABCD SA'B'C' SA'D'C'<br />
2 S.A’B’C’D’<br />
8 VS.ABCD<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ...<br />
log 2017 log 2016 log 2017 3 log 2010 A log 2010<br />
Áp dụng bất đẳng thức log x x, x 1, ta có<br />
<br />
<br />
V<br />
V 1<br />
<br />
8<br />
<br />
2015 log 2014 log ... log 3 log 2 ... 2015 2014 log ... log 3<br />
log 2 ...<br />
Khi đó (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2017<br />
2014<br />
< 2015+1014+2013+...+3+2=<br />
2<br />
2017<br />
2014 <br />
log 2016 log 2015 log 2014 log ... log 3 log 2 ... <br />
log 2016 <br />
4<br />
<br />
2 <br />
vậy A log 2017 4 log 2021 A log 2010;2021 <br />
Câu 47: Đáp án A<br />
Khi hai vật cuyển động với tốc độ bằng nhau<br />
t<br />
A<br />
f ' t g ' t 2 t 4cos t A B<br />
t<br />
B<br />
<br />
2 2<br />
Do đó, quảng đường mà chất điểm đã di chuyển là S 2 x dx 4 2t1 t2 t1 t2<br />
<br />
Câu 48: Đáp án D<br />
2 _ 2 _ 2 _ 2 _ 2<br />
Chọn 5 vị trí cho số 2, có 2 <strong>các</strong>h là <br />
_<br />
2 _ 2 _ 2 _ 2 _ 2<br />
B<br />
A<br />
<br />
<br />
1<br />
2
Và 5 vị trí trống còn lại có thể là số 1 hoặc 3 có<br />
Vậy có tất cả<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
5<br />
2.2 64 số cần tìm<br />
5<br />
2 <strong>các</strong>h<br />
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC IA IB IC<br />
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là tâm I<br />
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
a 3<br />
R <br />
3<br />
Chuẩn hóa bán kính của viên bi là 1 <strong>chi</strong>ều cao của cốc là h 2<br />
4<br />
• Thể tích của viên bi là V1<br />
<br />
3<br />
Gọi R, r lần lượt là bán kính của miệng cốc và đáy cốc<br />
h 2<br />
3 3<br />
2 2 2 2<br />
• Thể tích của cốc (khối nón cụt) là V2<br />
R Rr r R Rr r <br />
V1<br />
1 2 2<br />
• Vì lượng nước tràn ra bằng nửa lượng nước đổ vào cốc R Rr r 4 1<br />
V 2<br />
2
• Xét mặt cắt của cốc khi thả viên bi vào cốc (hình vẽ bên)<br />
2 2 2<br />
Dẽ thấy ABCD là hình thang cân OA OB AB 2<br />
<br />
Mà<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
OA R 1<br />
2 2<br />
OB r 1<br />
và AB 2 AH BK 2 HK 2 R r 2<br />
43<br />
2 2<br />
Từ (2) và (3) R r 2 R r 2<br />
4 Rr 14<br />
Từ (1) và (4)<br />
2 2 R R<br />
R Rr r 4Rr 3 1 0<br />
r r <br />
2<br />
R 3 5<br />
.<br />
r 2<br />
Vậy tỉ số cần tìn là 3 5 .<br />
2
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: Liên trường <strong>Sở</strong> Nghệ An<br />
4 2<br />
y x m 2 x 4<br />
Câu 1: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m để hàm số <br />
cực trị.<br />
có ba điểm<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m<br />
2<br />
Câu 2: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số<br />
tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là:<br />
x1<br />
y với trục hoành. Phương trình tiếp<br />
x 2<br />
A. 3y x 1 0 B. 3y x 1 0 C. 3y x 1 0 D. 3y x 1 0<br />
Câu 3: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình dưới đây:<br />
x 1 2 <br />
y' + 0 - 0 +<br />
y<br />
1 <br />
0<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
;1<br />
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0<br />
Câu 4: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?<br />
A. 10<br />
B. 15<br />
C. 8<br />
D. 11<br />
Câu 5: Phương trình <strong>các</strong> đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
2x 1<br />
y lần lượt là:<br />
1 x<br />
A. x 1; y 2 B. x 2; y 1 C. x 1; y 2 D. x 1; y 2<br />
1<br />
Câu 6: Cho hàm số y x 2. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
x<br />
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x<br />
1<br />
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4 D. Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 7: Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai trong <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
A. Đồ thị của hàm số y ln x<br />
không có đường tiệm cận ngang<br />
B. Hàm số<br />
y<br />
2<br />
ln x không có cực trị<br />
C. Hàm số<br />
D. Hàm số<br />
y<br />
y<br />
2<br />
ln x có một điểm cực tiểu<br />
2<br />
ln x nghịch biến trên khoảng <br />
;0<br />
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0. Một<br />
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P<br />
là:<br />
A. n 2; 1;3 B. n 2;1;3 C. n 2; 1; 3<br />
D. n 4; 2;6<br />
Câu 9: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?<br />
A. y ln x<br />
B.<br />
Câu 10: Giá trị lớn nhất M của hàm số<br />
x1<br />
y C.<br />
x 2<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 7<br />
3<br />
y x 2x 1 D.<br />
trên đoạn 1;2 <br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
là:<br />
A. M 20<br />
B. M 12 C. M 6<br />
D. M<br />
4<br />
Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm, <strong>chi</strong>ều cao h 7cm . Tính diện tích xung<br />
quanh của hình trụ.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 85 cm<br />
B. 35 cm<br />
C. cm<br />
<br />
3 D. 2<br />
70<br />
cm<br />
<br />
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 5 x 3<br />
là<br />
35<br />
A. y' 5 x 3<br />
ln 5 x<br />
B.<br />
y' <br />
3<br />
3 5 x<br />
x<br />
5<br />
C.<br />
y' <br />
3<br />
3 <br />
x<br />
5<br />
1<br />
D. 3 1<br />
y' 3 5 x<br />
Câu 13: Cho hàm số <br />
x 2.<br />
A. a 2<br />
B.<br />
2<br />
x x 6 khi x 2<br />
f x x<br />
2<br />
<br />
2a x 1 khi x 2<br />
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm<br />
1<br />
a C. a 1<br />
D. a 1<br />
2<br />
log3 6 1log2<br />
log16<br />
9<br />
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức A 9 10 4 .
A. 35 B. 47 C. 53 D. 23<br />
Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới<br />
đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br />
2x 1<br />
x1<br />
A. y <br />
B. y <br />
2x 1<br />
x1<br />
x2<br />
x<br />
C. y <br />
D. y <br />
x1<br />
x 1<br />
4<br />
F 0 ,<br />
3<br />
2<br />
Câu 16: Cho hàm số Fx x x 1dx.<br />
Biết <br />
F 2 2 bằng<br />
khi đó <br />
A. 3 B. 85 4<br />
C. 19 D. 10<br />
Câu 17: Tìm nguyên hàm<br />
x<br />
2<br />
Fx<br />
của hàm số <br />
x<br />
f x cos .<br />
2<br />
A. Fx<br />
2sin C<br />
B. <br />
x<br />
2<br />
C. Fx<br />
2sin C<br />
D. <br />
1 x<br />
F x sin C<br />
2 2<br />
1 x<br />
F x sin C<br />
2 2<br />
Câu 18: Hệ số góc của số hạng chứa<br />
5<br />
x trong khai triển x<br />
2 9<br />
là<br />
2 C x B. 4032<br />
C.<br />
A. 5 5 5<br />
9<br />
4 4 5<br />
2 C9x D. 2016<br />
Câu 19: Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S). Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu<br />
(S) ?<br />
A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2<br />
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I2; 2;0<br />
mặt cầu tâm I bán kính R 4.<br />
2 2 2<br />
A. x 2 y 2<br />
z 4<br />
B. <br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 16<br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 2<br />
z 16<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 4<br />
. Viết phương trình<br />
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên<br />
ba lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:<br />
A. 9 V<br />
B. 9V C. 3V D. 3 V<br />
2 2<br />
Câu 22: Bất phương trình<br />
x2<br />
x<br />
2 8.2 33 0<br />
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số B. 6 C. 7 D. 4<br />
Câu 23: Tìm nghiệm của phương trình<br />
A.<br />
<strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong>x<br />
5 5 .<br />
1<br />
x B. x 1 log5<br />
2 C. x 2<br />
D. x log5<br />
2<br />
2<br />
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối<br />
nón là:<br />
A.<br />
8 3<br />
cm<br />
3<br />
9<br />
B.<br />
3<br />
8 3 cm C.<br />
8 3<br />
cm<br />
3<br />
3<br />
Câu 25: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng <br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. a và b chéo nhau.<br />
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.<br />
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau<br />
D. a và b không có điểm chung.<br />
1<br />
Câu 26: Nếu log<br />
210<br />
thì log 4000 bằng<br />
a<br />
A.<br />
2<br />
a 3<br />
B. 4 2a<br />
C.<br />
Câu 27: Trong <strong>các</strong> khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?<br />
A. Hình chóp <strong>đề</strong>u là tứ diện <strong>đề</strong>u.<br />
D.<br />
8 3<br />
cm<br />
3<br />
9<br />
. Giả sử a / / và <br />
<br />
2<br />
3a D. 3<br />
2a<br />
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác <strong>đề</strong>u là hình lăng trụ <strong>đề</strong>u.<br />
C. Hình chóp có đáy là một đa giác <strong>đề</strong>u là hình chóp <strong>đề</strong>u.<br />
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ <strong>đề</strong>u.<br />
b / / .<br />
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a và AC a 3.<br />
Biết SA ABC và SB a 5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br />
A.<br />
3<br />
a 6<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a 15<br />
6<br />
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số<br />
A.<br />
12x<br />
y 12 .<br />
C.<br />
2x<br />
124x<br />
12 dx 12 ln12 C<br />
B.<br />
3<br />
a 6<br />
6<br />
<br />
D.<br />
2x 12x<br />
12 dx 12 ln12 C<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
C.<br />
12x<br />
2x 12<br />
12 dx C<br />
D.<br />
ln12<br />
<br />
12x1<br />
2x 12<br />
12 dx C<br />
ln12
Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 3 x .<br />
0,2 0,2<br />
A. S ;3<br />
B. S 2;3<br />
C. S 2;<br />
D. S 1;2<br />
<br />
Câu 31: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />
mỗi khoảng xác định?<br />
mx 8<br />
y đồng biến trên<br />
x m 2<br />
A. 4 B. 5 C. 7 D. Vô số<br />
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1; 2<br />
và điểm A 3;1 . Ảnh của điểm<br />
Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ<br />
A. A ' 2; 3<br />
B. A ' 2;3 C. A ' 4; 1<br />
D. A ' <br />
1;4 <br />
Câu 33: Cho 0 a 1; , . Trong <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
<br />
A. a a<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. a a<br />
<br />
B. a<br />
a<br />
a a 0<br />
Câu 34: Tập xác định của hàm số y<br />
A. D \ k k <br />
<br />
<br />
2 <br />
C. D \ k 2 k <br />
cot x<br />
là<br />
D. a <br />
<br />
B. D \ k k <br />
<br />
D. D \ k k <br />
2<br />
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 0;3; 2<br />
và N 2; 1;0 <br />
Tọa độ của véc tơ MN là<br />
A. 2; 4;2<br />
B. 1;1; 1<br />
C. 2;4; 2<br />
D. 2;2; 2<br />
Câu 36: Người ta cần sản xuất một <strong>chi</strong>ếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không<br />
có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày <strong>đề</strong>u<br />
1,5cmvà thành xung quanh cốc dày <strong>đề</strong>u 0,2cm (hình vẽ). Biết rằng <strong>chi</strong>ều cao<br />
của <strong>chi</strong>ếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu giá<br />
3<br />
thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ/<br />
1cm thì giá tiền thủy tinh để sản xuất<br />
<strong>chi</strong>ếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?<br />
<br />
<br />
<br />
a <br />
.<br />
A. 25 nghìn đồng B. 31nghìn đồng C. 40 nghìn đồng D. 20 nghìn đồng
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả <strong>các</strong> số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập<br />
<br />
<br />
X 0;1;2;3;4;5;6;7 . Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà<br />
trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.<br />
A. 2 7<br />
B. 11<br />
64<br />
C. 3<br />
16<br />
Câu 38: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m để phương trình<br />
vô nghiệm.<br />
A. ; 2 2; <br />
<br />
<br />
B. m<br />
2;2<br />
C. m 2;2<br />
D. m<br />
2; 2<br />
D. 3<br />
32<br />
2 2 2<br />
log cos x m log cos x m 4 0<br />
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và<br />
ABC 120Các cạnh AA, A'B, A'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng60 . Tính theo a thể<br />
tích V của khối lăng trụ đã cho<br />
A.<br />
3<br />
V a 3 B.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
a 3<br />
V C. V D. V <br />
6<br />
2<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB <strong>đề</strong>u và<br />
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của<br />
AD. Khoảng <strong>các</strong>h từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng<br />
A. 3 2a<br />
8<br />
B.<br />
30a<br />
10<br />
C.<br />
30a<br />
8<br />
D. 3 7a<br />
14<br />
Câu 41: Ông An gửi <strong>tiết</strong> kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất<br />
8,4%/<strong>năm</strong> theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất,<br />
ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/<strong>năm</strong> thì<br />
ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm<br />
tròn đến chữ số hàng đơn vị).<br />
A. 63.545.193đồng B. 100.214.356đồng C. 83.737.371đồng D. 59.895.767 đồng<br />
Câu 42: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện <strong>đề</strong>u có <strong>các</strong> đỉnh là<br />
trung điểm <strong>các</strong> cạnh của tứ diện ABCD.<br />
3<br />
3a<br />
2<br />
A.<br />
3<br />
a 2<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 2 C.<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
D.<br />
3<br />
2a 2<br />
9
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho <strong>các</strong> điểm A 1;0;1 , B1;1; 1 ,<br />
<br />
<br />
C 5;0; 2 . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang<br />
cân với hai đáy AB, CH<br />
A. H 3; 1;0 B. H 7;1; 4<br />
C. H 1; 3;4<br />
D. H 1; 2;2<br />
Câu 44: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
4 2<br />
y x mx m với m là tham số, có đồ thị là C . Biết rằng đồ thị<br />
C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x<br />
1, x<br />
2, x<br />
3, thỏa mãn<br />
x x x x x 30 khi m m<br />
0.<br />
Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng ?<br />
4 4 4 4<br />
4 1 2 3 4<br />
A. 4 m0<br />
7 B. 4 m0<br />
4 C. m0<br />
7<br />
D. m0<br />
2<br />
3 2<br />
Câu 45: Cho hàm số bậc ba f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:<br />
Hỏi đồ thị hàm số<br />
<br />
g x<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x 2 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x f x f x<br />
<br />
<br />
<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br />
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />
Câu 46: Cho dãy số <br />
n <br />
Tính tổng S u<strong>2018</strong> 2u<br />
2017.<br />
A.<br />
2017<br />
S 2015 3.4 B.<br />
u 2<br />
<br />
un1<br />
4un<br />
4 5n<br />
1<br />
u được xác định như sau: n 1<br />
<strong>2018</strong><br />
S 2016 3.4 C.<br />
<strong>2018</strong><br />
S 2016 3.4 D.<br />
.<br />
2017<br />
S 2015 3.4<br />
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3, AD a, SA<br />
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể<br />
tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD.<br />
A.<br />
3<br />
13 13a<br />
V B.<br />
6<br />
3<br />
5 10a<br />
V C.<br />
3<br />
3<br />
13 13a<br />
V D.<br />
24<br />
5 10a<br />
V <br />
6<br />
Câu 48: Một phiếu điều tra về vấn <strong>đề</strong> tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi<br />
câu có bốn lựa chọn để trả <strong>lời</strong>. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu<br />
3
người được hỏi trả <strong>lời</strong> đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối <strong>thi</strong>ểu bao<br />
nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả <strong>lời</strong> giống hệt nhau cả 10 câu<br />
hỏi ?<br />
A. 1048577 B. 1048576 C. 10001 D. 2097152<br />
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh<br />
SC sao cho5SM<br />
2SC , mặt phẳng <br />
đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt<br />
hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích<br />
V<br />
V<br />
S.AHMK<br />
S.ABCD<br />
.<br />
A. 1 5<br />
B. 8 35<br />
C. 1 7<br />
D. 6<br />
35<br />
1<br />
3 .log<br />
2<br />
x y 1 log<br />
2<br />
1 xy .<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 50: Cho x, y là <strong>các</strong> số thực thỏa mãn điều kiện x 2 2<br />
y 2<br />
<br />
3 3<br />
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <br />
M 2 x y 3xy.<br />
A. 7 B. 13 2<br />
C. 17 2<br />
D. 3
Đáp án<br />
1-D 2-A 3-A 4-A 5-C 6-B 7-C 8-D 9-D 10-C<br />
11-D 12-B 13-D 14-C 15-B 16-D 17-D 18-D 19-B 20-C<br />
21-A 22-D 23-A 24-C 25-B 26-D 27-B 28-D 29-D 30-B<br />
31-B 32-C 33-D 34-B 35-A 36-B 37-C 38-C 39-C 40-A<br />
41-D 42-C 43-C 44-A 45-B 46-A 47-A 48-A 49-D 50-B<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
3 2<br />
Ta có: y' 4x 2m 2 x 2x 2x m 2<br />
. Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương<br />
trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt m 2 0 m 2<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
3 1<br />
M 1;0 ; y' y'<br />
2<br />
1<br />
x<br />
2<br />
3<br />
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số<br />
Ta có: <br />
trên tại điểm M là: y x 1<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
1<br />
Ta có: y' 1 0 x 1.<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
1<br />
hay 3y x 1 0 .<br />
3<br />
2<br />
y'' y''<br />
3<br />
1 2 0, y'' 1<br />
2 0 x 1 là điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 0<br />
x<br />
x 1 là điểm cực đại và giá trị cực đại bằng -4. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Câu 7: Đáp án C
2x 1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
, mặt khác hàm số xác định khi x 0 nên hàm số không có cực trị.<br />
2<br />
y ln x y'<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
2 x 1<br />
y' 3x 6x 9 0 .<br />
x 3<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
2<br />
Diện tích xung quanh của hình trụ là:<br />
xq<br />
<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
<br />
Ta có <br />
Mà y1 4, y1 12, y2<br />
5 M 4.<br />
S 2 .5.7 70 cm .<br />
3<br />
3 1 3 5 x<br />
y' 3 5 x 5 x ' <br />
x5<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
2<br />
x x 6<br />
<br />
lim f x lim lim x 3 5<br />
x<br />
2<br />
Ta có <br />
<br />
x2 x2 x2<br />
Mặt khác lim f x lim 2a x 1 1 4a f 2 <br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
x 2 lim f x f 2 lim f x 1 4a 5 a 1.<br />
Hàm số liên tục tại điểm <br />
Câu 14: Đáp án C<br />
log3 6<br />
2<br />
log4<br />
9<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
1<br />
1<br />
log 20 2 2 2<br />
A 3 10 4 6 20 9 53.<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
<strong>Có</strong><br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
<br />
0 0<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
1 1 26<br />
x x 1dx x 1d x 1 x 1 F 2 2 F 0 F 2 2 10<br />
2<br />
<br />
3 3<br />
0<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
x x x x<br />
Ta có Fx<br />
cos dx 2 cos d 2sin C<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 18: Đáp án D
9 k 9k<br />
k<br />
Ta có x 2 C x 2<br />
9<br />
<br />
k0<br />
9<br />
Số hạng chứa 4<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
x 9 k 5 k 4 a C 2 x 2016x<br />
5 4 5 5<br />
4 9<br />
Diện tích đáy tăng lên 9 lần và độ dài đường cao xuống hai lần. Khi đó thể tích khối chóp<br />
mới là 9 V 2<br />
. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
x 8 x<br />
2<br />
x 1 x<br />
BPT 4.2 33 0 4<br />
x<br />
2 332 8 0 2 8 2 x 3<br />
2 4<br />
Suy ra BPT đã cho có 4 nghiệm nguyên.<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
<strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong>x <strong>2018</strong> 1<br />
2<br />
PT 5 5 <strong>2018</strong>x x <br />
2 2<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
Độ dài đường sinh là: 2.2 4cm .<br />
Độ dài đường cao là: 4 2 2 2 2 3 cm<br />
1 8 3<br />
3 3<br />
Thể tích của khối nón là: V .2 2 .2 3 cm<br />
3<br />
<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
1<br />
Ta có log2<br />
10 log 2 a<br />
a<br />
Suy ra log 4000 olog 4 log1000 2log 2 3 3 2a<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
Câu 28: Đáp án D
2 2<br />
Ta có: <br />
2 2<br />
SA a 5 a 2a;BC a 3 a a 2<br />
Thể tích khối chóp S.ABC là:<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
2<br />
1 1 1 a 2<br />
ABC<br />
V S.S .2a. a.a 2 <br />
3 3 2 3<br />
12x 12x1<br />
12x 1 12x 12 12x 12<br />
12 dx 12 d 12x C 12 dx C<br />
12 12.ln12 ln12<br />
<br />
Ta có <br />
Câu 30: Đáp án B<br />
x 1 0<br />
<br />
1 x 3<br />
BPT 3 x 0 2 x 3 S 2;3<br />
x 2<br />
x 1 3 x<br />
<br />
<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
TXĐ: D \ m 2 .<br />
Ta có :<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 2 m 8<br />
<br />
x m 2<br />
2<br />
y' 0 m 2m 8 0<br />
2<br />
m<br />
2 m 4 m 1;0;1;2;3 . Do đó có 5 giá trị nguyên của m.<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
A'<br />
Ta có: T A A ' A A ' v A ' 4; 1<br />
v<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
a <br />
Câu 34: Đáp án B<br />
<br />
x 3 1<br />
<br />
yA'<br />
1 2<br />
Hàm số đã cho xác đinh khi sinx 0 x kk<br />
<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
<br />
MN 2; 4;2
Câu 36: Đáp án B<br />
Gọi x và h lần lượt là bán kính và <strong>chi</strong>ều cao của cốc, ta có <br />
x 0,2 h 1,5 180 x 0,2<br />
2 2 180<br />
<br />
h 1,5<br />
<br />
<br />
<br />
x 0, 2<br />
với h 15cm<br />
<br />
và<br />
Suy ra<br />
x 0,2<br />
<br />
40<br />
3<br />
Thể tích thủy tinh cần là:<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
2 3<br />
V x h 180 60,717cm T 30.000 đồng.<br />
Từ 8 số đã cho có thể lập được: 7.8.8 448 số có 3 chữ số.<br />
Số cần chọn có dạng abc trong đó a b c<br />
TH1: a b c.<br />
Chọn ra 3 số thuộc tập 1;2;3;4;5;6;7 ta được 1 số thỏa mãn.<br />
Do đó có<br />
C 35 số<br />
3<br />
7<br />
TH2: a b c có<br />
TH3: a b c<br />
có<br />
TH4: a b c<br />
có<br />
2<br />
C<br />
7<br />
số thỏa mãn<br />
2<br />
C<br />
7<br />
số thỏa mãn<br />
1<br />
C<br />
7<br />
số thỏa mãn<br />
Vậy có<br />
C 2C C 84 số thỏa mãn chữ số đứng sau luôn lớn hơn bằng chữ số đứng<br />
3 2 1<br />
7 7 7<br />
trước. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Vậy xác suất cần tìm là:<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
84 3<br />
P 448 16<br />
2 2<br />
PT log cos x 2m log cos x m 4 0<br />
Đặt t log cos x t ;0 .<br />
Khi đó: t 2 2mt m 2 4 0 *<br />
<br />
PT đã cho vô nghiệm<br />
TH1: (*) vô nghiệm<br />
<br />
TH2: (*) có nghiệm dương<br />
*<br />
<br />
Kết hợp 2 TH suy ra m<br />
2;2<br />
vô nghiệm hoặc có nghiệm dương.<br />
2<br />
' 2m 4 0 2 m 2<br />
' 0<br />
<br />
S 2m 0 2 m 2<br />
2<br />
P 4 m 0
Câu 39: Đáp án C<br />
Ta có: ABC 120 BAD 60 suy ra tam giác ABD là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Khi đó<br />
A’.ABD là chóp <strong>đề</strong>u cạnh đáy bằng a. Như vậy hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A’ lên mặt đáy<br />
trùng với trọng tâm tam giác ABD.<br />
Ta có:<br />
a 3<br />
A 'H HA tan 60 . 3 a<br />
3<br />
1 3<br />
A 'H.S<br />
a 3<br />
ABC<br />
VA'.ABD<br />
<br />
3 12<br />
Do đó<br />
V 3V 6V <br />
ABCD.A'B'C'D' A'.ABCD A'.ABD<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
Do<br />
SAB<br />
<strong>đề</strong>u nên SI AB<br />
Mặt khác SAB ABCD SI ABCD<br />
Dựng <br />
IE CM;I F SE d I; SCM I F
Ta có: CM a 5 ;SICM SABCD SIBC SMCD SAIM<br />
2<br />
2 2 2<br />
2 a a 3a<br />
a (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
4 8 8<br />
Do đó<br />
IE<br />
2S 3a 5 a 3<br />
CM 10 2<br />
ICM<br />
;SI <br />
SI.IE 3a 2<br />
Lại có d IF .<br />
2 2<br />
SI IE 8<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
Số tiền mà ông An nhận được là<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
3 4<br />
6 8,4 12 <br />
T 50.10 . 1 % . 1 % 59.895.767 đồng.<br />
4 24 <br />
Khối bát diện <strong>đề</strong>u có cạnh là a.<br />
Chia bát diện <strong>đề</strong>u thành hai hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng a.<br />
Thể tích khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.MNPQ là<br />
2 3<br />
2 2<br />
1 1 a a 2<br />
V<br />
S.MNPQ<br />
.d S; MNPQ .S MNPQ<br />
. a .a<br />
3 3<br />
<br />
2 6<br />
Vậy thể tích cần tính là<br />
Câu 43: Đáp án C<br />
3 3<br />
a 2 a 2<br />
V 2 x VS.MNPQ<br />
2. <br />
6 3
AB 2;1; 2<br />
AB;AC<br />
Ta có AB;AC 3;6;6 dC;AB<br />
3<br />
AC 6;0; 3<br />
<br />
<br />
<br />
AB<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên HC BM 3<br />
Tam giác BMC vuông tại M, có<br />
2 2<br />
MC BC BM 3<br />
Suy ra HC AB 2MC 3 2.3 9 3AB CH 3BA<br />
Mà<br />
<br />
<br />
<br />
BA 2; 1;2<br />
<br />
CH x 5; y;z 2<br />
Vậy H 1; 3;4 .<br />
<br />
<br />
suy ra<br />
<br />
<br />
x 5 3. 2 x 1<br />
<br />
<br />
y 3. 1 y 3<br />
<br />
z 2 3.2<br />
<br />
z 4<br />
<br />
<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của C<br />
và Ox là<br />
<br />
4 2<br />
x mx m 0 *<br />
Đặt<br />
2<br />
t x 0,<br />
* f t t mt m 0<br />
khi đó <br />
2<br />
Để (*) có 4 nghiệm phân biệt<br />
f t<br />
0<br />
có 2 nghiệm dương phân biệt m<br />
4<br />
Khi đó, gọi t , t t t là hai nghiệm phân biệt của <br />
1 2 1 2<br />
f t 0<br />
4 4 4 4 2 2<br />
Suy ra<br />
1 2 2 1 3 1 4 2 1 2 3 4 1 2 <br />
x t ;x t ;x t ;x t x x x x 2 t t 30<br />
t1t 2<br />
m 2 2 2<br />
m<br />
4<br />
t<br />
1<br />
t<br />
2<br />
t<br />
1<br />
t<br />
2<br />
2t<br />
1 t<br />
2<br />
m 2m suy ra <br />
m 5.<br />
2<br />
t1t<br />
2<br />
m<br />
m 2m 15<br />
Mà 2<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
Dễ thấy x 0không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ: x<br />
1<br />
Ta xét phương trình: <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x 0 1<br />
2<br />
f x f x 0 <br />
.<br />
f x 1 2
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng<br />
• Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là x1 1;x 2<br />
2 (nghiệm kép)<br />
x 1; x 1;2 ; x 2<br />
• Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là <br />
2<br />
Do đó f x f x x 1x 2 .h x<br />
suy ra gx<br />
Mà<br />
3 4 5<br />
x1<br />
<br />
x.h x<br />
<br />
h x<br />
0 có 3 nghiệm lớn hơn 1 2; x ; x ĐTHS y g x<br />
Câu 46: Đáp án A<br />
4 5<br />
có 3 đường TCĐ.<br />
Ta có u 4u 4 5n u 4u 5n 4 u 4u n 1 *<br />
<br />
Đặt<br />
n1 n1<br />
n1 n n1 n n1 n<br />
v u n<br />
suy ra vn un<br />
n 1,<br />
Do đó<br />
n<br />
* v 4v<br />
khi đó n1 n<br />
v là cấp số nhân với công bội n <br />
<br />
1<br />
Mà v1 u1<br />
2<br />
q 4 v 4 v<br />
n 1<br />
n 1 n1<br />
nên suy ra <br />
<br />
v 2. 4 u 2. 4 n 1<br />
Vậy <br />
n<br />
S u<strong>2018</strong> 2u2017<br />
2. 4 2017 2 2. 4 2016 2015 3.4<br />
<br />
<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
n<br />
2017 2016 2017<br />
Ta có<br />
<br />
SA ABCD<br />
<br />
BC AB<br />
<br />
<br />
BC SAB SBC ; ABCD SBA<br />
Tam giác SAB vuông tại A, có<br />
SA<br />
tanSAB SA tan 60 .a 3 3a<br />
AB<br />
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là<br />
R<br />
ABCD<br />
AC<br />
a<br />
2
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là<br />
3a<br />
2<br />
SA a 13 4 13 13a<br />
R R a V R<br />
<br />
4 4 2 3 6<br />
2 3<br />
2 2 3<br />
ABCD<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Với 10 câu trắc nghiệm sẽ có<br />
10<br />
4 <strong>các</strong>h chọn đáp án.<br />
Và bài điền tiếp theo chắc chắn sẽ giống 1 trong<br />
10<br />
4 bài điền trước đó.<br />
Vậy có tất cả<br />
10<br />
4 11048577<br />
phiếu thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, nối SO AM I.<br />
Qua I kẻ đường thẳng d, song<br />
song với BD cắt SB, SD lần lượt tại H, K suy ra SH SK <br />
SI .<br />
SB SD SO<br />
Điểm MSCthỏa mãn<br />
SM 2<br />
5SM 2SC <br />
SC 5<br />
MS AC IO IO 4 SI 3<br />
Xét tam giác SAC, có . . 1 <br />
MC AO IS SI 3 SO 7<br />
VS.AKM SK SM VS.AHM<br />
SH SM<br />
Khi đó . ; .<br />
V SD SC V SB SC<br />
S.ADC<br />
S.ABC<br />
Suy ra<br />
VS.AHMK<br />
SM SH 2 3 6 6<br />
. . VS.AHMK<br />
V<br />
V SC SB 5 7 35 35<br />
S.ABCD<br />
S.ABCD<br />
Câu 50: Đáp án B (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
1<br />
2<br />
<br />
Ta có x 2 2 2 2<br />
y 2 2<br />
x y <br />
3 .log x y 1 log 1 xy 3 2 .log x y log 2 2xy<br />
2 2 2 2
2 2 2<br />
x 2xy y 2 2xy 2 xy<br />
2 2xy<br />
2 2 2 2<br />
3 .log x y log 2 2xy 3 .log x y 3 .log 2 2xy<br />
t<br />
Xét hàm số f t<br />
3 .log2<br />
t trên khoảng 0; ,<br />
có <br />
Suy ra <br />
f t là hàm số đồng biến trên <br />
3 3<br />
Khi đó 2<br />
3<br />
t.ln 2<br />
t<br />
t<br />
f ' t 3 ln3.log<br />
2<br />
t 0; t 0<br />
0; <br />
mà <br />
M 2 x y 3xy 2 x y x y 3xy<br />
3xy<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2M 2 x y 2 x y 3.2.xy<br />
3.2xy<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2x y 2x y 3x y 6 3x y<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 3 2<br />
2 2 2<br />
x y f 2 2xy x y 2<br />
<br />
2 x y 6 x y 3 x y 6 2a 3a 12a 6,<br />
<br />
3 2<br />
Xét hàm số f a 2a 3a 12a 6 trên 0;4 , suy ra<br />
<br />
<br />
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là 13 .<br />
2<br />
max f a 13<br />
0;4<br />
với a x y 0;4 .
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG <strong>Sở</strong> Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội<br />
Câu 1 (NB): <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, <strong>các</strong> chữ số khác 0 và đôi một khác nhau<br />
A. 5! B.<br />
5<br />
C<br />
9<br />
C.<br />
f x x 4 x là<br />
Câu 2 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số <br />
2 3<br />
A.<br />
3<br />
2 x 4<br />
5<br />
A<br />
9<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
C B. 4<br />
3<br />
3<br />
x<br />
C C. 2 4 x 3<br />
C<br />
9<br />
5<br />
9<br />
1<br />
9<br />
3<br />
D. 4<br />
x 3<br />
Câu 3 (VD): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2; 3 ; B2;0; 1<br />
C<br />
. Tìm giá trị của<br />
tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x 2y mz 1 0<br />
A. m 2;3<br />
B. m 2;3<br />
C. m ;23;<br />
<br />
D. m;2 3;<br />
<br />
Câu 4 (TH): Hệ số của<br />
x 2 bằng<br />
3<br />
x trong khai triển 8<br />
3 3<br />
A. C .2<br />
B. C 3 .2 3<br />
C. C 5 .2 5<br />
D. C 5 .2 5<br />
8 8 8 8<br />
Câu 5 (NB): Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
A. ln x 0 x 1<br />
B. log a log b a b 0<br />
C. log a logb 0 a b<br />
D. ln x1 0 x<br />
1<br />
Câu 6 (NB): Trong không gian Oxyz, mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 2 3 0 có bán kính bằng<br />
A. 9 B. 3 C. 3 D. 3 3<br />
Câu 7 (TH): Tích phân<br />
1 199 1<br />
4<br />
100<br />
2x<br />
x.<br />
e dx<br />
bằng<br />
0<br />
1 199 1<br />
4<br />
1 199 1<br />
2<br />
1 199 1<br />
2<br />
200<br />
200<br />
200<br />
A. e B. e C. e D. e 200 <br />
Câu 8 (NB): Đồ thị hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
15 3 <strong>2018</strong> cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?<br />
A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. 2 điểm.<br />
1<br />
1x<br />
Câu 9 (TH): Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm<br />
x<br />
cận ngang?<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0<br />
Câu 10 (TH):<br />
lim<br />
x1<br />
x 32<br />
x 1<br />
bằng<br />
1
A. 1 2 . B. 1. C. 1 . D. .<br />
4<br />
<br />
Câu 11 (TH): Phương trình sin x<br />
1<br />
có nghiệm là:<br />
3 <br />
A.<br />
<br />
x k<br />
B.<br />
3<br />
5<br />
x k2<br />
C.<br />
6<br />
2<br />
5<br />
<br />
x k<br />
D. x k2<br />
6<br />
3<br />
Câu 12 (VD): Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2<br />
Tổng <strong>các</strong> phần tử của S bằng<br />
2log 2x 2 log x 3 2 trên R.<br />
2 2<br />
A. 8 B. 4 2<br />
C. 8 2<br />
D. 6<br />
2<br />
Câu 13 (TH): Cho <strong>các</strong> số a, b, c,<br />
d thỏa mãn 0 a b 1 c d . Số lớn nhất trong <strong>các</strong> số<br />
log<br />
a<br />
b,log b<br />
c,log c<br />
d,log<br />
d<br />
a<br />
A. log c<br />
d B. log d<br />
a C. log a<br />
b D. log b<br />
c<br />
Câu 14 (TH): Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và <strong>chi</strong>ều cao bằng h. Hỏi nếu<br />
tăng <strong>chi</strong>ều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng<br />
lên bao nhiêu lần?<br />
A. 18 lần B. 12 lần C. 6 lần D. 36 lần<br />
Câu 15 (NB): Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?<br />
A. 5 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 6 cạnh<br />
Câu 16 (TH): Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng nhau. Gọi E, M<br />
lần lượt là trung điểm của BC, SA,<br />
là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD),<br />
tan bằng:<br />
A. 1 B. 2 C. 2 D. 3<br />
Câu 17 (TH): Cho hàm số y log5<br />
x. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.<br />
B. Tập xác định của hàm số là 0; <br />
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.<br />
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.<br />
Câu 18 (VD): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi <strong>các</strong> đường<br />
x<br />
y ; y 0; x 1; x 4 quay quanh trục Ox là:<br />
4<br />
A. 21<br />
16<br />
B. 21 <br />
16<br />
C. 15<br />
16<br />
D. 15 <br />
8
Câu 19 (NB): Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số<br />
sau, hỏi đó là đồ thị hàm số nào?<br />
A.<br />
C.<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 B.<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 D.<br />
Câu 20 (NB): Cho<br />
F x có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
1<br />
y x 2x<br />
4 2<br />
2<br />
x 3<br />
F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 4x<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 21 (TH): Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
tại x 0 .<br />
3<br />
. Hàm số<br />
4 2<br />
y x mx đạt cực tiểu<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
Câu 22 (NB): Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và <strong>chi</strong>ều cao bằng h là:<br />
1<br />
A. V Sh B. V 3Sh<br />
C. V Sh<br />
D. V <br />
3<br />
Câu 23 (Thông hiểu): Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một<br />
lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai<br />
học sinh tên Anh lên bảng bằng:<br />
A. 1 20<br />
B. 1<br />
10<br />
Câu 24 (VD): Số nghiệm chung của hai phương trình:<br />
3<br />
<br />
khoảng <br />
; <br />
2 2 bằng:<br />
C.<br />
1<br />
130<br />
D. 1 75<br />
1<br />
2<br />
Sh<br />
2<br />
4cos x 3 0 và 2sin x 1 0 trên<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 25 (TH): Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1;2; 1<br />
và cắt mặt phẳng<br />
P : 2x y 2z<br />
1 0 theo một đường tròn bán kính bằng 8 có phương trình là:<br />
A. x 1 2 y 2 2 z<br />
1<br />
2<br />
3<br />
B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 1 9<br />
C. x 1 2 y 2 2 z<br />
1<br />
2<br />
9<br />
D. x y z<br />
<br />
2<br />
Câu 26 (TH): Đạo hàm của hàm số y ln 1<br />
x <br />
1<br />
A.<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
B.<br />
2<br />
1 x<br />
là:<br />
2x<br />
C.<br />
2<br />
x 1<br />
2 2 2<br />
1 2 1 3<br />
2x<br />
D.<br />
2<br />
x 1<br />
Câu 27 (NB): Với mọi số thực dương a, b, x, y và ab , 1, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?
log xy log x log y<br />
B. log a.log x log x<br />
A. <br />
a a a<br />
4<br />
b a b<br />
x<br />
C. loga loga x loga<br />
y<br />
y D. 1 1<br />
loga<br />
<br />
x log x<br />
2<br />
Câu 28 (VD): Tập nghiệm của bất phương trình x x <br />
log 5 7 0 là:<br />
A. 2;3 <br />
B. 3; <br />
C. ;2<br />
D. ;2 3;<br />
<br />
Câu 29 (NB): Trong không gian Oxyz, cho <strong>các</strong> điểm A2; 2;1 , B1; 1;3 <br />
vecto AB là:<br />
1<br />
2<br />
a<br />
. Tọa độ của<br />
A. 1;1;2 B. 3;3; 4<br />
C. 3; 3;4<br />
D. 1; 1; 2<br />
Câu 30 (TH): Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của <strong>các</strong> cạnh AB và<br />
CD. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A. AB CD B. MN AB C. MN BD D. MN CD<br />
Câu 31 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với<br />
đáy. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A. CD SAD<br />
B. AC SBD<br />
C. BD SAC<br />
D. BC SAB<br />
Câu 32 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn<br />
MA 3MB<br />
. Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
sau đây đúng?<br />
A. (P) không cắt hình chóp.<br />
B. (P) cắt hình chóp theo <strong>thi</strong>ết diện là một tứ giác.<br />
C. (P) cắt hình chóp theo <strong>thi</strong>ết diện là một tam giác.<br />
D. (P) cắt hình chóp theo <strong>thi</strong>ết diện là một ngũ giác.<br />
Câu 33 (TH): Trong <strong>các</strong> hàm số sau, hàm nào nghịch biến trên R?<br />
3<br />
A. y log x<br />
<br />
B.<br />
n <br />
2<br />
<br />
y <br />
5<br />
<br />
x<br />
C.<br />
y<br />
2<br />
x D.<br />
log 3<br />
e<br />
<br />
y <br />
4<br />
<br />
Câu 34 (TH): Cho u là cấp số cộng có u3 u13 80 . Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số<br />
cộng đó bằng:<br />
A. 800 B. 630 C. 570 D. 600<br />
Câu 35 (TH): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, cạnh bên SA<br />
vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp<br />
S.ABC bằng:<br />
x
A.<br />
3<br />
a<br />
8<br />
Câu 36 (NB): Hàm số<br />
B.<br />
3a<br />
4<br />
3<br />
y f x<br />
có đạo hàm<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
2<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
2<br />
y x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên ;0<br />
và nghịch biến trên 0; .<br />
B. Hàm số đồng biến trên R.<br />
C. Hàm số nghịch biến trên R.<br />
D. Hàm số nghịch biến trên ;0<br />
và đồng biến trên 0; .<br />
Câu 37 (VDC): Cho khối trụ có hai đáy là hình tròn OR ; và O; R, OO 4R<br />
. Trên<br />
đường tròn tâm O lấy (O) lấy hai điểm A, B sao cho AB R 3 . Mặt phẳng (P) đi qua A, B<br />
cắt OO’ và tạo với đáy một góc bằng 60 . (P) cắt khối trụ theo <strong>thi</strong>ết diện là một phần của<br />
elip. Diện tích <strong>thi</strong>ết diện đó bằng:<br />
A.<br />
4<br />
3<br />
<br />
<br />
R<br />
3 2 <br />
<br />
2<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
R<br />
3 4 <br />
<br />
2<br />
C.<br />
4<br />
3<br />
<br />
<br />
R<br />
3 2 <br />
<br />
2<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
R<br />
3 4 <br />
<br />
2<br />
Câu 38 (TH): Cho hàm số<br />
y f x<br />
là hàm lẻ và liên tục trên 4;4<br />
biết f <br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
x dx 2<br />
2<br />
và f 2x<br />
dx 4. Tính <br />
1<br />
4<br />
I f x dx .<br />
0<br />
A. I 10<br />
B. I 6<br />
C. I 6<br />
D. I 10<br />
Câu 39 (VD): Tìm hệ số của<br />
1 x x x<br />
5<br />
2 3<br />
x trong khai triển 10<br />
A. 252 B. 582 C. 1902 D. 7752<br />
Câu 40 (VD): Cho hàm số<br />
thẳng y 9x<br />
14<br />
3<br />
y x x<br />
3 2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường<br />
sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến <br />
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 1 điểm<br />
Câu 41 (VDC): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S 1 ) có tâm I 2;1;1<br />
có bán kính bằng<br />
4 và mặt cầu (S 2 ) có tâm J 2;1;5<br />
có bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với<br />
hai mặt cầu (S 1 ) (S 1 ) Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng <strong>các</strong>h từ<br />
điểm O đến (P). Giá trị M<br />
mbằng?<br />
A. 8 3 B. 9 C. 8 D. 15<br />
C .<br />
5
Câu 42 (VD): <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai<br />
chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và <strong>các</strong> chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.<br />
A. 151200 B. 846000 C. 786240 D. 907200<br />
Câu 43 (VD): Số <strong>các</strong> giá trị nguyên nhỏ hơn <strong>2018</strong> của tham số m để phương trình<br />
x m x<br />
log <strong>2018</strong> log 1009 có nghiệm là:<br />
6 4<br />
A. 2019 B. <strong>2018</strong> C. 2017 D. 2020<br />
Câu 44 (VD): Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một<br />
khối trụ thay đổi có <strong>chi</strong>ều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu.<br />
Tính <strong>chi</strong>ều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.<br />
A. h R 2 B.<br />
R 2<br />
h <br />
2<br />
C.<br />
R 3<br />
h D.<br />
3<br />
h <br />
2R<br />
3<br />
3<br />
x 4<br />
Câu 45 (VD): lim<strong>2018</strong><br />
x2<br />
x 2<br />
A.<br />
2 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
bằng<br />
2019<br />
2 B. C. 2 D.<br />
<strong>2018</strong><br />
2<br />
Câu 46 (VD): Giá trị của tổng 4 44 444 ... 44...4 (tổng đó có <strong>2018</strong> số hạng) bằng<br />
40 10 1 <strong>2018</strong><br />
9<br />
4 10 1 9<br />
<strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
A. B. <br />
C.<br />
<br />
<br />
9<br />
9<br />
2019<br />
4 10 10<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<br />
<br />
Câu 47 (VD): Cho hàm số<br />
<br />
D.<br />
y f x<br />
. Biết hàm số<br />
y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br />
<br />
y f x<br />
<br />
2<br />
3 đồng biến trên khoảng<br />
A. 2;3 <br />
B. 2; 1<br />
C. 0;1 <br />
D. <br />
1;0 <br />
<br />
<br />
9<br />
9<br />
2019<br />
4 10 10<br />
<strong>2018</strong><br />
Câu 48 (VDC): Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />
ABC<br />
có cạnh bên bằng cạnh đáy.<br />
Đường thằng MN M AC,<br />
N BC<br />
NB<br />
NC<br />
bằng<br />
là đường vuông góc chung của A’C và BC’. Tỉ số<br />
<br />
<br />
<br />
6
A. 3 2<br />
B. 2 3<br />
C. 1 D.<br />
Câu 49 (VD): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1 , B2; 1;3 . Tìm điểm M trên<br />
mặt phẳng (Oxy) sao cho<br />
A. M 3; 4;0<br />
B.<br />
2 2<br />
MA 2MB<br />
lớn nhất.<br />
M 3 1<br />
<br />
; ;0 <br />
2 2 <br />
C. M 0;0;5<br />
D.<br />
Câu 50 (VD): Phương trình x 512 1024 x 16 4 8 x 5121024<br />
x<br />
nhiêu nghiệm?<br />
5<br />
2<br />
1 3<br />
M <br />
; ;0<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
có bao<br />
A. 2 nghiệm B. 8 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm<br />
Đáp án<br />
1-C 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-A 8-D 9-B 10-C<br />
11-B 12-B 13-A 14-A 15-D 16-C 17-C 18-B 19-A 20-C<br />
21-A 22-A 23-C 24-B 25-C 26-D 27-D 28-A 29-A 30-C<br />
31-B 32-D 33-D 34-D 35-D 36-B 37-C 38-B 39-C 40-C<br />
41-B 42-A 43-D 44-D 45-A 46-D 47-D 48-A 49-A 50-D<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng kiến thức về chỉnh hợp<br />
Cách làm:<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
5 chữ số trong số tự nhiên có 5 chữ số cần tìm được lấy ra từ tập hợp gồm 9 phần tử<br />
A <br />
<br />
1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />
<br />
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số cần tìm là một chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử trong tập hợp A.<br />
Nên có<br />
5<br />
A<br />
9<br />
số tự nhiên có 5 chữ số cần tìm.<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng phương pháp đưa vào trong vi phân<br />
Cách làm:<br />
7
3<br />
3<br />
2<br />
2 3 1 3 3 1 4 x 2<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
x 4 x dx <br />
3<br />
4 x . d x 4 <br />
3 3<br />
C <br />
9<br />
4 x C<br />
2<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng kiến thức về vị trí của một điểm đối với mặt phẳng.<br />
Cho mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 và hai điểm M x ; y ; z , N x ; y ; z <br />
Đặt , ; <br />
<br />
<br />
1 1 1 2 2 2<br />
f Ax By Cz D f M Ax By Cz D f N Ax By Cz D<br />
1 1 1 2 2 2<br />
Hai điểm M, N nằm khác phía so với mặt phẳng P f M f N <br />
Cách làm:<br />
Đặt <br />
. 0.<br />
f x, y, z x 2y mz 1. Để A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x 2y mz 1 0<br />
f A . f B 0 6 3m 3 m 0 2 m 3<br />
Thì <br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
n<br />
k nk<br />
-Sử dụng khai triển nhị thức NewTon a b C . a . b<br />
-Dựa vào điều kiện số mũ của <strong>đề</strong> bài để tìm ra k từ đó suy ra hệ số<br />
Cách làm:<br />
8<br />
Ta có k 8 k<br />
x C x <br />
<br />
<br />
8<br />
<br />
2 . . 2 k<br />
k 0<br />
8<br />
n<br />
<br />
k 0<br />
n<br />
k<br />
Số hạng chứa<br />
Vậy hệ số của<br />
3<br />
x trong khai triển ứng với 8 k 3 k 5<br />
3<br />
5<br />
x trong khai triển là 5 5 5<br />
C8. 2 C8.2<br />
.<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng <strong>các</strong> công thức logarit và bất phương trình loga<br />
+) log x log y 0 x y (với 0a<br />
1) và log x log y x y 0 với a 1<br />
a<br />
a<br />
+) log x b b<br />
a<br />
0 x a với a 1<br />
b<br />
+) log x b x a (với 0a<br />
1)<br />
a<br />
Cách làm:<br />
+)<br />
0<br />
ln x 0 x e x 1<br />
8<br />
a<br />
a
+) log a logb 0 a b và log a log b a b 0<br />
Nhận thấy<br />
1<br />
ln 1 0 0<br />
x x e x e<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng công thức tìm tâm và bán kính mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x y z ax by cz d<br />
2 2 2 0<br />
(Với đk<br />
0 ) có tâm I a; b;<br />
c và bán kính<br />
2 2 2<br />
a b c d<br />
2 2 2<br />
R a b c d<br />
Cách làm:<br />
Phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 2 3 0 có a 1; b 2; c 1; d 3<br />
Và<br />
2 2 2<br />
a b c d<br />
1 4 1 3 9 0 nên bán kính mặt cầu là<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng tích phân từng phần<br />
Cách làm:<br />
dx du<br />
u x<br />
<br />
<br />
Ta đặt <br />
2x<br />
1 2<br />
e dx dv v<br />
e 2<br />
x<br />
2 2 2<br />
R a b c d<br />
9 3.<br />
Khi đó<br />
100 100<br />
100 100<br />
2x 1 2x 100 1 2x 1 2x 1 2x<br />
<br />
x. e dx x. e e dx x.<br />
e e<br />
2 2 2 4<br />
0<br />
0 0<br />
0 0<br />
1 1 1 1<br />
<br />
2 4 4 4<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
200 200 200<br />
.100. e e 199e<br />
1<br />
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số<br />
Số giao điểm của đồ thị hàm số<br />
hoành độ giao điểm f x 0<br />
Cách làm:<br />
<br />
y f x<br />
với trục hoành.<br />
y f x<br />
với trục hoành là số nghiệm của phương trình<br />
4 2<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm 15x<br />
3x<br />
<strong>2018</strong> 0 * . Đặt x<br />
t . Vì <br />
2<br />
15t<br />
3 <strong>2018</strong> 0 1<br />
<br />
2<br />
t<br />
0 ta được<br />
ac . 15. <strong>2018</strong> 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.<br />
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm nên đồ thị hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
15 3 <strong>2018</strong> cắt trục<br />
hoành tại hai điểm phân biệt.<br />
9
Câu 9: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng định nghĩa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />
Đường thẳng y a là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x<br />
nếu một trong <strong>các</strong> điều<br />
kiện sau được thỏa mãn lim ; lim <br />
x<br />
f x a f x a<br />
x<br />
Đường thẳng x b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x<br />
nếu một trong <strong>các</strong> điều<br />
kiện sau được thỏa mãn lim f x , lim f x ; lim f x , lim f x<br />
Cách làm:<br />
ĐK: x1; x<br />
0<br />
.<br />
<br />
xb xb xb xb<br />
Ta có<br />
1 1 1<br />
<br />
1 1x 2<br />
lim lim<br />
x x x 0 nên y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
x<br />
x x<br />
1<br />
1<br />
1x<br />
y <br />
x<br />
Xét<br />
<br />
<br />
1 1x<br />
1<br />
1x<br />
x<br />
1 1<br />
lim lim lim lim <br />
x0 x x0 x0 x0<br />
x x x x 1<br />
1x<br />
2<br />
1 1 1 1<br />
<br />
hàm số không có tiệm cận đứng.<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Tính giới hạn bằng phương pháp nhân liên hợp để khử dạng vô định.<br />
Cách làm:<br />
Ta có :<br />
2<br />
2<br />
x 3<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
x 3 2 3<br />
4<br />
lim lim lim<br />
x1 x 1 x1 x1<br />
x 1 x 3 2 x 1 x 3 2<br />
nên đồ thị<br />
x 1 1 1<br />
lim<br />
lim<br />
<br />
x1 1<br />
4<br />
x<br />
x 1 x 3 2 x 3 2<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng sin x 1 x k2<br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
10
Ta có:<br />
5<br />
sin x 1 x k2<br />
x k2<br />
3 3 2 6<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
- Tìm điều kiện xác định.<br />
- Biến đổi phương trình về dạng cơ bản log <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Điều kiện: x1; x<br />
3<br />
f x m f x a<br />
a<br />
2 2 2<br />
Ta có: x x x x<br />
<br />
2log 2 2 log 3 2 log 2 2 log 3 2<br />
2 2 2 2<br />
x x x x <br />
2 2 2 2<br />
log <br />
2<br />
2 2 . 3 2 2 2 . 3 4<br />
<br />
<br />
x x <br />
x x <br />
2 2<br />
1 3 1<br />
x1 x 3<br />
1 <br />
1 3 1<br />
<br />
L<br />
<br />
x<br />
2<br />
2 TM<br />
2<br />
x<br />
4x 2 0 <br />
<br />
x 2<br />
2<br />
2<br />
x<br />
4x 4 0 <br />
x<br />
2TM<br />
<br />
Vậy tổng <strong>các</strong> nghiệm là 2 2 2 4 2<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng kiến thức:<br />
Nếu 0a<br />
1 thì log b log c b c<br />
Nếu a 1 thì log<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
a<br />
a<br />
b log c b c<br />
a<br />
a<br />
Ta có: log d log c 1 vì d c 1<br />
log a log 1 0 vì d 1; a<br />
1<br />
c<br />
c<br />
log blog a 1 vì a 1;<br />
b a<br />
log clog b 1 vì b 1;<br />
c b<br />
a<br />
Do đó log c<br />
d lớn nhất.<br />
a<br />
<br />
d<br />
b<br />
b<br />
d<br />
m<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ V<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
2<br />
r h<br />
11
2<br />
Từ công thức V r h ta có: Thể tích khối trụ tăng lên<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng định nghĩa hình tứ diện.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hình tứ diện có 6 cạnh.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
- Gắn hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ <strong>các</strong> điểm E, M.<br />
2<br />
2.3 18 lần.<br />
- Sử dụng công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
sin <br />
nu .<br />
n.<br />
u<br />
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:<br />
Với O0;0;0 , D1;0;0 , C 0;1;0 CD CS 2 SO 1<br />
S 0;0;1<br />
1 1 1 1 1 1 <br />
B 1;0;0 , A 0; 1;0 E ; ;0 , M 0; ; EM ; 1;<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
Ta có: <br />
Chọn u 1; 2;1<br />
là một véc tơ chỉ phương của EM và 0;1;0<br />
<br />
của mặt phẳng SBD : y 0 .<br />
n là một véc tơ pháp tuyến<br />
Khi đó<br />
nu . 2 2 1 2 1<br />
sin cos tan : 2<br />
n.<br />
u 14 1.1 6 3 6 3<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng tính chất của hàm số<br />
y log a<br />
x với a 1.<br />
12
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hàm số y log5<br />
x có 5 1<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
b<br />
2<br />
Sử dụng công thức V <br />
f xdx<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0; .<br />
a nên hàm số đồng biến trên <br />
a<br />
Ta có: V<br />
4 2 3<br />
x x 21<br />
<br />
dx <br />
16 48 16<br />
1 1<br />
4<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng nhận xét: Hàm số bậc bốn trùng phương có ba điểm cực trị nếu ab 0 và nhận xét<br />
dáng đồ thị để loại đáp án.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab 0 , ta loại D.<br />
Hàm số có lim y<br />
x<br />
nên a 0 , ta loại C.<br />
Ngoài ra đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0<br />
nên loại B.<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
- Tìm nghiệm của F x 0 và xét dấu F x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
.<br />
3 2 x<br />
0<br />
4 0 4 0 <br />
x<br />
2<br />
2<br />
x<br />
Ta có: F x f x e x x xx<br />
<br />
Ta thấy<br />
x<br />
F đổi dấu qua ba nghiệm nên hàm số có 3 điểm cực trị.<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Hàm số y f x<br />
đạt cực tiểu tại điểm<br />
x<br />
x<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f<br />
x0<br />
0<br />
.<br />
f " x0<br />
0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
.<br />
3 2<br />
y 4x 2 mx y" 12x 2m<br />
13
Hàm số đạt cực tiểu tại<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
0 0 0x<br />
0<br />
x 0 m<br />
0.<br />
y" 0 0 2m<br />
0<br />
Với m = 0, hàm số có dạng<br />
y<br />
4<br />
x có<br />
3<br />
y 4x 0 x 0 .<br />
y 0 x 0, y 0 x 0 , do đó qua x 0 thì y’ đổi dấu từ âm sang dương, nên x = 0 là<br />
điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m = 0 thỏa mãn.<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Theo công thức tính thể tích của khối chóp ta có<br />
chóp, h là <strong>chi</strong>ều cao của khối chóp.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo công thức tính thể tích của khối chóp chỉ có đáp án A đúng.<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
+) Tính không gian mẫu: n <br />
+) Tính không gian của biến cố A :n A<br />
+) Khi đó xác suất của biến cố A P A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
n<br />
.<br />
A<br />
:<br />
n <br />
Gọi ngẫu nhiên hai học sinh lên bảng trong 40 học sinh nên ta có:<br />
14<br />
1<br />
V Sh với S là diện tích đáy của khối<br />
3<br />
2<br />
n C <br />
40<br />
780<br />
Gọi biến cố A: “Trong hai bạn được gọi lên bảng, cả hai bạn <strong>đề</strong>u tên là Anh”.<br />
Trong lớp có 4 bạn tên là Anh nên ta có:<br />
nA<br />
C . C 6<br />
2 2<br />
2 4<br />
Khi đó ta có xác suất để hai bạn được gọi lên bảng <strong>đề</strong>u tên là Anh là: P A<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng <strong>các</strong> công thức <strong>giải</strong> phương trình lượng giác cơ bản:<br />
+) cos <br />
+) sin <br />
<br />
<br />
f x <br />
k2<br />
f x cos<br />
<br />
k<br />
<br />
f x <br />
k2<br />
<br />
<br />
f x <br />
m2<br />
f x sin <br />
m<br />
f x m2<br />
<br />
<br />
n A<br />
n <br />
6 1<br />
.<br />
780 130
Cách <strong>giải</strong>:<br />
+) Giải phương trình:<br />
4cos x 3 0 cos x<br />
4<br />
2 2 3<br />
3 <br />
cos<br />
x <br />
2<br />
2 <br />
x k <br />
6<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
3 5<br />
cos<br />
x x k2<br />
2<br />
6<br />
<br />
+) Giải phương trình: 2sin x 1 0 sin x <br />
m<br />
<br />
<br />
=> Nghiệm chung của 2 phương trình là x k2<br />
6<br />
Với<br />
15<br />
<br />
2<br />
1 <br />
x m <br />
6<br />
2 7<br />
x m2<br />
6<br />
5 <br />
6<br />
và x m2 k,<br />
m<br />
<br />
3<br />
<br />
x ; <br />
2 2 ta có <strong>các</strong> nghiệm chung của hai phương trình là: 7<br />
x ; x .<br />
6 6<br />
Câu 25: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
+) Giả sử mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I có bán kính R theo giao tuyến là một đường tròn<br />
tâm O có bán kính r.<br />
Khi đó ta có: OI d I;<br />
P<br />
và<br />
2 2<br />
R OI r<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm I a; b;<br />
cvà có bán kính R có phương trình:<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có: r 8 .<br />
2.1 2 2. 1 1 3<br />
OI d I; P<br />
1<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
9<br />
Khi đó ta có:<br />
R OI r<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
1 8 3<br />
2 2 2<br />
Ta có phương trình mặt cầu cần tìm là: x y z<br />
<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
+) Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp: ln<br />
u<br />
1 2 1 9<br />
u<br />
<br />
u
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Ta có: y ln 1<br />
x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x x x <br />
<br />
2<br />
1<br />
x 2x 2x<br />
2 2 2<br />
1 1 1<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
+) Áp dụng <strong>các</strong> công thức cơ bản của hàm logarit để chọn đáp án đúng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
+) Đáp án A đúng vì đây là công thức logarit của một tích: <br />
+) Đáp án B đúng vì đây là công thức đổi cơ số: log a.log x log x<br />
log xy log x log y<br />
b a b<br />
a a a<br />
x<br />
+) Đáp án C đúng vì đây là công thức logarit của một thương: log log x log<br />
y <br />
+) Đáp án D sai vì ta có:<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
x.<br />
x<br />
1<br />
loga loga x loga<br />
a a a<br />
y<br />
+) Sử dụng kiến thức <strong>giải</strong> bất phương trình logarit: <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
BPT<br />
2<br />
x<br />
x <br />
5 7 0<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
5x 7 x<br />
5x 6 0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
2 1<br />
<br />
<br />
2<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
16<br />
<br />
0 a 1<br />
<br />
<br />
0 f x<br />
a<br />
<br />
loga<br />
f x 0 a 1<br />
<br />
f x<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
f x<br />
a<br />
2 x 3<br />
+) Cho hai điểm A x ; y ; z ; B x ; y ; z . Khi đó ta có: AB x x ; y y ; z z <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 1 1 2 2 2<br />
Ta có: AB x x ; y y ; z z 1 2; 1 2;3 1 <br />
1;1;2 <br />
2 1 2 1 2 1<br />
.<br />
2 1 2 1 2 1<br />
0<br />
.
+) Tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD có tất cả <strong>các</strong> cạnh <strong>đề</strong>u bằng nhau.<br />
+) Hình <strong>chi</strong>ếu của đỉnh A trên mặt phẳng (BCD) là trọng tâm O của tam giác BCD.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: AO BCD<br />
AO<br />
CD<br />
với O là trọng tâm tam giác BCD.<br />
N là trung điểm của CD BN CD .<br />
CD<br />
AB<br />
CD ABN đáp án A và D đúng.<br />
CD<br />
MN<br />
ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u nên có <strong>các</strong> mặt là <strong>các</strong> tam giác <strong>đề</strong>u và bằng nhau.<br />
BN AN ABN<br />
cân tại N có đường trung tuyến MN MN AB<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Suy luận từng đáp án, sử dụng phương pháp chứng minh đường<br />
thẳng vuông góc với mặt phẳng: Một đường thẳng vuông góc<br />
với mặt phẳng khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau<br />
trong mặt phẳng đó.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
CD<br />
SA<br />
CD SAD<br />
A đúng.<br />
CD<br />
AD<br />
BD<br />
AC<br />
BD SAC C đúng.<br />
BD<br />
SA<br />
BC<br />
AB<br />
BC SAB<br />
D đúng.<br />
BC<br />
SA<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Qua M dựng <strong>các</strong> đường thẳng song song với BD và SC.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Lấy điểm M thỏa mãn MA 3MB<br />
như hình vẽ.<br />
Trong (ABCD) qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt<br />
BC tại E và cắt CD tại F.<br />
Trong (SCD) qua F kẻ FP//<br />
SC P<br />
SD<br />
17
Trong (SBD) qua M kẻ MN // BD N SB<br />
Trong (SAB) kéo dài MN cắt SA tại H.<br />
Vậy <strong>thi</strong>ết diện của chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là ngũ giác EFPHN.<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Hàm số<br />
y<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
a đồng biến trên R a 1<br />
Đáp án A có tập xác định D 0;<br />
<br />
Đáp án B có<br />
Đáp án C có tập xác định<br />
Dễ thấy hàm số<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
2 2<br />
0 a 1 y <br />
5 5<br />
e<br />
<br />
y <br />
4<br />
<br />
x<br />
và nghịch biến trên R 0 a 1<br />
R=> loại đáp án A.<br />
x<br />
là hàm đồng biến trên R => loại đáp án B.<br />
D R\ 0<br />
=> loại đáp án C.<br />
e<br />
có TXĐ D R và a 0 a 1 => hàm số nghịch biến trên R.<br />
4<br />
Sử dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng <br />
số hạng đầu tiên của cấp số cộng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi cấp số công có công sai d.<br />
S<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
u u n<br />
1 n<br />
.<br />
Ta có: u3 u13 80 u1 2d u1 12d 80 2u1<br />
14d<br />
80<br />
Tổng của 15 số hạng đầu tiên của dãy là:<br />
S<br />
u u u u d <br />
.15 14 .15 80.15<br />
2 2 2<br />
1 15 1 1<br />
15<br />
<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
+) Xác định góc giữa SC và mặt đáy.<br />
+) Tính SA.<br />
2<br />
600<br />
u u n d và công thức tổng n<br />
n<br />
1<br />
1<br />
+) Tính thể tích V<br />
.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
S ABC<br />
1<br />
. SA . S<br />
3<br />
ABC<br />
18
Dễ thấy AC là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của SC trên (ABC) nên <br />
Xét tam giác vuông SAC có: SA AC.tan 60 a 3 .<br />
<br />
SC; ABC SC; AC SCA 60<br />
Tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a nên<br />
2<br />
a 3<br />
SABC<br />
<br />
4<br />
2 3<br />
1 1 a 3 a<br />
Vậy VS<br />
.ABC<br />
. SA. S<br />
ABC<br />
. a 3. <br />
3 3 4 4<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Hàm số<br />
y f x<br />
đồng biến (nghịch biến) trên ; <br />
0 0 ; và f x 0<br />
f x f x x a b<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
y x 0 x<br />
ab khi và chỉ khi<br />
tại hữu hạn điểm.<br />
và y 0 x 0. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R.<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
+) Chứng minh mặt phẳng (P) không cắt đáy O<br />
; R<br />
+) Tìm phần hình <strong>chi</strong>ếu của mặt phẳng (P) trên mặt đáy. Tính S<br />
hc<br />
+) Sử dụng công thức S S.cos60<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M là trung điểm của AB ta có:<br />
hc<br />
2 2<br />
2 2 3<br />
AB R R<br />
OM OA R <br />
2 4 2<br />
Giả sử mặt phẳng (P) cắt trục OO’ tại I. Ta có : IA IB nên IAB cân tại I, do<br />
đó MI<br />
AB .<br />
Do đó góc giữa (P) và mặt đáy bằng IMO 60<br />
Xét tam giác vuông IMO có :<br />
R 3 OO<br />
OI OM.tan 60 2R<br />
2 2<br />
=> I nằm giữa O và O’. Do đó (P) không cắt đáy còn lại.<br />
Vậy hình <strong>chi</strong>ếu của (P) trên OR ; là phần diện tích của hình quạt cung lớn AB và<br />
(phần gạch chéo).<br />
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác OAB có :<br />
OAB<br />
19
2 2 2 2 2 2<br />
OA OB AB R R 3R<br />
1<br />
cos AOB AOB 120<br />
2<br />
2. OAOB . 2R<br />
2<br />
1 1 2 3 2 3<br />
S<br />
OAB<br />
OAOB . .sin120 R . R<br />
2 2 2 4<br />
Gọi S<br />
OAB<br />
là diện tích hình quạt<br />
2 2 2 3<br />
Shc SOAB S<br />
OAB<br />
R R<br />
3 4<br />
Vậy diện tích phần <strong>thi</strong>ết diện cần tìm là :<br />
4<br />
3 2<br />
SOAB<br />
. R R<br />
2 3<br />
20<br />
2 2<br />
S 2 3 4 3 4 3 <br />
hc<br />
Shc<br />
S.cos60 S 2<br />
R R R R R<br />
cos60 <br />
3 4 <br />
<br />
<br />
3 2 3 2 <br />
<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
2 2 2 2 2<br />
b c c<br />
<br />
Sử dụng phương pháp đổi biến và áp dụng công thức <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Xét tích phân: f <br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
x dx<br />
Đặt x t dx dt . Đổi cận<br />
x 2 t 2<br />
<br />
x<br />
0 t 0<br />
0 0 2 2<br />
<br />
<br />
f x dx f t dt f t dt f x dx 2<br />
2 2 0 0<br />
Xét tích phân: f <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
2x dx 4<br />
Đặt 2x t 2dx dt . Đổi cận<br />
x1<br />
t 2<br />
<br />
x<br />
2 t 4<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
a b a<br />
2 4 4 4 4<br />
1<br />
f 2x dx 4 f t dt 4 f xdx 8 f xdx 8 f xdx<br />
8<br />
2<br />
<br />
1 2 2 2 2<br />
4 2 4<br />
<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx 2 8 6<br />
0 0 2<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Phương pháp:
Phân tích đa thức<br />
2 3<br />
1 x x x thành nhân tử.<br />
n<br />
n<br />
k n k k<br />
n<br />
k 0<br />
<br />
Sử dụng khai triển nhị thức Newton: a b<br />
C . a . b<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
2 3<br />
10 2<br />
10<br />
2<br />
1 x x x 1 x x 1 x 1 x 1<br />
x<br />
10<br />
<br />
Áp dụng khai triển nhị thức Newton ta có:<br />
10 10 10<br />
2 k 2k m m<br />
1 x 1 x<br />
C10. x . C10. x k,<br />
m<br />
<br />
<br />
<br />
Để tìm hệ số của<br />
Vậy hệ số của<br />
k0 k0<br />
5<br />
x ta cho 2k m 5 k; m<br />
0;5 ; 1;3 ; 2;1<br />
5<br />
x là :<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
C . C C . C C . C 1902<br />
0 5 1 3 2 1<br />
10 10 10 10 10 10<br />
<br />
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x : y f x x x y x d<br />
<br />
Lấy điểm ;9 14<br />
A a a thuộc đường thẳng y 9x<br />
14<br />
, cho A d pt 1<br />
<br />
.<br />
0 0 0 0<br />
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Tìm điều kiện<br />
của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị của a thì có bấy nhiêu điểm<br />
thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
TXĐ : D = R.<br />
Ta có :<br />
y <br />
2<br />
3x<br />
3<br />
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị <br />
3 2 3<br />
0<br />
3<br />
0 0<br />
3<br />
0<br />
2 <br />
y x x x x x d<br />
Lấy điểm Aa;9a 14 y 9x<br />
14<br />
C tại điểm M x 3<br />
0; x0 3x0<br />
2<br />
, vì A d nên ta có :<br />
2 3<br />
0 0 0 0 <br />
9a 14 3x 3 a x x 3x<br />
2 1<br />
9a 14 3ax 3x 3a 3x x 3x<br />
2<br />
2x 3ax 12a<br />
16 0<br />
3 2<br />
0 0<br />
<br />
2<br />
<br />
2 3 3<br />
0 0 0 0 0<br />
x 2 2x 3a 4 x 6a<br />
8 0<br />
0 0 0<br />
<br />
là:<br />
21
x0 2 0 x0<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2x0 3a 4 x0 6a 8 0 2x0 3a 4 x0<br />
6a<br />
8 0 2<br />
<br />
Để qua A kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị C thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.<br />
TH1 : x0 2 là nghiệm của phương trình (2) ta có :<br />
Khi đó phương trình (2) có dạng<br />
biệt. Vậy a 2thỏa mãn.<br />
<br />
2<br />
2.2 6a 8 6a 8 0 a 2<br />
2<br />
x0<br />
2<br />
2x0 2x0<br />
4 0 phương trình (1) có 2 nghiệm phân<br />
x0<br />
1<br />
TH2 : x0 2 không là nghiệm của phương trình (2), khi đó để (1) có 2 nghiệm phân biệt thì (2) có<br />
nghiệm kép khác 2.<br />
<br />
<br />
3a 4 86a8<br />
0 9a<br />
24a 48 0 a <br />
<br />
<br />
3<br />
a 2<br />
a 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
4<br />
2 2 4<br />
Vậy có 3 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Chú ý và sai lầm: Cần phải làm hết <strong>các</strong> trường hợp để phương trình (1) có 2 nghiệm, tránh trường hợp<br />
<strong>thi</strong>ếu TH1 và chọn nhầm đáp án B.<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Lời <strong>giải</strong> sưu tầm :<br />
Giả sử (P) tiếp xúc với (S1), (S2) lần lượt tại A,B<br />
IA MI<br />
ta kiểm tra được J là trung điểm IM do 2<br />
JB MJ<br />
Gọi IJ P<br />
M<br />
suy ra P a x b y c z <br />
Gọi n a; b; c, a 2 b 2 c<br />
2 0<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
suy ra 2;1;9<br />
<br />
: 2 1 9 0 .<br />
M .<br />
<br />
2 2<br />
d I; P R1 4 c 1 2 2 2 a b<br />
a b 3c<br />
3 1<br />
2 2 2<br />
<br />
d J; P R 2<br />
2<br />
2 a b c<br />
c c<br />
<br />
<br />
<br />
2a b 9c 2a b 9c 12a b<br />
; 9<br />
a b c<br />
2 c 2 c c<br />
Ta có: d O<br />
P 2 2 2<br />
Đặt<br />
t<br />
2a b b 2a<br />
t<br />
c c c c<br />
1<br />
d O; P t 9<br />
2<br />
ta được <br />
<br />
b 2a<br />
Thay t<br />
vào (1) ta thu được<br />
c c<br />
Để phương trình có nghiệm thì<br />
2 2 2<br />
2<br />
2<br />
t 3 5 4 t t 3 0<br />
a a a a<br />
<br />
c c c c<br />
2 2<br />
4t 5t 15 0 15 t 15 0 9 15 t 9 9 15<br />
22
9 15 d O; P 9 15 M 9 15 ; m <br />
9 15<br />
2 2 2 2<br />
Suy ra <br />
Suy ra M m<br />
9<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi số có 8 chữ số thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là a1a2 ... a<br />
8<br />
+ Chọn vị trí của 3 chữ số 0 trong 7 vị trí a 2 đến a 8 : Vì giữa 2 chữ số 0 luôn có ít nhất 1 chữ<br />
số khác 0, nên ta chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để điền <strong>các</strong> số 0, sau đó thêm vào giữa 2 số 0 gần<br />
nhau 1 vị trí nữa ⇒ Số <strong>các</strong>h chọn là<br />
3<br />
C5 10 .<br />
+ Chọn <strong>các</strong> số còn lại: Ta chọn bộ 5 chữ số (có thứ tự) trong 9 chữ số từ 1 đến 9, có<br />
5<br />
A9 15120 <strong>các</strong>h chọn<br />
Vậy số <strong>các</strong> số cần tìm là 10.15120 = 151200 (số)<br />
Câu 43: Đáp án D<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Đặt log <strong>2018</strong> log 1009<br />
<br />
x m x t , ta có hệ<br />
6 4<br />
t<br />
<br />
6 <strong>2018</strong>xm t t<br />
<br />
6 2.4 *<br />
t<br />
I m<br />
4 1009x<br />
<br />
Dễ thấy nếu phương trình (*) có nghiệm t t0<br />
thì hệ (I) có nghiệm x<br />
x0<br />
Xét hàm số f t 6 t 2.4<br />
t<br />
t t t t 3 2ln 4 2ln 4<br />
f <br />
<br />
t 6 .ln 6 2.4 .ln 4 0 6 .ln 6 4 .2ln 4 t log<br />
3<br />
2,01<br />
2 ln 6<br />
2<br />
ln 6<br />
f t 0 t ; f t 0 t <br />
Mà<br />
<br />
lim<br />
t<br />
<br />
f t<br />
<br />
nên tập giá trị của hàm số f(t) là a;<br />
.<br />
Vậy <strong>các</strong> giá trị nguyên của m để (*) có nghiệm là 2; 1;0;1;2;...;2017 (có 2020 giá trị)<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
t<br />
Ta có<br />
2 2<br />
2 h<br />
2 2 2 h<br />
r R r R <br />
2<br />
4<br />
V r h R h R h h<br />
4 4<br />
2<br />
h<br />
<br />
2 2 2 2<br />
Thể tích khối trụ là 4<br />
<br />
23
Xét hàm số <br />
4 2 2 4<br />
2 3 trên 0;2R<br />
<br />
f h R h h R h h<br />
Ta cần tìm GTLN của hàm số này<br />
2R<br />
3<br />
f h 4R 3h 0 h h0<br />
(vì h 0 )<br />
3<br />
<strong>Có</strong> <br />
2 2<br />
Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy h 0 là điểm cực đại của hàm số f(h) và f(h 0 ) là GTLN của f(h) trên<br />
(0;2R)<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
x2 x2<br />
<br />
2 <strong>2018</strong><br />
x 4<br />
lim lim lim x<br />
2 2 2 2<br />
x2 x2<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
x 2 x 2 x 2<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
4 9 99 ... 99...9<br />
9<br />
Tổng đã cho bằng A <br />
4 2 <strong>2018</strong><br />
1 1 10 1 10 1 .... 10 1 <br />
9 <br />
<br />
24<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> 2019<br />
2019 2019<br />
4 2 <strong>2018</strong> 4 10 1 4 10 10<br />
<br />
110 10 ... 10 2019<br />
2019 <strong>2018</strong><br />
9 9 10 1 9 9 <br />
Câu 47: Đáp án D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta có f 3 x 2 2 x. f 3 x 2 0 f 3<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Ta thấy chỉ có khoảng 1;0 là x âm và<br />
2<br />
nên f 3<br />
x <br />
đồng biến trên <br />
1;0 <br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
2<br />
2 3 x 3<br />
trái dấu với x<br />
2<br />
do đó f x <br />
3 0 (theo đồ thị)<br />
+) Hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có tất cả <strong>các</strong> cạnh <strong>đề</strong>u bằng nhau và có <strong>các</strong> cạnh bên vuông góc<br />
với đáy.<br />
+) Chọn hệ trục tọa độ phù hợp để làm bài toán.<br />
+) MN là đoạn vuông góc chung của A’C và BC’<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
MN<br />
AC<br />
.<br />
MN<br />
BC
Xét hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có <strong>các</strong> cạnh <strong>đề</strong>u bằng 2.<br />
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ có gốc tọa độ là trung điểm của BC.<br />
Ta có <strong>các</strong> điểm: O0;0;0 ; AOx A 3;0;0<br />
<br />
B; C Oy B 0; 1;0 , C 0;1;0<br />
3;0;2 ; C 0;1;2<br />
<br />
A <br />
3;1; 2 ; BC 0;2;2 0;1;1<br />
<br />
AC<br />
<br />
Phương trình đường thẳng A’C là<br />
x<br />
3t1<br />
<br />
y 1 t1<br />
.<br />
<br />
<br />
z 2t1<br />
x<br />
0<br />
<br />
Phương trình đường thẳng BC’ là: y 1 t2<br />
.<br />
<br />
z<br />
t2<br />
Ta có điểm M AC M 3 t ;1 t ; 2t ; N BC<br />
N 0; 1 t ; t <br />
<br />
MN 3 t ; t t 2; t 2t<br />
.<br />
1 2 1 2 1<br />
<br />
1 1 1 2 2<br />
MN là đoạn vuông góc chung của A’C và BC’<br />
MN AC <br />
MN. AC0<br />
<br />
<br />
MN BC<br />
MN. BC 0<br />
t1 t2<br />
3 t1. 3 t2 t 8 2<br />
1<br />
2 2 t2 2t1<br />
0 <br />
<br />
t2 t1 2 t2 2t1<br />
0<br />
t1 2t2<br />
2<br />
2<br />
6 6<br />
t<br />
0; ;<br />
1<br />
NB <br />
5 1 6<br />
5 5<br />
N 0; ;<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
5 5 4 4<br />
t2<br />
NC <br />
0; ;<br />
5 <br />
<br />
5 5<br />
36 .2 NB NB<br />
25 9 3<br />
NC<br />
NC<br />
16 4 .<br />
<br />
2 .2<br />
25<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M x; y;0<br />
Oxy . Ta có:<br />
25
2 2<br />
2 2 2 2<br />
MA MB x y x y<br />
2 1 2 1 2 2 2 1 2.9<br />
Thử lần lượt 4 đáp án thì ta thấy với M 3; 4;0<br />
thì<br />
Câu 50: Đáp án D<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Đặt t x x<br />
<br />
8<br />
512 1024 0 ta có<br />
MA<br />
2MB<br />
3 là lớn nhất<br />
2 2<br />
4 x 512 1024<br />
x<br />
t x 5121024 x<br />
256 0 t 4<br />
2<br />
Với t = 4 thì ta tìm được 1 giá trị của x = 768<br />
Với 0t<br />
4 thì ta tìm được 2 giá trị của x (Khi đó phương trình của Định lý Viét đảo có 2<br />
nghiệm phân biệt)<br />
Bình phương 2 vế phương trình đã cho, ta được<br />
x 512 1024 x 2t 256 128t 16t<br />
4 2<br />
<br />
4 2 3 2<br />
t t t t t t t <br />
8 64 128 0 4 4 8 32 0<br />
Từ t = 4 ta có 1 nghiệm x = 768<br />
Ta thấy phương trình<br />
4 8 32 0 có nghiệm duy nhất t t0 1,76 (sử dụng máy<br />
3 2<br />
t t t<br />
tính). Từ đó ta có 2 nghiệm x thỏa mãn<br />
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm.<br />
26
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Sở</strong> Giáo Dục-ĐT Bình Phước<br />
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
1<br />
<br />
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 9 là<br />
3<br />
<br />
A. ; 2<br />
B. ;2<br />
C. 2; <br />
D. 2;<br />
<br />
x<br />
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 6y 6 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó<br />
A. I1;3;0 , R 16 B. I1; 3;0 , R 16 C. I1;3;0 , R 4 D. <br />
Câu 3: Cho hàm số<br />
đúng<br />
y<br />
f x<br />
có <br />
lim f x 1 và<br />
x<br />
x<br />
<br />
I 1; 3;0 , R 4<br />
lim f x 1. Khẳng định nào sau đây là<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là <strong>các</strong> đường thẳng có phương trình x 1 và<br />
x<br />
1<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là <strong>các</strong> đường thẳng có phương trình y 1 và<br />
y<br />
1<br />
Câu 4: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
x 2 4 <br />
y' + 0 +<br />
y 3 <br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 4<br />
B. Hàm số đạt cực đại tại x<br />
2<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 3<br />
Câu 5: Cho<br />
Fx là nguyên hàm của hàm số f x<br />
<br />
<br />
<br />
sin 2x và F<br />
1. Tính F<br />
<br />
4<br />
<br />
6 <br />
A.<br />
<br />
1<br />
F<br />
<br />
6 2<br />
<br />
<br />
B. F<br />
0<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
5<br />
F<br />
<br />
6 4<br />
D.<br />
<br />
3<br />
F<br />
<br />
6 4
x 4 2 khi x 0<br />
<br />
Câu 6: Cho hàm số f x x<br />
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm<br />
1<br />
mx m khi x 0<br />
4<br />
số có giới hạn tại x 0<br />
A.<br />
1<br />
m B. m 1<br />
C. m 0<br />
D.<br />
2<br />
1<br />
m <br />
2<br />
Câu 7: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên 1;5<br />
để hàm số<br />
1<br />
3<br />
đồng biến trên khoảng <br />
3 2<br />
y x x mx 1<br />
; ?<br />
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4<br />
Câu 8: Tính tích phân<br />
5<br />
dx<br />
I x 3x 1<br />
ta được kết quả I a ln3 bln5. Giá trị<br />
1<br />
2 2<br />
S a ab 3b là<br />
A. 0 B. 4 C. 1 D. 5<br />
x1<br />
Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị của hàm số H : y và <strong>các</strong><br />
x 1<br />
trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng<br />
A. 2ln 2 1dvdt<br />
B. ln 2 1dvdt<br />
C. ln 2 1dvdt<br />
D. 2ln 2 1dvdt<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
dưới đây<br />
3 2<br />
y x 6x 9x có đồ thị như Hình 1, Đồ thị Hình 2 là hàm số nào<br />
A.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 6 x 9 x<br />
B.<br />
3 2<br />
y x 6x 9x<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 6x 9 x<br />
3 2<br />
y x 6x 9x
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng<br />
đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy là 60 . Độ dài cạnh SA là<br />
A. a 3<br />
2<br />
B. a 15<br />
2<br />
C. a 3 D. a 15<br />
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị<br />
nhỏ nhất của biểu thức<br />
2 2<br />
P z 2 z i . Tính<br />
2 2<br />
S M m<br />
A. 1236 B. 1258 C. 1256 D. 1233<br />
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.<br />
<br />
Xác định x để 2 mặt phẳng <br />
SA ABCD ,SA x.<br />
60<br />
A. x 2a<br />
B. x a<br />
C.<br />
SBC và SCD hợp với nhau một góc<br />
3a<br />
x D.<br />
2<br />
a<br />
x <br />
2<br />
Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng d<br />
1,d 2<br />
lần lượt có phương<br />
x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1<br />
trình d<br />
1: y ;d<br />
2: y .<br />
2 1 3 2 1 4<br />
thẳng d<br />
1,d 2<br />
có phương trình là<br />
Mặt phẳng <strong>các</strong>h <strong>đề</strong>u 2 đường<br />
A. 14x 4y 8z 1 0<br />
B. 14x 4y 8z 3 0<br />
C. 14x 4y 8z 3 0<br />
D. 14x 4y 8z 1 0<br />
sin x<br />
Câu 15: tập xác định D của hàm số y <br />
tan x 1<br />
<br />
<br />
A. D \ m ; n ,m,n<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
B. D \ k2 ,k<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. D \ m ; n ,m,n<br />
<br />
2 4<br />
Câu 16: Nếu z<br />
bằng<br />
<br />
<br />
<br />
i là một nghiệm của phương trình<br />
<br />
D. D \ k ,k<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
z az b 0 với a, b thì a<br />
b<br />
A. 2 B. 1<br />
C. 1 D. 2<br />
Câu 17: Cho tập hợp X 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .<br />
Số <strong>các</strong> tập con của tập X có chứa chữ số 0<br />
là<br />
A. 511 B. 1024 C. 1023 D. 512
3<br />
x 2<br />
Câu 18: Cho hàm số y ax 3ax 4, với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x<br />
1, x<br />
2<br />
3<br />
thỏa mãn<br />
x 2ax 9a a<br />
2<br />
thì a thuộc khoảng nào?<br />
a x 2ax 9a<br />
2 2<br />
1 2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
1<br />
7 <br />
A. a 5;<br />
B.<br />
2 <br />
7 <br />
a <br />
; 3<br />
2 <br />
Câu 19: Đồ thị sau đât của hàm số nào?<br />
C. a 2; 1<br />
D.<br />
5 <br />
a 3;<br />
<br />
2 <br />
A.<br />
3 2<br />
y x 3x 4 B.<br />
3 2<br />
y x 3x 4 C.<br />
3 2<br />
y x 3x 4 D.<br />
3 2<br />
y x 3x 4<br />
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác<br />
A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ<br />
A. 2 5<br />
3<br />
B. 2 C. 2 5 D. 3 2<br />
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và<br />
đường thẳng<br />
<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
d : . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br />
2 1 3<br />
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.<br />
A. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
5 1 3<br />
B. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
5 1 3<br />
C. x 1 y 1 z <br />
1<br />
D. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
5 1 3<br />
5 1 2<br />
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, SA vuông góc với mặt<br />
phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
Câu 23: Một học sinh làm bài tích phân<br />
Bước 1: Đặt x tan t,<br />
I <br />
2<br />
suy ra <br />
dx 1 tan t dt<br />
<br />
Bước 2: Đổi x 1 t , x 0 t 0<br />
4<br />
Bước 3:<br />
<br />
<br />
4 2 4 <br />
1 tan t<br />
4<br />
2 0<br />
<br />
<br />
0 0<br />
<br />
I dt dt t 0 <br />
1 tan t 4 4<br />
Các bước làm trên, bước nào bị sai<br />
1<br />
dx<br />
theo <strong>các</strong> bước sau<br />
2<br />
1<br />
x<br />
0<br />
A. Bước 3 B. Bước 2<br />
C. Không bước nào sai cả D. Bước 1<br />
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm<br />
A1;2; 1 ,B2;1;1 ,C0;1;2 .<br />
Gọi điểm H x; y;z là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của<br />
S a y z là<br />
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />
Câu 25: Tìm hệ số của số hạng<br />
10<br />
x trong khai triển biểu thức<br />
<br />
3x<br />
<br />
3<br />
5<br />
2 <br />
<br />
2 <br />
x <br />
A. 240 B. 240<br />
C. 810<br />
D. 810<br />
Câu 26: Cho hàm số<br />
A. Hàm số đồng biến trên 1;2<br />
<br />
3<br />
y x 3x 1. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
B. Hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng ; 1<br />
và 1; <br />
C. Hàm số nghịch biến trên <br />
1;2 <br />
D. Hàm số nghịch biến trên <br />
1;1<br />
Câu 27: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
C với trục tung có phương trình là<br />
3<br />
y x 3x 1 có đồ thị C. Tiếp tuyến với C tại giáo điểm của<br />
A. y 3x 1 B. y 3x 1 C. y 3x 1 D. y 3x 1
B 2;1; 3 , đồng<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P đi qua điểm <br />
thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0<br />
và <br />
R : 2x y z 0 là<br />
A. 4x 5y 3z 22 0<br />
B. 4x 5y 3z 12 0<br />
C. 2x y 3z 14 0<br />
D. 4x 5y 3z 22 0<br />
Câu 29: Cho mặt cầu <br />
64a<br />
3<br />
3<br />
A. cm<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
3<br />
2 2<br />
S có diện tích <br />
a<br />
3<br />
3<br />
3<br />
B. cm<br />
<br />
f x liên tục trên<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
5<br />
2<br />
5<br />
2<br />
4 a cm .<br />
Khi đó, thể tích khối cầu <br />
4a<br />
3<br />
3<br />
C. cm<br />
<br />
3<br />
S là<br />
16a<br />
3<br />
3<br />
D. cm<br />
<br />
<br />
thỏa mãn f ' x<br />
x , x<br />
và <br />
A. f 2<br />
2ln 2 B. f 2<br />
ln 2 C. f 2<br />
5 D. <br />
1<br />
x<br />
3<br />
f 2 4<br />
f 1 1.<br />
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho phương trình<br />
<br />
<br />
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 2mz 5m 2 9 0.<br />
Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị của m để phương<br />
trình trên là phương trình của một mặt cầu<br />
A. m 5 hoặc m 1 B. 5 m 1<br />
C. m 5<br />
D. m<br />
1<br />
Câu 32: Cho 0 a 1. Tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng trong <strong>các</strong> mẹnh <strong>đề</strong> sau<br />
A. Tập giá trị của hàm số<br />
y<br />
x<br />
a là<br />
B. Tập xác định của hàm số y loga<br />
x là<br />
C. Tập xác định của hàm số<br />
y<br />
x<br />
a là<br />
D. Tập giá trị của hàm số y loga<br />
x là<br />
Câu 33: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Gọi M, N lần<br />
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một<br />
hình trụ. Tính diện tích toàn phần S<br />
tp<br />
của hình trụ đó<br />
A. Stp<br />
4<br />
B. Stp<br />
2<br />
C. Stp<br />
10 D. Stp<br />
6<br />
Câu 34: Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x<br />
x<br />
trên <br />
A. 20 B. 52 3<br />
4<br />
x<br />
C. 6 D. 65<br />
3<br />
1;4 bằng
Câu 35: Cho hàm số<br />
tham số m để phương trình<br />
4 2<br />
y x 2x 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của<br />
4 2<br />
y x 2x 3 2m 4 có hai nghiệm phân biệt<br />
A.<br />
m<br />
0<br />
<br />
<br />
1<br />
m <br />
2<br />
B.<br />
1<br />
m C.<br />
2<br />
Câu 36: Với giá trị nào của tham số m để phương trình<br />
nghiệm x<br />
1, x<br />
2<br />
thỏa mãn x1x2<br />
4<br />
A. m 8<br />
B.<br />
13<br />
m C.<br />
2<br />
1<br />
0m D.<br />
2<br />
m<br />
0<br />
<br />
<br />
1<br />
m <br />
2<br />
x x1<br />
4 m.2 2m 3 0<br />
có hai<br />
5<br />
m D. m<br />
2<br />
2<br />
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng <br />
<br />
x 4 y 2 z 4<br />
2<br />
: . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
3 2 1<br />
A. 1 và 2 <br />
chéo nhau và vuông góc nhau<br />
B. 1 cắt và không vuông góc với <br />
2 <br />
C. 1 và 2 <br />
song song với nhau<br />
D. 1 cắt và vuông góc với <br />
2 <br />
Câu 38: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?<br />
A. 1000 B. 720 C. 729 D. 648<br />
1<br />
<br />
x 3 2t<br />
<br />
: y 1<br />
t<br />
<br />
z 1 4t<br />
và
Câu 39: Gọi z<br />
0<br />
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình<br />
z0<br />
1<br />
i<br />
A. 25 B. 13 C. 5 D. 13<br />
Câu 40: Trong <strong>các</strong> dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?<br />
A. 3;1; 1; 2; 4 B. 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;<br />
9<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
z 6z 13 0. Tính<br />
C. 1;1;1;1;1 D. 8; 6; 4; 2;0<br />
Câu 41: Cho số phức z 6 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là<br />
A. 6; 7<br />
B. 6;7 <br />
C. 6; 7<br />
D. <br />
6;7<br />
Câu 42: <strong>Có</strong> bao nhiêu số nguyên trên 0;10 nghiệm đúng bất phương trình<br />
<br />
log 3x 4 log x 1<br />
2 2<br />
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10<br />
Câu 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x<br />
e<br />
<strong>2018</strong>x<br />
1<br />
f x e C<br />
<strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong>x<br />
A. f x <br />
<strong>2018</strong>x<br />
e ln <strong>2018</strong> C<br />
B. <br />
<strong>2018</strong>x<br />
C. f x <br />
<strong>2018</strong>x<br />
<strong>2018</strong>e C<br />
D. <br />
<br />
f x e C<br />
Câu 44: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn<br />
dài gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 <strong>chi</strong>ếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính<br />
xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới<br />
A.<br />
9<br />
4158<br />
B.<br />
9<br />
5987520<br />
C.<br />
9<br />
299760<br />
D.<br />
9<br />
8316<br />
Câu 45: Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn<br />
dự trữ sẽ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày<br />
(ngày sau tăng 4% so vưới ngày trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho<br />
bao nhiêu ngày?<br />
A. 40 B. 42 C. 41 D. 43<br />
Câu 46: Cho hàm số<br />
y<br />
f x<br />
liên tục và có đạo hàm trên <br />
0;6 . Đồ thị của hàm số<br />
y<br />
f ' x<br />
trên đoạn 0;6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y f x<br />
2<br />
bao nhiêu cực trị<br />
<br />
<br />
có tối đa
A. 3 B. 6 C. 7 D. 4<br />
Câu 47: Cho tứ diện S.ABC. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI.<br />
Qua M vẽ mặt phẳng song song SIC . Thiết diện tạo bởi với tứ diện S.ABC là<br />
A. Hình bình hành B. Tam giác cân tại M<br />
C. Tam giác <strong>đề</strong>u D. Hình thoi<br />
Câu 48: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’B’ và CC’. Khi đó<br />
CB’ song song với<br />
A. AC'M B. BC'M C. A’N D. AM<br />
Câu 49: Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 3<br />
và mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 9 0. Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương u 3;4; 4<br />
cắt P<br />
<br />
tại điểm B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ<br />
dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong <strong>các</strong> điểm sau<br />
A. J 3;2;7 B. K 3;0;15 C. H 2; 1;3 D. I1; 2;3<br />
Câu 50: Cho số thực a 0. Gỉa sử hàm số <br />
f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0;a thỏa<br />
mãn f x .f a x<br />
1. Tính tích phân<br />
A.<br />
a<br />
I B.<br />
3<br />
I <br />
a<br />
<br />
0<br />
1<br />
1<br />
f x<br />
<br />
dx<br />
a<br />
I C. I a<br />
D.<br />
2<br />
2a<br />
I <br />
3<br />
Đáp án<br />
1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-B 8-D 9-D 10-B<br />
11-B 12-B 13-B 14-B 15-C 16-C 17-D 18-A 19-B 20-D<br />
21-A 22-D 23-A 24-A 25-C 26-C 27-D 28-A 29-C 30-B
31-A 32-D 33-A 34-A 35-D 36-B 37-D 38-D 39-C 40-A<br />
41-C 42-C 43-B 44-A 45-C 46-C 47-B 48-A 49-D 50-B<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
BPT x log 9 2 S ; 2<br />
1<br />
3<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Tâm I1;3;0 ,R 1 9 6 4<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
<br />
1 4 1 1 3<br />
<br />
sin 2xdx cos2x F F F 1 <br />
2 4 4 6 6 4 4<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
<br />
6<br />
<br />
x 4 2 x 4 2<br />
x x 4 2 x 4 2<br />
x 4 2 1 1<br />
lim f x<br />
lim lim lim<br />
<br />
x 4<br />
<br />
x0 x0 x0 x0<br />
1<br />
1<br />
f 0<br />
lim f x<br />
lim mx m m<br />
<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
4<br />
4<br />
1 1<br />
Hàm số có giới hạn tại x 0 lim f x lim f x<br />
m m 0<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
4 4<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2<br />
y' x 2x m<br />
Hàm số đồng biến trên ;<br />
<br />
<br />
<br />
y' 0, x ; ' 1 m 0 m 11 m 5<br />
Suy ra có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Đặt<br />
Suy ra<br />
2 x 1<br />
t 2<br />
t 3x 1 t 3x 1 2tdt 3dx, <br />
x 5 t 4
2<br />
2 2 2<br />
4<br />
4 4<br />
dt 1 1 t 1 3 1<br />
a 2<br />
I 2 dt ln ln ln 2ln 3 ln 5 S 5<br />
t 1 <br />
t 1 t 1 t 1 5 3<br />
b1<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Phương trình hoành độ giao điểm x 1 0 x 1<br />
x1<br />
Suy ra diện tích cần tính là<br />
1 1<br />
x 1 2<br />
S dx 2 dx x 2ln x 1 2ln 2 1 dvdt<br />
x 1 <br />
x 1<br />
0<br />
0 0<br />
Câu 10: Đáp án B<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
1<br />
<br />
2 2 a 5 a 15<br />
AM AD DM SA AM.tan 60 <br />
2 2<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
2 2<br />
Đặt <br />
z x yi x, y x 3 y 4 5<br />
Đặt x 3 5 sin t; y 4 5 cos t<br />
2 2<br />
Khi đó <br />
2 2<br />
P x 2 y x y 1 4x 2y 3 4 5 sin t 3 2 5 cos t 4 3<br />
4 5 sin t 2 5 cos t 23<br />
Lại có 10 4 5 sin t 2 5 cos t 10 M 33,m 13 S 1258<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
AC BD<br />
BD SAC SC BD<br />
BD<br />
SA<br />
Do
Dựng OK SC SC BKD<br />
Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng SBC và SCD là BKD hoặc 180<br />
BKD<br />
Ta có BC SAB<br />
SBC vuông tại B có đường cao BK suy ra<br />
2 2<br />
SB.BC a x a<br />
BK a<br />
2 2 2 2<br />
SB BC x 2a<br />
OB<br />
TH1: BKD 60 BKO 30 BK a 2<br />
sin 30<br />
(loại)<br />
2 2<br />
OB a 2 a x a<br />
TH2 : BKD 120 BKO 60 BK x a<br />
sin 60<br />
2 2<br />
3 x 2a<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Đường thẳng<br />
1<br />
Đường thẳng<br />
2<br />
d có vecto chỉ phương u 2;1;3<br />
qua điểm A 2;2;3<br />
<br />
1<br />
d có vecto chỉ phương u 2; 1;4 qua điểm B1;2;1<br />
<br />
Ta có <br />
Ta có<br />
nP <br />
<br />
u<br />
1,u2<br />
<br />
7; 2; 4 P : 7x 2y 4z m 0<br />
<br />
2<br />
m 2 m 1 3<br />
<br />
7 2 4 7 2 4<br />
d A, P d B, P m<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng đối xứng là 14x 4y 8z 3 0<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
x k <br />
cos x 0 2<br />
<br />
<br />
tan x 1<br />
<br />
x k <br />
4<br />
Hàm số xác định k<br />
<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
Do z<br />
i là một nghiệm của phương trình nên i 2 ai b 0<br />
a 0<br />
1 ai b 0 a b 1<br />
b 1<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
Tập X gồm 10 phần tử. Số tập con của X là:<br />
A C C C ... C 2<br />
0 1 2 10 10<br />
10 10 10 10<br />
Số tập con của X không chứa số 0 là:<br />
B C C C ... C 2<br />
0 1 2 9 9<br />
9 9 9 9<br />
Chú ý rằng<br />
C C C ... C 2<br />
0 1 2 n n<br />
n n n n
Vậy số tập con của tập X có chứa chữ số 0 là A B 512<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2<br />
y' x 2ax 3a<br />
Hàm số có 2 cực trị<br />
2<br />
PT : x 2ax 3a 0 có 2 nghiệm phân biệt<br />
2<br />
' a 3a 0<br />
Khi đó theo viet ta có<br />
x1x 2<br />
2a<br />
<br />
x 1.x<br />
2<br />
3a<br />
Lại có<br />
2<br />
2 2 2ax1 3a 2ax<br />
2<br />
9a a<br />
x 2ax 3a x 2ax 3a T 2<br />
2<br />
a 2ax 3a 2ax 9a<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
a 2a x x 12a a 4a 12<br />
2<br />
2a x1 x2<br />
12a a 4a 12 a<br />
2<br />
1 2<br />
<br />
4a12<br />
a 4<br />
t<br />
4a 12<br />
a<br />
t 1 <br />
12<br />
a a <br />
5<br />
Kết hợp ĐK suy ra a<br />
4<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Ta có<br />
x<br />
<br />
lim f x a 0 (loại C và D)<br />
Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại <strong>các</strong> điểm x 0, x 2 (loại A)<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
Gọi I là trung điểm của BC ta có<br />
1 6<br />
Lại có SA'BC<br />
A'I.BC 3 A'I 3<br />
2 BC<br />
BC<br />
AI<br />
BC<br />
A'I<br />
BC<br />
AA'<br />
2 1<br />
Mặt khác<br />
AB 3<br />
2<br />
2 2<br />
AI 3 AA ' A 'I AI 6<br />
AB 3<br />
SABC<br />
3 V S<br />
ABC.AA ' 3 2<br />
4<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Ta có d P B1;1;1 ,n <br />
1;2;1 ,u 2;1;3<br />
<br />
P<br />
d<br />
Do đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d<br />
tại B1;1;1
x 1 y 1 z 1<br />
u<br />
n ,u 5; 1; 3 : <br />
5 1 3<br />
Mặt khác <br />
<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
P d<br />
<br />
2 3<br />
a 3 1 a 3<br />
Ta có SABC<br />
V S<br />
ABC.SA<br />
<br />
4 3 6<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
<br />
<br />
4 2 4 <br />
1 tan t<br />
4<br />
2 0<br />
<br />
<br />
0 0<br />
<br />
I dt dt t 0 <br />
1 tan t 4 4<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Ta có AB 1; 1;2 ;AC 1; 1;3 AB;AC 1;5;2<br />
<br />
Do đó phương trình mặt phẳng ABC là:<br />
Mặt khác<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB.CH x y 1 2 z 2 0<br />
<br />
2<br />
AC.BH x 2 y 1 3 z 1 0<br />
<br />
x 5y 2z 9 01<br />
<br />
Kết hợp (1) và (2) x 2; y z 1 x y z 4<br />
Câu 25: Đáp án C<br />
5 5 k<br />
5 k<br />
5<br />
3 2 k 3<br />
2<br />
k 5k k 155k<br />
<br />
3x C 3x C 3 2 x<br />
x k0 x k0<br />
Ta có <br />
2 5 2 5 <br />
<br />
Số hạng chứa 1<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
x 15 5k 10 k 1 a C 3 2 x 810x<br />
10 1 4 10 10<br />
1 5<br />
x 1<br />
y' 0<br />
<br />
y' 3x 3 3 x 1 x 1 <br />
<br />
x 1<br />
<br />
y' 0 1 x 1<br />
2<br />
Ta có <br />
Suy ra hàm số đồng biến trên <strong>các</strong> khoảng <br />
Câu 27: Đáp án D<br />
A 0;1 là giao điểm của C và trục tung<br />
Gọi <br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
y ' 3x 3 y ' 0 3<br />
Suy ra PTTT với <br />
Câu 28: Đáp án A<br />
C tại A là <br />
; 1<br />
và <br />
y 3 x 0 1 y 3x 1<br />
1; , nghịch biến trên <br />
1;1
Ta có n <br />
1;1;3 ;n <br />
2; 1;1<br />
Q<br />
P<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
P <br />
n ;n 4;5; 3 ,<br />
Q R <br />
Do đó P : 4x 5y 3z 22 0<br />
lại có mặt phẳng P đi qua B2;1; 3<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
Bán kính mặt cầu là<br />
R <br />
S<br />
4<br />
a<br />
Thể tích khối cầu <br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Ta có <br />
2<br />
4a<br />
3<br />
3<br />
S là V cm<br />
<br />
1<br />
f x x dx x ln x C<br />
x<br />
2<br />
<br />
f 1 11 C 1 C 0 f x x ln x f 2 4 ln 2<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
3<br />
Phương trình trên là phương trình của một mặt cầu khi<br />
2 2 2 2 2 m1<br />
m 2 4m m 5m 9 0 m 2 0 <br />
m5<br />
<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Hàm số<br />
y log x có tập giá trị là<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
a<br />
Khi quay quanh MN ta được hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao h AB 1 và bán kính đáy<br />
2<br />
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là S 2R 2Rh 4<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
4<br />
f ' x 1 f ' x 0 x 2<br />
2<br />
x<br />
Ta có <br />
Suy ra <br />
tp<br />
<br />
max f x 5<br />
f 1 5,f 2 4,f 4 5 max f x . min f x 20<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
1;4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
min f x 5 1;4<br />
<br />
1;4<br />
<br />
<br />
1;4<br />
<br />
<br />
AD<br />
R 1<br />
2
m<br />
0<br />
2m 4 3<br />
Phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />
<br />
1<br />
2m 4 4 m <br />
2<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Đặt<br />
<br />
x 2<br />
t 2 t 2m.t 2m 3 0 1<br />
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm<br />
Suy ra <br />
1<br />
có 2 nghiệm dương phân biệt<br />
x1 x2 log<br />
2<br />
t1 log<br />
2<br />
t<br />
2<br />
log<br />
2<br />
t1t 2<br />
4 t1t 2<br />
16 2m 3 16 m 2<br />
Kết hợp điều kiện<br />
Câu 37: Đáp án D<br />
13<br />
m 3 m 2<br />
Ta có u 2; 1;4 ,u 3;2; 1 ;<br />
qua điểm A3;1; 1<br />
và <br />
<br />
<br />
B 4; 2;4<br />
1 2<br />
Suy ra AB 1; 3;5<br />
<br />
Dễ thấy u1 ku<br />
2<br />
2 đường thẳng đã cho không song song<br />
Mặt khác <br />
Câu 38: Đáp án D<br />
u .u 0 ;<br />
<br />
u .u<br />
<br />
7;14;7 .AB 0 ; <br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
Số <strong>các</strong> số là 9.9.8 648<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
z 32i<br />
PT z0 3 2i z0 1 i 4 3i z0<br />
1 i 5<br />
z 3 2i<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
Câu 41: Đáp án C<br />
suy ra điểm biểu diễn số phức z là M 6; 7<br />
Ta có z 6 7i z 6 7i<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
4<br />
x <br />
3x 4 0 3 3<br />
log2 3x 4 log2<br />
x 1 <br />
x <br />
3x 4 x 1 3 2<br />
x <br />
2<br />
Ta có <br />
Kết hợp 0 x 10<br />
và x ta được x 2;3;...;10<br />
1<br />
đồng phẳng<br />
2<br />
13<br />
qua điểm
Câu 43: Đáp án B<br />
1<br />
f x e dx e C<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
Ta có <br />
<strong>2018</strong>x <strong>2018</strong>x<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
Xếp 12 học sinh vào 12 ghế có 12! Cách n <br />
12!<br />
Xếp chỗ ngồi cho 2 nhóm học sinh nam – nữ có 2 <strong>các</strong>h<br />
Trong nhóm có học sinh nam, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi<br />
Trong nhóm có học sinh nữ, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi<br />
Suy ra có 2.6!/ 6! 1036800 <strong>các</strong>h xếp thỏa mãn bài toán.<br />
Vậy<br />
2.6!.6! 1<br />
P <br />
12! 462<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
Gọi a, n lần lượt là lượng thức ăn 1 ngày dự kiến vá ố ngày hết thức ăn theo thực tế.<br />
Theo dự kiến thì lượng thức ăn là 100a. Tuy nhiên, lượng thức ăn theo thực tế là<br />
n<br />
2 n 2 n 11,04<br />
a a 1 4% a 1 4% ... a 1 4% a 11,04 1,04 ... 1,04 a 1 1,04<br />
Yêu cầu bài toán<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
n<br />
11,04<br />
100a<br />
a n 41<br />
11,04<br />
Ta có <br />
2<br />
<br />
Trên đoạn <br />
y f x y' 2f x .f ' x . Phương trình<br />
0;6 ta thấy f x 0 có 3 nghiệm phân biệt, <br />
<br />
<br />
f x 0<br />
y ' 0<br />
<br />
f ' x 0<br />
f ' x 0 có tối đa 4 điểm cực trị<br />
Do đó, y ' 0 có tối đa 7 nghiệm phân biệt Hàm số có tối đa 7 điểm cực trị<br />
Câu 47: Đáp án B
Qua M kẻ MN / /IC N AC ,MP / /SIPA<br />
Khi đó, mặt phẳng cắt hình chóp theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />
MNP<br />
Vì I là trung điểm của đoạn AB SI IC SIC cân tại I<br />
Mà hai tam giác PMN, SIC đồng dạng<br />
MNP cân tại M<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Gọi I là trung điểm AB<br />
Suy ra AMBI’ là hình bình hành<br />
Và CC’MI là hình bình hành<br />
AM / /IB' 1<br />
CI / /C'M 2<br />
Từ 1 , 2 suy ra AMC' / / B'CI CB'/ / AC'M<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Mà<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : .<br />
3 4 3<br />
Vì Bd B3b 1;4b 2; 4b 3<br />
<br />
B d P<br />
suy ra 23b 1 24b 2 4b 3 9 0 b 1 B2; 2;1
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Gọi A’ là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên P AA': A' 3; 2; 1<br />
Theo bài ra, ta có<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB AB AB MA AB AA ' A 'B<br />
x 2 t<br />
<br />
M A ' MB : y 2 I 1; 2;3 MB<br />
<br />
z 1 2t<br />
Độ dài MB lớn nhất khi <br />
Câu 50: Đáp án B<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a a a<br />
1 dx f a x<br />
I dx <br />
dx<br />
1 f<br />
0 x<br />
1 1 f a x<br />
0 1<br />
<br />
0<br />
f a x<br />
vì <br />
Đặt t a x dx dt và<br />
<br />
<br />
0 a<br />
<br />
<br />
a 0<br />
f t f x<br />
I dt dx<br />
1f t 1f x<br />
x 0 t a<br />
, Khi đó<br />
x a t 0<br />
suy ra<br />
<br />
<br />
f x .f a x 1.<br />
<br />
<br />
a 0<br />
0 a<br />
<br />
<br />
f a x f t<br />
dx <br />
1 f a x 1<br />
f t<br />
<br />
a a a<br />
dx dx a<br />
2I dx I<br />
1f x 1f x 2<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
dt
Câu 1: Cho hàm số<br />
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Sở</strong> giáo dục và đào tạo Bắc <strong>Gia</strong>ng-<strong>2018</strong><br />
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. 1;0 <br />
B. 1; <br />
C. ; 2<br />
D. <br />
2;1<br />
y<br />
f x<br />
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x<br />
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br />
SA vuông góc với đáy và SA<br />
a<br />
hai mặt phẳng SAB và SCD<br />
bằng<br />
A.<br />
C.<br />
0<br />
60 B.<br />
0<br />
30 D.<br />
0<br />
45<br />
0<br />
90<br />
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa<br />
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung<br />
điểm của <strong>các</strong> cạnh A’B’, A’D’, C’D’. Góc giữa đường thẳng CP và<br />
mặt phẳng DMN<br />
bằng<br />
A.<br />
C.<br />
0<br />
0 B.<br />
0<br />
30 D.<br />
0<br />
45<br />
0<br />
60<br />
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có <strong>chi</strong>ều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là<br />
A.<br />
1<br />
V Bh B.<br />
6<br />
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số fx<br />
1<br />
V Bh C.<br />
3<br />
2<br />
x 4<br />
<br />
trên đoạn<br />
x<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C.<br />
1<br />
V Bh D. V Bh<br />
2<br />
3 <br />
;4<br />
2<br />
<br />
là<br />
25<br />
D. 5<br />
6<br />
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x z 1 0. Tọa độ một<br />
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P<br />
là<br />
A. n 2; 1;1<br />
B. n 2;0;1<br />
C. n 2;0; 1<br />
D. n 2; 1;0 <br />
Câu 7: Cho lăng trụ <strong>đề</strong>u ABC.A'B'C'có tất cả <strong>các</strong> cạnh bằng a (tham khảo hình<br />
vẽ bên). Khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng AC và BB’ bằng
A.<br />
5a<br />
3<br />
B. 2a 5<br />
Câu 8: Bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới là của hàm số nào sau đây?<br />
x 1<br />
1 <br />
C.<br />
a<br />
5<br />
D.<br />
3a<br />
2<br />
y' - 0 + 0 -<br />
y 4<br />
0 <br />
A.<br />
x1<br />
y <br />
2x 1<br />
B.<br />
4 2<br />
y x 2x 3 C.<br />
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y<br />
3<br />
y x 3x 2 D.<br />
3<br />
y x 3x 4<br />
x ln x tại điểm có hoành độ bằng e là<br />
A. y 2x 3e B. y e x 2e C. y x e D. y 2x e<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
<br />
y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
x 1<br />
1 <br />
y' + 0 - 0 +<br />
y 3 1<br />
1 1<br />
3<br />
2<br />
Số nghiệm của phương trình <br />
<br />
2f x 3f x 1<br />
0 là<br />
A. 0 B. 6 C. 2 D. 3<br />
Câu 11: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà <strong>các</strong> chữ số khác nhau và <strong>đề</strong>u khác 0?<br />
A. 90 B.<br />
2<br />
9 C.<br />
2<br />
C<br />
9<br />
D.<br />
Câu 12: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi xuất 1,2%/tháng để mua xe ô tô.<br />
Nếu mỗi tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu và thời điểm bắt đầu trả <strong>các</strong>h thời điểm vay là<br />
đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ ngân hàng? Biết rằng<br />
lãi suất không thay đổi.<br />
A. 70 tháng B. 80 tháng C. 85 tháng D. 77 tháng<br />
2<br />
A<br />
9
x<br />
m<br />
Câu 13: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br />
x<br />
4<br />
từng khoảng xác định của nó?<br />
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Câu 14: Cho hàm số<br />
thị hàm số<br />
<br />
y f x<br />
là<br />
<br />
y f x<br />
2<br />
đồng biến trên<br />
có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Tọa độ điểm cực đại của đồ<br />
x 1<br />
0 1 <br />
y' - 0 + 0 - 0 +<br />
y 3<br />
1<br />
4<br />
4<br />
A. 1; 4<br />
B. x 0<br />
C. 1; 4<br />
D. 0; 3<br />
Câu 15: Cho<br />
1<br />
f xdx 3. Tính tích phân 2f x<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
1dx.<br />
A. 9<br />
B. 3<br />
C. 3 D. 5<br />
Câu 16: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số<br />
đồng biến trên khoảng 1;2 ?<br />
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />
phẳng P<br />
đi qua điểm M 2;0;1<br />
và vuông góc với d có phương trình là<br />
4 2<br />
y x 2mx 3m 1<br />
x 1 y 2 z<br />
d : . Mặt<br />
1 1 2<br />
A. P : x y 2z 0 B. P : x y 2z 0 C. P : x y 2z 0 D. P : x 2y 2 0<br />
2<br />
Câu 18: Cho P log 4 b với 0 a 1 và b<br />
0. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
a<br />
A. P 2log b<br />
B. P 2log b<br />
C. P log b<br />
D. P log <br />
b<br />
a<br />
Câu 19: Với n là số nguyên dương thỏa mãn<br />
a<br />
1 3<br />
n n<br />
1<br />
2<br />
a<br />
1<br />
2<br />
C C 13n,<br />
hệ số của số hạng chứa<br />
a<br />
5<br />
x trong<br />
khai triển của biểu thức<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
n<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
x bằng
A. 120 B. 252 C. 45 D. 210<br />
Câu 20: Cho x, y là <strong>các</strong> số thực thỏa mãn<br />
đó giá trị của x<br />
ybằng<br />
log<br />
2x<br />
log<br />
2<br />
y<br />
log2x log<br />
2<br />
y.<br />
log xy 1 log xy 1<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Khi<br />
A.<br />
1<br />
4<br />
x y 2 B. x y 2 hoặc x y 8 <br />
4<br />
2<br />
C. x y 2<br />
D.<br />
Câu 21:<br />
1<br />
lim 2x <br />
bằng 5<br />
x<br />
1<br />
xy hoặc x y 2<br />
2<br />
A. 0 B. C. D.<br />
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
trên đoạn 1;4<br />
<br />
3<br />
y x 3x 1<br />
là<br />
1<br />
<br />
2<br />
4<br />
1<br />
2<br />
A. 3 B. 1<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 23: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
3<br />
y2 là 1 x<br />
A. x 1<br />
B. y 2<br />
C. y 3<br />
D. y<br />
1<br />
Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?<br />
A.<br />
C.<br />
3x 1<br />
y <br />
x1<br />
y <br />
x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
B.<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 2x 3x 2<br />
y <br />
2<br />
x x 1<br />
x<br />
2<br />
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3<br />
. Tọa độ điểm A là hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz<br />
là<br />
A. A0; 2;3<br />
B. A1;0;3 C. A 1; 2;3<br />
D. A 1; 2;0<br />
Câu 26: Cho số phức z 1 2i. Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt<br />
phẳng tọa độ?<br />
A. P1;2 <br />
B. N 1; 2<br />
C. Q1; 2<br />
D. M <br />
1;2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z<br />
: . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông<br />
2 1 1<br />
góc với là<br />
A.<br />
x 2 t<br />
<br />
d : y 1 4t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
B.<br />
x 2 t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
C.<br />
x 1t<br />
<br />
d : y 1 4t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
D.<br />
x 2 2t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
2<br />
Câu 28: Tích phân x 3<br />
dx bằng<br />
A. 61 B. 61<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f x<br />
2cos2x là<br />
C. 4 D. 61<br />
9<br />
A. 2sin 2x C B. sin2x C C. 2sin2x C D. sin2x C<br />
Câu 30: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy<br />
ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản<br />
phẩm tốt.<br />
A.<br />
6<br />
203<br />
B. 197<br />
203<br />
2<br />
Câu 31: Cho hàm số y x x 3<br />
có đồ thị <br />
C. 153<br />
203<br />
D. 57<br />
203<br />
C . <strong>Có</strong> bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị C<br />
thỏa mãn tiếp tuyến tại M của C<br />
cắt C<br />
và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A<br />
(khác M) và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB?<br />
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />
Câu 32: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất<br />
của hàm số<br />
trên đoạn 1;2 <br />
2<br />
y x 2x m<br />
bằng 5?<br />
A. 6; 3 0;2<br />
B. 4;3<br />
C. 0; <br />
D. 5; 2 0;3<br />
Câu 33: Cho<br />
A.<br />
1<br />
x<br />
dx a b 2, với a, b là <strong>các</strong> số hữu tỉ. Khi đó giá trị của a là<br />
2<br />
1 3x 9x 1<br />
3<br />
26<br />
B. 26<br />
27<br />
27<br />
C.<br />
27<br />
D.<br />
26<br />
25<br />
<br />
27
Câu 34: Cho hình chóp đa giác <strong>đề</strong>u có <strong>các</strong> cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy của hình chóp<br />
một góc<br />
0<br />
30 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình chóp.<br />
A.<br />
4a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
4 a<br />
C.<br />
3<br />
4a 3<br />
3<br />
D.<br />
3<br />
4<br />
a 3<br />
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn: z 2z 7 3i z. Tính z .<br />
A. 3 B. 13 4<br />
Câu 36: Cho hàm số f x<br />
xác định trên \ 1;1<br />
C. 25<br />
4<br />
và thỏa mãn:<br />
D. 5<br />
1<br />
f ' x ; f 3 f 3 0<br />
<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
P f 0 f 4 .<br />
và<br />
1 1<br />
f f 2 . Tính giá trị của biểu thức<br />
2 2<br />
A.<br />
3<br />
P ln 2 B.<br />
5<br />
3<br />
P 1 ln C.<br />
5<br />
2<br />
Câu 37: Cho phương trình<br />
0,5 2 <br />
1 3<br />
P 1 ln D.<br />
2 5<br />
1 3<br />
P ln<br />
2 5<br />
log m 6x log 3 2x x 0 (m là tham số). <strong>Có</strong> bao<br />
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?<br />
A. 17 B. 18 C. 23 D. 15<br />
Câu 38: Cho hàm số<br />
<br />
2<br />
trên . Khi đó hàm số y f x 2x<br />
y f x có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 và có đạo hàm liên tục<br />
có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />
Câu 39: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên hàm của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình sau<br />
x x<br />
m m e e<br />
có nghiệm thực?<br />
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7<br />
Câu 40: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi <strong>các</strong> đồ thị hàm số<br />
x<br />
y e, y e<br />
và <br />
của H<br />
là<br />
y 1 e x 1 (tham khảo hình vẽ). Diện tích<br />
A.<br />
C.<br />
e1<br />
3<br />
S B. Se<br />
2<br />
2<br />
e1<br />
1<br />
S D. Se<br />
2<br />
2
Câu 41: <strong>Có</strong> 2 học sinh lớp A, 3học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang<br />
sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu <strong>các</strong>h xếp hàng<br />
như vậy?<br />
A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3, tam giác ABC vuông cân tại B và<br />
AC 2 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh SA, SB lấy <strong>các</strong><br />
điểm P, Q tương ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của khối tứ diện MNPQ.<br />
A.<br />
7<br />
V B.<br />
18<br />
3<br />
V C.<br />
12<br />
34<br />
V D.<br />
12<br />
34<br />
V 144<br />
Câu 43: Cho hàm số<br />
f x<br />
có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1<br />
thỏa mãn f 1<br />
0 và<br />
1 2 1 2<br />
x<br />
f ' x<br />
dx x 1e dx . Tính tích phân I <br />
0 0<br />
e 1<br />
4<br />
A. I 2 e B. I e 2 C.<br />
1<br />
f x dx.<br />
0<br />
e<br />
I D.<br />
2<br />
e1<br />
I <br />
2<br />
2 2 2<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu <br />
S : x 1 y 1 z 2 16<br />
và điểm A1;2;3 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu<br />
theo ba đường tròn. Tính tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng đó.<br />
A. 10 B. 38 C. 33 D. 36<br />
Câu 45: Cho hai số phức z, w thỏa mãn<br />
Pmin<br />
của biểu thức P z w .<br />
<br />
z 3 2i 1<br />
<br />
.<br />
w 1 2i w 2 i<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
P<br />
A.<br />
min<br />
3 2 2<br />
B. Pmin<br />
2 1 C. Pmin<br />
2<br />
5 2 2<br />
D. Pmin<br />
2<br />
2 2 1<br />
<br />
2<br />
Câu 46: Cho hàm số<br />
1<br />
4<br />
A. f4<br />
B. f4<br />
y<br />
2<br />
x<br />
f x<br />
liên tục trên 0; <br />
và f tdt x sin x x .<br />
Tính <br />
<br />
C. f4<br />
2<br />
0<br />
<br />
4<br />
D. f4<br />
1<br />
<br />
2<br />
f 4 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng<br />
P : x my 2m 1 z 2 m<br />
0, với m là tham số. Gọi điểm H a;b;c là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
vuông góc của điểm A trên P. Tính a b<br />
A.<br />
khi khoảng <strong>các</strong>h từ điểm A đến <br />
1<br />
a b B. a b 2 C. a b 0 D.<br />
2<br />
Câu 48: Cho hàm số <br />
log5<br />
và f 7 6.<br />
log7<br />
Tính f 5 <br />
2 2017 2 <strong>2018</strong><br />
f x a 1 ln x 1 x bxsin 2<br />
P lớn nhất.<br />
3<br />
ab<br />
2<br />
với a, b là <strong>các</strong> số thực<br />
.<br />
log7<br />
log7<br />
log7<br />
log7<br />
A. f 5 2 B. f 5 4 C. f 5 2 D. <br />
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 3<br />
f 5 6<br />
và mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 9 0. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3;4 4<br />
P<br />
tại điểm B. Điểm M thay đổi trong P<br />
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc<br />
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong <strong>các</strong> điểm sau?<br />
cắt<br />
A. J 3;2;7 B. K 3;0;15 C. H 2; 1;3 D. I1; 2;3<br />
0<br />
90 . Khi<br />
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a,BC a 3,SA a<br />
và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và<br />
mặt phẳng SBC .<br />
A.<br />
7<br />
sin B.<br />
8<br />
3<br />
sin C.<br />
2<br />
2<br />
sin D.<br />
4<br />
sin <br />
3<br />
5<br />
Đáp án<br />
1-A 2-B 3-A 4-D 5-B 6-C 7-D 8-C 9-D 10-D<br />
11-D 12-D 13-B 14-D 15-C 16-C 17-C 18-D 19-A 20-B<br />
21-A 22-B 23-B 24-A 25-A 26-C 27-A 28-B 29-D 30-B<br />
31-A 32-D 33-B 34-A 35-D 36-C 37-A 38-A 39-A 40-A<br />
41-C 42-A 43-B 44-B 45-C 46-B 47-D 48-C 49-D 50-C<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Hàm số nghịch biến trên 2;0<br />
nên hàm số nghịch biến trên 2;0<br />
.<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Tọa độ hóa và chuẩn hóa với O A,O x AD,Oy AB,Oz ASa 1<br />
Mặt phẳng <br />
<br />
<br />
<br />
SBA<br />
nhận AD 1;0;0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
là một VTPT.<br />
S 0;0;1<br />
<br />
<br />
SD 1;0; 1<br />
Ta có D 1;0;0 n SD;SC<br />
<br />
1;0;1<br />
là một VTPT của SCD .<br />
<br />
SC 1;1; 1<br />
C 1;1;0<br />
<br />
<br />
1.10.0 0.1 1<br />
cos SAB ; SCD cos AD;n SAB ; SCD<br />
45<br />
1. 2 2<br />
Khi đó <br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Tọa độ hóa và chuẩn hóa với<br />
O A ', Ox AD', Oy AB', Oz AA ' AB AD AA ' 1<br />
Ta có<br />
Lại có<br />
<br />
<br />
<br />
DC A 'B' 0;1;0<br />
<br />
D 1;0;1 DC xC 1; y<br />
C;zC<br />
1 0;1;0<br />
1 C' 1;1;0 1 <br />
M 1; ;0 , N ;0;0 , P1; ;0<br />
2 2 D' 1;0;0 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C 1;1;1<br />
<br />
<br />
0<br />
1 <br />
MD 1; ;1<br />
1 2 <br />
1 1 1 <br />
Khi đó PC 0; ;1 , <br />
n MD; ND ; ; <br />
2 1<br />
<br />
<br />
2 2 4 <br />
ND ;0;1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
DMN<br />
<br />
là một VTPT của<br />
1 1 1 1<br />
0. . 1.<br />
2 2 2 4<br />
sin PC; DMN cosPC;n 0 PC; DMN<br />
0<br />
2 2 2 2<br />
1 2 1 1 1 <br />
1.<br />
<br />
2 2 2 4 <br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Ta có V<br />
Bh<br />
Câu 5: Đáp án B
3 <br />
Hàm số xác định và liên tục trên<br />
;4<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
x ;4<br />
<br />
<br />
4<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
x 2<br />
4 4<br />
f x x f ' x 1 0<br />
2<br />
x<br />
x<br />
3 25<br />
f ;f 4 5;f 2 4 max f x 4<br />
2<br />
6 <br />
Tính <br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Ta có n <br />
2;0; 1<br />
P<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
3<br />
;4<br />
2 <br />
<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
BHAC dAC;BB'<br />
BH AB 3 <br />
a 3<br />
BB' ABC<br />
BB' BH 2 2<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Hàm số cần tìm là hàm số bậc ba mà lim a 0<br />
x <br />
Câu 9: Đáp án D<br />
1<br />
y' ln x x. y' e 2 d : y 2 x e e.ln e y 2x e<br />
x<br />
Ta có <br />
Câu 10: Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
f x 1<br />
2<br />
2f x 3f x<br />
1 0 <br />
1<br />
fx<br />
<br />
2<br />
Số nghiệm của phương trình f x<br />
đường thẳng y m.<br />
Phương trình <br />
Phương trình fx<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
f x 1<br />
có nghiệm duy nhất.<br />
1<br />
có 2 nghiệm.<br />
2<br />
Chữ số hàng chục và hàng đơn vị lần lượt có 9 và 8 <strong>các</strong>h chọn.<br />
Ta có 9.8 72 số thỏa mãn.<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x<br />
và
A 500 11, 2% 10<br />
Sau tháng 1: <br />
1<br />
2<br />
Cuối tháng 2: <br />
…..<br />
Cuối tháng n:<br />
A A . 11,2% 10 500 11,2% 10 11,2% 10<br />
2 1<br />
n n1 n 11,2% 1<br />
An<br />
50011,2% 10. 11,2% ... 10 5001 1,2% 10. 0<br />
11,2% 1<br />
n 25 n 10 n 25<br />
5 11,2% . 11,2% 1 0 11,2% n 77<br />
3 <br />
3 3<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
4<br />
m<br />
2<br />
2<br />
y' 0 4 m 2 m 2;m m 2<br />
1;0;1<br />
<br />
x<br />
4<br />
<br />
<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Tọa độ điểm cực đại là 0; 3<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
2 1<br />
Ta có <br />
<br />
I 2 f x dx dx 2.3 1 2 3<br />
2 2<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
<br />
y' 4x 4mx 0, x 1;2 m x f x , x 1;2 m f 1 1<br />
3 2<br />
YCBT <br />
m<br />
<br />
m<br />
0<br />
Mà m0;1<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
Ta có P<br />
qua M 2;0; 1<br />
và nhận u 1; 1;2 <br />
d<br />
là một VTPT<br />
P : x 2 y 2z 1<br />
0 x 2y 2z 0<br />
Câu 18: Đáp án D<br />
1 1<br />
4<br />
a<br />
2<br />
Ta có P .2log b log <br />
b<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Ta có<br />
<br />
a<br />
n! n! 1<br />
13n n n n 1n 2 13n 6 n 1n 2<br />
78 n 10<br />
n 1 ! n 3 !3! 6
n n n<br />
2 1 2 3 10<br />
k 2<br />
10k 3 k<br />
k 205k<br />
<br />
3 10 10<br />
x<br />
k0 k0<br />
<br />
x x x C x x C x<br />
<br />
Giải 20 5k 5 k 3 => hệ số cần tìm là<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
Ta có<br />
log x<br />
log<br />
<br />
3<br />
C10<br />
120 .<br />
log y<br />
log xy log x log y log 2 xy t<br />
<br />
2 2<br />
2 2xy xy<br />
2 2xy<br />
xy<br />
<br />
log<br />
2<br />
2<br />
t<br />
t<br />
t<br />
xy xy t<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2xy<br />
<br />
<br />
t 0<br />
y 2xy. 2 <br />
2 2 xy 2<br />
t<br />
xy 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Với t 0 x y 1 x y 2<br />
1<br />
1 2<br />
1 <br />
2<br />
2 <br />
4<br />
1<br />
xy 2 t x y 2 2 8<br />
4<br />
2 <br />
<br />
2 2<br />
Với <br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Ta có<br />
1<br />
lim 0<br />
2x 5<br />
x<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Hàm số xác định và liên tục trên 1;4 .<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
x 1;4<br />
<br />
<br />
2<br />
y' 3x 3 0<br />
x 1<br />
Tính <br />
y 1 3; y 4 53; y 1 1 min y 1<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
1;4<br />
<br />
Ta có<br />
lim y 2 TCN : y 2<br />
x<br />
<br />
lim y 2 TCN : y 2<br />
x<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Đồ thị hàm số<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
3x 1<br />
y có TCN y 3<br />
x1<br />
.
xA<br />
0<br />
<br />
A M<br />
<br />
zA<br />
zM<br />
3<br />
Ta có y y 2 A 0; 2;3<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Ta có: z 1 2i z 1<br />
2i<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Giả sử d cắt và vuông góc với tại H 1 2t; 1 t; t <br />
MH 2t 1;t 2; t ,MH MH.u 2 2t 1 t 2 t 0<br />
Khi đó: <br />
2 1 4 2 <br />
6t 4t MH ; ; u<br />
MH<br />
1; 4; 2<br />
3 3 3 3 <br />
Vậy<br />
x 2 t<br />
<br />
d : y 1 4t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
3<br />
2<br />
2<br />
2 x<br />
3 61<br />
Ta có: x 3<br />
dx <br />
3 3<br />
1<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
2cos2xdx sin 2x C<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
1<br />
Gọi A là biến cố: “ 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt”<br />
Khi đó A là biến cố :”3 sản phẩm lấy ra không có sản phẩm nào tốt”<br />
C 6<br />
C ; C P A C 203<br />
3<br />
3 3 10<br />
10 A 10 3<br />
30<br />
Ta có: <br />
197<br />
P A 1 P A .<br />
203<br />
Suy ra <br />
Câu 31: Đáp án A<br />
3<br />
Gọi Ma;a<br />
3a <br />
suy ra PTTT tại M là: y 3a 2 3x a a 3 3a d<br />
<br />
<br />
Ta có:<br />
3<br />
a<br />
3a<br />
<br />
d Ox B<br />
a;0<br />
2 <br />
3a 3
Phương trình hoành độ giao điểm của d và <br />
C<br />
là : <br />
3 2 3<br />
x 3x 3a 3 x a a 3a<br />
2 2 2<br />
x ax ax a 3x a 3a 3x a<br />
2<br />
x ax 2 a x 2a 2 0 x a x 2a 0 x 2a A 2a; 8a 3 6a <br />
<br />
<br />
Do A, M, B luôn thuộc tiếp tuyến d nên để M là trung điểm của AB thì: 2yM yA yB<br />
a 0<br />
<br />
<br />
a <br />
<br />
Do<br />
3 3 3<br />
2a 6a 8a 6a 10a 12a 6<br />
6<br />
M 0 a 0 a . Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu.<br />
5<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
2<br />
Xét hàm số f x x 2x m trên đoạn <br />
1;2 <br />
Ta có:<br />
f ' x<br />
2x 2 0 x 1<br />
Lại có: f 1 m 3;f 1 m 1;f 2<br />
m<br />
Do đó f xm 1;m 3<br />
Nếu<br />
<br />
0;2<br />
<br />
<br />
m 1 0 Max f x m 3 5 m 2<br />
Nếu m 1 0 m 1suy ra<br />
<br />
Max f x m 3<br />
0;2<br />
<br />
Max f x<br />
1m<br />
0;2<br />
TH1: Max f<br />
<br />
x m 3 5 m 2ko _ t / m<br />
0;2<br />
TH2: Max f<br />
<br />
x 1 m 5 m 4 m 1 3t / m<br />
0;2<br />
Vậy m 2;m 4 là giá trị cần tìm.<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
2<br />
x<br />
x 3x 9x 1<br />
Ta có:<br />
1 1 1<br />
2 2<br />
dx dx 3x x 9x 1 dx<br />
2<br />
2 2<br />
1 3x 9x 1 1 9x 9x 1<br />
<br />
<br />
1<br />
3 3 3<br />
1 1<br />
1<br />
2 1 2 2 3 1 2 2<br />
3 26 16<br />
<br />
1 1<br />
3 3<br />
<br />
<br />
3x dx 9x 1d 9x 1 x . 9x 1 2<br />
18 18 3 27 27<br />
5<br />
<br />
1<br />
3
26 16<br />
Suy ra a ;b <br />
27 27<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
Chiều cao của đa giác <strong>đề</strong>u là<br />
h a sin 30 <br />
2<br />
0 a<br />
Áp dụng công thức tính nhanh ta có bán kính khối cầu ngoại tiếp của hình chóp là:<br />
2 2<br />
a a 4<br />
R a V a<br />
2h a 3<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
2 2<br />
Đặt z a bia;b ta có: <br />
3<br />
a b 2 a bi 7 3i a bi<br />
<br />
a b 3a 7 3i bi <br />
<br />
<br />
b<br />
3 <br />
b<br />
3<br />
Lại có: <br />
2 2<br />
2<br />
2 2 a b 3a 7 a 9 3a 7 1<br />
7<br />
a<br />
<br />
1 3<br />
a 4 z 5<br />
2 2<br />
a 9 9a 42a 49<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
dx 1 1 1 1 x 1<br />
f x f ' x dx dx ln C<br />
x 1 2<br />
<br />
x 1 x 1<br />
2 x 1<br />
Ta có: <br />
2<br />
1 1<br />
x<br />
2 x 1<br />
Với 1 x 1 f x ln C1<br />
x 1 1 x 1<br />
<br />
x1 2 x 1<br />
Với f x ln C2<br />
Do f 3 f 3<br />
0 và<br />
1 3<br />
P f 0 f 4 1<br />
ln<br />
2 5<br />
Do đó <br />
Câu 37: Đáp án A<br />
1 1 1<br />
ln 2 C2 ln C2<br />
0<br />
1 1<br />
2 2 2<br />
C2<br />
0<br />
f f 2 <br />
<br />
2 2 1 1 1 C1<br />
1<br />
ln 3 C1 ln C1<br />
2 <br />
2 2 3<br />
2 2<br />
Ta có:<br />
0,5 2 2 2 <br />
log m 6x log 3 2x x 0 log m 6x log 3 2x x 0<br />
2<br />
<br />
2 3 2x x 0 <br />
1 x 3<br />
log2m 6x log<br />
23 2x x <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
m 6x 3 2x x <br />
m x 8x 3 f x
2<br />
Xét hàm số f x x 8x 3 trên khoảng 3;1<br />
ta có: f ' x 2x 8 0x <br />
3;1<br />
<br />
Lại có: f 3 18;f 1<br />
6<br />
Suy ra PT có nghiệm khi m 6;18<br />
có 17 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu<br />
bài toán.<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
Ta có thể giả sử rằng f ' x x x 2x 1<br />
2 2 2 2 2<br />
Khi đó: f x 2x ' 2x 2f ' x 2x 2x 1x 2xx 2x 2x 2x 1<br />
<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
2x 1 .x x 2x 2x 2<br />
suy ra hàm số y f x 2x<br />
x 0; x 1; x 2 .<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
có 3 điểm cực trị tại<br />
Đặt x x<br />
m e a;e ba 0;b 0<br />
ta có:<br />
<br />
m b a<br />
<br />
m b a<br />
<br />
<br />
m a b <br />
m a b<br />
2<br />
2<br />
<br />
m b a<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
b a a b <br />
a ba b 1<br />
0 a b<br />
2 2<br />
2<br />
m b a m a b<br />
Khi đó m b 2 bb 0<br />
( Do a 0;b 0)<br />
Do b b b 0<br />
nên phương trình có nghiệm khi<br />
4<br />
2 1<br />
Do đó có 10 giá trị nguyên của<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
<br />
y<br />
e y<br />
e<br />
Xét hệ giao điểm: <br />
<br />
<br />
y 1 e<br />
x 1 x 1<br />
1<br />
m <br />
4<br />
1 <br />
m <br />
<br />
;10thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
4 <br />
Xét hệ giao điểm:<br />
y e x x 1<br />
<br />
x<br />
e y<br />
e<br />
0 1<br />
x<br />
Dựa vào hình vẽ ta có: <br />
<br />
<br />
<br />
S e 1 e x 1 dx e e dx<br />
1 0<br />
0<br />
1<br />
2<br />
x 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
x<br />
e 1x 1 dx ex e e 1<br />
x 1 e 1 1 e 1<br />
1 0 1<br />
0
Câu 41: Đáp án C<br />
Gọi k là số học sinh lớp C ở giữa hai học sinh lớp A với k 0;1;2;3;4<br />
<br />
Chọn 2 học sinh lớp A xếp 2 đầu có 2!<strong>các</strong>h. Chọn k học sinh lớp C xếp vào giữa 2 học sinh<br />
lớp A có<br />
Coi cụm<br />
k<br />
A4<br />
<strong>các</strong>h. Vậy có<br />
k<br />
k<br />
2!.A<br />
4<br />
<strong>các</strong>h xếp để được hàng<br />
AC...CA là 1 vị trí cùng với 9 k 2<br />
Xếp hàng cho <strong>các</strong> vị trí này có 8 k !<br />
xếp.<br />
k<br />
Vậy tổng số <strong>các</strong>h xếp thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là <br />
Câu 42: Đáp án A<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên mặt đáy <br />
AC.<br />
AC...CA<br />
k<br />
học sinh còn lại thành 8<br />
kvị trí.<br />
k<br />
<strong>các</strong>h. Vậy với mỗi k như trên có <br />
4<br />
<br />
k0<br />
Ta có: SH 9 2 7;K PQ AB;AB AC 2<br />
Dựng PE / /AB ta có:<br />
2!.A . 8 k ! 145152<br />
<strong>các</strong>h.<br />
4<br />
ABC<br />
suy ra SH ABC<br />
KB QB 1 2<br />
1 KB PE AB <br />
PE QE 3 3<br />
1 1 1<br />
SMNK<br />
d K;MN .MN NB.MN <br />
2 2 2<br />
2 2<br />
dP; ABC <br />
.SH 7<br />
3 3<br />
1 7<br />
VP.MNK<br />
d P; ABC .S<br />
MNK<br />
<br />
3 9<br />
Lại có:<br />
KQ 1 V 1 1 7<br />
KP 2 V 2 2 18<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Đặt<br />
<br />
Q.MNP<br />
VQ.MNP<br />
VK.MNP<br />
<br />
K.MNP<br />
<br />
<br />
<br />
u f x du f ' x dx<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
,<br />
<br />
dv x 1<br />
e dx <br />
v xe<br />
2!.A . 8 k ! <strong>các</strong>h<br />
4<br />
thì H là trung điểm của<br />
1 1<br />
<br />
x x<br />
1<br />
x<br />
khi đó <br />
x 1 e .f x dx xe .f x xe .f ' x dx<br />
0<br />
0 0<br />
1 1 1 2<br />
x x x 1<br />
e<br />
e.f 1 xe .f ' xdx xe .f ' xdx <br />
x 1e .f xdx<br />
<br />
4<br />
0 0 0
1 1 1 1<br />
x x 2 2 2x<br />
<br />
2 2<br />
Xét tích phân <br />
<br />
f ' x k.xe dx f ' x dx 2k. xe .f ' x dx k . x e dx 0<br />
0 0 0 0<br />
e 1 1 e e 1<br />
2k. k . 0 k 2k 1 0 k 1 f ' x<br />
x.e<br />
4 4 4<br />
2 2 2<br />
2 2 x<br />
mà <br />
x<br />
Do đó <br />
x<br />
f x f ' x dx x.e dx 1 x e C<br />
1 1<br />
Vậy <br />
<br />
x Casio<br />
I f x dx 1 x e dx I e 2<br />
0 0<br />
Câu 44: Đáp án B<br />
Gọi R<br />
1,R 2,R3lần lượt là bán kính của đường tròn giao tuyến.<br />
f 1 0 C 0<br />
Theo bài ra, ta có R 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
1<br />
R<br />
2<br />
R3 R II1 R II2 R III3 3R II1 II2 II3<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
Mà II1 II2 II3<br />
IA ( hình hộp chữ nhật ) suy ra R1 R<br />
2<br />
R<br />
3<br />
38 S 38.<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
2 2<br />
Đặt z x yi x, y ,<br />
khi đó <br />
z 3 2i 1 x 3 y 2 1.<br />
2 2<br />
x 3 y 2 1.<br />
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền trong đường tròn <br />
Đặt w a bia, b ,<br />
khi đó w 1 2i w 2 i a b 0<br />
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là miền x y 0,<br />
bờ là đường thẳng x y 0 .<br />
2 2<br />
Gọi C : x 3 y 2<br />
1có tâm <br />
Do đó<br />
min <br />
I 3;2 , bán kính R 1và : x y 0 .<br />
5 5 2 2<br />
P z w MN MN d I; R 1 .<br />
2 2<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
Lấy đạo hàm 2 vế biểu thức f tdt x sin x<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
0<br />
, ta được<br />
2<br />
d<br />
<br />
2x.f x x.sin x <br />
' 2.2.f 4 x.sin x f 4<br />
<br />
dx 2<br />
Câu 47: Đáp án D<br />
Ta có P : x my 2m 1 z 2 m 0 x z 2 my 2z 1<br />
0<br />
P<br />
luôn đi qua đường thẳng cố định <br />
x2<br />
x z 2 0<br />
d : .d A; P d A; d<br />
max<br />
y<br />
2z 1 0
x 2 t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
t<br />
Lại có H d : y 1 2t ud<br />
1; 2;1<br />
Suy ra<br />
1<br />
Vậy<br />
2<br />
AH.u d 0 t 4t t 3 0 t .<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
Ta có <br />
và H 2 t;1 2t; t.<br />
2 2017 2 <strong>2018</strong><br />
f x a 1 ln x 1 x bx.sin x 2<br />
2 2017 2 <strong>2018</strong><br />
Và <br />
3 1<br />
H ;0; <br />
2 2 .<br />
f x a 1 ln x 1 x bx.sin x 2<br />
<br />
1<br />
2 2017 2 <strong>2018</strong><br />
a 1 ln x 1 x bx.sin x 2<br />
2 2017 2 <strong>2018</strong><br />
<br />
<br />
<br />
a 1 ln x 1 x bx.sin x 2 4 f x 4<br />
<br />
<br />
log7 log5 log5<br />
Vậy <br />
f 5 f 7 f 7 4 6 4 2<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Mà<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : .<br />
3 4 4<br />
Vì Bd B3b 1;4b 2; 4b 3<br />
<br />
B d P<br />
suy ra 23b 1 24b 2 4b 3 9 0 b 1 B2; 2;1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Gọi A’là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên P A A': A' 3; 2; 1<br />
Theo bài ra, ta có<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB AB MB AB MA AB AA' A'B<br />
x 2 t<br />
<br />
M A ' MB : y 2 I 1; 2;3 MB<br />
<br />
z 1 2t<br />
Độ dài MB lớn nhất khi <br />
Câu 50: Đáp án C<br />
Dựng hình bình hành SBCM. Kẻ DH CM H CM<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BD SBC B<br />
<br />
BD; SBC BD;BH DBH <br />
DH SBC<br />
<br />
Tam giác CDM vuông cân tại D, có<br />
a 2<br />
CD a DH <br />
2
DH 2<br />
Tam giác BDH vuông tại H, có sin .<br />
BD 4
THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong>QG <strong>2018</strong><br />
<strong>Đề</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Đề</strong> <strong>thi</strong> tham khảo <strong>Sở</strong> giáo dục đào tạo Thanh Hóa<br />
Câu 1: Hình bát diện <strong>đề</strong>u (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt<br />
A. 9 B. 6 C. 4 D. 8<br />
Câu 2: Trông không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a ( 1; 20 ; ) và b ( 2;3 ; 1)<br />
.<br />
Khẳng định nào sau đây là sai<br />
A. a.b 8<br />
B. a b 1;1; 1<br />
C. b 14<br />
D. 2a 2; 4;0<br />
Câu 3: Cho <strong>các</strong> hàm số<br />
x<br />
<br />
<br />
5 <br />
y log<strong>2018</strong> x, y , y log<br />
1<br />
x, y .<br />
e <br />
3<br />
3 <br />
<br />
x<br />
Trong <strong>các</strong> hàm số<br />
trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 4: Hàm số<br />
4<br />
x<br />
y 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây<br />
2<br />
A. 3;4<br />
B. ;0<br />
C. 1; <br />
D. ; 1<br />
Câu 5: Cho <strong>các</strong> số thực a b 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai<br />
1<br />
2<br />
2 2<br />
B. ln ln a ln b<br />
<br />
A. ln ab ln a ln b<br />
C.<br />
a<br />
<br />
ln ln a ln b<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
2<br />
D. ln ab 2 ln a 2 ln b<br />
2<br />
<br />
1<br />
Câu 6: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là bao nhiêu<br />
2<br />
x<br />
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 7: Tính giới hạn<br />
lim 4n <strong>2018</strong><br />
2n 1
A. <strong>2018</strong> B. 1 2<br />
C. 2 D. 4<br />
Câu 8: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây<br />
A.<br />
1<br />
2x<br />
y <br />
x1<br />
B.<br />
1<br />
2x<br />
y <br />
x1<br />
C.<br />
1<br />
2x<br />
y D.<br />
1 x<br />
Câu 9: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng<br />
3<br />
2x<br />
y <br />
x1<br />
A. PA P B<br />
1<br />
B. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra<br />
C. Hai biến cố A và B đồng thời xảy ra. D. <br />
Câu 10: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai<br />
A. Nếu f xdx Fx<br />
C<br />
thì <br />
B. kf xdx<br />
<br />
f u du F u C<br />
k f x dx (k là hằng số và k 0)<br />
C. Nếu Fx và<br />
P A P B 1<br />
Gx <strong>đề</strong>u là nguyên hàm của hàm số <br />
<br />
D. <br />
<br />
f1 x f2 x dx f1 x dx f2<br />
x dx<br />
f x thì Fx G x<br />
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : z 2x 3 0. Một vectơ<br />
pháp tuyến của P là:<br />
A. u 0;1; 2<br />
B. v 1; 2;3<br />
C. n 2;0; 1<br />
D. w 1; 2;0<br />
Câu 12: Tính môđun của số phức z 3<br />
4i<br />
A. 3 B. 5 C. 7 D. 7
Câu 13: Cho hàm số<br />
đường cong<br />
công thức nào sau đây<br />
b<br />
y<br />
f x<br />
liên tục trên <br />
a;b . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi<br />
y f x ,<br />
trục hoành và <strong>các</strong> đường thẳng x a, x ba b<br />
được xác định bởi<br />
A. S f xdx<br />
B. S f x<br />
dx C. S f x<br />
dx D. S <br />
a<br />
a<br />
b<br />
Câu 14: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />
A. Một tam giác cân B. Một hình chữ nhật<br />
C. Một đường elip. D. Một đường tròn.<br />
Câu 15: Ta xác định được <strong>các</strong> số a, b, c để đồ thị hàm số<br />
(1;0) và có điểm cực trị ( 2;0) . Tính giá trị của biểu thức<br />
b<br />
a<br />
b<br />
f x dx<br />
3 2<br />
y x ax bx c đi qua điểm<br />
2 2 2<br />
T a b c<br />
A. 25 B. 1<br />
C. 7 D. 14<br />
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số <br />
f x x sin2x<br />
là<br />
a<br />
A.<br />
2<br />
cos2x C<br />
2 B. x 1 cos2x C<br />
2 1<br />
C. x cos2x C D.<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
x<br />
Câu 17: Cho <strong>các</strong> mệnh <strong>đề</strong> sau<br />
sin x<br />
(I) Hàm số y <br />
2<br />
x 1<br />
là hàm số chẵn.<br />
(II) Hàm số y 3sin x 4cos x có giá trị lớn nhất bằng 5.<br />
(III) Hàm số f x<br />
tan x tuần hoàn với chu kì 2<br />
x 2<br />
1 cos2x C<br />
2 2<br />
(IV) Hàm số y cos x đồng biến trên (0; ).<br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
mx 16<br />
Câu 18: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />
x<br />
m<br />
<br />
<br />
0;10 .<br />
đồng biến trên<br />
A.<br />
m 10<br />
<br />
m<br />
4<br />
B.<br />
m4<br />
<br />
m<br />
4<br />
C.<br />
m 10<br />
<br />
m<br />
4<br />
D.<br />
m4<br />
<br />
m<br />
4<br />
Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I( 1;0; 2)<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 4 0
2<br />
A. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 2<br />
9<br />
B. <br />
2 2<br />
x 1 y z 2 3<br />
2<br />
C. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 2<br />
3<br />
D. <br />
Câu 20: Tìm tất cả <strong>các</strong> giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
tiểu tại x 1.<br />
A. m 1;m 3 B. m 1<br />
C.<br />
2 2<br />
x 1 y z 2 9<br />
3 2 2<br />
y x 2mx m x 1 đạt cực<br />
1<br />
m 3 x D. Không tồn tại m<br />
2<br />
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của<br />
SAD và SBC<br />
A. Là đường thẳng qua S và qua tâm O của đáy.<br />
B. Là đường thẳng qua S và song song với BC.<br />
C. Là đường thẳng qua S và song song với AB.<br />
D. Là đường thẳng qua S và song song với BD<br />
1<br />
2x<br />
Câu 22: Giải bất phương trình log<br />
1<br />
0<br />
3<br />
x<br />
A.<br />
1<br />
x B.<br />
3<br />
Câu 23: Tổng tất cả <strong>các</strong> nghiệm của phương trình<br />
1<br />
0 x 3<br />
C. 1 x<br />
1 D.<br />
3 2<br />
log 5log x 6 0<br />
2<br />
1 3<br />
3<br />
A. 5 B. 3<br />
C. 36 D.<br />
1<br />
x <br />
3<br />
1<br />
243<br />
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a<br />
CC' và BD.<br />
2. Tính khoảng <strong>các</strong>h giữa<br />
A. a 2<br />
2<br />
B. a 2<br />
3<br />
C. a D. a 2.<br />
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3; 1 , B3; 1;5 .<br />
Tìm tọa độ độ điểm<br />
M thỏa mãn MA=3MB.<br />
5 13 <br />
A. ; ;1<br />
3 3 <br />
B. 0;5; 4<br />
C.<br />
7 1 <br />
; ;3 <br />
3 3 <br />
D. 4; 3;8<br />
Câu 26: Giải bóng đá V-LEAGUE <strong>2018</strong> có tất cả 14 đội bóng tham gia, <strong>các</strong> đội <strong>thi</strong> đấu vòng<br />
tròn 2 lượt (tức là hai đội A, B bất kì <strong>thi</strong> đấu với nhau 2 trận, 1 trận trên sân đội A, 1 trận trên<br />
sân đội B). Hỏi <strong>giải</strong> đấu có tất cả bao nhiêu trận
A. 182 B. 9 C. 196 D. 140<br />
Câu 27: Số đường chéo của đa giác <strong>đề</strong>u có 20 cạnh là<br />
A. 170 B. 190 C. 360 D. 380<br />
Câu 28: Gọi A, B, C lần lượt là <strong>các</strong> điểm biểu diễn <strong>các</strong> số phức z1 2,z<br />
2<br />
4i,z<br />
3<br />
2 4i.<br />
Tính diện tích tam giác ABC.<br />
A. 8 B. 2 C. 6 D. 4<br />
Câu 29: Cho hàm số<br />
4 2<br />
y x 2mx m với m là tham số thực. Tập <strong>các</strong> giá trị của m để đồ<br />
thị hàm số cắt đường y 3 tại 4 điểm phân biệt, trong đó có 1 điểm có hoành độ lớn hơn 2,<br />
3 điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1 là khoảng a;b ,a,b . Khi đó 15ab nhận giá trị nào sau<br />
đây<br />
A. 63<br />
B. 63 C. 95 D. 95<br />
Câu 30: Sự phân rã của <strong>các</strong> chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức hàm số mũ<br />
<br />
ln 2<br />
trong đó m<br />
0<br />
là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm<br />
T<br />
m<br />
m t m0e . ,<br />
t 0 ),<br />
m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng<br />
thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Khi phân tích một<br />
mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, <strong>các</strong> nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon phóng xạ<br />
6<br />
C trong mẫu gỗ đó đã mất 45% so với lượng 6 14 14C ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc<br />
đó có niên đại khoảng bao nhiêu <strong>năm</strong>? Cho biết biết chu kỳ bán rã của 6 14C là khoảng 5730<br />
<strong>năm</strong><br />
A. 5157 <strong>năm</strong> B. 3561 <strong>năm</strong> C. 6601 <strong>năm</strong> D. 4942 <strong>năm</strong><br />
Câu 31: Một tấm <strong>đề</strong> can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo <strong>chi</strong>ều dài tạo thành một khối<br />
trụ có đường kính 50cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn<br />
lại một khối trụ có đường kính 45cm. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến<br />
hàng đơn vị)?<br />
A. 373m B. 187m C. 384m D. 192m<br />
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho <strong>các</strong> mặt cầu S 1, S 2 , S 3<br />
có bán<br />
kính r 1<br />
A 0;3; 1 ,B 2;1; 1 ,C 4; 1; 1 . Gọi S là mặt<br />
và lần lượt có tâm là <strong>các</strong> điểm <br />
cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất là<br />
A. R 2 2 1 B. R 10 C. R 2 2 D. R 10 1
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A2;-1;-2 và đường thẳng d<br />
có phương trình x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
.<br />
1 1 1<br />
Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với<br />
đường thẳng d và khoảng <strong>các</strong>h từ đường thẳng d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó, mặt<br />
phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?<br />
A. x y z 6 0<br />
B. x 3y 2z 10 0<br />
C. x 2y 3z 1 0<br />
D. 3x z 2 0<br />
Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang.<br />
Tính xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau.<br />
A. 5<br />
14<br />
B. 79<br />
84<br />
C. 5<br />
84<br />
D. 9<br />
14<br />
Câu 35: <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
3 2 2<br />
<br />
cos 2x cos 2x msin x có nghiệm thuộc khoảng 0; 6<br />
A. B. C. D.<br />
Câu 36: Cho hàm số<br />
Tính tích phân<br />
1<br />
f<br />
I <br />
1<br />
8<br />
<br />
2<br />
2<br />
f x liên tục trên và thỏa mãn <br />
4x<br />
A. I 3<br />
B.<br />
x<br />
<br />
dx<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
16 f x<br />
cot x.f sin x dx dx 1.<br />
x<br />
<br />
3<br />
I C. I 2<br />
D.<br />
2<br />
1<br />
5<br />
I <br />
2<br />
v t 2t m / s . Đi được<br />
Câu 37: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u với vận tốc <br />
12 giây, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm<br />
2<br />
dần <strong>đề</strong>u với gia tốc <br />
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn<br />
a 12 m / s . Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu<br />
A. s 168m B. s 166m C. s 144m D. s 152m<br />
Câu 38: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 0;10]<br />
để tập nghiệm của bất phương<br />
chứa khoảng 256;<br />
<br />
trình log 2 x 3log x 2 7 mlog x 2 7<br />
2 1 4<br />
2<br />
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9<br />
1
Câu 39: Cho hàm số<br />
hình vẽ bên. Đặt<br />
y f x .<br />
Đồ thị hàm số y f ' x<br />
<br />
<br />
2;6<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. T f 0 f <br />
2<br />
B. T f 5 f <br />
2<br />
C. T f 5 f 6<br />
D. T f 0 f 2<br />
<br />
<br />
<br />
2;6<br />
<br />
như<br />
M max f x ,m min f x ,T M m.<br />
Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng<br />
3<br />
9a và<br />
điểm M là một điểm nằm trên cạnh CC sao cho MC 2MC'. Tính<br />
thể tích của khối tứ diện AB’CM theo a.<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
2a B.<br />
3<br />
3a D.<br />
3<br />
4a<br />
3<br />
a<br />
Câu 41: Gọi z<br />
1,z 2,z 3,z 4<br />
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình<br />
4 2<br />
z z 1 0 trên tập số<br />
phức. Tính giá trị của biểu thức<br />
2 2 2 2<br />
T z z z z<br />
1 2 3 4<br />
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4<br />
3 2<br />
Câu 42: Cho đồ thị hàm số y f x x bx cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br />
có hoành độ x<br />
1, x<br />
2, x<br />
3. Tính giá trị biểu thức<br />
A.<br />
1 1 1<br />
P <br />
f ' x f ' x f ' x<br />
<br />
1 2 3<br />
1 1<br />
P B. P 0<br />
C. P b c d D. P 3 2b c<br />
2b c<br />
2<br />
Câu 43: Cho hàm số 9<br />
f x 3x 2x 1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x 0<br />
A.<br />
6<br />
f <br />
0<br />
60480 B.<br />
6<br />
<br />
<br />
f 0 34560<br />
C.<br />
6<br />
<br />
<br />
f 0 60480<br />
D.<br />
6<br />
<br />
<br />
f 0 34560<br />
4<br />
Câu 44: Biết rằng <br />
1 1<br />
T c<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
sin 2x.ln tan x 1 dx a bln 2 c với a, b, c là <strong>các</strong> số hữu tỉ. Tính<br />
0
A. T 2<br />
B. T 4<br />
C. T 6<br />
D. T<br />
4<br />
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a, CD 2x,<br />
ADC BCD .<br />
Tìm giá trị của x để ABC ABD<br />
A. x a<br />
B.<br />
C. x a 2 D.<br />
a 2<br />
x <br />
2<br />
a 3<br />
x <br />
3<br />
Câu 46: Một cái ao có hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn<br />
bán kính 10m, người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ<br />
dài tối <strong>thi</strong>ểu<br />
cây cầu biết:<br />
- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt<br />
nhau tại O<br />
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đoạn thẳng<br />
OA<br />
- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m<br />
- Tâm I của mảnh vườn <strong>các</strong>h đường thẳng AE và BC lần lượt là 40m và 30m.<br />
A. 17,7m B. 25,7m C. 27,7m D. 15,7m<br />
Câu 47: Cho z<br />
1,z 2<br />
là hai trong <strong>các</strong> số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 và<br />
z1z2<br />
8. Tập hợp <strong>các</strong> điểm biểu diễn của số phức w z1 z2<br />
trong mặt phẳng tọa độ Oxy<br />
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
2 2<br />
5 3 9<br />
A.<br />
x y <br />
<br />
2 2 4<br />
2 2<br />
B. <br />
x 10 y 6 36<br />
2 2<br />
5 3<br />
x 10 y 6 16<br />
D. x y 9<br />
2 2<br />
C. <br />
2 2<br />
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông<br />
cạnh bằng 2, SA 2 và SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi<br />
M, N là hai điểm thay đổi lần lượt trên cạnh AB, AD sao cho mặt<br />
phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC. Tính tổng<br />
1 1<br />
T khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn<br />
AN<br />
2 AM<br />
2<br />
nhất<br />
A. T 2<br />
B.<br />
5<br />
T C.<br />
4<br />
2<br />
3<br />
T D.<br />
4<br />
13<br />
T <br />
9<br />
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm<br />
A 7;2;3 , B 1;4;3 , C 1;2;6 , D 1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài OM khi biểu thức<br />
P MA MB MC 3MD đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A.<br />
3 21<br />
OM B. OM 26 C. OM 14 D.<br />
4<br />
5 17<br />
OM <br />
4<br />
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB 3a, AC a 15, BD a 10, CD 4a. Biết rằng góc<br />
giữa đường thẳng AD và mặt phẳng BCD bằng 45 . khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng AD<br />
và BC bằng 5a 4<br />
và hình <strong>chi</strong>ếu của A lên mặt phẳng BCD nằm trong tam giác BCD . Tính<br />
độ dài đoạn thẳng AD .
A. 5a 2<br />
4<br />
B. 2a 2 C. 3a 2<br />
2<br />
D. 2a<br />
Đáp án<br />
1-D 2-B 3-A 4-B 5-A 6-B 7-C 8-A 9-B 10-C<br />
11-C 12-B 13-D 14-A 15-A 16-B 17-A 18-A 19-A 20-B<br />
21-B 22-C 23-C 24-C 25-D 26-A 27-A 28-D 29-C 30-D<br />
31-A 32-D 33-D 34-D 35-D 36-D 37-A 38-C 39-B 40-A<br />
41-D 42-B 43-A 44-B 45-D 46-A 47-B 48-B 49-C 50-D<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Hình bát diện có 8 mặt<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
a.b 1. 2 2 .3 0.1 8 nên A đúng<br />
Ta có a b 1;1;1<br />
nên B sai<br />
Ta có 2 2 2<br />
b 2 3 1 14 nên C đúng<br />
Ta có 2a 2; 4;0<br />
nên D đúng<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Với y log<strong>2018</strong><br />
x ta có<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
1<br />
y' 0 hàm số đồng biến<br />
ln <strong>2018</strong><br />
Với<br />
<br />
<br />
y <br />
e<br />
<br />
x<br />
ta có<br />
x<br />
<br />
<br />
y' ln 0 <br />
e<br />
e<br />
hàm số đồng biến<br />
Với<br />
5 <br />
y log1<br />
x, y <br />
3<br />
3 <br />
<br />
x<br />
ta có<br />
1<br />
y' 0<br />
1<br />
hàm số nghịch biến<br />
x ln 3<br />
5 <br />
Với y <br />
3 <br />
ta có<br />
<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
x<br />
x<br />
5<br />
5<br />
y ' <br />
ln 0 <br />
3 <br />
3<br />
hàm số nghịch biến
Ta có y'<br />
3<br />
2x nên hàm số đồng biến trên khoảng <br />
;0<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
Do a b 0<br />
1 1<br />
2 2<br />
<br />
nên ln ab ln ab ln a ln b<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 0, tiệm cận ngang là y 0<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
<strong>2018</strong><br />
4 <br />
4n <strong>2018</strong> n 4<br />
lim lim 2<br />
2n 1 1<br />
2 <br />
2<br />
n<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1, tiệm cận ngang là y 2, đi qua điểm 0;1 nên<br />
1<br />
2x<br />
hàm số y thỏa mãn<br />
x1<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Hai biến cố xung khắc là hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Nếu<br />
Fx và<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Gx <strong>đề</strong>u là nguyên hàm của hàm số <br />
Vectơ pháp tuyến của P là n <br />
2;0; 1<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
P<br />
<br />
f x thì <br />
F x G x C<br />
Ta có<br />
2 2<br />
z 3 4 5<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Ta có<br />
a<br />
b<br />
<br />
S f x dx<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo <strong>thi</strong>ết diện làm một tam giác cân<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Ta có<br />
. Đồ thị hàm số qua điểm 1;0 , 2;0<br />
2<br />
y' 3x 2ax b<br />
có điểm cực trị ( 2;0) .
1 a b c 0 a 3<br />
<br />
<br />
<br />
12 4a b 0 <br />
c 4<br />
2 2 2<br />
8 4a 2b c 0 b 0 T a b c 25<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
2<br />
x 1<br />
Ta có x sn<br />
i 2xdx cos2x C<br />
2 2<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
<br />
<br />
sin x sin x<br />
Ta có f x<br />
f 2 2<br />
x<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
(I) sai<br />
2 2 2 2<br />
+) 3sin x 4cos x 3 4 sin x cos x 5 II<br />
+) Hàm số f x<br />
đúng<br />
tan x tuần hoàn với chu kì III<br />
sai<br />
+) Hàm số y cos x nghịch biến trên (0; ).<br />
sai<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
IV<br />
Ta có<br />
2<br />
m 16<br />
y ' x m<br />
<br />
2<br />
x<br />
m<br />
Hàm số đồng biến trên 0;10<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Ta có<br />
14 4<br />
dI; P<br />
3 <br />
14 4<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2 2<br />
y' 3x 4mx m ; y'' 6x 4m<br />
<br />
m 10<br />
<br />
m<br />
0 <br />
<br />
<br />
<br />
m 0;10<br />
<br />
<br />
m<br />
4 m<br />
4<br />
<br />
m4<br />
2<br />
m 16 0 m 10<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
x 1 y z 2 9<br />
2 m1<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại <br />
Với<br />
Với<br />
x 1 y' 1 3 4m m 0 <br />
m<br />
3<br />
m 1 y'' 6x 4 y'' 1<br />
0 hàm số đạt cực tiểu tại x 1.<br />
m 3 y '' 6x 12 y '' 1<br />
0 hàm số đạt cực đại tại x 1.<br />
Câu 21: Đáp án B
Do AC / /BC nên giao tuyến của SAD và SBC là d thì d / /AD / /BC<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
1<br />
1<br />
2x 1 0 x <br />
0 0 0 x <br />
2<br />
1 2x 1 x <br />
2 <br />
1 1<br />
BPT 0 1 x <br />
x 3 12x 13x<br />
x 3 2<br />
1 0 <br />
3<br />
<br />
x <br />
x <br />
x 0<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
ĐK: x 0<br />
PT log x 5log x 6 0 log x 5log x 6 0<br />
khi đó 2 2<br />
log3<br />
x 2 x 9<br />
36<br />
log3<br />
x 3<br />
<br />
x 27<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
3 3 3 3<br />
Gọi O AC BD AC BD<br />
Khi đó OC là đoạn vuông góc chung của BD và CC’
AC a 2. 2<br />
d BD;CC' OC a<br />
2 2<br />
Ta có <br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
1 xM<br />
3 3 x<br />
M<br />
<br />
3 yM<br />
3 1 y M 4; 3;8<br />
<br />
1 zM<br />
3 5 zM<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
Số vòng đấu là 214 1<br />
36 vòng đấu (gồm cả lượt đi và về)<br />
<br />
Mỗi vòng đấu có 7 trận đấu<br />
Do đó có tất cả 26.7 182 trận đấu<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Số đường chéo của đa giác <strong>đề</strong>u có 20 cạnh là<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
C20<br />
20 170<br />
AC 0;4<br />
A 2;0 ,B 0;4 ,C 2;4 AC.BC 0 ABC<br />
BC 2;0<br />
vuông tại C<br />
1<br />
Do đó SABC<br />
CA.CB 4<br />
2<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
Pt hoành độ giao điểm là<br />
Đặt t x 2 t 0 t 2 2mt m 3 0 *<br />
<br />
4 2 4 2<br />
x 2mx m 3 x 2mx m 3 0<br />
Đk để đồ thị hàm số cắt đường y 3 tại 4 điểm phân biệt là (*) có 2 nghiệm phân biệt<br />
2<br />
' m m 3 0<br />
<br />
1<br />
13<br />
S 2m 0 3 m <br />
2<br />
P m 3 0<br />
Khi đó giả <strong>thi</strong>ết bài toán thỏa mãn khi<br />
<br />
<br />
g 2 0 19 9m 0 19<br />
m . Vậy<br />
g 1 0 3m 4 0 9<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
19<br />
3 m 15ab 95<br />
9<br />
4 2<br />
x 2mx m 3 thỏa mãn
t<br />
<br />
m t m0e m m0 m t m0<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
T<br />
Ta có <br />
Suy ra<br />
m 45<br />
m 100<br />
t<br />
<br />
T<br />
t<br />
<br />
<br />
T<br />
1 2 t T.log<br />
2<br />
0,55 4942 <strong>năm</strong><br />
Câu 31: Đáp án A<br />
50 45<br />
2.250<br />
Bề dày của tấm <strong>đề</strong> can là a 0,01cm<br />
Gọi d là <strong>chi</strong>ều dài đã trải và h là <strong>chi</strong>ều rộng của tấm <strong>đề</strong> can<br />
Khi đó ta có<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
2 2 2 2<br />
50 45 50 45<br />
d.h.a h h d 37306 cm 373 m<br />
2 2 <br />
4a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên là mặt cầu tiếp xúc ngoài với cả 3 mặt cầu trên. Gọi I<br />
là tâm và R là bán kính mặt cầu cần tìm<br />
abc<br />
Ta có IA IB IC R 1 R<br />
ABC<br />
R R<br />
ABC<br />
1 1<br />
4S<br />
Mặt khác AB 2; 2;0 ,AC 4; 4;0<br />
AB.AC 0 suy ra ABC vuông tại A<br />
Khi đó<br />
BC<br />
R<br />
ABC<br />
10 R 10 1<br />
2<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
Gọi H 1 t;1 t;1 t<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc cảu A trên d<br />
Ta có AH 1 t;2 t;3 t .u 1 t 2 t 3 t t 0 H 1;1;1<br />
Khi dó<br />
<br />
d d; P<br />
d<br />
<br />
AH dấu “=” xảy ra AH P<br />
Suy ra<br />
<br />
n AH 1;2;3 P Q :3x z 2 0<br />
P<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Sắp sếp 8 chữ cái trong cụm từ THANHHOA có 8!<br />
3!<br />
Gọi A là biến cố “có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau”<br />
Suy ra A là biến cố “không có hai chữ cái H nào đứng cạnh nhau”<br />
<strong>các</strong>h sắp xếp (vì có 3 chữ H giống nhau)<br />
Trước hết ta sắpxếp 5 chữ cái T, A, N, O, A vào 5 vị trí khác nhau có 5! Cách sắp xếp, khi đó<br />
có<br />
3<br />
C<br />
6<br />
<strong>các</strong>h chèn thêm 3 chữ cái H để dãu có 8 chữ cái
Suy ra có<br />
3<br />
5!.C<br />
6<br />
<strong>các</strong>h.<br />
5!.C 5 9<br />
<br />
8! 14 14<br />
3!<br />
3<br />
Khi đó PA <br />
6 P A 1 P A<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
<br />
<br />
cos 2 2x 1 cos 2x msin 2 x 2sin 2 x cos 2 2x msin 2 x<br />
<br />
Do x 0; sin x 0<br />
6 <br />
khi đó<br />
2<br />
PT 2cos 2x m<br />
Do với<br />
<br />
x <br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
0; 2cos 2x ;2 PT<br />
Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m<br />
Câu 36: Đáp án D<br />
có nghiệm thuộc khoảng<br />
1<br />
<br />
0;<br />
<br />
m <br />
;2<br />
6 2 <br />
<br />
2 2<br />
2 cos x 2<br />
A cot x.f sin xdx <br />
.f sin xdx<br />
sin x<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
4 4<br />
<br />
2<br />
t sin x dt 2sin x cos xdx, đổi cận suy ra<br />
Mặt khác<br />
<br />
Xét<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
1 1<br />
2 2<br />
<br />
1 1<br />
f t f x<br />
A dt 1 dx 2<br />
2t<br />
<br />
x<br />
<br />
f x f u f u<br />
B dx 1 B 2udu B du 1<br />
x u u<br />
f x 1<br />
dx <br />
x 2<br />
16 4 4<br />
<br />
u<br />
x<br />
2 <br />
1 1 1<br />
<br />
<br />
1 f 4x 4 4 4<br />
v4x<br />
f v dv f v f x<br />
5<br />
I dx I dv dx A B<br />
1 x<br />
<br />
v<br />
1 4<br />
<br />
1 v<br />
<br />
1 x 2<br />
8 2 4<br />
2 2<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Quảng đường xe đi được trong 12s đầu là<br />
1<br />
12<br />
<br />
s 2tdt 144m<br />
0<br />
Sau khi đi được 12s vật đạt vận tốc v 24m / s, sau đó vận tốc của vật có phương trình<br />
v 24 12t<br />
Vật dừng hẳn sau 2s kể từ khi phanh
12<br />
Quãng đường vật đi được từ khi đạp phanh đến khi dừng hẳn là <br />
Vậy tổng quãng đường ô tô đi được là s s1 s2<br />
144 24 168m<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
ĐK: x 0.<br />
ĐK bài toán<br />
Khi đó PT log 2 x 6log x 7 mlog x 7 *<br />
<br />
*<br />
đúng với mọi x 256<br />
2 2 2<br />
Đặt x log x,PT t 2 6t 7 mt 7<br />
2<br />
Khi đó bài toán thỏa mãn t 2 6t 7 mt 7t 81<br />
2 2<br />
Xét m0;10 1 t 6t 7 m t 7 2<br />
t 8<br />
2 2<br />
t 7t 1 m t 7 t 8<br />
<br />
t1<br />
f t m t 8<br />
t<br />
7<br />
2<br />
<br />
Mặt khác f ' t 0t 8<br />
nên <br />
2 f 8 9 m 3<br />
Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m [ 0;10]<br />
thỏa mãn yêu cầu bài toán<br />
s 24 2t dt 24m<br />
2<br />
<br />
0<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
Dựa vào đồ thị hàm số<br />
y<br />
f ' x<br />
ta lập được bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x<br />
x -2 0 2 5 6<br />
y' + 0 0 + 0 <br />
y<br />
0 5<br />
<br />
Lại có f ' xdx S f 0 f 2 ; f ' xdx S f 5 f 2<br />
1 2<br />
2 2<br />
Dựa vào đồ thị ta có: S S f 5 f 0 M f 5<br />
Ta cần so sánh f 2<br />
(loại A và D)<br />
2 1<br />
và f 6
0 5<br />
Tương tự ta có <br />
Quan sát đồ thị suy ra<br />
3 4<br />
<br />
f ' x dx f 0 f 2 S ; f ' x dx f 5 f 6 S<br />
3 4<br />
2 6<br />
<br />
S S f 0 f 2 f 5 f 6 f 6 f 2 f 5 f 0 0<br />
Do đó f 2 f 6 m f <br />
2<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
V V 9a<br />
ABC.A'B'C'<br />
Ta có SB'CM 2 S 2<br />
B'C'C<br />
SB'C'CB<br />
3 6<br />
1<br />
Do đó VAB'CM VAB'C'CB<br />
3<br />
Mặt khác<br />
Suy ra<br />
3<br />
V 2<br />
VAB'C'CB<br />
V VA.A'B'C'<br />
V V 6a<br />
3 3<br />
1<br />
VAB'CM<br />
VAB'C'CB<br />
2a<br />
3<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
4 2 2 2<br />
Ta có <br />
3<br />
1<br />
i 3<br />
z <br />
<br />
z z 1 0 z z 1 z z 1 0 <br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
2<br />
3<br />
2<br />
z z 1 0 2<br />
2<br />
z z 1 0 1i 3
2 2 2 2 1<br />
i 3<br />
Vậy T z1 z<br />
2<br />
z3 z<br />
4<br />
4. 4<br />
2<br />
Câu 42: Đáp án B<br />
Vì<br />
1 2 3<br />
2<br />
x , x , x là 3 nghiệm phân biệt của f x 0 f x x x x x x x *<br />
<br />
1 2 3<br />
Lấy đạo hàm 2 vế của (*), ta được<br />
<br />
f ' x x x x x x x x x x x x x<br />
1 2 2 3 3 1<br />
Khi đó<br />
P 1 1 1 1 1 1<br />
<br />
f ' x f ' x f ' x x x x x x x x x x x x x<br />
<br />
1 2 3 1 2 2 3 3 1<br />
Rút gọn hoặc chọn x1 1;x 2<br />
2, x3<br />
3 P 0<br />
Câu 43: Đáp án A<br />
f x a a x a x ... a x<br />
Ta có <br />
2 18<br />
0 1 2 18<br />
Khi đó<br />
Suy ra<br />
<br />
<br />
f x 6!a b x b x ... b x<br />
6 2 12<br />
6 7 8 18<br />
6<br />
<br />
<br />
9 k<br />
2<br />
9<br />
k i k i 2<br />
i<br />
<br />
6<br />
Lại có 3x 2x 1 C9<br />
Ck2x <br />
. 3x<br />
<br />
k0 i0<br />
f 0 6!a .<br />
<br />
Vậy<br />
9 k<br />
k i i ki<br />
C9Ck3 . x . Số hạng chứa<br />
k0 i0<br />
6<br />
<br />
<br />
f 0 6!. 84 60480<br />
6<br />
x ứng với k, i thỏa mãn<br />
0 i k 9<br />
<br />
k i 6<br />
Câu 44: Đáp án B<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
u ln tan x 1 dx<br />
<br />
du<br />
<br />
dv sin 2xdx<br />
<br />
2<br />
cos x tan x 1<br />
<br />
<br />
và<br />
cos2x<br />
v <br />
2<br />
Khi đó<br />
<br />
4<br />
cos 2x.ln 4<br />
tan x 1<br />
1 cos 2x<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
cos x<br />
0 tan x 1<br />
0<br />
I <br />
<br />
dx<br />
Ta có<br />
1<br />
2 <br />
cos x <br />
1<br />
tan x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
cos 2x 2cos x 1 1 tan x<br />
2 2<br />
cos x tan x 1 cos x tan x 1 tan x 1 1<br />
tan x<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
<br />
4 4<br />
cos 2x<br />
dx 1tan xdx.<br />
cos x tan x 1<br />
<br />
<br />
2<br />
0 0
4<br />
cos 2x.ln tan x 1 4<br />
1<br />
Vậy I 1 tan x dx<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
4<br />
<br />
cos 2x.ln tan x 1<br />
1 1<br />
4<br />
<br />
2 2<br />
0<br />
8 2<br />
0<br />
x ln cos x ln 2. Hay<br />
Câu 45: Đáp án D<br />
1 1<br />
a ;b ;c 0<br />
8 4<br />
Gọi H là trung điểm CD BH CD BH ACD<br />
CK<br />
AB<br />
<br />
DK<br />
AB<br />
Gọi K là trung điểm của AB AB CDK<br />
Suy ra ABC ; ABD CK;DK CKD 90 mà CK DK<br />
CDK vuông tại<br />
Câu 46: Đáp án A<br />
1 2 CD a 3<br />
<br />
2 2 2 3<br />
2 2<br />
K HK AB a x x x<br />
O 0;0 , B 2;0 , A 0;4 tọa độ tâm I4;3<br />
Gắn hệ trục Oxy, với <br />
2<br />
Phương trình parabol có đỉnh là điểm A và đi qua B là P : y 4 x<br />
Điểm 2 2<br />
2<br />
2<br />
M P M m;4 m IM m 4 1<br />
m .<br />
Độ dày cây cầu min<br />
IMmin<br />
2 2<br />
trên <br />
2<br />
Xét hàm số f m m 1 m 4<br />
0;2 , suy ra <br />
<br />
min f m f 1,392 7,68<br />
Vậy IMmin 7,68 Độ dài cầu cần tính là 10 7,68 10 17,7m<br />
Câu 47: Đáp án B
w1 z1 5 3i<br />
Đặt <br />
w 2<br />
z2<br />
5 3i<br />
Mà<br />
<br />
w1 w<br />
2<br />
5<br />
<br />
w w z z<br />
1 2 1 2<br />
suy ra w<br />
1+w 2<br />
z1 z2 10 6i w 10 6i w<br />
1+w 2<br />
w 10 6i<br />
2 2 2 2 2<br />
w w w w 2 w w w w 36<br />
và <br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
Vậy w 10 6i w<br />
1+w 2<br />
36 6 w thuộc đường tròn tâm I10;6 , bán kính R<br />
6<br />
Cách 2: Gọi A z 1;Bz 2<br />
biểu diễn 2 số phwucs z<br />
1,z<br />
2<br />
Gọi H là trung điểm của<br />
Mặt khác<br />
2 2<br />
IH IA HA 3<br />
1 2<br />
<br />
AB w z z OA OB 2OH 1<br />
tập hợp điểm H là đường tròn x 5 2 y 3 2<br />
9C<br />
2 2<br />
a b a b <br />
2 2<br />
w a;b , 1 H ; C 5 3<br />
9 a 10 y 6 36<br />
2 2 2 2 <br />
Giả sử <br />
Câu 48: Đáp án B<br />
Gắn hệ trục Oxy, với A0;0;0 ,B2;0;0 ,C2;2;0 ,D0;2;0 ,S0;0;2<br />
<br />
VÌ M AB M m;0;0<br />
và N AD N0;n;0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
SM m;0; 2<br />
<br />
SN 0;n; 2<br />
Khi đó nSMC SM;SN 4;2m 4;2m<br />
và nSNC SN;SC 4 2n; 4; 2n<br />
Theo bài ra ta có n SMC.n SNC 0 44 2n 42m 4 4mn 0mn 2m 2n 8 *<br />
<br />
Thể tích khối chóp S.AMCN là V SA.S S S S m n<br />
8 2m 8 2m<br />
m 2 m 2<br />
Mà * n m n m f m<br />
Xét hàm số fm<br />
<br />
8 2m<br />
trên <br />
m<br />
2<br />
Dấu “=” xảy ra khi m 2 n 1.<br />
T 1 1 1 1 <br />
5<br />
AN AM m n 4<br />
Vậy<br />
2 2 2 2<br />
Câu 49: Đáp án C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
3<br />
AMCN<br />
3<br />
ABCD BMC DNC<br />
3<br />
0;2 , ta được<br />
<br />
<br />
max f m f 2 3<br />
Ta có AD 6;0;0 ,BD 0; 2;0 ,CD 0;0; 3<br />
AD,BD,CD đôi một vuông góc<br />
0;2<br />
Khi đó<br />
MA.DA MB.DB MC.DC<br />
P 3MD MA MB MC 3MD <br />
DA DB DC
MA.DA MB.DB MC.DC DA DB DC <br />
3MD 3MD MD<br />
DA DB DC<br />
DA DB DC DA DB DC <br />
DA DB DC<br />
3MD MD DA DB DC DA DB DC<br />
DA DB DC<br />
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M D.<br />
Câu 50: Đáp án D<br />
Nhận xét<br />
2 2 2 2 2<br />
AC AB CD BD 6a<br />
Chứng minh được AD<br />
M 1;2;3 OM 1 2 3 14<br />
Vậy <br />
2 2 2<br />
BC (tích vô hướng)<br />
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC<br />
Suy ra HD BC BC AHD .<br />
Kẻ HK AD K AD<br />
HK là đoạn vuông góc chung của BC và AD<br />
Mà hình <strong>chi</strong>ếu của A trên (BCD) nằm trong BCD H<br />
BC<br />
HD 5a 2<br />
AD; BCD AHD 45 HK HD<br />
2<br />
4<br />
và<br />
Và <br />
Do đó<br />
3a<br />
AK .<br />
4<br />
5a<br />
KD 4<br />
2 2 a 206 2 2 a 34<br />
HC DC HD AH AC HC <br />
4 4<br />
Vậy AD AK KD 2a
ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QG SỞ <strong>GD</strong>&ĐT BẮC GIANG<br />
f x e x là<br />
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số <br />
2<br />
x<br />
x<br />
e<br />
A. e C. B. C . C.<br />
2<br />
Câu 2: Cho hình lập phương<br />
2x<br />
e C. D.<br />
ABCD. ABC D có cạnh bằng a<br />
(tham khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng<br />
BDA <br />
và <br />
ABCD bằng<br />
2x<br />
e<br />
2 C .<br />
A.<br />
6<br />
4 . B. 3<br />
3 .<br />
C.<br />
6<br />
3 . D. 3<br />
4 .<br />
Câu 3: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />
khoảng ;1<br />
?<br />
mx 25<br />
y <br />
x<br />
m<br />
nghịch biến trên<br />
A. 11. B. 4 . C. 5 . D. 9 .<br />
Câu 4: Cho cấp số cộng u n có u1 4; u<br />
2<br />
1. Giá trị của u<br />
10<br />
bằng<br />
A. u<br />
10<br />
31. B. u<br />
10<br />
23. C. u<br />
10<br />
20<br />
. D. u<br />
10<br />
15<br />
.<br />
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 3; 1;1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
góc với đường thẳng : có phương trình là<br />
3 2 1<br />
M và vuông<br />
A. 3x 2y z 12 0. B. 3x 2y z 8 0 . C. 3x 2y z 12 0 . D. x 2y 3z<br />
8 0 .<br />
Câu 6: Tổng tất cả <strong>các</strong> nghiệm của phương trình<br />
log x 2log x 3 0 bằng<br />
2<br />
2 2<br />
A. 2 . B. 3 . C. 17 2 . D. 9 8 .<br />
Câu 7: Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình<br />
bằng<br />
z1 z2<br />
z z . Khi đó <br />
z z<br />
2<br />
2 3 3 0<br />
2 1<br />
A. 3 2 i . B. 3 3<br />
i . C.<br />
2 2<br />
Câu 8: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?<br />
3<br />
. D.<br />
2<br />
3<br />
.<br />
2<br />
x<br />
A. y . B.<br />
2<br />
x 1<br />
2<br />
x<br />
y . C.<br />
x 1<br />
y <br />
x<br />
2<br />
3x2<br />
. D.<br />
x 1<br />
y <br />
4 x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
.
Câu 9: Mô đun của số phức 1 2 2<br />
<br />
z i i là<br />
A. z 5 . B. z 5 . C. z 10 . D. z 6 .<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
đồ thị ở hình bên. Hàm số<br />
nào dưới đây?<br />
<br />
y f x xác định và liên tục trên R , có<br />
<br />
A. 0;1 . B. ;0<br />
y f x nghịch biến trên khoảng<br />
.<br />
C. 1;2 . D. 2; .<br />
Câu 11: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4%/ naêm . Biết<br />
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi <strong>năm</strong>, số tiền lãi sẽ được nhập vào<br />
vốn để tính lãi cho <strong>năm</strong> tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 <strong>năm</strong>, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và<br />
lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra và<br />
lãi suất không thay đổi ?<br />
A. 166846000 đồng. B. 164 246000 đồng. C. 160 246000 đồng. D. 162 246000 đồng.<br />
Câu 12: Cho hàm số<br />
f 3<br />
7. Giá trị của 5 <br />
f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3<br />
và thỏa mãn <br />
<br />
3<br />
I f t dt bằng<br />
1<br />
A. I 20 . B. I 3 . C. I 10. D. I 15<br />
.<br />
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ 2;1; 3 , 2;5;1<br />
đúng ?<br />
f 1 4;<br />
a b . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />
A. ab . 4. B. ab . 12<br />
. C. ab . 6. D. ab . 9.<br />
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
A.<br />
13<br />
3<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
a<br />
<br />
x<br />
y <br />
2<br />
3x3<br />
trên đoạn<br />
x 1<br />
1 <br />
<br />
2; 2 <br />
là<br />
. B. 1. C. 3 . D.<br />
a<br />
<br />
y f x liên tục trên ; <br />
7<br />
.<br />
2<br />
ab . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai ?<br />
A. f xdx f xdx . B. ,<br />
a<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
C. f xdx f tdt . D. 0<br />
a<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
a c b<br />
<br />
a a c<br />
f x dx f x dx f x dx c R .<br />
f x dx .<br />
Câu 16: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:
x 2<br />
0 <br />
y 0 0 <br />
y<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Tập hợp tất cả <strong>các</strong> giá trị của m để phương trình<br />
f x m có đúng một nghiệm là<br />
A. ; 2 2;<br />
. B. ; 22;<br />
. C. 2;2<br />
. D. 2;2<br />
2 2 2<br />
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />
<br />
<br />
S có tâm I là<br />
.<br />
S : x 1 y 2 z 3 1. Mặt cầu<br />
A. I 1; 2;3<br />
. B. I 1;2; 3<br />
. C. I 1;2; 3<br />
. D. 1;2;3<br />
<br />
Câu 18: Phương trình <br />
log 2x 1 2<br />
có nghiệm là<br />
3<br />
I .<br />
A. x 5. B. x 3<br />
. C. x 1. D. x 4 .<br />
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.<br />
ABCD có đáy ABCD là<br />
hình chữ nhật cạnh<br />
AB a , AD a 2 , cạnh bên SA vuông<br />
góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SC và mặt phẳng<br />
<br />
<br />
ABCD bằng<br />
0<br />
60 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB<br />
(tham khảo hình vẽ). Khoảng <strong>các</strong>h từ điểm M tới mặt phẳng<br />
<br />
<br />
ABCD bằng<br />
a 3a A. . B. . C. 2a 3.<br />
D. a 3 .<br />
2 2<br />
Câu 20: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt<br />
thuộc tập A là<br />
A. 170 . B. 160 . C. 190 . D. 360 .<br />
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2;1<br />
và véc tơ a 1;3<br />
<br />
vectơ a biến điểm A thành điểm<br />
A . Tọa độ điểm<br />
A là<br />
. Phép tịnh tiến theo<br />
A. A 1; 2<br />
. B. A 1;2<br />
. C. A 4;3<br />
. D. 3;4<br />
A .<br />
Câu 22: Gọi A là tập hợp tất cả <strong>các</strong> số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được<br />
chọn từ <strong>các</strong> chữ số 1;2;3;4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để số chọn được<br />
là số <strong>chi</strong>a hết cho 5 là
A. 2 3 . B. 1 6 . C. 1<br />
30 . D. 5 6 .<br />
Câu 23: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x 1 tại điểm M 1;2<br />
là<br />
A. k 12<br />
. B. k 3. C. k 5 . D. k 4 .<br />
Câu 24: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh bằng a . Khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng AB và<br />
CD bằng<br />
A. 3 a a 3<br />
. B. a . C. . D.<br />
2<br />
2<br />
Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình<br />
1<br />
3 x 27<br />
là<br />
a 2<br />
2<br />
A. S 4;<br />
<br />
. B. S 4;<br />
<br />
. C. S 0;4<br />
. D. ;4<br />
Câu 26: Cho<br />
3<br />
6<br />
f x dx 12 , giá trị của<br />
1<br />
<br />
x <br />
f dx bằng<br />
<br />
2<br />
2 <br />
A. 24 . B. 10. C. 6 . D. 14.<br />
.<br />
S .<br />
Câu 27: Điểm cực đại của hàm số<br />
3<br />
y x 3x 1<br />
là<br />
A. x 3. B. x 1. C. x 0 . D. x 1<br />
.<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1; 1;1<br />
x 1 y z 3<br />
: ,<br />
2 1 1<br />
cả hai đường thẳng , ' là<br />
A.<br />
C.<br />
A và hai đường thẳng<br />
x y 1 z 2<br />
': . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt<br />
1 2 1<br />
x 1 1 1<br />
<br />
y <br />
z . B.<br />
6 1 7<br />
x 1 y 1 z 1<br />
. D.<br />
6 1 7<br />
Câu 29: Phần thực của số phức z12i là<br />
x 1 y 1 z 1<br />
.<br />
6 1 7<br />
x 1 1 1<br />
<br />
y <br />
z .<br />
6 1 7<br />
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 3 .<br />
Câu 30: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn<br />
C 2C 2 C ...2 C 14348907<br />
. Hệ số<br />
0 1 2 2 n n<br />
n n n n<br />
của số hạng chứa<br />
10<br />
x trong khai triển của biểu thức<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
x <br />
n<br />
<br />
x 0<br />
bằng<br />
A. 1365 . B. 32760. C. 1365. D. 32760 .<br />
3 2<br />
Câu 31: Cho hàm số f x ax bx cx d 0<br />
<br />
f 0 f 2 . f 3 f 2 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
a thỏa mãn
A. Hàm số f x có hai cực trị.<br />
B. Phương trình f x 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.<br />
C. Hàm số f x không có cực trị.<br />
D. Phương trình f x 0 luôn có nghiệm duy nhất.<br />
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng<br />
1 1 2<br />
d :<br />
x <br />
y <br />
z và<br />
2 1 2<br />
1 1<br />
d ':<br />
x <br />
y <br />
z . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với đường thẳng<br />
1 2 1<br />
d ' một góc lớn nhất là<br />
A. x<br />
z 1<br />
0. B. x 4y z 7 0 . C. 3x 2y 2z 1 0 . D. x 4y z 7 0 .<br />
Câu 33: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số<br />
2<br />
y x 4x 3 <br />
P và<br />
<strong>các</strong> tiếp tuyến kẻ từ điểm<br />
3 <br />
; 3 <br />
2<br />
<br />
A đến đồ thị <br />
P . Giá trị của S bằng<br />
A. 9. B. 9 8 . C. 9 4 . D. 9 2 .<br />
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;1;2<br />
<br />
: x y z 4 0<br />
2 2 2<br />
và mặt cầu S : x 3 y 1 z 2<br />
16<br />
. Gọi <br />
, mặt phẳng<br />
P là mặt<br />
phẳng đi qua A , vuông góc với và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là<br />
một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục<br />
A.<br />
1 <br />
M <br />
;0;0 . B.<br />
2 <br />
1 <br />
<br />
;0;0 <br />
3 <br />
M . C. 1;0;0<br />
<br />
M . D.<br />
x'<br />
Ox là<br />
1 <br />
M ;0;0 .<br />
3<br />
<br />
Câu 35: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là<br />
tam giác có một góc bằng<br />
0<br />
120 , <strong>thi</strong>ết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung<br />
AB 4a và là một tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng<br />
A.<br />
2<br />
3a . B.<br />
Câu 36: Cho hàm số<br />
x 2<br />
y <br />
x 1<br />
2<br />
8 3a . C.<br />
2<br />
2 3a . D.<br />
2<br />
4 3a .<br />
có đồ thị là C và I là giao của hai tiệm cận của C .<br />
Điểm M di chuyển trên C . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn IM bằng<br />
A. 1. B. 2 . C. 2 2. D. 6 .
Câu 37: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
2<br />
y x 4x và trục hoành. Hai đường thẳng y<br />
m và y<br />
n<br />
<strong>chi</strong>a H thành 3 phần có diện tích bằng nhau (tham khảo<br />
3 3<br />
hình vẽ). Giá trị biểu thức 4 4<br />
<br />
T m n bằng<br />
320<br />
75<br />
A. T . B. T .<br />
9<br />
2<br />
512<br />
C. T . D. T 405.<br />
15<br />
Câu 38: Cho hàm số<br />
f<br />
<br />
Nguyên hàm của hàm số f 2<br />
<br />
x liên tục trên R và thoả mãn<br />
x trên tập<br />
<br />
R là<br />
1 2 1 3<br />
f x dx <br />
x<br />
x 1<br />
x 5<br />
C<br />
.<br />
A.<br />
<br />
x 3<br />
x<br />
<br />
2<br />
2 4<br />
<br />
x 3<br />
C . B.<br />
2 C . C.<br />
x 4<br />
2x<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
4 1<br />
C . D.<br />
2x<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
8 1<br />
C .<br />
Câu 39: Biết rằng<br />
a<br />
b<br />
<br />
4<br />
1 <br />
dx , ở đó a,<br />
b là <strong>các</strong> số nguyên dương và<br />
6x<br />
5 6<br />
2<br />
<br />
x<br />
4 a b 5. Tổng a<br />
b bằng<br />
A. 5. B. 7 . C. 4 . D. 6 .<br />
Câu 40: Cho số phức z thoả mãn zz 2<br />
và zz 2<br />
. Gọi M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn<br />
nhất và giá trị nhỏ nhất của T z 2i . Tổng M m bằng<br />
A. 1 10 . B. 2 10 . C. 4 . D. 1.<br />
Câu 41: Cho dãy số <br />
n1<br />
u<br />
n thỏa mãn log<br />
5<br />
2log<br />
2<br />
21 log<br />
5<br />
2log<br />
2<br />
1<br />
100<br />
u 3 u , n 2 . Giá trị lớn nhất của n để u 7 là<br />
n<br />
n<br />
u u u u và<br />
A. 191. B. 192 . C. 176 . D. 177 .<br />
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;3;3<br />
, phương trình đường<br />
x 3 3 2<br />
trung tuyến kẻ từ B là<br />
y z<br />
<br />
, phương trình đường phân giác trong của góc C<br />
1 2 1<br />
là<br />
x 2 y 4 z 2<br />
. Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là<br />
2 1 1<br />
A. u 2;1; 1<br />
. B. u 1;1;0<br />
. C. u 1; 1;0<br />
. D. 1;2;1<br />
u .
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây<br />
4 4 4 4<br />
<br />
Đặt <br />
M max f 2 sin x cos x , m min f 2 sin x cos x . Tổng M m bằng<br />
R<br />
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .<br />
R<br />
Câu 44: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S .<br />
Góc giữa mặt bên SAB và mặt đáy bằng<br />
tích khối chóp S.<br />
ABCD bằng<br />
3<br />
8a<br />
3<br />
A. a 3 . B. a 6 . C.<br />
3<br />
0<br />
60 , góc giữa SA và mặt đáy bằng<br />
. Chiều cao của hình chóp S.<br />
ABCD bằng<br />
a 3<br />
3<br />
. D.<br />
a 2<br />
3<br />
0<br />
45 . Biết thể<br />
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z 1 z 3 4i 10 . Giá trị nhỏ nhất P<br />
min<br />
của biểu thức<br />
P z 1<br />
2i bằng<br />
34<br />
A. P<br />
min<br />
17 . B. P<br />
min<br />
34 . C. Pmin 2 10 . D. P<br />
min<br />
.<br />
2<br />
Câu 46: Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.<br />
ABC có góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ABC bằng<br />
0<br />
60 , khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 6 7 . Thể tích V của khối chóp<br />
7<br />
S.<br />
ABC bằng<br />
8 3<br />
5 7<br />
10 7<br />
5 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
.<br />
Câu 47: Phương trình<br />
2 2<br />
sin x cos x<br />
2 2<br />
m có nghiệm khi và chỉ khi<br />
A. 1m 2. B. 2 m 2 2 . C. 2 2 m 3<br />
. D. 3m 4.<br />
Câu 48: Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Bạn Hải rút ngẫu nghiên cùng<br />
một lúc ba tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu <strong>các</strong>h rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có<br />
hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị ?
A. 1768. B. 1771. C. 1350. D. 2024 .<br />
Câu 49: Số giá trị nguyên của m 10;10<br />
để phương trình<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
2 1<br />
m có đúng hai nghiệm phân biệt là<br />
10 1 10 1 2.3 <br />
A. 14. B. 15. C. 13. D. 16.<br />
Câu 50: Cho hàm số <br />
4 3 2<br />
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên <br />
M 2m<br />
f x x 4x 4x a . Gọi M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá<br />
0;2 . <strong>Có</strong> bao nhiêu số nguyên a thuộc 4;4<br />
A. 7 . B. 5. C. 6 . D. 4 .<br />
sao cho<br />
Đáp án<br />
1-D 2-C 3-B 4-B 5-A 6-C 7-D 8-A 9-A 10-A<br />
11-D 12-D 13-C 14-C 15-B 16-A 17-C 18-D 19-B 20-C<br />
21-D 22-B 23-B 24-D 25-B 26-A 27-D 28-C 29-C 30-C<br />
31-A 32-B 33-C 34-A 35-D 36-B 37-A 38-D 39-D 40-A<br />
41-B 42-C 43-B 44-A 45-A 46-A 47-C 48-D 49-B 50-A<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Gọi đường thẳng cần tìm là MN<br />
M , N '<br />
<br />
M M 1 2 m; m;3<br />
m<br />
<br />
N ' N n; 1 2 n;2<br />
n
A, M , N thẳng hàng AM tỷ lệ AN<br />
Mà AM 2 m; m 1;2<br />
m <br />
<br />
AN n 1; 2 n;1<br />
n<br />
AM tỷ lệ AN<br />
<br />
2m m 1 2 m<br />
<br />
n 1 2n 1<br />
n<br />
2m<br />
m1<br />
<br />
n1 2n<br />
4 m. n mx n m 1<br />
<br />
<br />
2m 2 m 2m 2mn 2n mn 2 m<br />
<br />
<br />
n1 1n<br />
5mx m n 1 10mx 2m 2n<br />
2<br />
<br />
<br />
3mn m 2n 2 3mx m 2n<br />
2<br />
Lấy 2 phương trình trừ đi ta được: 13mn<br />
m<br />
TH1: m 0 AM 0;1;2<br />
<br />
vtcp của MN là 0;1;2<br />
không đúng với đáp án loại.<br />
TH2:<br />
1 12 2 14 <br />
m AN ; ; <br />
13 13 13 13 <br />
vtcp của MN là 6; 1;7 .<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
n<br />
<br />
Xét khai triển 1 x<br />
C .1 . x<br />
<br />
n k n k k<br />
n<br />
k 0<br />
<br />
0 0 1 1 2 2<br />
<br />
m. 13n<br />
1 0<br />
m<br />
0 TH1<br />
<br />
1<br />
n TH2<br />
13<br />
n n n<br />
n n n n<br />
1 x C . x C . x C . x ... C . x<br />
Thay x 2 ta được<br />
<br />
0 1 1 2 2<br />
1 2 C C .2 C .2 ... C .2<br />
n<br />
3 14348907<br />
n n n<br />
n n n n<br />
n log3<br />
14348907<br />
n 15
Xét x<br />
<br />
2<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
x <br />
15<br />
k 2<br />
SHTQ: 15<br />
C<br />
C<br />
x<br />
k<br />
1<br />
. <br />
x <br />
15 3<br />
<br />
<br />
1<br />
. x .<br />
x<br />
k 302k<br />
15 3k<br />
k 30 2 3<br />
<br />
C . 1 .<br />
15<br />
x <br />
k k k<br />
k<br />
k<br />
Số hạng chứa<br />
10<br />
x k<br />
30 5 10<br />
k<br />
4<br />
C<br />
15<br />
1 1365<br />
.<br />
4<br />
Số hạng cần tìm là 4<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
TH1:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f 0 f 2 0 f 0 f 2<br />
<br />
<br />
f 3 f 2 0 f 3 f 2<br />
(BBT ví dụ điểm cực trị có thể khác 2)<br />
x 0 2 3<br />
f x f 0<br />
f 3<br />
f<br />
2<br />
TH2:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f 0 f 2 0 f 0 f 2<br />
<br />
<br />
f 3 f 2 0 f 3 f 2<br />
BBT:<br />
x 0 2 3<br />
f x <br />
f 2<br />
f 2<br />
f 3<br />
Hàm số<br />
Mà<br />
f x chắc chắn có cực trị 0;3<br />
f x là hàm bậc 3 f x<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
Nhận xét d và<br />
có 2 cực trị.<br />
d ' có thể chéo nhau.
d, P , d '<br />
Kẻ <br />
', ', <br />
d d d <br />
Lấy<br />
<br />
M d'<br />
, kẻ MH P<br />
<br />
d ',P MIH <br />
MH<br />
sin <br />
MI<br />
<br />
MK<br />
sin<br />
<br />
MI<br />
Mà MH MK sin sin <br />
Vậy góc giữa<br />
<br />
<br />
d ' và <br />
P là đạt GTLN là d',<br />
d<br />
<br />
2;1;2 . 1;2;1 6 6<br />
cos d ', d <br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 1 2 . 1 2 1<br />
3 6 3<br />
6 3<br />
cos d ', P sin d ', P<br />
sin cos 1<br />
3 3<br />
Vậy mặt phẳng P thỏa mãn<br />
P chứa d P<br />
chứa E 1; 1;2 <br />
<br />
<br />
P chứa d n . u 0<br />
P<br />
d<br />
2 2
sin d',<br />
P<br />
<br />
n . u<br />
<br />
3 n . u 3<br />
3 P d'<br />
3<br />
Mặt phẳng P thỏa mãn cả 3 điều kiện.<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
P<br />
Phương trình tiếp tuyến có dạng ' .<br />
<br />
d'<br />
<br />
2<br />
y 2x 4 . x x x 4x<br />
3<br />
0 0 0 0<br />
y y x x x y<br />
0 0 0<br />
Tiếp tuyến đi qua<br />
3<br />
A <br />
; <br />
3 <br />
2<br />
<br />
thay A vào phương trình tiếp tuyến :<br />
3<br />
2<br />
3 2x0 4 . x0 x0 4x0<br />
3<br />
2<br />
<br />
3 3x 2x 6 4x x 4x<br />
3<br />
x<br />
3x<br />
0<br />
2 2<br />
0 0 0 0 0<br />
x<br />
0<br />
2<br />
0<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
x0<br />
<br />
+)<br />
0<br />
0<br />
<br />
3<br />
x tiếp tuyến d y x <br />
+)<br />
0<br />
3<br />
: 4 0 3<br />
1<br />
y 4x<br />
3<br />
x tiếp tuyến d y x <br />
: 2 3 3<br />
2<br />
y 2x<br />
6<br />
Vẽ đồ thị<br />
4 3 và hai tiếp tuyến d1,<br />
d<br />
2<br />
2<br />
y x x<br />
Ta có: S S1<br />
S2<br />
3 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
9<br />
x 4x 3 4x 3 dx x 4x 3 2x 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
dx <br />
4<br />
0 0<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
r nhỏ nhất<br />
<br />
<br />
IH lớn nhất<br />
<br />
d I P lớn nhất<br />
S<br />
<br />
taâm I 3;1;2<br />
: <br />
R 4<br />
<br />
Goi tọa độ M có dạng M m ;0;0<br />
(vì M Ox )<br />
mặt phẳng <br />
P chứa AM và
MA m;1;2<br />
nP<br />
3;2 m; m 1<br />
n <br />
1; 1;1<br />
<br />
Mà mặt phẳng <br />
P đi qua A0;1;2<br />
Phương trình của <br />
x m y m z <br />
3 0 2 . 1 1 . 2 0<br />
<br />
3x 2 m . y m 1 z 3m<br />
0<br />
r nhỏ nhất d I<br />
P<br />
<br />
<br />
m m<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
3 2 1<br />
P là<br />
3.3 2 m .1 m 1 .2 3m<br />
<br />
lớn nhất<br />
P 2<br />
d I <br />
9<br />
2m<br />
2m14<br />
lớn nhất<br />
2<br />
2m<br />
2m 14 nhỏ nhất<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
SAB vuông cân tại S , AB 4a<br />
4a<br />
SA SB 2a<br />
2<br />
2<br />
l<br />
2a<br />
2<br />
SAC cân tại S ,<br />
SAC SCA 30<br />
0<br />
ASC 120<br />
0<br />
1 1<br />
m ;0;0<br />
2 M <br />
<br />
2 .<br />
OA<br />
cosSAO<br />
hay SA<br />
3 R<br />
R<br />
a<br />
2 2a<br />
2<br />
6<br />
2<br />
S Rl . a 6.2a 2 4a<br />
3 .<br />
xq<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
x 2<br />
y có TCN: y 1 và TCĐ: x 1<br />
x 1<br />
I <br />
1;1<br />
, M đồ thị gọi<br />
m 2 <br />
IM m<br />
1; 1<br />
m 1<br />
<br />
1 <br />
IM m<br />
1;<br />
<br />
m 1<br />
m 2 <br />
M m;<br />
<br />
m 1
2 1 1<br />
IM m 1<br />
2 m 1 .<br />
2<br />
m 1<br />
m 1<br />
<br />
<br />
(BĐT Cô si)<br />
IM<br />
<br />
2<br />
GTNN của IM là 2 .<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Gọi S là diện tích hình phẳng tạo bởi đồ thị<br />
2<br />
y x 4x<br />
và Ox y m và y n <strong>chi</strong>a S<br />
thành 3 phần bằng nhau theo thứ tự từ trên xuống là S1; S2;<br />
S<br />
3<br />
.<br />
2 2<br />
1 1<br />
S x x m dx S x x dx<br />
3 3<br />
2 2<br />
+)<br />
1<br />
2 4 .2. 4 <br />
a<br />
3<br />
x 2 1 16<br />
2 x mx .<br />
3 3 3<br />
2<br />
a<br />
0<br />
<br />
<br />
2 a<br />
<br />
m 2a ma <br />
3 3 9<br />
3<br />
16 <br />
2 16<br />
(1)<br />
Mà x<br />
a là nghiệm của phương trình:<br />
<br />
2<br />
x 4x m<br />
Thay (2) vào (1) ta có:<br />
2<br />
a 4a m (2)<br />
3<br />
16 16<br />
2 2 2<br />
2a 4a a 2a a 4 a.a<br />
<br />
3 3 9
3<br />
2a<br />
2 32<br />
4a<br />
8a 0<br />
3 9<br />
a m a a <br />
2<br />
0,613277... 4 2,077...<br />
2<br />
Tương tự: S1S2<br />
. S<br />
3<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
2. x 4 x ndx .2. x 4xdx<br />
3<br />
<br />
b<br />
2 3 2 16<br />
… b 4b 8b<br />
0<br />
3 9<br />
b<br />
<br />
0,252839...<br />
2<br />
n b b <br />
4 0,947428...<br />
3 3 320<br />
T 4 m 4 n<br />
.<br />
9<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
Phân tích giả <strong>thi</strong>ết <strong>đề</strong> bài cho<br />
Đặt<br />
1<br />
dx<br />
x 1 t dx dt 2dt<br />
2 x1 x1<br />
<br />
<br />
f x 1<br />
dx<br />
Veá traùi f t.2dt 2 f t.<br />
dt<br />
x 1<br />
x t<br />
<br />
2 1 3 2 3<br />
Veá phaûi =<br />
C<br />
2 2<br />
x 1 4<br />
t 4<br />
Mà<br />
Veá traùi Veá phaûi nên<br />
2 t 3<br />
2 f t.<br />
dt <br />
t 4<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
t 3<br />
f t.<br />
dt C<br />
2<br />
t 4<br />
1 2t<br />
3<br />
f 2 t. dt . C .<br />
2<br />
2 4t<br />
4<br />
(Áp dụng công thức <br />
Câu 39: Đáp án D<br />
0<br />
F ax b<br />
f ax b dx C<br />
)<br />
a
a<br />
b a<br />
b<br />
1 1<br />
I dx <br />
dx<br />
x<br />
6x 9 4 4<br />
3<br />
2<br />
4 4<br />
Đặt x 3 2sin t dx 2cos tdt<br />
x 2<br />
a<br />
Đổi cận: x a b sin t <br />
1<br />
x 4 sin t <br />
2<br />
b3<br />
2<br />
I<br />
<br />
a<br />
b3<br />
arcsin<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
1<br />
4 4sin<br />
2<br />
.2cos tdt<br />
t<br />
a<br />
b3<br />
arcsin<br />
2 a<br />
b 3 <br />
<br />
arcsin<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
I 1. dt t <br />
<br />
6<br />
6<br />
a<br />
b3<br />
<br />
I arcsin<br />
<br />
<br />
2 <br />
(theo <strong>đề</strong> bài)<br />
6 6<br />
a<br />
arcsin<br />
<br />
<br />
b3<br />
<br />
<br />
2 <br />
3<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b3<br />
<br />
sin<br />
2 3<br />
b3 3<br />
<br />
2 2<br />
a b 3<br />
3<br />
a<br />
3<br />
a b<br />
6 .<br />
b<br />
3<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
z x yi , z có điểm biểu diễn là E x;<br />
y <br />
Đặt <br />
z z 2 x yi x yi 2<br />
2x 2 x 1 x 1;1<br />
Tương tự z z 2... y 1;1<br />
<br />
Vậy E x;<br />
y thỏa mãn
x 1;1<br />
<br />
y 1;1<br />
Điểm biểu diễn của z là E phải nằm trong hình vuông (hoặc nằm trên cạnh của hình<br />
vuông).<br />
z 2i EH với H 0;2<br />
(áp dụng công thức z1 z2 M1M 2<br />
với M1,<br />
M2là điểm biểu diễn<br />
của z1,<br />
z<br />
2).<br />
Dễ thấy EH đạt GTLN <br />
E 0;1 z 0 i và min EH 1<br />
EH đạt GTLN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E 1; 1 z 1<br />
i<br />
E 1; 1 z<br />
1 0<br />
Và<br />
2 2<br />
max EH 1 3 10<br />
M m 1<br />
10 .<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
u u đây là cấp số nhân có q 3<br />
n<br />
3.<br />
n1<br />
SHTQ : u u . q u u .3<br />
n<br />
n1 n1<br />
1 n 1<br />
Xét điều kiện (*): đặt log u5 2log u2<br />
1<br />
t , ta có:<br />
t<br />
2<br />
<br />
1 2. 1<br />
t<br />
2<br />
t t <br />
<br />
2 3 0<br />
<br />
t<br />
1<br />
loaïi<br />
<br />
t<br />
3( tm)<br />
+)<br />
5 2<br />
<br />
t 3 log u 2log u 1<br />
9<br />
4<br />
u1 u<br />
1 <br />
log .3 2log .3 8<br />
log u log3 2log u 2log3 8<br />
4<br />
1 1<br />
9<br />
log u log 10<br />
1 8<br />
u1 9 SHTQ :u 9 .3<br />
8 n<br />
<br />
8<br />
10 10<br />
ĐK:<br />
u<br />
n<br />
9<br />
7 .3 7<br />
10<br />
n1<br />
100 n1 100<br />
8
3<br />
n<br />
8 100<br />
1 10 .7<br />
<br />
9<br />
n 192,891...<br />
n 192 .<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
C thuộc đường CP<br />
tọa độ C có dạng: C 2 2 t;4 t;2<br />
t <br />
Gọi là M trung điểm của<br />
7t<br />
5t<br />
M t<br />
2; ; <br />
2 2 <br />
x x<br />
AC x A C<br />
M<br />
…<br />
2<br />
Thay tọa độ M vào phương trình đường thẳng BM ta được:<br />
7t<br />
5t<br />
3 2<br />
t 23 2 2<br />
1 2 1<br />
4t<br />
4 t1<br />
t 1<br />
C 4;3;1 ; M 3;3;2<br />
2t<br />
2 1<br />
t<br />
Cách 1:<br />
AC <br />
u<br />
CP<br />
<br />
<br />
2;0; 2<br />
<br />
2; 1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
6 3<br />
cos AC,<br />
CP <br />
2 2. 6 2<br />
3<br />
cos BC AP .<br />
2<br />
ĐK: ,
Cách 2:<br />
Tìm H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên CP<br />
Tìm<br />
A ' là đối xứng của A qua H<br />
Véc tơ chỉ phương của đường BC là<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
<br />
4 4<br />
Xét hàm f 2sin x cos x <br />
<br />
4 4<br />
Đặt <br />
2 sin x cos x t<br />
hàm cần xét là<br />
<br />
f t<br />
<br />
Tìm điều kiện của ẩn t<br />
<br />
A'<br />
BC<br />
CA ' .<br />
<br />
2<br />
t 2 sin 4 x cos 4 x 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x. cos 2 x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 12sin x.cos x<br />
2 2<br />
2 4sin x.cos x<br />
2<br />
2 sin 2x<br />
2<br />
Ta có: sin 2x<br />
0;1<br />
Xét hàm<br />
<br />
2<br />
2 sin 2x<br />
1;2<br />
t<br />
<br />
<br />
1;2<br />
<br />
f t với t 1;2<br />
<br />
Dựa vào đồ thị ta có:<br />
M m 31<br />
4.<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
max f t 3 khi t 1<br />
<br />
min f t 1 khi t 2
Giả sử SH <br />
ABCD tại H<br />
0<br />
SA, ABCD SAH<br />
46<br />
Gọi M là trung điểm của AB<br />
SAB cân<br />
SM<br />
AB <br />
SMH AB SAB, ABCD SMH 60<br />
maø SH AB<br />
<br />
0<br />
Đặt<br />
SH x a<br />
VSABCD<br />
S SH y x <br />
AB<br />
y 3 3 3<br />
3<br />
1 1 2 8 3<br />
ABCD. . .<br />
<br />
2 3<br />
x. y 8a 3 (1)<br />
sin SAH<br />
SH<br />
SA<br />
<br />
2<br />
2<br />
x<br />
SA<br />
<br />
SA x<br />
2<br />
sin SMH SH<br />
SM<br />
2<br />
x<br />
3 SM<br />
2<br />
SM x<br />
3
Xét SAM vuông tại M ta có:<br />
SA SM MA<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2 2<br />
2 4x y 2x y 2 8x<br />
2x y (2)<br />
3 4 3 4 3<br />
Thế (2) vào (1) ta được:<br />
8x<br />
x<br />
3 a<br />
2<br />
3<br />
. 8 3<br />
3 3<br />
x 3a<br />
3<br />
x a 3 SH a 3.<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
Gọi điểm biểu diễn của z là M ; z x yi<br />
z 1 z 3 4i<br />
10<br />
<br />
z 1 0i z 3 4i<br />
10<br />
MA MB 10<br />
Với A 1;0<br />
và B 3;4<br />
M elip có độ dài trục lớn là 10 2a10 a 5 và hai tiêu điểm AB ,<br />
AB 4;4 AB 4 2<br />
Mà <br />
2c 4 2 c 2 2<br />
P z 1<br />
2i<br />
P x yi 1<br />
2i<br />
1 2<br />
2 2<br />
P x y <br />
<br />
P z 1<br />
2i<br />
P MH (với H 1;2<br />
)<br />
<br />
P min<br />
đoạn MH ngắn nhất.<br />
M nằm trên trục nhỏ của elip<br />
2<br />
1<br />
MH truïc nhoû b a c 5 2 2 17 .<br />
2<br />
2 2 2<br />
Khi đó độ dài <br />
Câu 46: Đáp án A
Đặt: AB BC CA x<br />
Xét góc giữa SBC và ABC<br />
<br />
SAM<br />
BC<br />
<br />
<br />
<br />
SBC ABC BC <br />
<br />
<br />
<br />
SAM SBC SM<br />
<br />
SAM ABC AM <br />
<br />
ABC <strong>đề</strong>u<br />
3<br />
ñöôøng cao caïnh. 2<br />
3 1 3<br />
x<br />
x<br />
AM GM AM <br />
2 3 6<br />
SGM vuông tại G :<br />
tan SGM SG<br />
GM<br />
3<br />
3 .<br />
x<br />
x<br />
SG SG <br />
6 2<br />
Tính d SA,<br />
BC <br />
0<br />
SBC, ABC SM , AM SMA 60<br />
Dễ thấy: MN là đường vuông góc chung của SA và BC
Chứng minh: Trong SAM : kẻ<br />
chung của SA và BC<br />
6 7<br />
d SA,<br />
BC MN <br />
7<br />
MN SA<br />
<br />
<br />
MN<br />
BC SAM BC MN <br />
là đường vuông góc<br />
2 2<br />
2 2 x x x 7<br />
SAG : SA SG AG <br />
4 3 12<br />
1 1 x x 3 6 7 x 7<br />
S SAM<br />
SG. AM MN. SA . . x 4<br />
2 2 2 2 7 12<br />
2<br />
1 3 8 3<br />
x x<br />
V<br />
SABC<br />
. . .<br />
3 4 2 3<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
Phương trình:<br />
2 2<br />
sin x 1 sin x<br />
2 2 <br />
<br />
2<br />
sin x 1<br />
2 2<br />
sin<br />
2<br />
m<br />
x<br />
m<br />
2 2<br />
2 0 sin 1 sin<br />
( 0 sin 1 2 2 x<br />
x<br />
x 2 1 2 2)<br />
Đặt sin 2<br />
x<br />
2 tt<br />
, 1;2<br />
<br />
Phương trình:<br />
2<br />
t<br />
m<br />
t<br />
2 , 1;2 t<br />
Xét f t t t <br />
t<br />
f ' 1<br />
t<br />
2<br />
2 2<br />
t<br />
t<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
t<br />
2 1;2<br />
f ' t<br />
0 <br />
<br />
t<br />
2 1;2<br />
BBT của<br />
f t<br />
<br />
t 1 2 2 <br />
f 't <br />
0 <br />
f t <br />
3 3<br />
2 2
Mà phương trình <br />
Câu 48: Đáp án D<br />
Rút được 1, 3, 5 (tm)<br />
Rút được 2, 9, 13 (tm)<br />
Rút được 4, 5, 9 (tm)<br />
f t m để phương trình có nghiệm thì m 2 2;3.<br />
<br />
Phải rút được 3 thẻ sao cho trong đó không có 2 thẻ nào là số tự nhiên liên tiếp<br />
Số <strong>các</strong>h rút được 3 thẻ bất kì là<br />
3<br />
C<br />
26<br />
Số <strong>các</strong>h rút được 3 thẻ có đúng 2 số tự nhiên liên tiếp:<br />
Chọn 2 số tự nhiên liên tiếp: 1,2 2,3 ... 25,26<br />
<br />
TH1: Chọn 2 thẻ là <br />
1, 2<br />
hoặc <br />
25, 26 : có 2 <strong>các</strong>h<br />
Thẻ còn lại không được là 3 (hoặc 24): 26 3 23(<strong>các</strong>h)<br />
2.23 46 (<strong>các</strong>h)<br />
TH2: Chọn 2 thẻ là: 2,3 , 3,3 ,..., 24,25 : 23 <strong>các</strong>h<br />
Thẻ còn lại chỉ có: 26 4 22 (<strong>các</strong>h)<br />
23.22 506 (<strong>các</strong>h)<br />
Số <strong>các</strong>h rút 3 thẻ trong đó có 3 số tự nhiên liên tiếp:<br />
1,2,3 2,3,4 ... 24,25,26 : 24 <strong>các</strong>h<br />
3<br />
Đáp số: C<br />
26<br />
46 506 24 2024 .<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
Nhận xét: <br />
10 1 . 10 1 9<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
x<br />
2 2<br />
10 1 . 10 1 3<br />
Phương trình:<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
6.3 10 1<br />
m <br />
2<br />
x<br />
10 1<br />
x<br />
<br />
2<br />
x<br />
10 1<br />
2 2<br />
x<br />
2 2<br />
6. 10 1 10 1 10 1<br />
<br />
m <br />
10 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x
2<br />
x<br />
2<br />
10 1 10 1<br />
m 6.<br />
<br />
10 1 10 1<br />
<br />
2<br />
x<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
<br />
10 1<br />
10 1<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
t . Điều kiện:<br />
2<br />
x<br />
0 1<br />
2 t <br />
Ta có phương trình<br />
m 6t t<br />
2<br />
f t 6 t t , t 1<br />
Xét <br />
2<br />
f t<br />
<br />
t 1 3 <br />
<br />
5<br />
9 m<br />
<br />
Để phương trình có đúng 2 nghiệm x<br />
phương trình có đúng 1 nghiệm<br />
m<br />
9<br />
t 1 15<br />
m<br />
5<br />
giá trị.<br />
Chú ý:<br />
2<br />
x<br />
2<br />
10 1<br />
t 1<br />
<br />
1<br />
10 1<br />
có 2 nghiệm x<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
10 1<br />
t 1<br />
1 <br />
10 1<br />
có 1 nghiệm x 0 .<br />
<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
g x x 4x 4x a<br />
Xét <br />
4 3 2<br />
<br />
3 2<br />
g ' x 4x 12x 8x 0 x 0,1, 2<br />
x 0 1 2 <br />
g' x − 0 0 0 <br />
g x 1 a<br />
<br />
a<br />
a<br />
Xét f x g x <br />
TH1: Đồ thị<br />
g x nằm hoàn toàn trên phía trục Ox
a<br />
0<br />
Khi đó đồ thị<br />
<br />
f x giống đồ thị g x <br />
<br />
max f x f 1 1 a M<br />
0;2<br />
<br />
min f x f 0 f 2<br />
a m<br />
0;2<br />
Theo <strong>đề</strong> bài M 2m 1 a 2a a 1<br />
Kết hợp với điều kiện a 1.<br />
TH2: Đồ thị<br />
f<br />
<br />
1 a 0 a 1<br />
Khi đó đồ thị<br />
M<br />
a<br />
<br />
m<br />
a 1<br />
x nằm hoàn toàn trên trục hoành<br />
f x<br />
là đối xứng, xét đồ thị của g x qua trục hoành<br />
ĐK: M 2m a 2a<br />
2<br />
a 2<br />
Kết hợp với điều kiện a 2<br />
.<br />
TH3: xảy ra<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
a<br />
1a<br />
1<br />
0 2a1 0 a <br />
2 2<br />
M<br />
1a<br />
<br />
m<br />
0<br />
ĐK: M 2m 1 a 0<br />
a 1<br />
Kết hợp với điều kiện loại<br />
TH4: xảy ra<br />
Khi đó<br />
M<br />
a<br />
<br />
m<br />
0<br />
ĐK: M 2m a<br />
0<br />
a<br />
0<br />
<br />
<br />
a<br />
1a<br />
1<br />
0 a <br />
2 2<br />
Kết hợp với điều kiện loại<br />
Từ 4 trường hợp a 1hoặc a 2<br />
a 4, 3, 1,1,2,3,4<br />
<strong>Có</strong> 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 1: Cho hàm số<br />
ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QG SỞ <strong>GD</strong>&ĐT ĐÀ NẴNG<br />
x 4<br />
y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
2x<br />
3<br />
2 <br />
A. Hàm số đồng biến trên ;<br />
<br />
3 . B. Hàm số đồng biến trên 3 <br />
<br />
; <br />
2 .<br />
3 <br />
C. Hàm số đồng biến trên <br />
; <br />
2 <br />
. D. Hàm số nghịch biến trên 0; .<br />
Câu 2: Cho số phức z3 5i<br />
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M. Tìm tọa độ<br />
điểm M.<br />
A. M 3; 5 .<br />
B. M 3; 5 .<br />
C. M 3;5 .<br />
D. M <br />
5;3 .<br />
<br />
Câu 3: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y 3e x x , trục hoành và hai đường<br />
thẳng x0, x ln 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành<br />
được tính bằng công thức nào sau đây?<br />
ln 2<br />
2<br />
3 e x dx.<br />
B.<br />
0<br />
2 x<br />
A. <br />
ln 2<br />
x<br />
3 e<br />
<br />
x<br />
2<br />
x dx.<br />
C. 3 e x<br />
dx.<br />
D. <br />
0<br />
ln 2<br />
0<br />
ln 2<br />
<br />
0<br />
x<br />
3 e<br />
x dx.<br />
x 1<br />
f x e<br />
là<br />
2<br />
x<br />
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số <br />
2<br />
1 2x<br />
1<br />
1 2x<br />
1<br />
A. e C.<br />
B. e C.<br />
C. e<br />
2 x<br />
2 x<br />
Câu 5: Cho hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
D. e<br />
x<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
y x 5<br />
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
C.<br />
x<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
y . B. y 2.<br />
C. y 0.<br />
D. x 5<br />
5<br />
Câu 6: Phương trình tan x tan<br />
(hằng số thuộc R ) có nghiệm là<br />
A. x k2 k Z .<br />
B. x k x k k<br />
<br />
C. x k<br />
k Z .<br />
2 ; 2 .<br />
D. x k x k k<br />
<br />
2 ; 2 .<br />
Câu 7: Cho a, b là <strong>các</strong> số thực dương, a 1 và R . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. log b log<br />
a<br />
b . B. log b log b<br />
<br />
<br />
.<br />
a a a<br />
C.<br />
Câu 8: Tích phân 2<br />
2<br />
<br />
3<br />
bằng.<br />
0<br />
I x dx<br />
1<br />
log b logab.<br />
a<br />
<br />
D. log log <br />
.<br />
b<br />
a a<br />
b<br />
A. I = 56. B. I = 60. C. I = 240. D. I = 120.<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
1 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C)?
A. A (1;0). B. D (2;13). C. C 1;3 .<br />
D. B 1 <br />
2; 3 .<br />
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6; 3; 1<br />
và B 2; 1;7 . Phương trình mặt cầu<br />
đường kính AB là<br />
A. x 4 2 y 2 2 z<br />
3<br />
2<br />
42. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 4 21.<br />
C. x 4 2 y 2 2 z<br />
3<br />
2<br />
21. D. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
8 4 6 42.<br />
Câu 11: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng a là<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 3 3a<br />
3 9a<br />
3 9a<br />
3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
3<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Câu 12: Cho <strong>các</strong> số thực a, m, n và a dương. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
mn<br />
m<br />
A. .<br />
a<br />
Câu 13: Cho hàm số<br />
m<br />
n<br />
mn<br />
a<br />
mn m n<br />
a B. a . C. a a . a . D. m n m<br />
a a n.<br />
n<br />
a<br />
4<br />
y x x<br />
3<br />
3 2<br />
8 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là C 0;1 .<br />
B. Điểm cực tiểu của hàm số là<br />
C. Điểm cực đại của hàm số là<br />
131<br />
B <br />
4; <br />
.<br />
3 <br />
131<br />
B <br />
4; <br />
.<br />
3 <br />
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là C 0;1 .<br />
Câu 14: Trong không gian Oxyz, tìm một véc tơ chỉ phương của đường thẳng<br />
x 2 y 5 z 8<br />
d : .<br />
5 8 2<br />
A. u 5; 2;8 .<br />
B. u 5; 8;2 .<br />
C. u 8; 2; 5 .<br />
D. u <br />
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a 2;4; 2<br />
và <br />
2; 5;8 .<br />
b 3; 1;6 . Tính P a. b .<br />
A. P 10. B. P 40. C. P 16.<br />
D. P 34.<br />
Câu 16: Biết<br />
3 2<br />
2an<br />
6n<br />
2<br />
lim 4<br />
3 với a là tham số. Lúc đó<br />
n n<br />
4<br />
a<br />
a bằng<br />
A. 10. B. 6. C. 12. D. 14.<br />
Câu 17: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm<br />
A<br />
0; 1;2 , B 2;0;3<br />
và 1;2;0<br />
<br />
C là<br />
A. 7x 5y 3z<br />
1 0<br />
B. 7x 5y 3z<br />
11 0<br />
C. 5x 3y 7z<br />
17 0<br />
D. 5x 3y 7z<br />
11 0
Câu 18: Cho hàm số<br />
y x x<br />
3 2<br />
2 3 1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng<br />
23 5 <br />
<br />
; .<br />
10 4 <br />
Tìm M.<br />
A.<br />
9801<br />
M . B. M 1.<br />
C.<br />
250<br />
Câu 19: Bất phương trình x x<br />
2 3<br />
P 4a 1 b .<br />
9 3<br />
7<br />
M . D. M 0.<br />
32<br />
2log 2 log 1 1có tập nghiệm là S [ a; b).<br />
Tính<br />
A. P 1.<br />
B. P 5.<br />
C. P 4.<br />
D. P 1.<br />
x x x<br />
Câu 20: Phương trình 27.4 30.6 8.9 0 tương đương với phương trình nào sau đây?<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
3x 2 0. B. x<br />
2<br />
3x 2 0. C.<br />
2<br />
27x<br />
30x<br />
8 0.<br />
2<br />
D. 8x<br />
30x 27 0.<br />
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = BC = 6cm và SB vuông<br />
góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng <strong>các</strong>h giữa hai đường thẳng SB và AC là<br />
A. 6cm. B. 3 2 cm .<br />
C. 6 2 cm .<br />
D. 3cm.<br />
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một<br />
góc 30 .Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 6 a 6 a 3 a 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
9<br />
18<br />
9<br />
6<br />
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 3x y 3z<br />
2 0 và<br />
Q : 4x y 2z<br />
1 0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với 2<br />
đường thẳng (P) và (Q) là:<br />
A. x <br />
y <br />
z . B. x <br />
y <br />
z .<br />
1 1 6<br />
1 6 1<br />
x y z<br />
C. . D. x <br />
y z .<br />
1 1 6<br />
1 6 1<br />
Câu 24: Cho<br />
1ln 2<br />
f xdx<br />
<strong>2018</strong>. Tính <br />
ln 2<br />
e<br />
1<br />
I f ln 2 x dx.<br />
x<br />
1<br />
A. I = <strong>2018</strong>. B. I = 4036. C.<br />
1009<br />
I . D. I = 1009.<br />
2<br />
Câu 25: <strong>Có</strong> bao nhiêu kết quả xảy ra khi bỏ phiếu bầu 1 bí thư, 2 phó bí thư và 1 ủy viên từ<br />
30 đoàn viên thanh niên của một lớp học?<br />
A. 164430. B. 328860. C. 657720. D. 142506.<br />
Câu 26: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường <br />
2<br />
(P) tại M (1;2) và trục Oy là<br />
P : y 2 x , parabol tiếp tuyến của
A. S 1.<br />
B.<br />
Câu 27: Cho hàm số<br />
4<br />
y x x<br />
3<br />
2<br />
S .<br />
C.<br />
3<br />
1<br />
S .<br />
D.<br />
3<br />
1<br />
S .<br />
2<br />
3 2<br />
2 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y m.<br />
tất cả <strong>các</strong> giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.<br />
A.<br />
1 <br />
;1 .<br />
3 <br />
<br />
B.<br />
1<br />
<br />
1; .<br />
3<br />
<br />
1 <br />
C. ;1 .<br />
3<br />
<br />
Tìm tập hợp<br />
1 <br />
D. 1; .<br />
3 <br />
Câu 28: Phương trình<br />
z<br />
2<br />
z 3 0 có 2 nghiệm z1,<br />
z<br />
2<br />
trên tập số phức. Tính giá trị biểu<br />
thức<br />
P z z<br />
2 2<br />
1 2<br />
A. P 5.<br />
B.<br />
21<br />
P . C. P 6.<br />
D. P 7.<br />
2<br />
Câu 29: Cho hình nón tròn xoay có <strong>chi</strong>ều cao h = 37 cm, nếu cắt hình<br />
nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một tam giác <strong>đề</strong>u. Tính diện tích<br />
xung quanh S<br />
xq<br />
của hình nón (làm tròn đến chữ số thập phân thức ba).<br />
A.<br />
C.<br />
Sxq<br />
Sxq<br />
2<br />
761,807 cm . B.<br />
2<br />
1433,613 cm . D.<br />
Sxq<br />
Sxq<br />
<br />
<br />
2<br />
2867, 227 cm .<br />
2<br />
1612,815 cm .<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
y x x<br />
3 2<br />
2 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)<br />
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y x<br />
2.<br />
A.<br />
68<br />
y x . B. y x 2. C.<br />
27<br />
50<br />
y x . D. y x<br />
27<br />
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng<br />
3 2 2 1 1 2<br />
1: x y z <br />
,<br />
2:<br />
x y z <br />
d d <br />
2 1 4 3 2 3<br />
1 .<br />
3<br />
và mặt phẳng P : x 2y 3z<br />
7 0.<br />
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt d1<br />
và d2<br />
có phương trình là<br />
A.<br />
C.<br />
x 7 y z 6 .<br />
B.<br />
1 2 3<br />
x 4 y 3 z 1 .<br />
D.<br />
1 2 3<br />
x 5 y 1 z 2<br />
.<br />
1 2 3<br />
x 3 y 2 z 2<br />
.<br />
1 2 3<br />
Câu 32: Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
thỏa mãn z1 z2 17. Gọi M, N lần lượt là <strong>các</strong> điểm biểu<br />
diễn z1,<br />
z2trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN 3 2,<br />
OMHN và K là trung điểm của ON. Tính l KH.<br />
gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành
A.<br />
17<br />
l . B. l 5 2. C.<br />
2<br />
3 13<br />
l . D.<br />
2<br />
l <br />
5 2 .<br />
2<br />
Câu 33: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng<br />
bằng 336. Tích của bốn số đó là<br />
A. 5760. B. 15120. C. 1920. D. 1680.<br />
Câu 34: <strong>Có</strong> một khối cầu bằng gỗ bán kính R = 10cm. Sau khi cưa<br />
bằng hai chỏm cầu có bán kính đáy bằng 1 R đối xứng nhau qua<br />
2<br />
tâm của khối cầu, một người thợ mộc đục xuyên tâm của khối cầu<br />
gỗ. Người thợ mộc đã đục bỏ đi phần hình hộp chữ nhật có trục của<br />
nó trùng với trục hình cầu và có hai mặt lần lượt nằm trên hai mặt<br />
phẳng chứa hai đáy của chỏm cầu; hai mặt này là hai hình vuông có<br />
đường chéo bằng R (tham khảo hình vẽ bên).<br />
Tính thể tích V của phần còn lại của khối cầu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V 3215,023 cm . B. V 3322,765 cm . C. V 3268,894 cm . D. V 3161,152 cm .<br />
Câu 35: Cho hàm số<br />
f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và f x x<br />
<br />
0 4;8 .<br />
Biết rằng<br />
2<br />
8<br />
f<br />
' x<br />
1 1<br />
dx 1<br />
và f<br />
4<br />
4 , f 8<br />
. Tính f <br />
4 f<br />
x<br />
4 2<br />
<br />
<br />
6.<br />
A. 5 .<br />
8<br />
B. 2 .<br />
3<br />
C. 3 .<br />
8<br />
D. 1 .<br />
3<br />
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC 60 ,<br />
mặt bên SAB là tam<br />
giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M, N lần lượt là trung điểm của<br />
<strong>các</strong> cạnh AB, SA, SD và P là giao điểm của (HMN) với CD. Khoảng <strong>các</strong>h từ trung điểm của<br />
đoạn thẳng SP đến mặt phẳng (HMN) bằng<br />
A.<br />
a 15 .<br />
30<br />
B.<br />
a 15 .<br />
20<br />
C.<br />
a 15 .<br />
15<br />
D.<br />
a 15 .<br />
10<br />
<br />
cos 2x Câu 37: Cho tích phân dx a b với a, b Q.<br />
Tính P a b<br />
1<br />
cos x<br />
<br />
2<br />
3 2<br />
1 .<br />
A. P = 9. B. P 29. C. P 7 . D. P 27 .<br />
Câu 38: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
2 3 2<br />
1 2 1 . Hỏi điểm ; <br />
A M m thuộc đường tròn nào sau đây?
2 2<br />
2<br />
A. x y1 2<br />
4.<br />
B. x<br />
y <br />
3 1 5.<br />
2 2<br />
C. x 4 y1<br />
4.<br />
D. x<br />
y <br />
2 2<br />
3 2 4.<br />
Câu 39: Giá trị của<br />
bằng<br />
1 1 1 1 1<br />
A ... <br />
1!.<strong>2018</strong>! 2!.2017! 3!.2016! 1008!.1011! 1009!.1010!<br />
A.<br />
<br />
<strong>2018</strong>!<br />
2017<br />
2 1 .<br />
B.<br />
2017<br />
2<br />
.<br />
<strong>2018</strong>!<br />
C.<br />
2017<br />
2<br />
.<br />
2019!<br />
D.<br />
<br />
2019!<br />
<strong>2018</strong><br />
2 1 .<br />
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1; 2;3 , B 4;0; 1<br />
<br />
<br />
và<br />
C 1;1; 3 . Phương mặt phẳng (P) đi qua A, trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với<br />
mặt phẳng (ABC) là<br />
A. 5x y 2z<br />
3 0. B. 2y z 7 0. C. 5x y 2z<br />
1 0. D. 2y z1 0<br />
Câu 41: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
3<br />
3 2<br />
2 1 trên<br />
8 <br />
<br />
;3 .<br />
3 Biết a<br />
M b<br />
với a b là phân số tối giản *<br />
a Z, b N . Tính<br />
S a b 3 .<br />
A. S = 32. B. S = 128. C. S = 3. D. S = 2.<br />
Câu 42: Từ 15 học sinh gồm 6 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 4 học sinh trung bình, giáo viên<br />
muốn lập thành 5 nhóm làm 5 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để<br />
nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.<br />
A. 108 .<br />
7007<br />
B. 216 .<br />
7007<br />
C.<br />
216 .<br />
35035<br />
D.<br />
72 .<br />
7007<br />
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;7;6) và B(2;4;3). Trên mặt phẳng (Oxy),<br />
lấy điểm M(a;b;c) sao cho MA + MB bé nhất. Tính<br />
2 3<br />
P a b c<br />
4 .<br />
A. P = 134. B. P 122. C. P 204 . D. P = 52.<br />
Câu 44: Số nghiệm thuộc nửa khoảng [ ;0) của phương trình cos x cos2x cos3x<br />
1<br />
0<br />
là<br />
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />
Câu 45: Cho a, b,<br />
c R sao cho hàm số<br />
3 2<br />
y x ax bx c đạt cực trị tại x = 3, đồng thời có<br />
y 0<br />
3 và y 3<br />
3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm ; ; <br />
sau đây?<br />
M a b c nằm trong mặt cầu nào<br />
A. x 2 2 y 3 2 z<br />
5<br />
2<br />
130. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
1 1 1 40.
2 2 2<br />
C. x 2 y 2 z<br />
5 2<br />
90.<br />
D. x y z<br />
<br />
5 7 3 42.<br />
Câu 46: Giải phương trình log 4 3 2 3 2<br />
3<br />
x x 50x 60x 20 3log<br />
27<br />
13x 11x 22x<br />
2<br />
được bốn nghiệm a, b, c, d với a < b < c < d. Tính<br />
ta<br />
2<br />
P a c<br />
2 .<br />
A. P = 32. B. P = 42. C. P = 22. D. P = 72.<br />
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a,<br />
AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phằng (ABCD) và SA a 5. Côsin của góc tạo bởi hai<br />
mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng<br />
A. 2 21 .<br />
21<br />
Câu 48: Gọi<br />
B.<br />
21 .<br />
12<br />
C.<br />
21 .<br />
6<br />
D.<br />
21 .<br />
21<br />
<br />
S ; a <br />
<br />
b <br />
(với a b là phân số tối giản, *<br />
aZ,<br />
b N ) là tập hợp tất cả <strong>các</strong> giá<br />
trị của tham số m sao cho phương trình<br />
2<br />
2x mx 1 x 3<br />
có hai nghiệm phân biệt. Tính<br />
2<br />
B a b<br />
3 .<br />
A. B = 334. B. B 440. C. B = 1018. D. B = 8.<br />
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi P là trọng tâm tam giác A’B’C’ và Q là trung<br />
điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ điện B’PAQ và A’ABC<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B. 2 .<br />
3<br />
Câu 50: Trên tập hợp số phức cho phương trình<br />
C. 3 .<br />
4<br />
2<br />
z bz c<br />
D. 1 .<br />
3<br />
0 với b, c R.<br />
Biết rằng hai<br />
nghiệm của phương trình có dạng w 3 và 3w8i 13 với w là số phức. Tính<br />
A. S = -496. B. S = 0. C. S = -26. D. S = 8.<br />
2<br />
S b c<br />
3 .<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
ab b<br />
a<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
0 C C C B C C C B B C<br />
1 D C A B A D D B B B<br />
2 B B D A B B D A B C<br />
3 B C D A D B C D D A<br />
4 A B A D D A C A A A
Câu 1: Đáp án C.<br />
11<br />
y ' 0<br />
với mọi<br />
2x<br />
3 2<br />
Câu 2: Đáp án C.<br />
Chú ý rằng số phức z 3 5i<br />
Câu 3: Đáp án C.<br />
Chú ý rằng nếu hàm số<br />
phần giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
b<br />
2<br />
V f x dx<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 4: Đáp án B.<br />
.<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
3 3 <br />
x ; ; .<br />
2 2 <br />
được biểu diễn bởi điểm ; <br />
y f x<br />
liên tục trên ; <br />
2x<br />
1 2x<br />
2x 2 e x e 1<br />
<br />
e dx x dx C C.<br />
2 1 2 x<br />
Câu 5: Đáp án C.<br />
2<br />
lim 0.<br />
x<br />
x 5<br />
Câu 6: Đáp án C.<br />
Chú ý rằng hàm số<br />
Câu 7: Đáp án C.<br />
1<br />
log b log b<br />
<br />
a<br />
.<br />
a<br />
<br />
Câu 8: Đáp án B.<br />
<br />
<br />
4<br />
2<br />
x 2<br />
I 60.<br />
4<br />
Câu 9: Đáp án B.<br />
0<br />
M a b trên mặt phẳng tọa độ.<br />
ab , thể tích hình (H) tạo thành khi quay<br />
y f x<br />
, đường thẳng x = a và x = b quanh trục hoành là<br />
y tan x tuần hoàn theo chu kỳ .<br />
Khi x = 2 thì y = 13 nên D(2;13) thuộc (C).<br />
Câu 10: Đáp án C.
Mặt cầu có tâm I 4; 2;3<br />
và bán kính<br />
2 2 2<br />
đường kính AB là x y z<br />
<br />
Câu 11: Đáp án D.<br />
3<br />
3 2 9 3a<br />
V Sd<br />
. h . 3 a<br />
. a .<br />
4 4<br />
Câu 12: Đáp án C.<br />
Câu 13: Đáp án A.<br />
4 2 3 21.<br />
2 2 2<br />
IA 2 1 4 21 nên phương trình mặt cầu<br />
Chú ý rằng ta loại luôn đáp án B và C vì <strong>các</strong> điểm có tọa độ rõ ràng chỉ có thể là điểm cực trị<br />
của đồ thị hàm số, không phải hàm số.<br />
Xét y x 2 x x x <br />
' 4 16 4 4 .<br />
Khi x0, y' 0 và đồ thị hàm số đổi dấu từ âm sang dương nên C(0;1) là điểm cực tiểu của<br />
đồ thị hàm số.<br />
Câu 14: Đáp án B.<br />
Là <strong>các</strong> véc tơ cùng phương với véc tơ 5;8; 2 .<br />
Câu 15: Đáp án A.<br />
<br />
P a. b 2.3 4. 1 2 .6 10.<br />
Câu 16: Đáp án D.<br />
3 2<br />
2an<br />
6n<br />
2<br />
<br />
Chú ý rằng lim 2 a,<br />
3 do đó<br />
n n<br />
Câu 17: Đáp án D.<br />
AB<br />
4<br />
2a 4 a 2, a a 16 2 14.<br />
2;1;1 ; AC 1;3; 2 .<br />
Do đó n AB AC <br />
Phương trình mặt phẳng ABC: <br />
Câu 18: Đáp án B.<br />
2<br />
Do đó M f <br />
y ' 6x 6x 6x x 1 .<br />
Câu 19: Đáp án B.<br />
TXĐ:<br />
x<br />
20<br />
2 x 1.<br />
1 x 0<br />
<br />
;<br />
<br />
5; 3; 7 .<br />
5x 3 y 1 7 z 2 0 5x 3y 7z<br />
11 0.<br />
0 1.<br />
x2 x2 1<br />
Bất phương trình tương đương với: log3<br />
1 3 x 2 3 3 x x .<br />
1x<br />
1x<br />
4<br />
Do đó<br />
1<br />
a<br />
; b 1 nên<br />
4<br />
2 3<br />
S 2 1 5.
Câu 20: Đáp án B.<br />
Phương trình tương đương:<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
27<br />
30. 8 0.<br />
x <br />
x <br />
9 3<br />
x<br />
Đặt 2 t,<br />
phương trình tương đương<br />
x<br />
3<br />
2<br />
<br />
t <br />
3 x<br />
1<br />
t t x x x x<br />
4<br />
<br />
x 2<br />
t <br />
9<br />
với <br />
<br />
2 2<br />
27 30 8 0 1 2 0 3 2 0.<br />
Câu 21: Đáp án B.<br />
Kẻ BH AC H AC<br />
thì BH SB (Do SB ABC <br />
), đo đó BH là đường vuông góc<br />
chung của 2 đường thằng SB và AC. Dễ thấy<br />
Câu 22: Đáp án B.<br />
6<br />
BH 3 2.<br />
2<br />
Chiều cao khối chóp:<br />
Câu 23: Đáp án D.<br />
3<br />
a 2 a 6<br />
1 2 1 2 a 6 6a<br />
h .tan 30 . Do đó V a . h a . .<br />
2 6<br />
3 3 6 18<br />
Đường thẳng đó có véc tơ chỉ phương: u n n <br />
Câu 24: Đáp án A.<br />
e<br />
<br />
;<br />
3; 1; 3 ; 4;1;2 1;6; 1 .<br />
Nhận thấy <br />
Câu 25: Đáp án B.<br />
Số kết quả xảy ra:<br />
Câu 26: Đáp án B.<br />
1 2<br />
ln 2e<br />
1ln 2<br />
1 1<br />
ln 2 x ' .2 I f ln 2 x . d ln 2x f t dt f t dt <strong>2018</strong>.<br />
2x<br />
x<br />
<br />
C . C . C 328860.<br />
30 29 27<br />
1 2<br />
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M: <br />
1<br />
2<br />
S x x dx<br />
<br />
3<br />
0<br />
2<br />
2 4 2 .<br />
Câu 27: Đáp án D.<br />
4<br />
3<br />
1 ln 2 ln 2<br />
y 4 x 1 2 4x<br />
2.<br />
3 2<br />
Xét hàm f x x 2x<br />
1, ta có f ' x 4x 2 4x 4x x 1 .<br />
Do đó hàm số f <br />
x có<br />
1 <br />
<strong>các</strong> điểm cực trị là 0;1 và 1; .<br />
(d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì<br />
3 <br />
1 1<br />
m1 1 m .<br />
3 3<br />
Câu 28: Đáp án A.
2 2<br />
<br />
P z z 2z z 1 2.3 5.<br />
1 2 1 2<br />
Câu 29: Đáp án B.<br />
Sxq<br />
rl<br />
với<br />
Câu 30: Đáp án C.<br />
Ta có:<br />
h<br />
l<br />
l r h S h cm<br />
cos30<br />
3 2 3<br />
2<br />
2 2 2 3<br />
2 . . 2867,227 .<br />
x<br />
1<br />
y x x y x x <br />
<br />
1<br />
x <br />
3<br />
2 2<br />
' 3 4 ; ' 1 3 4 1 .<br />
Khi x = 1, tiếp tuyến có phương trình y = x + 2 trùng với đường thẳng y = x + 2.<br />
Khi x = 1 3 , tiếp tuyến có phương trình 50<br />
y x<br />
.<br />
27<br />
Câu 31: Đáp án B.<br />
Gọi M 2a 3; 2 a; 2 4a<br />
điểm.<br />
thuộc<br />
1<br />
d và N 1 3 b; 1 2 b;2 3b<br />
thuộc d<br />
2<br />
là 2 giao<br />
Ta có: MN 3b 2a 2;2b a 1;3b 4 a a.<br />
Vì MN cùng phương với<br />
1;2;3<br />
<br />
ta có:<br />
<br />
<br />
3b 2a 2 2b a 1 3b 4a<br />
4 a<br />
1<br />
<br />
1 2 3 b<br />
2<br />
M 5; 1;2 , điểm này thuộc đường thẳng ở đáp án B.<br />
Câu 32: Đáp án C.<br />
n nên<br />
P<br />
Ghi nhớ: Công thức đường trung tuyến:<br />
Gọi E là giao điểm của OH và MN.<br />
m<br />
2<br />
a<br />
2 2 2<br />
b c a<br />
.<br />
2 4<br />
Ta có:<br />
OE<br />
OM ON MN 9 25<br />
17 OH 50.<br />
2 4 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 HN HO ON OM OH ON 17 50 17 117 3 13<br />
HK HK .<br />
2 4 2 4 2 4 4 2<br />
Câu 33: Đáp án D.<br />
Gọi 4 số đó là: a; a + d; a + 2d; a + 3d. Theo <strong>đề</strong> bài: 4a 6d 32 2a 3d<br />
16.<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
a a d a 2d a 3d 336 4a 12ad 14d<br />
336.<br />
Lại có <br />
2a16 3d<br />
vào, ta tìm được d = 4 hoặc 4<br />
d .<br />
Ở cả 2 trường hợp <strong>đề</strong>u ra 4 số cần tìm là 2; 6; 10; 14. Tích 4 số này là 1680.
Câu 34: Đáp án A.<br />
Gọi I là tâm của đường tròn dáy của chỏm cầu. M là 1 đỉnh của hình hộp thuộc đường tròn<br />
R <br />
I; .<br />
2 <br />
Ta có:<br />
2<br />
R 2 R 3R<br />
IM ; OM R OI R . Do đó khối hộp có <strong>chi</strong>ều cao là<br />
2 4 2<br />
h 3R<br />
10 3.<br />
2 2 2<br />
Thể tích của chỏm cầu bị cắt: <br />
R<br />
h<br />
2<br />
10<br />
V R x dx 100 x dx 53,87.<br />
R<br />
3 3<br />
Thể tích của khối hộp chữ nhật: V Sd<br />
. h <br />
. 3. R R 866,025.<br />
2 2<br />
4<br />
Thể tích khối cầu ban đầu: V R<br />
3<br />
3<br />
4188,79.<br />
Do đó thể tích cần tính: V 4188,79 866,025<br />
2.53,87 3215,023.<br />
Câu 35: Đáp án D.<br />
Ta có:<br />
1<br />
8<br />
8 8<br />
f ' 2<br />
f<br />
x<br />
1 1<br />
x<br />
x<br />
<br />
2<br />
4 f<br />
4<br />
<br />
Gọi k là 1 hằng số thực. Xét<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
5 3<br />
dx f x<br />
d f x<br />
<br />
<br />
2 4 2.<br />
1 f 8 f 4<br />
' x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
8 8 8 8<br />
f ' x f<br />
<br />
f ' x<br />
2 2<br />
2 4<br />
2<br />
f x f x<br />
<br />
4 4 f<br />
4 4<br />
k dx dx 2k dx k dx 1 2 k. k 4k 2k<br />
1 .<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Chọn<br />
1 k , ta có<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
8<br />
f ' 1 <br />
<br />
dx 0,<br />
2<br />
f 2 <br />
mà<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
f ' 1 <br />
<br />
2<br />
f 2 <br />
<br />
2<br />
0<br />
nên<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
f ' x 1<br />
f ' x 1<br />
<br />
0<br />
2 <br />
2<br />
f x 2<br />
f x 2<br />
<br />
<br />
f ' x x 1 x<br />
dx C C.<br />
Với x 4 , ta có<br />
2<br />
f x 2 f x 2<br />
4<br />
<br />
1<br />
2 C 4 2 C C 6.<br />
f<br />
Do đó:<br />
f<br />
x<br />
<br />
1 2<br />
.<br />
x<br />
6<br />
12 x<br />
2<br />
Do đó<br />
2 2 1<br />
f 6 .<br />
12 6 6 3
Câu 36: Đáp án B.<br />
Gọi I là trung điểm của SP. Theo định lý Talet:<br />
1<br />
d d . Ta cần tính d<br />
1<br />
2 S<br />
HMN<br />
HMN<br />
<br />
Bước 1: Tìm V<br />
S.<br />
HMN<br />
VS . HMN<br />
1 1 1 VS<br />
.HAD<br />
1<br />
Ta có: . ; <br />
V 2 2 4 V 4<br />
S. HAD<br />
S.ABCD<br />
1<br />
VS . HMN<br />
V<br />
S.<br />
ABCD<br />
. Giả sử a = 1<br />
16<br />
Dễ thấy V<br />
.<br />
S ABCD<br />
1 1 1<br />
V S . HMN<br />
. .<br />
16 4 64<br />
Bước 2: Tìm S<br />
HMN<br />
. Ta có:<br />
S HMN<br />
<br />
.<br />
<br />
1 1 3 3 1<br />
SH. SABCD<br />
. . <br />
3 3 2 2 4<br />
1<br />
MH BS và<br />
2<br />
1<br />
MN BC HMN 180 SBC.<br />
2<br />
1 1<br />
Do đó sin HMN sin SBC SHMN<br />
MH. MN.sin HMN . SSBC<br />
.<br />
2 4<br />
Tam giác SBC có SB = BC = 1;<br />
2 2 6 15<br />
SC SH HC 2 SH S SBC<br />
.<br />
2 8<br />
1 15 15<br />
Do đó SHMN<br />
. .<br />
4 8 32<br />
Bước 3: Sử dụng công thức:<br />
d<br />
S<br />
3. V 3 32 15 1 15 15<br />
. . .<br />
64 10 2 10 20<br />
S.<br />
HMN<br />
d<br />
I<br />
<br />
S<br />
15<br />
HMN<br />
HMN<br />
HMN <br />
Câu 37: Đáp án C.<br />
2<br />
<br />
cos 2x<br />
2cos x 2 1 1<br />
<br />
dx dx 21<br />
cos x<br />
dx<br />
1 cos x 1 cos x <br />
1<br />
cos x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x <br />
<br />
d<br />
dx<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x sin x<br />
<br />
2 cot 2 3 .<br />
2 x <br />
2<br />
2 x<br />
2sin<br />
sin<br />
2 <br />
<br />
<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
a 1; b 3 P 1 1 3 7.<br />
Do đó 3 2<br />
Câu 38: Đáp án D.<br />
Đặt 6 1 x 2 t 0 t 1 .<br />
Ta có: y t 3 t 4 y t 3 t 2 t 2<br />
t <br />
2 ; ' 8 3 8 3 .
Với t0;1 ; y' 0 nên <br />
y t đồng biến trên 0;1 . Do đó:<br />
<br />
<br />
M y 1 3 <br />
.<br />
m<br />
y 0 0<br />
A3;0<br />
thuộc đường tròn x y <br />
2 2<br />
3 2 4.<br />
Câu 39: Đáp án D.<br />
Cách 1 (Giải theo trắc nghiệm - Tổng quát hóa – Đặc biệt hóa)<br />
Bài toán tổng quát:<br />
Cho<br />
1 1 1 1 1<br />
A ...<br />
<br />
1!. 2 ! 2!. 2 1 ! 3!. 2 2 ! 1 !. 2 ! n!. 1 !<br />
n n n n n n<br />
<br />
Giá trị của A là: A.<br />
2n<br />
1<br />
2 1 .<br />
<br />
<br />
2 n !<br />
2n1<br />
2<br />
.<br />
2 !<br />
B.<br />
n <br />
2n<br />
2<br />
.<br />
2 1 !<br />
C.<br />
n <br />
<br />
2 1 !<br />
2n<br />
2 1 .<br />
D.<br />
n <br />
Đặc biệt hóa: Cho n = 2, ta có:<br />
1 1 1<br />
A .<br />
1!.4! 2!.3! 8<br />
Khi n = 2 ứng với 4 đáp án A, B, C, D, ta thấy chỉ có đáp án D:<br />
Cách 2 (Làm tự luận)<br />
Ta có:<br />
1009 1009 1009<br />
1 2019!<br />
A 2019!. A C<br />
k!. 2019 k ! k!. 2019 k !<br />
<br />
k 1 k 1 k 1<br />
4<br />
2 1 1 .<br />
<br />
5! 8<br />
k<br />
2019<br />
Chú ý rằng:<br />
C C nên<br />
k 2019 k<br />
2019 2019<br />
1009 <strong>2018</strong><br />
k<br />
k<br />
C2019 C2019<br />
k1 k1010<br />
2019<br />
2019<br />
2019<br />
2019<br />
k 0<br />
k<br />
Ngoài ra 11<br />
C 2<br />
1 1 1<br />
<br />
k1 2 k1 2 k0<br />
2<br />
1009 <strong>2018</strong> 2019<br />
k k k<br />
2019 <strong>2018</strong><br />
C 2019<br />
C2019 C2019<br />
2<br />
2 2<br />
2 1. Do đó<br />
Câu 40: Đáp án A.<br />
(P) đi qua A và G nên (P) đi qua trung điểm của BC là điểm<br />
Ta có:<br />
5 5<br />
AM <br />
; ; 5 <br />
2 2 <br />
Mặt phằng (ABC) có vác tơ pháp tuyến:<br />
cùng phương với véc tơ 1;1; 2 <br />
<br />
n1 AB; AC <br />
<br />
5;2; 4 ; 0;3; 6 0; 30; 15<br />
3 1<br />
M <br />
<br />
; ; <br />
2 .<br />
2 2 <br />
Vì (P) chứa AM và vuông góc với (ABC) nên (P) có véc tơ chỉ phương:<br />
<br />
n( P) 1;1; 2 ; 0;2;1 <br />
5; 1;2 .<br />
A <br />
<strong>2018</strong><br />
2 1 .<br />
2019!<br />
cùng phương với véc tơ 0;2;1 .
Ngoài ra (P) qua A1; 2;3<br />
nên phương trình (P):<br />
<br />
5 x 1 1 y 2 2 z 3 0 5x y 2z<br />
3 0<br />
Câu 41: Đáp án A.<br />
Lưu ý: Nếu c, d lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
thì giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y f x<br />
trên (m;n) là Max a b <br />
; .<br />
y f x<br />
trên (m;n)<br />
2<br />
3<br />
3 2<br />
Xét hàm số f x x 2x<br />
1. Ta có f x x 3 x x x <br />
8 <br />
của hàm số trên <br />
;3<br />
3 như sau:<br />
<br />
x<br />
' 2 4 2 2 . Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
8<br />
0 2 3<br />
9<br />
f ' x <br />
+ 0 0 +<br />
1 1<br />
f<br />
x <br />
2293<br />
<br />
2187<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy<br />
5<br />
3<br />
Min f x và Max f 1<br />
5<br />
<br />
3<br />
x trên<br />
8 <br />
<br />
;3 .<br />
3 <br />
5 5<br />
Do đó M Max ; 1 a 5; b 3. Do đó S a b<br />
3 3<br />
Câu 42: Đáp án B.<br />
3 3<br />
<br />
5 3 32.<br />
Không gian mẫu: Số <strong>các</strong>h <strong>chi</strong>a 15 học sinh thành 5 nhóm, mỗi nhóm 3 học sinh:<br />
3 3 3 3 3<br />
C15 . C12 . C9 . C6 . C3<br />
n<br />
1401400.<br />
5!<br />
Vì cả 5 nhóm <strong>đề</strong>u có học sinh giỏi và khá nên sẽ có đúng 1 nhóm có 2 học sinh giỏi, 1 học<br />
sinh khá, <strong>các</strong> nhóm còn lại <strong>đề</strong>u có 1 giỏi, 1 khá và 1 trung bình.<br />
n P<br />
Số kết quả thỏa mãn: <br />
2 1<br />
Xác suất cần tính:<br />
Câu 43: Đáp án A.<br />
<br />
<br />
n P<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C . C .4!.4! 43200.<br />
6 5<br />
216 .<br />
7007<br />
Phương trình mặt phẳng (Oxy): z 0 c<br />
0.
Lấy điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy). Dễ thấy A' 5;7; 6 .<br />
Ta có: MA MB MA' MB A' B.<br />
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa A’B, hay M<br />
là giao điểm của A’B với mặt phẳng (Oxy).<br />
Đường thẳng A’B có u 1;1; 3<br />
và qua B 2;4;3<br />
x2<br />
t<br />
<br />
y<br />
4 t .<br />
z<br />
3 3t<br />
M là giao của A’B và (Oxy) nên M <br />
Câu 44: Đáp án D.<br />
Phương trình tương với:<br />
3;5;0 . Do đó<br />
2 3<br />
<br />
cos x 2cos x 1 4cos x 3cos x 1 0<br />
x x x <br />
3 2<br />
4cos 2cos 4cos 2 0<br />
t t t t x<br />
3 2<br />
2 2 1 0 cos<br />
2<br />
t<br />
t <br />
1 2 1 0<br />
<br />
t<br />
1<br />
<br />
t<br />
1<br />
1<br />
t<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
phương trình đường thẳng A’B:<br />
2 3 4<br />
P 3 5 0 134.<br />
Trên đường tròn đơn vị, <strong>các</strong> điểm nghiệm của phương trình là 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ.<br />
Do đó trên nửa khoảng <br />
Câu 45: Đáp án D.<br />
Từ<br />
y 0<br />
3 và <br />
;0<br />
y 3 3, ta có:<br />
Hàm số đạt cực trị tại x = 3 nên <br />
2<br />
Do đó: 6;9;3<br />
Do đó a 6; b 9; c 3.<br />
, phương trình có đúng 2 nghiệm (là và<br />
c3 c3<br />
<br />
<br />
27 9a 3b c 3 3a b 9<br />
2<br />
).<br />
3<br />
y ' 3 0 3.3 2 a.3 b 0 6a b 27.<br />
M nằm trong mặt cầu ở đáp án D.<br />
Chú ý: Điểm M nằm trong mặt cầu tâm I bán kính R khi và chỉ khi IM R.<br />
Câu 46: Đáp án A.<br />
Từ phương trình ta suy ra
50 60 20 13 11 22 2<br />
4 3 2 3 2<br />
x x x x x x x<br />
4 3 2<br />
x 14x 61x 82x<br />
22 0<br />
4 2<br />
x x x x <br />
8 11 6 2 0<br />
x<br />
3<br />
7<br />
<br />
x<br />
4<br />
5<br />
<br />
x<br />
3<br />
7<br />
<br />
x<br />
4<br />
5<br />
Ta đã biết phương trình đã cho có 4 nghiệm nên ta có a 3 7; c 3<br />
7.<br />
Do đó<br />
P a c<br />
2 2<br />
<br />
Câu 47: Đáp án C.<br />
32.<br />
Không mất tính tổng quát, giả sử a = 1<br />
Xét hệ trục tọa độ Oxyz với A0;0;0 ; D 2;0;0 ;<br />
B0;1;0 ; S 0;0; 5 .<br />
1<br />
2<br />
Điểm C thỏa mãn BC AD 1;0;0<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
1;1;0 .<br />
mp(SBC) có <br />
<br />
n1 SB; BC 0;1; 5 ; 1;0;0 <br />
<br />
<br />
0; 5; 1 .<br />
mp(SCD) có n SD CD <br />
<br />
2 <br />
;<br />
<br />
2;0; 5 ; 1; 1;0 5; 5;2 .<br />
<br />
Do đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng:<br />
Câu 48: Đáp án A.<br />
Phương trình đã cho tương đương với:<br />
nn . 7 21<br />
n . n<br />
2 3<br />
6<br />
1 2<br />
cos .<br />
1 2<br />
<br />
<br />
2x mx 1 x 6x<br />
9 x m x <br />
<br />
<br />
x<br />
3 <br />
x 3<br />
2 2<br />
6 8 0 1<br />
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x2 x1 3
m<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
0 6 32 0<br />
m<br />
12<br />
<br />
<br />
6 m 6 <br />
19<br />
x1 x2<br />
6 m 6 6 19 m <br />
19 3m<br />
0 m<br />
3<br />
x1 3x2<br />
3<br />
0<br />
<br />
8 3. m<br />
6<br />
9 0<br />
3<br />
<br />
Do đó<br />
a<br />
b<br />
19<br />
3<br />
a<br />
19<br />
<br />
b<br />
3<br />
B a b<br />
19 3 334.<br />
2 3 2 3<br />
<br />
Câu 49: Đáp án A.<br />
Gọi M là trung điểm của B ' C ' A, M , P thẳng hàng.<br />
Do đó<br />
V<br />
S<br />
PAQ<br />
1<br />
S<br />
2<br />
B'. PAQ B'. AA'<br />
MQ<br />
AA'<br />
MQ<br />
1<br />
V . Dễ thấy<br />
2<br />
.<br />
1 2 2 1<br />
V V V V . V<br />
3 3 3 2<br />
B'. ABQ B' A' M . BAQ B'. AA' MQ B' A' M . BAQ A' B' C '. ABC<br />
1 2 1 1<br />
VPAQ . . .3 VA'.<br />
ABC<br />
VA'ABC.<br />
2 3 2 2<br />
Câu 50: Đáp án A.<br />
Đặt z1 w 3 m ni; z2<br />
3w 8i 13 m ni.<br />
Ta có:<br />
z 8i13 1<br />
w z m ni m ni i m n i<br />
3 3<br />
m<br />
2<br />
n<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
3 3 8 13 2 4 4 8 0 <br />
Do đó:<br />
<br />
b z1 z2<br />
2m 4 b<br />
4<br />
<br />
<br />
2 .<br />
<br />
c z1z2<br />
2 2i 2 2i<br />
4 4i<br />
8 c<br />
8<br />
Do đó<br />
2 3 2 3<br />
b c 4 8 496.