CÂU HỎI MỆNH ĐỀ ĐÚNG SAI ÔN LÝ THUYẾT HÓA THPT
https://app.box.com/s/312pxllrpcqrr0u6uvi606eumd1ocqea
https://app.box.com/s/312pxllrpcqrr0u6uvi606eumd1ocqea
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
1. Trong phân tử hidrocacbon, số nguyên tử H luôn chẳn.<br />
2. Các hidrocacbon có ít hơn 5C thì có trạng thái khí ở điều kiện thường.<br />
3. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa các liên kết đơn.<br />
4. Hidrocacbon mà đốt cháy thu được số mol CO2 bằng H2O thì đó là anken.<br />
5. Glucozơ được dùng để tráng gương ruột phích.<br />
6. Ở người nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức 0,1%.<br />
7. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />
8. Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.<br />
9. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẫn đục.<br />
10. Metyl amin có lực bazo mạnh hơn etyl amin.<br />
11. Để lâu trong không khí anilin chuyển sang màu hồng do bị oxi hóa.<br />
12. Độ tan trong nước của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân<br />
tử.<br />
13. So với các đồng phân este có nhiệt độ sôi cao hơn.<br />
14. Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.<br />
15. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau.<br />
16. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có mức năng lượng thấp nhất.<br />
17. Chất xúc tác làm cho phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
18. Các nguyên tố nhóm VII có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
19. Nguyên tố mà có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
20. CO khử được MgO ở nhiệt độ cao.<br />
21. Nhôm là chất lưỡng tính vì tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch<br />
kiềm.<br />
22. Khí SO2 oxi hóa được H2S trong nước.<br />
23. Clo oxi hóa được nước ngay ở điều kiện thường.<br />
24. Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
25. Mantozo bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3<br />
26. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
27. Saccarozo làm mất màu dung dịch Br2.<br />
28. Fructozo có phản ứng tráng bạc.<br />
29. Glucozơ tác dụng được với dung dịch Br2.<br />
30. Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.<br />
31. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp sau đó tạo dung dịch<br />
đồng nhất.<br />
32. Phenol làm quý tím hóa đỏ, anilin làm quỳ tím hóa xanh.<br />
33. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.<br />
34. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẫn đục màu trắng.<br />
35. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat sản phẩm thu được luôn có<br />
chất rắn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
36. Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
37. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa.<br />
38. Có thể dùng axit H2SO4 để làm khô khí NH3.<br />
39. Có thể thu được khí clo bằng phương pháp đẩy nước.<br />
40. Clo được dùng để tiệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.<br />
41. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm móc E220.<br />
42. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện để sản xuất<br />
phân lân nung chảy.<br />
43. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
44. Phenol tham giam phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen.<br />
45. Amin béo bậc 2 có lực bazo mạnh hơn amin béo bậc 1.<br />
46. Chỉ dùng KMnO4 có thể nhận biết được: Toluen, benzen và stiren.<br />
47. Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.<br />
48. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />
49. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng dung dịch giấm ăn.<br />
50. Có thể phân biệt được glucozơ và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.<br />
51. Glucozơ và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />
52. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozo.<br />
53. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc glucozơ.<br />
54. Nito lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
55. Phân amophot là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3<br />
56. Fomalin dùng để ngâm xác động vật.<br />
57. Axit flohidric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.<br />
58. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.<br />
59. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />
60. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy Mg hoặc Al.<br />
61. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.<br />
62. Monosaccarit là cacbohidrat không thủy phân được.<br />
63. Thủy phân disaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.<br />
64. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều loại monosaccarit.<br />
65. Tinh bột, mantozo và glucozơ lần lượt là polisaccarit, đisaccarit và<br />
monosaccarit<br />
66. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.<br />
67. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng của axit hữu cơ với ancol là<br />
este.<br />
68. Khi thay thế nhóm –OH trong ancol bằng nhóm RCO- thu được este.<br />
69. Bậc của amin là bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm chức amin.<br />
70. Amin có từ 2 nguyên tử C trở lên thì bắt đâu xuất hiện đồng phân.<br />
71. Tùy thuộc vào gốc hidrocacbon mà có thể phân biệt được ancol no, không<br />
no hoặc thơm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
4
72. Amin được tạo thành bằng cách thay thế nguyên tử H trong amoniac bằng<br />
gốc hidrocacbon.<br />
73. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />
74. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.<br />
75. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.<br />
76. Saccarozo và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 loãng làm<br />
xúc tác.<br />
77. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.<br />
78. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột không thu được fructozo.<br />
79. Có thể phân biệt 3 dung dịch: Glucozơ, saccarozo, fructozo bằng nước<br />
brom.<br />
80. Hidro hóa saccarozo với xúc tác Ni thu được sobitol.<br />
81. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br />
82. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần.<br />
83. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
84. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn<br />
theo chiều tăng Z.<br />
85. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.<br />
86. Trong phân tử glucozơ và fructozo có 5 nhóm –OH .<br />
87. Trong dãy kim loại kiềm đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
5
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
88. Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
89. Các kim loại Na, K, Ba,Ca đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối.<br />
90. Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.<br />
91. Ở nhiệt độ thường axit acrylic phản ứng với dung dịch brom.<br />
92. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br />
93. Phân lân cung cấp cho cây trồng P dưới dạng P2O5.<br />
94. Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng<br />
K2O.<br />
95. Nitrophotka là một loại phân phức hợp.<br />
96. Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, điều chế từ amoniac và CO2.<br />
97. Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là Ca(H2PO 4)2 và CaSO4.<br />
98. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước, khử trùng nước, dùng trong<br />
ngành công nghiệp thuộc da và công nghiệp giấy.<br />
99. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit.<br />
100. Nước cứng là nước chứa nhiều Ca 2+ và Mg 2+ .<br />
101. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.<br />
102. Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
103. Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
104. Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic<br />
6
105. Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn<br />
của đimetylete.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
106. Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.<br />
107. Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.<br />
108. Trong hầu hết các hợp chất, số oxy hóa của hiđro, trừ các hiđrua kim loại<br />
(NaH, CaH2...,) bằng +1.<br />
109. Liên kết trong hợp chất NaCl có bản chất ion.<br />
110. O2 và O3 là hai dạng thù hình của Oxi.<br />
111. Than chì và kim cương là hai đồng vị của Cacbon.<br />
112. Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố<br />
photpho.<br />
113. Mg có thể cháy trong khí CO2.<br />
114. Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
115. SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl,<br />
HNO3.<br />
116. Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy<br />
7
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
117. Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
118. CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.<br />
119. Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.<br />
120. Phenol tan được trong dung dịch KOH.<br />
121. Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.<br />
122. Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.<br />
123. Phenol là một ancol thơm.<br />
124. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có<br />
tính khử.<br />
125. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.<br />
126. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.<br />
127. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.<br />
128. Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.<br />
129. Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3<br />
130. CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dung dịch natri<br />
etylat.<br />
131. Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dung dịch natri axetat.<br />
132. HCl phản ứng với dung dịch natri axetat, natri p-crezolat.<br />
133. HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H 2S.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
8
134. Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl - bằng các chất như KMnO4, MnO2,<br />
KClO3…<br />
135. Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối<br />
như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…<br />
136. Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.<br />
137. HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.<br />
138. Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.<br />
139. Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.<br />
140. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà<br />
không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất.<br />
141. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng<br />
hoá trị.<br />
142. Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng<br />
đẳng.<br />
143. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất<br />
đồng phân với nhau.<br />
144. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.<br />
145. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.<br />
146. Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc<br />
một.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
9
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
147. Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
148. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
149. Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.<br />
150. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
151. Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
152. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
153. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
154. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.<br />
155. Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.<br />
156. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần<br />
nhỏ ở dạng mạch hở.<br />
157. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, có số hiệu nguyên<br />
tử là 24.<br />
158. Oxit của crom dường như không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường do crom có<br />
lớp màng oxit bảo vệ.<br />
159. Trong công nghiệp người ta sản xuất crom chủ yếu từ quặng cromic.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
160. Hợp chất CrO thuộc tính bazơ, là chất rắn màu vàng, có tính khử mạnh.<br />
161. Hợp chất Cr2O3 lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi<br />
nhiệt độ.<br />
10
162. Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một<br />
dung dịch mới màu vàng.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
163. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến<br />
Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />
164. Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />
165. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />
166. Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />
167. Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />
168. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.<br />
169. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.<br />
170. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3<br />
bền vững bảo vệ.<br />
171. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại<br />
kiềm giảm dần.<br />
172. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />
173. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit<br />
174. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu<br />
xanh lam.<br />
175. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi<br />
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.<br />
11<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com
176. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu<br />
được Ag.<br />
177. Cóthẻ phân bie t ̣ glucozơ và fructozơ baǹg nướ c brom.<br />
178. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo<br />
sobitol.<br />
179. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
180. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.<br />
181. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi<br />
là liên kết peptit.<br />
182. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />
183. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.<br />
184. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.<br />
185. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) ta c du ng ́ vơ i ̣ Cu(OH)2 ta ́<br />
o tha ̣ nh ma ̀ u tiḿ. ̀<br />
186. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn<br />
đến vài chục triệu.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
187. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.<br />
188. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1); còn nguyên tố clo có số oxi hoá<br />
là -1, +1, +3, +5, +7<br />
189. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
190. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4<br />
12
191. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2,<br />
Cl2, Br2, I2.<br />
192. Các anion Cl - , Br - , I - đều tạo kết tủa màu trắng với Ag + , còn F - thì không.<br />
193. Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi<br />
hóa, tự khử.<br />
194. Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa<br />
chất, được dùng làm chất tráng phủ lên chảo hoặc nồi để chống dính.<br />
195. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.<br />
196. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.<br />
197. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.<br />
198. Các protein đều tan trong nước<br />
199. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.<br />
200. C h ấ t béo là trieste của glixerol vớ i axit béo.<br />
201. Xenlulozo là mộ t polisaccarit do nhiề u gố c - glucozơ liên kết vớ i nhau tạ o<br />
thành.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
202. Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.<br />
203. Nitro benzen phảnứn g vớ i H N O3 đặc (xúc tác H2SO 4 đặc, đun nóng) tạo thành<br />
m -đinitrobenzen.<br />
204. Anilin phảnứn g với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.<br />
205. Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ +1, +3, +5, +7<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
13
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
206. Flo chỉ có tính oxi hóa<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
207. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl<br />
208. Tính axit của các dung dich halogenua hiđric tăng theo thứ tự HF; HCl, HBr,<br />
HI<br />
209. Các muối AgF, AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước<br />
210. Tính khử của hiđro halogenua: HF, HCl, HBr, HI giảm dần<br />
211. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử<br />
212. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho<br />
trong công nghiệp<br />
213. Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3.<br />
214. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4<br />
215. Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5<br />
trong lân<br />
216. Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua<br />
217. Photpho chỉ thể hiện tính khử<br />
218. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước<br />
219. Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />
220. Na + , Mg 2+ , Al 3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.<br />
221. K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước<br />
222. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
14
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
dịch trong suốt.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
223. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+<br />
224. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
225. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo.<br />
226. Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
227. Saccarozơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
228. Mantozơ và saccaarozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit .<br />
229. Glucozơ có thể lên men tạo ra ancol etylic nên có thể bị thủy phân .<br />
230. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom.<br />
231. Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố<br />
photpho.<br />
232. Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.<br />
233. SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl,<br />
HNO3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
234. Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.<br />
235. Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.<br />
15
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
236. Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
237. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch<br />
NH4NO2 bão hòa.<br />
238. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da.<br />
239. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.<br />
240. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính.<br />
241. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân<br />
Al2O3 nóng chảy.<br />
242. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.<br />
243. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.<br />
244. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.<br />
245. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).<br />
246. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
247. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.<br />
248. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe 2+ chỉ thể hiện tính khử.<br />
16
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
249. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
250. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br />
251. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra<br />
fructozơ.<br />
252. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
253. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và<br />
CaSO4.<br />
254. Urê có công thức là (NH2)2CO.<br />
255. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.<br />
256. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.<br />
257. Axit flohiđric là axit yếu.<br />
258. Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và<br />
+7.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
259. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.<br />
260. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác<br />
Ni.<br />
17
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
261. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
262. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.<br />
263. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.<br />
264. Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.<br />
265. Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của<br />
benzen.<br />
266. Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất<br />
anđehit axetic.<br />
267. Phenol (C6H 5OH) tan ít trong etanol.<br />
268. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br />
269. Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan<br />
trong nước.<br />
270. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc<br />
súng không khói.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
271. Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.<br />
272. Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br />
18
273. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
274. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm<br />
VIB.<br />
275. Các oxit của crom đều là oxit bazơ.<br />
276. Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.<br />
277. Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi<br />
hóa.<br />
278. Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).<br />
279. Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.<br />
280. Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.<br />
281. Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu<br />
ứng nhà kính.<br />
282. Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra<br />
hiện tượng mưa axit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
283. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.<br />
284. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.<br />
19
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
285. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
286. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />
287. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc.<br />
288. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O 3 có thể tan hết trong H2O.<br />
289. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />
290. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.<br />
291. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.<br />
292. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.<br />
293. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 - ) và ion<br />
amoni (NH4 + ).<br />
294. Do Pb 2+/ Pb đứng trước 2H + /H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản<br />
ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.<br />
295. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
296. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung<br />
dịch H2SO4 đặc nóng.<br />
297. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br />
20
298. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
299. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S<br />
có pH lớn nhất.<br />
300. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa<br />
xanh.<br />
301. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.<br />
302. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.<br />
303. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.<br />
304. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />
305. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr 2+ .<br />
306. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.<br />
307. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.<br />
308. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
309. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được<br />
thép<br />
310. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép<br />
21
311. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác<br />
dụng được với dung dịch NaOH.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
312. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối<br />
cromat.<br />
313. Phản ứng nhị hợp axetilen thành vinylaxetilen không phải là phản ứng oxi<br />
hóa khử.<br />
314. Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta cho các chất phản ứng với dung<br />
dịch brom<br />
315. Phân biệt propan-1,2-điol và propan-1,3-điol ta cho các chất phản ứng với<br />
dung dịch Cu(OH)2/OH-.<br />
316. Tất cả các phản ứng của nitơ với kim loại đều cần đun nóng.<br />
317. Silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.<br />
318. CrO3 tác dụng với nước tạo ra axit cromic.<br />
319. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất từ quặng canxit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
320. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br />
321. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối<br />
cùng là muối và ancol.<br />
22
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
322. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
323. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
324. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />
325. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung<br />
môi hữu cơ.<br />
326. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận<br />
nghịch.<br />
327. Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H 5,<br />
(C17H35COO)3C3H 5.<br />
328. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác<br />
Ni.<br />
329. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br />
330. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
331. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.<br />
332. Cho glucozơ hoặc fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH 3, to đều xảy ra phản<br />
ứng tráng bạc.<br />
23
333. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức<br />
đồng.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
334. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm.<br />
335. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.<br />
336. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ đều hoà tan<br />
Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam<br />
337. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2(Ni,to) cho poliancol<br />
338. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng gương<br />
339. Một mắt xích Xenlulozơ luôn có 3 nhóm OH<br />
340. Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ khi đun<br />
nóng<br />
341. Dung dịch mantozơ phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O<br />
342. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác axit, đun nóng) có thể tham gia<br />
phản ứng tráng gương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
343. Thuỷ phân (xúc tác axit, đun nóng) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho<br />
cùng một monosacarit.<br />
24
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
344. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2<br />
345. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
346. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
347. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
348. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
349. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.<br />
350. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.<br />
351. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3<br />
trong NH3.<br />
352. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ<br />
thường cho dung dịch màu xanh lam.<br />
353. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.<br />
354. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng và )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
355. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.<br />
356. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />
25
357. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả<br />
năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
358. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ.<br />
359. Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.<br />
360. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />
361. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.<br />
362. Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi<br />
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.<br />
363. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu<br />
được Ag.<br />
364. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo<br />
sobitol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
365. Các amin đều tác dụng với axit.<br />
366. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3.<br />
367. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.<br />
368. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH 2n+2+k Nk.<br />
26
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
369. Anilin có tính bazơ yếu do ảnh hưởng của nhóm thế phenyl.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
370. Tính bazơ của amin thể hiện rõ trong phản ứng tạo muối với axit HCl.<br />
371. Do có cặp e tự do trên nguyên tử N nên anilin thể hiện tính bazơ.<br />
372. Nhóm thế -NH2 định hướng phản ứng thế vào vị trí m-.<br />
373. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên<br />
nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp<br />
374. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ ẩm<br />
375. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H 5- kị nước<br />
376. Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng được với dung dịch Br2.<br />
377. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N + -<br />
CH2-COO – .<br />
378. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm<br />
amino và nhóm cacboxyl.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
379. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.<br />
380. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).<br />
381. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.<br />
27
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
382. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
383. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.<br />
384. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.<br />
385. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit.<br />
386. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.<br />
387. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.<br />
388. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
389. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.<br />
390. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho<br />
hợp chất màu tím.<br />
391. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi<br />
trường axit.<br />
392. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
393. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.<br />
394. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -<br />
aminoaxit.<br />
28
395. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu<br />
xanh đậm.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
396. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.<br />
397. Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ<br />
cho một hỗn hợp các amino axit.<br />
398. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH2 và một chức -COOH)<br />
luôn luôn là số lẻ.<br />
399. Các amino axit đều tan trong nước.<br />
400. dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.<br />
401. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .<br />
402. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />
403. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
là liên kết peptit.<br />
404. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.<br />
405. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.<br />
406. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.<br />
29
407. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho<br />
hợp chất màu tím.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
408. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi<br />
trường axit.<br />
409. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.<br />
410. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.<br />
411. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.<br />
412. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.<br />
413. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các<br />
phân tử lớn.<br />
414. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều<br />
phân tử có khối lượng phân tử khác nhau.<br />
415. Các polime không bị hoà tan trong bất kì chất nào.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
416. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai.<br />
Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao,<br />
chịu được ma sát, va chạm.<br />
417. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.<br />
30
418. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo<br />
nên.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
419. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.<br />
420. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi đun nóng.<br />
421. Cao su lưu hoá là polime thiên nhiên của isopren.<br />
422. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.<br />
423. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.<br />
424. Tơ hoá học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.<br />
425. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.<br />
426. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.<br />
427. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
428. Quần áo nilon, len, tơ tằm giặt được với xà phòng có độ kiềm cao.<br />
429. Len và tơ tằm có bản chất protein<br />
430. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat đều có bản chất là xenlulozo<br />
431. Tơ Capron có thể điều chế bằng pư trùng hợp hoặc pư trùng ngưng<br />
31
432. Nên giặt quần áo bằng nilon, len, tơ tằm bằng nước nóng hoặc xà phòng có<br />
độ kiềm cao<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
433. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ thiên nhiên bằng cách đốt. Tơ tự nhiên cho mùi<br />
khét.<br />
434. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi<br />
trường axit hoặc kiềm.<br />
435. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên<br />
kết phân tử lớn.<br />
436. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O 5)n nhưng xenluloz có thể<br />
kéo sơi, còn tinh bột thì không.<br />
437. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.<br />
438. Các polime không bay hơi.<br />
439. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
440. Phenol có tính chất axit yếu thể hiện ở phản ứng với kiềm, không làm đổi<br />
màu quỳ tím.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
441. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3 thể hiện ở phản ứng muối của<br />
phenol với CO2, H2O;<br />
32
442. Phenol còn có tính chất giống ancol có phản ứng với kim loại kiềm nhưng<br />
khác ancol ở chỗ không tham gia phản ứng este hoá trực tiếp với axit,<br />
không có phản ứng tách nước (ở điều kiện tác dụng với H2SO4 đặc), có phản<br />
ứng với bazơ;<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
443. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.<br />
444. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.<br />
445. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch natri cacbonat.<br />
446. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO<br />
đun nóng.<br />
447. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.<br />
448. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H 5Br, C2H 5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang<br />
phải.<br />
449. Đun ancol etylic ở 140 o C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.<br />
450. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
451. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.<br />
452. Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với<br />
benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng.<br />
33
453. Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol<br />
mạnh hơn của ancol là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
454. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch<br />
C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3.<br />
455. Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
456. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra<br />
cho phản ứng với khí CO2 lại thu được axit axetic.<br />
457. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho phản ứng với<br />
dung dịch NaOH lại thu được anilin.<br />
458. Dung dịch natri phenolat pứ với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho phản<br />
ứng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.<br />
459. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho phản ứng<br />
với dung dịch HCl lại thu được phenol.<br />
460. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại<br />
mạnh hơn phenylamin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
461. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng<br />
với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.<br />
34
462. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có<br />
nhiệt độ nóng chảy khá cao.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
463. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với<br />
dung dịch NaOH lại thu được anilin.<br />
464. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi<br />
polipeptit.<br />
465. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.<br />
466. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng<br />
467. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc<br />
trưng.<br />
468. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin.<br />
469. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ<br />
capron, tơ clorin.<br />
470. Tơ visco, tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
471. Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học.<br />
472. Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, xếp song<br />
song, không độc, có khả năng nhuộm màu.<br />
35
473. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương<br />
đương.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
474. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.<br />
475. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.<br />
476. Etylamin dễ tan trong H2O<br />
477. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh<br />
lam.<br />
478. Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra sobitol.<br />
479. Dung dịch AgNO3 trong NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat.<br />
480. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng<br />
tạo kết tủa Cu2O.<br />
481. Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoniclorua quì<br />
tím chuyển màu đỏ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
482. Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.<br />
483. Có 3 -aminoaxit (đều chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) khác nhau có<br />
thể tạo tối đa 6 tripeptit.<br />
36
484. Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2<br />
phân tử NaOH.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
485. Butan mất màu dung dịch Br2 ngay ở nhiệt độ thường.<br />
486. Khi cộng H2 vào naphtalen theo tỉ lệ mol (2:1) thu được sản phẩm có tên<br />
gọi là tetralin.<br />
487. Khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 thấy dung dịch bị mất màu.<br />
488. Ở -80 o C butađien tác dụng với dung dịch Br2 với tỉ lệ mol (1:1) cho sản<br />
phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en.<br />
489. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.<br />
490. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.<br />
491. Vôi sữa được dùng để lọc bỏ tạp chất trong sản xuất đường saccarozơ.<br />
492. Khi thuỷ phân tinh bột có thể thu được mantozơ.<br />
493. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
494. Tơ lapsan là một polieste<br />
495. Tơ axetat là tơ tổng hợp<br />
496. Các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng gương;<br />
37
497. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO<br />
đun nóng ;<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
498. Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc<br />
xeton tương ứng ;<br />
499. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ;<br />
500. Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi<br />
trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.<br />
501. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo<br />
502. Phản ứng với H2 chứng tỏ tính khử của anđêhit<br />
503. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.<br />
504. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br />
505. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
506. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.<br />
507. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện<br />
màu xanh tím.<br />
508. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit<br />
38
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
509. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
510. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa sinh ra cho tác<br />
dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic<br />
511. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra tác dụng với<br />
dung dịch HCl lại thu được phenol<br />
512. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với<br />
dung dịch NaOH lại thu được anilin<br />
513. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho<br />
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat<br />
514. Đun ancol etylic ở 140 o C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.<br />
515. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.<br />
516. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
517. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2<br />
bằng số mol H2O thì X là anken.<br />
518. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.<br />
519. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.<br />
39
520. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với<br />
dung dịch NaOH lại thu được anilin.<br />
521. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.<br />
522. Thủy phân (xúc tác H + , to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một<br />
monosaccarit.<br />
523. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , to) có thể tham gia phản ứng<br />
tráng gương.<br />
524. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.<br />
525. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.<br />
526. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.<br />
527. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.<br />
528. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).<br />
529. Tơ visco là tơ tổng hợp.<br />
530. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-<br />
N.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
531. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).<br />
532. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các<br />
monome tương ứng.<br />
533. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
534. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
40
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
535. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
536. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
537. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />
538. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.<br />
539. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.<br />
540. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.<br />
541. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.<br />
542. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.<br />
543. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.<br />
544. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu<br />
xanh đậm.<br />
545. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.<br />
546. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-<br />
aminoaxit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
547. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.<br />
548. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.<br />
41
549. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch<br />
NH4NO2 bão hoà.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
550. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.<br />
551. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S<br />
có pH lớn nhất.<br />
552. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.<br />
553. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa<br />
xanh.<br />
554. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.<br />
555. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.<br />
556. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.<br />
557. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br />
558. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
559. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.<br />
560. Đun ancol etylic ở 140 o C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.<br />
561. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.<br />
42
562. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H 5Br, C2H 5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang<br />
phải.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
563. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.<br />
564. Phenol phản ứng được với nước brom.<br />
565. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.<br />
566. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.<br />
567. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr 2+<br />
568. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />
569. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.<br />
570.Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.<br />
571. Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
572. Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.<br />
573. Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).<br />
574. CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.<br />
575. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.<br />
43
576. (Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
577. Có hai dung dịch làm quỳ tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin,<br />
alanin, valin, axit glutamic, lysin, anilin.<br />
578. Có hai chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ,<br />
saccarozơ, tinh bột, xelulozơ, fructozơ.<br />
579. Có hai polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng trong số các<br />
polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ nilon-6,6.<br />
580. Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo sản phẩm có khả năng<br />
tham gia phản ứng trùng hợp.<br />
581. Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.<br />
582. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo gốc<br />
glucozơ.<br />
583. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại<br />
monosaccarit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
584. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozơ.<br />
585. Fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO .<br />
586. Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.<br />
44
587. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo<br />
thành m-đinitrobenzen.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
588. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.<br />
589. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.<br />
590. Phenol phản ưng được vơi dung di ̣ ch NaHCO3<br />
591. Phenol phản ưng đượ c với nươc brom<br />
592. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic<br />
593. Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ<br />
594. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol<br />
595. Phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước<br />
596. Axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
597. Phenol tan tốt trong dung dịch NaOH.<br />
598 Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3<br />
599. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.<br />
600. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br />
45
601. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác<br />
nhau.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
602. Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh<br />
bột hoá xanh.<br />
603. Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong<br />
môi trường H2SO4 loãng.<br />
604. Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.<br />
605. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.<br />
606. Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá<br />
607. Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure<br />
608. Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin<br />
609. Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
610. Khi cho propan–1,2–điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức<br />
611. Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng<br />
gương<br />
612. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức<br />
46
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
613. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
614. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic<br />
615. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.<br />
616. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.<br />
617. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.<br />
618. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của<br />
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.<br />
619. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.<br />
620. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.<br />
621. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức<br />
chung là Cn(H2O)m.<br />
622. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công<br />
thức chung là Cn(H2O)m.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
623. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2<br />
624. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và<br />
muối.<br />
47
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
625. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
626. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3<br />
627. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.<br />
628. Khi thủy phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà<br />
phòng.<br />
629. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.<br />
630. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các<br />
axit béo.<br />
631. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài<br />
không phân nhánh.<br />
632. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .<br />
633. Chất béo là các chất lỏng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
634. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường<br />
và được gọi là dầu.<br />
48
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
635. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2<br />
636. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este<br />
637. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este<br />
638. Ăn gấc chín bổ mắt vì trong quả gấc chín có chứa Vitamin A.<br />
639. Các nguyên tử của các nguyên tố đều tạo từ các hạt cơ bản là p,n,e.<br />
640. Các oxit axit đều ở thể khí.<br />
641. N2 có liên kết 3 bền vững nên ở nhiệt độ thường nó không tác dụng với<br />
kim loại.<br />
642. F2,O3,Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa mà không có tính khử.<br />
643. Các nguyên tố thuộc IA tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường.<br />
644. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
645. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />
49
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
646. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
647. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri<br />
đến bari) có nhiệt độ nóng chạy tăng dần.<br />
648. Tính dẫn điện của Cu lớn hơn của Au<br />
649. Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm<br />
650. Muối axit là muối còn H trong phân tử như (KHSO4,NaHCO3…).<br />
651. Axit HNO3 chỉ có tính oxi hóa.<br />
652. Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.<br />
653. Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3<br />
654. CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dung dịch natri<br />
etylat<br />
655. Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dung dịch natri axetat<br />
656. HCl phản ứng với dung dịch natri axetat, natri p-crezolat.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
657. HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.<br />
658. Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2,<br />
KClO3…<br />
50
659. Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối<br />
như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
660. Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.<br />
661. HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.<br />
662. Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.<br />
663. Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.<br />
664. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương<br />
ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .<br />
665. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.<br />
666. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br />
667. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .<br />
668. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .<br />
669. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
670. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.<br />
671. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4.<br />
51
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
672. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
673. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.<br />
674. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường<br />
675. Không tồn tại dung dịch chứa các chất HCl,KNO3,FeCl2<br />
676. Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa trắng xuất hiện.<br />
677. Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa vàng xuất hiện.<br />
678. Cho 2 mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa 2 mol KOH sẽ thu được dung<br />
dịch có PH =7<br />
679. Cho Brom vào dung dịch HCHO thấy Brom mất màu vì xảy ra phản ứng<br />
cộng.<br />
680. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau<br />
681. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng<br />
gương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
682. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit<br />
683. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột<br />
684. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH<br />
52
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
685. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
686. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học<br />
687. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian<br />
688. CaOCl2 là muối kép.<br />
689. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim<br />
loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.<br />
690. Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.<br />
691. Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.<br />
692. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.<br />
693. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).<br />
694. CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
695. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.<br />
696. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.<br />
697. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.<br />
698. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.<br />
53
699. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi<br />
trường axit.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
700. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
701. Tơ lapsan có nhóm chức este.<br />
702. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas<br />
có 5 nguyên tử cacbon.<br />
703. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.<br />
704. Đốt cháy các chất thì chất oxi hóa phải là O2.<br />
705. Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H2O.<br />
706. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.<br />
707. Ở điều kiện thường các phân tử khí hiếm chỉ có 1 nguyên tử.<br />
708. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric.<br />
709. SiH4, PH3, H2S, HCl điều kiện thường là những chất khí.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
710. Nếu sục flo vào nước nóng thì sẽ bốc cháy.<br />
711. Toluen khi tham gia phản ứng thế với clo có chiếu sáng thì xảy ra ở nhánh.<br />
54
712. Propilen phản ứng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thu được ancol duy nhất.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
713. Anđehit axetic có thể điều chế trực tiếp từ etilen.<br />
714. Protein không bền trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng và dung dịch NaOH<br />
loãng, nóng.<br />
715. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự khử nước<br />
716. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị<br />
ăn mòn điện hoá<br />
717. Corindon là 1 loại quặng của kim loại đồng<br />
718. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng<br />
719. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng<br />
sau đó tan dần đến hết<br />
720. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tuả<br />
721. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa xanh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
722. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng<br />
723. Để làm mất tính cững vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2<br />
hoặc dung dịch Na3PO4<br />
55
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
724. Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
725. Từ quặng dolomit có thể điều chế được kim loại Ca và Mg riêng biệt<br />
726. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy<br />
muối clorua tương ứng<br />
727. Các kim loại Li, Na, K, Ca đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm<br />
khối<br />
728. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại<br />
kiềm giảm dần<br />
729. Những chất cacbonhidrat, metyl fomiat, vinyl fomiat khi đốt cháy sô mol O2<br />
phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra<br />
730. Khi đốt cháy amin no 2 chức mạch hở thì số mol CO2 trừ số mol H2O bằng 2<br />
lần số mol amin<br />
731. Khí H2S,SO2, metyl xiclopropan, axit fomic đều tác dụng với nước brom<br />
732. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng photpho có<br />
trong phân<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
733. Mg có thể cháy trong khí CO2<br />
734. Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3<br />
56
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
735. SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
H2SO4,HNO3,HCl<br />
736. Au, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi<br />
737. Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 thu được kết tủa xuất hiện<br />
738. CO có thể khử được các oxit như CuO,Fe3O4 đốt nóng<br />
739. Lưu huỳnh và phopho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.<br />
740. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục.<br />
741. Ure có công thức hóa học (NH4)2CO3.<br />
742. Nước đá, photpho trắng, iot, naphtalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử.<br />
743. Amin C7H9N có 5 đồng phân chứa vòng benzen.<br />
744. Trong các HX (X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
745. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.<br />
746. kim loại: Na; Ba; Cr có cấu tạo mạng tinh thể lạp phương tâm khối<br />
747. Dể xử lý thủy ngân rơi vãi người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.<br />
748. Khi thoát vào khí quyển,freon phá hủy tầng ozon.<br />
57
749. Trong khí quyển nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu<br />
ứng nhà kính.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
750. Trong khí quyển nông độ CO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra<br />
hiện tượng mưa axit.<br />
751. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các<br />
HX (X : Halogen) tăng dần.<br />
752. AgCl và Ag2O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH3<br />
753. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2<br />
754. Các HX (X : Halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng<br />
hóa học.<br />
755. Nước đá, phot pho trắng, iot, naphalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử.<br />
756. Phân lân có hàm lượng phot pho nhiều nhất là supephotphat kép.<br />
757. Trong số các HX (X : halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
758. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất bị chua.<br />
759. Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon<br />
760. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt cả trong nước cứng.<br />
58
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
761. Các Triglixerit đều có phản ứng cộng hidro<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
762. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận<br />
nghịch<br />
763. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng : Glixerol, axitfomic,<br />
trioleatglixerol<br />
764. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các chất lỏng và dung dịch : ancol<br />
etylic, benzen, anilin, natriphenolat<br />
765. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.<br />
766. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong<br />
nguyên tử<br />
767. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán<br />
kính lớn hơn<br />
768. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối<br />
769. Các phần tử Ar, K + , Cl - đều có cùng điện tích hạt nhân.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
770. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu<br />
lục thẫm<br />
59
771. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang<br />
màu đen.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
772. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục<br />
thẫm<br />
773. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục<br />
thẫm.<br />
774. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen –<br />
terephtalat)<br />
775. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)<br />
776. Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien và vinyl xianua để được cao su buna –<br />
N<br />
777. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6<br />
778. Có 4 chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C2H2On tác dụng với dung<br />
dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
779. Các ancol no đơn chức khi tách nước đều có thể thu được anken<br />
780. Khi cho phenol vào dung dịch Na2CO3 (dư) ta thu được dung dịch đồng nhất<br />
781. Benzen tác dụng với nước clo thu được hexacloran<br />
60
782. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa 1 kim loại cơ bản và 1 số kim loại hoặc<br />
phi kim khác<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
783. Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.<br />
784. Ở nhiệt độ càng cao thì khả năng dẫn điện của kim loại càng tăng.<br />
785. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi ion kim loại và electron tự<br />
do có trong mạng tinh thể.<br />
786. Khi tăng áp suất thì tốc độ của tất cả các phản ứng đều tăng.<br />
787. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng hóa học<br />
788. Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng thì tốc độ của tất cả các phản ứng<br />
đều tăng.<br />
789. Khi phản ứng hóa học đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng kết thúc.<br />
790. Hợp chất của nhôm ở dạng K2O.Al2O3.6SiO2 có trong mica.<br />
791. Nhôm trong hỗn hống (Al – Hg) tác dụng với H2O ở điều kiện thường giống<br />
như nhôm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
792. Ca(OH)2 có ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất amoniac.<br />
61
793. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiểm thổ không theo quy định nhất<br />
định.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
794. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit)<br />
795. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su<br />
buna – N.<br />
796. Tơ visco là tơ tổng hợp.<br />
797. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trung ngưng các<br />
monome tương ứng.<br />
798. Tất cả các liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ đều là liên kết cộng hóa<br />
trị.<br />
799. Các chất hữu cơ đều tan kém trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu<br />
cơ.<br />
800. etilen, propilen, but – 2 – en là các chất đồng đẳng của nhau.<br />
801. Các nguyên tử cacbon, hidro trong phân tử metan, etilen, axetilen cùng nằm<br />
trên 1 mặt phẳng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
802. Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 < CH3CH2CH2COOH < CH3[CH2]2CH2OH.<br />
803. Tristearoylglixerol, trioleoylglixerol, tripanmitoylglixerol đều là chất béo<br />
62
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
804. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng thuận nghịch.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
805. Phản ứng este hóa giữa alanin và CH3OH/HCl khan thu được sản phẩm cuối<br />
cùng là H2NCH(CH3)COOCH3.<br />
806. Nitophotka là hỗn hợp của KH2PO4 và NH4NO3.<br />
807. Để lưu huỳnh, phốt pho, cacbon phản ứng được với CrO3 cần phải đun nóng<br />
808. Ở điều kiện thường chì, nhôm, crom dễ bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.<br />
809. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và<br />
polime trùng ngưng.<br />
810. Các polime khi đun thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt<br />
rắn.<br />
811. Amilopectin và nhựa rezol là các polime có mạch nhánh.<br />
812. Phản ứng điều chế poli vinyl ancol từ poli vinyl axetat là phản ứng cắt mạch<br />
polime.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
813. Phản ứng điều chế tơ clorin từ PVC là phản ứng khâu mạch polime.<br />
814. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong<br />
phạm vi rộng.<br />
63
815. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân<br />
nhánh.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
816. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65 0 C trở lên, tinh<br />
bột chuyển thành dung dịch keo nhớt.<br />
817. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.<br />
818. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa<br />
nhiều tinh bột.<br />
819. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca 2+ , Mg 2+ .<br />
820. Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2<br />
hoặc dung dịch Na3PO4.<br />
821. Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.<br />
822. Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
823. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy<br />
muối clorua của tương ứng.<br />
824. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.<br />
825. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi<br />
hóa chậm bởi oxi không khí.<br />
64
826. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo<br />
trong môi trường axit.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
827. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung<br />
dịch H2SO4 loãng.<br />
828. Có thể điều chế hiđro bromua bằng cách đun nóng kali bromua rắn trong<br />
dung dịch axit sunfuric đặc.<br />
829. Có thể điều chế hiđro clorua bằng cách hòa tan natri clorua rắn trong dung<br />
dịch axit sunfuric loãng.<br />
830. Không thể phân biệt được ba dung dịch NaCl, NaBr, NaI trong 3 bình riêng<br />
biệt nếu không dùng dung dịch AgNO3.<br />
831. Dẫn khí clo đi qua dung dịch NaI, thấy màu của dung dịch đậm lên.<br />
832. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol<br />
H2O thì X là ankin hoặc ankađien.<br />
833. Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự<br />
phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử là đồng phân của<br />
nhau.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
834. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một<br />
hướng nhất định.<br />
65
835. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các<br />
chất phụ gia khác.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
836. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia<br />
phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.<br />
837. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.<br />
838. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng<br />
trùng ngưng để tạo ra polime.<br />
839. Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.<br />
840. Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của<br />
benzen.<br />
841. Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất<br />
anđehit axetic.<br />
842. Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.<br />
843. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là<br />
đipeptit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
844. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.<br />
845. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α- aminoaxit được gọi là đipeptit.<br />
66
846. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α- aminoaxit được gọi là<br />
polipeptit.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
847. Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.<br />
848. CaOCl2 là muối kép.<br />
849. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm<br />
photpho trong phân lân.<br />
850. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.<br />
851. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.<br />
852. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.<br />
853. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1.<br />
854. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi)<br />
có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />
855. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp<br />
thủy luyện.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
856. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />
857. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
67
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
858. Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
859. Xiclopropan không làm mất màu dung dịch KMnO4.<br />
860. Benzen không làm mất màu dung dịch brom.<br />
861. Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
862. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro.<br />
863. Axit fomic không làm mất màu nước brom.<br />
864. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng.<br />
865. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt.<br />
866. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
867. Fructozơ làm mất màu nước brom.<br />
868. Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
869. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.<br />
870. Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ.<br />
871. Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng.<br />
68
872. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến<br />
Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
873. Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />
874. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />
875. Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />
876. Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />
877. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.<br />
878. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai<br />
muối.<br />
879. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.<br />
880. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.<br />
881. Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.<br />
882. Protein là một loại polime thiên nhiên.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
883. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.<br />
884. Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.<br />
69
885. Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
886. Các halogen đều tan được trong nước.<br />
887. Các halogen đều tác dụng được với hiđro.<br />
888. Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.<br />
889. Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
890. Etanal ít tan trong nước.<br />
891. Etanal có thể được điều chế từ axetilen.<br />
892. SO2 đươc dung đê chống nâm mốc cho lương thực, thực phâm; con "nươc<br />
đá khô" (CO2 răn) dung bao quan thực phâm.<br />
893. SO2 co tính khư, CO2 không co tính khư.<br />
894. SO2 là phân tư phân cực, CO2 là phân tư không phân cực.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
895. CO2 tan trong nươc nhiêu hơn SO2 ở cung điêu kiên nhiêt đô, áp suât.<br />
896. Ozon co nhiêu ưng dung như tây trăng bôt giây, dâu ăn, chữa sâu răng, sát<br />
trung nươc.<br />
897. Điêu chê nươc Javen trong công nghiêp băng cách điên phân dung dich<br />
NaCl không co màng ngăn xốp.<br />
70
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
898. Nươc Javen dung phô biên hơn clorua vôi.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
899. Axit H2SO4 là hơp chât vô cơ đươc dung nhiêu nhât trong công nghiêp hoa<br />
chât.<br />
900. Chât beo thuôc loai este.<br />
901. Tơ nilon-6,6;tơ capron; tơ nilon-7 chi điêu chê băng phan ưng trung ngưng.<br />
902. Vinyl axetat không điêu chê đươc trực tiêp tư axit và rươu tương ưng.<br />
903. Nitro benzen phan ưng vơi HNO3 đăc (xuc tác H2SO4 đăc) tao thành m-<br />
đinitrobenzen.<br />
904. Toluen phan ưng vơi nươc brom dư tao thành 2,4,6-tribrom clorua benzen.<br />
905. Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung<br />
dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh.<br />
906. Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
907. Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.<br />
908. Hiđropeooxit (H2O2) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
909. O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.<br />
910. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br />
71
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
911. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
912. Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm.<br />
913. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.<br />
914. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.<br />
915. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.<br />
916. Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.<br />
917. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-<br />
đinitrobenzen.<br />
918. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng<br />
ngưng.<br />
919. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />
920. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.<br />
921. Trùng hợp buta-1,3 đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
922. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).<br />
923. Tơ viso là tơ tổng hợp.<br />
72
924. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin<br />
với axit ađipic.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
925. Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.<br />
926. Các grixerit đều có phản ứng công hiđro.<br />
927. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một<br />
chiều.<br />
928. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />
929. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.<br />
930. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.<br />
931. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết<br />
tủa trắng.<br />
932. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện<br />
màu xanh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
933. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.<br />
934. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.<br />
935. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.<br />
73
936. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7.<br />
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
937. Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.<br />
938. Đường saccarozơ tan tốt trong H2O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia<br />
phản ứng tráng bạc<br />
939. Trong sinh hoạt các gia đình thường sử dụng các vật dụng bằng inox vì<br />
chúng không bị gỉ sét, thành phần của inox bao gồm Fe, Cr, Mn<br />
940. Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.<br />
941. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa<br />
942. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng.<br />
943. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />
944. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2<br />
945. Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các<br />
đồng vị trên là 12.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
946. Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron<br />
độc thân của chúng là: 11<br />
74
Edited with the trial version of<br />
Foxit Advanced PDF Editor<br />
947. Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được<br />
oxit cao X2O7.<br />
948. Trên bề mặt các hố vôi ngoài trời thường xuất hiện các lớp váng mỏng. Lớp<br />
váng này chứa CaCO3.<br />
949. Khi thủy phân Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa 5 đipeptit<br />
950. Dùng Cu(OH)2 không thể nhận biết được dung dịch tripeptit và dung dịch<br />
axit axetic.<br />
951. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận<br />
nghịch.<br />
952. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.<br />
953. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol<br />
954. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO -<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
To remove this notice, visit:<br />
www.foxitsoftware.com/shopping<br />
75