24.08.2018 Views

HÓA HỌC DƯỢC LIỆU BY THS.DS. HUỲNH ANH DUY

https://app.box.com/s/xwqm0qwjcm9l31drn1q6ev1zlsxf57t5

https://app.box.com/s/xwqm0qwjcm9l31drn1q6ev1zlsxf57t5

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> DƢỢC LIỆU<br />

ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


TỔNG QUAN CHƢƠNG TRÌNH<br />

STT BÀI GIẢNG GHI CHÚ SỐ TIẾT<br />

1 ĐẠI CƢƠNG DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

5<br />

TỔNG QUAN<br />

2 ĐẠI CƢƠNG GLYCOSID 4<br />

3 COUMARIN<br />

4<br />

4 ANTHRANOID POLYPHENOL 4<br />

5 TANNIN 4<br />

6 GLYCOSID TIM STEROID, 4<br />

7 SAPONIN TERPENOID 5<br />

TỔNG 30<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


MỤC TIÊU<br />

1. Biết đƣợc tổng quan về quá trình phát triển<br />

của ngành dƣợc liệu<br />

2. Biết đƣợc các phƣơng pháp thu hái chế biến<br />

và bảo quản dƣợc liệu<br />

3. Biết đƣợc các phƣơng pháp phân lập và<br />

định lƣợng các nhóm hợp chất tự nhiên<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


NỘI DUNG<br />

1. Định nghĩa dƣợc liệu học<br />

2. Vị trí của dƣợc liệu trong ngành y tế và kinh tế.<br />

3. Thu hái, chế biến và bảo quản dƣợc liệu<br />

4. Các phƣơng pháp đánh giá dƣợc liệu.<br />

5. Các phƣơng pháp sắc ký ứng dụng trong<br />

NC dƣợc liệu<br />

6. Các phƣơng pháp quang phổ để xác định cấu trúc<br />

dƣợc liệu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Dƣợc liệu học là gì?<br />

- “Dược liệu học” - “Pharmacogcosy” =<br />

pharmakon (nghĩa là thuốc) và gnosis (nghĩa là<br />

hiểu biết).<br />

- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về<br />

các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự<br />

nhiên.<br />

- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về<br />

các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh<br />

học.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU CỦA DƢỢC LIỆU <strong>HỌC</strong><br />

Hương Liệu<br />

Mỹ Phẩm<br />

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU<br />

Vô Cơ<br />

Nguyên liệu<br />

làm thuốc<br />

Sinh Học<br />

Cây,nấm độc, dị ứng<br />

Diệt côn trùng<br />

Động vật Thực vật Vi sinh vật<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Cây thuốc (con thuốc)<br />

• Cây (con) dùng với mục đích y học<br />

Dƣợc liệu<br />

• Phần của cây thuốc (bộ phận, toàn cây) dùng làm thuốc<br />

• Sản phẩm tiết ra, tách chiết.<br />

• Chất tinh khiết<br />

Dƣợc liệu bao gồm:<br />

Ranh giới giữa cây thuốc và các lọai cây khác<br />

• Cây độc<br />

• Cây lương thực, thực phẩm, gia vị…….<br />

• Cây công nghiệp, cây cảnh………..<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Các lĩnh vực nghiên cứu của dƣợc liệu<br />

• Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc<br />

• Kiểm nghiệm vaƦ tiêu chuẩn hóa<br />

• Chiết xuất các hoạt chất tƣƦ dƣợc liệu<br />

• Nghiên cứu thuốc mới<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Vai trò của thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên trong chăm<br />

sóc sức khỏe<br />

Vai troƦ<br />

• 80% dân sôƧ trên thêƧ giới<br />

• Trên 50% thuốc sử dụng trên lâm sàng<br />

• 12 trong 25 dƣợc chất bán chạy nhất thêƧ giới<br />

Thiƥ trƣờng<br />

Thiƥ trƣờng thuốc có nguồn gốc thực vật trên thêƧ giới hiện nay<br />

khoảng 30 tỉ USD<br />

Xu hƣớng sƣƤ dụng thuốc<br />

• Quay về với thiên nhiên; an toàn hơn<br />

• Phòng bệnh hơn chữa bệnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Vị trí dƣợc liệu trong y tế và kinh tế quốc dân<br />

• Cung cấp nguyên liệu cho bán tổng hợp.<br />

• Cung cấp khung cơ bản để tổng hợp thuốc mới.<br />

• Cung cấp nhiều dƣợc chất quan trọng chƣa thể tổng<br />

hợp: digoxin, morphin, strychnin, artemisinin... Taxol <br />

(Paclitaxel) từ cây Thông đỏ (Taxus brevifolia Nutt.)<br />

VN: khí hậu thuận lợi, thực vật đa dạng, kinh nghiệm<br />

y dƣợc học cổ truyền dân tộc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


HO<br />

HO<br />

O<br />

H 3 CO<br />

N CH 3<br />

O<br />

OH<br />

Morphin<br />

Codein<br />

N CH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Taxol


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Lịch sử ngành dƣợc<br />

2.000 năm trước công nguyên: Hãy ăn<br />

cái rễ này đi<br />

1.000 năm SCN: Ăn cái rễ đó là kẻ<br />

ngọai đạo, hãy cầu nguyện đi<br />

1.850 năm: Cầu nguyện là mê tín, hãy<br />

uống thứ thuốc này đi<br />

1.985 năm: viên thuốc đó vô dụng thôi,<br />

hãy uống thứ kháng sinh này đi<br />

2.000 năm SCN: thứ kháng sinh đó là<br />

nhân tạo. Hãy ăn cái rễ này đi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Các hoạt chất có nguồn gốc tƣ nhiên sƣƤ dụng<br />

trong dƣợc phẩm<br />

Hỗn hợp:<br />

• Tác dụng yếu vaƦ/hoặc kém đặc hiệu<br />

• Thành phần có tác dụng chƣa đƣợc biết<br />

• Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng<br />

lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng phụ<br />

Các hoạt chất tinh khiết<br />

• Hoạt tính sinh học mạnh vaƦ đặc hiệu<br />

• Chỉ số trị liệu hẹp, nên cần có sƣƥ phân liều đồng bôƥ vaƦ<br />

chính xác<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Các dạng thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên<br />

Thuốc trong y học cổ truyền: Đƣợc phối ngũ, bào<br />

chế theo y học cổ truyền.<br />

Thuốc trong y học hiện đại: Bào chêƧ dƣới các<br />

dạng, tiêu chuẩn của thuốc hiện đại. Tác dụng<br />

đƣợc chứng minh.<br />

Thực phẩm trị liệu (thực phẩm chức năng, thực<br />

phẩm bôƤ sung).*<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


3. Thu hái dƣợc liệu<br />

Mục đích<br />

Năng suất cao nhất<br />

Hàm lƣợng cao nhất<br />

Hàm lƣợng tạp chất thấp nhất<br />

Yếu tôƧ ảnh hƣởng<br />

Giai đoạn phát triển của cây<br />

Yếu tố thời tiết, môi trƣờng<br />

Thời điểm thu hái<br />

Tùy loài mà quyết định thời điểm thu hái thích hợp<br />

Tùy bộ phận dùng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


• Hoạt chất bị ảnh hƣởng: di truyền, khí hậu, địa lý,<br />

trồng trọt, thu hái, phơi sấy, bảo quản.<br />

• Tùy mùa, chu trình phát triển.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

1. Những nguyên tắc chung:<br />

• Đúng dƣợc liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ.<br />

• Những bộ phận trên mặt đất nên hái vào lúc khô ráo,<br />

những bộ phận dƣới đất có thể đào lúc ẩm ƣớt .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


• Động tác thu hái phải khéo léo, nhẹ nhàng, không làm<br />

giập nát các bộ phận cần thu hái và các cây còn lại trong<br />

vƣờn, tránh để lẫn đất cát, tạp chất, các phần đã hỏng<br />

không dùng đƣợc…<br />

• Thu hái lúc trời nắng ráo: phơi sấy & bảo quản.<br />

• Cây có tinh dầu: sáng sớm, lúc mặt trời chƣa mọc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Rễ, thân rễ, củ<br />

THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

- Cuối thời kỳ sinh trƣởng.<br />

- Có thể đào lúc ẩm ƣớt.<br />

- Cân nhắc giữa tăng hàm lƣợng hoạt chất và thời gian<br />

bị mất.<br />

- Hiện tƣợng hóa gỗ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Thân<br />

• Thu vào mùa thu hoặc đông khi cây đã rụng lá.<br />

• Chặt thân cây xong, bóc vỏ ngay để hơi nƣớc thoát ra<br />

dễ dàng, gỗ đỡ bị mục.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Vỏ cây (Vỏ thân, cành và vỏ rễ)<br />

• Thu hái vào mùa xuân khi nhựa cây hoạt động mạnh<br />

hay cuối thu khi cây phát triển chậm lại.<br />

• Vỏ cây thƣờng lấy ở cành trung bình vì ở vỏ cành già<br />

thƣờng có nhiều tế bào chết, ít hoạt chất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Lá cây và ngọn cây có hoa<br />

• Lá bánh tẻ: cây quang tổng hợp mạnh nhất, bắt đầu ra hoa<br />

khi đó lá phát triển nhất và thƣờng chứa nhiều hoạt chất.<br />

• Để bảo vệ cây nên hái lá bằng tay. Có thể dùng dao, kéo để<br />

cắt cành nhỏ rồi bứt lá.<br />

• Khi hái lá cây độc nên mang găng tay (Cà độc dƣợc, Trúc<br />

đào…).<br />

• Lá hái về đƣợc đựng vào đồ đựng có mắt thƣa, tránh ép<br />

mạnh làm lá giập nát, hấp hơi, thâm đen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

Búp cây<br />

• Hái vào mùa xuân khi cây nẩy nhiều chồi nhƣng<br />

lá chƣa xòe ra.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

Hoa<br />

• Thu hái khi hoa sắp nở hoặc bắt đầu nở, không đợi<br />

thu hái lúc thụ phấn xong vì khi ấy hoa sẽ dễ rụng và<br />

chất lƣợng sẽ giảm.<br />

• Hái trƣớc nở: nụ Hòe, Đinh hƣơng, Kim ngân.<br />

• Hái hoa nở: Hồng hoa, Cà độc dƣợc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

Quả<br />

• Quả mọng: thu hái trƣớc khi quả chín hoặc vừa chín vì<br />

lúc đó dịch quả ít nhầy hơn.<br />

• Hái lúc trời mát.<br />

• Quả khô: nên hái trƣớc khi quả khô hẳn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

Hạt<br />

- Thƣờng thu hái khi quả đã chín già, có khi phải lấy hạt sớm<br />

hơn để tránh quả nứt làm rơi mất hạt nhƣ đậu, sen, ý dĩ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


4. Ổn định dƣợc liệu<br />

Các tác động của enzym<br />

• Digitalis: Digipurpidase cắt bỏ 1 đơn vị glucose trong mạch<br />

đƣờng của purpurea glycosid A và B <br />

glycosid thứ cấp là<br />

digitoxin và gitoxin tƣơng ứng.<br />

• Hành biển: scillarenase cắt bớt một glucose của scillaren A <br />

proscillarin A.<br />

• Lá cây belladon: Các alcaloid có dây nối ester nhƣ<br />

hyoscyamin, cà độc dƣợc có thể bị enzym cắt dây nối ester <br />

tropanol và acid tropic.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


4. Ổn định dƣợc liệu<br />

Các tác động của enzym<br />

• Lipase: Cắt glycerid glycerol và acid béo.<br />

• Acid ascorbic thƣờng gặp trong thực vật thì bị enzym<br />

ascorbinodehydrogenase oxy hóa.<br />

• Ranunculin có trong một số cây thuộc họ Mao lƣơng-<br />

Ranunculaceae, dƣới tác dụng của enzym có sẵn trong cây bị<br />

thủy phân protoanemonin (kháng khuẩn) rồi chất này lại bị<br />

dimer hóa anemonin mà ngƣời ta chỉ thấy ở cây khô.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


4. Ổn định dƣợc liệu<br />

Tác hại của enzym trong bảo quản dƣợc liệu:<br />

• Phân hủy các nhóm hoạt chất, biến đổi hoạt chất.<br />

Các enzym thủy phân dây nối glycosid<br />

Các enzym thủy phân dây nối ester<br />

Các enzym đồng phân hóa<br />

Các enzym oxy hóa<br />

Các enzym trùng hợp hóa.<br />

• Nhiệt độ thích hợp cho enzym hoạt động: 25 - 50 o C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ<br />

Oxydase<br />

Esterase<br />

Esterase<br />

Cynarin<br />

Oxydase<br />

(1,3-di-O-caffeoylquinic acid)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


SỰ THỦY PHÂN HYOSCYAMIN / CÀ ĐỘC DƢỢC<br />

Datura metel L.<br />

Nhóm alkaloid<br />

Tropic acid<br />

Esterase<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Hyoscyamin<br />

Tropanol<br />

47


Các phƣơng pháp ổn định dƣợc liệu<br />

• Phƣơng pháp phaƧ hủy enzym bằng cồn sôi<br />

• Phƣơng pháp dùng nhiệt ẩm<br />

• Phƣơng pháp dùng nhiệt khô<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Làm khô dƣợc liệu<br />

Mục đích: đƣa dƣợc liệu tới thủy phần an toàn<br />

1. Phơi: Dƣới ánh nắng mặt trời, phơi trong râm<br />

2. Sấy<br />

3. Làm khô dƣới áp suất giảm<br />

4. Đông khô<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Chống nhầm lẫn dƣợc liệu<br />

1. Do hình dạng cây thuốc vaƦ vị thuốc giống nhau<br />

2. Do bất cẩn khi thu hái: nhầm lẫn với dƣợc liệu khác<br />

3. Do trùng tên gọi với cây thuốc khác hoặc chƣa xác<br />

định chính xác vêƦ nguồn gốc dƣợc liệu<br />

4. Do quá trình chêƧ biến làm thay đổi hình dạng ban đầu<br />

5. Do tùy tiện thay thêƧ các vị thuốc<br />

6. Do côƧ ý giả mạo<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


TIÊU CHUẨN VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ<br />

DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />

1. Cảm quan<br />

2. Các đặc điểm hiển vi<br />

3. Các hằng sôƧ vật lyƧ<br />

4. Thử tinh khiết<br />

5. Định tính<br />

6. Định lƣợng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DƢỢC LIỆU<br />

CẢM QUAN:<br />

• Dùng giác quan để phân biệt, đánh giá.<br />

• Dùng ngũ quan.<br />

• Quan sát hình dạng, cảm nhận thể chất, mùi, vị....<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


SEN (Lá)<br />

Folium Nelumbinis<br />

Liên diệp<br />

Ví dụ<br />

Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô của cây Sen<br />

(Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).<br />

Mô tả<br />

Lá nguyên tròn, nhăn nheo, nhàu nát, đƣờng kính 30 - 60 cm,<br />

mặt trên màu lục tro, hơi nháp, mặt dƣới màu lục nâu nhẵn<br />

bóng, mép nguyên, ở giữa lá có vết tích của cuống lá lồi lên<br />

màu nâu. Lá có từ 17 - 23 gân toả tròn hình nan hoa. Gân lồi<br />

về phía mặt dƣới lá. Lá giòn, dễ vụn nát, có mùi thơm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


PHƢƠNG PHÁP SOI KÍNH HIỂN VI<br />

• Soi bột dƣợc liệu và vi phẫu.<br />

• Phƣơng pháp thƣờng dùng.<br />

• Giả mạo.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1.1 Dong riềng<br />

1.2 Đậu xanh<br />

1.3 Gạo<br />

1.4 Hoài Sơn<br />

1.5 Khoai Lang<br />

1.6 Khoai Tây


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1.7 Bột Mì<br />

1.8 Ngô<br />

1.9 Sắn<br />

1.10 Sắn dây<br />

1.11 Sen<br />

1.12 Ý dĩ


Lông che chở<br />

Vi phẫu lá Gừa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Mô mềm khuyết<br />

Lỗ khí


Soi bột lá Gừa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


PHƢƠNG PHÁP DỰA VÀO TÍNH CHẤT VẬT LÝ:<br />

• Độ hòa tan: Số ml / 1 g.<br />

• Tỷ trọng: chất lỏng, tinh dầu & dầu béo.<br />

• Góc quay cực riêng<br />

• Chỉ số khúc xạ: tinh dầu Hƣơng nhu<br />

• Nhiệt độ đông đặc: tinh dầu Hồi<br />

• Nhiệt độ nóng chảy: sáp ong<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


THỬ TINH KHIẾT:<br />

- Độ ẩm: Sấy & Chƣng cất (Xylen & Toluen).<br />

- Độ tro:<br />

• Tro toàn phần.<br />

• Tro không tan trong acid: biểu thị lƣợng đất cát lẫn vào<br />

khi thu hái, trừ Mộc tặc.<br />

• Tro sulfat.<br />

- Hàm lƣợng chất chiết đƣợc (H 2 O, MeOH, EtOH...)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Kết quả thử tinh khiết bột lá Gừa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Tạp chất<br />

• Tỷ lêƥ vụn nát<br />

• Tỷ lêƥ giữa các bôƥ phận dƣợc liệu<br />

• Các bôƥ phân khác của cây<br />

• Tạp chất hữu cơ<br />

• Tạp chất vô cơ<br />

• Xác định nấm mốc, côn trùng<br />

• Xác định kim loại năng<br />

• Xác định dƣ lƣợng thuốc bảo vêƥ thực vật,<br />

các chất độc do ô nhiễm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


ĐỊNH TÍNH<br />

Phƣơng pháp hóa học<br />

Định tính trên mô thực vật<br />

Định tính trên ống nghiệm<br />

Phản ứng tạo tủa<br />

Các phản ứng màu<br />

Phƣơng pháp sắc kyƧ<br />

Định tính các chất (hoạt chất, chất đánh dấu)<br />

Định tính điểm chỉ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


1. Các phƣơng pháp<br />

Phƣơng pháp cân<br />

Phƣơng pháp thể tích<br />

Phƣơng pháp quang phổ<br />

ĐỊNH LƢỢNG<br />

Phƣơng pháp kết hợp sắc kyƧ, quang phổ<br />

Phƣơng pháp vi sinh vật<br />

Xác định hàm lƣợng cao chiết<br />

2. Các bƣớc tiến hành<br />

Chiết kiệt<br />

Loại tạp<br />

Xác định hàm lƣợng<br />

Tính toán kết quả<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


6. Các phƣơng pháp sắc ký ứng dụng trong<br />

nghiên cứu dƣợc liệu<br />

1. Sắc kyƧ phẳng<br />

2. Sắc kyƧ cột<br />

3. Sắc kyƧ phân bố ngƣợc dòng<br />

4. Sắc kyƧ lỏng cao áp<br />

5. Sắc kyƧ khí<br />

6. Điện di mao quản<br />

7. Sắc kyƧ lỏng tới hạn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


‣ Sắc kyƧ phẳng<br />

Sắc kyƧ lớp mỏng***<br />

Sắc kyƧ lớp mỏng hiệu năng cao<br />

Sắc kyƧ lớp mỏng điều chêƧ<br />

Sắc kyƧ ly tâm<br />

Sắc kyƧ lớp mỏng áp suất trên<br />

Sắc kyƧ giấy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Sắc ký lớp mỏng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


TLC<br />

Sắc ký lớp mỏng<br />

TLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


So sánh (S) và (T) về<br />

- diện tích vết,<br />

- cường độ màu (có /<br />

không th’ thử)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

S T


Định tính bằng sắc ký lớp mỏng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Hệ dung môi: n-hexan – EtOAc – acid formic (7:3:0,5)


2. Sắc kyƧ cột<br />

Sắc kyƧ cột cổ điển (CC)<br />

Sắc kyƧ cột nhanh (FC)<br />

Sắc kyƧ cột chân không(VLC)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

VLC


3. Sắc ký ngƣợc dòng<br />

• Sắc kyƧ ngƣợc dòng nhoƤ giọt<br />

• Sắc kyƧ ngƣợc dòng quay ly tâm<br />

• Sắc kyƧ ngƣợc dòng tốc đôƥ cao<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


4. Sắc ký lỏng cao áp: điều chế, phân tích<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


4. Sắc ký lỏng cao áp: điều chế, phân tích<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


S T<br />

=<br />

S C<br />

X T<br />

X C<br />

mẫu thử M (chứa X)<br />

S T<br />

X t R<br />

T<br />

X C<br />

S C<br />

chuẩn X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

phút


Định tính bằng HPLC<br />

Mẫu chuẩn<br />

t R = 20,511 phút<br />

Mẫu thử<br />

t R = 20,598 phút<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Định tính bằng HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


7. Các phƣơng pháp quang phôƤ<br />

• PhôƤ tƣƤ ngoại khả kiến (UV-Vis)<br />

• PhôƤ hồng ngoại (IR): định tính, phổ nhóm chức.<br />

• Phổ cộng hƣởng tƣƦ hạt nhân ( 1 H-NMR, 13 C-NMR)<br />

• Phổ khối (MS)<br />

• PhôƤ nhiễu xaƥ tia X (chiều dài vaƦ góc liên kết)<br />

• Lƣỡng cực vòng vaƦ tán sắc quay quang (cấu hình<br />

carbon bất đối)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


OHphenol<br />

Khảo sát tính chất lý hóa và<br />

định danh chất MC<br />

-CH 2<br />

C=C<br />

Phổ IR chất MC<br />

C-O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Phổ IR<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Khảo sát tính chất lý hóa và<br />

định danh chất MC<br />

Glucose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Phổ khối chất MC


Khảo sát tính chất lý hóa và<br />

định danh chất MC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Khảo sát tính chất lý hóa và<br />

định danh chất MC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


3400<br />

O<br />

O<br />

anthraquinon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1670


CHIẾT XUẤT VÀ PHÂN LẬP CÁC CHẤT TỪ<br />

DƢỢC LIỆU<br />

CHIẾT XUẤT<br />

- Lấy chất tan ra khỏi mô thực vật bằng dung môi.<br />

- 3 quá trình xảy ra:<br />

• Sự hòa tan của chất tan vào dung môi.<br />

• Khuếch tán chất tan/dung môi<br />

• Sự dịch chuyển chất tan qua vách TB thực vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


• Chiết ở nhiệt độ thƣờng: ngâm lạnh, ngấm kiệt thƣờng<br />

• Chiết ở nhiệt độ cao: chiết nóng, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng.<br />

• Thiết bị hỗ trợ: soxhlet, kumagawa...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Quy trình chiết soxhlet<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Chiết xuất có hỗ trợ<br />

• Vi sóng<br />

• Siêu âm<br />

• Siêu tới hạn: 31,1 o C và 73,8 bar (CO 2 )<br />

• Áp suất cao<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


PHÂN LẬP<br />

- Sắc ký: CC, MPLC, HPLC, CCC.<br />

- Kết tinh phân đoạn<br />

- Tách phân đoạn<br />

- Thăng hoa<br />

- Chƣng cất phân đoạn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


I. ĐỊNH NGHĨA<br />

NỘI DUNG<br />

II. CẤU TẠO - PHÂN LOẠI<br />

Cấu tạo<br />

Phân loại<br />

Tên gọi<br />

III. TÍNH CHẤT<br />

Lý tính<br />

Hoá tính<br />

IV. CHIẾT XUẤT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2


• ĐỊNH NGHĨA RỘNG<br />

GLYCOSID = ĐƯỜNG<br />

Dây nối glycosid<br />

‣ Oligosaccarid hoặc Polysaccarid: Holosid.<br />

PHÂN TỬ HỮU CƠ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3


• ĐỊNH NGHĨA HẸP<br />

GLYCOSID = ĐƯỜNG<br />

Dây nối glycosid<br />

‣Glycosid còn được gọi là:<br />

KHÔNG ĐƯỜNG<br />

Heterosid<br />

‣Phần đường:<br />

ose, glycon<br />

‣Phần không phải đường: aglycon, genin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


2.1. Phân loại theo loại dây nối glycosid<br />

O – glycosid<br />

C – glycosid<br />

GLYCOSID<br />

R–O–H + H–X– R’ <br />

S – glycosid<br />

N – glycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

R–X–R’<br />

Thioglycosid =<br />

Glucosinolat<br />

5


R<br />

C<br />

H<br />

O<br />

+ H 2<br />

O<br />

R<br />

O-glycosid<br />

CH<br />

OH<br />

OH<br />

OR<br />

+ HO-R<br />

R CH<br />

+ HO-R<br />

Aldehyd Hydrat aldehyd<br />

Bán acetal Acetal<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

Đường<br />

Glycon<br />

CH 2 OH<br />

O<br />

OH<br />

+<br />

H O<br />

- H 2 O<br />

R<br />

Phân tử hữu cơ<br />

(A)glycon<br />

HO<br />

OH<br />

HO<br />

HO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Glycosid<br />

O<br />

R<br />

CH 2 OH<br />

O<br />

CH<br />

OR<br />

OR<br />

R<br />

6


HO<br />

HO<br />

O<br />

OH<br />

OH O<br />

OH<br />

OH<br />

HO O<br />

+ ose<br />

O<br />

+ ose<br />

FLAVONOID<br />

SAPONOSID<br />

ose<br />

Aglycon<br />

Glycosid<br />

O<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

ose<br />

7


Phần đường<br />

-Thường gặp -glycosid, phổ biến là -D-glucose.<br />

- Vòng pyran hay furan: pyranosid hay furanosid.<br />

Ví dụ: methylglucosid.<br />

- Trong glycosid tim, gặp đường đặc biệt là 2,6-desoxy.<br />

- Đôi khi: có các acid uronic, acyl hóa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

8


Avicularin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Guajaverin<br />

9


Methylglucosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

10


Phần đường (tt)<br />

‣ Có mono-, di-, trisaccarid (có thể đến 8 đơn vị): monosid,<br />

biosid và triosid.<br />

‣ Có 2 mạch đường: diglycosid hay bidesmosid.<br />

‣ Đôi khi có đến 3 mạch đường (tridesmosid).<br />

Ví dụ: astragalosid VII (Hoàng kỳ).<br />

‣ Thường là mạch thẳng, cũng có thể phân nhánh (saponin).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

11


Phần đường (tt)<br />

Astragalosid VII<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

12


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Mạch đường phân nhánh (gặp ở các saponin)<br />

13


Phần aglycon<br />

- Quyết định tác dụng của glycosid.<br />

- Aglycon thường thân dầu, ít tan trong nước.<br />

- Glycosid dễ hoàn tan hơn.<br />

- Có anthraglycosid, xanthon glycosid...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

14


Phân biệt<br />

‣ Biosid vs Diglycosid (Bidesmosid)<br />

‣ Monosid vs monoglycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

15


O-glycosid<br />

HO<br />

glucose<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

Liquiritin<br />

O<br />

Rutin<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

glucose rhamnose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

16


C-glycosid<br />

HO<br />

glucose<br />

O<br />

O<br />

Puerarin<br />

OH O OH<br />

glucose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Isovitexin<br />

Barbaloin<br />

OH<br />

CH 2 OH<br />

17


C-glycosid<br />

- Đường nối với alycon qua dây nối C-C.<br />

- C-glycosid khó bị thủy phân, ngay cả khi đun nóng<br />

HCl hoặc H 2 SO 4 loãng ở 100 o C trong vài giờ.<br />

- Phổ tử ngoại và hồng ngoại gần giống O-glycosid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

18


S-glycosid<br />

- Thioglycosid (hợp chất glucosinolat).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

19


-Gặp ở các họ như: Brassicaceae, Capparidaceae...<br />

- Kháng khuẩn, nhưng gây cản trở hấp thu Iod tuyến giáp<br />

Sinigrin<br />

Sinalbin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

20


S-glycosid<br />

CH 2 CH CH 2 C S glucose<br />

N<br />

O<br />

SO 3 K<br />

HO<br />

CH 2 C S glucose<br />

N<br />

O SO 3 K<br />

Sinigrin trong Hắc giới tử Sinalbin trong Bạch giới tử<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

21


- Isothiocyanate.<br />

- Hydrosulfat<br />

- -D-glucopyranose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

22


N-glycosid<br />

-Phần đường thường là ribose, dẫn chất của ribose hay<br />

arabinose.<br />

- Phần đường liên kết với nhóm amin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Arabinose<br />

23


S-glycosid và N-glycosid<br />

CH 2 CH CH 2 C S glucose<br />

N<br />

N<br />

O<br />

SO 3 K<br />

Sinigrin trong Hắc giới tử Sinalbin trong Bạch giới tử<br />

NH 2<br />

N<br />

N N<br />

ribose<br />

HO<br />

CH 2 C S glucose<br />

NH 2<br />

N<br />

N<br />

O N<br />

H<br />

N<br />

Ose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

N<br />

O SO 3 K<br />

Glycosid trong nucleosid<br />

Glycosid trong Haït Ba ñaäu<br />

24


HO<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

OH<br />

O<br />

Glycosid và pseudoglycosid<br />

HO<br />

HO<br />

CH 2 OH<br />

O<br />

CH 2 OH<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

O glucose<br />

+<br />

+<br />

H O<br />

HO OC<br />

R<br />

R<br />

galloyl<br />

O<br />

galloyl O<br />

rhamnose<br />

O<br />

meta-trigalloyl<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

HO<br />

CH 2 OH<br />

O<br />

OR<br />

CH 2 OH Dây nối ester<br />

O<br />

O OC R<br />

CH 2 O galloyl<br />

O<br />

O<br />

O galloyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

25


Nhóm galloyl<br />

Dây nối ester<br />

Asiaticosid<br />

Hydrocotyle asiatica L., Apiaceae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

26


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

27


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

28


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

29


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

30


Phần đường trong glycosid, được gọi là gì?<br />

a. Genin<br />

b. Aglycon<br />

c. Glycon<br />

d. a, b đều đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Những nhóm hợp chất nào sau đây là<br />

Heterosid, ngoại trừ?<br />

a. Anthranoid<br />

b. Saponin<br />

c. Flavonoid<br />

d. Carbohydrat<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Hợp chất sau thuộc nhóm nào sau đây,<br />

chọn câu sai?<br />

a. O-glycosid<br />

b. C-glycosid<br />

c. Tridesmosid<br />

d. Triglycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Hợp chất sau thuộc nhóm nào sau đây?<br />

a. C-glycosid<br />

b. O-glycosid<br />

c. N-glycosid<br />

d. Pseudo-glycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


2.2. Tên gọi theo cấu tạo của phần gắn vào<br />

dây nối với đường<br />

Holosid<br />

(Glycon + Glycon)<br />

Carbohydrat<br />

GLYCOSID<br />

Heterosid<br />

(Glycon + Aglycon)<br />

Glycosid tim<br />

Saponin<br />

Flavonoid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Anthraglycosid...<br />

35


3. TÊN GỌI<br />

3.1. Tên gọi các holosid<br />

3.1.1. Tên gọi theo số lượng đường<br />

• Đường đơn (ose) • Oligosaccharid<br />

• Disaccharid<br />

• Polysaccharid (glycan)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

36


3.1. Tên gọi các holosid<br />

3.1.2. Tên gọi theo loại đường và cấu trúc chuỗi đường<br />

• Homopolysacharid (homoglycan)<br />

• Glucan, fructan, mannan, araban, xylan...<br />

• Heteropolysaccharid (heteroglycan)<br />

• Gôm, pectin, chất nhầy...<br />

• Gluco-mannan, manno-glucan,<br />

manno-arabino-glucan, fuco-manno-galactan,<br />

galacto-gluco-manno glycan.<br />

• Polysaccharid phức hợp<br />

• Glycolypid, lipopolysaccharid<br />

• Peptidoglycan, proteoglycan, glycoprotein<br />

• Glycosaminoglycan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

37


Tên gọi theo bản chất dây nối<br />

• O-glycosid • N-glycosid<br />

• C-glycosid • S-glycosid • Pseudo glycosid<br />

Tên gọi theo phần không đường (aglycon)<br />

• Flavonosid, saponosid, anthraglycosid, glycosid tim...<br />

Tên gọi theo loại đường<br />

• Glucosid, manosid, galactosid, rhamnosid<br />

Tên gọi theo số lượng đường trong mạch đường<br />

• Monosid, biosid, triosid<br />

3.2. Tên gọi các heterosid<br />

Tên gọi theo số lượng mạch đường trong phân tử<br />

• Monoglycosid (monodesmosid) diglycosid (bidesmosid),<br />

triglycosid (tridesmosid)...<br />

Tên riêng: IUPAC: ~osid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

38


III. TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID<br />

1. LÝ TÍNH<br />

1.1. Trạng thái tự nhiên<br />

– Thể chất: Rắn vô định hình/kết tinh hoặc lỏng, sánh.<br />

– Tồn tại trong cây: tan trong dịch không bào.<br />

– Màu:<br />

• Đa số không màu<br />

• Anthraglycosid: vàng cam đến đỏ sậm.<br />

• Flavonoid: Không màu - vàng nhạt - đỏ cam - đỏ<br />

– Vị: thường vị đắng (trừ glycyrrhizin có vị ngọt ... )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

39


1.2. Tính tan<br />

Lý tính<br />

* Dạng glycosid: Phân cực trung bình → mạnh → rất mạnh.<br />

• Cấu tạo của aglycon: Khung chính, mạch, các nhóm thế…<br />

• Cấu tạo của phần đường: số mạch đường, số đường, loại đường<br />

Tính tan<br />

– Tan / dung môi hữu cơ phân cực (t. bình – mạnh): R-OH, nước,<br />

hỗn hợp cồn-nước, dioxan, AcOH, pyridin...<br />

– Không tan / dung môi phân cực trung bình – kém.<br />

* Dạng aglycon:<br />

– Tan được trong dung môi phân cực yếu – trung bình: n-hexan,<br />

ether dầu, toluen, benzen, CHCl 3 , CH 2 Cl 2 – Et 2 O, EtOAc, aceton,<br />

R-OH***, pyridin, AcOH…<br />

– Không tan trong nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

40


2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC<br />

2.1. Phản ứng thủy phân<br />

– Enzym có sẵn trong thực vật<br />

• Nhẹ nhàng,<br />

• Chọn lọc hơn<br />

• → artefact (artifact, chất tạo giả)<br />

– Acid vô cơ (HCl, H 2 SO 4 , HClO 4 …)<br />

• O- glycosid < O- acid uronic < C-glycosid<br />

Độ bền tăng dần<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

41


thuûy phaân baèng<br />

strophanthobiase<br />

-glucosidase H2SO4<br />

glc glc cym<br />

SỰ THỦY PHÂN<br />

O<br />

3<br />

CHO<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

Strophanthidin<br />

Cymarin<br />

K-Strophanthosid <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

K-Strophanthosid g<br />

42


SỰ THỦY PHÂN<br />

- Strophanthus kombe: Hạt.<br />

- Glycosid tự nhiên, nguyên vẹn: Genuin / Glycosid<br />

sơ cấp.<br />

- Glycosid cắt đường: Glycosid thứ cấp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

43


SỰ THỦY PHÂN<br />

• Đa số các trường hợp cần tránh thủy phân (phải ổn định dược liệu-<br />

Cynarin/ actisô (artichoke, artichaut )<br />

• Một số trường hợp có thể ứng dụng sự thủy phân.<br />

Thủy phân ranuculin cho protoanemonin có tính kháng khuẩn.<br />

Saponinsteroid/dứa Mỹ (Thùa), thủy phân cho hecogenin<br />

Mía dò (Cát lồi): thủy phân cho Diosgenin.<br />

Digitalis: Thủy phân purpurea glycosid A và B digitoxin và<br />

gitoxin tương ứng.<br />

Hành biển: Thủy phân scillaren A proscillarin A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

44


Phương pháp ổn định dược liệu<br />

• PP nhiệt khô<br />

• PP nhiệt ẩm: Hơi nước / hơi cồn.<br />

• PP cồn sôi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

45


SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ<br />

Oxydase<br />

Esterase<br />

Esterase<br />

Cynarin<br />

(1,3-di-O-caffeoylquinic acid)<br />

Oxydase<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


SỰ THỦY PHÂN<br />

Enzyme<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


SỰ THỦY PHÂN SAPONIN / DỨA MỸ, MÍA DÒ<br />

Hecogenin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Diosgenin<br />

48


Hóa tính<br />

2.2. Phản ứng của phần đường<br />

• Phản ứng khử: Chỉ thể hiện sau khi đã thủy phân<br />

=> OH bán acetal của đường đã tham gia LK<br />

glycosid<br />

• Các phản ứng khác: tùy thuộc vào lọai đường,<br />

đường 2,6-desoxy trong glycosid tim (TT<br />

xanthydrol, TT Keller-Kiliani, H 3 PO 4 )<br />

2.3. Phản ứng của aglycon<br />

• Tùy thuộc vào cấu trúc của aglycon: Saponin,<br />

flavonoid…<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />

Bột dược liệu<br />

Dịch chiết<br />

Glycosid t.phần<br />

Glycosid t.khiết<br />

Loại tạp kém phân cực (chất béo, diệp lục, carotenoid...)<br />

Chiết glycosid bằng d. môi phân cực t. bình → mạnh<br />

Loại dung môi<br />

Thủy phân<br />

Tách glycosid tinh khiết =<br />

k.tinh p. đoạn, sắc ký<br />

Aglycon t.phần<br />

Aglycon t.khiết<br />

Tách aglycon t. khiết =<br />

k. tinh p. đọan, sắc ký<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


• Chiết bằng cồn thấp độ/nước.<br />

• Tạp tan trong nước: gôm, pectin, chất nhầy, tannin...<br />

• Tủa bằng chì acetat: lưu ý các phenol glycosid.<br />

• Loại tannin: có thể cho chảy qua cột nhôm oxyd, lưu ý<br />

các phenol.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

51


PHÂN LẬP, TINH CHẾ<br />

• Sắc ký cột<br />

• Sắc ký lỏng cao áp<br />

• Sắc ký phân bố ngược dòng<br />

• Thăng hoa<br />

• Kết tinh phân đoạn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

52


• SKLM pha thuận:<br />

TLC của glycosid<br />

- Rf glycosid


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

54


SKLM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

55


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

56


SKC<br />

1 2 3 4 5 6<br />

UV 365<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

F<br />

E<br />

D<br />

C<br />

B<br />

A<br />

57


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

58


SẮC KÝ CỘT CHÂN KHÔNG<br />

(VACUUM LIQUID CHROMATOGRAPHY, VLC)<br />

Bộ cône cao su<br />

Erlen hứng<br />

Erlen không đáy<br />

Bản kính rời<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

59


Prep. HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

60


Prep. HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

61


LC-UV-MS-NMR<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

62


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

63


ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1


NỘI DUNG<br />

A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

II. LỊCH SỬ<br />

III. CẤU TRÚC HOÁ HỌC<br />

IV. TÍNH CHẤT<br />

V. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />

VI. PHÂN BỐ THIÊN NHIÊN<br />

B. CÁC DƢỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM<br />

1. Digitalis 2. Strophanthus<br />

3. Trúc đào 4. Hành biển …<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2


Glycosid trợ tim = Glycosid bổ tim = Cardioactive glycosides<br />

(Anh) = Glycosides cardiotoniques (Pháp)<br />

Là những glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim<br />

Liều điều trị: Mạnh (Renforcer)<br />

Liều độc:<br />

A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />

Chậm<br />

Điều hòa<br />

Nhanh<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

Rung tim<br />

(Ralentir)<br />

(Régulariser)<br />

Giảm co bóp<br />

Ngừng tim kỳ tâm thu<br />

Quy tắc 3R (Potair)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3


II. LỊCH SỬ<br />

• 1250: “Meddygon myddfai” (Welsh) –<br />

Foxglove được dùng trị nhức đầu và co<br />

thắt.<br />

• 1542: Leonhart Fuchs (Türbinghen) –<br />

“Historia Stirpium” – “Digitalis” có tác<br />

dụng nhuận tràng và lợi tiểu.<br />

• 1640: Parkinson đề nghị sử dụng<br />

• 1650: “London Pharmacopoeia”<br />

• 1744: “Edinburgh Pharmacopoeia”<br />

• 1748: “Paris Pharmacopoeia”<br />

• 1754: “Wittenberg Pharmacopoeia”<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


LỊCH SỬ (tiếp)<br />

• 1808: Desteuches lần đầu tiên CX họat chất/Digitalis nhưng thất bại<br />

• 1841-1842: Homolle và Quevenne đã CX chất vô định hình/Digitalis<br />

có họat tính sinh vật.<br />

• 1958: Walz Cx 2 glycosid là convallamarin và convallarin/ Convallaria<br />

majalis L.<br />

• 1869: Nativelle cx Digitalin kết tinh.<br />

• 1873: Fraser cx 1 chất có họat tính SH, đặt tên là Strophanthin/ hạt<br />

cây Strophantus Kombe.<br />

• 1879: Jarmersted cx Scillarin/Scilla maritima<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5


LỊCH SỬ (tiếp)<br />

• 1882: Corvello cx Anonidin/Adonis vernalis<br />

• 1888: Arno cx Strophanthin và ouabain tinh khiết/ Acocanthera<br />

ouabaio<br />

• Các nhà NC người Đức như Schmiedeberg, Cloetta, Killiani cx nhiều<br />

glycosid tim khác<br />

• 1915: Windaus và L. Hermans bắt đầu NC cấu trúc nhưng mãi đến<br />

1933 Jacobs mới NC cấu trúc một cách có hệ thống (hóa giáng và tổng<br />

hợp).<br />

• 1934: G.A.R. Kon công bố cấu trúc aglycon (tia X)<br />

• Tscheche, Elderfield, Reischtein, NC và công bố cấu trúc hàng loạt<br />

glycosit tim.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6


GT<br />

III. CẤU TRÚC CỦA GLYCOSID TIM<br />

Aglycon<br />

Đƣờng<br />

Khung steroid<br />

Vòng lacton<br />

Đƣờng thông thƣờng<br />

Đƣờng 2 de(s)oxy<br />

Đƣờng 2,6 de(s)oxy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5 cạnh<br />

6 cạnh<br />

7


Cấu trúc<br />

2<br />

3<br />

1<br />

A<br />

4<br />

10<br />

1. Phần aglycon<br />

1.1. Khung steroid<br />

19<br />

5<br />

11<br />

9<br />

B<br />

6<br />

12<br />

C<br />

13<br />

8<br />

7<br />

18<br />

17<br />

D<br />

14 15<br />

Khung Steran (gonan)<br />

16<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

8


Cấu trúc<br />

1.2. Vòng lacton<br />

O<br />

HO 3 OH<br />

Cardenolid<br />

O<br />

<br />

17<br />

17<br />

14<br />

14<br />

HO<br />

3<br />

O<br />

O<br />

<br />

Me<br />

Bufadienolid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Trong thiên nhiên: Cardenolid >> Bufadienolid<br />

9


Cấu trúc<br />

1.3. Cấu trúc lập thể<br />

C / D : cis<br />

HO 3 14<br />

R<br />

A / B : cis<br />

O<br />

OH<br />

17<br />

O<br />

<br />

HO<br />

cis<br />

R<br />

1<br />

2<br />

3<br />

19<br />

5<br />

10<br />

4<br />

9<br />

11<br />

H<br />

A – B – C – D<br />

cis trans cis<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

H<br />

8<br />

12<br />

14<br />

13<br />

18<br />

OH<br />

17<br />

Lacton<br />

10


HO<br />

3<br />

12<br />

1.4. Một số aglycon chính<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

12<br />

14<br />

14<br />

OH<br />

OH<br />

HO<br />

Digitoxigenin<br />

Digoxigenin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3<br />

O<br />

11


Một số aglycon chính<br />

HO<br />

3<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

HO<br />

Gitaloxigenin<br />

O<br />

16<br />

3<br />

O<br />

O CH<br />

O<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

Gitoxigenin<br />

HO<br />

16<br />

OH<br />

3<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Oleandrigenin<br />

O<br />

16<br />

OAc<br />

12


HO<br />

3<br />

R<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

OH<br />

R = CH 2 OH cannogenol R = CH 2 OH strophanthidol<br />

R = CHO cannogenin R = CHO strophanthidin<br />

R = COOH acid cannogenic<br />

HO<br />

3<br />

R<br />

OH<br />

R = COOH acid strophanthidic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

14<br />

13


D<br />

6<br />

•<br />

O<br />

2<br />

6<br />

2. Phần đƣờng<br />

Đƣờng desoxy<br />

6<br />

<br />

2<br />

Đường Đường 6-desoxy đường 2,6-desoxy<br />

O<br />

• <br />

L<br />

2<br />

6<br />

<br />

O<br />

O<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6<br />

2<br />

6<br />

<br />

<br />

O<br />

O<br />

<br />

2<br />

14


6<br />

•<br />

-D-Fuc<br />

Đƣờng 6-desoxy<br />

O<br />

6<br />

– L-Rha<br />

•<br />

O<br />

MeO<br />

6<br />

•<br />

6<br />

-D-The<br />

O<br />

O<br />

OMe<br />

– L-The<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

15


D-Boi<br />

6<br />

•<br />

O<br />

•<br />

2<br />

6<br />

L-Ole<br />

Đƣờng 2,6-desoxy<br />

O<br />

OMe<br />

2<br />

D-Dig<br />

6<br />

•<br />

•<br />

2<br />

O<br />

• 6<br />

OMe<br />

O<br />

L-Cym<br />

• 2<br />

OMe<br />

2<br />

6<br />

D-Cym<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

16


Töø digitoxigenin<br />

(3,14)<br />

Töø digoxigenin<br />

3. Glycosid<br />

digitoxin<br />

dig<br />

dig<br />

digoxin<br />

dig<br />

(3,12,14)DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

dig dig dig O<br />

3<br />

3<br />

12<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

17


4. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng<br />

Structure – Activity Relationship, SAR<br />

Phaàn aglycon<br />

Phần đƣờng<br />

Khung Steroid<br />

Voøng Lacton<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

18


Khung Steroid<br />

Thay khung Steroid:<br />

A / B cis → trans:<br />

C / D → trans :<br />

Mất tác dụng<br />

Giảm tác dụng (# 10 lần)<br />

Mất tác dụng<br />

Định hƣớng của OH C 3 β: α, Giảm tác dụng nhiều<br />

Định hƣớng của OH C 14 β : α, Mất tác dụng<br />

Mất OH C 14 :<br />

Mất tác dụng<br />

Thêm OH C 12 :<br />

Độ phân cực của aglycon:<br />

Tăng tác dụng (Digoxin)<br />

Hấp thu, chuyển hóa và<br />

thải trừ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

19


Vòng lacton<br />

Bufadiennolid > cardenolid<br />

Định hƣớng của vòng lacton<br />

Thay vòng Lacton<br />

Mở vòng Lacton<br />

Bão hòa nối đôi<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

20


Phần đƣờng<br />

Ảnh hƣởng chủ yếu lên sự hấp thu, tích lũy, thải trừ<br />

Gắn đƣờng vào –OH / 19 : ít tác dung<br />

ñöôøng<br />

HO<br />

O<br />

A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

B<br />

21


IV. TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM<br />

1. Lý tính<br />

• Chất rắn, có thể kết tinh, không màu vị đắng<br />

• Tan trong nƣớc, ROH, hỗn hợp cồn - nƣớc<br />

• Tan ít / CHCl 3 (tan nhiều hơn khi ít đƣờng, hoặc<br />

đƣờng bị alkyl hóa)<br />

• Không tan trong kém phân cực (hexan, ether, benz)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

22


• Phổ UV :<br />

Cardenolid: 215 – 218 nm<br />

Bufadienolide: 300nm)<br />

log <br />

215<br />

4.0<br />

3.0<br />

2.0<br />

1.0<br />

300<br />

bufadienolid<br />

cardenolid<br />

200 250 300 350 nm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

• Phổ IR : bufadienilide 1540, 1640, 1730 cm–1<br />

23


2. HOÁ TIŃH<br />

2.1. Phản ứng của dây nối glycosid<br />

– Dễ bị thuỷ phân<br />

– Đường desoxy dễ bị thuỷ phân hơn<br />

2.2. Phản ứng của phần aglycon<br />

– Phản ứng của nhân steroid<br />

– Phản ứng của vòng lacton<br />

2.3. Phản ứng của phần đường<br />

– Phản ứng của đường 2-desoxy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

24


2.1. Phản ứng của phần đƣờng<br />

2.1.1. Phản ứng với thuốc thử Xanthydrol<br />

Ñöôøng 2-desoxy + Xanthydrol<br />

BM<br />

maøu ñoû maän<br />

Xanthydrol + HCl + AcOH<br />

(ống nghiệm dài + nút bông, nhúng / becher nước<br />

nóng)<br />

- 2-desoxy đã bị acetyl-hóa<br />

- 2-desoxy nối với glucose<br />

- 2,6-desoxy : (+)<br />

- 6-desoxy : (-)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

- Ose có –OH ở C5 và C6 : ngăn cản phản ứng.<br />

25


Phản ứng của phần đường<br />

2.1.2. Phản ứng với H 3 PO 4<br />

đƣờng 2-desoxy + H 3 PO 4<br />

Cách thuỷ<br />

2.1.3. Phản ứng Keller – Kiliani<br />

(đƣờng 2-desoxy + Keller-Kiliani<br />

1. FeCl 3 / AcOH<br />

2. FeCl 3 / H 2 SO 4<br />

Aceton<br />

màu vàng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

26


Lưu ý<br />

- Phản ứng Keller-Kiliani: kém nhạy hơn TT<br />

Xanthydrol.<br />

- Màu không ổn định.<br />

- Digitanol glycosid: Dương tính giả cả<br />

Keller - Kiliani và Xanthydrol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

27


2.2. PHẢN ỨNG MÀU CỦA PHẦN AGLYCON<br />

2.2.1. Khung steroid<br />

2.2.2. Vòng lacton 5 cạnh<br />

- Liebermann – Burchard - Phản ứng với kiềm<br />

- Tattje<br />

- Phản ứng với dẫn chất nitro<br />

Kedde<br />

- Huỳnh quang với H 3 PO 4<br />

Baljet<br />

Legal<br />

Môi trƣờng acid<br />

Raymond - Marthoud<br />

Môi trƣờng kiềm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

28


Phản ứng Liebermann – Burchard<br />

Glycosid tim /CHCl 3 + (Ac 2 O)<br />

­ Không đặc hiệu !<br />

­ Màu càng rõ khi càng ít tạp chất.<br />

H 2 SO 4<br />

Phản ứng Tattje<br />

Thuốc thử Tattje: FeCl 3 + H 2 SO 4 + H 3 PO 4<br />

H 3 PO 4<br />

Khung steroid + FeCl 3 màu đỏ<br />

H 2 SO 4<br />

Đặc hiệu với khung steroid có OH C 16 (gitoxigenin)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

29


Phản ứng Pesez - Jensens<br />

Khung steroid<br />

hydrazin hydrat<br />

+ H 3 PO 4 huỳnh quang/UV<br />

EtOH<br />

- Phản ứng với khung steroid có OH<br />

C 16 (gitoxigenin).<br />

- Có thể dùng định lượng 16<br />

gitoxigenin<br />

HO<br />

3<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

OH<br />

30


2.2.2. Phản ứng của vòng lacton 5 cạnh<br />

2.2.1.1. Phản ứng với kiềm<br />

Tạo dẫn chất iso không còn tác dụng<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

HO<br />

OH<br />

2.2.2.2. Phản ứng với các dẫn chất nitro (thơm)<br />

Tạo các sản phẩm màu dùng để định tính<br />

Glycosid tim + nitro (thơm)<br />

OH‾<br />

màu<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

HO<br />

O<br />

O<br />

O<br />

Iso glycosid tim<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

31


Phản ứng Raymond – Marthoud<br />

Glycosid tim +<br />

NO 2<br />

NO 2<br />

Phản ứng Kedde<br />

NO 2<br />

Glycosid tim +<br />

NO 2<br />

NaOH<br />

m-dinitrobenzen 1%<br />

tím không bền→ xanh dƣơng<br />

COOH<br />

NaOH<br />

màu đỏ tía<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3,5-dinitro benzoic acid 2%<br />

32


Phản ứng Baljet<br />

Glycosid tim +<br />

NO 2<br />

NO 2<br />

Acid picric<br />

NO 2<br />

OH<br />

NaOH<br />

màu cam<br />

Phản ứng Legal<br />

Glycosid tim + Na 2 {Fe(CN) 5 }NO NaOH màu đỏ<br />

Natri nitroprussiat<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

33


2.2.3. Phản ứng của vòng bufadienolid<br />

Bufadienolid + SbCl 3 / CHCl 3<br />

Cách thuỷ<br />

màu tím<br />

2.2.4. Phản ứng khác (Cardenolid và bufadienolid)<br />

Glycosid tim + (H 2 SO 4 + furfurol) màu khác nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

34


V. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />

1. Định tính hoá học<br />

Sử dụng các phản ứng hoá học để định tính<br />

1.1. Chiết dƣợc liệu<br />

Dƣợc liệu<br />

DL. loại tạp<br />

DC. cồn<br />

Cắn cồn<br />

DC. CHCl 3<br />

Dƣợc liệu<br />

DC. Cồn loãng<br />

DC. Loại tạp<br />

Cắn cồn loãng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

DC. CHCl 3 / cồn<br />

35


V. Định tính – định lượng<br />

1.2. Định tính<br />

Sử dụng các phản ứng màu để định tính<br />

• Các phản ứng của đƣờng desoxy<br />

• Xanthydrol<br />

• Keller-Kiliani<br />

• Acid Phosphoric<br />

• Các phản ứng của vòng lacton<br />

• Baljet<br />

• Kedde<br />

• Legal<br />

• Raymond-Marthoud<br />

• SbCl 3 /CHCl 3<br />

• Các phản ứng của nhân steroid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

• Liebermann-Buchard<br />

36


V. Định tính – định lượng<br />

1. Sắc ký lớp mỏng (si-gel)<br />

CHCl 3 – MeOH (9:1) DCM – MeOH – H 2 O (80:19:1)<br />

CHCl 3 – pyridin (6:1) EtOAc – MeOH – H 2 O (16:1:1)<br />

B A W (10:1:3) EtOAc – pyridin – H 2 O (5:1:4)<br />

2. Sắc ký giấy<br />

CHCl 3 – THF – Formamid<br />

Benz – EA – Formamid<br />

2. ĐỊNH TÍNH SẮC KÝ<br />

n-BuOH bão hòa nƣớc<br />

Toluen – n-BuOH b.hòa nƣớc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Hiện màu: TT. Kedde (đỏ); Raymond-Marthoud (tím xanh)<br />

37


V. Định tính – định lượng<br />

Đánh giá bằng phƣơng pháp sinh vật<br />

Đơn vị mèo<br />

Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho tim<br />

mèo ngưng đập, tính theo 1kg thể trọng.<br />

Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định<br />

Tiêm tĩnh mạch ngừng tim ở kỳ tâm trƣơng<br />

Ðơn vị ếch (Ð.V.Ê)<br />

Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho đa số<br />

ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim.<br />

Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định.<br />

Tiêm dƣới da, ngừng tim ở kỳ tâm thu<br />

Quy định trong DĐVN và nhiều nƣớc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

ĐV bồ câu (USP/NF 1995)<br />

38


V. Định tính – định lượng<br />

Phƣơng pháp khác<br />

PP đo quang (phản ứng màu) (EP, BP)<br />

• Raymond-Marthoud (λ=540nm)<br />

• Baljet (λ=495nm)<br />

• Xanthydrol (λ=470nm)<br />

• Keller-Kiliani (λ=590nm)<br />

PP sắc ký lỏng áp suất cao (HPLC)<br />

PP miễn dịch phóng xạ,<br />

PP miễn dịch enzym,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

PP miễn dịch huỳnh quang<br />

39


VI. TÁC DỤNG DƢỢC LÝ CỦA GLYCOSID TIM<br />

Cơ chế:<br />

• Ức chế dị lập thể enzym Na + K + ATP-ase (Bơm natri) →<br />

• Làm tăng nồng độ natri nội bào →<br />

• Làm tăng nồng độ calci nội bào →<br />

• Tăng cƣờng co cơ<br />

• Ức chế cholinesterase →<br />

• Tác dụng lên thần kinh phế vị →<br />

• Giảm nhịp tim, chống loạn nhịp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Mechanism of action<br />

40


VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />

GLYCOSID TIM<br />

K + Na +<br />

K +<br />

Na +<br />

Na + -K + ATPase<br />

Trao đổi Na + -Ca ++<br />

Na + Ca ++<br />

Sợi cơ<br />

CO CƠ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Ức chế > 30% ATP-ase → Tác dụng trợ tim<br />

Ca ++<br />

Ức chế > 60% ATP-ase → Độc, Ca ++ cao → loạn nhịp<br />

41


VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />

Tác dụng<br />

• Trên tim<br />

• Cung lƣợng tim<br />

→ Tăng hiệu năng tim<br />

Thần kinh phế vị<br />

• Giảm dẫn truyền, giảm xung nhịp xoang nhĩ thất<br />

• Tăng trƣơng lực đối giao cảm (↓ trƣơng lực giao cảm)<br />

→ ↓ nhịp tim, chống loạn nhịp, kéo dài tâm trƣơng, ↑<br />

time nghỉ, phục hồi năng lƣợng → ↓ tiêu thụ O 2<br />

• Mạch: Giãn tĩnh, động mạch ngoại vi<br />

→ Giảm sức cản ngoại vi → giảm hậu gánh<br />

• Thận<br />

• Giảm aldosteron → giảm giữ Na + → Lợi tiểu,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

42


VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />

Phân nhóm<br />

• Nhóm 1<br />

• Tăng sức co bóp, chậm nhịp tim mạnh<br />

• Tác dụng chậm, kéo dài,<br />

• Đào thải chậm → tích lũy<br />

Digitalin, Ac Digitalin<br />

• Nhóm 3<br />

• Chủ yếu là tăng sức co bóp cơ tim<br />

• Tác dụng nhanh (tiêm)<br />

• Đào thải nhanh, ít tích lũy<br />

K-strophanthin, ouabain<br />

• Nhóm 2<br />

• Tác dụng trung gian giữa nhóm 1 và 3<br />

Digoxin, Ac-Digoxin, desacetyl lanatosid C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

43


VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />

Chỉ định<br />

• Suy tim mãn<br />

• Tim còn đủ máu cung cấp<br />

• Cung lƣợng tim thấp<br />

• Nhịp tim nhanh<br />

• Không có trở ngại đƣờng tống máu<br />

• Suy tim cấp<br />

• Loạn nhịp tim<br />

Chống chỉ định<br />

• Rối loạn dẫn truyền tim<br />

• Tăng kích thích nhĩ thất<br />

• Yếu nút xoang, mạch chậm<br />

• Bệnh cơ tim có lấp (chẹn đƣờng tống máu)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

44


VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />

Cách dùng<br />

• Liều tấn công: Có hiệu quả trị liệu, độc<br />

• Duy trì<br />

• Thuốc đào thải ít: có giai đoạn nghỉ<br />

• Thuốc đào thải nhiều: có thể dùng liên tục<br />

Độc tính<br />

• Nguyên nhân<br />

• Quá liều<br />

• Giảm chuyển hóa<br />

• Thiếu kali huyết<br />

• Biểu hiện<br />

• Loạn nhịp tim<br />

• Thiểu năng thận<br />

• Rối loạn điện giải<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

45


VII. PHÂN BỐ TỰ NHIÊN CỦA GLYCOSID TIM<br />

• Đƣợc tạo thành từ Steroid 21carbon + 2C / 3C<br />

• Phân bố tƣơng đối hạn chế trong 1 số họ thực vật:<br />

• Thực vật hạt kín, chủ yếu ở lớp 2 lá mầm.<br />

• Các họ thƣờng gặp:<br />

Apocynaceae, Asclepiadaceae, Ranulculaceae , Moraceae,<br />

Scrophulariaceae, Cruciferae, Sterculiaceae,<br />

Euphorbiaceae, Tiliaceaceae, Celastraceae, Leguminosae,<br />

Liliaceae, Iridaceae<br />

• Cardenolid thƣờng gặp hơn so với bufadienolid<br />

• Bufadienolid: Liliaceae, Ranulculaceae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


- Digitalis spp. Scrophulariaceae<br />

Chi có # 28 loài<br />

Phân bố chủ yếu ở châu Âu<br />

- Các loài quan trọng nhất :<br />

Digitalis lanata Ehrh.<br />

Digitalis purpurea L.<br />

Glycosid tim quan trọng nhất:<br />

Digitoxin<br />

Gitoxin<br />

Digoxin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

48


Mô tả thực vật<br />

• Cây thảo > 2 năm<br />

• Gốc lá có rìa, mép lá răng cƣa<br />

tròn, gân mặt dƣới lá nổi rất<br />

rõ.<br />

• Tràng : màu tía hoặc khác.<br />

Nguồn gốc – trồng trọt<br />

• Mọc hoang / Châu Âu.<br />

• Di thực sang Bắc Mỹ<br />

• Trồng ở Hà lan và Đông Âu<br />

Bộ phận dùng<br />

• Lá, thu hái năm thứ 1 và 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


D. purpurea<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


Glycosid tim > 0,3%<br />

glc<br />

Nativelle (1868), Kiliani (1891), Stoll (1938), Haack (1956)<br />

Purpurea glycosid A<br />

Purpurea glycosid B<br />

Glucogitaloxin<br />

O<br />

(dig) 3<br />

digipurpuridase<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

R<br />

H<br />

OH<br />

: Digitoxigenin<br />

: Gitoxigenin<br />

O-formyl : Gitaloxigenin<br />

Digitoxin = digitalin (kết tinh)<br />

Gitoxin<br />

Gitaloxin (kém bền, - OOCH)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Digitalin tan trong EtOH > trong CHCl 3 > trong nƣớc<br />

51


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

R<br />

Gitoxin<br />

Gitaloxin<br />

52


O<br />

Tigogenin H H<br />

Gitogenin OH H<br />

O<br />

HO<br />

H<br />

H<br />

trans trans trans<br />

Saponin<br />

H<br />

R 1 R 2<br />

Digitogenin OH OH<br />

- Saponin quan trọng nhất: Digitonin<br />

(Digitogenin+glc+glc+gal+gal+xyl),<br />

kết tủa hòan tòan với cholesterol<br />

- Giúp glycosid tim tan tốt, tăng hấp thu<br />

Anthraquinon<br />

1-methoxy-2-methyl anthraquinon, 3-methoxy-2-methyl anthraquinon<br />

3-methyl alizarin, 1,4,8-trihydroxy-2-methyl anthraquinon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Flavonoid<br />

53


ĐỊNH TÍNH<br />

-Chiết xuất<br />

- Chiết bằng EtOH – loại tạp bằng Pb acetat<br />

- Chiết lại bằng chloroform<br />

-Định tính<br />

- Thuốc thử Keller-Kiliani; xanthydrol<br />

- TT vòng lacton 5 cạnh<br />

- Phản ứng Liebermann – Burchard, Pesez-<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Jensen, Tattje (OH C 16 )<br />

54


Tác dụng của lá Digital tía<br />

Hấp thu:<br />

• Hấp thu tốt và khá hoàn toàn qua đƣờng ruột<br />

• Có tác dụng sau khi uống khoảng 5 giờ (max: 9 h),<br />

sau tiêm tĩnh mạch 30’ – 2 giờ (max : 4-12 h)<br />

Chuyển hóa:<br />

• Gắn kết với protein huyết tƣơng, gan, thận<br />

• Tích lũy trong cơ tim<br />

• Tái hấp thu qua ruột<br />

Thải trừ:<br />

• Sau # 14 ngày (T1/2 = 5-7 ngày)<br />

Công dụng:<br />

• Chiết digitoxin, trợ tim, lợi tiểu, giảm phù<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

55


Mô tả thực vật:<br />

• Lá hẹp và dài hơn Digital tía<br />

• Gân dƣới lá không nổi rõ<br />

• Hoa ngắn hơn Digital tía<br />

• Tràng hoa vàng đến vàng nâu có<br />

những đốm nâu đậm<br />

• Hoa nhiều lông<br />

Nguồn gốc:<br />

• Đông nam Âu<br />

• Trồng ở Hà lan, Ecuador và Mỹ…<br />

Bộ phận dùng<br />

• Lá, hàng ngàn tấn/năm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

D. lanata<br />

56


lanatosid A<br />

lanatosid B<br />

lanatosid C<br />

lanatosid D<br />

lanatosid E<br />

THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />

Glycosid tim 0.5 – 1 % glycosid trợ tim, với 5 genin :<br />

digitoxigenin**<br />

gitoxigenin<br />

digoxigenin**<br />

diginatigenin<br />

gitaloxigenin<br />

(16 –OH)<br />

(12 –OH)<br />

(12, 16 –OH)<br />

(16 –OOCH)<br />

Mạch đƣờng : – digt – digt – Ac-digt – glc<br />

- Gluc, - Ac: Digitoxin, gitoxin, digoxin, diginatin, gitaloxin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Saponin, anthraglycosid, flavonoid<br />

57


lanatosid C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Digoxin (OH-C12)<br />

58


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

59


TÁC DỤNG DƢỢC LÝ<br />

- Độc tính : gấp 4 lần lá D. purpurea<br />

- Tác dụng : nhanh hơn digitoxin (digitalin)<br />

làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin<br />

lợi tiểu rõ hơn<br />

- Thải trừ : nhanh hơn digitalin<br />

ít tích lũy hơn digitalin<br />

- Công dụng: chiết lanatosid C, digoxin, digitoxin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

60


Các loài Strophanthus<br />

Strophanthus spp. Apocynaceae<br />

• Strophanthus gratus Baill.<br />

• Strophanthus kombe Oliv.<br />

• Strophanthus hispidus DC.<br />

• Strophanthus divaricatus Hook. Sừng dê hoa vàng<br />

• Strophanthus caudatus Kurtz. Sừng dê hoa đỏ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

61


S. kombe<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

S. hispidus<br />

62


THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />

Hoạt chất : Glycosid trợ tim / nhân hạt<br />

Strophanthus gratus G - strophanthin<br />

Strophanthus kombe K - strophanthin<br />

Strophanthus hispidus H - strophanthin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

63


HO<br />

3<br />

HO<br />

HO<br />

1<br />

5<br />

19<br />

OH<br />

OH<br />

11<br />

O<br />

14<br />

OH<br />

O<br />

S. gratus<br />

• Hardy và Galois phân lập G-<br />

strophanthin 1877<br />

• Arnaut đã phân lập/ Acocanthera<br />

ouabaio trước đó.<br />

Ouabain: Không tan trong<br />

CHCl 3 , ether, tan trong cồn,<br />

nƣớc nóng, ít tan /nƣớc lạnh.<br />

G-strophanthin = Ouabain = Ouabagenin + Rhamnose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

64


glc glc cym<br />

Strophanthus kombe<br />

K-strophanthin, hữu truyền =<br />

K-strophanthin α<br />

K-strophanthin β<br />

K-strophanthin γ<br />

O<br />

3<br />

CHO<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

(aglycon)<br />

Strophanthidin<br />

K-Strophanthosid α = Cymarin<br />

K-Strophanthosid <br />

K-Strophanthosid g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

65


S. hispidus<br />

H- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cym<br />

Cymarol = strophanthidol + D-cym<br />

HO<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

periplo-genin<br />

O<br />

cymarose<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

periplo-cymarin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

66


1. Với acid sulfuric<br />

2. Với acid phosphoric<br />

Định tính phân biệt<br />

strophanthin xanh lá đậm<br />

ouabain hồng đỏ thắm<br />

strophanthin huỳnh quang vàng<br />

ouabain huỳnh quang vàng cam<br />

3. Với (SbCl 3 + CHCl 3 )<br />

strophanthin xanh lá đậm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

ouabain nâu đỏ<br />

67


Chuyển hóa của ouabain<br />

- Gần nhƣ không hấp thu qua đƣờng tiêu hóa<br />

- Qua chu kỳ gan mật rất ít (# 5%)<br />

- Không bị chuyển hóa ở gan<br />

- IV : rất mau có tác dụng<br />

- thải trừ<br />

qua nƣớc tiểu (37%, nguyên dạng)<br />

qua phân<br />

(25%, đã chuyển hóa)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

68


Tác dụng<br />

Tác dụng lên tim theo quy tắc 3R<br />

Chủ yếu làm tăng co bóp cơ tim<br />

Tác dụng chậm nhịp tim kém hơn digitalin<br />

hấp thu đƣờng ruột kém hơn nhiều so với digitalin<br />

khi tiêm: mau có tác dụng,<br />

Ouabain : mau chuyển hóa (hết tác dụng)<br />

độc gấp 2 K-strophantin<br />

độc gấp 10 digitalin<br />

K-strophanthin : dùng nhƣ Ouabain (ít độc hơn Ouabain)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Độ độc: K-strophanthin α < K-strophanthin β < K-strophanthin γ<br />

69


• Chủ yếu sử dụng<br />

– S. gratus<br />

– S. kombe<br />

• S. hispidus ít dùng<br />

Công dụng<br />

Ouabain<br />

K-strophanthin<br />

• 1 số loài Strophanthus khác đôi khi cũng được dùng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

70


TRÚC ĐÀO<br />

Nerium oleander L.,<br />

Nerium odorum Soland.,<br />

Họ Apocynaceae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

71


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

72


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

73


Trúc đào<br />

1. Mô tả thực vật<br />

- Cây có nhựa mủ trong<br />

- Lá vòng 3, gân phụ song song<br />

- Hoa: tràng đơn / kép, hồng đỏ, hồng, trắng.<br />

- Quả: 2 đại<br />

- Hạt : chùm lông xám<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

74


2. Vi học<br />

Phòng ẩn khổng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

75


THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />

Lá chứa 0,5 % glycosid trợ tim (17 chất khác nhau)<br />

Các glycosid chính<br />

Oleandrin (0.08 – 0,15 %)<br />

Desacetyl oleandrin<br />

Neriantin (+++)<br />

Adynerin (+)<br />

thiếu –OH / C 14<br />

Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid = Folinerin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

76


OAc<br />

OH<br />

O<br />

Oleandrose<br />

Oleandrin = Neriolin<br />

O<br />

Glucose<br />

Neriantin<br />

L5<br />

OH<br />

O<br />

Oleandrose<br />

Desacetyl oleandrin<br />

Adynerin<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

Diginose<br />

L5<br />

L5<br />

L5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

OH<br />

77


THÀNH PHẦN <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> KHÁC – CHIẾT XUẤT<br />

Trong dịch chiết nƣớc ngoài glycosid trợ tim còn có:<br />

- Polysaccharid<br />

- Protein<br />

• Chiết bằng EtOH 25%, loại tạp bằng Pb(CH 3 COO) 2 , loại<br />

Pb(CH 3 COO) 2 thừa bằng Na 2 SO 4 . Cô, để lạnh đƣợc<br />

glycosid tim thô. Kết tinh lại trong cồn 70%.<br />

• Chiết xuất lỏng siêu tới hạn: Chiết với CO 2 lỏng siêu tới<br />

hạn ở 280 bar, 50 0 C có 5% EtOH thu đƣợc oleandrin<br />

(0,91%)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

78


TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG<br />

• Oleandrin: 40.000 ĐVE, 3600 – 4.000 ĐVM;<br />

Desacethyloleandrin: 6.000 ĐVE<br />

• Oleandrin có tác dụng nhanh, 20 – 30’ đến vài giờ<br />

Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trƣơng Hẹp van 2 lá<br />

Thải trừ nhanh, ít tích lũy / cơ thể<br />

Dễ đổi thuốc (ngày sau)<br />

• Anvirzen TM : chế phẩm là dịch chiết lá trúc đào có chứa 5<br />

polysaccharid, 5 protein và 2 glycosid tim, làm tăng khả<br />

năng miễn dịch và có hoạt tính cao trên nhiều dòng tế bào<br />

ung thƣ ngƣời.<br />

• Oleandrin cũng có tác dụng chống tăng sản tế bào ung<br />

thƣ tụy ngƣời.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

79


NGỘ ĐỘC TRÚC ĐÀO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

80


Thông thiên<br />

Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

81


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

82


Thông thiên<br />

Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae<br />

• Bộ phân dùng: hạt<br />

• Thành phần hoá học chính:<br />

• Thevetin = thevetin A + thevetin B (1:1)<br />

– Thevetin A: Canogenin + thevetose + gluc + gluc<br />

– Thevetin B: Digitoxigenin + thevetose + gluc + gluc<br />

• Dễ tan trong nước, hấp thu nhanh, thải trừ nhanh<br />

• Ít độc hơn ouabain và digitalin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

83


Hành biển hoa trắng<br />

Urgenea maritima L. =<br />

Scilla maritima, Liliaceae<br />

Mô tả thực vật:<br />

• Thân hành lớn (2 kg hay hơn)<br />

• Hoa trắng<br />

Phân bố:<br />

• Cây của vùng Địa trung hải<br />

Bộ phận dùng:<br />

• Hành, thu hái vào mùa hè<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

84


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

85


Thành phần hoá học<br />

• Glycosid tim nhóm bufadienlolid<br />

– Scilaren A<br />

– Các glycosid tim khác<br />

O<br />

Scillarenin<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

Rhamnose glucose glucose<br />

Proscillaridin<br />

Scillaren A<br />

Glucoscillaren A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

86


Tác dụng dược lý<br />

• Điều trị suy tim<br />

– Hấp thu nhanh<br />

– Tác dụng nhanh<br />

– Ít tích luỹ<br />

– Độ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống.<br />

• Tác dụng lợi tiểu rõ<br />

• Proscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh,<br />

IC 50 = 6 – 7,6 nM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

87


Digitoxin<br />

Hoạt chất<br />

Digitoxin hỗn hợp<br />

Acetyl digitoxin<br />

Gitaloxin<br />

Digoxin<br />

Desacetyl lanatosid C<br />

(Deslanoside)<br />

Strophanthin G<br />

Proscillaridin<br />

CHẾ PHẨM<br />

Biệt dƣợc<br />

(Labo)<br />

Digitaline Nativelle<br />

(Nativelle)<br />

Cardinatine Nativelle<br />

(Nativelle)<br />

Acylanide<br />

Cristaloxine<br />

(Sandoz)<br />

(Pharmuka)<br />

Digoxine Nativelle<br />

(Nativelle)<br />

Cédilanide<br />

Ouabaine Arnaud<br />

Talusin<br />

(Sandoz)<br />

(Nativelle)<br />

(Biosédra)<br />

uống tiêm Dƣợc liệu<br />

+ + Dig P+ L<br />

+ Dig P+ L<br />

+ Dig P+ L<br />

+ Dig P+ L<br />

+ + D. lanata<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

+ D. lanata<br />

+ Sừng dê<br />

+ Hành biển<br />

88


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

89


SAPONIN<br />

<strong>DƯỢC</strong> <strong>LIỆU</strong> CHỨA SAPONIN<br />

ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


MỤC TIÊU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />

1. Định nghĩa về saponin.<br />

2. Cấu trúc hoá học của saponin.<br />

3. Các phương pháp kiểm nghiệm dược liệu chứa saponin.<br />

4. Phương pháp chung để chiết xuất saponin<br />

5. Tác dụng và công dụng của saponin.<br />

6. Các dược liệu chứa saponin đã đưa vào giáo trình, chú<br />

trọng Cam thảo, Viễn chí, Ngưu tất, Rau má, Ngũ gia bì<br />

chân chim, Nhân sâm, Tam thất, Mạch môn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2


KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SAPONIN<br />

• Saponin/ saponosid là một nhóm các glycosid có phần<br />

genin có cấu trúc triterpen hay steroid (27C).<br />

• Gặp rộng rãi trong thực vật, một số ĐV thân mềm: Hải<br />

sâm, Sao biển.<br />

• Sapo = xà phòng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3


Tính chất chung đặc trưng<br />

- Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt nhiều khi lắc với nước.<br />

- Làm vỡ hồng cầu ngay ở những nồng độ rất loãng.<br />

- Độc với cá, diệt các loài thân mềm như giun, sán, ốc sên...<br />

- Kích ứng niêm mạc gây hắt hơi, đỏ mắt.<br />

- Có thể tạo phức với cholesterol hoặc với các chất 3βhydroxysteroid<br />

khác<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


Một vài ngoại lệ: saponin không thể hiện đầy đủ tính chất<br />

• Các sarsaparillosid trong chi Smilax không phá huyết,<br />

không cộng cholesterol<br />

• Saponin đắng, ngoại trừ<br />

+ Glycyrrhizin/ cam thảo<br />

+ Abrusosid / cam thảo dây<br />

+ Osladin, polypodosid A và B / một số loài Dương xỉ<br />

Polypodium<br />

• Một số hợp chất khác như glycosid tim, protein thực vật,<br />

terpen glycosid … cũng tạo bọt<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5


D<strong>ANH</strong> PHÁP<br />

- Saponin: Thường dùng cách đặt tên chung của các heterosid<br />

(Từ tên chi hoặc loài) + OSID.<br />

Ví dụ: các aralosid từ Aralia manshurica.<br />

Các ginsenosid từ Panax ginseng.<br />

- Aglycon (sapogenin): tiếp vị ngữ -GENIN, -IDIN.<br />

Ví dụ: các Diosgenin từ các loài Dioscorea, các tomatidin từ cà<br />

chua (tomatoes).<br />

- Ngoại lệ: glycyrrhizin (từ Cam thảo), vina-ginsenosid (từ Sâm<br />

Việt nam).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

• Như mọi glycosid, cấu tạo của saponin gồm:<br />

- Phần không đường (aglycon): sapogenin, có thể<br />

30C hay 27C.<br />

- Phần đường (glycon)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

7


PHẦN SAPOGENIN<br />

• Có cấu trúc triterpen (30C) hoặc steroid (27C).<br />

• Nhóm thế: thường là -OH, đôi khi oxo, sulfat.<br />

• Nhóm -OH: tự do, liên kết với đường, acyl hóa<br />

• C3: -OH định hướng , gắn đường hầu hết của<br />

Saponin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

8


PHẦN ĐƯỜNG CỦA SAPONIN<br />

• Monodesmosid (C3)/ Bidesmosid.<br />

• Số đường trong mạch: thường 1-4, tối đa 8, có thể đến<br />

11 đơn vị.<br />

• Thường gặp: -D-glucose, -D-xylose, -L-rhamnose, -<br />

L-arabinose...<br />

• Đôi khi: acid uronic, chủ yếu là acid glucuronic (vd:<br />

glycyrrhizin).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

9


PHẦN ĐƯỜNG CỦA SAPONIN (TT)<br />

- Thường là: liên kết glycosid.<br />

- Đôi khi: liên kết ester, do chức acid ở C-28 / saponin<br />

triterpenoid.<br />

- Monodesmosid: gắn vào C-3 (trừ asiaticosid,<br />

madecassosid ở C-28).<br />

- Bidesmosid: 1 mạch gắn C-3, còn lại gắn C-26 (steroid)<br />

hoặc C-28 (triterpenoid).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

10


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

11


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

SAPONIN TRITERPEN<br />

(30C)<br />

PENTACYCLIC<br />

Oleanan,<br />

Ursan<br />

Taraxasteran<br />

Lupan<br />

Hopan<br />

TETRACYCLIC<br />

Dammaran<br />

Lanostan<br />

Tiracallan<br />

Cucurbitan<br />

SAPONIN<br />

SPIROSTAN<br />

SAPONIN STEROID<br />

(27C)<br />

FUROSTAN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

GLYCO-<br />

ALKALOID<br />

Aminofurostan<br />

Spirosolan<br />

Solanidan<br />

12


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

1. Saponin triterpen (Saponin triterpenoid)<br />

1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />

Có 30C, chứa 5 vòng A, B, C, D, E.<br />

- Nhóm Oleanan.<br />

- Nhóm Ursan<br />

- Nhóm Lupan<br />

- Nhóm Hopan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

13


CÁCH ĐÁNH SỐ<br />

Oleanan<br />

Ursan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

14


Lupan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

15


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

1. Saponin triterpen (Saponin triterpenoid)<br />

1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />

NHÓM OLEANAN: khung cơ bản là oleanan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

16


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

• NHÓM OLEANAN: rất phổ biến trong thiên nhiên, phần lớn<br />

saponin triterpen trong tự nhiên thuộc nhóm này. Thường gặp<br />

dẫn chất -amyrin (3-hydroxy olean-12-en).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

17


• NHÓM OLEANAN:<br />

Acid oleanolic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Hederagenin<br />

Gypsogenin<br />

18


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />

NHÓM URSAN: cấu trúc giống như oleanan nhưng khác<br />

nhóm methyl C-29 gắn vào C-19 (chứ không C-20).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

19


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

• NHÓM URSAN: khá phổ biến, thường gặp -amyrin (3hydroxy<br />

ursan-12-en)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

20


• NHÓM URSAN: VÍ DỤ<br />

Acid ursolic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Asiaticosid<br />

21


1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />

NHÓM LUPAN: Vòng E 5 cạnh, C-20 ở ngoài vòng hướng .<br />

Thường là dẫn chất 3-hydroxy lupan-20(29)-en.<br />

Lupan<br />

E<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Lupeol<br />

(3-hydroxy lupan-20(29)-en) 22


• NHÓM LUPAN: ít gặp trong thiên nhiên<br />

Betulinic acid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

23


• 1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />

• NHÓM HOPAN: Vòng 5, C-22 ở ngoài vòng, hướng .<br />

21<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

22<br />

24


1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />

Cũng có 30C nhưng chỉ có 4 vòng A, B, C, D<br />

- Dammaran<br />

- Lanostan<br />

- Cucurbitan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

25


1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />

NHÓM DAMMARAN:<br />

- Đáng chú ý nhất. Tiêu biểu là saponin trong các loài Sâm<br />

(Panax spp).<br />

- Gồm 4 vòng và 1 mạch nhánh 8C.<br />

10<br />

8<br />

13<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Dammaran<br />

26


• Tiêu biểu là sapogenin thật protopanaxadiol và<br />

protopanaxatriol của Nhân sâm (Panax ginseng CA Meyer) thu<br />

được khi thủy phân bằng enzym.<br />

• Nếu thủy phân bằng acid cho các genin giả là panaxadiol và<br />

panaxatriol.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

protopanaxadiol<br />

protopanaxatriol<br />

27


Protopanaxadiol<br />

Protopanaxatriol<br />

[H + ]<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

28


• NHÓM DAMMARAN: thường gặp trong cây thuộc chi Panax.<br />

• Ngoài ra, còn gặp trong hạt Táo, Rau đắng biển, Cổ yếm<br />

(Giảo cổ lam).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

29


1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />

• NHÓM LANOSTAN: gặp ở một số động vật như Hải sâm (Holothuria<br />

spp.)... Các saponin này có tính phá huyết mạnh hơn các saponin có<br />

nguồn gốc thực vật.<br />

• Cấu trúc: gần giống dammaran, chỉ khác nhóm methyl góc gắn vào<br />

vị trí C-13, thay vì C-8.<br />

8<br />

13 13<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

8<br />

Dammaran<br />

Lanostan<br />

30


• NHÓM LANOSTAN: VÍ DỤ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

31


1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />

NHÓM CUCURBITAN: gặp trong họ Cucurbitaceae.<br />

9<br />

9<br />

10<br />

10<br />

Dammaran<br />

Cucurbitan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

32


• NHÓM CUCURBITAN: VÍ DỤ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Momordicosid A<br />

33


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

2. Saponin steroid: aglycon có cấu trúc steroid với khung<br />

cơ bản là khung cholestan, gồm 27C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

34


• Chia thành 2 phân nhóm:<br />

- Saponin steroid thông thường: dị tố trong vòng<br />

E và F chỉ là oxy.<br />

- Saponin steroid alkaloid: có dị tố N trong phân<br />

tử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

35


CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />

• NHÓM SPIROSTAN: Cấu tạo giống cholestan nhưng mạch<br />

nhánh từ C20 đến C27 tạo thành 2 dị vòng có oxy là vòng E<br />

(hydrofuran) và F (hydropyran), nối với nhau qua 1 cầu<br />

carbon chung ở C22, tạo thành mạch nhánh spiroacetal.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

22<br />

F<br />

E<br />

27<br />

Spirostan<br />

36


• NHÓM SPIROSTAN: VÍ DỤ<br />

Sarsasapogenin<br />

Smilagenin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Tigogenin<br />

37


• NHÓM SPIROSTAN:<br />

Các saponin nhóm này dùng làm nguyên liệu tổng hợp thuốc steroid.<br />

Quan trọng nhất là:<br />

+ Diosgenin (từ loài Dioscorea, Mía dò...)<br />

+ Hecogenin (từ các loài Agave)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

38


• NHÓM FUROSTAN:<br />

- Cấu trúc tương tự spirostan chỉ khác vòng F bị biến đổi.<br />

- Có 2 trường hợp sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

39


• Trường hợp thứ nhất<br />

- Vòng F mở, nhóm alcol bậc 1 ở C26 được nối với đường<br />

glucose.<br />

- Glucose bị cắt bởi enzym/acid sẽ xảy ra sự đóng vòng F, tạo<br />

thành spirostan.<br />

- Làm giàu spirostan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

40


Vòng F mở<br />

A<br />

B<br />

C D E<br />

Sarsaparillosid<br />

Enzym<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Parillin<br />

E<br />

F<br />

41


• Trường hợp thứ 2:<br />

- Vòng F chỉ có 5 cạnh, do sự đóng vòng 22-25 epoxy như<br />

avenacosid trong Yến mạch.<br />

- Avenacosid có 2 mạch đường, khi thủy phân cắt đường<br />

glucose ở C-26 thì cũng đóng vòng thành spirostan.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

42


F là vòng 5 cạnh<br />

E<br />

Avenacosid A<br />

F<br />

[H + ]<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

E<br />

F<br />

Isonuatigenin<br />

43


• NHÓM SAPONIN STEROID ALKALOID (Glycoalkaloid)<br />

- Saponin có chứa N trong phân tử.<br />

- Gọi là pseudoalkaloid.<br />

- Thường gặp trong họ Solanaceae.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

44


• GLYCOALKALOID<br />

NHÓM AMINOFUROSTAN<br />

Giống nhóm furostan có vòng F mở nhưng khác ở chỗ<br />

C-3 gắn nhóm -NH 2 thay vì -OH.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Solanum paniculatum<br />

45


• NHÓM SPIROSOLAN<br />

- Khác nhóm spirostan là nguyên tử oxy ở vòng F thay<br />

bằng nhóm NH.<br />

E<br />

Solasonin<br />

Tomatin<br />

F<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


• NHÓM SOLANIDAN:<br />

Có 2 vòng E và F cùng chung 1 carbon và 1 nitơ.<br />

Solanin (trong mầm Khoai tây)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


Các nhóm khác<br />

• Ngoài ra, còn gặp saponin steroid có cấu trúc mạch nhánh kiểu<br />

khác nhưng vẫn có đủ 8C trên nhánh. Vd: Osladin,<br />

polypodosaponin.<br />

• Riêng -spinasterol có mạch nhánh 10 C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Osladin<br />

-spinasterol<br />

48


TÍNH CHẤT CỦA SAPONIN<br />

- Saponin thường có vị đắng, mùi nồng, gây hắt hơi.<br />

- Đa số saponin ở dạng vô định hình, tan trong nước, khó kết tinh.<br />

- Tan nhiều trong cồn loãng, dung môi phân cực, ít tan trong hexan,<br />

benzen, eter<br />

- Sapogenin và dẫn chất acetyl dễ kết tinh, có tính tan ngược lại.<br />

- Saponin thường có KLPT lớn, khó bị thẩm tích qua màng bán thấm,<br />

đa số saponin có khả năng quay cực.<br />

- Điểm chảy thường cao (200-300 o C), đôi khi kèm theo sự phân hủy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


TÍNH CHẤT (tt)<br />

• Bị hấp phụ bởi: kaolin, magnesium oxid, tinh bột,<br />

polyamid, than động vật => Tinh chế<br />

• Bị thủy phân bằng acid tạo các sapogenin tương ứng<br />

• Có thể tạo artefact (genin giả) do acid mạnh, dùng điều<br />

kiện nhẹ như enzym hay quang xúc tác.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


TÍNH CHẤT (tt)<br />

NHẮC LẠI<br />

• Có tính hoạt động bề mặt => Tính tạo bọt.<br />

• Có khả năng làm vỡ hồng cầu => Tính phá huyết<br />

• Kích ứng niêm mạc, hắt hơi, đỏ mắt, nôn mửa.<br />

• Độc với cá: làm tăng tính thấm của biểu mô hô hấp, làm<br />

cá mất điện giải.<br />

• Tạo phức với cholesterol hoặc 3-hydroxysteroid khác.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

51


TÍNH TẠO BỌT<br />

• Tạo bọt bền khi lắc với nước<br />

• Tạo bọt mạnh hay yếu tùy cấu trúc saponin<br />

TÍNH PHÁ HUYẾT<br />

• Làm vỡ hồng cầu (GT: gắn với cholesterol màng): cẩn thận khi sử dụng<br />

• Hồng cầu của đông vật khác nhau có độ nhạy cảm khác nhau.<br />

• Không có sự khác biệt giữa triterpen và steroid<br />

• Đường phân nhánh phá huyết mạnh hơn<br />

• Monodesmosid phá huyết mạnh hơn bisdesmosid tương ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

52


KIỂM NGHIỆM<br />

1. Dựa trên tính chất tạo bọt:<br />

- Đây là tính chất đặc trưng nhất của saponin.<br />

- Giảm sức căng bề mặt của nước và tạo bọt.<br />

- Dùng để định tính saponin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

53


- Saponin là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên,<br />

- Phân tử gồm: một nhóm kỵ nước (hydrophobic) (triterpenoid và<br />

steroid) liên kết với phần đường ưa nước (hydrophilic) qua dây nối<br />

glycosid .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

54


1.1. Thử nghiệm tạo bọt<br />

- Chiết DL với cồn 70%, thu dịch chiết, bốc hơi tới cắn.<br />

- Hòa cắn với một ít nước, cho vào ống nghiệm.<br />

- Lắc 1 phút (=30 lần lắc).<br />

- Quan sát lớp bọt sau 15 phút.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

55


* Sơ bộ phân biệt saponin triterpen và saponin steroid:<br />

- Phản ứng tạo bọt Fontan-Kaudel<br />

Cho cắn dịch chiết cồn vào 2 ống nghiệm chứa 5 ml dung<br />

dịch HCl (pH=1) và 5 ml dung dịch NaOH (pH=13). Bịt và<br />

lắc mạnh ống nghiệm theo quy định.<br />

+ Bọt trong 2 ống tương đương nhau: saponin triterpen.<br />

+ Bọt trong ống pH = 13 > ống pH = 1 nhiều: saponin steroid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

56


1.2. Chỉ số bọt:<br />

Là số ml nước để hòa tan saponin trong 1 g dược liệu<br />

cho cột bọt cao 1 cm sau khi lắc và đọc. Tiến hành<br />

trong điều kiện quy định.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

57


2. Dựa trên tính chất phá huyết<br />

- Khả năng làm vỡ hồng cầu cũng đặc trưng cho<br />

saponin.<br />

- Giả thuyết: do sự tạo phức với cholesterol và ester của<br />

nó trên màng hồng cầu.<br />

- Tuy nhiên: CSPH và khả năng tạo phức đôi khi không<br />

liên hệ với nhau.<br />

- Hồng cầu của mỗi động vật nhạy cảm khác nhau: cừu,<br />

thỏ, bò...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

58


* Chỉ số phá huyết:<br />

Là số ml dung dịch đệm cần thiết để hòa tan saponin có<br />

trong 1 g nguyên liệu gây ra sự phá huyết đầu tiên và<br />

hoàn toàn đối với một thứ máu đã chọn.<br />

Tiến hành trong điều kiện quy định.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

59


3. Dựa trên độ độc đối với cá:<br />

Chỉ số cá: Là độ pha loãng của 1 g nguyên liệu để có nồng<br />

độ làm cho đa số cá trong 1 thử nghiệm mất thăng<br />

bằng. Trong điều kiện quy định.<br />

* Phân biệt với Rotenon (Isoflavonoid).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Rotenon<br />

60


4. Khả năng tạo phức với cholesterol<br />

- Định tính dựa vào khả năng tạo phức không tan.<br />

- Saponin triterpenoid < steroid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

61


5. Các phản ứng màu (không đặc hiệu)<br />

- Phản ứng Salkowski: + H 2 SO 4 hoặc H 3 PO 4 cho màu<br />

vàng, hồng, đỏ tím. Thêm 1 ít acid selenic cho màu đỏ<br />

mận.<br />

- Phản ứng Rosenthaler: saponin triterpenoid + vanilin<br />

1%/HCl, hơ nóng => màu hoa cà.<br />

- Phản ứng với SbCl 3 / CHCl 3 , soi UV 365 nm.<br />

+ Sap. Triterpenoid: huỳnh quang xanh.<br />

+ Sap. Steroid: huỳnh quang vàng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

62


- Phản ứng Liebermann - Burchard (cắn dl/anhydric<br />

acetic + H 2 SO 4 đậm đặc)<br />

+ Vòng ngăn cách hồng đến đỏ tím: triterpenoid.<br />

+ Vòng ngăn cách xanh lá cây: steroid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

63


6. Sắc ký lớp mỏng<br />

• Pha tĩnh: Si-gel/saponin, Si-gel+AgNO 3 /Sapogenin<br />

• Mẫu: Saponin/cồn, Sapogenin/dm hữu cơ (thủy phân)<br />

• Pha động:<br />

- Saponin: CHCl 3 -MeOH-H 2 O (65:35:10, lớp dưới)<br />

- Sapogenin: CHCl 3 -MeOH (19:1), CHCl 3 -Aceton (9:1),<br />

C 6 H 6 -Etyl acetat (1:1), C 6 H 6 -Aceton (9:1) C 6 H 6 -MeOH<br />

(9:1), n-hexan-aceton (7:3), …<br />

• Phát hiện: VS, H 2 SO 4 /cồn, hơi iod<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

64


7. Phổ IR:<br />

- Saponin steroid nhóm spirostan có 4 pic đặc trưng của<br />

mạch nhánh spiroacetal:<br />

- Pic thứ nhất: 850 - 870 cm-1 đối với chất 25S hoặc 860<br />

- 866 cm-1 đối với 25R.<br />

- Pic thứ hai: gần 900 cm-1 (894-905 cm-1)<br />

- Pic thứ ba: gần 915 cm-1 (915-923 cm-1)<br />

- Pic thứ tư: gần 980 cm-1 (980-987 cm-1)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

65


7. Phổ UV:<br />

• Saponin triterpenoid trong H 2 SO 4 đậm đặc có đỉnh hấp<br />

thu cực đại ở 310 nm.<br />

• Cực đại này không thể hiện ở saponin steroid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

66


8. Định lượng<br />

Phương pháp cân:<br />

- Chiết dược liệu bằng dung môi thích hợp.<br />

- Loại tạp, tinh khiết hóa.<br />

- Lọc, thu saponin.<br />

- Sấy đến khối lượng không đổi. Cân.<br />

PP này kém chính xác, áp dụng đối với dược<br />

liệu có hàm lượng saponin cao.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

67


8. Định lượng<br />

Phương pháp đo quang<br />

• Triterpenoid: TT vanillin - sulfuric. Ví dụ, định lượng acid<br />

glycyrrhetic trong Cam thảo, phản ứng cho màu tím.<br />

• Spirostan: Akahori dùng aldehyd có nhân thơm và acid phosphoric<br />

để định lượng. Các dẫn chất A5-sapogenin, ví dụ diosgenin, thì<br />

dùng thuốc thử FeCl 3 - H 3 PO 4 .<br />

+ Trộn 50 μg diosgenin và 50 ml thuốc thử, làm lạnh 5 phút<br />

trong nước đá, thêm 0,5 ml H 2 SO 4 , làm lạnh 10 phút rồi giữ ở 70 °C<br />

trong 9 phút.<br />

+ Sau đó làm lạnh 10 phút và để yên 60 phút, đo độ hấp thu<br />

ở 485 nm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

68


8. Định lượng<br />

Sắc ký lỏng cao áp:<br />

• Phương pháp hiện nay được sử dụng nhiều trong định tính,<br />

định lượng các chất nói chung và saponin nói riêng.<br />

• Cột sắc ký: Pha đảo RP-18, rây phân tử.<br />

• Hệ dung môi: hỗn hợp nước - methanol, nước - acetonitril<br />

với các tỉ lệ khác nhau, có hay không có dung dịch đệm.<br />

• Chương trình dung môi có thể là isocratic hay gradient.<br />

• Detector: chỉ số khúc xạ (RI), hay tán xạ bay hơi (ELSD),<br />

detector có nhiều ưu điểm nhất hiện nay là detector khối<br />

phô MS. Do các saponin ít có các nối đôi, nhất là các nối<br />

đôi liên hợp nên thường chỉ có hấp thu tử ngoại ở vùng<br />

sóng ngắn 210 - 195 nm nên việc sử dụng detector UV<br />

tương đối hạn chế trong phân tích saponin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

69


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

70


CHIẾT XUẤT<br />

CHIẾT XUẤT SAPONIN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

71


CHIẾT XUẤT<br />

CHIẾT XUẤT SAPOGENIN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

72


TINH CHẾ<br />

- Thay đổi dung môi: nhỏ từ từ dịch chiết cồn vào DMHC.<br />

- Kết tinh trong dung môi thích hợp<br />

- Sắc ký cột: Pha thường, đảo, rây phân tử<br />

- Tạo bọt: Sục khí trơ bọt thu Saponin sạch<br />

- Tạo phức với Cholesterol: Phá phức bằng pyridin.<br />

- Thẩm tích.<br />

- Dùng bột Mg oxyd hoặc polyamid để tách saponin khỏi<br />

tanin: ethanol 80%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

73


PHÂN BỐ TRONG THIÊN NHIÊN<br />

- Saponin phân bố rộng rãi trong hơn 100 họ thực vật.<br />

- Trong đó ¾ là saponin triterpenoid, chủ yếu là oleanan.<br />

- Sap. Triterpenoid thường gặp ở cây 2 lá mầm. Các họ thường<br />

gặp:Fabaceae, Araliaceae, Cucurbitaceae, Rosaceae...<br />

- Sap. Steroid: phân bố hẹp, thường ở cây 1 lá mầm, như<br />

Liliaceae(<br />

- Smilax), Dioscoreaceae, Amaryllidaceae, Agavaceae,<br />

Smilacaseae.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

74


- Một số ít gặp 2 lá mầm: Scrophulariaceae,<br />

Solanaceae...<br />

- Saponin alkaloid steroid đặc biệt gặp trong các cây<br />

thuộc chi Solanum (Solanaceae).<br />

- Còn gặp saponin lanostan trong 1 số động vật: Hải<br />

sâm, Sao biển...<br />

- Thực tế, không gặp Sap. trong ngành Hạt trần<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

75


- Saponin thường chứa trong không bào.<br />

- Tìm thấy trong tất cả bộ phận của cây: rễ, thân, lá,<br />

quả, hạt.<br />

- Hàm lượng có thể đến rất cao như: Sâm chứa 5-10%<br />

saponin, Bồ kết 10%, Cam thảo 8-10%...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

76


TÁC DỤNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

77


TÁC DỤNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

78


CÔNG DỤNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

79


<strong>DƯỢC</strong> <strong>LIỆU</strong> CHỨA SAPONIN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

80


CAM THẢO<br />

• Tên khoa học: Glycyrrhiza uralensis Fisch.,<br />

Hoặc Glycyrrhiza glabra L., Fabaceae<br />

• Bộ phận dùng: Thân rễ phơi, sấy khô<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

81


CAM THẢO<br />

• Thành phần hóa học:<br />

Saponin: glycyrrhizin dưới dạng muối Mg và Ca của acid<br />

glycyrrhizic (còn gọi là acid glycyrrhizinic)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

acid glycyrrhetinic<br />

Acid glycyrrhizinic<br />

82


Glycon<br />

Glycyrrhizin<br />

Aglycon<br />

Acid glucuronic<br />

Acid glycyrrhetinic<br />

(2 phân tử)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

83


• TPHH (tt)<br />

CAM THẢO<br />

- Flavonoid: Liquiritin, Isoliquiritin.<br />

- Các thành phần khác: dẫn chất triterpenoid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

84


• Công dụng:<br />

- Chữa loét dạ dày.<br />

- Chữa ho, long đàm.<br />

- Kháng viêm tại chỗ.<br />

- Bảo vệ gan<br />

- .....<br />

CAM THẢO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

85


RAU MÁ<br />

• Tên khoa học: Hydrocotyle asistica L., Apiaceae.<br />

• Toàn cây tươi hoặc khô.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

86


RAU MÁ<br />

• Thành phần hóa học:<br />

Saponin: Asiaticosid. Thủy phân cho aglycon là acid asiatic.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

87


RAU MÁ<br />

• Thành phần hóa học:<br />

- Flavonoid: Keampferol.<br />

- Các thành phần khác: Vitamin C, Carotenoid, Tinh dầu,<br />

alkaloid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

88


RAU MÁ<br />

• Công dụng:<br />

- Tăng tổng hợp collagen và fibronectin, nên làm lành vết<br />

thương, vết phỏng.<br />

- Chữa trĩ.<br />

- Giải độc, lợi tiểu, hạ áp.<br />

- Kháng viêm, kháng nấm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

89


NHÂN SÂM<br />

- Sâm Triều Tiên, Sâm Cao Ly<br />

- Tên KH: Panax ginseng CA. Meyer, Araliaceae.<br />

- Bộ phận dùng: Rễ củ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

90


• Thành phần hóa học:<br />

- Saponin (ginsenosid)<br />

- Polyacetylen<br />

- Polysaccarid<br />

- Tinh dầu<br />

- Các nguyên tố vi lượng...<br />

- .....<br />

NHÂN SÂM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

91


NHÂN SÂM<br />

• Thành phần hóa học:<br />

- Saponin (ginsenosid): chủ yếu là nhóm dammaran, một ít là<br />

oleanan<br />

- Chứa propopanaxadiol và protopanaxatriol.<br />

- Phần lớn gọi là ginsenosid Rx theo các nhà khoa học Nhật<br />

Bản, x thay đổi theo các saponin khác nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

92


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

93


NHÂN SÂM<br />

• Công dụng:<br />

- Bổ, tăng lực, tăng sức bền vận động.<br />

- Cải thiện năng lực tinh thần, tăng trí nhớ, chống stress...<br />

- Tăng khả năng miễn dịch, chống oxy hóa...<br />

- Bảo vệ gan, giải độc rượu...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

94


SÂM VIỆT NAM<br />

- Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, cây thuốc giấu.<br />

- Tên KH: Panax vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae.<br />

- Bộ phận dùng: Thân rễ và Rễ củ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

95


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

96


SÂM VIỆT NAM<br />

Thành phần hóa học:<br />

- Các Ocotillol saponin: là nhóm saponin chủ yếu của<br />

Sâm Việt nam như pseudo-G-RT4, 24(S)-pseudo-G-F11,<br />

majonosid-R1 và majonosid-R2.<br />

- Saponins lần đầu được phát hiện: Vina-ginsenosid R 1 -<br />

R 25 và ginsenosid Rh5<br />

- Các saponin thuộc nhóm Dammaran mới.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

97


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Ginsenosid Rh5<br />

98


Công dụng:<br />

SÂM VIỆT NAM<br />

-Tăng lực, chống mệt mỏi, kích thích TKTW.<br />

-Tác dụng adaptogen, kháng khuẩn, long đờm.<br />

- Chống stress do tâm lý.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

99


Một số những dược liệu khác:<br />

- Ngưu tất bắc: Achyranthes bidentata Blume.,<br />

Amaranthaceae<br />

- Cỏ xước (ngưu tất nam): Achyranthes aspera L.,<br />

Amaranthaceae<br />

- Ngũ gia bì chân chim: Schefflera octophylla (Lour.)<br />

Harms., Araliaceae.<br />

- Mía dò (Cát lồi): Costus speciosus (Koenig) Smith,<br />

Costaceae.<br />

- Dứa Mỹ (cây Thùa): Agave spp., ở Việt Nam có loài<br />

Agave americana, Agavaceae.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

100


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

101


ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


TRÌNH BÀY ĐƢỢC<br />

1. Đặc điểm cấu trúc của 3 nhóm anthranoid<br />

(nhóm phẩm nhuộm, nhuận tẩy và dimer).<br />

2. Các tính chất căn bản của anthranoid<br />

MỤC TIÊU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />

3. Nguyên tắc chiết xuất anthranoid từ dƣợc liệu<br />

4. Các phƣơng pháp định tính, định lƣợng<br />

anthranoid trong dƣợc liệu.<br />

5. Tác dụng sinh học – Công dụng của anthranoid<br />

6. 08 dƣợc liệu chứa anthranoid chính<br />

(Cassia, Đại hoàng, Lô hội …)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2


1. Khái niệm chung về anthranoid<br />

- Thuộc nhóm lớn hydroxyquinon (các quinonoid).<br />

- Sắc tố vàng, vàng cam, đỏ.<br />

- Tìm thấy trong Nấm, địa y, thực vật bậc cao, động vật<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3


PHÂN LOẠI QUINONOID<br />

benzoquinon<br />

naphthoquinon (chủ yếu : para-naphthoquinon)<br />

naphtacenquinon (hoặc anthracyclinon)<br />

phenanthraquinon<br />

anthranoid<br />

(1,2 di-OH) anthraquinon và<br />

(1,8 di-OH) anthraquinon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


enzoquinon<br />

O<br />

O<br />

6 1 2<br />

5 4 3<br />

O<br />

O<br />

O<br />

p-naphthoquinon<br />

O<br />

O<br />

anthraquinon<br />

(ortho)<br />

(para)<br />

O<br />

phenanthraquinon<br />

O<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5


2. ĐỊNH NGHĨA<br />

Anthranoid là những glycosid mà<br />

phần aglycon là Δ’ của 9,10 diceton-anthracen.<br />

<br />

<br />

(= anthracenoid)<br />

7<br />

6<br />

peri<br />

<br />

8<br />

5<br />

<br />

O<br />

9<br />

10<br />

O<br />

peri<br />

<br />

1<br />

4<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

peri peri<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

6


O<br />

H H<br />

ANTHRAQUINON<br />

dạng oxy hóa<br />

O<br />

O<br />

anthraquinon<br />

OH<br />

H OH<br />

H<br />

H H<br />

anthron anthranol dihydroanthranol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

dạng khử<br />

7


THUẬT NGỮ<br />

ANTHRANOID<br />

anthraglycosid (AG)<br />

dạng O-/C-glycosid<br />

anthraquinon (AQ) dạng aglycon<br />

anthraquinon AQ oxy hóa<br />

dạng aglycon anthron, anthranol<br />

AQ khử<br />

dihydroanthranol<br />

nhóm 1,8 di-OH AQ : ở C3, C6 thƣờng có nhóm thế<br />

CH 3 , CH 3 O, CH 2 OH, CHO, COOH, OH<br />

gọi chung là Oxy Methyl Anthraquinon (OMA)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

8


1 dạng oxy-hóa 3 dạng khử<br />

anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />

ANTHRANOID<br />

AQ<br />

+ ose<br />

AG<br />

anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />

glycosid glycosid glycosid glycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

9


O<br />

7<br />

6<br />

8<br />

5<br />

O<br />

9<br />

10<br />

O<br />

OH O OH<br />

O OH<br />

8 1 1<br />

nhóm nhuận tẩy<br />

3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1<br />

4<br />

2<br />

3<br />

O<br />

nhóm phẩm nhuộm<br />

2<br />

OH<br />

10


3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />

3.1. nhóm phẩm nhuộm 3.2. nhóm nhuận tẩy<br />

8<br />

O<br />

O<br />

OR<br />

1 2<br />

OR<br />

sinh tổng hợp :<br />

sinh tổng hợp :<br />

con đƣờng acid shikimic con đƣờng polyacetat<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

OR<br />

alizarin<br />

istizin<br />

8<br />

O<br />

O<br />

OH O<br />

O<br />

OR<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1<br />

2<br />

OH<br />

11


8<br />

3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />

2 nhóm –OH (hoặc –OR) kế cận (C 1 và C 2 )<br />

nhóm 1,2 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,2)<br />

màu vàng tƣơi, vàng cam, đỏ cam đến tía.<br />

thƣờng gặp / họ Rubiaceae; trong côn trùng.<br />

O<br />

O<br />

OR<br />

1 2<br />

OR<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

12


O OH<br />

OH<br />

O OH<br />

O<br />

O<br />

purpurin* alizarin* acid ruberythric<br />

HOOC<br />

O OH<br />

OH O Me<br />

OH<br />

glucose<br />

OH<br />

O<br />

boletol<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

O glc<br />

HO<br />

OH<br />

OH O COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

acid carminic<br />

xyl<br />

13


8<br />

OR<br />

O<br />

O<br />

2 nhóm –OH (hoặc –OR) ở C 1 và C 8 (, peri)<br />

nhóm 1,8 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,8)<br />

màu vàng nhạt vàng cam, đỏ cam.<br />

gặp / họ Fabaceae, Polygonaceae, Asphodelaceae<br />

ở C 3/6 : R = CH 3 , OCH 3 , CH 2 OH, CHO, COOH (OMA)<br />

OR<br />

1<br />

3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3<br />

R<br />

14


Istizin H<br />

Chrysophanol CH 3<br />

H Chrysophanol<br />

Aloe emodin<br />

Rhein<br />

OH O OH<br />

OH O OH<br />

O<br />

3<br />

R<br />

CH 2 OH<br />

COOH<br />

3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />

RO<br />

O<br />

Me<br />

HO Emodin<br />

MeO Physcion<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

15


diemodin anthron<br />

3.3. NHÓM DIMER<br />

Glc O O OH<br />

OH O OH<br />

Glc<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

COOH<br />

COOH<br />

HO<br />

OH<br />

Me<br />

COOH<br />

O OH<br />

hypericin sennosid A và B rheidin A<br />

dạng khử của (emodin + rhein)<br />

- thƣờng : 2 ph.tử anthron dianthron, dehydro-dianthron.<br />

- vài trƣờng hợp là dianthraquinon: Cassianin, cassiamin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

16


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

17


O<br />

Rha<br />

OH<br />

O-glycosid<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

O-glycosid<br />

3<br />

Me<br />

O Glc Xyl<br />

4. SỰ TẠO THÀNH GLYCOSID<br />

OH<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

glucose<br />

C-glycosid<br />

O<br />

Glc<br />

OH<br />

3<br />

CH 2 OH<br />

3<br />

CH 2 O<br />

Rha<br />

glycosid hỗn tạp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

18


ĐƢỜNG (OSES)<br />

Phần ose trong AG thì đơn giản.<br />

- Loại ose hay gặp : Glc, Rha, Xyl<br />

- Ít khi gặp 2 mạch đƣờng (gắn vào 2 nơi)<br />

- Ít khi gặp 1 mạch 3 đƣờng (gắn vào 1 nơi)<br />

- Thƣờng : 1 mạch (gồm 1 hoặc 2 đƣờng)<br />

AQ – glc – glc.<br />

AQ – glc – xyl.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

19


5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

5.1. Lý tính chung (chủ yếu của các OMA)<br />

cả 2 dạng : - dễ tan trong dd. kiềm, ROH<br />

- tan đƣợc / nƣớc nóng, bền nhiệt<br />

- kém tan / dd. NaHSO 3 ( naphthoquinon)<br />

aglycon : - dễ tan / dmhcơ kém phân cực<br />

- khó tan / acid.<br />

- thăng hoa đƣợc<br />

glycosid : - khó tan / dmhcơ kém phân cực.<br />

- không thăng hoa đƣợc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

20


5.2. Tính acid<br />

-OH tính acid yếu hơn<br />

HO<br />

5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

OH<br />

chỉ có –OH : chỉ tan / kiềm mạnh<br />

O<br />

O<br />

HO<br />

OH<br />

OH<br />

có –OH β : tan đƣợc / kiềm yếu<br />

-OH β<br />

tính acid<br />

mạnh hơn<br />

có –COOH : tan đƣợc / kiềm rất yếu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

(bi)carbonat, ammoniac<br />

21


5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

5.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />

có thể làm trực tiếp với bột dƣợc liệu chứa AQ tự do<br />

tinh thể AQ<br />

bột dƣợc liệu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

R<br />

22


5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

5.4. Phản ứng Bornträeger<br />

mẫu thử<br />

Thực hiện<br />

NaOH hay KOH<br />

màu đỏ* (1,8 di-OH)<br />

loãng xanh tím (1,2 di-OH)<br />

(*naphthoquinon cũng cho màu đỏ)<br />

- trong ống nghiệm, bình lắng<br />

- trên bản mỏng, lame<br />

- trên mô thực vật . . .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

23


THỰC HiỆN PHẢN ỨNG BORNTRAGER<br />

trên lam kính (sau khi vi thăng hoa)<br />

bông kiềm<br />

đỏ<br />

AQ<br />

AQ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

bông kiềm chuyển sang màu đỏ : 1,8 di-OH AQ<br />

24


dịch chiết kiềm loãng, nóng (1% - 5%)<br />

để nguội, acid hóa<br />

lớp kiềm<br />

lớp kiềm đỏ, lớp DMHC mất màu<br />

lớp kiềm vàng, huỳnh quang lục<br />

lắc với DMHC<br />

lớp DMHC<br />

lắc với kiềm loãng<br />

lớp DMHC<br />

+H 2 O 2<br />

màu đỏ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

AQ<br />

(dạng oxy hóa)<br />

dẫn chất khử<br />

25


NH 4 OH x n lần<br />

XÁC ĐỊNH ACID CHRYSOPHANIC<br />

dịch AQ / CHCl 3<br />

dịch CHCl 3 (vàng)<br />

(AQ acid yếu)<br />

lắc với NaOH 5%<br />

lớp kiềm : đỏ<br />

có acid chrysophanic<br />

(tính acid yếu, không tan / NH 4 OH)<br />

bỏ dịch NH 4 OH (AQ acid mạnh)<br />

OH<br />

8<br />

O<br />

1<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3 Me<br />

O<br />

26


5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

5.5. Phản ứng với Mg acetat / EtOH, MeOH<br />

AQ có OH Mg acetat đỏ cam (1,6 và 1,8 di-OH)<br />

tím (1,2 di-OH)<br />

ROH<br />

đỏ tía (1,4 di-OH)<br />

R O O<br />

8 <br />

<br />

O<br />

Mg<br />

O<br />

Mg<br />

1<br />

2<br />

- cơ chế : tạo chelat<br />

6<br />

R<br />

4<br />

<br />

(đều bathochromic !)<br />

- ứng dụng : định lƣợng / UV-vis<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

27


5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />

5.6. Phản ứng với Pyridin / MeOH (1 : 1)<br />

Δ’ oxy hóa vàng cam orange<br />

Δ’ khử tím violet<br />

phân biệt dạng oxy hóa // dạng khử.<br />

(làm thuốc thử hiện màu / SKLM).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

28


5.7. SKLM (bản silica gel)<br />

Để khảo sát toàn bộ các anthranoid trong dƣợc liệu:<br />

- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O)<br />

- lấy dịch chiết ROH chấm lên bản mỏng<br />

Để khảo sát các aglycon mới sinh + có sẵn:<br />

- chiết (+ th.phân + oxy hóa) với H 2 SO 4 25% + H 2 O 2<br />

- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />

Để khảo sát các aglycon tự do (có sẵn):<br />

- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O), cô dung môi<br />

- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

29


đối với anthraglycosid :<br />

EtOAc – MeOH – H 2 O<br />

EtOAc – PrOH – H 2 O<br />

DUNG MÔI SKLM ANTHRANOID<br />

đối với anthraquinon :<br />

Bz – CHCl 3 (1:1)<br />

Bz – EtOAc<br />

CHCl 3 – MeOH<br />

Bz – EtOAc – AcOH<br />

Bz – EtOAc – HCOOH<br />

Bz – EtOH – AcOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

30


HIỆN MÀU VẾT TRÊN SKLM<br />

a. dƣới ánh sáng thƣờng<br />

b. dƣới UV 254 / 365 nm<br />

c. sau khi xử lý với thuốc thử<br />

- hơi ammoniac<br />

- KOH / ROH<br />

- Pyridin / MeOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

- Mg acetat / ROH<br />

31


365 + 254<br />

365 254<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

32


Vị trí tƣơng đối của các OMA trên bản Si-gel<br />

Chrysophanol<br />

Physcion<br />

Emodin<br />

Aloe emodin<br />

Rhein<br />

Acid emodic<br />

Rf cao 1,8 di-OH, 3-Me<br />

1,8 di-OH, 3-Me, 6-OMe<br />

1,8,6 tri-OH, 3-Me<br />

1,8 di-OH, 3-CH 2 OH<br />

1,8 di-OH, 3-COOH<br />

Rf thấp<br />

1,8,6 tri-OH, 3-COOH<br />

COOH > CH 2 OH > CH 3<br />

tính phân cực :<br />

tri-OH > di-OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

33


5.7. Quang phổ IR<br />

Do 2 nhóm carbonyl<br />

băng này mạnh, khá đặc trƣng<br />

nhiều trƣờng hợp : tạo doublet.<br />

Do các nhóm -OH<br />

- OH β 3400 cm –1 (thƣờng yếu)<br />

- OH thƣờng rất yếu, khó thấy<br />

1630 cm –1 (chelat)<br />

1670 cm –1 (tự do)<br />

OH<br />

....<br />

O<br />

.... HO<br />

OH<br />

OH.... O .... HO<br />

- C–O (carbinol) cho băng rõ rệt ở vùng 1100 cm 1<br />

Do vòng thơm : cho băng khá rõ ở vùng 3000, 1570 cm 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

34


3400<br />

O<br />

O<br />

anthraquinon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1670<br />

35


3400<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

Istizin<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1630<br />

36


3400<br />

O<br />

O<br />

alizarin<br />

OH<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

37


3400<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

Purpurin<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

38


3400<br />

HO<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

Emodin<br />

OH<br />

Me<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

39


OH<br />

O<br />

Aloin<br />

OH<br />

glucose<br />

CH 2 OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3400<br />

40


220 - 260<br />

270 - 290<br />

5.8. Phổ UV của anthraquinon<br />

430 - 440<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

200 300 400 500 600 nm<br />

41


PHỔ UV-Vis CỦA OMA<br />

hRf Hợp chất các cực đại hấp thu (EtOH, nm)<br />

76 Chrysophanol 225 258 279 288 432<br />

75 Physcione 226 255 267 288 440<br />

52 Emodin 223 254 267 290 440<br />

36 Aloe emodin 225 258 279 287 430<br />

24 Rhein 230 260 432<br />

18 acid emodic 227 252 274 290 444<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

hRf trong hệ Bz – EA – AcOH (75 : 24 : 01)<br />

42


6. CHIẾT XUẤT ANTHRANOID<br />

6.1. Cơ sở lý luận<br />

6.2. Chiết các dạng khử<br />

6.3. Chiết dạng Oxy-hóa<br />

6.4. Chiết glycosid (AG)<br />

6.5. Chiết aglycon (AQ)<br />

- AQ có sẵn trong dƣợc liệu<br />

- AQ mới sinh từ glycosid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

43


Dƣợc liệu chƣa xử lý<br />

Dƣợc liệu đã xử lý<br />

đối tƣợng chủ yếu<br />

chứa nhiều dạng khử<br />

kích ứng tiêu hóa<br />

chứa nhiều dạng oxy hóa<br />

glycosid<br />

xuống ruột già<br />

AQ<br />

xuất hiện<br />

tác dụng<br />

6.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN<br />

aglycon<br />

bị ruột non<br />

hấp thu<br />

không còn<br />

tác dụng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

44


6.2. CHIẾT XUẤT DẠNG KHỬ<br />

Mang ý nghĩa khoa học (sinh ph’ nguyên, sinh )<br />

Ít mang tính ứng dụng thực tế<br />

Kỹ thuật : khó (vì sản phẩm kém bền)<br />

Có thể chiết xuất, theo điều kiện:<br />

- tránh ánh sáng (nhất là nắng)<br />

- thực hiện trong khí quyển N 2 , CO 2 lỏng<br />

- tránh dùng dung môi ở nhiệt độ cao<br />

- tránh để mẫu tiếp xúc lâu với silica gel<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

45


6.3. CHIẾT XUẤT DẠNG OXY <strong>HÓA</strong><br />

Có ý nghĩa thực tế hơn<br />

Dạng Oxy hóa dễ chiết hơn dạng khử.<br />

Dạng AQ<br />

dễ chiết hơn dạng AG.<br />

nhƣng tác dụng nhuận tẩy của AQ


6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />

- Chiết bằng 1 dung môi phân cực (ROH + H 2 O)<br />

- Loại các tạp chất liên quan (đặc biệt là Tannin)<br />

- Cô thu hồi dung môi<br />

- Thu đƣợc AG thô toàn phần + ít tạp<br />

SKC<br />

AG tinh khiết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


(cồn + H 2 O)<br />

6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />

bột dƣợc liệu<br />

cao nƣớc<br />

cô thu hồi cồn<br />

aceton<br />

AG toàn phần thô<br />

SKC<br />

AG tinh khiết<br />

kết tủa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

48


ether<br />

petrol<br />

benzen<br />

methanol<br />

bột Gallium<br />

bã dƣợc liệu<br />

dịch EP<br />

dịch Bz<br />

dịch MeOH<br />

6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />

các AQ kém ph.cực<br />

(alizarin, purpurin)<br />

các AG phân cực<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />

a. Dạng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />

- chiết anthranoid với cồn + nƣớc, cô thu hồi cồn.<br />

- thủy phân (nếu cần thu cả dạng aglycon mới sinh)<br />

- thêm nƣớc, acid hóa (HCl loãng) tủa AQ thô<br />

- để lắng, lọc, thu tủa AQ toàn phần thô<br />

- tinh chế (SKC silica gel) để loại tạp phân cực<br />

hỗn hợp các AQ khá sạch SKC các AQ pure.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />

b. Dạng AQ mới sinh từ AG<br />

- Chiết AG bằng 1 dung môi phân cực<br />

- Loại các tạp liên quan (đặc biệt là tannin)<br />

- Thủy phân bằng acid (sulfuric 20%, acetic) nóng<br />

- Tách riêng phần AQ bằng dmhcơ kém phân cực<br />

- Tiếp tục tinh chế (acid – base; cột silica gel …)<br />

- Cô dung môi, thu sản phẩm (AQ toàn phần).<br />

- SKC các AQ tinh khiết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

51


7. PHÂN LẬP OMA<br />

Dạng aglycon : kém phân cực hơn dạng glycosid.<br />

dễ phân lập hơn dạng glycosid<br />

Dạng monomer : dễ phân lập hơn dạng dimer<br />

7.1. Phƣơng pháp sắc ký cột<br />

Cột hấp phụ (Silica gel, Nhôm oxyt)<br />

Dung môi khai triển :<br />

- dạng AQ : dùng hệ dung môi kém phân cực<br />

- dạng AG : dùng hệ dung môi phân cực hơn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

52


Đại hoàng<br />

7.2. Thay đổi pH<br />

AG toàn phần<br />

H 2 SO 4 25%, Δ<br />

NaHCO 3 5%<br />

Na 2 CO 3 5%<br />

dịch thủy phân<br />

NaOH 5%<br />

Rhein<br />

Emodin<br />

chrysophanol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

tính acid<br />

(+++)<br />

(++)<br />

(+)<br />

tạp phân cực<br />

53


PHÂN LẬP OMA TỪ RỄ NHÀU<br />

bột rễ Nhàu<br />

EtOH 96<br />

dịch chiết cồn<br />

các AQ pure<br />

thu hồi cồn + H2O<br />

SKC, Bz - CHCl 3<br />

dịch chiết nƣớc<br />

ph.đoạn có AQ<br />

+ HCl loãng lọc<br />

AQ toàn phần<br />

(thô)<br />

lắc CHCl 3<br />

thu hồi CHCl 3<br />

VLC, CHCl 3<br />

AQ toàn phần<br />

(sạch hơn)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

54


cắn CHCl 3<br />

(AQ thô toàn phần)<br />

si-gel<br />

hút<br />

phân đoạn<br />

chứa AQ<br />

PHÂN LẬP BẰNG VLC<br />

(Vacuum Liquid Chromatography)<br />

SKC<br />

các AQ<br />

tinh khiết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

55


RỄ NHÀU<br />

1-OH 2-Me AQ<br />

damnacanthal<br />

1-OH 2-formyl AQ nor-damnacanthal<br />

morindon 5-OMe morindon<br />

rubiadin 1-OMe rubiadin<br />

lucidin -OMe soranjidiol<br />

alizarin<br />

KẾT QUẢ PHÂN LẬP AQ TỪ RỄ NHÀU<br />

1-OMe<br />

VLC, CC<br />

11 AQ tinh khiết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

56


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />

8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />

8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />

8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />

8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />

8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />

8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

57


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />

Nguyên tắc<br />

- Thủy phân AG bằng H 2 SO 4 25% nóng<br />

- Tách riêng AQ (có sẵn + mới sinh) bằng CHCl 3<br />

- Loại tạp (naphthoquinon . . .) với NaHSO 3 thừa<br />

- Loại NaHSO 3 thừa bằng HCl loãng<br />

- Bốc hơi dung môi CHCl 3 đến cắn, sấy 60 O C 80 O C<br />

- Cân, tính hàm lƣợng %<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

58


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />

Nguyên tắc<br />

- Vừa thủy phân (với AcOH băng)<br />

vừa chiết AQ (với Et 2 O) trực tiếp từ bột dƣợc liệu<br />

- Dịch Et 2 O đƣợc lắc với kiềm (NaOH + NH 4 OH)<br />

- Lớp kiềm (đỏ) chứa AQ đƣợc đo Abs ( = 540 nm)<br />

- So sánh với đƣờng cong chuẩn :<br />

* istizin hay chrysophanol / (NaOH + NH 4 OH)<br />

* CoCl 2 . 6H2O / H2O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

- Suy ra hàm lƣợng AQ / mẫu<br />

59


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

Chú ý trong phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />

• Các dẫn chất khử vàng / môi trƣờng kiềm<br />

(cản trở sự đo màu) cần Oxy hóa (BM 20’),<br />

để nguội rồi mới đo quang.<br />

• Hiệu kết quả trƣớc và sau khi BM [dẫn chất khử ].<br />

• muốn xác định hàm lƣợng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />

<br />

chiết ngay bằng dung môi hữu cơ kém phân cực<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

(không cần thủy phân bằng AcOH băng)<br />

60


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />

AQ<br />

KOH 0,1 N thừa<br />

HCl 0,1 N<br />

Chú ý<br />

- bản thân AQ là chỉ thị màu (đỏ / kiềm; vàng / acid)<br />

- sai số thừa do polyphenol (chủ yếu do Flavonoid)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

61


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />

- chiết AG bằng nƣớc nóng + NaHCO 3 .<br />

- oxy hóa + thủy phân (= FeCl 3 + HCl) nóng AQ<br />

- chiết AQ tự do bằng Et2O.<br />

- cắn Et2O + Mg acetat 0,5% / MeOH màu<br />

- đo quang ở 515 nm (mẫu trắng = MeOH)<br />

- [anthranoid] / mẫu<br />

(thƣờng áp dụng / Đại hoàng, kết quả quy về Rhein)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

62


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />

Mục đích<br />

Nguyên tắc :<br />

trên cùng 1 bản mỏng,<br />

: Bán định lƣợng // chuẩn<br />

chấm đồng thể tích chuẩn (C) // thử (T)<br />

So sánh (C) và (T) về<br />

- diện tích vết,<br />

- cƣờng độ màu (có / không th’ thử)<br />

Suy ra [C] có trong mẫu thử.<br />

C T<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

63


8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />

Tin cậy, thông dụng.<br />

Nguyên tắc : Trong cùng 1 điều kiện,<br />

chuẩn (X) và (X/mẫu) peak có cùng thời gian lƣu.<br />

[X] sẽ tỷ lệ thuận với S (diện tích peak).<br />

biết nồng độ chuẩn, từ S đo đƣợc ở (X) và (X/mẫu)<br />

[X]% trong M<br />

8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

64


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

Phƣơng pháp HPLC<br />

S T<br />

=<br />

S C<br />

S C<br />

X T<br />

mẫu thử M (chứa X)<br />

S T<br />

X t R<br />

T<br />

X C<br />

chuẩn X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

phút<br />

X C<br />

65


8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />

8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />

- Dựa trên tác động làm tăng nhu động ruột<br />

làm tăng tốc độ bài xuất phân.<br />

- Thực hiện trên chuột / nhuyễn thể.<br />

- Làm song song với lô chứng, lô trắng<br />

Lƣu ý :<br />

Sự đáp ứng của chuột có thể rất khác nhau<br />

(Sennosid / Phan tả diệp >> Aloin / Lô hội)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Thực tế ít sử dụng.<br />

66


9. TÁC DỤNG SINH <strong>HỌC</strong> CỦA OMA<br />

9.1. Của nhóm 1,2 di-OH AQ<br />

Chủ yếu : chất nhuộm màu. Các chất thông dụng :<br />

alizarin *, purpurin *,<br />

acid carminic,<br />

đỏ carmin<br />

acid kermesic, acid laccaic A, B, C, D.<br />

acid ruberythric<br />

một số : Kháng khối u (antitumor)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Damnacanthal, nor-damnacanthal trong Morinda.<br />

67


9. TÁC DỤNG SINH <strong>HỌC</strong> CỦA OMA<br />

9.2. của nhóm 1,8 di-OH AQ<br />

dạng AG (chủ yếu là các -glucosid)<br />

- không bị chuyển hóa tại ruột non.<br />

- tại ruột già : bị thủy phân AQ (dạng oxy-hóa)<br />

- tiếp tục bị khử anthron, anthranol (có hoạt tính)<br />

- làm tăng nhu động cơ trơn nhuận tẩy<br />

dạng AQ : bị hấp thu ở ruột non không nhuận tẩy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

68


TÁC DỤNG DƢỢC LỰC CỦA OMA<br />

AQ bị<br />

hấp thu !<br />

mất tính<br />

nhuận tẩy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

AQ gây<br />

kích ứng !<br />

AG AQ <br />

dạng khử<br />

NHUẬN TẨY


9. TÁC DỤNG CỦA OMA<br />

nhu động cơ trơn (ruột, bàng quang, tử cung . . .)<br />

tác dụng chậm (uống : sau 6 – 10 h) : nhuận xổ tẩy<br />

phụ trợ điều trị sỏi thận (liều trung bình !)<br />

bài tiết qua phân, nƣớc tiểu, sữa, mồ hôi (nhuộm màu)<br />

tránh dùng lâu dài (lệ thuộc thuốc, giảm Kali-huyết)<br />

không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú . . .<br />

không dùng liều cao đối với ngƣời có sỏi (gan mật, niệu)<br />

thận trọng : ngƣời già, trẻ nhỏ, bệnh trĩ<br />

một số có tác dụng kháng nấm da (hắc lào), thông mật<br />

một số có tác dụng điều hòa / kích thích miễn dịch (aK)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

70


PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />

a. Trong côn trùng, thực vật bậc thấp : Ít<br />

b. Trong thực vật bậc cao : chiếm đại đa số<br />

b1. Lớp 1 lá mầm : Asphodelaceae (chi Aloe)<br />

b2. Lớp 2 lá mầm : khá hẹp, chủ yếu ở :<br />

- Rubiaceae (Rubia, Morinda, Cinchona)<br />

- Fabaceae (chi Cassia)<br />

- Polygonaceae (chi Rheum, Rumex)<br />

- Rhamnaceae (chi Rhamnus) . . .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

71


CÁC DƢỢC <strong>LIỆU</strong> ĐÁNG CHÚ Ý<br />

Họ Fabaceae<br />

Họ Polygonaceae<br />

1. Phan tả diệp<br />

2. Thảo quyết minh<br />

3. Muồng trâu<br />

Họ Rubiaceae<br />

Họ Liliaceae<br />

7. Ba kích<br />

4. Lô hội<br />

5. Đại hoàng<br />

6. Hà thủ ô đỏ<br />

8. Nhàu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

72


ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


1. Định nghĩa về coumarin<br />

2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính<br />

3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin<br />

4. Định tính coumarin trong dược liệu<br />

5. Định lượng coumarin trong dược liệu<br />

6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

(Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


O<br />

O<br />

<br />

O<br />

O<br />

1. ĐỊNH NGHĨA<br />

Coumarin là những Δ’ của benzo -pyron (C6 – C3)<br />

-pyron<br />

<br />

O<br />

O<br />

benzo -pyron<br />

O<br />

benzo<br />

β-pyron<br />

O<br />

O<br />

<br />

O<br />

O<br />

O<br />

benzo<br />

-pyron<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


2. NGUỒN GỐC<br />

- Tự nhiên : Phân lập từ cây Coumaruna odorata,<br />

Fabaceae (1820), “coumarou”.<br />

- Tổng hợp : Phản ứng Perkin<br />

CHO<br />

AcONa<br />

H +<br />

Ac<br />

OH 2 O<br />

OH O OH -<br />

ONa<br />

O O<br />

coumarin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5


*Vòng -pyron là 1 lacton (ester nội) của acid o-hydroxycinnamic.<br />

* Quy trình đóng/ mở vòng lacton có tính thuận nghịch<br />

HO<br />

O<br />

Coumarin<br />

OO<br />

OH -<br />

H +<br />

O<br />

COO COO<br />

O O O<br />

Acid o-hydroxycinnamic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6


SINH TỔNG HỢP COUMARIN<br />

Qua con đường acid skikimic rồi tạo thành acid prefenic rồi<br />

qua các bước sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

7


3. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC<br />

3.1. Nhóm coumarin đơn giản (2 vòng)<br />

umbelliferon<br />

3.2. Nhóm furano-coumarin (3 vòng):<br />

kiểu psoralen<br />

kiểu angelicin<br />

3.3. Nhóm pyrano-coumarin (3 vòng):<br />

kiểu xanthyletin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

kiểu seselin<br />

8


HO<br />

MeO<br />

3.1. Coumarin đơn giản<br />

3.1.1. Dạng oxycoumarin<br />

6<br />

7<br />

umbeliferon<br />

6<br />

7<br />

HO<br />

O O HO<br />

O<br />

herniarin<br />

O<br />

esculetin<br />

MeO<br />

HO<br />

6<br />

7<br />

6<br />

7<br />

O<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

scopoletin<br />

O<br />

O<br />

9


3.1. Coumarin đơn giản<br />

3.1.1. Dạng alkyl-coumarin (alkyl = isoprenyl)<br />

Osthenol<br />

Osthol<br />

Suberosin<br />

isoprenyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Ostruthin<br />

10


3.2. Nhóm furano-coumarin<br />

3.2.1. Phân nhóm psoralen<br />

O<br />

MeO<br />

4'<br />

5'<br />

O<br />

psoralen** bergaptol bergapten<br />

5<br />

8<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

5<br />

5<br />

peucedanin xanthotoxol xanthotoxin<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OMe<br />

5<br />

O O O<br />

8 8<br />

O<br />

OH<br />

OMe<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5<br />

O<br />

O<br />

O<br />

11


3.2. Nhóm furano-coumarin<br />

3.2.2. Phân nhóm angelicin<br />

O<br />

OMe<br />

5 MeO 6<br />

MeO 6<br />

5<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

5 4<br />

6 3<br />

7<br />

O<br />

1<br />

2<br />

O<br />

angelicin**<br />

OMe<br />

O O<br />

O O<br />

Iso-bergapten sphondin pimpinellin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

12


3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />

3.3.1. Phân nhóm xanthyletin<br />

OMe<br />

5 5<br />

O O O O O O<br />

8<br />

O O O<br />

8<br />

OMe<br />

xanthyletin xanthoxyletin luvangentil<br />

3.3.2. Phân nhóm seselin<br />

6<br />

5<br />

MeO<br />

O O O O O O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6<br />

5<br />

seselin<br />

brailin<br />

13


3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />

3.3.3. Phân nhóm khellin<br />

O<br />

O<br />

O<br />

3' 4'<br />

OH<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

OAc<br />

CO CH<br />

O<br />

khelacton<br />

provismin<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

3' 4'<br />

OMe<br />

OH<br />

O<br />

CO<br />

O<br />

OAc<br />

CH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

O<br />

samidin<br />

visnadin***<br />

14


3.4. Các nhóm khác<br />

Nhóm Coumaro - Flavonoid<br />

Wedelolacton<br />

(trong Sài đất)<br />

MeO<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

coumarin<br />

OH<br />

MeO<br />

isoflavonoid<br />

Đáng chú ý nhất : Phân nhóm coumarono coumarin<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH


3.4. Các nhóm khác<br />

Các thành phần / tannin<br />

O O<br />

HO O<br />

OH<br />

OH<br />

O<br />

acid ellagic<br />

OH<br />

HO<br />

HO<br />

HOOC<br />

OH<br />

O O<br />

OH<br />

acid luteolic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

OH<br />

16


3.4. Các nhóm khác<br />

Các aflatoxin<br />

O O<br />

O<br />

O O R<br />

O<br />

O<br />

R<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

R<br />

O<br />

O<br />

O<br />

Là các độc tố thường gặp / nấm mốc,<br />

đặc biệt là các nấm mốc ở vỏ hạt đậu phộng.<br />

Nguy hiểm : gây ung thư gan !<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

O<br />

17


3.4. Các nhóm khác<br />

Các Iso - coumarin (ít quan trọng )<br />

O<br />

coumarin<br />

O<br />

O<br />

O<br />

isocoumarin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

R<br />

O<br />

O<br />

R<br />

R'<br />

18


3.4. Các nhóm khác<br />

Biscoumarin<br />

Dicoumarol*<br />

Ban đầu: Lá các loài thuộc chi Melilotus: M. albus/ alba,<br />

M. officinalis, Fabaceae<br />

Là một loại kháng vitamin K.<br />

Làm thuốc chống đông (trị huyết khối, nghẽn mạch).<br />

Hiện nay, đã rút khỏi thị trường<br />

Đáng chú ý nhất: Warfarin, acenocoumarol (Sintrom 4 mg).<br />

OH<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

19


4. LÝ TÍNH COUMARIN<br />

Nói chung : rất kém phân cực<br />

Đa số : dạng aglycon (hiếm khi glycosid)<br />

<br />

Thường kết tinh trắng, thơm.<br />

Dễ thăng hoa (# AQ), phát quang / UV 365 nm<br />

<br />

Kém bền / kiềm (mở vòng lacton).<br />

Một số: kém bền / UV 365, h<br />

dạng aglycon dễ tan / các dung môi kém phân cực<br />

dạng glycosid : tan được / nước nóng, cồn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

20


5. CHIẾT XUẤT COUMARIN<br />

Nói chung : dễ chiết (do coumarin kém phân cực)<br />

5.1. Dùng dãy dung môi phân cực dần :<br />

coumarin sẽ ra ở các phân đoạn đầu.<br />

đôi khi : Lắc, thu dịch Et 2 O tinh thể<br />

5.2. Dùng kiềm loãng :<br />

dịch chiết kiềm, cô đặc, acid hóa coumarin <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

21


5. CHIẾT XUẤT COUMARIN<br />

- Có thể loại tạp bằng d.dịch chì acetat<br />

(trừ khi coumarin có o-diOH ở C 6 , C 7 ).<br />

- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC si-gel.<br />

- Đôi khi : vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)<br />

- Có thể theo dõi coumarin trên si-gel / UV 365 nm<br />

(phát huỳnh quang xanh dương / xanh lục sáng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

22


Ví dụ : Chiết coumarin từ lá Leptotaenia<br />

bột lá<br />

dịch cồn<br />

dịch lọc<br />

cắn cồn<br />

EtOH, Δ<br />

BM<br />

nước nóng<br />

dịch nước nóng<br />

BM<br />

coumarin<br />

lạnh<br />

lọc<br />

dịch acid<br />

HCl<br />

dịch đậm đặc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

23


6. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH COUMARIN<br />

6.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol<br />

BM<br />

- Coumarin + d.dịch NaOH loãng tăng màu<br />

- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl 3<br />

- Coumarin +<br />

NH 2 OH<br />

màu xanh<br />

OH + dd. FeCl 3<br />

màu tím<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

24


6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />

Cơ chế đóng – mở vòng Lacton của Coumarin<br />

kém tan / nước acid<br />

(đục)<br />

HO<br />

O<br />

O<br />

acid<br />

kiềm<br />

tan / nước kiềm<br />

(trong)<br />

Nguyên tắc tinh chế coumarin<br />

bằng phương pháp acid - base<br />

O<br />

O<br />

COO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

25


6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />

dịch<br />

chiết<br />

dịch<br />

chiết<br />

+ NaOH 10%<br />

BM<br />

+ H 2 O<br />

BM<br />

trong<br />

hơn<br />

đục<br />

hơn<br />

+ HCl<br />

+ H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

đục<br />

như<br />

nhau<br />

26


6.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />

dược liệu<br />

R<br />

tinh thể<br />

+ kiềm không đỏ<br />

+ Iod (nâu tím)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

+ Phản ứng diazo (+)<br />

27


6.4. Thử nghiệm huỳnh quang (trên giấy lọc)<br />

2<br />

UV 365<br />

nhôm<br />

OH <br />

sấy<br />

1<br />

nhôm<br />

dịch cồn<br />

UV<br />

sáng<br />

như nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3 4 5<br />

28


HO<br />

O<br />

Cơ chế của thử nghiệm huỳnh quang<br />

O<br />

OH <br />

O<br />

O<br />

COO<br />

huỳnh quang yếu<br />

(coumarinat)<br />

(coumarin)<br />

UV 365<br />

h<br />

COO<br />

O O<br />

huỳnh quang mạnh<br />

(coumarat)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

cis<br />

trans<br />

29


H<br />

HO<br />

6.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar–N=N–Cl)<br />

6<br />

7<br />

O<br />

O<br />

Ar N N<br />

OH <br />

Cl H<br />

HO<br />

COO -<br />

OH<br />

Ar<br />

OH <br />

Phản ứng cộng hợp vào H-6 (para đối với OH-1)<br />

N<br />

N<br />

HO<br />

COO -<br />

OH<br />

(đỏ cam)<br />

(ortho đối với OH-7)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

30


6.6. Phổ UV coumarin 274 310<br />

’ 7-OH 240, 253, 325<br />

’ 5,7 di-OH 263 329<br />

’ 6,7 di-OH 256, 262, 299 348<br />

’ 8,7 di-OH 258 335<br />

’ 5-OMe, 7-OH 247, 257 330<br />

’ 6-OMe, 7-OH 252, 259, 297 344<br />

’ 7-OMe, 6-OH 252, 260, 298 346<br />

’ 5,7 di-OMe 245, 254 325<br />

’ 6,7 di-OMe 251, 258, 294 342<br />

’ 8,7 di-OMe 250 318<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

31


PHỔ UV (max / EtOH abs.)<br />

Furano-coumarin (nhóm psoralen và angelicin)<br />

’-psoralen 205-235 240-255 260-270 290-316<br />

’-angelicin 249-255 297-310<br />

Pyrano-coumarin (nhóm xanthyletin và seselin)<br />

’-xanthyletin 261-265 347-351<br />

’-seselin 233-237 283-287 343-350<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

32


6.7. Phổ IR của coumarin<br />

vòng lacton :<br />

1715 – 1750<br />

(C=O carbonyl)<br />

1130 – 1160 (C–O carbinol)<br />

propen liên hợp : 1625 – 1640<br />

vòng thơm : 3000 cm 1<br />

nhóm –OH : 3300 – 3400 cm 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

33


3400<br />

HO<br />

O<br />

O<br />

umbelliferon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1700<br />

34


3350<br />

MeO<br />

HO<br />

O<br />

scopoletin<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1700<br />

35


6.8. SKLM Coumarin<br />

Thường dùng lớp mỏng silica gel F254<br />

Dung môi khai triển : kém phân cực<br />

EP – EtOAc (97:3)<br />

hexan – EtOAc (3 : 1)<br />

benzen – EtOAc (9 : 1) (đôi khi, + acid)<br />

CHCl 3 – EtOAc (1 : 1)<br />

benzen – aceton (9 : 1)<br />

Phát hiện : Chủ yếu bằng UV 365 nm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

hoặc phun thuốc thử (diazo)<br />

36


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

37


7. ĐỊNH LƯỢNG COUMARIN<br />

7.1. Phương pháp oxy hóa – khử (kém chính xác)<br />

Coumarin + d.dịch KMnO 4 / H 2 SO 4<br />

một giọt thừa dung dịch KMnO 4<br />

mất màu.<br />

tím hồng.<br />

7.2. Phương pháp đo phổ UV (cần mẫu tinh khiết)<br />

Đo // với mẫu chuẩn tại max, ghi nhận Abs.<br />

So sánh với Cchuẩn [coumarin] / mẫu.<br />

7.3. Phương pháp HPLC (thông dụng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

38


8. TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG CỦA COUMARIN<br />

- Làm thuốc chống đông máu (trị chứng huyết khối) :<br />

Sintrom 4 mg, hay phối hợp với Aspirin 81 mg.<br />

- Làm thuốc hạ sốt (làm dãn mạch ngoại biên): Bạch chỉ<br />

- Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt : Visnadin<br />

- Làm thuốc chữa chứng bạch biến: Psoralen, Angelicin<br />

- Kháng khuẩn, kháng viêm : coumaro-flavonoid / Sài đất<br />

Chú ý : Nhiều coumarin lại có tác hại (aflatoxin).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

(viêm da, tổn thương gan, sinh ung thư – cơ chế chưa rõ).<br />

39


9. PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />

- Có trong nhiều họ thực vật: > 40 họ, > 1300 hợp chất.<br />

- Một số họ thường gặp:<br />

• Chủ yếu:<br />

Apiaceae, Rutaceae, Asteraceae, Fabaceae, Oleaceae (Ô liu),<br />

Moraceae, Thymelaeaceae (Trầm): > 100 hợp chất.<br />

• Ngoài ra:<br />

Araliaceae, Lamiaceae, Rubiaceae, Apocynaceae...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

40


SỐ LƯỢNG COUMARIN HIỆN DIỆN TRONG 7<br />

HỌ THỰC VẬT CHÍNH (2002)<br />

Apiaceae<br />

Rutaceae<br />

Asteraceae<br />

Fabaceae<br />

Oleaceae<br />

Moraceae<br />

Thymeliaeaceae<br />

149<br />

135<br />

121<br />

237<br />

830<br />

1683<br />

3041<br />

Apiaceae<br />

là nguồn nguyên liệu chính<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

41


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

42


BẠCH CHỈ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

43


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

44


1. Tinh dầu<br />

2. Coumarin<br />

2.1. nhóm Scopoletin<br />

- scopoletin<br />

2.2. nhóm Ps (~ 10 chất)<br />

- byak-angelicin<br />

- byak-angelicol<br />

- bergapten<br />

- xanthotoxin ...<br />

THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />

(BẠCH CHỈ)<br />

MeO<br />

HO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

O<br />

R 5<br />

R 8<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

45


ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />

1. Các phản ứng chung : Diazo, huỳnh quang / UV 365<br />

2. Phản ứng màu (DĐVN III, p. 315)<br />

NH 2 OH.HCl<br />

dịch ether +<br />

MeOH<br />

BM<br />

màu đỏ tím<br />

KOH<br />

MeOH<br />

+ HCl (pH 3 – 4)<br />

+ FeCl 3 / EtOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />

3. SKLM<br />

- bản si-gel G, si-gel F 254 (Merck)<br />

- mẫu thử : dịch EtOH; chấm vạch (// chuẩn)<br />

- dung môi : Bz – EA; (9 : 1)<br />

- phát hiện vết : soi đèn UV 365 nm<br />

scopoletin : xanh da trời sáng<br />

coumarin : xanh lơ, xanh lục<br />

- so với mẫu chuẩn kết luận<br />

4. HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


‣ Hạ sốt, giảm đau<br />

‣ Giãn mạch vành<br />

TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG<br />

(BẠCH CHỈ)<br />

‣ Làm tăng huyết áp (liều nhỏ)<br />

‣ Gây co giật (liều cao)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

48


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


1. Phần không tan / cồn : Dầu béo<br />

2. Phần tan trong cồn :<br />

- tinh dầu, nhựa<br />

- các dẫn chất 4-phenyl coumarin<br />

calophyllolid<br />

THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />

(MÙ - U)<br />

acid calophyllic<br />

Inophyllolid acid calophynic . . .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

51


THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA DẦU MÙ U<br />

Hàm lượng (%) các acid béo / dầu Mù u<br />

Palmitic 14.7 Oleic 49.4<br />

Stearic 12.7 Linoleic 21.3<br />

Linolenic 0.30<br />

Eicosenoic 1.70<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

52


calophyllolid<br />

MeO<br />

O<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

O<br />

1<br />

O<br />

4<br />

O<br />

2<br />

3<br />

calaustralin<br />

O<br />

O<br />

inophyllolid<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

O<br />

1<br />

O 2<br />

3<br />

4<br />

O<br />

OH<br />

COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

acid calophyllic<br />

53


TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG<br />

(MÙ U)<br />

- kháng viêm, chống loét (spe : Phụ khoa)<br />

- chữa phỏng (lửa, điện, nước sôi, acid . . .)<br />

- chữa vết thương hở, chữa nước ăn chân<br />

- làm mau lên da non, mau lành sẹo, làm sẹo mờ<br />

- sử dụng trong điều trị bệnh Hansen (phụ trợ)<br />

Chế phẩm : Calino, Balsino, Mecalin (+ Tràm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

54


thành phần hóa học<br />

- rất nhiều muối vô cơ<br />

- một ít tinh dầu<br />

MeO<br />

- một ít wedelolacton<br />

Wedelo-lacton<br />

(Є coumestan / iso-flavonoid)<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1<br />

O<br />

O<br />

2<br />

3<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

55


- kháng viêm, kháng khuẩn,<br />

- trị các vết thương nhiễm khuẩn<br />

TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG<br />

(SÀI ĐẤT)<br />

- phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy.<br />

cây không độc (có thể dùng như rau)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

56


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

57


Thank you for attention!<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

58


ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

1


NỘI DUNG<br />

A. ĐẠI CƢƠNG VỀ TANIN<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

II. CẤU TRÚC HOÁ HỌC<br />

III. TÍNH CHẤT<br />

IV. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />

B. CÁC DƢỢC LIỆU CHỨA TANIN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2


ĐỊNH NGHĨA<br />

• Những hợp chất polyphenol có trong thực vật, có vị<br />

chát được phát hiện dương tính với thí nghiệm<br />

thuộc da.<br />

• Pseudotanin: acid gallic, các chất catechin, acid<br />

chlorogenic.<br />

• Cơ chế thuộc da: liên kết hydro tanin và protein.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

3


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

4


Cơ chế thuộc da<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

5


Đun chảy tanin/kiềm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

6


Tanin<br />

PHÂN LOẠI<br />

Tanin pyrogallic<br />

Tanin<br />

pyrocatechic<br />

Tanin hỗn hợp<br />

Thủy phân đƣợc<br />

Không thủy<br />

phân đƣợc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

7


Tanin<br />

pyrogallic<br />

1. Tanin thủy phân đƣợc<br />

Cấu trúc glycosid<br />

H + /tanase<br />

Đƣờng<br />

- Glucose<br />

- Hamamelose: đặc biệt<br />

LK esther<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Không đƣờng<br />

- Các acid<br />

8


Acid gallic<br />

Các acid hay gặp<br />

Acid m-digallic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Liên kết depsid<br />

Acid m-trigallic<br />

9


Acid ellargic<br />

Acid hexahydroxydiphenic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Acid chebulic<br />

Acid luteolic<br />

10


Ribose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Hamamelose<br />

(Hydroxy-methyl-D-ribose)<br />

11


Các đặc trưng của tanin pyrogallic<br />

• Pseudoglycosid<br />

• Khi cất khô ở 180 - 200 °C sẽ thu được pyrogallol là chủ<br />

yếu.<br />

• Khi đun nóng với HCl (thủy phân) sẽ cho acid gallic<br />

(gallotanin) hoặc acid ellargic (ellargitanin).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

12


acid gallic<br />

pyrogallol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

13


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Các phản ứng khác<br />

• Cho tủa bông với chì acetat 10 %.<br />

• Cho tủa màu xanh đen với muối sắt (III).<br />

• Thường dễ tan trong nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

15


Một số ví dụ<br />

• Ngũ bội tử: Quercus spp. và Rhus spp.<br />

Nhóm galloyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Penta-O-galloyl--D-glucose<br />

16


• Là và vỏ cây Hamamelis virginiana L.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

17


• Ổi: Psidium guajava L.<br />

Casuarinin<br />

Casuarictin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

18


2. Tanin ngƣng tụ<br />

• Tanin không thủy phân/tanin pyrocatechic/phlobatanin.<br />

• Ngưng tụ flavonoid: flavan-3-ol hoặc flava-3,4-diol.<br />

Tanin<br />

pyrocatechic<br />

Acid / Enzym<br />

Đỏ tanin/phlobaphen<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

19


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Đặc điểm tanin pyrocatechic<br />

• Khi cất khô thu được pyrocatechin là chính.<br />

• Cho tủa màu xanh lá đậm với muối sắt (III).<br />

• Cho tủa bông với nước brom.<br />

• Khó tan trong nước hơn tanin pyrogallic.<br />

OH<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

pyrocatechin<br />

21


Tanin pyrogallic vs tanin pyrocatechic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


3. Tanin hỗn hợp<br />

• Loại này được tạo thành trong cây do sự kết<br />

hợp giữa 2 loại tanin.<br />

Ví dụ: tanin trong vỏ cây Quercus stenophylla, lá<br />

ổi và lá chè.<br />

• Chứa cả 2 loại tanin: lá Ổi, lá Bàng...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

23


Stenophynin A<br />

G-G=2, 2’, 3, 3’, 4, 4’-hexahydroxydiphenoyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

24


O<br />

*<br />

* OH<br />

HO<br />

HO<br />

OH<br />

OH<br />

Catechin = Flavan 3-ol<br />

catechin<br />

epicatechin<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

HO O<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

HO O<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

OH<br />

(3)<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

(3)<br />

gallocatechin<br />

epigallocatechin


Epigallocatechin gallate (EGCG)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

26


Epigallocatechin gallate (EGCG)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

27


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

28


CHIẾT XUẤT<br />

• Tanin: không tan / DM kém phân cực.<br />

• Tan / DM phân cực: aceton, cồn, cồn loãng<br />

và nước.<br />

• Tan tốt nhất là nước nóng.<br />

• Sóng siêu âm: hỗ trợ tăng hiệu suất chiết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

29


TÍNH CHẤT VÀ ĐỊNH TÍNH<br />

• Tính chất:<br />

‣ Vị chát, làm săn da.<br />

‣ Tan được trong nước, kiềm loãng, cồn, glycerin<br />

và aceton.<br />

‣ Hầu như không tan trong các dung môi hữu cơ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

30


Định tính<br />

2.1. Định tính hóa học<br />

Thí nghiệm thuộc da:<br />

- “Da sống” ngâm vào HCl 2%, rửa nước.<br />

- Ngâm vào dung dịch thử 5’ phút.<br />

- Rửa sạch bằng nước, nhúng Fe (III) sulfat 1%<br />

- Da màu nâu => tanin (+)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

31


• Gelatin muối 1%<br />

• Phenazon<br />

• Alkaloid<br />

• Muối kim loại nặng<br />

• K 2 Cr 2 O 7 đậm đặc<br />

Phản ứng kết tủa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

32


- Tủa với gelatin muối<br />

+ Gelatin 1% có NaCl 10%<br />

Dịch chiết<br />

Tủa bông<br />

Tanin (+)<br />

Pseudotanin không cho tủa với dung dịch gelatin loãng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

***Pseudotanin: acid gallic, catechin, acid clorogenic.<br />

33


- Tủa với phenazon<br />

+ phosphat acid natri + phenazon 2%<br />

Dịch chiết<br />

Tủa (màu)<br />

, để nguội, lọc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

34


- Tủa với alkaloid<br />

- Tạo tủa với alkaloid, một số dẫn chất nitơ...<br />

- Tủa với muối kim loại nặng<br />

- Tạo tủa với muối của Pb, Hg, Zn, Fe, Cu.<br />

- Tủa với K 2 Cr 2 O 7 đậm đặc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

35


Phản ứng tạo màu<br />

- Phản ứng với TT Folin hoặc Folin - Ciocaulteau:<br />

Cho màu xanh => định tính & định lƣợng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Cơ chế tanin với TT Folin - Ciocaulteau<br />

36


Phản ứng tạo màu<br />

- Phản ứng với kali fericyanid<br />

Amoniac<br />

Dịch chiết +<br />

Kali fericyanid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Đỏ đậm<br />

37


Phản ứng Stiasny<br />

• Dùng để phân biệt 2 loại tanin<br />

TT Stiasny: Formol + HCl, <br />

+<br />

Dịch tanin<br />

Tủa vón,<br />

đỏ gạch<br />

Không tủa<br />

Tanin<br />

pyrocatechic<br />

Tanin<br />

pyrogallic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

38


Catechin<br />

Phát hiện catechin tự do<br />

HCl đậm đặc, <br />

Phloroglucinol<br />

- Nhuộm lignin<br />

- HCl đậm đặc<br />

Hồng, đỏ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

39


Catechin<br />

Phát hiện catechin tự do<br />

TT Stiasny, <br />

Tủa đỏ gạch<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

40


Phát hiện acid chlorogenic<br />

(Acid 3-trans-Caffeoylquinic)<br />

NH 4 OH<br />

Dịch chiết<br />

Xanh lục<br />

(có acid chlorogenic) Không khí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

41


2.2. Định tính bằng sắc ký<br />

* Sắc ký lớp mỏng<br />

Silica gel G<br />

Toluen - CHCl 3 - aceton (40:25:35)<br />

Cellulose<br />

CHCl 3 - acid acetic - nước (50:45:5)<br />

Thuốc thử:<br />

- Dung dịch FeCl 3 *.<br />

- Các catechin: màu hồng với TT Vanilin - HCl.<br />

* HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

* 0,5 ml dung dịch FeCl 3 trộn với 20 ml ethanol<br />

42


Định tính tannin bằng sắc ký lớp mỏng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

43


Định tính tannin bằng HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


• Phương pháp bột da*<br />

ĐỊNH LƢỢNG<br />

• Phương pháp tạo tủa với đồng acetat.<br />

• Phương pháp oxy hóa (PP Lowenthal)*<br />

• Phương pháp đo màu với thuốc thử Folin*<br />

• Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteau*<br />

• Phương pháp HPLC*<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

45


Phƣơng pháp bột da<br />

• Cách tiến hành:<br />

- Chiết kiệt tanin: TT Fe (III).<br />

- Chính xác dịch chiết, bốc hơi, sấy 105 o C, cân => T 1 .<br />

- Chính xác dịch chiết, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.<br />

- Lọc. Lấy chính xác dịch lọc, bốc hơi, sấy 105 o C, cân => T 2 .<br />

Lƣợng tanin = (T 1 - T 2 )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

46


- Chính xác nước cất, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.<br />

- Lọc, lấy chính xác dịch lọc, bốc hơi, sấy 105 o C, cân =><br />

T o<br />

Lƣợng tanin = (T 1 + T o ) - T 2<br />

- WHO, Quality control methods for medicinal plant materials, Geneva,<br />

1998.<br />

- Dược điển VN IV (phương pháp 1)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

47


Phƣơng pháp oxy hóa (Lowenthal)<br />

• Tanin bị KMnO 4 oxy hóa/môi trường acid.<br />

• Từ lượng KMnO 4 lượng chất oxy hóa quy theo một<br />

tanin chuẩn.<br />

• Chỉ thị: Sulfo indigo (Xanh dương - Vàng)<br />

KMnO4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Tanin + Chất chỉ thị<br />

48


Phương pháp oxy hóa (Lowenthal)<br />

• Cách tiến hành<br />

- Chiết kiệt tanin<br />

- Chuẩn độ với KMnO 4 , chỉ thị màu là sulfo indigo.<br />

- Định lượng dung dịch chuyển sang vàng.<br />

1 ml KMnO 4 tương ứng với 4,157 mg tanin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

49


Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />

• Cách tiến hành<br />

- Chiết tanin bằng cồn 60%.<br />

- Thêm Cu acetat 15%, được Cu tannat.<br />

- Lọc tủa, sấy, cân.<br />

- Nung tủa được Cu oxyd<br />

- Lấy hiệu số giữa đồng tanat và đồng oxyd rồi qui về<br />

phần trăm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

50


Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />

• Kết hợp<br />

- Chiết tanin trong dược liệu bằng nước, nếu có pectin thì tủa<br />

bằng cồn,<br />

- Thêm một lượng chính xác dung dịch Cu acetat. Lọc tủa đồng<br />

tanat.<br />

- Dịch lọc được thêm H 2 SO 4 10% và KI. Acetat đồng thừa sẽ<br />

tác dụng lên KI trong môi trường acid để giải phóng Iod.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

2Cu(CH 3 COO) 2 + 4 KI 4KCH 3 COO + Cu 2 I 2 + I 2<br />

51


Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />

o Chuẩn độ iod bằng Natri thiosulfat, công thức sau:<br />

E = D - C trong đó C = (A–B) x 1,2517<br />

o E là lượng tanin trong dung dịch đem định lượng.<br />

o D là lượng đồng tanat xác định bằng phương pháp cân.<br />

o C là lượng đồng oxyd kết hợp với tanin.<br />

o A là lượng đồng cho vào dung dịch lúc ban đầu.<br />

o B là lượng đồng thừa trong dung dịch sau khi lọc loại đồng tanat<br />

xác định bằng phương pháp đo Iod.<br />

o (1ml natrithiosulfat 0,1N ứng với 0,00635g đồng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

o 1,2517 là hệ số CuO/Cu<br />

52


Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteu<br />

• TT Phosphomolybdostungtic / TT Folin - Denis<br />

• Cách tiến hành<br />

- Dịch chiết nước + TT Phosphomolybdostungtic/kiềm Màu xanh.<br />

- Đo A ở 755 - 760 nm.<br />

- Tiến hành 2 mẫu:<br />

+ Mẫu 1: dịch chiết đã loại tanin Polyphenol không phải tanin<br />

+ Mẫu 2: Không loại tanin Polyphenol toàn phần.<br />

- Sự chênh lệch hai độ hấp thu là lượng tanin trong mẫu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

53


Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteu<br />

• TT dùng để loại tanin: bột da, casein, polyvinyl<br />

polypyrrolidon (PVPP).<br />

• Tanin chuẩn: acid tannic. Xây dựng đường chuẩn<br />

• Tính toán kết quả: %tanin/dược liệu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

54


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Acid tannic


• Bột dược liệu (0.75 g) được chiết xuất với nước nóng ở 70 °C<br />

trong 15 phút.<br />

• Để nguội và lọc, dịch chiết được cho vào bình định mức 100<br />

mL, bổ sung đến vạch bằng methanol 30%.<br />

• Dung dịch 1: Trộn 2 mL dịch chiết trên với 8 mL nước cất và<br />

10 mL đệm natri acetat (pH = 5).<br />

• Dung dịch 2: thu được bằng cách lắc 10 mL dung dịch 1 với<br />

50 mg casein trong 1 giờ, lọc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

56


• Mẫu 1: Cho 1 mL dung dịch 1, thêm 0,5 mL thuốc thử Folin-<br />

Ciocalteu, thêm tiếp Na 2 CO 3 33% vừa đủ 10 mL.<br />

• Mẫu 2: Cho 1 mL dung dịch 2, thêm 0,5 mL thuốc thử Folin-<br />

Ciocalteu, thêm tiếp Na 2 CO 3 33% vừa đủ 10 mL.<br />

• Mẫu trắng: nước cất.<br />

• Độ hấp thu được đo ở 720 nm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

57


• Độ hấp thu A1 từ mẫu 1.<br />

• Độ hấp thu A2 từ mẫu 2.<br />

• Độ hấp thu A được đo 3 lần, lấy kết quả trung bình.<br />

• Độ chênh lệch độ hấp thu:<br />

A = (A1 - A2) tương ứng với hàm lượng tannin trong mẫu.<br />

• Chất chuẩn: acid tannic (khoảng nồng độ 10–60 μg/mL).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

58


Phương trình hồi quy:<br />

y = 19,346x + 0,0185<br />

Trong đó:<br />

- x: nồng độ (C)<br />

- y: Độ hấp thu (A)<br />

Lấy A thế vào phƣơng trình hồi quy:<br />

=> C của mẫu thử quy về acid tannic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


Phƣơng pháp đo màu với TT Folin<br />

• TT acid phospho wolframic<br />

• Cách tiến hành<br />

- Dịch chiết nước + TT Folin/Na bicarbonat Màu xanh.<br />

- Đo A, 715 nm, 2 phút.<br />

- Tiến hành 2 mẫu:<br />

+ Mẫu 1: dịch chiết đã loại tanin bằng bột da + TT Folin<br />

+ Mẫu 2: Không loại tanin<br />

- Lấy hiệu mật độ quang của 2 mẫu trên.<br />

- Tiến hành song song mẫu chuẩn là pyrogallol.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

60


Chuẩn bị dịch chiết:<br />

• Lấy 0,75 g dược liệu (m), thêm 150 mL nước cất.<br />

• Đun nóng trong 15 phút. Để nguội, lọc. Cho dịch lọc vào<br />

bình định mức 250 mL, bổ sung nước tới vạch.<br />

• Lọc tiếp, loại bỏ 50 mL dịch lọc đầu tiên.<br />

• 200 mL còn lại được sử dụng cho thử nghiệm (G).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

61


Mẫu trắng: nước cất.<br />

Mẫu chuẩn: pyrogallol.<br />

Mẫu 1: Polyphenol toàn phần<br />

• Lấy 5 mL dịch lọc (G) trên, bổ sung nước vừa đủ thành 25 mL.<br />

• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />

Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />

• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm<br />

• Được giá trị A1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

62


Mẫu 2:<br />

• Lấy 20 mL dịch lọc (G) thêm 0.2 g bột da. Lắc kỹ 60 phút, lọc.<br />

• Lấy 5 mL dịch lọc bổ sung vừa đủ thành 25 mL bằng nước cất.<br />

• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />

Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />

• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm<br />

• Được giá trị A2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

63


Tính toán:<br />

• 50 mg pyrogallol pha trong nước cất thành 100 mL dung dịch.<br />

• Tiếp tục, lấy 5 mL pha thành 25 mL bằng nước cất.<br />

• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />

Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />

• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm, được A3.<br />

• Hàm lượng tannin được tính theo công thức:<br />

%tannin<br />

13,12.(A<br />

<br />

A .m<br />

3<br />

1 <br />

A<br />

2<br />

)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

m: khối lƣợng dƣợc liệu<br />

64


Phương pháp HPLC<br />

• Pha tĩnh: RP-18, đôi khi rây phân tử (Sephadex).<br />

• Pha động: Hỗn hợp nước, MeOH, ACN.<br />

• Chất điều chỉnh pH: acid phosphoric, NH 4 H 2 PO 4 , acid<br />

trifluoroacetic (TFA).<br />

• Detector: UV.<br />

• Riêng lẻ hay đồng thời.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

65


- Cột sắc ký: RP-18 (SunFire,Waters, USA) (150 mm x 4,6mm, 5 m)<br />

- Đầu dò: PAD<br />

- Hệ dung môi: acetonitril - TFA 0,05% trong nước (pH 2.25).<br />

- Kiểu rửa giải: gradient<br />

- Tốc độ dòng: 1.0 mL/phút,<br />

- Thể tích tiêm mẫu: 20 L.<br />

- Nhiệt độ cột: 25 o C.<br />

- Bước sóng: 272 nm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

66


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


A – acid tannic<br />

B – procyanidin B2<br />

C – acid gallic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594


TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG<br />

• Đối với thực vật:<br />

- Chất bảo vệ: khỏi nấm mốc, côn trùng...<br />

- Tham gia trao đổi chất, oxy hóa khử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

70


Đối với con người<br />

• Thuốc săn da.<br />

• Kháng khuẩn<br />

• Viêm ruột, tiêu chảy.<br />

• Chữa ngộ độc (kim loại nặng và alkaloid)<br />

• Tác dụng đông máu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

71


• Các ellagitanin có tính kháng ung thư: gemin A,<br />

agrimoniin, rugosin D kháng Sarcoma 180 / chuột.<br />

• Chống oxy hóa<br />

• Trong công nghiệp: thuộc da.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

72


• Ngũ bội tử<br />

• Ổi<br />

• Măng cụt<br />

• Lá Bàng<br />

DƢỢC LIỆU CHỨA TANIN<br />

• Chiêu liêu, Chè, Sim...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

73


Ngũ bội tử<br />

• Tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu Ngũ bội tử<br />

(Melaphis chinensis (Bell.) Baker = Schlechtendalia<br />

chinensis Bell.) ký sinh trên cây Muối/cây Diêm phu<br />

mộc (Rhus chinensis Muell.), họ Đào lộn hột<br />

(Anacardiaceae)<br />

• Tên khoa học: Galla sinensis<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

74


• Thành phần hóa học<br />

- TP chính: tanin pyrogallic.<br />

- Còn có acid gallic, acid ellargic.<br />

- Tanin là pentagalloyl--D-glucose<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

75


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

76


• Tác dụng, công dụng<br />

- Kháng HIV<br />

- Ức chế peroxid hóa / chuột.<br />

- Viêm ruột, nhiễm trùng da...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

77


Ổi<br />

• Tên khoa học: Psidium guajava L., Myrtaceae.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

78


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

79


• Thành phần hóa học:<br />

- 10% tanin: Búp và lá<br />

- Cả 3 loại tanin:<br />

Thủy phân được.<br />

Không thủy phân.<br />

Hỗn hợp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

80


• Thủy phân được: gallotanin, ellargitanin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

gallotanin<br />

81


• Không thủy phân: procyanidin-B1, prodelphinidin-B1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

procyanidin-B1<br />

prodelphinidin-B1<br />

82


• Tanin hỗn hợp: acutissimin A, B; guajavin A & B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

acutissimin A<br />

Acutissimin B<br />

83


- Catechin, gallocatechin, leucocyanidin.<br />

- Flavonoid: quercetin, avicularin, guajaverin...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

84


quercetin<br />

avicularin<br />

gallocatechin<br />

guajaverin<br />

leucocyanidin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

85


• Kháng khuẩn mạnh.<br />

Công dụng<br />

• Kháng các dòng tế bào ung thư.<br />

• Chữa lỵ, tiêu chảy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

86


Măng cụt<br />

• Tên khoa học: Garcinia mangostana L., Clusiaceae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

87


• Thành phần hóa học<br />

- Vỏ chứa tanin 8%: Procyanidin A-2, B-2.<br />

- Xanthon: dẫn chất isoprenyl hóa, vd: -mangostin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

88


Procyanidin A-2 Procyanidin B-2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

89


Công dụng<br />

• Kháng viêm, kháng khuẩn, kháng nấm.<br />

• Chữa lỵ, tiêu chảy.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

90


Terminalia nigrovenulosa Kiene Terminalia catappa L.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

Rhodomyrtus tomentosa Wight. Camellia sinensis (L.) Kuntze 91


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST&GT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />

Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />

92

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!