HÓA HỌC DƯỢC LIỆU BY THS.DS. HUỲNH ANH DUY
https://app.box.com/s/xwqm0qwjcm9l31drn1q6ev1zlsxf57t5
https://app.box.com/s/xwqm0qwjcm9l31drn1q6ev1zlsxf57t5
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> DƢỢC LIỆU<br />
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
TỔNG QUAN CHƢƠNG TRÌNH<br />
STT BÀI GIẢNG GHI CHÚ SỐ TIẾT<br />
1 ĐẠI CƢƠNG DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
5<br />
TỔNG QUAN<br />
2 ĐẠI CƢƠNG GLYCOSID 4<br />
3 COUMARIN<br />
4<br />
4 ANTHRANOID POLYPHENOL 4<br />
5 TANNIN 4<br />
6 GLYCOSID TIM STEROID, 4<br />
7 SAPONIN TERPENOID 5<br />
TỔNG 30<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
MỤC TIÊU<br />
1. Biết đƣợc tổng quan về quá trình phát triển<br />
của ngành dƣợc liệu<br />
2. Biết đƣợc các phƣơng pháp thu hái chế biến<br />
và bảo quản dƣợc liệu<br />
3. Biết đƣợc các phƣơng pháp phân lập và<br />
định lƣợng các nhóm hợp chất tự nhiên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
NỘI DUNG<br />
1. Định nghĩa dƣợc liệu học<br />
2. Vị trí của dƣợc liệu trong ngành y tế và kinh tế.<br />
3. Thu hái, chế biến và bảo quản dƣợc liệu<br />
4. Các phƣơng pháp đánh giá dƣợc liệu.<br />
5. Các phƣơng pháp sắc ký ứng dụng trong<br />
NC dƣợc liệu<br />
6. Các phƣơng pháp quang phổ để xác định cấu trúc<br />
dƣợc liệu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Dƣợc liệu học là gì?<br />
- “Dược liệu học” - “Pharmacogcosy” =<br />
pharmakon (nghĩa là thuốc) và gnosis (nghĩa là<br />
hiểu biết).<br />
- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về<br />
các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự<br />
nhiên.<br />
- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về<br />
các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh<br />
học.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU CỦA DƢỢC LIỆU <strong>HỌC</strong><br />
Hương Liệu<br />
Mỹ Phẩm<br />
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU<br />
Vô Cơ<br />
Nguyên liệu<br />
làm thuốc<br />
Sinh Học<br />
Cây,nấm độc, dị ứng<br />
Diệt côn trùng<br />
Động vật Thực vật Vi sinh vật<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Cây thuốc (con thuốc)<br />
• Cây (con) dùng với mục đích y học<br />
Dƣợc liệu<br />
• Phần của cây thuốc (bộ phận, toàn cây) dùng làm thuốc<br />
• Sản phẩm tiết ra, tách chiết.<br />
• Chất tinh khiết<br />
Dƣợc liệu bao gồm:<br />
Ranh giới giữa cây thuốc và các lọai cây khác<br />
• Cây độc<br />
• Cây lương thực, thực phẩm, gia vị…….<br />
• Cây công nghiệp, cây cảnh………..<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Các lĩnh vực nghiên cứu của dƣợc liệu<br />
• Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc<br />
• Kiểm nghiệm vaƦ tiêu chuẩn hóa<br />
• Chiết xuất các hoạt chất tƣƦ dƣợc liệu<br />
• Nghiên cứu thuốc mới<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Vai trò của thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên trong chăm<br />
sóc sức khỏe<br />
Vai troƦ<br />
• 80% dân sôƧ trên thêƧ giới<br />
• Trên 50% thuốc sử dụng trên lâm sàng<br />
• 12 trong 25 dƣợc chất bán chạy nhất thêƧ giới<br />
Thiƥ trƣờng<br />
Thiƥ trƣờng thuốc có nguồn gốc thực vật trên thêƧ giới hiện nay<br />
khoảng 30 tỉ USD<br />
Xu hƣớng sƣƤ dụng thuốc<br />
• Quay về với thiên nhiên; an toàn hơn<br />
• Phòng bệnh hơn chữa bệnh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Vị trí dƣợc liệu trong y tế và kinh tế quốc dân<br />
• Cung cấp nguyên liệu cho bán tổng hợp.<br />
• Cung cấp khung cơ bản để tổng hợp thuốc mới.<br />
• Cung cấp nhiều dƣợc chất quan trọng chƣa thể tổng<br />
hợp: digoxin, morphin, strychnin, artemisinin... Taxol <br />
(Paclitaxel) từ cây Thông đỏ (Taxus brevifolia Nutt.)<br />
VN: khí hậu thuận lợi, thực vật đa dạng, kinh nghiệm<br />
y dƣợc học cổ truyền dân tộc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
HO<br />
HO<br />
O<br />
H 3 CO<br />
N CH 3<br />
O<br />
OH<br />
Morphin<br />
Codein<br />
N CH 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Taxol
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Lịch sử ngành dƣợc<br />
2.000 năm trước công nguyên: Hãy ăn<br />
cái rễ này đi<br />
1.000 năm SCN: Ăn cái rễ đó là kẻ<br />
ngọai đạo, hãy cầu nguyện đi<br />
1.850 năm: Cầu nguyện là mê tín, hãy<br />
uống thứ thuốc này đi<br />
1.985 năm: viên thuốc đó vô dụng thôi,<br />
hãy uống thứ kháng sinh này đi<br />
2.000 năm SCN: thứ kháng sinh đó là<br />
nhân tạo. Hãy ăn cái rễ này đi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Các hoạt chất có nguồn gốc tƣ nhiên sƣƤ dụng<br />
trong dƣợc phẩm<br />
Hỗn hợp:<br />
• Tác dụng yếu vaƦ/hoặc kém đặc hiệu<br />
• Thành phần có tác dụng chƣa đƣợc biết<br />
• Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng<br />
lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng phụ<br />
Các hoạt chất tinh khiết<br />
• Hoạt tính sinh học mạnh vaƦ đặc hiệu<br />
• Chỉ số trị liệu hẹp, nên cần có sƣƥ phân liều đồng bôƥ vaƦ<br />
chính xác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Các dạng thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên<br />
Thuốc trong y học cổ truyền: Đƣợc phối ngũ, bào<br />
chế theo y học cổ truyền.<br />
Thuốc trong y học hiện đại: Bào chêƧ dƣới các<br />
dạng, tiêu chuẩn của thuốc hiện đại. Tác dụng<br />
đƣợc chứng minh.<br />
Thực phẩm trị liệu (thực phẩm chức năng, thực<br />
phẩm bôƤ sung).*<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
3. Thu hái dƣợc liệu<br />
Mục đích<br />
Năng suất cao nhất<br />
Hàm lƣợng cao nhất<br />
Hàm lƣợng tạp chất thấp nhất<br />
Yếu tôƧ ảnh hƣởng<br />
Giai đoạn phát triển của cây<br />
Yếu tố thời tiết, môi trƣờng<br />
Thời điểm thu hái<br />
Tùy loài mà quyết định thời điểm thu hái thích hợp<br />
Tùy bộ phận dùng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
• Hoạt chất bị ảnh hƣởng: di truyền, khí hậu, địa lý,<br />
trồng trọt, thu hái, phơi sấy, bảo quản.<br />
• Tùy mùa, chu trình phát triển.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
1. Những nguyên tắc chung:<br />
• Đúng dƣợc liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ.<br />
• Những bộ phận trên mặt đất nên hái vào lúc khô ráo,<br />
những bộ phận dƣới đất có thể đào lúc ẩm ƣớt .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
• Động tác thu hái phải khéo léo, nhẹ nhàng, không làm<br />
giập nát các bộ phận cần thu hái và các cây còn lại trong<br />
vƣờn, tránh để lẫn đất cát, tạp chất, các phần đã hỏng<br />
không dùng đƣợc…<br />
• Thu hái lúc trời nắng ráo: phơi sấy & bảo quản.<br />
• Cây có tinh dầu: sáng sớm, lúc mặt trời chƣa mọc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Rễ, thân rễ, củ<br />
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
- Cuối thời kỳ sinh trƣởng.<br />
- Có thể đào lúc ẩm ƣớt.<br />
- Cân nhắc giữa tăng hàm lƣợng hoạt chất và thời gian<br />
bị mất.<br />
- Hiện tƣợng hóa gỗ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Thân<br />
• Thu vào mùa thu hoặc đông khi cây đã rụng lá.<br />
• Chặt thân cây xong, bóc vỏ ngay để hơi nƣớc thoát ra<br />
dễ dàng, gỗ đỡ bị mục.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Vỏ cây (Vỏ thân, cành và vỏ rễ)<br />
• Thu hái vào mùa xuân khi nhựa cây hoạt động mạnh<br />
hay cuối thu khi cây phát triển chậm lại.<br />
• Vỏ cây thƣờng lấy ở cành trung bình vì ở vỏ cành già<br />
thƣờng có nhiều tế bào chết, ít hoạt chất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Lá cây và ngọn cây có hoa<br />
• Lá bánh tẻ: cây quang tổng hợp mạnh nhất, bắt đầu ra hoa<br />
khi đó lá phát triển nhất và thƣờng chứa nhiều hoạt chất.<br />
• Để bảo vệ cây nên hái lá bằng tay. Có thể dùng dao, kéo để<br />
cắt cành nhỏ rồi bứt lá.<br />
• Khi hái lá cây độc nên mang găng tay (Cà độc dƣợc, Trúc<br />
đào…).<br />
• Lá hái về đƣợc đựng vào đồ đựng có mắt thƣa, tránh ép<br />
mạnh làm lá giập nát, hấp hơi, thâm đen.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
Búp cây<br />
• Hái vào mùa xuân khi cây nẩy nhiều chồi nhƣng<br />
lá chƣa xòe ra.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
Hoa<br />
• Thu hái khi hoa sắp nở hoặc bắt đầu nở, không đợi<br />
thu hái lúc thụ phấn xong vì khi ấy hoa sẽ dễ rụng và<br />
chất lƣợng sẽ giảm.<br />
• Hái trƣớc nở: nụ Hòe, Đinh hƣơng, Kim ngân.<br />
• Hái hoa nở: Hồng hoa, Cà độc dƣợc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
Quả<br />
• Quả mọng: thu hái trƣớc khi quả chín hoặc vừa chín vì<br />
lúc đó dịch quả ít nhầy hơn.<br />
• Hái lúc trời mát.<br />
• Quả khô: nên hái trƣớc khi quả khô hẳn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THU HÁI DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
Hạt<br />
- Thƣờng thu hái khi quả đã chín già, có khi phải lấy hạt sớm<br />
hơn để tránh quả nứt làm rơi mất hạt nhƣ đậu, sen, ý dĩ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
4. Ổn định dƣợc liệu<br />
Các tác động của enzym<br />
• Digitalis: Digipurpidase cắt bỏ 1 đơn vị glucose trong mạch<br />
đƣờng của purpurea glycosid A và B <br />
glycosid thứ cấp là<br />
digitoxin và gitoxin tƣơng ứng.<br />
• Hành biển: scillarenase cắt bớt một glucose của scillaren A <br />
proscillarin A.<br />
• Lá cây belladon: Các alcaloid có dây nối ester nhƣ<br />
hyoscyamin, cà độc dƣợc có thể bị enzym cắt dây nối ester <br />
tropanol và acid tropic.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
4. Ổn định dƣợc liệu<br />
Các tác động của enzym<br />
• Lipase: Cắt glycerid glycerol và acid béo.<br />
• Acid ascorbic thƣờng gặp trong thực vật thì bị enzym<br />
ascorbinodehydrogenase oxy hóa.<br />
• Ranunculin có trong một số cây thuộc họ Mao lƣơng-<br />
Ranunculaceae, dƣới tác dụng của enzym có sẵn trong cây bị<br />
thủy phân protoanemonin (kháng khuẩn) rồi chất này lại bị<br />
dimer hóa anemonin mà ngƣời ta chỉ thấy ở cây khô.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
4. Ổn định dƣợc liệu<br />
Tác hại của enzym trong bảo quản dƣợc liệu:<br />
• Phân hủy các nhóm hoạt chất, biến đổi hoạt chất.<br />
Các enzym thủy phân dây nối glycosid<br />
Các enzym thủy phân dây nối ester<br />
Các enzym đồng phân hóa<br />
Các enzym oxy hóa<br />
Các enzym trùng hợp hóa.<br />
• Nhiệt độ thích hợp cho enzym hoạt động: 25 - 50 o C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ<br />
Oxydase<br />
Esterase<br />
Esterase<br />
Cynarin<br />
Oxydase<br />
(1,3-di-O-caffeoylquinic acid)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
SỰ THỦY PHÂN HYOSCYAMIN / CÀ ĐỘC DƢỢC<br />
Datura metel L.<br />
Nhóm alkaloid<br />
Tropic acid<br />
Esterase<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Hyoscyamin<br />
Tropanol<br />
47
Các phƣơng pháp ổn định dƣợc liệu<br />
• Phƣơng pháp phaƧ hủy enzym bằng cồn sôi<br />
• Phƣơng pháp dùng nhiệt ẩm<br />
• Phƣơng pháp dùng nhiệt khô<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Làm khô dƣợc liệu<br />
Mục đích: đƣa dƣợc liệu tới thủy phần an toàn<br />
1. Phơi: Dƣới ánh nắng mặt trời, phơi trong râm<br />
2. Sấy<br />
3. Làm khô dƣới áp suất giảm<br />
4. Đông khô<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Chống nhầm lẫn dƣợc liệu<br />
1. Do hình dạng cây thuốc vaƦ vị thuốc giống nhau<br />
2. Do bất cẩn khi thu hái: nhầm lẫn với dƣợc liệu khác<br />
3. Do trùng tên gọi với cây thuốc khác hoặc chƣa xác<br />
định chính xác vêƦ nguồn gốc dƣợc liệu<br />
4. Do quá trình chêƧ biến làm thay đổi hình dạng ban đầu<br />
5. Do tùy tiện thay thêƧ các vị thuốc<br />
6. Do côƧ ý giả mạo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
TIÊU CHUẨN VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ<br />
DƢỢC <strong>LIỆU</strong><br />
1. Cảm quan<br />
2. Các đặc điểm hiển vi<br />
3. Các hằng sôƧ vật lyƧ<br />
4. Thử tinh khiết<br />
5. Định tính<br />
6. Định lƣợng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DƢỢC LIỆU<br />
CẢM QUAN:<br />
• Dùng giác quan để phân biệt, đánh giá.<br />
• Dùng ngũ quan.<br />
• Quan sát hình dạng, cảm nhận thể chất, mùi, vị....<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
SEN (Lá)<br />
Folium Nelumbinis<br />
Liên diệp<br />
Ví dụ<br />
Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô của cây Sen<br />
(Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).<br />
Mô tả<br />
Lá nguyên tròn, nhăn nheo, nhàu nát, đƣờng kính 30 - 60 cm,<br />
mặt trên màu lục tro, hơi nháp, mặt dƣới màu lục nâu nhẵn<br />
bóng, mép nguyên, ở giữa lá có vết tích của cuống lá lồi lên<br />
màu nâu. Lá có từ 17 - 23 gân toả tròn hình nan hoa. Gân lồi<br />
về phía mặt dƣới lá. Lá giòn, dễ vụn nát, có mùi thơm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
PHƢƠNG PHÁP SOI KÍNH HIỂN VI<br />
• Soi bột dƣợc liệu và vi phẫu.<br />
• Phƣơng pháp thƣờng dùng.<br />
• Giả mạo.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1.1 Dong riềng<br />
1.2 Đậu xanh<br />
1.3 Gạo<br />
1.4 Hoài Sơn<br />
1.5 Khoai Lang<br />
1.6 Khoai Tây
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1.7 Bột Mì<br />
1.8 Ngô<br />
1.9 Sắn<br />
1.10 Sắn dây<br />
1.11 Sen<br />
1.12 Ý dĩ
Lông che chở<br />
Vi phẫu lá Gừa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Mô mềm khuyết<br />
Lỗ khí
Soi bột lá Gừa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
PHƢƠNG PHÁP DỰA VÀO TÍNH CHẤT VẬT LÝ:<br />
• Độ hòa tan: Số ml / 1 g.<br />
• Tỷ trọng: chất lỏng, tinh dầu & dầu béo.<br />
• Góc quay cực riêng<br />
• Chỉ số khúc xạ: tinh dầu Hƣơng nhu<br />
• Nhiệt độ đông đặc: tinh dầu Hồi<br />
• Nhiệt độ nóng chảy: sáp ong<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
THỬ TINH KHIẾT:<br />
- Độ ẩm: Sấy & Chƣng cất (Xylen & Toluen).<br />
- Độ tro:<br />
• Tro toàn phần.<br />
• Tro không tan trong acid: biểu thị lƣợng đất cát lẫn vào<br />
khi thu hái, trừ Mộc tặc.<br />
• Tro sulfat.<br />
- Hàm lƣợng chất chiết đƣợc (H 2 O, MeOH, EtOH...)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Kết quả thử tinh khiết bột lá Gừa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Tạp chất<br />
• Tỷ lêƥ vụn nát<br />
• Tỷ lêƥ giữa các bôƥ phận dƣợc liệu<br />
• Các bôƥ phân khác của cây<br />
• Tạp chất hữu cơ<br />
• Tạp chất vô cơ<br />
• Xác định nấm mốc, côn trùng<br />
• Xác định kim loại năng<br />
• Xác định dƣ lƣợng thuốc bảo vêƥ thực vật,<br />
các chất độc do ô nhiễm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
ĐỊNH TÍNH<br />
Phƣơng pháp hóa học<br />
Định tính trên mô thực vật<br />
Định tính trên ống nghiệm<br />
Phản ứng tạo tủa<br />
Các phản ứng màu<br />
Phƣơng pháp sắc kyƧ<br />
Định tính các chất (hoạt chất, chất đánh dấu)<br />
Định tính điểm chỉ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
1. Các phƣơng pháp<br />
Phƣơng pháp cân<br />
Phƣơng pháp thể tích<br />
Phƣơng pháp quang phổ<br />
ĐỊNH LƢỢNG<br />
Phƣơng pháp kết hợp sắc kyƧ, quang phổ<br />
Phƣơng pháp vi sinh vật<br />
Xác định hàm lƣợng cao chiết<br />
2. Các bƣớc tiến hành<br />
Chiết kiệt<br />
Loại tạp<br />
Xác định hàm lƣợng<br />
Tính toán kết quả<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
6. Các phƣơng pháp sắc ký ứng dụng trong<br />
nghiên cứu dƣợc liệu<br />
1. Sắc kyƧ phẳng<br />
2. Sắc kyƧ cột<br />
3. Sắc kyƧ phân bố ngƣợc dòng<br />
4. Sắc kyƧ lỏng cao áp<br />
5. Sắc kyƧ khí<br />
6. Điện di mao quản<br />
7. Sắc kyƧ lỏng tới hạn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
‣ Sắc kyƧ phẳng<br />
Sắc kyƧ lớp mỏng***<br />
Sắc kyƧ lớp mỏng hiệu năng cao<br />
Sắc kyƧ lớp mỏng điều chêƧ<br />
Sắc kyƧ ly tâm<br />
Sắc kyƧ lớp mỏng áp suất trên<br />
Sắc kyƧ giấy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Sắc ký lớp mỏng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
TLC<br />
Sắc ký lớp mỏng<br />
TLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
So sánh (S) và (T) về<br />
- diện tích vết,<br />
- cường độ màu (có /<br />
không th’ thử)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
S T
Định tính bằng sắc ký lớp mỏng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Hệ dung môi: n-hexan – EtOAc – acid formic (7:3:0,5)
2. Sắc kyƧ cột<br />
Sắc kyƧ cột cổ điển (CC)<br />
Sắc kyƧ cột nhanh (FC)<br />
Sắc kyƧ cột chân không(VLC)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
VLC
3. Sắc ký ngƣợc dòng<br />
• Sắc kyƧ ngƣợc dòng nhoƤ giọt<br />
• Sắc kyƧ ngƣợc dòng quay ly tâm<br />
• Sắc kyƧ ngƣợc dòng tốc đôƥ cao<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
4. Sắc ký lỏng cao áp: điều chế, phân tích<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
4. Sắc ký lỏng cao áp: điều chế, phân tích<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
S T<br />
=<br />
S C<br />
X T<br />
X C<br />
mẫu thử M (chứa X)<br />
S T<br />
X t R<br />
T<br />
X C<br />
S C<br />
chuẩn X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
phút
Định tính bằng HPLC<br />
Mẫu chuẩn<br />
t R = 20,511 phút<br />
Mẫu thử<br />
t R = 20,598 phút<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Định tính bằng HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
7. Các phƣơng pháp quang phôƤ<br />
• PhôƤ tƣƤ ngoại khả kiến (UV-Vis)<br />
• PhôƤ hồng ngoại (IR): định tính, phổ nhóm chức.<br />
• Phổ cộng hƣởng tƣƦ hạt nhân ( 1 H-NMR, 13 C-NMR)<br />
• Phổ khối (MS)<br />
• PhôƤ nhiễu xaƥ tia X (chiều dài vaƦ góc liên kết)<br />
• Lƣỡng cực vòng vaƦ tán sắc quay quang (cấu hình<br />
carbon bất đối)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
OHphenol<br />
Khảo sát tính chất lý hóa và<br />
định danh chất MC<br />
-CH 2<br />
C=C<br />
Phổ IR chất MC<br />
C-O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Phổ IR<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Khảo sát tính chất lý hóa và<br />
định danh chất MC<br />
Glucose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Phổ khối chất MC
Khảo sát tính chất lý hóa và<br />
định danh chất MC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Khảo sát tính chất lý hóa và<br />
định danh chất MC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
3400<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1670
CHIẾT XUẤT VÀ PHÂN LẬP CÁC CHẤT TỪ<br />
DƢỢC LIỆU<br />
CHIẾT XUẤT<br />
- Lấy chất tan ra khỏi mô thực vật bằng dung môi.<br />
- 3 quá trình xảy ra:<br />
• Sự hòa tan của chất tan vào dung môi.<br />
• Khuếch tán chất tan/dung môi<br />
• Sự dịch chuyển chất tan qua vách TB thực vật.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
• Chiết ở nhiệt độ thƣờng: ngâm lạnh, ngấm kiệt thƣờng<br />
• Chiết ở nhiệt độ cao: chiết nóng, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng.<br />
• Thiết bị hỗ trợ: soxhlet, kumagawa...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Quy trình chiết soxhlet<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Chiết xuất có hỗ trợ<br />
• Vi sóng<br />
• Siêu âm<br />
• Siêu tới hạn: 31,1 o C và 73,8 bar (CO 2 )<br />
• Áp suất cao<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
PHÂN LẬP<br />
- Sắc ký: CC, MPLC, HPLC, CCC.<br />
- Kết tinh phân đoạn<br />
- Tách phân đoạn<br />
- Thăng hoa<br />
- Chƣng cất phân đoạn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
NỘI DUNG<br />
II. CẤU TẠO - PHÂN LOẠI<br />
Cấu tạo<br />
Phân loại<br />
Tên gọi<br />
III. TÍNH CHẤT<br />
Lý tính<br />
Hoá tính<br />
IV. CHIẾT XUẤT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2
• ĐỊNH NGHĨA RỘNG<br />
GLYCOSID = ĐƯỜNG<br />
Dây nối glycosid<br />
‣ Oligosaccarid hoặc Polysaccarid: Holosid.<br />
PHÂN TỬ HỮU CƠ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3
• ĐỊNH NGHĨA HẸP<br />
GLYCOSID = ĐƯỜNG<br />
Dây nối glycosid<br />
‣Glycosid còn được gọi là:<br />
KHÔNG ĐƯỜNG<br />
Heterosid<br />
‣Phần đường:<br />
ose, glycon<br />
‣Phần không phải đường: aglycon, genin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
2.1. Phân loại theo loại dây nối glycosid<br />
O – glycosid<br />
C – glycosid<br />
GLYCOSID<br />
R–O–H + H–X– R’ <br />
S – glycosid<br />
N – glycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
R–X–R’<br />
Thioglycosid =<br />
Glucosinolat<br />
5
R<br />
C<br />
H<br />
O<br />
+ H 2<br />
O<br />
R<br />
O-glycosid<br />
CH<br />
OH<br />
OH<br />
OR<br />
+ HO-R<br />
R CH<br />
+ HO-R<br />
Aldehyd Hydrat aldehyd<br />
Bán acetal Acetal<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
Đường<br />
Glycon<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
OH<br />
+<br />
H O<br />
- H 2 O<br />
R<br />
Phân tử hữu cơ<br />
(A)glycon<br />
HO<br />
OH<br />
HO<br />
HO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Glycosid<br />
O<br />
R<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
CH<br />
OR<br />
OR<br />
R<br />
6
HO<br />
HO<br />
O<br />
OH<br />
OH O<br />
OH<br />
OH<br />
HO O<br />
+ ose<br />
O<br />
+ ose<br />
FLAVONOID<br />
SAPONOSID<br />
ose<br />
Aglycon<br />
Glycosid<br />
O<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
ose<br />
7
Phần đường<br />
-Thường gặp -glycosid, phổ biến là -D-glucose.<br />
- Vòng pyran hay furan: pyranosid hay furanosid.<br />
Ví dụ: methylglucosid.<br />
- Trong glycosid tim, gặp đường đặc biệt là 2,6-desoxy.<br />
- Đôi khi: có các acid uronic, acyl hóa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
8
Avicularin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Guajaverin<br />
9
Methylglucosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
10
Phần đường (tt)<br />
‣ Có mono-, di-, trisaccarid (có thể đến 8 đơn vị): monosid,<br />
biosid và triosid.<br />
‣ Có 2 mạch đường: diglycosid hay bidesmosid.<br />
‣ Đôi khi có đến 3 mạch đường (tridesmosid).<br />
Ví dụ: astragalosid VII (Hoàng kỳ).<br />
‣ Thường là mạch thẳng, cũng có thể phân nhánh (saponin).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
11
Phần đường (tt)<br />
Astragalosid VII<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
12
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Mạch đường phân nhánh (gặp ở các saponin)<br />
13
Phần aglycon<br />
- Quyết định tác dụng của glycosid.<br />
- Aglycon thường thân dầu, ít tan trong nước.<br />
- Glycosid dễ hoàn tan hơn.<br />
- Có anthraglycosid, xanthon glycosid...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
14
Phân biệt<br />
‣ Biosid vs Diglycosid (Bidesmosid)<br />
‣ Monosid vs monoglycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
15
O-glycosid<br />
HO<br />
glucose<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Liquiritin<br />
O<br />
Rutin<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
glucose rhamnose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
16
C-glycosid<br />
HO<br />
glucose<br />
O<br />
O<br />
Puerarin<br />
OH O OH<br />
glucose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Isovitexin<br />
Barbaloin<br />
OH<br />
CH 2 OH<br />
17
C-glycosid<br />
- Đường nối với alycon qua dây nối C-C.<br />
- C-glycosid khó bị thủy phân, ngay cả khi đun nóng<br />
HCl hoặc H 2 SO 4 loãng ở 100 o C trong vài giờ.<br />
- Phổ tử ngoại và hồng ngoại gần giống O-glycosid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
18
S-glycosid<br />
- Thioglycosid (hợp chất glucosinolat).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
19
-Gặp ở các họ như: Brassicaceae, Capparidaceae...<br />
- Kháng khuẩn, nhưng gây cản trở hấp thu Iod tuyến giáp<br />
Sinigrin<br />
Sinalbin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
20
S-glycosid<br />
CH 2 CH CH 2 C S glucose<br />
N<br />
O<br />
SO 3 K<br />
HO<br />
CH 2 C S glucose<br />
N<br />
O SO 3 K<br />
Sinigrin trong Hắc giới tử Sinalbin trong Bạch giới tử<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
21
- Isothiocyanate.<br />
- Hydrosulfat<br />
- -D-glucopyranose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
22
N-glycosid<br />
-Phần đường thường là ribose, dẫn chất của ribose hay<br />
arabinose.<br />
- Phần đường liên kết với nhóm amin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Arabinose<br />
23
S-glycosid và N-glycosid<br />
CH 2 CH CH 2 C S glucose<br />
N<br />
N<br />
O<br />
SO 3 K<br />
Sinigrin trong Hắc giới tử Sinalbin trong Bạch giới tử<br />
NH 2<br />
N<br />
N N<br />
ribose<br />
HO<br />
CH 2 C S glucose<br />
NH 2<br />
N<br />
N<br />
O N<br />
H<br />
N<br />
Ose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
N<br />
O SO 3 K<br />
Glycosid trong nucleosid<br />
Glycosid trong Haït Ba ñaäu<br />
24
HO<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
Glycosid và pseudoglycosid<br />
HO<br />
HO<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
O glucose<br />
+<br />
+<br />
H O<br />
HO OC<br />
R<br />
R<br />
galloyl<br />
O<br />
galloyl O<br />
rhamnose<br />
O<br />
meta-trigalloyl<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
HO<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
OR<br />
CH 2 OH Dây nối ester<br />
O<br />
O OC R<br />
CH 2 O galloyl<br />
O<br />
O<br />
O galloyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
25
Nhóm galloyl<br />
Dây nối ester<br />
Asiaticosid<br />
Hydrocotyle asiatica L., Apiaceae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
26
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
27
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
28
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
29
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
30
Phần đường trong glycosid, được gọi là gì?<br />
a. Genin<br />
b. Aglycon<br />
c. Glycon<br />
d. a, b đều đúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Những nhóm hợp chất nào sau đây là<br />
Heterosid, ngoại trừ?<br />
a. Anthranoid<br />
b. Saponin<br />
c. Flavonoid<br />
d. Carbohydrat<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Hợp chất sau thuộc nhóm nào sau đây,<br />
chọn câu sai?<br />
a. O-glycosid<br />
b. C-glycosid<br />
c. Tridesmosid<br />
d. Triglycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Hợp chất sau thuộc nhóm nào sau đây?<br />
a. C-glycosid<br />
b. O-glycosid<br />
c. N-glycosid<br />
d. Pseudo-glycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
2.2. Tên gọi theo cấu tạo của phần gắn vào<br />
dây nối với đường<br />
Holosid<br />
(Glycon + Glycon)<br />
Carbohydrat<br />
GLYCOSID<br />
Heterosid<br />
(Glycon + Aglycon)<br />
Glycosid tim<br />
Saponin<br />
Flavonoid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Anthraglycosid...<br />
35
3. TÊN GỌI<br />
3.1. Tên gọi các holosid<br />
3.1.1. Tên gọi theo số lượng đường<br />
• Đường đơn (ose) • Oligosaccharid<br />
• Disaccharid<br />
• Polysaccharid (glycan)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
36
3.1. Tên gọi các holosid<br />
3.1.2. Tên gọi theo loại đường và cấu trúc chuỗi đường<br />
• Homopolysacharid (homoglycan)<br />
• Glucan, fructan, mannan, araban, xylan...<br />
• Heteropolysaccharid (heteroglycan)<br />
• Gôm, pectin, chất nhầy...<br />
• Gluco-mannan, manno-glucan,<br />
manno-arabino-glucan, fuco-manno-galactan,<br />
galacto-gluco-manno glycan.<br />
• Polysaccharid phức hợp<br />
• Glycolypid, lipopolysaccharid<br />
• Peptidoglycan, proteoglycan, glycoprotein<br />
• Glycosaminoglycan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
37
Tên gọi theo bản chất dây nối<br />
• O-glycosid • N-glycosid<br />
• C-glycosid • S-glycosid • Pseudo glycosid<br />
Tên gọi theo phần không đường (aglycon)<br />
• Flavonosid, saponosid, anthraglycosid, glycosid tim...<br />
Tên gọi theo loại đường<br />
• Glucosid, manosid, galactosid, rhamnosid<br />
Tên gọi theo số lượng đường trong mạch đường<br />
• Monosid, biosid, triosid<br />
3.2. Tên gọi các heterosid<br />
Tên gọi theo số lượng mạch đường trong phân tử<br />
• Monoglycosid (monodesmosid) diglycosid (bidesmosid),<br />
triglycosid (tridesmosid)...<br />
Tên riêng: IUPAC: ~osid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
38
III. TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID<br />
1. LÝ TÍNH<br />
1.1. Trạng thái tự nhiên<br />
– Thể chất: Rắn vô định hình/kết tinh hoặc lỏng, sánh.<br />
– Tồn tại trong cây: tan trong dịch không bào.<br />
– Màu:<br />
• Đa số không màu<br />
• Anthraglycosid: vàng cam đến đỏ sậm.<br />
• Flavonoid: Không màu - vàng nhạt - đỏ cam - đỏ<br />
– Vị: thường vị đắng (trừ glycyrrhizin có vị ngọt ... )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
39
1.2. Tính tan<br />
Lý tính<br />
* Dạng glycosid: Phân cực trung bình → mạnh → rất mạnh.<br />
• Cấu tạo của aglycon: Khung chính, mạch, các nhóm thế…<br />
• Cấu tạo của phần đường: số mạch đường, số đường, loại đường<br />
Tính tan<br />
– Tan / dung môi hữu cơ phân cực (t. bình – mạnh): R-OH, nước,<br />
hỗn hợp cồn-nước, dioxan, AcOH, pyridin...<br />
– Không tan / dung môi phân cực trung bình – kém.<br />
* Dạng aglycon:<br />
– Tan được trong dung môi phân cực yếu – trung bình: n-hexan,<br />
ether dầu, toluen, benzen, CHCl 3 , CH 2 Cl 2 – Et 2 O, EtOAc, aceton,<br />
R-OH***, pyridin, AcOH…<br />
– Không tan trong nước.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
40
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC<br />
2.1. Phản ứng thủy phân<br />
– Enzym có sẵn trong thực vật<br />
• Nhẹ nhàng,<br />
• Chọn lọc hơn<br />
• → artefact (artifact, chất tạo giả)<br />
– Acid vô cơ (HCl, H 2 SO 4 , HClO 4 …)<br />
• O- glycosid < O- acid uronic < C-glycosid<br />
Độ bền tăng dần<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
41
thuûy phaân baèng<br />
strophanthobiase<br />
-glucosidase H2SO4<br />
glc glc cym<br />
SỰ THỦY PHÂN<br />
O<br />
3<br />
CHO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
Strophanthidin<br />
Cymarin<br />
K-Strophanthosid <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
K-Strophanthosid g<br />
42
SỰ THỦY PHÂN<br />
- Strophanthus kombe: Hạt.<br />
- Glycosid tự nhiên, nguyên vẹn: Genuin / Glycosid<br />
sơ cấp.<br />
- Glycosid cắt đường: Glycosid thứ cấp.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
43
SỰ THỦY PHÂN<br />
• Đa số các trường hợp cần tránh thủy phân (phải ổn định dược liệu-<br />
Cynarin/ actisô (artichoke, artichaut )<br />
• Một số trường hợp có thể ứng dụng sự thủy phân.<br />
Thủy phân ranuculin cho protoanemonin có tính kháng khuẩn.<br />
Saponinsteroid/dứa Mỹ (Thùa), thủy phân cho hecogenin<br />
Mía dò (Cát lồi): thủy phân cho Diosgenin.<br />
Digitalis: Thủy phân purpurea glycosid A và B digitoxin và<br />
gitoxin tương ứng.<br />
Hành biển: Thủy phân scillaren A proscillarin A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
44
Phương pháp ổn định dược liệu<br />
• PP nhiệt khô<br />
• PP nhiệt ẩm: Hơi nước / hơi cồn.<br />
• PP cồn sôi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
45
SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ<br />
Oxydase<br />
Esterase<br />
Esterase<br />
Cynarin<br />
(1,3-di-O-caffeoylquinic acid)<br />
Oxydase<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
SỰ THỦY PHÂN<br />
Enzyme<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
SỰ THỦY PHÂN SAPONIN / DỨA MỸ, MÍA DÒ<br />
Hecogenin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Diosgenin<br />
48
Hóa tính<br />
2.2. Phản ứng của phần đường<br />
• Phản ứng khử: Chỉ thể hiện sau khi đã thủy phân<br />
=> OH bán acetal của đường đã tham gia LK<br />
glycosid<br />
• Các phản ứng khác: tùy thuộc vào lọai đường,<br />
đường 2,6-desoxy trong glycosid tim (TT<br />
xanthydrol, TT Keller-Kiliani, H 3 PO 4 )<br />
2.3. Phản ứng của aglycon<br />
• Tùy thuộc vào cấu trúc của aglycon: Saponin,<br />
flavonoid…<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
Bột dược liệu<br />
Dịch chiết<br />
Glycosid t.phần<br />
Glycosid t.khiết<br />
Loại tạp kém phân cực (chất béo, diệp lục, carotenoid...)<br />
Chiết glycosid bằng d. môi phân cực t. bình → mạnh<br />
Loại dung môi<br />
Thủy phân<br />
Tách glycosid tinh khiết =<br />
k.tinh p. đoạn, sắc ký<br />
Aglycon t.phần<br />
Aglycon t.khiết<br />
Tách aglycon t. khiết =<br />
k. tinh p. đọan, sắc ký<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
• Chiết bằng cồn thấp độ/nước.<br />
• Tạp tan trong nước: gôm, pectin, chất nhầy, tannin...<br />
• Tủa bằng chì acetat: lưu ý các phenol glycosid.<br />
• Loại tannin: có thể cho chảy qua cột nhôm oxyd, lưu ý<br />
các phenol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
51
PHÂN LẬP, TINH CHẾ<br />
• Sắc ký cột<br />
• Sắc ký lỏng cao áp<br />
• Sắc ký phân bố ngược dòng<br />
• Thăng hoa<br />
• Kết tinh phân đoạn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
52
• SKLM pha thuận:<br />
TLC của glycosid<br />
- Rf glycosid
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
54
SKLM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
55
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
56
SKC<br />
1 2 3 4 5 6<br />
UV 365<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
F<br />
E<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
57
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
58
SẮC KÝ CỘT CHÂN KHÔNG<br />
(VACUUM LIQUID CHROMATOGRAPHY, VLC)<br />
Bộ cône cao su<br />
Erlen hứng<br />
Erlen không đáy<br />
Bản kính rời<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
59
Prep. HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
60
Prep. HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
61
LC-UV-MS-NMR<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
62
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
63
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1
NỘI DUNG<br />
A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
II. LỊCH SỬ<br />
III. CẤU TRÚC HOÁ HỌC<br />
IV. TÍNH CHẤT<br />
V. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />
VI. PHÂN BỐ THIÊN NHIÊN<br />
B. CÁC DƢỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM<br />
1. Digitalis 2. Strophanthus<br />
3. Trúc đào 4. Hành biển …<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2
Glycosid trợ tim = Glycosid bổ tim = Cardioactive glycosides<br />
(Anh) = Glycosides cardiotoniques (Pháp)<br />
Là những glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim<br />
Liều điều trị: Mạnh (Renforcer)<br />
Liều độc:<br />
A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />
Chậm<br />
Điều hòa<br />
Nhanh<br />
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
Rung tim<br />
(Ralentir)<br />
(Régulariser)<br />
Giảm co bóp<br />
Ngừng tim kỳ tâm thu<br />
Quy tắc 3R (Potair)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3
II. LỊCH SỬ<br />
• 1250: “Meddygon myddfai” (Welsh) –<br />
Foxglove được dùng trị nhức đầu và co<br />
thắt.<br />
• 1542: Leonhart Fuchs (Türbinghen) –<br />
“Historia Stirpium” – “Digitalis” có tác<br />
dụng nhuận tràng và lợi tiểu.<br />
• 1640: Parkinson đề nghị sử dụng<br />
• 1650: “London Pharmacopoeia”<br />
• 1744: “Edinburgh Pharmacopoeia”<br />
• 1748: “Paris Pharmacopoeia”<br />
• 1754: “Wittenberg Pharmacopoeia”<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
LỊCH SỬ (tiếp)<br />
• 1808: Desteuches lần đầu tiên CX họat chất/Digitalis nhưng thất bại<br />
• 1841-1842: Homolle và Quevenne đã CX chất vô định hình/Digitalis<br />
có họat tính sinh vật.<br />
• 1958: Walz Cx 2 glycosid là convallamarin và convallarin/ Convallaria<br />
majalis L.<br />
• 1869: Nativelle cx Digitalin kết tinh.<br />
• 1873: Fraser cx 1 chất có họat tính SH, đặt tên là Strophanthin/ hạt<br />
cây Strophantus Kombe.<br />
• 1879: Jarmersted cx Scillarin/Scilla maritima<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5
LỊCH SỬ (tiếp)<br />
• 1882: Corvello cx Anonidin/Adonis vernalis<br />
• 1888: Arno cx Strophanthin và ouabain tinh khiết/ Acocanthera<br />
ouabaio<br />
• Các nhà NC người Đức như Schmiedeberg, Cloetta, Killiani cx nhiều<br />
glycosid tim khác<br />
• 1915: Windaus và L. Hermans bắt đầu NC cấu trúc nhưng mãi đến<br />
1933 Jacobs mới NC cấu trúc một cách có hệ thống (hóa giáng và tổng<br />
hợp).<br />
• 1934: G.A.R. Kon công bố cấu trúc aglycon (tia X)<br />
• Tscheche, Elderfield, Reischtein, NC và công bố cấu trúc hàng loạt<br />
glycosit tim.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6
GT<br />
III. CẤU TRÚC CỦA GLYCOSID TIM<br />
Aglycon<br />
Đƣờng<br />
Khung steroid<br />
Vòng lacton<br />
Đƣờng thông thƣờng<br />
Đƣờng 2 de(s)oxy<br />
Đƣờng 2,6 de(s)oxy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5 cạnh<br />
6 cạnh<br />
7
Cấu trúc<br />
2<br />
3<br />
1<br />
A<br />
4<br />
10<br />
1. Phần aglycon<br />
1.1. Khung steroid<br />
19<br />
5<br />
11<br />
9<br />
B<br />
6<br />
12<br />
C<br />
13<br />
8<br />
7<br />
18<br />
17<br />
D<br />
14 15<br />
Khung Steran (gonan)<br />
16<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
8
Cấu trúc<br />
1.2. Vòng lacton<br />
O<br />
HO 3 OH<br />
Cardenolid<br />
O<br />
<br />
17<br />
17<br />
14<br />
14<br />
HO<br />
3<br />
O<br />
O<br />
<br />
Me<br />
Bufadienolid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Trong thiên nhiên: Cardenolid >> Bufadienolid<br />
9
Cấu trúc<br />
1.3. Cấu trúc lập thể<br />
C / D : cis<br />
HO 3 14<br />
R<br />
A / B : cis<br />
O<br />
OH<br />
17<br />
O<br />
<br />
HO<br />
cis<br />
R<br />
1<br />
2<br />
3<br />
19<br />
5<br />
10<br />
4<br />
9<br />
11<br />
H<br />
A – B – C – D<br />
cis trans cis<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
H<br />
8<br />
12<br />
14<br />
13<br />
18<br />
OH<br />
17<br />
Lacton<br />
10
HO<br />
3<br />
12<br />
1.4. Một số aglycon chính<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
12<br />
14<br />
14<br />
OH<br />
OH<br />
HO<br />
Digitoxigenin<br />
Digoxigenin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3<br />
O<br />
11
Một số aglycon chính<br />
HO<br />
3<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
HO<br />
Gitaloxigenin<br />
O<br />
16<br />
3<br />
O<br />
O CH<br />
O<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
Gitoxigenin<br />
HO<br />
16<br />
OH<br />
3<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Oleandrigenin<br />
O<br />
16<br />
OAc<br />
12
HO<br />
3<br />
R<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
OH<br />
R = CH 2 OH cannogenol R = CH 2 OH strophanthidol<br />
R = CHO cannogenin R = CHO strophanthidin<br />
R = COOH acid cannogenic<br />
HO<br />
3<br />
R<br />
OH<br />
R = COOH acid strophanthidic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
14<br />
13
D<br />
6<br />
•<br />
O<br />
2<br />
6<br />
2. Phần đƣờng<br />
Đƣờng desoxy<br />
6<br />
<br />
2<br />
Đường Đường 6-desoxy đường 2,6-desoxy<br />
O<br />
• <br />
L<br />
2<br />
6<br />
<br />
O<br />
O<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6<br />
2<br />
6<br />
<br />
<br />
O<br />
O<br />
<br />
2<br />
14
6<br />
•<br />
-D-Fuc<br />
Đƣờng 6-desoxy<br />
O<br />
6<br />
– L-Rha<br />
•<br />
O<br />
MeO<br />
6<br />
•<br />
6<br />
-D-The<br />
O<br />
O<br />
OMe<br />
– L-The<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
15
D-Boi<br />
6<br />
•<br />
O<br />
•<br />
2<br />
6<br />
L-Ole<br />
Đƣờng 2,6-desoxy<br />
O<br />
OMe<br />
2<br />
D-Dig<br />
6<br />
•<br />
•<br />
2<br />
O<br />
• 6<br />
OMe<br />
O<br />
L-Cym<br />
• 2<br />
OMe<br />
2<br />
6<br />
D-Cym<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
16
Töø digitoxigenin<br />
(3,14)<br />
Töø digoxigenin<br />
3. Glycosid<br />
digitoxin<br />
dig<br />
dig<br />
digoxin<br />
dig<br />
(3,12,14)DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
dig dig dig O<br />
3<br />
3<br />
12<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
17
4. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng<br />
Structure – Activity Relationship, SAR<br />
Phaàn aglycon<br />
Phần đƣờng<br />
Khung Steroid<br />
Voøng Lacton<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
18
Khung Steroid<br />
Thay khung Steroid:<br />
A / B cis → trans:<br />
C / D → trans :<br />
Mất tác dụng<br />
Giảm tác dụng (# 10 lần)<br />
Mất tác dụng<br />
Định hƣớng của OH C 3 β: α, Giảm tác dụng nhiều<br />
Định hƣớng của OH C 14 β : α, Mất tác dụng<br />
Mất OH C 14 :<br />
Mất tác dụng<br />
Thêm OH C 12 :<br />
Độ phân cực của aglycon:<br />
Tăng tác dụng (Digoxin)<br />
Hấp thu, chuyển hóa và<br />
thải trừ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
19
Vòng lacton<br />
Bufadiennolid > cardenolid<br />
Định hƣớng của vòng lacton<br />
Thay vòng Lacton<br />
Mở vòng Lacton<br />
Bão hòa nối đôi<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
20
Phần đƣờng<br />
Ảnh hƣởng chủ yếu lên sự hấp thu, tích lũy, thải trừ<br />
Gắn đƣờng vào –OH / 19 : ít tác dung<br />
ñöôøng<br />
HO<br />
O<br />
A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
B<br />
21
IV. TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM<br />
1. Lý tính<br />
• Chất rắn, có thể kết tinh, không màu vị đắng<br />
• Tan trong nƣớc, ROH, hỗn hợp cồn - nƣớc<br />
• Tan ít / CHCl 3 (tan nhiều hơn khi ít đƣờng, hoặc<br />
đƣờng bị alkyl hóa)<br />
• Không tan trong kém phân cực (hexan, ether, benz)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
22
• Phổ UV :<br />
Cardenolid: 215 – 218 nm<br />
Bufadienolide: 300nm)<br />
log <br />
215<br />
4.0<br />
3.0<br />
2.0<br />
1.0<br />
300<br />
bufadienolid<br />
cardenolid<br />
200 250 300 350 nm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
• Phổ IR : bufadienilide 1540, 1640, 1730 cm–1<br />
23
2. HOÁ TIŃH<br />
2.1. Phản ứng của dây nối glycosid<br />
– Dễ bị thuỷ phân<br />
– Đường desoxy dễ bị thuỷ phân hơn<br />
2.2. Phản ứng của phần aglycon<br />
– Phản ứng của nhân steroid<br />
– Phản ứng của vòng lacton<br />
2.3. Phản ứng của phần đường<br />
– Phản ứng của đường 2-desoxy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
24
2.1. Phản ứng của phần đƣờng<br />
2.1.1. Phản ứng với thuốc thử Xanthydrol<br />
Ñöôøng 2-desoxy + Xanthydrol<br />
BM<br />
maøu ñoû maän<br />
Xanthydrol + HCl + AcOH<br />
(ống nghiệm dài + nút bông, nhúng / becher nước<br />
nóng)<br />
- 2-desoxy đã bị acetyl-hóa<br />
- 2-desoxy nối với glucose<br />
- 2,6-desoxy : (+)<br />
- 6-desoxy : (-)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
- Ose có –OH ở C5 và C6 : ngăn cản phản ứng.<br />
25
Phản ứng của phần đường<br />
2.1.2. Phản ứng với H 3 PO 4<br />
đƣờng 2-desoxy + H 3 PO 4<br />
Cách thuỷ<br />
2.1.3. Phản ứng Keller – Kiliani<br />
(đƣờng 2-desoxy + Keller-Kiliani<br />
1. FeCl 3 / AcOH<br />
2. FeCl 3 / H 2 SO 4<br />
Aceton<br />
màu vàng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
26
Lưu ý<br />
- Phản ứng Keller-Kiliani: kém nhạy hơn TT<br />
Xanthydrol.<br />
- Màu không ổn định.<br />
- Digitanol glycosid: Dương tính giả cả<br />
Keller - Kiliani và Xanthydrol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
27
2.2. PHẢN ỨNG MÀU CỦA PHẦN AGLYCON<br />
2.2.1. Khung steroid<br />
2.2.2. Vòng lacton 5 cạnh<br />
- Liebermann – Burchard - Phản ứng với kiềm<br />
- Tattje<br />
- Phản ứng với dẫn chất nitro<br />
Kedde<br />
- Huỳnh quang với H 3 PO 4<br />
Baljet<br />
Legal<br />
Môi trƣờng acid<br />
Raymond - Marthoud<br />
Môi trƣờng kiềm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
28
Phản ứng Liebermann – Burchard<br />
Glycosid tim /CHCl 3 + (Ac 2 O)<br />
Không đặc hiệu !<br />
Màu càng rõ khi càng ít tạp chất.<br />
H 2 SO 4<br />
Phản ứng Tattje<br />
Thuốc thử Tattje: FeCl 3 + H 2 SO 4 + H 3 PO 4<br />
H 3 PO 4<br />
Khung steroid + FeCl 3 màu đỏ<br />
H 2 SO 4<br />
Đặc hiệu với khung steroid có OH C 16 (gitoxigenin)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
29
Phản ứng Pesez - Jensens<br />
Khung steroid<br />
hydrazin hydrat<br />
+ H 3 PO 4 huỳnh quang/UV<br />
EtOH<br />
- Phản ứng với khung steroid có OH<br />
C 16 (gitoxigenin).<br />
- Có thể dùng định lượng 16<br />
gitoxigenin<br />
HO<br />
3<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
OH<br />
30
2.2.2. Phản ứng của vòng lacton 5 cạnh<br />
2.2.1.1. Phản ứng với kiềm<br />
Tạo dẫn chất iso không còn tác dụng<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
HO<br />
OH<br />
2.2.2.2. Phản ứng với các dẫn chất nitro (thơm)<br />
Tạo các sản phẩm màu dùng để định tính<br />
Glycosid tim + nitro (thơm)<br />
OH‾<br />
màu<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Iso glycosid tim<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
31
Phản ứng Raymond – Marthoud<br />
Glycosid tim +<br />
NO 2<br />
NO 2<br />
Phản ứng Kedde<br />
NO 2<br />
Glycosid tim +<br />
NO 2<br />
NaOH<br />
m-dinitrobenzen 1%<br />
tím không bền→ xanh dƣơng<br />
COOH<br />
NaOH<br />
màu đỏ tía<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3,5-dinitro benzoic acid 2%<br />
32
Phản ứng Baljet<br />
Glycosid tim +<br />
NO 2<br />
NO 2<br />
Acid picric<br />
NO 2<br />
OH<br />
NaOH<br />
màu cam<br />
Phản ứng Legal<br />
Glycosid tim + Na 2 {Fe(CN) 5 }NO NaOH màu đỏ<br />
Natri nitroprussiat<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
33
2.2.3. Phản ứng của vòng bufadienolid<br />
Bufadienolid + SbCl 3 / CHCl 3<br />
Cách thuỷ<br />
màu tím<br />
2.2.4. Phản ứng khác (Cardenolid và bufadienolid)<br />
Glycosid tim + (H 2 SO 4 + furfurol) màu khác nhau<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
34
V. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />
1. Định tính hoá học<br />
Sử dụng các phản ứng hoá học để định tính<br />
1.1. Chiết dƣợc liệu<br />
Dƣợc liệu<br />
DL. loại tạp<br />
DC. cồn<br />
Cắn cồn<br />
DC. CHCl 3<br />
Dƣợc liệu<br />
DC. Cồn loãng<br />
DC. Loại tạp<br />
Cắn cồn loãng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
DC. CHCl 3 / cồn<br />
35
V. Định tính – định lượng<br />
1.2. Định tính<br />
Sử dụng các phản ứng màu để định tính<br />
• Các phản ứng của đƣờng desoxy<br />
• Xanthydrol<br />
• Keller-Kiliani<br />
• Acid Phosphoric<br />
• Các phản ứng của vòng lacton<br />
• Baljet<br />
• Kedde<br />
• Legal<br />
• Raymond-Marthoud<br />
• SbCl 3 /CHCl 3<br />
• Các phản ứng của nhân steroid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
• Liebermann-Buchard<br />
36
V. Định tính – định lượng<br />
1. Sắc ký lớp mỏng (si-gel)<br />
CHCl 3 – MeOH (9:1) DCM – MeOH – H 2 O (80:19:1)<br />
CHCl 3 – pyridin (6:1) EtOAc – MeOH – H 2 O (16:1:1)<br />
B A W (10:1:3) EtOAc – pyridin – H 2 O (5:1:4)<br />
2. Sắc ký giấy<br />
CHCl 3 – THF – Formamid<br />
Benz – EA – Formamid<br />
2. ĐỊNH TÍNH SẮC KÝ<br />
n-BuOH bão hòa nƣớc<br />
Toluen – n-BuOH b.hòa nƣớc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Hiện màu: TT. Kedde (đỏ); Raymond-Marthoud (tím xanh)<br />
37
V. Định tính – định lượng<br />
Đánh giá bằng phƣơng pháp sinh vật<br />
Đơn vị mèo<br />
Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho tim<br />
mèo ngưng đập, tính theo 1kg thể trọng.<br />
Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định<br />
Tiêm tĩnh mạch ngừng tim ở kỳ tâm trƣơng<br />
Ðơn vị ếch (Ð.V.Ê)<br />
Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho đa số<br />
ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim.<br />
Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định.<br />
Tiêm dƣới da, ngừng tim ở kỳ tâm thu<br />
Quy định trong DĐVN và nhiều nƣớc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
ĐV bồ câu (USP/NF 1995)<br />
38
V. Định tính – định lượng<br />
Phƣơng pháp khác<br />
PP đo quang (phản ứng màu) (EP, BP)<br />
• Raymond-Marthoud (λ=540nm)<br />
• Baljet (λ=495nm)<br />
• Xanthydrol (λ=470nm)<br />
• Keller-Kiliani (λ=590nm)<br />
PP sắc ký lỏng áp suất cao (HPLC)<br />
PP miễn dịch phóng xạ,<br />
PP miễn dịch enzym,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
PP miễn dịch huỳnh quang<br />
39
VI. TÁC DỤNG DƢỢC LÝ CỦA GLYCOSID TIM<br />
Cơ chế:<br />
• Ức chế dị lập thể enzym Na + K + ATP-ase (Bơm natri) →<br />
• Làm tăng nồng độ natri nội bào →<br />
• Làm tăng nồng độ calci nội bào →<br />
• Tăng cƣờng co cơ<br />
• Ức chế cholinesterase →<br />
• Tác dụng lên thần kinh phế vị →<br />
• Giảm nhịp tim, chống loạn nhịp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Mechanism of action<br />
40
VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />
GLYCOSID TIM<br />
K + Na +<br />
K +<br />
Na +<br />
Na + -K + ATPase<br />
Trao đổi Na + -Ca ++<br />
Na + Ca ++<br />
Sợi cơ<br />
CO CƠ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Ức chế > 30% ATP-ase → Tác dụng trợ tim<br />
Ca ++<br />
Ức chế > 60% ATP-ase → Độc, Ca ++ cao → loạn nhịp<br />
41
VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />
Tác dụng<br />
• Trên tim<br />
• Cung lƣợng tim<br />
→ Tăng hiệu năng tim<br />
Thần kinh phế vị<br />
• Giảm dẫn truyền, giảm xung nhịp xoang nhĩ thất<br />
• Tăng trƣơng lực đối giao cảm (↓ trƣơng lực giao cảm)<br />
→ ↓ nhịp tim, chống loạn nhịp, kéo dài tâm trƣơng, ↑<br />
time nghỉ, phục hồi năng lƣợng → ↓ tiêu thụ O 2<br />
• Mạch: Giãn tĩnh, động mạch ngoại vi<br />
→ Giảm sức cản ngoại vi → giảm hậu gánh<br />
• Thận<br />
• Giảm aldosteron → giảm giữ Na + → Lợi tiểu,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
42
VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />
Phân nhóm<br />
• Nhóm 1<br />
• Tăng sức co bóp, chậm nhịp tim mạnh<br />
• Tác dụng chậm, kéo dài,<br />
• Đào thải chậm → tích lũy<br />
Digitalin, Ac Digitalin<br />
• Nhóm 3<br />
• Chủ yếu là tăng sức co bóp cơ tim<br />
• Tác dụng nhanh (tiêm)<br />
• Đào thải nhanh, ít tích lũy<br />
K-strophanthin, ouabain<br />
• Nhóm 2<br />
• Tác dụng trung gian giữa nhóm 1 và 3<br />
Digoxin, Ac-Digoxin, desacetyl lanatosid C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
43
VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />
Chỉ định<br />
• Suy tim mãn<br />
• Tim còn đủ máu cung cấp<br />
• Cung lƣợng tim thấp<br />
• Nhịp tim nhanh<br />
• Không có trở ngại đƣờng tống máu<br />
• Suy tim cấp<br />
• Loạn nhịp tim<br />
Chống chỉ định<br />
• Rối loạn dẫn truyền tim<br />
• Tăng kích thích nhĩ thất<br />
• Yếu nút xoang, mạch chậm<br />
• Bệnh cơ tim có lấp (chẹn đƣờng tống máu)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
44
VI. Tác dụng dược lý của glycosid tim<br />
Cách dùng<br />
• Liều tấn công: Có hiệu quả trị liệu, độc<br />
• Duy trì<br />
• Thuốc đào thải ít: có giai đoạn nghỉ<br />
• Thuốc đào thải nhiều: có thể dùng liên tục<br />
Độc tính<br />
• Nguyên nhân<br />
• Quá liều<br />
• Giảm chuyển hóa<br />
• Thiếu kali huyết<br />
• Biểu hiện<br />
• Loạn nhịp tim<br />
• Thiểu năng thận<br />
• Rối loạn điện giải<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
45
VII. PHÂN BỐ TỰ NHIÊN CỦA GLYCOSID TIM<br />
• Đƣợc tạo thành từ Steroid 21carbon + 2C / 3C<br />
• Phân bố tƣơng đối hạn chế trong 1 số họ thực vật:<br />
• Thực vật hạt kín, chủ yếu ở lớp 2 lá mầm.<br />
• Các họ thƣờng gặp:<br />
Apocynaceae, Asclepiadaceae, Ranulculaceae , Moraceae,<br />
Scrophulariaceae, Cruciferae, Sterculiaceae,<br />
Euphorbiaceae, Tiliaceaceae, Celastraceae, Leguminosae,<br />
Liliaceae, Iridaceae<br />
• Cardenolid thƣờng gặp hơn so với bufadienolid<br />
• Bufadienolid: Liliaceae, Ranulculaceae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
- Digitalis spp. Scrophulariaceae<br />
Chi có # 28 loài<br />
Phân bố chủ yếu ở châu Âu<br />
- Các loài quan trọng nhất :<br />
Digitalis lanata Ehrh.<br />
Digitalis purpurea L.<br />
Glycosid tim quan trọng nhất:<br />
Digitoxin<br />
Gitoxin<br />
Digoxin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
48
Mô tả thực vật<br />
• Cây thảo > 2 năm<br />
• Gốc lá có rìa, mép lá răng cƣa<br />
tròn, gân mặt dƣới lá nổi rất<br />
rõ.<br />
• Tràng : màu tía hoặc khác.<br />
Nguồn gốc – trồng trọt<br />
• Mọc hoang / Châu Âu.<br />
• Di thực sang Bắc Mỹ<br />
• Trồng ở Hà lan và Đông Âu<br />
Bộ phận dùng<br />
• Lá, thu hái năm thứ 1 và 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
D. purpurea<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
Glycosid tim > 0,3%<br />
glc<br />
Nativelle (1868), Kiliani (1891), Stoll (1938), Haack (1956)<br />
Purpurea glycosid A<br />
Purpurea glycosid B<br />
Glucogitaloxin<br />
O<br />
(dig) 3<br />
digipurpuridase<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
R<br />
H<br />
OH<br />
: Digitoxigenin<br />
: Gitoxigenin<br />
O-formyl : Gitaloxigenin<br />
Digitoxin = digitalin (kết tinh)<br />
Gitoxin<br />
Gitaloxin (kém bền, - OOCH)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Digitalin tan trong EtOH > trong CHCl 3 > trong nƣớc<br />
51
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
R<br />
Gitoxin<br />
Gitaloxin<br />
52
O<br />
Tigogenin H H<br />
Gitogenin OH H<br />
O<br />
HO<br />
H<br />
H<br />
trans trans trans<br />
Saponin<br />
H<br />
R 1 R 2<br />
Digitogenin OH OH<br />
- Saponin quan trọng nhất: Digitonin<br />
(Digitogenin+glc+glc+gal+gal+xyl),<br />
kết tủa hòan tòan với cholesterol<br />
- Giúp glycosid tim tan tốt, tăng hấp thu<br />
Anthraquinon<br />
1-methoxy-2-methyl anthraquinon, 3-methoxy-2-methyl anthraquinon<br />
3-methyl alizarin, 1,4,8-trihydroxy-2-methyl anthraquinon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Flavonoid<br />
53
ĐỊNH TÍNH<br />
-Chiết xuất<br />
- Chiết bằng EtOH – loại tạp bằng Pb acetat<br />
- Chiết lại bằng chloroform<br />
-Định tính<br />
- Thuốc thử Keller-Kiliani; xanthydrol<br />
- TT vòng lacton 5 cạnh<br />
- Phản ứng Liebermann – Burchard, Pesez-<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Jensen, Tattje (OH C 16 )<br />
54
Tác dụng của lá Digital tía<br />
Hấp thu:<br />
• Hấp thu tốt và khá hoàn toàn qua đƣờng ruột<br />
• Có tác dụng sau khi uống khoảng 5 giờ (max: 9 h),<br />
sau tiêm tĩnh mạch 30’ – 2 giờ (max : 4-12 h)<br />
Chuyển hóa:<br />
• Gắn kết với protein huyết tƣơng, gan, thận<br />
• Tích lũy trong cơ tim<br />
• Tái hấp thu qua ruột<br />
Thải trừ:<br />
• Sau # 14 ngày (T1/2 = 5-7 ngày)<br />
Công dụng:<br />
• Chiết digitoxin, trợ tim, lợi tiểu, giảm phù<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
55
Mô tả thực vật:<br />
• Lá hẹp và dài hơn Digital tía<br />
• Gân dƣới lá không nổi rõ<br />
• Hoa ngắn hơn Digital tía<br />
• Tràng hoa vàng đến vàng nâu có<br />
những đốm nâu đậm<br />
• Hoa nhiều lông<br />
Nguồn gốc:<br />
• Đông nam Âu<br />
• Trồng ở Hà lan, Ecuador và Mỹ…<br />
Bộ phận dùng<br />
• Lá, hàng ngàn tấn/năm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
D. lanata<br />
56
lanatosid A<br />
lanatosid B<br />
lanatosid C<br />
lanatosid D<br />
lanatosid E<br />
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
Glycosid tim 0.5 – 1 % glycosid trợ tim, với 5 genin :<br />
digitoxigenin**<br />
gitoxigenin<br />
digoxigenin**<br />
diginatigenin<br />
gitaloxigenin<br />
(16 –OH)<br />
(12 –OH)<br />
(12, 16 –OH)<br />
(16 –OOCH)<br />
Mạch đƣờng : – digt – digt – Ac-digt – glc<br />
- Gluc, - Ac: Digitoxin, gitoxin, digoxin, diginatin, gitaloxin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Saponin, anthraglycosid, flavonoid<br />
57
lanatosid C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Digoxin (OH-C12)<br />
58
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
59
TÁC DỤNG DƢỢC LÝ<br />
- Độc tính : gấp 4 lần lá D. purpurea<br />
- Tác dụng : nhanh hơn digitoxin (digitalin)<br />
làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin<br />
lợi tiểu rõ hơn<br />
- Thải trừ : nhanh hơn digitalin<br />
ít tích lũy hơn digitalin<br />
- Công dụng: chiết lanatosid C, digoxin, digitoxin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
60
Các loài Strophanthus<br />
Strophanthus spp. Apocynaceae<br />
• Strophanthus gratus Baill.<br />
• Strophanthus kombe Oliv.<br />
• Strophanthus hispidus DC.<br />
• Strophanthus divaricatus Hook. Sừng dê hoa vàng<br />
• Strophanthus caudatus Kurtz. Sừng dê hoa đỏ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
61
S. kombe<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
S. hispidus<br />
62
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
Hoạt chất : Glycosid trợ tim / nhân hạt<br />
Strophanthus gratus G - strophanthin<br />
Strophanthus kombe K - strophanthin<br />
Strophanthus hispidus H - strophanthin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
63
HO<br />
3<br />
HO<br />
HO<br />
1<br />
5<br />
19<br />
OH<br />
OH<br />
11<br />
O<br />
14<br />
OH<br />
O<br />
S. gratus<br />
• Hardy và Galois phân lập G-<br />
strophanthin 1877<br />
• Arnaut đã phân lập/ Acocanthera<br />
ouabaio trước đó.<br />
Ouabain: Không tan trong<br />
CHCl 3 , ether, tan trong cồn,<br />
nƣớc nóng, ít tan /nƣớc lạnh.<br />
G-strophanthin = Ouabain = Ouabagenin + Rhamnose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
64
glc glc cym<br />
Strophanthus kombe<br />
K-strophanthin, hữu truyền =<br />
K-strophanthin α<br />
K-strophanthin β<br />
K-strophanthin γ<br />
O<br />
3<br />
CHO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
(aglycon)<br />
Strophanthidin<br />
K-Strophanthosid α = Cymarin<br />
K-Strophanthosid <br />
K-Strophanthosid g<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
65
S. hispidus<br />
H- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cym<br />
Cymarol = strophanthidol + D-cym<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
periplo-genin<br />
O<br />
cymarose<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
periplo-cymarin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
66
1. Với acid sulfuric<br />
2. Với acid phosphoric<br />
Định tính phân biệt<br />
strophanthin xanh lá đậm<br />
ouabain hồng đỏ thắm<br />
strophanthin huỳnh quang vàng<br />
ouabain huỳnh quang vàng cam<br />
3. Với (SbCl 3 + CHCl 3 )<br />
strophanthin xanh lá đậm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
ouabain nâu đỏ<br />
67
Chuyển hóa của ouabain<br />
- Gần nhƣ không hấp thu qua đƣờng tiêu hóa<br />
- Qua chu kỳ gan mật rất ít (# 5%)<br />
- Không bị chuyển hóa ở gan<br />
- IV : rất mau có tác dụng<br />
- thải trừ<br />
qua nƣớc tiểu (37%, nguyên dạng)<br />
qua phân<br />
(25%, đã chuyển hóa)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
68
Tác dụng<br />
Tác dụng lên tim theo quy tắc 3R<br />
Chủ yếu làm tăng co bóp cơ tim<br />
Tác dụng chậm nhịp tim kém hơn digitalin<br />
hấp thu đƣờng ruột kém hơn nhiều so với digitalin<br />
khi tiêm: mau có tác dụng,<br />
Ouabain : mau chuyển hóa (hết tác dụng)<br />
độc gấp 2 K-strophantin<br />
độc gấp 10 digitalin<br />
K-strophanthin : dùng nhƣ Ouabain (ít độc hơn Ouabain)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Độ độc: K-strophanthin α < K-strophanthin β < K-strophanthin γ<br />
69
• Chủ yếu sử dụng<br />
– S. gratus<br />
– S. kombe<br />
• S. hispidus ít dùng<br />
Công dụng<br />
Ouabain<br />
K-strophanthin<br />
• 1 số loài Strophanthus khác đôi khi cũng được dùng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
70
TRÚC ĐÀO<br />
Nerium oleander L.,<br />
Nerium odorum Soland.,<br />
Họ Apocynaceae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
71
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
72
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
73
Trúc đào<br />
1. Mô tả thực vật<br />
- Cây có nhựa mủ trong<br />
- Lá vòng 3, gân phụ song song<br />
- Hoa: tràng đơn / kép, hồng đỏ, hồng, trắng.<br />
- Quả: 2 đại<br />
- Hạt : chùm lông xám<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
74
2. Vi học<br />
Phòng ẩn khổng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
75
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
Lá chứa 0,5 % glycosid trợ tim (17 chất khác nhau)<br />
Các glycosid chính<br />
Oleandrin (0.08 – 0,15 %)<br />
Desacetyl oleandrin<br />
Neriantin (+++)<br />
Adynerin (+)<br />
thiếu –OH / C 14<br />
Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid = Folinerin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
76
OAc<br />
OH<br />
O<br />
Oleandrose<br />
Oleandrin = Neriolin<br />
O<br />
Glucose<br />
Neriantin<br />
L5<br />
OH<br />
O<br />
Oleandrose<br />
Desacetyl oleandrin<br />
Adynerin<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
Diginose<br />
L5<br />
L5<br />
L5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
OH<br />
77
THÀNH PHẦN <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> KHÁC – CHIẾT XUẤT<br />
Trong dịch chiết nƣớc ngoài glycosid trợ tim còn có:<br />
- Polysaccharid<br />
- Protein<br />
• Chiết bằng EtOH 25%, loại tạp bằng Pb(CH 3 COO) 2 , loại<br />
Pb(CH 3 COO) 2 thừa bằng Na 2 SO 4 . Cô, để lạnh đƣợc<br />
glycosid tim thô. Kết tinh lại trong cồn 70%.<br />
• Chiết xuất lỏng siêu tới hạn: Chiết với CO 2 lỏng siêu tới<br />
hạn ở 280 bar, 50 0 C có 5% EtOH thu đƣợc oleandrin<br />
(0,91%)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
78
TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG<br />
• Oleandrin: 40.000 ĐVE, 3600 – 4.000 ĐVM;<br />
Desacethyloleandrin: 6.000 ĐVE<br />
• Oleandrin có tác dụng nhanh, 20 – 30’ đến vài giờ<br />
Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trƣơng Hẹp van 2 lá<br />
Thải trừ nhanh, ít tích lũy / cơ thể<br />
Dễ đổi thuốc (ngày sau)<br />
• Anvirzen TM : chế phẩm là dịch chiết lá trúc đào có chứa 5<br />
polysaccharid, 5 protein và 2 glycosid tim, làm tăng khả<br />
năng miễn dịch và có hoạt tính cao trên nhiều dòng tế bào<br />
ung thƣ ngƣời.<br />
• Oleandrin cũng có tác dụng chống tăng sản tế bào ung<br />
thƣ tụy ngƣời.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
79
NGỘ ĐỘC TRÚC ĐÀO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
80
Thông thiên<br />
Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
81
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
82
Thông thiên<br />
Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae<br />
• Bộ phân dùng: hạt<br />
• Thành phần hoá học chính:<br />
• Thevetin = thevetin A + thevetin B (1:1)<br />
– Thevetin A: Canogenin + thevetose + gluc + gluc<br />
– Thevetin B: Digitoxigenin + thevetose + gluc + gluc<br />
• Dễ tan trong nước, hấp thu nhanh, thải trừ nhanh<br />
• Ít độc hơn ouabain và digitalin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
83
Hành biển hoa trắng<br />
Urgenea maritima L. =<br />
Scilla maritima, Liliaceae<br />
Mô tả thực vật:<br />
• Thân hành lớn (2 kg hay hơn)<br />
• Hoa trắng<br />
Phân bố:<br />
• Cây của vùng Địa trung hải<br />
Bộ phận dùng:<br />
• Hành, thu hái vào mùa hè<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
84
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
85
Thành phần hoá học<br />
• Glycosid tim nhóm bufadienlolid<br />
– Scilaren A<br />
– Các glycosid tim khác<br />
O<br />
Scillarenin<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
Rhamnose glucose glucose<br />
Proscillaridin<br />
Scillaren A<br />
Glucoscillaren A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
86
Tác dụng dược lý<br />
• Điều trị suy tim<br />
– Hấp thu nhanh<br />
– Tác dụng nhanh<br />
– Ít tích luỹ<br />
– Độ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống.<br />
• Tác dụng lợi tiểu rõ<br />
• Proscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh,<br />
IC 50 = 6 – 7,6 nM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
87
Digitoxin<br />
Hoạt chất<br />
Digitoxin hỗn hợp<br />
Acetyl digitoxin<br />
Gitaloxin<br />
Digoxin<br />
Desacetyl lanatosid C<br />
(Deslanoside)<br />
Strophanthin G<br />
Proscillaridin<br />
CHẾ PHẨM<br />
Biệt dƣợc<br />
(Labo)<br />
Digitaline Nativelle<br />
(Nativelle)<br />
Cardinatine Nativelle<br />
(Nativelle)<br />
Acylanide<br />
Cristaloxine<br />
(Sandoz)<br />
(Pharmuka)<br />
Digoxine Nativelle<br />
(Nativelle)<br />
Cédilanide<br />
Ouabaine Arnaud<br />
Talusin<br />
(Sandoz)<br />
(Nativelle)<br />
(Biosédra)<br />
uống tiêm Dƣợc liệu<br />
+ + Dig P+ L<br />
+ Dig P+ L<br />
+ Dig P+ L<br />
+ Dig P+ L<br />
+ + D. lanata<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
+ D. lanata<br />
+ Sừng dê<br />
+ Hành biển<br />
88
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
89
SAPONIN<br />
<strong>DƯỢC</strong> <strong>LIỆU</strong> CHỨA SAPONIN<br />
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
MỤC TIÊU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />
1. Định nghĩa về saponin.<br />
2. Cấu trúc hoá học của saponin.<br />
3. Các phương pháp kiểm nghiệm dược liệu chứa saponin.<br />
4. Phương pháp chung để chiết xuất saponin<br />
5. Tác dụng và công dụng của saponin.<br />
6. Các dược liệu chứa saponin đã đưa vào giáo trình, chú<br />
trọng Cam thảo, Viễn chí, Ngưu tất, Rau má, Ngũ gia bì<br />
chân chim, Nhân sâm, Tam thất, Mạch môn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SAPONIN<br />
• Saponin/ saponosid là một nhóm các glycosid có phần<br />
genin có cấu trúc triterpen hay steroid (27C).<br />
• Gặp rộng rãi trong thực vật, một số ĐV thân mềm: Hải<br />
sâm, Sao biển.<br />
• Sapo = xà phòng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3
Tính chất chung đặc trưng<br />
- Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt nhiều khi lắc với nước.<br />
- Làm vỡ hồng cầu ngay ở những nồng độ rất loãng.<br />
- Độc với cá, diệt các loài thân mềm như giun, sán, ốc sên...<br />
- Kích ứng niêm mạc gây hắt hơi, đỏ mắt.<br />
- Có thể tạo phức với cholesterol hoặc với các chất 3βhydroxysteroid<br />
khác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
Một vài ngoại lệ: saponin không thể hiện đầy đủ tính chất<br />
• Các sarsaparillosid trong chi Smilax không phá huyết,<br />
không cộng cholesterol<br />
• Saponin đắng, ngoại trừ<br />
+ Glycyrrhizin/ cam thảo<br />
+ Abrusosid / cam thảo dây<br />
+ Osladin, polypodosid A và B / một số loài Dương xỉ<br />
Polypodium<br />
• Một số hợp chất khác như glycosid tim, protein thực vật,<br />
terpen glycosid … cũng tạo bọt<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5
D<strong>ANH</strong> PHÁP<br />
- Saponin: Thường dùng cách đặt tên chung của các heterosid<br />
(Từ tên chi hoặc loài) + OSID.<br />
Ví dụ: các aralosid từ Aralia manshurica.<br />
Các ginsenosid từ Panax ginseng.<br />
- Aglycon (sapogenin): tiếp vị ngữ -GENIN, -IDIN.<br />
Ví dụ: các Diosgenin từ các loài Dioscorea, các tomatidin từ cà<br />
chua (tomatoes).<br />
- Ngoại lệ: glycyrrhizin (từ Cam thảo), vina-ginsenosid (từ Sâm<br />
Việt nam).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
• Như mọi glycosid, cấu tạo của saponin gồm:<br />
- Phần không đường (aglycon): sapogenin, có thể<br />
30C hay 27C.<br />
- Phần đường (glycon)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
7
PHẦN SAPOGENIN<br />
• Có cấu trúc triterpen (30C) hoặc steroid (27C).<br />
• Nhóm thế: thường là -OH, đôi khi oxo, sulfat.<br />
• Nhóm -OH: tự do, liên kết với đường, acyl hóa<br />
• C3: -OH định hướng , gắn đường hầu hết của<br />
Saponin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
8
PHẦN ĐƯỜNG CỦA SAPONIN<br />
• Monodesmosid (C3)/ Bidesmosid.<br />
• Số đường trong mạch: thường 1-4, tối đa 8, có thể đến<br />
11 đơn vị.<br />
• Thường gặp: -D-glucose, -D-xylose, -L-rhamnose, -<br />
L-arabinose...<br />
• Đôi khi: acid uronic, chủ yếu là acid glucuronic (vd:<br />
glycyrrhizin).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
9
PHẦN ĐƯỜNG CỦA SAPONIN (TT)<br />
- Thường là: liên kết glycosid.<br />
- Đôi khi: liên kết ester, do chức acid ở C-28 / saponin<br />
triterpenoid.<br />
- Monodesmosid: gắn vào C-3 (trừ asiaticosid,<br />
madecassosid ở C-28).<br />
- Bidesmosid: 1 mạch gắn C-3, còn lại gắn C-26 (steroid)<br />
hoặc C-28 (triterpenoid).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
10
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
11
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
(30C)<br />
PENTACYCLIC<br />
Oleanan,<br />
Ursan<br />
Taraxasteran<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
TETRACYCLIC<br />
Dammaran<br />
Lanostan<br />
Tiracallan<br />
Cucurbitan<br />
SAPONIN<br />
SPIROSTAN<br />
SAPONIN STEROID<br />
(27C)<br />
FUROSTAN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
GLYCO-<br />
ALKALOID<br />
Aminofurostan<br />
Spirosolan<br />
Solanidan<br />
12
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
1. Saponin triterpen (Saponin triterpenoid)<br />
1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />
Có 30C, chứa 5 vòng A, B, C, D, E.<br />
- Nhóm Oleanan.<br />
- Nhóm Ursan<br />
- Nhóm Lupan<br />
- Nhóm Hopan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
13
CÁCH ĐÁNH SỐ<br />
Oleanan<br />
Ursan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
14
Lupan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
15
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
1. Saponin triterpen (Saponin triterpenoid)<br />
1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />
NHÓM OLEANAN: khung cơ bản là oleanan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
16
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
• NHÓM OLEANAN: rất phổ biến trong thiên nhiên, phần lớn<br />
saponin triterpen trong tự nhiên thuộc nhóm này. Thường gặp<br />
dẫn chất -amyrin (3-hydroxy olean-12-en).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
17
• NHÓM OLEANAN:<br />
Acid oleanolic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Hederagenin<br />
Gypsogenin<br />
18
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />
NHÓM URSAN: cấu trúc giống như oleanan nhưng khác<br />
nhóm methyl C-29 gắn vào C-19 (chứ không C-20).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
19
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
• NHÓM URSAN: khá phổ biến, thường gặp -amyrin (3hydroxy<br />
ursan-12-en)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
20
• NHÓM URSAN: VÍ DỤ<br />
Acid ursolic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Asiaticosid<br />
21
1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />
NHÓM LUPAN: Vòng E 5 cạnh, C-20 ở ngoài vòng hướng .<br />
Thường là dẫn chất 3-hydroxy lupan-20(29)-en.<br />
Lupan<br />
E<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Lupeol<br />
(3-hydroxy lupan-20(29)-en) 22
• NHÓM LUPAN: ít gặp trong thiên nhiên<br />
Betulinic acid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
23
• 1.1. Saponin triterpen 5 vòng (pentacyclic)<br />
• NHÓM HOPAN: Vòng 5, C-22 ở ngoài vòng, hướng .<br />
21<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
22<br />
24
1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />
Cũng có 30C nhưng chỉ có 4 vòng A, B, C, D<br />
- Dammaran<br />
- Lanostan<br />
- Cucurbitan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
25
1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />
NHÓM DAMMARAN:<br />
- Đáng chú ý nhất. Tiêu biểu là saponin trong các loài Sâm<br />
(Panax spp).<br />
- Gồm 4 vòng và 1 mạch nhánh 8C.<br />
10<br />
8<br />
13<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Dammaran<br />
26
• Tiêu biểu là sapogenin thật protopanaxadiol và<br />
protopanaxatriol của Nhân sâm (Panax ginseng CA Meyer) thu<br />
được khi thủy phân bằng enzym.<br />
• Nếu thủy phân bằng acid cho các genin giả là panaxadiol và<br />
panaxatriol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
protopanaxadiol<br />
protopanaxatriol<br />
27
Protopanaxadiol<br />
Protopanaxatriol<br />
[H + ]<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
28
• NHÓM DAMMARAN: thường gặp trong cây thuộc chi Panax.<br />
• Ngoài ra, còn gặp trong hạt Táo, Rau đắng biển, Cổ yếm<br />
(Giảo cổ lam).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
29
1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />
• NHÓM LANOSTAN: gặp ở một số động vật như Hải sâm (Holothuria<br />
spp.)... Các saponin này có tính phá huyết mạnh hơn các saponin có<br />
nguồn gốc thực vật.<br />
• Cấu trúc: gần giống dammaran, chỉ khác nhóm methyl góc gắn vào<br />
vị trí C-13, thay vì C-8.<br />
8<br />
13 13<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
8<br />
Dammaran<br />
Lanostan<br />
30
• NHÓM LANOSTAN: VÍ DỤ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
31
1.2. Saponin triterpen 4 vòng (tetracyclic)<br />
NHÓM CUCURBITAN: gặp trong họ Cucurbitaceae.<br />
9<br />
9<br />
10<br />
10<br />
Dammaran<br />
Cucurbitan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
32
• NHÓM CUCURBITAN: VÍ DỤ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Momordicosid A<br />
33
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
2. Saponin steroid: aglycon có cấu trúc steroid với khung<br />
cơ bản là khung cholestan, gồm 27C.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
34
• Chia thành 2 phân nhóm:<br />
- Saponin steroid thông thường: dị tố trong vòng<br />
E và F chỉ là oxy.<br />
- Saponin steroid alkaloid: có dị tố N trong phân<br />
tử.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
35
CẤU TRÚC <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - PHÂN LOẠI<br />
• NHÓM SPIROSTAN: Cấu tạo giống cholestan nhưng mạch<br />
nhánh từ C20 đến C27 tạo thành 2 dị vòng có oxy là vòng E<br />
(hydrofuran) và F (hydropyran), nối với nhau qua 1 cầu<br />
carbon chung ở C22, tạo thành mạch nhánh spiroacetal.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
22<br />
F<br />
E<br />
27<br />
Spirostan<br />
36
• NHÓM SPIROSTAN: VÍ DỤ<br />
Sarsasapogenin<br />
Smilagenin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Tigogenin<br />
37
• NHÓM SPIROSTAN:<br />
Các saponin nhóm này dùng làm nguyên liệu tổng hợp thuốc steroid.<br />
Quan trọng nhất là:<br />
+ Diosgenin (từ loài Dioscorea, Mía dò...)<br />
+ Hecogenin (từ các loài Agave)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
38
• NHÓM FUROSTAN:<br />
- Cấu trúc tương tự spirostan chỉ khác vòng F bị biến đổi.<br />
- Có 2 trường hợp sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
39
• Trường hợp thứ nhất<br />
- Vòng F mở, nhóm alcol bậc 1 ở C26 được nối với đường<br />
glucose.<br />
- Glucose bị cắt bởi enzym/acid sẽ xảy ra sự đóng vòng F, tạo<br />
thành spirostan.<br />
- Làm giàu spirostan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
40
Vòng F mở<br />
A<br />
B<br />
C D E<br />
Sarsaparillosid<br />
Enzym<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Parillin<br />
E<br />
F<br />
41
• Trường hợp thứ 2:<br />
- Vòng F chỉ có 5 cạnh, do sự đóng vòng 22-25 epoxy như<br />
avenacosid trong Yến mạch.<br />
- Avenacosid có 2 mạch đường, khi thủy phân cắt đường<br />
glucose ở C-26 thì cũng đóng vòng thành spirostan.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
42
F là vòng 5 cạnh<br />
E<br />
Avenacosid A<br />
F<br />
[H + ]<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
E<br />
F<br />
Isonuatigenin<br />
43
• NHÓM SAPONIN STEROID ALKALOID (Glycoalkaloid)<br />
- Saponin có chứa N trong phân tử.<br />
- Gọi là pseudoalkaloid.<br />
- Thường gặp trong họ Solanaceae.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
44
• GLYCOALKALOID<br />
NHÓM AMINOFUROSTAN<br />
Giống nhóm furostan có vòng F mở nhưng khác ở chỗ<br />
C-3 gắn nhóm -NH 2 thay vì -OH.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Solanum paniculatum<br />
45
• NHÓM SPIROSOLAN<br />
- Khác nhóm spirostan là nguyên tử oxy ở vòng F thay<br />
bằng nhóm NH.<br />
E<br />
Solasonin<br />
Tomatin<br />
F<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
• NHÓM SOLANIDAN:<br />
Có 2 vòng E và F cùng chung 1 carbon và 1 nitơ.<br />
Solanin (trong mầm Khoai tây)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
Các nhóm khác<br />
• Ngoài ra, còn gặp saponin steroid có cấu trúc mạch nhánh kiểu<br />
khác nhưng vẫn có đủ 8C trên nhánh. Vd: Osladin,<br />
polypodosaponin.<br />
• Riêng -spinasterol có mạch nhánh 10 C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Osladin<br />
-spinasterol<br />
48
TÍNH CHẤT CỦA SAPONIN<br />
- Saponin thường có vị đắng, mùi nồng, gây hắt hơi.<br />
- Đa số saponin ở dạng vô định hình, tan trong nước, khó kết tinh.<br />
- Tan nhiều trong cồn loãng, dung môi phân cực, ít tan trong hexan,<br />
benzen, eter<br />
- Sapogenin và dẫn chất acetyl dễ kết tinh, có tính tan ngược lại.<br />
- Saponin thường có KLPT lớn, khó bị thẩm tích qua màng bán thấm,<br />
đa số saponin có khả năng quay cực.<br />
- Điểm chảy thường cao (200-300 o C), đôi khi kèm theo sự phân hủy.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
TÍNH CHẤT (tt)<br />
• Bị hấp phụ bởi: kaolin, magnesium oxid, tinh bột,<br />
polyamid, than động vật => Tinh chế<br />
• Bị thủy phân bằng acid tạo các sapogenin tương ứng<br />
• Có thể tạo artefact (genin giả) do acid mạnh, dùng điều<br />
kiện nhẹ như enzym hay quang xúc tác.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
TÍNH CHẤT (tt)<br />
NHẮC LẠI<br />
• Có tính hoạt động bề mặt => Tính tạo bọt.<br />
• Có khả năng làm vỡ hồng cầu => Tính phá huyết<br />
• Kích ứng niêm mạc, hắt hơi, đỏ mắt, nôn mửa.<br />
• Độc với cá: làm tăng tính thấm của biểu mô hô hấp, làm<br />
cá mất điện giải.<br />
• Tạo phức với cholesterol hoặc 3-hydroxysteroid khác.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
51
TÍNH TẠO BỌT<br />
• Tạo bọt bền khi lắc với nước<br />
• Tạo bọt mạnh hay yếu tùy cấu trúc saponin<br />
TÍNH PHÁ HUYẾT<br />
• Làm vỡ hồng cầu (GT: gắn với cholesterol màng): cẩn thận khi sử dụng<br />
• Hồng cầu của đông vật khác nhau có độ nhạy cảm khác nhau.<br />
• Không có sự khác biệt giữa triterpen và steroid<br />
• Đường phân nhánh phá huyết mạnh hơn<br />
• Monodesmosid phá huyết mạnh hơn bisdesmosid tương ứng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
52
KIỂM NGHIỆM<br />
1. Dựa trên tính chất tạo bọt:<br />
- Đây là tính chất đặc trưng nhất của saponin.<br />
- Giảm sức căng bề mặt của nước và tạo bọt.<br />
- Dùng để định tính saponin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
53
- Saponin là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên,<br />
- Phân tử gồm: một nhóm kỵ nước (hydrophobic) (triterpenoid và<br />
steroid) liên kết với phần đường ưa nước (hydrophilic) qua dây nối<br />
glycosid .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
54
1.1. Thử nghiệm tạo bọt<br />
- Chiết DL với cồn 70%, thu dịch chiết, bốc hơi tới cắn.<br />
- Hòa cắn với một ít nước, cho vào ống nghiệm.<br />
- Lắc 1 phút (=30 lần lắc).<br />
- Quan sát lớp bọt sau 15 phút.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
55
* Sơ bộ phân biệt saponin triterpen và saponin steroid:<br />
- Phản ứng tạo bọt Fontan-Kaudel<br />
Cho cắn dịch chiết cồn vào 2 ống nghiệm chứa 5 ml dung<br />
dịch HCl (pH=1) và 5 ml dung dịch NaOH (pH=13). Bịt và<br />
lắc mạnh ống nghiệm theo quy định.<br />
+ Bọt trong 2 ống tương đương nhau: saponin triterpen.<br />
+ Bọt trong ống pH = 13 > ống pH = 1 nhiều: saponin steroid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
56
1.2. Chỉ số bọt:<br />
Là số ml nước để hòa tan saponin trong 1 g dược liệu<br />
cho cột bọt cao 1 cm sau khi lắc và đọc. Tiến hành<br />
trong điều kiện quy định.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
57
2. Dựa trên tính chất phá huyết<br />
- Khả năng làm vỡ hồng cầu cũng đặc trưng cho<br />
saponin.<br />
- Giả thuyết: do sự tạo phức với cholesterol và ester của<br />
nó trên màng hồng cầu.<br />
- Tuy nhiên: CSPH và khả năng tạo phức đôi khi không<br />
liên hệ với nhau.<br />
- Hồng cầu của mỗi động vật nhạy cảm khác nhau: cừu,<br />
thỏ, bò...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
58
* Chỉ số phá huyết:<br />
Là số ml dung dịch đệm cần thiết để hòa tan saponin có<br />
trong 1 g nguyên liệu gây ra sự phá huyết đầu tiên và<br />
hoàn toàn đối với một thứ máu đã chọn.<br />
Tiến hành trong điều kiện quy định.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
59
3. Dựa trên độ độc đối với cá:<br />
Chỉ số cá: Là độ pha loãng của 1 g nguyên liệu để có nồng<br />
độ làm cho đa số cá trong 1 thử nghiệm mất thăng<br />
bằng. Trong điều kiện quy định.<br />
* Phân biệt với Rotenon (Isoflavonoid).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Rotenon<br />
60
4. Khả năng tạo phức với cholesterol<br />
- Định tính dựa vào khả năng tạo phức không tan.<br />
- Saponin triterpenoid < steroid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
61
5. Các phản ứng màu (không đặc hiệu)<br />
- Phản ứng Salkowski: + H 2 SO 4 hoặc H 3 PO 4 cho màu<br />
vàng, hồng, đỏ tím. Thêm 1 ít acid selenic cho màu đỏ<br />
mận.<br />
- Phản ứng Rosenthaler: saponin triterpenoid + vanilin<br />
1%/HCl, hơ nóng => màu hoa cà.<br />
- Phản ứng với SbCl 3 / CHCl 3 , soi UV 365 nm.<br />
+ Sap. Triterpenoid: huỳnh quang xanh.<br />
+ Sap. Steroid: huỳnh quang vàng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
62
- Phản ứng Liebermann - Burchard (cắn dl/anhydric<br />
acetic + H 2 SO 4 đậm đặc)<br />
+ Vòng ngăn cách hồng đến đỏ tím: triterpenoid.<br />
+ Vòng ngăn cách xanh lá cây: steroid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
63
6. Sắc ký lớp mỏng<br />
• Pha tĩnh: Si-gel/saponin, Si-gel+AgNO 3 /Sapogenin<br />
• Mẫu: Saponin/cồn, Sapogenin/dm hữu cơ (thủy phân)<br />
• Pha động:<br />
- Saponin: CHCl 3 -MeOH-H 2 O (65:35:10, lớp dưới)<br />
- Sapogenin: CHCl 3 -MeOH (19:1), CHCl 3 -Aceton (9:1),<br />
C 6 H 6 -Etyl acetat (1:1), C 6 H 6 -Aceton (9:1) C 6 H 6 -MeOH<br />
(9:1), n-hexan-aceton (7:3), …<br />
• Phát hiện: VS, H 2 SO 4 /cồn, hơi iod<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
64
7. Phổ IR:<br />
- Saponin steroid nhóm spirostan có 4 pic đặc trưng của<br />
mạch nhánh spiroacetal:<br />
- Pic thứ nhất: 850 - 870 cm-1 đối với chất 25S hoặc 860<br />
- 866 cm-1 đối với 25R.<br />
- Pic thứ hai: gần 900 cm-1 (894-905 cm-1)<br />
- Pic thứ ba: gần 915 cm-1 (915-923 cm-1)<br />
- Pic thứ tư: gần 980 cm-1 (980-987 cm-1)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
65
7. Phổ UV:<br />
• Saponin triterpenoid trong H 2 SO 4 đậm đặc có đỉnh hấp<br />
thu cực đại ở 310 nm.<br />
• Cực đại này không thể hiện ở saponin steroid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
66
8. Định lượng<br />
Phương pháp cân:<br />
- Chiết dược liệu bằng dung môi thích hợp.<br />
- Loại tạp, tinh khiết hóa.<br />
- Lọc, thu saponin.<br />
- Sấy đến khối lượng không đổi. Cân.<br />
PP này kém chính xác, áp dụng đối với dược<br />
liệu có hàm lượng saponin cao.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
67
8. Định lượng<br />
Phương pháp đo quang<br />
• Triterpenoid: TT vanillin - sulfuric. Ví dụ, định lượng acid<br />
glycyrrhetic trong Cam thảo, phản ứng cho màu tím.<br />
• Spirostan: Akahori dùng aldehyd có nhân thơm và acid phosphoric<br />
để định lượng. Các dẫn chất A5-sapogenin, ví dụ diosgenin, thì<br />
dùng thuốc thử FeCl 3 - H 3 PO 4 .<br />
+ Trộn 50 μg diosgenin và 50 ml thuốc thử, làm lạnh 5 phút<br />
trong nước đá, thêm 0,5 ml H 2 SO 4 , làm lạnh 10 phút rồi giữ ở 70 °C<br />
trong 9 phút.<br />
+ Sau đó làm lạnh 10 phút và để yên 60 phút, đo độ hấp thu<br />
ở 485 nm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
68
8. Định lượng<br />
Sắc ký lỏng cao áp:<br />
• Phương pháp hiện nay được sử dụng nhiều trong định tính,<br />
định lượng các chất nói chung và saponin nói riêng.<br />
• Cột sắc ký: Pha đảo RP-18, rây phân tử.<br />
• Hệ dung môi: hỗn hợp nước - methanol, nước - acetonitril<br />
với các tỉ lệ khác nhau, có hay không có dung dịch đệm.<br />
• Chương trình dung môi có thể là isocratic hay gradient.<br />
• Detector: chỉ số khúc xạ (RI), hay tán xạ bay hơi (ELSD),<br />
detector có nhiều ưu điểm nhất hiện nay là detector khối<br />
phô MS. Do các saponin ít có các nối đôi, nhất là các nối<br />
đôi liên hợp nên thường chỉ có hấp thu tử ngoại ở vùng<br />
sóng ngắn 210 - 195 nm nên việc sử dụng detector UV<br />
tương đối hạn chế trong phân tích saponin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
69
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
70
CHIẾT XUẤT<br />
CHIẾT XUẤT SAPONIN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
71
CHIẾT XUẤT<br />
CHIẾT XUẤT SAPOGENIN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
72
TINH CHẾ<br />
- Thay đổi dung môi: nhỏ từ từ dịch chiết cồn vào DMHC.<br />
- Kết tinh trong dung môi thích hợp<br />
- Sắc ký cột: Pha thường, đảo, rây phân tử<br />
- Tạo bọt: Sục khí trơ bọt thu Saponin sạch<br />
- Tạo phức với Cholesterol: Phá phức bằng pyridin.<br />
- Thẩm tích.<br />
- Dùng bột Mg oxyd hoặc polyamid để tách saponin khỏi<br />
tanin: ethanol 80%.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
73
PHÂN BỐ TRONG THIÊN NHIÊN<br />
- Saponin phân bố rộng rãi trong hơn 100 họ thực vật.<br />
- Trong đó ¾ là saponin triterpenoid, chủ yếu là oleanan.<br />
- Sap. Triterpenoid thường gặp ở cây 2 lá mầm. Các họ thường<br />
gặp:Fabaceae, Araliaceae, Cucurbitaceae, Rosaceae...<br />
- Sap. Steroid: phân bố hẹp, thường ở cây 1 lá mầm, như<br />
Liliaceae(<br />
- Smilax), Dioscoreaceae, Amaryllidaceae, Agavaceae,<br />
Smilacaseae.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
74
- Một số ít gặp 2 lá mầm: Scrophulariaceae,<br />
Solanaceae...<br />
- Saponin alkaloid steroid đặc biệt gặp trong các cây<br />
thuộc chi Solanum (Solanaceae).<br />
- Còn gặp saponin lanostan trong 1 số động vật: Hải<br />
sâm, Sao biển...<br />
- Thực tế, không gặp Sap. trong ngành Hạt trần<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
75
- Saponin thường chứa trong không bào.<br />
- Tìm thấy trong tất cả bộ phận của cây: rễ, thân, lá,<br />
quả, hạt.<br />
- Hàm lượng có thể đến rất cao như: Sâm chứa 5-10%<br />
saponin, Bồ kết 10%, Cam thảo 8-10%...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
76
TÁC DỤNG<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
77
TÁC DỤNG<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
78
CÔNG DỤNG<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
79
<strong>DƯỢC</strong> <strong>LIỆU</strong> CHỨA SAPONIN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
80
CAM THẢO<br />
• Tên khoa học: Glycyrrhiza uralensis Fisch.,<br />
Hoặc Glycyrrhiza glabra L., Fabaceae<br />
• Bộ phận dùng: Thân rễ phơi, sấy khô<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
81
CAM THẢO<br />
• Thành phần hóa học:<br />
Saponin: glycyrrhizin dưới dạng muối Mg và Ca của acid<br />
glycyrrhizic (còn gọi là acid glycyrrhizinic)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
acid glycyrrhetinic<br />
Acid glycyrrhizinic<br />
82
Glycon<br />
Glycyrrhizin<br />
Aglycon<br />
Acid glucuronic<br />
Acid glycyrrhetinic<br />
(2 phân tử)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
83
• TPHH (tt)<br />
CAM THẢO<br />
- Flavonoid: Liquiritin, Isoliquiritin.<br />
- Các thành phần khác: dẫn chất triterpenoid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
84
• Công dụng:<br />
- Chữa loét dạ dày.<br />
- Chữa ho, long đàm.<br />
- Kháng viêm tại chỗ.<br />
- Bảo vệ gan<br />
- .....<br />
CAM THẢO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
85
RAU MÁ<br />
• Tên khoa học: Hydrocotyle asistica L., Apiaceae.<br />
• Toàn cây tươi hoặc khô.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
86
RAU MÁ<br />
• Thành phần hóa học:<br />
Saponin: Asiaticosid. Thủy phân cho aglycon là acid asiatic.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
87
RAU MÁ<br />
• Thành phần hóa học:<br />
- Flavonoid: Keampferol.<br />
- Các thành phần khác: Vitamin C, Carotenoid, Tinh dầu,<br />
alkaloid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
88
RAU MÁ<br />
• Công dụng:<br />
- Tăng tổng hợp collagen và fibronectin, nên làm lành vết<br />
thương, vết phỏng.<br />
- Chữa trĩ.<br />
- Giải độc, lợi tiểu, hạ áp.<br />
- Kháng viêm, kháng nấm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
89
NHÂN SÂM<br />
- Sâm Triều Tiên, Sâm Cao Ly<br />
- Tên KH: Panax ginseng CA. Meyer, Araliaceae.<br />
- Bộ phận dùng: Rễ củ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
90
• Thành phần hóa học:<br />
- Saponin (ginsenosid)<br />
- Polyacetylen<br />
- Polysaccarid<br />
- Tinh dầu<br />
- Các nguyên tố vi lượng...<br />
- .....<br />
NHÂN SÂM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
91
NHÂN SÂM<br />
• Thành phần hóa học:<br />
- Saponin (ginsenosid): chủ yếu là nhóm dammaran, một ít là<br />
oleanan<br />
- Chứa propopanaxadiol và protopanaxatriol.<br />
- Phần lớn gọi là ginsenosid Rx theo các nhà khoa học Nhật<br />
Bản, x thay đổi theo các saponin khác nhau.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
92
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
93
NHÂN SÂM<br />
• Công dụng:<br />
- Bổ, tăng lực, tăng sức bền vận động.<br />
- Cải thiện năng lực tinh thần, tăng trí nhớ, chống stress...<br />
- Tăng khả năng miễn dịch, chống oxy hóa...<br />
- Bảo vệ gan, giải độc rượu...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
94
SÂM VIỆT NAM<br />
- Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, cây thuốc giấu.<br />
- Tên KH: Panax vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae.<br />
- Bộ phận dùng: Thân rễ và Rễ củ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
95
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
96
SÂM VIỆT NAM<br />
Thành phần hóa học:<br />
- Các Ocotillol saponin: là nhóm saponin chủ yếu của<br />
Sâm Việt nam như pseudo-G-RT4, 24(S)-pseudo-G-F11,<br />
majonosid-R1 và majonosid-R2.<br />
- Saponins lần đầu được phát hiện: Vina-ginsenosid R 1 -<br />
R 25 và ginsenosid Rh5<br />
- Các saponin thuộc nhóm Dammaran mới.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
97
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Ginsenosid Rh5<br />
98
Công dụng:<br />
SÂM VIỆT NAM<br />
-Tăng lực, chống mệt mỏi, kích thích TKTW.<br />
-Tác dụng adaptogen, kháng khuẩn, long đờm.<br />
- Chống stress do tâm lý.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
99
Một số những dược liệu khác:<br />
- Ngưu tất bắc: Achyranthes bidentata Blume.,<br />
Amaranthaceae<br />
- Cỏ xước (ngưu tất nam): Achyranthes aspera L.,<br />
Amaranthaceae<br />
- Ngũ gia bì chân chim: Schefflera octophylla (Lour.)<br />
Harms., Araliaceae.<br />
- Mía dò (Cát lồi): Costus speciosus (Koenig) Smith,<br />
Costaceae.<br />
- Dứa Mỹ (cây Thùa): Agave spp., ở Việt Nam có loài<br />
Agave americana, Agavaceae.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
100
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
101
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
TRÌNH BÀY ĐƢỢC<br />
1. Đặc điểm cấu trúc của 3 nhóm anthranoid<br />
(nhóm phẩm nhuộm, nhuận tẩy và dimer).<br />
2. Các tính chất căn bản của anthranoid<br />
MỤC TIÊU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />
3. Nguyên tắc chiết xuất anthranoid từ dƣợc liệu<br />
4. Các phƣơng pháp định tính, định lƣợng<br />
anthranoid trong dƣợc liệu.<br />
5. Tác dụng sinh học – Công dụng của anthranoid<br />
6. 08 dƣợc liệu chứa anthranoid chính<br />
(Cassia, Đại hoàng, Lô hội …)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2
1. Khái niệm chung về anthranoid<br />
- Thuộc nhóm lớn hydroxyquinon (các quinonoid).<br />
- Sắc tố vàng, vàng cam, đỏ.<br />
- Tìm thấy trong Nấm, địa y, thực vật bậc cao, động vật<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3
PHÂN LOẠI QUINONOID<br />
benzoquinon<br />
naphthoquinon (chủ yếu : para-naphthoquinon)<br />
naphtacenquinon (hoặc anthracyclinon)<br />
phenanthraquinon<br />
anthranoid<br />
(1,2 di-OH) anthraquinon và<br />
(1,8 di-OH) anthraquinon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
enzoquinon<br />
O<br />
O<br />
6 1 2<br />
5 4 3<br />
O<br />
O<br />
O<br />
p-naphthoquinon<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
(ortho)<br />
(para)<br />
O<br />
phenanthraquinon<br />
O<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5
2. ĐỊNH NGHĨA<br />
Anthranoid là những glycosid mà<br />
phần aglycon là Δ’ của 9,10 diceton-anthracen.<br />
<br />
<br />
(= anthracenoid)<br />
7<br />
6<br />
peri<br />
<br />
8<br />
5<br />
<br />
O<br />
9<br />
10<br />
O<br />
peri<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
peri peri<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
6
O<br />
H H<br />
ANTHRAQUINON<br />
dạng oxy hóa<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
OH<br />
H OH<br />
H<br />
H H<br />
anthron anthranol dihydroanthranol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
dạng khử<br />
7
THUẬT NGỮ<br />
ANTHRANOID<br />
anthraglycosid (AG)<br />
dạng O-/C-glycosid<br />
anthraquinon (AQ) dạng aglycon<br />
anthraquinon AQ oxy hóa<br />
dạng aglycon anthron, anthranol<br />
AQ khử<br />
dihydroanthranol<br />
nhóm 1,8 di-OH AQ : ở C3, C6 thƣờng có nhóm thế<br />
CH 3 , CH 3 O, CH 2 OH, CHO, COOH, OH<br />
gọi chung là Oxy Methyl Anthraquinon (OMA)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
8
1 dạng oxy-hóa 3 dạng khử<br />
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />
ANTHRANOID<br />
AQ<br />
+ ose<br />
AG<br />
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />
glycosid glycosid glycosid glycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
9
O<br />
7<br />
6<br />
8<br />
5<br />
O<br />
9<br />
10<br />
O<br />
OH O OH<br />
O OH<br />
8 1 1<br />
nhóm nhuận tẩy<br />
3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1<br />
4<br />
2<br />
3<br />
O<br />
nhóm phẩm nhuộm<br />
2<br />
OH<br />
10
3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />
3.1. nhóm phẩm nhuộm 3.2. nhóm nhuận tẩy<br />
8<br />
O<br />
O<br />
OR<br />
1 2<br />
OR<br />
sinh tổng hợp :<br />
sinh tổng hợp :<br />
con đƣờng acid shikimic con đƣờng polyacetat<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
OR<br />
alizarin<br />
istizin<br />
8<br />
O<br />
O<br />
OH O<br />
O<br />
OR<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1<br />
2<br />
OH<br />
11
8<br />
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />
2 nhóm –OH (hoặc –OR) kế cận (C 1 và C 2 )<br />
nhóm 1,2 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,2)<br />
màu vàng tƣơi, vàng cam, đỏ cam đến tía.<br />
thƣờng gặp / họ Rubiaceae; trong côn trùng.<br />
O<br />
O<br />
OR<br />
1 2<br />
OR<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
12
O OH<br />
OH<br />
O OH<br />
O<br />
O<br />
purpurin* alizarin* acid ruberythric<br />
HOOC<br />
O OH<br />
OH O Me<br />
OH<br />
glucose<br />
OH<br />
O<br />
boletol<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
O glc<br />
HO<br />
OH<br />
OH O COOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
acid carminic<br />
xyl<br />
13
8<br />
OR<br />
O<br />
O<br />
2 nhóm –OH (hoặc –OR) ở C 1 và C 8 (, peri)<br />
nhóm 1,8 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,8)<br />
màu vàng nhạt vàng cam, đỏ cam.<br />
gặp / họ Fabaceae, Polygonaceae, Asphodelaceae<br />
ở C 3/6 : R = CH 3 , OCH 3 , CH 2 OH, CHO, COOH (OMA)<br />
OR<br />
1<br />
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3<br />
R<br />
14
Istizin H<br />
Chrysophanol CH 3<br />
H Chrysophanol<br />
Aloe emodin<br />
Rhein<br />
OH O OH<br />
OH O OH<br />
O<br />
3<br />
R<br />
CH 2 OH<br />
COOH<br />
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />
RO<br />
O<br />
Me<br />
HO Emodin<br />
MeO Physcion<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
15
diemodin anthron<br />
3.3. NHÓM DIMER<br />
Glc O O OH<br />
OH O OH<br />
Glc<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
COOH<br />
COOH<br />
HO<br />
OH<br />
Me<br />
COOH<br />
O OH<br />
hypericin sennosid A và B rheidin A<br />
dạng khử của (emodin + rhein)<br />
- thƣờng : 2 ph.tử anthron dianthron, dehydro-dianthron.<br />
- vài trƣờng hợp là dianthraquinon: Cassianin, cassiamin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
16
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
17
O<br />
Rha<br />
OH<br />
O-glycosid<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O-glycosid<br />
3<br />
Me<br />
O Glc Xyl<br />
4. SỰ TẠO THÀNH GLYCOSID<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
glucose<br />
C-glycosid<br />
O<br />
Glc<br />
OH<br />
3<br />
CH 2 OH<br />
3<br />
CH 2 O<br />
Rha<br />
glycosid hỗn tạp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
18
ĐƢỜNG (OSES)<br />
Phần ose trong AG thì đơn giản.<br />
- Loại ose hay gặp : Glc, Rha, Xyl<br />
- Ít khi gặp 2 mạch đƣờng (gắn vào 2 nơi)<br />
- Ít khi gặp 1 mạch 3 đƣờng (gắn vào 1 nơi)<br />
- Thƣờng : 1 mạch (gồm 1 hoặc 2 đƣờng)<br />
AQ – glc – glc.<br />
AQ – glc – xyl.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
19
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.1. Lý tính chung (chủ yếu của các OMA)<br />
cả 2 dạng : - dễ tan trong dd. kiềm, ROH<br />
- tan đƣợc / nƣớc nóng, bền nhiệt<br />
- kém tan / dd. NaHSO 3 ( naphthoquinon)<br />
aglycon : - dễ tan / dmhcơ kém phân cực<br />
- khó tan / acid.<br />
- thăng hoa đƣợc<br />
glycosid : - khó tan / dmhcơ kém phân cực.<br />
- không thăng hoa đƣợc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
20
5.2. Tính acid<br />
-OH tính acid yếu hơn<br />
HO<br />
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
OH<br />
chỉ có –OH : chỉ tan / kiềm mạnh<br />
O<br />
O<br />
HO<br />
OH<br />
OH<br />
có –OH β : tan đƣợc / kiềm yếu<br />
-OH β<br />
tính acid<br />
mạnh hơn<br />
có –COOH : tan đƣợc / kiềm rất yếu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
(bi)carbonat, ammoniac<br />
21
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />
có thể làm trực tiếp với bột dƣợc liệu chứa AQ tự do<br />
tinh thể AQ<br />
bột dƣợc liệu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
R<br />
22
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.4. Phản ứng Bornträeger<br />
mẫu thử<br />
Thực hiện<br />
NaOH hay KOH<br />
màu đỏ* (1,8 di-OH)<br />
loãng xanh tím (1,2 di-OH)<br />
(*naphthoquinon cũng cho màu đỏ)<br />
- trong ống nghiệm, bình lắng<br />
- trên bản mỏng, lame<br />
- trên mô thực vật . . .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
23
THỰC HiỆN PHẢN ỨNG BORNTRAGER<br />
trên lam kính (sau khi vi thăng hoa)<br />
bông kiềm<br />
đỏ<br />
AQ<br />
AQ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
bông kiềm chuyển sang màu đỏ : 1,8 di-OH AQ<br />
24
dịch chiết kiềm loãng, nóng (1% - 5%)<br />
để nguội, acid hóa<br />
lớp kiềm<br />
lớp kiềm đỏ, lớp DMHC mất màu<br />
lớp kiềm vàng, huỳnh quang lục<br />
lắc với DMHC<br />
lớp DMHC<br />
lắc với kiềm loãng<br />
lớp DMHC<br />
+H 2 O 2<br />
màu đỏ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
AQ<br />
(dạng oxy hóa)<br />
dẫn chất khử<br />
25
NH 4 OH x n lần<br />
XÁC ĐỊNH ACID CHRYSOPHANIC<br />
dịch AQ / CHCl 3<br />
dịch CHCl 3 (vàng)<br />
(AQ acid yếu)<br />
lắc với NaOH 5%<br />
lớp kiềm : đỏ<br />
có acid chrysophanic<br />
(tính acid yếu, không tan / NH 4 OH)<br />
bỏ dịch NH 4 OH (AQ acid mạnh)<br />
OH<br />
8<br />
O<br />
1<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3 Me<br />
O<br />
26
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.5. Phản ứng với Mg acetat / EtOH, MeOH<br />
AQ có OH Mg acetat đỏ cam (1,6 và 1,8 di-OH)<br />
tím (1,2 di-OH)<br />
ROH<br />
đỏ tía (1,4 di-OH)<br />
R O O<br />
8 <br />
<br />
O<br />
Mg<br />
O<br />
Mg<br />
1<br />
2<br />
- cơ chế : tạo chelat<br />
6<br />
R<br />
4<br />
<br />
(đều bathochromic !)<br />
- ứng dụng : định lƣợng / UV-vis<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
27
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.6. Phản ứng với Pyridin / MeOH (1 : 1)<br />
Δ’ oxy hóa vàng cam orange<br />
Δ’ khử tím violet<br />
phân biệt dạng oxy hóa // dạng khử.<br />
(làm thuốc thử hiện màu / SKLM).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
28
5.7. SKLM (bản silica gel)<br />
Để khảo sát toàn bộ các anthranoid trong dƣợc liệu:<br />
- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O)<br />
- lấy dịch chiết ROH chấm lên bản mỏng<br />
Để khảo sát các aglycon mới sinh + có sẵn:<br />
- chiết (+ th.phân + oxy hóa) với H 2 SO 4 25% + H 2 O 2<br />
- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />
Để khảo sát các aglycon tự do (có sẵn):<br />
- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O), cô dung môi<br />
- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
29
đối với anthraglycosid :<br />
EtOAc – MeOH – H 2 O<br />
EtOAc – PrOH – H 2 O<br />
DUNG MÔI SKLM ANTHRANOID<br />
đối với anthraquinon :<br />
Bz – CHCl 3 (1:1)<br />
Bz – EtOAc<br />
CHCl 3 – MeOH<br />
Bz – EtOAc – AcOH<br />
Bz – EtOAc – HCOOH<br />
Bz – EtOH – AcOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
30
HIỆN MÀU VẾT TRÊN SKLM<br />
a. dƣới ánh sáng thƣờng<br />
b. dƣới UV 254 / 365 nm<br />
c. sau khi xử lý với thuốc thử<br />
- hơi ammoniac<br />
- KOH / ROH<br />
- Pyridin / MeOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
- Mg acetat / ROH<br />
31
365 + 254<br />
365 254<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
32
Vị trí tƣơng đối của các OMA trên bản Si-gel<br />
Chrysophanol<br />
Physcion<br />
Emodin<br />
Aloe emodin<br />
Rhein<br />
Acid emodic<br />
Rf cao 1,8 di-OH, 3-Me<br />
1,8 di-OH, 3-Me, 6-OMe<br />
1,8,6 tri-OH, 3-Me<br />
1,8 di-OH, 3-CH 2 OH<br />
1,8 di-OH, 3-COOH<br />
Rf thấp<br />
1,8,6 tri-OH, 3-COOH<br />
COOH > CH 2 OH > CH 3<br />
tính phân cực :<br />
tri-OH > di-OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
33
5.7. Quang phổ IR<br />
Do 2 nhóm carbonyl<br />
băng này mạnh, khá đặc trƣng<br />
nhiều trƣờng hợp : tạo doublet.<br />
Do các nhóm -OH<br />
- OH β 3400 cm –1 (thƣờng yếu)<br />
- OH thƣờng rất yếu, khó thấy<br />
1630 cm –1 (chelat)<br />
1670 cm –1 (tự do)<br />
OH<br />
....<br />
O<br />
.... HO<br />
OH<br />
OH.... O .... HO<br />
- C–O (carbinol) cho băng rõ rệt ở vùng 1100 cm 1<br />
Do vòng thơm : cho băng khá rõ ở vùng 3000, 1570 cm 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
34
3400<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1670<br />
35
3400<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
Istizin<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1630<br />
36
3400<br />
O<br />
O<br />
alizarin<br />
OH<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
37
3400<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
Purpurin<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
38
3400<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
Emodin<br />
OH<br />
Me<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
39
OH<br />
O<br />
Aloin<br />
OH<br />
glucose<br />
CH 2 OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3400<br />
40
220 - 260<br />
270 - 290<br />
5.8. Phổ UV của anthraquinon<br />
430 - 440<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
200 300 400 500 600 nm<br />
41
PHỔ UV-Vis CỦA OMA<br />
hRf Hợp chất các cực đại hấp thu (EtOH, nm)<br />
76 Chrysophanol 225 258 279 288 432<br />
75 Physcione 226 255 267 288 440<br />
52 Emodin 223 254 267 290 440<br />
36 Aloe emodin 225 258 279 287 430<br />
24 Rhein 230 260 432<br />
18 acid emodic 227 252 274 290 444<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
hRf trong hệ Bz – EA – AcOH (75 : 24 : 01)<br />
42
6. CHIẾT XUẤT ANTHRANOID<br />
6.1. Cơ sở lý luận<br />
6.2. Chiết các dạng khử<br />
6.3. Chiết dạng Oxy-hóa<br />
6.4. Chiết glycosid (AG)<br />
6.5. Chiết aglycon (AQ)<br />
- AQ có sẵn trong dƣợc liệu<br />
- AQ mới sinh từ glycosid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
43
Dƣợc liệu chƣa xử lý<br />
Dƣợc liệu đã xử lý<br />
đối tƣợng chủ yếu<br />
chứa nhiều dạng khử<br />
kích ứng tiêu hóa<br />
chứa nhiều dạng oxy hóa<br />
glycosid<br />
xuống ruột già<br />
AQ<br />
xuất hiện<br />
tác dụng<br />
6.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN<br />
aglycon<br />
bị ruột non<br />
hấp thu<br />
không còn<br />
tác dụng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
44
6.2. CHIẾT XUẤT DẠNG KHỬ<br />
Mang ý nghĩa khoa học (sinh ph’ nguyên, sinh )<br />
Ít mang tính ứng dụng thực tế<br />
Kỹ thuật : khó (vì sản phẩm kém bền)<br />
Có thể chiết xuất, theo điều kiện:<br />
- tránh ánh sáng (nhất là nắng)<br />
- thực hiện trong khí quyển N 2 , CO 2 lỏng<br />
- tránh dùng dung môi ở nhiệt độ cao<br />
- tránh để mẫu tiếp xúc lâu với silica gel<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
45
6.3. CHIẾT XUẤT DẠNG OXY <strong>HÓA</strong><br />
Có ý nghĩa thực tế hơn<br />
Dạng Oxy hóa dễ chiết hơn dạng khử.<br />
Dạng AQ<br />
dễ chiết hơn dạng AG.<br />
nhƣng tác dụng nhuận tẩy của AQ
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
- Chiết bằng 1 dung môi phân cực (ROH + H 2 O)<br />
- Loại các tạp chất liên quan (đặc biệt là Tannin)<br />
- Cô thu hồi dung môi<br />
- Thu đƣợc AG thô toàn phần + ít tạp<br />
SKC<br />
AG tinh khiết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
(cồn + H 2 O)<br />
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
bột dƣợc liệu<br />
cao nƣớc<br />
cô thu hồi cồn<br />
aceton<br />
AG toàn phần thô<br />
SKC<br />
AG tinh khiết<br />
kết tủa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
48
ether<br />
petrol<br />
benzen<br />
methanol<br />
bột Gallium<br />
bã dƣợc liệu<br />
dịch EP<br />
dịch Bz<br />
dịch MeOH<br />
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
các AQ kém ph.cực<br />
(alizarin, purpurin)<br />
các AG phân cực<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />
a. Dạng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />
- chiết anthranoid với cồn + nƣớc, cô thu hồi cồn.<br />
- thủy phân (nếu cần thu cả dạng aglycon mới sinh)<br />
- thêm nƣớc, acid hóa (HCl loãng) tủa AQ thô<br />
- để lắng, lọc, thu tủa AQ toàn phần thô<br />
- tinh chế (SKC silica gel) để loại tạp phân cực<br />
hỗn hợp các AQ khá sạch SKC các AQ pure.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />
b. Dạng AQ mới sinh từ AG<br />
- Chiết AG bằng 1 dung môi phân cực<br />
- Loại các tạp liên quan (đặc biệt là tannin)<br />
- Thủy phân bằng acid (sulfuric 20%, acetic) nóng<br />
- Tách riêng phần AQ bằng dmhcơ kém phân cực<br />
- Tiếp tục tinh chế (acid – base; cột silica gel …)<br />
- Cô dung môi, thu sản phẩm (AQ toàn phần).<br />
- SKC các AQ tinh khiết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
51
7. PHÂN LẬP OMA<br />
Dạng aglycon : kém phân cực hơn dạng glycosid.<br />
dễ phân lập hơn dạng glycosid<br />
Dạng monomer : dễ phân lập hơn dạng dimer<br />
7.1. Phƣơng pháp sắc ký cột<br />
Cột hấp phụ (Silica gel, Nhôm oxyt)<br />
Dung môi khai triển :<br />
- dạng AQ : dùng hệ dung môi kém phân cực<br />
- dạng AG : dùng hệ dung môi phân cực hơn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
52
Đại hoàng<br />
7.2. Thay đổi pH<br />
AG toàn phần<br />
H 2 SO 4 25%, Δ<br />
NaHCO 3 5%<br />
Na 2 CO 3 5%<br />
dịch thủy phân<br />
NaOH 5%<br />
Rhein<br />
Emodin<br />
chrysophanol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
tính acid<br />
(+++)<br />
(++)<br />
(+)<br />
tạp phân cực<br />
53
PHÂN LẬP OMA TỪ RỄ NHÀU<br />
bột rễ Nhàu<br />
EtOH 96<br />
dịch chiết cồn<br />
các AQ pure<br />
thu hồi cồn + H2O<br />
SKC, Bz - CHCl 3<br />
dịch chiết nƣớc<br />
ph.đoạn có AQ<br />
+ HCl loãng lọc<br />
AQ toàn phần<br />
(thô)<br />
lắc CHCl 3<br />
thu hồi CHCl 3<br />
VLC, CHCl 3<br />
AQ toàn phần<br />
(sạch hơn)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
54
cắn CHCl 3<br />
(AQ thô toàn phần)<br />
si-gel<br />
hút<br />
phân đoạn<br />
chứa AQ<br />
PHÂN LẬP BẰNG VLC<br />
(Vacuum Liquid Chromatography)<br />
SKC<br />
các AQ<br />
tinh khiết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
55
RỄ NHÀU<br />
1-OH 2-Me AQ<br />
damnacanthal<br />
1-OH 2-formyl AQ nor-damnacanthal<br />
morindon 5-OMe morindon<br />
rubiadin 1-OMe rubiadin<br />
lucidin -OMe soranjidiol<br />
alizarin<br />
KẾT QUẢ PHÂN LẬP AQ TỪ RỄ NHÀU<br />
1-OMe<br />
VLC, CC<br />
11 AQ tinh khiết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
56
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />
8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />
8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />
8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />
8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />
8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
57
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />
Nguyên tắc<br />
- Thủy phân AG bằng H 2 SO 4 25% nóng<br />
- Tách riêng AQ (có sẵn + mới sinh) bằng CHCl 3<br />
- Loại tạp (naphthoquinon . . .) với NaHSO 3 thừa<br />
- Loại NaHSO 3 thừa bằng HCl loãng<br />
- Bốc hơi dung môi CHCl 3 đến cắn, sấy 60 O C 80 O C<br />
- Cân, tính hàm lƣợng %<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
58
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
Nguyên tắc<br />
- Vừa thủy phân (với AcOH băng)<br />
vừa chiết AQ (với Et 2 O) trực tiếp từ bột dƣợc liệu<br />
- Dịch Et 2 O đƣợc lắc với kiềm (NaOH + NH 4 OH)<br />
- Lớp kiềm (đỏ) chứa AQ đƣợc đo Abs ( = 540 nm)<br />
- So sánh với đƣờng cong chuẩn :<br />
* istizin hay chrysophanol / (NaOH + NH 4 OH)<br />
* CoCl 2 . 6H2O / H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
- Suy ra hàm lƣợng AQ / mẫu<br />
59
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
Chú ý trong phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
• Các dẫn chất khử vàng / môi trƣờng kiềm<br />
(cản trở sự đo màu) cần Oxy hóa (BM 20’),<br />
để nguội rồi mới đo quang.<br />
• Hiệu kết quả trƣớc và sau khi BM [dẫn chất khử ].<br />
• muốn xác định hàm lƣợng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />
<br />
chiết ngay bằng dung môi hữu cơ kém phân cực<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
(không cần thủy phân bằng AcOH băng)<br />
60
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />
AQ<br />
KOH 0,1 N thừa<br />
HCl 0,1 N<br />
Chú ý<br />
- bản thân AQ là chỉ thị màu (đỏ / kiềm; vàng / acid)<br />
- sai số thừa do polyphenol (chủ yếu do Flavonoid)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
61
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />
- chiết AG bằng nƣớc nóng + NaHCO 3 .<br />
- oxy hóa + thủy phân (= FeCl 3 + HCl) nóng AQ<br />
- chiết AQ tự do bằng Et2O.<br />
- cắn Et2O + Mg acetat 0,5% / MeOH màu<br />
- đo quang ở 515 nm (mẫu trắng = MeOH)<br />
- [anthranoid] / mẫu<br />
(thƣờng áp dụng / Đại hoàng, kết quả quy về Rhein)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
62
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />
Mục đích<br />
Nguyên tắc :<br />
trên cùng 1 bản mỏng,<br />
: Bán định lƣợng // chuẩn<br />
chấm đồng thể tích chuẩn (C) // thử (T)<br />
So sánh (C) và (T) về<br />
- diện tích vết,<br />
- cƣờng độ màu (có / không th’ thử)<br />
Suy ra [C] có trong mẫu thử.<br />
C T<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
63
8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />
Tin cậy, thông dụng.<br />
Nguyên tắc : Trong cùng 1 điều kiện,<br />
chuẩn (X) và (X/mẫu) peak có cùng thời gian lƣu.<br />
[X] sẽ tỷ lệ thuận với S (diện tích peak).<br />
biết nồng độ chuẩn, từ S đo đƣợc ở (X) và (X/mẫu)<br />
[X]% trong M<br />
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
64
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
Phƣơng pháp HPLC<br />
S T<br />
=<br />
S C<br />
S C<br />
X T<br />
mẫu thử M (chứa X)<br />
S T<br />
X t R<br />
T<br />
X C<br />
chuẩn X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
phút<br />
X C<br />
65
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />
- Dựa trên tác động làm tăng nhu động ruột<br />
làm tăng tốc độ bài xuất phân.<br />
- Thực hiện trên chuột / nhuyễn thể.<br />
- Làm song song với lô chứng, lô trắng<br />
Lƣu ý :<br />
Sự đáp ứng của chuột có thể rất khác nhau<br />
(Sennosid / Phan tả diệp >> Aloin / Lô hội)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Thực tế ít sử dụng.<br />
66
9. TÁC DỤNG SINH <strong>HỌC</strong> CỦA OMA<br />
9.1. Của nhóm 1,2 di-OH AQ<br />
Chủ yếu : chất nhuộm màu. Các chất thông dụng :<br />
alizarin *, purpurin *,<br />
acid carminic,<br />
đỏ carmin<br />
acid kermesic, acid laccaic A, B, C, D.<br />
acid ruberythric<br />
một số : Kháng khối u (antitumor)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Damnacanthal, nor-damnacanthal trong Morinda.<br />
67
9. TÁC DỤNG SINH <strong>HỌC</strong> CỦA OMA<br />
9.2. của nhóm 1,8 di-OH AQ<br />
dạng AG (chủ yếu là các -glucosid)<br />
- không bị chuyển hóa tại ruột non.<br />
- tại ruột già : bị thủy phân AQ (dạng oxy-hóa)<br />
- tiếp tục bị khử anthron, anthranol (có hoạt tính)<br />
- làm tăng nhu động cơ trơn nhuận tẩy<br />
dạng AQ : bị hấp thu ở ruột non không nhuận tẩy.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
68
TÁC DỤNG DƢỢC LỰC CỦA OMA<br />
AQ bị<br />
hấp thu !<br />
mất tính<br />
nhuận tẩy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
AQ gây<br />
kích ứng !<br />
AG AQ <br />
dạng khử<br />
NHUẬN TẨY
9. TÁC DỤNG CỦA OMA<br />
nhu động cơ trơn (ruột, bàng quang, tử cung . . .)<br />
tác dụng chậm (uống : sau 6 – 10 h) : nhuận xổ tẩy<br />
phụ trợ điều trị sỏi thận (liều trung bình !)<br />
bài tiết qua phân, nƣớc tiểu, sữa, mồ hôi (nhuộm màu)<br />
tránh dùng lâu dài (lệ thuộc thuốc, giảm Kali-huyết)<br />
không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú . . .<br />
không dùng liều cao đối với ngƣời có sỏi (gan mật, niệu)<br />
thận trọng : ngƣời già, trẻ nhỏ, bệnh trĩ<br />
một số có tác dụng kháng nấm da (hắc lào), thông mật<br />
một số có tác dụng điều hòa / kích thích miễn dịch (aK)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
70
PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />
a. Trong côn trùng, thực vật bậc thấp : Ít<br />
b. Trong thực vật bậc cao : chiếm đại đa số<br />
b1. Lớp 1 lá mầm : Asphodelaceae (chi Aloe)<br />
b2. Lớp 2 lá mầm : khá hẹp, chủ yếu ở :<br />
- Rubiaceae (Rubia, Morinda, Cinchona)<br />
- Fabaceae (chi Cassia)<br />
- Polygonaceae (chi Rheum, Rumex)<br />
- Rhamnaceae (chi Rhamnus) . . .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
71
CÁC DƢỢC <strong>LIỆU</strong> ĐÁNG CHÚ Ý<br />
Họ Fabaceae<br />
Họ Polygonaceae<br />
1. Phan tả diệp<br />
2. Thảo quyết minh<br />
3. Muồng trâu<br />
Họ Rubiaceae<br />
Họ Liliaceae<br />
7. Ba kích<br />
4. Lô hội<br />
5. Đại hoàng<br />
6. Hà thủ ô đỏ<br />
8. Nhàu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
72
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
1. Định nghĩa về coumarin<br />
2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính<br />
3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin<br />
4. Định tính coumarin trong dược liệu<br />
5. Định lượng coumarin trong dược liệu<br />
6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
(Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
O<br />
O<br />
<br />
O<br />
O<br />
1. ĐỊNH NGHĨA<br />
Coumarin là những Δ’ của benzo -pyron (C6 – C3)<br />
-pyron<br />
<br />
O<br />
O<br />
benzo -pyron<br />
O<br />
benzo<br />
β-pyron<br />
O<br />
O<br />
<br />
O<br />
O<br />
O<br />
benzo<br />
-pyron<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
2. NGUỒN GỐC<br />
- Tự nhiên : Phân lập từ cây Coumaruna odorata,<br />
Fabaceae (1820), “coumarou”.<br />
- Tổng hợp : Phản ứng Perkin<br />
CHO<br />
AcONa<br />
H +<br />
Ac<br />
OH 2 O<br />
OH O OH -<br />
ONa<br />
O O<br />
coumarin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5
*Vòng -pyron là 1 lacton (ester nội) của acid o-hydroxycinnamic.<br />
* Quy trình đóng/ mở vòng lacton có tính thuận nghịch<br />
HO<br />
O<br />
Coumarin<br />
OO<br />
OH -<br />
H +<br />
O<br />
COO COO<br />
O O O<br />
Acid o-hydroxycinnamic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6
SINH TỔNG HỢP COUMARIN<br />
Qua con đường acid skikimic rồi tạo thành acid prefenic rồi<br />
qua các bước sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
7
3. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC<br />
3.1. Nhóm coumarin đơn giản (2 vòng)<br />
umbelliferon<br />
3.2. Nhóm furano-coumarin (3 vòng):<br />
kiểu psoralen<br />
kiểu angelicin<br />
3.3. Nhóm pyrano-coumarin (3 vòng):<br />
kiểu xanthyletin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
kiểu seselin<br />
8
HO<br />
MeO<br />
3.1. Coumarin đơn giản<br />
3.1.1. Dạng oxycoumarin<br />
6<br />
7<br />
umbeliferon<br />
6<br />
7<br />
HO<br />
O O HO<br />
O<br />
herniarin<br />
O<br />
esculetin<br />
MeO<br />
HO<br />
6<br />
7<br />
6<br />
7<br />
O<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
scopoletin<br />
O<br />
O<br />
9
3.1. Coumarin đơn giản<br />
3.1.1. Dạng alkyl-coumarin (alkyl = isoprenyl)<br />
Osthenol<br />
Osthol<br />
Suberosin<br />
isoprenyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Ostruthin<br />
10
3.2. Nhóm furano-coumarin<br />
3.2.1. Phân nhóm psoralen<br />
O<br />
MeO<br />
4'<br />
5'<br />
O<br />
psoralen** bergaptol bergapten<br />
5<br />
8<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
5<br />
5<br />
peucedanin xanthotoxol xanthotoxin<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OMe<br />
5<br />
O O O<br />
8 8<br />
O<br />
OH<br />
OMe<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5<br />
O<br />
O<br />
O<br />
11
3.2. Nhóm furano-coumarin<br />
3.2.2. Phân nhóm angelicin<br />
O<br />
OMe<br />
5 MeO 6<br />
MeO 6<br />
5<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
5 4<br />
6 3<br />
7<br />
O<br />
1<br />
2<br />
O<br />
angelicin**<br />
OMe<br />
O O<br />
O O<br />
Iso-bergapten sphondin pimpinellin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
12
3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />
3.3.1. Phân nhóm xanthyletin<br />
OMe<br />
5 5<br />
O O O O O O<br />
8<br />
O O O<br />
8<br />
OMe<br />
xanthyletin xanthoxyletin luvangentil<br />
3.3.2. Phân nhóm seselin<br />
6<br />
5<br />
MeO<br />
O O O O O O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6<br />
5<br />
seselin<br />
brailin<br />
13
3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />
3.3.3. Phân nhóm khellin<br />
O<br />
O<br />
O<br />
3' 4'<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
OAc<br />
CO CH<br />
O<br />
khelacton<br />
provismin<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
3' 4'<br />
OMe<br />
OH<br />
O<br />
CO<br />
O<br />
OAc<br />
CH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
O<br />
samidin<br />
visnadin***<br />
14
3.4. Các nhóm khác<br />
Nhóm Coumaro - Flavonoid<br />
Wedelolacton<br />
(trong Sài đất)<br />
MeO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
coumarin<br />
OH<br />
MeO<br />
isoflavonoid<br />
Đáng chú ý nhất : Phân nhóm coumarono coumarin<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH
3.4. Các nhóm khác<br />
Các thành phần / tannin<br />
O O<br />
HO O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
acid ellagic<br />
OH<br />
HO<br />
HO<br />
HOOC<br />
OH<br />
O O<br />
OH<br />
acid luteolic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
OH<br />
16
3.4. Các nhóm khác<br />
Các aflatoxin<br />
O O<br />
O<br />
O O R<br />
O<br />
O<br />
R<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
R<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Là các độc tố thường gặp / nấm mốc,<br />
đặc biệt là các nấm mốc ở vỏ hạt đậu phộng.<br />
Nguy hiểm : gây ung thư gan !<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
O<br />
17
3.4. Các nhóm khác<br />
Các Iso - coumarin (ít quan trọng )<br />
O<br />
coumarin<br />
O<br />
O<br />
O<br />
isocoumarin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
R<br />
O<br />
O<br />
R<br />
R'<br />
18
3.4. Các nhóm khác<br />
Biscoumarin<br />
Dicoumarol*<br />
Ban đầu: Lá các loài thuộc chi Melilotus: M. albus/ alba,<br />
M. officinalis, Fabaceae<br />
Là một loại kháng vitamin K.<br />
Làm thuốc chống đông (trị huyết khối, nghẽn mạch).<br />
Hiện nay, đã rút khỏi thị trường<br />
Đáng chú ý nhất: Warfarin, acenocoumarol (Sintrom 4 mg).<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
19
4. LÝ TÍNH COUMARIN<br />
Nói chung : rất kém phân cực<br />
Đa số : dạng aglycon (hiếm khi glycosid)<br />
<br />
Thường kết tinh trắng, thơm.<br />
Dễ thăng hoa (# AQ), phát quang / UV 365 nm<br />
<br />
Kém bền / kiềm (mở vòng lacton).<br />
Một số: kém bền / UV 365, h<br />
dạng aglycon dễ tan / các dung môi kém phân cực<br />
dạng glycosid : tan được / nước nóng, cồn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
20
5. CHIẾT XUẤT COUMARIN<br />
Nói chung : dễ chiết (do coumarin kém phân cực)<br />
5.1. Dùng dãy dung môi phân cực dần :<br />
coumarin sẽ ra ở các phân đoạn đầu.<br />
đôi khi : Lắc, thu dịch Et 2 O tinh thể<br />
5.2. Dùng kiềm loãng :<br />
dịch chiết kiềm, cô đặc, acid hóa coumarin <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
21
5. CHIẾT XUẤT COUMARIN<br />
- Có thể loại tạp bằng d.dịch chì acetat<br />
(trừ khi coumarin có o-diOH ở C 6 , C 7 ).<br />
- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC si-gel.<br />
- Đôi khi : vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)<br />
- Có thể theo dõi coumarin trên si-gel / UV 365 nm<br />
(phát huỳnh quang xanh dương / xanh lục sáng)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
22
Ví dụ : Chiết coumarin từ lá Leptotaenia<br />
bột lá<br />
dịch cồn<br />
dịch lọc<br />
cắn cồn<br />
EtOH, Δ<br />
BM<br />
nước nóng<br />
dịch nước nóng<br />
BM<br />
coumarin<br />
lạnh<br />
lọc<br />
dịch acid<br />
HCl<br />
dịch đậm đặc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
23
6. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH COUMARIN<br />
6.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol<br />
BM<br />
- Coumarin + d.dịch NaOH loãng tăng màu<br />
- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl 3<br />
- Coumarin +<br />
NH 2 OH<br />
màu xanh<br />
OH + dd. FeCl 3<br />
màu tím<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
24
6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />
Cơ chế đóng – mở vòng Lacton của Coumarin<br />
kém tan / nước acid<br />
(đục)<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
acid<br />
kiềm<br />
tan / nước kiềm<br />
(trong)<br />
Nguyên tắc tinh chế coumarin<br />
bằng phương pháp acid - base<br />
O<br />
O<br />
COO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
25
6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />
dịch<br />
chiết<br />
dịch<br />
chiết<br />
+ NaOH 10%<br />
BM<br />
+ H 2 O<br />
BM<br />
trong<br />
hơn<br />
đục<br />
hơn<br />
+ HCl<br />
+ H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
đục<br />
như<br />
nhau<br />
26
6.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />
dược liệu<br />
R<br />
tinh thể<br />
+ kiềm không đỏ<br />
+ Iod (nâu tím)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
+ Phản ứng diazo (+)<br />
27
6.4. Thử nghiệm huỳnh quang (trên giấy lọc)<br />
2<br />
UV 365<br />
nhôm<br />
OH <br />
sấy<br />
1<br />
nhôm<br />
dịch cồn<br />
UV<br />
sáng<br />
như nhau<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3 4 5<br />
28
HO<br />
O<br />
Cơ chế của thử nghiệm huỳnh quang<br />
O<br />
OH <br />
O<br />
O<br />
COO<br />
huỳnh quang yếu<br />
(coumarinat)<br />
(coumarin)<br />
UV 365<br />
h<br />
COO<br />
O O<br />
huỳnh quang mạnh<br />
(coumarat)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
cis<br />
trans<br />
29
H<br />
HO<br />
6.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar–N=N–Cl)<br />
6<br />
7<br />
O<br />
O<br />
Ar N N<br />
OH <br />
Cl H<br />
HO<br />
COO -<br />
OH<br />
Ar<br />
OH <br />
Phản ứng cộng hợp vào H-6 (para đối với OH-1)<br />
N<br />
N<br />
HO<br />
COO -<br />
OH<br />
(đỏ cam)<br />
(ortho đối với OH-7)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
30
6.6. Phổ UV coumarin 274 310<br />
’ 7-OH 240, 253, 325<br />
’ 5,7 di-OH 263 329<br />
’ 6,7 di-OH 256, 262, 299 348<br />
’ 8,7 di-OH 258 335<br />
’ 5-OMe, 7-OH 247, 257 330<br />
’ 6-OMe, 7-OH 252, 259, 297 344<br />
’ 7-OMe, 6-OH 252, 260, 298 346<br />
’ 5,7 di-OMe 245, 254 325<br />
’ 6,7 di-OMe 251, 258, 294 342<br />
’ 8,7 di-OMe 250 318<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
31
PHỔ UV (max / EtOH abs.)<br />
Furano-coumarin (nhóm psoralen và angelicin)<br />
’-psoralen 205-235 240-255 260-270 290-316<br />
’-angelicin 249-255 297-310<br />
Pyrano-coumarin (nhóm xanthyletin và seselin)<br />
’-xanthyletin 261-265 347-351<br />
’-seselin 233-237 283-287 343-350<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
32
6.7. Phổ IR của coumarin<br />
vòng lacton :<br />
1715 – 1750<br />
(C=O carbonyl)<br />
1130 – 1160 (C–O carbinol)<br />
propen liên hợp : 1625 – 1640<br />
vòng thơm : 3000 cm 1<br />
nhóm –OH : 3300 – 3400 cm 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
33
3400<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
umbelliferon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1700<br />
34
3350<br />
MeO<br />
HO<br />
O<br />
scopoletin<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1700<br />
35
6.8. SKLM Coumarin<br />
Thường dùng lớp mỏng silica gel F254<br />
Dung môi khai triển : kém phân cực<br />
EP – EtOAc (97:3)<br />
hexan – EtOAc (3 : 1)<br />
benzen – EtOAc (9 : 1) (đôi khi, + acid)<br />
CHCl 3 – EtOAc (1 : 1)<br />
benzen – aceton (9 : 1)<br />
Phát hiện : Chủ yếu bằng UV 365 nm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
hoặc phun thuốc thử (diazo)<br />
36
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
37
7. ĐỊNH LƯỢNG COUMARIN<br />
7.1. Phương pháp oxy hóa – khử (kém chính xác)<br />
Coumarin + d.dịch KMnO 4 / H 2 SO 4<br />
một giọt thừa dung dịch KMnO 4<br />
mất màu.<br />
tím hồng.<br />
7.2. Phương pháp đo phổ UV (cần mẫu tinh khiết)<br />
Đo // với mẫu chuẩn tại max, ghi nhận Abs.<br />
So sánh với Cchuẩn [coumarin] / mẫu.<br />
7.3. Phương pháp HPLC (thông dụng)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
38
8. TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG CỦA COUMARIN<br />
- Làm thuốc chống đông máu (trị chứng huyết khối) :<br />
Sintrom 4 mg, hay phối hợp với Aspirin 81 mg.<br />
- Làm thuốc hạ sốt (làm dãn mạch ngoại biên): Bạch chỉ<br />
- Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt : Visnadin<br />
- Làm thuốc chữa chứng bạch biến: Psoralen, Angelicin<br />
- Kháng khuẩn, kháng viêm : coumaro-flavonoid / Sài đất<br />
Chú ý : Nhiều coumarin lại có tác hại (aflatoxin).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
(viêm da, tổn thương gan, sinh ung thư – cơ chế chưa rõ).<br />
39
9. PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />
- Có trong nhiều họ thực vật: > 40 họ, > 1300 hợp chất.<br />
- Một số họ thường gặp:<br />
• Chủ yếu:<br />
Apiaceae, Rutaceae, Asteraceae, Fabaceae, Oleaceae (Ô liu),<br />
Moraceae, Thymelaeaceae (Trầm): > 100 hợp chất.<br />
• Ngoài ra:<br />
Araliaceae, Lamiaceae, Rubiaceae, Apocynaceae...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
40
SỐ LƯỢNG COUMARIN HIỆN DIỆN TRONG 7<br />
HỌ THỰC VẬT CHÍNH (2002)<br />
Apiaceae<br />
Rutaceae<br />
Asteraceae<br />
Fabaceae<br />
Oleaceae<br />
Moraceae<br />
Thymeliaeaceae<br />
149<br />
135<br />
121<br />
237<br />
830<br />
1683<br />
3041<br />
Apiaceae<br />
là nguồn nguyên liệu chính<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
41
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
42
BẠCH CHỈ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
43
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
44
1. Tinh dầu<br />
2. Coumarin<br />
2.1. nhóm Scopoletin<br />
- scopoletin<br />
2.2. nhóm Ps (~ 10 chất)<br />
- byak-angelicin<br />
- byak-angelicol<br />
- bergapten<br />
- xanthotoxin ...<br />
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
(BẠCH CHỈ)<br />
MeO<br />
HO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
O<br />
R 5<br />
R 8<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
45
ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />
1. Các phản ứng chung : Diazo, huỳnh quang / UV 365<br />
2. Phản ứng màu (DĐVN III, p. 315)<br />
NH 2 OH.HCl<br />
dịch ether +<br />
MeOH<br />
BM<br />
màu đỏ tím<br />
KOH<br />
MeOH<br />
+ HCl (pH 3 – 4)<br />
+ FeCl 3 / EtOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />
3. SKLM<br />
- bản si-gel G, si-gel F 254 (Merck)<br />
- mẫu thử : dịch EtOH; chấm vạch (// chuẩn)<br />
- dung môi : Bz – EA; (9 : 1)<br />
- phát hiện vết : soi đèn UV 365 nm<br />
scopoletin : xanh da trời sáng<br />
coumarin : xanh lơ, xanh lục<br />
- so với mẫu chuẩn kết luận<br />
4. HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
‣ Hạ sốt, giảm đau<br />
‣ Giãn mạch vành<br />
TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG<br />
(BẠCH CHỈ)<br />
‣ Làm tăng huyết áp (liều nhỏ)<br />
‣ Gây co giật (liều cao)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
48
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
1. Phần không tan / cồn : Dầu béo<br />
2. Phần tan trong cồn :<br />
- tinh dầu, nhựa<br />
- các dẫn chất 4-phenyl coumarin<br />
calophyllolid<br />
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
(MÙ - U)<br />
acid calophyllic<br />
Inophyllolid acid calophynic . . .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
51
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA DẦU MÙ U<br />
Hàm lượng (%) các acid béo / dầu Mù u<br />
Palmitic 14.7 Oleic 49.4<br />
Stearic 12.7 Linoleic 21.3<br />
Linolenic 0.30<br />
Eicosenoic 1.70<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
52
calophyllolid<br />
MeO<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
1<br />
O<br />
4<br />
O<br />
2<br />
3<br />
calaustralin<br />
O<br />
O<br />
inophyllolid<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
1<br />
O 2<br />
3<br />
4<br />
O<br />
OH<br />
COOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
acid calophyllic<br />
53
TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG<br />
(MÙ U)<br />
- kháng viêm, chống loét (spe : Phụ khoa)<br />
- chữa phỏng (lửa, điện, nước sôi, acid . . .)<br />
- chữa vết thương hở, chữa nước ăn chân<br />
- làm mau lên da non, mau lành sẹo, làm sẹo mờ<br />
- sử dụng trong điều trị bệnh Hansen (phụ trợ)<br />
Chế phẩm : Calino, Balsino, Mecalin (+ Tràm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
54
thành phần hóa học<br />
- rất nhiều muối vô cơ<br />
- một ít tinh dầu<br />
MeO<br />
- một ít wedelolacton<br />
Wedelo-lacton<br />
(Є coumestan / iso-flavonoid)<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1<br />
O<br />
O<br />
2<br />
3<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
55
- kháng viêm, kháng khuẩn,<br />
- trị các vết thương nhiễm khuẩn<br />
TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG<br />
(SÀI ĐẤT)<br />
- phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy.<br />
cây không độc (có thể dùng như rau)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
56
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
57
Thank you for attention!<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
58
ThS.<strong>DS</strong>. Huỳnh Anh Duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
1
NỘI DUNG<br />
A. ĐẠI CƢƠNG VỀ TANIN<br />
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
II. CẤU TRÚC HOÁ HỌC<br />
III. TÍNH CHẤT<br />
IV. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG<br />
B. CÁC DƢỢC LIỆU CHỨA TANIN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2
ĐỊNH NGHĨA<br />
• Những hợp chất polyphenol có trong thực vật, có vị<br />
chát được phát hiện dương tính với thí nghiệm<br />
thuộc da.<br />
• Pseudotanin: acid gallic, các chất catechin, acid<br />
chlorogenic.<br />
• Cơ chế thuộc da: liên kết hydro tanin và protein.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
3
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
4
Cơ chế thuộc da<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
5
Đun chảy tanin/kiềm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
6
Tanin<br />
PHÂN LOẠI<br />
Tanin pyrogallic<br />
Tanin<br />
pyrocatechic<br />
Tanin hỗn hợp<br />
Thủy phân đƣợc<br />
Không thủy<br />
phân đƣợc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
7
Tanin<br />
pyrogallic<br />
1. Tanin thủy phân đƣợc<br />
Cấu trúc glycosid<br />
H + /tanase<br />
Đƣờng<br />
- Glucose<br />
- Hamamelose: đặc biệt<br />
LK esther<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Không đƣờng<br />
- Các acid<br />
8
Acid gallic<br />
Các acid hay gặp<br />
Acid m-digallic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Liên kết depsid<br />
Acid m-trigallic<br />
9
Acid ellargic<br />
Acid hexahydroxydiphenic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Acid chebulic<br />
Acid luteolic<br />
10
Ribose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Hamamelose<br />
(Hydroxy-methyl-D-ribose)<br />
11
Các đặc trưng của tanin pyrogallic<br />
• Pseudoglycosid<br />
• Khi cất khô ở 180 - 200 °C sẽ thu được pyrogallol là chủ<br />
yếu.<br />
• Khi đun nóng với HCl (thủy phân) sẽ cho acid gallic<br />
(gallotanin) hoặc acid ellargic (ellargitanin).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
12
acid gallic<br />
pyrogallol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
13
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Các phản ứng khác<br />
• Cho tủa bông với chì acetat 10 %.<br />
• Cho tủa màu xanh đen với muối sắt (III).<br />
• Thường dễ tan trong nước.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
15
Một số ví dụ<br />
• Ngũ bội tử: Quercus spp. và Rhus spp.<br />
Nhóm galloyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Penta-O-galloyl--D-glucose<br />
16
• Là và vỏ cây Hamamelis virginiana L.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
17
• Ổi: Psidium guajava L.<br />
Casuarinin<br />
Casuarictin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
18
2. Tanin ngƣng tụ<br />
• Tanin không thủy phân/tanin pyrocatechic/phlobatanin.<br />
• Ngưng tụ flavonoid: flavan-3-ol hoặc flava-3,4-diol.<br />
Tanin<br />
pyrocatechic<br />
Acid / Enzym<br />
Đỏ tanin/phlobaphen<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
19
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Đặc điểm tanin pyrocatechic<br />
• Khi cất khô thu được pyrocatechin là chính.<br />
• Cho tủa màu xanh lá đậm với muối sắt (III).<br />
• Cho tủa bông với nước brom.<br />
• Khó tan trong nước hơn tanin pyrogallic.<br />
OH<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
pyrocatechin<br />
21
Tanin pyrogallic vs tanin pyrocatechic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
3. Tanin hỗn hợp<br />
• Loại này được tạo thành trong cây do sự kết<br />
hợp giữa 2 loại tanin.<br />
Ví dụ: tanin trong vỏ cây Quercus stenophylla, lá<br />
ổi và lá chè.<br />
• Chứa cả 2 loại tanin: lá Ổi, lá Bàng...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
23
Stenophynin A<br />
G-G=2, 2’, 3, 3’, 4, 4’-hexahydroxydiphenoyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
24
O<br />
*<br />
* OH<br />
HO<br />
HO<br />
OH<br />
OH<br />
Catechin = Flavan 3-ol<br />
catechin<br />
epicatechin<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
HO O<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
HO O<br />
OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
OH<br />
(3)<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
(3)<br />
gallocatechin<br />
epigallocatechin
Epigallocatechin gallate (EGCG)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
26
Epigallocatechin gallate (EGCG)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
27
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
28
CHIẾT XUẤT<br />
• Tanin: không tan / DM kém phân cực.<br />
• Tan / DM phân cực: aceton, cồn, cồn loãng<br />
và nước.<br />
• Tan tốt nhất là nước nóng.<br />
• Sóng siêu âm: hỗ trợ tăng hiệu suất chiết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
29
TÍNH CHẤT VÀ ĐỊNH TÍNH<br />
• Tính chất:<br />
‣ Vị chát, làm săn da.<br />
‣ Tan được trong nước, kiềm loãng, cồn, glycerin<br />
và aceton.<br />
‣ Hầu như không tan trong các dung môi hữu cơ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
30
Định tính<br />
2.1. Định tính hóa học<br />
Thí nghiệm thuộc da:<br />
- “Da sống” ngâm vào HCl 2%, rửa nước.<br />
- Ngâm vào dung dịch thử 5’ phút.<br />
- Rửa sạch bằng nước, nhúng Fe (III) sulfat 1%<br />
- Da màu nâu => tanin (+)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
31
• Gelatin muối 1%<br />
• Phenazon<br />
• Alkaloid<br />
• Muối kim loại nặng<br />
• K 2 Cr 2 O 7 đậm đặc<br />
Phản ứng kết tủa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
32
- Tủa với gelatin muối<br />
+ Gelatin 1% có NaCl 10%<br />
Dịch chiết<br />
Tủa bông<br />
Tanin (+)<br />
Pseudotanin không cho tủa với dung dịch gelatin loãng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
***Pseudotanin: acid gallic, catechin, acid clorogenic.<br />
33
- Tủa với phenazon<br />
+ phosphat acid natri + phenazon 2%<br />
Dịch chiết<br />
Tủa (màu)<br />
, để nguội, lọc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
34
- Tủa với alkaloid<br />
- Tạo tủa với alkaloid, một số dẫn chất nitơ...<br />
- Tủa với muối kim loại nặng<br />
- Tạo tủa với muối của Pb, Hg, Zn, Fe, Cu.<br />
- Tủa với K 2 Cr 2 O 7 đậm đặc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
35
Phản ứng tạo màu<br />
- Phản ứng với TT Folin hoặc Folin - Ciocaulteau:<br />
Cho màu xanh => định tính & định lƣợng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Cơ chế tanin với TT Folin - Ciocaulteau<br />
36
Phản ứng tạo màu<br />
- Phản ứng với kali fericyanid<br />
Amoniac<br />
Dịch chiết +<br />
Kali fericyanid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Đỏ đậm<br />
37
Phản ứng Stiasny<br />
• Dùng để phân biệt 2 loại tanin<br />
TT Stiasny: Formol + HCl, <br />
+<br />
Dịch tanin<br />
Tủa vón,<br />
đỏ gạch<br />
Không tủa<br />
Tanin<br />
pyrocatechic<br />
Tanin<br />
pyrogallic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
38
Catechin<br />
Phát hiện catechin tự do<br />
HCl đậm đặc, <br />
Phloroglucinol<br />
- Nhuộm lignin<br />
- HCl đậm đặc<br />
Hồng, đỏ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
39
Catechin<br />
Phát hiện catechin tự do<br />
TT Stiasny, <br />
Tủa đỏ gạch<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
40
Phát hiện acid chlorogenic<br />
(Acid 3-trans-Caffeoylquinic)<br />
NH 4 OH<br />
Dịch chiết<br />
Xanh lục<br />
(có acid chlorogenic) Không khí<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
41
2.2. Định tính bằng sắc ký<br />
* Sắc ký lớp mỏng<br />
Silica gel G<br />
Toluen - CHCl 3 - aceton (40:25:35)<br />
Cellulose<br />
CHCl 3 - acid acetic - nước (50:45:5)<br />
Thuốc thử:<br />
- Dung dịch FeCl 3 *.<br />
- Các catechin: màu hồng với TT Vanilin - HCl.<br />
* HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
* 0,5 ml dung dịch FeCl 3 trộn với 20 ml ethanol<br />
42
Định tính tannin bằng sắc ký lớp mỏng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
43
Định tính tannin bằng HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
• Phương pháp bột da*<br />
ĐỊNH LƢỢNG<br />
• Phương pháp tạo tủa với đồng acetat.<br />
• Phương pháp oxy hóa (PP Lowenthal)*<br />
• Phương pháp đo màu với thuốc thử Folin*<br />
• Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteau*<br />
• Phương pháp HPLC*<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
45
Phƣơng pháp bột da<br />
• Cách tiến hành:<br />
- Chiết kiệt tanin: TT Fe (III).<br />
- Chính xác dịch chiết, bốc hơi, sấy 105 o C, cân => T 1 .<br />
- Chính xác dịch chiết, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.<br />
- Lọc. Lấy chính xác dịch lọc, bốc hơi, sấy 105 o C, cân => T 2 .<br />
Lƣợng tanin = (T 1 - T 2 )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
46
- Chính xác nước cất, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.<br />
- Lọc, lấy chính xác dịch lọc, bốc hơi, sấy 105 o C, cân =><br />
T o<br />
Lƣợng tanin = (T 1 + T o ) - T 2<br />
- WHO, Quality control methods for medicinal plant materials, Geneva,<br />
1998.<br />
- Dược điển VN IV (phương pháp 1)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
47
Phƣơng pháp oxy hóa (Lowenthal)<br />
• Tanin bị KMnO 4 oxy hóa/môi trường acid.<br />
• Từ lượng KMnO 4 lượng chất oxy hóa quy theo một<br />
tanin chuẩn.<br />
• Chỉ thị: Sulfo indigo (Xanh dương - Vàng)<br />
KMnO4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Tanin + Chất chỉ thị<br />
48
Phương pháp oxy hóa (Lowenthal)<br />
• Cách tiến hành<br />
- Chiết kiệt tanin<br />
- Chuẩn độ với KMnO 4 , chỉ thị màu là sulfo indigo.<br />
- Định lượng dung dịch chuyển sang vàng.<br />
1 ml KMnO 4 tương ứng với 4,157 mg tanin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
49
Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />
• Cách tiến hành<br />
- Chiết tanin bằng cồn 60%.<br />
- Thêm Cu acetat 15%, được Cu tannat.<br />
- Lọc tủa, sấy, cân.<br />
- Nung tủa được Cu oxyd<br />
- Lấy hiệu số giữa đồng tanat và đồng oxyd rồi qui về<br />
phần trăm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
50
Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />
• Kết hợp<br />
- Chiết tanin trong dược liệu bằng nước, nếu có pectin thì tủa<br />
bằng cồn,<br />
- Thêm một lượng chính xác dung dịch Cu acetat. Lọc tủa đồng<br />
tanat.<br />
- Dịch lọc được thêm H 2 SO 4 10% và KI. Acetat đồng thừa sẽ<br />
tác dụng lên KI trong môi trường acid để giải phóng Iod.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
2Cu(CH 3 COO) 2 + 4 KI 4KCH 3 COO + Cu 2 I 2 + I 2<br />
51
Phương pháp tạo tủa với Cu acetat<br />
o Chuẩn độ iod bằng Natri thiosulfat, công thức sau:<br />
E = D - C trong đó C = (A–B) x 1,2517<br />
o E là lượng tanin trong dung dịch đem định lượng.<br />
o D là lượng đồng tanat xác định bằng phương pháp cân.<br />
o C là lượng đồng oxyd kết hợp với tanin.<br />
o A là lượng đồng cho vào dung dịch lúc ban đầu.<br />
o B là lượng đồng thừa trong dung dịch sau khi lọc loại đồng tanat<br />
xác định bằng phương pháp đo Iod.<br />
o (1ml natrithiosulfat 0,1N ứng với 0,00635g đồng)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
o 1,2517 là hệ số CuO/Cu<br />
52
Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteu<br />
• TT Phosphomolybdostungtic / TT Folin - Denis<br />
• Cách tiến hành<br />
- Dịch chiết nước + TT Phosphomolybdostungtic/kiềm Màu xanh.<br />
- Đo A ở 755 - 760 nm.<br />
- Tiến hành 2 mẫu:<br />
+ Mẫu 1: dịch chiết đã loại tanin Polyphenol không phải tanin<br />
+ Mẫu 2: Không loại tanin Polyphenol toàn phần.<br />
- Sự chênh lệch hai độ hấp thu là lượng tanin trong mẫu.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
53
Phương pháp đo màu với TT Folin - Ciocalteu<br />
• TT dùng để loại tanin: bột da, casein, polyvinyl<br />
polypyrrolidon (PVPP).<br />
• Tanin chuẩn: acid tannic. Xây dựng đường chuẩn<br />
• Tính toán kết quả: %tanin/dược liệu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
54
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Acid tannic
• Bột dược liệu (0.75 g) được chiết xuất với nước nóng ở 70 °C<br />
trong 15 phút.<br />
• Để nguội và lọc, dịch chiết được cho vào bình định mức 100<br />
mL, bổ sung đến vạch bằng methanol 30%.<br />
• Dung dịch 1: Trộn 2 mL dịch chiết trên với 8 mL nước cất và<br />
10 mL đệm natri acetat (pH = 5).<br />
• Dung dịch 2: thu được bằng cách lắc 10 mL dung dịch 1 với<br />
50 mg casein trong 1 giờ, lọc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
56
• Mẫu 1: Cho 1 mL dung dịch 1, thêm 0,5 mL thuốc thử Folin-<br />
Ciocalteu, thêm tiếp Na 2 CO 3 33% vừa đủ 10 mL.<br />
• Mẫu 2: Cho 1 mL dung dịch 2, thêm 0,5 mL thuốc thử Folin-<br />
Ciocalteu, thêm tiếp Na 2 CO 3 33% vừa đủ 10 mL.<br />
• Mẫu trắng: nước cất.<br />
• Độ hấp thu được đo ở 720 nm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
57
• Độ hấp thu A1 từ mẫu 1.<br />
• Độ hấp thu A2 từ mẫu 2.<br />
• Độ hấp thu A được đo 3 lần, lấy kết quả trung bình.<br />
• Độ chênh lệch độ hấp thu:<br />
A = (A1 - A2) tương ứng với hàm lượng tannin trong mẫu.<br />
• Chất chuẩn: acid tannic (khoảng nồng độ 10–60 μg/mL).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
58
Phương trình hồi quy:<br />
y = 19,346x + 0,0185<br />
Trong đó:<br />
- x: nồng độ (C)<br />
- y: Độ hấp thu (A)<br />
Lấy A thế vào phƣơng trình hồi quy:<br />
=> C của mẫu thử quy về acid tannic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
Phƣơng pháp đo màu với TT Folin<br />
• TT acid phospho wolframic<br />
• Cách tiến hành<br />
- Dịch chiết nước + TT Folin/Na bicarbonat Màu xanh.<br />
- Đo A, 715 nm, 2 phút.<br />
- Tiến hành 2 mẫu:<br />
+ Mẫu 1: dịch chiết đã loại tanin bằng bột da + TT Folin<br />
+ Mẫu 2: Không loại tanin<br />
- Lấy hiệu mật độ quang của 2 mẫu trên.<br />
- Tiến hành song song mẫu chuẩn là pyrogallol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
60
Chuẩn bị dịch chiết:<br />
• Lấy 0,75 g dược liệu (m), thêm 150 mL nước cất.<br />
• Đun nóng trong 15 phút. Để nguội, lọc. Cho dịch lọc vào<br />
bình định mức 250 mL, bổ sung nước tới vạch.<br />
• Lọc tiếp, loại bỏ 50 mL dịch lọc đầu tiên.<br />
• 200 mL còn lại được sử dụng cho thử nghiệm (G).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
61
Mẫu trắng: nước cất.<br />
Mẫu chuẩn: pyrogallol.<br />
Mẫu 1: Polyphenol toàn phần<br />
• Lấy 5 mL dịch lọc (G) trên, bổ sung nước vừa đủ thành 25 mL.<br />
• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />
Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />
• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm<br />
• Được giá trị A1.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
62
Mẫu 2:<br />
• Lấy 20 mL dịch lọc (G) thêm 0.2 g bột da. Lắc kỹ 60 phút, lọc.<br />
• Lấy 5 mL dịch lọc bổ sung vừa đủ thành 25 mL bằng nước cất.<br />
• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />
Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />
• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm<br />
• Được giá trị A2.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
63
Tính toán:<br />
• 50 mg pyrogallol pha trong nước cất thành 100 mL dung dịch.<br />
• Tiếp tục, lấy 5 mL pha thành 25 mL bằng nước cất.<br />
• Lấy 5 mL vừa pha, thêm 2 mL acid phosphowolframic (TT<br />
Folin), bổ sung vừa đủ 50 mL bằng dung dịch Na 2 CO 3 15%.<br />
• Sau 3 phút, đo độ hấp thu A ở 715 nm, được A3.<br />
• Hàm lượng tannin được tính theo công thức:<br />
%tannin<br />
13,12.(A<br />
<br />
A .m<br />
3<br />
1 <br />
A<br />
2<br />
)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
m: khối lƣợng dƣợc liệu<br />
64
Phương pháp HPLC<br />
• Pha tĩnh: RP-18, đôi khi rây phân tử (Sephadex).<br />
• Pha động: Hỗn hợp nước, MeOH, ACN.<br />
• Chất điều chỉnh pH: acid phosphoric, NH 4 H 2 PO 4 , acid<br />
trifluoroacetic (TFA).<br />
• Detector: UV.<br />
• Riêng lẻ hay đồng thời.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
65
- Cột sắc ký: RP-18 (SunFire,Waters, USA) (150 mm x 4,6mm, 5 m)<br />
- Đầu dò: PAD<br />
- Hệ dung môi: acetonitril - TFA 0,05% trong nước (pH 2.25).<br />
- Kiểu rửa giải: gradient<br />
- Tốc độ dòng: 1.0 mL/phút,<br />
- Thể tích tiêm mẫu: 20 L.<br />
- Nhiệt độ cột: 25 o C.<br />
- Bước sóng: 272 nm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
66
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
A – acid tannic<br />
B – procyanidin B2<br />
C – acid gallic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594
TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG<br />
• Đối với thực vật:<br />
- Chất bảo vệ: khỏi nấm mốc, côn trùng...<br />
- Tham gia trao đổi chất, oxy hóa khử.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
70
Đối với con người<br />
• Thuốc săn da.<br />
• Kháng khuẩn<br />
• Viêm ruột, tiêu chảy.<br />
• Chữa ngộ độc (kim loại nặng và alkaloid)<br />
• Tác dụng đông máu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
71
• Các ellagitanin có tính kháng ung thư: gemin A,<br />
agrimoniin, rugosin D kháng Sarcoma 180 / chuột.<br />
• Chống oxy hóa<br />
• Trong công nghiệp: thuộc da.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
72
• Ngũ bội tử<br />
• Ổi<br />
• Măng cụt<br />
• Lá Bàng<br />
DƢỢC LIỆU CHỨA TANIN<br />
• Chiêu liêu, Chè, Sim...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
73
Ngũ bội tử<br />
• Tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu Ngũ bội tử<br />
(Melaphis chinensis (Bell.) Baker = Schlechtendalia<br />
chinensis Bell.) ký sinh trên cây Muối/cây Diêm phu<br />
mộc (Rhus chinensis Muell.), họ Đào lộn hột<br />
(Anacardiaceae)<br />
• Tên khoa học: Galla sinensis<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
74
• Thành phần hóa học<br />
- TP chính: tanin pyrogallic.<br />
- Còn có acid gallic, acid ellargic.<br />
- Tanin là pentagalloyl--D-glucose<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
75
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
76
• Tác dụng, công dụng<br />
- Kháng HIV<br />
- Ức chế peroxid hóa / chuột.<br />
- Viêm ruột, nhiễm trùng da...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
77
Ổi<br />
• Tên khoa học: Psidium guajava L., Myrtaceae.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
78
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
79
• Thành phần hóa học:<br />
- 10% tanin: Búp và lá<br />
- Cả 3 loại tanin:<br />
Thủy phân được.<br />
Không thủy phân.<br />
Hỗn hợp.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
80
• Thủy phân được: gallotanin, ellargitanin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
gallotanin<br />
81
• Không thủy phân: procyanidin-B1, prodelphinidin-B1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
procyanidin-B1<br />
prodelphinidin-B1<br />
82
• Tanin hỗn hợp: acutissimin A, B; guajavin A & B.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
acutissimin A<br />
Acutissimin B<br />
83
- Catechin, gallocatechin, leucocyanidin.<br />
- Flavonoid: quercetin, avicularin, guajaverin...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
84
quercetin<br />
avicularin<br />
gallocatechin<br />
guajaverin<br />
leucocyanidin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
85
• Kháng khuẩn mạnh.<br />
Công dụng<br />
• Kháng các dòng tế bào ung thư.<br />
• Chữa lỵ, tiêu chảy.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
86
Măng cụt<br />
• Tên khoa học: Garcinia mangostana L., Clusiaceae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
87
• Thành phần hóa học<br />
- Vỏ chứa tanin 8%: Procyanidin A-2, B-2.<br />
- Xanthon: dẫn chất isoprenyl hóa, vd: -mangostin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
88
Procyanidin A-2 Procyanidin B-2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
89
Công dụng<br />
• Kháng viêm, kháng khuẩn, kháng nấm.<br />
• Chữa lỵ, tiêu chảy.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
90
Terminalia nigrovenulosa Kiene Terminalia catappa L.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
Rhodomyrtus tomentosa Wight. Camellia sinensis (L.) Kuntze 91
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Đóng góp PDF bởi ThS Nguyễn Thanh Tú<br />
Mailbox daykemquynhonbusiness@gmail.com - Mobile/Zalo 0905779594<br />
92