Xác định hàm lượng một số kim loại nặng trong mẫu nước sinh hoạt ở xã Cao Quảng-huyện Tuyên Hóa-tỉnh Quảng Bình bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử (2018)
https://app.box.com/s/bw2sw5amj0vgk9b18jte31liayuwn7lt
https://app.box.com/s/bw2sw5amj0vgk9b18jte31liayuwn7lt
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh <strong>Bình</strong> Định<br />
TT<br />
Bảng 3.8. Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> các <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> của 4 thôn<br />
X 1 X 2 X 3 X 4<br />
Cu Mn Cu Mn Cu Mn Cu Mn<br />
1 0.0083 0.0014 0.0105 -0.0069 0.0123 0.0621 -0.1411 -0.0114<br />
2 0.0097 0.0009 -0.031 0.0621 -0.0918 1.2732 0.0119 0.0365<br />
3 0.0105 -0.0013 -0.1769 -0.0562<br />
X 1 : thôn Sơn Thủy<br />
X 2 : thôn Chùa Bụt<br />
X 3 : thôn <strong>Cao</strong> Cảnh<br />
X 4 : thôn Hợp Tiến<br />
Để đánh giá hàm lượng của Cu, Mn có khác nhau theo vùng hay không,<br />
chúng tôi sử dụng công cụ phân tích Data Analysic/Anova: Single Factor.<br />
* Kết quả phân tích đánh giá <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> đồng được thể hiện <strong>trong</strong> bảng 3.9 dưới đây.<br />
Bảng 3.9. Kết quả phân tích <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> đồng theo vị trí lấy <strong>mẫu</strong> (P=0,95)<br />
Anova: Single Factor<br />
SUMMARY<br />
Groups Count Sum Average Variance<br />
X1 3 0.028514 0.009505 1.1933E-06<br />
X2 2 -0.02056 -0.01028 0.00086016<br />
X3 3 -0.25639 -0.08546 0.0089812<br />
X4 2 -0.12924 -0.06462 0.01171203<br />
ANOVA<br />
Source of Variation SS df MS F P-value F crit<br />
Between Groups 0.016482 3 0.005494 1.07947374 0.426136 4.757063<br />
Within Groups 0.030537 6 0.005089<br />
Total 0.047019 9<br />
Từ giá trị F tính = 1.07947374, so sánh với F lý thuyết = F crit = 4.76, có thể<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
thấy F tính < F lý thuyết , tức là hàm lượng <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> đồng <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> không khác nhau<br />
theo 4 thôn lấy <strong>mẫu</strong>.<br />
53<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF b<strong>ở</strong>i GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial