19.09.2018 Views

Nghiên cứu, xác định thành phần Amino acidtrong thực phẩm chức năng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - 2018

https://app.box.com/s/zkwkgznw3n0xdgut2fadh7g6rwo44yvd

https://app.box.com/s/zkwkgznw3n0xdgut2fadh7g6rwo44yvd

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

KHOA HÓA HỌC<br />

Nguyễn Minh Lân<br />

XÁC ĐỊNH AMINO ACID TRONG THỰC<br />

PHẨM BỔ SUNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP<br />

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO<br />

(<strong>HPLC</strong>).<br />

Khóa luận tốt nghiệp đại học hệ chính quy<br />

Ngành Hóa Dược<br />

(Chương trình đào tạo chuẩn)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hà Nội – 2017<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

KHOA HÓA HỌC<br />

Nguyễn Minh Lân<br />

XÁC ĐỊNH AMINO ACID TRONG THỰC<br />

PHẨM BỔ SUNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP<br />

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO<br />

(<strong>HPLC</strong>)<br />

Báo cáo Khóa luận tốt nghiệp hệ đại học chính quy<br />

Ngành Hóa Dược<br />

(Chương trình đào tạo chuẩn)<br />

Cán bộ hướng dẫn: TS. Đỗ Thị Việt Hương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hà Nội – 2017<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

LỜI CẢM ƠN!<br />

Với lòng kính trọng và biết ơn sâu <strong>sắc</strong>, em xin chân <strong>thành</strong> cảm ơn TS. Đỗ Thị<br />

Việt Hương đã giao đề tài và tận tình hướng dẫn em từ những bước đi đầu tiên trong<br />

khóa luận này. Đặc biệt trong suốt thời gian qua với sự quan tâm và chỉ bảo sâu <strong>sắc</strong><br />

của Cô, em đã <strong>thực</strong> hiện và hoàn <strong>thành</strong> tốt bản khóa luận này.<br />

Qua đây, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân <strong>thành</strong> đến các cô, các anh, các chị<br />

ở Viện Công nghiệp và Thực <strong>phẩm</strong> đã luôn hướng dẫn, đặc biệt là ThS. Lê Văn Trọng<br />

và Cử nhân Vũ Thị Thu Trang đã tạo điều kiện và giúp đỡ em <strong>thực</strong> hiện đề tài này.<br />

Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy, cô giáo trong bộ môn Hóa hữu cơ và<br />

trong khoa Hóa học, các anh chị thuộc phòng phân tích hữu cơ, bạn bè khóa K58<br />

khoa Hóa học và tất cả người thân đã luôn động viên và giúp đỡ em trong thời gian<br />

qua.<br />

Trong quá trình làm đề tài, em còn gặp không ít khó khăn trong qua trình tìm<br />

kiếm tài liệu, thông tin, thiếu thốn thời gian. Do đó trong đề tài này không tránh khỏi<br />

việc thiếu sót. Kính mong thầy cô và các bạn có ý kiến đóng góp để đề tài của em<br />

được hoàn thiện hơn.<br />

Em xin chân <strong>thành</strong> cảm ơn!<br />

Hà Nội, ngày tháng 5, năm 2017.<br />

Nguyễn Minh Lân<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt<br />

ACN Acetonitrile Acetonitril<br />

GC/MS<br />

LC<br />

LC/MS<br />

LC/MS/MS<br />

Gas chromatography–<br />

mass spectrometry<br />

High Performance Liquid<br />

Chromatography<br />

Liquid chromatography–<br />

mass spectrometry<br />

Liquid<br />

ChromatographTandem<br />

MassSpectrometer<br />

Sắc <strong>ký</strong> khí ghép khối<br />

phổ<br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong><br />

<strong>cao</strong><br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> ghép khối<br />

phổ<br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> ghép hai lần<br />

khối phổ<br />

LOD Limit of Detection Giới hạn phát hiện<br />

LOQ Limit of Quantitative Giới hạn <strong>định</strong> lượng<br />

<strong>HPLC</strong><br />

High pressure liquid<br />

chromatography<br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong><br />

<strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong><br />

CE Capillary electrophoresis Điện di mao quản<br />

IS Internal standard Chất nội chuẩn<br />

RF Fluorescence Detector Đầu dò huỳnh quang<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỤC LỤC<br />

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1<br />

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................... 2<br />

1.1 Tổng quan về <strong>Amino</strong> acid ............................................................................ 2<br />

1.1.1 Thành <strong>phần</strong> và cấu tạo của <strong>Amino</strong> acid..................................................... 2<br />

1.1.2 Tính chất chung của amino acid ................................................................ 3<br />

1.1.3 <strong>Amino</strong> acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> ..................................................................... 4<br />

1.2 Các <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích <strong>Amino</strong> acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> ....................... 6<br />

1.2.1 . Phương <strong>pháp</strong> điện di ................................................................................ 6<br />

1.2.2 . Phương <strong>pháp</strong> Sắc <strong>ký</strong> khí (GC)................................................................. 7<br />

1.2.3 . Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong> (<strong>HPLC</strong>). ........................................................ 7<br />

1.3 Phương <strong>pháp</strong> <strong>xác</strong> <strong>định</strong> amino acid <strong>bằng</strong> <strong>HPLC</strong> ........................................ 9<br />

1.3.1 Nguyên tắc chung về <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong>. ............................ 9<br />

1.3.2 Pha tĩnh trong <strong>HPLC</strong>. .............................................................................. 10<br />

1.3.3 Pha động trong <strong>HPLC</strong>. ............................................................................ 11<br />

1.3.4 Detector trong <strong>HPLC</strong>. .............................................................................. 11<br />

1.4 Xác nhận giá trị đặc trưng của <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích. ............................ 12<br />

1.4.1 Giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn <strong>định</strong> lượng (LOQ).......................... 12<br />

1.4.2 Độ chính <strong>xác</strong> của phép đo. ...................................................................... 12<br />

CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM .............................................................................. 20<br />

2.1. Đối tượng và mục tiêu nghiên <strong>cứu</strong>............................................................ 20<br />

2.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất. ....................................................................... 20<br />

2.2.1. Thiết bị..................................................................................................... 20<br />

2.2.2. Dụng cụ ................................................................................................... 20<br />

2.2.3. Hóa chất ................................................................................................... 20<br />

2.2.4. Chuẩn bị dung dịch chuẩn. ...................................................................... 21<br />

2.3. Đánh giá các thông số phân tích ............................................................... 22<br />

2.3.1. Xây dựng đường chuẩn ........................................................................... 22<br />

2.3.2. Giới hạn phát hiện và giới hạn <strong>định</strong> lượng .............................................. 22<br />

2.3.3. Độ chụm .................................................................................................. 23<br />

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................ 24<br />

3.1. Đánh giá <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích ............................................................. 24<br />

3.1.1 Điều kiện chạy máy ............................................................................... 24<br />

3.1.2 Khảo sát đường chuẩn ............................................................................. 24<br />

3.1.3 Giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn <strong>định</strong> lượng (LOQ).......................... 36<br />

3.1.4 Độ lặp lại ................................................................................................. 36<br />

3.2. Phân tích mẫu <strong>thực</strong> tế ................................................................................ 42<br />

3.2.1 Quy trình xử lý mẫu ................................................................................ 42<br />

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 45<br />

1. Điều kiện tối ưu cho hệ thống <strong>HPLC</strong> ....................................................... 45<br />

2. Đánh giá <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích: ............................................................ 45<br />

3. Phân tích hàm lượng amino acid trong mẫu <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> ...... 45<br />

Phụ Lục .................................................................................................................... 46<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DANH MỤC HÌNH<br />

Hình 1.1: Công thức cấu tạo của <strong>Amino</strong> acid 2<br />

Hình 1.2: Đồng phân lập thể của Alanine 6<br />

Hình 1.3: Sơ đồ cấu tạo hệ thống <strong>HPLC</strong> 10<br />

Hình 3.1: Đường chuẩn của Aspartate 27<br />

Hình 3.2 Đường chuẩn của Serine 27<br />

Hình 3.3 Đường chuẩn của Glutamine 28<br />

Hình 3.4 Đường chuẩn của Glycine 28<br />

Hình 3.5 Đường chuẩn của Hystidine 29<br />

Hình 3.6 Đường chuẩn của Arginine 29<br />

Hình 3.7 Đường chuẩn của Threonine 30<br />

Hình 3.8 Đường chuẩn của Alanine 30<br />

Hình 3.9 Đường chuẩn của Proline 31<br />

Hình 3.10 Đường chuẩn của Cysteine 31<br />

Hình 3.11 Đường chuẩn của Tyrosine 32<br />

Hình 3.12 Đường chuẩn của Valine 32<br />

Hình 3.13 Đường chuẩn của Methionine 33<br />

Hình 3.14 Đường chuẩn của Lysine 33<br />

Hình 3.15 Đường chuẩn của Isoleucine 34<br />

Hình 3.16 Đường chuẩn của Leucine 34<br />

Hình 3.17 Đường chuẩn của Aspartate 35<br />

Hình 3.18 Sắc <strong>ký</strong> đồ chuẩn <strong>Amino</strong> acid 50µM 35<br />

Hình 3.19 Sắc <strong>ký</strong> đồ LOQ của <strong>Amino</strong> Acid 36<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hình 3.20 Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317050) test A 43<br />

Hình 3.21 Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317050) test B 43<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DANH MỤC BẢNG<br />

Bảng 1.1: Các <strong>Amino</strong> acid thường gặp 2<br />

Bảng 2.1: Nồng độ <strong>Amino</strong> acid chuẩn làm việc 21<br />

Bảng 2.2: Nồng độ chất nội chuẩn 22<br />

Bảng 3.1: Sự phụ thuộc giữa diện tích pic (chất chuẩn : nội chuẩn) và nồng độ (chất<br />

chuẩn : nội chuẩn) 35<br />

Bảng 3.2: Độ lặp lại của Aspartate ; Serine ; Glutamine ; Glycine 37<br />

Bảng 3.3: Độ lặp lại của Hystidine , Arginine , Threonine , Alanine 38<br />

Bảng 3.4: Độ lặp lại của Proline Cysteine Tyrosine Valine 39<br />

Bảng 3.5: Độ lặp lại của Methionine Lysine Isoleucine Leucine Phenylalanine .40<br />

Bảng 3.6: Độ lặp lại của Phenylalanine 41<br />

Bảng 3.7: Nồng độ các amino acid của mẫu 0317005 44<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỞ ĐẦU<br />

<strong>Amino</strong> acid là <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> chính tạo nên giá trị dinh dưỡng riêng biệt của các<br />

phân tử protein, rất cần thiết cho sự sống. Giá trị dinh dưỡng của protein được quyết<br />

<strong>định</strong> bởi mối liên quan về số lượng và chất lượng của các amino acid khác nhau trong<br />

protein đó. Chúng đóng vai trò quan trọng như là chất trung gian trong quá trình<br />

chuyển hóa cũng như tổng hợp protein, cũng là những đơn vị cấu trúc cơ bản của<br />

protein. <strong>Amino</strong> acid không chỉ “xây dựng các tế bào và phục hồi các mô”, mà còn tạo<br />

ra kháng thể chống lại virus và vi khuẩn để đảm bảo cho sự sinh tồn của con người.<br />

Thực <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> (TPCN) là các sản <strong>phẩm</strong> có nguồn gốc tự nhiên hoặc là<br />

sản <strong>phẩm</strong> trong quá trình chế biến được bổ sung thêm các chất “<strong>chức</strong> <strong>năng</strong>”. Ở Việt<br />

Nam TPCN ngày càng trở nên quen thuộc với người dân Việt Nam và được nhiều<br />

người tin tưởng sử dụng. Ngày nay, amino acid được bổ sung nhiều vào các sản <strong>phẩm</strong><br />

TPCN giúp tăng cường <strong>hiệu</strong> quả của <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong>. Tuy nhiên vẫn chưa có nhiều nghiên<br />

<strong>cứu</strong> phân tích <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> amino acid của các sản <strong>phẩm</strong> TPCN tại Việt Nam.<br />

Do đó, đề tài “<strong>Nghiên</strong> <strong>cứu</strong>, <strong>xác</strong> <strong>định</strong> <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> <strong>Amino</strong> acid trong <strong>thực</strong><br />

<strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> <strong>bằng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong> (<strong>HPLC</strong>)” là một<br />

đề tài nghiên <strong>cứu</strong> mới có ý nghĩa <strong>thực</strong> tiễn và cần thiết nhằm góp <strong>phần</strong> giúp cơ quan<br />

<strong>chức</strong> <strong>năng</strong> đưa ra những đánh giá quy <strong>định</strong> nhằm bảo vệ sức khỏe, quyền lợi con<br />

người và môi trường sống.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.1. Tổng quan về <strong>Amino</strong> acid<br />

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU<br />

1.1.1. Thành <strong>phần</strong> và cấu tạo của <strong>Amino</strong> acid<br />

• <strong>Amino</strong> acid là đơn vị cấu tạo protein. <strong>Amino</strong> acid là chất hữu cơ, phân tử có<br />

chứa nhóm: carboxyl (-COOH) và nhóm amino (-NH2) gắn với carbon ở vị<br />

trí α.<br />

• Hầu hết amino acid thu nhận được khi thủy phân protein đều ở dạng L-αamino<br />

acid. Như vậy các protein chỉ khác nhau ở mạch nhánh, hay còn gọi<br />

là chuỗi bên (thường được <strong>ký</strong> <strong>hiệu</strong>: R).<br />

Hình 1.1: Công thức cấu tạo của <strong>Amino</strong> acid<br />

• Dựa vào tính chất của gốc R các amino acid được chia làm 5 nhóm:<br />

- Nhóm 1: gồm 7 amino acid có R không phân cực, kỵ nước: glycine,<br />

alanine, proline, valine, leucine, isoleucine và methionine.<br />

- Nhóm 2: gồm 3 amino acid có gốc R chứa nhân thơm: phenylalanine,<br />

tyrosinetryptophan.<br />

- Nhóm 3: gồm 5 amino acid có gốc R phân cực, không tích điện: serine,<br />

threonine, cystein, aspargine và glutamine.<br />

- Nhóm 4: gồm 3 amino acid có R tích điện dương: lysine, histidine và<br />

arginine.<br />

- Nhóm 5: gồm 2 amino acid có gốc R tích điện âm: aspartate và glutamate<br />

• Các amino acid thường gặp là những amino acid thường có mặt trong <strong>thành</strong><br />

<strong>phần</strong> của các loại protein. Chúng có khoảng 20 loại và được thu nhận khi<br />

thủy phân protein.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên<br />

<strong>Amino</strong> acid<br />

Tên amino acid theo danh <strong>pháp</strong><br />

3<br />

Tên<br />

viết tắt<br />

Ký<br />

<strong>hiệu</strong><br />

Khối lượng<br />

mol<br />

Glycine α-aminoacetic Gly G 75<br />

Alanine α -aminopropionic Ala A 89<br />

Proline α -pỉolidincarboxylic Pro P 115<br />

Valine α -aminoisovaleric Val V 117<br />

Leucine α -aminoisocaproic Leu L 131<br />

Isoleucine α -amino-β-metylvaleric Ile I 131<br />

Methionine α -amino-δ-metyltiobutiric Met M 149<br />

Phenylalani α -amino-β-phenylpropionic Phe F 165<br />

Tyrosine<br />

α -aminoβ-hydrogengenxyphenylpropionic<br />

Tyr Y 181<br />

Tryptophan α -amino-β-indolylpropionic Trp W 204<br />

Serine α -amino-β-hydroxypropionic Ser S 105<br />

Threonine<br />

α -aminoβ-hydrogengenxybutiric<br />

Thr T 119<br />

Cysteine α -amino-β-tiopropionic Cys C 121<br />

Aspargine Amid của aspartate Asn B 132<br />

Glutamine Amid của glutamate Gln Q 146<br />

Lysine α,ε-diaminocaproic Lys K 146<br />

Hystidine α -amino-β-imidazolpropionic His H 155<br />

Arginine α -amino-δ-guanidinvaleric Arg R 174<br />

Aspartate α -aminosucinic Asp D 133<br />

Glutamate α -aminoglutarate Glu E 147<br />

Bảng 1.1: Các <strong>Amino</strong> acid thường gặp<br />

1.1.2. Tính chất chung của amino acid<br />

• Các <strong>Amino</strong> acid thường không màu, nhiều loại có vị ngọt kiểu đường như<br />

glyxine, alanine, valine, serine, histidine, triptophan; một số loại có vị đắng<br />

như isoleucine, arginine hoặc không có vị như leucine. Bột ngọt hay còn<br />

gọi là mì chính là muối của natri với acid glutamic (monosodium<br />

glutamate).<br />

• Các amino acid thường dễ tan trong nước và khó tan trong alcohol, ether<br />

(trừ proline và hydrogenxyproline), chúng cũng dễ hòa tan trong acid và<br />

kiềm loãng (trừ tyrosine).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• Các amino acid trong phân tử protein đều có ít nhất một carbon bất đối (trừ<br />

glycine) vì thế nó đều có biểu hiện hoạt tính quang học, nghĩa là có thể làm<br />

quay mặt phẳng của ánh sáng phân cực sang phải hoặc sang trái.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Trong phân tử amino acid có nhóm carboxyl -COOH nên có khả <strong>năng</strong><br />

nhường proton (H+) thể hiện tính acid, mặt khác có nhóm amin -NH2 nên<br />

có khả <strong>năng</strong> nhận proton nên thể hiện tính base. Vì vậy amino acid có tính<br />

chất lưỡng tính.Trong môi trường acid, amino acid ở dạng cation (tích<br />

điện dương), nếu tăng dần pH amino acid lần lượt nhường proton thứ nhất<br />

chuyển qua dạng lưỡng cực (trung hoà về điện), và tiếp tục tăng pH <strong>Amino</strong><br />

acid sẽ nhường proton thứ hai chuyển <strong>thành</strong> dạng anion (tích điện âm).<br />

1.1.3. <strong>Amino</strong> acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong><br />

Hình 1.2: Đồng phân lập thể của alanine<br />

Có 2 loại amino acid khác nhau trong cơ thể: thiếu yếu và không thiếu yếu.<br />

<strong>Amino</strong> acid không thiếu yếu là những loại amino acid có thể tự sản xuất trong quá<br />

trình tổng hợp các chất khác trong cơ thể.<br />

Với các amino acid thiếu yếu, cơ thể không tự sản xuất được và do đó cách<br />

duy nhất để có được chúng là thông qua các <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> mà cơ thể tiêu thụ. Một số<br />

sản <strong>phẩm</strong> giàu đạm như các các loại hạt, đậu, đậu nành thể cung cấp cho cơ thể đầy<br />

đủ tất cả các amino acid thiếu yếu.<br />

<strong>Amino</strong> acid cần thiết cho sự chuyển hoá bình thường của các chất dinh dưỡng<br />

khác, đặc biệt là các vitamin và khoáng chất, bởi nó tham gia cấu trúc trong các<br />

enzym. Khi thiếu amino acid, nhiều vitamin thì sẽ không phát huy đầy đủ <strong>chức</strong> <strong>năng</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

của chúng. <strong>Amino</strong> acid kích thích sự thèm ăn vì thế nó giữ vai trò chính tiếp nhận các<br />

chế độ ăn khác nhau. Thiếu protein sẽ gây ra các rối loạn như ngừng sinh trưởng hoặc<br />

chậm phát triển, mỡ hoá gan, rối loạn hoạt động nhiều tuyến nội tiết (giáp trạng, sinh<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dục), thay đổi <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> protein máu, giảm khả <strong>năng</strong> miễn dịch sinh học của cơ thể<br />

và tăng tính cảm thụ của cơ thể với các bệnh nhiễm khuẩn.<br />

Trong quá trình tiêu hóa, hệ tiêu hóa phá vỡ tất cả các protein <strong>thành</strong> các amino<br />

acid để đưa vào máu, và sau đó các tế bào sử dụng các amino acid như các nguyên<br />

liệu xây dựng cơ bản. Mức protein khuyến nghị hằng ngày là 0,8 gram cho mỗi kg<br />

trọng lượng cơ thể. Một hộp cá ngừ chứa khoảng 32 gram protein, một ly sữa chứa<br />

khoảng 8 gram protein. Nên không phải quá khó khăn để đáp ứng đủ lượng protein<br />

hằng ngày.<br />

Hiện nay, các loại TPCN thường được bổ sung thêm một lượng amino acid<br />

nhất <strong>định</strong>. Các sản <strong>phẩm</strong> dành cho trẻ em thường được bổ sụng Lysine . Lysine làm<br />

tăng cảm giác ngon miệng, gia tăng chuyển hóa, hấp thu tối đa dinh dưỡng, <strong>hiệu</strong> quả<br />

cho việc tăng cân. Các sản <strong>phẩm</strong> sữa dành cho người tăng cân, tập thể hình có chứa<br />

nhiều Glutamine. Glutamine giúp tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ các <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> tiêu<br />

hóa và đóng góp một <strong>phần</strong> ba nhu cầu nitơ cần thiết cho cơ thể. Ngoài ra, các sản<br />

<strong>phẩm</strong> từ thiên nhiên như tảo biển, linh chi, sữa ong chúa,... các hoại cốm vi sinh cũng<br />

có chứa các loại amino acid cần thiết để đảm bảo nh cầu của cơ thể cũng như tăng<br />

<strong>hiệu</strong> quả của sản <strong>phẩm</strong>.<br />

Hình 1.3: Một số <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong><br />

<strong>Amino</strong> acid là <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> dinh dưỡng quan trọng nhất, chúng có mặt trong<br />

<strong>thành</strong> <strong>phần</strong> của nhân và chất nguyên sinh của các tế bào. Quá trình sống là quá trình<br />

trao đổi chất thường xuyên của protein. Vì vậy, hằng ngày cần ăn vào một lượng đầy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đủ <strong>Amino</strong> acid cho việc duy trì sự sống, sự sinh trưởng, phát triển, sinh sản; cho quá<br />

trình lao động và học tập.<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.2. Các <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích <strong>Amino</strong> acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong><br />

1.2.1. . Phương <strong>pháp</strong> điện di mao quản<br />

Phương <strong>pháp</strong> điện di dựa vào tính chất tích điện của các amino acid trong<br />

môi trường có pH nhất <strong>định</strong>. Dưới tác dụng của điện trường các amino acid tích<br />

điện dương (+) sẽ chạy về phía cực (-), các amino acid tích điện âm (-) sẽ chạy<br />

về cực (+). Do khả <strong>năng</strong> tích điện không giống nhau trong điện trường giữa các<br />

amino acid vì vậy tốc độ di chuyển của các amino acid không giống nhau trong<br />

điện trường. Kết quả các amino acid phân bố trải ra trên giá thể (giấy hoặc<br />

polyamide).<br />

Hình 3.5: <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> điện di<br />

Mei Musa Ali Omar và cộng sự [15] đã phát triển nghiên <strong>cứu</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong><br />

điện di mao quản kết hợp với detector UV để <strong>xác</strong> <strong>định</strong> amino acid: Proline, Valine,<br />

Glutamine, Alanine, Asparagine, Serine trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> Sudan. <strong>Amino</strong> acid trong<br />

các mẫu được dẫn xuất với 4-chloro-7-nitro-2,1,3-benzoxadiazole (NBD-Cl) trước<br />

khi phân tích CE-UV. Điều kiện phản ứng: 100mM đệm borat ở pH 8,5; thời gian 60<br />

phút; nhiệt độ 70 o C và NBD-Cl 40mM và phát hiện ở 475 nm. Phương <strong>pháp</strong> này đã<br />

thu được khoảng tuyến tính của tất cả các amino acid trong phạm vi nồng độ 2,5-40<br />

ppm (R 2 > 0,9981). Giới hạn phát hiện (LOD) trong khoảng 0,32-0,56 ppm. Độ thu<br />

hồi từ 85% đến 108%, (n = 3).<br />

Shigeki Akamatsu và cộng sự [17] đã sử dụng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> điện di mao quản<br />

để phân tích amino acid trong các sản <strong>phẩm</strong> sữa ong chúa.Việc tách CE sử dụng dung<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dịch acid formic 1M (pH 1.8) như điện. Dung môi pha động là etanol 75%. Kết quả<br />

thu được là các giới hạn phát hiện (LOD) dao động 0,61-10,5 mg (trọng lượng khô/g<br />

cho mỗi amino acid). Độ thu hồi từ 88,3-108,6%, và độ lệch chuẩn tương đối RSD<br />

6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,99%. Phương <strong>pháp</strong> này đã được <strong>xác</strong> nhận và áp dụng cho một bộ<br />

74 mẫu mật ong thuộc bốn nguồn gốc <strong>thực</strong> vật khác nhau: Eucaliptus, hương thảo.<br />

Ayat H. Bani Rashaid và cộng sự [8] đã nghiên <strong>cứu</strong> <strong>Amino</strong> acid trong mẫu tóc<br />

người. Các bước chuẩn bị mẫu bao gồm thủy phân acid protein <strong>bằng</strong> acid<br />

hydrochloric và trimetylsilyl (TMS). Dẫn suất sử dụng N,O-bis (trimetylsilyl) và<br />

trifluoroacetamide (BSTFA). Các điều kiện dẫn suất tối ưu là: Dung môi phản ứng là<br />

acetonitrile, nhiệt độ 100 ° C, và thời gian phản ứng là 30 phút. Phương <strong>pháp</strong> này đã<br />

thu được kết quả như sau: Giới hạn phát hiện trong khoảng 0,04-0,1 mmol/L, giới<br />

hạn <strong>định</strong> lượng trong khoảng từ 0,1-0,5 mmol/L, độ phục hồi từ 80% và 110%, và<br />

khoảng tuyến tính tốt nhất là 1-300 mmol/L với hệ số tương quan R 2 > 0,99.<br />

1.2.3. . Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong> (<strong>HPLC</strong>).<br />

Trong những năm gần đây, <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>HPLC</strong> đã đóng vai trò vô cùng quan<br />

trọng trong việc phân tích các chất trong mọi lĩnh vực khác nhau, nhất là trong việc<br />

tách và phân tích các chất.<br />

Aoyama và cộng sự [9] sử dụng <strong>HPLC</strong> phân tích amino acid trong mẫu huyết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thanh chuột. Phân tích sử dụng NBD-F (4- fluoro-7-nitro-2,1,3-benzoxadiazole) như<br />

là một thuốc thử dẫn xuất huỳnh quang. Quá trình phân tích toàn bộ đã được hoàn<br />

toàn tự động từ dẫn suất, tiêm để tách <strong>HPLC</strong> và <strong>định</strong> lượng. Các điều kiện phản ứng<br />

7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dẫn xuất được đánh giá lại và tối ưu hóa. <strong>Amino</strong> acid được dẫn xuất của NBD-F trong<br />

40 phút ở nhiệt độ phòng, trong đệm borat (pH 9.5). Các dẫn xuất đã được tách ra<br />

trong vòng 100 phút và fluorometrically phát hiện ở 540 nm với sự kích thích ở 470<br />

nm. Giới hạn phát hiện đối với các amino acid là trong khoảng 2,8-20 ppm. Các<br />

đường cong <strong>hiệu</strong> chuẩn là tuyến tính trong khoảng 0,2 pmol đến 20 pmol. Hệ số tương<br />

quan là 0,999.<br />

Kelly và cộng sự [12] đã <strong>xác</strong> <strong>định</strong> 24 amino acid trong rượu vang và rượu nho.<br />

Phương <strong>pháp</strong> sử dụng với thuốc thử N-acetyl-L-cysteine, trên cột C18 (3mm x 25cm).<br />

Detector được đặt ở bức sóng kích thích 330nm và phát hiện ở 440nm. Dung môi sử<br />

dụng: A: đệm acetat 0.05M( pH 6.5) – methanol ( 95-5).<br />

B: methanol – acetonitrile (70 - 30)<br />

Thời gian (phút) %A %B<br />

0 97 3<br />

4.5 95 5<br />

10 81 19<br />

16 73 27<br />

20 58 42<br />

25 52 48<br />

32 40 60<br />

35 97 3<br />

Kết quả thu được khoảng tuyến tính được <strong>xác</strong> <strong>định</strong> trong phạm vi 0,25-10 ppm. Hệ<br />

số tương quan là 97-101%, độ lặp lại RSD


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6,5); B: acetonitrile 0,05 mol / L. Điều kiện rửa giải gradient được biểu diễn qua<br />

bảng sau:<br />

Thời gian (phút) %A %B<br />

0~15 97~87 3~13<br />

15~22 87~83 13~17<br />

22~25 83~77 17~23<br />

25~35 77~75 23~25<br />

35~45 75~70 25~30<br />

Kết quả nghiên <strong>cứu</strong> thu được 15 amino acid có trong cây Thiên Nam Tinh.<br />

Khoảng tuyến tính tốt: Glu trong khoảng 2-100 ppm, Arg trong khoảng 6-300 ppm,<br />

những amino acid khác trong khoảng 0,8-40 ppm, với hệ số tương quan R2≥ 0,9995.<br />

Độ thu hồi là 95% -105% và RSD < 3%.<br />

1.3. Phương <strong>pháp</strong> <strong>xác</strong> <strong>định</strong> amino acid <strong>bằng</strong> <strong>HPLC</strong><br />

1.3.1. Nguyên tắc chung về <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong>.<br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> là quá trình tách xảy ra trên cột tách với pha tĩnh là chất rắn và<br />

pha động là chất <strong>lỏng</strong> (<strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> - rắn). Mẫu phân tích được chuyển lên cột tách<br />

dưới dạng dung dịch. Khi tiến hành chạy <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>, các chất phân tích được phân bố liên<br />

tục giữa pha động và pha tĩnh. Trong hỗn hợp các chất phân tích, do cấu trúc phân tử<br />

và tính chất lí hoá của các chất khác nhau, nên khả <strong>năng</strong> tương tác của chúng với pha<br />

tĩnh và pha động khác nhau. Do vậy, chúng di chuyển với tốc độ khác nhau và tách<br />

ra khỏi nhau. Sơ đồ cấu tạo thiết bị <strong>HPLC</strong> bao gồm:<br />

1- Bình chứa dung môi pha động<br />

2- Bộ phận khử khí<br />

3- Bơm <strong>cao</strong> áp<br />

4- Bộ phận tiêm mẫu ( <strong>bằng</strong> tay hay Autosample)<br />

5- Cột <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> ( Pha tĩnh ) ( để ngoài môi trường hay trong bộ điều nhiệt )<br />

6- Detector ( nhận tín <strong>hiệu</strong> )<br />

7- Hệ thống máy tính gắn <strong>phần</strong> mềm nhận, tín <strong>hiệu</strong> và sử lý dữ liệu và điều<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

khiển hệ thống <strong>HPLC</strong>.<br />

8- In dữ liệu .<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hình 1.4: Sơ đồ cấu tạo hệ thống <strong>HPLC</strong><br />

Sắc <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong> bao gồm nhiều <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> có tính đặc thù riêng,<br />

đó là <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> pha liên kết, <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> phân bố <strong>lỏng</strong> – <strong>lỏng</strong> và <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> trao đổi <strong>lỏng</strong> –<br />

rắn, <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> hấp phụ <strong>lỏng</strong> – rắn,…<br />

1.3.2. Pha tĩnh trong <strong>HPLC</strong>.<br />

Trong <strong>HPLC</strong>, pha tĩnh chính là chất nhồi cột làm nhiệm vụ tách hỗn hợp chất<br />

phân tích. Đó là những chất rắn, xốp và kích thước hạt rất nhỏ, từ 3 – 7mm. Tuỳ theo<br />

bản chất của pha tĩnh, trong <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> pha liên kết thường chia làm 2<br />

loại: <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> pha thường (NP-LC) và <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> pha ngược (RP-LC)<br />

• Sắc <strong>ký</strong> pha thường: pha tĩnh có bề mặt là các chất phân cực (đó là các silica<br />

trần hoặc các silica được gắn các nhóm ankyl có ít cacbon mang các nhóm<br />

<strong>chức</strong> phân cực: -NH 2 , -CN...), pha động là các dung môi hữu cơ không phân<br />

cực như: n-hexan, toluene.... Hệ này có thể tách đa dạng các chất không phân<br />

cực hay ít phân cực.<br />

• Sắc <strong>ký</strong> pha ngược: pha tĩnh thường là các silica đã được ankyl hoá, không phân<br />

cực, loại thông dụng nhất là –C 18 H 37 , còn pha động phân cực: nước, methanol,<br />

axetonitril....Trong rất nhiều trường hợp thì <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> chính của pha động lại<br />

là nước nên rất kinh tế. Hệ này được sử dụng để tách các chất có độ phân cực<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

rất đa dạng: từ rất phân cực, ít phân cực tới không phân cực .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.3.3. Pha động trong <strong>HPLC</strong>.<br />

Pha động trong <strong>HPLC</strong> đóng góp một <strong>phần</strong> rất quan trọng trong việc tách các<br />

chất phân tích trong quá trình <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> nhất <strong>định</strong>. Mỗi loại <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> đều có pha động rửa<br />

giải riêng cho nó để có được <strong>hiệu</strong> quả tách tốt nhưng nhìn chung phải đáp ứng được<br />

các điều kiện sau:<br />

• Pha động phải trơ với pha tĩnh.<br />

• Pha động phải hòa tan tốt mẫu phân tích, phải bền vững và không bị phân hủy<br />

trong quá trình chạy <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>.<br />

• Pha động phải có độ tinh khiết <strong>cao</strong>.<br />

• Pha động phải nhanh đạt được các cân <strong>bằng</strong> trong quá trình <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>, như cân<br />

<strong>bằng</strong> hấp phụ, phân bố, trao đổi ion tuỳ theo bản chất của từng loại <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>.<br />

• Phải phù hợp với loại detector dùng để phát hiện các chất phân tích.<br />

• Pha động phải không quá đắt.<br />

Có thể chia pha động làm hai loại:<br />

❖ Pha động có độ phân cực <strong>cao</strong>: có <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> chủ yếu là nước, tuy nhiên để<br />

phân tích các chất hữu cơ, cần thêm các dung môi khác để giảm độ phân cực<br />

như MeOH, ACN. Pha động loại này được dùng trong <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> pha liên kết<br />

ngược.<br />

❖ Pha động có độ phân cực thấp: bao gồm các dung môi ít phân cực như<br />

xyclopentan, n-pentan, n-heptan, n-hexan, 2-chloropropan, cacbondisulfua<br />

(CS 2 ), chlorobutan, CCl 4 , toluene...<br />

Tuy nhiên pha động một <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> đôi khi không đáp ứng được khả <strong>năng</strong> rửa<br />

giải, người ta thường phối hợp 2 hay 3 dung môi để có được dung môi có độ phân<br />

cực từ thấp đến <strong>cao</strong> phù hợp với phép phân tích. Sự thay đổi <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> pha động<br />

theo thời gian gọi là rửa giải gradient nồng độ.<br />

1.3.4. Detector trong <strong>HPLC</strong>.<br />

Detector là bộ phận quan trọng quyết <strong>định</strong> độ nhạy của <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong>. Tuỳ<br />

thuộc bản chất lí hoá của chất phân tích mà lựa chọn detector cho phù hợp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Detector quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS: áp dụng cho các chất có khả<br />

<strong>năng</strong> hấp thụ ánh sáng trong vùng tử ngoại (UV) hoặc vùng khả kiến (VIS).<br />

11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Detector huỳnh quang RF: sử dụng để phát hiện các chất có khả <strong>năng</strong> phát<br />

huỳnh quang. Đối với những chất không có khả <strong>năng</strong> như vậy, cần phải<br />

dẫn xuất hoá chất phân tích, gắn nó với chất có khả <strong>năng</strong> phát huỳnh quang<br />

hoặc chất phân tích phản ứng với thuốc thử để tạo <strong>thành</strong> sản <strong>phẩm</strong> có khả<br />

<strong>năng</strong> phát huỳnh quang.<br />

- Detector độ dẫn: phù hợp với các chất có hoạt tính điện hoá: các ion kim<br />

loại chuyển tiếp....<br />

1.4. Xác nhận giá trị đặc trưng của <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích.<br />

1.4.1. Giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn <strong>định</strong> lượng (LOQ).<br />

Giới hạn phát hiện là lượng nhỏ nhất của chất phân tích có thể phát hiện được<br />

đảm bảo sự khác biệt với mẫu trắng tới 95% ; thông thường LOD được chấp nhận ở<br />

nồng độ mà tại đó tín <strong>hiệu</strong> lớn gấp 2-3 lần tín <strong>hiệu</strong> nhiễu đường nền, thường lấy<br />

12<br />

S<br />

N = 3<br />

Trong đó: N - Độ nhiễu trung bình đường nền.<br />

S - Chiều <strong>cao</strong> píc của chất cần phân tích.<br />

Giới hạn <strong>xác</strong> <strong>định</strong> là lượng nhỏ nhất của chất cần phân tích có trong mẫu thử<br />

có thể <strong>định</strong> lượng được trong điều kiện tiến hành phép thử. Thông thường, LOQ được<br />

lấy từ 3 đến 5 lần LOD.<br />

Tiến hành <strong>xác</strong> <strong>định</strong> giới hạn phát hiện và giới hạn <strong>định</strong> lượng <strong>bằng</strong> cách thêm<br />

chuẩn trên nền mẫu <strong>thực</strong> ở mức nồng độ giảm dần. Ở nồng độ chất phân tích có tỉ số<br />

tín <strong>hiệu</strong> S/N ≈ 3 được chọn làm nồng độ giới hạn phát hiện và S/N ≈ 10 được chọn<br />

làm giới hạn nồng độ giới hạn <strong>định</strong> lượng [6].<br />

1.4.2. Độ chính <strong>xác</strong> của phép đo.<br />

Độ chính <strong>xác</strong> của phép đo được đánh giá qua độ đúng và độ chụm. Độ chụm<br />

là mức độ gần nhau của các giá trị riêng lẻ của các phép đo lặp lại. Độ đúng là mức<br />

độ gần nhau của giá trị phân tích với giá trị <strong>thực</strong> [1].<br />

• Độ thu hồi (độ đúng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Công thức tính độ thu hồi:<br />

R% = C tt<br />

C c<br />

× 100<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trong đó: R%: Độ thu hồi (%).<br />

C c : Nồng độ chuẩn thêm (lý thuyết) (ppb).<br />

. C tt : Nồng độ chất phân tích phát hiện được (ppb).<br />

• Độ lặp lại (độ chụm) của phép đo được <strong>xác</strong> <strong>định</strong> theo các đại lượng S 2 và CV.<br />

RSD% = CV% = SD × 100<br />

S tb S = √ ∑(S i − S tb ) 2<br />

n − 1<br />

Trong đó:<br />

CV: hệ số biến động của phép đo.<br />

S: Độ lệch chuẩn.<br />

S tb : diện tích pic trung bình.<br />

n: số lần đo.<br />

RSD: độ lệch chuẩn tương đối<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM<br />

2.1. Đối tượng và mục tiêu nghiên <strong>cứu</strong>.<br />

Hiện nay, đánh giá về <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> amino acid là một vấn đề vẫn đang được<br />

quan tâm. Như chúng tôi đã đề cập đến trong bản luận văn này, vấn đề <strong>thành</strong> <strong>phần</strong><br />

amino acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> gây ra nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe con<br />

người.<br />

Mục tiêu của đề tài là nghiên <strong>cứu</strong>, <strong>xác</strong> <strong>định</strong> <strong>thành</strong> <strong>phần</strong> amino acid trong một<br />

số loại <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> <strong>bằng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>HPLC</strong> ghép detector huỳnh quang.<br />

2.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất.<br />

2.2.1. Thiết bị<br />

• Hệ thống <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> - RF; cột tách: Waters AccQ.Tag 3.9x150mm<br />

• Máy lắc vortex (đồng hóa mẫu).<br />

• Bể rung siêu âm.<br />

• Lò nung<br />

• Máy điều nhiệt<br />

• Cân phân tích (độ đọc 0.1mg)<br />

• Máy xay Philip Simply Silent 600W<br />

2.2.2. Dụng cụ<br />

• Pipet: 1, 2, 5 ml.<br />

• Vial siêu nhỏ 0,4ml<br />

• Bình <strong>định</strong> mức 20ml, 50ml<br />

• Vial loại 1,5ml; 4ml; 6ml<br />

• Ống đong, phễu.<br />

• Pipetman và đầu côn Eppendorf.<br />

• Catrige lọc với kích thước 0,2 μm;<br />

• Bể siêu âm; tủ lạnh; tủ sấy<br />

• Các dụng cụ thí nghiệm thông dụng khác.<br />

2.2.3. Hóa chất<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Các loại hóa chất sử dụng đều thuộc loại tinh khiết phân tích<br />

• Chất chuẩn <strong>Amino</strong> acid được cung cấp bởi Waters ( USA)<br />

• Chất phản ứng (2A) được cung cấp bởi Waters<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Chất pha loãng (2B) được cung cấp bởi Waters<br />

• Đệm Borate được cung cấp bởi Waters<br />

• Na 2 B 4 O 7 được cung cấp bởi KANTO chemical ( Nhật Bản)<br />

• HCl 37% được cung cấp bởi Merck<br />

• Phenol 99% được cung cấp bởi Glentham Life Sciences ( Anh Quốc)<br />

• Acetonitrile loại tinh khiết được cung cấp bởi Merck<br />

• Đệm Eluent loại tinh khiết được cung cấp bởi Waters<br />

• Nước siêu sạch dùng cho máy <strong>HPLC</strong><br />

2.2.4. Chuẩn bị dung dịch chuẩn.<br />

❖ Pha dung dịch chuẩn<br />

‣ Chuẩn gốc 2500µM, bảo quản ở -20 o C, sử dụng trong 12 tháng<br />

‣ Chuẩn làm việc được pha theo bảng sau trong vial 1ml<br />

STT<br />

Nồng độ chuẩn<br />

(µM)<br />

Thể tích <strong>Amino</strong>acid<br />

(µl)<br />

Thể tích H2O deion<br />

(µl)<br />

1 500 200 µl (2500 µM) 800<br />

2 200 400 µl (500 µM) 600<br />

3 100 200 µl (500 µM) 800<br />

4 50 500 µl (100 µM) 500<br />

5 20 200 µl (100 µM) 800<br />

6 10 100 µl (100 µM) 900<br />

7 5 100 µl (50 µM) 900<br />

Bảng 2.1 Nồng độ <strong>Amino</strong> acid chuẩn làm việc<br />

Chuẩn làm việc được bảo quản ở -20 o C, sử dụng trong 1 tháng.<br />

❖ Pha nội chuẩn<br />

Chất nội chuẩn: (trong một số trường hợp còn được gọi là chất đồng hành) là<br />

chất được thêm vào mẫu ở thời điểm sớm nhất có thể trong quy trình phân tích để<br />

kiểm soát lượng mẫu mất đi trong quá trình chiết làm sạch và phân tích <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

STT<br />

Nồng độ<br />

(µM)<br />

V – IS (ml)<br />

V–H2O<br />

(ml)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 500 0,2ml (IS-<strong>Amino</strong> acid 2500 µM) 0,8<br />

2 100 0,2 ml (IS-<strong>Amino</strong> acid 500 µM) 0,8<br />

3 20 0,2 ml (IS-<strong>Amino</strong> acid 100 µM) 0,8<br />

2.2.5. Dẫn xuất hóa dung dịch chuẩn<br />

• Chỉnh máy điều nhiệt về 55 o C<br />

Bảng 2.2 Nồng độ chất nội chuẩn<br />

• Hút 10µl chuẩn làm việc vào Vial siêu nhỏ 0,4ml<br />

• Thêm 10µl chất nội chuẩn (IS- 20 µM) vào ống nghiệm.<br />

• Thêm 60µl Reagent 1( đệm borate) vào ống nghiệm, lắc đều.<br />

• Dùng pipet hút 20µl dịch phản ứng vào ống đựng mẫu.<br />

• Lắc vortex vài giây. Để yên về nhiệt độ phòng.<br />

• Điều nhiệt ở 55 o C trong 10 phút.<br />

Dung dịch sử dụng trong 1 tuần, bảo quản ở nhiệt độ phòng.<br />

2.3. Đánh giá các thông số phân tích<br />

2.3.1. Xây dựng đường chuẩn<br />

Để phù hợp với thiết bị <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> với detector RF chúng tôi đã xây<br />

dựng đường chuẩn với amino acid từ 5 µM đến 100 µM.<br />

Thông tin về đường đường chuẩn sẽ được trình bày ở <strong>phần</strong> kết quả.<br />

2.3.2. Giới hạn phát hiện và giới hạn <strong>định</strong> lượng<br />

Giới hạn phát hiện (LOD)<br />

Là nồng độ thấp nhất của chất phân tích mà hệ thống phân tích còn cho tín<br />

<strong>hiệu</strong> phân tích khác có nghĩa so với tín <strong>hiệu</strong> màu trắng hay tín <strong>hiệu</strong> nền. Đối với các<br />

quá trình <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>, LOD là nồng độ nhỏ nhất mà cho tín <strong>hiệu</strong>/nhiễu (S/N).<br />

Giới hạn <strong>định</strong> lượng (LOQ)<br />

Là nồng độ thấp nhất của chất phân tích mà hệ thống phân tích <strong>định</strong> lượng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

được với tín <strong>hiệu</strong> phân tích khác có ý nghĩa <strong>định</strong> lượng với tín <strong>hiệu</strong> màu trắng hay tín<br />

<strong>hiệu</strong> của nền.Thông thường, với các quá trình <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> giá trị LOQ <strong>bằng</strong> 3.33 lần LOD<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

22<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.3.3. Độ chụm<br />

Độ chụm là mức độ gần nhau của các giá trị riêng lẻ của các phép đo lặp lại.<br />

Độ chụm là một khái niệm <strong>định</strong> tính và được <strong>định</strong> lượng bởi độ lệch chuẩn tương đối<br />

RSD% hay hệ số biến thiên CV%.<br />

Công thức tính độ chụm đã được nêu ở <strong>phần</strong> 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

23<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br />

3.1. Đánh giá <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích<br />

3.1.1. Điều kiện chạy máy<br />

Sau khi tham khảo các tài liệu đã công bố và qua quá trình khảo sát tại phòng<br />

thí nghiệm, chúng tôi đã lựa chọn được điều kiện phù hợp để phân tích amino acid<br />

Điều kiện hệ thống <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> - FLD (Shimadzu)<br />

- Cột tách: Waters AccQ.Tag 3.9x150mm<br />

- Thời gian chạy: 55 phút<br />

- Tốc độ dòng: 1 ml/phút<br />

- Thể tích bơm: 10 µl<br />

- Nhiệt độ cột: 40 ºC<br />

- Dung môi: Acetonitrile : H 2 O = 95 : 5 (A),<br />

- Chương trình Gradient:<br />

Đệm Eluent A : H 2 O = 10 : 90 (B)<br />

Thời gian % A %B<br />

0 1 99<br />

0,5 2 98<br />

15 7 93<br />

19 10 90<br />

32 - 33 33 67<br />

34 - 37 100 0<br />

38 - 50 0 100<br />

51 - 55 1 99<br />

3.1.2. Khảo sát đường chuẩn<br />

Dung dịch dùng để dựng đường chuẩn được pha loãng từ dung dịch gốc và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dẫn xuất hóa như mục 2.2.4. Đường chuẩn được xây dựng từ nồng độ 5µM đến<br />

100µM. Các điều kiện đo như ở mục 3.1.1 và kết quả thu được trình bày ở bảng 3.1.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tên chất C STD/IS (µM) S STD/IS (µM) Tên chất C STD/IS (µM) S STD/IS (µM)<br />

0,25 0,0951<br />

0,25 0,0452<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ASP<br />

SER<br />

GLU<br />

GLY<br />

HIS<br />

0,5 0,2070 0,5 0,1609<br />

1 0,3459 CYS 2,5 0,8099<br />

2,5 0,8873<br />

5 1,6460<br />

0,25 0,1039<br />

0,5 0,4618<br />

0,5 0,2323 1 0,7675<br />

1 0,3593 TYR 2,5 1,9965<br />

2,5 0,9099 5,0 3,7105<br />

5 1,6772<br />

0,25 0,1131<br />

0,25 0,3219<br />

0,5 0,1150 0,5 0,7469<br />

1 0,2404 VAL 1 1,2985<br />

5 1,1018 2,5 3,3629<br />

0,25 0,2359<br />

5 6,2070<br />

0,25 0,2684<br />

0,5 0,5743 0,5 0,6006<br />

1 1,0073 MET 1 1,0311<br />

2,5 2,6527 2,5 2,7227<br />

5 4,9613 5 4,9882<br />

0,25 1,9207<br />

0,5 0,3542<br />

1 2,4068 1 0,7913<br />

LYS<br />

5 5,0991 2,5 2,2253<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 4,1249<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

25<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25 0,0708<br />

0,25 0,4663<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ARG<br />

THR<br />

ALA<br />

PRO<br />

0,5 0,2361 0,5 1,0201<br />

1 0,5170 ILE 1 1,7791<br />

2,5 1,3995 2,5 4,6398<br />

5 2,6546 5 8,5391<br />

0,25 0,1442<br />

0,5 1,0014<br />

0,5 0,3447 1 1,7106<br />

1 0,5799 LEU 2,5 4,4772<br />

2,5 1,5693 5 8,5391<br />

5 2,9505<br />

0,25 0,1564<br />

0,5 2,7168<br />

0,5 0,3447 1 3,4945<br />

1 0,5799 PHE 2,5 7,3676<br />

2,5 1,5627 5 12,3983<br />

5 2,8442<br />

0,25 0,0743<br />

0,5 0,1815<br />

1 0,3375<br />

2,5 0,8001<br />

5 1,5067<br />

Bảng 3.1 Sự phụ thuộc giữa diện tích pic (chất chuẩn : nội chuẩn) và<br />

nồng độ (chất chuẩn : nội chuẩn)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

26<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ kết quả trên, ta xây dựng được đường chuẩn của 17 amino acid.<br />

‣ Aspartate<br />

Hình 3.1 Đường chuẩn của Aspartate<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,03024352 + 0,5437032x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Aspartate phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 >0,9992777.<br />

‣ Serine<br />

1.50<br />

1.25<br />

1.00<br />

0.75<br />

0.50<br />

0.25<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

3<br />

0.00<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

Area Ratio<br />

1.75<br />

1.50<br />

1.25<br />

1.00<br />

0.75<br />

0.50<br />

0.25<br />

1<br />

2<br />

3<br />

Hình 3.2 Đường chuẩn của Serine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,0471286+ 0,3293996x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Serine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9980937.<br />

4<br />

4<br />

0.00<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

27<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

‣ Glutamine<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.00<br />

0.75<br />

0.50<br />

0.25<br />

Hình 3.3 Đường chuẩn của Glutamine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,03235095+ 0,2134659x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Glutamine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9979994.<br />

‣ Glycine<br />

0.00<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

1<br />

Area Ratio<br />

1 2<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

3<br />

3<br />

0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

Hình 3.4 Đường chuẩn của Glycine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,04907518+ 0,9930881x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Glycine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9984756.<br />

4<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

28<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Hystidine<br />

Hình 3.5 Đường chuẩn của Hystidine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 1,74546+ 0,6704363x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Hystidine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9999755.<br />

‣ Arginine<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

1<br />

Area Ratio<br />

1<br />

3<br />

0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

2.5<br />

2.0<br />

1.5<br />

1.0<br />

0.5<br />

Area Ratio<br />

2<br />

3<br />

1<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

Hình 3.6 Đường chuẩn của Arginine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

y = 1,74546+ 0,6704363x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Arginine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9983890.<br />

4<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

29<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Threonine<br />

3.0<br />

2.5<br />

2.0<br />

1.5<br />

1.0<br />

0.5<br />

Hình 3.7 Đường chuẩn của Threonine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,02505941+ 0,5906359x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Threonine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9985107.<br />

‣ Alanine<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

2.5<br />

2.0<br />

1.5<br />

1.0<br />

0.5<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Hình 3.8 Đường chuẩn của Alanine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,03432729 + 0,5706511x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Alanine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9973220.<br />

4<br />

4<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

30<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Proline<br />

1.50<br />

1.25<br />

1.00<br />

0.75<br />

0.50<br />

0.25<br />

Hình 3.9 Đường chuẩn của Proline<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,02740099 + 0,2987303x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Proline phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9987004.<br />

‣ Cysteine<br />

0.00<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

0.8<br />

0.7<br />

0.6<br />

0.5<br />

0.4<br />

0.3<br />

0.2<br />

0.1<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

Area Ratio<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Hình 3.10 Đường chuẩn của Cysteine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = -0,02312135+ 0,3340067x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Cystein phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9984475.<br />

4<br />

0.0<br />

0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.25 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

31<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Tyrosine<br />

3.5<br />

3.0<br />

2.5<br />

2.0<br />

1.5<br />

1.0<br />

0.5<br />

Hình 3.11 Đường chuẩn của Tyrosine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,0928286+ 0,7294305x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

ASP phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9984210.<br />

‣ Valine<br />

Area Ratio<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

6<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Hình 3.12 Đường chuẩn của Valine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,09913257+ 1,236954x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Valine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9980992.<br />

4<br />

4<br />

0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

32<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Methionine<br />

Hình 3.13 Đường chuẩn của Methionine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,08234936 + 0,9945326x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Methionine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9977379.<br />

‣ Lysine<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

1<br />

0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

4.0<br />

3.5<br />

3.0<br />

2.5<br />

2.0<br />

1.5<br />

1.0<br />

0.5<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

Area Ratio<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Hình 3.14 Đường chuẩn của Lysine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = -0,01627268 + 0,8400862x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Lysine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9968873.<br />

4<br />

4<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

33<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Isoleucine<br />

7.5<br />

5.0<br />

2.5<br />

Hình 3.15 Đường chuẩn của Isoleucine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,142289 + 1,700888x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Isoleucine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9980607.<br />

‣ Leucine<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

8<br />

7<br />

6<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

1<br />

Area Ratio<br />

1<br />

2<br />

Area Ratio<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Hình 3.16 Đường chuẩn của Leucine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 0,2113376 + 1,617361x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

Leucine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9977844.<br />

4<br />

4<br />

0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

34<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

‣ Phenylalanine<br />

Hình 3.17 Đường chuẩn của phenylalanine<br />

→ <strong>phương</strong> trình hồi quy của đường chuẩn có dạng:<br />

y = 1,569144 + 2,188964x<br />

Trong khoảng nồng độ khảo sát từ 5µM đến 100µM , các điểm nồng độ của<br />

phenylalanine phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ, với hệ số tương quan R 2 > 0,9967399.<br />

Pic chuẩn<br />

Hình 3.18 Sắc <strong>ký</strong> đồ chuẩn <strong>Amino</strong> acid 50µM<br />

Từ các kết quả trên với khoảng tuyến tính này (từ 5µM đến 100µM ), <strong>phương</strong><br />

<strong>pháp</strong> hoàn toàn có thể <strong>xác</strong> <strong>định</strong> hàm lượng amino acid trong các mẫu bụi cần nghiên<br />

<strong>cứu</strong>.<br />

12.5<br />

10.0<br />

7.5<br />

5.0<br />

2.5<br />

Area Ratio<br />

2<br />

3<br />

4<br />

0.0<br />

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Conc. Ratio<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.1.3. Giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn <strong>định</strong> lượng (LOQ)<br />

Giới hạn <strong>xác</strong> <strong>định</strong> là lượng nhỏ nhất của chất cần phân tích có trong mẫu thử<br />

có thể <strong>định</strong> lượng được trong điều kiện tiến hành phép thử. Thông thường, LOQ được<br />

lấy từ 3 đến 5 lần LOD.<br />

Tiến hành <strong>xác</strong> <strong>định</strong> giới hạn phát hiện và giới hạn <strong>định</strong> lượng <strong>bằng</strong> cách thêm<br />

chuẩn trên nền mẫu trắng ở mức nồng độ giảm dần cho đến khi đạt S/N≥ 10. Dựa<br />

vào cách tính ở mục 2.3.2, chúng tôi tiến hành khảo sát giới hạn phát hiện ở nồng độ<br />

5µM được lặp lại 3 lần. Kết quả thu được như sau :<br />

µM).<br />

Hình 3.19 Sắc <strong>ký</strong> đồ LOQ của <strong>Amino</strong> Acid<br />

Ta có S/N >10 nên các amino acid sẽ có LOQ = 5µM ( riêng Cysteine là 2,5<br />

Suy ra LOD là 1,5 µM ( riêng Cysteine là 0,75 µM)<br />

3.1.4. Độ lặp lại<br />

Để đánh giá độ lặp lại của thiết bị, chúng tôi tiến hành khảo sát độ lặp lại của các<br />

amino acid ở 200 µM ( riêng cys là 100 µM) được tiến hành với 6 lần bơm mẫu độc<br />

lập. Kết quả được trình bày ở các bảng 3.1 – 3.5 :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên chất<br />

ASP<br />

SER<br />

GLU<br />

GLY<br />

C thu hồi<br />

(uM)<br />

180,049<br />

C thêm<br />

chuẩn ( µM)<br />

R%<br />

90,02<br />

162,723 81,36<br />

220,730 110,36<br />

200<br />

209,901 104,95<br />

187,232 93,62<br />

195,852 97,93<br />

200,259<br />

100,13<br />

196,406 98,20<br />

190,620 95,31<br />

200<br />

219,118 109,56<br />

189,940 94,97<br />

207,170 103,59<br />

170,016<br />

85,01<br />

167,901 83,95<br />

192,699 96,35<br />

200<br />

170,997 85,50<br />

217,547 108,77<br />

181,231 90,62<br />

175,690<br />

87,85<br />

175,777 87,89<br />

221,581 110,79<br />

200<br />

214,299 107,15<br />

209,157 104,58<br />

180,355 90,18<br />

R%<br />

trung bình<br />

RSD%<br />

96,37 10,83<br />

100,29 5,54<br />

91,70 10,43<br />

98,07 10,76<br />

Bảng 3.2 Độ lặp lại của Aspartate ; Serine ; Glutamine ; Glycine<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

37<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên chất<br />

HIS<br />

ARG<br />

THR<br />

ALA<br />

C thu hồi<br />

(uM)<br />

183,864<br />

C thêm chuẩn<br />

( µM)<br />

R%<br />

91,93<br />

173,203 86,60<br />

215,027 107,51<br />

200<br />

229,802 114,90<br />

219,161 109,58<br />

206,964 103,48<br />

181,616<br />

90,81<br />

173,951 86,98<br />

218,87 109,44<br />

200<br />

206,119 103,06<br />

211,102 105,55<br />

185,451 92,73<br />

185,012<br />

92,51<br />

176,025 88,01<br />

190,179 95,09<br />

200<br />

186,567 93,28<br />

186,55 93,28<br />

194,974 97,49<br />

168,158<br />

84,08<br />

167,937 83,97<br />

186,624 93,31<br />

200<br />

196,522 98,26<br />

187,572 93,79<br />

172,014 86,01<br />

R%<br />

trung bình<br />

RSD%<br />

102,33 10,65<br />

98,09 9,28<br />

93,28 3,37<br />

89,90 6,69<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bảng 3.3: Độ lặp lại của Hystidine , Arginine , Threonine , Alanine<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

38<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên chất<br />

PRO<br />

CYS<br />

TYR<br />

VAL<br />

C thu hồi<br />

(uM)<br />

176,001<br />

C thêm chuẩn<br />

( µM)<br />

R%<br />

88,00<br />

157,471 78,74<br />

191,303 95,65<br />

200<br />

196,048 98,02<br />

185,632 92,82<br />

187,808 93,90<br />

87,504<br />

87,50<br />

81,174 81,17<br />

96,101 96,10<br />

200<br />

81,674 81,67<br />

95,456 95,46<br />

84,342 84,34<br />

174,539<br />

87,27<br />

161,67 80,84<br />

200,278 100,14<br />

200<br />

184,813 92,41<br />

195,677 97,84<br />

189,599 94,80<br />

165,618<br />

82,81<br />

183,872 91,94<br />

217,919 108,96<br />

200<br />

210,614 105,31<br />

212,378 106,19<br />

199,639 99,82<br />

R%<br />

trung bình<br />

RSD%<br />

91,19 7,63<br />

83,85 7,58<br />

92,21 7,75<br />

99,17 10,12<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bảng 3.4 Độ lặp lại của Proline Cysteine Tyrosine Valine<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

39<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên chất<br />

MET<br />

LYS<br />

ILE<br />

LEU<br />

C thu hồi<br />

(uM)<br />

187,492<br />

C thêm chuẩn<br />

( µM)<br />

R%<br />

93,75<br />

190,21 95,11<br />

190,29 95,15<br />

200<br />

192,137 96,07<br />

191,742 95,87<br />

209,431 104,72<br />

184,838<br />

92,42<br />

250,146 125,07<br />

220,34 110,17<br />

200<br />

216,974 108,49<br />

220,967 110,48<br />

187,953 93,98<br />

192,296<br />

96,15<br />

195,943 97,97<br />

226,218 113,11<br />

200<br />

221,846 110,92<br />

224,722 112,36<br />

195,639 97,82<br />

164,848<br />

82,42<br />

154,885 77,44<br />

200,939 100,47<br />

200<br />

196,961 98,48<br />

200,135 100,07<br />

192,166 96,08<br />

R%<br />

trung bình<br />

RSD%<br />

96,78 4,11<br />

106,77 11,34<br />

104,72 7,84<br />

92,49 10,79<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bảng 3.5 Độ lặp lại của Methionine Lysine Isoleucine Leucine Phenylalanine<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

40<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tên chất<br />

C thu hồi<br />

(uM)<br />

C thêm chuẩn<br />

(µM)<br />

R%<br />

R%<br />

trung bình<br />

RSD%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHE<br />

175,457<br />

87,73<br />

176,67 88,34<br />

184,719 92,36<br />

200<br />

184,663 92,33<br />

184,647 92,32<br />

203,308 101,65<br />

Bảng 3.1 Độ lặp lại của Phenylalanine<br />

92,46 5,39<br />

Ngoài độ lặp lại thì đánh giá <strong>hiệu</strong> suất thu hồi là một yếu tố để đánh giá <strong>phương</strong><br />

<strong>pháp</strong> phân tích. Đánh giá độ thu hồi là đánh giá độ tin cậy của <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> xử lý<br />

mẫu. Công thức tính độ thu hồi được nêu ở mục 1.4.2. Kết quả thu được ở bảng 3.1<br />

– 3.5 với độ thu hồi (R%) của các amino acid khá <strong>cao</strong> đạt khoảng 85% đến 115 %.<br />

Từ các bảng cho ta thấy khi đo lặp lại 6 lần ở nồng độ 200 µM thì RSD% <<br />

12%, độ thu hồi đạt khoảng 80% đến 110%. Theo quy <strong>định</strong> AOAC, quy trình phân<br />

tích amino acid <strong>bằng</strong> <strong>HPLC</strong> là đáng tin cậy, hoàn toàn có thể áp dụng trên các mẫu<br />

<strong>thực</strong> tế.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

41<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.2. Phân tích mẫu <strong>thực</strong> tế<br />

3.2.1. Quy trình xử lý mẫu<br />

Cân W(g) mẫu<br />

+ 2ml HCl đặc 37%<br />

+ 1 tinh thể phenol với acid<br />

Đậy nắp, thủy phân ở 112-116 o C trong 20-24 giờ<br />

Làm lạnh, mở vial<br />

Chỉnh pH=7 <strong>bằng</strong> NaB 4 O 7 0,25M<br />

Định mức 20, 50 ml <strong>bằng</strong> nước<br />

Lọc qua màng 0,2 µm<br />

Dẫn xuất hóa: điều nhiệt ở 55 o C, lấy 10 µl dịch trên<br />

Lắc Vortex trong vài giây<br />

Để yên 1 phút<br />

Chuyển sang vial 1,5 ml<br />

+ 10 µl nội chuẩn (20 µM)<br />

+ 60 µl đệm borate<br />

Điều nhiệt 55 o C trong 10 phút<br />

Chạy <strong>HPLC</strong>-FD<br />

+ 20 µl chất phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

42<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.2.2. Độ chính <strong>xác</strong> của phép đo<br />

Các mẫu được chọn được Viện công nghiệp <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> cung cấp và được mua<br />

thêm ngoài thị trường (bao gồm 5 mẫu). 5 mẫu sản <strong>phẩm</strong> được xử lý, phân tích như<br />

<strong>phần</strong> 3.2.1. Kết quả thu được <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> đồ của các mẫu biểu diễn ở hình 3.19, 3.20 và<br />

<strong>phần</strong> phụ lục 1-8. Nồng độ các chất thu được quy đổi theo công thức:<br />

Co × V × F<br />

C(µM) = (µM)<br />

W<br />

Nồng độ các chất amino acid của mẫu 0317050 được xử lý và biểu diễn ở bảng<br />

3.6. Các chỉ tiêu amino acid của mẫu dao động trong khoảng 1-5% được cho là phù<br />

hợp và có tác dụng bổ sung tốt cho cơ thể.<br />

Hình 3.20 Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317050) test A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hình 3.21 Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317050) test B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

43<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chỉ tiêu<br />

Acid<br />

Glutamine<br />

Tyrosine<br />

Leucine<br />

Cysteine<br />

Lysine<br />

Glycine<br />

Alanine<br />

Proline<br />

Valine<br />

Isoleucine<br />

Methionine<br />

Test<br />

W V Co C Ctb Ctb<br />

F<br />

(ml/g) (ml) (M) (mg/100g) (mg/100g) (%)<br />

A 0,1016 50 12,5 59,504 5358,60<br />

B 0,1013 50 10 74,365 5400,46<br />

5393,03 5,39<br />

A 0,1016 50 12,5 13,315 1484,10<br />

B 0,1013 50 10 16,628 1487,08<br />

1485,59 1,49<br />

A 0,1016 50 12,5 24,521 1978,60<br />

B 0,1013 50 10 30,682 1986,46<br />

1982,53 1,98<br />

A 0,1016 50 12,5 17,452 130,06<br />

B 0,1013 50 10 17,786 106,36<br />

118,21 0,12<br />

A 0,1016 50 12,5 15,678 1409,92<br />

B 0,1013 50 10 18,991 1370,33<br />

1390,13 1,39<br />

A 0,1016 50 12,5 24,850 1147,57<br />

B 0,1013 50 10 32,640 1209,42<br />

1178,49 1,18<br />

A 0,1016 50 12,5 17,170 940,99<br />

B 0,1013 50 10 21,946 965,04<br />

953,02 0,95<br />

A 0,1016 50 12,5 15,175 1074,74<br />

B 0,1013 50 10 19,148 1088,81<br />

1081,42 1,08<br />

A 0,1016 50 12,5 26,124 1882,66<br />

B 0,1013 50 10 32,738 1893,04<br />

1887,85 1,89<br />

A 0,1016 50 12,5 18,123 1462,38<br />

B 0,1013 50 10 23,129 1497,48<br />

1479,93 1,48<br />

A 0,1016 50 12,5 23,036 211,44<br />

B 0,1013 50 10 30,298 223,14<br />

217,29 0,22<br />

Phenylalanin A 0,1016 50 12,5 11,078 1125,72 B 0,1013 50 10 12,596 1027,02<br />

1076,37 1,08<br />

Serine<br />

A 0,1016 50 12,5 65,858 425,75<br />

B 0,1013 50 10 94,893 492,22<br />

458,98 0,46<br />

Threonine<br />

A 0,1016 50 12,5 12,176 892,17<br />

B 0,1013 50 10 14,191 834,31<br />

863,24 0,86<br />

Acid A 0,1016 50 12,5 38,311 3137,04<br />

Aspartic B 0,1013 50 10 48,493 3186,03<br />

3161,54 3,16<br />

Hystidine<br />

A 0,1016 50 12,5 15,960 1523,29<br />

B 0,1013 50 10 23,416 1793,24<br />

1658,27 1,66<br />

Arginine<br />

A 0,1016 50 12,5 32,102 3440,06<br />

B 0,1013 50 10 38,496 3309,97<br />

3375,02 3,38<br />

Bảng 3.6 Nồng độ các amino acid của mẫu 0317050<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

44<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

KẾT LUẬN<br />

Qua cơ sở nghiên <strong>cứu</strong> các điều kiện <strong>thực</strong> nghiệm, với mục đích ứng dụng <strong>phương</strong><br />

<strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> - RF <strong>xác</strong> <strong>định</strong> hàm lượng amino acid trong <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong><br />

<strong>năng</strong> chúng tôi thu được kết quả bao gồm:<br />

1. Điều kiện tối ưu cho hệ thống <strong>HPLC</strong><br />

Điều kiện hệ thống <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> - FLD (Agilent); Cột tách: Waters<br />

AccQ.Tag 3.9x150mm; Thời gian chạy: 55 phút; Tốc độ dòng: 1 ml/phút; Thể tích<br />

bơm: 10 µl; Nhiệt độ cột: 40 ºC ; Dung môi: Acetonitrile : H 2 O = 95 : 5 (A), Đệm<br />

Eluent A : H 2 O = 10 : 90 (B)<br />

Chương trình Gradient:<br />

Thời gian % A %B<br />

0 – 0,5 1 -2 99 -98<br />

15 -19 7 - 10 93 - 90<br />

32 - 33 33 67<br />

34 - 37 100 0<br />

38 - 50 0 100<br />

51 - 55 1 99<br />

2. Đánh giá <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích:<br />

Xác <strong>định</strong> giới hạn phát hiện LOD là 1,5 µM ( riêng Cysteine là 0,75 µM). Xây<br />

dựng đường chuẩn, <strong>phương</strong> trình hồi quy tuyến tính của các amino acid trong khoảng<br />

tuyến tính 5–100 µM; hệ số tương quan tuyến tính R 2 ≥ 0,996; <strong>hiệu</strong> suất thu hồi R%<br />

trung bình là 80% đến 110%; độ lệch chuẩn tương đối RSD% có giá trị nhỏ hơn 12%.<br />

3. Phân tích hàm lượng amino acid trong mẫu <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong><br />

Tiến hành áp dụng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích trên 5 đối tượng mẫu trên địa bàn<br />

Hà Nội. Các mẫu đều có hàm lượng các amino acid dao động khoảng 1-5% .<br />

Nhận xét: Từ các kết quả thu được chúng tôi nhận thấy có thể áp dụng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>HPLC</strong> –RF để phân tích hàm lượng <strong>Amino</strong> acid với độ tin<br />

cậy <strong>cao</strong>, phù hợp cho việc phân tích trong các mẫu <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong>.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

45<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Danh sách Phụ Lục<br />

Phụ Luc<br />

Phụ lục 1. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317011) test A<br />

Phụ lục2 . Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317011) test B<br />

Phụ lục 3. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317015) test A<br />

Phụ lục 4. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317015) test B<br />

Phụ lục 5. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (1216020) test A<br />

Phụ lục 6. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (1216020) test B<br />

Phụ lục 7. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317052) test A<br />

Phụ lục 8. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317052) test B<br />

Phụ lục 9. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 1<br />

Phụ lục 10. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 2<br />

Phụ lục 11. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 3<br />

Phụ lục 12. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 4<br />

Phụ lục 13. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 5<br />

Phụ lục 14. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

46<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phụ lục 1. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317011) test A<br />

Phụ lục 2 . Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317011) test B<br />

Phụ lục 3. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317015) test A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

47<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phụ lục 4. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317015) test B<br />

Phụ lục 5. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (1216020) test A<br />

Phụ lục 6. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (1216020) test B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

48<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phụ lục 7. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317052) test A<br />

Phụ lục 8. Sắc <strong>ký</strong> đồ mẫu amino acid (0317052) test B<br />

Phụ lục 9. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

49<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phụ lục 10. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 2<br />

Phụ lục 11. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 3<br />

Phụ lục 12. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

50<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phụ lục 13. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 5<br />

Phụ lục 14. Sắc <strong>ký</strong> đồ độ lặp lại mẫu amino acid lần 6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

51<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />

• Tài liệu tiếng Việt<br />

[1] Trần Tứ Hiếu, Từ Vọng Nghi, Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Xuân Trung (2007), Hóa<br />

học phân tích, <strong>phần</strong> 2: Các <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> phân tích công cụ, Nhà xuất bản Khoa học<br />

và Kỹ thuật Hà Nội.<br />

[2] Nguyễn Văn Ri (2007), Các <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> tách <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong>, chuyên đề <strong>cao</strong> học trường<br />

ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội.<br />

[3] Tạ Thị Thảo (2005), Bài giảng chuyên đề thống kê trong hóa phân tích, ĐH Quốc<br />

gia Hà Nội.<br />

[4] Hóa sinh công nghiệp, Lê Ngọc Tú, NXB KHKT HN, 2002.<br />

[5] Phạm Hùng Việt (2005) Sắc <strong>ký</strong> khí Cơ sở lí thuyết và khả <strong>năng</strong> ứng dụng<br />

Bộ Y Tế, Nhà xuất bản y học.<br />

[6] Viện kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh <strong>thực</strong> <strong>phẩm</strong> Quốc gia, Thẩm <strong>định</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong><br />

trong phân tích hóa học & vi sinh vật, NXB Khoa học và Kĩ thuật.<br />

[7] Thực <strong>phẩm</strong> <strong>chức</strong> <strong>năng</strong> – Sức Khỏe Bền Vững, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.<br />

• Tài liệu tiếng Anh<br />

[7] Abdel-Aal, E.-S. M., & Hucl, P. (2002). <strong>Amino</strong> acid composition and in vitro<br />

protein digestibility of selected ancient wheats and their end products. Journal of<br />

Food Composition and Analysis, 15, 737–747.<br />

[8] Bani Rashaid, A., Jackson, G., & Harrington, (2014). Quantitation of amino acids<br />

in human hair by trimethylsilyl derivatization gas chromatography. Mass<br />

Spectrometry. Enliven: Bio Anal Techniques.<br />

[9] C. Aoyama, T. Santa, M. Tsunoda, T. Fukushima, C. Kitada, K. Imai, Biomed.<br />

(2004), A fully automated <strong>Amino</strong> acidanalyzer using NBD-F as a fluorescent<br />

derivatization reagent. Chromatogr. 18, 630<br />

[10] Catherine Cooper, Nicolle Packer, Kate Williams,Humana Press, <strong>Amino</strong> acid<br />

protocol, 253 pages.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

[11] E. Takach, T. O’Shea, H. Liu, (2014), High-throughput quantitation of amino<br />

acids in ratnd mouse biological matrices using stable isotope labeling and UPLC-<br />

MS/MS analysis, J. Chromatogr. B.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

52<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

[12] Kelly, M.T., Blaise, A., Larroque, M., (2010). Rapid automated high<br />

performance liquid chromatography method for simultaneous determination of<br />

amino acids and biogenic amines in wine, fruit and honey. Journal of<br />

Chromatography A 1217.<br />

[13] M.J. de Paiva, H.C. Menezes, P.P. Christo, R.R. Resende, Z.L. Cardeal, (2013).<br />

An alternative derivatization method for the analysis of amino acids in cerebrospinal<br />

fluid by gas chromatography–mass spectrometry, J. Chromatogr. B 931.<br />

[14] Nozal, M.J., Bernal, J.L., Toribio, M.L., Diego, J.C., Ruiz, A, (2004), Rapid and<br />

sensitive method for determining free amino acids in honey by gas chromatography<br />

with flame ionization or mass spectrometric detection. Journal of Chromatography<br />

A.<br />

[15] Mei Musa Ali Omar, Abdalla Ahmed Elbashir, Oliver J. Schmitz, (2016).<br />

Capillary electrophoresis method with UV-detection for analysis of freeamino acids<br />

concentrations in food.<br />

[16] R. Y. Yada, (2004), Protein in Food processing, Woodhead Publishing Limited<br />

and CRC Press LLC.<br />

[17] Shigeki Akamatsu, Takao Mitsuhashi,(2013), Development of a simple<br />

analytical method using capillary electrophoresistandem mass spectrometry for<br />

product identification and simultaneous determination of free amino acids in dietary<br />

supplements containing royal jelly. Journal of Food Composition and Analysis 30,<br />

47-51.<br />

[18] Takano, Y., Kashiyama, Y., Ogawa, N.O., Chikaraishi, Y., Ohkouchi, N, (2010),<br />

Isolation and desalting with cation-exchange chromatography for compound-specific<br />

nitrogen isotope analysis of amino acids: application to biogeochemical samples.<br />

Rapid Commun Mass Spectrom. 24, 2317–2323.<br />

[19] U. Harder, B. Koletzko, W. Peissner, (2011), Quantification of 22 plasma amino<br />

acids combining derivatization and ion-pair LC–MS/MS, J. Chromatogr. B 879,<br />

495-504.<br />

[20] Wang Xing, Chi Yumei, Kang An, (2014), Qualitative and quantitative analysis<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

of the amino acids in Rhizoma Arisaematis by ultra high performance liquid<br />

chromatography-tandem mass spectrometry and high performance liquid<br />

chromatography, Nanjing University of Traditional Chinese Medicine.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

53<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

[21] Webb, E.C., Honch, N.V., Dunn, P.J.H., Eriksson, G., Lidén, K., Evershed, R.P,<br />

(2015), Compound-specific amino acid isotopic proxies for detecting freshwater<br />

resource consumption. J. Archaeol. Sci. 63, 104–114.<br />

[22] Z.T. How, F. Busetti, K.L. Linge, I. Kristiana,C.A. Joll, J.W.A. Charroi, (2014),<br />

Analysis of free amino acids in natural waters by liquid chromatography–tandem<br />

mass spectrometry, J. Chromatogr. A 1370, 135–146.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

54<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!