07.10.2018 Views

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA DƯỢC LỚP CĐ DƯỢC VHVL - TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ YÊN

https://app.box.com/s/al12xk6xvlj5polo17r7f26rsfbuduyb

https://app.box.com/s/al12xk6xvlj5polo17r7f26rsfbuduyb

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>CÂU</strong> <strong>HỎI</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>DƯỢC</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Trình bày tác dụng, chỉ định của một số hormon tuyến thượng thận, giáp, tụy,<br />

sinh dục, tuyến yên<br />

+ Tuyến thượng thận : Chia làm 2 nhóm<br />

- Nhóm glucocorticosteroid , hormon chính là hydrocortison , tác dụng chủ yếu lên<br />

chuyển hóa glucid , kể cả protid và lipid .<br />

- Nhóm minerlocorticosteroid , hormon chính là aldosteron , tác dụng chủ yếu lên sự<br />

trao đổi muối khoáng.<br />

Ngoài tác dụng thay thế hormon ,ba tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của<br />

glucocorticosteroid là : Chống viêm ; chống dị ứng ; ức chế miễn dịch.<br />

Ngoài những chỉ định chống viêm , chống dị ứng thường gặp , corticoid được dùng<br />

chống viêm các cơ quan nội tạng như viêm cầu thận , viêm tụy cấp , viêm gan virus ,<br />

các bệnh nguy hiểm như : thiếu máu , ung thư máu , phù não<br />

Dùng trong phẩu thuật ghép các bộ phận cơ thể (do ức chế miễn dịch )<br />

+ Tuyến Giáp :<br />

+ Tiết hormon Tirôxin (TH), trong thành phần có iod. Hormon này có vai trò quan trọng<br />

trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể .<br />

+ Tiết hormon Canxitônin cùng với tuyến cận giáp tham gia điều hòa Canxi và<br />

Photpho trong máu.<br />

+Tuyến Tụy :<br />

tuyến tụy tiết dịch tuy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổi thức ăn trong<br />

ruột non. Ngoài ra còn có các tế bào tập hợp thành các đảo tụy có chức năng tiết các<br />

hoocmôn điều hòa lượng đường trong máu.<br />

+ Tuyến sinh dục :<br />

Tuyến sinh dục ngoài sản sinh ra các tế bào sinh dục còn tiết ra các hoocmon sinh<br />

dục có tác dụng đối với sự xuất hiện những đặc điểm giới tính đặc trưng cho nam và<br />

nữ<br />

+ Tuyến yên<br />

+ Tiết hormon kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.<br />

+ Tiết hormon ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+Thuốc chữa loét dạ dày – tá tràng:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại các nhóm thuốc , cho ví dụ minh họa?<br />

b. Omeprazol: trình bày cơ chế tác dụng, dược động học, tác dụng, tương tác<br />

thuốc, chỉ định, liều dùng?<br />

Thuốc<br />

kháng acid<br />

VD: Malox,<br />

Mylanta ,<br />

nhôm<br />

hydroxy<br />

gel<br />

Thuốc<br />

kháng thụ<br />

thể H 2<br />

VD:<br />

Cimetidin ,<br />

Rantidin<br />

Cơ chế Omeprazol: là chất ức chế đặc hiệu tác dụng bằng cách khóa hệ thống enzym<br />

của Hydrogen – patassium Adenosine triphexehatase cũng gọi là bơm proton H + , K + ,<br />

ATP của tế bào thành dạ dày .<br />

- Dược động học : Bị phân hủy ở môi trường acid nên thuốc được trình bày dưới dạng<br />

viên bao không tan ở dạ dày , chỉ hấp thụ ở tá tràng , ruột non . Thuốc bắt đầu tác<br />

dụng chỉ 1 giờ sau uống , đạt đỉnh cao nồng độ huyết tương sau 2 giờ và sự hấp thu<br />

hoàn toàn dau 3h đến 6h .Thời gian bán hủy và không thay đổi trong thời gian điều trị .<br />

- Tác dụng : Chống tăng tiết acid dịch vị<br />

- Tương tác thuốc :<br />

Nhóm thuốc chữa loét DD- TT<br />

Thuốc ức chế<br />

bơm proton H +<br />

VD: omeprazol<br />

, lansoparazol<br />

Thuốc bảo<br />

vệ niêm mạc<br />

bao chỗ loét<br />

VD: Suralfat<br />

, Bismuth<br />

+ Làm chậm sự bài thải của diazipam , phenytoin và warfarin<br />

Nhóm diết vi<br />

khuẩn<br />

Helicobacter<br />

pilori<br />

+ Các thuốc chẹn Beta : Khồng có tác dụng tương tác giữa propanolol và omeprazol .<br />

VD:<br />

Amoxicilin ,<br />

clarthromycin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Chỉ định :<br />

+ Loét DD – TT tiến triển<br />

+ Viêm thực quản do hồi lưu , dạ dày – thực quản<br />

+ Hội chứng Zollinger – Ellison<br />

- Liều dùng : 1vieen /ngày uống trước khi ăn sáng 30p<br />

+Thuốc nhuận tràng:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại thuốc nhuận tràng, cho ví dụ các thuốc minh họa?<br />

- Muối nhuận tràng : Magnes citrat , magnesi sulfat<br />

- Thuốc nhuận tràng do tăng thẩm tháu : lactulose<br />

- Thuốc nhuận tràng do tạo nhiều phân : Dẫn chất polysaclarcid , cellulose<br />

- Thuốc nhuận tràng do làm trơn : Khoáng dầu<br />

- Thuốc nhuận tràng do làm mềm phân L docusat<br />

b. Thuốc Duphalac:<br />

Tên hóa học:Lactulose.<br />

Phân loại: Nhuận Tràng thẫn thấu<br />

• Cơ chế tác dụng:Với thành phần chủ chốt là lactulose, nên thuốc duphalac có cơ<br />

chế hoạt động như sau: Chúng sẽ bị các bị thủy phân bởi các enzyme của vi khuẩn<br />

thành các acide hữu cơ, gây giảm pH ở đoạn giữa của kết tràng.<br />

Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón.Bệnh não gan<br />

Liều dùng:+ Cách sử dụng: Uống hoặc bơm hậu môn. Với đường uống, có thể được<br />

uống nguyên chất hoặc pha loãng với thức uống.<br />

+ Liều dùng:<br />

– Đối với táo bón:<br />

• Nhũ nhi từ 0 – 12 tháng: 1 muỗng café/ngày.<br />

• Trẻ từ 1 – 6 tuổi: 1 đến 2 muỗng café/ngày.<br />

• Trẻ từ 7 – 14 tuổi: điều trị tấn công 1 gói/ngày, hay 1 muỗng canh/ngày. Điều trị<br />

duy trì: 2 muỗng café/ngày.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Người lớn: Điều trị tấn công: 1 đến 3 gói/ngày, hay 1 đến 3 muỗng canh/ngày;<br />

điều trị duy trì: 2 đến 5 muỗng café/ngày.<br />

+Thuốc trị tiêu chảy:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại:<br />

- Thuốc kháng khuẩn : sulfamid , kháng sinh<br />

- Thuốc hấp phụ do nhiễm độc : Atapulgit<br />

- Thuốc bù nước và bổ sung điện giải :ors<br />

- Thuốc làm giảm nhu động ruột :lorapamid<br />

- Các chế phẩm vi sinh chống loạn khuẩn đường ruột :Men biolac<br />

b. Thuốc Smecta:<br />

Thành phần:Cho 1 gói:<br />

Smectite intergrade bản chất beidellitique 3g.<br />

Glucose monohydrate 0,749g.<br />

Saccharine sodique 0,07g.<br />

Vanilline 0,04g.<br />

Chỉ định:<br />

Điều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.<br />

Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.<br />

Tác dụng phụ:Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với<br />

liều lượng giảm.<br />

Liều dùng: Trẻ em<br />

Dưới 1 tuổi : 1 gói/ngày.<br />

1 đến 2 tuổi: 1-2 gói/ngày.<br />

Trên 2 tuổi : 2-3 gói/ngày.<br />

Thuốc có thể hòa trong bình nước (50 ml) chia trong ngày hoặc trộn đều trong thức ăn sệt.<br />

Người lớn: Trung bình, 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Histamin<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Phân loại thuốc kháng histamin dựa vào cơ chế tác dụng :<br />

- Kháng histamin :<br />

+ Chiếm chỗ đẩy histamin ra khỏi thụ thể<br />

+ Tác dụng ở giai đoạn muộn<br />

-Ức chế histamin :<br />

+ Ức chế giải phóng histamin từ bào dưỡng cromolyn natri<br />

+ Tác dụng ở giai đoạn sớm<br />

2. Cromolyn natri :<br />

Tác dụng: là chất ổn định dưỡng bào , ngăn cản sự vỡ tế bào này khi có kháng<br />

nguyên , tức là ngăn cản sự giải phóng histamin và các chất phản vệ . Cromolyn natri<br />

không kháng tác dụng của histamin , không có tác dụng làm co mạch hoặc chống<br />

viêm . Cromoly dễ được hấp thu từ đường tiêu hóa , từ phổi (7-8%) , từ mắt (0,03%)<br />

được bài tiết nguyên vẹn qua đường mật và đường tiểu.<br />

Chỉ định :Hen , hen nặng , đề phòng và ngăn cản cơn co thắt phế quản cấp tính , co<br />

thắt phế quản do vận động ,viêm mũi dị ứng , viêm dị ứng ở niêm mạc mắt như viêm<br />

kết mạc , giác mạc , giác – kết mạc .... Điều trị chững vỡ dưỡng bào để ổn định<br />

dưỡng bào<br />

1. Vẽ CT thuốc khãng histamin<br />

Ar<br />

X – CH 2 – CH 2 - N<br />

Ar R 2<br />

2. Promethazin dễ bị oxy hóa do cấu trúc (A) Nhân Phenothiazin<br />

3. Promethazin có tính bazo do amin (A) bậc III<br />

4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin , dẫn chất gắn (A) halogen<br />

thường làm tăng hoạt tính , vị trí tối ưu là (B) para của nhân phenyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

R 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HORMON VÀ MỘT SỐ CHẤT T TƯƠNG TỰ<br />

1. Cho biết hormon nào có cấu trúc steroid( kể tên), vẽ cấu u trúc steroid?<br />

* Hormon có cấu trúc Steroid:<br />

Vỏ thượng thận:<br />

+ Glucocortion :<br />

- Tự nhiên : Hydrocortison<br />

- Bán tổng hợp : Prednisolon<br />

+ Mineralocortic :<br />

- Aldosteron<br />

- Desoxtycorticorticoid (DOC)<br />

Sinh dục c : estrogen và Porgestin<br />

** Vẽ cấu trúc Steroid :<br />

Có 6 Cacbon phi đối xứng<br />

2. Vì sao gọi i Progesteron là kích tố dưỡng thai? Cho biết vai trò của các chất<br />

kháng progestin?<br />

Làm dày niêm mạc tử cung.<br />

Làm giảm co bóp tử cung<br />

Làm giảm ham muốn dục c tính<br />

- Trị liệu của các chất t kháng Progesteron : dùng để phá thai , làm thuốc c ngừa thai<br />

khẩn cấp .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. So sánh cấu trúc hóa học của Estradiol monobenzoat và Ethinyl Estradiol. Sự<br />

khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến tác dụng, hiệu quả sử dụng thuốc?<br />

Ethinyl Estradiol có mặt của 17 α – ethinyl đã ngăn cản tác dụng của enzym<br />

chuyển hóa ở gan lên phân tử nên giữ được tác dụng mạnh theo đường uống,<br />

Khi tiêm , tác dụng của Ethinyl Estradiol tương đương với Estradiol monobenzoat<br />

nhưng nếu cả hai cùng dùng đường uống thì tác dụng mạnh gấp 15-20 lần Estradiol .<br />

Ethinyl Estradiol là một trong những estrogen dùng đường uống tác dụng mạnh nhất.<br />

4. Cho biết sự liên quan giữa cấu trúc và thời gian tác dụng của Testosteron?<br />

Testosteron có tác dụng androgen mạnh và tác dụng tăng dưỡng ở liều thấp .<br />

Uống mất tác dụng vì bị phá hủy ở gan , mặt khác bản thân Testosteron (IM) dạng<br />

ester thì testosteron giải phóng dần nên kéo dài tác dụng . Gốc acid của chức ester<br />

càng lớn thì thời gian tác dụng kéo dài , testosteron propionat kéo dài khoảng 24h<br />

5. Cho biết sự liên quan giữa cấu trúc hóa học và tác dụng của các thuốc<br />

corticoid tổng hợp? Cho ví dụ minh họa<br />

Thuốc corticoid có chung cấu trúc cấu tạo ol – 21 –dion-3 , 20 pregna – 4 – en , rất ít<br />

ngoại lệ và đây là một desoxy – corticoisteron , một hormon nhóm mineralocorticoid .<br />

Trong đó :<br />

- Nhóm (a) luôn có 17- OH , nhóm 17- OH này có vai trò quan trọng đối với tác dụng<br />

chống viêm .<br />

- Nhóm (b) không có 17- OH (trừ một số chất bán tổng hợp và chất kháng aldoserol )<br />

- Khi thêm nối đôi (▲ ’ ) thì tác dụng chống viêm tăng đồng thời tác dụng giữ muối nước<br />

giảm .<br />

- Khi có oxy ở (11) thì hoạt tính chuyển hóa glucid tăng dẫn đến tác dụng chộng viêm<br />

tăng . Chất có 11-ceto có tác dụng yếu hơn chất có 11 β – hydroxy . Hầu hết thuốc<br />

nhóm (a) có 11 β – hydroxy.<br />

- Sự có mặt của nhóm –OH hoặc –CH 3 ở vị trí 16 tuy làm giảm chút ít tác dụng chuyển<br />

hóa glucid và chống viêm nhưng làm giảm đáng kể tác dụng chuyển hóa muối<br />

khoáng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Gắn halogen vào vị trí làm tăng cả tác dụng chuyển hóa glucid và tác dụng chuyển<br />

hóa muối khoáng , nhưng khi gắn vào vị trí 6 và 16 thì không nhất thiết sẽ tăng cả hai<br />

tác dụng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Các chất có 17 – OH hoặc 9-F F hoặc có cả 2 nhóm này thường làm giảm chuyển hóa<br />

tại chỗ , tức là bền hơn khi vào cơ thể nên tăng tác dụng toàn thân .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các dẫn chất ester : việc sử dụng một ester là do cần có một tính chất dược động<br />

học thích hợp<br />

- Tạo vòng cetonid ở 16 , 17 tăng tác dụng tại chỗ và hầu như không tăng tác dụng<br />

toàn thân vì thêm cấu u trúc này chỉ làm giảm tính khếch tán<br />

6.So sánh sự khác nhau về cấu trúc hóa học và tác dụng của a Hydrocortison<br />

acetat với Prednisolon?<br />

- Giống nhau: đều có cấu u trúc nhân Steroid<br />

- Khác nhau: Prednisolon thêm nối n đôi ở vị trí (∆): thì tác dụng chống viêm tăng<br />

gấp 4 lần n Hydrocortisol, tác dụng giữ muối và nước giảm so với i Hydrocortisol.<br />

Hydrocortisol<br />

desoxycorticosteron<br />

Prednosolon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7. Mô tả cấu trúc của Insulin? Phần nào trong cấu trúc của Insulin ảnh hưởng<br />

đến tác dụng điều trị ? Cho biết điều kiện bảo quản của Insulin ? Giải thích vì<br />

sao phải bảo quản trong điều kiện đó?<br />

- Insulin là hormon tuyến tụy, được cấu tạo bởi 2 chuỗi polypeptid A và B, nối với nhau<br />

bằng cầu nối disulfua, có 51 acid amin. Chuỗi A có 21 acid amin, chuỗi B có 30 acid<br />

amin. Cầu nối thứ nhất nối chuỗi A và B tại vị trí 7A với 7B, cầu nối thứ hai nối tại vị trí<br />

20A với 19B. Ngoài ra còn có cầu nối tại chuỗi A ở vị trí 6A với 11A.<br />

- Tại vị trí 2 cầu nối disulfua 7A với 7B và 20A với 19B có vị trí quan trọng trong tác<br />

dụng của Insulin.<br />

THUỐC TIM MẠCH<br />

1.Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm<br />

chức nào? Tên phản ứng ? Phương trình phản ừng ?<br />

Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm chức amin<br />

thơm bậc 1 .<br />

- Tên phản ứng tạo muối diazoni ( diazo hóa )<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

2. Viết công thức hóa học của Procainamid? Cho biết tính chất hóa học của<br />

thuốc này? Nhóm công thức nào quyết định những tính chất đó?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Tính bazo<br />

- Tính khử<br />

do nhóm amin bậc I và III<br />

Procainamid hydroclorid:<br />

b. Tác dụng: Thuốc chống loạn nhịp tim phân nhóm I A , tác dụng nhanh hơn<br />

Quinidin , hiệu quả trong loạn tâm nhĩ và thất.<br />

Chỉ định: Loạn nhịp tim<br />

3. Cấu trúc hóa học của các glycosid tim ? Cho ví dụ minh họa . Thuốc Amirnon<br />

có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác dụng của Amirinon?<br />

+ Cấu trúc hóa học của các glycosid tim : Đường và không đường.<br />

Đường + Không đường Heterosid<br />

+ Không đường Genin Steroid đặc hiệu trên tim<br />

+ Đường Ose <br />

Ví dụ :<br />

- Đường hiếm<br />

- Hấp thu<br />

- Hòa tan<br />

++ Thuốc Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác<br />

dụng của Amirinon?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thuốc Amirnon không có cấu trúc này vì nó là thuốc tổng hợp .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sự khác biệt về tác dụng của Amirinon :<br />

Gây giãn mạch ,tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim .<br />

4.Vì sao các thuốc chống đau thắt ngực thuộc nhóm nitrat hữu cơ phải bảo<br />

quản ở nhiệt độ thấp, tránh va chạm mạnh. Để đảm bảo an toàn, cần phải giải<br />

quyết vấn đề trên như thế nào?<br />

Các thuốc tim mạch nhóm nitrat hữu cơ, gồm: nitroglycerin, isosorbid dinitrat,<br />

isosorbid mononitrat dễ nổ khi va chạm và ở nhiệt độ cao nên cần phải bảo quản ở<br />

nhiệt độ thấp và tránh va chạm<br />

Cần :<br />

- Chế phẩm dược dụng không để nguyên chất mà pha thành dung dịch 9 -10% trong<br />

ethanol 96% đảm bảo an toàn<br />

- Chế phẩm dược dụng là dạng 20 -50% isosorbid dinitrat trong tá dược trơ như :<br />

lactose , manitol gọi là isosorbit dinitrat pha loãng.<br />

5. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc chữa cao huyết áp được phân thành mấy<br />

nhóm? Kể tên, cho ví dụ từng nhóm<br />

Chia thành 5 nhóm :<br />

- Thuốc chẹn calci :<br />

+ Dẫn chất nitro : Nifedipin<br />

+ Dẫn chất không nitro : Amlodipin<br />

- Thuốc chẹn β : propranolol, pindolol, nadolol, timolol<br />

-Thuốc tác động trên hệ thống Renin – angiotensin:<br />

+ Ức chế enzym chuyển angiotensis (ACEI) : Captopril , Enalapril<br />

+ Đối kháng thụ thể angiotensin : Losartan , Irbesartan , valsartan<br />

-Thuốc chống tăng huyết áp tác động trung tâm :<br />

+ Dẫn chất kiểu cathecholamin : Methyl dopa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Dẫn chất imidazol : chonidin , moxonidin<br />

-Thuốc giản mạch làm hạ huyết áp : Hydralazin , Na.nitroprusiat<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6. So sánh cấu trúc hóa học c của Nifedipin và Amlodipin?<br />

Nifedipin<br />

Nifedipin có dẫn chất t Nitro, Amlodipin không có dẫn d chất Nitro<br />

7. CEB viết tắt chữ gì? Cho biết các thuốc thuộc CEB?<br />

CEB là thuốc chẹn n calic : Diltazem , verapamil<br />

8. ACEI viết tắt chữ gì? Cho biết các thuốc thuộc ACEI?<br />

ACEI : Angiotensin converting enzym inhybitors : là thuốc tác động hệ thống<br />

renin – angiotensin : captopril , enalapril<br />

9. Vì sao thuốc hạ lipid máu được xếp vào thuốc chữa bệnh tim mạch? m Thuốc<br />

hạ lipid máu chia làm mấy y nhóm? Kể K tên, cho ví dụ từng nhóm.<br />

theo các nghiên cứu người i ta nhận thấy có sự liên quan giữa mức c lipid trong máu với v<br />

chứng xơ vỡ động mạch và các yếu tố ảnh hưởng đến tính bền vững mạch m máu gồm<br />

:<br />

- Hàm lượng Cholesterol và triglycerid trong máu<br />

- Các lipoprotein , gồm các loại i :<br />

Amlodipin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ VLDL : lipoprotein tỉ trọng thấp nhất<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ LDL : Lipoprotein tỷ trọng thấp<br />

+ HDL : Lipoprotein tỷ trọng cao<br />

Vai trò các Lipoprotein : LDL tích lũy Cholesterol , VLDL tích lũy Triglycerid ; HDL thu<br />

gom và vận chuyện n cholesterol ra khỏi mạch<br />

*** Được chia làm 4 nhóm :<br />

- Dẫn chất t acid phenoxy isobutyric : Fenofibrat , Genfibrozil , Colfibraf<br />

- Nhựa trao đổi i anion : Cholestyramin , Colestipol<br />

- Các Statin : Lovastatin , Atorvastatin , simvastatin , fluvastatin<br />

- VTM PP<br />

10. Thuốc hạ lipid máu nào là chất cao phân tử? Cho biết chỉ định, tương kỵ, tác<br />

dụng không mong muốn?<br />

- Là thuốc Nhựa a cholestyramin .<br />

Chỉ định : Mức c cholesteronl / máu cao , đặc biệt do nguồn gốc gia đình .<br />

Giải độc các trường hợp ngộ độc alcaloid , digitalis ,..<br />

Người có nồng độ oxalat / nước c tiểu cao<br />

- Tương kỵ : Giảm hấp p thu VTM và các thuốc khác nhau ở đường tiêu hóa<br />

- TDKMM : Táo bón do giảm m nhu động ruột , thiếu VTM A, D, E do giảm m hấp thu , có<br />

thể gây ra chảy máu từ các vết t loét ở đường tiêu hóa<br />

11. Viết công thức cấu tạo của Nitroglycerin? Phản ứng tổng hợp p Nitroglycerin?<br />

Dựa vào công thức cấu tạo o giải thích tính dễ nổ và cơ chế tác dụng của c<br />

Nitroglycerin? Chất nào đã học cũng có cơ chế tác dụng tương tựự<br />

Nitroglycerin?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Tính dễ nổ của Nitroglycerin vì công thức cấu tạo có 3 gốc NO.<br />

- Cơ chế tác dụng: gốc oxyd nitric (NO) kết hợp với nhóm thiol thành nitrosothiol, chất<br />

này hoạt hóa guanylat cyclase để chuyển GTP thành GMPc, dẫn đến khử phosphoryl<br />

chuỗi nhẹ của myosin gây giãn mạch.<br />

- Isosorbid dinitrat, Pentaerythriol tetra nitrat : có cơ chế tương tự Nitroglycerin.<br />

Nitroglycerin :<br />

b. Tác dụng: Giãn động mạch vành , điều hòa lượng máu về tim<br />

Chỉ định: Chống cơn đau thắt ngực cấp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

THUỐC LỢI TIỂU<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Thuốc lợi tiểu chia làm mấy nhóm? Kể tên, cho ví dụ từng nhóm<br />

có 5 nhóm :<br />

- TLT thẫm thấu : Mannitiol , ure , glycerin<br />

-TLT ức chế men CA : acetazolamid , diclophenamid , Methazolamid<br />

- TLT thiazid : Hydroclorthiazid , clorthalidon , Indapamid<br />

-TLT quai : Furosemid , acid ethacrynic , torasemid<br />

- TLT tiết kiệm Kali : Spironolacton , triamteren , amilorid<br />

2. Thuốc lợi tiểu có cấu trúc polyalcool?Viết công thức cấu tạo? Tính chất hóa<br />

học nào của polyalcool? Kể tên một số thuốc lợi tiểu thẩm thấu?<br />

Thuốc lơi tiểu có cấu trúc polyalcool:<br />

Mannitol<br />

Tính chất hóa học :<br />

- Polyalcool hòa tan<br />

Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3<br />

- Alcool tạo esther , ether<br />

Đo nhiệt độ nóng chảy<br />

Xác định chỉ số ester<br />

• Các thuốc hay dùng trong nhóm : Mannitol ,Ure , Glycerin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.Cơ chế tác dụng của thuốc c lợi tiểu ức chế men CA? Vì sao hiện n nay các thuốc<br />

này không dùng làm thuốc lợi tiểu nữa? Nhóm thuốc này chủ yếu u điều đ trị những<br />

bệnh nào?<br />

• Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế men CA (carbonic anhydrase)<br />

CA<br />

<br />

<br />

H 2 O + CO 2<br />

CA: tăng bài tiết H + giúp tái hấp thu Na +<br />

H 2 CO 3 HCO 3 + H +<br />

Ức chế CA: H + bị giảm, Na + không tái hấp thu nên thải trừ kéo theo nước n gây<br />

lợi tiểu.<br />

+ Nhóm thuốc này hiện n nay không dùng làm lợi tiểu nữa vì nhóm thuốc c này gây kiềm<br />

hóa nước tiểu làm tăng amoni máu, nhiễm toan chuyển n hóa, ngoài ra còn có thể gây<br />

buồn ngủ và dị cảm.<br />

+ Nhóm thuốc này chủ yếu điều trị bệnh: Glaucom, Động kinh, Say độ cao, Tăng CA<br />

huyết. Giúp đào thải thuốc c có tính acid yếu và chống tạo sỏi thận.<br />

4.Chỉ rõ nhóm acetamid, nhóm sulfonamid, nhân thiadiazol trong công thức cấu<br />

tạo của Acetazolamid?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

5. Chỉ rõ nhóm sulfonamid, nhân furan trong công thức cấu tạo của Furocemid?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nhóm acetamid<br />

Thuốc Furocemid không<br />

có nhóm acetamid<br />

6. Vì sao thuốc lợi tiểu u Spironolacton xếp vào nhóm thuốc c kháng aldosteron?<br />

Giải thích cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu Spironolacton?<br />

- Vì Spironolacton liên kết cạnh tranh trên receptor của c aldosteron ở ống lượn l xa và<br />

ống góp nên ức chế tác dụng của aldosteron, gây tăng thải i ion Natri kéo theo nước n<br />

lưu giữ ion kali và ion hydro.<br />

- Spironolacton là chất đối i kháng dược lý đặt hiệu với Aldosteron, hoạt t động đ chủ yếu<br />

bằng cách gắn cạnh canh vào các receptor tại vị trí trao đổi natri-kali phụ thuộc<br />

Aldosteron ở ống lượn xa , làm ức chế tác dụng giữ nước và Na + , đồng thời ức chế<br />

khả năng thải trừ K + của a Aldosteron. Kết quả là làm tăng bài tiết Na + , Cl - , nước nhưng<br />

không làm thất thoát K + vàH + .<br />

7. Kể tên các thuốc lợi tiểu u giữ kali?<br />

Spironolacton , triamteren , Amilorid<br />

Nhóm sulfonamid<br />

Nhân furan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

THUỐC ẢNH HƯỞNG TRÊN CHỨC NĂNG DẠ DÀY RUỘT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Tính chất lý, hóa ứng dụng trong bào chế, kiểm nghiệm của Omeprazol?<br />

+ Tính chất vật lý :<br />

*Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng.<br />

*Nóng chảy ở khoảng 155 o C.<br />

*pKa =3,97 (N của nhân pyrin) và 8,79 (N-H của nhân benzimidazol).<br />

*Khó tan trong nước, aceton, isopropanol.<br />

*Tan trong dicloromethan, methanol và etanol.<br />

*Trong môi trường axit, omeprazol nhanh chóng bị phân hủy, trong môi trường<br />

kiềm khá bền vững.<br />

+ Tính chất hóa học :<br />

• Vừa có tính axit, vừa có tính bazo.<br />

• Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại<br />

+ . ỨNG DỤNG BÀO CHẾ:<br />

• Bền trong môi trường kiềm, tạo muối natri dạng bào chế muối natri tiêm.<br />

• Không bền trong môi trường axit bào chế viên bao tan trong ruột.<br />

+. ỨNG DỤNG TRONG KiỂM NGHIỆM:<br />

• Địnhtính quang phổ, HPLC, đo độ nóng chảy, làm sắc ký lớp mỏng.<br />

• Có tính axit, tan trong dd kiềm tạo muối, các muối này cho tủa hoặc phức màu<br />

với một số ion kim loại.<br />

• Có tính bazo, tan trong dd axit vô cơ, cho phản ứng với các thuốc thử alcaloid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Dựa vào công thức hóa học, giải thích tính chất hóa học của a Omeprazol?<br />

Có tính acid Do N của a nhân Pyridin<br />

có tính bazo Do N-H của nhân benzimidazol<br />

3. Dựa vào công thức hóa học, giải thích tính chất hóa học của a Bisacodyl?<br />

4. Các thuốc c kháng histamin H2 chữa đau dạ dày có gì giống nhau về v công thức<br />

hóa học, tên gọi?<br />

Về cấu tạo hóa học tất cả các chất này đều có:<br />

- 1 dị vòng 5 cạnh ;<br />

- 1 mạch nhánh -CH 2 -S-CH 2 -CH<br />

2 -R.<br />

Tên gọi : có tiếp vị ngữ là “tidin”<br />

5. Các thuốc PPI chữa đau dạạ dày có gì giống nhau về công thức c hóa học, h tính<br />

chất hóa học?<br />

- Giống nhau :<br />

Theo công thức hóa học của a Bisacody có :<br />

+ Nhóm Pyrindyl có tính baze .<br />

+ Nhóm acetat nên dễ bị thủy y phân .<br />

+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức<br />

xạ UV.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Nhân pyridine có tính base .<br />

+ Vòng benzimidazole tạo o thành dẫn xuất sulfonamid hoặc c acid sulfenic có tính<br />

acid.<br />

+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức xạ UV<br />

Nhân Pyridine<br />

6. Trình bày phân loại thuốc c chữa bệnh đau dạ dày, cho ví dụ?<br />

- Hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />

+ Kháng acid : Antacid : Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2<br />

+ Kháng H 2 : Cimetidin , ranitidin , Famotidin , Nizatidin<br />

+ Ức chế bơn proton:Omeprazol , Pantoprazol ,<br />

+ Kháng cholinergic<br />

+ Kháng Gastrin<br />

- Tăng cường yếu tố bảo vệ :<br />

+ Prostaglandin<br />

+ Sucralfat<br />

+ Bismuth<br />

- Duyệt khuẩn : kháng sinh : amoxicilin , Clarithromycin , ....<br />

7. Trình bày công thức cấu tạo của Bisacodyl, tính chất lý hóa và ứng ứ dụng các<br />

tính chất đó trong định tính định lượng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính chất lý hóa của Bisacodyl<br />

Lý tính: Bột kết tinh trắng hoặc c gần g như trắng: các hạt chủ yếu có đường kính 50µm<br />

Nóng chảy ở khoảng 131 0 C -135<br />

0 C. Bisacodyl rất khó tan trong nước c , hơi tan trong<br />

ethanol, khó tan tan trong ether, dễ tan trong cloroform, tan trong các dung dịch d acid<br />

vô cơ loãng.<br />

Hóa tính: - Tính base và dễ bị thủy phân<br />

- Hấp thu bức xạ tử ngoại<br />

• Ứng dụng các tính chất t lý hóa trong định tính định lượng<br />

- Tính thủy y phân<br />

aldehyd, acid acetic, phenol:<br />

+ Dịch thủy phân + FeCl 3 tím<br />

+ Dịch thủy phân + AgNO 3<br />

+ Dịch thủy phân đun với i acid sulfuric<br />

mùi ethyl acetat.<br />

- Tính base:<br />

+ Hòa vào nước c không tan, thêm dd HCl tan, thêm acid silicovolframic<br />

tủa<br />

t<br />

trắng (phản ứng với thuốc thử Alcaloid),<br />

+ Định lượng bằng phương pháp đo acid/ môi trường khan (tính base yếu). y<br />

Thuốc ảnh hưởng trên chức c năng dạ dày, ruột<br />

* Tự luận<br />

+Thuốc chữa loét dạ dày – tá tràng:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại i các nhóm thuốc , cho ví dụ minh họa?<br />

Ag<br />

b. Omeprazol: trình bày cơ ơ chế tác dụng, dược động học, tác dụng, tương tác<br />

thuốc, chỉ định, liều dùng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+Thuốc nhuận tràng:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại thuốc nhuận tràng, cho ví dụ các thuốc minh họa?<br />

b. Thuốc Duphalac:<br />

Tên hóa học:Lactulose.<br />

Phân loại: Nhuận Tràng thẫn thấu<br />

• Cơ chế tác dụng:Với thành phần chủ chốt là lactulose, nên thuốc duphalac có cơ<br />

chế hoạt động như sau: Chúng sẽ bị các bị thủy phân bởi các enzyme của vi khuẩn<br />

thành các acide hữu cơ, gây giảm pH ở đoạn giữa của kết tràng.<br />

Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón.Bệnh não gan<br />

Liều dùng:+ Cách sử dụng: Uống hoặc bơm hậu môn. Với đường uống, có thể được<br />

uống nguyên chất hoặc pha loãng với thức uống.<br />

+ Liều dùng:<br />

– Đối với táo bón:<br />

• Nhũ nhi từ 0 – 12 tháng: 1 muỗng café/ngày.<br />

• Trẻ từ 1 – 6 tuổi: 1 đến 2 muỗng café/ngày.<br />

• Trẻ từ 7 – 14 tuổi: điều trị tấn công 1 gói/ngày, hay 1 muỗng canh/ngày. Điều trị<br />

duy trì: 2 muỗng café/ngày.<br />

• Người lớn: Điều trị tấn công: 1 đến 3 gói/ngày, hay 1 đến 3 muỗng canh/ngày;<br />

điều trị duy trì: 2 đến 5 muỗng café/ngày.<br />

+Thuốc trị tiêu chảy:<br />

a. Vẽ sơ đồ phân loại:<br />

- Thuốc kháng khuẩn : sulfamid , kháng sinh<br />

- Thuốc hấp phụ do nhiễm độc : Atapulgit<br />

- Thuốc bù nước và bổ sung điện giải :ors<br />

- Thuốc làm giảm nhu động ruột :lorapamid<br />

- Các chế phẩm vi sinh chống loạn khuẩn đường ruột :Men biolac<br />

b. Thuốc Smecta:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thành phần:Cho 1 gói:<br />

Smectite intergrade bản chất beidellitique 3g.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Glucose monohydrate 0,749g.<br />

Saccharine sodique 0,07g.<br />

Vanilline 0,04g.<br />

Chỉ định:<br />

Điều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.<br />

Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.<br />

Tác dụng phụ:Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với<br />

liều lượng giảm.<br />

Liều dùng: Trẻ em<br />

Dưới 1 tuổi : 1 gói/ngày.<br />

1 đến 2 tuổi: 1-2 gói/ngày.<br />

Trên 2 tuổi : 2-3 gói/ngày.<br />

Thuốc có thể hòa trong bình nước (50 ml) chia trong ngày hoặc trộn đều trong thức ăn sệt.<br />

Người lớn: Trung bình, 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước.<br />

Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thuốc tim mạch<br />

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />

<strong>CÂU</strong> <strong>HỎI</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>DƯỢC</strong><br />

1. Thuốc nào sau đây thuộc dẫn chất 1-4 dihydropyridin:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amiodaron<br />

2. Thuốc nào sau đây là alcaloid chính của cây Cinchona:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amiodaron<br />

3. Thuốc nào sau đây trong công thức cấu tạo có khung Cinchona:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amiodaron<br />

4. Phần genin của glycosid tim có cấu trúc nào sau đây:<br />

a. Amin thơm bậc I<br />

b. Steroid<br />

c. 1-4 dihydropyridin<br />

d. Tất cả đều sai<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5. Quinidin được dùng dưới dạng:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Quinidin sulfat<br />

b. Quinidin gluconat<br />

c. Quinidin hydroclorid<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

6. Nhóm chức amin thơm bậc I có trong công thức hóa học của chất nào sau đây:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amiodaron<br />

7. Phản ứng diazo hóa là 1 trong các phản ứng định tính những thuốc nào sau đây:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amrinon<br />

8. Phần genin của glycosid tim có đặc tính nào sau đây:<br />

a. Tăng sự hòa tan<br />

b. Tăng sự hấp thu<br />

c. Tác dụng đặc hiệu trên tim<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

9. Thuốc nào sau đây vừa tăng co bóp tim, vừa làm giãn mạch:<br />

a. Digitoxin<br />

b. Digoxin<br />

c. Lanatosid C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. Amrinon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng thụ thể Angiotensin II:<br />

a. Enalapril<br />

b. Quinapril<br />

c. Losartan<br />

d. Captopril<br />

11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế kênh natri có tác dụng chống loạn nhịp<br />

tim:<br />

A. Amiodaron<br />

B.Amrinon<br />

C. Quinidin<br />

D. Digoxin<br />

12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:<br />

A. Amiodaron<br />

B.Diltiazem<br />

C. Quinidin<br />

D. Isosorbid<br />

13. Thuốc nào sau đây loại nguyên chất ở nhiệt độ thường là dạng lỏng:<br />

A. Digoxin<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nitroglycerin<br />

D. Captopril<br />

14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm CEB:<br />

A. Digoxin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nitroglycerin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Enalapril<br />

15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ACEI:<br />

A. Digoxin<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nitroglycerin<br />

D. Enalapril<br />

16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ huyết áp trung ương:<br />

A. Metyl dopa<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nitroglycerin<br />

D. Enalapril<br />

17. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch có tác dụng làm hạ huyết áp:<br />

A. Hydralazin<br />

B.Diltiazem<br />

C. Quinidin<br />

D. Isosorbid<br />

18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ lipid máu:<br />

A.Na. nitroprusiat<br />

B.Fenofibrat<br />

C. Quinidin<br />

D. Isosorbid<br />

19. Thuốc nào sau đây không dễ nổ khi va chạm hay ở nhiệt độ cao:<br />

A.Nitroglycerin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B.Diltiazem<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Trinitrin<br />

D. Isosorbid<br />

20. Thuốc nào sau đây có cấu trúc Heterosid:<br />

A.Digitoxin<br />

B.Diltiazem<br />

C. Trinitrin<br />

D. Isosorbid<br />

21. Thuốc nào sau đây có nhóm polymer:<br />

a. Fenofibrat<br />

b. Gemfibrozil<br />

c. Cholestyramin<br />

d. Losartan<br />

22. Thuốc nào sau đây không gây giãn mạch ngoại biên:<br />

A.Nitroglycerin<br />

B. Hydralazin<br />

C. Natri nitroprussiat<br />

D. Isosorbid<br />

23. Ho khan là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:<br />

A. Metyl dopa<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nitroglycerin<br />

D. Enalapril<br />

24. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp đã dùng ACEI<br />

không hiệu quả:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A.Enalapril<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Losartan<br />

C. Captopril<br />

D. Isosorbid<br />

25. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:<br />

a. Quinidin<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d. Amiodaron<br />

26. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:<br />

a. Amiodaron<br />

b. Procainamid<br />

c. Nifedipin<br />

d.Tất cả đều sai<br />

27.Giải phóng NO là tác dụng của thuốc nào sau đây:<br />

A. Metyl dopa<br />

B. Nifedipin<br />

C. Lenitral<br />

D. Enalapril<br />

28. Các thuốc CEBnào sau đây thuộc dẫn chất nitro:<br />

A. Amlodipin<br />

B. Nifedipin<br />

C. Celodipin<br />

D. Lacidipin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

29. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất không nitro:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Amlodipin<br />

B. Nifedipin<br />

C. Nicardipin<br />

D. Nimodipin<br />

30 . Thuốc nào sau đây gây tăng kali máu:<br />

A. Enalapril<br />

B. Losartan<br />

C. Captopril<br />

D. Isosorbid<br />

31. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:<br />

A. Amiodaron<br />

B. Diltiazem<br />

C. Quinidin<br />

D. Isosorbid<br />

* Chọn đúng sai :<br />

1. Do có nhóm chức vinyl trong công thức cấu tạo nên Quinidin dễ bị oxy hóaĐ<br />

2.Digitoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanataĐ<br />

3. Digoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanataS<br />

4. Viên Digitoxin khi uống tác dụng kéo dài 6 ngàyS<br />

5. Viên Digoxin khi uống tác dụng kéo dài 14 ngàyS<br />

6. Nifedipin thuộc dẫn chất không nitro của các thuốc nhóm CEBS<br />

7. Enalapril, Captopril, Losartan thuộc nhóm đối kháng Angiotensin IIS<br />

8. Natri nitroprusiat vào cơ thể giải phóng NO, gây giãn mạch ngoại vi, giảm sức<br />

cản, hạ huyết ápĐ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9. Giải độckhi quá liều Digitoxin bằng các thuốc Procainamid, Quinidin, Lidocain,<br />

Edetat natri (EDTA)Đ<br />

10. Vitamin PP, các fibrat, các statin, nhựa trao đổi anion đều làm hạ mức lipid<br />

máuS<br />

Hormon<br />

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />

1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nữ:<br />

a.Testosteron<br />

b. Estradiol<br />

c. Prednisolon<br />

d. Oxytoxin<br />

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhómhormon sinh dục nam:<br />

a.Testosteron<br />

b. Estradiol<br />

c. Levothyroxin<br />

d. Oxytoxin<br />

3. Thuốc nào sau đây thuộc nhómhormon vỏ thượng thận:<br />

a. Estradiol<br />

b. Hydrocortison<br />

c. Levothyroxin<br />

d. Oxytoxin<br />

4. Thuốc nào sau đây cấu trúc có nhân steroid:<br />

a. Levothyroxin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Oxytoxin<br />

c. Hydrocortison<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Insulin<br />

5. Glucocorticoid tham gia chuyển hóa :<br />

a. Nước<br />

b. Muối<br />

c. Đường<br />

d.Tất cả đều đúng<br />

6. Tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của các glucocorticoid:<br />

a. Chống viêm<br />

b. Chống dị ứng<br />

c. Ức chế miễn dịch<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

7. Tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch của Prednisolon so<br />

với Hydrocortison:<br />

a. Yếu hơn<br />

b. Tương đương<br />

c. Mạnh hơn 10 lần<br />

d. Tất cả đều sai<br />

8. Kích tố dưỡng thai là:<br />

a. Testosteron.<br />

b. Androgen.<br />

c. Progesteron.<br />

d. Estriol.<br />

9. Hormon nào không làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Testosteron.<br />

b. Androgen.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Progesteron.<br />

d. Estriol.<br />

10. Kích tố thúc đẻ là:<br />

a. Testosteron.<br />

b. Oxytoxin<br />

c. Progesteron.<br />

d. Estriol.<br />

11. Thuốc nào sau đây dùng phối hợp để điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn :<br />

a. Flutamid<br />

b. Hydrocortison<br />

c. Levothyroxin<br />

d. Durabolin<br />

12. Thuốc nào sau đây dùng để ngừa thai khẩn cấp:<br />

a. Flutamid<br />

b. Hydrocortison<br />

c. Levonorgestrel<br />

d. Durabolin<br />

13. Thuốc nào sau đây có cấu trúc nonapeptid vòng:<br />

a. Flutamid<br />

b Oxytoxin<br />

c. Levonorgestrel<br />

d. Durabolin<br />

14. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Propylthiouracil<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Methylthiouracil<br />

c. Methimazol<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

15. Thuốc nào sau đây có cấu trúc amino acid:<br />

a. Levothyroxin<br />

b. Oxytoxin<br />

c. Hydrocortison<br />

d. Insulin<br />

16. Thuốc nào sau đây có cấu trúc polypeptid:<br />

a. Levothyroxin<br />

b. Oxytoxin<br />

c. Hydrocortison<br />

d. Insulin<br />

17. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ I nhóm Sulfonylure:<br />

a. Glibenclamid<br />

b. Gliclazid<br />

c. Axetohexamid<br />

d. . Tất cả đều đúng<br />

18. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:<br />

a. Chlorpropamid<br />

b. Gliclazid<br />

c. Axetohexamid<br />

d.Tolbutamid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

19. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Diamicron<br />

b. Glyburid<br />

c. Gliclazid<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

20. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:<br />

a. Metformin<br />

b. Glucophage<br />

c. Glycon<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

21. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:<br />

a. Metformin<br />

b. Glucophage<br />

c. Phenformin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

22. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:<br />

a. Metformin<br />

b. Glucophage<br />

c. Phenformin<br />

d. Pioglitazon<br />

23. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:<br />

a. Diamicron<br />

b. Glucophage<br />

c. Glyburid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. Rosiglitazon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

24. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:<br />

a. Diamicron<br />

b Rosiglitazon<br />

c. Glyburid<br />

d. Acarbose<br />

25. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:<br />

a. Diamicron<br />

b. Pioglitazon<br />

c. Glyburid<br />

d. Glucobay<br />

26. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm tăng tiết insulin:<br />

a. Metformin<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

d. Gliclazid<br />

27. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylure:<br />

a. Metformin<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

d. Gliclazid<br />

28. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm kháng<br />

insulin:<br />

a. Metformin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Gliclazid<br />

29. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />

thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />

a. Metformin<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

d. Gliclazid<br />

30. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc<br />

tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />

a. Sulfonylure<br />

b. Ức chế α glucosidase:<br />

c. Biguanid<br />

d. Thiazolidindion<br />

31. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm<br />

kháng insulin:<br />

a. Sulfonylure<br />

b. Ức chế α glucosidase:<br />

c. Biguanid<br />

d. Thiazolidindion<br />

32. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc<br />

tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />

a. Sulfonylure<br />

b. Ức chế α glucosidase:<br />

c. Biguanid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. Thiazolidindion<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

33. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />

thành và hấp thu glucose:<br />

a. Sulfonylure<br />

b. Ức chế α glucosidase<br />

c. Biguanid<br />

d. Thiazolidindion<br />

34. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />

thành và hấp thu glucose:<br />

a. Metformin<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

d. Gliclazid<br />

35. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây ức chế cạnh tranh với yếu tố nội có thể gây<br />

thiếu máu:<br />

a. Metformin<br />

b. Acarbose<br />

c. Pioglitazon<br />

d. Gliclazid<br />

* Chọn đúng sai<br />

1. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm –<br />

OH ở vị trí 17Đ<br />

2. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : luôn có nhóm –<br />

OH ở vị trí 17S<br />

3. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng<br />

chống viêm tăng hơn 11-cetoĐ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OHthì tác dụng chống<br />

viêm yếu hơn 11-cetoS<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />

tăng tác dụng tại chỗ, giảm tác dụng toàn thân Đ<br />

6. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />

giảm tác dụng tại chỗ, tăng tác dụng toàn thân S<br />

* Điền vào chỗ trống:<br />

1.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm<br />

17-OH , ví dụ như:CORTISON<br />

2.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : không có<br />

nhóm 17-OH ví dụ như:…(b)…<br />

3.Các thuốc glucocorticoid có 11-β–OHthì tác dụng chống viêm tăng hơn 11-<br />

CETO<br />

4.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />

tăng :TÁC DỤNG TẠI CHỖ , giảm :TÁC DỤNG TOÀN THÂN<br />

5. Các thuốc glucocorticoid khi thêm nối đôi ở vị trí (∆ , ) thì tác dụng CHỐNG<br />

VIÊM tăng, tác dụng GIỮ MUỐI , NƯỚC giảm<br />

6. Các thuốc glucocorticoid khi thêm NỐI ĐÔIở vị trí (∆ , ) thì tác dụng chống<br />

viêm :TĂNG tác dụng giữ muối và nước :GIẢM<br />

Thuốc lợi tiểu<br />

* Chọn ý đúng nhất trong các câu sau<br />

1.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:<br />

a. Mannitol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b.Glycerin<br />

c. Ure<br />

d.Tất cả đều đúng<br />

3.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

4. Men carbonic anhydrase có ở cơ quan nào trong cơ thể:<br />

a. Ống thận<br />

b. Mắt<br />

c. Thần kinh trung ương<br />

d.Tất cả đều đúng<br />

5.Thuốc nào sau đây có cấu trúc polyalcool:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

6. Thuốc nào sau đây cấu trúc có chức acetamid:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

8. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu kháng aldosteron:<br />

a. Triamteren<br />

b. Amilorid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

9. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle:<br />

a. Triamteren<br />

b. Amilorid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

10.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:<br />

a. Methazolamid<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Dichlofenamid<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

11. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :<br />

a. 1 %<br />

b. 2 %<br />

c. 3 %<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. 5%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :<br />

a. 10 %<br />

b. 20 %<br />

c. 25 %<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

13. Dùng Mannitol trong trường hợp nào sau đây :<br />

a. phòng suy thận cấp<br />

b. giải độc<br />

c. tăng áp lực nội sọ<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

14. Thuốc ức chế enzym anhydrase carbonic có tác dụng :<br />

a. lợi tiểu<br />

b. an dịu trong cơn động kinh<br />

c. giảm áp lực mắt trong bệnh glaucom<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

15. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu có những đặc điểm nào sau đây:<br />

a. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận<br />

b. Rất ít tái hấp thu ở ống thận<br />

c. Trơ về mặt dược lý<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

16.Thuốc nào sau đây có nhân thiadiazol:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Spironolacton<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Furosemid<br />

17.Thuốc nào sau đây trị chứng say khi leo núi:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

18.Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu yếu, gây nhiễm acid chuyển hóa và mất<br />

kali máu:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

19. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:<br />

a. thuốc lợi tiểu yếu<br />

b. gây nhiễm acid chuyển hóa<br />

c. mất kali máu<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

20.Thuốc lợi tiểu nào khôngchứa nhóm sulfonamide:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Furosemid<br />

21. Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của Mannitol – một polyalcool:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Diazo hóa<br />

b.Thủy phân<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Hòa tan được hydroxyd đồng<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

22. Thuốc lợi tiểu nàokhôngchứa nhân Furan:<br />

a. Diamox<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

23. Cho biết phương pháp điều chế Mannitol:<br />

a. Khử hóa glucose<br />

b.Thủy phân glucose<br />

c. Thực hiện phản ứng ester hóa<br />

d. Tất cả đều sai<br />

24. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:<br />

a. Tác dụng lợi tiểu yếu<br />

b.Gây nhiễm acid chuyển hóa<br />

c. Mất kali máu<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

25. Chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu thiazid:<br />

a. Mẫn cảm với thuốc<br />

b.Vô niệu<br />

c. Phụ nữ mang thai<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

26.Thuốc nào sau đây có công thức hóa học tương tự aldosteron:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Triamteren<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Amilorid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

27.Thuốc nào sau đây dùng điều trị chứng tăng aldosteron nguyên phát:<br />

a. Triamteren<br />

b. Amilorid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

28. Diamox là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:<br />

a. Furosemid<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Spironolacton<br />

29. Lasix là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:<br />

a. Furosemid<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Spironolacton<br />

30.Thuốc lợi tiểu nào sau đây dùng điều trị chứngtăngáp lực nội sọ:<br />

a. Mannitol<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Furosemid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

31.Thuốc lợi tiểu nào sau đâykhi điều trị không bị mất kali máu:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Furosemid<br />

b. Acetazolamid<br />

c. Hypothiazid<br />

d. Tất cả đều sai<br />

32.Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và<br />

ống góp:<br />

a. Mannitol<br />

b. Amilorid<br />

c. Spironolacton<br />

d. Furosemid<br />

* Điền vào chỗ trống:<br />

1. Hóa tính củaAcetazolamid là hóa tính của nhóm : NHÓM ACETAMID , NHÓM<br />

SUFONAMID VÀ DỊ VÒNG THIADIAZOL.<br />

2. Tác dụng củaAcetazolamid ỨC CHẾ ENZYM CARBONIC ANHYCRASE<br />

3. Do gây nhiễm …(A)…, nênAcetazolamidcòn được dùng để làm KIỀM <strong>HÓA</strong><br />

NƯỚC TIỂU giúp cho việc đào thải một số thuốc có tính ACID yếu ra khỏi cơ thể<br />

4. Furosemid là thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle của ống thận dùng để điều trị<br />

<strong>CAO</strong> HUYẾT ÁP , ĐIỀU TRỊ PHÙ, CHỐNG TĂNG CALCI MÁU.<br />

5. Hóa tính của Acetazolamid: tính acid, TÍNH BAZE, DỄ BỊ THỦY PHÂN ,HẤP<br />

PHỤ BỨC XẠ TỬ NGOẠI<br />

6. Ở mắt, enzym carbonic anhydrase làm tăng lượng thủy dịch do thẩm thấu, nên<br />

các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE có tác dụng hạ nhãn áp,ví dụ như:<br />

Acetazolamid<br />

7. Ở hệ thần kinh trung ương, enzym carbonic anhydrase bị ức chế thì gây buồn<br />

ngủ, chống co giật, nên các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE được dùng<br />

điều trịBỆNH ĐỘNG KINH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8. Do KH<strong>ÔN</strong>G TAN TRONG DẦU nên mannitol không được khuyết tán qua ruột<br />

vào máu, phải dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thuốc kháng histamin<br />

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />

1.Thuốc nào sau đây thuộc ức chế giải phóng histamin:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

2. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc nhómkháng histamin :<br />

a.Allegrin<br />

b.Dimedron<br />

c. Phenergan<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

3. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộcdẫn chất alkylamin:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

4.Thuốc kháng histamin nào sau thuộcdẫn chất ethanolamin:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

5. Thuốc kháng histamin nào sau thuộcdẫn chất phenothiazin:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a.Clorpheniramin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

6.Thuốckháng histamin nào sau đây dễ bị oxy hóa chuyển thành màu hồng :<br />

a.Allegrin<br />

b.Dimedron<br />

c. Phenergan<br />

d. Tất cả đều sai<br />

7. Thuốc kháng histamin nào sau đây không gây buồn ngủ :<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

d. Promethazin<br />

8. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d & l hoạt tính tương đương<br />

nhau :<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

d. Promethazin<br />

9. Thuốc kháng histamin nào sau đây điều trị chứng vỡ dưỡng bào :<br />

a.Cromolyn natri<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. Promethazin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

10. Thuốc kháng histamin nào tạo thành khi thay thế các gốc phenyl của<br />

Diphenhydramin bằng 2- pyridyl và p- clophenyl<br />

a.Cromolyn natri<br />

b. Carbinosamin<br />

c. Astemizol<br />

d. Promethazin<br />

11. Tính chất nào sau đây của Promethazin :<br />

a. Thoảng có mùi, vị rất đắng<br />

b. Không mùi, không vị<br />

c. Không mùi, vị cay đắng khó chịu<br />

d. Không mùi, vị đắng tê lưỡi<br />

12. Trong công thức cấu tạo của Promethazin, tính base do nhóm nào sau đâyquyết<br />

định:<br />

a. Nhân phenothiazin<br />

b. Amin bậc 3<br />

c. Nhóm dimethyl<br />

d. Tất cả đều sai<br />

13. Thuốc kháng histamin nào sau đây không qua hàng rào máu não :<br />

a. Promethazin<br />

b. Histalong<br />

c. Dimedrol<br />

d. Chlorpheniramin<br />

14. Thuốc kháng histamin nào sau đây qua hàng rào máu não :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Histalong<br />

b. Promethazin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Astermizol<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

15.Thuốc kháng histamin nào không ảnh hưởng trên thần kinh trung ương :<br />

a. Promethazin. HCl<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Chlorpheniramin<br />

d. Astemizol<br />

16.Thuốc kháng histamin nào chỉ uống 1 lần trong ngày :<br />

a. Promethazin. HCl<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Chlorpheniramin<br />

d. Astemizol<br />

17.Thuốc kháng histamin nào không gây buồn ngủ :<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Astemizol<br />

18. Thuốc kháng histamin nào nếu dùng quá liều có thể gây rối loạn nhịp tim :<br />

a. Histalong<br />

b. Dimedrol<br />

d. Promethazin<br />

19.Thuốc nào sau đây khi định tính không cho phản ứng của ion clorid:<br />

a. Promethazin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Diphenhydramin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Chlorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

20.Tính chất dễ bị oxy hóa của Promethazindo nhóm nào sau đâyquyết định:<br />

a. Nhân phenothiazin<br />

b. Amin bậc 3<br />

c. Nhóm dimethyl<br />

d. Tất cả đều sai<br />

21. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d có hoạt tính & đồng phân l<br />

hầu như không có hoạt tính:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

d. Promethazin<br />

22. Thuốc kháng histamin nào sau đây dạng dược dụng là racemic hoặc đồng<br />

phân d:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

d. Promethazin<br />

23. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân l có hoạt tính mạnh hơn<br />

đồng phân d:<br />

a.Clorpheniramin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Astemizol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d. Promethazin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

24.Thuốc kháng histamin nàokhông có tác dụng kháng cholinergic :<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Astemizol<br />

25.Thuốc kháng histamin nào có tác dụng kháng cholinergic :<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

26.Thuốc kháng histamin nào sau đây định tính có phản ứng xác định acid maleic:<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Astemizol<br />

27.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

28.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Cromolyn<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

29.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền<br />

liệt:<br />

a.Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

30.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền<br />

liệt:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

31.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:<br />

a. Promethazin<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

32.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

33.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị nhược cơ:<br />

a. Promethazin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Clorpheniramin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

34.Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị nhược cơ:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d.Tất cả đều đúng<br />

35.Thuốc kháng histamin nào sau đây độc cho thính giác cần thận trọng khi đang<br />

dùngcác thuốc streptomycin, neomycin, kanamycin:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

36.Thuốc nào sau không mang cấu trúc chung của các thuốc kháng histamin:<br />

a. Astemizol<br />

b. Diphenhydramin<br />

c. Cromolyn<br />

d. Promethazin<br />

* Điền vào chỗ trống<br />

2. Promethazin dễ bị oxy hóa do cấu trúc hóa học CÓ NHÂN PHENOTHIAZIN<br />

3. Promethazin có tính base do amin BẬC III<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin, dẫn chất gắn HALOGEN<br />

thường làm tăng hoạt tính, vị trí tối ưu là PARA CỦA NHÂN PHENYL<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thuốc ảnh hưởng trên chức năng dạ dày, ruột<br />

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />

1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />

a. Prostaglandin<br />

b. Ức chế bơm proton<br />

c. Sucralfat<br />

d. Bismuth<br />

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />

a. Prostaglandin<br />

b. Kháng Gastrin<br />

c. Sucralfat<br />

d. Bismuth<br />

3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />

a. Kháng H 2<br />

b. Kháng Gastrin<br />

c. Kháng acid<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

4. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ<br />

dày tá tràng:<br />

a. Prostaglandin<br />

b. Sucralfat<br />

c. Bismuth<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ<br />

dày tá tràng:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Antacid<br />

b. Kháng Histamin H 2<br />

c. Ức chế bơm proton<br />

d. Bismuth<br />

6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Lansoprazol<br />

c. Pantoprazol<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

7. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />

a. Famotidin<br />

b. Ranitidin<br />

c. Pantoprazol<br />

d. Cimetidin<br />

8. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Famotidin<br />

c. Pantoprazol<br />

d. Lansoprazol<br />

9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />

a. Ranitidin<br />

b. Famotidin<br />

c. Nizatidin<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

10. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụkháng androgen :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Ranitidin<br />

b. Famotidin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Nizatidin<br />

d.Cimetidin<br />

11. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụgây táo bón và gây thiếu phosphat máu:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Famotidin<br />

c. Nhôm hydroxyd<br />

d.Cimetidin<br />

12.Thuốc nào sau đâycó nhân imidazol trong công thức cấu tạo:<br />

a. Ranitidin<br />

b. Famotidin<br />

c. Nizatidin<br />

d.Cimetidin<br />

13.Thuốc nào sau đâycó nhân Furan trong công thức cấu tạo:<br />

a. Ranitidin<br />

b. Famotidin<br />

c. Nizatidin<br />

d.Cimetidin<br />

14.Thuốc nào sau đâycó nhân thiazol trong công thức cấu tạo:<br />

a. Ranitidin<br />

b. Famotidin<br />

c. Nizatidin<br />

d.Cimetidin<br />

15.Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Famotidin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Pantoprazol<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

16.Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Famotidin<br />

c. Cimetidin<br />

d. Ranitidin<br />

17. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:<br />

a. giảm nhu động ruột<br />

b. kháng acid dịch vị<br />

c. kháng vi khuẩn H.pylori<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

18. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:<br />

a. bảo vệ niêm mạc dạ dày.<br />

b. kháng acid dịch vị<br />

c. kháng vi khuẩn H.pylori<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:<br />

a. Dầu thầu dầu<br />

b. Bisacodyl<br />

c. Picosulfat natri<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:<br />

a. Magnesulfat<br />

b. Bisacodyl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Lactulose<br />

d. Glycerin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

21. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:<br />

a. Magnesulfat<br />

b. Glycerin<br />

c. Lactulose<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

22. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:<br />

a. Sorbitol<br />

b. Glycerin<br />

c. Lactulose<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

23. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng do làm mềm phân:<br />

a. Sorbitol<br />

b. Docusat<br />

c. Lactulose<br />

d. Glycerin<br />

24. Thuốc nào sau đây là chất diện hoạt:<br />

a. Sorbitol<br />

b. Docusat<br />

c. Lactulose<br />

d. Glycerin<br />

25. Tính chất hóa học của Loperamid do nhóm công thức nào sau đây quyết định:<br />

a.Chức amid<br />

b. Nhân piperidin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c.Nhân thơm<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

26.Thuốc nào sau đâycó nhân piperidintrong công thức cấu tạo:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Loperamid<br />

c. Cimetidin<br />

d. Ranitidin<br />

27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:<br />

a. Acid chenoxycholic<br />

b. Acid glutamic hydroclorid<br />

c. Enzym tuyến tụy<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:<br />

a. Cimetidin<br />

b. Omeprazol<br />

c. Pancreatin<br />

d. Ranitidin<br />

28. Phương pháp đo complexon là phương pháp định lượng của chất nào sau đây:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Famotidin<br />

c. Nhôm hydroxyd<br />

d.Cimetidin<br />

29. Chất nào sau đây cấu tạo hóa học đều có một dị vòng 5 cạnh, một mạch nhánh–<br />

CH 2 – S –CH 2 – CH 2 – R:<br />

a. Cimetidin<br />

b Famotidin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Ranitidin<br />

d.Tất cả đều đúng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

30.Chất nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử<br />

ngoại- các tính chất này được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế:<br />

a. Omeprazol<br />

b. Pancreatin<br />

c. Nhôm hydroxyd<br />

d.Cimetidin<br />

31.Chất nào sau đây có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại- các tính chất này<br />

được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế<br />

a. Omeprazol<br />

b. Pancreatin<br />

c. Nhôm hydroxyd<br />

d.Cimetidin<br />

* Điền vào chỗ trống<br />

1. Pancreatin gồm có các enzymPROTEASE , AMYLASE , LIPASE<br />

2.Định tính Magnesi sulfat: xác định ion sulfat bằng thuốc thử BARI CLORID ion<br />

magnesi bằng thuốc thửDIAMONI HYDROPHOSPHAT<br />

3. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng<br />

KHÁNG ACID , KHÁNG H 2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON , KHÁNG<br />

CHOLINERGIC , KHÁNG GASTIN<br />

4. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá<br />

tràngKHÁNG ACID , KHÁNG H 2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON<br />

5. Loperamid có tác dụng làm giảm SỰ VẬN ĐỘNG của ruột, làm giảm LƯỢNG<br />

DỊCH TIẾT trong các thủ thuật cắt bỏ ruột<br />

6. Loperamid có tác dụng ức chế thần kinh khu trú kiểuOPIOID vì vậy thận trọng<br />

cho TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÀ<br />

7. Kể tên các thuốc kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng CIMETIDIN ,<br />

RANITIDIN, FAMOTIDIN ,NIZATIDIN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8. Kể tên các thuốc ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng OMEPRAZOL,<br />

PANTOPRAZOL , LAZOPRAZOL<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột nonDẦU THẤU DẦU<br />

10. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột già BISACODYL ,<br />

GLYCERIN<br />

11. Kể tên các thuốc nhuận tràng thẩm thấu : LACTULOSE , SORBITOL ,<br />

GLYCERIN ,MAGNESULFAT, NATRI SULFAT<br />

12. Kể tên các thuốcnhuận tràng tạo khối: POLYSACCARID , CELLULOSE<br />

13. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm trơn:KHOÁNG DẦU<br />

14. Kể tên các thuốcnhuận tràng do làm mềm phân : DOCUSAT<br />

Hóa dược (tiếp theo)<br />

1. Cấu trúc nào là của nhóm thuốc tác dụng cường giao cảm ?<br />

a. Amin-Phenyl-etyl<br />

b. Amin-Pheno-metyl<br />

c. Phenyl-etyl-amin<br />

d. Phenol-etyl-metyl<br />

2. Đặc điểm cấu trúc của 2 nhóm thuốc cường giao cảm ?<br />

a. Nhóm 1 có OH phenol, nhóm 2 không có<br />

b. Nhóm 2 có OH phenol, nhóm 1 không có<br />

c. Nhóm 1 có tính acid, nhóm 2 không có<br />

d. Nhóm 2 có tính kiềm, nhóm 1 không có<br />

3. Phản ứng định tính nổi bậc của Adrenalin là phản ứng nào ?<br />

a. Phản ứng khử.<br />

b. Phản ứng với thuốc thử chung của Alkaloid<br />

c. Phản ứng thủy phân<br />

d. Phản ứng diazo hóa<br />

4. Chất chuyển hóa nào của Adrenalin có tác dụng cầm máu do gây co mạch?<br />

a. adrenocrom.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Nor-adrenalin<br />

c. Ephedrin<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Ergometin<br />

5. Nhóm thuốc hủy cường giao cảm có nguồn gốc?<br />

a. Thiên nhiên và tổng hợp hóa học.<br />

b. Tổng hợp hóa học<br />

c. Là alkaloid có trong thực vật<br />

d. Là alkaloid trong cựa lõa mạch hay tổng hợp.<br />

6. Adrenalin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?<br />

a. Cường giao cảm.<br />

b. Cường phó giao cảm<br />

c. Hủy giao cảm<br />

d. Hủy phó giao cảm<br />

7. Acetylcholin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?<br />

a. Cường giao cảm.<br />

b. Cường phó giao cảm<br />

c. Hủy giao cảm<br />

d. Hủy phó giao cảm<br />

8. Acetylcholin khi bị thủy phân sẽ tạo thành hợp chất gì?<br />

a. Aceton.<br />

b. Cholin<br />

c. Acid acetic<br />

d. Cholin và acid acetic<br />

9. Cấu trúc trên có tính kiềm ở vị trí nào?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Amin.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Ethanol<br />

c. OH phenol<br />

d. Nhân thơm<br />

10. Tính chất của dược chất có cấu trúc:<br />

a. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.<br />

b. Cho phản ứng với Bạc nitrat<br />

c. Không tan trong nước<br />

d. Dễ bị thủy phân<br />

11. Catecholamin là gì?<br />

a. Hỗn hợp gồm 3 chất : dopamin, adrenalin, norephedrin.<br />

b. Hỗn hợp gồm 2 chất: adrenalin, noradrenalin.<br />

c. Hỗn hợp gồm 2 chất : adrenalin, norepinephrine.<br />

d. Trong cấu tạo có nhóm catechol.<br />

12. Trong cấu trúc của Acetylcholin:<br />

a. Có chứa nhóm amin bậc 3.<br />

b. Có chứa nhóm amin thơm bậc 1.<br />

c. Có chứa nhóm amin bậc 4.<br />

d. Có chứa nhóm amin thơm bậc 2.<br />

13. Atropin là ester của .......... và acid tropic .<br />

a. Tropanol<br />

b. Tropandiol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Tropatol<br />

d. Atropol<br />

14. Phản ứng đặc trưng để định tính Atropin sulfate là phản ứng nào?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Vitali<br />

b. Dragendof<br />

c. Murexit.<br />

d. Mayer.<br />

15. Niclosamid là thuốc trị sán dải có công thức :<br />

a. Dẫn chất của benzimidazol<br />

b. Dẫn chất của piperazin<br />

c. Dẫn chất của salicynamid<br />

d. Dẫn chất của tetrahydropyrimidin<br />

16. Thuốc nào diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose?<br />

a. Piperazin citrate<br />

b. Levamisol<br />

c. Pyrantel palmoat<br />

d. Mebendazol<br />

17. Chú ý gì khi dùng các thuốc trị giun sán nên?<br />

a. Uống càng nhiều nước càng tốt<br />

b. Dùng chung với rượu nhẹ<br />

c. Uống càng ít nước càng tốt<br />

d. Nhai kỹ<br />

18. Thuốc nào ưu tiên điều trị tất cả các loại sán trong cơ thể?<br />

a. Tiabendazol<br />

b. Praziquantel<br />

c. Flubendazol<br />

d. Pyrvinium embonat<br />

Cho cấu trúc sau: (Từ câu 30- 32)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

30. Metronidazol có cấu trúc nào?<br />

a. R1=CH 3 , R2=CH 2 CH 2 OH<br />

b. R1=CH 2 CH 2 OH, R2=CH 3<br />

c. R1=H, R2=CH 2 CH 2 OH<br />

d. R1=CH 3 , R2=H<br />

31. Secnidazol có cấu trúc nào?<br />

a. R1=H, R2=CH 3<br />

b. R1=CH 3 , R2=CH 2 CH 2 CH 3<br />

c. R1=CH 2 CHOHCH 3 , R2=CH 3<br />

d. R1=CH 3 , R2=CH 2 CHOHCH 3<br />

32. Nhóm thế nào cần thiết ở cấu trúc trên?<br />

a. Nhóm thế ở vị trí 1 là không cần thiết<br />

b. Nhóm thế ở vị trí 2 là không cần thiết<br />

c. Nhóm thế NO 2 bắt buộc phải có<br />

d. Nhóm thế ở vị trí 1, 2 là không cần thiết<br />

33. Thuốc nên chọn ưu tiên để điều trị tất cả các loại giun trong cơ thể?<br />

a.Thiabendazol<br />

b.Mebendazol<br />

c. Ceftriazol<br />

d.Flubendazol<br />

33. Phương pháp định lượng các dẫn xuất 5-nitroimidazol là :<br />

a. HPLC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Đo iod<br />

c. Môi trường khan<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Phương pháp vi sinh<br />

34. Phương pháp định lượng cho các thuốc trị giun sán :<br />

a. Bithionol – môi trường khan với acid percloric<br />

b. Pyrantel palmoat – acid base với chỉ thị xanh thymol<br />

c. Praziquantel – phổ UV<br />

d. Niclosamid – HPLC<br />

35. Các benzimidazol có tác động trên sán dãi :<br />

a. Tiabendazol; Mebendazol<br />

b. Albendazol; Mebendazol<br />

c. Albendazol; Oxfebendazol<br />

d. Tiabendazol; Albendazol<br />

36. Thuốc trị giun tác động theo cơ chế phong bế khử cực thần kinh cơ giun :<br />

a. Pyrvinium embonat<br />

b. Avermectin<br />

c. Piperzin<br />

d. Pyrantel palmoat<br />

37. Niclosamid là thuốc trị sán dãi có công thức?<br />

a. Dẫn xuất của Benzimidazol<br />

b. Dẫn xuất của Salicylanilid<br />

c. Dẫn xuất của Piperazin<br />

d. Dẫn xuất của Tetra hydropyrimidin<br />

38. Artemisinin là thuốc trị sốt rét có cấu trúc gì?<br />

a. Alkaloid có cầu peroxyd<br />

b. Triterpen có vòng 7 cạnh<br />

c. Tritrepen có cầu nối proxyd<br />

d. Sesquitrepen có cầu endoperoxyd<br />

39. Quinin có thể tạo thành nhiều loại muối (trung tính, kiềm, acid) là do phân tử có<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nhóm nào?<br />

a. methoxy<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Alcol bậc II<br />

c. Hai nhóm N<br />

d. Hai nhóm N và alcol bậc II<br />

40. Dẫn chất nào không tan của artemisinin dùng tiêm ?<br />

a. Artesunat<br />

b. Dihydroartemisinin<br />

c. Artemether<br />

d. Artenilic acid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>CAO</strong> <strong>ĐẲNG</strong> Y <strong>TẾ</strong><br />

<strong>PHÚ</strong> <strong>YÊN</strong><br />

<strong>LỚP</strong> : <strong>CĐ</strong> <strong>DƯỢC</strong> <strong>VHVL</strong> K1A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

THUỐC HORMON<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.Cho biết t hormon nào có cấu trúc Steroid , vẽ cấu u trúc steroid ?<br />

* Hormon có cấu u trúc Steroid:<br />

Vỏ thượng thận:<br />

+ Glucocortion :<br />

- Tự nhiên : Hydrocortison<br />

- Bán tổng hợp p : Prednisolon<br />

+ Mineralocortic :<br />

- Aldosteron<br />

- Desoxtycorticorticoid (DOC)<br />

Sinh dục : estrogen và Porgestin<br />

** Vẽ cấu trúc Steroid :<br />

Có 6 Cacbon phi đối xứng<br />

2. Vì sao Progesteron là kích tố dưỡng thai ? cho biết áp dụng trị liệu của các<br />

chất kháng Progesteron?<br />

Làm dày niêm mạc tử cung.<br />

Làm giảm co bóp tử cung<br />

Làm giảm ham muốn dục c tính<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Trị liệu của các chất t kháng Progesteron : dùng để phá thai , làm thuốc ngừa thai khẩn<br />

cấp .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

THUỐC C DẠ DÀY – NHUẬN TRÀNG<br />

3. Các thuốc PPI chữa a đau dạ dày có gì giống nhau về công thức hóa<br />

học , tính chất hóa học?<br />

- Giống nhau :<br />

+ Nhân pyridine có tính base .<br />

+ Vòng benzimidazole tạo o thành dẫn xuất sulfonamid hoặc c acid sulfenic có tính<br />

acid.<br />

+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức xạ UV<br />

Nhân Pyridine<br />

5. Dựa vào công thức c hóa học , giải thích tính chất hóa học c của c<br />

Bisacodyl?<br />

Theo công thức hóa học c của c<br />

Bisacody có :<br />

+ Nhóm Pyrindyl có tính baze.<br />

+ Nhóm acetat nên dễ d bị thủy<br />

phân .<br />

+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp h<br />

thụ bức xạ UV.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

THUỐC TIM MẠCH<br />

1.Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có<br />

nhóm chức nào? Tên phản ứng ? Phương trình phản ừng ?<br />

Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm<br />

chức amin thơm bậc 1 .<br />

- Tên phản ứng tạo muối diazoni ( diazo hóa )<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

3. Cấu trúc hóa học của các glycosid tim ? Cho ví dụ minh họa . Thuốc<br />

Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác dụng<br />

của Amirinon?<br />

+ Cấu trúc hóa học của các glycosid tim : Đường và không đường.<br />

Đường + Không đường Heterosid<br />

+ Không đường Genin Steroid đặc hiệu trên tim<br />

+ Đường Ose<br />

- Đường hiếm<br />

- Hấp thu<br />

- Hòa tan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ :<br />

++ Thuốc Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về<br />

tác dụng của Amirinon?<br />

Thuốc Amirnon không có cấu trúc này vì nó là thuốc tổng hợp .<br />

Sự khác biệt về tác dụng của Amirinon :<br />

Gây giãn mạch ,tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

THUỐC LỢI TIỂU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5. Chỉ rõ nhóm acetamid , nhóm sulfonamid , nhân furan trong công<br />

thức cấu tạo của a Furocemind<br />

Nhóm acetamid<br />

Thuốc Furocemid không<br />

có nhóm acetamid<br />

Nhóm sulfonamid<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nhân furan<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1) Anthranoid nhóm nhuận tẩy phân bố chủ yếu trong họ thực vật nào sau đây?<br />

a. Họ Polygonaceae<br />

b. Họ Apiaceae<br />

c. Họ Arecaceae<br />

d. Họ Cucurbitaceae<br />

2) Anthranoid khi tồn tại dưới dạng glycosid được gọi tên là gì ?<br />

a. Anthraquinon.<br />

b. Anthracyclinon.<br />

c. Anthra hyđroxyl.<br />

d. Anthraglycosid.<br />

3) Anthranoid được phân thành mấy nhóm ?<br />

a. 2<br />

b. 3<br />

c. 4<br />

d. 5<br />

4) Các nhóm anthranoid có tên gọi là gì?<br />

a. Nhóm phẩm nhuộm, nhóm nhuận tẩy, nhóm antraglycosid.<br />

b. Nhóm thuốc tẩy, nhóm nhuận tẩy, nhóm dimer.<br />

c. Nhóm phẩm nhuộm, nhóm nhuận tẩy, nhóm dimer.<br />

d. Nhóm phẩm màu, nhóm nhuận tẩy, nhóm antraglycosid.<br />

5) Anthranoid nhóm nhuận tẩy thường có 2 nhóm OH đính ở vị trí nào trên khung 9,10 –<br />

antracendion ?<br />

a. 1- 8<br />

b. 9 - 10<br />

c. 1 - 2<br />

d. 1 - 4<br />

6) Anthranoid nhóm phẩm nhuộm thường có 2 nhóm OH đính ở vị trí nào trên khung<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9,10 –antracendion ?<br />

a. 1- 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. 9 - 10<br />

c. 1 - 2<br />

d. 1 - 4<br />

7) Anthranoid nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy ?<br />

a. Rhein<br />

b. Purpurin<br />

c. Alizarin<br />

d. Acid carminic<br />

8) Anthranoid nào sau đây thuộc nhóm phẩm nhuộm?<br />

a. Rhein<br />

b. Purpurin<br />

c. Emodin<br />

d. Acid chrysophanic<br />

9) Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm có tên là gì?<br />

a. Purpurin<br />

b. Emodin<br />

c. Alizarin<br />

d. Aloe emodin<br />

10) Nếu R là CH 3 thì công thức sau có tên là gì?<br />

a. Acid chrysophanic<br />

b. Aloe emodin<br />

c. Rhein<br />

d. Acid carminic<br />

OH<br />

11) Nếu R là COOH thì công thức sau có tên là gì?<br />

O<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH<br />

R<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Acid chrysophanic<br />

b. Aloe emodin<br />

c. Rhein<br />

d. Acid carminic<br />

12) Nếu R là CH 2 OH thì công thức sau có tên là gì?<br />

a. Acid chrysophanic<br />

b. Aloe emodin<br />

c. Rhein<br />

d. Acid carminic<br />

13) Anthranoid tác dụng với kiềm tạo thành muối có màu gì?<br />

a. Xanh<br />

b. Đỏ<br />

c. Tím<br />

d. Vàng<br />

OH<br />

14) Senosid A, Senosid B là thành phần hóa học chính có trong dược liệu nào?<br />

a. Thảo quyết minh<br />

b. Lô hội<br />

c. Cốt khí muồng<br />

d. Phan tả diệp<br />

O<br />

O<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15) Anthranoid nhóm phẩm nhuộm phân bố chủ yếu trong các cây thuộc họ thực vật nào?<br />

OH<br />

R<br />

R<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Họ Rubiaceae<br />

b. Họ Polygonaceae<br />

c. Họ Caesalpiniaceae<br />

d. Họ Rhamnaceae<br />

16) Tanin được chia làm mấy loại chính?<br />

a. 2.<br />

b. 3.<br />

c. 4.<br />

d. 5.<br />

17) Tanin Pyrogallic còn được gọi là gì ?<br />

a. Tanin thủy phân được.<br />

b. Tanin không thủy phân được.<br />

c. Tanin ngưng tụ.<br />

d. Tất cả đều sai.<br />

18) Tanin Pyrocatechic còn được gọi là gì?<br />

a. Tanin thủy phân được.<br />

b. Tanin không thủy phân được.<br />

c. Tanin ngưng tụ.<br />

d. Tất cả đều sai.<br />

19) Tanin tan được trong dung môi nào?<br />

a. Benzen<br />

b. Nước và cồn<br />

c. Chlorofom<br />

d. Hexan<br />

20) Tanin có vị gì?<br />

a. Ngọt.<br />

b. Mặn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Chát.<br />

d. Chua.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

21) Khi thủy phân tanin pyrogallic có thể thu được chất nào sau đây ?<br />

a. Pyrocatechin<br />

b. Catechin<br />

c. Acid gallic<br />

d. Acid carminic<br />

22) Tanin pyrogallic khi cho tác dụng với muối sắt ba (FeCl 3 5%) cho tủa màu gì?<br />

a. Trắng<br />

b. Xanh đen<br />

c. Xanh rêu<br />

d. Đỏ<br />

23) Tanin pyrocatechic khi cho tác dụng với muối sắt ba (FeCl 3 5%) cho tủa màu gì?<br />

a. Trắng<br />

b. Xanh đen<br />

c. Xanh rêu<br />

d. Đỏ<br />

24) Phản ứng để phân biệt 2 loại tanin có tên là gì?<br />

a. Phản ứng Bouchardat<br />

b. Phản ứng Lugol<br />

c. Phản ứng Dragendorff<br />

d. Phản ứng Stiasny<br />

25) Tác dụng sinh học chủ yếu tanin là gì?<br />

a. Giảm đau<br />

b. Tăng tính bền thành mạch<br />

c. Kháng khuẩn<br />

d. Long đờm<br />

26) Cách nào đơn giản nhất để nhận biết thực vật có chứa tanin?<br />

a. Dựa vào màu đỏ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Dựa vào vị chát<br />

c. Dựa vào màu hồng để lại trên dao sắt cắt thái dược liệu tươi<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Dựa vào mùi thơm<br />

27) Tanin dùng để chữa ngộ độc đường tiêu hóa do có khả năng kết tủa với hợp chất nào?<br />

a. Flavonoid<br />

b. Saponin<br />

c. Kim loại nặng và alkaloid<br />

d. Alkaloid<br />

28) Thành phần hóa học chính có trong Ngũ bội tử là chất gì?<br />

a. Tanin pyrocatechic<br />

b. Tanin pyrogallic<br />

c. Catechin<br />

d. Alkaloid<br />

29) Hàm lượng tanin trong Ngũ bội tử khoảng bao nhiêu?<br />

a. 10 – 20%<br />

b. 30 – 40%<br />

c. 50 – 70%<br />

d. 90 – 100%<br />

30) Tính chất nào sau đây là của lipid?<br />

a. Dễ bay hơi.<br />

b. Không bay hơi ở nhiệt độ thường.<br />

c. Dễ thăng hoa.<br />

d. Tất cả đều sai.<br />

31) Lipid có thành phần cấu tạo thường là gì?<br />

a. Ester của acid béo với các alcol.<br />

b. Ester của acid béo với các aldehýt<br />

c. Ester của acid béo với các phenol .<br />

d. Hỗn hợp hydrocarbon terpen.<br />

32) Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Lipid không tan được trong cloroform.<br />

b. Lipid không tan trong nước, nhẹ hơn nước.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. Lipid tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />

d. Cấu tạo của Lipid thường là ester của acid béovới các alcol.<br />

33) Vì sao ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng?<br />

a. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.<br />

b. Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.<br />

c. Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.<br />

d. Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

34) Acid béo no có nhiều trong nguyên liệu nào sau đây?<br />

a. Dầu thực vật.<br />

b. Mỡ động vật.<br />

c. Hạt của của thực vật bậc cao.<br />

d. Tế bào thực vật.<br />

35) Cerid là thành phần cấu tạo chính của nguyên liệu nào sau đây?<br />

a. Dầu thực vật.<br />

b. Mỡ động vật.<br />

c. Sáp ong<br />

d. Nhựa cây<br />

36) Loại lipid thường gặp trong mỡ động vật tên là gì?<br />

a. Stigmasthrol<br />

b. Cyanolipid<br />

c. Ergosterol<br />

d. Cholesterol<br />

37) Loại lipid thường gặp trong dầu thực vật tên là gì?<br />

a. Phytosterol<br />

b. Cholesterol<br />

c. Cyanolipid<br />

d. Vaselin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

38) Acid béo no có nhiệt nóng chảy so với các acid béo chưa no như thế nào?<br />

a. Nhỏ hơn<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Lớn hơn<br />

c. Bằng nhau<br />

d. Tất cả đều sai<br />

39) Trạng thái dầu mỡ thường quy định ở nhiệt độ bao nhiêu?<br />

a. 15 o c<br />

b. 25 o c<br />

c. 35 o c<br />

d. 45 o c<br />

40) Phương pháp nào dùng chế tạo dầu mỡ động vật?<br />

a. Dùng phương pháp ép<br />

b. Dùng phương pháp dùng dung môi<br />

c. Phương pháp nóng chảy<br />

d. Phương pháp ướp<br />

41) Công dụng nào sau đây là của dầu mỡ?<br />

a. Chữa đầy hơi, khó tiêu<br />

b. Tạo mùi vị cho thức ăn<br />

c. Làm tá dược thuốc mỡ, thuốc đạn, cao dán<br />

d. Sát khuẩn, chống viêm, giảm đau<br />

43) Sản phẩm ngưng tụ nào sau đây là của carbohydrat?<br />

A. Oligosacharid. B. Monosacharid. C. Aldose. D. Cetose.<br />

44) Chất nào sau đây là Carbohydrat?<br />

A. Chất béo B. Tinh dầu C. Chất nhựa D. Chất nhầy<br />

46) Polysaccharid là những carbohydrat nào sau đây?<br />

A. Mantose. B. Cellobiose. C. Gentibiose. D. Tinh bột.<br />

48) Trong tế bào thực vật nơi nào tạo ra tinh bột?<br />

A. Hạt lạp không màu. B. Hạt alơron.<br />

C. Nhân tế bào. D. Nguyên sinh chất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

49) Tinh bột được dự trữ trong bộ phận nào của cây?<br />

A. Rễ. B. Thân rễ. C. Củ. D. Hạt.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50) Trong tế bào thực vật, tinh bột thường ở dạng gì?<br />

A. Tinh thể. B. Hạt. C. Kết tinh. D. Vô định hình.<br />

51) Hình dạng và kích thước hạt tinh bột của mỗi dược liệu như thế nào?<br />

A. Khác nhau. B. Giống nhau. C. Không thể phân biệt D. Hình tròn<br />

52) Tính chất nào sau đây là của tinh bột?<br />

A. Tan trong cồn. B. Không tan trong nước.<br />

C. Tan trong dung môi hữu cơ. D. Tan trong nước nóng.<br />

53) Khi đun nóng tinh bột với nước thì có hiện tượng gì xảy ra?<br />

A. Kết tủa. B. Hóa hồ. C. Thăng hoa. D. Tan hoàn toàn.<br />

54) Trong quá trình hoạt động của cây, tinh bột bị các enzym cắt nhỏ tạo thành các phân<br />

tử nào?<br />

A. Pectin. B. Cellulose. C. Đường đôi. D. Đường đơn.<br />

55) Tinh bột được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?<br />

A. Chức aldehyd. B. Chuỗi ester.<br />

C. Nhân thơm. D. Amylose và amylopectin.<br />

57) Các amylopectin có đặc điểm nào sau đây?<br />

A. Phân nhiều nhánh. B. Các chuỗi thẳng.<br />

C. Chứa aldehyd. D. Chứa nhân dị vòng.<br />

58) Trong tinh bột, tỷ lệ trung bình amylose là bao nhiêu?<br />

A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 45%.<br />

59) Trong tinh bột, tỷ lệ trung bình amylopectin là bao nhiêu?<br />

A. 10%. B. 15%. C. 35%. D. 75%.<br />

60) Glycosid tim là những glycosid có cấu trúc nào sau đây?<br />

A. Dị vòng. B. Steroid. C. Anthraquinon. D. Flavonoid.<br />

61) Ở liều điều trị glycosid tim có tác dụng như thế nào?<br />

A. Chữa suy tim B. Chữa cao huyết áp<br />

C. Chữa huyết áp thấp D. Điều hòa, cường tim và làm chậm nhịp tim<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

62) Các triệu chứng nào sau đây là do dùng quá liều Glycosid tim?<br />

A. Suy thận B. Rối loạn nhịp tim<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Suy gan D. Hở van tim<br />

63) Glycosid tim đầu tiên được gọi là:<br />

A. Glycosid digitalis. B. Glycosid steroid. C. Glycosid digital. D.Glycosid thiosid.<br />

64) Glycosid tim phân bố rộng trong các họ thực vật nào?<br />

A. Euphorbiaceae. B. Asclepidaceae. C. Apocynaceae. D. Apiaceae<br />

66) Nhân hydrocarbon trong glycosid tim là nhân gì ?<br />

A. Furan. B. Purin. C. Steran. D. Methoxy.<br />

67) Trong nhân glycosid tim, ở vị trí C-3 luôn luôn đính nhóm gì?<br />

A -CHO. B. -OH. C. -CH 3 . D. -COOH.<br />

68) Theo quy ước, hầu hết các glycosid tim có trong cây đều có hướng như thế nào?<br />

A. β B. α C. γ D. Omega.<br />

69) Ở C-14 các glycosid tim đều có tác dụng sinh học nhờ có nhóm nào hướng β?<br />

A. -CHO. B. -COOH. C. -OH. D. -C 6 H 5 OH.<br />

71) Hầu hết glycosid tim có tác dụng sinh học đều có vòng gì?<br />

A. Lacton. B. Lac tam. C. Dị vòng. D. Nhân phenol.<br />

72) Vòng lacton của glycosid tim thường gắn vào vị trí nào?<br />

A. C-13 của khung. B. C-15 của khung. C. C-17 của khung. D. C-19 của khung.<br />

73) Các glycosid tim thường gặp thuộc nhóm nào?<br />

A. Cardenolid. B. Bufadienolid. C. Sulfamid. D. Cardelid.<br />

74) Một số ít glycosid tim thuộc nhóm nào có tác dụng mạnh lên tim?<br />

A. Cardenolid. B. Bufadienolid. C. Isorbic. D. Monolic.<br />

75) Phần đường thường nối vào vị trí nào trên nhân steran trong cấu trúc hóa học của<br />

glycoside tim?<br />

A. C-3 của aglycon. B. C-4 của aglycon. C. C-6 của aglycon. D. C-14 của aglycon.<br />

77) Đường đặc biệt của glycosid tim là:<br />

A. 2,6-desoxy. B. Glucose. C. D-fructose. D. Sacharose.<br />

78) Đường 2,6-desoxy có đặc tính gì?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Không cho phản ứng thủy phân. B. Dễ bị thủy phân.<br />

C. Không tan trong môi trường acid. D. Tan trong base loãng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

79) Trong glycosid tim phần nào quyết định tác dụng lên tim?<br />

A. Nhân steroid và vòng lacton. B. Nhân steroid.<br />

C. Vòng lacton. D. Phần hydrocarbon.<br />

80) Trong glycosid tim nếu giữ vòng lacton mà thay nhân steroid thì như thế nào?<br />

dụng.<br />

A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng. C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác<br />

81) Trong glycosid tim nếu giữ nguyên nhân steroid mà thay đổi vòng lacton thì như thế<br />

nào?<br />

A. Tăng tác dụng. B. Giảm hoặc mất tác dụng.<br />

C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác dụng.<br />

82) Sự hấp thu qua dạ dày, ruột non của glycosid tim phụ thuộc vào đặc điểm nào?<br />

A. Số lượng nhóm -OH. B. Số lượng nhóm -COOH.<br />

C. Tính tan. D. Dạng thuốc.<br />

83) Trong glycosid tim nhóm -OH ở vị trí C-14 không có thì như thế nào?<br />

A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng rất nhiều.<br />

C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác dụng.<br />

84) Trong glycosid tim, vòng lacton hướng α thì như thế nào?<br />

dụng.<br />

A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng. C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác<br />

85) Phần đường trong glycosid tim ảnh hưởng như thế nào đến tính chất?<br />

A. Tác dụng. B. Độ tan. C. Hấp thu. D. Thải trừ.<br />

86) Glycosid tim ở dạng liên kết với đường thì tan được trong dung môi nào?<br />

A. Nước, cồn. B. Benzen. C. Ether. D. Acid loãng.<br />

87) Tinh dầu là một hỗn hợp như thế nào?<br />

A. Nhiều thành phần. B. Flavonoid.<br />

C. Hydrocarbon. D. Phenol.<br />

88) Tinh dầu thường có mùi gì?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Acid acetic. B. Thơm đặc biệt.<br />

C. Dầu chuối. D. Giấm.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

89) Tinh dầu không tan trong dung môi nào?<br />

A. Alcol thấp độ. B. Nước.<br />

C. Ether. D. Dung môi kém phân cực.<br />

90) Tinh dầu tan được trong dung môi nào?<br />

A. Alcol thấp độ. B. Dung dịch acid loãng.<br />

C. Dung dịch base loãng. D. Dung môi hữu cơ.<br />

91) Tinh dầu điều chế từ thảo mộc tiến hành trong phòng thí nghiệm thường bằng<br />

phương pháp nào?<br />

A. Kết tinh. B. Đo acid.<br />

C. Cất kéo hơi nước. D. Trung hòa.<br />

93) Trong điều kiện nhiệt độ thường đại đa số tinh dầu ở trạng tháinào?<br />

A. Rắn. B. Lỏng.<br />

C. Kết tinh. D. Tinh thể hình kim.<br />

94) Tinh dầu đại đa số có màu gì?<br />

A. Xanh mực. B. Vàng nhạt.<br />

C. Trắng. D. Xanh tím.<br />

95) Tinh dầu các hợp chất azulen có màu gì?<br />

A. Xanh mực. B. Vàng.<br />

C. Trắng ngà. D. Xanh xám.<br />

96) Đại đa số tinh dầu có mùi gì?<br />

A. Chuối. B. Giấm.<br />

C. Thơm dễ chịu. D. Hắc, khó chịu.<br />

97) Tinh dầu thường có vị gì?<br />

A. Ngọt. B. Cay.<br />

C. Đắng. D. Mặn, nhạt.<br />

98) Một số tinh dầu nào có vị ngọt?<br />

A. Bạc hà. B. Đinh hương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Sả. D. Quế, hồi.<br />

99) Tỷ trọng tinh dầu đa số như thế nào?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Lớn hơn 1. B. Bằng 1.<br />

C. Lớn hơn nhiều so với nước. D. Nhỏ hơn nước.<br />

100) Tinh dầu nào có tỷ trọng lớn hơn nước?<br />

A. Đinh hương. B. Tràm.<br />

C. Bạch đàn. D. Long não.<br />

101) Khi hòa tan trong nước, tinh dầu thường như thế nào?<br />

A. Tan. B. Ít tan.<br />

C. Không tan. D. Tan hoàn toàn.<br />

102) Tinh dầu tan được trong dung môi nào?<br />

A. Phenol. B. Glycerin.<br />

C. Nước. D. Dung môi hữu cơ.<br />

103) Để tách riêng từng thành phần trong tinh dầu, người ta dùng phương pháp nào?<br />

A. Sắc ký lớp mỏng. B. Săc ký khí.<br />

C. Cất phân đoạn. D. Chiết với dung môi.<br />

1. Thời kỳ Hoàng đế (2673 –TCN) có nhiều sách nói về phương pháp chữa bệnh<br />

theo y lý phương đông . Sách nào được Lý Thời Trân biên soạn ?<br />

A. Bản thảo cương mục<br />

B. Nội kinh<br />

C. La khê phương dược<br />

D. Kim ngọc quyển<br />

2. Ông là một trong những danh y nổi tiếng đời nhà Trần (1225-1399). Tác giả của<br />

tác phẩm “Hồng nghĩa giác tự y thư”?<br />

A. Phạm Công Bân<br />

B. Chu Văn An<br />

C. Nguyễn Bá Tĩnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Trần Ngọc Trân<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Các nhà y học nổi tiếng Hải thượng Lãn Ông (Lê Hữu Trác), Nguyễn Quỳnh,<br />

Trịnh Đình Ngoạn …có nhiều cống hiến cho sự nghiệp bảo vệ sức khỏe nhân dân<br />

ta ở thế kỷ nào?<br />

A. XV<br />

B. XVI<br />

C. XVII<br />

D. XVIII<br />

4. Hoạt chất của dược liệu thay đổi bởi nhiều yếu tố như trồng trọt, thu hái, phơi<br />

sấy và bảo quản. Yếu tố nào giúp ta thu được tối đa hoạt chất?<br />

A. Đất đai, thổ nhưỡng.<br />

B. Kỹ thuật thu hái<br />

C. Ổn định dược liệu<br />

D. Bảo quản dược liệu<br />

5.Cây Bạc hà có chứa tinh dầu. Bộ phận có chứa nhiều tinh dầu, menthol nhất?<br />

A. Rễ<br />

B. Thân, cành<br />

C. Lá<br />

D. Hạt<br />

6. Rutin là hoạt chất được chiết từ Hoa hòe. Hàm lượng Rutin đạt cao nhất khi thu<br />

hái ở thời điểm nào?<br />

A. Khi hoa đã nở.<br />

B. Khi hoa còn nụ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Khi cây quang hợp mạnh<br />

D. Khi quả chín già.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7. Vỏ cây thường thu hoạch vào mùa đông. Trong thời kỳ này, thành phần hoạt<br />

chất hoạt động mạnh là :<br />

A. nhựa<br />

B. inulin<br />

C. gôm<br />

D. sáp<br />

8. Nhiều loại enzym tồn tại trong thảo mộc xúc tác các phản ứng xảy ra trong tế<br />

bào. Hãy cho biết bản chất của enzym?<br />

A. Lipid<br />

B. Inulin<br />

C. Protein<br />

D. Glucid<br />

9. Enzym tác động lên các hoạt chất để chuyển thành các sản phẩm thứ cấp. Nhiệt<br />

độ thích hợp cho sự hoạt động của enzym?<br />

A. 12-20 o C<br />

B. 20-25 o C<br />

C. 25-50 o C<br />

D. 50-65 o C<br />

10. Trong cây Hành biển, enzym scillarenase cắt bỏ bớt một đơn vị glucose của<br />

Scillaren A để tạo thành:<br />

A. Proscillarin A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Digitoxosid A.<br />

C. Gitoxosid A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. Glucoscillaren A<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

11. Nhiều phương pháp hạn chế sự tác động của enzym đối với thảo mộc. Trong<br />

đó phá hủy enzym bằng cồn sôi sẽ đưa đến kết quả gì?<br />

A. Enzym sẽ hoạt động trở lại khi có điều kiện thích hợp.<br />

B. Tạo ra chế phẩm cao thuốc chứa ít hoạt chất.<br />

C. Sự hoạt hóa enzym thay đổi hoàn toàn<br />

D. Chất lượng dược liệu ổn định hơn.<br />

12. Phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi được áp dụng cho dược liệu tươi.<br />

Điều kiện tiến hành :<br />

A.sử dụng ethanol 95 o .<br />

B. lượng ethanol gấp 3 lần lượng dược liệu.<br />

C. cồn sôi trong 50-60 phút.<br />

D. không cần giã nhỏ dược liệu.<br />

13. Yêu cầu trong quá trình bảo quản dược liệu phải giữ được hình thức và phẩm<br />

chất dược liệu. Phương pháp nào sau đây giúp giữ màu sắc, thành phần hóa học ?<br />

A. Dùng tủ sấy.<br />

B. Dùng hơi cồn.<br />

C. Đông khô.<br />

D. Xông sinh.<br />

14. Mục đích chiết xuất dược liệu lấy được tối đa hoạt chất, ít tạp chất. Phương<br />

pháp dùng hơi nước đem lại kết quả :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. chiết xuất nhiều tinh bột, glucid, lipid.<br />

B. các liên kết peptid tạo chuỗi dài..<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. dược liệu có trạng thái sừng sau khi phơi.<br />

D. chiết xuất thuận lợi.<br />

15. Nhiệt độ được điều chỉnh phù hợp với từng loại dược liệu khi làm khô. Yếu tố<br />

thứ hai ảnh hưởng đến việc làm khô ?<br />

A. Thời gian<br />

B. Thông hơi<br />

C. Áp suất không khí.<br />

D. Loại dược liệu.<br />

16. Dược liệu được làm khô bởi nhiều cách. Đối với Hương nhu trắng, Sa nhân,<br />

Tràm, Hoắc hương…cần áp dụng phương pháp nào?<br />

A. Sấy ở nhiệt độ khoảng 80 o C.<br />

B. Phơi nắng trực tiếp.<br />

C. Phơi trong râm.<br />

D. Đông khô.<br />

17. Phương pháp sấy dược liệu tốn kém, không bị động bởi thời tiết, làm khô<br />

nhanh. Điều kiện để thực hiện quá trình này?<br />

A. Thiết kế buồng sấy kiểu hầm thông .<br />

B. Nhiệt độ khởi đầu cao.<br />

C. Khay sấy có thể làm bằng mọi vật liệu.<br />

D. Sấy củ, rễ, thân rễ dạng nguyên vẹn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

18. Làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa, nguyên liệu khô<br />

tuyệt đối, các hoạt chất không bay hơi được bảo vệ nguyên vẹn. Đó là ưu điểm của<br />

phương pháp nào?<br />

A. Làm khô ở áp suất giảm.<br />

B. Sấy khô.<br />

C. Sấy khô trong hầm kín.<br />

D. Đông khô.<br />

19. Công tác bảo quản dược liệu nhằm tránh nấm mốc, sâu mọt, giữ hình thức và<br />

phẩm chất. Trong đó yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu?<br />

A. Nhiệt độ.<br />

B. Độ ẩm.<br />

C. Ánh sáng.<br />

D. Không khí.<br />

20. Để phân biệt các loại tinh bột; tìm một vài mảnh lá Trúc đào trong dạ dày tử<br />

thi. Phương pháp nào hay được sử dụng?<br />

A. Phương pháp vật lý.<br />

B. Phương pháp hóa học.<br />

C. Soi kính hiển vi.<br />

D. Sắc ký lớp mỏng.<br />

21. Hạt tinh bột Đậu hình thận; tinh bột Sắn hình chuông; tinh bột Gạo hình đa<br />

giác…Ngoài ra phương pháp soi kính hiển vi giúp:<br />

A. ước lượng tỷ lệ chất giả mạo.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. tìm được nhiều hạt eleuron, inulin…<br />

C. biết được thành phần cấu tạo của từng loại bột dược liệu.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. so sánh với mẫu đối chứng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

22. Soi mặt cắt dược liệu dưới đèn tử ngoại có thể phát hiện bị pha lẫn hay giả<br />

mạo. Màu sắc của Quinin trong dung dịch oxy acid?<br />

A. Màu vàng.<br />

B. Màu xanh lơ.<br />

C. Màu đỏ cam<br />

D. Màu đỏ.<br />

23. Các hằng số vật lý như độ hòa tan, tỷ trọng, góc quay cực riêng…dùng để đánh<br />

giá dược liệu. Vậy để xác định chất lượng của tinh dầu Bạc hà thì tỷ trọng ở 20 o C<br />

là:<br />

A. 0,79 - 0,81<br />

B. 0.81 - 0,83<br />

C. 0,85 - 0,87<br />

D. 0,89 - 0,92<br />

24. Dược liệu thường được quy định một giới hạn độ ẩm nhất định. Vậy độ ẩm của<br />

Thanh hao hoa vàng là:<br />

A. không quá 10%<br />

B. không quá 12%<br />

C. không quá 13%<br />

D. không quá 15%<br />

25. Dược liệu có độ ẩm vượt mức sẽ bị mốc, hư hỏng. Vậy độ ẩm của Kinh giới<br />

thường được xác định bằng phương pháp nào?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Cất lôi cuốn đẳng phí.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Sấy ở áp suất bình thường.<br />

C. Làm khô trong bình hút ẩm.<br />

D. Nung cháy rồi định lượng tro.<br />

26. Thành phần quan trọng của các loài thực vật như glucid, lipid, protid… Thành<br />

phần nào là nơi tích trữ năng lượng từ ánh sáng mặt trời, sản phẩm ngưng tụ là<br />

gentibiose, cellobiose?<br />

A. Glycosid.<br />

B. Lipoprotein.<br />

C. Alcaloid.<br />

D. Carbohydrat.<br />

27. Tinh bột là sản phẩm quang hợp của cây xanh, được giữ lại trong rễ, củ, hạt,<br />

thân. Cơ quan tạo ra tinh bột trong tế bào thực vật?<br />

A. Lạp không màu.<br />

B. Thể vùi.<br />

C. Không bào.<br />

D. Ty thể.<br />

28. Tinh bột Khoai tây hình trứng, dưới tác động của enzym bị cắt nhỏ thành<br />

những đường đơn . Trong môi trường nước sẽ:<br />

A. hòa tan hoàn toàn.<br />

B. trương nở và hóa hồ.<br />

C. không tan.<br />

D. ngậm nước và độ khuếch tán tăng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

26. Trong các loại tinh bột , tỷ lệ Amylose thường chiếm khoảng 25%. Amylose<br />

thể hiện tính khử như thế nào?<br />

A. Trương nở trong nước nóng.<br />

B. Tác dụng với thuốc thử KaliIodid cho màu xanh tím.<br />

C. Hấp phụ Iod vào trong hình xoắn ốc.<br />

D. Methyl hóa amylose.<br />

27. Hình dạng tinh bột trong nước không thay đổi. Trạng thái của hạt tinh bột khi ở<br />

nhiệt độ cao hơn 85 o C ?<br />

A.Ngậm một ít nước.<br />

B. Tinh bột trương nở .<br />

C. Ngậm nhiều nước và cắt đứt các dây nối hydro.<br />

D. Chuyển thành hồ tinh bột.<br />

28. Tinh bột Khoai tây, Củ Dong, các loại Đậu…đều có hình trứng. Đặc điểm để<br />

nhận dạng tinh bột Đậu?<br />

A. Rốn hạt dài và phân nhánh.<br />

B. Kích thước trung bình 80-100 mcm.<br />

C. Hình cầu lớn và đầu hơi lõm.<br />

D. Các vân đồng tâm dễ nhận thấy.<br />

29. Bột Gạo khác với tinh bột Gạo. Chế biến tinh bột Gạo cần tiến hành như sau,<br />

ngoại trừ giai đoạn:<br />

A. Làm nhỏ nguyên liệu.<br />

B. Nhào với nước và lọc qua rây.<br />

C. ngâm với nước tro trong 24h.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. cho lên men.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

30. Dây leo dài khoảng 10m, lá kép có 3 lá chét, hoa màu xanh mọc thành chùm ở<br />

kẽ lá, quả loại đậu. Cho vị thuốc Cát căn đó là cây:<br />

A. Vông nem.<br />

B. Đậu ván.<br />

C. Củ đậu.<br />

D. Sắn dây.<br />

31. Mạch nha, Ma hoàng, Tỏi độc, Ớt…đều có chứa Alcaloid không có nhân dị<br />

vòng. Đây là công thức cấu tạo của hoạt chất nào?<br />

OH— — —CH2—CH2 —N—CH3—CH3<br />

A. Ephedrin<br />

B. Colchicin<br />

C. Hordenin<br />

D. Capsaicin<br />

32. Cây Ý dĩ làm thuốc trợ tiêu hóa, chữa tiêu chảy, viêm ruột, lỵ, thông tiểu. Được<br />

dùng với bộ phận nào của cây?<br />

A. Semen Coicis.<br />

B. Folium Coicis.<br />

C. Radix Coicis.<br />

D. Cortex Coicis.<br />

33. Cây Sen có nhiều bộ phận dùng làm thuốc. Trong đó bộ phận có tác dụng cầm<br />

máu, chữa di mộng tinh là:<br />

A. Liên tâm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Liên diệp.<br />

C. Liên thạch.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. Liên tu.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

34. Cây Sen có nhiều bộ phận dùng làm thuốc. Trong đó bộ phận có tác dụng bổ<br />

tỳ, chữa thần kinh suy nhược, mất ngủ, đi lỏng là:<br />

A. Liên tâm.<br />

B. Liên nhục.<br />

C. Liên ngẫu.<br />

D. Liên tu.<br />

35. Lá Sen có chứa nhiều alcaloid . Đây là công thức cấu tạo của hoạt chất nào?<br />

A. Roemerin.<br />

B. Nepherin.<br />

C. Anonanin.<br />

D. Nuciferin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C 6 -C 3 -C 6 .<br />

Nếu gốc Aryl ở vị trí C2 ta thu được hoạt chất:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. euflavonoid<br />

B. isoflavonoid<br />

C. biflavonoid<br />

D. triflavonoid<br />

37. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C 6 -C 3 -C 6 .<br />

Nếu gốc Aryl ở vị trí C3 ta thu được hoạt chất:<br />

A. euflavonoid<br />

B. isoflavonoid<br />

C. biflavonoid<br />

D. triflavonoid<br />

38. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C6-C3-C6.<br />

Nếu gốc Aryl ở vị trí C4 ta thu được hoạt chất:<br />

A. euflavonoid<br />

B. isoflavonoid<br />

C. biflavonoid<br />

D. neoflavonoid<br />

39. Anthocyanidin thuộc nhóm Euflavonoid. Màu sắc thay đổi như thế nào trong<br />

từng loại môi trường?<br />

A. Trong dung dịch acid có màu xanh.<br />

B. Trong dung dịch kiềm có màu đỏ<br />

C. Trong môi trường trung tính có màu vàng.<br />

D. Trong bisulfit bị mất màu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

40. Isoflavonoid có gốc aryl ở vị trí C3. Dẫn chất nào sau đây thuộc isoflavonoid?<br />

A. Flavanon.<br />

B. Coumestan.<br />

C. Dallbergion.<br />

D. Auron.<br />

41. Flavonoid là hợpchất lớn thường gặp trong thực vật. Tập trung chủ yếu ở :<br />

A. ngành Rêu.<br />

B. các họ Araceae, Liliaceae, Iridaceae…<br />

C. các họ Fabaceae, Asteraceae, Rutaceae…<br />

D. Cây mọc ở vùng ôn đới.<br />

42. Flavonoid có màu sắc thay đổi nhiều. Dẫn chất Flavon có màu:<br />

A. đỏ cam.<br />

B. vàng rất nhạt.<br />

C. không màu.<br />

D. xanh lơ.<br />

43. Độ tan của Flavonoid không giống nhau. Flavonoid glycosid tan trong:<br />

A. môi trường phân cực.<br />

B. dung môi kém phân cực.<br />

C. dung dịch kiềm loãng.<br />

D. môi trường acid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

44. Độ tan của Flavonoid không giống nhau. Các dẫn chất Flavonoid có nhóm<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7- OH tan trong:<br />

A. môi trường phân cực.<br />

B. dung môi kém phân cực.<br />

C. dung dịch kiềm loãng.<br />

D. môi trường acid.<br />

45. Khi đem hơ cánh hoa Râu mèo trên miệng một lọ chứa Amoniac . Màu sắc tạo<br />

thành là:<br />

A. xanh dương.<br />

B. đỏ cam.<br />

C. tím nhạt.<br />

D. vàng sáng.<br />

46. Dưới tác dụng của dung dịch KOH 30% thì Flavonoid mở vòng C. Kết quả<br />

phản ứng phân hủy Chrysin tạo thành dẫn chất gì?<br />

A. Phloroglucin.<br />

B. Acid boric.<br />

C. Mangiferin.<br />

D. Acid rosmarinic.<br />

47. Nhỏ một vài giọt dung dịch H 2 SO 4 lên mặt cắt hoa Hồng hoa. Màu sắc tạo<br />

thành là:<br />

A. xanh dương.<br />

B. đỏ thắm.<br />

C. tím nhạt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. vàng sáng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

48. Trong phản ứng Martini bettolo, khi tác dụng với SnCl5/CCl4. Màu sắc của các<br />

Flavonoid thay đổi thế nào?<br />

A. Dihyrochalcon cho màu xanh nhạt.<br />

B. Chalcon cho màu đỏ đến tím.<br />

C. Flavon cho màu đỏ đến đỏ da cam.<br />

D. Flavan không màu.<br />

49. Cây Hồng hoa chứa nhiều hoạt chất khác nhau. Để tìm sự có mặt của<br />

Flavonoid thường sử dụng phản ứng :<br />

A. phân hủy kiềm.<br />

B. tác dụng với H2SO4.<br />

C. với SnCl5/CCl4.<br />

D. Shinoda.<br />

50. Phản ứng Cyanidin được thực hiện để tìm sự có mặt của Flavonoid. Phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn cần có mặt của :<br />

A. Kiềm loãng.<br />

B. Ethanol 70 o .<br />

C. Khí hydro mới sinh.<br />

D. Nhiệt độ.<br />

Điền vào chỗ trống từ câu 1 đến câu 15<br />

BÀI ANTHRANOID<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1) Anthranoid khi tồn tại dưới dạng glycosid gọi là ANTRAGLYCOSID<br />

2) Anthraglycosid thuỷ phân đường + AGLYCON<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4) Muốn chiết anthranoid dạng glycoside ta có thể dùng dung môi hữu cơ PHÂN CỰC<br />

5) Muốn chiết anthranoid dạng aglycon ta có thể dùng dung môi hữu cơ KH<strong>ÔN</strong>G PHÂN<br />

CỰC<br />

6) Rheidin A là một anthranoid thuộc nhóm DIMER<br />

BÀI TANIN<br />

HO<br />

HO<br />

O<br />

O<br />

OH<br />

OH<br />

CH3<br />

COOH<br />

7) Tanin là những hợp chất tự nhiên thuộc nhóm POLYPHENICOL phổ biến trong thực<br />

vật.<br />

8) Tanin có vị chát, có tính THUỘC DA<br />

9) Tanin không tan trong dung môi KÉM PHÂN CỰC<br />

10) Dung dịch tanin kết hợp với PROTEIN tạo thành màng trên niêm mạc nên ứng dụng<br />

làm thuốc săn da.<br />

BÀI LIPID<br />

Rheidin A<br />

11) Glycerid là ester của GLYCEROL với các acid béo.<br />

12) Lipid chứa đa số là acid béo chưa no, thường lỏng, gọi là DẦU THỰC VẬT<br />

13) Lipid chứa đa số là acid béo no, thường đặc, gọi là MỠ ĐỘNG VẬT<br />

14) Có thể HYDROGEN <strong>HÓA</strong> dầu để tạo mỡ;<br />

15) Dầu mỡ dễ bị oxi hóa tạo các sản phẩm ANDEHID có mùi ôi khét.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 . Hồ Tinh bột :<br />

Định tính :<br />

1 ít hồ tinh bột +2 ml nước cất lắc điều không tan đun ( t 0 >80 0 C ) tạo thành<br />

hồ tinh bột .<br />

1 giọt KI 3 + Hồ tinh bột - Xuất hiện màu xanh tím - t 0 mất màu xanh tím<br />

để nguội màu xanh tím xuất hiện trở lại<br />

Giải thích : Ở điều kiện bình thường hồ tinh bột có cấu trúc ở dạng mạch thẳng và<br />

xoắn, khi tác dụng với I2 thi I2 bám vào được hồ tinh bột, khi đun nóng thì mạch của hồ<br />

tinh bột duỗi thẳng ra cho nên I2 không bám vào được nên không tạo dung dịch có màu<br />

xanh. Để nguội mạch tinh bột lại trở lại trạng thái thẳng mà xoắn nên lại xuất hiện màu<br />

xanh.<br />

2. Phát hiện tạp chất trong tinh dầu :<br />

- Phát hiện nước :<br />

1 ít Na 2 SO 4 khan (hoặc CaCl 2 ) + 1 ml tinh dầu thử Lắc kỹ , nếu Na 2 SO 4 bị chảy nước<br />

tinh dầu có lẫn nước .<br />

* Nếu thử với CuSO 4 chuyển từ màu xanh nhạt sang xanh nước biển .<br />

- Phát hiện alcol :<br />

1ml tinh dầu + 1 ml nước cất thể tích tinh dầu giảm dần TD có lẫn alcol<br />

3. Glycosid tim ( lá trúc đào )<br />

+ Xác định nhân Streran :<br />

PW liebermann :<br />

Cho vào ống nghiệm có chứa cắn glycosid tin 0,5 ml Anhydrid acetic lắc đều để cho<br />

thuốc thử hòa tan hết cắn . Nghiêng thành ống nghiệm 45 0 . Thêm đồng lượng H 2 SO 4 đặc<br />

theo thành ống nghiệm . ở mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng sẽ xuất hiện một vòng tím đỏ<br />

, phía trên có vòng xanh chàm .<br />

+ Xác định đường (đường 2.6 desoxy ) :<br />

Cho vào ống nghiệm chứa cắn glycosid tim 0,5 ml Ethanol 90 0 . Lắc đều cho cắn được tan<br />

hết . (1)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thêm vài giọt dd FeCl 3 5% pha trong Acid acetic, lắc đều (2)<br />

Nghiêm thành ống nghiệm (1) cho từ từ ống nghiệng (2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quan sát thấy mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng sẽ xuất hiện 1 vòng tím đỏ , phía trên có<br />

vòng màu xanh lá cây .<br />

4. Antraglycosid ( Phan tả diệp / Đại hoàng ) :<br />

PW : 1ml dịch chiết + 0,5ml NaOH 10% Lắc kỹ lớp kiềm ở trên có màu đỏ<br />

PW vi thăng hoa :<br />

Nguyên tắc dẫn chất 1,8 dihydroxyantraquinon dễ thăng hoa<br />

Cách tiến hành :<br />

- Cho bột Đại hoàng vào 1/3 nắp nhuôm<br />

- Đậy kín lam kính lên miệng nắp nhuôm<br />

- Trên lam kính để ít bông thấm nước<br />

- Đun nhẹ trên đèn cồn cách lưới amian khoảng 10 phút<br />

- Để nguội , lật ngược lam kính .<br />

quan sát kính hiểm vi tinh thể hình kim màu vàng đứng riêng lẻ .<br />

thực hiện phản ứng Borntraeger ngay trên lam kính vừa xong + 1 giọt NaOH 10% <br />

xuất hiện màu đỏ.<br />

5. Tanin ( lá chè lá ổi )<br />

** Định tính :<br />

- PW với FeCl 3 :<br />

1 ml dịch chiết + 2 giọt FeCl 3 tủa Xanh lục / xanh que<br />

- PW với muối kim loại nặng :<br />

1ml dịch chiết + 2 giọt Pb(CH 3 COO) 2 Tủa màu trắng<br />

- PW với Alcaloid :<br />

1ml dịch chiết + 2giotj TT Quinin HCl tủa trắng<br />

- PW với dd Gelatin :<br />

1ml Dịch chiết + 2 giọt tt Gelatin 2% tủa trắng .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

** PW phân biệt 2 loại tanin<br />

PW với FeCl 3 5% :<br />

1ml dịch chiết + 0.1 ml FeCl 3 5%<br />

Tanin Pyrogallic<br />

(NBT , lá ổi )<br />

Tủa Xanh đen<br />

Tanin Pyrocatechic ( lá<br />

chè)<br />

Tủa xanh que<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PW với Stiasny :<br />

1ml dịch chiếc + 0.5 ml TT Formol +<br />

0.5ml HCl 2N lắc đều<br />

PW với Cloramin bão hòa :<br />

1 ml Dịch chiết + 0.5ml Cloramin<br />

bão hòa lắc đều<br />

6. Saponin ( cam thảo và mạch môn ):<br />

** Định tính :<br />

PW tạo bọt bền với nước :<br />

Không tủa<br />

Không tủa<br />

1ml dịch chiết /nước + 1 ml nước cất lắc kỹ tạo bọt bền<br />

PW tạo tủa :<br />

với Pb(CH 3 COO) 2 Tủa trắng<br />

với Ba(OH) 2 tủa trắng<br />

** Phân biệt :<br />

+ So sánh cột bọt trong môi trường OH - và H +<br />

Ống (1) : PH= 13<br />

1ml dc/nước + 1ml NaOH 0,1 N<br />

Ống (2) : PH=1<br />

1ml dc /nước + 1 ml HCl 0.1 N<br />

Có tủa<br />

Có tủa<br />

- Lắc mạnh cả 2 ống trong vòng 15 giây . Để yên cho cột bọt ổn định .<br />

- Nếu cột bọt trong cả 2 ống cao ngang nhau thì sơ bộ kết luận trong dược liệu có<br />

Sanponin Triterpenoid ( Cam thảo bắc )<br />

- Nếu cột Kiềm có cột bột cao hơn thì sơ bộ kết luận là saponin Steroid ( Mạch môn )<br />

+PW Lieberman :<br />

Ống (1) 1ml dc/ cồn<br />

Ống (2) 0,5ml anhydrid acetic + 0.5ml H 2 SO 4đặc lắc kỹ<br />

Phối hợp (2) vào (1) từ từ theo thành ống nghiệm .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Quan sát mặt phân cách giữa 2 chất lỏng .<br />

Nếu Xuất hiện vòng màu đỏ thì dược liệu có chứa saponin triterpenoid (Cam Thảo bắc)<br />

Nếu xuất hiện vòng màu xanh lá thì dược liệu có saponin Steroid ( Mạch môn )<br />

7. Flavonoid (Kim Ngân ) :<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Với FeCl 3 :<br />

1ml dc + 0,2 ml FeCl 3 5% tạo phức xanh rêu<br />

+ Với NaOH loãng :<br />

1ml dc + 0.2 ml NaOH 10% tủa vàng + NaOH 10% tủa nâu đen<br />

+ Với NaOH đặc :<br />

1ml dc + 0,2 ml NaOH 30% nhiệt độ thêm 1 giọt FeCl 3 5% tủa nâu đen<br />

+ Với Pb(CH 3 COO) 2 :<br />

1ml dc + 0,2ml Pb(CH 3 COO) 2 tạo tủa phức màu vàng<br />

+ Với acid vô cơ :<br />

1ml dc + 0,2 ml H 2 SO 4 đặc màu vàng dịch chiết tăng lên<br />

+ PW shinoda:<br />

Nguyên tắc : Khử các dẫn chất Flavonoid bằng khí H 2 mới sinh trong môi trường cồn etylic<br />

0.5 ml HCl đặc + 1 hạt kẽm tạo ra khí H 2 Thêm vào 1ml dc , đun nhẹ , dd chuyển dần<br />

sang màu đỏ .<br />

8. Alcaloid ( mã tiền / lá chè khô) :<br />

Mã tiền<br />

- Với TT mayer :<br />

1ml dc + 0.2 ml TT Mayer tủa trắng<br />

- Với TT Dragendoff :<br />

1ml dc + 0.2 ml TT Dragendoff Tủa đỏ cam<br />

- Với TT Bouchardat :<br />

1ml DC + TT bouchardat tủa đỏ nâu<br />

- Với TT acid picric :<br />

1ml dc + TT acid picric Tủa vàng<br />

Lá chè khô<br />

PW murexid :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hòa tan cắn với 10 giọt HC 6N và 10 giọt nước oxy già đậm đặc .<br />

Bốc hơi trên nồi cách thủy tới khô – cắn sẽ có màu đỏ<br />

Thêm vào cắn vài giọt Amoniac 6N sẽ xuất hiện màu tím<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Soi bột :<br />

- Kim Ngân : màu vàng nhạt ( vàng đất) hạt phấn hoa, lông che chở<br />

-Ích mẫu : màu xám xanh –ngửi không mùi<br />

-Đại Hoàng : đỏ nâu ; dịch tiêu bảng màu vàng tinh thể canxi , tinh bột , mảnh mạch<br />

- Thạch xương bổ : Màu café sữa tinh bột nhiều , mảnh mạch<br />

-Hương nhu : màu xanh mùi thơm<br />

<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ NỮ<br />

1/HƯƠNG PHỤ<br />

TKH của BPD: Rhizoma Cyperi rotindin<br />

BPD: Thân rễ<br />

Thành phần: tinh dầu, tanin<br />

Công dụng: Giam đau trong các trường hợp : đau dạ dày, tiêu hóa , rối loạn kinh nguyệt..<br />

Liều dùng: Uống 6-9 g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc<br />

2/HỒNG HOA<br />

TKH của BPD: Flos carthami tinctorii<br />

BPD: Hoa<br />

Thành phần: Flavonoid<br />

Công dụng:Phụ nữ vô sinh, bế kinh, đau bụng kinh.<br />

Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc<br />

3/ÍCH MẪU<br />

TKH của BPD: Herba Leonuri japonici<br />

BPD: Toàn cây bỏ rễ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thành phần:Alcaloid, Flavonoid, tinh dầu<br />

Công dụng: Kinh nguyệt k đều , kinh bế, viêm mạc dạ con.<br />

Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA TIÊU ĐỘC , MỤN NHỌT<br />

4/CÁT CĂN (Cảm sốt, nhiệt)<br />

- Tên khoa học: Radix Puerariae.<br />

- Bộ phận dùng: Rễ củ<br />

- Thành phần: Tinh bột, Flavonoid(Puerarin, Daidzin).<br />

- Công dụng: Chữa sốt nóng, cảm cúm,nhức đầu, lị ra máu<br />

- Liều dùng: 8-20g/24h sắc uống.<br />

- Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột, tinh bộtrắn pha với đường uống giải khát.<br />

5/KÉ ĐẦU NGỰA<br />

TKH của BPD: Fructus Xanthii strumarii<br />

BPD: Qủa<br />

Thành phần: Alkaloid, iod, hữu cơ<br />

Công dụng: Đau khớp,chân tay tê dại co rút, viêm mũi, mụn nhọt.<br />

Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc hoặc hoàn tán<br />

6/KIM NGÂN<br />

TKH của BPD: Flos Lonicerae<br />

BPD: Hoa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thành phần: Flavonoid, Acid hữu cơ<br />

Công dụng: Chữa ung nhọt, ban sởi, mày đay, cảm mạo , phong nhiệt.<br />

Liều dùng: Uống 12-16 g/ngày.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc hoặc hãm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA CẢM SỐT, SỐT RÉT<br />

7 /KINH GIỚI<br />

TKH của BPD: Herba Elsholtziae ciliatae<br />

BPD: Toàn cây trừ rễ<br />

Thành phần: tinh dầu<br />

Công dụng: Chữa cảm sốt,cảm cúm, nhức đầu ,sổ mũi.<br />

Liều dùng: Uống 20-30 g/ngày9caay tươi), 10-15g/ngaỳ (cây khô).<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, xông<br />

8/CÚC HOA<br />

TKH của BPD: Flos Chrysanthemi indici<br />

BPD: Cụm hoa đã chế biến hay phơi sấy khô<br />

Thành phần: Flavonoid<br />

Công dụng: Kiện tỳ, dưỡng vị, ích phế, bổ thận, chữa tả lỵ..<br />

Liều dùng: Uống 12-30g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột.<br />

9/BẠCH CHỈ<br />

TKH của BPD: Radix Angelicae dahuricae<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BPD: Rễ<br />

Thành phần: Tinh dầu, tinh bột, chất nhựa.<br />

Công dụng: Chữa nhức đầu , cảm sốt đau răng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Liều dùng: Uống 6-12g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột, thuốc viên.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA AN THẦN, GÂY NGỦ<br />

10/THUYỀN THOÁI<br />

TKH của BPD: Periostracum Cicadae<br />

BPD: Xác ve sầu<br />

Thành phần: Chất kitin , tro<br />

Công dụng: Trấn kinh, chữa sốt, kinh giật, kinh phong ở trẻ em, chữa ho mất tiếng..<br />

Liều dùng: Uống 2-6g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />

11/LẠC TIÊN<br />

TKH của BPD: Herba Passiflorae foetidae<br />

BPD: Toàn thân bỏ rễ<br />

Thành phần: Flavonoid, Alkaloid, Saponin<br />

Công dụng: Chữa nhức đầu, khó ngủ, thần kinh suy nhược<br />

Liều dùng: Uống 20-40g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, cao lỏng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA LỢI TIỂU, THANH NHIỆT<br />

12/TRẠCH TẢ<br />

TKH của BPD: Rhizoma alismatis<br />

BPD: thân rễ<br />

Thành phần: Triterpin, tinh dầu, chất nhựa<br />

Công dụng: Tiểu tiện ít, buôn rát, phù thủng, đầy trướng , tiêu chảy<br />

Liều dùng: Uống 6-9g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, hoàn tán.<br />

13/ NHÂN TRẦN<br />

TKH của BPD: Herba Adenosmatis caerulci<br />

BPD: thân , cành mang lá hoa.<br />

Thành phần: tinh dầu<br />

Công dụng: thanh nhiệt lợi thấp thoái hoàng.<br />

Liều dùng: Uống 10-15g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, giã nhỏ đắp lên nơi đau.<br />

14/ARTISO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

TKH của BPD: Folium cynarae scolymi<br />

BPD: Qủa.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thành phần: Flavonoid, tanin<br />

Công dụng:tiêu hóa kém, viêm gan, lợi tiểu.<br />

Liều dùng: Uống 8-10g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />

15/DÀNH DÀNH<br />

TKH của BPD: Fructus gardeniae<br />

BPD: Qủa<br />

Thành phần: Flavonoid, iridoid.<br />

Công dụng: sốt cao, hoàng đản tiểu đỏ, đi tiểu, chảy máu cam, mắt đỏ sưng đau.<br />

Liều dùng: Uống 6-9g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc,<br />

16/CỎ TRANH<br />

TKH của BPD: Rhizoma imperatae cylindricae.<br />

BPD: Thân rế<br />

Thành phần: Đường, ACID hữu cơ.<br />

Công dụngThổ huyết, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam do huyết nhiệt..<br />

Liều dùng: -Uống 9-30g/ngày.(thuốc sắc)<br />

- Uống 30-60g/ngày(dạng tươi)<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, dùng tươi<br />

17 /TH<strong>ÔN</strong>G THẢO<br />

TKH của BPD: Medulla tetrapanacis papyriferi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BPD: Lõi thân<br />

Thành phần: Inositol, polysaccharid.<br />

Công dụng: thủy thủng, sau đẻ không ra sửa.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Liều dùng: Uống 3-5g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc,hoàn tán<br />

18 /SÂM ĐẠI HÀNH<br />

TKH của BPD: Eleutherinis subaphyllae<br />

BPD: thân hành<br />

Thành phần: Eleutherin .<br />

Công dụng:Thiếu máu, da vàng, hoa mắt, nhức đầu mệt mỏi, ho ra máu, mụn nhọt ,lở ngứa.<br />

Liều dùng: Uống 4-12g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc,hãm, bột.<br />

19/THẢO QUYẾT MINH<br />

TKH của BPD: Semen sennae torae<br />

BPD: hạt<br />

Thành phần: Antraglycosid, chất nhầy .<br />

Công dụng:Đau mắt đỏ,mắt mờ, chảy nước mắt,mất ngủ.<br />

Liều dùng: Uống 9-15g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc hãm.<br />

20 /SƠN TRA<br />

TKH của BPD: Fructus Mali<br />

BPD: Qủa<br />

Thành phần: Acid citric, Tanin .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Công dụng: Ăn không tiêu đau bụng, đầy chướng, ợ chua, sản hậu, ứ huyết, đau bụng.<br />

Liều dùng: Uống 8-20g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, bột viên.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

21 /THẢO QUẢ<br />

TKH của BPD: Fructus Amomi aromatici<br />

BPD: Qủa<br />

Thành phần: Tinh dầu .<br />

Công dụng: Thượng vị đau trướng, nôn mửa do hàn thấp sốt rét<br />

Liều dùng: Uống 3-6g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />

22 /ĐẠI HỒI<br />

TKH của BPD: Fructus Illicii veri<br />

BPD: Qủa<br />

Thành phần: Tinh dầu, đường, chất nhầy .<br />

Công dụng: Đau bụng, sôi bụng, nôn mửa, ỉa chảy, đau nhức cơ khớp do lạnh<br />

Liều dùng: Uống 3-6g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc, ngậm rượu( xoa bóp).<br />

23 /QUẾ<br />

TKH của BPD: Cortex Cinnamomi<br />

BPD: Vỏ thân , vỏ cành<br />

Thành phần: Tinh dầu, tanin, tinh bột,chất nhầy .<br />

Công dụng: Lưng gối đau lạnh, bụng đau lạnh, nôn mửa, tiêu chảy, tiêu tiện rối loạn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Liều dùng: Uống 1-4g/ngày.<br />

Dạng dùng: Thuốc sắc,hãm.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Viên Ích Mẫu :<br />

Nhận thức thành phẩm :<br />

Thành phần : Cao ích mẫu - Bột hương phụ - cao ngải cứu - Phụ gia vừa đủ 1 viên<br />

Chỉ định :Giúp tăng cường lưu thông khí huyết , điều hòa kinh nguyệt<br />

Cách dùng - LD : Uống lúc đối<br />

Mỗi lần uống 2-3 viêng , ngày 2 lần .<br />

2. Boganic :<br />

Thành phần : Cao actiso – Cao biển súc – Cao bìm bìm . Tá dược vừa đủ<br />

Chỉ định : + Suy giảm chức năng gan<br />

CD – LD :<br />

+ Phòng và điều trị viêm gan<br />

+ NL uống 3 lần mỗi lần 2-4v<br />

+ TE uống 3 lần mỗi lần 1-2v<br />

3. Dưỡng Tâm An Thần (trasleepy)<br />

Thành phần : Rotundin sulfat; Cao vông nem; Cao tâm sen; Thảo quyết minh; Táo nhân.<br />

.Chỉ định :<br />

Hỗ trợ điều hòa giấc ngủ , an thần cho những người có hiện tượng mất ngủ , ngủ không<br />

sâu , suy nhược cơ thể , suy nhược thần kinh , hay quên , suy giảm trí nhớ. Hỗ trợ giảm<br />

căng thẳng trong khi bị mất ngủ , suy nhược thần kinh .<br />

CD – LD : Uống 1-2 viên trước khi đi ngủ 30 phút.<br />

4. Viên sáng mắt :<br />

Thành phần : Thục địa – hoài sơn – trạch tả - cúc hoa – hà thủ ô – thảo quyết minh –<br />

đương quy – hạ khô thảo – đường kính , acid benzoic , tá dược vừa đủ .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chỉ định : đtrị các bệnh về mắt do can thận hư , huyết hư : mờ mắt , nhức mắt , khô mắt ,<br />

chói mắt khi ra nắng. Các trường hợp mnawst đỏ nóng , xung huyết , hỗ trợ trong điều trị<br />

viêm võng mạc và viêm tuyến lệ .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CD – LD : Viên hoàn cứng<br />

+ NL : Ngày uống 2-3 lần , mỗi lần 1 gói với nước chín<br />

+ TE: Dùng ½ liều người lớn<br />

5. Đại tràng hoàn PH<br />

Thành phần : Bột bạch truật - Bột mộc hương – Bột hoàng đằng – bột hoài sơn - bột<br />

trần bì – bột hoàng liên – bột bạch linh – bột sa nhân – bột bạch thược – cao đặc cam<br />

thảo – cao đặc đăng sâm - mật ong vừa đủ<br />

Chỉ định : Đặc trị viêm đại tràng mãn tính , đau bụng , đầy hơi , kiết lỵ .<br />

CD – LD: ngày uống 3 lần (s-c-t)<br />

Mỗi lần uống 1 gói sau bữa ăn khoảng 1-2 giờ<br />

Mỗi đợt điều trị từ 4-6 tuần<br />

Để cũng cố và ổn định lâu dài bộ máy tiêu hóa ,ngăn ngừa tái phát , người bệnh nên điều<br />

trị 1-2 đợt . Mỗi đợt cách nhau 1 tuần .<br />

6. Hoạt huyết dưỡng não nhất nhất<br />

Thành phần : Đương quy , thục địa , xuyên khung , ngưu tất , ích mẫu , xích thực , Tá<br />

dược vừa đủ 1 viên .<br />

Chỉ định : Bổ huyết , hoạt huyết , điều trị các chứng huyết hư , ứ trệ .<br />

Tăng cường lưu thông máu<br />

Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não ,.,.<br />

Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch , nghẽn mạch , tai biến mạch máu não.<br />

CD – LD : Ngày uống 2 lần , mỗi lần 1-2 viên với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít<br />

nhất 3 tháng.<br />

7. Diệp hạ châu<br />

Thành phần : Diệp hạ châu - Xuyên tâm liên – Phụ liệu vừa đủ<br />

Chỉ định : Giúp tăng cường chức năng gan : Viêm gan , xơ gan , gan nhiễm mỡ ,...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CD – LD : Uống 2 lần /ngày , mỗi lần 2 viên<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>CAO</strong> <strong>ĐẲNG</strong> Y <strong>TẾ</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>YÊN</strong><br />

<strong>LỚP</strong>: <strong>CĐ</strong> Dược <strong>VHVL</strong> K1A<br />

NỘI<br />

DUNG<br />

Điểm giống nhau:<br />

- Đều tan trong ethanol<br />

SO SÁNH HAI THUỐC CAFEIN VÀ NIKETAMID<br />

CAFEIN<br />

- Đều có tác dụng kích thích TKTW, kích thích trung tâm hô hấp, vận mạch.<br />

NIKETAMID<br />

- Không ảnh hưởng trực tiếp trên hệ tim mạch mà thông qua cơ chế hệ thần kinh giao cảm , kích thích làm tăng nhịp<br />

tim , tăng mức tiêu thụ oxy cơ tim.<br />

- Tác dụng thường ngắn nên được sử dụng khi suy hô hấp và tuần hoàn ở thể vừa và nhẹ.<br />

- Dùng liều cao gây co giật, tăng huyết áp<br />

Điểm<br />

khác<br />

nhau<br />

Nguồn<br />

gốc<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

CAFEIN<br />

Cafein là alcaloid chủ yếu chiết từ hạt nhiều loài cà<br />

phê (Coffea sp.), họ cà phê (Rubiaceae), lá Chè<br />

Là thuốc tổng hợp<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

NIKETAMID<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Công<br />

thức cấu<br />

tạo<br />

Tổng hợp<br />

C 8 H 10 N 4 O 2<br />

1,3,7-trimethyl xanthin<br />

Tên khác cà phê in, theine, mateine, guaranine,<br />

Đặc điểm<br />

cấu tạo<br />

Tính chất<br />

lý - hóa<br />

methyltheobromine<br />

1,3,7-trimethylxanthine<br />

là hợp chất có nhân purin<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Cafein là tinh thể hình kim mượt, dính vào nhau,<br />

xốp như bông hoặc bột kết tinh trắng, không mùi, vị<br />

rất đắng, ít tan trong nước, dễ tan trong nước nóng,<br />

rất dễ tan trong dung dịch d muối của acid thơm (natri<br />

benzoat, natri salicylat), trong không khí khô dễ bị<br />

vụn nát thành bột t và mất nước kết tinh, đun nóng<br />

là diethylamid của a acid nicotinic<br />

C 10 H 14 N 2 O<br />

N,N-diethylnicotinamid<br />

Nikethamidum, Cardiamid, Coramine,<br />

N,N-diethylpyridin-3-carboxamid<br />

Chất lỏng, sánh như dầu, không màu hay có màu hơi<br />

vàng, mùi đặc biệt, vị hơi đắng kèm theo cảm giác<br />

nóng. Ở nhiệt độ 22-24 0 C dễ kết tinh thành khối, tan<br />

trong nước với mọi i tỷ lệ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phản<br />

ứng định<br />

tính<br />

Phương<br />

pháp<br />

định<br />

lượng<br />

Công<br />

dụng<br />

cafein bị thăng hoa.<br />

Cafein là base rất yếu nên chỉ tạo muối với các acid<br />

mạnh nhưng các muối này không bền, dễ bị phân<br />

hủy. Trong môi trường kiềm cafein cũng không bền,<br />

phân hủy thành chất cafeidin.<br />

- Phản ứng Murexit: Cafein + H 2 O 2 /HNO 3 + NH 3<br />

..... > màu đỏ tía<br />

- Phản ứng với thuốc thử chung alcaloid (ngoại trừ<br />

thuốc thử Mayer)<br />

Phương pháp iod thừa trừ<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên trên vỏ não,<br />

làm tăng khả năng nhận thức, tăng hoạt động trí óc,<br />

- Đun nóng dược chất với NaOH sẽ có mùi đặc biệt,<br />

chất khí tạo thành làm xanh giấy chỉ thị màu.<br />

- Dung dịch 25% dược chất + CuSO 4 …… > màu<br />

xanh đậm<br />

- Phổ IR, phổ UV<br />

Đun chế phẩm với H 2 SO 4 cho thủy phân. Kiềm hóa<br />

bằng NaOH, cất diethylamin vào dung dịch chuẩn<br />

thừa HCl 0,1N. Định lượng HCl thừa đó.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên trên hành<br />

tủy, đặc biệt trên trung tâm hô hấp và tuần hòan.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

mất cảm giác mệt nhọc.<br />

Kích thích tim làm tim đập nhanh ( liều thấp làm tim<br />

đập chậm)<br />

Lợi tiểu nhưng kém hơn theophylin và thebromin<br />

Bảo quản Cafein nguyên chất, viên cafein 0,10g bảo quản nơi<br />

mát, chống ẩm.<br />

Thuốc tiêm cafein 0,07g/1ml, bảo quản nơi mát<br />

chống đổ vỡ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Nikethamid nguyên chất bảo quản tránh ánh sáng,<br />

chống ẩm<br />

Thuốc tiêm Nikethamid 0,25g/1ml bảo quản tránh<br />

ánh sáng, chống đổ vỡ<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

NỘI<br />

DUNG<br />

SO SÁNH HAI THUỐC ADRENALIN VÀ EPHEDRIN<br />

ADRENALIN EPHEDRIN<br />

Điểm giống nhau:<br />

- Đều Có nhân thơm<br />

Điểm ADRENALIN EPHEDRIN<br />

khác<br />

nhau<br />

Nguồn<br />

gốc<br />

Công<br />

thức cấu<br />

tạo<br />

Là hormon được tiết ra từ tuyến tủy thượng thận Ephedrin là alkaloid của cây ma hoàng, dùng dạng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

muối hydroclorid.<br />

Tổng hợp<br />

C9H13NO3 C10H15NO.HCL<br />

Tên khác Epinephrine. Levoepinephrin Ephedrivo , Lexofedrin<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặc điểm<br />

cấu tạo<br />

là dẫn xuất của L-tyrosin<br />

R)-1-(3,4-dihydroxyphenyl)-2-methylaminoethanol<br />

Có nhân thơm kém bền<br />

Có nhóm chức –OH phenolic , do đó kém bền vững<br />

, dễ bị oxi hóa . Đặc biệt là khi có 2 nhóm –OH ở<br />

nhân thơm.<br />

Tính chất Bột kết tinh tròn dẹt, màu trắng hoặc trắng kem. Bị<br />

sẫm màu khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng.<br />

Thực tế không tan trong ethanol 96% và ether, hơi<br />

tan trong nước, tan trong các dung dịch acid vô<br />

cơ, kali hydroxyd và natri hydroxyd, nhưng không<br />

tan trong các dung dịch amoniac hoặc carbonat<br />

kiềm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Adrenalin không bền vững trong dung dịch trung<br />

tính hoặc dung dịch kiềm, các dung dịch này nhanh<br />

chóng biến thành màu đỏ khi tiếp xúc với không khí.<br />

Taùc nhaân beta-adrenegic<br />

(1R,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol<br />

hydroclorid<br />

Có 2 C bất đối nên có 4 đồng phân hoạt quanh ,<br />

Không có OH – Phenol nên nhân thơm bền hơn<br />

Andernalin. Phản ứng oxi hóa chỉ ở mạch nhánh .<br />

Cho phản ứng tạo muối phức có màu với muối đồng<br />

. Có thêm tính kiềm cho phản ứng HCL.<br />

Tinh thể nhỏ không màu hoặc bột kết tinh trắng. Dễ<br />

tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Chảy ở<br />

khoảng 219 o C<br />

Đun nóng với dung dịch Kali fericyanid trong môi<br />

trường kiềm thì bị phân hủy tạo thành benzaldehyd<br />

có mùi hạnh nhân .<br />

- Với CuSO 4 có mặt NaOH tạophức nội có màu xanh<br />

. Thêm ether lắc rồi để phân lớp , lớp nước vẫn giữ<br />

màu xanh ,còn lớp ether có màu tím đỏ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Dung dịch chế phẩm cho phản ứng của ion clorid.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phản<br />

ứng định<br />

tính<br />

Phương<br />

pháp<br />

định<br />

lượng<br />

A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải<br />

phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của adrenalin<br />

chuẩn (ĐC).<br />

B.Chế phẩm phải đáp ứng phép thử “góc quay cực<br />

riêng”.<br />

Thường dùng phương pháp môi trường khan (D Đ.<br />

Việt Nam 3 )<br />

- Đối với dung dịch tiêm có thể dung phương pháp<br />

đo màu<br />

Hòa tan 0,300 g chế phẩm trong 50 ml acid<br />

acetic khan (TT) và chuẩn độ bằng dung dịch acid<br />

percloric 0,1 N (<strong>CĐ</strong>), dùng 0,1 ml dung dịch tím tinh<br />

thể (TT) làm chỉ thị.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

1 ml dung dịch acid percloric 0,1 N (<strong>CĐ</strong>) tương<br />

đương với 18,32 mg C 9 H 13 NO 3<br />

- Phương pháp thử hồng ngoại (PL 4.2) của chế<br />

phẩm phải phù hợp với phổ hấp phụ chuẩn<br />

- Chế phẩm phải đặt ywwu cầu của phép thử “góc<br />

quay cực riêng”.<br />

- Bằng phương pháp môi trường khan với dung dịch<br />

acid percloric 0,1 M chỉ thị Methyl da cam đến khi có<br />

màu đỏ .<br />

-Bằng phương pháp đo bạc , dùng chỉ thị hấp phụ<br />

xanh bromphenol , trong môi trường acid acetic ,<br />

chuẩn độ trực tiếp bằng dung dịch AgNO 3 0,1 N cho<br />

đến khi có tủa vón lại và dung dịch có màu tím.<br />

- Đo bằng màu dựa vào phản ứng tạo phức với<br />

CuSO 4<br />

Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ<br />

đo điện thế ( PL 10.2 ).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Công<br />

dụng<br />

Tác dụng trên thần kinh giao cảm, được sản xuất<br />

bởi cơ thể khi bạn sợ hãi, tức giận hay thích thú, cái<br />

làm cho nhịp tim của bạn đập nhanh hơn và cơ thể<br />

chuẩn bị cho những phản ứng chống lại nguy hiểm<br />

Tăng nhịp, tăng lưu lượng tim, co mạch<br />

Giãn phế quản, giãn đồng tử<br />

Co các động mạch nhỏ.<br />

Bảo quản Adrenalin phải được bảo quản trong lọ kín, đóng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

đầy khí nitơ và tránh ánh sáng.<br />

Thuốc kích thích gián tiếp hệ adrenergic<br />

Co mạch, tăng huyết áp (yếu hơn adrenalin).<br />

- Giãn phế quản (mạnh, kéo dài và bền vững hơn<br />

adrenalin).<br />

- Kích thích thần kinh trung ương<br />

ephedrin có tác dụng phong bế MAO làm tăng lượng<br />

catecholamine<br />

Hen phế quản.<br />

Hô hấp bị ức chế (như khi gây tê tủy sống, ngộ độc<br />

rượu, thuốc ngủ…).<br />

Hạ huyết áp do trụy tim mạch, hội chứng Adam –<br />

Stockes.<br />

Thuốc gây kích thích: hồi hộp, mất ngủ, loạn nhịp<br />

tim, tăng huyết áp.<br />

Thuốc hướng thần, trong chai lọ thủy tinh màu, nút<br />

kín, tránh ánh sáng, chống ẩm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NỘI<br />

DUNG<br />

Điểm giống nhau:<br />

- Đều Là thuốc bán tổng hợp<br />

- Đều thuộc Nhóm β - Lactamin.<br />

SO SÁNH HAI THUỐC AMOXICILIN VÀ CEFACLOR<br />

AMOXICILIN CEFACLOR<br />

- Vòng beta lactam không bền rễ bị mở do xúc tác bỏi tác nhân kim loại<br />

- Đều là kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn<br />

Điểm<br />

khác<br />

nhau<br />

Nguồn<br />

gốc<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

AMOXICILIN CEFACLOR<br />

Là thuốc bán tổng hợp Là thuốc bán tổng hợp<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Công<br />

thức<br />

cấu tạo<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tên<br />

khác<br />

Đặc<br />

điểm<br />

cấu tạo<br />

aminopeni-cilin<br />

Có tính acid vì có chứa a nhóm Carboxyl ( -COOH )<br />

Không có nhốm thế acid amin (NH2):<br />

Bền vững trong môi trườ ờng acid dịch vị vì<br />

Nhưng nhạy cảm với β lactamse.<br />

- Hấp thu kém qua ruột<br />

Có tính bazo<br />

Pyfaclor<br />

Tính Bột kết tinh trắng, khó tan trong n nước, dễ tan trong Dược chất t là kháng sinh cephalosporin thế hệ II.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

chất lý -<br />

hóa<br />

Phản<br />

ứng<br />

định<br />

tính<br />

Phương<br />

pháp<br />

định<br />

lượng<br />

Công<br />

dụng<br />

ethanol 96%<br />

Phổ IR<br />

- Phản ứng của kali/natri<br />

- Dung dịch trong nước sẽ tạo tủa với HCl, tủa<br />

tan khi cho HCl thừa.<br />

- Phản ứng với formol/H 2 SO 4 cho màu nâu ánh<br />

đỏ sau khi đun cách thủy.<br />

Phương pháp đo thủy ngân (định lượng dạng nguyên<br />

liệu).<br />

Phương pháp Iod (định lượng dạng bào chế)<br />

ức chế tổng hợp thành tế bào<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Tác dụng mở rộng ra tới một số trực khuẩn Gr(-):<br />

trực khuẩn đường ruột, phẩy khuẩn tả.<br />

- Không có tác dụng với tụ cầu tiết β – lactamase<br />

- Có thể kết hợp với các chất ức chế β –<br />

Dược chất là bột kết tinh trắng, hút ẩm, dễ tan<br />

trong nước, ít tan trong ethanol.<br />

- Phổ IR<br />

- SKLM<br />

- Phản ứng với HCHO/H 2 SO 4 cho màu nâu<br />

nhạt, sau khi đun cách thủy sẽ có màu nâu đậm.<br />

Phương pháp HPLC<br />

Ức chế tổng hợp vách tế bào<br />

Klebsiella,<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

* Phổ tác dụng trung bình, tác dụng trên một<br />

số VK gram (+): tụ cầu, liên cầu, phế cầu<br />

* Tác dụng với một số Gram (-): E.coli,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo<br />

quản<br />

lactamase (clavulanat, sulbactam) để tăng tác dụng với<br />

tụ cầu và gram (-)<br />

- Hấp thu đường uống tốt, nhưng t1/2 ngắn<br />

Chỉ định chỉ khu trú vào các loại nhiễm khuẩn do vi<br />

khuẩn đã được xác định là nhạy cảm:<br />

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai<br />

giữa.<br />

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn,<br />

phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và<br />

H. influenzae.<br />

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh<br />

lậu.<br />

Nhiễm khuẩn đường mật.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Bảo quản viên nang, viên nhai và bột pha hỗn dịch<br />

uống amoxicilin trong lọ nút kín, ở nhiệt độ dưới 20oC;<br />

bảo quản viên nén bao phim trong lọ nút kín ở nhiệt độ<br />

dưới 25oC. Nên bảo quản hỗn dịch uống amoxicilin sau<br />

khi pha ở tủ lạnh (2 - 8oC), hỗn dịch này có thể bền<br />

* Không tác dụng với trực khuẩn mủ xanh,<br />

enterococcus, tụ cầu kháng methicillin (MRSA)<br />

Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn<br />

đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm<br />

Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng,<br />

viêm amidan tái phát nhiều lần….<br />

Bảo quản cefaclor ở nhiệt độ phòng, 15 - 30oC.<br />

Ðậy kín, tránh ánh sáng.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Giữ hỗn dịch đã pha trong tủ lạnh (2 - 8oC). Lắc kỹ<br />

trước khi dùng. Ðậy kín. Hỗn dịch có thể giữ được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

vững trong 14 ngày ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ 2 -<br />

trong 14 ngày mà hiệu lực giảm không đáng kể.<br />

NỘI<br />

DUNG<br />

8oC.<br />

Dung dịch thuốc tiêm phải được dùng ngay sau khi<br />

pha.<br />

SO SÁNH HAI THUỐC CIPROFLOXACIN HCL VÀ AMIKACIN<br />

CIPROFLOXACIN HYDROCLORID AMIKACIN<br />

Điểm giống nhau: - Đều Là thuốc bán tổng hợp<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Đều được định lượng bắng : Phương pháp HPLC<br />

Điểm<br />

khác<br />

nhau<br />

Nguồn<br />

gốc<br />

Công<br />

thức<br />

CIPROFLOXACIN HYDROCLORID AMIKACIN<br />

Là thuốc bán tổng hợp Là thuốc bán tổng hợp<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cấu tạo<br />

Tên<br />

khác<br />

Đặc<br />

điểm<br />

cấu tạo<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

HCl.H 2 O<br />

TKH: 1-cyclopropyl-6-fluoro-4-oxo-7-(piperazin)-<br />

quinoline-3-carboxylic acid. fluoroquinolon<br />

Dược chất t là quinolon thế hệ II, trong cấu trúc có<br />

chứa fluo nên gọi i là fluoroquinolon.<br />

Cấu trúc hóa học c có chứa đường (ose) nối với<br />

nhân bằng cầu nối osid và có chức amin nên<br />

Sự acyl hóa gây cản trở ề mặt không gian, làm<br />

tang tính ưa a lipid của phân tử, một số vi khuẩn đề<br />

kháng do tiết t enzyme tác đọng lên 4’ và 6’ của các<br />

phân tử đường<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Có tính base. . Nhóm NH 2 ở vị trí số 3 rất quan<br />

trọng hoạt chất t sẽ bị mất nếu có nhóm thế trên<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính<br />

chất lý -<br />

hóa<br />

Phản<br />

ứng<br />

định<br />

tính<br />

Phương<br />

pháp<br />

định<br />

lượng<br />

Công<br />

dụng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Bột kết tinh màu hơi vàng. Tan trong nước, rất khó tan<br />

trong ethanol, tan vừa trong methanol<br />

Sắc ký lớp mỏng<br />

Phương pháp HPLC<br />

Là thuốc thuộc nhóm Quinolon thế hệ II.<br />

Tác dụng với các vi khuẩn gram (-), ngoài ra còn nhạy<br />

cảm với tụ cầu vàng và liên cầu.<br />

Độc tính của thuốc là gây tổn thương sụn, làm<br />

chậm sự phát triển xương. Dùng chung với<br />

theophylin sẽ làm tăng độc tính của thuốc do giảm<br />

gắn kết protein huyết tương.<br />

Cơ chế tác dụnglà ức chế ADN gyrase, là enzym mở<br />

nhóm amin này.<br />

Dạng bột pha tiêm rễ tan trong nước<br />

Phổ IR<br />

Phương pháp HPLC<br />

Cơ chế tác dụng là gắn vào tiểu phần 30s của<br />

ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin ARN<br />

m, tổng hợp protein bị gián đoạn. Có tác dụng diệt<br />

khuẩn trên các vi khuẩn phân chia nhanh, ở ngoài<br />

tế bào hơn là trên vi khuẩn phân chia chậm.<br />

- Phổ kháng khuẩn rộng. Dùng chủ yếu để<br />

chống khuẩn hiếu khí gram ( -).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo<br />

quản<br />

vòng xoắn ADN, giúp cho sự sao chép và phiên mã, vì<br />

vậy ngăn cản sự tổng hợp ADN của vi khuẩn. Ngoài ra<br />

còn tác dụng cả trên ARN nên ức chế tổng hợp protein<br />

vi khuẩn<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt,<br />

đường hô hấp, bệnh lậu, nhiễm trùng máu, tủy xương<br />

Viên nén 100 – 250 – 500mg. Dung dịch tiêm<br />

truyền 200mg/100ml. Dung dịch nhỏ mắt 0,3%. Dung<br />

dịch nhỏ tai 0,2%. Tránh ánh sáng và độ ẩm.<br />

Tác động tốt trên Staphylococcus<br />

Có sự đồng vân với kháng sinh họ : Beta-lactam,<br />

polypeptide, quinolone, vancomycin.<br />

Điều trị:- nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram<br />

âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp.<br />

- Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, ổ<br />

bụng và nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng máu,<br />

nhiễm trùng xương và khớp, và nhiễm trùng da và<br />

cấu trúc da.Độc tính chọn lọc với tai (dây thần kinh<br />

VIII), thận (tăng creatinin máu, protein - niệu),<br />

nhược cơ, dị ứng.<br />

Bảo quản ở nhiệt độ phòng 15-30 độ C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!