CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA DƯỢC LỚP CĐ DƯỢC VHVL - TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ YÊN
https://app.box.com/s/al12xk6xvlj5polo17r7f26rsfbuduyb
https://app.box.com/s/al12xk6xvlj5polo17r7f26rsfbuduyb
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>CÂU</strong> <strong>HỎI</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>DƯỢC</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Trình bày tác dụng, chỉ định của một số hormon tuyến thượng thận, giáp, tụy,<br />
sinh dục, tuyến yên<br />
+ Tuyến thượng thận : Chia làm 2 nhóm<br />
- Nhóm glucocorticosteroid , hormon chính là hydrocortison , tác dụng chủ yếu lên<br />
chuyển hóa glucid , kể cả protid và lipid .<br />
- Nhóm minerlocorticosteroid , hormon chính là aldosteron , tác dụng chủ yếu lên sự<br />
trao đổi muối khoáng.<br />
Ngoài tác dụng thay thế hormon ,ba tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của<br />
glucocorticosteroid là : Chống viêm ; chống dị ứng ; ức chế miễn dịch.<br />
Ngoài những chỉ định chống viêm , chống dị ứng thường gặp , corticoid được dùng<br />
chống viêm các cơ quan nội tạng như viêm cầu thận , viêm tụy cấp , viêm gan virus ,<br />
các bệnh nguy hiểm như : thiếu máu , ung thư máu , phù não<br />
Dùng trong phẩu thuật ghép các bộ phận cơ thể (do ức chế miễn dịch )<br />
+ Tuyến Giáp :<br />
+ Tiết hormon Tirôxin (TH), trong thành phần có iod. Hormon này có vai trò quan trọng<br />
trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể .<br />
+ Tiết hormon Canxitônin cùng với tuyến cận giáp tham gia điều hòa Canxi và<br />
Photpho trong máu.<br />
+Tuyến Tụy :<br />
tuyến tụy tiết dịch tuy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổi thức ăn trong<br />
ruột non. Ngoài ra còn có các tế bào tập hợp thành các đảo tụy có chức năng tiết các<br />
hoocmôn điều hòa lượng đường trong máu.<br />
+ Tuyến sinh dục :<br />
Tuyến sinh dục ngoài sản sinh ra các tế bào sinh dục còn tiết ra các hoocmon sinh<br />
dục có tác dụng đối với sự xuất hiện những đặc điểm giới tính đặc trưng cho nam và<br />
nữ<br />
+ Tuyến yên<br />
+ Tiết hormon kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.<br />
+ Tiết hormon ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+Thuốc chữa loét dạ dày – tá tràng:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại các nhóm thuốc , cho ví dụ minh họa?<br />
b. Omeprazol: trình bày cơ chế tác dụng, dược động học, tác dụng, tương tác<br />
thuốc, chỉ định, liều dùng?<br />
Thuốc<br />
kháng acid<br />
VD: Malox,<br />
Mylanta ,<br />
nhôm<br />
hydroxy<br />
gel<br />
Thuốc<br />
kháng thụ<br />
thể H 2<br />
VD:<br />
Cimetidin ,<br />
Rantidin<br />
Cơ chế Omeprazol: là chất ức chế đặc hiệu tác dụng bằng cách khóa hệ thống enzym<br />
của Hydrogen – patassium Adenosine triphexehatase cũng gọi là bơm proton H + , K + ,<br />
ATP của tế bào thành dạ dày .<br />
- Dược động học : Bị phân hủy ở môi trường acid nên thuốc được trình bày dưới dạng<br />
viên bao không tan ở dạ dày , chỉ hấp thụ ở tá tràng , ruột non . Thuốc bắt đầu tác<br />
dụng chỉ 1 giờ sau uống , đạt đỉnh cao nồng độ huyết tương sau 2 giờ và sự hấp thu<br />
hoàn toàn dau 3h đến 6h .Thời gian bán hủy và không thay đổi trong thời gian điều trị .<br />
- Tác dụng : Chống tăng tiết acid dịch vị<br />
- Tương tác thuốc :<br />
Nhóm thuốc chữa loét DD- TT<br />
Thuốc ức chế<br />
bơm proton H +<br />
VD: omeprazol<br />
, lansoparazol<br />
Thuốc bảo<br />
vệ niêm mạc<br />
bao chỗ loét<br />
VD: Suralfat<br />
, Bismuth<br />
+ Làm chậm sự bài thải của diazipam , phenytoin và warfarin<br />
Nhóm diết vi<br />
khuẩn<br />
Helicobacter<br />
pilori<br />
+ Các thuốc chẹn Beta : Khồng có tác dụng tương tác giữa propanolol và omeprazol .<br />
VD:<br />
Amoxicilin ,<br />
clarthromycin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Chỉ định :<br />
+ Loét DD – TT tiến triển<br />
+ Viêm thực quản do hồi lưu , dạ dày – thực quản<br />
+ Hội chứng Zollinger – Ellison<br />
- Liều dùng : 1vieen /ngày uống trước khi ăn sáng 30p<br />
+Thuốc nhuận tràng:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại thuốc nhuận tràng, cho ví dụ các thuốc minh họa?<br />
- Muối nhuận tràng : Magnes citrat , magnesi sulfat<br />
- Thuốc nhuận tràng do tăng thẩm tháu : lactulose<br />
- Thuốc nhuận tràng do tạo nhiều phân : Dẫn chất polysaclarcid , cellulose<br />
- Thuốc nhuận tràng do làm trơn : Khoáng dầu<br />
- Thuốc nhuận tràng do làm mềm phân L docusat<br />
b. Thuốc Duphalac:<br />
Tên hóa học:Lactulose.<br />
Phân loại: Nhuận Tràng thẫn thấu<br />
• Cơ chế tác dụng:Với thành phần chủ chốt là lactulose, nên thuốc duphalac có cơ<br />
chế hoạt động như sau: Chúng sẽ bị các bị thủy phân bởi các enzyme của vi khuẩn<br />
thành các acide hữu cơ, gây giảm pH ở đoạn giữa của kết tràng.<br />
Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón.Bệnh não gan<br />
Liều dùng:+ Cách sử dụng: Uống hoặc bơm hậu môn. Với đường uống, có thể được<br />
uống nguyên chất hoặc pha loãng với thức uống.<br />
+ Liều dùng:<br />
– Đối với táo bón:<br />
• Nhũ nhi từ 0 – 12 tháng: 1 muỗng café/ngày.<br />
• Trẻ từ 1 – 6 tuổi: 1 đến 2 muỗng café/ngày.<br />
• Trẻ từ 7 – 14 tuổi: điều trị tấn công 1 gói/ngày, hay 1 muỗng canh/ngày. Điều trị<br />
duy trì: 2 muỗng café/ngày.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
• Người lớn: Điều trị tấn công: 1 đến 3 gói/ngày, hay 1 đến 3 muỗng canh/ngày;<br />
điều trị duy trì: 2 đến 5 muỗng café/ngày.<br />
+Thuốc trị tiêu chảy:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại:<br />
- Thuốc kháng khuẩn : sulfamid , kháng sinh<br />
- Thuốc hấp phụ do nhiễm độc : Atapulgit<br />
- Thuốc bù nước và bổ sung điện giải :ors<br />
- Thuốc làm giảm nhu động ruột :lorapamid<br />
- Các chế phẩm vi sinh chống loạn khuẩn đường ruột :Men biolac<br />
b. Thuốc Smecta:<br />
Thành phần:Cho 1 gói:<br />
Smectite intergrade bản chất beidellitique 3g.<br />
Glucose monohydrate 0,749g.<br />
Saccharine sodique 0,07g.<br />
Vanilline 0,04g.<br />
Chỉ định:<br />
Điều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.<br />
Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.<br />
Tác dụng phụ:Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với<br />
liều lượng giảm.<br />
Liều dùng: Trẻ em<br />
Dưới 1 tuổi : 1 gói/ngày.<br />
1 đến 2 tuổi: 1-2 gói/ngày.<br />
Trên 2 tuổi : 2-3 gói/ngày.<br />
Thuốc có thể hòa trong bình nước (50 ml) chia trong ngày hoặc trộn đều trong thức ăn sệt.<br />
Người lớn: Trung bình, 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Histamin<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Phân loại thuốc kháng histamin dựa vào cơ chế tác dụng :<br />
- Kháng histamin :<br />
+ Chiếm chỗ đẩy histamin ra khỏi thụ thể<br />
+ Tác dụng ở giai đoạn muộn<br />
-Ức chế histamin :<br />
+ Ức chế giải phóng histamin từ bào dưỡng cromolyn natri<br />
+ Tác dụng ở giai đoạn sớm<br />
2. Cromolyn natri :<br />
Tác dụng: là chất ổn định dưỡng bào , ngăn cản sự vỡ tế bào này khi có kháng<br />
nguyên , tức là ngăn cản sự giải phóng histamin và các chất phản vệ . Cromolyn natri<br />
không kháng tác dụng của histamin , không có tác dụng làm co mạch hoặc chống<br />
viêm . Cromoly dễ được hấp thu từ đường tiêu hóa , từ phổi (7-8%) , từ mắt (0,03%)<br />
được bài tiết nguyên vẹn qua đường mật và đường tiểu.<br />
Chỉ định :Hen , hen nặng , đề phòng và ngăn cản cơn co thắt phế quản cấp tính , co<br />
thắt phế quản do vận động ,viêm mũi dị ứng , viêm dị ứng ở niêm mạc mắt như viêm<br />
kết mạc , giác mạc , giác – kết mạc .... Điều trị chững vỡ dưỡng bào để ổn định<br />
dưỡng bào<br />
1. Vẽ CT thuốc khãng histamin<br />
Ar<br />
X – CH 2 – CH 2 - N<br />
Ar R 2<br />
2. Promethazin dễ bị oxy hóa do cấu trúc (A) Nhân Phenothiazin<br />
3. Promethazin có tính bazo do amin (A) bậc III<br />
4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin , dẫn chất gắn (A) halogen<br />
thường làm tăng hoạt tính , vị trí tối ưu là (B) para của nhân phenyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
R 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HORMON VÀ MỘT SỐ CHẤT T TƯƠNG TỰ<br />
1. Cho biết hormon nào có cấu trúc steroid( kể tên), vẽ cấu u trúc steroid?<br />
* Hormon có cấu trúc Steroid:<br />
Vỏ thượng thận:<br />
+ Glucocortion :<br />
- Tự nhiên : Hydrocortison<br />
- Bán tổng hợp : Prednisolon<br />
+ Mineralocortic :<br />
- Aldosteron<br />
- Desoxtycorticorticoid (DOC)<br />
Sinh dục c : estrogen và Porgestin<br />
** Vẽ cấu trúc Steroid :<br />
Có 6 Cacbon phi đối xứng<br />
2. Vì sao gọi i Progesteron là kích tố dưỡng thai? Cho biết vai trò của các chất<br />
kháng progestin?<br />
Làm dày niêm mạc tử cung.<br />
Làm giảm co bóp tử cung<br />
Làm giảm ham muốn dục c tính<br />
- Trị liệu của các chất t kháng Progesteron : dùng để phá thai , làm thuốc c ngừa thai<br />
khẩn cấp .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. So sánh cấu trúc hóa học của Estradiol monobenzoat và Ethinyl Estradiol. Sự<br />
khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến tác dụng, hiệu quả sử dụng thuốc?<br />
Ethinyl Estradiol có mặt của 17 α – ethinyl đã ngăn cản tác dụng của enzym<br />
chuyển hóa ở gan lên phân tử nên giữ được tác dụng mạnh theo đường uống,<br />
Khi tiêm , tác dụng của Ethinyl Estradiol tương đương với Estradiol monobenzoat<br />
nhưng nếu cả hai cùng dùng đường uống thì tác dụng mạnh gấp 15-20 lần Estradiol .<br />
Ethinyl Estradiol là một trong những estrogen dùng đường uống tác dụng mạnh nhất.<br />
4. Cho biết sự liên quan giữa cấu trúc và thời gian tác dụng của Testosteron?<br />
Testosteron có tác dụng androgen mạnh và tác dụng tăng dưỡng ở liều thấp .<br />
Uống mất tác dụng vì bị phá hủy ở gan , mặt khác bản thân Testosteron (IM) dạng<br />
ester thì testosteron giải phóng dần nên kéo dài tác dụng . Gốc acid của chức ester<br />
càng lớn thì thời gian tác dụng kéo dài , testosteron propionat kéo dài khoảng 24h<br />
5. Cho biết sự liên quan giữa cấu trúc hóa học và tác dụng của các thuốc<br />
corticoid tổng hợp? Cho ví dụ minh họa<br />
Thuốc corticoid có chung cấu trúc cấu tạo ol – 21 –dion-3 , 20 pregna – 4 – en , rất ít<br />
ngoại lệ và đây là một desoxy – corticoisteron , một hormon nhóm mineralocorticoid .<br />
Trong đó :<br />
- Nhóm (a) luôn có 17- OH , nhóm 17- OH này có vai trò quan trọng đối với tác dụng<br />
chống viêm .<br />
- Nhóm (b) không có 17- OH (trừ một số chất bán tổng hợp và chất kháng aldoserol )<br />
- Khi thêm nối đôi (▲ ’ ) thì tác dụng chống viêm tăng đồng thời tác dụng giữ muối nước<br />
giảm .<br />
- Khi có oxy ở (11) thì hoạt tính chuyển hóa glucid tăng dẫn đến tác dụng chộng viêm<br />
tăng . Chất có 11-ceto có tác dụng yếu hơn chất có 11 β – hydroxy . Hầu hết thuốc<br />
nhóm (a) có 11 β – hydroxy.<br />
- Sự có mặt của nhóm –OH hoặc –CH 3 ở vị trí 16 tuy làm giảm chút ít tác dụng chuyển<br />
hóa glucid và chống viêm nhưng làm giảm đáng kể tác dụng chuyển hóa muối<br />
khoáng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Gắn halogen vào vị trí làm tăng cả tác dụng chuyển hóa glucid và tác dụng chuyển<br />
hóa muối khoáng , nhưng khi gắn vào vị trí 6 và 16 thì không nhất thiết sẽ tăng cả hai<br />
tác dụng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Các chất có 17 – OH hoặc 9-F F hoặc có cả 2 nhóm này thường làm giảm chuyển hóa<br />
tại chỗ , tức là bền hơn khi vào cơ thể nên tăng tác dụng toàn thân .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Các dẫn chất ester : việc sử dụng một ester là do cần có một tính chất dược động<br />
học thích hợp<br />
- Tạo vòng cetonid ở 16 , 17 tăng tác dụng tại chỗ và hầu như không tăng tác dụng<br />
toàn thân vì thêm cấu u trúc này chỉ làm giảm tính khếch tán<br />
6.So sánh sự khác nhau về cấu trúc hóa học và tác dụng của a Hydrocortison<br />
acetat với Prednisolon?<br />
- Giống nhau: đều có cấu u trúc nhân Steroid<br />
- Khác nhau: Prednisolon thêm nối n đôi ở vị trí (∆): thì tác dụng chống viêm tăng<br />
gấp 4 lần n Hydrocortisol, tác dụng giữ muối và nước giảm so với i Hydrocortisol.<br />
Hydrocortisol<br />
desoxycorticosteron<br />
Prednosolon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7. Mô tả cấu trúc của Insulin? Phần nào trong cấu trúc của Insulin ảnh hưởng<br />
đến tác dụng điều trị ? Cho biết điều kiện bảo quản của Insulin ? Giải thích vì<br />
sao phải bảo quản trong điều kiện đó?<br />
- Insulin là hormon tuyến tụy, được cấu tạo bởi 2 chuỗi polypeptid A và B, nối với nhau<br />
bằng cầu nối disulfua, có 51 acid amin. Chuỗi A có 21 acid amin, chuỗi B có 30 acid<br />
amin. Cầu nối thứ nhất nối chuỗi A và B tại vị trí 7A với 7B, cầu nối thứ hai nối tại vị trí<br />
20A với 19B. Ngoài ra còn có cầu nối tại chuỗi A ở vị trí 6A với 11A.<br />
- Tại vị trí 2 cầu nối disulfua 7A với 7B và 20A với 19B có vị trí quan trọng trong tác<br />
dụng của Insulin.<br />
THUỐC TIM MẠCH<br />
1.Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm<br />
chức nào? Tên phản ứng ? Phương trình phản ừng ?<br />
Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm chức amin<br />
thơm bậc 1 .<br />
- Tên phản ứng tạo muối diazoni ( diazo hóa )<br />
- Phương trình phản ứng :<br />
2. Viết công thức hóa học của Procainamid? Cho biết tính chất hóa học của<br />
thuốc này? Nhóm công thức nào quyết định những tính chất đó?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Tính bazo<br />
- Tính khử<br />
do nhóm amin bậc I và III<br />
Procainamid hydroclorid:<br />
b. Tác dụng: Thuốc chống loạn nhịp tim phân nhóm I A , tác dụng nhanh hơn<br />
Quinidin , hiệu quả trong loạn tâm nhĩ và thất.<br />
Chỉ định: Loạn nhịp tim<br />
3. Cấu trúc hóa học của các glycosid tim ? Cho ví dụ minh họa . Thuốc Amirnon<br />
có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác dụng của Amirinon?<br />
+ Cấu trúc hóa học của các glycosid tim : Đường và không đường.<br />
Đường + Không đường Heterosid<br />
+ Không đường Genin Steroid đặc hiệu trên tim<br />
+ Đường Ose <br />
Ví dụ :<br />
- Đường hiếm<br />
- Hấp thu<br />
- Hòa tan<br />
++ Thuốc Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác<br />
dụng của Amirinon?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thuốc Amirnon không có cấu trúc này vì nó là thuốc tổng hợp .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sự khác biệt về tác dụng của Amirinon :<br />
Gây giãn mạch ,tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim .<br />
4.Vì sao các thuốc chống đau thắt ngực thuộc nhóm nitrat hữu cơ phải bảo<br />
quản ở nhiệt độ thấp, tránh va chạm mạnh. Để đảm bảo an toàn, cần phải giải<br />
quyết vấn đề trên như thế nào?<br />
Các thuốc tim mạch nhóm nitrat hữu cơ, gồm: nitroglycerin, isosorbid dinitrat,<br />
isosorbid mononitrat dễ nổ khi va chạm và ở nhiệt độ cao nên cần phải bảo quản ở<br />
nhiệt độ thấp và tránh va chạm<br />
Cần :<br />
- Chế phẩm dược dụng không để nguyên chất mà pha thành dung dịch 9 -10% trong<br />
ethanol 96% đảm bảo an toàn<br />
- Chế phẩm dược dụng là dạng 20 -50% isosorbid dinitrat trong tá dược trơ như :<br />
lactose , manitol gọi là isosorbit dinitrat pha loãng.<br />
5. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc chữa cao huyết áp được phân thành mấy<br />
nhóm? Kể tên, cho ví dụ từng nhóm<br />
Chia thành 5 nhóm :<br />
- Thuốc chẹn calci :<br />
+ Dẫn chất nitro : Nifedipin<br />
+ Dẫn chất không nitro : Amlodipin<br />
- Thuốc chẹn β : propranolol, pindolol, nadolol, timolol<br />
-Thuốc tác động trên hệ thống Renin – angiotensin:<br />
+ Ức chế enzym chuyển angiotensis (ACEI) : Captopril , Enalapril<br />
+ Đối kháng thụ thể angiotensin : Losartan , Irbesartan , valsartan<br />
-Thuốc chống tăng huyết áp tác động trung tâm :<br />
+ Dẫn chất kiểu cathecholamin : Methyl dopa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Dẫn chất imidazol : chonidin , moxonidin<br />
-Thuốc giản mạch làm hạ huyết áp : Hydralazin , Na.nitroprusiat<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
6. So sánh cấu trúc hóa học c của Nifedipin và Amlodipin?<br />
Nifedipin<br />
Nifedipin có dẫn chất t Nitro, Amlodipin không có dẫn d chất Nitro<br />
7. CEB viết tắt chữ gì? Cho biết các thuốc thuộc CEB?<br />
CEB là thuốc chẹn n calic : Diltazem , verapamil<br />
8. ACEI viết tắt chữ gì? Cho biết các thuốc thuộc ACEI?<br />
ACEI : Angiotensin converting enzym inhybitors : là thuốc tác động hệ thống<br />
renin – angiotensin : captopril , enalapril<br />
9. Vì sao thuốc hạ lipid máu được xếp vào thuốc chữa bệnh tim mạch? m Thuốc<br />
hạ lipid máu chia làm mấy y nhóm? Kể K tên, cho ví dụ từng nhóm.<br />
theo các nghiên cứu người i ta nhận thấy có sự liên quan giữa mức c lipid trong máu với v<br />
chứng xơ vỡ động mạch và các yếu tố ảnh hưởng đến tính bền vững mạch m máu gồm<br />
:<br />
- Hàm lượng Cholesterol và triglycerid trong máu<br />
- Các lipoprotein , gồm các loại i :<br />
Amlodipin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ VLDL : lipoprotein tỉ trọng thấp nhất<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ LDL : Lipoprotein tỷ trọng thấp<br />
+ HDL : Lipoprotein tỷ trọng cao<br />
Vai trò các Lipoprotein : LDL tích lũy Cholesterol , VLDL tích lũy Triglycerid ; HDL thu<br />
gom và vận chuyện n cholesterol ra khỏi mạch<br />
*** Được chia làm 4 nhóm :<br />
- Dẫn chất t acid phenoxy isobutyric : Fenofibrat , Genfibrozil , Colfibraf<br />
- Nhựa trao đổi i anion : Cholestyramin , Colestipol<br />
- Các Statin : Lovastatin , Atorvastatin , simvastatin , fluvastatin<br />
- VTM PP<br />
10. Thuốc hạ lipid máu nào là chất cao phân tử? Cho biết chỉ định, tương kỵ, tác<br />
dụng không mong muốn?<br />
- Là thuốc Nhựa a cholestyramin .<br />
Chỉ định : Mức c cholesteronl / máu cao , đặc biệt do nguồn gốc gia đình .<br />
Giải độc các trường hợp ngộ độc alcaloid , digitalis ,..<br />
Người có nồng độ oxalat / nước c tiểu cao<br />
- Tương kỵ : Giảm hấp p thu VTM và các thuốc khác nhau ở đường tiêu hóa<br />
- TDKMM : Táo bón do giảm m nhu động ruột , thiếu VTM A, D, E do giảm m hấp thu , có<br />
thể gây ra chảy máu từ các vết t loét ở đường tiêu hóa<br />
11. Viết công thức cấu tạo của Nitroglycerin? Phản ứng tổng hợp p Nitroglycerin?<br />
Dựa vào công thức cấu tạo o giải thích tính dễ nổ và cơ chế tác dụng của c<br />
Nitroglycerin? Chất nào đã học cũng có cơ chế tác dụng tương tựự<br />
Nitroglycerin?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Tính dễ nổ của Nitroglycerin vì công thức cấu tạo có 3 gốc NO.<br />
- Cơ chế tác dụng: gốc oxyd nitric (NO) kết hợp với nhóm thiol thành nitrosothiol, chất<br />
này hoạt hóa guanylat cyclase để chuyển GTP thành GMPc, dẫn đến khử phosphoryl<br />
chuỗi nhẹ của myosin gây giãn mạch.<br />
- Isosorbid dinitrat, Pentaerythriol tetra nitrat : có cơ chế tương tự Nitroglycerin.<br />
Nitroglycerin :<br />
b. Tác dụng: Giãn động mạch vành , điều hòa lượng máu về tim<br />
Chỉ định: Chống cơn đau thắt ngực cấp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
THUỐC LỢI TIỂU<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Thuốc lợi tiểu chia làm mấy nhóm? Kể tên, cho ví dụ từng nhóm<br />
có 5 nhóm :<br />
- TLT thẫm thấu : Mannitiol , ure , glycerin<br />
-TLT ức chế men CA : acetazolamid , diclophenamid , Methazolamid<br />
- TLT thiazid : Hydroclorthiazid , clorthalidon , Indapamid<br />
-TLT quai : Furosemid , acid ethacrynic , torasemid<br />
- TLT tiết kiệm Kali : Spironolacton , triamteren , amilorid<br />
2. Thuốc lợi tiểu có cấu trúc polyalcool?Viết công thức cấu tạo? Tính chất hóa<br />
học nào của polyalcool? Kể tên một số thuốc lợi tiểu thẩm thấu?<br />
Thuốc lơi tiểu có cấu trúc polyalcool:<br />
Mannitol<br />
Tính chất hóa học :<br />
- Polyalcool hòa tan<br />
Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3<br />
- Alcool tạo esther , ether<br />
Đo nhiệt độ nóng chảy<br />
Xác định chỉ số ester<br />
• Các thuốc hay dùng trong nhóm : Mannitol ,Ure , Glycerin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.Cơ chế tác dụng của thuốc c lợi tiểu ức chế men CA? Vì sao hiện n nay các thuốc<br />
này không dùng làm thuốc lợi tiểu nữa? Nhóm thuốc này chủ yếu u điều đ trị những<br />
bệnh nào?<br />
• Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế men CA (carbonic anhydrase)<br />
CA<br />
<br />
<br />
H 2 O + CO 2<br />
CA: tăng bài tiết H + giúp tái hấp thu Na +<br />
H 2 CO 3 HCO 3 + H +<br />
Ức chế CA: H + bị giảm, Na + không tái hấp thu nên thải trừ kéo theo nước n gây<br />
lợi tiểu.<br />
+ Nhóm thuốc này hiện n nay không dùng làm lợi tiểu nữa vì nhóm thuốc c này gây kiềm<br />
hóa nước tiểu làm tăng amoni máu, nhiễm toan chuyển n hóa, ngoài ra còn có thể gây<br />
buồn ngủ và dị cảm.<br />
+ Nhóm thuốc này chủ yếu điều trị bệnh: Glaucom, Động kinh, Say độ cao, Tăng CA<br />
huyết. Giúp đào thải thuốc c có tính acid yếu và chống tạo sỏi thận.<br />
4.Chỉ rõ nhóm acetamid, nhóm sulfonamid, nhân thiadiazol trong công thức cấu<br />
tạo của Acetazolamid?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
5. Chỉ rõ nhóm sulfonamid, nhân furan trong công thức cấu tạo của Furocemid?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhóm acetamid<br />
Thuốc Furocemid không<br />
có nhóm acetamid<br />
6. Vì sao thuốc lợi tiểu u Spironolacton xếp vào nhóm thuốc c kháng aldosteron?<br />
Giải thích cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu Spironolacton?<br />
- Vì Spironolacton liên kết cạnh tranh trên receptor của c aldosteron ở ống lượn l xa và<br />
ống góp nên ức chế tác dụng của aldosteron, gây tăng thải i ion Natri kéo theo nước n<br />
lưu giữ ion kali và ion hydro.<br />
- Spironolacton là chất đối i kháng dược lý đặt hiệu với Aldosteron, hoạt t động đ chủ yếu<br />
bằng cách gắn cạnh canh vào các receptor tại vị trí trao đổi natri-kali phụ thuộc<br />
Aldosteron ở ống lượn xa , làm ức chế tác dụng giữ nước và Na + , đồng thời ức chế<br />
khả năng thải trừ K + của a Aldosteron. Kết quả là làm tăng bài tiết Na + , Cl - , nước nhưng<br />
không làm thất thoát K + vàH + .<br />
7. Kể tên các thuốc lợi tiểu u giữ kali?<br />
Spironolacton , triamteren , Amilorid<br />
Nhóm sulfonamid<br />
Nhân furan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
THUỐC ẢNH HƯỞNG TRÊN CHỨC NĂNG DẠ DÀY RUỘT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Tính chất lý, hóa ứng dụng trong bào chế, kiểm nghiệm của Omeprazol?<br />
+ Tính chất vật lý :<br />
*Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng.<br />
*Nóng chảy ở khoảng 155 o C.<br />
*pKa =3,97 (N của nhân pyrin) và 8,79 (N-H của nhân benzimidazol).<br />
*Khó tan trong nước, aceton, isopropanol.<br />
*Tan trong dicloromethan, methanol và etanol.<br />
*Trong môi trường axit, omeprazol nhanh chóng bị phân hủy, trong môi trường<br />
kiềm khá bền vững.<br />
+ Tính chất hóa học :<br />
• Vừa có tính axit, vừa có tính bazo.<br />
• Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại<br />
+ . ỨNG DỤNG BÀO CHẾ:<br />
• Bền trong môi trường kiềm, tạo muối natri dạng bào chế muối natri tiêm.<br />
• Không bền trong môi trường axit bào chế viên bao tan trong ruột.<br />
+. ỨNG DỤNG TRONG KiỂM NGHIỆM:<br />
• Địnhtính quang phổ, HPLC, đo độ nóng chảy, làm sắc ký lớp mỏng.<br />
• Có tính axit, tan trong dd kiềm tạo muối, các muối này cho tủa hoặc phức màu<br />
với một số ion kim loại.<br />
• Có tính bazo, tan trong dd axit vô cơ, cho phản ứng với các thuốc thử alcaloid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Dựa vào công thức hóa học, giải thích tính chất hóa học của a Omeprazol?<br />
Có tính acid Do N của a nhân Pyridin<br />
có tính bazo Do N-H của nhân benzimidazol<br />
3. Dựa vào công thức hóa học, giải thích tính chất hóa học của a Bisacodyl?<br />
4. Các thuốc c kháng histamin H2 chữa đau dạ dày có gì giống nhau về v công thức<br />
hóa học, tên gọi?<br />
Về cấu tạo hóa học tất cả các chất này đều có:<br />
- 1 dị vòng 5 cạnh ;<br />
- 1 mạch nhánh -CH 2 -S-CH 2 -CH<br />
2 -R.<br />
Tên gọi : có tiếp vị ngữ là “tidin”<br />
5. Các thuốc PPI chữa đau dạạ dày có gì giống nhau về công thức c hóa học, h tính<br />
chất hóa học?<br />
- Giống nhau :<br />
Theo công thức hóa học của a Bisacody có :<br />
+ Nhóm Pyrindyl có tính baze .<br />
+ Nhóm acetat nên dễ bị thủy y phân .<br />
+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức<br />
xạ UV.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Nhân pyridine có tính base .<br />
+ Vòng benzimidazole tạo o thành dẫn xuất sulfonamid hoặc c acid sulfenic có tính<br />
acid.<br />
+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức xạ UV<br />
Nhân Pyridine<br />
6. Trình bày phân loại thuốc c chữa bệnh đau dạ dày, cho ví dụ?<br />
- Hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />
+ Kháng acid : Antacid : Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2<br />
+ Kháng H 2 : Cimetidin , ranitidin , Famotidin , Nizatidin<br />
+ Ức chế bơn proton:Omeprazol , Pantoprazol ,<br />
+ Kháng cholinergic<br />
+ Kháng Gastrin<br />
- Tăng cường yếu tố bảo vệ :<br />
+ Prostaglandin<br />
+ Sucralfat<br />
+ Bismuth<br />
- Duyệt khuẩn : kháng sinh : amoxicilin , Clarithromycin , ....<br />
7. Trình bày công thức cấu tạo của Bisacodyl, tính chất lý hóa và ứng ứ dụng các<br />
tính chất đó trong định tính định lượng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tính chất lý hóa của Bisacodyl<br />
Lý tính: Bột kết tinh trắng hoặc c gần g như trắng: các hạt chủ yếu có đường kính 50µm<br />
Nóng chảy ở khoảng 131 0 C -135<br />
0 C. Bisacodyl rất khó tan trong nước c , hơi tan trong<br />
ethanol, khó tan tan trong ether, dễ tan trong cloroform, tan trong các dung dịch d acid<br />
vô cơ loãng.<br />
Hóa tính: - Tính base và dễ bị thủy phân<br />
- Hấp thu bức xạ tử ngoại<br />
• Ứng dụng các tính chất t lý hóa trong định tính định lượng<br />
- Tính thủy y phân<br />
aldehyd, acid acetic, phenol:<br />
+ Dịch thủy phân + FeCl 3 tím<br />
+ Dịch thủy phân + AgNO 3<br />
+ Dịch thủy phân đun với i acid sulfuric<br />
mùi ethyl acetat.<br />
- Tính base:<br />
+ Hòa vào nước c không tan, thêm dd HCl tan, thêm acid silicovolframic<br />
tủa<br />
t<br />
trắng (phản ứng với thuốc thử Alcaloid),<br />
+ Định lượng bằng phương pháp đo acid/ môi trường khan (tính base yếu). y<br />
Thuốc ảnh hưởng trên chức c năng dạ dày, ruột<br />
* Tự luận<br />
+Thuốc chữa loét dạ dày – tá tràng:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại i các nhóm thuốc , cho ví dụ minh họa?<br />
Ag<br />
b. Omeprazol: trình bày cơ ơ chế tác dụng, dược động học, tác dụng, tương tác<br />
thuốc, chỉ định, liều dùng?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+Thuốc nhuận tràng:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại thuốc nhuận tràng, cho ví dụ các thuốc minh họa?<br />
b. Thuốc Duphalac:<br />
Tên hóa học:Lactulose.<br />
Phân loại: Nhuận Tràng thẫn thấu<br />
• Cơ chế tác dụng:Với thành phần chủ chốt là lactulose, nên thuốc duphalac có cơ<br />
chế hoạt động như sau: Chúng sẽ bị các bị thủy phân bởi các enzyme của vi khuẩn<br />
thành các acide hữu cơ, gây giảm pH ở đoạn giữa của kết tràng.<br />
Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón.Bệnh não gan<br />
Liều dùng:+ Cách sử dụng: Uống hoặc bơm hậu môn. Với đường uống, có thể được<br />
uống nguyên chất hoặc pha loãng với thức uống.<br />
+ Liều dùng:<br />
– Đối với táo bón:<br />
• Nhũ nhi từ 0 – 12 tháng: 1 muỗng café/ngày.<br />
• Trẻ từ 1 – 6 tuổi: 1 đến 2 muỗng café/ngày.<br />
• Trẻ từ 7 – 14 tuổi: điều trị tấn công 1 gói/ngày, hay 1 muỗng canh/ngày. Điều trị<br />
duy trì: 2 muỗng café/ngày.<br />
• Người lớn: Điều trị tấn công: 1 đến 3 gói/ngày, hay 1 đến 3 muỗng canh/ngày;<br />
điều trị duy trì: 2 đến 5 muỗng café/ngày.<br />
+Thuốc trị tiêu chảy:<br />
a. Vẽ sơ đồ phân loại:<br />
- Thuốc kháng khuẩn : sulfamid , kháng sinh<br />
- Thuốc hấp phụ do nhiễm độc : Atapulgit<br />
- Thuốc bù nước và bổ sung điện giải :ors<br />
- Thuốc làm giảm nhu động ruột :lorapamid<br />
- Các chế phẩm vi sinh chống loạn khuẩn đường ruột :Men biolac<br />
b. Thuốc Smecta:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thành phần:Cho 1 gói:<br />
Smectite intergrade bản chất beidellitique 3g.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Glucose monohydrate 0,749g.<br />
Saccharine sodique 0,07g.<br />
Vanilline 0,04g.<br />
Chỉ định:<br />
Điều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.<br />
Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.<br />
Tác dụng phụ:Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với<br />
liều lượng giảm.<br />
Liều dùng: Trẻ em<br />
Dưới 1 tuổi : 1 gói/ngày.<br />
1 đến 2 tuổi: 1-2 gói/ngày.<br />
Trên 2 tuổi : 2-3 gói/ngày.<br />
Thuốc có thể hòa trong bình nước (50 ml) chia trong ngày hoặc trộn đều trong thức ăn sệt.<br />
Người lớn: Trung bình, 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước.<br />
Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thuốc tim mạch<br />
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />
<strong>CÂU</strong> <strong>HỎI</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>TẬP</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>DƯỢC</strong><br />
1. Thuốc nào sau đây thuộc dẫn chất 1-4 dihydropyridin:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amiodaron<br />
2. Thuốc nào sau đây là alcaloid chính của cây Cinchona:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amiodaron<br />
3. Thuốc nào sau đây trong công thức cấu tạo có khung Cinchona:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amiodaron<br />
4. Phần genin của glycosid tim có cấu trúc nào sau đây:<br />
a. Amin thơm bậc I<br />
b. Steroid<br />
c. 1-4 dihydropyridin<br />
d. Tất cả đều sai<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5. Quinidin được dùng dưới dạng:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Quinidin sulfat<br />
b. Quinidin gluconat<br />
c. Quinidin hydroclorid<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
6. Nhóm chức amin thơm bậc I có trong công thức hóa học của chất nào sau đây:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amiodaron<br />
7. Phản ứng diazo hóa là 1 trong các phản ứng định tính những thuốc nào sau đây:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amrinon<br />
8. Phần genin của glycosid tim có đặc tính nào sau đây:<br />
a. Tăng sự hòa tan<br />
b. Tăng sự hấp thu<br />
c. Tác dụng đặc hiệu trên tim<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
9. Thuốc nào sau đây vừa tăng co bóp tim, vừa làm giãn mạch:<br />
a. Digitoxin<br />
b. Digoxin<br />
c. Lanatosid C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. Amrinon<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng thụ thể Angiotensin II:<br />
a. Enalapril<br />
b. Quinapril<br />
c. Losartan<br />
d. Captopril<br />
11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế kênh natri có tác dụng chống loạn nhịp<br />
tim:<br />
A. Amiodaron<br />
B.Amrinon<br />
C. Quinidin<br />
D. Digoxin<br />
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:<br />
A. Amiodaron<br />
B.Diltiazem<br />
C. Quinidin<br />
D. Isosorbid<br />
13. Thuốc nào sau đây loại nguyên chất ở nhiệt độ thường là dạng lỏng:<br />
A. Digoxin<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nitroglycerin<br />
D. Captopril<br />
14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm CEB:<br />
A. Digoxin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nitroglycerin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D. Enalapril<br />
15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ACEI:<br />
A. Digoxin<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nitroglycerin<br />
D. Enalapril<br />
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ huyết áp trung ương:<br />
A. Metyl dopa<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nitroglycerin<br />
D. Enalapril<br />
17. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch có tác dụng làm hạ huyết áp:<br />
A. Hydralazin<br />
B.Diltiazem<br />
C. Quinidin<br />
D. Isosorbid<br />
18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ lipid máu:<br />
A.Na. nitroprusiat<br />
B.Fenofibrat<br />
C. Quinidin<br />
D. Isosorbid<br />
19. Thuốc nào sau đây không dễ nổ khi va chạm hay ở nhiệt độ cao:<br />
A.Nitroglycerin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B.Diltiazem<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Trinitrin<br />
D. Isosorbid<br />
20. Thuốc nào sau đây có cấu trúc Heterosid:<br />
A.Digitoxin<br />
B.Diltiazem<br />
C. Trinitrin<br />
D. Isosorbid<br />
21. Thuốc nào sau đây có nhóm polymer:<br />
a. Fenofibrat<br />
b. Gemfibrozil<br />
c. Cholestyramin<br />
d. Losartan<br />
22. Thuốc nào sau đây không gây giãn mạch ngoại biên:<br />
A.Nitroglycerin<br />
B. Hydralazin<br />
C. Natri nitroprussiat<br />
D. Isosorbid<br />
23. Ho khan là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:<br />
A. Metyl dopa<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nitroglycerin<br />
D. Enalapril<br />
24. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp đã dùng ACEI<br />
không hiệu quả:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.Enalapril<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Losartan<br />
C. Captopril<br />
D. Isosorbid<br />
25. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:<br />
a. Quinidin<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d. Amiodaron<br />
26. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:<br />
a. Amiodaron<br />
b. Procainamid<br />
c. Nifedipin<br />
d.Tất cả đều sai<br />
27.Giải phóng NO là tác dụng của thuốc nào sau đây:<br />
A. Metyl dopa<br />
B. Nifedipin<br />
C. Lenitral<br />
D. Enalapril<br />
28. Các thuốc CEBnào sau đây thuộc dẫn chất nitro:<br />
A. Amlodipin<br />
B. Nifedipin<br />
C. Celodipin<br />
D. Lacidipin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất không nitro:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Amlodipin<br />
B. Nifedipin<br />
C. Nicardipin<br />
D. Nimodipin<br />
30 . Thuốc nào sau đây gây tăng kali máu:<br />
A. Enalapril<br />
B. Losartan<br />
C. Captopril<br />
D. Isosorbid<br />
31. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:<br />
A. Amiodaron<br />
B. Diltiazem<br />
C. Quinidin<br />
D. Isosorbid<br />
* Chọn đúng sai :<br />
1. Do có nhóm chức vinyl trong công thức cấu tạo nên Quinidin dễ bị oxy hóaĐ<br />
2.Digitoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanataĐ<br />
3. Digoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanataS<br />
4. Viên Digitoxin khi uống tác dụng kéo dài 6 ngàyS<br />
5. Viên Digoxin khi uống tác dụng kéo dài 14 ngàyS<br />
6. Nifedipin thuộc dẫn chất không nitro của các thuốc nhóm CEBS<br />
7. Enalapril, Captopril, Losartan thuộc nhóm đối kháng Angiotensin IIS<br />
8. Natri nitroprusiat vào cơ thể giải phóng NO, gây giãn mạch ngoại vi, giảm sức<br />
cản, hạ huyết ápĐ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9. Giải độckhi quá liều Digitoxin bằng các thuốc Procainamid, Quinidin, Lidocain,<br />
Edetat natri (EDTA)Đ<br />
10. Vitamin PP, các fibrat, các statin, nhựa trao đổi anion đều làm hạ mức lipid<br />
máuS<br />
Hormon<br />
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nữ:<br />
a.Testosteron<br />
b. Estradiol<br />
c. Prednisolon<br />
d. Oxytoxin<br />
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhómhormon sinh dục nam:<br />
a.Testosteron<br />
b. Estradiol<br />
c. Levothyroxin<br />
d. Oxytoxin<br />
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhómhormon vỏ thượng thận:<br />
a. Estradiol<br />
b. Hydrocortison<br />
c. Levothyroxin<br />
d. Oxytoxin<br />
4. Thuốc nào sau đây cấu trúc có nhân steroid:<br />
a. Levothyroxin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Oxytoxin<br />
c. Hydrocortison<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Insulin<br />
5. Glucocorticoid tham gia chuyển hóa :<br />
a. Nước<br />
b. Muối<br />
c. Đường<br />
d.Tất cả đều đúng<br />
6. Tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của các glucocorticoid:<br />
a. Chống viêm<br />
b. Chống dị ứng<br />
c. Ức chế miễn dịch<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
7. Tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch của Prednisolon so<br />
với Hydrocortison:<br />
a. Yếu hơn<br />
b. Tương đương<br />
c. Mạnh hơn 10 lần<br />
d. Tất cả đều sai<br />
8. Kích tố dưỡng thai là:<br />
a. Testosteron.<br />
b. Androgen.<br />
c. Progesteron.<br />
d. Estriol.<br />
9. Hormon nào không làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Testosteron.<br />
b. Androgen.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Progesteron.<br />
d. Estriol.<br />
10. Kích tố thúc đẻ là:<br />
a. Testosteron.<br />
b. Oxytoxin<br />
c. Progesteron.<br />
d. Estriol.<br />
11. Thuốc nào sau đây dùng phối hợp để điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn :<br />
a. Flutamid<br />
b. Hydrocortison<br />
c. Levothyroxin<br />
d. Durabolin<br />
12. Thuốc nào sau đây dùng để ngừa thai khẩn cấp:<br />
a. Flutamid<br />
b. Hydrocortison<br />
c. Levonorgestrel<br />
d. Durabolin<br />
13. Thuốc nào sau đây có cấu trúc nonapeptid vòng:<br />
a. Flutamid<br />
b Oxytoxin<br />
c. Levonorgestrel<br />
d. Durabolin<br />
14. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Propylthiouracil<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Methylthiouracil<br />
c. Methimazol<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
15. Thuốc nào sau đây có cấu trúc amino acid:<br />
a. Levothyroxin<br />
b. Oxytoxin<br />
c. Hydrocortison<br />
d. Insulin<br />
16. Thuốc nào sau đây có cấu trúc polypeptid:<br />
a. Levothyroxin<br />
b. Oxytoxin<br />
c. Hydrocortison<br />
d. Insulin<br />
17. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ I nhóm Sulfonylure:<br />
a. Glibenclamid<br />
b. Gliclazid<br />
c. Axetohexamid<br />
d. . Tất cả đều đúng<br />
18. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:<br />
a. Chlorpropamid<br />
b. Gliclazid<br />
c. Axetohexamid<br />
d.Tolbutamid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Diamicron<br />
b. Glyburid<br />
c. Gliclazid<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
20. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:<br />
a. Metformin<br />
b. Glucophage<br />
c. Glycon<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
21. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:<br />
a. Metformin<br />
b. Glucophage<br />
c. Phenformin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
22. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:<br />
a. Metformin<br />
b. Glucophage<br />
c. Phenformin<br />
d. Pioglitazon<br />
23. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:<br />
a. Diamicron<br />
b. Glucophage<br />
c. Glyburid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. Rosiglitazon<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
24. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:<br />
a. Diamicron<br />
b Rosiglitazon<br />
c. Glyburid<br />
d. Acarbose<br />
25. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:<br />
a. Diamicron<br />
b. Pioglitazon<br />
c. Glyburid<br />
d. Glucobay<br />
26. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm tăng tiết insulin:<br />
a. Metformin<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
d. Gliclazid<br />
27. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylure:<br />
a. Metformin<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
d. Gliclazid<br />
28. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm kháng<br />
insulin:<br />
a. Metformin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Gliclazid<br />
29. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />
thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />
a. Metformin<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
d. Gliclazid<br />
30. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc<br />
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />
a. Sulfonylure<br />
b. Ức chế α glucosidase:<br />
c. Biguanid<br />
d. Thiazolidindion<br />
31. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm<br />
kháng insulin:<br />
a. Sulfonylure<br />
b. Ức chế α glucosidase:<br />
c. Biguanid<br />
d. Thiazolidindion<br />
32. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc<br />
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:<br />
a. Sulfonylure<br />
b. Ức chế α glucosidase:<br />
c. Biguanid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. Thiazolidindion<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
33. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />
thành và hấp thu glucose:<br />
a. Sulfonylure<br />
b. Ức chế α glucosidase<br />
c. Biguanid<br />
d. Thiazolidindion<br />
34. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo<br />
thành và hấp thu glucose:<br />
a. Metformin<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
d. Gliclazid<br />
35. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây ức chế cạnh tranh với yếu tố nội có thể gây<br />
thiếu máu:<br />
a. Metformin<br />
b. Acarbose<br />
c. Pioglitazon<br />
d. Gliclazid<br />
* Chọn đúng sai<br />
1. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm –<br />
OH ở vị trí 17Đ<br />
2. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : luôn có nhóm –<br />
OH ở vị trí 17S<br />
3. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng<br />
chống viêm tăng hơn 11-cetoĐ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OHthì tác dụng chống<br />
viêm yếu hơn 11-cetoS<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />
tăng tác dụng tại chỗ, giảm tác dụng toàn thân Đ<br />
6. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />
giảm tác dụng tại chỗ, tăng tác dụng toàn thân S<br />
* Điền vào chỗ trống:<br />
1.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm<br />
17-OH , ví dụ như:CORTISON<br />
2.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : không có<br />
nhóm 17-OH ví dụ như:…(b)…<br />
3.Các thuốc glucocorticoid có 11-β–OHthì tác dụng chống viêm tăng hơn 11-<br />
CETO<br />
4.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm<br />
tăng :TÁC DỤNG TẠI CHỖ , giảm :TÁC DỤNG TOÀN THÂN<br />
5. Các thuốc glucocorticoid khi thêm nối đôi ở vị trí (∆ , ) thì tác dụng CHỐNG<br />
VIÊM tăng, tác dụng GIỮ MUỐI , NƯỚC giảm<br />
6. Các thuốc glucocorticoid khi thêm NỐI ĐÔIở vị trí (∆ , ) thì tác dụng chống<br />
viêm :TĂNG tác dụng giữ muối và nước :GIẢM<br />
Thuốc lợi tiểu<br />
* Chọn ý đúng nhất trong các câu sau<br />
1.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:<br />
a. Mannitol<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b.Glycerin<br />
c. Ure<br />
d.Tất cả đều đúng<br />
3.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
4. Men carbonic anhydrase có ở cơ quan nào trong cơ thể:<br />
a. Ống thận<br />
b. Mắt<br />
c. Thần kinh trung ương<br />
d.Tất cả đều đúng<br />
5.Thuốc nào sau đây có cấu trúc polyalcool:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
6. Thuốc nào sau đây cấu trúc có chức acetamid:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
8. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu kháng aldosteron:<br />
a. Triamteren<br />
b. Amilorid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
9. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle:<br />
a. Triamteren<br />
b. Amilorid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
10.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:<br />
a. Methazolamid<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Dichlofenamid<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
11. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :<br />
a. 1 %<br />
b. 2 %<br />
c. 3 %<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. 5%<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
12. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :<br />
a. 10 %<br />
b. 20 %<br />
c. 25 %<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
13. Dùng Mannitol trong trường hợp nào sau đây :<br />
a. phòng suy thận cấp<br />
b. giải độc<br />
c. tăng áp lực nội sọ<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
14. Thuốc ức chế enzym anhydrase carbonic có tác dụng :<br />
a. lợi tiểu<br />
b. an dịu trong cơn động kinh<br />
c. giảm áp lực mắt trong bệnh glaucom<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
15. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu có những đặc điểm nào sau đây:<br />
a. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận<br />
b. Rất ít tái hấp thu ở ống thận<br />
c. Trơ về mặt dược lý<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
16.Thuốc nào sau đây có nhân thiadiazol:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Spironolacton<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Furosemid<br />
17.Thuốc nào sau đây trị chứng say khi leo núi:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
18.Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu yếu, gây nhiễm acid chuyển hóa và mất<br />
kali máu:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
19. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:<br />
a. thuốc lợi tiểu yếu<br />
b. gây nhiễm acid chuyển hóa<br />
c. mất kali máu<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
20.Thuốc lợi tiểu nào khôngchứa nhóm sulfonamide:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Furosemid<br />
21. Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của Mannitol – một polyalcool:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Diazo hóa<br />
b.Thủy phân<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Hòa tan được hydroxyd đồng<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
22. Thuốc lợi tiểu nàokhôngchứa nhân Furan:<br />
a. Diamox<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
23. Cho biết phương pháp điều chế Mannitol:<br />
a. Khử hóa glucose<br />
b.Thủy phân glucose<br />
c. Thực hiện phản ứng ester hóa<br />
d. Tất cả đều sai<br />
24. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:<br />
a. Tác dụng lợi tiểu yếu<br />
b.Gây nhiễm acid chuyển hóa<br />
c. Mất kali máu<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
25. Chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu thiazid:<br />
a. Mẫn cảm với thuốc<br />
b.Vô niệu<br />
c. Phụ nữ mang thai<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
26.Thuốc nào sau đây có công thức hóa học tương tự aldosteron:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Triamteren<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Amilorid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
27.Thuốc nào sau đây dùng điều trị chứng tăng aldosteron nguyên phát:<br />
a. Triamteren<br />
b. Amilorid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
28. Diamox là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:<br />
a. Furosemid<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Spironolacton<br />
29. Lasix là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:<br />
a. Furosemid<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Spironolacton<br />
30.Thuốc lợi tiểu nào sau đây dùng điều trị chứngtăngáp lực nội sọ:<br />
a. Mannitol<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Furosemid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
31.Thuốc lợi tiểu nào sau đâykhi điều trị không bị mất kali máu:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Furosemid<br />
b. Acetazolamid<br />
c. Hypothiazid<br />
d. Tất cả đều sai<br />
32.Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và<br />
ống góp:<br />
a. Mannitol<br />
b. Amilorid<br />
c. Spironolacton<br />
d. Furosemid<br />
* Điền vào chỗ trống:<br />
1. Hóa tính củaAcetazolamid là hóa tính của nhóm : NHÓM ACETAMID , NHÓM<br />
SUFONAMID VÀ DỊ VÒNG THIADIAZOL.<br />
2. Tác dụng củaAcetazolamid ỨC CHẾ ENZYM CARBONIC ANHYCRASE<br />
3. Do gây nhiễm …(A)…, nênAcetazolamidcòn được dùng để làm KIỀM <strong>HÓA</strong><br />
NƯỚC TIỂU giúp cho việc đào thải một số thuốc có tính ACID yếu ra khỏi cơ thể<br />
4. Furosemid là thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle của ống thận dùng để điều trị<br />
<strong>CAO</strong> HUYẾT ÁP , ĐIỀU TRỊ PHÙ, CHỐNG TĂNG CALCI MÁU.<br />
5. Hóa tính của Acetazolamid: tính acid, TÍNH BAZE, DỄ BỊ THỦY PHÂN ,HẤP<br />
PHỤ BỨC XẠ TỬ NGOẠI<br />
6. Ở mắt, enzym carbonic anhydrase làm tăng lượng thủy dịch do thẩm thấu, nên<br />
các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE có tác dụng hạ nhãn áp,ví dụ như:<br />
Acetazolamid<br />
7. Ở hệ thần kinh trung ương, enzym carbonic anhydrase bị ức chế thì gây buồn<br />
ngủ, chống co giật, nên các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE được dùng<br />
điều trịBỆNH ĐỘNG KINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8. Do KH<strong>ÔN</strong>G TAN TRONG DẦU nên mannitol không được khuyết tán qua ruột<br />
vào máu, phải dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thuốc kháng histamin<br />
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />
1.Thuốc nào sau đây thuộc ức chế giải phóng histamin:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
2. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc nhómkháng histamin :<br />
a.Allegrin<br />
b.Dimedron<br />
c. Phenergan<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
3. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộcdẫn chất alkylamin:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
4.Thuốc kháng histamin nào sau thuộcdẫn chất ethanolamin:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
5. Thuốc kháng histamin nào sau thuộcdẫn chất phenothiazin:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a.Clorpheniramin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
6.Thuốckháng histamin nào sau đây dễ bị oxy hóa chuyển thành màu hồng :<br />
a.Allegrin<br />
b.Dimedron<br />
c. Phenergan<br />
d. Tất cả đều sai<br />
7. Thuốc kháng histamin nào sau đây không gây buồn ngủ :<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
d. Promethazin<br />
8. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d & l hoạt tính tương đương<br />
nhau :<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
d. Promethazin<br />
9. Thuốc kháng histamin nào sau đây điều trị chứng vỡ dưỡng bào :<br />
a.Cromolyn natri<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. Promethazin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10. Thuốc kháng histamin nào tạo thành khi thay thế các gốc phenyl của<br />
Diphenhydramin bằng 2- pyridyl và p- clophenyl<br />
a.Cromolyn natri<br />
b. Carbinosamin<br />
c. Astemizol<br />
d. Promethazin<br />
11. Tính chất nào sau đây của Promethazin :<br />
a. Thoảng có mùi, vị rất đắng<br />
b. Không mùi, không vị<br />
c. Không mùi, vị cay đắng khó chịu<br />
d. Không mùi, vị đắng tê lưỡi<br />
12. Trong công thức cấu tạo của Promethazin, tính base do nhóm nào sau đâyquyết<br />
định:<br />
a. Nhân phenothiazin<br />
b. Amin bậc 3<br />
c. Nhóm dimethyl<br />
d. Tất cả đều sai<br />
13. Thuốc kháng histamin nào sau đây không qua hàng rào máu não :<br />
a. Promethazin<br />
b. Histalong<br />
c. Dimedrol<br />
d. Chlorpheniramin<br />
14. Thuốc kháng histamin nào sau đây qua hàng rào máu não :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Histalong<br />
b. Promethazin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Astermizol<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
15.Thuốc kháng histamin nào không ảnh hưởng trên thần kinh trung ương :<br />
a. Promethazin. HCl<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Chlorpheniramin<br />
d. Astemizol<br />
16.Thuốc kháng histamin nào chỉ uống 1 lần trong ngày :<br />
a. Promethazin. HCl<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Chlorpheniramin<br />
d. Astemizol<br />
17.Thuốc kháng histamin nào không gây buồn ngủ :<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Astemizol<br />
18. Thuốc kháng histamin nào nếu dùng quá liều có thể gây rối loạn nhịp tim :<br />
a. Histalong<br />
b. Dimedrol<br />
d. Promethazin<br />
19.Thuốc nào sau đây khi định tính không cho phản ứng của ion clorid:<br />
a. Promethazin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Diphenhydramin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Chlorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
20.Tính chất dễ bị oxy hóa của Promethazindo nhóm nào sau đâyquyết định:<br />
a. Nhân phenothiazin<br />
b. Amin bậc 3<br />
c. Nhóm dimethyl<br />
d. Tất cả đều sai<br />
21. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d có hoạt tính & đồng phân l<br />
hầu như không có hoạt tính:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
d. Promethazin<br />
22. Thuốc kháng histamin nào sau đây dạng dược dụng là racemic hoặc đồng<br />
phân d:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
d. Promethazin<br />
23. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân l có hoạt tính mạnh hơn<br />
đồng phân d:<br />
a.Clorpheniramin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Astemizol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d. Promethazin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
24.Thuốc kháng histamin nàokhông có tác dụng kháng cholinergic :<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Astemizol<br />
25.Thuốc kháng histamin nào có tác dụng kháng cholinergic :<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
26.Thuốc kháng histamin nào sau đây định tính có phản ứng xác định acid maleic:<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Astemizol<br />
27.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
28.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Cromolyn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
29.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền<br />
liệt:<br />
a.Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
30.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền<br />
liệt:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
31.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:<br />
a. Promethazin<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
32.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
33.Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị nhược cơ:<br />
a. Promethazin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Clorpheniramin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
34.Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị nhược cơ:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d.Tất cả đều đúng<br />
35.Thuốc kháng histamin nào sau đây độc cho thính giác cần thận trọng khi đang<br />
dùngcác thuốc streptomycin, neomycin, kanamycin:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
36.Thuốc nào sau không mang cấu trúc chung của các thuốc kháng histamin:<br />
a. Astemizol<br />
b. Diphenhydramin<br />
c. Cromolyn<br />
d. Promethazin<br />
* Điền vào chỗ trống<br />
2. Promethazin dễ bị oxy hóa do cấu trúc hóa học CÓ NHÂN PHENOTHIAZIN<br />
3. Promethazin có tính base do amin BẬC III<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin, dẫn chất gắn HALOGEN<br />
thường làm tăng hoạt tính, vị trí tối ưu là PARA CỦA NHÂN PHENYL<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thuốc ảnh hưởng trên chức năng dạ dày, ruột<br />
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:<br />
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />
a. Prostaglandin<br />
b. Ức chế bơm proton<br />
c. Sucralfat<br />
d. Bismuth<br />
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />
a. Prostaglandin<br />
b. Kháng Gastrin<br />
c. Sucralfat<br />
d. Bismuth<br />
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :<br />
a. Kháng H 2<br />
b. Kháng Gastrin<br />
c. Kháng acid<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
4. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ<br />
dày tá tràng:<br />
a. Prostaglandin<br />
b. Sucralfat<br />
c. Bismuth<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ<br />
dày tá tràng:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Antacid<br />
b. Kháng Histamin H 2<br />
c. Ức chế bơm proton<br />
d. Bismuth<br />
6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Lansoprazol<br />
c. Pantoprazol<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
7. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />
a. Famotidin<br />
b. Ranitidin<br />
c. Pantoprazol<br />
d. Cimetidin<br />
8. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Famotidin<br />
c. Pantoprazol<br />
d. Lansoprazol<br />
9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:<br />
a. Ranitidin<br />
b. Famotidin<br />
c. Nizatidin<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
10. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụkháng androgen :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Ranitidin<br />
b. Famotidin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Nizatidin<br />
d.Cimetidin<br />
11. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụgây táo bón và gây thiếu phosphat máu:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Famotidin<br />
c. Nhôm hydroxyd<br />
d.Cimetidin<br />
12.Thuốc nào sau đâycó nhân imidazol trong công thức cấu tạo:<br />
a. Ranitidin<br />
b. Famotidin<br />
c. Nizatidin<br />
d.Cimetidin<br />
13.Thuốc nào sau đâycó nhân Furan trong công thức cấu tạo:<br />
a. Ranitidin<br />
b. Famotidin<br />
c. Nizatidin<br />
d.Cimetidin<br />
14.Thuốc nào sau đâycó nhân thiazol trong công thức cấu tạo:<br />
a. Ranitidin<br />
b. Famotidin<br />
c. Nizatidin<br />
d.Cimetidin<br />
15.Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Famotidin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Pantoprazol<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
16.Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Famotidin<br />
c. Cimetidin<br />
d. Ranitidin<br />
17. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:<br />
a. giảm nhu động ruột<br />
b. kháng acid dịch vị<br />
c. kháng vi khuẩn H.pylori<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
18. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:<br />
a. bảo vệ niêm mạc dạ dày.<br />
b. kháng acid dịch vị<br />
c. kháng vi khuẩn H.pylori<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:<br />
a. Dầu thầu dầu<br />
b. Bisacodyl<br />
c. Picosulfat natri<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:<br />
a. Magnesulfat<br />
b. Bisacodyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Lactulose<br />
d. Glycerin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
21. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:<br />
a. Magnesulfat<br />
b. Glycerin<br />
c. Lactulose<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
22. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:<br />
a. Sorbitol<br />
b. Glycerin<br />
c. Lactulose<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
23. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng do làm mềm phân:<br />
a. Sorbitol<br />
b. Docusat<br />
c. Lactulose<br />
d. Glycerin<br />
24. Thuốc nào sau đây là chất diện hoạt:<br />
a. Sorbitol<br />
b. Docusat<br />
c. Lactulose<br />
d. Glycerin<br />
25. Tính chất hóa học của Loperamid do nhóm công thức nào sau đây quyết định:<br />
a.Chức amid<br />
b. Nhân piperidin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c.Nhân thơm<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
26.Thuốc nào sau đâycó nhân piperidintrong công thức cấu tạo:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Loperamid<br />
c. Cimetidin<br />
d. Ranitidin<br />
27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:<br />
a. Acid chenoxycholic<br />
b. Acid glutamic hydroclorid<br />
c. Enzym tuyến tụy<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:<br />
a. Cimetidin<br />
b. Omeprazol<br />
c. Pancreatin<br />
d. Ranitidin<br />
28. Phương pháp đo complexon là phương pháp định lượng của chất nào sau đây:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Famotidin<br />
c. Nhôm hydroxyd<br />
d.Cimetidin<br />
29. Chất nào sau đây cấu tạo hóa học đều có một dị vòng 5 cạnh, một mạch nhánh–<br />
CH 2 – S –CH 2 – CH 2 – R:<br />
a. Cimetidin<br />
b Famotidin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Ranitidin<br />
d.Tất cả đều đúng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
30.Chất nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử<br />
ngoại- các tính chất này được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế:<br />
a. Omeprazol<br />
b. Pancreatin<br />
c. Nhôm hydroxyd<br />
d.Cimetidin<br />
31.Chất nào sau đây có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại- các tính chất này<br />
được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế<br />
a. Omeprazol<br />
b. Pancreatin<br />
c. Nhôm hydroxyd<br />
d.Cimetidin<br />
* Điền vào chỗ trống<br />
1. Pancreatin gồm có các enzymPROTEASE , AMYLASE , LIPASE<br />
2.Định tính Magnesi sulfat: xác định ion sulfat bằng thuốc thử BARI CLORID ion<br />
magnesi bằng thuốc thửDIAMONI HYDROPHOSPHAT<br />
3. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng<br />
KHÁNG ACID , KHÁNG H 2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON , KHÁNG<br />
CHOLINERGIC , KHÁNG GASTIN<br />
4. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá<br />
tràngKHÁNG ACID , KHÁNG H 2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON<br />
5. Loperamid có tác dụng làm giảm SỰ VẬN ĐỘNG của ruột, làm giảm LƯỢNG<br />
DỊCH TIẾT trong các thủ thuật cắt bỏ ruột<br />
6. Loperamid có tác dụng ức chế thần kinh khu trú kiểuOPIOID vì vậy thận trọng<br />
cho TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÀ<br />
7. Kể tên các thuốc kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng CIMETIDIN ,<br />
RANITIDIN, FAMOTIDIN ,NIZATIDIN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8. Kể tên các thuốc ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng OMEPRAZOL,<br />
PANTOPRAZOL , LAZOPRAZOL<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột nonDẦU THẤU DẦU<br />
10. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột già BISACODYL ,<br />
GLYCERIN<br />
11. Kể tên các thuốc nhuận tràng thẩm thấu : LACTULOSE , SORBITOL ,<br />
GLYCERIN ,MAGNESULFAT, NATRI SULFAT<br />
12. Kể tên các thuốcnhuận tràng tạo khối: POLYSACCARID , CELLULOSE<br />
13. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm trơn:KHOÁNG DẦU<br />
14. Kể tên các thuốcnhuận tràng do làm mềm phân : DOCUSAT<br />
Hóa dược (tiếp theo)<br />
1. Cấu trúc nào là của nhóm thuốc tác dụng cường giao cảm ?<br />
a. Amin-Phenyl-etyl<br />
b. Amin-Pheno-metyl<br />
c. Phenyl-etyl-amin<br />
d. Phenol-etyl-metyl<br />
2. Đặc điểm cấu trúc của 2 nhóm thuốc cường giao cảm ?<br />
a. Nhóm 1 có OH phenol, nhóm 2 không có<br />
b. Nhóm 2 có OH phenol, nhóm 1 không có<br />
c. Nhóm 1 có tính acid, nhóm 2 không có<br />
d. Nhóm 2 có tính kiềm, nhóm 1 không có<br />
3. Phản ứng định tính nổi bậc của Adrenalin là phản ứng nào ?<br />
a. Phản ứng khử.<br />
b. Phản ứng với thuốc thử chung của Alkaloid<br />
c. Phản ứng thủy phân<br />
d. Phản ứng diazo hóa<br />
4. Chất chuyển hóa nào của Adrenalin có tác dụng cầm máu do gây co mạch?<br />
a. adrenocrom.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Nor-adrenalin<br />
c. Ephedrin<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Ergometin<br />
5. Nhóm thuốc hủy cường giao cảm có nguồn gốc?<br />
a. Thiên nhiên và tổng hợp hóa học.<br />
b. Tổng hợp hóa học<br />
c. Là alkaloid có trong thực vật<br />
d. Là alkaloid trong cựa lõa mạch hay tổng hợp.<br />
6. Adrenalin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?<br />
a. Cường giao cảm.<br />
b. Cường phó giao cảm<br />
c. Hủy giao cảm<br />
d. Hủy phó giao cảm<br />
7. Acetylcholin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?<br />
a. Cường giao cảm.<br />
b. Cường phó giao cảm<br />
c. Hủy giao cảm<br />
d. Hủy phó giao cảm<br />
8. Acetylcholin khi bị thủy phân sẽ tạo thành hợp chất gì?<br />
a. Aceton.<br />
b. Cholin<br />
c. Acid acetic<br />
d. Cholin và acid acetic<br />
9. Cấu trúc trên có tính kiềm ở vị trí nào?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Amin.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Ethanol<br />
c. OH phenol<br />
d. Nhân thơm<br />
10. Tính chất của dược chất có cấu trúc:<br />
a. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.<br />
b. Cho phản ứng với Bạc nitrat<br />
c. Không tan trong nước<br />
d. Dễ bị thủy phân<br />
11. Catecholamin là gì?<br />
a. Hỗn hợp gồm 3 chất : dopamin, adrenalin, norephedrin.<br />
b. Hỗn hợp gồm 2 chất: adrenalin, noradrenalin.<br />
c. Hỗn hợp gồm 2 chất : adrenalin, norepinephrine.<br />
d. Trong cấu tạo có nhóm catechol.<br />
12. Trong cấu trúc của Acetylcholin:<br />
a. Có chứa nhóm amin bậc 3.<br />
b. Có chứa nhóm amin thơm bậc 1.<br />
c. Có chứa nhóm amin bậc 4.<br />
d. Có chứa nhóm amin thơm bậc 2.<br />
13. Atropin là ester của .......... và acid tropic .<br />
a. Tropanol<br />
b. Tropandiol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Tropatol<br />
d. Atropol<br />
14. Phản ứng đặc trưng để định tính Atropin sulfate là phản ứng nào?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Vitali<br />
b. Dragendof<br />
c. Murexit.<br />
d. Mayer.<br />
15. Niclosamid là thuốc trị sán dải có công thức :<br />
a. Dẫn chất của benzimidazol<br />
b. Dẫn chất của piperazin<br />
c. Dẫn chất của salicynamid<br />
d. Dẫn chất của tetrahydropyrimidin<br />
16. Thuốc nào diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose?<br />
a. Piperazin citrate<br />
b. Levamisol<br />
c. Pyrantel palmoat<br />
d. Mebendazol<br />
17. Chú ý gì khi dùng các thuốc trị giun sán nên?<br />
a. Uống càng nhiều nước càng tốt<br />
b. Dùng chung với rượu nhẹ<br />
c. Uống càng ít nước càng tốt<br />
d. Nhai kỹ<br />
18. Thuốc nào ưu tiên điều trị tất cả các loại sán trong cơ thể?<br />
a. Tiabendazol<br />
b. Praziquantel<br />
c. Flubendazol<br />
d. Pyrvinium embonat<br />
Cho cấu trúc sau: (Từ câu 30- 32)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
30. Metronidazol có cấu trúc nào?<br />
a. R1=CH 3 , R2=CH 2 CH 2 OH<br />
b. R1=CH 2 CH 2 OH, R2=CH 3<br />
c. R1=H, R2=CH 2 CH 2 OH<br />
d. R1=CH 3 , R2=H<br />
31. Secnidazol có cấu trúc nào?<br />
a. R1=H, R2=CH 3<br />
b. R1=CH 3 , R2=CH 2 CH 2 CH 3<br />
c. R1=CH 2 CHOHCH 3 , R2=CH 3<br />
d. R1=CH 3 , R2=CH 2 CHOHCH 3<br />
32. Nhóm thế nào cần thiết ở cấu trúc trên?<br />
a. Nhóm thế ở vị trí 1 là không cần thiết<br />
b. Nhóm thế ở vị trí 2 là không cần thiết<br />
c. Nhóm thế NO 2 bắt buộc phải có<br />
d. Nhóm thế ở vị trí 1, 2 là không cần thiết<br />
33. Thuốc nên chọn ưu tiên để điều trị tất cả các loại giun trong cơ thể?<br />
a.Thiabendazol<br />
b.Mebendazol<br />
c. Ceftriazol<br />
d.Flubendazol<br />
33. Phương pháp định lượng các dẫn xuất 5-nitroimidazol là :<br />
a. HPLC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Đo iod<br />
c. Môi trường khan<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Phương pháp vi sinh<br />
34. Phương pháp định lượng cho các thuốc trị giun sán :<br />
a. Bithionol – môi trường khan với acid percloric<br />
b. Pyrantel palmoat – acid base với chỉ thị xanh thymol<br />
c. Praziquantel – phổ UV<br />
d. Niclosamid – HPLC<br />
35. Các benzimidazol có tác động trên sán dãi :<br />
a. Tiabendazol; Mebendazol<br />
b. Albendazol; Mebendazol<br />
c. Albendazol; Oxfebendazol<br />
d. Tiabendazol; Albendazol<br />
36. Thuốc trị giun tác động theo cơ chế phong bế khử cực thần kinh cơ giun :<br />
a. Pyrvinium embonat<br />
b. Avermectin<br />
c. Piperzin<br />
d. Pyrantel palmoat<br />
37. Niclosamid là thuốc trị sán dãi có công thức?<br />
a. Dẫn xuất của Benzimidazol<br />
b. Dẫn xuất của Salicylanilid<br />
c. Dẫn xuất của Piperazin<br />
d. Dẫn xuất của Tetra hydropyrimidin<br />
38. Artemisinin là thuốc trị sốt rét có cấu trúc gì?<br />
a. Alkaloid có cầu peroxyd<br />
b. Triterpen có vòng 7 cạnh<br />
c. Tritrepen có cầu nối proxyd<br />
d. Sesquitrepen có cầu endoperoxyd<br />
39. Quinin có thể tạo thành nhiều loại muối (trung tính, kiềm, acid) là do phân tử có<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nhóm nào?<br />
a. methoxy<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Alcol bậc II<br />
c. Hai nhóm N<br />
d. Hai nhóm N và alcol bậc II<br />
40. Dẫn chất nào không tan của artemisinin dùng tiêm ?<br />
a. Artesunat<br />
b. Dihydroartemisinin<br />
c. Artemether<br />
d. Artenilic acid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>CAO</strong> <strong>ĐẲNG</strong> Y <strong>TẾ</strong><br />
<strong>PHÚ</strong> <strong>YÊN</strong><br />
<strong>LỚP</strong> : <strong>CĐ</strong> <strong>DƯỢC</strong> <strong>VHVL</strong> K1A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
THUỐC HORMON<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1.Cho biết t hormon nào có cấu trúc Steroid , vẽ cấu u trúc steroid ?<br />
* Hormon có cấu u trúc Steroid:<br />
Vỏ thượng thận:<br />
+ Glucocortion :<br />
- Tự nhiên : Hydrocortison<br />
- Bán tổng hợp p : Prednisolon<br />
+ Mineralocortic :<br />
- Aldosteron<br />
- Desoxtycorticorticoid (DOC)<br />
Sinh dục : estrogen và Porgestin<br />
** Vẽ cấu trúc Steroid :<br />
Có 6 Cacbon phi đối xứng<br />
2. Vì sao Progesteron là kích tố dưỡng thai ? cho biết áp dụng trị liệu của các<br />
chất kháng Progesteron?<br />
Làm dày niêm mạc tử cung.<br />
Làm giảm co bóp tử cung<br />
Làm giảm ham muốn dục c tính<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Trị liệu của các chất t kháng Progesteron : dùng để phá thai , làm thuốc ngừa thai khẩn<br />
cấp .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
THUỐC C DẠ DÀY – NHUẬN TRÀNG<br />
3. Các thuốc PPI chữa a đau dạ dày có gì giống nhau về công thức hóa<br />
học , tính chất hóa học?<br />
- Giống nhau :<br />
+ Nhân pyridine có tính base .<br />
+ Vòng benzimidazole tạo o thành dẫn xuất sulfonamid hoặc c acid sulfenic có tính<br />
acid.<br />
+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp thụ bức xạ UV<br />
Nhân Pyridine<br />
5. Dựa vào công thức c hóa học , giải thích tính chất hóa học c của c<br />
Bisacodyl?<br />
Theo công thức hóa học c của c<br />
Bisacody có :<br />
+ Nhóm Pyrindyl có tính baze.<br />
+ Nhóm acetat nên dễ d bị thủy<br />
phân .<br />
+ Có nhiều nối đôi nên có tính hấp h<br />
thụ bức xạ UV.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
THUỐC TIM MẠCH<br />
1.Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có<br />
nhóm chức nào? Tên phản ứng ? Phương trình phản ừng ?<br />
Đo nitrit là phương pháp định lượng những thuốc trong công thức có nhóm<br />
chức amin thơm bậc 1 .<br />
- Tên phản ứng tạo muối diazoni ( diazo hóa )<br />
- Phương trình phản ứng :<br />
3. Cấu trúc hóa học của các glycosid tim ? Cho ví dụ minh họa . Thuốc<br />
Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về tác dụng<br />
của Amirinon?<br />
+ Cấu trúc hóa học của các glycosid tim : Đường và không đường.<br />
Đường + Không đường Heterosid<br />
+ Không đường Genin Steroid đặc hiệu trên tim<br />
+ Đường Ose<br />
- Đường hiếm<br />
- Hấp thu<br />
- Hòa tan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ :<br />
++ Thuốc Amirnon có cấu trúc này không? Vì sao ? Nêu sự khác biệt về<br />
tác dụng của Amirinon?<br />
Thuốc Amirnon không có cấu trúc này vì nó là thuốc tổng hợp .<br />
Sự khác biệt về tác dụng của Amirinon :<br />
Gây giãn mạch ,tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
THUỐC LỢI TIỂU<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5. Chỉ rõ nhóm acetamid , nhóm sulfonamid , nhân furan trong công<br />
thức cấu tạo của a Furocemind<br />
Nhóm acetamid<br />
Thuốc Furocemid không<br />
có nhóm acetamid<br />
Nhóm sulfonamid<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhân furan<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1) Anthranoid nhóm nhuận tẩy phân bố chủ yếu trong họ thực vật nào sau đây?<br />
a. Họ Polygonaceae<br />
b. Họ Apiaceae<br />
c. Họ Arecaceae<br />
d. Họ Cucurbitaceae<br />
2) Anthranoid khi tồn tại dưới dạng glycosid được gọi tên là gì ?<br />
a. Anthraquinon.<br />
b. Anthracyclinon.<br />
c. Anthra hyđroxyl.<br />
d. Anthraglycosid.<br />
3) Anthranoid được phân thành mấy nhóm ?<br />
a. 2<br />
b. 3<br />
c. 4<br />
d. 5<br />
4) Các nhóm anthranoid có tên gọi là gì?<br />
a. Nhóm phẩm nhuộm, nhóm nhuận tẩy, nhóm antraglycosid.<br />
b. Nhóm thuốc tẩy, nhóm nhuận tẩy, nhóm dimer.<br />
c. Nhóm phẩm nhuộm, nhóm nhuận tẩy, nhóm dimer.<br />
d. Nhóm phẩm màu, nhóm nhuận tẩy, nhóm antraglycosid.<br />
5) Anthranoid nhóm nhuận tẩy thường có 2 nhóm OH đính ở vị trí nào trên khung 9,10 –<br />
antracendion ?<br />
a. 1- 8<br />
b. 9 - 10<br />
c. 1 - 2<br />
d. 1 - 4<br />
6) Anthranoid nhóm phẩm nhuộm thường có 2 nhóm OH đính ở vị trí nào trên khung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9,10 –antracendion ?<br />
a. 1- 8<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. 9 - 10<br />
c. 1 - 2<br />
d. 1 - 4<br />
7) Anthranoid nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy ?<br />
a. Rhein<br />
b. Purpurin<br />
c. Alizarin<br />
d. Acid carminic<br />
8) Anthranoid nào sau đây thuộc nhóm phẩm nhuộm?<br />
a. Rhein<br />
b. Purpurin<br />
c. Emodin<br />
d. Acid chrysophanic<br />
9) Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm có tên là gì?<br />
a. Purpurin<br />
b. Emodin<br />
c. Alizarin<br />
d. Aloe emodin<br />
10) Nếu R là CH 3 thì công thức sau có tên là gì?<br />
a. Acid chrysophanic<br />
b. Aloe emodin<br />
c. Rhein<br />
d. Acid carminic<br />
OH<br />
11) Nếu R là COOH thì công thức sau có tên là gì?<br />
O<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
OH<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Acid chrysophanic<br />
b. Aloe emodin<br />
c. Rhein<br />
d. Acid carminic<br />
12) Nếu R là CH 2 OH thì công thức sau có tên là gì?<br />
a. Acid chrysophanic<br />
b. Aloe emodin<br />
c. Rhein<br />
d. Acid carminic<br />
13) Anthranoid tác dụng với kiềm tạo thành muối có màu gì?<br />
a. Xanh<br />
b. Đỏ<br />
c. Tím<br />
d. Vàng<br />
OH<br />
14) Senosid A, Senosid B là thành phần hóa học chính có trong dược liệu nào?<br />
a. Thảo quyết minh<br />
b. Lô hội<br />
c. Cốt khí muồng<br />
d. Phan tả diệp<br />
O<br />
O<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15) Anthranoid nhóm phẩm nhuộm phân bố chủ yếu trong các cây thuộc họ thực vật nào?<br />
OH<br />
R<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Họ Rubiaceae<br />
b. Họ Polygonaceae<br />
c. Họ Caesalpiniaceae<br />
d. Họ Rhamnaceae<br />
16) Tanin được chia làm mấy loại chính?<br />
a. 2.<br />
b. 3.<br />
c. 4.<br />
d. 5.<br />
17) Tanin Pyrogallic còn được gọi là gì ?<br />
a. Tanin thủy phân được.<br />
b. Tanin không thủy phân được.<br />
c. Tanin ngưng tụ.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
18) Tanin Pyrocatechic còn được gọi là gì?<br />
a. Tanin thủy phân được.<br />
b. Tanin không thủy phân được.<br />
c. Tanin ngưng tụ.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
19) Tanin tan được trong dung môi nào?<br />
a. Benzen<br />
b. Nước và cồn<br />
c. Chlorofom<br />
d. Hexan<br />
20) Tanin có vị gì?<br />
a. Ngọt.<br />
b. Mặn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c. Chát.<br />
d. Chua.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
21) Khi thủy phân tanin pyrogallic có thể thu được chất nào sau đây ?<br />
a. Pyrocatechin<br />
b. Catechin<br />
c. Acid gallic<br />
d. Acid carminic<br />
22) Tanin pyrogallic khi cho tác dụng với muối sắt ba (FeCl 3 5%) cho tủa màu gì?<br />
a. Trắng<br />
b. Xanh đen<br />
c. Xanh rêu<br />
d. Đỏ<br />
23) Tanin pyrocatechic khi cho tác dụng với muối sắt ba (FeCl 3 5%) cho tủa màu gì?<br />
a. Trắng<br />
b. Xanh đen<br />
c. Xanh rêu<br />
d. Đỏ<br />
24) Phản ứng để phân biệt 2 loại tanin có tên là gì?<br />
a. Phản ứng Bouchardat<br />
b. Phản ứng Lugol<br />
c. Phản ứng Dragendorff<br />
d. Phản ứng Stiasny<br />
25) Tác dụng sinh học chủ yếu tanin là gì?<br />
a. Giảm đau<br />
b. Tăng tính bền thành mạch<br />
c. Kháng khuẩn<br />
d. Long đờm<br />
26) Cách nào đơn giản nhất để nhận biết thực vật có chứa tanin?<br />
a. Dựa vào màu đỏ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Dựa vào vị chát<br />
c. Dựa vào màu hồng để lại trên dao sắt cắt thái dược liệu tươi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Dựa vào mùi thơm<br />
27) Tanin dùng để chữa ngộ độc đường tiêu hóa do có khả năng kết tủa với hợp chất nào?<br />
a. Flavonoid<br />
b. Saponin<br />
c. Kim loại nặng và alkaloid<br />
d. Alkaloid<br />
28) Thành phần hóa học chính có trong Ngũ bội tử là chất gì?<br />
a. Tanin pyrocatechic<br />
b. Tanin pyrogallic<br />
c. Catechin<br />
d. Alkaloid<br />
29) Hàm lượng tanin trong Ngũ bội tử khoảng bao nhiêu?<br />
a. 10 – 20%<br />
b. 30 – 40%<br />
c. 50 – 70%<br />
d. 90 – 100%<br />
30) Tính chất nào sau đây là của lipid?<br />
a. Dễ bay hơi.<br />
b. Không bay hơi ở nhiệt độ thường.<br />
c. Dễ thăng hoa.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
31) Lipid có thành phần cấu tạo thường là gì?<br />
a. Ester của acid béo với các alcol.<br />
b. Ester của acid béo với các aldehýt<br />
c. Ester của acid béo với các phenol .<br />
d. Hỗn hợp hydrocarbon terpen.<br />
32) Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Lipid không tan được trong cloroform.<br />
b. Lipid không tan trong nước, nhẹ hơn nước.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Lipid tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
d. Cấu tạo của Lipid thường là ester của acid béovới các alcol.<br />
33) Vì sao ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng?<br />
a. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.<br />
b. Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.<br />
c. Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.<br />
d. Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />
34) Acid béo no có nhiều trong nguyên liệu nào sau đây?<br />
a. Dầu thực vật.<br />
b. Mỡ động vật.<br />
c. Hạt của của thực vật bậc cao.<br />
d. Tế bào thực vật.<br />
35) Cerid là thành phần cấu tạo chính của nguyên liệu nào sau đây?<br />
a. Dầu thực vật.<br />
b. Mỡ động vật.<br />
c. Sáp ong<br />
d. Nhựa cây<br />
36) Loại lipid thường gặp trong mỡ động vật tên là gì?<br />
a. Stigmasthrol<br />
b. Cyanolipid<br />
c. Ergosterol<br />
d. Cholesterol<br />
37) Loại lipid thường gặp trong dầu thực vật tên là gì?<br />
a. Phytosterol<br />
b. Cholesterol<br />
c. Cyanolipid<br />
d. Vaselin<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
38) Acid béo no có nhiệt nóng chảy so với các acid béo chưa no như thế nào?<br />
a. Nhỏ hơn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Lớn hơn<br />
c. Bằng nhau<br />
d. Tất cả đều sai<br />
39) Trạng thái dầu mỡ thường quy định ở nhiệt độ bao nhiêu?<br />
a. 15 o c<br />
b. 25 o c<br />
c. 35 o c<br />
d. 45 o c<br />
40) Phương pháp nào dùng chế tạo dầu mỡ động vật?<br />
a. Dùng phương pháp ép<br />
b. Dùng phương pháp dùng dung môi<br />
c. Phương pháp nóng chảy<br />
d. Phương pháp ướp<br />
41) Công dụng nào sau đây là của dầu mỡ?<br />
a. Chữa đầy hơi, khó tiêu<br />
b. Tạo mùi vị cho thức ăn<br />
c. Làm tá dược thuốc mỡ, thuốc đạn, cao dán<br />
d. Sát khuẩn, chống viêm, giảm đau<br />
43) Sản phẩm ngưng tụ nào sau đây là của carbohydrat?<br />
A. Oligosacharid. B. Monosacharid. C. Aldose. D. Cetose.<br />
44) Chất nào sau đây là Carbohydrat?<br />
A. Chất béo B. Tinh dầu C. Chất nhựa D. Chất nhầy<br />
46) Polysaccharid là những carbohydrat nào sau đây?<br />
A. Mantose. B. Cellobiose. C. Gentibiose. D. Tinh bột.<br />
48) Trong tế bào thực vật nơi nào tạo ra tinh bột?<br />
A. Hạt lạp không màu. B. Hạt alơron.<br />
C. Nhân tế bào. D. Nguyên sinh chất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
49) Tinh bột được dự trữ trong bộ phận nào của cây?<br />
A. Rễ. B. Thân rễ. C. Củ. D. Hạt.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
50) Trong tế bào thực vật, tinh bột thường ở dạng gì?<br />
A. Tinh thể. B. Hạt. C. Kết tinh. D. Vô định hình.<br />
51) Hình dạng và kích thước hạt tinh bột của mỗi dược liệu như thế nào?<br />
A. Khác nhau. B. Giống nhau. C. Không thể phân biệt D. Hình tròn<br />
52) Tính chất nào sau đây là của tinh bột?<br />
A. Tan trong cồn. B. Không tan trong nước.<br />
C. Tan trong dung môi hữu cơ. D. Tan trong nước nóng.<br />
53) Khi đun nóng tinh bột với nước thì có hiện tượng gì xảy ra?<br />
A. Kết tủa. B. Hóa hồ. C. Thăng hoa. D. Tan hoàn toàn.<br />
54) Trong quá trình hoạt động của cây, tinh bột bị các enzym cắt nhỏ tạo thành các phân<br />
tử nào?<br />
A. Pectin. B. Cellulose. C. Đường đôi. D. Đường đơn.<br />
55) Tinh bột được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?<br />
A. Chức aldehyd. B. Chuỗi ester.<br />
C. Nhân thơm. D. Amylose và amylopectin.<br />
57) Các amylopectin có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Phân nhiều nhánh. B. Các chuỗi thẳng.<br />
C. Chứa aldehyd. D. Chứa nhân dị vòng.<br />
58) Trong tinh bột, tỷ lệ trung bình amylose là bao nhiêu?<br />
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 45%.<br />
59) Trong tinh bột, tỷ lệ trung bình amylopectin là bao nhiêu?<br />
A. 10%. B. 15%. C. 35%. D. 75%.<br />
60) Glycosid tim là những glycosid có cấu trúc nào sau đây?<br />
A. Dị vòng. B. Steroid. C. Anthraquinon. D. Flavonoid.<br />
61) Ở liều điều trị glycosid tim có tác dụng như thế nào?<br />
A. Chữa suy tim B. Chữa cao huyết áp<br />
C. Chữa huyết áp thấp D. Điều hòa, cường tim và làm chậm nhịp tim<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
62) Các triệu chứng nào sau đây là do dùng quá liều Glycosid tim?<br />
A. Suy thận B. Rối loạn nhịp tim<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Suy gan D. Hở van tim<br />
63) Glycosid tim đầu tiên được gọi là:<br />
A. Glycosid digitalis. B. Glycosid steroid. C. Glycosid digital. D.Glycosid thiosid.<br />
64) Glycosid tim phân bố rộng trong các họ thực vật nào?<br />
A. Euphorbiaceae. B. Asclepidaceae. C. Apocynaceae. D. Apiaceae<br />
66) Nhân hydrocarbon trong glycosid tim là nhân gì ?<br />
A. Furan. B. Purin. C. Steran. D. Methoxy.<br />
67) Trong nhân glycosid tim, ở vị trí C-3 luôn luôn đính nhóm gì?<br />
A -CHO. B. -OH. C. -CH 3 . D. -COOH.<br />
68) Theo quy ước, hầu hết các glycosid tim có trong cây đều có hướng như thế nào?<br />
A. β B. α C. γ D. Omega.<br />
69) Ở C-14 các glycosid tim đều có tác dụng sinh học nhờ có nhóm nào hướng β?<br />
A. -CHO. B. -COOH. C. -OH. D. -C 6 H 5 OH.<br />
71) Hầu hết glycosid tim có tác dụng sinh học đều có vòng gì?<br />
A. Lacton. B. Lac tam. C. Dị vòng. D. Nhân phenol.<br />
72) Vòng lacton của glycosid tim thường gắn vào vị trí nào?<br />
A. C-13 của khung. B. C-15 của khung. C. C-17 của khung. D. C-19 của khung.<br />
73) Các glycosid tim thường gặp thuộc nhóm nào?<br />
A. Cardenolid. B. Bufadienolid. C. Sulfamid. D. Cardelid.<br />
74) Một số ít glycosid tim thuộc nhóm nào có tác dụng mạnh lên tim?<br />
A. Cardenolid. B. Bufadienolid. C. Isorbic. D. Monolic.<br />
75) Phần đường thường nối vào vị trí nào trên nhân steran trong cấu trúc hóa học của<br />
glycoside tim?<br />
A. C-3 của aglycon. B. C-4 của aglycon. C. C-6 của aglycon. D. C-14 của aglycon.<br />
77) Đường đặc biệt của glycosid tim là:<br />
A. 2,6-desoxy. B. Glucose. C. D-fructose. D. Sacharose.<br />
78) Đường 2,6-desoxy có đặc tính gì?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Không cho phản ứng thủy phân. B. Dễ bị thủy phân.<br />
C. Không tan trong môi trường acid. D. Tan trong base loãng.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
79) Trong glycosid tim phần nào quyết định tác dụng lên tim?<br />
A. Nhân steroid và vòng lacton. B. Nhân steroid.<br />
C. Vòng lacton. D. Phần hydrocarbon.<br />
80) Trong glycosid tim nếu giữ vòng lacton mà thay nhân steroid thì như thế nào?<br />
dụng.<br />
A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng. C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác<br />
81) Trong glycosid tim nếu giữ nguyên nhân steroid mà thay đổi vòng lacton thì như thế<br />
nào?<br />
A. Tăng tác dụng. B. Giảm hoặc mất tác dụng.<br />
C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác dụng.<br />
82) Sự hấp thu qua dạ dày, ruột non của glycosid tim phụ thuộc vào đặc điểm nào?<br />
A. Số lượng nhóm -OH. B. Số lượng nhóm -COOH.<br />
C. Tính tan. D. Dạng thuốc.<br />
83) Trong glycosid tim nhóm -OH ở vị trí C-14 không có thì như thế nào?<br />
A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng rất nhiều.<br />
C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác dụng.<br />
84) Trong glycosid tim, vòng lacton hướng α thì như thế nào?<br />
dụng.<br />
A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng. C. Mất tác dụng. D. Hợp đồng tác<br />
85) Phần đường trong glycosid tim ảnh hưởng như thế nào đến tính chất?<br />
A. Tác dụng. B. Độ tan. C. Hấp thu. D. Thải trừ.<br />
86) Glycosid tim ở dạng liên kết với đường thì tan được trong dung môi nào?<br />
A. Nước, cồn. B. Benzen. C. Ether. D. Acid loãng.<br />
87) Tinh dầu là một hỗn hợp như thế nào?<br />
A. Nhiều thành phần. B. Flavonoid.<br />
C. Hydrocarbon. D. Phenol.<br />
88) Tinh dầu thường có mùi gì?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Acid acetic. B. Thơm đặc biệt.<br />
C. Dầu chuối. D. Giấm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
89) Tinh dầu không tan trong dung môi nào?<br />
A. Alcol thấp độ. B. Nước.<br />
C. Ether. D. Dung môi kém phân cực.<br />
90) Tinh dầu tan được trong dung môi nào?<br />
A. Alcol thấp độ. B. Dung dịch acid loãng.<br />
C. Dung dịch base loãng. D. Dung môi hữu cơ.<br />
91) Tinh dầu điều chế từ thảo mộc tiến hành trong phòng thí nghiệm thường bằng<br />
phương pháp nào?<br />
A. Kết tinh. B. Đo acid.<br />
C. Cất kéo hơi nước. D. Trung hòa.<br />
93) Trong điều kiện nhiệt độ thường đại đa số tinh dầu ở trạng tháinào?<br />
A. Rắn. B. Lỏng.<br />
C. Kết tinh. D. Tinh thể hình kim.<br />
94) Tinh dầu đại đa số có màu gì?<br />
A. Xanh mực. B. Vàng nhạt.<br />
C. Trắng. D. Xanh tím.<br />
95) Tinh dầu các hợp chất azulen có màu gì?<br />
A. Xanh mực. B. Vàng.<br />
C. Trắng ngà. D. Xanh xám.<br />
96) Đại đa số tinh dầu có mùi gì?<br />
A. Chuối. B. Giấm.<br />
C. Thơm dễ chịu. D. Hắc, khó chịu.<br />
97) Tinh dầu thường có vị gì?<br />
A. Ngọt. B. Cay.<br />
C. Đắng. D. Mặn, nhạt.<br />
98) Một số tinh dầu nào có vị ngọt?<br />
A. Bạc hà. B. Đinh hương.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Sả. D. Quế, hồi.<br />
99) Tỷ trọng tinh dầu đa số như thế nào?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Lớn hơn 1. B. Bằng 1.<br />
C. Lớn hơn nhiều so với nước. D. Nhỏ hơn nước.<br />
100) Tinh dầu nào có tỷ trọng lớn hơn nước?<br />
A. Đinh hương. B. Tràm.<br />
C. Bạch đàn. D. Long não.<br />
101) Khi hòa tan trong nước, tinh dầu thường như thế nào?<br />
A. Tan. B. Ít tan.<br />
C. Không tan. D. Tan hoàn toàn.<br />
102) Tinh dầu tan được trong dung môi nào?<br />
A. Phenol. B. Glycerin.<br />
C. Nước. D. Dung môi hữu cơ.<br />
103) Để tách riêng từng thành phần trong tinh dầu, người ta dùng phương pháp nào?<br />
A. Sắc ký lớp mỏng. B. Săc ký khí.<br />
C. Cất phân đoạn. D. Chiết với dung môi.<br />
1. Thời kỳ Hoàng đế (2673 –TCN) có nhiều sách nói về phương pháp chữa bệnh<br />
theo y lý phương đông . Sách nào được Lý Thời Trân biên soạn ?<br />
A. Bản thảo cương mục<br />
B. Nội kinh<br />
C. La khê phương dược<br />
D. Kim ngọc quyển<br />
2. Ông là một trong những danh y nổi tiếng đời nhà Trần (1225-1399). Tác giả của<br />
tác phẩm “Hồng nghĩa giác tự y thư”?<br />
A. Phạm Công Bân<br />
B. Chu Văn An<br />
C. Nguyễn Bá Tĩnh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. Trần Ngọc Trân<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Các nhà y học nổi tiếng Hải thượng Lãn Ông (Lê Hữu Trác), Nguyễn Quỳnh,<br />
Trịnh Đình Ngoạn …có nhiều cống hiến cho sự nghiệp bảo vệ sức khỏe nhân dân<br />
ta ở thế kỷ nào?<br />
A. XV<br />
B. XVI<br />
C. XVII<br />
D. XVIII<br />
4. Hoạt chất của dược liệu thay đổi bởi nhiều yếu tố như trồng trọt, thu hái, phơi<br />
sấy và bảo quản. Yếu tố nào giúp ta thu được tối đa hoạt chất?<br />
A. Đất đai, thổ nhưỡng.<br />
B. Kỹ thuật thu hái<br />
C. Ổn định dược liệu<br />
D. Bảo quản dược liệu<br />
5.Cây Bạc hà có chứa tinh dầu. Bộ phận có chứa nhiều tinh dầu, menthol nhất?<br />
A. Rễ<br />
B. Thân, cành<br />
C. Lá<br />
D. Hạt<br />
6. Rutin là hoạt chất được chiết từ Hoa hòe. Hàm lượng Rutin đạt cao nhất khi thu<br />
hái ở thời điểm nào?<br />
A. Khi hoa đã nở.<br />
B. Khi hoa còn nụ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Khi cây quang hợp mạnh<br />
D. Khi quả chín già.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7. Vỏ cây thường thu hoạch vào mùa đông. Trong thời kỳ này, thành phần hoạt<br />
chất hoạt động mạnh là :<br />
A. nhựa<br />
B. inulin<br />
C. gôm<br />
D. sáp<br />
8. Nhiều loại enzym tồn tại trong thảo mộc xúc tác các phản ứng xảy ra trong tế<br />
bào. Hãy cho biết bản chất của enzym?<br />
A. Lipid<br />
B. Inulin<br />
C. Protein<br />
D. Glucid<br />
9. Enzym tác động lên các hoạt chất để chuyển thành các sản phẩm thứ cấp. Nhiệt<br />
độ thích hợp cho sự hoạt động của enzym?<br />
A. 12-20 o C<br />
B. 20-25 o C<br />
C. 25-50 o C<br />
D. 50-65 o C<br />
10. Trong cây Hành biển, enzym scillarenase cắt bỏ bớt một đơn vị glucose của<br />
Scillaren A để tạo thành:<br />
A. Proscillarin A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Digitoxosid A.<br />
C. Gitoxosid A.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Glucoscillaren A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
11. Nhiều phương pháp hạn chế sự tác động của enzym đối với thảo mộc. Trong<br />
đó phá hủy enzym bằng cồn sôi sẽ đưa đến kết quả gì?<br />
A. Enzym sẽ hoạt động trở lại khi có điều kiện thích hợp.<br />
B. Tạo ra chế phẩm cao thuốc chứa ít hoạt chất.<br />
C. Sự hoạt hóa enzym thay đổi hoàn toàn<br />
D. Chất lượng dược liệu ổn định hơn.<br />
12. Phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi được áp dụng cho dược liệu tươi.<br />
Điều kiện tiến hành :<br />
A.sử dụng ethanol 95 o .<br />
B. lượng ethanol gấp 3 lần lượng dược liệu.<br />
C. cồn sôi trong 50-60 phút.<br />
D. không cần giã nhỏ dược liệu.<br />
13. Yêu cầu trong quá trình bảo quản dược liệu phải giữ được hình thức và phẩm<br />
chất dược liệu. Phương pháp nào sau đây giúp giữ màu sắc, thành phần hóa học ?<br />
A. Dùng tủ sấy.<br />
B. Dùng hơi cồn.<br />
C. Đông khô.<br />
D. Xông sinh.<br />
14. Mục đích chiết xuất dược liệu lấy được tối đa hoạt chất, ít tạp chất. Phương<br />
pháp dùng hơi nước đem lại kết quả :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. chiết xuất nhiều tinh bột, glucid, lipid.<br />
B. các liên kết peptid tạo chuỗi dài..<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. dược liệu có trạng thái sừng sau khi phơi.<br />
D. chiết xuất thuận lợi.<br />
15. Nhiệt độ được điều chỉnh phù hợp với từng loại dược liệu khi làm khô. Yếu tố<br />
thứ hai ảnh hưởng đến việc làm khô ?<br />
A. Thời gian<br />
B. Thông hơi<br />
C. Áp suất không khí.<br />
D. Loại dược liệu.<br />
16. Dược liệu được làm khô bởi nhiều cách. Đối với Hương nhu trắng, Sa nhân,<br />
Tràm, Hoắc hương…cần áp dụng phương pháp nào?<br />
A. Sấy ở nhiệt độ khoảng 80 o C.<br />
B. Phơi nắng trực tiếp.<br />
C. Phơi trong râm.<br />
D. Đông khô.<br />
17. Phương pháp sấy dược liệu tốn kém, không bị động bởi thời tiết, làm khô<br />
nhanh. Điều kiện để thực hiện quá trình này?<br />
A. Thiết kế buồng sấy kiểu hầm thông .<br />
B. Nhiệt độ khởi đầu cao.<br />
C. Khay sấy có thể làm bằng mọi vật liệu.<br />
D. Sấy củ, rễ, thân rễ dạng nguyên vẹn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
18. Làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa, nguyên liệu khô<br />
tuyệt đối, các hoạt chất không bay hơi được bảo vệ nguyên vẹn. Đó là ưu điểm của<br />
phương pháp nào?<br />
A. Làm khô ở áp suất giảm.<br />
B. Sấy khô.<br />
C. Sấy khô trong hầm kín.<br />
D. Đông khô.<br />
19. Công tác bảo quản dược liệu nhằm tránh nấm mốc, sâu mọt, giữ hình thức và<br />
phẩm chất. Trong đó yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu?<br />
A. Nhiệt độ.<br />
B. Độ ẩm.<br />
C. Ánh sáng.<br />
D. Không khí.<br />
20. Để phân biệt các loại tinh bột; tìm một vài mảnh lá Trúc đào trong dạ dày tử<br />
thi. Phương pháp nào hay được sử dụng?<br />
A. Phương pháp vật lý.<br />
B. Phương pháp hóa học.<br />
C. Soi kính hiển vi.<br />
D. Sắc ký lớp mỏng.<br />
21. Hạt tinh bột Đậu hình thận; tinh bột Sắn hình chuông; tinh bột Gạo hình đa<br />
giác…Ngoài ra phương pháp soi kính hiển vi giúp:<br />
A. ước lượng tỷ lệ chất giả mạo.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. tìm được nhiều hạt eleuron, inulin…<br />
C. biết được thành phần cấu tạo của từng loại bột dược liệu.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. so sánh với mẫu đối chứng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
22. Soi mặt cắt dược liệu dưới đèn tử ngoại có thể phát hiện bị pha lẫn hay giả<br />
mạo. Màu sắc của Quinin trong dung dịch oxy acid?<br />
A. Màu vàng.<br />
B. Màu xanh lơ.<br />
C. Màu đỏ cam<br />
D. Màu đỏ.<br />
23. Các hằng số vật lý như độ hòa tan, tỷ trọng, góc quay cực riêng…dùng để đánh<br />
giá dược liệu. Vậy để xác định chất lượng của tinh dầu Bạc hà thì tỷ trọng ở 20 o C<br />
là:<br />
A. 0,79 - 0,81<br />
B. 0.81 - 0,83<br />
C. 0,85 - 0,87<br />
D. 0,89 - 0,92<br />
24. Dược liệu thường được quy định một giới hạn độ ẩm nhất định. Vậy độ ẩm của<br />
Thanh hao hoa vàng là:<br />
A. không quá 10%<br />
B. không quá 12%<br />
C. không quá 13%<br />
D. không quá 15%<br />
25. Dược liệu có độ ẩm vượt mức sẽ bị mốc, hư hỏng. Vậy độ ẩm của Kinh giới<br />
thường được xác định bằng phương pháp nào?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Cất lôi cuốn đẳng phí.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Sấy ở áp suất bình thường.<br />
C. Làm khô trong bình hút ẩm.<br />
D. Nung cháy rồi định lượng tro.<br />
26. Thành phần quan trọng của các loài thực vật như glucid, lipid, protid… Thành<br />
phần nào là nơi tích trữ năng lượng từ ánh sáng mặt trời, sản phẩm ngưng tụ là<br />
gentibiose, cellobiose?<br />
A. Glycosid.<br />
B. Lipoprotein.<br />
C. Alcaloid.<br />
D. Carbohydrat.<br />
27. Tinh bột là sản phẩm quang hợp của cây xanh, được giữ lại trong rễ, củ, hạt,<br />
thân. Cơ quan tạo ra tinh bột trong tế bào thực vật?<br />
A. Lạp không màu.<br />
B. Thể vùi.<br />
C. Không bào.<br />
D. Ty thể.<br />
28. Tinh bột Khoai tây hình trứng, dưới tác động của enzym bị cắt nhỏ thành<br />
những đường đơn . Trong môi trường nước sẽ:<br />
A. hòa tan hoàn toàn.<br />
B. trương nở và hóa hồ.<br />
C. không tan.<br />
D. ngậm nước và độ khuếch tán tăng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
26. Trong các loại tinh bột , tỷ lệ Amylose thường chiếm khoảng 25%. Amylose<br />
thể hiện tính khử như thế nào?<br />
A. Trương nở trong nước nóng.<br />
B. Tác dụng với thuốc thử KaliIodid cho màu xanh tím.<br />
C. Hấp phụ Iod vào trong hình xoắn ốc.<br />
D. Methyl hóa amylose.<br />
27. Hình dạng tinh bột trong nước không thay đổi. Trạng thái của hạt tinh bột khi ở<br />
nhiệt độ cao hơn 85 o C ?<br />
A.Ngậm một ít nước.<br />
B. Tinh bột trương nở .<br />
C. Ngậm nhiều nước và cắt đứt các dây nối hydro.<br />
D. Chuyển thành hồ tinh bột.<br />
28. Tinh bột Khoai tây, Củ Dong, các loại Đậu…đều có hình trứng. Đặc điểm để<br />
nhận dạng tinh bột Đậu?<br />
A. Rốn hạt dài và phân nhánh.<br />
B. Kích thước trung bình 80-100 mcm.<br />
C. Hình cầu lớn và đầu hơi lõm.<br />
D. Các vân đồng tâm dễ nhận thấy.<br />
29. Bột Gạo khác với tinh bột Gạo. Chế biến tinh bột Gạo cần tiến hành như sau,<br />
ngoại trừ giai đoạn:<br />
A. Làm nhỏ nguyên liệu.<br />
B. Nhào với nước và lọc qua rây.<br />
C. ngâm với nước tro trong 24h.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. cho lên men.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
30. Dây leo dài khoảng 10m, lá kép có 3 lá chét, hoa màu xanh mọc thành chùm ở<br />
kẽ lá, quả loại đậu. Cho vị thuốc Cát căn đó là cây:<br />
A. Vông nem.<br />
B. Đậu ván.<br />
C. Củ đậu.<br />
D. Sắn dây.<br />
31. Mạch nha, Ma hoàng, Tỏi độc, Ớt…đều có chứa Alcaloid không có nhân dị<br />
vòng. Đây là công thức cấu tạo của hoạt chất nào?<br />
OH— — —CH2—CH2 —N—CH3—CH3<br />
A. Ephedrin<br />
B. Colchicin<br />
C. Hordenin<br />
D. Capsaicin<br />
32. Cây Ý dĩ làm thuốc trợ tiêu hóa, chữa tiêu chảy, viêm ruột, lỵ, thông tiểu. Được<br />
dùng với bộ phận nào của cây?<br />
A. Semen Coicis.<br />
B. Folium Coicis.<br />
C. Radix Coicis.<br />
D. Cortex Coicis.<br />
33. Cây Sen có nhiều bộ phận dùng làm thuốc. Trong đó bộ phận có tác dụng cầm<br />
máu, chữa di mộng tinh là:<br />
A. Liên tâm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Liên diệp.<br />
C. Liên thạch.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Liên tu.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
34. Cây Sen có nhiều bộ phận dùng làm thuốc. Trong đó bộ phận có tác dụng bổ<br />
tỳ, chữa thần kinh suy nhược, mất ngủ, đi lỏng là:<br />
A. Liên tâm.<br />
B. Liên nhục.<br />
C. Liên ngẫu.<br />
D. Liên tu.<br />
35. Lá Sen có chứa nhiều alcaloid . Đây là công thức cấu tạo của hoạt chất nào?<br />
A. Roemerin.<br />
B. Nepherin.<br />
C. Anonanin.<br />
D. Nuciferin.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
36. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C 6 -C 3 -C 6 .<br />
Nếu gốc Aryl ở vị trí C2 ta thu được hoạt chất:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. euflavonoid<br />
B. isoflavonoid<br />
C. biflavonoid<br />
D. triflavonoid<br />
37. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C 6 -C 3 -C 6 .<br />
Nếu gốc Aryl ở vị trí C3 ta thu được hoạt chất:<br />
A. euflavonoid<br />
B. isoflavonoid<br />
C. biflavonoid<br />
D. triflavonoid<br />
38. Flavonoid là hợp chất thường có màu vàng, khung cơ bản theo kiểu C6-C3-C6.<br />
Nếu gốc Aryl ở vị trí C4 ta thu được hoạt chất:<br />
A. euflavonoid<br />
B. isoflavonoid<br />
C. biflavonoid<br />
D. neoflavonoid<br />
39. Anthocyanidin thuộc nhóm Euflavonoid. Màu sắc thay đổi như thế nào trong<br />
từng loại môi trường?<br />
A. Trong dung dịch acid có màu xanh.<br />
B. Trong dung dịch kiềm có màu đỏ<br />
C. Trong môi trường trung tính có màu vàng.<br />
D. Trong bisulfit bị mất màu.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
40. Isoflavonoid có gốc aryl ở vị trí C3. Dẫn chất nào sau đây thuộc isoflavonoid?<br />
A. Flavanon.<br />
B. Coumestan.<br />
C. Dallbergion.<br />
D. Auron.<br />
41. Flavonoid là hợpchất lớn thường gặp trong thực vật. Tập trung chủ yếu ở :<br />
A. ngành Rêu.<br />
B. các họ Araceae, Liliaceae, Iridaceae…<br />
C. các họ Fabaceae, Asteraceae, Rutaceae…<br />
D. Cây mọc ở vùng ôn đới.<br />
42. Flavonoid có màu sắc thay đổi nhiều. Dẫn chất Flavon có màu:<br />
A. đỏ cam.<br />
B. vàng rất nhạt.<br />
C. không màu.<br />
D. xanh lơ.<br />
43. Độ tan của Flavonoid không giống nhau. Flavonoid glycosid tan trong:<br />
A. môi trường phân cực.<br />
B. dung môi kém phân cực.<br />
C. dung dịch kiềm loãng.<br />
D. môi trường acid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
44. Độ tan của Flavonoid không giống nhau. Các dẫn chất Flavonoid có nhóm<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7- OH tan trong:<br />
A. môi trường phân cực.<br />
B. dung môi kém phân cực.<br />
C. dung dịch kiềm loãng.<br />
D. môi trường acid.<br />
45. Khi đem hơ cánh hoa Râu mèo trên miệng một lọ chứa Amoniac . Màu sắc tạo<br />
thành là:<br />
A. xanh dương.<br />
B. đỏ cam.<br />
C. tím nhạt.<br />
D. vàng sáng.<br />
46. Dưới tác dụng của dung dịch KOH 30% thì Flavonoid mở vòng C. Kết quả<br />
phản ứng phân hủy Chrysin tạo thành dẫn chất gì?<br />
A. Phloroglucin.<br />
B. Acid boric.<br />
C. Mangiferin.<br />
D. Acid rosmarinic.<br />
47. Nhỏ một vài giọt dung dịch H 2 SO 4 lên mặt cắt hoa Hồng hoa. Màu sắc tạo<br />
thành là:<br />
A. xanh dương.<br />
B. đỏ thắm.<br />
C. tím nhạt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. vàng sáng.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
48. Trong phản ứng Martini bettolo, khi tác dụng với SnCl5/CCl4. Màu sắc của các<br />
Flavonoid thay đổi thế nào?<br />
A. Dihyrochalcon cho màu xanh nhạt.<br />
B. Chalcon cho màu đỏ đến tím.<br />
C. Flavon cho màu đỏ đến đỏ da cam.<br />
D. Flavan không màu.<br />
49. Cây Hồng hoa chứa nhiều hoạt chất khác nhau. Để tìm sự có mặt của<br />
Flavonoid thường sử dụng phản ứng :<br />
A. phân hủy kiềm.<br />
B. tác dụng với H2SO4.<br />
C. với SnCl5/CCl4.<br />
D. Shinoda.<br />
50. Phản ứng Cyanidin được thực hiện để tìm sự có mặt của Flavonoid. Phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn cần có mặt của :<br />
A. Kiềm loãng.<br />
B. Ethanol 70 o .<br />
C. Khí hydro mới sinh.<br />
D. Nhiệt độ.<br />
Điền vào chỗ trống từ câu 1 đến câu 15<br />
BÀI ANTHRANOID<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1) Anthranoid khi tồn tại dưới dạng glycosid gọi là ANTRAGLYCOSID<br />
2) Anthraglycosid thuỷ phân đường + AGLYCON<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4) Muốn chiết anthranoid dạng glycoside ta có thể dùng dung môi hữu cơ PHÂN CỰC<br />
5) Muốn chiết anthranoid dạng aglycon ta có thể dùng dung môi hữu cơ KH<strong>ÔN</strong>G PHÂN<br />
CỰC<br />
6) Rheidin A là một anthranoid thuộc nhóm DIMER<br />
BÀI TANIN<br />
HO<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
CH3<br />
COOH<br />
7) Tanin là những hợp chất tự nhiên thuộc nhóm POLYPHENICOL phổ biến trong thực<br />
vật.<br />
8) Tanin có vị chát, có tính THUỘC DA<br />
9) Tanin không tan trong dung môi KÉM PHÂN CỰC<br />
10) Dung dịch tanin kết hợp với PROTEIN tạo thành màng trên niêm mạc nên ứng dụng<br />
làm thuốc săn da.<br />
BÀI LIPID<br />
Rheidin A<br />
11) Glycerid là ester của GLYCEROL với các acid béo.<br />
12) Lipid chứa đa số là acid béo chưa no, thường lỏng, gọi là DẦU THỰC VẬT<br />
13) Lipid chứa đa số là acid béo no, thường đặc, gọi là MỠ ĐỘNG VẬT<br />
14) Có thể HYDROGEN <strong>HÓA</strong> dầu để tạo mỡ;<br />
15) Dầu mỡ dễ bị oxi hóa tạo các sản phẩm ANDEHID có mùi ôi khét.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 . Hồ Tinh bột :<br />
Định tính :<br />
1 ít hồ tinh bột +2 ml nước cất lắc điều không tan đun ( t 0 >80 0 C ) tạo thành<br />
hồ tinh bột .<br />
1 giọt KI 3 + Hồ tinh bột - Xuất hiện màu xanh tím - t 0 mất màu xanh tím<br />
để nguội màu xanh tím xuất hiện trở lại<br />
Giải thích : Ở điều kiện bình thường hồ tinh bột có cấu trúc ở dạng mạch thẳng và<br />
xoắn, khi tác dụng với I2 thi I2 bám vào được hồ tinh bột, khi đun nóng thì mạch của hồ<br />
tinh bột duỗi thẳng ra cho nên I2 không bám vào được nên không tạo dung dịch có màu<br />
xanh. Để nguội mạch tinh bột lại trở lại trạng thái thẳng mà xoắn nên lại xuất hiện màu<br />
xanh.<br />
2. Phát hiện tạp chất trong tinh dầu :<br />
- Phát hiện nước :<br />
1 ít Na 2 SO 4 khan (hoặc CaCl 2 ) + 1 ml tinh dầu thử Lắc kỹ , nếu Na 2 SO 4 bị chảy nước<br />
tinh dầu có lẫn nước .<br />
* Nếu thử với CuSO 4 chuyển từ màu xanh nhạt sang xanh nước biển .<br />
- Phát hiện alcol :<br />
1ml tinh dầu + 1 ml nước cất thể tích tinh dầu giảm dần TD có lẫn alcol<br />
3. Glycosid tim ( lá trúc đào )<br />
+ Xác định nhân Streran :<br />
PW liebermann :<br />
Cho vào ống nghiệm có chứa cắn glycosid tin 0,5 ml Anhydrid acetic lắc đều để cho<br />
thuốc thử hòa tan hết cắn . Nghiêng thành ống nghiệm 45 0 . Thêm đồng lượng H 2 SO 4 đặc<br />
theo thành ống nghiệm . ở mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng sẽ xuất hiện một vòng tím đỏ<br />
, phía trên có vòng xanh chàm .<br />
+ Xác định đường (đường 2.6 desoxy ) :<br />
Cho vào ống nghiệm chứa cắn glycosid tim 0,5 ml Ethanol 90 0 . Lắc đều cho cắn được tan<br />
hết . (1)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thêm vài giọt dd FeCl 3 5% pha trong Acid acetic, lắc đều (2)<br />
Nghiêm thành ống nghiệm (1) cho từ từ ống nghiệng (2)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Quan sát thấy mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng sẽ xuất hiện 1 vòng tím đỏ , phía trên có<br />
vòng màu xanh lá cây .<br />
4. Antraglycosid ( Phan tả diệp / Đại hoàng ) :<br />
PW : 1ml dịch chiết + 0,5ml NaOH 10% Lắc kỹ lớp kiềm ở trên có màu đỏ<br />
PW vi thăng hoa :<br />
Nguyên tắc dẫn chất 1,8 dihydroxyantraquinon dễ thăng hoa<br />
Cách tiến hành :<br />
- Cho bột Đại hoàng vào 1/3 nắp nhuôm<br />
- Đậy kín lam kính lên miệng nắp nhuôm<br />
- Trên lam kính để ít bông thấm nước<br />
- Đun nhẹ trên đèn cồn cách lưới amian khoảng 10 phút<br />
- Để nguội , lật ngược lam kính .<br />
quan sát kính hiểm vi tinh thể hình kim màu vàng đứng riêng lẻ .<br />
thực hiện phản ứng Borntraeger ngay trên lam kính vừa xong + 1 giọt NaOH 10% <br />
xuất hiện màu đỏ.<br />
5. Tanin ( lá chè lá ổi )<br />
** Định tính :<br />
- PW với FeCl 3 :<br />
1 ml dịch chiết + 2 giọt FeCl 3 tủa Xanh lục / xanh que<br />
- PW với muối kim loại nặng :<br />
1ml dịch chiết + 2 giọt Pb(CH 3 COO) 2 Tủa màu trắng<br />
- PW với Alcaloid :<br />
1ml dịch chiết + 2giotj TT Quinin HCl tủa trắng<br />
- PW với dd Gelatin :<br />
1ml Dịch chiết + 2 giọt tt Gelatin 2% tủa trắng .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
** PW phân biệt 2 loại tanin<br />
PW với FeCl 3 5% :<br />
1ml dịch chiết + 0.1 ml FeCl 3 5%<br />
Tanin Pyrogallic<br />
(NBT , lá ổi )<br />
Tủa Xanh đen<br />
Tanin Pyrocatechic ( lá<br />
chè)<br />
Tủa xanh que<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PW với Stiasny :<br />
1ml dịch chiếc + 0.5 ml TT Formol +<br />
0.5ml HCl 2N lắc đều<br />
PW với Cloramin bão hòa :<br />
1 ml Dịch chiết + 0.5ml Cloramin<br />
bão hòa lắc đều<br />
6. Saponin ( cam thảo và mạch môn ):<br />
** Định tính :<br />
PW tạo bọt bền với nước :<br />
Không tủa<br />
Không tủa<br />
1ml dịch chiết /nước + 1 ml nước cất lắc kỹ tạo bọt bền<br />
PW tạo tủa :<br />
với Pb(CH 3 COO) 2 Tủa trắng<br />
với Ba(OH) 2 tủa trắng<br />
** Phân biệt :<br />
+ So sánh cột bọt trong môi trường OH - và H +<br />
Ống (1) : PH= 13<br />
1ml dc/nước + 1ml NaOH 0,1 N<br />
Ống (2) : PH=1<br />
1ml dc /nước + 1 ml HCl 0.1 N<br />
Có tủa<br />
Có tủa<br />
- Lắc mạnh cả 2 ống trong vòng 15 giây . Để yên cho cột bọt ổn định .<br />
- Nếu cột bọt trong cả 2 ống cao ngang nhau thì sơ bộ kết luận trong dược liệu có<br />
Sanponin Triterpenoid ( Cam thảo bắc )<br />
- Nếu cột Kiềm có cột bột cao hơn thì sơ bộ kết luận là saponin Steroid ( Mạch môn )<br />
+PW Lieberman :<br />
Ống (1) 1ml dc/ cồn<br />
Ống (2) 0,5ml anhydrid acetic + 0.5ml H 2 SO 4đặc lắc kỹ<br />
Phối hợp (2) vào (1) từ từ theo thành ống nghiệm .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Quan sát mặt phân cách giữa 2 chất lỏng .<br />
Nếu Xuất hiện vòng màu đỏ thì dược liệu có chứa saponin triterpenoid (Cam Thảo bắc)<br />
Nếu xuất hiện vòng màu xanh lá thì dược liệu có saponin Steroid ( Mạch môn )<br />
7. Flavonoid (Kim Ngân ) :<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Với FeCl 3 :<br />
1ml dc + 0,2 ml FeCl 3 5% tạo phức xanh rêu<br />
+ Với NaOH loãng :<br />
1ml dc + 0.2 ml NaOH 10% tủa vàng + NaOH 10% tủa nâu đen<br />
+ Với NaOH đặc :<br />
1ml dc + 0,2 ml NaOH 30% nhiệt độ thêm 1 giọt FeCl 3 5% tủa nâu đen<br />
+ Với Pb(CH 3 COO) 2 :<br />
1ml dc + 0,2ml Pb(CH 3 COO) 2 tạo tủa phức màu vàng<br />
+ Với acid vô cơ :<br />
1ml dc + 0,2 ml H 2 SO 4 đặc màu vàng dịch chiết tăng lên<br />
+ PW shinoda:<br />
Nguyên tắc : Khử các dẫn chất Flavonoid bằng khí H 2 mới sinh trong môi trường cồn etylic<br />
0.5 ml HCl đặc + 1 hạt kẽm tạo ra khí H 2 Thêm vào 1ml dc , đun nhẹ , dd chuyển dần<br />
sang màu đỏ .<br />
8. Alcaloid ( mã tiền / lá chè khô) :<br />
Mã tiền<br />
- Với TT mayer :<br />
1ml dc + 0.2 ml TT Mayer tủa trắng<br />
- Với TT Dragendoff :<br />
1ml dc + 0.2 ml TT Dragendoff Tủa đỏ cam<br />
- Với TT Bouchardat :<br />
1ml DC + TT bouchardat tủa đỏ nâu<br />
- Với TT acid picric :<br />
1ml dc + TT acid picric Tủa vàng<br />
Lá chè khô<br />
PW murexid :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hòa tan cắn với 10 giọt HC 6N và 10 giọt nước oxy già đậm đặc .<br />
Bốc hơi trên nồi cách thủy tới khô – cắn sẽ có màu đỏ<br />
Thêm vào cắn vài giọt Amoniac 6N sẽ xuất hiện màu tím<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Soi bột :<br />
- Kim Ngân : màu vàng nhạt ( vàng đất) hạt phấn hoa, lông che chở<br />
-Ích mẫu : màu xám xanh –ngửi không mùi<br />
-Đại Hoàng : đỏ nâu ; dịch tiêu bảng màu vàng tinh thể canxi , tinh bột , mảnh mạch<br />
- Thạch xương bổ : Màu café sữa tinh bột nhiều , mảnh mạch<br />
-Hương nhu : màu xanh mùi thơm<br />
<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ NỮ<br />
1/HƯƠNG PHỤ<br />
TKH của BPD: Rhizoma Cyperi rotindin<br />
BPD: Thân rễ<br />
Thành phần: tinh dầu, tanin<br />
Công dụng: Giam đau trong các trường hợp : đau dạ dày, tiêu hóa , rối loạn kinh nguyệt..<br />
Liều dùng: Uống 6-9 g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc<br />
2/HỒNG HOA<br />
TKH của BPD: Flos carthami tinctorii<br />
BPD: Hoa<br />
Thành phần: Flavonoid<br />
Công dụng:Phụ nữ vô sinh, bế kinh, đau bụng kinh.<br />
Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc<br />
3/ÍCH MẪU<br />
TKH của BPD: Herba Leonuri japonici<br />
BPD: Toàn cây bỏ rễ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thành phần:Alcaloid, Flavonoid, tinh dầu<br />
Công dụng: Kinh nguyệt k đều , kinh bế, viêm mạc dạ con.<br />
Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA TIÊU ĐỘC , MỤN NHỌT<br />
4/CÁT CĂN (Cảm sốt, nhiệt)<br />
- Tên khoa học: Radix Puerariae.<br />
- Bộ phận dùng: Rễ củ<br />
- Thành phần: Tinh bột, Flavonoid(Puerarin, Daidzin).<br />
- Công dụng: Chữa sốt nóng, cảm cúm,nhức đầu, lị ra máu<br />
- Liều dùng: 8-20g/24h sắc uống.<br />
- Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột, tinh bộtrắn pha với đường uống giải khát.<br />
5/KÉ ĐẦU NGỰA<br />
TKH của BPD: Fructus Xanthii strumarii<br />
BPD: Qủa<br />
Thành phần: Alkaloid, iod, hữu cơ<br />
Công dụng: Đau khớp,chân tay tê dại co rút, viêm mũi, mụn nhọt.<br />
Liều dùng: Uống 6-12 g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc hoặc hoàn tán<br />
6/KIM NGÂN<br />
TKH của BPD: Flos Lonicerae<br />
BPD: Hoa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thành phần: Flavonoid, Acid hữu cơ<br />
Công dụng: Chữa ung nhọt, ban sởi, mày đay, cảm mạo , phong nhiệt.<br />
Liều dùng: Uống 12-16 g/ngày.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc hoặc hãm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA CẢM SỐT, SỐT RÉT<br />
7 /KINH GIỚI<br />
TKH của BPD: Herba Elsholtziae ciliatae<br />
BPD: Toàn cây trừ rễ<br />
Thành phần: tinh dầu<br />
Công dụng: Chữa cảm sốt,cảm cúm, nhức đầu ,sổ mũi.<br />
Liều dùng: Uống 20-30 g/ngày9caay tươi), 10-15g/ngaỳ (cây khô).<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, xông<br />
8/CÚC HOA<br />
TKH của BPD: Flos Chrysanthemi indici<br />
BPD: Cụm hoa đã chế biến hay phơi sấy khô<br />
Thành phần: Flavonoid<br />
Công dụng: Kiện tỳ, dưỡng vị, ích phế, bổ thận, chữa tả lỵ..<br />
Liều dùng: Uống 12-30g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột.<br />
9/BẠCH CHỈ<br />
TKH của BPD: Radix Angelicae dahuricae<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
BPD: Rễ<br />
Thành phần: Tinh dầu, tinh bột, chất nhựa.<br />
Công dụng: Chữa nhức đầu , cảm sốt đau răng.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Liều dùng: Uống 6-12g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, thuốc bột, thuốc viên.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA AN THẦN, GÂY NGỦ<br />
10/THUYỀN THOÁI<br />
TKH của BPD: Periostracum Cicadae<br />
BPD: Xác ve sầu<br />
Thành phần: Chất kitin , tro<br />
Công dụng: Trấn kinh, chữa sốt, kinh giật, kinh phong ở trẻ em, chữa ho mất tiếng..<br />
Liều dùng: Uống 2-6g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />
11/LẠC TIÊN<br />
TKH của BPD: Herba Passiflorae foetidae<br />
BPD: Toàn thân bỏ rễ<br />
Thành phần: Flavonoid, Alkaloid, Saponin<br />
Công dụng: Chữa nhức đầu, khó ngủ, thần kinh suy nhược<br />
Liều dùng: Uống 20-40g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, cao lỏng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>DƯỢC</strong> LIỆU CHỮA LỢI TIỂU, THANH NHIỆT<br />
12/TRẠCH TẢ<br />
TKH của BPD: Rhizoma alismatis<br />
BPD: thân rễ<br />
Thành phần: Triterpin, tinh dầu, chất nhựa<br />
Công dụng: Tiểu tiện ít, buôn rát, phù thủng, đầy trướng , tiêu chảy<br />
Liều dùng: Uống 6-9g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, hoàn tán.<br />
13/ NHÂN TRẦN<br />
TKH của BPD: Herba Adenosmatis caerulci<br />
BPD: thân , cành mang lá hoa.<br />
Thành phần: tinh dầu<br />
Công dụng: thanh nhiệt lợi thấp thoái hoàng.<br />
Liều dùng: Uống 10-15g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, giã nhỏ đắp lên nơi đau.<br />
14/ARTISO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TKH của BPD: Folium cynarae scolymi<br />
BPD: Qủa.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thành phần: Flavonoid, tanin<br />
Công dụng:tiêu hóa kém, viêm gan, lợi tiểu.<br />
Liều dùng: Uống 8-10g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />
15/DÀNH DÀNH<br />
TKH của BPD: Fructus gardeniae<br />
BPD: Qủa<br />
Thành phần: Flavonoid, iridoid.<br />
Công dụng: sốt cao, hoàng đản tiểu đỏ, đi tiểu, chảy máu cam, mắt đỏ sưng đau.<br />
Liều dùng: Uống 6-9g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc,<br />
16/CỎ TRANH<br />
TKH của BPD: Rhizoma imperatae cylindricae.<br />
BPD: Thân rế<br />
Thành phần: Đường, ACID hữu cơ.<br />
Công dụngThổ huyết, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam do huyết nhiệt..<br />
Liều dùng: -Uống 9-30g/ngày.(thuốc sắc)<br />
- Uống 30-60g/ngày(dạng tươi)<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, dùng tươi<br />
17 /TH<strong>ÔN</strong>G THẢO<br />
TKH của BPD: Medulla tetrapanacis papyriferi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
BPD: Lõi thân<br />
Thành phần: Inositol, polysaccharid.<br />
Công dụng: thủy thủng, sau đẻ không ra sửa.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Liều dùng: Uống 3-5g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc,hoàn tán<br />
18 /SÂM ĐẠI HÀNH<br />
TKH của BPD: Eleutherinis subaphyllae<br />
BPD: thân hành<br />
Thành phần: Eleutherin .<br />
Công dụng:Thiếu máu, da vàng, hoa mắt, nhức đầu mệt mỏi, ho ra máu, mụn nhọt ,lở ngứa.<br />
Liều dùng: Uống 4-12g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc,hãm, bột.<br />
19/THẢO QUYẾT MINH<br />
TKH của BPD: Semen sennae torae<br />
BPD: hạt<br />
Thành phần: Antraglycosid, chất nhầy .<br />
Công dụng:Đau mắt đỏ,mắt mờ, chảy nước mắt,mất ngủ.<br />
Liều dùng: Uống 9-15g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc hãm.<br />
20 /SƠN TRA<br />
TKH của BPD: Fructus Mali<br />
BPD: Qủa<br />
Thành phần: Acid citric, Tanin .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Công dụng: Ăn không tiêu đau bụng, đầy chướng, ợ chua, sản hậu, ứ huyết, đau bụng.<br />
Liều dùng: Uống 8-20g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, bột viên.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
21 /THẢO QUẢ<br />
TKH của BPD: Fructus Amomi aromatici<br />
BPD: Qủa<br />
Thành phần: Tinh dầu .<br />
Công dụng: Thượng vị đau trướng, nôn mửa do hàn thấp sốt rét<br />
Liều dùng: Uống 3-6g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc.<br />
22 /ĐẠI HỒI<br />
TKH của BPD: Fructus Illicii veri<br />
BPD: Qủa<br />
Thành phần: Tinh dầu, đường, chất nhầy .<br />
Công dụng: Đau bụng, sôi bụng, nôn mửa, ỉa chảy, đau nhức cơ khớp do lạnh<br />
Liều dùng: Uống 3-6g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc, ngậm rượu( xoa bóp).<br />
23 /QUẾ<br />
TKH của BPD: Cortex Cinnamomi<br />
BPD: Vỏ thân , vỏ cành<br />
Thành phần: Tinh dầu, tanin, tinh bột,chất nhầy .<br />
Công dụng: Lưng gối đau lạnh, bụng đau lạnh, nôn mửa, tiêu chảy, tiêu tiện rối loạn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Liều dùng: Uống 1-4g/ngày.<br />
Dạng dùng: Thuốc sắc,hãm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Viên Ích Mẫu :<br />
Nhận thức thành phẩm :<br />
Thành phần : Cao ích mẫu - Bột hương phụ - cao ngải cứu - Phụ gia vừa đủ 1 viên<br />
Chỉ định :Giúp tăng cường lưu thông khí huyết , điều hòa kinh nguyệt<br />
Cách dùng - LD : Uống lúc đối<br />
Mỗi lần uống 2-3 viêng , ngày 2 lần .<br />
2. Boganic :<br />
Thành phần : Cao actiso – Cao biển súc – Cao bìm bìm . Tá dược vừa đủ<br />
Chỉ định : + Suy giảm chức năng gan<br />
CD – LD :<br />
+ Phòng và điều trị viêm gan<br />
+ NL uống 3 lần mỗi lần 2-4v<br />
+ TE uống 3 lần mỗi lần 1-2v<br />
3. Dưỡng Tâm An Thần (trasleepy)<br />
Thành phần : Rotundin sulfat; Cao vông nem; Cao tâm sen; Thảo quyết minh; Táo nhân.<br />
.Chỉ định :<br />
Hỗ trợ điều hòa giấc ngủ , an thần cho những người có hiện tượng mất ngủ , ngủ không<br />
sâu , suy nhược cơ thể , suy nhược thần kinh , hay quên , suy giảm trí nhớ. Hỗ trợ giảm<br />
căng thẳng trong khi bị mất ngủ , suy nhược thần kinh .<br />
CD – LD : Uống 1-2 viên trước khi đi ngủ 30 phút.<br />
4. Viên sáng mắt :<br />
Thành phần : Thục địa – hoài sơn – trạch tả - cúc hoa – hà thủ ô – thảo quyết minh –<br />
đương quy – hạ khô thảo – đường kính , acid benzoic , tá dược vừa đủ .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chỉ định : đtrị các bệnh về mắt do can thận hư , huyết hư : mờ mắt , nhức mắt , khô mắt ,<br />
chói mắt khi ra nắng. Các trường hợp mnawst đỏ nóng , xung huyết , hỗ trợ trong điều trị<br />
viêm võng mạc và viêm tuyến lệ .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CD – LD : Viên hoàn cứng<br />
+ NL : Ngày uống 2-3 lần , mỗi lần 1 gói với nước chín<br />
+ TE: Dùng ½ liều người lớn<br />
5. Đại tràng hoàn PH<br />
Thành phần : Bột bạch truật - Bột mộc hương – Bột hoàng đằng – bột hoài sơn - bột<br />
trần bì – bột hoàng liên – bột bạch linh – bột sa nhân – bột bạch thược – cao đặc cam<br />
thảo – cao đặc đăng sâm - mật ong vừa đủ<br />
Chỉ định : Đặc trị viêm đại tràng mãn tính , đau bụng , đầy hơi , kiết lỵ .<br />
CD – LD: ngày uống 3 lần (s-c-t)<br />
Mỗi lần uống 1 gói sau bữa ăn khoảng 1-2 giờ<br />
Mỗi đợt điều trị từ 4-6 tuần<br />
Để cũng cố và ổn định lâu dài bộ máy tiêu hóa ,ngăn ngừa tái phát , người bệnh nên điều<br />
trị 1-2 đợt . Mỗi đợt cách nhau 1 tuần .<br />
6. Hoạt huyết dưỡng não nhất nhất<br />
Thành phần : Đương quy , thục địa , xuyên khung , ngưu tất , ích mẫu , xích thực , Tá<br />
dược vừa đủ 1 viên .<br />
Chỉ định : Bổ huyết , hoạt huyết , điều trị các chứng huyết hư , ứ trệ .<br />
Tăng cường lưu thông máu<br />
Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não ,.,.<br />
Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch , nghẽn mạch , tai biến mạch máu não.<br />
CD – LD : Ngày uống 2 lần , mỗi lần 1-2 viên với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít<br />
nhất 3 tháng.<br />
7. Diệp hạ châu<br />
Thành phần : Diệp hạ châu - Xuyên tâm liên – Phụ liệu vừa đủ<br />
Chỉ định : Giúp tăng cường chức năng gan : Viêm gan , xơ gan , gan nhiễm mỡ ,...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CD – LD : Uống 2 lần /ngày , mỗi lần 2 viên<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>CAO</strong> <strong>ĐẲNG</strong> Y <strong>TẾ</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>YÊN</strong><br />
<strong>LỚP</strong>: <strong>CĐ</strong> Dược <strong>VHVL</strong> K1A<br />
NỘI<br />
DUNG<br />
Điểm giống nhau:<br />
- Đều tan trong ethanol<br />
SO SÁNH HAI THUỐC CAFEIN VÀ NIKETAMID<br />
CAFEIN<br />
- Đều có tác dụng kích thích TKTW, kích thích trung tâm hô hấp, vận mạch.<br />
NIKETAMID<br />
- Không ảnh hưởng trực tiếp trên hệ tim mạch mà thông qua cơ chế hệ thần kinh giao cảm , kích thích làm tăng nhịp<br />
tim , tăng mức tiêu thụ oxy cơ tim.<br />
- Tác dụng thường ngắn nên được sử dụng khi suy hô hấp và tuần hoàn ở thể vừa và nhẹ.<br />
- Dùng liều cao gây co giật, tăng huyết áp<br />
Điểm<br />
khác<br />
nhau<br />
Nguồn<br />
gốc<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
CAFEIN<br />
Cafein là alcaloid chủ yếu chiết từ hạt nhiều loài cà<br />
phê (Coffea sp.), họ cà phê (Rubiaceae), lá Chè<br />
Là thuốc tổng hợp<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NIKETAMID<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Công<br />
thức cấu<br />
tạo<br />
Tổng hợp<br />
C 8 H 10 N 4 O 2<br />
1,3,7-trimethyl xanthin<br />
Tên khác cà phê in, theine, mateine, guaranine,<br />
Đặc điểm<br />
cấu tạo<br />
Tính chất<br />
lý - hóa<br />
methyltheobromine<br />
1,3,7-trimethylxanthine<br />
là hợp chất có nhân purin<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Cafein là tinh thể hình kim mượt, dính vào nhau,<br />
xốp như bông hoặc bột kết tinh trắng, không mùi, vị<br />
rất đắng, ít tan trong nước, dễ tan trong nước nóng,<br />
rất dễ tan trong dung dịch d muối của acid thơm (natri<br />
benzoat, natri salicylat), trong không khí khô dễ bị<br />
vụn nát thành bột t và mất nước kết tinh, đun nóng<br />
là diethylamid của a acid nicotinic<br />
C 10 H 14 N 2 O<br />
N,N-diethylnicotinamid<br />
Nikethamidum, Cardiamid, Coramine,<br />
N,N-diethylpyridin-3-carboxamid<br />
Chất lỏng, sánh như dầu, không màu hay có màu hơi<br />
vàng, mùi đặc biệt, vị hơi đắng kèm theo cảm giác<br />
nóng. Ở nhiệt độ 22-24 0 C dễ kết tinh thành khối, tan<br />
trong nước với mọi i tỷ lệ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản<br />
ứng định<br />
tính<br />
Phương<br />
pháp<br />
định<br />
lượng<br />
Công<br />
dụng<br />
cafein bị thăng hoa.<br />
Cafein là base rất yếu nên chỉ tạo muối với các acid<br />
mạnh nhưng các muối này không bền, dễ bị phân<br />
hủy. Trong môi trường kiềm cafein cũng không bền,<br />
phân hủy thành chất cafeidin.<br />
- Phản ứng Murexit: Cafein + H 2 O 2 /HNO 3 + NH 3<br />
..... > màu đỏ tía<br />
- Phản ứng với thuốc thử chung alcaloid (ngoại trừ<br />
thuốc thử Mayer)<br />
Phương pháp iod thừa trừ<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên trên vỏ não,<br />
làm tăng khả năng nhận thức, tăng hoạt động trí óc,<br />
- Đun nóng dược chất với NaOH sẽ có mùi đặc biệt,<br />
chất khí tạo thành làm xanh giấy chỉ thị màu.<br />
- Dung dịch 25% dược chất + CuSO 4 …… > màu<br />
xanh đậm<br />
- Phổ IR, phổ UV<br />
Đun chế phẩm với H 2 SO 4 cho thủy phân. Kiềm hóa<br />
bằng NaOH, cất diethylamin vào dung dịch chuẩn<br />
thừa HCl 0,1N. Định lượng HCl thừa đó.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên trên hành<br />
tủy, đặc biệt trên trung tâm hô hấp và tuần hòan.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
mất cảm giác mệt nhọc.<br />
Kích thích tim làm tim đập nhanh ( liều thấp làm tim<br />
đập chậm)<br />
Lợi tiểu nhưng kém hơn theophylin và thebromin<br />
Bảo quản Cafein nguyên chất, viên cafein 0,10g bảo quản nơi<br />
mát, chống ẩm.<br />
Thuốc tiêm cafein 0,07g/1ml, bảo quản nơi mát<br />
chống đổ vỡ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nikethamid nguyên chất bảo quản tránh ánh sáng,<br />
chống ẩm<br />
Thuốc tiêm Nikethamid 0,25g/1ml bảo quản tránh<br />
ánh sáng, chống đổ vỡ<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
NỘI<br />
DUNG<br />
SO SÁNH HAI THUỐC ADRENALIN VÀ EPHEDRIN<br />
ADRENALIN EPHEDRIN<br />
Điểm giống nhau:<br />
- Đều Có nhân thơm<br />
Điểm ADRENALIN EPHEDRIN<br />
khác<br />
nhau<br />
Nguồn<br />
gốc<br />
Công<br />
thức cấu<br />
tạo<br />
Là hormon được tiết ra từ tuyến tủy thượng thận Ephedrin là alkaloid của cây ma hoàng, dùng dạng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
muối hydroclorid.<br />
Tổng hợp<br />
C9H13NO3 C10H15NO.HCL<br />
Tên khác Epinephrine. Levoepinephrin Ephedrivo , Lexofedrin<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặc điểm<br />
cấu tạo<br />
là dẫn xuất của L-tyrosin<br />
R)-1-(3,4-dihydroxyphenyl)-2-methylaminoethanol<br />
Có nhân thơm kém bền<br />
Có nhóm chức –OH phenolic , do đó kém bền vững<br />
, dễ bị oxi hóa . Đặc biệt là khi có 2 nhóm –OH ở<br />
nhân thơm.<br />
Tính chất Bột kết tinh tròn dẹt, màu trắng hoặc trắng kem. Bị<br />
sẫm màu khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng.<br />
Thực tế không tan trong ethanol 96% và ether, hơi<br />
tan trong nước, tan trong các dung dịch acid vô<br />
cơ, kali hydroxyd và natri hydroxyd, nhưng không<br />
tan trong các dung dịch amoniac hoặc carbonat<br />
kiềm.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Adrenalin không bền vững trong dung dịch trung<br />
tính hoặc dung dịch kiềm, các dung dịch này nhanh<br />
chóng biến thành màu đỏ khi tiếp xúc với không khí.<br />
Taùc nhaân beta-adrenegic<br />
(1R,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol<br />
hydroclorid<br />
Có 2 C bất đối nên có 4 đồng phân hoạt quanh ,<br />
Không có OH – Phenol nên nhân thơm bền hơn<br />
Andernalin. Phản ứng oxi hóa chỉ ở mạch nhánh .<br />
Cho phản ứng tạo muối phức có màu với muối đồng<br />
. Có thêm tính kiềm cho phản ứng HCL.<br />
Tinh thể nhỏ không màu hoặc bột kết tinh trắng. Dễ<br />
tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Chảy ở<br />
khoảng 219 o C<br />
Đun nóng với dung dịch Kali fericyanid trong môi<br />
trường kiềm thì bị phân hủy tạo thành benzaldehyd<br />
có mùi hạnh nhân .<br />
- Với CuSO 4 có mặt NaOH tạophức nội có màu xanh<br />
. Thêm ether lắc rồi để phân lớp , lớp nước vẫn giữ<br />
màu xanh ,còn lớp ether có màu tím đỏ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Dung dịch chế phẩm cho phản ứng của ion clorid.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản<br />
ứng định<br />
tính<br />
Phương<br />
pháp<br />
định<br />
lượng<br />
A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải<br />
phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của adrenalin<br />
chuẩn (ĐC).<br />
B.Chế phẩm phải đáp ứng phép thử “góc quay cực<br />
riêng”.<br />
Thường dùng phương pháp môi trường khan (D Đ.<br />
Việt Nam 3 )<br />
- Đối với dung dịch tiêm có thể dung phương pháp<br />
đo màu<br />
Hòa tan 0,300 g chế phẩm trong 50 ml acid<br />
acetic khan (TT) và chuẩn độ bằng dung dịch acid<br />
percloric 0,1 N (<strong>CĐ</strong>), dùng 0,1 ml dung dịch tím tinh<br />
thể (TT) làm chỉ thị.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1 ml dung dịch acid percloric 0,1 N (<strong>CĐ</strong>) tương<br />
đương với 18,32 mg C 9 H 13 NO 3<br />
- Phương pháp thử hồng ngoại (PL 4.2) của chế<br />
phẩm phải phù hợp với phổ hấp phụ chuẩn<br />
- Chế phẩm phải đặt ywwu cầu của phép thử “góc<br />
quay cực riêng”.<br />
- Bằng phương pháp môi trường khan với dung dịch<br />
acid percloric 0,1 M chỉ thị Methyl da cam đến khi có<br />
màu đỏ .<br />
-Bằng phương pháp đo bạc , dùng chỉ thị hấp phụ<br />
xanh bromphenol , trong môi trường acid acetic ,<br />
chuẩn độ trực tiếp bằng dung dịch AgNO 3 0,1 N cho<br />
đến khi có tủa vón lại và dung dịch có màu tím.<br />
- Đo bằng màu dựa vào phản ứng tạo phức với<br />
CuSO 4<br />
Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ<br />
đo điện thế ( PL 10.2 ).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Công<br />
dụng<br />
Tác dụng trên thần kinh giao cảm, được sản xuất<br />
bởi cơ thể khi bạn sợ hãi, tức giận hay thích thú, cái<br />
làm cho nhịp tim của bạn đập nhanh hơn và cơ thể<br />
chuẩn bị cho những phản ứng chống lại nguy hiểm<br />
Tăng nhịp, tăng lưu lượng tim, co mạch<br />
Giãn phế quản, giãn đồng tử<br />
Co các động mạch nhỏ.<br />
Bảo quản Adrenalin phải được bảo quản trong lọ kín, đóng<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
đầy khí nitơ và tránh ánh sáng.<br />
Thuốc kích thích gián tiếp hệ adrenergic<br />
Co mạch, tăng huyết áp (yếu hơn adrenalin).<br />
- Giãn phế quản (mạnh, kéo dài và bền vững hơn<br />
adrenalin).<br />
- Kích thích thần kinh trung ương<br />
ephedrin có tác dụng phong bế MAO làm tăng lượng<br />
catecholamine<br />
Hen phế quản.<br />
Hô hấp bị ức chế (như khi gây tê tủy sống, ngộ độc<br />
rượu, thuốc ngủ…).<br />
Hạ huyết áp do trụy tim mạch, hội chứng Adam –<br />
Stockes.<br />
Thuốc gây kích thích: hồi hộp, mất ngủ, loạn nhịp<br />
tim, tăng huyết áp.<br />
Thuốc hướng thần, trong chai lọ thủy tinh màu, nút<br />
kín, tránh ánh sáng, chống ẩm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NỘI<br />
DUNG<br />
Điểm giống nhau:<br />
- Đều Là thuốc bán tổng hợp<br />
- Đều thuộc Nhóm β - Lactamin.<br />
SO SÁNH HAI THUỐC AMOXICILIN VÀ CEFACLOR<br />
AMOXICILIN CEFACLOR<br />
- Vòng beta lactam không bền rễ bị mở do xúc tác bỏi tác nhân kim loại<br />
- Đều là kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn<br />
Điểm<br />
khác<br />
nhau<br />
Nguồn<br />
gốc<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
AMOXICILIN CEFACLOR<br />
Là thuốc bán tổng hợp Là thuốc bán tổng hợp<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Công<br />
thức<br />
cấu tạo<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tên<br />
khác<br />
Đặc<br />
điểm<br />
cấu tạo<br />
aminopeni-cilin<br />
Có tính acid vì có chứa a nhóm Carboxyl ( -COOH )<br />
Không có nhốm thế acid amin (NH2):<br />
Bền vững trong môi trườ ờng acid dịch vị vì<br />
Nhưng nhạy cảm với β lactamse.<br />
- Hấp thu kém qua ruột<br />
Có tính bazo<br />
Pyfaclor<br />
Tính Bột kết tinh trắng, khó tan trong n nước, dễ tan trong Dược chất t là kháng sinh cephalosporin thế hệ II.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
chất lý -<br />
hóa<br />
Phản<br />
ứng<br />
định<br />
tính<br />
Phương<br />
pháp<br />
định<br />
lượng<br />
Công<br />
dụng<br />
ethanol 96%<br />
Phổ IR<br />
- Phản ứng của kali/natri<br />
- Dung dịch trong nước sẽ tạo tủa với HCl, tủa<br />
tan khi cho HCl thừa.<br />
- Phản ứng với formol/H 2 SO 4 cho màu nâu ánh<br />
đỏ sau khi đun cách thủy.<br />
Phương pháp đo thủy ngân (định lượng dạng nguyên<br />
liệu).<br />
Phương pháp Iod (định lượng dạng bào chế)<br />
ức chế tổng hợp thành tế bào<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Tác dụng mở rộng ra tới một số trực khuẩn Gr(-):<br />
trực khuẩn đường ruột, phẩy khuẩn tả.<br />
- Không có tác dụng với tụ cầu tiết β – lactamase<br />
- Có thể kết hợp với các chất ức chế β –<br />
Dược chất là bột kết tinh trắng, hút ẩm, dễ tan<br />
trong nước, ít tan trong ethanol.<br />
- Phổ IR<br />
- SKLM<br />
- Phản ứng với HCHO/H 2 SO 4 cho màu nâu<br />
nhạt, sau khi đun cách thủy sẽ có màu nâu đậm.<br />
Phương pháp HPLC<br />
Ức chế tổng hợp vách tế bào<br />
Klebsiella,<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Phổ tác dụng trung bình, tác dụng trên một<br />
số VK gram (+): tụ cầu, liên cầu, phế cầu<br />
* Tác dụng với một số Gram (-): E.coli,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảo<br />
quản<br />
lactamase (clavulanat, sulbactam) để tăng tác dụng với<br />
tụ cầu và gram (-)<br />
- Hấp thu đường uống tốt, nhưng t1/2 ngắn<br />
Chỉ định chỉ khu trú vào các loại nhiễm khuẩn do vi<br />
khuẩn đã được xác định là nhạy cảm:<br />
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai<br />
giữa.<br />
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn,<br />
phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và<br />
H. influenzae.<br />
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh<br />
lậu.<br />
Nhiễm khuẩn đường mật.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Bảo quản viên nang, viên nhai và bột pha hỗn dịch<br />
uống amoxicilin trong lọ nút kín, ở nhiệt độ dưới 20oC;<br />
bảo quản viên nén bao phim trong lọ nút kín ở nhiệt độ<br />
dưới 25oC. Nên bảo quản hỗn dịch uống amoxicilin sau<br />
khi pha ở tủ lạnh (2 - 8oC), hỗn dịch này có thể bền<br />
* Không tác dụng với trực khuẩn mủ xanh,<br />
enterococcus, tụ cầu kháng methicillin (MRSA)<br />
Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn<br />
đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm<br />
Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng,<br />
viêm amidan tái phát nhiều lần….<br />
Bảo quản cefaclor ở nhiệt độ phòng, 15 - 30oC.<br />
Ðậy kín, tránh ánh sáng.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Giữ hỗn dịch đã pha trong tủ lạnh (2 - 8oC). Lắc kỹ<br />
trước khi dùng. Ðậy kín. Hỗn dịch có thể giữ được<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
vững trong 14 ngày ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ 2 -<br />
trong 14 ngày mà hiệu lực giảm không đáng kể.<br />
NỘI<br />
DUNG<br />
8oC.<br />
Dung dịch thuốc tiêm phải được dùng ngay sau khi<br />
pha.<br />
SO SÁNH HAI THUỐC CIPROFLOXACIN HCL VÀ AMIKACIN<br />
CIPROFLOXACIN HYDROCLORID AMIKACIN<br />
Điểm giống nhau: - Đều Là thuốc bán tổng hợp<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Đều được định lượng bắng : Phương pháp HPLC<br />
Điểm<br />
khác<br />
nhau<br />
Nguồn<br />
gốc<br />
Công<br />
thức<br />
CIPROFLOXACIN HYDROCLORID AMIKACIN<br />
Là thuốc bán tổng hợp Là thuốc bán tổng hợp<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
cấu tạo<br />
Tên<br />
khác<br />
Đặc<br />
điểm<br />
cấu tạo<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
HCl.H 2 O<br />
TKH: 1-cyclopropyl-6-fluoro-4-oxo-7-(piperazin)-<br />
quinoline-3-carboxylic acid. fluoroquinolon<br />
Dược chất t là quinolon thế hệ II, trong cấu trúc có<br />
chứa fluo nên gọi i là fluoroquinolon.<br />
Cấu trúc hóa học c có chứa đường (ose) nối với<br />
nhân bằng cầu nối osid và có chức amin nên<br />
Sự acyl hóa gây cản trở ề mặt không gian, làm<br />
tang tính ưa a lipid của phân tử, một số vi khuẩn đề<br />
kháng do tiết t enzyme tác đọng lên 4’ và 6’ của các<br />
phân tử đường<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Có tính base. . Nhóm NH 2 ở vị trí số 3 rất quan<br />
trọng hoạt chất t sẽ bị mất nếu có nhóm thế trên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tính<br />
chất lý -<br />
hóa<br />
Phản<br />
ứng<br />
định<br />
tính<br />
Phương<br />
pháp<br />
định<br />
lượng<br />
Công<br />
dụng<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Bột kết tinh màu hơi vàng. Tan trong nước, rất khó tan<br />
trong ethanol, tan vừa trong methanol<br />
Sắc ký lớp mỏng<br />
Phương pháp HPLC<br />
Là thuốc thuộc nhóm Quinolon thế hệ II.<br />
Tác dụng với các vi khuẩn gram (-), ngoài ra còn nhạy<br />
cảm với tụ cầu vàng và liên cầu.<br />
Độc tính của thuốc là gây tổn thương sụn, làm<br />
chậm sự phát triển xương. Dùng chung với<br />
theophylin sẽ làm tăng độc tính của thuốc do giảm<br />
gắn kết protein huyết tương.<br />
Cơ chế tác dụnglà ức chế ADN gyrase, là enzym mở<br />
nhóm amin này.<br />
Dạng bột pha tiêm rễ tan trong nước<br />
Phổ IR<br />
Phương pháp HPLC<br />
Cơ chế tác dụng là gắn vào tiểu phần 30s của<br />
ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin ARN<br />
m, tổng hợp protein bị gián đoạn. Có tác dụng diệt<br />
khuẩn trên các vi khuẩn phân chia nhanh, ở ngoài<br />
tế bào hơn là trên vi khuẩn phân chia chậm.<br />
- Phổ kháng khuẩn rộng. Dùng chủ yếu để<br />
chống khuẩn hiếu khí gram ( -).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảo<br />
quản<br />
vòng xoắn ADN, giúp cho sự sao chép và phiên mã, vì<br />
vậy ngăn cản sự tổng hợp ADN của vi khuẩn. Ngoài ra<br />
còn tác dụng cả trên ARN nên ức chế tổng hợp protein<br />
vi khuẩn<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt,<br />
đường hô hấp, bệnh lậu, nhiễm trùng máu, tủy xương<br />
Viên nén 100 – 250 – 500mg. Dung dịch tiêm<br />
truyền 200mg/100ml. Dung dịch nhỏ mắt 0,3%. Dung<br />
dịch nhỏ tai 0,2%. Tránh ánh sáng và độ ẩm.<br />
Tác động tốt trên Staphylococcus<br />
Có sự đồng vân với kháng sinh họ : Beta-lactam,<br />
polypeptide, quinolone, vancomycin.<br />
Điều trị:- nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram<br />
âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp.<br />
- Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, ổ<br />
bụng và nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng máu,<br />
nhiễm trùng xương và khớp, và nhiễm trùng da và<br />
cấu trúc da.Độc tính chọn lọc với tai (dây thần kinh<br />
VIII), thận (tăng creatinin máu, protein - niệu),<br />
nhược cơ, dị ứng.<br />
Bảo quản ở nhiệt độ phòng 15-30 độ C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial