THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH LÝ LUẬN DẠY HỌC HÓA HỌC (OLDVERSION)
https://app.box.com/s/vg7rowvlcyadxlrreyrk8wyag6gkgrn6
https://app.box.com/s/vg7rowvlcyadxlrreyrk8wyag6gkgrn6
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
'ị' % j ' + 1 / 1 'UẬ‘<br />
y,ị______ụ - - ị . ....- í J \<br />
l l v . ỗ S D _ s ầ :n BẠI <strong>HỌC</strong> s ư PHẠM<br />
—:—: ZiLXZ—iilZSL *. —• ■—......... ■;-— -----<br />
sMJ fỊ:<br />
I I I /<br />
1VGUYẺN CƯƠNG — D ư ơ r ; XUÂN TRINH<br />
TUẦN TRỌNG d ư ơ n g '<br />
\ ị/f. ■■<br />
■ - ¥ Ị-r- ■ ;7"'<br />
’ K\y<strong>THÍ</strong> nghiệm t h ự c MẰNM<br />
Wầ'M<br />
l l l ậ<br />
ĩ <strong>LUẬN</strong> DẬY <strong>HỌC</strong> HOA IIIỊt;<br />
! I r t i ì : :; • • ! : T . T .<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC -V 1980<br />
81, Trần Hưng Đạo - ỉỉã nội
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
L ờ i MÓI ĐẦU<br />
Giảo trình hưởng dẫn Ỉhỉ nghiệm ihực hành lìàíỊ (ìitợc bic.n<br />
soạn ỉheo chươnq ỉrinh của Bộ giảo dục. ban hành cho khotỉ ĩìòà<br />
học cảc trường dại-học. sư phạm hệ 4 năm. Sảcỉì fjuni 'ỉ phần<br />
X Mở đầu.<br />
2. Kĩ thuật sử dạng những dụng cạ cơ bản vờ những cếhìg<br />
tác cơ bản trong phỏiịg thỉ nghiệm hỏa học ở inrờỉìỊỊ phi) Ihontj :<br />
3. Kĩ thuật và phương pháp tiên nành ihỉ nghiệm Ììôó học ở<br />
Inrờng pho thông ;<br />
Đối tượng phạc VII chu lịếỉi của sách ỉà siỉìlì viê.ĩ Ahoa hóa<br />
học các ỉrườnọ dại học SU’ phạm hệ h nơm, học sinh vác Ịĩ ỉiờiiq<br />
CQO đẳng sư phạm. Đồnq thời sách cỏ the iìùĩìịi Uiiu lài ỉi/}u<br />
giảo khoa cho học viên hệ lại chửc boi dưỡng lên i'tnh (ỉộ íìợi<br />
học sư phạw 4 năm và 'tài liệu, tham khảo cho ('óc ọiito viên<br />
hóa học trường phb thông.<br />
:,•<br />
. Sảch do một tập tìiề biên soạn:<br />
!;■ Nguyền Cương — soạn phần 1, phần 2 ỉ các bìi 6\ 7 (S’, 9<br />
fern phần 3.<br />
^ Dương xuân Trinh - các bàỉ 3, 4, 5 của phtìỉi 3<br />
i<br />
Trần trọng Dương — các bài ÍO, 11, 12, 13 cửa t)Itiìn ;ỉ.<br />
Chủng tôi rất mong nhận được ỷ ỉãên phê bình í ỉm bọn dọc<br />
và xin chăn thành cảm ơn sự xảy dựnq của các bill.<br />
Hồ DỘir 15)80<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Cỉủr ịftr gỉA
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
PHẦN THỬ NHẤT<br />
YÊU CẦU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP<br />
<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> THựC H \NH vế lý LUẬH<br />
✓<br />
DẬY <strong>HỌC</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA THỈ <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />
<strong>LÝ</strong> <strong>LUẬN</strong> <strong>DẠY</strong> <strong>HỌC</strong> 11ỎA <strong>HỌC</strong><br />
Mục đích yêu cầu chủ yểii là phải làm cho s nil yiôn<br />
nắm Vững mặt lỵ luận dạy học (mặt phương pháp) củíi<br />
jlhí nghiệin hỏa-hoc. Phải làm clio sinh viên CIKVC tập<br />
luyện phân tích mục đích đức dục và 1» ỉ dục củíi lừng<br />
: thi nghiệm, mối liên hệ của Ihi nghiêm vơi nội (ỉim^bM<br />
giàng, phương pháp biều diễn v,à tồ chức cho học sinli<br />
phồ Ihông tiến hành thi nghiệm, phương pháp su (lụtiịí<br />
cáp Ihỉ nghiệm ấy vào các bài giảng hỏa học cụ \ iiề VV.<br />
Yêu cầu cho sinh viên được tập luyện đễ Hẳm vĩnip<br />
. I kĩ thuật tiến hành thỉ nghiệm, bảo đảm hiện quỏ CIIÍÍ<br />
%thí nghiệm v.v. cũng là yêu cầu quan trọng. Nhưng cần<br />
< chú ỷ rằng các bộ môn hỏa vô cơ, hỏa phân tích, hóa<br />
* hữu CƠ... đẵ hinh thành cho sinh viôn những kĩ nang<br />
đấu tiên. Do đỏ trong fhực hành ]ý luận dạy học hóa liọr.<br />
phải yêu cầu sinh viên rèn luyện kĩ xảo kh(‘(> 1(‘0.<br />
thành thạo nhanh chỏng, sảng tạo trong I 1i ti ổn liìuili,<br />
chẳng hạn biết tìm những phương án cải lien clio Ịilni<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
hợp vỏ'i hoàn ciính cụ thê cua trường phồ thỏng và của<br />
các đổi tirợno- học sinh.<br />
Do đỏ cần coi trọng công việc chnằn bị cho các bài<br />
thí nghiệm‘thực hành, càn lưu ý nội (lung và phươiíg<br />
■pháp viết tirò-ng trình thí nghiệm thực hành, nắm. vững.(<br />
nội (lung vá plurưng phảp biêu diễn thí nghiệm thực<br />
hành và cá*í hài tập nghiệp vụ khác.<br />
CHU AN Ỉ^CHCTUẤC BÀI<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />
Nhất ỉhiệl phải chuẳrLbị chu dáo íi UỎ‘C khi bắt đầu<br />
rô!if4 lác lltực hành. Cần ỉàm tốt các việc sau đây:<br />
1. N^hièr cứu kĩ tài liệu thực hành này ỉheo sự hướng<br />
ilẫĩi của giio viên', chuần bị kế hoạch tiến hành nhữ.ng ;<br />
Ihi nghiệm quan trọng nhất, có chú ỷ tới cảc điều kiện<br />
thiết.bị hỏa chất cho phép Ihực hiện.<br />
2. Nqhiên cửu kĩ chương trình hỏíi học và sách giáo<br />
khoa hóa học phồ thống. Can biết r5 mỗi thi nghiệm,<br />
sap lion hành tỉmộc vào ch 'ong trình lớp nào, chương<br />
nàoyà bài nào trong sách giảo khoa hóa học phồ thông<br />
Nhờ (ló hiều đirợc sơ bộ mục đích yêu càu của thí<br />
.nghiệm, (lự định hình thức và phưong pỉiảp tiến hành<br />
thí nghiệm cho thích hợp (biễ« diễn hay cho học sinh<br />
tự làm, theo phương pháp minh họa hay phương pliáp<br />
nghiên cửu...). Dựa vào sách giảo khoa hóa học phổ<br />
thông V«» lài liệu hướng đẫn thực hành này, cổ thế<br />
chọn ra phương án thích hợp nhất — tùy theo điều kiện<br />
cụ (lìẽ của mỗi trường - đê thực hiện các thí nghiệm<br />
đă đime quy định.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
3. Nghiên cứu các tài liệu hưởng dẫn giảng dạy hỏa<br />
Ỉ1ỌC các lớp của trường phò thồng cơ sỏ’ và trung học<br />
về những phần tương ứng ỵèti nội dung thực, hành;
4. Nghiên cứu lại các giáo trình hóa bọc vô cơ, ill'll<br />
học hưu Cơ về những chương*mục tương ứng, nghiên<br />
cửu cảc tài liệu tham khẳo do giáo viôn giói thiỌn<br />
(nilư sổ tay hỏa học, Gác tạp chỉ khoa học v.v.)<br />
Trả lởi cảc CỈIU hộỉkiềm tra cỏ ghi ở ciiỏi mòi ỈKÚ<br />
/ thực hành.<br />
VIẾT TƯỜNG t r ìn h các bài thí nghiệm<br />
: : <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />
Việc tiến , hành các thí nghiệm hỏa học phí) íhỏiụt<br />
Irong cảc giờ thực hành lý luận dạy học hỏ;i họr có<br />
những đặc, điềm và yêu cầu khác với việc tiến liàìih<br />
cảc thí nghiệm lương tự trong cảc giờ thực hành hỏn<br />
học vô cơ Yà hữu cơ. Trong cảc bài thực hành lỷ ÌMỘn<br />
dạy bọc hỏa học, không những chỉ cần làm cho rrtí’<br />
thi nghiệm hỏa ‘học cỏ kết quả dồ cụ thề hỏa vò clnrng<br />
minh cho eảc bài giảriịỊ lỷ thuyết, mà lìíỊirời ỉhực iùỌn<br />
phải được tập luyện eảch-khai thảc c-ảc Ihi nahiệm (ló<br />
trong các bài giảng hỏa học cụ thê. Phải bảo đẵm (liroc<br />
yêu cầu rèn luyện iay nghề cho người giáo viên Ỉ1ÓÍI<br />
học tương lai, đỏ là rèn -luyệ.* kĩ năng kĩ xảo í hí<br />
nghiệm và kĩ uìíng sử dụng các llii nghiệm đỏ Ironỉ*<br />
khi dạy cảe bài học tương ứng.<br />
Khi viết lường trình thí nghiệm cần phải quán (ri(t<br />
^những yôu cầũ chủ y£u trên đây. Sau khi hoàn thành<br />
' mỗi thí nghiệm cần viết tường trinh Iheo mẫu saj (lỏy :<br />
Bài thực hành về...<br />
yữr<br />
ị i Tên llú nghiêm Mục đích yêu cầu và Hình<br />
• thuộc bài học**. cậch lố *B llii nghiệm, vẽ có<br />
7 \ Ệ\Chương.., phương Irìnb phản! ghi<br />
ỊLớp... ứng và điều kiện cảc chú<br />
ì.sf?<br />
phản írng<br />
Kinh ugliiệ .11fựun<br />
bảo U)í ngiiiộm<br />
thành tòiỊp. :ui<br />
toNn. Đề tiịỊÌụ i<br />
liell.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
'i“ •<br />
■<br />
k y<br />
2.J ;
Khi mô tả cách làm thỉ nghiệm cần viết gộn rõ, chỉ<br />
ra những điều kiện đảm bảo cho thí nghiệm thành<br />
còng (như nòng độ các dung dịch và lượng hóa chất<br />
€ần làm lạnh hay đun nóng, Irìọh tự lắp các<br />
" ' '• ">8 r.' ^A ' •<br />
ì V;i ?;,u:r<br />
ìi'.;/G. D?.'2<br />
; ‘iịìì :. L ; ! : (í ■ ì;!- U) Ì;:»i;ì 1 ií! -'.chiêm<br />
J<br />
ciio uc iigi'H p h ữ n g -cáLtí&B^Brôt^ê-'-<br />
cách làm lioậé cli tiến thiết l)i thì nghiệm cho: phù hợp<br />
hem vói điều kiện của các trường phố Ihông.<br />
Khònó nên chờ đốn sau khi đã tiến hành xống'iẩt<br />
c!ì các thỉ nghiệm của l)ửi thực hành mới viết tường<br />
(finh, VI làm như vậy -V dễ quên và bỏ qua nhiều<br />
AitoaaU&BsftQns, giẫm *ivềiế*iị&&& ú f k i ề à a ,jm & ầ a \<br />
ban tĩrơĩig trình. Vi Ihế ỉ ì Shi ìâm<br />
X()I1[Í nỗi 111 í nghiệm í >*<br />
Đê tiết kiệm thời gian, !•. M-cỉuiấn bị ở nhà cò thề<br />
cỉmằn bi ngiry vào vổ'tưò Y:í trìhli một sỗ phan như<br />
tên tlú íịiìghỉệm, bài học, ch ỉớp, irĩục đích yêù Cầu<br />
WPftMWPtflBifelS#!*- nrfì . 'ịũitưỵiì^ ỉrình và điều kiện<br />
của p h § 11 ừng, 'T vi v.v. -■ ,<br />
■'• Ị 1 ^<br />
TẬP Blftu DIỄN <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong>. ■<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Ỏ’ euổi ìn ổi M ì tioăc san một sỗ bài thỉ nghiệm Ịhực<br />
hảiìli, có (ỉằnlì mội thời gian cho sinh‘viên tập biêu<br />
diễn llií nghiệm. Loại bàt tập nghiệp vụ này sẽ giiip người<br />
ịíiáo viồiì tương lai thu được những kĩ.,năng kĩ xảo về<br />
kĩ Ihuậl và phương pháp tiến hànhthi.nghiệm hỏa học,<br />
góp phần trực tiếp chuần bị cho sinh viên đi thực tập<br />
sư pliam, vì đây Ịà dip sinh viẻn đư^oc rèn luyên cảch<br />
I<br />
^
trình bày, phát biếu và biều diễn thí nghiệm trước<br />
nhiều người. ' - .<br />
Yêu cầu của việc tập biêu diễn thỉ nghiệm cỏ thề tăng<br />
dần theo thời gian họe tập lý thuyết và íhực hành bộ<br />
môÌỊ lý luận dạy bọc hỏa học. Thời gian dầu có thề<br />
.hạn chế ở.k.l thuật biỉỉu diễn thi nghiệm, sau đỏ lăng<br />
dần yêu càu về phương pháp khai thác và sử đụno' thí<br />
nghiêm cho những bã í giáng ỉiua học ill tỉié.<br />
ỉĩrờt. ‘đirợc giao U’UfVe Iihiộm VII<br />
biễu cliễíỊ iiiột thỉ Ịighiệm đẩ làm .(hoặc (lii đưọo quan<br />
sat). Nếụ tập bieu đ iỗri vào cuối mỗi ỉ)ài í hực hành thì<br />
sinh\VÌên đ'J'Ọ’c giâo nhiệm vụ từ đầu igiờ và lien hành<br />
chuẳn bị trong khi làm UiL n.ahiệm. Nếu cố nhứng bài<br />
dành, riêng cho việc lĩìp biằụ diễn thí nghiệm vào cuối<br />
bọc'kì' tbì stnh viên -đtrọ’c giao nhiệm vụ trước
(!) Cách eni lion thí nghiệm đo: cỏ the nèụ ra những<br />
đe nghị (lùri'f CÍIC dựng cụ đơn lịiản hơn hoặc cảc hóa<br />
ohat cú the thay thế.<br />
Trong khi.một sinh viòn bicu diỗn Ihi nghiệm irên<br />
hàn giáo viên, cac sinh viôn khác theo dõi nhận xét công<br />
việc, cỏa bạn mình (lliCM) những diềm đẩ nêu ở trôn).<br />
Sau khi sin!] viôn biẽu diễn thí nọiiiệm xong, các bạn<br />
nhíin >;(H U U (Tièm, khu vol..diè 11?, cuổi cùng giảng viôn<br />
kííí luận. ' ■■<br />
Khi lạp bieu đicn thi nghiệm,. cỏ thế íẠp giảng ứiột<br />
cIoỉui bài co Ibí nghiệm đó. Lúc này sinh viên biêu<br />
cỉicn thỉ ncliiẹm (lỏng vai Irò của một giáo viên, cồn<br />
các bnn (lỏnơ vai írò nlur cảc học sinh -trong lớp. Gảch<br />
lâm này ííiủị) sinh vièn biết vận. dụng lỗn(f hợp những<br />
(Ifcu cln học: phải nắm vííng nội (lung sách giảo khoa,<br />
phải soạn Iruỏc giáo áii íđoạn bìù sẽ giảng),'phải tập<br />
(\ì\[ Cí\(; câu liỏi phút van kết họ-p vối việc biêu (ìiễn<br />
171í nghiệm. Xuv vạy tính chẩt íí-đỏng kịch)) cũng làm<br />
cho việc lạp giảng kém lự nhiôn, (lo đó không ncn lạm<br />
(1 ụng.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
10
PHẦN THỬ HAI<br />
KĨ THUẬT s ử DỤKiG NHỮNG DỤHứ c ụ<br />
CƠ .ỆẢ N 'VẰ.NHỮHS CÔH«5 TÁC c ơ ; BẢH _<br />
-TROHG PHÒNG <strong>THÍ</strong> HGHỉỆM HOA <strong>HỌC</strong> "<br />
ỈÌẢỈ 1<br />
i , * '■*;;•<br />
KĨ THUẬT s ử DỤNG .NHỮNG ĐỤỈ^G cụ co BẤM<br />
• TRONG PHQNữ thí nghiệm HỐA học<br />
Biết sử dụng những (lụag cụ cơ bản của phòng ilú<br />
nghiệm hỏa Ỉ1ỌC là điều quan trọng hàng-đà ư đề hảo<br />
đậm.cho việc tiẹn hậnh cỏ kết qua mọi Ihi nghiệm hỏn<br />
học, tránh được tai nạn và trảnli là*m hư lìồng, lãng phí<br />
hỏa chất, dụng cụ. ơ tilây, sẽ trình bày cách sử dụng<br />
những đựng cụ cơ bản, cộ kết hợp trình bày cảclì chế<br />
lạo một số đụng'cụ đơn giản, rẻ tiền, Ihíclì hợp vói<br />
hoàn cảnh nư ởo la hiện nav, giới í hiệu sơ hrọ-c cách<br />
sử dụng, bảo quản hóa chất.<br />
/• rV .<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
I . ống nghìíìm.<br />
ì ; - dư ng cụ t h ủ y t in h<br />
Có ba loại ổng nghiệm: ổng nghiệm thường, ơĩìg<br />
nghiệm cỏ nhảnh-và ống ngliiệm cỏ chia độ. Thường
thục ! ũ ộ i 1 các phản ứng hỏa học trong ống nghiệmthường<br />
vii õng nghiệm cỏ nliánli,ống nghiệm chia aộ cỉìỉ<br />
đe dong và đo chất lỏng.<br />
Khỏnp 11011 (lồ chui lỏng 'ịii;\ nửa ống nglìiệm. Khi<br />
rỏi hỏa dial, độc vò ần da thì không đitợc dùng tay<br />
càin ống nghiệm mà phải dùng cạp. Nên cặp ống nghiệm '<br />
ỏ- vi trí cách miệng ống khoảng 1/5 ])ề dài của ốn'f.<br />
Chỉ lac vug nghiệm khi lióỉi chất trong ống nghiệm<br />
chlr.a (len lủra ổng, Null hóa chất nhiêu hon thì.phải<br />
đừng (.liíỉi (liny linh kliuãy nhẹ, tuyệt (lổi không đừợc<br />
dÙDg »Ị»ỏn tay bịl miệng 5n;í mả lắc.<br />
Khi (lun nóng, cliủ ý clc đảy ống Dghỉệm vào chỗ<br />
Hỏng nhí)! của ngọn đèn còn, tức là ỏ’ vị Irí gàn 2/3<br />
^<br />
của ngọrx lửa kề từ dưởi lên (hình<br />
1). Khỏnr dề đáy ung nghiệm sát<br />
VÌIO bác vtcji, vì là m n h ư<br />
thế ổiií.í<br />
s Bin‘\ câí'- “8 ^ “<br />
còn vi, Oíìcli đun nóng hòn h?c ° trirờngphồ l.hông thường<br />
Ống nuhiộm. bay dùng các bình cầu đảý bằng<br />
(hỉnh 2a, b) hoặc cláy tròn (hình<br />
2c,
Ẽình cằu day tròn dL.'O’c dùng đề cất, đê đun sôi hoặc<br />
* thực hiện các phản ứng hỏa học cần đun nóng mạnh<br />
ĩỉình 2 — Binli cầu.<br />
và lâù. Khi đun nóng nên đặt bình cầu trên lưới ami-<br />
. ăng. Khổng được' đặt Jyinh cầu còn đang nóng vào chõ<br />
, lanh, ẫm mà nên đê trốn gỗ, giấy hay bia kho.<br />
' V<br />
. Khi đun cỉìn cặp cỗ bình vào giả sắt, dùng giấy độn<br />
;V giữa cap sắt và cổ bình đễ bình khống vỡ.<br />
^<br />
b) Bình hình nón (hình 3)<br />
1 'c)[ Bình call có nhánh (bình Ưyểc)<br />
(bình 2h).<br />
v<br />
Cỏ thề thay bình cầu cỏ nhảnh bẳn
ỉ 'hễII nJ 10 qiọt (hình 4ẹ, đ) cần dùng (lề rốt chất .lỏng<br />
U'ni(í ít niộL Phễu nhỏ giọt cỏ nút đậy yà khóa nhảm<br />
(hỉnh 4cì còn đaọc gọi là ị: M a brôin, đưcrc dùng
Khi đừng phễu thường đặt phễu trong vòng tâs cặp<br />
trên giả sẳt hoặc đặt ỉrực tiểp lèn các dụng cụ đê hứng<br />
như chai, lọ, ống ngỉiiệm, bình cầu, liìnli lùnli nón vv.<br />
khỉ rổt-chẩt lỏng vào phễụ klìông có núi đậy (la, b, cl)<br />
cần lưu ỷ không đề chất lỏng bắn lên, l.liông ílưọ-ẹ đồ<br />
chất lỏng đầy phễu vì 'phễu dễ bị rtơhỉèng ìàm cỉìĩìt<br />
lỏng tràn ra ngoài. Nên đề 1)0 mặt cbĩứ 16ng cách miệng<br />
phễu ít .ntót lem.<br />
cổ-thễ 'dùng phên brôm đề làm phễu chiết, nhưng<br />
c hỉ - chiết (tiro’c một lượng riliỏ hỗn hẹ/p chất lỏng, cỏ<br />
thề tự làm láy phễu chiết ló-n như sau:<br />
lấy báu trên của một bình Kíp hỏng<br />
hay một chai đẫ cắt đáy, đìmí>‘ một<br />
đoạn ổng cao su nối ouong phễu (đầu<br />
nhỏ của bầu) YỞi một ốn[? thủy tinh đủ<br />
lỏ-n cò vuốt nhỏ một đầu và (ìùng kẹp<br />
Mo kẹp ống cao su lại đê thay cho<br />
khỏa (hình ()).<br />
4. Cốc thủy tinh (hình 7)<br />
‘V Hình 6<br />
, Cốc thủv tinh cỏ nhi ồ u . đạn ơ cao<br />
\ Phẽu chiết<br />
làm lãy. thấp khảc nhavi và cỏ (lung tích íừ 5(3ml<br />
đến 1 hoặc 21. Gốc Ihủy linh .cũng<br />
được dùng đê đựng’ hóa chất khi<br />
tiến hành các phản úng hỏa học nếu<br />
cần lượng hỏa chất nhiều hơn so với<br />
lúc dùng ống nghiệm. Khi biêu diễn<br />
thi nghiệm,, nễu dùng cổc thì học sinh<br />
nhìn rõ hon khi clìmg ống nghiệm.<br />
Cổc rộng miệng nên đễ ỉãy các kết<br />
tũa.v-Khi đun nỏng nên đặt cốc lẽn<br />
trên'- lưỏi amiăng rỏi đun ở phía<br />
clưởi.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
7<br />
II ình 7<br />
Cóc thủy tinh.
Kliỏnơ clr ọc cồ cạn Ììỏa chẩt ở c5c thủy tinh, vì như<br />
ího cốc sè bị vỡ. Sau koi dull nóng xong khổng được<br />
đụi (‘ốc vào 7101 có ĩhkYc lạnh hay trên lãm kim loụ<br />
mả nèn dc cốc trôn Ưira gỗ khỏ hoặc Ivdn Lìa khỏ de<br />
cốc kỉiỏng bi vỡ.<br />
ị<br />
5 . Các Inai Sọ ĩhủy tình (hỉnh 8)<br />
Cối*. dunj: (lịch hóa chất và Iióa chất lỏng cỏ thề đựng<br />
vùo lọ cơ nhỏ cỏ nút nhảm (hình 8a, b) hoặc cỏ Bút<br />
Í.“«ì0'su và rút. }>an (lùn!) 8c). Không nôn dừng nút nhảm<br />
: ' * ' * < ■: ‘<br />
^ ỗ n \ủ t{ jộ ó thề dừng loại lọ Gỏ núl xoảy, bên trong nút<br />
ẫ^ : |< í ^ ^ ọ g Ị Ị n h ự k .:-<br />
v ^K kôạg'#ược dậy lọ đựng hóa chặt bằng giấy, lioặc<br />
^^llỉẼlíÌiệỊV*^.'Đicu..đỏ sẽ ảnlì hưửng xẵu đến học sỉnli,<br />
m ehc cảc em quen cầu thả.<br />
|thủy tinh và đũa thủy tinh* ■•<br />
^T hườnJ d ù n g loại ổ n g th ủy tin h dễ n ỏ n g c h ả y cỏ<br />
:jl' đ ư ờ n g k ính 5 — 6 m m v à m ột ít ố n g lở n h ơ n cỏ đ ư ờ n g<br />
: 12 mm.<br />
í l l l l t e ồ ố h ả y tinh dùng đề khuẫy khi hòa tail, và dùng<br />
-^Ề-khí ỉqc (rỏl đung dỉcb' cbẤr ; ;;ỉ,a) v.v. Ở (làu đũa<br />
^ẵỆthảỵỆỉiih. nên bọc mệt d gan ống cao BU đề tránh<br />
ỆÌ|||Ịam S:ữ':.eảc:'CÌỊỊBg cụ iiUiii cỏ.tlìành mỏng.<br />
| i ậ ị | | | ? 1íỂ ^ Ì :s^ ^ ^ àỉreẤ^;' li)) . 1ậ . . ịi<br />
Ị >'a| ! ống'sinh hồn dùng íỉề Bgưng tạ các ch&í hòi. Tíi<br />
ỉỹthư ờn^gặp các -kiểu ếng sỉ all hàn thẳng, 'ổng si nil hàn<br />
■ ‘ [bầu và!Ố ng sin h h ào xoẳu*<br />
ếĩ'-Kyt% f y *.* . ,<br />
R J p a g ; s i n h h à n Ihì rìít tốli Đ ỗ i v ớ i Rơi<br />
: ^ ‘k h ố n g : cỏ n ự ớ c m ả y , cố ih ề (lẽ m ột<br />
5 íit thù]f| Jiướe ử irèn cao, áp dụng nguyên<br />
Ổ \ } ^ C<br />
n h ạ u ch o n ư ớ c ch ả y qiiíi<br />
y ệ 0? ố n g Sinh'-:hán.., ; * • : - ;V<br />
» . y *CÍL n ư ớ c h ay Ciít chất ỉỏ n g đê phâỉì<br />
•~ Ịỵ các chẫt lỏ n g h ò a tan ỉẫri n h a u thì<br />
\fl^ £ Ẫ Ặ iin g -ố n g sin h h à n thẳng, ố n g sinh h àn<br />
. ^ ;^ fỉ)ầ u và ặ n g-sin h b à n x ọ ẳ n ỉà hai loại ốnf|<br />
j*~.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
sinkihàỊT n g ư ơ c , c h ủ y ế u d ù n g đê n g ư n g<br />
*" lại các chỗt cỉễ bay hơi tron g b ìn h p h ả n f<br />
",-W ử n g . C ũng cỏ thè d ù n g hai loại ốnịí sinh jjịn/j 9 P-<br />
ỳ, hàn^nàỵ dê cãt các chất lỏng, n h ư n g khi sinb hàn ììih ií’<br />
ậl<br />
IL u k * i m r e » r ffvf >5) i i i i i 4 ìị<br />
iM ^ a c T ! ■Ị 339í ■ 1
ì đùng pliải ỉẳp đứng, nếu lắp -nghiêng chất lỏng sẽ đọng<br />
■ lại trong ổn If sinh hàn.<br />
Khi dùng lâu, ở thành ống sinh hàn thường cỏ cặn '<br />
bám làm trử ngại sự theo dối hơi ngưng trong ống. cỏ<br />
thê làm mất cặn (16 bằng cách rửa bằng dụng dicii!<br />
HCi 10%, sau iại rửa bằng nưởc cho sạch hết axit.<br />
. Cỏ ihế tự làm lấy ống sinh hàn bằng ổng riửa Vtà ổng<br />
'ịỊ' thủy tinh. Chọn một ống nửa (lài, hai đầu cổ đõt kin<br />
sau đò chọn mội ổng thủy tinh đường kính ehừng 7mm,<br />
; đài hơn ồng nứa khoảng lỗcm. Dùi hai đầu ống nửa<br />
: đè Ổng thủy linh xuyên qua được, (lùi hai iỗ ngang ở<br />
gần hai đổi và dổi diện nhau. Lồng ống thủy tinh vào bên<br />
troĩỉịí ống nửa xuyên qua hai đốt. Muốn cho hai đốt<br />
kin thì ta lỏt hai đoạn cao su xen vào giữa đổt và ống<br />
thủy tinh. Dùng ống tre con lồng vào hai lỗ ở gần liai<br />
í itỗl iàiĩi vòi dẫn nưỏc. Như thế ta cỏ một ổng sinh hàn<br />
Ihằno dùng lê cất chất lỏng được.<br />
8. Chậu thủy tinh (hỉnh 10)<br />
Cỏ thê (lùng clìậu thủy tinh đê đựng nước klii thí<br />
n&hiệm (itrng hỏa chất sau phản ứng. Chậu thủy linh<br />
cỏn gọi là chậu kết tinh vì<br />
còn (lùng dễ làm kếl tinh<br />
các chát, đôi khi đùng đề<br />
làm bay hơi một dung dịch.<br />
Không đirợe. rốt nưởc nóĩig<br />
vào chậu thủy tinli và không<br />
ỉỉình í ộ ị-Chậu ill ủy tinh. được đun nóng trựcĩ tiếp<br />
I<br />
chậu. Khi muốn làm bây hơi<br />
Iìtiớc tủa (lunjf >iịch đế chất tan nào, dó kẽt ti nil thì phải | |<br />
dặt 1‘ỉiặi:, thủy tình trên cát và (lụn nỏug cál rẩt lừ lừ$/|<br />
9. CÓI dụng cụ thủy tĩnh có chĩa độ.<br />
ỎIÌỊỊ d 0 hỉnh irụ. (hình 11). Các ống ủo hình Irụ được<br />
chia đội thành mililil Nếu chia đọ đề lính trực tiếp'số<br />
18<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
‘lượngrchất lỏng được đỗ vào ống đo thì độ khôỉỉg ỉị<br />
:-"ởíph!a-.'dưởio Khi đong chăl lỏng trong suổt, ta rót chr<br />
ịẫiìg vào Ổng đo saọ cho đảy dưới Yòm khum của ĩ5<br />
1 1 1 '<br />
3 ì b)<br />
H ìn h i l — Ống đo hình trụ,<br />
• ỉ * : /■: '<br />
Hìĩtk ?2 — Củe!'
H~ Bình (lịnh mừc. (còn gọi là bình cò ngấn) (hình 44).<br />
Dùng (lề pha những dung dịch cỏ nòng đọ xác định hay<br />
đề (long một lượng chấl lỏng lương đỗi chinh xác.<br />
H ì n h 13 - Cỗc đo.<br />
Q.<br />
Hình lị - Binh đinh mức<br />
Ị \Hinh định mức thường dùng cỏ dung tích 50, 100, •<br />
• 251), 500iì)l. Hình định mức là bình càu đáy bằngi cô ' 7^ ^<br />
dài, cố ttgẩn và cỏ nút nhám. N^ấn ở cồ bình xác định ^<br />
; (lung tích chất lỏng chửa trong bình ỏ* nlìiặt độcủaphòng.<br />
Khi rót cliất lổng vào binh, cần theo cảc quy tắc<br />
sail d ây :<br />
a) Cầm cô hình plìỉa trên cỏ ngấn,: không cầm ơ bầu<br />
tròn của bình (lẽ tránh làm làng nhiệt độ chai lỏng<br />
tron lí hình. ' ' ' '1<br />
b) ỉ)ồ chíí* lỏng vào binh cáoh ngấn 1 — 2 ml thì 4<br />
*;!; đừng lại, íỉiiiig ỐI14 hút cho.’chất .lỏng vào từ từ cho •<br />
vòm khum khớp với ngẩn. : iịV ; 4 T<br />
Khi xáíĩ định vòm khum cần đề mắt nhìn ngang igp<br />
vói ngìín. Muốn pha một (lung dịch cỏ nồng độ tương ^<br />
đổi chinh xảc tl)ì tiổn hành như sau : cân một lirợng -<br />
. chỉít* rân (lã (tịnh trirớc trên đĩa thủy tĩnh (mặt kính<br />
đòng ỉìò) ròi đổ vào bình định mức, dùng dung môi;<br />
rửa chãi rắn còn dính ]ạí ỏ* mặt kính đồng hồ và!đồ<br />
: lì£t vào líình. Sau đó đô (lung môi vào đến nửa bình, ■<br />
20<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
. yli quay tròn (khôr n'c )'ỉ ngược). Khi chất rận (ỉn<br />
£4tan Mì' dè áuim dịch trộ' ĩihiệi độ phòng ròi 111 ứ' li ốp<br />
T/'diin&dich sa 11
+ Pipet (còn gọi là ống hút) (hinh 16). Dùng đễ lấy<br />
một lượng chính xác chất lỏng. Pipet thường cỏ đung<br />
lích 10, 20, 25, ỗOml. Trên một số pipet cỏ chia độ. Cảch<br />
sử dụng pipet: dùng ngón tay eái và ngón tay giữa tay<br />
phải cầm phía trẻn của pipet. Nhủng pipet vào gần đảy<br />
bình<br />
đụng chat lỏng. Ngậm miệng vào đầu phía trên<br />
của pipet, hút íừ từ chấl lỏng vào<br />
pipel cho tói quá ngấn li ên cửa pipet<br />
111ỘI chút, không hủl mạnh đề cbai<br />
lỏng khỏi vào miệng.<br />
Dối vói những chất dộc hại nhất<br />
r K<br />
25<br />
*<br />
Ihiếl khổng ngậm miệng vào pipet đề<br />
hút mà nôn đùng thêm một đoạn dấy<br />
cao su nổi vào phía trẻn của pipel,<br />
khi cần hút chát lỏng vào pipet thì<br />
W<br />
ngậm miệng yào đầu kia của dây cao<br />
su, lốt hơn là đùng quả bóp cao su<br />
lắp vào (lầu phía trển pipet đễ lấy<br />
hóa chãt. Lắy ngỏn trỏ của tay phải<br />
bịt Ịại. Nảng pipet lên cao sao cho<br />
vạch chia (lộ (ngấn) phía trên ngang<br />
r3) A)<br />
vởi niẳl, ỈQÍ hỏ mỏ' lừ lừ ngón tay<br />
Hình í6 a) Pitrỏ<br />
đễ chất lỏng chảy xuổng từng giọt<br />
.pet khấc ngán.<br />
b) Pipet chia ti ộ- cho tới khi vòm khum khớp với ngấn<br />
chia độ phía trên. Đưa pipet sang bình<br />
đựng, mỏ' ngỏii tay trỏ cho chất lỏng chầy vào bình.<br />
Nến pipet cỏ ngẫn ở phía dưới thì chú ý dùng ngón<br />
tay trố (liều chỉnh cho vòm kham ,chạt lỏng còn lại<br />
khớp vỏ'i ngẩn dưới của pipet. Nếu pĩpet không cỏ ngẩn<br />
dưới thì đề chất lỏng chảy hết lìhưng không dùng<br />
miệng thổ; xuống giọt chất lỏng còn dính lại ở đầu cưối<br />
của pipct.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
hy (ỉrộ lừkểm và axit clohvđric, diều clìế khỉ cacbonic<br />
tữ đả/:,YÔi và axit clohyđric.<br />
^ Iỉìnli-Kỉp gồm hai bộỉphậii chiui); bình lỉiíil cồ bfiiijf<br />
.(’2)'|và một phễu lớn (1) lồng vào nỏt Plúa Irỏn phồn<br />
|cỏ mộl.ổng bảo hiềm đựng nước (”). Bình tỉiẳl vò l)on
lớn rủí?bình Kíp cho đến khi chấl lỏng gần tiếp xúc<br />
vỏri chít rắn Ihì đỏng khỏa lại. Nên rốt chất lỏng<br />
vào hình Kíp nhu* Ihế nàơ dề khi mở khóa (4) chất lỏng<br />
chỉ (ỉàng lẻn vừa ngập hóa chất rắn. Có như thể mởi<br />
tránh (ỉ.rợc hiện tượng chất lỏng tràn ra ([uaỉỗ khỏa (4).<br />
Khi muổẫi rửa hình Kíp thì thào nút phía đirỏi cho<br />
cliĩít iỏn
Thu khỉ. Tha V nút 3 h ằng nilt cao su cỏ cảm hai ong<br />
dẫn nối với hai ống cao su, mỗi ống (ỉcu ('ỏ khỏa lionc<br />
cỏ cặp Mo gọi là khóa 3 v.à 4 (hình 11)). Dỏng khỏa 1<br />
và 2, dùng ống cao su nổi khỏa 3 với máy (liều chế<br />
khi. MỞ khóa 3 và mỏ’ tử ỉ ừ khóa 1 ('lè cho khí vào<br />
theo khóa 3 đẫy nước ra lử lử l-hco khỏa 4. Khi thu<br />
khí xong đóníị khỏa ?) và 4, mử khỏa 2 dề khí ỏ' Irong<br />
bình luôn luôn có áp sitẩt cao hơn hỏn ngoài một ÍL<br />
Khi nạp khí vào khi kế" khộnư ncn (lo nirức ỉ rong khi ■<br />
kế chảy ra íiểt, mà pliẳi giữ lụi một IUỌ’Ii
— Tỉm khí nào bình: cho nước vào đày bình nhựa.^ V<br />
l-)ộy IhẠl-kín và chặL bằnií mít cao su Cỏx2 ong'daii khí<br />
(li qua, noi vỏ! hai ống cao su, mỗi ổng cỏ khỏa: khóa 1 .<br />
và khóa 2 ((>111* (hủy ìinh có khóa 2 nhúng sâu XIIổng '<br />
tận (Ịáy ])inlì).<br />
Nối khỏa 1 vói máy đicu .che kliỉ. Mở khóa 1 và (lòng<br />
tliừi mỏ- lừ lừ khỏa 2 (lề khí vào qua khỏa 1 đẫy nựởc|ị<br />
ra ỏ' khóa 2. Khi thu khi xong, cỉỏng cả hai khỏa lại.<br />
Lấỉj khỉ ra: Đỗ nước vào hi-ĩiỉi đa thu khỉ Iheọ ống<br />
(làn cỏ khỏa 2 (cỏ Ihề nổi 0.111* cao su 'với ])hễuỊ|; và lòi<br />
nước, qua Ị)hỗu ; hoặc nhúníỊ ống dẫn cỏ!í khỏa! 2 vào<br />
chậu nuớc dại cao lion mực nưóc cốn lại trong bình<br />
nhựa ròi mở khỏa 2 và làm cho nuỏc chảy xụống bìoh)<br />
đòng Uiừi mỏ’ khóa 1 đe 1UV khỉ ra. I;<br />
h) Cỏ the dừncỊ các bỉnh hoặc lọ đc làrn khí kế. Lấy hai<br />
lợ 1hủy linh A và H cỏ đung lích bằng nhàu! Đậy lọ A<br />
lỉiìng mU cỏ 2 ỏiụr dan ll)ủv linh Aijyenqua. Ở lọBchì,<br />
có ố»i* dan lliủv l inh nhiniff Situ den tận dáy 1^ khổng^;<br />
cần (íạy núl, ong dan nãy được 1)6i ])ằng-một;đqan dâyỊ;<br />
cao su với mội ling dẫn Ui ủy tĩnh nlìúng sâu tậiyldáylọ :<br />
A. Óng (lẫ n IhiV h;ii ỏ' lọ A cỏ khóa 1 (hoặc.cặp Mọ) dược<br />
li6i vỏ-j dựng cụ (lieu chế.klú bằmí ấỉig cao SJII(ỉnnh 21).<br />
1 -ssaBsamnpagr ! Xrưởckhi tliu,khí,v .<br />
ĩ c 11 o (lày nuỊỜC yàọ? iọ<br />
A<br />
ỉ ỉ ình L2l<br />
“T klióáị^; chọỆkhí lừ<br />
I (Ịụng cụ điều chế^hí<br />
vào lọ A, nưửc bị<br />
(lây sang Jọ B.KhỊ lọ<br />
, \ A dầy khí. Ihìingừpg<br />
thu ?và dỏng k h ó i 1<br />
(cần<br />
’<br />
đề lai trong<br />
* -<br />
lo<br />
*jỵr<br />
A.<br />
8 mộl ít nước sao cho<br />
_ 'iĩ '■'! ■<br />
- Kỉú kề lự ị ỏ I'll. ong dân /khỉ còn<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
ngạp trong nivớc).. Mitốii lấy khỉ ra plìải mỏ- khỏa<br />
1, nước ở lọ B. sẽ dồn sang'lọ A (nhờ hệ Ihoiifi ỏnịị<br />
dẫn) và đẫy klú ra theo ống dẫn có khỏa 1. Cần<br />
chú ỷ giữ cho nút-lọ A thật kín.<br />
I 2. Nhiệt kế.<br />
Nhiệt kế tluro’ng dùng trong phỏng thí nghiệm hỏa<br />
Jiọc là nhiệt kế thủy ngíU!. Nhiệí kế dùn«f làu ihưò'n^><br />
mất chính xảc/Yì thế-nhiệt kc (la dùng lâu cần phải<br />
kiêm ĩraf lại đíì điều clủnh. Cách kicm tra dơn Í-*iủn<br />
như sau :<br />
Nhúng nhiệt■kế vào nước đả ìiguyôn cliấl đang lan<br />
đê xảckĩịnh 0°G và đưa nhiệt kế vào nưỏc nguyên cluíl<br />
dang sồi đề xác định l()()°c ỏ’ áp suất 7(*)0nimlíg. Tử đó<br />
điều chỉnh lại eảc vạch cilia độ.<br />
Muốn đo nhiệt độ mộl chất lỏng thì nhúng bàu thủy<br />
ngân của nhiệt kế ngập vào chất !ỏng dỏ, Iilnrng tránh<br />
đề bầu thủy ngân sát vào llìành bìnli đựng chat lỏng.<br />
Khi cột thủy ngân không dâng lên nửa 111 ì đọo kẹt qu;\.<br />
Sail khi dùng >;ong, đạt nhiệt ke lên giấy hay bông,<br />
không được đễ nhiệt kế Irên bàn cỏ nước hay liên<br />
tấm kim ỉoại. Khi nhiột kể đã nguội hẳn lliì lan sạch<br />
VÀ cát vào hộp.<br />
Dùng nhiệt kổ phải hết sức cằn thận, Iránli làm rơi,<br />
va ehạnvmạnh, tránh đỗ nhiệt kế thay đổi nhiệt độ dột<br />
ngột..Khi đo nhiệt độ phải chú ý'đến nhiệt độ tối da<br />
của nhiệt kế. Nểu đo nhiệt độ cao quá nhiệt độ tối da<br />
của nhiệt kế, nhiệt kế sỗ bị YỠ. Mơi (hủy ngân rất dộc,<br />
khi nhiệt kế vơ cần quạt hơi thủy ngân ra khỏi phòng,<br />
dùng giấy hót eảc hạt thiìy ngân bỏ vào lọ đẠy lán,<br />
không được đề dầy thủy ngân vào tay.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
-f Nhiệt bưêa (lơn giản (hình 2 2 ). Nếu khỏnị; căn \á(‘<br />
định rõ nhiệt độ của/một chất lỏng mà chỉ cằn biểl<br />
27
•đại cuo nơ la phẫn ứng có lỏa nhiệt hay'không thi cojLhc<br />
(lùiiịí nhiệl biếu (lơn giản. Cách làm nhừ sau :ilííyipộl<br />
6 iuf (hủy tiỉil\ nhỏ dìii chửng 30cm cho xiĩyên<br />
p qua một nút -CHO. S11, mU Iìàỵ|đậy chụt Yào<br />
* ■ mội 6n«f nghiệm (hoặc một ỈỌ' nhỏ híi V mội<br />
hỉnh hinli nỏnV Cho đung dịeh màu như<br />
filing dịch liiuỏc lim loãng,'"dụng dịch NaOIl<br />
cở pha pliỏnoỉíalỏin, dung clịch mục<br />
ìoíinỊỊ...) vàodru 1/.) ống nghiệm!(lộ jihỏ hay<br />
bỉnh hình nón). Ong 11]ủV tinh phải dạịn xuống<br />
'ận (láy ống nghiệm, núi cũng phảịírất kin<br />
(hỉnh 22). Nếu nam Lay vào ổngỊngỉiiộnỳ tháy<br />
mii’c mrức '!‘'sng lèn ngay là nút 'ã kín. Nhiệ l<br />
Kir 11 này khá 11liạy, í' xa 11 in 11, khá rõ. Có<br />
tliíì (lùng nhiẠl biếu này đề; nhậnỊb)ết|lìiện<br />
tin mơ lỏa nhiệt. Iroug Ị)hảri;jửnf| lTuug hòa»<br />
ỉỉìnhVỉ hit; 11 Lirựng lỏa nỉìiệl khi hòậyanNaOH hoặc<br />
NlíỊO1 Jí2S(), dạc vào rnifVc, v.v. : ' 1 * • ■Oi:<br />
li ì ru (lon ; '■ ; '•’J~<br />
gịiui. 13. Cách l ử a bìnlỉ !o. '<br />
S:i 11 khi làm thỉ nghiộm càn phải:rừa^sạch<br />
ổ n,í,f nghiệm, bình, lọ... Có ha ỉ xách ^rử a % 'ỷỆ<br />
-ị- Cách rửa CO’ học: c.'tch rửa {liông thường, nhặt là<br />
diiMff nirởc l inh hoặc nước nórig và c h ò rrử v<br />
-■{- ( ách rửa hóa học: nhiều klii đủng cíiôi vã nước<br />
lạnh rửa khòn» sạch 11ỎU phải 'dùug hóa chất. :p". :<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
M) TnicYe liên rira l)ằu
Cách làm hỗn hợp sunfôcrômic như sau: hòa tan 1<br />
phàn khối lượng muối kali bicTỏmat vỏ'i 2,5 phàn kỉiơì<br />
lượng nưởc. Sau đổ rót 1/3 phán lhề tích axit sunfuric*<br />
đặc (d = 1,84) vào với 2/3 phần thỗ tích muối hicrômal<br />
vừa pha xong, nếu hỗn hợp chưa tail thì đun nhẹ<br />
trong bát sử. Sau khi rửa chai ỉ ọ 1ạ L(lồ liỗn hợp sunfôcrômic<br />
trở vào lọ chửa. Hỗn hợp này (ìùng lại nhiều<br />
lăn cho tới khi biến íỉci thành màu Xí.nh lì ỏi bỏ (ỉi.<br />
Sau klũ rửa sạch bình lọ nên tráng một luợl mrức<br />
cất ròi úp lên giá.<br />
I 4. Quy t ắc sử dụng các dụng cụ thủy tỉnh.<br />
— Khi đun nóng các đụng cụ llìủy linh, phni (.lun từ<br />
lử và đều. Khồìig chrọ-c đun nóng các (lụng cụ thủ3r<br />
tinh cỏ Ihành dày và các đụng cụ có chia độ, cũng như.<br />
khống dưực rỏl nưởc nống vàò cúc (lụng (‘1.1 độ.<br />
—■■'Không được d ụ n g dung (lịch kiem dặc và axit đặc<br />
trong các bình thủy linh mỏng.<br />
— Những bộ ,phận nhÁm, (khóíi/nủí) plìải bỏi vadoỉin<br />
Irước khi đùng. Khi biio ‘quẫn pliỉii 161 đánh số<br />
hoặc buộc cliiy đề tranh I)hàm lẫn.<br />
— Phải đề cảc.đụng cụ thủy tinh (J ti!, ngăn rièng<br />
tránh va Irạui mạnh.<br />
II - DỤNG CỤ HẰNG sử<br />
Cảc đụng cụ bằng sir chiu được sự thay đồi nhiệt<br />
clộ đột .-ngột và chịu dược nhiệt độ cao hơn đụng cu.<br />
thủy tinh (cổ thê tới! 1200°C), i.)cn chắc và íl bi hóa chát<br />
tác dụng. Tuy nhiên, I1Ỏ cố nhirợc điềm lù nặng, khùng<br />
tròng suốt và đắt tiền.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
\ í. Cốc sứ. .:<br />
Cốc sứ cỏ hình dạng và (ÌLIIIỊỊ tíeỉi nhir c )(• bciní* thủy<br />
tinh.
Gốc sứ đùng đề pha các dung dịch ki(ìm hoặcỊaxit, t Ị I<br />
%<br />
cỏ the dùnịí đe đun cảc chất'lỏng. * , !<br />
2. Bát sứ (capsun) (hình 23) ,<br />
Bải sử dùng đễ cô các (lung địch, trọn cảc hỏa chất<br />
rắn với nhan, dun chảy các chất, pha dung dịch k% n v.v<br />
Có thê (lun các bảl sử bằng ngọn lửa Irực liếp, nhưng<br />
'nếu dun qua ỉuới vẫn lốt hơn. .<br />
Gác bál sử cỏ đường kinh Yà đung tích'rất khác nhau<br />
cỏ bál lớn (lung tích tỏi hàng lít.<br />
Tị<br />
ỉỉìnỉi V'ỉ —Bủl sứ.<br />
ỈDnh 24 - Chày* cỏi sử,<br />
3. Chày, cối' sử (hình 24) , ’ ■i , k 1'<br />
Chày, coi sử dùng đe nghiền hỏa'chất rắn, nghiền'<br />
một số hỗn họ-p phản ứng (phải theo chỉ dẫn-từng phản<br />
ứng). Trưứt; khi nghiền các chất rắn trong cỗi sử/cằn<br />
phải đập li IIỚC cho nhỏ hằng cữ hạt ngỏ, khộng ịlược •<br />
giã mạnh nliư chày, cối đá., mà phải giã.phẹ, tốt nhát<br />
là.dùng tay lì chày và xoáy mạnh chày vào cối cho<br />
•chãi rắn nhỏ dan.'Tuyệt đối khồng giẩ mạnh chày<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Yàí.) coi, tlễ bị vỡ hoặc gẫy. Không được cho hỏa chất<br />
vào cui quá 1/3 chiều cao -của cổi. Khi nghiền các<br />
cbíii đe ÌÌIPI chất nò, cối càn rấỉ sạch và nghiền rỉông<br />
*!’(*. Khỏng đưcrc trộn hỗn hợp 110 tron^-cối.
- Ill — DỰNG CỤ HẰNG o ỏ VÀ KIM LOẠI.<br />
1. Gió sắt<br />
Hình 25 —lỉộ giá sắt<br />
Dùng 5 miếng' gỗ mỏng, dài<br />
khoảng 25cm, rộng từ 7 tiến<br />
8 cm, có Ihễ làm lấy (lirực một<br />
giá gỗ đê ống nghiệm thtĩO hình<br />
vẽ. 26. . M ,J °■<br />
■ '-'MV ->■ ' ■<br />
3. Cặp ốn
Khi đã cho ống nghiệm vào cap, không nẽn dùng Ịiàn<br />
lay nam lấy cả hai nhánh của; cặp. Chỉ cầm chẳcỈỊấy I<br />
nhánh (lài và cho ngón lay cái đấy nhẹ vào phia trạng %<br />
nhúnh ngắn. Làm như Ihế cặp SC kẹp chặt lấy ống '<br />
nghiộm inà khỏng sợ roi. { ^<br />
— Cặp hằnq hai Ihanh kim loại cỏ con chạy được đóng<br />
chặl v^ào cán í>'ỏ (hình ^7b) thuận lọ’i hon. Khi cân cặj)<br />
ống nghiệm vào Ihi kéo con chạy về phía cán, đặl ỗng W<br />
nghiệm vào giữa, hai Ihanh kim loại và (lưa con chạy :<br />
về phía ngoài sẽ giữ chặt được ổng nghiệm. 4 ?'<br />
-Ị— ở nhũ ng nơi không cỏ diều kiện làm cặp gỗ, giảo •'<br />
viôn và học sinh có thề Lự làm láy cặp ống nghiệm bằng<br />
tre tkm giảĩi hơn. Dùng hai thanh tre iưoi^ giàs^dài .<br />
khoảng 20cm, rộng lcrn, dày 0,3cm VỘI. .nhữ: hiiìỈỊ^vẽ.vụ<br />
(ỉhép ú Ị) luii Uianli Ire vào nhau, cậuire quay ra ngoài. :<br />
i:)au chuồi cặp Irc vlưc/c dóng C1inh dính chặt vào nhau. „<br />
Cíìcli m ội cỊuătỉg la buộc them s ọ i :dây Ihép nhỏ cho y<br />
thậl ehặl (hình 27c). Dựa vào sủc đàn ;hòi của tre^nà<br />
la cặị) đirợr ổng nghiệm. Khi cặp ống nghiệm ta tìívàu 7:<br />
‘nhánh dài CIUI cặp Ire lòi cho ống nghiệm vào khe<br />
ioỉn c.ủíi cặỉ). - ' V . 'I'<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
'Hình 28a<br />
Kẹp Mo.<br />
Hình m<br />
Kẹp Hôpiran.<br />
ngay chỗ ống bị gập đôi đỏ.<br />
Người ta thường<br />
dùng kẹp Mo (lùiili 28a)<br />
hay kẹp Hôpman (hình<br />
28b) bằng kim loại đề<br />
kẹp ổng cao su. N6u<br />
không cỏ hai loại kẹp<br />
này ta cỏ thề giải quyết<br />
như sau: gẩp ống cao<br />
su lại và dùng oặp gỗ<br />
hay cặp sẳt cặp chặt<br />
IV - CẢN VÀ CÁCIl SỬ DỤNG CẢN<br />
Cân là một dụng cụ rất quan trọng Irong phòng tỉú<br />
nghiệm hóa học. cỏ nhiều ioại câiì; phò. g thi pghiệầu<br />
phồ|thông thường hav (lùngícân kỹ Ihuật (càn dĩa, cần<br />
quạng, V. V.)<br />
I. Cân đĩù (cân Rôbecvan) (hình 29)<br />
Ị'-; Phải đặl cân trên mặt bàn bằng phẳng. Khij,không<br />
càn, kim cbỉ thẵng/bẳng phải ngang nhau. Nếu không<br />
thăng bạng cần iihải vặn Jại 2 ốc điều chỉnh ỏ- hai đàu<br />
cản cân.<br />
+ Quả cân. Gân đĩa<br />
Ihường cỏ hộp các quả<br />
cân: 1 quả lUOg, 1 quả<br />
50g. 1 quả 20g, 2 quả lOg,<br />
1 quả 5g, 2 quả 2g và rpột<br />
SỔ quả cân nhỏ dưởi Ig<br />
là những mảnh nhôm nhỏ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
3-TNTHHH 33
hìĩih vuông hay hình tam giác. Khi không dùng phải<br />
/đê quả can (Y trong hộp với ô tương ứng. Dùng kẹp<br />
lấy quả cân, không đưọc cầm quả cân hằng tay vì sẽ<br />
làm clìO í[11 ả cân mất chính xác.<br />
; -Ị- Cách cân. Tuyệt đoi không được đê hỏa chất trực '<br />
tiếp lèn cỉĩa cân. liòa chất lỏng đựng vào cốc hạy các<br />
bình đựng khác cỏ'kích thưởc thích họ*p. Khi cân hóa<br />
chất rắn lấy 2 tờ ^iííy cùng khô đại ién 2 đĩa cân cho<br />
thang lỉẳiiịị. ĩ)ồ hóa chat dỏ lèn tờ giấy ờ đĩa cân bên<br />
trải, đĩa lỉàn bèn jj>hải thì đặt quẫ cản. Khi cân chất<br />
lỏng Ị)0 C khỏi, (lọi-, (lề bay hoi cần dùng bình cỏ nút.<br />
Muốn tiết khổi lượng của một vật thì (lặt vật đỏ lên<br />
đìa cân bẻn trải, và đặt quả cân lên đĩa bên phải. Còn<br />
nếu muổii cân một iuọng nhất đinh hỏa chất thi đặt<br />
những quả càn cỏ khối lượn^ cằn thiết lên đĩa bên trái,<br />
trên (iĩít cân bên phải đặ’ bì và đổ hóa chất dần dần<br />
vào cho đen khi càn thăng hằng.<br />
Can ị*iữ cân sạch, không đê giây lióa cluít ra đĩa cân-<br />
2. Cân quang (hình 30) ^<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
34<br />
Iỉình 30 — Cân quailg.
; .Cân, quang cỏ trọng tẳi tới 200g. Nếu cân quả trọng<br />
tấytối đa câạ sẽ dễ liỏng. Cân quang cỏ quả dọi đẽ<br />
Ịkiễm tra xem cân đã ỏ’ vị Irí thăng bằng chưa. Nếu ràn<br />
•Jc^ira thăng bằnư nghĩa Ịà đầu quả dpi chưa khớp với<br />
Ịpầu. m ũi‘nhọn ở dưới quả dọi, thì phải diều chỉnh 3 ốc<br />
;ỏr bên dưởi bàn cân. 6ân quang cỏ một trục 1ì ã 111 đề<br />
l^nâng đòn cân iên giữ cho cân không bị dao động vò<br />
|ích. Hai đàu đòn cân cổ ốc điều chỉnh. Mỗi đĩa cân và<br />
quang cân ở bôn Irái.đều có đánh dấu, chủ ỷ lắp cho (lúng*<br />
Cách dùng cân quang:<br />
i — Trước khi đặt quả cân và vậl cân lên dĩa cân hay<br />
khi lấy quả cân và vật cân ra cần phải hâm cân.<br />
— Vật cân đặt lên đĩa trái, quả câu đặt lên đĩa phải.<br />
ế— Dùng cặp lấy quả cân, khồng divọc (ìùníị tay ciìm<br />
V' quả cân.<br />
—.Không được đề quả cân ngoai hộp cân và đĩa càn,<br />
giữ quả cân sạch đề khỏi mat chỉnh xác.<br />
— Kiềm tra cân trưởc khi cân. Khi lấy quả cân ỈKH)<br />
giờ cũng bắt đàu lừ quả cân nặng hơn vật Iiiột chút<br />
'rồi lấy, dần xuống những quả cân nhỏ. Sau đây là sơ<br />
đồ mạt thi dụ về cách cân.<br />
Ouả cân trên<br />
đĩa bên phải<br />
t o o g<br />
U o g<br />
50g 4- 20g<br />
50g + 20g+10g<br />
|0g+20g+ 5g<br />
Trạng thái của Ị<br />
đĩa cân uẻn Irái<br />
♦<br />
nặng qùá<br />
chưa đủ<br />
chưa đủ<br />
nặng quá<br />
vừa ‘<br />
Động tác láy quả (iún<br />
!>:■ị<br />
J)ặt (rêu đĩa 1 'n phả ị' .quả<br />
ỉicân lOOg<br />
|j:<br />
lẫy quả càn l()0g ra (lặl quả<br />
cíin 50g lên<br />
thèm 20g<br />
^<br />
N thêm 10g<br />
lầy quả lOg ra kị<br />
thyay bằng quả 5g<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
35
!. Đèn cồn.<br />
V - DỤNG CỤ ĐỐT NÓNG<br />
Đỗi ỴỜỈ mrờng phô thồng thì dùng đèn cồn là thuận<br />
tiện hơn cả. Khi dùng đèn cồn cần chủ ý đển (lượng<br />
cồn-trong đèn, cách châm đèn và tắt đèn. Không nên<br />
đề cồn Irong đèn cạn gần khô kiệt, VI còn còn ít quá.<br />
sẽ tạo vởi không khí thành hỗn hợp nồ. Không nên rót<br />
đầy cồn vào đèn mà chỉ rỏt đến gần ngăn cồ mà thôi,<br />
lnyệt (Ỉ6i không được châm đèn bằng cách lẩỵ ngọn<br />
đèn cỏn nọ châm vào ngọn đèn cồn kia, vì làm như<br />
Ihế cồn đồ ra sẽ bốc cháy. Muổn tắt đèn thì dùng nắp<br />
đèn chụp vào ngọn đèn mà không đưcrc thối bằng miệng.<br />
2. Đùn dầu'hỏa, lò than.<br />
Những nơi ' hông mua đưọ’C. còn tliì có tliê dùng loại<br />
ỉ^ểpriăv hỏa 5 ])ấe hay 10 bấc hoặc đèn đầu hỏa cỏ thông ^<br />
phong (lài trong khi thí nghiệm. Cĩíng cổ thề dùng lò<br />
than qi ẳ bàng loại nhỗ đê đun nỏng bình cầu, cốc, v.v.<br />
VI - BẢO QUẢN HỎA CHẤT<br />
Cáo hỏa chẩt cân thiết chò các phòng thi nghiệm hỏa<br />
học tlniờng được ghi rõ trong hảng (.(Hỏa chát và dụng<br />
cụ can thiết...)) cho các .ụhòng thi nghiệm ở trường<br />
phỗ thông.<br />
1. MuíSn hảo quản lố! C..C I óa chất đỏ, phòng thỉ nghiệm<br />
phải cỏ la đựng. Ngưò’i ta thường đặt cảc axil ở Ihề<br />
lỏng ở ngan cuối cùng của tủ đề khi ỉấy ra đirọ*c dê<br />
dàỉìg, tránh đô vỡ nguy hiếm. Không nên đề nhiều và<br />
tập ti ling ỏ- trong một phòng tlìí nghiệm các hỏa chất<br />
(lẻ bắt lửa như xăng, benzen, ête, còn (lốt, axêtôn, V. V<br />
Chỉ nòn (lề mỗi ỉoại chất dễ cháy này từ 0,5 đến 1 lít và<br />
khi làm thí nghiệm phẵi đễ cảc chất này xa lửa. Phải<br />
chuần bj các phương iiện phòng và'chữa cháỵ. Càn<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
36
'ẩ ^Ệ B ổ ^ậ iịn h ữ n ọ - hỏa chấl dễ bay hơi, dề ic dụiipì vời<br />
.ịịôíxí; k ỉịí cacbonỉc và hoi mró'c, cần dựng vàỏ những lọ cô<br />
ffnủtxạoịsu hoặc nút nhám, bên ngoài có tráng mộ. ỉoj)<br />
fparaphin. Thí dụ: bột magiè và bột sắt khử (lễ fcị ỏxi<br />
hỏa; canxi ôxit và canxi cacbua dễ bị lã ra honjf 1ro 11/4<br />
không khi ầm; anhiđrit phôtphoric, canxi clorua, Eingiê<br />
' clf^rua, natri nilơrát dễ hút nước và chảy rữa. Ki cm<br />
Vhut nước ra^ mạnh và dê tác đụũg với khi cachonic trong<br />
không khi nên cũng phải đựng vào lọ có núi rất kín,<br />
nhiyng không được đựng vào lọ có nủl nhám vì kiềm và<br />
^ các chất lạo ihành sẽ làm cho nút nhảm gắn chạt vào<br />
cỗ. Jọ rất khỏ mỏ-.<br />
■ Í2. Những Ina chất dễ bị ánh sảng lảc đụiụ, lint kali<br />
í pẹmanganat, bạc nỉlưrat, kali iỏdua, mrức ôxi già, V V.<br />
càn được đựng vào lọ màu và đồ ở chỗ lối hoặc học<br />
Ị kin bẵng giẫy mỳu đen phía ngoài lọ.<br />
3. Nhữnq hóa chất độc như muối thủy ngân (donia,\<br />
nitơrat, và thủy ngân axétal), muối xỉanũa, V. V. CÍÌ11<br />
, ị, phải đẽ ở írong tủ cỏ khóá. riêng và phải (lưực giữ gìn<br />
hết sửcícần thạn.<br />
, 4. Các kim loại naírỉ và kali phải đưọc dựng trong lọ<br />
dầU íhỏa hay xăng; khi làm thí nghiệm nếu còn Ihửa<br />
/ mộl-ltrcmg nhỏ không được vút bừa bãi, vì SC dỗ gây ra<br />
; họa hoạn, do đỏ can thu lại hoặc hủy ái.<br />
1 ^ Ẹ ầ ô tp h o ir a n j được đựng vào lọ cỏ nước, kỉii cẩl nhỏ<br />
ft cu|g phải cắt trong nước. Đục hộp chửa j>hỏipho irắn Ị<br />
cũng pbải đưọ’C tiốii hành trong thùng nước.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
, ,5,M aối kaỉỉ cỉoraỉ, kali lĩitơrat phải được đụng vào lọ<br />
sạcli, không được đê lẫn vỏ’i các chất cháy.<br />
6, Cần cớ nhãn ghi công thức và nòng độ của hỏa chai<br />
ở phía,ngoài các lọ đựng hỏa chất. Các lọ hỏa chất đc<br />
ả bàn cho học sinh làm ỉliực hành nên có hai nhãn đối
diện (lê tỉm được nhanh. Sail khi dán nbãn vào lọ nên qnẻt<br />
một luợ* paraphin hên ngoài đề bảo vệ nhãn. Cách làm<br />
nỉiusau: íịuấn bôngvàođầu đua thảy tinh, nhúng vào paraphin<br />
ỗ a nấu nỏng chảy rồi quét một ỉớp mỏng lên nhẩn.<br />
Bê iìm hỏa chai được nhanh nên xếp chúng theo các<br />
khu vực riòng, chẳng ỉiạn: các kim loại, các ả kim, các<br />
muối (Xtíp theo cation), càcaxit,các bazơ, các dung môi,<br />
các chấl ulễ chảy, các chất hữu cơ V. V.<br />
Khi bit0 quẫí và sử dụnq hóa chất cần hiôn lnôn theo<br />
đủng cá^quiỊ tác sau đâỉỊ:<br />
a) Các lìỏ.i chất phải được đậy thật kín.<br />
h) Klíìng được dậy hình, lọ hằng nút đang dùng đề<br />
đậy bi nil, lọ dựng hỏa cliăt khác.<br />
c) Khi rỏt chất lỏng a bình ra phải gift bình sao cho<br />
nhan của lọ nằm phía trèn (phía hàn tay) dề những<br />
14iọt chất lỏng đó không thề chảv xuống nhãn lọ, làm<br />
hỏng căc nliãn đó. A ,<br />
(ỉ) Các lọ hóa chấl đều phải cỏ nhăn, nếu nhãn lọ<br />
]}ị hỏng thì phải lliay íhế ngay, không đưọ’c đề có tình<br />
trạng lọ hỏa chất klỉòniị cỏ nhãn sẽ gây nên nhiều khỏ<br />
khăn hoặc cỏ khi gây ra những tai nạn đảng tiếc.<br />
BÀJJ<br />
NHỮNG CÔNG TÁC c ơ BẢN<br />
TRONG PHÒNG <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
Trong bài 1, khi trình bày về kĩ lhuật sử đụng những<br />
dụng cụ cơ bản ở phòng thí; nghiệm hóa học, đã<br />
cỏ liên hệ đến một vài công tác cơ bản như đun nóng,<br />
rả*a bình lọ, nghien, v.v. Phăn này sẽ tiếp tục trình<br />
})ày một sổ công tác cơ bản khác: cắt và uốn ong thủ/<br />
38<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
;'Ạ , ••*'. ■ •• .<br />
’*ỉ linh, 'điọn và. klioan núi, lắp dụng cụ Uú nghiỳm, hòa<br />
tan,"lọc,'kết linh, chưng cat, pli chế mộl sổ dung (lịcii<br />
1 * 1 a',<br />
hóa chẫl, v.v.<br />
I<br />
L<br />
ị<br />
I - CẮT VÀ, UỐN ỐNG TIIỦY TINH<br />
I. Chọn ống thủy tinh.<br />
ỏ *; phòng Ahỉ nghiệm Irirờng phố lliông thường liỉiy<br />
dùng loại ổng thủy tinh có đườní* kỉnh lừ 4mm đen<br />
6111m và cỏ be dày í ừ Imni ủcii2iìim. Các loại »ÍDg lỉiíiy<br />
ĩ tinh sản xuất trong'nưởc cỏ thê đảm bảo đimc yêu<br />
càu.này của phòng thí nghiêm.<br />
2* Cắt ống thủy tinh.<br />
a) Loại ốnq íỉìùy iỉnh có đường kính duỗi Wmm* Dìm^<br />
_g.iũạ Sắt cỏ cạnh giũa níịang CỈ1Ỗ định cắt thànli mộ! vệt<br />
, ELÔDg và bôi ngay một ít nước lạnh vào vot gitiạ. Dùng<br />
, |hai lay nắm chặt ống<br />
5 ở chỗ gầũ sát vệt'cắt,:<br />
T hai ngón tay cái (lặl<br />
, dối diện vói nhau, cách<br />
■ nhau 2cm, dứt ngang<br />
- về hai phỉa, vệt cắt ỏ’<br />
’ ong ống tmiy thủy tinh unn se sẽ mang thẳng<br />
(hình 31). Khổng nên<br />
.bẻ gập óng thủy íinli<br />
I.1 _ A __ _ Hình 31 — Cắt ỏng thủy tinh.<br />
làm cho vệt cắt khống<br />
- được Ihẳng. Sau khi cắt nên Ỉ1Ơ nóng vệt cẳl Irên ngọn<br />
đèn còn đề hai đầu ong không còn sắc cạn,!},<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
V , b) Loại ổng ihảy tinh có đường kính từ íQmm (Ịếíi<br />
30mm. Củng dùng giũa có cạnh giũa ngang chò định cắl<br />
„lhàhh một vệt dài chừng 3 — 4mm, lập lức ỉ)ôi I11ỘI it<br />
^nước lạnh Yào vết giũa. Hơ nóng đỏ đằu một đua Ihủy<br />
* " 39<br />
l i
tinh đã vuốl nỉíọn và đặt đầu đua này vào gần đầu<br />
vếl cat, õng sẽ dứt hẳn ra.<br />
Nếu muốn cắt một ong thủy linh ở gàn chỗ đã uốn cong<br />
thì phải giữa ngang chỗ định cắt kĩ hưn và vết giũa<br />
phải nằtu về phía lõm của ống cong. Khi bẻ gãy õng,<br />
phải dặt ngỏn tay cái đối diện với vếl cắt, nếu đế tay<br />
ở xa thì ổn sẽ bị gãy ỏ- chỗ Iiỗn và làm tay bi<br />
thương.<br />
3. Uốn ống thủy tỉnh.<br />
Ở đày Irình bày kĩ về kĩ thuật uổn ỗn£» thủy tinh trên<br />
đèn cồn vì công viộc UOI1 ổng thủy linh ở các trường<br />
, phố Ihòn^ là lất cần ihiết và Ihường clủ được tiến hành<br />
với đòn cồi).<br />
Ống thúy tinh cần được rửa sạch và đồ khò trước<br />
khi đem uon. Khi uỗn ống thủy tinh, tay trái đõ’ ống,<br />
fav. phải cầm ống và dùng ngón lay cái cùng với ngỏn<br />
tay h ‘ỏ xoay đều ống trên clìỗ nóng nhất của đèn cồn. Cần<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
hơ nỏng đều một đoạn ống dài bằng chiều dài của cung<br />
sẽ được tạo thành, rồi sau đỏ mỏi đốl ụỏng tập trung<br />
40
vào một chỗ. IChi ống thủy tinh nóng đỏ và mem ]'M<br />
thì dùng haì tay uổn nhẹ, từ 111. Sau đó đi chuyền ống<br />
thủy linh đi một ít đè .đốt nóng tập trung vào clìỏ bên<br />
cạnh và lại tiếp tục uốn nhọ. Từ ỉủc ổng đã bắt đau<br />
được uốn cong thì chỉ xoay và hơ nống phía cong<br />
hôn ngoài của ong'thuy tinh, không hcy nỏiLLĩ phía con
2 . Khoan núi-.<br />
Klii cần cilm ổng dẫn klú, nlrệl. kể vv. xụyôn qua<br />
núỉ llìì phải dùng klioan dề khoan nủt. Bộ khoan nủl4<br />
Uurỏ-n.ợ cỏ lữ 10 đến 12 chiểc. khoan- và một que thôny<br />
(hình 33). rhải chú ý giữ cho khoan nút được Iròn,<br />
klìòng 1)Ị méo, sứl.<br />
Klũ khoan nút, bao giò’ cíiiìfí (lùng kboan nhỏ 1)011<br />
ổng lỉiủy lirh định lắp vào mộtíl, có như thề về sau<br />
Ỉ;ÍỊ) mới kín. Khi bẳl (làu khoan, nhúng khoan vào nước<br />
ha;/ xà phòng, tay phải ciiin khoan và cảm sát vào nút,<br />
Lay trái giii' cỉiặl nút. Bặt lưỡi khoan \ào đầu to của<br />
niìt ỏ’ đủ 11/.Ị chỗ m uốn khoan, giữ cho trục khoan song<br />
song v ó i In.ic DÚI. X oa}’ nhẹ khoan Ih eo m ộ t ch iều nhất<br />
dịnh. Khi krỗi khoan1bìit đầu in vào nút llù chuyên<br />
tay phải ra gi Cú dàu khoan (hình 34) vả khoan mạnh.<br />
Khi khoan :^ần xuyỏn qua riủt Ihì kô nủl lên.một núi<br />
cn (15 hỏng lioạc một ỉími gỗ mồm rỏi klioan liếp, tục,<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
42
3. Lắp ốncị và đây nút.<br />
ốnĩ» ihủy tinh lắp vùo núl cìỉii 'phải hoi .lớn lion ỉỗ<br />
khoan một ít., Nếu !ỗ khoan nhố quá thì dùng giíía Irỏn<br />
liay dừi dã dược đỗl lióng đíũ ra. Tn.óc khi lap vào<br />
nút nên nhúng ống lỉiủỵ lính vào nuớc cho dồ lẳp-<br />
Dề cho ổng Ihủy tinh khồng ]>i.£ịẩy và khỏnq là 111 đừl<br />
tay, tay phải cầm ốm>’ Nào<br />
nủt và xoay cho ống vào núi Ciììn dần (hình 35). Tuyệt<br />
đối lđiông đưc/c căm ố' chỏ uốn cong' C‘ủa ống.<br />
Khỉ đậy nút Yào n iệng lọ (hoặc 5ĩi{í nghiệm), lay<br />
trái cũng phải cầm hẳn vào co lọ (m iệng ổn-g ntỊhíệm)<br />
ỏ’ phía gàn ỉúil, không được tỳ đáy binh cầu vào bàn<br />
hay một vậl khác, dùng íay phải xoay núi vào dan<br />
đàn cho ílến khi núl n?ập sâu vào miệng bình độ 1/3.<br />
Khi Ihiếu nút cao su có<br />
thề cắt những õng cao su<br />
’ (loại Ihành đày, lỗ nhô) ra<br />
và đem siVa (mái hoiic gọt)<br />
Ihànlì nút. Cnọn nhữníí ỉoại<br />
ổng thủy linh thích họp ỉẳỊ)<br />
vào, ta sẽ được những nút<br />
cao su- cỏ Ổng dẫn khí.<br />
xuyên qua ríít tốt.<br />
__<br />
Hình 35 — Lắp õng lĩniy<br />
tinh vào nút cao su.<br />
III - LẮP DỤNG CỤ <strong>THÍ</strong> NỌHIỆM<br />
Trirớc khi lắp dụng cụ Ihí mịhiệm cần phác họa sơ<br />
, đồ dụng CIỊ, thống kô eảc bộ phân cần thiết, chọn đủ<br />
ị các dụng cụ ẩy rồi mở ị lắp. Clin ill Ị) các hộ phân đon<br />
, OỊÌàĩi trưcrc. Nếu cỏ dùng những hỏa chất có tác dựng<br />
^ cao su thì nên lay ống llniy tinh làm ống (lẫn, chĩ<br />
fẵc cliỏ nối mới lắp ỗng cao su. Đường kính bôn trong<br />
của ống. cao su phải Iiơi nhỏ hon đường kính ])ôn ngoài<br />
oủa ống thủ) tinh. Không nôn đẽ một ống thủy linh<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
43
đài uốn con^ nhiều khúc mà nôn thay hằng n h ũ n '<br />
đoạn nối bằng ổng cao su đẽ tránh bị g‘iỵ ống dân<br />
khi đang làn) Un nghiệm. Đoạn ống cao su đe nối đỏ<br />
không nen dai, nhái là khi làm ìíú nghiệin!với các'<br />
chất ăn mòn đuợc cao RU. Khi l'c\p (lụng cụ cằn chủ ỷ<br />
hai yôu cầu sau :<br />
; — Thuận liộn cho Ihi nghiệm.<br />
— Hỉnh thưc hôn ngoài gọn, đẹp, kích Ihựởc các bộ<br />
phộn lương xứĩỉíỊ với nhau.<br />
' iị:„<br />
Sau khi lắp xong, cằn thử lại xem dụiiịị cụ đã kin<br />
chưn, nhất líi đổi với các đụng cụ:đùng trong những<br />
llú nghiệm có chát khí tham gia. cỏ hai cách thử:<br />
— Dùng miệng tiiỗi vào và nhọ ntrởc lên cấc chỗm ọi<br />
Ị tie Idem Ira. ' -■ -ỊV f;^<br />
— Nỉiúng đầu ổng dan vào nưỏv, dùng lay nắm chặt<br />
ông nghiệm hoặc: bình ran. Nếu dụng cụ ôa. đưọcglắp<br />
kín lliì do 111 An lìhiộl khỏ.ng khí trong ống nghiệm hoặc<br />
bình cầu nở ra sẽ đầy nước mà thoát ra ngoài thành<br />
những l)ọl klú. . yfr ;<br />
: ■: *’ '4'-'<br />
. _ IV - HÒA TAN, LỌC, KKT TINH LẠI I<br />
] / ; . ■ ;í •<br />
Ị I. Hòấ tan.<br />
í Khi lìỏa tan hai c^>ấl lỏng vào rlmu cằn livôn iuổnlắc<br />
bình đựng đề cho dung dịch đồng nhất. i .<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
; Khi hò‘i lan chtíl rắn vào chất lỏng, nếu chất rắn cỏ<br />
I tiuh tiiề lo ta phải nghiền nhỏ Ih.ành bột tnuớc khi hòa<br />
I lan. Dùng nưỏc cat đề hòa tan các chất, không dùng<br />
nựỏc máy, nước giếng... Nếu không có mrớc cất thì<br />
bál dẳc dĩ cỏ thề dùng nước hnra hứng ỏ‘ Irên cao và<br />
ở chỗ sạch. Nếu hòa tan trong cổc thủy tinh và bìnli<br />
hình nón Ihì dùng đùa thủy tinh dế khuấy, Đầu các đũa<br />
: .' .44 ' . . ■ ' ■ ■' 'V :f
thủy tinh náy phẳi bọc cao ÂU vừa khít và kín. Nến<br />
hòa tan mội. lưcrag lớn chất tan trongl)ình cầu thì.phải<br />
lắc tròn. Hòa tan trọng ống Iìghiệm thì lắc ngang, khỏng<br />
lắc dọc ống nghiệm. Đa số ehãt rắn khi đun nóng sẽ<br />
lan nhanh hơn. Yì và} khi hòa tan ỉa có lỉìề đun nóng.<br />
Hình 36<br />
— Oách gẫp và cắt<br />
giãy lọc.<br />
lọc đơn giản (khồng gáp Ihành<br />
nhiều nếp) đìingkhi cần lấy kếl tủa<br />
ra và càn giữ kết quả lâu. Lấy tò'<br />
giấy lọc hinh vuồng có cạnh bằng<br />
iiai lần đường kinh phễu lọc. Gấp<br />
đôi rồi gấp lư từ giấy (hình 36a,b)<br />
Dùng kẻo cắt tờ giấy theo đường<br />
chấm hình vòng cung (hình 36c)<br />
thành một hỉ all quạt. Tầclì 31Ỏ Ị)<br />
giấy của hình quạt iàm Ihành<br />
hình nón (hình 36d).<br />
-ị- Cách lọc. Trước hết. đặt giiíy.<br />
lọc khô đã gilp thành hình nón<br />
vào phễu và (tiều chỉnh cách gấp<br />
sao cho góc của nỏc giẩy vừa<br />
bằng góc của nỏnphễu cĩề giấy.<br />
2. Lọc.<br />
Lọc iii phương pháp<br />
tách những cỉuít rắn<br />
không tan ra khỏi chất<br />
lỏ n g . Troi\i> p h ò n g Ihi<br />
nghiệm IhưÒTig dùng giấv<br />
lọc đễ lọc. Cũng cỏ lliê<br />
dùng giấy bản loại tối,<br />
bổng, hông thủy tinh đề<br />
lọc.<br />
-ị- Cách gắp giẫy lọc.<br />
Dưởi dây là cách gap giấy<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
45
lọc sát khít vởi pliỗu. Cằn cắt giẫy lọc như thể nào<br />
cho mép giấy lọc cảch miộng phễu khoảng 5—lOmm.<br />
Đỏ một ít'nước cẩt vào lấm ưửt giấy lọc rồi dùng<br />
ngón iav cái .(đũ rửạ sạch) đẳv cho giấy ép sát vào<br />
phễu đề đuôi hết bong bóng khí ỏ’ cuống phễu Yà đưởi<br />
giấy ra.<br />
Dặl phễu lọc lồn giá sfil (hình 37). Dùng cốc sạch<br />
hứng (ỉưới phễu sao cho cuơrỉg phễu chạm vào thành<br />
cốc. Klù rỏL chất lỏng vào pliễu lọc, nên 1*01 xuonơ Iheo<br />
mộl dũa thủy tinh. ' f<br />
Không đỗ đầy chất lỏng đến tận mép giấy lọc,<br />
Muốn lọc đưcrc nhanh, trưcrc khi lọc nôn dề lắng, đừng<br />
làm van kết tủa ỈC11 và ỉọc phần nưởc Irong trước.<br />
3. Kốt tỉnh lai.<br />
Ket linh lại là quá trình một chííl rẳn kết tinh được<br />
•chuyền vào đung dịch l)ằng cảoh đun nóng* với một<br />
dung mồi nào dỏ và sau khi'1làm lạnh dung dịch, nỏ<br />
lại xuấl hiện ỏ’ Irạnglhại tinh the nhưng tinh'khiết'hơn.<br />
Trong phòng Ihí nghiệm hỏa Ỉ1ỌC người la thường ỈỌ’i<br />
dạng quá í rình kct tinh lại đề tinh chế các chất, đề<br />
phân chia hỗn hợp các chất kết tinh vv. Quá trình'kết<br />
tỉnh ỉạí dựa vào một tinh chất vật lý của các chất kẹt<br />
linh ỉà thay đồi độ tan trong dung mồi theo nhiệt độ.<br />
Cách tiến íìànỉì: Cho elicit cần kết tinh lại vào bình<br />
hỉnh nón,cho điìn nước hoặc dung mồi hữu cơ:(vào đê<br />
được dung dịch hơi quá bão hòa. Đun nóng đungdich,<br />
nhưng chỉ đun tiến nhiệt độ dư.ơi nhiệt độ sối eủa dung<br />
mỏi,
nước đá, đồng Ihờilẳc mạnh. Nếu muốn cỏ linhlhẽ lớn<br />
111 ì đề bình n«aội từ lử và khô nụ; đụni* cnạiíi vào bình<br />
^l'"*', *"* ;- *<br />
V —PHA CHẾ DUNG DỊGíl<br />
Pha che dung dịch là mội Ironfi những còng việc
i<br />
— Dồng độ nhần trăm,<br />
— nồng độ phân tử gam,<br />
— Dỏng độ đương lượng (nguyon chuằn).<br />
Diĩứi đây là oách pha một sơ đung dich:<br />
?. Pha dunq dịch của chổi rân ỉrong nước theo<br />
nồng đô phần trâm.<br />
— Pha dang dich của chấl rắn không ngậm Iiước. Trưó'0 ■<br />
khi pha phải tinh lượng chất tan và lumig nước cần<br />
dùng là bao nhiêu. Thí dụ pha chế 250g dung:dịch 10 %<br />
. một cliál đà cho (chẳng liạn natri clorua, bari clorua,<br />
đòng sunlal...). Ta lính 10 % của 250$, đỏ là25g. Như<br />
thổ phải líiy25g chất tan và 22õg nước (225g nước chiếm<br />
mộl the lích là 225ml, ỏ' đầy bỏ; qua sự thay đỗi l)r khối<br />
củíi nước 111 eo nhiệt độ). Dùng cân sẽ lẩy đuơc 25g cliất<br />
lan, còn 225ml nước thì (iùng ốjìg chia độ đê đong.<br />
—Pha dunq dịch của chất răn ngậm nựóx. Trước hẽì<br />
phải linli lưọ’ng muối không ngậm nước ròi suy ra Urự.ng<br />
muối ngậm nước.<br />
...Ị.<br />
Thí dụ : Pha 100g dung dịch 10% dòng sunfal lừ muỏi<br />
'C1ÌSO4. 51 Ị,(). . ^<br />
JLượng đòng sunfut Irong 100g dang dịch đó là 10íí.<br />
— Phân lửgam củaCuSO* . 5II20 — 2õ0g. Pbân.tử garn của<br />
CuSO,, bằng IGOg.<br />
Lượiio' inuối đỏng sun fell ngậm nựởc là X được lính<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Vậy phải càn láy 15,Gg CuSỌ4. ỒIÍ20 và đong 84,4g<br />
nứửc đem ];ùa tan vào nliạu.<br />
2. Pha dung dịch chcỉí ỉỏng trong nucVc tbeoiibng<br />
dô phân trăm.<br />
I<br />
Phương pháp này thường đưọ'p dụng khi pha dung địch<br />
axil'và thưỏ ng ỉà pha chế (lung dịch cỏ nòng độ dã định<br />
lừ một (lung (ỉich khác.<br />
j
TỉdẾ-dự. Pha 250g dụng dịch axit sunfuric 10% la dling ;<br />
dichH 2S0 4 đặc h^fn. , I:<br />
Ì^CGàiiíphải dùng tỷ khối kể đê đo tỷ khối của dun,ị dịch<br />
% ; s 0 4íđặc đem pha (róI axil đặc vào đển 3/4 ống (lo<br />
- rồi niỉủng từ tủ lỷ.khối kế vào). Giả sử do dược u=l,roftg 250mi dung dịch phải có 5,85:4 1 Kí gam<br />
: ^ u ố i ăn. Do .đố cần iííy gằn l,5g natri cloru ( 0 vào<br />
'|§ố^g đo‘*rồi tiếp ỉục thêm Bước cất vào cho !iỉ 2T)0ml.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
"đưực dung (lịch cần pha chế. M lổ-Ị divọc<br />
r-'chinh xác hơn' thì pha chế vào bình định m c.<br />
P h a |d ung'dịch, có nồng độ đ ư ơ n g Itrẹ-.sg IN).<br />
Thi dụ.ĩ Pha ỊOOml dung dịch 0,1 N muối bv ri clorua<br />
||BạCl2.2H20. Muoi bari clorua ngậm nước cv pnân tử<br />
'4 —TNTHHIỈ' 49<br />
- • i i i i i ' V ■ . ... .1tum-nfi-cirm-HiUM'I11
lượng là 244 và đương ỉượng bằn£f 244 : 2 = 122. T)ung<br />
dịch BaCI2.2H20 cỏ nồng độ 0,1N nghĩa là trong '1 lit<br />
dung dich cỏ 1 2 ,2g BaCl2.2H20. Vạy trong lOOmỉ dung<br />
(lích cố l,2 2g BaCia.2ll20. Qnả trình pha''tiling dich<br />
(lirọc tiến hành như trên.<br />
5. Pha dung dịch có nồng đô đ ã định trư ớ c theo<br />
khối lucm g riêng.<br />
Cách pha dung dịch đơn giản hơn cả là dùng tỷ khối<br />
kế, roi (lối chiếu vỏrl bảng nòng độ đã được lính sẵn.<br />
Rót dung (lịch vào ổng đo, nhúng tỷ khối kế vào đó.<br />
Nếu mnon cỏ (lung dịch loãng hơn tlù cho thêm niróc<br />
tử lử vào. (Nếu lìi axit sunfurie liỉì phẫi cho axit vào<br />
mrức).<br />
6* iPha loãng dung dịch.<br />
Trong nhi£u thỉ nghiệm ở trưởng phô thông ta cần<br />
(lùn^ các di.iig. dịch cỏ nồng độ loẵng hơn dung dịch<br />
hiện có ỏ’ phòng thi nghiệm. Lủc đỏ ta phải pha loãng<br />
(lung (lịch. Sự pha loãng thường được biêu thị bẳng<br />
tỷ sfỉ VC Ihề lích. Thí dụ, sự pha loãng gẩp đôi, được<br />
biêu (hỉ bằng lỷ sỗ 1 :1 , nghĩa là cử 1 tbễ tỉch. dung<br />
(ỉich han
; ặ — Cách‘làm giấy quỳ: trưỏ'c hểt biến đồi dung dịch<br />
ỷ đặc quỳ trung tính tỉiành quỳ đỏ hay quý xanh i)ẳng<br />
• cảchíthêm vao đỏ một lưựng .ihỏ axit (H2S(>4 chẳng<br />
hạn) hay kiềm (NaOH). Đô dung dịch quỳ đỏ ra chộn<br />
/ihủy tinh cố thành thấp. Nhủng các băng giấy lọc' (lă<br />
A được "Cắt sẵn vào chậu và kéo lưởt qùa (lung; (lịch.<br />
HịìiDùng! cặp, kẹp cảc băng giấy đã nhuộm lên dổy llú*Ị)<br />
1 ở Irong phòng sao cho cổọ băng giẩỵ không chập vào<br />
. 'nhau, Khi băng giấy khỏ, cắt thành lừng đoạn ngắn<br />
khoảng 6 8cm. Gần giữ giấy quý trong nhũnJ bỉulì<br />
fhủy tinh có nủt fỊ]ận kin,.<br />
ịị ? b) Dang dịch phênoỉíalổỉn: Phênollaiốin lí'I Mụl 1‘luíl<br />
mầu tổng hợp, nỏ bĩến ổồi mầu theo mỏi Irường pIìẴi)<br />
ứng, .không có mầu trong4môi trường axil và iruug<br />
íính,ỵ»cỏ mầU' hồng (chính xảc là mầu đỏ tim) Iron‘Ị<br />
mổ£,trứởng kiềm. Khoảng chuyỉn tìiầu của nỏ tir piI =<br />
: ; S,2^ến pH = 10*<br />
Cảch phạ.:ĨÁy lg phônoiỊalêin cho vào ỈOOOmi dung<br />
^gdịch rượu êiilic khoảng 00%j (000ml rượu vò 4()0 ml<br />
xifìi\xởcị' . :|f<br />
' 1' c) Chất chì ỉhị ạxit h a m clíể từ hoa dâm bụt: Nể 11<br />
j: không cỏ các chẩt chỉ thị irên đảy đê thử raỏi trường<br />
axil bazơ, ta có tho tự chẽ lấy chất chỉ thị rất dơn<br />
giản dễ dàng như sau: lẫy cảnh hoa dâm bụt bỏ vào<br />
Ironf lọ cò đựng cồn, càng, nhiều cảnh 5'0a íhl chẵl<br />
, chỉ tnị càng đặc. Đây nừí kín. Dung cỉich dàn dần cỏ<br />
mầu Um và sau khoảng 2 giờ thì cỏ thề dùng Ẵàrn cluíl<br />
^ chỉ thị axit,'bazơ.<br />
\ Chất cliỉ thị này, &’trong môi trường axit sẽ có<br />
^ mầu hồng bền* trong mối trường trung tính till khôĩig cỏ<br />
'mầu hoặc mầu lim; trong mồi trường kiềm có mầu<br />
xanh, nhưng không bềíi vl nỏ nhanh chỏng biến đòi<br />
sang mầu vàng, KhổẳRg chuyên mầu của nỏ từ plĩ“ 7,5<br />
; ạ$n s=5 9, • ;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
: 1 /4 i ^ r. ... f 51
Gfijiì*'cỏ thề làm lấy giấy chỉ Ihị từ hoa dâm bụt bằng<br />
cách tỉìám ướt giấy lọc bằng dunơ dịch loãng của hoa<br />
(làm bụi trong còn hoặc lấy cảnh hoa dâm bụt xát vào<br />
giííy lọc. Tinh chất của chất chỉ thi không thay đồi ở<br />
cả nhiệt độ cao (1()0°C) và dược giữ khả bền trong cồn.<br />
(ỉ) Pha dung dịch hề tinh bột: Hồ tính bột được dùng<br />
rộng rãi nhất dề nhận raiổt tụ* do. Muốn pha 150—200ml<br />
hồ tinh hột thì lẩy 0,5gtinh bột đã nghiền thạl nhỏ cho vào"'<br />
nivốe lạnh làm thành bột lonng. Vừa khuííy đều vừa đô<br />
từ tir bột loãng đó vào 150 —180ml nước đun sồi ta sẽ<br />
đ ư ợ c lừ') tin h b ộ t.<br />
Crmíị có thề .làm th(;o cách khác: hòa lan ơ,5g tinh<br />
bột vào '100ml nước cìú (lun sôi, tiếp tục đun sôi lại 5<br />
phút nữa rồi đề nguội, cỏ tlìề đùng nước cơm thay<br />
hồ tỉnh bột. ’ •<br />
ẹ) Nirớc lỉôi: Nưởe vôi dùng đẽ nhận ra khí cacbonic<br />
VíVlà kiềm rẽ tiền nhất.<br />
Cách pha: hòa tan vôi tôi vào nưỏc. Vì độ tan của<br />
vôi tỏi rổl nhỏ nện pliải pha nỉursau: Cho một ít vôi<br />
tôi vào hình càu, đồ thêm nước cho dầy đến gần cỗ<br />
hình dê diện tích liếp xúc giữa chất lỏng vửi không<br />
ktií ià nhổ nhẩt. Dậy rml kín và đê lẳng hỗn họp trong<br />
vài giở trìv lên. Sail đó lọc lấy phần nước trong, ta<br />
sẽ (ỉirọv, ntrỏP VÔi trong, càn phẫi đậy nút thật kín các<br />
hình đựn^ ìmỏc vôi, Iỉẽu lchồng, khi ớê lâu nó sẽ bị<br />
hỏng vì uưỏre vòi lảc dụng với khí cacbonic của<br />
khỏiụ* khi.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Ví - HẢO II1KM TJU)NG p h ỏ n g Till <strong>NGHIỆM</strong><br />
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
Việc bẫo cưnn an toàn trong khí làm llií nghiệm là<br />
một cỏiij* tác cơ bản, rfíf quail trọng của mọi người<br />
vào iàm việc ỏ- phòng thí nghiệm hỏa Ịiọc.
' - s "" “ *><br />
■'h'L ị<br />
~Ỷ%P' Nliững quy iưc cơ bản.'dê bno clảni í\n toỉui kill líHìi<br />
'%thỉtnghiộm và mộtlsố phươn^ pìiảp cẩp cửu đầu tiòn<br />
trình bày dưới day cũng cỏ thề giúp chúng la tham<br />
i£khảọ trong việc phòng và chong chất độc hỏa họe.<br />
1Ỉ ’I I ilQuy tắc về kĩ thuật bảo hiềm khi Itini thí<br />
Ệ- nghiệm. . . v ■<br />
\ f * - ạ)ỵ?hí nqhiệin vởl.c h ắ t 'độc: Trong phòng Ibi nghiệm<br />
hốa học cỏ nhiều. chấụ*độc Ììliư thủy ngan (ỉ ây rối<br />
. T^;loạnụhàn kinh, làm rụng rãng...), họp chắt của ascii,<br />
? J)hộtphọ trẳng (lẩi?i|mục xương hàm, làm bỏn&i.), liợp<br />
ỉhat xiaiiua, khí cacbon ôxit (thỏ’ khồng khi chửa \%<br />
vếùhê Uch khí cacbon ồxit cỏ thề làm nguò-i ta lị chết).<br />
ủ ^ K iđ r í sunfua (nguờỊ ngírỉ phải không khi cỏ chứa<br />
;l,2mg/l trong 10 phút cũng cỏ the chết), kfii lii lư<br />
pe&xil N02, klii sunfurơ S02, amôniac NII3, clo, l>rỏm<br />
\ phầ: hủy nặDg cơ quan hỏ hấp, brồm lỏn
hạt nhỏ rơi vãi (dùng đũa thủy tinh gạt các giọt thủy<br />
ngán vảo các mảnh giấy cửng). Nếu có nhiều hạt nhỏ<br />
rơi xuổng khe bàn thỉ cần phải rắc mội ít bộl. lưu huỳnh<br />
vào đó. Khồng đưực lấy thủy ngân bằng tay.<br />
— Phải hạn chế, trảnh Ihở phải hơi brôm, khí cío và<br />
khi ni tơi peôxit; không đê luồng brôm, clo, nilơ peỏxi<br />
vào mắt hoặc brổm lỏng giây ra tay.<br />
b) Thỉ nghiệm ưởi các chất dễ ăn da và làm bỏng: Cố<br />
nhiều chất dễ ăn da và Jam bỏng như các axit đặc, kiềm<br />
đặc, kim loại kiềm, phốtpho trắng, brôm, phenol V. V.<br />
Khi sử dụng các chất trên, phải giữgìn-không đề giây<br />
ra tay, người và quần ảo, đặc biệt là mắl. Nên dùng<br />
kính che mắt khi cần phải quan sát thật gần. \<br />
Kỉìỏng đựng axit đặc vào các bình quá to; khi rót,<br />
khi đổ không nên nàng bình cao quả so vởi mặt bàn.<br />
Khi pha loãng axil sunfuric, càn phải (lồ axit vào<br />
mvỏc mà khỏngđược làm ngược lại, phải rổt cliậm từng<br />
luựng nhỏ và khuấy đều. \<br />
Khi đun 'lóng đung đỉch các chấtđễ ăn da, làm bỏng<br />
phải tuyệt (ỉối tiíỉìn tlico quy tắc đun nỏng hỏa chất<br />
Iroiìịí Ổng nghiệm (hướng miệng ống nghiệm về phía<br />
không cố người).<br />
c) Thỉ nghiệm với các chất dễbẳt lừa: Cảechất dễ chảy<br />
như rượu cồn, dầu hỏa, ẻlxăng, ôte, benzen, axctỏn V V.<br />
rất (ìễ gây ra các tai nạn chảy nên phải cẳn thận khi<br />
làm tM nghiệm vởi các chất đỏ:<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
— Nên dùng những ỉượng nhỏ các chất dỗ bắt lửa<br />
khống đê những bình lởn đựng cảc chất đố ra bàn Ihí!<br />
Nghiệia. Phải đễ xa lửa khi rỏt dảc dung dịch đè cháy./<br />
Không dỗ gần Ỉỉra và không đựng các chất đỏ trong bình'<br />
lọ mỏng hay . ạn nửt và không eỏ nút kín.<br />
— Khi p'iải đun nỏng cácchẩt (lễ chảy, không được<br />
đun t:ựe tiếp mà phải đun cách Ihủỵ.
í , cồn gàn cạn (vì khi cồn chỉ còn 1/4 của bàu thì có<br />
thề gầy ra tai nạn 110),, Khi rỏt<br />
Ị / /thêm Cồn và^ đèn phậi tắt đòn<br />
( trước và dùng phễu; (hình 38).<br />
' J Không'châm lửa đòn cồn bằng<br />
cách chúc ngọn ,đèn nọ vào đèn<br />
kia mà phải dùng đỏm.<br />
\ d) Thí nghiệm vời các chất dễ<br />
nò: Gảc chẩt de nỗ ỏ* phòng th<br />
nghiệm thường ià các muối<br />
clorat, nilorat. Khi làm thí .<br />
, . ’ . I A' V 'Hỉnh 38 - Hót Ihèui<br />
‘ ị nghiệm vơi các chat do, can còn vào dèr,<br />
.thực liiện những yell cầu sau dày : !<br />
— Tránh đập và va chạm vào các chất (lẽ nồ. Khỏn«í<br />
^ " đề các' cỉiất dễ nồ gần lửa*<br />
— Khi plia Iron các hỗn hợp nồ cần hốt sức t ỉiận<br />
trọng, dùng đúng UiịữU lưtmg dã quy định. Klioii^ lụ<br />
? động thí nghiệm một cách liều lĩnh nếu chưa nẳm viìn^<br />
kỹ thuật yà thiếu phương tiện bảo hiềm, Chẳng hạn<br />
f ^đậpĩhỗn hợp nỗ kali clorat và lưu huỳnh, dot Jiỗn liỌỊ)<br />
^^ nỗ qua êtilen hoặc axốtilen vửi ộxí VV.<br />
■ — ^Tuyệt dổi khôngcho học sinh làm những thi nghiệm<br />
1 quả ngu}'hiềm như đập hỗn hợp kali clorat và pbồtplio<br />
* . - ĩ ’Jsjhi thiếu những đi^Ịi kiện bảo|hiễm thật đầy đụị<br />
^ ‘ H Trước khi đốt cháy một chất khi nào, hỉđrớỊohẳỉig<br />
^<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ĩhạn, phải thử thật kĩ xem chẫt dỏ đã nguyồir chẩl<br />
chưa, vì các khi chảy được, khi trộn lẫn với klìồu^ỉ<br />
khỉ, thường tạo thành hỗn hợp nỗ.<br />
— Không được vửt nalri, kali với luọiig ló vào chậu<br />
nước, v à o bễ Ị rử a, v ì dễ gây ra tai nạn nổ.
2. Cách cửu chữ 1 khi gàp tai hạn và những<br />
plioong pháp cấp cứu đầu tiên.<br />
'(t) Khỉ bị thương: Khi bị đửl tay chảy mán nhẹ (rởm<br />
máu hoặc máu chầy, chậm), dùng bỏng thấm mảu rồi<br />
dùng bỏn
at, hoặc (lung dịch 5% đồng suníal. Sau đó đến trạm<br />
y tế đề lấ}' hết photjiho cỏn lan Irong VỐI bỏng. T uyệt<br />
đổi khổng bôi vadơlin ha)r Ihuốc mõ lèn. vết bỏnq'<br />
vì phô t pho hòa tan trong các chất này.<br />
Nếu bị bỏng vì brôm lỏHí? thì phải giội nước rửa<br />
ngay, rồi rửa lại vểt bỏng bằng đuníỊđieh amôn ỉìiđrôxit<br />
sau đỏ rửa hằng dune; địch 5% natri liosuníal<br />
Na2S20 3 , rồi bôi vadơlin, bang lại và đến trạm y 1(1 đề<br />
cửu chữa liếp tục.<br />
c) Khi bị ngộ độc:<br />
— Art hoặc uống phải chấỉ độc. Nếu ăn pỉtải ascn và /<br />
hợp chẳt của asen, phải làm cho bệnh nhàn nôn 1\0-^<br />
(chẳng hạn bằng cảoh'móc ta}r vào tiỏu thiệt). Cho<br />
uống thaii hoạt tính Hoặc cử 10 phút Ihì cho uống 111ỘI<br />
thìa con dưng dịch sắt II SU11 fat (1 phan FeSO.| và 3<br />
phần nước). Tốt ho'1! thì đ ủ Uíị hỗn I)Ọ’P dung đich sắt<br />
sunfat nỏi Irên với huy en phủ của magiê oxil pha Írorií*<br />
nước (20g MgO Irong 300ml nivớc).. San đó cap lốc<br />
đưa bệnh nhân vào bệnh viẹn đề rửa ruộl.<br />
Nếu ăn phải lìỌ’p chất của tluìy ngân, can làm cho<br />
bệnh nhân nôn ra, cho uống sữa cỏ pha lòng trắng<br />
trứng hoặc nước plia lòng trắng trứng, SíU’ đỏ cho bệnh<br />
nhản uống thêm than, hoạt lính.<br />
Nếu bị ngộ độc vì hợp chafc của chi, cho uống đung<br />
dịch 10 % natri suníat hay magiê sunfal pha trong rurớc<br />
ẩm (các chat này se lạo kếl tủa với chi), sau dỏ cho<br />
uổng sữa cỏ lòng trắng lrửn£j và uô'n.g Ihan hoạt tính).<br />
Nếu bị ngộ độc vì phôtpho trắng, cho uống thuốc<br />
nổn (dung dich loãng đồniỊ sunfat — 0,5LỊ đồn;4' sunfat<br />
tronơ 1 — 1,5 lít nước). Cho uống nưỏ’c đá. Không cìirọ-c<br />
uống sữa và lòng trắng trim# hoặc đàu ;r.ơ vi các chất<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
này hòa tan phôtpho..<br />
Nếu bị n,?ộ độc-vi :ixit xi-an-hiđric. và muối xianoa<br />
(cỏ trong lả cây trúc đào và trong một số củ sắn làm<br />
57
ngưòi la bị say) thì cho nôn ra, uổng dung dịch ,1 %<br />
nalri tiosuiifat Na2S20 3 hoặc dung dịch thuốc Um rất<br />
loãng 0,025% đă đưíTC kiềm hóa bằng natri cảc 1)0nat*<br />
axit, làm hô hấp nhân tạo, dùng nước lạnh fxoa|gảy.<br />
Cho uống dung dich dặc glucô hoặc đường.<br />
— Hít phải chất độc nhiều. Khi bị ngộ độc vì các chất<br />
klú độc, cản đình chỉ thỉ nghiệm, mở ngay cửa và cửa<br />
sh, đưa bệnh nhân ra ngoài chỗ thoảng giỏ, đưa cảc<br />
binh có chửa hoặc sinh ra khi độc váo tủ liổt hoặc đưa<br />
ra ngoài phòng. Cần cỏi LliắL lưng, xoa mặt và đầu<br />
người bị ngộ dộc bằng nước la, clio ngủi dung dịch<br />
amôniac.<br />
[■*<br />
Nếu bị ngộ clộc vì c!o, brôm : cần đứa bệnh nhân<br />
nằm ra chõ llioáng, clio Lliỏ’ bằng ỏxi nguyên chất. Nếu<br />
Cíln thiết thì làm hô hẩp nhân lạo.<br />
Nếu bị ngộ dộc vì liidrô sunf ja: càn cho bệnh nhân<br />
Ihỏ' ử chỏ thoảng, nếu CU11 lliì cho Ihơ being ôxi. y<br />
Nếu bị ngộ dộc vì amổniac: khi Iiit phải quá nhiều<br />
amôniac, cần cho bệnh nhàn'hit lio*i nưởc nóng. Sau<br />
đỏ cho uổiiíỉ nước chanh hay íi;iấin. C " '<br />
d) Tủ Ihuổc cấp cứu củ ú phộnqthỉ nghiệm. Dề cấp<br />
cửu khi bị í.bương hay bị bỏng, phòng thí ngliiệmcần<br />
cỏ lủ lluiốc dựng sẵa một số Ihụoc thổng dụng sau đây;<br />
ì . Ilượu iổl 5%. - ; ' '<br />
2. Dung dịch 3% nalri . cacbonal axit. ■ ■ '<br />
3. Dung dịch 5% amỏniac. .|Ị ị ; i:<br />
4..Dung dịch 2% axit boric.<br />
'<br />
5.; Dung'dịch loãng (lì - 3%) thuốc tim (đựng trong<br />
lọ mầu nâu). ” • . • :<br />
6. Dumí<br />
o<br />
dịch<br />
-<br />
dặc<br />
•<br />
sẳt IU<br />
,<br />
cỉorua FeCỈ3.<br />
v<br />
7. Dung di ch 3% axii uxèỉỉc.<br />
8. Dung địch 5% đồng sunfav.<br />
9. Các loại bỏng băng, gạc đa điuợc tầy trùng.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
58
'<br />
BÀI 3<br />
iKỸ THUẬT VẰ PH Ư Ơ NG PHẨP TIẾN<br />
<strong>HÀNH</strong> CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
Ở TRƯỜNG PHỒ TMÔIỈS<br />
CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> v ì HÃLỒGĩSM<br />
Các diều oằn chủ ỷ khi làm thỉ nqhỉệm vổ chương này:<br />
1 . .Khi clo, brồm đọu là nhíing chíÍL nil dộc. Không<br />
khi cỏ cliừrig 0,001mg/l đẩ trố- thành độc hại cho người,<br />
hrổm phá liủy các clìẩí: hữu cơ rất m ạnh, cần hết SIVC<br />
tránh đề brôm đây ra tay, qulin áo liaỵ hắn vào mặt.<br />
Nên cố gẳxLg không đề clo hay nhièu ra, phòng càn<br />
làm thỉ nghiệm bằug bình nhỏ hay ống nghiệm và dùng<br />
dung dịch kiềm đề ỉuíp thụ hếl lưọ’ng clo dư<br />
Nên dùnế; khăn lụt miệng lầm NíivS^O, (lẽ khử clo.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Nếu đẩ nỊíỉíi phải nìiiều klú clo nèn cho Ihở khi NỈI3<br />
lìỗa trong cồn 90°<br />
2 . Điều chế clo hầììịỊ dung (lịch HCl (lẠni đặc tác đụng<br />
( v ớ i m ộ t chcỉt oxi h ỏ a n à o đ ỏ ĩiliư M n 0 2, KM11O4, CaOClọ.<br />
Phải cẫn thận khi dùng KMnOị làm chill ỏxi hỏỉi không<br />
được nhầm HC1 đậm đặc vởi IÌ2SC>4 đậm đặc vì phản
ứng KMnOj vỏri iI^S04 lạo Ihiinh hỗn họp rất dễ nồ.<br />
Ngược Lại nốu dùng CaOCl2 clorua vôi thì dùpg HạSO^<br />
hny HCl đều cỏ Ihc Ihu được khi Clo. ỊĨ iy' \<br />
3. Cling như các halồgien khác Cỉo phả hủy; caa su<br />
rãl mạnh, nên khi làm. thi nghiệm xong cần pliảì rử a ,<br />
ngay ống cao su bằng kiềm loãng rồi; bằng nưởcr<br />
Thỉ nqhiệm / :<br />
\ ĐIỀU CHẾ CLO X : : .<br />
Thí nghiệm này cỏ hai mục đích ,1 y' I'<br />
—Qua ihỉ nghiệm, dạy cho liọc sinh biết cách điều<br />
chế khi. Clo ■- ':Ỵ- . ?<br />
— Tạo ra khí clo đề làm các I hí' nghiệm ;<br />
Do lưọn >c!o cần dùiiíỊ tuơng {.Tối nhiều nôn cần tinh<br />
loan chinh xác khối lirọ-ng các chất phản ửng đê tránh<br />
lãn.íỊ plú vừa 1 rảnh độe hại cho cơ the. Thí dụ chra vào<br />
phản ứng giũa HC1 và-Mn02'Ị- .<br />
(1) 4UC\ -ị- MnO, • == 'IMnCI2 1ị-'2H20 .+ Cl2t<br />
Til có thề xúc định đirợc thề tích khí cloỉ thiv được<br />
chừng 5 lít nếu ta dùng 20g MnOo và 100 lĩtl dd HC-^35%.<br />
Pliivong irinh biêu diễn cảc: pliản ứng diều ch$fclo<br />
brim* (Tác chat ồxi hóa khác:<br />
'<br />
(2)KMn()4 4- 1 GHC1 - 2IỈCI 4 2MnCl2 -Ị-r8H20-K5Cl2t<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
(3) CaOCl2 + 2 HCI ^ CaCl2 4- H.C)^ CI2r -<br />
•Dùn^ M11O2 (lỗ diều chế clo phù;hợp!.-yởi|kiếậihửc<br />
(Iưọc dạy iroiiíỊ chươntị trình' hợc. Phươngítrình của<br />
phản ứng cỉễ hiễu tuy vậy càn phải đun aỏng mớivtliu<br />
(lược khí clo. ■• V<br />
Phương {rinh của phản ứng dùng KMnƠ4 là chất ôxi<br />
hỏa hoi khỏ hicii đối vói. học sinh nhưng phản ứng xảy<br />
■ ra không can đun nồng.’ í *<br />
;-r
Dùng CaOCL đề đỉềit chế Cl2 có nhiều thuận ]ọi hơn<br />
cả. Lường clo thu được lihá nhiều, không cần đun nóng<br />
hóa chất, do clorua vôi có màn Irắng nôn (lề nlựin thíív<br />
màu sắc của khí cỉo.<br />
Cách điều chế.<br />
Muốn điều c h ế nhiều khí clo nên lắp dụng cụ như<br />
lìình 39. Cốc dựng dung dịch kiem (lê hấp llìụ hết khí<br />
clo dư.<br />
Khi thấy bình thu đã gần đủ lượng clo cần thiết,<br />
khòa phễu brôm đê ngừng nhỏ HCl-vào ])ìnlì cầu. Thay<br />
bỉnh thu rồi tiếp tục mở khỏa phễu brôm.<br />
- Nếu dùng nhiều bình thu và lẳp liên-li&p các bình<br />
đỏ đê cỏ thề thu một lììn được tất cả các Jjinh chứa<br />
khí cỉo cần thiết cho tẵí. cả các [hí nghiệm sẽ làm đề<br />
nghiên cứu về tinh cliấí ]ỷ học va hóa họe của clo.<br />
Khi thấy bĩnh cuối<br />
cùng đã đầy'clo, ngừng<br />
" điều chế và núi kín các<br />
bình lại.<br />
Muốn Ihu chính xấc f \ ũ ung dịcf/<br />
một thề lích khỉ clo ụ .^ .ì I- Ẳ/êW.<br />
acĩtirirrếa I (C"<br />
Ihì thu qua dung<br />
dịch nước muổi bẫo<br />
hòa-(vì 11 nưởc cỏ thê<br />
hòa tan 2,51 khí elo ơ<br />
nhiệt dộ phòng). ìỉình 39 - Cách điều cliổ và thu clo<br />
Nếu thiếu bình cỏ thế<br />
dùnớ khí lvế (dùng nước muối bão hòa (tố dầy clo)<br />
hoặc các tủi p.v.c pôliélilciỉ (le chira clo.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Khi khồng cỏ axit IIC1 cỏ the dùng axit H2S04 đạm<br />
đặc cho tác dạng với hỗn hợp gồm 2 phần Mn02 và<br />
một phần NaGl (về khối lượng).
I he điền chế khí do một cách đơn giản như. sau :<br />
V-ÍO bình (sẽ làm ihí nghiệm về clo) một/Ịượng|<br />
".Ỉ1.OCI2, tie dung dịch HC1 vào binh rồi nút kín lại.;<br />
Vỉ' i r-hủt sẽ thấy binh chửa đầy khỉ do màu vàng<br />
■ỏn díiug ảnh đèn xanh Yầ dùng phông (nền) trắng.<br />
I... ị[íì,iiì sái màu của cỉo. '• ■<br />
ngỉiixAn 2 :<br />
GLO TẤQ DỤNG VỚI KIM LOẠI<br />
• ''i<br />
) V ừi ĩ\ alỉ i : Lhu điìy khí clo v à o m ộ t bìn h c ỡ lOOml<br />
!’ (hìa r;ắl sạch và khô đê đun nỏng trên đèn pồn<br />
naỉri to bang hạt ngô. Khi nalri đẩ nóng chảy hoàn<br />
ì, nhúng liùa sẳt vào bình cỉo. Natri s&ịChảỵ sáng<br />
ngọn, ỉ 'Va màu rất vàng. Phản ứng tỏa nhiều rihiệt.1<br />
fill cụ c naIri n h ỏ 'quá kill đ u n<br />
n ỏ n g na,tri dỗ b ố c<br />
3' heí. Ỉiị-Ịay trong không kìiỉ, cần luI sạch dầu hỏa<br />
1 mau 1 ĩỉilri (lẽ khổng tạo thành muội đen. Nếu đốt<br />
ri Ironjf muỗng sắi có thề: bị lẫn màu của sắt clìáy<br />
1ỈL’ ỉvlií cìo tạo ra FeGlg màu nau. fr1<br />
cu cu c nalri c h ư a đ ư ợ c đ u n (lủ n ó n g thì thí ngliỉệm<br />
£ kỉiỏng Ihành cóng. : ' ' -<br />
) V-n s'ihi (angtinioan)ĩ nghiền nhỏ cục Sb, ỊỊìành<br />
'òi r/i<br />
VÌIO b ìn h clo đậĩii đ ặc, PhảiỊỊi ứ n g Ị&ị m lứ c<br />
■ra. ;V,.: .<br />
V!. Sb c-iảy manh Ị.rong khí clo cho cảc tía s^ng.Ịẩp<br />
Cỏ Ị. ho<br />
- ’ \\[ị I.ỈÚ n g h iệ m n à y là m thiỊnghiệỊĩi; v u i<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
; Ì1ÌỘL £)ói g iẫ y đ ự n g bột Sb k h ả m ịn v à o m ộ t ử à n h<br />
.■II khi do đậm đặc (lliả rất nhẹ tay sao cho gúi gi&y<br />
'>ng bi Ump' ra). Khi làm thi nghiệm chỉ cắn lắc mạnh<br />
1 tung ;j,ỏi giấy till lập tửc xuất hiệu những'lia lửa<br />
íuiiư í0 c ở tron g b ìn h .<br />
o C* ' .-rf/.- yr.<br />
Với ãồỉiỊ/ : Cat đồng iá thành băng nliỏ rộng, 0,5cm<br />
{7írm~cĩIọTỈ bang đồng<br />
• t<br />
Ihành lò xo đốt nỏng m ột
đầu rồi đưa nhanh vào Hnl/tíựng clo. Băng đồng sẽ<br />
chảy đỏ rực tạo ra hai loại khói màu nảu và trắng<br />
(hạt khỏi nâu là muối CuCỉ2 và hạt khỏi írẳng là CuCỈ).<br />
Cần rắc ít cảt xuổng đáy bình trước khi liến hành th1<br />
nghiệm đê bảo vệ bill’ll vì nhieu khi băng đồng cháy<br />
đo và rớt xiiổng làm n ử l đả 3r bình. Nôn đồ vào bỉnh<br />
một chut nước vừạ đẽ bảo vệ bình, vừa (ìề phân biệt<br />
giữa 2 loại muối đồng đưọ’c tạo thành.<br />
- Qảc hạt CuCl2 rnầu ,nâu sẽ mất dần, YÌ tan trong<br />
nưửc tạo rá dung đich Ci:Cl2 màu xanh. Gác hạt CuCl màu<br />
ỉrắngsẽ lơ lửng trong bìnhvì không tantrong nước.'Nếu<br />
lắc mặnli sể rơi vào ĩ .ước và lắng xuống đáy bình*<br />
- ìíhồng cỏ đồng lá cỏ the (lùng bỏ dâu đồng nhỏ.<br />
Cũng cỏ thê dùng bộỉ CiịỒDg mịn và khỏ sĩíy nỏng nhẹ<br />
rồi Tắc vào bình khí clo. Bột đung đốt nỏiíg cũng bốc<br />
ch ảy'n h ư l)ộỉ stibi'trong khí (-lo.<br />
Thỉ nghiệm 3:<br />
CLO TÁC DỤNG VỞI IlíDRỒ<br />
á) Hiđrô chảy tromị cỉo: khỉ<br />
bình cỉo ngọn lửa trang- nhạt,<br />
như. hình 40. Sau khi thử<br />
độ tinh khiết cửa liklrô lỊù<br />
đốt cháy luồng khỉ hiđiô đièu<br />
chỉnh ngọn lửa cho vừa phủi,<br />
rồi đưa ngay vào bình đụ*ng<br />
khi clo. Hiđrỏ tiếp lục chảy<br />
trong bình clo lạo ra khí hiđrò<br />
clorua. Nếu bình được nút thậl<br />
kín thì khi thi nghiệm xongnước<br />
sẽ phun rất mạnh vào<br />
bình do tính chất dễ hòa tan<br />
vào nưởe của khí hiđrô clorua<br />
iiiđrô cháy đưọ‘C Irong<br />
)ụng cụ thí nghiệm lắp<br />
ill<br />
Mom /<br />
M M ' CL<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ỈU<br />
Hình 40 — Sự cháy củakỉií<br />
Jfiđrô tron^ khí clo
mỏi lạo thành và cũng vì sau khi phản ứng, nhiệtMộ i<br />
trong binh{.;iảm xuống nên Ihẽ lích khối khỉ giảm .Thử<br />
] 'ig;:?uy q lỳ ;sẽ ỉhẩv (ìungđịcli lạo thành cỏ tính axit.<br />
] ìí c MÌ chr nhiều cỉo, giây quỳ sẽ đồi lừ mW'xanh<br />
í iỉ ’ỏ vả ;u6i cùng sẽ mal 111ÌU1 do lác dụng sủa cỊọ dự<br />
cỏ 'ÚỈÍ1 lầy màu)<br />
. ■•<br />
1 /(■( dìmg I)ời ỉìiđrồ ở dạng hợp chắt: độ hoại<br />
\r- cỉo dối vói hiđrô còn thề hiện rõ rệt qua các<br />
■ì n c:ù;i c lo với hidrô các 1)011 (axêtileii, dầutlỊpng),<br />
A: i! n lự bốc cháv trong :'i hí clo-cho một lượng<br />
i!í - H uu:i ống dãn cỏ đầu vuốt nhọn, cong vào một<br />
i.'ii.li -jliira (!ăy khí clo khi C2H2 ra đều dặn.'Ngọn lửa<br />
í,ù Ịìl:ic’Ị khỏi ổ en và lẫn ít khói trẳng HGl. Muổn ngừng<br />
Ln.ị 'Ịl n khẽ llìáo núl ống nghiệm điều ohế;kht|Cy22.<br />
I Ưíl. Xem bài 10 thí ngliiệm 12. - jSf*<br />
T.N ỉiĩỉAệmh: ; . ''<br />
X CLO TÁC DỤNG yớli NƯỚC-' " I •<br />
: ", ■ỉỊị-i' : V- . rỉpỉi-'---<br />
ill một luồng khi clo lội qua một cốc nưửc lạnh..<br />
r.' >1 iroj'r* mrửc và có phảnứng ỵởì nước, lap ra<br />
•ụ 1 -at cỏ tỉnh ỏ xi hỏa mạnh. ‘ • 8 /* . '•<br />
;;) , óí vào hai ong nghiệm cù dựng vụn đồngỉmộl‘í<br />
"i : I 61 nưỏc cio vù ĩĩiộl ống ról nước cất, đemfđun<br />
1 i£.' 0.1.2 01!# nghiộìii đó, ong nghiệm đựn^ nưỏ^ clo sẽ<br />
cỏ 5lỉâu xnnii nhạt dặc trưng của dungdịch muối CuCl2<br />
cỏn ung nghiệm kiạ không đồi màu. r*k wỉ ' ‘<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ii»i LỈũoh hi ộ 11 Urcmo' dỏ như sau:<br />
Cỉ2 4- 11,0 = HC10 4- HC1 1<br />
- HG10 = HC1-+0<br />
Cu 4“ 0 == CuO , 1 .<br />
CuO - ỉ - 2HCI =r.vCụCl2 f+ H20 *<br />
^
) 1 . Nhỏ -từ lự mẫy giọt dung (lịch NaOH váo một<br />
ổng nghiệm đưng dung dịch FeSƠ4 kểt tủa thu; dược<br />
cỏ màu xanh, đỏ.là màu Fe(OH)a.<br />
2|N hỏ mấy giọt nưởc clo vào dung dịch FcS04 sau<br />
đỏ mới nhỏ dung dich NaOH vào từ từ. Kết tua thu<br />
được cỏ màu nàu của Fe(OH)3, như vậy cỏ hiện tượng<br />
Cl2 đã ôxi hóa Fe++ thành Fe+++<br />
2Fe++.+ Cl2 = 2Fe++1 -f 2Cl“<br />
c) Nưởc do cỏ tính tầy màu khá mạnh. Nhúng một<br />
tờ giẫy cò dây mực, hay vải màu vào cốc nước clo.<br />
; Mực trên giấy hay màu của vải sẽ phai đi. Cần chủ ý<br />
cỏ một số vải màu khồng bị mãi màu trong 11 ưức clo.<br />
(!) CIo ẫm có tinh, tầy màu còn clo khô cỉù không.<br />
Có thê tiến hành thí nghiêm như sau: lấy hai ống đo<br />
hoặc 2 Ống nghiệm lo, ống Ihứ nhẩl cỏ chứaclo và vùi<br />
ml H2S04 đậm đặc, ổiig thử hai cỏ chứa clo \à HzO,^<br />
nút kín các ổng nghiệm khe lắc 1 thời gian đè H2S()4<br />
làm khô khí clo. Treo lơ lửng troỉig ống đo dưng<br />
H2SO, 1 bằng giấy màu khô và trong ống đo đựng nước<br />
một băng giấy màu (hơi ầm). Chỉ sau vài phút băng<br />
giấy ầm sẽ mất màu còn băng giấy khô đến cuối<br />
buổi thi nghiệm vạn khổng mất màu. Chú ỷ khồDg<br />
làm khô clo bằng NaOH hay KOH).<br />
' %hi nghiệm 5 ;<br />
^ '<br />
CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> VỀ KHi CLO THONG<br />
ỐNG'<strong>NGHIỆM</strong><br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Do tính chất rát độc của khỉ clo nên cỏ thê tiến<br />
hành các thí nghiệm điều, chế clo và làm thí nghiệm<br />
với clo Irong ữảc ổng nghiệm. Lẳp dụng cụ nhir<br />
hình 41. Cho vào ống nghiệm chừng 0,5g KMnO* hay<br />
CaOCl2 — Sau đó nhỏ 3 đến 4 giọt axit HC1 đảm đặc<br />
5-TNTHHH 05
vào Ổng nghiệm và đây nút cỏ ổng dẫn'cắm viìO cốc<br />
nước hoặc cốc đựng dung địch kiềm.<br />
Thí nghiệm chỉ thành<br />
công khi ống nghiệm<br />
chửa nhieu khí clo.<br />
a) Lẩy ống thủy tinh<br />
cắm vào lọ đự n g phôt-<br />
plìo dỏ, rồi đưa vào ốn£<br />
nghiệm chửa đày khi<br />
clò - pliỏtpho sẽ bốc<br />
cháy Irong khí GỈO không<br />
cần đốt nóng.<br />
Hình UI — Điều chế clo<br />
trong ống nghiêm.<br />
b) Lẩy mét sợi dây<br />
\<br />
đồng hoặc sốt đốt nóng<br />
rồi đưa nhanh vào ống nghiệm đựng khí clo. Dày hai<br />
,kim loại Ircn đtìu bốc cháy - Cũng cỏ the lấy bột<br />
đồn« hoặc bội sắt đốt nóng rồi rắc vào ống nglìiệm đựng<br />
khỉ clo, l)ộ' 'sắt hoặc đồng sẽ bỗc cháy thành cảc tia<br />
sáng lập,lòe trong ồng nghiệm. ' '<br />
Thỉ nghiệm () ;<br />
ỈMIÌƯ GHẾ KHÍ IỈIBRÔ CLORUẤ<br />
Tron^ phỏng thi nghiệm thường điều chế khí HCl bằng<br />
cách clio H2S(>4 tảo dụng với một muối clorua nào đỏ.<br />
Ngirời líi thường lấy muối ỉln YÌ dỗ kiếm và.rc tiền.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
TỈ1Í nghiệm thành' cồng tốt nhất khi (lùntị II0SO4 đậm<br />
đặc, muổi ăn không bị n111, các íỉạng cụ diều chế và thu<br />
khỉ IIC. cỉìn khô. ị .<br />
Lắp c'ling cụ thí nghiệm như trong điều chế khi clo,<br />
khỉ HC bay ra rất mạnh nên phải chuần bị trước các<br />
dụng CỊỊ thu. Khí HC1 thoát ra yếu Ịủc đỏ ta càn đun<br />
nỏno b.nli cầu đê phản ứng tiếp tục cho đến hết.
J ă<br />
TÍNH TAN CỦA KHÍ HIBKỠ CL011UA<br />
Một lít nưởc trong điều kiện'thitờng hỏa lan dược<br />
tới 5Ọ0 líl khi HCỈ, do đỏ Ịàm Ihí nghiệm vòi phun rất<br />
;ýdỗ dàng. /<br />
7 5 Bình chửa khỉ IỈGL ịcằn phải thật khồ và nủl kill. Klìi<br />
! biều^diễn Ihi nghiệm thay nút bằng một nút kbảc cỏ<br />
cắm một ống Vuốt nhọn, đầu ống vuốt hưứng vào trong<br />
binh và (lài íởi giữa binh đáu kia của ống nhúng sâu<br />
vào một cốc nước có pha sẵn rượu quỳ lỉm hoặCìkiềm<br />
•loãng cỏ nhỏ m ẩy giọt phồnọllalòin.'<br />
Muốn cho thí nghiệm liến hành được nhanh chỏng,<br />
' nhúag;nút có ống vuốt vào nước trước khi cắtn vàqị ỉùnli<br />
đựng:khí HC1. Chinh nước bám vào nút và ống vuỗt sẽ<br />
khoi mào cho quả trìah hòa tan khí I1C1 ủồn dll 111ỘI<br />
thời, gian ngắn thì nưỏc phun mạnh vào hình. Màu của<br />
dung dịch sẽ thay đồi. cỏ thê tiến hành thi nghiỘQi này<br />
■trong mội ống nghiêm hiệmỊượng cung xằy ra rạt rõ.<br />
Thỉ nghiệm 7<br />
ĐIỀU CHẾ AXIT GLOHIĐKIG<br />
• Thi nghiệm sau đây không những quan Irọng vì làm<br />
cho học sinh thấy rõ, khi HC1 hòa tan nhièu-trong nước<br />
tạo thành axit HCl mà còn cho học sinh biết được<br />
" nguyên tắc ngược dòng trong thiết bị đièu chế HCI và<br />
nguyên tắc lăng diện tirh tiếp xúc của các (chồl lác<br />
dụng. Đỏ là những nguyên lắc CO’ bản trong sản ^uẩl hỏa<br />
: học là kiển thức cơ bản của giảo dục kĩ ih.uật tong hợp<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Lắp dung cụ như hình 42'<br />
Ống thủy tinh lởn dùng làm tháp háp thụ cỏ<br />
đựng cảc ổng thủy tinh nhỏ cắt thành từng đoạn<br />
ị
ngắn; nếu dùng các ỗng sử nhỏ đế l)ao dây điện trở<br />
trong bàu là Ihì tốt nhẩt. Cũng cỏ thê dùng ống cao<br />
su nhỏ cắt thành các đoạn ngắn,,<br />
ròi tẫm parafin hoặc các đoạn<br />
ống nhựa ngắn.<br />
Luồng khi HC1 đi vào tháp hấp<br />
thụ từ dười lên trên gặp dòng<br />
mrớc chảy từ phễu brồm xuổng<br />
sẽ tạo thành axit HCl.<br />
Phần dưới hấp thụ cỏ một<br />
khoảng trống đê chửa lượng axit<br />
tạo thành. Muốn thể nên xếp cảc<br />
đoạn ống thủy tinh, lên trên một<br />
vật độn (bằng vải nhựá p . v . c hay<br />
cao su cỏ ,tầm parafin) đê cho<br />
các đoạn ống không rơi xuống<br />
đáy tháp hấp thụ.<br />
Luồng khí ĨICỈ thôi vào cỏ Ihê<br />
~ khả mạnh nhưng' đòng nước^chỉ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
68
nên nhỏ từng giot. Khỉ lượng, axil lạo thành đa ÍỊÍIN<br />
ngập Ống dẫn ktìí HCl thì càn mở khóa Iháo axil ra.<br />
TÒNG HỌ'P AXIT CLOHIBRIC<br />
I ♦<br />
Thí nghiệm này thường khỏ làm vì đòi hỏi hệ thống<br />
hút phải thực tốt và sự diều chỉnh luồng khi clo và<br />
hiđrô đi vào phải cliềụ hòa.<br />
. .%Thi nghiệm thề hiện nguyên lắc quả trình xay ra<br />
trong thựo tể sản xuất cho học sinh làm quen vởi những<br />
thiết bi như bình hút, tháp háp thụv.v.<br />
■<br />
Dụng cụ thí nghiệm gom cỏ:<br />
Bộ phận điều chế khi H2 (tot nhầt là bình Kip)<br />
— Bộ phận điều chể khỉ Clz tốt nhẩl là dùng khí kế<br />
chửa Cl2 đễ khi làm thí nghiệm có thề điều chỉnh được<br />
dòng'khỉ Cl2.<br />
\<br />
— Bộ phận Ihảp lồng" hợp khi HG1 (ổng dần khỉ H'z<br />
cần vuốt nhọn và cao hơn ống dẫn khi CK. Đậy tháp<br />
tồng hợp bằng mệt phễu to, phễu này lại nỗi tiếp với<br />
|hảp hẩp thụ bang 1 ổng dẫn cao su).<br />
I — Bộ pliận tháp l^Lấp Ihụ (giốr»£ như ống hấp thu (lieu<br />
chế HC1 nói ở trên, chỉ cắn thum 1 ống thoát khí nối<br />
! vởi bình hút).<br />
— Bộ phận bơm hủt. Chủ ỷ rằng giữa hai mực nuòe<br />
binh và chậu nếu cỏ độ chênh lệch càng .lởn Ihì sửc<br />
|h ú t càng mạnh.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
■Khi tiến hành Ihí nghiệm cần phải thử độ tinh khiếl<br />
củatkhi H2 ở bình Kíp đốt H2 và điều chỉnh ng( n lửa<br />
>cho vừa phải rồi mỏ’ khỏa cho luồng Cl2 vào tlìảp tông<br />
hợp. Mở khỏa xi-phong cho nước chảy đề bơm hửt hoạt<br />
09
động, dậy tháp lồng họp bằng phễu và dòng thời mở<br />
khỏa plica brôm cho nước nhỏ giọt vào ỉhảp hấp thụ.<br />
í '■ *<br />
Nếu ngọn lửa Irong Ihảp tồng hợp tắl, cằn khỏa ngay<br />
các ổng. dẫn kni Cl2 và Iĩ2, đóng khóa ổng xi-phồng'<br />
nhirng í:ứ tiếp ỉ ục cho nước chảy qua tháp hấp thụ.<br />
Nhãc. phếu đậy Iiắp tháp tống'hợp .ra, thử lạì ÍI2 đổt<br />
luồng khí H, rồi lại tiếp tục tiến hành thí nghỉệm.<br />
Khi đ:ì thu dưọ’c vài ml axit lạo thànlrcỏ thề ngừng<br />
tỉũ nghỉệm, khóa lầ n ‘lượt ống dẫn Cl2, ống dẫn H2'Và<br />
ống xi-phông của bơm hút. Mở khóa lấy axit HC1, thử<br />
hằng quỳ và (lung dịch AgN03. Axil này thường lẫn<br />
nhiều Cl2 nên lức đàu làm đỗi màu rượu quỳ, đẽ Iồu<br />
C1, sổ làm mat inàu củ ° rừợụ quỳ.<br />
T h i nqỉìiệm 8<br />
ĐIỀU CHẾ BRÔM<br />
Bồ đến 1/6 ống nghiệm hỗn họ-Ị) KBr (hoặc NaBr) và<br />
Mn02 bẳng, nhau về (hề ìích. Rót dung dịch H2S04<br />
3:2 vào ổng nghiệm đển<br />
ngập hỗn hợp trên.<br />
Lắp dụng cụ như hình 43.<br />
ốngỉnghiệm thu brôm cỏ nủt<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
hông và (lược nhúng trong<br />
cốc nước lạnh, tổt rihất là<br />
nhúng trong tiỗn hợp sình ^<br />
_ ,\:ỉ.<br />
HìnhịS -Đi&uchẽbrốm<br />
hàn như nưỏc đả "và muối. I<br />
Khi đùn nóng, brồm sẽ bay<br />
hơi và ngưng tụ dần trong<br />
ống Ihu.
Thỉ nghiệm 9 :<br />
BRÔM TÁC DỤNG VỚI NHỎM<br />
'i<br />
/ Lẳp dụng cụ như hình 44 troDg ống có chửa 1 don 2<br />
y ml brôm. Lẩy mảnh lả nhôm<br />
: chừng 4cm* (Ihường 'dùng đê<br />
bọc thuốc lả hay kẹo), vò<br />
nhẹ thành 1 viên nhỏ thả vào<br />
ống nghiệm, đựng brôin rồi HS-<br />
/ đậy nút ống nghiệm. Ị'<br />
Sau vài phút phận ứng bắt<br />
đầu nhiều tia iửa bắn ra,<br />
brồm sôi mạnh và bốc hơi.<br />
Nút của ổng nghiệm cần cắm<br />
một ống thủy linh dài chừng<br />
lir l iir . T~~.il<br />
- « Túc ,Iụi'K ' •<br />
gáp 5 lần chiều dài của ổng của brôni với nhổm<br />
nghiệm. Tốt hơn là nên dùng<br />
Nịống thủy linh nối bằng ống cao su với một phỗu ùp<br />
ỵào một cốc nưởc có pha kiềm.<br />
) : Cần, chủ ý đặt phỗu vừa chấm mặt nước của cốc đệ<br />
... nước khòng phun yào Ống nghiệm có brôm dư.<br />
ự Thi nghiêm 10:<br />
I<br />
H p ổ TẠC DỤNG CỦA IỐT VỚI NHỎM<br />
Nghiền nhỏ iốt rồi trộn lẫn với bột nhỏm (uliôm<br />
chưa bị ôxi hỏa) theo tì lệ 1/3 về the iiciì. Vun hỗn<br />
; hợp thành đổng cỏ dang quả núi, nhỏ 1 — 2 giọt nước ;<br />
■ ; vàọ giữa hỗn hợp. Phản ứng xảy l a lúc đằu khả chêm,<br />
dầu dàn bốc cháy thành ngọn lửa màu tím xen lẫn<br />
^ à u vàng (màu của jot lẫn màu của All;}) cột khỏi bốc<br />
" len có dạng' hình nám' (trong thí nghiệm này nưởo lù<br />
' chát, xúc tác). : ;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
Thí nghiệm 11:<br />
SO SẢNH TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA CLỚ,<br />
BRÔM, IỐT<br />
Nhỏ vài giọt nước clo hoặc nưỏc Brỗm vào ong<br />
nghiệm cỏ dựng hỗn hợp của dung dịch hồ tinh bột<br />
và KI, ({ung dịch sẽ nhuộm màu xanh. Điều này chửng<br />
tỏ iốt cíiì bi đẫy ra đười dạng đơn chát.<br />
Cỏ thê làm thí nghiệm sau đây trong khi tồng kểt<br />
chương, halôgien đề so sảnh tính hoạt (lộng của.clo,<br />
brôm va iốt.<br />
Dụng cụ được lẳp như hình 45. Dìm ị hài nút bông<br />
khả chill ngăn f>ng thủy tinh làm 3 đoạn. Nút 1 tầm<br />
dung dich đậm đặc KBr. Nút 2 tẫm dung dịch đậm đặc<br />
RI (xen hình 45).<br />
Cổc thủy linh cuổi cùng đựng dung dịch NaOH loãng.<br />
Cho 1 luồng clo chậm và liòn tục vào ống và đòng<br />
thời đòt nỏng đoạn Ihử ba của ống. Sau một thời gian<br />
'ta sẽ tnẩy : ở đoạn Ihứ nhất cỏ khí màu vàng (clo)<br />
đoạn tbứ 2 cỏ khí màu đỏ nâu (brôm) đoạn 3 cỏ màu<br />
tím của hơi iốt.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Hỉnh 45 - So sánh tính hoạt động của' clo brôm iỗt.<br />
Ị<br />
I<br />
72 •
Thỉ nghiệm Í2 :<br />
, HF ĂN MỜN THỦY TĨNH<br />
Đặt một cạc paraíiri nhỏ lèn tấm kính rồi hơ nóng<br />
đễ trảng parafin thành một lởp đều trên kính. Lấy<br />
cục* parafin hơ nóng cho dẻo, rồi nặn thành bờ xung<br />
quanh tám kính. Lấv dùi viết lên lấm kinh đã trảng<br />
^parafin một chữ nao đỏ, thối cho bay hết củc vụn<br />
|)arafin, nhỏ 10 giọt axit HzSO đậm đạc cho thíím hết<br />
các rẩnh chữ sau đỏ rắc lẻn một lớp bộl CaF,. Đặt một<br />
băng giấy’quý xanh chạn ngang trên bờ tẫm kỉnh. Lấy<br />
tẩm kính khác đậy lên Irên. Sau chừng 30 đến 40 phút<br />
giấy quỳ sẽ chuyền sang màu đỏ. Nhún;í tẩt cả vào<br />
nước nóng, bóc lợp parafin (ỉi sẽ tliấỹ nót chữ lìiộn<br />
rõ trền kỉnh;<br />
CẢC THỈ <strong>NGHIỆM</strong> CẰN NGHIÊN cửu KĨ<br />
' VÀ TẬP BỈỀU DIỄN<br />
Ị<br />
1. Biều chế do bằng ĩ 1(^1 và cúc chấl òxi hóa.<br />
2. Sự cháy của nalri trong khí clo.<br />
3. Sự cháy của hiđrò trong khí clo và sự lồng hop axil<br />
ololiiđric-<br />
4. Sự chảy của’axêtilun ■trong khí clo.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
5. Nứớc tốc dụng với clo, linh Líìy màu của khí clo ăm.<br />
6. Điều chc IICl bằng iixit IIJ.SO 1 vù llúV lính (au của khi<br />
HC1.<br />
7. Phản ứng giữa brồm và nhôm.<br />
8. Phản ứng giữa iốt vù nhôm.
CÂU HỎI VÀ BẰI TẬP<br />
1. Muon (lieu chế 1 lit Mil clo C (lieu kiện liêu chuân càn<br />
]>a0 nhiêu íịínu MnOi và bao .nhiêu ml IIC1 35% có 0 = 1,18?<br />
í Gi ủ thicl hiệu suất-của phảụ úng lù 1 00%). ,<br />
2. Tại sao không dùng axil HzSO'i khi điều chể.clo bằng lác<br />
(ỉụng của. IĨCI vởi KMnO;.<br />
V ■<br />
3. Có lliề lỉny axil I1C1 hằng những chut nào ? khi điiìu chế<br />
clo bằng tác dụng của I!C1 với M )0 .<br />
4. Hũy nèu sự Ihay doi dộ tan Lr.ong nước củii clo và của<br />
i 6 Ị ?<br />
- i<br />
lừ dó rul ra ulũrng clicu càn cliú ý khi muõn hỏa lan iỗl<br />
ỉioặc clo Iroiìg iiưỏc. * ; 1<br />
><br />
5. Giỏi hạ 11 ỉượng một sổ khi độc Iroiìíí không khí: )'<br />
Cl2 = 0,01 mg/1 RC1 = 0,00^00 lng/i -I'.; ' .<br />
; s°2 = 0,30 mg/1 ' Rg = 0,00003 mg/1<br />
Tính lượn
BẨr Ị .<br />
CÁC <strong>THÍ</strong> MGHỊỆM v ì ÔX! Lưu HUỲNH<br />
Thí nghiệm í:<br />
j / ĐIỀU CHẾ ỔXĩ’t ừ KCIO3 (hình 47)<br />
Ngứời ta íhườiiiị (lieu chế ôxi dựa vào phản 'ứng<br />
phân-'tích KGIO3 khi b ị đun nóng và cỏ xúc lác MnO?.<br />
2llciO;, = 2KCI + 30.<br />
Nhiệt độ cần thiết khoảng 220°c, nên có the dùng<br />
đèn^còn đễ (tiều chể ôxi.<br />
Trộn lOg KCIO3 đã nghiền ììliỏ với khoảng 2,5g Mn02.<br />
Lưọng KGIO3 Iiàv cỏ cỉiễ cho iíi chừng 2,5 líl khí ôxi.<br />
Ta có thề thu lượng ồxi (lỏ vào khi kè (te dàng cho<br />
nhiều Ihỉ nghiệm ve ÔKĨ.<br />
' ~ °a '.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Hình 47 —Điều cllẽ ô\i. Thu òxi qua nước và không<br />
■<br />
thư qua nước.<br />
CầnchuỷrẳngKClOà' là chái gảy nồ, nên không nghiền<br />
nhiền một lúc, không nghiên lẫn với bấl kỳ một chất<br />
nào khác, ỉọ đựng KCIO3 không bao giờ đưcrc đề hở núi,<br />
nhất là khi đề cạnh cúc chẩt như p, c , s . Nút lọ IÍCIO3<br />
75
phải lốt tránh íTộn thêm giấy vào n.út. Khi ôxi tan rất<br />
ít trong nưức. Trong cỉiỏu kiện Ihường, 1 lít nước hòa •<br />
tan đưọ’c 30ml ôxi. Khỉ ôxi ẫm không gây ảnh hưởng<br />
gì đến các Ihỉ nghiệm ở phồ-thông, mà ngược lại một<br />
lii-ỌTig nưởc nhỏ ỏ’ đả)r bình cỏ iảc dụng bảo vệ bình<br />
khi la đốt các chấl Irong bình. Vì vậy nèn thu ôxi qua<br />
nước (hình 47a).<br />
A<br />
ĐIÊU CHẾ ÔXI TỪ KMn04 (thuốc tỉm)<br />
Phản ứng nhiệt phân KMnO* :<br />
240f’c<br />
2 KMn04 K2MnOj + Mn02 H- 0 2<br />
Khi điều chc từ KM11O4 lương ổxi thu được 4 lần ít<br />
hơn khi điều chế lừ KGlOa (lính với cùng khối lượng<br />
của chăt đem nhiệt phân). Nhưng KMn04 dễ mua hơn<br />
và phản ứiií* điều chế ôxi từ KM11O4 ít nguy hiễmlhcrn.<br />
Môt số thí nghiêm nhằm cụ thề hóa vai trò của<br />
chất xúc tác.<br />
Đảy là nhữní* thí nghiệm chứng tỏ chất xúc tác đã<br />
làm ihay đôi tổc độ của phản ứng.và chất xủc tác còn<br />
lại nguyồn vẹn sau khi phản ứng đă xảy ra hoàn toàn.<br />
1 . Lấy 2 ống nghiệm cùng kiớh thước, một ống chửa<br />
hỗn bọ-p KCIO3 vởi Mn02 (tỉ lệ 4: 1 vè khoi lượng),mội<br />
ống khác dựng KCIO3 nguyên 'chất với lượng tương<br />
đương lượng KCi03 trong ống nghiệm kia. Kẹp chặt 2<br />
ống nghiệm ngang nhau, rồi đun nóng bang một ngọn<br />
đòn cồn dưới đáy sao cho ngọn lửa đunịnỏngđềụ cả<br />
2 ong nghiệm.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Khi KG1O3 bẳl đàu bị phàn hủỵ> đưạ 2 que đỏm còn<br />
than hồng vào miệng 2 ống nghiệm đÓV sẽ ’ nhận<br />
76<br />
. i
thấy: trong ống nghiệm cỏ chẫt xủc tác. ồxi thoát<br />
ra trưởc, còn ống nghiệm kia phải đun làu nữa mới<br />
thấy cỏ ồxi (hình 48). Nếu khòng<br />
có M n 0 9 xúc tác phản ứng nhiệt phân<br />
KCIO3 xẫy ra ỏ’ 400°c theo cả phương<br />
trình dưới đây nhưng chủ yểu theo<br />
phương trình 2<br />
1) 2KCIO3 = 2KCI + 302<br />
2) 4KCIO3 - 3K C104 + KCl<br />
2 . Khi IÍCIO3 trong ổng nghiệm cỏ Mn02<br />
đã phân hủ}r hết, có thề cho thêm một<br />
lưọ'ng KClO.; nựa đề lại làm thí nghiệm<br />
so sá n h -lihư đã m ô tả ở Ĩ1 1UC a, S3 rr. ,<br />
7 ' v , , Hình 48—Thử<br />
thấy kèt qua cũng giong như thế. Đieu vai Irò xúc túc<br />
đỏ chửng tỏ -rằng lượng Mn()2 khôn^ của MnO?.<br />
mất đi sau thí nghiệm lần đầu mà nỏ<br />
vẫn tiểp tục cỏ tác đụng khi ta trộn thêm vào mộl<br />
ỉu*Ọ’ng KClOft mời.<br />
Gững cỏ thiầ chửnơ minh sự tồn tại củà MnG2 sail phản<br />
ửng hóa học bằng cách khi nạp hỏa chất vào ống nghiệm,<br />
cho Mn02 vào trước và đảnh đáu mức MnOjj. Sau khi<br />
thí nghiệm xong đô nưó’C vào ung nghiệm hòa tan KCị<br />
được tạo thành đề mội thời gian hoặc đặl vào mảy ỉy<br />
tâm quay cho lượng Mn02 lung xuống (táy ròi so sảnh<br />
với mức MnG2 ban
với ống cao su cẳm vào một COC nước Ihl lủc đầu do<br />
sự cháy của phốtpho tỏa nhiẽu- nhiệt nén ổxi dãn nở<br />
và thoái ra ngoài qua ống dẫn. Nhưng'sau'đố nước sẽ.<br />
phun mạnh vào bình qua ống (lạn, chửng tỏ sự cháy<br />
của phốlpho trong ổxi tạo ra sự giảm thề tich. cỏ .thê<br />
giải thích hiện .tượng đỏ being phương trinh: 1 ,<br />
4 p -Ị- 5 0 , — 2P2O5 !<br />
Thề khi<br />
Tlií* rắn ở dạng khỏi trắng<br />
Nểu ống 111 lì ỵ tinh có khoá lốt, và dùng điộn dê dốt<br />
pilot pho thi có thê xác địnỉv đưọc chỉnh xác hơn1hiện<br />
tưọTigi Iron. Trước liel khóa .cỉiặl ống đẫn xuyên qua<br />
mil bình đựng ồxi. Dùnơ lia lứa điện ciổt chảy phối<br />
pho (lượng phổlpho lấy clưì, khi ngọn lửa (lã tẳl, mỏ'<br />
khỏa, nước sẽ phun rất mạnli vảo bình đựng ôxi. Có<br />
the nưỏc phun lứi ngạp kín binh. ,<br />
*\i-)ỖT LƯU HUỲNH TRONG'ỒXI<br />
• Thi nghiệm này rat dễ (ỉàng. Có íhề liến hành một<br />
cách dưn gịản như sau: lấy m ội đũa Ihủv linh đốt<br />
nóng cho chạm vào CỊIC nhỏ Ill’ll huỳnh.<br />
Lưu huỲnh nónịí chảy và bám ngạy<br />
vào đũa Ihủy' tinh. D ưa đũa Ihủy tinh<br />
đã dinh iưu huviỉih vào'n gọn Lửa. lìưu<br />
huỳnh sẽ bắt cháy ngay, ngọn lửa xành<br />
m ờ. Bưa nhanh vào bình đựng òxi (cỏ<br />
[he chỉ cỉln m ộl 6ng nghiệm đựng ôxi).<br />
Lưu huỳnh sẽ cháy sáng rực Irong ôxi<br />
và sinh ra Iihiều khói Irẳng.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
'<br />
. ĩ' y '? 5 Í<br />
Hình U9<br />
lưu huỳnh trong on,! ĐỐT THAN TKONG BÌNH ỔXI'<br />
bình và Lrong<br />
íing"ngl>iệmltò"g Bỏ mỷ l “ ẫu u’an í t ?<br />
muỗng vì (1ĨIa ụgọn lứa đòn con, khi than đa chá}'<br />
• thủy tinh. la đưa vào bình chửa ôxi. Trong ôxi<br />
78
than chả\ sảng lên, nhưng không thành ngọn lửa và<br />
không tỏa khỏi. Khỉ tl.an đã cliảy hểt, nếu đạt vào binh<br />
một miếng vỏ bào đtìĩig' cháy, vỏ bào lắt di. Nếu đồ<br />
vào bỉnh một ít nưỏ’C vôi trong, nước vòi sè van đục.<br />
N h ư vậy là khi ồxi chứa Irong bình cùD£ị' v ói phần lớn<br />
than đẵ biển mẩt (lòng Ihừi một khí mới đưọc tạo<br />
Ihànhỉ klií cacbonìc CƠ2.<br />
Tròng thi nghiệm này .các hon dã liỏã hợp với ôxi.<br />
Nếu làm thỉ nghiọm này Irono; bình trên ta thấy không<br />
cỏ sự hụt thề tích.<br />
, • G -Ị- 0;> == c ọ ,<br />
^ ĐỐT SẮT TRONG ÔXI<br />
Lẫy sợi dày Ihép nhỏ, tốt nha/. là đíìy phanh xe dạp<br />
dài độ 30 cm cuộn thành lò xo. Cắm một (làu cuộn ciây<br />
vào miếng gỗ,, đầu k,a cuộn dây kẹp<br />
chặl khoảng độ 1/3 một que (ỉlôm (hình<br />
50). ĐỐI cháy que (ỉiêín ròi lừ lừ đưa<br />
vào bình ôxì. Que diêm cbáy mạnh<br />
lảm cho sợi dây thép IIỏng lên. và cliảỵ,<br />
những tia sủng bẳn tóe ra các hạt ôxit<br />
sắt lừ Fe30 4 màu nâii bimỏ' thành bình.<br />
7 ĨV<br />
Trước khi làm thỉ nghiêm này nôn tỌnà —<br />
1 ' 4.JL- 1 / , õ 1 - trong bình<br />
lưu ý tới đlìu sợi đây thép nhỏ nhọn ăú c5<br />
và thành .bình lronr>- suốt. Sail khi thỉ Mo vộ.<br />
nghiệm xon{Ị quan sảl đàu sọi dây cỏ<br />
một cục thẻp .nhỏ hình cầu. Chửng lỏ thép đa nóng<br />
chảy, do liiện tượng sức cănơ bề mặt ngoài nèn ihn lại<br />
thành hinh cầu. Thành, bình có lam chấm những hạl<br />
ổxì sắt từ FesƠ4 màu nàu.<br />
Không nên dùng sợi dây Ihỏp to quá. Có tỉiễ rẩỵ<br />
kim khâu, kim băng thay dây thỏp. Nẽti diìy thép bị gỉ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
79
phải cạo sạch trước khi đổt. Trong'bình chửa ôxi nên <<br />
đề lại mộl lớp nước mỏoi>' nhằm bảo vệ cho bình khỏi<br />
bị nứt, vỡ. ,<br />
Cỏ the làm. Ihí nghiệm này trong cổc thủy linh rồi<br />
liên tực cho ồ Ki chạy vào.<br />
Thí nọhỉệm ‘ì: I ' ,<br />
<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> PHÁO BỌT ;<br />
Nạp vào tron.!)- ruột quả bống cáo su một hỗn hợp<br />
khi 0 X1 và lị ơi flat đòn (C2H2) tbeo lỉ lệ 5/2 về thề lích,<br />
lioặc 'hỗn hựp khí ôxi \ ợi hiđrô theo lỉ lệ 1/2 về Ị,hề<br />
tích.<br />
Lãy dung địch xà phòng giặt tiay tốt hơn là xà phòng<br />
thơm, nòng độ 1 gain trong 100 cm3 nưỏc nỏng, đồ<br />
vào một ốĩụỉ sữa bò dã mở-nắp. Khi muốn đốt phảo,<br />
La xì hỗn hợp nô trên vào ’ duíi'4 dịch xù phòng'cho<br />
đến khi bọt xà phòng dâng lên đầy ống sữa bò, dùng<br />
một que dỏm dài châm lửa đốt. Bọt xà phòng chứa<br />
dầy hỏn họ'p nồ tiên khi cháy sẽ nò'mạnh.' .-ị ù .<br />
Thí nghiệm này có the làm khác như ịsau: đò nước<br />
xà phòng vào lòng bàn lay. Xì hỗn hợp khí hiđrô ôxi<br />
vào nưởc xà phòng. Khi lòng bàn tay đã đầy chứa<br />
hồn hự]) nồ, châm lửa vào đảm bọt. Hỗn hợp sể nồ<br />
mãnh liệt, các bọt xà pliòng' \ỡ tung nhưng bàn tay<br />
vẫn rất an loàn. • ; í<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiệm Ạ:<br />
PHÂN TÍCH KHÔNG KHÍ BANG. PH ỐT PHỌ<br />
Đề chén phốt pho Irên một miếng nút bác nỗi trong<br />
mội chậu nước, úp lôn mặt ụưỏc và chẻn phõtpho một<br />
chuông thủy linh hay chai \\ỡ đáy. Đốt phổtpho bằng<br />
80
đua- thuy tinh; đốt nóng, đậy kín chuồng (htty chạiv<br />
Khi lĩdt ổxi tròng chuông 111 phốtpho lắt. Phôtpho đã<br />
hỏ.a họp với ỏ xi tạo thành anhiđrit phốt photic. IV^r.<br />
rắn hòa lan dàn trong'nưởc. Nưởc dâìig lên dăn daỉi<br />
chiếm 1/5 thề tích trong chuồng: nước-đã I hiếm chỗ<br />
của khi ôxi cỏ trong chuồng.<br />
Mở nút chuồng, đưa vào chất khi còn lại
Khi ta chưa phỏng điện, luồng ôxi iội qua không<br />
làm đỗi màu của dung dịch.<br />
Sau đó cho phỏng điện (nhờ cuộn Rumcop) qua dựng<br />
cụ và chú ý điều chỉnh cho dòng ồxi qua đều đều.<br />
Nếu sự phỏng điện thật tốt thì chỉ sau chừng 2 đến 5<br />
phút đung dịch chuyền sang màu xanh (nếu có màu<br />
tỉm là do hồ tinh bột cỏn ở dạng dextrin).<br />
a Hình 51 — Điều chế ÔZÔĨ1. b<br />
a) Máy Ô Z Ô Ĩ1; 1)) Điều clìễ ôzồn bằng dìỊng cụ đơn giản.<br />
Khi thi nghiệm các lần tiếp thèo cần chú ỷ dùng luồng<br />
khôĩìg khỉ Ihồi hết khỉ ôzôn còn dư nằm trong ổng<br />
phóng điện ra ..Nếu không thì ngay khi ta mởi cho luồng<br />
ôxi qua dụng cụ điều chế ôzôn và chira cho phỏng<br />
(ìiộĩi, ỏzôn (lư đã cỏ thế lảm đỗi màu của dung dịch hò<br />
tinh 1)61.<br />
Mặt khác cũng nôn chủ ỷ'khi ỏzôn phá hủy cao SU/,<br />
rất manh, nên khi làm xong thí nghiệm cần tháo ống'<br />
cao sụ ra rii*a sạch bằng nưởc ‘hoặc bằng không khí.<br />
Dụrtg cụ điều chế ôzôn cỏ thề đơn giản như hình vẽ<br />
51b. Phỏng uiện qna một ổng nghiệm đựng ốxi trong<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
3 phút, sau đổ dô vài miiilit (iung dịch KI vấ hồ lỉnh<br />
bột vào. Lắc nhẹ đê thử xem òzòn cỏ được lạo thành<br />
khống.<br />
Gần rất thận trọng troiig việc sử dụng cuộn Rum<br />
cop, vì nguồn phỏrig điệiỉ cao Ihể này có thề giìy<br />
nguy hiềm. i<br />
Thỉ nghiệm 6:<br />
LƯU HUỶNH TẢC DỤNG VỚ'I KIM LOẠI<br />
ị. Tác dụng của lưu huỳn? vói natri.<br />
Thả váo cối sử một cục natri bằng hạt (lậu xanh va<br />
một lượng hưu huỳnh bột gấp đồi. Dùng diày nghiên<br />
hỗn hợp dó, hỗn họp sễ bốc chảy và nồ mạnh. Khổng<br />
nên dùng cục na tri quá lởn, vì như thế phản ửĩig mạnh<br />
quả, những mảnh nhỏ natri sẽ bắn vào ill ắt hay mặt<br />
gây ra nguy hiềm. Cần lấy vải bọc kin tay trong khi<br />
làm Ihí nghiệm, không nên dùng kali trong thí nghiệm<br />
này, vi phản ứng nồ mạnh hơn natri. '<br />
2. Tác dụng của tu‘u huỳnh với đặng. :<br />
Cho \ào ống nghiệm cỡ tương đòi 'o nhung ngắn<br />
một cục lưu huỳnh bằng hạt ngô. Đun nóng, lưuliuýnli<br />
sẽ chảy ra, đặc lại rồi biến thành hơi màu nâu chiếm<br />
mội khoảng cao độ 1 cm trong ống nghiệm cich đảy<br />
0,5 cm. Lẫy day đồi3g hoặc ỉả dồng cắl Iiliỏ u3n xoắn<br />
ruột gà đua vào lỏ*p hơi lưu huỳnh màu nâu đó. Sau<br />
khoảng 10 giây sộ’i dây đồng sẽ đỏ rực. Khi'rtit dây<br />
đồng ra sẽ thấy lởp gỉ màu đen (CuS và CuovS). Càn<br />
chú ý không dế (lây dồng chạm vào thành ống nghiệm,<br />
như thẽ Ĩ1Ố sẽ bi dính chặt lại, kliông rủt ra đuọc sail<br />
phản ửng đề quan sảt CuS. Chỉ đưa dâỷ đòng vảo ổng<br />
nghiệm khi nào lưu huỳnh đã biến thành một ỈỎ'P hơi<br />
nâu Ihẫm. Có thề dùng bột đồng hay ctdpr* vụn dễ thay<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
thế klii khổng cỏ lả hoặc day đồng. Nểu dùng phoi bào<br />
đồng, hiện tượng đòng .chảy trong hơi lưu huỳnh càng<br />
ro ràng.<br />
3. Tác dung cua ỈU’U huỳnh với sắt.<br />
Trộn lẫn bột lưu huỳnh với sắt theo tỉ lệ 4:7 về khổi<br />
lượng hoặc chừng 1:3 về thế tích, ròi vun gọn thành<br />
đống nhỏ trên mặt một viên gạch Lẩy đũa thủy tinh đ5t •<br />
nỏng đổ rồi cho chạm vào hỗn hựp trên..<br />
Bàu tiên lưu huỳnh hốc chảy sau đỏ hỗn hợp sẽ đỏ<br />
rực từng phần nối tiếp nhau cho đến hết.<br />
— Cỏ thê làm thí nghiệm này trong 1 ống nghiệm.<br />
Bễ khơi mào phản ứng chỉ cần đốt nóng ống nghiệm.<br />
— Cíing cỏ thề cho hỗn hợp vào ống nghiệm rồi nhỏ<br />
\ mấy giọt nước đủ thẩm ướt hỗn hợp. Sau đỏ đốt nóng,<br />
Nphần ứng xảy ra khả mãnh liệt. Nườc đưực cornhư<br />
^chất xúc tác của phản ửng này.<br />
Ỵ^riií nqhiệm 7 :<br />
N<br />
L ơ u HUỶNH TÁC DỤNG VỚI HIBRỎ<br />
Lắp dụng cụ như hình 52 - ~<br />
Cho hiđrô vào ổng nghiệm đế đuồi hểt không khí ra<br />
khỏi ống nghiệm đồng thời đề cho học sinh thẩy rõ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
84
khí hiđrô không làm đỗi màu rưọu quỷ hay mu ổi đù.<br />
Sau đó giảm bở tí luồng •hỉđrô. Đun nóng lưu huỳnh<br />
trong Ổng nghiệm, khoảng 1 . — 2 phút sẽ Ihíỉy dimg dịch<br />
•quỳ cỏ màu đỏ hoặc muối chì cỏ màu đen.<br />
Cỏ thê thí nghiệm đơn giản hơn như sau: đun nóng<br />
Imọt Ống nghiệm nhỏ, sau đỏ thả 1 cục ỉưu huỳnh vào<br />
Ống nghiệm, cục ỉưu huỳnh chảy ra và sẽ dính chặl<br />
; vào đảy ống nghiệm.<br />
Lật úp ổng nghiệm ròi nạp khi hỉđrô vào: lùa vào<br />
' Ống-nghiệm 2 mảnh giẩy nhỏ tầm rượu quỳ và đung<br />
dịch muối axêtat chì. Dùng ngốn tay cải bịt chặt ung<br />
,nghiệm, quay nghiêng ống nghiệm ròi đỗt nỏng ỏ- đáy.<br />
Khi lưu huỳnh bổc hơi tảc dụng với 1I2, tạo Ihành khi<br />
H2S làm cho giấy tằm -rượu quỳ có màu đỏ, còn ử giãy<br />
tầm phi axêtat cỏ màu đen. Khi đun nèn đề ống nghiệm<br />
hơi chúc, tay vẫn bịt kin miệng ống nghiệm.<br />
>TÃi nghiệm 8<br />
ị ,<br />
ĐIẾU GHẾ KHÍ HIĐRÕ SUNFUA TỪ SẲT SƯNƯƯẠ<br />
VÀ AXIT CLOHIĐRIC HOẶC AXÍT SUNFimlC<br />
Các dụng cụ đè điều chể khi ll^s đều là các dụng 01.1<br />
đề điều chế khi hiđrô, axit cũng dùng vói ỉiòng độ co ><br />
hơn*một chút (dùng dịch H2S04 1 : 4 hoặc HC 1 : 2). Can<br />
. chú ỷ khí H2S là khí độc, nguy hiềm. Hỗn họp khỉ il2s<br />
livà ôxy, hoặc khồng khí cũng ì à hỗn hợp nồ, litfu khi<br />
rậdòt 1 lượng nhiều khỉ H2S phải Ihử độ linh khiíĩt nỉnr<br />
cách thử hiđrô.<br />
: • ■<br />
\TfiL nghiệm 9: . ,<br />
s ự CHẢY CỦA KHÍ 1111)1«) SUNFUA<br />
Muốn đốt chảy klií H*s cần dùng ống thủy tinh cỏ<br />
vuốt nhon và luồng khí H2S cần phải đều. Tuy vệy vfm<br />
.'V: - ■<br />
.17<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
V
phải luôn cầm trong tay một chiếc đỏm chảy đế châm<br />
lại ngay nếu ngọn lửa bi tắt. Làm nhir thổ Irảnh được<br />
khí lỉ^S hay ra phòng quả nhiều.<br />
Muốn cố ngọn lửa đủ iởn nên dùng axit HCL khả đậm<br />
đặc.'ĐKt cách ngọn lửa độ 2 3cm một tấm kinh dày<br />
lau khó sạch bóng. Sau đỏ láy tấm kỉnh sạch khác chà<br />
sát vào ngọn lửa. Cuối cùng lấy mảnh giấy quý xanh<br />
lầm nứởc, hi trên ngọn lửa đến khi đổi sang màu<br />
hồng Lltì thôi. Muốn tắt luồng khí H2S Ihì nối ổng vuốt<br />
nhọn VVi một ổng cao su cỏ đầu niiúrig trong một hình<br />
(ĩựng nưởc hoặc một cốc đựng nước vôi đê khử H^Sdư.<br />
Nhận xél 2 tấm kính, một đề cao trên ngọn lửa và<br />
một chà sát ngọn lửa sẽ thấy: một tấm bị mờ đi vỉ<br />
những giọt nước nhỏ còn tíím kia bị mờ đi vì ỉớp bột<br />
bám vLo. Muỗn làm nồi bật lỏ-p hơi nưỏrc hoặc bột s<br />
cỏ thề dùng ngỏn tay vật ngang trôn turn kính, se thấy<br />
rổ chỗ kính sạclì và chỗ kỉnh mờ (lo bột s, và hơi nước<br />
tụ ỉại. Thíỉ' dung dịch oỏ chửa S"1", có thễ dùng muổi<br />
chì hoặc đung địch muổi đồng (như Pb(CỈI3COO),,<br />
CuSOt), các muoi'PbS, GuS đều có mầu đen.<br />
— Nếu cho tác dụng muối sunfua với đung dịch muổi<br />
caclimi sinh ra kết tủa vàng, hoặc dung dịch mu.ổi stibí<br />
sinh ra lỉết ỉíỉa màu da cam.<br />
Thỉ nqhiệm 10:<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ĐIỀU CHẾ KI1Í S02<br />
Trong phòng thi nghiệm có thề (ĩiềú chè' S02 bằng các<br />
cách sau :<br />
— Bổi s trong 0 2 hoặc trong không khi<br />
— Cho tác dụng muối sunfit vó-i axit sunfnric đậm<br />
đặc, đun nỏng. Lắp đụng cụ như cácb điẽu chế clo
;vị đề cỏ>thề đun nóng được.<br />
— M u ố n đ iều ch ể H2SO3, ch ỉ c ằ n c h o liH'Mg k h í SO2<br />
lộỉ qua nưởc, nồng độ cỏ thề lên tởi chừng 1 0 %. Nểu<br />
/đùng nước đả và muỗi làm lạnh tởi 0 °c thì nong độ<br />
/ axit lên tởi 2 0%. Ngựực lại đun nỏng tỏi 60°c? ỈI2S03<br />
i sẽ bị phấn hủy hết thành S02 và H20.<br />
Thỉ nghiệm í í :<br />
; ĐIÈƯ CHẾ S03<br />
Cỏ 2 phương pháp điều chế SO3 :<br />
1) Lắp đụng cụ như hình 53. Đun ôlêum ròi thu<br />
khi bốc ra vào một ổng nghiệm nhúng trong cơc nước<br />
^Ịá có lẫn muối ăn đề làm lạnh. Sau đỏ lìàĩì kín ống<br />
nghiệm lại bằng nút cao su. Sau vài ngày, SO3 SC kết<br />
- y tink thành tỉnh thề trắng hình kim dài.<br />
^ 2 . Cho vài chục ml H2S(>4 .đậm đặc vào bình cầu cỗ<br />
cong, rồi cho m ột lư ợng<br />
xấp xỉ như vậy chất P2Os,<br />
8; trộn đều rồi nút lại. Lắp<br />
dụng cụ như hình 53, Sau<br />
đó đun nỏĩig hỗn hợp.<br />
Nên Ihu Urợng SO3 vào 2<br />
ống nghiệm, mộl ống đem<br />
- hàn kin lại đễ được tinh<br />
thề S03, còn ổng kia pha<br />
vởi nước sẽ đ ư o c axit<br />
sunfuric. _ ,<br />
Hình 53 —Điều chẽ<br />
_. . Cần chủ ý rằng SOs gặp anhiđrit sunfuric.<br />
* hơi nưírc sẽ tạo thành khói<br />
trắng. Trong không khí luồn luôn cỏ hơi nước nên SOs<br />
xuất hiện bao giờ cũng đưởi dạng 1Ĩ1Ù trắng. T hực va<br />
đỏ là những giọt 'axit sunfuric d ư ớ i dạng mù.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
Thí nqhiệm 12:<br />
ĐIỀU CHỂ AXIT SUNFURIC<br />
BẰNG.PHƯƠNG PHẬP TIỄP x ú c<br />
Thí nghiện^ cơ bản eòn phải liển hành là việc ôxi hỏa<br />
S02 thành Sư3 nhò- cỏ chất xủc tảc.<br />
Nếu phòng thỉ nghiệm cổ đủ điều kiện thuận lợi thì<br />
ta lẳp dụng cụ như hình 54.<br />
Chat xúc tác đirợcchuần bi như sail: lăy bỏngamiăng<br />
lầm dung dịch dậm đặc muối Fe2(S04)3 rồi nung thật<br />
kỹ đẽ Fe2(S0 4)s bị phân hủy thành Fe2(>3 theo phương<br />
Irình :<br />
Fca(S04)3 7nn°c. F e A + 3 S03.<br />
Mang bột amiăng cỏ lẫn Fe20 3 nhồi vào giữa ổng thủy,<br />
tinh sao (,ho khồng chặt quả nhưng cũng không lỏng quá.<br />
Iìình 5Ạ — ỗxi<br />
hỏa SO2 thành SO3<br />
ỉ>àng (lồy 1)8 p<br />
(I i ộ n •<br />
.Cũng cỏ thề nhồi vào gỉữa ống thủy<br />
^ tin h m ộ t Iởp C r20 3 (h o ặ c M n 0 2) rồi<br />
đun nóng lỏ-p Cr?Oo. Khi thẩy lớp ồxit<br />
đã đả nóng, cho luồng khí S0 2 đi qua.'<br />
Ta thẫy xuẩt hiện ngay một làn khói<br />
trắĩìg chửng tỏ rằng S0 2 đã bị ôxi<br />
hỏa thànli S03. Muốn điều chế Cr2Ơ3<br />
chỉ cần nung (NĩI4)2Cr20 7 bằng cảch<br />
tằm cồn rồi đốt.<br />
Nguòn SƠ2 : Nên đùng S02 điều chế<br />
do tác (lụng của H2SƠ4 vỏri muối<br />
Ka2S03. ' t ■<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Đổi với cảc trường ỏ' thành pbổ cỏ<br />
điện, hoặc có ắc quy,có thê tiến hành<br />
thí nghiệm này rất nhanh chỏng và đơn giản theo cách<br />
sau đây:<br />
ĐÔ 20 ml dung dịch H2S03 đậm đặc vào bình cỡ 1/3<br />
lít. Dùng đoạn dây điện trở bếp điện nhúng dung dịch
Fe2(S04)3 làm chấl xúc iảc ôxi hỏa. Mắc nổi tiếp một<br />
đoạn dây bếp điện với một bểp điện rồi đu*a vào bình nói<br />
trên (hình54),<br />
Cho dòng điện chạy qua đoạn dảy điện trở trẻiì, khi<br />
dây bị nóng cỏ, lập tức xuẵt hiện mù Iran*'. Đỏ là chui<br />
hiệu S02 đã 1>Ị ôxi hóa ;bỏ*i' ồxi của không khi thành<br />
S03. Phản ứng xảy ra rát nhanh chỏng.<br />
C ũ n g cỏ th ề tiến h à n h thí n g h iệ m n à y tr o n g m ộ t b ìn h<br />
cỏ đựng khỉ S0 2 mà khổng'cần dùng (ĩển dung dịch<br />
H2S03. Sau khi xnất hiện khỏi trắng ta cỏ.the kết luận<br />
S0 2 đã-bị ôxi hóathành SO3.<br />
Thí nghiệm ÍS:<br />
TÍNH CHẤT CỦA A xrr SUNFUBTC<br />
a) Tỉnh hảo nư ởc : G(J thề tied hành thí nghiệm ỉbe<br />
hiện tính chấi này bằng 2 cách :<br />
4- Nhỏ vài giọt H 2S04 đậm dặc vào cố3 nưởc cốc<br />
nưởc nóng lên. vSự hợp nước của IỈ2S0 4 tỏL nhiệt.<br />
+ Nhúog một chiếc (ĩỏm vào axit đặc, dỏm ])Ị đen<br />
lại, hoặc nhúng vào dang clịch axit loẩiirt rồi đem hơ<br />
nóng, đỏm cũng đen lại.. Do linh chất háo nưởc, axit<br />
sunfuric đậm đặc đẫ pliỉi hủy cảc lìỌ’p chất hữu cơ cỏ<br />
thành phần Cu(HzO)m và kết htvp với nước, nhan còn<br />
lại là than. Lẩy dung dịch H2SC>4 ìoãng vẽ ỉôn tò’ ginv<br />
trắng đề khồ tờ* giấy ta không thấy hình, Ncu hơ nóng<br />
mạnh hình vẽ nồi lên đen như vẽ bằng mực đon.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
b) Tinh axil và tính ôxy hỏíi. Cần làm Ihề hiện rõ<br />
dung dịch axỉt sunfurio loãng cỏ lát cả lính chat<br />
chung của axit. Nhưng khi đậm dặc nỏ cỏ tính chất ôxi<br />
hổa khả m ạnh n h ư tảc dụng đưcrc v ớ i Cu khi đun Bỏng.<br />
RO
Gó the làm lhi nghiệm cho axil loãng lác dụng với<br />
sẳl, đòng và cho axit đậm đặc;cũng tác dụng vởi sắt,<br />
đòng. So sánh kết quả kết luạn đặc tính của H2SOị<br />
đạm đặc (khi cho H2SO( đậm dặc tác dụng với đồng<br />
càn đun nóng).<br />
CÁC T u i <strong>NGHIỆM</strong> CẦN TẬP BIỀUDỈỄN VÀ NGHIÊN cử u KĨ<br />
1. Điều cho ôxi<br />
2. ĐỐI 1 ru huỳnh trong ôxi<br />
3. Dốt sắt Irong ôxi<br />
'í. Điêu chố Ô/.Ô11 bằng dụng cụ (lon giản.<br />
5. Đốt đòng trong hơi lưu huỳnh.<br />
G. Tác dụng của natri với lưu buỷnh.<br />
7. Tác dụng của hiđrô với lưu huỳnh. '<br />
8. Diều chế khí H^s.<br />
0. Đốt cháy II2S đủ và Ihiếu ô.xi.<br />
1 0 . ỏxi hóa SO’ thành so.,.<br />
11. Tinh hóo nước của H2S0 4 đílm đặc* i • i<br />
12. Tính ôxi hóa của H^SƠ4 đậm đặc.<br />
CÂU HỎI VÀ BẢI TẬP<br />
1. Cỏ the (lieu chỗ òxi bằng những chẫt nào Irong phỏng<br />
thí nghiệm, V:t cân nhắc trong những bài nào, lớp náo nên ,<br />
4. Biều diễn thi Iìghiệm đốt Fe írong ôxi p h ư ơ n g p h á p nghiên,<br />
cửu và phương pháp minh họa klìHC nhau Iihư thổ; nào?<br />
5. Qua thí iighiệm đồn|< tác dụng với lưu. h u ỷ n h cố the đe<br />
cho học sinh rát được những kết luận gỉ về tinh chất lý học<br />
và lí ó a học củi- lưu huỳnh.<br />
6. Trong tti ngliiệm điều che óxi (bằng cách nhiệl phàn<br />
các chẫt như HgO, KMnO.i, KCIO3 ) và í hu khí òxi qua. iurớc<br />
nên lẳp ống nghiệm đ ự n g các chíit trên ò v ; tri nào ?<br />
BÀI ẩ<br />
CẮC THỊ <strong>NGHIỆM</strong> VẼ HiTƠ-PÍ-ÌÔT PHO<br />
Trong nhieu thí nghiệm của chương nay ta sẽ tiếp<br />
xúc với m ột Í5Ố chất độc như ni tơ peồxit, am ôniac, nhất<br />
là phốtpho trắng. Vì vậy khi làm thi nghiệm cần thận<br />
trọng và theo đủng qùy tẳc bảo hiềm (xem phần ĩ,<br />
bài 2).<br />
Thỉ nghiệm 1 :<br />
A<br />
ĐIỀU CHẾ NI Tơ<br />
I. Diều chế niíơ từ natri tiĩtorrít và ttmôncloruc.<br />
Lấy 3ml dung-dịch Ĩ3ẩo hòa natri nitoTil NaNOĩ (cứ<br />
80ml nưởc hòa.tan 25g NaNOã' đỗ vào ống nghiệm đựnơ<br />
3ml dung dịch bão hòa amôri clorua (cứ 100 ml nước<br />
hòa ian 3õg'NH4CL. Lắp ống nghiệm như hình vẽ 55.<br />
Đun nhẹ ống nghiệm đrên 80 -90°c phảĩi ứng sẽ xảy ra :<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
* . NH4CI + NaNC'2 = NH4 ~ N02 -f NaCl<br />
■ NH4 N ồz = 2HzO + N...<br />
; 91
Khi phản ứng hắt đáu rõ (cỏ bọt khí bốc lên) thì<br />
ngửrụí đun. Nếu liếp tục đun ' nitơ thoát ra quá mạnh<br />
sẽ làm Idling dịch<br />
trào í [lia ổiìg (lẫn<br />
khí ra ngoài. Dùng<br />
cách thu qúo nườc<br />
đe nạp khí niter<br />
vào các lọ.<br />
2. Diều Chế niíơ<br />
tù không Khí,<br />
Lấy một bình<br />
tlúiy tinh lớn,<br />
dầy, nìiệng rộng.<br />
Đ ổ v à o b ì n h r o ộ l<br />
N ạ N O z vả N H 4CI.<br />
íl dung dịch kiềm<br />
đặc và d£iyj)ình bằng nủt cỏ thìa sắt, phễu và*ống.dẫn<br />
khi xuyôn qua (binh 5(3). Lấy một miếng bồng tẳm ưởt<br />
rượu, cồn (lặt vào thìa sắt. châm lửa đỗt rượu, đưa<br />
iilianii thìa vào bình và đậy Ihật chặt nủtbinh. Lúc đó<br />
khỏa a và b đều đỏng<br />
chặt! Rượu chầy trong<br />
bình kỉn (nếu dùng loại bình<br />
cỡ 3 lít thì mất độ 2 -r- 3<br />
phút). Nếu lấy dư rượu thì<br />
ổxi Irong bình sẽ lác dụng<br />
gần hết. Sau khi rưựu chảy<br />
hết, chờ cho bình nguội rồi<br />
lắc bỉnh cho dung dịch kiềm<br />
hòa tan hết khỉ cacbonic<br />
(klủ C0 2 được tạo ra khj<br />
rượu và bông chảy). Mở<br />
Hỉnh 56 - Điều chẽ Nitơ từ khỏa a cho nirởcrở chậu<br />
không hhi thủy tinh 'chảy vào binh.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
Nên tiếp tục lẳc bỉnh đe hòa tan hết vết C02 còn íại.<br />
Bây giờ bình írơ thành khi kế chửa nito'.<br />
Đỗ nước vào đầy phễu và mở khỏa b, nườc chảy<br />
vào bình và đẫy khỉ nitơ ra ngoài qua ổng dẫn cỏ khỏa a<br />
Thỉ nghiệm 2 :.<br />
• Cố thê dùng- nitơ mới đieu chế được đề làm thỉ<br />
nghiệm về lỉnh chất l
2. Điều cliể amốniac từ rriuoi amồn và kiềm.<br />
Đồ vào ổng nghiệm khô một hỗn<br />
hợp bằng nhau về thề tích của<br />
amôn clorua và vôi tòi Ca(0 )i)z đẩ<br />
trộn kỹ vứi nhau. Có Ihề đùng vôi<br />
Sống nghiền nhỏ, lượng:-, hỗn hợp<br />
chỉ nôn chiếm khoảng 1/5 ổng<br />
nghiệm. Đậy ống nghiệm bằng núl<br />
cỏ ống dẫn khí xuyên qua. Lắp ong<br />
nghiệm lén giá sắt. Chủ ý gi ừ cho<br />
ống hoi chác, miệng xuổng lliấp<br />
đề khi đun tiỏnơ, những giọt nưởc<br />
si nil ralrong phản ứng không Uiề lăn r ì — ? ■' ■ 3H<br />
lừ miẹng ống nghiệm' xuống phíailáy 1Iinh 57 _ áiÈu chê '<br />
vàlàm nử tống nghiệm đang nóng. ámôniac<br />
Thỉ nqhiệrn h :<br />
TỒNG IIỌT AM ô NI AC TỪ HIDRÔ VÀ NíTƠ<br />
Dụng cụ đề tông hợp amôniac cỏ thê lắp như hinh<br />
vẽ 58. Lay một bình cau thủy linh (cữ 1Ọ0 ,150ml).<br />
Cho xuyên qua .hai nút<br />
kinhổngdẫnkhivàhaí thanh<br />
đỏng hay sắt làm điện cực.<br />
Hai điện cực dưực mắc Iiối<br />
ticpvỏimột biến trở ỹ à phích<br />
cẩm vào mạch điện. Một ổng<br />
dan khi cỏ lắp ống ba nhánh<br />
.noi với khi chửa nịtơ và<br />
bì 11 lị lúp tạo hiđrô. Đâu ổng<br />
đẫrí khỉ thử hai nhúng ngập<br />
ÍI ong cổc nưởc đã nhỏ 5—6<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Uình 58—Tổng họp arnỏniac.<br />
94<br />
P ,<br />
phenoUalêin
TrafrckhHhj ghiệm, cần cho nitơ từ khí kế đuỗi hết<br />
không khí trong dụng cụ đi và Ihử cần thận độ sạch<br />
của hiđrô. SỉiU khi đẩ thử cẫn Ihận, cho điện vào mạch<br />
và điều chỉnh biến trở sao cho dây điện ti er « a» nóng<br />
từ từ lên đến nóng -đỏ (400°c — 500°C). Nếu làm<br />
nỏng nhạnh quả thì vơ bình. Cho luồng khí hiđrổ và<br />
nitơ đị vào bình chú ỷ cho khi hiđrổ đi vào nhiều gấp<br />
ba lần khí nitơ và lúc đầu từ từ, sau nhanh dằn.<br />
Nitơ và hiđrô đi vào bình gặp dây điện trở nóng<br />
(trong đỏ cỏ sắt) đòn:g thời là chất 5ÚC tảc, sẽ phản<br />
ửngfvởi. nhau tạo thành amổniac. Khi NHg cùng hỗn<br />
hợp: khí N2 và H2 chưa tảc dụng sẽ Ihoảt ra khỏi bình<br />
theỏ ống dẫn thử hai.. A m ôniac tan trong nư ỏ’C, làm<br />
hổng phenoỉtalêin.<br />
Khi ngừng thí nghiệm, việc đầu tiên 1;\ ngắt nguồn<br />
nitơ (đễ tiết kiệm nitơ) rồi ngắt mạch điện. Tiếp tục<br />
cho khí hịđrô đi qua bình đề ỉàm nguội (lâv điện trở.<br />
Sàu .đỏ ngắt dòng khí hiđrô và nhắc (ĩầu ong dẫn khí<br />
ra khỏi cốc nước cỏ phênoỉíalêin.<br />
Muốn thí .nghiệm cỏ kết quả, cần đặc biệt chú ý các<br />
điềm sau đỗy : -<br />
— Kết quả thì-nghiệm phụ thuộc trước hết vào độ<br />
sạch của hỗn hợp khí nitơ và lìiđrô. Dù chỉ có lẫn vết<br />
không đáng kề của ôxi cũng làm giảm hiệu suất tạo<br />
thành amôniac. Vì thể phải khử sạch ôxi lẫn trong nilơ<br />
và hiđrô.<br />
—. Hơi nu.’ỏ’c Yà axit cũng rat có hại cho việc lòng<br />
hợp NH3 . Vi thể bình và 6 ní[ dẫn khi... phải thật sạch<br />
và khô. Axít đủng trong bình kíp tác đụníĩ vỏ'i kem phải<br />
là axit sunfuric không dùng axit clohiđric vì nỏ dễ<br />
bay hơi cỏ l liề bị lôi cuốn vào bình lỗng họ‘p.<br />
— Cần cho luồng khí nitơ, hiđrô đ:, nhanh qua xúc<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
tảc đốt nóng đễ am ôniac tạo Ihành không kip bị nhiệt<br />
phân tich. Muổn-Vậv cùng bình kíp mới nr.p lả lốt nhíú.<br />
95<br />
I
Thi ĩKỊỈìiệni 5 : p ý 1<br />
TÍNH TAN CỦA AMỒiNlAC V<br />
Dây là một Ihí nghiệm khả M p dẫn. Có thề liến hành<br />
Ihc.o nhiêu cách tương tự như thí nghiệm ve tỉnh tan<br />
của ỉìiđrỏ clòrua vào nưỏc, nhưng ỏ' đây không cho<br />
rượu quỳ mà cho phcnoltalêin vào nưỏe thì rõ hơn.<br />
Muốn llú nghiệm cỏ kết quả tốt cần Ihu đầy khí<br />
amôniac vàc» lọ hoặc ỏng nglũộm, càng dầy càng íỗt, và<br />
lọ cần' phíullựu kliô. Trước .khi đậy lọ bằng nủt cỏ ống<br />
vuốt nhọn xuyên qua có Ihê nliúng nút vào nước đễ khi<br />
úp ngược lọ vào chậu nước tlù nước nhanh chỏng phun<br />
vào lọ (ong vụốl và nút ưỏt (lã làm tan một chút N il,<br />
nên làm nước nhanh chóng theo ống dẫn vào bình).<br />
Thí nghivm fi:<br />
Tir V #<br />
13 °2<br />
Hình 59 —Amôniac<br />
cháy trong ốxi<br />
AMÔNIAC CHẢY TRONG ỎXI<br />
Lắp dụng cụ như hinh 59. Bình<br />
cầu A đựng dung dich amồn<br />
hidrôxit đậm đặc (độ 1/4 bình)<br />
được đậy kin bằng nút cỏ ống dẫn<br />
khí' thẳng c, đầu trên của õng này<br />
lại đi qiịainột Iiút khác vào trong<br />
õng thủy linh lớn B dài 10—15 cm.<br />
Một đòiig khí ôxi được đưa vào<br />
ống í> theo ống díln đ. ống dẫn<br />
thẳng G ldiông nên hẹp’ quả đê<br />
hơi nước (cũng bay hơi lẫn vòi<br />
amôniac) bi Dgưng lụ chảy xuống<br />
không cản trỏ- dòng khi amôniac<br />
đi ra, kliông làm tat ngọn lửa của<br />
amôniac.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
- Đun nống bình ,cầu A, khi ngửi thay mùi khí amổniac<br />
bay lên thì chođòng khi ồxi vào (lầy ống B (thử bằHịí<br />
'đỏm đang chảy (iở). Châm lửa clốt, • đòng khí nmỏ-<br />
niac sẽ chảy trông rất I'5. Muốn thí nghiệm cỏ kết quả<br />
tốt thì đúng dich amôn hidrôxiv phải ílậm đặc, không<br />
đun’bình càu quá mạnh và nên lấy ồxi vào klú kế (lề<br />
dỏng khi ôxi đi vào ống B đtrọc (lều.<br />
Luc kết thúc thí nghiệm thì ngừng (lun nỏng. nhắc<br />
bình cầu lên khỏi lưới sắt đễ nỏ chỏng nguội V-1 ngííl<br />
ídòng khi ôxi.<br />
Thí nghiệm 7 :<br />
AMỔNIAC TÁC DỤNG VỚI AXiT CLOHlĐHie<br />
y V ; . , ; ỉ<br />
í a) Đưa một đâu đũa thủy linh đã Iìhủng vào dung<br />
dịch am ồn hiđrôxit đển gần một đũa thủ tinh khảc (lũ<br />
nhủiig vào axit clohyđric đậm đặc. Khỏi trắng h/.ện ra<br />
. do cộ những hạt amồn clorua được tạo thành.<br />
b)|cỏ thề tiến hành thí nghiệm lương tự bẳiiịị cách<br />
trộn attiôniac và amôn clorua như sau. Lấy 2 ong tlon^<br />
:Ịi ống thứ nhất được trảng một ít dung dịch amồn hiđrỏxit<br />
đầm đặc,, ống thứ hai dung dịch axit clohỉđric dạm (lặc.<br />
Đậy các ống đong bằng 2 tấm kinh, rồi úp ống đong<br />
Jnày trên ổng..kia (ống HC1 ở trôn). Sau khi rút hai lẩm<br />
, kính ngăn cách hai ống đong và lật ngược cốc ổng đong<br />
vài lần thì thấy rõ cả hai ổng đong này (lều đầy khỏi<br />
; Irắng, đò là những hạt nhỏ amôn clorua. Hai ống dong<br />
hình như bị giíí chặt vào nhan, nểu miệng .ủn chủng<br />
được bổi vadơlin và áp khít vào nhau.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiệm 8:<br />
NHIỆT PHÂN MUỐI AMÔN<br />
Cho vào ống nghiệm'ínột ít muối amôn. clonta (một<br />
.lượng bằng hạt ngô là vừa). Cặp ống nghiệm lên giá và<br />
7-TNTHHH 97<br />
Ị
. í |sfgiữ cho Ống hơi nghiêng ròi đun nỏng"đáy ống nghiệm'<br />
i(hj, trên tigọn lửa đèn cồn. Muối amôn elorua ỏ- đảy ổng<br />
ịf* nghiệm biến mất dần dần, nhưng ở phía trên phàn 5ng<br />
ịlphnghíệm bị đun nỏng thì lại có amôn clorua kếl tinh<br />
ỉyhbám vào thành ống.<br />
/ . Thỉ nghiệm 9:<br />
ỉ'H í* . , , v . ’ H . . ; ■i ị /<br />
4<br />
ỉ<br />
* ĐIỀU CHẸ NITƠ OXIT NO f<br />
1’!<br />
1 a) (Ịho một ít mầu vụn đồng vào ống nghiệm ròĩ cho<br />
Vào ốàg nghiệm đỏ axit nitơric hơi loãng (pha 1 thê lích<br />
nưởcị Vào 1 thề tích axit). Đậy ổng nghiệm bằng nút cỏ<br />
Ống dẫn krhi xuyén' qua, đầu ống dẫn này được nhủng<br />
vào mot chậu nưởc. Bun nhẹ ổng nghiệm. Khí nitơ ôxit.<br />
lúc đầu có lẫn cả nilơ peoxit (vì ôxi của không khỉ ở<br />
írong||hình ôxr hỏa NO thành N02). Do đỏ chờ 1 —<br />
2 phủt cho khống khí bị đầy ra hết ròi mởi úp ngược<br />
Ống nghiệm. Cảchrihu qua nưỏc như vậy sẽ làm cho nìtc’<br />
òxit Không bị lẫn niiơ peôxit, độ tail của NO 4,7ml/100g<br />
; 20°c.| ivhi Ống. nghiệm đầy khỉ NO thì phải đậy nút kín.<br />
■b),!lĩuổrì điềừ chế nhicu khỉ nilơ ôxit thì cho đồng<br />
vào Ịinh cặu cỏ nhánh và đậy bình bằng nút cỏ phễu<br />
nhỏ gịọl đựng axit nịtơric hơi loãng. Tiếp tục tiến hành<br />
thí nghiệm như trên. ;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thi nghiệm íú: . ■/; j<br />
TÍNH CIIẤT DỄ BỊ ỎXI IIÓẠ CỦA NITƠ ÔXIT No|<br />
V; Thù áẵn nitơ ôxịt vào đày ộng nghiệm, mở Bịit đậy<br />
6ng nghiêm. Màu nâu của nitơ peỏxit dần xuấtị hiện từ<br />
phía trên^ốủg do NO bị ổxi hỏa.
Thí nghiệm íl:<br />
1 . * . r ĐIỀN GHẾ NITƠ PEÔXĨĨ N 0 2<br />
Dùng các dụng cụ như điều chế nitợ ôxit. Ở (ỈAy pỉini<br />
&lùng axit nilơric đậm (lặc đồ vào ổng nghiệm liíiy hình<br />
/ cầu đựng vụn đồng, phản ửng xảy ru, khỏrg can (lun<br />
' nÒDg khí nitơ peoxit màu nâu bay ra khả nhanh. Khòng<br />
thu khí NOz qua nước mà cho ngay (li’.u ốn£ (lẫn khi<br />
vào đáy bình khổ đễ khi NO2 đay khổng khi ra khỏi<br />
bình (khi N02 tác dụng Ỵỏi H20 sinh ra HNOg và NO)<br />
Thỉ nghiệm 12: /^ v .<br />
ĐIÈU CHẾ AXIT UTƠK1C.<br />
Điều chế axit nitoric từ muối niỉorat.<br />
Cách thứ nhất: cho độ Ig kali nitorní và 2 Iĩil axit<br />
‘ siựiĩuric đậm đặc vào ống nghiệm. Có the đìniỊị pliàii<br />
'đạm hai lả (NH
đặc bằng núi cỏ ống dẫn khí nhúng sâu vào một ống<br />
nghiệm khác nhúng trong cốc nước. Trong trường hợp<br />
này axỉt HN03 bị phân tích nhiều hơn.<br />
căèh th ứ .3 : Nếu muổtì điều chế nhiều axit HNO3 thì<br />
thực!hiện|thỉ nghiệm trong bình cồ cong* :<br />
Hữ hơp<br />
lạnh<br />
HNỏỉ ,<br />
Việc diều chế và tliu axit<br />
từ raủối nitơrat và. ax.it sunfúric<br />
đưực tiến hành nhanh,<br />
an toàn và*đơn giản hơn<br />
trọng ((Ống nghiệm .2 .<br />
nhảnh ». Cho vào nhánh thử<br />
nhất của Ổng nghiệm này<br />
khoảng hai thìa nhỏ muổi<br />
n itơ ra t (K N O 3 h o ặ c<br />
N H 4N O 3) v à rót v à o *đỏ<br />
■ H&h el ^'ĨKềĩrchêaxU' ;lw ợng axitsunfuric đậm đặc<br />
. nỉtorric trong ỗng nghiệm vừa đủ thẩm ưát muối nitơ-<br />
: Ị 2 nhảnh. rat. Đậy miệng ổng nghiệm<br />
Ịt: , bằng b ô n g thủy ‘tinh hay<br />
bôngị amiang (hoặc bông> Nhung nhảnh thử hai của<br />
((ống nghiệm 2 nhảnh » vắo cốc nước hình 61). San đó<br />
dùng đèn cồn đun nống nhẹ và từ nhảnh ống'nghiệm<br />
) t 1 V ■ ' N _•1 Ị t __- _ n __1 _ _ĩ i. TT \T ề~\ A —<br />
U«1 -luaụụ *<br />
cacbíỊn và đồng kim loại<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ịị • ■<br />
Tlìí nghiệm i3 : ^ "*• , Ị ,<br />
;; ĐIỀU CHẾ AXIT NITƠRIC TỪ AMÔNlẦc<br />
Cà3 thí nghiệm sau đây nồu được nguyôn tắc của sự<br />
sẵn xuẩt axitnitơric trong côĩìg nghiệp, do đỏ nỏ rất<br />
quaĩị trorigj
CÀọỊì thử n h ấ t: Cho vào ống nghiệm một ít lính the<br />
thuốc tim (hoặc lion hợp kali cioral và MnOo) thành lóp<br />
:dà’y độ lcm rồi đến một lởp hồn 1]Ọ'P amồn. clor/ja vã<br />
'Vồi bột (đă tàn vụn và trộn kĩ với nhau ỉ ừ tnrớc) dày<br />
độ ícm. Tiếp đỏ đến một lỏ-p bòng amiang liny liưu<br />
(cố thê thay bằng bôn£ ihủy tinh tliậl sạch) toi mội lớp<br />
crốĩi|rôxit (mới điều chẽ lừ amônbicrômat (Nll1)aCi 2(>7<br />
làm xúc tác. Nôn cho thêm vài sọi đáy đòng manli vào<br />
lớp xúc tác. Cuọi cùng ỉà 1I1ỘI lớp bông ainian;' (lioặri<br />
bông thủy tinh) dẽ giữ cho chất xúc lác khôiụi bị lảu<br />
ra (hình 02). Tál cả cảc chỉít nỏi Irỏn cho đến khoảng<br />
Ịị2/3 thê tích ống nghiệm và không nen nẻnchặt vì cần<br />
•••'.đề chọ đòng khíôxi, amôdùng<br />
một đèn còn thử hai<br />
jniac đi quá được dễ dàng.<br />
■■Đậy ống nghiệm này<br />
bẳng nút có ống dẫii khí<br />
tội một ống nghiệm đựng<br />
1 —2 ml qùy tím. Cáp ống<br />
\<br />
nghiệm nằm ngang Ịrên<br />
giá.sắt.<br />
Khi bẳt đầu thi nghiệm,<br />
dùng , đèn cồn đốt nỏng<br />
mạnh chất xúc tác trong<br />
Hình 62 — Điều chẽ axit nitơ-<br />
^hoảng vài phút, ròi<br />
rie từ amôttiac.<br />
đun nóng thuốc lim hoặc hỗn hợp KCIO3 và Mn02).<br />
Không trực tiếp đun nóng hỗn hợp amồn cỉorua và vôi<br />
bột vì nhiệt ở hai đèn còn đủ đề làm bay amôniac ra<br />
từ |hỗn hợp này. Hỗn hợp amôniac và ồxi sẽ ủi qua xủe<br />
à tác. Nếu chất xúc tác .đủ nỏng và đủ 6xi thì amôiìiac<br />
wsể bị ôxi hóa inạnh, chẩt xúc tác nỏng đỏ lêu, axit Iii-<br />
'tơric được tạo’ thành sẽ làm đồi màu dung dịch ỏ’ốriẾí<br />
nghiêm thu.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
101
Nểu lẩy amôn cìorua, vôi hột qná nhiều và (Tun nống<br />
hỗn hợp đỏ thì amôninc bay ra nhiều không kịp bị<br />
ỏxi hóa hết# sẽ làm II»à 11 (lun
I ■ .<br />
bếp ấiộn, Sau khi (lã nối dày bếị) điện vởi liíỉi (loạn<br />
đây đồng và đậy nút tliii’, thảo hliọ mộ 1 nut và căng<br />
nhẹ dây bếp điệu ròi cho elìíít xúc tác vào điiy ố mi<br />
thủy tinh, Ciiii cliú V Ịhco đỏi % bi múi òxil H i S : m<br />
y đố nối một ống dẫn khi với bình đựn£ đung (lull 10 —•<br />
Yl2% amổniac, ống thứ hai với bình CỈÌII khỏ (nlur<br />
hình 64).<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Khi biều diễn thỉ nghiệm, nối dây bếp diện Với nguỏn<br />
điện đèn qua một mảy biến trả hoặc bểp diện. Sail<br />
vài phút khi chất xúc tác đã nỏng dỏ, dùng quả l)ỏp<br />
c.âo su đằy không khí hoặc dùng khí kế đằy ôxi di<br />
- qua bình đựng dung cỉịch amôniac. Phản ứng ổxi hỏa<br />
' -<br />
' V ' •!<br />
- :
v<br />
amỏr
đổm sc ch.Vy' sáng trorig axi! nitơrìc và cỏ rấl nhiều khi<br />
NỌ2 bay rii. Khi k(:í í[iiả dã lổ ỉliì đưa ống Iighìệm vào<br />
hổi hoặc đưa ra ĩí»>OAÌ ỈỚỊ) họ'c clc ínhùi độc.<br />
3. Dùng ống nglỉiẹm hai nhánh 'de làrrt đồng ỉhờĩ<br />
3 thí nghiệm (điên thể a.vit niiũTÌc, fác dạnq CỈÍCI HNO^<br />
với cơcbon ưà với đonq' kim ỉoạị).<br />
Có the .dáng ngay ỉiuợng axil nilơric vừa điều che<br />
được trong ỗng nghiệm hai nhánh (như (V cíicli Ihử 3<br />
điều chế HN03 ỏ’ Irêii) cho íảc (lụng với [han hồng<br />
(hoặc que đóm còn Ulan hồng). Sau (ĩỏ dùng quả bỏp<br />
cao su đề hủt hết khi nitơ pcôxit vừa si nil ra ỏ' nhản li<br />
Ống nghiệm đựng axit nilơrĩc (sau đó Iiòa tan khí N 02<br />
đã thu được trong qua bóp VÌIO cốc nước). Cũng cỏ<br />
thề dùng đũa thủ}r tinh có quấn bông lầm dung dịch<br />
natri hiđrôxit NaOIi đặc cho vào nhánh ổnợ nghiêm<br />
có nhiều khí N02 đề hút hốt N 02. Sau cỉó tiếp tục lảm<br />
thí nghiêm với đồng .ngay trong nhánh ống nghiệm<br />
còn một lượng nhỏ axit nilơric.<br />
v<br />
4... Dầu thông cháy trong
(hình 05). Dầu thôn? sẽ bốc cháy và cỏ nlìieu. kl.ỉ nito-<br />
ỊH'òxií tỏa.TÍU<br />
Khi liÍMì liỉinh llìỉ 111?Ị1 iỘ.11Ị c a n p h ải th e o CỈIC })iộn ph/ip<br />
liâo lũ e m sau (In V : .<br />
— Xhíít lỉiỉối phải (lùng nắp dậy cốc.vì dồi khi ngọn<br />
lửa Veil lờn, vì axit bẳn lung tỏe cỏ Ihỉì làm bỏng người.<br />
Nẳpđạỵ cỏ mội Ịỏ COI) de nhỏ da 11 thông vào chén.<br />
— KỉiỏiUị đuọo nghiêng n^uòi hoặc cúi gằn phía<br />
miệng cổc.<br />
‘ v<br />
— Ca lì co biện pháp hạn chè k h i NO. hay ra phòng<br />
iilui’ỏ’ Iỉii U£>h)ệm . írôn.<br />
5. ỈAột ĩ1'ồ kiin looi trổ’ thàmh thụ fỉông khỉ tác<br />
đựnq vó'ỉ HNOj đâm đặc.<br />
'T-fiy 2 ổn.fí nghiệm<br />
- mộl Ố!U> chứa 5inl HNOa đậm<br />
(Iỉỉc h o c klnYi, o n g llur híìi đ ự m ị õinl HNO.J c ỏ p h a n ư ỏ c<br />
(1 : 1) .<br />
I h ’i 2 đinh sắt đíi lau sạch mõ' vào 2 ống 4ighiệm<br />
(iỏ. Tại OR..Ị IhiV nhỉil -khống. cỏ phản Ú’I1Ơ gì xảy ra»<br />
lụi OUIÍ (hir ‘2 phản iVng xảy ra. hic đíiu chậm sau đó<br />
mạnh (lằn TòJ1 và cỏ kin màu lfiu b'ay ra (N02).<br />
Sau dó l i cíin-ị cho Ihcm 5ml :ÍI40 vàò ổng nghiệm<br />
1 phản ửrụí cĩl11 g khòiiíí tháy sảy ra, dù HNO3 đã dup’c<br />
])híì loan;* nhu' lại ổní> n^hiệỉụ 2. Điều đ.ó chửng tỏ<br />
UNO;) dậm ù ạ • dã lụa
T h ỉ nọỉùệni 15 .<br />
TÍNH CHẤT CỦA MUỐĩ NỈTƠBAT<br />
Cảc thí nghiếrn, s:ii! đây se lìôu ro ràn£ muối nitoiaí<br />
cũn£f k é m b e n v ữ n -í nlni’ axil n iU rrir, ciing cỏ tỉn h ÒX1<br />
liỏa ínạnh như axil Ììày.<br />
1. Muố! mtơrát ĩúc dụng với cacbop..<br />
. Gh o một ít ka!i n itơral (
Thí nqhỉộm 16:<br />
CÁCH NHẬN BIẾT AXIT NITOBIC<br />
L Nhạn b H t IINO3.<br />
VÀ MUỐI NITƠRAT . •<br />
Dựa vào đặc línli củíì H N O 3<br />
dựng vui đồng.<br />
— ỈINO3 dòm tỉ;íc lác đụng với Cu ỏ' nhiộl độ thường*<br />
Cu + lỉirso. = Cu(N03)2 ~j- 2N02t + h 20 .<br />
Nhò-khỏi mâu náu NO* hay ra dung (lit;h Cu(N0 3 )2<br />
.có màu xanli la biết dỏ là HNO3.<br />
'<br />
— HNO;i 1o3d£ lác dạno; vôi Cu bị đun móng.<br />
ỈÌCu -]- 813 NO3 = 3Cu(N03)2 -f 2N0f + 4IỈZỌ.<br />
2N 0 + 0 2 = 2 N 0 2T 1 . . '•<br />
2 . nhận biất muối nitc rat. (Dựa vào phiromg Irtnhlọn)<br />
3Cu 4- 2N0 ;ỉr ■+ 8H+ .= 3Gu:^ + 2NO..+ 4H,0 ; •<br />
Lay vụn đồiu; thả vào 5 ổng nghiệm cỏ đựng các<br />
c h ấ t k h á c n h a u .<br />
-f Ống 1 criứn. dung dịch đậm đặc KNỢ«. ; ,<br />
4- Ống 2 chứa dung điCỈ1 đậm đặc H2SỒ/1. : 'V -<br />
-j- Ong 3 chửa dung dịch đậm đặc HGU ( -'U<br />
+ Ồng 4 cliứa dung dịch đậm đặc H2SOẶva vài linh<br />
the K N O 3. ’ ’ : :M'<br />
-\~ Ổng 5 chửa dung clịch đậm đặc HC1 yằ vài tinh<br />
Ihề KNO3. ■ '<br />
Tại ống nghiệm 4 ỉa lỉiấy ngay khí màu nâu NO2<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
bay ra. - 'Ý' -''IMs '<br />
Tại ống ngỉúệm 5 phải đun nỏng nhẹ sẽ thấy khỉ màu<br />
nấu bay ra. Còn 3 ống nghiệm trên không tb.ấy khỉ màu<br />
náu. Điều đó chửng tỏ rííng N 03~ (lã ôxi hoa Cu ở mồi<br />
trường axit. * l><br />
108 • • ‘ ^ ;<br />
'
Thỉ nghiệm 17: ;<br />
ĐIEƯ CHỂ PHỐTPHO TRẲNG TỬ PHỐTPHO Đỏ<br />
Ở nhiều trường học không , cỏ sẵn phổt pho trắng<br />
nhưng cỏ phốt pho đỏ. Do đỏ các giáo viên hỏa học<br />
'Tất cần nắm vững cảc thí nghiệm đirới đây.<br />
a) Cách thứ nhất: Lắp dụng cụ như hình 66a. Cho<br />
vào đảy nhảnh Ion, ổng nghiệm hai nhảnh, khô một<br />
" lứợng phổt pho đỏ khô bằng hạt đậu. Chò khí cacbonic<br />
vàò đầy Ống nghiệm rồi đậy bằng nút cỏ ống dẫn khỉ<br />
xuyên qua. ống dẫn này du'O’c nhúng vào ổng nghiệm<br />
đựng dung dịch CuS04. Sau đỏ đun nỏng-mặnh (lảy--<br />
nhánh 1ỞĨ1 của ống nghiệm, nơi cỏ dựng phốt pho đỏ.<br />
Lúc đầu ỏó xuất hiện một ít khói trắng do cỏ anhiđritphôtphorio<br />
P2Ơ5 đưcrc tạo thành. Sau đó phồtpho đỏ<br />
sẽ biến thành hoi rội ngưng tụ lại Ihành những giọl<br />
lỏng màuịtrẳng tụ cả ỏ‘ thành phía trong của nhảnh<br />
nhỏ của ong nghiệm. Đỏ là phôt pho trắng, cỏ thế<br />
d ù n g'cốc rông m iệng đựng đầy n ư ớ c . hoặc vải thấm<br />
; nước đê ỉàm lạnh nhảnh nhp ỗng nghiệm.<br />
. Khi thấy £hối p , đò đã hóa hơi hểl chĩ còn mội lớp<br />
cặn đen, cảc giạt phổt pho trắng đổng tụ lại thành các<br />
giọt nhỏ ở thành ổng nghiệm, cần vừa. xoay ống nghiệm<br />
• vừa đun 'Vàb phía Lỉìành ngoài của ổng nghiệm.;chỗ cỏ<br />
nhiều giọt nhỏ trẳng; Cuổi cùng các giọt nhỏ sẽ chảy<br />
ra-rồi tụ vào yời nhau thành giọt ìớ:q hơn tập trung ư<br />
nhảnh nhỏ của ống nghiệm có nhảnlu<br />
'<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Sạu một tliởi gian ngắn các giọt lỏng này sẽ rắn lại<br />
thành cục và ta cỏ the giữ lại đề (lùng cho các thí<br />
nơhiệm pỈLốt pìio trắng, ống nghiệm dùng điều chể p<br />
trắng xong, cần được tráng dung dich C11SO4 trước<br />
khi rửai<br />
I 109
) Cách 2: Cỏ I he điều chế một lượng líhỏ p trắng<br />
đê làm thi rghiệm về sự phát huỳnh quaDg của p theo<br />
cách sau dày: Cho 1 ít p đỏ (khoảng 1 hạt đậu) . ;<br />
ong nghiệm khò. Cặp dửng thẳng ống nghiệm lên giả<br />
sắt; ciio vào Ihành plain trong ống nghiệm một băng<br />
ý<br />
•' 1 í! s<br />
3) Ố)<br />
Iĩình (Ỉ6 -- Đ iều chế ị)hốt pho Irẳ n g từ p h ó t p h o đỏ.<br />
giáy. DẠy miệng ong nghiẹm bằng một ốn({ nghiệm nhỏ<br />
hơn (vừa kliít miệng ổng ở dưỏ-i) đựng đầy Ii^o (hình<br />
06b). Bun D ỏ n g đáy ỏng nghiệm đựng p đỏ. Sau vài<br />
pỉìủl sẽ cỏ mội lớp phỗl pho Irẳng ỏ’mặt ngoài lờ giấy<br />
và ở đ á y o n g n g h i ệ m n h ỏ . Nếu đưa mảnh giấy ])0ăc<br />
.(láy ong n g h i ệ m cỏ ló Ị) phối pho Irẳno-đó ra ngoài<br />
khònp; khí, 11ỏ sẽ lự hue chảy và Ị)hổt luiỳnh.ị.quahg.<br />
; 'r "-*<br />
Thỉ ntỊỈiiàm ỉ8 : ‘<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Sự PIIÁ I HUỲNH QUANG CỦA PHÕTPHO<br />
Trước hot
1J- ) p f + -i- uiJ<br />
2 PlO ,<br />
o<br />
, 2) / p zvy3 /j, “ + 0 2. 2 -> ^ •*■2W5 P20 s •.<br />
Phản ửng nàỵ phát: ánh sáng ta gọi là hiện tượng<br />
phát huỳnh quang. Nếu ống nghiệm đựng p ,0 5 còn<br />
hơi nỏng và đem dốc ngưộc tử lừ ố ng nghiệm rồi từ<br />
lừ lật lại-thì kết quẳ' rộ ràng hoi).<br />
T h ỉ ngììịệm 19 :<br />
'<br />
■<br />
SO SẨNII: KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG<br />
CỦA p TRẮNG VÀ p Đỏ<br />
Cặp một tẩm kim loại mỏng trẻn giá sắt. Bọ lên đỏ<br />
môt mằu p đỏ (bằng đàu que diêm) và một mấu p<br />
trắng (cũng bằĩig đầu que diêm)<br />
ỏ’ cách nhau 4 — 5 cm. Dìirtg<br />
đện còn hư nóng tam kim loại<br />
đó. Chú ý đề ngọn lửa đèn cồn<br />
ỏ’ ngay đưỏi chỗ cỏ p (15, xa chỗ<br />
cỏ p trắng (hình 67)! Ta thay p<br />
trẳng bốc cháy trước.<br />
b) Hòa tan một ít phốt pho<br />
trắng vào eacbonsuníua. Dùrig<br />
cặp lẩy một mảnh giấy (giấy<br />
lọc, giẫy\hản...) đem tầm durig<br />
Hình 67 ~~ Nhiệt độ<br />
dịch đó rồi đưa gi&v ra<br />
bốc cháy khác nhau<br />
ngoài khôkhí. Tờ giấy sẽ c-ủ:i p [vắn2 và Pdỏ.<br />
tự bốc \.ehảy trong khônơ<br />
khỉ, p 'đỏ không có tỉnh chất này. ;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiện 20 :<br />
« TÍNH TAN KHẢC NHAU CỦA CẤC MUỐI<br />
~ , PHỐTPIIẢT<br />
Nhỏ 2—C*giọt axit phôtphoricrííl loãng (1 :10) vào ống<br />
nghiệm, lắc đễ tráng ổng bằng dung dịch đó (nểu dung<br />
l il
dịch còn Ihìra Ihì đem dồ di). Piỏl một ít nưởc.vôi trong '<br />
vao cho đến khi nỏ bị dục (cỏ tạo Ihành canxi phftt<br />
phải). Sau (ỉỏ Ihôm vài giọt axit phốtphoric vào muối<br />
pilot phíU Cu3(P0 4)2 mới dược tạo thành thì kết. tủa<br />
ỉ>ẽ bị lan di.<br />
■<br />
Thí nghiệm (ĩã nêu áxxợc lỉnh Ịĩhông tíin của muỗi<br />
can xi phõlphảt ba và tính lan của muổi canxi phổtphát<br />
axit. Đó lò một lỉnh chát quan trọng . của muối<br />
phổtpliát.<br />
NHỮNG TIIÍ ' NGIIIỆM CẰN NGHIÊN cửu KỸ V'Ả :'<br />
TẬP BIÈU DIỄN ;<br />
1. Điều chẽ nilữ, 111 ử líu lr trư củn ■niiơ.<br />
2. Đieu chẽ amòniac và lỊìử tính lan của arriôniac ■<br />
3. Đ iề u chế a x it n ilơ r ic a) từ K N 0 3 và Í I 2SO4 và<br />
4. T h ử lin h ôxi hỏa inạtih-củíi' ĨINO;)<br />
b) ôìi hóa amồniac<br />
õ. Thử lírtb òxì hóa mạnh của KNO;J : ; : ‘ í<br />
G. Dieu che 1’ Irắng từ p đỏ. -j-<br />
CÀU Hỏf VÀ BÀ! TẬP.<br />
1. Nhừng linh cliãL hóa học'đặc hiộl của axíl nitơric được<br />
nghiên cửu ử Irưòrngbliồ Uiỏng là gi/ Nguyên nhíin của những<br />
tính cliăt ấy? Có thềí đùng nliững thí nghiệm nào giúp vào<br />
viẹc nghiên‘cữu các tính chất đỏ?<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
2. Có the dùng nhũng 111I ngliiộmnào ơc minh liọa cơ sở khoa<br />
học của phươníỊ pháp sủa xuất axit nil.oric Irong công nghiệp?<br />
3. T:ii sao h11 i 'tie 11 hành I.1Ú nghiện) vồ sự cháy của' lưu<br />
huỳnh và llmu trong kalmiiOTat ống nghiẹm cỏ thê bị ịiỏng<br />
chảy ra. Iìiẹn |)hí'i]> đe (lảm bảo an toàn? So sánh với sự|cháy<br />
c/ủa s trong ò\i nguy ôn chí!. *<br />
112 f :;<br />
f
4. Khi điều chẽ amôniac từ amôn clorua và kiêm có tliẽ<br />
dùng vôi sống thay cho M tôi được khồng ? Tại Síio? cỏ<br />
the dùng phân đạm một lủ / cho aniôn clorua đuọc khùng?<br />
5. Giải thích ■ "<br />
Các cliát cháy được: vải, gỗ, giấy khi có lầm (lung địch<br />
CS2 hòa tail p trắng sẽ tự l)ỗc chảy ỏ' không khí còn nhiìiií'<br />
hạt p trắng klìông tự bỗc cháy.<br />
6 . Tại sao càn dùng dung dịch CU&O4 (lo phá phõt Ị)lio tnui{4<br />
nếu không cỏ dung (lịch C11SO4 cỏ lliẽ dùng chât gì lliav tluv‘<br />
7. Tạo tình huống có vẫn đẽ khi làm thí nghiỌm vt' linli cliất<br />
của HNO3 tác dụng với Cu.<br />
BÀỊ 6'<br />
CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> vầ CACBON VÀ SILÍC<br />
Thỉ nghiệm 1: • \<br />
Sự HẤP'THỤ Klií UỦA THAN Ciỏ<br />
Khỉ Ihường dùng là nitơ peôxit NOẨ\h hơi brỏm.<br />
Cho khí nitơ peôxil điều chế đưọc lử đòng YiVjaxit<br />
nitoric dặc, hay hoi bỉồm vào 111ỘI bình cỉìu khô có<br />
dung tích lừ 25Uml đến 500mỉ (klú NG2 và ỉuri Liỏm<br />
nặng hơn, không khi 11011 cỏ thê thu vào bình cầu bằng<br />
cảch rỏt). Đậy kín bình cầu bằng núi cao su c ỏ ‘ống<br />
thủy tin
tinh. Điều này càng chứng tỏ khí trorig bình đã bị<br />
hấp phụ. ị/<br />
Đun nỏng Ihật mạnh<br />
bình cầu, màu nẫu xuẫt<br />
hiện dần, mực nưởc lại<br />
trỏ- về gằn như cũ. (Nếu<br />
đun không đủ nỏrvg thì<br />
khôno thấy rõ sự gĩổí '<br />
phỏng chất khỉ đã bị hấp<br />
phụ).<br />
Có Ihễ làm Uỉi ligiiịi<br />
này'đơn giản hơn ]<br />
củch bỏ bớt hệ thổíí<br />
vả Ống dẫn, chỉ làm Ihỉ<br />
nghiệm Irong bình cầu<br />
hay một hình tam giác.<br />
Muốn thí nghiệm cỏ<br />
Hìn.i 08 ~ Than ể$ háp lcết quả tốt cần chủ ý<br />
í’ì ụ í n '<br />
dùng bình khô và than<br />
gỗ đã sấy khỏ. Dùng hoi brỏm thuản liện hơn khí N ơ2<br />
vì không phải điều chế pbửc tạp.<br />
Thí nghiệm 2.<br />
Sự HẤP PHỤ CHẤT HÒ à"t a n của t h a n Gỏ<br />
Lấy iriột õng Ihủy tinh lớn, một đau đậy nút cồ ổng<br />
dẫn. Bi t một lớp bông trên nút rồi dỗ mộl ỉớp than<br />
gõ lỏn ỉ rên dày chừng 10cm. tìên trên lại lót một 1Ỏ’P<br />
hỏng nií a (xem hình (>9) Rót dung-dịch mực loãng vào<br />
Õng thủy tinh này. Dùng cổc hứng ơ dưới ống thủy tinh.<br />
Nuởi* chày xuống cốc sẽ k hồng vỏ màu. Nếu cỏn màu<br />
ÍỈJÌ cán lọc lại lần tlìử hai. Cố thề lam theo cách khác<br />
như sau: Clio vào bì h càu 15 — 20mì dung dịch<br />
114<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
mực loãng và thêm vào cl ó 2 — 3 ’thìa. than gỗ (lã<br />
nghiền nhỏ. Sau khi lắc dung dịch và dỗ lẳng sỗ thấy<br />
màu mực biển mai.<br />
Nướcmẩb^-ị<br />
'<br />
Tỉịỉ nghiệm J<br />
Than go<br />
CACBON TAG DỤNG VỨJ<br />
ĐỒNG ÔXIT<br />
Thỉ nghiệm VC lỉnh khủ’ của CÍKĨbon<br />
đối với ổxit kim loại giúp ỈÌỌC<br />
sin h ' Ih ấ y đ ư ợ c CƯ s ử ứ n g citing<br />
của cacbon trong kĩ nghẹ luyện<br />
kim.<br />
Lấy lg dòng ổxil CuO vừa mỏi<br />
Hình G9 - ĩhnn gỏ đư(?’c điều cllế bằng cáclí 1IU11£<br />
liẩp phụ clìâL hòa lan. nỏng nialakit (clòn^cacl)OHíi I<br />
bazo) và 0}i')ịị bội than gỗ (la 'nghỉen<br />
nhỏ, hoặc trộn 2 phằn thề lích đòng ôxit vửi một<br />
phần than đẩ lán uliỏ. Trộr Ihạl đều hai Ihú’ lòi<br />
lấy<br />
I rTxr . lkhoảng r l i A ỏ n r t i<br />
chừng<br />
' K l V n f l<br />
lem3 cho vào 1 ống<br />
nghiệm. Đậy ống<br />
■unghiệm bằng nút cỏ<br />
■ống dẫn nhúng vào-mội<br />
ống nghiệm khác<br />
đựng Iiưửc vôi ironon khử (lộng ôxit-<br />
M 115
kết *(]uả mỏri võ. Khi Ihẫy nưỏc vôi trong bị vẫn<br />
đục, đáy Ống nghiệm đựng hỗn hợp cỏ màu đỏ do<br />
đồng (ìưọx giải phóng là thi nghiệm đã cỏ kết quả.<br />
Nếu tlùng đồng ôxit đã cũ thì thỉ nghiệm cỏ lúc<br />
không ỉ hành công. Nếu dùng đồng ôxit vừa mời<br />
được điều ehể và mồ hỏng Ihì sẽ đệ đạt kết quả tot.<br />
Muốn ngừng thí nghiệm phải bỏ ỐDí* nghiệm đựng<br />
nước vôi ra trưỏrc rồi mời lắt đèn đê.tránh n'ưó*c tràn<br />
vào làm vữ.ổng nghiệm. *<br />
Thỉ nghiệm 4:<br />
■CAC BON TÁC DỤNG VÓ’I CHÌ ỔXIT ]<br />
Lấy một mằu Iharr<br />
gỗ, khoét một lỗ sâu<br />
độ lem, rộng lcm. Cho<br />
một ít chì ôxit vào lỗ<br />
dó. Dùng ổng Ihủy tinh<br />
đầu vuốt nhọn thổi<br />
Hình 71 - Các bon tác dụng một luồng không khí<br />
vởi chì oxit.<br />
qua Iigọn đèn cồn,<br />
tập Irung ngọn 'ửa vào<br />
chồ đề chì òxit, Cần thòi đều và nhẹ đễ chì ôxit và chì<br />
mới tạo ra không bẳn đi mẩt (xem hình 71). Thồi một<br />
lúc sẽ tlìỉíy những hạt cliì lóng lánh ỏ- mấu than.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thí nihiệin í) ,y3 : .<br />
. 'BIỀU CHẾ CACBON Ỏ:-JT<br />
VÀ CACBON ỒXIT KHỬ BỒNG ÔXIT<br />
M ni) viiồ bình căn- nhỏ (hoặc một ốny ngliiộra) 3ml<br />
-yj a.íit filmic và 12ml axil suufuric đặc. Đậy kin bình bằng<br />
Ị nút có ống (ìẫn nổi vời một ống v,rầf tinh lớn đựng<br />
116
một ít đồng ôxit (chì ôxH hoặc sắt ôxity. Nối Cng thủy<br />
lỉnh lớn vởi mộr,ống dẫn thử hai eó đầu uổn cor g nhúng<br />
vào chậu nưỏc vôi trong. Dừng mộl ổng đo lởn hay<br />
một lợ ỈỞI1 dung tích 1 lít đựng clay nưởc vôi (rong úp<br />
yào đầu ống dẫn'trong chậu đe Ihu lại khỉ cacbon ồxit<br />
lliừa (xem hình 72). Lắc bình cầu, racbon ôxil tạo ra tli<br />
qua ổng thủy linh dựng đồng ôxit sang chậu nước vòi.<br />
Ban đầu chưa thấy cỏ hiện tượníị phản ứng giữa ciicbon<br />
ôxit và đòng ỏxit, Iihirngkhi CỈUU nóng dòr, ỏxit sẽ tlũíy<br />
màu đỏ gạch xuíU hiện và chậu đựng nước vổi vằn (lục.<br />
Thi nghiệm xong cần thảo bỉnh càu và ổng do đụng<br />
cacbou ôxit thừa đưa ra chỗ thoáng *ngoài phòng llú<br />
nghiệm đệ tránh độc.<br />
Thí ngỉìiệỉ<br />
Hình 72 — Cảcbon ỏxit khử đồng ôxit.<br />
ỵ'<br />
TÍNĨ _____ __ ,r . CỦA KHÍ CACBONIC<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
a) Ịỉỏt khí cacbonic: Lấy hai cốc Ihủy tinh lán cỏ đánh<br />
dấu sỗ 1 và 2 bằng bút ch* màu hay phấn. Dẫiỉ một IuoBịí<br />
khi cacbonic ỏ’ hình Kíp vào đáy cốc 1. Đe mộl que<br />
đỏm đang chảy ỏ’ miện:* cổc, khi thấy đỏm tắt lức ’ù<br />
cốc 1 đã đ.ầy khí cacbonic. Dùng một que đỏm ‘1 y<br />
\<br />
117
dua vào đậy cổc 2 đề chửng minh rằng trong cổc chưa<br />
oỏ C0 2„ Hỏt từ từ khỉ cachonic ở cốc 1 sang cốc 2. Saù<br />
khi rót ì ồi lỉira đỏm đang cháy vào còc 2 sẽ thấy đóm lắt.<br />
b) Lấy 3 hộp sắt nhỏ dựng bông tầm (lầu hỏa, nắp<br />
moi hộp đục một lỗ cho bấc xuyên qua. Dùng dây thép<br />
buộc ha hộp đó treo vào Ịrong một chiếc cốc lớn ở<br />
(ỉộ Síìu khảc nhau (xem hình 73). Cho vảo cõc một ống<br />
thủy tinh lớn, trên cố phễu. Cham lửa vào đầu bẩc<br />
của 3 hộp sắt. Rót khi cacbonic tử một cốc đã thu sẵri<br />
vào phỗu. Gác ngọn lửa sẽ tắt đà n tlieo thử tự tử dưới lên<br />
Thi nqhịệin 7 :<br />
^ r l N I I CHẤT Iĩó.v <strong>HỌC</strong> CỦA KHÍ CACBONIC<br />
I<br />
Hình T.ì — Khí carbonic nặng hơn không khí.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
VẢ TÍNH AXIT CỦA AXĨT CACBONIC<br />
Có Ihễ làm thí nghiệm về lỉnh chất axii của khí cacbonie<br />
tan trong nước kểl hợp vói thỉ nghiệm về tính<br />
không ben của axit cacbonic. Chò dòng khí cacbonic<br />
(diều che từ CaCOj và axit HCỈ .đặc) qua ống nghiệm<br />
đựng dung !ịch nalrỉ cacbonat-àxit đề hấp thụ hiđrô<br />
clorua bay iheo, sau dó cho vào một ống nghiêm đựng
chuyền sang màu (lỏ. Đem (lun nóng ong nghiộn này<br />
Irong vài phúỊ, màu dỏ sc mat di và m àu tim lạ) xuĩỉl<br />
hiện. Có thễ giải lliỉch hiện tucnig này bằng sự c Hiỵẽn<br />
dịch các cần bằUí* đưới cỉủy.<br />
ỉựị:C02-+ ỉỉ20 H2C03 11+ -Ị- HCO3"<br />
/ . ^ Ị 211+ -\- c 3<br />
ỉ Cũtig Cỏ the dùng axit sunĩurie và. Ìiíìlri eacbonaí<br />
hay natri cacbom il axil. Trong trường liỌ’Ị) này 'chông<br />
cần bình lọc ở giữa. Không liên dùng IIvS I Víi CaC03<br />
làm thỉ nghiệm vì canxi sunfiU tạo ra sẽ đỏng chỊt vào<br />
ống nghiệm.<br />
Tỉìi nghiệm 8<br />
N<br />
BIỂN BỒI ^ANXI CÀCBONẦT T<strong>HÀNH</strong> CANXI<br />
I<br />
CACBONAT AXIT VÀ NGƯỢC LẠI<br />
- Đẽ chửng minh tỉnh tan khác nhau của cíìcbonat và<br />
cacbonal axit kim loại kiềm thỗ, dòng lliòí nOu rõ cơ<br />
sở hỏa học của sự tạo lliành thạch nhu, hiện lượng<br />
suối hỏa đả vv. r à thề iàm thi nghiệm sau đàv: cho<br />
một dòng khí cạcbonic (điều chế sẵn từ binh Kỉ Ị) hny<br />
ống nghiệm) vào một ống ngliiệ.n (lựng kừoang 2 ínl<br />
. dung dịch Ca(OIĨ)9 (nước vổi Irong). Lúcdằu ổng nghiệm<br />
bị đục do có canxi cacbona[ kết tủa. Tiếp tục cho khí<br />
cacbônic vào kểl tuả sẽ dằn tan đi do tạo lliành canxi<br />
cacbonat axit. Sau đó đun sôi ống nghiệm, kổt lủa ỉạị<br />
xuất hiện do canxi cacbonat axit biẽn đỏi thành cansi<br />
cacbonat.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiệm 9: - '<br />
NílIỆT PíiẲN CACBONAT<br />
Dùng cặp sắl dưa một mầu đá vôi CaC03 nhỏ và mỏtìg<br />
vào ngọn lửa đèn cồn dò 4 — 5 phút. Cũng cỏ Ihe nung
Jiỏn
Nghiêng bình cho axil chảy ra tảc đụng với NaHCó3<br />
tạo thảnh một luồng khí caebonic co,. Nếu dốc ngưọ-c<br />
bình thì'chất lỏng sẽ phun ra thành lia rill mạnh. Cần<br />
giữ chặt núi đễ tránh chất lỏng bắn vào người và quàn<br />
ảo. Nếu khỏng cỏ bình tam [íiác có nhánh thì dùng binh<br />
lam giác thirờng đậy bằng nút cao su có £>ng (lẫn xuyôn<br />
qua (hĩnh 74h).<br />
Thí nghiệm í ỉ :<br />
ĐIỀU CHẾ AXIT S1LIXIC II,SiO.,<br />
Cho vào ống nghiệm một thề tích dung (lịch natri<br />
silicat 10 %, một nửa thễ tích dung địch axil cỉohiđrie'<br />
loăng (1 : 2). Lưu ý không đàng dư axit. Dùng đĩỉakhuấv<br />
đều dung địch trong ổng nghiệm rội bỏ ra ngay. Sẽ<br />
xụãt hiện chầt axit silicic ỏ’ the keo. Dốc ngược ống<br />
nghiệm sễ ihấy axil không chảy xuốn:?.<br />
Thỉ nqhiệm 12:<br />
TÍNH TAN CỦA SILICAT KIM LOẠI KIỀM<br />
Tán những mảnh kính vỡ thành bột trong cối sir<br />
Cho bột thủy tinh này vào ổng nghiệm đựng 2 —3ml<br />
nước cất. >!a'ri silical tan trong nước sẽ bị thủy phàn.<br />
Nhỏ một vài giọt phỏnoỉtalêin vào s(” tlũíy dung dịch<br />
chuyền sang màu hồna.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
NHỮNG THỈ <strong>NGHIỆM</strong> CẰN NGHIÊN cửu KỸ<br />
V i TẬP Bỉ ÈO Dĩ ẺN<br />
. . 1. Tinh háị) phụ của tỉ;an gò: a) sự hấp phụ khí : b) sự hiip<br />
phụ chất tan.<br />
2. Cacbon tác đụng \rới đông oxit<br />
V ' ■ 121
3. Dieu chế cacbon òxit và (lùng nó (le khử đòng ôxit hoặc<br />
sái o\it.<br />
4. Đ iều chế k h i c a c b o n ic - T in h .a x it của k h i c a c b o n ic và<br />
linh axil của dung dịch CO; Irong mrức. 'v<br />
5. Nhiệt phân caobonal và cliửng minh rằng có canxi ỏxit<br />
dược lạo ílìành. . '<br />
CÂU HÒI VÀ BAI TẬP<br />
1. ỉ)c rĩièu chỗ lói cacbonic Iiííười ta Ihưòng (lừng axitnào<br />
vá muỗi nào run axit cacboiic? Hãy giải thich điẻu đó. Nểu<br />
kbòiiịí cỏ axil, cỏn cỏ cách 11ÙO đề (tiêu che mói lượng nhỏ<br />
khi C02 ?<br />
2. Tại sao lăt c:í các dụng cụ điẽu chí' hyđrồ bằng cách cho axit<br />
tác đụng lèn kin! loíũ lại có lì lề dùng đẽ điều chế khi cacbonic ?<br />
3- Gacbonal ỉ ỉ a 3r Cacbouai axit của kim loại đẽ bị nhiệt<br />
phàn lích hơn? :<br />
4. Nguyen tắc chế Ihan hoạt tinh. :<br />
5. Những đievi cần chú ý vù kinh nghiệm tiổn hà all thí nghiệm<br />
^oacbon Lóc dụng với đồng ỏxit » đq tin nghiệm được nhanh<br />
và có k(’l quả rõ nhãt.<br />
0. Biẽu die 11 í hi nghiộm V'.!. sự hup phụ khí kề í hợp với việc<br />
giảng đoạn Linh hĩp phụ cù:t than » theo phươiiị; pháp nghiên<br />
cứu (theo sách giá:) khoa hóa học lứp 9 nhà xuầt bản Giáo<br />
(lục Hà nội 1970 lịp II. Íran
&<br />
đỏ có thê lấy ỉừ loại dày kim loại cỡ lởn hoặc các thanh<br />
kim loại mỏng bằng (lồng, nhôm và sắt. Dùng dây kim<br />
loại buộc ba đũa kim loại dó lại cho sat vào nhau roi<br />
cho xuyên quá lỗ nhỏ của bìa cứng, khoảng một nửa<br />
chiều đài củỉi chúng. Đầu phía kia của các (lũa kim<br />
loại được uốn nhu* hình 75 cho chúng Inch va. nhau và<br />
trên đạu của chúng<br />
được bọc một quả<br />
Cầu bằng parafin có<br />
cắm một que nhỏ đã<br />
được<br />
• i<br />
đính sẵn mảnh<br />
.<br />
giấy ghi tên kim loại.<br />
Cặp 3 đũa kim loại<br />
đỏ nằm ngang trên<br />
giá sắt và 'đua phía<br />
đàu không’ cỏ bọc<br />
Para^ n °ủa đũa<br />
'ĩ đỏ yàõ ngọn lửa đèn<br />
• cồn. Bìa cứng sẽ ngăn<br />
Ilình 7;3 —Độ dan nhiệt khác<br />
nhau eảa đòng, nhòm, sấl.<br />
sự khuếch lán của<br />
* ' nhiệt giúp cho việc nghiên cửu độ dẫn nliiệt của kim<br />
loại thêm chinh xác. Quả cầu parafin ỏ' dây đồng sẽ bl<br />
chảy khả nhanh, tiếp theo là quả cằu parafm ỏ* đày<br />
nhôm,-cuổi cùng mởi đếti quả càu parafin ở dày sẳt.<br />
Có thề Ihấy ro điều đó khi mảnh giấy gai lỏn kim loại<br />
ỊỊăi bị đố xuống.<br />
I /! Thi nghiệm 2<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
* ' DÃY ỈIOẠT ĐỘNG <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> -<br />
. CỦA CÁC KIM LOẠI<br />
Cỏ thê dựa vào cảc tlii nghiêm kim loại đầy hiđrô<br />
Iđiỏi axit và kim loại này đẳy kim loại khác ra kh(V<br />
dung dịch muối của chúng, đề chửng minh thử tự hoạt<br />
123
động của một ;'0 kim loại tro rụi dẫy K, Ca, Na, Mg, AI,'<br />
Fc, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Aij, All.<br />
a) Lav bon óng nghiộni đựng axil clohiâric hơí.loãng<br />
(I : 2 ) và cho vào mỗi ổiìíị một Irong bổn mằukiiYL loni<br />
sau (lây cỏ kích Ihước như nhau : magiô, nhôm, sắt Yà<br />
ciồn^. Troujf ba ống nghiệm clause cỏ hiđrồ thoát ra,<br />
ItrợnỊỊ liiđrò lỉioál ray cu dằn từ ống có-Ịtiagiê đển ống<br />
cỏ SỉU. ỏ ’ ổng nghiệm đựng (lỏụg thỉ khôpg có hiđrô<br />
thoái' ra.<br />
b) La v 5 ổng nghiệm, cho vào ong thử nhất 3mi dung<br />
dịch chì nilral, ống'thứ h ai— dung dịch đồng sumfat,<br />
ỖDƠ Ihử by d u n g dịch bạc nitrat. Nhún.? m ộ t lả hay<br />
mầu kẽm vào ổng Ihử nhẫl, một đinh sắt vào ốDg Ihử<br />
hai, một dây (lồng vào ống Ihứ ba. Sau 2 đến 3 phủi dã<br />
thiíy ro ở trong ống thử nhất cỏ lớp lir.h thề chì xốp<br />
ỏng ánh, ỏ' 01)í; Ihử hai cỏ lớp dồng xốp và ỏ' ổng thử<br />
ha cỏ những tinh Ihề bạc sáng. Điều đó chứng tỏ kẽm<br />
hoại động mạnh hơn chì, sắt hoại động hơn đồng và<br />
dồng Iioạt dộng ho-n bạc.<br />
l'ỉú nqỉiiệm 3:<br />
DIỀU CHẾ HỌP KIM VÀ<br />
THỬ TÍNIỈ CỨNG CỦA NÓ<br />
ĩ;)e chửng m .nh là có nhiều họ’p kim 2Ú'Dg h ơ n c ả c<br />
kim loại họp thành, có the điều chế họ*p kim của natri<br />
' ■<br />
vởi chì và so sánh linh cứ n g của hợp kim đó vởi nalri<br />
và CỈ1Ì.<br />
Trước hết can thử tinh mềm của natri và CÍ1Ì bằn
đũa sắt rồi đố ièn lả sắt hay lưới amiăng. Khỉ đề nguội,<br />
ta được hợp kim cứng hơn chì vì khồng the dùng món^<br />
tay vạch được thành vết. Nếu ném mẫu hợp kim lên<br />
bàn, nó phảt tiếng vang ỉeng keng'của kim loại khảc<br />
hẳn chì.<br />
Thí nghiệm<br />
sự ĂN MỜN KIM LOẠI TRONG CHẤT ĐIỆN PÍIẢN<br />
Cỏ PHÁT SINH DÒNG ĐIỆN<br />
Rót"đung( địch axỉt sunfuric (1 :5) vào cỗc vả nhủng<br />
các diện cực sẳt và đồng vào đó (có thề G.ùng dây đồng<br />
và định sắt), nổi các điện cực đó vỏ’i điện kế. Kim<br />
điện kế bị lệch đi ngay, điều đó chứng to có phát sinh<br />
dòng điện. Đó là vì đã xầy ra các quá trình :<br />
Fe — 2e =: Fe+ +<br />
2H+ 4 - 2e = 2H ; 2H = H2 t<br />
sắt là' kim loại mạnh hơn bi ăn mòn (bị ôxi hỏa), các<br />
ion H+ là chất ồxi hỏa. Các điện lử r.heo dây dẫn<br />
.chuyền .đến k.m loại kém hoạt động hon ỉn đòno-. Ở<br />
đây xảy ra sự.khử: hiđrỏ.<br />
Thí nghiệm<br />
KIM LOẠI HOẠT ĐỘNG HƠN síỉ BỊ PHÁ IIỦY MẠNH<br />
KHI CÓ Sự TIẾP XÚC CỦA HAI KIM LOẠI<br />
NHÚNG TRONG CHẤT ĐIỆN PHẢN<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
a) Rót vào 2 ống nghiệrn mồi ong 5 — (iml đung dịch<br />
axil sunfuric ( I f 5) và cho vào ống từng hại kẽm chưa<br />
xử lỷ bằng axit. Khí hiđrô Ihoát ra chậm, Shu đó ỉhềni<br />
, vào một ong 2 — 3 giọt (lung dịch đòng suiiíal. Trong<br />
ốngđó hyđrô bắt đầu llìoảt ra mauh liệt hơn, vì kẽm cla
day đồng ra khỏi dồng sunfat và đồDg mới được'giải<br />
phong đa phủ trêu mặt kẽm. Do xuất hiện nguyên tố<br />
galvanic Zn-Cu mà kẽm bị phả liủy mạnh hơn.<br />
b) Cỏ thế nghiên cửu đồng thời một số cặp nguyên<br />
tố galvanic VC ar.il hưởng của'sự tiếp xúc giữa một kim<br />
loại với một kim loại khảc mạnh hơn.<br />
Chuằa bị hốn Ị)ộ pin đơn giắn n h ư SÍIU : Lây bốn<br />
đoạn dày thcp (Fe) đă đánh sạch. Guổn vào dầu 3 đoận<br />
■dày Hin lưọt 3 mail kim loại khác: kẽm, thiếc, đồng.<br />
Dây, thép thử tư đê làm mẫu đoi chứng. Lấy bốn ống<br />
nghiệm và (tồ vảo mỗi ống 3 — 4 mi 'ìưởc, *1—2<br />
giọt axit clohiđric và thêm ỵào-2 — 3 giọt đung dịch 2%<br />
muối kali ferixiamua K3 [Fe (CN}6]. Căn nêu rõ muối<br />
này-là thuốc thử của ion Fe+2, nó tạo thành với ion<br />
Fe2+ một chát màu xanh. Bỏ bốn đoạn dây thép đã<br />
chuẫn bị như trên vào các ổng nghiệm. Màu xanh sẽ<br />
xuất hiện trong dung dịch của ha ổng nghiệm, nhưng<br />
vỏi tốc độ khác nhau : nhanh nhất là dung dịch chứa<br />
Irong óng đựng Fe-Cu vì sắt trong pin Fe-Cu bi phủ<br />
hủy.nhanh, hơn' tiếp theo là dung dịch trp:ag ổng.đựng<br />
Fe-Sn, chậm nhát là trong ổng chỉ đựng (lây thép làm<br />
mẫu đối chứng. Riêng dung dịch trong ống nghiệm cỏ<br />
cặp pin Zn-Fe l.hì 5 — 10 phút sau cũng không cỏ màu<br />
vi kẽm hoạt dộng hơn sắt nẻn chính kẽm bị ăn Ị11Ò41,<br />
ỏ' đày kẽm đã. bảo vệ cho sat kỉìỏi bị ă'n mòn.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thí ìmhiệmíli -Ầ<br />
V '<br />
CHỐNG ĂN \ư ĩ LOẠI -<br />
iiẰNG CẤCIi CÙNG CỈ-IẰ (CHẤT CẢN* <strong>HÓA</strong>)<br />
a) Lỉíy hai ống nghiệm n ìig đựng 5 — 6 ml dung<br />
dịch 2 0 % axi! Mđrịe.* vào trong mỗi ổng một<br />
cái đinh sắt da 1 sạr.h. 0 có phản ứHịị xảy ra giữa<br />
126
sắt và axit. Lúc đỏ'thêm 1 ml íbocmalin vào một ống<br />
nghiệm. Trong ống nghiệm này phản ứng xảy ra bị<br />
chậm lại rõ rệt.<br />
b) Tiến hành thí nghiệm như trôn nhưng thay chất<br />
hãm bằng bột urôirồ]>in (CHị;)gN4. Cho vào một ống<br />
n g h iệ m /( đ ự n g a x it c ỉo h iđ r ic v à đ in h ;5ắt) m ộ l ít b ột<br />
urổtrôpin, lắc m ạnh đề hòa
2 . Tại sao khi cuòn một đoạn dày thép vào ]á tìồng rồi bỏ<br />
chúng vào dung dịch axit thì nbận Iháy có bọt. khí hiđrô<br />
thoái ra ở lá đồng? Làm thể nào đề trình bày rõ điều, đó.<br />
3. Xác (lịnh mục đích, ý ngliĩa của những thi nỊịliiệm 2a và-<br />
2b. Khi so.sánh hoạt động hóa học của một số kim loại cỏ thề<br />
sử dụng mỗi thi nghiệm đó ử bài nào, chương nào, lởp nào ở<br />
Inrờng phồ Ihông.<br />
4. B iế u dien thi nghiệm 2a và 2b theo phương pháp mà anh<br />
(chị) cho là phù hạp nliál khi giảng đoạn: « b) (Dãy Bêkêlồp),<br />
của mục B (so sáuh hoạt động của các kim loại), Hỏa học lớp<br />
10, lập 1 (1970) Irani; 8 -9 ): ' '<br />
BÀI 8<br />
CÁC <strong>THÍ</strong> MGHIỆM VẾ KIM LOẠI SCỈẼM<br />
Thí nghiệm í :<br />
VÀ KIM LOẠI K!ẾM THỒ ì<br />
KIM LOẠI KIỀM<br />
VẺ SÁNG KIM LOẠI CỦA NATRI VÀ KALI<br />
a) Cỏ thê tạo ra một lớp kim loại kiềm sảng lỏng lánh,<br />
bồ mặt làu bị mừ (li do bị ồxy hỏa bằng cách sau đây.<br />
Chọn hai ổng nghiệm, có dường .kinh .khác nhau một<br />
ít sao cho ong này bỏ lọi vào ốíig kia vừa khít như<br />
piRông trong xi lanh, ông nghiệm có đườn|Ị kính lớn<br />
hơn phải ngắn hơn một ít Nhúng ống nghiệm'lởn vào<br />
nước nòng hav hơ nóng ròi bỏ vào ;dỏ một mầu kim<br />
loại natri hay kali đã thấm khồ dầu và làm sạch. Nếu<br />
naíri hav kali chưa nóng chả)7 tliì lai nhúng ổng nghiệm<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
vào nưởc nống cho nó nóng chảy. Sau đỏ lẩy ống nghiêm<br />
'<br />
' ^<br />
^<br />
" ệ<br />
128
nhỏ lồng vào ổng Iighiệm lớn và ấn nhẹ đê ('lấy kim<br />
loại lỏn khoang*,không giữa hai ốn ơ. Grq kín phỉa trôr<br />
khoảng không bang parafin<br />
(hình 76). Nếu gắn thạt kín Paraphin<br />
cỏ thê gill* đirợc ánh kim<br />
của natn, > kali hànư 0 Ihiíng. 0<br />
b) Cỏ Ihẽ tiến hành theo<br />
cách sau dây : iấỵ một đoạn<br />
ốrig thủy linh sạch và Uiô<br />
dài khơẳng 20 cm cỏ dường<br />
lánh 7 —8 n»m. Lấv cụcnalri’(hoặc<br />
kali) va khỏi dầu<br />
hỏa, lau khô bằng giẵy lọc,<br />
cẳt bỏ lởp ôxil ỏ' Irên mặt.Cắt /ĩ\ , *<br />
lẩy mộrmiếììg nat ri (kali) cidtr-,<br />
dày 5 — 8mill, đặt nó Iren Lrac&ígiỉíỵ<br />
lọc và ấn Ống thủy tinh utnh n _ Thử v, sAns kim<br />
xuống nũểag lúm loiú (vừa<br />
kim 1.1!)i kiÌMii.<br />
ấn xuống vừa xoay ống)<br />
(hình 77a) sẽ cỏ một miếng kim loại lùnỉi t1 11 lọl vào<br />
trong ổng thủy lĩnh. Dùng đũa thủy tinh đẫv iniốngkim<br />
loại này vào ịiiừa.ỗng, rồi (lùng them một (-IĨÍÍI thủy tinh<br />
khác ỏ' đầu phía kia của iìĩìiị đẽ nén kim loại (hình 77})). Bê<br />
mặt của cột kim loại nén chặt nỉiti' thế giữ tiIIọc khá iAu<br />
ánh kim ống ảnh ở eliỗ tiếp xúc'của. kim loại vứi Ihủy<br />
tinh. Nen ta kỏo dài hai đau ổng thủy linh ròi lùm kin<br />
ỉại thì sẽ được mail kim loại nytri bav kali sir dụng<br />
sđược trong nhiều năm;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiệm 2 :<br />
TÍNH DỄ NÚNG CỈIẢY CỦA NATttỉ VÀ KAL1<br />
Cho vào ổng nghiệm khô một'cục nhỏ kali. N V *U;<br />
ổng nghiệm đó vậo nước sôi, kali sè nóng chav % \y.<br />
9-TNTIIHH 129
Nếu cố'mầu' kàli hoặc natri đã đưọ’c hàn'trong ống thủy<br />
ỉinh như trên thì hơ nóng ống trên ngọn lưa. Kim loại<br />
kỉem dễ dàng bị chẵy ra (Nhiệt (lộ nỏng chầy của kali<br />
là ()3°50) (hình 77c), - - ,<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
¥ fh í nghiện<br />
TAG DỤNG CỞA NATRI, KALI VỚI NƯỚC<br />
Vì phản ứng của natri và dặc biệt ỉ à của kali với nưởc<br />
xáy ra ră-t mãnh liệt. Do đỏ khi làm thi nghiệm không
,nên đùngỉượnglứn natrỉ kalí. Sau khỉ thỉ nghiệm kỉiông<br />
được vứt các mấu natri(kaỉỉ) còn dư Vỉ'\0 cỉiậu rim, vì<br />
đieu đỏ có the gày ra nồ. Cũng kiiôiig nèn rót ngay<br />
nước vào bình cầu hay 6 ng nghiệm vừa tiến hành các<br />
í<br />
/thí nghiệm<br />
°<br />
vỏ’i kim loại kiềni.<br />
' Ị. Ncstri tác dụng yói nước.^<br />
- Cảch 1: Gặp vào giả sắt một ỏng nghiệm dựỉ ị.ị an<br />
đay nước/Bỏ vào ống nghiệm đỏ một lrnu nah’i baiìiỊ<br />
hạt đậu đen đã được iàm sạch bằng giííy ì ọc \ậ nhanh<br />
chỏng đậy lôn miệng ổng nghiệm một cái pheu „iho úp<br />
ngưựe, (lầu cuổng phễu cỏ. nổi vỏ’i mội Jnf
vuốl nhọn, tờ giấy đỏ sẽ bị cháy. Nếu lượi>g natri nhỏ<br />
. quả và khồng có ống vuốt nhọn ihì (lòng lìiđrô không<br />
cháy được làu. Khi natri íĩã phản ứng lìếl Ihì cho vào<br />
ỏng nghiệm vài giọt áuĩìỉị (lịch phênoUalein uề chừng<br />
Iiìinh có kiềm tạo thành. !<br />
Cách 2: Cố Ihề thu hiđrô vho ống nghiệm và dùnn sự<br />
lift của lìỗn hợp hiclrố xỏi ôxi trong không khí đe chưng<br />
minh cỏ hiđrỏ đưọ'c giải phỏng trong phản ửn.ơ của<br />
kim loại kiềm và mrỏt. Tiến liành thu hiđrô .như ỏ'<br />
lììrih 78. Ciing cho vào (íng nghiệm đirng gằn dầy nước<br />
^nột mấu natri rồi úp ngiTO’b một ong nghiệm khác lởn<br />
hơn lẻn trèn miệng ổng nghiệm đỏ. Khi mau natri (lã<br />
phản ứng xong Ihì đưa miệng ống nghiệm, đã thu. đầy<br />
ỉùclrô lại gầh ngọn lửa đèn còn,-sẽ cỏ tiếng Iìồ.<br />
x Cách 3: cỏ lliế tiến hành ihí ngliiệin natri ỉảc đụng'<br />
Ỷừi nưỏc
Thỉ nghiện<br />
TÁC, DỤNG CỬA NATIU<br />
VÒ'! 'AXJT CLOHlliMG DẶC<br />
Khi nghiỏn cửu lác dụniỊ của kim Loại kiềm với axil,<br />
Ixong đíeu kiộn của InròiiíỊ phồ thông tìhỉ nẻn.làm Ihi<br />
.nghiệm vói nalri và axit elohiđric dậm dặc. rl’hí nghiệm<br />
xảy ra Ồm ả vò nu loàn khi nong độ của axil (’ỉoỉmlrir<br />
.khòng Ihĩíp liơn 2'8% — tỉ khối 1,11). Khi nồng (lộ axit<br />
clohkliíc đưửi 18% Ihi thường phái sình lien^ no.<br />
Không nôn dùng axít ỈIGi nồng độ loãng 4% lìoặc axit<br />
sunfuric,* axil niloTÌe vi Ihí nghiệm sẽ cục kì nguy hicm*<br />
'Cách..'tiến hành thi nghiệm về lác dụng'của natri<br />
với axil cloliitỉi ic dặc lương lự nhu* thi nghiệm ualri<br />
lác dụng vỏ’i iurỏc (hình 78). Ở (láy ống nghiệm sẽ Ihíỉy<br />
rõ kết ỉ ủ a Ị rậm* (’ủa 11 a tri cỉorua.<br />
DIỀU CHÉ NAT KI IIIĐIIÒXIT + X<br />
iỉẰNC. rauửNC. p h á p d iệ n p h à n<br />
DUNG DỊCH MUỐI NATHI CLOIIUA<br />
a) Lay hai SỌ’Ì dây đòng buỏL chặt vào hai điện cực<br />
than rồi đặt.chúng vào hai nhánh của ống chữ u (hình<br />
79a). Rót dung dịch muối ÌÍ11 bão hòa vào ống. Noi hai<br />
điện cực YÓi mọt nguồn diện một bhicu cỏ lliế hiộu<br />
8 — 10 VÔ11 (dùng ẳc quy, pin hoặc điệu đòiỉ qr.a máy<br />
•chỉnh \m\). Ở cực am (catôl) se có hyclrỏ tỉioál ra và<br />
cỏ natri hiđrỏxit (lược tạo thành. Nhạn ra NaOll lmng<br />
dung dịch phônollalein.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
_Ở cực dương (ỉinốt) có khí clo i Ỉ10 ill ra. cỏ ih-ì niiận<br />
>a khi clo bằng cách nliỏ vào phần (lung dịch ỏ' phin<br />
cực (lương một íl (lung*clịcli kali ỉổđua và vài giọl hồ<br />
\<br />
133
tinh bộtiCU) dầy iổt ra khỏi kalỉ iòiiua nên'dưng dịch<br />
sẽ cỏ mai xanh thẫm.<br />
Khỏng lên hế~> hành Ihí nghiệm quá lâu, vì cảc dung<br />
\ Hình 79 Biện phàn đung dịch muỗi ãu.<br />
h) Có thê cho học siníi lự làm thi nghiệm điện phân<br />
đung dịch muối ãn theo hai kiều đơn giản như sau'-<br />
— Lấy một ổng thủy tinh nhỏ được uốn cong hình<br />
chữ Ư hoặc chữ V. Cho ổng này xuyên qua nảt cao S11<br />
hav nút bấc rồi cho vào cặp Irên giá sắt. Đặt vào 2<br />
dầu ống liai đoạn, ruột ])ủt chì đen Ihông Ihường đễ<br />
làm 2 diện cực. Rót dung dịcli muỗi ăn vào ống. Dùng<br />
dày đòng nổi 2 cực với pin đèn. Dùng pipet clio chấl<br />
chỉ thi vào 2 điện cực. Hiện tượng xảy ra lương tự<br />
nhd ỏ’ lỉiỉ nghiệin 5a.<br />
— Cỏ thề tiến hành theo kiều đơn giản hơn nữa: Đặt<br />
một miẽng giấy lọc có tầm dung địcli muổi ăn bão hòá<br />
trẻntĩím kỉnh nhỏ. Cho yài giọt dung địch phenoltalein<br />
lèn giấy lọc. Lấy hai dây đồng nối với hai cực của pin<br />
đèn hoặc ẳc quy rồiđỉíl đầu kia của hai dây đồng xuỗng<br />
134<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
dirớihai ớằu tở giấy lọc. (hình 71)b). Tạ thấy màu hòng xuất<br />
'hiện rạt nhanh trên giấy lọc ỏ’ plúacục âni.Thi nghiộnv<br />
dễ thành công, ohỉ dùng một pin 1,5 vòn cũng đuọc.<br />
Nếu (lùng ngòi bút làm cực àm thì khi viết đến đâu<br />
chữ màu hồng-sẽ hiện lên đến dó ỏ' trôn ' ẫ}' lọc.<br />
Thí nghiệiì(jịjj)<br />
PHÁT HIỆN ION 1UM LOẠI KlìỈM'^<br />
DỰA VÀO .MÀU NGỌN LỬA CỦA<br />
HỢP CHẤT CẢC KIM LOẠI 1ÍIỈỈM<br />
Cách xác định các kim loại kiỗm Iheo màu sẳc ngọn<br />
lừa là đơn giản nhất và dễ hiều dối với học sinh.<br />
a) Có thê dựa vào niịọn lửa hò quang diện (lơn giản<br />
dế nhạn ra kim loại kiềm,-<br />
Nối hai thanh nhôm tlíì cẳl nhọiì<br />
đầu vói bai dày điện, trong đỏ một<br />
dây đuọc noi qua bổp diệu (liến 1)ỔỊ)<br />
diện là (ỉùng diện 110 vôn nhưng<br />
dòng diộn là 220 von thì, mắc nối<br />
tiếp hai bếp điện vỏ’i nhau). Dùng<br />
dày cách điện buộc chặt hai Mianlì<br />
nhôm vào đũa Ihủy tinli sao cho hai<br />
Ihanh nhổm lioi cách xa nhau, hai<br />
dầu so le cách nhau khoảng 1 cm<br />
(hình 80) ròi iiổi với nguồn điện đèn.<br />
Càm dũa thủy tinh nhúng đầu'nhọn<br />
hai thanh nhôm ngạị) YÌLO dung dịcli<br />
bão hòa muối kali clorua KCÌ, tiếp<br />
đó nhấc nhẹ lèn đề đầu nhọn của một J ---------<br />
thanh nhôm vừa lên khỏi mặl (lung ^<br />
dịch, còn dầu nhọn tlianỉi nMm kia<br />
Vein ngủp dưới clung dich. ỈIo ({Uting ngọn lùa các muỗi<br />
điện được tạo Ihànìi, Iiliữiìg tia lửa kièm.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
135
liồ quang e't. á nil màu tím đặc trung của kali rất rõ.<br />
Tiếp đỏ làm ill! nghiêm với dung (lich hão hòa<br />
muồi kièm khác như lịli clorua LiCl, natri clorua<br />
NaGÍ. vỏ’i dung dịch liti clorua ngọn lửa cỏ màu<br />
đỏ tínvvởi dang' dịch’ natri clorua — cỏ màu vàng.<br />
Sail mồi lần làm phải rửa kĩ hai thanh nhòm bằng cách<br />
nhúng vào cốc nirờc cất.<br />
b) Chiicifl Ị)ị (lung (lịch các muối nalri clorua, kali<br />
clorua, và lili clorua. Lấy một đoan đây niken — crôm<br />
(hợp lúni sẳt niken và crôm) từ cỉâỵ bếp điện (hoặc<br />
đoạn đày kim loại mang (lảy lóc của bóng điện hỏng)<br />
quàn vào đầu (ỉùa thuy linh. Nỉúmg dày kim loại này<br />
vào axit eloliiđi ic vòi đưa vào ngọn lửa nung cho nóng<br />
dó đề !c ại liẽt chất bằn. Nhúng dậy kim loại này vào<br />
dung đph kali clorua rồi (lưa vào ngọn lửa đèn cồii<br />
hoặc đèn khỉ. Nếu dùng đèn cồn, ÌYèn dùng đèn cố bấc<br />
tốf, ngọn lửa cháy khồng qnả to đề bót màu vàng, do<br />
đó*thay, màu ngọn lừa rõ hơn. Sau dỏ lại phủi rửa<br />
đày ki ni loại tron'4 axil clobiđric rồi đem nung' đổ Inrơc<br />
' mỗi lănịtlìỉr YỞi litỉ clorua hoặc na tri clorua.<br />
c) Có’lhế biêử diễn thi nghiệm thử màu ngọn Ịửa<br />
một cách đơn giản như sau: Đồ vào ba chén sử rộnịi<br />
miệng mỗi chén 1 - 2 ml cồn đổl (cồn Irắng), lòng chẻn<br />
cử càng nống càng tổt. Bốt cho còn cháy, ngộn lửa<br />
càn# lo càng tốt. Lẩy muối clorua (hoặc nitơrai) khỏ của<br />
các kim loại kiềm - liti, natri — đã tán nhỏ rắc dần dần<br />
lèn khắp ngọn Jửa vàđùtigđũạ thủy tinh khuấy trong<br />
chén. Ngọn lửâ cũng (ĩược nlmỗm màu đặc trưng của<br />
các Ui 111 loại ríỉt rõ.‘<br />
Thỉ nghiệm 7 1<br />
CHẾ TẠO MẤY CHỈNH LƯU ĐON GIẢN<br />
Khi liến hành thí nghiệm điều clìế hiđrôxit kim ioại<br />
kiềm và một sổ thí nghiệm khác la cặn sử dụng máy<br />
136<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
chỉnh lưu dòng điện xoav cỉriÌMi. Nếu không cỏ 'sằn la<br />
cá thê tự chố tạo ỉáv mảy ,chỉnh lưu đùn;* chnỉ điện<br />
phân. Iioật động của máy chỉnh lưu nàv (lira trỏn íính<br />
chất của điện cựo nhòm là chỉ ch'0 dòn^ cĩỉộn đi theo<br />
một chiều từ dung địch vào thanh nhỏm (live là CỈ10 dòng<br />
đién lử đi từ thanh nhỏm vao (ỉung clich) YÌ có tạo ra<br />
một hợp chất bản dẫn bao quanh thanh nhòm lúc dó<br />
cực nhôm là. điện cực Ciưưng.<br />
Về nguyên íắc, mảy chỉnh lưu đon giản gom một điẹn<br />
cực sắl và một điện cực nhỏm nhúng i:ong đung dịch<br />
10 % amôn cacbonat (NĨÍ4)ZC0 3. Có the Ihay bằng-clung<br />
(lịch natri 'cacbona t avilNaHCO j })RO hoa (8%) nhưng<br />
không được tot vì khi í-hẩi diên phân n011!' quá f)0° —<br />
()0°c thỉ máy hoạt động kém.<br />
Mảy chỉnh .’Ịim đơn. giản<br />
gồm một dây sẳl và một thanh<br />
nhôm nhúng trong cốc tluìv<br />
B T .<br />
tinh đự/ìg chất điện ])Iiản<br />
(hình 81). Điộn cực nhôm cổ<br />
dịnh, ,cỏ qu£n cao su xung<br />
quanh, ỏ’ đầu phía dưới đề<br />
1 — 2 cm khÔQg quẩn cao su<br />
đê hạn chế việc ỉàm nóng lóp Fe-<br />
Al<br />
chất điệnpliâa gần mặt Ihọảng<br />
khi bị diện phân. Điện cực sắl<br />
(li động được.<br />
Hình 81 — Máy chinh ỉ ưu<br />
Mụốn cho cường độ của má)<br />
c o il giản.<br />
chỉnh lưu tc.ng tc^ng lên thì nền<br />
mắc nối liếp với biển lrỏ’ và lap 4 may chỉnh lưu<br />
đơn giản .tự chế (như ỏ’ Irên) nối liền nhau Ihco sơ<br />
đò ở bình về 82. Có the. dàng' biến Irở lự ngẫu hoặc<br />
biến trỏ* con chạy, hoặc biến ì rở đơn giạ 11 gồm hai<br />
cực than nhúng trong một cốc II ức cất cỏ thêm clan<br />
vào một lượng nhỏ đung dịch natri clonia (Jen khi<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
'M t ỉ ỉ d u y ỹ C t ù = 2 * 0 p •' A ’‘l ■ 1.37
ở cliộ 11 cực (‘lìa máy chỉnh lưu cỏ bọt 'íhi bay lên<br />
là GUTVC. Dòng cliện xoay chiều (diện đèn) được nối<br />
Yỏ’i hai đàu Á, B của hẹ thong m áy cằỉnh lưu. Điện<br />
cực nối với đi cm c của sơ đò là cực ảm và nối<br />
vởi cliẽm D ln cực cui’ono CD là (lụng cụ diện dùng điện<br />
mội chicu, chẳn.g bạn bình điện phân đung dịch NaCl..<br />
Gạch (lài tròn sơ đồ chỉ điện- cực nhôm, chẩm tròn chỉ<br />
diện cực sal, mũi ten frồn sơ đỏ chỉ chiều' của dòng<br />
điện. ỏ’-thời diem L. , ;<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
KF.M LOẠI K IỀ M TIIÒ<br />
T h i nqhiệ.m U : . •<br />
MAtVIÊ CHÁY TROỵG KHÔNG KHÍ<br />
Dổí. .một hấntụ magiỏ Irong 'kỉiỏng khí La Ihẩy nó cháy<br />
sáng chói'. Nếu tí ưa vào troiiíị bình đựng ỖXỴ nó sẽ cháy<br />
sổrưf Ị lơn nữa. Ncu khò mị cỏ dây magiê thì có thề làm
như sau; í áy một dải £>■iay chiều rộng đ() lem, dài 1 0 -<br />
'12cm. Bôi hò
Ip.nfic V(VĨ n r (Vc \ ử a ngửng lại 11 vì phải rút ngay ỔTLíỊ<br />
tl;m ra kỉìỏi cháu đựn£Ị>' mró'C. cỏ the dốt chảy hiđrỏ<br />
JÌJtVí Hiu chrọc.<br />
Cỏ lỈK* k lì ỏng càn lỉm hidrò. Lúc đó khóng cần đậy<br />
nủl Ố11 Jíghiộm dựng cál ầm VỉY magiê đã đặt nằm<br />
ngang [rỏlì giá sẳt. Sau khi đun nóng mainè và cát'ầm<br />
khi phản ừn:.; b;U dầu xẲy ra ỉỉú la đổl hi(ìrô ỏ- miệng<br />
ông nghiệm, nò, SC cháy<br />
*■<br />
đốn khi phản<br />
•'<br />
ửiụ^iíỉữa<br />
c *O<br />
masiô<br />
o<br />
và.mnVc kcl Ihúc.<br />
Thí ỉKĩỉdõ.m 10 :<br />
ĩĩìnìỉ (S'.'j —T;ìc (lung của maííiê YÓi<br />
nước.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
TẤC CỤNG CỦA CANXÍ YƠI NƯỚC<br />
Ticn h à n h íư (y n
Thí nghiệm 11:<br />
■; ĐIỀU CHẾ CAN Xỉ ỎXIT VÀ<br />
THỬ TÍNÍI CHẤT CỬA NÓ<br />
Lííy một bình càn cơ 250ml. Đậy bình càu bang nút<br />
cao su cỏ ống dẫn kill XIIyen qua, ống dẫn này (tược<br />
nối YỞi một đoạn ổni' cao su cỏ vít kẹp (hình 81) —<br />
Xuyên qaa ũút còn cỏ hai thanh đồng hay sắt. Giữa<br />
hai thanh đồng cỏ mắc nối liếp một điện Irỏ- xoắn lav<br />
từ bếp điện. Đoạn ti ây này nằm ỉọt trong một ống<br />
nghiệm nhỏ có lỗ thủng ỏ- đáy, một đầu dây điện trỏ*<br />
xuyên qua ];ỗ thủng đó ỏ’ tláv ống nghiệm rồi nối vỏi<br />
một trong hai điện cực (dây (ìồng). Bỏ mấy miếiụi đá<br />
vối nhỏ bằn.g hạt đậu vào íịìlia đày điện trỏ- lò xo. Rót<br />
khoảng 20-- 30ml mrlrc vôi Irong văo hình cầu. Lap<br />
ỗng nghiệm như hình vẽ sao cho đáy c ủa nỏ cỏn cách<br />
mạ.t 1111’ởc Yỏi gần i 2cm . Sau dó m ắc nối tiếp 2<br />
thanh kim loại ‘và-đây xoan vói một biẽn trư có con<br />
chạy, và vời mạch íĩiộn đèn.<br />
Đóng mạch điện, đay. từ từ con chạy trôn diện ■trự dè<br />
cho dây điện trở troiuị ống nghiệm diìn dầ 11 nóng lẻn<br />
đến đỏ sáng. Thận trọng khẹ iilc bình cầu nhưng không'<br />
đề nườc vôi chạm phải ống ughiệin, vi ống nghiệm có<br />
the bị vơ. Nước vôi Ví.n đục n«>'ày càng nhiều. Sau kìỉi<br />
tlìí nghiệm cĨLrọ-c 1 — 2 phút lln ngắt mạcli (Ịiộn. Tiếp<br />
tục lac bình và cho Lọc sinh XMil sự Villi (]ục của ntrửc<br />
vồidokhí cacl)ônic (điì'Ọ’c tạo thành khi e.anxi cacbonat<br />
bi phân tích) tác đụng vởi (Ilino-dịch 11 ưóc vôi troiiịĩ<br />
Ca'0H)z. Mỏ’ kẹp của ổng (lan khí cho áp suấi lí-ong và<br />
ngoài bình cầu bằng nhau. Mở nút binh can ra, đo<br />
niiữ-ng miổHí>; vôi sống CaO mơi. dưọí: lạo liiánlì 0‘ ti'011'.Ị<br />
ống nghiệm ra một ch ủn sứ và llìứ (lung dịch<br />
phônollalein, chất này sẽ đòi .sang màu hòỉ)^.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
í# ■ - ■<br />
- ễ-<br />
Thỉ nạhiệm j 2 : s •<br />
CÁCH KI-IỬ TÍNH CỦNG CỬA NƯỞC •'<br />
(Wo'c Vũ ị<br />
íỉình cS’4 — Nhiột ỊMÙn cnnxi cacbonai.<br />
Sư- tồn tai của canxi<br />
-ịQ cacbonal âxit Irong<br />
J<br />
nưức làm cho nước<br />
cỏ tính cứng tạm<br />
1hời. Yì vậy muốn<br />
khừ đựực lính cứng<br />
của nuớe thì làm<br />
theo một Lrong các<br />
cách sau dâv.<br />
aì Cho lliôm vào<br />
nưỏ-c cửng một ít<br />
nước vôi thì canxi<br />
cacbonat kếl tủa'sẽ<br />
'<br />
lang xuồng.<br />
bì Clio thỏm vào nước cửn;f một durg dịch natri<br />
eacbòiial, cfm
?i,Siu22235Ki'-<br />
3. T á d dgjlig ;Cua n a tri V(Vi ax il d o h i d r i c .<br />
4. Đ iề u c M ^ n a tr i h iđ r ò x it bằ ng Ị)liư o n g p h :ip đ iệ n phan d u n g<br />
dịch natri cloi-ua.<br />
5. Biến đôi canxi caebonnt lliành can xi cachonat axit và<br />
ngược lại.<br />
6 .■Nhận r,a các kim loại kiềm, k em iho mầu ngọn lira<br />
của hợp chát 3 Íia chùn;'.<br />
CÂU HỎI VÀ Í;ÀỈ TẬP<br />
1 . Nhộn xét ưu VÌ1 khuyết đieni eủn. mỗi cúclì tiền hùnh Ihí<br />
nghiệm VỒ tác dụng của nnlri và kali vói nirú'c (cách 1, 2, 3) ?<br />
2. Có thề và nên tiốn hi'mli thí nghiệm ve lác đụng (rủa kali<br />
với nước ở những bài nào? lớp nùo. Mục (lích của thí nghỉỌm<br />
đố ư lớp 8 (b.ii Kali) ?<br />
3. Nếu sử dạng phương pháp lìịịhiên cửu Ihì phải kếl hợp<br />
như thể'nào việc tien lùmh thi ỉi^hiệin (( iá : dụng củíi natri<br />
với axit clohit.ric» với yitjc gin 11^ (loạn bài >.<br />
(sách đã' đản, lrang42).<br />
5. Ginngcloc n ((b) Túc filing vố i khí caebonie » của hà ĩ vĩ;<br />
canxi hiđrỏ.xit vù hiẽu ditMi' rihrvnty thí n
ii'.> Ỏ’ mfil 1:1 nhỏm rồi lie nỏ ỏ {.rong khỏng khỉ, nhôm<br />
SC nhanh chỏìg' ])ị pliủ một lứp ôxit màu trắng xanh,<br />
iỏ-p này cử licp tục
ỏng. Kill hiđrỏ uỊoẢt ra cío nhỏm (khồngcòn lỏ*p ỏxỉi<br />
plỉủ ở mặt) tác d : 'ìơ vỏ! nuức và. pĩộl. pbần do lảc dụng<br />
của pin niiỏn?<br />
1‘ ig mời íUtí/ o ÍPO thàn<br />
Thỉ nqhlộỉìi Ạ;<br />
TẢ C Qi/NG CỦA NìlOM v ỏ i A x rr<br />
ỊÌ61 vào 3 6 ] 7 n^Iììệm 11 ì0 i ung 2 — 3 nil dung dioh<br />
lần lưựt các a> -t ĩĩcỉ (1 : n IIzSO« (1: f)), UNO, (1 :’l).<br />
■Cho vùo mỗi ỔD-'ir-ột miếng nhỏm. Trong axil cìohklric,<br />
pỉiủnứng xảy ra ỉ Ịiay lộp iửc Và mãnh liệt; trong axit<br />
sulfuric phản vnv-. xảy ra, chậm hon, nhất là’lúc cliìii,<br />
trong axilnU oT ’-i ; hản ừng không xảy' ra và nhổm Irử<br />
nôn thụ đỘDg.<br />
Thí nghiệm 5 : ^<br />
TÁC DỰNG c ủ A NHÔM VỚI KIỀM<br />
Rót 2 — 3 ml {lur.íỊ dịch natri hiđrôxit loãng (10%)<br />
vào Ống nghiệm và ìịỏ vro đỏ một miếng nhổm* Khi<br />
hiđrỏ iỉio ál ra, N ru Í.ỈU11 lỉỏng nhẹ thỉ phản ứng xảy ra<br />
manh liệt và nlia h bon,<br />
Thí nghiệm 6 : ^<br />
~ ~ ~ ^ PIỈ ■N ỨNG NHIỆT *ỈHÔM<br />
Cách í : Nghiền ?rộn Ibậl kĩ trong cốc sử một hõu<br />
bợp gồm 3 phần kb?)i lưọBg sẳt ôxit Fe.,ps dã sĩy khô<br />
Yà một pliằn. khối bvtrng ]tột nhôm. Đổ hỗn hợp 'ĩó vào<br />
một cải phễu bẵi)í‘ giấy dặt sẵn íroiìg một hộp sắt hoặc<br />
hộp giấy đựng rát khổ (hki.il 85a) hoặc một cliòn bfuig<br />
đui sét có lõ nhỏ ỏ’ đả}T(hình 85b). Làm r sột lỗ trung<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
nhỏ ò' mặt hỗn liỌ’{) plmniiug, dồ một ỉ‘ VỊM1 ma^iôvào<br />
10-TNTHHU 145
đỏ đề làm mồi\ Muốn tốt hơnTthì dùng mồi là hỗn hợp<br />
cúa bột nhỏm và Ihuổc tím (hay kali clorat) đẩ nghiền<br />
thật nhỏ (cử 1 phằn khối lượng bột nhỏm Ihi dùng 1<br />
phần khối lượng thu6c tím).<br />
Cho một ít vụn magiồ khác vào thìa sắt và đốt cháy<br />
nỏ trê;i đèn còn, khi lớp vụn magiê ỏ‘ bề mặt đã cháy<br />
đỏ thì đem đồ VỈIO iớp m agiê làm mồi. Iiỗn hợp nhôm<br />
và ôxit sắt sẽ cháy bùng lên mãnh liệt, các tia lửa sảng<br />
cliỏi hẳn tung lên.<br />
Khi các sản phẫm đã rắn lại ta dùng kìm gắp ra<br />
khỏi hộp và dùng Ị)úa đê tách sắt khỏi xỉ sẽ được mộl<br />
cực sắt bằng hạt iìệổ. cỏ thề dùng bủa dê thử độ cứng<br />
của sẳt và'dùng nam châm đề nhận ra sắt sau khi đã<br />
làm nguội.<br />
Chủ ý : Vi hỗn họp phẵn ứng ,có thề bẳn tung tóe<br />
lên cao và ra xung quanh, nên khỉ biêu diễn thỉ nghiệm /<br />
này ổ’ lớp, không đề gần học sinh quá và nên đặt hộp 1<br />
sắt đựng cát trên tấm sắt tây hay gỗ đế khỏi hỏng bàn.<br />
Cách 2: Ghuần bi hỗn hợp bột nhổm-và ồxyt sắt như<br />
trên. Bồ yho lỗ trĩing nhỏ ỏ' mặt hỗn hợp đỏ độ lg<br />
116<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
íhuổc tim đã nghiền lìiậl nhò. Nil ỏ vào đỏ ỉ — 2 glut<br />
axit suníurỉc (lặc. Iỉỗa họp cũng cháy bìm $ 10 11 và la<br />
cũng thu tUvọx sắt yà xỉ 11 hu* trill. Can clúi ỷ, muon<br />
thí Dghiệm cỏ kết (|uả thì phải dùní4 axit sunfurio<br />
rỉít (lặc.<br />
j Jii tiiỊiiitiii<br />
t<br />
iJiiiiL' ■ •>I í J. VÁ .1ỈNIi CHA 1<br />
■5<br />
u ỏ t váo<br />
íiliùm suníat (hay nhỏm<br />
cUsri;. :ị i ; - • • *» i :!*?«•»?;< |{ fIe ỉà lĩỉ<br />
•: ? 1 ' V , V ' H ; Ị<br />
Gạn lav kỉịí. í I»íì V ! ' >JM'. ị;un li:*í :)há!ì bầiụ* nhau<br />
vào 2 ổng nghiệm. Cho'vào mội nng nghiệm dung<br />
dịch axit (L1CỈ) và ong kia dung (liclì kiein (NaOIi)B<br />
Kết tủa Ảỉ(011)3 ở cả 2 ốrg nglũệm '!ền bị hò?* tan, ờ<br />
ung thử hai nỏ Ihe hiên tinh axil. , p {<br />
ị £ ĩ u + - ĩ i Ặ n i ơ 1 ) ^<br />
í ■*' ■*"5 ĨT..-VT? rr TỊT\? r-^- ■; q í "r<<br />
L'O Uic tự Ui CU Ả ìiỉ í «..»)■ yai k iiii ; r sát •ì: xil F0nO3.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Nếu không cỏ sẳn loại ôxH Fe20 3 lố! ị\v nẽiì ciieiỉ che<br />
lấy hiđrổxil ưe(OII)3 rồi dem đụn ĩỉó 1£ ítỗ íĩirực ôxit<br />
FeA -<br />
ĐÔ mộl lớp sẳt ỎXYi 'vào ti ::<br />
chặl. ống nằm .ugang iron giá sẳl.-i)ậ<br />
V bằng núl cỏ (lug dun kỉr xuyên C|Uí^
s<br />
ống dằn khi vởi một bình Kỉp điều chế hiárô. Luồng<br />
khí hiđrồ (lỏ đưọc cho đi qua hai bình đựng dung dịch<br />
chì axêtat và đồng sunfat đễ rửa sạch, và cho đi quá<br />
bình đựng axit sunfuric đề làm khô, Trưởc khi ihí<br />
nghiệm phải kiỄm tra độ tinh khiểt của hiđrò.<br />
Mỏ* khổa cho dòng khỉ hyđrô đi. qua sắt ồxyt rồi<br />
dốt nóng iờp ổxit .bằng hai đèn cồn lởn cho đến khi<br />
Ống thủy tinh nỏng đỏ (500 — 600°C) và duy trì nhiệt<br />
độ đỏ cho li /i nưởc bay ra hết, nhận ra^được điều<br />
đỏ nhờ những giọt nưửc ngưng tụ trên *tấm kim loại<br />
nguội đặt ở gần đầu ống dẫn khỉ đi ra. Ở nhiệt độ thấp<br />
hon, ôxit sắt cũng bị khử nhưng sắt thu được dễ bị<br />
ỏxy hỏa Irong khỗng khí.<br />
v Làm rí^uội sắt khử (màu xám đen) trong dòng hỉđrỏ'<br />
rồi lẩy n c)io vào trong bình có nút kín.<br />
\<br />
_ \<br />
Thínghiẹm 9:<br />
TẤC DỤNG CỦA SẮT VỚI AXIT<br />
a) Cholâinh £ẳt (đã đảnh thật sạch) vào ba ổng nghiệm.<br />
Itỏt vào Sugytln nhất 4 — 5 ml dung dịcli axit sunfuric<br />
H2S04<br />
nỏng nhẹ ống nghiệm đó đề thấy rõ<br />
' -khriĩTđré/íhoát ra. Chả ỷ nhận xét U.àu của dung địch<br />
sắt II cỉorna mởi tạo thành khi phẳn ửng gần kết thúc<br />
(lúc bọt i;hí hĩđrô bay ra chậm).<br />
b) ĨÁy Ống nghiệm thứ hai và ba đế làm thí<br />
nghiệm lương tư nhir trên với axit sunfuric và axit<br />
mtơric đỉỊm đạc ĩ phản ửng khồng xảy ra và sẳt trở nên<br />
thụ động.<br />
Till nghiệm 10.<br />
ĐIỀU CHẾ S.xT II HIBRÔXIT<br />
Lẩy dung dịch sắt II clorua FeCl2 vừ^ điều chế được<br />
heo thi nghiệm 9a cho tác đụng với đung dịch natri<br />
148<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
hiđrồxit NaOH theo trình ỉự sau đây:'đun sồi 4—5 iv\<br />
dung dịch natri-hiđrổxit trong ống nghiệm (lề dằy lu<br />
các khí hòa lan ra khỏi dung dịch, lìỏt nhanh 2-3 ml<br />
dung dịch sìU IJ. clorua vừa mói điền chế vào đumí<br />
dịch NaOH. Nốn rỏt dung dịch EeClo chảy theo 'Ihành<br />
ổng nghiệm xuống đáy ổng dề kẽt tủa trfir/g hiclrôxií<br />
Fe(OH)2 mỏi được tạo ra nằm sâu tr'Mig dung dịch và<br />
khống tiếp xúc vởi khòng khỉ.<br />
Nểu dùng đinh sắt chưa đảnli sạch, (lung địch sắt II<br />
clorua FeCl2 sẽ khồug nguyên chất, cỏ lẫn sẳt III clorua<br />
FeGl3 và không theo cách hưởug dẫn Irằn đây thi<br />
sẽ cỏ ngay từ đàu Fe(OH)3 lẫn Yỏi Fe(Oỉl ? làm cho<br />
màu trắng của kết tủa không rõ. Kết tủa màu trẳHg<br />
này dần dằn bị xám đi rồi chuyến sang xarJi và cuối<br />
cùng thành màu gạch đỏ vi Fe(OH)2 bị ồxi hỏa thành<br />
F e(OH)3.<br />
Thỉ nghiệm í í ^<br />
ĐIỀU CHẾ SAT III H1ĐRỒ:.ỊT \<br />
I ""<br />
Cho dung dịch kiềm tảc dụng với dung địch mùổi<br />
sắt hỏa trị ba, thỉ dụ sắt III clorua FeCl3 hoậc sắt III<br />
sun fat.<br />
Thỉ nghiệm Í 2 :<br />
KHỬ SAT ÔXIT BANG CACBON ổ x r r<br />
Thỉ nghiệm. 12 và thi nghiệm 13 sau đáy giúp làm<br />
sảng tỏ một số phỉìn ửng hỏa học trong quả trình ỉuyện<br />
gang từ quặng sắt. cỏ thề tiến hành thí nghiệm khử<br />
sắt ôxit bằng cacbon ôxit như sau:<br />
Lắp dụng cụ vàtiển hành thi nghiệm giống như khử<br />
đồng oxit bằng cacbon ồxit (ở bài cacbon),<br />
Mỗi lần thỉ nghiệm chĩ cần filing độ Ig ôxit Fe20 3<br />
và tiến hành khử sắt ổxit khoảng 5 phủi là được sắt.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
149
í- If . ......... '*<br />
‘‘Sail khỉ lỊỊỊàm 'nguội, ỉlhiV bặt sẵí đen được tạo thành<br />
;|bằng axiị clohiđric; thrthẩy híđrô thoát ra mạnh.'Dung<br />
dịch muị)i sắt thu được ; hầu như không cỏ màu (nếu<br />
,ồxit Fe2Ờ3 đẩ bị khử hoàn toàn thì Irong dung dịch<br />
Ịchỉ Cỏ sệt II clorua FeCl2). Cảc kết quả trên đây chửng :<br />
:to sắt Iĩ^ịôxitỊđã bị :khử;hòàn toàn thành s ắ t . , / y !i^ ■<br />
I Vì thỉ ;nghiệm này phẵí tiển Kành tróng thời giẳn dài ;<br />
‘hơn thi ịnghiệm khử đồng ôxil nên phải đùng nhiều<br />
khi cacbìon ôxit hơn. Po đó phải rất chú ỷ phòng<br />
ịđộc. Cỏ lliê thu khí caclion ôxit dư vào ổng đo đựng<br />
nưỏrc vôi như khi khử đồng ôxit, hoặc châm lửa ở<br />
ùđầu ống 'đHn đỗ đốt chảy dòng khí cacbon ỗxit thoảt ra.<br />
ịrhỉ nghiệm 13:<br />
■; I'"’/ ' . i f - ■■'#<br />
j!| NHẬN RA THAN TRONG GANG ^<br />
•• CỈÌO VỐO 6 rig nghiệm 2 — 3 miếng gang nhỏ, rỏt vào,<br />
Iđỏ 8 iOml Iđung dich axit-clohiđric đặc. Đun nóng<br />
clung dịch lúc đầu đến khi cỏ khỉ hỉđrỏ thoát ra m ạnh.<br />
Sau vàiI phút se thấy những hạt than đen xuẩt hiện<br />
trong ốrig nghiệm.<br />
jìị: ! ; : ■ : . : ■/ £<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thi nghiệm Pỉ :^||tó:|ĩ.ịV’;r<br />
NHẬN RẦ LƯỦ HUỲNII TRONG GANG #<br />
I<br />
■v:°'<br />
Khi tiến hànhị|ỉií nghiệm 13, đặt ■vào miệịigệống y ^<br />
ị nghiệm một băng giẩỵ trắng đã tầm dùng dịch chi nil- ị<br />
ơrat. Nhanh chỏng||ịĩÌíỉậteỊ:thấy cỏ chi sunfua phủ-ịtrên<br />
[hăng giấy đỏ; Đòi khi cố 11 ngửi thấy mùi của khí hiđ-<br />
ịròsuníua. J:. ■ : . -ệv ,<br />
ị<br />
150
Thỉ nghiệm 15:<br />
QUẢ TRÌNĨI TẠO xỉ TRONG LÒ CAO<br />
. Thí nghiệm đưói đây sẽ giúp hiẽu rõ quá trình t?»0<br />
x| vắ tửc dụng của chất c ln y Irong (Ịuá trình tạo xỉ<br />
trong lò cao. I<br />
Lấy hai cốc lliủy linh cữ 2õ0ỉnl. O’ cốc A, (ỉựng C!\t<br />
sông nhỏ mịn đa dược rây và Ihật khô clíly õến 2/3,<br />
cốc B đựng hỗn hợp sau đáy đã Irộn thật đtu:<br />
— Cảt sông (khỏ, tản nhỏ): 3,6 phần khổi lượng<br />
— Canxi ôxit GaO (tản nhỏ): 0,3 phan khối luọng<br />
— Natri cacbonat khan (lánnhỏ): 1,9 phản k'lối lirợnịí<br />
Nếu không cỏ CaO thì lấy vôi bột Ca(OH)jj \ỏi lĩ lộ<br />
0,4 phần khối lượng.<br />
Ở đây naíri cacbonat giữ vai trò gi'%p clio phản ứng<br />
đễ thực hiện.<br />
Lấy hai đoạn đày diện trỏ' giổng nhau, nối mõi đoạn<br />
vào hai đây đòng (hay-thanh đồng) đẵ cĩược xuyôn qua<br />
tấm gỗ. Cắm ngập (lây điện trỏ’ vào mỗi ( 00, Híp cát<br />
liay hỗn hợp che kin điện trỏ*. Nổi hai đoạn đny diện<br />
trở đỏ với nhau-và lắp nổi liếp YỚi một điện trỏ* lliử })a<br />
(nểu cỏ biển Irỏr thì ỉ ốt hơn). Gắm hai đàu dây diệa<br />
vào mạch điện đèn (xem hinh 86), sau 4—5 phút, rủt<br />
A 6<br />
pnrỉrv<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
m * w<br />
■r<br />
Iĩình S6 — Quá trình tạo xĩ trong lỏ C.’O<br />
151
I<br />
đòng thơi cả 2 đoạn dây điện trơ ra khỏi cốc, ta sề thấy<br />
ở cốc A (đựng cát) dây điện trở khỏng đỗi, ở cốc B thì<br />
bị phủ hìột lỏrp xĩ rắn. sớ dĩ như vậy là vì khi đốt dây<br />
điện trư, nhiệt độ trong cả hai cổc lên khoảng 1600°G,<br />
khổng đủ cho cát Si02 trong cốc A nỏng chảy (nhiệt độ ;<br />
nóng ciiẳy của Si02 là 1725°C). Nhưng trong cốc B, SỈ02<br />
hóa hdp với CaO tạo thành CaSiOg cỏ nhiệt độ nóng<br />
chảy tiỉíp. hơ: (1540°C) nên đẵ chảy ra thành một khổi<br />
quảnh rồi rắn lại và bám vào dây đỉện trỏ'. Nhủng khối<br />
đỏ vàohnước cho nguội, đập YỠ ra 3ẽ thấy xỉ màu xám<br />
đei1, : ỉ ■
nhôm*, (sách hóa học lớp 10. Tập 1 Nhà xuất bản Giáố dục<br />
Hà nội) và biễu diễn những thí nghiệm cần thiết*<br />
6 . Bilu diễn thí nghiệm 4 nhiệt nhôm » kíit hợp với giảng<br />
đoạn bài.« d) Tác dụng của nhôm với các ôxyt của kim loại<br />
kém hoạt động'>>: trong'hài . khi hơi nưởc bay đi hết (khôn« thấy sỏi nữá) ta đưọ*c<br />
natri axêtat khan.! Sau khi đố nguội, lán nhỏ, cỏ thề<br />
■dùng ngay haỵ cho vào lọ kín dề dùng dần.<br />
. Nếu có kali axêtat linh thồ, dùng sẽ thuậnlợi hơir, vì<br />
khôngũbị hơi riưửc trong khònổ khỉ làm chảy rữa, nên<br />
có thê tản nhỏ ngay đề dùng.<br />
- h) Cảch điều chế vối tối ícứf.:.Trộri vỏi song fCaO) mới<br />
tán nhỏ vởi dung dịch xút ăn da bão hòa theo tỉ lệ 2 : 1<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
■; ■<br />
I
(12 khối lưọ’n£ vôi sống và 1 kliổi lượng xút), rồi đun<br />
í rong bál sử.. Hợi nư
Đun nhẹ đẽỉl tất cả phàn<br />
ống nghiệm cỏ hỏa chất<br />
rồi đun m ạnh vào m ộl chỗ. Không nên thu khỉ bay ra,<br />
Iroiig phút đầu tiên. Sail 2 — 3 phút khí mètan sể bay<br />
ra manjh.Luc đó mới tlui khí môtan đễ làm các thi nghiệm<br />
Hình 88 Lấy khí mâtan lừ klií kể đơn giản bằn {í<br />
> . . can nhựa.<br />
• Chú ỳ ;<br />
1. Phải đun Ihật nỏng khí mètan mới bav ra mạnh.<br />
Khi khí mêtari ra hết phải'tháo ổng dẫn khỉ ròi mới bỏ<br />
đèn đun ra đề trảnh nườc trào vào ống nghiệm.<br />
2. Muốn lẫy khí mêtan từ khỉ kế đơn giản, ta đật các<br />
bình 1 và 2 theo hinh 88. Mở Ki, K2 rồi tliồi mạnh vào<br />
-ống thủy tinh ỉhỏng vối ngoài ỏ‘ binh 2 cho lởi khi nước<br />
ở bìhh 2 chảy-sang binh 1. Khi mêlan sẽ từ bình 1 sang<br />
Ống nghiệm. Khi ngừng thu khỉ, khỏa K i, rồi Ií2 lại. Hai<br />
bình vẫn. đề ơ những độ cao khác nhan, đe khi muốn<br />
thu khí tiếp, chỉ' việc mở hai khỏa Ki và X 7]à nưởc<br />
chảy ngay từ bì nil 2 snng bình 1 .<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
* 3 . Cỏ thê điều chể và thu khí mêtan trực tiếp vào<br />
Ống nghiệm (hình 89\ Nhưng phải thu lĩ.hí liên tục vào
nhiều ốn.íỊ nghiệm. Thu được.ống nào, đậy DÚt kín ổiig<br />
dó ngay và nhăn chim phỉo miệng ống nghiệm trong<br />
ÌUIỜC đe klú khỏi bav mat.<br />
Iĩlnh S9 — Điều ehẽ}và'thu khí mêlan trực tiểp<br />
vào ổng rgbiệm.<br />
4. Khỉ không có điều kiện đe điều chế mềtan, ta cỏ<br />
thề lẩy khỉ raêtan lừ bìm ao. Lấy mệt cái lọ to, dầy<br />
nước và có'phễu cắm xuyên qua nút. úp ngược lọ xuống<br />
nưỏc, chỗ ao nông, cỏ nhiều bùn. Dùng que khuấy bùn<br />
sẽ lỉiu đưọc một hỗn hợp khí, trong đỏchủyếu là mêtan<br />
Thí ngldệmik,<br />
±x MỂTÁN c h ả y t r o n g<br />
KHÔNG KHÍ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Cho clòng khi mêtan<br />
từ khỉ kế ra qua ống<br />
thủy tinh đầu Vuốt<br />
nhọn. Châm lửa đổt ở<br />
đầu ống tỈỊÍỈy tinh, mê-<br />
tan chảy, rìgọn lửa màu<br />
® sanh xanh nhạt; nhạt, Phương PI<br />
Iĩình 00 - Lấy khi mốtaiỊ iừ bùn ao. trình phản ứ n g :<br />
'ị<br />
■
CH4-f'202->CO2# 2 H 2O<br />
. Úp ngược phễu thủy tinh khỏ, sạch í rên ngọn lửa,<br />
cuống phễu nổi vởi niột ống thủy tinh to’ -uốn cong<br />
hình chữ V híijr chữ u clựng nivi/c vồi trong (hình 91).<br />
^<br />
A<br />
Hình 91 — Mêtan c h ả y trong Hình 92 — Đỏt mêtan chảy<br />
k h ô n g lv h i t ạ o t h à n h h ơ i n u ớt:<br />
trong ố n 7 ii ịỊhiệm.<br />
v à k h í c a c b o n i c .<br />
Phễu sể mờ (tỉ do Cỏ những giọt nước riíí. nhỏ (tọn«<br />
lại. ơ Ổng chữ V, nư&c vôi sỗ hỉ đục, chửng tỏ cỏ khí<br />
C02 tạo ra.<br />
Thí nghiêm, này cho thẩy màd sắc ngọn lửa mỗían.<br />
chảy và chửng minh thành phần cấu tạo của môỉan cỏ<br />
hiđrô và cacbon.<br />
*' Chủ ỷ :<br />
— Nên dùng Ổng cao su ngắn nổi giữa cuống phễu<br />
Và ống thủy tinh chữ V đê khí C02 tạo thành đi tói<br />
1 A- dung dịch nivởc vối được đỗ dàỉuỊ.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
— Cỏ thê đốl chảy mêtàn đễ quan sát màn ngọn lửa<br />
ngay trên miệng ổng nghiệm. Thu khi mê tan vào ổng<br />
nghiệm to. Lấỵ một ống nghiệm khác chửa dầy nưởc.<br />
Châm lửa đốt ong nghiệm đựng khí mêta;), miệng ống
PÍỊỌU lửa xanh lĩíờ, iìơi kho quan sát. Đồ<br />
íiià nh ố 11 í* m;lìiọm đựiìg khi mé lan đang cliảy ;<br />
;:>Ị sẽ day .khí mêUm ra 'mạnh-và làm cho<br />
ĩ .uùèng bốc cao, quan sát được dỗ dàng<br />
... ' Vf"s n ’iAMÊTAN VỞI ÔX1<br />
ÍHAJ KỉỉONG k h í) .<br />
• v-h Uiílíin và 2/3 thề lích ôxi vảo một<br />
: Vr- r'i*í; nghiệm bang khăn vải đề tránh-<br />
; Ví jVA) a;;-u.y hicm. Đua miệng ống nghiệm<br />
lủ' -’?*:i 1 cồn í!0 uổí (hình 93).: Phản ứng xảy<br />
'Tìpiìll<br />
cạc<br />
• liU - 'I P 7<br />
'3...<br />
/ Ề Ể Ề .<br />
^ !jọ-p nỏ của<br />
■ì” Ị: ■V'■í'>kỊ<br />
Sĩ . V<br />
Cm à<br />
Cũng có thề đtmg<br />
hỗn họp .mêtan với<br />
khổng k hỉ đề thực hiện<br />
phản ứng nỗ nàv.Trong<br />
trường họ'p •nàỵ phải<br />
1 a3r mộl thề tích môtaii<br />
với 10 the tích1 không<br />
khi đề đốt cháy hoàn'<br />
I.OÙ11 lượng môlan.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
"'-•■'V TÁC DỤNG VỚI CLO .<br />
í rong clo: ìiíy một bình cầu miệng<br />
Ìì.v khỉ ^<br />
nơam cỉoruaỶổi
(CaOCl2) há}' X— 2gam íhuổe lim (EMnO.) vào binh cáu<br />
rồi cho thêm vào đó 2 — 3mỉ dung O dịch i ax.it cìohiclric<br />
đám dặc. Hữ nỏng bình cằn<br />
LH4 cho đển khi có đầy khí do<br />
(có màu vàng ỉ ục rõ). Dùng<br />
Muọĩ<br />
than<br />
ốm; thủy tinh đã 11 ố 11 cong<br />
hình chữ ư ỏ' phía dầu vuốt<br />
nhọn, dẫn khí mê lan ra và<br />
đố t chảy (hình 94a)..<br />
Cỉo. . 9 ỉ<br />
; y<br />
Đưa ngọn lira mỏ lan<br />
đang chảy vảo - bỉnh điìy<br />
3} kill clo, ngạn lửa van tiếp<br />
.<br />
tục chảy. Bin’ll cầu đầy<br />
Hình 9bci — Mêtan cháy<br />
trorg clo.<br />
muội than và miệng ])ình<br />
cỏ khíHCl bay ra. Nếu bình<br />
cầu đựng sẵn khỉ clo (không điều chế clci trực tiếp trong<br />
bình cầu) thi cỏ thề-chứng minh đưcrc khi hiđrồ clorua<br />
(HGl) tạo thitnh bằng cách lấy đũa thủy linh nhúng vào<br />
dung dịch aniôniac (NH4OH) ròi đưa lên trên miệng bình<br />
càu .sẽ.thấy cỏ khói trắng của amônclorua.<br />
Trên đây là phản ứng hủy của<br />
mêtan. Phưong trình Ịihản ứng:<br />
đốt<br />
CH4 + ,2C12— ;— *~c + 4HCI<br />
Có thê thu 1/3 the lích khi mêtan<br />
Yà 2/3 thê tích khi clo Yào một ổng<br />
nghiệm. Bịt kín ống nghiệm, quay<br />
ngược ống nghiệm nhiều ỉăn cho 2<br />
khi trộn đều vào nhau,’ rồi đổi, ngọn<br />
lửa sể' sể* chảy lan đần xuống đáy ống<br />
T.r .r. , Ị' ? 1 Môtan cháy trong<br />
nghiệm, Ta la cũng đưọ’c kếl kẽl quả quá như . cl0“<br />
thi nghiệm trôn (hình 94b\<br />
b) Phẫn ứng thề:-đầy là phản ứng đặc trưng của<br />
hiđrô cacboii no.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
159
•>rr Í i ộrn HuV uhai (lay kill cio, ổng (hử<br />
nrM'in \ì\ ong 1.1 iú; i)u thu 1 /2 thế tícli khí<br />
1 !:■’ Hí:h r ‘*n bii loi clo (ốns thử ba llni<br />
•;<br />
. i p<br />
... Nt’-’ữ-: mu oi tin biohòế—f'V)<br />
: CỈU<br />
/ €iz<br />
:J-! ■- ì• ỉ àn ửíìg Ihắ cùn mêlan với clo.<br />
I /■ ngírọo ca 3 ổnií vào chậu đựng dung<br />
" hỏa. (hinh 9õa). Đe ba ống đó ra ảnh<br />
. Lán 0 ộ 1-3 pliủl sỗ 111 ẩy màu vàng lục của<br />
?ì.^h;ệm. III ử rì mấỉ (lần so vởi màu của<br />
Yn nự c nirớc. ir07ig ong nghiệm . 3 dâng<br />
nẫr hai oĩ«ị 1 và 2 . i)ó ]à vì hiđrồ clorua<br />
Jc vào nirỏc nên áp suit khi trong<br />
ill Ihni cho mực nưỏ’c tron o a , ống o cao lèn.<br />
V<br />
Nếu không muốn làm thỉ<br />
nghiệm so sảnli thì tin<br />
nghiệm, này có thế làm bẵng<br />
mội one; nghiệm (như hình95b).<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
-_;í -A-<br />
, r\:<br />
/ f :u;-----1..J<br />
Vlìị Vr.<br />
V‘Vi do.<br />
Cỏ tho dùng 1 ổng nghiệm<br />
thu 1/2 the iỉch khí mêlan và<br />
3/2 thỗ tích khi clo, rồi đậy<br />
3.1 ủ l cỏ Oỉiíị dẫn rhư hình 96<br />
(chủ ý IIÚt lỉiật láỉi), một đầu<br />
[Ịjg 0Bg dull n g â m v à o cố c m r ỏ c .<br />
De ung iKịlìiệm ra chỗ. cỏ ảnh
sAng mặt lrời r<br />
b) ■ C)<br />
Phản ửng thẽ của mêtan với clo.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Lẩy 2 ổng nghiệm có miệng khít nhau. Mộl ổng Ihu<br />
đầy khí clo và 1 ống đầy khi mêlán. ủp hai miệng ống<br />
khít nhau (chú ỷ ống clo ử phía trên), Đề 2 ống ỏ- chỗ<br />
*nil sảng mặt trời (hay ảnh sảng diện) màu vàng<br />
i a clo mất dần và cỏ đảm mù hiđrổ clorua íạo<br />
thành. Thử khí hiđrô clorua tạo thành như hình l)7c.<br />
í> •<br />
11—TNTHHH 161<br />
V
cỏ thề thay khí c]o bằng hơi brôìn; kết quả cũng<br />
rẩt rõ. Nghìêog Ịọ đựng brôm lỏng vào mịệng ống<br />
nghiệm, hơi brctó nặng sễ lừ từ chảy sang ống nghiêm,<br />
sau đó làm các. thí nghiệm như trên.<br />
Thi tụihiệm .<br />
TÌNH BỀN CỦA MẺTAN ĐỐI VỚI •<br />
CÁC CHẤT ÔXí <strong>HÓA</strong> Ở. NHIỆT ĐỘ THƠỜNG<br />
Cho luồngkhí mồtạn mời điều chế q ua dung địchKMn04<br />
đạm đặc- rố được khí rnètan.sạch (loại những hiđrôcac-<br />
1)011 không no) Sau đỏ cho khí mêtan sạch đi qua từng<br />
dung (lịch thuốc tím loãrig và nưỏc brôm, các dung<br />
dịch này không bị mẩt m àu; chửng tỗ mêtan bền vững<br />
đối Yỏ‘ỉ các chất ồxi hóa ỏ* nhiệt độ thường.<br />
T hí I ( Ị h i ệ m ^ ỵ<br />
ĐlÈe CHẾ ÊTILEN<br />
Tròng ])hòng thi nghiệm, người ta thường điều chế<br />
ỏlileí. bằng cách đun nóng hổn hạp rượu êlilic ỴỜi axit<br />
íỉzS()j đậm dặc và đir ở 18CP — 220í>0.<br />
180 - 220° * "<br />
ịỊÌ g2iiòo h ' - l - I h 20 + c 2h 4t<br />
ị J II2SO4dặc .<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ilỏ íGOinl axit 1Í2S0 4 đậm dặc vào binh cầu cỡ 250ml;<br />
rồi thêm ít cảt sạch vào (đê dung dịch sồi đều) và 20ml<br />
rnọu êlilic 90° vào phễu nhỏ giọt. Lắp dụng cụ điều chế;<br />
ètilení theo hình 1)8. Đun nóng ívxit lIrS04 chừng 1 —<br />
phút; bắt (lầu mở khỏa phễu cho rượu chảy từ từ vài<br />
đều xuong dung (lịch axit. Klíi thấy dung.dịch trong<br />
})ình iĩầu xuấl hiện màiv^erì là lúc cỏ êlịlen tạo thành.<br />
Ngoài ètilen còn lẫn một lượng nlìỏ nrợu, êle ôxỉt, anhi<br />
162
đrỉt suniiiric (S03), anỉìidrit cacbooỉí* (CO,)... Dim ỈH>n<br />
hợp kill qua bình rửa khí cỏ chửa (lung (lịcỉi NjiOH loi! Ì|M.<br />
Khí êtìlen sạch được thu vào kill ki* ha)r vào ỐMỊỊ n^hiỌin<br />
đễ làm thí 4ghiộm ngạy.<br />
Chú ý:<br />
-h Không đun sôi (ịuá m ạnh hon; hợp ruợu và Ỉìxỉi<br />
ỉỉ2S04dậra dặc, hỗn hợp cỏ (he (rào ra ngoài nịfỊ Vliiciiì<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
163
^<br />
-Ị- Khi ngứng thí nghiệm phải thảo ổng dẫn khí nối<br />
vởi bình rửa khỉ rồi mới bỏ đèn đun ra.<br />
. 4 - Khi không càn êtilen tinh khiết lắm có thế điều<br />
chế êtiỊen một cảch đơn giẳn hơn theo Iìhư hình 99. Lấy<br />
Im l rượu êtilic 90° và 3 'ml dung dịch axil H2S04 đậm<br />
đặc vào ống nghiêm, rồi thêm ítcảtcỊ.ễ hỗn hạn sôi đều<br />
Đậy Ổng nghiệm bằng nút cỏ õng đẫn khí đi qua một<br />
chậu |nưởc. Kln êtilen thu vào các ổng nghiệm đê làm<br />
các thỉ nghiệm sau. ' ,<br />
-Ị-Khi thiếu axit H2S04 đậm đặc, cỏ thố điều chế<br />
ẻtilen như sau:<br />
Lấy cảt sạch và khồ cho vào 1/4 ống nghiệm, rồi rốt<br />
| \ rượu êtilic 90° vào cho đến khi cảt thẩm rưựu vừa đủ<br />
.xắp xẳp. Sau đó cho vào 1/4 ổng nghiệm đất' sẻt nữa.<br />
t)ất sét được đập nhỏ vụn (không nhỏ như bột làm khí<br />
khó thoát qua) và sấy khô. Nên dùng đất sẻt trắng tốt<br />
hơn đỉít sét vàng, vì có lượng A120 3 (làm chất xúc tác<br />
hút nưởcV-nhiều hơn. -<br />
Lắp ống nghiêm theo hình 100. Đun thật nỏng phần<br />
cĩỉỉt sẻt là chủ yếu (350° —400°C). Hơi rượu bay ra qua '<br />
phầnịđẫt sẻt, mất nưởc/tạo Ihành khỉ êtilen.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
164
Thí nghiem(§)<br />
‘ì , ÔXI <strong>HÓA</strong> Ê T ILEN BANG KMnO< (Ị<br />
,Khí ètỉlen điều chể từ ống nghiệm cho đi qua ổng ■'<br />
!;' chự ư đựng dung dịch NaOH loẩngi đễ' loại1 bỏ khi S03, ị<br />
. p CO^.lrồi dẫn vào'ổng ngtíỉệm đựng dung dịcblỈKHnO^ ,<br />
,ỉ. ^oẩng* dung dịch này sẽ mất màùĩi r ’•*V ,ỉu •. ■ịị<br />
*■ỉ s ■’ - ' í :S :; •■- Ị B ệ í ‘1 t i l l k i É ấ l l ĩ : ■; ■ ' ằ l l l !<br />
m Ê B S m r ' " ' :<br />
' P H A N Ử N G C Ộ N G V Ớ I B R Ô M * í* :<br />
ị ' : :
'sợi nhỏ " cho vào đáy ống nghiệm bị thủng một lỗ<br />
nhỏ; rồi cho vào liếp 4 —5 miếng canxi cacbua CaC2<br />
(đái đèn) lo bằng hạl<br />
ngỏ. Sail đỏ lắp Ống<br />
nghiệm 'theo hình<br />
lOlíi liíiy 10 11).<br />
Ở lì inh 1 0 1a, nếu<br />
in uốn (liều chế khí<br />
axêtilen ỉa mỏr kẹp K,<br />
nirởc vào ống nghiệm<br />
tủc dụng lên ca 11 xí<br />
eacìniíi tạo thành<br />
k h ỉ axồlilcn. N ếu<br />
in uốn nnjirng thu khí<br />
thì đỏng kẹp K lại,<br />
inrởc sẽ i)Ị đầy ra khỏi<br />
ổng n»hiệm. (Chú ỷ:<br />
mít lọ đê cắm ống<br />
ttghiẹm càn c.ổ một lỗ nhỏ Ihoảt khi nhir ở hình 10 1c),<br />
ỏ’ hình 10 11), nếu muốn điền chế khí axêtilen thì ấn<br />
diiịí nohiệm xuống (lễ đảy ống cỏ can Xỉ cacbua CaC2<br />
ngOp IHVỚC. Nếu ngừuíị thu klú thì nil ống nghiệm<br />
ÌỎ11 i\ề canxi cacbua (Ca(^) khỏi 310ỘỊ) IUIO’C.<br />
Cỏ llìề ciicu t‘hế một hrO'iig nhỏ khí axỏtilen*một cách<br />
(ÍÍ)*11 ịíiim hơn, l)ằn^ cáclì cho 3ml nước vảo ống nghiệm,<br />
rìn i:ho vào tiep B —4 miếng canxi cacbua nhỏ và đậy<br />
ổng nghiệm. l)ănị| nủl.cỏ ổng dẫn khí như/hình 10 2.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Tììi ìKỊỈìiêm (ị'^ r * *<br />
PIĨẲN ỬNG CHÁY CỦA..AXÊTILEN<br />
a) Axêtilen chảy trong không khí<br />
-- D5 t khi axêliien ỏ’ írên đàu ống dẫn vuốt nhọn<br />
(hình 102). Ngọn lửa của axêtilen cỏ nhiêu khói.
Lây<br />
một miếng sắt lây hay miếng nhôm hơ lèn trên<br />
ngon lửa sẽ cỏ muội than bám rằt nhìcu.<br />
- Nểu dùng ổn{ị thủy<br />
tinh vuốt nhọn,ị lliôỉ<br />
không lUiong khi Kill vao vào pgọn Ị Iigọn<br />
lửa, thì ngọn iửí' sáng<br />
hơn yà ít khỏi. 1 1<br />
b) Axêliỉen<br />
clo: Thu khi clo vào<br />
đầy lọ (lọại 250ir,J) hay<br />
bình hình nón.I(binh<br />
eclen), ròi cho ti.-Sp vào<br />
10 — 20ml nưởọ. Mở<br />
Huili-102 — Axêtilen chảy<br />
' trong không khí;<br />
nút lọ, cbọ Hgaj| vào 2<br />
miễng canxi cacbụạ nhỏ*<br />
: . Khi axêtilẹn tạ qị thành<br />
sẽ bốc chảy nưav trong clo thành ngọn lira vàng, có<br />
kèm theo liếng nô nhỏ và có nhiều kbóị. Thàuh lọ sể<br />
|đầy muội than (xem hìĩỊth 103). ' , jj<br />
— Cỏ Ihê làm thí nghiệm này , '<br />
troẼgổrig nghiêm. Các hiện tượng * :<br />
xầy, ra tượng .tự như Irên, nhưng<br />
rất nhanh, vi lượng clo ít hơn.<br />
— Nôn nút kín : lọ đựng khi<br />
r-clo. Khi nào làm thỉ nghiệm mới<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
ehọ nước và canxi cacbua vào.<br />
Không nên cho nườc vào lọ clo<br />
quả lâu rồi mởi cho canxi ca<br />
buar vì khi clo sẽ tan yào nước<br />
cầc2<br />
Hinh m _ Aĩêtjlen<br />
mẩt một lượng đảng kề. ” chảy‘trong clo»
ỔXĨ <strong>HÓA</strong> AXÙTILEN BANG DUNG DỊCH<br />
KALI PEMANGANAT (KMn04)<br />
— nẫn khí axêtilen iừ ống Iìghiệm diều chế vào dung<br />
dịch kali pemanganat loãng tron^ một ống nghiệm.<br />
Dung dịch kali pemangímat sẽ bị iiiaì màu.<br />
Thi nghiện f u *<br />
PIIẲN ỨNG CỘNG VỚI BRỒM<br />
Cho khí axêlỉlen sục vào ổng rigliìệm đựnf* nước<br />
1)10111 loang. Dung đich nirốc l>rỏm loang sẽ mất màu<br />
Thi nghiệm 15 : ^<br />
PIIẲN ỨNG NO'CỦA AXÊTILEN<br />
\<br />
không nên trộn axêtilen vời ôxi trong ong nghiệm<br />
rồi dot, P hản ứng nồ quá m ạnh, thường làm v ỡ ống<br />
ngliiệrri, ngny hiềm. Đê phản ửnu nồ được an íoàn, cỏ<br />
thế chủẫ II bị 'ụng cụ như sau: thu sẵn ôxi vào khí<br />
Uế íỉơn giồn; khí axêtilen đirợc điền chế như dụng cụ<br />
trong lị ình vẽ 101 a.<br />
Óng ỉần khí ốxi và ống dẫn klií axêtilen đều nổn<br />
cong ỏ* phía đầu. Đầu cong của 2 ống dẫn bằng thủỵ<br />
tinh được 'cắm vào<br />
•*'-* một nút cao su. Tìm<br />
một cải lọ vỡ, có<br />
miệng vừa vời nút<br />
cao su.. Cẳt lấy cồ<br />
iọ và đậy nút ọao su<br />
cỏ 2 Ống dẫn khí<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Tào cỗ lọ đỏ. Cỗ<br />
Hình ÍOị - Phản ứng nỗ của axêtilẽn lọ NỞ đ ư ợ c ‘nhấn
chìm, trontf nưó’C và cách mặt nirỏc. độ ] cm<br />
(hình 1 0 4 ).<br />
Mở các kliỏa đễ cho khí ôxi và axêlilciì ra từ'tử và<br />
đều. Dùng que tre dài, đần quan bổng hiiy mảnh vài<br />
nhỏ cố lầm cồn hay dí AI hỏa, châm lii’c; (ỉỏt những bọt<br />
hỗn họ’p khí ỏ* trên mặt nước. Biều chĩ.ih dề hmng ồxi<br />
ra nhiều hơn so vởi aìLêtilen .si* có lihừng liểng 110 rất<br />
lớn mà không nguy kiềm. Điều chính lii'O’ng ôxi và<br />
axêtilen càng gần lỉ lệ của hon hợp nỗ (2 ihỗ lích a>:ô~<br />
tilen yà 5 the tích ồxi) llù t l e 110 càng iíanh.<br />
VX<br />
Bọ t xầphòng<br />
.. i/ ệ k \ -•V-J’" Y -. • hyỷc<br />
tàphầng<br />
(ỉ.ỷtn ổặc<br />
Hình 105 — Điều chế hỗn họp nô câa axốtilen bằng .<br />
bọt xù phòng.<br />
Cũng cổ thề điều che sẵn hỗn lu/p nồ íixừliltĩii và ỏxi<br />
vào khí kÊLbíing can nhựa đề tránh nồ vữ. (Chú ý điììu<br />
chếôxi và thu vào kl\í kế trước, ròi mới uicu che khí<br />
axêtilen đê trảnli'lửa cỏ the gay nồ). Tim 5 the líclì khi<br />
ôxi và 2 thề lích khí axêtilen vào khí kế (cỏ thề Ihíiy<br />
5 thề tích ôxi bằng 25 Ihễ tích khôngndií).<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
’ Dẫn hỗn hợp khí ra lù lừ, sục vào mvớcxà phòng tl'Ệic<br />
chửa trong một hộp sắt. Rọt xà phòng sẽ nòi đầy liộ])<br />
■ 1.69
và • Irong bọt cỏ chửa hỗn liỌ’p axêlilen và ôxi. Ngắt<br />
khóa lấy khí vù bỏ ống dẫn khí ra xa hộp nước xà<br />
phòng. Diuuf quo tre dài, ỏ'đầu cỏ quấn một mảnh vải:<br />
hay íl bông lâm cồn (hay dầu hòa). Châm lựa Tồi đựa<br />
lổn trên bọt xà phòng -đốt. Tiếníị nò pliảl ra rất mạnh,<br />
nhưng không nịịuy hiếm, \’ì chỉ có cảcbẹl xà phòng<br />
YỠ ra (xcm li inh 105).<br />
Chú ý : luyệl đổi không dốl liỗíi hợp nổ khi ống dẫn<br />
''khi còn dề tron? nirởc xà phòng. -<br />
Cũng có Ihồ Um trực liếp hỗn hợp 110 sràỏ một túi<br />
nliò bằng pồliétilcn (tủi clựu^ kẹo bảnh); túi sẽ phòng<br />
iôn, buộc miộna tủi lại. Treo tủi lon mộl ịfiả sắt, châm<br />
mồi lửa đưa vào miệng túi. Tiếng 110 phát ra rất mạnh,<br />
nhưng cũng kliông nguy hiềm. * ■ : .<br />
CÂU HỒI YÀ BÀI TẬP<br />
1. Những thi nghiệm' cằn nghiên cưu kĩ va t:Ịp biệu diễn :<br />
Ihí nghiệm số 1,2, 4, 6 , 8 , 9. 11, 12, 15.;<br />
2. Trình bà3r cảch đicu chố đơn giản nhát natri axêlat tinh<br />
Ihềlừ NaOII và CHoCOOlI (nỏfrõ quá trinh điềụ chẽ), từ<br />
Na.COí vù CH3C0 0 H. • . ' ■ -'<br />
3 . Thi nghiệm đổt chủy lchí mê tan, êtilen, axêtilen nhằm<br />
mục đích gl lỉ oiui giảng dạy. . ■<br />
4. Khi làin Ihí nghiệm ve phản ứng thổ củạ. mêtan thường<br />
xảy ra chạm và khòng rõ. Làm thổ nào có' tíu. biều diễn;:thí<br />
nghiệm này lốt ờ trên lớp-<br />
r<br />
5. Chọn những thí nghiêm có tác dạng: '<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
— So sánh Ịhành phần cắu.lạo của mêtan, êtilen và axètilẹn.<br />
— SO'Sanb til'll cliẫt hỏa học giong và khác nhau củà mêtan<br />
êlilcn và axótilen. Nói cácli.bicu diễn thí ngliiệm so sảnli<br />
đỏ trong giảng dạy.<br />
G. Ilãy sưu làm những .hình vẽ về các mô hình cấu tạo pbân<br />
lử mê tan, èlilen, axêtileu, prôpaií, butan VI butađien(nêu<br />
rõ kích thước và góc liên kết.) Làm một; mô: hình đơn giản<br />
. trong số các mò hình sư Ví. tầm đố. 4 '; -<br />
•170 ' ' ' ■
f<br />
7. Chọn ntiữnị1 liií nghiệm. đẽ có tỉ ẽ lõ chứ c [1101 buồi ihục<br />
hành chò học sirih vẹchưoT.g hiclrôcucbon no \'ù líiđròcacbon<br />
không ho. Nói Cách làm (ĩơn giản :ihãl, phì. hợp Y 'i điều<br />
kiện cua phòng lh'i nghiệm trường ]>ỉio thông.<br />
8 . Giải'các bài tập trong sách hài lập hóa học !
i:ì I'illillliS M if 1<br />
l l l i l<br />
Benzcn khô nơ màu nỗi irốn.mặt nưởc.‘Lậc "mạnh ống<br />
nghiệm mội lúc, rồi (1(5 yốn ống nghiệm , bcnzen tập<br />
trung trồn mặt nước cổ màu hồng thẫm ViỊ nưởc có iồt<br />
i)ị mat màu, let đã ỉan vào benzon (xem hmh 106).<br />
M<br />
i l l<br />
— Rỏt VÌIO ong nghiệm<br />
3ml nước rồi CĨIO vào l/2ml<br />
dầu tliảoìnộc(liay mỡ). Dầu<br />
không tan và nôi Irên rnặt<br />
nưỏ-Q. Thêm vào đỏ liĩil<br />
benzen, lắc dề 11 ổng nghiiẹm,<br />
dầu sô! tan hết vào ben ỉen.<br />
Trong ống nghiệm chỉ íhấý<br />
cỏ 2 lớp là ben;?en hòa lan<br />
dằu và lớp nựỏ c.<br />
n<br />
Thí nghiệm 3 1'^ ; ' .<br />
■<br />
5 ■ *ĩ<br />
B2ỉì/ịzn<br />
/ Ben&en<br />
hòs ten<br />
iôt<br />
A(ưéc -_r .<br />
'c ó iõ ị " ' Nước<br />
Hình 106 —Thí nghiệm<br />
benzen hòa'tan iôt.<br />
PHẢN ỬISG THÊ CỦA BENZEN YỞ[ BRÔM<br />
Rót Yào ọng nghiệm 2ml benzcn và Iml brôrn lỏng,<br />
rồi Ihòm mộl ít mạt sắt vào. Đảý ống nghiệm bằng nút<br />
kin cỏ ống dẫn Ịihư<br />
hình. 107. ốưg dẫn<br />
khỉ : 12. cho ; i iigập ..<br />
sâu tro]ig nưởc chửa :<br />
trong 1 ; ổng nghiệm \<br />
172<br />
khoảng, 2 —••3mm.<br />
i'<br />
Lúc mới cho brôm<br />
vào benzen chưa cỏ<br />
hiện tượng gì Phân<br />
ứng xầy ra ngay sau .<br />
khi them mạt sẳt yào<br />
(đê tạo ra~ FeBr3 ; là ;<br />
chất XÚC tảc) ta thấy v;<br />
có ngaỵ khổi Irắng'%<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
benr.en với brỏ 111.<br />
■r.,<br />
"V<br />
4É
ốc lên trcng ống'nghiệm. Màư nâu đỏ của brồm.mẩt<br />
dấn và biển hẳn.; Chất khỉ bay lên và tan vào nước<br />
chửa trong 1 ống nghiệm.<br />
N<br />
Lẵy mảíih giấy qu)r xanh nhúng vào nirỏrc trong ổnq<br />
nghiệm sẽ biến thành đỏ. Sau đó nhỏ vài giọt dung ,<br />
dịch bạc nitrat (AgN03) vào dung dịch trong ống<br />
' nghiệm kết tủa Yànơ nhại bạc brômuii (AoBr) sẽ xuất<br />
hiện. Điều đó chứng tỏ nưởc irongổng nghiệm có axil<br />
brồmliiđric mởi tạo ra. Tháo nút ổng nghiệm chứa<br />
bei]Ịzen và i>rỏm ra. (rạn lấy chất lỏng mới điều, chế<br />
được vào một ống ' nghiệm sạch khác. Cho vào ống<br />
nghiệm đỗlỉml nước sẽ thấy cliất lỏng :ro ng ổng nghiệm.^'<br />
chia thành 2 lớp ; lớp trêri là nước, lớp dưới là chất<br />
lỏng khồìig màu, sảnh; đỏ là brồm bsnzen (không íạn<br />
vào nưởc va nặng hơn nưóc).<br />
PHẢN ỬNG THẾ CỦA BENZliN VÓT AXIT NíTOTUC<br />
. Rót vào -tng nghiệm; 2 ml axil nitơric (11x 0 3) dậm đặc/<br />
và 4ml axit sunfuric (II;so.) đậm dặc. Nhúng ống<br />
nghiệm yàc một cổc nước lạnh cho nguội bớt. Sau dỏ<br />
rỏt từ từ 2ral berrzen í:iếp yào ong nghiệm. Lắc nhẹ 'ống<br />
nghiệm cho hỗn họp trộn đều vào-nhau. L4y nút bấc<br />
cỏ' ống đẫri Ihẳng đậy vào miệng ống nghiệm. Ngàm<br />
ổng nghiệm vào cổc nước nống khoảng 60JC trong lhời<br />
gian 3 — 5 phút. Nếu thấy trong ổng nghiệm xuất hiỘQ<br />
khí màu nân (tức là phản ửniị quá- n.ạnh) cần nhúng<br />
ngay ống nghiệm vào cốc nưởo lạnh. S;ÌU dó ớồ iiỗD hợp<br />
trong Ống nghiệm vào cốc nưỏc lạnh. NiLrôbenzen "<br />
mởi đưực tạo thành nặng hơn nưởc, eliìm xuống đáy<br />
cốc gi^ng như nhtỉníị giọt (liìu màu vùníị có mìii hạnh<br />
nhân. Benzen còn lại sẽ nồi. trôn mặt mrỏc.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
173
Chủ"ý:<br />
— Neil rót nha nil bon xen vào hon hợp axit' (vời<br />
bifi 1U'Ọ’n‘ị kVn hon) mà không làm lạnh có Ihề gày<br />
1<br />
hi em.<br />
Ọ; rrỊị<br />
S :|ịr P<br />
# 7<br />
! IL - U<br />
• - Ỉ Ỉ 0 ,<br />
w *■-'Ị//<br />
+ V;'io4<br />
/ủ/ớ:<br />
— Đề hỗn hợp a>ít nóng quả<br />
s
Thí nơhiệm nhv cho học sinh tỉuỉy II!lũ'ntị diều kiện<br />
đề benzen .kết hợp V6’i c lo ; vù cũng trình bày đưọ’c<br />
npuyên tắữ điều chí: hexacloran (CHjOle), một Ihuổc<br />
trừ sâu quan trọng.<br />
Thỉ nghiệm 6 :<br />
: XÁC ĐÍNH CÔNG TIIỬC CẤU TẠO<br />
CỦA 'PHÂN TỬ ilư ợ u ÍÌT IL IG<br />
a) Cách'điều chế rượu khan.: - lUro’u Lỉtilic cấl nhiều<br />
lầỉa cíing chỉ được khoảng Muổr loại hết nưỏc ra<br />
khỏi rượu phải đùng phươ 1)0 pháp hóa liọc. Hỏa chấl<br />
thư ờng dùng đễ hút 1 tước,của rựỌ‘11 đi': (ỉ ì,•
!1 CÒ .nội bình cặu nhỏ (ỉoại<br />
■■ MìQniỉ) dạy g nút cao su cỏ ống dẫn<br />
DỈỊIỴƠC o (iiìnỉ Đầu ốn^ dẫn* nối vởi<br />
một 6ng cao sti<br />
dài dẫn đến đáy<br />
một Ống đo dung<br />
lích 1 lít đựng đầy<br />
nưửe úp ngưực<br />
trong chậu-nước.<br />
Dùng vòng sắt của<br />
D un '4 'cụ. !hí nghiộm<br />
Iỉlnh 109- Thi ngliiộrn xác -định<br />
côn
phẳn ứng chậm, đùng đèn cồn hơ nhẹ bình c;ìu (le<br />
rượu phản ứng cho đến- khi bình cầu khô kiệt III ì mởi<br />
ngừng. Dùng khăn ưởt xoa đều bình cầu đe nguội<br />
nhanh đến nhiệt độ' của phòng thí nghiệm. U'|(‘ (ỉỏ,<br />
nhìn ống đo ta sẽ biết duo’c Ihè lích khí hiđrô lạo lít<br />
-Iro.ig'plìản ứng. Thường cứ dùng 3mỉ rirựu klinu thì<br />
thu được từ 0,55 lít đến 0,59 iíl khí.<br />
Nếu khồng cỏ ống do lớn mả (lùng chai hay l.ìnli cỉìu<br />
thay thể thì phải tiẽn hành đo như sau : kill phỉui ứng gill ÍI<br />
nrợu và natri đã kết thúc, lẩ}Ttay l)ịt kín niiện
'c<br />
4(5 X 2,4 /<br />
11,1 Ị líl khi hiđrồ gần bằng thề tích của 0,5 phàn lử gam<br />
klú hiđrỏ.<br />
• , ; : : . w .<br />
*Fử kểl qiiẵ của thí nghiệm ta'suy ra cong thức cấu tạo<br />
của a rưrvn rượu ètilic. Atiìip<br />
] 'l'hí nghiệm 7 :%f* I,<br />
KBr+C}Hs0H<br />
+H2SỒị<br />
PHẢNJÍNG ỈIÓA ESTE<br />
(Kượu tác đụng với hiđrô bròmua)<br />
Chí* vào ống nghiệm<br />
2 gam nalri hròmua<br />
(NạBr) hay kali brôm-<br />
• ua (KBr), 2ml rưọTi êtilic<br />
1)0° và 3ml dung<br />
(ỉịch axil sunfuric 1 : 1 .<br />
ỉ)ậy ống nghiệm bằng<br />
núi cỏ Ống dần dài, dẫn<br />
tỏi đáy một ổng nghiệm<br />
chửa sẵn lml nưỏc<br />
ỉỉỉnh líơ — Điều cliể esle - • ' ổ r /<br />
lạnh. Ông nghiệm này<br />
' . êiPbròmua. ' ngâm trong một ;CỔC<br />
ìí .<br />
nưỏc lạnh hoặc tốt<br />
"nhất là c6c đựng rìươc~đá (hình 1 1 0 ).<br />
Đun nóng tử tử ftng nghiệm, mộl lúc sau Ihfty nhưng<br />
giọt sảnh như dầu chẫy sang ống nghiệm lbu (ống đựng<br />
inưởc lạrih). Chat mới lạo thành là iêtil brômua, nặng<br />
hơn mrồc, không tan frong nưỏc và cỏ mùi thơm.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
\Thi nghịẹm 8:
tri bằng hạt (Ịồ đen. đã cạo sạch ^vhơ một ống nghiệm.<br />
Đun nhẹ ống hghiệin. Đàu tiên phản ứng xây ni chạm<br />
•(•bọt khi "thoải rạ ít) sau nhanh. B5t thủ' khí liiđrô bĩìỴ ra.<br />
Thỉ nghiệm 9 : ^ !<br />
GLIXẺRIN TÁC DỤNG VỚI BỒNG H1BRÔX1T<br />
Cho 3-4 ml dung dịch CuSO* vào ống nghiệm ri)i l ỏi<br />
từ từ dung dịch natri liidròxit NaOil vào tiếp cho (kin<br />
kết lủa hếu Nen dùng dung dịch na tri hiđrôxri dậm (lặc<br />
và dự một it Ihl thi nghiệm dễ thành công hơn. I^ấ)<br />
khoảng 1/5 lưọng kết tủa đồng liiđrỏxil mỏi thu dirợe<br />
vào một ổng nghiệm khảc rồi rót thêm 2-3 n l glixêrin<br />
vào và lẳc. Đồììg lìiurôxit Cu(Oiỉ)2 tan hểt, -‘lung (lịch<br />
cỏ màu xanli thẫm. Phản ứng vỏ’i đòng hiđrôxỉt có Ihẽ<br />
coi là phản ửng đê nhận rả rượu nhiều làn 11 •ọu. Dim#<br />
ổn^đồng hidrôxit cỏn lại 4/5 (lề làm dổi elụ&u.<br />
T h í ngliiệm 10:<br />
PHÉNOL LÀ MỘT AXIT YKIJ<br />
Cho G-7 giọl pbềnol nguyên Cíhất vào 3ml nưởc diửa<br />
trong ống nghiệm, lắc mạnh. Phênol khổng'lau hoàn<br />
toàn trong nước và tạo thành nhu tương đục.. Nhỏ<br />
iừng giọt dung dịch kiềm cỏ pha phenol talcHn vào ống<br />
nghiệm trên, dung dịch trong ống nghiệm trỏ' rtên tronfi<br />
suốt và dung dịch kiềm mẩt mầu hpng.' ^ỉ (ỉỏ là phản<br />
ửng giống như phản ứng trung hòa giữa kiềm vói axií<br />
và natri phênolat mứi tạo thành đã tan trong lìirởc.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Cho một dòng khí cacboụic (li vào dung dịch nutri<br />
phênolal llù phênol lại tách ra làm cho dung dịch IrAiỉi'<br />
đục.
Thỉ nghiệiĩi 1Í :<br />
•<br />
ịV PIIẺNOL TẢC DỤNG v ở í NtVrO lỉRỎM<br />
&<br />
Thí nghíềm này cỏ iáe dụng giúp học sinh hình thành<br />
■khải niệm !
Bặt ống nghiệựi thu trong một cốc nước lạnh. IrưỏT;<br />
tiêậ, đun chồ cỏ đông ôxit (CuO) cho tbậl .nỏng, rồi<br />
thinh Ihoảng dưa ngọn đèn đến lỏrp cảt. Hơi rưựu bay<br />
ra tác dụng vởi đồng ôxit biến đôi thi, ìh đòng màu<br />
đỏ. Chú ỷ không đề rượu bay hơi nhanh q.uố, sẽ thu<br />
đựợc ít ãnđêhỉt.<br />
Chia dung dịch .mới điều chế đirợc ra thành'2 óní?.<br />
Một ống thử phản-ửng tráng gương đề chửng 111 inh có<br />
anđêliil tạo thành. Một ỏng thử giấy quv* giốý " quỳ<br />
không đồi màu cliửng lỏ dung dịch này trung tính. Cho<br />
vào ống nghiệm vừa thử đỏ 0,5 ml (hay 1 ml)
ì.ẩy nịọl tờgiấytrẳrig hình vuông, lo liơn miệng cốc.<br />
Gấp (lỏí tờ giấy, rồi mở tở giấv ra và lảng ỉèn tờ giấy<br />
một lỏrp ịđung địch bạc nỉtrạt'trong ainỏn Iviđrồxit. up<br />
Giây ỉ ọc tệ m dung dỉặh<br />
AỹNOị trong NH4OH<br />
ĩỉìnìi í 13. — BiẾu<br />
íiiKỈêhit axèlic.<br />
che<br />
mặt tờ giấy cỏ bạc nilrai xuống<br />
miệng cốc giống như hỉnh mái<br />
-ahà (hình 113). Dây đòng xoắn<br />
sẽ đỏ lâu, cỏ t he nỏng đỏ mãi<br />
cho ỉ ới khi đèn lìểt cồn mởị<br />
thôi. Sau (tộ 1 plnít giẩy đậy<br />
trên miệng oỗc sẽ bị đen, đỏ<br />
là vì bạc kim loại đã được an-<br />
.(lêliit inới tạo Ihànli ^iải<br />
phỏng ra.<br />
Thỉ nghiệm ì f! :<br />
[ỎXI HỎA ANĐẺHIT*/<br />
Phản ívn nghiệm nhiều<br />
liìn háng nước nóng. ’<br />
Ról<br />
— 4 ml (lung địch bạc nitơrat (AgNO ,) 2 % vào<br />
OI1J* nghiệm ^khoảng ỗng nghiệm^, cho thêm 2 — 3<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
oiọt dung ílịch natri hiđrôxit loãng rồi lại cho tiếp dung<br />
(lịch amỏniac loang 3 % clío đến khi laII hếl những kết<br />
O<br />
:■* 1 ’S<br />
tua mời lạo thành, llỏt 1 mi 1‘omôn (lỉ — G ) loãng<br />
' ' . ' \<br />
H<br />
5 — 8 % vàQ^đuĩig dịch trên. Chú -ý rót nhẹ tay theo<br />
thành ổng nghiệm và không lắc ống nghiệm. Muổn cho
phản ứng nhanh hơn la đặt ông nghiệm vào If bug cííc<br />
nư ớ c nóng già (khoẫng 60°). Oiiịị ngliiện. sẽ có IỚỊ) bạc<br />
sáng trắng bám vào íláy ỐIIỊÍ. :Ị<br />
Muổn thí nghiệm này.thành cÔDg thì phải ;}‘ỉni ống<br />
nghiệm thật sạch, rỏt íomồn vào phải nhẹ tay v:ị không<br />
lắc, không đun sôi ổng nghiệm.<br />
b) ôxỉ hỏa anđèhìí bằng iVônq II hiđrổxil: C ho vào<br />
ống nghiệm 3ml dung dịch fomổn 5 — 10% ; thèm vào<br />
1 — 2 ml đung dịch kiềm 10%. (NaOH). Cho'kho'iuig<br />
10 giọt dung dịcỉi đòng suníat 5% vào liếp rồi đun nóng<br />
hỗn họp CỈ10 lỏi khi f?ỏi lliì ngừng đun; kếl tủa mào<br />
đỏ gạcli của C112O sẽ xuãt hiện. Đòng II hiđrỏxit ]>ị<br />
andêhit khử thành đòng 1 . hiđrôxit ròi IhãiiỈ! dunglòxit.<br />
Thí nghiệm 15:<br />
MỀU CHẾ AXIT H ữ u c ơ<br />
a) tìỉều chế axỉt axélic ỉừ muối axêtai: CỈ10 vào ống<br />
nghiệm to 3 — I g 1<br />
natrị axôtat và CHpCOQNa<br />
thêm vào 4 — 5 inl ■b H2SO4<br />
dung • dịch axil<br />
sunfuric đậm ciííc.<br />
Đậy ổng nghiệm<br />
bang nút kín có<br />
Ống dẫn. Đầu ổng<br />
dẫn (iircrc
Ố11Ó nghiêm thu, axil axèlic ngưng ill khả tinh khiết và<br />
(ì ạ 111 /lạc..<br />
h) ịìiâu chế axil a.véiỉc ỉừ axèỉiỉen: Bày l à một thí<br />
iiịịhiệni tong lìỌ'ị) hữu cơ klìá quan trọng, nỏ minh hoa<br />
sổ* khoa ’ ọc của một quá trình sẵn xuítl hỏa hoc.<br />
l u các vo co- như Ihan (lá và (lá vôi, người ta đã<br />
(Ill'll i*Jie Ia anđêhit axêtic, vả Giiối cùng đươc axit<br />
íixòlie.<br />
•<br />
Ciiiụdọạn òxi hóa ãĩĩđcĩiit axètic thành axú axệtic<br />
Uọị: si ill dã hiốí trong bài amlèliil; ở dây la chi’ cần làm<br />
llú Ìighiộm điều chế ra aiHlèhit axêlie từ axèiilen lliôi.<br />
DụniỊ 1-ụ (lược lắp ri hư hình 115. Cho 6 — 7 miếng<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
(“ÍUIXI Cíìt-hua (CaC^) lo l)ằng- hại ngô vào bình 1 và rót<br />
lỉunp dịch muối an bão hòa vào phễu cỏ khóa ở bình 1 .<br />
Trouơ hình (2 ) (lựng 2/3 hình là dung dịch đồng sunfal<br />
10«Y> (C11SO4) ; dung dịch này cỏ tác dụng loại bỏ mộl số<br />
dial hail (ILS...) 1?U1 irong axôlilíìn. Iĩỏl vào binh (3)<br />
1r>11 \ 1 I1UỎC eấl, (mil (lunị dịch axil sunfuric đậm dặc<br />
(HaSO.,) và thêm vào 0,õg!hủy ngân ôxil (HgO). Ta được<br />
dung dịch thủy ngân sunfat (IlgSOị)ìàm xúc tác. Hai ổng
nghiệm 4 và 5 đựng nirớe cat dế hòa lan anđêhit mới<br />
t ạo ì ỷ .<br />
Dùng đèn cồn đun nóng giả bình cầu c (khoảng 70'C).<br />
Mỏ- khóa cho dang (lịch muối ăn bẩo hòa chảv xuống,<br />
canxi cacbua. Đieu chỉnh cho khí axêiilen l)ay ra từn^<br />
bọl khi một. Sau độ 3 —;") plnU dang c;.icỉ) anđèhit ử 2<br />
ỗng nghiệm (4) và (õ) khả cHm đặc. Khóa phru nước<br />
mil ổi lại, tháo rời các dụng cụ ra. Lfíy 2 ốỉig nghiệm có<br />
đung địch anđếhit ra de thử lính chất của anđehiL<br />
c) Chưng gổ : Cho<br />
vỏ bào hay mạ[ cưa<br />
vào đến 3/4 một ống<br />
nghiệm. Dùng đũa<br />
ihủy linh nẻn chặí<br />
mạt cưa lại. Đậy ổng<br />
nghiệm bằng nủt có<br />
ổng đẫn thông với<br />
Ống nghiệm khác<br />
nhúng trong cốc<br />
. nước l.ạnh ;xem hì nil<br />
116'. Nút đậy ỗng<br />
nghiệm nhúng Irong<br />
nước lạnh cỏ thêm<br />
một ống Lhủv linli<br />
dẫn khí ra đề đổt. (Có thê (lùng ống nghiệm nhánh<br />
đề cỏ ống dẫn khí ra). Bu n nỏng (iều và mạnh ổng nghiệm<br />
đựng vỏ bào h ìy mạt cu a. Cỉiàì lỏng ngưng tụ lại ử ỔỈÌỊỊ<br />
nghiệm nhún? trong cổc nưỏc lạnh. Khi thííy khí bay ra<br />
(Vđầu ỗngdẫn thì chàm lửa đổl. Cuổi thi nghiệm, đùn£<br />
giấy quỳ đễ nhận ra tiíih axil của axil axêtie cỏ trong<br />
sản phầm lỏiỉg.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
d) Điầu chế axỉt stêarỉc iừ xá phòng: Axit stỏaric ỉà<br />
một axit yểu, cỏ thê điều chế đirợc bằn{.; cách cho axit<br />
vô cỡ tác dụng vởi muối của nó là xà phòng. Axil stô-<br />
185
aric khòng lan trong ìn.rởc sẽ lách ra khỏi dung dịch,<br />
ch 0 nhữiụf miếng xà phòn£ dỉUVìi nhỏ vào cổc cỏ nước<br />
roi đun nóng đe (lưọr một chilli* dịch sà phòng đậm<br />
đặc. (6 gam xã phòng 10 ml nuỏc). Cho 3 — 5 ml clun^<br />
dịch axil sunfuric 50f’; vào đu lì í* dich sà phòng Irên,<br />
axil stearic lá:h ra. Lììin nguội dung dịch; axit stêaric<br />
íl lan, nồi 'I rên mặl fl no- ílịcli.<br />
Thi HỊỊỈìiệnì Uì<br />
TÍNH CIIẤT CỦA AM.T AXÊTIC<br />
a) Ból chay axil axùtir. Axil axètic cỏ dặc linh khác<br />
axil vô co ỉa (ỉỗt cỏ the cháy •chi'O’c. Cho khoảng 1 ml<br />
íixit axôlìc đặc vào ong<br />
nghiệm. Lắp Ổng nghiệm<br />
iioi nghiêng trên giá sắl<br />
(xem 1.1 inh 117). Đun nỏng<br />
c) Axit axêtic cỏ tỉnh chấl axil như a>it vò cơ:<br />
— Cho axít axêtic tác dụng ÌÒA gi ẩy quỳ tím.<br />
— Cho axit axêtic lác dụiií>- với đuiụí dịch kiềm có<br />
phênollalÔĨ11 làm chất chỉ thi.<br />
— Chòaxit axêtic lAc'dụng vói kẽm iiay miiíịiè.<br />
— Cho axit axêlic lác (lụng vứi ìmio cIIÍL axil vì:u<br />
nhir Nfl2COị CaCOị... Khỉ anhiđril cacbonic bay ra,<br />
cho đi qua nươc vôi ỉrong (lễ học sinh thấ)T rõ axit<br />
axêtic, mạnh liO’n axil cucboĩìic.<br />
Chứ ỷ: nếu .muốn thỉr tỉnh chal ciif. axil hữu co<br />
kliông tan Ircng mrởc như axil stearic*, panmiiic... thì<br />
phải hòa lah các axit đó vào (tung mỗi khác nhir ỏte,<br />
clorofooc, étxăng... Hòa tail axit slôarỉc vào ẻíe ròi<br />
Ihử với gicíy quý hay vói dung lich kiềm ‘ó pha phenol<br />
taỉêỉn. Sự biến đồi màu của Ịịiẵy quỷ vù phônol-<br />
Utlêin kl)á rõ.<br />
CÂU HỎI . VÀ 3ẰI TẬP<br />
1. Những thi nghiệm oiìn nghièn cừu kĩ và 10p l)ieu (liòn :<br />
4, f>, ị\ 7, 9*. 10, 13, M.<br />
2. Hãy giải các bài tập fr.au đày Urong sácl l);ìi tập hỏa học<br />
lớp. 10, phân 11 nhà xuất í lả n giáo dục Ui nôi - 1'JGU iiãi<br />
số: 65, 66, 71, 73, 75, 76, 82, 83, 87. 88, 98, 100, m 107, 1 us.<br />
112, 115, 154, I6 fi,<br />
3. Vẽ một hình mô tả iiiột Irong những Ihi nghiêm đieu che<br />
và thu sản phẳm như sau:<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
— Hai chất rin tác dụng với nhu-1 tạo ra chấi lỏng (lẻ hay<br />
hơi, hay chẫt khi.<br />
— Chât rắn tíc clụng với'chất lỏng tạo ra chấl lỏng dỗ ha v<br />
hbi hay chất khi.<br />
—Iia i chát lỏng tác dụng với nhau lạo ra chãi lỏng ùõ bay<br />
h ơ i hay chẫt khí. . _<br />
1.87
(Cỉụì iì : c’iấi khi Ihu được cỏ thề lan hay:’?il tan trong nưởc);<br />
1 . Chọn nlũing Ihi nghiệm minh họa tín 1 linh động của<br />
nguyỏn tử hid rô Irong nhóm OI I của rượu ètilic. glixèrin,.<br />
p h e n o l , a x il. it X 'H ic .<br />
f>. Có í Cliff .nghiệm dựng 4 ụh;vl: rượu èAilic, glixèrin,<br />
pliènol và nxiỉ. axèlic liã.y dùng những thí nghiệm đề nhận<br />
biếl lùng cMl một cách ngắn gọn nhẫt. . :<br />
(). Làm lh(1 nào đề rửa sạch được bạc-bám vào ỐDg nghiệm<br />
(iroiif* thí nghiệm 14); Ví’ thu hòi nước rửa đỏ đề sử dụng lại.<br />
7. Ohcpn những thi nghiệm đủng đề tổ chức một buòi thực<br />
hành cho học si all VC cảc chương rượu, anđêhit và axit. Nêu<br />
lí (lo chọn lừng thí nghictn. Nói cách làm đan giản nhát, phù<br />
lu/p với đi&u kiện của phòng thi nghiệm trường phò thông.<br />
BÀỈ /2<br />
GLUXIĨ, HỢP CHẨĨ CHÚ A NITƠ VÀ PÔLIME<br />
Thi nqhiệm í :<br />
PỈIẢN ỨNG CỦA NHÓM BỊNH CHỨC RƯỢU<br />
CỦA G U CỎ<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Ilòn lan ghicỏ vào 3 mỉ nước. Thèm vào duiio<br />
dieh đó 1 ml dung dịch kiem loãng 5% (N.ìOH) và 5 — 0<br />
giọt dung dich đồm? simfal 5% ; kết-tủa màu xanh nhạt<br />
đồng hidrỏxil -iuát hiện. Lắc hỏn hợp,-kết lủasẽ tan và<br />
hỗn lụyp cỏ màu xanh lhanw- .<br />
Tương lự nhu* 'hi nghiệm tạo ra glixrèrat đồng, thí<br />
nghiệm này dần ta cR‘11 kết luận: phân tử gỉucô có<br />
chửa nhiều nlióm hiđrỏxin (Oil). t ;•
^ fh i nghiệm<br />
'p h ả n ỬNG CỦA NHÓM ĐỊNH CHỨC ÀNĐÊHIT CỦA<br />
GLUCỔ<br />
a) Phản ứng trảng bục:- Rót vào ống nghiệm sạcli 3<br />
ml dung dỉcli bạc nitrat (AgNOg) 2%. Thêm vào đỏ<br />
từng giọt dung dịch amôn hiđrỏxit (NH4OH) cho đến<br />
khi tan hết những-kết tủa mời tạo thành. Cho tiếp vào<br />
dung ‘dịch 5 giọt dung dịch kiềm loãng (NuOH).<br />
Khị chuằn bị thuốc thử nả}r chỉ nôn pha một lượng<br />
cần thiết đủ Ihínghiệm, vì đề làu thườrg xuất hiện kết<br />
tủa cten Ag3N là một chất-dỗ bị phân hủy khi va chạm<br />
mạnh và ngay ở trạng thái âm cũng cỏ thiì nồ.<br />
Rỏtnhẹ 2 ml dung dịcli, glucô 10 % vào (lung dich trôn.<br />
Đặt Ống nghiệm vào cốc nưởc nông già. Sau 2 —3 phút,<br />
"đáy ống nghiệm sẽ cỏ ỉởp bạc sing trắng xưấl hiện.<br />
Thỉ ưghiệm này chứng'tô Irong phân tử gỉucỏ có<br />
nhóm định chức anđôhit<br />
' ‘ 0 .<br />
'<br />
_ c<br />
" '7 . : _ H<br />
V<br />
b) Phản ứng vời đòng Ỉ1 hiđrôxiỉ: (Xeai {hí nghiệm<br />
14, phàn b bài 11).' . .<br />
Thỉ nghiệm 3:<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Sự TẠO T<strong>HÀNH</strong> VÀ TÍNH CHẴT CỦA CANXI<br />
XACARAT<br />
Ỵồi sữa dùnế cho thí nghiệm này khổng dược chứa<br />
nhiều.canxi cacbonat. Muốn thể, ta lấy vòi mỏri tỏi đề<br />
pha nước -vôi sữa và dùng thi nghiệm ngay.
,yE$F*?i?3S!Rt$lpỊ^ýgtf*ỳ|*
ạc niiờral trong amòri hiđrôxit (hay YỞi Cu(()H)2).<br />
Ống nghiệm khổng crỏ axit thì không thấy cỏ sự thủy<br />
phâivống có axit cồ sự-thủy pliân.<br />
Thủy phân xacarô sẽ lạo Ihàỉih glucô và íructô.<br />
' . , ' H+<br />
0 ^ 0 ;, + H20 - - r - G C)H1,0 a^t- C6H120 6.<br />
Thi nghiệm 5 : .<br />
ỉ i : - 14ÌUCÔ í r u c l ô<br />
NHẬN RA TINH BỘT BẰNG DONG DỊCH IỖT<br />
a) Tinh ì>ột tác dụng với đung dịch iõl tạo ra màn<br />
xanh đặc trưng.. Nhờ linh bộl, la có the nhận ra một<br />
lượng iôt rất nhỏ.<br />
b)'Có..thề dùng rircm ìồt pha them mộl lượng nước<br />
gấp 20 lần đề làm thuốc l.hử' Nếu khồng eó nrợu iỏt C.Ỏ<br />
thế pha 2 — 3g KI và lg iồt vào 100ml mrớc.<br />
Rỏt 3ml dung dịch hồ linh' bội vào một ống nghiệm,<br />
pha thêm ,3ml nước nữa ; sau đỏ'nhỏ vài ịịiọl dang dịch<br />
iôt vào ổng nghiệm, màu xanh dặc trưng sẽ xuất hiện.<br />
Rót một phân dung dịch tinh bột có màu xanh vào<br />
một ống nghiệm khảc rồi đnn nóng'; màu xanh sẽ biẽn<br />
mất vì nó không bền.<br />
Ịríư nghiệm<br />
THỦY PHẢN TIN II BỘT<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
RỎI Vào Ống nghiêm 2ml hồ í inh bột ròi pha them<br />
3ml nước; sau đỏ thêm .vào lml dung dịch íixii su niu.<br />
ric 20% . Đun sôi đung địch 3 --5 phút. Sau khi đun<br />
dung dịch được 3 phủi; lấy ra iml dung dịch cho vào<br />
một ống nghiệm; sạch rồi cho vào 2 — 3 £ịiọt nrợu iồt.<br />
Nếu dung địch có màn xanh là linlì bột clnva M thủy
phân hết. Phải tiếp tục (lun dung dịch tinh bột thêm<br />
1 — 2 phủi nữa, rồi lại thủ’ với clung dieiI rưọ’u iôt. Nếu<br />
dung dịch rượu iốt khòng đui màu là tinh bộí đã bị<br />
thủy phàn ir't. Trung hòa dung (lịch tinh bột vừa mởi<br />
thủy phàn bằagdung dịch kiềm dư. Chia diing dịch tinh<br />
bội đã trung hòa vào 2 ống nghiệm.<br />
Mộl ống rghiệm đuc/c Ihêm vào 0,5 ml (ỉuDg dịch đồng<br />
sunfat 5%. Kêl lủa đồng 2 hiđrôxit m.àu xaiih xuẩt hiện.<br />
Đun sỏi dung dịch sẽ đưọ’c kết tủa màu đỏ gạch của<br />
Cu20. Phảu ứng này chứng tỏ có glucô mới tạo thành.<br />
Cũng cỏ the nhận ra glucô bằng dv;ng địch íêling<br />
nhưng việc pha chế cỏ phản phức lạp hơn.<br />
Fcling A: hỏa lan o,5g C11SO4, 5H20 vào 100ml nước<br />
Feling B : hòa tan 17,õg tinii the muối kỏp Kaỉi, nalri<br />
taclrat và Gg NaOH vào 100ml Iiưởc cất.<br />
Bể riỏng 2 dung dịch trên vào 2 lộ. Khi dùng pha 2<br />
dung dịch đỏ Iheo tỉ lệ Ibề 11«*li 1 : 1 đề nhận rạ glucô.<br />
NITRÒ <strong>HÓA</strong> XENLƯLÔ<br />
Rót vảo một cốc 111 ủy tinh nhỏ 4ml dung dịch axit<br />
nitric (HNO3Ì đậm đặc, ròi them lử từ vào .đỏ 6m ì dung<br />
dịch a.ũt sunfuric đậm dậc. Khuấy lihẹ (lê trộn đều các<br />
axil vào nhan. Lấy một ít bông rồi dàn raỏng đều thành<br />
mộl miếng to bằng đáy cốc thủy linh. Đặt bông vào<br />
đáy cốc cho Ihấm đều axií. Lấy đũa thủy linh 'nhẩn<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
chìm toàn b ộ -m iến g hỏng xuống liỗn hừp axit.<br />
Sau 4 — 6 phút, lííy hỏng ra bằng đíia thửy finh rồi<br />
cho sang một cốc nước dề rửa sạch axit. Nên rửa bông<br />
cho sạch axit bằng nltieu lản nước ròi é|) bông bằng lay<br />
và bằng giấy lọc đề bông khò hơn. Xè tơi bông ra và<br />
(lặt bông lỏn miếng kỉnh (hay miểịng kim loại). Đặt miếng<br />
kính lên miệng cổc nước đu.u sồi đê sẩy'khô Ị)ồng,,<br />
192
Quả trình trên chỉnh là (fuá trinh lỊÌt^ô Jiỏíi ^enluiổ<br />
:ỵà ta lliu dược ùilơrat xcululâ.<br />
i;Ị-<br />
Dùng nitơrat xeniulô điều chế được đề liến hạnh một<br />
s5 thi Iighiệm sau :<br />
Thí nghiệm 8:<br />
ĐỐT CHẢY NITƠllAT XEN LU LÒ<br />
Dùng -kẹp sắt kẹp một<br />
miếụg kiỉn loại nằm ngang<br />
trên miếng kim loại đặt 1<br />
Bông Hìiơrât Mỉìỉutõ<br />
miếng bông và mộl miếng nitơrat?<br />
xenlulô cách xa nhau.<br />
Dùng đèn còìi đốt nóng<br />
miếng sắt ỏ’ ngay chỗ đặt<br />
miếng bông. Bông không<br />
chảy mà miếng nitorat xen- - —ị-—<br />
lulô sẽ bùng cháy rạt nhanh<br />
v à không đ ẽ ỉại tro. Sau c!ỏ t r-— — ■— 7—-V1 -1<br />
ủi sẽ.đổt miếng bòng trực 1U„I,1Ì8- l)õt clmílniloTal<br />
tiếp^bằng ngọn lửa. Bông x e'lulỏ. x<br />
chảy chậm và đê lại tro.<br />
th ị nghiệm 9:<br />
TÍNH'NÒ CỦA NITƠ1UT XENLULỎ<br />
Nitơrat xen ỉu/ô<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
V.V “-N<br />
cf<br />
a<br />
Ồ<br />
Hình 119<br />
Tính 110 của nỉtrat xenlulô.<br />
13—TN<strong>THÍ</strong>ÍÍI<br />
m
Kọp một ổng ngiiiệm khô nằm ngang. Lấy một miểng<br />
nilaral xcnlulỏ vo tròn lại to bằng 2 hạt ngô, ròi đặt<br />
vào Iigay gần miệng ống. Bậy ống nghiệm bằng một nút<br />
bae (khống đậy nủrquá chặt). Dùng đèn cồn ctuĩl thật<br />
nòng (!áy ổng nghiệm. Sau đó quay cho õng nghiệm<br />
dứng Ihỉìng lỏn; miếng nitơràt xcnỉulố sẽ rơi xuống<br />
iláv 6110 ; lạp tức có tiếng nô và níu bị bật tung ra ngoài.<br />
Thi n(jhìệm 10:<br />
DIỀU CỈÌẾ t h u ố c n ò KIIỔNG k h ó i<br />
Lay một íLnilơrat xenỉulỏ cho vào êlil axôtat (hay cỏ<br />
lỉu* lỉùiiịí a\ètỏn trong một ổng nghiệm. I/y (lũa Ihủy<br />
tinli khuấy cho lan nitơrat xcnỉuỉô thành một klìổi nhão,<br />
(will 111011^ khối nilơrat xenlulò cho khô ròi cắt nhỏ ta<br />
sư. đirọxí tluiốc nồ khồng khói.<br />
Thi nghiệm 1Ị :<br />
Ỉ)IỀU CHỂ T ơ NÍIÂN TẠO<br />
(loại tơ (lồng amồniac)<br />
í ỉí> ;>•» đòng ôxil (CuO) hay 5q đồng cacbonat bazơ<br />
((àtCOị. Cu(()ỉỉ).j : malakil) và 15 —20mlđungđịch amôn<br />
hiđròKÌl dạm (lạc clio vào một hình lam giác. Bậy bình<br />
lam giác hằii4 núi bấc. Lắc kỹ CỈIO GuO tan Ihànli một<br />
(ỉung/iịch cỏ Hìàu xanh đậm. Gạn dung dịch sang một<br />
cỗc tTiìy tinh. Lãy lg bông cho vào dung dịch đòng<br />
amỏniae. Dùng đfií» Ihủy tinh khuáy kĩ CỈ10 bồng lan<br />
hoàn ioàn thành một (lung (lịch sánh. Muốn CỈIO dung cìỊch !<br />
sá 1 ill khỏng bị cặn ta nên cho tìừig lưọ’n^ nhỏ bồng vào/<br />
(itn 14 lịch đong amôniac, khuấy- cho tan hết rồi mỏi chc?'<br />
Ii(:l>lượng bòng' khác. Khi tháy-bòir^ khó tan vào dung<br />
(lịch thi la ngừnơ không cho bông vào nữa. Dung dịch<br />
sánh vừa điều chế được dùng (ìề kéo sơi.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
Việc chuằn bị dung dịch sảnh này thường mất nhì '<br />
thì giờ, nên càn làm trưởc khi biều diễn ở lớp.<br />
Lấy một bom tiêm (khồng dùng kim tiêm) hút (Ị;' “<br />
dịch sảnh vào 2/3 ống. Nhúng đầu bơin tiêm vào chạ‘3<br />
thủy linh to có Ịsằn dung dịch axit axctic hay a :<br />
Hỉnh ÍĨO — Đicu ohố tor nhân tạo.<br />
sunfuric II2S04 3 — 5% và đây pit tông lừ từ, Hên íụ .<br />
đỏng thời di chuyên bơm tiêm tròn theo thành clÚKỉ<br />
thủy tính đễ dung dịch sảnh đi vào clungl (lịch ax<br />
thành sợi liôn tục. Sợi đông lại và.cỏ mail trslng. Dúm;<br />
kẹp sắt kẻọ sợi lên khỏi dung dịch axit cho học sirỉỉ<br />
quan sát (xem hình 120a). ị' .<br />
Đê trảnlỉ tắc bơm tiẻm, khi đầu bơm Từa ilining<br />
dung dịch axil thì phải đẫy pittôDg ngay và úĩìy lien tục.<br />
. Nếu khồng cỏ bơm tiêm, dùng một Ing thuy tinh \o<br />
bằng ống nghiệm cỏ một đầu đậy hằng nút Aĩỉo su cỏ<br />
ống dẫn thủy tinh đàu vuốt nhọn.Lấv một nut cao Sis<br />
vữa lọt trong lỏng ống nghiệm. Kỉioan mộl i
Thí nghiệm 12:<br />
ĐlỀơ CHỂ ANIL1N<br />
Cho vào Ống nghiêm 3 — 4 giọt nitrô benzen, 2 miếng<br />
kẽm nhỏ (có thề dùng bột sắt kẽm hoặc nhôm) và 2 ml<br />
(lun
ẳng đua thủy tinh nhúng vào (lung clịch axil iiịlohulrie ;<br />
đậm đặc và đưa iên miệng ống nghiệm. y<br />
: ĩ\<br />
Thỉ nghiệm í5 :<br />
I I NHẬN RA LƯU HUỲNH THONG PRÔTỈT<br />
Thí .nghiệm này đirọc ihực biện trẻ 11 cư sỏ pỊhân hủy<br />
cliẩt prôlit bẳng cách đun nóng nó vởi dung (ìịcỉi kiein<br />
hoặc vời natri lụm loại. Lưu huỳnh sẽ iácb 'ra (hrởi<br />
dạng muối na tri sunfua (Na.,S). Sau dỏ ta nhận ra Na,s<br />
nhờ kết tủa chì sunfua (PbS) cỏ màu đen, sau khi thêm<br />
đung dịch muối chì vào nalri sunfua.<br />
Phương trình phản ứng: ,<br />
Pb++ + Na2S - PbS ị 4 - 2NV<br />
chì sunfua<br />
Đun cần thận một ống nghiệm đựng một ít lỏng trẳnơ<br />
trứng vởi 1— 2ml dung dịeh kiềm'đậm đặc (NaOH) e^ho<br />
đến khi tan^hết. Pha thêm 3—5ml nưởc đê chuyen Na\S<br />
mởi tạo ra thành đung dịch. Rót vào dung (lịch natrị<br />
sunfua 0,5 —. lml dung dịch muối chỉ axêtat 5% Pb<br />
(CH3GOP)? (hay chì nitơrat Pb(NO,)
tạo ra m iu tím do sự cỏ mặt của nhỏm - c —N— trong<br />
phàn tụ: prôtit. ỊỊ I '<br />
N; 0 II<br />
Lẫy vào l —2ml đung địch kiềm 10% và thêm 3 — 5<br />
giọt (khỏng nèn cho nhiều quá) dung (lịch đồng sunfat<br />
CuSOii (lấy dung dịch, .tồng sunfat bão hòa rồi pha<br />
; loãng hằng nưởc theo tỉ lệ 1:30) vào một ổng nghiệmđựng<br />
Irnỉ dung dịch prôtit (lòng trắng trừng). Chất lỏng trong<br />
Ống nghiệm sẽ đồi màu thành màu tím hoặc màu đỏ tím*<br />
1)) Phẫn ứng Xantồprốtêin: đây là phản ứng đặc trirnơ<br />
của axit nitric đậm đặc (HNOj) vói những prôtit mà<br />
thành phán có chửa nhân benzen, tạo ra màu vàng<br />
đo cỏ sự nitrô hóa nhân benzen trong phân tử prôtit.<br />
Rót khoảng 0,5ml dung dịch IINO3 đậm đặc vào 2<br />
ml dung dịch prôtit. Prồtit đông lại và dần dần xuất<br />
hiện màu vàng. Khi đùn nóng'sự hiến đồi màu sẽ nhanh<br />
hơn. Nếu cho diramốniac vào hỗn hợp trên thì màu<br />
, vàng sẽ đồi thành màu da cam.<br />
Thỉ nqhiệm 17:<br />
TẢG DỤNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO tì ỐI v ớ t PRỔTIT<br />
Đổt một ít lụa tơ tằm, tỏc, mỏng tay... ta sẽ ngửi<br />
thấy mùi khẻt đặc trưng bay ra.<br />
Cỏ thế dùng cách này đề nliận ra prôtit.<br />
Chẳng hạn muổn phàn biệt lơ tằm, len lông cừu...<br />
với to-, len tồng hợp, ta chĩ việc đem đốt hai loại đỏ.<br />
Khi dốt ta tằm (hay len lông cừu) sẽ cỏ mùi ((tỏc chảy »,<br />
còn tơ nhàn tạo thi khồng có niìiị này.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Thỉ nghiệm 18:<br />
PỎLIÊTILEN<br />
a)Tảc dụt I của nhiệt: hơ một miếng pôliêtilen trên<br />
ngọn (lèn còn, pôliồtilen mềm ra và cuối cùng nỏng
chảy. Đun nóng mạnh thì pôliôtren chảv. Ta cỏ tỉiề<br />
kết luận : pôlietilen khi bị đun nóng tlìì mồm ra — (16<br />
là loại nhựa nhiệt đẻọ; đot thi chảy, ngọn lửa cỏ màu<br />
ị/ xanh nhạt và cỏ mùi parafin chảy. i<br />
b) Tác dụng của các dunq môi: lấy 3 ổng nghiệm clio<br />
i'. vào mỗi ống một đung môi nhất dinh: ben/.cn, -axổlòn,<br />
đicloêtan. ơ.điều kiện thường, la lỉiấy pôỉiêtilen khỏn#<br />
lan trolly một dung môi nào cả. Khi đun 1]Ỏ11£ pỏliêtilen<br />
bị phòng lên benzen, tòiuen và caclH’11 tốlra-<br />
! clorua. ■<br />
• c) Tác dung của axỉi oà Mềm : cho vài li í*.11« pôlỉOlilcn<br />
,cẳt mồng vào ^ ống nghiệm chửa íixil sunlụpr đụm<br />
đặc, axit nitric dậm đặc và'kiềm đậm dặc. O’ iihiệt tìọ<br />
thưởng pôliêtilcn klìổng cỏ phản úng vòi axil đạc và<br />
kiềm đặc, nhưng khi đun sỏi thỉ Ihấy cỏplian ứng. Nlui<br />
vảy pồliêtiỉeti chỉ tác dụ 11 if vói axit (lục và kicir. dặc khi<br />
V đun sôi.<br />
Thi nghiệm 10:<br />
. * ' ■ ỵ<br />
PỔLIVINIL CLORƯA (P.V.C)<br />
a) Bốt chảy p . v . c : vải nliựa làm (hường lá<br />
loại p.v.c. Đol chảy mộl mieiìg p.v.c la''SI' thỉíy HỊỊỊỘn<br />
lửa có màu xanh nhại, khỏi trắng. Dưa imổpg p.v.c (lanịí<br />
-cháy ra khỏi ngọn lửa, p.v.c sẽ ngừng cháy.<br />
Dùng kẹp sẳl cặp một sợi dây đòng 1'òí nítn
tinh nhúng (lung dịch amôniac đặc cỉẽ thử khi bay ra,<br />
ta sổ biết đirợc khí'bay ra đố chính là ỉiiđrô cỉorua. .<br />
Cỏ thê làm Ihi nghiệm như sail : cho vào ống nghiệm<br />
và Ị m.ếng p.v.c, đậy ống nghiệm bằng nủt có ống dẫn<br />
sang một ống nghiệm khàc đựng 2 — 4ml nước. Đun<br />
ổng nỊịhiệm đựng p.v.c, khí hav ra sẽ tan vào nước<br />
' ởổngìịnghiệm bên. Nhỏ vài gỉọi dung dịch bạc: nitrat<br />
(AgNCỊs) vào ống nghiệm đựng nươc có hoa tan khí bay<br />
ra, la ỉẽ thấy cỏ kết tủa trắng, chửng tỏ khí bay ra la<br />
hỉđrôịslorua.<br />
c) Tác dụng của axỉt và -kiềm : cho vài miếng P.V.G<br />
vào 2 ;Õng nghiệm : một ổng đựng iìxit sunfuric đặc ;<br />
một ốno đựng dung (lịch kiềm (NaOil) 10%. Sau vài<br />
phút, la rỏt axit Ví> kiềm ra khỏi ỗng nghiệm và rụa<br />
sạch những miếng p.v> z bằng nước.<br />
\ Sau klú nhận xét ta thấy rằng : ỏ’nhiệt độ của phòng<br />
P.Y.C không bị tác dựng bỏ-i axit-và hazơ.<br />
Thỉ nghiệm 20 :<br />
I<br />
NHỰA PHÊNOL ĨOMANĐẺHIT<br />
rt) ỏỉêiỉ c/ỉế’(phản ứng trùng ngưng): Clio vào ống<br />
nghiệm 2 g phênol tinh thê (hay phênol đã chảy rữa),<br />
3ml fomôn 35 — 40% và đun trên ngọn lửa đèn cồn cho<br />
đến ^>ầii sôi. Lúc Tìhỵ, phản ứng chưa xảy ra. Thêm tiếp<br />
vào ốrig nghiệm 4 —• 8 giọt axit (axil clohiđric 1 : 1 hoặc<br />
axit Slinfuric 1: 5) chỉ sau vài giây không cần đun thêm,<br />
phản ửng sỗ xảy ra mạnh và chất lỏng trơ liên đục.<br />
l)ồ hỗn hợp trong ống nghiệm vào một cốc nước lạnh<br />
Dề yên vài giây, hỗn hợp sẽ tạo thành 2 ỉớp : ỉớp trên<br />
là nưởc, lỏp dưới là nhựa. Rót 1)0 lửp nưóc đi và đố<br />
nhanh khôi nhựa vậo một miếng bìa (hay miếng thủy<br />
; tinh, iniếng đồny, nhôm.,.) Nhựa (lần dạn rẳnlại và có<br />
màu vàng sáng. Thí nghiêm này CỈ1Ỉ cần tiến hành<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
trong 1 — 2 phút. Nliựa điều Vhế đirọ*c có cấu lạo mạch<br />
thẳng. Quá trình trên cho la thấy rằng : phênoỉ eó thê<br />
Irìing ngưng với anđẽhit fomie đẽ tạo thành nhựa phèn<br />
ol fomandeilit ; đồng .thời cfmg cho ta kliả năng Ibeo<br />
dõi vai Irò của XIÌC t,:\c và quá trình phát nhiẻt ciia<br />
I)hản ứng.<br />
Nếu cho íản phằnì llui đirọr tác dụn‘4 với íomanđêhit<br />
dư và tiếp lục đun, la Si Uiư đuọc. nhựa cứng,<br />
có cấu tậo không gian, khôn£ tail Irong dun
thòi gian ngắn, dung dịch kiềm cũng kỊiộng tảc dụng •<br />
với dial dẻo.<br />
Nlnr vạy elicit dẻo phenol íomaiđêhit ben đối với axil<br />
và kiem loang; còn Irong axil và kiềm đ;Ịc nỏ bị phân<br />
hủv.<br />
CÂU HỎI VÀ BÀ! TẬP<br />
1. Những 1 1 1! nghiệm ci-.il nghiên'cứu kĩ và tập biẽu đicn :<br />
thí nghiệm sổ 2, õ, G, 7, 8 , 9, 11.<br />
2 . IIã3r giải các bài tập s a u dày (trong sách bài lập hỏa học<br />
lóp 10, phàn II. nhà xuẫt bản giáo dục - Hà nội- 1909): bài<br />
số 129, 133, 1.35, 13G, 139, Ml, 1Í2, 11 ỉ, 153, 154*.*.<br />
.'j. Hãy đun'ị thí ngliiộin de nhận bicit ra các dung dịch sau :<br />
glixêrin, glucò, xacarò, liồ tinh bột, anilin, prôl.it và xà phòn^*<br />
4. Vỏ áo lúp ngô có nỉ.i.ềư tinh hột; có the láy tinh bột đó<br />
đe sản xuấl rượu êlilic đaọc khòngV Ilãy thủ nói cách tiến<br />
hành thi nghiộm nùy<br />
5. Chọn Iìhữnị; thí nghiộm dùng đ(; tồ chức một buổi thực<br />
h à t ih c h o h ọ c s i n h V C c ả :, c h ư ơ n g g l u x i i v à h ợ p c h ã t c h ử a ‘<br />
nilơ. Nòu cách lum đơn £iản nhất của tùng thí "nghiệm, phù<br />
hợp với (lieu kit’ll của trường phô Ihông.<br />
I i À I I I \<br />
<strong>THÍ</strong> MGHỈỆM VUI VÌ <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> [<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Phan lỏ-11 những thí nghiệm vui về hÓ2 học nạy rút<br />
ra lừ nliĩing till nqhiòm mà học sinh c.ã quen biết,<br />
nliưmí (ĩurrc biiìu íliỗn (hrới nhfrnjj hình thức kỈỊác nhâu<br />
làm liẫp dỗu ociuỊười xom)). Những thí nghiệm đỏ làm<br />
tăng thèm hửng thủ của học sinh đối vởi, mồn học.<br />
Gác thí ugliiộm vui (-ỏ 1 hê biếu cliễn-trong các buổi<br />
nói chuyện khoa học, trong các buồi hộị vui hỏa học<br />
thay các đỏm liên hoan của học sinh. ■
f. Lửa và Khói.<br />
— Dùng 4 chén sứ ílề 4 midng bồni> tam các dung<br />
dị *h cồn, dung dịch NHiOtỉ đậm dạc, bcnzon và cluno- dịch<br />
IICl(phã Ithê -ích dung (lịch IỈCi đậm dạc với 1 thồ tích<br />
•nước). Đề ,4 chén đó cảch-xa nhau khoáng 25 — 30cm ;<br />
hai chén đựnơ bông lam NHịOH và HC1 pliải dặt ỏ'liaị<br />
đầu. Dùng lấm bìa đậy lỏn chén (lựng IÍCỈ ciio khí IICl<br />
không (bay lèri. Sau đỏ giới Ihiộu ngọn lửa khồng có<br />
khỏi, ngọn lửa cỏ khói và cỏ khỏi nlnrn
I lai cốc (la rửa Ihậl sạch đề người xcin dễ quail sát.<br />
'ì!’ô'H (lã ngầm bần trong (lung dịch NaOH loãng<br />
' và Tí ỏng. Khi biều diễr thì gắp miếng<br />
; ỈO dịch ỉ 'Mỉ rồi cho vào chậu nước<br />
eííl khuấy, rửa sạch, lau khô, Lấy kẹp sẳt gắp. mộl<br />
mieng bồng lain dung địch'HgCl2 (hay I-]g (N03)2) dậm<br />
đặc, lau thru kĩ vào n.-iộr. mặt của miếng nhồm. Sau đỏ<br />
dẠy miếng nhóm len một cốc thủy tinh.<br />
Cốc thủ haì đưọ'c lau sạch lại bằng một miểng bồng<br />
him dung f 1ịcli NHiOH đậm dặc. Lẩy một miểng bông '<br />
khác tằm (ỉun{5 địchìlCl loãng (1 thê lích axit HC1 đặc<br />
pha với
HgCl2 cho dẩn khỉ màu tim mất hoàn toàn và tờ giấy<br />
trỏ* lại màu trắng, khi Ihở khói thuốc lá lên tò’ giẩy,<br />
những nét vẽ mail đec lại xiuú hiộn.<br />
Giải thích: AgNOa bị ánh sáng mặt trời phàn tích thành<br />
bạc kim loại cố màu đen (vì clung (lịch ÀÍ4NO3 loãng I1ÒĨ1<br />
cỏ màu tim).<br />
2AgN03 = 2Ag + 2N02 -Ị- 0,<br />
Bạc kim loại tác đụng vời H^Cl, :<br />
. 2 Ag 4- 21-1:4CU = 2 AgCl + IÍ£2Cl,<br />
■ • , trắng trắng.<br />
Khỏi thuốc lả cỏ r?ít nhiều hựn chất khác nhau, trong<br />
đổ cỏ khi NH 5đã tham gia phản ứng tạo ra các phức chất<br />
và giải plìỏnc lhủy ngan kim loại cỏ mí; 11 (! en. Nhừ dỏ<br />
những nẻt vỉ: lại hiện ra.<br />
Chủ ỷ :<br />
■<br />
AgC! + 2 M I 3 = Aỉí(NH3)2 C;í<br />
Hg2Cl2: + NI Ị, = Eg + Nỉ ỉv UịịCA . ilGl .<br />
đen<br />
4- Thủy ngân clorua. l át độc nòn dùng phăỉ thạn Irọno-.<br />
Giấy vẽ xong phải đổl ])ỏ can thận và li ốt ừ nơi thoáng<br />
klìí, không nòn đê cho .:i
ỏ' phỉa tnrởe vừa đề mọi nqưòi quan íảt.cho rồ nhưng<br />
đòng thòi cung dùng nhiệl của ngọn đèn điện đễ làm khô<br />
cổcnỏt vổ. Nen đỗ ngọn điện lỳch sang mộl bôn củà^bửc<br />
tranh. Sau một thòi ịơiaiì, la SC dược-một bức Iranh cỏ<br />
màu biến đui theo khoảng ('ách đội vô’i ngọn ủèil lần<br />
lượl là : Um xanh, tím xanh Ihẫm, tím hồng, hồng đỏ.<br />
s.au đò ta lại làm đồi màu Iigược lại bằng cách chuyên<br />
cl () C-Lici Ẳ1^0.1 đtn đi ện sang Ị)ỈÚ£i_bôn kia của bức tranh<br />
và phủ một miếng vải ầm len phía đặí: ngọn đèn íruớc<br />
kia khoảng 2 (lếu 3 pìiúỉ sail Ui lại cỏ một bức Iranh đỏi<br />
màu ngưọ-c vói Inrớe.<br />
Giải //úc/i;Muổi cỏ ban clorua ngụm nước cỏ công<br />
thức C0C12, C)í:i 0 . Tủy theo sỏ phàn tủ’nước mất nhiều<br />
hay ít mà nỏl vẽ cỏ những màu sắc khác nhau, cỏ thề<br />
dùng CO(NC)3n2, GI1..0.<br />
Sổ phàn í ử nước : 0 4 2 1 —- 1 0<br />
■ 2<br />
màu sẳc: hồng, đỏ, lim lim xanh, tím, xanh<br />
hòng, Ihẫm xanh nhại<br />
Chủ ÍJ: Cỏ llic dủn
một tờ-giẩv lliấm, iịiiíy lọc hay mẵnỉi viii rồi ấp lân tò’<br />
giấy cỏ những chữ viết bằng mực bí mậL Soa nhẹ tay<br />
lên tò’giấy Ihấm, ròi mỏ' lò' giáy ihấm ra sẽ thấy những<br />
nét chữ màn xanh xuấl hiện.<br />
2) Dùng dóng clỊch NaOIi (hay KCíỉ) loang đề viết<br />
lên giấy trắng, rồi dùng giấy tliíím có (ỈUE I (lich plìènollalêin<br />
ấp lên lờ giấy cỏ chữ viÊt bằng dung dịch NaOI-I<br />
sẽ xủất hiện những nét chữ màu dỏ hòng,<br />
f<br />
Cung có t hê dìmự ilung địch ] )hènoltalèii 1 làm rnực vỉốt<br />
rồif dùng dung dịch XaOH đỗ làm xiuú hiện nét c!;ữ(cíing<br />
cở the đùng IIU’O’C vùi trong
net'chữ đe Cim lỏn; nhò' đỏ in à cảc nét c.hữ xuẩt hiện<br />
khôniị bi nhòe.<br />
-ị- Dùng durgdịch IlzS04 hay xà phòn£ viết lên giấy .<br />
khồỊig the dỗ làu được, nél chữ sẽ. tự xuất hiện rõ dàn. 1<br />
Cỏn các dung dịch khác cỏ llìế làm mực viết và đe<br />
ỉ a li đ n ạ c . - -<br />
/. w>’ Ó. 'Mhũ-ncỊ câcỉi tạo ra 5ự cháy không cần dỉêm.<br />
c ách í : Trộn thuốc lim tinh klũếl (KMn04)vởi dung<br />
dịch n,S0 4 rất :lậm dặc, (0,õg RMn04 + 0,.õml dung dịch<br />
Ỉ1 S0 .,, hay lấy lnợng Lhuốc tỉm bằng hạt ngô va nhỏ<br />
vào tluiổc..lim độ G giọl duog dịch H2S04 đậm đặc).<br />
Dùng đua liiủy tinh sạch trộn (ỉcu hỗn ltỌ’p, rồi quộl<br />
(lằucỉììa lốn b;ĩc đòn cun. Bấc đèn sẽ bùng chảy.<br />
Giai thích : Dung clich H>SO^ đậm đặc tác dụng vời<br />
KMnOsổ lạo rr Mnz()7 rọi Ihành Mn02*()2 và ôxi nguyên<br />
úi*, nen hổn .hợp KMnO, và Ii^S()4 cỏ tinh ồxi hỏa rấl<br />
mạnh. Kưọ-U, lY.c và nbteu chấl hữu CO’ khúc bùng cháy<br />
khi tic Ị) xúc vcri hỗn hợp (rèn.<br />
■ C hù ý :<br />
ị, -Ị- Khi (lủng KM11O4 không nên (ỉê các chất liữu cơ roi<br />
r vào vi khi cho dung clịcìi lìzSO,Ị (lạm đặc vào hỗn hựp<br />
sẽ nỗ ngay nè 11 Irộn hỏn hợp Irong chén sử bằng đũa<br />
i : thủy tinh.<br />
'{<br />
-ị- Không lấy quả nhicu hỏa oil ất 'so' với lưẹyng đà<br />
; hướng dẫn dễ ị^ây níịuv hiếm ; VỎ'L liều hrợng đó là đủ<br />
ị (lùng khá nliicu lần.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
I -|- Cỏ Ihẽ (lùnặ hỗn bọ’Ị) trôn dề tỗ chức trò chơi:<br />
« Gàu pháo -đối không tỉ à 1.1 ỉvni )\ Lấy một chậu thủy<br />
: tinh nliỏ đựng urỏ’c lẩ. Trong !*hộu thủy tinh đặt một<br />
ỉ cốc nhỏ dựng cál. Trong cốc cát cắm ìr.ột đoạn đũa<br />
ị thủy tinh. Đun I hủy tinh chỉ nhò ]ẻn khỏi mat nước độ<br />
! 1 cm. Trèn (lau đũa lluíy íinh tlề một lưọ’ng nhỏ hỗn
hợp KMn04 vù Í12S(>, (tương lự như lởị) thuốc cháy (V<br />
đầu que diêm). Dùng<br />
que tre đ ư ọe Yỏl<br />
nhỏ yà buộc với một<br />
mV^tỊn/ĩ íre làm can cáu. MỘI (lầu<br />
SỌ’Ì chỉ. Một đáu SỌ'Ĩ<br />
chỉ buộc vào than<br />
pháo đề ngòi pháo<br />
quaỹ xuống (lirửi.<br />
Nòi pháo dã l)ị ưứt<br />
- và cho ĩigưòi khác<br />
Hình Vĩ ft — Càu Ị >11 'lo.<br />
vào cáu. Nôn làm<br />
đầu ngòi pháo lõe ra mội chút, đè khi chạm vào tỉlui<br />
đũa thủy tinh có i lie hùng ch áy ngay.<br />
Cách chơi nà y vui, ha ị) (lẫn, cỏ thề fố chúc o one Inio i<br />
dạ hội, ì>11 ồi ciíiìi trại, liội chợ Ihanh lìipĩi... I.n cìnVr c.lio<br />
nhiều ngiròi cùng choi. Mỗi ntỊirừi tlinin Jfií! h ò choi<br />
phải trả ỉò’i đưọ;c mộl cAu đo nào dỏ (ỉnu lo rỉiửc<br />
dề ra. Nếu trỉi lời đúng mới (lưọe cnu pỉiíH).<br />
Chén sử, đĩiíi thủy tinh SỈU1 khi (lini^ Ị)hải VỈIO<br />
nước vôi đặc (lề rửa.<br />
Cách 2 .‘Nghiên nhỏ thuốc tím trong' mội chén sử. Nho<br />
gUxêrin ngiivên chất vào lliude lim (KMnOẠ trộn (I(MI<br />
bằng đũa thủy linh. Lỉíy mội miếng bỏng lliíírn niróv,<br />
dàn mỏng ra roi dặt vào hỗn họp giixồrin và ihuùc tim.<br />
Sau khoảng 1 — 3 pin’ll, bòng sẽ hùng cỉìủv có ngọ 11 lua<br />
xanh hơi vàng.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
14—TNTIIĨ1H.
Chủ ỷ: Phải dùng glixêriii thật đậm đặc, nểu hơi<br />
loãng sẽ kỉiỏ làm bông bùng cháy. Bòng cần dàn mỏng<br />
lie lliíún đều hỗu hợp và dỗ cháy.<br />
ị Lirạng hỏa chai nôn Jấy như sau: độ 2g KMiìO^<br />
và Iì;f> - \\ ml glixêrin. ' • '<br />
Cách :ì : Nghiền nhò lừng thử riêng biệt: lp- KCIO3 và<br />
1 - - 2 » đirừng kính: trộn đều hỗn họp bằng một que<br />
tre (huy gỗy nho. Sau dỏ nỉìổ độ 0,5 -- 1 ml dung dịch<br />
ỉl.so, (ỉậm đặc (càng đậm đặc cang tổt),vàovhỗn hợp<br />
lrên. Ngọn lừa sẽ bùng cliảy rat nhanh.<br />
Chú ỷ :<br />
-f- KCJO3 rạt 'dễ nồ, n ên n g h ien riỏng n h ữ n g lư ợ n g .<br />
ríít nho khôriịí lủm vội, lam thiếu Ihạa trọng đe' tránli<br />
nồ khỏQ*4 cần thiết.<br />
Kliông lấy nhiều hóa chấl làm thi nghiệm dễ ơây<br />
nguy liiêm<br />
C ách h : Dủng rurỏ*c Ihay diêm: nghiền nhỏ iòl tinh 5<br />
Ihè rồi Irộn vói bột nhôm (hav bột kẽm) theo tỉ lệ thê<br />
tích 1 : !ì/i lỉùa Ihỉiy tinh nhỏ iôt vòi 3 thìa' kẽm hay<br />
nhòm’. Sau đỏ nhỏ khoảng 5 giọt nước vào hỗn hợp,<br />
liỗM l’.ọp dần dần bốc cháy cỏ khói màu tỉm (của hơi<br />
iôl), mâu vàng (của ẤII3) và màu trắng (của hơi nước)<br />
(V dày, nirỏ'c làm xúc tác khơi mào cho phản ứng.<br />
Phản ủng giữa nhôm với iôt tỏa nhiệt rất mạnh làm<br />
bốc hoi nước, hơi iôt và hơi All3 ; đồng thời m ột phàn<br />
bộl nhỏm bùng cháy.<br />
Chu ỳ :<br />
4 - Cỏ thề (lủng nirởc iạo ra lỉra Iheo cách sau đây:<br />
Lấy }Ĩ1ÒI cốc thủy tinh đựntỊ (tầy cát {cỏ ngọn), Bời<br />
Iìi»"ọn: c;U ra thành một lỗ hõm bung dòng 5 XII. Lấy/<br />
inột i .liếng {:ĩíy lọc huy giấy báo tằm xăng (hay benzen; ,<br />
(lau l.ổiì). Cat một miếng nátri bằng hạt đỗ đen áặt|<br />
lỏn ìi.iếng' giấy. Người bi$u diễn cầm cốc nước đã đun<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
sồi, cề n
vào miếng natri. Tử ngọn cál bổc lôi) ngọn lửa màu<br />
vàng cỏ khỏi giống như núi lỉra.<br />
+ Khồngđùng kali vi phản ửng quá mạnh đễ gây MO.<br />
Cách 5: Ngọn nến tự bốc cháy: dùng 0,5g plìỏt pho'<br />
đỏ (bằng hạt ngô) cho vào ống nghiệm sạch, klu). '<br />
Miệng ống ĩighiộm clừọc (Tậy bằng đáy một ống nghiệm<br />
khác có chứa ớíìy nước lạnh.<br />
Dùng đèn còn đun nỏng phôt pho dỏ ctê pliôt pho (!(’)<br />
bay ho’i rơi ngirn^ tụ lại ỏ’ thành ống nghiệm Ví) biến<br />
thành phất pho trắng. Đọi cho ống nghiệm nguội hẳn ;<br />
rót độ 1 — 2ml benzen vào ỐI. > nghiệm.<br />
Lấy đũa thủy linh<br />
khuấy cho lan hết phổt<br />
pho trắng bám ỏ' Ihànlì<br />
ống nghiệm. (Gòn một<br />
lượng uliỏ phỏt pho<br />
đỏ va phản ửníị<br />
hết). 'Ot dung dịch ben<br />
zen cỏ hòa líui phoi<br />
pho trắng ra chén *ú.<br />
: Lấy một miếng bổng<br />
nhỏ nhúng vào chén,<br />
dễ khô ròi lại nhúng<br />
lại khoảng 4 — () liìn.<br />
Sau đỏ bao miếiụí l)ồng<br />
quanh bấc ngọn nến<br />
rồi rắc lên lởp bông<br />
một lởp mỏng plìỏt pho<br />
đỏ. Sau vài phút ngọn<br />
nến sẽ tự bốc cháy<br />
(xem hình 12 2).<br />
Chú ý :<br />
Nựớc<br />
Phôtpho<br />
' trồng ,<br />
Phot pho<br />
''đ ồ<br />
Bong có<br />
4pếĩôtpho<br />
' irẳbp<br />
—Aíên<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Hình 122 — Ngọn nẽn tự hốc cháy.<br />
4 - Píiổt pho h ẩng rất dễ clìảy, vì vậy 7 Jiông nôn<br />
lấy quả nhièu hỏa cliấl.<br />
r<br />
211
-Ị- Không đe phổt ] ho bám vùo tay (dù là phíỉt pho<br />
trắng hay đỏ). Sau khi làm xong thí nghiệm nên ngâm<br />
rửa lay bằng dung dịch CuSOị 5%, rồi rửa lại bằng xà<br />
phòng cho sạch. Cảc ống nghiệm cũng phải ngâm vào<br />
đung dịch CuS04 5% trưỏrc khi rửa.<br />
>#7. Núi lửa.<br />
A ~ . ■<br />
Giây bẳo tầm sằng<br />
(NHị)z<br />
Hộp sằt<br />
Tam 7-'' gổ<br />
Hình số Í23 — Núĩ lửa<br />
Ndtrĩ<br />
Đất đăpihình<br />
hình cịuề núi<br />
Lẩy ctất'sẻt' đắp thành bìnhx quả nủi nhỏ cao dộ<br />
15 20cm; đường kính khoảng 20cm. Ivhoét rỗng Irong<br />
lỏng quả núi, phơi cho khô (không cần khô hẳn) rồi<br />
đặt lên một miểng gỗ. Trên đỉnh núi khoét một miếng<br />
tròn bằng miệng chén uống nườc nhỏ. Lấy một hộp<br />
sắt sữa bò đặt vào trong lòng quả núi.<br />
Trộn khoảng 150g (NHt)2 Cr20 7 vời lOg than bột sẩy<br />
khô và một thìa inhốm bội (nếu khồng cỏ nhôm bột cũng<br />
được). Bo A(iỗn tiựp vào hộp sẳt. Trên hỗn hợp cho độ<br />
lg vụn raagiê kim loại hay một hai đoạn sợi magiê. Lấy<br />
một mành giấý báo đã lẫm xáng hay benzen đặt lên<br />
Irêii magiê. Trên cùng đặt một miếng natri kim loại<br />
to bằng hạt'ngô. Nhỏ vàị giọt nước vào [đúng rniểng<br />
na tri. Ngọn lửa sẽ bùng lên ỏ* miệng núĩ. Lúc đầu có<br />
cảc tin sáng mail vàng, rồi tia sáng trắng ban ra, sau<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
cùng núi lửa phun ra rất mạnu những tia sáng màu<br />
vàng. Ngọii lửa phun ra khá cao khoảng 0,3—1 mỏt.<br />
Giảithich: Natri tác dụng vỏri nưởc giải phỏng ra<br />
; hiđrô. Phản ứng tỏa nhiệl mạnh là ill chiW hỉđrô l ỏi<br />
inatri. Sau đỏ chủ}r vào giấy cỏ tầm săng hay benzcn.<br />
Magỉê được đốt chảy mạnh, tạo điều kiện cho (NH«)2<br />
Cr20 7 phân hủy mạnh. Phản úng pliân liủỵ này cỏ kèm<br />
theo sự tỏa nhịệl mạnh làm nóng cĩỏ cảc liạt crÔỊ.1 ỏxiỉ<br />
:(Gr20 3 ), đòng tỉiòi rA hoi Iiưởc và khí nitơ thiịát ra<br />
'Ịrĩnạnh làm bẳu tung các hạt crôm ỏxit 1Ô11 ihàuli uhfrng<br />
tia lửa phun ra ngoài miệng nưi.<br />
1° ị:'<br />
(N H O i& A = NĨ + 4II/H + C r A + J23Kcàl.<br />
Chủ ý :<br />
4 - Cỏ thề dùng (NHt)2 Cr20; và nalri cỏ giẵv tan bcn-<br />
C zen bọc ngoài cung đirợc.Vì phản ứng phân liíty của<br />
(NH4)2 Cr20 7 rất đẽ xẫy ra (khoảng200nC) nên chỉ can dot<br />
nỏng là cỏ phản ứng ngay. ■ t '<br />
+ Nếu không cỏ (NHt)2 Crz07 ta có thề đùng hỏn<br />
hợp thay Ihế sau đây vẫn cỏ phản ửng xẫy ra tỗt.<br />
3 khối lượng K2Cf?()7 4- 1 khối lượng NH,C1.
(iiili /hích: Khi diín nóng KM11O4 bị phân<br />
lích giải<br />
ra ồ x i :<br />
t'1 ' .<br />
2KMn()i = Ọ ín O , + MnO +<br />
Oxi (tuợc giải phỏng se ((đốl cháy ì> cảc hạt Ihan rẫt<br />
iiiiổ lia được nung nóng. Khỉ ôxi thoái ra từ trong hỗn<br />
lii/p lain bail lung các hạt Ihan đan ự cháy iôn.<br />
CLíiỳ: HỘI lỉian cần dnọ-c say klìò Irưởc đẽ phản<br />
úiỉjj dễ thực hiện.<br />
)c 9. Sự cháy trong lòng c h ã tlỏ n g .^ "<br />
Lcíy vào ống nghiệm sạch 3ml cồn rồi rỏi nhẹ theo<br />
lliành Ống nghiệm 3 ml axil H2S04iđậrn đặc. Hỗn hợp<br />
chiii l hà nil 2 lờp: lởp dưới là axit 112S04 lỏrp trên là<br />
(luii'> (lịch lĩồn. Hắc từ lừ, ít một, những hạt thuốc<br />
, tím (KMn04ìvào hồn hợp. Chưa đầy nửa phút sail, các<br />
tia lira loẻ sảng Irong lòng chất lỏng như sao sa và cỏ<br />
Iihỉĩ íi^ tiểng nồ lách iách khá: lâu. Khi phản ửng ngừng,<br />
ỉa lại rẳc thêm các hạt thuốc tim vào tiếp và phản ứng<br />
líú liếp lục.<br />
Giải íìách: Khi các hạt thuốc tím roi vào dung dich<br />
( Oil, tới lỏ-p cố axit II2SC) 4 sẽ có phản ứng. ô x i được giải<br />
pliỏiìg. Phản ứng lỏa nhiệt mạnh và nhờ cỏ ổxi làm<br />
coil cha/. Sự chảy xẳy ra ỏ' quanh tìrng hạt thu.ốc tím<br />
liên trông'itỉnr sao'sa.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
C há ỷ :<br />
Ị Kliỏng nên rắc cảc hạt thuốc lí 111 vào dung địch<br />
I 011 tịiiá nhiều nay một lúc, vì phản ứng quả mạnh,<br />
sổi lèn và làm ÍĨI.IO hỗn hợp nêp các tia sảng lỏe ra<br />
Miỏnp tròii{í rỏ; hon nữa phản ứng lại mau kết thúc,/<br />
lifuoi xem không quan sát đựợc nhiều.<br />
ị Co tlie làm biếu diễn Ihí nghiệm này trong ống<br />
íloiiỊ* loại 100ml hay cỗc thảy tinh nhỏ loại 50ml. Mỗi<br />
(iuíi.ị lịch líỉy I5ml. Làmvới lượng lỉóa chất nliiều hơn
Ở trong ống dong đễ nhiều người có lliẽ quán sát<br />
đưọc rõ.<br />
fO\ Dòng chũ’ ĩ ụ- phát sáng.<br />
k<br />
Ngâm một miếng phô.tpho trang khoảng Igniu vào<br />
2ml benzen hay cacbon sunfua (CS2) clio lan hốt. Nếu<br />
khỏ'tan thì thêm berưen. Có thề gỏi miếng phỏtpỉìo vào<br />
giấy cứng (bỉa vở), lấy búa khe đập cho võ' vụn ra rồ i,<br />
chọ vào benzen ngâm cho mau tan. Giấy còn đính Ị)hôtpho<br />
phải ngâm vào dung dịc’ C11SO4 f)%.<br />
Lấy 2 gam Z11SO4 pha vào lOmỉ nước cho lan Iiổl.<br />
wSau đó lẩy dung dịch Na>s (hay NH4)?S) rót vào dung<br />
dịch ZnS04 la sẽ thu được kết tủa trắng. :<br />
ZnSO< + Na2S == ZnSị + Na2S0 4.<br />
Lọc lấy kết tủa trắng ZnS và rửa bằng nhicu làn nú ỏc.<br />
Sấy khô ZnS roi nghiền thật nhỏ mịn. Trộn ỉiột ZnS<br />
vỏ'i dung dịch Ịihôtpho trong benzen. Dùng bit lỏng<br />
kẻ chữ lên tấm kính. Sau tấm kỉnh dán giấy trắng<br />
Buội tỏi, cỏ the quan sát được dòng chữ plikl sảng<br />
mầu xanh nhạt.<br />
Giải thích: Khi benzen bay hơi hết, phỏtplio, ịcòn lại<br />
sẽ bị ôxi hỏa chậm Irong khống khí và phatjlfa mội<br />
năng lượng dưới dạnơ ảnh sáng. Đỏ là sự pliátỉ quang<br />
hóa học. ZnS cũng có hiện tượng phát quanjf klii 116<br />
được chiểu sảng.<br />
Ị: Ị<br />
Chủ ỷ :<br />
+ Nếu hòa tan nhiều phôtp.ho Irắng tronti> bin/en ỉ hỉ<br />
khi trộn vói ZnS đẽ viết chữ sẽ phát sáng mạnh hơn.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
-f- Muổn cho chữ phổt sáng dễ quan sát nên kẻ clifr<br />
cỏ nét to.<br />
. + Nếu cỏ íl keo dính hòa lan vào Ỉ)CP p» (cliỉ cần<br />
một lưọ-ng nhỏ keo) thì khi sơn chữ len kinh, ỉ)ộl ZnS<br />
sẽ không bị rợi.<br />
Ị<br />
I
7 "í I ;<br />
r<br />
Ị f.iiii‘>cỏ the lráng 1ỚỊ1 sơn dỏ vào một hình cììu<br />
roi vie t ilt) hen/en hay lioi hot ta se (lược mộl bình<br />
(“àu 1)1] '4ỉ s;'iiìí> Xiiiili.<br />
Ị Kỉ i (lùn
trắng trứng i:ậ những \ểt sứt, Tlui dầy khí Nn3 vào<br />
bỉnh cầu. Bịt kín mi-ộiiị.;' bình Cíiu hằng lòng ban iay.<br />
Đặt binh cầu (tửng trên bàn rồi đố nlianli vào bình cầu<br />
khoảng 10 — iiOml nước. Sau đỏ đặt nhanh đầu nhọn<br />
của quẳ trửng quay vào phía trong miện
lay và cỏ the bỏe ra (lỗ dàng. Dung cỉịch Fe2(S04)3 sẽ<br />
tác dụng vói dưng dỉch KCNS tạo ra chẩt Fe(CNS)3<br />
cỏ màu đỏ máu. Bôiglixêrin lên da đề lớp côlôđiông<br />
khổng bám quá chắc vào da tay làm cho khó ((lột da »<br />
Chủ íị: Có '.hễ: dìmg phim ảnh hòa tan vào axêtôn<br />
hay êtilaxèlal thay dung dịch côlôđiòng.<br />
■-^13. Mgườĩ bán thuốc.Hĩ"<br />
Lay 2 cổc nước pha mực đỏ như nhai’.. Nhỏ vài giọt<br />
còn iol vòo m ột trong hai COC đỏ. N gười bán thuốc<br />
rao ngoài pho thường giới Ihiệiỉ : đây là hai cốc đựng<br />
trên, ỏ ’ ốní* ĩ: màu xanh lo- nhặt của cluniỊ dịch CuSOị<br />
sẽ biển thành màu xanh lam đạm rất đẹp, vì dã lạo<br />
I*a phức chất đồng [Cu(NH3).1]++f<br />
Ỏ’ ống 2 : li ung dịch phen oltalèi II klìỏng màu sè đồi<br />
thành màu bòng tưoi.<br />
Ở ổng 3: dung dịch rượu đàm bụt cỏ aXi[ loãng mà 11<br />
hòng nhạt'siì biển thành màu xanh Já củ)'. Dun clịch<br />
rượu, dâm tụt cỏ the dùng í hay cho dung dịch quy<br />
tim.<br />
.Ở? ống 4: dung dịch netsle lì hông m;ui sẽ t rỏ’ thành<br />
màu đỏ nâu Ihẫm. Phản ứng của lhii(5c thử nesỉe có<br />
thê Viết đư ởi dạng ion như Síin:<br />
NH4++2(Hgl j) '-Ị- 40JI ~ ~ 71“ +3 H20 +<br />
Ha 1<br />
Hg<br />
Kí t tủa (lỏ nàu<br />
Như vậy từ dung (lịc h NH4OII không mâu ta (lã pha<br />
thành nhiều màu khác nhau ; và có Ihế « kết luận vub<br />
rằng: đổ là một thử thuốc pha màu vạn nấng.<br />
Cuối cùng, nếu cho dung địch HC1 vào 4 clunự dịch<br />
rên thì các màu lại trỏ’ lại như ban đàu.<br />
Cỏ thề dùng 4 dung dich sau đây đề làm thỉ nơhiệm<br />
tương t ự :<br />
Đung dicb NaOH loãng có vèi giọt phènoltalèin, màu<br />
đỏ hồng.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
Dung dịcli BaCl 2 trong suốt.<br />
Dung dich kẽm ỏxil hòa trong nước, màu trắng đực<br />
như nưởc vôi sữa.<br />
Dung dịch phức chíit đồm*' [;Cu(NH3"4] I + màu x a n h<br />
lam thẫm.
])ùu 'f dmiỊí clìch II2SO Ị. đàm (lặc rỏt vào 4'dung dịch<br />
í rèn, la SC đ ượo sự biến màu như sau:<br />
Dung dịcli 1 : biến thành không màu. ' \ .<br />
Dur_tdịch 2: biển IhiVìh Irẳnơ đục như nước vôi sữa<br />
Dung dich 3: bien thành tro nơ suổl.<br />
■ Duii'i đich 4 : biến thành xanh lơ nhạt.<br />
'v,i- ỉ 5. Đố? cháy khăn<br />
A* *<br />
Nhủ"”' nìf>t khan lav mỏng vào nưởc cho thẩm đều<br />
rơi vắt khô. Cỉun hai góc. khăn clổi diện (A, B) căng ra*<br />
Nỉnìno- 2 gỏc kha n còn ỉại vào cốc dựng cồn hay axêtôn*<br />
S:iu đỏ cam căng khăn<br />
IM và đ ư a 2 góc khăn<br />
vào đèn cồn châm lửa<br />
đổl. Khăn bị cháy bùng<br />
ỈỎIÌ. Hai tay vẫn, cầm<br />
cang khan ra, lửa sẽ<br />
không ehảy vào tay. Sau<br />
khi lửa lắt, khăn vẫn<br />
Hình 125 —Põí. :háy khăn fay. cỏn nguyêr vẹn (xem<br />
hinỉì 125).<br />
(ỉiải tỉúch: Ay.êtòn hay cồn rííl dễ bay hơi'klii khănf<br />
ỈỈỈV cháy, cồn và axỏlổn r.c bay họi nhanh. Gòn hay axê*<br />
tồn bay hơi hct ngọn lừa. sẽ í at. Nhiệt. độ do c ồ f<br />
cháy tạo ra chư.i đủ dề làm nựớc ở khăn bay hơi hết?<br />
Do dỏ khăn lav không Ihề cliáv đừcrc. . í: :<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
>/ I 6 . Các lcai pháo.<br />
a) Pháo kỉií: Xem thỉ nghiệm 15 — Irang 150 (pl^ản<br />
ứng nồ của ;ixèi:ilen.<br />
-Ị-Cỏ the đùrg một 6ní* tre , liỉiy bương cỏ đường,<br />
kính khoảng 10 đổn 15 cm ; dài 00 - 70 cm. Lấy dâ;Ị<br />
. ỉ<br />
220 '
thép uốn: một cải chán đề (lựng khầL ((sủng c ổ i» (xem<br />
hình. 126) Trên llìân ống ire khoét mộl lỗ rỏ (ỉưrYn.ơ<br />
kính 6 — 8 mm và<br />
cách đáy ống (mắt tre<br />
dùng làm đảy) khoảng<br />
15 cm. Đế khoảng 50 ml<br />
nưởc (1 lọ mực cửu long<br />
cỏ thề tích 50ml) vào ống<br />
tre rồi lấ}r một miếng đất<br />
đèn (caim cacbua CaC2)<br />
to bằng đẳu ngón tay cải<br />
thả vào ống. Khoảnịị nửa<br />
phút lại chấm lửa vào<br />
lỗ nhỏ trẻr. thân ống tre<br />
Hình 126 — Súng cối » bắn<br />
đốt một UIJ1. Tiếng nô<br />
bằn
s i j 4 c ẻ ư f ° *<br />
-Ị- Pỉiảo dúỵ : cũng l:\ni lươn í? lự như Dgòi pháo. Chỉ<br />
can thêm 1>ộl Mg min với lỉ lộ 5%, đễ khi chảy .phảò<br />
(lây sẽ có những tia sáng trang;5Chất lưcmg của cảc loại<br />
pháo nỏi chung cần phai chú ỹ những yêu cầucau:<br />
— Ilóa chất phải nghiên riêng Ihật inin. .<br />
— Sấy khô; khi say phải than Ịrọng, vì hỏa chấl dễ<br />
chảy. khồn
— Lửa đô':<br />
55% Sr(N 0 3) 2 + 20% KNO, + l5%S-i-5%Mg -f 5%c.i<br />
— Lửa vàng :<br />
00% NaKOg + 15%s + 10% SbS ■+ lf>%c. .<br />
— Lửa tim :<br />
50% KNOs + 15% KC10;. -I- ir)%K,COs + 15% phèn<br />
nhổm -ị- i)%c.<br />
Nếu cỏ điều kiện cho thôm mỗi I*ông lliửc 2 — r>%<br />
• SbS thì phảo sẽ chay tố í lio n.<br />
v'<br />
. e) pháo sảng: Gác hỏa chất cíần })hầl khồ và nghiền<br />
mịn rồi Irộn với nhau.cho • tều. Ghc hỗn ỉụyp vào mộ[<br />
ổng kim loại dài 25 2in và đtrờiig kính khoảng 3cm. Hai<br />
đầu ống kim loại đề hỏr. Cìím vào hai'(làu 6'ng thuõc<br />
hai ngòi pháo. Treo pháo lèn một cái dây thóp, châm<br />
lửa đốt chạy ngòi Pháo sổ chảy sáng trắng rat dẹp và<br />
lâu mới iắi.<br />
32% Uịị + 13% AI (bột) -Ị- 50% KNO, + f>% chất kếỉ.<br />
Ịính. Cbst kết dinh cỏ lhe (lùng : cánh kiến, dầu lanh<br />
lay cố thề dùng í. ;{uả bóng bàn vờ ngâm vào 100ml<br />
Ẵêton cho tan hoàĩí toàn, ròi lấv lượng dung dịch này<br />
Leo tĩ lệ của khối lượng hỗn hợp m;YLrộn vào.thuốc<br />
lảy. Cho ngay iliuốc cháy mởi trộn V.:ì0 5no kim loại<br />
cắm ĩi.gay ngòi pháo vào.<br />
ígòi pháo'gồm õO%KNOa rb 30% Mg' -f- 10 %s -f 10 %<br />
uảc hóa chất kết lại thành khối, kill (lot không bi bắn<br />
ra ngoài.<br />
<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
V-<br />
ĩ / -<br />
Mực LỤC<br />
Trm g<br />
Pỉuìn Ihiv nhất - YKU CẦU. NỘI DUNG, PIIƯƠNG PHÁP TÔ<br />
ciũrc Tỉ ì ực ukm VÈ <strong>LÝ</strong> <strong>LUẬN</strong> i)ẠỴ<br />
IIỌG HỎA. ỊIỌC<br />
Pluìn llìừ hai - KỸ T H U Ậ T SỬ nỤNd NIIỮNG DỰNG cụ CO'<br />
nkv VÀ NIIỪM; CÔNỊÌ TÁC CO’ BẰN<br />
THONG PHÒNG <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> IỈỎA <strong>HỌC</strong><br />
Bải i : Kỳ lliuật sú (lụng những dụiiỊ.f cụ cơ 'bản trong<br />
phòng lli:. nghiộiiì hỏn học<br />
Bái 2 : Xhữn;;,cóug tác c