11.11.2018 Views

THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH LÝ LUẬN DẠY HỌC HÓA HỌC (OLDVERSION)

https://app.box.com/s/vg7rowvlcyadxlrreyrk8wyag6gkgrn6

https://app.box.com/s/vg7rowvlcyadxlrreyrk8wyag6gkgrn6

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

'ị' % j ' + 1 / 1 'UẬ‘<br />

y,ị______ụ - - ị . ....- í J \<br />

l l v . ỗ S D _ s ầ :n BẠI <strong>HỌC</strong> s ư PHẠM<br />

—:—: ZiLXZ—iilZSL *. —• ■—......... ■;-— -----<br />

sMJ fỊ:<br />

I I I /<br />

1VGUYẺN CƯƠNG — D ư ơ r ; XUÂN TRINH<br />

TUẦN TRỌNG d ư ơ n g '<br />

\ ị/f. ■■<br />

■ - ¥ Ị-r- ■ ;7"'<br />

’ K\y<strong>THÍ</strong> nghiệm t h ự c MẰNM<br />

Wầ'M<br />

l l l ậ<br />

ĩ <strong>LUẬN</strong> DẬY <strong>HỌC</strong> HOA IIIỊt;<br />

! I r t i ì : :; • • ! : T . T .<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC -V 1980<br />

81, Trần Hưng Đạo - ỉỉã nội


<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


L ờ i MÓI ĐẦU<br />

Giảo trình hưởng dẫn Ỉhỉ nghiệm ihực hành lìàíỊ (ìitợc bic.n<br />

soạn ỉheo chươnq ỉrinh của Bộ giảo dục. ban hành cho khotỉ ĩìòà<br />

học cảc trường dại-học. sư phạm hệ 4 năm. Sảcỉì fjuni 'ỉ phần<br />

X Mở đầu.<br />

2. Kĩ thuật sử dạng những dụng cạ cơ bản vờ những cếhìg<br />

tác cơ bản trong phỏiịg thỉ nghiệm hỏa học ở inrờỉìỊỊ phi) Ihontj :<br />

3. Kĩ thuật và phương pháp tiên nành ihỉ nghiệm Ììôó học ở<br />

Inrờng pho thông ;<br />

Đối tượng phạc VII chu lịếỉi của sách ỉà siỉìlì viê.ĩ Ahoa hóa<br />

học các ỉrườnọ dại học SU’ phạm hệ h nơm, học sinh vác Ịĩ ỉiờiiq<br />

CQO đẳng sư phạm. Đồnq thời sách cỏ the iìùĩìịi Uiiu lài ỉi/}u<br />

giảo khoa cho học viên hệ lại chửc boi dưỡng lên i'tnh (ỉộ íìợi<br />

học sư phạw 4 năm và 'tài liệu, tham khảo cho ('óc ọiito viên<br />

hóa học trường phb thông.<br />

:,•<br />

. Sảch do một tập tìiề biên soạn:<br />

!;■ Nguyền Cương — soạn phần 1, phần 2 ỉ các bìi 6\ 7 (S’, 9<br />

fern phần 3.<br />

^ Dương xuân Trinh - các bàỉ 3, 4, 5 của phtìỉi 3<br />

i<br />

Trần trọng Dương — các bài ÍO, 11, 12, 13 cửa t)Itiìn ;ỉ.<br />

Chủng tôi rất mong nhận được ỷ ỉãên phê bình í ỉm bọn dọc<br />

và xin chăn thành cảm ơn sự xảy dựnq của các bill.<br />

Hồ DỘir 15)80<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Cỉủr ịftr gỉA


<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


PHẦN THỬ NHẤT<br />

YÊU CẦU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP<br />

<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> THựC H \NH vế lý LUẬH<br />

✓<br />

DẬY <strong>HỌC</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA THỈ <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />

<strong>LÝ</strong> <strong>LUẬN</strong> <strong>DẠY</strong> <strong>HỌC</strong> 11ỎA <strong>HỌC</strong><br />

Mục đích yêu cầu chủ yểii là phải làm cho s nil yiôn<br />

nắm Vững mặt lỵ luận dạy học (mặt phương pháp) củíi<br />

jlhí nghiệin hỏa-hoc. Phải làm clio sinh viên CIKVC tập<br />

luyện phân tích mục đích đức dục và 1» ỉ dục củíi lừng<br />

: thi nghiệm, mối liên hệ của Ihi nghiêm vơi nội (ỉim^bM<br />

giàng, phương pháp biều diễn v,à tồ chức cho học sinli<br />

phồ Ihông tiến hành thi nghiệm, phương pháp su (lụtiịí<br />

cáp Ihỉ nghiệm ấy vào các bài giảng hỏa học cụ \ iiề VV.<br />

Yêu cầu cho sinh viên được tập luyện đễ Hẳm vĩnip<br />

. I kĩ thuật tiến hành thỉ nghiệm, bảo đảm hiện quỏ CIIÍÍ<br />

%thí nghiệm v.v. cũng là yêu cầu quan trọng. Nhưng cần<br />

< chú ỷ rằng các bộ môn hỏa vô cơ, hỏa phân tích, hóa<br />

* hữu CƠ... đẵ hinh thành cho sinh viôn những kĩ nang<br />

đấu tiên. Do đỏ trong fhực hành ]ý luận dạy học hóa liọr.<br />

phải yêu cầu sinh viên rèn luyện kĩ xảo kh(‘(> 1(‘0.<br />

thành thạo nhanh chỏng, sảng tạo trong I 1i ti ổn liìuili,<br />

chẳng hạn biết tìm những phương án cải lien clio Ịilni<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


hợp vỏ'i hoàn ciính cụ thê cua trường phồ thỏng và của<br />

các đổi tirợno- học sinh.<br />

Do đỏ cần coi trọng công việc chnằn bị cho các bài<br />

thí nghiệm‘thực hành, càn lưu ý nội (lung và phươiíg<br />

■pháp viết tirò-ng trình thí nghiệm thực hành, nắm. vững.(<br />

nội (lung vá plurưng phảp biêu diễn thí nghiệm thực<br />

hành và cá*í hài tập nghiệp vụ khác.<br />

CHU AN Ỉ^CHCTUẤC BÀI<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />

Nhất ỉhiệl phải chuẳrLbị chu dáo íi UỎ‘C khi bắt đầu<br />

rô!if4 lác lltực hành. Cần ỉàm tốt các việc sau đây:<br />

1. N^hièr cứu kĩ tài liệu thực hành này ỉheo sự hướng<br />

ilẫĩi của giio viên', chuần bị kế hoạch tiến hành nhữ.ng ;<br />

Ihi nghiệm quan trọng nhất, có chú ỷ tới cảc điều kiện<br />

thiết.bị hỏa chất cho phép Ihực hiện.<br />

2. Nqhiên cửu kĩ chương trình hỏíi học và sách giáo<br />

khoa hóa học phồ thống. Can biết r5 mỗi thi nghiệm,<br />

sap lion hành tỉmộc vào ch 'ong trình lớp nào, chương<br />

nàoyà bài nào trong sách giảo khoa hóa học phồ thông<br />

Nhờ (ló hiều đirợc sơ bộ mục đích yêu càu của thí<br />

.nghiệm, (lự định hình thức và phưong pỉiảp tiến hành<br />

thí nghiệm cho thích hợp (biễ« diễn hay cho học sinh<br />

tự làm, theo phương pháp minh họa hay phương pliáp<br />

nghiên cửu...). Dựa vào sách giảo khoa hóa học phổ<br />

thông V«» lài liệu hướng đẫn thực hành này, cổ thế<br />

chọn ra phương án thích hợp nhất — tùy theo điều kiện<br />

cụ (lìẽ của mỗi trường - đê thực hiện các thí nghiệm<br />

đă đime quy định.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

3. Nghiên cứu các tài liệu hưởng dẫn giảng dạy hỏa<br />

Ỉ1ỌC các lớp của trường phò thồng cơ sỏ’ và trung học<br />

về những phần tương ứng ỵèti nội dung thực, hành;


4. Nghiên cứu lại các giáo trình hóa bọc vô cơ, ill'll<br />

học hưu Cơ về những chương*mục tương ứng, nghiên<br />

cửu cảc tài liệu tham khẳo do giáo viôn giói thiỌn<br />

(nilư sổ tay hỏa học, Gác tạp chỉ khoa học v.v.)<br />

Trả lởi cảc CỈIU hộỉkiềm tra cỏ ghi ở ciiỏi mòi ỈKÚ<br />

/ thực hành.<br />

VIẾT TƯỜNG t r ìn h các bài thí nghiệm<br />

: : <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong><br />

Việc tiến , hành các thí nghiệm hỏa học phí) íhỏiụt<br />

Irong cảc giờ thực hành lý luận dạy học hỏ;i họr có<br />

những đặc, điềm và yêu cầu khác với việc tiến liàìih<br />

cảc thí nghiệm lương tự trong cảc giờ thực hành hỏn<br />

học vô cơ Yà hữu cơ. Trong cảc bài thực hành lỷ ÌMỘn<br />

dạy bọc hỏa học, không những chỉ cần làm cho rrtí’<br />

thi nghiệm hỏa ‘học cỏ kết quả dồ cụ thề hỏa vò clnrng<br />

minh cho eảc bài giảriịỊ lỷ thuyết, mà lìíỊirời ỉhực iùỌn<br />

phải được tập luyện eảch-khai thảc c-ảc Ihi nahiệm (ló<br />

trong các bài giảng hỏa học cụ thê. Phải bảo đẵm (liroc<br />

yêu cầu rèn luyện iay nghề cho người giáo viên Ỉ1ÓÍI<br />

học tương lai, đỏ là rèn -luyệ.* kĩ năng kĩ xảo í hí<br />

nghiệm và kĩ uìíng sử dụng các llii nghiệm đỏ Ironỉ*<br />

khi dạy cảe bài học tương ứng.<br />

Khi viết lường trình thí nghiệm cần phải quán (ri(t<br />

^những yôu cầũ chủ y£u trên đây. Sau khi hoàn thành<br />

' mỗi thí nghiệm cần viết tường trinh Iheo mẫu saj (lỏy :<br />

Bài thực hành về...<br />

yữr<br />

ị i Tên llú nghiêm Mục đích yêu cầu và Hình<br />

• thuộc bài học**. cậch lố *B llii nghiệm, vẽ có<br />

7 \ Ệ\Chương.., phương Irìnb phản! ghi<br />

ỊLớp... ứng và điều kiện cảc chú<br />

ì.sf?<br />

phản írng<br />

Kinh ugliiệ .11fựun<br />

bảo U)í ngiiiộm<br />

thành tòiỊp. :ui<br />

toNn. Đề tiịỊÌụ i<br />

liell.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

'i“ •<br />

■<br />

k y<br />

2.J ;


Khi mô tả cách làm thỉ nghiệm cần viết gộn rõ, chỉ<br />

ra những điều kiện đảm bảo cho thí nghiệm thành<br />

còng (như nòng độ các dung dịch và lượng hóa chất<br />

€ần làm lạnh hay đun nóng, Irìọh tự lắp các<br />

" ' '• ">8 r.' ^A ' •<br />

ì V;i ?;,u:r<br />

ìi'.;/G. D?.'2<br />

; ‘iịìì :. L ; ! : (í ■ ì;!- U) Ì;:»i;ì 1 ií! -'.chiêm<br />

J<br />

ciio uc iigi'H p h ữ n g -cáLtí&B^Brôt^ê-'-<br />

cách làm lioậé cli tiến thiết l)i thì nghiệm cho: phù hợp<br />

hem vói điều kiện của các trường phố Ihông.<br />

Khònó nên chờ đốn sau khi đã tiến hành xống'iẩt<br />

c!ì các thỉ nghiệm của l)ửi thực hành mới viết tường<br />

(finh, VI làm như vậy -V dễ quên và bỏ qua nhiều<br />

AitoaaU&BsftQns, giẫm *ivềiế*iị&&& ú f k i ề à a ,jm & ầ a \<br />

ban tĩrơĩig trình. Vi Ihế ỉ ì Shi ìâm<br />

X()I1[Í nỗi 111 í nghiệm í >*<br />

Đê tiết kiệm thời gian, !•. M-cỉuiấn bị ở nhà cò thề<br />

cỉmằn bi ngiry vào vổ'tưò Y:í trìhli một sỗ phan như<br />

tên tlú íịiìghỉệm, bài học, ch ỉớp, irĩục đích yêù Cầu<br />

WPftMWPtflBifelS#!*- nrfì . 'ịũitưỵiì^ ỉrình và điều kiện<br />

của p h § 11 ừng, 'T vi v.v. -■ ,<br />

■'• Ị 1 ^<br />

TẬP Blftu DIỄN <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>THỰC</strong> <strong>HÀNH</strong>. ■<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Ỏ’ euổi ìn ổi M ì tioăc san một sỗ bài thỉ nghiệm Ịhực<br />

hảiìli, có (ỉằnlì mội thời gian cho sinh‘viên tập biêu<br />

diễn llií nghiệm. Loại bàt tập nghiệp vụ này sẽ giiip người<br />

ịíiáo viồiì tương lai thu được những kĩ.,năng kĩ xảo về<br />

kĩ Ihuậl và phương pháp tiến hànhthi.nghiệm hỏa học,<br />

góp phần trực tiếp chuần bị cho sinh viên đi thực tập<br />

sư pliam, vì đây Ịà dip sinh viẻn đư^oc rèn luyên cảch<br />

I<br />

^


trình bày, phát biếu và biều diễn thí nghiệm trước<br />

nhiều người. ' - .<br />

Yêu cầu của việc tập biêu diễn thỉ nghiệm cỏ thề tăng<br />

dần theo thời gian họe tập lý thuyết và íhực hành bộ<br />

môÌỊ lý luận dạy bọc hỏa học. Thời gian dầu có thề<br />

.hạn chế ở.k.l thuật biỉỉu diễn thi nghiệm, sau đỏ lăng<br />

dần yêu càu về phương pháp khai thác và sử đụno' thí<br />

nghiêm cho những bã í giáng ỉiua học ill tỉié.<br />

ỉĩrờt. ‘đirợc giao U’UfVe Iihiộm VII<br />

biễu cliễíỊ iiiột thỉ Ịighiệm đẩ làm .(hoặc (lii đưọo quan<br />

sat). Nếụ tập bieu đ iỗri vào cuối mỗi ỉ)ài í hực hành thì<br />

sinh\VÌên đ'J'Ọ’c giâo nhiệm vụ từ đầu igiờ và lien hành<br />

chuẳn bị trong khi làm UiL n.ahiệm. Nếu cố nhứng bài<br />

dành, riêng cho việc lĩìp biằụ diễn thí nghiệm vào cuối<br />

bọc'kì' tbì stnh viên -đtrọ’c giao nhiệm vụ trước


(!) Cách eni lion thí nghiệm đo: cỏ the nèụ ra những<br />

đe nghị (lùri'f CÍIC dựng cụ đơn lịiản hơn hoặc cảc hóa<br />

ohat cú the thay thế.<br />

Trong khi.một sinh viòn bicu diỗn Ihi nghiệm irên<br />

hàn giáo viên, cac sinh viôn khác theo dõi nhận xét công<br />

việc, cỏa bạn mình (lliCM) những diềm đẩ nêu ở trôn).<br />

Sau khi sin!] viôn biẽu diễn thí nọiiiệm xong, các bạn<br />

nhíin >;(H U U (Tièm, khu vol..diè 11?, cuổi cùng giảng viôn<br />

kííí luận. ' ■■<br />

Khi lạp bieu đicn thi nghiệm,. cỏ thế íẠp giảng ứiột<br />

cIoỉui bài co Ibí nghiệm đó. Lúc này sinh viên biêu<br />

cỉicn thỉ ncliiẹm (lỏng vai Irò của một giáo viên, cồn<br />

các bnn (lỏnơ vai írò nlur cảc học sinh -trong lớp. Gảch<br />

lâm này ííiủị) sinh vièn biết vận. dụng lỗn(f hợp những<br />

(Ifcu cln học: phải nắm vííng nội (lung sách giảo khoa,<br />

phải soạn Iruỏc giáo áii íđoạn bìù sẽ giảng),'phải tập<br />

(\ì\[ Cí\(; câu liỏi phút van kết họ-p vối việc biêu (ìiễn<br />

171í nghiệm. Xuv vạy tính chẩt íí-đỏng kịch)) cũng làm<br />

cho việc lạp giảng kém lự nhiôn, (lo đó không ncn lạm<br />

(1 ụng.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

10


PHẦN THỬ HAI<br />

KĨ THUẬT s ử DỤKiG NHỮNG DỤHứ c ụ<br />

CƠ .ỆẢ N 'VẰ.NHỮHS CÔH«5 TÁC c ơ ; BẢH _<br />

-TROHG PHÒNG <strong>THÍ</strong> HGHỉỆM HOA <strong>HỌC</strong> "<br />

ỈÌẢỈ 1<br />

i , * '■*;;•<br />

KĨ THUẬT s ử DỤNG .NHỮNG ĐỤỈ^G cụ co BẤM<br />

• TRONG PHQNữ thí nghiệm HỐA học<br />

Biết sử dụng những (lụag cụ cơ bản của phòng ilú<br />

nghiệm hỏa Ỉ1ỌC là điều quan trọng hàng-đà ư đề hảo<br />

đậm.cho việc tiẹn hậnh cỏ kết qua mọi Ihi nghiệm hỏn<br />

học, tránh được tai nạn và trảnli là*m hư lìồng, lãng phí<br />

hỏa chất, dụng cụ. ơ tilây, sẽ trình bày cách sử dụng<br />

những đựng cụ cơ bản, cộ kết hợp trình bày cảclì chế<br />

lạo một số đụng'cụ đơn giản, rẻ tiền, Ihíclì hợp vói<br />

hoàn cảnh nư ởo la hiện nav, giới í hiệu sơ hrọ-c cách<br />

sử dụng, bảo quản hóa chất.<br />

/• rV .<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

I . ống nghìíìm.<br />

ì ; - dư ng cụ t h ủ y t in h<br />

Có ba loại ổng nghiệm: ổng nghiệm thường, ơĩìg<br />

nghiệm cỏ nhảnh-và ống ngliiệm cỏ chia độ. Thường


thục ! ũ ộ i 1 các phản ứng hỏa học trong ống nghiệmthường<br />

vii õng nghiệm cỏ nliánli,ống nghiệm chia aộ cỉìỉ<br />

đe dong và đo chất lỏng.<br />

Khỏnp 11011 (lồ chui lỏng 'ịii;\ nửa ống nglìiệm. Khi<br />

rỏi hỏa dial, độc vò ần da thì không đitợc dùng tay<br />

càin ống nghiệm mà phải dùng cạp. Nên cặp ống nghiệm '<br />

ỏ- vi trí cách miệng ống khoảng 1/5 ])ề dài của ốn'f.<br />

Chỉ lac vug nghiệm khi lióỉi chất trong ống nghiệm<br />

chlr.a (len lủra ổng, Null hóa chất nhiêu hon thì.phải<br />

đừng (.liíỉi (liny linh kliuãy nhẹ, tuyệt (lổi không đừợc<br />

dÙDg »Ị»ỏn tay bịl miệng 5n;í mả lắc.<br />

Khi (lun nóng, cliủ ý clc đảy ống Dghỉệm vào chỗ<br />

Hỏng nhí)! của ngọn đèn còn, tức là ỏ’ vị Irí gàn 2/3<br />

^<br />

của ngọrx lửa kề từ dưởi lên (hình<br />

1). Khỏnr dề đáy ung nghiệm sát<br />

VÌIO bác vtcji, vì là m n h ư<br />

thế ổiií.í<br />

s Bin‘\ câí'- “8 ^ “<br />

còn vi, Oíìcli đun nóng hòn h?c ° trirờngphồ l.hông thường<br />

Ống nuhiộm. bay dùng các bình cầu đảý bằng<br />

(hỉnh 2a, b) hoặc cláy tròn (hình<br />

2c,


Ẽình cằu day tròn dL.'O’c dùng đề cất, đê đun sôi hoặc<br />

* thực hiện các phản ứng hỏa học cần đun nóng mạnh<br />

ĩỉình 2 — Binli cầu.<br />

và lâù. Khi đun nóng nên đặt bình cầu trên lưới ami-<br />

. ăng. Khổng được' đặt Jyinh cầu còn đang nóng vào chõ<br />

, lanh, ẫm mà nên đê trốn gỗ, giấy hay bia kho.<br />

' V<br />

. Khi đun cỉìn cặp cỗ bình vào giả sắt, dùng giấy độn<br />

;V giữa cap sắt và cổ bình đễ bình khống vỡ.<br />

^<br />

b) Bình hình nón (hình 3)<br />

1 'c)[ Bình call có nhánh (bình Ưyểc)<br />

(bình 2h).<br />

v<br />

Cỏ thề thay bình cầu cỏ nhảnh bẳn


ỉ 'hễII nJ 10 qiọt (hình 4ẹ, đ) cần dùng (lề rốt chất .lỏng<br />

U'ni(í ít niộL Phễu nhỏ giọt cỏ nút đậy yà khóa nhảm<br />

(hỉnh 4cì còn đaọc gọi là ị: M a brôin, đưcrc dùng


Khi đừng phễu thường đặt phễu trong vòng tâs cặp<br />

trên giả sẳt hoặc đặt ỉrực tiểp lèn các dụng cụ đê hứng<br />

như chai, lọ, ống ngỉiiệm, bình cầu, liìnli lùnli nón vv.<br />

khỉ rổt-chẩt lỏng vào phễụ klìông có núi đậy (la, b, cl)<br />

cần lưu ỷ không đề chất lỏng bắn lên, l.liông ílưọ-ẹ đồ<br />

chất lỏng đầy phễu vì 'phễu dễ bị rtơhỉèng ìàm cỉìĩìt<br />

lỏng tràn ra ngoài. Nên đề 1)0 mặt cbĩứ 16ng cách miệng<br />

phễu ít .ntót lem.<br />

cổ-thễ 'dùng phên brôm đề làm phễu chiết, nhưng<br />

c hỉ - chiết (tiro’c một lượng riliỏ hỗn hẹ/p chất lỏng, cỏ<br />

thề tự làm láy phễu chiết ló-n như sau:<br />

lấy báu trên của một bình Kíp hỏng<br />

hay một chai đẫ cắt đáy, đìmí>‘ một<br />

đoạn ổng cao su nối ouong phễu (đầu<br />

nhỏ của bầu) YỞi một ốn[? thủy tinh đủ<br />

lỏ-n cò vuốt nhỏ một đầu và (ìùng kẹp<br />

Mo kẹp ống cao su lại đê thay cho<br />

khỏa (hình ()).<br />

4. Cốc thủy tinh (hình 7)<br />

‘V Hình 6<br />

, Cốc thủv tinh cỏ nhi ồ u . đạn ơ cao<br />

\ Phẽu chiết<br />

làm lãy. thấp khảc nhavi và cỏ (lung tích íừ 5(3ml<br />

đến 1 hoặc 21. Gốc Ihủy linh .cũng<br />

được dùng đê đựng’ hóa chất khi<br />

tiến hành các phản úng hỏa học nếu<br />

cần lượng hỏa chất nhiều hơn so với<br />

lúc dùng ống nghiệm. Khi biêu diễn<br />

thi nghiệm,, nễu dùng cổc thì học sinh<br />

nhìn rõ hon khi clìmg ống nghiệm.<br />

Cổc rộng miệng nên đễ ỉãy các kết<br />

tũa.v-Khi đun nỏng nên đặt cốc lẽn<br />

trên'- lưỏi amiăng rỏi đun ở phía<br />

clưởi.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

7<br />

II ình 7<br />

Cóc thủy tinh.


Kliỏnơ clr ọc cồ cạn Ììỏa chẩt ở c5c thủy tinh, vì như<br />

ího cốc sè bị vỡ. Sau koi dull nóng xong khổng được<br />

đụi (‘ốc vào 7101 có ĩhkYc lạnh hay trên lãm kim loụ<br />

mả nèn dc cốc trôn Ưira gỗ khỏ hoặc Ivdn Lìa khỏ de<br />

cốc kỉiỏng bi vỡ.<br />

ị<br />

5 . Các Inai Sọ ĩhủy tình (hỉnh 8)<br />

Cối*. dunj: (lịch hóa chất và Iióa chất lỏng cỏ thề đựng<br />

vùo lọ cơ nhỏ cỏ nút nhảm (hình 8a, b) hoặc cỏ Bút<br />

Í.“«ì0'su và rút. }>an (lùn!) 8c). Không nôn dừng nút nhảm<br />


: ' * ' * < ■: ‘<br />

^ ỗ n \ủ t{ jộ ó thề dừng loại lọ Gỏ núl xoảy, bên trong nút<br />

ẫ^ : |< í ^ ^ ọ g Ị Ị n h ự k .:-<br />

v ^K kôạg'#ược dậy lọ đựng hóa chặt bằng giấy, lioặc<br />

^^llỉẼlíÌiệỊV*^.'Đicu..đỏ sẽ ảnlì hưửng xẵu đến học sỉnli,<br />

m ehc cảc em quen cầu thả.<br />

|thủy tinh và đũa thủy tinh* ■•<br />

^T hườnJ d ù n g loại ổ n g th ủy tin h dễ n ỏ n g c h ả y cỏ<br />

:jl' đ ư ờ n g k ính 5 — 6 m m v à m ột ít ố n g lở n h ơ n cỏ đ ư ờ n g<br />

: 12 mm.<br />

í l l l l t e ồ ố h ả y tinh dùng đề khuẫy khi hòa tail, và dùng<br />

-^Ề-khí ỉqc (rỏl đung dỉcb' cbẤr ; ;;ỉ,a) v.v. Ở (làu đũa<br />

^ẵỆthảỵỆỉiih. nên bọc mệt d gan ống cao BU đề tránh<br />

ỆÌ|||Ịam S:ữ':.eảc:'CÌỊỊBg cụ iiUiii cỏ.tlìành mỏng.<br />

| i ậ ị | | | ? 1íỂ ^ Ì :s^ ^ ^ àỉreẤ^;' li)) . 1ậ . . ịi<br />

Ị >'a| ! ống'sinh hồn dùng íỉề Bgưng tạ các ch&í hòi. Tíi<br />

ỉỹthư ờn^gặp các -kiểu ếng sỉ all hàn thẳng, 'ổng si nil hàn<br />

■ ‘ [bầu và!Ố ng sin h h ào xoẳu*<br />

ếĩ'-Kyt% f y *.* . ,<br />

R J p a g ; s i n h h à n Ihì rìít tốli Đ ỗ i v ớ i Rơi<br />

: ^ ‘k h ố n g : cỏ n ự ớ c m ả y , cố ih ề (lẽ m ột<br />

5 íit thù]f| Jiướe ử irèn cao, áp dụng nguyên<br />

Ổ \ } ^ C<br />

n h ạ u ch o n ư ớ c ch ả y qiiíi<br />

y ệ 0? ố n g Sinh'-:hán.., ; * • : - ;V<br />

» . y *CÍL n ư ớ c h ay Ciít chất ỉỏ n g đê phâỉì<br />

•~ Ịỵ các chẫt lỏ n g h ò a tan ỉẫri n h a u thì<br />

\fl^ £ Ẫ Ặ iin g -ố n g sin h h à n thẳng, ố n g sinh h àn<br />

. ^ ;^ fỉ)ầ u và ặ n g-sin h b à n x ọ ẳ n ỉà hai loại ốnf|<br />

j*~.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

sinkihàỊT n g ư ơ c , c h ủ y ế u d ù n g đê n g ư n g<br />

*" lại các chỗt cỉễ bay hơi tron g b ìn h p h ả n f<br />

",-W ử n g . C ũng cỏ thè d ù n g hai loại ốnịí sinh jjịn/j 9 P-<br />

ỳ, hàn^nàỵ dê cãt các chất lỏng, n h ư n g khi sinb hàn ììih ií’<br />

ậl<br />

IL u k * i m r e » r ffvf >5) i i i i i 4 ìị<br />

iM ^ a c T ! ■Ị 339í ■ 1


ì đùng pliải ỉẳp đứng, nếu lắp -nghiêng chất lỏng sẽ đọng<br />

■ lại trong ổn If sinh hàn.<br />

Khi dùng lâu, ở thành ống sinh hàn thường cỏ cặn '<br />

bám làm trử ngại sự theo dối hơi ngưng trong ống. cỏ<br />

thê làm mất cặn (16 bằng cách rửa bằng dụng dicii!<br />

HCi 10%, sau iại rửa bằng nưởc cho sạch hết axit.<br />

. Cỏ ihế tự làm lấy ống sinh hàn bằng ổng riửa Vtà ổng<br />

'ịỊ' thủy tinh. Chọn một ống nửa (lài, hai đầu cổ đõt kin<br />

sau đò chọn mội ổng thủy tinh đường kính ehừng 7mm,<br />

; đài hơn ồng nứa khoảng lỗcm. Dùi hai đầu ống nửa<br />

: đè Ổng thủy linh xuyên qua được, (lùi hai iỗ ngang ở<br />

gần hai đổi và dổi diện nhau. Lồng ống thủy tinh vào bên<br />

troĩỉịí ống nửa xuyên qua hai đốt. Muốn cho hai đốt<br />

kin thì ta lỏt hai đoạn cao su xen vào giữa đổt và ống<br />

thủy tinh. Dùng ống tre con lồng vào hai lỗ ở gần liai<br />

í itỗl iàiĩi vòi dẫn nưỏc. Như thế ta cỏ một ổng sinh hàn<br />

Ihằno dùng lê cất chất lỏng được.<br />

8. Chậu thủy tinh (hỉnh 10)<br />

Cỏ thê (lùng clìậu thủy tinh đê đựng nước klii thí<br />

n&hiệm (itrng hỏa chất sau phản ứng. Chậu thủy linh<br />

cỏn gọi là chậu kết tinh vì<br />

còn (lùng dễ làm kếl tinh<br />

các chát, đôi khi đùng đề<br />

làm bay hơi một dung dịch.<br />

Không đirợe. rốt nưởc nóĩig<br />

vào chậu thủy tinli và không<br />

ỉỉình í ộ ị-Chậu ill ủy tinh. được đun nóng trựcĩ tiếp<br />

I<br />

chậu. Khi muốn làm bây hơi<br />

Iìtiớc tủa (lunjf >iịch đế chất tan nào, dó kẽt ti nil thì phải | |<br />

dặt 1‘ỉiặi:, thủy tình trên cát và (lụn nỏug cál rẩt lừ lừ$/|<br />

9. CÓI dụng cụ thủy tĩnh có chĩa độ.<br />

ỎIÌỊỊ d 0 hỉnh irụ. (hình 11). Các ống ủo hình Irụ được<br />

chia đội thành mililil Nếu chia đọ đề lính trực tiếp'số<br />

18<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


‘lượngrchất lỏng được đỗ vào ống đo thì độ khôỉỉg ỉị<br />

:-"ởíph!a-.'dưởio Khi đong chăl lỏng trong suổt, ta rót chr<br />

ịẫiìg vào Ổng đo saọ cho đảy dưới Yòm khum của ĩ5<br />

1 1 1 '<br />

3 ì b)<br />

H ìn h i l — Ống đo hình trụ,<br />

• ỉ * : /■: '<br />

Hìĩtk ?2 — Củe!'


H~ Bình (lịnh mừc. (còn gọi là bình cò ngấn) (hình 44).<br />

Dùng (lề pha những dung dịch cỏ nòng đọ xác định hay<br />

đề (long một lượng chấl lỏng lương đỗi chinh xác.<br />

H ì n h 13 - Cỗc đo.<br />

Q.<br />

Hình lị - Binh đinh mức<br />

Ị \Hinh định mức thường dùng cỏ dung tích 50, 100, •<br />

• 251), 500iì)l. Hình định mức là bình càu đáy bằngi cô ' 7^ ^<br />

dài, cố ttgẩn và cỏ nút nhám. N^ấn ở cồ bình xác định ^<br />

; (lung tích chất lỏng chửa trong bình ỏ* nlìiặt độcủaphòng.<br />

Khi rót cliất lổng vào binh, cần theo cảc quy tắc<br />

sail d ây :<br />

a) Cầm cô hình plìỉa trên cỏ ngấn,: không cầm ơ bầu<br />

tròn của bình (lẽ tránh làm làng nhiệt độ chai lỏng<br />

tron lí hình. ' ' ' '1<br />

b) ỉ)ồ chíí* lỏng vào binh cáoh ngấn 1 — 2 ml thì 4<br />

*;!; đừng lại, íỉiiiig ỐI14 hút cho.’chất .lỏng vào từ từ cho •<br />

vòm khum khớp với ngẩn. : iịV ; 4 T<br />

Khi xáíĩ định vòm khum cần đề mắt nhìn ngang igp<br />

vói ngìín. Muốn pha một (lung dịch cỏ nồng độ tương ^<br />

đổi chinh xảc tl)ì tiổn hành như sau : cân một lirợng -<br />

. chỉít* rân (lã (tịnh trirớc trên đĩa thủy tĩnh (mặt kính<br />

đòng ỉìò) ròi đổ vào bình định mức, dùng dung môi;<br />

rửa chãi rắn còn dính ]ạí ỏ* mặt kính đồng hồ và!đồ<br />

: lì£t vào líình. Sau đó đô (lung môi vào đến nửa bình, ■<br />

20<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


. yli quay tròn (khôr n'c )'ỉ ngược). Khi chất rận (ỉn<br />

£4tan Mì' dè áuim dịch trộ' ĩihiệi độ phòng ròi 111 ứ' li ốp<br />

T/'diin&dich sa 11


+ Pipet (còn gọi là ống hút) (hinh 16). Dùng đễ lấy<br />

một lượng chính xác chất lỏng. Pipet thường cỏ đung<br />

lích 10, 20, 25, ỗOml. Trên một số pipet cỏ chia độ. Cảch<br />

sử dụng pipet: dùng ngón tay eái và ngón tay giữa tay<br />

phải cầm phía trẻn của pipet. Nhủng pipet vào gần đảy<br />

bình<br />

đụng chat lỏng. Ngậm miệng vào đầu phía trên<br />

của pipet, hút íừ từ chấl lỏng vào<br />

pipel cho tói quá ngấn li ên cửa pipet<br />

111ỘI chút, không hủl mạnh đề cbai<br />

lỏng khỏi vào miệng.<br />

Dối vói những chất dộc hại nhất<br />

r K<br />

25<br />

*<br />

Ihiếl khổng ngậm miệng vào pipet đề<br />

hút mà nôn đùng thêm một đoạn dấy<br />

cao su nổi vào phía trẻn của pipel,<br />

khi cần hút chát lỏng vào pipet thì<br />

W<br />

ngậm miệng yào đầu kia của dây cao<br />

su, lốt hơn là đùng quả bóp cao su<br />

lắp vào (lầu phía trển pipet đễ lấy<br />

hóa chãt. Lắy ngỏn trỏ của tay phải<br />

bịt Ịại. Nảng pipet lên cao sao cho<br />

vạch chia (lộ (ngấn) phía trên ngang<br />

r3) A)<br />

vởi niẳl, ỈQÍ hỏ mỏ' lừ lừ ngón tay<br />

Hình í6 a) Pitrỏ<br />

đễ chất lỏng chảy xuổng từng giọt<br />

.pet khấc ngán.<br />

b) Pipet chia ti ộ- cho tới khi vòm khum khớp với ngấn<br />

chia độ phía trên. Đưa pipet sang bình<br />

đựng, mỏ' ngỏii tay trỏ cho chất lỏng chầy vào bình.<br />

Nến pipet cỏ ngẫn ở phía dưới thì chú ý dùng ngón<br />

tay trố (liều chỉnh cho vòm kham ,chạt lỏng còn lại<br />

khớp vỏ'i ngẩn dưới của pipet. Nếu pĩpet không cỏ ngẩn<br />

dưới thì đề chất lỏng chảy hết lìhưng không dùng<br />

miệng thổ; xuống giọt chất lỏng còn dính lại ở đầu cưối<br />

của pipct.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


hy (ỉrộ lừkểm và axit clohvđric, diều clìế khỉ cacbonic<br />

tữ đả/:,YÔi và axit clohyđric.<br />

^ Iỉìnli-Kỉp gồm hai bộỉphậii chiui); bình lỉiíil cồ bfiiijf<br />

.(’2)'|và một phễu lớn (1) lồng vào nỏt Plúa Irỏn phồn<br />

|cỏ mộl.ổng bảo hiềm đựng nước (”). Bình tỉiẳl vò l)on


lớn rủí?bình Kíp cho đến khi chấl lỏng gần tiếp xúc<br />

vỏri chít rắn Ihì đỏng khỏa lại. Nên rốt chất lỏng<br />

vào hình Kíp nhu* Ihế nàơ dề khi mở khóa (4) chất lỏng<br />

chỉ (ỉàng lẻn vừa ngập hóa chất rắn. Có như thể mởi<br />

tránh (ỉ.rợc hiện tượng chất lỏng tràn ra ([uaỉỗ khỏa (4).<br />

Khi muổẫi rửa hình Kíp thì thào nút phía đirỏi cho<br />

cliĩít iỏn


Thu khỉ. Tha V nút 3 h ằng nilt cao su cỏ cảm hai ong<br />

dẫn nối với hai ống cao su, mỗi ống (ỉcu ('ỏ khỏa lionc<br />

cỏ cặp Mo gọi là khóa 3 v.à 4 (hình 11)). Dỏng khỏa 1<br />

và 2, dùng ống cao su nổi khỏa 3 với máy (liều chế<br />

khi. MỞ khóa 3 và mỏ’ tử ỉ ừ khóa 1 ('lè cho khí vào<br />

theo khóa 3 đẫy nước ra lử lử l-hco khỏa 4. Khi thu<br />

khí xong đóníị khỏa ?) và 4, mử khỏa 2 dề khí ỏ' Irong<br />

bình luôn luôn có áp sitẩt cao hơn hỏn ngoài một ÍL<br />

Khi nạp khí vào khi kế" khộnư ncn (lo nirức ỉ rong khi ■<br />

kế chảy ra íiểt, mà pliẳi giữ lụi một IUỌ’Ii


— Tỉm khí nào bình: cho nước vào đày bình nhựa.^ V<br />

l-)ộy IhẠl-kín và chặL bằnií mít cao su Cỏx2 ong'daii khí<br />

(li qua, noi vỏ! hai ống cao su, mỗi ổng cỏ khỏa: khóa 1 .<br />

và khóa 2 ((>111* (hủy ìinh có khóa 2 nhúng sâu XIIổng '<br />

tận (Ịáy ])inlì).<br />

Nối khỏa 1 vói máy đicu .che kliỉ. Mở khóa 1 và (lòng<br />

tliừi mỏ- lừ lừ khỏa 2 (lề khí vào qua khỏa 1 đẫy nựởc|ị<br />

ra ỏ' khóa 2. Khi thu khi xong, cỉỏng cả hai khỏa lại.<br />

Lấỉj khỉ ra: Đỗ nước vào hi-ĩiỉi đa thu khỉ Iheọ ống<br />

(làn cỏ khỏa 2 (cỏ Ihề nổi 0.111* cao su 'với ])hễuỊ|; và lòi<br />

nước, qua Ị)hỗu ; hoặc nhúníỊ ống dẫn cỏ!í khỏa! 2 vào<br />

chậu nuớc dại cao lion mực nưóc cốn lại trong bình<br />

nhựa ròi mở khỏa 2 và làm cho nuỏc chảy xụống bìoh)<br />

đòng Uiừi mỏ’ khóa 1 đe 1UV khỉ ra. I;<br />

h) Cỏ the dừncỊ các bỉnh hoặc lọ đc làrn khí kế. Lấy hai<br />

lợ 1hủy linh A và H cỏ đung lích bằng nhàu! Đậy lọ A<br />

lỉiìng mU cỏ 2 ỏiụr dan ll)ủv linh Aijyenqua. Ở lọBchì,<br />

có ố»i* dan lliủv l inh nhiniff Situ den tận dáy 1^ khổng^;<br />

cần (íạy núl, ong dan nãy được 1)6i ])ằng-một;đqan dâyỊ;<br />

cao su với mội ling dẫn Ui ủy tĩnh nlìúng sâu tậiyldáylọ :<br />

A. Óng (lẫ n IhiV h;ii ỏ' lọ A cỏ khóa 1 (hoặc.cặp Mọ) dược<br />

li6i vỏ-j dựng cụ (lieu chế.klú bằmí ấỉig cao SJII(ỉnnh 21).<br />

1 -ssaBsamnpagr ! Xrưởckhi tliu,khí,v .<br />

ĩ c 11 o (lày nuỊỜC yàọ? iọ<br />

A<br />

ỉ ỉ ình L2l<br />

“T klióáị^; chọỆkhí lừ<br />

I (Ịụng cụ điều chế^hí<br />

vào lọ A, nưửc bị<br />

(lây sang Jọ B.KhỊ lọ<br />

, \ A dầy khí. Ihìingừpg<br />

thu ?và dỏng k h ó i 1<br />

(cần<br />

’<br />

đề lai trong<br />

* -<br />

lo<br />

*jỵr<br />

A.<br />

8 mộl ít nước sao cho<br />

_ 'iĩ '■'! ■<br />

- Kỉú kề lự ị ỏ I'll. ong dân /khỉ còn<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


ngạp trong nivớc).. Mitốii lấy khỉ ra plìải mỏ- khỏa<br />

1, nước ở lọ B. sẽ dồn sang'lọ A (nhờ hệ Ihoiifi ỏnịị<br />

dẫn) và đẫy klú ra theo ống dẫn có khỏa 1. Cần<br />

chú ỷ giữ cho nút-lọ A thật kín.<br />

I 2. Nhiệt kế.<br />

Nhiệt kế tluro’ng dùng trong phỏng thí nghiệm hỏa<br />

Jiọc là nhiệt kế thủy ngíU!. Nhiệí kế dùn«f làu ihưò'n^><br />

mất chính xảc/Yì thế-nhiệt kc (la dùng lâu cần phải<br />

kiêm ĩraf lại đíì điều clủnh. Cách kicm tra dơn Í-*iủn<br />

như sau :<br />

Nhúng nhiệt■kế vào nước đả ìiguyôn cliấl đang lan<br />

đê xảckĩịnh 0°G và đưa nhiệt kế vào nưỏc nguyên cluíl<br />

dang sồi đề xác định l()()°c ỏ’ áp suất 7(*)0nimlíg. Tử đó<br />

điều chỉnh lại eảc vạch cilia độ.<br />

Muốn đo nhiệt độ mộl chất lỏng thì nhúng bàu thủy<br />

ngân của nhiệt kế ngập vào chất !ỏng dỏ, Iilnrng tránh<br />

đề bầu thủy ngân sát vào llìành bìnli đựng chat lỏng.<br />

Khi cột thủy ngân không dâng lên nửa 111 ì đọo kẹt qu;\.<br />

Sail khi dùng >;ong, đạt nhiệt ke lên giấy hay bông,<br />

không được đễ nhiệt kế Irên bàn cỏ nước hay liên<br />

tấm kim ỉoại. Khi nhiột kể đã nguội hẳn lliì lan sạch<br />

VÀ cát vào hộp.<br />

Dùng nhiệt kổ phải hết sức cằn thận, Iránli làm rơi,<br />

va ehạnvmạnh, tránh đỗ nhiệt kế thay đổi nhiệt độ dột<br />

ngột..Khi đo nhiệt độ phải chú ý'đến nhiệt độ tối da<br />

của nhiệt kế. Nểu đo nhiệt độ cao quá nhiệt độ tối da<br />

của nhiệt kế, nhiệt kế sỗ bị YỠ. Mơi (hủy ngân rất dộc,<br />

khi nhiệt kế vơ cần quạt hơi thủy ngân ra khỏi phòng,<br />

dùng giấy hót eảc hạt thiìy ngân bỏ vào lọ đẠy lán,<br />

không được đề dầy thủy ngân vào tay.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

-f Nhiệt bưêa (lơn giản (hình 2 2 ). Nếu khỏnị; căn \á(‘<br />

định rõ nhiệt độ của/một chất lỏng mà chỉ cằn biểl<br />

27


•đại cuo nơ la phẫn ứng có lỏa nhiệt hay'không thi cojLhc<br />

(lùiiịí nhiệl biếu (lơn giản. Cách làm nhừ sau :ilííyipộl<br />

6 iuf (hủy tiỉil\ nhỏ dìii chửng 30cm cho xiĩyên<br />

p qua một nút -CHO. S11, mU Iìàỵ|đậy chụt Yào<br />

* ■ mội 6n«f nghiệm (hoặc một ỈỌ' nhỏ híi V mội<br />

hỉnh hinli nỏnV Cho đung dịeh màu như<br />

filing dịch liiuỏc lim loãng,'"dụng dịch NaOIl<br />

cở pha pliỏnoỉíalỏin, dung clịch mục<br />

ìoíinỊỊ...) vàodru 1/.) ống nghiệm!(lộ jihỏ hay<br />

bỉnh hình nón). Ong 11]ủV tinh phải dạịn xuống<br />

'ận (láy ống nghiệm, núi cũng phảịírất kin<br />

(hỉnh 22). Nếu nam Lay vào ổngỊngỉiiộnỳ tháy<br />

mii’c mrức '!‘'sng lèn ngay là nút 'ã kín. Nhiệ l<br />

Kir 11 này khá 11liạy, í' xa 11 in 11, khá rõ. Có<br />

tliíì (lùng nhiẠl biếu này đề; nhậnỊb)ết|lìiện<br />

tin mơ lỏa nhiệt. Iroug Ị)hảri;jửnf| lTuug hòa»<br />

ỉỉìnhVỉ hit; 11 Lirựng lỏa nỉìiệl khi hòậyanNaOH hoặc<br />

NlíỊO1 Jí2S(), dạc vào rnifVc, v.v. : ' 1 * • ■Oi:<br />

li ì ru (lon ; '■ ; '•’J~<br />

gịiui. 13. Cách l ử a bìnlỉ !o. '<br />

S:i 11 khi làm thỉ nghiộm càn phải:rừa^sạch<br />

ổ n,í,f nghiệm, bình, lọ... Có ha ỉ xách ^rử a % 'ỷỆ<br />

-ị- Cách rửa CO’ học: c.'tch rửa {liông thường, nhặt là<br />

diiMff nirởc l inh hoặc nước nórig và c h ò rrử v<br />

-■{- ( ách rửa hóa học: nhiều klii đủng cíiôi vã nước<br />

lạnh rửa khòn» sạch 11ỎU phải 'dùug hóa chất. :p". :<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

M) TnicYe liên rira l)ằu


Cách làm hỗn hợp sunfôcrômic như sau: hòa tan 1<br />

phàn khối lượng muối kali bicTỏmat vỏ'i 2,5 phàn kỉiơì<br />

lượng nưởc. Sau đổ rót 1/3 phán lhề tích axit sunfuric*<br />

đặc (d = 1,84) vào với 2/3 phần thỗ tích muối hicrômal<br />

vừa pha xong, nếu hỗn hợp chưa tail thì đun nhẹ<br />

trong bát sử. Sau khi rửa chai ỉ ọ 1ạ L(lồ liỗn hợp sunfôcrômic<br />

trở vào lọ chửa. Hỗn hợp này (ìùng lại nhiều<br />

lăn cho tới khi biến íỉci thành màu Xí.nh lì ỏi bỏ (ỉi.<br />

Sau klũ rửa sạch bình lọ nên tráng một luợl mrức<br />

cất ròi úp lên giá.<br />

I 4. Quy t ắc sử dụng các dụng cụ thủy tỉnh.<br />

— Khi đun nóng các đụng cụ llìủy linh, phni (.lun từ<br />

lử và đều. Khồìig chrọ-c đun nóng các (lụng cụ thủ3r<br />

tinh cỏ Ihành dày và các đụng cụ có chia độ, cũng như.<br />

khống dưực rỏl nưởc nống vàò cúc (lụng (‘1.1 độ.<br />

—■■'Không được d ụ n g dung (lịch kiem dặc và axit đặc<br />

trong các bình thủy linh mỏng.<br />

— Những bộ ,phận nhÁm, (khóíi/nủí) plìải bỏi vadoỉin<br />

Irước khi đùng. Khi biio ‘quẫn pliỉii 161 đánh số<br />

hoặc buộc cliiy đề tranh I)hàm lẫn.<br />

— Phải đề cảc.đụng cụ thủy tinh (J ti!, ngăn rièng<br />

tránh va Irạui mạnh.<br />

II - DỤNG CỤ HẰNG sử<br />

Cảc đụng cụ bằng sir chiu được sự thay đồi nhiệt<br />

clộ đột .-ngột và chịu dược nhiệt độ cao hơn đụng cu.<br />

thủy tinh (cổ thê tới! 1200°C), i.)cn chắc và íl bi hóa chát<br />

tác dụng. Tuy nhiên, I1Ỏ cố nhirợc điềm lù nặng, khùng<br />

tròng suốt và đắt tiền.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

\ í. Cốc sứ. .:<br />

Cốc sứ cỏ hình dạng và (ÌLIIIỊỊ tíeỉi nhir c )(• bciní* thủy<br />

tinh.


Gốc sứ đùng đề pha các dung dịch ki(ìm hoặcỊaxit, t Ị I<br />

%<br />

cỏ the dùnịí đe đun cảc chất'lỏng. * , !<br />

2. Bát sứ (capsun) (hình 23) ,<br />

Bải sử dùng đễ cô các (lung địch, trọn cảc hỏa chất<br />

rắn với nhan, dun chảy các chất, pha dung dịch k% n v.v<br />

Có thê (lun các bảl sử bằng ngọn lửa Irực liếp, nhưng<br />

'nếu dun qua ỉuới vẫn lốt hơn. .<br />

Gác bál sử cỏ đường kinh Yà đung tích'rất khác nhau<br />

cỏ bál lớn (lung tích tỏi hàng lít.<br />

Tị<br />

ỉỉìnỉi V'ỉ —Bủl sứ.<br />

ỈDnh 24 - Chày* cỏi sử,<br />

3. Chày, cối' sử (hình 24) , ’ ■i , k 1'<br />

Chày, coi sử dùng đe nghiền hỏa'chất rắn, nghiền'<br />

một số hỗn họ-p phản ứng (phải theo chỉ dẫn-từng phản<br />

ứng). Trưứt; khi nghiền các chất rắn trong cỗi sử/cằn<br />

phải đập li IIỚC cho nhỏ hằng cữ hạt ngỏ, khộng ịlược •<br />

giã mạnh nliư chày, cối đá., mà phải giã.phẹ, tốt nhát<br />

là.dùng tay lì chày và xoáy mạnh chày vào cối cho<br />

•chãi rắn nhỏ dan.'Tuyệt đối khồng giẩ mạnh chày<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Yàí.) coi, tlễ bị vỡ hoặc gẫy. Không được cho hỏa chất<br />

vào cui quá 1/3 chiều cao -của cổi. Khi nghiền các<br />

cbíii đe ÌÌIPI chất nò, cối càn rấỉ sạch và nghiền rỉông<br />

*!’(*. Khỏng đưcrc trộn hỗn hợp 110 tron^-cối.


- Ill — DỰNG CỤ HẰNG o ỏ VÀ KIM LOẠI.<br />

1. Gió sắt<br />

Hình 25 —lỉộ giá sắt<br />

Dùng 5 miếng' gỗ mỏng, dài<br />

khoảng 25cm, rộng từ 7 tiến<br />

8 cm, có Ihễ làm lấy (lirực một<br />

giá gỗ đê ống nghiệm thtĩO hình<br />

vẽ. 26. . M ,J °■<br />

■ '-'MV ->■ ' ■<br />

3. Cặp ốn


Khi đã cho ống nghiệm vào cap, không nẽn dùng Ịiàn<br />

lay nam lấy cả hai nhánh của; cặp. Chỉ cầm chẳcỈỊấy I<br />

nhánh (lài và cho ngón lay cái đấy nhẹ vào phia trạng %<br />

nhúnh ngắn. Làm như Ihế cặp SC kẹp chặt lấy ống '<br />

nghiộm inà khỏng sợ roi. { ^<br />

— Cặp hằnq hai Ihanh kim loại cỏ con chạy được đóng<br />

chặl v^ào cán í>'ỏ (hình ^7b) thuận lọ’i hon. Khi cân cặj)<br />

ống nghiệm vào Ihi kéo con chạy về phía cán, đặl ỗng W<br />

nghiệm vào giữa, hai Ihanh kim loại và (lưa con chạy :<br />

về phía ngoài sẽ giữ chặt được ổng nghiệm. 4 ?'<br />

-Ị— ở nhũ ng nơi không cỏ diều kiện làm cặp gỗ, giảo •'<br />

viôn và học sinh có thề Lự làm láy cặp ống nghiệm bằng<br />

tre tkm giảĩi hơn. Dùng hai thanh tre iưoi^ giàs^dài .<br />

khoảng 20cm, rộng lcrn, dày 0,3cm VỘI. .nhữ: hiiìỈỊ^vẽ.vụ<br />

(ỉhép ú Ị) luii Uianli Ire vào nhau, cậuire quay ra ngoài. :<br />

i:)au chuồi cặp Irc vlưc/c dóng C1inh dính chặt vào nhau. „<br />

Cíìcli m ội cỊuătỉg la buộc them s ọ i :dây Ihép nhỏ cho y<br />

thậl ehặl (hình 27c). Dựa vào sủc đàn ;hòi của tre^nà<br />

la cặị) đirợr ổng nghiệm. Khi cặp ống nghiệm ta tìívàu 7:<br />

‘nhánh dài CIUI cặp Ire lòi cho ống nghiệm vào khe<br />

ioỉn c.ủíi cặỉ). - ' V . 'I'<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


'Hình 28a<br />

Kẹp Mo.<br />

Hình m<br />

Kẹp Hôpiran.<br />

ngay chỗ ống bị gập đôi đỏ.<br />

Người ta thường<br />

dùng kẹp Mo (lùiili 28a)<br />

hay kẹp Hôpman (hình<br />

28b) bằng kim loại đề<br />

kẹp ổng cao su. N6u<br />

không cỏ hai loại kẹp<br />

này ta cỏ thề giải quyết<br />

như sau: gẩp ống cao<br />

su lại và dùng oặp gỗ<br />

hay cặp sẳt cặp chặt<br />

IV - CẢN VÀ CÁCIl SỬ DỤNG CẢN<br />

Cân là một dụng cụ rất quan trọng Irong phòng tỉú<br />

nghiệm hóa học. cỏ nhiều ioại câiì; phò. g thi pghiệầu<br />

phồ|thông thường hav (lùngícân kỹ Ihuật (càn dĩa, cần<br />

quạng, V. V.)<br />

I. Cân đĩù (cân Rôbecvan) (hình 29)<br />

Ị'-; Phải đặl cân trên mặt bàn bằng phẳng. Khij,không<br />

càn, kim cbỉ thẵng/bẳng phải ngang nhau. Nếu không<br />

thăng bạng cần iihải vặn Jại 2 ốc điều chỉnh ỏ- hai đàu<br />

cản cân.<br />

+ Quả cân. Gân đĩa<br />

Ihường cỏ hộp các quả<br />

cân: 1 quả lUOg, 1 quả<br />

50g. 1 quả 20g, 2 quả lOg,<br />

1 quả 5g, 2 quả 2g và rpột<br />

SỔ quả cân nhỏ dưởi Ig<br />

là những mảnh nhôm nhỏ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

3-TNTHHH 33


hìĩih vuông hay hình tam giác. Khi không dùng phải<br />

/đê quả can (Y trong hộp với ô tương ứng. Dùng kẹp<br />

lấy quả cân, không đưọc cầm quả cân hằng tay vì sẽ<br />

làm clìO í[11 ả cân mất chính xác.<br />

; -Ị- Cách cân. Tuyệt đoi không được đê hỏa chất trực '<br />

tiếp lèn cỉĩa cân. liòa chất lỏng đựng vào cốc hạy các<br />

bình đựng khác cỏ'kích thưởc thích họ*p. Khi cân hóa<br />

chất rắn lấy 2 tờ ^iííy cùng khô đại ién 2 đĩa cân cho<br />

thang lỉẳiiịị. ĩ)ồ hóa chat dỏ lèn tờ giấy ờ đĩa cân bên<br />

trải, đĩa lỉàn bèn jj>hải thì đặt quẫ cản. Khi cân chất<br />

lỏng Ị)0 C khỏi, (lọi-, (lề bay hoi cần dùng bình cỏ nút.<br />

Muốn tiết khổi lượng của một vật thì (lặt vật đỏ lên<br />

đìa cân bẻn trải, và đặt quả cân lên đĩa bên phải. Còn<br />

nếu muổii cân một iuọng nhất đinh hỏa chất thi đặt<br />

những quả càn cỏ khối lượn^ cằn thiết lên đĩa bên trái,<br />

trên (iĩít cân bên phải đặ’ bì và đổ hóa chất dần dần<br />

vào cho đen khi càn thăng hằng.<br />

Can ị*iữ cân sạch, không đê giây lióa cluít ra đĩa cân-<br />

2. Cân quang (hình 30) ^<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

34<br />

Iỉình 30 — Cân quailg.


; .Cân, quang cỏ trọng tẳi tới 200g. Nếu cân quả trọng<br />

tấytối đa câạ sẽ dễ liỏng. Cân quang cỏ quả dọi đẽ<br />

Ịkiễm tra xem cân đã ỏ’ vị Irí thăng bằng chưa. Nếu ràn<br />

•Jc^ira thăng bằnư nghĩa Ịà đầu quả dpi chưa khớp với<br />

Ịpầu. m ũi‘nhọn ở dưới quả dọi, thì phải diều chỉnh 3 ốc<br />

;ỏr bên dưởi bàn cân. 6ân quang cỏ một trục 1ì ã 111 đề<br />

l^nâng đòn cân iên giữ cho cân không bị dao động vò<br />

|ích. Hai đàu đòn cân cổ ốc điều chỉnh. Mỗi đĩa cân và<br />

quang cân ở bôn Irái.đều có đánh dấu, chủ ỷ lắp cho (lúng*<br />

Cách dùng cân quang:<br />

i — Trước khi đặt quả cân và vậl cân lên dĩa cân hay<br />

khi lấy quả cân và vật cân ra cần phải hâm cân.<br />

— Vật cân đặt lên đĩa trái, quả câu đặt lên đĩa phải.<br />

ế— Dùng cặp lấy quả cân, khồng divọc (ìùníị tay ciìm<br />

V' quả cân.<br />

—.Không được đề quả cân ngoai hộp cân và đĩa càn,<br />

giữ quả cân sạch đề khỏi mat chỉnh xác.<br />

— Kiềm tra cân trưởc khi cân. Khi lấy quả cân ỈKH)<br />

giờ cũng bắt đàu lừ quả cân nặng hơn vật Iiiột chút<br />

'rồi lấy, dần xuống những quả cân nhỏ. Sau đây là sơ<br />

đồ mạt thi dụ về cách cân.<br />

Ouả cân trên<br />

đĩa bên phải<br />

t o o g<br />

U o g<br />

50g 4- 20g<br />

50g + 20g+10g<br />

|0g+20g+ 5g<br />

Trạng thái của Ị<br />

đĩa cân uẻn Irái<br />

♦<br />

nặng qùá<br />

chưa đủ<br />

chưa đủ<br />

nặng quá<br />

vừa ‘<br />

Động tác láy quả (iún<br />

!>:■ị<br />

J)ặt (rêu đĩa 1 'n phả ị' .quả<br />

ỉicân lOOg<br />

|j:<br />

lẫy quả càn l()0g ra (lặl quả<br />

cíin 50g lên<br />

thèm 20g<br />

^<br />

N thêm 10g<br />

lầy quả lOg ra kị<br />

thyay bằng quả 5g<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

35


!. Đèn cồn.<br />

V - DỤNG CỤ ĐỐT NÓNG<br />

Đỗi ỴỜỈ mrờng phô thồng thì dùng đèn cồn là thuận<br />

tiện hơn cả. Khi dùng đèn cồn cần chủ ý đển (lượng<br />

cồn-trong đèn, cách châm đèn và tắt đèn. Không nên<br />

đề cồn Irong đèn cạn gần khô kiệt, VI còn còn ít quá.<br />

sẽ tạo vởi không khí thành hỗn hợp nồ. Không nên rót<br />

đầy cồn vào đèn mà chỉ rỏt đến gần ngăn cồ mà thôi,<br />

lnyệt (Ỉ6i không được châm đèn bằng cách lẩỵ ngọn<br />

đèn cỏn nọ châm vào ngọn đèn cồn kia, vì làm như<br />

Ihế cồn đồ ra sẽ bốc cháy. Muổn tắt đèn thì dùng nắp<br />

đèn chụp vào ngọn đèn mà không đưcrc thối bằng miệng.<br />

2. Đùn dầu'hỏa, lò than.<br />

Những nơi ' hông mua đưọ’C. còn tliì có tliê dùng loại<br />

ỉ^ểpriăv hỏa 5 ])ấe hay 10 bấc hoặc đèn đầu hỏa cỏ thông ^<br />

phong (lài trong khi thí nghiệm. Cĩíng cổ thề dùng lò<br />

than qi ẳ bàng loại nhỗ đê đun nỏng bình cầu, cốc, v.v.<br />

VI - BẢO QUẢN HỎA CHẤT<br />

Cáo hỏa chẩt cân thiết chò các phòng thi nghiệm hỏa<br />

học tlniờng được ghi rõ trong hảng (.(Hỏa chát và dụng<br />

cụ can thiết...)) cho các .ụhòng thi nghiệm ở trường<br />

phỗ thông.<br />

1. MuíSn hảo quản lố! C..C I óa chất đỏ, phòng thỉ nghiệm<br />

phải cỏ la đựng. Ngưò’i ta thường đặt cảc axil ở Ihề<br />

lỏng ở ngan cuối cùng của tủ đề khi ỉấy ra đirọ*c dê<br />

dàỉìg, tránh đô vỡ nguy hiếm. Không nên đề nhiều và<br />

tập ti ling ỏ- trong một phòng tlìí nghiệm các hỏa chất<br />

(lẻ bắt lửa như xăng, benzen, ête, còn (lốt, axêtôn, V. V<br />

Chỉ nòn (lề mỗi ỉoại chất dễ cháy này từ 0,5 đến 1 lít và<br />

khi làm thí nghiệm phẵi đễ cảc chất này xa lửa. Phải<br />

chuần bj các phương iiện phòng và'chữa cháỵ. Càn<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

36


'ẩ ^Ệ B ổ ^ậ iịn h ữ n ọ - hỏa chấl dễ bay hơi, dề ic dụiipì vời<br />

.ịịôíxí; k ỉịí cacbonỉc và hoi mró'c, cần dựng vàỏ những lọ cô<br />

ffnủtxạoịsu hoặc nút nhám, bên ngoài có tráng mộ. ỉoj)<br />

fparaphin. Thí dụ: bột magiè và bột sắt khử (lễ fcị ỏxi<br />

hỏa; canxi ôxit và canxi cacbua dễ bị lã ra honjf 1ro 11/4<br />

không khi ầm; anhiđrit phôtphoric, canxi clorua, Eingiê<br />

' clf^rua, natri nilơrát dễ hút nước và chảy rữa. Ki cm<br />

Vhut nước ra^ mạnh và dê tác đụũg với khi cachonic trong<br />

không khi nên cũng phải đựng vào lọ có núi rất kín,<br />

nhiyng không được đựng vào lọ có nủl nhám vì kiềm và<br />

^ các chất lạo ihành sẽ làm cho nút nhảm gắn chạt vào<br />

cỗ. Jọ rất khỏ mỏ-.<br />

■ Í2. Những Ina chất dễ bị ánh sảng lảc đụiụ, lint kali<br />

í pẹmanganat, bạc nỉlưrat, kali iỏdua, mrức ôxi già, V V.<br />

càn được đựng vào lọ màu và đồ ở chỗ lối hoặc học<br />

Ị kin bẵng giẫy mỳu đen phía ngoài lọ.<br />

3. Nhữnq hóa chất độc như muối thủy ngân (donia,\<br />

nitơrat, và thủy ngân axétal), muối xỉanũa, V. V. CÍÌ11<br />

, ị, phải đẽ ở írong tủ cỏ khóá. riêng và phải (lưực giữ gìn<br />

hết sửcícần thạn.<br />

, 4. Các kim loại naírỉ và kali phải đưọc dựng trong lọ<br />

dầU íhỏa hay xăng; khi làm thí nghiệm nếu còn Ihửa<br />

/ mộl-ltrcmg nhỏ không được vút bừa bãi, vì SC dỗ gây ra<br />

; họa hoạn, do đỏ can thu lại hoặc hủy ái.<br />

1 ^ Ẹ ầ ô tp h o ir a n j được đựng vào lọ cỏ nước, kỉii cẩl nhỏ<br />

ft cu|g phải cắt trong nước. Đục hộp chửa j>hỏipho irắn Ị<br />

cũng pbải đưọ’C tiốii hành trong thùng nước.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

, ,5,M aối kaỉỉ cỉoraỉ, kali lĩitơrat phải được đụng vào lọ<br />

sạcli, không được đê lẫn vỏ’i các chất cháy.<br />

6, Cần cớ nhãn ghi công thức và nòng độ của hỏa chai<br />

ở phía,ngoài các lọ đựng hỏa chất. Các lọ hỏa chất đc<br />

ả bàn cho học sinh làm ỉliực hành nên có hai nhãn đối


diện (lê tỉm được nhanh. Sail khi dán nbãn vào lọ nên qnẻt<br />

một luợ* paraphin hên ngoài đề bảo vệ nhãn. Cách làm<br />

nỉiusau: íịuấn bôngvàođầu đua thảy tinh, nhúng vào paraphin<br />

ỗ a nấu nỏng chảy rồi quét một ỉớp mỏng lên nhẩn.<br />

Bê iìm hỏa chai được nhanh nên xếp chúng theo các<br />

khu vực riòng, chẳng ỉiạn: các kim loại, các ả kim, các<br />

muối (Xtíp theo cation), càcaxit,các bazơ, các dung môi,<br />

các chấl ulễ chảy, các chất hữu cơ V. V.<br />

Khi bit0 quẫí và sử dụnq hóa chất cần hiôn lnôn theo<br />

đủng cá^quiỊ tác sau đâỉỊ:<br />

a) Các lìỏ.i chất phải được đậy thật kín.<br />

h) Klíìng được dậy hình, lọ hằng nút đang dùng đề<br />

đậy bi nil, lọ dựng hỏa cliăt khác.<br />

c) Khi rỏt chất lỏng a bình ra phải gift bình sao cho<br />

nhan của lọ nằm phía trèn (phía hàn tay) dề những<br />

14iọt chất lỏng đó không thề chảv xuống nhãn lọ, làm<br />

hỏng căc nliãn đó. A ,<br />

(ỉ) Các lọ hóa chấl đều phải cỏ nhăn, nếu nhãn lọ<br />

]}ị hỏng thì phải lliay íhế ngay, không đưọ’c đề có tình<br />

trạng lọ hỏa chất klỉòniị cỏ nhãn sẽ gây nên nhiều khỏ<br />

khăn hoặc cỏ khi gây ra những tai nạn đảng tiếc.<br />

BÀJJ<br />

NHỮNG CÔNG TÁC c ơ BẢN<br />

TRONG PHÒNG <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Trong bài 1, khi trình bày về kĩ lhuật sử đụng những<br />

dụng cụ cơ bản ở phòng thí; nghiệm hóa học, đã<br />

cỏ liên hệ đến một vài công tác cơ bản như đun nóng,<br />

rả*a bình lọ, nghien, v.v. Phăn này sẽ tiếp tục trình<br />

})ày một sổ công tác cơ bản khác: cắt và uốn ong thủ/<br />

38<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


;'Ạ , ••*'. ■ •• .<br />

’*ỉ linh, 'điọn và. klioan núi, lắp dụng cụ Uú nghiỳm, hòa<br />

tan,"lọc,'kết linh, chưng cat, pli chế mộl sổ dung (lịcii<br />

1 * 1 a',<br />

hóa chẫl, v.v.<br />

I<br />

L<br />

ị<br />

I - CẮT VÀ, UỐN ỐNG TIIỦY TINH<br />

I. Chọn ống thủy tinh.<br />

ỏ *; phòng Ahỉ nghiệm Irirờng phố lliông thường liỉiy<br />

dùng loại ổng thủy tinh có đườní* kỉnh lừ 4mm đen<br />

6111m và cỏ be dày í ừ Imni ủcii2iìim. Các loại »ÍDg lỉiíiy<br />

ĩ tinh sản xuất trong'nưởc cỏ thê đảm bảo đimc yêu<br />

càu.này của phòng thí nghiêm.<br />

2* Cắt ống thủy tinh.<br />

a) Loại ốnq íỉìùy iỉnh có đường kính duỗi Wmm* Dìm^<br />

_g.iũạ Sắt cỏ cạnh giũa níịang CỈ1Ỗ định cắt thànli mộ! vệt<br />

, ELÔDg và bôi ngay một ít nước lạnh vào vot gitiạ. Dùng<br />

, |hai lay nắm chặt ống<br />

5 ở chỗ gầũ sát vệt'cắt,:<br />

T hai ngón tay cái (lặl<br />

, dối diện vói nhau, cách<br />

■ nhau 2cm, dứt ngang<br />

- về hai phỉa, vệt cắt ỏ’<br />

’ ong ống tmiy thủy tinh unn se sẽ mang thẳng<br />

(hình 31). Khổng nên<br />

.bẻ gập óng thủy íinli<br />

I.1 _ A __ _ Hình 31 — Cắt ỏng thủy tinh.<br />

làm cho vệt cắt khống<br />

- được Ihẳng. Sau khi cắt nên Ỉ1Ơ nóng vệt cẳl Irên ngọn<br />

đèn còn đề hai đầu ong không còn sắc cạn,!},<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

V , b) Loại ổng ihảy tinh có đường kính từ íQmm (Ịếíi<br />

30mm. Củng dùng giũa có cạnh giũa ngang chò định cắl<br />

„lhàhh một vệt dài chừng 3 — 4mm, lập lức ỉ)ôi I11ỘI it<br />

^nước lạnh Yào vết giũa. Hơ nóng đỏ đằu một đua Ihủy<br />

* " 39<br />

l i


tinh đã vuốl nỉíọn và đặt đầu đua này vào gần đầu<br />

vếl cat, õng sẽ dứt hẳn ra.<br />

Nếu muốn cắt một ong thủy linh ở gàn chỗ đã uốn cong<br />

thì phải giữa ngang chỗ định cắt kĩ hưn và vết giũa<br />

phải nằtu về phía lõm của ống cong. Khi bẻ gãy õng,<br />

phải dặt ngỏn tay cái đối diện với vếl cắt, nếu đế tay<br />

ở xa thì ổn sẽ bị gãy ỏ- chỗ Iiỗn và làm tay bi<br />

thương.<br />

3. Uốn ống thủy tỉnh.<br />

Ở đày Irình bày kĩ về kĩ thuật uổn ỗn£» thủy tinh trên<br />

đèn cồn vì công viộc UOI1 ổng thủy linh ở các trường<br />

, phố Ihòn^ là lất cần ihiết và Ihường clủ được tiến hành<br />

với đòn cồi).<br />

Ống thúy tinh cần được rửa sạch và đồ khò trước<br />

khi đem uon. Khi uỗn ống thủy tinh, tay trái đõ’ ống,<br />

fav. phải cầm ống và dùng ngón lay cái cùng với ngỏn<br />

tay h ‘ỏ xoay đều ống trên clìỗ nóng nhất của đèn cồn. Cần<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

hơ nỏng đều một đoạn ống dài bằng chiều dài của cung<br />

sẽ được tạo thành, rồi sau đỏ mỏi đốl ụỏng tập trung<br />

40


vào một chỗ. IChi ống thủy tinh nóng đỏ và mem ]'M<br />

thì dùng haì tay uổn nhẹ, từ 111. Sau đó đi chuyền ống<br />

thủy linh đi một ít đè .đốt nóng tập trung vào clìỏ bên<br />

cạnh và lại tiếp tục uốn nhọ. Từ ỉủc ổng đã bắt đau<br />

được uốn cong thì chỉ xoay và hơ nống phía cong<br />

hôn ngoài của ong'thuy tinh, không hcy nỏiLLĩ phía con


2 . Khoan núi-.<br />

Klii cần cilm ổng dẫn klú, nlrệl. kể vv. xụyôn qua<br />

núỉ llìì phải dùng klioan dề khoan nủt. Bộ khoan nủl4<br />

Uurỏ-n.ợ cỏ lữ 10 đến 12 chiểc. khoan- và một que thôny<br />

(hình 33). rhải chú ý giữ cho khoan nút được Iròn,<br />

klìòng 1)Ị méo, sứl.<br />

Klũ khoan nút, bao giò’ cíiiìfí (lùng kboan nhỏ 1)011<br />

ổng lỉiủy lirh định lắp vào mộtíl, có như thề về sau<br />

Ỉ;ÍỊ) mới kín. Khi bẳl (làu khoan, nhúng khoan vào nước<br />

ha;/ xà phòng, tay phải ciiin khoan và cảm sát vào nút,<br />

Lay trái giii' cỉiặl nút. Bặt lưỡi khoan \ào đầu to của<br />

niìt ỏ’ đủ 11/.Ị chỗ m uốn khoan, giữ cho trục khoan song<br />

song v ó i In.ic DÚI. X oa}’ nhẹ khoan Ih eo m ộ t ch iều nhất<br />

dịnh. Khi krỗi khoan1bìit đầu in vào nút llù chuyên<br />

tay phải ra gi Cú dàu khoan (hình 34) vả khoan mạnh.<br />

Khi khoan :^ần xuyỏn qua riủt Ihì kô nủl lên.một núi<br />

cn (15 hỏng lioạc một ỉími gỗ mồm rỏi klioan liếp, tục,<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

42


3. Lắp ốncị và đây nút.<br />

ốnĩ» ihủy tinh lắp vùo núl cìỉii 'phải hoi .lớn lion ỉỗ<br />

khoan một ít., Nếu !ỗ khoan nhố quá thì dùng giíía Irỏn<br />

liay dừi dã dược đỗl lióng đíũ ra. Tn.óc khi lap vào<br />

nút nên nhúng ống lỉiủỵ lính vào nuớc cho dồ lẳp-<br />

Dề cho ổng Ihủy tinh khồng ]>i.£ịẩy và khỏnq là 111 đừl<br />

tay, tay phải cầm ốm>’ Nào<br />

nủt và xoay cho ống vào núi Ciììn dần (hình 35). Tuyệt<br />

đối lđiông đưc/c căm ố' chỏ uốn cong' C‘ủa ống.<br />

Khỉ đậy nút Yào n iệng lọ (hoặc 5ĩi{í nghiệm), lay<br />

trái cũng phải cầm hẳn vào co lọ (m iệng ổn-g ntỊhíệm)<br />

ỏ’ phía gàn ỉúil, không được tỳ đáy binh cầu vào bàn<br />

hay một vậl khác, dùng íay phải xoay núi vào dan<br />

đàn cho ílến khi núl n?ập sâu vào miệng bình độ 1/3.<br />

Khi Ihiếu nút cao su có<br />

thề cắt những õng cao su<br />

’ (loại Ihành đày, lỗ nhô) ra<br />

và đem siVa (mái hoiic gọt)<br />

Ihànlì nút. Cnọn nhữníí ỉoại<br />

ổng thủy linh thích họp ỉẳỊ)<br />

vào, ta sẽ được những nút<br />

cao su- cỏ Ổng dẫn khí.<br />

xuyên qua ríít tốt.<br />

__<br />

Hình 35 — Lắp õng lĩniy<br />

tinh vào nút cao su.<br />

III - LẮP DỤNG CỤ <strong>THÍ</strong> NỌHIỆM<br />

Trirớc khi lắp dụng cụ Ihí mịhiệm cần phác họa sơ<br />

, đồ dụng CIỊ, thống kô eảc bộ phân cần thiết, chọn đủ<br />

ị các dụng cụ ẩy rồi mở ị lắp. Clin ill Ị) các hộ phân đon<br />

, OỊÌàĩi trưcrc. Nếu cỏ dùng những hỏa chất có tác dựng<br />

^ cao su thì nên lay ống llniy tinh làm ống (lẫn, chĩ<br />

fẵc cliỏ nối mới lắp ỗng cao su. Đường kính bôn trong<br />

của ống. cao su phải Iiơi nhỏ hon đường kính ])ôn ngoài<br />

oủa ống thủ) tinh. Không nôn đẽ một ống thủy linh<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

43


đài uốn con^ nhiều khúc mà nôn thay hằng n h ũ n '<br />

đoạn nối bằng ổng cao su đẽ tránh bị g‘iỵ ống dân<br />

khi đang làn) Un nghiệm. Đoạn ống cao su đe nối đỏ<br />

không nen dai, nhái là khi làm ìíú nghiệin!với các'<br />

chất ăn mòn đuợc cao RU. Khi l'c\p (lụng cụ cằn chủ ỷ<br />

hai yôu cầu sau :<br />

; — Thuận liộn cho Ihi nghiệm.<br />

— Hỉnh thưc hôn ngoài gọn, đẹp, kích Ihựởc các bộ<br />

phộn lương xứĩỉíỊ với nhau.<br />

' iị:„<br />

Sau khi lắp xong, cằn thử lại xem dụiiịị cụ đã kin<br />

chưn, nhất líi đổi với các đụng cụ:đùng trong những<br />

llú nghiệm có chát khí tham gia. cỏ hai cách thử:<br />

— Dùng miệng tiiỗi vào và nhọ ntrởc lên cấc chỗm ọi<br />

Ị tie Idem Ira. ' -■ -ỊV f;^<br />

— Nỉiúng đầu ổng dan vào nưỏv, dùng lay nắm chặt<br />

ông nghiệm hoặc: bình ran. Nếu dụng cụ ôa. đưọcglắp<br />

kín lliì do 111 An lìhiộl khỏ.ng khí trong ống nghiệm hoặc<br />

bình cầu nở ra sẽ đầy nước mà thoát ra ngoài thành<br />

những l)ọl klú. . yfr ;<br />

: ■: *’ '4'-'<br />

. _ IV - HÒA TAN, LỌC, KKT TINH LẠI I<br />

] / ; . ■ ;í •<br />

Ị I. Hòấ tan.<br />

í Khi lìỏa tan hai c^>ấl lỏng vào rlmu cằn livôn iuổnlắc<br />

bình đựng đề cho dung dịch đồng nhất. i .<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

; Khi hò‘i lan chtíl rắn vào chất lỏng, nếu chất rắn cỏ<br />

I tiuh tiiề lo ta phải nghiền nhỏ Ih.ành bột tnuớc khi hòa<br />

I lan. Dùng nưỏc cat đề hòa tan các chất, không dùng<br />

nựỏc máy, nước giếng... Nếu không có mrớc cất thì<br />

bál dẳc dĩ cỏ thề dùng nước hnra hứng ỏ‘ Irên cao và<br />

ở chỗ sạch. Nếu hòa tan trong cổc thủy tinh và bìnli<br />

hình nón Ihì dùng đùa thủy tinh dế khuấy, Đầu các đũa<br />

: .' .44 ' . . ■ ' ■ ■' 'V :f


thủy tinh náy phẳi bọc cao ÂU vừa khít và kín. Nến<br />

hòa tan mội. lưcrag lớn chất tan trongl)ình cầu thì.phải<br />

lắc tròn. Hòa tan trọng ống Iìghiệm thì lắc ngang, khỏng<br />

lắc dọc ống nghiệm. Đa số ehãt rắn khi đun nóng sẽ<br />

lan nhanh hơn. Yì và} khi hòa tan ỉa có lỉìề đun nóng.<br />

Hình 36<br />

— Oách gẫp và cắt<br />

giãy lọc.<br />

lọc đơn giản (khồng gáp Ihành<br />

nhiều nếp) đìingkhi cần lấy kếl tủa<br />

ra và càn giữ kết quả lâu. Lấy tò'<br />

giấy lọc hinh vuồng có cạnh bằng<br />

iiai lần đường kinh phễu lọc. Gấp<br />

đôi rồi gấp lư từ giấy (hình 36a,b)<br />

Dùng kẻo cắt tờ giấy theo đường<br />

chấm hình vòng cung (hình 36c)<br />

thành một hỉ all quạt. Tầclì 31Ỏ Ị)<br />

giấy của hình quạt iàm Ihành<br />

hình nón (hình 36d).<br />

-ị- Cách lọc. Trước hết. đặt giiíy.<br />

lọc khô đã gilp thành hình nón<br />

vào phễu và (tiều chỉnh cách gấp<br />

sao cho góc của nỏc giẩy vừa<br />

bằng góc của nỏnphễu cĩề giấy.<br />

2. Lọc.<br />

Lọc iii phương pháp<br />

tách những cỉuít rắn<br />

không tan ra khỏi chất<br />

lỏ n g . Troi\i> p h ò n g Ihi<br />

nghiệm IhưÒTig dùng giấv<br />

lọc đễ lọc. Cũng cỏ lliê<br />

dùng giấy bản loại tối,<br />

bổng, hông thủy tinh đề<br />

lọc.<br />

-ị- Cách gắp giẫy lọc.<br />

Dưởi dây là cách gap giấy<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

45


lọc sát khít vởi pliỗu. Cằn cắt giẫy lọc như thể nào<br />

cho mép giấy lọc cảch miộng phễu khoảng 5—lOmm.<br />

Đỏ một ít'nước cẩt vào lấm ưửt giấy lọc rồi dùng<br />

ngón iav cái .(đũ rửạ sạch) đẳv cho giấy ép sát vào<br />

phễu đề đuôi hết bong bóng khí ỏ’ cuống phễu Yà đưởi<br />

giấy ra.<br />

Dặl phễu lọc lồn giá sfil (hình 37). Dùng cốc sạch<br />

hứng (ỉưới phễu sao cho cuơrỉg phễu chạm vào thành<br />

cốc. Klù rỏL chất lỏng vào pliễu lọc, nên 1*01 xuonơ Iheo<br />

mộl dũa thủy tinh. ' f<br />

Không đỗ đầy chất lỏng đến tận mép giấy lọc,<br />

Muốn lọc đưcrc nhanh, trưcrc khi lọc nôn dề lắng, đừng<br />

làm van kết tủa ỈC11 và ỉọc phần nưởc Irong trước.<br />

3. Kốt tỉnh lai.<br />

Ket linh lại là quá trình một chííl rẳn kết tinh được<br />

•chuyền vào đung dịch l)ằng cảoh đun nóng* với một<br />

dung mồi nào dỏ và sau khi'1làm lạnh dung dịch, nỏ<br />

lại xuấl hiện ỏ’ Irạnglhại tinh the nhưng tinh'khiết'hơn.<br />

Trong phòng Ihí nghiệm hỏa Ỉ1ỌC người la thường ỈỌ’i<br />

dạng quá í rình kct tinh lại đề tinh chế các chất, đề<br />

phân chia hỗn hợp các chất kết tinh vv. Quá trình'kết<br />

tỉnh ỉạí dựa vào một tinh chất vật lý của các chất kẹt<br />

linh ỉà thay đồi độ tan trong dung mồi theo nhiệt độ.<br />

Cách tiến íìànỉì: Cho elicit cần kết tinh lại vào bình<br />

hỉnh nón,cho điìn nước hoặc dung mồi hữu cơ:(vào đê<br />

được dung dịch hơi quá bão hòa. Đun nóng đungdich,<br />

nhưng chỉ đun tiến nhiệt độ dư.ơi nhiệt độ sối eủa dung<br />

mỏi,


nước đá, đồng Ihờilẳc mạnh. Nếu muốn cỏ linhlhẽ lớn<br />

111 ì đề bình n«aội từ lử và khô nụ; đụni* cnạiíi vào bình<br />

^l'"*', *"* ;- *<br />

V —PHA CHẾ DUNG DỊGíl<br />

Pha che dung dịch là mội Ironfi những còng việc


i<br />

— Dồng độ nhần trăm,<br />

— nồng độ phân tử gam,<br />

— Dỏng độ đương lượng (nguyon chuằn).<br />

Diĩứi đây là oách pha một sơ đung dich:<br />

?. Pha dunq dịch của chổi rân ỉrong nước theo<br />

nồng đô phần trâm.<br />

— Pha dang dich của chấl rắn không ngậm Iiước. Trưó'0 ■<br />

khi pha phải tinh lượng chất tan và lumig nước cần<br />

dùng là bao nhiêu. Thí dụ pha chế 250g dung:dịch 10 %<br />

. một cliál đà cho (chẳng liạn natri clorua, bari clorua,<br />

đòng sunlal...). Ta lính 10 % của 250$, đỏ là25g. Như<br />

thổ phải líiy25g chất tan và 22õg nước (225g nước chiếm<br />

mộl the lích là 225ml, ỏ' đầy bỏ; qua sự thay đỗi l)r khối<br />

củíi nước 111 eo nhiệt độ). Dùng cân sẽ lẩy đuơc 25g cliất<br />

lan, còn 225ml nước thì (iùng ốjìg chia độ đê đong.<br />

—Pha dunq dịch của chất răn ngậm nựóx. Trước hẽì<br />

phải linli lưọ’ng muối không ngậm nước ròi suy ra Urự.ng<br />

muối ngậm nước.<br />

...Ị.<br />

Thí dụ : Pha 100g dung dịch 10% dòng sunfal lừ muỏi<br />

'C1ÌSO4. 51 Ị,(). . ^<br />

JLượng đòng sunfut Irong 100g dang dịch đó là 10íí.<br />

— Phân lửgam củaCuSO* . 5II20 — 2õ0g. Pbân.tử garn của<br />

CuSO,, bằng IGOg.<br />

Lượiio' inuối đỏng sun fell ngậm nựởc là X được lính<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Vậy phải càn láy 15,Gg CuSỌ4. ỒIÍ20 và đong 84,4g<br />

nứửc đem ];ùa tan vào nliạu.<br />

2. Pha dung dịch chcỉí ỉỏng trong nucVc tbeoiibng<br />

dô phân trăm.<br />

I<br />

Phương pháp này thường đưọ'p dụng khi pha dung địch<br />

axil'và thưỏ ng ỉà pha chế (lung dịch cỏ nòng độ dã định<br />

lừ một (lung (ỉich khác.<br />

j


TỉdẾ-dự. Pha 250g dụng dịch axit sunfuric 10% la dling ;<br />

dichH 2S0 4 đặc h^fn. , I:<br />

Ì^CGàiiíphải dùng tỷ khối kể đê đo tỷ khối của dun,ị dịch<br />

% ; s 0 4íđặc đem pha (róI axil đặc vào đển 3/4 ống (lo<br />

- rồi niỉủng từ tủ lỷ.khối kế vào). Giả sử do dược u=l,roftg 250mi dung dịch phải có 5,85:4 1 Kí gam<br />

: ^ u ố i ăn. Do .đố cần iííy gằn l,5g natri cloru ( 0 vào<br />

'|§ố^g đo‘*rồi tiếp ỉục thêm Bước cất vào cho !iỉ 2T)0ml.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

"đưực dung (lịch cần pha chế. M lổ-Ị divọc<br />

r-'chinh xác hơn' thì pha chế vào bình định m c.<br />

P h a |d ung'dịch, có nồng độ đ ư ơ n g Itrẹ-.sg IN).<br />

Thi dụ.ĩ Pha ỊOOml dung dịch 0,1 N muối bv ri clorua<br />

||BạCl2.2H20. Muoi bari clorua ngậm nước cv pnân tử<br />

'4 —TNTHHIỈ' 49<br />

- • i i i i i ' V ■ . ... .1tum-nfi-cirm-HiUM'I11


lượng là 244 và đương ỉượng bằn£f 244 : 2 = 122. T)ung<br />

dịch BaCI2.2H20 cỏ nồng độ 0,1N nghĩa là trong '1 lit<br />

dung dich cỏ 1 2 ,2g BaCl2.2H20. Vạy trong lOOmỉ dung<br />

(lích cố l,2 2g BaCia.2ll20. Qnả trình pha''tiling dich<br />

(lirọc tiến hành như trên.<br />

5. Pha dung dịch có nồng đô đ ã định trư ớ c theo<br />

khối lucm g riêng.<br />

Cách pha dung dịch đơn giản hơn cả là dùng tỷ khối<br />

kế, roi (lối chiếu vỏrl bảng nòng độ đã được lính sẵn.<br />

Rót dung (lịch vào ổng đo, nhúng tỷ khối kế vào đó.<br />

Nếu mnon cỏ (lung dịch loãng hơn tlù cho thêm niróc<br />

tử lử vào. (Nếu lìi axit sunfurie liỉì phẫi cho axit vào<br />

mrức).<br />

6* iPha loãng dung dịch.<br />

Trong nhi£u thỉ nghiệm ở trưởng phô thông ta cần<br />

(lùn^ các di.iig. dịch cỏ nồng độ loẵng hơn dung dịch<br />

hiện có ỏ’ phòng thi nghiệm. Lủc đỏ ta phải pha loãng<br />

(lung (lịch. Sự pha loãng thường được biêu thị bẳng<br />

tỷ sfỉ VC Ihề lích. Thí dụ, sự pha loãng gẩp đôi, được<br />

biêu (hỉ bằng lỷ sỗ 1 :1 , nghĩa là cử 1 tbễ tỉch. dung<br />

(ỉich han


; ặ — Cách‘làm giấy quỳ: trưỏ'c hểt biến đồi dung dịch<br />

ỷ đặc quỳ trung tính tỉiành quỳ đỏ hay quý xanh i)ẳng<br />

• cảchíthêm vao đỏ một lưựng .ihỏ axit (H2S(>4 chẳng<br />

hạn) hay kiềm (NaOH). Đô dung dịch quỳ đỏ ra chộn<br />

/ihủy tinh cố thành thấp. Nhủng các băng giấy lọc' (lă<br />

A được "Cắt sẵn vào chậu và kéo lưởt qùa (lung; (lịch.<br />

HịìiDùng! cặp, kẹp cảc băng giấy đã nhuộm lên dổy llú*Ị)<br />

1 ở Irong phòng sao cho cổọ băng giẩỵ không chập vào<br />

. 'nhau, Khi băng giấy khỏ, cắt thành lừng đoạn ngắn<br />

khoảng 6 8cm. Gần giữ giấy quý trong nhũnJ bỉulì<br />

fhủy tinh có nủt fỊ]ận kin,.<br />

ịị ? b) Dang dịch phênoỉíalổỉn: Phênollaiốin lí'I Mụl 1‘luíl<br />

mầu tổng hợp, nỏ bĩến ổồi mầu theo mỏi Irường pIìẴi)<br />

ứng, .không có mầu trong4môi trường axil và iruug<br />

íính,ỵ»cỏ mầU' hồng (chính xảc là mầu đỏ tim) Iron‘Ị<br />

mổ£,trứởng kiềm. Khoảng chuyỉn tìiầu của nỏ tir piI =<br />

: ; S,2^ến pH = 10*<br />

Cảch phạ.:ĨÁy lg phônoiỊalêin cho vào ỈOOOmi dung<br />

^gdịch rượu êiilic khoảng 00%j (000ml rượu vò 4()0 ml<br />

xifìi\xởcị' . :|f<br />

' 1' c) Chất chì ỉhị ạxit h a m clíể từ hoa dâm bụt: Nể 11<br />

j: không cỏ các chẩt chỉ thị irên đảy đê thử raỏi trường<br />

axil bazơ, ta có tho tự chẽ lấy chất chỉ thị rất dơn<br />

giản dễ dàng như sau: lẫy cảnh hoa dâm bụt bỏ vào<br />

Ironf lọ cò đựng cồn, càng, nhiều cảnh 5'0a íhl chẵl<br />

, chỉ tnị càng đặc. Đây nừí kín. Dung cỉich dàn dần cỏ<br />

mầu Um và sau khoảng 2 giờ thì cỏ thề dùng Ẵàrn cluíl<br />

^ chỉ thị axit,'bazơ.<br />

\ Chất cliỉ thị này, &’trong môi trường axit sẽ có<br />

^ mầu hồng bền* trong mối trường trung tính till khôĩig cỏ<br />

'mầu hoặc mầu lim; trong mồi trường kiềm có mầu<br />

xanh, nhưng không bềíi vl nỏ nhanh chỏng biến đòi<br />

sang mầu vàng, KhổẳRg chuyên mầu của nỏ từ plĩ“ 7,5<br />

; ạ$n s=5 9, • ;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

: 1 /4 i ^ r. ... f 51


Gfijiì*'cỏ thề làm lấy giấy chỉ Ihị từ hoa dâm bụt bằng<br />

cách tỉìám ướt giấy lọc bằng dunơ dịch loãng của hoa<br />

(làm bụi trong còn hoặc lấy cảnh hoa dâm bụt xát vào<br />

giííy lọc. Tinh chất của chất chỉ thi không thay đồi ở<br />

cả nhiệt độ cao (1()0°C) và dược giữ khả bền trong cồn.<br />

(ỉ) Pha dung dịch hề tinh bột: Hồ tính bột được dùng<br />

rộng rãi nhất dề nhận raiổt tụ* do. Muốn pha 150—200ml<br />

hồ tinh hột thì lẩy 0,5gtinh bột đã nghiền thạl nhỏ cho vào"'<br />

nivốe lạnh làm thành bột lonng. Vừa khuííy đều vừa đô<br />

từ tir bột loãng đó vào 150 —180ml nước đun sồi ta sẽ<br />

đ ư ợ c lừ') tin h b ộ t.<br />

Crmíị có thề .làm th(;o cách khác: hòa lan ơ,5g tinh<br />

bột vào '100ml nước cìú (lun sôi, tiếp tục đun sôi lại 5<br />

phút nữa rồi đề nguội, cỏ tlìề đùng nước cơm thay<br />

hồ tỉnh bột. ’ •<br />

ẹ) Nirớc lỉôi: Nưởe vôi dùng đẽ nhận ra khí cacbonic<br />

VíVlà kiềm rẽ tiền nhất.<br />

Cách pha: hòa tan vôi tôi vào nưỏc. Vì độ tan của<br />

vôi tỏi rổl nhỏ nện pliải pha nỉursau: Cho một ít vôi<br />

tôi vào hình càu, đồ thêm nước cho dầy đến gần cỗ<br />

hình dê diện tích liếp xúc giữa chất lỏng vửi không<br />

ktií ià nhổ nhẩt. Dậy rml kín và đê lẳng hỗn họp trong<br />

vài giở trìv lên. Sail đó lọc lấy phần nước trong, ta<br />

sẽ (ỉirọv, ntrỏP VÔi trong, càn phẫi đậy nút thật kín các<br />

hình đựn^ ìmỏc vôi, Iỉẽu lchồng, khi ớê lâu nó sẽ bị<br />

hỏng vì uưỏre vòi lảc dụng với khí cacbonic của<br />

khỏiụ* khi.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Ví - HẢO II1KM TJU)NG p h ỏ n g Till <strong>NGHIỆM</strong><br />

<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Việc bẫo cưnn an toàn trong khí làm llií nghiệm là<br />

một cỏiij* tác cơ bản, rfíf quail trọng của mọi người<br />

vào iàm việc ỏ- phòng thí nghiệm hỏa Ịiọc.


' - s "" “ *><br />

■'h'L ị<br />

~Ỷ%P' Nliững quy iưc cơ bản.'dê bno clảni í\n toỉui kill líHìi<br />

'%thỉtnghiộm và mộtlsố phươn^ pìiảp cẩp cửu đầu tiòn<br />

trình bày dưới day cũng cỏ thề giúp chúng la tham<br />

i£khảọ trong việc phòng và chong chất độc hỏa họe.<br />

1Ỉ ’I I ilQuy tắc về kĩ thuật bảo hiềm khi Itini thí<br />

Ệ- nghiệm. . . v ■<br />

\ f * - ạ)ỵ?hí nqhiệin vởl.c h ắ t 'độc: Trong phòng Ibi nghiệm<br />

hốa học cỏ nhiều. chấụ*độc Ììliư thủy ngan (ỉ ây rối<br />

. T^;loạnụhàn kinh, làm rụng rãng...), họp chắt của ascii,<br />

? J)hộtphọ trẳng (lẩi?i|mục xương hàm, làm bỏn&i.), liợp<br />

ỉhat xiaiiua, khí cacbon ôxit (thỏ’ khồng khi chửa \%<br />

vếùhê Uch khí cacbon ồxit cỏ thề làm nguò-i ta lị chết).<br />

ủ ^ K iđ r í sunfua (nguờỊ ngírỉ phải không khi cỏ chứa<br />

;l,2mg/l trong 10 phút cũng cỏ the chết), kfii lii lư<br />

pe&xil N02, klii sunfurơ S02, amôniac NII3, clo, l>rỏm<br />

\ phầ: hủy nặDg cơ quan hỏ hấp, brồm lỏn


hạt nhỏ rơi vãi (dùng đũa thủy tinh gạt các giọt thủy<br />

ngán vảo các mảnh giấy cửng). Nếu có nhiều hạt nhỏ<br />

rơi xuổng khe bàn thỉ cần phải rắc mội ít bộl. lưu huỳnh<br />

vào đó. Khồng đưực lấy thủy ngân bằng tay.<br />

— Phải hạn chế, trảnh Ihở phải hơi brôm, khí cío và<br />

khi ni tơi peôxit; không đê luồng brôm, clo, nilơ peỏxi<br />

vào mắt hoặc brổm lỏng giây ra tay.<br />

b) Thỉ nghiệm ưởi các chất dễ ăn da và làm bỏng: Cố<br />

nhiều chất dễ ăn da và Jam bỏng như các axit đặc, kiềm<br />

đặc, kim loại kiềm, phốtpho trắng, brôm, phenol V. V.<br />

Khi sử dụng các chất trên, phải giữgìn-không đề giây<br />

ra tay, người và quần ảo, đặc biệt là mắl. Nên dùng<br />

kính che mắt khi cần phải quan sát thật gần. \<br />

Kỉìỏng đựng axit đặc vào các bình quá to; khi rót,<br />

khi đổ không nên nàng bình cao quả so vởi mặt bàn.<br />

Khi pha loãng axil sunfuric, càn phải (lồ axit vào<br />

mvỏc mà khỏngđược làm ngược lại, phải rổt cliậm từng<br />

luựng nhỏ và khuấy đều. \<br />

Khi đun 'lóng đung đỉch các chấtđễ ăn da, làm bỏng<br />

phải tuyệt (ỉối tiíỉìn tlico quy tắc đun nỏng hỏa chất<br />

Iroiìịí Ổng nghiệm (hướng miệng ống nghiệm về phía<br />

không cố người).<br />

c) Thỉ nghiệm với các chất dễbẳt lừa: Cảechất dễ chảy<br />

như rượu cồn, dầu hỏa, ẻlxăng, ôte, benzen, axctỏn V V.<br />

rất (ìễ gây ra các tai nạn chảy nên phải cẳn thận khi<br />

làm tM nghiệm vởi các chất đỏ:<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

— Nên dùng những ỉượng nhỏ các chất dỗ bắt lửa<br />

khống đê những bình lởn đựng cảc chất đố ra bàn Ihí!<br />

Nghiệia. Phải đễ xa lửa khi rỏt dảc dung dịch đè cháy./<br />

Không dỗ gần Ỉỉra và không đựng các chất đỏ trong bình'<br />

lọ mỏng hay . ạn nửt và không eỏ nút kín.<br />

— Khi p'iải đun nỏng cácchẩt (lễ chảy, không được<br />

đun t:ựe tiếp mà phải đun cách Ihủỵ.


í , cồn gàn cạn (vì khi cồn chỉ còn 1/4 của bàu thì có<br />

thề gầy ra tai nạn 110),, Khi rỏt<br />

Ị / /thêm Cồn và^ đèn phậi tắt đòn<br />

( trước và dùng phễu; (hình 38).<br />

' J Không'châm lửa đòn cồn bằng<br />

cách chúc ngọn ,đèn nọ vào đèn<br />

kia mà phải dùng đỏm.<br />

\ d) Thí nghiệm vời các chất dễ<br />

nò: Gảc chẩt de nỗ ỏ* phòng th<br />

nghiệm thường ià các muối<br />

clorat, nilorat. Khi làm thí .<br />

, . ’ . I A' V 'Hỉnh 38 - Hót Ihèui<br />

‘ ị nghiệm vơi các chat do, can còn vào dèr,<br />

.thực liiện những yell cầu sau dày : !<br />

— Tránh đập và va chạm vào các chất (lẽ nồ. Khỏn«í<br />

^ " đề các' cỉiất dễ nồ gần lửa*<br />

— Khi plia Iron các hỗn hợp nồ cần hốt sức t ỉiận<br />

trọng, dùng đúng UiịữU lưtmg dã quy định. Klioii^ lụ<br />

? động thí nghiệm một cách liều lĩnh nếu chưa nẳm viìn^<br />

kỹ thuật yà thiếu phương tiện bảo hiềm, Chẳng hạn<br />

f ^đậpĩhỗn hợp nỗ kali clorat và lưu huỳnh, dot Jiỗn liỌỊ)<br />

^^ nỗ qua êtilen hoặc axốtilen vửi ộxí VV.<br />

■ — ^Tuyệt dổi khôngcho học sinh làm những thi nghiệm<br />

1 quả ngu}'hiềm như đập hỗn hợp kali clorat và pbồtplio<br />

* . - ĩ ’Jsjhi thiếu những đi^Ịi kiện bảo|hiễm thật đầy đụị<br />

^ ‘ H Trước khi đốt cháy một chất khi nào, hỉđrớỊohẳỉig<br />

^<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ĩhạn, phải thử thật kĩ xem chẫt dỏ đã nguyồir chẩl<br />

chưa, vì các khi chảy được, khi trộn lẫn với klìồu^ỉ<br />

khỉ, thường tạo thành hỗn hợp nỗ.<br />

— Không được vửt nalri, kali với luọiig ló vào chậu<br />

nước, v à o bễ Ị rử a, v ì dễ gây ra tai nạn nổ.


2. Cách cửu chữ 1 khi gàp tai hạn và những<br />

plioong pháp cấp cứu đầu tiên.<br />

'(t) Khỉ bị thương: Khi bị đửl tay chảy mán nhẹ (rởm<br />

máu hoặc máu chầy, chậm), dùng bỏng thấm mảu rồi<br />

dùng bỏn


at, hoặc (lung dịch 5% đồng suníal. Sau đó đến trạm<br />

y tế đề lấ}' hết photjiho cỏn lan Irong VỐI bỏng. T uyệt<br />

đổi khổng bôi vadơlin ha)r Ihuốc mõ lèn. vết bỏnq'<br />

vì phô t pho hòa tan trong các chất này.<br />

Nếu bị bỏng vì brôm lỏHí? thì phải giội nước rửa<br />

ngay, rồi rửa lại vểt bỏng bằng đuníỊđieh amôn ỉìiđrôxit<br />

sau đỏ rửa hằng dune; địch 5% natri liosuníal<br />

Na2S20 3 , rồi bôi vadơlin, bang lại và đến trạm y 1(1 đề<br />

cửu chữa liếp tục.<br />

c) Khi bị ngộ độc:<br />

— Art hoặc uống phải chấỉ độc. Nếu ăn pỉtải ascn và /<br />

hợp chẳt của asen, phải làm cho bệnh nhàn nôn 1\0-^<br />

(chẳng hạn bằng cảoh'móc ta}r vào tiỏu thiệt). Cho<br />

uống thaii hoạt tính Hoặc cử 10 phút Ihì cho uống 111ỘI<br />

thìa con dưng dịch sắt II SU11 fat (1 phan FeSO.| và 3<br />

phần nước). Tốt ho'1! thì đ ủ Uíị hỗn I)Ọ’P dung đich sắt<br />

sunfat nỏi Irên với huy en phủ của magiê oxil pha Írorií*<br />

nước (20g MgO Irong 300ml nivớc).. San đó cap lốc<br />

đưa bệnh nhân vào bệnh viẹn đề rửa ruộl.<br />

Nếu ăn phải lìỌ’p chất của tluìy ngân, can làm cho<br />

bệnh nhân nôn ra, cho uống sữa cỏ pha lòng trắng<br />

trứng hoặc nước plia lòng trắng trứng, SíU’ đỏ cho bệnh<br />

nhản uống thêm than, hoạt lính.<br />

Nếu bị ngộ độc vì hợp chafc của chi, cho uống đung<br />

dịch 10 % natri suníat hay magiê sunfal pha trong rurớc<br />

ẩm (các chat này se lạo kếl tủa với chi), sau dỏ cho<br />

uổng sữa cỏ lòng trắng lrửn£j và uô'n.g Ihan hoạt tính).<br />

Nếu bị ngộ độc vì phôtpho trắng, cho uống thuốc<br />

nổn (dung dich loãng đồniỊ sunfat — 0,5LỊ đồn;4' sunfat<br />

tronơ 1 — 1,5 lít nước). Cho uống nưỏ’c đá. Không cìirọ-c<br />

uống sữa và lòng trắng trim# hoặc đàu ;r.ơ vi các chất<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

này hòa tan phôtpho..<br />

Nếu bị n,?ộ độc-vi :ixit xi-an-hiđric. và muối xianoa<br />

(cỏ trong lả cây trúc đào và trong một số củ sắn làm<br />

57


ngưòi la bị say) thì cho nôn ra, uổng dung dịch ,1 %<br />

nalri tiosuiifat Na2S20 3 hoặc dung dịch thuốc Um rất<br />

loãng 0,025% đă đưíTC kiềm hóa bằng natri cảc 1)0nat*<br />

axit, làm hô hấp nhân tạo, dùng nước lạnh fxoa|gảy.<br />

Cho uống dung dich dặc glucô hoặc đường.<br />

— Hít phải chất độc nhiều. Khi bị ngộ độc vì các chất<br />

klú độc, cản đình chỉ thỉ nghiệm, mở ngay cửa và cửa<br />

sh, đưa bệnh nhân ra ngoài chỗ thoảng giỏ, đưa cảc<br />

binh có chửa hoặc sinh ra khi độc váo tủ liổt hoặc đưa<br />

ra ngoài phòng. Cần cỏi LliắL lưng, xoa mặt và đầu<br />

người bị ngộ dộc bằng nước la, clio ngủi dung dịch<br />

amôniac.<br />

[■*<br />

Nếu bị ngộ clộc vì c!o, brôm : cần đứa bệnh nhân<br />

nằm ra chõ llioáng, clio Lliỏ’ bằng ỏxi nguyên chất. Nếu<br />

Cíln thiết thì làm hô hẩp nhân lạo.<br />

Nếu bị ngộ dộc vì liidrô sunf ja: càn cho bệnh nhân<br />

Ihỏ' ử chỏ thoảng, nếu CU11 lliì cho Ihơ being ôxi. y<br />

Nếu bị ngộ dộc vì amổniac: khi Iiit phải quá nhiều<br />

amôniac, cần cho bệnh nhàn'hit lio*i nưởc nóng. Sau<br />

đỏ cho uổiiíỉ nước chanh hay íi;iấin. C " '<br />

d) Tủ Ihuổc cấp cứu củ ú phộnqthỉ nghiệm. Dề cấp<br />

cửu khi bị í.bương hay bị bỏng, phòng thí ngliiệmcần<br />

cỏ lủ lluiốc dựng sẵa một số Ihụoc thổng dụng sau đây;<br />

ì . Ilượu iổl 5%. - ; ' '<br />

2. Dung dịch 3% nalri . cacbonal axit. ■ ■ '<br />

3. Dung dịch 5% amỏniac. .|Ị ị ; i:<br />

4..Dung dịch 2% axit boric.<br />

'<br />

5.; Dung'dịch loãng (lì - 3%) thuốc tim (đựng trong<br />

lọ mầu nâu). ” • . • :<br />

6. Dumí<br />

o<br />

dịch<br />

-<br />

dặc<br />

•<br />

sẳt IU<br />

,<br />

cỉorua FeCỈ3.<br />

v<br />

7. Dung di ch 3% axii uxèỉỉc.<br />

8. Dung địch 5% đồng sunfav.<br />

9. Các loại bỏng băng, gạc đa điuợc tầy trùng.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

58


'<br />

BÀI 3<br />

iKỸ THUẬT VẰ PH Ư Ơ NG PHẨP TIẾN<br />

<strong>HÀNH</strong> CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Ở TRƯỜNG PHỒ TMÔIỈS<br />

CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> v ì HÃLỒGĩSM<br />

Các diều oằn chủ ỷ khi làm thỉ nqhỉệm vổ chương này:<br />

1 . .Khi clo, brồm đọu là nhíing chíÍL nil dộc. Không<br />

khi cỏ cliừrig 0,001mg/l đẩ trố- thành độc hại cho người,<br />

hrổm phá liủy các clìẩí: hữu cơ rất m ạnh, cần hết SIVC<br />

tránh đề brôm đây ra tay, qulin áo liaỵ hắn vào mặt.<br />

Nên cố gẳxLg không đề clo hay nhièu ra, phòng càn<br />

làm thỉ nghiệm bằug bình nhỏ hay ống nghiệm và dùng<br />

dung dịch kiềm đề ỉuíp thụ hếl lưọ’ng clo dư<br />

Nên dùnế; khăn lụt miệng lầm NíivS^O, (lẽ khử clo.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Nếu đẩ nỊíỉíi phải nìiiều klú clo nèn cho Ihở khi NỈI3<br />

lìỗa trong cồn 90°<br />

2 . Điều chế clo hầììịỊ dung (lịch HCl (lẠni đặc tác đụng<br />

( v ớ i m ộ t chcỉt oxi h ỏ a n à o đ ỏ ĩiliư M n 0 2, KM11O4, CaOClọ.<br />

Phải cẫn thận khi dùng KMnOị làm chill ỏxi hỏỉi không<br />

được nhầm HC1 đậm đặc vởi IÌ2SC>4 đậm đặc vì phản


ứng KMnOj vỏri iI^S04 lạo Ihiinh hỗn họp rất dễ nồ.<br />

Ngược Lại nốu dùng CaOCl2 clorua vôi thì dùpg HạSO^<br />

hny HCl đều cỏ Ihc Ihu được khi Clo. ỊĨ iy' \<br />

3. Cling như các halồgien khác Cỉo phả hủy; caa su<br />

rãl mạnh, nên khi làm. thi nghiệm xong cần pliảì rử a ,<br />

ngay ống cao su bằng kiềm loãng rồi; bằng nưởcr<br />

Thỉ nqhiệm / :<br />

\ ĐIỀU CHẾ CLO X : : .<br />

Thí nghiệm này cỏ hai mục đích ,1 y' I'<br />

—Qua ihỉ nghiệm, dạy cho liọc sinh biết cách điều<br />

chế khi. Clo ■- ':Ỵ- . ?<br />

— Tạo ra khí clo đề làm các I hí' nghiệm ;<br />

Do lưọn >c!o cần dùiiíỊ tuơng {.Tối nhiều nôn cần tinh<br />

loan chinh xác khối lirọ-ng các chất phản ửng đê tránh<br />

lãn.íỊ plú vừa 1 rảnh độe hại cho cơ the. Thí dụ chra vào<br />

phản ứng giũa HC1 và-Mn02'Ị- .<br />

(1) 4UC\ -ị- MnO, • == 'IMnCI2 1ị-'2H20 .+ Cl2t<br />

Til có thề xúc định đirợc thề tích khí cloỉ thiv được<br />

chừng 5 lít nếu ta dùng 20g MnOo và 100 lĩtl dd HC-^35%.<br />

Pliivong irinh biêu diễn cảc: pliản ứng diều ch$fclo<br />

brim* (Tác chat ồxi hóa khác:<br />

'<br />

(2)KMn()4 4- 1 GHC1 - 2IỈCI 4 2MnCl2 -Ị-r8H20-K5Cl2t<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

(3) CaOCl2 + 2 HCI ^ CaCl2 4- H.C)^ CI2r -<br />

•Dùn^ M11O2 (lỗ diều chế clo phù;hợp!.-yởi|kiếậihửc<br />

(Iưọc dạy iroiiíỊ chươntị trình' hợc. Phươngítrình của<br />

phản ứng cỉễ hiễu tuy vậy càn phải đun aỏng mớivtliu<br />

(lược khí clo. ■• V<br />

Phương {rinh của phản ứng dùng KMnƠ4 là chất ôxi<br />

hỏa hoi khỏ hicii đối vói. học sinh nhưng phản ứng xảy<br />

■ ra không can đun nồng.’ í *<br />

;-r


Dùng CaOCL đề đỉềit chế Cl2 có nhiều thuận ]ọi hơn<br />

cả. Lường clo thu được lihá nhiều, không cần đun nóng<br />

hóa chất, do clorua vôi có màn Irắng nôn (lề nlựin thíív<br />

màu sắc của khí cỉo.<br />

Cách điều chế.<br />

Muốn điều c h ế nhiều khí clo nên lắp dụng cụ như<br />

lìình 39. Cốc dựng dung dịch kiem (lê hấp llìụ hết khí<br />

clo dư.<br />

Khi thấy bình thu đã gần đủ lượng clo cần thiết,<br />

khòa phễu brôm đê ngừng nhỏ HCl-vào ])ìnlì cầu. Thay<br />

bỉnh thu rồi tiếp tục mở khỏa phễu brôm.<br />

- Nếu dùng nhiều bình thu và lẳp liên-li&p các bình<br />

đỏ đê cỏ thề thu một lììn được tất cả các Jjinh chứa<br />

khí cỉo cần thiết cho tẵí. cả các [hí nghiệm sẽ làm đề<br />

nghiên cứu về tinh cliấí ]ỷ học va hóa họe của clo.<br />

Khi thấy bĩnh cuối<br />

cùng đã đầy'clo, ngừng<br />

" điều chế và núi kín các<br />

bình lại.<br />

Muốn Ihu chính xấc f \ ũ ung dịcf/<br />

một thề lích khỉ clo ụ .^ .ì I- Ẳ/êW.<br />

acĩtirirrếa I (C"<br />

Ihì thu qua dung<br />

dịch nước muổi bẫo<br />

hòa-(vì 11 nưởc cỏ thê<br />

hòa tan 2,51 khí elo ơ<br />

nhiệt dộ phòng). ìỉình 39 - Cách điều cliổ và thu clo<br />

Nếu thiếu bình cỏ thế<br />

dùnớ khí lvế (dùng nước muối bão hòa (tố dầy clo)<br />

hoặc các tủi p.v.c pôliélilciỉ (le chira clo.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Khi khồng cỏ axit IIC1 cỏ the dùng axit H2S04 đạm<br />

đặc cho tác dạng với hỗn hợp gồm 2 phần Mn02 và<br />

một phần NaGl (về khối lượng).


I he điền chế khí do một cách đơn giản như. sau :<br />

V-ÍO bình (sẽ làm ihí nghiệm về clo) một/Ịượng|<br />

".Ỉ1.OCI2, tie dung dịch HC1 vào binh rồi nút kín lại.;<br />

Vỉ' i r-hủt sẽ thấy binh chửa đầy khỉ do màu vàng<br />

■ỏn díiug ảnh đèn xanh Yầ dùng phông (nền) trắng.<br />

I... ị[íì,iiì sái màu của cỉo. '• ■<br />

ngỉiixAn 2 :<br />

GLO TẤQ DỤNG VỚI KIM LOẠI<br />

• ''i<br />

) V ừi ĩ\ alỉ i : Lhu điìy khí clo v à o m ộ t bìn h c ỡ lOOml<br />

!’ (hìa r;ắl sạch và khô đê đun nỏng trên đèn pồn<br />

naỉri to bang hạt ngô. Khi nalri đẩ nóng chảy hoàn<br />

ì, nhúng liùa sẳt vào bình cỉo. Natri s&ịChảỵ sáng<br />

ngọn, ỉ 'Va màu rất vàng. Phản ứng tỏa nhiều rihiệt.1<br />

fill cụ c naIri n h ỏ 'quá kill đ u n<br />

n ỏ n g na,tri dỗ b ố c<br />

3' heí. Ỉiị-Ịay trong không kìiỉ, cần luI sạch dầu hỏa<br />

1 mau 1 ĩỉilri (lẽ khổng tạo thành muội đen. Nếu đốt<br />

ri Ironjf muỗng sắi có thề: bị lẫn màu của sắt clìáy<br />

1ỈL’ ỉvlií cìo tạo ra FeGlg màu nau. fr1<br />

cu cu c nalri c h ư a đ ư ợ c đ u n (lủ n ó n g thì thí ngliỉệm<br />

£ kỉiỏng Ihành cóng. : ' ' -<br />

) V-n s'ihi (angtinioan)ĩ nghiền nhỏ cục Sb, ỊỊìành<br />

'òi r/i<br />

VÌIO b ìn h clo đậĩii đ ặc, PhảiỊỊi ứ n g Ị&ị m lứ c<br />

■ra. ;V,.: .<br />

V!. Sb c-iảy manh Ị.rong khí clo cho cảc tía s^ng.Ịẩp<br />

Cỏ Ị. ho<br />

- ’ \\[ị I.ỈÚ n g h iệ m n à y là m thiỊnghiệỊĩi; v u i<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

; Ì1ÌỘL £)ói g iẫ y đ ự n g bột Sb k h ả m ịn v à o m ộ t ử à n h<br />

.■II khi do đậm đặc (lliả rất nhẹ tay sao cho gúi gi&y<br />

'>ng bi Ump' ra). Khi làm thi nghiệm chỉ cắn lắc mạnh<br />

1 tung ;j,ỏi giấy till lập tửc xuất hiệu những'lia lửa<br />

íuiiư í0 c ở tron g b ìn h .<br />

o C* ' .-rf/.- yr.<br />

Với ãồỉiỊ/ : Cat đồng iá thành băng nliỏ rộng, 0,5cm<br />

{7írm~cĩIọTỈ bang đồng<br />

• t<br />

Ihành lò xo đốt nỏng m ột


đầu rồi đưa nhanh vào Hnl/tíựng clo. Băng đồng sẽ<br />

chảy đỏ rực tạo ra hai loại khói màu nảu và trắng<br />

(hạt khỏi nâu là muối CuCỉ2 và hạt khỏi írẳng là CuCỈ).<br />

Cần rắc ít cảt xuổng đáy bình trước khi liến hành th1<br />

nghiệm đê bảo vệ bill’ll vì nhieu khi băng đồng cháy<br />

đo và rớt xiiổng làm n ử l đả 3r bình. Nôn đồ vào bỉnh<br />

một chut nước vừạ đẽ bảo vệ bình, vừa (ìề phân biệt<br />

giữa 2 loại muối đồng đưọ’c tạo thành.<br />

- Qảc hạt CuCl2 rnầu ,nâu sẽ mất dần, YÌ tan trong<br />

nưửc tạo rá dung đich Ci:Cl2 màu xanh. Gác hạt CuCl màu<br />

ỉrắngsẽ lơ lửng trong bìnhvì không tantrong nước.'Nếu<br />

lắc mặnli sể rơi vào ĩ .ước và lắng xuống đáy bình*<br />

- ìíhồng cỏ đồng lá cỏ the (lùng bỏ dâu đồng nhỏ.<br />

Cũng cỏ thê dùng bộỉ CiịỒDg mịn và khỏ sĩíy nỏng nhẹ<br />

rồi Tắc vào bình khí clo. Bột đung đốt nỏiíg cũng bốc<br />

ch ảy'n h ư l)ộỉ stibi'trong khí (-lo.<br />

Thỉ nghiệm 3:<br />

CLO TÁC DỤNG VỞI IlíDRỒ<br />

á) Hiđrô chảy tromị cỉo: khỉ<br />

bình cỉo ngọn lửa trang- nhạt,<br />

như. hình 40. Sau khi thử<br />

độ tinh khiết cửa liklrô lỊù<br />

đốt cháy luồng khỉ hiđiô đièu<br />

chỉnh ngọn lửa cho vừa phủi,<br />

rồi đưa ngay vào bình đụ*ng<br />

khi clo. Hiđrỏ tiếp lục chảy<br />

trong bình clo lạo ra khí hiđrò<br />

clorua. Nếu bình được nút thậl<br />

kín thì khi thi nghiệm xongnước<br />

sẽ phun rất mạnh vào<br />

bình do tính chất dễ hòa tan<br />

vào nưởe của khí hiđrô clorua<br />

iiiđrô cháy đưọ‘C Irong<br />

)ụng cụ thí nghiệm lắp<br />

ill<br />

Mom /<br />

M M ' CL<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ỈU<br />

Hình 40 — Sự cháy củakỉií<br />

Jfiđrô tron^ khí clo


mỏi lạo thành và cũng vì sau khi phản ứng, nhiệtMộ i<br />

trong binh{.;iảm xuống nên Ihẽ lích khối khỉ giảm .Thử<br />

] 'ig;:?uy q lỳ ;sẽ ỉhẩv (ìungđịcli lạo thành cỏ tính axit.<br />

] ìí c MÌ chr nhiều cỉo, giây quỳ sẽ đồi lừ mW'xanh<br />

í iỉ ’ỏ vả ;u6i cùng sẽ mal 111ÌU1 do lác dụng sủa cỊọ dự<br />

cỏ 'ÚỈÍ1 lầy màu)<br />

. ■•<br />

1 /(■( dìmg I)ời ỉìiđrồ ở dạng hợp chắt: độ hoại<br />

\r- cỉo dối vói hiđrô còn thề hiện rõ rệt qua các<br />

■ì n c:ù;i c lo với hidrô các 1)011 (axêtileii, dầutlỊpng),<br />

A: i! n lự bốc cháv trong :'i hí clo-cho một lượng<br />

i!í - H uu:i ống dãn cỏ đầu vuốt nhọn, cong vào một<br />

i.'ii.li -jliira (!ăy khí clo khi C2H2 ra đều dặn.'Ngọn lửa<br />

í,ù Ịìl:ic’Ị khỏi ổ en và lẫn ít khói trẳng HGl. Muổn ngừng<br />

Ln.ị 'Ịl n khẽ llìáo núl ống nghiệm điều ohế;kht|Cy22.<br />

I Ưíl. Xem bài 10 thí ngliiệm 12. - jSf*<br />

T.N ỉiĩỉAệmh: ; . ''<br />

X CLO TÁC DỤNG yớli NƯỚC-' " I •<br />

: ", ■ỉỊị-i' : V- . rỉpỉi-'---<br />

ill một luồng khi clo lội qua một cốc nưửc lạnh..<br />

r.' >1 iroj'r* mrửc và có phảnứng ỵởì nước, lap ra<br />

•ụ 1 -at cỏ tỉnh ỏ xi hỏa mạnh. ‘ • 8 /* . '•<br />

;;) , óí vào hai ong nghiệm cù dựng vụn đồngỉmộl‘í<br />

"i : I 61 nưỏc cio vù ĩĩiộl ống ról nước cất, đemfđun<br />

1 i£.' 0.1.2 01!# nghiộìii đó, ong nghiệm đựn^ nưỏ^ clo sẽ<br />

cỏ 5lỉâu xnnii nhạt dặc trưng của dungdịch muối CuCl2<br />

cỏn ung nghiệm kiạ không đồi màu. r*k wỉ ' ‘<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ii»i LỈũoh hi ộ 11 Urcmo' dỏ như sau:<br />

Cỉ2 4- 11,0 = HC10 4- HC1 1<br />

- HG10 = HC1-+0<br />

Cu 4“ 0 == CuO , 1 .<br />

CuO - ỉ - 2HCI =r.vCụCl2 f+ H20 *<br />

^


) 1 . Nhỏ -từ lự mẫy giọt dung (lịch NaOH váo một<br />

ổng nghiệm đưng dung dịch FeSƠ4 kểt tủa thu; dược<br />

cỏ màu xanh, đỏ.là màu Fe(OH)a.<br />

2|N hỏ mấy giọt nưởc clo vào dung dịch FcS04 sau<br />

đỏ mới nhỏ dung dich NaOH vào từ từ. Kết tua thu<br />

được cỏ màu nàu của Fe(OH)3, như vậy cỏ hiện tượng<br />

Cl2 đã ôxi hóa Fe++ thành Fe+++<br />

2Fe++.+ Cl2 = 2Fe++1 -f 2Cl“<br />

c) Nưởc do cỏ tính tầy màu khá mạnh. Nhúng một<br />

tờ giẫy cò dây mực, hay vải màu vào cốc nước clo.<br />

; Mực trên giấy hay màu của vải sẽ phai đi. Cần chủ ý<br />

cỏ một số vải màu khồng bị mãi màu trong 11 ưức clo.<br />

(!) CIo ẫm có tinh, tầy màu còn clo khô cỉù không.<br />

Có thê tiến hành thí nghiêm như sau: lấy hai ống đo<br />

hoặc 2 Ống nghiệm lo, ống Ihứ nhẩl cỏ chứaclo và vùi<br />

ml H2S04 đậm đặc, ổiig thử hai cỏ chứa clo \à HzO,^<br />

nút kín các ổng nghiệm khe lắc 1 thời gian đè H2S()4<br />

làm khô khí clo. Treo lơ lửng troỉig ống đo dưng<br />

H2SO, 1 bằng giấy màu khô và trong ống đo đựng nước<br />

một băng giấy màu (hơi ầm). Chỉ sau vài phút băng<br />

giấy ầm sẽ mất màu còn băng giấy khô đến cuối<br />

buổi thi nghiệm vạn khổng mất màu. Chú ỷ khồDg<br />

làm khô clo bằng NaOH hay KOH).<br />

' %hi nghiệm 5 ;<br />

^ '<br />

CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> VỀ KHi CLO THONG<br />

ỐNG'<strong>NGHIỆM</strong><br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Do tính chất rát độc của khỉ clo nên cỏ thê tiến<br />

hành các thí nghiệm điều, chế clo và làm thí nghiệm<br />

với clo Irong ữảc ổng nghiệm. Lẳp dụng cụ nhir<br />

hình 41. Cho vào ống nghiệm chừng 0,5g KMnO* hay<br />

CaOCl2 — Sau đó nhỏ 3 đến 4 giọt axit HC1 đảm đặc<br />

5-TNTHHH 05


vào Ổng nghiệm và đây nút cỏ ổng dẫn'cắm viìO cốc<br />

nước hoặc cốc đựng dung địch kiềm.<br />

Thí nghiệm chỉ thành<br />

công khi ống nghiệm<br />

chửa nhieu khí clo.<br />

a) Lẩy ống thủy tinh<br />

cắm vào lọ đự n g phôt-<br />

plìo dỏ, rồi đưa vào ốn£<br />

nghiệm chửa đày khi<br />

clò - pliỏtpho sẽ bốc<br />

cháy Irong khí GỈO không<br />

cần đốt nóng.<br />

Hình UI — Điều chế clo<br />

trong ống nghiêm.<br />

b) Lẩy mét sợi dây<br />

\<br />

đồng hoặc sốt đốt nóng<br />

rồi đưa nhanh vào ống nghiệm đựng khí clo. Dày hai<br />

,kim loại Ircn đtìu bốc cháy - Cũng cỏ the lấy bột<br />

đồn« hoặc bội sắt đốt nóng rồi rắc vào ống nglìiệm đựng<br />

khỉ clo, l)ộ' 'sắt hoặc đồng sẽ bỗc cháy thành cảc tia<br />

sáng lập,lòe trong ồng nghiệm. ' '<br />

Thỉ nghiệm () ;<br />

ỈMIÌƯ GHẾ KHÍ IỈIBRÔ CLORUẤ<br />

Tron^ phỏng thi nghiệm thường điều chế khí HCl bằng<br />

cách clio H2S(>4 tảo dụng với một muối clorua nào đỏ.<br />

Ngirời líi thường lấy muối ỉln YÌ dỗ kiếm và.rc tiền.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

TỈ1Í nghiệm thành' cồng tốt nhất khi (lùntị II0SO4 đậm<br />

đặc, muổi ăn không bị n111, các íỉạng cụ diều chế và thu<br />

khỉ IIC. cỉìn khô. ị .<br />

Lắp c'ling cụ thí nghiệm như trong điều chế khi clo,<br />

khỉ HC bay ra rất mạnh nên phải chuần bị trước các<br />

dụng CỊỊ thu. Khí HC1 thoát ra yếu Ịủc đỏ ta càn đun<br />

nỏno b.nli cầu đê phản ứng tiếp tục cho đến hết.


J ă<br />

TÍNH TAN CỦA KHÍ HIBKỠ CL011UA<br />

Một lít nưởc trong điều kiện'thitờng hỏa lan dược<br />

tới 5Ọ0 líl khi HCỈ, do đỏ Ịàm Ihí nghiệm vòi phun rất<br />

;ýdỗ dàng. /<br />

7 5 Bình chửa khỉ IỈGL ịcằn phải thật khồ và nủl kill. Klìi<br />

! biều^diễn Ihi nghiệm thay nút bằng một nút kbảc cỏ<br />

cắm một ống Vuốt nhọn, đầu ống vuốt hưứng vào trong<br />

binh và (lài íởi giữa binh đáu kia của ống nhúng sâu<br />

vào một cốc nước có pha sẵn rượu quỳ lỉm hoặCìkiềm<br />

•loãng cỏ nhỏ m ẩy giọt phồnọllalòin.'<br />

Muốn cho thí nghiệm liến hành được nhanh chỏng,<br />

' nhúag;nút có ống vuốt vào nước trước khi cắtn vàqị ỉùnli<br />

đựng:khí HC1. Chinh nước bám vào nút và ống vuỗt sẽ<br />

khoi mào cho quả trìah hòa tan khí I1C1 ủồn dll 111ỘI<br />

thời, gian ngắn thì nưỏc phun mạnh vào hình. Màu của<br />

dung dịch sẽ thay đồi. cỏ thê tiến hành thi nghiỘQi này<br />

■trong mội ống nghiêm hiệmỊượng cung xằy ra rạt rõ.<br />

Thỉ nghiệm 7<br />

ĐIỀU CHẾ AXIT GLOHIĐKIG<br />

• Thi nghiệm sau đây không những quan Irọng vì làm<br />

cho học sinh thấy rõ, khi HC1 hòa tan nhièu-trong nước<br />

tạo thành axit HCl mà còn cho học sinh biết được<br />

" nguyên tắc ngược dòng trong thiết bị đièu chế HCI và<br />

nguyên tắc lăng diện tirh tiếp xúc của các (chồl lác<br />

dụng. Đỏ là những nguyên lắc CO’ bản trong sản ^uẩl hỏa<br />

: học là kiển thức cơ bản của giảo dục kĩ ih.uật tong hợp<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Lắp dung cụ như hình 42'<br />

Ống thủy tinh lởn dùng làm tháp háp thụ cỏ<br />

đựng cảc ổng thủy tinh nhỏ cắt thành từng đoạn<br />


ngắn; nếu dùng các ỗng sử nhỏ đế l)ao dây điện trở<br />

trong bàu là Ihì tốt nhẩt. Cũng cỏ thê dùng ống cao<br />

su nhỏ cắt thành các đoạn ngắn,,<br />

ròi tẫm parafin hoặc các đoạn<br />

ống nhựa ngắn.<br />

Luồng khi HC1 đi vào tháp hấp<br />

thụ từ dười lên trên gặp dòng<br />

mrớc chảy từ phễu brồm xuổng<br />

sẽ tạo thành axit HCl.<br />

Phần dưới hấp thụ cỏ một<br />

khoảng trống đê chửa lượng axit<br />

tạo thành. Muốn thể nên xếp cảc<br />

đoạn ống thủy tinh, lên trên một<br />

vật độn (bằng vải nhựá p . v . c hay<br />

cao su cỏ ,tầm parafin) đê cho<br />

các đoạn ống không rơi xuống<br />

đáy tháp hấp thụ.<br />

Luồng khí ĨICỈ thôi vào cỏ Ihê<br />

~ khả mạnh nhưng' đòng nước^chỉ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

68


nên nhỏ từng giot. Khỉ lượng, axil lạo thành đa ÍỊÍIN<br />

ngập Ống dẫn ktìí HCl thì càn mở khóa Iháo axil ra.<br />

TÒNG HỌ'P AXIT CLOHIBRIC<br />

I ♦<br />

Thí nghiệm này thường khỏ làm vì đòi hỏi hệ thống<br />

hút phải thực tốt và sự diều chỉnh luồng khi clo và<br />

hiđrô đi vào phải cliềụ hòa.<br />

. .%Thi nghiệm thề hiện nguyên lắc quả trình xay ra<br />

trong thựo tể sản xuất cho học sinh làm quen vởi những<br />

thiết bi như bình hút, tháp háp thụv.v.<br />

■<br />

Dụng cụ thí nghiệm gom cỏ:<br />

Bộ phận điều chế khi H2 (tot nhầt là bình Kip)<br />

— Bộ phận điều chể khỉ Clz tốt nhẩl là dùng khí kế<br />

chửa Cl2 đễ khi làm thí nghiệm có thề điều chỉnh được<br />

dòng'khỉ Cl2.<br />

\<br />

— Bộ phận Ihảp lồng" hợp khi HG1 (ổng dần khỉ H'z<br />

cần vuốt nhọn và cao hơn ống dẫn khi CK. Đậy tháp<br />

tồng hợp bằng mệt phễu to, phễu này lại nỗi tiếp với<br />

|hảp hẩp thụ bang 1 ổng dẫn cao su).<br />

I — Bộ pliận tháp l^Lấp Ihụ (giốr»£ như ống hấp thu (lieu<br />

chế HC1 nói ở trên, chỉ cắn thum 1 ống thoát khí nối<br />

! vởi bình hút).<br />

— Bộ phận bơm hủt. Chủ ỷ rằng giữa hai mực nuòe<br />

binh và chậu nếu cỏ độ chênh lệch càng .lởn Ihì sửc<br />

|h ú t càng mạnh.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

■Khi tiến hành Ihí nghiệm cần phải thử độ tinh khiếl<br />

củatkhi H2 ở bình Kíp đốt H2 và điều chỉnh ng( n lửa<br />

>cho vừa phải rồi mỏ’ khỏa cho luồng Cl2 vào tlìảp tông<br />

hợp. Mở khỏa xi-phong cho nước chảy đề bơm hửt hoạt<br />

09


động, dậy tháp lồng họp bằng phễu và dòng thời mở<br />

khỏa plica brôm cho nước nhỏ giọt vào ỉhảp hấp thụ.<br />

í '■ *<br />

Nếu ngọn lửa Irong Ihảp tồng hợp tắl, cằn khỏa ngay<br />

các ổng. dẫn kni Cl2 và Iĩ2, đóng khóa ổng xi-phồng'<br />

nhirng í:ứ tiếp ỉ ục cho nước chảy qua tháp hấp thụ.<br />

Nhãc. phếu đậy Iiắp tháp tống'hợp .ra, thử lạì ÍI2 đổt<br />

luồng khí H, rồi lại tiếp tục tiến hành thí nghỉệm.<br />

Khi đ:ì thu dưọ’c vài ml axit lạo thànlrcỏ thề ngừng<br />

tỉũ nghỉệm, khóa lầ n ‘lượt ống dẫn Cl2, ống dẫn H2'Và<br />

ống xi-phông của bơm hút. Mở khóa lấy axit HC1, thử<br />

hằng quỳ và (lung dịch AgN03. Axil này thường lẫn<br />

nhiều Cl2 nên lức đàu làm đỗi màu rượu quỳ, đẽ Iồu<br />

C1, sổ làm mat inàu củ ° rừợụ quỳ.<br />

T h i nqỉìiệm 8<br />

ĐIỀU CHẾ BRÔM<br />

Bồ đến 1/6 ống nghiệm hỗn họ-Ị) KBr (hoặc NaBr) và<br />

Mn02 bẳng, nhau về (hề ìích. Rót dung dịch H2S04<br />

3:2 vào ổng nghiệm đển<br />

ngập hỗn hợp trên.<br />

Lắp dụng cụ như hình 43.<br />

ốngỉnghiệm thu brôm cỏ nủt<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

hông và (lược nhúng trong<br />

cốc nước lạnh, tổt rihất là<br />

nhúng trong tiỗn hợp sình ^<br />

_ ,\:ỉ.<br />

HìnhịS -Đi&uchẽbrốm<br />

hàn như nưỏc đả "và muối. I<br />

Khi đùn nóng, brồm sẽ bay<br />

hơi và ngưng tụ dần trong<br />

ống Ihu.


Thỉ nghiệm 9 :<br />

BRÔM TÁC DỤNG VỚI NHỎM<br />

'i<br />

/ Lẳp dụng cụ như hình 44 troDg ống có chửa 1 don 2<br />

y ml brôm. Lẩy mảnh lả nhôm<br />

: chừng 4cm* (Ihường 'dùng đê<br />

bọc thuốc lả hay kẹo), vò<br />

nhẹ thành 1 viên nhỏ thả vào<br />

ống nghiệm, đựng brôin rồi HS-<br />

/ đậy nút ống nghiệm. Ị'<br />

Sau vài phút phận ứng bắt<br />

đầu nhiều tia iửa bắn ra,<br />

brồm sôi mạnh và bốc hơi.<br />

Nút của ổng nghiệm cần cắm<br />

một ống thủy linh dài chừng<br />

lir l iir . T~~.il<br />

- « Túc ,Iụi'K ' •<br />

gáp 5 lần chiều dài của ổng của brôni với nhổm<br />

nghiệm. Tốt hơn là nên dùng<br />

Nịống thủy linh nối bằng ống cao su với một phỗu ùp<br />

ỵào một cốc nưởc có pha kiềm.<br />

) : Cần, chủ ý đặt phỗu vừa chấm mặt nước của cốc đệ<br />

... nước khòng phun yào Ống nghiệm có brôm dư.<br />

ự Thi nghiêm 10:<br />

I<br />

H p ổ TẠC DỤNG CỦA IỐT VỚI NHỎM<br />

Nghiền nhỏ iốt rồi trộn lẫn với bột nhỏm (uliôm<br />

chưa bị ôxi hỏa) theo tì lệ 1/3 về the iiciì. Vun hỗn<br />

; hợp thành đổng cỏ dang quả núi, nhỏ 1 — 2 giọt nước ;<br />

■ ; vàọ giữa hỗn hợp. Phản ứng xảy l a lúc đằu khả chêm,<br />

dầu dàn bốc cháy thành ngọn lửa màu tím xen lẫn<br />

^ à u vàng (màu của jot lẫn màu của All;}) cột khỏi bốc<br />

" len có dạng' hình nám' (trong thí nghiệm này nưởo lù<br />

' chát, xúc tác). : ;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


Thí nghiệm 11:<br />

SO SẢNH TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA CLỚ,<br />

BRÔM, IỐT<br />

Nhỏ vài giọt nước clo hoặc nưỏc Brỗm vào ong<br />

nghiệm cỏ dựng hỗn hợp của dung dịch hồ tinh bột<br />

và KI, ({ung dịch sẽ nhuộm màu xanh. Điều này chửng<br />

tỏ iốt cíiì bi đẫy ra đười dạng đơn chát.<br />

Cỏ thê làm thí nghiệm sau đây trong khi tồng kểt<br />

chương, halôgien đề so sảnh tính hoạt (lộng của.clo,<br />

brôm va iốt.<br />

Dụng cụ được lẳp như hình 45. Dìm ị hài nút bông<br />

khả chill ngăn f>ng thủy tinh làm 3 đoạn. Nút 1 tầm<br />

dung dich đậm đặc KBr. Nút 2 tẫm dung dịch đậm đặc<br />

RI (xen hình 45).<br />

Cổc thủy linh cuổi cùng đựng dung dịch NaOH loãng.<br />

Cho 1 luồng clo chậm và liòn tục vào ống và đòng<br />

thời đòt nỏng đoạn Ihử ba của ống. Sau một thời gian<br />

'ta sẽ tnẩy : ở đoạn Ihứ nhất cỏ khí màu vàng (clo)<br />

đoạn tbứ 2 cỏ khí màu đỏ nâu (brôm) đoạn 3 cỏ màu<br />

tím của hơi iốt.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Hỉnh 45 - So sánh tính hoạt động của' clo brôm iỗt.<br />

Ị<br />

I<br />

72 •


Thỉ nghiệm Í2 :<br />

, HF ĂN MỜN THỦY TĨNH<br />

Đặt một cạc paraíiri nhỏ lèn tấm kính rồi hơ nóng<br />

đễ trảng parafin thành một lởp đều trên kính. Lấy<br />

cục* parafin hơ nóng cho dẻo, rồi nặn thành bờ xung<br />

quanh tám kính. Lấv dùi viết lên lấm kinh đã trảng<br />

^parafin một chữ nao đỏ, thối cho bay hết củc vụn<br />

|)arafin, nhỏ 10 giọt axit HzSO đậm đạc cho thíím hết<br />

các rẩnh chữ sau đỏ rắc lẻn một lớp bộl CaF,. Đặt một<br />

băng giấy’quý xanh chạn ngang trên bờ tẫm kỉnh. Lấy<br />

tẩm kính khác đậy lên Irên. Sau chừng 30 đến 40 phút<br />

giấy quỳ sẽ chuyền sang màu đỏ. Nhún;í tẩt cả vào<br />

nước nóng, bóc lợp parafin (ỉi sẽ tliấỹ nót chữ lìiộn<br />

rõ trền kỉnh;<br />

CẢC THỈ <strong>NGHIỆM</strong> CẰN NGHIÊN cửu KĨ<br />

' VÀ TẬP BỈỀU DIỄN<br />

Ị<br />

1. Biều chế do bằng ĩ 1(^1 và cúc chấl òxi hóa.<br />

2. Sự cháy của nalri trong khí clo.<br />

3. Sự cháy của hiđrò trong khí clo và sự lồng hop axil<br />

ololiiđric-<br />

4. Sự chảy của’axêtilun ■trong khí clo.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

5. Nứớc tốc dụng với clo, linh Líìy màu của khí clo ăm.<br />

6. Điều chc IICl bằng iixit IIJ.SO 1 vù llúV lính (au của khi<br />

HC1.<br />

7. Phản ứng giữa brồm và nhôm.<br />

8. Phản ứng giữa iốt vù nhôm.


CÂU HỎI VÀ BẰI TẬP<br />

1. Muon (lieu chế 1 lit Mil clo C (lieu kiện liêu chuân càn<br />

]>a0 nhiêu íịínu MnOi và bao .nhiêu ml IIC1 35% có 0 = 1,18?<br />

í Gi ủ thicl hiệu suất-của phảụ úng lù 1 00%). ,<br />

2. Tại sao không dùng axil HzSO'i khi điều chể.clo bằng lác<br />

(ỉụng của. IĨCI vởi KMnO;.<br />

V ■<br />

3. Có lliề lỉny axil I1C1 hằng những chut nào ? khi điiìu chế<br />

clo bằng tác dụng của I!C1 với M )0 .<br />

4. Hũy nèu sự Ihay doi dộ tan Lr.ong nước củii clo và của<br />

i 6 Ị ?<br />

- i<br />

lừ dó rul ra ulũrng clicu càn cliú ý khi muõn hỏa lan iỗl<br />

ỉioặc clo Iroiìg iiưỏc. * ; 1<br />

><br />

5. Giỏi hạ 11 ỉượng một sổ khi độc Iroiìíí không khí: )'<br />

Cl2 = 0,01 mg/1 RC1 = 0,00^00 lng/i -I'.; ' .<br />

; s°2 = 0,30 mg/1 ' Rg = 0,00003 mg/1<br />

Tính lượn


BẨr Ị .<br />

CÁC <strong>THÍ</strong> MGHỊỆM v ì ÔX! Lưu HUỲNH<br />

Thí nghiệm í:<br />

j / ĐIỀU CHẾ ỔXĩ’t ừ KCIO3 (hình 47)<br />

Ngứời ta íhườiiiị (lieu chế ôxi dựa vào phản 'ứng<br />

phân-'tích KGIO3 khi b ị đun nóng và cỏ xúc lác MnO?.<br />

2llciO;, = 2KCI + 30.<br />

Nhiệt độ cần thiết khoảng 220°c, nên có the dùng<br />

đèn^còn đễ (tiều chể ôxi.<br />

Trộn lOg KCIO3 đã nghiền ììliỏ với khoảng 2,5g Mn02.<br />

Lưọng KGIO3 Iiàv cỏ cỉiễ cho iíi chừng 2,5 líl khí ôxi.<br />

Ta có thề thu lượng ồxi (lỏ vào khi kè (te dàng cho<br />

nhiều Ihỉ nghiệm ve ÔKĨ.<br />

' ~ °a '.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Hình 47 —Điều cllẽ ô\i. Thu òxi qua nước và không<br />

■<br />

thư qua nước.<br />

CầnchuỷrẳngKClOà' là chái gảy nồ, nên không nghiền<br />

nhiền một lúc, không nghiên lẫn với bấl kỳ một chất<br />

nào khác, ỉọ đựng KCIO3 không bao giờ đưcrc đề hở núi,<br />

nhất là khi đề cạnh cúc chẩt như p, c , s . Nút lọ IÍCIO3<br />

75


phải lốt tránh íTộn thêm giấy vào n.út. Khi ôxi tan rất<br />

ít trong nưức. Trong cỉiỏu kiện Ihường, 1 lít nước hòa •<br />

tan đưọ’c 30ml ôxi. Khỉ ôxi ẫm không gây ảnh hưởng<br />

gì đến các Ihỉ nghiệm ở phồ-thông, mà ngược lại một<br />

lii-ỌTig nưởc nhỏ ỏ’ đả)r bình cỏ iảc dụng bảo vệ bình<br />

khi la đốt các chấl Irong bình. Vì vậy nèn thu ôxi qua<br />

nước (hình 47a).<br />

A<br />

ĐIÊU CHẾ ÔXI TỪ KMn04 (thuốc tỉm)<br />

Phản ứng nhiệt phân KMnO* :<br />

240f’c<br />

2 KMn04 K2MnOj + Mn02 H- 0 2<br />

Khi điều chc từ KM11O4 lương ổxi thu được 4 lần ít<br />

hơn khi điều chế lừ KGlOa (lính với cùng khối lượng<br />

của chăt đem nhiệt phân). Nhưng KMn04 dễ mua hơn<br />

và phản ứiií* điều chế ôxi từ KM11O4 ít nguy hiễmlhcrn.<br />

Môt số thí nghiêm nhằm cụ thề hóa vai trò của<br />

chất xúc tác.<br />

Đảy là nhữní* thí nghiệm chứng tỏ chất xúc tác đã<br />

làm ihay đôi tổc độ của phản ứng.và chất xủc tác còn<br />

lại nguyồn vẹn sau khi phản ứng đă xảy ra hoàn toàn.<br />

1 . Lấy 2 ống nghiệm cùng kiớh thước, một ống chửa<br />

hỗn bọ-p KCIO3 vởi Mn02 (tỉ lệ 4: 1 vè khoi lượng),mội<br />

ống khác dựng KCIO3 nguyên 'chất với lượng tương<br />

đương lượng KCi03 trong ống nghiệm kia. Kẹp chặt 2<br />

ống nghiệm ngang nhau, rồi đun nóng bang một ngọn<br />

đòn cồn dưới đáy sao cho ngọn lửa đunịnỏngđềụ cả<br />

2 ong nghiệm.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Khi KG1O3 bẳl đàu bị phàn hủỵ> đưạ 2 que đỏm còn<br />

than hồng vào miệng 2 ống nghiệm đÓV sẽ ’ nhận<br />

76<br />

. i


thấy: trong ống nghiệm cỏ chẫt xủc tác. ồxi thoát<br />

ra trưởc, còn ống nghiệm kia phải đun làu nữa mới<br />

thấy cỏ ồxi (hình 48). Nếu khòng<br />

có M n 0 9 xúc tác phản ứng nhiệt phân<br />

KCIO3 xẫy ra ỏ’ 400°c theo cả phương<br />

trình dưới đây nhưng chủ yểu theo<br />

phương trình 2<br />

1) 2KCIO3 = 2KCI + 302<br />

2) 4KCIO3 - 3K C104 + KCl<br />

2 . Khi IÍCIO3 trong ổng nghiệm cỏ Mn02<br />

đã phân hủ}r hết, có thề cho thêm một<br />

lưọ'ng KClO.; nựa đề lại làm thí nghiệm<br />

so sá n h -lihư đã m ô tả ở Ĩ1 1UC a, S3 rr. ,<br />

7 ' v , , Hình 48—Thử<br />

thấy kèt qua cũng giong như thế. Đieu vai Irò xúc túc<br />

đỏ chửng tỏ -rằng lượng Mn()2 khôn^ của MnO?.<br />

mất đi sau thí nghiệm lần đầu mà nỏ<br />

vẫn tiểp tục cỏ tác đụng khi ta trộn thêm vào mộl<br />

ỉu*Ọ’ng KClOft mời.<br />

Gững cỏ thiầ chửnơ minh sự tồn tại củà MnG2 sail phản<br />

ửng hóa học bằng cách khi nạp hỏa chất vào ống nghiệm,<br />

cho Mn02 vào trước và đảnh đáu mức MnOjj. Sau khi<br />

thí nghiệm xong đô nưó’C vào ung nghiệm hòa tan KCị<br />

được tạo thành đề mội thời gian hoặc đặl vào mảy ỉy<br />

tâm quay cho lượng Mn02 lung xuống (táy ròi so sảnh<br />

với mức MnG2 ban


với ống cao su cẳm vào một COC nước Ihl lủc đầu do<br />

sự cháy của phốtpho tỏa nhiẽu- nhiệt nén ổxi dãn nở<br />

và thoái ra ngoài qua ống dẫn. Nhưng'sau'đố nước sẽ.<br />

phun mạnh vào bình qua ống (lạn, chửng tỏ sự cháy<br />

của phốlpho trong ổxi tạo ra sự giảm thề tich. cỏ .thê<br />

giải thích hiện .tượng đỏ being phương trinh: 1 ,<br />

4 p -Ị- 5 0 , — 2P2O5 !<br />

Thề khi<br />

Tlií* rắn ở dạng khỏi trắng<br />

Nểu ống 111 lì ỵ tinh có khoá lốt, và dùng điộn dê dốt<br />

pilot pho thi có thê xác địnỉv đưọc chỉnh xác hơn1hiện<br />

tưọTigi Iron. Trước liel khóa .cỉiặl ống đẫn xuyên qua<br />

mil bình đựng ồxi. Dùnơ lia lứa điện ciổt chảy phối<br />

pho (lượng phổlpho lấy clưì, khi ngọn lửa (lã tẳl, mỏ'<br />

khỏa, nước sẽ phun rất mạnli vảo bình đựng ôxi. Có<br />

the nưỏc phun lứi ngạp kín binh. ,<br />

*\i-)ỖT LƯU HUỲNH TRONG'ỒXI<br />

• Thi nghiệm này rat dễ (ỉàng. Có íhề liến hành một<br />

cách dưn gịản như sau: lấy m ội đũa Ihủv linh đốt<br />

nóng cho chạm vào CỊIC nhỏ Ill’ll huỳnh.<br />

Lưu huỲnh nónịí chảy và bám ngạy<br />

vào đũa Ihủy' tinh. D ưa đũa Ihủy tinh<br />

đã dinh iưu huviỉih vào'n gọn Lửa. lìưu<br />

huỳnh sẽ bắt cháy ngay, ngọn lửa xành<br />

m ờ. Bưa nhanh vào bình đựng òxi (cỏ<br />

[he chỉ cỉln m ộl 6ng nghiệm đựng ôxi).<br />

Lưu huỳnh sẽ cháy sáng rực Irong ôxi<br />

và sinh ra Iihiều khói Irẳng.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

'<br />

. ĩ' y '? 5 Í<br />

Hình U9<br />

lưu huỳnh trong on,! ĐỐT THAN TKONG BÌNH ỔXI'<br />

bình và Lrong<br />

íing"ngl>iệmltò"g Bỏ mỷ l “ ẫu u’an í t ?<br />

muỗng vì (1ĨIa ụgọn lứa đòn con, khi than đa chá}'<br />

• thủy tinh. la đưa vào bình chửa ôxi. Trong ôxi<br />

78


than chả\ sảng lên, nhưng không thành ngọn lửa và<br />

không tỏa khỏi. Khỉ tl.an đã cliảy hểt, nếu đạt vào binh<br />

một miếng vỏ bào đtìĩig' cháy, vỏ bào lắt di. Nếu đồ<br />

vào bỉnh một ít nưỏ’C vôi trong, nước vòi sè van đục.<br />

N h ư vậy là khi ồxi chứa Irong bình cùD£ị' v ói phần lớn<br />

than đẵ biển mẩt (lòng Ihừi một khí mới đưọc tạo<br />

Ihànhỉ klií cacbonìc CƠ2.<br />

Tròng thi nghiệm này .các hon dã liỏã hợp với ôxi.<br />

Nếu làm thỉ nghiọm này Irono; bình trên ta thấy không<br />

cỏ sự hụt thề tích.<br />

, • G -Ị- 0;> == c ọ ,<br />

^ ĐỐT SẮT TRONG ÔXI<br />

Lẫy sợi dày Ihép nhỏ, tốt nha/. là đíìy phanh xe dạp<br />

dài độ 30 cm cuộn thành lò xo. Cắm một (làu cuộn ciây<br />

vào miếng gỗ,, đầu k,a cuộn dây kẹp<br />

chặl khoảng độ 1/3 một que (ỉlôm (hình<br />

50). ĐỐI cháy que (ỉiêín ròi lừ lừ đưa<br />

vào bình ôxì. Que diêm cbáy mạnh<br />

lảm cho sợi dây thép IIỏng lên. và cliảỵ,<br />

những tia sủng bẳn tóe ra các hạt ôxit<br />

sắt lừ Fe30 4 màu nâii bimỏ' thành bình.<br />

7 ĨV<br />

Trước khi làm thỉ nghiêm này nôn tỌnà —<br />

1 ' 4.JL- 1 / , õ 1 - trong bình<br />

lưu ý tới đlìu sợi đây thép nhỏ nhọn ăú c5<br />

và thành .bình lronr>- suốt. Sail khi thỉ Mo vộ.<br />

nghiệm xon{Ị quan sảl đàu sọi dây cỏ<br />

một cục thẻp .nhỏ hình cầu. Chửng lỏ thép đa nóng<br />

chảy, do liiện tượng sức cănơ bề mặt ngoài nèn ihn lại<br />

thành hinh cầu. Thành, bình có lam chấm những hạl<br />

ổxì sắt từ FesƠ4 màu nàu.<br />

Không nên dùng sợi dây Ihỏp to quá. Có tỉiễ rẩỵ<br />

kim khâu, kim băng thay dây thỏp. Nẽti diìy thép bị gỉ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

79


phải cạo sạch trước khi đổt. Trong'bình chửa ôxi nên <<br />

đề lại mộl lớp nước mỏoi>' nhằm bảo vệ cho bình khỏi<br />

bị nứt, vỡ. ,<br />

Cỏ the làm. Ihí nghiệm này trong cổc thủy linh rồi<br />

liên tực cho ồ Ki chạy vào.<br />

Thí nọhỉệm ‘ì: I ' ,<br />

<strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> PHÁO BỌT ;<br />

Nạp vào tron.!)- ruột quả bống cáo su một hỗn hợp<br />

khi 0 X1 và lị ơi flat đòn (C2H2) tbeo lỉ lệ 5/2 về thề lích,<br />

lioặc 'hỗn hựp khí ôxi \ ợi hiđrô theo lỉ lệ 1/2 về Ị,hề<br />

tích.<br />

Lãy dung địch xà phòng giặt tiay tốt hơn là xà phòng<br />

thơm, nòng độ 1 gain trong 100 cm3 nưỏc nỏng, đồ<br />

vào một ốĩụỉ sữa bò dã mở-nắp. Khi muốn đốt phảo,<br />

La xì hỗn hợp nô trên vào ’ duíi'4 dịch xù phòng'cho<br />

đến khi bọt xà phòng dâng lên đầy ống sữa bò, dùng<br />

một que dỏm dài châm lửa đốt. Bọt xà phòng chứa<br />

dầy hỏn họ'p nồ tiên khi cháy sẽ nò'mạnh.' .-ị ù .<br />

Thí nghiệm này có the làm khác như ịsau: đò nước<br />

xà phòng vào lòng bàn lay. Xì hỗn hợp khí hiđrô ôxi<br />

vào nưởc xà phòng. Khi lòng bàn tay đã đầy chứa<br />

hồn hự]) nồ, châm lửa vào đảm bọt. Hỗn hợp sể nồ<br />

mãnh liệt, các bọt xà pliòng' \ỡ tung nhưng bàn tay<br />

vẫn rất an loàn. • ; í<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiệm Ạ:<br />

PHÂN TÍCH KHÔNG KHÍ BANG. PH ỐT PHỌ<br />

Đề chén phốt pho Irên một miếng nút bác nỗi trong<br />

mội chậu nước, úp lôn mặt ụưỏc và chẻn phõtpho một<br />

chuông thủy linh hay chai \\ỡ đáy. Đốt phổtpho bằng<br />

80


đua- thuy tinh; đốt nóng, đậy kín chuồng (htty chạiv<br />

Khi lĩdt ổxi tròng chuông 111 phốtpho lắt. Phôtpho đã<br />

hỏ.a họp với ỏ xi tạo thành anhiđrit phốt photic. IV^r.<br />

rắn hòa lan dàn trong'nưởc. Nưởc dâìig lên dăn daỉi<br />

chiếm 1/5 thề tích trong chuồng: nước-đã I hiếm chỗ<br />

của khi ôxi cỏ trong chuồng.<br />

Mở nút chuồng, đưa vào chất khi còn lại


Khi ta chưa phỏng điện, luồng ôxi iội qua không<br />

làm đỗi màu của dung dịch.<br />

Sau đó cho phỏng điện (nhờ cuộn Rumcop) qua dựng<br />

cụ và chú ý điều chỉnh cho dòng ồxi qua đều đều.<br />

Nếu sự phỏng điện thật tốt thì chỉ sau chừng 2 đến 5<br />

phút đung dịch chuyền sang màu xanh (nếu có màu<br />

tỉm là do hồ tinh bột cỏn ở dạng dextrin).<br />

a Hình 51 — Điều chế ÔZÔĨ1. b<br />

a) Máy Ô Z Ô Ĩ1; 1)) Điều clìễ ôzồn bằng dìỊng cụ đơn giản.<br />

Khi thi nghiệm các lần tiếp thèo cần chú ỷ dùng luồng<br />

khôĩìg khỉ Ihồi hết khỉ ôzôn còn dư nằm trong ổng<br />

phóng điện ra ..Nếu không thì ngay khi ta mởi cho luồng<br />

ôxi qua dụng cụ điều chế ôzôn và chira cho phỏng<br />

(ìiộĩi, ỏzôn (lư đã cỏ thế lảm đỗi màu của dung dịch hò<br />

tinh 1)61.<br />

Mặt khác cũng nôn chủ ỷ'khi ỏzôn phá hủy cao SU/,<br />

rất manh, nên khi làm xong thí nghiệm cần tháo ống'<br />

cao sụ ra rii*a sạch bằng nưởc ‘hoặc bằng không khí.<br />

Dụrtg cụ điều chế ôzôn cỏ thề đơn giản như hình vẽ<br />

51b. Phỏng uiện qna một ổng nghiệm đựng ốxi trong<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


3 phút, sau đổ dô vài miiilit (iung dịch KI vấ hồ lỉnh<br />

bột vào. Lắc nhẹ đê thử xem òzòn cỏ được lạo thành<br />

khống.<br />

Gần rất thận trọng troiig việc sử dụng cuộn Rum<br />

cop, vì nguồn phỏrig điệiỉ cao Ihể này có thề giìy<br />

nguy hiềm. i<br />

Thỉ nghiệm 6:<br />

LƯU HUỶNH TẢC DỤNG VỚ'I KIM LOẠI<br />

ị. Tác dụng của lưu huỳn? vói natri.<br />

Thả váo cối sử một cục natri bằng hạt (lậu xanh va<br />

một lượng hưu huỳnh bột gấp đồi. Dùng diày nghiên<br />

hỗn hợp dó, hỗn họp sễ bốc chảy và nồ mạnh. Khổng<br />

nên dùng cục na tri quá lởn, vì như thế phản ửĩig mạnh<br />

quả, những mảnh nhỏ natri sẽ bắn vào ill ắt hay mặt<br />

gây ra nguy hiềm. Cần lấy vải bọc kin tay trong khi<br />

làm Ihí nghiệm, không nên dùng kali trong thí nghiệm<br />

này, vi phản ứng nồ mạnh hơn natri. '<br />

2. Tác dụng của tu‘u huỳnh với đặng. :<br />

Cho \ào ống nghiệm cỡ tương đòi 'o nhung ngắn<br />

một cục lưu huỳnh bằng hạt ngô. Đun nóng, lưuliuýnli<br />

sẽ chảy ra, đặc lại rồi biến thành hơi màu nâu chiếm<br />

mội khoảng cao độ 1 cm trong ống nghiệm cich đảy<br />

0,5 cm. Lẫy day đồi3g hoặc ỉả dồng cắl Iiliỏ u3n xoắn<br />

ruột gà đua vào lỏ*p hơi lưu huỳnh màu nâu đó. Sau<br />

khoảng 10 giây sộ’i dây đồng sẽ đỏ rực. Khi'rtit dây<br />

đồng ra sẽ thấy lởp gỉ màu đen (CuS và CuovS). Càn<br />

chú ý không dế (lây dồng chạm vào thành ống nghiệm,<br />

như thẽ Ĩ1Ố sẽ bi dính chặt lại, kliông rủt ra đuọc sail<br />

phản ửng đề quan sảt CuS. Chỉ đưa dâỷ đòng vảo ổng<br />

nghiệm khi nào lưu huỳnh đã biến thành một ỈỎ'P hơi<br />

nâu Ihẫm. Có thề dùng bột đồng hay ctdpr* vụn dễ thay<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


thế klii khổng cỏ lả hoặc day đồng. Nểu dùng phoi bào<br />

đồng, hiện tượng đòng .chảy trong hơi lưu huỳnh càng<br />

ro ràng.<br />

3. Tác dung cua ỈU’U huỳnh với sắt.<br />

Trộn lẫn bột lưu huỳnh với sắt theo tỉ lệ 4:7 về khổi<br />

lượng hoặc chừng 1:3 về thế tích, ròi vun gọn thành<br />

đống nhỏ trên mặt một viên gạch Lẩy đũa thủy tinh đ5t •<br />

nỏng đổ rồi cho chạm vào hỗn hựp trên..<br />

Bàu tiên lưu huỳnh hốc chảy sau đỏ hỗn hợp sẽ đỏ<br />

rực từng phần nối tiếp nhau cho đến hết.<br />

— Cỏ thê làm thí nghiệm này trong 1 ống nghiệm.<br />

Bễ khơi mào phản ứng chỉ cần đốt nóng ống nghiệm.<br />

— Cíing cỏ thề cho hỗn hợp vào ống nghiệm rồi nhỏ<br />

\ mấy giọt nước đủ thẩm ướt hỗn hợp. Sau đỏ đốt nóng,<br />

Nphần ứng xảy ra khả mãnh liệt. Nườc đưực cornhư<br />

^chất xúc tác của phản ửng này.<br />

Ỵ^riií nqhiệm 7 :<br />

N<br />

L ơ u HUỶNH TÁC DỤNG VỚI HIBRỎ<br />

Lắp dụng cụ như hình 52 - ~<br />

Cho hiđrô vào ổng nghiệm đế đuồi hểt không khí ra<br />

khỏi ống nghiệm đồng thời đề cho học sinh thẩy rõ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

84


khí hiđrô không làm đỗi màu rưọu quỷ hay mu ổi đù.<br />

Sau đó giảm bở tí luồng •hỉđrô. Đun nóng lưu huỳnh<br />

trong Ổng nghiệm, khoảng 1 . — 2 phút sẽ Ihíỉy dimg dịch<br />

•quỳ cỏ màu đỏ hoặc muối chì cỏ màu đen.<br />

Cỏ thê thí nghiệm đơn giản hơn như sau: đun nóng<br />

Imọt Ống nghiệm nhỏ, sau đỏ thả 1 cục ỉưu huỳnh vào<br />

Ống nghiệm, cục ỉưu huỳnh chảy ra và sẽ dính chặl<br />

; vào đảy ống nghiệm.<br />

Lật úp ổng nghiệm ròi nạp khi hỉđrô vào: lùa vào<br />

' Ống-nghiệm 2 mảnh giẩy nhỏ tầm rượu quỳ và đung<br />

dịch muối axêtat chì. Dùng ngốn tay cải bịt chặt ung<br />

,nghiệm, quay nghiêng ống nghiệm ròi đỗt nỏng ỏ- đáy.<br />

Khi lưu huỳnh bổc hơi tảc dụng với 1I2, tạo Ihành khi<br />

H2S làm cho giấy tằm -rượu quỳ có màu đỏ, còn ử giãy<br />

tầm phi axêtat cỏ màu đen. Khi đun nèn đề ống nghiệm<br />

hơi chúc, tay vẫn bịt kin miệng ống nghiệm.<br />

>TÃi nghiệm 8<br />

ị ,<br />

ĐIẾU GHẾ KHÍ HIĐRÕ SUNFUA TỪ SẲT SƯNƯƯẠ<br />

VÀ AXIT CLOHIĐRIC HOẶC AXÍT SUNFimlC<br />

Các dụng cụ đè điều chể khi ll^s đều là các dụng 01.1<br />

đề điều chế khi hiđrô, axit cũng dùng vói ỉiòng độ co ><br />

hơn*một chút (dùng dịch H2S04 1 : 4 hoặc HC 1 : 2). Can<br />

. chú ỷ khí H2S là khí độc, nguy hiềm. Hỗn họp khỉ il2s<br />

livà ôxy, hoặc khồng khí cũng ì à hỗn hợp nồ, litfu khi<br />

rậdòt 1 lượng nhiều khỉ H2S phải Ihử độ linh khiíĩt nỉnr<br />

cách thử hiđrô.<br />

: • ■<br />

\TfiL nghiệm 9: . ,<br />

s ự CHẢY CỦA KHÍ 1111)1«) SUNFUA<br />

Muốn đốt chảy klií H*s cần dùng ống thủy tinh cỏ<br />

vuốt nhon và luồng khí H2S cần phải đều. Tuy vệy vfm<br />

.'V: - ■<br />

.17<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

V


phải luôn cầm trong tay một chiếc đỏm chảy đế châm<br />

lại ngay nếu ngọn lửa bi tắt. Làm nhir thổ Irảnh được<br />

khí lỉ^S hay ra phòng quả nhiều.<br />

Muốn cố ngọn lửa đủ iởn nên dùng axit HCL khả đậm<br />

đặc.'ĐKt cách ngọn lửa độ 2 3cm một tấm kinh dày<br />

lau khó sạch bóng. Sau đỏ láy tấm kỉnh sạch khác chà<br />

sát vào ngọn lửa. Cuối cùng lấy mảnh giấy quý xanh<br />

lầm nứởc, hi trên ngọn lửa đến khi đổi sang màu<br />

hồng Lltì thôi. Muốn tắt luồng khí H2S Ihì nối ổng vuốt<br />

nhọn VVi một ổng cao su cỏ đầu niiúrig trong một hình<br />

(ĩựng nưởc hoặc một cốc đựng nước vôi đê khử H^Sdư.<br />

Nhận xél 2 tấm kính, một đề cao trên ngọn lửa và<br />

một chà sát ngọn lửa sẽ thấy: một tấm bị mờ đi vỉ<br />

những giọt nước nhỏ còn tíím kia bị mờ đi vì ỉớp bột<br />

bám vLo. Muỗn làm nồi bật lỏ-p hơi nưỏrc hoặc bột s<br />

cỏ thề dùng ngỏn tay vật ngang trôn turn kính, se thấy<br />

rổ chỗ kính sạclì và chỗ kỉnh mờ (lo bột s, và hơi nước<br />

tụ ỉại. Thíỉ' dung dịch oỏ chửa S"1", có thễ dùng muổi<br />

chì hoặc đung địch muổi đồng (như Pb(CỈI3COO),,<br />

CuSOt), các muoi'PbS, GuS đều có mầu đen.<br />

— Nếu cho tác dụng muối sunfua với đung dịch muổi<br />

caclimi sinh ra kết tủa vàng, hoặc dung dịch mu.ổi stibí<br />

sinh ra lỉết ỉíỉa màu da cam.<br />

Thỉ nqhiệm 10:<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ĐIỀU CHẾ KI1Í S02<br />

Trong phòng thi nghiệm có thề (ĩiềú chè' S02 bằng các<br />

cách sau :<br />

— Bổi s trong 0 2 hoặc trong không khi<br />

— Cho tác dụng muối sunfit vó-i axit sunfnric đậm<br />

đặc, đun nỏng. Lắp đụng cụ như cácb điẽu chế clo


;vị đề cỏ>thề đun nóng được.<br />

— M u ố n đ iều ch ể H2SO3, ch ỉ c ằ n c h o liH'Mg k h í SO2<br />

lộỉ qua nưởc, nồng độ cỏ thề lên tởi chừng 1 0 %. Nểu<br />

/đùng nước đả và muỗi làm lạnh tởi 0 °c thì nong độ<br />

/ axit lên tởi 2 0%. Ngựực lại đun nỏng tỏi 60°c? ỈI2S03<br />

i sẽ bị phấn hủy hết thành S02 và H20.<br />

Thỉ nghiệm í í :<br />

; ĐIÈƯ CHẾ S03<br />

Cỏ 2 phương pháp điều chế SO3 :<br />

1) Lắp đụng cụ như hình 53. Đun ôlêum ròi thu<br />

khi bốc ra vào một ổng nghiệm nhúng trong cơc nước<br />

^Ịá có lẫn muối ăn đề làm lạnh. Sau đỏ lìàĩì kín ống<br />

nghiệm lại bằng nút cao su. Sau vài ngày, SO3 SC kết<br />

- y tink thành tỉnh thề trắng hình kim dài.<br />

^ 2 . Cho vài chục ml H2S(>4 .đậm đặc vào bình cầu cỗ<br />

cong, rồi cho m ột lư ợng<br />

xấp xỉ như vậy chất P2Os,<br />

8; trộn đều rồi nút lại. Lắp<br />

dụng cụ như hình 53, Sau<br />

đó đun nỏĩig hỗn hợp.<br />

Nên Ihu Urợng SO3 vào 2<br />

ống nghiệm, mộl ống đem<br />

- hàn kin lại đễ được tinh<br />

thề S03, còn ổng kia pha<br />

vởi nước sẽ đ ư o c axit<br />

sunfuric. _ ,<br />

Hình 53 —Điều chẽ<br />

_. . Cần chủ ý rằng SOs gặp anhiđrit sunfuric.<br />

* hơi nưírc sẽ tạo thành khói<br />

trắng. Trong không khí luồn luôn cỏ hơi nước nên SOs<br />

xuất hiện bao giờ cũng đưởi dạng 1Ĩ1Ù trắng. T hực va<br />

đỏ là những giọt 'axit sunfuric d ư ớ i dạng mù.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


Thí nqhiệm 12:<br />

ĐIỀU CHỂ AXIT SUNFURIC<br />

BẰNG.PHƯƠNG PHẬP TIỄP x ú c<br />

Thí nghiện^ cơ bản eòn phải liển hành là việc ôxi hỏa<br />

S02 thành Sư3 nhò- cỏ chất xủc tảc.<br />

Nếu phòng thỉ nghiệm cổ đủ điều kiện thuận lợi thì<br />

ta lẳp dụng cụ như hình 54.<br />

Chat xúc tác đirợcchuần bi như sail: lăy bỏngamiăng<br />

lầm dung dịch dậm đặc muối Fe2(S04)3 rồi nung thật<br />

kỹ đẽ Fe2(S0 4)s bị phân hủy thành Fe2(>3 theo phương<br />

Irình :<br />

Fca(S04)3 7nn°c. F e A + 3 S03.<br />

Mang bột amiăng cỏ lẫn Fe20 3 nhồi vào giữa ổng thủy,<br />

tinh sao (,ho khồng chặt quả nhưng cũng không lỏng quá.<br />

Iìình 5Ạ — ỗxi<br />

hỏa SO2 thành SO3<br />

ỉ>àng (lồy 1)8 p<br />

(I i ộ n •<br />

.Cũng cỏ thề nhồi vào gỉữa ống thủy<br />

^ tin h m ộ t Iởp C r20 3 (h o ặ c M n 0 2) rồi<br />

đun nóng lỏ-p Cr?Oo. Khi thẩy lớp ồxit<br />

đã đả nóng, cho luồng khí S0 2 đi qua.'<br />

Ta thẫy xuẩt hiện ngay một làn khói<br />

trắĩìg chửng tỏ rằng S0 2 đã bị ôxi<br />

hỏa thànli S03. Muốn điều chế Cr2Ơ3<br />

chỉ cần nung (NĩI4)2Cr20 7 bằng cảch<br />

tằm cồn rồi đốt.<br />

Nguòn SƠ2 : Nên đùng S02 điều chế<br />

do tác (lụng của H2SƠ4 vỏri muối<br />

Ka2S03. ' t ■<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Đổi với cảc trường ỏ' thành pbổ cỏ<br />

điện, hoặc có ắc quy,có thê tiến hành<br />

thí nghiệm này rất nhanh chỏng và đơn giản theo cách<br />

sau đây:<br />

ĐÔ 20 ml dung dịch H2S03 đậm đặc vào bình cỡ 1/3<br />

lít. Dùng đoạn dây điện trở bếp điện nhúng dung dịch


Fe2(S04)3 làm chấl xúc iảc ôxi hỏa. Mắc nổi tiếp một<br />

đoạn dây bếp điện với một bểp điện rồi đu*a vào bình nói<br />

trên (hình54),<br />

Cho dòng điện chạy qua đoạn dảy điện trở trẻiì, khi<br />

dây bị nóng cỏ, lập tức xuẵt hiện mù Iran*'. Đỏ là chui<br />

hiệu S02 đã 1>Ị ôxi hóa ;bỏ*i' ồxi của không khi thành<br />

S03. Phản ứng xảy ra rát nhanh chỏng.<br />

C ũ n g cỏ th ề tiến h à n h thí n g h iệ m n à y tr o n g m ộ t b ìn h<br />

cỏ đựng khỉ S0 2 mà khổng'cần dùng (ĩển dung dịch<br />

H2S03. Sau khi xnất hiện khỏi trắng ta cỏ.the kết luận<br />

S0 2 đã-bị ôxi hóathành SO3.<br />

Thí nghiệm ÍS:<br />

TÍNH CHẤT CỦA A xrr SUNFUBTC<br />

a) Tỉnh hảo nư ởc : G(J thề tied hành thí nghiệm ỉbe<br />

hiện tính chấi này bằng 2 cách :<br />

4- Nhỏ vài giọt H 2S04 đậm dặc vào cố3 nưởc cốc<br />

nưởc nóng lên. vSự hợp nước của IỈ2S0 4 tỏL nhiệt.<br />

+ Nhúog một chiếc (ĩỏm vào axit đặc, dỏm ])Ị đen<br />

lại, hoặc nhúng vào dang clịch axit loẩiirt rồi đem hơ<br />

nóng, đỏm cũng đen lại.. Do linh chất háo nưởc, axit<br />

sunfuric đậm đặc đẫ pliỉi hủy cảc lìỌ’p chất hữu cơ cỏ<br />

thành phần Cu(HzO)m và kết htvp với nước, nhan còn<br />

lại là than. Lẩy dung dịch H2SC>4 ìoãng vẽ ỉôn tò’ ginv<br />

trắng đề khồ tờ* giấy ta không thấy hình, Ncu hơ nóng<br />

mạnh hình vẽ nồi lên đen như vẽ bằng mực đon.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

b) Tinh axil và tính ôxy hỏíi. Cần làm Ihề hiện rõ<br />

dung dịch axỉt sunfurio loãng cỏ lát cả lính chat<br />

chung của axit. Nhưng khi đậm dặc nỏ cỏ tính chất ôxi<br />

hổa khả m ạnh n h ư tảc dụng đưcrc v ớ i Cu khi đun Bỏng.<br />

RO


Gó the làm lhi nghiệm cho axil loãng lác dụng với<br />

sẳl, đòng và cho axit đậm đặc;cũng tác dụng vởi sắt,<br />

đòng. So sánh kết quả kết luạn đặc tính của H2SOị<br />

đạm đặc (khi cho H2SO( đậm dặc tác dụng với đồng<br />

càn đun nóng).<br />

CÁC T u i <strong>NGHIỆM</strong> CẦN TẬP BIỀUDỈỄN VÀ NGHIÊN cử u KĨ<br />

1. Điều cho ôxi<br />

2. ĐỐI 1 ru huỳnh trong ôxi<br />

3. Dốt sắt Irong ôxi<br />

'í. Điêu chố Ô/.Ô11 bằng dụng cụ (lon giản.<br />

5. Đốt đòng trong hơi lưu huỳnh.<br />

G. Tác dụng của natri với lưu buỷnh.<br />

7. Tác dụng của hiđrô với lưu huỳnh. '<br />

8. Diều chế khí H^s.<br />

0. Đốt cháy II2S đủ và Ihiếu ô.xi.<br />

1 0 . ỏxi hóa SO’ thành so.,.<br />

11. Tinh hóo nước của H2S0 4 đílm đặc* i • i<br />

12. Tính ôxi hóa của H^SƠ4 đậm đặc.<br />

CÂU HỎI VÀ BẢI TẬP<br />

1. Cỏ the (lieu chỗ òxi bằng những chẫt nào Irong phỏng<br />

thí nghiệm, V:t cân nhắc trong những bài nào, lớp náo nên ,<br />


4. Biều diễn thi Iìghiệm đốt Fe írong ôxi p h ư ơ n g p h á p nghiên,<br />

cửu và phương pháp minh họa klìHC nhau Iihư thổ; nào?<br />

5. Qua thí iighiệm đồn|< tác dụng với lưu. h u ỷ n h cố the đe<br />

cho học sinh rát được những kết luận gỉ về tinh chất lý học<br />

và lí ó a học củi- lưu huỳnh.<br />

6. Trong tti ngliiệm điều che óxi (bằng cách nhiệl phàn<br />

các chẫt như HgO, KMnO.i, KCIO3 ) và í hu khí òxi qua. iurớc<br />

nên lẳp ống nghiệm đ ự n g các chíit trên ò v ; tri nào ?<br />

BÀI ẩ<br />

CẮC THỊ <strong>NGHIỆM</strong> VẼ HiTƠ-PÍ-ÌÔT PHO<br />

Trong nhieu thí nghiệm của chương nay ta sẽ tiếp<br />

xúc với m ột Í5Ố chất độc như ni tơ peồxit, am ôniac, nhất<br />

là phốtpho trắng. Vì vậy khi làm thi nghiệm cần thận<br />

trọng và theo đủng qùy tẳc bảo hiềm (xem phần ĩ,<br />

bài 2).<br />

Thỉ nghiệm 1 :<br />

A<br />

ĐIỀU CHẾ NI Tơ<br />

I. Diều chế niíơ từ natri tiĩtorrít và ttmôncloruc.<br />

Lấy 3ml dung-dịch Ĩ3ẩo hòa natri nitoTil NaNOĩ (cứ<br />

80ml nưởc hòa.tan 25g NaNOã' đỗ vào ống nghiệm đựnơ<br />

3ml dung dịch bão hòa amôri clorua (cứ 100 ml nước<br />

hòa ian 3õg'NH4CL. Lắp ống nghiệm như hình vẽ 55.<br />

Đun nhẹ ống nghiệm đrên 80 -90°c phảĩi ứng sẽ xảy ra :<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

* . NH4CI + NaNC'2 = NH4 ~ N02 -f NaCl<br />

■ NH4 N ồz = 2HzO + N...<br />

; 91


Khi phản ứng hắt đáu rõ (cỏ bọt khí bốc lên) thì<br />

ngửrụí đun. Nếu liếp tục đun ' nitơ thoát ra quá mạnh<br />

sẽ làm Idling dịch<br />

trào í [lia ổiìg (lẫn<br />

khí ra ngoài. Dùng<br />

cách thu qúo nườc<br />

đe nạp khí niter<br />

vào các lọ.<br />

2. Diều Chế niíơ<br />

tù không Khí,<br />

Lấy một bình<br />

tlúiy tinh lớn,<br />

dầy, nìiệng rộng.<br />

Đ ổ v à o b ì n h r o ộ l<br />

N ạ N O z vả N H 4CI.<br />

íl dung dịch kiềm<br />

đặc và d£iyj)ình bằng nủt cỏ thìa sắt, phễu và*ống.dẫn<br />

khi xuyôn qua (binh 5(3). Lấy một miếng bồng tẳm ưởt<br />

rượu, cồn (lặt vào thìa sắt. châm lửa đỗt rượu, đưa<br />

iilianii thìa vào bình và đậy Ihật chặt nủtbinh. Lúc đó<br />

khỏa a và b đều đỏng<br />

chặt! Rượu chầy trong<br />

bình kỉn (nếu dùng loại bình<br />

cỡ 3 lít thì mất độ 2 -r- 3<br />

phút). Nếu lấy dư rượu thì<br />

ổxi Irong bình sẽ lác dụng<br />

gần hết. Sau khi rưựu chảy<br />

hết, chờ cho bình nguội rồi<br />

lắc bỉnh cho dung dịch kiềm<br />

hòa tan hết khỉ cacbonic<br />

(klủ C0 2 được tạo ra khj<br />

rượu và bông chảy). Mở<br />

Hỉnh 56 - Điều chẽ Nitơ từ khỏa a cho nirởcrở chậu<br />

không hhi thủy tinh 'chảy vào binh.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


Nên tiếp tục lẳc bỉnh đe hòa tan hết vết C02 còn íại.<br />

Bây giờ bình írơ thành khi kế chửa nito'.<br />

Đỗ nước vào đầy phễu và mở khỏa b, nườc chảy<br />

vào bình và đẫy khỉ nitơ ra ngoài qua ổng dẫn cỏ khỏa a<br />

Thỉ nghiệm 2 :.<br />

• Cố thê dùng- nitơ mới đieu chế được đề làm thỉ<br />

nghiệm về lỉnh chất l


2. Điều cliể amốniac từ rriuoi amồn và kiềm.<br />

Đồ vào ổng nghiệm khô một hỗn<br />

hợp bằng nhau về thề tích của<br />

amôn clorua và vôi tòi Ca(0 )i)z đẩ<br />

trộn kỹ vứi nhau. Có Ihề đùng vôi<br />

Sống nghiền nhỏ, lượng:-, hỗn hợp<br />

chỉ nôn chiếm khoảng 1/5 ổng<br />

nghiệm. Đậy ống nghiệm bằng núl<br />

cỏ ống dẫn khí xuyên qua. Lắp ong<br />

nghiệm lén giá sắt. Chủ ý gi ừ cho<br />

ống hoi chác, miệng xuổng lliấp<br />

đề khi đun tiỏnơ, những giọt nưởc<br />

si nil ralrong phản ứng không Uiề lăn r ì — ? ■' ■ 3H<br />

lừ miẹng ống nghiệm' xuống phíailáy 1Iinh 57 _ áiÈu chê '<br />

vàlàm nử tống nghiệm đang nóng. ámôniac<br />

Thỉ nqhiệrn h :<br />

TỒNG IIỌT AM ô NI AC TỪ HIDRÔ VÀ NíTƠ<br />

Dụng cụ đề tông hợp amôniac cỏ thê lắp như hinh<br />

vẽ 58. Lay một bình cau thủy linh (cữ 1Ọ0 ,150ml).<br />

Cho xuyên qua .hai nút<br />

kinhổngdẫnkhivàhaí thanh<br />

đỏng hay sắt làm điện cực.<br />

Hai điện cực dưực mắc Iiối<br />

ticpvỏimột biến trở ỹ à phích<br />

cẩm vào mạch điện. Một ổng<br />

dan khi cỏ lắp ống ba nhánh<br />

.noi với khi chửa nịtơ và<br />

bì 11 lị lúp tạo hiđrô. Đâu ổng<br />

đẫrí khỉ thử hai nhúng ngập<br />

ÍI ong cổc nưởc đã nhỏ 5—6<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Uình 58—Tổng họp arnỏniac.<br />

94<br />

P ,<br />

phenoUalêin


TrafrckhHhj ghiệm, cần cho nitơ từ khí kế đuỗi hết<br />

không khí trong dụng cụ đi và Ihử cần thận độ sạch<br />

của hiđrô. SỉiU khi đẩ thử cẫn Ihận, cho điện vào mạch<br />

và điều chỉnh biến trở sao cho dây điện ti er « a» nóng<br />

từ từ lên đến nóng -đỏ (400°c — 500°C). Nếu làm<br />

nỏng nhạnh quả thì vơ bình. Cho luồng khí hiđrổ và<br />

nitơ đị vào bình chú ỷ cho khi hiđrổ đi vào nhiều gấp<br />

ba lần khí nitơ và lúc đầu từ từ, sau nhanh dằn.<br />

Nitơ và hiđrô đi vào bình gặp dây điện trở nóng<br />

(trong đỏ cỏ sắt) đòn:g thời là chất 5ÚC tảc, sẽ phản<br />

ửngfvởi. nhau tạo thành amổniac. Khi NHg cùng hỗn<br />

hợp: khí N2 và H2 chưa tảc dụng sẽ Ihoảt ra khỏi bình<br />

theỏ ống dẫn thử hai.. A m ôniac tan trong nư ỏ’C, làm<br />

hổng phenoỉtalêin.<br />

Khi ngừng thí nghiệm, việc đầu tiên 1;\ ngắt nguồn<br />

nitơ (đễ tiết kiệm nitơ) rồi ngắt mạch điện. Tiếp tục<br />

cho khí hịđrô đi qua bình đề ỉàm nguội (lâv điện trở.<br />

Sàu .đỏ ngắt dòng khí hiđrô và nhắc (ĩầu ong dẫn khí<br />

ra khỏi cốc nước cỏ phênoỉíalêin.<br />

Muốn thí .nghiệm cỏ kết quả, cần đặc biệt chú ý các<br />

điềm sau đỗy : -<br />

— Kết quả thì-nghiệm phụ thuộc trước hết vào độ<br />

sạch của hỗn hợp khí nitơ và lìiđrô. Dù chỉ có lẫn vết<br />

không đáng kề của ôxi cũng làm giảm hiệu suất tạo<br />

thành amôniac. Vì thể phải khử sạch ôxi lẫn trong nilơ<br />

và hiđrô.<br />

—. Hơi nu.’ỏ’c Yà axit cũng rat có hại cho việc lòng<br />

hợp NH3 . Vi thể bình và 6 ní[ dẫn khi... phải thật sạch<br />

và khô. Axít đủng trong bình kíp tác đụníĩ vỏ'i kem phải<br />

là axit sunfuric không dùng axit clohiđric vì nỏ dễ<br />

bay hơi cỏ l liề bị lôi cuốn vào bình lỗng họ‘p.<br />

— Cần cho luồng khí nitơ, hiđrô đ:, nhanh qua xúc<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

tảc đốt nóng đễ am ôniac tạo Ihành không kip bị nhiệt<br />

phân tich. Muổn-Vậv cùng bình kíp mới nr.p lả lốt nhíú.<br />

95<br />

I


Thi ĩKỊỈìiệni 5 : p ý 1<br />

TÍNH TAN CỦA AMỒiNlAC V<br />

Dây là một Ihí nghiệm khả M p dẫn. Có thề liến hành<br />

Ihc.o nhiêu cách tương tự như thí nghiệm ve tỉnh tan<br />

của ỉìiđrỏ clòrua vào nưỏc, nhưng ỏ' đây không cho<br />

rượu quỳ mà cho phcnoltalêin vào nưỏe thì rõ hơn.<br />

Muốn llú nghiệm cỏ kết quả tốt cần Ihu đầy khí<br />

amôniac vàc» lọ hoặc ỏng nglũộm, càng dầy càng íỗt, và<br />

lọ cần' phíullựu kliô. Trước .khi đậy lọ bằng nủt cỏ ống<br />

vuốt nhọn xuyên qua có Ihê nliúng nút vào nước đễ khi<br />

úp ngược lọ vào chậu nước tlù nước nhanh chỏng phun<br />

vào lọ (ong vụốl và nút ưỏt (lã làm tan một chút N il,<br />

nên làm nước nhanh chóng theo ống dẫn vào bình).<br />

Thí nghivm fi:<br />

Tir V #<br />

13 °2<br />

Hình 59 —Amôniac<br />

cháy trong ốxi<br />

AMÔNIAC CHẢY TRONG ỎXI<br />

Lắp dụng cụ như hinh 59. Bình<br />

cầu A đựng dung dich amồn<br />

hidrôxit đậm đặc (độ 1/4 bình)<br />

được đậy kin bằng nút cỏ ống dẫn<br />

khí' thẳng c, đầu trên của õng này<br />

lại đi qiịainột Iiút khác vào trong<br />

õng thủy linh lớn B dài 10—15 cm.<br />

Một đòiig khí ôxi được đưa vào<br />

ống í> theo ống díln đ. ống dẫn<br />

thẳng G ldiông nên hẹp’ quả đê<br />

hơi nước (cũng bay hơi lẫn vòi<br />

amôniac) bi Dgưng lụ chảy xuống<br />

không cản trỏ- dòng khi amôniac<br />

đi ra, kliông làm tat ngọn lửa của<br />

amôniac.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


- Đun nống bình ,cầu A, khi ngửi thay mùi khí amổniac<br />

bay lên thì chođòng khi ồxi vào (lầy ống B (thử bằHịí<br />

'đỏm đang chảy (iở). Châm lửa clốt, • đòng khí nmỏ-<br />

niac sẽ chảy trông rất I'5. Muốn thí nghiệm cỏ kết quả<br />

tốt thì đúng dich amôn hidrôxiv phải ílậm đặc, không<br />

đun’bình càu quá mạnh và nên lấy ồxi vào klú kế (lề<br />

dỏng khi ôxi đi vào ống B đtrọc (lều.<br />

Luc kết thúc thí nghiệm thì ngừng (lun nỏng. nhắc<br />

bình cầu lên khỏi lưới sắt đễ nỏ chỏng nguội V-1 ngííl<br />

ídòng khi ôxi.<br />

Thí nghiệm 7 :<br />

AMỔNIAC TÁC DỤNG VỚI AXiT CLOHlĐHie<br />

y V ; . , ; ỉ<br />

í a) Đưa một đâu đũa thủy linh đã Iìhủng vào dung<br />

dịch am ồn hiđrôxit đển gần một đũa thủ tinh khảc (lũ<br />

nhủiig vào axit clohyđric đậm đặc. Khỏi trắng h/.ện ra<br />

. do cộ những hạt amồn clorua được tạo thành.<br />

b)|cỏ thề tiến hành thí nghiệm lương tự bẳiiịị cách<br />

trộn attiôniac và amôn clorua như sau. Lấy 2 ong tlon^<br />

:Ịi ống thứ nhất được trảng một ít dung dịch amồn hiđrỏxit<br />

đầm đặc,, ống thứ hai dung dịch axit clohỉđric dạm (lặc.<br />

Đậy các ống đong bằng 2 tấm kinh, rồi úp ống đong<br />

Jnày trên ổng..kia (ống HC1 ở trôn). Sau khi rút hai lẩm<br />

, kính ngăn cách hai ống đong và lật ngược cốc ổng đong<br />

vài lần thì thấy rõ cả hai ổng đong này (lều đầy khỏi<br />

; Irắng, đò là những hạt nhỏ amôn clorua. Hai ống dong<br />

hình như bị giíí chặt vào nhan, nểu miệng .ủn chủng<br />

được bổi vadơlin và áp khít vào nhau.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiệm 8:<br />

NHIỆT PHÂN MUỐI AMÔN<br />

Cho vào ống nghiệm'ínột ít muối amôn. clonta (một<br />

.lượng bằng hạt ngô là vừa). Cặp ống nghiệm lên giá và<br />

7-TNTHHH 97<br />


. í |sfgiữ cho Ống hơi nghiêng ròi đun nỏng"đáy ống nghiệm'<br />

i(hj, trên tigọn lửa đèn cồn. Muối amôn elorua ỏ- đảy ổng<br />

ịf* nghiệm biến mất dần dần, nhưng ở phía trên phàn 5ng<br />

ịlphnghíệm bị đun nỏng thì lại có amôn clorua kếl tinh<br />

ỉyhbám vào thành ống.<br />

/ . Thỉ nghiệm 9:<br />

ỉ'H í* . , , v . ’ H . . ; ■i ị /<br />

4<br />

ỉ<br />

* ĐIỀU CHẸ NITƠ OXIT NO f<br />

1’!<br />

1 a) (Ịho một ít mầu vụn đồng vào ống nghiệm ròĩ cho<br />

Vào ốàg nghiệm đỏ axit nitơric hơi loãng (pha 1 thê lích<br />

nưởcị Vào 1 thề tích axit). Đậy ổng nghiệm bằng nút cỏ<br />

Ống dẫn krhi xuyén' qua, đầu ống dẫn này được nhủng<br />

vào mot chậu nưởc. Bun nhẹ ổng nghiệm. Khí nitơ ôxit.<br />

lúc đầu có lẫn cả nilơ peoxit (vì ôxi của không khỉ ở<br />

írong||hình ôxr hỏa NO thành N02). Do đỏ chờ 1 —<br />

2 phủt cho khống khí bị đầy ra hết ròi mởi úp ngược<br />

Ống nghiệm. Cảchrihu qua nưỏc như vậy sẽ làm cho nìtc’<br />

òxit Không bị lẫn niiơ peôxit, độ tail của NO 4,7ml/100g<br />

; 20°c.| ivhi Ống. nghiệm đầy khỉ NO thì phải đậy nút kín.<br />

■b),!lĩuổrì điềừ chế nhicu khỉ nilơ ôxit thì cho đồng<br />

vào Ịinh cặu cỏ nhánh và đậy bình bằng nút cỏ phễu<br />

nhỏ gịọl đựng axit nịtơric hơi loãng. Tiếp tục tiến hành<br />

thí nghiệm như trên. ;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thi nghiệm íú: . ■/; j<br />

TÍNH CIIẤT DỄ BỊ ỎXI IIÓẠ CỦA NITƠ ÔXIT No|<br />

V; Thù áẵn nitơ ôxịt vào đày ộng nghiệm, mở Bịit đậy<br />

6ng nghiêm. Màu nâu của nitơ peỏxit dần xuấtị hiện từ<br />

phía trên^ốủg do NO bị ổxi hỏa.


Thí nghiệm íl:<br />

1 . * . r ĐIỀN GHẾ NITƠ PEÔXĨĨ N 0 2<br />

Dùng các dụng cụ như điều chế nitợ ôxit. Ở (ỈAy pỉini<br />

&lùng axit nilơric đậm (lặc đồ vào ổng nghiệm liíiy hình<br />

/ cầu đựng vụn đồng, phản ửng xảy ru, khỏrg can (lun<br />

' nÒDg khí nitơ peoxit màu nâu bay ra khả nhanh. Khòng<br />

thu khí NOz qua nước mà cho ngay (li’.u ốn£ (lẫn khi<br />

vào đáy bình khổ đễ khi NO2 đay khổng khi ra khỏi<br />

bình (khi N02 tác dụng Ỵỏi H20 sinh ra HNOg và NO)<br />

Thỉ nghiệm 12: /^ v .<br />

ĐIÈU CHẾ AXIT UTƠK1C.<br />

Điều chế axit nitoric từ muối niỉorat.<br />

Cách thứ nhất: cho độ Ig kali nitorní và 2 Iĩil axit<br />

‘ siựiĩuric đậm đặc vào ống nghiệm. Có the đìniỊị pliàii<br />

'đạm hai lả (NH


đặc bằng núi cỏ ống dẫn khí nhúng sâu vào một ống<br />

nghiệm khác nhúng trong cốc nước. Trong trường hợp<br />

này axỉt HN03 bị phân tích nhiều hơn.<br />

căèh th ứ .3 : Nếu muổtì điều chế nhiều axit HNO3 thì<br />

thực!hiện|thỉ nghiệm trong bình cồ cong* :<br />

Hữ hơp<br />

lạnh<br />

HNỏỉ ,<br />

Việc diều chế và tliu axit<br />

từ raủối nitơrat và. ax.it sunfúric<br />

đưực tiến hành nhanh,<br />

an toàn và*đơn giản hơn<br />

trọng ((Ống nghiệm .2 .<br />

nhảnh ». Cho vào nhánh thử<br />

nhất của Ổng nghiệm này<br />

khoảng hai thìa nhỏ muổi<br />

n itơ ra t (K N O 3 h o ặ c<br />

N H 4N O 3) v à rót v à o *đỏ<br />

■ H&h el ^'ĨKềĩrchêaxU' ;lw ợng axitsunfuric đậm đặc<br />

. nỉtorric trong ỗng nghiệm vừa đủ thẩm ưát muối nitơ-<br />

: Ị 2 nhảnh. rat. Đậy miệng ổng nghiệm<br />

Ịt: , bằng b ô n g thủy ‘tinh hay<br />

bôngị amiang (hoặc bông> Nhung nhảnh thử hai của<br />

((ống nghiệm 2 nhảnh » vắo cốc nước hình 61). San đó<br />

dùng đèn cồn đun nống nhẹ và từ nhảnh ống'nghiệm<br />

) t 1 V ■ ' N _•1 Ị t __- _ n __1 _ _ĩ i. TT \T ề~\ A —<br />

U«1 -luaụụ *<br />

cacbíỊn và đồng kim loại<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ịị • ■<br />

Tlìí nghiệm i3 : ^ "*• , Ị ,<br />

;; ĐIỀU CHẾ AXIT NITƠRIC TỪ AMÔNlẦc<br />

Cà3 thí nghiệm sau đây nồu được nguyôn tắc của sự<br />

sẵn xuẩt axitnitơric trong côĩìg nghiệp, do đỏ nỏ rất<br />

quaĩị trorigj


CÀọỊì thử n h ấ t: Cho vào ống nghiệm một ít lính the<br />

thuốc tim (hoặc lion hợp kali cioral và MnOo) thành lóp<br />

:dà’y độ lcm rồi đến một lởp hồn 1]Ọ'P amồn. clor/ja vã<br />

'Vồi bột (đă tàn vụn và trộn kĩ với nhau ỉ ừ tnrớc) dày<br />

độ ícm. Tiếp đỏ đến một lỏ-p bòng amiang liny liưu<br />

(cố thê thay bằng bôn£ ihủy tinh tliậl sạch) toi mội lớp<br />

crốĩi|rôxit (mới điều chẽ lừ amônbicrômat (Nll1)aCi 2(>7<br />

làm xúc tác. Nôn cho thêm vài sọi đáy đòng manli vào<br />

lớp xúc tác. Cuọi cùng ỉà 1I1ỘI lớp bông ainian;' (lioặri<br />

bông thủy tinh) dẽ giữ cho chất xúc lác khôiụi bị lảu<br />

ra (hình 02). Tál cả cảc chỉít nỏi Irỏn cho đến khoảng<br />

Ịị2/3 thê tích ống nghiệm và không nen nẻnchặt vì cần<br />

•••'.đề chọ đòng khíôxi, amôdùng<br />

một đèn còn thử hai<br />

jniac đi quá được dễ dàng.<br />

■■Đậy ống nghiệm này<br />

bẳng nút có ống dẫii khí<br />

tội một ống nghiệm đựng<br />

1 —2 ml qùy tím. Cáp ống<br />

\<br />

nghiệm nằm ngang Ịrên<br />

giá.sắt.<br />

Khi bẳt đầu thi nghiệm,<br />

dùng , đèn cồn đốt nỏng<br />

mạnh chất xúc tác trong<br />

Hình 62 — Điều chẽ axit nitơ-<br />

^hoảng vài phút, ròi<br />

rie từ amôttiac.<br />

đun nóng thuốc lim hoặc hỗn hợp KCIO3 và Mn02).<br />

Không trực tiếp đun nóng hỗn hợp amồn cỉorua và vôi<br />

bột vì nhiệt ở hai đèn còn đủ đề làm bay amôniac ra<br />

từ |hỗn hợp này. Hỗn hợp amôniac và ồxi sẽ ủi qua xủe<br />

à tác. Nếu chất xúc tác .đủ nỏng và đủ 6xi thì amôiìiac<br />

wsể bị ôxi hóa inạnh, chẩt xúc tác nỏng đỏ lêu, axit Iii-<br />

'tơric được tạo’ thành sẽ làm đồi màu dung dịch ỏ’ốriẾí<br />

nghiêm thu.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

101


Nểu lẩy amôn cìorua, vôi hột qná nhiều và (Tun nống<br />

hỗn hợp đỏ thì amôninc bay ra nhiều không kịp bị<br />

ỏxi hóa hết# sẽ làm II»à 11 (lun


I ■ .<br />

bếp ấiộn, Sau khi (lã nối dày bếị) điện vởi liíỉi (loạn<br />

đây đồng và đậy nút tliii’, thảo hliọ mộ 1 nut và căng<br />

nhẹ dây bếp điệu ròi cho elìíít xúc tác vào điiy ố mi<br />

thủy tinh, Ciiii cliú V Ịhco đỏi % bi múi òxil H i S : m<br />

y đố nối một ống dẫn khi với bình đựn£ đung (lull 10 —•<br />

Yl2% amổniac, ống thứ hai với bình CỈÌII khỏ (nlur<br />

hình 64).<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Khi biều diễn thỉ nghiệm, nối dây bếp diện Với nguỏn<br />

điện đèn qua một mảy biến trả hoặc bểp diện. Sail<br />

vài phút khi chất xúc tác đã nỏng dỏ, dùng quả l)ỏp<br />

c.âo su đằy không khí hoặc dùng khí kế đằy ôxi di<br />

- qua bình đựng dung cỉịch amôniac. Phản ứng ổxi hỏa<br />

' -<br />

' V ' •!<br />

- :


v<br />

amỏr


đổm sc ch.Vy' sáng trorig axi! nitơrìc và cỏ rấl nhiều khi<br />

NỌ2 bay rii. Khi k(:í í[iiả dã lổ ỉliì đưa ống Iighìệm vào<br />

hổi hoặc đưa ra ĩí»>OAÌ ỈỚỊ) họ'c clc ínhùi độc.<br />

3. Dùng ống nglỉiẹm hai nhánh 'de làrrt đồng ỉhờĩ<br />

3 thí nghiệm (điên thể a.vit niiũTÌc, fác dạnq CỈÍCI HNO^<br />

với cơcbon ưà với đonq' kim ỉoạị).<br />

Có the .dáng ngay ỉiuợng axil nilơric vừa điều che<br />

được trong ỗng nghiệm hai nhánh (như (V cíicli Ihử 3<br />

điều chế HN03 ỏ’ Irêii) cho íảc (lụng với [han hồng<br />

(hoặc que đóm còn Ulan hồng). Sau (ĩỏ dùng quả bỏp<br />

cao su đề hủt hết khi nitơ pcôxit vừa si nil ra ỏ' nhản li<br />

Ống nghiệm đựng axit nilơrĩc (sau đó Iiòa tan khí N 02<br />

đã thu được trong qua bóp VÌIO cốc nước). Cũng cỏ<br />

thề dùng đũa thủ}r tinh có quấn bông lầm dung dịch<br />

natri hiđrôxit NaOIi đặc cho vào nhánh ổnợ nghiêm<br />

có nhiều khí N02 đề hút hốt N 02. Sau cỉó tiếp tục lảm<br />

thí nghiêm với đồng .ngay trong nhánh ống nghiệm<br />

còn một lượng nhỏ axit nilơric.<br />

v<br />

4... Dầu thông cháy trong


(hình 05). Dầu thôn? sẽ bốc cháy và cỏ nlìieu. kl.ỉ nito-<br />

ỊH'òxií tỏa.TÍU<br />

Khi liÍMì liỉinh llìỉ 111?Ị1 iỘ.11Ị c a n p h ải th e o CỈIC })iộn ph/ip<br />

liâo lũ e m sau (In V : .<br />

— Xhíít lỉiỉối phải (lùng nắp dậy cốc.vì dồi khi ngọn<br />

lửa Veil lờn, vì axit bẳn lung tỏe cỏ Ihỉì làm bỏng người.<br />

Nẳpđạỵ cỏ mội Ịỏ COI) de nhỏ da 11 thông vào chén.<br />

— KỉiỏiUị đuọo nghiêng n^uòi hoặc cúi gằn phía<br />

miệng cổc.<br />

‘ v<br />

— Ca lì co biện pháp hạn chè k h i NO. hay ra phòng<br />

iilui’ỏ’ Iỉii U£>h)ệm . írôn.<br />

5. ỈAột ĩ1'ồ kiin looi trổ’ thàmh thụ fỉông khỉ tác<br />

đựnq vó'ỉ HNOj đâm đặc.<br />

'T-fiy 2 ổn.fí nghiệm<br />

- mộl Ố!U> chứa 5inl HNOa đậm<br />

(Iỉỉc h o c klnYi, o n g llur híìi đ ự m ị õinl HNO.J c ỏ p h a n ư ỏ c<br />

(1 : 1) .<br />

I h ’i 2 đinh sắt đíi lau sạch mõ' vào 2 ống 4ighiệm<br />

(iỏ. Tại OR..Ị IhiV nhỉil -khống. cỏ phản Ú’I1Ơ gì xảy ra»<br />

lụi OUIÍ (hir ‘2 phản iVng xảy ra. hic đíiu chậm sau đó<br />

mạnh (lằn TòJ1 và cỏ kin màu lfiu b'ay ra (N02).<br />

Sau dó l i cíin-ị cho Ihcm 5ml :ÍI40 vàò ổng nghiệm<br />

1 phản ửrụí cĩl11 g khòiiíí tháy sảy ra, dù HNO3 đã dup’c<br />

])híì loan;* nhu' lại ổní> n^hiệỉụ 2. Điều đ.ó chửng tỏ<br />

UNO;) dậm ù ạ • dã lụa


T h ỉ nọỉùệni 15 .<br />

TÍNH CHẤT CỦA MUỐĩ NỈTƠBAT<br />

Cảc thí nghiếrn, s:ii! đây se lìôu ro ràn£ muối nitoiaí<br />

cũn£f k é m b e n v ữ n -í nlni’ axil n iU rrir, ciing cỏ tỉn h ÒX1<br />

liỏa ínạnh như axil Ììày.<br />

1. Muố! mtơrát ĩúc dụng với cacbop..<br />

. Gh o một ít ka!i n itơral (


Thí nqhỉộm 16:<br />

CÁCH NHẬN BIẾT AXIT NITOBIC<br />

L Nhạn b H t IINO3.<br />

VÀ MUỐI NITƠRAT . •<br />

Dựa vào đặc línli củíì H N O 3<br />

dựng vui đồng.<br />

— ỈINO3 dòm tỉ;íc lác đụng với Cu ỏ' nhiộl độ thường*<br />

Cu + lỉirso. = Cu(N03)2 ~j- 2N02t + h 20 .<br />

Nhò-khỏi mâu náu NO* hay ra dung (lit;h Cu(N0 3 )2<br />

.có màu xanli la biết dỏ là HNO3.<br />

'<br />

— HNO;i 1o3d£ lác dạno; vôi Cu bị đun móng.<br />

ỈÌCu -]- 813 NO3 = 3Cu(N03)2 -f 2N0f + 4IỈZỌ.<br />

2N 0 + 0 2 = 2 N 0 2T 1 . . '•<br />

2 . nhận biất muối nitc rat. (Dựa vào phiromg Irtnhlọn)<br />

3Cu 4- 2N0 ;ỉr ■+ 8H+ .= 3Gu:^ + 2NO..+ 4H,0 ; •<br />

Lay vụn đồiu; thả vào 5 ổng nghiệm cỏ đựng các<br />

c h ấ t k h á c n h a u .<br />

-f Ống 1 criứn. dung dịch đậm đặc KNỢ«. ; ,<br />

4- Ống 2 chứa dung điCỈ1 đậm đặc H2SỒ/1. : 'V -<br />

-j- Ong 3 chửa dung dịch đậm đặc HGU ( -'U<br />

+ Ồng 4 cliứa dung dịch đậm đặc H2SOẶva vài linh<br />

the K N O 3. ’ ’ : :M'<br />

-\~ Ổng 5 chửa dung clịch đậm đặc HC1 yằ vài tinh<br />

Ihề KNO3. ■ '<br />

Tại ống nghiệm 4 ỉa lỉiấy ngay khí màu nâu NO2<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

bay ra. - 'Ý' -''IMs '<br />

Tại ống ngỉúệm 5 phải đun nỏng nhẹ sẽ thấy khỉ màu<br />

nấu bay ra. Còn 3 ống nghiệm trên không tb.ấy khỉ màu<br />

náu. Điều đó chửng tỏ rííng N 03~ (lã ôxi hoa Cu ở mồi<br />

trường axit. * l><br />

108 • • ‘ ^ ;<br />

'


Thỉ nghiệm 17: ;<br />

ĐIEƯ CHỂ PHỐTPHO TRẲNG TỬ PHỐTPHO Đỏ<br />

Ở nhiều trường học không , cỏ sẵn phổt pho trắng<br />

nhưng cỏ phốt pho đỏ. Do đỏ các giáo viên hỏa học<br />

'Tất cần nắm vững cảc thí nghiệm đirới đây.<br />

a) Cách thứ nhất: Lắp dụng cụ như hình 66a. Cho<br />

vào đảy nhảnh Ion, ổng nghiệm hai nhảnh, khô một<br />

" lứợng phổt pho đỏ khô bằng hạt đậu. Chò khí cacbonic<br />

vàò đầy Ống nghiệm rồi đậy bằng nút cỏ ống dẫn khỉ<br />

xuyên qua. ống dẫn này du'O’c nhúng vào ổng nghiệm<br />

đựng dung dịch CuS04. Sau đỏ đun nỏng-mặnh (lảy--<br />

nhánh 1ỞĨ1 của ống nghiệm, nơi cỏ dựng phốt pho đỏ.<br />

Lúc đầu ỏó xuất hiện một ít khói trắng do cỏ anhiđritphôtphorio<br />

P2Ơ5 đưcrc tạo thành. Sau đó phồtpho đỏ<br />

sẽ biến thành hoi rội ngưng tụ lại Ihành những giọl<br />

lỏng màuịtrẳng tụ cả ỏ‘ thành phía trong của nhảnh<br />

nhỏ của ong nghiệm. Đỏ là phôt pho trắng, cỏ thế<br />

d ù n g'cốc rông m iệng đựng đầy n ư ớ c . hoặc vải thấm<br />

; nước đê ỉàm lạnh nhảnh nhp ỗng nghiệm.<br />

. Khi thấy £hối p , đò đã hóa hơi hểl chĩ còn mội lớp<br />

cặn đen, cảc giạt phổt pho trắng đổng tụ lại thành các<br />

giọt nhỏ ở thành ổng nghiệm, cần vừa. xoay ống nghiệm<br />

• vừa đun 'Vàb phía Lỉìành ngoài của ổng nghiệm.;chỗ cỏ<br />

nhiều giọt nhỏ trẳng; Cuổi cùng các giọt nhỏ sẽ chảy<br />

ra-rồi tụ vào yời nhau thành giọt ìớ:q hơn tập trung ư<br />

nhảnh nhỏ của ống nghiệm có nhảnlu<br />

'<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Sạu một tliởi gian ngắn các giọt lỏng này sẽ rắn lại<br />

thành cục và ta cỏ the giữ lại đề (lùng cho các thí<br />

nơhiệm pỈLốt pìio trắng, ống nghiệm dùng điều chể p<br />

trắng xong, cần được tráng dung dich C11SO4 trước<br />

khi rửai<br />

I 109


) Cách 2: Cỏ I he điều chế một lượng líhỏ p trắng<br />

đê làm thi rghiệm về sự phát huỳnh quaDg của p theo<br />

cách sau dày: Cho 1 ít p đỏ (khoảng 1 hạt đậu) . ;<br />

ong nghiệm khò. Cặp dửng thẳng ống nghiệm lên giả<br />

sắt; ciio vào Ihành plain trong ống nghiệm một băng<br />

ý<br />

•' 1 í! s<br />

3) Ố)<br />

Iĩình (Ỉ6 -- Đ iều chế ị)hốt pho Irẳ n g từ p h ó t p h o đỏ.<br />

giáy. DẠy miệng ong nghiẹm bằng một ốn({ nghiệm nhỏ<br />

hơn (vừa kliít miệng ổng ở dưỏ-i) đựng đầy Ii^o (hình<br />

06b). Bun D ỏ n g đáy ỏng nghiệm đựng p đỏ. Sau vài<br />

pỉìủl sẽ cỏ mội lớp phỗl pho Irẳng ỏ’mặt ngoài lờ giấy<br />

và ở đ á y o n g n g h i ệ m n h ỏ . Nếu đưa mảnh giấy ])0ăc<br />

.(láy ong n g h i ệ m cỏ ló Ị) phối pho Irẳno-đó ra ngoài<br />

khònp; khí, 11ỏ sẽ lự hue chảy và Ị)hổt luiỳnh.ị.quahg.<br />

; 'r "-*<br />

Thỉ ntỊỈiiàm ỉ8 : ‘<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Sự PIIÁ I HUỲNH QUANG CỦA PHÕTPHO<br />

Trước hot


1J- ) p f + -i- uiJ<br />

2 PlO ,<br />

o<br />

, 2) / p zvy3 /j, “ + 0 2. 2 -> ^ •*■2W5 P20 s •.<br />

Phản ửng nàỵ phát: ánh sáng ta gọi là hiện tượng<br />

phát huỳnh quang. Nếu ống nghiệm đựng p ,0 5 còn<br />

hơi nỏng và đem dốc ngưộc tử lừ ố ng nghiệm rồi từ<br />

lừ lật lại-thì kết quẳ' rộ ràng hoi).<br />

T h ỉ ngììịệm 19 :<br />

'<br />

■<br />

SO SẨNII: KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG<br />

CỦA p TRẮNG VÀ p Đỏ<br />

Cặp một tẩm kim loại mỏng trẻn giá sắt. Bọ lên đỏ<br />

môt mằu p đỏ (bằng đàu que diêm) và một mấu p<br />

trắng (cũng bằĩig đầu que diêm)<br />

ỏ’ cách nhau 4 — 5 cm. Dìirtg<br />

đện còn hư nóng tam kim loại<br />

đó. Chú ý đề ngọn lửa đèn cồn<br />

ỏ’ ngay đưỏi chỗ cỏ p (15, xa chỗ<br />

cỏ p trắng (hình 67)! Ta thay p<br />

trẳng bốc cháy trước.<br />

b) Hòa tan một ít phốt pho<br />

trắng vào eacbonsuníua. Dùrig<br />

cặp lẩy một mảnh giấy (giấy<br />

lọc, giẫy\hản...) đem tầm durig<br />

Hình 67 ~~ Nhiệt độ<br />

dịch đó rồi đưa gi&v ra<br />

bốc cháy khác nhau<br />

ngoài khôkhí. Tờ giấy sẽ c-ủ:i p [vắn2 và Pdỏ.<br />

tự bốc \.ehảy trong khônơ<br />

khỉ, p 'đỏ không có tỉnh chất này. ;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiện 20 :<br />

« TÍNH TAN KHẢC NHAU CỦA CẤC MUỐI<br />

~ , PHỐTPIIẢT<br />

Nhỏ 2—C*giọt axit phôtphoricrííl loãng (1 :10) vào ống<br />

nghiệm, lắc đễ tráng ổng bằng dung dịch đó (nểu dung<br />

l il


dịch còn Ihìra Ihì đem dồ di). Piỏl một ít nưởc.vôi trong '<br />

vao cho đến khi nỏ bị dục (cỏ tạo Ihành canxi phftt<br />

phải). Sau (ỉỏ Ihôm vài giọt axit phốtphoric vào muối<br />

pilot phíU Cu3(P0 4)2 mới dược tạo thành thì kết. tủa<br />

ỉ>ẽ bị lan di.<br />

■<br />

Thí nghiệm (ĩã nêu áxxợc lỉnh Ịĩhông tíin của muỗi<br />

can xi phõlphảt ba và tính lan của muổi canxi phổtphát<br />

axit. Đó lò một lỉnh chát quan trọng . của muối<br />

phổtpliát.<br />

NHỮNG TIIÍ ' NGIIIỆM CẰN NGHIÊN cửu KỸ V'Ả :'<br />

TẬP BIÈU DIỄN ;<br />

1. Điều chẽ nilữ, 111 ử líu lr trư củn ■niiơ.<br />

2. Đieu chẽ amòniac và lỊìử tính lan của arriôniac ■<br />

3. Đ iề u chế a x it n ilơ r ic a) từ K N 0 3 và Í I 2SO4 và<br />

4. T h ử lin h ôxi hỏa inạtih-củíi' ĨINO;)<br />

b) ôìi hóa amồniac<br />

õ. Thử lírtb òxì hóa mạnh của KNO;J : ; : ‘ í<br />

G. Dieu che 1’ Irắng từ p đỏ. -j-<br />

CÀU Hỏf VÀ BÀ! TẬP.<br />

1. Nhừng linh cliãL hóa học'đặc hiộl của axíl nitơric được<br />

nghiên cửu ử Irưòrngbliồ Uiỏng là gi/ Nguyên nhíin của những<br />

tính cliăt ấy? Có thềí đùng nliững thí nghiệm nào giúp vào<br />

viẹc nghiên‘cữu các tính chất đỏ?<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

2. Có the dùng nhũng 111I ngliiộmnào ơc minh liọa cơ sở khoa<br />

học của phươníỊ pháp sủa xuất axit nil.oric Irong công nghiệp?<br />

3. T:ii sao h11 i 'tie 11 hành I.1Ú nghiện) vồ sự cháy của' lưu<br />

huỳnh và llmu trong kalmiiOTat ống nghiẹm cỏ thê bị ịiỏng<br />

chảy ra. Iìiẹn |)hí'i]> đe (lảm bảo an toàn? So sánh với sự|cháy<br />

c/ủa s trong ò\i nguy ôn chí!. *<br />

112 f :;<br />

f


4. Khi điều chẽ amôniac từ amôn clorua và kiêm có tliẽ<br />

dùng vôi sống thay cho M tôi được khồng ? Tại Síio? cỏ<br />

the dùng phân đạm một lủ / cho aniôn clorua đuọc khùng?<br />

5. Giải thích ■ "<br />

Các cliát cháy được: vải, gỗ, giấy khi có lầm (lung địch<br />

CS2 hòa tail p trắng sẽ tự l)ỗc chảy ỏ' không khí còn nhiìiií'<br />

hạt p trắng klìông tự bỗc cháy.<br />

6 . Tại sao càn dùng dung dịch CU&O4 (lo phá phõt Ị)lio tnui{4<br />

nếu không cỏ dung (lịch C11SO4 cỏ lliẽ dùng chât gì lliav tluv‘<br />

7. Tạo tình huống có vẫn đẽ khi làm thí nghiỌm vt' linli cliất<br />

của HNO3 tác dụng với Cu.<br />

BÀỊ 6'<br />

CÁC <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> vầ CACBON VÀ SILÍC<br />

Thỉ nghiệm 1: • \<br />

Sự HẤP'THỤ Klií UỦA THAN Ciỏ<br />

Khỉ Ihường dùng là nitơ peôxit NOẨ\h hơi brỏm.<br />

Cho khí nitơ peôxil điều chế đưọc lử đòng YiVjaxit<br />

nitoric dặc, hay hoi bỉồm vào 111ỘI bình cỉìu khô có<br />

dung tích lừ 25Uml đến 500mỉ (klú NG2 và ỉuri Liỏm<br />

nặng hơn, không khi 11011 cỏ thê thu vào bình cầu bằng<br />

cảch rỏt). Đậy kín bình cầu bằng núi cao su c ỏ ‘ống<br />

thủy tin


tinh. Điều này càng chứng tỏ khí trorig bình đã bị<br />

hấp phụ. ị/<br />

Đun nỏng Ihật mạnh<br />

bình cầu, màu nẫu xuẫt<br />

hiện dần, mực nưởc lại<br />

trỏ- về gằn như cũ. (Nếu<br />

đun không đủ nỏrvg thì<br />

khôno thấy rõ sự gĩổí '<br />

phỏng chất khỉ đã bị hấp<br />

phụ).<br />

Có Ihễ làm Uỉi ligiiịi<br />

này'đơn giản hơn ]<br />

củch bỏ bớt hệ thổíí<br />

vả Ống dẫn, chỉ làm Ihỉ<br />

nghiệm Irong bình cầu<br />

hay một hình tam giác.<br />

Muốn thí nghiệm cỏ<br />

Hìn.i 08 ~ Than ể$ háp lcết quả tốt cần chủ ý<br />

í’ì ụ í n '<br />

dùng bình khô và than<br />

gỗ đã sấy khỏ. Dùng hoi brỏm thuản liện hơn khí N ơ2<br />

vì không phải điều chế pbửc tạp.<br />

Thí nghiệm 2.<br />

Sự HẤP PHỤ CHẤT HÒ à"t a n của t h a n Gỏ<br />

Lấy iriột õng Ihủy tinh lớn, một đau đậy nút cồ ổng<br />

dẫn. Bi t một lớp bông trên nút rồi dỗ mộl ỉớp than<br />

gõ lỏn ỉ rên dày chừng 10cm. tìên trên lại lót một 1Ỏ’P<br />

hỏng nií a (xem hình (>9) Rót dung-dịch mực loãng vào<br />

Õng thủy tinh này. Dùng cổc hứng ơ dưới ống thủy tinh.<br />

Nuởi* chày xuống cốc sẽ k hồng vỏ màu. Nếu cỏn màu<br />

ÍỈJÌ cán lọc lại lần tlìử hai. Cố thề lam theo cách khác<br />

như sau: Clio vào bì h càu 15 — 20mì dung dịch<br />

114<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


mực loãng và thêm vào cl ó 2 — 3 ’thìa. than gỗ (lã<br />

nghiền nhỏ. Sau khi lắc dung dịch và dỗ lẳng sỗ thấy<br />

màu mực biển mai.<br />

Nướcmẩb^-ị<br />

'<br />

Tỉịỉ nghiệm J<br />

Than go<br />

CACBON TAG DỤNG VỨJ<br />

ĐỒNG ÔXIT<br />

Thỉ nghiệm VC lỉnh khủ’ của CÍKĨbon<br />

đối với ổxit kim loại giúp ỈÌỌC<br />

sin h ' Ih ấ y đ ư ợ c CƯ s ử ứ n g citing<br />

của cacbon trong kĩ nghẹ luyện<br />

kim.<br />

Lấy lg dòng ổxil CuO vừa mỏi<br />

Hình G9 - ĩhnn gỏ đư(?’c điều cllế bằng cáclí 1IU11£<br />

liẩp phụ clìâL hòa lan. nỏng nialakit (clòn^cacl)OHíi I<br />

bazo) và 0}i')ịị bội than gỗ (la 'nghỉen<br />

nhỏ, hoặc trộn 2 phằn thề lích đòng ôxit vửi một<br />

phần than đẩ lán uliỏ. Trộr Ihạl đều hai Ihú’ lòi<br />

lấy<br />

I rTxr . lkhoảng r l i A ỏ n r t i<br />

chừng<br />

' K l V n f l<br />

lem3 cho vào 1 ống<br />

nghiệm. Đậy ống<br />

■unghiệm bằng nút cỏ<br />

■ống dẫn nhúng vào-mội<br />

ống nghiệm khác<br />

đựng Iiưửc vôi ironon khử (lộng ôxit-<br />

M 115


kết *(]uả mỏri võ. Khi Ihẫy nưỏc vôi trong bị vẫn<br />

đục, đáy Ống nghiệm đựng hỗn hợp cỏ màu đỏ do<br />

đồng (ìưọx giải phóng là thi nghiệm đã cỏ kết quả.<br />

Nếu tlùng đồng ôxit đã cũ thì thỉ nghiệm cỏ lúc<br />

không ỉ hành công. Nếu dùng đồng ôxit vừa mời<br />

được điều ehể và mồ hỏng Ihì sẽ đệ đạt kết quả tot.<br />

Muốn ngừng thí nghiệm phải bỏ ỐDí* nghiệm đựng<br />

nước vôi ra trưỏrc rồi mời lắt đèn đê.tránh n'ưó*c tràn<br />

vào làm vữ.ổng nghiệm. *<br />

Thỉ nghiệm 4:<br />

■CAC BON TÁC DỤNG VÓ’I CHÌ ỔXIT ]<br />

Lấy một mằu Iharr<br />

gỗ, khoét một lỗ sâu<br />

độ lem, rộng lcm. Cho<br />

một ít chì ôxit vào lỗ<br />

dó. Dùng ổng Ihủy tinh<br />

đầu vuốt nhọn thổi<br />

Hình 71 - Các bon tác dụng một luồng không khí<br />

vởi chì oxit.<br />

qua Iigọn đèn cồn,<br />

tập Irung ngọn 'ửa vào<br />

chồ đề chì òxit, Cần thòi đều và nhẹ đễ chì ôxit và chì<br />

mới tạo ra không bẳn đi mẩt (xem hình 71). Thồi một<br />

lúc sẽ tlìỉíy những hạt cliì lóng lánh ỏ- mấu than.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thí nihiệin í) ,y3 : .<br />

. 'BIỀU CHẾ CACBON Ỏ:-JT<br />

VÀ CACBON ỒXIT KHỬ BỒNG ÔXIT<br />

M ni) viiồ bình căn- nhỏ (hoặc một ốny ngliiộra) 3ml<br />

-yj a.íit filmic và 12ml axil suufuric đặc. Đậy kin bình bằng<br />

Ị nút có ống (ìẫn nổi vời một ống v,rầf tinh lớn đựng<br />

116


một ít đồng ôxit (chì ôxH hoặc sắt ôxity. Nối Cng thủy<br />

lỉnh lớn vởi mộr,ống dẫn thử hai eó đầu uổn cor g nhúng<br />

vào chậu nưỏc vôi trong. Dừng mộl ổng đo lởn hay<br />

một lợ ỈỞI1 dung tích 1 lít đựng clay nưởc vôi (rong úp<br />

yào đầu ống dẫn'trong chậu đe Ihu lại khỉ cacbon ồxit<br />

lliừa (xem hình 72). Lắc bình cầu, racbon ôxil tạo ra tli<br />

qua ổng thủy linh dựng đồng ôxit sang chậu nước vòi.<br />

Ban đầu chưa thấy cỏ hiện tượníị phản ứng giữa ciicbon<br />

ôxit và đòng ỏxit, Iihirngkhi CỈUU nóng dòr, ỏxit sẽ tlũíy<br />

màu đỏ gạch xuíU hiện và chậu đựng nước vổi vằn (lục.<br />

Thi nghiệm xong cần thảo bỉnh càu và ổng do đụng<br />

cacbou ôxit thừa đưa ra chỗ thoáng *ngoài phòng llú<br />

nghiệm đệ tránh độc.<br />

Thí ngỉìiệỉ<br />

Hình 72 — Cảcbon ỏxit khử đồng ôxit.<br />

ỵ'<br />

TÍNĨ _____ __ ,r . CỦA KHÍ CACBONIC<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

a) Ịỉỏt khí cacbonic: Lấy hai cốc Ihủy tinh lán cỏ đánh<br />

dấu sỗ 1 và 2 bằng bút ch* màu hay phấn. Dẫiỉ một IuoBịí<br />

khi cacbonic ỏ’ hình Kíp vào đáy cốc 1. Đe mộl que<br />

đỏm đang chảy ỏ’ miện:* cổc, khi thấy đỏm tắt lức ’ù<br />

cốc 1 đã đ.ầy khí cacbonic. Dùng một que đỏm ‘1 y<br />

\<br />

117


dua vào đậy cổc 2 đề chửng minh rằng trong cổc chưa<br />

oỏ C0 2„ Hỏt từ từ khỉ cachonic ở cốc 1 sang cốc 2. Saù<br />

khi rót ì ồi lỉira đỏm đang cháy vào còc 2 sẽ thấy đóm lắt.<br />

b) Lấy 3 hộp sắt nhỏ dựng bông tầm (lầu hỏa, nắp<br />

moi hộp đục một lỗ cho bấc xuyên qua. Dùng dây thép<br />

buộc ha hộp đó treo vào Ịrong một chiếc cốc lớn ở<br />

(ỉộ Síìu khảc nhau (xem hình 73). Cho vảo cõc một ống<br />

thủy tinh lớn, trên cố phễu. Cham lửa vào đầu bẩc<br />

của 3 hộp sắt. Rót khi cacbonic tử một cốc đã thu sẵri<br />

vào phỗu. Gác ngọn lửa sẽ tắt đà n tlieo thử tự tử dưới lên<br />

Thi nqhịệin 7 :<br />

^ r l N I I CHẤT Iĩó.v <strong>HỌC</strong> CỦA KHÍ CACBONIC<br />

I<br />

Hình T.ì — Khí carbonic nặng hơn không khí.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

VẢ TÍNH AXIT CỦA AXĨT CACBONIC<br />

Có Ihễ làm thí nghiệm về lỉnh chất axii của khí cacbonie<br />

tan trong nước kểl hợp vói thỉ nghiệm về tính<br />

không ben của axit cacbonic. Chò dòng khí cacbonic<br />

(diều che từ CaCOj và axit HCỈ .đặc) qua ống nghiệm<br />

đựng dung !ịch nalrỉ cacbonat-àxit đề hấp thụ hiđrô<br />

clorua bay iheo, sau dó cho vào một ống nghiêm đựng


chuyền sang màu (lỏ. Đem (lun nóng ong nghiộn này<br />

Irong vài phúỊ, màu dỏ sc mat di và m àu tim lạ) xuĩỉl<br />

hiện. Có thễ giải lliỉch hiện tucnig này bằng sự c Hiỵẽn<br />

dịch các cần bằUí* đưới cỉủy.<br />

ỉựị:C02-+ ỉỉ20 H2C03 11+ -Ị- HCO3"<br />

/ . ^ Ị 211+ -\- c 3<br />

ỉ Cũtig Cỏ the dùng axit sunĩurie và. Ìiíìlri eacbonaí<br />

hay natri cacbom il axil. Trong trường liỌ’Ị) này 'chông<br />

cần bình lọc ở giữa. Không liên dùng IIvS I Víi CaC03<br />

làm thỉ nghiệm vì canxi sunfiU tạo ra sẽ đỏng chỊt vào<br />

ống nghiệm.<br />

Tỉìi nghiệm 8<br />

N<br />

BIỂN BỒI ^ANXI CÀCBONẦT T<strong>HÀNH</strong> CANXI<br />

I<br />

CACBONAT AXIT VÀ NGƯỢC LẠI<br />

- Đẽ chửng minh tỉnh tan khác nhau của cíìcbonat và<br />

cacbonal axit kim loại kiềm thỗ, dòng lliòí nOu rõ cơ<br />

sở hỏa học của sự tạo lliành thạch nhu, hiện lượng<br />

suối hỏa đả vv. r à thề iàm thi nghiệm sau đàv: cho<br />

một dòng khí cạcbonic (điều chế sẵn từ binh Kỉ Ị) hny<br />

ống nghiệm) vào một ống ngliiệ.n (lựng kừoang 2 ínl<br />

. dung dịch Ca(OIĨ)9 (nước vổi Irong). Lúcdằu ổng nghiệm<br />

bị đục do có canxi cacbona[ kết tủa. Tiếp tục cho khí<br />

cacbônic vào kểl tuả sẽ dằn tan đi do tạo lliành canxi<br />

cacbonat axit. Sau đó đun sôi ống nghiệm, kổt lủa ỉạị<br />

xuất hiện do canxi cacbonat axit biẽn đỏi thành cansi<br />

cacbonat.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiệm 9: - '<br />

NílIỆT PíiẲN CACBONAT<br />

Dùng cặp sắl dưa một mầu đá vôi CaC03 nhỏ và mỏtìg<br />

vào ngọn lửa đèn cồn dò 4 — 5 phút. Cũng cỏ Ihe nung


Jiỏn


Nghiêng bình cho axil chảy ra tảc đụng với NaHCó3<br />

tạo thảnh một luồng khí caebonic co,. Nếu dốc ngưọ-c<br />

bình thì'chất lỏng sẽ phun ra thành lia rill mạnh. Cần<br />

giữ chặt núi đễ tránh chất lỏng bắn vào người và quàn<br />

ảo. Nếu khỏng cỏ bình tam [íiác có nhánh thì dùng binh<br />

lam giác thirờng đậy bằng nút cao su có £>ng (lẫn xuyôn<br />

qua (hĩnh 74h).<br />

Thí nghiệm í ỉ :<br />

ĐIỀU CHẾ AXIT S1LIXIC II,SiO.,<br />

Cho vào ống nghiệm một thề tích dung (lịch natri<br />

silicat 10 %, một nửa thễ tích dung địch axil cỉohiđrie'<br />

loăng (1 : 2). Lưu ý không đàng dư axit. Dùng đĩỉakhuấv<br />

đều dung địch trong ổng nghiệm rội bỏ ra ngay. Sẽ<br />

xụãt hiện chầt axit silicic ỏ’ the keo. Dốc ngược ống<br />

nghiệm sễ ihấy axil không chảy xuốn:?.<br />

Thỉ nqhiệm 12:<br />

TÍNH TAN CỦA SILICAT KIM LOẠI KIỀM<br />

Tán những mảnh kính vỡ thành bột trong cối sir<br />

Cho bột thủy tinh này vào ổng nghiệm đựng 2 —3ml<br />

nước cất. >!a'ri silical tan trong nước sẽ bị thủy phàn.<br />

Nhỏ một vài giọt phỏnoỉtalêin vào s(” tlũíy dung dịch<br />

chuyền sang màu hồna.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

NHỮNG THỈ <strong>NGHIỆM</strong> CẰN NGHIÊN cửu KỸ<br />

V i TẬP Bỉ ÈO Dĩ ẺN<br />

. . 1. Tinh háị) phụ của tỉ;an gò: a) sự hấp phụ khí : b) sự hiip<br />

phụ chất tan.<br />

2. Cacbon tác đụng \rới đông oxit<br />

V ' ■ 121


3. Dieu chế cacbon òxit và (lùng nó (le khử đòng ôxit hoặc<br />

sái o\it.<br />

4. Đ iều chế k h i c a c b o n ic - T in h .a x it của k h i c a c b o n ic và<br />

linh axil của dung dịch CO; Irong mrức. 'v<br />

5. Nhiệt phân caobonal và cliửng minh rằng có canxi ỏxit<br />

dược lạo ílìành. . '<br />

CÂU HÒI VÀ BAI TẬP<br />

1. ỉ)c rĩièu chỗ lói cacbonic Iiííười ta Ihưòng (lừng axitnào<br />

vá muỗi nào run axit cacboiic? Hãy giải thich điẻu đó. Nểu<br />

kbòiiịí cỏ axil, cỏn cỏ cách 11ÙO đề (tiêu che mói lượng nhỏ<br />

khi C02 ?<br />

2. Tại sao lăt c:í các dụng cụ điẽu chí' hyđrồ bằng cách cho axit<br />

tác đụng lèn kin! loíũ lại có lì lề dùng đẽ điều chế khi cacbonic ?<br />

3- Gacbonal ỉ ỉ a 3r Cacbouai axit của kim loại đẽ bị nhiệt<br />

phàn lích hơn? :<br />

4. Nguyen tắc chế Ihan hoạt tinh. :<br />

5. Những đievi cần chú ý vù kinh nghiệm tiổn hà all thí nghiệm<br />

^oacbon Lóc dụng với đồng ỏxit » đq tin nghiệm được nhanh<br />

và có k(’l quả rõ nhãt.<br />

0. Biẽu die 11 í hi nghiộm V'.!. sự hup phụ khí kề í hợp với việc<br />

giảng đoạn Linh hĩp phụ cù:t than » theo phươiiị; pháp nghiên<br />

cứu (theo sách giá:) khoa hóa học lứp 9 nhà xuầt bản Giáo<br />

(lục Hà nội 1970 lịp II. Íran


&<br />

đỏ có thê lấy ỉừ loại dày kim loại cỡ lởn hoặc các thanh<br />

kim loại mỏng bằng (lồng, nhôm và sắt. Dùng dây kim<br />

loại buộc ba đũa kim loại dó lại cho sat vào nhau roi<br />

cho xuyên quá lỗ nhỏ của bìa cứng, khoảng một nửa<br />

chiều đài củỉi chúng. Đầu phía kia của các (lũa kim<br />

loại được uốn nhu* hình 75 cho chúng Inch va. nhau và<br />

trên đạu của chúng<br />

được bọc một quả<br />

Cầu bằng parafin có<br />

cắm một que nhỏ đã<br />

được<br />

• i<br />

đính sẵn mảnh<br />

.<br />

giấy ghi tên kim loại.<br />

Cặp 3 đũa kim loại<br />

đỏ nằm ngang trên<br />

giá sắt và 'đua phía<br />

đàu không’ cỏ bọc<br />

Para^ n °ủa đũa<br />

'ĩ đỏ yàõ ngọn lửa đèn<br />

• cồn. Bìa cứng sẽ ngăn<br />

Ilình 7;3 —Độ dan nhiệt khác<br />

nhau eảa đòng, nhòm, sấl.<br />

sự khuếch lán của<br />

* ' nhiệt giúp cho việc nghiên cửu độ dẫn nliiệt của kim<br />

loại thêm chinh xác. Quả cầu parafin ỏ' dây đồng sẽ bl<br />

chảy khả nhanh, tiếp theo là quả cằu parafm ỏ* đày<br />

nhôm,-cuổi cùng mởi đếti quả càu parafin ở dày sẳt.<br />

Có thề Ihấy ro điều đó khi mảnh giấy gai lỏn kim loại<br />

ỊỊăi bị đố xuống.<br />

I /! Thi nghiệm 2<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

* ' DÃY ỈIOẠT ĐỘNG <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> -<br />

. CỦA CÁC KIM LOẠI<br />

Cỏ thê dựa vào cảc tlii nghiêm kim loại đầy hiđrô<br />

Iđiỏi axit và kim loại này đẳy kim loại khác ra kh(V<br />

dung dịch muối của chúng, đề chửng minh thử tự hoạt<br />

123


động của một ;'0 kim loại tro rụi dẫy K, Ca, Na, Mg, AI,'<br />

Fc, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Aij, All.<br />

a) Lav bon óng nghiộni đựng axil clohiâric hơí.loãng<br />

(I : 2 ) và cho vào mỗi ổiìíị một Irong bổn mằukiiYL loni<br />

sau (lây cỏ kích Ihước như nhau : magiô, nhôm, sắt Yà<br />

ciồn^. Troujf ba ống nghiệm clause cỏ hiđrồ thoát ra,<br />

ItrợnỊỊ liiđrò lỉioál ray cu dằn từ ống có-Ịtiagiê đển ống<br />

cỏ SỉU. ỏ ’ ổng nghiệm đựng (lỏụg thỉ khôpg có hiđrô<br />

thoái' ra.<br />

b) La v 5 ổng nghiệm, cho vào ong thử nhất 3mi dung<br />

dịch chì nilral, ống'thứ h ai— dung dịch đồng sumfat,<br />

ỖDƠ Ihử by d u n g dịch bạc nitrat. Nhún.? m ộ t lả hay<br />

mầu kẽm vào ổng Ihử nhẫl, một đinh sắt vào ốDg Ihử<br />

hai, một dây (lồng vào ống Ihứ ba. Sau 2 đến 3 phủi dã<br />

thiíy ro ở trong ống thử nhất cỏ lớp lir.h thề chì xốp<br />

ỏng ánh, ỏ' 01)í; Ihử hai cỏ lớp dồng xốp và ỏ' ổng thử<br />

ha cỏ những tinh Ihề bạc sáng. Điều đó chứng tỏ kẽm<br />

hoại động mạnh hơn chì, sắt hoại động hơn đồng và<br />

dồng Iioạt dộng ho-n bạc.<br />

l'ỉú nqỉiiệm 3:<br />

DIỀU CHẾ HỌP KIM VÀ<br />

THỬ TÍNIỈ CỨNG CỦA NÓ<br />

ĩ;)e chửng m .nh là có nhiều họ’p kim 2Ú'Dg h ơ n c ả c<br />

kim loại họp thành, có the điều chế họ*p kim của natri<br />

' ■<br />

vởi chì và so sánh linh cứ n g của hợp kim đó vởi nalri<br />

và CỈ1Ì.<br />

Trước hết can thử tinh mềm của natri và CÍ1Ì bằn


đũa sắt rồi đố ièn lả sắt hay lưới amiăng. Khỉ đề nguội,<br />

ta được hợp kim cứng hơn chì vì khồng the dùng món^<br />

tay vạch được thành vết. Nếu ném mẫu hợp kim lên<br />

bàn, nó phảt tiếng vang ỉeng keng'của kim loại khảc<br />

hẳn chì.<br />

Thí nghiệm<br />

sự ĂN MỜN KIM LOẠI TRONG CHẤT ĐIỆN PÍIẢN<br />

Cỏ PHÁT SINH DÒNG ĐIỆN<br />

Rót"đung( địch axỉt sunfuric (1 :5) vào cỗc vả nhủng<br />

các diện cực sẳt và đồng vào đó (có thề G.ùng dây đồng<br />

và định sắt), nổi các điện cực đó vỏ’i điện kế. Kim<br />

điện kế bị lệch đi ngay, điều đó chứng to có phát sinh<br />

dòng điện. Đó là vì đã xầy ra các quá trình :<br />

Fe — 2e =: Fe+ +<br />

2H+ 4 - 2e = 2H ; 2H = H2 t<br />

sắt là' kim loại mạnh hơn bi ăn mòn (bị ôxi hỏa), các<br />

ion H+ là chất ồxi hỏa. Các điện lử r.heo dây dẫn<br />

.chuyền .đến k.m loại kém hoạt động hon ỉn đòno-. Ở<br />

đây xảy ra sự.khử: hiđrỏ.<br />

Thí nghiệm<br />

KIM LOẠI HOẠT ĐỘNG HƠN síỉ BỊ PHÁ IIỦY MẠNH<br />

KHI CÓ Sự TIẾP XÚC CỦA HAI KIM LOẠI<br />

NHÚNG TRONG CHẤT ĐIỆN PHẢN<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

a) Rót vào 2 ống nghiệrn mồi ong 5 — (iml đung dịch<br />

axil sunfuric ( I f 5) và cho vào ống từng hại kẽm chưa<br />

xử lỷ bằng axit. Khí hiđrô Ihoát ra chậm, Shu đó ỉhềni<br />

, vào một ong 2 — 3 giọt (lung dịch đòng suiiíal. Trong<br />

ốngđó hyđrô bắt đầu llìoảt ra mauh liệt hơn, vì kẽm cla


day đồng ra khỏi dồng sunfat và đồDg mới được'giải<br />

phong đa phủ trêu mặt kẽm. Do xuất hiện nguyên tố<br />

galvanic Zn-Cu mà kẽm bị phả liủy mạnh hơn.<br />

b) Cỏ thế nghiên cửu đồng thời một số cặp nguyên<br />

tố galvanic VC ar.il hưởng của'sự tiếp xúc giữa một kim<br />

loại với một kim loại khảc mạnh hơn.<br />

Chuằa bị hốn Ị)ộ pin đơn giắn n h ư SÍIU : Lây bốn<br />

đoạn dày thcp (Fe) đă đánh sạch. Guổn vào dầu 3 đoận<br />

■dày Hin lưọt 3 mail kim loại khác: kẽm, thiếc, đồng.<br />

Dây, thép thử tư đê làm mẫu đoi chứng. Lấy bốn ống<br />

nghiệm và (tồ vảo mỗi ống 3 — 4 mi 'ìưởc, *1—2<br />

giọt axit clohiđric và thêm ỵào-2 — 3 giọt đung dịch 2%<br />

muối kali ferixiamua K3 [Fe (CN}6]. Căn nêu rõ muối<br />

này-là thuốc thử của ion Fe+2, nó tạo thành với ion<br />

Fe2+ một chát màu xanh. Bỏ bốn đoạn dây thép đã<br />

chuẫn bị như trên vào các ổng nghiệm. Màu xanh sẽ<br />

xuất hiện trong dung dịch của ha ổng nghiệm, nhưng<br />

vỏi tốc độ khác nhau : nhanh nhất là dung dịch chứa<br />

Irong óng đựng Fe-Cu vì sắt trong pin Fe-Cu bi phủ<br />

hủy.nhanh, hơn' tiếp theo là dung dịch trp:ag ổng.đựng<br />

Fe-Sn, chậm nhát là trong ổng chỉ đựng (lây thép làm<br />

mẫu đối chứng. Riêng dung dịch trong ống nghiệm cỏ<br />

cặp pin Zn-Fe l.hì 5 — 10 phút sau cũng không cỏ màu<br />

vi kẽm hoạt dộng hơn sắt nẻn chính kẽm bị ăn Ị11Ò41,<br />

ỏ' đày kẽm đã. bảo vệ cho sat kỉìỏi bị ă'n mòn.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thí ìmhiệmíli -Ầ<br />

V '<br />

CHỐNG ĂN \ư ĩ LOẠI -<br />

iiẰNG CẤCIi CÙNG CỈ-IẰ (CHẤT CẢN* <strong>HÓA</strong>)<br />

a) Lỉíy hai ống nghiệm n ìig đựng 5 — 6 ml dung<br />

dịch 2 0 % axi! Mđrịe.* vào trong mỗi ổng một<br />

cái đinh sắt da 1 sạr.h. 0 có phản ứHịị xảy ra giữa<br />

126


sắt và axit. Lúc đỏ'thêm 1 ml íbocmalin vào một ống<br />

nghiệm. Trong ống nghiệm này phản ứng xảy ra bị<br />

chậm lại rõ rệt.<br />

b) Tiến hành thí nghiệm như trôn nhưng thay chất<br />

hãm bằng bột urôirồ]>in (CHị;)gN4. Cho vào một ống<br />

n g h iệ m /( đ ự n g a x it c ỉo h iđ r ic v à đ in h ;5ắt) m ộ l ít b ột<br />

urổtrôpin, lắc m ạnh đề hòa


2 . Tại sao khi cuòn một đoạn dày thép vào ]á tìồng rồi bỏ<br />

chúng vào dung dịch axit thì nbận Iháy có bọt. khí hiđrô<br />

thoái ra ở lá đồng? Làm thể nào đề trình bày rõ điều, đó.<br />

3. Xác (lịnh mục đích, ý ngliĩa của những thi nỊịliiệm 2a và-<br />

2b. Khi so.sánh hoạt động hóa học của một số kim loại cỏ thề<br />

sử dụng mỗi thi nghiệm đó ử bài nào, chương nào, lởp nào ở<br />

Inrờng phồ Ihông.<br />

4. B iế u dien thi nghiệm 2a và 2b theo phương pháp mà anh<br />

(chị) cho là phù hạp nliál khi giảng đoạn: « b) (Dãy Bêkêlồp),<br />

của mục B (so sáuh hoạt động của các kim loại), Hỏa học lớp<br />

10, lập 1 (1970) Irani; 8 -9 ): ' '<br />

BÀI 8<br />

CÁC <strong>THÍ</strong> MGHIỆM VẾ KIM LOẠI SCỈẼM<br />

Thí nghiệm í :<br />

VÀ KIM LOẠI K!ẾM THỒ ì<br />

KIM LOẠI KIỀM<br />

VẺ SÁNG KIM LOẠI CỦA NATRI VÀ KALI<br />

a) Cỏ thê tạo ra một lớp kim loại kiềm sảng lỏng lánh,<br />

bồ mặt làu bị mừ (li do bị ồxy hỏa bằng cách sau đây.<br />

Chọn hai ổng nghiệm, có dường .kinh .khác nhau một<br />

ít sao cho ong này bỏ lọi vào ốíig kia vừa khít như<br />

piRông trong xi lanh, ông nghiệm có đườn|Ị kính lớn<br />

hơn phải ngắn hơn một ít Nhúng ống nghiệm'lởn vào<br />

nước nòng hav hơ nóng ròi bỏ vào ;dỏ một mầu kim<br />

loại natri hay kali đã thấm khồ dầu và làm sạch. Nếu<br />

naíri hav kali chưa nóng chả)7 tliì lai nhúng ổng nghiệm<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

vào nưởc nống cho nó nóng chảy. Sau đỏ lẩy ống nghiêm<br />

'<br />

' ^<br />

^<br />

" ệ<br />

128


nhỏ lồng vào ổng Iighiệm lớn và ấn nhẹ đê ('lấy kim<br />

loại lỏn khoang*,không giữa hai ốn ơ. Grq kín phỉa trôr<br />

khoảng không bang parafin<br />

(hình 76). Nếu gắn thạt kín Paraphin<br />

cỏ thê gill* đirợc ánh kim<br />

của natn, > kali hànư 0 Ihiíng. 0<br />

b) Cỏ Ihẽ tiến hành theo<br />

cách sau dây : iấỵ một đoạn<br />

ốrig thủy linh sạch và Uiô<br />

dài khơẳng 20 cm cỏ dường<br />

lánh 7 —8 n»m. Lấv cụcnalri’(hoặc<br />

kali) va khỏi dầu<br />

hỏa, lau khô bằng giẵy lọc,<br />

cẳt bỏ lởp ôxil ỏ' Irên mặt.Cắt /ĩ\ , *<br />

lẩy mộrmiếììg nat ri (kali) cidtr-,<br />

dày 5 — 8mill, đặt nó Iren Lrac&ígiỉíỵ<br />

lọc và ấn Ống thủy tinh utnh n _ Thử v, sAns kim<br />

xuống nũểag lúm loiú (vừa<br />

kim 1.1!)i kiÌMii.<br />

ấn xuống vừa xoay ống)<br />

(hình 77a) sẽ cỏ một miếng kim loại lùnỉi t1 11 lọl vào<br />

trong ổng thủy lĩnh. Dùng đũa thủy tinh đẫv iniốngkim<br />

loại này vào ịiiừa.ỗng, rồi (lùng them một (-IĨÍÍI thủy tinh<br />

khác ỏ' đầu phía kia của iìĩìiị đẽ nén kim loại (hình 77})). Bê<br />

mặt của cột kim loại nén chặt nỉiti' thế giữ tiIIọc khá iAu<br />

ánh kim ống ảnh ở eliỗ tiếp xúc'của. kim loại vứi Ihủy<br />

tinh. Nen ta kỏo dài hai đau ổng thủy linh ròi lùm kin<br />

ỉại thì sẽ được mail kim loại nytri bav kali sir dụng<br />

sđược trong nhiều năm;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiệm 2 :<br />

TÍNH DỄ NÚNG CỈIẢY CỦA NATttỉ VÀ KAL1<br />

Cho vào ổng nghiệm khô một'cục nhỏ kali. N V *U;<br />

ổng nghiệm đó vậo nước sôi, kali sè nóng chav % \y.<br />

9-TNTIIHH 129


Nếu cố'mầu' kàli hoặc natri đã đưọ’c hàn'trong ống thủy<br />

ỉinh như trên thì hơ nóng ống trên ngọn lưa. Kim loại<br />

kỉem dễ dàng bị chẵy ra (Nhiệt (lộ nỏng chầy của kali<br />

là ()3°50) (hình 77c), - - ,<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

¥ fh í nghiện<br />

TAG DỤNG CỞA NATRI, KALI VỚI NƯỚC<br />

Vì phản ứng của natri và dặc biệt ỉ à của kali với nưởc<br />

xáy ra ră-t mãnh liệt. Do đỏ khi làm thi nghiệm không


,nên đùngỉượnglứn natrỉ kalí. Sau khỉ thỉ nghiệm kỉiông<br />

được vứt các mấu natri(kaỉỉ) còn dư Vỉ'\0 cỉiậu rim, vì<br />

đieu đỏ có the gày ra nồ. Cũng kiiôiig nèn rót ngay<br />

nước vào bình cầu hay 6 ng nghiệm vừa tiến hành các<br />

í<br />

/thí nghiệm<br />

°<br />

vỏ’i kim loại kiềni.<br />

' Ị. Ncstri tác dụng yói nước.^<br />

- Cảch 1: Gặp vào giả sắt một ỏng nghiệm dựỉ ị.ị an<br />

đay nước/Bỏ vào ống nghiệm đỏ một lrnu nah’i baiìiỊ<br />

hạt đậu đen đã được iàm sạch bằng giííy ì ọc \ậ nhanh<br />

chỏng đậy lôn miệng ổng nghiệm một cái pheu „iho úp<br />

ngưựe, (lầu cuổng phễu cỏ. nổi vỏ’i mội Jnf


vuốl nhọn, tờ giấy đỏ sẽ bị cháy. Nếu lượi>g natri nhỏ<br />

. quả và khồng có ống vuốt nhọn ihì (lòng lìiđrô không<br />

cháy được làu. Khi natri íĩã phản ứng lìếl Ihì cho vào<br />

ỏng nghiệm vài giọt áuĩìỉị (lịch phênoUalein uề chừng<br />

Iiìinh có kiềm tạo thành. !<br />

Cách 2: Cố Ihề thu hiđrô vho ống nghiệm và dùnn sự<br />

lift của lìỗn hợp hiclrố xỏi ôxi trong không khí đe chưng<br />

minh cỏ hiđrỏ đưọ'c giải phỏng trong phản ửn.ơ của<br />

kim loại kiềm và mrỏt. Tiến liành thu hiđrô .như ỏ'<br />

lììrih 78. Ciing cho vào (íng nghiệm đirng gằn dầy nước<br />

^nột mấu natri rồi úp ngiTO’b một ong nghiệm khác lởn<br />

hơn lẻn trèn miệng ổng nghiệm đỏ. Khi mau natri (lã<br />

phản ứng xong Ihì đưa miệng ống nghiệm, đã thu. đầy<br />

ỉùclrô lại gầh ngọn lửa đèn còn,-sẽ cỏ tiếng Iìồ.<br />

x Cách 3: cỏ lliế tiến hành ihí ngliiệin natri ỉảc đụng'<br />

Ỷừi nưỏc


Thỉ nghiện<br />

TÁC, DỤNG CỬA NATIU<br />

VÒ'! 'AXJT CLOHlliMG DẶC<br />

Khi nghiỏn cửu lác dụniỊ của kim Loại kiềm với axil,<br />

Ixong đíeu kiộn của InròiiíỊ phồ thông tìhỉ nẻn.làm Ihi<br />

.nghiệm vói nalri và axit elohiđric dậm dặc. rl’hí nghiệm<br />

xảy ra Ồm ả vò nu loàn khi nong độ của axil (’ỉoỉmlrir<br />

.khòng Ihĩíp liơn 2'8% — tỉ khối 1,11). Khi nồng (lộ axit<br />

clohkliíc đưửi 18% Ihi thường phái sình lien^ no.<br />

Không nôn dùng axít ỈIGi nồng độ loãng 4% lìoặc axit<br />

sunfuric,* axil niloTÌe vi Ihí nghiệm sẽ cục kì nguy hicm*<br />

'Cách..'tiến hành thi nghiệm về lác dụng'của natri<br />

với axil cloliitỉi ic dặc lương lự nhu* thi nghiệm ualri<br />

lác dụng vỏ’i iurỏc (hình 78). Ở (láy ống nghiệm sẽ Ihíỉy<br />

rõ kết ỉ ủ a Ị rậm* (’ủa 11 a tri cỉorua.<br />

DIỀU CHÉ NAT KI IIIĐIIÒXIT + X<br />

iỉẰNC. rauửNC. p h á p d iệ n p h à n<br />

DUNG DỊCH MUỐI NATHI CLOIIUA<br />

a) Lay hai SỌ’Ì dây đòng buỏL chặt vào hai điện cực<br />

than rồi đặt.chúng vào hai nhánh của ống chữ u (hình<br />

79a). Rót dung dịch muối ÌÍ11 bão hòa vào ống. Noi hai<br />

điện cực YÓi mọt nguồn diện một bhicu cỏ lliế hiộu<br />

8 — 10 VÔ11 (dùng ẳc quy, pin hoặc điệu đòiỉ qr.a máy<br />

•chỉnh \m\). Ở cực am (catôl) se có hyclrỏ tỉioál ra và<br />

cỏ natri hiđrỏxit (lược tạo thành. Nhạn ra NaOll lmng<br />

dung dịch phônollalein.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

_Ở cực dương (ỉinốt) có khí clo i Ỉ10 ill ra. cỏ ih-ì niiận<br />

>a khi clo bằng cách nliỏ vào phần (lung dịch ỏ' phin<br />

cực (lương một íl (lung*clịcli kali ỉổđua và vài giọl hồ<br />

\<br />

133


tinh bộtiCU) dầy iổt ra khỏi kalỉ iòiiua nên'dưng dịch<br />

sẽ cỏ mai xanh thẫm.<br />

Khỏng lên hế~> hành Ihí nghiệm quá lâu, vì cảc dung<br />

\ Hình 79 Biện phàn đung dịch muỗi ãu.<br />

h) Có thê cho học siníi lự làm thi nghiệm điện phân<br />

đung dịch muối ãn theo hai kiều đơn giản như sau'-<br />

— Lấy một ổng thủy tinh nhỏ được uốn cong hình<br />

chữ Ư hoặc chữ V. Cho ổng này xuyên qua nảt cao S11<br />

hav nút bấc rồi cho vào cặp Irên giá sắt. Đặt vào 2<br />

dầu ống liai đoạn, ruột ])ủt chì đen Ihông Ihường đễ<br />

làm 2 diện cực. Rót dung dịcli muỗi ăn vào ống. Dùng<br />

dày đòng nổi 2 cực với pin đèn. Dùng pipet clio chấl<br />

chỉ thi vào 2 điện cực. Hiện tượng xảy ra lương tự<br />

nhd ỏ’ lỉiỉ nghiệin 5a.<br />

— Cỏ thề tiến hành theo kiều đơn giản hơn nữa: Đặt<br />

một miẽng giấy lọc có tầm dung địcli muổi ăn bão hòá<br />

trẻntĩím kỉnh nhỏ. Cho yài giọt dung địch phenoltalein<br />

lèn giấy lọc. Lấy hai dây đồng nối với hai cực của pin<br />

đèn hoặc ẳc quy rồiđỉíl đầu kia của hai dây đồng xuỗng<br />

134<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


dirớihai ớằu tở giấy lọc. (hình 71)b). Tạ thấy màu hòng xuất<br />

'hiện rạt nhanh trên giấy lọc ỏ’ plúacục âni.Thi nghiộnv<br />

dễ thành công, ohỉ dùng một pin 1,5 vòn cũng đuọc.<br />

Nếu (lùng ngòi bút làm cực àm thì khi viết đến đâu<br />

chữ màu hồng-sẽ hiện lên đến dó ỏ' trôn ' ẫ}' lọc.<br />

Thí nghiệiì(jịjj)<br />

PHÁT HIỆN ION 1UM LOẠI KlìỈM'^<br />

DỰA VÀO .MÀU NGỌN LỬA CỦA<br />

HỢP CHẤT CẢC KIM LOẠI 1ÍIỈỈM<br />

Cách xác định các kim loại kiỗm Iheo màu sẳc ngọn<br />

lừa là đơn giản nhất và dễ hiều dối với học sinh.<br />

a) Có thê dựa vào niịọn lửa hò quang diện (lơn giản<br />

dế nhạn ra kim loại kiềm,-<br />

Nối hai thanh nhôm tlíì cẳl nhọiì<br />

đầu vói bai dày điện, trong đỏ một<br />

dây đuọc noi qua bổp diệu (liến 1)ỔỊ)<br />

diện là (ỉùng diện 110 vôn nhưng<br />

dòng diộn là 220 von thì, mắc nối<br />

tiếp hai bếp điện vỏ’i nhau). Dùng<br />

dày cách điện buộc chặt hai Mianlì<br />

nhôm vào đũa Ihủy tinli sao cho hai<br />

Ihanh nhổm lioi cách xa nhau, hai<br />

dầu so le cách nhau khoảng 1 cm<br />

(hình 80) ròi iiổi với nguồn điện đèn.<br />

Càm dũa thủy tinh nhúng đầu'nhọn<br />

hai thanh nhôm ngạị) YÌLO dung dịcli<br />

bão hòa muối kali clorua KCÌ, tiếp<br />

đó nhấc nhẹ lèn đề đầu nhọn của một J ---------<br />

thanh nhôm vừa lên khỏi mặl (lung ^<br />

dịch, còn dầu nhọn tlianỉi nMm kia<br />

Vein ngủp dưới clung dich. ỈIo ({Uting ngọn lùa các muỗi<br />

điện được tạo Ihànìi, Iiliữiìg tia lửa kièm.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

135


liồ quang e't. á nil màu tím đặc trung của kali rất rõ.<br />

Tiếp đỏ làm ill! nghiêm với dung (lich hão hòa<br />

muồi kièm khác như lịli clorua LiCl, natri clorua<br />

NaGÍ. vỏ’i dung dịch liti clorua ngọn lửa cỏ màu<br />

đỏ tínvvởi dang' dịch’ natri clorua — cỏ màu vàng.<br />

Sail mồi lần làm phải rửa kĩ hai thanh nhòm bằng cách<br />

nhúng vào cốc nirờc cất.<br />

b) Chiicifl Ị)ị (lung (lịch các muối nalri clorua, kali<br />

clorua, và lili clorua. Lấy một đoan đây niken — crôm<br />

(hợp lúni sẳt niken và crôm) từ cỉâỵ bếp điện (hoặc<br />

đoạn đày kim loại mang (lảy lóc của bóng điện hỏng)<br />

quàn vào đầu (ỉùa thuy linh. Nỉúmg dày kim loại này<br />

vào axit eloliiđi ic vòi đưa vào ngọn lửa nung cho nóng<br />

dó đề !c ại liẽt chất bằn. Nhúng dậy kim loại này vào<br />

dung đph kali clorua rồi (lưa vào ngọn lửa đèn cồii<br />

hoặc đèn khỉ. Nếu dùng đèn cồn, ÌYèn dùng đèn cố bấc<br />

tốf, ngọn lửa cháy khồng qnả to đề bót màu vàng, do<br />

đó*thay, màu ngọn lừa rõ hơn. Sau dỏ lại phủi rửa<br />

đày ki ni loại tron'4 axil clobiđric rồi đem nung' đổ Inrơc<br />

' mỗi lănịtlìỉr YỞi litỉ clorua hoặc na tri clorua.<br />

c) Có’lhế biêử diễn thi nghiệm thử màu ngọn Ịửa<br />

một cách đơn giản như sau: Đồ vào ba chén sử rộnịi<br />

miệng mỗi chén 1 - 2 ml cồn đổl (cồn Irắng), lòng chẻn<br />

cử càng nống càng tổt. Bốt cho còn cháy, ngộn lửa<br />

càn# lo càng tốt. Lẩy muối clorua (hoặc nitơrai) khỏ của<br />

các kim loại kiềm - liti, natri — đã tán nhỏ rắc dần dần<br />

lèn khắp ngọn Jửa vàđùtigđũạ thủy tinh khuấy trong<br />

chén. Ngọn lửâ cũng (ĩược nlmỗm màu đặc trưng của<br />

các Ui 111 loại ríỉt rõ.‘<br />

Thỉ nghiệm 7 1<br />

CHẾ TẠO MẤY CHỈNH LƯU ĐON GIẢN<br />

Khi liến hành thí nghiệm điều clìế hiđrôxit kim ioại<br />

kiềm và một sổ thí nghiệm khác la cặn sử dụng máy<br />

136<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


chỉnh lưu dòng điện xoav cỉriÌMi. Nếu không cỏ 'sằn la<br />

cá thê tự chố tạo ỉáv mảy ,chỉnh lưu đùn;* chnỉ điện<br />

phân. Iioật động của máy chỉnh lưu nàv (lira trỏn íính<br />

chất của điện cựo nhòm là chỉ ch'0 dòn^ cĩỉộn đi theo<br />

một chiều từ dung địch vào thanh nhỏm (live là CỈ10 dòng<br />

đién lử đi từ thanh nhỏm vao (ỉung clich) YÌ có tạo ra<br />

một hợp chất bản dẫn bao quanh thanh nhòm lúc dó<br />

cực nhôm là. điện cực Ciưưng.<br />

Về nguyên íắc, mảy chỉnh lưu đon giản gom một điẹn<br />

cực sắl và một điện cực nhỏm nhúng i:ong đung dịch<br />

10 % amôn cacbonat (NĨÍ4)ZC0 3. Có the Ihay bằng-clung<br />

(lịch natri 'cacbona t avilNaHCO j })RO hoa (8%) nhưng<br />

không được tot vì khi í-hẩi diên phân n011!' quá f)0° —<br />

()0°c thỉ máy hoạt động kém.<br />

Mảy chỉnh .’Ịim đơn. giản<br />

gồm một dây sẳl và một thanh<br />

nhôm nhúng trong cốc tluìv<br />

B T .<br />

tinh đự/ìg chất điện ])Iiản<br />

(hình 81). Điộn cực nhôm cổ<br />

dịnh, ,cỏ qu£n cao su xung<br />

quanh, ỏ’ đầu phía dưới đề<br />

1 — 2 cm khÔQg quẩn cao su<br />

đê hạn chế việc ỉàm nóng lóp Fe-<br />

Al<br />

chất điệnpliâa gần mặt Ihọảng<br />

khi bị diện phân. Điện cực sắl<br />

(li động được.<br />

Hình 81 — Máy chinh ỉ ưu<br />

Mụốn cho cường độ của má)<br />

c o il giản.<br />

chỉnh lưu tc.ng tc^ng lên thì nền<br />

mắc nối liếp với biển lrỏ’ và lap 4 may chỉnh lưu<br />

đơn giản .tự chế (như ỏ’ Irên) nối liền nhau Ihco sơ<br />

đò ở bình về 82. Có the. dàng' biến Irở lự ngẫu hoặc<br />

biến trỏ* con chạy, hoặc biến ì rở đơn giạ 11 gồm hai<br />

cực than nhúng trong một cốc II ức cất cỏ thêm clan<br />

vào một lượng nhỏ đung dịch natri clonia (Jen khi<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

'M t ỉ ỉ d u y ỹ C t ù = 2 * 0 p •' A ’‘l ■ 1.37


ở cliộ 11 cực (‘lìa máy chỉnh lưu cỏ bọt 'íhi bay lên<br />

là GUTVC. Dòng cliện xoay chiều (diện đèn) được nối<br />

Yỏ’i hai đàu Á, B của hẹ thong m áy cằỉnh lưu. Điện<br />

cực nối với đi cm c của sơ đò là cực ảm và nối<br />

vởi cliẽm D ln cực cui’ono CD là (lụng cụ diện dùng điện<br />

mội chicu, chẳn.g bạn bình điện phân đung dịch NaCl..<br />

Gạch (lài tròn sơ đồ chỉ điện- cực nhôm, chẩm tròn chỉ<br />

diện cực sal, mũi ten frồn sơ đỏ chỉ chiều' của dòng<br />

điện. ỏ’-thời diem L. , ;<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

KF.M LOẠI K IỀ M TIIÒ<br />

T h i nqhiệ.m U : . •<br />

MAtVIÊ CHÁY TROỵG KHÔNG KHÍ<br />

Dổí. .một hấntụ magiỏ Irong 'kỉiỏng khí La Ihẩy nó cháy<br />

sáng chói'. Nếu tí ưa vào troiiíị bình đựng ỖXỴ nó sẽ cháy<br />

sổrưf Ị lơn nữa. Ncu khò mị cỏ dây magiê thì có thề làm


như sau; í áy một dải £>■iay chiều rộng đ() lem, dài 1 0 -<br />

'12cm. Bôi hò


Ip.nfic V(VĨ n r (Vc \ ử a ngửng lại 11 vì phải rút ngay ỔTLíỊ<br />

tl;m ra kỉìỏi cháu đựn£Ị>' mró'C. cỏ the dốt chảy hiđrỏ<br />

JÌJtVí Hiu chrọc.<br />

Cỏ lỈK* k lì ỏng càn lỉm hidrò. Lúc đó khóng cần đậy<br />

nủl Ố11 Jíghiộm dựng cál ầm VỉY magiê đã đặt nằm<br />

ngang [rỏlì giá sẳt. Sau khi đun nóng mainè và cát'ầm<br />

khi phản ừn:.; b;U dầu xẲy ra ỉỉú la đổl hi(ìrô ỏ- miệng<br />

ông nghiệm, nò, SC cháy<br />

*■<br />

đốn khi phản<br />

•'<br />

ửiụ^iíỉữa<br />

c *O<br />

masiô<br />

o<br />

và.mnVc kcl Ihúc.<br />

Thí ỉKĩỉdõ.m 10 :<br />

ĩĩìnìỉ (S'.'j —T;ìc (lung của maííiê YÓi<br />

nước.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

TẤC CỤNG CỦA CANXÍ YƠI NƯỚC<br />

Ticn h à n h íư (y n


Thí nghiệm 11:<br />

■; ĐIỀU CHẾ CAN Xỉ ỎXIT VÀ<br />

THỬ TÍNÍI CHẤT CỬA NÓ<br />

Lííy một bình càn cơ 250ml. Đậy bình càu bang nút<br />

cao su cỏ ống dẫn kill XIIyen qua, ống dẫn này (tược<br />

nối YỞi một đoạn ổni' cao su cỏ vít kẹp (hình 81) —<br />

Xuyên qaa ũút còn cỏ hai thanh đồng hay sắt. Giữa<br />

hai thanh đồng cỏ mắc nối liếp một điện Irỏ- xoắn lav<br />

từ bếp điện. Đoạn ti ây này nằm ỉọt trong một ống<br />

nghiệm nhỏ có lỗ thủng ỏ- đáy, một đầu dây điện trỏ*<br />

xuyên qua ];ỗ thủng đó ỏ’ tláv ống nghiệm rồi nối vỏi<br />

một trong hai điện cực (dây (ìồng). Bỏ mấy miếiụi đá<br />

vối nhỏ bằn.g hạt đậu vào íịìlia đày điện trỏ- lò xo. Rót<br />

khoảng 20-- 30ml mrlrc vôi Irong văo hình cầu. Lap<br />

ỗng nghiệm như hình vẽ sao cho đáy c ủa nỏ cỏn cách<br />

mạ.t 1111’ởc Yỏi gần i 2cm . Sau dó m ắc nối tiếp 2<br />

thanh kim loại ‘và-đây xoan vói một biẽn trư có con<br />

chạy, và vời mạch íĩiộn đèn.<br />

Đóng mạch điện, đay. từ từ con chạy trôn diện ■trự dè<br />

cho dây điện trở troiuị ống nghiệm diìn dầ 11 nóng lẻn<br />

đến đỏ sáng. Thận trọng khẹ iilc bình cầu nhưng không'<br />

đề nườc vôi chạm phải ống ughiệin, vi ống nghiệm có<br />

the bị vơ. Nước vôi Ví.n đục n«>'ày càng nhiều. Sau kìỉi<br />

tlìí nghiệm cĨLrọ-c 1 — 2 phút lln ngắt mạcli (Ịiộn. Tiếp<br />

tục lac bình và cho Lọc sinh XMil sự Villi (]ục của ntrửc<br />

vồidokhí cacl)ônic (điì'Ọ’c tạo thành khi e.anxi cacbonat<br />

bi phân tích) tác đụng vởi (Ilino-dịch 11 ưóc vôi troiiịĩ<br />

Ca'0H)z. Mỏ’ kẹp của ổng (lan khí cho áp suấi lí-ong và<br />

ngoài bình cầu bằng nhau. Mở nút binh can ra, đo<br />

niiữ-ng miổHí>; vôi sống CaO mơi. dưọí: lạo liiánlì 0‘ ti'011'.Ị<br />

ống nghiệm ra một ch ủn sứ và llìứ (lung dịch<br />

phônollalein, chất này sẽ đòi .sang màu hòỉ)^.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


í# ■ - ■<br />

- ễ-<br />

Thỉ nạhiệm j 2 : s •<br />

CÁCH KI-IỬ TÍNH CỦNG CỬA NƯỞC •'<br />

(Wo'c Vũ ị<br />

íỉình cS’4 — Nhiột ỊMÙn cnnxi cacbonai.<br />

Sư- tồn tai của canxi<br />

-ịQ cacbonal âxit Irong<br />

J<br />

nưức làm cho nước<br />

cỏ tính cứng tạm<br />

1hời. Yì vậy muốn<br />

khừ đựực lính cứng<br />

của nuớe thì làm<br />

theo một Lrong các<br />

cách sau dâv.<br />

aì Cho lliôm vào<br />

nưỏ-c cửng một ít<br />

nước vôi thì canxi<br />

cacbonat kếl tủa'sẽ<br />

'<br />

lang xuồng.<br />

bì Clio thỏm vào nước cửn;f một durg dịch natri<br />

eacbòiial, cfm


?i,Siu22235Ki'-<br />

3. T á d dgjlig ;Cua n a tri V(Vi ax il d o h i d r i c .<br />

4. Đ iề u c M ^ n a tr i h iđ r ò x it bằ ng Ị)liư o n g p h :ip đ iệ n phan d u n g<br />

dịch natri cloi-ua.<br />

5. Biến đôi canxi caebonnt lliành can xi cachonat axit và<br />

ngược lại.<br />

6 .■Nhận r,a các kim loại kiềm, k em iho mầu ngọn lira<br />

của hợp chát 3 Íia chùn;'.<br />

CÂU HỎI VÀ Í;ÀỈ TẬP<br />

1 . Nhộn xét ưu VÌ1 khuyết đieni eủn. mỗi cúclì tiền hùnh Ihí<br />

nghiệm VỒ tác dụng của nnlri và kali vói nirú'c (cách 1, 2, 3) ?<br />

2. Có thề và nên tiốn hi'mli thí nghiệm ve lác đụng (rủa kali<br />

với nước ở những bài nào? lớp nùo. Mục (lích của thí nghỉỌm<br />

đố ư lớp 8 (b.ii Kali) ?<br />

3. Nếu sử dạng phương pháp lìịịhiên cửu Ihì phải kếl hợp<br />

như thể'nào việc tien lùmh thi ỉi^hiệin (( iá : dụng củíi natri<br />

với axit clohit.ric» với yitjc gin 11^ (loạn bài >.<br />

(sách đã' đản, lrang42).<br />

5. Ginngcloc n ((b) Túc filing vố i khí caebonie » của hà ĩ vĩ;<br />

canxi hiđrỏ.xit vù hiẽu ditMi' rihrvnty thí n


ii'.> Ỏ’ mfil 1:1 nhỏm rồi lie nỏ ỏ {.rong khỏng khỉ, nhôm<br />

SC nhanh chỏìg' ])ị pliủ một lứp ôxit màu trắng xanh,<br />

iỏ-p này cử licp tục


ỏng. Kill hiđrỏ uỊoẢt ra cío nhỏm (khồngcòn lỏ*p ỏxỉi<br />

plỉủ ở mặt) tác d : 'ìơ vỏ! nuức và. pĩộl. pbần do lảc dụng<br />

của pin niiỏn?<br />

1‘ ig mời íUtí/ o ÍPO thàn<br />

Thỉ nqhlộỉìi Ạ;<br />

TẢ C Qi/NG CỦA NìlOM v ỏ i A x rr<br />

ỊÌ61 vào 3 6 ] 7 n^Iììệm 11 ì0 i ung 2 — 3 nil dung dioh<br />

lần lưựt các a> -t ĩĩcỉ (1 : n IIzSO« (1: f)), UNO, (1 :’l).<br />

■Cho vùo mỗi ỔD-'ir-ột miếng nhỏm. Trong axil cìohklric,<br />

pỉiủnứng xảy ra ỉ Ịiay lộp iửc Và mãnh liệt; trong axit<br />

sulfuric phản vnv-. xảy ra, chậm hon, nhất là’lúc cliìii,<br />

trong axilnU oT ’-i ; hản ừng không xảy' ra và nhổm Irử<br />

nôn thụ đỘDg.<br />

Thí nghiệm 5 : ^<br />

TÁC DỰNG c ủ A NHÔM VỚI KIỀM<br />

Rót 2 — 3 ml {lur.íỊ dịch natri hiđrôxit loãng (10%)<br />

vào Ống nghiệm và ìịỏ vro đỏ một miếng nhổm* Khi<br />

hiđrỏ iỉio ál ra, N ru Í.ỈU11 lỉỏng nhẹ thỉ phản ứng xảy ra<br />

manh liệt và nlia h bon,<br />

Thí nghiệm 6 : ^<br />

~ ~ ~ ^ PIỈ ■N ỨNG NHIỆT *ỈHÔM<br />

Cách í : Nghiền ?rộn Ibậl kĩ trong cốc sử một hõu<br />

bợp gồm 3 phần kb?)i lưọBg sẳt ôxit Fe.,ps dã sĩy khô<br />

Yà một pliằn. khối bvtrng ]tột nhôm. Đổ hỗn hợp 'ĩó vào<br />

một cải phễu bẵi)í‘ giấy dặt sẵn íroiìg một hộp sắt hoặc<br />

hộp giấy đựng rát khổ (hki.il 85a) hoặc một cliòn bfuig<br />

đui sét có lõ nhỏ ỏ’ đả}T(hình 85b). Làm r sột lỗ trung<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

nhỏ ò' mặt hỗn liỌ’{) plmniiug, dồ một ỉ‘ VỊM1 ma^iôvào<br />

10-TNTHHU 145


đỏ đề làm mồi\ Muốn tốt hơnTthì dùng mồi là hỗn hợp<br />

cúa bột nhỏm và Ihuổc tím (hay kali clorat) đẩ nghiền<br />

thật nhỏ (cử 1 phằn khối lượng bột nhỏm Ihi dùng 1<br />

phần khối lượng thu6c tím).<br />

Cho một ít vụn magiồ khác vào thìa sắt và đốt cháy<br />

nỏ trê;i đèn còn, khi lớp vụn magiê ỏ‘ bề mặt đã cháy<br />

đỏ thì đem đồ VỈIO iớp m agiê làm mồi. Iiỗn hợp nhôm<br />

và ôxit sắt sẽ cháy bùng lên mãnh liệt, các tia lửa sảng<br />

cliỏi hẳn tung lên.<br />

Khi các sản phẫm đã rắn lại ta dùng kìm gắp ra<br />

khỏi hộp và dùng Ị)úa đê tách sắt khỏi xỉ sẽ được mộl<br />

cực sắt bằng hạt iìệổ. cỏ thề dùng bủa dê thử độ cứng<br />

của sẳt và'dùng nam châm đề nhận ra sắt sau khi đã<br />

làm nguội.<br />

Chủ ý : Vi hỗn họp phẵn ứng ,có thề bẳn tung tóe<br />

lên cao và ra xung quanh, nên khỉ biêu diễn thỉ nghiệm /<br />

này ổ’ lớp, không đề gần học sinh quá và nên đặt hộp 1<br />

sắt đựng cát trên tấm sắt tây hay gỗ đế khỏi hỏng bàn.<br />

Cách 2: Ghuần bi hỗn hợp bột nhổm-và ồxyt sắt như<br />

trên. Bồ yho lỗ trĩing nhỏ ỏ' mặt hỗn hợp đỏ độ lg<br />

116<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


íhuổc tim đã nghiền lìiậl nhò. Nil ỏ vào đỏ ỉ — 2 glut<br />

axit suníurỉc (lặc. Iỉỗa họp cũng cháy bìm $ 10 11 và la<br />

cũng thu tUvọx sắt yà xỉ 11 hu* trill. Can clúi ỷ, muon<br />

thí Dghiệm cỏ kết (|uả thì phải dùní4 axit sunfurio<br />

rỉít (lặc.<br />

j Jii tiiỊiiitiii<br />

t<br />

iJiiiiL' ■ •>I í J. VÁ .1ỈNIi CHA 1<br />

■5<br />

u ỏ t váo<br />

íiliùm suníat (hay nhỏm<br />

cUsri;. :ị i ; - • • *» i :!*?«•»?;< |{ fIe ỉà lĩỉ<br />

•: ? 1 ' V , V ' H ; Ị<br />

Gạn lav kỉịí. í I»íì V ! ' >JM'. ị;un li:*í :)há!ì bầiụ* nhau<br />

vào 2 ổng nghiệm. Cho'vào mội nng nghiệm dung<br />

dịch axit (L1CỈ) và ong kia dung (liclì kiein (NaOIi)B<br />

Kết tủa Ảỉ(011)3 ở cả 2 ốrg nglũệm '!ền bị hò?* tan, ờ<br />

ung thử hai nỏ Ihe hiên tinh axil. , p {<br />

ị £ ĩ u + - ĩ i Ặ n i ơ 1 ) ^<br />

í ■*' ■*"5 ĨT..-VT? rr TỊT\? r-^- ■; q í "r<<br />

L'O Uic tự Ui CU Ả ìiỉ í «..»)■ yai k iiii ; r sát •ì: xil F0nO3.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Nếu không cỏ sẳn loại ôxH Fe20 3 lố! ị\v nẽiì ciieiỉ che<br />

lấy hiđrổxil ưe(OII)3 rồi dem đụn ĩỉó 1£ ítỗ íĩirực ôxit<br />

FeA -<br />

ĐÔ mộl lớp sẳt ỎXYi 'vào ti ::<br />

chặl. ống nằm .ugang iron giá sẳl.-i)ậ<br />

V bằng núl cỏ (lug dun kỉr xuyên C|Uí^


s<br />

ống dằn khi vởi một bình Kỉp điều chế hiárô. Luồng<br />

khí hiđrồ (lỏ đưọc cho đi qua hai bình đựng dung dịch<br />

chì axêtat và đồng sunfat đễ rửa sạch, và cho đi quá<br />

bình đựng axit sunfuric đề làm khô, Trưởc khi ihí<br />

nghiệm phải kiỄm tra độ tinh khiểt của hiđrò.<br />

Mỏ* khổa cho dòng khỉ hyđrô đi. qua sắt ồxyt rồi<br />

dốt nóng iờp ổxit .bằng hai đèn cồn lởn cho đến khi<br />

Ống thủy tinh nỏng đỏ (500 — 600°C) và duy trì nhiệt<br />

độ đỏ cho li /i nưởc bay ra hết, nhận ra^được điều<br />

đỏ nhờ những giọt nưửc ngưng tụ trên *tấm kim loại<br />

nguội đặt ở gần đầu ống dẫn khỉ đi ra. Ở nhiệt độ thấp<br />

hon, ôxit sắt cũng bị khử nhưng sắt thu được dễ bị<br />

ỏxy hỏa Irong khỗng khí.<br />

v Làm rí^uội sắt khử (màu xám đen) trong dòng hỉđrỏ'<br />

rồi lẩy n c)io vào trong bình có nút kín.<br />

\<br />

_ \<br />

Thínghiẹm 9:<br />

TẤC DỤNG CỦA SẮT VỚI AXIT<br />

a) Cholâinh £ẳt (đã đảnh thật sạch) vào ba ổng nghiệm.<br />

Itỏt vào Sugytln nhất 4 — 5 ml dung dịcli axit sunfuric<br />

H2S04<br />

nỏng nhẹ ống nghiệm đó đề thấy rõ<br />

' -khriĩTđré/íhoát ra. Chả ỷ nhận xét U.àu của dung địch<br />

sắt II cỉorna mởi tạo thành khi phẳn ửng gần kết thúc<br />

(lúc bọt i;hí hĩđrô bay ra chậm).<br />

b) ĨÁy Ống nghiệm thứ hai và ba đế làm thí<br />

nghiệm lương tư nhir trên với axit sunfuric và axit<br />

mtơric đỉỊm đạc ĩ phản ửng khồng xảy ra và sẳt trở nên<br />

thụ động.<br />

Till nghiệm 10.<br />

ĐIỀU CHẾ S.xT II HIBRÔXIT<br />

Lẩy dung dịch sắt II clorua FeCl2 vừ^ điều chế được<br />

heo thi nghiệm 9a cho tác đụng với đung dịch natri<br />

148<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


hiđrồxit NaOH theo trình ỉự sau đây:'đun sồi 4—5 iv\<br />

dung dịch natri-hiđrổxit trong ống nghiệm (lề dằy lu<br />

các khí hòa lan ra khỏi dung dịch, lìỏt nhanh 2-3 ml<br />

dung dịch sìU IJ. clorua vừa mói điền chế vào đumí<br />

dịch NaOH. Nốn rỏt dung dịch EeClo chảy theo 'Ihành<br />

ổng nghiệm xuống đáy ổng dề kẽt tủa trfir/g hiclrôxií<br />

Fe(OH)2 mỏi được tạo ra nằm sâu tr'Mig dung dịch và<br />

khống tiếp xúc vởi khòng khỉ.<br />

Nểu dùng đinh sắt chưa đảnli sạch, (lung địch sắt II<br />

clorua FeCl2 sẽ khồug nguyên chất, cỏ lẫn sẳt III clorua<br />

FeGl3 và không theo cách hưởug dẫn Irằn đây thi<br />

sẽ cỏ ngay từ đàu Fe(OH)3 lẫn Yỏi Fe(Oỉl ? làm cho<br />

màu trắng của kết tủa không rõ. Kết tủa màu trẳHg<br />

này dần dằn bị xám đi rồi chuyến sang xarJi và cuối<br />

cùng thành màu gạch đỏ vi Fe(OH)2 bị ồxi hỏa thành<br />

F e(OH)3.<br />

Thỉ nghiệm í í ^<br />

ĐIỀU CHẾ SAT III H1ĐRỒ:.ỊT \<br />

I ""<br />

Cho dung dịch kiềm tảc dụng với dung địch mùổi<br />

sắt hỏa trị ba, thỉ dụ sắt III clorua FeCl3 hoậc sắt III<br />

sun fat.<br />

Thỉ nghiệm Í 2 :<br />

KHỬ SAT ÔXIT BANG CACBON ổ x r r<br />

Thỉ nghiệm. 12 và thi nghiệm 13 sau đáy giúp làm<br />

sảng tỏ một số phỉìn ửng hỏa học trong quả trình ỉuyện<br />

gang từ quặng sắt. cỏ thề tiến hành thí nghiệm khử<br />

sắt ôxit bằng cacbon ôxit như sau:<br />

Lắp dụng cụ vàtiển hành thi nghiệm giống như khử<br />

đồng oxit bằng cacbon ồxit (ở bài cacbon),<br />

Mỗi lần thỉ nghiệm chĩ cần filing độ Ig ôxit Fe20 3<br />

và tiến hành khử sắt ổxit khoảng 5 phủi là được sắt.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

149


í- If . ......... '*<br />

‘‘Sail khỉ lỊỊỊàm 'nguội, ỉlhiV bặt sẵí đen được tạo thành<br />

;|bằng axiị clohiđric; thrthẩy híđrô thoát ra mạnh.'Dung<br />

dịch muị)i sắt thu được ; hầu như không cỏ màu (nếu<br />

,ồxit Fe2Ờ3 đẩ bị khử hoàn toàn thì Irong dung dịch<br />

Ịchỉ Cỏ sệt II clorua FeCl2). Cảc kết quả trên đây chửng :<br />

:to sắt Iĩ^ịôxitỊđã bị :khử;hòàn toàn thành s ắ t . , / y !i^ ■<br />

I Vì thỉ ;nghiệm này phẵí tiển Kành tróng thời giẳn dài ;<br />

‘hơn thi ịnghiệm khử đồng ôxil nên phải đùng nhiều<br />

khi cacbìon ôxit hơn. Po đó phải rất chú ỷ phòng<br />

ịđộc. Cỏ lliê thu khí caclion ôxit dư vào ổng đo đựng<br />

nưỏrc vôi như khi khử đồng ôxit, hoặc châm lửa ở<br />

ùđầu ống 'đHn đỗ đốt chảy dòng khí cacbon ỗxit thoảt ra.<br />

ịrhỉ nghiệm 13:<br />

■; I'"’/ ' . i f - ■■'#<br />

j!| NHẬN RA THAN TRONG GANG ^<br />

•• CỈÌO VỐO 6 rig nghiệm 2 — 3 miếng gang nhỏ, rỏt vào,<br />

Iđỏ 8 iOml Iđung dich axit-clohiđric đặc. Đun nóng<br />

clung dịch lúc đầu đến khi cỏ khỉ hỉđrỏ thoát ra m ạnh.<br />

Sau vàiI phút se thấy những hạt than đen xuẩt hiện<br />

trong ốrig nghiệm.<br />

jìị: ! ; : ■ : . : ■/ £<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thi nghiệm Pỉ :^||tó:|ĩ.ịV’;r<br />

NHẬN RẦ LƯỦ HUỲNII TRONG GANG #<br />

I<br />

■v:°'<br />

Khi tiến hànhị|ỉií nghiệm 13, đặt ■vào miệịigệống y ^<br />

ị nghiệm một băng giẩỵ trắng đã tầm dùng dịch chi nil- ị<br />

ơrat. Nhanh chỏng||ịĩÌíỉậteỊ:thấy cỏ chi sunfua phủ-ịtrên<br />

[hăng giấy đỏ; Đòi khi cố 11 ngửi thấy mùi của khí hiđ-<br />

ịròsuníua. J:. ■ : . -ệv ,<br />

ị<br />

150


Thỉ nghiệm 15:<br />

QUẢ TRÌNĨI TẠO xỉ TRONG LÒ CAO<br />

. Thí nghiệm đưói đây sẽ giúp hiẽu rõ quá trình t?»0<br />

x| vắ tửc dụng của chất c ln y Irong (Ịuá trình tạo xỉ<br />

trong lò cao. I<br />

Lấy hai cốc lliủy linh cữ 2õ0ỉnl. O’ cốc A, (ỉựng C!\t<br />

sông nhỏ mịn đa dược rây và Ihật khô clíly õến 2/3,<br />

cốc B đựng hỗn hợp sau đáy đã Irộn thật đtu:<br />

— Cảt sông (khỏ, tản nhỏ): 3,6 phần khổi lượng<br />

— Canxi ôxit GaO (tản nhỏ): 0,3 phan khối luọng<br />

— Natri cacbonat khan (lánnhỏ): 1,9 phản k'lối lirợnịí<br />

Nếu không cỏ CaO thì lấy vôi bột Ca(OH)jj \ỏi lĩ lộ<br />

0,4 phần khối lượng.<br />

Ở đây naíri cacbonat giữ vai trò gi'%p clio phản ứng<br />

đễ thực hiện.<br />

Lấy hai đoạn đày diện trỏ' giổng nhau, nối mõi đoạn<br />

vào hai đây đòng (hay-thanh đồng) đẵ cĩược xuyôn qua<br />

tấm gỗ. Cắm ngập (lây điện trỏ’ vào mỗi ( 00, Híp cát<br />

liay hỗn hợp che kin điện trỏ*. Nổi hai đoạn đny diện<br />

trở đỏ với nhau-và lắp nổi liếp YỚi một điện trỏ* lliử })a<br />

(nểu cỏ biển Irỏr thì ỉ ốt hơn). Gắm hai đàu dây diệa<br />

vào mạch điện đèn (xem hinh 86), sau 4—5 phút, rủt<br />

A 6<br />

pnrỉrv<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

m * w<br />

■r<br />

Iĩình S6 — Quá trình tạo xĩ trong lỏ C.’O<br />

151


I<br />

đòng thơi cả 2 đoạn dây điện trơ ra khỏi cốc, ta sề thấy<br />

ở cốc A (đựng cát) dây điện trở khỏng đỗi, ở cốc B thì<br />

bị phủ hìột lỏrp xĩ rắn. sớ dĩ như vậy là vì khi đốt dây<br />

điện trư, nhiệt độ trong cả hai cổc lên khoảng 1600°G,<br />

khổng đủ cho cát Si02 trong cốc A nỏng chảy (nhiệt độ ;<br />

nóng ciiẳy của Si02 là 1725°C). Nhưng trong cốc B, SỈ02<br />

hóa hdp với CaO tạo thành CaSiOg cỏ nhiệt độ nóng<br />

chảy tiỉíp. hơ: (1540°C) nên đẵ chảy ra thành một khổi<br />

quảnh rồi rắn lại và bám vào dây đỉện trỏ'. Nhủng khối<br />

đỏ vàohnước cho nguội, đập YỠ ra 3ẽ thấy xỉ màu xám<br />

đei1, : ỉ ■


nhôm*, (sách hóa học lớp 10. Tập 1 Nhà xuất bản Giáố dục<br />

Hà nội) và biễu diễn những thí nghiệm cần thiết*<br />

6 . Bilu diễn thí nghiệm 4 nhiệt nhôm » kíit hợp với giảng<br />

đoạn bài.« d) Tác dụng của nhôm với các ôxyt của kim loại<br />

kém hoạt động'>>: trong'hài . khi hơi nưởc bay đi hết (khôn« thấy sỏi nữá) ta đưọ*c<br />

natri axêtat khan.! Sau khi đố nguội, lán nhỏ, cỏ thề<br />

■dùng ngay haỵ cho vào lọ kín dề dùng dần.<br />

. Nếu có kali axêtat linh thồ, dùng sẽ thuậnlợi hơir, vì<br />

khôngũbị hơi riưửc trong khònổ khỉ làm chảy rữa, nên<br />

có thê tản nhỏ ngay đề dùng.<br />

- h) Cảch điều chế vối tối ícứf.:.Trộri vỏi song fCaO) mới<br />

tán nhỏ vởi dung dịch xút ăn da bão hòa theo tỉ lệ 2 : 1<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

■; ■<br />

I


(12 khối lưọ’n£ vôi sống và 1 kliổi lượng xút), rồi đun<br />

í rong bál sử.. Hợi nư


Đun nhẹ đẽỉl tất cả phàn<br />

ống nghiệm cỏ hỏa chất<br />

rồi đun m ạnh vào m ộl chỗ. Không nên thu khỉ bay ra,<br />

Iroiig phút đầu tiên. Sail 2 — 3 phút khí mètan sể bay<br />

ra manjh.Luc đó mới tlui khí môtan đễ làm các thi nghiệm<br />

Hình 88 Lấy khí mâtan lừ klií kể đơn giản bằn {í<br />

> . . can nhựa.<br />

• Chú ỳ ;<br />

1. Phải đun Ihật nỏng khí mètan mới bav ra mạnh.<br />

Khi khí mêtari ra hết phải'tháo ổng dẫn khỉ ròi mới bỏ<br />

đèn đun ra đề trảnh nườc trào vào ống nghiệm.<br />

2. Muốn lẫy khí mêtan từ khỉ kế đơn giản, ta đật các<br />

bình 1 và 2 theo hinh 88. Mở Ki, K2 rồi tliồi mạnh vào<br />

-ống thủy tinh ỉhỏng vối ngoài ỏ‘ binh 2 cho lởi khi nước<br />

ở bìhh 2 chảy-sang binh 1. Khi mêlan sẽ từ bình 1 sang<br />

Ống nghiệm. Khi ngừng thu khỉ, khỏa K i, rồi Ií2 lại. Hai<br />

bình vẫn. đề ơ những độ cao khác nhan, đe khi muốn<br />

thu khí tiếp, chỉ' việc mở hai khỏa Ki và X 7]à nưởc<br />

chảy ngay từ bì nil 2 snng bình 1 .<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

* 3 . Cỏ thê điều chể và thu khí mêtan trực tiếp vào<br />

Ống nghiệm (hình 89\ Nhưng phải thu lĩ.hí liên tục vào


nhiều ốn.íỊ nghiệm. Thu được.ống nào, đậy DÚt kín ổiig<br />

dó ngay và nhăn chim phỉo miệng ống nghiệm trong<br />

ÌUIỜC đe klú khỏi bav mat.<br />

Iĩlnh S9 — Điều ehẽ}và'thu khí mêlan trực tiểp<br />

vào ổng rgbiệm.<br />

4. Khỉ không có điều kiện đe điều chế mềtan, ta cỏ<br />

thề lẩy khỉ raêtan lừ bìm ao. Lấy mệt cái lọ to, dầy<br />

nước và có'phễu cắm xuyên qua nút. úp ngược lọ xuống<br />

nưỏc, chỗ ao nông, cỏ nhiều bùn. Dùng que khuấy bùn<br />

sẽ lỉiu đưọc một hỗn hợp khí, trong đỏchủyếu là mêtan<br />

Thí ngldệmik,<br />

±x MỂTÁN c h ả y t r o n g<br />

KHÔNG KHÍ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Cho clòng khi mêtan<br />

từ khỉ kế ra qua ống<br />

thủy tinh đầu Vuốt<br />

nhọn. Châm lửa đổt ở<br />

đầu ống tỈỊÍỈy tinh, mê-<br />

tan chảy, rìgọn lửa màu<br />

® sanh xanh nhạt; nhạt, Phương PI<br />

Iĩình 00 - Lấy khi mốtaiỊ iừ bùn ao. trình phản ứ n g :<br />

'ị<br />


CH4-f'202->CO2# 2 H 2O<br />

. Úp ngược phễu thủy tinh khỏ, sạch í rên ngọn lửa,<br />

cuống phễu nổi vởi niột ống thủy tinh to’ -uốn cong<br />

hình chữ V híijr chữ u clựng nivi/c vồi trong (hình 91).<br />

^<br />

A<br />

Hình 91 — Mêtan c h ả y trong Hình 92 — Đỏt mêtan chảy<br />

k h ô n g lv h i t ạ o t h à n h h ơ i n u ớt:<br />

trong ố n 7 ii ịỊhiệm.<br />

v à k h í c a c b o n i c .<br />

Phễu sể mờ (tỉ do Cỏ những giọt nước riíí. nhỏ (tọn«<br />

lại. ơ Ổng chữ V, nư&c vôi sỗ hỉ đục, chửng tỏ cỏ khí<br />

C02 tạo ra.<br />

Thí nghiêm, này cho thẩy màd sắc ngọn lửa mỗían.<br />

chảy và chửng minh thành phần cấu tạo của môỉan cỏ<br />

hiđrô và cacbon.<br />

*' Chủ ỷ :<br />

— Nên dùng Ổng cao su ngắn nổi giữa cuống phễu<br />

Và ống thủy tinh chữ V đê khí C02 tạo thành đi tói<br />

1 A- dung dịch nivởc vối được đỗ dàỉuỊ.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

— Cỏ thê đốl chảy mêtàn đễ quan sát màn ngọn lửa<br />

ngay trên miệng ổng nghiệm. Thu khi mê tan vào ổng<br />

nghiệm to. Lấỵ một ống nghiệm khác chửa dầy nưởc.<br />

Châm lửa đốt ong nghiệm đựng khí mêta;), miệng ống


PÍỊỌU lửa xanh lĩíờ, iìơi kho quan sát. Đồ<br />

íiià nh ố 11 í* m;lìiọm đựiìg khi mé lan đang cliảy ;<br />

;:>Ị sẽ day .khí mêUm ra 'mạnh-và làm cho<br />

ĩ .uùèng bốc cao, quan sát được dỗ dàng<br />

... ' Vf"s n ’iAMÊTAN VỞI ÔX1<br />

ÍHAJ KỉỉONG k h í) .<br />

• v-h Uiílíin và 2/3 thề lích ôxi vảo một<br />

: Vr- r'i*í; nghiệm bang khăn vải đề tránh-<br />

; Ví jVA) a;;-u.y hicm. Đua miệng ống nghiệm<br />

lủ' -’?*:i 1 cồn í!0 uổí (hình 93).: Phản ứng xảy<br />

'Tìpiìll<br />

cạc<br />

• liU - 'I P 7<br />

'3...<br />

/ Ề Ể Ề .<br />

^ !jọ-p nỏ của<br />

■ì” Ị: ■V'■í'>kỊ<br />

Sĩ . V<br />

Cm à<br />

Cũng có thề đtmg<br />

hỗn họp .mêtan với<br />

khổng k hỉ đề thực hiện<br />

phản ứng nỗ nàv.Trong<br />

trường họ'p •nàỵ phải<br />

1 a3r mộl thề tích môtaii<br />

với 10 the tích1 không<br />

khi đề đốt cháy hoàn'<br />

I.OÙ11 lượng môlan.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

"'-•■'V TÁC DỤNG VỚI CLO .<br />

í rong clo: ìiíy một bình cầu miệng<br />

Ìì.v khỉ ^<br />

nơam cỉoruaỶổi


(CaOCl2) há}' X— 2gam íhuổe lim (EMnO.) vào binh cáu<br />

rồi cho thêm vào đó 2 — 3mỉ dung O dịch i ax.it cìohiclric<br />

đám dặc. Hữ nỏng bình cằn<br />

LH4 cho đển khi có đầy khí do<br />

(có màu vàng ỉ ục rõ). Dùng<br />

Muọĩ<br />

than<br />

ốm; thủy tinh đã 11 ố 11 cong<br />

hình chữ ư ỏ' phía dầu vuốt<br />

nhọn, dẫn khí mê lan ra và<br />

đố t chảy (hình 94a)..<br />

Cỉo. . 9 ỉ<br />

; y<br />

Đưa ngọn lira mỏ lan<br />

đang chảy vảo - bỉnh điìy<br />

3} kill clo, ngạn lửa van tiếp<br />

.<br />

tục chảy. Bin’ll cầu đầy<br />

Hình 9bci — Mêtan cháy<br />

trorg clo.<br />

muội than và miệng ])ình<br />

cỏ khíHCl bay ra. Nếu bình<br />

cầu đựng sẵn khỉ clo (không điều chế clci trực tiếp trong<br />

bình cầu) thi cỏ thề-chứng minh đưcrc khi hiđrồ clorua<br />

(HGl) tạo thitnh bằng cách lấy đũa thủy linh nhúng vào<br />

dung dịch aniôniac (NH4OH) ròi đưa lên trên miệng bình<br />

càu .sẽ.thấy cỏ khói trắng của amônclorua.<br />

Trên đây là phản ứng hủy của<br />

mêtan. Phưong trình Ịihản ứng:<br />

đốt<br />

CH4 + ,2C12— ;— *~c + 4HCI<br />

Có thê thu 1/3 the lích khi mêtan<br />

Yà 2/3 thê tích khi clo Yào một ổng<br />

nghiệm. Bịt kín ống nghiệm, quay<br />

ngược ống nghiệm nhiều ỉăn cho 2<br />

khi trộn đều vào nhau,’ rồi đổi, ngọn<br />

lửa sể' sể* chảy lan đần xuống đáy ống<br />

T.r .r. , Ị' ? 1 Môtan cháy trong<br />

nghiệm, Ta la cũng đưọ’c kếl kẽl quả quá như . cl0“<br />

thi nghiệm trôn (hình 94b\<br />

b) Phẫn ứng thề:-đầy là phản ứng đặc trưng của<br />

hiđrô cacboii no.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

159


•>rr Í i ộrn HuV uhai (lay kill cio, ổng (hử<br />

nrM'in \ì\ ong 1.1 iú; i)u thu 1 /2 thế tícli khí<br />

1 !:■’ Hí:h r ‘*n bii loi clo (ốns thử ba llni<br />

•;<br />

. i p<br />

... Nt’-’ữ-: mu oi tin biohòế—f'V)<br />

: CỈU<br />

/ €iz<br />

:J-! ■- ì• ỉ àn ửíìg Ihắ cùn mêlan với clo.<br />

I /■ ngírọo ca 3 ổnií vào chậu đựng dung<br />

" hỏa. (hinh 9õa). Đe ba ống đó ra ảnh<br />

. Lán 0 ộ 1-3 pliủl sỗ 111 ẩy màu vàng lục của<br />

?ì.^h;ệm. III ử rì mấỉ (lần so vởi màu của<br />

Yn nự c nirớc. ir07ig ong nghiệm . 3 dâng<br />

nẫr hai oĩ«ị 1 và 2 . i)ó ]à vì hiđrồ clorua<br />

Jc vào nirỏc nên áp suit khi trong<br />

ill Ihni cho mực nưỏ’c tron o a , ống o cao lèn.<br />

V<br />

Nếu không muốn làm thỉ<br />

nghiệm so sảnli thì tin<br />

nghiệm, này có thế làm bẵng<br />

mội one; nghiệm (như hình95b).<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

-_;í -A-<br />

, r\:<br />

/ f :u;-----1..J<br />

Vlìị Vr.<br />

V‘Vi do.<br />

Cỏ tho dùng 1 ổng nghiệm<br />

thu 1/2 the iỉch khí mêlan và<br />

3/2 thỗ tích khi clo, rồi đậy<br />

3.1 ủ l cỏ Oỉiíị dẫn rhư hình 96<br />

(chủ ý IIÚt lỉiật láỉi), một đầu<br />

[Ịjg 0Bg dull n g â m v à o cố c m r ỏ c .<br />

De ung iKịlìiệm ra chỗ. cỏ ảnh


sAng mặt lrời r<br />

b) ■ C)<br />

Phản ửng thẽ của mêtan với clo.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Lẩy 2 ổng nghiệm có miệng khít nhau. Mộl ổng Ihu<br />

đầy khí clo và 1 ống đầy khi mêlán. ủp hai miệng ống<br />

khít nhau (chú ỷ ống clo ử phía trên), Đề 2 ống ỏ- chỗ<br />

*nil sảng mặt trời (hay ảnh sảng diện) màu vàng<br />

i a clo mất dần và cỏ đảm mù hiđrổ clorua íạo<br />

thành. Thử khí hiđrô clorua tạo thành như hình l)7c.<br />

í> •<br />

11—TNTHHH 161<br />

V


cỏ thề thay khí c]o bằng hơi brôìn; kết quả cũng<br />

rẩt rõ. Nghìêog Ịọ đựng brôm lỏng vào mịệng ống<br />

nghiệm, hơi brctó nặng sễ lừ từ chảy sang ống nghiêm,<br />

sau đó làm các. thí nghiệm như trên.<br />

Thi tụihiệm .<br />

TÌNH BỀN CỦA MẺTAN ĐỐI VỚI •<br />

CÁC CHẤT ÔXí <strong>HÓA</strong> Ở. NHIỆT ĐỘ THƠỜNG<br />

Cho luồngkhí mồtạn mời điều chế q ua dung địchKMn04<br />

đạm đặc- rố được khí rnètan.sạch (loại những hiđrôcac-<br />

1)011 không no) Sau đỏ cho khí mêtan sạch đi qua từng<br />

dung (lịch thuốc tím loãrig và nưỏc brôm, các dung<br />

dịch này không bị mẩt m àu; chửng tỗ mêtan bền vững<br />

đối Yỏ‘ỉ các chất ồxi hóa ỏ* nhiệt độ thường.<br />

T hí I ( Ị h i ệ m ^ ỵ<br />

ĐlÈe CHẾ ÊTILEN<br />

Tròng ])hòng thi nghiệm, người ta thường điều chế<br />

ỏlileí. bằng cách đun nóng hổn hạp rượu êlilic ỴỜi axit<br />

íỉzS()j đậm dặc và đir ở 18CP — 220í>0.<br />

180 - 220° * "<br />

ịỊÌ g2iiòo h ' - l - I h 20 + c 2h 4t<br />

ị J II2SO4dặc .<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ilỏ íGOinl axit 1Í2S0 4 đậm dặc vào binh cầu cỡ 250ml;<br />

rồi thêm ít cảt sạch vào (đê dung dịch sồi đều) và 20ml<br />

rnọu êlilic 90° vào phễu nhỏ giọt. Lắp dụng cụ điều chế;<br />

ètilení theo hình 1)8. Đun nóng ívxit lIrS04 chừng 1 —<br />

phút; bắt (lầu mở khỏa phễu cho rượu chảy từ từ vài<br />

đều xuong dung (lịch axit. Klíi thấy dung.dịch trong<br />

})ình iĩầu xuấl hiện màiv^erì là lúc cỏ êlịlen tạo thành.<br />

Ngoài ètilen còn lẫn một lượng nlìỏ nrợu, êle ôxỉt, anhi<br />

162


đrỉt suniiiric (S03), anỉìidrit cacbooỉí* (CO,)... Dim ỈH>n<br />

hợp kill qua bình rửa khí cỏ chửa (lung (lịcỉi NjiOH loi! Ì|M.<br />

Khí êtìlen sạch được thu vào kill ki* ha)r vào ỐMỊỊ n^hiỌin<br />

đễ làm thí 4ghiộm ngạy.<br />

Chú ý:<br />

-h Không đun sôi (ịuá m ạnh hon; hợp ruợu và Ỉìxỉi<br />

ỉỉ2S04dậra dặc, hỗn hợp cỏ (he (rào ra ngoài nịfỊ Vliiciiì<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

163


^<br />

-Ị- Khi ngứng thí nghiệm phải thảo ổng dẫn khí nối<br />

vởi bình rửa khỉ rồi mới bỏ đèn đun ra.<br />

. 4 - Khi không càn êtilen tinh khiết lắm có thế điều<br />

chế êtiỊen một cảch đơn giẳn hơn theo Iìhư hình 99. Lấy<br />

Im l rượu êtilic 90° và 3 'ml dung dịch axil H2S04 đậm<br />

đặc vào ống nghiêm, rồi thêm ítcảtcỊ.ễ hỗn hạn sôi đều<br />

Đậy Ổng nghiệm bằng nút cỏ õng đẫn khí đi qua một<br />

chậu |nưởc. Kln êtilen thu vào các ổng nghiệm đê làm<br />

các thỉ nghiệm sau. ' ,<br />

-Ị-Khi thiếu axit H2S04 đậm đặc, cỏ thố điều chế<br />

ẻtilen như sau:<br />

Lấy cảt sạch và khồ cho vào 1/4 ống nghiệm, rồi rốt<br />

| \ rượu êtilic 90° vào cho đến khi cảt thẩm rưựu vừa đủ<br />

.xắp xẳp. Sau đó cho vào 1/4 ổng nghiệm đất' sẻt nữa.<br />

t)ất sét được đập nhỏ vụn (không nhỏ như bột làm khí<br />

khó thoát qua) và sấy khô. Nên dùng đất sẻt trắng tốt<br />

hơn đỉít sét vàng, vì có lượng A120 3 (làm chất xúc tác<br />

hút nưởcV-nhiều hơn. -<br />

Lắp ống nghiêm theo hình 100. Đun thật nỏng phần<br />

cĩỉỉt sẻt là chủ yếu (350° —400°C). Hơi rượu bay ra qua '<br />

phầnịđẫt sẻt, mất nưởc/tạo Ihành khỉ êtilen.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

164


Thí nghiem(§)<br />

‘ì , ÔXI <strong>HÓA</strong> Ê T ILEN BANG KMnO< (Ị<br />

,Khí ètỉlen điều chể từ ống nghiệm cho đi qua ổng ■'<br />

!;' chự ư đựng dung dịch NaOH loẩngi đễ' loại1 bỏ khi S03, ị<br />

. p CO^.lrồi dẫn vào'ổng ngtíỉệm đựng dung dịcblỈKHnO^ ,<br />

,ỉ. ^oẩng* dung dịch này sẽ mất màùĩi r ’•*V ,ỉu •. ■ịị<br />

*■ỉ s ■’ - ' í :S :; •■- Ị B ệ í ‘1 t i l l k i É ấ l l ĩ : ■; ■ ' ằ l l l !<br />

m Ê B S m r ' " ' :<br />

' P H A N Ử N G C Ộ N G V Ớ I B R Ô M * í* :<br />

ị ' : :


'sợi nhỏ " cho vào đáy ống nghiệm bị thủng một lỗ<br />

nhỏ; rồi cho vào liếp 4 —5 miếng canxi cacbua CaC2<br />

(đái đèn) lo bằng hạl<br />

ngỏ. Sail đỏ lắp Ống<br />

nghiệm 'theo hình<br />

lOlíi liíiy 10 11).<br />

Ở lì inh 1 0 1a, nếu<br />

in uốn (liều chế khí<br />

axêtilen ỉa mỏr kẹp K,<br />

nirởc vào ống nghiệm<br />

tủc dụng lên ca 11 xí<br />

eacìniíi tạo thành<br />

k h ỉ axồlilcn. N ếu<br />

in uốn nnjirng thu khí<br />

thì đỏng kẹp K lại,<br />

inrởc sẽ i)Ị đầy ra khỏi<br />

ổng n»hiệm. (Chú ỷ:<br />

mít lọ đê cắm ống<br />

ttghiẹm càn c.ổ một lỗ nhỏ Ihoảt khi nhir ở hình 10 1c),<br />

ỏ’ hình 10 11), nếu muốn điền chế khí axêtilen thì ấn<br />

diiịí nohiệm xuống (lễ đảy ống cỏ can Xỉ cacbua CaC2<br />

ngOp IHVỚC. Nếu ngừuíị thu klú thì nil ống nghiệm<br />

ÌỎ11 i\ề canxi cacbua (Ca(^) khỏi 310ỘỊ) IUIO’C.<br />

Cỏ llìề ciicu t‘hế một hrO'iig nhỏ khí axỏtilen*một cách<br />

(ÍÍ)*11 ịíiim hơn, l)ằn^ cáclì cho 3ml nước vảo ống nghiệm,<br />

rìn i:ho vào tiep B —4 miếng canxi cacbua nhỏ và đậy<br />

ổng nghiệm. l)ănị| nủl.cỏ ổng dẫn khí như/hình 10 2.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Tììi ìKỊỈìiêm (ị'^ r * *<br />

PIĨẲN ỬNG CHÁY CỦA..AXÊTILEN<br />

a) Axêtilen chảy trong không khí<br />

-- D5 t khi axêliien ỏ’ írên đàu ống dẫn vuốt nhọn<br />

(hình 102). Ngọn lửa của axêtilen cỏ nhiêu khói.


Lây<br />

một miếng sắt lây hay miếng nhôm hơ lèn trên<br />

ngon lửa sẽ cỏ muội than bám rằt nhìcu.<br />

- Nểu dùng ổn{ị thủy<br />

tinh vuốt nhọn,ị lliôỉ<br />

không lUiong khi Kill vao vào pgọn Ị Iigọn<br />

lửa, thì ngọn iửí' sáng<br />

hơn yà ít khỏi. 1 1<br />

b) Axêliỉen<br />

clo: Thu khi clo vào<br />

đầy lọ (lọại 250ir,J) hay<br />

bình hình nón.I(binh<br />

eclen), ròi cho ti.-Sp vào<br />

10 — 20ml nưởọ. Mở<br />

Huili-102 — Axêtilen chảy<br />

' trong không khí;<br />

nút lọ, cbọ Hgaj| vào 2<br />

miễng canxi cacbụạ nhỏ*<br />

: . Khi axêtilẹn tạ qị thành<br />

sẽ bốc chảy nưav trong clo thành ngọn lira vàng, có<br />

kèm theo liếng nô nhỏ và có nhiều kbóị. Thàuh lọ sể<br />

|đầy muội than (xem hìĩỊth 103). ' , jj<br />

— Cỏ Ihê làm thí nghiệm này , '<br />

troẼgổrig nghiêm. Các hiện tượng * :<br />

xầy, ra tượng .tự như Irên, nhưng<br />

rất nhanh, vi lượng clo ít hơn.<br />

— Nôn nút kín : lọ đựng khi<br />

r-clo. Khi nào làm thỉ nghiệm mới<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

ehọ nước và canxi cacbua vào.<br />

Không nên cho nườc vào lọ clo<br />

quả lâu rồi mởi cho canxi ca<br />

buar vì khi clo sẽ tan yào nước<br />

cầc2<br />

Hinh m _ Aĩêtjlen<br />

mẩt một lượng đảng kề. ” chảy‘trong clo»


ỔXĨ <strong>HÓA</strong> AXÙTILEN BANG DUNG DỊCH<br />

KALI PEMANGANAT (KMn04)<br />

— nẫn khí axêtilen iừ ống Iìghiệm diều chế vào dung<br />

dịch kali pemanganat loãng tron^ một ống nghiệm.<br />

Dung dịch kali pemangímat sẽ bị iiiaì màu.<br />

Thi nghiện f u *<br />

PIIẲN ỨNG CỘNG VỚI BRỒM<br />

Cho khí axêlỉlen sục vào ổng rigliìệm đựnf* nước<br />

1)10111 loang. Dung đich nirốc l>rỏm loang sẽ mất màu<br />

Thi nghiệm 15 : ^<br />

PIIẲN ỨNG NO'CỦA AXÊTILEN<br />

\<br />

không nên trộn axêtilen vời ôxi trong ong nghiệm<br />

rồi dot, P hản ứng nồ quá m ạnh, thường làm v ỡ ống<br />

ngliiệrri, ngny hiềm. Đê phản ửnu nồ được an íoàn, cỏ<br />

thế chủẫ II bị 'ụng cụ như sau: thu sẵn ôxi vào khí<br />

Uế íỉơn giồn; khí axêtilen đirợc điền chế như dụng cụ<br />

trong lị ình vẽ 101 a.<br />

Óng ỉần khí ốxi và ống dẫn klií axêtilen đều nổn<br />

cong ỏ* phía đầu. Đầu cong của 2 ống dẫn bằng thủỵ<br />

tinh được 'cắm vào<br />

•*'-* một nút cao su. Tìm<br />

một cải lọ vỡ, có<br />

miệng vừa vời nút<br />

cao su.. Cẳt lấy cồ<br />

iọ và đậy nút ọao su<br />

cỏ 2 Ống dẫn khí<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Tào cỗ lọ đỏ. Cỗ<br />

Hình ÍOị - Phản ứng nỗ của axêtilẽn lọ NỞ đ ư ợ c ‘nhấn


chìm, trontf nưó’C và cách mặt nirỏc. độ ] cm<br />

(hình 1 0 4 ).<br />

Mở các kliỏa đễ cho khí ôxi và axêlilciì ra từ'tử và<br />

đều. Dùng que tre dài, đần quan bổng hiiy mảnh vài<br />

nhỏ cố lầm cồn hay dí AI hỏa, châm lii’c; (ỉỏt những bọt<br />

hỗn họ’p khí ỏ* trên mặt nước. Biều chĩ.ih dề hmng ồxi<br />

ra nhiều hơn so vởi aìLêtilen .si* có lihừng liểng 110 rất<br />

lớn mà không nguy kiềm. Điều chính lii'O’ng ôxi và<br />

axêtilen càng gần lỉ lệ của hon hợp nỗ (2 ihỗ lích a>:ô~<br />

tilen yà 5 the tích ồxi) llù t l e 110 càng iíanh.<br />

VX<br />

Bọ t xầphòng<br />

.. i/ ệ k \ -•V-J’" Y -. • hyỷc<br />

tàphầng<br />

(ỉ.ỷtn ổặc<br />

Hình 105 — Điều chế hỗn họp nô câa axốtilen bằng .<br />

bọt xù phòng.<br />

Cũng cổ thề điều che sẵn hỗn lu/p nồ íixừliltĩii và ỏxi<br />

vào khí kÊLbíing can nhựa đề tránh nồ vữ. (Chú ý điììu<br />

chếôxi và thu vào kl\í kế trước, ròi mới uicu che khí<br />

axêtilen đê trảnli'lửa cỏ the gay nồ). Tim 5 the líclì khi<br />

ôxi và 2 thề lích khí axêtilen vào khí kế (cỏ thề Ihíiy<br />

5 thề tích ôxi bằng 25 Ihễ tích khôngndií).<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

’ Dẫn hỗn hợp khí ra lù lừ, sục vào mvớcxà phòng tl'Ệic<br />

chửa trong một hộp sắt. Rọt xà phòng sẽ nòi đầy liộ])<br />

■ 1.69


và • Irong bọt cỏ chửa hỗn liỌ’p axêlilen và ôxi. Ngắt<br />

khóa lấy khí vù bỏ ống dẫn khí ra xa hộp nước xà<br />

phòng. Diuuf quo tre dài, ỏ'đầu cỏ quấn một mảnh vải:<br />

hay íl bông lâm cồn (hay dầu hòa). Châm lựa Tồi đựa<br />

lổn trên bọt xà phòng -đốt. Tiếníị nò pliảl ra rất mạnh,<br />

nhưng không nịịuy hiếm, \’ì chỉ có cảcbẹl xà phòng<br />

YỠ ra (xcm li inh 105).<br />

Chú ý : luyệl đổi không dốl liỗíi hợp nổ khi ống dẫn<br />

''khi còn dề tron? nirởc xà phòng. -<br />

Cũng có Ihồ Um trực liếp hỗn hợp 110 sràỏ một túi<br />

nliò bằng pồliétilcn (tủi clựu^ kẹo bảnh); túi sẽ phòng<br />

iôn, buộc miộna tủi lại. Treo tủi lon mộl ịfiả sắt, châm<br />

mồi lửa đưa vào miệng túi. Tiếng 110 phát ra rất mạnh,<br />

nhưng cũng kliông nguy hiềm. * ■ : .<br />

CÂU HỒI YÀ BÀI TẬP<br />

1. Những thi nghiệm' cằn nghiên cưu kĩ va t:Ịp biệu diễn :<br />

Ihí nghiệm số 1,2, 4, 6 , 8 , 9. 11, 12, 15.;<br />

2. Trình bà3r cảch đicu chố đơn giản nhát natri axêlat tinh<br />

Ihềlừ NaOII và CHoCOOlI (nỏfrõ quá trinh điềụ chẽ), từ<br />

Na.COí vù CH3C0 0 H. • . ' ■ -'<br />

3 . Thi nghiệm đổt chủy lchí mê tan, êtilen, axêtilen nhằm<br />

mục đích gl lỉ oiui giảng dạy. . ■<br />

4. Khi làin Ihí nghiệm ve phản ứng thổ củạ. mêtan thường<br />

xảy ra chạm và khòng rõ. Làm thổ nào có' tíu. biều diễn;:thí<br />

nghiệm này lốt ờ trên lớp-<br />

r<br />

5. Chọn những thí nghiêm có tác dạng: '<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

— So sánh Ịhành phần cắu.lạo của mêtan, êtilen và axètilẹn.<br />

— SO'Sanb til'll cliẫt hỏa học giong và khác nhau củà mêtan<br />

êlilcn và axótilen. Nói cácli.bicu diễn thí ngliiệm so sảnli<br />

đỏ trong giảng dạy.<br />

G. Ilãy sưu làm những .hình vẽ về các mô hình cấu tạo pbân<br />

lử mê tan, èlilen, axêtileu, prôpaií, butan VI butađien(nêu<br />

rõ kích thước và góc liên kết.) Làm một; mô: hình đơn giản<br />

. trong số các mò hình sư Ví. tầm đố. 4 '; -<br />

•170 ' ' ' ■


f<br />

7. Chọn ntiữnị1 liií nghiệm. đẽ có tỉ ẽ lõ chứ c [1101 buồi ihục<br />

hành chò học sirih vẹchưoT.g hiclrôcucbon no \'ù líiđròcacbon<br />

không ho. Nói Cách làm (ĩơn giản :ihãl, phì. hợp Y 'i điều<br />

kiện cua phòng lh'i nghiệm trường ]>ỉio thông.<br />

8 . Giải'các bài tập trong sách hài lập hóa học !


i:ì I'illillliS M if 1<br />

l l l i l<br />

Benzcn khô nơ màu nỗi irốn.mặt nưởc.‘Lậc "mạnh ống<br />

nghiệm mội lúc, rồi (1(5 yốn ống nghiệm , bcnzen tập<br />

trung trồn mặt nước cổ màu hồng thẫm ViỊ nưởc có iồt<br />

i)ị mat màu, let đã ỉan vào benzon (xem hmh 106).<br />

M<br />

i l l<br />

— Rỏt VÌIO ong nghiệm<br />

3ml nước rồi CĨIO vào l/2ml<br />

dầu tliảoìnộc(liay mỡ). Dầu<br />

không tan và nôi Irên rnặt<br />

nưỏ-Q. Thêm vào đỏ liĩil<br />

benzen, lắc dề 11 ổng nghiiẹm,<br />

dầu sô! tan hết vào ben ỉen.<br />

Trong ống nghiệm chỉ íhấý<br />

cỏ 2 lớp là ben;?en hòa lan<br />

dằu và lớp nựỏ c.<br />

n<br />

Thí nghiệm 3 1'^ ; ' .<br />

■<br />

5 ■ *ĩ<br />

B2ỉì/ịzn<br />

/ Ben&en<br />

hòs ten<br />

iôt<br />

A(ưéc -_r .<br />

'c ó iõ ị " ' Nước<br />

Hình 106 —Thí nghiệm<br />

benzen hòa'tan iôt.<br />

PHẢN ỬISG THÊ CỦA BENZEN YỞ[ BRÔM<br />

Rót Yào ọng nghiệm 2ml benzcn và Iml brôrn lỏng,<br />

rồi Ihòm mộl ít mạt sắt vào. Đảý ống nghiệm bằng nút<br />

kin cỏ ống dẫn Ịihư<br />

hình. 107. ốưg dẫn<br />

khỉ : 12. cho ; i iigập ..<br />

sâu tro]ig nưởc chửa :<br />

trong 1 ; ổng nghiệm \<br />

172<br />

khoảng, 2 —••3mm.<br />

i'<br />

Lúc mới cho brôm<br />

vào benzen chưa cỏ<br />

hiện tượng gì Phân<br />

ứng xầy ra ngay sau .<br />

khi them mạt sẳt yào<br />

(đê tạo ra~ FeBr3 ; là ;<br />

chất XÚC tảc) ta thấy v;<br />

có ngaỵ khổi Irắng'%<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

benr.en với brỏ 111.<br />

■r.,<br />

"V<br />


ốc lên trcng ống'nghiệm. Màư nâu đỏ của brồm.mẩt<br />

dấn và biển hẳn.; Chất khỉ bay lên và tan vào nước<br />

chửa trong 1 ống nghiệm.<br />

N<br />

Lẵy mảíih giấy qu)r xanh nhúng vào nirỏrc trong ổnq<br />

nghiệm sẽ biến thành đỏ. Sau đó nhỏ vài giọt dung ,<br />

dịch bạc nitrat (AgN03) vào dung dịch trong ống<br />

' nghiệm kết tủa Yànơ nhại bạc brômuii (AoBr) sẽ xuất<br />

hiện. Điều đó chứng tỏ nưởc irongổng nghiệm có axil<br />

brồmliiđric mởi tạo ra. Tháo nút ổng nghiệm chứa<br />

bei]Ịzen và i>rỏm ra. (rạn lấy chất lỏng mới điều, chế<br />

được vào một ống ' nghiệm sạch khác. Cho vào ống<br />

nghiệm đỗlỉml nước sẽ thấy cliất lỏng :ro ng ổng nghiệm.^'<br />

chia thành 2 lớp ; lớp trêri là nước, lớp dưới là chất<br />

lỏng khồìig màu, sảnh; đỏ là brồm bsnzen (không íạn<br />

vào nưởc va nặng hơn nưóc).<br />

PHẢN ỬNG THẾ CỦA BENZliN VÓT AXIT NíTOTUC<br />

. Rót vào -tng nghiệm; 2 ml axil nitơric (11x 0 3) dậm đặc/<br />

và 4ml axit sunfuric (II;so.) đậm dặc. Nhúng ống<br />

nghiệm yàc một cổc nước lạnh cho nguội bớt. Sau dỏ<br />

rỏt từ từ 2ral berrzen í:iếp yào ong nghiệm. Lắc nhẹ 'ống<br />

nghiệm cho hỗn họp trộn đều vào-nhau. L4y nút bấc<br />

cỏ' ống đẫri Ihẳng đậy vào miệng ống nghiệm. Ngàm<br />

ổng nghiệm vào cổc nước nống khoảng 60JC trong lhời<br />

gian 3 — 5 phút. Nếu thấy trong ổng nghiệm xuất hiỘQ<br />

khí màu nân (tức là phản ửniị quá- n.ạnh) cần nhúng<br />

ngay ống nghiệm vào cốc nưởo lạnh. S;ÌU dó ớồ iiỗD hợp<br />

trong Ống nghiệm vào cốc nưỏc lạnh. NiLrôbenzen "<br />

mởi đưực tạo thành nặng hơn nưởc, eliìm xuống đáy<br />

cốc gi^ng như nhtỉníị giọt (liìu màu vùníị có mìii hạnh<br />

nhân. Benzen còn lại sẽ nồi. trôn mặt mrỏc.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

173


Chủ"ý:<br />

— Neil rót nha nil bon xen vào hon hợp axit' (vời<br />

bifi 1U'Ọ’n‘ị kVn hon) mà không làm lạnh có Ihề gày<br />

1<br />

hi em.<br />

Ọ; rrỊị<br />

S :|ịr P<br />

# 7<br />

! IL - U<br />

• - Ỉ Ỉ 0 ,<br />

w *■-'Ị//<br />

+ V;'io4<br />

/ủ/ớ:<br />

— Đề hỗn hợp a>ít nóng quả<br />

s


Thí nơhiệm nhv cho học sinh tỉuỉy II!lũ'ntị diều kiện<br />

đề benzen .kết hợp V6’i c lo ; vù cũng trình bày đưọ’c<br />

npuyên tắữ điều chí: hexacloran (CHjOle), một Ihuổc<br />

trừ sâu quan trọng.<br />

Thỉ nghiệm 6 :<br />

: XÁC ĐÍNH CÔNG TIIỬC CẤU TẠO<br />

CỦA 'PHÂN TỬ ilư ợ u ÍÌT IL IG<br />

a) Cách'điều chế rượu khan.: - lUro’u Lỉtilic cấl nhiều<br />

lầỉa cíing chỉ được khoảng Muổr loại hết nưỏc ra<br />

khỏi rượu phải đùng phươ 1)0 pháp hóa liọc. Hỏa chấl<br />

thư ờng dùng đễ hút 1 tước,của rựỌ‘11 đi': (ỉ ì,•


!1 CÒ .nội bình cặu nhỏ (ỉoại<br />

■■ MìQniỉ) dạy g nút cao su cỏ ống dẫn<br />

DỈỊIỴƠC o (iiìnỉ Đầu ốn^ dẫn* nối vởi<br />

một 6ng cao sti<br />

dài dẫn đến đáy<br />

một Ống đo dung<br />

lích 1 lít đựng đầy<br />

nưửe úp ngưực<br />

trong chậu-nước.<br />

Dùng vòng sắt của<br />

D un '4 'cụ. !hí nghiộm<br />

Iỉlnh 109- Thi ngliiộrn xác -định<br />

côn


phẳn ứng chậm, đùng đèn cồn hơ nhẹ bình c;ìu (le<br />

rượu phản ứng cho đến- khi bình cầu khô kiệt III ì mởi<br />

ngừng. Dùng khăn ưởt xoa đều bình cầu đe nguội<br />

nhanh đến nhiệt độ' của phòng thí nghiệm. U'|(‘ (ỉỏ,<br />

nhìn ống đo ta sẽ biết duo’c Ihè lích khí hiđrô lạo lít<br />

-Iro.ig'plìản ứng. Thường cứ dùng 3mỉ rirựu klinu thì<br />

thu được từ 0,55 lít đến 0,59 iíl khí.<br />

Nếu khồng cỏ ống do lớn mả (lùng chai hay l.ìnli cỉìu<br />

thay thể thì phải tiẽn hành đo như sau : kill phỉui ứng gill ÍI<br />

nrợu và natri đã kết thúc, lẩ}Ttay l)ịt kín niiện


'c<br />

4(5 X 2,4 /<br />

11,1 Ị líl khi hiđrồ gần bằng thề tích của 0,5 phàn lử gam<br />

klú hiđrỏ.<br />

• , ; : : . w .<br />

*Fử kểl qiiẵ của thí nghiệm ta'suy ra cong thức cấu tạo<br />

của a rưrvn rượu ètilic. Atiìip<br />

] 'l'hí nghiệm 7 :%f* I,<br />

KBr+C}Hs0H<br />

+H2SỒị<br />

PHẢNJÍNG ỈIÓA ESTE<br />

(Kượu tác đụng với hiđrô bròmua)<br />

Chí* vào ống nghiệm<br />

2 gam nalri hròmua<br />

(NạBr) hay kali brôm-<br />

• ua (KBr), 2ml rưọTi êtilic<br />

1)0° và 3ml dung<br />

(ỉịch axil sunfuric 1 : 1 .<br />

ỉ)ậy ống nghiệm bằng<br />

núi cỏ Ống dần dài, dẫn<br />

tỏi đáy một ổng nghiệm<br />

chửa sẵn lml nưỏc<br />

ỉỉỉnh líơ — Điều cliể esle - • ' ổ r /<br />

lạnh. Ông nghiệm này<br />

' . êiPbròmua. ' ngâm trong một ;CỔC<br />

ìí .<br />

nưỏc lạnh hoặc tốt<br />

"nhất là c6c đựng rìươc~đá (hình 1 1 0 ).<br />

Đun nóng tử tử ftng nghiệm, mộl lúc sau Ihfty nhưng<br />

giọt sảnh như dầu chẫy sang ống nghiệm lbu (ống đựng<br />

inưởc lạrih). Chat mới lạo thành là iêtil brômua, nặng<br />

hơn mrồc, không tan frong nưỏc và cỏ mùi thơm.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

\Thi nghịẹm 8:


tri bằng hạt (Ịồ đen. đã cạo sạch ^vhơ một ống nghiệm.<br />

Đun nhẹ ống hghiệin. Đàu tiên phản ứng xây ni chạm<br />

•(•bọt khi "thoải rạ ít) sau nhanh. B5t thủ' khí liiđrô bĩìỴ ra.<br />

Thỉ nghiệm 9 : ^ !<br />

GLIXẺRIN TÁC DỤNG VỚI BỒNG H1BRÔX1T<br />

Cho 3-4 ml dung dịch CuSO* vào ống nghiệm ri)i l ỏi<br />

từ từ dung dịch natri liidròxit NaOil vào tiếp cho (kin<br />

kết lủa hếu Nen dùng dung dịch na tri hiđrôxri dậm (lặc<br />

và dự một it Ihl thi nghiệm dễ thành công hơn. I^ấ)<br />

khoảng 1/5 lưọng kết tủa đồng liiđrỏxil mỏi thu dirợe<br />

vào một ổng nghiệm khảc rồi rót thêm 2-3 n l glixêrin<br />

vào và lẳc. Đồììg lìiurôxit Cu(Oiỉ)2 tan hểt, -‘lung (lịch<br />

cỏ màu xanli thẫm. Phản ứng vỏ’i đòng hiđrôxỉt có Ihẽ<br />

coi là phản ửng đê nhận rả rượu nhiều làn 11 •ọu. Dim#<br />

ổn^đồng hidrôxit cỏn lại 4/5 (lề làm dổi elụ&u.<br />

T h í ngliiệm 10:<br />

PHÉNOL LÀ MỘT AXIT YKIJ<br />

Cho G-7 giọl pbềnol nguyên Cíhất vào 3ml nưởc diửa<br />

trong ống nghiệm, lắc mạnh. Phênol khổng'lau hoàn<br />

toàn trong nước và tạo thành nhu tương đục.. Nhỏ<br />

iừng giọt dung dịch kiềm cỏ pha phenol talcHn vào ống<br />

nghiệm trên, dung dịch trong ống nghiệm trỏ' rtên tronfi<br />

suốt và dung dịch kiềm mẩt mầu hpng.' ^ỉ (ỉỏ là phản<br />

ửng giống như phản ứng trung hòa giữa kiềm vói axií<br />

và natri phênolat mứi tạo thành đã tan trong lìirởc.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Cho một dòng khí cacboụic (li vào dung dịch nutri<br />

phênolal llù phênol lại tách ra làm cho dung dịch IrAiỉi'<br />

đục.


Thỉ nghiệiĩi 1Í :<br />

•<br />

ịV PIIẺNOL TẢC DỤNG v ở í NtVrO lỉRỎM<br />

&<br />

Thí nghíềm này cỏ iáe dụng giúp học sinh hình thành<br />

■khải niệm !


Bặt ống nghiệựi thu trong một cốc nước lạnh. IrưỏT;<br />

tiêậ, đun chồ cỏ đông ôxit (CuO) cho tbậl .nỏng, rồi<br />

thinh Ihoảng dưa ngọn đèn đến lỏrp cảt. Hơi rưựu bay<br />

ra tác dụng vởi đồng ôxit biến đôi thi, ìh đòng màu<br />

đỏ. Chú ỷ không đề rượu bay hơi nhanh q.uố, sẽ thu<br />

đựợc ít ãnđêhỉt.<br />

Chia dung dịch .mới điều chế đirợc ra thành'2 óní?.<br />

Một ống thử phản-ửng tráng gương đề chửng 111 inh có<br />

anđêliil tạo thành. Một ỏng thử giấy quv* giốý " quỳ<br />

không đồi màu cliửng lỏ dung dịch này trung tính. Cho<br />

vào ống nghiệm vừa thử đỏ 0,5 ml (hay 1 ml)


ì.ẩy nịọl tờgiấytrẳrig hình vuông, lo liơn miệng cốc.<br />

Gấp (lỏí tờ giấy, rồi mở tở giấv ra và lảng ỉèn tờ giấy<br />

một lỏrp ịđung địch bạc nỉtrạt'trong ainỏn Iviđrồxit. up<br />

Giây ỉ ọc tệ m dung dỉặh<br />

AỹNOị trong NH4OH<br />

ĩỉìnìi í 13. — BiẾu<br />

íiiKỈêhit axèlic.<br />

che<br />

mặt tờ giấy cỏ bạc nilrai xuống<br />

miệng cốc giống như hỉnh mái<br />

-ahà (hình 113). Dây đòng xoắn<br />

sẽ đỏ lâu, cỏ t he nỏng đỏ mãi<br />

cho ỉ ới khi đèn lìểt cồn mởị<br />

thôi. Sau (tộ 1 plnít giẩy đậy<br />

trên miệng oỗc sẽ bị đen, đỏ<br />

là vì bạc kim loại đã được an-<br />

.(lêliit inới tạo Ihànli ^iải<br />

phỏng ra.<br />

Thỉ nghiệm ì f! :<br />

[ỎXI HỎA ANĐẺHIT*/<br />

Phản ívn nghiệm nhiều<br />

liìn háng nước nóng. ’<br />

Ról<br />

— 4 ml (lung địch bạc nitơrat (AgNO ,) 2 % vào<br />

OI1J* nghiệm ^khoảng ỗng nghiệm^, cho thêm 2 — 3<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

oiọt dung ílịch natri hiđrôxit loãng rồi lại cho tiếp dung<br />

(lịch amỏniac loang 3 % clío đến khi laII hếl những kết<br />

O<br />

:■* 1 ’S<br />

tua mời lạo thành, llỏt 1 mi 1‘omôn (lỉ — G ) loãng<br />

' ' . ' \<br />

H<br />

5 — 8 % vàQ^đuĩig dịch trên. Chú -ý rót nhẹ tay theo<br />

thành ổng nghiệm và không lắc ống nghiệm. Muổn cho


phản ứng nhanh hơn la đặt ông nghiệm vào If bug cííc<br />

nư ớ c nóng già (khoẫng 60°). Oiiịị ngliiện. sẽ có IỚỊ) bạc<br />

sáng trắng bám vào íláy ỐIIỊÍ. :Ị<br />

Muổn thí nghiệm này.thành cÔDg thì phải ;}‘ỉni ống<br />

nghiệm thật sạch, rỏt íomồn vào phải nhẹ tay v:ị không<br />

lắc, không đun sôi ổng nghiệm.<br />

b) ôxỉ hỏa anđèhìí bằng iVônq II hiđrổxil: C ho vào<br />

ống nghiệm 3ml dung dịch fomổn 5 — 10% ; thèm vào<br />

1 — 2 ml đung dịch kiềm 10%. (NaOH). Cho'kho'iuig<br />

10 giọt dung dịcỉi đòng suníat 5% vào liếp rồi đun nóng<br />

hỗn họp CỈ10 lỏi khi f?ỏi lliì ngừng đun; kếl tủa mào<br />

đỏ gạcli của C112O sẽ xuãt hiện. Đòng II hiđrỏxit ]>ị<br />

andêhit khử thành đòng 1 . hiđrôxit ròi IhãiiỈ! dunglòxit.<br />

Thí nghiệm 15:<br />

MỀU CHẾ AXIT H ữ u c ơ<br />

a) tìỉều chế axỉt axélic ỉừ muối axêtai: CỈ10 vào ống<br />

nghiệm to 3 — I g 1<br />

natrị axôtat và CHpCOQNa<br />

thêm vào 4 — 5 inl ■b H2SO4<br />

dung • dịch axil<br />

sunfuric đậm ciííc.<br />

Đậy ổng nghiệm<br />

bang nút kín có<br />

Ống dẫn. Đầu ổng<br />

dẫn (iircrc


Ố11Ó nghiêm thu, axil axèlic ngưng ill khả tinh khiết và<br />

(ì ạ 111 /lạc..<br />

h) ịìiâu chế axil a.véiỉc ỉừ axèỉiỉen: Bày l à một thí<br />

iiịịhiệni tong lìỌ'ị) hữu cơ klìá quan trọng, nỏ minh hoa<br />

sổ* khoa ’ ọc của một quá trình sẵn xuítl hỏa hoc.<br />

l u các vo co- như Ihan (lá và (lá vôi, người ta đã<br />

(Ill'll i*Jie Ia anđêhit axêtic, vả Giiối cùng đươc axit<br />

íixòlie.<br />

•<br />

Ciiiụdọạn òxi hóa ãĩĩđcĩiit axètic thành axú axệtic<br />

Uọị: si ill dã hiốí trong bài amlèliil; ở dây la chi’ cần làm<br />

llú Ìighiộm điều chế ra aiHlèhit axêlie từ axèiilen lliôi.<br />

DụniỊ 1-ụ (lược lắp ri hư hình 115. Cho 6 — 7 miếng<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

(“ÍUIXI Cíìt-hua (CaC^) lo l)ằng- hại ngô vào bình 1 và rót<br />

lỉunp dịch muối an bão hòa vào phễu cỏ khóa ở bình 1 .<br />

Trouơ hình (2 ) (lựng 2/3 hình là dung dịch đồng sunfal<br />

10«Y> (C11SO4) ; dung dịch này cỏ tác dụng loại bỏ mộl số<br />

dial hail (ILS...) 1?U1 irong axôlilíìn. Iĩỏl vào binh (3)<br />

1r>11 \ 1 I1UỎC eấl, (mil (lunị dịch axil sunfuric đậm dặc<br />

(HaSO.,) và thêm vào 0,õg!hủy ngân ôxil (HgO). Ta được<br />

dung dịch thủy ngân sunfat (IlgSOị)ìàm xúc tác. Hai ổng


nghiệm 4 và 5 đựng nirớe cat dế hòa lan anđêhit mới<br />

t ạo ì ỷ .<br />

Dùng đèn cồn đun nóng giả bình cầu c (khoảng 70'C).<br />

Mỏ- khóa cho dang (lịch muối ăn bẩo hòa chảv xuống,<br />

canxi cacbua. Đieu chỉnh cho khí axêiilen l)ay ra từn^<br />

bọl khi một. Sau độ 3 —;") plnU dang c;.icỉ) anđèhit ử 2<br />

ỗng nghiệm (4) và (õ) khả cHm đặc. Khóa phru nước<br />

mil ổi lại, tháo rời các dụng cụ ra. Lfíy 2 ốỉig nghiệm có<br />

đung địch anđếhit ra de thử lính chất của anđehiL<br />

c) Chưng gổ : Cho<br />

vỏ bào hay mạ[ cưa<br />

vào đến 3/4 một ống<br />

nghiệm. Dùng đũa<br />

ihủy linh nẻn chặí<br />

mạt cưa lại. Đậy ổng<br />

nghiệm bằng nủt có<br />

ổng đẫn thông với<br />

Ống nghiệm khác<br />

nhúng trong cốc<br />

. nước l.ạnh ;xem hì nil<br />

116'. Nút đậy ỗng<br />

nghiệm nhúng Irong<br />

nước lạnh cỏ thêm<br />

một ống Lhủv linli<br />

dẫn khí ra đề đổt. (Có thê (lùng ống nghiệm nhánh<br />

đề cỏ ống dẫn khí ra). Bu n nỏng (iều và mạnh ổng nghiệm<br />

đựng vỏ bào h ìy mạt cu a. Cỉiàì lỏng ngưng tụ lại ử ỔỈÌỊỊ<br />

nghiệm nhún? trong cổc nưỏc lạnh. Khi thííy khí bay ra<br />

(Vđầu ỗngdẫn thì chàm lửa đổl. Cuổi thi nghiệm, đùn£<br />

giấy quỳ đễ nhận ra tiíih axil của axil axêtie cỏ trong<br />

sản phầm lỏiỉg.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

d) Điầu chế axỉt stêarỉc iừ xá phòng: Axit stỏaric ỉà<br />

một axit yểu, cỏ thê điều chế đirợc bằn{.; cách cho axit<br />

vô cỡ tác dụng vởi muối của nó là xà phòng. Axil stô-<br />

185


aric khòng lan trong ìn.rởc sẽ lách ra khỏi dung dịch,<br />

ch 0 nhữiụf miếng xà phòn£ dỉUVìi nhỏ vào cổc cỏ nước<br />

roi đun nóng đe (lưọr một chilli* dịch sà phòng đậm<br />

đặc. (6 gam xã phòng 10 ml nuỏc). Cho 3 — 5 ml clun^<br />

dịch axil sunfuric 50f’; vào đu lì í* dich sà phòng Irên,<br />

axil stearic lá:h ra. Lììin nguội dung dịch; axit stêaric<br />

íl lan, nồi 'I rên mặl fl no- ílịcli.<br />

Thi HỊỊỈìiệnì Uì<br />

TÍNH CIIẤT CỦA AM.T AXÊTIC<br />

a) Ból chay axil axùtir. Axil axètic cỏ dặc linh khác<br />

axil vô co ỉa (ỉỗt cỏ the cháy •chi'O’c. Cho khoảng 1 ml<br />

íixit axôlìc đặc vào ong<br />

nghiệm. Lắp Ổng nghiệm<br />

iioi nghiêng trên giá sắl<br />

(xem 1.1 inh 117). Đun nỏng<br />


c) Axit axêtic cỏ tỉnh chấl axil như a>it vò cơ:<br />

— Cho axít axêtic tác dụng ÌÒA gi ẩy quỳ tím.<br />

— Cho axit axêtic lác dụiií>- với đuiụí dịch kiềm có<br />

phênollalÔĨ11 làm chất chỉ thi.<br />

— Chòaxit axêtic lAc'dụng vói kẽm iiay miiíịiè.<br />

— Cho axit axêlic lác (lụng vứi ìmio cIIÍL axil vì:u<br />

nhir Nfl2COị CaCOị... Khỉ anhiđril cacbonic bay ra,<br />

cho đi qua nươc vôi ỉrong (lễ học sinh thấ)T rõ axit<br />

axêtic, mạnh liO’n axil cucboĩìic.<br />

Chứ ỷ: nếu .muốn thỉr tỉnh chal ciif. axil hữu co<br />

kliông tan Ircng mrởc như axil stearic*, panmiiic... thì<br />

phải hòa lah các axit đó vào (tung mỗi khác nhir ỏte,<br />

clorofooc, étxăng... Hòa tail axit slôarỉc vào ẻíe ròi<br />

Ihử với gicíy quý hay vói dung lich kiềm ‘ó pha phenol<br />

taỉêỉn. Sự biến đồi màu của Ịịiẵy quỷ vù phônol-<br />

Utlêin kl)á rõ.<br />

CÂU HỎI . VÀ 3ẰI TẬP<br />

1. Những thi nghiệm oiìn nghièn cừu kĩ và 10p l)ieu (liòn :<br />

4, f>, ị\ 7, 9*. 10, 13, M.<br />

2. Hãy giải các bài tập fr.au đày Urong sácl l);ìi tập hỏa học<br />

lớp. 10, phân 11 nhà xuất í lả n giáo dục Ui nôi - 1'JGU iiãi<br />

số: 65, 66, 71, 73, 75, 76, 82, 83, 87. 88, 98, 100, m 107, 1 us.<br />

112, 115, 154, I6 fi,<br />

3. Vẽ một hình mô tả iiiột Irong những Ihi nghiêm đieu che<br />

và thu sản phẳm như sau:<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

— Hai chất rin tác dụng với nhu-1 tạo ra chấi lỏng (lẻ hay<br />

hơi, hay chẫt khi.<br />

— Chât rắn tíc clụng với'chất lỏng tạo ra chấl lỏng dỗ ha v<br />

hbi hay chất khi.<br />

—Iia i chát lỏng tác dụng với nhau lạo ra chãi lỏng ùõ bay<br />

h ơ i hay chẫt khí. . _<br />

1.87


(Cỉụì iì : c’iấi khi Ihu được cỏ thề lan hay:’?il tan trong nưởc);<br />

1 . Chọn nlũing Ihi nghiệm minh họa tín 1 linh động của<br />

nguyỏn tử hid rô Irong nhóm OI I của rượu ètilic. glixèrin,.<br />

p h e n o l , a x il. it X 'H ic .<br />

f>. Có í Cliff .nghiệm dựng 4 ụh;vl: rượu èAilic, glixèrin,<br />

pliènol và nxiỉ. axèlic liã.y dùng những thí nghiệm đề nhận<br />

biếl lùng cMl một cách ngắn gọn nhẫt. . :<br />

(). Làm lh(1 nào đề rửa sạch được bạc-bám vào ỐDg nghiệm<br />

(iroiif* thí nghiệm 14); Ví’ thu hòi nước rửa đỏ đề sử dụng lại.<br />

7. Ohcpn những thi nghiệm đủng đề tổ chức một buòi thực<br />

hành cho học si all VC cảc chương rượu, anđêhit và axit. Nêu<br />

lí (lo chọn lừng thí nghictn. Nói cách làm đan giản nhát, phù<br />

lu/p với đi&u kiện của phòng thi nghiệm trường phò thông.<br />

BÀỈ /2<br />

GLUXIĨ, HỢP CHẨĨ CHÚ A NITƠ VÀ PÔLIME<br />

Thi nqhiệm í :<br />

PỈIẢN ỨNG CỦA NHÓM BỊNH CHỨC RƯỢU<br />

CỦA G U CỎ<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Ilòn lan ghicỏ vào 3 mỉ nước. Thèm vào duiio<br />

dieh đó 1 ml dung dịch kiem loãng 5% (N.ìOH) và 5 — 0<br />

giọt dung dich đồm? simfal 5% ; kết-tủa màu xanh nhạt<br />

đồng hidrỏxil -iuát hiện. Lắc hỏn hợp,-kết lủasẽ tan và<br />

hỗn lụyp cỏ màu xanh lhanw- .<br />

Tương lự nhu* 'hi nghiệm tạo ra glixrèrat đồng, thí<br />

nghiệm này dần ta cR‘11 kết luận: phân tử gỉucô có<br />

chửa nhiều nlióm hiđrỏxin (Oil). t ;•


^ fh i nghiệm<br />

'p h ả n ỬNG CỦA NHÓM ĐỊNH CHỨC ÀNĐÊHIT CỦA<br />

GLUCỔ<br />

a) Phản ứng trảng bục:- Rót vào ống nghiệm sạcli 3<br />

ml dung dỉcli bạc nitrat (AgNOg) 2%. Thêm vào đỏ<br />

từng giọt dung dịch amôn hiđrỏxit (NH4OH) cho đến<br />

khi tan hết những-kết tủa mời tạo thành. Cho tiếp vào<br />

dung ‘dịch 5 giọt dung dịch kiềm loãng (NuOH).<br />

Khị chuằn bị thuốc thử nả}r chỉ nôn pha một lượng<br />

cần thiết đủ Ihínghiệm, vì đề làu thườrg xuất hiện kết<br />

tủa cten Ag3N là một chất-dỗ bị phân hủy khi va chạm<br />

mạnh và ngay ở trạng thái âm cũng cỏ thiì nồ.<br />

Rỏtnhẹ 2 ml dung dịcli, glucô 10 % vào (lung dich trôn.<br />

Đặt Ống nghiệm vào cốc nưởc nông già. Sau 2 —3 phút,<br />

"đáy ống nghiệm sẽ cỏ ỉởp bạc sing trắng xưấl hiện.<br />

Thỉ ưghiệm này chứng'tô Irong phân tử gỉucỏ có<br />

nhóm định chức anđôhit<br />

' ‘ 0 .<br />

'<br />

_ c<br />

" '7 . : _ H<br />

V<br />

b) Phản ứng vời đòng Ỉ1 hiđrôxiỉ: (Xeai {hí nghiệm<br />

14, phàn b bài 11).' . .<br />

Thỉ nghiệm 3:<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Sự TẠO T<strong>HÀNH</strong> VÀ TÍNH CHẴT CỦA CANXI<br />

XACARAT<br />

Ỵồi sữa dùnế cho thí nghiệm này khổng dược chứa<br />

nhiều.canxi cacbonat. Muốn thể, ta lấy vòi mỏri tỏi đề<br />

pha nước -vôi sữa và dùng thi nghiệm ngay.


,yE$F*?i?3S!Rt$lpỊ^ýgtf*ỳ|*


ạc niiờral trong amòri hiđrôxit (hay YỞi Cu(()H)2).<br />

Ống nghiệm khổng crỏ axit thì không thấy cỏ sự thủy<br />

phâivống có axit cồ sự-thủy pliân.<br />

Thủy phân xacarô sẽ lạo Ihàỉih glucô và íructô.<br />

' . , ' H+<br />

0 ^ 0 ;, + H20 - - r - G C)H1,0 a^t- C6H120 6.<br />

Thi nghiệm 5 : .<br />

ỉ i : - 14ÌUCÔ í r u c l ô<br />

NHẬN RA TINH BỘT BẰNG DONG DỊCH IỖT<br />

a) Tinh ì>ột tác dụng với đung dịch iõl tạo ra màn<br />

xanh đặc trưng.. Nhờ linh bộl, la có the nhận ra một<br />

lượng iôt rất nhỏ.<br />

b)'Có..thề dùng rircm ìồt pha them mộl lượng nước<br />

gấp 20 lần đề làm thuốc l.hử' Nếu khồng eó nrợu iỏt C.Ỏ<br />

thế pha 2 — 3g KI và lg iồt vào 100ml mrớc.<br />

Rỏt 3ml dung dịch hồ linh' bội vào một ống nghiệm,<br />

pha thêm ,3ml nước nữa ; sau đỏ'nhỏ vài ịịiọl dang dịch<br />

iôt vào ổng nghiệm, màu xanh dặc trưng sẽ xuất hiện.<br />

Rót một phân dung dịch tinh bột có màu xanh vào<br />

một ống nghiệm khảc rồi đnn nóng'; màu xanh sẽ biẽn<br />

mất vì nó không bền.<br />

Ịríư nghiệm<br />

THỦY PHẢN TIN II BỘT<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

RỎI Vào Ống nghiêm 2ml hồ í inh bột ròi pha them<br />

3ml nước; sau đỏ thêm .vào lml dung dịch íixii su niu.<br />

ric 20% . Đun sôi đung địch 3 --5 phút. Sau khi đun<br />

dung dịch được 3 phủi; lấy ra iml dung dịch cho vào<br />

một ống nghiệm; sạch rồi cho vào 2 — 3 £ịiọt nrợu iồt.<br />

Nếu dung địch có màn xanh là linlì bột clnva M thủy


phân hết. Phải tiếp tục (lun dung dịch tinh bột thêm<br />

1 — 2 phủi nữa, rồi lại thủ’ với clung dieiI rưọ’u iôt. Nếu<br />

dung dịch rượu iốt khòng đui màu là tinh bộí đã bị<br />

thủy phàn ir't. Trung hòa dung (lịch tinh bột vừa mởi<br />

thủy phàn bằagdung dịch kiềm dư. Chia diing dịch tinh<br />

bội đã trung hòa vào 2 ống nghiệm.<br />

Mộl ống rghiệm đuc/c Ihêm vào 0,5 ml (ỉuDg dịch đồng<br />

sunfat 5%. Kêl lủa đồng 2 hiđrôxit m.àu xaiih xuẩt hiện.<br />

Đun sỏi dung dịch sẽ đưọ’c kết tủa màu đỏ gạch của<br />

Cu20. Phảu ứng này chứng tỏ có glucô mới tạo thành.<br />

Cũng cỏ the nhận ra glucô bằng dv;ng địch íêling<br />

nhưng việc pha chế cỏ phản phức lạp hơn.<br />

Fcling A: hỏa lan o,5g C11SO4, 5H20 vào 100ml nước<br />

Feling B : hòa tan 17,õg tinii the muối kỏp Kaỉi, nalri<br />

taclrat và Gg NaOH vào 100ml Iiưởc cất.<br />

Bể riỏng 2 dung dịch trên vào 2 lộ. Khi dùng pha 2<br />

dung dịch đỏ Iheo tỉ lệ Ibề 11«*li 1 : 1 đề nhận rạ glucô.<br />

NITRÒ <strong>HÓA</strong> XENLƯLÔ<br />

Rót vảo một cốc 111 ủy tinh nhỏ 4ml dung dịch axit<br />

nitric (HNO3Ì đậm đặc, ròi them lử từ vào .đỏ 6m ì dung<br />

dịch a.ũt sunfuric đậm dậc. Khuấy lihẹ (lê trộn đều các<br />

axil vào nhan. Lấy một ít bông rồi dàn raỏng đều thành<br />

mộl miếng to bằng đáy cốc thủy linh. Đặt bông vào<br />

đáy cốc cho Ihấm đều axií. Lấy đũa thủy linh 'nhẩn<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

chìm toàn b ộ -m iến g hỏng xuống liỗn hừp axit.<br />

Sau 4 — 6 phút, lííy hỏng ra bằng đíia thửy finh rồi<br />

cho sang một cốc nước dề rửa sạch axit. Nên rửa bông<br />

cho sạch axit bằng nltieu lản nước ròi é|) bông bằng lay<br />

và bằng giấy lọc đề bông khò hơn. Xè tơi bông ra và<br />

(lặt bông lỏn miếng kỉnh (hay miểịng kim loại). Đặt miếng<br />

kính lên miệng cổc nước đu.u sồi đê sẩy'khô Ị)ồng,,<br />

192


Quả trình trên chỉnh là (fuá trinh lỊÌt^ô Jiỏíi ^enluiổ<br />

:ỵà ta lliu dược ùilơrat xcululâ.<br />

i;Ị-<br />

Dùng nitơrat xeniulô điều chế được đề liến hạnh một<br />

s5 thi Iighiệm sau :<br />

Thí nghiệm 8:<br />

ĐỐT CHẢY NITƠllAT XEN LU LÒ<br />

Dùng -kẹp sắt kẹp một<br />

miếụg kiỉn loại nằm ngang<br />

trên miếng kim loại đặt 1<br />

Bông Hìiơrât Mỉìỉutõ<br />

miếng bông và mộl miếng nitơrat?<br />

xenlulô cách xa nhau.<br />

Dùng đèn còìi đốt nóng<br />

miếng sắt ỏ’ ngay chỗ đặt<br />

miếng bông. Bông không<br />

chảy mà miếng nitorat xen- - —ị-—<br />

lulô sẽ bùng cháy rạt nhanh<br />

v à không đ ẽ ỉại tro. Sau c!ỏ t r-— — ■— 7—-V1 -1<br />

ủi sẽ.đổt miếng bòng trực 1U„I,1Ì8- l)õt clmílniloTal<br />

tiếp^bằng ngọn lửa. Bông x e'lulỏ. x<br />

chảy chậm và đê lại tro.<br />

th ị nghiệm 9:<br />

TÍNH'NÒ CỦA NITƠ1UT XENLULỎ<br />

Nitơrat xen ỉu/ô<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

V.V “-N<br />

cf<br />

a<br />

Ồ<br />

Hình 119<br />

Tính 110 của nỉtrat xenlulô.<br />

13—TN<strong>THÍ</strong>ÍÍI<br />

m


Kọp một ổng ngiiiệm khô nằm ngang. Lấy một miểng<br />

nilaral xcnlulỏ vo tròn lại to bằng 2 hạt ngô, ròi đặt<br />

vào Iigay gần miệng ống. Bậy ống nghiệm bằng một nút<br />

bae (khống đậy nủrquá chặt). Dùng đèn cồn ctuĩl thật<br />

nòng (!áy ổng nghiệm. Sau đó quay cho õng nghiệm<br />

dứng Ihỉìng lỏn; miếng nitơràt xcnỉulố sẽ rơi xuống<br />

iláv 6110 ; lạp tức có tiếng nô và níu bị bật tung ra ngoài.<br />

Thi n(jhìệm 10:<br />

DIỀU CỈÌẾ t h u ố c n ò KIIỔNG k h ó i<br />

Lay một íLnilơrat xenỉulỏ cho vào êlil axôtat (hay cỏ<br />

lỉu* lỉùiiịí a\ètỏn trong một ổng nghiệm. I/y (lũa Ihủy<br />

tinli khuấy cho lan nitơrat xcnỉuỉô thành một klìổi nhão,<br />

(will 111011^ khối nilơrat xenlulò cho khô ròi cắt nhỏ ta<br />

sư. đirọxí tluiốc nồ khồng khói.<br />

Thi nghiệm 1Ị :<br />

Ỉ)IỀU CHỂ T ơ NÍIÂN TẠO<br />

(loại tơ (lồng amồniac)<br />

í ỉí> ;>•» đòng ôxil (CuO) hay 5q đồng cacbonat bazơ<br />

((àtCOị. Cu(()ỉỉ).j : malakil) và 15 —20mlđungđịch amôn<br />

hiđròKÌl dạm (lạc clio vào một hình lam giác. Bậy bình<br />

lam giác hằii4 núi bấc. Lắc kỹ CỈIO GuO tan Ihànli một<br />

(ỉung/iịch cỏ Hìàu xanh đậm. Gạn dung dịch sang một<br />

cỗc tTiìy tinh. Lãy lg bông cho vào dung dịch đòng<br />

amỏniae. Dùng đfií» Ihủy tinh khuáy kĩ CỈ10 bồng lan<br />

hoàn ioàn thành một (lung (lịch sánh. Muốn CỈIO dung cìỊch !<br />

sá 1 ill khỏng bị cặn ta nên cho tìừig lưọ’n^ nhỏ bồng vào/<br />

(itn 14 lịch đong amôniac, khuấy- cho tan hết rồi mỏi chc?'<br />

Ii(:l>lượng bòng' khác. Khi tháy-bòir^ khó tan vào dung<br />

(lịch thi la ngừnơ không cho bông vào nữa. Dung dịch<br />

sánh vừa điều chế được dùng (ìề kéo sơi.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


Việc chuằn bị dung dịch sảnh này thường mất nhì '<br />

thì giờ, nên càn làm trưởc khi biều diễn ở lớp.<br />

Lấy một bom tiêm (khồng dùng kim tiêm) hút (Ị;' “<br />

dịch sảnh vào 2/3 ống. Nhúng đầu bơin tiêm vào chạ‘3<br />

thủy linh to có Ịsằn dung dịch axit axctic hay a :<br />

Hỉnh ÍĨO — Đicu ohố tor nhân tạo.<br />

sunfuric II2S04 3 — 5% và đây pit tông lừ từ, Hên íụ .<br />

đỏng thời di chuyên bơm tiêm tròn theo thành clÚKỉ<br />

thủy tính đễ dung dịch sảnh đi vào clungl (lịch ax<br />

thành sợi liôn tục. Sợi đông lại và.cỏ mail trslng. Dúm;<br />

kẹp sắt kẻọ sợi lên khỏi dung dịch axit cho học sirỉỉ<br />

quan sát (xem hình 120a). ị' .<br />

Đê trảnlỉ tắc bơm tiẻm, khi đầu bơm Từa ilining<br />

dung dịch axil thì phải đẫy pittôDg ngay và úĩìy lien tục.<br />

. Nếu khồng cỏ bơm tiêm, dùng một Ing thuy tinh \o<br />

bằng ống nghiệm cỏ một đầu đậy hằng nút Aĩỉo su cỏ<br />

ống dẫn thủy tinh đàu vuốt nhọn.Lấv một nut cao Sis<br />

vữa lọt trong lỏng ống nghiệm. Kỉioan mộl i


Thí nghiệm 12:<br />

ĐlỀơ CHỂ ANIL1N<br />

Cho vào Ống nghiêm 3 — 4 giọt nitrô benzen, 2 miếng<br />

kẽm nhỏ (có thề dùng bột sắt kẽm hoặc nhôm) và 2 ml<br />

(lun


ẳng đua thủy tinh nhúng vào (lung clịch axil iiịlohulrie ;<br />

đậm đặc và đưa iên miệng ống nghiệm. y<br />

: ĩ\<br />

Thỉ nghiệm í5 :<br />

I I NHẬN RA LƯU HUỲNH THONG PRÔTỈT<br />

Thí .nghiệm này đirọc ihực biện trẻ 11 cư sỏ pỊhân hủy<br />

cliẩt prôlit bẳng cách đun nóng nó vởi dung (ìịcỉi kiein<br />

hoặc vời natri lụm loại. Lưu huỳnh sẽ iácb 'ra (hrởi<br />

dạng muối na tri sunfua (Na.,S). Sau dỏ ta nhận ra Na,s<br />

nhờ kết tủa chì sunfua (PbS) cỏ màu đen, sau khi thêm<br />

đung dịch muối chì vào nalri sunfua.<br />

Phương trình phản ứng: ,<br />

Pb++ + Na2S - PbS ị 4 - 2NV<br />

chì sunfua<br />

Đun cần thận một ống nghiệm đựng một ít lỏng trẳnơ<br />

trứng vởi 1— 2ml dung dịeh kiềm'đậm đặc (NaOH) e^ho<br />

đến khi tan^hết. Pha thêm 3—5ml nưởc đê chuyen Na\S<br />

mởi tạo ra thành đung dịch. Rót vào dung (lịch natrị<br />

sunfua 0,5 —. lml dung dịch muối chỉ axêtat 5% Pb<br />

(CH3GOP)? (hay chì nitơrat Pb(NO,)


tạo ra m iu tím do sự cỏ mặt của nhỏm - c —N— trong<br />

phàn tụ: prôtit. ỊỊ I '<br />

N; 0 II<br />

Lẫy vào l —2ml đung địch kiềm 10% và thêm 3 — 5<br />

giọt (khỏng nèn cho nhiều quá) dung (lịch đồng sunfat<br />

CuSOii (lấy dung dịch, .tồng sunfat bão hòa rồi pha<br />

; loãng hằng nưởc theo tỉ lệ 1:30) vào một ổng nghiệmđựng<br />

Irnỉ dung dịch prôtit (lòng trắng trừng). Chất lỏng trong<br />

Ống nghiệm sẽ đồi màu thành màu tím hoặc màu đỏ tím*<br />

1)) Phẫn ứng Xantồprốtêin: đây là phản ứng đặc trirnơ<br />

của axit nitric đậm đặc (HNOj) vói những prôtit mà<br />

thành phán có chửa nhân benzen, tạo ra màu vàng<br />

đo cỏ sự nitrô hóa nhân benzen trong phân tử prôtit.<br />

Rót khoảng 0,5ml dung dịch IINO3 đậm đặc vào 2<br />

ml dung dịch prôtit. Prồtit đông lại và dần dần xuất<br />

hiện màu vàng. Khi đùn nóng'sự hiến đồi màu sẽ nhanh<br />

hơn. Nếu cho diramốniac vào hỗn hợp trên thì màu<br />

, vàng sẽ đồi thành màu da cam.<br />

Thỉ nqhiệm 17:<br />

TẢG DỤNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO tì ỐI v ớ t PRỔTIT<br />

Đổt một ít lụa tơ tằm, tỏc, mỏng tay... ta sẽ ngửi<br />

thấy mùi khẻt đặc trưng bay ra.<br />

Cỏ thế dùng cách này đề nliận ra prôtit.<br />

Chẳng hạn muổn phàn biệt lơ tằm, len lông cừu...<br />

với to-, len tồng hợp, ta chĩ việc đem đốt hai loại đỏ.<br />

Khi dốt ta tằm (hay len lông cừu) sẽ cỏ mùi ((tỏc chảy »,<br />

còn tơ nhàn tạo thi khồng có niìiị này.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Thỉ nghiệm 18:<br />

PỎLIÊTILEN<br />

a)Tảc dụt I của nhiệt: hơ một miếng pôliêtilen trên<br />

ngọn (lèn còn, pôliồtilen mềm ra và cuối cùng nỏng


chảy. Đun nóng mạnh thì pôliôtren chảv. Ta cỏ tỉiề<br />

kết luận : pôlietilen khi bị đun nóng tlìì mồm ra — (16<br />

là loại nhựa nhiệt đẻọ; đot thi chảy, ngọn lửa cỏ màu<br />

ị/ xanh nhạt và cỏ mùi parafin chảy. i<br />

b) Tác dụng của các dunq môi: lấy 3 ổng nghiệm clio<br />

i'. vào mỗi ống một đung môi nhất dinh: ben/.cn, -axổlòn,<br />

đicloêtan. ơ.điều kiện thường, la lỉiấy pôỉiêtilen khỏn#<br />

lan trolly một dung môi nào cả. Khi đun 1]Ỏ11£ pỏliêtilen<br />

bị phòng lên benzen, tòiuen và caclH’11 tốlra-<br />

! clorua. ■<br />

• c) Tác dung của axỉi oà Mềm : cho vài li í*.11« pôlỉOlilcn<br />

,cẳt mồng vào ^ ống nghiệm chửa íixil sunlụpr đụm<br />

đặc, axit nitric dậm đặc và'kiềm đậm dặc. O’ iihiệt tìọ<br />

thưởng pôliêtilcn klìổng cỏ phản úng vòi axil đạc và<br />

kiềm đặc, nhưng khi đun sỏi thỉ Ihấy cỏplian ứng. Nlui<br />

vảy pồliêtiỉeti chỉ tác dụ 11 if vói axit (lục và kicir. dặc khi<br />

V đun sôi.<br />

Thi nghiệm 10:<br />

. * ' ■ ỵ<br />

PỔLIVINIL CLORƯA (P.V.C)<br />

a) Bốt chảy p . v . c : vải nliựa làm (hường lá<br />

loại p.v.c. Đol chảy mộl mieiìg p.v.c la''SI' thỉíy HỊỊỊỘn<br />

lửa có màu xanh nhại, khỏi trắng. Dưa imổpg p.v.c (lanịí<br />

-cháy ra khỏi ngọn lửa, p.v.c sẽ ngừng cháy.<br />

Dùng kẹp sẳl cặp một sợi dây đòng 1'òí nítn


tinh nhúng (lung dịch amôniac đặc cỉẽ thử khi bay ra,<br />

ta sổ biết đirợc khí'bay ra đố chính là ỉiiđrô cỉorua. .<br />

Cỏ thê làm Ihi nghiệm như sail : cho vào ống nghiệm<br />

và Ị m.ếng p.v.c, đậy ống nghiệm bằng nủt có ống dẫn<br />

sang một ống nghiệm khàc đựng 2 — 4ml nước. Đun<br />

ổng nỊịhiệm đựng p.v.c, khí hav ra sẽ tan vào nước<br />

' ởổngìịnghiệm bên. Nhỏ vài gỉọi dung dịch bạc: nitrat<br />

(AgNCỊs) vào ống nghiệm đựng nươc có hoa tan khí bay<br />

ra, la ỉẽ thấy cỏ kết tủa trắng, chửng tỏ khí bay ra la<br />

hỉđrôịslorua.<br />

c) Tác dụng của axỉt và -kiềm : cho vài miếng P.V.G<br />

vào 2 ;Õng nghiệm : một ổng đựng iìxit sunfuric đặc ;<br />

một ốno đựng dung (lịch kiềm (NaOil) 10%. Sau vài<br />

phút, la rỏt axit Ví> kiềm ra khỏi ỗng nghiệm và rụa<br />

sạch những miếng p.v> z bằng nước.<br />

\ Sau klú nhận xét ta thấy rằng : ỏ’nhiệt độ của phòng<br />

P.Y.C không bị tác dựng bỏ-i axit-và hazơ.<br />

Thỉ nghiệm 20 :<br />

I<br />

NHỰA PHÊNOL ĨOMANĐẺHIT<br />

rt) ỏỉêiỉ c/ỉế’(phản ứng trùng ngưng): Clio vào ống<br />

nghiệm 2 g phênol tinh thê (hay phênol đã chảy rữa),<br />

3ml fomôn 35 — 40% và đun trên ngọn lửa đèn cồn cho<br />

đến ^>ầii sôi. Lúc Tìhỵ, phản ứng chưa xảy ra. Thêm tiếp<br />

vào ốrig nghiệm 4 —• 8 giọt axit (axil clohiđric 1 : 1 hoặc<br />

axit Slinfuric 1: 5) chỉ sau vài giây không cần đun thêm,<br />

phản ửng sỗ xảy ra mạnh và chất lỏng trơ liên đục.<br />

l)ồ hỗn hợp trong ống nghiệm vào một cốc nước lạnh<br />

Dề yên vài giây, hỗn hợp sẽ tạo thành 2 ỉớp : ỉớp trên<br />

là nưởc, lỏp dưới là nhựa. Rót 1)0 lửp nưóc đi và đố<br />

nhanh khôi nhựa vậo một miếng bìa (hay miếng thủy<br />

; tinh, iniếng đồny, nhôm.,.) Nhựa (lần dạn rẳnlại và có<br />

màu vàng sáng. Thí nghiêm này CỈ1Ỉ cần tiến hành<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


trong 1 — 2 phút. Nliựa điều Vhế đirọ*c có cấu lạo mạch<br />

thẳng. Quá trình trên cho la thấy rằng : phênoỉ eó thê<br />

Irìing ngưng với anđẽhit fomie đẽ tạo thành nhựa phèn<br />

ol fomandeilit ; đồng .thời cfmg cho ta kliả năng Ibeo<br />

dõi vai Irò của XIÌC t,:\c và quá trình phát nhiẻt ciia<br />

I)hản ứng.<br />

Nếu cho íản phằnì llui đirọr tác dụn‘4 với íomanđêhit<br />

dư và tiếp lục đun, la Si Uiư đuọc. nhựa cứng,<br />

có cấu tậo không gian, khôn£ tail Irong dun


thòi gian ngắn, dung dịch kiềm cũng kỊiộng tảc dụng •<br />

với dial dẻo.<br />

Nlnr vạy elicit dẻo phenol íomaiđêhit ben đối với axil<br />

và kiem loang; còn Irong axil và kiềm đ;Ịc nỏ bị phân<br />

hủv.<br />

CÂU HỎI VÀ BÀ! TẬP<br />

1. Những 1 1 1! nghiệm ci-.il nghiên'cứu kĩ và tập biẽu đicn :<br />

thí nghiệm sổ 2, õ, G, 7, 8 , 9, 11.<br />

2 . IIã3r giải các bài tập s a u dày (trong sách bài lập hỏa học<br />

lóp 10, phàn II. nhà xuẫt bản giáo dục - Hà nội- 1909): bài<br />

số 129, 133, 1.35, 13G, 139, Ml, 1Í2, 11 ỉ, 153, 154*.*.<br />

.'j. Hãy đun'ị thí ngliiộin de nhận bicit ra các dung dịch sau :<br />

glixêrin, glucò, xacarò, liồ tinh bột, anilin, prôl.it và xà phòn^*<br />

4. Vỏ áo lúp ngô có nỉ.i.ềư tinh hột; có the láy tinh bột đó<br />

đe sản xuấl rượu êlilic đaọc khòngV Ilãy thủ nói cách tiến<br />

hành thi nghiộm nùy<br />

5. Chọn Iìhữnị; thí nghiộm dùng đ(; tồ chức một buổi thực<br />

h à t ih c h o h ọ c s i n h V C c ả :, c h ư ơ n g g l u x i i v à h ợ p c h ã t c h ử a ‘<br />

nilơ. Nòu cách lum đơn £iản nhất của tùng thí "nghiệm, phù<br />

hợp với (lieu kit’ll của trường phô Ihông.<br />

I i À I I I \<br />

<strong>THÍ</strong> MGHỈỆM VUI VÌ <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> [<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Phan lỏ-11 những thí nghiệm vui về hÓ2 học nạy rút<br />

ra lừ nliĩing till nqhiòm mà học sinh c.ã quen biết,<br />

nliưmí (ĩurrc biiìu íliỗn (hrới nhfrnjj hình thức kỈỊác nhâu<br />

làm liẫp dỗu ociuỊười xom)). Những thí nghiệm đỏ làm<br />

tăng thèm hửng thủ của học sinh đối vởi, mồn học.<br />

Gác thí ugliiộm vui (-ỏ 1 hê biếu cliễn-trong các buổi<br />

nói chuyện khoa học, trong các buồi hộị vui hỏa học<br />

thay các đỏm liên hoan của học sinh. ■


f. Lửa và Khói.<br />

— Dùng 4 chén sứ ílề 4 midng bồni> tam các dung<br />

dị *h cồn, dung dịch NHiOtỉ đậm dạc, bcnzon và cluno- dịch<br />

IICl(phã Ithê -ích dung (lịch IỈCi đậm dạc với 1 thồ tích<br />

•nước). Đề ,4 chén đó cảch-xa nhau khoáng 25 — 30cm ;<br />

hai chén đựnơ bông lam NHịOH và HC1 pliải dặt ỏ'liaị<br />

đầu. Dùng lấm bìa đậy lỏn chén (lựng IÍCỈ ciio khí IICl<br />

không (bay lèri. Sau đỏ giới Ihiộu ngọn lửa khồng có<br />

khỏi, ngọn lửa cỏ khói và cỏ khỏi nlnrn


I lai cốc (la rửa Ihậl sạch đề người xcin dễ quail sát.<br />

'ì!’ô'H (lã ngầm bần trong (lung dịch NaOH loãng<br />

' và Tí ỏng. Khi biều diễr thì gắp miếng<br />

; ỈO dịch ỉ 'Mỉ rồi cho vào chậu nước<br />

eííl khuấy, rửa sạch, lau khô, Lấy kẹp sẳt gắp. mộl<br />

mieng bồng lain dung địch'HgCl2 (hay I-]g (N03)2) dậm<br />

đặc, lau thru kĩ vào n.-iộr. mặt của miếng nhồm. Sau đỏ<br />

dẠy miếng nhóm len một cốc thủy tinh.<br />

Cốc thủ haì đưọ'c lau sạch lại bằng một miểng bồng<br />

him dung f 1ịcli NHiOH đậm dặc. Lẩy một miểng bông '<br />

khác tằm (ỉun{5 địchìlCl loãng (1 thê lích axit HC1 đặc<br />

pha với


HgCl2 cho dẩn khỉ màu tim mất hoàn toàn và tờ giấy<br />

trỏ* lại màu trắng, khi Ihở khói thuốc lá lên tò’ giẩy,<br />

những nét vẽ mail đec lại xiuú hiộn.<br />

Giải thích: AgNOa bị ánh sáng mặt trời phàn tích thành<br />

bạc kim loại cố màu đen (vì clung (lịch ÀÍ4NO3 loãng I1ÒĨ1<br />

cỏ màu tim).<br />

2AgN03 = 2Ag + 2N02 -Ị- 0,<br />

Bạc kim loại tác đụng vời H^Cl, :<br />

. 2 Ag 4- 21-1:4CU = 2 AgCl + IÍ£2Cl,<br />

■ • , trắng trắng.<br />

Khỏi thuốc lả cỏ r?ít nhiều hựn chất khác nhau, trong<br />

đổ cỏ khi NH 5đã tham gia phản ứng tạo ra các phức chất<br />

và giải plìỏnc lhủy ngan kim loại cỏ mí; 11 (! en. Nhừ dỏ<br />

những nẻt vỉ: lại hiện ra.<br />

Chủ ỷ :<br />

■<br />

AgC! + 2 M I 3 = Aỉí(NH3)2 C;í<br />

Hg2Cl2: + NI Ị, = Eg + Nỉ ỉv UịịCA . ilGl .<br />

đen<br />

4- Thủy ngân clorua. l át độc nòn dùng phăỉ thạn Irọno-.<br />

Giấy vẽ xong phải đổl ])ỏ can thận và li ốt ừ nơi thoáng<br />

klìí, không nòn đê cho .:i


ỏ' phỉa tnrởe vừa đề mọi nqưòi quan íảt.cho rồ nhưng<br />

đòng thòi cung dùng nhiệl của ngọn đèn điện đễ làm khô<br />

cổcnỏt vổ. Nen đỗ ngọn điện lỳch sang mộl bôn củà^bửc<br />

tranh. Sau một thòi ịơiaiì, la SC dược-một bức Iranh cỏ<br />

màu biến đui theo khoảng ('ách đội vô’i ngọn ủèil lần<br />

lượl là : Um xanh, tím xanh Ihẫm, tím hồng, hồng đỏ.<br />

s.au đò ta lại làm đồi màu Iigược lại bằng cách chuyên<br />

cl () C-Lici Ẳ1^0.1 đtn đi ện sang Ị)ỈÚ£i_bôn kia của bức tranh<br />

và phủ một miếng vải ầm len phía đặí: ngọn đèn íruớc<br />

kia khoảng 2 (lếu 3 pìiúỉ sail Ui lại cỏ một bức Iranh đỏi<br />

màu ngưọ-c vói Inrớe.<br />

Giải //úc/i;Muổi cỏ ban clorua ngụm nước cỏ công<br />

thức C0C12, C)í:i 0 . Tủy theo sỏ phàn tủ’nước mất nhiều<br />

hay ít mà nỏl vẽ cỏ những màu sắc khác nhau, cỏ thề<br />

dùng CO(NC)3n2, GI1..0.<br />

Sổ phàn í ử nước : 0 4 2 1 —- 1 0<br />

■ 2<br />

màu sẳc: hồng, đỏ, lim lim xanh, tím, xanh<br />

hòng, Ihẫm xanh nhại<br />

Chủ ÍJ: Cỏ llic dủn


một tờ-giẩv lliấm, iịiiíy lọc hay mẵnỉi viii rồi ấp lân tò’<br />

giấy cỏ những chữ viết bằng mực bí mậL Soa nhẹ tay<br />

lên tò’giấy Ihấm, ròi mỏ' lò' giáy ihấm ra sẽ thấy những<br />

nét chữ màn xanh xuấl hiện.<br />

2) Dùng dóng clỊch NaOIi (hay KCíỉ) loang đề viết<br />

lên giấy trắng, rồi dùng giấy tliíím có (ỈUE I (lich plìènollalêin<br />

ấp lên lờ giấy cỏ chữ viÊt bằng dung dịch NaOI-I<br />

sẽ xủất hiện những nét chữ màu dỏ hòng,<br />

f<br />

Cung có t hê dìmự ilung địch ] )hènoltalèii 1 làm rnực vỉốt<br />

rồif dùng dung dịch XaOH đỗ làm xiuú hiện nét c!;ữ(cíing<br />

cở the đùng IIU’O’C vùi trong


net'chữ đe Cim lỏn; nhò' đỏ in à cảc nét c.hữ xuẩt hiện<br />

khôniị bi nhòe.<br />

-ị- Dùng durgdịch IlzS04 hay xà phòn£ viết lên giấy .<br />

khồỊig the dỗ làu được, nél chữ sẽ. tự xuất hiện rõ dàn. 1<br />

Cỏn các dung dịch khác cỏ llìế làm mực viết và đe<br />

ỉ a li đ n ạ c . - -<br />

/. w>’ Ó. 'Mhũ-ncỊ câcỉi tạo ra 5ự cháy không cần dỉêm.<br />

c ách í : Trộn thuốc lim tinh klũếl (KMn04)vởi dung<br />

dịch n,S0 4 rất :lậm dặc, (0,õg RMn04 + 0,.õml dung dịch<br />

Ỉ1 S0 .,, hay lấy lnợng Lhuốc tỉm bằng hạt ngô va nhỏ<br />

vào tluiổc..lim độ G giọl duog dịch H2S04 đậm đặc).<br />

Dùng đua liiủy tinh sạch trộn (ỉcu hỗn ltỌ’p, rồi quộl<br />

(lằucỉììa lốn b;ĩc đòn cun. Bấc đèn sẽ bùng chảy.<br />

Giai thích : Dung clich H>SO^ đậm đặc tác dụng vời<br />

KMnOsổ lạo rr Mnz()7 rọi Ihành Mn02*()2 và ôxi nguyên<br />

úi*, nen hổn .hợp KMnO, và Ii^S()4 cỏ tinh ồxi hỏa rấl<br />

mạnh. Kưọ-U, lY.c và nbteu chấl hữu CO’ khúc bùng cháy<br />

khi tic Ị) xúc vcri hỗn hợp (rèn.<br />

■ C hù ý :<br />

ị, -Ị- Khi (lủng KM11O4 không nên (ỉê các chất liữu cơ roi<br />

r vào vi khi cho dung clịcìi lìzSO,Ị (lạm đặc vào hỗn hựp<br />

sẽ nỗ ngay nè 11 Irộn hỏn hợp Irong chén sử bằng đũa<br />

i : thủy tinh.<br />

'{<br />

-ị- Không lấy quả nhicu hỏa oil ất 'so' với lưẹyng đà<br />

; hướng dẫn dễ ị^ây níịuv hiếm ; VỎ'L liều hrợng đó là đủ<br />

ị (lùng khá nliicu lần.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

I -|- Cỏ Ihẽ (lùnặ hỗn bọ’Ị) trôn dề tỗ chức trò chơi:<br />

« Gàu pháo -đối không tỉ à 1.1 ỉvni )\ Lấy một chậu thủy<br />

: tinh nliỏ đựng urỏ’c lẩ. Trong !*hộu thủy tinh đặt một<br />

ỉ cốc nhỏ dựng cál. Trong cốc cát cắm ìr.ột đoạn đũa<br />

ị thủy tinh. Đun I hủy tinh chỉ nhò ]ẻn khỏi mat nước độ<br />

! 1 cm. Trèn (lau đũa lluíy íinh tlề một lưọ’ng nhỏ hỗn


hợp KMn04 vù Í12S(>, (tương lự như lởị) thuốc cháy (V<br />

đầu que diêm). Dùng<br />

que tre đ ư ọe Yỏl<br />

nhỏ yà buộc với một<br />

mV^tỊn/ĩ íre làm can cáu. MỘI (lầu<br />

SỌ’Ì chỉ. Một đáu SỌ'Ĩ<br />

chỉ buộc vào than<br />

pháo đề ngòi pháo<br />

quaỹ xuống (lirửi.<br />

Nòi pháo dã l)ị ưứt<br />

- và cho ĩigưòi khác<br />

Hình Vĩ ft — Càu Ị >11 'lo.<br />

vào cáu. Nôn làm<br />

đầu ngòi pháo lõe ra mội chút, đè khi chạm vào tỉlui<br />

đũa thủy tinh có i lie hùng ch áy ngay.<br />

Cách chơi nà y vui, ha ị) (lẫn, cỏ thề fố chúc o one Inio i<br />

dạ hội, ì>11 ồi ciíiìi trại, liội chợ Ihanh lìipĩi... I.n cìnVr c.lio<br />

nhiều ngiròi cùng choi. Mỗi ntỊirừi tlinin Jfií! h ò choi<br />

phải trả ỉò’i đưọ;c mộl cAu đo nào dỏ (ỉnu lo rỉiửc<br />

dề ra. Nếu trỉi lời đúng mới (lưọe cnu pỉiíH).<br />

Chén sử, đĩiíi thủy tinh SỈU1 khi (lini^ Ị)hải VỈIO<br />

nước vôi đặc (lề rửa.<br />

Cách 2 .‘Nghiên nhỏ thuốc tím trong' mội chén sử. Nho<br />

gUxêrin ngiivên chất vào lliude lim (KMnOẠ trộn (I(MI<br />

bằng đũa thủy linh. Lỉíy mội miếng bỏng lliíírn niróv,<br />

dàn mỏng ra roi dặt vào hỗn họp giixồrin và ihuùc tim.<br />

Sau khoảng 1 — 3 pin’ll, bòng sẽ hùng cỉìủv có ngọ 11 lua<br />

xanh hơi vàng.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

14—TNTIIĨ1H.


Chủ ỷ: Phải dùng glixêriii thật đậm đặc, nểu hơi<br />

loãng sẽ kỉiỏ làm bông bùng cháy. Bòng cần dàn mỏng<br />

lie lliíún đều hỗu hợp và dỗ cháy.<br />

ị Lirạng hỏa chai nôn Jấy như sau: độ 2g KMiìO^<br />

và Iì;f> - \\ ml glixêrin. ' • '<br />

Cách :ì : Nghiền nhò lừng thử riêng biệt: lp- KCIO3 và<br />

1 - - 2 » đirừng kính: trộn đều hỗn họp bằng một que<br />

tre (huy gỗy nho. Sau dỏ nỉìổ độ 0,5 -- 1 ml dung dịch<br />

ỉl.so, (ỉậm đặc (càng đậm đặc cang tổt),vàovhỗn hợp<br />

lrên. Ngọn lừa sẽ bùng cliảy rat nhanh.<br />

Chú ỷ :<br />

-f- KCJO3 rạt 'dễ nồ, n ên n g h ien riỏng n h ữ n g lư ợ n g .<br />

ríít nho khôriịí lủm vội, lam thiếu Ihạa trọng đe' tránli<br />

nồ khỏQ*4 cần thiết.<br />

Kliông lấy nhiều hóa chấl làm thi nghiệm dễ ơây<br />

nguy liiêm<br />

C ách h : Dủng rurỏ*c Ihay diêm: nghiền nhỏ iòl tinh 5<br />

Ihè rồi Irộn vói bột nhôm (hav bột kẽm) theo tỉ lệ thê<br />

tích 1 : !ì/i lỉùa Ihỉiy tinh nhỏ iôt vòi 3 thìa' kẽm hay<br />

nhòm’. Sau đỏ nhỏ khoảng 5 giọt nước vào hỗn hợp,<br />

liỗM l’.ọp dần dần bốc cháy cỏ khói màu tỉm (của hơi<br />

iôl), mâu vàng (của ẤII3) và màu trắng (của hơi nước)<br />

(V dày, nirỏ'c làm xúc tác khơi mào cho phản ứng.<br />

Phản ủng giữa nhôm với iôt tỏa nhiệt rất mạnh làm<br />

bốc hoi nước, hơi iôt và hơi All3 ; đồng thời m ột phàn<br />

bộl nhỏm bùng cháy.<br />

Chu ỳ :<br />

4 - Cỏ thề (lủng nirởc iạo ra lỉra Iheo cách sau đây:<br />

Lấy }Ĩ1ÒI cốc thủy tinh đựntỊ (tầy cát {cỏ ngọn), Bời<br />

Iìi»"ọn: c;U ra thành một lỗ hõm bung dòng 5 XII. Lấy/<br />

inột i .liếng {:ĩíy lọc huy giấy báo tằm xăng (hay benzen; ,<br />

(lau l.ổiì). Cat một miếng nátri bằng hạt đỗ đen áặt|<br />

lỏn ìi.iếng' giấy. Người bi$u diễn cầm cốc nước đã đun<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

sồi, cề n


vào miếng natri. Tử ngọn cál bổc lôi) ngọn lửa màu<br />

vàng cỏ khỏi giống như núi lỉra.<br />

+ Khồngđùng kali vi phản ửng quá mạnh đễ gây MO.<br />

Cách 5: Ngọn nến tự bốc cháy: dùng 0,5g plìỏt pho'<br />

đỏ (bằng hạt ngô) cho vào ống nghiệm sạch, klu). '<br />

Miệng ống ĩighiộm clừọc (Tậy bằng đáy một ống nghiệm<br />

khác có chứa ớíìy nước lạnh.<br />

Dùng đèn còn đun nỏng phôt pho dỏ ctê pliôt pho (!(’)<br />

bay ho’i rơi ngirn^ tụ lại ỏ’ thành ống nghiệm Ví) biến<br />

thành phất pho trắng. Đọi cho ống nghiệm nguội hẳn ;<br />

rót độ 1 — 2ml benzen vào ỐI. > nghiệm.<br />

Lấy đũa thủy linh<br />

khuấy cho lan hết phổt<br />

pho trắng bám ỏ' Ihànlì<br />

ống nghiệm. (Gòn một<br />

lượng uliỏ phỏt pho<br />

đỏ va phản ửníị<br />

hết). 'Ot dung dịch ben<br />

zen cỏ hòa líui phoi<br />

pho trắng ra chén *ú.<br />

: Lấy một miếng bổng<br />

nhỏ nhúng vào chén,<br />

dễ khô ròi lại nhúng<br />

lại khoảng 4 — () liìn.<br />

Sau đỏ bao miếiụí l)ồng<br />

quanh bấc ngọn nến<br />

rồi rắc lên lởp bông<br />

một lởp mỏng plìỏt pho<br />

đỏ. Sau vài phút ngọn<br />

nến sẽ tự bốc cháy<br />

(xem hình 12 2).<br />

Chú ý :<br />

Nựớc<br />

Phôtpho<br />

' trồng ,<br />

Phot pho<br />

''đ ồ<br />

Bong có<br />

4pếĩôtpho<br />

' irẳbp<br />

—Aíên<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Hình 122 — Ngọn nẽn tự hốc cháy.<br />

4 - Píiổt pho h ẩng rất dễ clìảy, vì vậy 7 Jiông nôn<br />

lấy quả nhièu hỏa cliấl.<br />

r<br />

211


-Ị- Không đe phổt ] ho bám vùo tay (dù là phíỉt pho<br />

trắng hay đỏ). Sau khi làm xong thí nghiệm nên ngâm<br />

rửa lay bằng dung dịch CuSOị 5%, rồi rửa lại bằng xà<br />

phòng cho sạch. Cảc ống nghiệm cũng phải ngâm vào<br />

đung dịch CuS04 5% trưỏrc khi rửa.<br />

>#7. Núi lửa.<br />

A ~ . ■<br />

Giây bẳo tầm sằng<br />

(NHị)z<br />

Hộp sằt<br />

Tam 7-'' gổ<br />

Hình số Í23 — Núĩ lửa<br />

Ndtrĩ<br />

Đất đăpihình<br />

hình cịuề núi<br />

Lẩy ctất'sẻt' đắp thành bìnhx quả nủi nhỏ cao dộ<br />

15 20cm; đường kính khoảng 20cm. Ivhoét rỗng Irong<br />

lỏng quả núi, phơi cho khô (không cần khô hẳn) rồi<br />

đặt lên một miểng gỗ. Trên đỉnh núi khoét một miếng<br />

tròn bằng miệng chén uống nườc nhỏ. Lấy một hộp<br />

sắt sữa bò đặt vào trong lòng quả núi.<br />

Trộn khoảng 150g (NHt)2 Cr20 7 vời lOg than bột sẩy<br />

khô và một thìa inhốm bội (nếu khồng cỏ nhôm bột cũng<br />

được). Bo A(iỗn tiựp vào hộp sẳt. Trên hỗn hợp cho độ<br />

lg vụn raagiê kim loại hay một hai đoạn sợi magiê. Lấy<br />

một mành giấý báo đã lẫm xáng hay benzen đặt lên<br />

Irêii magiê. Trên cùng đặt một miếng natri kim loại<br />

to bằng hạt'ngô. Nhỏ vàị giọt nước vào [đúng rniểng<br />

na tri. Ngọn lửa sẽ bùng lên ỏ* miệng núĩ. Lúc đầu có<br />

cảc tin sáng mail vàng, rồi tia sáng trắng ban ra, sau<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


cùng núi lửa phun ra rất mạnu những tia sáng màu<br />

vàng. Ngọii lửa phun ra khá cao khoảng 0,3—1 mỏt.<br />

Giảithich: Natri tác dụng vỏri nưởc giải phỏng ra<br />

; hiđrô. Phản ứng tỏa nhiệl mạnh là ill chiW hỉđrô l ỏi<br />

inatri. Sau đỏ chủ}r vào giấy cỏ tầm săng hay benzcn.<br />

Magỉê được đốt chảy mạnh, tạo điều kiện cho (NH«)2<br />

Cr20 7 phân hủy mạnh. Phản úng pliân liủỵ này cỏ kèm<br />

theo sự tỏa nhịệl mạnh làm nóng cĩỏ cảc liạt crÔỊ.1 ỏxiỉ<br />

:(Gr20 3 ), đòng tỉiòi rA hoi Iiưởc và khí nitơ thiịát ra<br />

'Ịrĩnạnh làm bẳu tung các hạt crôm ỏxit 1Ô11 ihàuli uhfrng<br />

tia lửa phun ra ngoài miệng nưi.<br />

1° ị:'<br />

(N H O i& A = NĨ + 4II/H + C r A + J23Kcàl.<br />

Chủ ý :<br />

4 - Cỏ thề dùng (NHt)2 Cr20; và nalri cỏ giẵv tan bcn-<br />

C zen bọc ngoài cung đirợc.Vì phản ứng phân liíty của<br />

(NH4)2 Cr20 7 rất đẽ xẫy ra (khoảng200nC) nên chỉ can dot<br />

nỏng là cỏ phản ứng ngay. ■ t '<br />

+ Nếu không cỏ (NHt)2 Crz07 ta có thề đùng hỏn<br />

hợp thay Ihế sau đây vẫn cỏ phản ửng xẫy ra tỗt.<br />

3 khối lượng K2Cf?()7 4- 1 khối lượng NH,C1.


(iiili /hích: Khi diín nóng KM11O4 bị phân<br />

lích giải<br />

ra ồ x i :<br />

t'1 ' .<br />

2KMn()i = Ọ ín O , + MnO +<br />

Oxi (tuợc giải phỏng se ((đốl cháy ì> cảc hạt Ihan rẫt<br />

iiiiổ lia được nung nóng. Khỉ ôxi thoái ra từ trong hỗn<br />

lii/p lain bail lung các hạt Ihan đan ự cháy iôn.<br />

CLíiỳ: HỘI lỉian cần dnọ-c say klìò Irưởc đẽ phản<br />

úiỉjj dễ thực hiện.<br />

)c 9. Sự cháy trong lòng c h ã tlỏ n g .^ "<br />

Lcíy vào ống nghiệm sạch 3ml cồn rồi rỏi nhẹ theo<br />

lliành Ống nghiệm 3 ml axil H2S04iđậrn đặc. Hỗn hợp<br />

chiii l hà nil 2 lờp: lởp dưới là axit 112S04 lỏrp trên là<br />

(luii'> (lịch lĩồn. Hắc từ lừ, ít một, những hạt thuốc<br />

, tím (KMn04ìvào hồn hợp. Chưa đầy nửa phút sail, các<br />

tia lira loẻ sảng Irong lòng chất lỏng như sao sa và cỏ<br />

Iihỉĩ íi^ tiểng nồ lách iách khá: lâu. Khi phản ửng ngừng,<br />

ỉa lại rẳc thêm các hạt thuốc tim vào tiếp và phản ứng<br />

líú liếp lục.<br />

Giải íìách: Khi các hạt thuốc tím roi vào dung dich<br />

( Oil, tới lỏ-p cố axit II2SC) 4 sẽ có phản ứng. ô x i được giải<br />

pliỏiìg. Phản ứng lỏa nhiệt mạnh và nhờ cỏ ổxi làm<br />

coil cha/. Sự chảy xẳy ra ỏ' quanh tìrng hạt thu.ốc tím<br />

liên trông'itỉnr sao'sa.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

C há ỷ :<br />

Ị Kliỏng nên rắc cảc hạt thuốc lí 111 vào dung địch<br />

I 011 tịiiá nhiều nay một lúc, vì phản ứng quả mạnh,<br />

sổi lèn và làm ÍĨI.IO hỗn hợp nêp các tia sảng lỏe ra<br />

Miỏnp tròii{í rỏ; hon nữa phản ứng lại mau kết thúc,/<br />

lifuoi xem không quan sát đựợc nhiều.<br />

ị Co tlie làm biếu diễn Ihí nghiệm này trong ống<br />

íloiiỊ* loại 100ml hay cỗc thảy tinh nhỏ loại 50ml. Mỗi<br />

(iuíi.ị lịch líỉy I5ml. Làmvới lượng lỉóa chất nliiều hơn


Ở trong ống dong đễ nhiều người có lliẽ quán sát<br />

đưọc rõ.<br />

fO\ Dòng chũ’ ĩ ụ- phát sáng.<br />

k<br />

Ngâm một miếng phô.tpho trang khoảng Igniu vào<br />

2ml benzen hay cacbon sunfua (CS2) clio lan hốt. Nếu<br />

khỏ'tan thì thêm berưen. Có thề gỏi miếng phỏtpỉìo vào<br />

giấy cứng (bỉa vở), lấy búa khe đập cho võ' vụn ra rồ i,<br />

chọ vào benzen ngâm cho mau tan. Giấy còn đính Ị)hôtpho<br />

phải ngâm vào dung dịc’ C11SO4 f)%.<br />

Lấy 2 gam Z11SO4 pha vào lOmỉ nước cho lan Iiổl.<br />

wSau đó lẩy dung dịch Na>s (hay NH4)?S) rót vào dung<br />

dịch ZnS04 la sẽ thu được kết tủa trắng. :<br />

ZnSO< + Na2S == ZnSị + Na2S0 4.<br />

Lọc lấy kết tủa trắng ZnS và rửa bằng nhicu làn nú ỏc.<br />

Sấy khô ZnS roi nghiền thật nhỏ mịn. Trộn ỉiột ZnS<br />

vỏ'i dung dịch Ịihôtpho trong benzen. Dùng bit lỏng<br />

kẻ chữ lên tấm kính. Sau tấm kỉnh dán giấy trắng<br />

Buội tỏi, cỏ the quan sát được dòng chữ plikl sảng<br />

mầu xanh nhạt.<br />

Giải thích: Khi benzen bay hơi hết, phỏtplio, ịcòn lại<br />

sẽ bị ôxi hỏa chậm Irong khống khí và phatjlfa mội<br />

năng lượng dưới dạnơ ảnh sáng. Đỏ là sự pliátỉ quang<br />

hóa học. ZnS cũng có hiện tượng phát quanjf klii 116<br />

được chiểu sảng.<br />

Ị: Ị<br />

Chủ ỷ :<br />

+ Nếu hòa tan nhiều phôtp.ho Irắng tronti> bin/en ỉ hỉ<br />

khi trộn vói ZnS đẽ viết chữ sẽ phát sáng mạnh hơn.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

-f- Muổn cho chữ phổt sáng dễ quan sát nên kẻ clifr<br />

cỏ nét to.<br />

. + Nếu cỏ íl keo dính hòa lan vào Ỉ)CP p» (cliỉ cần<br />

một lưọ-ng nhỏ keo) thì khi sơn chữ len kinh, ỉ)ộl ZnS<br />

sẽ không bị rợi.<br />

Ị<br />

I


7 "í I ;<br />

r<br />

Ị f.iiii‘>cỏ the lráng 1ỚỊ1 sơn dỏ vào một hình cììu<br />

roi vie t ilt) hen/en hay lioi hot ta se (lược mộl bình<br />

(“àu 1)1] '4ỉ s;'iiìí> Xiiiili.<br />

Ị Kỉ i (lùn


trắng trứng i:ậ những \ểt sứt, Tlui dầy khí Nn3 vào<br />

bỉnh cầu. Bịt kín mi-ộiiị.;' bình Cíiu hằng lòng ban iay.<br />

Đặt binh cầu (tửng trên bàn rồi đố nlianli vào bình cầu<br />

khoảng 10 — iiOml nước. Sau đỏ đặt nhanh đầu nhọn<br />

của quẳ trửng quay vào phía trong miện


lay và cỏ the bỏe ra (lỗ dàng. Dung cỉịch Fe2(S04)3 sẽ<br />

tác dụng vói dưng dỉch KCNS tạo ra chẩt Fe(CNS)3<br />

cỏ màu đỏ máu. Bôiglixêrin lên da đề lớp côlôđiông<br />

khổng bám quá chắc vào da tay làm cho khó ((lột da »<br />

Chủ íị: Có '.hễ: dìmg phim ảnh hòa tan vào axêtôn<br />

hay êtilaxèlal thay dung dịch côlôđiòng.<br />

■-^13. Mgườĩ bán thuốc.Hĩ"<br />

Lay 2 cổc nước pha mực đỏ như nhai’.. Nhỏ vài giọt<br />

còn iol vòo m ột trong hai COC đỏ. N gười bán thuốc<br />

rao ngoài pho thường giới Ihiệiỉ : đây là hai cốc đựng<br />


trên, ỏ ’ ốní* ĩ: màu xanh lo- nhặt của cluniỊ dịch CuSOị<br />

sẽ biển thành màu xanh lam đạm rất đẹp, vì dã lạo<br />

I*a phức chất đồng [Cu(NH3).1]++f<br />

Ỏ’ ống 2 : li ung dịch phen oltalèi II klìỏng màu sè đồi<br />

thành màu bòng tưoi.<br />

Ở ổng 3: dung dịch rượu đàm bụt cỏ aXi[ loãng mà 11<br />

hòng nhạt'siì biển thành màu xanh Já củ)'. Dun clịch<br />

rượu, dâm tụt cỏ the dùng í hay cho dung dịch quy<br />

tim.<br />

.Ở? ống 4: dung dịch netsle lì hông m;ui sẽ t rỏ’ thành<br />

màu đỏ nâu Ihẫm. Phản ứng của lhii(5c thử nesỉe có<br />

thê Viết đư ởi dạng ion như Síin:<br />

NH4++2(Hgl j) '-Ị- 40JI ~ ~ 71“ +3 H20 +<br />

Ha 1<br />

Hg<br />

Kí t tủa (lỏ nàu<br />

Như vậy từ dung (lịc h NH4OII không mâu ta (lã pha<br />

thành nhiều màu khác nhau ; và có Ihế « kết luận vub<br />

rằng: đổ là một thử thuốc pha màu vạn nấng.<br />

Cuối cùng, nếu cho dung địch HC1 vào 4 clunự dịch<br />

rên thì các màu lại trỏ’ lại như ban đàu.<br />

Cỏ thề dùng 4 dung dich sau đây đề làm thỉ nơhiệm<br />

tương t ự :<br />

Đung dicb NaOH loãng có vèi giọt phènoltalèin, màu<br />

đỏ hồng.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

Dung dịcli BaCl 2 trong suốt.<br />

Dung dich kẽm ỏxil hòa trong nước, màu trắng đực<br />

như nưởc vôi sữa.<br />

Dung dịch phức chíit đồm*' [;Cu(NH3"4] I + màu x a n h<br />

lam thẫm.


])ùu 'f dmiỊí clìch II2SO Ị. đàm (lặc rỏt vào 4'dung dịch<br />

í rèn, la SC đ ượo sự biến màu như sau:<br />

Dung dịcli 1 : biến thành không màu. ' \ .<br />

Dur_tdịch 2: biển IhiVìh Irẳnơ đục như nước vôi sữa<br />

Dung dich 3: bien thành tro nơ suổl.<br />

■ Duii'i đich 4 : biến thành xanh lơ nhạt.<br />

'v,i- ỉ 5. Đố? cháy khăn<br />

A* *<br />

Nhủ"”' nìf>t khan lav mỏng vào nưởc cho thẩm đều<br />

rơi vắt khô. Cỉun hai góc. khăn clổi diện (A, B) căng ra*<br />

Nỉnìno- 2 gỏc kha n còn ỉại vào cốc dựng cồn hay axêtôn*<br />

S:iu đỏ cam căng khăn<br />

IM và đ ư a 2 góc khăn<br />

vào đèn cồn châm lửa<br />

đổl. Khăn bị cháy bùng<br />

ỈỎIÌ. Hai tay vẫn, cầm<br />

cang khan ra, lửa sẽ<br />

không ehảy vào tay. Sau<br />

khi lửa lắt, khăn vẫn<br />

Hình 125 —Põí. :háy khăn fay. cỏn nguyêr vẹn (xem<br />

hinỉì 125).<br />

(ỉiải tỉúch: Ay.êtòn hay cồn rííl dễ bay hơi'klii khănf<br />

ỈỈỈV cháy, cồn và axỏlổn r.c bay họi nhanh. Gòn hay axê*<br />

tồn bay hơi hct ngọn lừa. sẽ í at. Nhiệt. độ do c ồ f<br />

cháy tạo ra chư.i đủ dề làm nựớc ở khăn bay hơi hết?<br />

Do dỏ khăn lav không Ihề cliáv đừcrc. . í: :<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

>/ I 6 . Các lcai pháo.<br />

a) Pháo kỉií: Xem thỉ nghiệm 15 — Irang 150 (pl^ản<br />

ứng nồ của ;ixèi:ilen.<br />

-Ị-Cỏ the đùrg một 6ní* tre , liỉiy bương cỏ đường,<br />

kính khoảng 10 đổn 15 cm ; dài 00 - 70 cm. Lấy dâ;Ị<br />

. ỉ<br />

220 '


thép uốn: một cải chán đề (lựng khầL ((sủng c ổ i» (xem<br />

hình. 126) Trên llìân ống ire khoét mộl lỗ rỏ (ỉưrYn.ơ<br />

kính 6 — 8 mm và<br />

cách đáy ống (mắt tre<br />

dùng làm đảy) khoảng<br />

15 cm. Đế khoảng 50 ml<br />

nưởc (1 lọ mực cửu long<br />

cỏ thề tích 50ml) vào ống<br />

tre rồi lấ}r một miếng đất<br />

đèn (caim cacbua CaC2)<br />

to bằng đẳu ngón tay cải<br />

thả vào ống. Khoảnịị nửa<br />

phút lại chấm lửa vào<br />

lỗ nhỏ trẻr. thân ống tre<br />

Hình 126 — Súng cối » bắn<br />

đốt một UIJ1. Tiếng nô<br />

bằn


s i j 4 c ẻ ư f ° *<br />

-Ị- Pỉiảo dúỵ : cũng l:\ni lươn í? lự như Dgòi pháo. Chỉ<br />

can thêm 1>ộl Mg min với lỉ lộ 5%, đễ khi chảy .phảò<br />

(lây sẽ có những tia sáng trang;5Chất lưcmg của cảc loại<br />

pháo nỏi chung cần phai chú ỹ những yêu cầucau:<br />

— Ilóa chất phải nghiên riêng Ihật inin. .<br />

— Sấy khô; khi say phải than Ịrọng, vì hỏa chấl dễ<br />

chảy. khồn


— Lửa đô':<br />

55% Sr(N 0 3) 2 + 20% KNO, + l5%S-i-5%Mg -f 5%c.i<br />

— Lửa vàng :<br />

00% NaKOg + 15%s + 10% SbS ■+ lf>%c. .<br />

— Lửa tim :<br />

50% KNOs + 15% KC10;. -I- ir)%K,COs + 15% phèn<br />

nhổm -ị- i)%c.<br />

Nếu cỏ điều kiện cho thôm mỗi I*ông lliửc 2 — r>%<br />

• SbS thì phảo sẽ chay tố í lio n.<br />

v'<br />

. e) pháo sảng: Gác hỏa chất cíần })hầl khồ và nghiền<br />

mịn rồi Irộn với nhau.cho • tều. Ghc hỗn ỉụyp vào mộ[<br />

ổng kim loại dài 25 2in và đtrờiig kính khoảng 3cm. Hai<br />

đầu ống kim loại đề hỏr. Cìím vào hai'(làu 6'ng thuõc<br />

hai ngòi pháo. Treo pháo lèn một cái dây thóp, châm<br />

lửa đốt chạy ngòi Pháo sổ chảy sáng trắng rat dẹp và<br />

lâu mới iắi.<br />

32% Uịị + 13% AI (bột) -Ị- 50% KNO, + f>% chất kếỉ.<br />

Ịính. Cbst kết dinh cỏ lhe (lùng : cánh kiến, dầu lanh<br />

lay cố thề dùng í. ;{uả bóng bàn vờ ngâm vào 100ml<br />

Ẵêton cho tan hoàĩí toàn, ròi lấv lượng dung dịch này<br />

Leo tĩ lệ của khối lượng hỗn hợp m;YLrộn vào.thuốc<br />

lảy. Cho ngay iliuốc cháy mởi trộn V.:ì0 5no kim loại<br />

cắm ĩi.gay ngòi pháo vào.<br />

ígòi pháo'gồm õO%KNOa rb 30% Mg' -f- 10 %s -f 10 %<br />

uảc hóa chất kết lại thành khối, kill (lot không bi bắn<br />

ra ngoài.<br />

<strong>DẠY</strong> KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT


V-<br />

ĩ / -<br />

Mực LỤC<br />

Trm g<br />

Pỉuìn Ihiv nhất - YKU CẦU. NỘI DUNG, PIIƯƠNG PHÁP TÔ<br />

ciũrc Tỉ ì ực ukm VÈ <strong>LÝ</strong> <strong>LUẬN</strong> i)ẠỴ<br />

IIỌG HỎA. ỊIỌC<br />

Pluìn llìừ hai - KỸ T H U Ậ T SỬ nỤNd NIIỮNG DỰNG cụ CO'<br />

nkv VÀ NIIỪM; CÔNỊÌ TÁC CO’ BẰN<br />

THONG PHÒNG <strong>THÍ</strong> <strong>NGHIỆM</strong> IỈỎA <strong>HỌC</strong><br />

Bải i : Kỳ lliuật sú (lụng những dụiiỊ.f cụ cơ 'bản trong<br />

phòng lli:. nghiộiiì hỏn học<br />

Bái 2 : Xhữn;;,cóug tác c

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!