Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>11</strong> <strong>năm</strong> <strong>học</strong> <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3:<br />
- GV: ? Cấu hình electron nguyên tử ? Thí dụ<br />
Viết cấu hình electron nguyên tử 19 K, 20 Ca,<br />
26Fe, 35 Br.<br />
Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh viết phân bố năng lượng<br />
rồi chuyển sang cấu hình electron nguyên tử.<br />
Hoạt động 4:<br />
- GV: yêu cầu HS nêu nội dung ?<br />
- GV:?Sự biến đổi tính chất kim loại, phi kim,<br />
độ âm điện, b<strong>án</strong> kính nguyên tử trong một chu<br />
kì, trong một phân nhóm chính?<br />
- GV: Yêu cầu HS so s<strong>án</strong>h tính chất của đơn<br />
chất và hợp chất của nitơ và photpho.<br />
Hoạt động 5:<br />
- GV: ? Hãy phân loại liên kết hoá <strong>học</strong> ? Mối<br />
quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên kết hoá<br />
<strong>học</strong> ?<br />
- GV: ? Mối quan hệ giữa liên kết hoá <strong>học</strong> và<br />
một số tính chất vật lí ?<br />
Hoạt động 6:<br />
- GV:? Khái niệm ? Đặc điểm của phản ứng oxi<br />
hoá khử ?<br />
- GV:? Nêu các bướcLập phương trình oxi hoá<br />
khử ? Phân loại phản ứng hoá <strong>học</strong>.<br />
- GV: Cân bằng các phản ứng sau, xác định<br />
chất khử, oxi <strong>hóa</strong>:<br />
a. KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
b. Na 2 SO 3 + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 H 2 O+Na 2 SO 4<br />
2<br />
19K E : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1<br />
Ch : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1<br />
20Ca<br />
E : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
Ch : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
26Fe<br />
E : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 6<br />
Ch : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
35Br<br />
E :1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10 4p 5<br />
Ch :1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 5<br />
II. Định luật tuần hoàn<br />
1. Nội dung<br />
2. Sự biến đổi tính chất<br />
Thí dụ:so s<strong>án</strong>h tính chất của đơn chất và hợp<br />
chất của nitơ và photpho.<br />
7N : 1s 2 2s 2 2p 3<br />
15P : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />
Chúng thuộc nhóm V A<br />
B<strong>án</strong> kính nguyên tử N < P<br />
Độ âm điện N > P<br />
Tính phi kim N > P<br />
Hiđroxit HNO 3 có tính axit mạnh hơn H 3 PO 4<br />
III. Liên kết hoá <strong>học</strong><br />
1. Liên kết ion hình thành do lực hút tĩnh<br />
điện giữa các ion mang điện tích trái dấu:<br />
2. Liên kết cộng hoá trị được hình thành do<br />
sự góp chung cặp electron:<br />
3. Mối quan hệ giữa hiệu độ âm điện và loại<br />
liên kết hoá <strong>học</strong>:<br />
Hiệu độ âm<br />
điện (χ)<br />
0