- Page 1 and 2:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM T
- Page 3:
Nội dung môn học • Chương
- Page 6 and 7:
Đặc điểm chung của VSV •
- Page 8 and 9:
Vị trí phân loại của VSV
- Page 10 and 11:
Vị trí phân loại của VSV
- Page 12 and 13:
Vị trí phân loại của VSV
- Page 14 and 15:
Vị trí phân loại của VSV
- Page 16 and 17:
Đặc điểm của SV Prokaryote
- Page 19 and 20:
III. Đặc điểm của SV Prokar
- Page 21 and 22:
V. Lịch sử phát triển của
- Page 23 and 24:
V. Lịch sử phát triển của
- Page 25 and 26:
• Vi khuẩn thật (Eubacteria):
- Page 29 and 30: 1. Hình dạng, kích thước C
- Page 31 and 32: 1. Hình dạng, kích thước Xo
- Page 33 and 34: Thành tế bào (cell wall) ‣Duy
- Page 35 and 36: • Peptidoglycan (murein) là hợ
- Page 38: Thành tế bào vi khuẩn Gram â
- Page 42: Các dạng VK không có thành t
- Page 45: Màng tế bào chất (cytoplasmic
- Page 48 and 49: Màng tế bào chất (cytoplasmic
- Page 50: Tế bào chất (Cytoplasm) • L
- Page 53 and 54: Cytoplasm 2. Cấu tạo tế bào
- Page 55 and 56: Cytoplasm 2. Cấu tạo tế bào
- Page 57 and 58: Cytoplasm 2. Cấu tạo tế bào
- Page 60 and 61: Tiên mao (Lông roi, Flagella) Ti
- Page 62 and 63: Sự phát triển của tiên mao
- Page 64 and 65: Cơ chế của sự chuyển độ
- Page 66 and 67: Khuẩn mao (Nhung mao, Pillus) •
- Page 68 and 69: • Trong bào tử chứa: Bào t
- Page 70 and 71: Các vị trí bào tử trong tế
- Page 72 and 73: Sự nảy mầm của bào tử
- Page 74 and 75: Sự sinh sản của vi khuẩn
- Page 78 and 79: 1. Đặc điểm chung • Xạ kh
- Page 82 and 83: • Có cấu tạo gần gũi vớ
- Page 85: Đặc điểm cấu tạo • Thà
- Page 88 and 89: Môi trường sống • Cổ khu
- Page 90: Một số nhóm cổ khuẩn đạ
- Page 93 and 94: Đặc điểm chung của vi nấm
- Page 95 and 96: Cấu trúc bên trong tế bào ch
- Page 99 and 100: Đặc điểm chung • Cấu tạ
- Page 102 and 103: Hình thái tế bào • Một s
- Page 104 and 105: Thành tế bào • Dày khoảng
- Page 106 and 107: • Nhân thật, kết cấu hoàn
- Page 108 and 109: Ti thể (Mitochondria) • Có hì
- Page 110 and 111: Chức năng Ti thể (Mitochondria
- Page 112 and 113: Plasmid • Có một loại plasmi
- Page 114 and 115: Sinh sản bằng cách nảy chồ
- Page 116 and 117: Sinh sản bằng cách phân cắt
- Page 119: Sinh sản hữu tính bằng bào
- Page 122 and 123: Chu kỳ phát triển của Saccha
- Page 124: Phân loại nấm men
- Page 128 and 129: Hình thái • Có kết cấu d
- Page 130:
Cấu tạo • Sợi nấm đượ
- Page 133 and 134:
Cấu tạo • Khi phát triển t
- Page 135 and 136:
Bào tử vô tính
- Page 138 and 139:
Bào tử đính Penicillin Bào t
- Page 140 and 141:
Bào tử hữu tính • Được
- Page 142 and 143:
Oomycetes life cycle Saprolegnia pa
- Page 144 and 145:
Zygomycota life cycle Mucorales lif
- Page 146 and 147:
The life cycle of an Acsomycete
- Page 148 and 149:
Bào tử hữu tính • Bào tử
- Page 151 and 152:
Đặc điểm chung của virus
- Page 153:
Cấu trúc chung của virus
- Page 157 and 158:
Hình dạng một số virus đi
- Page 159 and 160:
Acid nucleic • Là thành phần
- Page 161 and 162:
Màng bao (envelop) • Ở 1 số
- Page 163 and 164:
Cấu tạo của thực khuẩn th
- Page 165 and 166:
Giai đoạn hấp thụ trên bề
- Page 167 and 168:
Giai đoạn xâm nhập vào bên
- Page 169 and 170:
Giai đoạn lắp ráp • Các th
- Page 171 and 172:
Giai đoạn phóng thích • Viru
- Page 173 and 174:
Chu trình tan Hấp thụ Xâm nh
- Page 175 and 176:
1. Hấp thụ 2. Xâm nhập Chu t
- Page 177 and 178:
Nuôi cấy virus • Virus sống
- Page 180:
Nhu cầu dinh dưỡng của VSV
- Page 183 and 184:
Các kiểu dinh dưỡng của VSV
- Page 186 and 187:
Nhu cầu về N, P, S • N cần
- Page 188 and 189:
Nhu cầu về các yếu tố tăn
- Page 190 and 191:
Khuếch tán thụ động (khuế
- Page 192 and 193:
Khuếch tán dễ dàng • Vận
- Page 194 and 195:
Vận chuyển chủ động • AT
- Page 196 and 197:
Chuyển nhóm • Trong vận chuy
- Page 198:
Hấp thu sắt • Hầu hết VSV
- Page 202:
Khái niệm chung • Các quá tr
- Page 208 and 209:
Quá trình tạo năng lượng
- Page 210 and 211:
Con đường Pentose phosphate
- Page 212:
Hô hấp hiếu khí • Là quá
- Page 215 and 216:
(xem clip 1) (xem clip 2)
- Page 217 and 218:
Chuỗi vận chuyển điện tử
- Page 220 and 221:
Hô hấp hiếu khí không hoàn
- Page 222 and 223:
• Là quá trình oxy hóa - kh
- Page 224 and 225:
Hô hấp sulfate (phản sulfate)
- Page 226 and 227:
Sự oxy hóa NADH trong quá trìn
- Page 228 and 229:
Một số kiểu lên men ở VSV
- Page 230 and 231:
Quá trình oxy hóa H 2 • Một
- Page 232 and 233:
Quá trình oxy hóa sắt • VK s
- Page 234 and 235:
Quá trình tạo năng lượng
- Page 237:
Quá trình cấu trúc tế bào
- Page 242 and 243:
Các quá trình cố định CO 2
- Page 244 and 245:
Quá trình đồng hóa nitơ (nit
- Page 246 and 247:
Đồng hóa amon (ammonia incorpor
- Page 248 and 249:
Sự tổng hợp Carbamoyl-phospha
- Page 250 and 251:
Quá trình đồng hóa lưu huỳ
- Page 253 and 254:
Sinh tổng hợp acid amin • B
- Page 255 and 256:
• Sự hoạt hóa aa: xem clip S
- Page 257 and 258:
(a) (b) (a) Sự tổng hợp purin
- Page 259 and 260:
Sinh tổng hợp polysaccharide 1.
- Page 261 and 262:
Sinh tổng hợp peptidoglycan Pep
- Page 263 and 264:
1. Tổng hợp acid béo Sinh tổ
- Page 266:
Sinh trưởng và phát triển
- Page 269 and 270:
Các giai đoạn tăng trưởng
- Page 271 and 272:
Sinh trưởng kép - Khi chuyển
- Page 273 and 274:
1. Thu tế bào trong môi trườ
- Page 275 and 276:
Đếm trực tiếp bằng buồng
- Page 277 and 278:
Đếm tế bào sống
- Page 279 and 280:
Hệ thống nuôi cấy liên tụ
- Page 281:
Một số yếu tố ảnh hưởn
- Page 284:
Nhiệt độ • Có 3 mức nhi
- Page 288 and 289:
Một số chất diệt khuẩn (s
- Page 291 and 292:
Các đặc điểm di truyền c
- Page 293 and 294:
Những biến đổi có di truy
- Page 295 and 296:
Phân loại đột biến • Dự
- Page 297 and 298:
Sự thích nghi • Ở VSV thư
- Page 299 and 300:
Biến nạp • Là sự biến đ
- Page 301 and 302:
• Là sự truyền vật liệu
- Page 303:
• Tách gene mong muốn ra khỏ
- Page 306 and 307:
Các khái niệm cơ bản • Ý
- Page 308 and 309:
Màng sinh học (biofilm) • Các
- Page 310 and 311:
• Tế bào Các mức tổ chứ
- Page 312 and 313:
Chu trình C trong tự nhiên
- Page 314 and 315:
Phân hủy hợp chất hữu cơ
- Page 316:
Chu trình nitơ trong tự nhiên
- Page 319:
Chu trình lưu huỳnh
- Page 322 and 323:
Chu trình sắt
- Page 324 and 325:
Chuyển hóa Hg
- Page 326 and 327:
Phân hủy chất dẻo sinh học
- Page 328 and 329:
VSV trong không khí • Không kh
- Page 330 and 331:
VSV trong nước • Nước tự