11.01.2019 Views

LÍ THUYẾT HÓA HỌC HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC - TS. VŨ MINH TRỌNG - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - HẢI PHÒNG 2016

https://app.box.com/s/1e7ffcvg9md8zm3kxihgryu5yiugu0gm

https://app.box.com/s/1e7ffcvg9md8zm3kxihgryu5yiugu0gm

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>HÀNG</strong> <strong>HẢI</strong> <strong>VIỆT</strong> <strong>NAM</strong><br />

<strong>TS</strong>. <strong>VŨ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>TRỌNG</strong><br />

<strong>LÍ</strong> <strong>THUYẾT</strong><br />

HOÁ <strong>HỌC</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong><br />

<strong>LUYỆN</strong> <strong>THI</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

lai hoa<br />

sp 2 sp 2 120 0<br />

sp 2<br />

<strong>HẢI</strong> <strong>PHÒNG</strong> <strong>2016</strong><br />

(Lưu hành nội bộ)


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHƯƠNG I<br />

<strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ HOÁ <strong>HỌC</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong><br />

I. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

1. Khái niệm<br />

+ Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO 2 , H 2 CO 3 , muối cacbonat,<br />

xianua, cacbua...)<br />

+ Hoá học hữu cơ là ngành Hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.<br />

2. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ<br />

a) Về thành phần và cấu tạo<br />

- Phải chứa cacbon. Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau đồng thời liên kết với<br />

nguyên tử nguyên tố khác như H, O, N, S, P , halogen,...<br />

- Liên kết trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.<br />

b) Về tính chất vật lí<br />

Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, ít tan trong nước,<br />

tan trong dung môi hữu cơ.<br />

c) Về tính chất hoá học<br />

- Phần lớn hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.<br />

- Phản ứng giữa các hợp chất hữu cơ thường chậm, không hoàn toàn, xảy ra theo nhiều<br />

hướng khác nhau nên tạo thành hỗn hợp các sản phẩm và thường phải dùng xúc tác.<br />

II. Thuyết cấu tạo hoá học<br />

1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá<br />

trị và theo 1 trình tự nhất định gọi là cấu tạo hoá học. Nếu thay đổi trình tự đó sẽ tạo<br />

thành hợp chất mới với tính chất mới.<br />

2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị 4. Nguyên tử cacbon không<br />

những liên kết được với các nguyên tử, nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với<br />

nhau thành mạch cacbon (mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng).<br />

3. Tính chất của các hợp chất hữu cơ không những phụ thuộc vào thành phần<br />

phân tử (bản chất và số lượng các nguyên tử) mà còn phụ thuộc vào cấu tạo hoá học của<br />

chúng (thứ tự liên kết các nguyên tử).<br />

III. Đồng đẳng - Đồng phân<br />

1. Chất đồng đẳng: những chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều<br />

nhóm CH 2 nhưng có cấu tạo tương tự nhau dẫn đến tính chất hoá học tương tự nhau gọi<br />

là chất đồng đẳng với nhau và chúng hợp thành dãy đồng đẳng.<br />

* Chú ý: Cấu tạo tương tự nhau được hiểu là:<br />

- Cùng chung một nhóm chức.<br />

- Được biểu diễn bằng một công thức chung.<br />

VD: CH 3 - CH 2 - OH<br />

CH 3 - CH(CH 3 )- OH<br />

2. Chất đồng phân: những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những<br />

chất đồng phân.<br />

* Các loại đồng phân chính (2 loại)<br />

+ Đồng phân cấu tạo:<br />

- Đồng phân mạch C: do thay đổi mạch hở không nhánh, có nhánh, mạch vòng<br />

VD : C 4 H 8 : CH 2 = CH- CH 2 - CH 3 ; CH 2 = C - CH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CH 3<br />

1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

CH 2 - CH 2 ; CH 2<br />

CH 2 - CH 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH 2 CH - CH 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

- Đồng phân vị trí: do thay đổi vị trí nhóm thế, nhóm chức, nối đôi, nối ba ...<br />

VD : CH 2 = CH- CH 2 - CH 3 ; CH 3 - CH= CH- CH 3 .<br />

- Đồng phân nhóm chức: do sự thay đổi các nhóm chức khác nhau.<br />

VD : C 2 H 5 OH ancol etylic ; CH 3 - O - CH 3 axeton.<br />

+ Đồng phân lập thể (đồng phân cis - trans): là những đồng phân có cấu tạo hoá học<br />

như nhau (cùng công thức cấu tạo) nhưng khác nhau về sự phân bố trong không gian<br />

của các nguyên tử trong phân tử.<br />

- Điều kiện để có đồng phân cis – trans:<br />

• Hợp chất hữu cơ phải có chứa nối đôi (hoặc có vòng no).<br />

• Các nhóm thế gắn cùng với nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.<br />

a e a≠ b<br />

b<br />

C = C<br />

f<br />

e≠ f<br />

Nếu mạch chính nằm cùng một phía của liên kết C =C đồng phân cis<br />

Nếu mạch chính nằm ở 2 phía khác nhau của liên kết C =C đồng phân trans<br />

H 3 C<br />

H H 3 C<br />

CH 3<br />

C C<br />

C C<br />

H<br />

CH<br />

H<br />

3<br />

H<br />

trans-but -2 -en cis-but -2 -en<br />

CHƯƠNG II<br />

HIĐROCACBON<br />

§1. ANKAN<br />

(Dãy đồng đẳng của Metan; Parafin; Hiđrocabon no mạch hở)<br />

CTC : C n H 2n+2 ( n ≥ 1)<br />

Chất tiêu biểu: Metan. CTPT: CH 4<br />

I. ĐỊNH NGHĨA - DANH PHÁP<br />

1. Định nghĩa: Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />

2. Danh pháp<br />

+ Với ankan mạch thẳng:<br />

CH 4 Metan<br />

C 5 H 12 pentan<br />

C 8 H 18 Octan<br />

C 2 H 6 Etan<br />

C 6 H 14 Hexan<br />

C 9 H 20 Nonan<br />

C 3 H 8 Propan<br />

C 4 H 10 Butan<br />

C 7 H 16 Heptan<br />

C 10 H 22 Decan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Với Ankan mạch nhánh ta đọc theo quy tắc sau:<br />

- Chọn mạch cacbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính rồi đánh số thứ tự<br />

trên mạch cacbon từ đầu gần nhánh nhất.<br />

- Đọc tên theo thứ tự: số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính.<br />

- Nếu có nhiều nhánh ankyl khác nhau đọc theo thứ tự A, B, C,…<br />

- Nếu có nhiều nhánh giống nhau thêm đi (2), tri (3), tetra (4), penta (5)…<br />

VD :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 2 3 4 5 6 7<br />

CH 3 - CH 2 - CH- CH- CH 2 - CH 2 - CH 3 . 4-etyl-3-metylheptan.<br />

CH 3 C 2 H 5<br />

II. Tính chất vật lý<br />

+ Metan là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và không<br />

tan trong nước.<br />

+ Đồng đẳng của mêtan, từ C 1 C 4 là chất khí, từ C 5 C 17 là chất lỏng, từ C 18 trở<br />

lên là chất rắn.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thế halogen (phản ứng đặc trưng của Ankan)<br />

C n H 2n+2 + xCl 2 <br />

askt<br />

C n H 2n+2-x Cl x + xHCl<br />

VD : CH 4 + Cl 2 <br />

askt CH 3 Cl + HCl metyl clorua (clometan)<br />

* Chú ý: Từ C 3 trở lên, phản ứng thế ưu tiên xảy ra ở C bậc cao hơn.<br />

Cl<br />

VD : CH 3 - CH 2 - CH 3 + Cl 2<br />

2. Phản ứng tách<br />

CH 3 - CH- CH 3 + HCl (sản phẩm chính)<br />

CH 3 - CH 2 - CH 2 Cl + HCl (sản phẩm phụ)<br />

t<br />

+ Phản ứng phân huỷ: C n H 2n+2 <br />

0<br />

nC + (n+1)H 2<br />

t<br />

CH 0<br />

4 C + 2H 2<br />

+ Phản ứng đề hidro hoá<br />

0<br />

t<br />

C n H 2n+2 C n H 2n + H 2 (n 2)<br />

0<br />

t<br />

C 3 H 8 C 3 H 6 + H 2<br />

+ Phản ứng cracking:<br />

0<br />

t<br />

C n H 2n+2 C m H 2m + C n' H 2n'+2 ( m + n' = n; n 3 )<br />

3. Phản ứng oxi hoá<br />

T 0<br />

askt<br />

CH 4 + C 3 H 6<br />

C 4 H 10<br />

C 2 H 4 + C 2 H 6<br />

t<br />

+ Phản ứng cháy: C n H 2n+2 + (3n + 1)/2 O 0<br />

2 n CO 2 + (n + 1) H 2 O.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

CH 4 +2O 0<br />

2 CO 2 + 2H 2 O<br />

* Nhận xét: Ankan cháy luôn cho n<br />

H2O<br />

> n<br />

CO<br />

;<br />

2<br />

n<br />

ankan= nH2O- n<br />

CO<br />

.<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Phản ứng oxy hoá không hoàn toàn cho ra hỗn hợp các sản phẩm như ancol,<br />

axit, andehit, axit, CO, H 2 ...<br />

NO<br />

CH 4 + O <br />

2 600800 0 HCHO + H<br />

C<br />

2 O<br />

0<br />

CH 4 + 1/2O 2 CH 3 OH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

Ni,T<br />

<br />

Ni,T<br />

CH CH+ 2H 2 CH 3 - CH 3<br />

0<br />

*Riêng với mêtan: C + 2H Ni,500<br />

2 <br />

CH 4<br />

Al 4 C 3 + 12 H 2 O 4Al(OH) 3 + 3CH 4<br />

Al 4 C 3 + 12 HCl 4AlCl 3 + 3CH 4<br />

1<br />

5 2<br />

4 3<br />

100 C<br />

200 atm<br />

0<br />

xt, t<br />

C 4 H 10 + 5/2 O 2 2 CH 3 COOH + H 2 O<br />

* Chú ý: Ankan không làm mất màu dung dịch Br 2 và dung dịch KMnO 4 .<br />

IV. Điều chế<br />

1) Từ phản ứng vôi tôi xút<br />

RCOONa + NaOH<br />

C 2 H 5 COONa + NaOH<br />

0<br />

CaO, t<br />

RH + Na 2 CO 3<br />

0<br />

CaO, t<br />

C 2 H 6 + Na 2 CO 3<br />

0<br />

CaO, t<br />

R(COONa) n + nNaOH RH n + nNa 2 CO 3<br />

2) Từ dẫn xuất halogen<br />

RCl + 2Na + R'Cl <br />

XT R-R'+ 2NaCl<br />

C 2 H 5 Cl + 2Na + CH 3 Cl<br />

<br />

XT C 3 H 8 + 2NaCl<br />

3) Từ ankan mạch dài ankan mạch ngắn hơn<br />

C 3 H 8<br />

0<br />

<br />

T CH + C H 4 2 4<br />

4) Từ anken, ankin: CH 2 = CH 2 + H 2 CH 3 - CH 3<br />

0<br />

§2. XICLO ANKAN<br />

1. Định nghĩa: Là hiđrocacbon no, mạch vòng có công thức tổng quát là C n H 2n (n = 3)<br />

CH 2<br />

H 2 C CH 2<br />

xiclopropan<br />

;<br />

H 2 C<br />

CH 2<br />

H 2 C CH 2<br />

xiclo butan<br />

2. Danh pháp: Thêm từ “xiclo” trước tên của ankan tương ứng.<br />

+ Với xicloankan có nhiều nhánh ta đánh số thứ tự trong vòng sao cho số nhánh mang<br />

số nhỏ.<br />

VD: CH 3 1,3- đimetylxiclopentan CH 3 1-metyl- 4-isopropylxiclohexan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CH 3<br />

1<br />

6 2<br />

5 3<br />

4<br />

CH 3 - CH- CH 3<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

3. Tính chất: Các xicloankan có tính chất hoá học tương tự ankan (p/ư thế, p/ư cháy),<br />

riêng xiclopropan và xiclobutan có phản ứng cộng với H 2 mở vòng.<br />

CH 2<br />

+ H Ni,500<br />

2 <br />

CH 3 – CH 2 – CH 3<br />

0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H 2 C CH 2<br />

H 2 C<br />

CH 2<br />

H 2 C CH 2<br />

+ H Ni,500<br />

2 <br />

CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 3 .<br />

0<br />

+ Riêng xiclopropan p/ư với Br 2 /CCl 4 ; HBr<br />

CH 2<br />

H 2 C CH 2<br />

+ Br 2 Br - CH 2 - CH 2 - CH 2 - Br<br />

+ HBr CH 3 – CH 2 – CH 2 Br<br />

(Các xiclo vòng càng lớn càng bền nên không có phản ứng này)<br />

§3. ANKEN<br />

(Dãy đồng đẳng của etilen, olefin)<br />

CTC : C n H 2n ( n ≥ 2) chất tiêu biểu: Etilen. CTCT: CH 2 = CH 2<br />

I. Định nghĩa – Danh pháp<br />

1. Định nghĩa<br />

Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có 1 liên kết đôi.<br />

2. Danh pháp<br />

+ Tên thường: Tên anken = tên ankan tương ứng bỏ đuôi "an" thêm đuôi " ilen ".<br />

VD : C 3 H 6 : propilen; C 4 H 8 : Butilen; CH 2 = C CH 3<br />

Iso butilen<br />

CH 3<br />

+ Tên thay thế:<br />

Số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí của nối đôi + "en"<br />

Mạch chính là mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và có nhiều nhánh nhất.<br />

VD : CH 3 - CH = CH - CH 3<br />

but – 2- en<br />

* Chú ý: Đánh số mạch chính bắt đầu từ phía gần liên kết đôi hơn.<br />

II. Tính chất vật lý<br />

CH 2<br />

H 2 C CH 2<br />

CH 2 = CH - CH - CH 3<br />

CH 3<br />

3 - metylbut-1-en<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

-Etilen là chất khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, tan tốt hơn<br />

trong ancol và ête.<br />

- Các đồng đẳng của etilen, từ C 1 C 4 là chất khí, từ C 5 C 17 là chất lỏng, từ<br />

C 18 ↑ là chất rắn.<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng cộng hợp (phản ứng đặc trưng của hidrocacbon không no)<br />

Ni,T<br />

+ Cộng H 2 : CH 2 = CH 2 + H 2 0<br />

<br />

+ Cộng Halogen:<br />

CH 3 - CH 3<br />

CH 2 = CH 2 + Br 2 CH 2 Br - CH 2 Br . Đi brôm etan<br />

+ Cộng HX: C n H 2n + HX <br />

XT C n H 2n+1 X<br />

CH 2 = CH 2 + HCl<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CH 3 - CH 2 Cl. Clo etan (etyl clorua)<br />

* Chú ý: Từ C 3↑ , anken cộng HX theo quy tắc maccopnhicôp: H + sẽ ưu tiên cộng vào<br />

XT<br />

nguyên tử cacbon bậc thấp hơn, X - sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn.<br />

CH 3 - CH = CH 2 + HCl<br />

+ Cộng H 2 O: C n H 2n + H 2 O<br />

H2 SO4<br />

l<br />

C n H 2n+1 OH<br />

H2SO4l<br />

CH 2 = CH 2 + HOH CH 3 - CH 2 OH<br />

CH 3 – CH= CH 2 +HOH<br />

2. Phản ứng trùng hợp<br />

nCH 2 = CH 2<br />

nCH 3 - CH= CH 2<br />

3. Phản ứng oxi hoá<br />

H 2 SO 4 l<br />

a. Phản ứng cháy<br />

C n H 2n + 3n/2 O 2<br />

CH 3 - CHCl- CH 3 (sp chính)<br />

CH 3 - CH 2 - CH 2 Cl (sp phụ)<br />

CH 3 - CH- CH 3 (sản phẩm chính)<br />

OH<br />

CH 3 - CH 2 - CH 2 -OH (sản phẩm phụ)<br />

<br />

T <br />

o , P ,<br />

<br />

XT [- CH 2 - CH 2 -]n Polyetylen (P.E)<br />

CH 3<br />

<br />

T <br />

o , P ,<br />

<br />

XT [- CH- CH 2 -]n Polypropilen<br />

0<br />

t<br />

nCO 2 + nH 2 O<br />

t<br />

C 2 H 4 + 3O 0<br />

2 2CO 2 + 2H 2 O<br />

n <br />

2 2<br />

* Nhận xét: Anken cháy luôn cho CO<br />

n H O<br />

b. Phản ứng oxy hoá không hoàn toàn:<br />

PdCl2 , CuCl2<br />

+ Phản ứng tạo andehit: CH 2 = CH 2 + 1/2 O 2 CH 3 CHO<br />

+ Phản ứng làm mất màu dd KMnO 4 :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3C n H 2n + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C n H 2n (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH<br />

3CH 2 = CH 2 + 2 KMnO 4 + 4H 2 O →3CH 2 - CH 2 + 2MnO 2 + 2KOH<br />

OH<br />

xt<br />

OH<br />

6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

4. Phản ứng thế Cl 2 ở C 500<br />

: CH 2 = CH - CH 3 + Cl 2 0 C CH 2 = CH- CH 2 Cl +HCl<br />

IV. Điều chế<br />

XT ,T<br />

1. Từ Ankan: + Đề hidro hoá: C 2 H 6 0<br />

C 2 H 4 + H 2<br />

T<br />

+ Cracking : C 4 H 10 <br />

0<br />

C 2 H 4 + C 2 H 6<br />

2. Từ Ankin: CH CH + H 2<br />

3. Từ ancol no đơn chức: CH 3 - CH 2 – OH<br />

4. Từ dẫn xuất halogen: CH 3 - CH 2 Cl + KOH đặc<br />

I. Định nghĩa – Danh pháp<br />

C 3 H 6 Br 2 + Zn<br />

0<br />

0<br />

Pd / PbCO3<br />

, T<br />

CH 2 = CH 2<br />

H 0<br />

2 SO 4 , 170 C<br />

CH 2 = CH 2 + H 2 O<br />

0<br />

R­îu, t<br />

CH 2 = CH 2 + KCl + H 2 O<br />

<br />

T C H + ZnBr 3 6 2<br />

§ 4. ANKIN<br />

(Dãy đồng đẳng của Axetilen)<br />

CTC : C n H 2n-2 ( n ≥ 2) chất tiêu biểu Axetilen. CH CH<br />

1. Định nghĩa: Ankin là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba<br />

2. Danh pháp: Tương tự như anken, chỉ thay đuôi en bằng đuôi in<br />

CH C - CH 2 - CH 3 But-1- in<br />

CH 3 - C C- CH 3<br />

But-2-in<br />

II. Tính chất vật lý<br />

- Axetilen nguyên chất là chất khí không màu, phảng phất mùi ete, tan ít trong nước.<br />

- Các đồng đẳng của Axêtilen từ C 2 C 4 là chất khí, từ C 5 C 16 là chất lỏng, từ C 17 ↑<br />

là chất rắn.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng cộng<br />

+ Cộng H 2 : phản ứng xảy ra 2 giai đoạn<br />

CH CH + H 2<br />

CH 2 =CH 2 + H 2<br />

0<br />

Ni,T<br />

CH 2 = CH 2 .<br />

0<br />

Ni,T<br />

CH 3 - CH 3<br />

Pd/PbCO<br />

CH CH + H 2 <br />

3<br />

0 CH<br />

t 2 = CH 2<br />

+ Cộng dd Br 2 (Phản ứng làm mất màu dd Br 2 )<br />

CH CH + Br-Br<br />

Br<br />

Br<br />

CH = CH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Br Br Br Br<br />

CH = CH + Br-Br Br - CH - CH-Br<br />

7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

+ Cộng HX (quy tắc cộng maccopnhicop).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CH CH + HCl<br />

Cl<br />

HgCl2<br />

<br />

150 200 0 C<br />

CH 2 = CH Vinyl clorua.<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nCH 2 = CH<br />

Cl<br />

0<br />

<br />

T <br />

, P <br />

, xt <br />

[- CH 2 - CH-] n Polivinyl clorua. (PVC)<br />

CH 2 = CHCl + HCl → CH 3 - CHCl 2 (1,1-đicloetan)<br />

+ Cộng H 2 O. (Axetilen tạo andehit, các ankin còn lại tạo xeton)<br />

CH CH + HOH<br />

CH 3 - C CH + HOH<br />

+ Cộng ax tạo este không no<br />

n CH 3 COOCH = CH 2<br />

Cl<br />

4<br />

HgSO<br />

0 CH 3 CHO . Andehit axetic.<br />

80 C<br />

HgSO4<br />

0<br />

80 C<br />

CH CH + CH 3 COOH<br />

0<br />

<br />

T <br />

, P <br />

, XT <br />

0<br />

Axeton.<br />

T , XT<br />

CH 3 COOCH = CH 2 . Vinyl axetat<br />

Polyvinyl axetat (PVA).<br />

+ Cộng HCN (hiđroxianua).<br />

CH CH + HCN <br />

xt CH 2 = CH- CN. Acrilo nitrin (vinyl xianua)<br />

+ Phản ứng đime hoá và trime hoá<br />

CuCl, NH4Cl<br />

2CH CH CH 2 = CH- C CH Vinylaxetylen<br />

3CH CH<br />

0<br />

C, 600 C<br />

C 6 H 6<br />

2. Phản ứng thế H ở ankin có liên kết ba ở đầu mạch<br />

CH CH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH AgC CAg + 2H 2 O + 4 NH 3<br />

(màu vàng nhạt)<br />

R- C CH + [Ag(NH 3 ) 2 ] OH → R- C CAg + 2 NH 3 + H 2 O ( màu vàng nhạt)<br />

3. Phản ứng oxi hoá<br />

a) Phản ứng cháy<br />

CH 3 - C - CH 3<br />

O<br />

CH - CH 2<br />

CH 3 COO<br />

3n<br />

1<br />

C n H 2n-2 + O 2 nCO 2 + (n-1)H 2 O<br />

2<br />

* Nhận xét: Đốt ankin bao giờ cũng cho . n > n ; n = n -n<br />

CO2 H2O ankin CO2 H2O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn (làm mất màu dd KMnO 4 )<br />

3CH CH + 8KMnO 4 → 3KOOC - COOK + 8MnO 2 + 2KOH + 2H 2 O<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

IV. Điều chế axetilen<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

1. Từ metan: 2CH 4<br />

0<br />

C 2 H 2 + 3H 2 .<br />

1500 C<br />

lln<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

R­îu, t<br />

2. Từ dẫn xuất halogen: C 2 H 4 Br 2 + 2KOH đ C 2 H 2 + 2KBr + 2H 2 O<br />

1000<br />

3. Từ đá vôi, than đá: CaCO 3 <br />

0 C CaO + CO 2<br />

CaO + 3C<br />

0<br />

CaC 2 + CO<br />

2000 C<br />

Lß ®iÖn<br />

CaC 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />

§6. ANKAĐIEN<br />

CTC : C n H 2n-2 ( n ≥ 3)<br />

Chất tiêu biểu: CH 2 = CH - CH = CH 2 Buta-1,3- đien (đivinyl)<br />

CH 2 = C - CH = CH 2 2- metyl Buta-1,3-đien (isopren)<br />

CH 3<br />

I. Định nghĩa<br />

Ankađien là những hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi.<br />

II. Tính chất vật lý<br />

- Butađien - 1, 3 là chất khí không màu, có mùi đặc trưng, không tan trong nước.<br />

- Isopren là chất lỏng không màu, sôi ở 34 0 C, không tan trong nước.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng cộng hợp (Cl 2 ; Br 2 ; H 2 ; HX ... )<br />

Ni,T<br />

+ Cộng H 2 : CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2 0<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 3<br />

+ Céng Br 2 : CH 2 - CH- CH= CH 2 . Céng 1,2<br />

CH 2 = CH - CH = CH 2 + Br 2 Br Br<br />

CH 2 - CH= CH- CH 2 .Céng 1,4<br />

Br<br />

Br<br />

+ Cộng HX:<br />

CH 2 - CH - CH= CH 2. Céng 1,2<br />

CH 2 = CH - CH = CH 2 +HBr H Br<br />

CH 2 - CH= CH - CH 2 . Céng 1,4<br />

H<br />

Br<br />

2. Phản ứng trùng hợp<br />

n CH 2 = CH- CH = CH 2<br />

n CH 2 = C- CH = CH 2<br />

0<br />

XT, T ,P<br />

<br />

T 0 ,P, XT<br />

CH 3 CH 3<br />

[- CH 2 - CH= CH - CH 2 -] n . Poly butadien<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

[- CH 2 - C = CH- CH 2 - ]n. (Poly isopren)<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Điều chế<br />

1. Từ ankan: CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3 CH 3<br />

CH 3 - CH- CH 2 - CH 3<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

0<br />

XT, T<br />

CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2<br />

XT ,T<br />

CH 2 = C - CH = CH 2 + 2H 2<br />

2. Từ axetylen<br />

CuCl, NH4Cl<br />

2CH CH CH 2 = CH- C CH. Vinylaxetylen<br />

Pd/PbCO<br />

CH 2 = CH- C CH + H 2 <br />

3<br />

0 CH<br />

t 2 = CH- CH = CH 2<br />

0<br />

MgO, ZnO,500<br />

C<br />

3. Từ ancol etylic: 2C 2 H 5 OH <br />

CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2 O + H 2<br />

§5. HIĐROCACBON THƠM (AREN).<br />

A- BENZEN VÀ ANKYLBENZEN<br />

I. Đồng đẳng- Đồng phân- Danh pháp<br />

CTC: C n H 2n-6 . ( n ≥ 6)<br />

Chất tiêu biểu: benzen. CTPT :C 6 H 6 . CTCT:<br />

+ Đồng đẳng: Khi thay các nguyên tử hidro trong phân tử benzen bằng các nhóm<br />

ankyl, ta được các ankylbenzen.<br />

VD : C 6 H 5 - CH 3 , C 6 H 5 - CH 2 - CH 3 ...<br />

+ Danh pháp: Tên gốc hidrocacbon + benzen<br />

CH 2 - CH 3<br />

Metyl benzen, (toluen) Etyl benzen.<br />

+ Đồng phân: khi vòng benzen có 2 hoặc hơn 2 nhóm thế ankyl sẽ xuất hiện đồng<br />

phân vị trí:<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

1,2-đimetylbenzen, 1,3-đimetylbenzen. 1,4-đimetylbenzen.<br />

(ortho-đimetylbenzen) (meta-đimetylbenzen) (para-đimetylbenzen)<br />

(ortho-xilen); (meta-xilen); (para-xilen)<br />

II. Tính chất vật lí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Benzen và các ankylbenzen là chất lỏng không màu, có mùi thơm đặc trưng,<br />

nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ ít phân cực như<br />

ancol, ete, axeton và là dung môi tốt để hoà tan mỡ, cao su, lưu huỳnh, iôt...<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1) Phản ứng thế<br />

a) Thế halogen. C 6 H 6 + Br 2 HBr + C 6 H 5 Br brombenzen.<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

+ Br 2<br />

Fe,T 0<br />

CH 3<br />

Fe,T 0 Br<br />

CH 3<br />

as CH 2 Br + HBr. benzylbromua.<br />

NO 2<br />

NO 2<br />

CH 3<br />

H-<br />

NO 2<br />

CH 3 + HO-NO 0<br />

2<br />

CH 3<br />

+ HBr. ortho-bromtoluen<br />

- Toluen với điều kiện ánh sáng sẽ xảy ra thế ở nhánh.<br />

+ Br 2 <br />

b) Thế nitrô<br />

C 6 H 6 + HO-NO 2<br />

C 6 H 5 NO 2 + HO – NO 2<br />

H SO<br />

, t<br />

2 4 ñaëc<br />

<br />

0<br />

0<br />

H2SO4,<br />

t<br />

<br />

Br<br />

B. Quy tắc thế trong vòng benzen<br />

NO 2<br />

O 2 N<br />

CH3<br />

NO 2<br />

NO 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ HBr para-bromtoluen<br />

C 6 H 5 NO 2 + H 2 O. nitrobenzen<br />

meta-đinitrobenzen<br />

+ H 2 O. ortho-nitro toluen<br />

+ H 2 O. para-nitrotoluen<br />

+ 3 H 2 O<br />

2,4,6- Trinitrotoluen.(T.N.T- Thuốc nổ)<br />

+ Khi trong vòng benzen đã có một nhóm thế. Nếu thế tiếp nhóm thế thứ 2 thì vị<br />

trí của nhóm thế thứ 2 sẽ phụ thuộc vào bản chất của nhóm thế thứ nhất.<br />

+ Nếu nhóm thứ nhất là nhóm đẩy electron (nhóm thế loại 1) như: gốc<br />

hiđrocacbon no (CH 3 -...); halogen (Cl - ; Br - ...), nhóm OH; nhóm NH 2 ; ...Những nhóm<br />

này làm cho mật độ electron trong vòng benzen tăng ở vị trí ortho và para. Vì vậy nó<br />

sẽ định hướng nhóm thế thứ 2 vào vị trí ortho và para.<br />

+ Nếu nhóm thế thứ nhất là nhóm hút electron (nhóm thế loại 2) như: Gốc<br />

hiđrocacbon không no (CH 2 =CH- ...); nhóm NO 2 ; nhóm CHO; COOH... Những nhóm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

này làm cho mật độ electron trong vòng benzen tăng lên ở vị trí meta. Vì vậy nó định<br />

hướng nhóm thế thứ 2 vào vị trí meta.<br />

2. Phản ứng cộng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b) Cộng clo<br />

a) Cộng H 2<br />

+ 3H 2<br />

Ni, T 0<br />

Xiclohexan<br />

Ni, T 0<br />

+ 3H 2 Metylxiclohexan.<br />

CH 3 CH 3<br />

Cl<br />

Cl<br />

Cl<br />

Cl<br />

Cl<br />

Cl<br />

+ 3Cl 2 <br />

asmt Hexaclo xiclohexan<br />

Thuốc trừ sâu 6.6.6<br />

4. Phản ứng làm mất màu dd thuốc tím KMnO 4<br />

- Benzen không làm mất màu dd KMnO 4<br />

- Toluen làm mất màu dd KMnO 4 khi đun nóng<br />

0<br />

CH<br />

t<br />

3 + 2KMnO 4 COOK + 2MnO 2 + KOH + H 2 O (kalibenzoat).<br />

V. Điều chế<br />

1. Điều chế benzen<br />

0<br />

C, 600 C<br />

+ Từ axetilen: 3 C 2 H 2 C 6 H 6 .<br />

+ Từ hexan: CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3<br />

2. Điều chế toluen<br />

0<br />

AlCl 3 ,80 C<br />

+ C 6 H 6 + CH 3 Cl C 6 H 5 - CH 3 + HCl.<br />

CH 3<br />

0<br />

xt,<br />

t<br />

+ C 7 H 16 + 4H 2<br />

3. Điều chế etylbenzen<br />

C 8 H 8<br />

xt 0<br />

, t<br />

C 6 H 5 - C 2 H 5 + 4 H 2<br />

C 6 H 6 + CH 2 =CH 2<br />

0<br />

AlCl 3 ,t<br />

C 6 H 5 -C 2 H 5<br />

C. STIREN Và NAPHTALEN<br />

I. Stiren:<br />

CH = CH 2<br />

0<br />

xt, t<br />

C 6 H 6 + 4H 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

* Tính chất:<br />

+ Phản ứng cộng<br />

CH=CH 2<br />

+ Br 2 <br />

CHBr - CH 2 Br<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH= CH 2 + HCl CH - CH 3<br />

+ Phản ứng trùng hợp<br />

n CH=CH 2<br />

t 0 ,p,xt<br />

Cl<br />

CH - CH 2<br />

II. Naphtalen (thuốc chống gián, kiến): C 10 H 8<br />

* Tính chất:<br />

+ Phản ứng thế:<br />

CH3COOH<br />

+ Br 2 <br />

H2SO4<br />

+ HNO 3 <br />

+ Phản ứng cộng hiđro<br />

n<br />

polistiren<br />

+ HBr<br />

+ H 2 O<br />

2H2<br />

3H2<br />

0<br />

<br />

0<br />

Ni, 150 C<br />

Ni, 200 C, 35atm<br />

C 10 H 12 , tetralin C 10 H 18 , đecalin<br />

+ Phản ứng oxi hoá<br />

O<br />

O 2 (kk)<br />

0<br />

V2O 5 , 350-450 C<br />

C<br />

C<br />

O<br />

NO 2<br />

O<br />

anhiđrit phtalic<br />

CHƯƠNG III<br />

DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON - ANCOL - PHENOL<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

§1. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON<br />

Br<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

I. Khái niệm, phân loại, danh pháp<br />

1. Khái niệm<br />

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử hidrocacbon bằng một hay<br />

nhiều nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon.<br />

VD: CH 3 Cl, CH 2 =CHCl, C 6 H 5 Br...<br />

2. Phân loại<br />

+ Dựa theo cấu tạo của gốc hidrocacbon chia ra thành dẫn xuất no, không no, thơm<br />

+ Dựa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogen chia ra thành dẫn<br />

xuất bậc 1, bậc 2, bậc 3.<br />

3. Danh pháp<br />

+ Tên thường: không có quy luật: VD: CHCl 3 : clorofom.<br />

+ Tên gốc chức: Tên gốc RH + halogenua<br />

VD: CH 2 Cl 2 ; CH 2 =CH-F<br />

metylen clorua vinyl florua<br />

+ Tên thay thế: Tên halogen + tên RH tương ứng<br />

Cl 2 -CH-CH 3 ; Cl-CH 2 -CH 2 -Cl<br />

1,1-đicloetan 1,2-đicloetan<br />

II. Tính chất vật lí<br />

- Ở điều kiện thường, một số chất có phân tử khối nhỏ ở trạng thái khí, các dẫn xuất có<br />

phân tử khối lớn hơn ở trạng thái lỏng hoặc rắn.<br />

- Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu<br />

cơ như hidrocacbon, ete...<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH<br />

+ Dẫn xuất alkyl halogenua thuỷ phân trong kiềm khi đun nóng<br />

0<br />

t<br />

RX + NaOH ROH + NaX<br />

0<br />

t<br />

CH 3 CH 2 Br + NaOH CH 3 CH 2 OH + NaBr<br />

+ Dẫn xuất loại anlyl halogenua bị thuỷ phân ngay sau khi đun sôi với nước<br />

0<br />

t<br />

RCH=CHCH 2 -X + H 2 O RCH=CHCH 2 -OH + HX<br />

+ Dẫn xuất loại phenyl halogenua không phản ứng với dd kiềm ở nhiệt độ thường cũng<br />

như đun sôi. Chúng chỉ phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao<br />

Cl + 2NaOH<br />

300 0 C, 200atm<br />

2. Phản ứng tách hiđro halogenua<br />

CH 2 - CH + KOH<br />

H Br<br />

CH 2 - CH - CH - CH 3<br />

H Br H<br />

C 2 H 5 OH<br />

t 0<br />

3. Phản ứng với magie<br />

CH 3 CH 2 -Br + Mg<br />

CH 2 = CH 2 + KBr + H 2 O<br />

ONa + NaCl + H 2 O<br />

KOH,ancol,t 0 CH 3 - CH =CH - CH 3<br />

ete khan<br />

CH 3 CH 2 MgBr<br />

CH 2 =CH - CH 2 - CH 3<br />

sn phÈm chÝnh<br />

sn phÈm phô<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

§2. ANCOL<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CTC: C n H 2n+2-2k-x (OH) x ~ C n H 2n+2-2k O x . (1 x n; 0 k).<br />

CTC của ancol no: C n H 2n+2-x (OH) x ~ C n H 2n+2 O x . x n<br />

CTC của ancol đơn chức: C n H 2n+1-2k OH ~ C n H 2n+1-2k O.<br />

CTC của ancol no đơn chức: C n H 2n+1 OH ~ C n H 2n+2 O.<br />

I. Định nghĩa, phân loại<br />

1. Định nghĩa: Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hiđroxyl -OH<br />

liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.<br />

* Nhóm OH là nhóm chức của ancol.<br />

2. Phân loại: Phân loại theo 3 cách.<br />

* Căn cứ vào gốc hiđrocacbon chia ra thành ancol no, ancol không no, ancol thơm:<br />

VD: CH 2 -CH 2 -OH; CH 2 =CH- CH 2 -OH ;<br />

CH 2 -OH<br />

Ancol no Ancol không no Ancol thơm.<br />

* Căn cứ vào vị trí nhóm OH chia ra thành ancol bậc 1 (nhóm OH liên kết với C bậc 1),<br />

bậc 2 (nhóm OH liên kết với C bậc 2), bậc 3 (nhóm OH liên kết với C bậc 3).<br />

VD: CH 3 - CH 2 - OH. CH 3 - CH- OH. CH 3<br />

CH 3 CH 3 - C- OH Ancol bậc 3<br />

Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 CH 3<br />

- Căn cứ vào số nhóm OH ta có ancol đơn chức và ancol đa chức. Nếu có một nhóm<br />

OH là ancol đơn chức, nếu có 2 nhóm OH trở lên là có ancol đa chức.<br />

II. Danh pháp<br />

* Danh pháp thông thường: ancol + tên gốc hidrocacbon + “IC”.<br />

VD: CH 3 OH . Ancol metylic.<br />

C 2 H 5 OH. Ancol etylic. CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH . Ancol n-propylic.<br />

CH 3 -CH-OH. Ancol i-propylic.<br />

CH 3<br />

*Danh pháp thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm<br />

OH + “ol”<br />

VD: CH 3 OH. metanol.<br />

CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH. propan-1- ol<br />

CH 3 - CH- CH 3 . propan-2- ol<br />

OH<br />

* Với ancol có nhiều nhánh ta đọc theo các bước sau:<br />

- Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm OH làm mạch chính.<br />

- Đánh số thứ tự trên mạch cacbon sao cho nhóm OH mang số nhỏ.<br />

- Đọc tên theo thứ tự: Số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị<br />

trí của nhóm OH + “ol”<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

VD :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 6 5 4 3 2 1<br />

CH 3 - CH 2 - CH- CH- CH 2 - CH- CH 3 . 4-etyl 5-metylheptan-2- ol<br />

CH 3 C 2 H 5<br />

OH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

II. Tính chất vật lí<br />

- Ancol etylic nguyên chất là chất lỏng không màu, có mùi thơm, vị cay, sôi ở 78,3 o C,<br />

tan vô hạn trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước.<br />

O-H.......O-H.......O-H.....<br />

R H R<br />

- Các chất trong dãy đồng đẳng của ancol etylic từ, C 1 C 12 là chất lỏng, từ C 13 trở lên<br />

là chất rắn.<br />

- Nhiệt độ sôi của dãy đồng đẳng tăng khi mạch cac bon tăng lên.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro<br />

a. Phản ứng chung<br />

C 2 H 5 OH + Na C 2 H 5 ONa + 1/2 H 2 . (Natri etylat)<br />

muối Natri etylat dễ bị thuỷ phân: C 2 H 5 ONa + H 2 O C 2 H 5 OH + NaOH.<br />

b. Phản ứng của ancol đa chức có các nhóm OH liền kề<br />

2<br />

CH 2 -OH CH 2 - O O - CH 2<br />

CH -OH + Cu(OH) 2<br />

CH - O<br />

Cu<br />

H H<br />

O - CH +2H 2 O<br />

CH 2 -OH CH 2 - OH HO - CH 2<br />

2. Phản ứng thế nhóm -OH<br />

a) Phản ứng với axit<br />

R-OH + HA R-A + H 2 O<br />

0<br />

t<br />

C 2 H 5 OH + H-Br C 2 H 5 Br + H 2 O<br />

C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 C 2 H 5 OSO 3 H + H 2 O<br />

C 2 H 5 OH + HO-NO 2 C 2 H 5 ONO 2 + H 2 O<br />

b) Phản ứng với ancol<br />

2 CH 3 OH<br />

0<br />

H2SO 4 d , 140 C<br />

CH 3 -O-CH 3 + H 2 O.<br />

Nếu có 2 ancol thì sẽ tạo thành 3 ete.<br />

VD: cho 2 ancol CH 3 OH; C 2 H 5 OH tạo ete.<br />

0<br />

H2SO 4 140<br />

2CH 3 OH<br />

d , C<br />

CH 3 -O-CH 3 + H 2 O. Đimetyl ete.<br />

0<br />

H2SO 4 140<br />

2 C 2 H 5 OH<br />

d , C<br />

C 2 H 5 - O- C 2 H 5 + H 2 O.<br />

C 2 H 5 OH + CH 3 OH<br />

Đi etyl ete.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

H2SO 4 d , 140 C<br />

CH 3 - O- C 2 H 5 + H 2 O. Etyl metyl ete.<br />

Nếu có n ancol khác nhau tạo ra n (n+1)/2 ete.<br />

16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3) Phản ứng tách nước<br />

H2SO4 ®Æc<br />

C 2 H 5 OH C 2 H 4 + H 2 O<br />

CH 3 - C - CH 3<br />

O<br />

0<br />

170 C<br />

CH 3 - CH - CH 3<br />

OH<br />

CH 3 - CH - CH 3<br />

OH<br />

CH 2 -CH -CH 2<br />

Cl<br />

OH Cl<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

* Quy tắc tách Jai -xep: Khi ancol bậc cao tách nước, nhóm OH ưu tiên tách cùng với<br />

nguyên tử hiđro ở cacbon bậc cao hơn.<br />

VD:<br />

CH 3 - CH = CH- CH 3 + H 2 O. (sp chính)<br />

H<br />

CH 3 - CH 2 - CH- CH 2 SO 4 đ<br />

3<br />

OH<br />

4) Phản ứng oxi hoá<br />

* Oxi hoá không hoàn toàn<br />

+ Ancol bậc 1 tạo andehit: CH 3 -CH 2 -OH + CuO<br />

+ Ancol bậc 2 tạo xeton: + CuO<br />

+ Ancol bậc 3 coi như không bị oxi hoá.<br />

CH 3 - CH 2 - CH = CH 2 + H 2 O. (sp phụ)<br />

0<br />

t<br />

CH 3 CHO + Cu + H 2 O.<br />

0<br />

t<br />

+ Cu + H 2 O.<br />

CH 3 - C - CH 3<br />

+ Riêng ancol etylic có phản ứng oxi hoá nhờ xúc tác men giấm.<br />

C 2 H 5 OH + O 2<br />

men giÊm<br />

CH 3 COOH + H 2 O.<br />

* Phản ứng cháy: C n H 2n+2 O + 3n/2<br />

O<br />

0<br />

t<br />

n CO 2 + (n+1) H 2 O.<br />

*Nhận xét: ancol no cháy bao giờ cũng cho số mol H 2 O > CO 2 nR<br />

nH<br />

2O<br />

nCO<br />

2<br />

IV. Điều chế<br />

1. Từ dẫn xuất halogen: C 2 H 5 Br + NaOH<br />

2. Từ este: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH<br />

3. Từ anken: C 2 H 4 + H 2 O<br />

4. Từ andehit hoặc xeton<br />

CH 3 CHO + H 2<br />

0<br />

Ni,<br />

t<br />

C 2 H 5 OH .<br />

0<br />

Ni,<br />

t<br />

+ H 2 <br />

0<br />

t<br />

C 2 H 5 OH + NaBr.<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COONa + C 2 H 5 OH .<br />

0<br />

2 4<br />

H SO l;<br />

t C 2 H 5 OH<br />

5. Riêng với ancol etylic điều chế từ tinh bột hoặc xenlulozơ<br />

+ 0<br />

H , t<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O n C 6 H 12 O 6 .<br />

men<br />

C 6 H 12 O 6 2 C 2 H 5 OH + 2CO 2 .<br />

6. Điều chế glixerol<br />

+ Từ propen.<br />

CH 2 =CH-CH 3 + Cl 2<br />

CH 2 =CH-CH 2 Cl + Cl 2 + H 2 O <br />

170 0 C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

500 C<br />

CH 2 =CH-CH 2 Cl + HCl.<br />

+ HCl.<br />

17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CH 2 -CH -CH 2 + 2 KOH 3 CH 2 -CH -CH 2 + 2 KCl<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cl<br />

OH Cl<br />

V. Độ của rượu<br />

CH 2 = C - CH 3<br />

OH<br />

OH OH OH<br />

Độ của rượu là số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.<br />

VD: rượu 40 0 có nghĩa là có 40 ml rượu nguyên chất trong 100 ml dung dịch rượu hoặc<br />

có 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml H 2 O trong 100 ml dung dịch rượu.<br />

VI. Các loại rượu không bền<br />

- Mỗi nhóm OH chỉ liên kết với một nguyên tử cacbon, nếu có 2 hoặc 3 nhóm OH cùng<br />

liên kết với một nguyên tử cacbon thì rượu đó không bền, sẽ tự tách ra một phân tử H 2 O<br />

để tạo thành andehit, xeton hoặc axit.<br />

VD:<br />

CH 3 - CH- OH CH 3 CHO + H 2 O.<br />

OH<br />

CH 3 - C- CH 3<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

CH 3 - C- CH 3 + H 2 O<br />

CH 3 - C – OH CH 3 COOH + H 2 O.<br />

OH<br />

CH 3 -C - CH 3<br />

O<br />

O<br />

- Nếu nhóm OH liên kết với nguyên tử cacbon không no thì rượu đó cũng không bền,<br />

sẽ chuyển hoá thành andehit hoặc xeton:<br />

VD: CH 2 =CH-OH CH 3 CHO.<br />

<br />

§3. PHENOL<br />

CTC của phenol đơn chức: C n H 2n-7 OH ( n 6 )<br />

OH<br />

OH<br />

Chất tiêu biểu: Phenol: CTCT:<br />

I. Định nghĩa<br />

+ Định nghĩa: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm OH liên<br />

kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.<br />

+ Các đồng đẳng tiếp theo của phenol:<br />

C H 3<br />

O H<br />

C H 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o-Crezol m-Crezol p-Crezol<br />

O H<br />

C H 3<br />

O H<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Nếu nhóm OH liên kết với cacbon ở mạch nhánh thì hợp chất đó không thuộc loại<br />

phenol mà là ancol thơm: CH 2 OH ancol benzylic.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Tính chất vật lí<br />

Phenol là chất rắn không màu, có mùi đặc trưng, nóng chảy ở 43 0 C, tan ít trong nước<br />

lạnh, tan vô hạn ở 66 0 C, tan tốt trong một số dung môi hữu cơ như etanol, ete, axeton.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Tính axit<br />

a) Tác dụng với kim loại kiềm<br />

2C 6 H 5 OH + 2Na 2C 6 H 5 ONa + H 2<br />

(natri phenolat)<br />

b) Tác dụng với bazơ kiềm<br />

C 6 H 5 OH + NaOH C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O C 6 H 5 OH + NaHCO 3<br />

2. Phản ứng ở vòng thơm<br />

a) Tác dụng với nước brom<br />

OH<br />

b) Thế nitro<br />

OH<br />

OH<br />

+ 3Br 2<br />

Br Br<br />

Br<br />

+ 3HBr<br />

Trắng (2,4,6-tribromphenol)<br />

OH<br />

H<br />

+ 3HO - NO 2 SO 4 ®<br />

2 O 2 N NO 2 + 3H 2 O<br />

t 0 Vµng<br />

NO 2<br />

2,4,6 -trinitro phenol (Axit picric)<br />

IV. Điều chế<br />

Fe ,T<br />

+ Trước kia: từ benzen: C 6 H 6 + Cl 2 0 C 6 H 5 Cl + HCl<br />

0<br />

T cao,<br />

Pcao<br />

C 6 H 5 Cl + 2NaOH C 6 H 5 ONa + NaCl+ H 2 O<br />

C 6 H 5 ONa + HCl C 6 H 5 OH + NaCl<br />

2 3 2 2 4<br />

+ Hiện nay: CH <br />

C H CHCH 1)O , 2) H SO<br />

+ (CH ) CH-C H CH -CO-CH + C H -OH<br />

6 6 H<br />

3 2 6 5 3 3 6 5<br />

CHƯƠNG IV. ANĐEHIT – XETON- AXIT CACBOXILIC<br />

§1. ANĐEHIT VÀ XETON<br />

CTC: C n H 2n+2-2k-x (CHO) x . ( x ≥ 1 ; n ≥ 0 ; k ≥ 0 )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CTC của anđehit no đơn chức: C n H 2n+1 CHO ~ C m H 2m O CTC của xeton no đơn chức<br />

Chất tiêu biểu: anđehit fomic: HCH=O.<br />

+ Nhóm chức anđehit: - CH=O cacbanđehit<br />

+ Nhóm chức xeton: C=O cacbonyl<br />

19<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

I. Định nghĩa - Danh pháp<br />

1) Định nghĩa<br />

+ Anđehit no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm CHO liên kết trực<br />

tiếp với nguyên tử cácbon hoặc nguyên tử hiđro.<br />

+ Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử<br />

cacbon.<br />

2) Danh pháp<br />

+ Danh pháp anđehit<br />

- Tên thay thế: Tên RH theo mạch chính (bắt đầu từ nhóm CHO) + “al”<br />

Tên thay thế<br />

Tên thường<br />

HCHO : metanal<br />

anđehit fomic (fomandehit)<br />

CH 3 CHO: etanal<br />

anđehit axetic (axetandehit)<br />

C 2 H 5 CHO: propanal<br />

anđehit propionic (propioandehit)<br />

(CH 3 ) 2 CHCHO: 2-metypropanal anđehit i -butiric (butirandehit)<br />

+ Danh pháp xeton:<br />

- Tên thay thế: Tên RH theo mạch chính + “on”<br />

- Tên gốc chức: Tên 2 gốc RH + xeton<br />

VD:<br />

CH 3 - C - CH 3 ; CH 3 - C - CH 2 - CH 3<br />

O<br />

O<br />

Propan – 2- on; butan – 2 – on<br />

- Anđehit thơm: C 6 H 5 CH=O: benzanđehit (anđehit benzoic)<br />

- Xeton thơm: C 6 H 5 -CO-CH 3 : axetophenol (metyl phenyl xeton)<br />

II. Tính chất vật lí<br />

+ Fomandehit và Axetandehit là những chất khí không màu, có mùi xốc khó chịu, tan<br />

nhiều trong nước và tan tốt trong các dung môi hữu cơ. Dung dịch chứa khoảng 40%<br />

andehit fomic gọi là fomon hay fomalin.<br />

+ Axeton là chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hữu<br />

cơ khác.<br />

+ So với hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon, andehit và xeton có nhiệt độ nóng<br />

chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nhưng so với ancol thì lại thấp hơn vì nó không có liên kết<br />

hidro giữa các phân tử.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng cộng<br />

0<br />

Ni,<br />

t<br />

a) Cộng hiđro (phản ứng khử): R- CHO + H 2 R- CH 2 OH.<br />

Ni, t 0<br />

CH 3 - C - CH 3 + H 2 CH 3 - CH - CH 3<br />

O<br />

OH<br />

b) Phản ứng cộng nước, cộng xianua<br />

H 2 C=O + HOH <br />

H 2 C(OH) 2 không bền<br />

CN<br />

CH 3 - C - CH 3 + H - CN CH 3 - C -CH 3<br />

O<br />

OH<br />

2. Phản ứng oxi hoá<br />

a) Tác dụng với brom và kali pemanganat<br />

+ Andehit làm mất màu dd brom và dd thuốc tím<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

RCH=O + Br 2 + H 2 O RCOOH + 2HBr<br />

+ Xeton không làm mất màu dd brom và dd thuốc tím<br />

b) Phản ứng tráng gương<br />

3NH 3 + AgNO 3 + H 2 O [Ag(NH 3 ) 2 ]OH + NH 4 NO 3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

RCH=O + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />

+ Riêng HCHO tráng gương 2 lần:<br />

HCH=O + 4[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />

0<br />

t<br />

RCOONH 4 + 2 Ag + 3NH 3 + H 2 O.<br />

0<br />

t<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 4 Ag + 6NH 3 + 2H 2 O.<br />

c) Tác dụng với Cu(OH) 2 tạo thành kết tủa đỏ gạch<br />

RCHO + 2Cu(OH) 2<br />

Riêng HCHO: HCHO + 4Cu(OH) 2<br />

0<br />

t<br />

RCOOH + Cu 2 O + 2H 2 O .<br />

d) phản ứng cháy: C n H 2n O + 3n/2 O 2<br />

0<br />

t<br />

CO 2 + 5H 2 O + 2Cu 2 O<br />

0<br />

t<br />

n CO 2 + n H 2 O.<br />

* Chú ý: xeton không tham gia phản ứng tráng gương và không tham gia phản ứng<br />

với Cu(OH) 2<br />

3. Phản ứng ở gốc RH<br />

CH 3 COOH<br />

CH 3 - C - CH 3 + Br 2<br />

O<br />

IV. Điều chế<br />

1. Oxi hoá ancol<br />

R-CH 2 OH + CuO<br />

CH 3 - CH - CH 3 + CuO<br />

OH<br />

2) Từ hiđrocacbon<br />

CH 3 - C - CH 2 Br + HBr<br />

O<br />

0<br />

t<br />

R-CHO + Cu + H 2 O<br />

t 0<br />

CH 3 - C - CH 3 + Cu + H 2 O<br />

O<br />

* Fomandehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hoá metanol:<br />

CH 4 + O 2<br />

C 2 H 2 + H 2 O<br />

0<br />

NO, 600-800 C<br />

HCHO + H 2 O<br />

0<br />

HgSO 4 , 80 C<br />

CH 3 CHO .<br />

PdCl 2 , CuCl2<br />

CH 2 = CH 2 + 1/2 O 2 CH 3 CHO.<br />

1)O 2 , 2) H 2 SO 4<br />

(CH ) CH-C H CH -CO-CH + C H -OH<br />

3 2 6 5 3 3 6 5<br />

3) Thuỷ phân dẫn xuất halogen<br />

R-CH-Cl + 2NaOH 2 NaCl + H 2 O +[ R-CH-OH] R-CHO.<br />

Cl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

t<br />

R-CH=CHCl + NaOH NaCl + [R-CH=CH-OH] R-CH 2 CHO .<br />

0<br />

t<br />

4) Thuỷ phân este không no: RCOOCH=CH 2 + NaOH RCOONa + CH 3 CHO.<br />

OH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

§ 2. AXIT CACBOXILIC<br />

CTC: : C n H 2n+2-2k-x (COOH) x . ( x ≥ 1 ; n ≥ 0 ; k ≥ 0 )<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CTC của axit no đơn chức: C n H 2n+1 COOH ~ C m H 2m O 2 .<br />

Nhóm chức:<br />

- C - OH<br />

O<br />

cacboxyl<br />

I. Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp<br />

1. Định nghĩa: Axit cacboxilic là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm COOH<br />

(cacboxyl) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.<br />

2. phân loại<br />

- Nếu nhóm cacboxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hiđro hoặc gốc ankyl thì tạo thành<br />

dãy axit no mạch hở đơn chức.<br />

- Nếu gốc hiđrocacbon trong phân tử axit có chứa liên kết đôi, liên kết ba thì gọi là gốc<br />

axit không no, vd: CH 2 =CHCOOH, CH C – COOH<br />

- Nếu gốc hiđrocacbon là vòng thơm thì gọi là axit thơm,<br />

VD: C 6 H 5 – COOH axit benzoic.<br />

- Nếu trong phân tử có nhiều nhóm cacboxyl thì gọi là axit đa chức<br />

VD: HOOC-COOH (axit oxalic), HOOCCH 2 COOH (axit maloic),...<br />

3. Danh pháp<br />

+ Danh pháp thay thế: “axit” + tên hidrocacbon theo mạch chính + “oic” .<br />

VD: HCOOH: metanoic.<br />

CH 3 COOH : etanoic…<br />

Công thức Tên thông thường Tên thay thế<br />

H-COOH<br />

CH 3 -COOH<br />

CH 3 CH 2 -COOH<br />

(CH 3 ) 2 CH-COOH<br />

CH 3 [CH 3 ] 3 -COOH<br />

CH 2 =CHCOOH<br />

CH 2 =C(CH 3 )-COOH<br />

HOOC-COOH<br />

C 6 H 5 -COOH<br />

Axit fomic<br />

Axit axetic<br />

Axit propionic<br />

Axit isobutiric<br />

Axit valeric<br />

Axit acrylic<br />

Axit metacrylic<br />

Axit oxalic<br />

Axit benzoic<br />

Axit metanoic<br />

Axit etanoic<br />

Axit propanoic<br />

Axit 2-metyl propanoic<br />

Axit pentanoic<br />

Axit propenoic<br />

Axit -2-metylpropenoic<br />

Axit etanđioic<br />

Axit benzoic<br />

II. Cấu trúc và tính chất vật lí<br />

1. Cấu trúc<br />

Trong phân tử axit cacboxilic có liên kết cộng hoá trị của nhóm OH bị phân cực về phía<br />

nguyên tử oxi. Mặt khác do ảnh hưởng hút electron của nhóm cacbonyl (-C=O) làm cho<br />

liên kết OH càng phân cực hơn. Vì vậy nguyên tử hiđro trong nhóm OH của axit linh<br />

động hơn nguyên tử hiđro trong nhóm OH của ancol. khi hoà tan axit cacboxilic vào<br />

nước chúng phân li tạo ra ion H 3 O + gây ra tính axit.<br />

2. Tính chất vật lý<br />

Axit axetic là chất lỏng không màu có vị chua, sôi ở 118 0 C, tan vô hạn trong nước do<br />

tạo liên kết hiđro với nước. Dung dịch chứa khoảng 3- 6 % axit axetic được dùng làm<br />

giấm ăn.<br />

- Các axit khác trong dãy đồng đẳng đều là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi của axit đều<br />

cao hơn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng do liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

22<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế<br />

+ Sự điện li: R- COOH + H 2 O R- COO - + H 3 O + ;<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ -<br />

H3O<br />

RCOO<br />

<br />

K<br />

a<br />

=<br />

<br />

RCOOH<br />

+ K a là mức đo lực axit, K a càng lớn thì lực axit càng mạnh và ngược lại.<br />

+ Các gốc alkyl đẩy electron nên làm giảm lực axit, tính axit giảm mạnh khi mạch<br />

cacbon tăng: HCOOH> CH 3 COOH> C 2 H 5 COOH.<br />

+ Các nguyên tử có độ âm điện lớn hút electron của nhóm cacboxyl nên làm tăng lực<br />

axit: CH 3 -COOH< Cl-CH 2 -COOH< F- CH 2 -COOH<br />

+ Axit cacboxilic là những axit yếu. Nó mang đầy đủ tính chất của một axit: làm quỳ<br />

tím hoá đỏ, tác dụng với kim loại giải phóng H 2 , phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối.<br />

+ Tác dụng với kim loại hoạt động: CH 3 COOH + Na CH 3 COONa + 1/2 H 2 .<br />

+ Tác dụng với oxit bazơ: 2CH 3 COOH + Na 2 O 2CH 3 COONa + H 2 O.<br />

+ Tác dụng với bazơ: CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O.<br />

2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O.<br />

+Tác dụng với muối cacbonat:<br />

2CH 3 COOH + CaCO 3 (CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O<br />

CH 3 COOH + NaHCO 3 CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O<br />

+ Do axit cacboxilic là axit yếu nên bị axit mạnh hơn đẩy ra khỏi muối:<br />

2CH 3 COONa + H 2 SO 4 2 CH 3 COOH + Na 2 SO 4 (có mùi giấm để nhận biết)<br />

2. Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit<br />

a) Phản ứng với với ancol (phản ứng este hoá)<br />

0<br />

H , t<br />

CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

b) phản ứng tách nước liên phân tử<br />

P2O5<br />

2CH 3 - COOH (CH<br />

-H2O<br />

3 CO) 2 O<br />

axit axetic<br />

anhiđrit axetic<br />

3. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon<br />

P<br />

a) Phản ứng thế ở gốc no: CH 3 COOH + Cl 2 CH 2 Cl-COOH + HCl.<br />

b) Phản ứng thế ở gốc thơm<br />

Axit benzoic<br />

O 2 N<br />

H<br />

COOH + HNO 2 SO 4<br />

3 COOH<br />

Axit m-nitrobenzoic<br />

+ H 2 O<br />

c) Phản ứng cộng ở gốc không no<br />

CH 3 CH=CH-COOH + Br 2 CH 3 CHBr-CHBrCOOH<br />

4. Riêng axit fomic còn tham gia phản ứng tráng gương<br />

0<br />

t<br />

HCOOH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NH 3 + H 2 O + 2Ag <br />

IV. Điều chế<br />

1. Trong phòng thí nghiệm<br />

+ Oxi hoá hiđrocacbon<br />

KMnO4<br />

H3O C 6 H 5 - CH 3 0 C<br />

H2 O,<br />

t 6 H 5 - COOK C <br />

6 H 5 - COOH<br />

+ Từ dẫn xuất halogen:<br />

0<br />

KCN<br />

H3 O , t<br />

R-X R- C = N R- COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

23<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Trong công nghiệp<br />

Axit axetic được điều chế theo phương pháp sau:<br />

men giÊm<br />

+ PP lên men giấm: C 2 H 5 OH + O 2 <br />

2530 0 CH<br />

C 3 COOH + H 2 O.<br />

0<br />

xt,<br />

t<br />

+ Oxi hoá andehit axetic: CH 3 CHO + 1/2 O 2 CH 3 COOH.<br />

+ Đi từ metanol: CH 3 OH + CO <br />

Một số axit thông dụng:<br />

0<br />

xt,<br />

t<br />

CH 3 COOH<br />

HOOC-COOH Axit etanđioic; Axit oxalic<br />

HOOC-CH 2 -COOH Axit propanđoic; Axit malonic<br />

HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH Axit butanđioic; Axit sucxinic<br />

HOOC-(CH 2 ) 3 -COOH Axit pentanđioic; Axit glutaric<br />

HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH Axit hexanđioic; Axit ađipic<br />

HOOC-(CH 2 ) 5 -COOH Axit heptanđoic; Axit pimelic<br />

HOOC- CH 2 -CH(OH) – COOH: Axit malic (axit táo)<br />

CH 3 – CH(OH) – COOH : Axit lactic (sữa chua)<br />

HOOC- CH 2 – C(COOH)(OH) – CH 2 – COOH: Axit xitric: Axit chanh<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CHƯƠNG V. ESTE -LIPIT- CHẤT GIẶT RỬA<br />

1. ESTE<br />

CTC : R n (COO) mn R ’ m. (m≠n) ~ C n H 2n+2-2k O 2x .( n 2; k 1 )<br />

CTC của este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO) n R ’ .<br />

CTC của este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR ’ ) n .<br />

CTC của este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR ’ . (C n H 2n-2k O 2 )<br />

CTC của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức: C n H 2n+1 COO C m H 2m+1 .<br />

(C n H 2n O 2 ). (n2)<br />

I. Định nghĩa - Danh pháp<br />

1) Định nghĩa: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm<br />

OR / ta được este.<br />

2) Danh pháp: Tên este = tên gốc RH R ’ + tên gốc axit có đuôi “at”.<br />

VD. CH 3 COOCH 3 Metyl axetat.<br />

HCOOCH 3 . Metyl fomat.<br />

CH 3 COOCH= CH 2 Vinyl axetat.<br />

II. Tính chất vật lý<br />

Este của những chất đầu dãy đồng đẳng là những chất lỏng dễ bay hơi, có mùi thơm trái<br />

cây, nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của<br />

axit tương ứng do không có liên kết hiđro giữa các phân tử.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng ở nhóm chức<br />

a) Phản ứng thuỷ phân<br />

+ Thuỷ phân trong môi trường axit:<br />

0<br />

H2SO 4 ®Æc , t<br />

CH 3 COOCH 3 + H 2 O CH 3 COOH + CH 3 OH<br />

+ Thuỷ phân trong môi trường kiềm:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />

* Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt<br />

- Thuỷ phân tạo ra muối và andehit:<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COOCH= CH 2 + NaOH CH 3 COONa + [CH 2 = CH- OH]<br />

- Thuỷ phân tạo ra muối và xeton:<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COOC= CH 2 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 - C- CH 3<br />

CH 3 O.<br />

- Thuỷ phân tạo ra 2 muối và nước:<br />

0<br />

t<br />

CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O .<br />

- Thuỷ phân tạo ra một muối duy nhất:<br />

0<br />

t<br />

R- COO + NaOH R- COONa<br />

CH 2<br />

CH 2 OH.<br />

b) Phản ứng khử<br />

R-COO-R ’ LiAlH 0<br />

4<br />

,t<br />

RCH 2 OH + ROH<br />

2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon<br />

CH 2 = CH- COOCH 3 + Br 2 CH 2 Br- CHBr- COOCH 3 .<br />

nCH 2 = CH<br />

T 0 ,,P,XT<br />

T 0 ,,P,XT<br />

T 0 ,,P,XT<br />

[- CH 2 - CH-] n (polimetyl acrylat)<br />

COOCH 3 COOCH 3.<br />

COOH<br />

nCH 2 = C- COOH<br />

CH 3<br />

nCH 3 COOCH= CH 2<br />

[-CH- CH 2 -] n + n NaOH<br />

[- CH 2 -C- ] n (polimetyl metacrylat)<br />

CH 3 COO<br />

T 0<br />

CH 3 thuỷ tinh hữu cơ plexiglat.<br />

[- CH- CH 2 -] n (Polivinyl axetat).(P.V.A)<br />

CH 3 COO<br />

OH<br />

3. Riêng este của axit fomic còn có phản ứng tráng gương<br />

HCOOCH 3 + 2Ag[NH 3 ] 2 OH<br />

0<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

0<br />

t<br />

CH 3 CHO.<br />

n CH 3 COONa + [-CH- CH 2 -] n (Ancol polivinylic)<br />

CH 3 OCOONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O<br />

IV. Điều chế<br />

1. Từ ancol và axit: RCOOH + R / OH RCOOR / + H 2 O.<br />

H2SO4<br />

0<br />

t<br />

0<br />

xt, t<br />

2. Từ ankin: CH CH + CH 3 COOH CH 3 COOCH= CH 2 .<br />

3. Este của phenol: C 6 H 5 OH + (CH 3 CO) 2 O CH 3 COOC 6 H 5 + CH 3 COOH<br />

§2. LIPÍT–CHẤT GIẶT RỬA<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A- LIPIT<br />

I. Định nghĩa, phân loại và trạng thái tự nhiên<br />

1. Định nghĩa và phân loại<br />

25<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống bao gồm chất béo, sáp, steroit,<br />

phopholipit,...<br />

+ Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.<br />

+ Axit béo là axit đơn chức, mạch thẳng, có thể no hoặc không no, có số chẵn nguyên<br />

tử cacbon (từ 12-24C).<br />

+ Cấu tạo:<br />

RCOO- CH 2 + R; R / ; R // có thể giống hoặc khác nhau.<br />

R / COO- CH<br />

triglixerit<br />

R // COO-CH 2<br />

Một số axit béo thường gặp:<br />

+ C 17 H 35 COOH axit stearic<br />

+ C 15 H 31 COOH axit panmitic<br />

+ C 17 H 33 COOH: CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH: Axit oleic<br />

+ C 17 H 31 COOH: CH 3 [CH 2 ] 4 CH=CH-CH 2 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH: Axit linoleic.<br />

2. Trạng thái thiên nhiên: Chất béo là thành chính của mỡ động thực vật. Sáp chủ yếu<br />

là sáp ong. Steroit và photpholipit có trong cơ thể sinh vật.<br />

II. Tính chất vật lí<br />

- Ở nhiệt độ thường, hầu hết các chất béo động vật (mỡ) ở trạng thái rắn do chứa gốc<br />

axit béo no. Ngược lại các chất béo thực vật (dầu) lại ở trạng thái lỏng do chứa gốc axit<br />

béo không no.<br />

- Chất béo đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung<br />

môi hữu cơ như benzen, xăng, ete,...<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit<br />

+ 0<br />

H , t<br />

RCOO - CH 2 + 3 H 2 O CH 2 -OH + RCOOH<br />

R / COO- CH CH- OH R / COOH<br />

R // COO-CH 2 CH 2 - OH R // COOH<br />

CO - C 17<br />

2. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường bazơ (p/ư xà phòng hoá)<br />

+ 0<br />

H , t<br />

RCOO- CH 2 + 3 NaOH CH 2 -OH + RCOONa<br />

R / COO- CH CH- OH R / COONa Xà phòng<br />

R // COO-CH 2 CH 2 - OH R // COONa<br />

3. Phản ứng hiđro hoá lipit lỏng<br />

CH 2 - O - CO - C 17 H 33<br />

CH 2 - O - H 35<br />

CH 2 - O - CO - C 17 H 33 CH 2 - O - CO - C 17 H 35<br />

0<br />

t<br />

CH - O - CO - C 17 H 33<br />

+ 3 H 2 CH - O - CO - C 17 H 35<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4. Phản ứng oxi hoá<br />

Nối đôi C =C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí tạo<br />

thành peoxit chất này bị phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu.<br />

26<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. CHẤT GIẶT RỬA<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

I. Khái niệm và tính chất của chất giặt rửa<br />

1. Khái niệm về chất giặt rửa<br />

- Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết<br />

bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.<br />

2. Tính chất giặt rửa<br />

a. Một số khái niệm liên quan<br />

- Chất tẩy màu: làm sạch các vết màu bẩn nhờ những phản ứng hoá học.<br />

Vd: nước ja -ven, SO 2 ,...<br />

- Chất kị nước: là những chất hầu như không tan trong nước như halogen, RH,... Chất kị<br />

nước thì lại ưa dầu mỡ và ngược lại chất ưa nước lại kị dầu mỡ<br />

b. Đặc điểm cấu trúc phân tử muối natri của axit béo<br />

- Đầu ưa nước là nhóm COO - Na + nối với một đuôi kị nước, ưa dầu mỡ là nhóm C x H y<br />

(x 15).<br />

- Hình mẫu chung cho phân tử chất giặt rửa là: gồm một đầu ưa nước gắn với một đuôi<br />

dài ưa dầu mỡ.<br />

c. Cơ chế hoạt động của chất giặt rửa<br />

Đuôi ưa dầu mỡ thâm nhập vào vết bẩn, đầu ưa nước lại có xu hướng kéo ra các phân tử<br />

nước, kết quả là vết dầu bị phân chia thành các hạt rất nhỏ được giữ chặt bởi các phân<br />

tử chất giặt rửa không bám vào vật rắn nữa mà phân tán vào nước rồi bị rửa trôi đi.<br />

II. Xà phòng<br />

1. Sản xuất xà phòng<br />

- Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao:<br />

0<br />

t<br />

(RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

- Từ parafin của dầu mỏ:<br />

R-CH 2 -CH 2 -R / R-COOH+R / -COOH R-COONa + R / -COONa<br />

2. Thành phần của xà phòng và sử dụng xà phòng.<br />

-Thành phần: Muối natri (hoặc kali) của axit béo, thường là C 17 H 35 COONa,<br />

C 15 H 31 COONa, C 17 H 33 COONa,...các phụ gia thường gặp là chất màu, chất thơm.<br />

-Ưu điểm: không gây hại cho da, không gây ô nhiễm môi trường.<br />

-Nhược điểm: mất tác dụng trong nước cứng.<br />

III. Chất giặt rửa tổng hợp<br />

1. Sản xuất chất giặt rửa tổng hợp<br />

- Những chất có tác dụng tẩy rửa như xà phòng nhưng không phải xà phòng được gọi là<br />

chất giặt rửa tổng hợp.<br />

CH 3 (CH 2 ) 10 -CH 2 -O-SO 3 Na: natri lauryl sunfat<br />

CH 3 (CH 2 ) 10 -CH 2 -C 6 H 4 -SO 3 Na: natri đođecylbenzensunfonat<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

27<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

- Được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

khö<br />

H2SO4<br />

NaOH<br />

R-COOH R-CH 2 OH R-CH 2 OSO 3 H R-CH 2 OSO 3 Na.<br />

2. Thành phần và sử dụng các chế phẩm từ chất giặt rửa tổng hợp<br />

- Các chế phẩm như bột giặt, kem giặt, ngoài chất giặt rửa tổng hợp, chất thơm, chất<br />

màu, còn có thể có chất tẩy trắng như natri hipoclorit.<br />

- Ưu điểm: dùng được với nước cứng.<br />

- Nhược điểm: có hại cho da tay và gây ô nhiễm môi trường.<br />

CHƯƠNG VI. CACBOHIĐRAT<br />

1. Định nghĩa: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức<br />

chung là C n (H 2 O) m .<br />

2. Phân loại: 3 nhóm.<br />

+ Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thuỷ phân được. Chất<br />

tiêu biểu là glucozơ.<br />

+ Đisaccarit: là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.<br />

Chất tiêu biểu là saccarozơ.<br />

+ Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều<br />

phân tử monosaccarit. Chất tiêu biểu là tinh bột và xenlulozơ.<br />

§ 1. GLUCOZƠ<br />

CTPT: C 6 H 12 O 6<br />

I. Cấu trúc phân tử<br />

1. Dạng mạch hở<br />

- Khử hoàn toàn glucozơ bằng HI thu được n - hexan. Vậy 6 nguyên tử C của phân tử<br />

glucozơ tạo thành một mạch hở không phân nhánh.<br />

- Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương, khi tác dụng với nước Br 2 tạo thành axit<br />

gluconic, chứng tỏ trong phân tử có nhóm CH =O.<br />

- Glucozơ hoà tan Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam chứng tỏ có nhiều nhóm OH gần<br />

nhau.<br />

- Glucozơ tạo được este chứa 5 gốc axít chứng tỏ trong phân tử có 5 nhóm OH.<br />

Vậy CTCT của glucozơ là: CH 2 - CH- CH- CH- CH- CH=O<br />

OH OH OH OH OH<br />

2. Dạng mạch vòng<br />

Glucozơ kết tinh ở 2 dạng tinh thể có nhiệt độ nóng chảy khác nhau có 2 dạng mạch<br />

vòng khác nhau: dạng glucozơ và glucozơ. Trong dd dạng , dạng mạch hở và<br />

dạng chuyển hoá lẫn nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Nhóm OH ở vị trí số 1 được gọi là nhóm hemiaxetal<br />

28<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

Glucozơ là những tinh thể không màu, dễ tan trong nước, nóng chảy ở 146 0 C, có vị<br />

ngọt. Glucozơ có nhiều trong hoa, quả, lá, rễ cây,… đặc biệt trong mật ong chứa<br />

khoảng 40%.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Tính chất của ancol đa chức<br />

- Tác dụng với Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam<br />

2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O<br />

- Tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử<br />

C 6 H 12 O 6 + 5(CH 3 CO) 2 O C 6 H 7 O(OCOCH 3 ) 5 + 5CH 3 COOH<br />

2. Tính chất của andehit<br />

a) Phản ứng oxi hoá glucozơ<br />

+ Phản ứng tráng gương:<br />

0<br />

t<br />

CH 2 OH[CHOH] 4 CH=O + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH CH 2 OH[CHOH] 4 COONH 4 + 2 Ag +<br />

3NH 3 + H 2 O<br />

+ Phản ứng với Cu(OH) 2 tạo kết tủa Cu 2 O đỏ gạch.<br />

+ Phản ứng làm mất màu dd brom.<br />

b) Phản ứng khử glucozơ<br />

0<br />

Ni,<br />

t<br />

CH 2 OH[CHOH] 4 CH=O + H 2 CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH Sobitol<br />

3. phản ứng lên men<br />

C 6 H 12 O 6 enzim<br />

2C H OH + 2CO 0 2 5 2<br />

3035<br />

C<br />

4. Tính chất riêng của Glucozơ mạch vòng<br />

Khi nhóm OH ở C 1 đã mất, dạng mạch vòng không chuyển thành mạch hở được nữa.<br />

VI. Điều chế<br />

1. Phản ứng quang hợp<br />

asmt<br />

6 CO 2 + 6 H 2 O C 6 H 12 O 6 + 6 O 2<br />

diÖp lôc<br />

2. Thuỷ phân saccarozơ, tinh bột hoặc xenlulozơ<br />

C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />

3. Từ andehit fomic<br />

0<br />

H , t<br />

C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 .<br />

0<br />

H , t<br />

Glucôzơ<br />

n C 6 H 12 O 6<br />

dd Ca(OH) 2<br />

6 HCHO C 6 H 12 O 6<br />

V. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ<br />

Fructozơ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

29<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

Fructozơ (C 6 H 12 O 6 ) ở dạng mạch hở là một polihiđroxi xeton, có công thức cấu tạo thu<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

gọn là: CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH 2 OH<br />

Trong dd, fructozơ chủ yếu tồn tại ở dạng ở vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh. Ở trạng thái tinh<br />

thể, fructozơ tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh:<br />

6<br />

CH 2 OH<br />

5<br />

H<br />

4<br />

H<br />

OH<br />

O<br />

OH<br />

3<br />

H<br />

OH<br />

2<br />

CH 2 OH<br />

1<br />

Tương tự như glucozơ, fructozơ cũng tác dụng với Cu(OH) 2 cho dd màu xanh lam, tác<br />

dụng với H 2 cho poliancol. Fructozơ không có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản ứng<br />

tráng gương và phản ứng khử Cu(OH) 2 thành Cu 2 O là do khi đun nóng trong môi<br />

-<br />

trường kiềm, nó chuyển hoá thành glucozơ theo cân bằng: Fructozơ <br />

OH<br />

Glucozơ<br />

§2. SACCAROZƠ<br />

CTPT: C 12 H 22 O 11<br />

I. Tính chất vật lí - Trạng thái thiên nhiên<br />

Saccarozơ là tinh thể không màu, không mùi, có vị ngọt, tan tốt trong nước. Nó hoà tan<br />

Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam nó là ancol đa chức. Tuy nhiên nó không có phản<br />

ứng tráng gương. Saccarozơ là hợp chất do glucozơ với fructozơ liên kết với nhau<br />

thông qua cầu nối oxi của C 1 và C 2 .<br />

I. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thuỷ phân<br />

C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />

4<br />

<br />

o<br />

H , t<br />

C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 .<br />

Glucozơ<br />

Fructozơ<br />

2. Phản ứng với Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam<br />

H<br />

OH<br />

6<br />

CH 2 OH<br />

5<br />

OH<br />

3<br />

H<br />

1<br />

CH 2 OH<br />

2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2 (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2 H 2 O<br />

O<br />

H<br />

2<br />

OH<br />

H<br />

1<br />

2<br />

H<br />

O<br />

OH<br />

3 4<br />

OH H<br />

H<br />

5<br />

CH 2 OH<br />

6<br />

Gèc -Glucoz¬<br />

Gèc -Fructoz¬<br />

Liªn kÕt 1,2glicozit<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

30<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

II. Đồng phân của Saccarozơ: Mantozơ. CTPT : C 12 H 22 O 11<br />

Mantozơ do 2 gốc α- glucozơ liên kết với nhau ở C 1 của gốc α- glucozơ này với C 4 của<br />

gốc α - glucozơ kia. Trong dd, gốc α- glucozơ của mantozơ có thể mở vòng tạo ra nhóm<br />

CH =O.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mantozơ có 3 tính chất chính:<br />

+ Tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.<br />

+ Tính khử tương tự như glucozơ: tham gia phản ứng tráng gương, p/ư với Cu(OH) 2<br />

tạo kết tủa đỏ gạch (Cu 2 O).<br />

+ Thuỷ phân tạo ra 2 phân tử α- glucozơ.<br />

III. Sản xuất đường từ mía<br />

+ Ép mía lấy nước.<br />

+ Đun nước mía với nước vôi để loại bỏ bọt bẩn, loại bỏ các tạp chất cơ học. Sục khí<br />

CO 2 vào dung dịch để kết tủa hết CaCO 3 ta thu được dung dịch màu vàng.<br />

+ Khử màu dung dịch bằng khí SO 2 .<br />

+ Cô cạn dung dịch bằng áp suất thấp, làm lạnh và li tâm thu được đường kết tinh.<br />

§ 3. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ<br />

A. TINH BỘT<br />

CTPT (C 6 H 10 O 5 ) n<br />

I. Tính chất vật lí – cấu trúc phân tử<br />

+ Tinh bột là chất vô định hình màu trắng, không tan trong nước lạnh, bị phồng lên<br />

trong nước nóng tạo hồ tinh bột.<br />

+ Phân tử tinh bột do nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau tạo ra 2 loại mạch:<br />

+ Mạch thẳng (amilozơ): chiếm từ 20-30% khối lượng của tinh bột, có dạng xoắn lò xo.<br />

+ Mạch phân nhánh (amilopectin): chiếm từ 70-80% khối lượng của tinh bột.<br />

Amiloz¬<br />

6<br />

CH<br />

6<br />

2OH<br />

CH<br />

6<br />

2OH<br />

CH 6<br />

2OH<br />

CH 2OH<br />

6 CH<br />

H O H<br />

5<br />

2OH<br />

H O H H O H H O H H O H<br />

4 OH H<br />

1 4<br />

OH H<br />

1 4<br />

OH H<br />

1 4<br />

H<br />

1<br />

OH<br />

4<br />

OH H<br />

1<br />

OH<br />

O<br />

3 2<br />

3 2 O<br />

O<br />

3<br />

O...<br />

2<br />

3 2<br />

H OH<br />

H OH<br />

H OH<br />

3 2 OH<br />

H OH<br />

H OH<br />

Liªn kÕt 1, 4glicozit. (C 6 H 10 O 5 ) n : n = 1000 - 4000<br />

Amilopectin<br />

6<br />

CH 2OH<br />

6CH 2 OH<br />

H O H H O H<br />

4<br />

H<br />

1<br />

OH<br />

4<br />

OH H 1 Liªn kÕt 1, 6glicozit.<br />

O...<br />

3 2<br />

3 2 O<br />

H OH<br />

H OH 6<br />

6<br />

CH 2 OH<br />

6<br />

CH 2 OH<br />

CH 2 6<br />

CH 2OH<br />

6CH H O H H O H<br />

5<br />

2 OH<br />

H O H H O H H O H<br />

4 OH H 1 4<br />

OH H 1 4<br />

OH H 1 4<br />

OH H<br />

1 4<br />

OH H 1<br />

OH<br />

O<br />

3 2<br />

3 2 O<br />

O<br />

3<br />

O...<br />

2<br />

3 2<br />

H OH H OH H OH<br />

3 2 OH<br />

H OH<br />

H OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Liªn kÕt 1, 4glicozit, mçi chuçi gåm 20 - 30 m¾t xÝch.<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n : n = 2 000 - 200 000; ph©n tö khèi: 300 000 - 3 000 000<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

31<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Tính chất hoá học<br />

1. Phản ứng thuỷ phân<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ 0<br />

H ,t<br />

a) Thuỷ phân nhờ xúc tác axit: (C 6 H 10 O 5 ) n +n H 2 O n C 6 H 12 O 6<br />

b) Thuỷ phân nhờ enzim: (C 6 H 10 O 5 ) n (C 6 H 10 O 5 ) x mantozơ glucozơ<br />

Đextrin (x


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CHƯƠNG VII. AMIN - AMINOAXIT - PROTIT<br />

§ 1. AMIN<br />

I. Khái niệm, phân loại, danh pháp và đồng phân<br />

1. Khái niệm: Khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH 3 bằng<br />

một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.<br />

2. Phân loại: Amin được phân loại theo 2 cách:<br />

- Theo gốc hiđrocacbon: amin thơm (gốc hidrocacbon thơm), amin béo (gốc<br />

hidrocacbon no), amin dị vòng.<br />

- Theo bậc của amin: Căn cứ vào số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac được<br />

thay thế ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.<br />

3. Danh pháp<br />

- Cách gọi tên theo danh pháp gốc chức: Ankyl + amin<br />

- Cách gọi tên theo danh pháp thay thế: ankan + vị trí nhóm chức + amin<br />

- Tên thông thường chỉ áp dụng cho một số amin.<br />

Amin Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường<br />

CH 3 NH 2<br />

C 2 H 5 NH 2<br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH 2<br />

CH 3 CH(NH 2 )CH 3<br />

H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2<br />

C 6 H 5 NH 2<br />

C 6 H 5 NHCH 3<br />

C 2 H 5 NHCH 3<br />

Metylamin<br />

Etylamin<br />

Propylamin<br />

Isopropylamin<br />

Hexametylenđiamin<br />

Phenylamin<br />

Metylphenylamin<br />

Etylmetylamin<br />

Metanamin<br />

Etanamin<br />

Propan –1amin<br />

Propan – 2amin<br />

Hexan-1,6-điamin<br />

Benzenamin<br />

N-Metylbenzenamin<br />

N-Metyletan-1-amin<br />

Anilin<br />

N-Metylanilin<br />

4. Đồng phân<br />

Amin có các loại đồng phân sau:<br />

- Đồng phân về mạch cacbon.<br />

- Đồng phân vị trí nhóm chức.<br />

- Đồng phân về bậc của amin.<br />

II. Tính chất vật lí<br />

- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khó chịu,<br />

độc, dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.<br />

- Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184 0 C, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan<br />

trong rượu và benzen.<br />

III. Cấu Tạo và tính chất hóa học<br />

Cấu tạo amin mạch hở bậc 1 và anilin đều có cặp electron tự do của nguyên tử nitơ<br />

trong nhóm –NH 2 , do đó chúng có tính bazơ. Amin mạch hở và anilin có khả năng phản<br />

ứng được với các chất sau đây:<br />

1. Tính chất của nhóm NH 2<br />

a. Tính bazơ<br />

+ Tác dụng với nước:<br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 + H 2 O <br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH + 3 + OH - (mt bazơ-đổi màu quỳ tím).<br />

+ Tác dụng với axit: CH 3 NH 2 + HCl CH 3 NH + 3 Cl -<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

33<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

05 C 6 H 5 NH 2 + HCl <br />

0 C<br />

C 6 H 5 NH + 3 Cl -<br />

b. Phản ứng với axit nitrơ<br />

- Amin bậc 1 + HNO 2 N 2 + ROH + H 2 O<br />

C 2 H 5 NH 2 + HO-NO C 2 H 5 OH + N 2 + H 2 O<br />

- Amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO 2 tạo thành muối điazoni:<br />

0<br />

C 6 H 5 NH 2 + HO-NO + HCl<br />

0 <br />

5 C C 6 H 5 N + 2 Cl - + 2H 2 O<br />

(benzenđiazoni clorua)<br />

c. Phản ứng ankyl hoá<br />

C 2 H 5 NH 2 + CH 3 I C 2 H 5 NH-CH 3 + HI<br />

2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:<br />

NH 2<br />

+ 3Br 2 NH 2<br />

Br Br<br />

Br<br />

+ 3HBr<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

2,4,6-tribromanilin<br />

* Chú ý: Chỉ có amin có nhóm NH 2 đính trực tiếp với vòng benzen mới có phản<br />

ứng với dung dịch Br 2 .<br />

IV. Ứng dụng và điều chế<br />

- Ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl halogenua.<br />

+CH3I<br />

+CH3I<br />

+CH3I<br />

NH 3 CH<br />

-HI 3 NH 2 (CH<br />

-HI<br />

3 ) 2 NH (CH<br />

-HI 3 )N<br />

- Anilin được điều chế bằng cách dùng hidro mới sinh để khử oxi của nitrobenzen.<br />

0<br />

,<br />

C 6 H 5 NO 2 + 6H<br />

Fe <br />

HCl t C 6 H 5 NH 2 + 2 H 2 O<br />

§ 2. amino axit<br />

I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp<br />

1. Định nghĩa: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời<br />

nhóm amino (NH 2 ) và nhóm cacboxyl. Ví dụ: NH 2 -CH 2 -COOH.<br />

2. Cấu tạo phân tử<br />

Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch,<br />

dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:<br />

R - CH- COO -<br />

NH 3<br />

+<br />

dạng ion lưỡng cực<br />

3. Danh pháp<br />

R - CH - COOH<br />

NH 2<br />

dạng phân tử<br />

“axit” + vị trí của nhóm amino + “amino” + tên axit hữu cơ tương ứng<br />

+ Vị trí nhóm amino:<br />

- Tên thay thế: đánh số 1,2,3,... bắt đầu từ nhóm COOH.<br />

- Tên thường: đánh theo chữ cái Hi Lạp bắt đầu từ C cạnh nhóm COOH: α, β, γ, δ, ε, ω.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trắng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên<br />

34<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

thường<br />

H 2 N- CH 2 COOH axit aminoetanoic axit aminoaxetic Glyxin<br />

CH 3 - CH - COOH<br />

Axit – 2 – Axit – aminopropionic Alanin<br />

NH 2<br />

aminopropanoic<br />

Axit-2-amino-<br />

HO<br />

Axit--amino- -(phidroxiphenyl)propionic<br />

Tyrosin<br />

CH 2 -CH -COOH<br />

3(4-<br />

NH 2 hidroxiphenyl)<br />

propanoic<br />

CH 3 - CH - CH - COOH Axit – 2 – amino Axit – aminoisovaleric Valin<br />

CH 3 NH 2<br />

-3-metylbutanoic<br />

HOOC - [CH 2 ] 2 - CH - COOH<br />

NH 2<br />

Axit -2-<br />

aminopentanđioic<br />

Axit – aminoglutaric Axit<br />

glutamic<br />

H 2 N - [CH 2 ] 4 - CH - COOH Axit-2,6- Axit , ɛ–điaminocaproic Lysin<br />

điaminohexanoic<br />

NH 2<br />

* Hầu hết các amino axit tự nhiên đều ở dạng .<br />

* Mì chính là muối mononatri của axit glutamic.<br />

II. Tính chất vật lí<br />

Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, có nhiệt độ<br />

nóng chảy cao, và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.<br />

III. Tính chất hoá học<br />

1. Tính chất axit – bazơ của dd amino axit<br />

+ Với amino axit có CT: (H 2 N) x – R – (COOH) y . Nếu:<br />

x=y: môi trường trung tính; x>y: môi trường bazơ; x


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bằng<br />

các liên kết peptit.<br />

2. Phân loại (2 loại)<br />

+ Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc amino axit và được gọi tương ứng là<br />

đipeptit, tripeptit, ...đecapeptit.<br />

+ Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc - amino axit. Polipeptit là cơ sở tạo<br />

nên protein.<br />

II. Cấu tạo, đồng phân, danh pháp<br />

1. Cấu tạo<br />

H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO -...- NH - CH - COOH<br />

R 1 R 2 R 3 R n<br />

Đầu N liên kết peptit Đầu C<br />

2. Đồng phân, danh pháp<br />

a) Đồng phân: Mỗi phân tử peptit gồm một số xác định các gốc - amino axit liên kết<br />

với nhau theo một trật tự nghiêm ngặt. Việc thay đổi trật tự đó sẽ dẫn tới các peptit<br />

đồng phân.<br />

Thí dụ:<br />

H 2 N - CH 2 - CO - NH - CH - COOH NH 2 - CH - CO - NH - CH 2 - COOH<br />

CH 3 CH 3<br />

+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit là n!<br />

+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit nhưng có 2 gốc -amino axit giống nhau<br />

n!<br />

thì số đồng phân loại peptit là<br />

2<br />

+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit nhưng có chứa x gốc -amino axit giống<br />

n!<br />

nhau thì số đồng phân loại peptit là<br />

2 x<br />

b) Danh pháp: ghép tên gốc axyl của các – amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc<br />

bằng tên axit đầu C.<br />

Thí dụ:<br />

H 2 NCH 2 CO - NHCHCO - NH - CH - COOH<br />

CH 3 CH(CH 3 ) 2<br />

Glyxylalanylvalin (Gly – Ala - Val)<br />

III. Tính chất<br />

1. Phản ứng màu biure<br />

Những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên + Cu(OH) 2 phức màu tím.<br />

* Chú ý: Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng này.<br />

2. Phản ứng thuỷ phân<br />

+ Thủy phân trong môi trường axit:<br />

H + , t 0<br />

H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH + 2H 2 O<br />

R 1 R 2 R 3<br />

H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH<br />

R 1 R 2 R 3<br />

+ Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. PROTEIN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

I. Khái niệm – Phân loại<br />

+ Khái niệm: protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn<br />

đến vài triệu đvC.<br />

+ Phân loại: 2 loại<br />

- Protein đơn giản: là các protein được tạo thành chỉ từ các gốc -aminoaxit.<br />

- Protein phức tạp: là các protein được tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành<br />

phần phi protein như axit nucleic, lipit, cacbohiđrat,...<br />

II. Sơ lược về cấu trúc phân tử protein<br />

- Phân tử protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc<br />

với thành phần phi protein khác.<br />

- Có khoảng 20 loại -aminoaxit khác nhau với cách sắp xếp khác nhau đã tạo ra vô số<br />

loại protein khác nhau.<br />

- Protein có cấu trúc bốn bậc: bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.<br />

III. Tính chất của protein<br />

1. Tính chất vật lí<br />

+ Dạng tồn tại: 2 loại<br />

- Hình sợi: như sừng, tóc, móng,...<br />

- Hình cầu: như anbumin của lòng trắng trứng, hemoglobin của máu.<br />

+ Tính tan: Dạng hình sợi hoàn toàn không tan, dạng hình cầu tan trong nước tạo dung<br />

dịch keo.<br />

0<br />

t<br />

+ Sự đông tụ: protein đông tụ<br />

2. Tính chất hoá học<br />

a. Phản ứng thuỷ phân: Thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />

H + , t 0<br />

H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH + 2H 2 O<br />

R 1 R 2 R 3<br />

H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH<br />

R 1 R 2 R 3<br />

HNO3<br />

b. Phản ứng màu: Protein kết tủa vàng<br />

(do nhóm phenol của một số gốc -aminoaxit trong protein đã p/ư với HNO 3 )<br />

Cu(OH) 2<br />

+ Protein màu tím<br />

IV. Khái niệm về enzim và axit nucleic<br />

1. Enzim<br />

+ Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá<br />

trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.<br />

+ Đặc điểm:<br />

- Xúc tác của enzim có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá<br />

nhất định.<br />

- Tốc độ phản ứng rất cao.<br />

2. Axit nucleic<br />

+ Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ<br />

+ Mỗi pentozơ liên kết với một bazơ nitơ A, T , G, X, U<br />

+ Nếu pentozơ là ribozơ, axit nucleic được kí hiệu là ARN, nếu pentozơ là đeoxiribozơ,<br />

axit nucleic được kí hiệu là ADN.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

37<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

CHƯƠNG 10. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME<br />

§ 1. <strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ POLIME<br />

I. Khái niệm, phân loại và danh pháp<br />

1. Khái niệm: Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (gọi<br />

là mắt xích) liên kết với nhau.<br />

2. Phân loại<br />

+ Theo nguồn gốc: chia ra thành polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán<br />

tổng hợp (nhân tạo).<br />

+ Theo cách tổng hợp: chia ra thành polime trùng hợp và polime trùng ngưng.<br />

+ Theo cấu trúc: chia ra thành polime mạch thẳng, nhánh và mạng không gian.<br />

3. Danh pháp<br />

Ghép từ polime trước tên monome: VD: polietilen<br />

+ Nếu monome có từ 2 monome khác nhau tạo nên thì tên monome ghi trong ngoặc<br />

đơn. VD: Poli(vinyl clorua) poli(butađien -stiren)<br />

II. Cấu trúc của polime<br />

1. Các dạng cấu trúc của polime<br />

- Dạng mạch thẳng: VD: P.E; P.V.C; Xenlulozơ.<br />

- Dạng mạch phân nhánh: VD: amilopectin của tinh bột.<br />

- Dạng mạng không gian: VD: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit.<br />

2. Cấu tạo điều hoà và không điều hoà<br />

- Nếu các mắt xích trong mạnh polime nối với nhau theo một trật tự nhất định, chẳng<br />

hạn theo kiểu đầu nối với đuôi, thì cấu trúc là điều hoà. Thí dụ: Nếu các mắt xích trong<br />

mạch polime nối với nhau không theo trật tự nhất định, chẳng hạn chỗ thì kiểu “đầu nối<br />

với đầu, chỗ thì đầu nối với đuôi” người ta nói polime có cấu tạo không điều hoà.<br />

III. Tính chất của polime<br />

1. Tính chất vật lí<br />

- Các polime thường không bay hơi do có khối lượng phân tử cao và lực liên kết giữa<br />

các phân tử lớn.<br />

- Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />

- Khó bị hoà tan trong các dung môi thông thường.<br />

- Một số polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tính cách điện và cách nhiệt.<br />

2. Tính chất hoá học của polime<br />

a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime<br />

T 0<br />

( CH 2 - CH ) n + n NaOH ( CH 2 - CH ) n + n CH 3 COONa<br />

OCOCH 3<br />

OH<br />

b. Phản ứng cắt mạch polime<br />

t<br />

( NH[CH 2 ] 5 CO ) n + n H 2 O 0 , xt<br />

nH 2 N[CH 2 ] 5 COOH<br />

c. Phản ứng khâu mạch polime<br />

IV. Điều chế polime<br />

1. Phản ứng trùng hợp<br />

+ Khái niệm: Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử<br />

lớn (polime) gọi là p/ư trùng hợp.<br />

+ Điều kiện: monome phải có liên kết bội hoặc có vòng kém bền.<br />

2. Phản ứng trùng ngưng<br />

38<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

+ Khái niệm: Quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau tạo thành phân tử lớn đồng<br />

thời giải phóng ra những phân tử nhỏ khác (như nước, NH 3 ,...) gọi là p/ư trùng ngưng.<br />

+ Điều kiện: Monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo liên<br />

kết.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

§ 2. VẬT LIỆU POLIME<br />

I. Chất dẻo<br />

1. Định nghĩa: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.<br />

+ Thành phần chất dẻo:<br />

- Polime cơ bản: (Polime thiên nhiên hoặc polime tổng hợp).<br />

- Chất hóa dẻo: Nhằm tăng cường tính dẻo.<br />

- Chất độn: Tiết kiệm chất dẻo.<br />

- Chất phụ: Chất màu, chất chống oxy hóa, chất diệt trùng.<br />

2 . Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo<br />

a. Polietilen (PE)<br />

- Tính chất vật lý: Chất rắn màu trắng không dẫn điện, không dẫn nhiệt, không thấm<br />

nước, khí.<br />

- Điều chế:<br />

nCH 2 = CH 2 (-CH 2 - CH 2 -) n<br />

- Tính chất: Giống hidro cacbon no<br />

- Ứng dụng: Làm dây bọc điện, áo mưa.<br />

b. Polivinylclorua (PVC)<br />

- Tính chất vật lý: Chất bột màu trắng vô định hình.<br />

- Điều chế: nCH 2 = CH (-CH 2 - CH -) n<br />

Cl Cl<br />

- Ứng dụng: Chế tạo da nhân tạo, làm các đồ dùng bằng nhựa như: ống dẫn nước ...<br />

c. Polimetyl metacrylat (Thủy tinh hữu cơ plexiglas)<br />

- Tính chất vật lý: Là chất rắn không màu, trong suốt, bền.<br />

- Điều chế<br />

COOCH 3<br />

nCH 2 = C - COOCH 3 (-CH 2 -C-) n<br />

CH 3 CH 3<br />

- Ứng dụng: Làm kính palê, viễn vọng.<br />

d. Nhựa phênol fomandêhit:<br />

- Tính chất vật lý: Chất rắn.<br />

- Điều chế:<br />

OH<br />

(n+2) + (n+1) CH 2 =O axit <br />

OH OH OH<br />

CH 2 CH 2 + (n+1)H 2 O<br />

n<br />

t 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nhựa Phenol fomanđehit<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

39<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

- Ứng dụng: Điều chế nhựa bakelit<br />

3. Khái niệm vật liệucompozit<br />

- Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và<br />

hữu cơ khác.<br />

- Thành phần : gồm chất nền polime và chất độn.<br />

II. TƠ<br />

1. Định nghĩa: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.<br />

2. Phân loại ( 2 loại)<br />

a. Tơ tự nhiên: là tơ có sẵn trong tự nhiên như tơ tằm, sợi, bông, len.<br />

b. Tơ hóa học: Điều chế từ phản ứng hóa học.<br />

+ Tơ nhân tạo (bán tổng hợp): Từ vật liệu có sẵn trong tự nhiên và chế biến bằng<br />

phương pháp hóa học. VD: tơ visco, tơ axetat.<br />

+ Tơ tổng hợp: Từ các polime tổng hợp như tơ nilon-6,6.<br />

3. Vài loại tơ tổng hợp thường gặp<br />

a. Tơ nilon-6,6:<br />

nH 2 N - (CH 2 ) 6 - NH 2 + nHOOC(CH 2 ) 4 COOH →(-NH-[CH 2 ] 6 –CO-[CH 2 ] 4 -CO-)+2n H 2 O<br />

Hexametylenđiamin axit ađipic<br />

b. Tơ capron:<br />

CH 2 - CH 2 - CH 2<br />

n<br />

C=O [ NH - (CH 2 ) 5 - CO ]<br />

CH 2 - CH 2 - NH<br />

n<br />

Caprolactam Nilon – 6<br />

c. Tơ lapsan<br />

0<br />

t<br />

n(p-HOOC-C 6 H 4 - COOH) + n HO-CH 2 – CH 2 – OH <br />

d. Tơ Nitron: n CH 2 = CH<br />

CN<br />

0<br />

xt,<br />

t<br />

( CO -C 6 H 4 - CO – O – CH 2 – CH 2 – O ) n + 2n H 2 O<br />

<br />

( CH 2 – CH ) n<br />

CN<br />

III. CAO SU <strong>THI</strong>ÊN NHIÊN VÀ CAO SU TỔNG HỢP<br />

1. Định nghĩa: Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi<br />

2. Cao su tự nhiên<br />

Cao su tự nhiên được lấy từ mủ hoặc là nhựa của một số loại cây, chủ yếu là cây<br />

hêvêa có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Thành phần hoá học của cao su tự nhiên ứng với công<br />

thức (C 5 H 8 ) n . Đun nóng cao su tự nhiên tới 250 0 C ta thu được isopren. Vậy cao su thiên<br />

nhiên là sản phẩm trùng hợp isopren.<br />

3. Cao su tổng hợp<br />

a. Caosu buna : nCH 2 = CH- CH = CH 2 <br />

T 0<br />

<br />

, P <br />

, Na [ - CH 2 - CH = CH- CH 2 - ] n .<br />

b. Cao su buna - S ( Cao su butadien - stiren )<br />

n CH 2 =CH- CH=CH 2 + n CH=CH 2<br />

0<br />

T ,P, XT<br />

[- CH 2 - CH= CH - CH 2 - CH- CH 2 -] n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

40<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />

c. Cao su buna –N (Cao su butađien - nitrin).<br />

T, P, XT<br />

n CH 2 = CH - CH = CH 2 + n CH 2 = CH<br />

CN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

VietNam Maritime University<br />

[- CH 2 - CH = CH - CH 2 - CH 2 - CH -]n.<br />

CN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d. Cao su clopren :<br />

T<br />

n CH 2 = C - CH = CH 0 ,P, XT<br />

2 [- CH 2 - C = CH - CH 2 -]n.<br />

Cl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

41<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!