LÍ THUYẾT HÓA HỌC HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC - TS. VŨ MINH TRỌNG - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - HẢI PHÒNG 2016
https://app.box.com/s/1e7ffcvg9md8zm3kxihgryu5yiugu0gm
https://app.box.com/s/1e7ffcvg9md8zm3kxihgryu5yiugu0gm
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>HÀNG</strong> <strong>HẢI</strong> <strong>VIỆT</strong> <strong>NAM</strong><br />
<strong>TS</strong>. <strong>VŨ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>TRỌNG</strong><br />
<strong>LÍ</strong> <strong>THUYẾT</strong><br />
HOÁ <strong>HỌC</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong><br />
<strong>LUYỆN</strong> <strong>THI</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />
lai hoa<br />
sp 2 sp 2 120 0<br />
sp 2<br />
<strong>HẢI</strong> <strong>PHÒNG</strong> <strong>2016</strong><br />
(Lưu hành nội bộ)
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHƯƠNG I<br />
<strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ HOÁ <strong>HỌC</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong><br />
I. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
1. Khái niệm<br />
+ Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO 2 , H 2 CO 3 , muối cacbonat,<br />
xianua, cacbua...)<br />
+ Hoá học hữu cơ là ngành Hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.<br />
2. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ<br />
a) Về thành phần và cấu tạo<br />
- Phải chứa cacbon. Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau đồng thời liên kết với<br />
nguyên tử nguyên tố khác như H, O, N, S, P , halogen,...<br />
- Liên kết trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.<br />
b) Về tính chất vật lí<br />
Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, ít tan trong nước,<br />
tan trong dung môi hữu cơ.<br />
c) Về tính chất hoá học<br />
- Phần lớn hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.<br />
- Phản ứng giữa các hợp chất hữu cơ thường chậm, không hoàn toàn, xảy ra theo nhiều<br />
hướng khác nhau nên tạo thành hỗn hợp các sản phẩm và thường phải dùng xúc tác.<br />
II. Thuyết cấu tạo hoá học<br />
1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá<br />
trị và theo 1 trình tự nhất định gọi là cấu tạo hoá học. Nếu thay đổi trình tự đó sẽ tạo<br />
thành hợp chất mới với tính chất mới.<br />
2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị 4. Nguyên tử cacbon không<br />
những liên kết được với các nguyên tử, nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với<br />
nhau thành mạch cacbon (mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng).<br />
3. Tính chất của các hợp chất hữu cơ không những phụ thuộc vào thành phần<br />
phân tử (bản chất và số lượng các nguyên tử) mà còn phụ thuộc vào cấu tạo hoá học của<br />
chúng (thứ tự liên kết các nguyên tử).<br />
III. Đồng đẳng - Đồng phân<br />
1. Chất đồng đẳng: những chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều<br />
nhóm CH 2 nhưng có cấu tạo tương tự nhau dẫn đến tính chất hoá học tương tự nhau gọi<br />
là chất đồng đẳng với nhau và chúng hợp thành dãy đồng đẳng.<br />
* Chú ý: Cấu tạo tương tự nhau được hiểu là:<br />
- Cùng chung một nhóm chức.<br />
- Được biểu diễn bằng một công thức chung.<br />
VD: CH 3 - CH 2 - OH<br />
CH 3 - CH(CH 3 )- OH<br />
2. Chất đồng phân: những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những<br />
chất đồng phân.<br />
* Các loại đồng phân chính (2 loại)<br />
+ Đồng phân cấu tạo:<br />
- Đồng phân mạch C: do thay đổi mạch hở không nhánh, có nhánh, mạch vòng<br />
VD : C 4 H 8 : CH 2 = CH- CH 2 - CH 3 ; CH 2 = C - CH 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CH 3<br />
1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
CH 2 - CH 2 ; CH 2<br />
CH 2 - CH 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH 2 CH - CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
- Đồng phân vị trí: do thay đổi vị trí nhóm thế, nhóm chức, nối đôi, nối ba ...<br />
VD : CH 2 = CH- CH 2 - CH 3 ; CH 3 - CH= CH- CH 3 .<br />
- Đồng phân nhóm chức: do sự thay đổi các nhóm chức khác nhau.<br />
VD : C 2 H 5 OH ancol etylic ; CH 3 - O - CH 3 axeton.<br />
+ Đồng phân lập thể (đồng phân cis - trans): là những đồng phân có cấu tạo hoá học<br />
như nhau (cùng công thức cấu tạo) nhưng khác nhau về sự phân bố trong không gian<br />
của các nguyên tử trong phân tử.<br />
- Điều kiện để có đồng phân cis – trans:<br />
• Hợp chất hữu cơ phải có chứa nối đôi (hoặc có vòng no).<br />
• Các nhóm thế gắn cùng với nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.<br />
a e a≠ b<br />
b<br />
C = C<br />
f<br />
e≠ f<br />
Nếu mạch chính nằm cùng một phía của liên kết C =C đồng phân cis<br />
Nếu mạch chính nằm ở 2 phía khác nhau của liên kết C =C đồng phân trans<br />
H 3 C<br />
H H 3 C<br />
CH 3<br />
C C<br />
C C<br />
H<br />
CH<br />
H<br />
3<br />
H<br />
trans-but -2 -en cis-but -2 -en<br />
CHƯƠNG II<br />
HIĐROCACBON<br />
§1. ANKAN<br />
(Dãy đồng đẳng của Metan; Parafin; Hiđrocabon no mạch hở)<br />
CTC : C n H 2n+2 ( n ≥ 1)<br />
Chất tiêu biểu: Metan. CTPT: CH 4<br />
I. ĐỊNH NGHĨA - DANH PHÁP<br />
1. Định nghĩa: Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />
2. Danh pháp<br />
+ Với ankan mạch thẳng:<br />
CH 4 Metan<br />
C 5 H 12 pentan<br />
C 8 H 18 Octan<br />
C 2 H 6 Etan<br />
C 6 H 14 Hexan<br />
C 9 H 20 Nonan<br />
C 3 H 8 Propan<br />
C 4 H 10 Butan<br />
C 7 H 16 Heptan<br />
C 10 H 22 Decan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Với Ankan mạch nhánh ta đọc theo quy tắc sau:<br />
- Chọn mạch cacbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính rồi đánh số thứ tự<br />
trên mạch cacbon từ đầu gần nhánh nhất.<br />
- Đọc tên theo thứ tự: số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính.<br />
- Nếu có nhiều nhánh ankyl khác nhau đọc theo thứ tự A, B, C,…<br />
- Nếu có nhiều nhánh giống nhau thêm đi (2), tri (3), tetra (4), penta (5)…<br />
VD :<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 2 3 4 5 6 7<br />
CH 3 - CH 2 - CH- CH- CH 2 - CH 2 - CH 3 . 4-etyl-3-metylheptan.<br />
CH 3 C 2 H 5<br />
II. Tính chất vật lý<br />
+ Metan là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và không<br />
tan trong nước.<br />
+ Đồng đẳng của mêtan, từ C 1 C 4 là chất khí, từ C 5 C 17 là chất lỏng, từ C 18 trở<br />
lên là chất rắn.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thế halogen (phản ứng đặc trưng của Ankan)<br />
C n H 2n+2 + xCl 2 <br />
askt<br />
C n H 2n+2-x Cl x + xHCl<br />
VD : CH 4 + Cl 2 <br />
askt CH 3 Cl + HCl metyl clorua (clometan)<br />
* Chú ý: Từ C 3 trở lên, phản ứng thế ưu tiên xảy ra ở C bậc cao hơn.<br />
Cl<br />
VD : CH 3 - CH 2 - CH 3 + Cl 2<br />
2. Phản ứng tách<br />
CH 3 - CH- CH 3 + HCl (sản phẩm chính)<br />
CH 3 - CH 2 - CH 2 Cl + HCl (sản phẩm phụ)<br />
t<br />
+ Phản ứng phân huỷ: C n H 2n+2 <br />
0<br />
nC + (n+1)H 2<br />
t<br />
CH 0<br />
4 C + 2H 2<br />
+ Phản ứng đề hidro hoá<br />
0<br />
t<br />
C n H 2n+2 C n H 2n + H 2 (n 2)<br />
0<br />
t<br />
C 3 H 8 C 3 H 6 + H 2<br />
+ Phản ứng cracking:<br />
0<br />
t<br />
C n H 2n+2 C m H 2m + C n' H 2n'+2 ( m + n' = n; n 3 )<br />
3. Phản ứng oxi hoá<br />
T 0<br />
askt<br />
CH 4 + C 3 H 6<br />
C 4 H 10<br />
C 2 H 4 + C 2 H 6<br />
t<br />
+ Phản ứng cháy: C n H 2n+2 + (3n + 1)/2 O 0<br />
2 n CO 2 + (n + 1) H 2 O.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
CH 4 +2O 0<br />
2 CO 2 + 2H 2 O<br />
* Nhận xét: Ankan cháy luôn cho n<br />
H2O<br />
> n<br />
CO<br />
;<br />
2<br />
n<br />
ankan= nH2O- n<br />
CO<br />
.<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Phản ứng oxy hoá không hoàn toàn cho ra hỗn hợp các sản phẩm như ancol,<br />
axit, andehit, axit, CO, H 2 ...<br />
NO<br />
CH 4 + O <br />
2 600800 0 HCHO + H<br />
C<br />
2 O<br />
0<br />
CH 4 + 1/2O 2 CH 3 OH<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
Ni,T<br />
<br />
Ni,T<br />
CH CH+ 2H 2 CH 3 - CH 3<br />
0<br />
*Riêng với mêtan: C + 2H Ni,500<br />
2 <br />
CH 4<br />
Al 4 C 3 + 12 H 2 O 4Al(OH) 3 + 3CH 4<br />
Al 4 C 3 + 12 HCl 4AlCl 3 + 3CH 4<br />
1<br />
5 2<br />
4 3<br />
100 C<br />
200 atm<br />
0<br />
xt, t<br />
C 4 H 10 + 5/2 O 2 2 CH 3 COOH + H 2 O<br />
* Chú ý: Ankan không làm mất màu dung dịch Br 2 và dung dịch KMnO 4 .<br />
IV. Điều chế<br />
1) Từ phản ứng vôi tôi xút<br />
RCOONa + NaOH<br />
C 2 H 5 COONa + NaOH<br />
0<br />
CaO, t<br />
RH + Na 2 CO 3<br />
0<br />
CaO, t<br />
C 2 H 6 + Na 2 CO 3<br />
0<br />
CaO, t<br />
R(COONa) n + nNaOH RH n + nNa 2 CO 3<br />
2) Từ dẫn xuất halogen<br />
RCl + 2Na + R'Cl <br />
XT R-R'+ 2NaCl<br />
C 2 H 5 Cl + 2Na + CH 3 Cl<br />
<br />
XT C 3 H 8 + 2NaCl<br />
3) Từ ankan mạch dài ankan mạch ngắn hơn<br />
C 3 H 8<br />
0<br />
<br />
T CH + C H 4 2 4<br />
4) Từ anken, ankin: CH 2 = CH 2 + H 2 CH 3 - CH 3<br />
0<br />
§2. XICLO ANKAN<br />
1. Định nghĩa: Là hiđrocacbon no, mạch vòng có công thức tổng quát là C n H 2n (n = 3)<br />
CH 2<br />
H 2 C CH 2<br />
xiclopropan<br />
;<br />
H 2 C<br />
CH 2<br />
H 2 C CH 2<br />
xiclo butan<br />
2. Danh pháp: Thêm từ “xiclo” trước tên của ankan tương ứng.<br />
+ Với xicloankan có nhiều nhánh ta đánh số thứ tự trong vòng sao cho số nhánh mang<br />
số nhỏ.<br />
VD: CH 3 1,3- đimetylxiclopentan CH 3 1-metyl- 4-isopropylxiclohexan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CH 3<br />
1<br />
6 2<br />
5 3<br />
4<br />
CH 3 - CH- CH 3<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
3. Tính chất: Các xicloankan có tính chất hoá học tương tự ankan (p/ư thế, p/ư cháy),<br />
riêng xiclopropan và xiclobutan có phản ứng cộng với H 2 mở vòng.<br />
CH 2<br />
+ H Ni,500<br />
2 <br />
CH 3 – CH 2 – CH 3<br />
0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H 2 C CH 2<br />
H 2 C<br />
CH 2<br />
H 2 C CH 2<br />
+ H Ni,500<br />
2 <br />
CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 3 .<br />
0<br />
+ Riêng xiclopropan p/ư với Br 2 /CCl 4 ; HBr<br />
CH 2<br />
H 2 C CH 2<br />
+ Br 2 Br - CH 2 - CH 2 - CH 2 - Br<br />
+ HBr CH 3 – CH 2 – CH 2 Br<br />
(Các xiclo vòng càng lớn càng bền nên không có phản ứng này)<br />
§3. ANKEN<br />
(Dãy đồng đẳng của etilen, olefin)<br />
CTC : C n H 2n ( n ≥ 2) chất tiêu biểu: Etilen. CTCT: CH 2 = CH 2<br />
I. Định nghĩa – Danh pháp<br />
1. Định nghĩa<br />
Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có 1 liên kết đôi.<br />
2. Danh pháp<br />
+ Tên thường: Tên anken = tên ankan tương ứng bỏ đuôi "an" thêm đuôi " ilen ".<br />
VD : C 3 H 6 : propilen; C 4 H 8 : Butilen; CH 2 = C CH 3<br />
Iso butilen<br />
CH 3<br />
+ Tên thay thế:<br />
Số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí của nối đôi + "en"<br />
Mạch chính là mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và có nhiều nhánh nhất.<br />
VD : CH 3 - CH = CH - CH 3<br />
but – 2- en<br />
* Chú ý: Đánh số mạch chính bắt đầu từ phía gần liên kết đôi hơn.<br />
II. Tính chất vật lý<br />
CH 2<br />
H 2 C CH 2<br />
CH 2 = CH - CH - CH 3<br />
CH 3<br />
3 - metylbut-1-en<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-Etilen là chất khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, tan tốt hơn<br />
trong ancol và ête.<br />
- Các đồng đẳng của etilen, từ C 1 C 4 là chất khí, từ C 5 C 17 là chất lỏng, từ<br />
C 18 ↑ là chất rắn.<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III.Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng cộng hợp (phản ứng đặc trưng của hidrocacbon không no)<br />
Ni,T<br />
+ Cộng H 2 : CH 2 = CH 2 + H 2 0<br />
<br />
+ Cộng Halogen:<br />
CH 3 - CH 3<br />
CH 2 = CH 2 + Br 2 CH 2 Br - CH 2 Br . Đi brôm etan<br />
+ Cộng HX: C n H 2n + HX <br />
XT C n H 2n+1 X<br />
CH 2 = CH 2 + HCl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CH 3 - CH 2 Cl. Clo etan (etyl clorua)<br />
* Chú ý: Từ C 3↑ , anken cộng HX theo quy tắc maccopnhicôp: H + sẽ ưu tiên cộng vào<br />
XT<br />
nguyên tử cacbon bậc thấp hơn, X - sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn.<br />
CH 3 - CH = CH 2 + HCl<br />
+ Cộng H 2 O: C n H 2n + H 2 O<br />
H2 SO4<br />
l<br />
C n H 2n+1 OH<br />
H2SO4l<br />
CH 2 = CH 2 + HOH CH 3 - CH 2 OH<br />
CH 3 – CH= CH 2 +HOH<br />
2. Phản ứng trùng hợp<br />
nCH 2 = CH 2<br />
nCH 3 - CH= CH 2<br />
3. Phản ứng oxi hoá<br />
H 2 SO 4 l<br />
a. Phản ứng cháy<br />
C n H 2n + 3n/2 O 2<br />
CH 3 - CHCl- CH 3 (sp chính)<br />
CH 3 - CH 2 - CH 2 Cl (sp phụ)<br />
CH 3 - CH- CH 3 (sản phẩm chính)<br />
OH<br />
CH 3 - CH 2 - CH 2 -OH (sản phẩm phụ)<br />
<br />
T <br />
o , P ,<br />
<br />
XT [- CH 2 - CH 2 -]n Polyetylen (P.E)<br />
CH 3<br />
<br />
T <br />
o , P ,<br />
<br />
XT [- CH- CH 2 -]n Polypropilen<br />
0<br />
t<br />
nCO 2 + nH 2 O<br />
t<br />
C 2 H 4 + 3O 0<br />
2 2CO 2 + 2H 2 O<br />
n <br />
2 2<br />
* Nhận xét: Anken cháy luôn cho CO<br />
n H O<br />
b. Phản ứng oxy hoá không hoàn toàn:<br />
PdCl2 , CuCl2<br />
+ Phản ứng tạo andehit: CH 2 = CH 2 + 1/2 O 2 CH 3 CHO<br />
+ Phản ứng làm mất màu dd KMnO 4 :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3C n H 2n + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C n H 2n (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH<br />
3CH 2 = CH 2 + 2 KMnO 4 + 4H 2 O →3CH 2 - CH 2 + 2MnO 2 + 2KOH<br />
OH<br />
xt<br />
OH<br />
6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
4. Phản ứng thế Cl 2 ở C 500<br />
: CH 2 = CH - CH 3 + Cl 2 0 C CH 2 = CH- CH 2 Cl +HCl<br />
IV. Điều chế<br />
XT ,T<br />
1. Từ Ankan: + Đề hidro hoá: C 2 H 6 0<br />
C 2 H 4 + H 2<br />
T<br />
+ Cracking : C 4 H 10 <br />
0<br />
C 2 H 4 + C 2 H 6<br />
2. Từ Ankin: CH CH + H 2<br />
3. Từ ancol no đơn chức: CH 3 - CH 2 – OH<br />
4. Từ dẫn xuất halogen: CH 3 - CH 2 Cl + KOH đặc<br />
I. Định nghĩa – Danh pháp<br />
C 3 H 6 Br 2 + Zn<br />
0<br />
0<br />
Pd / PbCO3<br />
, T<br />
CH 2 = CH 2<br />
H 0<br />
2 SO 4 , 170 C<br />
CH 2 = CH 2 + H 2 O<br />
0<br />
Rîu, t<br />
CH 2 = CH 2 + KCl + H 2 O<br />
<br />
T C H + ZnBr 3 6 2<br />
§ 4. ANKIN<br />
(Dãy đồng đẳng của Axetilen)<br />
CTC : C n H 2n-2 ( n ≥ 2) chất tiêu biểu Axetilen. CH CH<br />
1. Định nghĩa: Ankin là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba<br />
2. Danh pháp: Tương tự như anken, chỉ thay đuôi en bằng đuôi in<br />
CH C - CH 2 - CH 3 But-1- in<br />
CH 3 - C C- CH 3<br />
But-2-in<br />
II. Tính chất vật lý<br />
- Axetilen nguyên chất là chất khí không màu, phảng phất mùi ete, tan ít trong nước.<br />
- Các đồng đẳng của Axêtilen từ C 2 C 4 là chất khí, từ C 5 C 16 là chất lỏng, từ C 17 ↑<br />
là chất rắn.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng cộng<br />
+ Cộng H 2 : phản ứng xảy ra 2 giai đoạn<br />
CH CH + H 2<br />
CH 2 =CH 2 + H 2<br />
0<br />
Ni,T<br />
CH 2 = CH 2 .<br />
0<br />
Ni,T<br />
CH 3 - CH 3<br />
Pd/PbCO<br />
CH CH + H 2 <br />
3<br />
0 CH<br />
t 2 = CH 2<br />
+ Cộng dd Br 2 (Phản ứng làm mất màu dd Br 2 )<br />
CH CH + Br-Br<br />
Br<br />
Br<br />
CH = CH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Br Br Br Br<br />
CH = CH + Br-Br Br - CH - CH-Br<br />
7<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
+ Cộng HX (quy tắc cộng maccopnhicop).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CH CH + HCl<br />
Cl<br />
HgCl2<br />
<br />
150 200 0 C<br />
CH 2 = CH Vinyl clorua.<br />
<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nCH 2 = CH<br />
Cl<br />
0<br />
<br />
T <br />
, P <br />
, xt <br />
[- CH 2 - CH-] n Polivinyl clorua. (PVC)<br />
CH 2 = CHCl + HCl → CH 3 - CHCl 2 (1,1-đicloetan)<br />
+ Cộng H 2 O. (Axetilen tạo andehit, các ankin còn lại tạo xeton)<br />
CH CH + HOH<br />
CH 3 - C CH + HOH<br />
+ Cộng ax tạo este không no<br />
n CH 3 COOCH = CH 2<br />
Cl<br />
4<br />
HgSO<br />
0 CH 3 CHO . Andehit axetic.<br />
80 C<br />
HgSO4<br />
0<br />
80 C<br />
CH CH + CH 3 COOH<br />
0<br />
<br />
T <br />
, P <br />
, XT <br />
0<br />
Axeton.<br />
T , XT<br />
CH 3 COOCH = CH 2 . Vinyl axetat<br />
Polyvinyl axetat (PVA).<br />
+ Cộng HCN (hiđroxianua).<br />
CH CH + HCN <br />
xt CH 2 = CH- CN. Acrilo nitrin (vinyl xianua)<br />
+ Phản ứng đime hoá và trime hoá<br />
CuCl, NH4Cl<br />
2CH CH CH 2 = CH- C CH Vinylaxetylen<br />
3CH CH<br />
0<br />
C, 600 C<br />
C 6 H 6<br />
2. Phản ứng thế H ở ankin có liên kết ba ở đầu mạch<br />
CH CH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH AgC CAg + 2H 2 O + 4 NH 3<br />
(màu vàng nhạt)<br />
R- C CH + [Ag(NH 3 ) 2 ] OH → R- C CAg + 2 NH 3 + H 2 O ( màu vàng nhạt)<br />
3. Phản ứng oxi hoá<br />
a) Phản ứng cháy<br />
CH 3 - C - CH 3<br />
O<br />
CH - CH 2<br />
CH 3 COO<br />
3n<br />
1<br />
C n H 2n-2 + O 2 nCO 2 + (n-1)H 2 O<br />
2<br />
* Nhận xét: Đốt ankin bao giờ cũng cho . n > n ; n = n -n<br />
CO2 H2O ankin CO2 H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn (làm mất màu dd KMnO 4 )<br />
3CH CH + 8KMnO 4 → 3KOOC - COOK + 8MnO 2 + 2KOH + 2H 2 O<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
IV. Điều chế axetilen<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
1. Từ metan: 2CH 4<br />
0<br />
C 2 H 2 + 3H 2 .<br />
1500 C<br />
lln<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
Rîu, t<br />
2. Từ dẫn xuất halogen: C 2 H 4 Br 2 + 2KOH đ C 2 H 2 + 2KBr + 2H 2 O<br />
1000<br />
3. Từ đá vôi, than đá: CaCO 3 <br />
0 C CaO + CO 2<br />
CaO + 3C<br />
0<br />
CaC 2 + CO<br />
2000 C<br />
Lß ®iÖn<br />
CaC 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />
§6. ANKAĐIEN<br />
CTC : C n H 2n-2 ( n ≥ 3)<br />
Chất tiêu biểu: CH 2 = CH - CH = CH 2 Buta-1,3- đien (đivinyl)<br />
CH 2 = C - CH = CH 2 2- metyl Buta-1,3-đien (isopren)<br />
CH 3<br />
I. Định nghĩa<br />
Ankađien là những hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi.<br />
II. Tính chất vật lý<br />
- Butađien - 1, 3 là chất khí không màu, có mùi đặc trưng, không tan trong nước.<br />
- Isopren là chất lỏng không màu, sôi ở 34 0 C, không tan trong nước.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng cộng hợp (Cl 2 ; Br 2 ; H 2 ; HX ... )<br />
Ni,T<br />
+ Cộng H 2 : CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2 0<br />
CH 3 CH 2 CH 2 CH 3<br />
+ Céng Br 2 : CH 2 - CH- CH= CH 2 . Céng 1,2<br />
CH 2 = CH - CH = CH 2 + Br 2 Br Br<br />
CH 2 - CH= CH- CH 2 .Céng 1,4<br />
Br<br />
Br<br />
+ Cộng HX:<br />
CH 2 - CH - CH= CH 2. Céng 1,2<br />
CH 2 = CH - CH = CH 2 +HBr H Br<br />
CH 2 - CH= CH - CH 2 . Céng 1,4<br />
H<br />
Br<br />
2. Phản ứng trùng hợp<br />
n CH 2 = CH- CH = CH 2<br />
n CH 2 = C- CH = CH 2<br />
0<br />
XT, T ,P<br />
<br />
T 0 ,P, XT<br />
CH 3 CH 3<br />
[- CH 2 - CH= CH - CH 2 -] n . Poly butadien<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
[- CH 2 - C = CH- CH 2 - ]n. (Poly isopren)<br />
9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV. Điều chế<br />
1. Từ ankan: CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3 CH 3<br />
CH 3 - CH- CH 2 - CH 3<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
0<br />
XT, T<br />
CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2<br />
XT ,T<br />
CH 2 = C - CH = CH 2 + 2H 2<br />
2. Từ axetylen<br />
CuCl, NH4Cl<br />
2CH CH CH 2 = CH- C CH. Vinylaxetylen<br />
Pd/PbCO<br />
CH 2 = CH- C CH + H 2 <br />
3<br />
0 CH<br />
t 2 = CH- CH = CH 2<br />
0<br />
MgO, ZnO,500<br />
C<br />
3. Từ ancol etylic: 2C 2 H 5 OH <br />
CH 2 = CH- CH = CH 2 + 2H 2 O + H 2<br />
§5. HIĐROCACBON THƠM (AREN).<br />
A- BENZEN VÀ ANKYLBENZEN<br />
I. Đồng đẳng- Đồng phân- Danh pháp<br />
CTC: C n H 2n-6 . ( n ≥ 6)<br />
Chất tiêu biểu: benzen. CTPT :C 6 H 6 . CTCT:<br />
+ Đồng đẳng: Khi thay các nguyên tử hidro trong phân tử benzen bằng các nhóm<br />
ankyl, ta được các ankylbenzen.<br />
VD : C 6 H 5 - CH 3 , C 6 H 5 - CH 2 - CH 3 ...<br />
+ Danh pháp: Tên gốc hidrocacbon + benzen<br />
CH 2 - CH 3<br />
Metyl benzen, (toluen) Etyl benzen.<br />
+ Đồng phân: khi vòng benzen có 2 hoặc hơn 2 nhóm thế ankyl sẽ xuất hiện đồng<br />
phân vị trí:<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
1,2-đimetylbenzen, 1,3-đimetylbenzen. 1,4-đimetylbenzen.<br />
(ortho-đimetylbenzen) (meta-đimetylbenzen) (para-đimetylbenzen)<br />
(ortho-xilen); (meta-xilen); (para-xilen)<br />
II. Tính chất vật lí<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Benzen và các ankylbenzen là chất lỏng không màu, có mùi thơm đặc trưng,<br />
nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ ít phân cực như<br />
ancol, ete, axeton và là dung môi tốt để hoà tan mỡ, cao su, lưu huỳnh, iôt...<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1) Phản ứng thế<br />
a) Thế halogen. C 6 H 6 + Br 2 HBr + C 6 H 5 Br brombenzen.<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
+ Br 2<br />
Fe,T 0<br />
CH 3<br />
Fe,T 0 Br<br />
CH 3<br />
as CH 2 Br + HBr. benzylbromua.<br />
NO 2<br />
NO 2<br />
CH 3<br />
H-<br />
NO 2<br />
CH 3 + HO-NO 0<br />
2<br />
CH 3<br />
+ HBr. ortho-bromtoluen<br />
- Toluen với điều kiện ánh sáng sẽ xảy ra thế ở nhánh.<br />
+ Br 2 <br />
b) Thế nitrô<br />
C 6 H 6 + HO-NO 2<br />
C 6 H 5 NO 2 + HO – NO 2<br />
H SO<br />
, t<br />
2 4 ñaëc<br />
<br />
0<br />
0<br />
H2SO4,<br />
t<br />
<br />
Br<br />
B. Quy tắc thế trong vòng benzen<br />
NO 2<br />
O 2 N<br />
CH3<br />
NO 2<br />
NO 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ HBr para-bromtoluen<br />
C 6 H 5 NO 2 + H 2 O. nitrobenzen<br />
meta-đinitrobenzen<br />
+ H 2 O. ortho-nitro toluen<br />
+ H 2 O. para-nitrotoluen<br />
+ 3 H 2 O<br />
2,4,6- Trinitrotoluen.(T.N.T- Thuốc nổ)<br />
+ Khi trong vòng benzen đã có một nhóm thế. Nếu thế tiếp nhóm thế thứ 2 thì vị<br />
trí của nhóm thế thứ 2 sẽ phụ thuộc vào bản chất của nhóm thế thứ nhất.<br />
+ Nếu nhóm thứ nhất là nhóm đẩy electron (nhóm thế loại 1) như: gốc<br />
hiđrocacbon no (CH 3 -...); halogen (Cl - ; Br - ...), nhóm OH; nhóm NH 2 ; ...Những nhóm<br />
này làm cho mật độ electron trong vòng benzen tăng ở vị trí ortho và para. Vì vậy nó<br />
sẽ định hướng nhóm thế thứ 2 vào vị trí ortho và para.<br />
+ Nếu nhóm thế thứ nhất là nhóm hút electron (nhóm thế loại 2) như: Gốc<br />
hiđrocacbon không no (CH 2 =CH- ...); nhóm NO 2 ; nhóm CHO; COOH... Những nhóm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
này làm cho mật độ electron trong vòng benzen tăng lên ở vị trí meta. Vì vậy nó định<br />
hướng nhóm thế thứ 2 vào vị trí meta.<br />
2. Phản ứng cộng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Cộng clo<br />
a) Cộng H 2<br />
+ 3H 2<br />
Ni, T 0<br />
Xiclohexan<br />
Ni, T 0<br />
+ 3H 2 Metylxiclohexan.<br />
CH 3 CH 3<br />
Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
+ 3Cl 2 <br />
asmt Hexaclo xiclohexan<br />
Thuốc trừ sâu 6.6.6<br />
4. Phản ứng làm mất màu dd thuốc tím KMnO 4<br />
- Benzen không làm mất màu dd KMnO 4<br />
- Toluen làm mất màu dd KMnO 4 khi đun nóng<br />
0<br />
CH<br />
t<br />
3 + 2KMnO 4 COOK + 2MnO 2 + KOH + H 2 O (kalibenzoat).<br />
V. Điều chế<br />
1. Điều chế benzen<br />
0<br />
C, 600 C<br />
+ Từ axetilen: 3 C 2 H 2 C 6 H 6 .<br />
+ Từ hexan: CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3<br />
2. Điều chế toluen<br />
0<br />
AlCl 3 ,80 C<br />
+ C 6 H 6 + CH 3 Cl C 6 H 5 - CH 3 + HCl.<br />
CH 3<br />
0<br />
xt,<br />
t<br />
+ C 7 H 16 + 4H 2<br />
3. Điều chế etylbenzen<br />
C 8 H 8<br />
xt 0<br />
, t<br />
C 6 H 5 - C 2 H 5 + 4 H 2<br />
C 6 H 6 + CH 2 =CH 2<br />
0<br />
AlCl 3 ,t<br />
C 6 H 5 -C 2 H 5<br />
C. STIREN Và NAPHTALEN<br />
I. Stiren:<br />
CH = CH 2<br />
0<br />
xt, t<br />
C 6 H 6 + 4H 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
* Tính chất:<br />
+ Phản ứng cộng<br />
CH=CH 2<br />
+ Br 2 <br />
CHBr - CH 2 Br<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH= CH 2 + HCl CH - CH 3<br />
+ Phản ứng trùng hợp<br />
n CH=CH 2<br />
t 0 ,p,xt<br />
Cl<br />
CH - CH 2<br />
II. Naphtalen (thuốc chống gián, kiến): C 10 H 8<br />
* Tính chất:<br />
+ Phản ứng thế:<br />
CH3COOH<br />
+ Br 2 <br />
H2SO4<br />
+ HNO 3 <br />
+ Phản ứng cộng hiđro<br />
n<br />
polistiren<br />
+ HBr<br />
+ H 2 O<br />
2H2<br />
3H2<br />
0<br />
<br />
0<br />
Ni, 150 C<br />
Ni, 200 C, 35atm<br />
C 10 H 12 , tetralin C 10 H 18 , đecalin<br />
+ Phản ứng oxi hoá<br />
O<br />
O 2 (kk)<br />
0<br />
V2O 5 , 350-450 C<br />
C<br />
C<br />
O<br />
NO 2<br />
O<br />
anhiđrit phtalic<br />
CHƯƠNG III<br />
DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON - ANCOL - PHENOL<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
§1. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON<br />
Br<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
I. Khái niệm, phân loại, danh pháp<br />
1. Khái niệm<br />
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử hidrocacbon bằng một hay<br />
nhiều nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon.<br />
VD: CH 3 Cl, CH 2 =CHCl, C 6 H 5 Br...<br />
2. Phân loại<br />
+ Dựa theo cấu tạo của gốc hidrocacbon chia ra thành dẫn xuất no, không no, thơm<br />
+ Dựa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogen chia ra thành dẫn<br />
xuất bậc 1, bậc 2, bậc 3.<br />
3. Danh pháp<br />
+ Tên thường: không có quy luật: VD: CHCl 3 : clorofom.<br />
+ Tên gốc chức: Tên gốc RH + halogenua<br />
VD: CH 2 Cl 2 ; CH 2 =CH-F<br />
metylen clorua vinyl florua<br />
+ Tên thay thế: Tên halogen + tên RH tương ứng<br />
Cl 2 -CH-CH 3 ; Cl-CH 2 -CH 2 -Cl<br />
1,1-đicloetan 1,2-đicloetan<br />
II. Tính chất vật lí<br />
- Ở điều kiện thường, một số chất có phân tử khối nhỏ ở trạng thái khí, các dẫn xuất có<br />
phân tử khối lớn hơn ở trạng thái lỏng hoặc rắn.<br />
- Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu<br />
cơ như hidrocacbon, ete...<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH<br />
+ Dẫn xuất alkyl halogenua thuỷ phân trong kiềm khi đun nóng<br />
0<br />
t<br />
RX + NaOH ROH + NaX<br />
0<br />
t<br />
CH 3 CH 2 Br + NaOH CH 3 CH 2 OH + NaBr<br />
+ Dẫn xuất loại anlyl halogenua bị thuỷ phân ngay sau khi đun sôi với nước<br />
0<br />
t<br />
RCH=CHCH 2 -X + H 2 O RCH=CHCH 2 -OH + HX<br />
+ Dẫn xuất loại phenyl halogenua không phản ứng với dd kiềm ở nhiệt độ thường cũng<br />
như đun sôi. Chúng chỉ phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao<br />
Cl + 2NaOH<br />
300 0 C, 200atm<br />
2. Phản ứng tách hiđro halogenua<br />
CH 2 - CH + KOH<br />
H Br<br />
CH 2 - CH - CH - CH 3<br />
H Br H<br />
C 2 H 5 OH<br />
t 0<br />
3. Phản ứng với magie<br />
CH 3 CH 2 -Br + Mg<br />
CH 2 = CH 2 + KBr + H 2 O<br />
ONa + NaCl + H 2 O<br />
KOH,ancol,t 0 CH 3 - CH =CH - CH 3<br />
ete khan<br />
CH 3 CH 2 MgBr<br />
CH 2 =CH - CH 2 - CH 3<br />
sn phÈm chÝnh<br />
sn phÈm phô<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
§2. ANCOL<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CTC: C n H 2n+2-2k-x (OH) x ~ C n H 2n+2-2k O x . (1 x n; 0 k).<br />
CTC của ancol no: C n H 2n+2-x (OH) x ~ C n H 2n+2 O x . x n<br />
CTC của ancol đơn chức: C n H 2n+1-2k OH ~ C n H 2n+1-2k O.<br />
CTC của ancol no đơn chức: C n H 2n+1 OH ~ C n H 2n+2 O.<br />
I. Định nghĩa, phân loại<br />
1. Định nghĩa: Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hiđroxyl -OH<br />
liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.<br />
* Nhóm OH là nhóm chức của ancol.<br />
2. Phân loại: Phân loại theo 3 cách.<br />
* Căn cứ vào gốc hiđrocacbon chia ra thành ancol no, ancol không no, ancol thơm:<br />
VD: CH 2 -CH 2 -OH; CH 2 =CH- CH 2 -OH ;<br />
CH 2 -OH<br />
Ancol no Ancol không no Ancol thơm.<br />
* Căn cứ vào vị trí nhóm OH chia ra thành ancol bậc 1 (nhóm OH liên kết với C bậc 1),<br />
bậc 2 (nhóm OH liên kết với C bậc 2), bậc 3 (nhóm OH liên kết với C bậc 3).<br />
VD: CH 3 - CH 2 - OH. CH 3 - CH- OH. CH 3<br />
CH 3 CH 3 - C- OH Ancol bậc 3<br />
Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 CH 3<br />
- Căn cứ vào số nhóm OH ta có ancol đơn chức và ancol đa chức. Nếu có một nhóm<br />
OH là ancol đơn chức, nếu có 2 nhóm OH trở lên là có ancol đa chức.<br />
II. Danh pháp<br />
* Danh pháp thông thường: ancol + tên gốc hidrocacbon + “IC”.<br />
VD: CH 3 OH . Ancol metylic.<br />
C 2 H 5 OH. Ancol etylic. CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH . Ancol n-propylic.<br />
CH 3 -CH-OH. Ancol i-propylic.<br />
CH 3<br />
*Danh pháp thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm<br />
OH + “ol”<br />
VD: CH 3 OH. metanol.<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH. propan-1- ol<br />
CH 3 - CH- CH 3 . propan-2- ol<br />
OH<br />
* Với ancol có nhiều nhánh ta đọc theo các bước sau:<br />
- Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm OH làm mạch chính.<br />
- Đánh số thứ tự trên mạch cacbon sao cho nhóm OH mang số nhỏ.<br />
- Đọc tên theo thứ tự: Số chỉ vị trí của nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị<br />
trí của nhóm OH + “ol”<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
VD :<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 6 5 4 3 2 1<br />
CH 3 - CH 2 - CH- CH- CH 2 - CH- CH 3 . 4-etyl 5-metylheptan-2- ol<br />
CH 3 C 2 H 5<br />
OH<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
II. Tính chất vật lí<br />
- Ancol etylic nguyên chất là chất lỏng không màu, có mùi thơm, vị cay, sôi ở 78,3 o C,<br />
tan vô hạn trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước.<br />
O-H.......O-H.......O-H.....<br />
R H R<br />
- Các chất trong dãy đồng đẳng của ancol etylic từ, C 1 C 12 là chất lỏng, từ C 13 trở lên<br />
là chất rắn.<br />
- Nhiệt độ sôi của dãy đồng đẳng tăng khi mạch cac bon tăng lên.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro<br />
a. Phản ứng chung<br />
C 2 H 5 OH + Na C 2 H 5 ONa + 1/2 H 2 . (Natri etylat)<br />
muối Natri etylat dễ bị thuỷ phân: C 2 H 5 ONa + H 2 O C 2 H 5 OH + NaOH.<br />
b. Phản ứng của ancol đa chức có các nhóm OH liền kề<br />
2<br />
CH 2 -OH CH 2 - O O - CH 2<br />
CH -OH + Cu(OH) 2<br />
CH - O<br />
Cu<br />
H H<br />
O - CH +2H 2 O<br />
CH 2 -OH CH 2 - OH HO - CH 2<br />
2. Phản ứng thế nhóm -OH<br />
a) Phản ứng với axit<br />
R-OH + HA R-A + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
C 2 H 5 OH + H-Br C 2 H 5 Br + H 2 O<br />
C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 C 2 H 5 OSO 3 H + H 2 O<br />
C 2 H 5 OH + HO-NO 2 C 2 H 5 ONO 2 + H 2 O<br />
b) Phản ứng với ancol<br />
2 CH 3 OH<br />
0<br />
H2SO 4 d , 140 C<br />
CH 3 -O-CH 3 + H 2 O.<br />
Nếu có 2 ancol thì sẽ tạo thành 3 ete.<br />
VD: cho 2 ancol CH 3 OH; C 2 H 5 OH tạo ete.<br />
0<br />
H2SO 4 140<br />
2CH 3 OH<br />
d , C<br />
CH 3 -O-CH 3 + H 2 O. Đimetyl ete.<br />
0<br />
H2SO 4 140<br />
2 C 2 H 5 OH<br />
d , C<br />
C 2 H 5 - O- C 2 H 5 + H 2 O.<br />
C 2 H 5 OH + CH 3 OH<br />
Đi etyl ete.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
H2SO 4 d , 140 C<br />
CH 3 - O- C 2 H 5 + H 2 O. Etyl metyl ete.<br />
Nếu có n ancol khác nhau tạo ra n (n+1)/2 ete.<br />
16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3) Phản ứng tách nước<br />
H2SO4 ®Æc<br />
C 2 H 5 OH C 2 H 4 + H 2 O<br />
CH 3 - C - CH 3<br />
O<br />
0<br />
170 C<br />
CH 3 - CH - CH 3<br />
OH<br />
CH 3 - CH - CH 3<br />
OH<br />
CH 2 -CH -CH 2<br />
Cl<br />
OH Cl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
* Quy tắc tách Jai -xep: Khi ancol bậc cao tách nước, nhóm OH ưu tiên tách cùng với<br />
nguyên tử hiđro ở cacbon bậc cao hơn.<br />
VD:<br />
CH 3 - CH = CH- CH 3 + H 2 O. (sp chính)<br />
H<br />
CH 3 - CH 2 - CH- CH 2 SO 4 đ<br />
3<br />
OH<br />
4) Phản ứng oxi hoá<br />
* Oxi hoá không hoàn toàn<br />
+ Ancol bậc 1 tạo andehit: CH 3 -CH 2 -OH + CuO<br />
+ Ancol bậc 2 tạo xeton: + CuO<br />
+ Ancol bậc 3 coi như không bị oxi hoá.<br />
CH 3 - CH 2 - CH = CH 2 + H 2 O. (sp phụ)<br />
0<br />
t<br />
CH 3 CHO + Cu + H 2 O.<br />
0<br />
t<br />
+ Cu + H 2 O.<br />
CH 3 - C - CH 3<br />
+ Riêng ancol etylic có phản ứng oxi hoá nhờ xúc tác men giấm.<br />
C 2 H 5 OH + O 2<br />
men giÊm<br />
CH 3 COOH + H 2 O.<br />
* Phản ứng cháy: C n H 2n+2 O + 3n/2<br />
O<br />
0<br />
t<br />
n CO 2 + (n+1) H 2 O.<br />
*Nhận xét: ancol no cháy bao giờ cũng cho số mol H 2 O > CO 2 nR<br />
nH<br />
2O<br />
nCO<br />
2<br />
IV. Điều chế<br />
1. Từ dẫn xuất halogen: C 2 H 5 Br + NaOH<br />
2. Từ este: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH<br />
3. Từ anken: C 2 H 4 + H 2 O<br />
4. Từ andehit hoặc xeton<br />
CH 3 CHO + H 2<br />
0<br />
Ni,<br />
t<br />
C 2 H 5 OH .<br />
0<br />
Ni,<br />
t<br />
+ H 2 <br />
0<br />
t<br />
C 2 H 5 OH + NaBr.<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COONa + C 2 H 5 OH .<br />
0<br />
2 4<br />
H SO l;<br />
t C 2 H 5 OH<br />
5. Riêng với ancol etylic điều chế từ tinh bột hoặc xenlulozơ<br />
+ 0<br />
H , t<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O n C 6 H 12 O 6 .<br />
men<br />
C 6 H 12 O 6 2 C 2 H 5 OH + 2CO 2 .<br />
6. Điều chế glixerol<br />
+ Từ propen.<br />
CH 2 =CH-CH 3 + Cl 2<br />
CH 2 =CH-CH 2 Cl + Cl 2 + H 2 O <br />
170 0 C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
500 C<br />
CH 2 =CH-CH 2 Cl + HCl.<br />
+ HCl.<br />
17<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CH 2 -CH -CH 2 + 2 KOH 3 CH 2 -CH -CH 2 + 2 KCl<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cl<br />
OH Cl<br />
V. Độ của rượu<br />
CH 2 = C - CH 3<br />
OH<br />
OH OH OH<br />
Độ của rượu là số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.<br />
VD: rượu 40 0 có nghĩa là có 40 ml rượu nguyên chất trong 100 ml dung dịch rượu hoặc<br />
có 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml H 2 O trong 100 ml dung dịch rượu.<br />
VI. Các loại rượu không bền<br />
- Mỗi nhóm OH chỉ liên kết với một nguyên tử cacbon, nếu có 2 hoặc 3 nhóm OH cùng<br />
liên kết với một nguyên tử cacbon thì rượu đó không bền, sẽ tự tách ra một phân tử H 2 O<br />
để tạo thành andehit, xeton hoặc axit.<br />
VD:<br />
CH 3 - CH- OH CH 3 CHO + H 2 O.<br />
OH<br />
CH 3 - C- CH 3<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
CH 3 - C- CH 3 + H 2 O<br />
CH 3 - C – OH CH 3 COOH + H 2 O.<br />
OH<br />
CH 3 -C - CH 3<br />
O<br />
O<br />
- Nếu nhóm OH liên kết với nguyên tử cacbon không no thì rượu đó cũng không bền,<br />
sẽ chuyển hoá thành andehit hoặc xeton:<br />
VD: CH 2 =CH-OH CH 3 CHO.<br />
<br />
§3. PHENOL<br />
CTC của phenol đơn chức: C n H 2n-7 OH ( n 6 )<br />
OH<br />
OH<br />
Chất tiêu biểu: Phenol: CTCT:<br />
I. Định nghĩa<br />
+ Định nghĩa: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm OH liên<br />
kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.<br />
+ Các đồng đẳng tiếp theo của phenol:<br />
C H 3<br />
O H<br />
C H 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
o-Crezol m-Crezol p-Crezol<br />
O H<br />
C H 3<br />
O H<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Nếu nhóm OH liên kết với cacbon ở mạch nhánh thì hợp chất đó không thuộc loại<br />
phenol mà là ancol thơm: CH 2 OH ancol benzylic.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. Tính chất vật lí<br />
Phenol là chất rắn không màu, có mùi đặc trưng, nóng chảy ở 43 0 C, tan ít trong nước<br />
lạnh, tan vô hạn ở 66 0 C, tan tốt trong một số dung môi hữu cơ như etanol, ete, axeton.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Tính axit<br />
a) Tác dụng với kim loại kiềm<br />
2C 6 H 5 OH + 2Na 2C 6 H 5 ONa + H 2<br />
(natri phenolat)<br />
b) Tác dụng với bazơ kiềm<br />
C 6 H 5 OH + NaOH C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O C 6 H 5 OH + NaHCO 3<br />
2. Phản ứng ở vòng thơm<br />
a) Tác dụng với nước brom<br />
OH<br />
b) Thế nitro<br />
OH<br />
OH<br />
+ 3Br 2<br />
Br Br<br />
Br<br />
+ 3HBr<br />
Trắng (2,4,6-tribromphenol)<br />
OH<br />
H<br />
+ 3HO - NO 2 SO 4 ®<br />
2 O 2 N NO 2 + 3H 2 O<br />
t 0 Vµng<br />
NO 2<br />
2,4,6 -trinitro phenol (Axit picric)<br />
IV. Điều chế<br />
Fe ,T<br />
+ Trước kia: từ benzen: C 6 H 6 + Cl 2 0 C 6 H 5 Cl + HCl<br />
0<br />
T cao,<br />
Pcao<br />
C 6 H 5 Cl + 2NaOH C 6 H 5 ONa + NaCl+ H 2 O<br />
C 6 H 5 ONa + HCl C 6 H 5 OH + NaCl<br />
2 3 2 2 4<br />
+ Hiện nay: CH <br />
C H CHCH 1)O , 2) H SO<br />
+ (CH ) CH-C H CH -CO-CH + C H -OH<br />
6 6 H<br />
3 2 6 5 3 3 6 5<br />
CHƯƠNG IV. ANĐEHIT – XETON- AXIT CACBOXILIC<br />
§1. ANĐEHIT VÀ XETON<br />
CTC: C n H 2n+2-2k-x (CHO) x . ( x ≥ 1 ; n ≥ 0 ; k ≥ 0 )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CTC của anđehit no đơn chức: C n H 2n+1 CHO ~ C m H 2m O CTC của xeton no đơn chức<br />
Chất tiêu biểu: anđehit fomic: HCH=O.<br />
+ Nhóm chức anđehit: - CH=O cacbanđehit<br />
+ Nhóm chức xeton: C=O cacbonyl<br />
19<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
I. Định nghĩa - Danh pháp<br />
1) Định nghĩa<br />
+ Anđehit no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm CHO liên kết trực<br />
tiếp với nguyên tử cácbon hoặc nguyên tử hiđro.<br />
+ Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử<br />
cacbon.<br />
2) Danh pháp<br />
+ Danh pháp anđehit<br />
- Tên thay thế: Tên RH theo mạch chính (bắt đầu từ nhóm CHO) + “al”<br />
Tên thay thế<br />
Tên thường<br />
HCHO : metanal<br />
anđehit fomic (fomandehit)<br />
CH 3 CHO: etanal<br />
anđehit axetic (axetandehit)<br />
C 2 H 5 CHO: propanal<br />
anđehit propionic (propioandehit)<br />
(CH 3 ) 2 CHCHO: 2-metypropanal anđehit i -butiric (butirandehit)<br />
+ Danh pháp xeton:<br />
- Tên thay thế: Tên RH theo mạch chính + “on”<br />
- Tên gốc chức: Tên 2 gốc RH + xeton<br />
VD:<br />
CH 3 - C - CH 3 ; CH 3 - C - CH 2 - CH 3<br />
O<br />
O<br />
Propan – 2- on; butan – 2 – on<br />
- Anđehit thơm: C 6 H 5 CH=O: benzanđehit (anđehit benzoic)<br />
- Xeton thơm: C 6 H 5 -CO-CH 3 : axetophenol (metyl phenyl xeton)<br />
II. Tính chất vật lí<br />
+ Fomandehit và Axetandehit là những chất khí không màu, có mùi xốc khó chịu, tan<br />
nhiều trong nước và tan tốt trong các dung môi hữu cơ. Dung dịch chứa khoảng 40%<br />
andehit fomic gọi là fomon hay fomalin.<br />
+ Axeton là chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hữu<br />
cơ khác.<br />
+ So với hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon, andehit và xeton có nhiệt độ nóng<br />
chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nhưng so với ancol thì lại thấp hơn vì nó không có liên kết<br />
hidro giữa các phân tử.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng cộng<br />
0<br />
Ni,<br />
t<br />
a) Cộng hiđro (phản ứng khử): R- CHO + H 2 R- CH 2 OH.<br />
Ni, t 0<br />
CH 3 - C - CH 3 + H 2 CH 3 - CH - CH 3<br />
O<br />
OH<br />
b) Phản ứng cộng nước, cộng xianua<br />
H 2 C=O + HOH <br />
H 2 C(OH) 2 không bền<br />
CN<br />
CH 3 - C - CH 3 + H - CN CH 3 - C -CH 3<br />
O<br />
OH<br />
2. Phản ứng oxi hoá<br />
a) Tác dụng với brom và kali pemanganat<br />
+ Andehit làm mất màu dd brom và dd thuốc tím<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
RCH=O + Br 2 + H 2 O RCOOH + 2HBr<br />
+ Xeton không làm mất màu dd brom và dd thuốc tím<br />
b) Phản ứng tráng gương<br />
3NH 3 + AgNO 3 + H 2 O [Ag(NH 3 ) 2 ]OH + NH 4 NO 3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
RCH=O + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />
+ Riêng HCHO tráng gương 2 lần:<br />
HCH=O + 4[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />
0<br />
t<br />
RCOONH 4 + 2 Ag + 3NH 3 + H 2 O.<br />
0<br />
t<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 4 Ag + 6NH 3 + 2H 2 O.<br />
c) Tác dụng với Cu(OH) 2 tạo thành kết tủa đỏ gạch<br />
RCHO + 2Cu(OH) 2<br />
Riêng HCHO: HCHO + 4Cu(OH) 2<br />
0<br />
t<br />
RCOOH + Cu 2 O + 2H 2 O .<br />
d) phản ứng cháy: C n H 2n O + 3n/2 O 2<br />
0<br />
t<br />
CO 2 + 5H 2 O + 2Cu 2 O<br />
0<br />
t<br />
n CO 2 + n H 2 O.<br />
* Chú ý: xeton không tham gia phản ứng tráng gương và không tham gia phản ứng<br />
với Cu(OH) 2<br />
3. Phản ứng ở gốc RH<br />
CH 3 COOH<br />
CH 3 - C - CH 3 + Br 2<br />
O<br />
IV. Điều chế<br />
1. Oxi hoá ancol<br />
R-CH 2 OH + CuO<br />
CH 3 - CH - CH 3 + CuO<br />
OH<br />
2) Từ hiđrocacbon<br />
CH 3 - C - CH 2 Br + HBr<br />
O<br />
0<br />
t<br />
R-CHO + Cu + H 2 O<br />
t 0<br />
CH 3 - C - CH 3 + Cu + H 2 O<br />
O<br />
* Fomandehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hoá metanol:<br />
CH 4 + O 2<br />
C 2 H 2 + H 2 O<br />
0<br />
NO, 600-800 C<br />
HCHO + H 2 O<br />
0<br />
HgSO 4 , 80 C<br />
CH 3 CHO .<br />
PdCl 2 , CuCl2<br />
CH 2 = CH 2 + 1/2 O 2 CH 3 CHO.<br />
1)O 2 , 2) H 2 SO 4<br />
(CH ) CH-C H CH -CO-CH + C H -OH<br />
3 2 6 5 3 3 6 5<br />
3) Thuỷ phân dẫn xuất halogen<br />
R-CH-Cl + 2NaOH 2 NaCl + H 2 O +[ R-CH-OH] R-CHO.<br />
Cl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
t<br />
R-CH=CHCl + NaOH NaCl + [R-CH=CH-OH] R-CH 2 CHO .<br />
0<br />
t<br />
4) Thuỷ phân este không no: RCOOCH=CH 2 + NaOH RCOONa + CH 3 CHO.<br />
OH<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
§ 2. AXIT CACBOXILIC<br />
CTC: : C n H 2n+2-2k-x (COOH) x . ( x ≥ 1 ; n ≥ 0 ; k ≥ 0 )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CTC của axit no đơn chức: C n H 2n+1 COOH ~ C m H 2m O 2 .<br />
Nhóm chức:<br />
- C - OH<br />
O<br />
cacboxyl<br />
I. Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp<br />
1. Định nghĩa: Axit cacboxilic là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm COOH<br />
(cacboxyl) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.<br />
2. phân loại<br />
- Nếu nhóm cacboxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hiđro hoặc gốc ankyl thì tạo thành<br />
dãy axit no mạch hở đơn chức.<br />
- Nếu gốc hiđrocacbon trong phân tử axit có chứa liên kết đôi, liên kết ba thì gọi là gốc<br />
axit không no, vd: CH 2 =CHCOOH, CH C – COOH<br />
- Nếu gốc hiđrocacbon là vòng thơm thì gọi là axit thơm,<br />
VD: C 6 H 5 – COOH axit benzoic.<br />
- Nếu trong phân tử có nhiều nhóm cacboxyl thì gọi là axit đa chức<br />
VD: HOOC-COOH (axit oxalic), HOOCCH 2 COOH (axit maloic),...<br />
3. Danh pháp<br />
+ Danh pháp thay thế: “axit” + tên hidrocacbon theo mạch chính + “oic” .<br />
VD: HCOOH: metanoic.<br />
CH 3 COOH : etanoic…<br />
Công thức Tên thông thường Tên thay thế<br />
H-COOH<br />
CH 3 -COOH<br />
CH 3 CH 2 -COOH<br />
(CH 3 ) 2 CH-COOH<br />
CH 3 [CH 3 ] 3 -COOH<br />
CH 2 =CHCOOH<br />
CH 2 =C(CH 3 )-COOH<br />
HOOC-COOH<br />
C 6 H 5 -COOH<br />
Axit fomic<br />
Axit axetic<br />
Axit propionic<br />
Axit isobutiric<br />
Axit valeric<br />
Axit acrylic<br />
Axit metacrylic<br />
Axit oxalic<br />
Axit benzoic<br />
Axit metanoic<br />
Axit etanoic<br />
Axit propanoic<br />
Axit 2-metyl propanoic<br />
Axit pentanoic<br />
Axit propenoic<br />
Axit -2-metylpropenoic<br />
Axit etanđioic<br />
Axit benzoic<br />
II. Cấu trúc và tính chất vật lí<br />
1. Cấu trúc<br />
Trong phân tử axit cacboxilic có liên kết cộng hoá trị của nhóm OH bị phân cực về phía<br />
nguyên tử oxi. Mặt khác do ảnh hưởng hút electron của nhóm cacbonyl (-C=O) làm cho<br />
liên kết OH càng phân cực hơn. Vì vậy nguyên tử hiđro trong nhóm OH của axit linh<br />
động hơn nguyên tử hiđro trong nhóm OH của ancol. khi hoà tan axit cacboxilic vào<br />
nước chúng phân li tạo ra ion H 3 O + gây ra tính axit.<br />
2. Tính chất vật lý<br />
Axit axetic là chất lỏng không màu có vị chua, sôi ở 118 0 C, tan vô hạn trong nước do<br />
tạo liên kết hiđro với nước. Dung dịch chứa khoảng 3- 6 % axit axetic được dùng làm<br />
giấm ăn.<br />
- Các axit khác trong dãy đồng đẳng đều là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi của axit đều<br />
cao hơn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng do liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế<br />
+ Sự điện li: R- COOH + H 2 O R- COO - + H 3 O + ;<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ -<br />
H3O<br />
RCOO<br />
<br />
K<br />
a<br />
=<br />
<br />
RCOOH<br />
+ K a là mức đo lực axit, K a càng lớn thì lực axit càng mạnh và ngược lại.<br />
+ Các gốc alkyl đẩy electron nên làm giảm lực axit, tính axit giảm mạnh khi mạch<br />
cacbon tăng: HCOOH> CH 3 COOH> C 2 H 5 COOH.<br />
+ Các nguyên tử có độ âm điện lớn hút electron của nhóm cacboxyl nên làm tăng lực<br />
axit: CH 3 -COOH< Cl-CH 2 -COOH< F- CH 2 -COOH<br />
+ Axit cacboxilic là những axit yếu. Nó mang đầy đủ tính chất của một axit: làm quỳ<br />
tím hoá đỏ, tác dụng với kim loại giải phóng H 2 , phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối.<br />
+ Tác dụng với kim loại hoạt động: CH 3 COOH + Na CH 3 COONa + 1/2 H 2 .<br />
+ Tác dụng với oxit bazơ: 2CH 3 COOH + Na 2 O 2CH 3 COONa + H 2 O.<br />
+ Tác dụng với bazơ: CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O.<br />
2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 (CH 3 COO) 2 Cu + 2H 2 O.<br />
+Tác dụng với muối cacbonat:<br />
2CH 3 COOH + CaCO 3 (CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O<br />
CH 3 COOH + NaHCO 3 CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O<br />
+ Do axit cacboxilic là axit yếu nên bị axit mạnh hơn đẩy ra khỏi muối:<br />
2CH 3 COONa + H 2 SO 4 2 CH 3 COOH + Na 2 SO 4 (có mùi giấm để nhận biết)<br />
2. Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit<br />
a) Phản ứng với với ancol (phản ứng este hoá)<br />
0<br />
H , t<br />
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />
b) phản ứng tách nước liên phân tử<br />
P2O5<br />
2CH 3 - COOH (CH<br />
-H2O<br />
3 CO) 2 O<br />
axit axetic<br />
anhiđrit axetic<br />
3. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon<br />
P<br />
a) Phản ứng thế ở gốc no: CH 3 COOH + Cl 2 CH 2 Cl-COOH + HCl.<br />
b) Phản ứng thế ở gốc thơm<br />
Axit benzoic<br />
O 2 N<br />
H<br />
COOH + HNO 2 SO 4<br />
3 COOH<br />
Axit m-nitrobenzoic<br />
+ H 2 O<br />
c) Phản ứng cộng ở gốc không no<br />
CH 3 CH=CH-COOH + Br 2 CH 3 CHBr-CHBrCOOH<br />
4. Riêng axit fomic còn tham gia phản ứng tráng gương<br />
0<br />
t<br />
HCOOH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NH 3 + H 2 O + 2Ag <br />
IV. Điều chế<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
+ Oxi hoá hiđrocacbon<br />
KMnO4<br />
H3O C 6 H 5 - CH 3 0 C<br />
H2 O,<br />
t 6 H 5 - COOK C <br />
6 H 5 - COOH<br />
+ Từ dẫn xuất halogen:<br />
0<br />
KCN<br />
H3 O , t<br />
R-X R- C = N R- COOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
23<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Trong công nghiệp<br />
Axit axetic được điều chế theo phương pháp sau:<br />
men giÊm<br />
+ PP lên men giấm: C 2 H 5 OH + O 2 <br />
2530 0 CH<br />
C 3 COOH + H 2 O.<br />
0<br />
xt,<br />
t<br />
+ Oxi hoá andehit axetic: CH 3 CHO + 1/2 O 2 CH 3 COOH.<br />
+ Đi từ metanol: CH 3 OH + CO <br />
Một số axit thông dụng:<br />
0<br />
xt,<br />
t<br />
CH 3 COOH<br />
HOOC-COOH Axit etanđioic; Axit oxalic<br />
HOOC-CH 2 -COOH Axit propanđoic; Axit malonic<br />
HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH Axit butanđioic; Axit sucxinic<br />
HOOC-(CH 2 ) 3 -COOH Axit pentanđioic; Axit glutaric<br />
HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH Axit hexanđioic; Axit ađipic<br />
HOOC-(CH 2 ) 5 -COOH Axit heptanđoic; Axit pimelic<br />
HOOC- CH 2 -CH(OH) – COOH: Axit malic (axit táo)<br />
CH 3 – CH(OH) – COOH : Axit lactic (sữa chua)<br />
HOOC- CH 2 – C(COOH)(OH) – CH 2 – COOH: Axit xitric: Axit chanh<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CHƯƠNG V. ESTE -LIPIT- CHẤT GIẶT RỬA<br />
1. ESTE<br />
CTC : R n (COO) mn R ’ m. (m≠n) ~ C n H 2n+2-2k O 2x .( n 2; k 1 )<br />
CTC của este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO) n R ’ .<br />
CTC của este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR ’ ) n .<br />
CTC của este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR ’ . (C n H 2n-2k O 2 )<br />
CTC của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức: C n H 2n+1 COO C m H 2m+1 .<br />
(C n H 2n O 2 ). (n2)<br />
I. Định nghĩa - Danh pháp<br />
1) Định nghĩa: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm<br />
OR / ta được este.<br />
2) Danh pháp: Tên este = tên gốc RH R ’ + tên gốc axit có đuôi “at”.<br />
VD. CH 3 COOCH 3 Metyl axetat.<br />
HCOOCH 3 . Metyl fomat.<br />
CH 3 COOCH= CH 2 Vinyl axetat.<br />
II. Tính chất vật lý<br />
Este của những chất đầu dãy đồng đẳng là những chất lỏng dễ bay hơi, có mùi thơm trái<br />
cây, nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của<br />
axit tương ứng do không có liên kết hiđro giữa các phân tử.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng ở nhóm chức<br />
a) Phản ứng thuỷ phân<br />
+ Thuỷ phân trong môi trường axit:<br />
0<br />
H2SO 4 ®Æc , t<br />
CH 3 COOCH 3 + H 2 O CH 3 COOH + CH 3 OH<br />
+ Thuỷ phân trong môi trường kiềm:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COOCH 3 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />
* Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt<br />
- Thuỷ phân tạo ra muối và andehit:<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COOCH= CH 2 + NaOH CH 3 COONa + [CH 2 = CH- OH]<br />
- Thuỷ phân tạo ra muối và xeton:<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COOC= CH 2 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 - C- CH 3<br />
CH 3 O.<br />
- Thuỷ phân tạo ra 2 muối và nước:<br />
0<br />
t<br />
CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O .<br />
- Thuỷ phân tạo ra một muối duy nhất:<br />
0<br />
t<br />
R- COO + NaOH R- COONa<br />
CH 2<br />
CH 2 OH.<br />
b) Phản ứng khử<br />
R-COO-R ’ LiAlH 0<br />
4<br />
,t<br />
RCH 2 OH + ROH<br />
2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon<br />
CH 2 = CH- COOCH 3 + Br 2 CH 2 Br- CHBr- COOCH 3 .<br />
nCH 2 = CH<br />
T 0 ,,P,XT<br />
T 0 ,,P,XT<br />
T 0 ,,P,XT<br />
[- CH 2 - CH-] n (polimetyl acrylat)<br />
COOCH 3 COOCH 3.<br />
COOH<br />
nCH 2 = C- COOH<br />
CH 3<br />
nCH 3 COOCH= CH 2<br />
[-CH- CH 2 -] n + n NaOH<br />
[- CH 2 -C- ] n (polimetyl metacrylat)<br />
CH 3 COO<br />
T 0<br />
CH 3 thuỷ tinh hữu cơ plexiglat.<br />
[- CH- CH 2 -] n (Polivinyl axetat).(P.V.A)<br />
CH 3 COO<br />
OH<br />
3. Riêng este của axit fomic còn có phản ứng tráng gương<br />
HCOOCH 3 + 2Ag[NH 3 ] 2 OH<br />
0<br />
t<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
0<br />
t<br />
CH 3 CHO.<br />
n CH 3 COONa + [-CH- CH 2 -] n (Ancol polivinylic)<br />
CH 3 OCOONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O<br />
IV. Điều chế<br />
1. Từ ancol và axit: RCOOH + R / OH RCOOR / + H 2 O.<br />
H2SO4<br />
0<br />
t<br />
0<br />
xt, t<br />
2. Từ ankin: CH CH + CH 3 COOH CH 3 COOCH= CH 2 .<br />
3. Este của phenol: C 6 H 5 OH + (CH 3 CO) 2 O CH 3 COOC 6 H 5 + CH 3 COOH<br />
§2. LIPÍT–CHẤT GIẶT RỬA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A- LIPIT<br />
I. Định nghĩa, phân loại và trạng thái tự nhiên<br />
1. Định nghĩa và phân loại<br />
25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống bao gồm chất béo, sáp, steroit,<br />
phopholipit,...<br />
+ Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.<br />
+ Axit béo là axit đơn chức, mạch thẳng, có thể no hoặc không no, có số chẵn nguyên<br />
tử cacbon (từ 12-24C).<br />
+ Cấu tạo:<br />
RCOO- CH 2 + R; R / ; R // có thể giống hoặc khác nhau.<br />
R / COO- CH<br />
triglixerit<br />
R // COO-CH 2<br />
Một số axit béo thường gặp:<br />
+ C 17 H 35 COOH axit stearic<br />
+ C 15 H 31 COOH axit panmitic<br />
+ C 17 H 33 COOH: CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH: Axit oleic<br />
+ C 17 H 31 COOH: CH 3 [CH 2 ] 4 CH=CH-CH 2 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH: Axit linoleic.<br />
2. Trạng thái thiên nhiên: Chất béo là thành chính của mỡ động thực vật. Sáp chủ yếu<br />
là sáp ong. Steroit và photpholipit có trong cơ thể sinh vật.<br />
II. Tính chất vật lí<br />
- Ở nhiệt độ thường, hầu hết các chất béo động vật (mỡ) ở trạng thái rắn do chứa gốc<br />
axit béo no. Ngược lại các chất béo thực vật (dầu) lại ở trạng thái lỏng do chứa gốc axit<br />
béo không no.<br />
- Chất béo đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung<br />
môi hữu cơ như benzen, xăng, ete,...<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit<br />
+ 0<br />
H , t<br />
RCOO - CH 2 + 3 H 2 O CH 2 -OH + RCOOH<br />
R / COO- CH CH- OH R / COOH<br />
R // COO-CH 2 CH 2 - OH R // COOH<br />
CO - C 17<br />
2. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường bazơ (p/ư xà phòng hoá)<br />
+ 0<br />
H , t<br />
RCOO- CH 2 + 3 NaOH CH 2 -OH + RCOONa<br />
R / COO- CH CH- OH R / COONa Xà phòng<br />
R // COO-CH 2 CH 2 - OH R // COONa<br />
3. Phản ứng hiđro hoá lipit lỏng<br />
CH 2 - O - CO - C 17 H 33<br />
CH 2 - O - H 35<br />
CH 2 - O - CO - C 17 H 33 CH 2 - O - CO - C 17 H 35<br />
0<br />
t<br />
CH - O - CO - C 17 H 33<br />
+ 3 H 2 CH - O - CO - C 17 H 35<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Phản ứng oxi hoá<br />
Nối đôi C =C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí tạo<br />
thành peoxit chất này bị phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu.<br />
26<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. CHẤT GIẶT RỬA<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
I. Khái niệm và tính chất của chất giặt rửa<br />
1. Khái niệm về chất giặt rửa<br />
- Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết<br />
bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.<br />
2. Tính chất giặt rửa<br />
a. Một số khái niệm liên quan<br />
- Chất tẩy màu: làm sạch các vết màu bẩn nhờ những phản ứng hoá học.<br />
Vd: nước ja -ven, SO 2 ,...<br />
- Chất kị nước: là những chất hầu như không tan trong nước như halogen, RH,... Chất kị<br />
nước thì lại ưa dầu mỡ và ngược lại chất ưa nước lại kị dầu mỡ<br />
b. Đặc điểm cấu trúc phân tử muối natri của axit béo<br />
- Đầu ưa nước là nhóm COO - Na + nối với một đuôi kị nước, ưa dầu mỡ là nhóm C x H y<br />
(x 15).<br />
- Hình mẫu chung cho phân tử chất giặt rửa là: gồm một đầu ưa nước gắn với một đuôi<br />
dài ưa dầu mỡ.<br />
c. Cơ chế hoạt động của chất giặt rửa<br />
Đuôi ưa dầu mỡ thâm nhập vào vết bẩn, đầu ưa nước lại có xu hướng kéo ra các phân tử<br />
nước, kết quả là vết dầu bị phân chia thành các hạt rất nhỏ được giữ chặt bởi các phân<br />
tử chất giặt rửa không bám vào vật rắn nữa mà phân tán vào nước rồi bị rửa trôi đi.<br />
II. Xà phòng<br />
1. Sản xuất xà phòng<br />
- Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao:<br />
0<br />
t<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
- Từ parafin của dầu mỏ:<br />
R-CH 2 -CH 2 -R / R-COOH+R / -COOH R-COONa + R / -COONa<br />
2. Thành phần của xà phòng và sử dụng xà phòng.<br />
-Thành phần: Muối natri (hoặc kali) của axit béo, thường là C 17 H 35 COONa,<br />
C 15 H 31 COONa, C 17 H 33 COONa,...các phụ gia thường gặp là chất màu, chất thơm.<br />
-Ưu điểm: không gây hại cho da, không gây ô nhiễm môi trường.<br />
-Nhược điểm: mất tác dụng trong nước cứng.<br />
III. Chất giặt rửa tổng hợp<br />
1. Sản xuất chất giặt rửa tổng hợp<br />
- Những chất có tác dụng tẩy rửa như xà phòng nhưng không phải xà phòng được gọi là<br />
chất giặt rửa tổng hợp.<br />
CH 3 (CH 2 ) 10 -CH 2 -O-SO 3 Na: natri lauryl sunfat<br />
CH 3 (CH 2 ) 10 -CH 2 -C 6 H 4 -SO 3 Na: natri đođecylbenzensunfonat<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
27<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
- Được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
khö<br />
H2SO4<br />
NaOH<br />
R-COOH R-CH 2 OH R-CH 2 OSO 3 H R-CH 2 OSO 3 Na.<br />
2. Thành phần và sử dụng các chế phẩm từ chất giặt rửa tổng hợp<br />
- Các chế phẩm như bột giặt, kem giặt, ngoài chất giặt rửa tổng hợp, chất thơm, chất<br />
màu, còn có thể có chất tẩy trắng như natri hipoclorit.<br />
- Ưu điểm: dùng được với nước cứng.<br />
- Nhược điểm: có hại cho da tay và gây ô nhiễm môi trường.<br />
CHƯƠNG VI. CACBOHIĐRAT<br />
1. Định nghĩa: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức<br />
chung là C n (H 2 O) m .<br />
2. Phân loại: 3 nhóm.<br />
+ Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thuỷ phân được. Chất<br />
tiêu biểu là glucozơ.<br />
+ Đisaccarit: là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.<br />
Chất tiêu biểu là saccarozơ.<br />
+ Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều<br />
phân tử monosaccarit. Chất tiêu biểu là tinh bột và xenlulozơ.<br />
§ 1. GLUCOZƠ<br />
CTPT: C 6 H 12 O 6<br />
I. Cấu trúc phân tử<br />
1. Dạng mạch hở<br />
- Khử hoàn toàn glucozơ bằng HI thu được n - hexan. Vậy 6 nguyên tử C của phân tử<br />
glucozơ tạo thành một mạch hở không phân nhánh.<br />
- Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương, khi tác dụng với nước Br 2 tạo thành axit<br />
gluconic, chứng tỏ trong phân tử có nhóm CH =O.<br />
- Glucozơ hoà tan Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam chứng tỏ có nhiều nhóm OH gần<br />
nhau.<br />
- Glucozơ tạo được este chứa 5 gốc axít chứng tỏ trong phân tử có 5 nhóm OH.<br />
Vậy CTCT của glucozơ là: CH 2 - CH- CH- CH- CH- CH=O<br />
OH OH OH OH OH<br />
2. Dạng mạch vòng<br />
Glucozơ kết tinh ở 2 dạng tinh thể có nhiệt độ nóng chảy khác nhau có 2 dạng mạch<br />
vòng khác nhau: dạng glucozơ và glucozơ. Trong dd dạng , dạng mạch hở và<br />
dạng chuyển hoá lẫn nhau.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Nhóm OH ở vị trí số 1 được gọi là nhóm hemiaxetal<br />
28<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
Glucozơ là những tinh thể không màu, dễ tan trong nước, nóng chảy ở 146 0 C, có vị<br />
ngọt. Glucozơ có nhiều trong hoa, quả, lá, rễ cây,… đặc biệt trong mật ong chứa<br />
khoảng 40%.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Tính chất của ancol đa chức<br />
- Tác dụng với Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam<br />
2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O<br />
- Tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử<br />
C 6 H 12 O 6 + 5(CH 3 CO) 2 O C 6 H 7 O(OCOCH 3 ) 5 + 5CH 3 COOH<br />
2. Tính chất của andehit<br />
a) Phản ứng oxi hoá glucozơ<br />
+ Phản ứng tráng gương:<br />
0<br />
t<br />
CH 2 OH[CHOH] 4 CH=O + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH CH 2 OH[CHOH] 4 COONH 4 + 2 Ag +<br />
3NH 3 + H 2 O<br />
+ Phản ứng với Cu(OH) 2 tạo kết tủa Cu 2 O đỏ gạch.<br />
+ Phản ứng làm mất màu dd brom.<br />
b) Phản ứng khử glucozơ<br />
0<br />
Ni,<br />
t<br />
CH 2 OH[CHOH] 4 CH=O + H 2 CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH Sobitol<br />
3. phản ứng lên men<br />
C 6 H 12 O 6 enzim<br />
2C H OH + 2CO 0 2 5 2<br />
3035<br />
C<br />
4. Tính chất riêng của Glucozơ mạch vòng<br />
Khi nhóm OH ở C 1 đã mất, dạng mạch vòng không chuyển thành mạch hở được nữa.<br />
VI. Điều chế<br />
1. Phản ứng quang hợp<br />
asmt<br />
6 CO 2 + 6 H 2 O C 6 H 12 O 6 + 6 O 2<br />
diÖp lôc<br />
2. Thuỷ phân saccarozơ, tinh bột hoặc xenlulozơ<br />
C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O<br />
3. Từ andehit fomic<br />
0<br />
H , t<br />
C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 .<br />
0<br />
H , t<br />
Glucôzơ<br />
n C 6 H 12 O 6<br />
dd Ca(OH) 2<br />
6 HCHO C 6 H 12 O 6<br />
V. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ<br />
Fructozơ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
Fructozơ (C 6 H 12 O 6 ) ở dạng mạch hở là một polihiđroxi xeton, có công thức cấu tạo thu<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
gọn là: CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH 2 OH<br />
Trong dd, fructozơ chủ yếu tồn tại ở dạng ở vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh. Ở trạng thái tinh<br />
thể, fructozơ tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh:<br />
6<br />
CH 2 OH<br />
5<br />
H<br />
4<br />
H<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
3<br />
H<br />
OH<br />
2<br />
CH 2 OH<br />
1<br />
Tương tự như glucozơ, fructozơ cũng tác dụng với Cu(OH) 2 cho dd màu xanh lam, tác<br />
dụng với H 2 cho poliancol. Fructozơ không có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản ứng<br />
tráng gương và phản ứng khử Cu(OH) 2 thành Cu 2 O là do khi đun nóng trong môi<br />
-<br />
trường kiềm, nó chuyển hoá thành glucozơ theo cân bằng: Fructozơ <br />
OH<br />
Glucozơ<br />
§2. SACCAROZƠ<br />
CTPT: C 12 H 22 O 11<br />
I. Tính chất vật lí - Trạng thái thiên nhiên<br />
Saccarozơ là tinh thể không màu, không mùi, có vị ngọt, tan tốt trong nước. Nó hoà tan<br />
Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam nó là ancol đa chức. Tuy nhiên nó không có phản<br />
ứng tráng gương. Saccarozơ là hợp chất do glucozơ với fructozơ liên kết với nhau<br />
thông qua cầu nối oxi của C 1 và C 2 .<br />
I. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thuỷ phân<br />
C 12 H 22 O 11 + H 2 O<br />
4<br />
<br />
o<br />
H , t<br />
C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 .<br />
Glucozơ<br />
Fructozơ<br />
2. Phản ứng với Cu(OH) 2 thành dd màu xanh lam<br />
H<br />
OH<br />
6<br />
CH 2 OH<br />
5<br />
OH<br />
3<br />
H<br />
1<br />
CH 2 OH<br />
2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2 (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2 H 2 O<br />
O<br />
H<br />
2<br />
OH<br />
H<br />
1<br />
2<br />
H<br />
O<br />
OH<br />
3 4<br />
OH H<br />
H<br />
5<br />
CH 2 OH<br />
6<br />
Gèc -Glucoz¬<br />
Gèc -Fructoz¬<br />
Liªn kÕt 1,2glicozit<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
II. Đồng phân của Saccarozơ: Mantozơ. CTPT : C 12 H 22 O 11<br />
Mantozơ do 2 gốc α- glucozơ liên kết với nhau ở C 1 của gốc α- glucozơ này với C 4 của<br />
gốc α - glucozơ kia. Trong dd, gốc α- glucozơ của mantozơ có thể mở vòng tạo ra nhóm<br />
CH =O.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mantozơ có 3 tính chất chính:<br />
+ Tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.<br />
+ Tính khử tương tự như glucozơ: tham gia phản ứng tráng gương, p/ư với Cu(OH) 2<br />
tạo kết tủa đỏ gạch (Cu 2 O).<br />
+ Thuỷ phân tạo ra 2 phân tử α- glucozơ.<br />
III. Sản xuất đường từ mía<br />
+ Ép mía lấy nước.<br />
+ Đun nước mía với nước vôi để loại bỏ bọt bẩn, loại bỏ các tạp chất cơ học. Sục khí<br />
CO 2 vào dung dịch để kết tủa hết CaCO 3 ta thu được dung dịch màu vàng.<br />
+ Khử màu dung dịch bằng khí SO 2 .<br />
+ Cô cạn dung dịch bằng áp suất thấp, làm lạnh và li tâm thu được đường kết tinh.<br />
§ 3. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ<br />
A. TINH BỘT<br />
CTPT (C 6 H 10 O 5 ) n<br />
I. Tính chất vật lí – cấu trúc phân tử<br />
+ Tinh bột là chất vô định hình màu trắng, không tan trong nước lạnh, bị phồng lên<br />
trong nước nóng tạo hồ tinh bột.<br />
+ Phân tử tinh bột do nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau tạo ra 2 loại mạch:<br />
+ Mạch thẳng (amilozơ): chiếm từ 20-30% khối lượng của tinh bột, có dạng xoắn lò xo.<br />
+ Mạch phân nhánh (amilopectin): chiếm từ 70-80% khối lượng của tinh bột.<br />
Amiloz¬<br />
6<br />
CH<br />
6<br />
2OH<br />
CH<br />
6<br />
2OH<br />
CH 6<br />
2OH<br />
CH 2OH<br />
6 CH<br />
H O H<br />
5<br />
2OH<br />
H O H H O H H O H H O H<br />
4 OH H<br />
1 4<br />
OH H<br />
1 4<br />
OH H<br />
1 4<br />
H<br />
1<br />
OH<br />
4<br />
OH H<br />
1<br />
OH<br />
O<br />
3 2<br />
3 2 O<br />
O<br />
3<br />
O...<br />
2<br />
3 2<br />
H OH<br />
H OH<br />
H OH<br />
3 2 OH<br />
H OH<br />
H OH<br />
Liªn kÕt 1, 4glicozit. (C 6 H 10 O 5 ) n : n = 1000 - 4000<br />
Amilopectin<br />
6<br />
CH 2OH<br />
6CH 2 OH<br />
H O H H O H<br />
4<br />
H<br />
1<br />
OH<br />
4<br />
OH H 1 Liªn kÕt 1, 6glicozit.<br />
O...<br />
3 2<br />
3 2 O<br />
H OH<br />
H OH 6<br />
6<br />
CH 2 OH<br />
6<br />
CH 2 OH<br />
CH 2 6<br />
CH 2OH<br />
6CH H O H H O H<br />
5<br />
2 OH<br />
H O H H O H H O H<br />
4 OH H 1 4<br />
OH H 1 4<br />
OH H 1 4<br />
OH H<br />
1 4<br />
OH H 1<br />
OH<br />
O<br />
3 2<br />
3 2 O<br />
O<br />
3<br />
O...<br />
2<br />
3 2<br />
H OH H OH H OH<br />
3 2 OH<br />
H OH<br />
H OH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Liªn kÕt 1, 4glicozit, mçi chuçi gåm 20 - 30 m¾t xÝch.<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n : n = 2 000 - 200 000; ph©n tö khèi: 300 000 - 3 000 000<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
31<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. Tính chất hoá học<br />
1. Phản ứng thuỷ phân<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ 0<br />
H ,t<br />
a) Thuỷ phân nhờ xúc tác axit: (C 6 H 10 O 5 ) n +n H 2 O n C 6 H 12 O 6<br />
b) Thuỷ phân nhờ enzim: (C 6 H 10 O 5 ) n (C 6 H 10 O 5 ) x mantozơ glucozơ<br />
Đextrin (x
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CHƯƠNG VII. AMIN - AMINOAXIT - PROTIT<br />
§ 1. AMIN<br />
I. Khái niệm, phân loại, danh pháp và đồng phân<br />
1. Khái niệm: Khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH 3 bằng<br />
một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.<br />
2. Phân loại: Amin được phân loại theo 2 cách:<br />
- Theo gốc hiđrocacbon: amin thơm (gốc hidrocacbon thơm), amin béo (gốc<br />
hidrocacbon no), amin dị vòng.<br />
- Theo bậc của amin: Căn cứ vào số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac được<br />
thay thế ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.<br />
3. Danh pháp<br />
- Cách gọi tên theo danh pháp gốc chức: Ankyl + amin<br />
- Cách gọi tên theo danh pháp thay thế: ankan + vị trí nhóm chức + amin<br />
- Tên thông thường chỉ áp dụng cho một số amin.<br />
Amin Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường<br />
CH 3 NH 2<br />
C 2 H 5 NH 2<br />
CH 3 CH 2 CH 2 NH 2<br />
CH 3 CH(NH 2 )CH 3<br />
H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2<br />
C 6 H 5 NH 2<br />
C 6 H 5 NHCH 3<br />
C 2 H 5 NHCH 3<br />
Metylamin<br />
Etylamin<br />
Propylamin<br />
Isopropylamin<br />
Hexametylenđiamin<br />
Phenylamin<br />
Metylphenylamin<br />
Etylmetylamin<br />
Metanamin<br />
Etanamin<br />
Propan –1amin<br />
Propan – 2amin<br />
Hexan-1,6-điamin<br />
Benzenamin<br />
N-Metylbenzenamin<br />
N-Metyletan-1-amin<br />
Anilin<br />
N-Metylanilin<br />
4. Đồng phân<br />
Amin có các loại đồng phân sau:<br />
- Đồng phân về mạch cacbon.<br />
- Đồng phân vị trí nhóm chức.<br />
- Đồng phân về bậc của amin.<br />
II. Tính chất vật lí<br />
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khó chịu,<br />
độc, dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.<br />
- Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184 0 C, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan<br />
trong rượu và benzen.<br />
III. Cấu Tạo và tính chất hóa học<br />
Cấu tạo amin mạch hở bậc 1 và anilin đều có cặp electron tự do của nguyên tử nitơ<br />
trong nhóm –NH 2 , do đó chúng có tính bazơ. Amin mạch hở và anilin có khả năng phản<br />
ứng được với các chất sau đây:<br />
1. Tính chất của nhóm NH 2<br />
a. Tính bazơ<br />
+ Tác dụng với nước:<br />
CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 + H 2 O <br />
CH 3 CH 2 CH 2 NH + 3 + OH - (mt bazơ-đổi màu quỳ tím).<br />
+ Tác dụng với axit: CH 3 NH 2 + HCl CH 3 NH + 3 Cl -<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
33<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
05 C 6 H 5 NH 2 + HCl <br />
0 C<br />
C 6 H 5 NH + 3 Cl -<br />
b. Phản ứng với axit nitrơ<br />
- Amin bậc 1 + HNO 2 N 2 + ROH + H 2 O<br />
C 2 H 5 NH 2 + HO-NO C 2 H 5 OH + N 2 + H 2 O<br />
- Amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO 2 tạo thành muối điazoni:<br />
0<br />
C 6 H 5 NH 2 + HO-NO + HCl<br />
0 <br />
5 C C 6 H 5 N + 2 Cl - + 2H 2 O<br />
(benzenđiazoni clorua)<br />
c. Phản ứng ankyl hoá<br />
C 2 H 5 NH 2 + CH 3 I C 2 H 5 NH-CH 3 + HI<br />
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:<br />
NH 2<br />
+ 3Br 2 NH 2<br />
Br Br<br />
Br<br />
+ 3HBr<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
2,4,6-tribromanilin<br />
* Chú ý: Chỉ có amin có nhóm NH 2 đính trực tiếp với vòng benzen mới có phản<br />
ứng với dung dịch Br 2 .<br />
IV. Ứng dụng và điều chế<br />
- Ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl halogenua.<br />
+CH3I<br />
+CH3I<br />
+CH3I<br />
NH 3 CH<br />
-HI 3 NH 2 (CH<br />
-HI<br />
3 ) 2 NH (CH<br />
-HI 3 )N<br />
- Anilin được điều chế bằng cách dùng hidro mới sinh để khử oxi của nitrobenzen.<br />
0<br />
,<br />
C 6 H 5 NO 2 + 6H<br />
Fe <br />
HCl t C 6 H 5 NH 2 + 2 H 2 O<br />
§ 2. amino axit<br />
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp<br />
1. Định nghĩa: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời<br />
nhóm amino (NH 2 ) và nhóm cacboxyl. Ví dụ: NH 2 -CH 2 -COOH.<br />
2. Cấu tạo phân tử<br />
Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch,<br />
dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:<br />
R - CH- COO -<br />
NH 3<br />
+<br />
dạng ion lưỡng cực<br />
3. Danh pháp<br />
R - CH - COOH<br />
NH 2<br />
dạng phân tử<br />
“axit” + vị trí của nhóm amino + “amino” + tên axit hữu cơ tương ứng<br />
+ Vị trí nhóm amino:<br />
- Tên thay thế: đánh số 1,2,3,... bắt đầu từ nhóm COOH.<br />
- Tên thường: đánh theo chữ cái Hi Lạp bắt đầu từ C cạnh nhóm COOH: α, β, γ, δ, ε, ω.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trắng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên<br />
34<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
thường<br />
H 2 N- CH 2 COOH axit aminoetanoic axit aminoaxetic Glyxin<br />
CH 3 - CH - COOH<br />
Axit – 2 – Axit – aminopropionic Alanin<br />
NH 2<br />
aminopropanoic<br />
Axit-2-amino-<br />
HO<br />
Axit--amino- -(phidroxiphenyl)propionic<br />
Tyrosin<br />
CH 2 -CH -COOH<br />
3(4-<br />
NH 2 hidroxiphenyl)<br />
propanoic<br />
CH 3 - CH - CH - COOH Axit – 2 – amino Axit – aminoisovaleric Valin<br />
CH 3 NH 2<br />
-3-metylbutanoic<br />
HOOC - [CH 2 ] 2 - CH - COOH<br />
NH 2<br />
Axit -2-<br />
aminopentanđioic<br />
Axit – aminoglutaric Axit<br />
glutamic<br />
H 2 N - [CH 2 ] 4 - CH - COOH Axit-2,6- Axit , ɛ–điaminocaproic Lysin<br />
điaminohexanoic<br />
NH 2<br />
* Hầu hết các amino axit tự nhiên đều ở dạng .<br />
* Mì chính là muối mononatri của axit glutamic.<br />
II. Tính chất vật lí<br />
Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, có nhiệt độ<br />
nóng chảy cao, và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.<br />
III. Tính chất hoá học<br />
1. Tính chất axit – bazơ của dd amino axit<br />
+ Với amino axit có CT: (H 2 N) x – R – (COOH) y . Nếu:<br />
x=y: môi trường trung tính; x>y: môi trường bazơ; x
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bằng<br />
các liên kết peptit.<br />
2. Phân loại (2 loại)<br />
+ Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc amino axit và được gọi tương ứng là<br />
đipeptit, tripeptit, ...đecapeptit.<br />
+ Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc - amino axit. Polipeptit là cơ sở tạo<br />
nên protein.<br />
II. Cấu tạo, đồng phân, danh pháp<br />
1. Cấu tạo<br />
H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO -...- NH - CH - COOH<br />
R 1 R 2 R 3 R n<br />
Đầu N liên kết peptit Đầu C<br />
2. Đồng phân, danh pháp<br />
a) Đồng phân: Mỗi phân tử peptit gồm một số xác định các gốc - amino axit liên kết<br />
với nhau theo một trật tự nghiêm ngặt. Việc thay đổi trật tự đó sẽ dẫn tới các peptit<br />
đồng phân.<br />
Thí dụ:<br />
H 2 N - CH 2 - CO - NH - CH - COOH NH 2 - CH - CO - NH - CH 2 - COOH<br />
CH 3 CH 3<br />
+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit là n!<br />
+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit nhưng có 2 gốc -amino axit giống nhau<br />
n!<br />
thì số đồng phân loại peptit là<br />
2<br />
+ Nếu phân tử có chứa n gốc - amino axit nhưng có chứa x gốc -amino axit giống<br />
n!<br />
nhau thì số đồng phân loại peptit là<br />
2 x<br />
b) Danh pháp: ghép tên gốc axyl của các – amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc<br />
bằng tên axit đầu C.<br />
Thí dụ:<br />
H 2 NCH 2 CO - NHCHCO - NH - CH - COOH<br />
CH 3 CH(CH 3 ) 2<br />
Glyxylalanylvalin (Gly – Ala - Val)<br />
III. Tính chất<br />
1. Phản ứng màu biure<br />
Những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên + Cu(OH) 2 phức màu tím.<br />
* Chú ý: Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng này.<br />
2. Phản ứng thuỷ phân<br />
+ Thủy phân trong môi trường axit:<br />
H + , t 0<br />
H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH + 2H 2 O<br />
R 1 R 2 R 3<br />
H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH<br />
R 1 R 2 R 3<br />
+ Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
36<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. PROTEIN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
I. Khái niệm – Phân loại<br />
+ Khái niệm: protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn<br />
đến vài triệu đvC.<br />
+ Phân loại: 2 loại<br />
- Protein đơn giản: là các protein được tạo thành chỉ từ các gốc -aminoaxit.<br />
- Protein phức tạp: là các protein được tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành<br />
phần phi protein như axit nucleic, lipit, cacbohiđrat,...<br />
II. Sơ lược về cấu trúc phân tử protein<br />
- Phân tử protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc<br />
với thành phần phi protein khác.<br />
- Có khoảng 20 loại -aminoaxit khác nhau với cách sắp xếp khác nhau đã tạo ra vô số<br />
loại protein khác nhau.<br />
- Protein có cấu trúc bốn bậc: bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.<br />
III. Tính chất của protein<br />
1. Tính chất vật lí<br />
+ Dạng tồn tại: 2 loại<br />
- Hình sợi: như sừng, tóc, móng,...<br />
- Hình cầu: như anbumin của lòng trắng trứng, hemoglobin của máu.<br />
+ Tính tan: Dạng hình sợi hoàn toàn không tan, dạng hình cầu tan trong nước tạo dung<br />
dịch keo.<br />
0<br />
t<br />
+ Sự đông tụ: protein đông tụ<br />
2. Tính chất hoá học<br />
a. Phản ứng thuỷ phân: Thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />
H + , t 0<br />
H 2 N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH + 2H 2 O<br />
R 1 R 2 R 3<br />
H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH + H 2 N - CH - COOH<br />
R 1 R 2 R 3<br />
HNO3<br />
b. Phản ứng màu: Protein kết tủa vàng<br />
(do nhóm phenol của một số gốc -aminoaxit trong protein đã p/ư với HNO 3 )<br />
Cu(OH) 2<br />
+ Protein màu tím<br />
IV. Khái niệm về enzim và axit nucleic<br />
1. Enzim<br />
+ Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá<br />
trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.<br />
+ Đặc điểm:<br />
- Xúc tác của enzim có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá<br />
nhất định.<br />
- Tốc độ phản ứng rất cao.<br />
2. Axit nucleic<br />
+ Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ<br />
+ Mỗi pentozơ liên kết với một bazơ nitơ A, T , G, X, U<br />
+ Nếu pentozơ là ribozơ, axit nucleic được kí hiệu là ARN, nếu pentozơ là đeoxiribozơ,<br />
axit nucleic được kí hiệu là ADN.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
37<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
CHƯƠNG 10. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME<br />
§ 1. <strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ POLIME<br />
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp<br />
1. Khái niệm: Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (gọi<br />
là mắt xích) liên kết với nhau.<br />
2. Phân loại<br />
+ Theo nguồn gốc: chia ra thành polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán<br />
tổng hợp (nhân tạo).<br />
+ Theo cách tổng hợp: chia ra thành polime trùng hợp và polime trùng ngưng.<br />
+ Theo cấu trúc: chia ra thành polime mạch thẳng, nhánh và mạng không gian.<br />
3. Danh pháp<br />
Ghép từ polime trước tên monome: VD: polietilen<br />
+ Nếu monome có từ 2 monome khác nhau tạo nên thì tên monome ghi trong ngoặc<br />
đơn. VD: Poli(vinyl clorua) poli(butađien -stiren)<br />
II. Cấu trúc của polime<br />
1. Các dạng cấu trúc của polime<br />
- Dạng mạch thẳng: VD: P.E; P.V.C; Xenlulozơ.<br />
- Dạng mạch phân nhánh: VD: amilopectin của tinh bột.<br />
- Dạng mạng không gian: VD: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit.<br />
2. Cấu tạo điều hoà và không điều hoà<br />
- Nếu các mắt xích trong mạnh polime nối với nhau theo một trật tự nhất định, chẳng<br />
hạn theo kiểu đầu nối với đuôi, thì cấu trúc là điều hoà. Thí dụ: Nếu các mắt xích trong<br />
mạch polime nối với nhau không theo trật tự nhất định, chẳng hạn chỗ thì kiểu “đầu nối<br />
với đầu, chỗ thì đầu nối với đuôi” người ta nói polime có cấu tạo không điều hoà.<br />
III. Tính chất của polime<br />
1. Tính chất vật lí<br />
- Các polime thường không bay hơi do có khối lượng phân tử cao và lực liên kết giữa<br />
các phân tử lớn.<br />
- Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
- Khó bị hoà tan trong các dung môi thông thường.<br />
- Một số polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tính cách điện và cách nhiệt.<br />
2. Tính chất hoá học của polime<br />
a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime<br />
T 0<br />
( CH 2 - CH ) n + n NaOH ( CH 2 - CH ) n + n CH 3 COONa<br />
OCOCH 3<br />
OH<br />
b. Phản ứng cắt mạch polime<br />
t<br />
( NH[CH 2 ] 5 CO ) n + n H 2 O 0 , xt<br />
nH 2 N[CH 2 ] 5 COOH<br />
c. Phản ứng khâu mạch polime<br />
IV. Điều chế polime<br />
1. Phản ứng trùng hợp<br />
+ Khái niệm: Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử<br />
lớn (polime) gọi là p/ư trùng hợp.<br />
+ Điều kiện: monome phải có liên kết bội hoặc có vòng kém bền.<br />
2. Phản ứng trùng ngưng<br />
38<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
+ Khái niệm: Quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau tạo thành phân tử lớn đồng<br />
thời giải phóng ra những phân tử nhỏ khác (như nước, NH 3 ,...) gọi là p/ư trùng ngưng.<br />
+ Điều kiện: Monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo liên<br />
kết.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
§ 2. VẬT LIỆU POLIME<br />
I. Chất dẻo<br />
1. Định nghĩa: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.<br />
+ Thành phần chất dẻo:<br />
- Polime cơ bản: (Polime thiên nhiên hoặc polime tổng hợp).<br />
- Chất hóa dẻo: Nhằm tăng cường tính dẻo.<br />
- Chất độn: Tiết kiệm chất dẻo.<br />
- Chất phụ: Chất màu, chất chống oxy hóa, chất diệt trùng.<br />
2 . Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo<br />
a. Polietilen (PE)<br />
- Tính chất vật lý: Chất rắn màu trắng không dẫn điện, không dẫn nhiệt, không thấm<br />
nước, khí.<br />
- Điều chế:<br />
nCH 2 = CH 2 (-CH 2 - CH 2 -) n<br />
- Tính chất: Giống hidro cacbon no<br />
- Ứng dụng: Làm dây bọc điện, áo mưa.<br />
b. Polivinylclorua (PVC)<br />
- Tính chất vật lý: Chất bột màu trắng vô định hình.<br />
- Điều chế: nCH 2 = CH (-CH 2 - CH -) n<br />
Cl Cl<br />
- Ứng dụng: Chế tạo da nhân tạo, làm các đồ dùng bằng nhựa như: ống dẫn nước ...<br />
c. Polimetyl metacrylat (Thủy tinh hữu cơ plexiglas)<br />
- Tính chất vật lý: Là chất rắn không màu, trong suốt, bền.<br />
- Điều chế<br />
COOCH 3<br />
nCH 2 = C - COOCH 3 (-CH 2 -C-) n<br />
CH 3 CH 3<br />
- Ứng dụng: Làm kính palê, viễn vọng.<br />
d. Nhựa phênol fomandêhit:<br />
- Tính chất vật lý: Chất rắn.<br />
- Điều chế:<br />
OH<br />
(n+2) + (n+1) CH 2 =O axit <br />
OH OH OH<br />
CH 2 CH 2 + (n+1)H 2 O<br />
n<br />
t 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhựa Phenol fomanđehit<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
39<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
- Ứng dụng: Điều chế nhựa bakelit<br />
3. Khái niệm vật liệucompozit<br />
- Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và<br />
hữu cơ khác.<br />
- Thành phần : gồm chất nền polime và chất độn.<br />
II. TƠ<br />
1. Định nghĩa: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.<br />
2. Phân loại ( 2 loại)<br />
a. Tơ tự nhiên: là tơ có sẵn trong tự nhiên như tơ tằm, sợi, bông, len.<br />
b. Tơ hóa học: Điều chế từ phản ứng hóa học.<br />
+ Tơ nhân tạo (bán tổng hợp): Từ vật liệu có sẵn trong tự nhiên và chế biến bằng<br />
phương pháp hóa học. VD: tơ visco, tơ axetat.<br />
+ Tơ tổng hợp: Từ các polime tổng hợp như tơ nilon-6,6.<br />
3. Vài loại tơ tổng hợp thường gặp<br />
a. Tơ nilon-6,6:<br />
nH 2 N - (CH 2 ) 6 - NH 2 + nHOOC(CH 2 ) 4 COOH →(-NH-[CH 2 ] 6 –CO-[CH 2 ] 4 -CO-)+2n H 2 O<br />
Hexametylenđiamin axit ađipic<br />
b. Tơ capron:<br />
CH 2 - CH 2 - CH 2<br />
n<br />
C=O [ NH - (CH 2 ) 5 - CO ]<br />
CH 2 - CH 2 - NH<br />
n<br />
Caprolactam Nilon – 6<br />
c. Tơ lapsan<br />
0<br />
t<br />
n(p-HOOC-C 6 H 4 - COOH) + n HO-CH 2 – CH 2 – OH <br />
d. Tơ Nitron: n CH 2 = CH<br />
CN<br />
0<br />
xt,<br />
t<br />
( CO -C 6 H 4 - CO – O – CH 2 – CH 2 – O ) n + 2n H 2 O<br />
<br />
( CH 2 – CH ) n<br />
CN<br />
III. CAO SU <strong>THI</strong>ÊN NHIÊN VÀ CAO SU TỔNG HỢP<br />
1. Định nghĩa: Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi<br />
2. Cao su tự nhiên<br />
Cao su tự nhiên được lấy từ mủ hoặc là nhựa của một số loại cây, chủ yếu là cây<br />
hêvêa có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Thành phần hoá học của cao su tự nhiên ứng với công<br />
thức (C 5 H 8 ) n . Đun nóng cao su tự nhiên tới 250 0 C ta thu được isopren. Vậy cao su thiên<br />
nhiên là sản phẩm trùng hợp isopren.<br />
3. Cao su tổng hợp<br />
a. Caosu buna : nCH 2 = CH- CH = CH 2 <br />
T 0<br />
<br />
, P <br />
, Na [ - CH 2 - CH = CH- CH 2 - ] n .<br />
b. Cao su buna - S ( Cao su butadien - stiren )<br />
n CH 2 =CH- CH=CH 2 + n CH=CH 2<br />
0<br />
T ,P, XT<br />
[- CH 2 - CH= CH - CH 2 - CH- CH 2 -] n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
40<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TiÕn Sü Vò Minh Träng. §iÖn tho¹i: 0983412273<br />
c. Cao su buna –N (Cao su butađien - nitrin).<br />
T, P, XT<br />
n CH 2 = CH - CH = CH 2 + n CH 2 = CH<br />
CN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
VietNam Maritime University<br />
[- CH 2 - CH = CH - CH 2 - CH 2 - CH -]n.<br />
CN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d. Cao su clopren :<br />
T<br />
n CH 2 = C - CH = CH 0 ,P, XT<br />
2 [- CH 2 - C = CH - CH 2 -]n.<br />
Cl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cl<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
41<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial