05.02.2019 Views

70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN <strong>ĐỀ</strong> <strong>LUYỆN</strong> <strong>THI</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

<strong>70</strong> <strong>BỘ</strong> <strong>ĐỀ</strong> <strong>LUYỆN</strong> <strong>THI</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

<strong>MÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

ThS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 1<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56,<br />

Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137<br />

Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd<br />

NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng<br />

chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành khí clo. Tên của các<br />

chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:<br />

A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 3<br />

C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 2<br />

Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO 3 4M và<br />

H 2 SO 4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO 2 , NO, N 2 O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng<br />

A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam<br />

Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:<br />

- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H 2 , đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi<br />

đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.<br />

- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO 2 . Công thức phân tử của A và B lần lượt<br />

là:<br />

A. C 4 H 10 và C 3 H 6 B. C 3 H 8 và C 2 H 4 C. C 2 H 6 và C 3 H 6 D. CH 4 và C 4 H 8<br />

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy<br />

đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH) 2 dư xuất hiện<br />

30 gam kết tủa. Xác định a?<br />

A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.<br />

Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với<br />

150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl<br />

0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol<br />

đơn chức. Công thức cấu tạo của este là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 -OOC-CH 2 CH 2 COOCH 3 B. HCOOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. C 2 H 5 -COO-C 2 H 5 D. CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 COOCH 3<br />

Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng<br />

vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:<br />

A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na 2 CO 3 , đun nóng<br />

C. đun nóng, dùng dd Na 2 CO 3 D. Dùng dd Ca(OH) 2 , đun nóng<br />

Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO 2 ,CO, H 2 . Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam<br />

CuO thành Cu và thu được m gam H 2 O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H 2 SO 4 98% thì dd axit H 2 SO 4 giảm xuống<br />

còn 44%. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp khí A là<br />

A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.<br />

Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO 3 loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu trong đó<br />

có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là:<br />

A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.<br />

Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:<br />

A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI<br />

C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I 2 D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI<br />

Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:<br />

1. CO 2 , SO 2 , N 2 , HCl. 2. Cl 2 , CO, H 2 S, O 2 . 3. HCl, CO, N 2 , Cl 2 .<br />

4. H 2 , HBr, CO 2 , SO 2 . 5. O 2 , CO, N 2 , H 2 , NO. 6. F 2 , O 2 ; N 2 ; HF<br />

Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:<br />

MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO 3 ) 2 (3)<br />

Nung hỗn hợp: CH 3 COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO 3 (5).<br />

Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat, natri<br />

fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng:<br />

A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl 2 D. Dung dịch NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO 4 , thu được O 2 và m gam chất rắn gồm K 2 MnO 4 ,<br />

MnO 2 và KCl . Toàn bộ lượng O 2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ<br />

khối so với O 2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO 3 trong X là:<br />

A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%<br />

Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 83,02<br />

gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:<br />

A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam<br />

Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây<br />

A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn<br />

B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng.<br />

Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.<br />

C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu<br />

D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, … Fe, Cu, Ag.<br />

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân<br />

A. NaHCO 3 , MgCO 3 , BaSO 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 . B. NaHCO 3 , NH 4 HCO 3 , H 2 SiO 3 , NH 4 Cl.<br />

C. K 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , MgCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , D. NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , CaCO 3 , NH 4 NO 3 .<br />

Câu 17: Cho từng dung dịch: NH 4 Cl, HNO 3 , Na 2 CO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 , MgSO 4 , Al(OH) 3 lần lượt tác dụng với dung dịch<br />

Ba(OH) 2 . Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay<br />

poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />

Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C 2 H 6 ; C 2 H 2 ; C 2 H 4 so với H 2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản<br />

phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a<br />

lần lượt là<br />

A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và <strong>70</strong>. D. 51,4 và 80.<br />

Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H 2 SO 4 49% thì thể tích khí H 2 thoát ra ở điều kiện<br />

tiêu chuẩn là:<br />

A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit<br />

Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng với<br />

800ml dung dịch AgNO 3 1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g<br />

Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton, tripanmitin,<br />

lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />

Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO 3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.<br />

- Phần 1: có khối lượng m 1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H 2 .<br />

- Phần 2: có khối lượng m 2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.<br />

Biết m 2 – m 1 = 32,8. Giá trị của m bằng:<br />

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam<br />

C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam<br />

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch X<br />

(chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H 2 SO 4<br />

đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO 2 . Giá trị của V là<br />

A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.<br />

Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl amin, m-<br />

crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:<br />

A. 9 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />

A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic<br />

B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ<br />

C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic<br />

D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic<br />

Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H 2 SO 4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng<br />

tráng gương<br />

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam đậm.<br />

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại<br />

monosaccarit duy nhất.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

3<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH) 2 / NaOH đều thu được Cu 2 O<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A (k) + b B (k) cC (k) + d D (k) . (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ<br />

số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 105 0 C, số mol chất D là x mol; ở 180 o C, số mol chất D là y mol.<br />

Biết x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:<br />

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất<br />

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất<br />

C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất<br />

D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.<br />

Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (dùng<br />

dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO 2 . Các chất<br />

trong hỗn hợp X gồm:<br />

A. C 2 H 3 CHO và HCHO B. C 2 H 5 CHO và CH 3 CHO C. CH 3 CHO và HCHO D. C 2 H 5 CHO và HCHO<br />

Câu 30: Cho sơ đồ sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X<br />

Y<br />

CH 3 COOH<br />

Z<br />

T<br />

Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:<br />

A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat, etanol,<br />

C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat<br />

Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO 4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn<br />

xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:<br />

A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5<br />

Câu 32: Trong các phản ứng sau:<br />

1, dung dịch BaS + dd H 2 SO 4 2, dung dịch Na 2 CO 3 +dd FeCl 3<br />

3, dung dịch Na 2 CO 3 + dd CaCl 2 4, dung dịch Mg(HCO 3 ) 2 + dd HCl<br />

5, dung dịch(NH 4 ) 2 SO 4 + dd KOH 6, dung dịch NH 4 HCO 3 + dd Ba(OH) 2<br />

Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:<br />

A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6<br />

Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol<br />

H 2 O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở<br />

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H<br />

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.<br />

(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều<br />

nhóm –CH 2 - là đồng đẳng của nhau<br />

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định<br />

(g) Hợp chất C 7 H 8 BrCl có vòng benzen trong phân tử<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử<br />

là dd KMnO 4 .<br />

B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì làm<br />

đổi màu quì tím<br />

C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO 3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói<br />

D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R ’ OH, sản phẩm<br />

H 2 O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.<br />

Câu 35: Cho sơ đồ sau:<br />

0<br />

KOH/etanol(t )<br />

(CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 Cl ⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯ ⎯→<br />

A⎯ HCl KOH/etanol(t )<br />

⎯⎯→ B ⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯ ⎯→<br />

C⎯ HCl NaOH, H2O(t<br />

)<br />

⎯⎯ →D ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯<br />

→ E<br />

E có công thức cấu tạo là<br />

A. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 OH. B. (CH 3 ) 2 CH-CH(OH)CH 3 . C. (CH 3 ) 2 C=CHCH 3 . D. (CH 3 ) 2 C(OH)-CH 2 CH 3 .<br />

Câu 36: Cho các nguyên tố 19 K, 11 Na, 20 Ca, 9 F, 8 O, 17 Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên<br />

tố trong các nguyên tố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ?<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 37: Chất X có CTPT C 8 H 14 O 4 thoả mãn sơ đồ sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

0<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

0<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4<br />

nX 3 + nX 4 → nilon – 6,6 + nH 2 O 2X 2 + X 3 → X 5 + 2H 2 O ; Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. HCOO(CH 2 ) 6 OOCH B. CH 3 OOC(CH 2 ) 4 COOCH 3<br />

C. CH 3 OOC(CH 2 ) 5 COOH D. CH 3 CH 2 OOC(CH 2 ) 4 COOH<br />

Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y<br />

và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />

A. 46 B. 68 C. 45 D. 85<br />

Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều<br />

giảm nhiệt độ sôi là:<br />

A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5<br />

Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO 2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V 2 O 5 trong một<br />

bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích<br />

là O 2 và 80% thể tích là N 2 . Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO 2 :<br />

A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%<br />

Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau:<br />

C 6 H 5 OH, HOCH 2 -CH 2 OH ; C 6 H 13 OH , C 6 H 5 COOH<br />

A. HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 OH < C 6 H 5 COOH<br />

B. HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 COOH < C 6 H 5 OH<br />

C. C 6 H 13 OH < HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 5 OH < C 6 H 5 COOH<br />

D. C 6 H 5 OH < HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 COOH<br />

Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO 3 vào<br />

cốc A và 4,784gam M 2 CO 3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí<br />

thăng bằng . Xác định Kim loại M?<br />

A. K B. Cs C. Li D. Na<br />

Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và<br />

0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu<br />

suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:<br />

A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%<br />

Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 , làm mất màu dung dịch KMnO 4 , không tồn tại<br />

trong một hỗn hợp với SO 2 , tác dụng được với nước clo.<br />

A. C 2 H 2 B. H 2 S C. NH 3 D. HCl<br />

Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so<br />

với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam<br />

Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm<br />

vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung<br />

dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có<br />

khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:<br />

A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61<br />

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit<br />

khí O 2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với<br />

H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:<br />

A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam<br />

Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 2<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56,<br />

Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137<br />

I. PhÇn chung cho tÊt c thÝ sinh (40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)<br />

C©u 1. ChÊt X lµ mét axit cacboxylic m¹ch hë cã chøa a nhãm cacboxyl vµ k liªn kÕt C=C ë gèc hi®rocacbon. C«ng<br />

thøc ph©n tö cña X cã d¹ng nµo sau ®©y?<br />

A. C n H 2n-2a-2k O 2a B. C n H 2n + 2 – a - k O 2a C. C n H 2n +2-2a-2k O 2a D. C n H 2n-a-k O 2a<br />

C©u 2. Cho hçn hîp gåm FeS 2 vµ FeS t¸c dông hÕt víi dung dÞch H 2 SO 4 ®Æc nãng, d−. Toµn bé khÝ tho¸t ra ®−îc hÊp<br />

thô hoµn toµn vµo V lÝt dung dÞch KMnO 4 0,05M (võa ®ñ). Sau phn øng thu ®−îc dung dÞch X. pH cña X lµ<br />

A. 1 B. 1,3 C. 2 D. 0,3<br />

C©u 3. Cho mét ®ipeptit Y cã c«ng thøc ph©n tö lµ C 6 H 12 N 2 O 3 . Sè ®ång ph©n peptit cña Y (chØ chøa gèc α-aminoaxit)<br />

lµ<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

C©u 4. Nung m gam hçn hîp hai muèi cacbonat trung hßa cña hai kim lo¹i A, B ®Òu cã hãa trÞ II thu ®−îc 3,36 lÝt<br />

CO 2 ë ®ktc vµ cßn l¹i hçn hîp r¾n Y. Cho Y t¸c dông víi dung dÞch HCl d− råi cho khÝ tho¸t ra hÊp thô vµo dung<br />

dÞch Ca(OH) 2 d− thu ®−îc 15 gam kÕt tña. PhÇn dung dÞch c« c¹n ®−îc 32,5 gam muèi khan. Gi¸ trÞ cña m lµ<br />

A. 30,75 g B. 29,2 g C. 15,425 g D. 14,6 g<br />

C©u 5. §iÖn ph©n dung dÞch nµo sau ®©y (®iÖn cùc tr¬) thu ®−îc dung dÞch sau ®iÖn ph©n cã pH t¨ng<br />

A. H 2 SO 4 B. NaCl C. KNO 3 D. CuSO 4<br />

C©u 6. A lµ ancol bËc mét m¹ch hë cã CTPT C x H ,<strong>70</strong> O. LÊy 0,02 mol CH 3 OH vµ 0,01mol A trén víi 0,1mol O 2 råi ®èt<br />

ch¸y hoµn toµn hai r−îu. Sau phn øng thÊy O 2 d−. Sè ®ång ph©n cña A<br />

A. ,7 B. 2 C. 3 D. 4<br />

C©u 7. Hçn häp gåm FeS 2 vµ FeCO 3 víi sè mol b»ng nhau vµo b×nh kÝn chøa O 2 d−. ¸p suÊt trong b×nh lµ p ,7 atm. §un<br />

nãng b×nh ®Ó phn øng xy ra hoµn toµn råi ®−a b×nh vÒ nhiÖt ®é ban ®Çu, ¸p suÊt trong b×nh lµ p 2 atm. TØ sè p ,7 /p 2<br />

b»ng<br />

A. 1 B. 1/2 C. 2 D. 4<br />

C©u 8. Hîp chÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C 6 H 8 O 6 . Nã phn øng víi NaOH theo tû lÖ mol t−¬ng øng 1:3 vµ phn øng<br />

víi b¹c oxit trong dung dÞch amoniac còng theo tû lÖ ®ã. X kh«ng phn øng víi NaHCO 3 . Cã bao nhiªu kÕt luËn<br />

®óng vÒ X trong c¸c kÕt luËn sau<br />

(1) X cã kh n¨ng phn øng víi Cu(OH) 2 /OH - khi ®ung nãng<br />

(2) X cã chøa nhãm chøc axit cacboxylic<br />

(3) X cã chøa nhãm chøc este<br />

(4) X lµ hîp chÊt t¹p chøc<br />

(5) X lµ hîp chÊt ®a chøc<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

C©u 9. §èt ch¸y hoµn toµn 0,03 mol hçn hîp hai hi®rocacbon thu ®−îc 0,1 mol CO 2 . Còng 0,03 mol hçn hîp nµy<br />

phn øng võa ®ñ víi 0,05 mol Br 2 . C«ng thøc ph©n tö 2 hai hi®rocacbon lµ<br />

A. C 2 H 4 vµ C 4 H 6 B. C 3 H 6 vµ C 4 H ,<strong>70</strong> C. C 3 H 6 vµ C 4 H 6 D. C 2 H 2 vµ C 4 H 8<br />

C©u 10. Dung dÞch A chøa NaOH vµ 0,3 mol NaAlO 2 . Cho 1 mol HCl vµo A thu ®−îc 15,6 gam kÕt tña. Khèi l−îng<br />

tèi thiÓu cña NaOH trong dung dÞch A lµ<br />

A. 16 g B. 15 g C. 32 g D. 30 g<br />

C©u 11. Cho c¸c chÊt: C 2 H 6 (1); C 2 H 4 Br 2 (2); CH 3 COONa (3); CH 4 (4); CH 3 CHO (5). C¸c chÊt trªn lËp thµnh mét<br />

d·y chuyÓn hãa lµ:<br />

A. (3) →(4) →(1) →(2) →(5) B. (4) → (1) →(2) →(3) →(5)<br />

C. (1) → (2) → (5) → (3) → (4) D. (2) → (1) → (5) → (3) → (4)<br />

C©u 12. Cã bao nhiªu kÕt luËn ®óng trong c¸c kÕt luËn sau?<br />

(1) S¾t lµ nguyªn tè d<br />

(2) TÊt c c¸c nguyªn tö kim lo¹i ®Òu cã 1 hoÆc 2 hoÆc 3 electron líp ngoµi cïng<br />

(3) C¸c nguyªn tö khÝ hiÕm cã 8 electron líp ngoµi cïng<br />

(4) TÊt c c¸c nguyªn tè hãa häc nguyªn tö ®Òu cã sè n¬tron lín h¬n sè proton<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

C©u 13. Hîp chÊt ClCH=CH-CH=CHBr cã bao nhiªu ®ång ph©n h×nh häc<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

C©u 14. XÐt c©n b»ng trong b×nh kÝn cã dung tÝch kh«ng ®æi X (khÝ) ⇌ 2Y (khÝ)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Ban ®Çu cho 1 mol khÝ X vµo b×nh, khi ®¹t c©n b»ng th× thÊy<br />

- ë 35 0 C trong b×nh cã 0,730 mol X<br />

- ë 45 0 C trong b×nh cã 0,623 mol X<br />

Cã c¸c ph¸t biÓu sau:<br />

(1) Phn øng thuËn lµ phn øng thu nhiÖt.<br />

(2) Khi t¨ng ¸p suÊt, c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu nghÞch.<br />

(3) Thªm tiÕp Y vµo hçn hîp c©n b»ng th× lµm cho c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu nghÞch.<br />

(4) Thªm xóc t¸c thÝch hîp vµo hçn hîp c©n b»ng th× c©n b»ng vÉn kh«ng chuyÓn dÞch.<br />

Sè ph¸t biÓu ®óng lµ<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

C©u 15. Phn øng nµo sau ®©y kh«ng phi lµ phn øng oxi hãa – khö:<br />

A. Sôc khÝ CO 2 vµo dung dÞch natriphenolat B. T¸ch mét ph©n tö H 2 ra khái ankan<br />

C. Trïng hîp 2 ph©n tö axetilen D. Cho r−îu ®¬n chøc t¸c dông víi Na kim lo¹i<br />

C©u 16. Cã 5 chÊt bét mµu tr¾ng gåm: NaCl, MgCO 3 , BaSO 4 , BaCO 3 , Na 2 SO 4 . ChØ dïng thªm mét thuèc thö ®Ó ph©n<br />

biÖt c¸c chÊt trªn th× thuèc thö ®ã lµ<br />

A. dung dÞch AgNO 3 B. dung dÞch NaOH C. dung dÞch BaCl 2 D. dung dÞch HCl<br />

C©u 17. Cho 6,5 gam Zn vµo 120 ml dung dÞch chøa ®ång thêi HNO 3 1M vµ H 2 SO 4 0,5M thu ®−îc khÝ NO (sn<br />

phÈm khö duy nhÊt) vµ dung dÞch chøa a gam muèi. Gi¸ trÞ cña a<br />

A. 17,01 g B. 14,49 g C. 15,33 g D. 18,9 g<br />

C©u 18. Cho c¸c dung dÞch NaNO 2 , K 2 CO 3 , NH 4 Cl, NH 4 HSO 4 , FeCl 3 , NaNO 3 , BaCl 2 . Sè dung dÞch lµm quú tÝm ®æi<br />

mµu<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D.4<br />

C©u 19. Cho 3,77 gam hçn hîp A gåm Mg vµ Al vµo 250 ml dung dÞch B gåm HCl 1M vµ H 2 SO 4 0,5 M thu ®−îc<br />

dung dÞch C vµ 4,368 lÝt H 2 ë ®ktc. TÝnh khèi l−îng muèi trong C?<br />

A. 17,25 gam. B. 20,04 gam C. 24,755 gam D. 22,12 gam<br />

C©u 20. So s¸nh b¸n kÝnh c¸c nguyªn tö vµ ion: Ca 2+ , Cl - , Ar<br />

A. r 2 + = r − = r<br />

Ca Cl Ar<br />

B. r 2 + > r − > r<br />

Ca Cl Ar<br />

C. r 2 + < r − < r<br />

Ca Cl Ar<br />

D. r − > rAr<br />

> r 2+<br />

Cl<br />

Ca<br />

C©u 2,7. Thªm V ml dd Ba(OH) 2 0,1M vµo 100 ml dd Al 2 (SO 4 ) 3 0,1 M thÊy c¸c chÊt phn øng hÕt vµ thu ®−îc 6,99<br />

gam kÕt tña. Gi¸ trÞ lín nhÊt cña V lµ<br />

A. 300 B. <strong>70</strong>0 C 500 D. 400<br />

C©u 22. NhiÖt ph©n 9,4 gam Cu(NO 3 ) 2 thu ®−îc 6,,76 gam chÊt r¾n. §em chÊt r¾n ®ã hßa tan võa ®ñ vµo V lÝt dung<br />

dÞch HNO 3 0,2M. Gi¸ trÞ cña V lµ<br />

A. 250 ml B. 200 ml C. 360 ml D. 300 ml<br />

C©u 23. C«ng thøc ®¬n gin nhÊt cña mét hi®rocacbon lµ (C x H 2x+,7 ) n vµ mét axit no ®a chøc lµ (C 3 H 4 O 3 ) m . Gi¸ trÞ<br />

t−¬ng øng cña n, m lÇn l−ît lµ<br />

A. 1 vµ 1 B. 2 vµ 1 C. 2 vµ 2 D. 2 vµ 3<br />

C©u 24. §un nãng hai chÊt A, B cã c«ng thøc ph©n tö lµ C 5 H 8 O 2 trong dung dÞch NaOH thu ®−îc hçn hîp hai muèi<br />

natri cña hai axit C 3 H 6 O 2 (A 7 ) vµ C 3 H 4 O 2 (B 7 ) vµ hai sn phÈm kh¸c. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng:<br />

A. A, B lµ hai ®ång ®¼ng cña nhau<br />

B. A 7 vµ B 7 lµ hai ®ång ®¼ng cña nhau<br />

C. Thñy ph©n A, B ®Òu thu ®−îc sn phÈm cã phn øng tr¸ng b¹c<br />

D. A vµ B ®Òu cã phn øng trïng hîp<br />

C©u 25. Cho bèn hîp chÊt h÷u c¬ A, B, C, D cã c«ng thøc t−¬ng øng lµ C x H x , C x H 2y , C y H 2y , C 2x H 2y . Tæng khèi l−îng<br />

ph©n tö cña chóng lµ 286 ®vC. Gi¸ trÞ t−¬ng øng cña x,y lÇn l−ît lµ<br />

A. 3 vµ 4 B. 4 vµ 4 C. 4 vµ 5 D. 5 vµ 5<br />

C©u 26. Hîp chÊt A: C x H y O z cã M A =74 g/mol, cã c¸c tÝnh chÊt sau:<br />

- T¸c dông víi Na gii phãng H 2 nh−ng kh«ng t¸c dông víi dung dÞch NaOH.<br />

- Tham gia phn øng tr¸ng b¹c vµ t¸c dông víi H 2 t¹o r−îu no, r−îu nµy t¸c dông víi Cu(OH) 2 t¹o phøc.<br />

C«ng thøc cÊu t¹o cña A<br />

A. CH 3 CH 2 COOH B. HCOOCH 2 CH 3 C. HOCH 2 CH 2 CHO D. CH 3 -CHOH-CHO<br />

C©u 27. Nhóng mét thanh kim lo¹i M (hãa trÞ II) cã khèi l−îng 9,6 gam vµo dung dÞch chøa 0,24 mol Fe(NO 3 ) 3 . Sau<br />

mét thêi gian lÊy thanh kim lo¹i ra, dung dÞch thu ®−îc cã khèi l−îng b»ng dung dÞch ban ®Çu. Thanh kim lo¹i sau<br />

®ã ®em hßa tan hoµn toµn b»ng dung dÞch HCl d− thu ®−îc 6,272 lÝt H 2 (®ktc). M lµ<br />

A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg<br />

C©u 28. CÇn bao nhiªu gam oleum A cã c«ng thøc H 2 SO 4 .3SO 3 ®Ó pha vµo 100 ml dung dÞch H 2 SO 4 40% (d=1,31<br />

g/cm 3 ) ®Ó t¹o ra oleum cã hµm l−îng SO 3 lµ 10%<br />

A. 467,2 B. 594,3 C. 4,76,7 D. 576,6<br />

C©u 29. Cho 2,4 gam hçn hîp CuO vµ MO (M cã hãa trÞ kh«ng ®æi), tØ lÖ mol t−¬ng øng lµ 1:2 ®i qua H 2 d−, nung<br />

nãng ®Õn phn øng hoµn toµn thu ®−îc hçn hîp r¾n B. Hßa tan hoµn toµn B cÇn võa ®ñ 0,1 mol HNO 3 t¹o sn phÈm<br />

khö lµ NO duy nhÊt. MO lµ<br />

A. MgO B. CaO C. FeO D. PbO<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

7<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C©u 30. §un nãng 2,71 gam chÊt X víi 1 lÝt dung dÞch NaOH 0,5M thu ®−îc 24,6 gam muèi cña mét axit ®¬n chøc<br />

vµ mét r−îu B. NÕu cho l−îng r−îu ®ã bay h¬i ë ®ktc th× chiÕm thÓ tÝch 2,24 lÝt. L−îng NaOH d− trung hßa hÕt bëi 2<br />

lÝt dung dÞch HCl 0,,7M. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ<br />

A. HCOOCH=CH 2 B. (CH 2 =CHCOO) 3 C 3 H 5 C. (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5<br />

C©u 31. X lµ mét hîp chÊt h÷u c¬ chØ chøa C, H, O m¹ch hë cã tû khèi h¬i so víi H 2 lµ 60. Cho 12,0 gam X t¸c dông<br />

võa ®ñ víi 8,0 gam NaOH. NÕu cho 6,7,2 gam dung dÞch X 10% t¸c dông víi Na d− th× thÓ tÝch H 2 ë ®ktc thu ®−îc<br />

lµ<br />

A. 1,1424 lÝt B. 35,4144 lÝt C. 35,7840 lÝt D. 35,9856 lÝt<br />

C©u 32. Mét lo¹i ph©n supephotphat kÐp cã chøa 69,62% muèi canxi®ihi®rophotphat, cßn l¹i gåm c¸c chÊt kh«ng<br />

chøa photpho. §é dinh d−ìng cña lo¹i ph©n l©n nµy lµ<br />

A. 48,52% B.39,76% C. 42,25% D. 45,75%<br />

C©u 33. Cho c¸c ph¸t biÓu sau:<br />

(1) Amino axit thiªn nhiªn (hÇu hÕt lµ c¸c α -amino axit) lµ c¬ së kiÕn t¹o protein trong c¬ thÓ sèng.<br />

(2) Muèi ®inatriglutamat lµ gia vÞ cho thøc ¨n (gäi lµ m× chÝnh)<br />

(3) Cã thÓ ph©n biÖt ®−îc ®ipeptit vµ tripeptit b»ng phn øng mµu Biure<br />

(4) Trong dung dÞch glyxin chñ yÕu tån t¹i ë d¹ng ion l−ìng cùc NH + 3 -CH 2 - COO -<br />

Sè ph¸t biÓu ®óng lµ<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

C©u 34. ChØ dïng Cu(OH) 2 /(OH - ) cã thÓ ph©n biÖt ®−îc tÊt c c¸c dung dÞch riªng biÖt:<br />

A. Glucoz¬, mantoz¬, glixerol, an®ehit axetic B. Glucoz¬, lßng tr¾ng trøng, glixerol, fructoz¬<br />

C. Saccaroz¬, glixerol, ancol etylic, an®ehit axetic D. Glucoz¬, lßng tr¾ng trøng, glixerol, ancol etylic<br />

C©u 35. C«ng thøc ph©n tö cña amin no 2 chøc m¹ch hë lµ:<br />

A. C n H 2n+,7 N 2 B. C n H 2n+2 N 2 C. C n H 2n+3 N 2 D. C n H 2n+4 N 2<br />

C©u 36. Hßa tan hoµn toµn a gam hçn hîp Na 2 CO 3 vµ KHCO 3 vµo n−íc thu ®−îc dung dÞch A. Cho tõ tõ 100ml dung<br />

dÞch HCl 1,5M vµo dung dÞch A thu ®−îc dung dÞch B vµ 1,008 lÝt khÝ (®ktc). Cho B t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH) 2<br />

d− thu ®−îc 29,55 gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña a<br />

A. 20,13 g B. 20,4 g C. 19,77g D. 15g<br />

C©u 37. Cho c¸c ancol sau: CH 3 CH 2 OH (1); CH 3 CH 2 CH 2 OH (2); CH 3 -CHOH-CH 2 CH 3 (3); (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH (4);<br />

CH 3 CH 2 CH 2 -CHOH-CH 3 (5). Trong sè c¸c ancol trªn th× bao nhiªu ancol khi t¸ch n−íc chØ t¹o mét olefin duy nhÊt:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

C©u 38. Cho m gam hçn hîp FeCO 3 vµ Fe(NO 3 ) 2 cã tû lÖ mol lµ 1:1 vµo b×nh kÝn kh«ng cã kh«ng khÝ råi tiÕn hµnh<br />

nung cho ®Õn khi phn øng xy ra hoµn toµn. LÊy chÊt r¾n thu ®−îc hoµn tan trong dung dÞch HCl 1M th× thÊy tèn<br />

hÕt 600 ml. TÝnh m?<br />

A. 29,60 B. 47,20 C. 48,<strong>70</strong> D. 44,40<br />

C©u 39. Cho c¸c phn øng sau:<br />

KMnO 4 +HCl ®Æc → KhÝ X +MnCl 2 + KCl + H 2 O<br />

o<br />

850<br />

NH 3 + O 2 ⎯⎯<br />

,<br />

⎯⎯<br />

→ KhÝ Y + H 2 O<br />

H 2 S + O 2(d−) → KhÝ Z + H 2 O<br />

C¸c khÝ X, Y, Z lÇn l−ît lµ<br />

A. H 2 , NO 2 , SO 2 B. Cl 2 , N 2 , SO 2 C. Cl 2 , NO, SO 2 D. Cl 2 , NO, SO 3<br />

C©u 40. Thñy ph©n 34,2 gam mantoz¬ víi hiÖu suÊt 50% thu ®−îc dung dÞch A. Thùc hiÖn phn øng tr¸ng b¹c hoµn<br />

toµn A thu ®−îc m gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m:<br />

A. 32,4 g B. 43,2 g C. 21,6 g D. 10,7 g<br />

II. PhÇn riªng (10 c©u)<br />

ThÝ sinh chØ ®−îc lµm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc phÇn B)<br />

A. Theo ch−¬ng tr×nh chuÈn (10 c©u, tõ c©u 41 ®Õn c©u 50)<br />

C©u 41. Dung dÞch nµo trong c¸c dung dÞch sau kh«ng hßa tan ®−îc Al(OH) 3<br />

A. NaOH B. HCl C. H 2 SO 4 ®Ëm ®Æc D. NH 3<br />

C©u 42. Hßa tan hoµn toµn 24,4 gam hçn hîp gåm FeCl 2 vµ NaCl (tØ lÖ mol 1:2) vµo mét l−îng n−íc d− thu ®−îc<br />

dung dÞch X. Cho X t¸c dông víi dung dÞch AgNO 3 d−, sau khi phn øng hoµn toµn thu ®−îc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ<br />

cña m<br />

A. 57,4 g B. 68,2 g C. ,<strong>70</strong>,7 g D. 79g<br />

C©u 43. Mét mÉu n−íc cøng chøa Ca 2+ , Mg 2+ , HCO - 3 , Cl - , SO 2- 4 , NO - 3 . ChÊt ®−îc dïng lµm mÒm n−íc cøng trªn lµ<br />

A. Na 2 CO 3 B. HCl C. NaOH D. NaHCO 3<br />

C©u 44. Crackinh hoµn toµn mét ankan X thu ®−îc ba thÓ tÝch hçn hîp Y (c¸c thÓ tÝch ®o cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é vµ<br />

¸p suÊt), tØ khèi cña Y so víi H 2 b»ng 12. C«ng thøc ph©n tö cña X:<br />

A. C 6 H ,74 B. C 3 H 8 C. C 4 H ,<strong>70</strong> D. C 5 H ,72<br />

C©u 45. Cho c¸c chÊt: metan, etilen, vinyl axetilen, axit metacrylic, phenol, anilin, benzen. Sè chÊt trong d·y phn<br />

øng ®−îc víi n−íc brom lµ<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C©u 46. Hßa tan hoµn toµn ,7,68 gam Mg vµo V lÝt dung dÞch HNO 3 0,25M võa ®ñ thu ®−îc dung dÞch X vµ 0,448 lÝt<br />

mét chÊt khÝ duy nhÊt, nguyªn chÊt. C« c¹n X thu ®−îc 11,6 gam muèi khan. Gi¸ trÞ cña V lµ<br />

A. 80ml B. 680 ml C. 720ml D. 560ml<br />

C©u 47. Hîp chÊt X lµ dÉn xuÊt cña benzen cã c«ng thøc C 8 H ,<strong>70</strong> O. X cã kh n¨ng t¸ch n−íc t¹o thµnh hîp chÊt cã<br />

kh n¨ng trïng hîp. Sè ®ång ph©n cña X tháa m·n ®iÒu kiÖn trªn<br />

A. ,7 B.2 C. 3 D. 4<br />

C©u 48. Sôc 2,24 lÝt CO 2 vµo dung dÞch hçn hîp chøa 0,05 mol Ca(OH) 2 vµ 0,2 mol KOH. Khèi l−îng kÕt tña thu<br />

®−îc sau khi phn øng hoµn toµn lµ<br />

A. 5g B. 30g C. 10g D. 0 g<br />

C©u 49. Cho c¸c dung dÞch cã cïng nång ®é sau: NH 4 Cl, CH 3 NH 3 Cl, (CH 3 ) 2 NH 2 Cl, C 6 H 5 NH 3 Cl. Dung dÞch cã pH<br />

lín nhÊt lµ<br />

A. NH 4 Cl B. CH 3 NH 3 Cl C. (CH 3 ) 2 NH 2 Cl D. C 6 H 5 NH 3 Cl<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ ddBr2 + OH , t<br />

CuO,<br />

t<br />

C©u 50. Cho s¬ ®å biÕn hãa sau: X ⎯⎯⎯<br />

→C3H<br />

6Br2<br />

⎯⎯⎯<br />

→Y<br />

⎯⎯⎯<br />

→ an®ehit 2 chøc<br />

X,Y lÇn l−ît lµ<br />

A. C 3 H 6 ; CH 3 -CHOH-CHOH B. propen; HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH<br />

C. xiclo propan, HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH D. C 3 H 8 , HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH<br />

B. Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao (10 c©u, tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)<br />

C©u 51. Cho hçn hîp gåm 1,68 gam bét Fe vµ 0,36 gam bét Mg t¸c dông víi 375ml dung dÞch CuSO 4 aM, khuÊy<br />

nhÑ ®Õn phn øng hoµn toµn thÊy khèi l−îng kim lo¹i thu ®−îc sau phn øng lµ 2,72 gam. Gi¸ trÞ cña a<br />

A. 0,12M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M<br />

C©u 52. ChÊt phn øng ®−îc víi dung dÞch CuSO 4 thu ®−îc kÕt tña lµ<br />

A. NH 3 d− B. BaSO 4 C. NaCl D. NaOH<br />

C©u 53. §Ó oxi hãa hoµn toµn 0,02 mol CrCl 3 thµnh K 2 CrO 4 b»ng Cl 2 khi cã mÆt KOH th× l−îng tèi thiÓu Cl 2 vµ<br />

KOH t−¬ng øng lµ<br />

A. 0,03 mol vµ 0,08 mol B. 0,03 mol vµ 0,,76 mol<br />

C. 0,06 mol vµ 0,,76 mol D. 0,06 mol vµ 0,08 mol<br />

C©u 54. Hîp chÊt h÷u c¬ X cã c«ng thøc ph©n tö C 7 H 12 O 4 chØ chøa mét lo¹i nhãm chøc. Khi cho 16 gam X t¸c dông<br />

võa ®ñ víi 200 gam dung dÞch NaOH 4% thu ®−îc mét r−îu vµ 171 gam hçn hîp 2 muèi. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ<br />

A. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -OOC-C 2 H 5 B. CH 3 -OOC-CH 2 -CH 2 -OOC-C 2 H 5<br />

C. CH 3 - OOC-CH 2 -CH 2 -COO-C 2 H 5 D. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -COO-C 2 H 5<br />

C©u 55. Trong pin ®iÖn hãa Fe-Cu, qu¸ tr×nh oxi hãa trong pin lµ<br />

A. Fe 2+ + 2e → Fe B. Fe → Fe 2+ + 2e<br />

C. Cu 2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu 2+ + 2e<br />

C©u 56. Sè tr−êng hîp cã xy ra phn øng trong c¸c tr−êng hîp sau lµ:<br />

(1) CuS (r) + HCl (dd) → (2) FeCl 2(dd) + H 2 S (k) →<br />

(3) Fe + I 2(h) → (4) FeCl 2 (dd) + Br 2 (dd) → (5) Na 2 HPO 3 (dd) + NaOH (dd) →<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. ,7<br />

C©u 57. 5,76 gam axit h÷u c¬ ®¬n chøc X t¸c dông víi CaCO 3 võa ®ñ thu ®−îc 7,28 gam muèi h÷u c¬ Y. Tªn cña X<br />

A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit acrylic<br />

C©u 58. Cã thÓ dïng mét hãa chÊt nµo ®Ó nhËn biÕt ®−îc tÊt c c¸c chÊt: r−îu isopropylic, axit acrylic, axit fomic,<br />

etanal, n−íc v«i trong<br />

A. dd Br 2 B. CuO C. dd AgNO 3 (NH 3 ) D. Na 2 CO 3<br />

C©u 59. Oxi hãa 9,2 gam r−îu etylic b»ng CuO ®un nãng thu ®−îc 13,2 gam hçn hîp an®ehit, axit, r−îu ch−a phn<br />

øng vµ n−íc. Hçn hîp nµy t¸c dông víi Na d− sinh ra 3,36 lÝt H 2 (®ktc). HiÖu suÊt qu¸ tr×nh oxi hãa r−îu lµ<br />

A. 25% B. 75% C. 50% D. 90%<br />

C©u 60. Hßa tan chÊt X vµo n−íc thu ®−îc dung dÞch trong suèt, thªm tiÕp dung dÞch chÊt Y vµo thÊy dung dÞch vÈn<br />

®ôc do t¹o thµnh chÊt Z. X, Y, Z lÇn l−ît lµ<br />

A. Anilin, HCl, phenyl amoniclorua B. phenol, NaOH, natri phenolat<br />

C. Natri phenolat, HBr, phenol D. phenyl amoniclorua, HCl, anilin<br />

---------- Hết ---------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

−<br />

o<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

9


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 3<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=<br />

52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Trộn các dung dịch: BaCl 2 và NaHSO 4 ; FeCl 3 và Na 2 S; BaCl 2 và NaHCO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 và Ba(OH) 2 (dư);<br />

CuCl 2 và NH 3 (dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 2: Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn bộ X qua bình đựng dung<br />

dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp<br />

thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O 2<br />

(đktc). Giá trị của V là<br />

A. 29,12. B. 26,88. C. 13,36. D.17,92.<br />

Câu 3: Ion X 3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d 2 . Cấu hình electron nguyên tử của X là<br />

A. [Ar]3d 5 . B. [Ar]3d 5 4s 1 . C. [Ar]3d 3 4s 2 . D. [Ne]3s 2 3p 5 .<br />

Câu 4: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C 3 H 8 O bằng CuO, nung nóng, sau một thời<br />

gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, H 2 O và ancol còn dư). Cho Z phản ứng với Na (dư)<br />

kết thúc thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 12. B. 6. C. 3. D. 24.<br />

Câu 5: Cho các chất: CH 4 (1); C 2 H 6 (2); C 2 H 4 Br 2 (3); CH 3 CH=O(4); CH 3 COONa(5). Các chất trên lập thành một dãy<br />

biến hóa là<br />

A. (5) → (1) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).<br />

C. (3) → (2) → (1) → (4) → (5). D. (2) → (3) → (4) → (5) → (1).<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X đơn chức, thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Thực hiện phản<br />

ứng tách nước từ X ( xt H 2 SO 4 đặc, 1<strong>70</strong> o C) thu được một anken duy nhất. Số đồng phân ứng với công thức phân tử<br />

của X thỏa mãn là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 7: Cho các chất sau: glixerol, axit panmitic (C 15 H 31 COOH), axit oleic (C 17 H 33 COOH), axit acrylic<br />

(CH 2 =CHCOOH). Số lipit (chỉ chứa nhóm chức este) tối đa được tạo ra từ các chất trên là<br />

A. 9. B. 12. C. 6. D. 18.<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức là đồng đẳng của nhau thu được 4,4 gam CO 2 và 2,7<br />

gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 2,3. B. 9,2. C. 6,9. D. 4,6.<br />

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X,<br />

thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là<br />

A. HCOOH và C 2 H 5 COOH. B. HCOOH và HOOC-CH 2 -COOH.<br />

C. HCOOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và CH 3 COOH.<br />

Câu 10: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl 1M. Sau<br />

đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối<br />

lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 23,2. B. 27,4. C. 25,2. D. 28,1.<br />

Câu 11: Cho các chất: C 2 H 2 , C 2 H 4 , CH 2 O, CH 2 O 2 (mạch hở), C 2 H 4 O 2 (đơn chức, mạch hở, không làm đổi màu quỳ<br />

tím), glucozơ, mantozơ, saccarozơ, frutozơ, CH 3 NH 3 Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (dư)<br />

thu được chất kết tủa là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 12. Một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O =48: 5: 8.<br />

Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm<br />

ứng với công thức phân tử của X phản ứng với Na mà không phản ứng với NaOH là<br />

A. 9. B. 7. C. 10. D. 5.<br />

Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: ancol bezylic, stiren, anilin là<br />

A. NaOH. B. Cu(OH) 2 . C. Na. D. nước brom.<br />

Câu 14: Cho các cặp chất: FeS và dung dịch HCl(1); dung dịch Na 2 S và dung dịch H 2 SO 4 loãng(2); FeS và dung<br />

dịch HNO 3 (3); CuS và dung dịch HCl(4); dung dịch KHSO 4 và dung dịch K 2 S(5). Các cặp chất phản ứng được với<br />

nhau có cùng phương trình ion thu gọn là<br />

A. (1) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (5). D. (1); (2) và (5).<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

10<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là<br />

A. etilen, ancol etylic, butan. B. vinyl axetilen, ancol etylic, butan.<br />

C. axetilen, but-1-en, butan. D. vinyl axetilen, but-2-en, etan.<br />

Câu 16: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO<br />

(dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với<br />

một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8.<br />

Câu 17: Thực hiện hai thí nghiệm:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho m 1 gam mantozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thu được a gam Ag.<br />

- Thí nghiệm 2: Thuỷ phân hoàn toàn m 2 gam saccarozơ (môi trường axit, đun nóng) sau đó cho sản phẩm hữu cơ<br />

sinh ra phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 cũng thu được a gam Ag. Mối liên hệ giữa m 1 và m 2 là:<br />

A. m 1 = 2m 2 . B. m 1 = 1,5m 2 . C. m 1 =0,5m 2 . D. m 1 = m 2 .<br />

Câu 18: Cho gly-ala phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH và H 2 NCH(CH 3 )COOH. B. H 2 NCH 2 COONa và H 2 NCH(CH 3 )COONa.<br />

C. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COONa. D. H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 COONa.<br />

Câu 19: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO 3 1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung<br />

dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là<br />

A. 2,4. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.<br />

Câu 20: Cho các phản ứng:<br />

(1) NO 2 + dung dịch NaOH → (2) Fe 3 O 4 + dung dịch HCl →<br />

(3) FeO+ dung dịch KHSO 4 → (4) Al+ dung dịch NaHSO 4 →<br />

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là<br />

A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3).<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,4 mol H 2 qua bột Ni làm xúc tác, nung nóng sau một thời gian<br />

thu được hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H 2 bằng 7,5). Cho Y qua bình đựng dung dịch brom (dư) kết thúc phản<br />

ứng thấy có m gam Br 2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 16. B. 32. C. 24. D. 8.<br />

Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các oxit FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 (trong đó số mol FeO bằng số<br />

mol Fe 2 O 3 ) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dich H 2 SO 4 0,1M (loãng). Giá trị của m là<br />

A. 3,48. B. 4,64. C. 2,32. D. 1,16.<br />

Câu 23: Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 và KHCO 3 thu được 3,6 gam H 2 O và 22,2 gam hỗn hợp<br />

muối cacbonat. Giá trị của m là<br />

A. 34,6. B. 25,8. C. 30,2. D. 32,4.<br />

Câu 24: Cho các oxit: SO 2 , CO 2 , NO 2 , CrO 3 , P 2 O 5 . Số oxit khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) luôn tạo ra hỗn<br />

hợp hai muối là<br />

A. 2. B. 3. C.4. D. 1.<br />

Câu 25: Cho 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư), kết thúc thu được dung dịch<br />

Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Sục NH 3 đến dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, lọc, tách kết tủa và nung<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2. B. 16,0. C. 14,4. D. 14,0.<br />

Câu 26: Dữ kiện thực nghiệm không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở là<br />

A Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH 3 COO.<br />

B. Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.<br />

C. Glucozơ có phản ứng tráng gương.<br />

D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành ancol etylic.<br />

Câu 27: Cùng nhúng hai thanh Cu và Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ tinh chứa dung<br />

dịch HCl thì<br />

A. Không có hiện tượng gì.<br />

B. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H 2 thoát ra từ thanh Cu.<br />

C. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H 2 thoát ra từ thanh Zn.<br />

D. Có hiện tượng ăn mòn hóa học xãy ra.<br />

Câu 28: Cho các chất: dung dịch FeCl 2 (1), dung dịch KI (2), dung dịch NaNO 2 (3), dung dịch FeSO 4 (4), H 2 O 2 (5)<br />

phản ứng lần lượt với dung dịch KMnO 4 trong axit H 2 SO 4 loãng. Các trường hợp phản ứng tạo ra đơn chất là<br />

A. (1); (2) và (5). B. (2) và (5). C. (1); (2) và (3). D. (3) và (4).<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 29: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng sau? N 2 + O 2 ←⎯⎯→<br />

⎯ 2NO; ∆ H>0<br />

A. Nhiệt độ của phản ứng. B. Chất xúc tác, áp suất của phản ứng.<br />

C. Nồng độ của N 2 . D. Nồng độ của NO.<br />

Câu 30: Cho các axit: CH 3 COOH (1), ClCH 2 COOH (2), C 2 H 5 COOH (3), FCH 2 COOH (4). Dãy được sắp xếp theo<br />

thứ tự tính axit tăng dần từ trái sang phải của các axit trên là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (4), (2), (3),(1). D. (3), (2), (1), (4).<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh để ngưng tụ loại nước thu<br />

được 2,5a mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 5 NO 2 . B. C 3 H 7 NO 2 . C. C 4 H 7 NO 2 . D. C 5 H 9 NO 2 .<br />

Câu 32: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng m C : m O = 9: 8, cho X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được một muối có khối lượng phân tử bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo thu gọn của este là<br />

A. HCOOC 2 H 5 . B. HCOOCH=CH 2 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 33: Cho 2,7 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng (trong<br />

điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 1,568 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện<br />

không có không khí) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 9,76. B. 8,52. C. 9,42. D. 9,10.<br />

Câu 34: Nếu cho mỗi chất: KClO 3 , KMnO 4 , MnO 2 , CaOCl 2 có số mol bằng nhau lần lượt phản ứng với lượng dư<br />

dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl 2 nhiều nhất là<br />

A. KMnO 4 . B. KClO 3 . C. MnO 2 . D. CaOCl 2 .<br />

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H 2 O dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và<br />

3,92 lít khí H 2 (ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Na 2 SO 4 dư thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 15,05. B. 16.40. C. 19,10. D. 9,55.<br />

Câu 36: Cho các chất (kí hiệu X): p-HOC 6 H 4 CH 2 OH, CH 3 COOC 6 H 5 , C 6 H 5 NH 3 Cl, CH 3 COONH 4 ,<br />

ClH 3 NCH 2 COOH, NH 4 HSO 4 . Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol n X : n NaOH = 1: 2 là (các gốc<br />

C 6 H 4 , C 6 H 5 là gốc thơm)<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 37: Hấp thụ hết CO 2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng:<br />

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung<br />

dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa:<br />

A. Na 2 CO 3 . B. NaHCO 3 . C. NaOH và Na 2 CO 3 . D. NaHCO 3 và Na 2 CO 3 .<br />

Câu 38: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt<br />

dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng<br />

với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,344 . B. 1,792. C. 6,720. D. 5,824.<br />

Câu 39: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: NaCl, NH 4 Cl, MgCl 2 , NaOH, H 2 SO 4 . Số thuốc<br />

thử cần dùng để phân biệt các lọ trên là<br />

A. 1. B. không cần. C. 2. D. 3.<br />

Câu 40: Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không màng ngăn thì dung dịch sau điện phân có pH tăng so<br />

với dung dịch trước khi điện phân. Vậy dung dịch đem điện phân là<br />

A. CuSO 4 . B. H 2 SO 4 . C. HNO 3 . D. NaCl.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy quỳ<br />

chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là<br />

A. clo. B. flo. C. ozon. D. oxi.<br />

Câu 42: Mệnh đề không đúng là:<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 được điều chế từ axetilen và axit axetic.<br />

B. CH 3 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối<br />

C. CH 2 =CHCOOCH 3 cùng dãy đồng đẳng với CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 .<br />

D. CH 3 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 .<br />

Câu 43: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO 3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và<br />

chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:<br />

A. 4,8. B. 1,6. C. 11,2. D. 1,92.<br />

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (ở<br />

đktc) thu được 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc) và 3,6 gam H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96.<br />

Câu 45: Cho dung dịch FeCl 2 vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 dư, sau phản ứng cho tiếp dung dịch HCl vào cốc đến<br />

dư, kết thúc thu được chất rắn Y. Số chất trong Y là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. không có chất rắn.<br />

Câu 46: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,005 mol Mg 2+ ; 0,05 mol HCO - 3 và 0,01 mol<br />

Cl - Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong bình là<br />

A. nước cứng tạm thời. B. nước mềm. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn<br />

phần.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

12<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 47: Tơ nilon-6 (tơ capron) được điều chế từ phản ứng nào sau đây?<br />

A. cộng hợp. B. chỉ có trùng hợp. C. chỉ có trùng ngưng. D. trùng hợp hoặc trùng ngưng.<br />

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 , N 2 và hơi nước trong đó thể<br />

tích CO 2 chiếm 33,33%. Nếu để trung hòa lượng amin trên thì thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,5M cần dùng là<br />

A. 0,5 lít. B. 0,35 lít. C. 0,3 lít. D. 0,25 lít.<br />

Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO 4 3- .<br />

B. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 .<br />

C. Phân urê có công thức là (NH 2 ) 2 CO.<br />

D. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />

Câu 50: Cho m gam glucozơ chứa 10% lên men thành ancol rồi dẫn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được<br />

50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên đạt 80%. Giá trị của m là<br />

A. 40. B. 64. C. 32,4. D. 62,5.<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở thu được X thu được<br />

(m- 0,25) gam CO 2 và (m- 3,5) gam H 2 O. Công thức X là<br />

A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 COOH. D. C 3 H 7 COOH.<br />

Câu 52: Biết trong dung dịch NH 3 có K b = 1,8. 10 -5 . Dung dịch chứa đồng thời NH 4 Cl 0,1M và<br />

NH 3 0,1M có pH là<br />

A. 3,75. B. 10,25. C. 12. D. 9,25.<br />

Câu 53: Phát biểu không đúng là<br />

A.Để điều chế phenyl axetat cho axit axetic phản ứng với phenol.<br />

B. Metyl glucozit không thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang mạch hở.<br />

C. Khử glucozơ bằng H 2 thu được sobitol.<br />

D. Xiclopropan có khả năng là mất màu dung dịch nước brom.<br />

Câu 54: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử Mg 2+ /Mg; Zn 2+ /Zn; Cu 2+ /Cu; Ag + /Ag lần lượt là:<br />

-2,37V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. E o pin= 2,71V là suất điện động chuẩn của pin điện hóa nào trong số các pin sau?<br />

A. Mg-Zn. B. Mg-Cu. C. Zn-Ag. D. Zn-Cu.<br />

Câu 55: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là<br />

A. NaHCO 3 , MgO, Ca(HCO 3 ) 2 . B. NaHCO 3 , ZnO, Mg(OH) 2 .<br />

C. NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Al 2 O 3 . D. Mg(OH) 2 , Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 56: Cho các chất: CH 2 =CH-CH=CH 2 ; CH 3 -CH 2 -CH=C(CH 3 ) 2 ; CH 3 -CH=CH-CH=CH 2 ; CH 3 -CH=CH 2 ;<br />

CH 3 -CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 57: Anđehit no mạch hở có công thức tổng quát C x H y O 2 thì mối quan hệ giữa x và y là<br />

A. y= 2x+2. B. y= 2x. C. y= 2x-2. D. y= 2x-4.<br />

Câu 58: Một loại oleum có công thức H 2 SO 4 .nSO 3 . Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch X. Để<br />

trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X (chỉ chứa muối sắt và axit<br />

dư) và 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và một khí Z với tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Khí Z là<br />

A. N 2 . B. N 2 O. C. NO 2 . D. H 2 .<br />

Câu 60: Crackinh butan thu được hỗn hợp khí X chỉ gồm 5 hiđrocacbon có tỉ khối so với H 2 bằng 18,125. Hiệu suất<br />

phản ứng crackinh là<br />

A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.<br />

--------------- Hết ---------------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

13


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 4<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biế: H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=<br />

52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.<br />

Câu 1: Mét muèi X cã c¸c tÝnh chÊt sau:<br />

-X t¸c dông víi dung dÞch HCl t¹o ra khÝ Y, khÝ Y lµm ®ôc n−íc v«i trong, kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch brom.<br />

- X t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH) 2 cã thÓ t¹o ra hai muèi.<br />

X lµ chÊt nµo d−íi ®©y?<br />

A. K 2 CO 3 . B. KHCO 3 . C. K 2 S. D. K 2 SO 3 .<br />

Câu 2: Trong ph−¬ng tr×nh phn øng: aK 2 SO 3 + bKMnO 4 + cKHSO 4 ⎯→ dK 2 SO 4 + eMnSO 4 + gH 2 O<br />

(c¸c hÖ sè a, b, c... lµ nh÷ng sè nguyªn, tèi gin). Tæng hÖ sè c¸c chÊt tham gia phn øng (a + b + c) lµ:<br />

A. 10. B. 15. C. 13. D. 18.<br />

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4<br />

gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ thua trong X là<br />

33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít H 2 (đktc). Hàm<br />

lượng %Cu trong X có giá trị là:<br />

A. 30% B. 16,67% C. 18,64% D. 50%<br />

Câu 4: Cho 0,2 mol chất X (CH 6 O 3 N 2 ) tác dụng với dung dịch 200 ml NaOH 2M chứa đun nóng thu được chất khí<br />

làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 11,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 43,6 gam<br />

Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dÞch AgNO 3 được hh X gồm hai kim loại. Chia X thành hai phần: Phần ít (m 1 gam),<br />

cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,1 mol khí H 2 . Phần nhiều (m 2 gam), cho tác dụng hết với dung dÞch<br />

HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m 2 -m 1 =32,8. Giá trị m bằng:<br />

A. 23,3 gam hoặc 47,1 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam<br />

C. 33,6 gam hoặc 63,3 gam D. 11,74 gam hoặc 6,33 gam<br />

Câu 6: X mạch hở có công thức C 3 H y . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O 2 dư ở 150 0 C,<br />

áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 0 C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6<br />

gam X với 0,6 gam H 2 rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung<br />

bình của Y là:<br />

A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5<br />

Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO 3 ) 2 và y mol Cu(NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp khí B có tỷ<br />

khối so với H 2 bằng 22. Tỷ số x/y bằng:<br />

A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3/2.<br />

Câu 8: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y kh«ng ®óng?<br />

A. Hçn hîp Fe 2 O 3 vµ Cu cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl.<br />

B. Hçn hîp FeS vµ CuS cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl lo·ng.<br />

C. Hçn hîp Na 2 O vµ Al 2 O 3 cã thÓ tan hÕt trong n−íc .<br />

D. Hçn hîp KNO 3 vµ Ag cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl.<br />

Câu 9: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO 2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thu được khí B<br />

có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ thì thu<br />

được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO 3 ) 2 . Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt<br />

là<br />

A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%<br />

Câu 10: Hỗn hợp X có C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam<br />

hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng<br />

bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là:<br />

A. 8,64 B. 9,72 C. 2,16 D. 10,8<br />

Câu 11: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam<br />

este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H 2 O (lỏng). Tìm thành phần trăm mỗi chất trong<br />

hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.<br />

A. 60,0% C 2 H 5 OH; 40,0% CH 3 COOH và H=75% B. 45,0% C 2 H 5 OH; 55,0% CH 3 COOH và H=60%<br />

C. 55,3% C 2 H 5 OH; 44,7% CH 3 COOH và H=80% D. 53,5% C 2 H 5 OH; 46,5% CH 3 COOH và H=80%<br />

Câu 12: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl 2 .xH 2 O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến<br />

khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắn còn lại vào nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung<br />

dịch AgNO 3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của khoáng trên là:<br />

A. KCl.2MgCl 2 .6H 2 O. B. 2KCl.1MgCl 2 .6H 2 O.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

C. KCl.MgCl 2 .6H 2 O.<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. KCl.3MgCl 2 .6H 2 O.<br />

Câu 13: Cho các cặp dung dịch:<br />

a) NaHCO 3 ; HCl b) Na[Al(OH) 4 ]; HCl<br />

c) NaOH; Al 2 (SO 4 ) 3 d) Ca(OH) 2 ; H 3 PO 4 .<br />

Nếu không dùng hoá chất khác, có thể xác được hai chất trong bao nhiêu cặp?<br />

A. 1 cặp B. 3 cặp C. 2 cặp D. 4 cặp<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2<br />

đến khi thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?<br />

A. 1,6 gam hoặc 4,8 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam<br />

Câu 15: Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cường độ<br />

1,34A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí ở đktc thoát ra ở anot bỏ qua<br />

sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây:<br />

A. 0,32 gam và 0,896 lit. B. 3,2 gam và 0,896 lit.<br />

C. 6,4 gam và 8,96 lit. D. 6,4 gam và 0,896 lit.<br />

Câu 16: Pha các dung dịch sau:<br />

(1) Lấy 0,155 gam Na 2 O pha thành 500 ml dung dịch X.<br />

(2) Lấy 4,59 gam BaO pha thành 2 lít dung dịch Y.<br />

(3) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M thành 500 ml dung dịch Z.<br />

(4) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,16M thành 500 ml dung dịch P.<br />

Số dung dịch có pH bằng nhau là: (Các chất phân li hoàn toàn)<br />

A. 0 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Trén 10,8 gam bét Al víi 32 gam bét Fe 2 O 3 råi tiÕn hµnh phn øng nhiÖt nh«m trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã<br />

kh«ng khÝ (gi sö chØ xy ra phn øng khö Fe 2 O 3 thµnh Fe). Hoµ tan hçn hîp r¾n sau phn øng b»ng dung dÞch H 2 SO 4<br />

lo·ng thu ®−îc 10,08 lÝt khÝ H 2 (ë ®ktc). HiÖu suÊt cña phn øng nhiÖt nh«m lµ<br />

A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 75%.<br />

Câu 18: Dẫn khí CO vào ống sứ chứa m gam bột Fe 2 O 3 nung nóng thu được 61,2 gam hỗn hợp A gồm 4 chất. Khí<br />

bay ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư được 132,975 gam kết tủa. Hoà tan hết A bằng dung dịch<br />

HNO 3 dư thu được V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:<br />

A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 10,08 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 19: Cho c©n b»ng: NH 3 + H 2 O NH + 4 + OH -<br />

§Ó c©n b»ng trªn chuyÓn dÞch sang phi ng−êi ta lµm c¸ch nµo sau ®©y?<br />

A. Cho thªm vµi giät dung dÞch phenolphtalein. B. Cho thªm vµi giät dung dÞch NaOH.<br />

C. Cho thªm vµi giät dung dÞch NH 4 Cl. D. Cho thªm vµi giät dung dÞch HCl.<br />

Câu 20: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z đều có hoá trị II và đứng trước H trong dãy điện hoá. Tỉ lệ KLNT của 3<br />

kim loại là 3:5:7. Tỉ lệ số mol trong hỗn hợp A là: 4:2:1. Khi cho 1,16 gam hỗn hợp A tác dụng hết vơí dung dịch<br />

HCl dư thấy có 0,784 lít H 2 (đktc) thoát ra. Tổng KLNT của X, Y, Z là:<br />

A. 240 B. 135 C. 140 D. 120<br />

Câu 21: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là:<br />

A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố.<br />

C. Thành phần nguyên tố. D. Số nhóm chức –OH.<br />

Câu 22: Có một hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 2 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam<br />

H 2 O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br 2 20%. Phần trăm khối lượng của<br />

C 2 H 2 trong hỗn hợp X là:<br />

A. 33,33% B. 25,25% C. 50% D. 41,94%<br />

Câu 23: Một loại chất béo có chỉ số iot là 3,81. Tính thành phần % các chất trong mẫu chất béo trên giả sử mẫu chất<br />

béo gồm triolein và tripanmitin. % triolein và tripanmitin lần lượt là<br />

A. 40%; 60% B. 4,46%; 95,54% C. 50%; 50% D. 4,42%; 95,58%<br />

Câu 24: Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí (chứa 20% thể tích O 2 còn lại là N 2 ) ở 25 o C và 2<br />

atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra: N 2 + O 2 ↽ ⇀ 2NO.<br />

Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25 o C là M sẽ có giá trị<br />

A. p = 2 atm, M > 29 g/mol. B. p = 2 atm, M < 29 g/mol.<br />

C. p = 2 atm, M = 29 g/mol. D. p = 1 atm, M = 29 g/mol.<br />

Câu 25: Hçn hîp X gåm 2 hi®rocacbon A, B thuéc lo¹i ankan, anken, ankin. §èt ch¸y hoµn toµn 6,72 lÝt (®ktc) X vµ<br />

cho sn phÈm ch¸y hÊp thô hoµn toµn vµo n−íc v«i trong d− thÊy khèi l−îng b×nh t¨ng thªm 46,5g vµ cã 75g kÕt tña.<br />

NÕu tû lÖ khèi l−îng A, B trong X lµ 22:13 th× phÇn tr¨m sè mol cña A trong X lµ:<br />

A. 50% B. 41,10% C. 49,5% D. 10,5%<br />

Câu 26: Cho 0,25a/17 mol P 2 O 5 vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH 2 PO 4 và<br />

Na 2 HPO 4 . Giá trị a ở trong khoảng:<br />

A. 17 < a< 34 B. 4,25


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH 4 và Cl 2 )<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(2) Nhiệt phân Al(OH) 3 .<br />

(3) Đun NaBr với H 2 SO 4 đặc nóng. (4) Hoà tan nhôm bằng dung dịch NaOH.<br />

(5) Cho canxicacbua tác dụng với dung dịch HCl.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 28: §un m gam ancol X víi H 2 SO 4 ®Æc ë 1<strong>70</strong> O C thu ®−îc 2,688 lÝt khÝ cña mét olefin (ë ®ktc). §èt ch¸y hoµn<br />

toµn m gam X råi cho toµn bé sn phÈm hÊp thô hÕt vµo dung dÞch NaOH d− th× khèi l−îng cña b×nh t¨ng 17,04 gam.<br />

m cã gi¸ trÞ lµ<br />

A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai chất nguyên chất FeS 2 và FeCO 3 với tỉ lệ số mol 1:1 vào bình kín chứa không khí<br />

với lượng gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng với hỗn hợp X, áp suất trong bình ban đầu là P 1 (atm). Nung bình ở<br />

nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là P 2 (atm). Áp suất khí<br />

trong bình trước và sau khi nung là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. P 1 = P 2 B. P 1 = 7 6 P 2 C. P 1 = 5 8 P 2 D. P 1 = 2P 2<br />

Câu 30: A lµ mét kim lo¹i chuyÓn tiÕp, cã kh n¨ng nhiÔm tõ, tham gia ®−îc s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau:<br />

(A) + O 2 → (B)<br />

(B) + H 2 SO 4 dung dÞch → (C) + (D) + (E)<br />

(C) + NaOH dung dÞch → (F)↓ + (G)<br />

(D) + NaOH dung dÞch → (H)↓ + (G)<br />

(F) + O 2 + H 2 O → (H)<br />

Sè phn øng oxi ho¸-khö trong s¬ ®å lµ<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 31: A, B lµ 2 axit no, ®¬n chøc, m¹ch hë. Hçn hîp X gåm 0,1 mol A + 0,1 mol B. ®èt ch¸y hoµn toµn X ®−îc<br />

0,6 mol CO 2 . MÆt kh¸c lÊy 10g mét trong 2 axit cho t¸c dông víi Na d− th× l−îng H 2 sinh ra < 0,05 mol. 2 axit A, B<br />

lµ:<br />

A. HCOOH vµ CH 3 COOH B. CH 3 COOH vµ C 2 H 5 COOH<br />

C. CH 3 COOH vµ C 4 H 9 COOH D. HCOOH vµ C 4 H 9 COOH<br />

Câu 32: §èt ch¸y hoµn toµn 33,4 gam hçn hîp B 1 gåm bét c¸c kim lo¹i Al, Fe vµ Cu ngoµi kh«ng khÝ, thu ®−îc 41,4<br />

gam hçn hîp B 2 gåm 3 oxit. Cho toµn bé hçn hîp B 2 t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch H 2 SO 4 20% cã khèi l−îng<br />

riªng d = 1,14 g/ml. ThÓ tÝch tèi thiÓu cña dung dÞch H 2 SO 4 20% ®Ó hoµ tan hÕt hçn hîp B 2 lµ:<br />

A. 175 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 215 ml.<br />

Câu 33: Hîp chÊt h÷u c¬ X chøa mét lo¹i nhãm chøc cã CTPT lµ C 8 H 14 O 4 . Khi thñy ph©n hoµn toµn 3,48 gam X<br />

trong dung dÞch NaOH ®−îc 1 muèi vµ hçn hîp 2 ancol A, B. Ph©n tö ancol B cã sè C nhiÒu gÊp ®«i A. Khi ®un<br />

nãng víi H 2 SO 4 ®Æc ë 1<strong>70</strong> 0 C: A cho 1 olefin cßn B cho 3 olefin ®ång ph©n. NÕu oxi ho¸ toµn bé l−îng ancol thu ®-<br />

−îc b»ng CuO ®èt nãng, toµn bé l−îng an®ehit cho tr¸ng b¹c hoµn toµn th× khèi l−îng b¹c thu lµ:<br />

A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 8,64 gam<br />

Câu 34: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:<br />

CH 4 ⎯→ C 2 H 2 ⎯→ CH 2 =CH−Cl ⎯→ [−CH 2 −CHCl−] n .<br />

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên<br />

(chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là<br />

A. 4450 m 3 . B. 4375 m 3 . C. 4480 m 3 . D. 6875 m 3 .<br />

Câu 35: Cho a gam hỗn hợp X (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol<br />

NO; 0,01 mol N 2 O; 0,01 mol NO 2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,12 gam muối khan. Giá trị a là:<br />

A. 9,3. B. 11,2. C. 3,56. D. 1,82.<br />

Câu 36: Cã 1 amin bËc 1 ®¬n chøc ®em chia thµnh 2 phÇn ®Òu nhau:<br />

- PhÇn 1: Hßa tan hoµn toµn trong n−íc råi thªm dung dÞch FeCl 3 d−. KÕt tña sinh ra ®em nung ®Õn khèi l−îng<br />

kh«ng ®æi ®−îc 1,6g chÊt r¾n.<br />

- PhÇn 2: T¸c dông víi HCl d− sinh ra 4,05g muèi. CTPT amin lµ:<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />

Câu 37: Năm dung dịch A 1 , A 2 , A 3 , A 4 , A 5 cho tác dụng với Cu(OH) 2 /NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A 1<br />

tạo màu tím, A 2 tạo màu xanh lam, A 3 tạo kết tủa khi đun nóng, A 4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì<br />

tạo kết tủa đỏ gạch, A 5 không có hiện tượng gì. A 1 , A 2 , A 3 , A 4 , A 5 lần lượt là:<br />

A. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.<br />

B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.<br />

C. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.<br />

D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.<br />

Câu 38: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đem lên men điều chế ancol etylic 40 0 , hiệu suất<br />

phản ứng của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 40 0 thu được là:<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

16<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 60 lít B. 52,4 lít C. 62,5 lít D. 45 lít<br />

Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y. Đốt 21,4 gam E thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O.<br />

Mặt khác, đun 21,4 gam E với NaOH dư thu được 17,8 gam hỗn hợp muối của hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong<br />

dãy đồng đẳng và một ancol đơn chức duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 3 H 5 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOC 3 H 5 và C 2 H 5 COOC 3 H 5 . D. HCOOC 3 H 7 và CH 3 COOC 3 H 7 .<br />

Câu 40: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3 CHO bằng O 2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ<br />

khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?<br />

A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%<br />

Câu 41: Mét cèc ®ùng 200 ml dung dÞch AlCl 3 2M. Rãt vµo cèc nµy 200 ml dung dÞch NaOH nång ®é a mol/l, ta<br />

thu ®−îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi l−îng kh«ng ®æi th× ®−îc 5,1g chÊt r¾n. Hái a cã gi¸ trÞ nµo sau<br />

®©y?<br />

A. 1,5M B. 1,5M hay 7,5M C. 1,5M hay 3M D. 1M hay 1,5M<br />

Câu 42: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M.<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là<br />

A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g<br />

Câu 43: Cho 12,8 gam dung dịch glixerol trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng hết với một lượng dư Na thu<br />

được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 3,36 lít. B. 11,2 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 44: Từ chất X bằng một phản ứng có thể điều chế ra C 2 H 5 OH và từ C 2 H 5 OH bằng một phản ứng có thể điều chế<br />

ra chất X. Trong các chất sau: C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 ONa, C 2 H 5 Cl. Số chất phù<br />

hợp với X là:<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 45: Trong dãy biến hoá: C 2 H 6 →C 2 H 5 Cl→ C 2 H 5 OH →CH 3 CHO →CH 3 COOH →CH 3 COOC 2 H 5 →C 2 H 5 OH<br />

Số phản ứng oxi hoá-khử trong dãy biến hoá trên là bao nhiêu?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 46: Cho c¸c c©u sau:<br />

1- ChÊt bÐo thuéc lo¹i chÊt este.<br />

2- T¬ nilon, t¬ capron, t¬ enang ®Òu ®iÒu chÕ b»ng phn øng trïng ng−ng.<br />

3- Vinyl axetat kh«ng ®iÒu chÕ ®−îc trùc tiÕp tõ axit vµ ancol t−¬ng øng.<br />

4- Nitro benzen phn øng víi HNO 3 ®Æc (xóc t¸c H 2 SO 4 ®Æc) t¹o thµnh m-®initrobenzen.<br />

5- Anilin phn øng víi n−íc brom t¹o thµnh p-bromanilin.<br />

Sè l−îng c©u nhËn xÐt ®óng lµ:<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?<br />

A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.<br />

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.<br />

C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO.<br />

D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm – CHO.<br />

Câu 48: Trong c«ng nghiÖp, ph©n l©n supephotphat kÐp ®−îc sn xuÊt theo s¬ ®å sau:<br />

Ca 3 (PO 4 ) 2 → H 3 PO 4 → Ca(H 2 PO 4 ) 2 . Khèi l−îng dung dÞch H 2 SO 4 <strong>70</strong>% ®· dïng ®Ó ®iÒu chÕ ®−îc 468 kg<br />

Ca(H 2 PO 4 ) 2 theo s¬ ®å biÕn ho¸ trªn lµ bao nhiªu? BiÕt hiÖu suÊt cña c qu¸ tr×nh lµ 80%.<br />

A. 392 kg. B. 600 kg. C. <strong>70</strong>0 kg. D. 520 kg.<br />

Câu 49: Cho m gam Al 4 C 3 phản ứng hết với lượng dung dịch có 0,03 mol HCl, được dung dịch X. Mặt khác cho m ’<br />

gam Al 4 C 3 kể trên phản ứng vừa hết với dung dịch có 0,04 mol KOH được dung dịch Y. Trộn lẫn toàn bộ X và Y ở<br />

trên với nhau được hỗn hợp Z có chứa bao nhiêu mol muối nhôm?<br />

A. 0,08 mol B. 0,04 mol C. 0,01 mol D. 0,025 mol<br />

Câu 50: Cho 13,6g hîp chÊt h÷u c¬ X chøa C, H, O t¸c dông võa ®ñ víi 300 ml dung dÞch AgNO 3 2M trong NH 3 thu<br />

®−îc 43,2g Ag, biÕt d X/H2 =34. NÕu cho l−îng chÊt h÷u c¬ trªn t¸c dông víi H 2 (Ni/t 0 C) th× cÇn Ýt nhÊt bao nhiªu lÝt H 2<br />

(®ktc) ®Ó chuyÓn hoµn toµn X thµnh chÊt h÷u c¬ no?<br />

A. 13,44 lÝt B. 8,96 lÝt C. 4,48 lÝt D. 6,72 lÝt<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

17


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 5<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; Li =7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cs = 133; Rb =85; Cr = 52; Mn =<br />

55; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)<br />

Câu 1: Oxi hóa một lượng ancol etylic thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH và H 2 O.<br />

Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa 10,8 gam Ag. Phần 2<br />

tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn và có 0,896 lít khí H 2 thoát ra (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 5,36. B. 3,9. C. 7,1. D. 3,41.<br />

Câu 2: Hỗn hợp X gồm C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 . Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu<br />

được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn<br />

khan. Giá trị m là<br />

A. 28. B. 14. C. 18,7. D. 65,6.<br />

Câu 3: Hỗn hợp X gồm C 3 H 4 , C 3 H 6 , C 3 H 8 có tỉ khối so với H 2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp X (đktc),<br />

rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, lọc bỏ kết tủa, khối lượng dung dịch thu được<br />

so với khối lượng nước vôi trong ban đầu<br />

A. tăng 9,3 gam. B. giảm 5,7 gam. C. giảm 15 gam. D. giảm 11,4 gam.<br />

Câu 4: Ancol khi bị oxi hóa bởi CuO, đốt nóng tạo ra sản phẩm xeton là<br />

A. ancol butylic. B. ancol tert-butylic. C. ancol iso butylic. D. ancol sec-butylic.<br />

Câu 5: Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào<br />

dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định<br />

không đúng là<br />

A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư.<br />

B. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.<br />

C. Cho hỗn hợp X vào H 2 O có khí thoát ra.<br />

D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.<br />

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1M vào 500 ml dung dịch AgNO 3 1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết<br />

tủa thu được là<br />

A. 28,7 gam. B. 10,8 gam. C. 39,5 gam. D. 71,75 gam.<br />

Câu 7: Hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Ba(OH) 2 1M và KOH 1M thu<br />

được 19,7 gam kết tủa và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X lại xuất hiện thêm m gam kết tủa nữa. Giá trị<br />

của V và m lần lượt là<br />

A. 17,92 và 39,4. B. 17,92 và 19,7. C. 17,92 và 137,9. D. 15,68 và 39,4.<br />

Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol X no, đa chức, mạch hở có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 cần một lượng vừa<br />

đủ là 5,5 mol O 2 . Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là<br />

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C 3 H 10 O 2 N 2 . Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra<br />

NH 3 . Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số<br />

công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 10: Dung dịch X chứa đồng thời các ion Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Cl - , HCO − −<br />

3<br />

và SO 2 4<br />

. Đun nóng dung dịch X tới<br />

phản ứng hoàn toàn thu được 3,68 gam kết tủa, dung dịch Y và 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Đem cô cạn dung dịch Y<br />

thì thu được 13,88 gam chất rắn khan. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X ban đầu là<br />

A. 17,76 gam. B. 35,76 gam. C. 23,76 gam. D. 22,84 gam.<br />

Câu 11: Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,1 mol H 2 SO 4 . Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác<br />

dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO − 3<br />

là khí NO duy nhất)<br />

A. 4,48 gam. B. 5,6 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.<br />

Câu 12: Cho hỗn hợp bột FeCO 3 và CaCO 3 vào dung dịch HNO 3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn<br />

hợp 2 khí có tỉ khối so với H 2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm số mol của FeCO 3<br />

trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 77,68%.<br />

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 6 O 3 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản<br />

phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH) 2 . Kết luận không đúng là<br />

A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 14: Khẳng định không đúng về chất béo là<br />

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br />

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 .<br />

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.<br />

D. Chất béo nhẹ hơn nước.<br />

Câu 15: Dãy hóa chất ít nhất cần dùng để tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 là<br />

A. dung dịch AgNO 3 /NH 3 , dung dịch KMnO 4 , dung dịch HCl, Zn.<br />

B. dung dịch AgNO 3 /NH 3 , dung dịch Br 2 , dung dịch HCl, Zn.<br />

C. dung dịch NaOH, dung dịch KMnO 4 , dung dịch HCl, Zn.<br />

D. dung dịch KMnO 4 , dung dịch HCl, Zn, dung dịch Br 2 .<br />

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất<br />

rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%.<br />

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 5 Br 3 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm<br />

hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 18: Có các nguyên tố hóa học Cr (Z =24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó<br />

có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là<br />

A. Fe. B. Al. C. P. D. Cr.<br />

Câu 19: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C 9 H 14 O 6 . Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X<br />

sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh)<br />

và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được<br />

là<br />

A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 27 gam. D. 6,48 gam.<br />

Câu 20: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO 4 và 0,1<br />

mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở<br />

anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,8. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6.<br />

Câu 21: Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là<br />

A. H 2 SO 4 , PCl 3 , SO 2 Cl 2 , OF 2 , N 2 O 4 . B. K 3 PO 4 , NO 2 , SO 3 , NH 4 Cl, HNO 3 .<br />

C. (NH 4 ) 2 SO 4 , PCl 3 , SO 2 Cl 2 , NO 2 , SO 3 . D. SO 2 Cl 2 , OF 2 , N 2 O 4 , BaCl 2 , PCl 3 .<br />

Câu 22: Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu 2 S trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung<br />

dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO 2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO 2 này vào 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 18,4. B. 12,64. C. 13,92. D. 15,2.<br />

Câu 23: Khi đun nóng stiren với dung dịch KMnO 4 rồi axit hóa thì thu được axit hữu cơ X. Sục khí etilen vào dung<br />

dịch KMnO 4 thu được ancol đa chức Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa X và Y thu được este Z không có khả<br />

năng tác dụng với Na. Công thức phân tử của Z là<br />

A. C 18 H 18 O 4 . B. C 10 H 12 O 2 . C. C 16 H 14 O 4 . D. C 9 H 10 O 3 .<br />

Câu 24: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là<br />

A. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.<br />

B. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.<br />

C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.<br />

D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.<br />

Câu 25: Dãy các chất hóa học đều có tính lưỡng tính là<br />

A. CrO, CH 3 COOC 2 H 5 , Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 .<br />

B. CH 3 COONH 4 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 .<br />

C. Al(OH) 3 , CH 3 COONa, Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 .<br />

D. ZnO, CH 3 COOC 2 H 5 , Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 .<br />

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.<br />

(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1) và (3). C. (2) và (5). D. (3) và (5).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

19


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO 3 ) 2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3 có nồng độ<br />

aM. Giá trị của a là<br />

A. 2. B. 0,667. C. 0,4. D. 1,2.<br />

3+<br />

Câu 28: Trong số các chất: H 2 S, KI, HBr, H 3 PO 4 , Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe trong dung<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2+<br />

dịch về ion Fe là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 29: Hỗn hợp khí và hơi X gồm C 2 H 4 , CH 3 CHO, CH 3 COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt<br />

nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Giá trị<br />

của V là<br />

A. 4,48. B. 2,24. C. 0,672. D. 1,12.<br />

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất<br />

màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br 2 1M trong nước. Giá trị của m là<br />

A. 162. B. 81. C. 324. D. 180.<br />

Câu 31: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau :<br />

(1) SO 2 + H 2 S → (2) H 2 S + Br 2 → (3) H 2 S + Cl 2 + H 2 O →<br />

(4) H 2 S + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 (loãng) → (5) SO 2 + Br 2 + H 2 O → (6) H 2 S + O 2 (thiếu) →<br />

Những phản ứng sinh ra đơn chất S là<br />

A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).<br />

Câu 32: Cho bột Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và hỗn hợp 2 khí N 2 và N 2 O. Cho dung<br />

dịch NaOH dư vào dung dịch X thì số phản ứng nhiều nhất có thể xảy ra là (không kể các phản ứng thủy phân của<br />

các ion)<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 7.<br />

Câu 33: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là<br />

A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr.<br />

Câu 34: Cho hợp chất X vào nước thu được khí Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ đốt cháy<br />


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 91,6. B. 96,4 C. 99,2. D. 97.<br />

Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , FeO, Fe 2 O 3 , CuO. Lấy 46,7 gam X khử hóa hoàn toàn bằng H 2 thì thu được 9<br />

gam H 2 O. Cũng lấy 46,7 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được<br />

khối lượng muối khan thu được là<br />

A. 74,2 gam. B. 82,2 gam. C. 64,95 gam. D. 96,8 gam.<br />

Câu 45: Một loại quặng pirit có chứa 75,5% FeS 2 ( còn lại là tạp chất trơ). Khối lượng quặng này để điều chế 1 kg<br />

dung dịch H 2 SO 4 63,7% là (biết rằng có 1,5% khối lượng SO 2 bị hao hụt trong khi nung quặng, các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn)<br />

A. 396 gam. B. 613,78 gam. C. 298,93 gam. D. 524,42 gam.<br />

Câu 46: Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết<br />

với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là<br />

A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.<br />

Câu 47: Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C 10 H 18 O 4 , khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được<br />

muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> o C thì số lượng anken thu<br />

được là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O. Hai gluxit đó là<br />

A. Tinh bột và mantozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.<br />

Câu 49: Khẳng định đúng là<br />

A. Các halogen F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.<br />

B. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.<br />

C. Các hợp chất HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi<br />

hóa tăng dần.<br />

D. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

Câu 50: Hợp chất dễ tan trong nước nhất là<br />

A. C 2 H 5 OH. B. C 2 H 5 Cl. C. C 2 H 6 . D. HCOOCH 3 .<br />

----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

21


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 6<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; Li =7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cs = 133; Rb =85; Cr = 52; Mn = 55; S<br />

= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137<br />

Câu 1: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 8 gam thì<br />

dừng lại. Dẫn khí H 2 S vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 4,8 gam kết tủa đen. Nồng độ mol/lít của dung<br />

dịch CuSO 4 ban đầu là:<br />

A.0,875M B. 0,65M C. 0,75M D. 0,55M<br />

Câu 2: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí cùng thể tích N 2 và H 2 ở 0 0 C, 10atm. Sau khi tiến hành<br />

tổng hợp NH 3 đưa nhiệt độ bình về 0 0 C, áp suất trong bình là 9atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 là:<br />

A.10% B. 25% C. 20% D. 30%<br />

Câu 3: Cho các dung dịch sau: AgNO 3 , CuSO 4 , FeCl 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , ZnSO 4 , Ba(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . Khi cho dung dịnh<br />

NH 3 đến dư lần lượt vào các dung dịnh trên thì số dung dịnh tạo kết tủa là:<br />

A.6 B. 5 C. 5 D. 4<br />

Câu 4: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M và NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến<br />

khi ở catot thoát ra 1,12 lít khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là:<br />

A.1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,784 lít D. 0,84 lít<br />

Câu 5: Dùng 100 tấn quặng có chứa 80% khối lượng là Fe 3 O 4 ( còn lại là tạp chất trơ) để luyện gang (có 95% Fe về<br />

khối lượng) với hiệu suất quá trình là 93% thì khối lượng gang thu được là:<br />

A.55,8 tấn B. 60,9 tấn C. 56,2 tấn D. 56,71 tấn<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở thu được số mol nước bằng đúng số mol<br />

hỗn hợp X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp khí X tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được m gam<br />

bạc. Giá trị của m là:<br />

A.27 gam B. 54 gam C. 81 gam D. 108 gam<br />

Câu 7: Cho các chất sau: bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua; propan; etyl clorua; metanol; etanol;<br />

nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể điều chế được anđehit axetic bằng 2 phản ứng liên<br />

tiếp?<br />

A.5 B. 6 C.7 D.8<br />

Câu 8: Hỗn hợp X gồm H 2 , propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi qua bột Ni<br />

nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là:<br />

A.11 B.12 C.14 D.22<br />

Câu 9: Oxi hóa 12,8 gam CH 3 OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia<br />

hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 64,8 gam bạc.<br />

Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH 3 OH là:<br />

A.37,5% B.50% C.75% D.90%<br />

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. Mặt khác khi thủy phân X<br />

trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một<br />

nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A.Chất Y tan vô hạn trong nước<br />

B.Đốt chay hết 1 mol X thu được 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O<br />

C.Chất x thuộc loại este no, đơn chức D.Đun Z với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> 0 C thu được anken<br />

Câu 11: Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch X có chứa FeCl 2 ; FeCl 3 ; Al(NO 3 ) 3 và CuSO 4 thu được kết<br />

tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là:<br />

A.2 chất B.3 chất C.4 chất D.5 chất<br />

Câu 12: Dãy gồm các dung dịch có chứa các chất nào dưới đây đểu có giá trị pH < 7?<br />

A.NaHSO 4 ; NaHCO 3 ; NaHS; Na 2 S B.NH 4 NO 3 ; Mg(NO 3 ) 2 ; Na 2 SO 4 ; K 2 SO 4<br />

C.NH 4 Cl; (NH 4 ) 2 SO 4 ; CuCl 2 ; KHSO 4 D.CH 3 COOK; C 6 H 5 COOK; K 2 S; KCl<br />

Câu 13: Có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO 3 , H 2 S, KI, KMnO 4 + H 2 SO 4 . Số thuốc thử có thể dùng để nhận biết<br />

2 dung dịch FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 đựng trong 2 lọ mất nhãn là:<br />

A.4 B.3 C.5 D.6<br />

Câu 14: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H 2 SO 4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đktc). Mặt khác<br />

khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO 3 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.<br />

m là:<br />

A.72,9 gam B.48,6 gam C.81 gam D.56,7 gam<br />

Câu 15: Cation X 2+ có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt notron là 4/5. Vị trí<br />

của X trong bảng tuần hoàn là:<br />

A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D.Chu kì 4, nhóm IIB<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

22<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Để trung hòa 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng vừa đủ 150 gam dung dịch NaOH 4%. Biết<br />

rằng axit có khối lượng phân tử nhỏ có số mol gấp 2 lần số mol của axit có khối lượng phân tử lớn hơn. Công thức<br />

phẩn tử của X và Y lần lượt là: A.CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B.HCOOH và CH 3 COOH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C.CH 3 COOH và C 3 H 7 COOH<br />

D.HCOOH và C 2 H 5 COOH<br />

Câu 17: Đung nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 2 H 4 và H 2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí<br />

Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng bình 2 tăng lên là:<br />

A.35,2 gam B.22 gam C.24,93 gam D.17,6 gam<br />

Câu 18: Một este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.<br />

Công thức câu tạo thu gọn của este là:<br />

A.HCOOCH=CH-CH 3 B.HCOOC(CH 3 )=CH 2 C.CH 3 COOCH=CH 2 D.CH 2 =CH-COOCH 3<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) một ankađien liên hợp X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml<br />

dung dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:<br />

A.C 3 H 4 B.C 4 H 6 C.C 5 H 8 D.C 3 H 4 hoặc C 5 H 8<br />

Câu 20: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C n H 2n O 2 ) mạch hở và O 2 (số mol O 2 gấp đôi số mil<br />

cần cho phản ứng cháy) ở 139,9 0 C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đót cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban<br />

đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. Công thức phân tử của X là:<br />

A.C 2 H 4 O 2 B.CH 2 O 2 C.C 4 H 8 O 2 D.C 3 H 6 O 2<br />

Câu 21: Cho các dung dịch HCl, HNO 3 , NaOH, AgNO 3 , NaNO 3 . Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng<br />

kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?<br />

A.2 B.3 C.4 D.5<br />

Câu 22: Trộn 0,54 gam bột Al với Fe 2 O 3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có<br />

không khí, thu được hỗn hợp chất răn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO 3 thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm<br />

NO 2 và NO ở đktc. Tỷ khối hơi của hỗn hợp Y so với H 2 là:<br />

A.17 B.19 C.21 D.23<br />

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời HNO 3<br />

2M và H 2 SO 4 1,5M thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ gồm các muối. Cô cạn dugn dịch<br />

X thu được khối lượng muối khan là:<br />

A.41,25 B.53,65 gam C.44,05 gam D.49,65 gam<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,375 mil K 2 CO 3 và 0,3 mol KHCO 3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và<br />

dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam<br />

kết tủa . Giá trị của V và m là:<br />

A.3,36 lít; 17,5 gam B.8,4 lít; 52,5 gam C.3,36 lít; 52,5 gam D.6,72 lít; 26,25 gam<br />

Câu 25: Cho cân bằng sau: 2X (k) + Y (k) ↽ ⇀ 2Z (k) ( H < 0). Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân<br />

bằng dịch chuyển theo chiều thuận?<br />

A.tăng áp suất chung, giảm t 0 của hệ<br />

B.giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ chất X hoặc Y<br />

C.dùng chất xúc tác thích hợp<br />

D.giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ<br />

Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra giữa axit fomic với lần lượt các chất: KOH, NH 3 , CaO, Mg, Cu,<br />

Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , CH 3 OH, C 6 H 5 OH?<br />

A.5 B.6 C.7 D.8<br />

Câu 27: Công thức của xenlulozơ trinitrat là:<br />

A.[C 6 H 7 O 2 (NO 2 ) 3 ] n B.[C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ] n C.[C 6 H 7 O 3 (ONO 2 ) 3 ] n D.[C 6 H 7 O 3 (NO 2 ) 3 ] n<br />

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, có công thức phân tử là C 3 H 10 O 2 N 2 . Khi cho X tác dụng với kiểm tạo<br />

ra NH 3 và tác dụng với axit tạo ra muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

A.H 2 N-CH 2 COOCH 2 -NH 2 B.H 2 N-CH 2 CH 2 COONH 4<br />

C.CH 3 -NH-CH 2 COONH 4 D.(CH 3 ) 2 N-COONH 4<br />

Câu 29: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo như sau: CH 3 -CH[CH(CH 3 ) 2 ]-C C-CH 2 -CH 3<br />

A.2-isopropylhex-3-in B.2,3-đimetylhept-3-in C.5,6-đimetylhept-3-in D.5-isopropylhex-3-in<br />

Câu 30: Hợp chất hữu có X có công thức phân tử C 5 H 12 O khi bị oxi hóa không hoàn toàn tạo ra sản phẩm Y có khả<br />

năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn tích chất của X là:<br />

A.4 chất B.5 chất C.6 chất D.7 chất<br />

Câu 32: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO 3 0,5M; sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V 1 lít khí không màu ở đktc. Mặt khác thêm dung dịch NaOH<br />

vào X đến khi kết tủa hết Cu 2+ thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V 2 lít. Giá trị V 1 và V 2 lần<br />

lượt là:<br />

A.4,48 lít và 1,2 lít B.5,6 lít và 1,2 lít C.4,48 lít và 1,6 lít D.5,6 lít và 1,6 lít<br />

Cẩu 33: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, phenylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ, natri fomiat. Số<br />

chất khưt được Ag + trong [Ag(NH 3 ) 2 ]OH là:<br />

A.7 chất B.6 chất C.4 chất D.5 chất<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

23<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34: Hợp chất X là một -amino axit trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Lấy 4,12<br />

gam X cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 5 gam muối. Công thức của X là:<br />

A.CH 3 CH(NH 2 )CH 2 COOH<br />

B.H 2 NCH 2 COOH<br />

C.CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

D.CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 35: Cho từ từ dung dịch X (Chứa H + , Cl - , SO 2- 4 ) vào dung dịch Y (chứa Na + , CO 2- 3 , OH - ). Số phản ứng tối đa<br />

có thể xảy ra dạng ion thu gọn là:<br />

A.1 B.2 C.3 D.4<br />

Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C 3 H 5 Cl 3 . Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết rằng Y tác dụng<br />

được với Na giải phóng H 2 và Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A.CH 3 -CH 2 -CCl 3 B.CH 2 Cl-CHCl-CHCl C.CH 3 -CCl 2 -CH 2 Cl D.CH 2 Cl-CH 2 -CHCl 2<br />

Câu 37: Đốt cháy hết một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (các khí đo ở đktc) và 3,15<br />

gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2 N-CH 2 -COONa. Công thức cấu tạo<br />

thu gọn của X là:<br />

A.H 2 N-CH 2 COO-C 3 H 7 B.H 2 N-CH 2 COO-CH 3 C.H 2 N-CH 2 -CH 2 COOH D.H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5<br />

Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 0,05 mol FeCO 3 trong bình kín chứ 0,01 mol O 2 thu được chất rắn X. Để hòa tan<br />

hoàn toàn chất rắn X bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì số mol H 2 SO 4 tối thiểu cần dùng là:<br />

A.0,08 mol B.0,09 mol C.0,05 mol D.0,075 mol<br />

Câu 39: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức mạch hở X và Y hơn kém nhau một nhóm CH 2 trong phân tử. Cho 6,7<br />

gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối. Công thức của X, Y là:<br />

A.HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5 B.HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

C.CH 3 COOCH=CH 2 và HCOOCH=CH 2 D.HCOOCH 3 và CH 3 COOCH 3<br />

Câu 40: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,<br />

NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là:<br />

A.2 B.3 C.4 D.5<br />

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 4,24 gam Na 2 CO 3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ hết từng giọt 20 gam dung<br />

dịch HCl nông độ 9,125% vào X và khuấy đểu. Thể tích khí CO 2 thu được ở đktc là:<br />

A.0,224 lít B.0,56 lít C.2,24 lít D.5,6 lít<br />

Câu 42: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (hóa trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện hóa) bằng dung<br />

dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Mặt khác để hòa tan 2,4 gam kim loại M cần phải dùng chưa đến 250<br />

ml dung dịch HCl 1M. Kim lọa M đã cho là:<br />

A.Ca B.Mg C.Ba D.Zn<br />

Câu 43: Nhúng bốn thanh sắt nguyên chất vào bốn dung dịch sau: Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 3 , CuSO 4 +H 2 SO 4 , Pb(NO 3 ) 2. Số<br />

trường hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là:<br />

A.2 B.4 C.3 D.1<br />

Câu 44: Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 2,24 lít khí<br />

NO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A.84,7 gam B.145,2 gam C.36,3 gam D.96,8 gam<br />

Câu 45: Cho các phản ứng:<br />

1) SO 2 + H 2 S → 2) Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 → 3) HI + FeCl 3 →<br />

4) H 2 S + Cl 2 → 5) H 2 O 2 + KNO 2 → 6) O 3 + Ag →<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

o<br />

7)Mg + CO 2<br />

t<br />

⎯⎯→ 8) KClO 3 + HCl (đ)<br />

t<br />

9) NH 3 + CuO ⎯⎯→<br />

Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A.6 B.7 C.8 D.9<br />

Câu 46: Cho các chất: C 2 H 2 . C 2 H 4 . C 2 H 5 OH, CH 3 COOCH=CH 2 , CH 2 =CH-CH 2 Cl, CH 3 -CHCl 2 . Số lượng chất tạo<br />

trực tiếp ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là: A.5 B.6 C.4 D.3<br />

Câu 47: Muốn tổng hợp 60kg thủy tinh hữu có (plexiglat) thì khối lượng axit và ancol phải dùng lần lượt là (Biết<br />

hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).<br />

A.32,5kg và 20kg B.85,5 kg và 41 kg C.85kg và 40kg D.107,5kg và 40kg<br />

Câu 48: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu<br />

được 1,08 gam nước. Phần 2 tác dụng với H 2 dư (Ni,t 0 ) thu được hỗn hợp X. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì<br />

thu được thể tích CO 2 ở đktc là:<br />

A.1,568 lít B.0,672 lít C.1,344 lít D.2,688 lít<br />

Câu 49: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7 H 8 O. Cả X, Y<br />

để tác dụng với Na giả phóng H 2 . Y không tác dụng với dung dịch Br 2 . X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1:3<br />

tạo kết tủa X 1 (C 7 H 5 OBr 3 ). Các chất X và Y lần lượt là:<br />

A.m-crezol và metyl phenyl ete<br />

B.m-crezol và ancol bezylic<br />

C.p-crezol và ancol bezylic<br />

D.o-crezol và ancol benzylic<br />

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một ancol no mạch hở Y cần 0,025 mol O 2 . Nếu oxi hóa 0.02 mol Y thành<br />

anđehit (h=100%), rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì số gam bạc thu được là:<br />

A.4,32 gam B.6,48 gam C.8.64 gam D.2,16 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

o<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

24<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 7<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho nguyên : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K<br />

= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.<br />

Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s 2 ?<br />

A. 1. B. 3. C. 8. D. 9.<br />

Câu 2: Cho V lít khí NO 2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được<br />

hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị<br />

của V là<br />

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.<br />

Câu 3: Cho V lít Cl 2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m 1 gam tổng khối lượng 2<br />

muối. Cho V lít Cl 2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m 2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ<br />

lệ m 1 : m 2 bằng<br />

A. 1 : 1,5. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.<br />

Câu 4: Cho các trường hợp sau:<br />

(1) O 3 tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.<br />

(2) Axit HF tác dụng với SiO 2 . (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH 4 Cl và NaNO 2 .<br />

(3) MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH 3 qua CuO nung nóng.<br />

(4) Khí SO 2 tác dụng với nước Cl 2 .<br />

Số trường hợp tạo ra đơn chất là<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.<br />

Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl 2 .4H 2 O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân<br />

với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Tính %BaCl 2 bị<br />

điện phân.<br />

A. 50%. B. <strong>70</strong>%. C. 45%. D. 60%.<br />

Câu 6: Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?<br />

A. Mg(HCO 3 ) 2 + 2Ca(OH) 2 → Mg(OH) 2 ↓ + 2CaCO 3 ↓ + 2H 2 O.<br />

B. Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 ↓ + 2H 2 O.<br />

C. Ca(OH) 2 + 2NH 4 Cl → CaCl 2 + 2H 2 O + 2NH 3 ↑ .<br />

D. CaCl 2 + 2 NaHCO 3 → CaCO 3 ↓ + 2NaCl + 2HCl.<br />

Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP 2 O 5 → (X)<br />

Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.<br />

Công thức phân tử của X là<br />

A. Mg 3 (PO 4 ) 2 . B. Mg 3 (PO 3 ) 2 . C. Mg 2 P 4 O 7 . D. Mg 2 P 2 O 7 .<br />

Câu 8: X là dung dịch AlCl 3 , Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch<br />

X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y,<br />

khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng<br />

A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.<br />

Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO 2−<br />

3<br />

; 0,1 mol Na + ; 0,3 mol Cl - , còn lại là ion NH + 4<br />

. Cho 2<strong>70</strong> ml dung dịch<br />

Ba(OH) 2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH) 2 giảm<br />

bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể.<br />

A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.<br />

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: X + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa<br />

2 nguyên tố ?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử là<br />

3,136 lít SO 2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.<br />

C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.<br />

Câu 12: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim<br />

loại, oxi, dầu mỏ; chất nào là nguyên liệu tự nhiên?<br />

A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.<br />

B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.<br />

C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

25<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.<br />

Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X và O 2 lấy dư (O 2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp<br />

suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất<br />

giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 4 H 6 . C. C 5 H 8 . D. C 6 H 10 .<br />

Câu 14: Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na<br />

dư thu được 2,564 lít H 2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.<br />

A. 87,5 o . B. 85,7 o . C. 91,0 o . D. 92,5 o .<br />

Câu 15: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:<br />

(1) CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O; (2) (CH 3 COO) 2 Ca + Na 2 CO 3 ; (3) CH 3 COOH + NaHSO 4 ;<br />

(4) CH 3 COOH + CaCO 3 ; (5) C 17 H 35 COONa + Ca(HCO 3 ) 2 ; (6) C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O;<br />

(7) CH 3 COONH 4 + Ca(OH) 2 ;<br />

Các phản ứng không xảy ra là<br />

A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.<br />

Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3 CHO bằng O 2 (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2<br />

axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Hỏi T biến thiên trong khoảng nào?<br />

A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.<br />

Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần<br />

bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H 2 SO 4 đặc<br />

(chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.<br />

Số mol ancol và axit trong X lần lượt là<br />

A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.<br />

Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng<br />

với Na dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH 3 COOH (có mặt H 2 SO 4 đặc).<br />

Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.<br />

A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.<br />

Câu 19: X là một α -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 . Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung<br />

dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COOH. B. CH 3 C(CH 3 )(NH 2 )COOH.<br />

C. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH. D. CH 3 CH(CH 3 )CH(NH 2 )COOH.<br />

Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?<br />

A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.<br />

Câu 21: Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao<br />

nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?<br />

A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.<br />

Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O 2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp<br />

Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH<br />

0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn<br />

với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là<br />

A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.<br />

Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M<br />

là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được<br />

hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và 9,54 gam M 2 CO 3 . Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là<br />

A. K và CH 3 COOCH 3 . B. K và HCOO-CH 3 .<br />

C. Na và CH 3 COOC 2 H 5 . D. Na và HCOO-C 2 H 5 .<br />

Câu 24: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH 3 COOH, glucozơ, glixerol, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. Nếu dùng<br />

thuốc thử là Cu(OH) 2 /OH - thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất<br />

hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không<br />

phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O 2 là 0,5. Công<br />

thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 . B. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 .<br />

C. C 2 H 5 COOCH(CH 3 ) 2 . D. CH 3 COOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 .<br />

Câu 26: Hòa tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được<br />

với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al?<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , CuO, MgO, FeO và Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được<br />

3,36 lít khí SO 2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

26<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được<br />

V lít khí NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là<br />

A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33.6.<br />

Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl 2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO 4 1M đã được axit hóa bằng dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả<br />

sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là<br />

A. 11,2. B. 5.6. C. 14,93. D. 33.6.<br />

Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là C x H y N. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công<br />

thức dạng RNH 2 Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức<br />

cấu tạo?<br />

A. 32 B. 18 C. 5 D. 34<br />

Câu 30: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3 , sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g)<br />

chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất<br />

và 6,<strong>70</strong>5(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO 3 ban đầu là:<br />

A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.<br />

Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu<br />

được 0,24 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 3,136 lít<br />

CO 2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.<br />

A. CH 3 COOH và HOOC-CH 2 -COOH B. HCOOH và HOOC-COOH<br />

C. HCOOH và HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH D. CH 3 COOH và HOOC-COOH<br />

Câu 32: Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2 . Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na<br />

dư thu được 1,68 lít H 2 . Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H 2 SO 4 đặc,t 0 ) thu được 6,6<br />

gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO 2 và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Xác định hiệu suất phản ứng tạo<br />

thành este.Các khí đo ở đktc.<br />

A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%<br />

Câu 33:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu<br />

tạo thỏa mãn là<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion X n+ và Y - . Cả X n+ , Y - đều có cấu hình e là 1s 2 2s 2 2p 6 . So sánh bán kính của X, Y, X n+<br />

và Y - .<br />

A. X n+ < Y < Y - < X. B. X n+ < Y < X < Y - C. X n+ < Y - < Y < X. D. Y < Y - < X n+ < X<br />

Câu 35:Cho phương trình phản ứng: FeS 2 + Cu 2 S + HNO t<br />

0<br />

3 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + CuSO 4 + NO + H 2 O. Tổng các hệ số<br />

của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:<br />

A. 100 B. 108 C. 118 D. 150<br />

Câu 36: Cho sơ đồ sau : C 4 H 7 ClO 2 + NaOH → muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với<br />

Cu(OH) 2 . Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử C 4 H 7 ClO 2 là :<br />

A. Cl-CH 2 -COOCH=CH 2 B. CH 3 COO-CHCl-CH 3<br />

C. HCOOCH 2 -CH 2 -CH 2 Cl D. HCOO-CH 2 -CHCl-CH 3<br />

Câu 37: Oxi hoá 6 gam rượu X bằng oxi (xt Cu,t 0 ) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng<br />

với Ag 2 O dư trong NH 3 , đun nóng thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?<br />

A. 16,2 g B. 32,4 g C. 64,8 g D. 54 g<br />

Câu 38: kim loại R htrị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H 2 (đktc) và dd X. Tính m kết tủa thu được<br />

khi cho dd AgNO 3 dư vào dd X.<br />

A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g D. 27,325 g.<br />

Câu 39: : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng<br />

dung dịch AgNO 3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ?<br />

A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H 2 O. Mặt khác, cho a mol<br />

hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 thu được 1,4 a mol CO 2 . % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong<br />

X.<br />

A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%<br />

Câu 41:Cho phương trình phản ứng: Fe (NO 3 ) 2 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + HNO 3 + NO + H 2 O. Tổng các hệ số của<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:<br />

A. 40 B. 42 C . 34 D. 36<br />

Câu 42:Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO 4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm<br />

đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO 4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H 2 S (ở đktc).<br />

Nồng độ C% của dung dịch CuSO 4 trước khi điện phân là:<br />

A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

27<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 43: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO 2 , Ag 2 O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được<br />

bao nhiêu gói bột?<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 44: Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C 6 H 5 OH) trong các phát biểu sau:<br />

(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;<br />

(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ;<br />

(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol;<br />

(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước;<br />

(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol;<br />

(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH;<br />

A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.<br />

Câu 45: X có công thức phân tử là C 9 H 12 O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công<br />

thức phân tử là C 9 H 9 OBr 3 . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 46: Trộn 19,2 gam Fe 2 O 3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ<br />

xảy ra phản ứng khử Fe 2 O 3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung<br />

dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là<br />

A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.<br />

Câu 47: Tổng số hạt mang điện trong anion XY 2−<br />

3<br />

bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton<br />

trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là<br />

A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.<br />

Câu 48: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO) 3 C 3 H 5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH.<br />

Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu<br />

được lần lượt là<br />

A. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg. C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.<br />

Câu 49: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ<br />

điaxetat là<br />

A. C 10 H 13 O 5 . B. C 12 H 14 O 7 . C. C 10 H 14 O 7 . D. C 12 H 14 O 5 .<br />

Câu 50: Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CHCH 2 OH, CH 3 CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 .Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng<br />

với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO 2 và<br />

27 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

28


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 8<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Biết: Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, Al=27, Fe=56, Cu=64, Ag=108, Cr=52, N=14, O=16, C=12, H=1, S=32,<br />

Br=80, Cl=35,5.<br />

Câu 1/ Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3<br />

/NH 3<br />

dư thu được 24,8 gam muối amoni của<br />

axit hữu cơ. CTCT của A là:<br />

a CH 2<br />

=CH-CHO b OHC-CH 2<br />

-CHO c OHC-CHO d CH 3<br />

CHO<br />

Câu 2/ Cho các chất: Etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic. Trong<br />

các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:<br />

a 6 b 7 c 5 d 4<br />

Câu 3/ Cho cân bằng H 2<br />

(k) + Cl 2<br />

(k) ↽ ⇀ 2HCl (k) ( ∆ H < O), để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần<br />

tăng<br />

a nhiệt độ b nồng độ H hoặc Cl<br />

2 2<br />

c áp suất d chất xúc tác<br />

Câu 4/ C n H 2n-2 O 2 mạch hở, làm đỏ quỳ tím, khối lượng cacbon trong hợp chất gấp 8 lần khối lượng của hidro. Số<br />

chất đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là:<br />

a 5 b 6 c 4 d 3<br />

Câu 5/ Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe, FeS, FeS 2<br />

, S trong dd HNO 3<br />

đặc, nóng, dư thu được dd B và<br />

9,072 lit NO 2<br />

(đktc), sản phẩm khử duy nhất. Chia dd B thành 2 phần bằng nhau:<br />

- P1: Cho tác dụng với dd BaCl 2<br />

dư thu được 5,825 gam kết tủa trắng<br />

- P2: Tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thu được m 1<br />

gam chất rắn.<br />

Khối lượng m và m 1<br />

lần lượt là:<br />

a 3,56 gam và 1,4 gam<br />

b 2,15 gam và 1,95 gam<br />

c 2,1 gam và 1,84 gam<br />

d 4,02 gam và 2,9 gam<br />

Câu 6/ Điện phân dd hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3<br />

; 0,2 mol CuCl 2<br />

và 0,1 mol HCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp).<br />

Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng:<br />

a 5,6 gam b 12,8 gam c 0,0 gam d 18,4 gam<br />

Câu 7/ Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dd gồm AgNO 3<br />

0,08M và Cu(NO 3<br />

) 2<br />

0,5M. Sau<br />

khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

a 7,424 b 6,912 c 7,092 d 7,224<br />

Câu 8/ Kết luận nào sau đây không đúng ?<br />

a Áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thủy được bảo vệ.<br />

b Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hóa.<br />

c Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa thì thiếc sẽ bị ăn<br />

mòn trước.<br />

d Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở t o cao có khả năng bị ăn mòn hóa học<br />

Câu 9/ Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200ml dd hỗn hợp HCl 2M và H SO 0,75M thu được khí H và dd X.<br />

2 4 2<br />

Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là:<br />

a 22,2 gam b 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam c 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam d 25,95 gam<br />

Câu 10/ Cho các hợp chất: CH COOH(1), Cl-CH COOH(2), C H OH(3), H CO (4), Br-CH COOH(5),<br />

3 2 6 5 2 3 2<br />

(Cl) 2<br />

CHCOOH(6). Độ mạnh tính axit của các chất trên giảm dần theo thứ tự:<br />

a 6,2,5,1,4,3 b 6,2,1,5,4,3 c 1,2,5,6,4,3 d 6,2,5,1,3,4<br />

Câu 11/ Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS thu được khí. Cho toàn bộ khí này sục vào V ml dd NaOH<br />

2<br />

25% (d = 1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là:<br />

a 120 ml b 100 ml c 50 ml d 75 ml<br />

Câu 12/ Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH . Cho 1mol Y tác dụng hết với dd HCl và cô cạn thì thu<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

được 205 gam muối khan. Tìm CTPT của Y.<br />

a C 4<br />

H 10<br />

N 2<br />

O 2<br />

b C 5<br />

H 10<br />

N 2<br />

O 2<br />

c C 6<br />

H 14<br />

N 2<br />

O 2<br />

d C 5<br />

H 12<br />

N 2<br />

O 2<br />

Câu 13/ Có 1 loại muối ăn lẫn tạp chất là: Na<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

, MgCl<br />

2<br />

, CaCl<br />

2<br />

, CaSO<br />

4<br />

. Dùng dãy hóa chất nào sau đây để làm<br />

sạch loại muối ăn trên?<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

29<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a dd BaCl 2<br />

, dd HCl, dd K 2<br />

CO 3<br />

b dd BaCl 2<br />

, dd Na 2<br />

CO 3<br />

, dd HCl<br />

c dd AgNO 3<br />

, dd HCl, dd K 2<br />

CO 3<br />

d dd AgNO 3<br />

, dd Na 2<br />

CO 3<br />

, dd HCl<br />

Câu 14/ Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H 2<br />

SO 4<br />

loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở đktc.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khối lượng muối sunfat khan thu được là:<br />

a 2,08 gam b 1,68 gam c 3,92 gam d 0,46 gam<br />

Câu 15/ Cho các nguyên tố: X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11,12,13,19. Các nguyên tố được sắp xếp<br />

theo thứ tự tính kim loại tăng dần là:<br />

a Z < Y < X < T b Z < Y < T < X c X < Y < Z < T d T < Y < X < Z<br />

Câu 16/ Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO 3<br />

đặc nóng thu được 1,344 lít khí NO 2<br />

(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH 3<br />

(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết<br />

tủa. Phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:<br />

a 21,95% và 2,25 b 21,95% và 0,78 c 78,05% và 2,25 d 78,05% và 0,78<br />

Câu 17/ Một chất hữu cơ mạch thẳng X (C, H, O) chỉ chứa nhóm chức có H linh động. X tác dụng với K dư được<br />

n H2<br />

= n x<br />

. X phản ứng với CuO (t o ) tạo anđêhit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2<br />

CO 3<br />

có CO 2<br />

thoát ra và<br />

được 16,8 gam muối Y. Công thức cấu tạo của X là:<br />

a CH 3<br />

-CH(OH)-COOH<br />

c HO-CH 2<br />

-CH=CH-COOH<br />

b HO-CH 2<br />

-COOH<br />

d HO-CH 2<br />

-CH 2<br />

-COOH<br />

Câu 18/ Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO<br />

2<br />

và b gam H<br />

2<br />

O. Biết 3a = 11b và 7x = 3(a+b). Tỉ khối hơi<br />

của A so với không khí < 3. Công thức phân tử của A là:<br />

a C 4<br />

H 6<br />

O 2<br />

b C 3<br />

H 6<br />

O 2<br />

c C 3<br />

H 4<br />

O 2<br />

d C 2<br />

H 4<br />

O 2<br />

+ H 2O<br />

⎯⎯⎯→ A → A → A → CH<br />

1 2 3 4<br />

Câu 19/ Cho sơ đồ C 2<br />

H 2<br />

→ A 4<br />

→ A 5<br />

→ CH 4<br />

+ A2<br />

NaOH<br />

⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→<br />

6<br />

A 1<br />

→ C 2<br />

H 6<br />

O<br />

Biết A 1<br />

, A 4<br />

đều có khả năng phản ứng được với dd AgNO 3<br />

/NH 3<br />

. A 2<br />

, A 5<br />

, A 6<br />

lần lượt là:<br />

a CH COOH, C H , CH COOC H<br />

3 4 10 3 2 3<br />

b C H , CH COONa, CH COOC H<br />

4 4 3 3 2 3<br />

c CH 3<br />

COOH, C 3<br />

H 8<br />

, C 2<br />

H 4<br />

d CH 3<br />

COONH 4<br />

, CH 3<br />

COONa, CH 3<br />

CHO<br />

Câu 20/ Một dd hỗn hợp chứa a mol natrialuminat và a mol NaOH tác dụng với một dd chứa b mol HCl. Điều kiện<br />

để thu được kết tủa sau phản ứng là:<br />

a a < b < 5a b a = b c a = 2b d b = 5a<br />

Câu 21/ Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, axit acrylic, phenol, anđehit axetic, axeton. Đặt a là số chất<br />

có phản ứng với Na, b là số chất có phản ứng với dd NaOH, c là số chất có phản ứng với dd Br . Giá trị của a, b, c,<br />

2<br />

lần lượt là:<br />

a 5,2,3 b 5,3,4 c 5,3,3 d 5,3,2<br />

Câu 22/ Cho các Polime sau: (-CH -CH -O-) , (-NH-CH -CO-) , (-NH-CH -CO-NH-CH(CH )CO-) .<br />

2 2 n 2 n 2 3 n<br />

Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên là:<br />

a Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và axit α -amino propionic<br />

b Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và alanin<br />

c Etylenglicol, alanin, axit aminoaxetic, glixin và glixin<br />

d Etylenglicol, glixin, axit aminoaxetic và alanin<br />

Câu 23/ Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH 2<br />

O, CH 2<br />

O 2<br />

, C 2<br />

H 2<br />

O 3<br />

, và C 3<br />

H 4<br />

O 2<br />

. Số chất nhiều nhất vừa tác<br />

dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH là:<br />

a 1 b 2 c 3 d 4<br />

Câu 24/ Chỉ dùng Cu(OH) 2<br />

có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:<br />

a Saccarozơ,glixerol,ancol etylic,anđehit axetic b Lòng trắng trứng, glucozơ, saccarozơ, glixerol<br />

c Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic d Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic<br />

Câu 25/ Cho sơ đồ sau: Benzen ⎯ + ⎯<br />

propilen, ⎯⎯⎯<br />

xuctacaxit ⎯→<br />

B ⎯ ⎯<br />

+ Oxi, ⎯⎯<br />

axitsunfur ⎯ ic → X + Y .<br />

Sơ đồ trên dùng để điều chế được chất X, Y. X, Y là chất nào trong số các chất sau:<br />

a Ancol benzylic và axeton<br />

b Ancol benzylic và ancol acrylic<br />

c Ancol acrylic và axit propionic<br />

d Phenol và axeton<br />

Câu 26/ Cho 2,54 gam este X mạch hở bay hơi trong một bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este<br />

bay hơi hết thì áp suất ở 136,5 o C là 425,6 mmHg. Thủy phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam<br />

một muối duy nhất. Xác định CTCT của X<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

30<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a (C 2<br />

H 3<br />

COO) 3<br />

C 3<br />

H 5<br />

b (CH 3<br />

COO) 3<br />

C 3<br />

H 5<br />

c (C 2<br />

H 3<br />

COO) 2<br />

C 2<br />

H 4<br />

d (C 2<br />

H 5<br />

COO) 3<br />

C 3<br />

H 5<br />

Câu 27/ Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dd KOH đun nóng, thu được khí X 1<br />

và dd X 2<br />

. Khí X 1<br />

tác<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X 3<br />

, H 2<br />

O, Cu. Cô cạn dd X 2<br />

được chất rắn khan X 4<br />

(không<br />

chứa Clo). Nung X 4<br />

thấy sinh ra khí X 5<br />

(M = 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X 6<br />

(M = 44 đvC) và nước. Các<br />

chất X 1,<br />

X 3,<br />

X 4,<br />

X 5,<br />

X 6<br />

lần lượt là:<br />

a NH 3<br />

, NO, K 2<br />

CO 3<br />

, CO 2<br />

, N 2<br />

O b NH 3<br />

, N 2<br />

, KNO 3<br />

, O 2<br />

, CO 2<br />

c NH 3<br />

, NO, KNO 3<br />

, O 2<br />

, CO 2<br />

d NH 3<br />

, N 2<br />

, KNO 3<br />

, O 2<br />

, N 2<br />

O<br />

Câu 28/ Cho dd X chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol K + 2<br />

; 0,005 mol SO -<br />

4<br />

; x mol OH - vào dd Y chứa 0,015 mol Ba 2+ ;<br />

0,01 mol K + ; 0,03 mol Cl - ; y mol HCO<br />

3<br />

-<br />

người ta thu được 1 lít dd Z, dd Z có:<br />

a pH = 2 b pH = 1,7 c pH = 12 d pH = 12,3<br />

Câu 29/ Hỗn hợp X gồm H 2<br />

và anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của X so<br />

với H<br />

2<br />

bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y không làm<br />

mất màu nước Brôm. Tỉ khối của Y so với H 2<br />

bằng 13, công thức cấu tạo của anken là:<br />

a CH 2<br />

=CH 2<br />

b CH 2<br />

=CH-CH 2<br />

-CH 3<br />

c CH 3<br />

-CH=CH-CH 3<br />

d CH 2<br />

=C(CH 3<br />

) 2<br />

Câu 30/ Cho các câu sau:<br />

1/ Axit glutamic là chất dùng để sản xuất ra sản phẩm là bột ngọt, mì chính.<br />

2/ Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH 2<br />

và một nhóm COOH.<br />

3/ Phân tử các aminoaxit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.<br />

4/ Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.<br />

5/ Khi cho aminoaxit tác dụng với hỗn hợp NaNO 2<br />

và CH 3<br />

COOH khí thoát ra là N 2<br />

.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

a 2 b 3 c 4 d 1<br />

Câu 31/ Cho 0,2 mol chất X (CH 6<br />

O 3<br />

N 2<br />

) tác dụng với dd chứa 200 ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí làm<br />

xanh quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

a 30 b 25 c 43,6 d 11,4<br />

Câu 32/ Cho 20 gam glucozơ lên men với hiệu suất 72%. Hấp thụ hết khí vào 2 lít dd Ba(OH) 2<br />

0,05M<br />

sau đó lọc kết tủa. Khối lượng nước lọc so với khối lượng dd Ba(OH)<br />

2<br />

ban đầu sẽ<br />

a nặng hơn 0,84 gam b nặng hơn 1,02 gam c nhẹ hơn 0,84 gam d nhẹ hơn 1,02 gam<br />

Câu 33/ Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng axit axetic thu được là:<br />

a 1,5 tấn b 1,35 tấn c 1,33 tấn d 1,44 tấn<br />

Câu 34/ Hòa tan hoàn toàn 24,84 gam Al bằng dd HNO 3<br />

loãng dư, thu được dd X và 2,688 lít khí (ở đktc) hỗn hợp<br />

Y gồm 2 khí là N 2<br />

O và N 2<br />

. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H 2<br />

là 18. Cô cạn dd X thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

a 212,76 b 76,68 c 68,16 d 195,96<br />

Câu 35/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít Oxi (ở đktc). X cùng với axit HOOC-<br />

C 6<br />

H 4<br />

-COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime làm nguyên liệu sản xuất tơ<br />

a capron b lapsan c enang d nilon-6,6<br />

Câu 36/ Một mẫu nước chứa a mol Ca 2+ , b mol HCO<br />

-<br />

3<br />

; 0,07 mol Na + ; 0,08 mol Cl - . Đun mẫu nước đến khi kết thúc<br />

phản ứng. Chọn kết luận đúng:<br />

a Không thấy có khí thoát ra.<br />

b Dung dịch sau phản ứng là nước cứng vĩnh cửu.<br />

c Dung dịch sau phản ứng không còn cứng.<br />

d Không thấy xuất hiện kết tủa.<br />

Câu 37/ Thủy phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm<br />

1. CH 3<br />

CHCl 2<br />

2. CH 3<br />

-COO-CH=CH-CH 3<br />

3. CH 3<br />

COOCH 2<br />

-CH=CH 2<br />

4. CH CH CH Cl 5. (CH COO) CH<br />

3 2 2 3 2 2<br />

Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:<br />

a 1,3,5 b 1,2,4 c 1,2,4,5 d 1,2,5<br />

Câu 38/ Cho sơ đồ phản ứng: CuFeS + HNO → CuSO + Fe (SO ) + Fe(NO ) + NO + H O.<br />

2 3 4 2 4 3 3 3 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là:<br />

a 27 b 23 c 34 d 30<br />

Câu 39/ Kết luận nào dưới đây sai:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

31<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a Trong số các phân tử và ion: HSO 4-<br />

, ZnO, Al 2<br />

O 3<br />

, HCO 3-<br />

, H 2<br />

O, CaO, Al 3+ , NH 4+<br />

, Zn 2+ , NH 3<br />

, HCl, NaOH có 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

phân tử và ion là chất lưỡng tính<br />

b Chất điện li yếu có độ điện li 0 < α < 1<br />

c Nhỏ vài giọt dd HCl vào cân bằng CH 3<br />

COOH ⇀ ↽ H + + CH 3<br />

COO - trong dd thì độ điện li α của CH 3 COOH<br />

sẽ tăng<br />

d Dung dịch tạo thành sau khi pha trộn 100 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 0,375M có pH=13<br />

Câu 40/ Cho các nhận xét:<br />

1/ Dung dịch H 2<br />

SO 4<br />

đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh, dung dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử<br />

mạnh.<br />

2/ Phân tử SO có khả năng làm mất màu nước brom.<br />

2<br />

3/ Hiđro sunfua khi tác dụng với dd NaOH có thể tạo 2 muối.<br />

4/ Hidropeoxit (H 2<br />

O 2<br />

) là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br />

5/ O và O đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng tính oxi hóa của O mạnh hơn O<br />

2 3 3 2<br />

Số nhận xét đúng:<br />

a 4 b 5 c 2 d 3<br />

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần I hoặc phần II)<br />

Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41/ Cho hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O và có một loại nhóm chức duy nhất. Biết 5,8 gam X tác<br />

dụng hết với dd AgNO 3<br />

/NH 3<br />

thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1mol X sau khi hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa<br />

đủ với 4,6 gam Na. Công thức phân tử của X là:<br />

a C 2<br />

H 5<br />

CHO b HCHO c CH 2<br />

(CHO) 2<br />

d (CHO) 2<br />

Câu 42/ Đun 1 mol hỗn hợp C 2<br />

H 5<br />

OH và C 4<br />

H 9<br />

OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H 2<br />

SO 4<br />

đặc ở 140 o C thu được m<br />

gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C<br />

2<br />

H<br />

5<br />

OH là 60% và của C<br />

4<br />

H<br />

9<br />

OH là 40%. Giá trị của m là:<br />

a 23,72 gam b 19,04 gam c 53,76 gam d 28,4 gam<br />

Câu 43/ Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ glucozơ thu được lên men thành ancol etylic<br />

thì thu được 100 ml ancol 46 o . Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO vào dd NaOH dư<br />

2<br />

thu được muối có khối lượng là:<br />

a 84,8 gam b 169,6 gam c 212 gam d 106 gam<br />

Câu 44/ Cho các dd muối: NaCl, FeSO , KHCO , NH Cl, K S, Al (SO ) , Ba(NO ) . Số dung dịch đổi màu quì tím<br />

4 3 4 2 2 4 3 3 2<br />

thành đỏ là<br />

a 5 b 2 c 3 d 4<br />

Câu 45/ Cho các chất sau: propan, xiclohexan, propilen, axetilen, etilen, toluen và stizen. Có bao nhiêu chất có thể<br />

làm mất màu dd KMnO 4<br />

khi đun nóng ?<br />

a 6 b 7 c 5 d 4<br />

Câu 46/ Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lit O (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối với oxi là 1,25.<br />

2<br />

Dẫn hỗn hợp khí A vào bình Ca(OH) 2<br />

dư tạo thành 6 gam kết tủa trắng. Khối lượng m và V lần lượt là:<br />

a 0,72 gam và 1,568 lit, hoặc 0,96 gam và 2,016 lit<br />

b 0,96 gam và 2,016 lit<br />

c 0,72 gam và 2,016lit<br />

d 0,72 gam và 2,016 lit, hoặc 0,96 gam và 1,568 lit<br />

Câu 47/ Chọn phản ứng sai:<br />

a Phenol + dd Brom → axit picric + axit brom hiđric<br />

t 0<br />

b Ancol benzylic + đồng(II) oxit ⎯⎯→ andehit benzoic + đồng + nước<br />

t0<br />

c Propan-2-ol + đồng(II)oxit ⎯⎯→ axeton + đồng + nước<br />

d Etilenglicol + đồng(II)hidroxit → dd màu xanh thẫm + nước<br />

Câu 48/ Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước tạo ra dd C và giải phóng<br />

0,12 mol H 2<br />

. Thể tích dd H 2<br />

SO 4<br />

2M cần thiết để trung hòa dd C là :<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a 60 ml b 100 ml c 120 ml d 12 ml<br />

Câu 49/ Cho các dd (X ): HCl; (X ): KNO ; (X ): [HCl + KNO ]; (X ): Fe (SO ) . Dung dịch nào có thể hòa<br />

1 2 3 3 3 4 2 4 3<br />

tan được Cu:<br />

a X 1<br />

, X 4<br />

b X 2<br />

, X 3<br />

c X 1<br />

, X 2<br />

, X 3<br />

, X 4<br />

d X 3<br />

, X 4<br />

Câu 50/ Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

32<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

xt<br />

a/ X + O ⎯⎯→<br />

2<br />

Z b/ E + H 2<br />

O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

xt<br />

⎯⎯→ G<br />

c/ E + Z<br />

xt<br />

⎯⎯→ F<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

H +<br />

d/ F + H 2<br />

O ⎯⎯→ Z + G<br />

Biết X là hợp chất chứa C,H,O có CTPT trùng với CTĐG và đốt X có số mol O 2<br />

phản ứng bằng số mol CO 2<br />

và bằng<br />

số mol H<br />

2<br />

O. E là chất hữu cơ có d/H 2 = 13. Trong 5 chất: X, Z, E, F, G; số chất có phản ứng với dd AgNO<br />

3<br />

trong<br />

NH 3<br />

là<br />

a 5 b 3 c 4 d 2<br />

Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 51/ Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) 100 ml dd CuSO 4<br />

0,1M và dd NaCl 0,1 M với<br />

I = 0,5 A. Hiệu suất điện phân 100%, dd sau điện phân có pH = 2. Thời gian điện phân là:<br />

a 2895 s b 3860 s c 2123 s d 1930 s<br />

Câu 52/ Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

a 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen<br />

b buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en<br />

c 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stizen; vinylclorua<br />

d Stizen, clobenzen, isopren, but-1-en<br />

Câu 53/ Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoa/khử: 2H + /H , Zn 2+ /Zn, Cu 2+ /Cu, Ag + /Ag lần lượt là 0,00V, -<br />

2<br />

0,76V, +0,34V, +0,8V. Suất điện động của pin điện hóa sau đây lớn nhất là:<br />

a Cu + 2Ag + → Cu 2+ + 2Ag b 2Ag + 2H + → 2Ag + + H 2<br />

c Zn + Cu 2+ → Zn 2+ + Cu d Zn + 2H + → Zn 2+ + H 2<br />

Câu 54/ Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2<br />

CO 3<br />

3M và KHCO 3<br />

2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400 ml dd<br />

HCl 1M vào 100 ml dd X sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là:<br />

a 1,12 b 2,24 c 4,48 d 3,36<br />

Câu 55/ Cho các nhận xét sau:<br />

1/ Nhỏ từ từ dd H 2<br />

SO 4<br />

loãng vào dd K 2<br />

CrO 4<br />

thì màu của dd chuyển từ màu vàng sang màu da cam.<br />

2/ CrO, Cr(OH) 2<br />

có tính bazơ, Cr 2<br />

O 3<br />

, Cr(OH) 3<br />

có tính lưỡng tính<br />

3/ Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa<br />

4/ Ion Cr 2+ , Cr 3+ có tính trung tính; Ion [Cr(OH) 4<br />

] - có tính bazơ<br />

5/ Các kim loại Cr, Al, Fe đều bị thụ động hóa bởi axit HNO 3<br />

và H 2<br />

SO 4<br />

đặc nguội.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

a 4 b 2 c 5 d 3<br />

Câu 56/ Cho 4,58 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH đặc dư, đun nóng thoát ra 2,52 lit khí (đktc) và<br />

một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dd HCl dư (không có không khí) thoát ra<br />

0,672 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Crom trong hợp kim là:<br />

a 39,73% b 12,29% c 4,05% d 82,29%<br />

Câu 57/ X mạch hở có công thức C H . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O dư ở 150 o C có<br />

3 y 2<br />

áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 o C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6<br />

gam X với H 2<br />

rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình<br />

của Y là:<br />

a 42,5 b 46,5 c 48,5 d 52,5<br />

Câu 58/ Cho các chất sau: 1. Magiê 2. Cacbon 3. Kalihiđroxit 4. axit flohidric 5.axit clohidric.<br />

Silicđioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?<br />

a 1,2,3,4,5 b 1,3,4 c 1,2,4,5 d 1,2,3,4<br />

Câu 59/ Cho các phản ứng hóa học sau:<br />

CH 3COOH<br />

(1): CH 3<br />

COCH 3<br />

+ Br ⎯⎯⎯⎯→<br />

2<br />

(5): CH 3<br />

CHO + HCN →<br />

Ni, t0<br />

(2): CH 3<br />

CHO + H ⎯⎯⎯→<br />

2<br />

(6): CH 3<br />

CHO + [Ag(NH 3<br />

) 2<br />

]OH →<br />

(3): CH 3<br />

CH 2<br />

CHO + Br 2<br />

+ H 2<br />

O → (7): CH 3<br />

COCH 3<br />

+ [Ag(NH 3<br />

) 2<br />

]OH →<br />

Ni, t0<br />

(4): CH 3<br />

COCH 3<br />

+ H ⎯⎯⎯→<br />

2<br />

(8): CH 3<br />

COCH 3<br />

+ HCN →<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra được từ các sơ đồ trên:<br />

a 5 b 8 c 7 d 6<br />

Câu 60/ Hòa tan m gam Al vào lượng dư dd hỗn hợp NaOH và NaNO 3<br />

thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hỗn hợp khí<br />

NH 3<br />

và H 2<br />

với số mol bằng nhau. Giá trị của m là:<br />

a 30,24 b 54 c 6,75 d 89,6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

33<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 9<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn =<br />

55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,<strong>70</strong>4 lít H 2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn<br />

hợp Y gồm 2 khí trong đó có H 2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối<br />

lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là: A. C 2 H 6 và<br />

C 2 H 4 B. C 2 H 8 và C 3 H 6 C. C 4 H 10 và C 4 H 8 D. C 5 H 10 và C 5 H 12<br />

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch AgNO 3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 2 a mol/l. Sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05<br />

Câu 3: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO 3 và Na 2 CO 3 ); Y (NaHCO 3 và Na 2 SO 4 ); Z (Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 ). Chỉ dùng<br />

thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?<br />

A. NaOH và NaCl. B. HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 . C. NH 3 và NH 4 Cl. D. HCl và NaCl.<br />

Câu 4: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?<br />

A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

B. Cho V(lít) dd AlCl 3 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl 3 1M<br />

D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần.<br />

Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi<br />

hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8 . D. 7.<br />

Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất<br />

thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH 3 ONa (1); CH 3 COONa(2); C 6 H 5 ONa(3). pH của các dung<br />

dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là<br />

A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).<br />

Câu 8: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO 4 ở 80 0 C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn bộ hỗn hợp<br />

thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là:A. 10,3% B.<br />

<strong>70</strong>% C. 93% D. 7%<br />

Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH 3 CH 2 COOH, HCOOH, C 6 H 5 COOH và HOOC-CH 2 -COOH. Khi cho m gam X tác dụng<br />

với NaHCO 3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O 2<br />

(đktc), thu được 52,8 gam CO 2 và y mol H 2 O. Giá trị của y là<br />

A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6<br />

Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2 , 12,6 gam hơi H 2 O, 2,24 lít<br />

khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl<br />

là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8 H 10 O tác dụng được với NaOH là<br />

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 12: Cho các phản ứng: Cho các quá trình sau:<br />

(1) Al → AlO - 2 ;<br />

-<br />

(2) MnO 4 → MnO 2 ; (3) RCHO → RCOO - ;<br />

(4) C 2 H 4 → C 2 H 4 (OH) 2 ; (5) NH 3 → NH + 4 ; (6) FeS 2 → SO 2 .<br />

Xác định sự oxi hóa và sự khử.<br />

A. Sự oxi hóa (3), (4), (6), sự khử (1), (5) B. Sự oxi hóa (1), (3), (5), sự khử (4), (6)<br />

C. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2), (5) D. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2)<br />

Câu 13: Hỗn hợp X có C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m<br />

gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng<br />

tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là<br />

A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.<br />

Câu 14: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số<br />

các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0 ) thu được 2 dẫn xuất monoclo là<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H 2 SO 4 (đặc, nóng) ⎯ ⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

34<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 2 , FeCl 3 . Khi sục khí H 2 S dư vào các dung dịch<br />

muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 17: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr 3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung<br />

dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl 3 trong X là:<br />

A. 26,96% B. 12,125% C. 8,08% D. 30,31%<br />

Câu 18: Khi điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) một dung dịch có chứa các cation Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ cho<br />

tới khi khí bắt đầu thoát ra tại cả hai điện cực, thì thứ tự các ion bị khử ở catot lần lượt là<br />

A. Fe 2+ , Cu 2+ , Fe 3+ , Ag + . B. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ .<br />

C. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ . D. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ .<br />

Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO 3 và H 2 SO 4 . Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm<br />

NO và H 2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:<br />

A. FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 4 , NaNO 3 . B. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , NaNO 3 , Na 2 SO 4 .<br />

C. FeSO 4 , Na 2 SO 4 . D. FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 4 .<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO 2 ; 0,7 mol H 2 O<br />

và 3,1 mol N 2 . Giả sử không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó N 2 chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là : A.<br />

CH 3 NH 2 . B. C 3 H 7 NH 2 . C. C 2 H 5 NH 2 . D. C 4 H 14 N 2 .<br />

Câu 21: Có các nhận định sau đây:<br />

1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.<br />

2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.<br />

3)Tính chất hóa học của Fe 2+ là tính khử.<br />

4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+ , Mg 2+ dưới dạng muối Cl - , HCO - 3 , SO 2- 4 .<br />

Số nhận định đúng là : A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.<br />

Câu 22: Trong các chất sau: metyl axetat, glixin, anilin, amoni axetat, metylamoni axetat, amoni nitrat, amoni cacbonat;<br />

số chất có tính lưỡng tính là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 23: Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợp<br />

X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 , đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3<br />

Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)<br />

Trong các phân tử: MgO, CO 2 , CH 4 , Cl 2 O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit<br />

HOOCC 6 H 4 COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:<br />

A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang<br />

Câu 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS 2 và Cu 2 S trong dung dịch HNO 3 , sau các phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 36 gam. Giá trị của m là<br />

A.20 B.40 C.10 D.30<br />

Câu 27: Một loại phân kali có chứa 68,56% KCl, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại<br />

phân kali này là: A. 35,89%. B. 86,5%. C. 63,08%. D. 43,25%.<br />

Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO - 2 , Br 2 , SO 2 , N 2 , H 2 O 2 , HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử<br />

là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH 3 COOK, FeCl 3 , NH 4 NO 3 , K 2 S, Zn(NO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 . Số dung<br />

dịch làm đổi màu giấy quỳ là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 30: Cho các chất:<br />

(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H 2 / xúc tác Ni, t o ; (3) dung dịch H 2 SO 4 loãng (đun nóng);<br />

(4) dung dịch Br 2 ; (5) Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng (6) Na<br />

Hỏi Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 31: Cho cân bằng hóa học: a A + b B ←⎯⎯→<br />

⎯ pC + q D. Ở 105 0 C, số mol chất D là x mol; ở 180 o C, số mol<br />

chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất.<br />

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất. D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất..<br />

Câu 32: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH,<br />

X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là :<br />

A. CH 3 OH và CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 OH và N 2 C. CH 3 OH và NH 3 D. CH 3 NH 2 và NH 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 33: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu<br />

được sau phản ứng là: A. 103,178 gam.<br />

B. 108,107 gam. C. 108,265 gam. D. 110,324 gam.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

35


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng<br />

hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp<br />

HCl, H 2 SO 4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là: A. 1,75 mol B.<br />

1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol<br />

Câu 35: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M<br />

là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được<br />

hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và 9,54 gam M 2 CO 3 . Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là<br />

A. K và CH 3 COOCH 3 . B. K và HCOO-CH 3 . C. Na và CH 3 COOC 2 H 5 . D. Na và HCOO-C 2 H 5 .<br />

Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).<br />

Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:<br />

A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5<br />

Câu 37: Hấp thụ 6,72 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl 2 0,45M sau đó cho tiếp<br />

300ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:<br />

A. 28,21 gam B. 26,04 gam C. 13,02 gam D. 19,53 gam<br />

Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H 2 NCH 2 COONa và H 2 NCH 2 CH 2 COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />

H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H 2 NCH 2 COONa tạo thành là: A. 29,25 gam<br />

B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam<br />

Câu 39: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3 ) 2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn<br />

thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A.<br />

1,3. B. 1. C. 0,523. D. 0,664.<br />

Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C 3 H 6 O n . Biết X chỉ chứa<br />

một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Cho 0,15 mol KOH phản ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch H 3 PO 4 nồng độ 1M. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng được 15,5 gam muối khan. Tính V (ml). A. 100 B. 80 C. 60 D. 150<br />

Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3 , Cl 2 , H 2 O 2 , FeCl 3 , AgNO 3<br />

tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là<br />

A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất<br />

Câu 43: . Hòa tan 2m (gam) kim loại M bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư hay hòa tan m (gam) hợp chất X (hợp<br />

chất của M với lưu huỳnh) cũng trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thì cùng thu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy<br />

nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh chỉ bị oxi hóa lên mức<br />

cao nhất. Kim loại M và công thức phân tử của X lần lượt là<br />

A. Cu và CuS. B. Cu và Cu 2 S. C. Mg và MgS. D. Fe và FeS.<br />

Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:<br />

Xenlulozơ ⎯ 35 ⎯⎯ % → glucozơ ⎯ 80 ⎯⎯ % →C<br />

H OH ⎯ 60 ⎯ % → Buta-1,3-đien ⎯ ⎯→ TH Cao su Buna<br />

2 5<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là<br />

A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.<br />

Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có<br />

mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với<br />

He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:<br />

A. 100% B. <strong>70</strong>% C. 65% D. 80%<br />

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na 2 O và NaNO 3 (tỷ lệ mol 1:1) vào nước dư ta được dung dịch X.<br />

Cho 2,43 gam Al vào X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu có thể thu được là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn).A.<br />

1,008 lít B. 1,344 lít C. 672ml D. 2,016 lít<br />

Câu 47: đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl 2 , O 2 , HCl, O 3 , SO 2 . Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để<br />

phân biệt các khí:<br />

A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.<br />

B. Dung dịch AgNO 3 , dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.<br />

C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO 3 , dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.<br />

D. Dung dịch H 2 S, dung dịch AgNO 3 , dung dịch KI.<br />

Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O 2<br />

được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch<br />

A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là<br />

A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và 0,20M<br />

Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :<br />

A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.<br />

B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

36<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.<br />

D. Etylamin dễ tan trong H 2 O.<br />

Câu 50: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch<br />

CH 3 COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A.<br />

12 B. 8 C. 9 D. 10<br />

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho từ từ đến dư dung dịch NH 3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl 2 , AlCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 , NiSO 4 , AgNO 3 ,<br />

MgSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 52: Đưa một hỗn hợp khí N 2 và H 2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm<br />

1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là:<br />

A. 10% B. 20% C. 15% D.25%<br />

Câu 53: Hoàn tan 0,1 mol FeS 2 trong 1 lít dung dịch HNO 3 1,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch<br />

X. Tính khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X, biết sản phẩm khử HNO 3 trong các quá trình trên là NO duy nhất.<br />

A. 12,8 gam B. 25,6 gam C. 22,4 gam D.19,2gam Câu<br />

54: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0 . Khối lượng riêng của ancol<br />

nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu<br />

được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam<br />

Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH 3 COOH, 2)C 2 H 5 OH, 3)C 2 H 2 , 4)CH 3 COONa, 5)HCOOCH=CH 2 ,<br />

6)CH 3 COONH 4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một phương trình phản ứng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6.<br />

Câu 56: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E 0 (V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg 2+ /Mg; Zn 2+ /Zn; Pb 2+ /Pb, Cu 2+ /Cu lần<br />

lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ<br />

nhất? A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu<br />

Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những<br />

thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:<br />

A. SO 2 , CO, NO. B. SO 2 , CO, NO 2 . C. NO, NO 2 , SO 2 . D. NO 2 , CO 2 , CO.<br />

Câu 58: Cho Isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu<br />

được là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 59: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein, anlin. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn<br />

hợp cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 60: Hợp chất X có công thức C 2 H 7 NO 2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo<br />

ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam<br />

X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là:<br />

A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g<br />

..… HẾT ……<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

37


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 10<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H=1, O=16, C=12, Na=23, K=39, Cu=64, Ag=108, Mg=24, Ca=40, Al= 27, Fe=56, S=32, Br=80,<br />

Zn=65, N=14, I=127, Ba=137, Cl=35,5<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Qu¸ tr×nh nµo sau ®©y kh«ng phï hîp víi quy t¾c t¹o ra sn phÈm chÝnh:<br />

A. benzen → nitrobenzen → m-brom nitrobenzen. B. but-1-en → 2-clobutan → butan-2-ol.<br />

C. benzen → nitrobenzen → o-brom nitrobenzen. D. propan-1-ol → propen → propan-2-ol.<br />

Câu 2: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe 3 O 4 . Sau khi dừng phản ứng, thu<br />

được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít<br />

khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là<br />

A. 20,0g và 3,36 lit B. 20,8g và 22,4 lit C. 21,6g và 2,24 lit D. 21,6g và 3,36 lit<br />

Câu 3: X là dung dịch AlCl 3 , Y là dung dịch NaOH. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X,<br />

khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y khuấy<br />

đều tới kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch X là:<br />

A. 2M. B. 1,6M. C. 1M. D. 3,2M.<br />

Câu 4: Cho các chất sau: C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 3 COOCH=CH 2 ,CH 2 =CH-CH 2 Cl. Số lượng chất tạo trực tiếp ra<br />

anđehit axetic bắng 1 phản ứng là.<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 5: Cho các polime: PE, PVC, PPF, cao su buna, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, cao su buna-N, tơ lapsan, keo<br />

dán ure- fomandehit. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp và phương pháp trùng ngưng lần lượt là:<br />

A. 6, 4. B. 6, 5. C. 5, 5. D. 5, 6.<br />

Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: Điện phân dung dịch CuSO 4 , điện phân dung dịch NaCl, nhiệt phân hoàn toàn<br />

KMnO 4 , Cho khí ozon tác dụng với dung dịch KI, nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 . Số trường hợp tạo ra khí oxi là:<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 7: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước điện phân ở 2 điện cực thì<br />

dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra<br />

(đktc).Giá trị của m là:<br />

A. 4,95 gam. B. 5,97 gam. C. 3,875 gam. D. 4,8 gam.<br />

Câu 8: Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 tác dụng lần lượt với các chất sau: NH 3 , Na 2 CO 3 , HCl, Br 2 , AgNO 3 , Na 2 S, Cu, Mg,<br />

KMnO 4 /H 2 SO 4 . Số trường hợp xẩy ra phản ứng là:<br />

A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 9: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc)<br />

và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của<br />

Na 2 CO 3 và NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là:<br />

A. 0,8M và 0,26M B. 0,21M và 0,18M C. 0,21M và 0,32M D. 0,2M và 0,4M<br />

Câu 10: Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H 2<br />

(đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì thu được<br />

8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là:<br />

A. OHC-CH 2 -CHO và OHC-CHO B. H-CHO và OHC-CH 2 -CHO<br />

C. CH 2 =C(CH 3 )-CHO và OHC-CHO D. CH 2 =CH-CHO và OHC-CH 2 -CHO<br />

Câu 11: Cho các chất sau: axetilen, vinyl axetilen, phenyl axetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ. Số chất khử<br />

được Ag + trong [Ag(NH 3 ) 2 ]OH là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 12: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H 2 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , trong đó số mol của C 2 H 2 bằng số mol của C 2 H 4 đi qua Ni<br />

nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H 2<br />

là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng<br />

A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 4,4 gam. D. 6,6 gam.<br />

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, etilen(C 2 H 4 ) được điều chế từ<br />

A. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol. B. Craking butan.<br />

C. Đun đúng ancol etylic với H 2 SO 4 ở 1<strong>70</strong> O C. D. Cho axetilen tác dụng với H 2 (Pd, t O ).<br />

Câu 14: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và<br />

H 2 SO 4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối<br />

lượng muối khan là:<br />

A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.<br />

Câu 15: Cho khí Cl 2 tác dụng lần lượt với: khí H 2 S, dung dịch FeCl 2 , dung dịch FeCl 3 , dung dịch KOH, dung dịch<br />

NaI, dung dịch Na 2 CO 3 , kim loại Cu. Số trường hợp xẩy ra phản ứng hóa học là:<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

38<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO 3 và CaCl 2 }. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần.<br />

(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH) 2 dư vào dung dịch phèn chua.<br />

(5) Cho dd Na 3 PO 4 vào nước cứng vĩnh cửu.<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 17: Cho 4,48 lÝt khÝ CO 2 (®ktc) vµo 200 ml dung dÞch X gåm Na 2 CO 3 1,0 M vµ KOH 1,5 M. Sau khi ph¼n øng<br />

hoµn toµn ®îc dung dÞch Y. Cho dung dÞch Ba(NO 3 ) 2 d vµo Y ®îc m gam kÕt tña. Giá trị của m là:<br />

A. 98,50 g B. 78,80 g C. 59,10 g D. 68,95 g<br />

Câu 18: Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch NH 3 , NaOH, AgNO 3 , Na 2 CO 3 , FeSO 4 ,<br />

Na 2 S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 19: Phát biểu đúng là:<br />

A. Tất cả các kim loại kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

B. Trong quá trình điện phân Al 2 O 3 cực âm làm bằng than chì bị ăn mòn.<br />

C. Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn xốp thu được nước Javen.<br />

D. Các vật liệu bằng nhôm bền trong không khí và nước do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.<br />

Câu 20: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ<br />

lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:<br />

A. C 2 H 5 OH, C 2 H 5 CH 2 OH. B. CH 3 OH, C 2 H 5 OH. C. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 CH 2 OH. D. CH 3 OH, C 2 H 5 CH 2 OH.<br />

Câu 21: Số đồng phân Amin thơm có công thức phân tử C 7 H 9 N là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 22: Cho cân bằng hóa học: n 2 + 3H 2<br />

⇀ ↽ 2NH 3<br />

∆ H = -92 KJ/mol. Cho các yếu tố: Tăng áp suất, tăng nhiệt<br />

độ, thêm chất xúc tác, thêm H 2 , giảm thể tích của hệ, thêm khí NH 3 , hóa lỏng NH 3 , thêm khí HCl. Số yếu tố làm cân<br />

bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:<br />

A. 6. B. 8. C. 4. D. 5.<br />

Câu 23: Cho các cặp chất: Stiren và toluen, Benzen và toluen, anđehit fomic và anđehit axetic, glucozơ và fructozơ,<br />

etilen và axetilen, etilen và etan. Dùng dung dịch Brom có thể phân biệt được số cặp chất là:<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O 2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H 2 bằng 52. Lấy<br />

4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được<br />

chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:<br />

A. 3-metylbutan-1,3-điol B. Pentan-2,3-điol<br />

C. 2-metylbutan-1,4-điol D. 2-metylbutan-2,3-điol<br />

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Phát biểu đúng về nguyên tố X là:<br />

A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA.<br />

B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn của bán kính nguyên tử Oxi.<br />

C. Tính phi kim của X mạnh hơn của Oxi.<br />

D. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Photpho.<br />

Câu 26: Cho a gam CuFeS 2 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO 2 . Cho<br />

dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2<br />

dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho<br />

a gam CuFeS 2 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO 2 (ở đktc). Giá trị của a và V lần<br />

lượt là:<br />

A. 27,6 và 22,4. B. 13,8 và 14,28. C. 13,8 và 17,64. D. 27,6 và 20,16.<br />

Câu 27: Hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ là:<br />

A. Na 2 SO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc B. CaSO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

C. CaSO 4 và dung dịch H 2 SO 4 loãng D. CaSO 4 và dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

Câu 28: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung<br />

dịch FeSO 4 0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là:<br />

A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam<br />

Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H + , z mol Al 3+ , t mol NO - 3 và 0,02 mol SO 2- 4 . Cho 120 ml dung dịch Y gồm<br />

KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần<br />

lượt là:<br />

A. 0,020 và 0,012 B. 0,120 và 0,020 C. 0,020 và 0,120 D. 0,012 và 0,096<br />

Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,0375M và<br />

HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:<br />

A. 1. B. 2. C. 13. D. 12.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

39


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H 2 SO 4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết<br />

hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic<br />

là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )<br />

A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam.<br />

Câu 32: Có thể dùng H 2 SO 4 đặc làm khô được các khí:<br />

A. N 2 , H 2 , SO 2 ,CO 2 B. O 2 , H 2 , SO 3 C. O 2 , H 2 , NO 2 , H 2 S, Cl 2 D. Cl 2 , SO 2 , CO 2 , NO 2 , H 2 S<br />

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X( C, H, O) cho ra 4 mol CO 2 . Biết X tác dụng với Br 2 theo tỉ lệ 1:1; X tác<br />

dụng với Na cho ra khí H 2 và X cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là<br />

A. CH 2 = CH-CH(OH)-CHO B. CH 3 -CH 2 -CH(OH)-CHO<br />

C. HO- CH= CH- CH 2 CHO D. CH 2 = C(OH)-CH 2 -CHO<br />

Câu 34: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.<br />

Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.<br />

Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 55,125. B. 54,125. C. 49,125. D. 54,6.<br />

Câu 35: Este X có công thức phân tử là C 5 H 10 O 2 . Thủy phân X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat hóa rượu Y<br />

thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là<br />

A. sec-butyl fomat B. tert-butyl fomat C. etyl propionat D. iso-propyl axetat<br />

Câu 36: Cho các ion sau: Cl - ; S 2- ; Ca 2+ ; K + . Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là<br />

A. Ca 2+ ; K + ; S 2- ; Cl - B. Ca 2+ ; K + ; Cl - ; S 2- . C. S 2- ; Cl - ; K + ; Ca 2+ D. Cl - ; S 2- ; Ca 2+ ; K + .<br />

Câu 37: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al 2 (SO 4 ) 3 và CuSO 4 thu được khí X, dung dịch Y và kết tủa Z. Nung<br />

kết tủa Z được chất rắn R. Cho H 2 dư đi qua R nung nóng thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung<br />

dịch HCl dư. Nhận xét đúng là:<br />

A. P tan hết trong HCl B. P hoàn toàn không tan trong HCl<br />

C. P tan một phần nhưng không tạo khí D. P tan một phần trong HCl tạo khí<br />

Câu 38: Phát biểu đúng là:<br />

A. Dùng Cu(OH) 2 phân biệt được đi peptit và tri peptit.<br />

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br />

C. Điều chế CH 3 COOC 6 H 5 bằng phản ứng giữa CH 3 COOH với C 6 H 5 OH.<br />

D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.<br />

+H O+<br />

enzim ZnO,MgO t 0, p, xt<br />

xenluloz¬ ⎯⎯⎯→<br />

3<br />

X ⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→<br />

Câu 39: Cho dãy chuyển hoá sau:<br />

450 0 Z ⎯⎯⎯→ T .T là:<br />

A. Axit axetic. B. Cao su buna. C. Buta - 1,3 - đien. D. Polietilen<br />

Câu 40: Este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được hỗn<br />

hợp 2 muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />

II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B).<br />

A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Phát biểu đúng là:<br />

A. Trong môi trường axit, ion Cr 3+ có tính khử mạnh<br />

B. Trong môi trường kiềm, ion Cr 3+ có tính oxi hóa mạnh<br />

C. Trong dung dịch ion Cr 3+ có tính lưỡng tính<br />

D. Trong dung dịch ion Cr 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />

Câu 42: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe 2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?<br />

A. 2Fe 3+ + Cu → 2Fe 2+ + Cu 2+ . B. Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu .<br />

C. Fe 2+ + Cu → Cu 2+ + Fe. D. Cu 2+ + 2Fe 2+ → 2Fe 3+ + Cu.<br />

Câu 43: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Cr, Mg, Ni, Al. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl 2 cho cùng<br />

một muối là:<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.<br />

Câu 44: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.<br />

A. Cu(OH) 2 . B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H 2 SO 4 loãng D. Dung dịch AgNO 3 trong amoniac<br />

Câu 45: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH,<br />

còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH. Công thức phân tử của este đó là<br />

A. C 9 H 12 O 6 . B. C 14 H 18 O 6 . C. C 12 H 14 O 6 . D. C 12 H 20 O 6 .<br />

Câu 46: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 1,2M và CuCl 2 x (M) sau khi phản ứng<br />

kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là<br />

A. 0,4M. B. 0,8M. C. 1,0M. D. 0,5M.<br />

Câu 47: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (ancol) etylic 46º là (biết<br />

hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).<br />

A. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 6,0 kg.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

40<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 48: Cho phản ứng: 2 SO 2 + O 2 ↽ ⇀ 2SO 3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Tăng đồng thời nồng độ SO 2 và O 2 lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO 2 lên 2 lần<br />

C. Tăng nồng độ O 2 lên 2 lần D. Tăng nồng độ SO 2 lên 4 lần<br />

Câu 49: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là<br />

A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Ala, Glu C. Gly, Val, Ala D. Val , Lys, Ala<br />

Câu 50: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm<br />

hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl 2 trong dung dịch X là<br />

A. 9,48%. B. 10,26 %. C. 8,42% . D. 11,20%.<br />

B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho một số hiện tượng sau:<br />

(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng<br />

(2) Thêm (dư) NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.<br />

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư)<br />

(4) Khi cho BaCl 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 màu da cam thì có kết tủa màu vàng.<br />

Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn<br />

B. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở<br />

C. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ<br />

D. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ<br />

Câu 53: Cho kim loại M vào dd CuSO 4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dd H 2 SO 4<br />

loảng dư. M là kim loại nào sau đây ?<br />

A. Mg B. Zn C. Na D. Fe<br />

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,09 mol FeS 2 và a mol Cu 2 S bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung<br />

dịch X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:<br />

A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 13,44 lít<br />

Câu 55: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết điều chế nhựa novolac. Số phản ứng ít nhất cần dùng là:<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 56: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O 2 (k) ⇀ ↽ 2NO 2 (k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp<br />

phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:<br />

A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.<br />

C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 9 lần.<br />

Câu 57: Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được:<br />

A. 2-etyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-3-en. C. 3-etyl pent-2-en. D. Neo-hex-3-en.<br />

Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

xt, t<br />

(1) X + O 2 ⎯⎯⎯→ axit cacboxylic Y 1 . (2) X + H 2<br />

xt, t<br />

⎯⎯⎯→ o<br />

xt, t<br />

ancol Y 2 . 3) Y 1 + Y 2 ←⎯ ⎯⎯⎯→ ⎯ Y 3<br />

Biết Y 3<br />

có công thức phân tử C 6 H 10 O 2 . Tên gọi của X là<br />

A. anđehit propionic. B. anđehit acrylic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic.<br />

Câu 59: Có 2 dung dịch đựng trong 2 lọ mất nhãn là: FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO 3 ,<br />

H 2 S, KI, KMnO 4 +H 2 SO 4. Số thuốc thử có thể nhận biết 2 dung dịch đựng trong 2 lọ mất nhãn trên là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 60: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số<br />

nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M<br />

thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4 đặc để thực hiện phản<br />

ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là:<br />

A. 18,24. B. 27,36. C. 22,80. D. 34,20.<br />

---------- Hết ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

41


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 11<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =<br />

52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br />

Câu 1: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 14 H 26 O 5 N 4 . Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch<br />

NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-aminoaxit đều chứa 1 nhóm -COOH và<br />

1 nhóm -NH 2 ). Giá trị của m là<br />

A. 47,2 gam B. 49,4 gam C. 51,2 gam D. 49,0 gam<br />

Câu 2: Cho V lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là:<br />

A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 6,72 lít. D. 8,40 lít.<br />

Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch X có FeCl 3 0,6M và CuCl 2 0,2M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là<br />

1,34A cho đến khi Cu giải phóng hết thì thời gian đã điện phân là t giờ. Giá trị của t là.<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 4: Có các phát biểu sau:<br />

(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước<br />

(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />

(3) Na + , Mg 2+ , Al 3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.<br />

(4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước<br />

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 , sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.<br />

Những phát biểu đúng là<br />

A. (2), (3), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5)<br />

Câu 5: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO 3 ) 2 . Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 ). Giá trị của m là<br />

A. 14,88. B. 1,92. C. 20,00. D. 9,28.<br />

Câu 6: Cho phản ứng sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />

⎯ 2SO 3(k) ; ∆ H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều<br />

thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V 2 O 5 , (5): Giảm nồng độ SO 3 .<br />

Biện pháp đúng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5.<br />

Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe hòa tan vừa hết trong dung dịch H 2 SO 4 nồng độ 4,9% thì thu được dung dịch chứa<br />

hai muối trong đó nồng độ % của FeSO 4 là 3%. Nồng độ % của MgSO 4 là:<br />

A. 4,65% B. 3,25% C. 3,54% D. 4,41%<br />

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT là C x H y O 2 , trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X<br />

tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo của X là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 9: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. X có tính bazơ còn Y là<br />

chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản ứng với NaOH đều thu được muối<br />

của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là:<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và CH 3 -CH(NH 2 )-COOH B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH và H 2 N-CH 2 -COOCH 3<br />

C. H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH D. CH 2 =CH-COONH 4 và CH 3 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 10: Quá trình điều chế polime nào sau đây là quá trình trùng hợp?<br />

A. Tơ enang từ axit ω-aminoenanoic B. Tơ capron từ caprolactam<br />

C. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic D. Tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic<br />

Câu 11: Ancol X có công thức phân tử là C 4 H 10 O 2 . X tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch<br />

xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X<br />

là :<br />

A. butan-1,2-điol B. butan-1,3-điol C. butan-1,4-điol D. 2-Metylpropan-1,2-điol<br />

Câu 12: Sục 16,8 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 gam dung dịch chứa M(OH) n nồng độ 14%, sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 25 gam muối. Kim loại M là<br />

A. Ca B. K. C. Ba D. Na<br />

Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na 2 CO 3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa<br />

Y. Chất tan trong dung dịch X là:<br />

A. NaOH và NaAlO 2 . B. Ba(AlO 2 ) 2 và Ba(OH) 2 . C. NaOH và Ba(OH) 2 . D. NaAlO 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

42


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Cho 7,0 gam axit đơn chức X vào dung dịch chứa 7,0 gam KOH thì thu được dung dịch có chứa 11,75 gam<br />

chất tan. Vậy công thức của X là:<br />

A. C 2 H 3 COOH . B. CH 3 COOH . C. C 2 H 5 COOH . D. HCOOH .<br />

Câu 15: Hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, anđehit axetic . Hiđro hóa 14 gam hỗn hợp X thu được 14,8 gam hỗn hợp<br />

Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Na dư thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 17,92 lít.<br />

Câu 16: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al 2 O 3 và Na 3 AlF 6 (criolit) với anot làm bằng than chì và catot làm bằng thép.<br />

Sau một thời gian tại catot sinh ra 8,1 kg Al và tại anot thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí (đo ở 819 0 C và áp suất 1 atm)<br />

gồm CO 2 60%, CO 20% và O 2 20% (theo thể tích). Giá trị của V tương ứng là:<br />

A. ≈22,4 m 3 . B. ≈33,6 m 3 . C. ≈56,0 m 3 . D. ≈44,8 m 3 .<br />

Câu 17: Nung m gam Cu(NO 3 ) 2 ở nhiệt độ cao thu được 0,5m gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hết hỗn<br />

hợp khí Y bằng nước thu được 2 lít dung dịch Z có pH = 1. Vậy giá trị của m tương ứng là<br />

A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 28,2 gam. D. 21,6 gam.<br />

Câu 18: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N 2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái<br />

cân bằng có 0,2 mol NH 3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình số mol N 2 là<br />

A. 1,50 B. 1,71 C. 0,83 D. 2,25<br />

Câu 19: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch fomalin, Axeton, dung<br />

dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch<br />

Br 2 /CCl 4 là<br />

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 20: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 , CH 3 OH,<br />

dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 3 . B. 2 . C. 5. D. 4 .<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thuỷ phân hoàn toàn 20 gam X<br />

cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu được V lít khí CO 2 (đktc) và<br />

12,6 gam H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 22,40 lít. B. 14,56 lít. C. 17,92 lít. D. 16,80 lít.<br />

Câu 22: Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ mol Na : Al là 5 : 4) tác dụng với H 2 O dư thì thu được V lít khí,<br />

dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều<br />

kiện). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là<br />

A. 33,43% B. 20,07% C. 34,80% D. 14,40%<br />

Câu 23: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng<br />

đẳng bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là:<br />

A. C 4 H 11 N và C 5 H 13 N B. CH 5 N và C 2 H 7 N C. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N D. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N<br />

Câu 24: Cho một số tính chất sau:<br />

(1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt.<br />

(2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO 3 trong dung dịch NH 3 đun nóng.<br />

(3) dd hòa tan Cu(OH) 2 ở t 0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm, đun nóng<br />

(4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic<br />

(5) tác dụng với (CH 3 CO) 2 O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste).<br />

(6) bị khử bởi H 2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol.<br />

Số tính chất đúng với glucozơ là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 25: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các<br />

khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0 C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm 3 . Bán<br />

kính nguyên tử gần đúng của Fe là<br />

A. 1,28 A 0 . B. 1,67 A 0 . C. 1,41A 0 . D. 1,97 A 0 .<br />

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon<br />

trong hỗn hợp X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 3 H 6 . C. C 2 H 4 . D. C 2 H 2 .<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép. (2) Tráng một lớp Sn mỏng lên bề mặt tấm thép.<br />

(3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. (4) Gắn một số miếng Al lên bền mặt tấm thép.<br />

(5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.<br />

Số trường hợp tấm thép được bảo vệ?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X<br />

tác dụng với các hoá chất sau: (1) NaNO 3 , (2) khí Cl 2 , (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch KMnO 4 ; (5) bột Cu; (6)<br />

dung dịch Na 2 CO 3 . Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

43<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí.<br />

(2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al +3 .<br />

(3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH -<br />

(4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al 2 O 3 bảo vệ.<br />

(5) Cho Al vào dung dịch CuCl 2 , xảy ra sự ăn mòn điện hoá học<br />

(6) Al không tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc và HNO 3 đặc<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 30: Cho các chất sau: p-nitrophenol (X), phenol (Y), axit axetic (Z), axit fomic (T). Tính axit của các chất tăng<br />

dần :<br />

A. Y < X < Z < T. B. Z < T < X < Y. C. Y < X < T < Z. D. X < Y< Z < T.<br />

Câu 31: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (được tạo từ axit X và metanol). Cho m gam hỗn hợp M tác<br />

dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 16,4 gam muối cacboxylat và 1,6 gam metanol.<br />

Giá trị của m tương ứng là:<br />

A. 13,7 gam B. 14,5 gam C. 11,7 gam D. 12,7 gam<br />

Câu 32: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl (đặc), CH 3 COOH (xt H 2 SO 4 đặc), Br 2 (dd), CH 3 OH (xt H 2 SO 4<br />

đặc), HNO 3 đặc (xt H 2 SO 4 đặc), HCHO (xt H + ). Số hóa chất tác dụng với phenol là<br />

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.<br />

Câu 33: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho hỗn<br />

hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được là<br />

A. 9,0 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 6,0 gam<br />

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác,<br />

khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức<br />

cấu tạo của X là:<br />

A. Gly-Ala-Ala-Val B. Ala-Ala-Gly-Val C. Ala-Gly-Val-Ala D. Val-Ala-Ala-Gly<br />

Câu 35: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau: Na 2 CO 3 , FeCl 3 ,<br />

H 2 SO 4 loãng, CH 3 COOH, C 6 H 5 ONa<br />

A. FeCl 3 B. Na 2 CO 3 , FeCl 3 , H 2 SO 4 loãng, C 6 H 5 ONa<br />

C. Na 2 CO 3 , H 2 SO 4 loãng D. FeCl 3 , H 2 SO 4 loãng, CH 3 COOH<br />

Câu 36: Cho a gam bột Al vào dd chứa 0,1 mol AgNO 3 ; 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol Fe(NO 3 ) 3 thu được dd X và<br />

kết tủa Y. Giá trị a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại là<br />

A. 3,6g < a ≤ 9g B. 5,4g < a ≤ 9g C. 2,7g < a < 5,4g D. a ≥ 3,6<br />

Câu 37: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3 COONH 4 , KHSO 4 , H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 COONa, KHCO 3 , Al(OH) 3 ,<br />

ClH 3 NCH 2 COOH, HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:<br />

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 38: Cho sơ đồ : Photpho (a gam)<br />

0<br />

2<br />

⎯⎯⎯⎯→ +O du, t X +H2O<br />

⎯⎯⎯→ dd Y<br />

+ a lit dd NaOH 0,1M<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ dd Z<br />

Chất tan trong dung dịch Z gồm:<br />

A. Na 3 PO 4 và NaOH. B. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 .<br />

C. Na 3 PO 4 và NaHPO 4 . D. Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 .<br />

Câu 39: Hai ion X + và Y - đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4<br />

(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ<br />

(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu<br />

(4) Bán kính của ion Y - lớn hơn bán kính của ion X +<br />

(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4<br />

(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein<br />

(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y<br />

(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MnO 2 + HCl đặc → khí X + … ; KClO 3<br />

0<br />

t<br />

MnO2<br />

⎯⎯⎯→ khí Y + …;<br />

0<br />

0<br />

NH 4 NO<br />

t 2(r) ⎯⎯→ khí Z + … ; FeS + HCl<br />

t<br />

⎯⎯→ khí M + ...;<br />

Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là:<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

44<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 41: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin, (5) H 2 N-CH 2 -COONa, (6) natri<br />

axetat. Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong 300 ml dung dịch chứa H 2 SO 4 1M và HNO 3 1M, sau<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích<br />

dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất là<br />

A. 0,4 lít. B. 0,5 lít. C. 0,8 lít. D. 0,9 lít.<br />

Câu 43: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt<br />

xích trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là<br />

A. 121 và 114. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 121 và 152.<br />

Câu 44: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: FeSO 3 + KMnO 4 + H 2 SO 4 (loãng)→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 +H 2 O<br />

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản<br />

ứng là<br />

A. 32 B. 20 C. 28 D. 30<br />

Câu 45: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO 3 đặc nguội, NaOH, FeCl 3 , dung dịch hỗn<br />

hợp KNO 3 và KHSO 4 .<br />

A. Mg B. Zn C. Al D. Cu<br />

Câu 46: Cho sơ đồ sau: etilen<br />

H 2<br />

⎯⎯⎯⎯→ + O/xt<br />

0<br />

0<br />

xt,t<br />

xt Na,t<br />

X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ polime M. Vậy M là:<br />

A. poliisopren. B. polietilen. C. polibutađien. D. poli(vinyl clorua).<br />

Câu 47: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy<br />

16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các<br />

phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là<br />

A. 12,064 gam. B. 17,728 gam. C. 22,736 gam. D. 20,4352 gam.<br />

Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,15 mol NaHCO 3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng<br />

hoàn toàn, khí CO 2 thoát ra có thể tích là 2,8 lít (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 0,150. B. 0,125. C. 0,175. D. 0,225.<br />

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng oxi vừa đủ, thu được 8,4 lít khí CO 2 , 1,4 lít khí N 2 (các thể tích<br />

khí đo ở đktc) và 10,125 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 4 H 9 N B. C 3 H 9 N C. C 2 H 7 N D. C 5 H 11 N<br />

Câu 50: Cho 20 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa H 2 SO 4 1,5M (loãng) và Fe(NO 3 ) 3 0,5M, khuấy đều cho các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO thoát ra (NO là sản phẩm khử duy nhất của NO - 3 ). Sau phản ứng thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m tương ứng là<br />

A. 60,4 gam B. 58,8 gam C. 61,3 gam D. 62,4 gam<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

45


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 12<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca =<br />

40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137<br />

Câu 1. Oxh 15 gam anđehit đơn chức, mạch hở X bằng O 2 /Mn 2+ chỉ thu được 21,4 gam một hỗn hợp Y gồm axit<br />

cacboxylic và anđehit dư. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, t 0 thu được tối đa bao nhiêu gam Ag kim<br />

loại: A. 129,6 gam B. 151,2 gam C. 86,4 gam D. 43,2 gam<br />

Câu 2. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư sau phản ứng xong<br />

thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa là:<br />

A. Cu(OH) 2 và Fe(OH) 2 B. Cu(OH) 2 và Fe(OH) 3 C. Fe(OH) 3 D. Fe(OH) 2<br />

Câu 3. Hỗn hợp X gồm: 0,15 mol CH 4 ; 0,09 mol C 2 H 2 ; 0,2 mol H 2 . Nung nóng X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp<br />

Y. Cho Y qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỷ khối<br />

của Z đối với H 2 là 8. Vậy thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là:<br />

A. 5,6 lít B. 6,048 lít C. 5,824 lít D. 5,376 lít<br />

Câu 4. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức:<br />

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa bao nhiêu<br />

tripeptit có chứa phenylalanin (Phe): A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X: CaOCl 2 , Ca(ClO) 2 , Ca(ClO 3 ) 2 , Ca(ClO 4 ) 2 thu được CaCl 2 và V<br />

lít khí O 2 (đktc). Cho toàn bộ CaCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 57,4 gam kết tủa. V có giá trị là:<br />

A. 5,6 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít<br />

Câu 6. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp A (không thay đổi lượng ban đầu có trong A) gồm: Ag, Fe, Cu. Người<br />

ta dùng dung dịch với lượng dư nào sau đây:<br />

A. Dung dịch H 2 SO 4 loãng, không có không khí B. Dung dịch AgNO 3<br />

C. Dung dịch Fe(NO 3 ) 3 D. Dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />

Câu 7. Dung dịch A chứa x mol Al 3+ , y mol Cu 2+ , z mol SO 2- 4 và 0,4 mol Cl - .<br />

- Cô cạn dung dịch A thu được 45,2 gam muối khan.<br />

- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được 15,6 gam kết tủa. Vậy x, y, z lần lượt là:<br />

A. 0,2; 0,2; 0,1 B. 0,1; 0,15; 0,1 C. 0,1; 0,2; 0,2 D. 0,2; 0,1; 0,2<br />

Câu 8. Quy luật nhiệt độ sôi nào sau đây đúng:<br />

A. CH 3 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 OH < HCOOH B. CH 3 OH < C 2 H 5 OH < HCOOH < CH 3 COOH<br />

C. CH 3 OH < HCOOH < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH D. HCOOH < CH 3 OH < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH<br />

Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:<br />

+ 3+<br />

+ − − 2−<br />

A. Ag , Fe , H , Br , NO , CO<br />

2+<br />

+ 2+<br />

− −<br />

B. Ca , K , Cu , OH , Cl<br />

3<br />

3<br />

+ + 3+<br />

2−<br />

− −<br />

+ 2+<br />

+ 2−<br />

− −<br />

C. Na , NH<br />

4<br />

, Al , SO4<br />

, OH , Cl<br />

D. Na , Mg , NH<br />

4<br />

, SO4<br />

, Cl , NO3<br />

Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các chất có tính lưỡng tính:<br />

A. Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Cr(OH) 3 , Pb(OH) 2 B. Na 2 CO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , Al(OH) 3<br />

C. Al 2 O 3 , ZnO, Fe(OH) 3 , Cr(OH) 2 D. Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Fe(OH) 3 , CrO 3<br />

Câu 11. Cho a mol AlCl 3 trong dung dịch tác dụng với dung dịch A gồm: b mol NaOH + c mol Ba(OH) 2 . Hãy cho<br />

biết mối quan hệ nào sau đây giữa a, b, c để sau phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa:<br />

b + c<br />

b + 2c<br />

b + 2c<br />

b + c<br />

A. > 4 B. ≥ 4 C. 0 < < 4 D. 0 < ≤ 4<br />

a<br />

a<br />

a<br />

a<br />

Câu 12. Cho m gam hỗn hợp A: Al, Fe 2 O 3 trong một chén sứ chịu nhiệt. Nung nóng A trong điều kiện không có<br />

không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung<br />

dịch C và 0,15 mol H 2 . Sục CO 2 dư vào C thu được 15,6 gam kết tủa keo trắng. Giá trị của m là:<br />

A. 1,34 gam B. 21,4 gam C. 13,4 gam D. 14,3 gam<br />

Câu 13. Hỗn hợp khí A gồm: SO 2 , C 2 H 2 , CH 4 , C 2 H 4 dẫn từ từ qua bình đựng dung dịch Br 2 dư (dung môi CCl 4 ) đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình gồm:<br />

A. CH 4 và C 2 H 2 B. Chỉ có CH 4 C. SO 2 và CH 4 D. Chỉ có SO 2<br />

Câu 14. Trong số các tơ sau: Tơ tằm; Sợi bông; len; nilon-6,6; tơ visco; tơ axetat; tơ Cu - NH 3 . Số tơ có nguồn gốc<br />

xenlulozơ là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư hoàn toàn vào dung dịch ZnSO 4 .<br />

(2) Cho từ từ đến dư hoàn toàn dung dịch NH 3 vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Sục H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

46<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(4) Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với dung dịch NaHCO 3 . Những thí nghiệm sau cùng thu được kết tủa là:<br />

A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3), (4)<br />

Câu 16. Cho các chất sau: NH 3 (1); C 6 H 5 NH 2 (2); C 2 H 5 NH 2 (3); (CH 3 ) 2 NH (4). Lực bazơ của các chất được sắp xếp<br />

theo quy luật nào sau đây đúng:<br />

A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (1) < (2) < (3) < (4)<br />

Câu 17. Cấu hình electron của ion X 2+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên<br />

tố X thuộc:<br />

A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIB<br />

C. Chu kì 4, nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB<br />

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn mỗi hợp chất hữu cơ sau trong O 2 dư : Polietilen, polistiren, PVC, axetanđehit, ancol<br />

anlylic. Số chất cho kết quả nCO = n<br />

2 H 2O<br />

là :<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 19. Isopren có CTCT: CH 2 = C(CH 3 ) - CH = CH 2 . Số liên kết σ và số liên kết π trong phân tử đó là:<br />

A. 12 liên kết σ và 2 liên kết π<br />

C. 8 liên kết σ và 2 liên kết π<br />

B. 11 liên kết σ và 2 liên kết π<br />

D. 2 liên kết σ và 2 liên kết π<br />

Câu 20. Hòa tan hết 13,5 gam bột Al vào dung dịch HNO 3 loãng, đủ. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,1 mol khí<br />

A chứa N 2 duy nhất và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Giả thiết khi cô cạn chỉ xảy ra<br />

sự bay hơi. Giá trị của m là:<br />

A. 106,5 gam B. 105,6 gam C. 111,5 gam D. 75,5 gam<br />

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn trieste X trong NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 23,0 gam hỗn hợp hai muối<br />

của hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Vậy công thức của hai muối là:<br />

A. HCOONa và CH 3 COONa B. CH 3 COONa và C 2 H 3 COONa<br />

C. HCOONa và C 2 H 3 COONa D. HCOONa và C 3 H 7 COONa<br />

Câu 22. Cho 0,4 mol hỗn hợp A gồm : C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 có M A = 27,5. Đốt cháy hoàn toàn A trong O 2 dư. Tổng<br />

khối lượng CO 2 và H 2 O thu được là :<br />

A. 4,78 gam B. 74,8 gam C. 48,7 gam D. 47,8 gam<br />

Câu 23. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng<br />

anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của cả quá trình là 78%:<br />

A. 465,0 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam D. 346,7 gam<br />

Câu 24. Cho các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: NH 4 NO 3 ; (NH 4 ) 2 SO 4 ; AlCl 3 ; MgCl 2 ; FeCl 3 . Thuốc thử duy<br />

nhất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch trên:<br />

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ba(OH) 2 D. Dung dịch AgNO 3<br />

Câu 25. Cho các dung dịch (dung môi H 2 O) sau: H 2 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH;<br />

H 2 N-CH 2 -COOK; HCOOH; ClH 3 N-CH 2 -COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 26. Cho 0,02 mol chất X (X là một α -aminoaxit) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thì tạo ra<br />

3,67g muối. Mặt khác 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối. Biết X có mạch<br />

cacbon không phân nhánh. Vậy CTCT của X là :<br />

A. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH B. HOOC-CH(NH 2 )-CH(NH 2 )-COOH<br />

C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH D. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 27. Cho các chất hữu cơ sau: CH 3 OH; C 2 H 5 OH; CH 3 CHO; C 4 H 10 ; C 2 H 5 CHO; HCHO; C 6 H 12 O 6 . Số chất mà từ<br />

một phản ứng có thể tạo trực tiếp ra axit axetic là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 28. Cho hợp chất hữu cơ X (C 4 H 7 O 2 Cl) thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có<br />

hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT nào sau đây thỏa mãn X:<br />

A. HCOO-CH(Cl)-CH 2 -CH 3 B. HCOO-CH 2 -CH(Cl)-CH 3<br />

C. CH 3 COO-CH 2 -Cl D. C 2 H 5 COO-CH(Cl)-CH 3<br />

Câu 29. Cho cân bằng sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) ←⎯⎯→<br />

⎯ 2NH 3 (k) ∆H < 0 . Hãy cho biết yếu tố nào sau đây đều làm<br />

cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:<br />

A. Tăng nồng độ NH 3 B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất<br />

C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất<br />

Câu 30. Cho 21,4 gam hỗn hợp A (dạng bột, trộn đều): Fe + Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, t 0 đến phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,1 mol SO 2 (biết S +6 chỉ bị khử về S +4 ) và 1,4 gam rắn B chỉ chứa kim loại chưa tan<br />

hết.Vậy hàm lượng của sắt trong A là: A. 45,79% B. 39,25% C. 85,05% D. 78,50%<br />

Câu 31. Cặp chất nào sau đây phản ứng trực tiếp được với nhau tạo phenyl axetat dễ dàng:<br />

A. Phenyl clorua và axit axetic B. Natriphenolat và axit axetic<br />

C. Phenol và anhiđritaxetic D. phenol và axit axetic/ xt là H 2 SO 4<br />

Câu 32. Dãy các nhóm nguyên tử nào sau đây khi liên kết với vòng benzen làm tăng khả năng phản ứng thế nguyên<br />

tử H của vòng benzen và định hướng vào vị trí o-, p-.<br />

A. -NO 2 ; -NH 3 Cl; -CH 3 ; -OH B. -OH; -CHO; -COOH; -Cl<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

47<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. -CH 3 ; -OCH 3 ; -OH; -NH 2<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. -COOH; -NO 2 ; -CH 3 ; -OH<br />

Câu 33. Trong quả nho có axit tactric (2,3-đihiđroxibutanđioic). Cho m gam axit trên tác dụng với Ba kim loại dư<br />

thu được V 1 lít H 2 (đktc). Mặt khác cũng m gam axit trên tác dụng với NaHCO 3 dư thu được V 2 lít CO 2 (đktc). Giả thiết<br />

toàn bộ H 2 CO 3 sinh ra tách hết thành CO 2 và H 2 O. Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là:<br />

A. V 1 = V 2 B. V 1 = 2V 2 C. V 1 = 0,5V 2 D. V 1 = 4V 2<br />

Câu 34. Trong các phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào dữ nguyên mạch polime:<br />

A. Nilon-6,6 + NaOH ⎯⎯→<br />

0<br />

150<br />

⎯⎯ C →<br />

C. Caosubuna + HCl ⎯⎯→<br />

0<br />

300<br />

⎯⎯ C →<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm: Mg, Zn, Fe.<br />

TN1: m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,55 mol H 2 .<br />

TN2: m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 đ, t 0 , dư thu được 1,3 mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:<br />

A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 11,2 gam D. 14 gam<br />

Câu 36. Hợp chất hữu cơ X có CTPT: C 8 H 10 O chứa vòng benzen. X tác dụng được với Na. Từ X điều chế polime Z<br />

0<br />

theo sơ đồ sau:<br />

− H 2 O,<br />

H = 80% t , xt,<br />

p,<br />

H = 90%<br />

X ⎯⎯⎯⎯⎯<br />

→Y<br />

⎯⎯⎯⎯⎯<br />

→ Z . Hỏi để điều chế được 1,04 kg Z thì cần bao nhiêu kg X.<br />

A. 878,4 kg B. 1,6944 kg C. 1694,4 kg D. 0,8784 kg<br />

Câu 37. Cho 15,9 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al vào một lượng H 2 O dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được 0,4 mol H 2 và 2,7 gam rắn là kim loại không tan hết. Kim loại M là:<br />

A. Na B. Ca C. K D. Ba<br />

Câu 38. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t 0 để phân biệt cặp chất nào sau đây:<br />

A. Fructozơ và mantozơ B. Mantozơ và saccarozơ<br />

C. Fructozơ và glucozơ D. Mantozơ và glucozơ<br />

Câu 39. Cho m gam Glucozơ lên men hóa thành ancol etylic với hiệu suất 72%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra<br />

vào dung dịch nước vôi trong thu được 0,2 mol kết tủa. Tách kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc đến phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Vậy giá trị của m là:<br />

A. 50 gam B. 16,67 gam C. 37,5 gam D. 72 gam<br />

Câu 40. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Ba và K vào nước dư thu được 800 ml dung dịch B và 0,025 mol H 2 . Vậy<br />

pH của dung dịch B là: A. 11 B. 12 C. 1,2 D. 12,8<br />

Câu 41. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là<br />

0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là (giả thiết V dung dịch không đổi):<br />

A. AgNO 3 0,1M B. HNO 3 0,3M C. AgNO 3 0,1M và HNO 3 0,3M D. AgNO 3 0,15M và HNO 3 0,3M<br />

Câu 42. Cho m gam Na kim loại vào 500 ml dung dịch H 2 SO 4 1M loãng đến khi Na tác dụng hết, thu được 0,75<br />

mol H 2 và dung dịch A. Cô cạn A được m 1 gam rắn khan. Giả thiết khi cô cạn chỉ xảy ra sự bay hơi. Giá trị của m,<br />

m 1 lần lượt là:<br />

A. 91 gam và 34,5 gam B. 23 gam và 71 gam C. 34,5 gam và 91 gam D. 34,5 gam và 213 gam<br />

Câu 43. Cho các hiđroxit sau: NaOH (1); Al(OH) 3 (2); Mg(OH) 2 (3); KOH (4). Hãy chọn quy luật tính bazơ tăng<br />

dần:<br />

A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4)<br />

Câu 44. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, 130 0 C thu được 3,6 gam H 2 O và 12 gam<br />

ba ete có mol như nhau. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa là 100%. Vậy ancol lớn là chất nào trong các chất dưới đây:<br />

A. Ancol vinylic B. Ancol butylic C. Ancol etylic D. Ancol isopropylic<br />

Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . Cho một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam X nung nóng. Sau khi<br />

kết thúc thí nghiệm thu được 32 gam rắn A trong ống sứ và 0,25 mol khí A 1 có d<br />

A1 / H2<br />

= 20,4 . Giá trị của m:<br />

A. 17,6 gam B. 52,8 gam C. 35,2 gam D. <strong>70</strong>,4 gam<br />

Câu 46. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20% loãng thu được dung<br />

dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn<br />

Câu 47. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li<br />

thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn điện hóa học trước là:<br />

A. I, III, IV B. I, II, IV C. I, II, III D. II, III, IV<br />

Câu 48. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có<br />

một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh cộng vào liên kết C = C trong mạch cao su:<br />

A. Khoảng 45 mắt xích B. Khoảng 48 mắt xích C. Khoảng 46 mắt xích D. Khoảng 50 mắt xích<br />

Câu 49. Cho các chất sau: Phenol, anilin, etilen, benzen, axit axetic, axetilen. Số chất phản ứng được với nước brom là:<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 50. Cho các dung dịch: dung dịch X 1 : HCl; dung dịch X 2 : NaNO 3 ; dung dịch X 3 : H 2 SO 4 + NaNO 3 ; dung dịch<br />

X 4 : Fe 2 (SO 4 ) 3 ; dung dịch X 5 : NH 3 . Dãy dung dịch nào sau đây đều hòa tan được bột Cu trong điều kiện không có<br />

không khí:<br />

A. X 3 ; X 4 ; X 5 B. X 3 ; X 4 C. X 1 ; X 3 ; X 4 D. X 2 ; X 3 ; X 4 ; X 5<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

48<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 13<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Be = 9; Mg = 24; Al = 27; Na = 23<br />

Ba = 137; Ca = 40; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Mn = 55<br />

I.PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)<br />

Câu 1: Hợp chất X tác dụng được với Na; AgNO 3 /NH 3 , không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H 2 /Ni, t 0<br />

tạo rượu no và rượu này tác dụng được với Cu(OH) 2 /NaOH tạo dung dịch xanh lam đậm. Công thức cấu tạo nào sau<br />

đây là công thức cấu tạo đúng của X?<br />

A. HO – CH 2 – CH 2 – CHO B. CH 3 – CH(OH) - CHO<br />

C. CH 3 – CH 2 – COOH D. HCOOCH 2 CH 3<br />

Câu 2: Một dung dịch chứa a mol NaAlO 2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. điều kiện để thu được kết<br />

tủa sau phản ứng là:<br />

A. a = 2b B. b < 5a C. b < 4a D. a = b<br />

Câu 3: Cho hai hợp chất X,Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra<br />

H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là :<br />

A. CH 3 OH, CH 3 NH 2 B. CH 3 NH 2 , NH 3 C. C 2 H 5 OH, N 2 D. CH 3 OH, NH 3<br />

Câu 4: Cho hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và<br />

chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa :<br />

A. FeSO 4 , CuSO 4 , H 2 SO 4 B. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3) H 2 SO 4<br />

C. CuSO 4 , H 2 SO 4 D. Fe 2 (SO 4 ) 3 , CuSO 4 , H 2 SO 4 .<br />

Câu 5: Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa:<br />

A. enzim tổng hợp vitamin A B. vitamin A<br />

C. β -caroten (thủy phân tạo ra vitamin A) D. este của vitamin A<br />

Câu 6: Dung dịch AlCl 3 trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường<br />

quá trình thủy phân của AlCl 3 ?<br />

A. Na 2 CO 3 B. không có chất nào C. NH 4 Cl D. ZnSO 4<br />

Câu 7: Cho các chất hữu cơ: 1.ankan; 2. ancol no, đơn chức, mạch hở; 3. xicloankan; 4. ete no, đơn chức mạch hở;<br />

5. anken; 6. ancol không no(có một liên kết đôi C=C), mạch hở; 7. ankin; 8. anđehit no, đơn chức, mạch hở; 9. axit<br />

no đơn chức, mạch hở; 10. axit không no (có một liên kết đôi C= C), đơn chức. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn<br />

toàn đều cho số mol CO 2 bằng số mol của H 2 O là:<br />

A. 3; 4; 6; 7; 10 B. 3; 5; 6; 8; 9 C. 2; 3; 5; 7; 9 D. 1; 3; 5; 6; 8<br />

Câu 8: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử: C 4 H 7 O 2 Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản<br />

phẩm trong đó có 2 chất có khả năng thực hiện được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:<br />

A. HCOOCHCl-CH 2 CH 3 B. C 2 H 5 COO-C 2 H 5<br />

C. CH 3 COO-CH 2 Cl D. HCOO-CH 2 -CHCl-CH 3<br />

Câu 9: Cho Al vào dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO 3 thu được dung dịch X và khí Y. dung dịch X và khí Y<br />

chứa:<br />

A. dung dịch X chứa ít nhất 2 chất tan; khí Y chứa tối đa 2 khí<br />

B. dung dịch X chứa ít nhất 1 chất tan; khí Y chứa ít nhất 1 khí<br />

C. dung dịch X chứa ít nhất 1 chất tan; khí Y chứa ít nhất 2 khí.<br />

D. dung dịch X chứa ít nhất 1 chất tan; khí Y chứa ít nhất 3 khí<br />

Câu 10: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa 3 nguyên tố C, H, Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo khối<br />

lượng, Y chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối lượng. Công thức cấu tạo của X,Y,Z là :<br />

A. kết quả khác B. C 2 H 5 Cl; CH 3 CHO; C 2 H 5 OH<br />

C. CH 3 Cl; HCHO; CH 3 OH D. C 2 H 4 Cl 2 ; (CHO) 2 ; C 2 H 4 (OH) 2<br />

Câu 11: Có 2 axit hữu cơ no mạch hở : A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:<br />

TN1: Hỗn hợp X 1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hoà X 1 cần 500 ml dung dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn X 1 thì thu được 11,2 lít CO 2 .<br />

TN2: Hỗn hợp X 2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hoà X 2 cần 400 ml dung dịch NaOH 1M.<br />

Biết a + b = 0,3 mol. Công thức cấu tạo của hai axit là:<br />

A. HCOOH và HOOC – CH 2 - COOH B. CH 3 COOH và HCOOH<br />

C. CH 3 COOH và (COOH) 2 D. HCOOH và (COOH) 2<br />

Câu 12: Propen phản ứng với nước Brom có hòa tan một lượng nhỏ NaI có thể tạo thành mấy sản phẩm?<br />

A. 5 B. 2 C. 4 D. 6<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

49


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C,H,O) tác dụng vừa đủ với 8gam NaOH,<br />

thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng<br />

ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lit khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất gì?<br />

A. 2 este B. 1 ancol và 1 axit C. 1 axit và 1 este D. axit<br />

Câu 14: Đun 2,72gam hỗn hợp gồm 2 ancol với H 2 SO 4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí<br />

gồm 2 anken liên tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64lit không khí (đo ở 0 0 C và 1atm) thành 1 hỗn hợp. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, khí còn lại chiếm thể tích là 15,009 lit (đo ở 27 0 C và<br />

1,6974atm). Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Công thức phân tử của 2 ancol là:<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH D. CH 3 OH và C 3 H 7 OH<br />

Câu 15: Từ 100 kg gạo nếp chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít etanol nguyên chất (d = 0,8 g/ml)<br />

và từ ancol nguyên chất đó sản suất được bao nhiêu lit ancol 46 0 . Biết hiệu suất điều chế là 75%.<br />

A. 50,12 lít và 100 lít B. 43,125 lít và 100 lít<br />

C. 41,421 lít và 93,76 lít D. 43,125 lít và 93,75 lít<br />

Câu 16: Thể tích dung dịch HNO 3 1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và<br />

0,15mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất NO):<br />

A. 1,2lit B. 0,8lit C. 0,6lit D. 1lit<br />

Câu 17: Cho 25,2 gam Mg vào 1lit dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO 3 ) 2 0,3M; AgNO 3 0,2M; Fe(NO 3 ) 3 0,3M;<br />

Al(NO 3 ) 3 0,2M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kim loại?<br />

A. 56,3 gam B. 57,1 gam C. 51,6 gam D. 61,2 gam<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ<br />

khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:<br />

A. 16,5 gam B. 8,9 gam C. 15,7 gam D. 14,3 gam<br />

Câu 19: Cho 2,76gam chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó trưng khô thì phần<br />

bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của Na chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung nóng hai<br />

muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na 2 CO 3 ; 2,464 lit khí CO 2 (đktc) và 0,9 gam nước.<br />

Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :<br />

A. C 6 H 5 COOH B. CH 3 COOC 6 H 5 C. HCOOC 6 H 5 D. HCOOC 6 H 4 OH<br />

Câu 20: Trộn hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon khí A và H 2 với d X/H2 = 6,1818. Cho X qua Ni nung nóng đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng 13,6. Công thức phân tử của A là:<br />

A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 5 H 12 D. C 4 H 6<br />

Câu 21: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc trong số 3 loại hiđrocacbon ankan, anken, ankin)<br />

có tỷ lệ khối lượng phân tử là 22/13, rồi cho sản phẩm sinh ra đi vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thấy bình<br />

nặng thêm 46,5gam và có 147,75gam kết tủa. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:<br />

A. C 2 H 2 và C 2 H 6 B. C 3 H 8 và C 3 H 6 C. C 3 H 8 và C 3 H 4 D. C 3 H 8 và C 2 H 2<br />

Câu 22: Trong một bình kín dung tích không đổi là V lít chứa chất hữu cơ X mạch hở và O 2 ở 139 0 C. Áp suất trong<br />

bình là 2,71 atm (thể tích O 2 gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy hoàn toàn X lúc đó nhiệt độ trong<br />

bình là 819 0 K và áp suất là 6,38 atm. Biết phân tử X có dạng C n H 2n O 2 . Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 3 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Câu 23: Điện phân nóng chảy a gam muối G tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được 0,96gam kim loại M ở<br />

catot và 0,04mol khí X 2 ở anot. Mặt khác hoà tan a gam muối G vào nước sau đó tác dụng với AgNO 3 dư thu được<br />

11,48gam chất kết tủa. Halogen X là :<br />

A. Không kết luận được. B. Brom C. Clo D. Iot<br />

Câu 24: Cho phản ứng CO k + H 2 O k ↽ ⇀ CO 2 k + H 2 k . Ở t 0 C, k = 1, khi có cân bằng [H 2 O] = 0,03mol/lit; [CO 2 ]<br />

= 0,04mol/lit. Nồng độ ban đầu của CO là :<br />

A. 0,093M B. 0,073M C. 0,039M D. 0,083M<br />

Câu 25: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH 3 COOH và 1 mol C 2 H 5 OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3<br />

mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1mol CH 3 COOH cần số mol C 2 H 5 OH là<br />

(biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ).<br />

A. 0,456 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,342<br />

Câu 26: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí) thu<br />

được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần<br />

không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của V là :<br />

A. 3,36 (1) B. 3,08 (1) C. 2,8 (1) D. 4,48 (l)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 27: Đun nóng glixerol với một tác nhân loại nước ( ví dụ KHSO 4 ) ta được chất E có tỷ khối so với N 2 bằng 2,<br />

biết E không tác dụng với Na và trong phân tử không có mạch vòng. Cho biết công thức cấu tạo của E?<br />

A. kết quả khác. B. CH = C-CH 2 -OH C. CH 2 =CH-CHO D. CH 2 =C=CH-OH<br />

Câu 28: Cho từ từ x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na 2 CO 3 . Các phản ứng xảy ra lần lượt là :<br />

Na 2 CO 3 + HCl → NaCl + NaHCO 3 ; NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O<br />

A. dung dịch sau phản ứng có ít nhất là 1 muối<br />

B. dung dịch sau phản ứng có nhiều nhất là 3 muối<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

50<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. dung dịch sau phản ứng có nhiều nhất là 3 muối, và có ít nhất là 1 muối<br />

D. dung dịch sau phản ứng có nhiều nhất là 2 muối<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 1,92g Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M NaNO 3<br />

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm duy nhất ). Cho V ml dd<br />

NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là :<br />

A. 400 B. 360 C. 120 D. 240<br />

Câu 30: Cho phản ứng : Fe x O y + H 2 SO 4 (đặc) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />

Khi phương trình hoá học đã được cân bằng, tỉ lệ số mol các chất tham gia phản ứng (theo thứ tự) là :<br />

A. 4 : (6x +2y). B. 3 : (5x + 2y) C. 2 : (6x - 2y) D. 2 : (5x - 2y)<br />

Câu 31: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 trong điều kiện không có không khí. Sau phản ứng hoàn toàn<br />

thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lit khí<br />

H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa .Giá trị của m là :<br />

A. 45,6 B. 48,3 C. 36,7 D. 57,0<br />

Câu 32: Có hợp chất X 2 Y 3 . Tổng số hạt của hợp chất là 296 trong đố số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang<br />

điện là 88. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 20. Số proton của Y, số electron của X, số khối của Y theo thứ tự<br />

lập thành cấp số cộng. Công thức của X 2 Y 3 là :<br />

A. Cr 2 S 3 B. Al 2 O 3 C. Fe 2 O 3 D. Cr 2 O 3<br />

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit X thu được 3mol glyxin, 1mol alamin và 1mol valin. Khi thủy phân<br />

không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Hãy<br />

xác định trình tự các α- amino axit trong pentapeptit X:<br />

A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly B. Gly-Gly-Ala-Val-Gly<br />

C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val<br />

Câu 34: Cho hỗn hợp gồm FeS và FeS 2 (được trộn với tỉ lệ số mol 1:1) vào bình kín chứa sẵn O 2 (dư). Nung bình<br />

cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Hãy dự đoán áp suất trong bình thay đổi như thế nào nếu sau<br />

phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu ?<br />

A. không thể xác định được B. giảm C. không đổi D. tăng.<br />

Câu 35: Đồng có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Xác định khối lượng của 1,5 mol Cu đó?<br />

A. 95 gam B. 63,54 gam C. 95,31 gam D. 95,13 gam.<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m<br />

gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì thu được 1,75 V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X<br />

là (biết thể tích khí đo ở cùng điều kiện):<br />

A. 39,87% B. 49,87% C. 77,31% D. 29,87%<br />

Câu 37: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung<br />

dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:<br />

A. H 2 SO 4 .2SO 3 B. H 2 SO 4 .4SO 3 C. H 2 SO 4 .3SO 3 D. H 2 SO 4 .nSO 3<br />

Câu 38: Số mắt xích có trong 0,9 kg nhựa PVC là:<br />

A. 86,688.10 23 B. 66,108. 10 21 C. 76,988.10 23 D. 56,888.10 24<br />

Câu 39: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam<br />

một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lit CO 2 (đktc) và 7,2gam H 2 O. Hai ancol đó là:<br />

A. C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH B. CH 3 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 OH D. CH 3 OH và C 3 H 7 OH<br />

Câu 40: Có 4 dung dịch BaCl 2 , NaOH, AlNH 4 (SO 4 ) 2 và KHSO 4 bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm<br />

thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:<br />

A. Quỳ tím B. Không xác định được. C. Phenolphtalein D. dung dịch AgNO 3<br />

II. PHẦN RIÊNG( 10 CÂU) - Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Nâng cao ( Từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z vào dung dịch HNO 3 có 5,9141 lit hỗn hợp 2 khí không màu A,B<br />

(M A < M B ). Có tỷ khối hơi đối với H 2 bằng 14,8333 bay ra. Số mol x,y,z của 3 kim loại lập thành cấp số cộng trong<br />

đó x = z + d, y = z + 2d, số hạng đầu bằng ½ số hạng cuối, tổng các số hạng là 0,45. Cho 10 gam hỗn hợp kim loại<br />

tác dụng với dung dịch HCl có 3,696 lit khí H 2 bay ra, trong dung dịch còn 4,8 gam một kim loại không tan. ( biết<br />

các thể tích khí đếu đo ở điều kiện là 1atm, 27,3 0 C). X,Y,Z là:<br />

A. Zn, Cu, Fe B. Cu, Mg, Fe C. Cu, Mg, Cr D. Cr, Cu, Zn<br />

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 26,4 gam CO 2 , 18,9<br />

gam H 2 O và 104,16 lít N 2 (đktc). Giá trị của m là:<br />

A. 13,5 gam B. 15,5 gam C. 20,25 gam D. 27 gam<br />

(Biết không khí có 20% O 2 và 80% N 2 về thể tích)<br />

Câu 43: Đun X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. Vậy X là :<br />

A. CH 3 COOCHCH 3 B. CH 3 COOC 6 H 5 C. COOCH 3 D. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Cl COOCH 3<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

51


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 44: Để chuẩn độ 10 ml một mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,46 g/l thì thể tích dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,005M cần dùng<br />

là:<br />

A. 6,67 ml B. 12,3 ml C. 15,3 ml D. 13,3 ml<br />

Câu 45: Thủy phân hoàn toàn a gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối Y và ancol Z. Cho hết Z vào bình Na<br />

dư thì thấy khối lượng bình tăng 9 gam và có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với 64<br />

gam Br 2 thu được T có chứa 50,96% brom theo khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.<br />

A. C 17 H 33 COOC 2 H 5 B. C 17 H 33 COOCH 3 . C. C 17 H 31 COOCH 3 . D. C 17 H 31 COOC 2 H 5 .<br />

0<br />

t<br />

Câu 46: Trong phản ứng hóa học : X + NaOH ⎯⎯→ CH3 CHO + (COONa) 2 + C 2 H 5 OH. X là:<br />

A. CH 3 OOC-COOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. C 2 H 5 COOCHCH 2 . D. CH 2 =CHOOC-COOC 2 H 5 .<br />

Câu 47: Phân tử có nguyên tử trung tâm lai hóa sp 2 là:<br />

A. BF 3 B. H 2 O C. NH 3 D. CH 4<br />

Câu 48: Pha thêm 40cm 3 nước vào 10cm 3 dung dịch CH 3 COOH có pH = 4,5. Tính pH của dung dịch mới?<br />

A. 4,85 B. 5,8 C. 4 D. 3,85<br />

Câu 49: Dẫn khí Cl 2 vào bình chứa dung dịch CrCl 3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được sau cùng là<br />

A. Na[Cr(OH) 4 ], NaCl, H 2 O, NaClO. B. Na 2 CrCO 4 , NaClO 3 , H 2 O.<br />

C. NaCl, Na 2 CrO 4 , H 2 O. D. Na 2 Cr 2 O 7 , NaCl, H 2 O.<br />

Câu 50: Số gam NH 4 NO 3 cần thêm vào 1lit dung dịch NH 3 0,1M để khi trộn 2ml dung dịch này với 3ml dung dịch<br />

Mg(NO 3 ) 2 0,01M thì kết tủa không xuất hiện là(-Cho : pKs Mg(OH) 2 = 10,955 và K b NH 3 = 1,8. 10 -5 ) :<br />

A. 5,7621 B. 2,672 C. 3,3176 D. 2,384<br />

B. Theo chương trình chuẩn ( Từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Đun hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và các đồng phân của C 3 H 7 OH với H 2 SO 4 xt, 140 0 C có thể tạo thành bao<br />

nhiêu ete?<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8<br />

Câu 52: Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20% thu được dung dịch muối<br />

trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là :<br />

A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn<br />

Câu 53: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp H 2 O của propen. Tỷ khối hơi của X so với H 2 bằng 23. Cho m<br />

gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư, nung nóng.Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ<br />

và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3 / NH 3 tạo ra 48,6<br />

gam Ag. % khối lượng của propan-1-ol trong X là :<br />

A. 83,7% B. 16,3% C. 48,9% D. 65,2%<br />

Câu 54: Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% ( khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo<br />

thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là( biết lượng HNO 3 bị hao hụt là 20%):<br />

A. 55lit B. 81lit C. 49lit D. <strong>70</strong>lit<br />

Câu 55: Cho m gam P 2 O 5 vào 200ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan<br />

Y có nồng độ 16,303%. Tìm m và công thức của chất tan Y :<br />

A. 22,13 và NaH 2 PO 4 B. 21,3 và Na 3 PO 4 C. 23,1 và NaH 2 PO 4 D. 21,3 và Na 2 HPO 4<br />

Câu 56: Cho este X mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng và<br />

13,4 gam muối. Đốt hết lượng hỗn hợp 2 ancol trên thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 9 gam H 2 O. X là:<br />

A. CH 3 OOC-COOC 2 H 5 . B. CH 2 (CH 3 COOCH 3 ) 2 .<br />

C. CH 3 OOC-COOC 3 H 7 . D. CH 3 OOC-CH 2 -COOC 3 H 7 .<br />

Câu 57: Sục 2,24 lit CO 2 đktc vào 100ml đ hỗn hợp Ca(OH) 2 0,5 M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được là :<br />

A. 6g B. 10g C. 5g D. 30g<br />

Câu 58: Nhỏ dd Na 2 CO 3 vào dd Al(NO 3 ) 3 ,quan sát thấy :<br />

A. có khí CO 2 bay ra B. có kết tủa Al 2 (CO 3 ) 3<br />

C. có kết tủa Al(OH) 3 ,có khí CO 2 bay ra D. có kết tủa Al(OH) 3<br />

Câu 59: Cho hỗn hợp bột X (gồm 0,15 mol Fe và X (mol) Cu) tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,4 lít<br />

hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO và khí Z. Biết tỉ khối hơi của Y so với metan là 1,8125. Giá trị của X là :<br />

A. 1,1925 B. 0,99375 C. 0,954. D. 0,795<br />

Câu 60: Chất nào sau đây khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit?<br />

A. C 6 H 5 COOCH=CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCHCH 2 .<br />

C. CH 2 =CHOOC-COOC 6 H 5 . D. CH 2 =CHCOOC 6 H 5 .<br />

……… Hết………<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

52


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 14<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br />

Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba =<br />

137; Pb = 207.<br />

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Trung hoà 20,9 gam hỗn hợp phenol và p-crezol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Thành phần trăm khối<br />

lượng của phenol trong hỗn hợp là<br />

A. 4,7%. B. 67,5%. C. 25,0%. D. 22,5%.<br />

Câu 2: Dãy gồm các chất đều có nhiệt độ sôi cao nhất so với các đồng phân của nó là:<br />

A. axit axetic, etanol, axeton. B. etyl axetat, etanol, axeton.<br />

C. axit axetic, etanol, ancol anlylic. D. etyl axetat, etanol, propanal.<br />

Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 giải phóng khí?<br />

A. Al. B. Cr 2 O 3 . C. Cr. D. Al 2 O 3 .<br />

Câu 4: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các ion Cu 2+ , Fe 3+ , Ag + , Au 3+ lần<br />

lượt là:<br />

A. Au 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ . B. Au 3+ , Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ .<br />

C. Au 3+ , Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ . D. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Au 3+ .<br />

Câu 5: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:<br />

A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.<br />

B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.<br />

C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.<br />

D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu.<br />

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất?<br />

A. K. B. Cs. C. Li. D. Na.<br />

Câu 7: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:<br />

(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH.<br />

(2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa.<br />

(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na 3 PO 4 .<br />

(4) Có chứa các cation Mg 2+ , Ca 2+ .<br />

Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:<br />

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).<br />

Câu 8: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác H 2 SO 4 đặc) có thể tạo ra bao<br />

nhiêu loại este 3 chức<br />

A. 18. B. 12. C. 15. D. 9.<br />

Câu 9: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường?<br />

A. Ba, K, Na, Sr. B. K, Na, Fe, Al. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Zn, Al.<br />

Câu 10: Cho 12,9 gam este X có công thức C 4 H 6 O 2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi X là<br />

A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. anlyl axetat.<br />

Câu 11: Cho 15 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH thu được 54,72 gam<br />

kết tủa đỏ gạch. Nồng độ phần trăm của chất tan trong fomalin nói trên là<br />

A. 40%. B. 35%. C. 38%. D. 39%.<br />

Câu 12: Để điều chế 3,36 lít khí Cl 2 (đktc) từ các chất NaCl, H 2 SO 4 , MnO 2 thì cần m gam NaCl. Giá trị của m là<br />

A. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50.<br />

Câu 13: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 12 O 3 N 2 tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M<br />

đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung<br />

dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan là<br />

A. 47,26 gam. B. 43,78 gam. C. 42,09 gam. D. 47,13 gam.<br />

Câu 14: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất<br />

tác dụng được với NaOH khi đun nóng là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 15: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?<br />

A. Ancol etylic (C 2 H 6 O) và ancol anlylic (C 3 H 6 O).<br />

B. Ancol etylic (C 2 H 6 O) và etylenglicol (C 2 H 6 O 2 ).<br />

C. Ancol metylic (CH 4 O) và ancol butylic (C 4 H 10 O).<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

53<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Phenol (C 6 H 6 O) và ancol benzylic (C 7 H 8 O).<br />

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH 3 COONa, (2) C 2 H 6 , (3) CaC 2 , (4) C 4 H 10 , (5) Al 4 C 3 . Dãy các chất điều chế được<br />

CH 4 bằng một phản ứng là:<br />

A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5).<br />

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch BaCl 2 tác dụng với dung dịch NaHSO 4 (dư).<br />

B. Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng với dung dịch NH 3 (dư).<br />

C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (dư).<br />

D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl 3 (dư)<br />

Câu 18: Một hợp chất có công thức phân tử MX 2 , trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M số<br />

nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX 2 là<br />

58. Hợp chất MX 2 là<br />

A. ZnSi 2 . B. CrCl 2 . C. FeS 2 . D. CuCl 2 .<br />

Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm hai anken. Lấy V lít khí X tác dụng với một lượng H 2 vừa đủ (Ni, t o ), thu được hỗn hợp<br />

Y gồm hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được H 2 O và 13,2 gam CO 2 . Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn<br />

hợp X thu được CO 2 và m gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 6,3. B. 3,6. C. 5,4. D. 2,7.<br />

Câu 20: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH 2 ] 4 -CO-NH-[CH 2 ] 6 -NH-<br />

Polime đó thuộc loại nào sau đây?<br />

A. Cao su buna. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.<br />

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp Fe x O y và Al trong 100ml dung dịch H 2 SO 4 1,8M thu được 0,672 lít H 2<br />

(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe 3+ thành<br />

Fe 2+ ). Công thức của Fe x O y là<br />

A. FeO. B. Fe 2 O 3 . C. Fe 3 O 4 . D. FeO 3<br />

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm hoà tan hết cùng một mẫu kẽm trong cùng một dung dịch HCl ở các nhiệt độ khác<br />

nhau cho kết quả:<br />

- Khi thực hiện phản ứng ở 20 o C, thời gian để kết thúc phản ứng là 13,5 phút;<br />

- Khi thực hiện phản ứng ở 40 o C, thời gian để kết thúc phản ứng là 1,5 phút.<br />

Nếu thực hiện thí nghiệm trên ở 55 o C thì thời gian là bao nhiêu?<br />

A. 14,55 giây. B. 18,46 giây. C. 34,65 giây. D. 17,32 giây.<br />

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Fe 2 O 3 tác dụng với CO, nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X<br />

và hỗn hợp khí Y. Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng<br />

với dung dịch HNO 3 (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.<br />

Câu 24: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan<br />

hết Y cần vừa đủ 2,5 lít H 2 SO 4 0,2M. Khối lượng của Fe 2 O 3 và FeO trong hỗn hợp X là:<br />

A. 16 gam Fe 2 O 3 ; 23,2 gam FeO. B. 32 gam Fe 2 O 3 ; 7,2 gam FeO.<br />

C. 18 gam Fe 2 O 3 ; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe 2 O 3 ; 19,2 gam FeO.<br />

Câu 25: Hoà tan ba muối nào sau đây vào nước được dung dịch X gồm: 0,35 mol Na + ; 0,125 mol Mg 2+ ; 0,25 mol<br />

Cl - và 0,175 mol SO 4 2- ?<br />

A. MgCl 2 , Na 2 SO 4 , NaCl. B. MgSO 4 , MgCl 2 , NaCl.<br />

C. MgSO 4 , Na 2 SO 4 , MgCl 2 . D. MgSO 4 , Na 2 SO 4 , NaCl.<br />

Câu 26: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C 2 H 3 O 2 . Công thức phân tử của X là<br />

A. C 6 H 8 O 6 . B. C 4 H 6 O 4 . C. C 8 H 12 O 8 . D. C 2 H 3 O 2 .<br />

Câu 27: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 , sau phản ứng thu được<br />

3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H 2 SO 4 (loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M<br />

là<br />

A. Cr. B. Zn. C. Al. D. Fe.<br />

Câu 28: Trung hoà 6,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức X cần dung dịch chứa 0,1 mol<br />

NaOH. Mặt khác, khi cho 6,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thì thu được 10,8 gam<br />

kết tủa. Tên gọi của X là<br />

A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit etanoic. D. axit propanoic.<br />

Câu 29: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na 2 SO 4 , CaSO 4 , NaBr, và CaCl 2 . Để thu được muối ăn tinh khiết (kể cả<br />

cách đun nóng) cần dùng các chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />

A. Dung dịch BaCl 2 , Na 2 CO 3 , khí HCl, khí Cl 2 . B. Dung dịch BaCl 2 , K 2 CO 3 , axit HCl, khí Cl 2 .<br />

C. H 2 O, BaCl 2 , K 2 CO 3 , H 2 SO 4 , Cl 2 . D. H 2 O, BaCl 2 , Na 2 CO 3 , Cl 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 30: Cho các phản ứng: X ⎯ t o ⎯⎯ cao → Y + Z Y ⎯<br />

Cl 2<br />

⎯<br />

; askt<br />

⎯→<br />

E + F + G<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

54


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Biết X là một ankan có tỉ khối so với không khí nhỏ hơn 2,6; Y là ankan, Z là anken (số nguyên tử C trong Y<br />

nhiều hơn trong Z), E và F là sản phẩm thế của clo, E là sản phẩm ưu tiên và F là sản phẩm không ưu tiên. Các công<br />

thức X, Y, Z, E, F và G lần lượt là:<br />

A. C 5 H 12 , C 3 H 8 , C 2 H 4 , CH 3 -CH 2 -CH 2 -Cl, CH 3 -CHCl-CH 3 , HCl.<br />

B. C 6 H 14 , C 4 H 10 , C 2 H 4 , CH 3 -CHCl-CH 2 -CH 3 , CH 2 Cl-CH 2 -CH 2 -CH 3 , HCl.<br />

C. C 4 H 10 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , CH 2 Cl-CH 3 , CH 3 -CH 2 -CH 2 -Cl, HCl.<br />

D. C 5 H 12 , C 3 H 8 , C 2 H 4 , CH 3 -CHCl-CH 3 , CH 3 -CH 2 -CH 2 -Cl, HCl.<br />

Câu 31: Cho 0,1 mol α - amino axit X dạng H 2 NRCOOH phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X là<br />

A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. phenylalanin.<br />

Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với<br />

A. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom.<br />

C. dung dịch HNO 3 và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic.<br />

Câu 33: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được hợp chất Z. Cho Z tác<br />

dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng hoặc với dung dịch NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy:<br />

HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, CH 3 COOH, HCOONH 4 . CH 3 COOCH 3 thoả mãn các tính chất nêu trên là<br />

A. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.<br />

Câu 34: Dẫn khí thu được khi cho KMnO 4 tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào nước tạo thành dung dịch<br />

X. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì hiện tượng quan sát thấy là:<br />

A. Giấy quỳ tím không đổi màu.<br />

B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />

C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu.<br />

D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi bị mất màu.<br />

Câu 35: Tên gọi của peptit: H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH là<br />

A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.<br />

Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat kim loại thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức muối đó là<br />

A. Zn(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 . C. Fe(NO 3 ) 2 . D. Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 37: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC 2 vào một lượng dư H 2 O, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với<br />

hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của m là<br />

A. 8,4. B. 7,2. C. 3,2. D. 4,0.<br />

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau.<br />

B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.<br />

C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H 2 (Ni, t o ) đều tạo ra cùng một sản phẩm.<br />

D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.<br />

Câu 39: Cho 2 phản ứng sau:<br />

FeSO 4 + HNO 3 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO + H 2 O (1)<br />

Mn(OH) 2 + Cl 2 + KOH → MnO 2 + KCl + H 2 O (2)<br />

Hệ số (nguyên tối giản) của H 2 O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:<br />

A. 3 và 1. B. 4 và 2. C. 3 và 2. D. 4 và 1.<br />

Câu 40: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH) 2 với dung dịch chứa 0,02 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Sau khi các phản ứng<br />

kết thúc khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 3,12 gam. B. 21,6 gam. C. 17,1 gam. D. 15,8 gam.<br />

PHẦN RIÊNG<br />

A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Để điều chế 78 gam crom từ Cr 2 O 3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) thì số gam<br />

bột nhôm ít nhất cần dùng là<br />

A. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam.<br />

Câu 42: Chất X có công thức phân tử C 4 H 4 O và có các tính chất sau:<br />

- Tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo ra hai chất kết tủa.<br />

- Tác dụng với Br 2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.<br />

Công thức của X là<br />

A. CH 2 =C=CH-CHO. B. CH≡C-CO-CH 3 . C. CH 3 -C≡C-CHO. D. CH≡C-CH 2 -CHO.<br />

Câu 43: Khi hoà tan 2,6 gam kẽm bằng HNO 3 (loãng, dư) thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc) và dung dịch Y<br />

chỉ chứa một muối. Khí X là<br />

A. NO 2 . B. N 2 . C. NO. D. N 2 O.<br />

Câu 44: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 với V ml dung dịch NaOH có pH = 10 thu được dung dịch mới có pH<br />

= 5. Giá trị của V là<br />

A. 90. B. 4. C. 25. D. 100<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

55<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45: Đốt cháy x gam một axit cacboxylic no, mạch cacbon không phân nhánh, thu được 0,06 mol CO 2 và 0,05<br />

mol H 2 O. Giá trị của x là<br />

A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73.<br />

Câu 46: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 , thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi xảy ra phản ứng hoàn<br />

toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 41,400 B. 30,135. C. 16,200. D. 46,335.<br />

Câu 47: Tơ visco thuộc loại polime<br />

A. trùng hợp. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. thiên nhiên.<br />

Câu 48: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl (1), dung dịch NaOH (2),<br />

dung dịch phenolphtalein (3), dung dịch NaCl (4), dung dịch NaHSO 4 (5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể<br />

cả đun nóng, bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết được các dung dịch:<br />

A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).<br />

Câu 49: Công thức cấu tạo của axit α -aminoglutaric là<br />

A. NH 2 CH 2 CH 2 (NH 2 )CHCOOH. B. HOOCCH 2 CH 2 CH 2 (NH 2 )CHCOOH.<br />

C. HOOCCH 2 CH 2 (NH 2 )CHCOOH. D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )CH 2 COOH.<br />

Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch FeCl 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

B. Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 3 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

C. Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HCl.<br />

D. Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (vừa đủ) thu được dung dịch A và V lít hỗn hợp khí (đktc)<br />

gồm N 2 O và N 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch A thu được 75 gam muối khan. Giá<br />

trị của V là<br />

A. 2,480. B. 2.016. C. 2,240. D. 2,688.<br />

Câu 52: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để điều chế Na?<br />

A. Cho K tác dụng với dung dịch Na 2 SO 4 .<br />

B. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực than chì.<br />

C. Khử Na 2 O bằng H 2 ở nhiệt độ cao.<br />

D. Điện phân NaOH nóng chảy.<br />

Câu 53: Đồng kim loại không tan được trong<br />

A. dung dịch HCl có mặt O 2 . B. dung dịch H 2 SO 4 (loãng, nóng)<br />

C. dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H 2 SO 4 .<br />

Câu 54: Cho 0,1 mol C 2 H 5 NH 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và HCl thì thu được<br />

A. 0,1 mol C 2 H 5 OH và 0,1 mol N 2 . B. 0,1 mol C 2 H 5 NO 2.<br />

C. 0,1 mol C 2 H 5 NH 3 Cl. D. 0,1 mol C 2 H 5 N 2 Cl.<br />

Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ được dung dịch X. Cho X tác dụng với<br />

một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , số mol Ag thu được là<br />

A. 0,6 mol. B. 0,3 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.<br />

Câu 56: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng<br />

vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoàn tan các chất có thể tan được, thì khối lượng bình tăng 11,8<br />

gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 21,6 gam bạc.<br />

Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng cộng hiđro của HCHO là<br />

A. 9,30 gam. B. 10,30 gam. C. 1,03 gam. D. 8,30 gam.<br />

Câu 57: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học?<br />

A. Axit metacrylic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit acrylic.<br />

Câu 58: Hỗn hợp X gồm phenol và stiren. Cho m gam X phản ứng vừa đủ 400 gam nước brom 5,6%. Nếu trung hoà<br />

m gam X cần dùng 14,4 ml dung dịch NaOH 10% D = 1,11g/ml. Giá trị m là<br />

A. 5,84. B. 6,04. C. 7,15. D. 4,85.<br />

Câu 59: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong ngành sản xuất<br />

A. phẩm nhuộm. B. phân bón hoá học.<br />

C. chất tẩy rửa tổng hợp. D. axit benzoic.<br />

Câu 60: Nung nóng m gam Cu với oxi ở nhiệt độ cao được chất rắn X. Hoà tan X trong H 2 SO 4 loãng dư thì được<br />

0,5m gam Cu. Chất rắn X là<br />

A. Cu 2 O. B. Cu 2 O, CuO. C. Cu, Cu 2 O. D. CuO.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

56<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 15<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K =<br />

39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Sn = 118,7<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2 SO 3 , FeS , O 2 , H 2 SO 4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều<br />

kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là<br />

A. 6 B. 7 C. 9 D. 8<br />

Câu 2. Thực hiên các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (5) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.<br />

(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S. (6) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

(3) Sục hỗn hợp khí NO 2 và O 2 vào nước. (7) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.<br />

(4) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 3. Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.<br />

- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H 2 O.<br />

- Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thu được 1,6 a mol CO 2 .<br />

Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là<br />

A. 40,00%. B. 46,67%. C. 31,76%. D. 25,41%.<br />

Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3<br />

O 4<br />

, Fe 2<br />

O 3<br />

bằng dd H 2<br />

SO 4<br />

loãng dư sinh ra 178 gam<br />

muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm<br />

khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 130 g B. 150 g C. 180 g D. 240 g<br />

Câu 5 Thủy phân hoàn toàn 1mol este X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, muối của<br />

axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân của X là:<br />

A. 18 B. 3 C. 2 D. 6.<br />

Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm H 2 , anken A, ankin B có tỉ khối so với He là 3,9 ( A và B có cùng số nguyên tử C). Dẫn hỗn hợp X<br />

qua bột Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hỗn hợp ban đầu là 20/9.<br />

CTPT của A, và B là:<br />

A. C 2 H 4 và C 2 H 2 B. C 3 H 6 và C 3 H 4 C. C 4 H 8 và C 4 H 6 D. C 5 H 10 và C 5 H 8<br />

Câu 7 Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO 3 , CuCl 2, Fe(NO 3 ) 2 . Số cặp chất tác dụng với nhau là?<br />

A. 8. B. 6 C. 9 D. 7.<br />

Câu 8. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3 , HCl, C 2 H 5 OH, Br 2 , HNO 3 (H 2 SO 4 đ<br />

xt). Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 9. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:<br />

(1) bán kính nguyên tử tăng. (2) độ âm điện giảm.<br />

(3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần.<br />

(5) tính kim loại tăng dần. (6) tính phi kim giảm dần.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.<br />

Câu 10. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO − 3 + c OH − + d H 2 O → e [Al(OH) 4 ] − + g NH 3 . Tổng hệ số<br />

(số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là<br />

A. 45 B. 32 C. 30 D. 34<br />

Câu 11. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH) 2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:<br />

A. SO 2 hay H 2 S B. H 2 S hay NO 2 C. CO 2 hay SO 2 D. CO 2 hay NO 2<br />

Câu 12. Các chất khí sau: SO 2 , NO 2 , Cl 2 , N 2 O, CO 2 .Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở nhiệt độ thường) luôn<br />

tạo ra 2 muối là:<br />

A. Cl 2 , NO 2 B. NO 2 , SO 2 , CO 2 C. SO 2 , CO 2 D. CO 2 , Cl 2 , N 2 O<br />

Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl 3 là:<br />

A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al<br />

Câu 14. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M<br />

trong NH 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là<br />

A. C 4 H 5 CHO B. C 3 H 3 CHO C. C 4 H 3 CHO D. C 3 H 5 CHO<br />

Câu 15. Khi thuỷ phân CH 2 =CH-OOC-CH 3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

57<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

A. CH 3 -CH 2 OH và CH 3 COONa<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. CH 3 -CH 2 OH và HCOONa<br />

C. CH 3 OH và CH 2 =CH-COONa D. CH 3 -CHO và CH 3 -COONa<br />

Câu 16. Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư, thu được<br />

3,36 lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm đó là<br />

A. Na B. Li C. K D. Rb<br />

Câu 17. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X.<br />

Trung hoà X bằng NaOH thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dd AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, sinh ra<br />

m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.<br />

Câu 18. Ion X 2+ có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là<br />

A. 59<br />

27Co 64<br />

B.<br />

29Cu 56<br />

C.<br />

26<br />

Fe<br />

58<br />

D. 28<br />

Câu 19. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo<br />

nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:<br />

A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 3, 1, 4 D. 1, 3, 2, 4.<br />

Câu 20. Trộn dung dịch X chứa Ba 2+ , OH − (0,17 mol), Na + (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO − 2<br />

3 , CO − 3 (0,03<br />

mol), Na + ( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.<br />

A. 14,775 B. 13,79 C. 5,91 D. 7,88<br />

Câu 21. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 .Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO 2 ,H 2 O , N 2 . Vậy công thức của amino axit tạo nên<br />

X là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NC 3 H 6 COOH C. H 2 N-COOH D. H 2 NC 2 H 4 COOH<br />

Câu 22. Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8<br />

gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dd NaHCO 3 (dư), kết thúc phản<br />

ứng sinh ra 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là<br />

A. C 7 H 15 OH và C 8 H 17 OH. B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH.<br />

Câu 23. Khi hòa tan SO 2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:<br />

SO 2 + H 2 O ⇄ H 2 SO 3 (1) H 2 SO 3 ⇄ H + + HSO - 3 (2) HSO - 3 ⇄ H + + SO 2- 3 (3)<br />

Nồng độ cân bằng của SO 2 sẽ<br />

A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .<br />

B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.<br />

C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.<br />

D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.<br />

Câu 24. Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp<br />

X thu được 8,64 gam H 2 O và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B<br />

trong 9,6 gam hỗn hợp là:<br />

A. 0,06 B. 0,075 C. 0,08 D. 0,09<br />

Câu 25. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do<br />

A. Clo là chất oxy hóa mạnh B. Clo là chất khí tan trong nước<br />

C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnh D. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh<br />

Câu 26. Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với<br />

hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là:<br />

A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. metyl fomiat<br />

Câu 27. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH) 2 , FeCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 3 . Khi sục khí H 2 S qua 5 dung dịch trên, có<br />

bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?<br />

A. 3. B. 2 C. 4 D. 1.<br />

Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe 2 O 3 và t mol Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl thu được dd X, sau đó cho<br />

thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2<br />

muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là<br />

A. x + y = 2z + 2t B. x + y = 2z +3t C. x + 2y = 2z + 2t D. x + y = z + t<br />

Câu 29. Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C thì thu được 58,4 gam<br />

hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là:<br />

A. 2,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1,2<br />

Câu 30. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C 6 H 5 NH 2 ; (b) CH 3 -NH 2 ; (c) CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 ; (d) O 2 N-C 6 H 4 -NH 2<br />

A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a<br />

Câu 31. Chọn phát biểu đúng:<br />

A. Tính oxi hóa của Ag + > Cu 2+ > Fe 3+ > Ni 2+ > Fe 2+ B. Tính oxi hóa của Ag + > Cu 2+ > Fe 3+<br />

C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe 2+ > Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg<br />

Câu 32. Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

58<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33. Cho các hợp chất sau:<br />

(1) CH 3 -CH(NH 2 )-COOH (2) HO-CH 2 -COOH (3) CH 2 O và C 6 H 5 OH<br />

(4) C 2 H 4 (OH) 2 và p-C 6 H 4 (COOH) 2 (5) H 2 N[CH 2 ] 5 NH 2 và HOOC[CH 2 ] 4 COOH<br />

Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?<br />

A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4<br />

Câu 34. Dung dịch A chứa Ca(OH) 2 . Cho 0,06 mol CO 2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO 2 thì<br />

thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)<br />

A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Câu 35. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H 2 SO 4<br />

0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối<br />

khan là<br />

A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.<br />

Câu 36 Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 37. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác<br />

dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m<br />

A. 1,89 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam<br />

Câu 38. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat,<br />

anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH) 2 vừa làm mất màu nước brom là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, Fe x O y . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện<br />

không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.<br />

- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn không tan.<br />

- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm<br />

khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:<br />

A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe 3 O 4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe 3 O 4<br />

Câu 40. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, hai đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của<br />

hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì?<br />

A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. B. Ion Fe 2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe<br />

C. Ion Cu 2+ thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe<br />

Câu 42. Oxi hóa m gam X gồm CH 3 CHO, C 2 H 3 CHO , C 2 H 5 CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản<br />

ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2 gam ). Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 thì thu được x<br />

gam kết tủa. giá trị của x là:<br />

A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g<br />

Câu 43. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :<br />

A. O 3 , Fe 2+ , FeCl 2 , CrO 3 B. NO 2 , Fe 2+, Cl 2 , FeCl 3 , SO 2− 3<br />

C. FeO, H 2 S, Cu, HNO 3 D. HCl, Na 2 S, NO 2 , Fe 3+<br />

Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai<br />

phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai,<br />

sinh ra 26,4 gam CO 2 . Công thức cấu tạo thu gọn và % về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là<br />

A. HOOC-CH 2 -COOH và <strong>70</strong>,87%. B. HOOC-CH 2 -COOH và 54,88%.<br />

C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.<br />

Câu 45. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,2M và AgNO 3 0,2M.<br />

Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều<br />

bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là<br />

A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.<br />

Câu 46. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO 3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu được 4,48<br />

lít hỗn hợp khí NO, NO 2 là 2 sản phẩm khử (đktc) và còn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 17,12 gam B. 30 gam C. 24,96 gam D. 16 gam<br />

Câu 47. Cho các hợp chất hữu cơ: C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; CH 2 O; CH 2 O 2 (mạch hở); C 3 H 4 O 2 (mạch hở, đơn chức). Biết C 3 H 4 O 2<br />

không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO 3 trong NH 3 tạo ra kết tủa là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 48. Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag.<br />

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H 2 SO 4 loãng C. Dung dịch HCl D. H 2 O<br />

Câu 49. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

59<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo Ag.<br />

B. đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dd màu xanh lam.<br />

C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.<br />

D. đều phản ứng với H 2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.<br />

Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối<br />

so với H 2 là 19,333. Công thức phân tử của amin là<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51. Cho các chất tham gia phản ứng :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

t<br />

(1) S + F 2 ⎯⎯→ …. (2) SO 2 + H 2 S (dư) →……<br />

t xt<br />

(3) SO 2 + O 2 (dư) ⎯⎯⎯→<br />

(4). S + H 2 SO 4 (đặc, nóng) →…… (5) H 2 S + Cl 2 (dư) +H 2 O →……<br />

Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 52. Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn 2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dd<br />

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:<br />

A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%<br />

Câu 53. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd biến đổi như thế nào<br />

A. [Ag + ] tăng dần và [Cu 2+ ] tăng dần . B. [Ag + ] giảm dần và [Cu 2+ ] giảm dần.<br />

C. [Ag + ] tăng dần và [Cu 2+ ] giảm dần. D. [Ag + ] giảm dần và [Cu 2+ ] tăng dần.<br />

Câu 54. Cho 52 gam hỗn hợp X gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng dư<br />

dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và 13,44 khí H 2 (đktc). Nếu cho 52 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2<br />

(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phản ứng là<br />

A. 11,2 lít. B. 6,72 lít. C. 10,08 lít. D. 7,84 lít.<br />

Câu 55. Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao<br />

nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 56. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Gly – Ala – Gly thì thu được tối đa bao nhiêu<br />

đipeptit khác nhau<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 57. Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m<br />

gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác<br />

dụng với Na dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO 2 . Công thức phân<br />

tử của A và B là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 4 . B. CH 2 O 2 và C 3 H 4 O 4 . C. C 2 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 4 D. CH 2 O 2 và C 4 H 6 O 2 .<br />

Câu 58. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dd axit HCl dư thu được dd X. Sục khí Cl 2 cho đến<br />

dư vào X thu được dd Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dd HNO 3 loãng dư, thu được V lít<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là<br />

A. 0,747 B. 0,896 C. 1,120 D. 0,726<br />

Câu 59. Để nhận biết các khí: CO 2 , SO 2 , H 2 S, N 2 cần dùng các dung dịch:<br />

A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH) 2 C. Nước brom và Ca(OH) 2 D. KMnO 4 và NaOH<br />

Câu 60. Chất X có công thức phân tử C 3 H 5 Br 3 , đun X với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng<br />

với Cu(OH) 2 . Số cấu tạo X thỏa mãn là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

----- Hết -----<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0 ,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

60


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 16<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br />

40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.<br />

A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 40 câu : Từ câu 1 đến câu 40<br />

Câu 1: Để thủy phân Ester có hiệu suất cao và nhanh hơn (cả 2 điều kiện) nên dùng biện pháp nào trong các biện<br />

pháp sau : (1) dùng nhiều nước ; (2) tăng nhiêt độ ; (3) dùng H + xúc tác ; (4) dùng OH — xúc tác.<br />

A. (1),(2),(3). B. (1),(2),(4) C. (1),(3). D. (1),(4).<br />

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : C 2 H 2 →X →Y→CH 3 COOH. Trong các chất C 2 H 6 , C 2 H 4 , CH 3 CHO,<br />

CH 3 COOCH=CH 2 ,CH 3 COOCH 3 . Số chất phù hợp với chất X ở sơ đồ trên là ? ( mỗi mũi tên là một phản ứng).<br />

A. 4 B. 1 C. 3. D. 2.<br />

Câu 3: Trong các loại tơ sau đây : Tơ Lapsan , tơ nilon-6,6 , tơ nilon-6 , tơ xenlulo acetat , tơ nitron, tơ Visco Có<br />

bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp ?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ,màng ngăn xốp,thì tại Catod của bình điện phân xảy ra quá<br />

trình ?<br />

A. Khử nước. B. Oxi hóa ion Na + . C. Khử ion Cl - . D. Khử ion Na + .<br />

Câu 5: Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thì được kết tủa màu vàng. Lọc kết tủa và<br />

cho kết tủa vào dung dịch HNO 3 thì kết tủa tan. X là chất nào dưới đây ?<br />

A. K 3 PO 4 B. KCl C. H 3 PO 4 . D. K 2 SO 4<br />

Câu 6: Cho các chất NH 3 ,H 2 NCH 2 COOH,CH 3 CH 2 CH 2 OH,C 2 H 5 NH 2 . Chất có tính bazo mạnh nhất ?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. CH 3 CH 2 CH 2 OH C. NH 3 D. C 2 H 5 NH 2<br />

Câu 7: Dãy chất nào dưới đây tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 và dung dịch NaOH.<br />

A. Al, HCl, NaHSO 4 ,AgNO 3 . B. NH 4 Cl,Na 2 CO 3 , CuO,HCl<br />

C. CO 2 , NaHCO 3 .Mg,Zn. D. HCl,Al,Na 2 S,Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 8: Cho một đipeptit Y có CTPT : C 6 H 12 N 2 O 3 . Hỏi số đồng phân peptit mạch hở của Y là ?<br />

A. 6. B. 5. C. 4 D. 7<br />

Câu 9: Cho các chất : Fe,dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ,dung dịch HCl ,dung dịch FeCl 2 ,dung dịch FeCl 3 và dung dịch<br />

AgNO 3 . Trộn từng cặp chất phản ứng với nhau thì có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng Oxi hóa-khử khác<br />

nhau ?<br />

A. 7 B. 6 C. 5. D. 4.<br />

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một Ankan và một Anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O 2 ,thu<br />

được 0,4 mol CO 2 .Công thức phân tử cử Ankan là ?<br />

A. CH 4 . B. C 3 H 8 . C. C 4 H 10 . D. C 2 H 6 .<br />

Câu 11: Cho các chất : HCOOCH 2 CH 2 Cl ; ClH 3 NCH(CH 3 )COOH ; C 6 H 5 Cl ; HCOOC 6 H 5 ; C 6 H 5 COOCH 3 ;<br />

HOC 6 H 4 CH 2 OH ; CHCl 3 ; CH 3 COOC(Cl 2 )CH 3 . Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư đun nóng ở<br />

nhiệt độ và áp suất cao đều cho sản phẩm có hai muối ?<br />

A. 5 B. 7 C. 4. D. 6.<br />

Câu 12: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo sản phẩm<br />

là chất Z. Chất X không thể là:<br />

A. etilenglicol oxalat B. etyl axetat C. isopropyl propionat D. vinyl axetat<br />

Câu 13: Để thu được Poli(Vinyl ancol) : [-CH 2 -CH(OH)-] n người ta tiến hành :<br />

A. Trùng hợp ancol Acrylic. B. Thủy phân Poli( Vinyl axetat) trong môi trường kiềm<br />

C. Trùng hợp ancol CH 2 =CH-OH. D. Trùng ngưng Gixin<br />

Câu 14: Nung 15,23(g) hỗn hợp X gồm Al,Mg,Zn trong Oxi một thời gian thu được 16,83(g) hỗn hợp chất rắn<br />

Y.Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 thì cần x(mol) HNO 3 , sau phản ứng thu được 0,3 mol NO la sản phẩm<br />

khử duy nhất. Giá trị của x là ?<br />

A. 1,6. B. 1,4. C. 1,5 D. 1,3<br />

Câu 15: Cho các phát biểu dưới đây : Số phát biểu đúng là ?<br />

a/ Khi đốt cháy hoàn toàn C x H y thì luôn có : n ( pu)<br />

= n<br />

1<br />

+ n<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O CO 2 H O<br />

2 2 2<br />

b/ Hợp chất chứa nguyên tố cacbon là hợp chất hữu cơ.<br />

c/ Thủy phân dẫn xuất đihalogen C 2 H 4 Cl 2 ta thu được Etylenglicol.<br />

d/ Andehyt đơn chức là sản phẩm trung gian giữa ancol bậc nhất với acid đơn chức.<br />

e/ Từ CH 3 OH trong công nghiệp người ta điều chế được CH 3 COOH bằng một phản ứng.<br />

h/ Chất C x H y O z làm tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường thì chất đó là ancol có ít nhất 2 nhóm OH liền kề.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

61<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 2 B. 4 C. 3. D. 5.<br />

Câu 16: Từ dung dịch MgCl 2 ta có thể điều chế Mg bằng cách :<br />

A. Điện phân trực tiếp dung dịch MgCl 2 .<br />

B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl 2 nóng chảy.<br />

C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg 2+ .<br />

D. Chuyển MgCl 2 thành Mg(OH) 2 ,rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO<br />

Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch loãng Cu(NO 3 ) 2 xM (điện cực trơ) đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở Catod<br />

thì dừng lại ngay.Để yên dung dịch sau điện phân đển khi khối lượng Catod không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại<br />

bám vào Catod. Tính nồng độ xM của dung dịch Cu(NO 3 ) 2 ban đầu?<br />

A. 0.25M B. 0,5M C. 1M. D. 3,2M.<br />

Câu 18: Cho các phát biểu sau đây : Số phát biểu đúng là ?<br />

a/ Dung dịch formandehyt trong nước gọi là dung dịch Formalin.<br />

b/ Từ andehyt acetic ta điều chế được CH 3 COONa bằng một phản ứng.<br />

c/ Có một đồng phân đơn chức của C 3 H 6 O 2 (mạch hở) tham gia được phản ứng tráng gương.<br />

d/ Axeton tham gia phản ứng oxi hóa với dung dịch nước brom.<br />

e/ Andehyt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

d/ Hợp chất có công thức C n H 2n O( mạch hở) khi phản ứng cộng với Hydro luôn thu được ancol<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 19: Cho các chất (mạch hở) (1) C 3 H 6 O , (2) C 3 H 8 O , (3) C 3 H 9 N, (4) C 3 H 6 O 2 . Số đồng phân tương ứng của các<br />

chất đã cho không có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp với dung dịch nước brom được xếp theo thứ tự tăng<br />

dần từ trái qua phải ?<br />

A. (2),(1),(4),(3). B. (3),(4),(1),(2) C. (4),(3),(2),(1) D. (1),(2),(3),(4).<br />

Câu 20: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?<br />

⎯ o<br />

t<br />

A. PS ⎯→<br />

⎯ o<br />

t<br />

B. Nhựa Rezol ⎯→<br />

H ,t<br />

t<br />

C. Xenlulozơ + H 2 O ⎯ →<br />

D. P.V.A + NaOH ⎯→<br />

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe 2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?<br />

A. Fe 2+ +Cu → Cu 2+ +Fe B. 2Fe 3+ +Cu → 2Fe 2+ +Cu 2+<br />

C. Cu 2+ +2Fe 2+ → 2Fe 3+ +Cu D. Fe+Cu 2+ → Fe 2+ +Cu<br />

Câu 22: Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Al.<br />

- Cho m gam X vào nước dư thì chỉ thu được dung dịch và 12,32 lít H 2 (đkc).<br />

- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H 2 .Cô cạn Y thu được 66,1 gam<br />

muối khan. Giá trị của m ?<br />

A. 27,05 gam. B. 36,56 gam. C. 24,68 gam. D. 31,36 gam.<br />

Câu 23: Cho m(g) hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH 2 , CH 3 COOH, CH 2 (CHO) 2 tác dụng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 hơ nóng mạnh đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam Ag.Mặt khác cho m(g) X tác dụng với Na<br />

dư thu được 0,28 lít khí (đkc). Tính m?<br />

A. 6,9 B. 19,5 C. 9,6. D. 10,5.<br />

Câu 24: Cho 5,2(g) hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 0,01 mol sản phẩm<br />

khử duy nhất Y và dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan . Xác định sản phẩm khử và giá trị của<br />

m ? ( Biết tỉ lệ số mol Mg : MgO = 1 :2)<br />

A. NO + 22,2(g). B. NH 4 NO 3 + 22,2(g) C. N 2 O + 11,2(g). D. N 2 + 22,2(g)<br />

Câu 25: Chất X không tác dụng với Natri kim loại,tham gia phản ứng tráng gương và cộng hợp với brom theo tỉ lệ<br />

số mol 1 :1 . Công thức cấu tạo phù hợp của X là ?<br />

A. CH 2 =CH-O-CH 3 B. HCOOCH=CH 2 C. HCOOCH 2 CHO D. HOCH 2 CH=CH-CHO<br />

Câu 26: Cho các chất Toluen , etylen , Xiclopropan , Stiren , Vinylacetylen , dimetylxeton , propilen và etanal. Số<br />

chất làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường ?<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 27: Đốt cháy hết một Amin no,mạch hở X thu được tỉ lệ số mol CO 2 và H 2 O bằng 1:2 .Nếu cho 1,8(g) X tác<br />

dụng với HCl dư sau đó cô cạn dung dịch nhận được thì thu được m(g) muối khan. Giá trị của m?<br />

A. 0,399 gam B. 3,990 gam. C. 3,360 gam. D. 2,985 gam<br />

Câu 28: Phát biểu đúng là?<br />

A. Ester phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.<br />

B. Công thức chung của chất béo là : (RCOO) 3 C 3 H 5 .<br />

C. Cho C 6 H 5 OH tác dụng với CH 3 COOH ta thu được CH 3 COOC 6 H 5 .<br />

D. Phản ứng thủy phân Ester trong môi trường acid xảy ra không hoàn toàn.<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 28,8 gam Mg và m(g) Zn vào dung dịch hỗn hợp chứa 2 mol Cu(NO 3 ) 2 và 1 mol<br />

AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 3 ion kim loại. Giá trị nào của m(g) sau đây là phù<br />

hợp ?<br />

⎯ +<br />

o<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

⎯ o<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

62<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 117. B. 97,5. C. 130<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. 78.<br />

Câu 30: Cho các chất C 2 H 5 OH , C 4 H 10 , CH 3 OH , CH 3 CHO , C 2 H 4 Cl 2 , CH 3 CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 3 ,<br />

C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 . Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra CH 3 COOH ?<br />

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,38(g) hỗn hợp X gồm RCOOH, RCOOCH 3 và CH 3 OH thu được 0,06 mol CO 2 và<br />

0,05 mol H 2 O.Mặt khác cũng lượng X ở trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,015 mol KOH,thu được 0,015<br />

mol CH 3 OH. Xác định CTCT của RCOOH?<br />

A. CH 2 =CHCOOH. B. C 3 H 5 COOH. C. CH 3 COOH D. HCOOH<br />

Câu 32: Thủy phân dung dịch chứa 34,2(g) mantozơ một thời gian.Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng<br />

cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 ,sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32(g) Ag. Hiệu suất phản<br />

ứng thủy phân mantozơ là ?<br />

A. 55% B. 25% C. 50% D. 45%<br />

Câu 33: Protein là ?<br />

A. Decapeptit. B. Oligopeptit. C. Polipeptit. D. Tripeptit.<br />

Câu 34: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm,người ta dùng cách nào sau đây ?<br />

A. Ngâm Na trong dầu hỏa. B. Ngâm Na trong nước.<br />

C. Ngâm Na trong ancol. D. Bảo quản Na trong NH 3<br />

Câu 35: Các kim loại có khả năng tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH?<br />

A. Cu và Al. B. Mg và Zn. C. Ag và Zn. D. Al và Zn.<br />

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng : X Y CH 4 . X có công thức phù hợp?<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. C 2 H 2 . C. C 2 H 5 COOCH 3 D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 37: Chất X mạch hở có CTPT C x H y Cl 2 . Cho tất cả đồng phân của X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />

đun nóng thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 3 ancol có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh.<br />

Công thức phù hợp của X ?<br />

A. C 4 H 8 Cl 2 . B. C 5 H 10 Cl 2 . C. C 3 H 6 Cl 2 . D. C 4 H 6 Cl 2 .<br />

Câu 38: Cho 4 chất : (1) Acid propionic, (2) Acid acrylic, (3) Phenol , (4) Acid cacbonic. Chiều giảm dần tính acid<br />

từ trái qua phải là ?<br />

A. (2),(1),(4),(3). B. (1),(2),(3),(4). C. (2),(4),(1),(3). D. (2),(1),(3),(4)<br />

Câu 39: Hòa tan m(g) AlCl 3 vào nước được dung dịch X<br />

- Cho dung dịch chứa 0,55 mol NaOH vào X thu được 5a(g) kết tủa.<br />

- Nếu cho dung dịch chứa 0,57 mol NaOH vào X thu được 3a(g) kết tủa. Tính m?<br />

A. 10,025 B. 20,025. C. 13,35 D. 40,05.<br />

Câu 40: 1 mol Chất hữu cơ cho sau đây,tác dụng tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch khi đun nóng ?<br />

COOCH 3<br />

ClCH 2<br />

OCOCH 3<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

B/ PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)<br />

Phần I. Theo chương trình Chuẩn : Từ câu 41 đến câu 50<br />

Câu 41: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí(đkc) gồm CO và H 2 có tỉ khối hơi so với Hydro bằng 4,5 qua ống chứa 0,4 mol<br />

Fe 2 O 3 và 0,2 mol CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy chất rắn còn lại trong ống cho tác<br />

dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thì được V lít NO( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V?<br />

A. 34,72. B. 3,73. C. 20,90 D. 7,467.<br />

Câu 42: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:<br />

• X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy<br />

• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối<br />

• Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

X, Y, Z, T theo thứ tự là:<br />

A. Al; Na; Fe; Cu B. Na; Fe; Al; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Al; Fe; Cu<br />

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Ester mạch hở X(C n H 2n – 4 O 2 ) thu được V lít CO 2 (đkc) và x(g) H 2 O.<br />

Biểu thức liên hệ giữa m với V,x là?<br />

7<br />

9<br />

7<br />

7<br />

A. m = ( 2,5V<br />

− . x)<br />

B. m = ( 1,25V<br />

− . x)<br />

C. m = ( 1,25V<br />

− . x)<br />

D. m = ( 1,25V<br />

+ . x)<br />

9<br />

7<br />

9<br />

9<br />

Câu 44: Nhận định nào sau đây không đúng:<br />

A. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của acid cacboxilic bằng gốc Hydrocacbon thì ta được ester.<br />

B. Ester là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COOR ( với R là gốc hydrocacbon).<br />

C. Ester đơn chức có công thức phân tử RCOOR 1 (Với R,R 1 là gốc hydrocacbon và R có thể là H)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

63<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Ester no đơn chức mạch hở có CTPT C n H 2n O 2<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45: Một Andehyt no,mạch hở có công thức C x H y--a (CHO) a . Biểu thức liên hệ nào dưới đây đúng?<br />

A. Y = 2x – 2 B. y = 2x + 2. C. y + a = 2x + 2 D. y = 2x + 2 + a<br />

Câu 46: Trong các trường hợp cho dưới đây,trường hợp nào xãy ra sự ăn mòn điện hóa?<br />

A. Kẽm trong dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Thép để trong không khí ẩm.<br />

C. Kẽm bị phá hủy trong khí Clo. D. Natri kim loại cháy trong không khí.<br />

Câu 47 Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra Cu(OH) 2 ?<br />

A. Cho Na 2 O vào dung dịch CuCl 2 . B. Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .<br />

C. Cho NaOH vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 . D. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với CuO.<br />

Câu 48: Cho các chất CuCO 3 , dung dịch NaOH, dung dịch HCl,và khí CO. Số hóa chất tối thiểu dùng để điều chế<br />

Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là?<br />

A. CuCO 3 ,NaOH,CO B. CuCO 3 . C. CuCO 3 và HCl D. CuCO 3 và CO<br />

Câu 49: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7<br />

gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 17,92. B. 14,56. C. 11,20. D. 15,68.<br />

Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C 3 H 6 O 2 . X tác dụng với NaOH,không phản ứng với Na và không tham<br />

gia phản ứng tráng gương.CTCT thu gọn của X là?<br />

A. CH 3 COOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. CH 2 OH-CH 2 -CHO D. C 2 H 5 COOH.<br />

Phần II. Theo chương trình Nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60<br />

Câu 51: Phát biểu đúng là<br />

A. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.<br />

B. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brôm<br />

C. Cho HNO 2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.<br />

D. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C 2 H 5 ONa, NaOH, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa.<br />

Câu 52: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl 2 (điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xãy ra khi nhúng hợp<br />

kim Fe-Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng ,có đặc điểm là ?<br />

A. Phản ứng luôn luôn có sự phát sinh dòng điện<br />

B. Đều sinh ra kim loại Cu ở cực âm<br />

C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại<br />

D. Phản ứng ở cực âm đều có sự Oxi hóa ion Cl -- .<br />

Câu 53: X là một tetrapeptit : Ala-Gli-Val-Ala và Y là một tripeptit : Val-Gli-Val.<br />

Đun nóng hỗn hợp m(g) gồm X,Y có tỉ lệ số mol tương ứng bằng 1 :3 với dung dịch NaOH vừa đủ ,sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 23,745(g) chất rắn khan. Tính m ?<br />

A. 68,10. B. 19,455. C. 78,40. D. 17,025.<br />

Câu 54: Cho các thế điện cực chuẩn : E 0 Al 3+ /Al= -1,66 V ; E 0 Cu 2+ /Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của<br />

pin : E 0 Zn-Cu =1,1 V, E 0 Mg-Al= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E 0 Mg-Zn) là ?<br />

A. 1,61 V. B. 1,81 V. C. 0,9 V. D. 2 V.<br />

Câu 55: Hòa tan m(g) Fe 3 O 4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0M , sau đó sục một lượng Oxi vào dung dịch thu được<br />

thì nhận được một dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu 100ml dung dịch Br 2 0,25M. Giá trị của m ?<br />

A. 17,4(g) B. 23,2(g). C. 34,8(g). D. 46,4(g).<br />

Câu 56: Cho 1,54(g) hỗn hợp gồm HCOOH ,C 6 H 5 OH,(COOH) 2 tác dụng với 0,6(g) Natri kim loại ,sinh ra 224 ml<br />

khí (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là ?<br />

A. 1,89(g). B. 2,12(g). C. 1,83(g). D. 1,98(g).<br />

Câu 57: Xà phòng hóa một Ester đơn chức X cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thu được phần hơi bị hấp thụ bởi P 2 O 5 dư và m(g) chất rắn khan gồm 2 muối Natri.Đốt cháy hoàn toàn lượng<br />

muối này thu được Na 2 CO 3 , H 2 O và 0,6 mol CO 2 . Giá trị của m ?<br />

A. 19,2(g). B. 1,84(g). C. 18,4(g). D. 9,20(g).<br />

Câu 58: Chọn câu phát biểu sai khi nói về Saccarozơ :<br />

A. Dung dịch Saccarozơ trong môi trường acid tham gia được phản ứng tráng gương.<br />

B. Saccarozơ do 2 gốc β - glucozơ và β - fructozơ liên kết nhau<br />

C. Saccarozơ chỉ tồn tại ở dạng vòng<br />

D. Saccarozơ tham gia được phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 59: Cho các Amin sau đây trong dung môi không phân cực : (1)CH 3 NH 2 ; (2)C 2 H 5 NH 2 ; (3) (CH 3 ) 2 NH ; (4)<br />

(CH 3 ) 3 N. Tính bazơ được xếp theo trình tự tăng dần từ trái qua phải là ?<br />

A. (1),(2),(4),(3) B. (4),(3),(1),(2) C. (1),(2),(3),(4) D. (1),(4),(3),(2)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 60: Điện phân 0,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,2M với điện cực trơ, cường độ<br />

dòng điện I= 5 ampe ,trong thời gian 19 phút 18 giây. Sau điện phân thì khối lượng dung dịch giảm đi m gam.Biết<br />

hiệu suất điện phân đạt 80%( bỏ qua sự bay hơi của nước). Giá trị của m?<br />

A. 3,92 B. 3,44. C. 6,76. D. 3,56<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

64<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 17<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K<br />

= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs<br />

= 133; Ba = 137; Pb = 207.<br />

Câu 1: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau<br />

X + NaOH → C 2 H 4 O 2 NNa + CH 4 O Y + NaOH → C 3 H 3 O 2 Na + Z + H 2 O.<br />

Z là chất nào dưới đây:<br />

A. CH 3 OH. B. NH 3 . C. H 2 . D. CH 3 NH 2 .<br />

Câu 2: Cho các phản ứng sau:<br />

0<br />

0<br />

t<br />

t<br />

C 6 H 10 O 4 + 2NaOH ⎯⎯→ X + Y + Z X + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ C 2 H 6 O + H 2 O.<br />

Tên gọi của X là:<br />

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. axit axetic.<br />

Câu 3: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 21: 2: 4. Hợp chất X có công<br />

thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được<br />

với natri là<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Câu 4: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được<br />

dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung<br />

dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 54,36. B. 33,65. C. 61,9. D. 56,1.<br />

Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất gang là<br />

A. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí. B. Quặng sắt, than đá, chất chảy, không khí.<br />

C. Các oxit sắt, than cốc, chất chảy, không khí. D. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, khí oxi.<br />

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần<br />

trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối<br />

lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là<br />

A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75%<br />

Câu 7: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, propyl fomat. Trong<br />

các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo thành kết tủa?<br />

A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 8 chất.<br />

Câu 8: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO 3 . Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được<br />

dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N 2 O và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8,5. Trộn C với một lượng<br />

O 2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít<br />

khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là<br />

A. 0,1 và 2. B. 0,2 và 1. C. 1 và 0,2. D. 2 và 0,1.<br />

Câu 9: Từ C 6 H 5 CHBrCH 3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây?<br />

A. C 6 H 5 COONa và C 6 H 5 CH=CH 2 . B. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 và C 6 H 5 COONa.<br />

C. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 và C 6 H 5 CH=CH 2 . D. C 6 H 5 COONa.<br />

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

1/ Cho H 2 SO 4 đặc nóng vào NaBr rắn.<br />

2/ Hòa tan Al vào dung dịch KOH dư.<br />

3/ Cho CaC 2 hợp nước.<br />

4/ Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH dư, trong không khí.<br />

5/ Cho C 2 H 4 hợp nước trong điều kiện thích hợp.<br />

Số phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:<br />

A. C 3 H 7 OH, HCOOCH 3, CH 3 COOCH 3, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH<br />

B. HCOOCH 3 , CH 3 COOCH 3 , CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH, C 3 H 7 OH<br />

C. HCOOCH 3, CH 3 COOH, C 3 H 7 OH, CH 3 COOCH 3, C 2 H 5 COOH<br />

D. HCOOCH 3 , CH 3 COOCH 3, C 3 H 7 OH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH<br />

Câu 12: Điện phân (với điện cực Pt) 100 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng<br />

lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 1,6 gam so với lúc<br />

chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO 3 ) 2 trước phản ứng là<br />

A. 0,25M. B. 0,33M. C. 1M. D. 1,5M.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

65<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M thu được 5,04 lít khí H 2<br />

(đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là<br />

A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 11,7 gam. D. 52,425 gam.<br />

Câu 14: Nung hỗn hợp gồm Al(NO 3 ) 3 ; FeCO 3 ; Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín có chứa khí CO dư đến khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất<br />

A. Al 2 O 3 , CuO, FeO. B. Al 2 O 3 , Cu, Fe. C. Al 2 O 3 , CuO, Fe 2 O 3 . D. Al, Cu, Fe.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H 2 S và FeCl 3 trong dung dịch là:<br />

A. 3S 2- + 2Fe 3+ → Fe 2 S 3 B. H 2 S + 2Fe 3+ → S + 2Fe 2+ + 2H +<br />

C. Không có vì phản ứng không xảy ra D. 3H 2 S + 2Fe 3+ → Fe 2 S 3 + 6H +<br />

Câu 16: Từ metan số phản ứng tối thiểu (ở điều kiện thích hợp) điều chế metyl axetat là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 17: Khi oxi hóa hoàn toàn 1,65 gam một anđehit đơn chức thu được 2,25 gam axit tương ứng. Công thức của<br />

anđehit là<br />

A. C 2 H 5 CHO. B. CH 3 CHO. C. C 2 H 3 CHO. D. HCHO.<br />

Câu 18: Có các phản ứng:<br />

1) Cu + HNO 3 loãng → khí X +... 2 ) MnO 2 + HCl đặc → khí Y + ...<br />

3) NaHSO 3 + NaHSO 4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO 3 ) 2 + HNO 3 → khí T + ...<br />

Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. X, Y, Z, T B. Y, T C. Z, T D. Y, Z, T<br />

Câu 19: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hoá hoàn toàn<br />

lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là<br />

A. 250 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.<br />

Câu 20: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có công thức phân tử là C 2 H 4 Cl 2 .<br />

Hiđrocacbon đó là:<br />

A. Etilen và Axetilen đều đúng. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan.<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam<br />

CO 2 và 1,08 gam H 2 O, thể tích O 2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu<br />

số mol chất (C) là 0,02 mol thì công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là<br />

A. C 6 H 12 O 6 ; C 5 H 10 O 5 ; C 4 H 8 O 4 ; C 3 H 6 O 3 ; C 2 H 4 O 2 . B. C 6 H 12 O 6 ; C 5 H 10 O 5 ; C 4 H 8 O 4 ; C 2 H 4 O 2 ; CH 2 O.<br />

C. C 5 H 10 O 5 ; C 4 H 8 O 4 ; C 3 H 6 O 3 ; C 2 H 4 O 2 ; CH 2 O. D. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4 ; C 3 H 6 O 3 ; C 2 H 4 O 2 ; CH 2 O.<br />

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đựng dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và<br />

đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 6 H 6 . B. C 6 H 14 . C. CH 4 . D. C 6 H 12 .<br />

Câu 23: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, đun nóng và khuấy đều. Sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO 4 và 5,04 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm<br />

khử duy nhất). Số mol H 2 SO 4 đã phản ứng là<br />

A. 0,6. B. 0,4. C. 0,675. D. 0,375.<br />

Câu 24: Cho các phản ứng sau:<br />

a) FeCO 3 + HNO 3 (đặc, nóng) → b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) →<br />

c) CuO + HNO 3 (đặc, nóng) → d) AgNO 3 + dung dịch Fe(NO 3 ) 2 →<br />

0<br />

t<br />

e) CH 3 OH + CuO ⎯⎯→<br />

f) metanal + AgNO 3 trong dung dịch NH 3 →<br />

0<br />

MnO 2 , t<br />

g) KClO 3 ⎯⎯⎯⎯→<br />

h) anilin + Br 2 (dd) →<br />

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là<br />

A. a, d, e, f, g, h. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.<br />

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có<br />

tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là<br />

A. 3s 2 3p 3 . B. 3s 2 3p 4 . C. 2s 2 2p 4 . D. 3s 2 3p 5 .<br />

Câu 26: Cho các hạt vi mô: O 2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na + (Z = 11), Mg, Mg 2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm<br />

dần bán kính hạt là<br />

A. Na, Mg, Al, Na + , Mg 2+ , O 2- , F - B. Na, Mg, Al, O 2- , F - , Na + , Mg 2+ .<br />

C. O 2- , F - , Na, Na + , Mg, Mg 2+ , Al. D. Na + , Mg 2+ , O 2- , F - , Na, Mg, Al.<br />

Câu 27: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với<br />

150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl<br />

0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol<br />

đơn chức. Công thức cấu tạo của este là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 -OOC-CH 2 CH 2 COOCH 3 B. HCOOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. C 2 H 5 -COO-C 2 H 5 D. CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 COOCH 3<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

66<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. AgNO 3 dư B. NaOH dư C. NH 3 dư D. HCl dư<br />

Câu 29: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M.<br />

Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thì thu được 2,16<br />

gam Ag. Tên của X là<br />

A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic.<br />

Câu 30: Sơ đồ phản ứng nào không đúng<br />

A. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.<br />

B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat.<br />

C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.<br />

D. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.<br />

Câu 31: Nung 66,20 gam Pb(NO 3 ) 2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.<br />

Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 32: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic:<br />

HOOC CH 2 CH 2 CH COOH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NH 2<br />

Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt):<br />

NaOOC CH 2 CH 2 CH COOH<br />

NH 2<br />

(mono natri glutamat)<br />

Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là:<br />

A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam.<br />

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư tạo ra<br />

kết tủa X. Lượng kết tủa X là<br />

A. 114,8 gam B. 32,4 gam C. 125,6 gam D. 147,2 gam<br />

Câu 34: Cho dãy các chất: NaHSO 3 , H 2 NCH 2 COONa, HCOONH 4 , Al(OH) 3 , ClNH 3 CH 2 COOH, C 6 H 5 CHO,<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 35: Cho a mol CO 2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lượt<br />

với các dung dịch: BaCl 2 , FeCl 2 , FeCl 3 , NaHSO 4 , AlCl 3 . Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X<br />

chỉ cho kết tủa?<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào<br />

dung dịch KMnO 4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là<br />

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.<br />

Câu 37: Cho 0,7 mol hỗn hợp gồm hai axit hữu cơ (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH) phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch Na 2 CO 3 thu được lượng muối hữu cơ nhiều hơn khối lượng axit là 26,4 gam. Công thức của hai axit là<br />

A. CH 2 (COOH) 2 và C 6 H 5 COOH. B. HOOC-COOH và CH 2 (COOH) 2 .<br />

C. CH 3 COOH và CH 2 =CH-COOH. D. HCOOH và CH 3 COOH.<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 6,72 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít.<br />

Câu 39: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung<br />

dịch FeSO 4 0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa Y có giá trị<br />

là<br />

A. 23,8 gam B. 22,61 gam C. 21,66 gam D. 20,81 gam<br />

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K 2 O tan hết trong H 2 O dư.<br />

B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl 3 tan hết trong H 2 O dư.<br />

C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO 3 tan hết trong HCl dư.<br />

D. Hỗn hợp 1 mol Na 2 S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.<br />

Câu 41: Trong các chất sau đây: Na 2 CO 3, NaHCO 3 , NH 4 Cl, NaHS, Na 2 HPO 3 , CH 3 COONa, NaHSO 4 . Số muối axit<br />

là:<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 42: Để nhận biết các chất rắn riêng rẽ: Zn, ZnO, Al, Al 2 O 3 có thể dùng (theo thứ tự) nhóm hóa chất:<br />

A. dung dịch KOH và CO 2 . B. dung dịch HCl và dung dịch KOH.<br />

C. dung dịch KOH và dung dịch NH 3 . D. dung dịch HCl và dung dịch NH 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

67<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).<br />

B. Do Pb 2+ /Pb đứng trước 2H + /H 2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội,<br />

giải phóng khí H 2 .<br />

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO, đều thu được Cu.<br />

D. Ag không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng.<br />

Câu 44: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2 SO 4 và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10<br />

gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy 1 2<br />

lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nóng. Phản ứng xong trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là<br />

A. 14,2 gam. B. 15,2 gam. C. 16,32gam. D. 25,2 gam.<br />

Câu 45: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm<br />

CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được<br />

3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là<br />

A. 12 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 16 gam.<br />

Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm).<br />

Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :<br />

A. 15,7 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam.<br />

Câu 47: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 3,16 gam<br />

hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là<br />

A. C 3 H 7 CHO và C 4 H 9 CHO. B. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO.<br />

C. HCHO và CH 3 CHO. D. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO.<br />

Câu 48: Trong bốn công thức phân tử sau: C 3 H 4 O 4 , C 4 H 6 O 4 , C 4 H 8 O 4 , C 4 H 10 O 4 . Chọn công thức phân tử tương ứng<br />

với hợp chất hữu cơ không cộng Br 2 , không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1.<br />

A. C 3 H 4 O 4 và C 4 H 8 O 4 . B. C 3 H 4 O 4 và C 4 H 6 O 4 . C. C 4 H 8 O 4 . D. C 4 H 10 O 4 .<br />

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu<br />

cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên<br />

gọi của X tương ứng là<br />

A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và glixerol.<br />

C. 9,8 gam và propan-1,2-điol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol.<br />

Câu 50: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH) 2 ở<br />

điều kiện thích hợp là<br />

A. (1), (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (4) . D. (1), (2), (3), (4), (5).<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

68


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 18<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

( Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Si = 28, Cl = 35,5; I =127, K = 39;<br />

Ca = 40; Ba =137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ni = 59; Ag = 108; Ba = 137)<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?<br />

A. H 2 O, Zn(OH) 2 , CH 3 COONH 4 , H 2 NCH 2 COOH, NaHCO 3 .<br />

B. NaHCO 3 , Zn(OH) 2, ZnO, (NH 4 ) 2 CO 3 , AlCl 3 , H 2 O.<br />

C. ZnCl 2 , AlCl 3, NaAlO 2 , NaHCO 3 , H 2 NCH 2 COOH.<br />

D. Al, NaHCO 3 , NaAlO 2 , ZnO, Be(OH) 2 , Pb(OH) 2 .<br />

Câu 2: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu,<br />

CuO, Fe 3 O 4 . Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO 2 (đktc) và dung dịch có chứa 72<br />

gam muối sunfat. Xác định m?<br />

A. 26,4 B. 27,2 C. 25,6 D. 28,8<br />

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở<br />

đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2 O và N 2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X,<br />

thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 34,08 B. 107,88 C. 97,98 D. 106,38<br />

Câu 4: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M<br />

được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch<br />

X thì<br />

A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit.<br />

C. không xác định được. D. dư HCl.<br />

Câu 5: Hòa tan hết m gam FeSO 4 .7H 2 O vào nước được dung dịch, cho tiếp vào dung dịch này NaNO 3 dư và H 2 SO 4<br />

loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đ.k.t.c). Giá trị của m là<br />

A. 83,4 gam. B. 60 gam. C. 27,8 gam. D. 45,6 gam.<br />

Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />

(dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 12,96. B. 8,64. C. 10,8. D. 4,32.<br />

Câu 7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên,<br />

ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < Z Y ) vào dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 8,61 gam<br />

kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 51,8%. B. 47,2%. C. 58,2%. D. 52,8%.<br />

Câu 8: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với<br />

nhau là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 9: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho<br />

phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ<br />

cao, được hỗn hợp M 1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M 1 phản ứng hết với AgNO 3<br />

trong NH 3 , thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 30,4 gam B. 45,6 gam C. 24,8 gam D. 15,2 gam<br />

Câu 10: Khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H 2 S dư vào 100 ml dung dịch CuCl 2 0,5M và ZnCl 2 0,6M là<br />

A. 5,82 gam B. 10,62 gam C. 4,8 gam D. 5,28 gam<br />

Câu 11: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H 2 O ( xt: H + ) tạo ra hỗn hợp<br />

chứa tối đa bao nhiêu ancol ?<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 12: Đem hoà tan hỗn hợp gồm 10,8 gam Ag, 6,4 gam Cu và 16 gam Fe 2 O 3 trong dung dịch H 2 SO 4 1M dư. Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn m gam chất rắn không tan, giá trị của m là<br />

A. 17,2. B. 10,8. C. 6,4. D. 16.<br />

Câu 13: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :<br />

Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7<br />

Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7<br />

Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nhân<br />

của chúng là :<br />

A. X < Z < Y B. Y < X < Z C. Y < Z < X D. X < Y < Z<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

69<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất<br />

thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 15: Cho các phản ứng sau:<br />

a) Cu + HNO 3 loãng → b) Fe 2 O 3 + H 2 SO 4 đặc, nóng →<br />

c) FeS 2 + dung dịch HCl → d) NO 2 + dung dịch NaOH →<br />

e) HCHO + Br 2 → f) glucozơ ` ⎯ men ⎯→<br />

g) C 2 H 6 + Cl 2 ` ⎯ askt ⎯→<br />

h) glixerol + Cu(OH) 2 →<br />

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. a, d, e, f, g B. a, c, d, g, h C. a, c, d, e, f, g D. a, b, c, d, e, h<br />

35<br />

37<br />

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị `<br />

17<br />

Cl và `<br />

17<br />

Cl . Phần trăm khối lượng<br />

35<br />

của `<br />

17<br />

Cl có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)<br />

A. 27,2% B. 26,12% C. 30,12% D. 26,92%<br />

Câu 17: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí<br />

nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2 , C 2 H 2 , NH 3 , SO 2 , HCl , N 2 .<br />

A. H 2 , N 2 , NH 3 B. HCl, SO 2 , NH 3 C. H 2 , N 2 , C 2 H 2 D. N 2 , H 2<br />

Câu 18: Có các nhận định sau đây:<br />

1. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao<br />

2. Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang nhằm làm giảm hàm lượng của chúng.<br />

3. Tính chất hóa học của Fe 2+ là tính khử.<br />

4. Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+ , Mg 2+ dưới dạng muối Cl - , HCO - 3 , SO 2- 4 .<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 19: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)<br />

Trong các phân tử: MgO, CO, CH 4 , Cl 2 O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 20: Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO 2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy<br />

hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là :<br />

A. 3,92 lít B. 5,60 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít<br />

Câu 21: Cho phản ứng : 3H 2 (khí) + Fe 2 O 3 (rắn) ⇄ 2Fe(rắn) + 3H 2 O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />

B. Thêm Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />

C. Nghiền nhỏ Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />

D. Thêm H 2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />

Câu 22: Hãy cho biết anot trong pin điện và anot trong bình điện phân xảy ra quá trình gì ?<br />

A. pin điện : quá trình oxi hóa và bình điện phân : quá trình khử.<br />

B. tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình oxi hóa .<br />

C. tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình khử.<br />

D. pin điện : quá trình khử và bình điện phân: quá trình oxi hóa.<br />

Câu 23: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua<br />

một lượng dư dung dịch<br />

A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.<br />

Câu 24: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?<br />

A. metyl amin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic < axit axetic<br />

B. ancol metylic < ancol etylic < metyl amin < axit fomic < axit axetic<br />

C. ancol metylic < axit fomic < metyl amin < ancol etylic < axit axetic<br />

D. axit fomic < metyl amin < ancol metylic < ancol etylic < axit axetic<br />

Câu 25: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử cacbon. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên<br />

tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273 o C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO 2 và 4,48 lit N 2<br />

(đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:<br />

A. 0,2 mol CH 3 NH 2 và 0,1 mol NH 2 CH 2 NH 2 .<br />

B. 0,1 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,2 mol NH 2 CH 2 CH 2 NH 2 .<br />

C. 0,2 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,1 mol NH 2 CH 2 NHCH 3 .<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

<strong>70</strong><br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. 0,2 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,1 mol NH 2 CH 2 CH 2 NH 2 .<br />

Câu 26: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit<br />

amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 27: Tiến hành trùng hợp 1mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch<br />

brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là<br />

A. 77,5 % và 22,4 gam B. 77,5% và 21,7 gam<br />

C. <strong>70</strong>% và 23,8 gam D. 85% và 23,8 gam<br />

Câu 28: Cho 2 dung dịch H 2 SO 4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết<br />

lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly.<br />

A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = x - 1 D. y = 10x<br />

Câu 29: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch Y. Để trung hòa 1/10 dung dịch Y cần<br />

dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum<br />

A. H 2 SO 4 .4SO 3 B. H 2 SO 4 .3SO 3 C. H 2 SO 4 .SO 3 D. H 2 SO 4 .2SO 3<br />

Câu 30: Nhiệt phân các muối KNO 3 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 . Trường hợp nào sản phẩm khí thu đuợc có tỷ<br />

khối so với H 2 bằng nhau ?<br />

A. KNO 3 , AgNO 3 B. AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 3<br />

C. KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 D. Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 31: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?<br />

A. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

B. Cho V(lít) dd AlCl 3 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

C. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

D. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl 3 1M<br />

Câu 32: Cho các chất stiren, metyl phenyl ete, cumen, p-xilen, isopren, metyl metacylat. Độ bất bão hoà của chúng<br />

tương ứng là<br />

A. 4, 3, 3, 3, 2, 2. B. 5, 4, 5,4, 2, 2. C. 5, 4, 4, 4,2, 1. D. 5, 4, 4, 4, 2, 2.<br />

Câu 33: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7 H 8 O 2 . X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể<br />

phản ứng được với CH 3 OH (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, ở 140 0 C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 thu được 0,8 mol H 2 O<br />

và m gam CO 2 . Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO 3 thu được 0,5 mol CO 2 . m có giá trị là:<br />

A. 22 B. 11 C. 44 D. 33.<br />

Câu 35: Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau đây được mô tả đúng ?<br />

A. Cho dung dịch I 2 vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, đun nóng : màu xanh mất, để nguội : lại có màu xanh.<br />

B. Nhỏ dung dịch I 2 lên mẩu chuối chín: không có màu xanh. Cho mẩu chuối đó vào dung dịch H 2 SO 4 rất loãng<br />

đun nóng một lúc, để nguội rồi nhỏ dung dịch I 2 vào : màu xanh xuất hiện<br />

C. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO 3 / NH 3 rồi đun nóng không có Ag tạo ra, cho tiếp vài giọt<br />

axit sunfuric vào rồi đun nóng : có Ag xuất hiện.<br />

D. Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch glucozơ : Cu(OH) 2 tan tạo thành dung dịch xanh lam, đun nóng, hỗn hợp : màu xanh<br />

mất đi và có kết tủa đỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại.<br />

Câu 36: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C 5 H 10 . X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo<br />

sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom<br />

duy nhất. X và Y lần lượt là :<br />

A. 2-metylbut-2-en và metylxiclobutan. B. metylxiclopropan và metylxiclobutan.<br />

C. 3-metylbut-1-en và xiclopentan. D. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.<br />

Câu 37: Oxi hóa t gam hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 andehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất ( h =<br />

100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na 2 CO 3 13,25% thu được dung dịch chỉ<br />

chứa muối hữu cơ với nồng độ 24,67%. Andehit ban đầu là<br />

A. Etanal. B. Metanal. C. Butanal. D. Propanal.<br />

Câu 38: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H 2 (đktc). Xác định thể<br />

tích CO 2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại?<br />

A. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít<br />

C. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít D. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít<br />

Câu 39: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A<br />

thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là:<br />

A. N và S . B. P và S C. P và O 2 D. N 2 và S<br />

Câu 40: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt so với H 2 bắt<br />

đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M, cô cạn dung dịch thu<br />

được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là<br />

A. 37,25% và 29,25%. B. 7,5% và 5,85 % C. 18,625% và 14,625% D. 3,725% và 2,925%<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

71<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: X là một hợp chất có CTPT C 6 H 10 O 5 :<br />

X + 2NaOH ⎯⎯→<br />

t 0 C 2Y + H 2 O Y + HCl (loãng) ⎯ ⎯→ Z + NaCl<br />

Hãy cho biết khi cho 0,1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H 2 ?<br />

A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol<br />

Câu 42: Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ưng thư có<br />

nhiều trong thuốc lá là:<br />

A. heroin. B. mocphin. C. cefein. D. nicotin.<br />

Câu 43: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO 3<br />

thấy có khí màu nâu bay ra. Quặng đó không thể là:<br />

A. xiđerit B. pirit sắt C. hematit D. manhetit<br />

Câu 44: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được<br />

dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:<br />

A. 5,6 B. .8,4 C. 11,2 D. 16,8<br />

Câu 45: Có các dung dịch NH 3 , NH 4 Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h 1 ,<br />

h 2 , h 3 và h 4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó?<br />

A. h 2 < h 4 < h 1 < h 3 B. h 4 < h 2 < h 1 < h 3 C. h 1 < h 2 < h 3 < h 4 D. h 4 < h 3 < h 2 < h 1<br />

Câu 46: Trong các phát biểu sau:<br />

(1) Giống như H 2 SO 4 , H 2 CrO 4 cũng rất bền.<br />

(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl 3 .<br />

(3) Ion CrO 2- 2-<br />

4 có màu vàng, ion Cr 2 O 7 có màu da cam nên các dung dịch Na 2 CrO 4 và K 2 Cr 2 O 7 có màu tương<br />

ứng.<br />

(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.<br />

(5) Crom (III) oxit Cr 2 O 3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4) và (5).<br />

C. (3) và (4). D. (2), (4) và (5).<br />

Câu 47: Cho sơ đồ sau:<br />

X (C 4 H 9 O 2 N) ⎯ + ⎯<br />

NaOH 0<br />

,t<br />

⎯⎯→<br />

X 1 ⎯ + ⎯<br />

HCl ⎯ du → X 2 ⎯ + ⎯<br />

CH 3<br />

⎯⎯⎯<br />

OH,<br />

HCl khan ⎯<br />

KOH<br />

→ X 3 ⎯⎯⎯→ H 2 N-CH 2 COOK<br />

Vậy X 2 là:<br />

A. ClH 3 N-CH 2 COOH B. H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 C. H 2 N-CH 2 -COONa D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />

Câu 48: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C 8 H 10 O 2 . X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác<br />

cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H 2 O từ X<br />

thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là<br />

A. 2 B. 6 C. 9 D. 7<br />

Câu 49: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :<br />

A. Vị trí nhóm cacbonyl B. Số nhóm chức -OH<br />

C. Thành phần nguyên tố D. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố<br />

Câu 50: Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml<br />

dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64gam CO 2 và 1,44 gam<br />

nước. Công thức cấu tạo của este là :<br />

A. Propyl fomat. B. Metyl propionat. C. .Propyl axetat. D. Metyl axetat.<br />

-B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH 3 thấy kết<br />

tủa tan. Vậy X<br />

A. là NaCl hay NaBr. B. chỉ có thể là Na 3 PO 4 .<br />

C. chỉ có thể là NaCl. D. là NaCl, NaBr hay NaI.<br />

Câu 52: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH<br />

1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 49,2 B. 43,8 C. 45,6 D. 52,8<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ NaOH,d−<br />

Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯→ (A)<br />

+ HCl<br />

+ H<br />

⎯⎯⎯⎯→ (A 1 )<br />

2(Ni/ t )<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ (A 2 )<br />

Vậy (A 2 ) có tên gọi là:<br />

A. Axit linoleic B. Axit panmitic C. Axit Stearic D. Axit oleic<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

72


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 54: Khi chuẩn độ 25,0g huyết tương máu của một người lái xe có uống rượu, cần dùng 20 ml dung dịch K 2 Cr 2 O 7<br />

0,010M. Xác định % về khối lượng C 2 H 5 OH có trong máu của người lái xe đó. Cho biết phương trình phản ứng là:<br />

C 2 H 5 OH + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 → CH 3 COOH + K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O.<br />

A. 0,046% B. 0,0552% C. 0,092% D. 0,138%<br />

Câu 55: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào<br />

bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là<br />

A. 29,26 B. 58,51 C. 33,44. D. 40,96.<br />

Câu 56: Naphtalen cộng H 2 /Ni, 150 0 C thu được sản phẩm chính nào sau đây:<br />

A. tetralin B. mocphin C. côcain D. đêcalin<br />

Câu 57: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng<br />

được với NaHCO 3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là<br />

A. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO.<br />

C. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. D. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 .<br />

Câu 58: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO 3 vào<br />

cốc A và b gam M 2 CO 3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng<br />

bằng . Xác định kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam<br />

A. K. B. Li. C. Cs. D. Na.<br />

Câu 59: Cho 100 ml dung dịch FeCl 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 2M, thu được m gam kết tủa. Giá<br />

2 3<br />

trị của m là:<br />

A. 30,18. B. 47,4. C. 12,96. D. 34,44.<br />

+ HCl + HCl NaOH (dd,t c)<br />

Câu 60: Trong sơ đồ: CH ≡ C − CH3 ⎯⎯⎯→ X1 ⎯⎯⎯→ X<br />

2<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ X<br />

3<br />

(sản phẩm chính). X 3 là<br />

A. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -OH. B. CH 2 (OH)-CH 2 -CH 2 -OH.<br />

C. CH 3 -CH 2 -CHO. D. CH 3 -CO-CH 3 .<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

73


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 19<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K<br />

= 39; Fe = 56; Cu = 64; Mg=24; Zn = 65; Ag= 108; Ba = 137; Br =80; He=4;<br />

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là<br />

A. 50% và 50%. B. 35% và 65%. C. 20% và 80%. D. 75% và 25%.<br />

Câu 2: Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương<br />

ứng là :<br />

A. 28,4 gam Na 2 HPO 4 ; 16,4 gam Na 3 PO 4 . B. 24 gam NaH 2 PO 4 ; 14,2 gam Na 3 PO 4 .<br />

C. 12gam NaH 2 PO 4 ; 28,4 gam Na 2 HPO 4 . D. 14,2 gam Na 2 HPO 4 ; 32,8 gam Na 3 PO 4 .<br />

Câu 3: Cho các phản ứng :<br />

0<br />

(a)HBr + C 2 H 5 OH<br />

t<br />

⎯⎯→ (b) C 2 H 4 + Br 2 → (c) C 2 H 4 + HBr →<br />

askt(1:1mol)<br />

(d) C 2 H 6 + Br 2 ⎯⎯⎯⎯→ .<br />

Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là :<br />

A. 4 B. 2. C. 3 D. 1<br />

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách.<br />

A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng. B. cho F 2 đẩy Cl 2 ra khỏi dung dịch NaCl<br />

C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br />

Câu 5: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO 3 , BaSO 4 , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO 2 thì có thể<br />

phân biệt được mấy chất.<br />

A. 4 chất B. Không chất nào C. Cả 5 chất D. 3 chất<br />

Câu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H 2 O là liên kết:<br />

A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.<br />

C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.<br />

Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K 2 CO 3 (1), H 2 SO 4 (2), HNO 3 (3), NH 4 NO 3 (4). Giá trị pH của các dung<br />

dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:<br />

A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).<br />

Câu 8: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3 CHO và C 2 H 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được<br />

55,2 gam kết tủa. Cho toàn bộ kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất<br />

không tan. Giá trị của m là:<br />

A. 55,2 gam B. 41,69 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam<br />

Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là<br />

A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.<br />

C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.<br />

Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:<br />

A. propan-2-ol. B. xiclopropan. C. propan-1-ol. D. cumen<br />

Câu 11: Khi cho 0,03mol CO 2 hoặc 0,09mol CO 2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH) 2 thì lượng kết tủa thu<br />

được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng là<br />

A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M.<br />

Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng<br />

dần theo thứ tự:<br />

A. R < M < X < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.<br />

Câu 13: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có<br />

phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 14: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:<br />

A. CH 3 COOH, HCOOH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. B. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, HCOOH, CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH. D. HCOOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO.<br />

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 Cl → PVC.<br />

Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm<br />

80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).<br />

A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

74


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Cho dãy các chất và ion: Mg, F 2 , S, SO 2 , NH 3 , N 2 , O 3 , HCl, Cu 2+ , Cl¯ , Fe 2 O 3 . Số chất và ion có cả tính oxi<br />

hóa và tính khử là:<br />

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.<br />

Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />

NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:<br />

A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.<br />

Câu 19: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO 3 0,5 M và H 2 SO 4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn<br />

toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là<br />

A. 48,0 gam. B. 15,8 gam. C. <strong>70</strong>,0 gam. D. 56,4 gam.<br />

Câu 20: Trong phản ứng: K 2 Cr 2 O 7 + HCl → CrCl 3 + Cl 2 + KCl + H 2 O<br />

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là<br />

A. 3/14. B. 3/7. C. 4/7. D. 1/7.<br />

Câu 21: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng<br />

làm mất màu nước brom là:<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 22: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH 2 -CH 2 OH. (b)HOCH 2 CH 2 CH 2 OH. (c)HOCH 2 -CH(OH)-CH 2 OH.<br />

(d)CH 3 CH(OH)CH 2 OH. (e) CH 3 -CH 2 OH. (f) CH 3 -O-CH 2 CH 3 .<br />

Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là:<br />

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (e). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (f).<br />

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH, CH 3 OH. C. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. D. C 2 H 4 , CH 3 COOH.<br />

Câu 24: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48<br />

gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là :<br />

A. 90,6 gam. B. 66,44 gam. C. 111,74 gam. D. 81,54 gam.<br />

Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là:<br />

A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng<br />

hỗn hợp rắn còn lại là:<br />

A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.<br />

Câu 27: Cho các chất: H 2 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH; H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 ; CH 3 COONH 4 ;<br />

C 2 H 5 NH 3 NO 3 . Số chất lưỡng tính là:<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 28: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có<br />

khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là<br />

A. 300 ml B. 2<strong>70</strong> ml C. 360 ml D. 180 ml<br />

Câu 29: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng<br />

glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit<br />

tự do có trong 1 gam chất béo):<br />

A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg<br />

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,165 mol CO 2 và 0,198 mol H 2 O. Khi X tác dụng với khí<br />

clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là<br />

A. etan. B. 2,2-Đimetylpropan . C. 2-Metylpropan. D. 2-Metylbutan.<br />

Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4 , HCl, KHCO 3 , K 2 CO 3 ,<br />

H 2 SO 4 . Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:<br />

A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5<br />

Câu 32: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:<br />

A. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO. B. CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 OH.<br />

C. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO<br />

Câu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :<br />

0<br />

t<br />

t<br />

A. NH 4 NO 2<br />

⎯⎯→ N2 + 2H 2 O. B. 2NaNO 3<br />

⎯⎯→ 2NaNO2 + O 2 .<br />

0<br />

0<br />

t<br />

t<br />

C. NH 4 Cl ⎯⎯→ NH 3 + HCl. D. KHCO 3<br />

⎯⎯→ KOH + CO 2.<br />

Câu 34: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />

B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />

C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

75


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 35: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 0 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:<br />

A. 0,48M. B. 0,2M. C. 0,24M. D. 0,4M.<br />

Câu 36: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng;<br />

axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là<br />

A. Qùi tím. B. AgNO 3 /NH 3 . C. CuSO 4 . D. Br 2 .<br />

Câu 37: Hãy cho biết dãy hóa chất nào trong các dãy cho dưới đây chứa tất cả các chất khi phản ứng với HNO 3 đặc,<br />

nóng đều có khí NO 2 bay ra?<br />

A. Fe, BaCO 3 , Al(OH) 3 , ZnS. B. CaSO 3 , Fe(OH) 2 , Cu, ZnO.<br />

C. Fe 2 O 3 , CuS, NaNO 2 , NaI. D. Fe 3 O 4 , S, As 2 S 3 , Cu.<br />

Câu 38: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối<br />

hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 -CHOH-CH 3 . B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH.<br />

C. CH 3 -CH 2 -CHOH-CH 3 . D. CH 3 -CO-CH 3 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.<br />

-----------------------------------------------<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

o<br />

t<br />

N (k) + 3H (k) ←⎯⎯ ⎯⎯→ 2NH (k) .<br />

2 2<br />

xt<br />

3<br />

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận:<br />

A. tăng lên 27 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O 2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung<br />

dịch chứa Ba(OH) 2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung<br />

dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 30 gam B. 27 gam C. 24 gam D. 36 gam<br />

Câu 41: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức<br />

phân tử của X là:<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 42: Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí<br />

quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?<br />

A. CO 2 và O 2 B. N 2 và CO C. CH 4 và H 2 O D. CO 2 và CH 4<br />

Câu 43: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất<br />

tạo ra lượng O 2 lớn nhất là:<br />

A. KNO 3 . B. KClO 3 . C. AgNO 3 . D. KMnO 4 .<br />

Câu 44: Hãy cho biết khí H 2 S có thể đẩy được axit H 2 SO 4 ra khỏi dung dịch muối nào sau đây ?<br />

A. FeSO 4 B. CuSO 4 C. ZnSO 4 D. Na 2 SO 4<br />

Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của<br />

phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,1g/ml) tối<br />

thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?<br />

A. 750,25lm B. 872,73ml C. 525,25ml D. 1018,18ml<br />

Câu 46: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?<br />

A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O<br />

B. Fe + KNO 3 + 4HCl → FeCl 3 + KCl + NO + 2H 2 O<br />

C. MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />

D. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

Câu 47: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3 . Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất<br />

thì oxi chiếm 56,338 % về khối lượng. Nguyên tố R là:<br />

A. P. B. N. C. As. D. S.<br />

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO 2 . Mặt<br />

khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H 2 (Ni, t o ), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy<br />

hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H 2 O thu được là:<br />

A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol<br />

Câu 49: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO 2- 4 và x mol OH - . Dung dịch Y có chứa Cl¯ , NO 3¯<br />

và y<br />

mol H + ; tổng số mol Cl¯, NO 3¯ là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li<br />

của H 2 O) là:<br />

A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.<br />

Câu 50: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.<br />

Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thì thu được 21,6<br />

gam Ag. Tên gọi của X là:<br />

A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

76<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 20<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; K=39; Ca=40; Mn=55;<br />

Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;<br />

Câu 1: Thêm dung dịch chứa m gam AgNO 3 vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 2 xM và HCl yM. Sau phản<br />

ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 28,7 gam AgCl kết tủa (chất rắn duy nhất) và 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).<br />

Cô cạn dung dịch A thu được 64,1 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là:<br />

A. x =1,5 và y = 2. B. x = 1,5 và y = 2,4. C. x = 2 và y = 2,4. D. x = 2 và y = 2.<br />

Câu 2: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ; Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ; Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 .<br />

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:<br />

A. Z(OH) 2 < Y(OH) 3 < XOH. B. Y(OH) 2 < Z(OH) 3 < XOH.<br />

C. XOH < Y(OH) 2 < Z(OH) 3 . D. Z(OH) 3 < Y(OH) 2 < XOH.<br />

Câu 3: Các loại đá vôi, đá hoa cương, đá granit có thành phần chủ yếu là:<br />

A. FeCO 3 . B. CaSO 4 . C. CaCO 3 . D. MgCO 3 .<br />

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 1 este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch muối của axit hữu cơ Y<br />

và chất Z. Biết dung dịch Y làm mất màu nước brom và chất Z tham gia phản ứng tráng gương. X có thể là chất nào<br />

sau đây ?<br />

A. CH 3 -COOCH=CH 2 . B. CH 2 =CH-COOCH 2 -CH=CH 2 .<br />

C. CH 2 =CH-COOCH(Cl)-CH 3 . D. CH 2 =CH-COOC(CH 3 )=CH 2 .<br />

Câu 5: Hỗn hợp X chứa K 2 O, NH 4 Cl, KHCO 3 và BaCl 2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung<br />

dịch thu được chứa chất tan là:<br />

A. KCl, BaCl 2 . B. KCl, KHCO 3 , BaCl 2 . C. KCl, KOH. D. KCl.<br />

Câu 6: Số đồng phân của este X có công thức C 7 H 14 O 2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được ancol<br />

không bị oxi hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là:<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mol CuSO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được chất rắn Z có khối lượng (m +3,2) gam. Giá trị của m là:<br />

A. 6,0. B. 4,8. C. 0,96. D. 1,92.<br />

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H 3 PO 4 0,7M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung<br />

dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm:<br />

A. Na 3 PO 4 và Na 2 HPO 4 . B. Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 .<br />

C. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 . D. Na 3 PO 4 và NaOH.<br />

Câu 9: A là hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO 2 có tỉ khối hơi so với H 2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1<br />

lít dung dịch NaOH 1,5a(M), sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ<br />

giữa m và a là:<br />

A. m=103,5a. B. m=105a. C. m=141a. D. m=116a.<br />

Câu 10: Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần<br />

trăm khối lượng của brom trong hỗn hợp là 58,39%. X có thể là:<br />

A. pent-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. isobutilen. D. but-2-en.<br />

Câu 11: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường ?<br />

A. CH 3 OH, CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH, CH 3 CH 2 COOH và C 6 H 5 OH.<br />

B. C 2 H 4 (OH) 2 , (COOH) 2 , HCHO, CH 3 CHO và CH 3 COCH 3 .<br />

C. C 3 H 5 (OH) 3 , CH 2 OH(CHOH) 4 CHO, H 2 NCH 2 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

D. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2, CH 3 CH 2 OH và CH 3 COOH.<br />

Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH) 2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung<br />

dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm HCl 0,2M và HNO 3 0,29M thu được dung<br />

dịch C có pH =12. Giá trị của V là:<br />

A. 0,424 lít. B. 0,414 lít. C. 0,134 lít. D. 0,214 lít.<br />

Câu 13: Cho 11,20 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,25M và FeCl 3 1M. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 12,00. B. 6,00. C. 8,00. D. 5,60.<br />

Câu 14: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4 . Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong<br />

cao su buna-S là:<br />

A. 3:5. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

77<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Cho 25 gam KMnO 4 có lẫn tạp chất trơ tác dụng với dung dịch HCl dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu<br />

được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO 4 đã dùng là:<br />

A. 74%. B. 80%. C. 59,25%. D. 63,2%.<br />

Câu 16: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m<br />

gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí. Biết các thể tích khí được đo trong cùng điều kiện. Thành<br />

phần % theo khối lượng của Na trong X là:<br />

A. 29,87% . B. 49,87%. C. 39,87 %. D. 77,31%.<br />

Câu 17: Cho phương trình hoá học: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O (Biết tỉ lệ thể tích N 2 O: NO<br />

= 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên (với hệ số các chất là những số nguyên tối giản) thì hệ số của<br />

HNO 3 là:<br />

A. 66. B. 62. C. 64. D. 60.<br />

Câu 18: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dung dịch (Y). Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào (Y) thu<br />

được y gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 720ml dung dịch NaOH 1M vào (Y) thu được 2y gam kết tủa. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 39,33g. B. 41,04g. C. 68,40g. D. 78,66g.<br />

Câu 19: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?<br />

A. HSO − 4<br />

, Na + , Ca 2+ 2<br />

, CO − 3<br />

. B. Na + , Mg 2+ , OH − , NO − 3<br />

.<br />

C. Ba 2+ , H + , Cl − ,OH − . D. OH − , Na + , Ba 2+ , Cl − .<br />

Câu 20: Khi cho m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu tan vừa hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được<br />

3,36 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được muối nitrat có<br />

khối lượng là:<br />

A. (m+62) gam. B. (m+9,3) gam. C. (m+13,95) gam. D. (m+ 27,9) gam.<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm : glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn sản<br />

phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:<br />

A. 4,4. B. 6,2. C. 12,4. D. 3,1.<br />

Câu 22: A có công thức nguyên là (CH) n . Khi đốt cháy 1 mol A được không quá 5 mol CO 2 . Biết A phản ứng với<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Số chất A thỏa mãn tất cả các điều kiện trên là:<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 23: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu<br />

được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O 2 (ở đktc). Giá trị m<br />

là:<br />

A. 15,47. B. 15,48. C. 17,80. D. 17,81.<br />

Câu 24: Cho từng chất Fe, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2, Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt<br />

tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:<br />

A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.<br />

Câu 25: Khi đun nóng m gam propan có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X gồm các ankan, anken và hiđro.<br />

Cho X sục chậm vào dung dịch Br 2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 8,4 gam và còn lại 1,568 lít khí (ở đktc) bay ra.<br />

% propan đã phản ứng và m có giá trị là:<br />

A. 60% và 3,52 g. B. 60% và 3,85g. C. 75% và 3,08g. D. 80% và 3,08g.<br />

Câu 26: Hấp thụ hết 1,12 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,3M và K 2 CO 3 0,3M được<br />

dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch CaCl 2 dư, đun nóng được khối lượng kết tủa là:<br />

A. 7,0g. B. 9,0g. C. 11,0g. D. 8,0g.<br />

Câu 27: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dung dịch A; cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu<br />

được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 21,375. B. 17,175. C. 32,75. D. 22,75.<br />

Câu 28: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-<br />

crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Câu 29: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành<br />

nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là:<br />

A. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. B. (NH 4 ) 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

C. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. D. K 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

Câu 30: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107 Ag và 109 Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm<br />

lượng 107 Ag có trong AgNO 3 là:<br />

A. 43,12%. B. 35,59%. C. 38,85%. D. 33,56%.<br />

Câu 31: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,<br />

mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:<br />

A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

78<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 32: Cho 0,54 gam bột Al vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,20M và AgNO 3 0,30M. Sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 3,01. B. 4,16. C. 4,20. D. 4,15.<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch<br />

Y và 0,015 mol hơi ancol Z. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình<br />

đựng dung dịch nước vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X<br />

có thể là:<br />

A. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

C. HCOOH và HCOOC 3 H 7 . D. HCOOH và HCOOC 2 H 5 .<br />

Câu 34: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).<br />

Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần ?<br />

A. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). B. (3) < (1) < (4)


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết<br />

khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau 28 đvC. Công thức cấu tạo của 2 este là:<br />

A. HCOOCH 3 và CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH 3 và C 3 H 7 COOCH 3 .<br />

C. HCOOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?<br />

A. Cho dung dịch CH 3 NH 2 đến dư vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .<br />

B. Cho khí CO 2 lội vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2 ) đến dư.<br />

C. Nhỏ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

D. Nhỏ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch ZnCl 2 .<br />

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí<br />

(đktc); nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản<br />

ứng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V<br />

là:<br />

A. 53,76 (lít). B. 11,2 (lít). C. 26,88 (lít). D. 22,4 (lít).<br />

Câu 50: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro<br />

gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

80


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 21<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23;<br />

K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;<br />

Câu 1: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 trong dung dịch HNO 3 dư, thu được sản phẩm khử gồm V<br />

lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 (ở đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì<br />

sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là:<br />

A. 2,24. B. 2,80. C. 4,48. D. 1,12.<br />

Câu 2: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M<br />

trong NH 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:<br />

A. C 3 H 3 CHO. B. C 4 H 3 CHO. C. C 4 H 5 CHO. D. C 3 H 5 CHO.<br />

Câu 3: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa 2 ancol bậc I (có tỉ lệ mol 1:1) thành ankanal cần dùng 0,1 mol<br />

CuO. Cho toàn bộ ankanal thu được phản ứng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 0,3 mol kim loại kết tủa. Hai ancol đó<br />

là:<br />

A. CH 3 OH và C 4 H 9 OH. B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

C. CH 3 OH và C 3 H 7 OH. D. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 7 OH.<br />

Câu 4: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A; dung dịch A tác dụng đủ<br />

với 250 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan.<br />

Công thức của X là:<br />

A. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH. B. NH 2 CH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Câu 5: Cho các chất sau: (NH 4 ) 2 CO 3 ; Na 2 HPO 3 ; KHSO 4 ; CH 3 COONH 3 CH 3 ; Glyxin; Al 2 O 3 ; Zn.<br />

Số chất lưỡng tính trong các hợp chất trên là:<br />

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.<br />

B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H 2 NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1).<br />

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.<br />

Câu 7: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào<br />

sau đây?<br />

A. dung dịch NH 3 dư. B. dung dịch HCl dư.<br />

C. dung dịch AgNO 3 dư. D. dung dịch NaOH dư.<br />

Câu 8: Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 nung nóng, sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp gồm Fe,<br />

FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 (hỗn hợp X). Hòa tan hết X bằng HNO 3 đặc, nóng, dư thu được 5,824 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy<br />

nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là:<br />

A. 23,48g. B. 21,4g. C. 13,24g. D. 26,60g.<br />

Câu 9: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl 3 2M, sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 16,1 gam. B. 10,8 gam hoặc 6,9 gam.<br />

C. 6,9 gam. D. 6,9 gam hoặc 16,1 gam.<br />

Câu 10: Cho 14,2 gam P 2 O 5 vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X.<br />

Các anion có mặt trong dung dịch X là:<br />

A. H<br />

2PO − 3<br />

4<br />

và PO − 3<br />

4<br />

. B. PO − 4<br />

và OH − 2<br />

. C. HPO − 3<br />

4<br />

và PO − 4<br />

. D. H<br />

2PO −<br />

2<br />

4<br />

và HPO − 4<br />

.<br />

Câu 11: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O. Với tỉ lệ mol giữa N 2 và N 2 O<br />

= 2:3 và hệ số là các số nguyên tối giản, thì hệ số của HNO 3 trong phản ứng là:<br />

A. 142. B. 162. C. 22. D. 24.<br />

Câu 12: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là:<br />

A. CH 3 COOH


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:<br />

A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.<br />

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO 2 (đktc) cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 a mol/lít và<br />

NaOH 0,04M thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. 0,025M. B. 0,02M. C. 0,048M. D. 0,032M.<br />

Câu 16: Đổ từ từ m gam H 2 SO 4 .2SO 3 vào 500ml dung dịch có pH = 14 gồm NaOH và KOH, sau phản ứng hoàn<br />

toàn thấy dung dịch thu được có pH = 0 (coi thể tích dung dịch không đổi sau khi phản ứng). Giá trị của m là:<br />

A. 43 gam. B. 86 gam. C. 129 gam. D. 64,5 gam.<br />

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ) thu được dung dịch<br />

X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 69,9. B. 46,6. C. 65,24. D. 23,3.<br />

Câu 18: Đổ từ từ FeCl 2 vào dung dịch AgNO 3 , sau phản ứng thu được kết tủa X gồm 2 chất rắn và dung dịch Y.<br />

Dung dịch Y hòa tan được Cu và dung dịch Y làm mất màu dung dịch chứa KMnO 4 (trong môi trường axit). Các<br />

chất trong dung dịch Y là:<br />

A. Ag + , Fe 3+ . B. Ag + , Fe 2+ . C. Fe 2+ , Fe 3+ . D. Fe 2+ , Fe 3+ và Ag + .<br />

Câu 19: Dung dịch A chứa Ca(OH) 2 . Cho 0,06 mol CO 2 vào dung dịch A thu được 4m gam kết tủa còn khi cho<br />

0,08mol CO 2 vào dung dịch A thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 1,5 B. 1,0. C. 3,0. D. 2,2.<br />

Câu 20: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để<br />

trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:<br />

A. HCOOH và HOOC-COOH. B. HCOOH và C 2 H 5 COOH.<br />

C. CH 3 COOH và HOOC-CH 2 -COOH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.<br />

Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH 4 Cl, AlCl 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl. Thuốc thử<br />

cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là:<br />

A. dung dịch NaHSO 4 . B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH) 2 . D. dung dịch BaCl 2 .<br />

Câu 22: Một chất hữu cơ X (chứa một loại chức, và chỉ chứa C, H, O). Khi cho 2,9g X phản ứng với dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:<br />

A. CH 2 (CHO) 2 . B. OHC – CHO. C. HCHO. D. CH 3 – CHO.<br />

Câu 23: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.<br />

(c) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.<br />

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2 .<br />

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.<br />

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 .<br />

Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E được điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam<br />

hỗn hợp X thu được 8,64 gam H 2 O và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Biết trong X, ancol B chiếm 50% về số mol. Số mol<br />

ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp X là:<br />

A. 0,075. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,09.<br />

Câu 25: Đốt cháy hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon bằng oxi thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 3,6g H 2 O. Thể tích khí<br />

O 2 (đktc) cần dùng là:<br />

A. 8,96lít. B. 4,48lít. C. 2,24 lít. D. 6,72lít.<br />

Câu 26: Cho các chất Cu, FeSO 4 , Na 2 SO 3 , FeCl 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl<br />

là:<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 27: Hóa hơi m gam chất hữu cơ A (chỉ chứa C,H,O) thu được thể tích hơi bằng 8/15 thể tích của m gam O 2 , đo<br />

ở cùng điều kiện. Có bao nhiêu chất A (mạch hở) thỏa mãn điều kiện trên?<br />

A. 7. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 28: X là ancol bậc II có công thức phân tử C 6 H 14 O. Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> 0 C chỉ tạo một anken duy<br />

nhất. Tên của (X) là:<br />

A. 3,3-đimetylbutan-2- ol. B. 2,3-đimetylbutan-3-ol.<br />

C. 2,2-đimetylbutan-3-ol. D. 2,3-đimetylbutan-2-ol.<br />

Câu 29: Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,8M và AgNO 3 0,2M; sau một thời<br />

gian lấy lá kim loại rửa nhẹ, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại sinh ra đều bám vào lá kẽm). Khối<br />

lượng kẽm đã tham gia phản ứng là :<br />

A. 4,55 gam. B. 8,5 gam. C. 6,55 gam. D. 7,2 gam.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

82<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối M 2 CO 3 và M 2 SO 3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư, thu<br />

được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm đó là:<br />

A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.<br />

Câu 31: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X.<br />

Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi cẩn thận dung dịch X là:<br />

A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam.<br />

Câu 32: Khi cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào dung dịch chứa ion Ba 2+ , Fe 3+, Al 3+ , NO − 3<br />

thì kết tủa thu được gồm:<br />

A. BaCO 3 , Al(OH) 3 . B. Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 .<br />

C. BaCO 3 , Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 . D. BaCO 3 , Fe(OH) 3 .<br />

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3<br />

3M. Sau khi phản ứng xong, khối lượng dung dịch giảm:<br />

A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.<br />

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá : C 6 H 5 -C≡CH ⎯ + HCl ⎯⎯ → X ⎯ + HCl ⎯⎯ → Y ⎯ + ⎯<br />

⎯⎯ → Z. Trong đó X, Y, Z đều<br />

là sản phẩm chính. Công thức của Z là:<br />

A. C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH. B. C 6 H 5 CH(OH)CH 2 OH.<br />

C. C 6 H 5 COCH 3 . D. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 .<br />

Câu 35: Có 5 dung dịch sau: Ba(OH) 2 , FeCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 3 . Khi sục khí H 2 S qua 5 dung dịch trên, có<br />

bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 36: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3 H 4 O 2 . X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc;<br />

X, Z có phản ứng cộng hợp Br 2 ; Z tác dụng với NaHCO 3 . Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. HCO-CH 2 -CHO; HCOOCH=CH 2 ; CH 2 =CH-COOH.<br />

B. HCOOCH=CH 2 ; CH 2 =CH-COOH; HCO-CH 2 -CHO.<br />

C. HCOOCH=CH 2 ; HCO-CH 2 -CHO; CH 2 =CH-COOH.<br />

D. CH 3 -CO-CHO; HCOOCH=CH 2 ; CH 2 =CH-COOH.<br />

Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 6 O 4 . Cho X phản ứng với NaOH đun nóng tạo ra một muối<br />

Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. Công thức của X là:<br />

A. HCOOCH 2 CH 2 OOCH. B. HOOCCH 2 COOCH 3 .<br />

C. HOOC-COOC 2 H 5 . D. CH 3 OOC-COOCH 3 .<br />

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng. (2) Sục khí SO 2 vào dung dịch HNO 3 đặc.<br />

(3) Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 . (4) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF. (6) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 39: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl thu được 6,65 gam muối. Công thức của amin đó<br />

là:<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 . B. CH 3 NH 2 .<br />

C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 .<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh ra 3 lít khí<br />

CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:<br />

A. C 2 H 2 và CH 4 . B. C 3 H 4 và CH 4 . C. C 2 H 2 và C 2 H 4 . D. C 3 H 4 và C 2 H 6 .<br />

Câu 41: Cho m gam một ancol, đơn chức X đi qua bình đựng CuO dư, nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn, chất<br />

rắn trong bình giảm 0,48 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:<br />

A. 0,32. B. 1,38. C. 0,64. D. 0,92.<br />

Câu 42: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất<br />

mà khi nhiệt phân tạo ra lượng O 2 ít nhất là:<br />

A. KMnO 4 . B. KNO 3 . C. AgNO 3 . D. KClO 3 .<br />

Câu 43: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,3<br />

mol N 2 O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:<br />

A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg.<br />

Câu 44: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt<br />

xích alanin trong phân tử A là:<br />

A. 191. B. 382. C. 562. D. 208.<br />

Câu 45: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no, mạch hở, có một<br />

nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với<br />

lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 87,3 gam. B. 9,99 gam. C. 107,1 gam. D. 95,4 gam.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

83<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 46: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 10 . X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra kết tủa vàng. Khi<br />

hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên gọi của X là:<br />

A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in.<br />

C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.<br />

Câu 47: Thủy phân 95,76g saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X.<br />

Trung hòa axit trong X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đun nóng<br />

thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 120,96 gam. B. 60,48 gam. C. 105,84 gam. D. 90,72 gam.<br />

Câu 48: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung<br />

dịch X chứa các ion Fe 3+ , Fe 2+ , NO − 3<br />

. Biểu thức liên hệ giữa x và y là:<br />

y 3y<br />

A. < x < .<br />

4 8<br />

y<br />

B. x = .<br />

4<br />

3y<br />

C. x > .<br />

8<br />

y<br />

D. < x <<br />

y<br />

.<br />

8 4<br />

Câu 49: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với NaOH dư phải dùng hết 12 gam NaOH và tổng khối lượng<br />

sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.<br />

Câu 50: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công<br />

thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng:<br />

A. X 5 Y 2 . B. X 2 Y 5 . C. X 3 Y 2 . D. X 2 Y 3 .<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

84


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 22<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23;<br />

K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;<br />

Câu 1: hỗn hợp có 0,36(gam) Mg và 2,8(gam) Fe cho vào 250 ml dung dịch CuCl 2 , khuấy đều để phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được dung dịch B 1 và 3,84(g) chất rắn B 2 , Cho B 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung<br />

đến khối lượng không đổi được 1,4(gam) 2 oxit. tính C M của CuCl 2<br />

A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,5M<br />

Câu 2: Phương pháp nào sau đây điều chế được Al từ Al 2 O 3<br />

A. Đp dung dịch B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện<br />

Câu 3: Cho sơ đồ sau: alanin ⎯ + ⎯ → X 1 ⎯ +<br />

⎯<br />

⎯⎯⎯<br />

⎯→<br />

⎯ + ⎯<br />

⎯ ⎯ → X 2 3 . Hãy cho biết trong sơ đồ trên có<br />

bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A cho 0,5 mol CO 2 . Mặt khác 0,1 mol A phản ứmg vừa đủ với 0,2<br />

mol Br 2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A?<br />

A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 3 H 4 D. C 4 H 6<br />

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon trong bình kín bằng một lượng vừa đủ oxi ở 120 0 C. Sau phản<br />

ứng ở nhiệt độ đó áp suất bình không thay đổi. Hiđrocacbon trên có đặc điểm.<br />

A. Chỉ có số H = 4 B. Chỉ có thể là anken C. Chỉ có thể là ankan D. Chỉ có số C = 3.<br />

Câu 6: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau?<br />

2H 2 O 2 •→• 2H 2 O + O 2 (1) HgO → Hg + O 2 (2)<br />

Cl 2 + KOH →• KCl + KClO + H 2 O (3) KClO 3 → KCl + O 2 (4)<br />

NO 2 + H 2 O → HNO 3 + NO (5) FeS + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O (6)<br />

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hoá - khử ?<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 7: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các dung<br />

dịch sau: Benzen, C 2 H 6 ; C 2 H 4 ; C 2 H 2 , phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 8: Cho sơ đồ sau: C 4 H 10 → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → CH 3 COOH. Biết rằng X 1 , X 2 , X 3 , X 4 có cùng số<br />

nguyên tử cacbon và đốt cháy thu được CO 2 và H 2 O. Vậy X 1 ; X 2 ; X 3 ; X 4 là :<br />

A. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 2 OH ; CH 3 CH=O B. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 2 =CH-OH ; CH 3 -CH 2 OH<br />

C. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 2 Cl ; CH 3 CH 2 OH D. CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 3 ; CH 3 -CH=O ; CH 3 CH 2 OH<br />

Câu 9: Trong ba kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Ba chỉ có Mg không phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường là do<br />

nguyên nhân nào?<br />

A. Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba C. Tính bazơ của Mg(OH) 2 kém hơn Ca(OH) 2 và Ba(OH) 2<br />

B. MgO không tan trong H 2 O D. Mg(OH) 2 không tan trong H 2 O còn Ca(OH) 2 tan được<br />

Câu 10: Cho a mol CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl 2 dư vào<br />

dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch A thu được m (g) kết tủa ( m ≠ m 1 1 ). Tỉ số<br />

T = b/a có giá trị đúng là?<br />

A. T ≤ 2 B. 0


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl 2 theo phương trình Cl + Cl --> Cl 2 thì hệ<br />

A. Thu năng lượng B. Qua hai giai đoạn: Toả năng lượng rồi thu năng lượng<br />

C. Toả năng lượng D. Không thay đổi năng lượng<br />

Câu 16: Polime X có phân tử khối 420 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là<br />

A. PVC B. ( - CF 2 – CF 2 - ) n C. P.P D. PE<br />

Câu 17: Điều nào là sai trong các điều sau?<br />

A. rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam<br />

B. CH 3 COOH hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh nhạt<br />

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH) 2 tạo kết tủa đỏ gạch<br />

D. Phenol hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh nhạt<br />

Câu 18: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng ngăn xốp, điện cực trơ<br />

tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu? ( coi thể<br />

tích dung dịch không thay đổi)<br />

A. 7 B. 12 C. 13 D. 6<br />

Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, p-<br />

crezol và đietyl sunfat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7<br />

Câu 20: Cần phải trộn hai dung dịch H 2 SO 4 0,02M và dung dịch KOH 0,035M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu<br />

được dung dịch có pH = 2<br />

A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2<br />

Câu 21: Cho m(gam) NaOH rắn hoà tan trong H 2 O thu được 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m = ?<br />

A. 0,6(g) B. 0,4(g) C. 0,2(g) D. 0,8(g)<br />

Câu 22: Khi điện phân các dung dịch sau, dung dịch nào cho pH tăng?<br />

A. Dung dịch AgNO 3 B. Dung dịch BaCl 2 C. Dung dịch Na 2 SO 4 D. Dung dịch CuCl 2<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.<br />

B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học<br />

C. Nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.<br />

D. Các phân nhóm phụ của bảng HTTH chỉ gồm các kim loại<br />

Câu 24: Lên men glucozơ thu được rượu etylic và khí CO 2 . Hấp thụ hết khí CO 2 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M<br />

thu được dung dịch có chứa 16,8 gam NaHCO 3 . Xác định thể tích rượu nguyên chất thu được (d = 0,8 gam/ml)<br />

A. 20,125 ml B. 16,1 ml C. 25,76 ml D. 8,05 ml<br />

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm ankan và anken thu được 4,14(g) H 2 O và 6,16(g) CO 2 . Tính khối<br />

lượng ankan trong hỗn hợp đầu?<br />

A. 2,7(g) B. 1,44(g) C. 3,69(g) D. Không xác định được<br />

Câu 26: tên gọi nào sau đây là tên gọi khác của thuỷ tinh hữu cơ.<br />

A. polimetylacrilat B. polimetacrilic C. axit picric D. polimetylmetacrilat<br />

Câu 27: Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng<br />

A. Một hay nhiều cặp electron chung B. Nhiều cặp electron chung<br />

C. Sự cho - nhận prôton D. Một cặp electron dùng chung<br />

Câu 28: Cho 14(gam) hỗn hợp 2 anken kế tiếp, đi qua dung dịch Br 2 thấy phản ứng vừa đủ với 320(gam) dung dịch<br />

Br 2 20%. Công thức phân tử của anken?<br />

A. C 5 H 10 ; C 6 H 12 B. C 3 H 6 ; C 4 H 8 C. C 4 H 8 ; C 5 H 10 D. C 2 H 4 ; C 3 H 6<br />

Câu 29: Điều nào là đúng trong các điều sau:<br />

A. Bazơ kiềm tác dụng với muối tan không bao giờ tạo khí bay ra.<br />

B. Chỉ có các oxit ở thể khí như CO 2 , SO 2 , NO 2 mới tác dụng với các bazơ kiềm.<br />

C. Bazơ tác dụng với axit luôn là phản ứng trung hoà.<br />

D. các hiđroxit không tan bị nhiệt phân<br />

Câu 30: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết?<br />

A. NaCl; Cl 2 ; HCl B. HCl; N 2 ; NaCl C. Cl 2 ; HCl; NaCl D. Cl 2 ; NaCl; HCl<br />

Câu 31: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C thì thu được số ete tối đa là?<br />

A. 2n B. n 2 C. n(n+1)/2 D. 3n<br />

Câu 32: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về Hiđrôcacbon no?<br />

A. Là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử<br />

B. là hiđrôcacbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử<br />

C. Là hiđrôcacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong phân tử<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

86<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Là hiđrôcacbon có chứa các liên kết đơn trong phân tử<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 33: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, natrihiđroxit.<br />

Số cặp chất tác dụng được với nhau là<br />

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin thu được 3,36(l) CO 2 (đktc) và 1,8(g) nước. Xác định khối lượng của<br />

0,1(mol) hỗn hợp ban đầu?<br />

A. 4(g) B. 3,2(g) C. 5,2(g) D. 2,6(g)<br />

Câu 35: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng. Bọt khí H 2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc<br />

trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?<br />

A. Na 2 SO 4 B. MgSO 4 C. Al 2 (SO 4 ) 3 D. HgSO 4<br />

Câu 36: Khi điện phân các dung dịch chứa hỗn hợp a mol NaCl và b mol CuSO 4 (m.n.x) kết thúc quá trình điện<br />

phân ta thấy dung dịch có pH tăng so với ban đầu. Mối quan hệ giữa a và b ?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2b> a> b B. a = 2b C. a > 2b D. a ≤ b<br />

Câu 37: Crackinh 560 lít C 4 H 10 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít ( các khí đo cùng điều kiện). xác định<br />

thể tích C 4 H 10 chưa bị crăckinh?<br />

A. kết quả khác B. 90 lít C. 110 lít D. 80 lít<br />

Câu 38: Cho các phản ứng sau?<br />

1. HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O 2. HCl + Cu + O 2 → CuCl 2 + H 2 O<br />

3. HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 4. HCl + KMnO 4 → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

Có bao nhiêu phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất bị khử?<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 39: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng tính axit?<br />

A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HBr, HCl, HI C. HI, HCl, HBr, HF D. HI, HBr, HCl, HF<br />

Câu 40: X là 1 muối của Fe .X hoà tan trong HCl được khí A bay lên .Đốt cháy X trong O 2 được khí B bay lên<br />

.BiêtA và B đều làm mất màu dung dịch nước Brom .X là:<br />

A. FeS B. FeCO 3 C. FeSO 4 D. Fe 3 C<br />

Câu 41: Đun nóng một rượu A với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức tổng quát<br />

của X là?<br />

A. C n H 2n+1 OH B. ROH C. C n H 2n+1 CH 2 OH D. C n H 2n + 2 O<br />

Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: A --> B --> TNT, Câu trả lời nào sau đây là đúng về A, B?<br />

A. A là hexan, B là toluen B. A là toluen, B là heptan<br />

C. Tất cả điều sai D. A là benzen, B là toluen<br />

Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 chỉ thu được 0,02<br />

mol N 2 và dung dịch. Xác định khối lượng muối khan thu được nếu cô cạn dung dịch?<br />

A. Không xác định được. B. 23(g) C. 22,2(g) D. 23,2(g)<br />

Câu 44: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41gam. Nếu chỉ tạo<br />

thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào?<br />

A. FeO B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3 D. Không xác định được<br />

Câu 45: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho<br />

biết có bao nhiêu tri peptit thỏa mãn?<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 46: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2 SO 4 làm xúc tác) thu được hỗn<br />

hợp Z gồm hai rượu X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít<br />

dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn<br />

của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).<br />

A. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH<br />

Câu 47: Lớp N có bao nhiêu phân lớp? A. 3 B. n C. 2n D. 4<br />

Câu 48: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được xếp theo<br />

chiều giảm dần nhiệt độ sôi?<br />

A. Y, Z, X, T B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. Y, X, Z, T<br />

Câu 49: Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc) H 2 bay lên và còn lại dung<br />

dịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra là:<br />

A. 1,56g B. 2,34g C. 1,17g D. 0,78g<br />

Câu 50: Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p - p<br />

A. Cl 2<br />

B. H 2<br />

C. NH 3<br />

D. HCl<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

87<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 23<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23;<br />

K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;<br />

Câu 1: Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số<br />

electron trong hợp chất là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là:<br />

A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF.<br />

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt<br />

mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của M là 8. M và R là các nguyên tố:<br />

A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br<br />

Câu 3: Cho từng chất : C, Fe, BaCl 2 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeCO 3 , Al 2 O 3 , H 2 S, HI, HCl, AgNO 3 , Na 2 SO 3 lần lượt phản ứng với<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 9<br />

Câu 4: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O 2 (k) 2NO 2 (k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản<br />

ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:<br />

A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.<br />

C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.<br />

Câu 5: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 ; NaHSO 4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X<br />

và dung dịch Y. Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước, các ion có mặt trong dung dịch Y là.<br />

A. Na + và SO 2- 4 B. Ba 2+ , HCO - 3 và Na + C. Na + , HCO - 3 D. Na + , HCO - 3 và SO 2- 4<br />

Câu 6: Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đkc)<br />

và đung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />

A. V = 22,4(a - b) B. V = 11,2(a - b) C. V = 11,2 (a + b) D. V = 11,2 (a - b)<br />

Câu 7: Trong quá trình sản xuất khí NH 3 trong công nghiệp, nguồn cung cấp H 2 được lấy chủ yếu từ:<br />

A. CH 4 + hơi nước (xt) B. Na + Ancol etylic C. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm<br />

Câu 8: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2 , S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO 2 (sản<br />

phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:<br />

A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam<br />

Câu 9: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3+ , 0,2 mol Mg 2+ , 0,2 mol NO - 3 , x mol Cl - , y mol Cu 2+<br />

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa<br />

- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam<br />

Câu 10: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe 3 O 4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau<br />

phản ứng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).<br />

A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít<br />

Câu 11: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lit<br />

H 2 (đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O 2 dư, thu được 46,5 gam rắn R. % (theo m) của Fe có trong hỗn hợp X<br />

là:<br />

A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2<br />

Câu 12: Khi thêm (a + b) mol CaCl 2 (I) hoặc (a + b) mol Ca(OH) 2 (II) vào một dung dịch có chứa a mol NaHCO 3 và b mol<br />

Na 2 CO 3 . Khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp<br />

A. bằng nhau B. (I) > (II) C. (I) < (II) D. không xác định<br />

Câu 13: Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với<br />

dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là<br />

A. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . B. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 .<br />

C. NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 . D. HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 .<br />

Câu 14: 200 ml gồm MgCl 2 0,3M; AlCl 3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH) 2<br />

0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:<br />

A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít<br />

Câu 15: Một loại nước cứng có chứa Ca 2+ 0,004M ; Mg 2+ 0,003M và HCO - 3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch<br />

Ca(OH) 2 2.10 -2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được<br />

gồm CaCO 3 và Mg(OH) 2 ).<br />

A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .<br />

Câu 16: Dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là<br />

A. HCl, Fe 2+ , Cl 2 B. SO 2 , H 2 S, F - C. SO 2 , S 2- , H 2 S D. Na 2 SO 3 , Br 2 , Al 3+<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

88<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Một oxit kim loại M x O y trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8<br />

gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO 3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO 2 . Gi trị x là:<br />

A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9<br />

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và FeS 2 trong 63 gam HNO 3 , thu được 1,568 lít NO 2 (đktc).<br />

Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi<br />

thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO 3 có giá trị là<br />

A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.<br />

Câu 19: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2 SO 4 và HNO 3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất).<br />

Thêm tiếp H 2 SO 4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết<br />

8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là<br />

A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.<br />

Câu 20: Trong các chất NaHSO 4, NaHCO 3 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 ,CO 2 , AlCl 3 . Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO 2 thu<br />

được Al(OH) 3 là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 21: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn <strong>KHÔNG</strong> bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) ?<br />

A. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.<br />

B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl<br />

C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc chứa 0,5 mol HNO 3 .<br />

D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.<br />

Câu 22: Khi cho isopentan tác dụng với Br 2 (1:1) ta thu được số sản phẩm hữu cơ là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân<br />

tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là<br />

A. 20 B. 40 C. 30 D. 10<br />

Câu 24: Cho các chất: butylclorua, anlylclorua, phenylclorua, vinylclorua. Đun sôi các chất đó với dung dịch NaOH, sau đó<br />

trung hoà NaOH dư bằng HNO 3 rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO 3 . Dung dịch không tạo thành kết tủa là<br />

A. phenylclorua B. butylclorua<br />

C. anlylclorua D. butylclorua và vinylclorua<br />

Câu 25: Cho 2,3 gam Na kim loại vào 10ml dung dịch ancol etylic 45 0 thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được chất rắn Y.<br />

Thành phần Y là:<br />

A. C 2 H 5 ONa. B. C 2 H 5 ONa và NaOH. C. C 2 H 5 ONa và Na dư. D. NaOH<br />

Câu 26: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong amoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại. Công<br />

thức cấu tạo của anđehit là:<br />

A. HOC – CHO B. CH 2 = CH – CHO C. H – CHO D. CH 3 – CH 2 – CHO<br />

Câu 27: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá m gam X (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit hữu cơ<br />

tương ứng có d X/Y = x. Giá trị của x trong khoảng<br />

A. 1,45 < x < 1,50 B. 1,26 < x < 1,47 C. 1,62 < x < 1,75 D. 1,36 < x < 1,53<br />

Câu 28: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản<br />

ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu được là<br />

A. 103,425 kg B. 10,3425 kg C. 10,343 kg D. 103,435 kg<br />

Câu 29: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol nCO 2 : nH 2 O = 2. Đun nóng<br />

0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na<br />

trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO 3 , trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức<br />

cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOC 6 H 5 B. C 2 H 3 COOC 6 H 5 C. HCOOC 6 H 5 D. C 2 H 5 COOC 6 H 5<br />

Câu 30: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ: (1) CH 3 NH 2 ; (2) C 6 H 5 NH 2 ; (3) (C 6 H 5 ) 2 NH ; (4) (CH 3 ) 2 NH<br />

; (5) NH 3 .<br />

A. (1)


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. H 2 N- CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 34: Tính lượng glucozơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40 o . Biết khối lượng của rượu nguyên chất<br />

0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%<br />

A. 626,1gam B. 503,3gam C. 782,6gam D. 937,6gam<br />

Câu 35: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 g CH 3 COOH và 11,1 g hỗn<br />

hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn<br />

hợp X là :<br />

A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%<br />

Câu 36: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào.<br />

A. CH 3 COOH,C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. B. C 6 H 12 O 6 (glucozơ), C 2 H 5 OH, CH 2 =CH− CH=CH 2<br />

C. C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 COOH, HCOOH D. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH.<br />

Câu 37: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C 3 H 6 O ; C 3 H 6 O 2 ; C 3 H 4 O và C 3 H 4 O 2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.<br />

Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với NaOH; T phản ứng với H 2 tạo<br />

thành Y; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :<br />

A. X: C 2 H 5 COOH ; Y : C 2 H 5 CHO ; Z : CH 2 =CH-COOH ; T : CH 2 =CH-CHO<br />

B. X: C 2 H 5 CHO ; Y : C 2 H 5 COOH ; Z : CH 2 =CH-CHO; T : CH 2 =CH-COOH<br />

C. X: C 2 H 5 COOH ; Y : C 2 H 5 CHO ; Z : CH 2 =CH-CHO; T : CH 2 =CH-COOH<br />

D. X: CH 2 =CH-COOH ; Y : C 2 H 5 CHO ; Z : C 2 H 5 COOH; T : CH 2 =CH-CHO<br />

Câu 38: Hợp chất hữu cơ C 4 H 7 O 2 Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả<br />

năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:<br />

A. HCOO-CH 2 -CHCl-CH 3 B. CH 3 COO-CH 2 Cl C. C 2 H 5 COO-CH 2 -CH 3 D. HCOOCHCl-CH 2 -CH 3<br />

Câu 39: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là<br />

A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.<br />

Câu 40: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?<br />

A. n-Butan tác dụng với Cl 2 , chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua<br />

C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua<br />

Câu 41: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 :<br />

A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành B. Không có hiện tượng gì cả.<br />

C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa và có khí bay ra.<br />

Câu 42 Hidro hoá hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 9,2 gam ancol no tương ứng . Vậy thể tích<br />

hiđro cần dùng cho phản ứng hidro hoá là bao nhiêu lít (đktc )<br />

A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít<br />

Câu 43: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 ?<br />

A. Fe, Zn, Ni B. Zn, Pb, Ag. C. Na, Cr, Ni D. K, Mg, Mn<br />

Câu 44: Trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức thì cần hết 100 ml dung dịch NaOH 1 M . Cô<br />

cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được 9,6 gam muối khan . Vậy axit có nồng độ và CTPT là<br />

A. 1 M , CH 3 COOH B. 1M , HCOOH C. 1 M , C 2 H 5 COOH D. 1 M , C 3 H 7 COOH<br />

Câu 45: Cho hỗn hợp Cu, Al, Zn tác dụng hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 vừu đủ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng<br />

với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa Y. Thành phần Y là:<br />

A. Cu(OH) 2 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . B. Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . C. Cu(OH) 2 , Zn(OH) 2 . D. Al(OH) 3 .<br />

Câu 46: Có hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. Chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan nào sau đây để thu được Ag tinh khiết?<br />

A. CuSO 4 B. FeCl 3 C. HgCl 2 D. FeCl 3 hoặc HgCl 2<br />

Câu 47: Chất nào sau đây có tác hại huỷ diệt tầng ozon?<br />

A. CFC, NO 2 . B. CFC. C. CO 2 D. H 2 S<br />

Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít khí CO 2 và 6,3g H 2 O. Đem cho cùng<br />

lượng X đó tác dụng với Na dư thì có V lít khí thoát ra. các thể tích khí đo ở đktc.<br />

Giá trị của V là ?<br />

A. 1,12 B. 0,56 C. 2,24 D. 1,68<br />

Câu 49: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được<br />

tất cả các chất trên:<br />

A. Cu(OH) 2 /NaOH, t o . B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 . C. Dung dịch HNO 3 đặc. D. Dung dịch Iot.<br />

Câu 50: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl.<br />

A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2 .<br />

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu<br />

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu<br />

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân<br />

------ Hết -----<br />

Cho: Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, F= 19, Cl=35,5, Br=80, I=127, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24,<br />

Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

90<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 24<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho: Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, F= 19, Cl=35,5, Br=80, I=127, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24,<br />

Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207<br />

Câu 1: Cho ion M 3+ có cấu hình electron [Ne]3S 2 3p 6 3d 5 . Nguyên tố M thuộc<br />

A. Nhóm VB B. Nhóm IIIA C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB<br />

Câu 2: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 có thể<br />

tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH 4 NO 3 ) là.<br />

A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)<br />

Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C 2 H 5 OH, ngược lại từ C 2 H 5 OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các<br />

chất C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 COONa và C 2 H 5 Cl số chất phù hợp với X<br />

là.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 4: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:<br />

A. NaOH B. H 2 SO 4 loãng C. FeCl 3 D. HCl<br />

Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α -glucozơ?<br />

A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ<br />

Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một phương trình phản ứng?<br />

A. C 2 H 2 , CH 3 COOH B. C 2 H 2 , C 2 H 5 OH<br />

C. C 2 H 5 OH , CH 3 COONa D. CH 3 COOH, HCOOCH = CH 2<br />

Câu 7: Cho các chất, ion: Fe 2+ , Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là<br />

A. Cu < Fe < Fe 2+ B. Fe 2+ < Fe < Cu C. Fe 2+ < Cu < Fe D. Fe < Cu < Fe 2+<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa<br />

đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là:<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOH D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 9: Đốt cháy ankol A cho nH 2 O > nCO 2 thì A là:<br />

A. Ankol no B. Ankol no, đơn chức<br />

C. Ankol no, đơn chức hoặc đa chức D. Ankol no, mạch hở<br />

Câu 10: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO 4 , KHCO 3 , NH 4 Cl, K 2 S, Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(NO 3 ). Chọn câu đúng<br />

A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ<br />

C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ<br />

Câu 11: Cho dãy các chất Ca(HCO 3 ) 2 ; NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , Al, Zn(OH) 2 , CrO 3 , Cr 2 O 3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 12: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2 . Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh<br />

Al tăng 0,96 gam.Vậy R là<br />

A. Ni (59) B. Mn (55) C. Zn (65) D. Cu (64)<br />

Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất<br />

rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z gồm:<br />

A. Fe(OH) 2 B. Fe(OH) 3 C. Fe(OH) 2 và Cu(OH) 2 D. Không xác định được<br />

Câu 14: Một este có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho<br />

phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?<br />

A. CH 3 COOCH = CH 2 B. HCOOCH 2 CH = CH 2 C. HCOOCH = CHCH 3 D. CH 2 = CHCOOCH 3<br />

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen → A → B → C → A axit picric. B là:<br />

A. phenylclorua B. o –Crezol C. Natri phenolat D. Phenol<br />

Câu 16: Cho 0,1 mol chất X (C 2 H 8 O 3 N 2 , M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí<br />

làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:<br />

A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15g D. 21,8 g<br />

Câu 17: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O 2 (đktc), thu được 2,24 lít CO 2 và 6,3 gam<br />

H 2 O. Vậy m có giá trị là.<br />

A. 0,8g B. 1,2g C. 4,3g D. 2g<br />

Câu 18: Thể tích (lít) dung dịch H 2 SO 4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS 2 là<br />

A. 120 lít B. 114,5 lít C. 108,7 lít D. 184 lít<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH) 2 x<br />

mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là.<br />

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

91<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 20: Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10 o C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu<br />

lần khi nâng nhiệt độ từ 25 o C lên 75 o C ?<br />

A. 10 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 60 lần<br />

Câu 21: Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ankol nguyên chất (d =0,8g/ml). Biết hiệu suất<br />

của cả quá trình là 75%.<br />

A. 57,5 lít B. 43,125 lít C. 42,24 lít D. 41,421 lít<br />

Câu 22: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol (M=<br />

331g). Khối lượng brom tham gia phản ứng là.<br />

A. 15,44 gam B. 16,6 gam C. 19,2 gam D. 20,4 gam<br />

Câu 23: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS 2 tác dụng với d?ch H 2 SO 4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản)<br />

của phương trình phản ứng là:<br />

A. 45 B. 46 C. 44 D. 47<br />

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong HNO 3 đặc, nóng thu được khí NO 2 . Xác định số mol HNO 3 đã tham gia phản<br />

ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi hoá cao nhất?<br />

A. 1,4 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 2,1 mol<br />

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm<br />

NO 2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO 3 ) 3 . Số mol HNO 3 đã phản ứng là<br />

A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol<br />

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO 3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O 2 dư thu được<br />

hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO 2 thành HNO 3 . Số mol O 2 đã tham gia phản ứng trong các quá<br />

trình đó là<br />

A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol<br />

Câu 27: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% ni tơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X<br />

A. C 3 H 5 NH 2 B. C 4 H 7 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 5 H 9 NH 2<br />

Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng<br />

thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ankol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH?<br />

A. 8% B. 10% C. 12% D. 14%<br />

Câu 29: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ankol metylic ankol etylic (có xúc tác H 2 SO 4 đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu<br />

este.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 30: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ<br />

A. C 2 H 5 ONa, NaOH, NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 NH 2<br />

B. C 6 H 5 NH 2 ,CH 3 C 6 H 4 NH 2 , NH 3 ,CH 3 NH 2 , C 2 H 5 ONa, NaOH.<br />

C. NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 NH 2 , C 2 H 5 ONa, NaOH<br />

D. C 6 H 5 NH 2 ,CH 3 C 6 H 4 NH 2 , NH 3 ,CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 ONa.<br />

Câu 31: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO 3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít<br />

hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối<br />

khan. Giá trị của x và m tương ứng là:<br />

A. 0,11 M và 25,7 gam B. 0,22 M và 55,35 gam C. 0,11 M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam<br />

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2 O và 0,9<br />

mol NO. R là:<br />

A. Mg B. Fe C. Al D. Cu<br />

Câu 33: Hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe, cho vào dung dịch chứa z mol CuSO 4 .Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được<br />

chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì:<br />

A. z ≥ x B. x ≤ z ≤ x + y C. x< z < y D. z = x + y<br />

Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H 2 O tạo dung dịch C và thu<br />

đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:<br />

A. 120ml B. 100ml C. 240ml D. 50ml<br />

Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO 3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung<br />

dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:<br />

A. 2,56gam và 1,12 lít B. 12,8gam và 2,24 lít C. 25,6gam và 2,24 lít D. 38,4gam và 4,48 lít<br />

Câu 36: Nung 6,58 g Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ<br />

hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H 2 O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không<br />

tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích<br />

khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X.<br />

A. 2,055 g Ba và 8,1g Al B. 1,0275g Ba và 4,05 g Al<br />

C. 4,11g Ba và 16,2 g Al D. 10,275 g Ba và 40,5 g Al<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

92<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 38: Tỉ lệ thể tích CO 2 và H 2 O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của<br />

axit oxalic)<br />

A. 1≤T


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 25<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất<br />

khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ?<br />

A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO 3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 3. Cho khí H 2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3 O 4 . Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ<br />

lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO 2 thoát ra<br />

(đktc).<br />

A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít<br />

Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?<br />

A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en<br />

Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH 3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H 2 được lấy chủ yếu từ:<br />

A. CH 4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit<br />

C. điện phân H 2 O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm<br />

Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH<br />

2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :<br />

A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri propionat<br />

Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH ) với rượu đơn chức X thu được este<br />

Y 1 và Y 2 trong đó Y 1 có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 . Hãy lựa chọn công thức đúng của X.<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 3 OH C. CH 3 OH hoặc C 2 H 5 OH D. C 3 H 5 OH<br />

Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :<br />

A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl<br />

Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin ⎯ + ⎯<br />

⎯→<br />

X 1 ⎯ + ⎯<br />

⎯<br />

→ X 2 . Vậy X 2 là:<br />

A. H 2 N-CH 2 -COONa B. H 2 N-CH 2 -COOH C. ClH 3 N-CH 2 -COOH D. ClH 3 NCH 2 COONa<br />

Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH 3 COOH, CH 3 OH,<br />

C 3 H 5 (OH) 3 và CH 3 CH=O.<br />

A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO 3 , dd AgNO 3 / dung dịch NH 3<br />

C. quỳ tím và Cu(OH) 2 D. quỳ tím và dd AgNO 3 / dung dịch NH 3<br />

Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung<br />

dịch FeSO 4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.<br />

A. 25,31 gam B. 16,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam<br />

Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH 2 ) 6 - NH-CO - (CH 2 ) 4 - CO-] n (1); [-NH-(CH 2 ) 5 -CO -] n (2) ;<br />

[-NH-(CH 2 ) 6 - CO-] n (3) ; [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n (4) ; (-CH 2 -CH 2 -) n (5) ; (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n (6) . Polime<br />

được dùng để sản xuất tơ là:<br />

A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)<br />

Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).<br />

A. CH 3 COOH, HCl và BaCl 2 B. H 2 SO 4 , NaHCO 3 và AlCl 3<br />

C. NaHSO 4 , HCl và AlCl 3 D. NaOH, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3<br />

Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X 1 và X 2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó M X1 < M X2 ).<br />

Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X 1 , X 2 tương ứng là:<br />

A. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH B. C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

C. CH 3 OH và CH 3 CH 2 OH D. CH 3 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O 2 thu được 0,24 mol CO 2 và m gam nước. Lựa chọn công thức<br />

của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic<br />

B. axit axetic và axit acrylic<br />

C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic<br />

Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ?<br />

A. dung dịch KI B. khí H 2 S C. khí CO 2 D. khí SO 2<br />

Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 .<br />

Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.<br />

A. HCOO-CH=CH-CH 3 B. CH 2 =CH-COOCH 3 C. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 D. HCOO-CH 2 -CH=CH 2<br />

Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy<br />

chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

94<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại<br />

C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim<br />

Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca 2+ , Mg 2+ , SO 2- 4 và Cl - ).<br />

A. đun nóng B. dùng xô đa<br />

C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán<br />

Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H 2 O → Al(OH) 3 + NaCl + CO 2 . Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất<br />

nào sau đây là:<br />

A. NaAlO 2 và Na 2 CO 3 B. AlCl 3 và NaHCO 3 C. AlCl 3 và Na 2 CO 3 D. NaAlO 2 và NaHCO 3<br />

Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C 3 H 7 O 2 N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 có CTPT là C 2 H 4 O 2 NNa.<br />

Vậy công thức của X là :<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOCH 3 B. H 2 N-CH 2 -COOCH 2 CH 3 C. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH D. CH 3 -CH 2 COONH 4<br />

Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa<br />

B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa<br />

C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot<br />

D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử<br />

Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C 8 H 10 O 2 . Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu<br />

được chất Y có công thức phân tử là C 8 H 6 O 2 . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO 3 đặc, nóng → ... + NO 2 + .... (1). Đặt k = số mol NO 2 / số<br />

mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:<br />

A. 1; 6 ; 7 B. 2 ; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2; 5; 9<br />

Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự<br />

tăng dần tính axit?<br />

A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)<br />

Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H 2 → rượu X 1 ; X + O 2 → axit X 2 ; X 2 + X 1 → C 6 H 10 O 2 + H 2 O. Vậy X là :<br />

A. CH 3 CH=O B. CH 3 CH 2 CH=O C. CH 2 =C(CH 3 )-CH=O D. CH 2 =CH-CH=O<br />

Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa<br />

tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:<br />

A. 1,2-điclo etan B. 1,1-điclo etan C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan<br />

Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol<br />

X thu được 3,584 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam<br />

Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :<br />

A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH 3 CH=O<br />

C. O=CH-CH=O và O=CH-CH 2 -CH=O D. CH 3 -CH=O và O=CH-CH 2 -CH=O<br />

Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H 2 SO 4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng<br />

este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:<br />

A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp<br />

C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp<br />

Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn 2+ /Zn, Cu 2+ /Cu, Fe 2+ /Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ<br />

tự: Zn 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không<br />

xảy ra?<br />

A. Zn+FeCl 2 B. Fe+CuCl 2 C. Cu+FeCl 2 D. Zn+CuCl 2<br />

Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C 5 H 10 . X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO 4<br />

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5 H 12 O 2 . Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất<br />

hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:<br />

A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl buten-2 D. 2-metyl but-1-en<br />

Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?<br />

A. manhetit (Fe 3 O 4 ) B. Hematit (Fe 2 O 3 ) C. Xiđerit (FeCO 3 ) D. pirit (FeS 2 )<br />

Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H 2 O và muối natri của α-<br />

alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:<br />

A. H 2 N-C(CH 3 ) 2 -COOC 2 H 5 B. ClH 3 N-CH(CH 3 )-COOC 2 H 5<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )-COOC 2 H 5 D. ClH 3 N-CH 2 -COOC 2 H 5<br />

Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO 3 / NH 3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?<br />

A. mantozơ và glucozơ B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ và fructozơ<br />

Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (C x H y Br z ) + NaOH (t 0 ) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công<br />

thức phân tử của X là :<br />

A. C 6 H 10 Br 4 B. C 6 H 8 Br 2 C. C 6 H 6 Br 2 D. C 6 H 8 Br 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

95


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 ; NaHSO 4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được<br />

kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự<br />

điện ly của nước).<br />

A. Na + và SO 2- 4 B. Na + , HCO - 3 và SO 2- 4 C. Ba 2+ , HCO - 3 và Na + D. Na + , HCO - 3<br />

Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t 0 ) → (Y) + (Z) (1);<br />

(Y) + NaOH (rắn) (t 0 ) → CH 4 + (P) (2)<br />

CH 4 (t 0 ) → (Q) + H 2↑ (3);<br />

(Q) + H 2 O (xt, t 0 ) → (Z) (4)<br />

Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO B. HCOOCH=CH 2 và HCHO<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO D. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO<br />

Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu<br />

dẫn xuất mono clo?<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO 3 + BaCO 3 + H 2 O. Hãy cho biết X, Y có thể là:<br />

A. Ba(OH) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 B. BaCl 2 và Ca(HCO 3 ) 2<br />

C. Ba(OH) 2 và CO 2 D. Ba(AlO 2 ) 2 và Ca(OH) 2<br />

Câu 40. Hãy cho biết khí H 2 S có thể đẩy được axit H 2 SO 4 ra khỏi muối nào sau đây ?<br />

A. FeSO 4 B. BaSO 4 C. CuSO 4 D. Na 2 SO 4<br />

Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 9 O 2 N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có<br />

phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.<br />

A. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 B. CH 3 COONH 3 -CH 3 C. CH 3 CH 2 COONH 4 D. HCOONH 3 -CH 2 CH 3<br />

Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :<br />

benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).<br />

A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (3) < (4) < (1) < (2)<br />

Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H 2 SO 4 đặc tại 140 0 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là<br />

một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO 2 : nH 2 O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2<br />

rượu là:<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH<br />

C. C 2 H 5 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH D. C 2 H 5 OH và CH 2 =CHOH<br />

Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 . X tác dụng với Na và với dd AgNO 3 / dung dịch NH 3 ,t 0 . Cho hơi<br />

của X tác dụng với CuO,t 0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.<br />

A. HO-CH 2 -CH 2 -CH=O B. CH 3 -CH 2 -COOH C. CH 3 -CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH 2 CH 3<br />

Câu 45. Ion X 2+ có cấu hình electron là … 3d 5 . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:<br />

A. X 2 O 5 B. X 2 O 7 C. X 2 O 3 D. XO<br />

Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO 3 /<br />

NH 3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?<br />

A. Na, Ba, Mg B. Al, Ba, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na<br />

Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?<br />

A. MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />

B. Fe + KNO 3 + 4HCl → FeCl 3 + KCl + NO + 2H 2 O<br />

C. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

D. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O<br />

Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?<br />

A. K + , Na + , SO 2- 4 và NO - 3 B. Fe 2+ , Cu 2+ , SO 2- 4, Cl -<br />

C. H + , Fe 2+ , Cl - , SO 2- 4 D. K + , Ba 2+ , OH - , Cl -<br />

Câu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?<br />

A. CO + 3Fe 2 O 3 (t 0 cao) → 2Fe 3 O 4 + CO 2 B. CO + FeO (t 0 cao) → Fe + CO 2<br />

C. CO + Fe 3 O 4 (t 0 cao) → 3FeO + CO 2 D. Mn + FeO (t 0 cao) → MnO + Fe<br />

--------------Hết-----------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

96


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 26<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16 O, 17 O, 18 O; cacbon có hai đồng vị 12 C, 13 C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại<br />

phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?<br />

A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.<br />

Câu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Số điện tích hạt nhân của X<br />

bằng<br />

A. 23. B. 29. C. 35. D. 33.<br />

C©u 3. Cho c¸c h¹t vi m«: O 2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na + (Z = 11), Mg, Mg 2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thø tù gim dÇn<br />

b¸n kÝnh h¹t lµ:<br />

A. O 2- , F - , Na, Na + , Mg, Mg 2+ , Al. B. Na, Mg, Al, Na + , Mg 2+ , O 2- , F -<br />

C. Na, Mg, Al, O 2- , F - , Na + , Mg 2+ . D. Na + , Mg 2+ , O 2- , F - , Na, Mg, Al.<br />

C©u 4. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë 2 ph©n líp ngoµi cïng lµ 3d 2 4s 2 . VÞ trÝ trong bng tuÇn<br />

hoµn cña X lµ:<br />

A. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm IV. B. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm IV.<br />

C. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm II. D. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm II.<br />

C©u 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO 3 loãng. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), còn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd X. Muối<br />

có trong dung dịch X là<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 . B. Cu(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 và Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm<br />

bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản<br />

ứng là<br />

A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.<br />

Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng<br />

(a) KClO 3 → KCl + O 2 và (b) KClO 3 → KClO 4 + KCl. Biết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO 3 thu được<br />

3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương ứng là<br />

A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .<br />

Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán.<br />

Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng<br />

của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp<br />

ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng<br />

A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75% D. 88,25% và 30,75%.<br />

Câu 9. Một dung dịch có chứa H 2 SO 4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm<br />

vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I 2 . Muối X là<br />

A. NaClO 4 . B. NaClO 3 . C. NaClO 2 . D. NaClO.<br />

Câu 10. Phản ứng giữa HNO 3 với Fe 3 O 4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình hoá<br />

học là 20 thì khí X là<br />

A. N 2 . B. NO. C. NO 2 . D. N 2 O.<br />

Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H 3 PO 4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là<br />

A. Na 2 HPO 4 . B. NaH 2 PO 4. C. Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4. D. Na 3 PO 4 và Na 2 HPO 4.<br />

Câu 12. Dẫn từ từ khí NH 3 đến dư vào dd ZnCl 2 . Hiện tượng quan sát được là<br />

A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan.<br />

C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.<br />

Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. X có<br />

công thức phân tử là<br />

A. CH 4 . B. C 2 H 6 . C. C 3 H 8 . D. C 4 H 10 .<br />

Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br 2 . Công thức phân tử của Y là<br />

A.C 2 H 4 . B. C 4 H 8 . C. C 3 H 6 . D. C 5 H 10 .<br />

Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu<br />

được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là<br />

A. C 7 H 8 O. B. C 8 H 10 O. C. C 9 H 12 O. D. C 10 H 14 O.<br />

Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là<br />

A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin. D. phenylamin.<br />

Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH 3 , (2) CH 3 NH 2 , (3) C 6 H 5 NH 2 , (4) (CH 3 ) 2 NH,<br />

(5) C 2 H 5 NH 2 , (6) p-O 2 N-C 6 H 4 NH 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

97<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5.<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br />

Câu 18. Tách nước từ rượu (CH 3 ) 2 CHCH(OH)CH 3 trong điều kiện thích hợp thu được anken.<br />

Sản phẩm chính là<br />

A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.<br />

Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 8 . Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn<br />

xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi<br />

của X và Y tương ứng là<br />

A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan.<br />

C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclobutan.<br />

Câu 20. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản phẩm thu<br />

được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là<br />

A. 80,4%. B. <strong>70</strong>,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.<br />

Câu 21. Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6).<br />

Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)<br />

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)<br />

Câu 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol; Rượu Benzylic;<br />

Stiren là:<br />

A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím. D. Dung dịch Br 2 .<br />

Câu 23. Để chứng tỏ muối C 6 H 5 NH 3 Cl có trong một bình đựng, ta cần dùng các hoá chất là<br />

A. dung dịch Brôm. B. dung dịch NaOH và Br 2 .<br />

C. dung dịch AgNO 3 , NaOH, Br 2 . D. dung dịch AgNO 3 , Br 2<br />

Câu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH 3 OH(1), C 2 H 5 OH(2), CH 3 COOH(3),<br />

CH 3 COOC 2 H 5 (4), HCHO(5).<br />

A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4.<br />

Câu 25. Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C 8 H 10 O, số đồng phân (X) thoả mãn điều kiện<br />

sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X) ⎯ − ⎯ → ⎯<br />

⎯ → polime. X là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trên tác dụng với nước<br />

brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%.<br />

Công thức phân tử của X là<br />

A. C 7 H 8 O. B. C 8 H 10 O. C. C 9 H 12 O. D. C 10 H 14 O.<br />

Câu 27. Bốn este có công thưc phân tử: C 3 H 4 O 2 , C 3 H 6 O 2 , C 4 H 6 O 2 , C 4 H 8 O 2 . Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị<br />

thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:<br />

A. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 8 O 2 . B. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2 . C. C 3 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 . D. C 4 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 .<br />

Câu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I<br />

phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag 2 O/NH 3 tạo ra 43,2<br />

gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là<br />

A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH 3 COOH. B. 18 gam CH 3 COOH và 14,8 gam CH 3 CH 2 COOH.<br />

C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH 3 COOH. D. 36 gam CH 3 COOH và 29,6 gam CH 3 CH 2 COOH.<br />

Câu 29. Một chất béo có công thức: CH 2 (OCOC 17 H 33 )-CH(OCOC 15 H 31 )-CH 2 (OCOC 17 H 29 ). Số mol H 2 cần để hiđro<br />

hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:<br />

A. CH 2 =CH-COOCH 3 . B. CH 2 =CH-COOH.<br />

C. CH 2 =CH-COOC 2 H 5 . D. CH 2 =CH-OCOCH 3 .<br />

Câu 31. Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5);<br />

Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là<br />

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5). D. (4), (6), (7).<br />

axit,t<br />

Câu 32. Thuỷ phân một hợp chất gluxit Y theo phương trình hoá học: Y + H 2 O ⎯⎯⎯→ 2X. X và Y đều có phản<br />

ứng tráng gương trong điều kiện thường. Y là<br />

A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ.<br />

Câu 33. Chỉ được dùng một thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thì thuốc thử đó là<br />

A. dung dịch HCl. B. phenolphtalein. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 34. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm<br />

A. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba, Zn, Al.<br />

Câu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc<br />

người ta dùng một lượng dư dung dịch<br />

A. AgNO 3 . B. Pb(NO 3 ) 2 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

o<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

98<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 36. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản<br />

ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng<br />

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.<br />

Câu 37. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lít khí<br />

(đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO 3 dư thu được 11,48 gam<br />

kết tủa. Công thức muối halogenua là<br />

A. CaF 2 . B. MgCl 2 . C. CaBr 2 . D. MgBr 2 .<br />

Câu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x M thu<br />

được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là<br />

A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.<br />

C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.<br />

Câu 39. Cho bột nhôm vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X 1 và dung<br />

dịch X 2 . Cho X 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H 2 và còn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X 2 tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X 3 là hiđroxit của một kim loại. Các chất có trong X 1 , X 2 , X 3 gồm<br />

A. X 1 : Ag, Al ; X 2 : Al(NO 3 ) 3 ; X 3 : Al(OH) 3 .<br />

B. X 1 : Ag, Cu ; X 2 :Al(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 ; X 3 : Al(OH) 3 .<br />

C. X 1 : Ag, Cu, Al. ; X 2 :Al(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 ; X 3 : Cu(OH) 2 .<br />

D. X 1 : Ag, Cu, Al ; X 2 :Al(NO 3 ) 3 X 3 : Cu(OH) 2 .<br />

Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G<br />

trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H 2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối<br />

lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng<br />

A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam D. 10,8 gam.<br />

Câu 41. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng một<br />

dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là<br />

A. HCl. B. HNO 3 . C. NaOH. D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Câu 42. Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu 2+ , Fe 3+ , Ag + , Pb 2+ . Trong các kim loại Mg,<br />

Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên là<br />

A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag.<br />

Câu 43. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe 2 O 3 . Cho hỗn hợp X tan hết<br />

trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là<br />

A. 0,224/3 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 2,24/3 lít.<br />

Câu 44. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH 4 NO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 thì chất rắn thu được sau phản ứng<br />

gồm<br />

A. CuO, Fe 2 O 3 , Ag 2 O. B. CuO, Fe 2 O 3 , Ag.<br />

C. CuO, FeO, Ag. D. NH 4 NO 2 , Cu, Ag, FeO.<br />

Câu 45. Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi đến phản ứng hoàn toàn, được 4 gam một<br />

oxit của kim loại M. Công thức muối nitrat là<br />

A. Mg(NO 3 ) 2 B. Zn(NO 3 ) 2 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. Pb(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 46. Nung nóng AgNO 3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X<br />

vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối<br />

lượng của X không tan trong Z là<br />

A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.<br />

Câu 47. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này<br />

tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H 2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO 3 và<br />

Cu(NO 3 ) 2 lần lượt là<br />

A. 0,15M và 0,25M. B. 0,10M và 0,20M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,25M và 0,25M.<br />

Câu 48. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có<br />

khối lượng là 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là<br />

A. 180 ml. B. 2<strong>70</strong> ml. C. 300 ml. D. 360 ml.<br />

Câu 49. Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung<br />

dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm các muối CaCl 2 và MgCl 2<br />

trong dung dịch Y tương ứng là<br />

A. 10,35% và 3,54%. B. 12,35% và 8,54%.<br />

C. 12,35% và 3,54%. D. 8,54% và 10,35%.<br />

Câu 50. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 , b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu<br />

được sau phản ứng hoà tan được Al 2 O 3 . Quan hệ giữa a và b là<br />

A. a < 2b hoặc a > 2b. B. a < b. C. b > 2a hoặc b < 2a. D. b ≥ 2a.<br />

---Hết ---<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

99<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 27<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 thu được 1,68 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m<br />

bằng<br />

A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g<br />

Câu 2: Khối lượng axit CH 3 COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C 3 H 7 OH (phản ứng có H 2 SO 4 xúc<br />

tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là<br />

A. 9,90g B. 10,12g C.12,65g D. 10,65g<br />

Câu 3: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có<br />

khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là<br />

A. 180 ml B. 2<strong>70</strong> ml C. 300 ml D. 360 ml<br />

Câu 4: Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch<br />

X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl 2 trong dung dịch sau phản ứng A.10,35%<br />

B.12,35% C.11,35% D. 8,54%<br />

Câu 5: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp Z thu được khối lượng H 2 O ít hơn khối lượng CO 2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác<br />

dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức 2 axit trong Z:<br />

A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B. C 2 H 3 COOH và C 3 H 5 COOH<br />

C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH D. HCOOH và CH 3 COOH<br />

Câu 6: Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình<br />

tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 B. C 3 H 7 OH C. C 2 H 4 (OH) 2 D. C 2 H 5 OH<br />

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H 2 O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ<br />

hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 8: Cho các sơ đồ phản ứng sau :<br />

xt<br />

a) 6X ⎯⎯→ Y<br />

xt<br />

b) X + O 2 ⎯⎯→ Z<br />

xt<br />

c) E + H 2 O ⎯⎯→ G<br />

xt<br />

d) E + Z ⎯⎯→ F<br />

e) F + H 2 O ⎯⎯→ Z + G.<br />

Điều khẳng định nào sau đây đúng<br />

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.<br />

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon<br />

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag 2 O trong NH 3 .<br />

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.<br />

Câu 9 : Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1<br />

gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng<br />

tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào<br />

thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là<br />

A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M.<br />

Câu 10: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit<br />

HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Nồng độ MgCl 2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch<br />

NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam<br />

chấy rắn. Giá trị của m bằng<br />

A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6g<br />

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g KMnO 4 tác dụng hết với<br />

axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO 3 có xúc tác thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên<br />

vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ thường, thu được dung dịch T.<br />

Nồng độ phần trăm chất tan trong T là<br />

A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65%<br />

Câu 12: Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 4 H 9 NO 2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện<br />

thường tạo ra amoniac là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO 2 . Mặt khác, khi cho 448<br />

ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích metan, etin,<br />

propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :<br />

A. 30 ; 40 ; 30 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 25 ; 25 ; 50<br />

H +<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

100<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H 2 (đktc). Mặt khác hoà tan<br />

hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H 2 O và cũng V lit khí<br />

NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M là<br />

A. Mg B. Al C. Cu D. Fe<br />

Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl<br />

0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là<br />

A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml.<br />

Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn bộ sản phẩm<br />

cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam<br />

kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là<br />

A. C 4 H 9 OH B. C 3 H 6 (OH) 2 C. C 4 H 8 (OH) 2 D. C 3 H 5 (OH) 3<br />

Câu 17: Từ các sơ đồ phản ứng sau :<br />

a) X 1 + X 2 ⎯⎯→ Ca(OH) 2 + H 2 b) X 3 + X 4 ⎯⎯→ CaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

c) X 3 + X 5 ⎯⎯→ Fe(OH) 3 + NaCl + CO 2 d) X 6 + X 7 + X 2 ⎯⎯→ Al(OH) 3 + NH 3 + NaCl<br />

Các chất thích hợp với X 2 , X 3 , X 4 , X 5 tương ứng là<br />

A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO 3 ) 2 ; FeCl 3 B. H 2 O ; Ca(HCO 3 ) 2 ; NaOH ; FeCl 3<br />

C. H 2 O ; NaHCO 3 ; Ca(OH) 2 ; FeCl 3 D. Ca ; Ca(OH) 2 ; NaHCO 3 ; FeCl 3<br />

Câu 18: Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2 phần đều<br />

nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1<br />

rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Ag 2 O trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và<br />

công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:<br />

A. 24 gam HCOOCH 3 và 8,6 gam C 2 H 3 COOCH 3<br />

B. B. 24 gam HCOOCH 3 và 8,6 gam C 2 H 5 COOCH 3<br />

C.12 gam HCOOCH 3 và 20,6 gam C 2 H 3 COOCH 3<br />

D. 12 gam HCOOCH 3 và 20,6 gam CH 3 COOCH 3<br />

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây đúng ?<br />

A. Cacbon chỉ có tính khử. B. Cacbon đioxit không thể bị oxi hoá.<br />

C. Cacbon oxit là chất khí không thể đốt cháy. D. Không thể đốt cháy kim cương.<br />

Câu 20: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:<br />

A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.<br />

B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.<br />

C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.<br />

D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.<br />

Câu 21: X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng ngắn, X thuộc<br />

nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( Z X < Z Y ) . Biết đơn chất X tác dụng được với đơn<br />

chất Y. Vậy X, Y tương ứng là<br />

A. Ne và P. B. O và Cl C. F và S D. N và Ar<br />

o<br />

t , xt<br />

Câu 22: Cho phản ứng N 2 + 3H 2 ←⎯ ⎯⎯⎯→ ⎯ 2NH 3 . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân bằng của các<br />

chất như sau : [N 2 ] = 3 mol/l, [H 2 ] = 9 mol/l, [NH 3 ] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N 2 và H 2 là<br />

A. [N 2 ] = 7 mol/l, [H 2 ] = 12 mol/l B. [N 2 ] = 5 mol/l, [H 2 ] = 15 mol/l<br />

C. [N 2 ] = 5 mol/l, [H 2 ] = 12 mol/l D. [N 2 ] = 9 mol/l, [H 2 ] = 15 mol/l<br />

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH + 4 , K + , SO 2- 4 , Cl - với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M ,<br />

0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối<br />

được lấy là<br />

A. 6,6g (NH 4 ) 2 SO 4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH 4 ) 2 SO 4 và 1,49g KCl.<br />

C. 8,7g K 2 SO 4 và 5,35g NH 4 Cl. D. 3,48g K 2 SO 4 và 1,07g NH 4 Cl.<br />

Câu 24: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và<br />

Cu(NO 3 ) 2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :<br />

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO 3 ) 2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO 3 ) 2<br />

C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO 3 ) 2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO 3 ) 2<br />

Câu 25: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M X < M Y ), ta thu được 2,88<br />

gam nước và 4,84 gam CO 2 . Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp là:<br />

A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.<br />

Câu 26: Để tách but-1-in ra khỏi hỗn hợp với but-2-in , nên<br />

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.<br />

B. dùng dung dịch brom.<br />

C. dùng dung dịch AgNO 3 /NH 3 , sau đó dùng dung dịch HCl.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

101<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. dùng dung dịch KMnO 4 .<br />

Câu 27: Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi<br />

so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là<br />

A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.<br />

Câu 28 : Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun<br />

nóng tới 80 o C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung<br />

dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)<br />

A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3<br />

Câu 29 : Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl 2 , bình B chứa 1 mol khí O 2 . Cho vào mỗi<br />

bình 2,4 gam bột kim loại M có hoá trị không đổi. Đun nóng 2 bình để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình<br />

về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình P A : P B = 1,8 : 1,9. Kim loại M là<br />

A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba<br />

Câu 30 : Cho các chất Cu, FeO, Fe 3 O 4 , C, FeCO 3 , Fe(OH) 2 , Fe tác dụng lần lượt với H 2 SO 4 đặc, nóng đều giải<br />

phóng khí SO 2 . Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H 2 SO 4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO 2 gồm<br />

A. Cu, FeO, Fe 3 O 4 B. FeO, Fe 3 O 4 , C.<br />

C. Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Fe D. FeO, FeCO 3 , Fe(OH) 2<br />

Câu 31: Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại còn lại ở chỗ<br />

A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.<br />

B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.<br />

C. chúng có hoá trị không đổi khi tham gia phản ứng hoá học.<br />

D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.<br />

Câu 32. Có V 1 ml dung dịch H 2 SO 4 pH = 2. Trộn thêm V 2 ml H 2 O vào dung dịch trên được (V 1 +V 2 ) ml dung dịch<br />

mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V 1 : V 2 có giá trị bằng<br />

A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10<br />

Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH) 2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50<br />

gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng<br />

muối khan là<br />

A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.<br />

Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl 2 và Cu(NO 3 ) 3 một thời gian, ở anot của bình điện phân<br />

thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị<br />

của m bằng<br />

A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam. D. 2,56 gam<br />

Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H tương ứng là 55,81 %<br />

và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X và Y đều có đồng phân cis – trans. Công<br />

thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây:<br />

A.CH 2 =CHCOOH và HCOOCH=CH 2 . C.CH 3 CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH 3<br />

B. HCOOCH=CHCH 3 và CH 3 CH=CHCOOH D. CH 2 =CHCH 2 COOH và CH 3 COOCH=CH 2<br />

Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được<br />

Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là<br />

A. 2 B. 3 C.4 D.5<br />

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO 2 (đktc) và 0,9g H 2 O. Biết X là chất lỏng và là<br />

monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là<br />

A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. Stiren<br />

Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3gam muối<br />

khan. Công thức phân tử của X là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B.H 2 NCH(COOH) 2<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH D. H 2 NCH 2 CH(COOH) 2<br />

Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na 2 CO 3 và<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Vậy X là<br />

A. HCOOH B. HCOOCH 3 C. HCHO D. CH 3 COOH<br />

Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với<br />

110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch<br />

NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 15,1 gam. B. 16,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam.<br />

Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2 O bằng số mol<br />

X đã cháy, còn số mol CO 2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag 2 O trong dung dịch NH 3<br />

sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOH C. HOOC-CHO D. HOCH 2 CH 2 CHO<br />

Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau<br />

A. CuO(t o ) ; Ag 2 O/NH 3 B. CH 3 COOH ; NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

102<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

C. H 2 SO 4đặc (1<strong>70</strong> o C)<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. O 2 (men giấm)<br />

Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO 2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri<br />

aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung dịch H 2 S (V) là hiện tượng dung dịch<br />

bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau :<br />

A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V) B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)<br />

C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V) D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)<br />

Câu 44. Cho H 2 SO 4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng làm mất màu<br />

dung dịch thuốc tím .Chất đó là :<br />

A. Hơi H 2 SO 4 . B. Khí CO 2 . C. Khí SO 2 . D. Khí H 2 S.<br />

Câu 45. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương<br />

là:<br />

A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và mantozơ.<br />

C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ.<br />

Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ yếu :<br />

A. Axit no. B. Axit không no . C. Muối của axit no D. Muối của axit không no.<br />

Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hoá của amino axit là :<br />

A. H 2 SO 4 loãng. B. H 2 SO 4 đặc. C. HCl bão hoà. D. HCl loãng .<br />

Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?<br />

A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan. B. Tơ vissco , tơ axetat .<br />

C. Tơ tằm , len , bông . D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.<br />

Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O 2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên của rượu Z và<br />

hiệu suất phản ứng oxi hoá là<br />

A. C 2 H 5 OH ; 60% B. CH 3 OH ; 80% C. C 3 H 7 OH ; 40% D. C 4 H 9 OH ; 90%.<br />

Câu 50. Rượu bậc hai X có công thức phân tử C 6 H 14 O. Đun X với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> o C chỉ tạo ra 1 anken duy nhất,<br />

tên X là<br />

A. 2,3-đimetyl butanol-2. B. 2,3-đimetyl butanol-1.<br />

C. 2-metyl pentanol-3. D. 3,3-đimetyl butanol-2.<br />

----- Hết -----<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

103<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 28<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :<br />

A. Na, Al 3+ , CH 4 , H 2 S, NH 3 , Mg. B. Na + , Al 3+ , CH 4 , H 2 O, NH 3 , Mg 2+<br />

C. Na, Al 3+ , CH 4 , H 2 S, NH 3 , HF D. Na, Al 3+ , SiH 4 , H 2 O, NH 3 , Mg 2+<br />

Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2<br />

nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất X x Y y có tổng số proton bằng <strong>70</strong>. Công thức phân tử hợp chất là<br />

A. Mg 3 N 2 B. CaC 2 C. Al 4 C 3 D. Na 2 O<br />

Câu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K cb = 4. Thực<br />

hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este thu được là<br />

A. 0,155 mol B. 0,55 mol C. 0,645 mol D. 0,845 mol<br />

Câu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung<br />

X trong khí NH 3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được<br />

V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là<br />

A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit<br />

Câu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe 3 O 4 . Sau khi dừng phản ứng, thu<br />

được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít<br />

khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là<br />

A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit C.20,8g và 2,8 lit D.21,6g và 3,36 lit<br />

Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H 2 SO 4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13 thấy có<br />

0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H 2 SO 4 ban đầu lần lượt là<br />

A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003M<br />

C. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003M<br />

Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn<br />

hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2 . Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688<br />

lít khí CO 2 . Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)<br />

A. HCOOH 60% ; C 2 H 5 OH 40% B. CH 3 COOH 60% ; C 3 H 7 OH 40%<br />

C. HCOOH 40% ; C 2 H 5 OH 60% D. CH 3 COOH 40% ; C 3 H 7 OH 60%<br />

Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> o C chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế<br />

tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thì thu được 1,32 gam hỗn<br />

hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C<br />

và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợp<br />

A. X: CH 3 CH 2 OH 43,39%; Y: CH 3 CH 2 CH 2 OH ; Z: CH 3 CHOHCH 3<br />

B. X: CH 3 CH 2 OH 33,39%; Y: CH 3 CH 2 CH 2 OH ; Z: CH 3 CHOHCH 3<br />

C. X: CH 3 CH 2 CH 2 OH 43,39%; Y: CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH ; Z: CH 3 CH 2 CHOHCH 3<br />

D. X: CH 3 CH 2 CH 2 OH 33,39%; Y: CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH; Z: CH 3 CH 2 CHOHCH 3<br />

Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi<br />

đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O 2 (đktc) thu được 7,92 gam CO 2 .<br />

Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không<br />

phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng là<br />

A. CH 3 OH và CH 3 CH 2 OH. B. CH 3 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

Câu 10. Ở 109,2 o C và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho<br />

1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam<br />

hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO 2 (đktc) và 1,08 gam H 2 O. Công thức phân tử X, Y là<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. B. C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2<br />

C. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 5 (OH) 3 D. C 3 H 7 OH và C 2 H 4 (OH) 2<br />

Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện<br />

nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, t o ) thu được rượu iso butylic. Công thức cấu tạo của X<br />

là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 CHO B. CH 2 =CHCH 2 CHO<br />

C. CH 3 CH(CH 3 )CHO D. CH 2 =C(CH 3 )CHO<br />

Câu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl và dung dịch<br />

HNO 3 . Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn khối lượng muối clorua<br />

một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

104<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. MgO B. Al 2 O 3 C. CuO D. Fe 2 O 3<br />

Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2 O 3 , MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M.<br />

Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y.<br />

Phần trăm khối lượng Fe 2 O 3 trong hỗn hợp X bằng<br />

A. 33,33 % B. 40,00 % C. 66,67 %. D. 50,00 %<br />

Câu 14. Khử m gam Fe 2 O 3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO 3<br />

loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam<br />

muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng<br />

A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %<br />

Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H 2 SO 4 đúng<br />

bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là<br />

A. Al(OH) 3 B. Fe(OH) 3 C. Mg(OH) 2 D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (d.d X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ<br />

và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V 1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu<br />

được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V 2 / V 1 thấy<br />

A. V 2 / V 1 = 2,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,55 B. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,25<br />

C. V 2 / V 1 = 1,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,75 D. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,55<br />

Câu 17. Hai cốc đựng axit H 2 SO 4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO 3 vào<br />

cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M<br />

là<br />

A. Li B. Na C. K D. Rb<br />

Câu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO 2<br />

vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO 2 (đktc)<br />

đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na 2 O và Al 2 O 3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng<br />

A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g<br />

Câu 19. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO 3<br />

loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại<br />

không tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng<br />

A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gam<br />

Câu 20. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?<br />

A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.<br />

B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.<br />

C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.<br />

D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.<br />

Câu 21. Điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H 2 SO 4 tác dụng với muối sunfit. Muối nào<br />

sau đây được chọn để điều chế SO 2 là thuận lợi nhất ?<br />

A. Na 2 SO 3 và CaSO 3 . B. CaSO 3 và BaSO 3<br />

C. BaSO 3 và CuSO 3 D. CuSO 3 và Na 2 SO 3<br />

Câu 22. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ?<br />

A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.<br />

B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />

C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.<br />

D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO 4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất<br />

hiện màu vàng.<br />

Câu 23. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?<br />

A. Poli(vinyl clorua) B. Poliacrilonitrin<br />

C. Polimetylmetacrylat D. Poliphenol fomanđehit<br />

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc<br />

phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.<br />

Câu 25. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH) 3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:<br />

A. Cho dung dịch AlCl 3 tác dung với dung dịch NaOH dư<br />

B. Cho dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ<br />

C. Cho dung dịch AlCl 3 với dung dịch NH 3 dư.<br />

D. Cho dung dịch NaAlO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư<br />

Câu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :<br />

A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảy<br />

C. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muối<br />

Câu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 , để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:<br />

A. Dung dịch HNO 3 B. Dung dich HCl<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

105<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng và Al<br />

Câu 28. Cho từ từ luồng khí CO 2 sục vào dung dịch NaAlO 2 cho đến dư hiện tượng xảy ra là:<br />

A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại<br />

B. Dung dịch bị vẩn đục<br />

C. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục<br />

D. Không có hiện tượng gì.<br />

Câu 29. Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO 3 ) 3 . Sau một thời<br />

gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu, thanh kim loại sau<br />

đó đem hoà tan bằng dd HCl dư thì thu được 6,272 lit H 2 (đktc). Kim loại R là<br />

A. Zn. B. Mg. C. Ni. D. Cd.<br />

Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?<br />

A. Đun nóng rượu metylic với axit H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> o C không thu được anken.<br />

B. Anilin không làm nước quì tím hoá xanh.<br />

C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.<br />

D. Tất cả các rượu no đa chức đều hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

Câu 31. Cho a mol AlCl 3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a : b<br />

bằng<br />

A. a/b = 1/5 B. a/b = 1/4 C . a/b > 1/4 D . a/b < 1/4<br />

Câu 32. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm Fe x O y và Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1,8 M, tạo ra<br />

0,672 lít H 2 (đktc). Biết khối lượng H 2 SO 4 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng . Fe x O y là<br />

A. FeO B. Fe 2 O 3 Fe 3 O 4 D. Bài toán không giải được.<br />

Câu 33. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:<br />

A. nước brom và dung dịch NaOH B. nước brom và Cu(OH) 2<br />

C. dung dịch NaOH và Cu(OH) 2 D. dung dịch KMnO 4 và Cu(OH) 2<br />

Câu 34. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Nông độ<br />

phần trăm C 2 H 5 OH trong dung dịch bằng<br />

A. 75,57 % B. 72,57 % C. <strong>70</strong>,57 % D. 68,57 %<br />

Câu 35. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH 3 , Na 2 CO 3 , NaOH, NH 4 Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ<br />

tự<br />

A. NH 3 , Na 2 CO 3 , NaOH, NH 4 Cl B. NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , NaOH, NH 3<br />

C. NH 3 , NH 4 Cl, NaOH, Na 2 CO 3 D. NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , NH 3 , NaOH<br />

Câu 36. Kết luận nào sau đây không đúng ?<br />

A. Hỗn hợp Na 2 O + Al 2 O 3 có thể tan hết trong nước.<br />

B. Hỗn hợp Fe 2 O 3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />

C. Hỗn hợp KNO 3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO 4 .<br />

D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />

Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng : X + HNO 3 loãng → Fe(NO 3 ) 3 + NO ↑ + H 2 O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng<br />

trên là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.<br />

Câu 38. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X → Y + Z ; b) Fe + Y → Z + Cu<br />

c) Fe + X → Z. d) Z + Cl 2 → X. Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. FeCl 3 ; FeCl 2 ; CuCl 2 B. FeCl 3 ; CuCl 2 ; FeCl 2<br />

C. AgNO 3 ; Fe(NO 3 ) 2 ; Cu(NO 3 ) 2 D. HNO 3 ; Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3<br />

Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H 2 , sinh ra ancol Y. Y<br />

tác dụng với Na dư được thể tích H 2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều<br />

kiện). X có công thức tổng quát là<br />

A. C n H 2n – 1 CHO B. C n H 2n (CHO) 2 C. C n H 2n + 1 CHO D. C n H 2n – 2 (CHO) 2 .<br />

Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước . B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.<br />

C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng. D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.<br />

Câu 41. Trong dãy biến hoá sau<br />

C 2 H 6 → C 2 H 5 Cl → C 2 H 5 OH → CH 3 CHO → CH 3 COOH → CH 3 COOC 2 H 5 → C 2 H 5 OH<br />

Số phản ứng oxi hoá khử là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H 2 . Trộn 2<br />

mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H 2 . Số nhóm chức trong X và Y là<br />

A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức<br />

C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

106<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO 2 : nH 2 O tăng dần khi số nguyên tử C trong<br />

ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là<br />

A. C n H 2n O, n ≥ 3 B. C n H 2n + 2 O, n ≥ 1 C. C n H 2n – 6 O, n ≥ 7 D. C n H 2n – 2 O, n ≥ 3<br />

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Điều khẳng định nào sau<br />

đây luôn đúng.<br />

A. X là một anken B. X là một xicloankan<br />

C. Phân tử X chứa một liên kết π D. Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1<br />

Câu 45. Tơ capron là một loại<br />

A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ poliamit D. tơ polieste.<br />

Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag 2 O/NH 3 là<br />

A. axetandehit, butin -1, eten B. axetandehit, butin -2, etin<br />

C. natri fomiat, vinylaxetilen, etin D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.<br />

Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng<br />

khí X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng,<br />

nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH<br />

là (Cu = 64)<br />

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.<br />

Câu 48. α -aminoaxit X chứa một nhóm –NH 2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gam<br />

muối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH D. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 49. Chocác chất : Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 .Số chất trong dãy có tính chất<br />

lưỡng tính:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2 . Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a<br />

mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là<br />

A. HOOC-CH 2 CH 2 -COOH B. C 2 H 5 COOH C. CH 3 -COOH D. HOOC-COOH.<br />

---- Hết ---<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

107<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 29<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: Na= 23; K = 39; H= 1; O= 16; C=12; N = 14; Al=27; Mg= 24: Ca= 40; Cu= 64; Fe= 56; Cl= 35,5;<br />

Br= 80; Pb=207; Au= 197; Ag= 108; Mn= 55<br />

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: C 6 H 5 -CH 2 -C≡CH ⎯ + HCl ⎯⎯ → X ⎯ + HCl ⎯⎯ → Y ⎯ + ⎯<br />

⎯⎯ → Z. Trong đó X, Y, Z đều là<br />

sản phẩm chính. Công thức của Z là<br />

A. C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 2 OH. B. C 6 H 5 CH(OH)CH 2 CH 2 OH.<br />

C. C 6 H 5 CH 2 COCH 3 . D. C 6 H 5 CH 2 CH(OH)CH 3 .<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nH 2 O = nX. Trong X hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Cho 3,28<br />

gam X phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 được 17,28 gam Ag. Công thức của X là:<br />

A. CH 2 (CHO) 2 . B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. HCHO.<br />

Câu 3: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584 lít<br />

(đktc) khí H 2 . Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là<br />

A. 38,547%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 36,293%.<br />

Câu 4: Cho các este: C 6 H 5 OCOCH 3 (1); CH 3 COOCH=CH 2 (2); CH 2 =CH-COOCH 3 (3); CH 3 -CH=CH-OCOCH 3 (4);<br />

(CH 3 COO) 2 CH-CH 3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?<br />

A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5<br />

Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm K 2 CO 3 , NaHCO 3 thì thấy có<br />

0,12 mol khí CO 2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 19,14 B. 38,28. C. 35,08. D. 17,54.<br />

Câu 6: Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm<br />

hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br 2 . Có các trường hợp sau về X, Y:<br />

1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no.<br />

3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no.<br />

Số trường hợp thỏa mãn là:<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợp X.<br />

Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đun nóng thu<br />

được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 69,12 gam B. 110,592 gam C. 138,24 gam D. 82,944 gam<br />

Câu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO 3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H 2 SO 4 60% thì<br />

thu được oleum chứa 30% SO 3 về khối lượng là:<br />

A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gam<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO 2 (đktc). Mặt khác,<br />

toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H 2 (xúc tác Ni, t 0 ). Công thức của hai anđehit trong X là<br />

A. HCHO và O=HC-CH 2 -CH=O. B. CH 3 CHO và O=HC-CH=O.<br />

C. HCHO và O=HC-CH=O. D. HCHO và CH 3 CHO.<br />

Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH) 2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl 3 xM thì thu<br />

được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 xM thì khối lượng<br />

kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)<br />

A. 11,<strong>70</strong> gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.<br />

Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />

dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br 2 trong CCl 4 .<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 132,90. B. 106,32. C. 128,<strong>70</strong>. D. 106,80.<br />

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thấy tan hoàn toàn<br />

thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe 2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO 4<br />

0,5M. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.<br />

Câu 13: Có các nhận xét về kim loại kiềm:<br />

(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns 1 với n nguyên và 1< n ≤ 7 .<br />

(2) Kim loại kiềm khử H 2 O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H 2 .<br />

(3) Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.<br />

(4) Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H 2 O trước, với axit sau.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

108<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

+ SiO + C + Ca + HCl<br />

2<br />

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ca 3 (PO 4 ) 2 ⎯⎯⎯⎯→<br />

20 X ⎯⎯⎯→ 0 Y ⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯→<br />

+O dö<br />

T . X, Y, X, T lần<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1200 C t<br />

lượt là<br />

A. P đỏ, Ca 3 P 2 , PH 3 , P 2 O 3 . B. P trắng, Ca 3 P 2 , PH 3 , P 2 O 5 .<br />

C. CaC 2 , C 2 H 2 , C 2 H 3 Cl, CO 2 . D. P đỏ, Ca 3 P 2 , PH 3 , P 2 O 5 .<br />

Câu 15: Hấp thụ hết V lít khí CO 2<br />

vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH) 2<br />

thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết<br />

tủa, sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO 2<br />

nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:<br />

A. 7,84 lít. B. 5,60 lít. C. 6,72 lít. D. 8,40 lít.<br />

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn<br />

hợp muối. Giá trị của a là:<br />

A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam.<br />

Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:<br />

A. CH 3 -CCl 2 -COOH B. CH 3 -CBr 2 -COOH<br />

C. CH 3 -CH 2 - CCl 2 -COOH D. CCl 2 -CH 2 -COOH<br />

0<br />

dpdd,<strong>70</strong><br />

HCl d<br />

Câu 18: Cho sơ đồ sau:<br />

KCl ⎯⎯⎯⎯→ (X) ⎯⎯⎯→ (Y) ↑ . Các chất X, Y lần lượt là:<br />

A. KClO, Cl 2 . B. K, H 2 . C. KClO 3 , Cl 2 . D. KOH, KCl<br />

Câu 19: Khi thủy phân este C 7 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X cho phản<br />

ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br 2 cho kết tủa trắng. CTCT<br />

của este là:<br />

A. CH≡C-COOC≡C-C 2 H 5 B. CH 3 COOCH=CH-C≡CH<br />

C. HCOOC 6 H 5 D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH 2<br />

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư),<br />

thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung<br />

dịch NH 3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là<br />

A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.<br />

Câu 21: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm<br />

mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.<br />

Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C 3 H 6 , X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy<br />

nhất. Vậy X là:<br />

A. ispropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan.<br />

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4<br />

và Fe 2 O 3<br />

trong 50 ml dung dịch H 2 SO 4 18M<br />

(đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO 2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung<br />

dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:<br />

A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít.<br />

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và<br />

N 2 O đối với H 2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là<br />

A. 14 : 25 B. 11 : 28 C. 25 : 7 D. 28 : 15<br />

Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử?<br />

A. H 2 S, HCl B. SO 2 , SO 3 . C. CO 2 , H 2 O D. NO 2 , PCl 5 .<br />

Câu 26: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?<br />

A. 12. B. 9. C. 3. D. 2.<br />

Câu 27: Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau:<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

+ nCH 2 =O<br />

n<br />

n<br />

CH 2 OH H + , 75 0 C<br />

CH 2<br />

- nH 2 O<br />

n<br />

nhựa novolac<br />

Để thu được 21,2 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quá trình<br />

điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là :<br />

A. 11,75 và 3,75. B. 11,75 và 9,375. C. 23,5 và 18,75. D. 23,5 và 7,5.<br />

Câu 28: Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 20 0 C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch<br />

axit nói trên ở 40 0 C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 45 0 C thì cần bao nhiêu thời gian?<br />

A. 103,92 giây B. 60,00 giây C. 44,36 giây D. 34,64 giây<br />

Câu 29: X có CTPT C 4 H 11 O 2 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là:<br />

A. CH 3 COONH 3 C 2 H 5 B. CH 3 COONH 2 C 2 H 5<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

109<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. C 2 H 5 COOCH 2 NHCH 3 . D. HCOONH 3 C 3 H 7<br />

Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?<br />

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.<br />

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.<br />

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.<br />

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br />

A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).<br />

Câu 31: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm.<br />

(2) Dãy các chất: CaCO 3<br />

, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.<br />

(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H 2<br />

SO 4<br />

, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH.<br />

(4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.<br />

(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 32: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh bột.<br />

Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:<br />

A. dung dịch fructozơ. B. dung dịch mantozơ.<br />

C. dung dịch saccarozơ. D. dung dịch hồ tinh bột.<br />

Câu 33: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian thu được<br />

19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi<br />

các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 4,8 gam. B. 4,32 gam. C. 4,64gam. D. 5,28 gam.<br />

Câu 34: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch Br 2 tạo ra được dẫn xuất tribrom. X<br />

tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là:<br />

A. 2 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 35: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nặng hơn không khí và dung<br />

dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T<br />

(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:<br />

A. HNO 3<br />

và N 2 . B. H 2<br />

SO 4<br />

và H 2<br />

S. C. HNO 3<br />

và N 2 O. D. HCl và H 2 .<br />

Câu 36: Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:<br />

A. KH 2 PO 4<br />

và H 3<br />

PO 4<br />

B. K 2<br />

HPO 4<br />

và K 3<br />

PO 4<br />

C. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4<br />

D. K 3<br />

PO 4<br />

và KOH<br />

Câu 37: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi?<br />

A. Cao su Isopren + HCl → B. PVC + Cl 2 ⎯⎯→<br />

as<br />

⎯ o<br />

t<br />

C. PVA + NaOH ⎯→<br />

Câu 38: Cho các phản ứng:<br />

(1) FeCO 3 + H 2 SO 4 đặc<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ khí X + khí Y + …<br />

⎯ o<br />

t<br />

D. Nhựa Rezol ⎯→<br />

(4) FeS + H 2 SO 4 loãng → khí G + …<br />

t<br />

(2) NaHCO 3 + KHSO 4 → khí X +… (5) NH 4 NO 0<br />

2 ⎯⎯→ khí H + …<br />

0<br />

t<br />

(3) Cu + HNO 3(đặc) ⎯⎯→ khí Z +…<br />

t<br />

(6) AgNO 3 ⎯⎯→ khí Z + khí I +…<br />

Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />

Câu 39: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?<br />

A. NaOH, KNO 3<br />

,KCl. B. NaOH, CaCl 2<br />

, HCl. C. CuSO 4<br />

, KCl, NaNO 3<br />

. D. KCl, KOH, KNO 3<br />

.<br />

Câu 40: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO 3 ?<br />

A. Sục CO 2 vào dung dịch natriphenolat. B. Sục CO 2 vào dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

C. Sục CO 2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH 3 . D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

PHẦN II: Phần cho thí sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đến câu 50<br />

Câu 41: Cho các dung dịch sau: NH 4 NO 3 (1), KCl (2), K 2 CO 3 (3), CH 3 COONa (4), NaHSO 4 (5), Na 2 S (6). Các<br />

dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:<br />

A. (4), (5) B. (3), (5) C. (2), (3) D. (3), (4), (6)<br />

Câu 42: X có công thức phân tử là C 4 H 8 Cl 2 . Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ<br />

Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 43: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe 2 (SO 4<br />

) 3<br />

0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.<br />

Câu 44: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

0<br />

110<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH B. C 2 H 5 OH, CH 3 CH=CHBr, C 6 H 5 CH(CH 3 ) 2<br />

C. C 6 H 5 CH(CH 3 ) 2 , CH 3 CH 2 CH 2 OH, HCOOCH 3 D. CH 3 CHOHCH 3 , (CH 3 COO) 2 Ca, CH 2 =CBr-CH 3<br />

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.<br />

B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.<br />

C. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.<br />

D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.<br />

Câu 46: Có thể dùng dung dịch NH 3 để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?<br />

A. CuSO 4 và ZnSO 4 . B. NH 4 NO 3 và KCl. C. MgCl 2 và AlCl 3 . D. NaCl và KNO 3 .<br />

Câu 47: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,035 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 2,2 gam cần 1,568 lít H 2<br />

(đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

thì thu được<br />

10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là<br />

A. H-CHO và OHC-CH 2<br />

-CHO. B. CH 2<br />

=C(CH 3<br />

)-CHO và OHC-CHO.<br />

C. OHC-CH 2<br />

-CHO và OHC-CHO. D. CH 2<br />

=CH-CHO và OHC-CH 2<br />

-CHO.<br />

Câu 48: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa<br />

74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là<br />

A. but-2-en. B. xiclopropan. C. but-1-en. D. propilen.<br />

Câu 49: Au (vàng) có thể tan trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. HNO 3 bốc khói B. KCN có mặt không khí. C. H 2 SO 4 đậm đặc D. HCl bốc khói.<br />

Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (C 6<br />

H 5<br />

) 2<br />

NH và C 6<br />

H 5<br />

CH 2<br />

OH. B. C 6<br />

H 5<br />

NHCH 3 và C 6<br />

H 5<br />

CH(OH)CH 3<br />

.<br />

C. (CH 3<br />

) 3 COH và (CH 3<br />

) 3 C NH 2<br />

. D. (CH 3<br />

) 2 CHOH và (CH 3<br />

) 2 CHNH 2<br />

.<br />

PHẦN III: Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60><br />

Câu 51: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì<br />

A. nồng độ của ion Zn 2+ trong dung dịch tăng. B. nồng độ của ion Cu 2+ trong dung dịch tăng.<br />

C. khối lượng của điện cực Cu giảm. D. khối lượng của điện cực Zn tăng.<br />

Câu 52: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trong các lọ<br />

mất nhãn: Na 2 CO 3 , NaCl, NaOH, HCl, BaCl 2 , KNO 3 ?<br />

A. 3. B. 6. C. 1 D. 4<br />

Câu 53: Nung m gam K 2 Cr 2 O 7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏ phần<br />

không tan rồi thêm BaCl 2 dư vào dung dịch thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 35,28 gam B. 23,52 gam C. 17,64 gam D. 17,76 gam<br />

Câu 54: Cho các chất sau: KMnO 4 , O 2 /Mn 2+ , H 2 /Ni, t o , dung dịch Br 2 /CCl 4 , Cu(OH) 2 /NaOH, t o , HCN, HCl,<br />

AgNO 3 /NH 3 . Số chất có khả năng phản ứng được với CH 3 CHO là:<br />

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Câu 55: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,12 gam Fe 3 O 4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X. Khí đi ra khỏi ống sứ<br />

được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trong dung<br />

dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 B. 3,584 C. 3,36 D. 6,72<br />

Câu 56: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1<br />

nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch<br />

sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O 2<br />

nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO 2 , H 2 O, N 2 ?<br />

A. 2,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 1,25 mol.<br />

Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng<br />

B. Tơ olon được sản xuất từ polome trùng ngưng.<br />

C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.<br />

D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.<br />

Câu 58: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (M A < M B ) tác dụng Na dư thu được 3,36 lít hiđro<br />

(đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 59: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol<br />

hỗn hợp M, thu được 3x mol CO 2<br />

và 1,6x mol H 2<br />

O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />

thu được y mol Ag. Giá trị của y là:<br />

A. 0,06. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,02.<br />

Câu 60: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

111<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

t<br />

A. 3S + 6NaOH ⎯⎯→<br />

o<br />

Na 2 SO 3 + 2 Na 2 S + 3H 2 O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 2KClO 3 ⎯ t ⎯ o , xt →<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />

2KCl + 3O 2 D. Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O—<br />

----------- HẾT ----------<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 30<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Br=80; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br />

40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cr=52; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):<br />

Câu 1: Hiđro hóa chất X (C 4 H 6 O, mạch hở) được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của X là<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

Câu 2: Xét hai phản ứng sau: (1) Cl 2 + 2KI → I 2 + 2KCl (2) 2KClO 3 + I 2 → 2KIO 3 + Cl 2<br />

Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Cl 2 trong (1), I 2 trong (2) đều là chất oxi hóa.<br />

B. (1) chứng tỏ Cl 2 có tính oxi hóa > I 2 , (2) chứng tỏ I 2 có tính oxi hóa > Cl 2 .<br />

C. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl 2 > I 2 , (2) chứng tỏ tính khử của I 2 > Cl 2 .<br />

D. Cl 2 trong (1), I 2 trong (2) đều là chất khử.<br />

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH 4 → X → Y → C 2 H 5 OH. Phân tử hợp chất X chứa 3 nguyên tố. Tên gọi<br />

của Y là<br />

A. Eten. B. Axit axetic. C. Cloetan. D. Etyl axetat.<br />

Câu 4: Trong số các muối : KCl, NH 4 NO 3 , CH 3 COOK, Al 2 (SO 4 ) 3 , Na 2 HPO 3 , BaCO 3 , NaHSO 3 . Số muối trung hoà<br />

là<br />

A. 6. B. 5. C.7. D. 4.<br />

Câu 5: Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được<br />

5a gam muối khan. Kim loại M là<br />

A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Ba.<br />

Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam Br 2<br />

trong CCl 4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 trong amoniac thì thu đuợc m gam chất rắn không tan có màu vàng nhạt. Giá trị của m là<br />

A. 7,07. B. 7,63 C. 10,14. D. 9,21.<br />

Câu 7: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 1,008 lít khí ( ở<br />

đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol/lit của<br />

Na 2 CO 3 và NaHCO 3 trong dung dịch A lần lượt là<br />

A. 0,18M và 0,26M . B. 0,21M và 0,32M . C. 0,21M và 0,18M.. D. 0,2M và 0,4M..<br />

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai ?<br />

A. Dung dịch propan– 1,3-điol hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.<br />

B. Dung dịch CH 3 COOH hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt.<br />

C. Dung dịch axetanđehit tác dụng với Cu(OH) 2 (đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch.<br />

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.<br />

Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6-<br />

điaminohexanoic (5), H 2 NCH 2 COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là<br />

A. (1), (2). B. (2), (5), (6). C. (2), (5). D. (2), (3), (6).<br />

Câu 10: X là một α- aminoaxit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có<br />

nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35gam muối. Mặt khác<br />

22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH B. H 2 N- CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

C. HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH D. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )- COOH<br />

Câu 11: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho<br />

vào dung dịch HNO 3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO 2 . Vậy nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban<br />

đầu là A. 18 % . B. 9 %. C. 27% D. 36%<br />

Câu 12: Có 12 ch ất: Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen;<br />

Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số ch ất có khả năng làm mất màu nước brom là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.<br />

Câu 13: Cho một chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc thấy sinh khí SO 2 . Nếu tỉ lệ số mol H 2 SO 4 đem<br />

dùng : số mol SO 2 = 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

112<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. FeO. B. FeS.<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Fe 3 O 4 . D. Fe.<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2 , 11,2 lít N 2 (ở đktc) và 63<br />

gam H 2 O. Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH. Cho X tác dụng<br />

với NaOH thu được khí Y. Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. X có công thức cấu tạo là<br />

A. CH 2 (NH 2 )COOH. B. HCOONH 3 CH 3 . C. CH 3 CH 2 COONH 4 . D. CH 3 COONH 4 .<br />

Câu 15: X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận nào sau đây là đúng đối<br />

với X, Y ? (Biết Z X < Z Y và Z X + Z Y = 32)<br />

A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I 1 của X < Y.<br />

C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y.<br />

Câu 16: Thực hiện phản ứng este hóa giữa butan– 1,2,4 -triol và hỗn hợp 2 axit CH 3 COOH và HCOOH thì thu được<br />

tối đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là<br />

A. 8 . B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 17: Một ion X 2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />

mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X 2+ lần lượt là<br />

A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 29 và 36. D. 27 và 36.<br />

Câu 18: Hoà tan 2,88 gam XSO 4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời<br />

gian t giây thì được m gam kim loại ở catốt và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì được kim<br />

loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là<br />

A. 0,784g. B. 0,91g. C. 0,896g. D. 0,336g.<br />

Câu 19: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Cu → không xảy ra phản ứng.<br />

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.<br />

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.<br />

X, Y là muối nào dưới đây?<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 ; NaHSO 4 . B. Mg(NO 3 ) 2 ; KNO 3. C. NaNO 3 ; NaHCO 3 . D. NaNO 3 ; NaHSO 4 .<br />

Câu 20: Trong các phản ứng sau:<br />

4HCl + MnO 2 →MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O (1) 4HCl +2Cu + O 2 →2CuCl 2 + 2H 2 O (2)<br />

2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 (3) 16HCl + 2 KMnO 4 → 2MnCl 2 + 5Cl 2 +8 H 2 O + 2KCl (4)<br />

4HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O (5) Fe + KNO 3 + 4HCl→ FeCl 3 + KCl + NO + 2H 2 O (6)<br />

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 21: Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm 3 (không có không<br />

khí), rồi gây nổ ở 1911 0 C. Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO 2 ,<br />

N 2 , H 2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có giá trị là<br />

A. 194,488. B. 230,256. C. 211,836. D. 250,278.<br />

Câu 22: Trong các cặp chất sau đây: (a) C 6 H 5 ONa, NaOH; (b) C 6 H 5 ONa và C 6 H 5 NH 3 Cl ; (c) C 6 H 5 OH và C 2 H 5 ONa<br />

; (d) C 6 H 5 OH và NaHCO 3 (e) CH 3 NH 3 Cl và C 6 H 5 NH 2 . Các cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là<br />

A. (b), (c), (d). B. (a), (d), (e). C. (a), (b), (d), (e). D. (a),(b), (c), (d).<br />

Câu 23: Một dung dịch chứa 2 cation Fe 2+ (0,1mol) và Al 3+ (0,2mol) và 2 anion Cl – 2<br />

(x mol) và SO − 4<br />

(y mol). Biết<br />

rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là<br />

A. 0,3 và 0,2. B. 0,15 và 0,3. C. 0,2 và 0,35. D. 0,2 và 0,3.<br />

Câu 24: Dung dịch axit fomic HCOOH 0,092% (D=1g/ml) có độ điện li là 5%. Độ pH của dung dịch là<br />

A. 4,5. B. 4,3. C. 3. D. 2,3.<br />

Câu 25: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO 2 (k) + NO 2 (k) ⇌ SO 3 (k) + NO(k).<br />

Cho 0,11(mol) SO 2 , 0,1(mol) NO 2 , 0,07(mol) SO 3 vào bình kín dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định là t 0 C. Khi phản ứng đạt<br />

tới trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02(mol) NO 2 . Hằng số cân bằng K C của phản ứng ở nhiệt độ đó là<br />

A. 20. B. 18. C. 10. D. 0,05.<br />

Câu 26: Cho các chất: NaHCO 3 , Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất vừa phản ứng được<br />

với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

Câu 27: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dung dịch chứa 1,42 kg<br />

NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu được<br />

là<br />

A. 103,425 kg. B. 103,435 kg. C. 10,3435 kg. D. 10,3425 kg.<br />

Câu 28: Độ pH của dung dịch CH 3 COONa 0,1M (K b của CH 3 COO − là 5,71.10 -10 ) là<br />

A.1. B. 10,24. C. 8,88. D. 5,12.<br />

Câu 29: Cho a mol P 2 O 5 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm hai chất.<br />

Hai chất đó có thể là<br />

A. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 . B. Na 3 PO 4 và H 3 PO 4 . C. NaOH và NaH 2 PO 4 . D. NaH 2 PO 4 và Na 3 PO 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

113<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh kết tủa không tan trong axit, khi tác<br />

dụng với dung dịch Na 2 CO 3 nóng sinh khí và tạo kết tủa trắng keo. X là<br />

A. (NH 4 ) 2 SO 4 . B. (NH 4 ) 3 PO 4 . C. Al 2 (SO 4 ) 3 . D. KHSO 4 .<br />

Câu 31: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđehit Y. Trộn Y với một anđehit đơn chức Z, thêm<br />

nước vào để được 0,1 lít dung dịch T chứa Y và Z với nồng độ tổng cộng là 0,8 M. Thêm từ từ dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 (dư) vào T thì thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo và số mol Y và Z lần lượt là:<br />

A. HCHO : 0,06 mol và CH 3 CHO : 0,02 mol. B. CH 3 CHO : 0,06 mol và HCHO : 0,02 mol.<br />

C. CH 3 CHO : 0,02 mol và HCHO : 0,06 mol. D. CH 3 CHO : 0,04 mol và HCHO : 0,04 mol.<br />

Câu 32: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 . Khi xà phòng hoá X cho ra 1 anđehit và khi xà<br />

phòng hoá Y cho ra 1 muối của axit không no. Số đồng phân cấu tạo của X và Y lần lượt là<br />

A. 3; 2. B. 4; 3. C. 2; 3. D. 4; 4<br />

Câu 33: Cho các thí nghiệm sau :<br />

(1) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]).<br />

Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là<br />

A. (1), (2) và (3). B. (1) và (3) . C. (2) và (3). D. (1) và (2).<br />

Câu 34: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O vào nước được dung dịch A. Thêm đến hết dung dịch chứa<br />

0,2 mol Ba(OH) 2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là<br />

A. 46,6 gam. B. 7,8 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.<br />

Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dung dịch HNO 3 đậm đặc, thu được 0,224<br />

lít khí ( ở 0 0 C và áp suất 2 atm). Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H 2 thu được 0,9 gam nước. Khối lượng của hỗn<br />

hợp tan trong dung dịch HNO 3 là<br />

A. 1,44 gam. B. 7,20 gam. C. 2,88 gam. D. 5,28 gam.<br />

Câu 36: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?<br />

A. But-1-en tác dụng với hidroclorua. B. Buta-1,3- đien tác dụng với hidroclorua.<br />

C. Butan tác dụng với Cl 2 (chiếu sáng, tỉ lệ 1:1). D. But-2-en tác dụng với hidroclorua.<br />

Câu 37: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M (chỉ có một trạng thái hoá trị) và 0,6 mol O 2 . Nung bình<br />

một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 % so với ban đầu. Lấy<br />

chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit H 2 (ở đktc). Kim loại M là<br />

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.<br />

Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một<br />

lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Khối lượng Ag sinh ra là<br />

A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.<br />

Câu 39: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs : hiệu suất) :<br />

CH 4 ⎯ hs ⎯ :15<br />

% → C H ⎯ hs ⎯ :95 ⎯ % → C H Cl ⎯ hs ⎯ :90 ⎯ % → PVC<br />

2 2 2 3<br />

Thể tích khí thiên nhiên (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) cần để điều chế được 8,5 kg PVC (biết khí thiên nhiên chứa<br />

95% CH 4 về thể tích) là<br />

A. 22,4 m 3 . B. 45 m 3 . C. 50 m 3 . D. 47,5m 3 .<br />

Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu<br />

hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 3 . Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng<br />

A. X 2 Y 3 . B. X 3 Y 2 . C. X 5 Y 2 . D. X 2 Y 2 .<br />

II.PHẦN RIÊNG( 10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)<br />

A.Theo chương trình Chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO 3 2M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 75,6 gam.<br />

Câu 42: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh<br />

ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 500 gam kết tủa. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất ancol etylic là<br />

80% thì m có giá trị là<br />

A. 324 gam. B. 506,25 gam. C. 405 gam. D. 562,5gam.<br />

Câu 43: Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hidro<br />

và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của A so với hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình chuyển hóa metan thành<br />

axetilen là<br />

A. 30%. B. <strong>70</strong>%. C. 60%. D. 40%.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 44: Cho phản ứng: N 2 + 3H 2<br />

⎯⎯→ ← ⎯ 2NH 3 .Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: [N 2 ] = 2,5 mol/l ;<br />

[H 2 ] = 1,5 mol/l ; [NH 3 ] = 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N 2 và H 2 lần lượt là<br />

A. 2,5M và 4,5M. B. 3,5M và 4,5M. C. 1,5M và 3,5M. D. 3,5M và 2,5M.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

114<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45: Từ quặng ZnCO 3 .ZnS, người ta có thể điều chế được kim loại Zn theo một số phản ứng trong các phản ứng<br />

cho dưới đây:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t<br />

(1) ZnCO 3 .ZnS + 3/2O 2 ⎯⎯→<br />

0<br />

t<br />

(3) ZnO + H 2 SO 4 ⎯⎯→<br />

0<br />

2ZnO + CO 2 + SO 2<br />

t<br />

(2) ZnO + CO ⎯⎯→<br />

0<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

Zn + CO 2<br />

ZnSO 4 + H 2 O (4) ZnSO 4 + H 2 O ®p ⎯⎯→ Zn + 1/2O 2 + H 2 SO 4<br />

Phản ứng không được dùng trong quá trình điều chế Zn là<br />

A. (1) . B. (2) . C. (3). D. (4).<br />

Câu 46: Để nhận biết một anion X – người ta cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa,<br />

lấy kết tủa cho vào dung dịch NH 3 thấy kết tủa tan. Vậy X – là<br />

A. F – . B. I – . C. Cl – . D. Br – .<br />

Câu 47: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?<br />

A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen - terephtalat).<br />

B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol).<br />

C. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N.<br />

D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon-6.<br />

Câu 48: Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ; dung dịch Fe(NO 3 ) 2 và dung dịch AgNO 3 ; K và dung dịch<br />

CuSO 4 ; dung dịch KI và dung dịch FeCl 3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1.<br />

Câu 49: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng ?<br />

A. Hợp chất H 2 NCOOH là amino axit đơn giản nhất.<br />

B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..<br />

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.<br />

D. Amino axit ngoài dạng phân tử (H 2 NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H 3 N + RCOO - ).<br />

Câu 50: X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X tác<br />

dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là<br />

A. 14,6 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 40 gam.<br />

B.Theo chương trình Nâng cao(Từ câu 51 đến câu 60).<br />

Câu 51: Hợp chất hữu cơ A công thức phân tử dạng CxHyOz trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A<br />

tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br 2<br />

trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là<br />

A. o – đihiđroxibenzen. B. m – đihiđroxibenzen. C. p – đihiđroxibenzen. D. axit benzoic.<br />

Câu 52: Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều<br />

trong thuốc lá là<br />

A. cafein. B. nicotin . C. moocphin. D. heroin.<br />

Câu 53: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO 3 ) 2 và c mol AgNO 3 . Kết thúc phản ứng<br />

thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết a = b + 0,5c. Ta có :<br />

A. Dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại. B. Dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.<br />

C. Dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại. D. Dung dịch X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.<br />

Câu 54: Phát biểu nào dưới đây đúng ?<br />

A. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng. B. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó.<br />

C. Các axit hữu cơ đều tan trong nước. D. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.<br />

Câu 55: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 gam CH 3 COOH và<br />

11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của<br />

xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là<br />

A. 77,84%. B. 25%. C. 22,16%. D. 75%.<br />

Câu 56: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?<br />

A. Thổi khí NH 3 qua CrO 3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.<br />

B. Nung Cr(OH) 2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.<br />

C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.<br />

D. Đun nóng S với K 2 Cr 2 O 7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.<br />

Câu 57: Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe 2 O 3 và 6,4 gam Cu bằng 300 ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan là<br />

A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 0,0 gam. D. 5,6 gam.<br />

Câu 58: Cho cân bằng hóa học: a A + b B ←⎯⎯→<br />

⎯ pC + q D. Ở 105 0 C, số mol chất D là x mol; ở 180 o C, số mol<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.<br />

C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất.<br />

Câu 59: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng<br />

tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của H là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

115<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 75. B. 60. C. 62,5. D. 25.<br />

Câu 60: Cách phân loại nào sau đây đúng ?<br />

A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học.<br />

C. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo. D. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên.<br />

..........................HẾT.....................<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

116<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 31<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23 ;<br />

Mg = 24; Al = 27, K = 39; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64, S = 32, Ag = 108, Ba = 137<br />

Câu 1: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O 2 và 2,5a mol SO 2 ở 100 o C, 2 atm<br />

(có mặt xúc tác V 2 O 5 ), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100 o C, áp suất trong bình lúc đó<br />

là p ; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức nào dưới<br />

đây ?<br />

⎛ 2,5h ⎞<br />

⎛ 1,25h ⎞<br />

⎛ 0,65h ⎞ ⎛ 1,3h ⎞<br />

A. p = 2. ⎜1−<br />

3,8<br />

⎟ B. p = 2. ⎜1−<br />

⎝ ⎠<br />

3,8<br />

⎟ C. p = 2. ⎜1−<br />

⎝ ⎠<br />

3,8<br />

⎟ D. p = 2. ⎜1−<br />

⎝ ⎠<br />

3,8<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Câu 2: Cho các phản ứng: (1) O 3 + dung dịch KI ; (2) F 2 + H 2 O ; (3) MnO 2 + HCl (t o ) ;<br />

(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S ; (5) Cl 2 + NH 3 dư ; (6) CuO + NH 3 (t o ); (7) KMnO 4 (t o ) ; (8) H 2 S + SO 2 ;<br />

(9) NH 4 Cl + NaNO 2 (t o ) ; (10) NH 3 + O 2 (Pt, 800 o C). Số phản ứng tạo ra đơn chất là<br />

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8<br />

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau<br />

khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2 . Tính nồng độ mol<br />

của dung dịch X<br />

A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M<br />

Câu 4: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2<br />

.Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO 2 ,H 2 O , N 2 . Vậy công thức<br />

của amino axit tạo nên X là<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH B. H 2 NC 3 H 6 COOH C. H 2 N-COOH D. H 2 NCH 2 COOH<br />

Câu 5: Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3 , HCl, C 2 H 5 OH, Br 2 , HNO 3 . Số<br />

phản ứng xảy ra là<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 6: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x(M) thu được 42,75 gam kết<br />

tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là<br />

94,2375 gam. Giá trị của x là<br />

A. 0,25 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,45<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO 4 , FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 trong đó S chiếm 22,5% về khối<br />

lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Khối lượng của Z là<br />

A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam<br />

Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O. Nếu tỉ khối của hỗn<br />

hợp NO và N 2 O đối với H 2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là<br />

A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15<br />

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 đvC. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản<br />

phẩm chỉ gồm CO 2 và H 2 O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom<br />

A. Stiren và toluen B. Glucozơ và Fructozơ<br />

C. Phenol và anilin D. axit acrylic và phenol<br />

Câu 11: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch<br />

X. Cho dung dịch AgNO 3 /NH 3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá<br />

trị của m là?<br />

A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni<br />

nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức<br />

phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là?<br />

A. C 3 H 4 B. C 2 H 4 C. C 3 H 6 D. C 2 H 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

117<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công<br />

thức cấu tạo thỏa mãn là<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 14: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa<br />

AgNO 3 2M trong NH 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của<br />

anđehit là<br />

A. C 4 H 5 CHO B. C 3 H 3 CHO C. C 4 H 3 CHO D. C 3 H 5 CHO<br />

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ<br />

đồ:<br />

+ H2<br />

−H O<br />

Trïng hîp<br />

X ⎯⎯⎯→ o Y ⎯⎯⎯→<br />

2o C ⎯⎯⎯⎯→ Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của A là?<br />

Ni,t<br />

xt,t<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 16: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH<br />

1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là<br />

A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit propanoic. D. axit etanoic.<br />

Câu 17: Cho các chất sau: CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl (thơm), HCOOC 6 H 5 (thơm),<br />

C 6 H 5 COOCH 3 (thơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH (thơm), CH 3 CCl 3 . CH 3 COOC(Cl 2 )-CH 3 . Có bao nhiêu chất khi<br />

tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 3 . Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa<br />

đủ) thu được 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là<br />

A. CH 3 COOCH 2 CH 2 OH B. HOCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. HCOOCH 2 CH 2 CHO D. CH 3 CH(OH)-COOCH 3 .<br />

Câu 19: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?<br />

A. C 2 H 2<br />

B. Toluen<br />

o<br />

600 C<br />

Cho ¹ t tÝnh<br />

+Cl 2 ,as<br />

⎯⎯⎯⎯→ X 3 ⎯⎯⎯→ C 6 H 6 Cl 6<br />

o<br />

+Br 2 , as, t C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ X 4<br />

o<br />

+NaOH,t<br />

⎯⎯⎯⎯→ ancol benzylic<br />

o<br />

Br 2 /Fe,t<br />

HONO 2 /H2SO4<br />

C. Benzen ⎯⎯⎯⎯⎯→ X 1 ⎯⎯⎯⎯→ m-bromnitrobenzen<br />

o<br />

o<br />

+Cl 2 ,450 C<br />

+ NaOH,t<br />

D. C 3 H 6 ⎯⎯⎯⎯→ X 2 ⎯⎯⎯⎯→ propan-1,2-điol<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH,C x H y COOH,và (COOH) 2 thu được<br />

14,4 gam H 2 O và m gam CO 2 .Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu<br />

được 11,2 lít (đktc) khí CO 2 .Tính m<br />

A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g<br />

Câu 21: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà<br />

phòng hóa của chất béo đó là<br />

A. 300 B. 150 C. 200 D. 250<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, NaOH, Na 2 CO 3 trong dung dịch axit H 2 SO 4<br />

40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ<br />

51,449%. Cô cạn Y thu được 1<strong>70</strong>,4 gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 50,6 B. 50,4 C. 37,2 D. 23,8<br />

Câu 23: Cho hỗn hợp 2 este no, đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon phản ứng vừa đủ với 300<br />

ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu<br />

được duy nhất 0,224 lít (đktc) ancol etylic và 3,62 gam hỗn hợp muối có mạch cacbon thẳng. Công thức<br />

phân tử của 2 este là?<br />

A. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2 B. C 4 H 6 O 2 và C 5 H 10 O 2<br />

C. C 5 H 8 O 2 và C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2<br />

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong H 2 SO 4 loãng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt<br />

phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KNO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />

A. Cho cân bằng N 2 + 3H 2 ⇌ 2NH 3 , nếu sử dụng thêm súc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng.<br />

B. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất<br />

C. Cho cân bằng N 2 + 3H 2 ⇌ 2NH 3 ở trạng thái cân bằng. Thêm H 2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới,<br />

chỉ có NH 3 có nồng độ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

118<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Cho cân bằng 2NO 2 (nâu) ⇌ N 2 O 4 (không màu) . Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong<br />

bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0.<br />

Câu 26: Cho các dung dịch: Fe 2 (SO 4 ) 3 + AgNO 3 , FeCl 2 , CuCl 2 , HCl, CuCl 2 + HCl, ZnCl 2 . Nhúng vào mỗi<br />

dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 6<br />

Câu 27: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng<br />

ngăng đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan<br />

vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 7,14 gam B. 4,95 gam C. 3,875 gam D. 5,97 gam<br />

Câu 28: Hỗn hợp khí A gồm CO và H 2 có tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O 2 và O 3 có<br />

tỉ khối đối với H 2 là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là: (các khí<br />

đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)<br />

A. 10V B. 8V C. 6V D. 4V<br />

Câu 29: Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản<br />

ứng coi như đủ)<br />

A. CH 3 OH, K, C 6 H 5 NH 3 Cl, NH 3 B. Cu(OH) 2 , Cu, NaCl, CH 3 NH 2 .<br />

C. NaOH, CuO, MgO, C 2 H 5 Cl D. AgNO 3 /NH 3 , NaOH, CuO<br />

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />

A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3.<br />

B. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.<br />

C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 .<br />

D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime<br />

Câu 31: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 ;<br />

(2) dung dịch NaAlO 2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H 2 SO 4 loãng ; (4) Cho H 2 S vào dd<br />

CuSO 4 ; (5) Cho H 2 S vào dd FeSO 4 ; (6) Cho NaHCO 3 vào dd BaCl 2 ; (7) Sục dư NH 3 vào Zn(OH) 2 ;<br />

(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO 3 ) 2 ; (9) Cho H 2 S vào FeCl 3 ; (10) Cho SO 2 vào dd H 2 S.<br />

Số trường hợp xuất hiện kết tủa là ?<br />

A. 6 B. 9 C. 7 D. 8<br />

Câu 32: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều<br />

chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4-<br />

Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với<br />

nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.<br />

Câu 33: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với<br />

H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được 7,<strong>70</strong>4 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có<br />

khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là<br />

A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. etanol và propan-1-ol.<br />

C. pentan-1-ol và butan-1-ol. D. metanol và etanol.<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76<br />

gam CO 2 ; 1,26 gam H 2 O và V lít N 2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20%<br />

về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:<br />

A. X là C 2 H 5 NH 2 ; V = 6,944 lít. B. X là C 3 H 7 NH 2 ; V = 6,944 lít.<br />

C. X là C 3 H 7 NH 2 ; V = 6,72 lít. D. X là C 2 H 5 NH 2 ; V = 6,72 lít.<br />

Câu 35: Cho các chất sau: H 2 O, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOH, C 6 H 5 OH. Chiều tăng dần độ linh động<br />

của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là<br />

A. H 2 O, C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH. B. H 2 O,C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, CH 3 COOH,<br />

HCOOH.<br />

C. C 2 H 5 OH, H 2 O, C 6 H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOH. D. C 2 H 5 OH, H 2 O, C 6 H 5 OH, HCOOH,<br />

CH 3 COOH.<br />

Câu 36: Trong tự nhiên đồng vị 37 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo<br />

bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37 Cl có trong HClO 4 là (với 1 H, 16 O):<br />

A. 9,82%. B. 8,65%. C. 8,56%. D. 8,92%.<br />

Câu 37: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH) 2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H 2 SO 4<br />

0,05M và HNO 3 0,04M. Trộn V lít dung dịch X với V’ lít dd Y thu được dd Z có pH = 13. Tỉ lệ V/V’ là:<br />

A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5.<br />

Câu 38: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất<br />

cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

119<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 920 kg. B. 736 kg. C. 684,8 kg. D. 1150 kg.<br />

Câu 39: Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 2 O 3 và Al. Nung X không có không khí tới phản ứng hoàn<br />

toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hh X là.<br />

A. 8,1 B. 9,3 C. 6,3 D. 6,75<br />

Câu 40: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3)<br />

etilenglycol ,<br />

(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH) 2 là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 41: Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe 3 O 4 , MnO 2 , Ag 2 O và hỗn hợp Fe +<br />

FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là:<br />

A. dd HCl B. dd H 2 O 2 C. dd HNO 3 đặc D. dd H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng<br />

A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao<br />

B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin<br />

C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc<br />

trưng<br />

D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được<br />

anilin<br />

Câu 43: Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO 3 ) 2 và z mol AgNO 3 , sau khi kết thúc các phản<br />

ứng thu được dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là<br />

A. 0,5z ≤ x < 0,5z + y B. z ≤ a < y + z C. 0,5z ≤ x ≤ 0,5z + y D. x < 0,5z + y<br />

Câu 44: Cho a gam SO 3 vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Biết<br />

X tác dụng vừa đủ với 10,2 g Al 2 O 3 . Giá trị lớn nhất của a là ?<br />

A. 40 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam<br />

Câu 45: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO 2 + NaOH → ; (2) Al 2 O 3 + HNO 3 đặc, nóng → ;<br />

(3) Fe(NO 3 ) 2 + H 2 SO 4 (loãng) → ; (4) Fe 2 O 3 + HI → ; (5) FeCl 3 + H 2 S → ; (6) CH 2 = CH 2 + Br 2 →<br />

Số phản ứng oxi hóa – khử là:<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 46: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều<br />

kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo<br />

kết tủa. X, Y, Z lần lượt là<br />

A. NaHSO 4 , Na 2 CO 3 , Ba(HSO 3 ) 2 B. CaCO 3 , NaHSO 4 , Ba(HSO 3 ) 2<br />

C. Na 2 CO 3 ; NaHSO 3 ; Ba(HSO 3 ) 2 D. NaHSO 4 , CaCO 3 , Ba(HSO 3 ) 2<br />

Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử<br />

B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA<br />

C. X có cấu hình e nguyên tử là ns 2 np 5 (n>2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là<br />

HXO 4<br />

D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron<br />

Câu 48: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />

Giá trị của V là<br />

A. 7,84 lít B. 23,52 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 49: Sục V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2 . Để kết tủa thu<br />

được là cực đại thì giá trị của V là<br />

A. V = 22,4.y B. V = 22,4.(x+y)<br />

C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + x ).22,4 D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4<br />

2<br />

Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO 3 ) 2 thì thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm<br />

NO 2 và O 2 . Tính thể tích H 2 SO 4 1,0M tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết chất rắn X.<br />

A. 100 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 150 ml<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------- HẾT ----------<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

120<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> 32<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;<br />

Fe=56; Cu=64; Zn=65; Mn = 55; Br=80; Ag=108; Sn=119; I=127; Ba=137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu tím xanh<br />

B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.<br />

C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.<br />

D. axit glutamic HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH có tính lưỡng tính<br />

Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là<br />

A. thạch cao sống. B. đá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao khan.<br />

Câu 3: Este E được điều chế từ axit đơn chức, mạch hở X và ancol đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 4,8 gam E, thu được 5,376 lít CO 2 và 3,456 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho 15 gam E tác dụng với 195<br />

ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu<br />

tạo của Y là<br />

A. CH 2 =CHCH 2 OH B. CH 3 CH 2 CH 2 OH C. CH 3 CH 2 OH D. CH≡C-CH 2 OH<br />

Câu 4: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . Đun<br />

nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản<br />

phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO 3 ,<br />

thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi<br />

cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lit H 2 ở đktc ?<br />

A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit<br />

Câu 5: Cho 8,96 lit CO 2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH) 2 2M và<br />

NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết<br />

tủa. Giá trị b là:<br />

A. 5 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 10 gam<br />

Câu 6: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong<br />

phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối<br />

lượng CO 2 và H 2 O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua<br />

nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 40 B. 80 C. 60 D. 30<br />

Câu 7: Tổng số các hạt electron trong anion XY 2- 3 là 42. Trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong các<br />

hạt nhân của X và Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là?<br />

A. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ô thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA<br />

B. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ô thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIA<br />

C. X ở ô thứ 14, chu kỳ 3, nhóm IVA; Y ở ô thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIB<br />

D. X ở ô thứ 14, chu kỳ 4, nhóm VIIIB; Y ở ô thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA<br />

Câu 8: Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn<br />

15,9 gam X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,8M; thấy khối<br />

lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là<br />

A. 42,4 gam và 157,6 gam B. 71,1 gam và 93,575 gam<br />

C. 42,4 gam và 63,04 gam D. 71,1 gam và 73,875 gam<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ<br />

sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa và dung dịch X. Vậy<br />

khối lượng dung dịch X đã thay đổi so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là:<br />

A. giảm 3,87 gam B. tăng 5,13 gam C. tăng 3,96 gam D. giảm 9 gam<br />

Câu 10: Có hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y là đồng phân của nhau, trong đó X là hợp chất đơn chức, Y<br />

là hợp chất đa chức. Công thức đơn giản của chúng là C 2 H 4 O. Biết X, Y tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ<br />

thường. Vậy X, Y là:<br />

A. X là axit đơn chức và Y là ancol đơn chức B. X là axit đơn chức, Y là ancol 3 chức.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

121<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. X là axit đơn chức; Y là anđehit 2 chức. D. X là axit đơn chức, Y là ancol 2 chức.<br />

Câu 11: Cho các nguyên tố sau : X (Z=9) ; Y (Z=12) ; M (Z = 15) ; T (Z= 19). Hãy cho biết sự sắp xếp<br />

nào đúng với chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó ?<br />

A. Y < T < X < M B. M < Y < X < T C. X < M < Y < T D. X < Y < M < T<br />

Câu 12: Cho các dung dịch: CH 3 COONa, (H 2 N) 2 CH-CH 2 -COOH, CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, C 6 H 5 ONa,<br />

CH 3 COOH, C 6 H 5 NH 2 . Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 13: Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO 4 và H 2 SO 4 vào một lượng H 2 O 2 , thu được<br />

2,24 lít O 2 (đktc). Khối lượng của H 2 O 2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO 4 đã phản ứng<br />

lần lượt là<br />

A. 6,32 g và 2,04 g . B. 2,04 g và 3,16 g . C. 3,4g và 3,16 g. D. 3,4g và 6,32g.<br />

Câu 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH 2 =CHCOOH, CH 3 COOH và CH 2 =CHCH 2 OH phản ứng vừa<br />

đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch<br />

NaOH 0,75M. Khối lượng của CH 2 =CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là<br />

A. 2,16 gam B. 1,44 gam C. 1,08 gam D. 0,72 gam<br />

Câu 15: Cho 1 lit nước cứng tạm thời chứa (Ca 2+ , Mg 2+ và HCO - 3 ). Biết tỉ lệ mol của 2 ion Ca 2+ và Mg 2+<br />

tương ứng là 2:1. Tổng khối lượng của hai muối hidrocacbonat trong 1 lit nước trên là 14,1 gam. Tính<br />

khối lượng Ca(OH) 2 cần thêm vào 1 lit nước cứng trên, để nước thu được mất hoàn toàn tính cứng?<br />

A. 17,76 gam B. 13,32 gam C. 6,66 gam D. 8,88 gam<br />

Câu 16: Cho phản ứng sau: a CuFeS 2 + b H 2 SO 4 → c Fe 2 (SO 4 ) 3 + d SO 2 + e CuSO 4 + f H 2 O<br />

Trong đó a, b, c, d, e là các số nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi cân<br />

bằng tương ứng là:<br />

A. 18 và 17 B. 18 và 13 C. 22 và 13 D. 22 và 17<br />

Câu 17: Cho các chất:<br />

(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H 2 / xúc tác Ni, t o ;<br />

(3) dung dịch H 2 SO 4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br 2 ;<br />

(5) Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng (6) Na<br />

Hỏi Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 18: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.<br />

(2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />

(3) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.<br />

(4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 19: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn cho phần rắn vào dd NaOH dư thấy có khí H 2 bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dd H 2 SO 4<br />

loãng, dư. Cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ?<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cùng CTPT: C 8 H 10 O tác dụng được với Na và tác<br />

dụng được với NaOH?<br />

A. 6 B. 8 C. 9 D. 7<br />

Câu 21: Cho các dung dịch sau: H 2 SO 4 (1); KHSO 4 (2); KCl (3); CH 3 COOH (4); CH 3 NH 2 (5) có cùng<br />

nồng độ 0,1M. Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (4), (3), (2), (5)<br />

C. (5), (3), (4), (2), (1) D. (1), (2), (4), (3), (5).<br />

Câu 22: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al 3+ , 0,4 mol Mg 2+ , 0,4 mol NO - 3 , x mol Cl - , y mol Cu 2+<br />

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa.<br />

- Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam<br />

Câu 23: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H 2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan.<br />

Sục CO 2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?<br />

A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam<br />

Câu 24: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe 3 O 4 , BaCO 3 và Al 2 O 3 . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể<br />

nhận biết được tất cả các hóa chất đó?<br />

A. dd FeCl 2 B. dd NaOH C. dd NH 3 D. dd HCl.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

122<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO 4 ở 80 0 C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn<br />

bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thì thu được 66,96 gam kết tủa.<br />

Giá trị H là:<br />

A. 10,3% B. <strong>70</strong>% C. 93% D. 7%<br />

Câu 26: Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học (CBHH) nào dưới đây là không đúng?<br />

A. Giá trị hằng số cân bằng hoá học của một phản ứng không thay đổi ở mọi nhiệt độ.<br />

B. Ở trạng thái CBHH, các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau.<br />

C. Sự thay đổi yếu tố nhiệt độ, nồng độ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái CBHH và tạo ra sự<br />

chuyển dời cân bằng.<br />

D. Ở trạng thái CBHH, nồng độ các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm đều không đổi.<br />

Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H 2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni<br />

thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư)<br />

thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 32. B. 48. C. 24. D. 16.<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH 3 CH 2 COOH, HCOOH, C 6 H 5 COOH và HOOC-CH 2 -COOH. Khi cho m gam<br />

X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần 26,88 lít khí O 2 (đktc), thu được 52,8 gam CO 2 và y mol H 2 O. Giá trị của y là<br />

A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6<br />

Câu 29: Cho 3,78g Fe tác dụng với oxi thu được 4,26g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết A trong<br />

500ml dd HNO 3 x M thu được 0,84 lit NO (đkc) và dd không có NH 4 NO 3 . Tính giá trị x?<br />

A. 0,12M B. 0,42M C. 0,21M D. 0,3M<br />

Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau:<br />

(1) +O2<br />

o<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

t<br />

(I). C 6 H 5 CH(CH 3 ) (2) +H 2<br />

2O;H2SO4<br />

(II). CH 3 CH 2 OH + CuO ⎯⎯→<br />

o<br />

o<br />

xt,t<br />

HgSO 4 ,t<br />

(III). CH 2 =CH 2 + O 2<br />

⎯⎯⎯⎯→<br />

(IV). CH 3 -C ≡ C-CH 3 + H 2 O ⎯⎯⎯⎯→<br />

o<br />

o<br />

xt,t<br />

HgSO 4 ,t<br />

(V). CH 3 -CH(OH)-CH 3 + O 2<br />

⎯⎯⎯⎯→<br />

(VI). CH ≡ CH + H 2 O ⎯⎯⎯⎯→<br />

o<br />

o<br />

t<br />

t<br />

(VII). CH 3 CHCl 2 + NaOH ⎯⎯→<br />

(VIII). CH 3 COOCH=CH 2 + KOH ⎯⎯→<br />

Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?<br />

A. 7 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?<br />

A. CaCl 2 , H 2 O, N 2 B. K 2 O, SO 2 , H 2 S C. NH 4 Cl, CO 2 , H 2 S D. H 2 SO 4 , NH 3 , H 2<br />

Câu 32: Cho các hóa chất sau : (1) dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ; (2) dung dịch HCl và KNO 3 ; (3) dung dịch<br />

KNO 3 và KOH ; (5) dung dịch HCl ; (6) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng ; (7) Propan-1,2- điol;<br />

(8) dung dịch HNO 3 loãng.<br />

Hỏi có bao nhiêu dung dịch hòa tan được Cu?<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 33: Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe 2 O 3 ) đem hòa tan vào dung dịch HCl<br />

dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn trong<br />

dung dịch X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là:<br />

A. 32,5 gam và 17,2 gam B. 38, 9 gam và 10,8 gam<br />

C. 38,9 gam và 14,35 gam D. 32,5 gam và 10,8 gam<br />

Câu 34: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại<br />

tơ tổng hợp là<br />

A. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. B. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang.<br />

C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.<br />

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H 2 SO 4 (đặc, nóng) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. Trong số các chất:<br />

Fe, FeCO 3 , FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 , Fe(OH) 2 , FeS, FeS 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 thì số chất X thỏa mãn sơ đồ<br />

phản ứng trên là:<br />

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a<br />

(mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO 2 và 1,8a (mol) H 2 O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối<br />

đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH 3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là<br />

A. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,03.<br />

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nung AgNO 3 rắn.<br />

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H 2 SO 4 (đặc).<br />

(c) Sục khí SO 2 vào dung dịch NaHCO 3 . (d) Cho dung dịch KHSO 4 vào dd NaHCO 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

123<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(e) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).<br />

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 38: Cho từng chất: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 -COOH và CH 3 -COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch<br />

NaOH (t 0 ) và với dung dịch HCl (t 0 ). Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 39: Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam<br />

hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3<br />

Câu 40: Sau một thời gian t điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 (D = 1,25 g/ml) với điện cực trơ, cường<br />

độ dòng điện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong<br />

dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H 2 S 0,5M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO 4<br />

ban đầu và giá trị của t lần lượt là<br />

A. 12% và 4012 giây B. 9,6% và 3860 giây C. 12% và 3860 giây D. 9,6% và 4396 giây<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3<br />

2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />

A. 34,4 gam B. 49,6 gam C. 54,4 gam D. 50,6 gam<br />

Câu 42: Cho biết có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon<br />

trong phân tử ?<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 43: Trong các chất: Fe 3 O 4 , HCl, FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 44: Cho dãy các kim loại kiềm: 11 Na, 19 K, 37 Rb, 55 Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp<br />

nhất là<br />

A. Cs. B. Rb. C. Na. D. K.<br />

Câu 45: Cho Ankađien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (tỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện thích hợp thu<br />

được sản phẩm có tên gọi là 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankađien X là<br />

A. 3-metylpenta-1,3-đien. B. 3-metylbuta-1,3-đien.<br />

C. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.<br />

Câu 46: Chia 7,8g hỗn hợp gồm C 2 H 5 OH và một ancol cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc).<br />

- Phần 2 cho tác dụng với 30 g CH 3 COOH, xúc tác H 2 SO 4 (đ). Biết hiệu suất các phản ứng este đều là<br />

80%.<br />

Tổng khối lượng este thu được là:<br />

A. 10,2 gam. B. 8,8 gam. C. 8,1 gam. D. 6,48 gam.<br />

Câu 47: Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol<br />

etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam Na 2 CO 3<br />

và 168 gam NaHCO 3 . Hiệu suất của phản ứng lên men gluczơ là<br />

A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 75%<br />

Câu 48: Cho 0,15 mol α- aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung<br />

dịch HCl 1M tạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra<br />

57,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là<br />

A. HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH B. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

C. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH D. H 2 N- CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 49: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:<br />

- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl 3 .<br />

- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO 4 .<br />

- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.<br />

- TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.<br />

- TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.<br />

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 50: Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X, tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số<br />

proton trong nguyên tử Y ít hơn của nguyên tử X là 5. Vậy tổng số hạt mang điện có trong hợp chất tạo<br />

bởi nguyên tố X và Y là:<br />

A. 50 B. 21 C. 100 D. 42<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Đun nóng Butan - 2 - ol với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> 0 C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với<br />

dung dịch HBr đặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete khan thu được sản phẩm Z.<br />

(Trong đó X, Y, Z là các sản phẩm chính). Công thức của Z là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH(MgBr)CH 2 CH 3<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 MgBr D. CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3<br />

Câu 52: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ?<br />

A. 31,5 gam B. 38,4 gam C. 19,8 gam D. 50,1 gam<br />

Câu 53: Cho: E 0 (Cu 2+ /Cu)=0,34V; E 0 (Zn 2+ /Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Cu 2+ bị Zn oxihoá tạo thành Cu.<br />

B. Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn 2+ .<br />

C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu 2+ →Zn 2+ +Cu.<br />

D. Cu có tính khử yếu hơn Zn.<br />

Câu 54: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp<br />

các oxit. Mặt khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư được 13,44 lit khí H 2 (đktc).<br />

Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là:<br />

A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21%<br />

Câu 55: Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glucozơ và<br />

fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Hỏi 17,1 gam hỗn hợp X khi tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 thì thu được<br />

tối đa bao nhiêu gam kết tủa bạc?<br />

A. 12,96 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 10,8 gam<br />

Câu 56: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73%<br />

N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho<br />

muối C 3 H 6 O 2 NNa, còn B cho muối C 2 H 4 O 2 NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?<br />

A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ<br />

B. A là alanin, B là metyl amino axetat.<br />

C. Ở t 0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.<br />

D. A và B đều tác dụng với HNO 2 để tạo khí N 2 .<br />

Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 là:<br />

A. Không có hiện tượng chuyển màu<br />

B. Xuất hiện kết tủa trắng<br />

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam<br />

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng<br />

Câu 58: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3<br />

loãng dư thu được dung dịch A. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B ngoài<br />

không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi cho khí CO dư đi<br />

qua đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn D. Chất rắn D gồm:<br />

A. Al 2 O 3 , MgO, Zn, Fe B. Al 2 O 3 , MgO, Zn, Fe,Cu<br />

C. Al 2 O 3 , MgO, Fe D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu<br />

Câu 59: Khi điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot là:<br />

A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Cu<br />

B. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự khử nước<br />

C. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu<br />

D. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự oxi hóa nước<br />

+<br />

H O , t H SO ®Æc, t<br />

CH ⎯⎯→ HCN ⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→<br />

Câu 60: Cho sơ đồ sau:<br />

3 2 4 CH3OH/H2SO 4®<br />

3COCH3 X Y Z (C4H6O 2) T .<br />

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là<br />

A. CH 2 = CHCOOCH 3 . B. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH(OH)COOCH 3 . D. CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

--- Hết ----<br />

+<br />

0 0<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

125<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 33<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):<br />

Câu 1: Cho sơ đồ: X ⎯ + 2H 2<br />

⎯ → Y ⎯ +CuO ⎯ → Z ⎯ + 2<br />

⎯→<br />

O Axit 2-metylpropanoic. X có thể là chất<br />

nào?<br />

A. OHC − C(CH 3 ) – CHO B. CH 2 = C(CH 3 ) – CHO<br />

C. CH 3 – CH(CH 3 ) – CHO D. CH 3 −CH(CH 3 )−CH 2 OH .<br />

Câu 2: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong<br />

phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối<br />

lượng CO 2 và H 2 O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua<br />

nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 30. B. 90. C. 45. D. 120.<br />

Câu 3: Hỗn hợp 2,24 lít hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dung dịch HgSO 4 ở 80 O C thu được hai<br />

chất hữu cơ X, Y. Chất X phản ứng với AgNO 3 /NH 3 dư được 0,02 mol Ag. Khối lượng chất Y là: (Các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br />

A. 5,22 gam B. 4,54 gam. C. 5,76 gam D. 6,48 gam<br />

Câu 4: Cho 2,88 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V 1 lít khí NO. Cho 2,88 gam<br />

Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H 2 SO 4 0,5M thoát ra V 2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất và các thể tích khí ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V 2 là:<br />

A. V 2 = V 1 . B. V 2 = 2,5V 1 . C. V 2 = 2V 1 . D. V 2 = 1,5V 1 .<br />

Câu 5: Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N 2 , H 2 O. (2) dung dịch<br />

amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH) 3 . (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận<br />

nghịch, (4) NH 3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tím khô. Nhận định đúng là:<br />

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (3).<br />

Câu 6: A là hỗn hợp gồm 2 kim loại:X (kim loại kiềm) và Y (kim loại kiềm thổ). Lấy 22,9 gam A hoà tan<br />

hoàn toàn vào dung dịch HCl thu được 12,32 lít khí H 2 (đktc). Đem 4,6 gam Na luyện thêm vào 34,35<br />

gam A thì thì % khối lượng của Na trong hợp kim vừa luyện là 38,383%. Y là:<br />

A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg<br />

Câu 7: Nung 1054 gam hỗn hợp X chứa 50% CaOCl 2 , 28,15% Ca(ClO) 2 và 21,85% CaCl 2 thu được 1054<br />

gam chất rắn chứa canxi clorua và canxi clorat. % khối lượng của CaCl 2 trong hỗn hợp Y là:<br />

A. 72,83% B. 74,67% C. 54,36% D. 54,63%<br />

Câu 8: Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này<br />

bằng H 2 O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:<br />

A. 117 B. 26,73 C. 16,84 D. 15,48<br />

Câu 9: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc).Mặt<br />

khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 17,472 lít khí (đktc). Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 17,61 gam B. 14,16 gam C. 28,32 gam D. 8,805 gam<br />

Câu 10: Cho các phản ứng: Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HI(1), dung dịch FeCl 3 tác dụng với H 2 S(2),<br />

FeO tác dụng với dung dịch HCl(3), Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 3 (4), Fe(NO 3 ) 2 tác dụng với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng (5). Phản ứng sản phẩm tạo ra muối Fe(II) mà không tạo muối Fe(III) là:<br />

A. chỉ có (2), (3), (4), (5) B. chỉ có (1), (2), (3), (4)<br />

C. tất cả các phản ứng D. Chỉ có (2), (3), (4)<br />

Câu 11: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 2. Đem nung hỗn hợp A trong bình<br />

có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2) đển các<br />

muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng<br />

lúc đầu (trước khi nung), áp suât trong bình sẽ như thê nào?<br />

A. Sẽ giảm xuống B. Sẽ tăng lên C. Không đổi D. Không khẳng định được<br />

Câu 12: Trường hợp nào sau đây dung dịch không bị đổi màu:<br />

A. Cho vài giọt H 2 SO 4 loãng vào dung dịch K 2 CrO 4<br />

B. Cho nước Cl 2 vào dung dịch quỳ tím.<br />

C. Cho C 6 H 5 OH dư vào dung dịch (NaOH + phenolphtalein).<br />

D. Cho vài giọt H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

126<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 13: Trong số các chất: rượu, nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin,<br />

penixilin, amoxilin, pamin, paradol, erythromixin. Số chất thuộc loại chất gây nghiện, chất ma túy là:<br />

A. 8 B. 4 C. 2 D. 10<br />

Câu 14: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có CTPT C 2 H 12 N 2 SO 4 tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M<br />

thu được chất khí có mùi khai và dung dịch A chứa muối vô cơ. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất<br />

rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 25 B. 21,2 C. 17,4 g D. 23<br />

Câu 15: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35 Cl và 37 Cl, trong đó đồng vị chiếm 35 Cl 75% về số đồng vị.<br />

Phần trăm khối lượng của 35 Cl trong KClO 4 là ( cho : K=39, O=16) :<br />

A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%<br />

Câu 16: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO 3 0,5M; sau đó thêm tiếp 600 ml dung dịch HCl 2M<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V 1 lít khí ở đktc, không màu hoá nâu trong<br />

không khí. Mặt khác thêm dung dịch NaOH vào X đến khi kết tủa hết Cu 2+ thấy thể tích dung dịch NaOH<br />

0,5M tối thiểu đã dùng là V 2 lít. Giá trị V 1 và V 2 lần lượt là:<br />

A. 5,6 lít và 1,6 lít B. 5,6 lít và 1,2 lít C. 4,48 lít và 2 lít D. 4,48 lít và 1,6 lít<br />

Câu 17: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2 SO 4 4M ở nhiệt độ thường (25 o ). Trường hợp<br />

nào tốc độ phản ứng không đổi ?<br />

A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.<br />

B. Thêm 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M nữa<br />

C. Thay 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M bằng 100ml dung dịch H 2 SO 4 2M<br />

D. Đun nóng dung dịch<br />

Câu 18: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C 2 H 2 O n (n ≥ 0)<br />

-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

-Z, T tác dụng được với NaOH<br />

-X tác dụng được với nước<br />

Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. 0,2,3,4 B. 2,0,3,4 C. 4,0,3,2 D. 3,4,0,2<br />

Câu 19: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat,<br />

số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) là:<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 20: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được<br />

63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng<br />

dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO 2 . Trị số của x là:<br />

A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,7 mol D. 0,5 mol<br />

Câu 21: Monome tạo ra polime –[CH 2 -C(CH 3 )=CH-CH 2 -CH 2 -CH(CH 3 )CH 2 -CH(CH 3 )]- là:<br />

A. CH 2 =C(CH 3 )-C(CH 3 )=CH 2 C. CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 và CH 2 =C(CH 3 )-<br />

C(CH 3 )=CH 2<br />

B. CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 và CH 2 =CH-CH 3 D. CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2<br />

Câu 22: Cho a mol P 2 O 5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung<br />

dịch X. Số lượng chất (dạng phân tử) tan trong X tối đa là:<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 23: Các đặc tính của một số vật liệu: trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ, độ rắn<br />

siêu cao, siêu dẻo. Có bao nhiêu đặc tính trong số đó thuộc đặc tính của vật liệu mới ?<br />

A. 2 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 24: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH 3 COOH, HCOOC 2 H 5 , CH 3 COOCH 3 , CH 3 COOC 2 H 5 thu được 1,68<br />

lít hơi X (ở 136,5 0 C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam<br />

H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 2,25 gam B. 3,6 gam C. 2,7 gam D. 3,15 gam<br />

Câu 25: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích<br />

hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Công thức oxit cao nhất của Y là Y 2 O 7 B. X là kim loại, Y là phi kim.<br />

C. Công thức oxit cao nhất của X là X 2 O D. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân<br />

Câu 26: Cho 36,56 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe 3 O 4 hoà tan vào 500 ml dung dịch HNO 3 loãng phản ứng<br />

hết thấy thoát ra 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ddktc) dung dịch X và 5,6 gam kim loại còn<br />

dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 đã dùng và khối lượng muối trong dung dịch X là:<br />

A. 3,2 M và 48,6 gam B. 2,6 M và 48,6 gam C. 1,92 M và 81 gam D. 3,2 M và 37,8 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

127<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Đun nóng nhẹ 6,84 gam mantozơ trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau một thời gian, trung hòa<br />

dung dịch rồi tiếp tục đun nóng với AgNO 3 dư/dung dịch NH 3 tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam<br />

kết tủa Ag. Tính hiệu suất phản ứng thuỷ phân.<br />

A. 66 % B. 50 % C. 40% D. 65%<br />

Câu 28: Hoà tan 1,68gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO 3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và<br />

0,168lít một chất khí Y duy nhất, nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16gam muối<br />

khan.(Quá trình cô cạn không làm muối phân huỷ). Giá trị của V là:<br />

A. 0,7lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1 lít<br />

Câu 29: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol<br />

hỗn hợp M cần 30,24 lít O 2<br />

(đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO 2<br />

và 19,8 gam H 2<br />

O. Biết số nguyên tử<br />

cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là:<br />

A. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 6<br />

O 2<br />

B. C 4<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 4<br />

H 4<br />

O 2<br />

C. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 4<br />

O 2<br />

D. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 2<br />

O 2<br />

Câu 30: A là hỗn hợp gồm tripeptit X và tetrapeptit Y có tỷ lệ số mol 1:2 đều được tạo nên từ alanin. Khi<br />

thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp A thu được 84,55 gam alanin, 32 gam đipeptit, 23,1 gam tripeptit.<br />

Khối lượng hỗn hợp A .<br />

A. 79,95 g B. 125,25 g C. 145,35 g D. 106,6 g<br />

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất<br />

rắn thu được là gì?<br />

A. muối nitrit B. kim loại C. đáp án khác. D. oxit kim loại<br />

Câu 32: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L gồm: NH 3 (1), CH 3 NH 2 (2), NaOH (3), NH 4 Cl (4).<br />

Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là<br />

A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (1), (3), (2). C. (4), (1), (2), (3). D. (4), (2), (1), (3).<br />

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO bằng dung dịch HNO 3 thu được<br />

dung dịch Y và 0,896lít một chất khí Z nguyên chất duy nhất. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được<br />

34,84gam muối khan. Xác định CTPT của Z.<br />

A. N 2 B. NO 2 C. N 2 O D. NO<br />

Câu 34: Trộn hai dung dịch Ag 2 SO 4 loãng với dung dịch FeCl 2 loãng sau đó thêm tiếp dung dịch BaZnO 2 .<br />

Số chất kêt tủa tối đa thu được là: (Ag 2 SO 4 ít tan trong dung dịch loãng coi như tan được)<br />

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6<br />

Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS 2 và Cu 2 S vào dung dịch HNO 3 1 M vừa đủ, sau phản ứng<br />

chỉ thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat và 0,1 mol khí NO duy nhất. Thể tích dung dịch HNO 3 đã<br />

dùng là:<br />

A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml<br />

Câu 36: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt,<br />

Cacbon và Fe 2 O 3 . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: Fe 2 O 3 + 3C<br />

t<br />

⎯→ 2Fe +<br />

3CO↑<br />

Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe 2 O 3 , 1%C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò<br />

luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C, là:<br />

A. 1,50 tấn B. 1,82 tấn C. 2,93 tấn D. 2,15 tấn<br />

Câu 37: Xà phòng hoá một este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH (M là kim loại kiềm) thu<br />

được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn tạo ra 2,24<br />

lít CO 2 (đktc), a gam H 2 O và 31,8 gam muối. Giá trị của a không thể là?<br />

A. 9 gam. B. 7,2 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam<br />

Câu 38: Xem phản ứng: FeS 2 + H 2 SO 4 (đậm đặc, nóng) ⎯ ⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />

Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng<br />

các nguyên tố là:<br />

A. 38 B. 50 C. 30 D. 46<br />

Câu 39: Cho isopren tác dụng với Br 2 /CCl 4 (tỷ lệ mol 1:1) thu được hỗn hợp X. Trong hỗn hợp X có tối<br />

đa số đồng phân đibromua là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 40: Trộn 6,72 gam Fe với 3,52 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện không có không khí)<br />

thu được hỗn hợp chất rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl giải phóng hỗn hợp khí X còn<br />

lại phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lit oxi. Giá trị của V là:<br />

A. 3,008 lit B. 4,48 lit C. 3,808 lit D. 5,152 lit.<br />

PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)<br />

Phần I. Theo chương trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⎯ 0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

128<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 41: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete.<br />

Lấy 8,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam<br />

H2O. Số cặp công thức cấu tạo ancol thoã mãn dự kiện trên là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 42: Thể tích H 2 (đktc) thu được khi cho 150 ml ancol etylic 82 0 tác dụng với Na dư là:( biết khối<br />

lượgn riêng của C 2 H 5 OH bằng 0,8 g/ml):<br />

A. 40,76 lít B. 43,56 lít C. 23,96 lít D. 29,6 lít<br />

Câu 43: Cho dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt vào các dung dịch: Na 2 CO 3 (1), NH 3 (2), NaOH dư(3), Ba(OH) 2<br />

dư (4), CH 3 NH 2 (5), BaCl 2 (6). Phản ứng với những chất nào thu được kết tủa?<br />

A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6<br />

Câu 44: Cho các chất sau: CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl(thơm), HCOOC 6 H 5 (thơm),<br />

C 6 H 5 COOCH 3 (thơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH(thơm), CH 3 CCl 3 , CH 3 COOC(Cl 2 )-CH 3 , HCOOC 6 H 4 Cl (thơm) Có<br />

bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?<br />

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4<br />

Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni<br />

thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Brom<br />

(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.<br />

Câu 46: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH 2 =CHCOOH, CH 3 COOH và CH 2 =CHCH 2 OH phản ứng vừa<br />

đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch<br />

NaOH 0,75M. Khối lượng của CH 2 =CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là<br />

A. 2,16 gam B. 0,72 gam C. 1,44 gam D. 1,08 gam<br />

Câu 47: Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên<br />

với CuO dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng<br />

thời thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H 2 là 18. m có giá trị là:<br />

A. 7,84 gam B. 12,88 gam C. 1,54 D. 5,32 gam<br />

Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol<br />

phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho<br />

tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 57,4 B. 14,35 C. <strong>70</strong>,75 D. 28,7<br />

Câu 49: Cho dung dịch FeCl 2 nồng độ 10% phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 20%. Đun<br />

nóng trong không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch<br />

sau phản ứng (coi nước bay hơi không đáng kể).<br />

A. 6,31% B. 8,12% C. 7,49% D. 7,45%<br />

Câu 50: Sục V lít CO 2 ở (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,02M. Đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch A . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu<br />

được kết tủa. V là:<br />

A. 0,896 lít. B. 0,448 lít. C. 0, 224 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít.<br />

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):<br />

Câu 51: Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH 4 là .<br />

A. Ion Cl + +<br />

tấn công trước vào phân tử CH 4 tạo CH 3<br />

B. Ion Cl - -<br />

tấn công trước vào phân tử CH 4 tạo CH 3<br />

C. gốc Cl • •<br />

tấn công trước vào phân tử CH 4 tạo gốc CH 3<br />

+<br />

D. Phân tử Cl 2 tấn công trước vào phân tử CH 4 tạo CH 3<br />

Câu 52: Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO 3 loãng,toàn bộ lượng NO sinh ra được oxihoá hoàn toàn bởi<br />

oxi thành NO 2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO 3 . Tổng thế tích khí O 2 đã<br />

phản ứng là<br />

A. 3,36 (lít) B. 2,24 (lít) C. 4,48 (lít) D. 1,12 (lít)<br />

Câu 53: Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :<br />

A. phenol với axit axetic B. phenol với axetan andehit<br />

C. phenol với axeton D. phenol với anhidrit axetic<br />

Câu 54: pH của dd hỗn hợp CH 3 COOH 0,1M(K a =1,75.10 -5 ) và CH 3 COONa 0,1M là.<br />

A. 4,756 B. 2,465 C. 1,987 D. 3,387<br />

Câu 55: Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy<br />

làm mất màu được Br 2 là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

129<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 56: Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO 3 ) 2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen .<br />

không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi<br />

A. NO 2 B. H 2 S C. Cl 2 D. SO 2<br />

Câu 57: Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C<br />

A. leuxin B. isoleuxin C. phenylalamin D. valin<br />

Câu 58: Cho dãy các chất : CH 4 (1), GeH 4 (2), SiH 4 (3), SnH 4 (4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm<br />

dần độ bền nhiệt là<br />

A. 1, 3, 4, 2 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2,1, 3, 4<br />

Câu 59: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag 2 S, cần dùng thêm.<br />

A. dd H 2 SO 4 đặc nóng và Zn B. dd NaCN, HCN và Zn<br />

C. ddHNO 3 đặc và Zn D. ddHCl đặc và Zn<br />

Câu 60: Cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe 2+ /Fe và Ag + /Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của<br />

pin điên hoá là<br />

A. Ag + + 1e → Ag B. Fe 2+ + 2e → Fe C. Ag → Ag + + 1e D. Fe → Fe 2+ +2e<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

130<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> 34<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: Ca = 40, O= 16, H = 1, C = 12, N = 14, Fe =56 , Cl = 35,5 , F = 19 , Ag = 108, Mg = 24 , Na<br />

= 23 ,<br />

Al = 27, K = 39 , Cu = 64 , S = 32 , Zn = 65.<br />

Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na + , x mol HCO - 3 , 0,1 mol NH + 4 và 0,05 mol NO - 3 .Cho từ từ 200<br />

ml dung dịch Ca(OH) 2 1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng<br />

khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH) 2 giảm là m(g). Giá trị của m là:<br />

A. 8,2 g B. 21,7g C. 6,5g D.15,2g<br />

Câu 2. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa<br />

1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl<br />

1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là<br />

A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455<br />

Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH 3 COOH + CH 3 COOC 2 H 5 + HCOOCH 3 thu được 2,24 lít hơi<br />

(đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:<br />

A. 5,0g B. 4,5g C. 4,0g D. 5,8g<br />

Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung<br />

dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là<br />

A. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N B. CH 5 N và C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N D. C 3 H 7 N và C 4 H 9 N<br />

Câu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với<br />

Nước Br 2 là:<br />

A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4)<br />

Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH 4 NO 2 , NH 4 HCO 3 , MgCO 3 , KMnO 4 , NaNO 3 . Số phản ứng thuộc<br />

phản ứng oxi hoá khử là:<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3<br />

Câu 7. Cho phản ứng : H 2 + 3N 2 ↔2NH 3 . khi tăng nồng độ N 2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ<br />

nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi thế nào?<br />

A. tăng 32 lần B. Tăng 64 lần C. Tăng 12 lần D. Tăng 16 lần<br />

Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư,<br />

thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m<br />

gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 82,8 gam B. 57,4 gam C. 79 gam D. 104,5 gam<br />

Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch ZnSO 4 là:<br />

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.<br />

C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.<br />

D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.<br />

Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung<br />

dịch X tồn tại các ion Fe 3+ , Fe 2+ , NO − 3<br />

thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong<br />

nước)<br />

A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8<br />

Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k)<br />

2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r) 3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k)<br />

4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k) 5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)<br />

Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ<br />

A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4.<br />

Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H 2 có tỷ khối hơi của X so với H 2 là : 29. nung nóng X để cracking<br />

hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H 2 là :16,111 . Xác định công thức phân tử của A:<br />

A. C 4 H 10 B. C 5 H 12 C. C 3 H 8 D.C 6 H 14<br />

Câu 13.Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản<br />

ứng: 2NaCl(tinh thể) + H 2 SO 4 (đặc) → 2HCl + Na 2 SO 4<br />

Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI:<br />

A. Do tính axit của H 2 SO 4 yếu hơn HBr và HI<br />

B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

131<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc.<br />

D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H 2 SO 4 (đặc, nóng)<br />

Câu 14. Mệnh đề không đúng là:<br />

A. Fe 3+ khử được Cu ,do căp Fe 3+ /Fe 2+ đứng sau cặp Cu 2+ /Cu trong dãy điện hóa.<br />

B. Cu 2+ tác dụng được với dung dịch H 2 S tạo kết tủa màu đen.<br />

C. Ag + có tính oxi hóa mạnh hơn Cu 2+ .<br />

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Ag + .<br />

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng<br />

thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi. Hỏi khối lượng<br />

chất rắn thu được bằng bao nhiêu?<br />

A. ( m ) gam B. (m + 3,2) gam C. (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gam<br />

Câu 16. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl 3 ,<br />

CuCl 2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là :<br />

A. Fe 3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu 2+ .<br />

B. Cl - nhường electron trước, H 2 O nhường electron sau.<br />

C. Fe 3+ nhận electron trước và H + nhận electron cuối cùng là Cu 2+ .<br />

D. chỉ có Cl - nhường electron.<br />

Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,<br />

nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt<br />

90%). Giá trị của m là<br />

A. 60 B. 84 C. 42 D. 30<br />

Câu 18. Dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm<br />

0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y<br />

gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là<br />

A. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M.<br />

Câu 19. Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50 o C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số nhiệt độ của tốc<br />

độ phản ứng là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức C x H y O . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b<br />

mol CO 2 và c mol H 2 O. Biết (b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H 2 (đktc) cần là:<br />

A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 lit<br />

Câu 21. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

5,6g kim loại. Xác định giá trị của m?<br />

A. 1,6 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam.<br />

Câu 22. Cho Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO 3 , KHSO 4 ,HNO 3 ,MgSO 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 ,<br />

CaCl 2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là:<br />

A. 4 B. 6 C.5 D.3<br />

Câu 23. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe 2 O 3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%.<br />

Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N 2 theo tỷ<br />

lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là<br />

A. 3,78 lít. B. 2,016 lít. C. 5,04 lít. D. 1,792 lít.<br />

Câu 24. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C 7 H 6 Cl 2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch<br />

NaOH(l) th× A phn øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B phn ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng phn øng . Sè<br />

®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ<br />

A. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4.<br />

Câu 25.Cho các hạt vi mô: Al 3+ , Mg 2+ , Na + , O 2- , F - . Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tăng dần bán<br />

kính hạt nhân :<br />

A. Al 3+ < Mg 2+


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. HO-CH 2 -CH=CH-CHO. D. HO-CH 2 -C≡C-CHO.<br />

Câu 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn<br />

với 150ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp<br />

chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:<br />

A. C 2 H 2 COOH và C 3 H 6 COOH B. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH<br />

C. C 3 H 5 COOH và C 4 H 4 CCOH D. HCOOH và CH 3 COOH<br />

Câu 30. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp<br />

gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là :<br />

A. 41,1 gam. B. 43,8 gam. C. 42,16 gam. D. 34,8 gam.<br />

Câu 31. Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO 2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO 3 cho toàn bộ lượng SO 3<br />

trên vào dung dịch H 2 SO 4 10% thu được 100g dung dịch H 2 SO 4 20%. Giá trị của V là:<br />

A. 3,36 (lit) B. 2,4888 (lit) C. 1,12(lit) D.<br />

1,422(lit)<br />

Câu 32. Công thức hoá học của supephotphat kép là:<br />

A. Ca 3 (PO 4 ) 2 . B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . C. CaHPO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />

Câu 33. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ ,<br />

sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH) 2 là:<br />

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4<br />

Câu 34. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ<br />

lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là<br />

A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen<br />

C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic<br />

Câu 36. Thủy phân este (E) C 4 H 6 O 2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH → muối (M ) + chất<br />

(A)<br />

Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:<br />

A. HCOOCH=CH-CH 3 . B. HCOOCH 2 -CH=CH 2<br />

C. CH 2 =CH-COOCH 3 D.CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C©u 37. §èt ch¸y hoµn toµn 12,88 gam hçn hîp gåm 1 Axit no ®¬n chøc vµ 1 ancol no ®¬n chøc ®ưîc<br />

0,54 mol CO 2 vµ 0,64 mo H 2 O. Thùc hiÖn phn øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× thu được m<br />

(g) este . TÝnh m?<br />

A. 10,2g B. 11,08g C. 12g D. 8,8g<br />

Câu 38. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH) 2 . Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO 2 được 2b mol kết<br />

tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO 2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:<br />

A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02<br />

Câu 39. Dung dịch X chứa hh gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml<br />

dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được m (g) muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 25,6g B. 30,1 g C. 18,2g D. 23,9 g<br />

Câu 40. Cho loại nước cứng chứa các ion sau. Mg 2+ x mol , Ca 2+ y mol , Cl - 0,2 mol , HCO - 3 0,1 mol .<br />

Cách làm mềm nào sau đây có thể sử dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng nhỏ nhất.<br />

A. Đun sôi dung dịch. B. Dùng Na 3 PO 4<br />

C. Dùng Ca(OH) 2 D. Tất cả các phương án trên<br />

Câu 41. Mệnh đề nào sau đây không đúng.<br />

A.Năng lượng ion hóa I 1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

B.Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

C.Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H 2 .<br />

D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.<br />

C©u 42. Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được:<br />

A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en.<br />

C©u 43. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong<br />

nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư/NH 3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai<br />

được đun nóng vớidung dịch H 2 SO 4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản<br />

phẩm tác dụng với dung dịchAgNO 3 (dư)/NH 3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

133<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và 35,29 C. 64,29 và 35,71 D. 35,71 và<br />

64,29<br />

Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.<br />

B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được amoni gluconat.<br />

C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.<br />

D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.<br />

Câu 45. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ;<br />

(6)Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?<br />

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)<br />

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)<br />

Câu46. Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO 4 và 0,2 mol FeSO 4 trong thùng điện phân không có màng<br />

ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại thu được ở<br />

catot.<br />

A. 12g B. 6,4g C. 17,6g D. 7,86 g<br />

Câu 47. hçn hîp gåm C 2 H 5 OH, C 4 H 9 OH khi ®un 0,03 mol hçn hîp ë 140 o C cã H 2 SO 4 ®Æc xóc t¸c thu ®−îc<br />

0,742 g ete. T¸ch lÊy phÇn ch−a phn øng ( 60% l−îng an col cã ph©n tö khèi lín vµ 40% l−îng ancol cã<br />

ph©ntö khèi nhá) ®un 180 o C thu ®−îc V lit 2 olefin gi¸ trÞ V lµ<br />

A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit<br />

Câu 48. Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO 3 2M trong<br />

NH 3 thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo là<br />

A. CH 2 = C = CH -CHO B. CH 3 -CH 2 -CHO C. HC ≡C – CH 2 -CHO D. HC ≡ C – CHO<br />

Câu 49. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung<br />

dịch B tác dụng với Cl 2 dư thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là<br />

A.39,2 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 15,2 gam<br />

Câu 50. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit<br />

H 2 SO 4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra<br />

cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống<br />

còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là<br />

A. 25,20 gam. B. 15,20 gam. C. 14,20 gam. D. 15,36 gam.<br />

--Hết--<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

134<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> 35<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;<br />

K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119;<br />

Cs=133; Ba=137; Pb=207.<br />

Câu 1: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?<br />

A. C 6<br />

H 5<br />

OH < p-CH 3<br />

-C 6<br />

H 4<br />

OH< p-O 2<br />

N-C 6<br />

H 4<br />

OH< CH 3<br />

COOH<br />

B. p-CH<br />

3<br />

-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH < C<br />

6<br />

H<br />

5<br />

OH < CH<br />

3<br />

COOH < p-O<br />

2<br />

N-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH.<br />

C. p-CH<br />

3<br />

-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH < C<br />

6<br />

H<br />

5<br />

OH < p-O<br />

2<br />

N-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH< CH<br />

3<br />

COOH<br />

D. C<br />

6<br />

H<br />

5<br />

OH < p-CH<br />

3<br />

-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH < CH<br />

3<br />

COOH < p-O<br />

2<br />

N-C<br />

6<br />

H<br />

4<br />

OH<br />

Câu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu<br />

được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO 3<br />

trong dd NH 3<br />

thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung<br />

dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí<br />

CO 2<br />

(đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng :<br />

A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lít<br />

Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng<br />

CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ<br />

100ml dung dịch Br 2 1,5M. Giá trị của m là :<br />

A. 10,4 B. 3,9 C. 7,4 D. 8,6<br />

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng hết với dd H 2 SO 4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí X ở<br />

đk thường. Ở đk thích hợp, X phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và 1 chất<br />

lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá trị của m bằng :<br />

A. 50,6 B. 240,0 C. 404,8 D. 260,6.<br />

Câu 5: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ;<br />

etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH 3 C 6 H 4 NH 2 ). Số chất tác dụng với NaNO 2 /HCl ở nhiệt<br />

độ thường có khí thoát ra là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 6: Xét các phản ứng sau:<br />

(1) NH 4<br />

Cl + NaOH → NaCl + NH<br />

3<br />

+ H 2<br />

O (2) AlCl 3<br />

+ 3Na AlO 2<br />

+ 6H 2<br />

O → 4Al(OH) 3<br />

+<br />

3NaCl<br />

(3) CH 3<br />

NH 2<br />

+ H 2<br />

O CH 3<br />

NH<br />

+<br />

3<br />

+ OH - (4) C 2<br />

H 5<br />

ONa + H 2<br />

O → C 2<br />

H 5<br />

OH + NaOH<br />

phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ?<br />

A. 1 ; 3 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2.<br />

Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C 2 H 5 NO 2 , khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ<br />

α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:<br />

A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit<br />

Câu 8: Cho hợp chất P- HO-C 6 H 4 -CH 2 OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác,<br />

đun nóng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là:<br />

A. CH 3 -COO-C 6 H 4 -CH 2 OH B. HO-C 6 H 4 -CH 2 OOC-CH 3<br />

C. CH 3 -COO-C 6 H 4 -CH 2 OOCCH 3 D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên.<br />

Câu 9: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < M Z ). Đốt cháy hoàn toàn<br />

một lượng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít CO 2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là :<br />

A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . C. C 2 H 5 NH 2 . D. CH 3 CH 2 NHCH 3 .<br />

Câu 10: Cho 6,16 lit khí NH 3 và V ml dd H 3 PO 4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. X phản ứng<br />

được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng :<br />

A. 147 ,0 g B. 14,9 g C. 13,235 g. D. 14,475 g<br />

Câu 11: Bình kín có V=0,5 lít chứa 0,5 mol H 2 và 0,5 mol N 2 ở t 0 C khi đạt tới cân bằng có 0,2 mol NH 3<br />

tạo<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thành . Để hiệu suất tổng hợp NH 3<br />

đạt 90% cần phải thêm vào bao nhiêu mol N 2 ?<br />

A. 25 mol B. 5mol C. 57,25 mol D. Kết quả khác<br />

Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(1) Sục khí C 2 H 4 vào dung dịch KMnO 4 (2) Cho NaHCO 3 vào dung dịch CH 3 COOH<br />

(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện<br />

thường<br />

(5) Đun etanol với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc<br />

tác Ni)<br />

(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom<br />

(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl 3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na<br />

Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là :<br />

A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10)<br />

C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (2), (3), (5), (8), (10).<br />

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4.<br />

Thể tích O 2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được ( ở cùng điều kiện ). Mặt khác<br />

cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 10,08 B. 5,152 C. 10,304 D. 6,72.<br />

Câu 14: Sục khí CO 2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4 ], NaOH dư, Na 2 CO 3 ,<br />

NaClO, Na 2 SiO 3 ,CaOCl 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 . Số phản ứng hoá học đã xẩy ra là:<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8<br />

Câu 15: Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng sinh ra 2 chất hữu cơ Y và Z<br />

( dhơiY/H 2 < dhơiZ/H 2 < 43) . Sản phẩm của phản ứng cho đi qua dd AgNO 3 dư thu được 86,1 gam kết<br />

tủa. Tỉ lệ mol Y : Z bằng :<br />

A. 4 : 1 B. 1:4 C. 2:3 D. 3:2<br />

Câu 16: Một hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có số mol bằng nhau gồm CH 2 O; H 2 CO 2 ; C 2 H 4 O 2<br />

đều có phản ứng với dung dịch nước Br 2 . Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị m ?<br />

A. 86,4 g B. 64,8 g C. 43,2 g D. 21,6 g<br />

Câu 17: Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br 2 1M, ở đk thích hợp đến khi<br />

Br 2 mất màu hoàn toàn thu hỗn hợp lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng<br />

sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là:<br />

A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6.42 gam<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,<br />

rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và<br />

dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />

A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,<strong>70</strong> gam. C. Giảm 7,74 gam. D. Tăng 7,92 gam.<br />

Câu 19:Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 , S tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu<br />

được V lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Vlít khí NO 2 và số mol HNO 3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn<br />

hỗn hợp X lần lượt là :<br />

A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol) C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4<br />

(mol)<br />

Câu 20: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa<br />

nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 . Khi cho X tác dụng với Na thì số<br />

mol khí sinh ra bằng số mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo<br />

phù hợp X là:<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 21: Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi: X (khí) 2Y (khí). Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình,<br />

khi đạt cân bằng thì thấy<br />

- Ở 35 0 C trong bình có 0,730 mol X<br />

- Ở 45 0 C trong bình có 0,623 mol X<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />

B. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />

C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.<br />

D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.<br />

Câu 22: Cho sơ đồ sau :C 2<br />

H 6<br />

O→ X → Y → Z →T → CH<br />

4<br />

O.Với Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon ≤<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2. Hãy cho biết X có CTPT là :<br />

A. C 2<br />

H 4<br />

O 2<br />

B. C 2<br />

H 4<br />

O C. C 2<br />

H 4<br />

D. A,B,C đều đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

136<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Một chén sứ có khối lượng m 1 gam. Cho vào chén m 2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí<br />

đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m 3 gam với m 3 > m 1 . Trong số các chất: NH 4 NO 3 ,<br />

NaNO 3 , NH 4 Cl, Br 2 , KHCO 3 , Fe, Fe(OH) 2 , FeS 2 , số chất thoả mãn X là :<br />

A. 3. B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 24: Có các phản ứng sau:<br />

⎯ 0<br />

t<br />

(1) poli(vinylclorua) +Cl 2<br />

⎯→<br />

⎯ 0<br />

t<br />

(3). Cao su BuNa – S + Br 2<br />

⎯→<br />

⎯ + 0<br />

⎯ 0<br />

t<br />

(2) Cao su thiên nhiên + HCl ⎯→<br />

OH t<br />

(4) poli(vinylaxetat) + H 2 O ⎯ →<br />

⎯ − 0<br />

H t<br />

(5) Amilozơ + H 2 O ⎯ →<br />

Phản ứng giữ nguyên mạch polime là<br />

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5)<br />

Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl 3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu<br />

được 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn<br />

hợp H 2 SO 4 0,2M và Fe(NO 3 ) 3 0,025M (sản phẩm khử N +5 là NO duy nhất) ?<br />

A. 280 ml B. 400 ml. C. 200 ml D. 560 ml<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X có công thức HOOC-(CH 2 ) n -COOH, cho sản phẩm cháy<br />

vào bình nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa. Y là một rượu no đơn chức khi bị đun nóng với H 2 SO 4<br />

đặc thì tạo ra olefin. Đốt cháy hoàn toàn một este đa chức tạo bởi X và Y được tỉ lệ khối lượng CO 2 : H 2 O<br />

tương ứng là 176 : 63. Vậy n có giá trị bằng:<br />

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />

Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl<br />

metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản<br />

ứng trùng hợp là :<br />

A. (b), (c), (d). B. (c), (d), (e),(g). C. (a), (b), (f). D. (b), (d), (e).<br />

Câu 28: Chọn phát biểu chính xác:<br />

A. Khi điện phân dung dịch MgCl 2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung<br />

dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H 2 và Cl 2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của<br />

nước).<br />

B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.<br />

C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch<br />

muối.<br />

D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau<br />

Câu 29: Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no chứa hai nối đôi trong gốc. Đốt cháy m<br />

gam X thu 15,232 lít khí CO 2 (đ.k.c) và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng hoá hoàn toàn<br />

1/4 lượng X ở trên là:<br />

A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 ml<br />

Câu 30: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2 H 2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom<br />

trong CCl 4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là:<br />

A. 40 gam. B. 80 gam C. 96 gam. D. 64 gam.<br />

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm vào 400 ml dung dịch HCl 0,5M<br />

thu được dung dịch Y chứa 4 chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong X là :<br />

A. Li và Na. B. Li và Rb. C. Li và K. D. Na và K<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và<br />

1 nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,44 mol HCl được dd Y. Y td vừa hết với dd chứa 0,84 mol<br />

KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd KOH dư thấy khối lượng bình<br />

tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là :<br />

A. H 2 NCH 2 COOH và H 2 NCH(CH 3 )COOH B. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH và H 2 NCH(CH 3 )COOH D. H 2 NCH 2 COOH và H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH.<br />

Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3 ) 2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của<br />

dung dịch Y là :<br />

A. 1,3. B. 1. C. 0,664. D. 0,523<br />

Câu 34: Cho các chất : Al, NaHCO 3 , NH 4 NO 3 , Cr(OH) 3 , BaCl 2 , Na 2 HPO 3 , H 2 N-CH 2 -COOH,<br />

CH 3 COONH 4 , C 2 H 5 NH 3 Cl, ClNH 3 CH 2 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , CH 2 =CHCOONa,NaHSO 4 ,<br />

HOOC-COONa, H 2 NCH 2 COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là :<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

137<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C 2 H 2 ; 0,1 mol C 3 H 4 và 0,1 mol H 2 qua ống chứa Ni nung nóng một<br />

thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào<br />

<strong>70</strong>0 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là:<br />

A. 38,2 B. 45,6 C. 40,2 D. 35,8<br />

2<br />

Câu 36: Cho cân bằng sau: Cr 2 O −<br />

7<br />

+ H 2 O<br />

ki m<br />

←⎯ ⎯⎯⎯→<br />

Ò<br />

⎯<br />

axit<br />

2Cr<br />

2<br />

O −<br />

4<br />

+ 2H + . Thêm axit HCl đặc, dư vào dung<br />

dịch K 2 CrO 4 thì dung dịch chuyển thành.<br />

A. màu da cam B. màu vàng C. màu xanh D. không màu.<br />

Câu 37: Phòng thì nghiệm bị ô nhiễm lượng nhỏ khí Cl 2 . Phương pháp tốt nhất để lọai bỏ khí độc hại này<br />

là:<br />

A. Để hở lọ đựng dung dịch NH 3 đặc B. Phun dung dịch KBr<br />

C. Phun dung dịch NaOH D. Phun dung dịch Ca(OH) 2.<br />

Câu 38: Cho các phản ứng sau :<br />

(1) F 2 + H 2 O → (6) Điện phân dung dịch CuCl 2 →<br />

(2) Ag + O 3 → (7) Nhiệt phân KClO 3 →<br />

(3) KI + H 2 O + O 3 → (8) Điện phân dung dịch AgNO 3 →<br />

(4) Nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 → (9) Nhiệt phân H 2 O 2 →<br />

(5) Điện phân dung dịch H 2 SO 4 →<br />

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O 2 là<br />

A. 5. B. 7 C. 6. D. 8<br />

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS 2 , Cu 2 S, Ag 2 S, HgS, ZnS, MgCl 2 trong oxi (dư). Sau các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là<br />

A. 3 B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3<br />

loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y<br />

tác dụng với dung dịch NH 3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z<br />

lần lượt là :<br />

A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.<br />

Câu 41: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ<br />

(1) Có phản ứng thuỷ phân<br />

(2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam<br />

(3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử<br />

(4) Có phản ứng tráng gương<br />

(5) Hiđro hóa (t 0 , xt Ni) không thu được sobitol<br />

(6) Có nhiều trong mật ong<br />

(7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tác<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 42: Có các thí nghiệm:<br />

(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO 3 và CaCl 2 }.<br />

(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.<br />

(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.<br />

(4) Nhỏ dd Ba(OH) 2 dư vào dd KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O.<br />

(5) Cho dd Na 3 PO 4 vào nước cứng vĩnh cửu.<br />

(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl 2 .<br />

(7) Cho CO 2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 và NaOH.<br />

(8) Cho AlCl 3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH) 4 ]<br />

Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7.<br />

Câu 43: Cho các chất: NH 4 Cl (1), Na 2 CO 3 (2), NaF(3), H 2 CO 3 (4), KNO 3 (5), HClO(6), KClO(7). Trong các<br />

chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :<br />

A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7).<br />

Câu 44: Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây:<br />

A. Có các nguyên tố hóa học: 9 X; 13 M; 15 Y; 17 R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là: M < Y <<br />

X.< R.<br />

B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo<br />

chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg, Si, N.<br />

C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6. Loại polime kém bền về mặt hoá<br />

học (dễ bị axit và kiềm tác dụng) là nilon-6,6<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

138<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo<br />

Câu 45: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp.<br />

Khi toàn bộ lượng Cu 2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:<br />

A. V= 11,2(b-a) B. V= 5,6(a+2b). C. V= 22,4(b-2a) D. V= 11,2a<br />

Câu 46: Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200 ml dd hỗn hợp HNO<br />

3<br />

1,5 M và H<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

0,5 M .Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A .Cô cạn cẩn thận dung dịch A thì khối lượng muối<br />

khan thu được là :<br />

A. 21,15 g B. 25,4 g C. 24 g D. 28,2 g.<br />

Câu 47: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dd HNO 3 1 M thu được<br />

dung dịch B và hỗn hợp C gồm 0,05 mol N 2 O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là :<br />

A. 1,22 . B. 1,15 . C. 0,9 . D. 1,1<br />

Câu 48: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thu được<br />

hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C 3 H 6 O 2 (X 1 ) và C 3 H 4 O 2 (Y 1 ) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X 2 và Y 2 .<br />

Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X 2 và Y 2 .<br />

A. Bị oxi hóa bởi KMnO 4 trong môi trường axit mạnh. C. Bị khử bởi H 2 .<br />

B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . D. Tác dụng với Na.<br />

Câu 49: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit,<br />

ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là:<br />

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6<br />

Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có<br />

thể dùng hóa chất<br />

A. Al. B. CuO. C. Fe D. NaOH.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

139<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

------------------------------------------<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 36<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết : H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =<br />

35,5;<br />

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs =<br />

133;<br />

Ba = 137<br />

Câu1:Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5)<br />

poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và<br />

trong dung dịch kiềm là:<br />

A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3),(6);<br />

Câu 2: Nung 1 mol FeCO 3 trong bình kín chứa a mol O 2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn<br />

trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O 2 có giá trị là<br />

A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol<br />

Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có<br />

màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có<br />

pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được<br />

ở catot lần lượt là<br />

A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352<br />

Câu 4:Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 3 được dung dịch X. Cho AgNO 3 dư tác dụng với<br />

dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số<br />

phương trình phản ứng xảy ra là<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

Câu 5: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:<br />

3I 2 + 3H 2 O → HIO 3 + 5HI (1) 2HgO →2Hg + O 2 (2)<br />

4K 2 SO 3 → 3K 2 SO 4 + K 2 S (3) NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O (4)<br />

2KClO 3 → 2KCl + 3O 2 (5) 3NO 2 + H 2 O → 2HNO 3 + NO (6)<br />

4HClO 4 → 2Cl 2 + 7O 2 + 2H 2 O (7) 2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 (8)<br />

Cl 2 + Ca(OH) 2 → CaOCl 2 + H 2 O (9) 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (10)<br />

Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần<br />

lượt là<br />

A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3<br />

Câu 6: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không làm<br />

thay đổi tốc độ phản ứng là<br />

A.tăng thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M lên 2 lần<br />

B. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột<br />

C. thay dung dịch H 2 SO 4 2M bằng dung dịch 1M<br />

D.tăng nhiệt độ lên đến 50 0 C<br />

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:<br />

CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 Cl<br />

K H ancol t<br />

HCl<br />

K H ancol t<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

HCl<br />

C ⎯⎯⎯→ D<br />

Biết các chất A,B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D là<br />

A. 2-clo-3-metylbutan B. 3-metylbut-1-en C. 2-clo-2-metylbutan D. 2-metylbut-2-en<br />

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Cho X thực hiện các thí nghiệm<br />

(1) X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O. (2) X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 .<br />

(3) nX 3 + nX 4 → nilon 6,6 + nH 2 O. (4) 2X 2 + X 3 → X 5 + 2H 2 O.<br />

Công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. CH 3 OOC[CH 2 ] 5 COOH. B. CH 3 OOC[CH 2 ] 4 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH 2 OOC[CH 2 ] 4 COOH. D. HCOO[CH 2 ] 6 OOCH.<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được<br />

2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H 2 O, thể tích O 2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B),<br />

O / , o<br />

O / , o<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

140<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C), (D), (E) lần<br />

lượt là<br />

A. C 6 H 12 O 6 ; C 3 H 6 O 3; C 4 H 8 O 4 , ; C 2 H 4 O 2; ; CH 2 O B. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4 , C 3 H 6 O 3; C 2 H 4 O 2; ; CH 2 O<br />

C. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4 , C 3 H 6 O 3; CH 2 O ;C 2 H 4 O 2; D. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4 , C 2 H 4 O 2 ;C 3 H 6 O 3; ; CH 2 O<br />

Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây:<br />

(1) Nhiệt phân NH 4 ClO 4 (2) Cr 2 O 3 + KNO 3 + KOH (3) NH 3 + Br 2<br />

(4) MnO 2 + KCl + KHSO 4 (5) I 2 + Na 2 S 2 O 3 (6) H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 +<br />

H 2 SO 4<br />

(7) FeCl 2 + H 2 O 2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca 3 (PO 4 ) 2 + SiO 2 + C<br />

Phản ứng tạo ra đơn chất là:<br />

A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8)<br />

Câu 11: Thổi CO 2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH) 2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khỏang nào<br />

khi CO 2 biến thiên trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?<br />

A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam<br />

C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam<br />

Câu 12: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic,<br />

andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều<br />

kiện thường là<br />

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4<br />

Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3 COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH ( tỉ<br />

lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun<br />

nóng. Khối lượng của este thu được là ( biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)<br />

A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam<br />

Câu 14: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:<br />

CH 3 COOH (1), HCOOCH 3 (2), CH 3 CH 2 COOH (3),CH 3 COOCH 3 (4), CH 3 CH 2 CH 2 OH (5).<br />

A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).<br />

C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).<br />

Câu15: Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các<br />

phân tử : CH 4 , CO 2 , NH 3 , P 2 H 4 , PCl 5 , H 2 S lần lượt là :<br />

A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.<br />

C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2.<br />

Câu 16: Có sơ đồ sau :<br />

+ HCl + Cl2 + NaOHdd + Br2<br />

Cr ⎯ ⎯⎯ →? ⎯⎯ →?<br />

⎯⎯ ⎯⎯ →?<br />

⎯⎯ → X . X là hợp chất nào của<br />

Crom?<br />

A. Cr(OH) 3 . B. Na 2 CrO 4 . C. Na 2 Cr 2 O 7 . D. NaCrO 2.<br />

Câu 17: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-<br />

Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:<br />

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Câu 18: Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B<br />

gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có d B/A = a . Giá trị của a trong khoảng<br />

A. 1,62 < a < 1,75 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,26 < a < 1,47 D. 1,45 < a < 1,50<br />

+ Br (1:1)<br />

2<br />

0<br />

Câu 19: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien<br />

⎯⎯⎯⎯→ 40 C X ⎯ ⎯<br />

+ NaOH,t 0<br />

⎯<br />

→ Y ⎯ ⎯<br />

+ CuO, ⎯<br />

t<br />

+AgNO 3 / NH3<br />

→Z<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ T.<br />

Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ?<br />

A. OHC-CH=CHCHO B. NH 4 OOC-CH=CH-COONH 4<br />

C. CH 3 CH[CHO]CH[CHO]CH 3 D. HOOC-CO-CH=CH 2<br />

Câu 20: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số<br />

chất tác dụng với dung dịch Br 2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là<br />

A. 5. B. 6. C. 2 D. 3<br />

Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(a)Heptan tan tốt trong H 2 SO 4 loãng<br />

(b)Cấu trúc hóa học cho biết thứ tự , bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử trong<br />

phân tử<br />

(c) Phản ứng HCl + C 2 H 4 là phản cộng và xảy ra sự phân cắt dị li<br />

(d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định<br />

(e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía<br />

(f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

141<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 22: Cho các chất sau : Ba(HSO 3 ) 2 ; Cr(OH) 2 ; Sn(OH) 2 ; NaHS; NaHSO 4 ; NH 4 Cl; CH 3 COONH 4 ;<br />

C 6 H 5 ONa; ClH 3 NCH 2 COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />

Câu 23: Hỗn hợp X gồm có C 2 H 5 OH. C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol.<br />

Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 ( đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp<br />

X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam<br />

Câu 24: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H 2 O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit<br />

H 2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO 2 (đktc) và 46,8 gam H 2 O. Giá trị m và V là.<br />

A. 19,6 và 26,88 B. 42 và 26,88 C. 42 và 42,56 D. 61,2 và 26,88<br />

Câu 25: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau<br />

đây: NaCl, NaHSO 4 , CaCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 , Na 2 CO 3 ?<br />

A. 3 B. 6 C. 2 D. 1<br />

Câu 26: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể<br />

điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là<br />

A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.<br />

Câu 27: Cho sơ đồ sau: alanin ⎯ + ⎯ HCl → X 1 ⎯ + ⎯<br />

CH ⎯⎯⎯<br />

3OH<br />

/ HCl khan ⎯→<br />

X ⎯ + ⎯<br />

NaOH ⎯<br />

du → X 2 3 . Hãy cho biết trong<br />

sơ đồ trên có bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X 2 Y, ZY 2 và X 2 Z là 200.<br />

Số hạt mang điện của X 2 Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY 2 . Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có<br />

số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số<br />

hạt mang điện là :<br />

A. 104 B. 52 C. 62 D. 124<br />

Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y và O 2 . Biết KClO 3 phân hủy<br />

hoàn toàn, còn KMnO 4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối<br />

lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích V<br />

O 2<br />

: V<br />

KK<br />

=1:4 trong một bình kín ta thu được<br />

hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2 , N 2 , CO 2 , trong đó CO 2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m (gam) là<br />

A. 8,53 B. 8,77 C. 8,<strong>70</strong> D. 8,91<br />

Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO 3 .<br />

(3) Sục khí NH 3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl 3 .<br />

(4) Sục khí NH 3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl 2 .<br />

(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH) 4 ]<br />

(6) Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na 2 CO 3 .<br />

(7) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH) 4 ]<br />

Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là<br />

A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3).<br />

Câu 31: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic.<br />

Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng<br />

số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là<br />

A. 35. B. 37. C. 54. D. 52.<br />

Câu 32: Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen axit<br />

axetic, metyl axetat , mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán ứng với<br />

AgNO 3 /NH 3 :<br />

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe 2 O 3 trong 160 ml dung dịch H 2 SO 4 2M đến<br />

phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 4,8 gam B. 3,2 gam<br />

C. 3,2 gam< m< 4,8 gam D. 4 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

142<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: Hỗn hợp khí A gồm có O 2 và O 3 , tỉ khối của hỗn hợp A so với H 2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có<br />

H 2 và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1<br />

mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất)<br />

A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417<br />

Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO 3 thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau một nhóm -NO 2 . Đốt<br />

cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO 2 ; H 2 O và 255,8 ml N 2 ( đo ở 27 0 C và 740 mmHg). A<br />

và B là<br />

A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen<br />

C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen<br />

2− − 2−<br />

Câu 36: Cho phản ứng : S O + 2I ⎯⎯→ 2SO + I . Nếu ban đầu nồng độ của ion I - bằng 1,000 M<br />

2 8 4 2<br />

và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là<br />

A. 6,2.10 –3 mol/l.s B. -12,4.10 –3 mol/l.s C. 24,8.10 -3 mol/l.s D. 12,4.10 –3 mol/l.s<br />

Câu 37: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr 3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn<br />

toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl 3 trong X là<br />

A. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%.<br />

Câu 38: Thực hiện các phản ứng sau:<br />

(1) Fe + HCl (2) KMnO 4 + HCl (3) Cl 2 + HBr<br />

(4) KMnO 4 + Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (5) Cu + HNO 3 (6) Nhiệt phân HNO 3<br />

Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là<br />

A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5)<br />

Câu 39: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá<br />

trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml:<br />

A. ~ 4,73 lít B. ~ 4,35 lít C. ~ 4,1 lít D. ~ 4,52 lít<br />

Câu 40: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được<br />

xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?<br />

A. Y, Z, X, T B. T, Z, Y, X C. Y, Z, T, X D. Y, X, Z, T<br />

Câu 41: Một cốc nước chứa a mol Ca 2+ , b mol Mg 2+ và c mol HCO - 3 . Dùng V lít dung dịch Ca(OH) 2 x<br />

mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:<br />

A. V = (2a + 2b)/x B. V = (2a + b)/x C. V = (a + 2b)/x D. V = (a + b)/x<br />

Câu 42: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích<br />

O 2 và 80% thể tích N 2 ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành<br />

phần thể tích: N 2 = 84,77%; SO 2 = 10,6% còn lại là O 2 . Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X<br />

là<br />

A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46%<br />

Câu 43: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin<br />

(glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó<br />

là<br />

A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg.<br />

Câu 44: Một dung dịch chứa a mol H 2 SO 4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan.<br />

Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là<br />

A. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25<br />

Câu 45: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch<br />

hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được<br />

tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ<br />

vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này<br />

A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam<br />

Câu 46: Crackinh 560 lít C 4 H 10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết các thể tích khí đều đo ở<br />

điều kiện chuẩn. Thể tích ( lít) C 4 H 10 chưa bị crackinh là<br />

A. 450 lít B. 100 lít C. 60 lít D. 110 lít<br />

Câu 47: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS 2 0,24mol và Cu 2 S vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dich<br />

X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là :<br />

A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít<br />

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X<br />

vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết<br />

tủa.Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

143<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 49: Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52g CO 2 và 1,152g H 2 O .Nếu cho 10g E tác dụng với<br />

150ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4g chất khan. Vậy công thức<br />

của axit tạo nên este trên có thể là :<br />

A. CH 2 =C[CH 3 ]-COOH B. HOOC-CH 2 -CH[OH]-CH 3<br />

C. HOOC[CH 2 ] 3 CH 2 OH D. CH 2 =CH-COOH<br />

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8<br />

gam CO 2 và 18,9 gam H 2 O . Giá trị của m là:<br />

A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

144<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 37<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br />

Ca = 40;Ba=137;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol<br />

phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho<br />

tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 57,4 B. 14,35 C. <strong>70</strong>,75 D. 28,7<br />

Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH 2 =CHCOOH, CH 3 COOH và CH 2 =CHCH 2 OH phản ứng vừa đủ<br />

với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch<br />

NaOH 0,75M. Khối lượng của CH 2 =CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là<br />

A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam<br />

Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol<br />

hỗn hợp M cần 30,24 lít O 2<br />

(đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO 2<br />

và 19,8 gam H 2<br />

O. Biết số nguyên tử<br />

cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là<br />

A. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 6<br />

O 2<br />

B. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 2<br />

O 2<br />

C. C 3<br />

H 8<br />

O 2<br />

và C 3<br />

H 4<br />

O 2<br />

D. C 4<br />

H 8<br />

O 2<br />

và<br />

C 4<br />

H 4<br />

O 2<br />

Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH 3 COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác<br />

dụng với 5,75 g C 2 H 5 OH (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng<br />

este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là :<br />

A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04<br />

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung<br />

dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m?<br />

A. 2,7 gam B. 1,62 gam C. 2,16 gam D. 1,89 gam<br />

Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: -<br />

Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra<br />

8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn<br />

hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là<br />

A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%<br />

Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và<br />

hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại<br />

thu được B. Công thức cấu tạo của A là<br />

A. HCOOCH 2 CH=CH 2 B. CH 3 COOCH=CH 2 C. HCOOCH=CH-CH 3 D. HCOOCH=CH 2<br />

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Thành phần % khối lượng của N trong X là<br />

11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?<br />

A. 7,68 gam B. 3,36 gam C. 6,72 gam D. 10,56 gam<br />

Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có<br />

chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối<br />

hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là<br />

A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25<br />

Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy<br />

nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:<br />

A. NO B. NO 2 C. N 2 D. N 2 O<br />

Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a<br />

mol X phản ứng với Na dư thu được 22,4a lit H 2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HO-C 6 H 4 -COOH B. HO-CH 2 -C 6 H 4 OH C. CH 3 -C 6 H 3 (OH) 2 D. HO-C 6 H 4 -<br />

COOCH 3<br />

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Na 2 CO 3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

145<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.<br />

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al 2 O 3 bền vững bảo vệ<br />

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần<br />

Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H 2 O + 2OH - → 2AlO - 2 + 3H 2 . Chất oxi hóa là:<br />

A. OH - B. Al C. H 2 O D. H 2 O và OH -<br />

Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca<br />

Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để<br />

trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối<br />

lượng muối được tạo ra là:<br />

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gam<br />

Câu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin :<br />

(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.<br />

(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.<br />

(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)<br />

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được<br />

29,12 lít CO 2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban<br />

đầu là:<br />

A. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7%<br />

Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H 2 .<br />

Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y<br />

bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích<br />

khí CO trong X là:<br />

A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50%<br />

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.<br />

Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là<br />

A. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gam<br />

Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng<br />

không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu là:<br />

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol<br />

Câu 21: Hỗn hợp gồm C 2 H 2 và H 2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun<br />

nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn<br />

hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O 2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y<br />

là<br />

A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit<br />

Câu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là<br />

Cl2<br />

−HCl<br />

TH , t,<br />

Pcao<br />

A. C 2 H 6 ⎯⎯→ C 2 H 5 Cl ⎯⎯⎯→ C 2 H 3 Cl ⎯⎯⎯⎯→ PVC<br />

1500<br />

B. CH C<br />

HCl<br />

TH , t,<br />

Pcao<br />

4 ⎯⎯⎯→ C 2 H 2 ⎯⎯⎯→ C 2 H 3 Cl ⎯⎯⎯⎯→ PVC<br />

Cl2<br />

C. C 2 H 4 ⎯⎯→ C 2 H 3 Cl<br />

TH , t,<br />

Pcao<br />

⎯⎯⎯⎯→ PVC<br />

Cl2<br />

D. C 2 H 4 ⎯⎯→ C 2 H 4 Cl 2<br />

−HCl<br />

TH , t,<br />

Pcao<br />

⎯⎯⎯→ C 2 H 3 Cl ⎯⎯⎯⎯→ PVC<br />

Câu 23: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?<br />

A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

B. Cho V(lít) dd AlCl 3 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl 3 1M<br />

D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M<br />

Câu 24: Cho các cân bằng :<br />

H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k) (1) 2NO(k) + O 2 (k) 2NO 2 (2)<br />

CO(k) +Cl 2 (k) COCl 2 (k) (3) N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) (4)<br />

CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) (5)<br />

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:<br />

A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3 D. 3,4,5<br />

Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:<br />

X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

146<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng<br />

X, Y là muối nào dưới đây?<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 v à NaHSO 4 . B. NaNO 3 và NaHCO 3 .<br />

C. Mg(NO 3 ) 2 và KNO 3 . D. NaNO 3 và NaHSO 4 .<br />

Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích<br />

hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân<br />

C. Công thức oxit cao nhất của X là X 2 O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y 2 O 7<br />

Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ<br />

visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:<br />

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 28: Cho phương trình hoá học: FeSO 4 + KMnO 4 + KHSO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O.<br />

Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là:<br />

A. 54 B. 52 C. 40 D. 48<br />

Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu<br />

tạo peptit đem thuỷ phân là<br />

A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.<br />

C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.<br />

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />

B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit<br />

C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit<br />

Câu 31: Sục V lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu<br />

được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:<br />

A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44<br />

Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :<br />

A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.<br />

B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.<br />

C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.<br />

D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.<br />

Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch<br />

gồm H 2 SO 4 0,5M và HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng<br />

với H 2 O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 6 H 10 O 5 . Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO 3 và<br />

với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với<br />

200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất.<br />

Công thức của A và giá trị của m là<br />

A. HO-CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 COOH; 25,6g B. HO-CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 COOH; 23,8g<br />

C. HOOCCH 2 CHOHCH 2 CH 2 COOH; 23,8g D. HOOCCH 2 CHOHCH 2 CH 2 COOH; 25,6g<br />

Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al 2 (SO 4 ) 3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E<br />

tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là<br />

A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4<br />

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x<br />

mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung<br />

dịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6<br />

Câu 37: Cho sơ đồ<br />

A 1<br />

A 2<br />

A 3<br />

CH 4<br />

C 2 H 2<br />

A 4<br />

A 5<br />

CH 4<br />

A 6<br />

A 4<br />

C 2<br />

H 6<br />

O<br />

Biết A 1 , A 4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO 3 /NH 3 . A 2 , A 5 , A 6 lần lượt là :<br />

A. C 4 H 4 ; CH 3 COONa; CH 3 COOC 2 H 3 . B. CH 3 COOH; C 3 H 8 ; C 2 H 4 .<br />

C. CH 3 COONH 4 ; CH 3 COONa; CH 3 CHO. D. C 4 H 6 ; CH 3 COONa; CH 3 COOC 2 H 3.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

147<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO 2 , NO 2 , NO, SO 3 , P 2 O 5 , CO, N 2 O 5 , N 2 O. Số oxit trong dãy tác dụng<br />

được với H 2 O ở điều kiện thường là:<br />

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6<br />

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):<br />

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O 3 (ở điều kiện thường)<br />

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc)<br />

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O 2 )<br />

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl 3<br />

Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.<br />

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc) (c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .<br />

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). (e)Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .<br />

(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 . (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).<br />

(i) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (dư) , đun nóng.<br />

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:<br />

A. 2 B. 6 C. 5 D. 4<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Để tách được CH 3 COOH từ hổn hợp gồm CH 3 COOH và C 2 H 5 OH ta dùng hoá chất nào sau đây?<br />

A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4<br />

C. CuO (t o ) và AgNO 3 /NH 3 dư D. H 2 SO 4 đặc<br />

Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO 2 (k) N 2 O 4 (k).<br />

(màu nâu đỏ) (không màu)<br />

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:<br />

A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt<br />

C. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt<br />

Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C 2 H 2 O n (n ≥ 0)<br />

- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

- Z, T tác dụng được với NaOH<br />

- X tác dụng được với nước<br />

Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4<br />

Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl 2 , NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH 3 , AgNO 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch<br />

Fe(NO 3 ) 2 là<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác<br />

dụng với dung dịch NaHCO . Tên gọi của X là<br />

3<br />

A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.<br />

Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa<br />

CO 2 , NO và dung dịch X. Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này<br />

hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:<br />

A. 32 gam B. 28,8 gam C. 3,2 gam D. 16 gam<br />

Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.<br />

- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO 3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H 2 O.<br />

- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO 3 , dung dịch<br />

HNO 3 đặc nguội. X và Y lần lượt là<br />

A. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và Cu<br />

Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g hỗn<br />

hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl 3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp<br />

trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO 3 vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit<br />

AgNO 3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl 3 là<br />

A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M<br />

Câu 49: Một hợp chất thơm có CTPT C 7 H 8 O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br 2 trong nước<br />

là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

148<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu<br />

được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu<br />

được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở<br />

đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là<br />

A. CH 4 O và C 2 H 6 O B. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O C. C 2 H 6 O 2 và C 3 H 8 O 2 D. C 3 H 8 O 2 và<br />

C 4 H 10 O 2<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số<br />

của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là<br />

A. 47 B. 27 C. 31 D. 23<br />

Câu 52: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một<br />

thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ<br />

khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:<br />

A. 100% B. <strong>70</strong>% C. 65% D. 80%<br />

Câu 53: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức qua CuO nung nóng được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, rượu<br />

dư và nước. Hiệu suất oxi hóa A đạt :<br />

A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 %<br />

Câu 54: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl 2<br />

(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra<br />

khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:<br />

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.<br />

B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.<br />

C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.<br />

D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl -<br />

Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch<br />

Y (chỉ chứa 2 muối). Nồng độ phần trăm của FeCl 2 trong dung dịch Y là<br />

A. 21,697% B. 20,535% C. 14,464% D. 23,256%<br />

Câu 56: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl 3<br />

. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04.<br />

Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là<br />

A. CO và CH 4<br />

. B. CO và CO 2<br />

. C. SO 2<br />

và NO 2<br />

. D. CH 4<br />

và NH 3 .<br />

Câu 58: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br<br />

trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết M Y < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:<br />

A. C 5 H 7 OH B. C 4 H 7 OH C. C 5 H 9 OH D. C 5 H 11 OH<br />

Câu 59: Cho dãy các chất: C 2 H 2<br />

, HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, (CH 3 ) 2 CO, C 12 H 22 O 11<br />

(mantozơ). Số chất<br />

trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

Câu 60: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím<br />

chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là<br />

A. 2,1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.<br />

---------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>ĐỀ</strong> 38<br />

149<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52,<br />

Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137<br />

Câu 1: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H 2 O ít hơn khối lượng CO 2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp<br />

Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.<br />

Công thức của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong Z:<br />

A. C 3 H 7 COOH B. HCOOH C. CH 3 COOH D. C 2 H 5 COOH<br />

Câu 2: Cấu hình electron không đúng?<br />

A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d 4 4s 2 B. Cr 2+ : [Ar] 3d 4 C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d 5 4s 1 D. Cr 3+ :<br />

[Ar] 3d 3<br />

Câu 3: Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 , được hỗn hợp khí CO 2 , NO và<br />

dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao<br />

nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra.<br />

A. 32 gam. B. 6,4 gam C. 3,2 gam. D. 64 gam.<br />

Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau :<br />

xt<br />

a) 6X ⎯⎯→ Y<br />

xt<br />

b) X + O 2 ⎯⎯→ Z<br />

xt<br />

c) E + H 2 O ⎯⎯→ G<br />

xt<br />

d) E + Z ⎯⎯→ F e) F + H 2 O ⎯⎯→ Z + G.<br />

Điều khẳng định nào sau đây đúng<br />

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.<br />

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon<br />

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.<br />

Câu 5: Hoà tan hết hỗn hợp FeS 2 , FeCO 3 bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít<br />

(đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M được dung dịch Z. Tổng khối lượng các chất tan trong Z là:<br />

A. 18,85g. B. 20,00g. C. 16,85g. D. 32,20g.<br />

Câu 6: Nung nóng AgNO 3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho<br />

toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là<br />

A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.<br />

Câu 7: Phản ứng giữa HNO 3 với Fe 3 O 4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương<br />

trình hoá học là 20 thì khí X là<br />

A. NO. B. N 2 . C. NO 2 . D. N 2 O.<br />

Câu 8: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng<br />

khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về<br />

thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về<br />

thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng<br />

A. 88,25% B. 30,75% C. 66,25% D. 81,25%<br />

Câu 9: Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ra hai phần bằng nhau.<br />

Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 tạo ra 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong X là<br />

A. 33,82%. B. 35,55%. C. 18,4%. D. 36,22%<br />

Câu 10: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 10 0 (khối lượng riêng của ancol nguyên<br />

chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:<br />

A. 60,75g B. 108g C. 135g D. 75,9375g<br />

Câu 11: Cho các nhận xét sau:<br />

1- Chất béo thuộc loại chất este.<br />

2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />

4- Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

H +<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

150<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 12: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol ancol etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra:<br />

CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ←⎯⎯→<br />

⎯ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ độ, hằng số cân<br />

bằng của phản ứng có giá trị là<br />

A. 2,8 B. 3,2. C. 1,2. D. 1,0.<br />

Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit<br />

H 2 SO 4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là<br />

A. Cu(OH) 2 . B. Mg(OH) 2 C. Fe(OH) 3 D. Al(OH) 3<br />

Câu 14: Một số hiện tượng sau:<br />

(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng<br />

(2) Thêm (dư) NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.<br />

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong<br />

NaOH (dư)<br />

(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4 ] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan<br />

lại.<br />

Số ý đúng:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 15: Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được<br />

A. các kim loại hoạt động trung bình và yếu. B. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao.<br />

C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh. D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.<br />

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp X gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO 2 . Mặt khác, khi<br />

cho 448 ml hỗn hợp khí X (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm<br />

thể tích etin trong hỗn hợp X là:<br />

A. 40% B. 50% C. 25% D. 60%<br />

Câu 17: Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom<br />

(dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (H=100%). Công thức phân tử<br />

của X là<br />

A. C 8 H 10 O. B. C 10 H 14 O. C. C 7 H 8 O. D. C 9 H 12 O.<br />

Câu 18: Một hỗn hợp gồm Al 2 (SO 4 ) 3 và K 2 SO 4 , trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử<br />

có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, hỏi khối lượng<br />

kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu?<br />

A. 1,788 lần B. 1,488 lần C. 1,588 lần D. 1,688 lần<br />

Câu 19: Nhỏ từ từ 3V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (dung dịch X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (dung dịch<br />

Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào<br />

V 1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V 2 /V 1 thấy<br />

A. V 2 /V 1 = 2,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,55 B. V 2 /V 1 = 1,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,75<br />

C. V 2 /V 1 = 2,5 hoặc V 2 /V 1 = 3,55 D. V 2 /V 1 = 0,9 hoặc V 2 /V 1 = 1,183<br />

Câu 20: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C 6 H 5 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH và CH 2 = CH - COOH ta dùng<br />

hoá chất:<br />

A. dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH B. dung dịch Br 2<br />

C. CaCO 3 và dung dịch Br 2 D. quỳ tím ẩm và dung dịch Br 2<br />

Câu 21: Chất A có công thức: C x H y O z , cho A tác dụng với NaOH thu được (B) và (C). (C) không tác<br />

+ O2<br />

+Na<br />

+ hhCaO,NaOH<br />

dụng với Na và: (C) ⎯⎯⎯→ (D) ⎯⎯⎯→ (B) ⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 ankan đơn giản nhất. Thành phần % theo<br />

xt<br />

khối lượng của cacbon trong A là:<br />

A. 60%. B. 55,8% C. 57,4% D. 54,6%<br />

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử<br />

B. Phản ứng của glixerol với axit béo có H 2 SO 4 đặc xúc tác (t o ) là phản ứng este hóa<br />

C. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóa<br />

D. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este<br />

Câu 23: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ?<br />

A. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ.<br />

B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in<br />

C. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ.<br />

D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

151<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t xt<br />

Câu 24: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N 2 + 3H 2 ←⎯ ⎯⎯⎯→ ⎯ 2NH 3 . Khi phản ứng đạt tới cân bằng,<br />

nồng độ mol của các chất như sau: [N 2 ] = 0,5 mol/l; [NH 3 ] = 0,8 mol/l; [H 2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số cân<br />

bằng của phản ứng trong điều kiện trên là:<br />

A. 5 B. 1,5 C. 2,5 D. 3<br />

Câu 25: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 12,2g B. 23,8g C. 19,8g D. 21,8g<br />

Câu 26: Một dung dịch có chứa H 2 SO 4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X).<br />

Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I 2 . Phần<br />

trăm khối lượng Clo trong muối X là<br />

A. 33,45%. B. 39,23%. C. 40%. D. 48,56%.<br />

Câu 27: Đốt cháy hòan toàn 5,15 gam một chất hữu cơ X cần phải dùng 5,88 lít oxi. Sau phản ứng thu<br />

được 4,05 gam H 2 O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO 2 và N 2 . Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu<br />

chuẩn. Tỷ lệ số nguyên tử C và N trong phân tử X là:<br />

A. 3:1 B. 5:2 C. 4:1 D. 2:1<br />

Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3 H 9 NO 2 . Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu<br />

được muối B và khí C làm xanh quì tím ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon có khối<br />

lượng phân tử nhỏ nhất. Phần trăm theo khối lượng cacbon trong chất C là<br />

A. 38,71% B. 53,33% C. 33,33% D. 26,67%<br />

Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G.<br />

Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H 2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí<br />

đo ở đktc). Khối lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng<br />

A. 10,8 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 11,2 gam<br />

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên<br />

tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Tổng số proton của hợp chất<br />

tạo bởi X và Y là:<br />

A. 28 B. 82 C. 64 D. 30<br />

Câu 31: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :<br />

A. poli (vinylclorua) B. polibuta–1,3–đien<br />

C. polistiren D. poli(etylen terephatalat)<br />

Câu 32: Cho một lượng ancol E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối<br />

lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Công thức ancol E là<br />

A. C 3 H 7 OH B. C 2 H 4 (OH) 2 C. C 3 H 5 (OH) 3 D. C 2 H 5 OH<br />

Câu 33: Chất X chứa C, H, O c? tỷ khối đối với H 2 là 30. X c? phản ứng tráng gương, số công thức<br />

cấu tạo phù hợp của X là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 34: Cho các chất Cu, FeO, Fe 3 O 4 , C, FeCO 3 , Fe(OH) 2 , Fe tác dụng lần lượt với H 2 SO 4 đặc, nóng đều<br />

giải phóng khí SO 2 . Số chất mà khi tác dụng với 1 mol H 2 SO 4 đều giải phóng ra 1/4 mol SO 2 là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.<br />

B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.<br />

C. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.<br />

D. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.<br />

Câu 36: Hỗn hợp X có hai hirocacbon là đồng đẳng liên tiếp, M x = 31,6. Lấy 6,32g X lội vào 200g dung<br />

dịch xúc tác thấy thoát ra 2,688 lít khí khô ở ĐKTC có M = 33 thu được dung dịch Z. Biết dung dịch Z<br />

chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:<br />

A. 1,043 B. 1,305 C. 1,208 D. 1,409.<br />

Câu 37: Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa<br />

3% lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu huỳnh chuyển thành SO 2 thì mỗi phút nhà máy điện đó thải vào<br />

khí quyển bao nhiêu kg SO 2 ?<br />

A. 356,5 kg B. 285,4 kg C. 190,0 kg D. 147,2 kg<br />

Câu 38: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và<br />

còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg<br />

ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng<br />

kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là<br />

A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,2g và 2M.<br />

152<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp FeS, FeS 2 tỉ lệ số mol 1:1 vào dung d?ch HNO 3 dư, t 0 chỉ thoát ra hỗn hợp<br />

khí chứa 0,4 mol NO 2 , 0,2 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính m?<br />

A. 10,4 gam B. 9,25 gam C. 10,3 gam D. 8,67 gam<br />

Câu 40: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu 2 S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO 4 0,75M trong môi trường<br />

axit H 2 SO 4 . Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO 2 sinh ra, lượng KMnO 4 còn dư phản ứng vừa hết với 175<br />

ml dung dịch FeSO 4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 4,8 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 9,6 gam.<br />

Câu 41: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.<br />

B. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

D. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

Câu 42: Dung dich A có các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , NaOH, KNO 3 .<br />

Dung dịch B có các chất: MgSO 4 , KCl, Al(NO 3 ) 3 .<br />

Dung dịch C chứa các chất: Na 2 CO 3 , Ba(OH) 2 , NaNO 3 .<br />

Dung dịch D có các chất: NaOH, Ba(OH) 2 , NaCl.<br />

Dung dịch E có các chất: AgNO 3 , BaCl 2 , KNO 3 .<br />

Dung dịch F có các chất: Fe(NO 3 ) 2 , HCl, NaCl.<br />

Số dung dịch không tồn tại trong thực tế là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 43: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-<br />

nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là<br />

A. (3), (2), (1), (4), (5), (6) B. (6), (5), (4), (3), (2), (1)<br />

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)<br />

Câu 44: Một nước 20 triệu dân, một năm tiêu thụ hết khoảng 2,522.10 8 tấn than (85% cacbon). Biết khi<br />

đốt cháy hoàn toàn 1kg than (85% cacbon) toả ra 6658,33 kcal. Vậy tính trung bình mỗi người trong 1<br />

ngày cần bao nhiêu kcal nhiệt?<br />

A. 2,3.10 5 kcal B. 5,3.10 3 kcal C. 1,96.10 5 kcal D. 4,7.10 4 kcal<br />

Câu 45: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H 2 , CO, CO 2 ). Cho A qua Ca(OH) 2<br />

còn lại hỗn hợp khí B khô (H 2 , CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26<br />

g nước. Thành phần % theo thể tích của CO 2 trong A là:<br />

A. 33,33% B. 20,00% C. 11,11% D. 30,12%.<br />

Câu 46: Khi thủy phân C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng<br />

gương. Vậy CTCT của C 4 H 6 O 2 là một trong các cấu tạo nào sau đây?<br />

CH 3<br />

C O CH CH 2<br />

H C O CH 2 CH CH 2<br />

O<br />

O<br />

A.<br />

B.<br />

CH 2 CH C O CH 3 H C O CH CH CH 3<br />

D.<br />

C.<br />

O<br />

O<br />

Câu 47: Dung dÞch A chøa c¸c ion: SO 2- 4 , 0,2 mol Ca 2+ , 0,1 mol NH + 4 vµ 0,2 mol NO - 3 . Tæng khèi l-îng<br />

c¸c muèi khan cã trong dung dÞch A lµ:<br />

A. 36,2 gam B. 36,6 gam C. 36,3 gam D. 36,4 gam<br />

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H 2 O. Biết khối lượng phân tử<br />

của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là<br />

A. 4 B. 5 C. 8 D. 6<br />

Câu 49: Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu<br />

được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều<br />

cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần<br />

trăm MgCl 2 trong dung dịch Y là<br />

A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%.<br />

Câu 50: Trong tinh bột, các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau bằng<br />

A. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozit B. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,2-glicozit<br />

C. liên kết α -1,4-glicozit và β -1,4-glicozit D. liên kết α -1,6-glicozit và β -1,4-glicozit<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

153<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 39<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Câu 1: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn,<br />

đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được<br />

672 ml khí NO duy nhất (đktc) . Trị số của x là:<br />

A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12<br />

Câu 2: Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO 2 và NO 2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối nào?<br />

A. KHCO 3 , KNO 3 B. K 2 CO 3 , KNO 3 , KNO 2<br />

C. KHCO 3 , KNO 3 , KNO 2 D. K 2 CO 3 , KNO 3, KOH, KNO 2<br />

Câu 3 : 100 ml dung dịch A chứa AgNO 3 0,06M và Pb(NO 3 ) 2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung<br />

dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr . Nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng kết tủa tạo ra<br />

trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B<br />

A. 0,08M, 2,607g B. 0,06M, 2,5g C. 0,07M, 2,2g D. 0,09M, 2g<br />

Câu 4 : Trong nhóm IA chọn kim loại mất e khó nhất và kim loại mất e dễ nhất:<br />

A. Li và Rb B. Na và Cs C. Na và Rb D. Li và Cs<br />

Câu 5 : Một hỗn hợp hai kim loại A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối lượng 10,6 g. Khi tác dụng với Cl 2<br />

dư cho hỗn hợp muối nặng 31,9g. Kim loại A,B có khối lượng:<br />

A. mNa = 6g,mK = 4,6 B. mLi =1,4,mNa = 9,2<br />

C. mNa =2,3,mK=8,3 D. mLi=0,7,mNa= 9,9g<br />

Câu 6 : Kim loại M cho ra ion M 2+ có cấu hình của Ar trong bảng tuần hoàn .<br />

A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg<br />

Câu 7 Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl 2 có nồng C (mol/l), thu được một<br />

kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn,<br />

Đem hòa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO 3 loãng, có 112cm 3 khí NO (duy nhất) thoát<br />

ra đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là:<br />

A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,05<br />

Câu 8 : 10 gam kim loại tan hết trong nước thu được 6,11 lít khí hydro ở 25 o C và 1 at:<br />

A. Mg B. K C. Ba D. Ca<br />

Câu 9 :200ml dung dịch A chứa MgCl 2 và BaCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra kết tủa B.Nung<br />

B đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 6 gam. 400 ml dung dịch A tác dụng với dung<br />

dịch H 2 SO 4 dư cho ra kết tủa D có khối lượng 46,6 gam. Nồng độ mol của MgCl 2 và BaCl 2 trong dung<br />

dịch A là :<br />

A. 0,075M; 0,05M B. 0,75M; 0,5M C. 0,5M;0,75M D. 0,5M; 0,075M<br />

Câu 10: Phân biệt 4 chất rắn NaCl; CaCO 3 ; Na 2 CO 3 ; CaSO 4 .<br />

A. dung dịch HCl B. H 2 O C. ddBa(OH) 2 D. không phân biệt được<br />

Câu 11: Các phát biểu ĐÚNG về độ cứng của nước.<br />

1. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

2. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat caxi và magie.<br />

3. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH.<br />

4. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO 3 ) 2 ; Mg(HCO 3 ) 2<br />

A. chỉ có 1, 2 B. chỉ có 2, 4 C. chỉ có 1, 3 D. chỉ có 3, 4<br />

Câu 12: Chọn kết luận đúng:<br />

1. Đun sôi nước chỉ loại được nước cứng tạm thời.<br />

2. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.<br />

3. Có thể dùng Na 2 CO 3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.<br />

4. Có thể dùng Ca(OH) 2 vừa đủ để loại độ cứng của nước.<br />

A. chỉ có 2, 3, 4 B. chỉ có 2, 3 C. chỉ có 1, 3, 4 D. chỉ có 1, 3.<br />

Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn 6,75 g một kim loại M cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. Kim loại M là:<br />

A. Fe B. Al C. Ca D. Mg<br />

Câu 14 : 416g dung dịch BaCl 2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.<br />

Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch muối clorua kim loại X 0,2M. công thức muối của kim<br />

loại X là :<br />

A. CuSO 4 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 C. Fe 2 (SO 4 ) 3 D. Cr 2 (SO 4 ) 3<br />

154<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15 : Cho biết cặp hóa chất nào tác dụng được với nhau:<br />

1. Kẽm vào dung dịch CuSO 4 . 4. Nhôm vào dung dịch MgCl 2 .<br />

2. Đồng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 . 5. Sắt vào H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

3. Kẽm vào dung dịch MgCl 2 6. Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HNO 3<br />

A.1, 2, 3 B.1, 4, 6. C. 1, 2, 6 D. 1, 2.<br />

Câu 16 : Hỗn hợp có 3 chất rắn Mg, Al, Al 2 O 3 . Nếu cho 9 gm hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH<br />

dư sinh ra 3,36 lít H 2 ở đktc. Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra<br />

7,84 lít H 2 ở đktc. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp và thể tích NaOH 2M tối thiểu dùng .<br />

A. Al 2,7g; Mg 4,8g, Al 2 O 3 1,5g; V NaOH 64,7 ml C. Al 5,4g,Mg 2,4g,; Al 2 O 3 1,2g V NaOH<br />

65ml<br />

B. Al 1,5g; Mg 4,8g, Al 2 O 3 2,7g; V NaOH 64,7 ml D. Al 6g; Mg 2g; Al 2 O 3 1g V NaOH 65ml<br />

Câu 17 : Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :<br />

A. Al 2 (SO 4 ) 3 B. Na 2 SO 4 C. BaCl 2 D. Na 2 CO 3<br />

Câu 18: Điều chế Al người ta điện phân Al 2 O 3 nóng chảy mà không điện phân AlCl 3 nóng chảy vì:<br />

A. Sự điện phân AlCl 3 nóng chảy cho ra Cl 2 độc. C Al 2 O 3 cho ra nhôm tinh khiết.<br />

B. Al 2 O 3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al 2 O 3 D. AlCl 3 thăng hoa khi nung<br />

Câu 19 : Chất làm sạch muối nhôm trong dung dịch Al(NO 3 ) 3 có lẫn Cu(NO 3 ) 2 .<br />

A. Mg B. Al C. Fe D. Ag<br />

Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi thổi khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

A. Có kết tủa nhôm cacbonat B. Có kết tủa không tan trong CO 2 dư<br />

C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan D. không có hiện xảy ra dung dịch trong suốt.<br />

Câu 21: Để điều chế muối FeCl 2 ta dùng phương pháp sau :<br />

A. Fe + Cl 2 B. FeCl 3 + Fe C.Cu + FeCl 3 D. Fe 3 O 4 + HCl<br />

Câu 22: Để phản ứng hết 18,6g hỗn hợp gồm Zn và Fe cần 7,84 lít khí Cl 2 ở đktc.Hoà tan hỗn hợp muối<br />

vào nước rồi cho dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng để thu được kết tủa nhỏ nhất.<br />

A. 1,1 lít B. 0,7 lít C. 0,8 lít D. 1 lít<br />

Câu 23 : Một số chất sau: FeO, Fe 2 O 3 , CuO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , FeCl 2 ,FeCO 3 , FeSO 4 . Số chất tác dụng với<br />

dung dịch HNO 3 chỉ sinh ra khí NO là<br />

A.6 B. 3 C. 5 D. 4.<br />

Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp bột Fe và Fe x O y vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí<br />

H 2 ở đktc. Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H 2 thì thu được 0,27 gam H 2 O. Công thức của sắt oxit và %<br />

khối lượng sắt kim loại là :<br />

A. Fe 12,5% ; FeO B. Fe 87,5% ;Fe 2 O 3 C. Fe 85%; Fe 2 O 3 D. Fe 85%; Fe 3 O 4 .<br />

Câu 25: Hóa chất dùng tách Ag từ hỗn hợp Ag, Cu và Fe:<br />

A. dd HCl B. dd Cu(NO 3 ) 2 C. ddAgNO 3 D. ddHNO 3<br />

Câu 26 : Một oxit kim loại M chứa 30% khối lượng oxi.Cho m (gam) kim loại M tác dụng hết với dung<br />

dịch HCl sinh ra 0,3 mol H 2 . Giá trị m là<br />

A. 12 B. 7,2 C. 16,8 D. 5,4<br />

Câu 27 : Ancol đơn chức A có chứa 60% khối lượng cabon trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 28 : Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung<br />

dịch gồm một thể tích HNO 3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp<br />

chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc) . Phần<br />

trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là: (Au = 197)<br />

A. 90% B. 80% C. <strong>70</strong>% D. 60%<br />

Câu 29 : Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn<br />

hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được<br />

dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch<br />

NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là:<br />

A. Li-Na B. Na-K C. K-Rb D. Rb-Cs<br />

Câu 30 : Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO 3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như<br />

chỉ gồm oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình<br />

đựng dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH) 2 , trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun<br />

nóng phần dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng<br />

(Phần trăm khối lượng) FeCO 3 có trong quặng Xiđerit là:<br />

A. 50% B. 90% C. 80% D. 60%<br />

Câu 31 : Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO 4 .5H 2 O) cần lấy để pha được 250 ml<br />

dung dịch CuSO 4<br />

0,15M là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

155<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6,000 gam B. 9,375 gam C. 9,755 gam D. 8,775 gam<br />

Câu 32 : Công thức phân tử X và Y. Biết Ancol đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 còn axit<br />

hữu cơ Y có tỉ khối so với X bằng 4,4 / 3.<br />

A. C 3 H 8 O ; C 3 H 7 COOH B. C 2 H 6 O; C 3 H 7 COOH<br />

C. C 3 H 8 O; C 2 H 5 COOH D.C 2 H 6 O; C 2 H 5 COOH<br />

Câu 33: Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai ancol no hở đơn chức A, B đồng đẳng liên tiếp cần<br />

10,08 lít khí O 2 ở đktc. Công thức phân tử và số mol của A, B là :<br />

A. 0,19mol CH 4 O ; 0,01 mol C 2 H 6 O B. 0,1 molCH 4 O; 0,1 molC 2 H 6 O<br />

C. 0,03mol C 2 H 6 O ; 0,17 mol C 3 H 8 O D. 0,1 mol C 2 H 6 O ; 0,1mol C 3 H 8 O<br />

Câu 34 : Cho 4,6 gam ancol no ( có M = 92) tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít khí H 2 ở đktc. Công<br />

thức phân tử của ancol là:<br />

A. C 3 H 8 O B. C 4 H 10 O 3 C. C 3 H 8 O 3 D. C 2 H 6 O 2<br />

Câu 35: 15,2g hỗn hợp X gồm hai ancol no hở đơn chức A, B đồng đẳng kết tiếp tác dụng hết với Na cho<br />

ra 3,36 lít H 2 ở đktc.Vậy công thức và số mol của hai ancol là :<br />

A. 0,2 molC 2 H 6 O ; 0,1 mol C 3 H 8 O. C. 0,1 mol C 2 H 6 O ; 0,2 mol C 3 H 8 O.<br />

B. 0,2 mol C 3 H 8 O ; 0,1 mol C 4 H 10 O . D. 0,1 mol C 3 H 8 O ; 0,2 mol C 4 H 10 O<br />

Câu 36: Khử nước 12,7 gam hai ancol A, B thu được 9,1 gam hai anken. Biết B hơn A một nguyên tử<br />

cacbon. Vậy số mol của ancol B là:<br />

A. 0,05 mol B. 0,15mol C. 0,1mol D. 0,2mol<br />

Câu 37: Để phân biệt phenol và ancol benzilic có thể dùng các thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:<br />

1. Na 2. ddNaOH 3. ddBr 2<br />

A.Chỉ có 1 B. chỉ có 1, 2 C. chỉ có 2,3 D. 1,2, 3<br />

Câu 38: Một hydrocacbon A có công thức (CH) n . 1 mol A phản ứng vừa đủ 4 mol H 2 hoặc 1 mol Br 2<br />

trong dung dịch brom. Công thức cấu tạo A là:<br />

A. C 6 H 5 -CH= CH 2 . B. C 6 H 5 -CH 3 C. CH 3 -C 6 H 4 –CH= CH 2 D.C 6 H 5 -CH 2 -<br />

CH= CH 2<br />

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X với lượng oxi vừa đủ. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua<br />

H 2 SO 4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nữa. Vậy dãy đồng đẳng X là :<br />

A. Ankan B. anken C. Ankadien D. Aren<br />

Câu 40: Cho hai hydrocacbon X và Y cùng dãy đồng đẳng, đồng thể tích có khối lượng phân tử gấp đôi<br />

nhau, tỉ khối hơi của hỗn hợp so với C 2 H 6 là 2,1 . Công thức phân tử của X, Y là :có<br />

A. C 3 H 8 ; C 6 H 14 B. C 2 H 4 ; C 4 H 8 C. C 3 H 6 ; C 6 H 12 D. C 3 H 4 ; C 6 H 10<br />

Câu 41 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon tỉ lệ mol 1:3 khác đồng đẳng tạo thành 4,4g CO 2 và<br />

1,8g H 2 O. Vậy hai hydrocacbon thuộc dãy đồng đẳng.<br />

A. Ankan với ankin . B. Ankan với Ankadien<br />

C.Ankan với Ankin hay Ankadien<br />

D. Ankan với Aren<br />

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 ở đktc chỉ tạo thành CO 2 và hơi nước<br />

có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Dãy đồng đẳng của X là :<br />

A. C n H 2n B. C n H 2n O C. CnH 2n O 2 D. kết quả khác<br />

Câu 43 : Đốt cháy 2 lít hỗn hợp hai hydrocacbon ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O 2 tạo ra 6<br />

lít CO 2 ( các khí đo cùng điều kiện). Công thức phân tử X, Y là :<br />

A. C 2 H 2 và C 4 H 6 B. C 2 H 6 và C 4 H 10 C. C 2 H 4 và C 4 H 8 D. C 3 H 8 và C 4 H 10<br />

Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn 24,64 lít (27,3 o C; 1atm) hỗn hợp 3 hydrocabon đồng đẳng liên tiếp , thu sản<br />

phẩm cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 149,4 gam và lọc được 2<strong>70</strong><br />

gam kết tủa. Vậy công thức 3 hydrocacbon là :<br />

A. C 2 H 6 , C 3 H 8 , C 4 H 10 B. C 2 H 2 ; C 3 H 4 ; C 4 H 6 C. C 6 H 6 ; C 7 H 8 ; C 9 H 10 D. C 2 H 4 ; C 3 H 6 ;<br />

C 4 H 8<br />

Câu 45 : Hidro hóa hỗn hợp X gồm hai ankanal đồng đẳng liên tiếp thu được hỗn hợp Y có khối lượng<br />

hơn hỗn hợp X là 1 gam. Đốt cháy X thu được 41,8 gam CO 2 . Lấy X thực hiện phản ứng tráng gương<br />

hoàn toàn thì lượng Ag kim loại thu được là:<br />

A. 54g B. 118,8g C. 108g D. 205,2g<br />

Câu 46 : Hỗn hợp X gồm hydrocacbon B và H 2 dư tỉ khối hơi của X so với H 2 là 4,8. Đun nóng X với Ni<br />

đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 8. Công thức phân tử của B là :<br />

A. C 5 H 8 B. C 4 H 8 C. C 3 H 4 D. C 3 H 6<br />

Câu 47 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :<br />

A. CH 3 CH 2 OH B. CH 3 OCH 2 CH 3 C. HCOOCH 3 D. CH 3 COOH<br />

Câu 48 : Một este E có tỉ khối so với CO 2 là 2. Cho E vào dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch thu<br />

được chất rắn. Đem chất rắn nung thu được khí A có tỉ khối so với H 2 bằng 15. Công thức của E là :<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

156<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 3 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOC 2 H 3 D.<br />

C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 49 : Trộn 0,02 mol C 2 H 2 và 0,03 mol H 2 với 1,68 lít O 2 ( đktc) nạp vào bình dung tích 4 lít rồi đốt<br />

cháy hoàn toàn. Áp suất trong bình sau phản ứng cháy ở 109,2 o C là :<br />

A. 0,784 atm B. 1,176 atm C. 0,392 atm D. 1,568 atm<br />

Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác đồng đẳng trong đó A<br />

hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được H 2 O và 9,24 gam CO 2 . Biết tỉ khối của X đối với H 2<br />

là 13,5.Công thức phân tử của A, B là:<br />

A. CH 4 và C 2 H 2 B. C 2 H 2 và C 3 H 8 C. C 2 H 2 và CH 2 O D. CH 4 O và<br />

C 2 H 2<br />

Câu 51: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O 2 . Sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 và<br />

H 2 O. Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong<br />

bình có tạo 60 gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là:<br />

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10<br />

Câu 52: Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan đktc, thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan<br />

và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO 2 đktc<br />

và 10,8 gam H 2 O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:<br />

A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%<br />

Câu 53: Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím<br />

A. Axit amino axetic (Glixin) B. Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic) .<br />

C. Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic) . D. Xôđa (Soda, Natri cacbonat)<br />

Câu 54: Số chất trong các chất sau đây cho được phản ứng trùng ngưng là bao nhiêu?<br />

(1): HOCH 2 CH 2 OH (2): CH 2 =CH-COOH (3): H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2<br />

(4): CH 2 =CH-CH=CH 2 (5): HOOC-CH 2 -COOH (6): H 2 N-CH 2 -COOH<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 55: Số chất cho được phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?<br />

(1): Isopren (2): Isopentan (3): Axetilen (4): Vinylaxetilen<br />

(5): Etylenglico (6): Axit propionic (7): Vinyl axetat (8): Axit oxalic<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

--- Hết ---<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

157<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> 40<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =<br />

52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng).<br />

Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là<br />

A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37<br />

Câu 2: Thêm 500 ml dd NaOH 1M vào 150 ml dd H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng<br />

là :<br />

A. 28,4 gam Na 2 HPO 4 ; 16,4 gam Na 3 PO 4 . B. 24 gam NaH 2 PO 4 ; 14,2 gam Na 3 PO 4 .<br />

C. 12gam NaH 2 PO 4 ; 28,4 gam Na 2 HPO 4 . D. 14,2 gam Na 2 HPO 4 ; 32,8 gam Na 3 PO 4 .<br />

Câu 3: Một hh X gồm CH 3 OH; CH 2 =CH-CH 2 OH; CH 3 CH 2 OH; C 3 H 5 (OH) 3 . Cho 25,4 gam hh X t/d với<br />

Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hh X thu được a mol CO 2<br />

và 27 gam H 2 O. Giá trị của a là<br />

A. 1,25 B. 1 C. 1,4 D. 1,2<br />

Câu 4: Khí Cl 2 t/d được với những chất nào sau đây: (1) khí H 2 S; (2) dd FeCl 2 ; (3) nước Brom; (4) dd<br />

FeCl 3 ; (5) dd KOH.<br />

A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (3),<br />

(5)<br />

Câu 5: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dd chứa đồng thời a mol H 2 SO 4 và b mol HCl, sau pứ<br />

hoàn toàn thu được dd chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số<br />

mol của 2 axit:<br />

A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a<br />

Câu 6: Cho các chất sau: N 2 , KMnO 4 , FeO, NaNO 2 , SO 2 , FeSO 4 , Cl 2 , NH 3 . Số chất vừa thể hiện tính oxi<br />

hóa vừa thể hiện tính khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

tialua dien<br />

Câu 7: Cho pt hoá học: N 2 (k) + O 2 (k) ↽ ⇀ 2NO (k); ∆H > 0<br />

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?<br />

A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và xúc tác D. Áp suất và<br />

nhiệt độ<br />

Câu 8: Khi cho 0,03mol CO 2 hoặc 0,09mol CO 2 hấp thụ hết vào 120ml dd Ba(OH) 2 thì lượng kết tủa thu<br />

được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dd Ba(OH) 2 đã dùng là<br />

A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M.<br />

Câu 9: Cho các chất Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeI 2 , FeS, FeS 2 , Fe(OH) 2 . Có bao nhiêu<br />

chất khi t/d với dd H 2 SO 4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO 2 ) có số mol bằng ½ số mol của<br />

chất đó?<br />

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 10: Cho các chất: H 2 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH; H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 ;<br />

CH 3 COONH 4 ; C 2 H 5 NH 3 NO 3 . Số chất lưỡng tính là:<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , HCl, HNO 3 ,<br />

H 2 SO 4 (đặc, nóng), MgCl 2 , AlCl 3 . Số trường hợp pứ tạo muối Fe(II) là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 12: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO 4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực<br />

trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng<br />

kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:<br />

A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hh khí Cl 2 và O 2 . B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hh khí Cl 2 và O 2 .<br />

C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hh khí Cl 2 và O 2 . D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hh khí Cl 2 và O 2 .<br />

Câu 13: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dd NaOH 15%. Khối lượng<br />

glixerol thu được là (giả sử pứ xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng<br />

axit tự do có trong 1 gam chất béo):<br />

A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

158<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hh gồm MgO, Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , CuO. Sau khi các pứ xảy ra<br />

hoàn toàn thu được hh chất rắn X. Cho dd NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không tan<br />

Y là:<br />

A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al 2 O 3 , Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu D. MgO, Al,<br />

Fe, Cu<br />

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O 2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1<br />

lít dd chứa Ba(OH) 2 0,2M và KOH 0,2M thu được dd Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dd NaOH vào dd Y lại<br />

thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 30 gam B. 27 gam C. 24 gam D. 36 gam<br />

Câu 16: Cho hh gồm Fe và Cu t/d với các hóa chất sau: (1) dd HCl; (2) khí oxi, t 0 ; (3) dd NaOH;<br />

(4) dd H2SO4 đặc, nguội; (5) dd FeCl3. Số hóa chất chỉ t/d với 1 trong 2 kim loại là:<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 17: Cho 200 ml dd KOH 0,9M; Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dd H 2 SO 4 0,3M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,3M. Sau<br />

khi các pứ xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam<br />

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá<br />

X 1 ⎯ + ⎯<br />

2<br />

⎯⎯⎯<br />

→ Y ↓ ⎯ ≈ 900<br />

⎯⎯⎯<br />

→ CO 2 ↑ + …<br />

X<br />

A ⎯ +HCl ⎯⎯→<br />

B ⎯ + ⎯<br />

2 4<br />

⎯<br />

⎯→<br />

D ↓ + …<br />

Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?<br />

A. CaCO 3 B. BaSO 3 C. BaCO 3 D.<br />

MgCO 3<br />

Câu 19: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 t/d với dd H2SO4<br />

đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra pứ oxi hóa - khử là:<br />

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6<br />

Câu 20: Hh X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hh X (đktc) qua Ni, nung nóng<br />

thu được hh Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hh Z qua dd Br2 dư, sau pứ hoàn toàn thấy có 32 gam<br />

Br2 đã pứ. Công thức của ankin Y là:<br />

A. C2H2. B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8.<br />

Câu 21: Dãy các chất nào sau<br />

đây là các hợp chất ion?<br />

A. AlCl3, HCl, NaOH. B. HNO3, CaCl2, NH4Cl. C. KNO3, NaF, H2O. D. NaCl,<br />

CaO, NH4Cl.<br />

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dd CuCl 2 .<br />

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dd AlCl 3 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dd NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]). (<br />

6) Cho dd NaHSO 4 vào dd Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

Sau khi các pứ kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 23: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br />

A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.<br />

Câu 24: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hh X và Y có tỉ lệ<br />

số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi pứ kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd<br />

thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là<br />

A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam<br />

Câu 25: Cho các chất sau: (1) etyl amin, (2) đimetyl amin, (3) p-Metyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp<br />

xếp nào đúng với tính bazơ của các chất đó?<br />

A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3).<br />

Câu 26: Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dd<br />

Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Y?<br />

A. 66,30 gam B. 54,65 gam C. 46,60 gam D. 19,<strong>70</strong> gam<br />

Câu 27: Dãy các dd nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dd?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

159<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. KCl, KOH, HNO3. B. CuSO4, HCl, NaNO3. C. NaOH, KNO3,KCl. D. NaOH, BaCl2,<br />

HCl.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn gam hh X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O 2 và thu<br />

được 0,45 mol CO 2 , 0,45 mol H 2 O. Nếu cho m gam X t/d hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dd tạo<br />

thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.<br />

A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50<br />

Câu 29: Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH ít hơn số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,1 mol X cần dùng 12,32 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dd chứa X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ<br />

thường tạo dd xanh lam. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 30: Cho m gam kali vào 300ml dd ZnSO 4 0,5M thấy khối lượng dd sau pứ tăng 5,3 gam. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 19,50 B. 17,55 C. 16,38 D. 15,60<br />

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe trong 200,0 gam dd HNO3 nồng độ 63%, đun nóng thu<br />

được khí NO2(sản phẩm khử duy nhất). Trong dd sau pứ, nồng độ % của HNO3 là 36,92%. Thể tích<br />

khí NO2 (đo ở 27 0 C và 1,12 atm) thoát ra là:<br />

A. 9,92 lít. B. 9,15 lít. C. 9,89 lít. D. 9,74<br />

lít.<br />

Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí CO2 vào dd natri aluminat. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.<br />

(3) Sục khí H2S vào dd AgNO3. (4) Dd NaOH dư vào dd AlCl3.<br />

(5) Dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.<br />

Những trường hợp thu được kết tủa sau pứ là:<br />

A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2),<br />

(3), (4), (5).<br />

Câu 33: Cho dãy các dd sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và<br />

AlCl3. Số dd có pH < 7 là:<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 34: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là<br />

A. C n H 2n+1 O 2 N 2 B. C n H 2n+2 O 2 N 2 C. C n H 2n+3 O 2 N 2 D.<br />

C n+1 H 2n+1 O 2 N 2<br />

Câu 35: Cho hh gồm Fe và Cu vào dd HNO 3 đặc nóng. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd X<br />

và một phần kim loại không tan. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm:<br />

A. Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 B. Fe(OH) 3 , Cu(OH) 2 C. Fe(OH) 2 D. Cu(OH) 2<br />

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dd HNO3<br />

3M (dư) đun nóng, thu được dd Y và V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 - . Cho<br />

350 ml dd NaOH 2M vào dd Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:<br />

A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48<br />

lít.<br />

Câu 37: Axit Malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic t/d với Na dư thu<br />

được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit Malic t/d với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2<br />

(Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:<br />

A. V1 = 0,5V2. B. V1 = V2. C. V1 = 0,75V2. D. V1 =<br />

1,5V2.<br />

Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?<br />

A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm<br />

C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron<br />

Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây khi t/d với dd AgNO 3 /NH 3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:<br />

A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit<br />

axetic.<br />

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit<br />

fomic<br />

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Ala trong dd NaOH dư, đun nóng thu được 45,3 gam<br />

hh muối. Giá trị của a là:<br />

A. 34,5 gam. B. 33,3 gam. C. 35,4 gam. D. 32,7<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

160<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

gam.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe x O y bằng dd H 2 SO 4 đặc nóng thu được khí A và dd B. Cho khí A<br />

hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dd B thì thu được 120 gam<br />

muối khan. Công thức của sắt oxit Fe x O y là:<br />

A. FeO B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

2<br />

Câu 42: Este X có CTPT C 4 H 8 O 2 . Biết: X + H O<br />

H<br />

+ O<br />

+<br />

⎯⎯⎯→ 2 Y 1 2 1 xt 2 . Tên gọi của X là<br />

A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D. propyl<br />

fomat.<br />

Câu 43: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?<br />

A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.<br />

C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit. D. polibutadien, poliisopren, amilopectin,<br />

xelulozơ.<br />

Câu 44: Cho m gam hh X gồm axit glutamic và alanin t/d với dd HCl dư. Sau pứ làm bay hơi cẩn thận dd thu được<br />

(m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d với dd KOH vừa đủ, sau pứ làm bay hơi cẩn thận dd thu<br />

được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam<br />

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 ( mạch hở đơn chức), biết C 3 H 4 O 2 không<br />

làm đổi màu quỳ tím ẩm nhưng lại t/d với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa. Số đồng phân có thể có của X là:<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 46: Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần<br />

theo thứ tự: M 2+ , Y 2+ , X 2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các pứ hoá học<br />

sau, pứ nào không xảy ra?<br />

A. M + YCl2 B. X + YCl2 C. Y + XCl2 D. M +<br />

XCl2<br />

Câu 47: Cho cân bằng hh sau: N2(k) + 3H2(k) ↽ ⇀ 2NH3(k), ∆H 0 pư = -92 kJ/mol. Khi tăng nhiệt<br />

độ thì:<br />

A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hh pứ giảm.<br />

B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hh pứ tăng.<br />

C. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hh pứ giảm.<br />

D. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hh pứ tăng.<br />

Câu 48: Trong chất sau, chất nào không chứa nhôm ở dạng hợp chất?<br />

A. Criolit. B. Tecmit. C. Boxit. D. Phèn chua.<br />

Câu 49: Trộn dd chứa Ba 2+ ; Na + : 0,04 mol; OH - : 0,2 mol; với dd chứa K + ; HCO - 3 : 0,06 mol; CO 2- 3 : 0,05<br />

mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam<br />

Câu 50: Có 2 dd gần như không màu: FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 tất cả các chất trong dãy nào sau đây có thể<br />

dùng để phân biệt hai chất đó?<br />

A. Cu, KMnO 4 , NaOH, HNO 3 , Fe. B. BaCl 2 , Cu, NaOH, Mg.<br />

C. BaCl 2 , Cu, KMnO 4 , NaOH, Fe. D. Cu, KMnO 4 , NaOH, Mg.<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho dd HNO 3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để pứ<br />

xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là:<br />

A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 7,04 gam D. 3,2<br />

gam<br />

Câu 52: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X t/d vừa hết với dd NaOH, thu<br />

được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là<br />

A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.<br />

C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.<br />

Câu 53: Một bình pứ có dung tích không đổi, chứa hh khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

và 0,7M. Sau khi pứ tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t o C, H2 chiếm 50% thể tích hh thu được.<br />

Hằng số cân bằng KC ở t o C của pứ có giá trị là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

161<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D.<br />

3,125.<br />

Câu 54: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl pứ và số<br />

mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là:<br />

A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06<br />

và 0,02.<br />

Câu 55: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat,<br />

số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) là:<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 56: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?<br />

A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D.<br />

K2CO3.<br />

Câu 57: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :<br />

1. Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 2. Na 2 CO 3 + FeCl 3 3. Na 2 CO 3 + CaCl 2<br />

4. NaHCO 3 + Ba(OH) 2 5. (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 6. Na 2 S + AlCl 3<br />

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:<br />

A. 1, 3, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 6<br />

Câu 58: Cho phản ứng: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + N 2 + H 2 O.Nếu tỷ lệ số mol N 2 O :N 2 lần lượt<br />

là 2:3 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 là:<br />

A. 138 B. 148 C. 168 D. 76<br />

Câu 59: Cho CTPT của hợp chất thơm X là C 7 H 8 O 2 . X t/d với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X<br />

thỏa mãn là:<br />

A. 3 B. 2 C. 6 D. 5<br />

Câu 60: Cho các dung dịch sau:<br />

(1): dung dịch C 6 H 5 NH 2 ; (2): dung dịch CH 3 NH 2 ; (3): dung dịch H 2 N-<br />

CH 2 COOH;<br />

(4): dung dịch C 6 H 5 ONa; (5): dung dịch Na 2 CO 3 ; (6): dung dịch NH 4 Cl.<br />

Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:<br />

A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).<br />

------------------------- HẾT ------------------------------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

162<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 41<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;<br />

Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137<br />

Câu 1. Cho biết nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố X<br />

A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar]3d 5 4s 1<br />

B. X là nguyên tố d.<br />

C. Nguyên tử của nguyên tố có 1 electron hoá trị.<br />

D. Nguyên tử của nguyên tố có công thức oxit cao nhất là XO 3 .<br />

Câu 2. Cho dãy các oxit cao nhất của các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3: Na 2 O; MgO; Al 2 O 3 ; SiO 2 ; P 2 O 5 ; SO 3 ;<br />

Cl 2 O 7 . Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

A. Oxit có liên kết phân cực ít nhất là Cl 2 O 7<br />

B. Tính bazơ của dãy các oxit trên giảm dần<br />

C. Hoá trị cao nhất với oxi của các nguyên tố tron dãy trên tăng từ 1 đến 7<br />

D. Hoá trị với hiđro của các nguyên tố trong dãy trên giảm từ 4 xuống 1<br />

Câu 3. Cho phương trình phản ứng dạng ion: FeS + H + + NO − 3<br />

→ Fe 3+ 2<br />

+ SO − 4<br />

+ NO 2 ↑ + H 2 O<br />

Tổng hệ số tối giản của các ion và các chất trong phương trình trên là:<br />

A. 36 B. 35. C. 34 D. 37.<br />

Câu 5: Trong các dãy sau đây, dãy gồm các ion đều phản ứng được với H + là:<br />

A. OH - , Al 3+ , SO 2- 3 . B. PO 3- 4 , HSO - -<br />

3 , NO 3 C. NO - 3 , Cl - -<br />

, HSO 4 D. OH - , AlO - -<br />

2 , HCO 3<br />

Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi trộn dd K 2 CO 3 với dd AlCl 3 là<br />

A. Xuất hiện kết tủa trắng và có khí mùi khai bay ra<br />

B. Xuất hiện kết đỏ nâu và có khí bay ra<br />

C. Xuất hiện kết tủa trắng và có khí không mùi bay ra<br />

D. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó bị tan ra<br />

Câu 7. Có các dung dịch riêng biệt sau: Ba(OH) 2 ; Na 2 SO 4 ; H 2 SO 4 ; BaCl 2 ; NaOH, Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , NaCl. Có thể<br />

phân biệt được các dung dịch trên chỉ dùng một thuốc thử là<br />

A. dung dịch HNO 3 . B. quỳ tím. C. phenolphtalein D. dung dịch HCl<br />

Câu 8. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na + ; 0,003 mol Ca 2+ ; 0,006 mol Cl - -<br />

; 0,006 mol HCO 3 và 0,001 mol<br />

NO - 3 . Để loại bỏ hết Ca 2+ trong X cần một lượng vừa đủ V lít dung dịch chứa Ca(OH) 2 0,01M. Giá trị của V là<br />

A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.<br />

Câu 9. Cho cân bằng hoá học: N 2 (k) + 3H 2 (k) ⇄ 2NH 3 (k); ∆ H < 0. Cân bằng hoá học không bị dịch chuyển khi<br />

A. thay đổi áp suất của hệ B. thay đổi nồng độ N 2<br />

C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.<br />

Câu 10: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl<br />

cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 0,448<br />

lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có môi trường axit và có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al 2 O 3 . Giá trị của m là<br />

A. 4,955 gam. B. 5,385 gam. C. 4,3<strong>70</strong> gam. D. 5,9<strong>70</strong> gam.<br />

Câu 11. Cho 7,84 lit (ở đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al<br />

thu được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m là<br />

A.35,35 gam. B. 28,52 gam. C. 21,7 gam. D. 27,55 gam<br />

Câu 12: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,5M và HCl 1M, thu được<br />

3,92 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y trong điều kiện không có không khí, thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 26,375. B. 26,225. C. 20,900. D. 28,600.<br />

Câu 13. Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO 3 0,3M và Cu(NO 3 ) 2<br />

0,25M. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc<br />

lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 3,6 gam hỗn hợp 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch<br />

axit H 2 SO 4 đặc nóng, thu được 2,016 lit khí SO 2 (ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:<br />

A. 0,64 g và 0,84 g. B. 1,28 g và 1,68 g. C. 0,84 g và 0,64 g. D. 1,68 g và 1,28 g.<br />

Câu 14: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và<br />

3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

163<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với 400 ml HNO 3 1M thu được dung dịch X. Thêm HCl dư vào X được dung<br />

dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam Cu (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của m là:<br />

A. 30,72 gam B. 31,24 gam C. 28,8 gam D. 26,8 gam<br />

Câu 16: Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm: Na và K vào 100 m1 dung dịch Y gồm: H 2 SO 4 0,5M và HCl 1,5M. Sau khi<br />

kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 20,175 gam B.19,475 gam C.17,975 gam D. 18,625 gam<br />

Câu 17: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,2M và FeCl 3 0,1M. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. Giá trị của m là<br />

A. 7,68 gam. B. 1,92 gam. C. 5,28 gam. D. 5,76 gam.<br />

Câu 18: Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu 51,2 gam muối khan. Biết số mol Fe ban đầu bằng 31,25% số mol HNO 3 đã<br />

phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 14 gam B. 10,36 gam C. 20,27 gam D. 28 gam<br />

Câu 19: Trong khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong các giờ thực hành hoá học, có một số khí thải gây độc hại cho<br />

sức khoẻ như : Cl 2 , H 2 S, SO 2 , NO 2 , HCl. Có thể giảm thiểu các khí thải đó bằng cách<br />

A. Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi.<br />

B. Nút bông tẩm rượu etylic hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng rượu etylic.<br />

C. Nút bông tẩm dấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng dấm ăn.<br />

D. Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.<br />

Câu 20: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2 SO 3 , FeS 2 , O 2 , H 2 SO 4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong<br />

điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là<br />

A. 6 B. 7 C. 9 D. 8<br />

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1). Sục khí C 2 H 4 vào dung dịch KMnO 4 . (2). Sục CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH 4 ; Cl 2 ). (4). Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(5). Sục khí NH 3 vào dung dịch AlCl 3 . (6). Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là<br />

A. 1,3,4,6. B. 1,2,4,5 C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,4.<br />

Câu 22: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3<br />

B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.<br />

C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br />

D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.<br />

Câu 23: Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol<br />

NaHCO 3 ; 0,05 mol H 2 SO 4 ; và 0,1 mol (NH 4 ) 2 SO 4 . 300 ml dung dịch Y chứa KOH 0,5M và Ba(OH) 2 1M. Trộn<br />

dung dịch X với dung dịch Y, đun nóng nhẹ thu được 800 ml dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z giảm so với tổng<br />

khối lượng hai dung dịch X và Y là<br />

A. 38,35 gam B. 36,55 gam C. 48,2 gam D. 35,25 gam<br />

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp khí này có tỉ khối<br />

so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là<br />

A. 40% và 60%. B. 35% và 65%. C. 50% và 50%. D. 45% và 55%.<br />

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau :<br />

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.<br />

(II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn<br />

(IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3<br />

(V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:<br />

A. II, V và VI B. II, III và VI C. I, II và III D. I, IV và V<br />

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO 2<br />

(sản phẩm khử duy nhât, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:<br />

A. 78,05% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 21,95% và 0,78<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 40,32 lít O 2<br />

và tạo ta 26,88 lít CO 2 . Thêm vào 22,4 lít hh X một hiđrocacbon Y và đốt cháy hoàn toàn thì thu được 60,48 lít CO 2<br />

và 50,4 gam H 2 O. Các thể tích đo ở đktc. CTPT của Y là:<br />

A. C 3 H 6 B. C 4 H 8 C. C 3 H 8 D. C 4 H 10<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

164<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28. Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác Ni, nung nóng một<br />

thời gian được hh Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 dư. Dẫn Y qua bình đựng dd brom dư thấy khối lượng bình tăng<br />

10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hh khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Thể tích O 2 (đktc) để đốt cháy hoàn toàn hh<br />

Y ở trên là:<br />

A. 4,48 lít C. 26,88 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít<br />

Câu 29. Cho các ancol sau: ancol iso-butylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III);<br />

2-metylbutan-2-ol (IV); ancol iso-propylic(V). Trong những ancol trên các ancol khi tách nước chỉ cho 1 anken là:<br />

A. (I), (II), (III), (IV), (V). B. (I), (II), (IV), (V). C. (I), (II), (V). D. (II), (V).<br />

Câu 30. X có CTPT C 7 H 8 O 2 . X tác dụng với Na giải phóng H 2 có số mol đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt<br />

khác X tác dụng với NaOH thì số mol NaOH phản ứng đúng bằng số mol X. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 31. Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H 2 thì cần 6,72 lít H 2 (đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho<br />

toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 dư thu được 43,2 gam Ag . Công thức cấu tạo của X và Y là<br />

A . CH 2 (CHO) 2 và HOCH 2 -CH 2 -CH 2 OH. B . C 2 H 2 (CHO) 2 và HOCH 2 CH(CH 3 )CH 2 OH.<br />

C . C 2 H 4 (CHO) 2 và HO-CH 2 (CH 2 ) 2 CH 2 OH. D . CH 2 =CH-CO-CHO và CH 3 -CH(OH)-CH 2 OH.<br />

Câu 32. Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96<br />

lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2 SO 4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa<br />

thu được là<br />

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.<br />

Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 5 OH → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → X 5 → CH 3 – O – CH 3 . Dãy các chất X 1 , X 2 ,<br />

X 3 , X 4 , X 5 phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:<br />

A. C 2 H 5 Cl, C 2 H 4 , C 2 H 4 (OH) 2 , CH 4 , CH 3 OH B. C 4 H 6 , C 4 H 10 , CH 4 , CH 3 Cl, CH 3 OH.<br />

C. CH 3 COOH, CH 3 COONH 4 , CH 4 , CH 3 Cl, CH 3 OH. D. C 2 H 4 , C 4 H 8 , CH 4 , CH 3 Cl, CH 3 OH.<br />

Câu 34: Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 -OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 -NH 2 (anilin),<br />

C 6 H 5 -OH (phenol), C 6 H 6 (benzen), C 6 H 5 ONa (natriphenolat), C 6 H 5 NH 3 Cl (phenyl amoni clorua). Số chất trong dãy<br />

phản ứng được với nước brom là<br />

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.<br />

Câu 35. Cho hỗn hợp HCHO và H 2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm<br />

thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy toàn bộ dd trong bình cho tác dụng với lượng<br />

dư ddAgNO 3 /NH 3 thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là<br />

A. 8,3 gam. B. 9,3 gam. C. 10,3 gam. D. 1,03 gam.<br />

Câu 36. Cho a gam axit no, 2 chức X tác dụng với NaHCO 3 thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn<br />

a gam X thu được 9 gam H 2 O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 37. Axit X có CTPT là C 4 H 6 O 2. Hiđro hoá X thu được axit iso-butiric. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 2 =C(CH 3 )-COOH. B. cis-CH 3 -CH=CH-COOH.<br />

C. trans-CH 3 -CH=CH-COOH. D. CH 2 =CH-CH 2 -COOH.<br />

Câu 38. Chất X có công thức cấu tạo sau: CH 2 =CH-O-CH=O. Khi đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH có<br />

chứa Cu(OH) 2 dư thu được số mol Cu 2 O là<br />

A. 0,1 mol . B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.<br />

Câu 39. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X<br />

bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2 gam. Số este thoả mãn điều kiện trên là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 40. Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch :<br />

A. glyxin ; H 2 N-CH 2 COOCH 3 ; H 2 N-CH 2 COONa. B. glyxin ; H 2 N-CH 2 COONa ; H 2 N-CH 2 -CH 2 COONa.<br />

C. glyxin ; H 2 N-CH 2 -COONa ; axit glutamic. D. ClH 3 N-CH 2 COOH, axit glutamic, glyxin.<br />

Câu 41. Chất X có công thức phân tử là C 4 H 9 O 2 N. X tác dụng với NaOH và HCl. Đun nóng X trong NaOH thu<br />

được muối X 1 có công thức là C 3 H 3 O 2 Na. Tên gọi của X là<br />

A. metyl amoni axetat B. metyl amoni acrylat<br />

C. amoni metacrylat D. metyl amoni propionat.<br />

Câu 42. Cho các chât CH 3 COOC 2 H 5 ; C 2 H 2 ; C 2 H 5 OH ; CH 3 CHO ; C 2 H 6 ; (CH 3 CO) 2 O ; CH 3 COONa ; CH 3 OH. Số<br />

chất điều chế được CH 3 COOH bằng một phản ứng trực tiếp là<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8<br />

Câu 43. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối<br />

của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt<br />

khác nêu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lit O 2 (ở đktc) và thu được 17,92 lít CO 2 (ở<br />

đktc). Công thức của 2 este là<br />

A. C 2 H 3 COOCH 3 và C 2 H 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 3 H 7 D. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 3 COOC 3 H 7<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

165<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 44. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu<br />

được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%.<br />

Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. C 3 H 6 (NH 2 )-COOH B. C 2 H 4 (NH 2 )COOH<br />

C. H 2 N-C 3 H 5 (COOH) 2 D. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH<br />

Câu 45. Thể tích cồn 96 O thu được khi lên men 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột nguyên chất là (Biết hiệu suất của<br />

quá trình lên men đạt 80%, khối lượng riêng của cồn 96 O là 0,807g/ml)<br />

A. 4,7 lit B. 4,3 lit C. 4,5 lit D. 4,1 lit<br />

Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) : Tinh bột →X →Y→ Z → metyl axetat<br />

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH, CH 3 OH<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. D. C 2 H 4 , CH 3 COOH<br />

Câu 47. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là<br />

A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron.<br />

Câu 48: . Cho axit acrylic tác dụng với HBr thu được chất hữu cơ Y(sản phẩm chính) có CTPT là C 3 H 5 O 2 Br. Đun<br />

nóng Y trong ddNaOH dư thu được chất hữu cơ Z. Vậy công thức của Z là<br />

A. HO-CH 2 -CH 2 -COONa. B. CH 3 -CH(OH)-COONa.<br />

C. CH 3 -CH(OH)-COOH. D. HO-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

Câu 49. Cho m gam hỗn hợp gồm CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 COOC 6 H 5 tác dụng vừa đủ với 0,4mol NaOH, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch AgNO 3 dư thấy có 0,4 mol Ag tạo<br />

thành. Giá trị của m là<br />

A. 35,6 g B. 31,2 g C. 44,4 g D. 30,8 g<br />

Câu 50. Cho một hỗn hợp X chứa NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , C 6 H 5 OH. X được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol<br />

HCl. X cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất lần lượt là :<br />

A. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol. B. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.<br />

C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,01 mol. D. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.<br />

--------- Hết -----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

166<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 42<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;<br />

Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137<br />

Câu 1: Hỗn hợp (X) gồm Fe, Cu và Ag. Cho (X) vào dung dịch (Y) (chỉ chứa một chất tan duy nhất), khuấy kĩ cho<br />

đến khi phản ứng kết thúc, chỉ thu được Ag và nhiều hơn lượng Ag có trong (X). Dung dịch (Y) chứa chất<br />

A. AgNO 3 B. HNO 3 C. Fe(NO 3 ) 3 D. Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

Câu 2: Cho 5,9 gam amin đơn chức (Z) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của (Z) tác dụng với HNO 2 tạo ra khí N 2<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2<br />

Câu 3: Cho 4,8 gam Mg và 4 gam MgO tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được 179,2 ml khí (<br />

đo ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được 47,6 gam chất rắn khan. Công thức của khí trên là:<br />

A. N 2 O B. NO 2 C. N 2 D. NO<br />

+ Cl 2 + NaOH<br />

+ HCl<br />

Câu 4: Cho sơ đồ: CrCl<br />

3<br />

⎯⎯ ⎯⎯ → (A) ⎯ ⎯⎯ → (B)<br />

. Màu của dung dịch (A) và (B) lần lượt là:<br />

A. Vàng, không màu B. Vàng, da cam C. Da cam, vàng D. Da cam, không màu<br />

Câu 5: (D) là một tetrapeptit cấu tạo từ alanin. Thủy phân d gam (D) trong môi trường axit thu được a mol tripeptit; b mol<br />

đipeptit và c mol alanin. Mối liên hệ giữa d, a, b và c là<br />

A. d = 75,5.(3a + 2b + c)<br />

B. t = 302.(3a + 2b + c)<br />

C. d = 75,5.(a + b + c)<br />

D. t = 302.(a + b + c)<br />

Câu 6: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C 2 H 2 (y mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu<br />

được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối<br />

liên hệ giữa x, y và m<br />

A. m = 216x + 287y<br />

B. m = 432x + 287y<br />

C. m = 216x + 143,5y<br />

D. m = 432x + 143,5y<br />

Câu 7: Thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn 5,9 gam hỗn hợp gồm propyl amin, etylmetyl<br />

amin và trimetyl amin là<br />

A. 1L B. 2L C. 0,5L D. 0,25L<br />

Câu 8: Cho suất điện động chuẩn các pin điện hoá: E o (Ni-X) = 0,12V; E o (Y-Ni) = 0,02V; E o (Ni-Z) = 0,6V. Suất điện động<br />

chuẩn của pin E o (Y-X) có giá trị là<br />

A. 0,62V. B. 0,72V. C. 0,74V. D. 0,14V.<br />

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe, y mol Cr và z mol CuO bằng dung dịch HNO 3 , toàn bộ lượng khí<br />

NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi chuyển hết thành HNO 3 . Số mol khí oxi đã tham gia vào các quá trình trên<br />

là<br />

3 x + 3y + z 3 x + 3y<br />

3 x + 3y + z 3 x + 3y<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: xiclopropan ⎯ + Br2<br />

⎯ → (A 1 ) ⎯ +<br />

⎯<br />

⎯<br />

2⎯⎯<br />

t<br />

→ (A 2 ) ⎯ + CuO,t<br />

⎯⎯<br />

→ (A 3 )<br />

Biết (A 1 ), (A 2 ) và (A 3 ) là các chất hữu cơ. Nhận xét đúng<br />

A. (A 1 ) có tên 1,2-dibrom propan. B. (A 1 ) tác dụng với Ba(OH) 2 theo tỉ lệ 1:2<br />

C. (A 3 ) là hợp chất hữu cơ đa chức. D. a mol (A 3 ) tác dụng AgNO 3 /NH 3 tạo 2a mol Ag<br />

Câu 11: Cho từ từ 1L dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch chứa 0,2 mol Na 2 CO 3 và 0,1 mol NaHCO 3 thu được khí<br />

2,24L khí CO 2 và dung dịch (G). Cho Ba(OH) 2 dư vào (G) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/L của dung<br />

dịch H 2 SO 4 và giá trị của m là:<br />

A. 0,3M và 39,4 B. 0,15M và 39,4 C. 0,3M và 74,35 D. 0,15M và 74,35<br />

Câu 12: Hợp chất (X) có CTPT C 2 H 7 O 3 N, đun nóng 0,1 mol (X) với NaOH vừa đủ được dung dịch (Y) chứa muối<br />

hidrocacbonat và khí (Z) làm quì tím hóa xanh. Cô cạn (Y) được y gam chất rắn. Nhận xét sai<br />

A. (X) có tên gọi là metyl amoni hidrocacbonat B. (Z) là CH 3 NH 2<br />

C. Số mol của (Z) là 0,1 D. Giá trị của y là 10,6<br />

Câu 13: (A) là hỗn hợp của C 2 H 2 và H 2 , có tỉ khối so với H 2 là 5. Nung nóng (A) một thời gian trong bình kín có<br />

chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 15. Hiệu suất của phản ứng<br />

A. 25% B. 40% C. 50% D. 20%<br />

Câu 14: Thí nghiệm không có hiện tượng làm đổi màu dung dịch<br />

A. Sục khí SO 2 vào dung dịch nước brom B. Nhỏ vài giọt FeSO 4 vào KMnO 4 /H 2 SO 4<br />

C. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào K 2 Cr 2 O 7 D. Nhỏ vài giọt FeSO 4 vào K 2 Cr 2 O 7 /H 2 SO 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

o<br />

o<br />

167<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và 0,2 mol KCl với điện cực trơ trong thời gian 6<br />

giờ và I = 2,68A. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là<br />

A. 10,08 gam và 13,44L B. 10,08 gam và 4,48L<br />

C. 20,16 gam và 13,44L D. 20,16 gam và 1,792L<br />

Câu 16: Cho a mol axit tyrosin vào dung dịch chứa b mol H 2 SO 4 (loãng) thu được dung dịch (T). (T) tác dụng hết<br />

với số mol KOH là<br />

A. a + b B. 2a + b C. a + 2b D. 2a + 2b<br />

Câu 17: Số lượng phương pháp dùng để khử độ cứng tạm thời của nước<br />

(1). Đun nước sôi (2). Cho dung dịch K 2 CO 3 vào nước cứng<br />

(3). Dùng nhựa trao đổi ion (4). Cho dung dịch NaOH vào nước cứng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 18: Hỗn hợp (T) gồm HCOOCH=CH-CH 3 và CH 3 COOCH=CH 2 có tỉ lệ mol là 2:1. Cho 2,58 gam (T) tác dụng<br />

vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch (T’). Cho (T’) tác dụng với lượng AgNO 3 trong NH 3 thu được a<br />

gam Ag. Giá trị của a là:<br />

A. 6,48 B. 10,8 C. 5,4 D. 15,12<br />

Câu 19: Phát biểu đúng<br />

A. Thủy phân a mol saccarozo thu được 2a mol glucozo.<br />

B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.<br />

D. Tơ visco và tơ capron thuộc loại tơ bán tổng hợp.<br />

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn kim loại R vào bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được khí có mùi hắc là sản<br />

phẩm khử duy nhất và khối lượng bình đựng dung dịch axit không thay đổi so với ban đầu. R là<br />

A. Cu B. Fe C. Zn D. Ni<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn t mol ancol no, mạch hở (T) cần 7t mol O 2 . Lấy 10,4 gam hơi (T) cho qua ống sứ đựng<br />

CuO nung nóng dư. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,6 gam và thu được chất hữu cơ có khả năng tráng<br />

bạc. CTCT của (T):<br />

A. (CH 3 ) 2 -C(OH)-CH(OH)-CH 3 B. (CH 3 ) 2 -C(OH)-CH 2 -CH 2 OH<br />

C. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 2 OH D. (CH 3 ) 2 -CH-CH 2 -CH 2 OH<br />

Câu 22: Trong lò cao, phản ứng xảy ra ở khoảng nhiệt độ 1000 o C<br />

A. C + CO 2 → CO B. Fe 2 O 3 + CO → FeO + CO 2<br />

C. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2 D. CaO + SiO 2 → CaSiO 3<br />

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn x mol (T) thu được hỗn hợp gồm 3x mol glyxin và x mol alanin. Số đồng phân có thể có của<br />

(T)<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 24: Dung dịch (A) chứa a mol ZnCl 2 . Thêm vào (A) dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol Ba(OH) 2 đều thu được<br />

lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng:<br />

A. 4<br />

3 . B. 3<br />

4 . C. 3<br />

2 . D. 2<br />

3 .<br />

Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Cr, Mg, Al, Zn tan hết bằng dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt<br />

khác, cho 5 gam hỗn hợp trên tác dụng với Cl 2 dư, sau phản ứng thu được 13,52 gam muối. Thành phần phần trăm<br />

của Cr trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 41,6%. B. 52%. C. 14,0%. D. 22,4%.<br />

Câu 26: Hidrocacbon (T) đơn vòng, có 4 liên kết π . Đốt cháy 0,1 mol (T) thu được 1,2 mol CO 2 và a mol H 2 O. Giá<br />

trị của a<br />

A. 0,6 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,5<br />

Câu 27: Hỗn hợp (X) gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam (X) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam (X) cần V lít O 2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào<br />

dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V<br />

A. 17,36 B. 15,12 C. 19,04 D. 19,60<br />

Câu 28: Phát biểu đúng:<br />

A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy thấp<br />

B. Tính bazơ của amoniac yếu hơn anilin và metylamin<br />

C. Tinh bột có chỉ có loại liên kết α–[1,4]–glicozit<br />

D. Anilin tác dụng vừa đủ với HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin<br />

Câu 29: (X), (Y), (Z), (T) là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được (X). Cho khí clo tác dụng<br />

dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất (Y) và (Z). Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất<br />

(T) và (Z). Các chất (X), (Y), (Z), (T) lần lượt là:<br />

A. CaCl 2 , KClO, KCl, KClO 3 . B. CaOCl 2 , KCl, KClO, KClO 3 .<br />

C. CaOCl 2 , KClO, KClO 3 , KCl. D. CaOCl 2 , KClO, KCl, KClO 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

168<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam este (E 1 ) đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối (E 2 ) và hợp<br />

chất hữu cơ (E 3 ). Cho (E 3 ) tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2<br />

(đktc). Nung (E 2 ) với NaOH rắn (có xúc<br />

tác CaO) cho một khí (E 4 ) có tỉ khối so với oxi là 0,5. Cho (E 3 ) tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không<br />

tráng bạc. Tên gọi của (E 1 ) là:<br />

A. etyl axetat. B. propyl propionat. C. isopropyl axetat. D. isopropyl fomiat.<br />

Câu 31: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO 3 ) 2 , dung dịch FeCl 3 , dung dịch AgNO 3 , dung dịch<br />

chứa hỗn hợp HCl và NaNO 3 , dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO 4 và NaNO 3 . Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim<br />

loại là :<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 32: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa.<br />

Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị<br />

của x là:<br />

A. 0,25 B. 0,15 C. 0,45 D. 0,3<br />

Câu 33: Nhận xét không đúng:<br />

A. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng dung dịch KI và hồ tinh bột<br />

B. Cacbon là một chất vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa<br />

C. Dung dịch H 2 S để lâu ngày trong không khí thường bị vẩn đục, màu vàng.<br />

D. Cho khí F 2 vào H 2 O thu được dung dịch HF và HFO .<br />

Câu 34: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo được este (T) có công thức C 9 H 8 O 4 .<br />

Lấy 1 mol (T) đun nóng với dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thì thấy có a mol NaOH phản ứng. Giá trị<br />

của a là:<br />

A. 4. B. 3 C. 1. D. 2.<br />

Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63 Cu và 65 Cu. Thành phần phần trăm về<br />

khối lượng của 63 Cu trong Cu 2 S là:<br />

A. 21,82 B. 73 C. 57,82 D. 57,49<br />

Câu 36: Cho các polime sau: P.E, P.V.C, poli isopren, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa, nhựa rezit. Số lượng<br />

polime có cấu trúc phân nhánh hoặc không gian là:<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 37: Cho các chất tham gia phản ứng :<br />

⎯ o<br />

t<br />

t<br />

- S + F 2 ⎯→ - SO 2 + H 2 S → - SO 2 + O 2 ⎯→<br />

- S + H 2 SO 4 (đặc) → - H 2 S + Cl 2 (dư) +H 2 O → - S + HNO 3 (đặc) →<br />

Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là:<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

HCl khan<br />

Câu 38: Có các phản ứng sau: glucozơ + CH 3 OH ⎯⎯⎯⎯→ (X) + H 2 O , 2(X) + Cu(OH) 2 → (Y) + 2H 2 O.<br />

Vậy công thức của (Y) là:<br />

A. (C 7 H 13 O 7 ) 2 Cu B. (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu C. (C 6 H 12 O 6 ) 2 Cu D. (C 7 H 13 O 6 ) 2 Cu<br />

Câu 39: Cho 500 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và<br />

Ba(OH) 2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:<br />

A. 42,75 B. 57,00 C. 53,73 D. 47,40<br />

Câu 40: Hỗn hợp (B) chứa: NaHCO 3 , NH 4 NO 3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan (B) vào nước, đun nóng.<br />

Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch (D). Vậy môi trường của (D)<br />

A. trung tính B. lưỡng tính C. axit D. bazơ<br />

Câu 41: Dẫn hỗn hợp khí (X) chứa C 2 H 2 , C 2 H 4 , H 2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn (Y) qua<br />

nước Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí (Z). Đốt cháy hoàn toàn (Z) thu được 4,48<br />

lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O. Khối lượng (X) là:<br />

A. 7,5 gam. B. 4,8 gam. C. 5,9 gam. D. 6,4 gam.<br />

Câu 42: Lấy một ít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 thu được kết tủa trắng. Vậy chứng tỏ trong không khí đã có<br />

khí<br />

A. NH 3 B. CO 2 C. SO 2 D. H 2 S<br />

Câu 43: Cho 0,1 mol axit hữu cơ (Y) tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy<br />

thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công thức cấu tạo của (Y) là:<br />

A. CH 2 (COOH) 2 B. (COOH) 2 C. CH 2 =CHCOOH D. CH 3 COOH<br />

Câu 44: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Vật liệu compozit, nano, quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.<br />

B. Khí SO 2 , NO 2 gây mưa axit; khí CO 2 gây hiệu ứng nhà kính; còn chất C.F.C gây thủng tầng ozon.<br />

C. Các chất: penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,<br />

ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.<br />

D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là<br />

vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

⎯ o<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

169<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45: Hỗn hợp (G) gồm: HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 và CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn (G) cần V<br />

lít O 2 (đktc) sau phản ứng thu được CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam<br />

kết tủa. Giá trị của V<br />

A. 6,72. B. 8,4. C. 5,6. D. 7,84.<br />

Câu 46: Phát biểu đúng<br />

A. Từ cumen không thể trực tiếp điều chế axeton<br />

B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C 6 H 10 O 5 ) n → 6nC + 5nH 2 O<br />

C. Rót H 2 SO 4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do: (C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O→ nC 6 H 12 O 6<br />

D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit<br />

Câu 47: Cho 52 gam hỗn hợp (M) gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng<br />

dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch (M’) và 13,44 khí H 2 (đktc). Nếu cho 52 gam (M) tác dụng hoàn<br />

toàn với O 2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phản ứng là<br />

A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 11,2 lít. D. 7,84 lít.<br />

Câu 48: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối (X), sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm.<br />

Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa tan. (X) là muối của<br />

kim loại<br />

A. Cu B. Ag C. Ni D. Fe<br />

Câu 49: Giá trị pH của dd gồm HF 0,1M và NaF 0,1M là (hằng số axit của HF là K a = 6,8.10 -4 )<br />

A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37<br />

Câu 50: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi<br />

cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy<br />

hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:<br />

A. 69,27% B. 87,5% C. 75,0% D. 62,5%<br />

----- Hết -----<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

1<strong>70</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 43<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />

K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.<br />

Câu 1:.Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb có M tb =121,75. %m của đồng vị 121 Sb trong Sb 2 O 3 là:<br />

A.52,2 % B.62,5 % C.26,1 % D.51,89%<br />

Câu 2: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO 3 thu được dung dịch M và thoát ra 0.672 (l) hỗn hợp N (đktc)<br />

gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0.336 (l) khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO 3<br />

chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Xác định m (g):<br />

A. 9,2 gam B. 6,9 gam C. 8,05 gam D. 5,75 gam<br />

Câu 3: Số chất vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là: Ba(HSO 3 ) 2, Cr(OH) 2 , Sn(OH) 2 , NaHSO 4 , NH 4 Cl,<br />

ClNH 3 CH 2 COOH, NaHS, CH 3 COONH 4.<br />

A. 5 B.6 C.4 D.7<br />

Câu 4: Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 có khối lượng 2,36(g) đựng trong 1 bình kín có H 2 . Đun nóng bình cho phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là 1,96(g) Fe, 0,45(g) H 2 O. Nếu hỗn hợp M trên cho tác dụng và CuSO 4 dư<br />

được 2,48 hỗn hợp rắn. Thành phần % trong hỗn hợp M lần lượt là :<br />

A. 35,59%, 30,51%, 33,90% B. 30,51%, 33,90%, 35,59%<br />

C. 33,90%, 35,59%, 30,51% D. 35,59%, 38,73%, 25,68%<br />

Câu 5: Rót từ từ 200(g) dung dịch NaOH 8% vào 150(g) dung dịch AlCl 3 10,68% được kết tủa & dung dịch X. Cho<br />

thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17(g) kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl<br />

trong Y:<br />

A. 6,40% hoặc 6,83% B. 6,35% hoặc 6,40%<br />

C. 6,03% hoặc 6,33% D. 6,11% hoặc 6,92%<br />

Câu 6:.Trong số tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:<br />

A. Nilon 6,6, tơ capron B. Tơ tằm, tơ enang<br />

C. Tơ visco, tơ nilon 6,6 D. Tơ visco, tơ axetat<br />

Câu 7: Điện phân 200 ml hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 x M và KCl y M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bắt đầu<br />

điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân giảm đi 22,04 (g) so và dung dịch ban đầu và dung<br />

dịch này hòa tan tối đa được 7,92 g Zn(OH) 2 . Thời gian điện phân là 19300(s). Xác định x, y, cường độ dòng điện:<br />

A. 0.5M, 1.2M, 2.5A B. 1M, 2.5M, 1A<br />

C. 0.6M, 2M, 2A D. 1M, 2M, 2A<br />

Câu 8: Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là : PVC, PE, iso pren, novolac, rezol, PMM, amilozo, poli<br />

clopren, stiren.<br />

A. 6 B.7 C.8 D.5<br />

Câu 9: Khi dùng V (l) CO để khử Fe 2 O 3 thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X bằng HCl dư, thấy 4,48 (l) khí thoát ra.<br />

Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45(g) tủa trắng. Tính V (l) :<br />

A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 13,44<br />

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Na, Na 2 O, NaOH và Na 2 CO 3 vào trong dung dịch H 2 SO 4 40% (vừa đủ)<br />

thu được 8,96(l) hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 & dung dịch Y có nồng độ 51,449% ,cô cạn được<br />

1<strong>70</strong>,4 (g) muối . Tính m?<br />

A. 37,2 gam B. 50.4 gam C.50.6 gam D.37.4 gam<br />

Câu 11: Cho các phát biểu sau:<br />

a) Hỗn hợp CaF 2 và H 2 SO 4 đặc ăn mòn thủy tinh<br />

b) Điện phân hỗn hợp chất lỏng KF và HF thu được khí F2 ở anot.<br />

c) Amophot là hỗn hợp (NH 4 ) 3 PO 4 và NH 4 H 2 PO 4 tác dụng với NH 3<br />

d) Trong CN, người ta điều chế nước Javen bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br />

e) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO là oxit bazơ<br />

f) Các chất Cl 2 , N 2 , HCl đ, SO 2 , Fe 3 O 4 , S đều vừa có tính OXH vừa có tính khử.<br />

g) Ngày nay, hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí<br />

quyển làm thủng tầng ozon<br />

h) Từ Flo đến Iot nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

i)HI được điều chế bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng.<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 3 B.5 C.6 D.4<br />

Câu 12: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung<br />

dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H 2 . Hòa tan phần hai<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

171<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và 1,5 V lít khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất), Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là:<br />

A.25.2 gam và 1,008 lít<br />

B.24.24 gam và 0,672 lít<br />

C.24.24 gam và 1,008 lít D.25.2 gam và 0,672 lít<br />

Câu 13: Cho hỗn hợp 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, tỷ khối X so và H 2 là 15,8. Cho 6,32 g hỗn hợp X qua 100<br />

g dung dịch Y đun nóng, có xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,688 (l) khí B (đktc) thoát ra.<br />

Tỷ khối của B so với H 2 là 16,5. Cho biết dung dịch A chứa andehit với C% là :<br />

A. 2,64 % B. 2,58 % C. 3,4 % D. 3,52 %<br />

Câu 14: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (H 2 SO 4 đ xúc tác) thu được 4,2 g CH 3 COOH và 7,8 g hỗn hợp X<br />

gồm : xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp X là:<br />

A. 36,92% & 63,08% B. 39,87% & 60,13%<br />

C. 65.94% & 34,06% D. 47.92% & 52.08%<br />

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 (g) hỗn hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3 & CH 3 OH thu được 2,688 (l) CO 2<br />

& 1,8 (g) H 2 O. Mặt khác, 2,76 (g) X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 (g) CH 3 OH.<br />

CT C x H y COOH :<br />

A. C2H3COOH B. C 2 H 5 COOH C. C 3 H 5 COOH D. CH 3 COOH<br />

Câu 16: Số chất làm mất màu dung dịch Br 2 : Na 2 SO 3 , H 2 S, SO 2 , CO 2, O 2, C 2 H 4 , xiclopropan, I 2 , HCOOH.<br />

A. 6 B. 7 C.5 D.8<br />

Câu 17: Chất béo có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hóa 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 1,4 kg NaOH.<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, để trung hòa hỗn hợp cần dùng 600 ml HCl 1M. Khối lượng xà phòng thu được :<br />

A. 10,3425 kg B. 10,3435 kg C. 10,3609 kg D. 10,3369 kg<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18,3 g hợp chất hữu cơ A cần 13,44 (l) O 2 tạo ra 13,5 g H 2 O, 13,44 (l) hỗn hợp CO 2 &<br />

N 2 . Đun nóng 0.15 mol A với 200 ml dung dịch KOH 1M tạo dung dịch Y chỉ có các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch<br />

Y thu được bao nhiêu gam rắn. Biết CTPT trùng với CTĐG.<br />

A. 18,25 gam B. 17,95 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam<br />

Câu 19: Cho 0.3 mol hỗn hợp a.glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác dụng<br />

vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?<br />

A. 28,8 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 55,2 gam<br />

Câu 20: Cho các chất sau NH 3 (1), anilin (2), p-nitro anilin (3), p-metyl anilin (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6)<br />

. Thứ tự tăng dần lực bazo là:<br />

A. 3


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 17 gam B. 18 gam C.19 gam D.20 gam<br />

Câu 26: Dung dịch NH 3 0.01M có K b =1,8.10 -5 . Nếu trong 100ml dung dịch này có hòa tan 0,535(g) NH 4 Cl thì pH<br />

của dung dịch là bao nhiêu?<br />

A. 8,26 B. 9,26 C. 10.26 D. 7,26<br />

Câu 27: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH 2 =CH–CN).<br />

Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 o thu được hỗn<br />

hợp khí Y chưá 14,41% CO 2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và acrylonitrin:<br />

A. 3:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:2<br />

Câu 28: Tinh thể có bản chất tĩnh điện và rất bền, khó bay hơi, khó nóng chảy là :<br />

A. Tinh thể kim loại B. Tinh thể ion<br />

C. Tinh thể nguyên tử D. Tinh thể phân tử<br />

Câu 29: Điện phân dung dịch Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 , I=10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì<br />

dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196(l) khí (đktc) & khối lượng dung dịch giảm 0,92(g). Thời gian điện phân, số<br />

mol từng muối theo thứ tự:<br />

A. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,015 mol B. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,02 mol<br />

C. 5,6 phút, 0,015 mol, 0,01 mol D. 5,6 phút, 0,01 mol, 0,01 mol<br />

Câu 30: Số phát biểu đúng là:<br />

a) BF 3 có cấu trúc lai hóa sp 3 , cấu trúc phân tử là tứ diện<br />

b) Kim cương là tinh thể nguyên tử<br />

c) OF 2 có cấu trúc lai hóa sp 2 , NH 3 có cấu trúc lai hóa sp 3<br />

d) O3 tan trong nước nhiều oxi,là phân tử phân cực<br />

e) MnS màu hồng, CdS màu vàng, NiS màu đen<br />

f) Góc liên kết OSO trong phân tử SO 2 bằng 180 o<br />

A. 3 B.4 C. 5 D.2<br />

Câu 31: Để xác định CTPT của 1 loại muối kép ngậm nước có chứa muối clorua của KL kiềm & Mg, ta thực hiện 2<br />

thí nghiệm sau:<br />

+ TN1: Cho 5,55(g) muối tác dụng với lượng dư AgNO 3 , thu được 8,61(g) tủa<br />

+ TN2: Nung 5,55(g) muối trên đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm đi 38,92%. Chất rắn thu được tác<br />

dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa, lọc tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi được 0,8(g) rắn.<br />

Xác định công thức của muối:<br />

A. 2KCl.MgCl 2 .8H 2 O B. 3KCl.MgCl 2 .8H 2 O<br />

C. KCl.MgCl 2 .6H 2 O D. KCl.MgCl 2 .8H 2 O<br />

Câu 32: Số phương trình tạo đơn chất là:<br />

a) Cl 2 + H 2 S → b) KNO 3 + S + C → c) F 2 + H 2 O →<br />

><strong>70</strong><br />

d) F 2 + NaOH → e) KClO o C<br />

3 ⎯⎯⎯→<br />

f) Na 2 S 2 O 3 (đặc) + Cl 2 + H 2 O →<br />

g) F 2 + KNO 3 → h) NH 3 dư + Cl 2 → j) Br 2 + KClO 3 →<br />

A. 7 B.6 C.5 D.8<br />

Câu 33: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l) H 2 ,<br />

không còn chất rắn không tan. Thổi CO 2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun dung dịch C<br />

đến phản ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng trong không khí đến<br />

khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E:<br />

A. 38,76 gam B. 38,25 gam C.35,7 gam D.39,57 gam<br />

Câu 34: Cho các chất p-crezol, anilin, benzen, a.acrylic, a.fomic, axetilen, andehit metacrylic<br />

Số chất phản ứng với Br 2 ở điều kiện thường với tỉ lệ 1:1 là:<br />

A. 5 B.4 C.3 D.2<br />

t<br />

Câu 35. Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch C 2 H 5 Br + KOH ⎯⎯→ C 2 H 5 OH + KBr . Nồng độ ban đầu của KOH<br />

là 0.07M, sau 30’ lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được trung hòa vừa đủ bởi 12,84 ml dung<br />

dịch HCl 0,05M. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên v (mol.l -1 .s -1 ) :<br />

A. 2,14.10 -6 B. 3,22.10-6 C. 2,4.10 -6 D.2,32.10 -6<br />

Câu 36. Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng :<br />

CH 3 C 6 H 4 CH=CH–CH 3 + KMnO 4 → KOOC–C 6 H 4 –COOK+CH 3 COOK+MnO 2 +KOH+ H 2 O<br />

A. 49 B.47 C.42 D.43<br />

Câu 37. Qui trình sản xuất đường mía trong công nghiệp gồm các giai đoạn: (1) Ép mía (2) Tẩy màu bằng SO 2 (3)<br />

Thêm vôi sữa vào nước mía để loại bỏ tạp chất (4) Thổi CO 2 để tách CaCO 3 (5) Cô đặc để kết tinh. Thứ tự đúng là:<br />

A. (3)(1)(5)(2)(4) B.(1)(3)(2)(4)(5)<br />

C.(1)(2)(3)(4)(5)<br />

D.(1)(3)(4)(2)(5)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

173<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 38:. Hòa tan hoàn toàn 5,64(g) Cu(NO 3 ) 2 và 1,7(g) AgNO 3 được 101,43(g) dung dịch A.Cho 1,57(g) bột Zn và<br />

Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2<br />

muối.Ngâm B trong dung dịch H 2 SO 4 (l) không thấy khí thoát ra.Nồng độ mỗi muối trong dung dịch D là:<br />

A. C% Al(NO 3 ) 3 = 2,18 & C% Zn(NO 3 ) 2 = 3,87 B. C% Al(NO 3 ) 3 = 2,23 & C% Zn(NO 3 ) 2 = 3,67<br />

C. C% Al(NO3)3 = 2,13 & C% Zn(NO3)2 = 3,78 D. C% Al(NO 3 ) 3 = 2,43 & C% Zn(NO 3 ) 2 = 3,57<br />

Câu 39: Sắp xếp đúng tên và mùi vị:<br />

a) mùi chuối chín b) mùi dứa c) mùi táo<br />

1) iso amylaxetat 2) etyl isovalerat 3) etyl butyrat<br />

A. a-1, b-2, c-3 B. a-2, b-3, c-1 C. a-1, b-3, c-2 D. a-3, b-2, c-1<br />

Câu 40: Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và sắt oxit Fe x O y. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp<br />

A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B, chia làm 2 phần:<br />

I/ 14,49(g) được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C & 3,696 (l) NO duy nhất<br />

II/ Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 l H 2 và còn lại 2,52 g rắn khan.<br />

Xác định CT của Fe x O y và m, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn:<br />

A. Fe 2 O 3 – 19,32 gam B. Fe 3 O 4 – 19,32 gam C. Fe 2 O 3 – 28.98 gam D. FeO – 28.98 gam<br />

Câu 41: Sắp xếp tính dẫn điện giảm dần:<br />

A. Ag>Au>Cu>Fe>Al B. Ag>Cu>Au>Al>Fe<br />

C. Ag>Cu>Al>Au>Fe D. Ag>Cu>Au>Fe>Al<br />

Câu 42. Giả sử gang cũng như thép đều là hợp chất của sắt & cacbon. Sắt phế liệu gồm Fe, C, Fe 2 O 3 . Coi phản ứng<br />

trong lò luyện thép Martin là Fe 2 O 3 + 3C → 2Fe + 3CO↑. Khối lượng sắt phế liệu (35% Fe 2 O 3 , 2% C) cần dùng để<br />

khi luyện với 5 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martin, thu được thép 1,3%C là :<br />

A. 2,56 tấn B. 2,67 tấn C. 3,56 tấn D. 2,73 tấn<br />

Câu 43:Số phát biểu đúng là :<br />

(1) 80% thép được sản xuất bằng phương pháp Martin<br />

(2) Thép silic được dùng để tạo lưỡi dao cắt<br />

(3) Corindon lẫn Cr2O3 là rubi, lẫn TiO2 và Fe3O4 là saphia màu xanh<br />

(4) S, P, C, NH3 bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3<br />

(5) Fe chỉ tồn tại ở mạng tinh thể lập phương tâm khối<br />

(6) Trong Ag,Au,Ni,Zn,Sn. Sn có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, Ni có nhiệt độ nóng chảy cao nhất<br />

(7) Có 4 phương pháp làm mềm nước cứng<br />

(8) Hợp kim có tính chất hóa học tương tự các đơn chất tạo thành, và tính vật lý, cơ học khác nhiều.<br />

A. 3 B.4 C.6 D.5<br />

Câu 44: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH<br />

2,4M rồi cô cạn được 105(g) rắn khan B & m(g) rượu. Oxi hóa m(g) rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X,<br />

chia X thành 3 phần bằng nhau :<br />

I/ Tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 21,6(g) Ag<br />

II/ Tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 2,24(l) khí (đktc)<br />

III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(l) khí (đktc) & 25,8(g) rắn khan.<br />

Xác định CTPT của A. Biết C đun với a.sunfuric đặc nóng,1<strong>70</strong> o C tạo olefin:<br />

A.C 5 H 10 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 6 H 12 O 2 D. C 3 H 6 O 2<br />

Câu 45: Thứ tự tăng dần tính axit HCOOH (1), CH 3 COOH (2), ClC 2 H 4 COOH (3), CH 3 CHClCOOH (4),<br />

C 2 H 5 COOH (5)<br />

A.(2)(1)(4)(3)(5) B.(5)(2)(1)(3)(4) C.(5)(1)(2)(3)(4) D. (5)(2)(3)(4)(1)<br />

Câu 46: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số hạt trong hợp chất là 84, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không<br />

mang điện là 28. Nguyên tử khối X lớn hơn M là 8. Tổng số hạt trong X 2- nhiều hơn M 2+ là 16. Công thức MX:<br />

A. MgO B. CaO C. MgS D. CaS<br />

Mg, ete khan<br />

CO2<br />

HCl<br />

Câu 47: CH 3 C 2 H 4 Br ⎯⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ C. C là :<br />

A. Etanoic B. A.propionic C. A.butyric D. Butan-1-ol<br />

Câu 48: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO 4 8% để pha thành 280 gam<br />

dung dịch CuSO 4 16% ?<br />

A.180 gam và 100 gam B.200 gam và 80 gam<br />

C.60 gam và 220 gam D.40 gam và 240 gam<br />

Câu 49: Tính lượng FeS 2 cần dùng để điều chế một lượng SO 3 đủ để hòa tan vào 100 gam H 2 SO 4 91% thành<br />

oleum chứa 12,5%. Giả thiết các phản ứng hoàn toàn:<br />

A.45 gam B.48 gam C.54 gam D.35.8 gam<br />

Câu 50: Cho PT: 2H 2 O→ O 2 + 2H 2, cho nhiệt tạo thành của H 2 O=971 (kJ/mol),H 2 = 435.9(kJ/mol),<br />

O 2 =498.7(kJ/mol). đây là phản ứng :<br />

A thu nhiệt B.tỏa nhiệt C.không thu, không tỏa D.Tất cả đều sai<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

174<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 44<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />

K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.<br />

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu:Từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO 3 và c mol FeS 2 . Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí<br />

(dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước<br />

khi nung. Quan hệ của a, b, c là:<br />

A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b<br />

Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no<br />

có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần<br />

200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt<br />

cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình<br />

tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:<br />

A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28<br />

Câu 3: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,4M và HCl 0,8M thu được<br />

dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2<br />

Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là:<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 5: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeBr 2 , FeBr 3 , FeCl 2 , FeCl 3 lần lượt tác dụng<br />

với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:<br />

A. 9 B. 10 C. 8 D. 7<br />

Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:<br />

A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.<br />

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.<br />

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.<br />

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic<br />

Bạn đọc tự giải<br />

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp<br />

2 axit A,B trong đó m A :m B >2. Hai axit A,B lần lượt là:<br />

A. C 17 H 35 COOH và C 17 H 33 COOH B. C 17 H 35 COOH và C 17 H 31 COOH<br />

C C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH<br />

D. C 17 H 31 COOH và C 15 H 31 COOH<br />

Câu 8: Hấp thụ hết 4,48 lít CO 2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được 200 ml dung dịch<br />

X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng<br />

với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1<br />

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác<br />

dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2 SO 4 đặc xt) thì các chất trong hỗn<br />

hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu<br />

suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là<br />

A. C 3 H 7 COOH & C 4 H 9 COOH. B. CH 3 COOH & C 2 H 5 COOH<br />

C. C 2 H 5 COOH & C 3 H 7 COOH. D. HCOOH & CH 3 COOH.<br />

Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu<br />

được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B<br />

tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:<br />

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol<br />

H 2 O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :<br />

A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al và Cr 2 O 3 . Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y.<br />

Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí<br />

(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:<br />

A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

175<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,04 mol Mg 2+ ; 0,09 mol HCO - 3 còn lại là Cl - và<br />

SO 2- 4 . Trong số các chất sau: Na 2 CO 3 , BaCO 3 , NaOH, K 3 PO 4 , Ca(OH) 2 , HCl, số chất có thể làm mềm nước trong<br />

cốc là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đồng vị có số khối lần lượt là<br />

16, 17, 18. Số loại phân tử H 2 O tối đa có thể hình thành từ các đồng vị trên là:<br />

A. 12 B. 27 C. 18 D. 24<br />

Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải<br />

phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C 8 H 10 NBr 3 . Số<br />

công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 16: Trong số các chất sau: HO-CH 2 -CH 2 -OH, C 6 H 5 -CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 3 , CH 2 =CH-CH=CH 2 , C 3 H 6 , H 2 N-CH 2 -<br />

COOH và C 2 H 6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Cho các phát biểu sau:<br />

1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol<br />

2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic<br />

3.Saccarozơ không tác dụng với H 2 (Ni,t 0 )<br />

4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom<br />

5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau<br />

6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH<br />

7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm<br />

8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi<br />

9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Câu 18: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau<br />

Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa<br />

Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi<br />

cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là:<br />

A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. CH 2 CHCHO và HCHO<br />

C. CH 2 CHCHO và CH 3 CHO D. HCHO và CH 3 CHO<br />

Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiệu suất <strong>70</strong>% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch NaOH 0,5M<br />

( D=1,05g/ml ) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là:<br />

A. 384,7 B. 135,0 C. 2<strong>70</strong>,0 D. 192,9<br />

Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện<br />

A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg<br />

Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa.<br />

Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá<br />

trị của x là<br />

A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm<br />

dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản<br />

ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:<br />

A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08<br />

Câu 23: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn<br />

dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam<br />

Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu<br />

được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:<br />

A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5<br />

Câu 25: Số amin có công thức phân tử C 6 H 15 N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 15 B. 22 C. 23 D. 16<br />

Câu 26: Cho dãy chất sau:Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , AlF 3 , AlBr 3 , Al(OH) 3 , KAl(OH) 4 . Số chất lưỡng tính có trong dãy là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –<br />

COOH và 1 nhóm –NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O, N 2 trong đó tổng khối<br />

lượng CO 2 , H 2 O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O 2 là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

176<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375<br />

Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />

1.Tinh thể SiO 2 chỉ chứa liên kết đơn<br />

2.Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử<br />

3.Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép<br />

4.Trong các HX ( X:halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất<br />

5.Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua<br />

6.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon<br />

7.Chỉ có một đơn chất có liên kết cho nhận (O 3 )<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />

Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở<br />

A. C 5 H 8 O 2 B. C 5 H 10 O C. C 5 H 9 O 2 D. C 8 H 10 O 8<br />

Câu 30: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Anken C 5 H 10 có 5 đồng phân cấu tạo.<br />

B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C 4 H 8 , ta có thể dùng nước brom<br />

C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO 2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H 2 O<br />

D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO 3 /NH 3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400<br />

ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 3 H 4 hoặc C 5 H 8 C. C 4 H 6 . D. C 5 H 8 .<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau<br />

1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng<br />

2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro<br />

3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều<br />

4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.<br />

5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat<br />

6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản<br />

phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m<br />

gam,bình 2 xuất hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6<br />

Câu 34: Cho các polime sau :cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa<br />

rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là :<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />

A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử<br />

B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn<br />

C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối<br />

D. Các tiểu phân Ar, K + , Cl - đều có cùng số điện tích hạt nhân<br />

Câu 36: Nung m gam KClO 3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm khối lượng của oxi là<br />

20,49%, của KCl là 51,68%. Phần trăm KClO 3 bị phân hủy là:<br />

A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0%<br />

Câu 37: Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Kiềm hóa X rồi cho tác dụng<br />

hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 3,24 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:<br />

A. 60% B. 50% C. 75% D. 80%<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeS 2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho<br />

71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc,nóng thu được 83,328 lít NO 2 (đktc,sản phẩm khử duy<br />

nhất). Thêm BaCl 2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam<br />

Câu 39: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 100 0 C xuống 20 0 C thấy có 18,45 gam NaCl.xH 2 O kết tinh.<br />

Biết rằng độ tan của NaCl ở 100 0 C là 39,1 gam và độ tan của NaCl ở 20 0 C là 35,9 gam. Giá trị của x là:<br />

A. 10 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Câu 40: Cho phương trình phản ứng<br />

Fe(NO 3 ) 2 + KHSO 4 → Fe(NO 3 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + NO + H 2 O<br />

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:<br />

A. 43 B. 21 C. 27 D. 9<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

177<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B.PHẦN RIÊNG:THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN<br />

I.Phần I. Theo chương trình chuẩn :10 câu (từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được<br />

13,05 gam nước và 13,44 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:<br />

A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09%<br />

Câu 42: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d<br />

mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức:<br />

A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b – c<br />

Câu 43: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị<br />

điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt<br />

độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là:<br />

A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y<br />

Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 ,<br />

C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt<br />

khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phần trăm về số mol của C 4 H 6 trong<br />

T là:<br />

A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%.<br />

Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử,tính axit và tính khử của các HX (X:halogen) tăng dần<br />

B. AgCl và Ag 2 O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />

C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , HCl, NH 3 , O 2<br />

D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />

Câu 46: Cho các chất sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các chất được sắp xếp<br />

theo chiều tăng dần là:<br />

A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)<br />

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo<br />

của peptit X là:<br />

A. 10 B. 24 C. 18 D. 12<br />

Câu 48: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X có thể là:<br />

A. neopentan B. isopentan C. pentan D. Butan<br />

Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na 2 CO 3 . Cho từ từ X vào Y thu được 0,15 mol<br />

khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là:<br />

A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35<br />

Câu 50: Khẳng định đúng là<br />

A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.<br />

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.<br />

C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.<br />

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.<br />

II.Theo chương trình nâng cao:10 câu(Từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H 2 SO 4 đậm đặc). Số chất chứa chức este tối đa được tạo ra là:<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng:<br />

A. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />

B. Theo chiều tăng của phân tử khối,tính axit và nhiệt độ sôi của các HX (X:halogen) tăng dần<br />

C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , NO 2 , NH 3 , O 2<br />

D. AgCl và AgBr đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />

Câu 53: Dung dịch HCl 10 -7 M có pH là (biết tích số ion của nước là 10 -14 ):<br />

A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00<br />

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít<br />

H 2 (đktc). Số mol O 2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:<br />

A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15<br />

Câu 55: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y (đkc) làm mất màu<br />

vừa đủ dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1<br />

Giải: Từ 1 mol ankan sinh ra 3 mol Y nên tạo ra 2 mol liên kết pi<br />

Trong 3 mol ankan tạo ra 2 mol liên kết pi nên B.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phần trăm về khối lượng của gốc alanin<br />

trong X là:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

178<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2%<br />

Câu 57: Trong các phát biểu sau :<br />

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

(6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất<br />

(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na 2 CrO 4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2 C. 5. D. 4.<br />

Câu 58: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong<br />

đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol<br />

isopropylic trong Y là:<br />

A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00%<br />

Câu 59: Trong y học,hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày<br />

A. Na 2 SO 4 B. NaHCO 3 C. Na 2 CO 3 D. NaI<br />

Câu 60: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (M Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 45<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />

K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.<br />

Câu 1: Cho cân bằng: A (dung dịch) + 3B (dung dịch) 3C (dung dịch) + D↓<br />

Cân bằng sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?<br />

A. Dịch chuyển theo chiều nghịch B. Tùy thuộc vào pha loãng bao nhiêu lần<br />

C. Dịch chuyển theo chiều thuận D. Không dịch chuyển<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch<br />

Ca(OH) 2 0,02M thu được kết kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH) 2<br />

vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số<br />

mol của X và Y có trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là:<br />

A. C 2 H 2 và C 4 H 6 B. C 4 H 6 và C 2 H 2 C. C 2 H 2 và C 3 H 4 D. C 3 H 4 và C 2 H 6<br />

Câu 3: Hòa tan a mol Fe vào dung dịch loãng chứa 1,2a mol H 2 SO 4 thu được dung dịch X, sục O 2 vào X để phản<br />

ứng xấy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khi cho Y tác dụng với Cu và dung dịch KMnO 4 thì:<br />

A. Y hòa tan được Cu và làm mất màu KMnO 4<br />

B. Y hòa tan được Cu và không làm mất màu KMnO 4<br />

C. Y không hòa tan được Cu và làm mất màu KMnO 4<br />

D. Y không hòa tan được Cu và không làm mất màu KMnO 4<br />

Câu 4: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có<br />

thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) là:<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ.<br />

B. Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.<br />

C. Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.<br />

Câu 6: Tách nước hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp hai ancol thu được hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 2 anken trên trong 2,24 lít O 2 dư, làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hêt hơi nước thu được 1,568<br />

lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức của hai anken đó là:<br />

A. C 4 H 8 và C 5 H 10 B. C 3 H 6 và C 4 H 8 C. C 5 H 10 và C 6 H 12 D. C 2 H 4 và C 3 H 6<br />

Câu 7: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH 3 COOH, HCOOC 2 H 5 , CH 3 COOCH 3 , CH 3 COOC 2 H 5 thu được 1,68 lít hơi X (ở<br />

136,5 0 C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 2,7 gam B. 3,6 gam C. 3,15 gam D. 2,25 gam<br />

Câu 8: Cho phản ứng: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + N 2 + H 2 O.Nếu tỷ lệ số mol N 2 O :N 2 lần lượt là 2:3 thì hệ<br />

số cân bằng tối giản của HNO 3 là:<br />

A. 138 B. 148 C. 168 D. 76<br />

Câu 9: Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:<br />

A. Anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO 4 .<br />

B. Catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO 4 .<br />

C. Anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO 4 .<br />

D. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.<br />

Câu 10: Cho các nhận xét sau:<br />

1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.<br />

2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và H 2 SO 4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.<br />

3. Trong thực tế để loại bỏ NH 3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl 2 vào phòng<br />

4. Khi cho một ít CaCl 2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.<br />

5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

6. Sục H 2 S vào dung dịch hỗn hợp FeCl 3 và CuCl 2 thu được 2 loại kết tủa.<br />

7. Dung dịch FeCl 3 không làm mất màu dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 loãng<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

Câu 11: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là<br />

A. C 6 H 5 OH < CH 2 =CH-COOH < CH 3 COOH < HCOOH B. C 6 H 5 OH < HCOOH < CH 3 COOH < CH 2 =CH-COOH.<br />

C. C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < HCOOH < CH 2 =CH-COOH. D. C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < CH 2 =CH-COOH < HCOOH.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

180<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic,axit axetic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với<br />

NaHCO 3 (dư) thì thu được 13,44 lít khí CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,08 lít khí O 2 , thu được<br />

16,8 lít khí CO 2 và y mol H 2 O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là :<br />

A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4<br />

Câu 13: Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 và M 2 SO 4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư<br />

thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M 2 SO 4 trong hỗn hợp X<br />

A. 32,52 B. 25,19 C. 10,84 D. 8,40<br />

Câu 14: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H 2 O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại<br />

catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung<br />

dịch thu được bằng?<br />

A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 3<br />

Câu 15: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO 3 , Al 2 O 3 , ZnO, Zn(OH) 2 , Cr 2 O 3 , Ba, Na 2 O, K, MgO, Fe. Số chất có thể bị hòa tan<br />

trong cả dung dịch NaOH và dung dịch KHSO 4 là:<br />

A. 11 B. 10 C. 8 D. 9<br />

Câu 16: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO 2 0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M<br />

vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO 2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam<br />

Câu 17: Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản<br />

ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na 2 CO 3 13,25% thu được dung<br />

dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là:<br />

A. axetanđehit B. fomanđehit C. Butanal D. Propionanđehit<br />

Câu 18: Cho các dữ kiện thực nghiệm:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 ; (2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 ;<br />

(3) cho Ba vào dung dịch H 2 SO 4 loãng; (4) Cho H 2 S vào dung dịch FeSO 4 ;<br />

(5) Cho SO 2 đến dư vào dung dịch H 2 S (6) Cho NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 ;<br />

(7) Sục dư NH 3 vào Zn(OH) 2 ; (8) dung dịch NaAlO 2 dư vào dung dịch HCl<br />

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?<br />

A. 8 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 19: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng<br />

glixerol thu được là<br />

A. 4,62 kg B. 4,6 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg<br />

Câu 20: Cho sơ đồ sau:<br />

0<br />

KOH/etanol(t )<br />

(CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 Cl ⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯ ⎯→<br />

A⎯ KOH/etanol(t )<br />

⎯⎯→ B ⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯ ⎯→<br />

C⎯ NaOH, H2O(t<br />

)<br />

⎯⎯ →D ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯<br />

→E<br />

E có công thức cấu tạo là<br />

A. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 OH B. (CH 3 ) 2 C=CHCH 3 . C. (CH 3 ) 2 CH-CH(OH)CH 3 . D. (CH 3 ) 2 C(OH)-CH 2 CH 3 .<br />

Câu 21: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414 mol<br />

H 2 SO 4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao nhiêu gam<br />

muối khan?<br />

A. 64,400 hoặc 61,520 B. 65,976 hoặc 61,520 C. 73,122 hoặc 64,400 D. 65,976 hoặc 75,922<br />

Câu 22: X là hỗn hợp AlBr 3 và MBr 2 . Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được<br />

52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng AlBr 3 trong X?<br />

A. 47,10% B. 58,23% C. 41,77% D. 51,63<br />

Câu 23: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :<br />

1. Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 2. Na 2 CO 3 + FeCl 3 3. Na 2 CO 3 + CaCl 2<br />

4. NaHCO 3 + Ba(OH) 2 5. (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 6. Na 2 S + AlCl 3<br />

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:<br />

A. 1, 3, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 6<br />

Câu 24: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)<br />

đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH) 2 là<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 ,<br />

Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.<br />

Câu 26: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng là<br />

A. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen<br />

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietilen; cao su buna; polistiren<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

181<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO 3 , đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung<br />

dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không<br />

đổi thu được hỗn hợp chất rắn T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:<br />

A. Mg 2+ , Fe 3+ , Ag + . B. Mg 2+ , Al 3+ , Fe 3+ , Ag + .<br />

C. Mg 2+ , Al 3+ , Fe 2+ , Fe 3+ . D. Mg 2+ , Al 3+ , Fe 2+ , Fe 3+ , Ag + .<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ<br />

trên 127 o C mà CO 2 chiếm 14,1% về thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết<br />

không khí chiếm 20% O 2 và 80% N 2 về thể tích)<br />

A. 3:4 B. 2:3 C. 2:1 D. 1:2<br />

Câu 29: Cho các phản ứng:<br />

(1) O 3 + dung dịch KI; (2) F 2 + H 2 O; (3) MnO 2 + HCl (t o );<br />

(4) H 2 S + dung dịch Cl 2 dư; (5) Cl 2 + NH 3 dư; (6) CuO + NH 3 (t o );<br />

(7) KMnO 4 (t o ); (8) H 2 S + SO 2 ; (9) NH 4 Cl + NaNO 2 (t o ); (10) NH 3 + O 2 (Pt, 800 o C).<br />

Số phản ứng tạo ra đơn chất là<br />

A. 6 B. 8 C. 9 D. 7<br />

Câu 30: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS 2 và Cu 2 S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch chỉ<br />

chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO 2 và SO 2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS 2 trong hỗn hợp ban đầu<br />

A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53% C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23%<br />

Câu 31: Trong hỗn hợp CH 3 OH và C 2 H 5 OH có các loại liên kết hiđrô sau:<br />

Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:<br />

A. (I) và (II) B. (II) và (II) C. (IV) và (III) D. (III) và (IV)<br />

Câu 32: Lấy 3,51 gam hỗn hợp Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì thu được 1,344 lít (đktc) khí X là sản<br />

phẩm khử duy nhất. Xác định X?<br />

A. NO 2 B. N 2 C. NO D. N 2 O<br />

Câu 33: Theo danh pháp IUPAC ancol (CH 3 ) 2 C=CHCH 2 OH có tên gọi là:<br />

A. 3-metylbut-2-en-1-ol. B. pent-2-en-1ol.<br />

C. ancol iso-pent-2-en-1-ylic. D. 2-metylbut-2-en-4-ol.<br />

Câu 34: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3 1M và Cu(NO 3 ) 3 1M trong bình điện phân với điện cực<br />

trơ, I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh<br />

ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?<br />

A. 1060 giây B. 960 giây C. 560 giây D. 500 giây<br />

Câu 35: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3 PO 4 thu được dung dịch X.<br />

Chia X thành 2 phần bằng nhau<br />

- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan<br />

- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl 2 dư thu được m gam kết tủa. Xác định m? (Biết muối photphat và<br />

hidrophotphat của Canxi đều không tan)<br />

A. 14,<strong>70</strong> gam B. 9,30 gam C. 20,24 gam D. 14,74 gam<br />

Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO 3 ) 3 và Cu(NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Hấp<br />

thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch<br />

Z (tạo khí NO duy nhất). % về khối lượng Cu(NO 3 ) 2 trong A có thể là?<br />

A. 36,81% B. 60,84% C. 27,98% D. 43,72%<br />

Câu 37: Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sôi:<br />

A. C 2 H 5 OH, C 2 H 5 Cl, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH. B. C 2 H 5 Cl, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH.<br />

C. C 2 H 5 Cl, C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, CH 3 COOH. D. C 2 H 5 Cl, C 6 H 5 OH , C 2 H 5 OH, CH 3 COOH<br />

Câu 38: Cho các quá trình hóa học :<br />

1. Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 2. Dung dịch AlCl 3 tác dụng với dung dịch Na 2 S<br />

3. Hidrat hóa C 2 H 4 4. Nhiệt phân CaOCl 2<br />

5. KF tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl<br />

7. Al 4 C 3 tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm<br />

Có bao nhiêu quá trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử?<br />

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4<br />

Câu 39: Hai hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 ClO 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản<br />

phẩm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

182<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X + NaOH → muối hữu cơ X 1 + C 2 H 5 OH + NaCl<br />

Y + NaOH → muối hữu cơ X 2 + C 2 H 4 (OH) 2 + NaCl<br />

Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là:<br />

A. CH 3 -CHCl-COOC 2 H 5 và CH 3 COOCHCl-CH 3 B. ClCH 2 -COOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl<br />

C. ClCH 2 -COOC 2 H 5 và CH 3 COOCHCl-CH 3 D. CH 3 COOCHCl-CH 2 Cl và CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl<br />

Câu 40: Aminoaxit X có 1 nhóm NH 2 . Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH<br />

0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được 6,15 gam chất rắn.<br />

Công thức của X là<br />

A. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH B. H 2 NC 4 H 7 (COOH) 2 C. H 2 NC 2 H 3 (COOH) 2 . D. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 .<br />

Câu 41: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al 4 C 3 và CaC 2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn<br />

hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam<br />

kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al 4 C 3 và CaC 2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào<br />

A. 1: 1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1<br />

Câu 42: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,<br />

cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn với tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân<br />

tử khối tăng dần thì công thức của 3 amin là:<br />

A. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 , C 6 H 13 NH 2 . B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 .<br />

C. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 . D. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 .<br />

Câu 43: Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 35 0 . Biết rằng khối lượng riêng<br />

ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men dấm là 75%.<br />

A. 0,438 lít B. 0,635 lít C. 0,0537 lít D. 0,246 lít<br />

Câu 44: Cho các dung dịch sau:<br />

(1): dung dịch C 6 H 5 NH 2 ; (2): dung dịch CH 3 NH 2 ; (3): dung dịch H 2 N-CH 2 COOH;<br />

(4): dung dịch C 6 H 5 ONa; (5): dung dịch Na 2 CO 3 ; (6): dung dịch NH 4 Cl.<br />

Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:<br />

A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).<br />

Câu 45: Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tử của nguyên tố đó (ở trạng thái cơ bản) có<br />

tổng số e trên các phân lớp s là 8?<br />

A. 6 B. 7 C. 15 D. 17<br />

Câu 46: Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được<br />

hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra<br />

4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8,5. Thể tích O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />

A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 58,24 lít. D. 53,76 lít.<br />

Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 - CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun<br />

nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi<br />

thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2<br />

Câu 48: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,2M và Cu(NO 3 ) 2<br />

0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:<br />

A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol.<br />

Câu 49: Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn hợp<br />

khí và hơi có tỉ khối so với H 2 là 18. m có giá trị là:<br />

A. 5,32 gam B. 1,54 C. 7,84 gam D. 12,88 gam<br />

Câu 50: Đưa một hỗn hợp khí N 2 và H 2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm<br />

1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là<br />

A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 10%.<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

183<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 46<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />

K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.<br />

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):<br />

Câu 1: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (M A < M B ) tác dụng Na dư thu được 3,36 lít hiđro<br />

(đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2 H 3 COOH, và (COOH) 2 thu được m gam H 2 O và<br />

21,952 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc)<br />

khí CO 2 .Giá trị của m là<br />

A. 12,6 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 10,8 gam<br />

Câu 3: Thực hiện phản ứng ete hoá 5,2 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu<br />

được 4,3 gam hỗn hợp 3 ete. Xác định công thức của hai ancol<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH<br />

C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH<br />

Câu 4: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />

dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br 2 trong CCl 4 .<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 106,80. B. 106,32. C. 128,<strong>70</strong>. D. 132,90.<br />

Câu 5: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là<br />

A. Cs < Cu < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr<br />

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cu < Cs < Fe < Cr < W<br />

Câu 6: Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) etyl clorua; (2) phenyl clorua; (3) benzyl clorua; (4) p-clo toluen;<br />

(5) 1,2-đicloetan.<br />

Hãy cho biết dẫn xuất nào bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng.<br />

A. (1) (2) (3) B. (2) (3) (5) C. (1) (3) (5) D. (2) (4) (5)<br />

Câu 7: Có các nhận xét sau:<br />

(1)-Chất béo thuộc loại chất este.<br />

(2)-Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(3)-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />

(4)-Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

(5)-Phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.<br />

Những câu đúng là:<br />

A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.<br />

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng,<br />

thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :<br />

A. 19,04 gam B. 20,54 gam C. 14,5 gam D. 17,96 gam<br />

Câu 9: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 dư thu được 64,8 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit là :<br />

A. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO B. HCHO và CH 2 =CH-CHO<br />

C. HCHO và C 2 H 5 CHO D. HCHO và CH 3 CHO<br />

Câu 10: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl<br />

dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít<br />

khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:<br />

A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.<br />

Câu 11: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ,<br />

anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. 8 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a)-Nung NH4NO3 rắn.<br />

(b)-Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).<br />

(c)-Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc.<br />

(d)-Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

184<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(e)-Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br />

(g)-Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.<br />

(h)-Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng).<br />

(i)-Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.<br />

Câu 13: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và<br />

dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na 2 CO 3 và<br />

NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là:<br />

A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M<br />

Câu 14: Cho các cặp dung dịch sau:<br />

(1) NaAlO 2 và AlCl 3 ; (2) NaOH và NaHCO 3 ; (3) BaCl 2 và NaHCO 3 ;<br />

(4) NH 4 Cl và NaAlO 2 ; (5) Ba(AlO 2 ) 2 và Na 2 SO 4 ; (6) Na 2 CO 3 và AlCl 3<br />

(7) Ba(HCO 3 ) 2 và NaOH. (8) CH 3 COONH 4 và HCl (9) KHSO 4 và NaHCO 3<br />

Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:<br />

A. 7 B. 9 C. 8 D. 6<br />

Câu 15: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian<br />

t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là<br />

A. 0,60. B. 1,00. C. 1,20. D. 0,25.<br />

Câu 16: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH–<br />

trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X :n Y =1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glixin và 42,72<br />

gam alanin. m có giá trị là :<br />

A. 116,28 gam B. 110,28 gam C. 109,5 gam D. 104,28 gam<br />

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng<br />

0<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C 6 H 5 CH 3 ⎯ + Cl2 ⎯<br />

a<br />

⎯⎯<br />

s )<br />

+NaOH du,<br />

t<br />

CuO,<br />

t<br />

→ A ⎯⎯⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→C<br />

2<br />

⎯ O ⎯ , ⎯→ t<br />

3 , ,<br />

D<br />

xt<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→E .Tên gọi của E là:<br />

A. phenỵl metyl ete B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenyl axetat<br />

Câu 18: Khí CO 2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K 2 CO 3 ; (3) nước Brom; (4) dung dịch<br />

NaHSO 3 ; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO 3 , (7) Mg nung nóng.<br />

A. 2, 4, 5, 7 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 7 D. 1, 2, 5, 6<br />

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z bằng dung dịch NaOH<br />

thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể tạo ra được:<br />

A. CO 2 , C 2 H 4 , CH 3 CHO B. CH 3 COOH, C 2 H 4 , CH 3 CHO<br />

C. HCHO, HCOOH, CH 3 COOH D. CH 3 Cl, C 2 H 4 , CH 2 = CH- CH = CH 2<br />

Câu 20: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu 2 S và FeS 2 trong dung dịch có chứa a mol HNO 3 thu được 31,36 lít<br />

khí NO 2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N +5 ) và dung dịch Y.Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu<br />

giải phóng khí NO.Tính a?<br />

A. 1,8 mol B. 1,44 mol C. 1,92 mol D. 1,42 mol<br />

Câu 21: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp A gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 10<br />

dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất<br />

màu vừa hết 12 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:<br />

A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.<br />

Câu 22: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm<br />

mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 23: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H 2 (đktc). Thêm m gam NaOH<br />

vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá<br />

trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là<br />

A. m ≤ 4,5 g và 4,66 g B. m ≥ 4 g và 4,66 g<br />

C. m ≤ 4,0 g và 3,495 g D. m ≥ 3,2 g và 4,66 g<br />

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO<br />

và N 2 O đối với H 2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là<br />

A. 11 : 28 B. 25 : 7 C. 14 : 25 D. 28 : 15<br />

Câu 25: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các<br />

khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0 C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm 3 . Bán<br />

kính nguyên tử gần đúng của Fe là:<br />

A. 1,67 A 0 . B. 1,28 A 0 . C. 1,97 A 0 . D. 1,41A 0 .<br />

Câu 26: Có các nhận định sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

185<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(1)-Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố<br />

X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

(2)-Các ion và nguyên tử: Ne , Na + , F − có điểm chung là có cùng số electron.<br />

(3)-Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg 2+ , Na + , F - , Na, K.<br />

(4)-Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si<br />

(5)-Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH) 3 , Mg(OH) 2 giảm dần.<br />

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 27: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),<br />

xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là<br />

A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,5,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,6,7.<br />

Câu 28: Để khử cứng hoàn toàn một lượng nước các chứa: Na + (0,1mol), Ca 2+ (0,1 mol), Cl − (0,02 mol),<br />

2<br />

SO − 4<br />

(0,04mol) và HCO − 3<br />

. Người ta đưa ra các cách làm sau:<br />

(1)-Đun sôi rồi lọc bỏ kết tủa<br />

(2)-Thêm vào đó 5,6 gam CaO rồi lọc bỏ kết tủa<br />

(3)-Thêm vào đó 10 gam dd NaOH 30% rồi lọc bỏ kết tủa<br />

(4)-Thêm vào đó 100ml dd Na 2 CO 3 0,3M và K 2 CO 3 0,5M<br />

(5)-Thêm vào đó lượng dư dd Na 2 CO 3 ,<br />

Chọn cách làm đúng :<br />

A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4<br />

Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit<br />

axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được<br />

với dung dịch:<br />

A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5<br />

Câu 30: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một nhóm<br />

chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư), được dung<br />

dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong<br />

hỗn hợp A là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOH; CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />

B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

D. CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 31: Xét phản ứng: CO(khí) + H2O (khí) ↽ ⇀ CO 2 (khí) + H 2 (khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp<br />

suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?<br />

A. Có thể tăng hoặc giảm B. Giảm. C. Tăng. D. Không đổi.<br />

Câu 32: Cho các nhận định sau:<br />

(a)-Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc<br />

(b)-Có thể dùng chỉ Cu(OH) 2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa Glixerol, Glucozơ, Fructozơ, Etanal<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+<br />

+ H 2 H<br />

(c)-Trong sơ đồ điều chế: Xenlulozơ ⎯⎯⎯<br />

O ,<br />

⎯→<br />

X ⎯ enzim ZnO.<br />

MgO / 500 C<br />

⎯⎯ → Y ⎯⎯ ⎯⎯⎯<br />

→ Z . Vậy Z là divinyl<br />

(d)-Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH cạnh nhau<br />

(e)-Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,4- và α -1,6-glicozit<br />

(g)-Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

(h)-Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng H 2 SO 4 oxi hóa tinh bột<br />

Các nhận định đúng là<br />

A. c, d, e B. a, b, c, h C. d, e, h D. b, d, g<br />

Câu 33: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X<br />

cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:<br />

A. PBr 3 B. PBr 5 C. PCl 3 . D. PCl 5<br />

Câu 34: Bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T có cùng CTPT C 3 H 4 O 2 các tính chất : cả 4 chất tác dụng được với H 2 , trong đó<br />

Y, Z tác dụng theo tỷ lệ mol 1 : 2 , X, T theo tỷ lệ mol: 1 : 1. X, Y, Z có phản ứng tráng gương. Y có thể điều chế<br />

propan-1,3- diol bằng phản ứng ôxi hoá . CTCT của X, Y , Z , T :<br />

A. H-COOC 2 H 3 , CH 2 (CHO) 2 , C 2 H 3 COOH. CH 3 COCHO .<br />

B. CH 2 (CHO) 2 , CH 3 COCHO, C 2 H 3 COOH , H-COOC 2 H 3 .<br />

C. H-COOC 2 H 3 , CH 2 (CHO) 2 , CH 3 COCHO, C 2 H 3 COOH.<br />

D. C 2 H 3 COOH , H-COOC 2 H 5 , CH 2 (CHO) 2 , CH 3 COCHO .<br />

Câu 35: Hoà tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được<br />

với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al, H 2 S?<br />

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

0<br />

186<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 36: Cho các chất: BaCl 2 ; NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO. Số chất<br />

lưỡng tính là:<br />

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5<br />

Câu 37: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl<br />

oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất<br />

và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br 2 là:<br />

A. 11. B. 10 C. 8 D. 9<br />

Câu 38: Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al 2 O 3 ; (2) K 2 O và Al 2 O 3 ; (3) FeCl 3 và Cu; (4) Na<br />

và Zn; (5) Na 2 O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước?<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 39: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X<br />

gồm CO 2 , CO và H 2 . Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra.<br />

Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:<br />

A. 2,08 gam B. 9,92 gam C. 2,88 gam D. 12,8 gam<br />

Câu 40: Có các nhận xét về kim loại kiềm:<br />

(1)-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns 1 với n nguyên và 1< n ≤ 7 .<br />

(2)-Kim loại kiềm khử H 2 O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H 2 .<br />

(3)-Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.<br />

(4)-Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H 2 O trước, với axit sau.<br />

(5)-Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)<br />

Phần I. Theo chương trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):<br />

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.<br />

B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.<br />

C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.<br />

D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.<br />

Câu 42: Để xác định hàm lượng của FeCO 3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng,<br />

chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu<br />

được bằng dung dịch chuẩn KMnO 4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn.<br />

Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO 3 trong quặng là:<br />

A. 12,18% B. 36,54% C. 60,9% D. 24,26%<br />

Câu 43: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2 và 80%<br />

thể tích N 2 ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N 2 =<br />

84,77%; SO 2 = 10,6% còn lại là O 2 . Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là<br />

A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%<br />

Câu 44: Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng<br />

vị 121 Sb trong Sb 2 O 3 (M O =16) là:<br />

A. 52,2 B. 26,1 C. 62,5 D. 51,89<br />

Câu 45: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư được V 1 lít SO 2 và dung dịch<br />

Y. Cho Y phản ứng với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 15,2 gam chất<br />

rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO 3 và H 2 SO 4 thấy có V 2 lít NO duy nhất<br />

thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc. Giá trị V 1 và V 2<br />

là<br />

A. 2,912 và 0,224 B. 2,576 và 0,672 C. 2,576 và 0,224 D. 2,576 và 0,896<br />

Câu 46: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584 lít<br />

(đktc) khí H 2 . Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là<br />

A. 36,293%. B. 14,438%. C. 38,547%. D. 41,096%.<br />

Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH 3 NH 2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2 )-COOH<br />

(4); H 2 N-CH(COOH)-NH 2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (5), (6)<br />

Câu 48: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung<br />

dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu<br />

được là<br />

A. 85% và 23,8 gam B. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. <strong>70</strong>% và 23,8 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

187<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 49: Oxi hoá 25,6 gam CH 3 OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau<br />

Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung<br />

dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH 3 OH là 50%. Giá trị của m là<br />

A. 54. B. 129,6. C. 108. D. 64,8.<br />

Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Anđehit no, mạch hở X 1<br />

⎯ +<br />

o<br />

H<br />

⎯<br />

2 / Ni,<br />

t<br />

⎯⎯<br />

→ X ⎯⎯ −H<br />

O →<br />

2 2<br />

X 3 ⎯<br />

to ,<br />

⎯<br />

p ,<br />

⎯<br />

xt → Cao su buna.<br />

o<br />

Anđehit no mạch hở X 4 ⎯ + H<br />

⎯<br />

2 / Ni,<br />

t<br />

⎯⎯<br />

→ X ⎯⎯<br />

− H<br />

⎯<br />

− ⎯ →<br />

5 2 O, H2<br />

X 3 ⎯<br />

to ,<br />

⎯<br />

p ,<br />

⎯<br />

xt → Cao su buna.<br />

Hãy cho biết: khi cho X 1 và X 4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ?<br />

A. bằng nhau. B. X 1 .<br />

C. X 4 . D. không xác định được.<br />

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):<br />

Câu 51: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 . Từ m gam X điều chế được m 1 gam<br />

đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m 1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy<br />

m 2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 11,25 gam B. 26,<strong>70</strong> gam C. 13,35 gam D. 22,50 gam<br />

0<br />

Câu 52: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:<br />

E E 0<br />

E 0<br />

2<br />

Zn + / Zn = -0,76V, 2<br />

Fe + / Fe = -0,44V, 2<br />

Pb + / Pb = -0,13V,<br />

E 0<br />

Ag + / Ag<br />

= 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?<br />

A. Pb - Ag B. Zn - Pb C. Zn – Fe D. Fe - Ag<br />

Câu 53: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).<br />

Cho 0,11(mol) SO 2 , 0,1(mol) NO 2 , 0,07(mol) SO 3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO 2 .<br />

Vậy hằng số cân bằng K C là<br />

A. 18 B. 0,05 C. 23 D. 20<br />

Câu 54: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr 3+ thành Cr 2 O 2- 7 . Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất<br />

oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd FeSO 4 trong H 2 SO 4 . Chuẩn độ lượng dư<br />

FeSO 4 hết 7,50 ml dd chuẩn K 2 Cr 2 O 7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO 4 tương đương với 35 ml dd chuẩn K 2 Cr 2 O 7 .<br />

Thành phần % của crom trong quặng là:<br />

A. 10,725% B. 13,65%. C. 35,1%. D. 26%.<br />

Câu 55: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thường.<br />

B. Các xeton khi cho phản ứng với H 2 đều sinh ra ancol bậc 2.<br />

C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.<br />

D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br 2 .<br />

Câu 56: Oxi hoá 4,48 lít C 2 H 4 (ở đktc) bằng oxi ( xúc tác PdCl 2 , CuCl 2 ), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng<br />

chất X trên cho tác dụng với HCN dư thì được 7,1 gam CH 3 CH(CN)OH (xianohiđrin ). Hiệu suất quá trình tạo<br />

xianohiđrin từ C 2 H 4 là<br />

A. 60% B. 80% C. <strong>70</strong>% D. 50%<br />

Câu 57: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl 2 và FeCl 3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1 : cho khí H 2 S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na 2 S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 8,4 g B. 14,6 g C. 9,2 g D. 10,2 g<br />

Câu 58: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc).<br />

Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d<br />

Y<br />

= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ<br />

X<br />

với V lít dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là:<br />

A. 0,25 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít<br />

Câu 59: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung<br />

dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H 2 . Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho<br />

m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phản ứng là<br />

A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít.<br />

Câu 60: Cho <strong>70</strong>g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra<br />

hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm 3 . % theo<br />

khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:<br />

A. 98,29% B. 73,14% C. 56,8% D. 26,86%<br />

---- Hết ----<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

188<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 47<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho: C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5;<br />

Rb = 85; K = 39; Pb = 207; Ag = 108; Br = 80.<br />

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Lấy 10,32 gam hỗn hợp gồm petanal và anlyl fomat tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 , sau khi<br />

các phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 21,6. B. 25,92. C. 12,96. D. 10,8.<br />

Câu 2: Hòa tan hết 23,2 gam hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl loãng, dư rồi cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được 45,2 gam muối khan. Nếu khử hoàn toàn lượng X trên sẽ thu được bao nhiêu gam sắt?<br />

A. 11,2. B. 11,6. C. 12,8. D. 16,8.<br />

Câu 3: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO 3 theo phản ứng<br />

M + HNO 3 ⎯⎯→ M(NO 3 ) n + NO 2 + NO + H 2 O ; biết V : V = 2 :1<br />

Tỉ lệ số phân tử HNO 3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là<br />

A. 3 : 8. B. 3 : 5. C. 8 : 3. D. 5 : 3.<br />

Câu 4: Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO 3 . Sau khi các phản ứng xẩy ra<br />

hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và còn<br />

lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử khí X và giá trị của a lần lượt là<br />

A. NO 2 và 0,2. B. N 2 O và 1,0. C. NO và 0,7. D. NO và 0,8.<br />

Câu 5: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?<br />

A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.<br />

Câu 6: Chỉ từ các hóa chất: KMnO 4 , FeS, NaCl, dung dịch H 2 SO 4 và không sử dụng phương pháp điện phân thì có<br />

thể điều chế được tối đa bao nhiêu chất khí?<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 7: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.<br />

B. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.<br />

C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.<br />

D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.<br />

Câu 8: Dung dịch NaHSO 4 tác dụng được với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?<br />

A. NaNO 3 , AlCl 3 , BaCl 2 , NaOH, KOH. B. NaHCO 3 , BaCl 2 , Na 2 S, Na 2 CO 3 , KOH.<br />

C. BaCl 2 , NaOH, FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , KCl. D. Na 2 S, Cu(OH) 2 , Na 2 CO 3 , FeCl 2 , NaNO 3 .<br />

Câu 9: Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: BaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 SO 4 , KNO 3 , K 2 S.<br />

Nếu không dùng thêm thuốc thử nào khác thì nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch<br />

trên?<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 10: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2 , N 2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung<br />

dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 19,<strong>70</strong>. B. 3,94. C. 7,88. D. 15,76.<br />

Câu 11: Hợp chất hữu cơ Y chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối lượng và có sơ đồ phản ứng:<br />

X ⎯→<br />

Y ⎯→<br />

X ⎯→<br />

Z ⎯→<br />

X. X, Y, Z lần lượt là<br />

A. CH 3 OH, CH 2 O, CH 3 Cl. B. C 2 H 4 (OH) 2 , (CHO) 2 , CH 2 Cl-CH 2 Cl.<br />

C. C 2 H 4 Cl 2 , (CHO) 2 , (COOH) 2 . D. (COOH) 2 , (CHO) 2 , CH 2 Cl-CH 2 Cl.<br />

Câu 12: Hợp chất hữu cơ: OHC-CH(OH)-CH=CH-CHO có tên gọi là<br />

A. 1-hiđroxi prop-2-en-1,3-đial. B. 4-hiđroxi pent-2-en-1,5-đial.<br />

C. 2-hiđroxi pent-3-en-1,5-đial. D. 3-hiđroxi prop-1-en-1,3-đial.<br />

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 4 ⎯→<br />

X ⎯→<br />

Y ⎯ + NaOH,t<br />

⎯⎯<br />

→ X. Trong số các chất CH 3 CHO, CH 3 COOH,<br />

CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, C 2 H 5 Cl, số chất thỏa mãn với điều kiện của X là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 14: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic, anđehit axetic và butyl amin. Dãy<br />

hóa chất để nhận biết các chất trên là<br />

A. dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch KMnO 4 . B. dung dịch AgNO 3 và dung dịch HCl.<br />

C. Cu(OH) 2 và dung dịch NaCl. D. Cu(OH) 2 và dung dịch NaOH.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

NO2<br />

o<br />

NO<br />

189<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH 3 OH, C 2 H 6 , C 3 H 8 , CH 3 -O-CH 3 có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,667. Đốt cháy<br />

hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO 2 (đktc) và m gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 15,163. B. 14,4. C. 15,79. D. 13,4.<br />

Câu 16: Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X<br />

tác dụng với 36,92 gam P 2 O 5 thì thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm<br />

là<br />

A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 17: Ancol etylic không tác dụng với<br />

A. HCl. B. NaOH. C. CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 18: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có oxi) hỗn hợp gồm Fe 3 O 4 , Al thu được 80,4 gam<br />

hỗn hợp X. Chia X thành hai phần: phần 2 có khối lượng gấp 3 lần khối lượng phần 1. Phần 1 tác dụng vừa đủ với<br />

100ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 khi tác dụng với HNO 3 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí NO 2 (ở đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 10,08. B. 45,36. C. 20,16. D. 25,20.<br />

Câu 19: Nung hỗn hợp gồm x mol Fe(NO 3 ) 2 , y mol FeS 2 và z mol FeCO 3 trong bình kín chứa một lượng dư không<br />

khí. Sau khi các phản ứng xẩy hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình không đổi so với ban đầu.<br />

Mối liên hệ giữa x, y, z là<br />

A. 9x + 2z = 3y. B. 6x + 2z = y. C. 6x + 4z = 3y. D. 3x + z = y.<br />

Câu 20: Hỗn hợp lỏng X gồm benzen, phenol, axit benzoic, ancol benzylic. Lấy 10,48 gam X tác dụng với Na vừa<br />

đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít H 2 (đktc). Cũng 10,48 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 60 ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Khi đem 5,24 gam X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thì có 0,448 lít khí CO 2 (đktc). Phần<br />

trăm số mol của benzen trong hỗn hợp là<br />

A. 14,88%. B. 25%. C. 20%. D. 10%.<br />

Câu 21: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là<br />

A. poli(vinyl xianua). B. poliisopren. C. poli(metyl metacrylat). D. polistiren.<br />

Câu 22: Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO 4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với<br />

điện trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra<br />

gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng<br />

của CuSO 4 trong hỗn hợp X là<br />

A. 73,22%. B. 94,25%. C. 68,69%. D. 31,31%.<br />

Câu 23: Cho các chất NaCl, FeS 2 , Fe(NO 3 ) 2 , NaBr, CaCO 3 , NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 24: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit<br />

A. phtalic. B. benzoic. C. ađipic. D. picric.<br />

Câu 25: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X 1 , X 2 thuộc cùng dãy đồng đẳng (X 1 chiếm 80% về số<br />

mol và M X 1<br />

< M X 2<br />

) tác dụng hết với 6,9 gam Na kết thúc phản ứng thu được 16,75 gam chất rắn. Công thức của<br />

X 1 , X 2 lần lượt là<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. C. CH 3 OH và C 4 H 9 OH. D. C 2 H 5 OH và<br />

C 4 H 9 OH.<br />

Câu 26: Axit cacboxylic có khả năng cộng hợp với H 2 là<br />

A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit axetic. D. axit stearic.<br />

Câu 27: X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối<br />

lượng muối thu được là<br />

A. 14,38 gam. B. 11,46 gam. C. 12,82 gam. D. 10,73 gam.<br />

Câu 28: X là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch<br />

NaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn khan. Từ X để điều chế axit<br />

acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng?<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 29: Dung dịch chứa 0,6 mol H 2 SO 4 đặc, đun nóng hòa tan hết m gam Fe, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch<br />

X và khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là<br />

A. 15,40. B. 8,96. C. 22,75. D. 8,60.<br />

Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH 3 COOH (có<br />

H 2 SO 4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là<br />

A. 9,720. B. 4,455. C. 8,910. D. 4,860.<br />

Câu 31: Ứng với công thức phân tử C n H 2n-2 O 2 không thể có loại hợp chất hữu cơ:<br />

A. Anđehit no, hai chức, mạch hở. B. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch<br />

cacbon.<br />

C. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon. D. Axit no, đơn chức mạch vòng.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

190<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32: Hỗn hợp bột nào sau đây tan hết trong dung dịch HCl dư?<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 và Cu có số mol bằng nhau. B. CuS và Fe 2 O 3 có số mol bằng nhau.<br />

C. Fe 3 O 4 và Cu có tỉ mol tương ứng 1:2. D. CaCO 3 , MgSO 4 và BaSO 4 có số mol bằng nhau.<br />

Câu 33: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl 3 1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng<br />

dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá<br />

trị sau là không thỏa mãn?<br />

A. 8,7. B. 2,4. C. 9,6. D. 12,3.<br />

Câu 34: Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H 2 SO 4 14% (loãng), sau khi phản ứng<br />

xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thế nào so với dung dịch H 2 SO 4 ban đầu? (biết<br />

trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể)<br />

A. Tăng 2,86%. B. Tăng 8,97%. C. Tăng 7,71%. D. Tăng 8,00%.<br />

Câu 35: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là<br />

A. Ca, Cr, Al. B. Ca, Ba, Mg. C. Al, Cr, Cu. D. Al, Ca, Cu.<br />

Câu 36: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X (chứa một liên kết π mạch hở hoặc một vòng no) thu được<br />

hiđrocacbon Y chứa 18,18% H về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 37: Có thể điều chế một loại thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO 4 5% (d = 1,024 gam/ml) theo sơ đồ sau:<br />

CuS ⎯⎯→ CuO ⎯⎯→ CuSO 4 . Để thu được 3125 lít thuốc diệt nấm trên cần bao nhiêu tấn nguyên liệu chứa 80%<br />

CuS về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ)? Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80%<br />

A. 0,1875 tấn. B. 0,1250 tấn. C. 0,1200 tấn. D. 0,1500 tấn.<br />

Câu 38: Anken khi hiđrat hóa chỉ thu được một ancol duy nhất là<br />

A. but-1-en. B. propen. C. hex-3-en. D. pent-2-en.<br />

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp hai anđehit no, có cùng số nguyên tử cacbon thu được 67,2x lít CO 2<br />

(đktc) và 43,2x gam H 2 O. Mặt khác cho x mol hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, trong NH 3 , sau phản<br />

ứng hoàn toàn thu được khối lượng Ag là<br />

A. 378x gam. B. 345,6x gam. C. 216x gam. D. 324x gam.<br />

Câu 40: Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, triolein (glixerol trioleat), glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng<br />

được với Cu(OH) 2 là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)<br />

Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Cho các chất Al, Zn, Cr, Sn, Pb, Si có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch NaOH đặc đun nóng?<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 42: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là<br />

A. Fe(OH) 3 , FeO, FeCl 3 , Fe 3 O 4 . B. Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Cl 2 .<br />

C. AgNO 3 , Na 2 CO 3 , Fe 2 O 3 , Br 2 . D. Fe 3 O 4 , FeO, AgNO 3 , FeS.<br />

Câu 34: Hợp chất mà không thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra butađien là<br />

A. vinyl axetilen. B. etilen C. but-2-en. D. ancol etylic.<br />

Câu 44: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp<br />

Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì<br />

thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là<br />

A. X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.<br />

B. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.<br />

C. X và Y có thể tác dụng với nhau.<br />

D. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O 2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO 2 tạo ra.<br />

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 . Đem 15,4 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu<br />

được m gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ (đều làm đổi màu quì tím ẩm). Giá trị của m là<br />

A. 13,2. B. 24,4. C. 19,8. D. 16,4.<br />

Câu 46: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H 2 , N 2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được<br />

hỗn hợp Y. Cho 1/2 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều<br />

nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là<br />

A. 3,9. B. 7,2. C. 3,6. D. 11,4.<br />

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit X 1 , X 2 (chứa 1 chức axit, 1 chức amin và X 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nhiều hơn X 1 một nguyên tử cacbon), sinh ra 35,2 gam CO 2 và 16,65 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của X 1 trong<br />

X là<br />

A. 22,44%. B. 20%. C. 77,56%. D. 80%.<br />

Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X (dung môi H 2 O) thấy xuất hiện kết tủa, cho tiếp dung dịch HCl<br />

vào lại thấy kết tủa tan ra. Vậy chất tan trong dung dịch X là<br />

A. C 6 H 5 ONa. B. C 6 H 5 NH 3 Cl. C. C 2 H 5 NH 3 Cl. D. CH 3 COONa.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

191<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 49: Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu: HCl loãng, KNO 3 , Na 2 SO 4 đựng<br />

trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là<br />

A. Quỳ tím. B. Na 2 CO 3 . C. BaCl 2 . D. Bột Fe.<br />

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O 2 thu được 0,4 mol<br />

Fe 2 O 3 và 0,4 mol SO 2 . Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng<br />

xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO 2 thì số mol H 2 SO 4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?<br />

A. 3,0 mol. B. 2,8 mol. C. 2,0 mol. D. 2,4 mol.<br />

Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Nung một lượng muối sunfua của một kim loại hóa trị không đổi trong bình chứa oxi dư thì thoát ra 5,6 lít<br />

khí X (đktc) và chất rắn Y. Chất rắn Y được nung với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho toàn bộ khí X đi<br />

chậm qua bột Cu dư nung nóng thì thể tích khí giảm đi 20%. Công thức của muối sunfua là<br />

A. PbS. B. ZnS. C. FeS. D. Cu 2 S.<br />

Câu 52: Trong các chất sau: SO 2 , C 2 H 4 , FeSO 4 , Cl 2 , FeCl 2 , HCl có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch nước<br />

brom?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 53: Hợp chất khó tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn so với benzen và sự thế ưu tiên ở vị<br />

trí ortho và para so với nhóm có sẵn là<br />

A. C 6 H 5 COOH. B. C 6 H 5 CH 3 . C. C 6 H 5 Cl. D. C 6 H 5 OH.<br />

Câu 54: X là hợp chất hữu cơ tạp chức thơm có công thức phân tử C 7 H 6 O 2 . Khi cho 0,1 mol X tác dụng với<br />

Cu(OH) 2 vừa đủ, trong môi trường dung dịch NaOH dư thì khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là<br />

A. 13,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,4 gam. D. 18,2 gam.<br />

Câu 55: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:<br />

H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH. Khẳng định đúng là<br />

A. X là một pentapeptit. B. Trong X có 2 liên kết peptit.<br />

C. Trong X có 4 liên kết peptit. D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α -amino axit khác nhau.<br />

3<br />

Câu 56: Thêm vài giọt dung dịch KSCN (không màu) vào dung dịch X chứa các ion Fe + , Na + 2<br />

, Fe + 3<br />

, Al + , Cl − và<br />

2<br />

SO − 4<br />

thì có hiện tượng?<br />

A. Tạo kết tủa màu trắng xanh. B. Tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Tạo kết tủa màu nâu đỏ. D. Tạo dung dịch màu đỏ máu.<br />

Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm FeS 2 , CuS, FeS bằng dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch X<br />

chỉ chứa hai muối và 4 mol NO 2 , không có kết tủa tạo ra. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa<br />

đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 21,4. B. 16,0. C. 24,0. D. 32,0.<br />

Câu 58: Cho 27,6 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng hết với anhiđrit axetic, thì khối lượng este thu<br />

được là<br />

A. 36 gam. B. 48 gam. C. 30,4 gam. D. 32 gam.<br />

Câu 59: Nhận xét nào sau đây không đúng về nước?<br />

A. H 2 O là chất lưỡng tính. B. Phân tử H 2 O là phân tử dung môi lưỡng cực.<br />

C. Phân tử H 2 O có cấu trúc chóp tam giác. D. H 2 O lúc có tính oxi hóa, lúc có tính khử.<br />

Câu 60: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C 6 H y O z . Trong X oxi<br />

chiếm 44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH tạo muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch<br />

HCl tạo ra chất hữu cơ Y 1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là<br />

A. CH 3 -COOH. B. CH 3 -CHO.<br />

C. HO-CH 2 -CHO. D. HO-CH 2 -CH 2 -CHO.<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

192<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 48<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Zn=65; Fe=56; Cu=64;<br />

Ag=108; Pb=207; Cr=52; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80; I=127.<br />

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: 40 câu<br />

Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C 4 H 6 Cl 2 O 2 . Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol<br />

NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:<br />

A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam<br />

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thường.<br />

B. Các xeton khi cho phản ứng với H 2 đều sinh ra ancol bậc 2.<br />

C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.<br />

D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br 2 .<br />

Câu 3: Cho <strong>70</strong>g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai<br />

lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm 3 . % theo khối<br />

lượng của cumen trong hỗn hợp là:<br />

A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%<br />

Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam<br />

hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong<br />

hỗn hợp A là<br />

A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.<br />

Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO 3 ,<br />

Na 2 CO 3 , NaHSO 4 , NaNO 3 , NaOH.<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6<br />

Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (không có<br />

không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 1800 0 C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí<br />

trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N 2 , H 2 . P có giá trị là:<br />

A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6<br />

Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung<br />

dịch ancol B 94% (theo khối lượng) tỉ số mol ancol : nước là 86:14. Công thức của A và B là:<br />

A. C 4 H 8 (COOH) 2 , C 2 H 5 OH B. C 6 H 4 (COOH) 2 , CH 3 OH<br />

C. C 4 H 8 (COOH) 2 , CH 3 OH D. C 6 H 4 (COOH) 2 , C 2 H 5 OH.<br />

Câu 8: Các chất khí sau: SO 2 , NO 2 , Cl 2 , N 2 O, H 2 S, CO 2 . Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ<br />

thường) luôn tạo ra 2 muối là:<br />

A. NO 2 , SO 2 , CO 2 B. CO 2 , Cl 2 , N 2 O C. SO 2 , CO 2 , H 2 S D. Cl 2 , NO 2<br />

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6 H 10 O 2 , cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu<br />

được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag.<br />

Số đồng phân cấu tạo của X là:<br />

A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.<br />

Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được<br />

1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam<br />

Fe. Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là:<br />

A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.<br />

Câu 11: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl<br />

oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất<br />

và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br 2 là:<br />

A. 11. B. 10 C. 8 D. 9<br />

Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung<br />

dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa:<br />

A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4<br />

Câu 13: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu<br />

được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:<br />

A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

193<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 14: Cho các phản ứng:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(1). O 3 + dung dịch KI → (2). MnO 2 + HCl đặc<br />

t<br />

(4). NH 4 HCO o<br />

3 ⎯⎯→<br />

(5). NH 3(khí) + CuO<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

(3). KClO 3 + HCl đặc<br />

(6). F 2 + H 2 O<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

t<br />

(7). H 2 S + dung dịch Cl 2 → (8). HF + SiO 2 → (9). NH 4 Cl + NaNO o<br />

2 ⎯⎯→<br />

(10). Cu 2 S + Cu 2 O →<br />

Số trường hợp tạo ra đơn chất là:<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 15: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl<br />

dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít<br />

khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:<br />

A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.<br />

Câu 16: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol<br />

của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn<br />

thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.<br />

Câu 17: Có các nhận xét sau:<br />

1- Chất béo thuộc loại chất este.<br />

2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />

4- Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.<br />

Những câu đúng là:<br />

A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.<br />

Câu 18: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chất không<br />

chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:<br />

A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1%<br />

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước<br />

B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn<br />

C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn<br />

D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường<br />

Câu 20: Cho các chất sau: FeBr 3 , FeCl 2 , Fe 3 O 4 , AlBr 3 , MgI 2 , KBr, NaCl, CaF 2 , CaC 2 . Axit H 2 SO 4 đặc nóng có thể<br />

oxi hóa bao nhiêu chất?<br />

A. 3 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 21: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl<br />

bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH 1M. Xác<br />

định CT của X?<br />

A. C 2 H 6 B. C 4 H 10 C. C 3 H 8 D. CH 4<br />

Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en,<br />

butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo<br />

ra butan.<br />

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6<br />

Câu 23: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl 2 về khối<br />

lượng với mục đích:<br />

A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn<br />

B. Tăng nồng độ ion Cl -<br />

C. Giảm nhiệt độ nóng chảy<br />

D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy<br />

Câu 24: Cho các phản ứng:<br />

CH 2 =CH 2 +<br />

H 2 O<br />

C 2 H 5 OH + HBr (bk)<br />

CH 3 -CH=CH 2 + Br 2 (dd)<br />

H<br />

t o c<br />

Cl 2 + KOH<br />

Mg(NO 3 ) 2<br />

Na 2 O 2 +<br />

CH<br />

Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 (loang)<br />

3 -CHO + H 2<br />

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:<br />

A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2 O<br />

t o c<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

194<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 25: Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng<br />

vị 121 Sb trong Sb 2 O 3 (M O =16) là:<br />

A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89<br />

Câu 26: Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO 3 , tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia<br />

liên kết của 5 nguyên tử là:<br />

A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.<br />

Câu 27: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl<br />

xianua là:<br />

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1<br />

Câu 28: Cho các cân bằng sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(1) 2 NH 3 (k) ⇌ N 2 (k) + 3 H 2 (k) ∆ H > 0 (2) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2SO 3 (k) ∆ H < 0<br />

(3) CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k) ∆ H > 0 (4) H 2 (k) + I 2 (k) ⇌ 2HI(k) ∆ H < 0<br />

Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất:<br />

A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4.<br />

Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit<br />

axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được<br />

với dung dịch:<br />

A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5<br />

Câu 30: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C 6 H 12 N 2 O 3 . Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino<br />

axit) mạch hở là:<br />

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.<br />

Câu 31: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na 2 CO 3 ; dung dịch Na 2 S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là :<br />

A. AlCl 3 B. FeCl 3 C. FeCl 2 D. CuCl 2 .<br />

Câu 32: Có các phát biểu sau đây:<br />

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO 3 trong NH 3 .<br />

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.<br />

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các<br />

khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0 C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm 3 . Bán<br />

kính nguyên tử gần đúng của Fe là:<br />

A. 1,28 A 0 . B. 1,41A 0 . C. 1,67 A 0 . D. 1,97 A 0 .<br />

Câu 34: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau<br />

phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 , đun<br />

nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào<br />

dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo<br />

dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành<br />

phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:<br />

A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3%<br />

Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X<br />

gồm CO 2 , CO và H 2 . Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra.<br />

Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:<br />

A. 12,8 gam B. 2,88 gam C. 9,92 gam D. 2,08 gam<br />

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện<br />

chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5<br />

Câu 38: Có các phát biểu sau:<br />

(1) Lưu huỳnh, photpho, C 2 H 5 OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

(2) Ion Fe 3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 5 .<br />

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br />

(4) Phèn chua có công thức là Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

195<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M, với cường<br />

độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là<br />

A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.<br />

Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO 3 ) 2<br />

20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là<br />

A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 ml<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )<br />

Phần I: Theo chương trình Chuẩn<br />

Câu 41: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ,<br />

anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Câu 42: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO 2 (ở đktc) và 14,76 gam H 2 O. %<br />

số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:<br />

A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60%<br />

Câu 43: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg<br />

Câu 44: Xét phản ứng: CO(khí) + H 2 O (khí) ⇌ CO 2 (khí) + H 2 (khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất<br />

của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?<br />

A. Giảm. B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi.<br />

Câu 45: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 , thêm tiếp H 2 O 2 dư,<br />

rồi cho dung dịch BaCl 2 vào là:<br />

A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng.<br />

B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam.<br />

C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng.<br />

D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng.<br />

Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H 2 .<br />

Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 o C thấy<br />

áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình<br />

không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là<br />

A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%.<br />

Câu 47: X có công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở<br />

điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 48: Có hai thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 gam H 2 .<br />

Thí nghiệm 2: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1gam H 2 .<br />

X có công thức là:<br />

A. CH 3 OH. B. C 2 H 5 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH.<br />

Câu 49: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl 2 và FeCl 3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1 : cho khí H 2 S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na 2 S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 g<br />

Câu 50: Để xác định hàm lượng của FeCO 3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng,<br />

chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu<br />

được bằng dung dịch chuẩn KMnO 4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn.<br />

Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO 3 trong quặng là:<br />

A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36,54%<br />

Phần II: Theo chương trình nâng cao<br />

Câu 51: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH–<br />

trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : n Y = 1: 2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và<br />

5,34 gam alanin. m có giá trị là :<br />

A. 14,46g B. 110,28g C. 16,548 D. 15,86g<br />

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Anđehit no, mạch hở X 1<br />

Anđehit no mạch hở X 4<br />

⎯ +<br />

⎯ +<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

o<br />

H<br />

⎯<br />

2 / Ni,<br />

t<br />

⎯⎯<br />

→ X ⎯⎯ −H<br />

O →<br />

2 2<br />

X 3 ⎯<br />

to ,<br />

⎯<br />

p ,<br />

⎯<br />

xt → Cao su buna.<br />

o<br />

H<br />

⎯<br />

2 / Ni,<br />

t<br />

⎯⎯<br />

→ X ⎯⎯<br />

− H<br />

⎯<br />

− ⎯ →<br />

5 2 O, H2<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

X 3<br />

⎯<br />

to ,<br />

⎯<br />

p ,<br />

⎯<br />

xt → Cao su buna.<br />

196<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Hãy cho biết: khi cho X 1 và X 4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun<br />

nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ?<br />

A. bằng nhau. B. X 1 . C. X 4 . D. không xác định được.<br />

Câu 53: Cho dung dịch CH 3 COONa 0,1M (K b Của CH 3 COO - là 5,71.10 -10 ). Nồng độ mol/l của H + trong dung dịch<br />

bằng:<br />

A. 1,2.10 -9 mol/l B. 1.32.10 -9 mol/l C. 1,15.10 -9 mol/l D. 2,25.10 -10 mol/l<br />

Câu 54: Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH 3 thấy kết<br />

tủa tan. Vậy X<br />

A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na 3 PO 4 .<br />

C. là NaCl hay NaBr. D. là NaCl, NaBr hay NaI.<br />

Câu 55: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2 CO 3<br />

có mặt không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng với H 2 SO 4 loãng<br />

tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. X, Y, Z lần lượt<br />

là<br />

A. Cr 2 O 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 . B. CrO, K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 .<br />

C. CrO, K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 . D. CrO 3 , K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 .<br />

Câu 56: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr 3+ thành Cr 2 O 2- 7 . Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất<br />

oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd FeSO 4 trong H 2 SO 4 . Chuẩn độ lượng dư<br />

FeSO 4 hết 7,50 ml dd chuẩn K 2 Cr 2 O 7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO 4 tương đương với 35 ml dd chuẩn K 2 Cr 2 O 7 .<br />

Thành phần % của crom trong quặng là:<br />

A. 10,725% B. 13,65%. C. 35,1%. D. 26%.<br />

Câu 57: Hỗn hợp X có C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO (trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy m<br />

gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H 2 O và 2,912 lít CO 2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng<br />

tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là<br />

A. 12,96. B. 4,32. C. 8,64. D. 5,4.<br />

+<br />

o<br />

+ H 2 H<br />

Câu 58: Cho sơ đồ: Propilen ⎯⎯⎯<br />

,<br />

→ A ⎯ + CuO,t<br />

⎯⎯<br />

→ B ⎯ + ⎯ → D. D là:<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 CH(OH)CN<br />

C. CH 3 C(OH)(CH 3 )CN D. CH 3 CH(OH)CH 3 .<br />

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản<br />

ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2 . Tính nồng độ mol của dung dịch X:<br />

A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M<br />

Câu 60: Tỷ khối của một hỗn hợp khí ( gồm 2 hidrocacbon mạch hở) so với hidro là 17. Ở điều kiện tiêu chuẩn, trong bóng<br />

tối, 400 ml hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 71,4 cm 3 dung dịch brom 0,2 M. Sau phản ứng thể tích khí còn lại là 240 cm 3 . Công<br />

thức phân tử của 2 hidrocacbon là:<br />

A. C 2 H 2 và C 3 H 8 B. CH 4 và C 4 H 6 C. C 2 H 6 và C 3 H 6 D. C 2 H 6 và C 3 H 4<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

197<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 49<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho:H=1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Pb =207;Ca = 40; Fe = 56;<br />

Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; Sn=119; I=127; F=19; P=31.<br />

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần hoàn).<br />

A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu:Từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hỗn hợp X gồm a mol Fe,b mol FeCO 3 và c mol FeS 2 . Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí<br />

(dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước<br />

khi nung. Quan hệ của a, b, c là:<br />

A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b<br />

Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no<br />

có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần<br />

200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt<br />

cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình<br />

tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:<br />

A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28<br />

Câu 3: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,4M và HCl 0,8M thu được<br />

dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2<br />

Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là:<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 5: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeBr 2 , FeBr 3 , FeCl 2 , FeCl 3 lần lượt tác dụng<br />

với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:<br />

A. 9 B. 10 C. 8 D. 7<br />

Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:<br />

A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.<br />

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.<br />

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.<br />

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic<br />

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp<br />

2 axit A,B trong đó m A :m B >2. Hai axit A,B lần lượt là:<br />

A. C 17 H 35 COOH và C 17 H 33 COOH B. C 17 H 35 COOH và C 17 H 31 COOH<br />

C C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH<br />

D. C 17 H 31 COOH và C 15 H 31 COOH<br />

Câu 8: Hấp thụ hết 4,48 lít CO 2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được 200 ml dung dịch<br />

X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng<br />

với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1<br />

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác<br />

dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2 SO 4 đặc xt) thì các chất trong hỗn<br />

hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu<br />

suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là<br />

A. C 3 H 7 COOH & C 4 H 9 COOH. B. CH 3 COOH & C 2 H 5 COOH<br />

C. C 2 H 5 COOH & C 3 H 7 COOH. D. HCOOH & CH 3 COOH.<br />

Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu<br />

được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B<br />

tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:<br />

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol<br />

H 2 O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :<br />

A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al và Cr 2 O 3 . Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y.<br />

Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí<br />

(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:<br />

A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

198<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,04 mol Mg 2+ ; 0,09 mol HCO - 3 còn lại là Cl - và<br />

SO 2- 4 . Trong số các chất sau: Na 2 CO 3 , BaCO 3 , NaOH, K 3 PO 4 , Ca(OH) 2 , HCl, số chất có thể làm mềm nước trong<br />

cốc là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đồng vị có số khối lần lượt là<br />

16, 17, 18. Số loại phân tử H 2 O tối đa có thể hình thành từ các đồng vị trên là:<br />

A. 12 B. 27 C. 18 D. 24<br />

Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải<br />

phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C 8 H 10 NBr 3 . Số<br />

công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 16: Trong số các chất sau: HO-CH 2 -CH 2 -OH, C 6 H 5 -CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 3 , CH 2 =CH-CH=CH 2 , C 3 H 6 , H 2 N-CH 2 -<br />

COOH và C 2 H 6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Cho các phát biểu sau:<br />

1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol<br />

2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic<br />

3.Saccarozơ không tác dụng với H 2 (Ni,t 0 )<br />

4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom<br />

5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau<br />

6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH<br />

7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm<br />

8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi<br />

9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Câu 18: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau<br />

Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa<br />

Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi<br />

cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là:<br />

A. HCHO và C 2 H 5 CHO B. CH 2 CHCHO và HCHO<br />

C. CH 2 CHCHO và CH 3 CHO D. HCHO và CH 3 CHO<br />

Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiệu suất <strong>70</strong>% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch NaOH 0,5M<br />

( D=1,05g/ml ) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là:<br />

A. 384,7 B. 135,0 C. 2<strong>70</strong>,0 D. 192,9<br />

Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện<br />

A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg<br />

Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa.<br />

Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá<br />

trị của x là<br />

A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm<br />

dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản<br />

ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:<br />

A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08<br />

Câu 23: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn<br />

dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam<br />

Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu<br />

được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:<br />

A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5<br />

Câu 25: Số amin có công thức phân tử C 6 H 15 N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 15 B. 22 C. 23 D. 16<br />

Câu 26: Cho dãy chất sau:Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , AlF 3 , AlBr 3 , Al(OH) 3 , KAl(OH) 4 . Số chất lưỡng tính có trong dãy là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –<br />

COOH và 1 nhóm –NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O, N 2 trong đó tổng khối<br />

lượng CO 2 , H 2 O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O 2 là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

199<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375<br />

Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />

1.Tinh thể SiO 2 chỉ chứa liên kết đơn<br />

2.Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử<br />

3.Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép<br />

4.Trong các HX ( X:halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất<br />

5.Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua<br />

6.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon<br />

7.Chỉ có một đơn chất có liên kết cho nhận<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />

Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở<br />

A. C 5 H 8 O 2 B. C 5 H 10 O C. C 5 H 9 O 2 D. C 8 H 10 O 8<br />

Câu 30: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Anken C 5 H 10 có 5 đồng phân cấu tạo.<br />

B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C 4 H 8 , ta có thể dùng nước brom<br />

C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO 2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H 2 O<br />

D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO 3 /NH 3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400<br />

ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 3 H 4 hoặc C 5 H 8 C. C 4 H 6 . D. C 5 H 8 .<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau<br />

1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng<br />

2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro<br />

3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều<br />

4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.<br />

5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat<br />

6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản<br />

phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m<br />

gam,bình 2 xuất hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6<br />

Câu 34: Cho các polime sau :cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa<br />

rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là :<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />

A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử<br />

B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn<br />

C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối<br />

D. Các tiểu phân Ar, K + , Cl - đều có cùng số điện tích hạt nhân<br />

Câu 36: Nung m gam KClO 3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm khối lượng của oxi là<br />

20,49%, của KCl là 51,68%. Phần trăm KClO 3 bị phân hủy là:<br />

A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0%<br />

Câu 37: Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Kiềm hóa X rồi cho tác dụng<br />

hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 3,24 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:<br />

A. 60% B. 50% C. 75% D. 80%<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeS 2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho<br />

71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc,nóng thu được 83,328 lít NO 2 (đktc,sản phẩm khử duy<br />

nhất). Thêm BaCl 2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam<br />

Câu 39: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 100 0 C xuống 20 0 C thấy có 18,45 gam NaCl.xH 2 O kết tinh.<br />

Biết rằng độ tan của NaCl ở 100 0 C là 39,1 gam và độ tan của NaCl ở 20 0 C là 35,9 gam. Giá trị của x là:<br />

A. 10 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Câu 40: Cho phương trình phản ứng<br />

Fe(NO 3 ) 2 + KHSO 4 → Fe(NO 3 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + NO + H 2 O<br />

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:<br />

A. 43 B. 21 C. 27 D. 9<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

200<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B.PHẦN RIÊNG:THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN<br />

I.Phần I. Theo chương trình chuẩn :10 câu (từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được<br />

13,05 gam nước và 13,44 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:<br />

A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09%<br />

Câu 42: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d<br />

mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức:<br />

A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b - c<br />

Câu 43: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị<br />

điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt<br />

độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là:<br />

A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y<br />

Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 ,<br />

C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt<br />

khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phần trăm về số mol của C 4 H 6 trong<br />

T là:<br />

A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%.<br />

Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử,tính axit và tính khử của các HX (X:halogen) tăng dần<br />

B. AgCl và Ag 2 O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />

C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , HCl, NH 3 , O 2<br />

D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />

Câu 46: Cho các chất sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các chất được sắp xếp<br />

theo chiều tăng dần là:<br />

A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)<br />

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo<br />

của peptit X là:<br />

A. 10 B. 24 C. 18 D. 12<br />

Câu 48: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X có thể là:<br />

A. neopentan B. isopentan C. pentan D. butan<br />

Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na 2 CO 3 . Cho từ từ X vào Y thu được 0,15 mol<br />

khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là:<br />

A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35<br />

Câu 50: Khẳng định đúng là<br />

A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.<br />

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.<br />

C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.<br />

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.<br />

II.Theo chương trình nâng cao:10 câu(Từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H 2 SO 4 đậm đặc). Số chất chứa chức este tối đa được tạo ra là:<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng:<br />

A. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />

B. Theo chiều tăng của phân tử khối,tính axit và nhiệt độ sôi của các HX (X:halogen) tăng dần<br />

C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , NO 2 , NH 3 , O 2<br />

D. AgCl và AgBr đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />

Câu 53: Dung dịch HCl 10 -7 M có pH là (biết tích số ion của nước là 10 -14 ):<br />

A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00<br />

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít<br />

H 2 (đktc). Số mol O 2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:<br />

A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15<br />

Câu 55: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y(đkc) làm mất màu<br />

vừa đủ dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1<br />

Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phần trăm về khối lượng của gốc alanin<br />

trong X là:<br />

A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2%<br />

Câu 57: Trong các phát biểu sau :<br />

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

201<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

(6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất<br />

(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na 2 CrO 4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2 C. 5. D. 4.<br />

Câu 58: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong<br />

đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol<br />

isopropylic trong Y là:<br />

A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00%<br />

Câu 59: Trong y học,hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày<br />

A. Na 2 SO 4 B. NaHCO 3 C. Na 2 CO 3 D. NaI<br />

Câu 60: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (M Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 50<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho: Al = 27, Ba = 137, Fe = 56, Cu =64, Zn = 65, Na = 23, K = 39, Ag = 108, O = 16, P = 31,<br />

H = 1, C = 12, Cl = 35,5, S = 32, N = 14, Mn = 55 , Mg = 24.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Cho các chất sau: CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl (thơm), HCOOC 6 H 5 (thơm),<br />

C 6 H 5 COOCH 3 (thơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH (thơm), CH 3 -COOCH=CH 2 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung<br />

dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có tổng số hạt<br />

proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết:<br />

A. Ion B. Cộng hóa trị không phân cực<br />

C. Cộng hóa trị phân cực D. Cho nhận<br />

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.<br />

B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.<br />

C. Khi nhỏ axit HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng<br />

D. Khi cho Cu(OH) 2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.<br />

Câu 4: Nhỏ từ từ 3V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (dung dịch X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (dung dịch Y) thì phản<br />

ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V 1 ml dung dịch Y thì<br />

kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. Tỉ lệ V 2 / V 1 là<br />

A. V 2 / V 1 = 2,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,55. B. V 2 / V 1 = 1,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,75.<br />

C. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,25. D. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,55.<br />

Câu 5: Hỗn hợp bột X gồm BaCO 3 , Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 , CuO, MgCO 3 . Nung X trong không khí đến khối lượng<br />

không đổi được hỗn hợp rắn A 1 . Cho A 1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không<br />

tan C 1 . Cho khí CO dư qua bình chứa C 1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa tối<br />

đa<br />

A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất.<br />

C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.<br />

Câu 6: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. X và Y thực hiện các chuyển hoá sau:<br />

+[ H ]<br />

+HCl<br />

+NaOH<br />

X ⎯⎯⎯→ amin và Y ⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯→ C 3 H 6 O 2 NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:<br />

A. 5 B. 6 C. 2 D. 4<br />

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H 3 PO 4 thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam chất<br />

tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là<br />

A. Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 . B. Na 3 PO 4 và Na 2 HPO 4 .<br />

C. Na 2 HPO 4 và H 3 PO 4 dư. D. NaOH dư và Na 3 PO 4 .<br />

Câu 8: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl<br />

dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 3,36 lít<br />

khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là<br />

A. 5,85. B. 9,45. C. 8,25. D. 9,05.<br />

Câu 9: Cho các dung dịch: Ba(OH) 2 ; Ba(NO 3 ) 2 ; nước brom; KMnO 4 ; NaOH; H 2 SO 4 đặc. Chỉ bằng một lần thử, số<br />

dung dịch có thể dùng để nhận biết được SO 2 và SO 3 (coi cả 2 ở thể hơi) là<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 10: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho X tác dụng với 4,<strong>70</strong>4 lít H 2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu<br />

được hỗn hợp Y gồm hai khí trong đó có H 2 dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi<br />

trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của hai<br />

hiđrocacbon là:<br />

A. C 2 H 6 và C 2 H 4 B. C 2 H 8 và C 3 H 6 C. C 4 H 10 và C 4 H 8 D. C 5 H 10 và C 5 H 12<br />

Câu 11: Cho phản ứng X + H 2 SO 4 đặc nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. Số chất X thỏa mãn là:<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 12: Có các thí nghiệm sau:<br />

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

(II) Sục khí SO 2 vào nước brom.<br />

(III) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

203<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

(V) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 13: Cho các câu sau:<br />

(1) Chất béo thuộc loại chất este.<br />

(2)Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.<br />

(4) Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.<br />

Những câu đúng là:<br />

A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4.<br />

Câu 14: Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư được 0,02 mol Ag.<br />

- Phần 2: Đun với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó<br />

cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và<br />

mantozơ trong X lần lượt là<br />

A. 0,01 và 0,01. B. 0,0075 và 0,0025. C. 0,005 và 0,005. D. 0,0035 và 0,0035.<br />

Câu 15: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO 4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh<br />

ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y<br />

trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO 2 (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng Mg trong<br />

X là:<br />

A. 28,15% B. 52,17% C. 46,15% D. 39,13%<br />

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1). Thổi O 3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (2). Cho Br 2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột<br />

(3). Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (4). Cho I 2 vào dung dịch hồ tinh bột<br />

(5). Thổi O 2 vào dung dịch KI + hồ tinh bột.<br />

Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Đốt cháy 2 este đồng phân, sản phẩm cháy gồm CO 2 và H 2 O với số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Thuỷ phân<br />

3,7g hỗn hợp 2 este trên thì cần 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng xong thì được<br />

3,68g muối khan. Công thức cấu tạo và số gam mỗi este là:<br />

A. 1,76g CH 3 COOC 2 H 5 và 2,64g C 2 H 5 COOCH 3.<br />

B. 2,22g HCOOC 2 H 5 và 1,48g CH 3 COOCH 3.<br />

C. 1,48g HCOOC 2 H 5 và 2,22g CH 3 COOCH 3.<br />

D. 2,64g CH 3 COOC 2 H 5 và 1,76g C 2 H 5 COOCH 3.<br />

Câu 18: Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2 CO 3 và 0,3 mol KHCO 3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và<br />

dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam<br />

kết tủa . Giá trị của V và m là<br />

A. 6,72 lít; 26,25 gam. B. 8,4 lít; 52,5 gam. C. 3,36 lít; 17,5 gam. D. 3,36 lít; 52,5 gam.<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Biết<br />

rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon . Nếu 8,8 gam X qua bột CuO nung nóng<br />

đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y ( giả sử chỉ xảy ra sự oxi hóa ancol bậc một thành anđêhit).<br />

Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO 3 1M trong NH 3 đun nóng. V nhận giá trị là:<br />

A. 0,7 B. 0,45 C. 0,6 D. 0,65<br />

Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên<br />

tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì<br />

thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4 đặc để thực hiện phản ứng<br />

este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br />

A. 34,2 B. 27,36 C. 22,8 D. 18,24<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch<br />

NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết % khối<br />

lượng oxi trong anđêhit Y là 27,59%. Công thức của hai este là<br />

A. HCOOC 6 H 4 CH 3 và CH 3 COOCH=CH-CH 3.<br />

B. HCOOC 6 H 4 CH 3 và HCOOCH=CH-CH 3.<br />

C. HCOOC 6 H 5 và HCOOCH=CH-CH 3.<br />

D. C 3 H 5 COOCH=CHCH 3 và C 4 H 7 COOCH=CH-CH 3.<br />

Câu 22: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu<br />

được 6,6 gam CO 2 và 3,24 gam H 2 O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân<br />

của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

204<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Câu 23: Điều nào sau đây không đúng?<br />

A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.<br />

B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.<br />

C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng<br />

đó khi thôi tác dụng.<br />

D. Tơ tằm, bông, len, xenlulozơ là polime thiên nhiên.<br />

Câu 24: Cho các chất sau C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH, C 2 H 5 ONa, CH 3 COONa, C 6 H 5 ONa. Trong các chất đó số<br />

cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 25: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch HCl<br />

nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H 2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất?<br />

A. Cốc 1 và 3. B. Cốc 2. C. Cốc 1. D. Cốc 3.<br />

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Các muối của axit yếu và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch trung hòa.<br />

B. Các dung dịch muối axit không chứa ion OH – .<br />

C. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7.<br />

D. Một số dung dịch muối axit có pH > 7.<br />

Câu 27:Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3 COONH 4 , KHSO 4 , H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 COONa, KHCO 3 , Pb(OH) 2 ,<br />

ClH 3 NCH 2 COOH, HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:<br />

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7<br />

Câu 28: Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây:<br />

A. Khi thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng N 2(k) + H 2(k) ⇌ NH 3(k) sẽ làm tăng hiệu suất của phản ứng.<br />

B. Trong bình kín đựng hỗn hợp NO 2 (màu nâu đỏ) và N 2 O 4 (không màu) tồn tại cân bằng: 2NO 2(k) ⇌ N 2 O 4(k) .<br />

Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu của bình nhạt dần thì chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.<br />

C. Khi hệ: 2SO 2(k) + O 2(k) ⇌ 2SO 3(k) ở trạng thái cân bằng, khi thêm SO 2 , ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO 3<br />

là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.<br />

D. Trong tất các các cân bằng hóa học: chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố áp suất, nhiệt độ, nồng độ, thì hệ phản<br />

ứng sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.<br />

Câu 29: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –<br />

COOH và 1 nhóm –NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O, N 2 trong đó tổng khối<br />

lượng CO 2 , H 2 O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O 2 là:<br />

A. 1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375<br />

Câu 30: Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:<br />

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại mất màu.<br />

B. Dung dịch có màu nâu.<br />

C. Không có hiện tượng gì.<br />

D. Dung dịch có màu vàng.<br />

Câu 31: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Biết:<br />

- Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím.<br />

- Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím.<br />

- Oxit của Z phản ứng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH<br />

Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z ?<br />

A. Y, Z, X B. X, Y, Z C. Z, Y, X. D. X, Z, Y<br />

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO 3 và Fe(NO 3 ) 2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình<br />

chứa 4 lít H 2 O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình. Dung dịch thu được có giá trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan<br />

duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của m là<br />

A. 46,1 gam. B. 48,2 gam. C. 36,2 gam. D. 44,2 gam.<br />

Câu 33: Cho a gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,15M thì thu được 3,44 gam<br />

chất rắn Y. Giá trị của a là<br />

A. 2,6 gam B. 1,95 gam C. 1,625 gam D. 1,3 gam<br />

Câu 34: 35) Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2 , (CH 3 CO) 2 O,<br />

CH 3 COOH, Na, NaHCO 3 , CH 3 COCl:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và một an ken. Đốt cháy<br />

hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO 2 , 0,925 mol H 2 O và V lít N 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 B. 2,80 C. 5,60 D. 2,24<br />

Câu 36: Hòa tan hết m gam Na vào 200 ml dung dịch H 2 SO 4 aM. Kết thúc phản ứng được 1,568 lít khí H 2 (đktc),<br />

khi cô cạn dung dịch được 8,7 gam chất rắn. Giá trị của a là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

205<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 0,15M B. 0,35M C. 0,4M D. 0,25M<br />

Câu 37: Cho phản ứng: S 2 O 2- 8 + 2I - →2SO 2- 4 + I 2.<br />

Nếu ban đầu, nồng độ của I - là 1M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng là<br />

A. 12,4.10 –3 mol/l.s B. -12,4.10 –3 mol/l.s C. 6,2.10 -3 mol/l.s D. 24,8.10 –3 mol/l.s<br />

Câu 38: Trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?<br />

A. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch natri aluminat.<br />

B. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch natri aluminat.<br />

C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.<br />

D. Cho CaC 2 tác dụng với nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi hấp thu toàn bộ sản<br />

phẩm cháy vào dung dịch X.<br />

Câu 39: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol<br />

X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H 2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 -C 6 H 3 (OH) 2 . B. HO-C 6 H 4 -COOCH 3 .<br />

C. HO-CH 2 -C 6 H 4 -OH. D. HO-C 6 H 4 -COOH.<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức(Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành 2<br />

phần bằng nhau.<br />

-P 1 : tác dụng với Na dư sinh ra 4,48 lít khí H 2 (đkc).<br />

-P 2 : đốt cháy hoàn toàn tạo 26,4 gam CO 2.<br />

CTCT và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là:<br />

A. HOOC-CH 2 -COOH: <strong>70</strong>,87%. B. HOOC-CH 2 -COOH: 54,88%.<br />

C. HOOC-COOH: 60%. D. HOOC-COOH: 42,86%.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]<br />

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở trong dung dịch?<br />

A. Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S B. Fe(NO 3 ) 2 + HNO 3 C. Cu + FeCl 3 D. FeCl 2 + H 2 S<br />

Câu 42: Hòa tan 5,85 gam bột kim loại Zn trong 100 ml dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau khi phản ứng xong, khối<br />

lượng dung dịch thu được như thế nào so với khối lượng của 100 ml dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 0,5M trước phản ứng?<br />

A. Khối lượng dung dịch tăng 3,61 gam. B. Khối lượng dung dịch tăng 2,49 gam.<br />

C. Khối lượng dung dịch tăng 3,25 gam. D. Khối lượng dung dịch giảm xuống 3,61 gam.<br />

Câu 43: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl<br />

amin, anđehit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là<br />

A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.<br />

Câu 44: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí. Nếu cũng cho m<br />

gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí và dung dịch Y. Cho V lít dung<br />

dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch Z lại<br />

thu được kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 0,08 hoặc 0,15 B. 0,05 hoặc 0,08 C. 0,48 D. 0,52<br />

Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2 H 4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ<br />

khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là<br />

A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 25%.<br />

Câu 46: Có các phát biểu sau :<br />

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.<br />

(2) Muối Na 2 CO 3 dễ bị nhiệt phân huỷ.<br />

(3) Hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.<br />

(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Phát biểu đúng là<br />

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (2) và (3).<br />

Câu 47:Trong số các phát biểu sau :<br />

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.<br />

(2) Phenyl clorua tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng ở nhiệt độ cao, áp suất cao.<br />

(3) Anlyl clorua là một dẫn xuất halogen tác dụng được với nước đun sôi.<br />

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).<br />

Câu 48: Điện phân dung dịch X chứa 0,05 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và KCl 0,2 mol với I = 5 ampe trong thời gian 3860 giây<br />

được dung dịch Y. Các chất có mặt trong dung dịch sau điện phân là<br />

A. FeSO 4 và K 2 SO 4. B. FeSO 4 ; K 2 SO 4 ; KCl.<br />

C. K 2 SO 4 ; KOH. D. Fe 2 (SO 4 ) 3 ; K 2 SO 4.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

206<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 49: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin) vào 200 ml<br />

dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong<br />

X là:<br />

A. 0,05 B. 0,1 C. 0,8 D. 0,75<br />

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn một oxit của kim loại Cr hoặc Cu bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X màu xanh<br />

lam, thêm kiềm vào dung dịch X thì có kết tủa màu vàng lắng xuống. Oxit đã dùng là:<br />

A. CuO B. CrO C. Cr 2 O 3 D. Cu 2 O<br />

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Điều sau đây đúng :<br />

A. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu được khí flo.<br />

B. Cho hỗn hợp NaF, NaCl vào dd AgNO 3 thì thu được 2 kết tủa.<br />

C. Hỗn hợp CaF 2 + H 2 SO 4 hoà tan được thuỷ tinh.<br />

D. HF có tính axit mạnh hơn HCl.<br />

Câu 52: Oxi hóa m gam X gồm CH 3 CHO, C 2 H 3 CHO, C 2 H 5 CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản<br />

ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì thu<br />

được x gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 43,2.<br />

Br2<br />

NaOH (1:2)<br />

CuO<br />

Câu 53: Có sơ đồ : C 3 H 6 ⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z<br />

1:1<br />

o<br />

t<br />

Cho 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 4 mol Ag. C 3 H 6 và Z có tên lần lượt là<br />

A. xiclopropan và propanđial. B. propen và propanđial.<br />

C. propilen và anđêhit oxalic. D. xiclopropan và anđêhit oxalic.<br />

Câu 54: Cho các dung dịch Na 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 , H 3 PO 4 nồng độ bằng nhau có các pH tương ứng là pH 1 ,<br />

pH 2 , pH 3 , pH 4 . Sắp xếp tăng dần các giá trị pH đó là:<br />

A. pH 4 < pH 1 < pH 2 < pH 3 B. pH 4 pH 1 D. pH 1 < pH 2 < pH 3 < pH 4<br />

Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối<br />

lượng glixerol thu được là<br />

A. 16,1 gam. B. 32,2 gam. C. 9,2 gam. D. 18,4 gam.<br />

Câu 56: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 ( n = n ) trong dung dịch HNO 3 vừa đủ<br />

o<br />

t<br />

FeO<br />

Fe( OH ) 2<br />

thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch Y và lấy chất rắn thu được nung<br />

đến khối lượng không đổi thu được 30,4 gam chất rắn khan. Nếu cho 11,2 gam Fe vào dung dịch Y thu được dung<br />

dịch Z và p gam chất rắn không tan. p có giá trị là<br />

A. 0,84 gam. B. 0,56 gam. C. 0,28 gam. D. 1,12 gam.<br />

Câu 57: Cho phản ứng hoá học : H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) ở 430 0 C có hằng số cân bằng K C = 53,96. Cho vào một<br />

bình kín thể tích 5 lít không có không khí một lượng khí H 2 và HI. Nung bình đến 430 0 C và giữ nhiệt độ không đổi,<br />

sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng và ở thời điểm này nồng độ : H 2 là 0,013(M); HI là 0,084(M). Số<br />

mol HI ban đầu là<br />

A. 0,104 B. 0,26 C. 0,52 D. 0,55<br />

Câu 58: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại<br />

0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng H 2 dư thu được 42 gam chất rắn.<br />

Phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 32% B. 44,8% C. 50% D. 25,6%<br />

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H 2 O. Cho 0,2<br />

mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H 2 SO 4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản<br />

ứng đạt 100%)<br />

A. 37,5 gam. B. 28,6 gam. C. 34,7 gam. D. 40,4 gam.<br />

Câu 60: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch<br />

NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối<br />

lượng phân tử O 2 ). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:<br />

A. 52,5 B. 48,5 C. 24,25 D. 26,25<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

207<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 51<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; Zn=65 ; H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit,<br />

nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun<br />

nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 10,8g. B. 16,2g. C. 21,6g. D. 43,2g.<br />

Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO 4 , sau một thời gian được 1,68 lít khí<br />

H 2 (đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là:<br />

A. 15 gam B. 7,5 gam C. 7,05 gam D. 9,6 gam<br />

Câu 3: Để phân biệt các dung dịch : CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 CHO không thể dùng<br />

A. dung dịch Br 2 , phenolphtalein. B. quỳ tím, dung dịch Br 2<br />

C. quỳ tím, AgNO 3 /NH 3 . D. quỳ tím, Na kim loại.<br />

Câu 4: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch<br />

CH 3 COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau . Số cặp chất có phản ứng xảy ra là<br />

A. 12 B. 8 C. 9 D. 10<br />

Câu 5: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối natri của axit amino axetic,<br />

ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 6: Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung<br />

dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N 2 O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol<br />

HNO 3 đã bị khử trong phản ứng trên là<br />

A. 0,45 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol<br />

Câu 7: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và NaOH, Y<br />

tác dụng được Na. Nhiệt độ sôi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là<br />

A. Z, X, Y B. Z, Y, X C. Y, Z, X D. X, Z, Y<br />

Câu 8: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H 2 SO 4 , có 0,062 mol<br />

khí NO và 0,047 mol SO 2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các `muối<br />

khan (không có muối amoni). Trị số của x và y là:<br />

A. x = 0,12; y = 0,02 B. x = 0,08; y = 0,03 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01<br />

Câu 9: Tripeptit X có công thức sau: H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH (M=217) Thủy phân<br />

hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng là<br />

A. 28,6 g B. 35,9 g C. 22,2 g D. 31,9 g<br />

Câu 10: Cho 0,672 lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M rồi thêm tiếp vào<br />

bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 1,50. B. 2,00. C. 1,00. D. 2,50.<br />

Câu 11: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7 H 8 O 2 . X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể<br />

phản ứng được với CH 3 OH .Số công thức cấu tạo có thể có của X là:<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Câu 12: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân<br />

tử) thu được V lít khí CO 2 ở đktc và a gam H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là<br />

A. m = 4V/5 + 7a/9 B. m = 4V/5 - 7a/9 C. m = 5V/4 +7a/9 D. m = 5V/4 – 7a/9<br />

Câu 13: Nung hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe , 16 gam Fe 2 O 3 và a gam Al ở nhiệt độ cao không có không khí đến<br />

phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp D . Cho D tan hết trong H 2 SO 4 loãng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng<br />

với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của a là?<br />

A. 7,77 B. 5,55 C. 8,88 D. 6,66<br />

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng<br />

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử<br />

B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA<br />

C. X có cấu hình electron nguyên tử là ns 2 np 5 (n≥2) công thức hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO 4<br />

D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron<br />

Câu 15: Một acol đơn chức X mạch hở tác dụng với HCl dư, thu được dẫn xuất clo Y chứa 55,905% khối lượng clo,<br />

M Y < 130. Số đồng phân cấu tạo của X là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

208<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Cho các ion: HSO - 4 , NO - 3 , C 6 H 5 O - , Fe 3+ , CH 3 NH + 3 , Cu 2+ , Ba 2+ , Al(OH) - 4 , HCO - 3 , Cl - .Theo Brosted thì<br />

tổng số ion có vai trò axit, bazơ và lưỡng tính lần lượt là:<br />

A. 2, 2, 2 B. 4, 1, 2 C. 2, 1, 1 D. 4, 2, 1<br />

Câu 17: Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì<br />

lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là:<br />

A. 4,2 B. 3,6 C. 4,4 D. 4,0<br />

Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho a mol NO 2 tác dụng với dung dịch có a mol NaOH thu được dung dịch<br />

X; cho b mol CO 2 tác dụng với dung dịch có b mol NaOH được dung dịch Y; cho c mol Cl 2 tác dụng với dung dịch<br />

có 2c mol NaOH ở nhiệt độ thường được dung dịch Z và cho d mol NH 3 phản ứng với dung dịch có d mol HCl được<br />

dung dịch T. Hỏi những dung dịch nào có pH > 7 ?<br />

A. Y, Z, T B. X, Z C. X, Y, Z D. T<br />

Câu 19: Cho m gam Fe tan hết vào dung dịch chứa đồng thời H 2 SO 4 và HNO 3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO<br />

(duy nhất). Thêm tiếp H 2 SO 4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch<br />

Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là<br />

A. 16,24 g. B. 9,6 g. C. 16,8 g. D. 11,2 g.<br />

Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn<br />

một lượng chất X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam nước.Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25% thu được<br />

9,43 gam glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là<br />

A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,37<br />

Câu 22: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại<br />

0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 dư thu được 42 gam chất rắn.<br />

Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A?<br />

A. 50% B. 25,6% C. 32% D. 44,8%<br />

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 thu được 14,4 gam H 2 O<br />

và m gam CO 2 .Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí<br />

CO 2 .Tính m<br />

A. 44g B. 52,8 g C. 48,4 gam D. 33 gam<br />

Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm<br />

250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch<br />

Z. Giá trị của a là<br />

A. 0,015 B. 0,04. C. 0,03. D. 0,02.<br />

Câu 25: Hỗn hợp A gồm CuSO 4 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà<br />

tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng<br />

oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 36 g B. 40 g C. 38 g D. 34 g<br />

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M,<br />

thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ<br />

hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai<br />

hợp chất hữu cơ trong X là<br />

A. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3<br />

C. HCOOH và HCOOC 2 H 5 D. HCOOH và HCOOCH 3 .<br />

Câu 27: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có<br />

chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi<br />

của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với bao nhiêu lít nước Brom 0,2M<br />

A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,10<br />

Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 qua xúc tác Ni nung nóng được hỗn hợp Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ<br />

khối của Y so với H 2 là 14,5. Tỉ khối của X so với H 2 là:<br />

A. 7,8 B. 6,7 C. 6,2 D. 5,8<br />

Câu 29: Cho a gam Cu, Fe vào dung dịch chứa b mol H 2 SO 4 đặc, nóng thu được khí SO 2 và dung dịch chứa 3 muối<br />

có khối lượng là m gam. Cho biết mối liên hệ giữa m và a, b .<br />

A. m = a + 24b B. m = a + 96b C. m = a + 72b D. m = a + 48b<br />

Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H 2 SO 4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn<br />

hợp khí X gồm NO và H 2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa<br />

các muối<br />

A. FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 4 , NaNO 3 B. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Na 2 SO 4 , NaNO 3<br />

C. FeSO 4 , Na 2 SO 4 D. FeSO 4 , Fe(NO 32 , Na 2 SO 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

209<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Có các chất : Fe, dd FeCl 2 , dd HCl , dd Fe(NO 3 ) 2 , dd FeCl 3 , dd AgNO 3 . Cho từng cặp chất phản ứng với<br />

nhau thì số cặp chất có phản ứng oxi hoá-khử là :<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7 .<br />

Câu 32: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH 3 -CHCl 2 (1), CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 (2),<br />

CH 3 -COOC(CH 3 )=CH 2 (3), CH 3 -CH 2 -CCl 3 (4), CH 3 -COO-CH 2 -OOC-CH 3 (5), HCOO-C 2 H 5 (6). Nhóm các chất<br />

sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:<br />

A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (6).<br />

Câu 33: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng vừa<br />

đủ (chứa 0,5625 mol H 2 SO 4 ) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X . X là :<br />

A. H 2 S B. SO 2 C. H 2 D. S<br />

Câu 34: Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0.12M và<br />

NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là<br />

A. CH 3 COOH. B. C 2 H 5 COOH. C. HCOOH. D. C 2 H 3 COOH<br />

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 . (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 . (4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

(5) Nhỏ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 36: Cho dãy chuyển hóa:<br />

dd NaOH NaOH ( dac, t o , p)<br />

Na<br />

CO2 , H2O HCOOH , H2SO4<br />

6 4 2 1 2 3 4 5<br />

p − Br − C H − CH Br ⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯→ A ⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯⎯⎯→ A<br />

A 5 có công thức là:<br />

A. HCOO-C 6 H 4 -CH 2 OH. B. HCOO-C 6 H 4 -CH 2 OOCH.<br />

C. HO-C 6 H 4 -CH 2 OCOH. D. HO-C 6 H 4 -CH 2 COOH.<br />

Câu 37: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl 2 và khí O 2 ; (2) Khí H 2 S và khí SO 2 ; (3) Khí H 2 S và dd Pb(NO 3 ) 2 ;<br />

(4) Khí Cl 2 và dd NaOH ; (5) Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2 ; (6) Hg và S ; (7) Khí CO 2 và dd NaClO ;<br />

(8) CuS và dd HCl. Số cặp chất xẩy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7<br />

Câu 38: Cho từ từ V lít dung dịch Na 2 CO 3 1M vào V 1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO 2 ở đktc. Cho từ từ<br />

V 1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được 1,12 lít CO 2 ở đktc. Giá trị của V và V 1 lần lượt là<br />

A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít.<br />

Câu 39: Cho xicloankan X tác dụng với dung dịch Br 2 thu được 2 dẫn xuất X 1 , X 2 là đồng phân cấu tạo của nhau<br />

trong đó X 1 có tên gọi là 1,3-đibrom-2-metylbutan . Vậy tên gọi của X 2 là:<br />

A. 2,4-đibrompentan B. 1,3-đibrom-3-metylbutan<br />

C. 2,4-đibrom-2-metylbutan D. 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan<br />

Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol<br />

của X nhỏ hơn số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO 2 (đktc)và 7,2 gam H 2 O. Hiđrocacbon<br />

Y là:<br />

A. C 2 H 2 B. C 2 H 4 C. C 3 H 6 D. CH 4<br />

Câu 41: Chia dung dịch H 3 PO 4 thành 3 phần bằng nhau:<br />

- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một<br />

lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:<br />

A. 16,4 gam. B. 24,0 gam. C. 26,2 gam. D. 27,2 gam.<br />

Câu 42: Polime X có công thức (– NH – [CH 2 ] 5 – CO – ) n . Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n. B. X thuộc loại poliamit.<br />

C. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. D. X có thể kéo sợi.<br />

Câu 43: Cho phản ứng: CuS + H 2 SO 4 đ<br />

t<br />

⎯→ CuSO 4 + SO 2 + H 2 O. Tỉ lệ số mol H 2 SO 4 tạo muối và H 2 SO 4 tạo<br />

khí là:<br />

A. 1:5 B. 1:3 C. 4:1 D. 1:4<br />

Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.<br />

B. Poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.<br />

C. Cao su lưu hoá và amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.<br />

D. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các liên kết peptit dễ bị thuỷ phân.<br />

Câu 45: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung<br />

dịch FeCl 3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là:<br />

A. Cu, Al 2 O 3 và MgO B. Cu và MgO C. MgO D. Cu<br />

Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO 3 ) 2 là:<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

210<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

⎯ 0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. NaOH, Mg, KCl, H 2 SO 4 .<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. KI, Br 2 , NH 3 , Zn.<br />

C. AgNO 3 , NaOH, Cu, FeCl 3 . D. AgNO 3 , Br 2 , NH 3 , HCl.<br />

Câu 47: Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol<br />

H 2 O và V lít khí CO 2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />

A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a - b).<br />

Câu 48: Cho m gam kim loại kiềm R vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktt) và dung dịch A . Cô cạn dung<br />

dịch A thu được 9,85 gam chất rắn khan. R là:<br />

A. Rb B. Li C. Na D. K<br />

Câu 49: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3s x và 3p y . Biết phân lớp 3s của hai nguyên<br />

tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X 2 Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần<br />

lượt là:<br />

A. 3s 2 và 3s 2 3p 2 B. 3s 1 và 3s 2 3p 2 C. 3s 1 và 3s 2 3p 4 D. 3s 2 và 3s 2 3p 1<br />

Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X cần 10,64 lít O 2 thu được 7,84 lít CO 2 , các thể tích<br />

khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là<br />

A. HOCH 2 CH 2 CH 2 OH và HOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OH. B. HOCH 2 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH và HOCH 2 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

211<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 52<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {} đến câu {})<br />

Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C 3 H 8 O n , X có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Số chất có<br />

thể có của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO 2 - nH 2 O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dư AgNO 3<br />

trong NH 3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X là:<br />

A. CH 2 (CHO) 2 . B. CH 2 =CH-CHO. C. CH 3 CHO. D. HCHO.<br />

Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu<br />

60 0 .Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C 2 H 5 OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%)<br />

A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg<br />

Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch Br 2 thu được chất hữu cơ Y<br />

có công thức là C 5 H 8 O 2 Br 2 . Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z.<br />

Vậy công thức cấu tạo của X là :<br />

A. HCOOCH(CH 3 )-CH=CH 2 B. CH 3 -COOCH=CH-CH 3<br />

C. CH 2 =CH-COOCH 2 CH 3 D. CH 3 COOCH 2 -CH=CH 2<br />

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2 O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối.<br />

Vậy số mol HNO 3 đã bị khử trong phản ứng trên là:<br />

A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol<br />

Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất<br />

trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C 2 H 5 NO 2 , khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α-<br />

aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:<br />

A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit<br />

Câu 8: Khí CO 2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K 2 CO 3 ; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO 3 ;<br />

(5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO 3 , (7) Mg nung nóng.<br />

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2 H 3 COOH, và (COOH) 2 thu được m gam H 2 O và<br />

21,952 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc)<br />

khí CO 2 .Giá trị của m là<br />

A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam<br />

Câu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và<br />

Fe 2 O 3 . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là:<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

0<br />

t<br />

Fe2O3 + 3C ⎯⎯→ 2Fe + 3CO<br />

↑<br />

Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe 2 O 3 , 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép<br />

Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:<br />

A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn<br />

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do<br />

đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được<br />

khối lượng glixerol là:<br />

A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam<br />

Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO 3 0,1M, K 2 CO 3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO 4 0,6M<br />

thu được V lít CO 2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl 2 1,5M<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:<br />

A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8g<br />

C. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g<br />

Câu 13: Sục 13,44 lít CO 2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu<br />

được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl 2 1,2M; KOH 1,5M thu<br />

được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m 2 là:<br />

A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

212<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2 O 3 và t mol Fe 3 O 4 ) trong dung dịch HCl<br />

không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất<br />

có trong hỗn hợp X là.<br />

A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t<br />

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, NaOH và Na 2 CO 3 trong dung dịch axít H 2 SO 4 40% (vừa<br />

đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y<br />

thu được 1<strong>70</strong>,4 gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 đồng đẳng kế tiếp có<br />

phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng<br />

kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :<br />

A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam<br />

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng<br />

0<br />

0<br />

C 6 H 5 CH 3 ⎯ + Cl2 ⎯<br />

a<br />

⎯⎯<br />

s )<br />

+NaOH du,<br />

t<br />

CuO,<br />

t<br />

2<br />

→ A ⎯⎯⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→C ⎯ O<br />

⎯ , CH3 OH , t , xt<br />

⎯→ D ⎯⎯⎯⎯⎯→E .Tên gọi của E là:<br />

A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete<br />

Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X<br />

cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:<br />

A. PCl 5 B. PBr 5 C. PBr 3 D. PCl 3 .<br />

Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5 H 10 O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ<br />

o<br />

+ H<br />

+<br />

2 ,Ni,t<br />

CH3COOH,Xt<br />

H2SO4<br />

đồ chuyển hoá sau: X ⎯⎯⎯<br />

→Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là<br />

A. 2-metylbutanal. B. pentanal.<br />

C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal<br />

Câu 20: Cho dãy các chất: CrO 3 , Cr 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy<br />

tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là<br />

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung<br />

dịch thay đổi:<br />

A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam.<br />

Câu 22: Cho C 7 H 16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu<br />

tạo của C 7 H 16 có thể có là<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 23: Hoà tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được<br />

với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al, H 2 S?<br />

A. 5 B. 8 C. 6 D. 7<br />

Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO 2 (k) + NO 2 (k) ⇌ SO 3 (k) + NO(k).<br />

Cho 0,11(mol) SO 2 , 0,1(mol) NO 2 , 0,07(mol) SO 3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO 2 .<br />

Vậy hằng số cân bằng K C là<br />

A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05<br />

Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?<br />

A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ<br />

C. kim cương, P trắng D. I 2 , nước đá<br />

Câu 26: Có các nhận định sau:<br />

1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X<br />

thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na + , F − có điểm chung là có cùng số electron.<br />

3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg 2+ , Na + , F - , Na, K.<br />

4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si,<br />

5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH) 3 , Mg(OH) 2 giảm dần.<br />

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:<br />

A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

0<br />

213<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Không xác định được<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. Mạng lưới không gian<br />

Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H 2 , Al, H 2 O, CuO, HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc, KClO 3 , CO 2 ở điều kiện<br />

thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4<br />

Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH 2 CH 2 COOH (1), CH 3 COOH (2), CH 3 CH 2 NH 2 (3), NH 3 (4).<br />

Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :<br />

A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)<br />

Câu 30: Một muối X có công thức C 3 H 10 O 3 N 2 . Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần<br />

rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:<br />

A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g<br />

Câu 31: Cho các chất: BaCl 2 ; NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO. Số chất<br />

lưỡng tính là:<br />

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5<br />

Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />

A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C 1 , gốc thứ hai ở<br />

C 4 (C 1 –O–C 4 )<br />

B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở<br />

C 1 , gốc β–fructozơ ở C 4 (C 1 –O–C 4 )<br />

C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit<br />

D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit<br />

Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian<br />

t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là<br />

A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.<br />

Câu 34: Sục 1,56g C 2 H 2 vào dung dịch chứa HgSO 4 , H 2 SO 4 trong nước ở 80 o C thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí<br />

(biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g<br />

Câu 35: Cho các phản ứng:<br />

(a) Zn + HCl (loãng)<br />

(b) Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

(c) KClO 3 + HCl (đặc)<br />

(d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)<br />

(e) Al + H 2 SO 4 (loãng) (g) FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4<br />

Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò chất oxi hoá là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.<br />

Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và<br />

dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na 2 CO 3 và<br />

NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là:<br />

A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M<br />

Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),<br />

xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là<br />

A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.<br />

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nung NH4NO3 rắn.<br />

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).<br />

(c) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).<br />

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.<br />

h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.<br />

Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là<br />

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr<br />

C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr<br />

Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo<br />

ra lượng O 2 nhiều nhất là<br />

A. KNO 3 B. AgNO 3 C. KMnO 4 D. KClO 3<br />

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

214<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {} đến câu {})<br />

Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO nung<br />

nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 dư thu<br />

được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là<br />

A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol<br />

Câu 42: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là:<br />

A. C 2 H 2 , CH 3 CHO, HCOOCH 3 B. C 2 H 5 OH, HCHO, CH 3 COOCH 3<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3 D. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, HCOOCH 3<br />

Câu 43: Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , K 2 O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng<br />

hỗn hợp rắn còn lại là:<br />

A. Cu, Fe, K 2 O, MgO. B. Cu, Fe, K 2 O, Mg.<br />

C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.<br />

Câu 44: Cho các phản ứng:<br />

(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 ⎯⎯→ (4) H 2 S + SO 2 ⎯⎯→<br />

(2) NO 2 + NaOH ⎯⎯→ (5) KClO 3 + S t o<br />

(3) PbS + O 3 → (6) Fe 3 O 4 + HCl →<br />

Số phản ứng oxi hoá khử là<br />

A. 2. B. 4 C. 5. D. 3<br />

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát<br />

ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được chất rắn có khối lượng là:<br />

A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g<br />

Câu 46: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2-<br />

đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học :<br />

A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV<br />

Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH 3 NH 2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2 )-COOH<br />

(4); H 2 N-CH(COOH)-NH 2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br />

A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)<br />

Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 . Từ m gam X điều chế được m 1 gam<br />

đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m 1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy<br />

m 2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,<strong>70</strong> gam<br />

Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối<br />

lượng của Ag ban đầu)<br />

A. Dung dịch FeCl 3 B. Dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />

C. Dung dịch H 2 SO 4 loãng D. Dung dịch HCl<br />

Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành<br />

phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:<br />

A. NO 2 , CO 2 , CO. B. SO 2 , CO, NO 2 . C. SO 2 , CO, NO. D. NO, NO 2 , SO 2 .<br />

Phần II: Theo chương trình nâng cao<br />

Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được<br />

tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với<br />

HCl dư thì lượng muối thu được là:<br />

A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam<br />

Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 và CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X<br />

cần V lít O 2 (đktc) sau phản ứng thu được CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được<br />

50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:<br />

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít<br />

Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10 -4 .<br />

A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2 CO 3<br />

có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H 2 SO 4 loãng<br />

tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt<br />

là<br />

A. Cr 2 O 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 . B. CrO 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 .<br />

C. CrO, K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 . D. Cr 2 O 3 , K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

215<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO 3 và H 2 SO 4 ). Cho lần lượt từng chất sau: Fe 2 O 3 , FeCl 2 , Cu, FeCl 3 , Fe 3 O 4 , CuO,<br />

FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO 2 và SO 2 ?<br />

A. Dung dịch KMnO 4 B. Khí H 2 S C. dung dịch Br 2 . D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C 2 H 2 và CH 3 CHO tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 50,4g kết<br />

tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m là:<br />

A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam<br />

Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 40 0 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao<br />

nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)<br />

A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg<br />

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />

A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.<br />

C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.<br />

D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.<br />

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).<br />

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.<br />

C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.<br />

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

216<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 53<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;<br />

Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)<br />

Câu 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH<br />

0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:<br />

A. 4,90 gam B. 8,64 gam C. 6,84 gam D. 6,80 gam<br />

Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C 4 H 8 . X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường thu được<br />

chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản ứng.<br />

Vậy X là:<br />

A. but-1-en B. but-2-en<br />

C. metylxiclopropan D. isobutilen<br />

Câu 3: Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu<br />

đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH 2 - trong mạch cao su?<br />

A. 33 B. 39 C. 42 D. 36<br />

Câu 4: Cho các chất sau: NaHCO 3 ; C 6 H 5 ONa; Br 2 /CCl 4 ; AgNO 3 /NH 3 ; Cu(OH) 2 và CH 3 OH (xt H 2 SO 4 đặc) tác dụng<br />

với axit acrylic. Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Câu 5: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 và KNO 3 B. Fe(NO 3 ) 2 , AgNO 3 và NH 4 NO 3<br />

C. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 và Al(NO 3 ) 3 D. Zn(NO 3 ) 2 , AgNO 3 và Pb(NO 3 ) 2<br />

Câu 6: Hoà tan vừa hết MO trong dung dịch H 2 SO 4 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối MSO 4 (duy nhất) có<br />

nồng độ 14,18%. Vậy công thức của MO là:<br />

A. ZnO B. FeO C. CuO D. MgO<br />

Câu 7: Cho axit cacboxylic X đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic nồng độ 6%. Để trung hòa hỗn hợp thu<br />

được cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam hỗn hợp muối khan. Vậy<br />

công thức của axit X là:<br />

A. C 2 H 5 COOH B. C 2 H 3 COOH<br />

C. HCOOH D. C 3 H 5 COOH<br />

Câu 8: Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc hoặc ở<br />

trạng thái nóng chảy; (3) Dễ hòa tan trong nước; (4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi; Hãy cho biết những tính chất<br />

nào đặc trưng cho hợp chất ion?<br />

A. (1) (3) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3)<br />

Câu 9: Khối lượng H 2 O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H 2 SO 4 .2SO 3 thành axit H 2 SO 4 98% là:<br />

A. 36 gam B. 38 gam C. 40 gam D. 42 gam<br />

Câu 10: Cho các phản ứng sau:<br />

(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O (2) C 2 H 5 Cl + NaOH → C 2 H 5 OH + NaCl<br />

(3) 2KMnO 4<br />

t<br />

⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

HgSO4 C<br />

(4) C 2 H 2 + H 2 O ⎯⎯⎯<br />

⎯→<br />

CH 3 CHO<br />

Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá- khử là:<br />

A. (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (1), (4)<br />

Câu 11: Cho các chất: NaOH, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , NaNO 3 , MgCO 3 và Al(OH) 3 . Số chất bị phân huỷ khi nung là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl<br />

dư thu được 0,4 mol khí H 2 . Còn khi hòa tan 12,8 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được 0,3<br />

mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:<br />

A. Zn B. Cu C. Mg D. Al<br />

Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2<br />

mol NaOH. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối. Vậy công thức của X là:<br />

A. HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH B. HOOCCH(NH 2 )COOH<br />

C. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH D. HOOC(CH 2 ) 3 CH(NH 2 )COOH<br />

⎯ o<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

217<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit Lactic tác dụng với Na dư thu được V 1<br />

lít H 2 . Mặt khác, cho a gam axit Lactic tác dụng với NaHCO 3 dư thu được V 2 lít CO 2 . (Thể tích khí đo ở cùng điều<br />

kiện). So sánh V 1 và V 2<br />

A. V 2 = 1,5V 1 B. V 2 = 0,5V 1 C. V 2 = V 1 D. V 2 = 2V 1<br />

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang<br />

điện là 20. Vậy X thuộc nhóm:<br />

A. VB B. VIIB C. IIB D. IIA<br />

Câu 16: Tiến hành thủy phân m gam mùn cưa chứa 80% xenlulozơ, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện<br />

phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:<br />

A. 16,20 gam B. 10,125 gam C. 25,310 gam D. 12,960 gam<br />

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong dung dịch chứa a mol HNO 3 thì thu được dung dịch Y và<br />

hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N 2 O. (Biết rằng N +5 trong HNO 3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa). Cho V lít dung<br />

dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất?<br />

A. V = a + b - c B. V = a - 4b - 10c C. V = a - b - c D. V = a - b - 2c<br />

Câu 18: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào 125 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M để sau phản ứng<br />

thu được 3,9 gam kết tủa.<br />

A. 0,35 lít B. 0,45 lít C. 0,05 lít D. 0,20 lít<br />

Câu 19: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4) muối natri của glyxin.<br />

Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol).<br />

A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4)<br />

C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (3) < (2) < (4) < (1)<br />

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO<br />

(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ<br />

Y phản ứng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: (các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn):<br />

A. 7,8 B. 9,2 C. 8,8 D. 7,4<br />

Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:<br />

A. C 2 H 6 , C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH B. C 2 H 6 , CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH<br />

C. CH 3 COOH, C 2 H 6 , CH 3 CHO, C 2 H 5 OH D. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 6 , CH 3 COOH<br />

Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH) 2 trong bình kín chứa 0,04 mol O 2 thu được chất rắn X. Để hòa tan<br />

hết X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng giải phóng khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO 3 tối thiểu cần<br />

dùng là:<br />

A. 0,64 mol B. 0,68 mol C. 0,<strong>70</strong> mol D. 0,60 mol<br />

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H 2 . Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào<br />

dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H 2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là:<br />

A. 26,7% B. 54,0% C. 28,1% D. 73,3%<br />

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + HCl; (2) NaHCO 3 + HCOOH; (3) NaHCO 3 + H 2 SO 4 ; (4) Ba(HCO 3 ) 2<br />

+ HCl; (5) Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 . Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: HCO - 3 + H + → H 2 O + CO 2<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 25: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH 3 NH 2 + C 6 H 5 NH 3 Cl; (2) C 6 H 5 NH 3 Cl + NH 3 ; (3)<br />

CH 3 NH 3 Cl + NaOH; (4) NH 4 Cl + C 6 H 5 NH 2 . Những cặp xảy ra phản ứng là:<br />

A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3)<br />

Câu 26: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H 2 O thu<br />

được gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 27: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X trong NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 14,2 gam<br />

muối Na 2 SO 4 và 0,2 mol chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Tỷ khối của Y đối với H 2 là 22,5. Vậy phân tử khối của chất<br />

hữu cơ X là:<br />

A. 143 B. 188 C. 186 D. 160<br />

Câu 28: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 9 H 8 O 2 ; X tác dụng với KOH cho một muối và một<br />

anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. C 6 H 5 COOCH=CH 2 B. HCOOC 6 H 4 CH=CH 2<br />

C. HCOOCH=CHC 6 H 5 D. CH 2 =CHCOOC 6 H 5<br />

Câu 29: Hãy cho biết hỗn hợp Fe 2 O 3 , Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong:<br />

A. dung dịch H 2 SO 4 loãng B. dung dịch NaOH đặc, nóng<br />

C. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội D. dung dịch NH 3 đặc<br />

Câu 30: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa a mol H 2 SO 4 loãng thu V (lít) H 2 . Trong một thí nghiệm khác, cho bột<br />

sắt dư vào dung dịch chứa b mol H 2 SO 4 đặc, nóng thu được V (lít) SO 2 . (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện và các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn). Mối quan hệ giữa a và b là:<br />

A. b = 3a B. b = a C. b = 2a D. 2b = a<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

218<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân: (1) Cu 2+ (dd) + 2e → Cu(r); (2)<br />

Cu(r) → Cu 2+ (dd) + 2e; (3) 2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH - (dd); (4) 2H 2 O → O 2 + 4H + + 4e; (5) 2Br ? (dd) → Br 2 (dd) +<br />

2e; (6) 2H + (dd) + 2e → H 2<br />

A. (2) (4) (6) B. (1) (3) (6) C. (2) (4) (5) D. (2) (3) (5)<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam chất hữu cơ X cần V lít O 2 thu được CO 2 và H 2 O theo tỷ lệ mol 1: 1. Hấp<br />

thụ hết sản phẩm cháy bằng vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Tính V?<br />

A. 11,2 lít B. 7,84 lít C. 10,08 lít D. 8,96 lít<br />

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được V lít khí H 2 . Thêm tiếp<br />

NaNO 3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều<br />

kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X?<br />

A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0%<br />

Câu 34: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7 H 8 O. X không tác dụng với NaOH. Hãy<br />

cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 35: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai<br />

axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 36: Đề hiđrat hoá ancol X thu được hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn X thu được<br />

CO 2 và H 2 O trong đó CO 2 chiếm 66,17% về khối lượng. Vậy X là:<br />

A. pentan-2-ol B. butan-2-ol<br />

C. butan-1-ol D. 2-metylbutan-2-ol<br />

Câu 37: Cho V lít CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO 2<br />

(đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là:<br />

A. 2,24 lít B. 2,80 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít<br />

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H 2 SO 4 đặc, nóng → NaHSO 4 + HX. Vậy HX có thể ứng với dãy<br />

chất nào sau đây?<br />

A. HBr, HCl và HI B. HCl, HBr và HF C. HNO 3 và HCl D. HNO 2 và HCl<br />

Câu 39: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , HCl,<br />

HNO 3 loãng dư, H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 5,6 lít H 2<br />

(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho m gam hỗn hợp X vào 400 ml dung dịch Y chứa AgNO 3 0,8M và<br />

Cu(NO 3 ) 2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

A. 27,00 gam B. 46,08 gam C. 37,76 gam D. 40,32 gam<br />

II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần<br />

A. Phần theo chương trình chuẩn<br />

Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2 SO 4 đặc ở<br />

140 0 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức của hai<br />

ancol trên là:<br />

A. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH<br />

Câu 42: Cho Fe 2+ vào dung dịch có chứa ion NO - 3 trong môi trường axit tạo thành ion Fe 3+ , còn ion Fe 3+ tác dụng<br />

với I - tạo thành Fe 2+ và I 2 . Tính oxi hóa trong môi trường axit của các chất và ion được sắp xếp theo chiều giảm dần<br />

là:<br />

A. NO - 3 > Fe 3+ > I 2 B. NO - 3 > I 2 > Fe 3+ C. Fe 3+ > NO - 3 > I 2 D. Fe 3+ > I 2 > NO - 3<br />

Câu 43: Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CHCOOH, C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6 (benzen). Số chất<br />

trong dãy làm mất màu nước brom là:<br />

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5<br />

Câu 44: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và<br />

NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:<br />

A. HCOOH B. C 3 H 7 COOH C. C 2 H 5 COOH D. CH 3 COOH<br />

Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. Số kim loại khi tác dụng với Cl 2 và dung dịch HCl thu được<br />

cùng một muối là:<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

−<br />

Cu ( OH ) 2 / OH<br />

t<br />

Câu 46: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X ⎯⎯ ⎯⎯⎯→<br />

dung dịch xanh lam ⎯⎯→<br />

0<br />

kết tủa đỏ gạch.<br />

Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?<br />

A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

219<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 47: Khử hoàn toàn 19,6 gam hỗn hợp gồm một oxit đồng và một oxit sắt thu được 14,8 gam hỗn hợp kim loại.<br />

Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Vậy công thức của các oxit là:<br />

A. CuO và Fe 3 O 4 B. CuO và Fe 2 O 3 C. CuO và FeO D. Cu 2 O và Fe 3 O 4<br />

Câu 48: Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) ∆H > 0. Tại 500 0 C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu<br />

được có tỷ khối so với H 2 là d 1 . Nâng nhiệt độ lên 600 0 C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so<br />

với H 2 là d 2 . So sánh d 1 và d 2 .<br />

A. d 1 = 2d 2 B. d 1 > d 2 C. d 1 < d 2 D. d 1 = d 2<br />

Câu 9: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH 2 . Cho 7,725 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 10,4625 gam<br />

muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

A. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 COOH<br />

C. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH D. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 50: Có các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các kim loại đó:<br />

A. dung dịch HCl đặc, nóng B. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội<br />

C. dung dịch HNO 3 loãng, nóng D. dung dịch NH 3 đặc, nguội<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Phần theo chương trình nâng cao<br />

Câu 51: Cho 0,3 mol axit CH 3 COOH phản ứng với 0,2 mol ancol đơn chức X thu được 15 gam este với hiệu suất<br />

phản ứng 75%. Vậy công thức của este là:<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 D. CH 3 COOCH=CH 2<br />

Câu 52: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100 ml dung dịch ZnSO 4 thì thu được 2,475 gam kết tủa. Vậy nồng<br />

độ mol của dung dịch ZnSO 4 là:<br />

A. 0,75M B. 0,50M C. 0,25M D. 0,40M<br />

Câu 53: Cho các chất sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. Số chất có thể sử dụng để điều<br />

chế trực tiếp axit axetic là:<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 54: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây đều đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />

A. NaBr, Na 2 CO 3 và Na 2 S B. Na 2 S, NaClO 4 và CH 3 NH 2<br />

C. Na 2 CO 3 , NaNO 3 và Na 2 HPO 4 D. Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 và NaNO 2<br />

Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần<br />

V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá<br />

trình là 50%):<br />

A. 224,0 B. 286,7 C. 358,4 D. 448,0<br />

Câu 56: Theo phản ứng: Cr(OH) - 4 + H 2 O 2 + OH - → CrO 2- 4 + H 2 O. Lượng H 2 O 2 và KOH tương ứng được sử<br />

dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol Cr(OH) - 4 thành CrO 2- 4 lần lượt là:<br />

A. 0,15 mol và 0,1 mol B. 0,30 mol và 0,1 mol<br />

C. 0,15 mol và 0,2 mol D. 0,30 mol và 0,4 mol<br />

Câu 57: Hãy cho biết trong pin Ni-Cu, tại anot xảy ra quá trình:<br />

A. Ni 2+ + 2e → Ni B. Ni → Ni 2+ + 2e C. Cu → Cu 2+ + 2e D. Cu 2+ + 2e → Cu<br />

Câu 58: Cho các dẫn xuất sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. Sự sắp xếp nào<br />

đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thuỷ phân của các dẫn xuất đó.<br />

A. (2) < (1) < (3) < (4) B. (2) < (4) < (1) < (3)<br />

C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4)<br />

Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?<br />

A. Hợp chất H 2 N-COOH là amino axit đơn giản nhất<br />

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl<br />

C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H 2 NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H 3 N + RCOO - )<br />

D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

Câu 60: Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và mantozơ không đồng thời có được:<br />

A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính tan tốt trong nước<br />

C. Tính chất của anđehit D. Khả năng bị thủy phân<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------- HẾT ----------<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

220<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 54<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho: H=1; O=16; S=32; C=12; N=14; Cl=35,5; F=19; Br=80;I=127; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ca=40; Ba=137;<br />

Mg=24; Sr=88; Mn=55; K=39; Na=23; Ag=108; Li=7; Cs=133.<br />

Câu 1: Có các nhận xét sau:<br />

1. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân<br />

tử của các chất<br />

2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.<br />

3. Các chất : CH 2 =CH 2 , CH 2 =CH-CH 3 , CH 3 -CH=CH-CH 3 thuộc cùng dãy đồng đẳng<br />

4. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau<br />

5. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon<br />

Những nhận xét không chính xác là:<br />

A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5<br />

Câu 2: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO 3 , phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO 3 ) 2 và<br />

Fe(NO 3 ) 3 thì tỉ số b/a là<br />

A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 12: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N là<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 13: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO 3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí<br />

H 2 và NH 3 .Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là<br />

A. 10,08 lít B. 40,32 lít C. 45,34 lít D. 30,24 lít<br />

Câu 14: Cho các phản ứng sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

0<br />

t<br />

t<br />

t<br />

KMnO 4<br />

⎯⎯→ khí X ; NH 4 NO 3 + NaOH ⎯→ khí Y ; khí X + khí Y ⎯⎯→ khí Z<br />

Các khí X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. O 2 , NH 3 , NO B. O 2 , NH 3 , N 2 C. Cl 2 , NH 3 , HCl D. O 2 , N 2 , NO<br />

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công<br />

thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là<br />

A. X 5 Y 2 B. X 2 Y 5 C. X 3 Y 2 D. X 2 Y 3<br />

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4<br />

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4<br />

(3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3<br />

(4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 17: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H 2 SO 4 đặc, nóng (giả thiết SO 2 là sản phẩm<br />

khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 35,2 gam B.27,6 gam C. 30 gam D. 22,8 gam<br />

Câu 18: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3 CHO và C 2 H 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được<br />

55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam<br />

Câu 19: 1 mol X cã thÓ phn øng tèi ®a 2 mol NaOH. X cã thÓ lµ:<br />

(1) CH 3 COOC 6 H 5 (2) ClH 3 NCH 2 COONH 4 (3) ClCH 2 CH 2 Br<br />

(4) HOC 6 H 4 CH 2 OH (5) H 2 NCH 2 COOCH 3 (6) ClCH 2 COOCH 2 Cl<br />

Cã bao nhiªu chÊt X tho m·n:<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D.3<br />

⎯ 0<br />

Câu 20: D·y gåm c¸c chÊt dÔ bÞ nhiÖt ph©n lµ:<br />

A. Cu(OH) 2 , Mg(NO 3 ) 2 , KHCO 3 , BaSO 4 B. Cu(NO 3 ) 2 , NH 4 Cl, Mg(HCO 3 ) 2 , Na 2 CO 3<br />

C. CaCO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , K 2 CO 3 D. NH 4 HCO 3 , KNO 3 , NH 4 NO 2 , AgNO 3<br />

Câu 21: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu<br />

được 5,40 gam H 2 O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,<strong>70</strong> gam. Phần<br />

trăm khối lượng của C 2 H 6 có trong hỗn hợp X là<br />

A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%<br />

Câu 22: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu<br />

được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là<br />

A. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N B. CH 5 N và C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N D. C 3 H 7 N và C 4 H 9 N<br />

Câu 23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng<br />

được với NaHCO 3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là<br />

A. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO. B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 .<br />

C. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO<br />

Câu 24: Cho 13,6 gam mét chÊt h÷u c¬ X (C, H, O) t¸c dông võa ®ñ víi 300 ml dung dÞch AgNO 3 /NH 3 2M thu ®ưîc<br />

43,2 gam kÕt tña. BiÕt tØ khèi cña X so víi oxi lµ 2,125. X lµ<br />

A. an®ehit ®¬n chøc, một nối ba đầu mạch. B. an®ehit no, 2 chøc.<br />

C. an®ehit ®¬n chøc, một nối ba giữa mạch. D. an®ehit ®¬n chøc, 1 nèi ®«i.<br />

Câu 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,<br />

anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết<br />

được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?<br />

A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

222<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X.<br />

Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:<br />

A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam.<br />

Câu 27: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />

Câu 28: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg<br />

thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lít hỗn hợp khí A là<br />

A. 0,2 B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15.<br />

Câu 29: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào<br />

được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?<br />

A. H 3 XO 4 >H 2 YO 4 >HZO 4 B. HZO 4 > H 2 YO 4 >H 3 XO 4<br />

C. H 2 YO 4 >HZO 4 >H 3 XO 4 D. H 2 ZO 4 >H 2 YO 4 >HXO 4<br />

Câu 30: Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1,<br />

để thu được dung dịch có pH =2 là<br />

A. 0,336 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,15 lít.<br />

Câu 31: Cho các phát biểu sau<br />

1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.<br />

2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.<br />

3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.<br />

4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.<br />

5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.<br />

Các phát biểu sai là<br />

A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5.<br />

Câu 32: Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,60M và H 2 SO 4 0,50M. Sau phản<br />

ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?<br />

A. 9,88 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 8,00 gam.<br />

Câu 33: C¸ch nhËn biÕt nµo kh«ng chÝnh x¸c:<br />

A. §Ó nhËn biÕt O 2 vµ O 3 ta dïng dung dÞch KI cã lÉn tinh bét.<br />

B. §Ó nhËn biÕt NH 3 vµ CH 3 NH 2 ta dïng axit HCL đặc<br />

C. §Ó nhËn biÕt CO vµ CO 2 ta dïng nưíc v«i trong.<br />

D. §Ó nhËn biÕt SO 2 vµ SO 3 ta dïng dung dÞch nưíc brom.<br />

Câu 34: Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch<br />

HCl tham gia phản ứng là<br />

A. 1 lit. B. 0,1 lit. C. 0,2 lit. D. 0,15 lit.<br />

Câu 35: Cho các phản ứng sau:<br />

a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng) → b) FeS + H 2 SO 4 (đặc, nóng) →<br />

c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nóng) → d) AgNO 3 + dung dịch Fe(NO 3 ) → 2<br />

e) HCHO + H 2<br />

t<br />

0 , Ni<br />

⎯⎯⎯→<br />

f) Cl 2 + Ca(OH) → 2<br />

g) C 2 H 4 + Br → 2 h) glixerol + Cu(OH) → 2<br />

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.<br />

Câu 36: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O. Với tỉ lệ mol giữa N 2 và N 2 O =<br />

2:3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 là<br />

A. 24. B. 22. C. 142. D. 162<br />

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3 3<br />

M. Khối lượng dung dịch giảm là<br />

A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.<br />

Câu 38: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t 0 . Sau phản ứng thấy khối lượng<br />

chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được<br />

36,72 gam Ag. Hai ancol là<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH. B. C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH.<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 CH 2 OH.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

223<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39: Hỗn hợp X chứa: NaHCO 3 , NH 4 NO 3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H 2 O (dư),<br />

đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường<br />

A. lưỡng tính. B. Trung tính. C. Axit. D. Bazơ.<br />

Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe 3 O 4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO 3 C M (mol/l). Sau khi các<br />

phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C M là<br />

A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.<br />

Câu 41: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri<br />

phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Câu 42: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen<br />

(c) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một<br />

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2<br />

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ<br />

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A.4 . B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 43: Dung dịch A loãng chứa 0,04 mol; Fe(NO 3 ) 3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với<br />

khối lượng tối đa là<br />

A. 12,16 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8gam. D. 11,52 gam.<br />

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH ,C x H y COOH và (COOH) 2 thu được 0,8 mol H 2 O<br />

và m gam CO 2 . Cũng cho 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO 3 thu được 0,5 mol CO 2 . Giá trị của m là<br />

A. 11. B. 33. C. 22. D.44<br />

Câu 45: Cho các chất tham gia phản ứng:<br />

a, S+ F 2<br />

→<br />

b, SO 2 + H 2 S →<br />

c, SO 2 + O 2<br />

→<br />

d, S+H 2 SO 4 (đặc nóng) →<br />

e, H 2 S + Cl 2 (dư ) + H 2 O →<br />

f, SO 2 + Br 2 + H 2 O →<br />

Khi các điều kiện có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6 là<br />

A.4 B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức)<br />

thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O. Số đồng phân este của X là<br />

A. 5 B. 6 C.4 D. 2<br />

Câu 47: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng<br />

đủ với 250 ml dd NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công<br />

thức của X là:<br />

A. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH. B. NH 2 CH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )<br />

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+<br />

B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước<br />

C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo<br />

D. dung dịch HF hoà tan được SiO 2<br />

Câu 49: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin<br />

với<br />

A. dung dịch Br 2 và dung dịch HCl B. dung dịch HCl<br />

C. Dung dịch Br 2 D. dung dịch NaOH<br />

Câu 50: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H 2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ<br />

khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl 4 . Giá trị của m là<br />

A. 32. B. 8. C. 16 D. 3.2.<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

224<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 55<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H = 1; C = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; N = 14; Ag = 108; Ba = 137; Ca = 40; Cu =64;<br />

Fe = 56; Cl = 35,5;<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Cho các phản ứng sau:<br />

1. Sục O 3 vào dung dịch KI<br />

2. Cho Fe(OH) 3 tác dụng với HNO 3 đặc nóng<br />

3. Sục Cl 2 vào dung dịch FeSO 4<br />

4. Sục H 2 S vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />

5. Cho NaCl tinh thể vào H 2 SO 4 đặc nóng<br />

6. Sục Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

7. Hiđro hoá anđehit fomic<br />

8. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng<br />

9. Cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2<br />

10. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3<br />

Số phản ứng oxi hoá khử là:<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

o<br />

t<br />

Câu 2: Cho phản ứng: 2NH 3 ←⎯⎯ ⎯⎯→ N 2 + 3H 2 . Biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 là<br />

giảm. Trong các nhận xét sau:<br />

1. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />

2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />

3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên.<br />

4. Khi tăng nồng độ của NH 3 tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng lên.<br />

5. Nén thêm H 2 vào hệ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />

6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ phản ứng nghịch tăng lên.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 3: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn<br />

A + B → (có kết tủa xuất hiện).<br />

B + C → (có kết tủa xuất hiện).<br />

A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra)<br />

A, B, C lần lượt là:<br />

A. NaHSO 4 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 .<br />

C. FeCl 2 , Ba(OH) 2 , AgNO 3 . D. NaHCO 3 , NaHSO 4 , BaCl 2 .<br />

Câu 4: Cho các nhận xét sau:<br />

1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau<br />

2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương<br />

3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit<br />

4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột<br />

5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH<br />

6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí<br />

7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học<br />

8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 5: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.<br />

B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K 2 O tương ứng với lượng K có trong thành<br />

phần của nó.<br />

C. Trong phòng thí nghiệm NH 3 được điều chế bằng cách cho NH 4 Cl tác dụng với Ca(OH) 2 đun nóng.<br />

D. Khi đốt NH 3 bằng O 2 trong Pt ở 850 o C thu được N 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

225<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 6: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2 1H trong 1ml nước (cho rằng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

trong nước chỉ có hai đồng vị 1 2<br />

1H vµ<br />

1H ). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml và nguyên tử khối của oxi là<br />

16.<br />

A. 6,02.10 23 . B. 5,35.10 20 C. 2,67.10 20 . D. 3.01.10 23 .<br />

Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H,O) tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu<br />

được 1 ancol và 2 muối của 2 axít hữu cơ. Lượng ancol thu được cho tác dụng hết với Na tạo ra 2,24lít khí H 2 (đktc).<br />

Hỗn hợp A gồm<br />

A. hai este B. một ancol và một este<br />

C. một axit và một este D. một axit và một ancol<br />

Câu 8: Sục V lít CO 2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M, đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị<br />

sau của V, giá trị nào thoả mãn?<br />

A. 20,16 B. 13,04. C. 13,44. D. 6,72.<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO 2 và t mol H 2 O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng<br />

gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit<br />

A. hai chức, no, mạch hở. B. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).<br />

C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C). D. đơn chức, no, mạch hở.<br />

Câu 10: Cho dãy các chất sau: Al, ZnO, Sn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 3 , NaAlO 2 , Cr(OH) 2 , CrO 3 , Na 2 Cr 2 O 7 , NH 4 HCO-<br />

3. Số chất có tính lưỡng tính là:<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 11: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este đơn chức, hở bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 49,2 gam muối của<br />

một axit hữu cơ và 25,5 g hỗn hợp 2 rượu no đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 rượu thu được 1,05 mol CO 2 . Tên<br />

gọi của 2 este là<br />

A. etyl axetat và propyl axetat. B. metyl axetat và etyl axetat.<br />

C. propyl fomiat và butyl fomiat. D. metyl fomiat và etyl fomiat.<br />

Câu 12: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32<br />

gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:<br />

A. 81,54. B. 66,44. C. 111,74. D. 90,6<br />

Câu 13: Đun nóng 0,1 mol một pentapeptit X (được tạo thành từ một amino axit Y chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một<br />

nhóm -COOH) với <strong>70</strong>0ml dung dịch NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 63,5 gam chất<br />

rắn khan. Tên gọi của Y là:<br />

A. Axit α-amino axetic B. Axit α-amino propionic<br />

C. Axit α-amino caproic D. Axir α-amino valeric<br />

Câu 14: Cho 15,695 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và hiđroxit của nó vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu<br />

được 22,35 gam muối. Kim loại M là<br />

A. Na. B. Rb. C. K. D. Li.<br />

Câu 15: Cho tirozin tác dụng với các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH, CH 3 OH /HCl (bão<br />

hoà), dung dịch MgCl 2 . Số trường hợp xẩy ra phản ứng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 16: Cho bột Fe vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M và H 2 SO 4 . Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn<br />

thu được dung dịch A, chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn A thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

A. 71,2. B. 106,7. C. 95,2. D. 81.<br />

Câu 17: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xẩy ra:<br />

A. Cho CrO 3 vào dung dịch HCl. B. Sục CO 2 vào dung dịch clorua vôi.<br />

C. Cho NaOH vào dung dịch Na 2 Cr 2 O 7 . D. Cho dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch CaCl 2 .<br />

Câu 18: Thực hiện các phản ứng sau:<br />

1. Sục CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3 .<br />

2. Sục SO 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

4. Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

5. Cho NaHSO 4 dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

6. Sục H 2 S vào dung dịch AlCl 3 .<br />

7. Cho HI vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:<br />

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 19: Cho các polime sau: polieilen; poliacrilonitrin; tơ visco, nhựa novolac, xenlulozơ, caosu lưu hoá, cao su<br />

buna-N, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

226<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 20: Cho 10,7 gam một muối clorua có dạng (XCl n ) tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 28,7 gam kết<br />

tủa. Mặt khác cũng cho 10,7 gam muối clorua ở trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn<br />

toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 23,7. B. 31,7. C. 38,7. D. 28,7.<br />

Câu 21: Trong một bình kín dung tích 2,24lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 (ở<br />

đktc).Tỉ lệ số mol C 2 H 4 và C 3 H 6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 0 0 C thu được hỗn hợp khí<br />

Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br 2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so<br />

với H 2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C 2 H 4 là:<br />

A. 12,5%. B. 55%. C. 27,5%. D. 25%.<br />

Câu 22: Cho các chất sau: H 2 S, Fe, Cu, Al, Na 2 O, dd Ca(OH) 2 , dd AgNO 3 , dd FeCl 3 , dd Br 2 , dd K 2 Cr 2 O 7 . Số chất<br />

tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 23: Khi cộng HBr vào buta-1,3-đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là:<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.<br />

Câu 24: Chia 0,9 mol hỗn hợp 2 axit no thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí<br />

CO 2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 3 tác dụng vừa đủ với ancol etylic (xúc<br />

tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn hợp 2 este không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là<br />

A. 22,2. B. 22,4. C. 36,6. D. 36,8.<br />

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Tính khử của HBr mạnh hơn HF<br />

B. Các hiđrohalogenua đều được điều chế bằng phương pháp sunfat<br />

C. Bán kính của S lớn hơn bán kính F<br />

D. Tính khử của I - mạnh hơn F -<br />

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi<br />

khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên<br />

hệ giữa a và b là:<br />

A. 2a = b B. 2a + 0,2 = b C. 2a = b + 0,2 D. 2a < b<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư,<br />

sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu<br />

được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.<br />

Câu 28: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao:<br />

A. CO B. Al C. Than cốc D. H 2<br />

Câu 29: Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X có công thức R-COOH và 0,1mol chất Y có công thức<br />

HO-R’-COOH, trong đó R, R’ là gốc hiđrocacbon no hở. Cho hỗn hợp A vào bình kín B dung tích 5,6 lít không đổi<br />

chứa oxi ở 0 o C và 2at. Đốt cháy hết X, Y và đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất vẫn 2at. Khí trong bình qua dung<br />

dịch NaOH bị hấp thụ hoàn toàn. % khối lượng của Y trong A là:<br />

A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.<br />

Câu 30: Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể tích). Cho<br />

vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS 2 . Trong bình B còn thêm một ít bột S (không dư). Sau<br />

khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% thể tích, trong bình B nitơ<br />

chiếm 83,16% thể tích. % thể tích của SO 2 trong bình A là<br />

A. 13,16%. B. 3,68%. C. 83,16%. D. 21%.<br />

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với lượng vừa đủ 1,8 lít dung dịch HNO 3 1M.<br />

Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 ở (đktc)<br />

và 4 m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

15<br />

A. 60. B. 48. C. 35,2. D. 72.<br />

Câu 32: Cho các chất sau: ancol benzylic, phenylamoni clorua, p-crezol, natri phenolat, alanin, tristearin,<br />

poli vinylaxetat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.<br />

Câu 33: Cho các nhận xét sau:<br />

1. Na 2 CO 3 có thể làm mềm mọi nước cứng.<br />

2. Dung dịch Ca(OH) 2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời và toàn phần.<br />

3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.<br />

4. Thạch cao sống được dùng để bó bột và đúc tượng.<br />

5. Phản ứng CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 là phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang<br />

động.<br />

6. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

227<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7. Ca, Sr, Ba đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 5 D. 2.<br />

Câu 34: Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H 2 SO 4 0,25M vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaAlO 2 1M và<br />

NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:<br />

A. 1,9. B. 0,7. C. 2,5. D. 1,4.<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, mạch thẳng, 2 lần axit (A) và 1 axit không no có một nối đôi trong gốc<br />

hiđrocacbon, mạch hở, đơn chức (B), số nguyên tử cacbon trong (A) gấp đôi số nguyên tử cacbon trong (B). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 5,08g X thu được 4,<strong>70</strong>4 lít CO 2 (đktc). Trung hoà 5,08g X cần 350ml dung dịch NaOH 0,2M. Công<br />

thức của B và % số mol của A trong X là:<br />

A. C 3 H 6 O 2 và 60%. B. C 3 H 4 O 2 và 40%. C. C 4 H 6 O 2 và 60%. D. C 3 H 4 O 2 và 60%.<br />

Câu 36: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm H 2 và một hiđrocacbon X, mạch hở. Đốt cháy 6 gam A thu được 17,6 gam<br />

CO 2 , mặt khác 6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br 2 . Công thức phân tử của X và % thể tích của<br />

nó trong A là:<br />

A. C 4 H 6 và 75%. B. C 2 H 4 và 25%. C. C 2 H 4 và 50%. D. C 3 H 4 và 50%.<br />

Câu 37: Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2<br />

liên kết π) cần vừa đủ 0,4 mol H 2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6<br />

gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:<br />

A. Anđehit axetic và anđehit metacrylic B. Anđehit axetic và anđehit acrylic<br />

C. Anđehit fomic và anđehit acrylic D. Anđehit fomic và anđehit metacrylic<br />

Câu 38: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:<br />

A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh<br />

B. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit<br />

C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure<br />

D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit<br />

Câu 39: Hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 , X chứa nhân thơm. Số đồng phân của X là:<br />

A. 7. B. 4. C. 9. D. 10.<br />

Câu 40: Trong điện phân và trong pin điện hoá thì trên điện cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:<br />

A. Khử B. Oxi hoá C. Khử và oxi hoá D. oxi hoá và khử<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]<br />

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu<br />

của X là:<br />

A. 29. B. 24. C. 25. D. 19.<br />

Câu 42: Ở -80 0 C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là:<br />

A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en<br />

Câu 43: Thực hiện phản ứng este hóa giữa một axit no X và một rượu no Y được 0,1 mol este E mạch hở. Cho 0,1 mol E<br />

phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra 16,4g muối. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rượu Y cần 0,25 mol O 2 .<br />

Công thức của E là<br />

A. C 6 H 10 O 2 . B. C 5 H 8 O 4 . C. C 6 H 10 O 4 . D. C 6 H 12 O 4 .<br />

Câu 44: Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được dung dịch B. Cho B lần lượt tác dụng với: CO 2 dư,<br />

Na 2 CO 3 , NaHSO 4 dư, NH 3 , NaOH, HCl dư. Số phản ứng sau khi kết thúc có kết tủa là:<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 7 H 6 O 2 , X chứa nhân thơm. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng<br />

phân của X là:<br />

A. 3. B. 1 C. 4. D. 2.<br />

Câu 46: Lên men m tấn tinh bột chứa 25% tạp chất để điều chế được 1m 3 ancol etylic 92 o . Biết hiệu suất cả quá trình là 75%<br />

và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là:<br />

A. 2,160 tấn. B. 0,792 tấn. C. 2,304 tấn. D. 1,296 tấn.<br />

Câu 47: Cho thanh Fe nguyên chất vào các dung dịch sau: FeCl 3 , HCl, ZnCl 2 , CuCl 2 , H 2 SO 4 loãng có nhỏ một vài<br />

giọt dung dịch CuSO 4 . Số trường hợp xẩy ra ăn mòn điện hoá là:<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 48: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây:<br />

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz<br />

B. Thu khí metan từ khí bùn ao<br />

C. Lên men ngũ cốc<br />

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

228<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 49: Cho các dung dịch sau: NaHCO 3 , NH 4 Cl, C 6 H 5 ONa, lysin, alanin, axit glutamic, anilin, p-crezol. Số chất làm quì<br />

tím hoá xanh là:<br />

A. 5 B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 50: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2 (SO 4 ) 3 1M và CuSO 4 1M, đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 18,4 gam chất rắn. Giá trị của x là:<br />

A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho hỗn hợp chứa a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu 2+ và c mol Ag + , đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được dung dịch A chứa 3 cation kim loại và chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu<br />

được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn chứa hai chất. Điều<br />

kiện của a so với b, c là:<br />

A. a < 2b + c B. c < a < c<br />

C. c a c<br />

3 2<br />

3 ≤ < D. c a 2b c<br />

3 < < +<br />

Câu 52: Thuỷ phân m gam mantozơ với hiệu suất 75% thu được dung dịch X, cho X tác dụng với AgNO 3 dư trong<br />

NH 3 đun nóng thu được 756 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 798. B. 342. C. 684. D. 800.<br />

Câu 53: Dung dịch X gồm CH 3 COOH 0,2M (K a = 1,75.10 -5 ) và CH 3 COONa 0,1M. pH của X là (bỏ qua sự điện ly<br />

của nước)<br />

A. 4,657. B. 9,243. C. 5,55. D. 4,456.<br />

Câu 54: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:<br />

1. Do hoạt động của núi lửa<br />

2. Do khí thải công nghiệp, sinh hoạt<br />

3. Do khí thải từ các phương tiện giao thông<br />

4. Do khí thải từ quá trình quang hợp của cây xanh<br />

5. Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb 2+ , Hg 2+ , Mn 2+ , Cu 2+ trong các nguồn nước<br />

Nhận định đúng là:<br />

A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 4.<br />

Câu 55: Số đồng phân ankađien liên hợp có công thức phân tử C 6 H 8 là:<br />

A. 10. B. 6. C. 9. D. 8.<br />

Câu 56: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?<br />

A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom<br />

B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền<br />

C. Axeton không phản ứng được với nước brom<br />

D. Anđehit fomic tác dụng với nước tạo thành sản phẩm không bền<br />

Câu 57: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2 CO 3<br />

có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H 2 SO 4 loãng<br />

tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt<br />

là:<br />

A. CrO, K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 . B. Cr 2 O 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 .<br />

C. Cr 2 O 3 , K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 . D. CrO 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 .<br />

Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X được tạo thành từ một axit không no có một nối đôi đơn chức và<br />

một ancol no hai chức. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,032 lít CO 2 ở (đktc) và 2,16 gam nước. Số đồng phân<br />

của X thoả mãn là:<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 59: Trong công nghiệp để tinh luyện Cu người ta làm như sau:<br />

A. Gắn thanh Cu nguyên chất vào catot, gắn lá Cu nguyên chất vào anot và điện phân trong dung dịch AgNO 3 .<br />

B. Gắn thanh Cu không nguyên chất vào catot, gắn lá Cu nguyên chất vào anot và điện phân trong dung dịch<br />

CuSO 4 .<br />

C. Nhúng thanh Cu không nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .<br />

D. Gắn thanh Cu không nguyên chất vào anot, gắn lá Cu nguyên chất vào catot và điện phân trong dung dịch<br />

CuSO 4 .<br />

Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />

+ C3H 6 + O2 + NaOH ®Æc<br />

+ CO2<br />

+ HCHO<br />

o<br />

xt,t ddH2SO4 o<br />

t cao ,Pcao<br />

+ o<br />

xt H ,t<br />

Benzen ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯→ T ⎯⎯⎯→ Nhùa novolac . X và Z là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Cumen và phenol B. Toluen và p-crezol<br />

C. Toluen và ancol benzylic D. Cumen và natri phenolat<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

229<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 56<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52,<br />

Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.<br />

Câu 1: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H 2 O, CuO, HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc, KClO 3 , CO 2 ở điều kiện thích<br />

hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được 2x mol CO 2 . Cho x mol E tác dụng với NaHCO 3 dư<br />

thu được 2x mol CO 2 . Tên của E là<br />

A. axit ađipic. B. axit oxalic. C. axit axetic. D. axit fomic.<br />

Câu 3: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO 3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy<br />

nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H 2 SO 4 2M, thấy chất<br />

khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là<br />

A. 2,8 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 1,4 gam.<br />

Câu 4: Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Al(OH) 3 , Al, NaHSO 4 , Cr(OH) 3 . Số chất trong dãy có tính<br />

chất lưỡng tính là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 5: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 0,125M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến<br />

khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn, giá trị m là<br />

A. 11,5. B. 9,43. C. 10,35. D. 9,2.<br />

Câu 6: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0 . Khối lượng riêng của ancol nguyên chất<br />

là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng<br />

là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 84,8 gam. B. 169,6 gam. C. 106 gam. D. 212 gam.<br />

Câu 7: Cho 25,65 gam muối gồm H 2 NCH 2 COONa và H 2 NCH 2 CH 2 COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />

H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H 2 NCH 2 COONa tạo thành là<br />

A. 29,25 gam. B. 18,6 gam. C. 37,9 gam. D. 12,4 gam.<br />

Câu 8: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen,<br />

benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là<br />

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.<br />

Câu 9: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7 H 8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 , thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?<br />

A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp gồm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat rồi hấp thụ toàn bộ sản<br />

phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với<br />

khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />

A. Giảm 3,98 gam. B. Tăng 3,98 gam. C. Giảm 3,38 gam. D. Tăng 2,92 gam.<br />

Câu 11: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?<br />

A. Dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Dung dịch NaCl. C. Nước. D. Dung dịch NaOH.<br />

Câu 12: Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (khí) + 3H 2 (khí) ↔ 2NH 3 (khí) ; ∆H < 0. Cho các biện pháp :<br />

(1) tăng nhiệt độ; (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng;<br />

(3) hạ nhiệt độ; (4) dùng thêm chất xúc tác bột Fe;<br />

(5) giảm nồng độ NH 3 ; (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.<br />

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?<br />

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).<br />

Câu 13: Cho 100 gam dung dịch NH 4 HSO 4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH) 2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể<br />

tích khí mùi khai bay ra (đktc) và khối lượng kết tủa thu được?<br />

A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa. B. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa.<br />

C. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa. D. 1,344 lít khí và 18,64 gam kết tủa.<br />

Câu 14: Cho Isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu<br />

được là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

230<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, phenyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri<br />

phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />

Câu 16: Cho các nhận xét sau:<br />

(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin<br />

(2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl<br />

(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước<br />

(4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ<br />

(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit<br />

(6). Cho Cu(OH) 2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm<br />

Số nhận xét không đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Câu 17: Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác thích hợp nung<br />

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom<br />

tăng m gam so với ban đầu và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Để đốt cháy hoàn toàn Y<br />

cần 33,6 lít O 2 (đktc). Giá trị m là<br />

A. 14,0. B. 9,8. C. 10,8. D. 13,4.<br />

Câu 18: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức<br />

CH 3 COOC 6 H 4 CH 2 Cl tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư, đung nóng là<br />

A. CH 3 COOH, HOC 6 H 4 CH 2 OH . B. CH 3 COONa, NaOC 6 H 4 CH 2 ONa.<br />

C. CH 3 COONa, HOC 6 H 4 CH 2 OH. D. CH 3 COONa, NaOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />

Câu 19: Đun 1 mol hổn hợp C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được m<br />

gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2 H 5 OH là 60% và của C 4 H 9 OH là 40% . Giá trị của m là<br />

A. 53,76 gam. B. 19,04 gam. C. 28,4 gam. D. 23,72 gam.<br />

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1). Sục khí C 2 H 4 vào dung dịch KMnO 4 . (2). Sục CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH 4 ; Cl 2 ). (4). Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(5). Sục khí NH 3 vào dung dịch AlCl 3 . (6). Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là<br />

A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,6. C. 2,4,5,6. D. 1,2,4,5.<br />

Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là<br />

A. KCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 . B. NaOH, Na 3 PO 4 , Na 2 CO 3 .<br />

C. HCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 . D. HCl, NaOH, Na 2 CO 3 .<br />

Câu 22: Có các nhận định sau:<br />

(1) Cấu hình electron của ion X 2+ là [Ar]3d 6 . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

(2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na + , F − có điểm chung là có cùng số electron.<br />

(3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại<br />

(4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si,<br />

N.<br />

(5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 giảm dần.<br />

Cho: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18)<br />

Số nhận định đúng:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).<br />

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 loãng. (4) Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư.<br />

(5) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 24: Số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 8 H 10 O, có chứa vòng benzen và tác<br />

dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 25: Cho các dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH, Na 2 CO 3 và H 2 NCH 2 COOH. Trong các<br />

dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

231<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO 3 , Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 , CuO, MgCO 3 . Nung X trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. E<br />

chứa<br />

A. Fe 2 O 3 , Cu, MgO. B. FeO, CuO, MgO.<br />

C. Fe 2 O 3 , CuO, MgO D. Fe 2 O 3 , CuO, MgO, Al 2 O 3 .<br />

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . (2) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch MgCl 2 . (4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 . (6) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 28: Cho dãy gồm các chất: Na, Ag, O 2 , HCl, Cu(OH) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 , CuO, NaCl, C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 ,<br />

CH 3 ONa, HCOONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là<br />

A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.<br />

Câu 29: Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3<br />

0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu<br />

được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 5,5 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 5 gam.<br />

Câu 30: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 và CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X<br />

cần V lít O 2 (đktc) sau phản ứng thu được CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được<br />

30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là<br />

A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít.<br />

Câu 31: Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều<br />

hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6<br />

gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 14,5. B. 17,5. C. 15,84. D. 31,68.<br />

Câu 32: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X hay 1 mol Y đều thu được 1 mol<br />

H 2 O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X, Y thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Trung hoà hỗn hợp axit trên cần V lít<br />

dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br />

A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 300 ml.<br />

Câu 33: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho<br />

NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là<br />

A. 0,<strong>70</strong>. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.<br />

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Thạch cao sống ( CaSO 4 .2H 2 O) được dùng để bó bột, đúc tượng.<br />

B. Na 2 CO 3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.<br />

C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO 3 .MgCO 3 .<br />

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

Câu 35: Hỗn hợp X có C 2 H 5 OH, C 2 H 3 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy hoàn<br />

toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,4 gam H 2 O và 5,824 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, cho 14,9 gam hỗn hợp X tác dụng<br />

với lượng dư Na thu được V lít khí ( đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,688.<br />

Câu 36: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:<br />

A. CH 3 COOH trong môi trường axit. B. CH 3 CHO trong môi trường axit.<br />

C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.<br />

Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH 3 OH (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm (HCHO, HCOOH,<br />

H 2 O, CH 3 OH dư). Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2, tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá<br />

CH 3 OH là 75%. Giá trị của m là<br />

A. 108. B. 129,6. C. 64,8. D. 32,4.<br />

Câu 38: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy<br />

nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3 . Giá trị của V là<br />

A. 420 ml. B. 340 ml. C. 320 ml. D. 280 ml.<br />

Câu 39: Dãy gồm các chất khí được làm khô bằng axit sunfuric đặc là<br />

A. CO 2 , NH 3 , H 2 , Cl 2 . B. N 2 , SO 3 , CO 2 , SO 2 . C. SO 3 , H 2 S, CO 2 , O 2 . D. CO 2 , HCl, N 2 , SO 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

232<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 40: Cho các chất sau: đimetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp<br />

theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là<br />

A. 4, 2, 3, 1. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 4, 3.<br />

Câu 41: Điện phân dung dịch gồm 11,7 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí<br />

khối lượng dung dịch giảm đi 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối<br />

lượng kim loại thoát ra ở cactot là<br />

A. 7,68. B. 6,4. C. 9,6. D. 15,1.<br />

Câu 42: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.<br />

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.<br />

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF<br />

B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom.<br />

C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.<br />

D. Tính khử của ion Br - lớn hơn tính khử của ion Cl - .<br />

Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những<br />

thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là<br />

A. NO 2 , CO 2 , CO. B. NO, NO 2 , SO 2 . C. SO 2 , CO, NO. D. SO 2 , CO, NO 2 .<br />

Câu 45: Cho 17,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO 4 aM. Sau khi phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa hai muối và 25,2 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,<br />

lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 22,0 gam chất rắn. Giá trị của a là<br />

A. 1,5. B. 1,0. C. 0,7. D. 0,75.<br />

Câu 46: Cho các chất sau đây: (1) CH 3 COOH; (2) C 2 H 5 OH; (3) C 2 H 2 ; (4) CH 3 COONa; (5) HCOOCH=CH 2 ; (6)<br />

CH 3 COONH 4 . Dãy gồm các chất được tạo ra từ CH 3 CHO chỉ bằng một phản ứng là<br />

A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6.<br />

Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng không tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, nguội là<br />

A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.<br />

Câu 48: Hoà tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được<br />

với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al?<br />

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 49: Cho 32,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch có<br />

chứa 63,99 muối. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dịch dịch Y có chứa HCl, H 2 SO 4 loãng vừa đủ, thu<br />

được dung dịch có chứa <strong>70</strong>,74 gam muối. Các phản ứng hoàn toàn, tỉ lệ mol giữa HCl và H 2 SO 4 có trong dung dịch<br />

Y là<br />

A. 20/9. B. 9/20. C. 5/3. D. 17/20.<br />

Câu 50: Cho 672 ml khí Clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH ở 100 0 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch X có pH = 13. Thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng, lượng chất rắn thu được<br />

khi cô cạn dung dịch X là<br />

A. 6,07 gam. B. 1,97 gam. C. 3,09 gam. D. 4,95 gam.<br />

--- Hết ---<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

233<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 57<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24;<br />

Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;<br />

Ba = 137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 17,5% thu<br />

được dung dịch muối có nồng độ 20%. Hãy cho biết, khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu<br />

được bao nhiêu gam chất rắn ?<br />

A. 12. B. 7,2 gam C. 9,6 gam D. 5,4 gam<br />

Câu 2: Hỗn hợp X chứa 4,48 lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm H 2 , anken A và ankin B. Nung nóng X với Ni để phản<br />

ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X là 4/3. Số mol H 2 dư sau<br />

phản ứng là<br />

A. 0,175. B. 0,12. C. 0,05. D. 0,09.<br />

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng<br />

dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 2,4 gam B. 2,7 gam C. 4,5 gam D. 5,4 gam<br />

Câu 4: Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang<br />

đun nóng thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:<br />

A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09<br />

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C 5 H 8 không tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />

A. 4 B. 8 C. 5 D. 7<br />

Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 7 N. B. CH 5 N. C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 5 N.<br />

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các<br />

chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là<br />

A. 5,7gam. B. 17gam. C. 2,8gam. D. 8,5gam.<br />

Câu 8: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion: Na + : 1 mol/l; K + : 1 mol/l; Cl - ; SO 2- 4 : a mol/l. Cô cạn dung dịch<br />

này thì thu được 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của a là:<br />

A. 1 B. 0,5 C. ≃ 0,67 D. 0,25<br />

Câu 9: Trong các chất sau : Na (1) ; C 2 H 5 OH (2); Cu(OH) 2 (3) ; H 2 (4) ; dd AgNO 3 /NH 3 (5); O 2 (6), ddNaOH(7) ;<br />

Na 2 CO 3 (8) ; (CH 3 CO) 2 O (9). Glucozơ phản ứng được với các chất :<br />

A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9<br />

Câu 10: Một este đơn chức có thành phần khối lượng m C : m O = 3 : 2. Cho este trên tác dụng một lượng dung dịch<br />

NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 12/11 khối lượng este. Công thức cấu tạo este đó là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3. B. HCOOCH=CH 2. C. HCOOC 2 H 5. D. CH 3 COOCH 3.<br />

Câu 11: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H 2 S dư vào 100 ml dung dịch CuCl 2 0,5M và ZnCl 2<br />

0,6M?<br />

A. 10,62 gam B. 5,82 gam C. 4,8 gam D. 5,28 gam<br />

Câu 12: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 115 gam trong 340 gam dung dịch AgNO 3 6%. Sau một thời gian lấy<br />

vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là (giả thiết toàn bộ<br />

lượng Ag sinh ra đều bám vào vật bằng Cu):<br />

A. 119,56 gam. B. 112,72 gam. C. 110,44 gam. D. 117,28 gam.<br />

Câu 13: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối<br />

lượng 19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M .Giá trị tối thiểu của V là<br />

A. 600ml. B. 800ml. C. <strong>70</strong>0ml. D. 500ml.<br />

Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H 2 O ( xt: H + ) tạo ra hỗn hợp<br />

chứa tối đa bao nhiêu ancol:<br />

A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.<br />

Câu 15: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO 2 ,<br />

8,1 gam H 2 O và 1,12 lit N 2 (đktc). Aminoaxit tạo thành X là<br />

A. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH B. H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 C. H 2 N-CH 2 -COOH D. H 2 N-CH(CH 3 )-COOC 2 H 5<br />

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Kim loại kiềm là các nguyên tố thuộc nhóm IA<br />

B. Kim loại kiềm thổ là các nguyên tố thuộc nhóm IIA<br />

C. Trong bảng tuần hoàn chu kỳ 1 có ít nguyên tố hoá học nhất<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

234<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Chu kỳ 4, 5, 6, 7 là các chu kỳ lớn<br />

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được m 1<br />

gam hỗn hợp 3 muối và 8,4 lít khí SO 2 (đktc). Xác định m 1 ?<br />

A. 54,5 gam B. 51,2 gam C. 47,3 gam D. 49,6 gam<br />

Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào<br />

dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO 3 ) 2 dư thu được chất rắn F.<br />

Xác định thành phần của chất rắn F.<br />

A. Cu, Al, Mg, Fe B. Cu, MgO, Fe 3 O 4 C. Cu, Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 D. Cu, MgO.<br />

Câu 19: Ba ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO 2 và<br />

H 2 O với tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử ba ancol đó là<br />

A. C 3 H 6 O; C 3 H 6 O 2 ; C 3 H 6 O 3 . B. C 3 H 8 O; C 4 H 8 O; C 5 H 8 O.<br />

C. C 3 H 8 O; C 3 H 8 O 2 ; C 3 H 8 O 4 . D. C 3 H 8 O; C 3 H 8 O 2 ; C 3 H 8 O 3 .<br />

Câu 20: Xiclopropan phản ứng được với những chất nào trong các chất sau: H 2 , HBr, Br 2 , Na, NaOH.<br />

A. H 2 , Br 2 . B. H 2 , HBr, Br 2 . C. H 2 , Br 2 , Na. D. H 2 , HBr, Br 2 , NaOH.<br />

Câu 21: Trong phương trình phản ứng: K 2 SO 3 + KMnO 4 + KHSO 4 ⎯→ K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />

Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:<br />

A. 13. B. 14. C. 18. D. 15.<br />

Câu 22: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian được hỗn hợp X gồm<br />

FeS, FeS 2 , Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư được V lít khí (đktc ). Giá trị của V là<br />

A. 11,76 B. 8,96 C. 3,36 D. 11,65<br />

Câu 23: Có các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 .Có nhiều nhất<br />

bao nhiêu hợp chất mạch hở thỏa mãn tính chất: vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có<br />

phản ứng tráng gương ?<br />

A. 5 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp X gồm HCHO, CH 4 , C 3 H 8 (đktc), sau phản ứng thu được 5,6 lit khí<br />

CO 2 (đktc). Phần trăm thể tích propan trong X là<br />

A. 50%. B. 75%. C. 40%. D. 25%.<br />

Câu 25: Trong số các phân tử: HCl; CO 2 ; N 2 ; NH 3 ; SO 2 ; CO. số phân tử có liên kết cho-nhận là:<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 26: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử:<br />

A. Dung dịch Brom, quỳ tím B. Quỳ tím, dung dịch Brom<br />

C. Dung dịch NaOH, dung dịch Brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím.<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp các khí N 2 , Cl 2 , HCl, SO 2 , CO 2 , H 2 và O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn<br />

hợp khí bay ra có thành phần là:<br />

A. N 2 , H 2 , O 2 B. Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 , CO 2 C. N 2 , Cl 2 , H 2 , O 2 D. N 2 , H 2<br />

Câu 28: Cho khí H 2 qua m gam hỗn hợp X gồm FeO và CuO thu được 3,6 gam H 2 O và hỗn hợp Y gồm 4 chất. Hòa<br />

tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO 2 (đktc). Xác định khối lượng FeO<br />

trong hỗn hợp X?<br />

A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 7,2 gam D. 14,4 gam<br />

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Nếu<br />

cho 2m gam X tác dụng hết với CuO nung nóng thì thu được bao nhiêu gam Cu ?<br />

A. 12,8 B. 25,6. C. 51,2. D. 16.<br />

Câu 30: Hỗn hợp A gồm axit X đơn chức và axit Y hai chức( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon). Chia A thành 2<br />

phàn bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4<br />

gam CO 2 . Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lần lượt là<br />

A. HOOC-CH 2 -COOH và 54,88%. B. HOOC-COOH và 66,67%.<br />

C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-CH 2 -COOH và <strong>70</strong>,87%.<br />

Câu 31: Oxi hóa 12 gam hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 andehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất ( h =<br />

100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na 2 CO 3 13,25% thu được dung dịch chỉ<br />

chứa muối hữu cơ với nồng độ 18,84%. Andehit ban đầu là<br />

A. Etanal. B. Butanal. C. Metanal. D. Propanal.<br />

Câu 32: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 10 4s 2 . Phát biểu nào sau<br />

đây không đúng khi nói về X:<br />

A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4 B. Ion X 2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng<br />

C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH D. X là kim loại chuyển tiếp<br />

Câu 33: Có thể tồn tại một dung dịch nào chứa các ion sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Na + , Cu 2+ , OH - ; NO − 3<br />

B. K + , NH + 4<br />

, H + C. Al 3+ , NH + 4<br />

, H + , Cl - D. K + , H + , NO − 3<br />

,<br />

Câu 34: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2 -CH 2 -COOH (1) ; ClH 3 N-CH 2 -COOH (2) ;<br />

NH 2 -CH 2 -COONa (3) ; NH 2 -(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )-COOH (4) ; HOOC-(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )-COOH (5).<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

CO −<br />

3<br />

235<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:<br />

A. (3) B. (2) C. (1), (4). D. (2), (5)<br />

Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( Na, Mg, Al ) vào nước, được 8,96 lít khí (đktc); 5,1 gam chất rắn không tan Y<br />

và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư được 0,25 mol H 2 . Khối lượng Al trong X bằng<br />

A. 5,4 gam B. 2,4 gam C. 4,5 gam D. 8,1 gam<br />

Câu 36: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với<br />

nhau là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 37: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh<br />

Zn giảm. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể là muối X?<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 và Ni(NO 3 ) 2 B. NaNO 3 , Al(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 và Pb(NO 3 ) 2<br />

C. Mg(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 và Pb(NO 3 ) 2 D. Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 và Ni(NO 3 ) 2<br />

Câu 38: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được:<br />

A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. B. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh.<br />

C. polime có cấu trúc mạng không gian bền. D. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br />

Câu 39: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch<br />

NaOH 0,1 M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Lọc và nung kết tủa thu được đến khối lượng không<br />

đổi thu được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:<br />

A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít<br />

Câu 40: Cho các chất : ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic. cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với<br />

Na dư, chất tạo ra H 2 nhiều nhất là<br />

A. axit lactic B. etilenglicol C. glixerol D. ancol metylic<br />

II. PHẦN RIÊNG( 10 câu) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe 2+ dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II)<br />

hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe 2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn<br />

giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình để làm nước sạch:<br />

A. Dùng lượng NaOH vừa đủ. B. Dùng Na 2 CO 3<br />

C. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với không khí.. D. Phương pháp trao đổi ion<br />

Câu 42: Cho các chất : C 4 H 10 , C 5 H 12 , C 6 H 14 , C 7 H 16 , C 8 H 18 . Có bao nhiêu ankan tồn tại một đồng phân mà khi đồng<br />

phân đó tác dụng với khí Cl 2 ( tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất ?<br />

A. 5. B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 43: Cho các chất : etilenglicol, glixylalanylglixin, glixerol, ancoletylic, mantozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan<br />

được Cu(OH) 2 là<br />

A. 4 B. 6. C. 5 D. 3<br />

Câu 44: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8<br />

gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete( h=100%) thì khối lượng ete thu được<br />

là<br />

A. 13,75 gam B. 19,35 gam C. 10,20 gam D. 12,90 gam<br />

Câu 45: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3 CHO. Khi oxi hóa m gam X bằng O 2 thu được (m + 1,2) gam Y gồm 2 axit<br />

tương ứng( h=100%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 21,6 gam Ag, Phần trăm khối<br />

lượng CH 3 CHO trong X là<br />

A. 74,58% B. 85,44% C. 25,42% D. 14,56%<br />

Câu 46: Cho một lượng este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 26,5 gam hỗn hợp 2 muối,<br />

trong đó khối lượng muối này bằng 63,08% khối lượng muối kia. Công thức của X là<br />

A. CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 B. CH 3 COOC 6 H 5 C. HCOOC 6 H 4 CH 3 D. C 2 H 5 COOC 6 H 5<br />

Câu 47: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cr bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối<br />

lượng lưu huỳnh tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng Cr trên là:<br />

A. 3,2 g B. 4,8 g C. 6,4 g D. 1,6 g<br />

Câu 48: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng. Nối<br />

thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế. Quan sát thấy hiện tượng: kim điện kế quay; thanh<br />

Zn bị mòn dần, bọt khí H 2 thoát ra ở cả thanh Cu. Chọn phát biểu sai:<br />

A. Điện cực Zn là anot; điện cực Cu là catot<br />

B. Kim điện kế quay do có dòng điện chạy từ thanh Zn sang thanh Cu<br />

C. Thanh Zn bị ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá<br />

D. Thanh Zn bị ăn mòn điện hoá<br />

Câu 49: Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt bằng H 2 SO 4 đặc, nóng,dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít<br />

khí SO 2 (đktc) và có 0,2 mol H 2 SO 4 đã tham gia phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan<br />

thu được là:<br />

A. 32 gam B. 24 gam C. 40 gam D. 16 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

236<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 50: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO 3<br />

thấy có khí màu nâu bay ra. Quặng đó không thể là:<br />

A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt<br />

B. Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 dến câu 60)<br />

Câu 51: Cho các chất sau: NaOH; HCl; HNO 3 ; AgCl; NH 3 ; CH 3 COONa. Số chất là chất điện li mạnh trong dãy chất<br />

trên là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 52: Cho khí H 2 qua 21,6 gam FeO thu được m gam hỗn hợp X và 3,6 gam nước. Cho hỗn hợp X vào dung dịch<br />

AgNO 3 dư. Khối lượng chất rắn thu được trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 7,2 gam B. <strong>70</strong>,0 gam C. 72 gam D. 50,4 gam<br />

Câu 53: Trong một bình kín có chứa khí C 2 H 2 và chất xúc tác CuCl, NH 4 Cl. Nung nóng bình một thời gian thu<br />

được hỗn hợp khí A chứa 2 hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho A hấp thụ hết vào dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 thu được 43,11 gam kết tủa. Khối lượng C 2 H 2 ban đấu là<br />

A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 15,6 gam. D. 5,2 gam<br />

Câu 54: Cho m gam hổn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với 0,15 mol O 2 và 0,15 mol Cl 2 . Nếu cho m gam hổn hợp<br />

kim loại trên vào dung dịch HNO 3 dư thì thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 lít. B. 7,466 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.<br />

0 0 0<br />

Câu 55: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: E<br />

Ni−X = 1,06V; EY−Ni = 0,50V; E<br />

Ni−Z<br />

= 1,76V (X, Y, Z là<br />

các kim loại khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, có<br />

màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở ca tốt theo thứ tự (từ trái qua phải) là:<br />

A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y<br />

Câu 56: Từ 1 andehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este<br />

E. Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m 1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thu được m 2 gam muối. Biết m 2 < m < m 1 . X là<br />

A. Andehit acrylic. B. Andehit propionic. C. Andehit axetic. D. Andehitfomic.<br />

Câu 57: Khi hoà tan SO 2 vào H 2 O, có các cân bằng sau:<br />

SO 2 + H 2 O ⇌ H 2 SO 3 H 2 SO 3 ⇌ H + -<br />

+ HSO 3 HSO - 3 ⇌ H + 2-<br />

+ SO 3<br />

Tiến hành bốn thí nghiệm:(1) Đun nóng dung dịch;(2) Thêm dd HCl;(3) Thêm dd NaOH; (4) Thêm dd<br />

KMnO 4 .Trong bốn thí nghiệm trên, số thí nghiệm làm cho nồng độ SO 2 trong dung dịch giảm là:<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 58: Axit phtalic C 8 H 6 O 4 dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó được điếu chế bằng cách oxi<br />

hóa naphtalen bằng O 2 ( xt: V 2 O 5 , 450 0 C) thu được anhiđrit phtalic rồi cho sản phẩm tác dụng với H 2 O thu được axit<br />

phtalic. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ thu được lượng axit phtalic là<br />

A. 13,802 tấn. B. 10,624 tấn. C. 10,264 tấn. D. 13,28 tấn.<br />

Câu 59: Chọn mệnh đề không đúng khi nói về benzen:<br />

A. Ở benzen 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.<br />

B. Ở benzen 6 liên kết cacbon - cacbon đều như nhau.<br />

C. Benzen phản ứng với HNO 3 ( H 2 SO 4 đặc) khó hơn so với toluen.<br />

D. Benzen là một hidrocacbon thơm<br />

Câu 60: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 với 1 mol CH 3 OH ( xt: H 2 SO 4 đặc) thu<br />

được 2 este E và F ( M F >M E ). Biết m E = 1,81m F và chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa thành este. Khối lượng<br />

(gam) E và F lần lượt là<br />

A. 50,87 và 28,26 B. 38,42 và 21,34 C. 47,52 và 26,28 D. 28,26 và 15,72<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

237<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 58<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br />

Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 .Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO 2 ,H 2 O , N 2 . Vậy công thức của amino axit tạo nên<br />

X là<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH B. H 2 NC 3 H 6 COOH C. H 2 N-COOH D. H 2 NCH 2 COOH<br />

Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />

A. C 2 H 2 , C 2 H 5 OH, glucozơ, HCOOH. B. C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, CH 3 CHO, C 2 H 2 .<br />

C. C 2 H 2, C 2 H 4 , C 2 H 6 , HCHO. D. Glucozơ, C 2 H 2 , C 2 H 5 CHO, HCOOH.<br />

Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ: X<br />

+ H2<br />

−H O<br />

Trïng hîp<br />

⎯⎯⎯→ o Y ⎯⎯⎯→<br />

2o C ⎯⎯⎯⎯→ Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của X là?<br />

Ni,t<br />

xt,t<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 4: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M<br />

trong NH 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là<br />

A. C 4 H 3 CHO B. C 4 H 5 CHO C. C 3 H 3 CHO D. C 3 H 5 CHO<br />

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH,C x H y COOH,và (COOH) 2 thu được 14,4 gam H 2 O<br />

và m gam CO 2 . Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí<br />

CO 2 .Tính m:<br />

A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g<br />

Câu 6: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa.<br />

Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị<br />

của x là<br />

A. 0,45 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,25<br />

Câu 7: Một vật bằng gang để trong không khí ẩm, vật sẽ bị ăn mòn điện hoá học. Quá trình xảy ra ở cực dương là<br />

A. 2H 2 O + O 2 + 4e → 4OH - . B. Fe 2+ +2e → Fe. C. Fe → Fe 2+ +2e. D. C → C 2+ +2e.<br />

Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl - , 0,2 mol SO 2- 4 , 0,2 mol Na + , x mol H + . Dung dịch Y chứa 0,5 mol K + , 0,2 mol<br />

NO - 3 , 0,1 mol Ba 2+ , y mol OH - . Trộn 2 dung dịch X và Y thu được 2 lít dung dịch Z, pH của dung dịch Z là: A. 12<br />

B. 13 C. 11 D. 1<br />

Câu 9: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO 3 và Na 2 CO 3 ); Y (NaHCO 3 và Na 2 SO 4 ); Z (Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 ). Chỉ dùng<br />

thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?<br />

A. NaOH và NaCl. B. HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 . C. NH 3 và NH 4 Cl. D. HCl và NaCl.<br />

Câu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?<br />

A. Saccarozơ và mantozơ. B. Vinylaxetat và metylacrylat<br />

C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ<br />

Câu 11: Cho các dd sau: CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, saccarozơ, C 2 H 5 OH. Số lượng dd có thể hoà<br />

tan được Cu(OH) 2 là:<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Câu 12: Cho các khí sau: CO 2 , H 2 S, O 2 , NH 3 , Cl 2 , HI, SO 3 , HCl. Số chất không dùng H 2 SO 4 đặc để làm khô được<br />

là?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 13: Cho 14,2 gam P 2 O 5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được chứa chất tan nào?<br />

A. Na 2 HPO 4 , NaH 2 PO 4 B. NaOH, Na 3 PO 4 C. Na 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 D. Na 2 HPO 4 , H 3 PO 4<br />

Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon<br />

trong hỗn hợp X là? A. C 3 H 4 B. C 2 H 2 C. C 2 H 4 D. C 3 H 6<br />

Câu 15: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N 2 O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam<br />

muối khan. Số mol HNO 3 bị khử trong phản ứng trên là:<br />

A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

238<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Trong các phân tử sau: CO 2 , SO 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 , số phân tử có công thức cấu tạo biểu diễn theo quy tắc<br />

bát tử có cả liên kết đơn, đôi, và liên kết cho nhận là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 17: Dung dịch NaHCO 3 lẫn tạp chất là Na 2 CO 3 . Để thu được NaHCO 3 tinh khiết người ta làm như sau:<br />

A. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn<br />

B. Sục khí CO 2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp.<br />

C. Cho tác dụng với CaCl 2 rồi cô cạn<br />

D. Sục khí SO 2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp.<br />

Câu 18: Trong các dung dịch sau: BaCl 2 , Br 2 , KMnO 4 , H 2 S , Ca(OH) 2 , số dung dịch có thể dùng để phân biệt 2 khí<br />

CO 2 và SO 2 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 19: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H 2 SO 4 đặc ở<br />

140 o C thu được 7,<strong>70</strong>4 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử<br />

nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là<br />

A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. etanol và propan-1-ol.<br />

C. pentan-1-ol và butan-1-ol. D. metanol và etanol.<br />

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO 3 và M’CO 3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung<br />

dịch thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là:<br />

A. 1,68 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24<br />

Câu 21: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn<br />

số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X 2- nhiều hơn trong<br />

M 2+ là 16. Công thức MX là: A. MgO B. MgS C. CaO D. CaS<br />

Câu 22: Cho các quá trình hoá học sau:<br />

- Nung hỗn hợp KClO 3 và MnO 2 được khí X.<br />

- Cho KMnO 4 tác dụng với HCl đặc được khí Y.<br />

- Cho FeS tác dụng với H 2 SO 4 loãng đựoc khí Z<br />

- Đốt cháy ZnS được khí T.<br />

Cho các khí trên tác dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7<br />

Câu 23: H 2 SO 4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy<br />

A. Zn(OH) 2 , CaCO 3 , CuS, Al, Fe 2 O 3 . B. CaCO 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Al(OH) 3 , MgO, Zn.<br />

C. Fe 3 O 4 , BaCl 2 , NaCl, Al, Cu(OH) 2 . D. Fe(OH) 2 , Fe(NO 3 ) 2 Na 2 CO 3 , Fe, CuO, NH 3 .<br />

Câu 24: Cho 2,73 gam 1 kim loại tan hết trong nước thu được 1 dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước<br />

đã dùng là 2,66 gam . Kim loại đã dùng là A. Li B. Na C. K D. Ba<br />

Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một<br />

thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.<br />

Câu 26: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của<br />

chất béo đó là A. 300 B. 250 C. 150 D. 200<br />

Câu 27: Muối Fe 2+ làm mất màu dung dịch KMnO 4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe 3+ . Còn ion Fe 3+ tác dụng với<br />

−<br />

I tạo ra I 2 và Fe 2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe 3+ —<br />

, I 2 và MnO 4 theo thứ tự sau:<br />

—<br />

A. I 2 > MnO 4 > Fe 3+ —<br />

. B. MnO 4 > Fe 3+ > I 2 . C. Fe 3+ —<br />

> I 2 > MnO 4 .<br />

—<br />

D. I 2 < MnO 4 < Fe 3+ .<br />

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 đvC. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm<br />

chỉ gồm CO 2 và H 2 O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4 B.<br />

5 C. 2 D. 3<br />

Câu 29: Để tổng hợp 180 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng axit tương ứng cần dùng là bao nhiêu kg? (Nếu<br />

hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60%, 80%).<br />

A. 456,450 B. 215,340 C. 322,500 D. 74,304<br />

Câu 30: Cho hỗn hợp kim loại gồm 8,1g Al và 6,85 g Ba tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

khối lượng chất rắn còn lại là A. 7,<strong>70</strong>g B. 2,<strong>70</strong>g C. 5,40g D. 2,30g<br />

Câu 31: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại gồm Mg và Zn (dùng<br />

dư) thấy khối lượng H 2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là:<br />

A. 18,25% B. 1,973% C. 20% D. 19,73%<br />

Câu 32: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 3 COH và (CH 3 ) 3 CNH 2 B. (CH 3 ) 2 CHOH và (CH 3 ) 2 CHNH 2 .<br />

C. (C 6 H 5 ) 2 NH và C 6 H 5 CH 2 OH. D. C 6 H 5 NHCH 3 và (CH 3 ) 2 CHOH.<br />

Câu 33: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 2<br />

B. Toluen<br />

o<br />

600 C<br />

Cho¹ t tÝnh<br />

+Cl 2 ,as<br />

⎯⎯⎯⎯→ X 3 ⎯⎯⎯→ C 6 H 6 Cl 6<br />

o<br />

+Br 2 , as, t C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ X 4<br />

HONO 2 /H2SO4<br />

C. Benzen ⎯⎯⎯⎯⎯→ X 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

o<br />

+NaOH,t<br />

⎯⎯⎯⎯→ ancol benzylic<br />

o<br />

Br 2 /Fe,t<br />

⎯⎯⎯⎯→ m-bromnitrobenzen<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

239<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

o<br />

o<br />

+Cl 2 ,450 C<br />

+NaOH,t<br />

D. C 3 H 6 ⎯⎯⎯⎯→ X 2 ⎯⎯⎯⎯→ propan-1,2-điol<br />

Câu 34: Cho các chất sau: CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl (thơm), HCOOC 6 H 5 (thơm),<br />

C 6 H 5 COOCH 3 (thơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH (thơm), CH 3 CCl 3 . CH 3 COOC(Cl 2 )-CH 3 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng<br />

với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

Câu 35: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 400 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra bằng hiđro mới<br />

sinh. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn đạt 75% thì khối lượng anilin thu được là<br />

A. 357,69 gam. B. 362,<strong>70</strong> gam. C. 268,27 gam. D. 847,86 gam.<br />

Câu 36: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4)<br />

đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH) 2 là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 37: Vật bằng sắt nguyên chất khi tiếp xúc với chất nào sau đây ở trong không khí ẩm thì nó sẽ bị ăn mòn:<br />

A. Cu B. Al C. Zn D. Mg<br />

Câu 38: Este sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều<br />

tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. HCOOCH 2 CH=CH 2 . B. CH 3 COOCH 2 CH 3 C. HCOOCH=CH-CH 3 D. HCOOCH 2 CH 3<br />

Câu 39: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là<br />

A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom.<br />

C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím.<br />

Câu 40: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng<br />

phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng<br />

với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-<br />

tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hỗn hợp A gồm CuSO 4 ; FeSO 4 ; Fe 2 (SO 4 ) 3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A hòa<br />

tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không<br />

đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là: A. 17 g<br />

B. 18 g C. 19 g D. 20 g<br />

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu<br />

được 3,6g H 2 O và V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48<br />

Câu 43: Số hợp chất (chứa C, H, O) có khối lượng mol M = 60; phản ứng được với natri kim loại là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 44: Chất (Y) có công thức phân tử C 3 H 9 NO 2 , dễ phản ứng với axit lẫn bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với 100ml<br />

dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cô cạn dụng<br />

dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 1,43 B. 1,66 C. 1, 25 D. 2,30<br />

Câu 45: Lên men glucozơ rồi cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam<br />

kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2 gam. Với hiệu suất của quá trình lên men là 90%, khối lượng<br />

(gam) glucozơ cần dùng là: A. 40,0 B. 16,2 C. 80,0 D. 20,0<br />

Câu 46: Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag,<br />

AgNO 3 , Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , NaOH, NH 3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 47: Hoà tan m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH) 2 thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít<br />

(đktc) khí CO 2 vào dung dịch X thu được 5,0 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 1,15 B. 4,6 C. 2,3 D. 3,45<br />

Câu 48: Điện phân 100ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong 579<br />

giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dd sau khi điện<br />

phân là: A. 1,475 gam. B. 1,59 gam. C. 1,67 gam. D. 1,155 gam.<br />

Câu 49: Xà phòng hoá 6,6 gam hỗn hợp hai este CH 3 CH 2 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 cần dùng 150 ml dung dịch<br />

NaOH x M. Giá trị của x là A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 2<br />

Câu 50: Một loại nước cứng chứa các ion : Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Cl - , HCO - 3 . Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm<br />

mềm nước cứng? A. HCl B. Ca(OH) 2 C. Na 2 CO 3 D. Đun nóng.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Trong các dung dịch: Na 2 CO 3 , KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4 , C 6 H 5 ONa. Số dung dịch có độ PH


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 52: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8<br />

gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dung dịch HNO 3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng<br />

thu được 0,2 mol hỗn hợp NO, NO 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 19 (biết NO và NO 2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc).<br />

Giá trị của m và V lần lượt là:<br />

A. 30,4 và 875 B. 30,4 và 375 C. 29,5 và 875 D. 29,5 và 375<br />

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no A và B cần 2,24 lít khí O 2 (đktc). Công thức cấu tạo<br />

của hai axit A và B là:<br />

A. HCOOH và CH 3 COOH B. HCOOH và HOOC-COOH<br />

C. CH 3 COOH và HOOC-COOH D. CH 3 COOH và HOOC-CH2-COOH<br />

Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y→ axit axetic. X, Y lần lượt là:<br />

A. glucôzơ, etyl axetat B. Glucôzơ, anđêhit axetic<br />

C. Glucôzơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđêhit axetic<br />

Câu 55: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH 4 ) 2 SO 4 , FeCl 2 , Cr(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho<br />

Ba(OH) 2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 3 B.<br />

5 C. 4 D. 2<br />

Câu 56: Có dung dịch hỗn hợp AlCl 3 , CuCl 2 , ZnCl 2 . Dùng hoá chất nào dùng để tách lấy được muối AlCl 3 mà<br />

không thay đổi khối lượng?<br />

A. NaOH và HCl B. Na 2 CO 3 và HCl C. Al và HCl D. NH 3 và HCl<br />

+Cl2 Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng: Propilen ,500o C<br />

Cl2 + H2O<br />

+ NaOH<br />

⎯⎯⎯⎯→ X 1 ⎯⎯⎯⎯→ X 2 ⎯⎯⎯→ X + Cu ( OH ) 2<br />

3 ⎯⎯⎯⎯→ X 4 . Số phản<br />

ứng oxi hoá -khử là:<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C 5 H 8 khi tác dụng với H 2 dư(Ni, t 0 ) thu được sản phẩm là<br />

isopentan? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 59: Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bướu cổ. Muối iôt đó là:<br />

A. NaCl + NaI B. I 2 + NaCl C. NaCl + KI + KIO 3 D. NaI + MgCl 2<br />

Câu 60: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: Propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin.Tác dụng vừa đủ với V<br />

ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:<br />

A. 250 B. 200 C. 100 D. 150<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

241<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 59<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho: H=1;C=12;O=16;N=14;S=32;Cl=35,5;Na=23;K=39;Al=27;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ca=40;Br=80;<br />

Mg=24;Li=7;Cr=52;Mn=55;Ag=108;I=127;Cs=133;Ba=137;Rb=85,5<br />

I.Phần chung cho tất cả thí sinh(40 câu,từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1 .Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và<br />

(6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:<br />

A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5)<br />

Câu 2 .Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M X < M Y ) cần vừa hết<br />

300ml dung dịch NaOH 1M.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,2g một muối và m gam một ancol.Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam ancol thu được 4,48 l CO 2 (đktc) và 5,4g nước.Tên gọi của Y là:<br />

A.etylfomat B.etylacrylat C.etylaxetat D.etylpropionat<br />

Câu 3 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C,H,O (M X


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO<br />

Câu 18. Hỗn hợp X gồm O 2 và O 3 có tỉ khối so với H 2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp CH 4 và CO<br />

có tỉ khối so với nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc). Giá trị của x là<br />

A. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839<br />

Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na 2 CO 3 , thu được 2,24 lít khí (đktc) và<br />

dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là<br />

A. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và 0,150.<br />

Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào<br />

dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo<br />

dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành<br />

phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là<br />

A. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9%<br />

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X<br />

vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.<br />

Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8.<br />

Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch axitclohiđric thu được dung dịch X.<br />

Cô cạn X được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là<br />

A .2 B .8 C .4 D .1<br />

Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C 3 H 12 O 3 N 2 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH<br />

0,2 M ,thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a<br />

gam chất rắn khan .Giá trị của a là.<br />

A. 2,05 B .2,275 C.1,99 D .giá trị khác .<br />

Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO 3<br />

A .NO&O 2 B .NH 3 &O 2 C . N 2 &O 2 D .N 2 &H 2<br />

Câu 25 .Khi nói về polime phát biểu nào sau đây là không đúng<br />

A .Plithiophen có tính bán dẫn .<br />

B . Khi nung nóng chảy,đa số các polime cho chất lỏng nhớt,để nguội rắn lại gọi là polime nhiệt rắn.<br />

C .Poliisopren có tính đàn hồi .<br />

D .Phản ứng đề polime hóa còn gọi là phản ứng giải trùng hợp .<br />

Câu 26 .Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là<br />

A . 1 B .3 C . 4 D. 5<br />

Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là<br />

A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C<br />

Câu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp sản<br />

phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo của X có thể là<br />

A.HCOOC 6 H 5 B.CH 3 COOC 6 H 5 C.HCOOC 2 H 4 OOCH D.Cả A;B;C đều đúng<br />

Câu 29.Cho hợp chất hữu cơ C 4 H 6 O 2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có<br />

khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C 4 H 6 O 2 có thể có là:<br />

A.2 B.1 C.3 D.Kết quả khác<br />

Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng.Khi đốt<br />

cháy X thì thu được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) thu<br />

được a gam bạc.Giá trị của a là:<br />

A.32,4g B.64,8g C.129,6g D.86,4g<br />

Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M được dung dịch Y.Dung<br />

dịch Y tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan.X<br />

là:<br />

A.lysin B.tyrosin C.axit glutamic D.valin<br />

Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng là x và y thì biểu thức liên<br />

hệ giữa x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li)<br />

A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y = 10x<br />

Câu 33. Có các phương trình điện li :<br />

a, HF → H + + F - b, HClO → H + +ClO - c, HCl → H + + Cl - d, HI → H + + I -<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Các phương trình điện li đúng là<br />

A . 1 B . 2 C .3 D .4<br />

Câu 34 . Có chất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là<br />

A .4 B .2 C .1 D .3<br />

Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:<br />

A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr<br />

C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

243<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H 2 , CH 4 ,C 2 H 6 ,C 2 H 4 ,C 3 H 6 và C 4 H 8 dẫn toàn<br />

bộ sản phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi<br />

dung dịch Brom là hỗn hợp Y.Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là:<br />

A.5,6 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76 lít<br />

Câu 37 .Cho cân bằng: N 2 O 4(k) ↽ ⇀ 2NO 2(k) ở 25 o C.Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nồng độ của N 2 O 4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO 2 là<br />

A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần<br />

Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng<br />

hóa học trực tiếp tạo ra etanol là<br />

A .2 B . 3 C .4 D . 5<br />

Câu 39 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon:<br />

A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên<br />

B.Tơ olon thuộc tơ poliamit<br />

C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo<br />

D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp<br />

Câu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên men tạo thành ancol etylic<br />

là:<br />

A.80% B.40% C.60% D.54%<br />

II.Phần riêng (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B)<br />

Phần A(từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 8 H 10 O,trong phân tử có vòng benzen, tác<br />

dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là<br />

A.4 B.6 C.7 D.5<br />

Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là<br />

A. Cr 2+ ,Au 3+ ,Fe 3+ . B.Fe 3+ ,Ag + ,Cu 2+ C.Zn 2+ ,Ag + ,Cu 2+ D.Ag + ,Cu 2+ ,Cr 2+<br />

Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37<br />

35<br />

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Cl . Thành phần<br />

17<br />

% theo khối lượng của 35 17 4 là<br />

A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.<br />

Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/lit thu được 1 lít dung dịch X có PH =<br />

1.Giá trị của a là<br />

A.0,625 B.0,75 C.1,25 D.Kết quả khác<br />

Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na 2 O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu<br />

được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là<br />

A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.<br />

Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 8 O 3 .X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm<br />

thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công<br />

thức cấu tạo đúng nhất của X là<br />

A.CH 3 CH(OH)CH(OH)CHO B.CH 3 COOCHOHCH 3<br />

C.HCOOCH(OH)CH 2 CH 3<br />

D.CH 2 (OH)CH 2 CH 2 OOCH<br />

Câu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe 3 O 4 vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol H 2 SO 4 ở điều kiện thích hợp<br />

thu được 224ml SO 2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối<br />

sunfat khan là<br />

A.8 gam B.12gam C.16 gam D.4 gam<br />

Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ<br />

600ml NaOH 1M.Biết cả hai este không tham gia phản ứng tráng bạc.Tên gọi của hai este là<br />

A.etylaxetat và propyl fomat<br />

B.etylpropionat và metylbutirat<br />

C.metylpropionat và etylaxetat<br />

D.izo-propylaxetat và propylaxetat<br />

Câu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng<br />

tạo ra axit axetic là<br />

A.2 B.3 C.4 D.5<br />

Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là<br />

A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan.<br />

Phần B (từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl 4 . Công thức tổng quát<br />

của chất béo là<br />

A . C n H 2n-10 O 6 B . C n H 2n-12 O 6 C . C n H 2n-8 O 6 D. C n H 2n-6 O 6<br />

Câu 52 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là<br />

A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . Alanin<br />

Câu 53 . Cho sơ đồ chuyên hoá sau : A → B → C → D → E Với A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu<br />

huỳnh. Dãy chất không phù hợp với sơ đồ chuyển hoá trên là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

17<br />

244<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. CS 2 → SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 → K 2 SO 4 B. Na 2 S → H 2 S → S → SO 2 → SO 3<br />

C. H 2 S → SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 → CuSO 4 D. FeS 2 → SO 2 → H 2 SO 4 → H 2 S → Na 2 S<br />

Câu 54 . Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (K A =1,75.10 –5 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung<br />

dịch X là<br />

A. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43.<br />

Câu 55 . Cho dãy các chất: Alanin, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng<br />

tính là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 56 . Chất mà chỉ một phản ứng hóa học tạo ra axitlactic là<br />

A .Propen B . Glucozơ D . Propenal D . Ancolanlylic<br />

Câu 57 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra<br />

glixerol là<br />

A .1 B .2 C . 3 D .4<br />

Câu 58 . Để tách riêng được bột nhôm và sắt ra khỏi nhau một cách nhanh nhất ta có dùng<br />

A . Dung dịch HCl B Dung dịch FeCl 2 C . Dung dịch NaOH D . Cách khác<br />

Câu 59 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu<br />

nước quì tim là<br />

A .5 B .4 C . 2 D .3<br />

Câu 60:Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H 2 SO 4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch hỗn hợp<br />

Al 2 (SO 4 ) 3 x% và MgSO 4 3,627%.Giá trị của x là<br />

A.15,524 B.12,962 C.16,281 D.10,42<br />

........ HẾT.......<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

245<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 60<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br />

Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.<br />

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và<br />

NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. C 3 H 7 COOH<br />

Câu 2: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp<br />

anđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tràng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag.<br />

A. 32,4 B. 54 C. 64,8 D. 43,2<br />

Câu 3: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính<br />

khối lưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số<br />

miligam KOH cần dùng để trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo)<br />

A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1<br />

Câu 4: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dd MOH 20% (d=1,2g/ml, M là kim<br />

loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M 2 CO 3<br />

và hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là:<br />

A. K và HCOOCH 3 B. Li và CH 3 COOCH 3 C. Na và CH 3 COOC 2 H 5 D. Na và HCOOC 2 H 5<br />

Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là:<br />

A. tripeptit B. tetrapeptit C. pentapeptit D. đipeptit<br />

Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng đê phân biệt các chất lỏng benzen, toluen, stiren là:<br />

A. dd HNO 3 /H 2 SO 4 đặc B. dd NaOH C. dd KMnO 4 D. dd Br 2<br />

Câu 7: Cho 500 ml dd A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm), tác dụng với 120 ml dd Ba(OH) 2 1,25 M.<br />

Sau p/ứ để trung hòa dd cần thêm 37,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325 gam muối khan. Nếu<br />

đem 500 ml dd A ở trên tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thì khối lượng chất<br />

rắn thu được là:<br />

A. 28,7 gam B. 34,3 gam C. 33,9 gam D. 31,9 gam<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn<br />

5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau<br />

đây là đúng đối với X ?<br />

A. X không làm mất màu dd Br 2 nhưng làm mất màu dd KMnO 4 khi đun nóng<br />

B. X tác dụng với dd Br 2 tạo kết tủa trắng<br />

C. X có thể trùng hợp thành polistiren D. X tan tốt trong nước<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố đều có proton và nơtron<br />

B. Nguyên tử ng tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA<br />

C. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 10 4s 2 thì ion X 2+ có 10 e ở lớp ngoài<br />

cùng<br />

D. X có cấu hình e nguyên tử là ns 2 np 5 (n >2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO 4<br />

Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl 2 , Fe 3 O 4 . Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa<br />

Mg(NO 3 ) 2 và H 2 SO 4 ?<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3I 2<br />

⎯⎯→ 2FeI 2 ;<br />

(2) 3Fe(dư) + 8HNO 3 (l) ⎯⎯→ 3Fe(NO 2 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

(3)AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ Fe(NO 3) 3 + Ag ;<br />

(4) Mg(HCO 3)2 + 2Ca(OH) 2 (dư) ⎯⎯→ 2CaCO 3 + Mg(OH) 2 + 2H 2 O<br />

(5) 2AlCl 3 + 3Na 2 CO 3<br />

⎯⎯→ Al 2 (CO 3 ) 3 + 6NaCl ;<br />

(6) FeO + 2HNO 3 (l) ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 2 + H 2 O<br />

(7) NaHCO 3 + Ca(OH) 2 Tỉ lệ mol 1 : 1 CaCO 3 + NaOH + H 2 O.<br />

Những phản ứng đúng là:<br />

A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7)<br />

Câu 12: Thủy phân 43 gam poli(vinyl axetat) để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 24,1 gam polime. Hiệu suất<br />

của phân là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

246<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 92% B. 96% C. 80% D. 90%<br />

Câu 13: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau:<br />

A. Oxi hóa ancol no, đơn chức thu được anđehit<br />

B. Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo ra tối đa hai mol Ag<br />

C. Đun các ancol thuộc dáy đồng đẳng của ancol etylic với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> 0 C đều thu được anken<br />

D. Phenol tác dụng được với cả dd NaOH và dd Na 2 CO 3<br />

Câu 14: Sục khí H 2 S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe 2<br />

(SO 4<br />

) 3<br />

0,1M và CuSO 4<br />

0,2M; phản ứng xong thu được a<br />

gam kết tủa Giá trị của a là:<br />

A. 1,92 gam B. 4 gam C. 3,68 gam D. 2,24 gam<br />

Câu 15: Dung dịch A chứa các ion: CO 2- 3 , SO 2- 3 , SO 2- 4 , 0,1 mol HCO - 3 và 0,3 mol Na + . Thêm V lít dd Ba(OH) 2 1M<br />

vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là:<br />

A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3<br />

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, K và Mg. Chia X thành 3 phần bằng nhau. P 1 hòa tan vào nước dư được V 1<br />

lít H 2 . P 2 hòa tan vào dd NaOH dư được V 2 lít H 2 . P 3 hòa tan vào dd HCl dư được V 3 lít H 2 . (các khí đều đo ở cùng<br />

đk). So sánh thể tích các khí thoát ra trong các thí nghiệm trên.<br />

A. V 1 ≤ V 2 < V 3 B. V 1 = V 3 > V 2 C. V 1 < V 2 < V 3 D. V 1 = V 2 < V 3<br />

Câu 17: Phản ứng hòa tan Zn trong dd kiềm có phương trình ion rút gọn như sau: Zn + 2OH - ⎯⎯→ ZnO - 2 + H 2<br />

Chất oxi hóa của quá trình hóa tan đó là:<br />

A. OH - B. Zn C. H 2 O D. H 2 O và OH -<br />

Câu 18: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và MgCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22<br />

gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol<br />

NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:<br />

A. 19,7 gam B. 17,73 C. 39,4 gam D. 9,85 gam<br />

Câu 19: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol<br />

là<br />

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6<br />

Câu 20: Cho 9,92 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng xẩy ra hoàn tòan, thấy còn 4 gam<br />

Cu không tan và dd A Sục Cl 2 dư vào dd A, kết thúc phản ứng. cô cạn dd thu được được bao nhiêu gam muối khan<br />

?<br />

A. 12,45 B. 9,2 C. 10,32 D. 11,6<br />

Câu 21: Hòa tan 11,53 gam hỗn hợp X gồm hai muối MgCO 3 và RCO 3 bằng 500ml dd H 2 SO 4 loảng được dd A,<br />

chất rắn B và 0,448 lít khí (đktc) Cô cạn dd A thu được 1,2 gam muối khan. Mặt khàc đem nung chất rắn B đên khối<br />

lượng không đổi thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và chất rắn B 1 . Khối lượng B và B 1 lần lượt là:<br />

A. 10,17 (g) và 7,97 (g) B. 11,05 (g) và 8,85 (g) C. 11,41 (g) và 9,21 (g) D. 11,93 (g) và 9,73 (g)<br />

Câu 22: Đun 25 gam hợp chất thơm có CTCT thu gọn Br- CH 2 - C 6 H 4 - Br với dd NaOH đặc chứa 16 gam NaOH ở<br />

nhiệt độ, áp suất cao. sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd sau thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?<br />

A. 41 gam B. 37.4 gam C. 35,2 D. 39,2 gam<br />

Câu 23: Cho các đồng phân của C 3 H 9 N tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại muối ?<br />

A. 8 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Câu 24: X có vòng benzen và có CTPT là C 9 H 8 O 2 . X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có công thức<br />

phân tử là C 9 H 8 O 2 Br 2 . Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO 3 thu được muối Z có CTPT là C 9 H 7 O 2 Na Hãy cho biết<br />

X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 25: Phương án nào sau đây là đúng ?<br />

A. Ảnh hưởng của gốc C 6 H 5 - đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dd Br 2<br />

B. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6 H 5 - trong phân tử phenol thể hiện qua p/ứ giữa phenol với dd NaOH<br />

C. Để điều chế poli(vinyl ancol) người ta thuỷ phân poli(vinylclorua) trong mối trường kiềm<br />

D. Phản ứng thế –Br bằng -OH của anlyl bromua dễ hơn phenyl bromua<br />

Câu 26: Kim loại M tác dụng với khí clo được muối X. Kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Cho kim<br />

loại M tác dụng với dd muối X lại được muối Y. M là kim loại nào sau đây ?<br />

A. Zn B. Al C. Fe D. Mg<br />

Câu 27: Cho các chát: KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo<br />

ra lượng khí Cl 2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:<br />

A. MnO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; KMnO 4 B. MnO 2 ; KMnO 4 ; K 2 Cr 2 O 7<br />

C. K 2 Cr 2 O 7 ; MnO 2 ; KMnO 4 D. KMnO 4 ; MnO 2 ; K 2 Cr 2 O 7<br />

Câu 28: X là một α -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dd HCl 1M thu đuợc dd Y.<br />

Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 22,8 gam<br />

hỗn hợp muối. Tên gọi của X là<br />

A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

247<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. axit 2-amino- 2-metylpropanoic D. axit 3- aminopropanoic<br />

Câu 29: Từ anđehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và axit D tương ứng để điều chế<br />

este E từ B và D Cho m gam E tác dụng hết với dd KOH thu được m 1 gam muối kali. Cũng m gam E tác dụng hết<br />

với dd Ca(OH) 2 thu được m 2 gam muối canxi. Nung m 1 muối kali trên với vôi tôi xút được 2,24 lit khí F ở đktc Gí<br />

trị m, m 1 , m 2 lần lượt là:<br />

A. 8,8 ; 9,8 ; 15,8 B. 8,8 ; 11,2 ; 7,9 C. 7,4 ; 9,8 ; 7,9 D. 8,8 ; 9,8 ; 7,9<br />

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước dư được dd A Thêm từ từ dd HCl 1 M vào<br />

A cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì vừa hết 100 ml. Phần trăm về khối lượng của K và Al trong X lần lượt là:<br />

A. 48,57 % và 51,43% B. 74,29 % và 25, 71% C. 74,3 % và 25,7% D. 37,14 % và 62,86%<br />

Câu 31: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al 2 O 3 ; (3) SiO 2 ; (4) P 2 O 5 . Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo<br />

chiều tăng dần từ trái qua phải là:<br />

A. (3), (2), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (3), (2), (1) D. (2), (3), (1), (4)<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư thu được dd Z (giả thiết NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất). Cô cạn dd Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không<br />

đổi thu được chất rắn có khối lượng là<br />

A. (m + 16) gam B. (m + 8) gam C. (m + 31) gam D. (m + 4) gam<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dd HNO 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn<br />

hợp gồm 0,1 mol N 2 O và 0,1 mol NO. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Tổng số mol electron các kim<br />

loại trong X đã nhường là:<br />

A. 1,5 B. 1,1 C. 1,2 D. 0,7<br />

Câu 34: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH) 2 . Sục vào dd X b mol hay 2b mol CO 2 thì lượng kết tủa sinh ra đều bằng<br />

nhau. Tỉ số a/b có gía trị là:<br />

A. 2 B. 1 C. 1.5 D. 1,25<br />

Câu 35: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O 2 dư thu<br />

được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. Các chất X, Y, A, B lần lượt là:<br />

A. H 2 , S, H 2 S, SO 2 B. H 2 , S, SO 2 , H 2 S C. S, H 2 , H 2 S, HSO 4 D. S, H 2, H 2 S, SO 2<br />

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn<br />

hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2 . Nếu đem dd chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư dd<br />

AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng Ag tạo thành là:<br />

A. 3,24 gam B. 0,54 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam<br />

Câu 37: Chỉ dùng CO 2 và H 2 O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau:<br />

NaCl , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 38: Trong các dd sau dd BaCl 2 ; dd Br 2 /H 2 O ; dd Br 2 /CCl 4 ; dd Ba(OH) 2 có bao nhiêu dd có thể dùng để phân<br />

biệt 2 chất SO 2 và SO 3 đều ở thể khí.<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 39: Cho A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là<br />

9: 1 : 8. A tác dụng được với dd Na 2 CO 3 , C 2 H 5 OH và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH<br />

nhưng không phản ứng với Na Số đồng phân của A, B lần lượt là:<br />

A. 1 ; 3 B. 1 ; 2 C. 2 ; 2 D. 1 ; 1<br />

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 400 ml HCl 2,5M, thu được dd Y<br />

chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là:<br />

A, Be và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Mg và Ca<br />

II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a)<br />

Câu 41a: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dd loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2 CO 3 có mặt<br />

không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng với H 2 SO 4 loãng tạo thành<br />

chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục X, Y, Z lần lượt là<br />

A. CrO, K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 . B. Cr 2 O 3 , K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 .<br />

C. CrO 3 , K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 . D. CrO, K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 .<br />

Câu 42a: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất<br />

hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa Y thu được axit cacboxylic Z. Vậy Z là chất nào sau đây ?<br />

A. CH 2 =C(CH 3 )COOH B. CH 2 =CH-COOH C. CH 2 =CHCH 2 COOH D. CH 3 CH=CHCOOH<br />

Câu 43a: Cho dung dịch CH 3 COONa 0,1M (K b Của CH 3 COO - là 5,71.10 -10 ). Nồng độ mol/l của H + trong dd bằng:<br />

A. 1,15.10 -9 mol/l B. 1.32.10 -9 mol/l C. 2,25.10 -10 mol/l D. 1,2.10 -9 mol/l<br />

Câu 44a: Phản ứng nào sau đây được dùng để phục hồi các bức tranh cổ được vẽ bằng bột trắng chì ‘ [2PbCO 3 ,<br />

Pb(OH) 2 ]’ để lâu ngày trong không khí bị hóa đen.<br />

A. Pb(OH) 2 + H 2 O 2 B. PbS + HNO 3 . C. PbCO 3 + H 2 SO 4 D. PbS + H 2 O 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

248<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45a: Ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều<br />

tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH 3 CO) 2 O<br />

A. 5 và 3 B. 4 và 2 C. 4 và 3 D. 5 và 2<br />

Câu 46a: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?<br />

A. NaNO 3 . B. NH 4 NO 3 C. KCl. D. (NH 2 ) 2 CO<br />

Câu 47a: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát C x H y O 2 thu được không đến 17,92 lít CO 2<br />

(đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 0,1 mol NaOH. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H 2 . Số<br />

nguyên tử H có trong phân tử X là:<br />

A. 6 B. 8 C. 10 D. 12<br />

Câu 48a: X là α -aminoaxit mạch không phân nhánh. Biết rằng 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 800 ml dd HCl<br />

0,125M, thu được 18,35 gam muối. Mặt khác, nếu cho 29,4 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 38,2 gam<br />

muối. X là:<br />

A. glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin<br />

Câu 49a: Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M dạng bột (M có hoá trị k 0 đổi). Cho 15,2 gam A vào dd HCl dư, kết thúc<br />

phản ứng có 2,24 lit khí thoát ra (đktc) Mặt khác cho lượng A trên tác dụng hoàn toàn với dd HNO 3 loảng dư thì có<br />

thoát ra 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong không khí. M là kim loại nào sau đây ?<br />

A. Mg B. Al C. Cu D. Zn<br />

Câu 50a: Hỗn hợp A gồm C 3 H 4 và H 2 . Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon<br />

có tỉ khối so với H 2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H 2 là:<br />

A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6<br />

B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41b đến câu 50b)<br />

Câu 41b: Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít HCl xM thu được 8,96 lít H 2 . Mặt khác 20,2 gam hỗn hợp<br />

trên vào 3 lit HCl xM thu được 11,2 lít H 2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá trị x<br />

lần lượt là:<br />

A. 40 % và 0,4M B. 60 % và 0,4M C. 40 % và 0,33M D. 60 % và 0,33M<br />

Câu 42b: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dd HNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36<br />

lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là<br />

A. 41,1gam. B. 41,3 gam. C. 36,3 gam. D. 42,7 gam.<br />

Câu 43b: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic Để trung hòa m gam X cần 50 ml dd NaOH<br />

1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO 2 (ở đktc) và 14,76 gam H 2 O. Phần<br />

trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:<br />

A. 62,5% B. 30% C. 31,25% D. 60%<br />

Câu 44b: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ chứa 40% P 2 O 5 . Hàm lượng (%) của canxi<br />

đihiđrophotphat trong phân bón này là:<br />

A. 69 % B. 71,3 % C. 73,1% D. 65,9%<br />

Câu 45b: Cho chất X có CTPT C 3 H 6 O 2 . X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Số CTCT của X thỏa mãn tính<br />

chất trên là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 46b: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ↽ ⇀ 2SO 3 (k) . ∆H < 0. Sự biến đổi nào sau đây không ảnh<br />

hưởng đến sự dịch chuyển cân bằng:<br />

A. Biến đổi nhiệt độ B. Có mặt chất xúc tác<br />

C. Biến đổi dung tích bình phản ứng D. Biến đổi áp suất<br />

Câu 47b: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có CTPT là C 7 H 6 Cl 2 . Thủy phân X trong dd NaOH đặc, ở nhiệt<br />

độ cao, áp suất cao thu được sản phẩm có CTPT là C 7 H 7 O 2 Na Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 48b: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C 2 H 12 O 4 N 2 S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được<br />

chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 28,2 gam B. 26,4 gam C. 20,2 gam D. 15 gam<br />

Câu 49b: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO 3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và<br />

H 2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối:<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 ; FeCl 3 ; NaNO 3 ; NaCl B. FeCl 2 ; Fe(NO 3 ) 2 ; NaCl ; NaNO 3 .<br />

C. FeCl 2, ; NaCl D. FeCl 3 ; NaCl<br />

Câu 50b: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) polistiren ; (3)Nhựa novolac; (4) poli(etylen<br />

terephtalat) ; (5) nilon-6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:<br />

A. (1), (3), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

249<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 61<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;<br />

Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH) 2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO 3 và HCl (có pH = 1) thu được dung<br />

dịch có pH = 2. Giá trị của a là<br />

A. 250. B. 300. C. 100. D. 150.<br />

Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là<br />

A. MgSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 . B. MgSO 4 và FeSO 4 .<br />

C. MgSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 và FeSO 4 . D. MgSO 4 .<br />

Câu 3. Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Ca(OH) 2 ,<br />

H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.<br />

Câu 4. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho<br />

6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2 SO 4 đặc và đun nóng) thu được m gam este<br />

(hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng <strong>70</strong>%). Giá trị của m là<br />

A. 5,472 gam B. 6,216 gam C. 8,88 gam D. 7,476 gam<br />

Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al 2 O 3 , nung nóng. (2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(3) Nung nóng AgNO 3 . (4) Điện phân NaOH nóng chảy.<br />

(5) Điện phân dung dịch CuCl 2 . (6) Điện phân KCl nóng chảy.<br />

Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là:<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 6. Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4), benzanđehit (5). Những chất<br />

tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là<br />

A. (1), (4), (5) B. (3), (4), (5) C. (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)<br />

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa CH 4 C 2 H 2 C 2 H 3 Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3<br />

khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình<br />

là 50%)<br />

A. 448,0. B. 358,4. C. 224,0. D. 286,7.<br />

Câu 8. Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và CH 3 CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) thu được 50,4<br />

gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m là<br />

A. 34,44 gam B. 38,82 gam C. 56,04 gam D. 21,60 gam<br />

Câu 9. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren tác dụng<br />

với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có<br />

CTPT là C 5 H 11 Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T là<br />

A. 10 B. 8 C. 11 D. 9<br />

Câu 10. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH cần để<br />

trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể<br />

tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là<br />

A. 5 ml. B. 10 ml. C. 15 ml. D. 6 ml.<br />

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.<br />

B. Tơ visco là tơ tổng hợp.<br />

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic.<br />

D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).<br />

Câu 12. Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H 2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời<br />

gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay ra. Tỉ khối<br />

của K đối với H 2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là<br />

A. 2,05 gam. B. 5,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,1 gam.<br />

Câu 13. Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20<br />

gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt là:<br />

A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 . B. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2<br />

C. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 , C 6 H 13 NH 2 D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2<br />

Câu 14. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

250<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. NO. B. N 2 O C. NO 2 . D. N 2 .<br />

Câu 15. Có các nhận xét sau:<br />

- Chất béo thuộc loại chất este.<br />

- Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />

- Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 16. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl 2 , SO 2 , HCl, C, Al, Mg 2+ , Na + , Fe 2+ , Fe 3+ . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa,<br />

vừa có tính khử là:<br />

A. 6 B. 8 C. 5 D. 4<br />

Câu 17. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:<br />

(a) Fe 3 O 4 và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1); (c) Zn và Cu (1:1);<br />

(d) Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1:1); (e) FeCl 2 và Cu (2:1); (g) Fe 2 O 3 và Cu (1:2).<br />

Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 18. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thu được hỗn hợp gồm các ete.<br />

Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H 2 O. Hai<br />

ancol đó là<br />

A. C 2 H 5 OH và CH 3 OH. B. C 2 H 5 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH.<br />

C. CH 3 OH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH.<br />

Câu 19. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-<br />

đicloeten (V), chất có đồng phân hình học là<br />

A. I, V B. II, IV C. III, V D. I, II, III, IV<br />

Câu 20. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc<br />

(xúc tác H 2 SO 4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO 3 72,7% tối thiểu cần dùng để<br />

điều chế 57,25 gam axit picric là<br />

A. 47,25 gam B. 65 gam C. 15,75 gam D. 36,75 gam<br />

Câu 21. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư),<br />

thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m<br />

gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 28,7. B. 34,1. C. 68,2. D. 57,4<br />

Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2<br />

(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H 2 SO 4 , tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng<br />

khối lượng các muối được tạo ra là<br />

A. 18,46 gam. B. 13,<strong>70</strong> gam. C. 14,62 gam. D. 9,23 gam.<br />

Câu 23. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,2M và H 2 SO 4 0,25M. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />

Giá trị của m và V lần lượt là<br />

A. 28,48 và 2,24. B. 17,8 và 4,48 C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 4,48.<br />

Câu 24. Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 (đun nóng) thu được<br />

10,8 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H 2 (đktc) . Công<br />

thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 COCH 2 CH=O B. CH 3 CH=O C. HCH=O D. O=HC-CH=O<br />

0<br />

Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen<br />

+ Br2 (1:1),as + Br2 (1:1), Fe NaOH ®Æc, d−, t , p + CO2 + H2O<br />

⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯⎯→ T .<br />

Hai chất Y và Z lần lượt là:<br />

A. p-BrC 6 H 4 CH 2 Br và p-HOC 6 H 4 CH 2 OH. B. p-BrC 6 H 4 CH 2 Br và p-NaOC 6 H 4 CH 2 ONa.<br />

C. m-BrC 6 H 4 CH 2 Br và m-NaOC 6 H 4 CH 2 OH. D. p-BrC 6 H 4 CH 2 Br và p-NaOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />

Câu 26. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà phòng hoá<br />

hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho<br />

phần II tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este<br />

X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là:<br />

A. 24 gam HCOOCH 3 và 8,6 gam C 2 H 5 COOCH 3 . B. 12 gam HCOOCH 3 và 20,6 gam CH 3 COOCH 3 .<br />

C. 12 gam HCOOCH 3 và 20,6 gam C 2 H 3 COOCH 3 . D. 24 gam HCOOCH 3 và 8,6 gam C 2 H 3 COOCH 3 .<br />

Câu 27. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa: CH ≡ CH → CH 3 CHO → C 2 H 5 OH → CH 3 COOH →<br />

CH 3 COOCH 3 → CH 3 COONa → CH 4 → CH ≡ CH. Số phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

251<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Li, Na, K , Mg B. Na, K, Ca, Be<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Li, Ba, K, Rb D. Na, K, Ca, Ba<br />

Câu 29. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?<br />

A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.<br />

B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.<br />

C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.<br />

D. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.<br />

Câu 30. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam<br />

hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />

đktc). Số mol HNO 3 đã phản ứng là<br />

A. 0,18. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,36.<br />

Câu 31. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:<br />

A. K + , Na + , CO 2- 3 , HCO - 3 , OH - . B. Cu 2+ , Na + , Cl - , NO - 3 , OH - .<br />

C. Na + , Ca 2+ , Fe 2+ , NO - 3 , Cl - . D. Fe 2+ , K + , NO - 3 , OH - , NH + 4 .<br />

Câu 32. Có năm chất hữu cơ: C 6 H 5 OH(1); m-CH 3 C 6 H 4 OH (2); m-O 2 NC 6 H 4 OH (3); p-CH 3 C 6 H 4 OH (4); p-<br />

O 2 NC 6 H 4 OH (5); CH 3 CH 2 OH (6); CH 2 ClCH 2 OH (7); 2,4,6-(NO 2 ) 3 C 6 H 2 OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của<br />

nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là<br />

A.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). B. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).<br />

C. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).<br />

Câu 33. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:<br />

A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.<br />

C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />

Câu 34. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ<br />

tự<br />

A. Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. HI và Cl 2 . B. O 2 và Cl 2 . C. H 2 S và SO 2 . D. NH 3 và HCl.<br />

Câu 45. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy ra<br />

A. sự khử phân tử nước B. sự oxi hoá phân tử nước C. sự oxi hoá ion Cl - D. sự khử ion Na +<br />

Câu 46. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1 lít<br />

dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch<br />

Ba(OH) 2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung dịch X với 1<br />

lít dung dịch CaCl 2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là<br />

A. 31,49. B. 27,07. C. 14,0. D. 32,73.<br />

Câu 47. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H 2<br />

(đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO 4 (dư), khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng chất<br />

răn tăng thêm m gam. Giá trị của m là<br />

A. 11,7. B. 34,1. C. 11,2. D. 22,4.<br />

Câu 48. Cho các chất: C 2 H 5 OH (1), CH 3 CHO (2), CH 3 CHCl 2 (3), CH 3 COOCH=CH 2 (4), CH 3 COCH 3 (5),<br />

CH 3 COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo ra CH 3 COOH là<br />

A. (1), (2), (3), (4), (6) B. (2), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (2), (6)<br />

Câu 49. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic và glixerol.<br />

Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất<br />

A. dd AgNO 3 /NH 3 , dd NaOH B. Na kim loại, dd AgNO 3 /NH 3<br />

C. nước, Cu(OH) 2 /OH - D. Na kim loại, nước brom<br />

Câu 50. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện<br />

khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?<br />

A. Tăng nhiệt độ lên đến 50 O C.<br />

B. Thay dung dịch H 2 SO 4 2M bằng dung dịch H 2 SO 4 1M.<br />

C. Tăng thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M lên 2 lần.<br />

D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.<br />

...............Hết................<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

253<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 62<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết:H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Si = 28 ;<br />

Br = 80 ; Li = 7 ; Be = 9 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Rb = 85 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ; Cs = 133 ;<br />

Al = 27 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Ni = 59 ; Mn = 55 ; Cr = 52 ; Au = 197 ; Sn = 119 ; Cd = 112<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch<br />

B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N 2 O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

và không tạo NH 4 NO 3 . Vậy giá trị của V là:<br />

A. 0,9 lít. B. 1,1 lít. C. 1,15 lít. D. 1,22 lít.<br />

Câu 2. Cấu hình electron của ion Cu 2+ và Cr 3+ lần lượt là :<br />

A. [Ar]3d 9 và [Ar]3d 3 . B. [Ar]3d 7 4s 2 và [Ar]3d 3 .<br />

C. [Ar]3d 7 4s 2 và [Ar]3d 1 4s 2 . D. [Ar]3d 9 và [Ar]3d 1 4s 2 .<br />

Câu 3. Công thức của triolein là:<br />

A. (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5 . B. (CH 3 [CH 2 ] 14 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

C. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 . D. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 5 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 4. Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư.<br />

Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ?<br />

A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 5. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm 3 . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là<br />

những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết<br />

là: (N = 6,023.10 23 và π = 3,14)<br />

A. 0,196 nm. B. 0,185 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.<br />

Câu 6. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam<br />

Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:<br />

A. 81,54. B. 90,6. C. 66,44. D. 111,74.<br />

Câu 7. Dung dịch A: 0,1mol M 2+ ; 0,2 mol Al 3+ 2-<br />

; 0,3 mol SO 4 và còn lại là Cl - . Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam<br />

rắn. Vậy M sẽ là:<br />

A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.<br />

Câu 8. Trong có thí nghiệm sau :<br />

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.<br />

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Ag 2 O tác dụng với dung dịch H 2 O 2 . (6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho P tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, đun nóng.<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.<br />

Câu 9. Trong tự nhiên đồng vị 63 Cu chiếm 73% số nguyên tử đồng. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng<br />

63,54. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của 63 Cu có trong CuSO 4 là (với 32 S, 16 O):<br />

A. 8,92%. B. 28,74%. C. 28,83%. D. 29,20%.<br />

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO 2 . Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x<br />

mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là.<br />

A. C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOH C. HOOC - CH 2 - CH 2 - COOH. D. HOOC-COOH.<br />

Câu 11. Hỗn hợp X gồm O 2 và O 3 có tỉ khối so với H 2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H 2 cần<br />

0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H 2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị<br />

của x là: A. 20. B. 17,6. C. 22,4. D. 19,2.<br />

Câu 12. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y<br />

gồm H 2 SO 4 0,3M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Vậy m có giá<br />

trị bằng:<br />

A. 14 gam. B. 10,88 gam. C. 12,44 gam. D. 9,32 gam.<br />

Câu 13. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt<br />

bột sắt, t 0 ) là:<br />

A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.<br />

C. benzyl bromua. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen<br />

Câu 14. Cho 4 chất sau: C 3 H 8 , C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O và C 3 H 9 N. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số đồng phân cấu<br />

tạo của các chất trên là.<br />

A. C 3 H 8 , C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O, C 3 H 9 N. B. C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O, C 3 H 8 , C 3 H 9 N.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

254<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C. C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 , C 3 H 8 O, C 3 H 9 N.<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. C 3 H 8 , C 3 H 8 O, C 3 H 7 Cl, C 3 H 9 N.<br />

Câu 15. Từ m gam glucozơ tác dụng với H 2 dư người ta nhận được 4,55g sobitol. Tính lượng bạc tạo ra khi cho 2m<br />

gam glucozơ đó tác dụng hết với AgNO 3 /NH 3 dư.<br />

A. 5,4 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.<br />

Câu 16. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H 2 (k) + I 2 (k) ←⎯⎯→<br />

⎯ 2HI (k) ( ∆ H < 0)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?<br />

A. Thay đổi nồng độ khí HI. B. Thay đổi áp suất chung.<br />

C. Thay đổi nồng độ khí H 2.. D. Thay đổi nhiệt độ.<br />

Câu 17. Oxi hoá 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng hết với AgNO 3 dư<br />

trong dung dịch NH 3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá HCHO thành axit bằng:<br />

A. <strong>70</strong>%. B. 65%. C. 75%. D. 60%.<br />

Câu 18. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt<br />

khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức<br />

phân tử 2 andehit là:<br />

A. C 2 H 4 O và C 2 H 2 O 2 . B. CH 2 O và C 2 H 2 O 2 . C. CH 2 O và C 2 H 4 O. D. CH 2 O và C 3 H 4 O.<br />

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí<br />

cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở<br />

nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:<br />

A. CH 2 =CH-NH-CH 3 . B. CH 2 =CH-CH 2 -NH 2 . C. CH 3 -CH 2 -NH-CH 3 . D. CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2 .<br />

Câu 20. Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl 2 , SO 2 , NO 2 , C, Al, Mg 2+ , Na + , Fe 2+ , Fe 3+ . Số chất và ion vừa có tính oxi<br />

hóa, vừa có tính khử là: A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.<br />

Câu 21. Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl 3 1M , FeCl 2 2M , CuCl 2 1M và HCl 2M với điện cực trơ<br />

có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được.<br />

A. 6,4 gam Cu. B. 5,6 gam Fe. Và 6,4 gam Cu.<br />

C. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. D. 5,6 gam Fe.<br />

Câu 22. Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:<br />

A. 85,5 gam. B. 112,5 gam. C. 90 gam. D. 72 gam.<br />

Câu 23. Một este có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Thuỷ phân hết X được hỗn hợp Y. Để Y tham gia phản ứng tráng<br />

gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì X có công thức cấu tạo nào sau đây ?<br />

A. HCOOCH = CHCH 3. B. CH 2 = CHCOOCH 3. C. HCOOCH 2 CH = CH 2. D. HCOOC(CH 3 )= CH 2 .<br />

Câu 24. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?<br />

A. Cl 2 , H 2 O 2 , HNO 3 , H 2 SO 4 . B. SO 2 , SO 3 , Br 2 , H 2 SO 4 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 3 , CuO, HCl, HNO 3 . D. O 3 , Fe 2 O 3 , H 2 SO 4 , O 2 .<br />

Câu 25. Cho các chất sau: (1) NaOH ; (2) Na ; (3) HCl ; (4) Br 2 ; (5) Na 2 CO 3 ; (6) (CH 3 CO) 2 O ; (7) NaHCO 3 . Số<br />

chất tác dụng được với phenol là:<br />

A. 4 chất B. 3 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.<br />

Câu 26. Cho phản ứng sau:<br />

(1) KMnO 4 + HCl đặc, nóng: (2) SO 2 + ddKMnO 4 ;<br />

(3) H 2 SO 4 đặc, nóng + NaCl; (4) Fe 3 O 4 + HNO 3 loãng, nóng;<br />

(5) Cl 2 + dd NaOH; (6) C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 (bột Fe, t 0 );<br />

(7) CH 3 COOH và C 2 H 5 OH (H 2 SO 4 đặc).<br />

Hãy cho biết có bao nhiêu cặp phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.<br />

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH , C x H y COOCH 3 , CH 3 OH thu được 2,688 lít CO 2<br />

(đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96<br />

gam CH 3 OH. Công thức của C x H y COOH là:<br />

A. CH 3 COOH. B. C 2 H 3 COOH. C. C 3 H 5 COOH. D. C 2 H 5 COOH.<br />

Câu 28. Trong sơ đồ sau: (1) Cu + (X) → (A) + (B)<br />

(3) Fe + (X) → (B)<br />

(2) Fe + (A) → Cu + (B)<br />

(4) (B) + Cl 2 → (X)<br />

Thì (X), (A), (B) lần lượt sẽ là:<br />

A. FeCl 3 , CuCl 2 , FeCl 2 . B. AgNO 3, Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3 .<br />

C. FeCl 3 , FeCl 2 , CuCl 2 . D. HNO 3 , Fe(NO 3 ) 2, Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ<br />

lệ khối lượng các nguyên tố là m C : m H : m O = 21 : 2 : 4. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

khí hiđrô bằng 1 2<br />

số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất<br />

trên ? A. 7. B. 5. C. 4. D. 9.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

255<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30. Khi cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa FeCl 2 , CuSO 4 , AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không<br />

khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa:<br />

A. FeO, CuO, BaSO 4 . B. Fe 2 O 3 , CuO, BaSO 4 . C. FeO, CuO, Al 2 O 3 . D. Fe 2 O 3 , CuO, Al 2 O 3.<br />

Câu 31. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí<br />

CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:<br />

V<br />

V<br />

V<br />

V<br />

A. m = 2a<br />

− . B. m = a + C. m = a − . D. m = 2a<br />

− .<br />

11,2<br />

5,6<br />

5,6<br />

22,4<br />

Câu 32. Tơ nilon- 6,6 đợc điều chế trực tiếp từ :<br />

A. axit picric và hecxametylen diamin. B. axit ε - aminocaproic.<br />

C. axit oxalic và hecxametylen diamin D. axit ađipic và hecxametylen diamin.<br />

Câu 33. Dung dịch X chứa các ion Fe 3+ , NO − 3 , NH + 4 , Cl − . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác<br />

dụng với dd NaOH dư đun núng được 6,72 lit khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối<br />

khan. Cho vào phần 3 dung dịch H 2 SO 4 dư có thể hòa tan tan đa m gam Cu tạo ra khí NO. Giỏ trị của m là.<br />

A. 32,5. B. 25,6. C. 35,2. D. 28,8.<br />

Câu 34. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic.<br />

Số dd vừa hoà tan Cu(OH) 2 vừa làm mất màu nước brom là.<br />

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2 O 3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch<br />

NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Để hoà tan vừa hết phần 2 cần phải dùng V lít dd HCl 1M (loãng, nóng). Giá<br />

trị của V là. A. 1,15. B. 0,65. C. 1,00. D. 1,05.<br />

Câu 36. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là<br />

.<br />

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.<br />

C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.<br />

Câu 37. Cho phương trình ion thu gon như sau: aZn + bNO - 3 + cOH - ZnO 2- 2 + NH 3 + H 2 O.<br />

Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là:<br />

A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.<br />

Câu 38. Dãy nào sau đây gồm các ion X + , Y 2+ , Z - , T 2- và nguyên tử M đều có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />

?<br />

+ 2+ − 2−<br />

+ 2+ − 2−<br />

A. Na , Ca , Cl , O , Ar.<br />

B. K , Ca , Cl , S , Ar.<br />

+ 2+ − 2−<br />

+ 2+ − 2−<br />

C. K , Mg , Br , S , Ar.<br />

D. K , Ca , F , O , Ne.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,<strong>70</strong>4 lít H 2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn<br />

hợp Y gồm 2 khí trong đó có H 2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối<br />

lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:<br />

A. C 4 H 10 và C 4 H 8 B. C 2 H 8 và C 3 H 6. C. C 2 H 6 và C 2 H 4. D. C 5 H 10 và C 5 H 12 .<br />

Câu 40. Có các dung dịch và chất lỏng sau: NH 4 HCO 3 , NaAlO 2 , C 6 H 5 ONa, C 2 H 5 OH, C 6 H 6 , C 6 H 5 NH 2 . Nếu chỉ dùng<br />

thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được:<br />

A. 5 chất. B. 3 chất. C. 6 chất. D. 4 chất.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CH 3 CHO và C 2 H 2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 tạo ra 69,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl 4 thì<br />

khối lượng brom đã phản ứng tối đa là:<br />

A. 80 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 64 gam.<br />

Câu 42. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C 2 H 3 O. Vậy công thức phân tử của (X) là:<br />

A. C 2 H 3 O B. C 4 H 6 O 2 . C. C 3 H 9 O 3 . D. C 8 H 12 O 4 .<br />

Câu 43. Cho 16,2 gam chất X (C 2 H 8 O 3 N 2 , M = 108) tác dụng với dd chứa 0,2 mol KOH đun nóng thu được chất khí<br />

làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:<br />

A. 15,15 gam. B. 12,5 gam. C. 17,95 gam. D. 21,8 gam.<br />

Câu 44. Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , NaOH và CH 3 COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH 1 ,<br />

pH 2 và pH 3 . Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH..<br />

A. pH 3 < pH 2 < pH 1 . B. pH 1 < pH 3 < pH 2 . C. pH 3 < pH 1 < pH 2 . D. pH 1 < pH 2 < pH 3.<br />

Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1). Sục khí C 2 H 4 vào dung dịch KMnO 4 . (2). Sục CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

256<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH 4 ; Cl 2 ).<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(4). Dung dịch KI vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(5). Sục khí NH 3 vào dung dịch AlCl 3 . (6). Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là:<br />

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 4, 5, 6.<br />

Câu 46. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?<br />

A. H 2 SO 4 , CO 2 , NaHSO 3 , FeCl 2 , FeCl 3 , NO 2 , Cl 2 . B. Al, Al 2 O 3 , MgO, H 3 PO 4 , MgSO 4 , MgCl 2.<br />

C. HNO 3 , HCl, CuSO 4 , KNO 3 , ZnO, Zn(OH) 2. D. FeCl 3 , MgCl 2 , CuO, HNO 3 , NH 3 , Br 2<br />

Câu 47. Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,8M và AgNO 3 0,2M. Sau một thời<br />

gian lấy lá kim loại rửa sạch, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại đều bám vào lá kẽm). Khối lượng<br />

kẽm phản ứng là ?<br />

A. 8,5 gam B. 6,55 gam. C. 4,55 gam. D. 7,2 gam.<br />

Câu 48. Có một hỗn hợp 3 muối NH 4 HCO 3 , NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng<br />

không đổi, thu được 16,2 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đkc). Phần<br />

trăm khối lượng của NH 4 HCO 3 trong hỗn hợp là:<br />

A. 35,6 %. B. 34,43 %. C. 33,2 %. D. 32,38 %.<br />

Câu 49. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch<br />

sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là:<br />

A. 2y = x B. y > 2x C. x > 2y D. y < 2x<br />

Câu 50. Cho các chất: CH 3 CH 2 OH, C 2 H 6 , CH 3 OH, CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 , C 4 H 10 , C 2 H 5 Cl. Số chất có thể điều chế trực<br />

tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51. Hợp chất hữu cơ C 4 H 7 O 2 Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có<br />

khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:<br />

A. HCOO-CH 2 - CHCl-CH 3 . B. HCOOC(CH 3 )Cl-CH 3 .<br />

C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 Cl. D. HCOO-CHCl - CH 2 -CH 3 .<br />

Câu 52. Trong các dãy dung dịch sau, dãy dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước:<br />

A. NaCl, H 2 SO 4 , Ag, NO 3 . B. NaOH, KCl, ZnCl 2 . C. NaF, KNO 3 , Ca(OH) 2. D. NaOH, Na 2 SO 4 , CuSO 4 .<br />

Câu 53. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25 0 C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dd HCl như<br />

trên ở 65 0 C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dd HCl có nồng độ như trên ở 45 0 C cần thời gian bao lâu:<br />

A. 27 phút. B. 18 phút C. 81 phút. D. 9 phút.<br />

Câu 54. Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dd AgNO 3<br />

trong NH 3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO 2 . Công thức cấu tạo<br />

của E là :<br />

A. CH 3 -CH 2 -CHO. B. CH 3 -CHO. C. OHC-CHO. D. OHC-CH 2 -CHO.<br />

Câu 55. Cho NH 3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl 3 , CuCl 2 , ZnCl 2 , AgNO 3 , NiCl 2 . Số trường hợp kết tủa<br />

hình thành bị tan là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.<br />

Câu 56. Cho các thế điện cực chuẩn : E 0<br />

Al 3+ / Al<br />

Cu 2+ / Cu<br />

E 0<br />

Zn− Cu<br />

=1,1 V, E 0 Al<br />

Mg− = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E 0 Mg− Zn ) là :<br />

A. 0,9 V. B. 1,61 V. C. 2 V. D. 1,81 V.<br />

Câu 57. Nguyên tử C trong các phân tử: C 2 H 2 , C 2 H 4 và CH 4 có kiểu lai hóa tương ứng lần lược là:<br />

A. sp, sp 2 , sp 3 . B. sp, sp 3 , sp 2 . C. sp 3 , sp 2 , sp. D. sp 2 , sp, sp 3<br />

Câu 58. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, H 2 O, HCOOH, CH 3 COOH<br />

tăng dần theo thứ tự nào ?<br />

A. H 2 O < C 6 H 5 OH < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < HCOOH.<br />

B. C 2 H 5 OH < H 2 O < C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < HCOOH.<br />

C. C 2 H 5 OH < H 2 O < C 6 H 5 OH < HCOOH < CH 3 COOH.<br />

D. CH 3 COOH < HCOOH < C 6 H 5 OH < C 2 H 5 OH < H 2 O.<br />

Câu 59. Hợp chất X mạch hở có công thức là C 4 H 9 NO 2 . Cho m gam X phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH sinh ra<br />

khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng<br />

làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z được 9,4 gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 9,6. B. 10,3. C. 10,5. D. 8,2.<br />

Câu 60. Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.<br />

B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.<br />

C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc chứa 0,5 mol HNO 3 .<br />

D. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

257<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 63<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b. Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà<br />

thêm vào 12,474 g HNO 3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là<br />

A. b=3, c=2. B. b=3, c=1. C. b=4, c=2 . D. b=2, c=1.<br />

Câu 2: X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C 2 H 3 O) n . Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. C 4 H 8 (CHO) 2 B. C 2 H 4 (CHO) 2 C. CH 2 (CHO) 2 D. C 3 H 6 (CHO) 3<br />

Câu 3: Khi cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào dung dịch chứa ion Ba 2+ , Fe 3+, Al 3+ , NO - 3 thì kết tủa thu được gồm<br />

A. BaCO 3 , Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 . B. BaCO 3 , Al(OH) 3 .<br />

C. Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 . D. BaCO 3 , Fe(OH) 3 .<br />

Câu 4: Oxi hoá 2 g một ancol đơn chức mạch hở X bằng O 2 (có xúc tác thích hợp) thu được 2,8 g hỗn hợp Y gồm<br />

anđêhit, ancol dư và hơi nước. Công thức phân tử của X và hiệu suất phản ứng là:<br />

A. C 2 H 5 OH và 75% B. C 3 H 7 OH và 80% C. CH 3 OH và 75% D. CH 3 OH và 80%<br />

Câu 5: Brom hoá p-nitrophenol thu được sản phẩm chính là<br />

OH<br />

NO 2<br />

Br<br />

Br<br />

OH<br />

NO 2<br />

Br<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 6: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X<br />

tồn tại các ion Fe 3+ , Fe 2+ , NO − 3<br />

thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)<br />

y 3y<br />

A . < x <<br />

4 8<br />

y<br />

B. < x <<br />

y<br />

8 4<br />

C. x =<br />

y<br />

4<br />

D. x ><br />

3y<br />

8<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu 2 S vào axit HNO 3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X<br />

(chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa Giá tri<br />

m là<br />

A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 .<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở đktc), thu được 6,38 gam<br />

khí cacbonic, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối<br />

của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn và khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp đầu là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 ; m = 1,11 gam và CH 3 COOCH 3 ; m = 2,2 gam.<br />

B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 ; m = 4,4 gam và C 2 H 5 COOCH 3 ; m = 25,5 gam.<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 ; m = 2,2 gam và CH 3 COOCH 3 ; m = 1,11 gam.<br />

D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 ; m = 25,5 gam và C 2 H 5 COOCH 3 ; m = 4,4 gam.<br />

Câu 9: Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa<br />

phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 10: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp<br />

khí Y gồm NO và N 2 O (không có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch<br />

NH 3 vào dung dịch X cho tới dư NH 3 . Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 1,120 lít. B. 1,792 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít.<br />

Câu 11: Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K + 0,15 mol Mg 2+<br />

0,1mol NH + 4 0,25mol H + 0,2mol Cl - 0,1mol SO 2- - 2-<br />

4 0,075mol NO 3 0,25 mol CO 3 0,15 mol( 1 ion không<br />

thuộc trong hai dung dịch)<br />

A. dd A gồm Mg 2+ , NH + 2- -<br />

4 , SO 4 , NO 3 ddB gồm K + , H + 2-<br />

, CO 3 , Cl -<br />

B. ddA gồm K + NH + -<br />

4 NO 3 Cl - dd B gồm Mg 2+ , H + 2- 2-<br />

, SO 4 , CO 3<br />

C. ddA gồm K + Mg 2+ NH + 4 Cl - ddB gồm NH + 4 H + 2- -<br />

, SO 4 , NO 3<br />

D. ddA gồm K + NH + 4<br />

2-<br />

CO 3 Cl - dd B gồm Mg 2+ , H + 2- -<br />

, SO 4 , NO 3<br />

Câu 12: Glixêrol tác dụng với HNO 3 , có xúc tác H 2 SO 4 đặc , đun nóng thu được sản phẩm este tối đa là<br />

A. 6 sản phẩm B. 3 sản ph ẩm C. 2 sản ph ẩm D. 5 sản phẩm<br />

Câu 13: Khi đun nóng một an kan A tác để tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có tỷ khối so với hiđro bằng<br />

12,57. Công thức phân tử của Ankan A là<br />

A. C 2 H 6 hoặc C 3 H 8 . B. Chỉ C 2 H 6 . C. C 3 H 8 hoặc C 4 H 10 . D. Chỉ C 4 H 8 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH<br />

NO 2<br />

Br<br />

OH<br />

NO 2<br />

Br<br />

Br<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

258<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl và<br />

là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung dịch<br />

Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất<br />

trong hỗn hợp X là<br />

A. H 2 NCH(CH 3 )COOH và H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH. B. H 2 NCH 2 COOH và H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

C. H 2 NCH(C 3 H 7 )COOH và H 2 NCH(C 4 H 9 )COOH. D. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH và H 2 NCH(C 3 H 7 )COOH.<br />

Câu 15: Cho m gam Na vào 100 ml dung dich AlCl 3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị của m là.<br />

A. 16,1gam B. 10,8gam hoặc 6,9gam<br />

C. 6,9gam D. 6,9gam hoặc 16,1gam<br />

Câu 16: Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch<br />

X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là:<br />

A. vinyl fomat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. etyl fomat.<br />

Câu 17: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên<br />

tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO<br />

nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2 CO 3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO 2 bay<br />

ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HO-CH 2 -CH(OH)-CHO. B. CH 3 -C(OH) 2 -CHO.<br />

C. HOOC-CH 2 -CH 2 -OH. D. HOOC-CH(OH) - CH 3 .<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO 2 . Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x<br />

mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là<br />

A. HOOC- COOH. B. HOOC - CH 2 - CH 2 – COOH.<br />

C. C 2 H 5 COOH. D. CH 3 COOH.<br />

Câu 19: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:<br />

- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO 3 đặc nguội.<br />

- Y tác dụng được với HCl và HNO 3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.<br />

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn.<br />

Câu 20: Khi nhiệt phân 8,8 g C 3 H 8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau; (Hiệu xuất phản ứng bằng<br />

60%)<br />

(1) C 3 H 8 → CH 4 + C 2 H 4<br />

(2) C 3 H 8 → C 3 H 6 + H 2<br />

Khối lượng trung bình M A và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là<br />

A. 22 và 22,4 lít. B. 27,5 và 22,4 lít. C. 24 và 33,6lít . D. 24,32 và 11,2 lít.<br />

Câu 21: Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu cơ phản ứng vừa đủ 100ml NaOH 0,2M .Sản phẩm cho 1 rượu , 1 muối<br />

và số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29g este bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml KOH 0,25M cô<br />

cạn thu được 1,665g muối khan. Công thức của Este tương ứng là<br />

A. C 3 H 6 (COO) 2 C 3 H 6 B. C 4 H 8 COOC 2 H 5 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 4 H 8 (COO) 2 C 2 H 4<br />

Câu 22: Cho các chất sau đây: (1) C 2 H 5 OH; (2) C 2 H 5 Cl ;( 3) C 2 H 2 ;(4) CH 2 = CH 2 (5) CH 3 – CH 3 ; (6) CH 3 -<br />

COOCH= CH 2 ; (7) CH 2 = CHCl ;(8) CH 2 OH-CH 2 OH ; (9) CH 3 -CHCl 2<br />

Số chất tạo ra CH 3 CHO khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là<br />

A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8) . B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9) .<br />

C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ) .<br />

Câu 23: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của<br />

chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (4), (1), (5)<br />

C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (5), (4), (3), (2), (1)..<br />

Câu 24: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2 O 3 + CO (k), (3) Au + O 2 (k),<br />

(4) Cu + Cu(NO 3 ) 2 (r), (5) Cu + KNO 3 (r) , (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O 2 ( k) .+ H 2 S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Các<br />

trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:<br />

A. (1), (4), (5),(7). D . (1), (2), (5), (6),(7). B. (2), (3), (4), (8). C. (1), (3), (6), (2),(8).<br />

Câu 25: Cho 6 dung dịch chứa các chất tan: NH 3 , (CH 3 ) 2 NH, HCl, C 6 H 5 NH 3 Cl, FeCl 3 C 6 H 5 OH tác dụng với nhau<br />

từng đôi một. Số phản ứng hoá học xảy ra là<br />

A. 7 . B. 9. C. 8. D. 6.<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và 1,8 g H 2 O. Công<br />

thức phân tử của 2 amin là:<br />

A. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 B. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 C. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2<br />

Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO 4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt<br />

tăng m 1 gam và khối lượng anôt giảm m 2 gam là:<br />

A. m 1 > m 2 . B. m 1 < m 2 . C. m 1 = m 2 . D. m 2 = 2m 1 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

259<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun<br />

nóng thấy thể tích khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là<br />

A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16.<br />

Câu 29: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 ,C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 3 .Số chất mạch hở vừa tác<br />

dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 30: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 trong dung dịch HNO 3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV<br />

lít hỗn hợp khí NO, NO 2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là<br />

A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80.<br />

Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO 4 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , C 6 H 5 ONa (natri phenolat), CH 3 COONa,<br />

CH 3 NH 3 Cl, NaHCO 3 . NaAlO 2; AlCl 3 ;<br />

Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:<br />

A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây<br />

(không kể các phương pháp vật lí).<br />

A. H 2 O, CO 2 . B. Br 2 , HCl. C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH.<br />

Câu 33: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau<br />

2FeBr 2 + Br 2 → 2FeBr 3 2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br 2 Phát biểu đúng là<br />

A. Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2 . B. Tính khử của Br - mạnh hơn của Fe 2+ .<br />

C. Tính khử của Cl - mạnh hơn của Br - . D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe 3+ .<br />

Câu 34: Nguyên tố X tạo ra ion X - có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao<br />

nhất và hiđroxít tương ứng là (Z Cl = 17, Z Br = 35, Z S = 16)<br />

A. Br 2 O 7 và HBrO 4 . B. Cl 2 O 7 và HClO 3 . C. SO 3 và H 2 SO 4 . D. Cl 2 O 7 và HClO 4 .<br />

Câu 35: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng<br />

phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng<br />

gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2 . Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có<br />

khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia<br />

phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. HOCH 2 CHO, CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH, CH 3 OC 2 H 5 .<br />

B. CH 3 OC 2 H 5 , CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH, HOCH 2 CHO.<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 OC 2 H 5 , HOCH 2 CHO, CH 3 COOH.<br />

D. CH 3 OC 2 H 5 , CH 3 CH(CH 3 )OH, CH 3 COOH, HOCH 2 CHO.<br />

Câu 36: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />

B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />

Câu 37: Dẫn V lít (đkc) hh A có C 2 H 4 , C 3 H 4 , C 2 H 2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br 2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình<br />

ddBr 2 tăng 9 gam. Giá trị V là<br />

A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.<br />

Câu 38: Cho sơ đồ sau: CaCO3<br />

→ A → B → C → D → E → F → I → K → axeton<br />

Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là:<br />

A. CaO, CaC 2 , C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 4 H 8 , C 3 H 4 , C 3 H 6 Cl 2 , C 3 H 4<br />

B. CaO, C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 4 H 10 , C 2 H 6 , C 2 H 4 Cl 2 , C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 CHO<br />

C. CaO, C 4 H 4 , C 3 H 6 , C 3 H 5 Cl, C 3 H 4 , CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 5 Cl<br />

D. CaO, CaC 2 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 3 -CHO, CH 3 COOH,(CH 3 -COO) 2 Ca<br />

Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau:<br />

1 FeS 2 + O 2 → (A) + (B)<br />

2. (A) + H 2 S → (C) + (D)<br />

3. (C) + (E) → ( F)<br />

4. (F) + HCl → FeCl 2 + H 2 S<br />

A, B, C, D, E, F tương ứng là<br />

A. SO 2 , Fe, S , H 2 O, Fe 3 O 4 , FeS<br />

B. FeS , Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, SO 3<br />

C. SO 2 , Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, FeS<br />

D. Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, FeS, SO 2<br />

Câu 40: Lấy V 1 lít HCl 0,6M trộn V 2 lít NaOH 0,4M .Tổng V 1 + V 2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít<br />

dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al 2 O 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

260<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.V 1 = 0,2; V 2 = 0,4 hoặc V 1 = 0,36 ;V 2 = 0,24 B. V 1 = 0,2<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

V 2 = 0,4 hoặc V 1 = 0,3 và V 2 = 0,3<br />

C. Chỉ V 1 = 0,36 ; V 2 = 0,2 D. Chỉ V 1 = 0,2; V 2 = 0,4<br />

II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)<br />

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H 2 vào X rồi<br />

nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn<br />

Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là:<br />

A. 25 g B. 35 g C. 30 g D. 20 g<br />

Câu 42: Có 5 Lọ đựng hoá chất mất nhãn : CH 3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH 3 – CH 2 OH; CH 3 COOH .<br />

Nhóm hoá chất nhận biết 5 chất trên là<br />

A. ddAgNO 3 (NH 3 ) , CuO B. (CuOH ) 2 , H 2 O<br />

C. Quỳ, CuO D. dd H 2 O Br 2 , dd AgNO 3 (NH 3 )<br />

Câu 43: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để<br />

trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:<br />

A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B. HCOOH và C 2 H 5 COOH<br />

C. CH 3 COOH và HOOC-CH 2 -COOH D. HCOOH và HOOC-COOH<br />

Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm SO 2 và O 2 có tỉ khối đối với H 2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được<br />

hỗn hợp khí Y gồm SO 2 , O 2 và SO 3 có tỉ khối đối với H 2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO 2 , trong hỗn hợp Y là:<br />

A. 50% B. 12,5% C. 25% D. 37,5%<br />

Câu 45: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H 2 SO 4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH<br />

nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là<br />

A. 0,09 B. 0,11 C. 0,12 D. 0,1<br />

Câu 46: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là<br />

A. HCOOH


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C 0,16 0,08 0,04 0,064<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D 0,08 0,016 0,064 0,04<br />

Câu 54: (G) là este tạo bởi amino axít và ancol metylíc. Đốt 4,45g G lấy toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H 2 SO 4<br />

đặc. Bình 2 đựng NaOH đặc. thấy Bình (1) tăng 3,15g , bình (2) 6,6g còn lại 560ml.khí. Công thức của este G là<br />

A. NH 2 - CH 2 - COOCH 3 B. NH 2 -CH 2 -COOC 2 H 4<br />

C. CH 3 - CH – (CH 2 ) 2 - COOCH 3 D. NH 2 - CH - COOH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NH 2 NH 2<br />

Câu 55: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãng, được sản phẩm khử là16,8 lít hỗn hợp khí X (ở<br />

đktc) gồm hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro bằng 17,2.<br />

Kim loại M là<br />

A. Fe. B. Zn. C. Al. D. K.<br />

Câu 56: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn<br />

peptit này,<br />

số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 57: Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO 2 cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu được 15,6 g kết tủa. Khối<br />

lượng NaOH có trong dd A là ?<br />

A. Chỉ có 32g C. 64g hoặc 32g B. Chỉ có 16g D. 32g hoặc 16g<br />

Câu 58: Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl 2 1,00 M. Sau phản ứng thu<br />

được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là:<br />

A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00%<br />

t<br />

t<br />

HNO3 ( 1:1) / H 2SO4dac,<br />

t<br />

Br<br />

Câu 59: Cho sơ đồ sau: Metan ⎯→ X 1 ⎯→ X 2 ⎯⎯⎯⎯⎯<br />

⎯⎯ → X 3 ⎯<br />

2 ( 1:1) / Fe<br />

⎯⎯⎯<br />

, t<br />

→ X 4. Vậy X 1 , X 2 , X 3<br />

X 4 là:<br />

A. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen<br />

B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen<br />

C. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen<br />

D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen<br />

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một rượu no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số<br />

nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Công thức cấu tạo của rượu và<br />

anđehit là<br />

A. C 4 H 9 OH, C 3 H 7 CHO B. C 3 H 7 OH, C 2 H 5 CHO C. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO D. CH 3 OH, HCHO<br />

⎯ 0<br />

-----------------------------------------------<br />

⎯ 0<br />

⎯ + 0<br />

----------- HẾT ----------<br />

⎯ + 0<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

262<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 64<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Thể tích H 2 SO 4 1M (đặc, nóng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và<br />

0,1 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là SO 2 )<br />

A. 0,8 lít B. 0,6 lít C. 0,4 lít D. 0,65 lít<br />

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br />

không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X 2+ là<br />

A. 3s 2 3p 6 . B. 3d 6 4s 2 . C. 3d 6 . D. 3d 10 .<br />

Câu 3: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO 3 0,15M; H 2 SO 4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X.<br />

Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x.<br />

Giá trị của x và m lần lượt là:<br />

A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gam<br />

Câu 4: Khí Cl 2 tác dụng được với những chất nào sau đây:<br />

(1) khí H 2 S; (2) dung dịch FeCl 2 ; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl 3 ; (5) dung dịch KOH.<br />

A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (3), (5)<br />

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp<br />

chất với hiđro của X là:<br />

A. XO 2 và XH 4 B. XO 3 và XH 2 C. X 2 O 5 và XH D. X 2 O 7 và XH<br />

Câu 6: Cho các chất sau: N 2 , KMnO 4 , FeO, NaNO 2 , SO 2 , FeSO 4 , Cl 2 , NH 3 . Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể<br />

hiện tính khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

tialuadien<br />

Câu 7: Cho phương trình hoá học: N 2 (k) + O 2 (k) ↽ ⇀ 2NO (k); ∆H > 0<br />

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?<br />

A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và xúc tác D. Áp suất và nhiệt độ<br />

Câu 8: Cho phản ứng: NaCrO 2 + Br 2 + NaOH Na 2 CrO 4 + NaBr + H 2 O. Hệ số cân bằng của NaCrO 2 là:<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 9: Cho các chất CH 2 =CH-CH 2 Cl, CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khi<br />

tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 là:<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 10: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung<br />

dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết<br />

tủa. Giá trị của V và m tương ứng là:<br />

A. 11,2 lít; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam. C. 11,2 lít; 40 gam. D. 11,2 lit; 60 gam.<br />

Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , HCl, HNO 3 ,<br />

H 2 SO 4 (đặc, nóng), MgCl 2 , AlCl 3 . Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 12: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO 4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ,<br />

có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát<br />

ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:<br />

A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 . B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 .<br />

C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 . D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 .<br />

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al hoà tan hết vào nước dư thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một<br />

chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là:<br />

A. 2,52 B. 3,56 C. 2,32 D. 5,36<br />

Câu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hỗn hợp gồm MgO, Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , CuO. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không tan<br />

Y là:<br />

A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al 2 O 3 , Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu D. MgO, Al, Fe, Cu<br />

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,<strong>70</strong>4 lít H 2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H 2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào<br />

nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công<br />

thức của 2 hiđrocacbon là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

263<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. C 2 H 6 và C 2 H 4 B. C 2 H 8 và C 3 H 6<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. C 4 H 10 và C 4 H 8 D. C 5 H 10 và C 5 H 12<br />

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn các chất sau: CaCO 3 , Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , NH 4 Cl, Cu(NO 3 ) 2 , KNO 3 .Số phản ứng tạo<br />

ra chất khí là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,3M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá<br />

X<br />

X 1<br />

⎯ + ⎯<br />

Ca(OH) 2<br />

⎯⎯⎯<br />

→ Y ↓<br />

0<br />

⎯ ≈ 900<br />

⎯⎯⎯<br />

C → CO 2 ↑ + …<br />

A ⎯ +HCl ⎯⎯→<br />

B ⎯ + ⎯<br />

Na 2 4<br />

⎯<br />

SO ⎯→<br />

D ↓ + …<br />

Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?<br />

A. CaCO 3 B. BaSO 3 C. BaCO 3 D. MgCO 3<br />

Câu 19: Cho 240ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp AlCl 3 amol/l và Al 2 (SO 4 ) 3 2a mol/l thu<br />

được 51,3g kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. 0,12 B. 0,16 C. 0,15 D. 0,2<br />

Câu 20: Dung dịch X chứa a mol Na + ; b mol HCO − 2<br />

3<br />

; c mol CO − 2<br />

3<br />

và d mol SO − 4<br />

. Để tạo kết tủa lớn nhất người ta<br />

phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là:<br />

a + b<br />

a + b<br />

a + b<br />

a + b<br />

A. x = B. x = C. x = D. x =<br />

0,2<br />

2<br />

0,1<br />

0,3<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A 1 và A 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO 2 (đkc). Để trung<br />

hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là:<br />

A. HCOOH và C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.<br />

C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH 3 COOH và HOOCCH 2 COOH.<br />

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(6) Cho dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 23: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br />

A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.<br />

Câu 24: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và MgCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22<br />

gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol<br />

NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.<br />

A. 19,7 gam B. 17,73 C. 39,4 gam D. 9,85 gam<br />

Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Có thể dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu<br />

B. Có thể dùng Na 2 CO 3 để làm mềm nước cứng tạm thời<br />

C. Có thể dùng Ca(OH) 2 vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời<br />

D. Có thể dùng Na 3 PO 4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu<br />

Câu 26: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;<br />

BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br />

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br />

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O 2 và thu được<br />

0,45 mol CO 2 , 0,45 mol H 2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành<br />

còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.<br />

A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

264<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ dd HCl<br />

HCHO<br />

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Axetilen →X→Y→Z ⎯⎯⎯⎯→ T ⎯⎯⎯→ 0 nhựa novolac. X, Y, Z, T lần<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

lượt là:<br />

A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat B. xiclohexan, bezen, phenylclorua, phenol<br />

C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol D. vinylclorua, benzen, phenylclorua, phenol<br />

Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H 2 SO 4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?<br />

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6<br />

Câu 31: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19 gam muối khan.<br />

Công thức của X là:<br />

A. (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH B. H 2 NC 5 H 9 (COOH) 2 C. (H 2 N) 2 C 3 H 4 COOH D. (H 2 N) 2 C 4 H 7 COOH<br />

Câu 32: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?<br />

(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.<br />

(2) : Dung dịch phenol làm quì tím hoá đỏ.<br />

(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />

(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.<br />

A.(2), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (3).<br />

Câu 33: Cho dãy các chất: Etan , axetilen , ancol metylic, axit crylic , anilin, phenol, benzen. Số chất trong dãy phản<br />

ứng được với nước brom là:<br />

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X 1 , X 2 (X 1 có số nguyên tử cacbon nhở hơn X 2 ). Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,25 mol X thu được 0,35 mol CO 2 . Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần<br />

trăm số mol của X 1 trong X là.<br />

A. 56,61 B. 43,39 C. 40 D. 60<br />

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch X và một phần kim loại không tan. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm:<br />

A. Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 B. Fe(OH) 3 , Cu(OH) 2 C. Fe(OH) 2 D. Cu(OH) 2<br />

Câu 36: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu<br />

xuất phản ứng đạt 75% là<br />

A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO 3 B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO 3<br />

C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO 3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO 3<br />

Câu 37: Peptit có công thức cấu tạo như sau:<br />

H N − CH − CO − NH − CH − CO − NH − CH − COOH<br />

2 2<br />

CH3<br />

CH(CH<br />

3)<br />

2 Tên gọi đúng của peptit trên là:<br />

A. Ala−Ala−Val B. Ala−Gly−Val C. Gly – Ala – Gly D. Gly−Val−Ala<br />

Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?<br />

A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm<br />

C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron<br />

Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:<br />

A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.<br />

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình<br />

đựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 4,1664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với<br />

HNO 2 tạo ra khí N 2 . X là:<br />

A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D. Metylamin<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe x O y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí<br />

A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120<br />

gam muối khan. Công thức của sắt oxit Fe x O y là:<br />

A. FeO B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

2<br />

Câu 42: Este X có CTPT C 4 H 8 O 2 . Biết: X ⎯⎯⎯→ + H O<br />

H<br />

Y + Y và Y + O<br />

+<br />

⎯⎯⎯→ 2 Y 1 2 1 xt 2 . Tên gọi của X là<br />

A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D. propyl fomat.<br />

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử<br />

cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO 2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 /NH 3 dư thì khối<br />

lượng bạc thu được là<br />

A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+<br />

H , t<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

265<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn<br />

thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau<br />

phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam<br />

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 ( mạch hở đơn chức), biết C 3 H 4 O 2 không làm đổi màu<br />

quỳ tím ẩm nhưng lại tác dụng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa. Số đồng phân có thể có của X là:<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 46: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 10 0 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và<br />

ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là<br />

glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là:<br />

A. 20,595 kg. B. 19,565 kg. C. 16,476 kg. D. 15,652 kg.<br />

Câu 47: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na<br />

dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t 0 ) thu được hỗn hợp anđehit.<br />

Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức<br />

cấu tạo của A là:<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. CH 3 CH(CH 3 )OH. D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.<br />

Câu 48: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam<br />

M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với<br />

Na dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO 2 . Công thức phân tử của A và B<br />

là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 4 . B. CH 2 O 2 và C 3 H 4 O 4 . C. C 2 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 4 D. CH 2 O 2 và C 4 H 6 O 2 .<br />

Câu 49: Trộn dung dịch chứa Ba 2+ ; Na + : 0,04 mol; OH - : 0,2 mol; với dung dịch chứa K + ; HCO - 3 : 0,06 mol; CO 2- 3 :<br />

0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam<br />

Câu 50: Có 2 dung dịch gần như không màu: FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 tất cả các chất trong dãy nào sau đây có thể dùng<br />

để phân biệt hai chất đó?<br />

A. Cu, KMnO 4 , NaOH, HNO 3 , Fe. B. BaCl 2 , Cu, NaOH, Mg.<br />

C. BaCl 2 , Cu, KMnO 4 , NaOH, Fe. D. Cu, KMnO 4 , NaOH, Mg.<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho dung dịch HNO 3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là:<br />

A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 7,04 gam D. 3,2 gam<br />

Câu 52: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu<br />

được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là<br />

A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.<br />

C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.<br />

Câu 53: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H 2 với nồng độ tương ứng là 0,3M<br />

và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái cân bằng ở t o C, H 2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.<br />

Hằng số cân bằng K c ở t o C của phản ứng có giá trị là<br />

A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D. 3,125.<br />

Câu 54: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số<br />

mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là:<br />

A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.<br />

Câu 55: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ<br />

với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ40 ml dung dịch NaOH<br />

0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là:<br />

A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.<br />

Câu 56: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?<br />

A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.<br />

Câu 57: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2<br />

mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y<br />

tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5.<br />

Câu 58: Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO 2 , NO 2 .v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />

A. than hoạt tính B. đồng (II) oxit và magie oxit<br />

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. đồng (II) oxit và mangan đioxit<br />

Câu 59: Cho CTPT của hợp chất thơm X là C 7 H 8 O 2 . X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X<br />

thỏa mãn là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

266<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 3 B. 2 C. 6 D. 5<br />

Câu 60: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư<br />

AgNO 3 /NH 3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?<br />

A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

------------------------- HẾT ------------------------------<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

267<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 65<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Cr = 52; Fe =<br />

56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137<br />

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)<br />

Câu 1: Cho dãy chất CH 3 CH(OH)CH 3 ; C 2 H 2 ; HCOOCH 3 ; CH 2 =CH-Cl; CH 4 ; CH 3 CHCl 2 . Số chất trong dãy có thể<br />

tạo ra andehit chỉ bằng một phản ứng là<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 2: Nung 24 gam một hỗn hợp Fe 2 O 3 và CuO trong một luồng khí H 2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí<br />

tạo ra sau phản ứng đi qua một bình đựng H 2 SO 4 đặc, khối lượng bình này tăng thêm 7,2 gam. Tính khối lượng Fe<br />

và Cu thu được sau phản ứng.<br />

A. 5,6 g Fe và 3,2 g Cu B. 11,2 g Fe và 6,4 g Cu C. 5,6 g Fe và 6,4 g Cu D. 11,2 g Fe và 3,2 g Cu<br />

Câu 3: Tính bazơ của NH 3 và các Amin được quyết định bởi<br />

A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất là liên kết cộng hoá trị phân cực<br />

B. Nitơ là nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn<br />

C. Trên nguyên tử N của NH 3 và các amin còn có cặp electron chưa chia nên có khả năng nhận proton<br />

D. Nguyên tử N còn có 3 electron độc thân nên có khả năng nhận electron<br />

Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là<br />

A. C 2 H 2 , CH 3 CHO, HCOOCH 3 B. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, HCOOCH 3 D. C 2 H 5 OH, HCHO, CH 3 COOCH 3<br />

Câu 5: Cho 0,01 mol MgO và 0,14 mol Mg vào dd HNO 3 loãng, dư sau khi các phản ứng hoàn toàn thu đựơc dd X và<br />

0,448 lít khí Y nguyên chất (đktc). Cô cạn dd X thu đựơc 23 gam muối khan. Khí Y là<br />

A. N 2 B. NO 2 C. N 2 O D. NO<br />

Câu 6: Chia 18,6 gam hỗn hợp chất hữu cơ cùng chức A, B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần<br />

dùng 11,76 lít O 2 và thu được 10,08 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Đun nóng phần 2 với 1 lượng NaOH vừa đủ<br />

thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng<br />

đẳng. Công thức cấu tạo của A, B là<br />

A. C 2 H 3 COOH, C 2 H 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 3 COOCH 3 , C 2 H 3 COOC 2 H 5<br />

C. CH 3 COOCH 3 , CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOCH 3 , CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO 3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ<br />

tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có<br />

khối lượng là<br />

A. 19,5 g B. 24,27 g C. 29,64 g D. 26,92 g<br />

Câu 8: Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với hợp chất X(một loại phân bón hoá học) thấy tạo ra khí không<br />

màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X tác dụng với dd NaOH tạo ra khí mùi khai. Chất X là<br />

A. URE B. Natri nitrat C. Amoni nitrat D. Amophot<br />

Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?<br />

A. Chỉ có Mg, Zn B. Chỉ có Cu, Pb C. Chỉ dùng Zn D. Chỉ dùng Mg<br />

Câu 10: Một hỗn hợp 2 anđehit A,B có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO 3 giảm 77,5 gam. Công thức cấu tạo<br />

của A, B là: (giả thiết không có khí thoát ra)<br />

A. CH 3 CHO, (CHO) 2 B. CH 3 CHO, CH 2 = CH – CHO<br />

C. HCHO, (CHO) 2 D. HCHO, CH 3 CHO<br />

Câu 11: X là hỗn hợp của N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xt phù<br />

hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là<br />

A. 40% B. 20% C. 50% D. 75%<br />

Câu 12: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO 2 vào 0,5 lít dd NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dd X. Cho X tác dụng<br />

với 0,5 lít dd Y gồm BaCl 2 0,3M và Ba(OH) 2 0,025M. Kết tủa thu được là:<br />

A. 19,<strong>70</strong>0 (g) B. 39,400 (g) C. 32,013 (g) D. 24,625 (g)<br />

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu đựợc 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí<br />

và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, số mol HCl phản ứng là<br />

A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

268<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Cho x lít dd HCl 0,5M tác dụng với y lít dd NaOH 0,5M thu được dd A có độ pH=13. Tỉ lệ thể tích x/y là<br />

A. 1/3. B. 3/2 C.2/3 D. 1<br />

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có<br />

electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém<br />

nhau là 2. Nguyên tố X,Y lần lượt là<br />

A. Kim loại và khí hiếm B. Phi kim và kim loại C. Kim loại và phi kim D. Khí hiếm và kim loại<br />

Câu 16: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối<br />

lượng của Ag ban đầu)<br />

A. dd H 2 SO 4 loãng B. dd HCl C. dd HNO 3 đặc nguội D. dd FeCl 3<br />

Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc<br />

A. (C 6 H 5 ) 2 NH và C 6 H 5 CH 2 OH B. (CH 3 ) 3 COH và (CH 3 ) 3 CNH 2<br />

C. C 6 H 5 NHCH 3 và C 6 H 5 CH(OH)CH 3 D. (CH 3 ) 2 CHOH và (CH 3 ) 2 CHNH 2<br />

Câu 18: Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO 4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 2 giờ (điện<br />

cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H 2 O, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim<br />

loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là<br />

A. 1,12 gam và 0,896 lít B. 0,56 gam và 0,448 lít C. 5,6 gam và 4,48 lít D. 11,2 gam và 8,96 lít<br />

Câu 19: X, Y là 2 amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11 % và 23,73 %.<br />

Cho m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 25,5 B. 26,64 C. 30,15 D. 10.18<br />

Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO 3 , NaI, K 2 CO 3 . Biết X tạo kết<br />

tủa với Z, X không đổi màu quì tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. NaI, K 2 CO 3 , HCl, AgNO 3 B. AgNO 3 , HCl, NaI, K 2 CO 3<br />

C. AgNO 3 , NaI, HCl, K 2 CO 3 D. NaI, HCl, AgNO 3 , K 2 CO 3<br />

Câu 21: Cho 10 ml dd ancol etilic 46° phản ứng hết với Na dư thu được V lít H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của<br />

ancol etilic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là<br />

A. 0,896 B. 4,256 C. 3,360 D. 2,128<br />

Câu 22: Có hỗn hợp X gồm 2 axit no là Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để<br />

trung hoà 0,15 mol X cần 500 ml dd NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của Y và X là<br />

A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B. HCOOH và CH 2 (COOH) 2<br />

C. CH 3 COOH và HCOOH D. HCOOH và (COOH) 2<br />

Câu 23: Cho các phản ứng sau<br />

a; H 2 S + O 2 dư<br />

b; NH 4 NO 2<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ khí X + H 2 O<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

khí Y + H 2 O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

c; NH 4 HCO 3 + HCl loãng<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

khí Z + NH 4 Cl + H 2 O<br />

Các khí X, Y, Z lần lượt là<br />

A. SO 3 , N 2 , CO 2 B. SO 2 , N 2 , CO 2 C. SO 2 , N 2 , NH 3 D. SO 2 , N 2 O, CO 2<br />

Câu 24: Một hỗn hợp X gồm C x H y mạch hở A có 2 liên kết π trong phân tử và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 4,8. Nung<br />

nóng X với Ni (xt) để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Công thức và<br />

thành phần % theo thể tích của A trong hỗn hợp X là<br />

A. C 3 H 4 20% B. C 2 H 2 20% C. C 3 H 4 80% D. C 2 H 2 80%<br />

Câu 25: Cho phản ứng : FeS 2 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng<br />

trên là<br />

A. 52 B. 46 C. 13 D. 48<br />

Câu 26: Một anion X ¯ có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 116 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br />

hạt không mang điện là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br />

A. Chu kì 4, nhóm VII A B. Chu kì 4, nhóm V A C. Chu kì 2, nhóm VI A D. Chu kì 3, nhóm VII A.<br />

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al hoà tan hết vào H 2 O dư thu được 200 ml dd A chỉ chứa một chất<br />

tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là<br />

A. 3,52 B. 5,36 C. 3,56 D. 2,32<br />

Câu 28: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 . Oxi hoá m gam ancol này một<br />

thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H 2 O) . Cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Na dư thấy thoát ra<br />

4,48 lít H 2 .Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axit là<br />

A. 33,33% B. 75,00% C. 66,67% D. 25,00 %<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

269<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt tripeptit và đipeptit là<br />

A. dd NaOH B. dd HCl<br />

C. dd NaCl D. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm<br />

Câu 30: Cho sắt phản ứng vừa hết với H 2 SO 4 thu được khí A và 8,28 gam muối. Tính số gam Fe đã phản ứng, biết<br />

rằng số mol Fe bằng 37,5 % số mol H 2 SO 4 đã phản ứng:<br />

A. 5,52 g B. 2,52 g C. 1,92 g D. 19,2 g<br />

Câu 31: Hợp chất X có công thức phân tử C 7 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng với Na thu được số mol H 2 bằng số mol X<br />

phản ứng , còn khi tác dụng với NaOH chỉ phản ứng với tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân thoả mãn của X là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 32: Cho dd NH 3 đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl 3 , AlCl 3 , ZnCl 2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng<br />

không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H 2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z. Z chứa<br />

A. Al 2 O 3 và Fe B. Al, Zn, Fe C. Al và Zn D. Al 2 O 3 , Zn và Fe<br />

Câu 33: Nhận định không đúng về kim loại kiềm là<br />

A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs<br />

B. Kim loại kiềm đều có cùng 1 kiểu mạng tinh thể<br />

C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngân nó trong dầu hoả.<br />

D. Kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài cùng<br />

Câu 34: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X, mạch hở (chỉ chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 100 g dd NaOH<br />

8% thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Biết một trong 2 chất axit hoặc ancol là đơn<br />

chức. Tên gọi của X là<br />

A. Etylen Diaxetat B. Dietyl Oxalat C. Dimetyl Oxalat D. Etylen Difomiat<br />

Câu 35: Cho tất cả các đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với Na,<br />

NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng hoá học xẩy ra là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 36: Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn<br />

trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H 2 (đktc), phần 2 oxi hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam hỗn hợp 3 oxit.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 2,75 B. 2,85 C. 2,185 D. 2,15<br />

Câu 37: Thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng<br />

A. NaOH B. AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) 2 D. HNO 3<br />

Câu 38: Chất X có công thức phân tử là C 5 H 10 O 2 . Biết X tác dụng với Na và NaHCO 3 . Có bao nhiêu công thức cấu<br />

tạo thoả mãn?<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 39: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với HCl dư, thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản<br />

ứng với dung dịch NaOH dư thu được m 2 gam muối Z. Biết m 2 – m 1 = 7,5. Công thức của X là<br />

A. C 5 H 11 O 2 N B. C 4 H 8 O 4 N 2 C. C 5 H 9 O 4 N D. C 4 H 10 O 2 N 2<br />

Câu 40: Từ NH 3 người ta điều chế HNO 3 theo sơ đồ : NH 3 → NO → NO 2 → HNO 3<br />

Từ 11,2 lít khí NH 3 (đktc) có thể điều chế được 200 ml dd HNO 3 x (M). Giá trị của x là ( biết hiệu suất cả quá<br />

trình chuyển hóa là 56% ).<br />

A. 2,5 B. 1,2 C. 1,4 D. 0,8<br />

PHẦN RIÊNG 10 CÂU<br />

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần<br />

Phần 1: Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Cho 11,64 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol,o- crezol tác dụng vừa đủ với 120 gam dd NaOH 4% tao<br />

thành m (g) muối. Giá trị của m là<br />

A. 14,28 B. 15,84 C. 13,26 D. 15,03<br />

Câu 42: Câu nào sau đây là đúng<br />

A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng dừng lại<br />

B. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học<br />

C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học<br />

D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học phải cân bằng<br />

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp axit acrylic và axit propionic, hấp thụ sản phẩm vào 2,8 lít dd<br />

Ca(OH) 2 0,02 M thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 7,5 g B. 5,6g C. 3,5 g D. 3,7 g<br />

Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit<br />

A. H 2 N-CH 2 -NH-CH 2 COOH B. H 2 N-CH 2 CO-NH-CH(CH 3 )-COOH<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<strong>70</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -COOH<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH<br />

Câu 45: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit acrylic bằng O 2 có xúc tác được (m+3,2) gam hỗn<br />

hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia phản ứng tráng bạc có P (gam) Ag kết tủa. Giá trị của P là<br />

A. 32,4 B. 21,6 C. 43,2 D. 10,8<br />

Câu 46: Cho dd X chứa 0,1 mol Al 3+ , 0,2 mol Mg 2+ , 0,2 mol NO - 3 , x mol Cl - , y mol Cu 2+ .<br />

- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 25,3 g B. 21,05 g C. 26,4 g D. 20,4 g<br />

Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ . Cho X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 5M , sau phản ứng thu được<br />

hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36<br />

lít khí H 2 . Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ một lượng khác cũng của X cần dùng hết 6,496 lít O 2 và thu được 5,824 lít<br />

CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo các chất trong X<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH B. HCOOCH 3<br />

C. H-COOC 2 H 5 , CH 3 COOH D. CH 3 COOH, C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 48: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 trong bình kín không chứa không khí, sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z(đktc). Cho Y tác dụng với dd HCl dư, kết thúc phản ứng<br />

còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 44,30 B. 52,80 C. 47,12 D. 52,50<br />

Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm K 2 O, NH 4 Cl, KHCO 3 và CaCl 2 ( số mol mỗi chất đều bằng nhau ) vào nước dư, đun<br />

nóng thu được dd chứa<br />

A. KHCO 3 , KOH, CaCl 2 , NH 4 Cl B. KCl<br />

C. KCl, KOH D. KCl, K 2 CO 3 , CaCl 2<br />

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />

A. Sục khí Cl 2 vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước giaven<br />

B. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử<br />

C. Cho tinh thể NaI vào dd H 2 SO 4 đặc, đun nóng thu được HI. D. Công thức oxit cao nhất của Flo là F 2 O 7<br />

Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60).<br />

Câu 51:Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10 -4 .<br />

A. 1,37 B. 2,18 C. 3,17 D. 1,18<br />

Câu 52: Lấy 21,6 gam Al cho tác dụng với HNO 3 loãng dư thu được dd A và 4,48 lít khí (đktc) gồm hỗn hợp khí B<br />

là N 2 O và khí X. Làm bay hơi A thu được 176,4 gam muối khan. Khí X là<br />

A. N 2 B. NO 2 C. NO D. N 2 O<br />

Câu 53: Tơ Lapsan thuộc loại<br />

A. Tơ axetat B. Tơ visko C. Tơ Poli ESTE D. Tơ Poli Amit<br />

Câu 54: Cứ 5,668 gam cao su BuNa – S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong CCl 4 . Tỉ lệ mắt xích Buta đien<br />

và Stiren trong cao su BuNa – S là<br />

A. 2/3 B. 1/2 C.1/3 D. 2/5<br />

Câu 55: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm<br />

A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng<br />

C. Có thể giặt cả trong nước cứng. D. Có khả năng hoà tan tốt trong nước<br />

Câu 56: Công thức tổng quát của andehit no đơn chức có thể là công thức nào trong số các công thức sau<br />

A. C x H y CHO ( , y B. C x H 2x O ( , nguyên)<br />

C. C x H 2x+1 CHO ( , nguyên) D. Cả B và C đều đúng<br />

Câu 57:Số đồng phân cấu tạo của C 5 H 10 phản ứng được với dd Brom là:<br />

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7<br />

Câu 58: Cho 0,1 mol FeCl 3 tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 dư, thu được chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở<br />

nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì số gam chất rắn thu được là<br />

A. 5,6 (g) B. 8 (g) C. 11,2 (g) D. 16 (g)<br />

Câu 59: Cho 16 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H 2 SO 4 (loãng nóng), thu được 6,72 lít khí<br />

H 2 (đktc) và dd A. Cho 350 ml dd Ba(OH) 2 1M vào dd A, để trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn,<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 69,90 B. 80,60 C.90,9 D.96,45<br />

Câu 60: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ?<br />

A. CO 2 B. SO 2 C. O 2 D. H 2 S<br />

---------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

271<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 66<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết : Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, Si = 28, H = 1, Li = 7, Na = 23,<br />

K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, B = 11, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108,<br />

Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.<br />

PHẦN CHUNG<br />

Câu 1: Đun nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc III và một ancol bậc I đều thuộc loại ancol no, đơn chức với<br />

H 2 SO 4 đặc, 140 o C thì thu được 5,4 gam H 2 O và 26,4 gam hỗn hợp 3 ete, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 3<br />

ete trong hỗn hợp có số mol bằng nhau. Công thức của hai ancol là<br />

A. (CH 3 ) 3 C-OH và CH 3 -OH. B. (CH 3 ) 2 CH-OH và CH 3 CH 2 -OH.<br />

C. (CH 3 ) 3 C-OH và CH 3 CH 2 -OH. D. (C 2 H 5 ) 3 C-OH và CH 3 -OH.<br />

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?<br />

A. Etanal, propanon, etyl fomat. B. Propanal, axit fomic, etyl axetat.<br />

C. Etanal, axit fomic, etyl fomat. D. Axeton, axit fomic, fomanđehit.<br />

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Anlyl clorua có thể điều chế được từ propilen.<br />

B. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn vinyl clorua.<br />

C. Khi hiđro hóa 3-metylbut-1-en thu được 3-metylbutan.<br />

D. Benzyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH không cho ra phenol.<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức X thu được 7,04 gam CO 2 và 2,304 gam H 2 O. X tác dụng với NaOH<br />

tạo ra ancol Y, khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi Y cần 3 thể tích khí O 2 đo ở cùng điều kiện. Công thức của X là<br />

A. CH 3 -COO-CH 2 -CH=CH 2 . B. CH 3 -CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 .<br />

C. CH 2 =CH- CH 2 -COO-CH 3 . D. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3 .<br />

Câu 5: Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />

Mg + HNO 3 đặc → Khí (A) + ….<br />

CaOCl 2 + HCl đặc → Khí (B) + ….<br />

Ba + H 2 O → Khí (C) + ….<br />

Ca 3 P 2 + H 2 O→ Khí (D) + ….<br />

Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:<br />

A. NO 2 , HCl, H 2 , P 2 H 4 . B. N 2 O, Cl 2 , H 2 , P 2 H 4 . C. NO, Cl 2 , H 2 , PH 3 . D. NO 2 , Cl 2 , H 2 , PH 3 .<br />

Câu 6: Có bao nhiêu hiđrocacbon khi cộng H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra sản phẩm duy nhất là butan?<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 7: Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp chất lỏng đồng nhất gồm các chất anilin, benzen, phenol ta nên dùng các<br />

chất nào sau đây?<br />

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. dung dịch brôm, dung dịch NaOH.<br />

C. dung dịch brôm, dung dịch HCl. D. dung dịch HNO 3 , dung dịch NaCl.<br />

Câu 8: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI (dư) thấy có 12,7 gam chất rắn màu tím<br />

đen được tạo thành. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp trên lần lượt là:<br />

A. 50%, 50%. B. 45%, 55%. C. 30%, <strong>70</strong>%. D. 75%, 25%.<br />

Câu 9: Khi oxi hoá không hoàn toàn 4,4 gam một anđehit thì thu được 6 gam axit cacboxylic tương ứng. Công thức<br />

của anđehit là<br />

A. C 2 H 5 CHO. B. HCHO. C. CH 3 CHO. D. C 2 H 3 CHO.<br />

Câu 10: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO 3 . Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe 3+ ,<br />

Fe 2+ thì giá trị của a = y/x là<br />

A. 2 < a < 3. B. 1< a < 2. C. 3< a < 3,5. D. 0,5 < a < 1.<br />

Câu 11: Sau khi thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit có công thức Val - Ala - Gly - Ala thu được tối đa bao nhiêu<br />

peptit có phản ứng màu biure?<br />

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 12: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2<br />

gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl 2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong<br />

hỗn hợp trên là<br />

A. 16,8%. B. 8,4%. C. 19,2%. D. 22,4%.<br />

Câu 13: Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AlCl 3 0,1M, H 2 SO 4 0,2M tác dụng với 800 ml dung dịch<br />

NaOH 0,1M.<br />

Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaAlO 2 0,1 M, NaOH 0,5M tác dụng với 90 ml dung<br />

dịch H 2 SO 4 0,5M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra thì<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

272<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. cả hai thí nghiệm đều không thu được kết tủa.<br />

B. cả hai thí nghiệm đều thu được kết tủa.<br />

C. thí nghiệm 1 thu được kết tủa, thí nghiệm 2 không thu được kết tủa.<br />

D. thí nghiệm 2 thu được kết tủa, thí nghiệm 1 không thu được kết tủa.<br />

Câu 14: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe 3 O 4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng<br />

nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí<br />

H 2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 26,88 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng bột<br />

nhôm và Fe 3 O 4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là<br />

A. 54 gam và 69,6 gam. B. 54 gam và 34,8 gam.<br />

C. 27 gam và 69,6 gam. D. 27 gam và 34,8 gam.<br />

Câu 15: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO 3 , NaCl và Na 2 SO 4 vào nước được dung dịch X. Thêm H 2 SO 4 loãng vào dung<br />

dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối<br />

lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO 3 trong hỗn hợp đầu là<br />

A. 28,296%. B. 67,045%. C. 64,615%. D. 80,615%.<br />

Câu 16: Khi trùng ngưng 26,2 gam axit ε -aminocaproic, thu được 2,88 gam nước và m gam polime. Biết hiệu suất<br />

của quá trình là 80%, giá trị của m là<br />

A. 23,89. B. 18,08. C. 18,66. D. 23,32.<br />

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam C 2 H 5 OH và cháy b gam C 2 H 5 COOH đều thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Cho a<br />

gam C 2 H 5 OH tác dụng với b gam C 2 H 5 COOH (H 2 SO 4 đặc, t o ) thu được c gam este (H% = 80%). Giá trị của c là<br />

A. 15,3. B. 8,16. C. 12,24. D. 10,2.<br />

Câu 18: Khối lượng natri nitrat chứa 10% tạp chất trơ và axit sunfuric 98% để điều chế 300 gam dung dịch axit<br />

nitric 6,3% (hiệu suất của quá trình là 90%) lần lượt là<br />

A. 25,50 gam và 29,40 gam. B. 20,66 gam và 23,81 gam.<br />

C. 28,33 gam và 32,67 gam. D. 31,48 gam và 33,33 gam.<br />

Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại<br />

kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn<br />

chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất. Kim loại M và este là<br />

A. K và C 2 H 5 COOC 4 H 9 . B. K và C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />

C. Na và C 2 H 5 COOCH 3 . D. Na và CH 3 COOC 4 H 9 .<br />

Câu 20: Cho khí NH 3 (dư) sục vào dung dịch hỗn hợp gồm các muối FeCl 2 , CuSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 , lọc kết tủa đem nung<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm<br />

A. FeO và Al 2 O 3 . B. Fe 2 O 3 và Al 2 O 3 . C. FeO và CuO. D. Fe 2 O 3 và CuO<br />

Câu 21: Số đồng phân của C 3 H 6 ClBr khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH (dư) tạo ra hợp chất hữu cơ có thể tác<br />

dụng được với Cu(OH) 2 là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp nào sau đây ta luôn thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O?<br />

A. Hỗn hợp gồm xicloankan và ankađien. B. Hỗn hợp gồm ankan và ankađien.<br />

C. Hỗn hợp gồm ankin và ankan. D. Hỗn hợp gồm anken và xicloankan.<br />

Câu 23: Cho 10,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại nhóm IA và kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch<br />

HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m<br />

gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 4,3. B. 5,9. C. 8,6. D. 7,3.<br />

Câu 24: Cho phản ứng oxi hoá khử:<br />

H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + K 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên (nguyên, tối giản) là<br />

A. 26. B. 42. C. 31. D. 14.<br />

Câu 25: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4 , oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.<br />

Nguyên tố đó là<br />

A. nitơ. B. silic. C. bo. D. cacbon.<br />

Câu 26: Nguyên tử cacbon (Z = 6), ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích có số electron độc thân lần lượt là<br />

A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 4 và 2.<br />

Câu 27: Trong công nghiệp, các polime: polibutađien, poliisopren, policloropren được dùng để sản xuất<br />

A. cao su. B. keo dán. C. chất dẻo. D. tơ.<br />

Câu 28: Để hoà tan hết mẫu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 20 o C cần 27 phút, cũng mẫu kẽm đó tan hết trong<br />

dung dịch axit nói trên ở 40 o C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 55 o C thì cần<br />

thời gian là<br />

A. 69,28 giây. B. 17,32 giây. C. 51,96 giây. D. 34,64 giây.<br />

Câu 29: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:<br />

A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.<br />

B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

273<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.<br />

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.<br />

Câu 30: Số amin bậc hai, trong phân tử chứa nhân benzen có công thức phân tử C 8 H 11 N là<br />

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 31: Khi cô cạn và làm khan một dung dịch có chứa hai loại cation Fe 2+ (0,2 mol) và Al 3+ (0,4 mol) cùng 2 loại<br />

anion là Cl - (x mol) và SO 2- 4 (y mol) thu được 93,8 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là<br />

A. 0,6 và 0,4. B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,3 và 0,2.<br />

Câu 32: Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (khối lượng saccarozơ gấp 2 lần khối lượng glucozơ) với<br />

dung dịch H 2 SO 4 loãng, khi phản ứng kết thúc đem trung hòa, sau đó thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 64,8<br />

gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 56,095. B. 90,615. C. 49,015. D. 52,169.<br />

Câu 33: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO 3 (các điện cực trơ), ở cực dương (anot) xảy ra quá trình nào sau<br />

đây?<br />

A. 2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e. B. Ag + + 1e → Ag.<br />

C. 2H 2 O + 4e→ H 2 + 2OH - . D. Ag → Ag + + 1e.<br />

Câu 34: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 nhưng không làm mất màu dung dịch nước brom là<br />

A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ. B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ.<br />

C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ. D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ.<br />

Câu 35: Khối lượng cần thiết của silic đioxit, natri cacbonat và canxi cacbonat để điều chế 1500 kg thuỷ tinh (có<br />

thành phần: 6,813 SiO 2 .CaO.1,535 Na 2 O) lần lượt là:<br />

A. 365 kg, 145 kg, 90 kg. B. 1095 kg, 435 kg, 267 kg.<br />

C. 1095 kg, 145 kg, 267 kg. D. 730 kg, 435 kg, 186 kg.<br />

Câu 36: Dãy gồm các muối đều bị thuỷ phân khi hoà tan trong nước là:<br />

A. BaCl 2 , (NH 4 ) 3 PO 4 , K 2 CO 3 , KNO 3 . B. NH 4 Cl, Na 3 PO 4 , K 2 SO 4 , RbCl.<br />

C. CaC 2 , Na 3 PO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 , CH 3 COONa. D. KHSO 4 , NaHCO 3 , Ba(NO 3 ) 2 , CH 3 COONa.<br />

Câu 37: Cho V lít (đktc) anken A sục rất từ từ qua 350 ml dung dịch KMnO 4 0,1M và thu được 1,52 gam sản phẩm<br />

một hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 . Giá trị của V và công thức của A lần lượt là<br />

A. 0,448 và C 2 H 4 . B. 0,448 và C 3 H 6 . C. 0,523 và C 3 H 6 . D. 0,523 và C 2 H 4 .<br />

Câu 38: Hoà tan 10,4 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2 , S bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư) thu được 26,88 lít<br />

NO 2 (sản phẩm khử duy nhất của N + 5<br />

, ở đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (dư),<br />

lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 8 gam. B. 4,1 gam. C. 10,2 gam. D. 5 gam.<br />

Câu 39: Dãy gồm các kim loại nhẹ (khối lượng riêng nhỏ hơn 5 gam/ cm 3 ) là:<br />

A. Ag, Zn, Mg, Al. B. Na, K, Hg, Cu. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Na, K, Mg, Al.<br />

Câu 40: Để phân biệt 3 bình khí riêng biệt là SO 2 , CO 2 , H 2 S có thể chỉ cần sử dụng một thuốc thử là<br />

A. dung dịch NH 3 . B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl 2 . D. dung dịch CuSO 4 .<br />

PHẦN RIÊNG<br />

A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: A, B, C đều có công thức phân tử C 3 H 6 O. A không làm mất màu dung dịch nước brôm, B tác dụng được<br />

với kim loại natri, C có phản ứng tráng bạc. Vậy A, B, C lần lượt là:<br />

A. CH 2 =CH-O-CH 3 , CH 2 =CH-CH 2 -OH, CH 3 CH 2 CHO.<br />

B. CH 3 -CO-CH 3 , CH 2 =CH-CH 2 -OH, CH 3 CH 2 CHO.<br />

C. CH 3 -CO-CH 3 , CH 2 =CH-O-CH 3 , CH 3 CH 2 CHO.<br />

D. CH 2 =CH-O-CH 3 , CH 2 =CH-CH 2 -OH, CH 3 -CO-CH 3 .<br />

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong<br />

(dư), thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng<br />

axit đó tác dụng với dung dịch natri hiđrocacbonat (dư) thì thu được 2,24 lít khí CO 2 (đkc). Công thức phân tử của<br />

axit cacboxylic trên là<br />

A. C 4 H 6 O 2 . B. C 4 H 6 O 4 . C. C 3 H 4 O 2 . D. C 3 H 4 O 4 .<br />

Câu 43: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không thu được muối Fe 3+ ?<br />

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO 3 dư.<br />

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư.<br />

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư.<br />

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO 4 dư.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 44: Cho cân bằng hoá học: Al 3+ + 3H 2 O ⇄ Al(OH) 3 + 3H +<br />

Khi cho vào hệ cân bằng trên hoá chất nào sau đây sẽ làm cân bằng dịch chuyển về phía thuận?<br />

A. NH 4 Cl. B. NaHSO 4 . C. Na 2 CO 3 . D. CuS.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

274<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 45: Trong các chất: CuSO 4 , FeCl 3 , HNO 3 , CaCl 2 , Ba(OH) 2 , số chất khi cho vào dung dịch Na 2 CO 3 thì sinh ra<br />

khí CO 2 là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 46: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H 2 bằng 15,5. Giá trị<br />

của m và công thức của X là<br />

A. 0,64 và C 3 H 7 OH. B. 0,3 và C 2 H 5 OH. C. 0,92 và C 2 H 5 OH. D. 0,46 và CH 3 OH.<br />

Câu 47: Hợp chất cacbohiđrat khi bị thuỷ phân trong môi trường axit cho ra nhiều hơn một loại monosaccarit là<br />

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.<br />

Câu 48: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 2 H y NO 2 vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng với<br />

dung dịch bazơ, khi tác dụng với dung dịch bazơ thì xuất hiện khí. Giá trị của y là<br />

A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.<br />

Câu 49: Cho 15 gam hỗn hợp bột Fe, Cu (Fe chiếm 40% về khối lượng) vào một lượng H 2 SO 4 đặc, nóng. Kết thúc<br />

phản ứng thu được dung dịch X, khí Y và còn lại 9,96 gam chất rắn. Tính số gam muối khan có trong dung dịch X?<br />

A. 6,84. B. 27,36. C. 13,68. D. 18,96.<br />

Câu 50: Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần: Ca 2+ , Mg 2+ , Cl - , SO 2- 4 , HCO - 3 , nên dùng<br />

A. dung dịch nước vôi trong. B. dung dịch xôđa.<br />

C. nước giaven. D. dung dịch xút ăn da.<br />

B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Quá thuỷ phân tinh bột bằng enzim trong sản phẩm thu được có chất hữu cơ A, chất A không thể là chất<br />

nào sau đây?<br />

A. Glucozơ. B. Đextrin. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.<br />

Câu 52: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở bền có công thức C 3 H y O khi cộng H 2 (Ni, t o ) cho ra ancol propylic?<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 53: Khi cho phenolphtalein vào dung dịch NaHCO 3 thu được dung dịch không màu, để thu được dung dịch có<br />

màu hồng ta<br />

A. thêm nước cất vào. B. làm lạnh dung dịch.<br />

C. thêm dung dịch H 2 SO 4 vào. D. đun nóng dung dịch.<br />

Câu 54: Trong các chất Zn(OH) 2 , Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , AgNO 3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH 3 , vừa tác<br />

dụng được với dung dịch HCl là<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 55: Thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M 2+ /M nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Cu 2+ /Cu. Thế<br />

khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M 3+ /M 2+ nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Ag + /Ag nhưng lại lớn hơn<br />

thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Cu 2+ /Cu. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Cu tác dụng được với M 2+ . B. M 2+ tác dụng được với Cu 2+ .<br />

C. M 3+ tác dụng được với Ag + . D. M 2+ tác dụng được với Ag + .<br />

Câu 56: Để loại bỏ một lượng lớn khí Cl 2 trong phòng thí nghiệm ta nên sử dụng hoá chất là<br />

A. dung dịch natricacbonat. B. dung dịch amoniăc.<br />

C. dung dịch natrihiđroxit. D. dung dịch kaliiôtua.<br />

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxylic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần dùng 6,72 lít<br />

khí O 2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong (dư) thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công thức<br />

của axit cacboxylic trên là<br />

A. C 3 H 4 O 4 . B. C 3 H 4 O 2 . C. C 4 H 6 O 4 . D. C 4 H 6 O 2 .<br />

Câu 58: Có tất cả bao nhiêu hợp chất có công thức phân tử C 4 H 11 N khi tác dụng với hỗn hợp: NaNO 2 + HCl cho ra<br />

khí nitơ?<br />

A. 3. B. 7. C. 4. D. 8.<br />

Câu 59: Cho hỗn hợp bột gồm 1,68 gam Fe và 0,36 gam Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO 4 a mol/l khuấy<br />

nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 gam. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 0,1. B. 0,25. C. 0,06. D. 0,08.<br />

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hợp chất hữu cơ, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm khí cacbonic, hơi nước và<br />

hiđroclorua. Sau khi dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO 3 dư (có mặt HNO 3 ) thấy khối lượng<br />

bình tăng 13,08 gam, đồng thời xuất hiện 34,44 gam kết tủa, khí bay ra được hấp phụ hết bởi dung dịch Ba(OH) 2<br />

(dư) thu được <strong>70</strong>,92 gam kết tủa. Công thức của hợp chất hữu cơ trên là<br />

A. C 3 H 5 Cl 3 . B. C 3 H 6 Cl 2 . C. C 3 H 7 Cl. D. C 3 H 4 Cl 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

275<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 67<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br />

40;<br />

Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:<br />

A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . B. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. D. CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 OH.<br />

Câu 2: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc)<br />

và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của<br />

Na 2 CO 3 và NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là:<br />

A. 0,21M và 0,18M B. 0,2M và 0,4M C. 0,21M và 0,32M D. 0,8M và 0,26M<br />

Câu 3: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng<br />

thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag.<br />

Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:<br />

A. 45% B. 50% C. 25% D. 55%<br />

Câu 4: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. Khi làm<br />

bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N 2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X<br />

thỏa mãn là:<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

Câu 5: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg<br />

Câu 6: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là<br />

A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu<br />

Câu 7: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu<br />

được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là<br />

A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665<br />

Câu 8: Cho phương trình hoá học: FeSO 4 + KMnO 4 + KHSO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số (<br />

số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là:<br />

A. 48 B. 52 C. 54 D. 40<br />

Câu 9: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?<br />

A. AlCl 3 , H 2 O, NaHCO 3 , Zn(OH) 2, ZnO<br />

B. ZnCl 2 , AlCl 3, NaAlO 2 , NaHCO 3 , H 2 NCH 2 COOH<br />

C. H 2 O, Zn(OH) 2 , HOOC-COONa, H 2 NCH 2 COOH, NaHCO 3<br />

D. Al, NaHCO 3 , NaAlO 2 , ZnO, Be(OH) 2<br />

Câu 10: Để tách được CH 3 COOH từ hổn hợp gồm CH 3 COOH và C 2 H 5 OH ta dùng hoá chất nào sau đây?<br />

A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4<br />

C. CuO (t o ) và AgNO 3 /NH 3 dư D. H 2 SO 4 đặc<br />

Câu 11: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO 4 và z mol H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được khí H 2 , m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là<br />

A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.<br />

Câu 12: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và<br />

đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là<br />

A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.<br />

Câu 13: Sục V lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7<br />

gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:<br />

A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 13,44<br />

Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và H 2 SO 4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí<br />

NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:<br />

A. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08<br />

Câu 15: Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6 (benzen),<br />

CH 3 CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

276<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6 B. 5 C. 7<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. 8<br />

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,448 lít<br />

khí N 2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Số mol<br />

HNO 3 đã phản ứng là:<br />

A. 0,32 mol B. 0,28 mol C. 0,34 mol D. 0,36 mol<br />

Câu 17: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ<br />

nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4<br />

Câu 18: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam<br />

dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 (dktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:<br />

A. 10 B. 4 C. 8 D. 6<br />

Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất<br />

tạo ra lượng O 2 ít nhất là<br />

A. KMnO 4 B. KNO 3 C. AgNO 3 D. KClO 3<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi<br />

trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử<br />

của X là<br />

A. CH 4 B. C 4 H 8 C. C 4 H 10 D. C 3 H 6<br />

Câu 21: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO 3 1M và CaCl 2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 16,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 10,0<br />

Câu 22: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6).<br />

Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:<br />

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)<br />

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)<br />

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện<br />

chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5<br />

Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H 2 O<br />

bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anôt thu 0,336 lít khí (ở<br />

đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là:<br />

A. 3 B. 12 C. 13 D. 2<br />

Câu 25: Ion R 3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 5 . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:<br />

A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB<br />

Câu 26: Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để trung hòa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa đủ m gam NaOH. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 55 B. <strong>70</strong> C. 50 D. 60<br />

Câu 27: Khi cho hổn hợp Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào<br />

dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?<br />

A. KI, NH 3 , NH 4 Cl B. BaCl 2 , HCl, Cl 2 C. NaOH, Na 2 SO 4, Cl 2 D. Br 2, NaNO 3 , KMnO 4<br />

Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,<br />

mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch<br />

KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị<br />

của m là<br />

A. HCOOCH 2 CH 3 và 8,88 gam. B. CH 3 COOCH 3 và 6,66 gam.<br />

C. C 2 H 5 COOH và 8,88 gam. D. C 2 H 5 COOH và 6,66 gam.<br />

Câu 30: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO 2 (đktc) và 2,304 gam H 2 O. Nếu cho 15<br />

gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan.<br />

Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là<br />

A. CH 2 =CH-OH B. CH 3 OH C. CH 3 CH 2 OH D. CH 2 =CH-CH 2 OH<br />

Câu 31: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt hoàn<br />

toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO 2 và H 2 O là 11:12. Công thức phân tử của X, Y, Z là:<br />

A. CH 4 O, C 2 H 4 O, C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 10 O, C 5 H 10 O, C 5 H 10 O 2 C. C 2 H 6 O, C 3 H 6 O, C 3 H 6 O 2 D. C 3 H 8 O, C 4 H 8 O, C 4 H 8 O 2<br />

Câu 32: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s là:<br />

A. 12 B. 1 C. 10 D. 2<br />

Câu 33: Đưa một hỗn hợp khí N 2 và H 2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm<br />

1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

277<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 10% B. 20% C. 15% D. 25%<br />

Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Mg(NO 3 ) 2 . Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng.<br />

Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3<br />

Câu 35: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu<br />

được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là<br />

A. C 2 H 5 N và C 3 H 7 N B. CH 5 N và C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N D. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N<br />

Câu 36: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2 SO 3 , FeS 2 , O 2 , H 2 SO 4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong<br />

điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là<br />

A. 6 B. 7 C. 9 D. 8<br />

Câu 37: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là<br />

A. Ca(OH) 2 B. Dung dịch NaOH C. Nước brom D. Na<br />

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe x O y và Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư). Sau<br />

phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối<br />

sunfat. Công thức của oxit sắt là:<br />

A. FeO B. Fe 3 O 4 C. FeO hoặc Fe 3 O 4 . D. Fe 2 O 3<br />

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1). Sục khí C 2 H 4 vào dung dịch KMnO 4 . (2). Sục CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH 4 ; Cl 2 ). (4). Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(5). Sục khí NH 3 vào dung dịch AlCl 3 . (6). Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là<br />

A. 1,3,4,6. B. 1,2,4,5 C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,4.<br />

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br />

A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3<br />

B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.<br />

C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br />

D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?<br />

A. Dung dịch NaCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 42: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit<br />

HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không tác dụng với<br />

dung dịch BaCl 2 . Vậy chất X có thể là:<br />

A. NH 4 HSO 3 B. NH 4 HCO 3 C. (NH 4 ) 2 CO 3 D. (NH 4 ) 2 SO 3<br />

Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl 3 là:<br />

A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe<br />

Câu 44: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3 CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 86,4 B. 64,8 C. 43,2 D. 32,4<br />

Câu 45: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch<br />

CH 3 COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xẩy<br />

ra là<br />

A. 8 B. 12 C. 9 D. 10<br />

Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH 6 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng,<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m<br />

gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5<br />

Câu 47: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0 . Khối lượng riêng của ancol nguyên chất<br />

là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là<br />

(các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam<br />

Câu 48: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của phản ứng thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp<br />

suất của hệ là:<br />

A. 2SO 3(k) ↔ 2SO 2(k) + O 2(k) B. CaCO 3(r) ↔ CaO (r) + CO 2(k)<br />

C. N 2(k) + 3H 2(k) ↔ 2NH 3(k) D. I 2(k) + H 2(k) ↔ 2HI (k)<br />

Câu 49: Trong số các phát biểu sau về anilin (C 6 H 5 NH 2 ):<br />

(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.<br />

(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

278<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.<br />

(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)<br />

Câu 50: Cho 200 ml dung dịch AgNO 3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 2 a mol/l. Sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong<br />

bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO 3 /NH 3 đến dư và đun nhẹ thì<br />

thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:<br />

A. 20% B. 64% C. 80% D. 36%<br />

Câu 52: Hợp chất X có công thức C 2 H 7 NO 2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo<br />

ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam<br />

X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là:<br />

A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g<br />

Câu 53: Xét cân bằng: N 2 O 4 (k) ↔ 2NO 2 (k) ở 25 0 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng<br />

độ của N 2 O 4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO 2<br />

A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 3 lần.<br />

Câu 54: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C 2 H 5 OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . số chất hoà tan<br />

xenlulozơ là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 55: Đun 1 mol hổn hợp C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được m<br />

gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2 H 5 OH là 60% và của C 4 H 9 OH là 40% . Giá trị của m là<br />

A. 53,76 gam B. 28,4 gam C. 19,04 gam D. 23,72 gam<br />

Câu 56: Hoàn tan 0,1 mol FeS 2 trong 1 lít dung dịch HNO 3 1,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch<br />

X. Tính khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X, biết sản phẩm khử HNO 3 trong các quá trình trên là NO duy nhất.<br />

A. 12,8 gam B. 25,6 gam C. 22,4 gam D. 19,2 gam<br />

Câu 57: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối<br />

nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:<br />

A. 20% B. 15% C. 14% D. 16%<br />

Câu 58: Để nhận biết các khí: CO 2 , SO 2 , H 2 S, N 2 cần dùng các dung dịch:<br />

A. Nước brom và Ca(OH) 2 B. NaOH và Ca(OH) 2 C. KMnO 4 và NaOH D. Nước brom và NaOH<br />

Câu 59: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E 0 (V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg 2+ /Mg; Zn 2+ /Zn; Pb 2+ /Pb, Cu 2+ /Cu lần<br />

lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ<br />

nhất?<br />

A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu<br />

Câu 60: Để điều chế được 3,36 lít khí Cl 2 (đktc) cần a mol K 2 Cr 2 O 7 và b mol HCl. Giá trị a và b lần lượt là:<br />

A. 0,05 và 0,35 B. 0,05 và 0,7 C. 0,1 và 0,35 D. 0,1 và 0,7---------------------<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

279<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 68<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Fe = 56, S = 32, Se = 79, Te = 128, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108<br />

Cr = 52, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24; Sr = 88; Cl = 35,5; Br = 80; Sn = 119.<br />

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />

Câu 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm<br />

HCl và H 2 SO 4 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M vào dung dịch Z cho tới khi<br />

ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO 3 ) 2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc<br />

là<br />

A. 0,5 lít; 22,4 lít. B. 50 ml; 2,24 lít. C. 50 ml; 1,12 lít. D. 25 ml; 1,12 lít.<br />

Câu 2: Để phân biệt CH 3 NH 2 ; (CH 3 ) 2 NH; (CH 3 ) 3 N ta dùng thuốc thử nào sau đây:<br />

A. Quỳ tím. B. Dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch phenolphlatein. D. Dung dịch HNO 2 .<br />

Câu 3: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly;<br />

0,792 gam Gly-Gly; 1,<strong>70</strong>1 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 5,8345 gam B. 6,672 gam C. 5,8176 gam D. 8,5450 gam<br />

Câu 4: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X<br />

một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là<br />

A. 24,8 B. 25,0 C. 24,4 D. 24,0<br />

Câu 5: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8 H 10 O. X tác dụng với Na nhưng không tác<br />

dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 6: Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO 3 ) 3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol của<br />

dung dịch NaOH ban đầu là<br />

A. 0,9M hoặc 1,3M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,6M hoặc 1,1M<br />

Câu 7: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa<br />

là<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al .<br />

–Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H 2 (đktc).<br />

–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H 2 . Cô cạn dung dịch Y<br />

thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 24,68 gam B. 36,56 gam C. 27,05 gam D. 31,36 gam<br />

Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 12 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung<br />

dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là<br />

A. 31; 46 B. 31; 44 C. 45; 46 D. 45; 44<br />

Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd<br />

HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 25,6gam B. 18,2gam C. 30,1 gam D. 23,9 gam<br />

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO 2 . Sục m gam hiđrocacbon<br />

này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 2 gam. B. 2 gam hoặc 4 gam.<br />

C. 2 gam hoặc 2,08 gam. D. 4 gam.<br />

Câu 12: Cho các dung dịch sau: Phenol; natri phenolat; ancol benzylic và axit picric. Hóa chất nào sau đây sử dụng<br />

để phân biệt các dung dịch đó ?<br />

A. Dung dịch NaHCO 3 và dung dịch Br 2 .<br />

B. Quỳ tím và dung dịch Br 2 .<br />

C. Na và dung dịch Br 2 .<br />

D. Dung dịch NaOH và dung dịch Br 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

280<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau<br />

khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO 3 0,1M tối thiểu cần dùng để<br />

trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)<br />

A. 300 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml<br />

Câu 14: Cho các phản ứng sau:<br />

4 NH 3 + 5O 2 → 4NO + 6 H 2 O (1) NH 3 + H 2 SO 4 → NH 4 HSO 4 (2)<br />

2NH 3 + 3 CuO → 3Cu + N 2 ↑ + 3 H 2 O (3) 8NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6 NH 4 Cl (4)<br />

NH 3 + H 2 S → NH 4 HS (5) 2NH 3 + 3O 2 → 2N 2 ↑ + 6H 2 O (6)<br />

NH 3 + HCl → NH 4 Cl (7)<br />

Số phản ứng trong đó NH 3 đóng vai trò là chất khử là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của protein<br />

A. Protein có phản ứng thủy phân.<br />

B. Protein có phản ứng màu biure.<br />

C. Sau khi protein đông tụ ta đun nóng được dung dịch keo.<br />

D. Protein có khả năng đông tụ.<br />

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO 3 ) 2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí<br />

X gồm NO 2 và O 2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối R(NO 3 ) 2 ?<br />

A. Mg(NO 3 ) 2 . B. Cu(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 2 . D. Zn(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 17: Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì<br />

A. có mùi khó chịu.<br />

B. dầu, mỡ tác dụng với H 2 trong không khí tạo thành dạng rắn.<br />

C. một phần dầu, mỡ bị thủy phân tạo thành xà phòng có hại cho sức khỏe.<br />

D. một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.<br />

Câu 18: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO 3 63%, đun nóng thu được khí NO 2 (sản phẩm<br />

khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử<br />

duy nhất là NO)<br />

A. 33,12 gam B. 24,00 gam C. 34,08 gam D. 132,48 gam<br />

Câu 19: Hỗn hợp A gồm 4 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng nhất có khối lượng phân tử gấp 2,5 lần<br />

chất nhẹ nhất. Trong hỗn hợp, theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử thì số mol của chúng lập thành 1 cấp số<br />

cộng có công sai bằng 1/ 91. Hỏi % khối lượng của chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu biết khối lượng của hỗn hợp đem<br />

dùng là 53 gam ?<br />

A. 13,21 % . B. 37,37% C. 20,68 % D. 28,74%<br />

Câu 20: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất phản ứng<br />

crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)<br />

A. 80% B. 25% C. 75% D. 50%<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức được 0,54 mol<br />

CO 2 và 0,64 mol H 2 O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 8,82 g B. 10,20 g C. 12,30 g D. 11,08 g<br />

Câu 22: Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H 2 SO 4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu<br />

suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O 2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo hai<br />

ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete có mạch nhánh.<br />

A. C 2 H 5 OH, (CH 3 ) 2 CHOH B. C 2 H 5 OH, CH 3 CH 2 OH<br />

C. (CH 3 ) 2 CHOH, (CH 3 ) 3 COH D. (CH 3 ) 2 CHOH, CH 3 (CH 2 ) 3 OH<br />

Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X<br />

tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon,<br />

E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?<br />

A. NaOH,Na 2 CO 3 ,NaHCO 3 ,CO 2 B. NaOH, Na 2 CO 3 , CO 2 ,NaHCO 3<br />

C. KOH, KHCO 3 , CO 2 , K 2 CO 3 D. NaOH,NaHCO 3 ,Na 2 CO 3 ,CO 2<br />

Câu 24: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH 4 → C 2 H 2 → CH 2 =CHCl → PVC. Nếu hiệu suất<br />

toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên<br />

nhiên chiếm 100% metan)<br />

A. 6426 m 3 B. 8635 m 3 C. 12846 m 3 D. 3584 m 3<br />

Câu 25: Cho một miếng Zn vào dung dịch chứa NaOH và NaNO 3 ta thu được hỗn hợp hai khí<br />

A. NO 2 ; NO B. NH 3 ; H 2 C. NH 3 ; NO 2 D. NO 2 ; N 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

281<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO và Fe dư.<br />

Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 0,336 B. 0,224 C. 0,448 D. 0,896<br />

Câu 27: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn<br />

thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 21,6<br />

gam kết tủa. Công thức phân tử của este là<br />

A. HCOOC 6 H 5 B. HCOOC 6 H 4 CH 3 C. CH 3 COOC 6 H 5 D. HCOOCH=CH 2<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam<br />

hỗn hợp X được 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc<br />

thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là<br />

A. 8,64 g B. 10,08 g C. 6,48 g D. 9,72 g<br />

Câu 29: Số electron trong các ion sau: NO - 3 , NH + 4 , HCO - 3 , H + , SO 2- 4 theo thứ tự là<br />

A. 32; 12; 32; 0; 50 B. 32; 10; 32; 0; 50 C. 32; 10; 32; 0; 46 D. 31;11; 31; 0; 48<br />

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất:<br />

A. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li<br />

tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.<br />

B. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim<br />

loại.<br />

C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là ăn mòn kim loại.<br />

D. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các<br />

chất trong môi trường.<br />

Câu 31: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:<br />

X + Y → không xảy ra phản ứng.<br />

X + Cu → không xảy ra phản ứng.<br />

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.<br />

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.<br />

X và Y là muối nào dưới đây?<br />

A. Mg(NO 3 ) 2 và KNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 3 và H 2 SO 4 loãng.<br />

C. NaNO 3 và NaHSO 4 . D. NaNO 3 và NaHCO 3 .<br />

Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic(1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) được sắp xếp<br />

theo thứ tự giảm dần là<br />

A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (3) > (4)<br />

C. (4) > (3) > (2) > (1 ) D. (4) > (1) > (3) > (2)<br />

Câu 33: Tính oxi hóa của (1)HClO; (2)HClO 2 ; (3)HClO 3 ; (4)HClO 4 được sắp sếp theo thứ tự tăng dần là<br />

A. 2


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí .<br />

- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br 2 rất nhanh.<br />

- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />

- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa Ag.<br />

Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:<br />

A. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic.<br />

B. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.<br />

C. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.<br />

D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.<br />

-----------------------------------------------<br />

II. PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: Hợp chất X có công thức C 2 H 7 NO 2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo<br />

ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam<br />

X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là<br />

A. 14,32 g B. 8,75 g C. 9,52 g D. 10,2 g<br />

Câu 42: Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala;<br />

Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất<br />

màu tím là<br />

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 43: Cho các hiđroxit Zn(OH) 2 ; Cu(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; Fe(OH) 3 ; Cr(OH) 3 . Số hiđroxit tan được trong dung dịch<br />

NH 3 là:<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 44: Cho các cân bằng sau<br />

(1) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k) ; (2) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) ;<br />

(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2 (k) ; (4) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)<br />

(5) N 2 + 3H 2 2NH 3<br />

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 45: Cho 33,6 gam Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí<br />

duy nhất SO 2 (đktc) và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit H 2 SO 4 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 1,2 mol<br />

Câu 46: Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X 1 chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X 1 cần 500 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X 1 thì thu được 11,2 lít CO 2 .<br />

- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X 2 chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X 2 cần 400 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Biết a + b = 0,3mol. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là<br />

A. CH 3 COOH và (COOH) 2 B. HCOOH và HOOC-CH 2 -COOH<br />

C. HCOOH và (COOH) 2 D. CH 3 COOH và HCOOH<br />

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m+11) gam<br />

muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 38,9 gam B. 40,3 gam C. 43,1 gam D. 41,7 gam<br />

Câu 48: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ<br />

tự Fe 2+ , Cu 2+ , Fe 3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe 2+ . Điều khẳng định nào sau đây là đúng:<br />

A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl 2 .<br />

B. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl 3 và CuCl 2 .<br />

C. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl 2.<br />

D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl 2 .<br />

Câu 49: Cho các chất: etylenglicol, ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được<br />

với Cu(OH) 2 là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 50: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp<br />

nước. Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước.<br />

A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết.<br />

C. Phương pháp kết tinh phân đoạn. D. Phương pháp lọc.<br />

----------------------------------------------<br />

B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

283<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 51: Với hai công thức phân tử: C 4 H 9 Cl và C 7 H 7 Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là<br />

A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 3 và 4 D. 4 và 3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn : E 0 = -1,66 V ; E 0 = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin :<br />

Al 3+ / Al<br />

Cu 2+ / Cu<br />

Mg−<br />

= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E 0 Mg− Zn<br />

) là<br />

A. 1,81 V B. 0,9 V C. 1,61 V D. 2 V<br />

Câu 53: Cho 25,65 gam muối gồm H 2 NCH 2 COONa và H 2 NCH 2 CH 2 COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />

H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H 2 NCH 2 COONa tạo thành là<br />

A. 12,4 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 29,25 gam<br />

Câu 54: Cho các dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH, Na 2 CO 3 và H 2 NCH 2 COOH, HCl. Trong<br />

các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

E 0<br />

Zn− Cu<br />

=1,1 V, E 0 Al<br />

Câu 55: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?<br />

A. Ag + , H + , Cl - 2-<br />

, SO 4 B. HSO - 4 , Na + , Ca 2+ 2-<br />

, CO 3<br />

C. OH - , Na + , Ba 2+ , Cl - D. Na + , Mg 2+ , OH - -<br />

, NO 3<br />

Câu 56: Hợp chất của nhôm có mặt khắp nơi, như có trong đất sét, mica, boxit, criolit…..Trong đất sét có chứa<br />

A. Al 2 O 3 .2SiO 2 .2H 2 O B. 3NaF.AlF 3 C. K 2 O.Al 2 O 3 .6SiO 2 D. Al 2 O 3 .2H 2 O<br />

Câu 57: Trong các phát biểu sau :<br />

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (5).<br />

Câu 58: Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H 2 , tham gia phản ứng<br />

tráng bạc và hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được không qúa 0,2 mol sản<br />

phẩm. Công thức phân tử Y là<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. CH 2 O 3 C. CH 2 O D. CH 2 O 2<br />

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 ở<br />

(đktc). Thể tích O 2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là<br />

A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 3,36 lít D. 2,08 lít<br />

Câu 60: Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C 2 H 5 Br + KOH → C 2 H 5 OH + KBr<br />

Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được<br />

trung hòa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian<br />

trên.<br />

A. 2.10 -6 M.s -1 B. 3,22.10 -6 M.s -1 C. 3.10 -5 M.s -1 D. 2,32.10 -6 M.s -1<br />

----- Hết -----<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

284<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 69<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Câu 1: Trộn C 2 H 6 và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O 2 vào thì được hỗn hợp có tỉ khối<br />

so với H 2 là 18. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 2 B. C 4 H 6 C. C 3 H 4 D. C 5 H 8<br />

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.<br />

B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.<br />

C. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB.<br />

D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.<br />

Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100 mL dung dịch AlCl 3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng<br />

không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là<br />

A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D. 0,975 gam<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi<br />

trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là<br />

A. C 6 H 12 . B. C 6 H 14 . C. C 7 H 14 . D. C 7 H 16 .<br />

Câu 5: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO 3 0,1M, người ta thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích<br />

khí NO sinh ra (ở đktc) là<br />

A. 0,672 L B. 0,896 L C. 0,6272 L D. 1,120 L<br />

Câu 6: Cracking 0,1 mol C 4 H 10 thu được hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 3 H 6 và C 4 H 10 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam B. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam<br />

C. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam D. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam<br />

Câu 7: Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng<br />

lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dd HCl là:<br />

A. 1,6M B. 1M C. 0,8M D. 0,5M<br />

Câu 8: Một bình kín chứa 10 L N 2 và 10 L H 2 ở 0 o C, 10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0 o C, thì áp suất trong<br />

bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N 2 và H 2 sau phản ứng lần lượt là:<br />

A. 35,0% và 45,0% B. 45,0% và 35,0% C. 50,0% và 38,9% D. 38,9% và 50,0%<br />

Câu 9: Rifominh là quá trình<br />

A. dùng xúc tác và nhiệt độ để làm biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon.<br />

B. chưng cất phân đoạn để tách hiđrocacbon có nhiệt độ sôi khác nhau ra khỏi nhau.<br />

C. tinh chế các hiđrocacbon trước khi đưa ra sử dụng.<br />

D. chuyển hidrocacbon mạch dài thành những hidrocacbon mạch ngắn hơn.<br />

Câu 10: Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là<br />

A. đimetylamin, glyxin, anbumin. B. đimetylamin, anilin, glyxin.<br />

C. etylamin, alanin, axit glutamic. D. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.<br />

Câu 11: Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng<br />

với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước brom.<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 12: Cho m gam một ancol đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối<br />

lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là<br />

A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92.<br />

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7.<br />

B. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu.<br />

C. Một số dung dịch muối axit có pH > 7.<br />

D. Các dung dịch axit không chứa ion OH – .<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), cho toàn bộ sản<br />

phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 g. Giá trị của V<br />

là<br />

A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

285<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Điện phân dung dịch BaCl 2 với điện cực trơ, có màng ngăn thu được 200ml dung dịch X và lượng khí bay<br />

ra tại catot phản ứng vừa đủ với 4,4g etanal ở điều kiện thích hợp, pH của dung dịch X là<br />

A. 0,3 B. 14 C. 0 D. 0,6<br />

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng ?<br />

A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl 3 vì AlCl 3 nóng chảy không điện li.<br />

B. Khi điện phân Al 2 O 3 , phải trộn thêm criolit vì Al 2 O 3 nóng chảy không dẫn điện.<br />

C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.<br />

D. Khi điện phân Al 2 O 3 , điện cực trơ làm bằng than chì bị hao hụt liên tục.<br />

Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 4 oxit kim loại. Để<br />

hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là<br />

A. 21,7g B. 24,9g C. 28,1g D. 31,3g<br />

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng ?<br />

A. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.<br />

B. Chì được dùng để ngăn cản tia phóng xạ.<br />

C. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa.<br />

D. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcqui.<br />

Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Cl – nhường electron trước, H 2 O nhường electron sau.<br />

C. Fe 3+ nhận electron trước và H + nhận electron cuối cùng.<br />

D. chỉ có Cl – nhường electron.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một nhóm<br />

chức) thì được 0,255 mol CO 2 . Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được 1,848 lít H 2 (ĐKTC).<br />

Công thức phân tử của A và B lần lượt là<br />

A. C 3 H 7 OH và C 2 H 4 (OH) 2 B. C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2<br />

C. C 2 H 5 OH và C 3 H 6 (OH) 2 D. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 5 (OH) 3<br />

Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại<br />

kiềm kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2<br />

dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là<br />

A. Li 2 CO 3 và Na 2 CO 3 ; 0,30 L. B. Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 ; 0,60 L.<br />

C. Li 2 CO 3 và Na 2 CO 3 ; 0,60 L. D. Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 ; 0,06 L.<br />

Câu 30: Cho các nguyên tố có cấu hình electron tương ứng sau:<br />

X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 ; Y : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 ;<br />

Z : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 ; T : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1<br />

Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là<br />

A. Y B. T C. Z D. X<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn lại<br />

hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19,333. Công thức của amin là<br />

A. CH 3 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 . D. C 4 H 9 NH 2 .<br />

Câu 32: Hoà tan hỗn hợp Zn và Cr trong HNO 3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp<br />

hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO 3 đã phản ứng<br />

là<br />

A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol<br />

Câu 33: Cho các sơ đồ sau:<br />

+ Cl 2 500<br />

CH 2 =CH 2 CH 2 Cl-CH 2 Cl o C t o , xt, p<br />

(1)<br />

CH 2 =CH-Cl CH 2 CH<br />

- HCl<br />

Cl n<br />

t o , xt, p + HCl<br />

t o , xt, p<br />

(2) CH 2 =CH 2 CH CH CH 2 =CH-Cl CH 2 CH<br />

(3) CaC 2<br />

+ H 2 O<br />

CH<br />

CH + HCl<br />

t o , xt, p<br />

CH 2 =CH-Cl CH 2 CH<br />

+ Cl 2 - H t<br />

CH 3 -CH 2 Cl o 2<br />

, xt, p<br />

(4)CH 3 -CH 3 CH 2 =CH-Cl CH 2 CH<br />

as<br />

t o , xt<br />

Cl<br />

Hiện nay để điều chế PVC trong công nghiệp người ta dùng sơ đồ<br />

A. (1) B. (3) C. (1) và (3) D. (3) và (4)<br />

Câu 34: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :<br />

A. HCOOH < CH 3 COOH < H 2 CO 3 < HClO B. CH 3 COOH < HCOOH < H 2 CO 3 < HClO<br />

C. HClO < H 2 CO 3 < CH 3 COOH < HCOOH D. H 2 CO 3 < CH 3 COOH < HCOOH < HClO<br />

Câu 35: Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và kim loại R (hoá trị không đổi) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu<br />

được 0,65 mol H 2 . Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thu được 1,5 mol NO 2 . Kim<br />

loại R là<br />

A. Mg B. Zn C. Ni D. Al<br />

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Phân lân nung chảy dùng để bón cho đất chua.<br />

B. Phân supephotphat dùng để bón cho đất ít chua.<br />

C. Phân đạm NaNO 3 và Ca(NO 3 ) 2 thích hợp cho đất chua và đất ít chua.<br />

D. Trộn các loại phân đơn chứa N, P, K ta được phân phức hợp.<br />

Câu 37: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cl<br />

Cl<br />

n<br />

n<br />

n<br />

287<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

o<br />

t<br />

A. CH 2 =CH–CH 2 –Cl + H 2 O ⎯⎯→ CH 2 =CH–CH 2 –OH + HCl<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

o<br />

t<br />

B. CH 3 –CH 2 –CH 2 –Cl + H 2 O ⎯⎯→ CH 3 –CH 2 –CH 2 –OH + HCl<br />

C. p-CH 3 C 6 H 4 –Cl + 2NaOH<br />

o<br />

t , p<br />

⎯⎯⎯→ p-CH 3 C 6 H 4 ONa + NaCl + H 2 O<br />

o<br />

,<br />

t p<br />

D. CH 2 =CH– Cl + NaOH ⎯⎯⎯→ CH 3 –CHO + NaCl<br />

Câu 38: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete<br />

thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là n 3: 4 . Hai ancol đó là:<br />

CO<br />

: n =<br />

2 H 2O<br />

A. metanol và etanol B. propan-1-ol và propan-2-ol<br />

C. propan-1-ol và but-3en-1-ol D. prop-2en-1-ol và butan-1-ol<br />

Câu 39: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?<br />

A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.<br />

B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.<br />

C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.<br />

D. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.<br />

Câu 40: Trong các dung dịch sau: I 2 , Br 2 , H 2 S, KMnO 4 , Ca(OH) 2 . Có bao nhiêu dung dịch có thể dùng để phân biệt<br />

hai khí CO 2 và SO 2 ?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 41: Cho các cặp chất sau: FeCl 2 và H 2 S; CuS và HCl; Fe 2 (SO 4 ) 3 và H 2 S; NaOH đặc và Cu(OH) 2 ; Na 2 [Zn(OH) 4 ]<br />

và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 42: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag 2 S?<br />

+NaCN<br />

+Zn<br />

A. Ag 2 S ⎯⎯⎯⎯→ Na[Ag(CN) 2 ] ⎯⎯⎯→ Ag<br />

+HNO<br />

B. Ag 2 S ⎯⎯⎯⎯→ 3<br />

t<br />

AgNO 3 ⎯⎯→<br />

Ag<br />

+ O<br />

C. Ag 2 S ⎯⎯⎯→ 2<br />

+CO<br />

Ag 2 O ⎯⎯⎯→ Ag<br />

+HCl<br />

as<br />

D. Ag 2 S ⎯⎯⎯→ AgCl ⎯⎯→ Ag<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 43: Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối<br />

của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là<br />

A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.<br />

C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.<br />

Câu 44: Trong các chất sau: H 2 S, KNO 3 , S, SO 3 , F 2 , Cl 2 có bao nhiêu chất vừa có thể đóng vai trò oxi hóa, vừa đóng<br />

vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học.<br />

A. 6 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 45: Cho các cặp chất sau : (1) nước và nước vôi trong ; (2) nước và dung dịch HCl ; (3) nước và dung dịch<br />

CaCl 2 ; (4) nước và dung dịch MgSO 4 . Có bao nhiêu cặp chất có thể dùng để phân biệt được 3 chất rắn : Na 2 CO 3 ,<br />

NaHCO 3 , CaCO 3 ?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 46: Điện phân 200ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra<br />

thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?<br />

A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g.<br />

B. Thời gian điện phân là 9650 giây.<br />

C. Nồng độ mol của H 2 SO 4 trong dung dịch lúc này là 1,25M.<br />

D. Chỉ có khí thoát ra ở anot.<br />

Câu 47: Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24 lít khí<br />

(đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại tạo thành là<br />

A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g.<br />

Câu 48: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

A. Fe 3 O 4 + 8HI → FeI 2 + 2FeI 3 + 4H 2 O<br />

B. Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + S + SO 2 + H 2 O<br />

C. 6FeCl 2 + 3Br 2 → 4FeCl 3 + 2FeBr 3<br />

D. CaC 2 + 2HCl → CaCl 2 + C 2 H 2<br />

Câu 49: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua<br />

CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là<br />

A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat<br />

Câu 50: Nhận định nào sau đây không đúng ?<br />

A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết.<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

288<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.<br />

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.<br />

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit<br />

---------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

289<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />

TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>70</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />

Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39;<br />

Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207<br />

Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Phần trăm<br />

khối lượng của oxi trong khoáng chất này là<br />

A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37<br />

Câu 2: Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO 3 ) 2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và<br />

hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất<br />

rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 8 B. 16 C. 24 D. 32<br />

Câu 3: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc). Cũng<br />

lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử<br />

duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là<br />

A. 30% B. 15% hoặc 85% C. 30% hoặc <strong>70</strong>% D. 35%<br />

Câu 4: Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH; CH 2 =CH-CH 2 OH; CH 3 CH 2 OH; C 3 H 5 (OH) 3 . Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác<br />

dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol<br />

CO 2 và 27 gam H 2 O. Giá trị của a là<br />

A. 1,25 B. 1 C. 1,4 D. 1,2<br />

Câu 5: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là<br />

a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là<br />

A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.<br />

Câu 6: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H 2 SO 4 và b mol HCl, sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol<br />

của 2 axit:<br />

A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a<br />

Câu 7: Cho các chất Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeI 2 , FeS, FeS 2 , Fe(OH) 2 . Có bao nhiêu chất khi tác<br />

dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO 2 ) có số mol bằng ½ số mol của chất đó?<br />

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 8: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch ZnSO 4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 19,50 B. 17,55 C. 16,38 D. 15,60<br />

Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu<br />

được 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 35,2 gam<br />

CO 2 và y mol H 2 O. Giá trị của y là<br />

A. 0,8. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,2.<br />

Câu 10: Cho 3,36 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 5,6 gam muối Y. Axit<br />

hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là<br />

A. C 4 H 4 O 2 B. C 4 H 6 O 3 C. C 5 H 6 O 2 D. C 5 H 8 O 3<br />

Câu 11: Nung 8,08g Fe(NO 3 ) 3 .9H 2 O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200g dung<br />

dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là<br />

A. 2,35% B. 2,25% C. 2,47% D. 3,34%<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc).<br />

Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác<br />

dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là<br />

A. 0,2 lít B. 0,25 lit C. 0,1 lít D. 0,3 lit<br />

Câu 13: Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 15: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2<br />

phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng<br />

oxi hóa khử xảy ra là<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8<br />

Câu 16: Chất X có công thức C 8 H 10 O. X tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br 2 thu được kết<br />

tủa Y có công thức C 8 H 8 OBr 2 . X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 17: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl 2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hoà<br />

tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là<br />

A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.<br />

Câu 18: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO 2 theo sơ đồ sau: CO 2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Tính thể<br />

tích CO 2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO 2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá<br />

trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.<br />

A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít<br />

Câu 19: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,4M và H 2 SO 4 0,5M. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá<br />

trị của a và V lần lượt là<br />

A. 30,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 20,8 và 4,48 D. 35,6 và 2,24<br />

Câu 20: Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H 2 SO 4 ).<br />

Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng.<br />

A. 312 g B. 156,7 g C. 1<strong>70</strong>,4 g D. 176,5 g<br />

Câu 21: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:<br />

(1) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 (2) NaHCO 3 + FeCl 3 (3) Na 2 CO 3 + CaCl 2 (4) NaHCO 3 + Ba(OH) 2<br />

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 (6) Na 2 S + AlCl 3 Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là<br />

A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 4, 6.<br />

Câu 22: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là<br />

A. C n H 2n+1 O 2 N 2 B. C n H 2n+2 O 2 N 2 C. C n H 2n+3 O 2 N 2 D. C n+1 H 2n+1 O 2 N 2<br />

Câu 23: Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.<br />

(2) Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.<br />

(3) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa<br />

Gly.<br />

(4) Cho HNO 3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 24: Quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là<br />

A. Hematit đỏ B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit<br />

Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?<br />

A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.<br />

B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.<br />

C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.<br />

D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.<br />

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm R-COOH và R-COOM (M là kim loại kiềm).<br />

- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M thu được muối trung hòa.<br />

- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO 3 thu được 0,896 lít CO 2 (đktc).<br />

Xác định công thức của kim loại kiềm và axit?<br />

A. C 2 H 3 COOH và Na B. C 2 H 3 COOH và K C. C 2 H 5 COOH và Na D. C 2 H 5 COOH và K<br />

Câu 27: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH) 2 . Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO 2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu<br />

dùng 0,08 mol CO 2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b là<br />

A. 0,08 và 0,04 B. 0,06 và 0,02 C. 0,05 và 0,02 D. 0,08 và 0,05<br />

Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol AgNO 3 và b mol Cu(NO 3 ) 2 được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2<br />

là 21,25. Tỉ số a/b là<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ H PO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

+ KOH<br />

3 4 + KOH<br />

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá : P2 O5<br />

⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4 B. K 3 PO 4 , KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4<br />

C. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 D. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 , K 3 PO 4<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

291<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaAlO 2 . (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 . (4) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO 2 và b gam nước. Biết rằng 3a<br />

= 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy CTPT của Z là<br />

A. C 3 H 4 O 2 B. C 3 H 8 O C. C 3 H 6 O 2 D. C 2 H 4 O 2<br />

Câu 32: Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N 2 và dung dịch A trong đó chứa 2 muối.<br />

- Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO 3 thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2<br />

là 6. Các khí đo ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 12,18 B. 9,16 C. 4,25 D. 3,6<br />

Câu 33: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH 4 (đo ở đktc) ở 1500 0 C thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung<br />

dịch AgNO 3 dư trong NH 3 đến phản ứng hoàn toàn thấy thể tích khí thu được giảm 15% so với T. Hiệu suất phản<br />

ứng nung CH 4 là<br />

A. 42,86% B. 66,67% C. 69,32% D. 50,0)%<br />

Câu 34: Trong chất sau, chất nào không chứa nhôm ở dạng hợp chất?<br />

A. Criolit. B. Tecmit. C. Boxit. D. Phèn chua.<br />

Câu 35: Lấy 15,660 gam amin bậc I, đơn chức, mạch hở X trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt<br />

cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0 o C, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912<br />

lít. Số công thức cấu tạo của X là<br />

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6<br />

Câu 36: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch<br />

hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của lớn nhất của m là<br />

A. 25,00. B. 12,96. C. 6,25. D. 13,00.<br />

Câu 37: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác, thu được metyl<br />

salixylat (o-CH 3 OOC-C 6 H 4 -OH) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Để phản ứng hoàn toàn với 30,4 gam metyl<br />

salixylat cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,8.<br />

Câu 38: Trộn 1 thể tích H 2 với 1 thể tích anken thu được hỗn hợp X. tỷ khối của X so với H 2 là 7,5. Cho X qua ống<br />

có Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với H 2 là 9,375. % khối lượng của ankan trong hỗn hợp Y là<br />

A. 40% B. 25% C. 20% D. 60%<br />

Câu 39: Chọn nhận xét đúng?<br />

A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO 3 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />

Câu 40: Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất (điều kiện thích hợp) trong dãy nào?<br />

A. NaOH, C, HF, Na 2 CO 3 , Mg B. C, HF, MgCO 3 ,NaOH<br />

C. C, HCl, Na 2 CO 3 , Mg D. MgO, C, HF, Na 2 CO 3 , NaOH<br />

Câu 41: Với công thức C 7 H 8 O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và có bao nhiêu đồng phân là dẫn<br />

xuất của benzen tác dụng với tất cả các chất: K, KOH, (CH 3 CO) 2 O?<br />

A. 4 và 3 B. 5 và 3 C. 5 và 2 D. 4 và 2<br />

Câu 42: Cho phản ứng: 4H 2 (khí) + Fe 3 O 4 (rắn) ⎯⎯→ ← ⎯ 3Fe (rắn) + 4H 2 O (hơi)<br />

Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe 2 O 3 vào hệ, (3) nghiền nhỏ Fe 2 O 3 , (4) thêm H 2 vào hệ . Có<br />

bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận?<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 43: Cho các phản ứng: Fe+HI; FeO+HI; Fe 3 O 4 +HI; Fe 2 O 3 + HI; FeS+HI; Fe(NO 3 ) 2 +HI. Có bao nhiêu trường<br />

hợp phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa – khử?<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S.<br />

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

292<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 45: Có 4 chất A 1 , A 2, A 3 , A 4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong điều kiện thích hợp<br />

thì: A 1 tạo màu tím; A 2 tạo dung dịch xanh lam; A 3 tạo kết tủa khi đun nóng; A 4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết<br />

tủa đỏ gạch khi đun nóng. A 1 , A 2, A 3 , A 4 lần lượt là<br />

A. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic. B. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin.<br />

C. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic. D. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ.<br />

Câu 46: Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được<br />

là<br />

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6<br />

Câu 47: Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan,<br />

1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường<br />

kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là<br />

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Câu 48: Cho 9,2 gam hợp chất hữu cơ X C 6 H 4 O phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 68 gam AgNO 3 trong NH 3 thu<br />

được 21,6 g Ag kết tủa. Công thức của X là<br />

A. CH ≡C-CH=C=CH-CHO B. CH ≡C-CO-CH 2 -C ≡CH<br />

C. CH ≡C-CH(CHO)-C ≡CH D. CH ≡C-C ≡C-CH 2 -CHO<br />

Câu 49: Có các nhận xét sau đây:<br />

(1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử<br />

của chất.<br />

(2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.<br />

(3) Các chất C 2 H 4 và C 3 H 6 là hai chất đồng đẳng với nhau.<br />

(4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.<br />

Số nhận xét không chính xác là<br />

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Câu 50: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số<br />

mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô<br />

cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là<br />

A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam<br />

----------- HẾT ----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

293<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!