- Page 1 and 2: MỤC LỤC Chủ đề 01: Những
- Page 3 and 4: nó thì chúng ta không quan tâm
- Page 5 and 6: Cách 2: Tư duy theo sự di chuy
- Page 7 and 8: ¾¾® m= 39,17 →Chọn đáp án
- Page 9 and 10: CHỦ ĐỀ 2 HƯỚNG DẪN ÁP D
- Page 11 and 12: Định hướng tư duy giải Vì
- Page 13 and 14: Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn 12
- Page 15 and 16: C. Bảo toàn electron có nhiều
- Page 17 and 18: t - ¾¾® 0 2 t ¾¾® 0 3 ® O =
- Page 19 and 20: BTDT ¾¾¾® = ¾¾¾® = BTKL a 0
- Page 21 and 22: ìHCl : 0,04 n PH 13 - - 0,1 = OH T
- Page 23 and 24: Ví dụ 4: Hòa tan hoàn toàn 30
- Page 25: BTNT.S + Bảo toàn nguyên tố S
- Page 29 and 30: Ví dụ 8 : Cho 33,6 gam Fe vào d
- Page 31 and 32: Câu 7: Dẫn khí CO từ từ qua
- Page 33 and 34: dịch Y. Cô cạn dung dịch Y t
- Page 35 and 36: TrongX ì nO = 0,2 ï Ta có: í ì
- Page 37 and 38: Chủ đề 3: Vận dụng linh ho
- Page 39 and 40: (không tạo thành sản phẩm k
- Page 41 and 42: ìï n Ta có: í ïî n HNO 3 HCl
- Page 43 and 44: 2+ ìFe : 0,55 ï + BTKL YíK :0,3
- Page 45 and 46: Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,
- Page 47 and 48: ì 2 ïmY < 2® Y< = 13,33 ìH 2 :
- Page 49 and 50: 8,32 gam Cu không có khí bay ra
- Page 51 and 52: + - - ìï4H + NO + ® + ì - = 3 3
- Page 53 and 54: A. 6,65g B. 9,2g C. 8,15g D. 6,05g
- Page 55 and 56: Câu 36: Cho m gam bột Fe vào 80
- Page 57 and 58: ìNO : 0,02 ¾¾® nY = 0,04í n +
- Page 59 and 60: Định hướng tư duy giải ìn
- Page 61 and 62: Câu 50. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml
- Page 63 and 64: BTKL ¾¾¾® m = 20,5 + 1,1.62 = 8
- Page 65 and 66: Trích đề thi thử Chuyên ĐHS
- Page 67 and 68: 0,04.242 ¾¾® %Fe( NO3 ) = = 7,9%
- Page 69 and 70: ìKim loai : 29(gam) ìNO : 0,2 ï
- Page 71 and 72: phẩm khử duy nhất của N +5
- Page 73 and 74: 1,8 -0,1.8 -0,2.3 n 0,05 8 BTNT.Nit
- Page 75 and 76: khí không màu, không hóa nâu
- Page 77 and 78:
BTNT.N ¾¾¾¾® nHNO = 0,1+ 0,1.2
- Page 79 and 80:
Khối lượng dung dịch HNO 3 b
- Page 81 and 82:
Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm Al
- Page 83 and 84:
0,06.14 + 0,07.16 ¾¾® MX = = 39,
- Page 85 and 86:
ìFe + Al + Mg : 21,4(gam) ï - m =
- Page 87 and 88:
2+ ì ì ï BTE ì + = + í í 3+
- Page 89 and 90:
Định hướng tư duy giải ìF
- Page 91 and 92:
Ta có : ìN 2 :0,065(mol) trongX 0
- Page 93 and 94:
cạn A thu được m gam muối k
- Page 95 and 96:
Câu 33: Hòa tan m(g) hỗn hợp
- Page 97 and 98:
Ví dụ 3: Hòa tan m gam hỗn h
- Page 99 and 100:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Hò
- Page 101 and 102:
BTNT ìFe(OH) 3 :0,026mol ¾¾¾®
- Page 103 and 104:
2+ ìCu : a ï 3+ ïFe : b Muối c
- Page 105 and 106:
BTKL ì¾¾¾® ï + = ì = í ¾¾
- Page 107 and 108:
ìa= 0,048 ¾¾® í ¾¾® nHNO 3
- Page 109 and 110:
1:4 b+ 1 ìb= 0,8 ¾¾® 7(b+ 1) =
- Page 111 and 112:
3+ ìFe : a ìFe : a ï 2+ ï ïCu
- Page 113 and 114:
Cô cạn Y thu được 25,16 gam
- Page 115 and 116:
Chủ đề 07: Xử lý tinh tế
- Page 117 and 118:
Ví dụ 2: Cho m gam hỗn hợp X
- Page 119 and 120:
Định hướng tư duy giải: Ta
- Page 121 and 122:
BTNT.N - ì¾¾¾¾® NO 3 : 0,32
- Page 123 and 124:
hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
- Page 125 and 126:
ìn + ï = 0,8 H 0,8 - 0,05.4 Với
- Page 127 and 128:
BTKL ¾¾¾® + + = + + + m 1,8.36,
- Page 129 and 130:
BTE ¾¾¾® 0,6 + 0,5.3 = 3(8,4V-
- Page 131 and 132:
Định hướng tư duy giải: H
- Page 133 and 134:
Câu 3: Cho m(g) Mg vào dung dịc
- Page 135 and 136:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câ
- Page 137 and 138:
+ Khi cho nFe = 0,15(mol) nếu Fe
- Page 139 and 140:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 2: Cho
- Page 141 and 142:
- ìNO 3 :1 ï 2+ Giả sử: Dung
- Page 143 and 144:
BTKL(Al,Fe,Cu) 0,85 ¾¾¾¾¾¾®
- Page 145 and 146:
ìa= 0,02(mol) ì ® í ¾¾¾¾¾
- Page 147 and 148:
® m= 2,24(gam)
- Page 149 and 150:
dụng hết với clo dư thu đư
- Page 151 and 152:
khi các phản ứng xảy ra hoà
- Page 153 and 154:
Câu 12: Cho Na dư vào m gam dung
- Page 155 and 156:
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al và
- Page 157 and 158:
khan. Phần thứ hai tác dụng
- Page 159 and 160:
H 2 (đktc). Dung dịch Y tác d
- Page 161 and 162:
0,1.64 + 14 ® %Cu trong A = = 51%
- Page 163 and 164:
Định hướng tư duy giải BTK
- Page 165 and 166:
BTE+ BTNT.Fe 3a -0,06 -a ¾¾¾¾¾
- Page 167 and 168:
ìï nO = 0,01 2 3,6 Ta có : n B
- Page 169 and 170:
BTNT.O ì¾¾¾¾® ï nHO= 0,04.4=
- Page 171 and 172:
BTNT n = 0,15 ¾¾¾® nO = nCO = n
- Page 173 and 174:
BTNT.Fe ¾¾¾¾® Fe2O = ® = 3 n
- Page 175 and 176:
Câu 8: Hòa tan hết 4 gam oxit F
- Page 177 and 178:
A. 1,5 lít B. 2 lít C. 2,5 lít D
- Page 179 and 180:
Chủ đề 12: Bài toán kim lo
- Page 181 and 182:
Ví dụ 6: Cho hỗn hợp A gồm
- Page 183 and 184:
BTNT.Fe 24 Cô cạn E thu được
- Page 185 and 186:
Chủ đề 13: Bài toán oxit kim
- Page 187 and 188:
A. 56 B. 50,6 gam C. 50,4 gam D. 28
- Page 189 and 190:
BTE ¾¾¾® 2(0,1 - 0,01) = 0,03.2
- Page 191 and 192:
Câu 12: Lấy 22,4 gam hỗn hợp
- Page 193 and 194:
Định hướng tư duy giải BTN
- Page 195 and 196:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 197 and 198:
ìFe : a ¾¾® 19,2 í 56a + 16b =
- Page 199 and 200:
A trên vào dung dịch HNO 3 (đ
- Page 201 and 202:
Chủ đề 15: Bài toán Oleum +
- Page 203 and 204:
BTNT.K 0,04 ¾¾¾¾® nKOH = 0,04
- Page 205 and 206:
Chủ đề 16: Bài toán tốc đ
- Page 207 and 208:
Na 2S2O3 + H2SO4 ® Na2SO4 + S + SO
- Page 209 and 210:
A. 1,25 mol. B. 0,25 mol. C. 0,85 m
- Page 211 and 212:
ìï nFe = 0,02® n 2+ = 0,02® n F
- Page 213 and 214:
C%dd NaNO 3, 4 m 3 NaNO 3, 4 85x 3,
- Page 215 and 216:
tan g 5,763 - 5,55 0,006.56 nFe = n
- Page 217 and 218:
ìNaCl :3a ìPCl 3 : a BTNT ï BTNT
- Page 219 and 220:
Chủ đề 18: Bài toán PH trong
- Page 221 and 222:
Ta có : ì ïn - = 0,5x OH í + ï
- Page 223 and 224:
Chủ đề 19: Bài toán sử d
- Page 225 and 226:
BTDT Ta có : ¾¾¾® 0,1+ 0,2 = 0
- Page 227 and 228:
BTDT ¾¾¾® 0,1.2 + 0,3.2 = 0,4 +
- Page 229 and 230:
gam chất rắn. Biết các phả
- Page 231 and 232:
Ví dụ 2: Hấp thụ 3,36 lít C
- Page 233 and 234:
+ Và n 2+ = 0,1> 0,08® n = 0,08.1
- Page 235 and 236:
2 trongX Vì cho BaCl 2 vào X có
- Page 237 and 238:
Định hướng tư duy giải D
- Page 239 and 240:
2- ì CO 3 : 0,1 - ìï ïOH : 0,4
- Page 241 and 242:
Chủ đề 21: Bài toán nhiệt
- Page 243 and 244:
Chúng ta hãy tư duy theo kiểu
- Page 245 and 246:
giảm 9,2 gam so với ban đầu.
- Page 247 and 248:
BTNT.nito ì¾¾¾¾® nNO = 0,02 2
- Page 249 and 250:
ììCuO : 0,1 ïí î Fe2O 3 : 0,15
- Page 251 and 252:
Chủ đề 22: Bài toán về ph
- Page 253 and 254:
40 ® mPO = 40® n = = 2 5 PO 0,281
- Page 255 and 256:
Chủ đề 23: Bài toán về axi
- Page 257 and 258:
2- BTNT.P ìïHPO 4 : a ïì¾¾¾
- Page 259 and 260:
Câu 6. Hòa tan hết 0,15 mol P 2
- Page 261 and 262:
ì 3- ïPO 4 : 0,04 ï + m Ta có:
- Page 263 and 264:
3, 2 MX Có ngay nO = n H = .2 = 0,
- Page 265 and 266:
Định hướng tư duy giải Có
- Page 267 and 268:
Chủ đề 25: Bài toán H + tác
- Page 269 and 270:
Trích đề thi thử THPT Chuyên
- Page 271 and 272:
+ ì - H CO 3 : 0,12(mol) nCO a ì2
- Page 273 and 274:
2- ì 3 ® 2 ì + = x 1 ïCO a.CO a
- Page 275 and 276:
Câu 14: Nhỏ từ từ 300 ml dun
- Page 277 and 278:
0,075.158 ¾¾® %KMnO 4 = .100% =
- Page 279 and 280:
K 2 CO 3 0,5M thu được kết t
- Page 281 and 282:
H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu đ
- Page 283 and 284:
CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa
- Page 285 and 286:
A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.
- Page 287 and 288:
Trích chuyên Lê Quý Đôn - L
- Page 289 and 290:
toàn, các thể tích khí đo
- Page 291 and 292:
Định hướng tư duy giải ìN
- Page 293 and 294:
Bài toán 28: Bài toán luyện t
- Page 295 and 296:
Trích đề thi thử Chuyên ĐHS
- Page 297 and 298:
BTNT.Clo 0,8.36,5 + ¾¾¾¾® nHCl
- Page 299 and 300:
BTKL ì¾¾¾® ï + + = ì = í ¾
- Page 301 and 302:
BTKL ìNa : a ì¾¾¾® 23a + 137b
- Page 303 and 304:
HCl ì¾¾¾® ï nBaSO = 0,01(mol)
- Page 305 and 306:
Định hướng tư duy giải Dun
- Page 307 and 308:
được 4,48 lít CO 2 (đktc) và
- Page 309 and 310:
BTKL ìNa : a ì¾¾¾® 23a + 137b
- Page 311 and 312:
A. 19,665 B. 20,520. C. 18,810. D.
- Page 313 and 314:
Trích đề thi thử THPT Đặng
- Page 315 and 316:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 317 and 318:
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam
- Page 319 and 320:
Trích đề thi thử Nguyễn Anh
- Page 321 and 322:
ì ï 2+ = ì Ba BTNT ï 4 í ¯ í
- Page 323 and 324:
Chủ đề 30: Bài toán về nhi
- Page 325 and 326:
ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ
- Page 327 and 328:
Câu 2: Nung hỗn hợp bột gồ
- Page 329 and 330:
A. 1,95 B. 3,78 C. 2,56 D. 2,43 Tr
- Page 331 and 332:
Chúng ta cũng có thể dùng BTE
- Page 333 and 334:
BTNT Ta có: n = 0,9¾¾¾® n = 0,
- Page 335 and 336:
- ìCl : 0,99 ï 3+ BTNT.O ìCr2O 3
- Page 337 and 338:
BTE ì ïnH = 0,03¾¾¾® n 2 Al =
- Page 339 and 340:
Ví dụ 2: Khi nhỏ từ từ đ
- Page 341 and 342:
Số mol Al(OH) 3 Ví dụ 5: Khi n
- Page 343 and 344:
n Định hướng tư duy giải N
- Page 345 and 346:
n éCaCO CO éCa(HCO ) 2 Nhiệm v
- Page 347 and 348:
n n Ví dụ 14 : Cho KOH vào dung
- Page 349 and 350:
n Tổng giá trị của b a + b l
- Page 351 and 352:
n n n Câu 4: Khi nhỏ từ từ
- Page 353 and 354:
n n n 0,1 Câu 10: Hòa tan hoàn t
- Page 355 and 356:
n Câu 16: Cho NaOH vào dung dịc
- Page 357 and 358:
Số mol CaCO 3 x 15x Số mol CO 2
- Page 359 and 360:
Số mol kết tủa 0,5 ,05 0 Nế
- Page 361 and 362:
¾¾® a+ b= 0,1+ 0,2= 0,3(mol) Câ
- Page 363 and 364:
Câu 16: Chọn đáp án C Định
- Page 365 and 366:
Câu 29: Chọn đáp án B Định
- Page 367 and 368:
Ví dụ 2: Điện phân (với đ
- Page 369 and 370:
A. 7720. B. 9408. C. 9650. D. 8685.
- Page 371 and 372:
3+ ìFe : 0,4 ï 2+ ïCu : 0,6 Cl 2
- Page 373 and 374:
ìï nNaCl = 0,25(mol) BTE Ta có
- Page 375 and 376:
2+ ìCu : 0,2 ìCl : 0,15 ï + ï T
- Page 377 and 378:
2,68.t ¾¾® ne = 0,1 = ¾¾® t =
- Page 379 and 380:
Trích đề thi thử thầy Nguy
- Page 381:
m = m = 0,02.64= 1,28(gam) catot