10.03.2019 Views

10 ĐỀ MINH HỌA 8 ĐIỂM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA MÔN HÓA CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

https://app.box.com/s/lr0eawannkjmhxsx5v6oiomp6xq1fmr6

https://app.box.com/s/lr0eawannkjmhxsx5v6oiomp6xq1fmr6

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 01<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br />

A. Na. B. Rb. C. Li. D. Cs.<br />

Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />

A. tơ capron. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.<br />

Câu 3: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí<br />

rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ<br />

trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?<br />

A. H 2 S. B. CO 2 . C. NH 3 . D. SO 2 .<br />

Câu 4: Điều chế kim loại K bằng cách:<br />

A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Dùng CO khử K + trong K 2 O ở nhiệt độ cao.<br />

C. Điện phân KCl nóng chảy. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.<br />

Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp; (2)<br />

Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi dùng làm tế<br />

bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo hợp kim Li - Al siêu<br />

nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).<br />

Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ<br />

hoá nâu trong không khí). Khí X là<br />

A. NO. B. NH 3 . C. N 2 O. D. NO 2 .<br />

Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , HCl, Fe 2 O 3 , FeCO 3 . Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 8: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:<br />

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.<br />

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.<br />

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.<br />

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.<br />

Câu 9: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?<br />

A. Mg. B. C 6 H 5 OH. C. Na. D. CuO.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH) 2 Hợp chất màu tím<br />

Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh<br />

Z Tác dụng với dung dịch Br 2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng<br />

T Tác dụng với dung dịch Br 2 Dung dịch mất màu<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.<br />

C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.<br />

Câu 11: Thành phần chính của phân đạm urê là<br />

A. KCl. B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. K 2 SO 4 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?<br />

A. C 3 H 8 . B. C 2 H 2 . C. H 2 . D. CH 4 .<br />

Câu 13: Ancol anlylic có công là<br />

A. C 3 H 5 OH. B. C 6 H 5 OH. C. C 2 H 5 OH. D. C 4 H 5 OH.<br />

Câu 14: Amilozơ được tạo thành từ các gốc<br />

A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.<br />

Câu 15: Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức<br />

phân tử C 2 H 3 O 2 Na. Công thức của X là<br />

A. HCOOC 3 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. HCOOC 3 H 7 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?<br />

A. HNO 3 đặc, nguội. B. dung dịch CuSO 4 . C. H 2 SO 4 loãng. D. HNO 3 loãng dư.<br />

Câu 17: Các dung dịch NaCl, HCl, CH 3 COOH, H 2 SO 4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là<br />

A. H 2 SO 4 . B. CH 3 COOH. C. NaCl. D. HCl.<br />

Câu 18: Dung dịch metylamin trong nước làm<br />

A. quì tím không đổi màu. B. phenolphtalein hoá xanh.<br />

C. quì tím hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.<br />

Câu 19: Công thức phân tử CaCO 3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?<br />

A. đá vôi. B. đá đỏ. C. đá mài. D. đá tổ ong.<br />

Câu 20: Cho dãy các chất: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl. Số<br />

chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 21: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 26,4 gam este.<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />

A. 55%. B. 75%. C. 44%. D. 60%.<br />

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH 2 và 1<br />

nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 21,60. B. 22,95. C. 24,30. D. 21,15.<br />

Câu 23: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H 2 PO 4 ) 2 còn lại là CaSO 4 . Độ<br />

dinh dưỡng của loại phân trên là<br />

A. 61,20%. B. 21,68%. C. 21,50%. D. 16%.<br />

Câu 24: Cho chuỗi biến hóa sau:<br />

Vậy X 1 , X 2 , X 3 , X 4 lần lượt là:<br />

A. Al 2 O 3 , NaAlO 2 , AlCl 3 , Al(NO 3 ) 3 . B. NaAlO 2 , Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , AlCl 3 .<br />

C. AlCl 3 , Al(NO 3 ) 3 , Al 2 O 3 , Al. D. Al 2 (SO 4 ) 3 , KAlO 2 , Al 2 O 3 , AlCl 3 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 25: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần<br />

bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng<br />

nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là<br />

A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.<br />

Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 27: Sục khí H 2 S cho tới dư vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 0,2M và CuCl 2 0,2M; phản ứng<br />

xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 4. B. 3,68. C. 2,24. D. 1,92.<br />

Câu 28: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với<br />

Na dư, thu được 0,56 lít H 2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:<br />

A. C 5 H 11 OH, C 6 H 13 OH. B. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH. C. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH. D. C 4 H 9 OH, C 5 H 11 OH.<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2 O, KOH, KHCO 3 , K 2 CO 3 trong lượng vừa đủ dung<br />

dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có<br />

nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 18,2. B. 36,4. C. 46,6. D. 37,6.<br />

Câu 30: X là chất hữu cơ có công thức C 7 H 6 O 3 . Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức<br />

cấu tạo phù hợp với X là<br />

A. 9. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 31: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là<br />

A. 360 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 270 gam.<br />

Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu<br />

diễn trên đồ thị sau:<br />

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?<br />

A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO 2 .<br />

B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl 3 .<br />

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .<br />

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và<br />

NaHCO 3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO 2 thu được là<br />

A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.<br />

Câu 34: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là<br />

A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Phenylamin, amoniac, etylamin.<br />

C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin.<br />

Câu 35: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO 3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại<br />

chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO 3 chiếm phần trăm theo khối<br />

lượng là<br />

A. 75,76%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 24,24%.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung<br />

dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?<br />

A. AgNO 3 . B. NaOH. C. Cu. D. Cl 2 .<br />

Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong<br />

dung dịch Y gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T<br />

(trong T có 0,015 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị<br />

của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5.<br />

Câu 38: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 0,2M và Fe(NO 3 ) 3 2M. Kết thúc phản ứng thu<br />

được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?<br />

A. 25,3. B. 24,8. C. 18,5. D. 7,3.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom trong<br />

nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản<br />

phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là<br />

A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.<br />

Câu 40: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C <strong>10</strong> H 19 O 4 N 3 . Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung<br />

dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho<br />

dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 89,8. B. <strong>10</strong>1,5. C. 113,2. D. 124,9.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 02<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO 3 .<br />

B. Đốt lá sắt trong khí Cl 2 .<br />

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4 .<br />

Câu 2: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?<br />

A. Tơ tằm. B. Bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.<br />

Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ<br />

A. 0,9%. B. 9%. C. 5%. D. 1%.<br />

Câu 4: Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H 2 SO 4 loãng, HNO 3 (đậm đặc, t o ), Ba(OH) 2 , HNO 3 loãng, H 2 SO 4<br />

đặc, thấy sinh ra khí X có tỉ khối so với O 2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 5: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là<br />

A. Thạch cao sống. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi.<br />

Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?<br />

A. FeS. B. PbS. C. CuS. D. Na 2 S.<br />

Câu 7: Cho dãy các chất: CaCO 3 , K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay<br />

nhiều nhóm metylen (–CH 2 –) được gọi là hiện tượng<br />

A. đồng phân. B. đồng khối. C. đồng đẳng. D. đồng vị.<br />

Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. HOOC-COOH. B. HCOOH.<br />

C. CH 3 -COOH. D. CH 3 -CH(OH)-COOH.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />

Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm<br />

tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />

Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br />

B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br />

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br />

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />

Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là<br />

A. Photphorit và đolomit. B. Photphorit và cacnalit.<br />

C. Apatit và đolomit. D. Apatit và photphorit.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?<br />

A. C 2 H 2 . B. O 2 . C. H 2 . D. CH 4 .<br />

Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?<br />

A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic.<br />

Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng<br />

A. với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />

B. với dung dịch NaCl.<br />

C. với Cu(OH) 2 , đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.<br />

D. thuỷ phân trong môi trường axit.<br />

Câu 15: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là<br />

A. axit axetic và phenol. B. natri axetat và phenol.<br />

C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.<br />

Câu 16: Cho phản ứng : aFe bHNO cFe(NO ) dNO eH O<br />

3 3 3 2<br />

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 17: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?<br />

A. H 2 O, NaCl. B. CH 3 COOH, HNO 3 . C. H 2 O, CH 3 COOH. D. H 2 O, CuSO 4 .<br />

Câu 18: Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) phản ứng với dung dịch<br />

A. NaOH. B. NaCl. C. Na 2 CO 3 . D. HCl.<br />

Câu 19: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?<br />

A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Thạch cao. D. Cát.<br />

Câu 20: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 ở<br />

nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 21: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra<br />

672 ml H 2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X 1 có khối lượng là<br />

A. 4,76 gam. B. 4,70 gam. C. 3,61 gam. D. 4,04 gam.<br />

Câu 22: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y<br />

bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được<br />

19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là<br />

A. 48,95%. B. 61,19%. C. 38,81%. D. 51,05%<br />

Câu 23: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất<br />

không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là<br />

A. 42,25%. B. 48,52%. C. 45,75%. D. 39,76%.<br />

Câu 24: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

KHSO 4 và KHCO 3 ; BaCl 2 và CuSO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư)<br />

chỉ tạo ra các chất tan trong nước là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 25: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < M X < M Y < M Z < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C,<br />

H và O có các tính chất sau:<br />

- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.<br />

- Y, Z tác dụng được với NaHCO 3 .<br />

- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.<br />

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO 2 , m gần nhất với giá trị:<br />

A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.<br />

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 ) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH<br />

0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 160. B. 240. C. 80. D. 120.<br />

Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn<br />

hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất <strong>10</strong>0%). Hòa tan hỗn hợp thu<br />

được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là<br />

A. 6,806 lít. B. 6,608 lít. C. 3,304 lít. D. 3,403 lít.<br />

Câu 28: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm<br />

trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là<br />

A. 20. B. 12. C. <strong>10</strong>. D. 5.<br />

Câu 29: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước,<br />

thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H 2 . Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết<br />

thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 0,198. B. 0,495. C. 0,990. D. 0,297.<br />

Câu 30: Chất X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na<br />

giải phóng khí H 2 . Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 31: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng, thu được 21,6<br />

gam Ag. Giá trị m là<br />

A. 9. B. 36. C. 18. D. 16,2.<br />

Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu<br />

diễn trên đồ thị sau:<br />

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?<br />

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO 3 ) 2 .<br />

B. Cho từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 và NaOH.<br />

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO 3 ) 3 .<br />

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO 2 .<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được <strong>10</strong>,08 lít<br />

khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là<br />

A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3.<br />

Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu<br />

cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />

A. 46. B. 68. C. 45. D. 85.<br />

Câu 35: Sục 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau<br />

phản ứng là<br />

A. <strong>10</strong>,6 gam. B. 13,7 gam. C. 12,7 gam. D. 11,6 gam.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Cho dãy biến hóa sau:<br />

R RCl R(OH) R(OH) NaRO<br />

(1) (2) (3) (4)<br />

2 2 3 2<br />

R có thể là kim loại nào sau đây?<br />

A. Fe. B. Fe hoặc Cr. C. Cr. D. Al.<br />

Câu 37: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2 O, K 2 O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong<br />

đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl<br />

1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 . Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600.<br />

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được<br />

dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều<br />

thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 8,4. B. 8,0. C. 9,1. D. 6,9.<br />

Câu 39: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 6,84% sau đó<br />

lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . Giá trị của m là<br />

A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.<br />

Câu 40: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C 2 H <strong>10</strong> O 3 N 2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B<br />

gần nhất với giá trị<br />

A. 11%. B. 9%. C. 12%. D. 8%.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 03<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.<br />

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.<br />

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.<br />

Câu 2: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br />

A. Trùng hợp metyl metacrylat.<br />

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.<br />

C. Trùng ngưng axit -aminocaproic.<br />

D. Trùng hợp vinyl xianua.<br />

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu<br />

được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là<br />

A. CuSO 4 . B. AlCl 3 . C. Cu. D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 4: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?<br />

A. Al 2 O 3 và ZnO. B. ZnO và K 2 O. C. Fe 2 O 3 và MgO. D. FeO và CuO.<br />

Câu 5: Dãy các chất: Al, Al(OH) 3 , Al 2 O 3 , AlCl 3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 6: Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là<br />

A. CH 4 . B. CO 2 . C. SO 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 7: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ<br />

Phát biểu nào sai?<br />

X không thể là CaSO 3 vì khi đó Y sẽ là SO 2 , khí này tan nhiều trong nước nên không thể thu được bằng<br />

cách đẩy nước.<br />

A. Khí Y là O 2 . B. X là hỗn hợp KClO 3 và MnO 2 .<br />

C. X là KMnO 4 . D. X là CaSO 3 .<br />

Câu 8: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau<br />

A. theo đúng hóa trị. B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.<br />

C. theo đúng số oxi hóa. D. theo một thứ tự nhất định.<br />

Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 CHO. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 NH 2 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

X Y Z<br />

Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu<br />

Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa<br />

Chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. axit glutamic, metylamin, anilin.<br />

C. metylamin, anilin, glyxin. D. anilin, glyxin, metylamin.<br />

Câu 11: Điểm giống nhau giữa N 2 và CO 2 là<br />

A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.<br />

C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.<br />

Câu 12: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là<br />

A. C n H 2n-2 (n ≥2). B. C n H 2n+2 (n ≥1). C. C n H 2n-6 (n ≥6). D. C n H 2n (n ≥2).<br />

Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với<br />

A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl.<br />

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu<br />

A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. hồng. D. vàng.<br />

Câu 15: Mệnh đề không đúng là:<br />

A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.<br />

D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime.<br />

Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng?<br />

A. CrCl 3 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Cr 2 O 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?<br />

3<br />

<br />

<br />

A. Na3PO4 3Na PO<br />

4<br />

.<br />

B. CH3COOH H CH3COO .<br />

C.<br />

H PO 3H PO .<br />

D. HCl H <br />

Cl .<br />

3<br />

3 4 4<br />

Câu 18: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:<br />

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Sự đông tụ của lipit.<br />

C. Phản ứng màu của protein. D. Phản ứng thủy phân của protein.<br />

Câu 19: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?<br />

A. Than antraxit. B. Than chì. C. Than nâu. D. Than cốc.<br />

Câu 20: Phát biểu đúng là<br />

A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.<br />

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.<br />

D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận<br />

nghịch.<br />

Câu 21: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong<br />

phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là<br />

A. etilen. B. but-2-en. C. but-1-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.<br />

Câu 22: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp<br />

X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là<br />

A. 0,204. B. 0,122. C. 0,25. D. 0,<strong>10</strong>2.<br />

Câu 23: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO 3 , CuCl 2 , Fe(NO 3 ) 2 . Trong số các chất đã<br />

cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là<br />

A. 8 cặp. B. 7 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+ , SO 4 2- , NH 4 + , Cl - . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần<br />

một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần<br />

hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu<br />

được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)<br />

A. 3,73 gam. B. 7,46 gam. C. 7,04 gam. D. 3,52 gam.<br />

Câu 25: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca 2+ ; a mol K + ; 0,15 mol<br />

<br />

Cl và b mol<br />

<br />

HCO<br />

3<br />

. Thêm vào cốc<br />

0,1 mol Ca(OH) 2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước<br />

cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là<br />

A. 18,575 gam. B. 27,375 gam. C. 21,175 gam. D. 16,775 gam.<br />

Câu 26: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO 3 dư, trong NH 3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là<br />

A. 12. B. 17,6. C. 6. D. 3.<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo<br />

tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%)<br />

thì thu được khối lượng glixerol là<br />

A. 1,380 gam. B. 2,484 gam. C. 1,242 gam. D. 2,760 gam.<br />

Câu 28: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X<br />

tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không<br />

làm mất màu dung dịch nước Br 2 . X, Y, Z là:<br />

A. X là NaHCO 3 ; Y là NaOH; Z là Na 2 CO 3 . B. X là K 2 CO 3 ; Y là KOH; Z là KHCO 3 .<br />

C. X là Na 2 CO 3 ; Y là NaHCO 3 ; Z là NaOH. D. X là NaOH; Y là NaHCO 3 ; Z là Na 2 CO 3 .<br />

Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ<br />

và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO 3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?<br />

A. 7,91 lít. B. 1,49 lít. C. <strong>10</strong>,31 lít. D. 2,39 lít.<br />

Câu 30: Sục từ từ CO 2 vào V lít dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Giá trị của V là<br />

A. 0,<strong>10</strong>. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,80.<br />

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung<br />

dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6 gam muối với hiệu suất <strong>10</strong>0%. Công thức phân tử của muối là<br />

A. FeSO 4 . B. Fe 2 (SO 4 ) 3 . C. FeSO 4 .9H 2 O. D. FeSO 4 .7H 2 O.<br />

Câu 32: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có<br />

2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92.<br />

Câu 33: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành<br />

phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có<br />

chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit<br />

axelylsalixylic là<br />

A. C 6 H 4 (OH)(OCOCH 3 ) (thơm). B. C 6 H 4 (COOH)(OCOC 2 H 5 ) (thơm).<br />

C. C 6 H 4 (OH)(COOH) (thơm). D. C 6 H 4 (COOH)(OCOCH 3 ) (thơm).


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 34: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:<br />

o<br />

t<br />

X NaOH Y Z (1)<br />

o<br />

CaO, t<br />

<br />

(raén) (raén) 4 2 3<br />

Y NaOH CH Na CO (2)<br />

o<br />

t<br />

3 3 2 3 4 4 3<br />

Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag (3)<br />

Chất X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl fomat.<br />

Câu 35: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa<br />

1 nhóm −NH 2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối<br />

lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra<br />

448 ml khí N 2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối<br />

lượng là<br />

A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D. 4,52.<br />

Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y,<br />

Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol<br />

Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng<br />

19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O 2 , thu được<br />

CO 2 , Na 2 CO 3 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là<br />

A. 40,47%. B. 56,56%. C. 48,56%. D. 39,08%.<br />

Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản phẩm<br />

khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. <strong>10</strong>2,24 B. 116,64. C. <strong>10</strong>5,96. D. 96,66.<br />

Câu 38: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO 3 ) 2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và<br />

<strong>10</strong>,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O 2 . Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung<br />

dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với<br />

H 2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với<br />

A. 154,5. B. 155,5. C. 155,0.<br />

Câu 39: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho<br />

toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H + và OH − của<br />

H 2 O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong<br />

không khí. Tỉ khối của T so với H 2 là 19,2. Cô cạn 1/<strong>10</strong> dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835. D. 39,705.<br />

Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công<br />

thức phân tử C 7 H 6 O 2 tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được <strong>10</strong>,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15<br />

gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao<br />

nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 16,4 gam. B. 19,8 gam. C. 20,2 gam. D. 20,8 gam.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 04<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.<br />

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.<br />

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.<br />

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?<br />

A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.<br />

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).<br />

C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).<br />

D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).<br />

Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không<br />

mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?<br />

A. CO 2 . B. CO. C. H 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?<br />

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.<br />

C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.<br />

Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:<br />

A. FeO, CuO, Cr 2 O 3 . B. PbO, K 2 O, SnO. C. Fe 3 O 4 , SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO.<br />

Câu 6: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng<br />

sạch?<br />

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.<br />

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.<br />

Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 , FeCl 3 , CuCl 2 ,<br />

AlCl 3 , FeSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.<br />

Câu 8: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:<br />

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.<br />

B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.<br />

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.<br />

D. Không bền ở nhiệt độ cao.<br />

Câu 9: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi<br />

trực tiếp lên vết thương?<br />

A. Cồn. B. nước vôi. C. nước muối. D. giấm.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng<br />

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm<br />

Có màu xanh lam<br />

X Đun nóng với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Thêm tiếp dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

Tạo kết tủa Ag<br />

Y<br />

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm<br />

tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />

Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.<br />

C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.<br />

Câu 11: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có<br />

chứa<br />

A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.<br />

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.<br />

Câu 12: iso-propylbenzen còn gọi là<br />

A. cumen. B. toluen. C. xilen. D. stiren.<br />

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?<br />

A. Etilen. B. Benzen. C. Phenol. D. Axetilen.<br />

Câu 14: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:<br />

(1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ;<br />

(3) HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COC 2 H 5 .<br />

Chất không thuộc loại este là<br />

A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).<br />

Câu 16: Oxi nào sau đây tác dụng với H 2 O tạo hỗn hợp axit?<br />

A. SO 2 . B. CrO 3 . C. P 2 O 5 . D. SO 3 .<br />

Câu 17: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />

A. NaHSO 4 và NaHCO 3 . B. HCl và AgNO 3 .<br />

C. NaAlO 2 và HCl. D. AlCl 3 và CuSO 4 .<br />

Câu 18: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.<br />

B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến <strong>10</strong> liên kết peptit.<br />

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:<br />

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?<br />

A. CH 3 NH 2 và HCl. B. NH 3 và HCl. C. (CH 3 ) 3 N và HCl. D. Benzen và Cl 2 .<br />

Câu 20: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số<br />

chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm C 4 H 4 , C 4 H 2 , C 4 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H <strong>10</strong> . Tỉ khối của X so với H 2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn<br />

X cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và 0,03 mol H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 3,696. B. 7,392. C. 1,232. D. 2,464.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 22: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH 2 tác dụng với 1<strong>10</strong> ml dung dịch<br />

HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M.<br />

Tổng số mol 2 amino axit là<br />

A. 0.4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.<br />

Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO 4 , Na 2 CO 3 là<br />

A. NaOH. B. KNO 3 . C. NH 4 Cl. D. BaCl 2 .<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na + ; x mol<br />

SO ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol<br />

2<br />

4<br />

+<br />

NH<br />

4<br />

. Cho 300 ml dung<br />

dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô<br />

cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.<br />

Câu 25: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H 2 SO 4 và HNO 3 , thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.<br />

Thêm tiếp H 2 SO 4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N +5 .<br />

Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là<br />

A. 4,06. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,2.<br />

Câu 26: Hòa tan m gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào <strong>10</strong>8 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho<br />

X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H 2 . Dung dịch X có độ ancol bằng<br />

A. 46 o . B. 92 o . C. 8 o . D. 41 o .<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2 , thu được 2,28 mol CO 2 và 39,6 gam<br />

H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b<br />

gam muối. Giá trị của b là<br />

A. 35,60. B. 36,72. C. 31,92. D. 40,40.<br />

Câu 28: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so<br />

với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được<br />

A. tăng lên. B. không thay đổi.<br />

C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống.<br />

Câu 29: Biết CO 2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang<br />

hợp để tạo 162 gam tinh bột là<br />

A. 448.<strong>10</strong> 3 lít. B. 224.<strong>10</strong> 3 lít. C. 336.<strong>10</strong> 3 lít. D. 112.<strong>10</strong> 3 lít.<br />

Câu 30: Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2 , kết quả thí<br />

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9.<br />

Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất <strong>10</strong>0%) 300 ml dung dịch CuSO 4 0,5M với cường độ dòng điện<br />

không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X thấy xuất hiện<br />

45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là<br />

A. 0,<strong>10</strong>. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,12.<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04 mol<br />

CaCl 2 , sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 33: X có công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2<br />

khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 34: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5 H <strong>10</strong> O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn<br />

sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

H2<br />

o<br />

Ni, t<br />

CH3COOH<br />

H2SO 4 , ñaëc<br />

X Y Este có mùi chuối chín.<br />

Tên của X là<br />

A. 2,2 - đimetylpropanal. B. pentanal.<br />

C. 2 - metylbutanal. D. 3 - metylbutanal.<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được<br />

13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn<br />

hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp<br />

peptit trên cần 7,224 lít khí O 2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với?<br />

A. 7. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. 9.<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 , CH 3 COOCH 2 CH(OOCCH 3 )CH 2 OH, CH 3 COOH,<br />

CH 3 COOCH 2 CHOHCH 2 OH và CH 2 OHCHOHCH 2 OH trong đó CH 3 COOH chiếm <strong>10</strong>% tổng số mol hỗn hợp.<br />

Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và<br />

0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là<br />

A. 25,5. B. 24,9. C. 24,6. D. 25,3.<br />

Câu 37: Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng<br />

nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít<br />

khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 1,568. C. 3,136. D. 2,352.<br />

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO 3 1M và H 2 SO 4 2M, thu<br />

được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra<br />

1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4.<br />

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H 2 SO 4 73,1276% đun<br />

nóng, thu được dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H 2 S và SO 2 có tỉ khối<br />

so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa<br />

hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của d là<br />

A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ<br />

toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là<br />

A. HCOOC 6 H 4 -CH 3 và HCOOCH 3 . B. HCOOC 6 H 5 và HCOOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOC 6 H 5 và CH 3 COOCH 3 . D. HCOOC 6 H 4 -CH 3 và HCOOC 2 H 5 .<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 05<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là<br />

A. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , H + , Fe 2+ , Zn 2+ . B. Zn 2+ , Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Fe 3+ , Ag + .<br />

C. Ag + , Fe 3+ , H + , Cu 2+ , Fe 2+ , Zn 2+ . D. Fe 3+ , Ag + , Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Zn 2+ .<br />

Câu 2: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?<br />

A. tơ tằm. B. tơ olon. C. tơ axetat. D. tơ capron.<br />

Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?<br />

A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.<br />

C. Dùng nước đá khô, fomon. D. Dùng nước đá và nước đá khô.<br />

Câu 4: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl<br />

như hình vẽ dưới đây:<br />

Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với<br />

A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Ni.<br />

Câu 5: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion<br />

A. Mg 2+ ; Na + ; HCO . B. Mg 2+ ; Ca 2+ ;<br />

3<br />

2<br />

SO .<br />

4<br />

C. K + ; Na + 2<br />

; CO ; HCO . D. Mg 2+ ; Ca 2+ ; HCO .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 6: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng,<br />

dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là<br />

A. NaHSO 4 và Ba(HCO 3 ) 2 . B. Ba(HCO 3 ) 2 và Ba(OH) 2 .<br />

C. Na 2 CO 3 và BaCl 2 . D. FeCl 2 và AgNO 3 .<br />

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 ;<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 ;<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;<br />

(5) Nhiệt phân Al 2 O 3 .<br />

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 8: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ<br />

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...<br />

B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.<br />

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />

D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.<br />

Câu 9: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là<br />

A. axetilen. B. etanol. C. etan. D. etilen.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ<br />

Dung dịch NaOH<br />

Dung dịch HCl<br />

Tạo kết tủa trắng<br />

bạc<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

X Y Z T<br />

Không tạo kết<br />

tủa trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.<br />

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin. D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.<br />

Câu 11: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?<br />

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.<br />

B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.<br />

C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử<br />

khác.<br />

D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s 2 2s 2 2p 3 và nitơ là nguyên tố p.<br />

Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 13: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là C n H m (OH) 2 . Mối quan hệ của m và n là<br />

A. m = n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = n. D. m = 2n.<br />

Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H 2 SO 4 loãng lại có phản<br />

ứng tráng gương, đó là do<br />

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.<br />

B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường<br />

bazơ.<br />

C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.<br />

D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 15: Etyl axetat không tác dụng với<br />

A. dung dịch Ba(OH) 2 (đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, nung nóng).<br />

C. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). D. O 2 , t o .<br />

Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO 3 loãng, CuSO 4 . Fe không tác dụng được với dung dịch nào?<br />

A. CuSO 4 . B. HCl. C. NaOH. D. HNO 3 loãng.<br />

Câu 17: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H 2 O) có những phần tử nào?<br />

A. CH 3 COOH, CH 3 COO - , H + . B. CH 3 COOH, H + , CH 3 COO - , H 2 O.<br />

C. H + , CH 3 COO - , H 2 O. D. H + , CH 3 COO - .<br />

Câu 18: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ<br />

amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH 2 trong mạch. Tên gọi của axit ε –<br />

aminocaproic theo danh pháp IUPAC là<br />

A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminohexanoic. C. 5 - maninopentanoic. D. 6 - aminoheptanoic.<br />

Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau đây?<br />

A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.<br />

B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.<br />

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.<br />

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.<br />

Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.<br />

B. Phenol (C 6 H 5 OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.<br />

D. Isoamyl axetat có mùi dứa.<br />

Câu 21: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C 2 H 2 ; <strong>10</strong>% CH 4 ;<br />

78% H 2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:<br />

2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 (1)<br />

CH 4 C + 2H 2 (2)<br />

Giá trị của V là<br />

A. 407,27. B. 520,18. C. 448,00. D. 472,64.<br />

Câu 22: Hợp chất M có công thức phân tử C 3 H 9 NO 2 . Cho 8,19 gam M tác dụng với <strong>10</strong>0 ml dung dịch KOH<br />

1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X<br />

được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là<br />

A. HCOOH 3 NCH 2 CH 3 . B. CH 3 CH 2 COONH 4 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOH 3 NCH 3 . D. CH 3 COOH 3 NCH 3 .<br />

Câu 23: Cho các phương trình ion rút gọn sau:<br />

(a) Cu 2+ + Fe Fe 2+ + Cu<br />

(b) Cu + 2Fe 3+ 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

(c) Fe 2+ + Mg Mg 2+ + Fe<br />

Nhận xét đúng là:<br />

A. Tính khử của: Mg > Fe 2+ > Cu > Fe. B. Tính oxi hóa của: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2+ .<br />

C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe 2+ > Cu. D. Tính oxi hóa của: Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ > Mg 2+ .<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na + ; b mol HCO 2<br />

3<br />

; c mol CO 2<br />

3<br />

và d mol SO 4<br />

. Để tạo kết tủa lớn nhất<br />

người ta phải dùng <strong>10</strong>0 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là<br />

a b<br />

a b<br />

a b<br />

a b<br />

A. x .<br />

B. x . C. x . D. x .<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,3<br />

2<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe 3 O 4 , Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9<br />

gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng<br />

hết với dung dịch HNO 3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO 2 , NO có tổng thể tích 4,48 lít<br />

(đktc). Tỉ khối của Z so với heli là<br />

A. 19,0. B. 21,0. C. <strong>10</strong>,5. D. 9,5.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một<br />

tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H 2 (đktc). Đun phần hai với H 2 SO 4 đặc, thu được m gam este với hiệu<br />

suất 80%. Giá trị của m là<br />

A. 4,224. B. 5,280. C. 3,520. D. 4,400.<br />

Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C 4 H 6 O 2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là<br />

A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. anlyl axetat. D. etyl acrylat.<br />

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H 2 .<br />

Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH, NaHCO 3 . Số chất tác dụng được với dung<br />

dịch X là<br />

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước<br />

vôi trong, thu được <strong>10</strong> gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung<br />

dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.<br />

Câu 30: Sục CO 2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.<br />

Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thu được dung<br />

dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể<br />

tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là<br />

A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.<br />

Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H + ; a mol Al 3+ ; b mol<br />

<br />

NO ; 0,02 mol<br />

3<br />

2<br />

SO . Cho 120 ml dung dịch Y<br />

4<br />

gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá<br />

trị của a, b lần lượt là:<br />

A. 0,02 và 0,12. B. 0,120 và 0,020. C. 0,012 và 0,096. D. 0,02 và 0,012.<br />

Câu 33: Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được<br />

với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và<br />

vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được<br />

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Nhận định nào dưới đây là sai?<br />

A. t = 2. B. x = 1. C. z = 0. D. y = 2.<br />

CH3COOH<br />

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C H O X Y T C H O<br />

6 12 6 6 <strong>10</strong> 4<br />

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?<br />

A. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.<br />

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.<br />

C. Chất Y phản ứng được với KHCO 3 tạo khí CO 2 .<br />

D. Chất X không tan trong H 2 O.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1<br />

: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2<br />

mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối<br />

lượng CO 2 và H 2 O là 39,14. Giá trị của m là<br />

A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một<br />

liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E<br />

chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH<br />

0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol<br />

có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là<br />

A. 28,14. B. 19,63. C. 27,24. D. 27,09.<br />

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m<br />

gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung<br />

dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá<br />

trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 14. B. 17. C. 15. D. 18.<br />

Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO 4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau<br />

một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên<br />

phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là<br />

A. 3,24. B. 2,25. C. 2,16. D. 1,35.<br />

Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,55 mol<br />

KHSO 4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68<br />

lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe 3+ .<br />

Cho Ba(OH) 2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là<br />

A. 150,53. B. 122,78. C. 120,84. D. 146,36.<br />

Câu 40: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol<br />

đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được<br />

0,11 mol CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO 2 và m gam H 2 O. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 6,21. B. <strong>10</strong>,68. C. 14,35. D. 8,82.<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 06<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim<br />

loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở<br />

của các kim loại như sau:<br />

Kim loại<br />

X Y Z T<br />

Điện trở (Ωm) 2,82.<strong>10</strong> -8 1,72.<strong>10</strong> -8 1,00.<strong>10</strong> -7 1,59.<strong>10</strong> -8<br />

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?<br />

A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.<br />

Câu 2: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào<br />

sau đây?<br />

A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).<br />

C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). D. Teflon – poli(tetrafloetilen).<br />

Câu 3: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa keo trắng. Chất X là<br />

A. HCl. B. NH 3 . C. KOH. D. NaOH.<br />

Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch<br />

A. HCl. B. HNO 3 loãng. C. H 2 SO 4 loãng. D. KOH.<br />

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl 3 . X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?<br />

A. Al(OH) 3 , Al(NO 3 ) 3 . B. Al(OH) 3 , Al 2 O 3 . C. Al 2 (SO 4 ) 3 , Al 2 O 3 . D. Al 2 (SO 4 ) 3 , Al(OH) 3 .<br />

Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H 2 SO 4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra<br />

gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?<br />

A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.<br />

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo;<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);<br />

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng dư);<br />

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(5) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P 2 O 5 .<br />

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H 2 SO 4 đặc.<br />

C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.<br />

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO 4 khan.<br />

Câu 9: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?<br />

A. Butan. B. Etanol. C. Anđehit axetic. D. Metanol.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Dung dịch HCl<br />

Chất<br />

Dung dịch NaOH<br />

Dung dịch Br 2<br />

X Y Z T<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Nước brom<br />

không bị nhạt<br />

màu<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Nước brom bị<br />

nhạt màu và xuất<br />

hiện kết tủa trắng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Nước brom<br />

không bị nhạt<br />

màu<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Nước brom bị nhạt<br />

màu, không xuất<br />

hiện kết tủa trắng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein.<br />

C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein. D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.<br />

Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:<br />

A. NH3 HNO3 NH4NO 3.<br />

B.<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

4NH 5O 4NO 6H O.<br />

C.<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2NH 3CuO N 3Cu 3H O.<br />

D. 3NH3 AlCl3 3H2O Al(OH)<br />

3<br />

3NH4Cl.<br />

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X<br />

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?<br />

A. C 2 H 5 OH<br />

o<br />

H2SO4<br />

ñaëc, t<br />

C 2 H 4 + H 2 O.<br />

t<br />

B. NH 4 Cl + NaOH o<br />

NaCl + NH 3 + H 2 O.<br />

o<br />

CaO, t<br />

C. CH 3 COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na 2 CO 3 + CH 4 .<br />

o<br />

t<br />

D. NaCl (rắn) + H 2 SO 4 (đặc) NaHSO 4 + HCl.<br />

Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn<br />

thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Phương pháp kết tinh. B. phương pháp chưng chất.<br />

C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.<br />

Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản<br />

ứng thủy phân là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 15: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có<br />

công thức là<br />

A. CH 3 CH 2 COOC 6 H 5 . B. C 6 H 5 OOCCH 3 . C. C 6 H 5 COOCH 2 CH 3 . D. CH 3 COOC 6 H 5 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.<br />

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.<br />

C. CrO 3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.<br />

D. Do Cr(OH) 3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.<br />

Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K 2 SO 4 ?<br />

A. BaCl 2 . B. NaOH. C. H 2 SO 4 . D. HCl.<br />

Câu 18: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. X tác dụng với<br />

NaOH thu được muối X 1 có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y 1 có<br />

công thức phân tử là C 3 H 3 O 2 Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:<br />

A. X là CH 3 -COOH 3 N-CH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

B. X là CH 3 -CH(NH 2 )-COOH và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

C. X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và Y là CH 3 -CH 2 COONH 4 .<br />

D. X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

Câu 19: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO 2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản<br />

thực phẩm và hoa quả tươi. Vì<br />

A. nước đá khô có khả năng thăng hoa. B. nước đá khô có khả năng hút ẩm.<br />

C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.<br />

Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />

A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br />

C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2<br />

gam H 2 . Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được<br />

hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu<br />

suất phản ứng hiđro hoá là<br />

A. 60%. B. 50%. C. 55%. D. 40%.<br />

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm<br />

bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với<br />

dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 36,6. B. 38,61. C. 35,4. D. 38,92.<br />

Câu 23: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 24: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3 (PO 4 ) 2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P<br />

hao hụt trong quá trình sản xuất).<br />

A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.<br />

Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm<br />

tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và còn lại 6,4 gam<br />

chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của m là<br />

A. 32,0. B. 21,6. C. 19,2. D. 28,8.<br />

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH) 2 ,<br />

thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là<br />

A. 3m = 22b-19a. B. 8m = 19a-1b. C. 3m = 11b-<strong>10</strong>a. D. 9m = 20a-11b.<br />

Câu 27: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic<br />

(o-CH 3 COO–C 6 H 4 –COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit<br />

axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,96. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,72.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 28: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H 2 O và dung dịch HCl. Đốt<br />

cháy X trong O 2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với<br />

dung dịch BaCl 2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO 3 . Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương<br />

ứng là:<br />

A. CuS, H 2 S, H 2 SO 4 . B. Fe 3 C, CO, BaCO 3 . C. CuS, SO 2 , H 2 SO 4 . D. MgS, SO 2 , H 2 SO 4 .<br />

Câu 29: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5<br />

g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 30. B. 29. C. 18. D. 20.<br />

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung<br />

dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Giá trị của m và x lần lượt là<br />

A. 228,75 và 3,25. B. 80 và 1,3. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.<br />

Câu 31: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu<br />

được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với<br />

Y là<br />

A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 0,5 lít. D. 1,5 lít.<br />

Câu 32: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3 O 4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh<br />

được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al 2 O 3 , FeO và Fe 3 O 4 . Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được<br />

2,352 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là<br />

A. 28,326. B. 16,605. C. 18,325. D. 27,965.<br />

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />

valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit<br />

Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là<br />

A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.<br />

Câu 34: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản<br />

ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X thấy tốn <strong>10</strong>7,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H 2 O. Giá trị m là<br />

A. 51,2. B. 50,4. C. <strong>10</strong>2,4. D. <strong>10</strong>0,05.<br />

Câu 36: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng<br />

a mol O 2 . Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?<br />

A. 0,375. B. 0,455. C. 0,625. D. 0,215.<br />

Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl 3 a mol/lít và Al 2 (SO 4 ) 3 2a<br />

mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,16.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 38: Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu được<br />

hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO.<br />

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,5x mol H 2 và 22,4 gam chất rắn không<br />

tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 352. B. 206. C. 251. D. 230.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , S, FeS 2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam<br />

X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H 2 SO 4 đặc (đun nóng) sinh ra 14,504 lít khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất)<br />

và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy<br />

tăng 5,14 gam (Giả sử <strong>10</strong>0% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng<br />

lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O 2 và O 3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là<br />

A. 4,3. B. <strong>10</strong>,5. C. 5,3. D. 3,5.<br />

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (M A < M B ) trong 700 ml dung<br />

dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong<br />

H 2 SO 4 đặc ở 140 o C, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa<br />

của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư<br />

hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm<br />

khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 66,89%. B. 48,96%. C. 49,68%. D. 68,94%.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 07<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br />

(X): 1s 2 2s 2 2p 6 (Y): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

(Z): 1s 2 2s 2 2p 3 (T): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Chỉ có T là phi kim.<br />

C. Z và T là phi kim. D. Y và Z đều là kim loại.<br />

Câu 2: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là<br />

A. polisaccarit. B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polipeptit.<br />

Câu 3: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao<br />

có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi<br />

xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng<br />

A. Đạm amoni. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Đạm nitrat.<br />

Câu 4: Từ 2 phản ứng:<br />

(1) Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ +2Fe 2+ ; (2) Cu 2+ + Fe Cu + Fe 2+ .<br />

Có thể rút ra kết luận:<br />

A. Tính oxi hóa: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ . B. Tính khử: Fe > Fe 2+ > Cu.<br />

C. Tính oxi hóa: Fe 3+ > Fe 2+ > Cu 2+ . D. Tính khử: Cu > Fe > Fe 2+ .<br />

Câu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2+ ; Ca 2+ và<br />

3<br />

HCO , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao<br />

đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm<br />

A. MgO và CaCO 3 . B. MgCO 3 và CaCO 3 . C. MgCO 3 và CaO. D. MgO và CaO.<br />

Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại<br />

nào?<br />

A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.<br />

Câu 7: Cho các dung dịch: FeCl 2 , FeCl 3 , ZnCl 2 , CuSO 4 . Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H 2 S?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 8: Phát biểu không chính xác là:<br />

A. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .<br />

B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .<br />

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.<br />

D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br />

Câu 9: X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 . X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 nhưng không phản<br />

ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 3 COOCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 . D. HOCH 2 CH 2 CHO.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Cu(OH) 2<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3<br />

Chất<br />

Dung dịch NaOH<br />

X Y Z T<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy<br />

ra phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin.<br />

C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin. D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.<br />

Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là<br />

A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.<br />

Câu 12: Theo IUPAC ankin CH 3 C CCH 2 CH 3 có tên gọi là<br />

A. pent-2-in. B. etylmetylaxetilen. C. pent-1-in. D. pent-3-in.<br />

Câu 13: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C 6H 5OH) và muối C 6H 5ONa như hình<br />

vẽ sau đây:<br />

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?<br />

A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.<br />

B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.<br />

C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit<br />

cacbonic.<br />

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.<br />

Câu 14: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) có bao nhiêu<br />

nhóm hiđroxyl?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.<br />

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.<br />

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.<br />

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.<br />

Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;<br />

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;<br />

(c) Fe(OH) 3 là chất rắn màu nâu đỏ;<br />

(d) CrO 3 là một oxit axit.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH 3 , Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là<br />

A. NaCl. B. Ba(OH) 2 . C. NH 3 . D. NaOH.<br />

Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. CH 2 =CH-COOH. C. CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO 2 ) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />

bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Câu 20: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác<br />

dụng được với Cu(OH) 2 là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 21: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH 4 (đo ở đktc) ở 1500 o C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua<br />

dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu<br />

suất phản ứng nung CH 4 là<br />

A. 40,00%. B. 66,67%. C. 20,00%. D. 50,00%.<br />

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai - amino axit X 1 ,<br />

X 2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần<br />

dùng vừa đủ 2,268 lít O 2 (đktc), chỉ thu được H 2 O, N 2 và 1,792 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,806. B. 2,806. C. 2,295. D. 1,935.<br />

Câu 23: Cho 3 thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe 3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?<br />

Fe 3+ Fe 3+ Fe 3+<br />

t t t<br />

(a) (b) (c)<br />

A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c.<br />

Câu 24: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3 ) 2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không đổi, thu<br />

được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO 3 ) 2<br />

trong hỗn hợp là<br />

A. 18,8 gam. B. 23,5 gam. C. 28,2 gam. D. 14,1 gam.<br />

Câu 25: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H 2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 12,32. B. 13,44. C. <strong>10</strong>,08. D. 7,84.<br />

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam<br />

X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam<br />

Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO 2 (đktc). Tên của Z<br />

là<br />

A. anđehit propionic. B. anđehit acrylic. C. anđehit axetic. D. anđehit butiric.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam<br />

hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H 2 O và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo số mol<br />

hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?<br />

A. 0,08. B. 0,075. C. 0,09. D. 0,06.<br />

Câu 28: Sục khí CO 2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4 ] hay NaAlO 2 ; NaOH dư;<br />

Na 2 CO 3 ; NaClO; Na 2 SiO 3 ; CaOCl 2 ; Ca(HCO 3 ) 2 . Số phản ứng hóa học xảy ra là<br />

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.<br />

Câu 29: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp,<br />

tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư<br />

(Ni, t o ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (giả<br />

thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH) 2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản<br />

ứng thủy phân saccarozơ là<br />

A. 80%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.<br />

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K 2 CO 3 1M, thu<br />

được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là<br />

A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.<br />

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl 2 , AlCl 3 .<br />

Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,35.<br />

Câu 32: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất <strong>10</strong>0%) dung dịch chứa đồng thời 0,3<br />

mol CuSO 4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng<br />

tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là<br />

A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH X + Y<br />

(b) X + H 2 SO 4 (loãng) Z + T<br />

(c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) E + Ag + NH 4 NO 3<br />

(d) Y + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) F + Ag +NH 4 NO 3<br />

Chất E và chất F theo thứ tự là<br />

A. HCOONH 4 và CH 3 CHO. B. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COONH 4 .<br />

C. HCOONH 4 và CH 3 COONH 4 . D. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COOH.<br />

Câu 34: Cho các chất HCl (X); C 2 H 5 OH (Y); CH 3 COOH (Z); C 6 H 5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được<br />

sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:<br />

A. (T), (Y), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (Z), (T), (X).<br />

Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để<br />

đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O 2 . Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi<br />

cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau<br />

phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O 2 còn lại là N 2 . Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 30,92. B. 41. C. 43. D. 38.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai<br />

este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < M Y < M T ). Đốt cháy<br />

17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng <strong>10</strong>,752 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần<br />

dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X<br />

trong E là:<br />

A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào<br />

dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit.<br />

Nồng độ mol/l của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 lần lượt là<br />

A. 0,12M và 0,3M. B. 0,24M và 0,6M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,36M.<br />

Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 (trong điều kiện không có không khí), thu được<br />

36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch<br />

NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml<br />

dung dịch HNO 3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 113. B. 95. C. 1<strong>10</strong>. D. <strong>10</strong>3.<br />

Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được<br />

dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam<br />

hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N 2 O có tỉ khối hơi đối với H 2 là 19,2 và dung<br />

dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít<br />

H 2 (đktc). Thời gian điện phân là<br />

A. 23160 giây. B. 24125 giây. C. 22195 giây. D. 28950 giây.<br />

Câu 40: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este<br />

2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn<br />

hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O 2 thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 19,74 gam. Mặt khác, a<br />

gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br 2 . Khối lượng của X trong E là<br />

A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 08<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Cặp<br />

chất không phản ứng với nhau là<br />

A. Cu và dung dịch AgNO 3 . B. Fe và dung dịch FeCl 3 .<br />

C. dung dịch Fe(NO 3 ) 3 và dung dịch AgNO 3 . D. Fe và dung dịch CuCl 2 .<br />

Câu 2: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.<br />

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.<br />

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.<br />

C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.<br />

D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.<br />

Câu 4: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào<br />

sau đây đúng?<br />

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.<br />

Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?<br />

A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O).<br />

C. Đá vôi (CaCO 3 ). D. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O).<br />

Câu 6: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO 3 ) 2 , HNO 3 (đặc, nguội). M là kim loại nào<br />

dưới đây?<br />

A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.<br />

Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3 , trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ<br />

vài giọt phenolphthalein.<br />

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:<br />

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.<br />

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.<br />

C. Nước phun vào bình và không có màu.<br />

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.<br />

Câu 8: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu<br />

cơ người ta dùng công thức nào sau đây?<br />

A. Công thức phân tử. B. Công thức đơn giản nhất.<br />

C. Công thức cấu tạo. D. Công thức tổng quát.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 9: Cho 4 chất: X (C 2 H 5 OH); Y (CH 3 CHO); Z (HCOOH); G (CH 3 COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo<br />

thứ tự tăng dần là<br />

A. X < Y< Z < G. B. Y < X < Z < G. C. Z < X < G < Y. D. Y < X < G < Z.<br />

Câu <strong>10</strong>: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,<br />

Z, T và Q<br />

Chất<br />

X Y Z T Q<br />

Thuốc thử<br />

Quỳ tím<br />

Dung<br />

dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2 , lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước brom<br />

Kết tủa<br />

trắng<br />

không đổi<br />

màu<br />

Ag <br />

dung dịch<br />

xanh lam<br />

không có kết<br />

tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

dung dịch<br />

xanh lam<br />

không có<br />

kết tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

không có<br />

kết tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

Ag <br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.<br />

B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.<br />

C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.<br />

D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.<br />

Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để<br />

A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.<br />

C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.<br />

Câu 12: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là<br />

sản phẩm chính?<br />

A. CH 3 –CH 2 –CHBr–CH 3 . B. CH 3 –CH 2 –CHBr–CH 2 Br.<br />

C. CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 2 Br. D. CH 2 Br–CH 2 –CH 2 –CH 2 Br.<br />

Câu 13: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng<br />

thuốc thử là<br />

A. dung dịch thuốc tím. B. dung dịch AgNO 3 . C. dung dịch brom. D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 14: Saccarozơ thuộc loại<br />

A. polosaccarit. B. đa chức. C. monosaccarit. D. đisaccarit.<br />

Câu 15: Khi thuỷ phân CH 2 =CHOOCCH 3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:<br />

A. CH 3 OH và CH 2 =CHCOONa. B. CH 3 CH 2 OH và CH 3 COONa.<br />

C. CH 3 CH 2 OH và HCOONa. D. CH 3 CHO và CH 3 COONa.<br />

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào<br />

dung dịch HNO 3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO 4 . Số thí nghiệm tạo ra<br />

muối sắt(II) là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . Số chất trong dãy có<br />

tính chất lưỡng tính là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 18: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:<br />

A. Cu(OH) 2 . B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.<br />

Câu 19: Thành phần chính của khí than than khô là:<br />

A. CH 4 , CO, CO 2 , N 2 . B. CO, CO 2 , N 2 . C. CO, CO 2 , H 2 , NO 2 . D. CO, CO 2 , NH 3 , N 2 .<br />

Câu 20: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào<br />

sau đây sai?<br />

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 21: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát<br />

ra thì dung dịch sau điện phân chứa<br />

A. Na + ,<br />

2<br />

SO , Cl . B. Na + ,<br />

4<br />

C. Na + , Cl . D. Na + ,<br />

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

(a) X + H 2 O<br />

xuùc taùc<br />

Y<br />

(b) Y + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O amoni gluconat + Ag + NH 4 NO 3<br />

(c) Y<br />

xuùc taùc<br />

E + Z<br />

2<br />

SO , Cu 2+ , Cl .<br />

4<br />

2<br />

SO , Cu 2+ .<br />

4<br />

aùnh saùng<br />

(d) Z + H 2 O X + G<br />

chaát dieäp luïc<br />

X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.<br />

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.<br />

Câu 23: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO 3 , M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO 3 có số<br />

mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung<br />

dịch Y và 0,3 mol CO 2 . Kim loại M là<br />

A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K 2 CO 3 . Số mol khí<br />

CO 2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO 2 không tan trong nước):<br />

Tổng (x + y) có giá trị là<br />

A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25.<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy<br />

4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml<br />

dung dịch Ba(OH) 2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 23,64. B. 19,70. C. 15,76. D. 17,73.<br />

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác,<br />

đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO 2 . Giá trị gần nhất của V là<br />

A. 33,6. B. 32,4. C. 30,7. D. 31,3.<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 , khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp<br />

kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi<br />

được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?<br />

A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 .<br />

B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO 3 .<br />

C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO 3 .<br />

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam<br />

3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit<br />

Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly. B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.<br />

C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 29: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl 2<br />

và FeCl 3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl 3 :<br />

CuCl 2 trong hỗn hợp Y là<br />

A. 2:1. B. 3:2. C. 3:1. D. 5:3.<br />

Câu 30: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với <strong>10</strong>8,2 gam H 2 O là<br />

A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%.<br />

Câu 31: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn<br />

bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH) 2 1M thì<br />

thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích<br />

ancol etylic 46 o thu được là<br />

A. 0,60 lít. B. 0,40 lít. C. 0,48 lít. D. 0,75 lít.<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím.<br />

(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.<br />

(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO 4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.<br />

(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 33: 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 ) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất<br />

của m là<br />

A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45.<br />

Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một<br />

thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H 2 (đktc)<br />

và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau<br />

phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO 3 35% (dư<br />

25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và thấy khối lượng dung<br />

dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe 2 O 3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%.<br />

Câu 35: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH<br />

1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong<br />

oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O, N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 115,18 gam. Công<br />

thức phân tử của peptit Y là<br />

A. C 17 H 32 N 4 O 5 . B. C 18 H 32 N 4 O 5 . C. C 14 H 26 N 4 O 5 . D. C 11 H 20 N 4 O 5 .<br />

Câu 36: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2 O, K 2 O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong<br />

đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280<br />

ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 . Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 5,600. B. 4,480. C. 6,720. D. 6,272.<br />

Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn<br />

tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng<br />

21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm<br />

2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là<br />

A. 9,72 gam. B. 8,64 gam. C. 8,<strong>10</strong> gam. D. 4,68 gam.<br />

Câu 38: Cho O 3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối<br />

lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại trên vào dung<br />

dịch HNO 3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim<br />

loại. Giá trị m gần nhất với<br />

A. 15,0. B. 26,0. C. 25,0. D. 20,0.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 39: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được<br />

dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy<br />

22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị<br />

của lớn nhất của V là?<br />

A. 8,96. B. 6,72. C. 12,544. D. 17,92.<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được<br />

31,36 lít CO 2 (đktc) và 26,1 gam H 2 O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung<br />

dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.<br />

Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 15,60. B. 30,15. C. 20,30. D. 35,00.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 09<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Gang và thép để trong không khí ẩm.<br />

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.<br />

C. Một tấm tôn che mái nhà.<br />

D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.<br />

Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng<br />

A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH) 2 . C. thủy phân. D. trùng ngưng.<br />

Câu 3: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt<br />

khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng giải phóng H 2 . Vậy kim loại M là<br />

A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.<br />

Câu 4: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế<br />

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.<br />

B. kim loại có tính khử yếu.<br />

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn 2+ /Zn.<br />

D. kim loại hoạt động mạnh.<br />

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:<br />

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO 2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn<br />

thay đổi như thế nào?<br />

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.<br />

C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.<br />

Câu 6: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?<br />

A. Không khí chứa 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2% hỗn hợp CH 4 , bụi và CO 2 .<br />

B. Không khí chứa 78%N 2 ; 18%O 2 ; 4% hỗn hợp CO 2 , SO 2 , HCl.<br />

C. Không khí chứa 78%N 2 ; 21%O 2 ; 1% hỗn hợp CO 2 , H 2 O, H 2 .<br />

D. Không khí chứa 78%N 2 ; 16%O 2 ; 3% hỗn hợp CO 2 , 1%CO, 1%SO 2 .<br />

Câu 7: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl 3 ; H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 ; H 2 S và dung dịch ZnCl 2 ;<br />

dung dịch AgNO 3 và dung dịch FeCl 3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.<br />

B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng<br />

đẳng của nhau.<br />

C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.<br />

D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH 2 –, do đó tính chất hóa học khác<br />

nhau là những chất đồng đẳng.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 9: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 3 H 4 O 2 . X tác dụng với CaCO 3 tao ra CO 2 . Y tác dụng với<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:<br />

A. HCOOCH=CH 2 , CH 3 COOCH 3 . B. CH 2 =CHCOOH, OHC-CH 2 -CHO.<br />

C. CH 3 CH 2 COOH, HCOOCH 2 CH 3 . D. HCOOCH=CH 2 , CH 3 CH 2 COOH.<br />

Câu <strong>10</strong>: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ,<br />

nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:<br />

Chất lỏng<br />

Tác dụng<br />

với Na<br />

Tác dụng<br />

với Na 2 CO 3<br />

Tác dụng<br />

với AgNO 3 /NH 3<br />

X Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Y Khí bay ra Không phản ứng Tạo kết tủa trắng<br />

bạc<br />

Z Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

E<br />

Không phản<br />

ứng<br />

Không phản ứng<br />

Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là<br />

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.<br />

B. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.<br />

C. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.<br />

D. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H + ).<br />

B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.<br />

C. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.<br />

D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

Đốt cháy trong<br />

không khí<br />

Cháy dễ dàng<br />

Không cháy<br />

Không cháy<br />

Có cháy<br />

Cháy dễ<br />

o<br />

t , xt<br />

Câu 12: Cho phản ứng: C 2 H 2 + H 2 O X<br />

X là chất nào dưới đây?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 2 =CHOH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 CHO.<br />

Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br 2 .<br />

B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.<br />

C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.<br />

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.<br />

Câu 14: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?<br />

A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tham gia phản ứng thủy phân.<br />

C. Lên men tạo ancol etylic. D. Tính chất của ancol đa chức.<br />

Câu 15: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là<br />

A. Etyl fomiat. B. Metyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Amyl propionat.<br />

Câu 16: Phát biểu đúng là<br />

A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d 4 4s 2 .<br />

B. CrO là oxit lưỡng tính.<br />

C. Trong môi trường axit, Cr +3 bị Cl 2 oxi hóa đến Cr +6 .<br />

D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO 3 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 17: Cho phản ứng sau: X Y BaCO CaCO H O . Vậy X, Y lần lượt là:<br />

3 3 2<br />

A. BaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 . B. Ba(OH) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

C. Ba(OH) 2 và CaCO 3 . D. Ba(HCO 3 ) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện<br />

thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X<br />

và Y lần lượt là:<br />

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.<br />

B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.<br />

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.<br />

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.<br />

Câu 19: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?<br />

A. Ca(OH)<br />

2<br />

Na2CO3 CaCO3<br />

2NaOH . B. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO<br />

3)<br />

2<br />

.<br />

0<br />

t<br />

C. CaCO3 CaO CO2<br />

. D. Ca(HCO<br />

3) 2<br />

CaCO3 CO2 H2O<br />

.<br />

Câu 20: Cách làm nào dưới đây không nên làm?<br />

A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.<br />

B. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn.<br />

C. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.<br />

D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.<br />

Câu 21: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:<br />

Mg + HNO 3 đặc, dư khí X<br />

NaHSO 3 + H 2 SO 4 khí Z<br />

CaOCl 2 + HCl khí Y<br />

Ca(HCO 3 ) 2 + HNO 3 khí T<br />

Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao<br />

nhiêu phản ứng oxi hoá - khử?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3<br />

Câu 22: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:<br />

X + 3NaOH<br />

Y + 2NaOH<br />

o<br />

t<br />

C 6 H 5 ONa + Y + CH 3 CHO + H 2 O (1)<br />

o<br />

CaO, t<br />

T + 2Na 2 CO 3 (2)<br />

CH 3 CHO + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O<br />

Z + NaOH<br />

o<br />

t<br />

Z + … (3)<br />

o<br />

t<br />

E + ... (4)<br />

o<br />

CaO, t<br />

E + NaOH T + Na 2 CO 3 (5)<br />

Công thức phân tử của X là<br />

A. C 11 H 12 O 4 . B. C 11 H <strong>10</strong> O 4 . C. C 12 H 14 O 4 . D. C 12 H 20 O 6 .<br />

Câu 23: Cho m gam X gồm Na, Na 2 O, Al, Al 2 O 3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa<br />

một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất<br />

rắn X. Giá trị của m là<br />

A. 13,2. B. 14,2. C. 12,2. D. 11,2.<br />

Câu 24: Cho <strong>10</strong>0 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với <strong>10</strong>0 ml dung dịch H 3 PO 4 aM, thu được 25,95 gam hai<br />

muối. Giá trị của a là<br />

A. 1. B. 1,75. C. 1,25. D. 1,5.<br />

Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu<br />

được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được <strong>10</strong>,8 gam<br />

Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 8. B. 7. C. 2. D. 6.<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng<br />

<strong>10</strong>,08 lít khí O 2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng <strong>10</strong>,44 gam hỗn hợp X<br />

như trên với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là<br />

A. 6,45 gam. B. 5,04 gam. C. 7,74 gam. D. 8,88 gam.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO 3 và Ni(NO 3 ) 2 . Kết thúc phản<br />

ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?<br />

A. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng. B. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.<br />

C. Dung dịch Y gồm Al(NO 3 ) 3 , Ni(NO 3 ) 2 . D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O 2 vừa đủ, thu được<br />

12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số<br />

đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là<br />

A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 29: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO 2 vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch gồm Na 2 CO 3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch<br />

BaCl 2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.<br />

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H 2<br />

(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch<br />

HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:<br />

Giá trị của x là<br />

A. <strong>10</strong>,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04.<br />

Câu 31: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO 3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản<br />

phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho<br />

vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO 2 , H 2 ,<br />

N 2 ). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 300 o C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 155. B. 186. C. 200. D. 150.<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H + ).<br />

(b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.<br />

(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH 4 và CH 3 NH 2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch<br />

NaOH.<br />

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.<br />

(e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.<br />

(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.<br />

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong<br />

phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là<br />

A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.<br />

Câu 34: Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol<br />

H 2 SO 4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào<br />

dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 65,976. B. 75,922. C. 61,520. D. 64,400.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin<br />

và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm<br />

CO 2 , hơi H 2 O và N 2 . Dẫn hỗn hợp Z qua bình H 2 SO 4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm<br />

18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với<br />

A. 29,70. B. 33,42. C. 32,70. D. 53,80.<br />

Câu 36: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M thu được<br />

12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu<br />

được 0,896 lít H 2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và phần trăm khối<br />

lượng của Cu trong X lần lượt là<br />

A. 8,00; 60,87%. B. 7,12; 20,87%. C. 7,60; 60,87%. D. 7,60; 20,87%.<br />

Câu 37: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số nguyên<br />

tử cacbon với X (M Z < <strong>10</strong>0); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam<br />

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 46,8 gam nước. Mặt khác,<br />

64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng với KOH dư là<br />

A. 25,2 gam. B. 32,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam.<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ<br />

với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 dư, thu được <strong>10</strong>0,45 gam kết tủa. Kim loại M là<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.<br />

Câu 39: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeO, Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 thu được<br />

hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 khuấy đều cho các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và<br />

N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung<br />

dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của<br />

Fe(NO 3 ) 2 trong Y là<br />

A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.<br />

Câu 40: Thủy phân hết m lượng pentapeptit X thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; <strong>10</strong>,85 gam Ala-Gly-Ala;<br />

16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam alanin; còn lại là Gly-Gly và glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-<br />

Gly : Gly là <strong>10</strong> : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là<br />

A. 27,9 gam. B. 29,7 gam. C. 13,95 gam. D. 28,8 gam.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ <strong>10</strong><br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm<br />

các nguyên tố kim loại là:<br />

A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.<br />

Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với:<br />

Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 3: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng<br />

suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc<br />

phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử<br />

dụng bảo đảm an toàn thường là<br />

A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. 30 – 35 ngày. D. 12 – 15 ngày.<br />

Câu 4: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 . Quan sát thấy hiện tượng<br />

nào sau đây?<br />

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.<br />

C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.<br />

Câu 5: Cho hỗn hợp các khí N 2 , Cl 2 , HCl, SO 2 , CO 2 , H 2 và O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được<br />

hỗn hợp khí bay ra có thành phần là<br />

A. N 2 , H 2 . B. Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 , CO 2 . C. N 2 , Cl 2 , H 2 , O 2 . D. N 2 , H 2 , O 2 .<br />

Câu 6: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,<br />

C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là<br />

A. P. B. Fe 2 O 3 . C. CrO 3 . D. Cu.<br />

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br />

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH; (b) Cho kim loại Na vào nước;<br />

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 ; (d) Cho NH 4 Cl vào dung dịch NaOH;<br />

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO 3 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 8: Phản ứng CH CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC CAg + 2NH 4 NO 3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?<br />

A. Phản ứng thế. B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.<br />

C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng.<br />

Câu 9: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là<br />

A. C n H 2n-2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2. B. C n H 2n-2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 3.<br />

C. C n H 2n O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. C n H 2n+2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,<br />

Z, E, F<br />

Chất<br />

Thuốc thử<br />

Dung dịch<br />

NaHCO 3<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nhẹ<br />

X Y Z E F<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2 lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước brom Không có<br />

kết tủa<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Sủi bọt<br />

khí<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Ag Ag Không có<br />

kết tủa<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là<br />

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.<br />

B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.<br />

C. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.<br />

D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.<br />

Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Có kết tủa<br />

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh<br />

A. tính tan nhiều trong nước của NH 3 . B. tính bazơ của NH 3 .<br />

C. tính khử của NH 3 . D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH 3 .<br />

Câu 12: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:<br />

CH 3 CH CH CH 3<br />

CH 3 C 2 H 5<br />

Tên gọi của X là<br />

A. 2-metyl-3-etylbutan. B. 3,4-đimetylpentan. C. 2-etyl-3-metylbutan. D. 2,3-đimetylpentan.<br />

Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.<br />

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.<br />

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2 .<br />

(4) cho etanol tác dụng với CH 3 COOH có H 2 SO 4 đặc xúc tác.<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O. Hai gluxit đó<br />

là<br />

A. Saccarozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ.<br />

C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.<br />

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.<br />

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.<br />

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.<br />

Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl 3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn không thu được chất rắn?<br />

A. Ba; K; Na; Ag. B. Na; Ca; Al; Mg. C. Ag; Al; K; Ca. D. Cu; Fe; Zn; Al.<br />

Câu 17: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2 H 5 OH), axit axetic (CH 3 COOH), kali sunfat đều có nồng<br />

độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:<br />

A. CH 3 COOH < NaCl < C 2 H 5 OH < K 2 SO 4 . B. C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < NaCl < K 2 SO 4 .<br />

C. C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < K 2 SO 4 < NaCl. D. NaCl < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < K 2 SO 4 .<br />

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />

valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit<br />

Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là<br />

A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br />

Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 là<br />

A. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau<br />

đó giảm dần đến trong suốt.<br />

B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong<br />

suốt.<br />

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.<br />

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.<br />

Câu 20: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là<br />

A. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH) 2 . B. saccarozơ với Cu(OH) 2 .<br />

C. dung dịch axit axetic với Cu(OH) 2 . D. Glyxin với dung dịch NaOH.<br />

Câu 21: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm<br />

dung dịch hoá chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Nước.<br />

C. Dung dịch Na 2 CO 3 . D. Dung dịch NaOH rất loãng.<br />

Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 9 H 8 O 2 ?<br />

A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.<br />

Câu 23: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H 2 SO 4 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,5M và CuSO 4<br />

0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 ) và dung dịch Y. Giá trị của m là<br />

A. 33,6. B. 56,0. C. 32,0. D. 43,2.<br />

Câu 24: Trong một bình kín chứa <strong>10</strong> lít nitơ và <strong>10</strong> lít hiđro ở nhiệt độ 0 o C và <strong>10</strong> atm. Sau phản ứng tổng hợp<br />

NH 3 , lại đưa bình về 0 o C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là<br />

A. <strong>10</strong> atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.<br />

Câu 25: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn<br />

hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H 2 O, 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 . Làm bay hơi<br />

hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 4,5. B. 5,5. C. 2,5. D. 3,5.<br />

Câu 26: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là<br />

71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Số nguyên tử H có<br />

trong công thức phân tử ancol X là:<br />

A. <strong>10</strong>. B. 6. C. 4. D. 8.<br />

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .<br />

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một<br />

nhóm –NH 2<br />

và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO 2<br />

và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit<br />

trong X là<br />

A. 6. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. 9.<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch X và<br />

1,008 lít khí H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH) 3 (n mol) phụ thuộc vào<br />

thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:<br />

Giá trị của a là<br />

A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43.<br />

Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí<br />

nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H 2 , dung dịch X 1 và m gam chất rắn<br />

không tan.<br />

- Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư, thu được dung dịch Y 1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2<br />

gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là<br />

A. 6,75 gam. B. 7,02 gam. C. 7,29 gam. D. 7,56 gam.<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O 2 (đktc).<br />

Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 15,0. B. 20,5. C. 12,0. D. <strong>10</strong>,0.<br />

Câu 32: Cho sơ đồ sau:<br />

(1) X + H 2 → Y<br />

(2) X + O 2 → Z<br />

(3) Y + Z → C 4 H 4 O 4 + 2H 2 O<br />

Các chất Y, Z là<br />

A. Y: C 2 H 4 (OH) 2 ; Z: C 2 H 2 O 4 . B. Y: CH 3 OH; Z: C 2 H 2 O 4 .<br />

C. Y: C 2 H 5 OH; Z: C 2 H 2 O 4 . D. Y: C 2 H 4 (OH) 2 ; Z: H 2 CO 2 .<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2 H <strong>10</strong> O 3 N 2 ) và chất Z (C 2 H 7 O 2 N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ<br />

tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là<br />

A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. <strong>10</strong>,6.<br />

Câu 34: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng<br />

và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 dư, thu được 34,4<br />

gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 25,0%. B. 16,0%. C. 40,0%. D. 50,0%.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H x O y N z ) và peptit Z<br />

(C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của<br />

glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />

Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br />

A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO 3 45%, thu được dung dịch<br />

X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,<br />

thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6<br />

gam hỗn hợp Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi,<br />

thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3 ) 3 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 4. B. 6. C. <strong>10</strong>. D. 20.<br />

Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH<br />

28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn<br />

toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O và K 2 CO 3 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 18,34<br />

gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H 2 (đktc). Giá trị m gần nhất với<br />

A. 14. B. 12. C. <strong>10</strong>. D. 11.<br />

Câu 38: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O 2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2<br />

gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO 3 (dư <strong>10</strong>% so với lượng phản ứng).<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N 2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch<br />

Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO 3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình<br />

sau phản ứng gần nhất với<br />

A. 156. B. 134. C. 124. D. 142.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H 2 (đktc) và còn a<br />

gam chất rắn không tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và<br />

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, thu được 2V lít H 2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 12,7. B. 11,9. C. 14,2. D. 15,4.<br />

Câu 40: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y.<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam P trên vào 500<br />

ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q<br />

còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan<br />

trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,85. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,05.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 01<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br />

A. Na. B. Rb. C. Li. D. Cs.<br />

Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />

A. tơ capron. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.<br />

Câu 3: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí<br />

rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ<br />

trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?<br />

A. H 2 S. B. CO 2 . C. NH 3 . D. SO 2 .<br />

Câu 4: Điều chế kim loại K bằng cách:<br />

A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Dùng CO khử K + trong K 2 O ở nhiệt độ cao.<br />

C. Điện phân KCl nóng chảy. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.<br />

Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp; (2)<br />

Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi dùng làm tế<br />

bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo hợp kim Li - Al siêu<br />

nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).<br />

Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ<br />

hoá nâu trong không khí). Khí X là<br />

A. NO. B. NH 3 . C. N 2 O. D. NO 2 .<br />

Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , HCl, Fe 2 O 3 , FeCO 3 . Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 8: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:<br />

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.<br />

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.<br />

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.<br />

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.<br />

Câu 9: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?<br />

A. Mg. B. C 6 H 5 OH. C. Na. D. CuO.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH) 2 Hợp chất màu tím<br />

Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh<br />

Z Tác dụng với dung dịch Br 2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng<br />

T Tác dụng với dung dịch Br 2 Dung dịch mất màu<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.<br />

C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.<br />

Câu 11: Thành phần chính của phân đạm urê là<br />

A. KCl. B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. K 2 SO 4 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?<br />

A. C 3 H 8 . B. C 2 H 2 . C. H 2 . D. CH 4 .<br />

Câu 13: Ancol anlylic có công là<br />

A. C 3 H 5 OH. B. C 6 H 5 OH. C. C 2 H 5 OH. D. C 4 H 5 OH.<br />

Câu 14: Amilozơ được tạo thành từ các gốc<br />

A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.<br />

Câu 15: Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức<br />

phân tử C 2 H 3 O 2 Na. Công thức của X là<br />

A. HCOOC 3 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. HCOOC 3 H 7 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?<br />

A. HNO 3 đặc, nguội. B. dung dịch CuSO 4 . C. H 2 SO 4 loãng. D. HNO 3 loãng dư.<br />

Câu 17: Các dung dịch NaCl, HCl, CH 3 COOH, H 2 SO 4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là<br />

A. H 2 SO 4 . B. CH 3 COOH. C. NaCl. D. HCl.<br />

Câu 18: Dung dịch metylamin trong nước làm<br />

A. quì tím không đổi màu. B. phenolphtalein hoá xanh.<br />

C. quì tím hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.<br />

Câu 19: Công thức phân tử CaCO 3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?<br />

A. đá vôi. B. đá đỏ. C. đá mài. D. đá tổ ong.<br />

Câu 20: Cho dãy các chất: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl. Số<br />

chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 21: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 26,4 gam este.<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />

A. 55%. B. 75%. C. 44%. D. 60%.<br />

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH 2 và 1<br />

nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 21,60. B. 22,95. C. 24,30. D. 21,15.<br />

Câu 23: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H 2 PO 4 ) 2 còn lại là CaSO 4 . Độ<br />

dinh dưỡng của loại phân trên là<br />

A. 61,20%. B. 21,68%. C. 21,50%. D. 16%.<br />

Câu 24: Cho chuỗi biến hóa sau:<br />

Vậy X 1 , X 2 , X 3 , X 4 lần lượt là:<br />

A. Al 2 O 3 , NaAlO 2 , AlCl 3 , Al(NO 3 ) 3 . B. NaAlO 2 , Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , AlCl 3 .<br />

C. AlCl 3 , Al(NO 3 ) 3 , Al 2 O 3 , Al. D. Al 2 (SO 4 ) 3 , KAlO 2 , Al 2 O 3 , AlCl 3 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 25: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần<br />

bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng<br />

nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là<br />

A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.<br />

Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 27: Sục khí H 2 S cho tới dư vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 0,2M và CuCl 2 0,2M; phản ứng<br />

xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 4. B. 3,68. C. 2,24. D. 1,92.<br />

Câu 28: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với<br />

Na dư, thu được 0,56 lít H 2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:<br />

A. C 5 H 11 OH, C 6 H 13 OH. B. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH. C. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH. D. C 4 H 9 OH, C 5 H 11 OH.<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2 O, KOH, KHCO 3 , K 2 CO 3 trong lượng vừa đủ dung<br />

dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có<br />

nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 18,2. B. 36,4. C. 46,6. D. 37,6.<br />

Câu 30: X là chất hữu cơ có công thức C 7 H 6 O 3 . Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức<br />

cấu tạo phù hợp với X là<br />

A. 9. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 31: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là<br />

A. 360 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 270 gam.<br />

Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu<br />

diễn trên đồ thị sau:<br />

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?<br />

A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO 2 .<br />

B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl 3 .<br />

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .<br />

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và<br />

NaHCO 3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO 2 thu được là<br />

A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.<br />

Câu 34: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là<br />

A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Phenylamin, amoniac, etylamin.<br />

C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin.<br />

Câu 35: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO 3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại<br />

chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO 3 chiếm phần trăm theo khối<br />

lượng là<br />

A. 75,76%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 24,24%.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung<br />

dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?<br />

A. AgNO 3 . B. NaOH. C. Cu. D. Cl 2 .<br />

Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong<br />

dung dịch Y gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T<br />

(trong T có 0,015 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị<br />

của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5.<br />

Câu 38: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 0,2M và Fe(NO 3 ) 3 2M. Kết thúc phản ứng thu<br />

được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?<br />

A. 25,3. B. 24,8. C. 18,5. D. 7,3.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom trong<br />

nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản<br />

phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là<br />

A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.<br />

Câu 40: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C <strong>10</strong> H 19 O 4 N 3 . Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung<br />

dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho<br />

dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 89,8. B. <strong>10</strong>1,5. C. 113,2. D. 124,9.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 02<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO 3 .<br />

B. Đốt lá sắt trong khí Cl 2 .<br />

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4 .<br />

Câu 2: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?<br />

A. Tơ tằm. B. Bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.<br />

Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ<br />

A. 0,9%. B. 9%. C. 5%. D. 1%.<br />

Câu 4: Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H 2 SO 4 loãng, HNO 3 (đậm đặc, t o ), Ba(OH) 2 , HNO 3 loãng, H 2 SO 4<br />

đặc, thấy sinh ra khí X có tỉ khối so với O 2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 5: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là<br />

A. Thạch cao sống. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi.<br />

Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?<br />

A. FeS. B. PbS. C. CuS. D. Na 2 S.<br />

Câu 7: Cho dãy các chất: CaCO 3 , K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay<br />

nhiều nhóm metylen (–CH 2 –) được gọi là hiện tượng<br />

A. đồng phân. B. đồng khối. C. đồng đẳng. D. đồng vị.<br />

Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. HOOC-COOH. B. HCOOH.<br />

C. CH 3 -COOH. D. CH 3 -CH(OH)-COOH.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />

Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm<br />

tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />

Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br />

B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br />

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br />

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />

Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là<br />

A. Photphorit và đolomit. B. Photphorit và cacnalit.<br />

C. Apatit và đolomit. D. Apatit và photphorit.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?<br />

A. C 2 H 2 . B. O 2 . C. H 2 . D. CH 4 .<br />

Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?<br />

A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic.<br />

Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng<br />

A. với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />

B. với dung dịch NaCl.<br />

C. với Cu(OH) 2 , đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.<br />

D. thuỷ phân trong môi trường axit.<br />

Câu 15: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là<br />

A. axit axetic và phenol. B. natri axetat và phenol.<br />

C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.<br />

Câu 16: Cho phản ứng : aFe bHNO cFe(NO ) dNO eH O<br />

3 3 3 2<br />

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 17: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?<br />

A. H 2 O, NaCl. B. CH 3 COOH, HNO 3 . C. H 2 O, CH 3 COOH. D. H 2 O, CuSO 4 .<br />

Câu 18: Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) phản ứng với dung dịch<br />

A. NaOH. B. NaCl. C. Na 2 CO 3 . D. HCl.<br />

Câu 19: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?<br />

A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Thạch cao. D. Cát.<br />

Câu 20: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 ở<br />

nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 21: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra<br />

672 ml H 2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X 1 có khối lượng là<br />

A. 4,76 gam. B. 4,70 gam. C. 3,61 gam. D. 4,04 gam.<br />

Câu 22: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y<br />

bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được<br />

19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là<br />

A. 48,95%. B. 61,19%. C. 38,81%. D. 51,05%<br />

Câu 23: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất<br />

không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là<br />

A. 42,25%. B. 48,52%. C. 45,75%. D. 39,76%.<br />

Câu 24: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

KHSO 4 và KHCO 3 ; BaCl 2 và CuSO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư)<br />

chỉ tạo ra các chất tan trong nước là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 25: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < M X < M Y < M Z < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C,<br />

H và O có các tính chất sau:<br />

- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.<br />

- Y, Z tác dụng được với NaHCO 3 .<br />

- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.<br />

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO 2 , m gần nhất với giá trị:<br />

A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.<br />

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 ) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH<br />

0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 160. B. 240. C. 80. D. 120.<br />

Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn<br />

hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất <strong>10</strong>0%). Hòa tan hỗn hợp thu<br />

được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là<br />

A. 6,806 lít. B. 6,608 lít. C. 3,304 lít. D. 3,403 lít.<br />

Câu 28: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm<br />

trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là<br />

A. 20. B. 12. C. <strong>10</strong>. D. 5.<br />

Câu 29: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước,<br />

thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H 2 . Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết<br />

thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 0,198. B. 0,495. C. 0,990. D. 0,297.<br />

Câu 30: Chất X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na<br />

giải phóng khí H 2 . Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 31: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng, thu được 21,6<br />

gam Ag. Giá trị m là<br />

A. 9. B. 36. C. 18. D. 16,2.<br />

Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu<br />

diễn trên đồ thị sau:<br />

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?<br />

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO 3 ) 2 .<br />

B. Cho từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 và NaOH.<br />

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO 3 ) 3 .<br />

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO 2 .<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được <strong>10</strong>,08 lít<br />

khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là<br />

A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3.<br />

Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu<br />

cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />

A. 46. B. 68. C. 45. D. 85.<br />

Câu 35: Sục 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau<br />

phản ứng là<br />

A. <strong>10</strong>,6 gam. B. 13,7 gam. C. 12,7 gam. D. 11,6 gam.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Cho dãy biến hóa sau:<br />

R RCl R(OH) R(OH) NaRO<br />

(1) (2) (3) (4)<br />

2 2 3 2<br />

R có thể là kim loại nào sau đây?<br />

A. Fe. B. Fe hoặc Cr. C. Cr. D. Al.<br />

Câu 37: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2 O, K 2 O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong<br />

đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl<br />

1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 . Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600.<br />

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được<br />

dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều<br />

thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 8,4. B. 8,0. C. 9,1. D. 6,9.<br />

Câu 39: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 6,84% sau đó<br />

lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . Giá trị của m là<br />

A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.<br />

Câu 40: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C 2 H <strong>10</strong> O 3 N 2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B<br />

gần nhất với giá trị<br />

A. 11%. B. 9%. C. 12%. D. 8%.<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 03<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.<br />

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.<br />

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.<br />

Câu 2: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br />

A. Trùng hợp metyl metacrylat.<br />

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.<br />

C. Trùng ngưng axit -aminocaproic.<br />

D. Trùng hợp vinyl xianua.<br />

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu<br />

được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là<br />

A. CuSO 4 . B. AlCl 3 . C. Cu. D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 4: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?<br />

A. Al 2 O 3 và ZnO. B. ZnO và K 2 O. C. Fe 2 O 3 và MgO. D. FeO và CuO.<br />

Câu 5: Dãy các chất: Al, Al(OH) 3 , Al 2 O 3 , AlCl 3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 6: Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là<br />

A. CH 4 . B. CO 2 . C. SO 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 7: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ<br />

Phát biểu nào sai?<br />

X không thể là CaSO 3 vì khi đó Y sẽ là SO 2 , khí này tan nhiều trong nước nên không thể thu được bằng<br />

cách đẩy nước.<br />

A. Khí Y là O 2 . B. X là hỗn hợp KClO 3 và MnO 2 .<br />

C. X là KMnO 4 . D. X là CaSO 3 .<br />

Câu 8: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau<br />

A. theo đúng hóa trị. B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.<br />

C. theo đúng số oxi hóa. D. theo một thứ tự nhất định.<br />

Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 CHO. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 NH 2 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

X Y Z<br />

Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu<br />

Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa<br />

Chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. axit glutamic, metylamin, anilin.<br />

C. metylamin, anilin, glyxin. D. anilin, glyxin, metylamin.<br />

Câu 11: Điểm giống nhau giữa N 2 và CO 2 là<br />

A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.<br />

C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.<br />

Câu 12: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là<br />

A. C n H 2n-2 (n ≥2). B. C n H 2n+2 (n ≥1). C. C n H 2n-6 (n ≥6). D. C n H 2n (n ≥2).<br />

Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với<br />

A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl.<br />

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu<br />

A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. hồng. D. vàng.<br />

Câu 15: Mệnh đề không đúng là:<br />

A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.<br />

D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime.<br />

Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng?<br />

A. CrCl 3 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Cr 2 O 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?<br />

3<br />

<br />

<br />

A. Na3PO4 3Na PO<br />

4<br />

.<br />

B. CH3COOH H CH3COO .<br />

C.<br />

H PO 3H PO .<br />

D. HCl H <br />

Cl .<br />

3<br />

3 4 4<br />

Câu 18: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:<br />

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Sự đông tụ của lipit.<br />

C. Phản ứng màu của protein. D. Phản ứng thủy phân của protein.<br />

Câu 19: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?<br />

A. Than antraxit. B. Than chì. C. Than nâu. D. Than cốc.<br />

Câu 20: Phát biểu đúng là<br />

A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.<br />

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.<br />

D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận<br />

nghịch.<br />

Câu 21: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong<br />

phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là<br />

A. etilen. B. but-2-en. C. but-1-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.<br />

Câu 22: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp<br />

X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là<br />

A. 0,204. B. 0,122. C. 0,25. D. 0,<strong>10</strong>2.<br />

Câu 23: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO 3 , CuCl 2 , Fe(NO 3 ) 2 . Trong số các chất đã<br />

cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là<br />

A. 8 cặp. B. 7 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+ , SO 4 2- , NH 4 + , Cl - . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần<br />

một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần<br />

hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu<br />

được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)<br />

A. 3,73 gam. B. 7,46 gam. C. 7,04 gam. D. 3,52 gam.<br />

Câu 25: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca 2+ ; a mol K + ; 0,15 mol<br />

<br />

Cl và b mol<br />

<br />

HCO<br />

3<br />

. Thêm vào cốc<br />

0,1 mol Ca(OH) 2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước<br />

cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là<br />

A. 18,575 gam. B. 27,375 gam. C. 21,175 gam. D. 16,775 gam.<br />

Câu 26: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO 3 dư, trong NH 3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là<br />

A. 12. B. 17,6. C. 6. D. 3.<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo<br />

tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%)<br />

thì thu được khối lượng glixerol là<br />

A. 1,380 gam. B. 2,484 gam. C. 1,242 gam. D. 2,760 gam.<br />

Câu 28: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X<br />

tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không<br />

làm mất màu dung dịch nước Br 2 . X, Y, Z là:<br />

A. X là NaHCO 3 ; Y là NaOH; Z là Na 2 CO 3 . B. X là K 2 CO 3 ; Y là KOH; Z là KHCO 3 .<br />

C. X là Na 2 CO 3 ; Y là NaHCO 3 ; Z là NaOH. D. X là NaOH; Y là NaHCO 3 ; Z là Na 2 CO 3 .<br />

Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ<br />

và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO 3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?<br />

A. 7,91 lít. B. 1,49 lít. C. <strong>10</strong>,31 lít. D. 2,39 lít.<br />

Câu 30: Sục từ từ CO 2 vào V lít dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Giá trị của V là<br />

A. 0,<strong>10</strong>. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,80.<br />

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung<br />

dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6 gam muối với hiệu suất <strong>10</strong>0%. Công thức phân tử của muối là<br />

A. FeSO 4 . B. Fe 2 (SO 4 ) 3 . C. FeSO 4 .9H 2 O. D. FeSO 4 .7H 2 O.<br />

Câu 32: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có<br />

2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2 O (dư), sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92.<br />

Câu 33: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành<br />

phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có<br />

chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit<br />

axelylsalixylic là<br />

A. C 6 H 4 (OH)(OCOCH 3 ) (thơm). B. C 6 H 4 (COOH)(OCOC 2 H 5 ) (thơm).<br />

C. C 6 H 4 (OH)(COOH) (thơm). D. C 6 H 4 (COOH)(OCOCH 3 ) (thơm).


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 34: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:<br />

o<br />

t<br />

X NaOH Y Z (1)<br />

o<br />

CaO, t<br />

<br />

(raén) (raén) 4 2 3<br />

Y NaOH CH Na CO (2)<br />

o<br />

t<br />

3 3 2 3 4 4 3<br />

Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag (3)<br />

Chất X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl fomat.<br />

Câu 35: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa<br />

1 nhóm −NH 2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối<br />

lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra<br />

448 ml khí N 2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối<br />

lượng là<br />

A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D. 4,52.<br />

Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y,<br />

Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol<br />

Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng<br />

19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O 2 , thu được<br />

CO 2 , Na 2 CO 3 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là<br />

A. 40,47%. B. 56,56%. C. 48,56%. D. 39,08%.<br />

Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản phẩm<br />

khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. <strong>10</strong>2,24 B. 116,64. C. <strong>10</strong>5,96. D. 96,66.<br />

Câu 38: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO 3 ) 2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và<br />

<strong>10</strong>,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O 2 . Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung<br />

dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với<br />

H 2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với<br />

A. 154,5. B. 155,5. C. 155,0.<br />

Câu 39: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho<br />

toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H + và OH − của<br />

H 2 O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong<br />

không khí. Tỉ khối của T so với H 2 là 19,2. Cô cạn 1/<strong>10</strong> dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835. D. 39,705.<br />

Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công<br />

thức phân tử C 7 H 6 O 2 tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được <strong>10</strong>,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15<br />

gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao<br />

nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 16,4 gam. B. 19,8 gam. C. 20,2 gam. D. 20,8 gam.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 04<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.<br />

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.<br />

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.<br />

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?<br />

A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.<br />

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).<br />

C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).<br />

D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).<br />

Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không<br />

mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?<br />

A. CO 2 . B. CO. C. H 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?<br />

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.<br />

C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.<br />

Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:<br />

A. FeO, CuO, Cr 2 O 3 . B. PbO, K 2 O, SnO. C. Fe 3 O 4 , SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO.<br />

Câu 6: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng<br />

sạch?<br />

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.<br />

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.<br />

Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 , FeCl 3 , CuCl 2 ,<br />

AlCl 3 , FeSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.<br />

Câu 8: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:<br />

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.<br />

B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.<br />

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.<br />

D. Không bền ở nhiệt độ cao.<br />

Câu 9: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi<br />

trực tiếp lên vết thương?<br />

A. Cồn. B. nước vôi. C. nước muối. D. giấm.<br />

Câu <strong>10</strong>: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng<br />

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm<br />

Có màu xanh lam<br />

X Đun nóng với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Thêm tiếp dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

Tạo kết tủa Ag<br />

Y<br />

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm<br />

tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />

Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.<br />

C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.<br />

Câu 11: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có<br />

chứa<br />

A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.<br />

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.<br />

Câu 12: iso-propylbenzen còn gọi là<br />

A. cumen. B. toluen. C. xilen. D. stiren.<br />

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?<br />

A. Etilen. B. Benzen. C. Phenol. D. Axetilen.<br />

Câu 14: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:<br />

(1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ;<br />

(3) HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COC 2 H 5 .<br />

Chất không thuộc loại este là<br />

A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).<br />

Câu 16: Oxi nào sau đây tác dụng với H 2 O tạo hỗn hợp axit?<br />

A. SO 2 . B. CrO 3 . C. P 2 O 5 . D. SO 3 .<br />

Câu 17: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />

A. NaHSO 4 và NaHCO 3 . B. HCl và AgNO 3 .<br />

C. NaAlO 2 và HCl. D. AlCl 3 và CuSO 4 .<br />

Câu 18: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.<br />

B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến <strong>10</strong> liên kết peptit.<br />

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:<br />

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?<br />

A. CH 3 NH 2 và HCl. B. NH 3 và HCl. C. (CH 3 ) 3 N và HCl. D. Benzen và Cl 2 .<br />

Câu 20: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số<br />

chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm C 4 H 4 , C 4 H 2 , C 4 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H <strong>10</strong> . Tỉ khối của X so với H 2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn<br />

X cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và 0,03 mol H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 3,696. B. 7,392. C. 1,232. D. 2,464.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 22: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH 2 tác dụng với 1<strong>10</strong> ml dung dịch<br />

HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M.<br />

Tổng số mol 2 amino axit là<br />

A. 0.4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.<br />

Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO 4 , Na 2 CO 3 là<br />

A. NaOH. B. KNO 3 . C. NH 4 Cl. D. BaCl 2 .<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na + ; x mol<br />

SO ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol<br />

2<br />

4<br />

+<br />

NH<br />

4<br />

. Cho 300 ml dung<br />

dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô<br />

cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.<br />

Câu 25: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H 2 SO 4 và HNO 3 , thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.<br />

Thêm tiếp H 2 SO 4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N +5 .<br />

Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là<br />

A. 4,06. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,2.<br />

Câu 26: Hòa tan m gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào <strong>10</strong>8 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho<br />

X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H 2 . Dung dịch X có độ ancol bằng<br />

A. 46 o . B. 92 o . C. 8 o . D. 41 o .<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2 , thu được 2,28 mol CO 2 và 39,6 gam<br />

H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b<br />

gam muối. Giá trị của b là<br />

A. 35,60. B. 36,72. C. 31,92. D. 40,40.<br />

Câu 28: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so<br />

với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được<br />

A. tăng lên. B. không thay đổi.<br />

C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống.<br />

Câu 29: Biết CO 2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang<br />

hợp để tạo 162 gam tinh bột là<br />

A. 448.<strong>10</strong> 3 lít. B. 224.<strong>10</strong> 3 lít. C. 336.<strong>10</strong> 3 lít. D. 112.<strong>10</strong> 3 lít.<br />

Câu 30: Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2 , kết quả thí<br />

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9.<br />

Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất <strong>10</strong>0%) 300 ml dung dịch CuSO 4 0,5M với cường độ dòng điện<br />

không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X thấy xuất hiện<br />

45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là<br />

A. 0,<strong>10</strong>. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,12.<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04 mol<br />

CaCl 2 , sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 33: X có công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2<br />

khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 34: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5 H <strong>10</strong> O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn<br />

sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

H2<br />

o<br />

Ni, t<br />

CH3COOH<br />

H2SO 4 , ñaëc<br />

X Y Este có mùi chuối chín.<br />

Tên của X là<br />

A. 2,2 - đimetylpropanal. B. pentanal.<br />

C. 2 - metylbutanal. D. 3 - metylbutanal.<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được<br />

13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn<br />

hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp<br />

peptit trên cần 7,224 lít khí O 2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với?<br />

A. 7. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. 9.<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 , CH 3 COOCH 2 CH(OOCCH 3 )CH 2 OH, CH 3 COOH,<br />

CH 3 COOCH 2 CHOHCH 2 OH và CH 2 OHCHOHCH 2 OH trong đó CH 3 COOH chiếm <strong>10</strong>% tổng số mol hỗn hợp.<br />

Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và<br />

0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là<br />

A. 25,5. B. 24,9. C. 24,6. D. 25,3.<br />

Câu 37: Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng<br />

nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít<br />

khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 1,568. C. 3,136. D. 2,352.<br />

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO 3 1M và H 2 SO 4 2M, thu<br />

được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra<br />

1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4.<br />

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H 2 SO 4 73,1276% đun<br />

nóng, thu được dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H 2 S và SO 2 có tỉ khối<br />

so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa<br />

hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của d là<br />

A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ<br />

toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là<br />

A. HCOOC 6 H 4 -CH 3 và HCOOCH 3 . B. HCOOC 6 H 5 và HCOOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOC 6 H 5 và CH 3 COOCH 3 . D. HCOOC 6 H 4 -CH 3 và HCOOC 2 H 5 .<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 05<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là<br />

A. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , H + , Fe 2+ , Zn 2+ . B. Zn 2+ , Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Fe 3+ , Ag + .<br />

C. Ag + , Fe 3+ , H + , Cu 2+ , Fe 2+ , Zn 2+ . D. Fe 3+ , Ag + , Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Zn 2+ .<br />

Câu 2: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?<br />

A. tơ tằm. B. tơ olon. C. tơ axetat. D. tơ capron.<br />

Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?<br />

A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.<br />

C. Dùng nước đá khô, fomon. D. Dùng nước đá và nước đá khô.<br />

Câu 4: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl<br />

như hình vẽ dưới đây:<br />

Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với<br />

A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Ni.<br />

Câu 5: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion<br />

A. Mg 2+ ; Na + ; HCO . B. Mg 2+ ; Ca 2+ ;<br />

3<br />

2<br />

SO .<br />

4<br />

C. K + ; Na + 2<br />

; CO ; HCO . D. Mg 2+ ; Ca 2+ ; HCO .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 6: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng,<br />

dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là<br />

A. NaHSO 4 và Ba(HCO 3 ) 2 . B. Ba(HCO 3 ) 2 và Ba(OH) 2 .<br />

C. Na 2 CO 3 và BaCl 2 . D. FeCl 2 và AgNO 3 .<br />

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 ;<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 ;<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;<br />

(5) Nhiệt phân Al 2 O 3 .<br />

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 8: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ<br />

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...<br />

B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.<br />

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />

D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.<br />

Câu 9: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là<br />

A. axetilen. B. etanol. C. etan. D. etilen.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ<br />

Dung dịch NaOH<br />

Dung dịch HCl<br />

Tạo kết tủa trắng<br />

bạc<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

X Y Z T<br />

Không tạo kết<br />

tủa trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.<br />

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin. D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.<br />

Câu 11: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?<br />

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.<br />

B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.<br />

C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử<br />

khác.<br />

D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s 2 2s 2 2p 3 và nitơ là nguyên tố p.<br />

Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 13: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là C n H m (OH) 2 . Mối quan hệ của m và n là<br />

A. m = n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = n. D. m = 2n.<br />

Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H 2 SO 4 loãng lại có phản<br />

ứng tráng gương, đó là do<br />

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.<br />

B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường<br />

bazơ.<br />

C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.<br />

D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 15: Etyl axetat không tác dụng với<br />

A. dung dịch Ba(OH) 2 (đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, nung nóng).<br />

C. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). D. O 2 , t o .<br />

Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO 3 loãng, CuSO 4 . Fe không tác dụng được với dung dịch nào?<br />

A. CuSO 4 . B. HCl. C. NaOH. D. HNO 3 loãng.<br />

Câu 17: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H 2 O) có những phần tử nào?<br />

A. CH 3 COOH, CH 3 COO - , H + . B. CH 3 COOH, H + , CH 3 COO - , H 2 O.<br />

C. H + , CH 3 COO - , H 2 O. D. H + , CH 3 COO - .<br />

Câu 18: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ<br />

amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH 2 trong mạch. Tên gọi của axit ε –<br />

aminocaproic theo danh pháp IUPAC là<br />

A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminohexanoic. C. 5 - maninopentanoic. D. 6 - aminoheptanoic.<br />

Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau đây?<br />

A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.<br />

B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.<br />

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.<br />

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.<br />

Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.<br />

B. Phenol (C 6 H 5 OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.<br />

D. Isoamyl axetat có mùi dứa.<br />

Câu 21: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C 2 H 2 ; <strong>10</strong>% CH 4 ;<br />

78% H 2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:<br />

2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 (1)<br />

CH 4 C + 2H 2 (2)<br />

Giá trị của V là<br />

A. 407,27. B. 520,18. C. 448,00. D. 472,64.<br />

Câu 22: Hợp chất M có công thức phân tử C 3 H 9 NO 2 . Cho 8,19 gam M tác dụng với <strong>10</strong>0 ml dung dịch KOH<br />

1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X<br />

được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là<br />

A. HCOOH 3 NCH 2 CH 3 . B. CH 3 CH 2 COONH 4 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOH 3 NCH 3 . D. CH 3 COOH 3 NCH 3 .<br />

Câu 23: Cho các phương trình ion rút gọn sau:<br />

(a) Cu 2+ + Fe Fe 2+ + Cu<br />

(b) Cu + 2Fe 3+ 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

(c) Fe 2+ + Mg Mg 2+ + Fe<br />

Nhận xét đúng là:<br />

A. Tính khử của: Mg > Fe 2+ > Cu > Fe. B. Tính oxi hóa của: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2+ .<br />

C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe 2+ > Cu. D. Tính oxi hóa của: Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ > Mg 2+ .<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na + ; b mol HCO 2<br />

3<br />

; c mol CO 2<br />

3<br />

và d mol SO 4<br />

. Để tạo kết tủa lớn nhất<br />

người ta phải dùng <strong>10</strong>0 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là<br />

a b<br />

a b<br />

a b<br />

a b<br />

A. x .<br />

B. x . C. x . D. x .<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,3<br />

2<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe 3 O 4 , Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9<br />

gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng<br />

hết với dung dịch HNO 3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO 2 , NO có tổng thể tích 4,48 lít<br />

(đktc). Tỉ khối của Z so với heli là<br />

A. 19,0. B. 21,0. C. <strong>10</strong>,5. D. 9,5.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một<br />

tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H 2 (đktc). Đun phần hai với H 2 SO 4 đặc, thu được m gam este với hiệu<br />

suất 80%. Giá trị của m là<br />

A. 4,224. B. 5,280. C. 3,520. D. 4,400.<br />

Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C 4 H 6 O 2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là<br />

A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. anlyl axetat. D. etyl acrylat.<br />

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H 2 .<br />

Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH, NaHCO 3 . Số chất tác dụng được với dung<br />

dịch X là<br />

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước<br />

vôi trong, thu được <strong>10</strong> gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung<br />

dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.<br />

Câu 30: Sục CO 2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.<br />

Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thu được dung<br />

dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể<br />

tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là<br />

A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.<br />

Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H + ; a mol Al 3+ ; b mol<br />

<br />

NO ; 0,02 mol<br />

3<br />

2<br />

SO . Cho 120 ml dung dịch Y<br />

4<br />

gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá<br />

trị của a, b lần lượt là:<br />

A. 0,02 và 0,12. B. 0,120 và 0,020. C. 0,012 và 0,096. D. 0,02 và 0,012.<br />

Câu 33: Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được<br />

với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và<br />

vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được<br />

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Nhận định nào dưới đây là sai?<br />

A. t = 2. B. x = 1. C. z = 0. D. y = 2.<br />

CH3COOH<br />

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C H O X Y T C H O<br />

6 12 6 6 <strong>10</strong> 4<br />

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?<br />

A. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.<br />

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.<br />

C. Chất Y phản ứng được với KHCO 3 tạo khí CO 2 .<br />

D. Chất X không tan trong H 2 O.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1<br />

: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2<br />

mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối<br />

lượng CO 2 và H 2 O là 39,14. Giá trị của m là<br />

A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một<br />

liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E<br />

chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH<br />

0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol<br />

có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là<br />

A. 28,14. B. 19,63. C. 27,24. D. 27,09.<br />

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m<br />

gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung<br />

dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá<br />

trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 14. B. 17. C. 15. D. 18.<br />

Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO 4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau<br />

một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên<br />

phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là<br />

A. 3,24. B. 2,25. C. 2,16. D. 1,35.<br />

Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,55 mol<br />

KHSO 4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68<br />

lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe 3+ .<br />

Cho Ba(OH) 2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là<br />

A. 150,53. B. 122,78. C. 120,84. D. 146,36.<br />

Câu 40: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol<br />

đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được<br />

0,11 mol CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO 2 và m gam H 2 O. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 6,21. B. <strong>10</strong>,68. C. 14,35. D. 8,82.<br />

-----------------------------------------------<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 06<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim<br />

loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở<br />

của các kim loại như sau:<br />

Kim loại<br />

X Y Z T<br />

Điện trở (Ωm) 2,82.<strong>10</strong> -8 1,72.<strong>10</strong> -8 1,00.<strong>10</strong> -7 1,59.<strong>10</strong> -8<br />

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?<br />

A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.<br />

Câu 2: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào<br />

sau đây?<br />

A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).<br />

C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). D. Teflon – poli(tetrafloetilen).<br />

Câu 3: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa keo trắng. Chất X là<br />

A. HCl. B. NH 3 . C. KOH. D. NaOH.<br />

Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch<br />

A. HCl. B. HNO 3 loãng. C. H 2 SO 4 loãng. D. KOH.<br />

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl 3 . X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?<br />

A. Al(OH) 3 , Al(NO 3 ) 3 . B. Al(OH) 3 , Al 2 O 3 . C. Al 2 (SO 4 ) 3 , Al 2 O 3 . D. Al 2 (SO 4 ) 3 , Al(OH) 3 .<br />

Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H 2 SO 4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra<br />

gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?<br />

A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.<br />

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo;<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);<br />

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng dư);<br />

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(5) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P 2 O 5 .<br />

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H 2 SO 4 đặc.<br />

C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.<br />

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO 4 khan.<br />

Câu 9: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?<br />

A. Butan. B. Etanol. C. Anđehit axetic. D. Metanol.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Dung dịch HCl<br />

Chất<br />

Dung dịch NaOH<br />

Dung dịch Br 2<br />

X Y Z T<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Nước brom<br />

không bị nhạt<br />

màu<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Nước brom bị<br />

nhạt màu và xuất<br />

hiện kết tủa trắng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Nước brom<br />

không bị nhạt<br />

màu<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Có xảy ra phản ứng<br />

Nước brom bị nhạt<br />

màu, không xuất<br />

hiện kết tủa trắng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein.<br />

C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein. D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.<br />

Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:<br />

A. NH3 HNO3 NH4NO 3.<br />

B.<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

4NH 5O 4NO 6H O.<br />

C.<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2NH 3CuO N 3Cu 3H O.<br />

D. 3NH3 AlCl3 3H2O Al(OH)<br />

3<br />

3NH4Cl.<br />

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X<br />

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?<br />

A. C 2 H 5 OH<br />

o<br />

H2SO4<br />

ñaëc, t<br />

C 2 H 4 + H 2 O.<br />

t<br />

B. NH 4 Cl + NaOH o<br />

NaCl + NH 3 + H 2 O.<br />

o<br />

CaO, t<br />

C. CH 3 COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na 2 CO 3 + CH 4 .<br />

o<br />

t<br />

D. NaCl (rắn) + H 2 SO 4 (đặc) NaHSO 4 + HCl.<br />

Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn<br />

thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Phương pháp kết tinh. B. phương pháp chưng chất.<br />

C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.<br />

Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản<br />

ứng thủy phân là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 15: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có<br />

công thức là<br />

A. CH 3 CH 2 COOC 6 H 5 . B. C 6 H 5 OOCCH 3 . C. C 6 H 5 COOCH 2 CH 3 . D. CH 3 COOC 6 H 5 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.<br />

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.<br />

C. CrO 3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.<br />

D. Do Cr(OH) 3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.<br />

Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K 2 SO 4 ?<br />

A. BaCl 2 . B. NaOH. C. H 2 SO 4 . D. HCl.<br />

Câu 18: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. X tác dụng với<br />

NaOH thu được muối X 1 có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y 1 có<br />

công thức phân tử là C 3 H 3 O 2 Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:<br />

A. X là CH 3 -COOH 3 N-CH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

B. X là CH 3 -CH(NH 2 )-COOH và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

C. X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và Y là CH 3 -CH 2 COONH 4 .<br />

D. X là H 2 N-CH 2 -COOCH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4 .<br />

Câu 19: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO 2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản<br />

thực phẩm và hoa quả tươi. Vì<br />

A. nước đá khô có khả năng thăng hoa. B. nước đá khô có khả năng hút ẩm.<br />

C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.<br />

Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />

A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br />

C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2<br />

gam H 2 . Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được<br />

hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu<br />

suất phản ứng hiđro hoá là<br />

A. 60%. B. 50%. C. 55%. D. 40%.<br />

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm<br />

bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với<br />

dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 36,6. B. 38,61. C. 35,4. D. 38,92.<br />

Câu 23: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 24: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3 (PO 4 ) 2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P<br />

hao hụt trong quá trình sản xuất).<br />

A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.<br />

Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm<br />

tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và còn lại 6,4 gam<br />

chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của m là<br />

A. 32,0. B. 21,6. C. 19,2. D. 28,8.<br />

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH) 2 ,<br />

thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là<br />

A. 3m = 22b-19a. B. 8m = 19a-1b. C. 3m = 11b-<strong>10</strong>a. D. 9m = 20a-11b.<br />

Câu 27: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic<br />

(o-CH 3 COO–C 6 H 4 –COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit<br />

axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,96. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,72.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 28: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H 2 O và dung dịch HCl. Đốt<br />

cháy X trong O 2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với<br />

dung dịch BaCl 2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO 3 . Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương<br />

ứng là:<br />

A. CuS, H 2 S, H 2 SO 4 . B. Fe 3 C, CO, BaCO 3 . C. CuS, SO 2 , H 2 SO 4 . D. MgS, SO 2 , H 2 SO 4 .<br />

Câu 29: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5<br />

g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 30. B. 29. C. 18. D. 20.<br />

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung<br />

dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Giá trị của m và x lần lượt là<br />

A. 228,75 và 3,25. B. 80 và 1,3. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.<br />

Câu 31: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu<br />

được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với<br />

Y là<br />

A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 0,5 lít. D. 1,5 lít.<br />

Câu 32: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3 O 4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh<br />

được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al 2 O 3 , FeO và Fe 3 O 4 . Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được<br />

2,352 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là<br />

A. 28,326. B. 16,605. C. 18,325. D. 27,965.<br />

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />

valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit<br />

Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là<br />

A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.<br />

Câu 34: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản<br />

ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X thấy tốn <strong>10</strong>7,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H 2 O. Giá trị m là<br />

A. 51,2. B. 50,4. C. <strong>10</strong>2,4. D. <strong>10</strong>0,05.<br />

Câu 36: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng<br />

a mol O 2 . Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?<br />

A. 0,375. B. 0,455. C. 0,625. D. 0,215.<br />

Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl 3 a mol/lít và Al 2 (SO 4 ) 3 2a<br />

mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,16.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 38: Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu được<br />

hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO.<br />

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,5x mol H 2 và 22,4 gam chất rắn không<br />

tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 352. B. 206. C. 251. D. 230.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , S, FeS 2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam<br />

X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H 2 SO 4 đặc (đun nóng) sinh ra 14,504 lít khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất)<br />

và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy<br />

tăng 5,14 gam (Giả sử <strong>10</strong>0% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng<br />

lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O 2 và O 3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là<br />

A. 4,3. B. <strong>10</strong>,5. C. 5,3. D. 3,5.<br />

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (M A < M B ) trong 700 ml dung<br />

dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong<br />

H 2 SO 4 đặc ở 140 o C, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa<br />

của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư<br />

hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm<br />

khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 66,89%. B. 48,96%. C. 49,68%. D. 68,94%.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 07<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br />

(X): 1s 2 2s 2 2p 6 (Y): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

(Z): 1s 2 2s 2 2p 3 (T): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Chỉ có T là phi kim.<br />

C. Z và T là phi kim. D. Y và Z đều là kim loại.<br />

Câu 2: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là<br />

A. polisaccarit. B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polipeptit.<br />

Câu 3: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao<br />

có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi<br />

xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng<br />

A. Đạm amoni. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Đạm nitrat.<br />

Câu 4: Từ 2 phản ứng:<br />

(1) Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ +2Fe 2+ ; (2) Cu 2+ + Fe Cu + Fe 2+ .<br />

Có thể rút ra kết luận:<br />

A. Tính oxi hóa: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ . B. Tính khử: Fe > Fe 2+ > Cu.<br />

C. Tính oxi hóa: Fe 3+ > Fe 2+ > Cu 2+ . D. Tính khử: Cu > Fe > Fe 2+ .<br />

Câu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2+ ; Ca 2+ và<br />

3<br />

HCO , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao<br />

đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm<br />

A. MgO và CaCO 3 . B. MgCO 3 và CaCO 3 . C. MgCO 3 và CaO. D. MgO và CaO.<br />

Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại<br />

nào?<br />

A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.<br />

Câu 7: Cho các dung dịch: FeCl 2 , FeCl 3 , ZnCl 2 , CuSO 4 . Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H 2 S?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 8: Phát biểu không chính xác là:<br />

A. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .<br />

B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .<br />

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.<br />

D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br />

Câu 9: X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 . X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 nhưng không phản<br />

ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 3 COOCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 . D. HOCH 2 CH 2 CHO.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:<br />

Thuốc thử<br />

Cu(OH) 2<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3<br />

Chất<br />

Dung dịch NaOH<br />

X Y Z T<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Có xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy<br />

ra phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Không xảy ra<br />

phản ứng<br />

Có xảy ra phản<br />

ứng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin.<br />

C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin. D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.<br />

Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là<br />

A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.<br />

Câu 12: Theo IUPAC ankin CH 3 C CCH 2 CH 3 có tên gọi là<br />

A. pent-2-in. B. etylmetylaxetilen. C. pent-1-in. D. pent-3-in.<br />

Câu 13: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C 6H 5OH) và muối C 6H 5ONa như hình<br />

vẽ sau đây:<br />

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?<br />

A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.<br />

B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.<br />

C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit<br />

cacbonic.<br />

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.<br />

Câu 14: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) có bao nhiêu<br />

nhóm hiđroxyl?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.<br />

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.<br />

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.<br />

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.<br />

Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;<br />

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;<br />

(c) Fe(OH) 3 là chất rắn màu nâu đỏ;<br />

(d) CrO 3 là một oxit axit.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH 3 , Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là<br />

A. NaCl. B. Ba(OH) 2 . C. NH 3 . D. NaOH.<br />

Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. CH 2 =CH-COOH. C. CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO 2 ) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />

bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Câu 20: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác<br />

dụng được với Cu(OH) 2 là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 21: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH 4 (đo ở đktc) ở 1500 o C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua<br />

dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu<br />

suất phản ứng nung CH 4 là<br />

A. 40,00%. B. 66,67%. C. 20,00%. D. 50,00%.<br />

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai - amino axit X 1 ,<br />

X 2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần<br />

dùng vừa đủ 2,268 lít O 2 (đktc), chỉ thu được H 2 O, N 2 và 1,792 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,806. B. 2,806. C. 2,295. D. 1,935.<br />

Câu 23: Cho 3 thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe 3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?<br />

Fe 3+ Fe 3+ Fe 3+<br />

t t t<br />

(a) (b) (c)<br />

A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c.<br />

Câu 24: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3 ) 2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không đổi, thu<br />

được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO 3 ) 2<br />

trong hỗn hợp là<br />

A. 18,8 gam. B. 23,5 gam. C. 28,2 gam. D. 14,1 gam.<br />

Câu 25: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H 2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 12,32. B. 13,44. C. <strong>10</strong>,08. D. 7,84.<br />

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam<br />

X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam<br />

Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO 2 (đktc). Tên của Z<br />

là<br />

A. anđehit propionic. B. anđehit acrylic. C. anđehit axetic. D. anđehit butiric.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam<br />

hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H 2 O và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo số mol<br />

hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?<br />

A. 0,08. B. 0,075. C. 0,09. D. 0,06.<br />

Câu 28: Sục khí CO 2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4 ] hay NaAlO 2 ; NaOH dư;<br />

Na 2 CO 3 ; NaClO; Na 2 SiO 3 ; CaOCl 2 ; Ca(HCO 3 ) 2 . Số phản ứng hóa học xảy ra là<br />

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.<br />

Câu 29: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp,<br />

tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư<br />

(Ni, t o ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (giả<br />

thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH) 2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản<br />

ứng thủy phân saccarozơ là<br />

A. 80%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.<br />

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K 2 CO 3 1M, thu<br />

được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là<br />

A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.<br />

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl 2 , AlCl 3 .<br />

Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,35.<br />

Câu 32: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất <strong>10</strong>0%) dung dịch chứa đồng thời 0,3<br />

mol CuSO 4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng<br />

tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là<br />

A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH X + Y<br />

(b) X + H 2 SO 4 (loãng) Z + T<br />

(c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) E + Ag + NH 4 NO 3<br />

(d) Y + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) F + Ag +NH 4 NO 3<br />

Chất E và chất F theo thứ tự là<br />

A. HCOONH 4 và CH 3 CHO. B. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COONH 4 .<br />

C. HCOONH 4 và CH 3 COONH 4 . D. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COOH.<br />

Câu 34: Cho các chất HCl (X); C 2 H 5 OH (Y); CH 3 COOH (Z); C 6 H 5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được<br />

sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:<br />

A. (T), (Y), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (Z), (T), (X).<br />

Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để<br />

đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O 2 . Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi<br />

cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau<br />

phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O 2 còn lại là N 2 . Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 30,92. B. 41. C. 43. D. 38.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai<br />

este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < M Y < M T ). Đốt cháy<br />

17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng <strong>10</strong>,752 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần<br />

dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X<br />

trong E là:<br />

A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào<br />

dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit.<br />

Nồng độ mol/l của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 lần lượt là<br />

A. 0,12M và 0,3M. B. 0,24M và 0,6M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,36M.<br />

Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 (trong điều kiện không có không khí), thu được<br />

36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch<br />

NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml<br />

dung dịch HNO 3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 113. B. 95. C. 1<strong>10</strong>. D. <strong>10</strong>3.<br />

Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được<br />

dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam<br />

hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N 2 O có tỉ khối hơi đối với H 2 là 19,2 và dung<br />

dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít<br />

H 2 (đktc). Thời gian điện phân là<br />

A. 23160 giây. B. 24125 giây. C. 22195 giây. D. 28950 giây.<br />

Câu 40: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este<br />

2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn<br />

hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O 2 thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 19,74 gam. Mặt khác, a<br />

gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br 2 . Khối lượng của X trong E là<br />

A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 08<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Cặp<br />

chất không phản ứng với nhau là<br />

A. Cu và dung dịch AgNO 3 . B. Fe và dung dịch FeCl 3 .<br />

C. dung dịch Fe(NO 3 ) 3 và dung dịch AgNO 3 . D. Fe và dung dịch CuCl 2 .<br />

Câu 2: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.<br />

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.<br />

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.<br />

C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.<br />

D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.<br />

Câu 4: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào<br />

sau đây đúng?<br />

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.<br />

D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.<br />

Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?<br />

A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O).<br />

C. Đá vôi (CaCO 3 ). D. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O).<br />

Câu 6: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO 3 ) 2 , HNO 3 (đặc, nguội). M là kim loại nào<br />

dưới đây?<br />

A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.<br />

Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3 , trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ<br />

vài giọt phenolphthalein.<br />

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:<br />

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.<br />

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.<br />

C. Nước phun vào bình và không có màu.<br />

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.<br />

Câu 8: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu<br />

cơ người ta dùng công thức nào sau đây?<br />

A. Công thức phân tử. B. Công thức đơn giản nhất.<br />

C. Công thức cấu tạo. D. Công thức tổng quát.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 9: Cho 4 chất: X (C 2 H 5 OH); Y (CH 3 CHO); Z (HCOOH); G (CH 3 COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo<br />

thứ tự tăng dần là<br />

A. X < Y< Z < G. B. Y < X < Z < G. C. Z < X < G < Y. D. Y < X < G < Z.<br />

Câu <strong>10</strong>: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,<br />

Z, T và Q<br />

Chất<br />

X Y Z T Q<br />

Thuốc thử<br />

Quỳ tím<br />

Dung<br />

dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2 , lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước brom<br />

Kết tủa<br />

trắng<br />

không đổi<br />

màu<br />

Ag <br />

dung dịch<br />

xanh lam<br />

không có kết<br />

tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

dung dịch<br />

xanh lam<br />

không có<br />

kết tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

không có<br />

kết tủa<br />

không đổi<br />

màu<br />

Ag <br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

không có<br />

kết tủa<br />

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.<br />

B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.<br />

C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.<br />

D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.<br />

Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để<br />

A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.<br />

C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.<br />

Câu 12: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là<br />

sản phẩm chính?<br />

A. CH 3 –CH 2 –CHBr–CH 3 . B. CH 3 –CH 2 –CHBr–CH 2 Br.<br />

C. CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 2 Br. D. CH 2 Br–CH 2 –CH 2 –CH 2 Br.<br />

Câu 13: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng<br />

thuốc thử là<br />

A. dung dịch thuốc tím. B. dung dịch AgNO 3 . C. dung dịch brom. D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 14: Saccarozơ thuộc loại<br />

A. polosaccarit. B. đa chức. C. monosaccarit. D. đisaccarit.<br />

Câu 15: Khi thuỷ phân CH 2 =CHOOCCH 3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:<br />

A. CH 3 OH và CH 2 =CHCOONa. B. CH 3 CH 2 OH và CH 3 COONa.<br />

C. CH 3 CH 2 OH và HCOONa. D. CH 3 CHO và CH 3 COONa.<br />

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào<br />

dung dịch HNO 3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO 4 . Số thí nghiệm tạo ra<br />

muối sắt(II) là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . Số chất trong dãy có<br />

tính chất lưỡng tính là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 18: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:<br />

A. Cu(OH) 2 . B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.<br />

Câu 19: Thành phần chính của khí than than khô là:<br />

A. CH 4 , CO, CO 2 , N 2 . B. CO, CO 2 , N 2 . C. CO, CO 2 , H 2 , NO 2 . D. CO, CO 2 , NH 3 , N 2 .<br />

Câu 20: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào<br />

sau đây sai?<br />

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 21: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát<br />

ra thì dung dịch sau điện phân chứa<br />

A. Na + ,<br />

2<br />

SO , Cl . B. Na + ,<br />

4<br />

C. Na + , Cl . D. Na + ,<br />

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

(a) X + H 2 O<br />

xuùc taùc<br />

Y<br />

(b) Y + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O amoni gluconat + Ag + NH 4 NO 3<br />

(c) Y<br />

xuùc taùc<br />

E + Z<br />

2<br />

SO , Cu 2+ , Cl .<br />

4<br />

2<br />

SO , Cu 2+ .<br />

4<br />

aùnh saùng<br />

(d) Z + H 2 O X + G<br />

chaát dieäp luïc<br />

X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.<br />

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.<br />

Câu 23: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO 3 , M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO 3 có số<br />

mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung<br />

dịch Y và 0,3 mol CO 2 . Kim loại M là<br />

A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K 2 CO 3 . Số mol khí<br />

CO 2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO 2 không tan trong nước):<br />

Tổng (x + y) có giá trị là<br />

A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25.<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy<br />

4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml<br />

dung dịch Ba(OH) 2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 23,64. B. 19,70. C. 15,76. D. 17,73.<br />

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác,<br />

đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO 2 . Giá trị gần nhất của V là<br />

A. 33,6. B. 32,4. C. 30,7. D. 31,3.<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 , khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp<br />

kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi<br />

được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?<br />

A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 .<br />

B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO 3 .<br />

C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO 3 .<br />

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam<br />

3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit<br />

Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly. B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.<br />

C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 29: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl 2<br />

và FeCl 3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl 3 :<br />

CuCl 2 trong hỗn hợp Y là<br />

A. 2:1. B. 3:2. C. 3:1. D. 5:3.<br />

Câu 30: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với <strong>10</strong>8,2 gam H 2 O là<br />

A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%.<br />

Câu 31: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn<br />

bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH) 2 1M thì<br />

thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích<br />

ancol etylic 46 o thu được là<br />

A. 0,60 lít. B. 0,40 lít. C. 0,48 lít. D. 0,75 lít.<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím.<br />

(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.<br />

(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO 4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.<br />

(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 33: 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 ) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất<br />

của m là<br />

A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45.<br />

Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một<br />

thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H 2 (đktc)<br />

và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau<br />

phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO 3 35% (dư<br />

25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và thấy khối lượng dung<br />

dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe 2 O 3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%.<br />

Câu 35: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH<br />

1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong<br />

oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O, N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 115,18 gam. Công<br />

thức phân tử của peptit Y là<br />

A. C 17 H 32 N 4 O 5 . B. C 18 H 32 N 4 O 5 . C. C 14 H 26 N 4 O 5 . D. C 11 H 20 N 4 O 5 .<br />

Câu 36: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2 O, K 2 O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong<br />

đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280<br />

ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 . Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 5,600. B. 4,480. C. 6,720. D. 6,272.<br />

Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn<br />

tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng<br />

21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm<br />

2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là<br />

A. 9,72 gam. B. 8,64 gam. C. 8,<strong>10</strong> gam. D. 4,68 gam.<br />

Câu 38: Cho O 3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối<br />

lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại trên vào dung<br />

dịch HNO 3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim<br />

loại. Giá trị m gần nhất với<br />

A. 15,0. B. 26,0. C. 25,0. D. 20,0.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 39: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được<br />

dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy<br />

22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị<br />

của lớn nhất của V là?<br />

A. 8,96. B. 6,72. C. 12,544. D. 17,92.<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được<br />

31,36 lít CO 2 (đktc) và 26,1 gam H 2 O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung<br />

dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.<br />

Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 15,60. B. 30,15. C. 20,30. D. 35,00.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ 09<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Gang và thép để trong không khí ẩm.<br />

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.<br />

C. Một tấm tôn che mái nhà.<br />

D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.<br />

Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng<br />

A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH) 2 . C. thủy phân. D. trùng ngưng.<br />

Câu 3: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt<br />

khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng giải phóng H 2 . Vậy kim loại M là<br />

A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.<br />

Câu 4: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế<br />

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.<br />

B. kim loại có tính khử yếu.<br />

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn 2+ /Zn.<br />

D. kim loại hoạt động mạnh.<br />

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:<br />

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO 2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn<br />

thay đổi như thế nào?<br />

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.<br />

C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.<br />

Câu 6: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?<br />

A. Không khí chứa 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2% hỗn hợp CH 4 , bụi và CO 2 .<br />

B. Không khí chứa 78%N 2 ; 18%O 2 ; 4% hỗn hợp CO 2 , SO 2 , HCl.<br />

C. Không khí chứa 78%N 2 ; 21%O 2 ; 1% hỗn hợp CO 2 , H 2 O, H 2 .<br />

D. Không khí chứa 78%N 2 ; 16%O 2 ; 3% hỗn hợp CO 2 , 1%CO, 1%SO 2 .<br />

Câu 7: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl 3 ; H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 ; H 2 S và dung dịch ZnCl 2 ;<br />

dung dịch AgNO 3 và dung dịch FeCl 3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.<br />

B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng<br />

đẳng của nhau.<br />

C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.<br />

D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH 2 –, do đó tính chất hóa học khác<br />

nhau là những chất đồng đẳng.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 9: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 3 H 4 O 2 . X tác dụng với CaCO 3 tao ra CO 2 . Y tác dụng với<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:<br />

A. HCOOCH=CH 2 , CH 3 COOCH 3 . B. CH 2 =CHCOOH, OHC-CH 2 -CHO.<br />

C. CH 3 CH 2 COOH, HCOOCH 2 CH 3 . D. HCOOCH=CH 2 , CH 3 CH 2 COOH.<br />

Câu <strong>10</strong>: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ,<br />

nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:<br />

Chất lỏng<br />

Tác dụng<br />

với Na<br />

Tác dụng<br />

với Na 2 CO 3<br />

Tác dụng<br />

với AgNO 3 /NH 3<br />

X Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Y Khí bay ra Không phản ứng Tạo kết tủa trắng<br />

bạc<br />

Z Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

E<br />

Không phản<br />

ứng<br />

Không phản ứng<br />

Không tạo kết tủa<br />

trắng bạc<br />

Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là<br />

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.<br />

B. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.<br />

C. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.<br />

D. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H + ).<br />

B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.<br />

C. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.<br />

D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

Đốt cháy trong<br />

không khí<br />

Cháy dễ dàng<br />

Không cháy<br />

Không cháy<br />

Có cháy<br />

Cháy dễ<br />

o<br />

t , xt<br />

Câu 12: Cho phản ứng: C 2 H 2 + H 2 O X<br />

X là chất nào dưới đây?<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 2 =CHOH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 CHO.<br />

Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br 2 .<br />

B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.<br />

C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.<br />

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.<br />

Câu 14: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?<br />

A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tham gia phản ứng thủy phân.<br />

C. Lên men tạo ancol etylic. D. Tính chất của ancol đa chức.<br />

Câu 15: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là<br />

A. Etyl fomiat. B. Metyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Amyl propionat.<br />

Câu 16: Phát biểu đúng là<br />

A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d 4 4s 2 .<br />

B. CrO là oxit lưỡng tính.<br />

C. Trong môi trường axit, Cr +3 bị Cl 2 oxi hóa đến Cr +6 .<br />

D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO 3 .


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 17: Cho phản ứng sau: X Y BaCO CaCO H O . Vậy X, Y lần lượt là:<br />

3 3 2<br />

A. BaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 . B. Ba(OH) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

C. Ba(OH) 2 và CaCO 3 . D. Ba(HCO 3 ) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện<br />

thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X<br />

và Y lần lượt là:<br />

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.<br />

B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.<br />

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.<br />

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.<br />

Câu 19: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?<br />

A. Ca(OH)<br />

2<br />

Na2CO3 CaCO3<br />

2NaOH . B. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO<br />

3)<br />

2<br />

.<br />

0<br />

t<br />

C. CaCO3 CaO CO2<br />

. D. Ca(HCO<br />

3) 2<br />

CaCO3 CO2 H2O<br />

.<br />

Câu 20: Cách làm nào dưới đây không nên làm?<br />

A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.<br />

B. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn.<br />

C. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.<br />

D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.<br />

Câu 21: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:<br />

Mg + HNO 3 đặc, dư khí X<br />

NaHSO 3 + H 2 SO 4 khí Z<br />

CaOCl 2 + HCl khí Y<br />

Ca(HCO 3 ) 2 + HNO 3 khí T<br />

Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao<br />

nhiêu phản ứng oxi hoá - khử?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3<br />

Câu 22: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:<br />

X + 3NaOH<br />

Y + 2NaOH<br />

o<br />

t<br />

C 6 H 5 ONa + Y + CH 3 CHO + H 2 O (1)<br />

o<br />

CaO, t<br />

T + 2Na 2 CO 3 (2)<br />

CH 3 CHO + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O<br />

Z + NaOH<br />

o<br />

t<br />

Z + … (3)<br />

o<br />

t<br />

E + ... (4)<br />

o<br />

CaO, t<br />

E + NaOH T + Na 2 CO 3 (5)<br />

Công thức phân tử của X là<br />

A. C 11 H 12 O 4 . B. C 11 H <strong>10</strong> O 4 . C. C 12 H 14 O 4 . D. C 12 H 20 O 6 .<br />

Câu 23: Cho m gam X gồm Na, Na 2 O, Al, Al 2 O 3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa<br />

một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất<br />

rắn X. Giá trị của m là<br />

A. 13,2. B. 14,2. C. 12,2. D. 11,2.<br />

Câu 24: Cho <strong>10</strong>0 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với <strong>10</strong>0 ml dung dịch H 3 PO 4 aM, thu được 25,95 gam hai<br />

muối. Giá trị của a là<br />

A. 1. B. 1,75. C. 1,25. D. 1,5.<br />

Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu<br />

được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được <strong>10</strong>,8 gam<br />

Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 8. B. 7. C. 2. D. 6.<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng<br />

<strong>10</strong>,08 lít khí O 2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng <strong>10</strong>,44 gam hỗn hợp X<br />

như trên với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là<br />

A. 6,45 gam. B. 5,04 gam. C. 7,74 gam. D. 8,88 gam.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO 3 và Ni(NO 3 ) 2 . Kết thúc phản<br />

ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?<br />

A. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng. B. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.<br />

C. Dung dịch Y gồm Al(NO 3 ) 3 , Ni(NO 3 ) 2 . D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O 2 vừa đủ, thu được<br />

12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số<br />

đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là<br />

A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 29: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO 2 vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch gồm Na 2 CO 3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch<br />

BaCl 2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.<br />

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H 2<br />

(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch<br />

HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:<br />

Giá trị của x là<br />

A. <strong>10</strong>,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04.<br />

Câu 31: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO 3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản<br />

phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho<br />

vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO 2 , H 2 ,<br />

N 2 ). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 300 o C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 155. B. 186. C. 200. D. 150.<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H + ).<br />

(b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.<br />

(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH 4 và CH 3 NH 2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch<br />

NaOH.<br />

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.<br />

(e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.<br />

(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.<br />

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong<br />

phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là<br />

A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.<br />

Câu 34: Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol<br />

H 2 SO 4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào<br />

dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 65,976. B. 75,922. C. 61,520. D. 64,400.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin<br />

và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm<br />

CO 2 , hơi H 2 O và N 2 . Dẫn hỗn hợp Z qua bình H 2 SO 4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm<br />

18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với<br />

A. 29,70. B. 33,42. C. 32,70. D. 53,80.<br />

Câu 36: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M thu được<br />

12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu<br />

được 0,896 lít H 2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và phần trăm khối<br />

lượng của Cu trong X lần lượt là<br />

A. 8,00; 60,87%. B. 7,12; 20,87%. C. 7,60; 60,87%. D. 7,60; 20,87%.<br />

Câu 37: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số nguyên<br />

tử cacbon với X (M Z < <strong>10</strong>0); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam<br />

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 46,8 gam nước. Mặt khác,<br />

64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng với KOH dư là<br />

A. 25,2 gam. B. 32,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam.<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ<br />

với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 dư, thu được <strong>10</strong>0,45 gam kết tủa. Kim loại M là<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.<br />

Câu 39: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeO, Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 thu được<br />

hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 khuấy đều cho các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và<br />

N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung<br />

dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của<br />

Fe(NO 3 ) 2 trong Y là<br />

A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.<br />

Câu 40: Thủy phân hết m lượng pentapeptit X thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; <strong>10</strong>,85 gam Ala-Gly-Ala;<br />

16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam alanin; còn lại là Gly-Gly và glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-<br />

Gly : Gly là <strong>10</strong> : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là<br />

A. 27,9 gam. B. 29,7 gam. C. 13,95 gam. D. 28,8 gam.<br />

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>HỌA</strong><br />

SỐ <strong>10</strong><br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHỔ</strong> <strong>THÔNG</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> NĂM 2018<br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;<br />

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=<strong>10</strong>8.<br />

Câu 1: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm<br />

các nguyên tố kim loại là:<br />

A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.<br />

Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với:<br />

Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 3: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng<br />

suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc<br />

phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử<br />

dụng bảo đảm an toàn thường là<br />

A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. 30 – 35 ngày. D. 12 – 15 ngày.<br />

Câu 4: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 . Quan sát thấy hiện tượng<br />

nào sau đây?<br />

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.<br />

C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.<br />

Câu 5: Cho hỗn hợp các khí N 2 , Cl 2 , HCl, SO 2 , CO 2 , H 2 và O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được<br />

hỗn hợp khí bay ra có thành phần là<br />

A. N 2 , H 2 . B. Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 , CO 2 . C. N 2 , Cl 2 , H 2 , O 2 . D. N 2 , H 2 , O 2 .<br />

Câu 6: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,<br />

C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là<br />

A. P. B. Fe 2 O 3 . C. CrO 3 . D. Cu.<br />

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br />

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH; (b) Cho kim loại Na vào nước;<br />

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 ; (d) Cho NH 4 Cl vào dung dịch NaOH;<br />

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO 3 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 8: Phản ứng CH CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC CAg + 2NH 4 NO 3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?<br />

A. Phản ứng thế. B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.<br />

C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng.<br />

Câu 9: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là<br />

A. C n H 2n-2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2. B. C n H 2n-2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 3.<br />

C. C n H 2n O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. C n H 2n+2 O 4 với n nguyên dương, n ≥ 2.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu <strong>10</strong>: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,<br />

Z, E, F<br />

Chất<br />

Thuốc thử<br />

Dung dịch<br />

NaHCO 3<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nhẹ<br />

X Y Z E F<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2 lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước brom Không có<br />

kết tủa<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Sủi bọt<br />

khí<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Ag Ag Không có<br />

kết tủa<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là<br />

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.<br />

B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.<br />

C. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.<br />

D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.<br />

Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Không có<br />

kết tủa<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Có kết tủa<br />

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh<br />

A. tính tan nhiều trong nước của NH 3 . B. tính bazơ của NH 3 .<br />

C. tính khử của NH 3 . D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH 3 .<br />

Câu 12: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:<br />

CH 3 CH CH CH 3<br />

CH 3 C 2 H 5<br />

Tên gọi của X là<br />

A. 2-metyl-3-etylbutan. B. 3,4-đimetylpentan. C. 2-etyl-3-metylbutan. D. 2,3-đimetylpentan.<br />

Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.<br />

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.<br />

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2 .<br />

(4) cho etanol tác dụng với CH 3 COOH có H 2 SO 4 đặc xúc tác.<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O. Hai gluxit đó<br />

là<br />

A. Saccarozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ.<br />

C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.<br />

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.<br />

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.<br />

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.<br />

Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl 3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn không thu được chất rắn?<br />

A. Ba; K; Na; Ag. B. Na; Ca; Al; Mg. C. Ag; Al; K; Ca. D. Cu; Fe; Zn; Al.<br />

Câu 17: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2 H 5 OH), axit axetic (CH 3 COOH), kali sunfat đều có nồng<br />

độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:<br />

A. CH 3 COOH < NaCl < C 2 H 5 OH < K 2 SO 4 . B. C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < NaCl < K 2 SO 4 .<br />

C. C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < K 2 SO 4 < NaCl. D. NaCl < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < K 2 SO 4 .<br />

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol<br />

valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit<br />

Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là<br />

A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br />

Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 là<br />

A. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau<br />

đó giảm dần đến trong suốt.<br />

B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong<br />

suốt.<br />

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.<br />

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.<br />

Câu 20: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là<br />

A. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH) 2 . B. saccarozơ với Cu(OH) 2 .<br />

C. dung dịch axit axetic với Cu(OH) 2 . D. Glyxin với dung dịch NaOH.<br />

Câu 21: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm<br />

dung dịch hoá chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Nước.<br />

C. Dung dịch Na 2 CO 3 . D. Dung dịch NaOH rất loãng.<br />

Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 9 H 8 O 2 ?<br />

A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.<br />

Câu 23: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H 2 SO 4 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,5M và CuSO 4<br />

0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 ) và dung dịch Y. Giá trị của m là<br />

A. 33,6. B. 56,0. C. 32,0. D. 43,2.<br />

Câu 24: Trong một bình kín chứa <strong>10</strong> lít nitơ và <strong>10</strong> lít hiđro ở nhiệt độ 0 o C và <strong>10</strong> atm. Sau phản ứng tổng hợp<br />

NH 3 , lại đưa bình về 0 o C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là<br />

A. <strong>10</strong> atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.<br />

Câu 25: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn<br />

hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H 2 O, 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 . Làm bay hơi<br />

hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 4,5. B. 5,5. C. 2,5. D. 3,5.<br />

Câu 26: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là<br />

71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Số nguyên tử H có<br />

trong công thức phân tử ancol X là:<br />

A. <strong>10</strong>. B. 6. C. 4. D. 8.<br />

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .<br />

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một<br />

nhóm –NH 2<br />

và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO 2<br />

và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit<br />

trong X là<br />

A. 6. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. 9.<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch X và<br />

1,008 lít khí H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH) 3 (n mol) phụ thuộc vào<br />

thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:<br />

Giá trị của a là<br />

A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43.<br />

Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí<br />

nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H 2 , dung dịch X 1 và m gam chất rắn<br />

không tan.<br />

- Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư, thu được dung dịch Y 1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2<br />

gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là<br />

A. 6,75 gam. B. 7,02 gam. C. 7,29 gam. D. 7,56 gam.<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O 2 (đktc).<br />

Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 15,0. B. 20,5. C. 12,0. D. <strong>10</strong>,0.<br />

Câu 32: Cho sơ đồ sau:<br />

(1) X + H 2 → Y<br />

(2) X + O 2 → Z<br />

(3) Y + Z → C 4 H 4 O 4 + 2H 2 O<br />

Các chất Y, Z là<br />

A. Y: C 2 H 4 (OH) 2 ; Z: C 2 H 2 O 4 . B. Y: CH 3 OH; Z: C 2 H 2 O 4 .<br />

C. Y: C 2 H 5 OH; Z: C 2 H 2 O 4 . D. Y: C 2 H 4 (OH) 2 ; Z: H 2 CO 2 .<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2 H <strong>10</strong> O 3 N 2 ) và chất Z (C 2 H 7 O 2 N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ<br />

tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là<br />

A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. <strong>10</strong>,6.<br />

Câu 34: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng<br />

và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 dư, thu được 34,4<br />

gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 25,0%. B. 16,0%. C. 40,0%. D. 50,0%.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H x O y N z ) và peptit Z<br />

(C 11 H n O m N t ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của<br />

glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O, N 2 và 23,32 gam<br />

Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br />

A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 36: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO 3 45%, thu được dung dịch<br />

X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,<br />

thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6<br />

gam hỗn hợp Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi,<br />

thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3 ) 3 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 4. B. 6. C. <strong>10</strong>. D. 20.<br />

Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH<br />

28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn<br />

toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O và K 2 CO 3 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 18,34<br />

gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H 2 (đktc). Giá trị m gần nhất với<br />

A. 14. B. 12. C. <strong>10</strong>. D. 11.<br />

Câu 38: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O 2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2<br />

gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO 3 (dư <strong>10</strong>% so với lượng phản ứng).<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N 2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch<br />

Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO 3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình<br />

sau phản ứng gần nhất với<br />

A. 156. B. 134. C. 124. D. 142.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H 2 (đktc) và còn a<br />

gam chất rắn không tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và<br />

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, thu được 2V lít H 2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 12,7. B. 11,9. C. 14,2. D. 15,4.<br />

Câu 40: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y.<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam P trên vào 500<br />

ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q<br />

còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan<br />

trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,85. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,05.<br />

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 1<br />

Câu 21:<br />

n 0,4 mol n 0,5 mol HSPÖ tính theo axit.<br />

CH3COOH<br />

C2H5OH<br />

0,3<br />

n n 0,3 mol H 75%<br />

CH3COOH pö CH3COOC2H5<br />

0,4<br />

Câu 22:<br />

tetrapeptit X 4NaOH muoái H<br />

2<br />

O<br />

<br />

0,3 mol<br />

<br />

0,075 mol<br />

<br />

mX<br />

34,95 0,075.18<br />

<br />

0,3.40<br />

<br />

24,3 gam<br />

mmuoái mH O m<br />

<br />

2 NaOH<br />

Câu 23:<br />

15,55.35,43%<br />

n n 0,02354<br />

P2O5 Ca(H2PO 4 ) 2<br />

234<br />

0,02354.142<br />

Ñoä dinh döôõng %P O 21,5%<br />

2 5<br />

15,55<br />

Câu 25:<br />

n 0,05<br />

1 X<br />

0,05<br />

<br />

3<br />

CX<br />

1<br />

<br />

0,05<br />

n n n 0,05<br />

1 CO2 CaCO <br />

C trong X 3 X goàm CH OH; HCHO; HCOOH<br />

3<br />

<br />

3<br />

n n n 0,05 n 0,02<br />

CH3OH HCHO HCOOH CH3OH<br />

<br />

<br />

BTE: 4n 2n n 0,08 n 0,01<br />

HCHO HCOOH Ag <br />

HCHO<br />

<br />

<br />

BTNTH: n n 2n 0,04 n 0,02<br />

CH HCOOH<br />

<br />

3OH HCOOH H2<br />

<br />

m 3(0,02.32 0,01.30 0,02.46) 5,58 gam<br />

0,15 mol X<br />

Câu 26:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

RCOONa : 0,1 mol<br />

Este<br />

<br />

X NaOH <br />

C H OH<br />

2 5<br />

0,1 mol 0,135 mol NaOH : 0,035 mol<br />

<br />

9,6 gam<br />

0,1(R 67) 0,035.40 9,6 R 15 X laø CH COOC H<br />

Câu 27:<br />

3 2 5<br />

<br />

Baûn chaát phaûn öùng : <br />

<br />

FeCl3 H2S dö S<br />

HCl<br />

CuCl2<br />

<br />

CuS FeCl2<br />

S<br />

<br />

FeCl<br />

n 3<br />

S<br />

0,01; nCuS<br />

0,02<br />

<br />

<br />

m<br />

CuS<br />

<br />

CuCl<br />

<br />

2<br />

(CuS, S)<br />

2,24 gam<br />

BT E : 2n n 0,02 <br />

<br />

<br />

BTNT : n n 0,02<br />

<br />

<br />

Câu 28:<br />

Coâng thöùc trung bình cuûa 2 ancol ñoàng ñaúng keá tieáp laø ROH.<br />

3,35<br />

n 2n 0,05 n 67 2 ancol laø C H OH vaø C H OH<br />

ROH H2<br />

ROH<br />

3 7 4 9<br />

0,05


Câu 29:<br />

6,72<br />

m .15.2 9<br />

(CO 2 , H 2 )<br />

<br />

22,4<br />

0,8.36,5<br />

59,6<br />

m 200<br />

dd HCl<br />

m 237,6 14,6%<br />

dd KCl<br />

<br />

25,0841% m m m m 46,6 gam<br />

X dd Y (CO 2 , H 2 ) dd HCl<br />

n n 0,8<br />

<br />

HCl KCl<br />

<br />

<br />

Câu 30:<br />

<br />

X coù CTPT laø C H O <br />

7 6 3 X HOC H OOCH<br />

6 4<br />

<br />

<br />

<br />

n : n 1: 3<br />

X NaOH<br />

<br />

X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo<br />

HCOO<br />

HO<br />

Câu 31:<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

C6H12O6<br />

HCOO<br />

OH<br />

C H O H O C H O<br />

thuûy phaân<br />

6 <strong>10</strong> 5 2 6 12 6<br />

324<br />

mol : 75%. 1,5 1,5<br />

162<br />

m 1,5.180 270 gam<br />

HCOO<br />

Câu 32:<br />

Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng kết tăng<br />

dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần dùng a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan từ từ kết tủa Z đến hết,<br />

phản ứng này cần 3a mol chất X.<br />

Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Phương trình phản ứng:<br />

HCl NaAlO H O Al(OH) (1)<br />

2 2 3<br />

mol : a a a<br />

3HCl Al(OH) AlCl 3H O (2)<br />

mol : 3a a<br />

Câu 33:<br />

3 3 2<br />

Baûn chaát phaûn öùng laø (1) xaûy ra hoaøn toaøn sau ñoù ñeán (2):<br />

2 <br />

(1) H CO HCO <br />

3 3 <br />

n n n<br />

(2) H HCO CO H O<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2 <br />

CO <br />

2<br />

2 H CO3<br />

Söû duïng coâng thöùc treân suy ra : n 0,01 V 224 ml<br />

CO2 CO2<br />

Câu 34:<br />

Tính bazơ của amin phụ thuộc vào mật độ electron trên N của amin hoặc phân tử NH 3 . Mật độ electron trên<br />

nitơ càng lớn thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại.<br />

Mật độ electron trên N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon liên kết với chức amin. Nếu gốc hiđrocacbon là<br />

gốc đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng và ngược lại.<br />

Suy ra : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là phenylamin, amoniac, etylamin.<br />

OH


Câu 35:<br />

CaCO o <br />

3 t CaO<br />

Sô ñoà phaûn öùng: CO <br />

2<br />

<br />

MgO <br />

MgO<br />

<br />

30 gam<br />

20 gam<br />

30 20 <strong>10</strong>.<strong>10</strong>0<br />

n n %m 75,76%<br />

CaCO3 CO2 CaCO3<br />

44 44.30<br />

Câu 36:<br />

o<br />

t<br />

2Fe 3Cl 2FeCl <br />

2 3<br />

<br />

<br />

2a<br />

mol a mol<br />

2a<br />

3 mol<br />

3<br />

Bản chất phản ứng: <br />

nöôùc<br />

Fe 2FeCl 3FeCl<br />

3 2<br />

<br />

a mol 2a a mol<br />

3 mol<br />

3<br />

Suy ra: Dung dịch Y chỉ chứa FeCl 2 nên Y không tác dụng được với Cu.<br />

Câu 37:<br />

Ta coù: n 0,17 mol; n 0,03 mol; n 0,4 mol; n 0,935 mol.<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Al Al2O3 BaSO4<br />

NaOH<br />

3<br />

H<br />

<br />

2 4 4<br />

2<br />

Al <br />

H SO NH , Al <br />

<br />

2<br />

<br />

Al O<br />

NO<br />

2 3 NaNO3 Na , SO<br />

<br />

<br />

4 x<br />

<br />

<br />

X Y Z<br />

T<br />

BaCl dö<br />

2<br />

NaOH pö max<br />

BaSO<br />

4<br />

<br />

<br />

AlO <br />

2 <br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

SO , Na<br />

4 <br />

<br />

BT Al : n<br />

<br />

0,23<br />

<br />

AlO2<br />

<br />

BTÑT trong W : n<br />

<br />

1,03<br />

Na<br />

Trong W <br />

<br />

BT S: n BT Na : n n 0,095<br />

2<br />

0,4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

SO<br />

Na trong Y Na trong Z<br />

4<br />

<br />

BTÑT trong Z : n<br />

<br />

<br />

0,015; BT N : n 0,08<br />

NH<br />

NO<br />

4<br />

x <br />

x 0,25<br />

<br />

<br />

<br />

BT E : 3.0,17 0,08(5 2x) 0,015.2 0,015.8<br />

<br />

m 1,47 1,5 gam<br />

T<br />

W


Câu 38:<br />

TH1: Chaát raén chæ coù Ag, Fe<br />

3<br />

ñaõ phaûn öùng<br />

BTE : 2 n n n<br />

Mg 3<br />

<br />

6,8<br />

Ag Fe pö<br />

<br />

x <br />

x <br />

0,1 y<br />

<br />

24<br />

Thoûa maõn<br />

<br />

m m m 4 7<br />

<br />

kim loaïi taêng Ag Mg<br />

<br />

m 6,8<br />

Mg<br />

y n<br />

3<br />

1<br />

<br />

<br />

Fe bñ<br />

<strong>10</strong>8.0,1 24x<br />

15<br />

3<br />

TH2 : Chaát raén chæ coù Ag, Fe chöa phaûn öùng<br />

BTE : 2 n n<br />

Mg <br />

<br />

Ag<br />

1<br />

<br />

x <br />

x<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

48 Thoûa maõn<br />

<br />

m m m 4<br />

<br />

kim loaïi taêng Ag Mg<br />

<br />

1<br />

<br />

m 0,5<br />

Mg<br />

y<br />

<br />

<br />

<strong>10</strong>8y 24x<br />

24<br />

TH3 : Chaát raén coù Ag vaø Fe<br />

BTE : 2 n n<br />

<br />

n<br />

3 2n<br />

Mg 2<br />

Ag<br />

Fe Fe pö<br />

<br />

<br />

x 0,1 1<br />

y<br />

x 0,75 <br />

Thoûa maõn<br />

<br />

m m m m 4 <br />

<br />

kim loaïi taêng Ag<br />

Fe Mg y 0,2 <br />

<br />

<br />

m 18<br />

Mg<br />

<br />

<strong>10</strong>8.0,1 56y 24x<br />

a 18 6,8 0,5 25,3<br />

Câu 39:<br />

n 0,3 este cuûa phenol : 0,1mol<br />

1,5 X goàm<br />

n 0,2 este cuûa ancol : 0,1 mol<br />

NaOH<br />

<br />

hoãn hôïp X<br />

<br />

o<br />

t<br />

X NaOH saûn phaåm chaát höõu cô H O<br />

2<br />

0,2 mol 0,3 mol 37,4 gam 0,1 mol<br />

<br />

27,2<br />

<br />

m 27,2; M 136 (C H O )<br />

X X 8 8 2<br />

<br />

0,2<br />

X goàm 4 caëp este<br />

<br />

CH COOC H <br />

3 6 5 o HCOOC H CH<br />

6 4 3<br />

(1) <br />

; (2) <br />

<br />

HCOOCH C H HCOOCH C H<br />

2 6 5 <br />

2 6 5<br />

<br />

p HCOOC H CH <br />

m HCOOC H CH<br />

(3) <br />

; (4) <br />

HCOOCH C H HCOOCH C H<br />

2 6 5 <br />

2 6 5<br />

6 4 3 6 4 3<br />

Do axit tạo este là axit no nên X có 4 cặp chất thỏa mãn. Còn nếu không có điều kiện này thì số cặp đồng<br />

phân sẽ nhiều hơn, vì este có thể tạo bởi axit thơm.<br />

Nhóm HCOO– có khả năng phản ứng với dung dịch brom trong nước nhưng đó là phản ứng oxi hóa – khử,<br />

không phải là phản ứng cộng.<br />

Câu 40:<br />

C H O N 3NaOH muoái H O<br />

<strong>10</strong> 19 4 3<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

x mol<br />

x mol x 0,2.<br />

<br />

<br />

BTKL : 245x 0,8.40 77,4 18x <br />

Baûn chaát toaøn boä quaù trình phaûn öùng :<br />

C H O N 2H O 3HCl<br />

muoái amoni clorua<br />

<strong>10</strong> 19 4 3 2<br />

<br />

0,2 mol<br />

0,4 mol<br />

0,6 mol<br />

NaOH HCl NaCl H O<br />

2<br />

0,8 mol<br />

0,8 mol 0,8 mol<br />

m 245.0,2<br />

<br />

0,4.18<br />

<br />

0,6.36,5 0,8.58,5<br />

<br />

124,9 gam<br />

muoái<br />

mmuoái amoni clorua<br />

mNaCl


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 2<br />

Câu 4:<br />

M 32.0,9 28,8.<br />

X<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

2Al 3H SO loaõng Al (SO ) 3H <br />

2 4 2 4 3 2<br />

2Al Ba(OH) 2H O Ba(AlO ) 3H <br />

2 2 2 2 2<br />

<strong>10</strong>Al 36HNO loaõng <strong>10</strong>Al(NO ) 3N 18H O<br />

Câu 21:<br />

3 3 3 2 2<br />

n 2n 0,06 m m m 3,38 0,06(23 1) 4,7 gam<br />

Na pö H2 X1<br />

X taêng<br />

Câu 22:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

Gly Val Ala Val 4NaOH muoái H2O (1)<br />

mol : x 4x x<br />

Val Ala Val 3NaOH muoái H2O (2)<br />

mol : y 3y y<br />

m(X, Y)<br />

344x 287y 14,055<br />

<br />

x 0,02<br />

BTKL : 14,055 40(4x 3y) 19,445 18(x y) <br />

<br />

<br />

<br />

y 0,025<br />

m(X, Y) m<br />

muoái<br />

NaOH m<br />

<br />

H 2 O<br />

0,02.344<br />

%m<br />

X<br />

.<strong>10</strong>0% 48,95%<br />

14,055<br />

Câu 23:<br />

Choïn m<br />

sup ephotphat keùp<br />

<strong>10</strong>0 gam.<br />

69,62<br />

n n Ñoä dinh döôõng %P O 42,25%<br />

P2 O5 Ca(H2PO 4 ) 2<br />

2 5<br />

234<br />

Câu 24:<br />

+ Hai hỗn hợp thỏa mãn điều kiện đề bài là Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 . Phương trình phản ứng:<br />

<br />

H2O<br />

Na O H O 2NaOH<br />

<br />

2 2<br />

Fe (SO ) raén dd Fe (SO )<br />

2 4 3 2 4 3<br />

<br />

<br />

2NaOH Al O 2NaAlO H O<br />

2 3 2 2 Cu Fe (SO ) 2FeSO CuSO<br />

2 4 3 4 4<br />

+ Hỗn hợp KHSO 4 và KHCO 3 xảy ra phản ứng tạo khí; hỗn hợp BaCl 2 và CuSO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 xảy ra<br />

phản ứng tạo kết tủa.<br />

Câu 25:<br />

X : HOCH CHO (M 60)<br />

2<br />

<br />

Töø caùc giaû thieát suy ra : T goàm Y : HOOC CHO (M 74)<br />

<br />

<br />

Z : HOCH COOH (M 76)<br />

2<br />

o<br />

O 2 , t<br />

T CO ...<br />

2 <br />

<br />

n 2 n 0,5<br />

m 22 22,2<br />

CO2<br />

CO2<br />

T<br />

<br />

<br />

0,25<br />

Câu 26:<br />

<br />

16,12<br />

n 0,02<br />

(C15H31COO) 3 C3H<br />

0,06<br />

5<br />

<br />

806 V 0,12 lít= 120 ml<br />

dd NaOH 0,5M<br />

n 3n 0,06<br />

0,5<br />

NaOH (C15H31COO) 3 C3H5


Câu 27:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

O<br />

<br />

<br />

2<br />

Al: 0,2 mol<br />

Fe, Al O<br />

2 3 HCl<br />

Fe <br />

o<br />

Fe O <br />

o H <br />

t x y 2<br />

<br />

t<br />

<br />

Al dö <br />

0,013 mol<br />

1,016 gam<br />

1,016 0,728<br />

BTE : 2n 3n 4n 2n 2.0,013 3.0,2 4. 2n<br />

32<br />

n 0,295 mol V 6,608 lít<br />

Câu 28:<br />

Fe Al O2 H2 H2<br />

H2 H2<br />

<br />

60 3,5 16<br />

n C<br />

: n<br />

H<br />

: n<br />

O<br />

: : 5 : 3,5 :1 <strong>10</strong> : 7 : 2 <br />

CTPT laø (C H O )<br />

<br />

12 1 16<br />

<br />

300 M<br />

300 159n 320<br />

X<br />

320<br />

<br />

<br />

1,886 n 2,0125 <br />

CTPT cuûa X laø (C<strong>10</strong>H7O 2) 2<br />

hay C20H14O4<br />

<br />

<br />

n 2 Vaäy soá nguyeân töû C trong X laø 20<br />

Câu 29:<br />

2<br />

4,667.5,14%<br />

Na , K , Ba <br />

n n 0,015<br />

ZnO O <br />

2<br />

<br />

16 X chöùa ZnO : 0,015<br />

2 <br />

n n n 2n 0,064 <br />

OH : 0,034<br />

ñt ( )<br />

<br />

OH H / H H<br />

<br />

2O<br />

2<br />

<br />

<strong>10</strong> 7 2 n<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Na , K , Ba Na , K , Ba<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

HCl <br />

<br />

ZnO : 0,015 Cl : 0,088<br />

2 <br />

0,088 <br />

Zn(OH)<br />

2 <br />

<br />

<br />

OH : 0,034<br />

2<br />

0,088 0, 064 0,003 mol<br />

<br />

Zn :<br />

0,012<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

m<br />

Zn(OH) 2<br />

0,297 gam<br />

Câu 30:<br />

Theo giả thiết suy ra X là hợp chất tạp chức vừa có nhóm HO vừa có nhóm CHO. X có 5 đồng phân thỏa<br />

mãn:<br />

HO<br />

Câu 31:<br />

C C C CHO<br />

HO<br />

C C CHO<br />

C<br />

2n n 0,2 mol n 0,1 mol m 18 gam<br />

glucozô Ag glucozô glucozô<br />

Câu 32:<br />

Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất không tạo ra kết tủa, phản ứng<br />

này cần dùng b mol X. Phản ứng thứ hai bắt đầu tạo kết tủa Z và tăng dần đến cực đại là a mol, phản ứng này<br />

cần 3a mol X. Cuối cùng kết tủa Z bị hòa tan từ từ đến hết, phản ứng này cần a mol chất X.<br />

Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO 3 ) 3 .<br />

Phương trình phản ứng:<br />

NaOH HCl NaCl H O (1)<br />

mol : b b<br />

3NaOH Al(NO ) Al(OH) 3NaNO (2)<br />

mol : 3a a a<br />

2<br />

3 3 3 3<br />

NaOH Al(OH) NaAlO 2H O (3)<br />

mol : a a<br />

3 2 2


Câu 33:<br />

60,87%m 39,13%m<br />

n ; n .<br />

Fe<br />

Al<br />

56 27<br />

2.60,87%m 3.39,13%m 2.<strong>10</strong>,08<br />

BTE : 2n 3n 2n 0,9<br />

Fe Al H2<br />

56 27 22,4<br />

m 13,8 gam<br />

Câu 34:<br />

C 2 H 8 N 2 O 3 (X) tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức, chứng tỏ X là muối amoni<br />

tạo bởi NH 3 hoặc amin đơn chức. Như vậy, gốc axit trong X có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O, đó là gốc<br />

NO . Suy ra X là C<br />

3<br />

2 H 5 NH 3 NO 3 (etylamoni nitrat) hoặc (CH 3 ) 2 NH 2 NO 3 (đimetylamoni nitrat); Y là C 2 H 5 NH 2<br />

(etyl amin) hoặc (CH 3 ) 2 NH 2 (đimetyl amin), có khối lượng phân tử là 45 đvC.<br />

Phương trình phản ứng:<br />

C H NH NO NaOH C H NH NaNO H O<br />

2 5 3 3 2 5 2 3 2<br />

(CH ) NH NO NaOH (CH ) NH NaNO H O<br />

Câu 35:<br />

3 2 2 3 3 2 3 2<br />

<br />

quy ñoåi<br />

CO NaOH H CO NaOH muoái HOH<br />

2 2 3<br />

<br />

<br />

0,15 mol 0,2 mol 0,2 mol<br />

0,2 mol<br />

<br />

0,15 mol<br />

<br />

BTKL : m m m m 13,7 gam<br />

muoái H2CO3 NaOH H2O<br />

<br />

<br />

<br />

0,15.62 0,2.40 0,2.18<br />

PS: n n n n .<br />

H / H CO OH HOH OH<br />

<br />

2 3<br />

Câu 36:<br />

Dựa vào (4) ta thấy R(OH) 3 có tính lưỡng tính nên R là Al hoặc Cr. Dựa vào (1) ta thấy R không thể là Al.<br />

Vậy R là Cr.<br />

Câu 37:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Na : x mol<br />

Na, Na O quy ñoåi 2 H <br />

2O dö NaOH : 0,2 mol<br />

K : y mol H <br />

<br />

2<br />

K, K O<br />

2 KOH : y mol<br />

O : z mol 0,125 mol<br />

<br />

11,25 gam<br />

dd X<br />

11,25 gam<br />

n n x 0,2<br />

Na NaOH<br />

x 0,2<br />

<br />

<br />

m 23x 39y 16z 11,25 <br />

hoãn hôïp<br />

y 0,15<br />

<br />

<br />

BTE : x y 2z 0,125.2 z 0,05<br />

<br />

Na : 0,2 <br />

<br />

<br />

<br />

NaOH : 0,2 CO K : 0,15 <br />

2<br />

0,28 mol HCl (cho töø töø)<br />

<br />

2<br />

<br />

CO2<br />

KOH : 0,15 <br />

CO<br />

: a<br />

3 <br />

0,2 mol<br />

dd X<br />

<br />

HCO<br />

: b<br />

3<br />

<br />

dd Y<br />

CT : a n<br />

<br />

n <br />

<br />

0,08<br />

BTNT C : n 0,27<br />

H<br />

<br />

CO2<br />

pö<br />

CO2<br />

<br />

<br />

<br />

BTÑT : b 0,2 0,15 0,08.2 0,19 V 6,048 lít<br />

CO2


Câu 38:<br />

Sô ñoà phaûn öùng:<br />

2n <br />

H2<br />

Al : 0,1 mol n 0,1 2x<br />

NaOH: 0,4 mol NaAlO <br />

2<br />

3 H <br />

2<br />

n 0,3 2x<br />

NaOH <br />

Al O : x mol <br />

<br />

0,15 mol<br />

2 3<br />

<br />

m (2,7<strong>10</strong>2x) gam<br />

<br />

NaAlO <br />

2<br />

0,3y mol HCl (TN1)<br />

<br />

m gam Al(OH) ...<br />

3<br />

<br />

NaOH <br />

0,7y mol HCl (TN2) <br />

<br />

dd Y<br />

<br />

<br />

TN1: Al(OH) chöa bò tan <br />

TN1: n n n<br />

3<br />

H OH Al(OH) 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

TN2 : Al(OH) ñaõ bò tan TN2 : n n n 3(n n )<br />

3 Al(OH)<br />

<br />

H OH AlO2 AlO2<br />

3<br />

<br />

2,7 <strong>10</strong>2x<br />

0,3y (0,3 2x) <br />

<br />

78<br />

x 0,05<br />

<br />

<br />

<br />

2,7 <strong>10</strong>2x <br />

0,7y (0,3 <br />

y 0,1<br />

2x) (0,1 2x) 3 (0,1 2x)<br />

<br />

<br />

78 <br />

m 7,8 gaàn nhaát vôùi 8<br />

Câu 39:<br />

dd Y<br />

2,7 <strong>10</strong>2x mol<br />

78<br />

o<br />

O 2 , t<br />

CH COOC H 4CO 4H O<br />

<br />

3 2 5<br />

2 2<br />

x mol<br />

4x mol 4x mol<br />

<br />

n n n<br />

BaCO3 Ba(HCO 3 ) 2 Ba(OH) 2<br />

<br />

<br />

y ? (0,08y)<br />

0,08<br />

n n 2n 4x<br />

CO2 BaCO3 Ba(HCO 3 ) 2<br />

<br />

<br />

<br />

y (0,08y)<br />

x 0,025; y 0,06<br />

<br />

<br />

m m m m 194,38<br />

m 2,2 gam<br />

dd spö dd Ba(OH) 2 (CO 2 , H2O)<br />

BaCO<br />

CH<br />

3<br />

3COOC2H5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

200 248x 197y<br />

Câu 40:<br />

C H O N (A) NaOH khí C. Suy ra A laø muoái amoni.<br />

2 <strong>10</strong> 3 2<br />

2 <br />

Trong A coù 3O neân goác axit cuûa A laø NO hoaëc CO hoaëc HCO .<br />

3 3 3<br />

<br />

<br />

Neáu goác axit NO thì goác amoni laø C H N (loaïi).<br />

3 2 <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

Neáu goác axit laø HCO thì goác amoni laø CH N (loaïi).<br />

3 9 2<br />

2 <br />

Neáu goác axit laø CO thì 2 goác amoni laø CH NH vaø NH (thoûa maõn).<br />

3 3 3 4<br />

Vaäy A laø CH NH CO H N.<br />

3 3 3 4<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

CH NH CO H N 2NaOH CH NH NH Na CO<br />

3 3 3 4 3 2 3 2 3<br />

mol : 0,15 0,3 0,15 0,15 0,15<br />

Dung dòch sau phaûn öùng chöùa : Na CO : 0,15 mol; NaOH dö : 0,1 mol<br />

2 3<br />

0,15.<strong>10</strong>6 0,1.40<br />

C% <br />

9,5% gaàn nhaát vôùi giaù trò 9%<br />

(Na2CO 3 , NaOH) trong B<br />

16,5 200 0,15(17 31)


Câu 21:<br />

ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 3<br />

C H HCl C H Cl (sp duy nhaát)<br />

n 2n n 2n1<br />

<br />

<br />

n 4<br />

X<br />

Y<br />

<br />

X laø CH CH CH CH<br />

35,5<br />

3 3<br />

%Cl 38,38%<br />

<br />

<br />

trong Y<br />

but2en<br />

<br />

14n 36,5<br />

<br />

Câu 22:<br />

Gly Gly Ala<br />

H O<br />

2<br />

Ala Ala Glay<br />

Ñipeptit H O 2HCl muoái<br />

2<br />

<br />

<br />

14,892<br />

V 0,204 lít<br />

dd HCl 1M<br />

n 2n 2. 0,204 mol<br />

HCl ñipeptit<br />

<br />

146<br />

Câu 23:<br />

+ Ký hiệu các kim loại và dung dịch là:<br />

(1) (2) (3) (4) (5) (6)<br />

Fe, Mg, Cu, AgNO , CuCl , Fe(NO )<br />

3 2 3 2<br />

+ Số cặp chất phản ứng với nhau là 8, đó là:<br />

(1) (1) (2) (2) (2) (3) (4) (4)<br />

<br />

; ; ; ; ; ; ;<br />

<br />

(4) (5) (4) (6) (6) (4) (5) (6)<br />

<br />

Câu 24:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

3<br />

<br />

Fe 3OH Fe(OH) n<br />

3<br />

n 0,01<br />

3 <br />

<br />

Fe Fe(OH) 3<br />

P1: <br />

<br />

<br />

<br />

NH OH NH H O n<br />

<br />

<br />

n 0,03<br />

4 3 2 <br />

NH NH<br />

4<br />

3<br />

2<br />

2<br />

P2 : Ba SO BaSO n n 0,02<br />

4 4 2<br />

SO BaSO<br />

4<br />

3<br />

BTÑT trong moät nöûa X : n<br />

<br />

2n<br />

3 n<br />

<br />

2n<br />

2<br />

0,02<br />

<br />

Cl Fe NH4 SO4<br />

<br />

m<br />

2(m<br />

muoái trong X 3 m<br />

<br />

m<br />

<br />

m<br />

2<br />

) 7,46 gam<br />

<br />

Fe NH4 Cl SO4<br />

Câu 25:<br />

2<br />

Ca<br />

: 0,1 mol <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

K : a mol Ca(OH) <br />

<br />

2 0,1 mol<br />

K : a mol<br />

<br />

<br />

CaCO<br />

3 <br />

<br />

<br />

Cl : 0,15 mol Cl : 0,15 mol<br />

<br />

<br />

muoái duy nhaát<br />

HCO<br />

: b mol<br />

3 <br />

a 0,15 a 0,15<br />

BTÑT : <br />

<br />

0,1.2 a 0,15 b b 0,2<br />

2<br />

Ca<br />

: 0,1 mol <br />

<br />

<br />

<br />

K : 0,15 mol <br />

<br />

ñun ñeán caïn CaCO : 0,1 mol<br />

3 <br />

<br />

<br />

CO m 21,175<br />

2 chaát raén<br />

Cl : 0,15 mol <br />

<br />

KCl : 0,15 mol <br />

<br />

<br />

chaát raén<br />

HCO<br />

: 0,2 mol<br />

3 <br />

Câu 26:<br />

Nhaän thaáy m ñaït giaù trò nhoû nhaát khi X laø HCHO.<br />

nAg<br />

n 0,2 mol m 6 gam<br />

HCHO<br />

HCHO<br />

4


Câu 27:<br />

<br />

<br />

X laø chaát beùo no C H (OOCR) (k 3)<br />

n 0,015<br />

C H (OOCR)<br />

3 5 3<br />

3 5 3<br />

<br />

<br />

(3 1)n n n n 90%n 0,0135 mol<br />

C H (OOCR) CO H O<br />

C H (OH)<br />

X<br />

2 2<br />

3 5 3<br />

3 5 3<br />

<br />

<br />

?<br />

0,9 0,87<br />

<br />

<br />

1,242 gam<br />

Câu 28:<br />

+ Đốt cháy X, Y, Z cho ngọn lửa màu vàng, chứng tỏ chúng là hợp chất của Na.<br />

+ Phương trình phản ứng:<br />

NaHCO NaHCO Na CO H O<br />

3 3 2 3 2<br />

<br />

X Y Z<br />

o<br />

t<br />

3 2 3 2<br />

2NaHCO Na CO CO <br />

<br />

Y<br />

Z<br />

khí laøm ñuïc nöôùc voâi trong<br />

CO Ca(OH) CaCO H O<br />

2 2 3 2<br />

Câu 29:<br />

Phaûn öùng ñieàu cheá xenlulozô trinitrat :<br />

C H O (OH) 3HNO C H O (ONO ) 3H O<br />

6 7 2 3 3 6 7 2 2 3 2<br />

kg : 3.63 297<br />

kg : 1,52V.67%.90% 14,85<br />

Suy ra V l0,31 lít<br />

Câu 30:<br />

<br />

TN1: n b thì n 0,06<br />

CO2 CaCO3<br />

<br />

TN2 : n 2b thì n 0,08<br />

<br />

CO2 CaCO3<br />

TN1: Ca(OH) chöa phaûn öùng heát<br />

2<br />

<br />

TN2 : Ca(OH) phaûn öùng heát, CaCO bò tan moät phaàn<br />

2 3<br />

TN1: n n 0,06<br />

CO2 CaCO3<br />

<br />

n<br />

<br />

0,2<br />

OH<br />

TN2 : n <br />

2<br />

n<br />

<br />

n <br />

V<br />

CO<br />

CO<br />

3<br />

OH<br />

2<br />

2<br />

n 0,1<br />

Ca(OH)<br />

2<br />

<br />

0,08 ? 0,12<br />

Câu 31:<br />

4 2<br />

Ca(OH) 0,5M<br />

2 lít<br />

<br />

BTE : n n 0,2<br />

Fe H2<br />

<br />

0,2(152 18n) 55,6 n 7<br />

BTNT Fe : n n 0,2<br />

<br />

FeSO 4 .nH2O<br />

Fe<br />

CTPT cuûa muoái laø FeSO .7H O<br />

Câu 32:<br />

Ba : x mol H2O<br />

TN1: Ba(AlO ) <br />

<br />

Al dö H <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Al : 0,3 mol<br />

2x 0,1 0,3 x 0,1.<br />

Ba : 0,2 mol H<br />

<br />

2O Ba(AlO ) : 0,15 mol<br />

2 2<br />

TN2 : H <br />

2<br />

Al : 0,3 mol Ba(OH) : 0,05 mol<br />

2<br />

<br />

BTE : 0,2.2 0,3.3 2n n 0,85 mol V 14,56 lít<br />

H2 H2<br />

x mol<br />

0,1 mol<br />

H 2


Câu 33:<br />

60 35,56<br />

Ta coù: n : n : n : 4,44 : 5: 4,44: 2,2225 9 :8: 4.<br />

C H O<br />

12 16<br />

Keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra CTCT cuûa axelylsalixylic laø C H (COOH)(OCOCH ).<br />

6 4 3<br />

Câu 34:<br />

Từ phản ứng (2), suy ra Y là CH 3 COONa. Từ phản ứng (3), suy ra Z là CH 3 CHO. Vậy từ phản ứng (1), suy<br />

ra X là CH 3 COOCH=CH 2 (vinyl axetat).<br />

Phương trình phản ứng:<br />

o<br />

t<br />

CH3COOCH CH<br />

2<br />

NaOH CH3COONa CH3CHO<br />

<br />

X Y Z<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

4<br />

<br />

2 3<br />

Y<br />

o<br />

t<br />

3 3 3 2 3 4 3<br />

Z<br />

CH COONa NaOH CH Na CO<br />

<br />

CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONa 2NH NO 2Ag <br />

<br />

Câu 35:<br />

BTNT N : n 2n 0,04 mol.<br />

CONH<br />

N2<br />

CONH : 0,04 mol<br />

<br />

<br />

o<br />

quy ñoåi<br />

CuO, t<br />

X CH : x mol CO H O N Cu<br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

H O : 0,01 mol<br />

2<br />

<br />

m m 3,84<br />

CuO giaûm O pö<br />

<br />

<br />

2.3,84 x 0,06.<br />

BTE : 3.0,04 6x <br />

<br />

16<br />

CONH : 0,04 mol<br />

COOH : 0,04 mol<br />

<br />

<br />

<br />

CH : 0,06 mol<br />

2<br />

<br />

HCl<br />

NH Cl : 0,04 mol m 4,74 gam<br />

3 muoái<br />

<br />

H O : 0,01 mol<br />

<br />

2<br />

CH : 0,06 mol<br />

2


Câu 36:<br />

X laø R'COOH : x mol; Y laø R''COOH : y mol<br />

E goàm Z laø R(OH)<br />

2 : z mol; T laø R'COOROOCR'': t mol<br />

R'COONa<br />

<br />

(xt) mol o<br />

O 2 , t<br />

CO Na CO H O<br />

0,5 mol 2 2 3<br />

2<br />

R''COONa<br />

<br />

<br />

0,2 mol 0,38 mol<br />

(yt) mol<br />

NaOH<br />

Hoãn hôïp E<br />

0,4 mol<br />

37,36 gam<br />

Na<br />

R(OH) H ; m 19,24 gam<br />

2<br />

2 bình Na taêng<br />

<br />

(zt) mol<br />

(zt) 0,26<br />

n n 0,26 <br />

R(OH) 2 H<br />

n 0,26; m 19,76<br />

2 R(OH) 2 R(OH) 2<br />

<br />

<br />

m m m <br />

bình taêng R(OH) 2 H<br />

19,76<br />

2<br />

<br />

M<br />

76 : C H (OH)<br />

R(OH) 2<br />

3 6 2<br />

19,24 ? 0,26.2 0,26<br />

n 0,5n 0,2<br />

Na2CO3<br />

NaOH<br />

<br />

0,4 0,2<br />

n 2n 3n 2 n n n 0,4 C<br />

CO<br />

muoái 1,5<br />

O/muoái O2 Na2CO3 CO2 H2O<br />

<br />

2<br />

0,4<br />

<br />

0,4.2 0,5 0,2<br />

? 0,4<br />

Hai muoái laø HCOONa vaø CH COONa<br />

3<br />

n n<br />

R 'COONa R ''COONa x t y t 0,2<br />

x<br />

y<br />

<br />

n n x y 0,1<br />

COO<br />

NaOH x y 2t 0,4 2x 2t 0,4<br />

<br />

<br />

z 0,16<br />

<br />

n n<br />

R(OH) 2 H<br />

z t 0,26 z t 0,26<br />

2 <br />

t 0,1<br />

<br />

m 37,36<br />

46x 60y 76z 146t 37,36 <strong>10</strong>6x 76z 146t 37,36<br />

<br />

E<br />

<br />

<br />

0,1.146<br />

%m .<strong>10</strong>0% 39,08%<br />

T (HCOOC3H6OOCCH 3 )<br />

37,36<br />

Câu 37:<br />

<br />

12,96<br />

Neáu hoãn hôïp chæ coù Al thì n 0,48 n 1,44<br />

Al<br />

e nhöôøng<br />

<br />

<br />

27<br />

<br />

12,96<br />

Neáu hoãn hôïp chæ coù Mg thì n 0,54 n 1,08<br />

Al<br />

e nhöôøng<br />

<br />

24<br />

1,08 n 1,44<br />

e nhöôøng<br />

<br />

1,8 n<br />

<br />

SPK laø NO<br />

H<br />

1,8 .<br />

1,25 1,667<br />

<br />

1,44 n (n 1,08<br />

e nhöôøng e nhaän)<br />

n n 3n 3x<br />

x 0,45<br />

NO<br />

<br />

<br />

e nhaän NO<br />

3 taïo muoái<br />

<br />

<br />

m m m 96,66<br />

muoái kim loaïi <br />

<br />

n n n 4x 1,8<br />

NO3<br />

taïo muoái<br />

<br />

HNO<br />

<br />

3 NO<br />

NO<br />

3 taïo muoái<br />

<br />

<br />

<br />

12,96<br />

<br />

0,45.3.62<br />

● Bảng mối liên hệ giữa<br />

n<br />

n<br />

<br />

H<br />

electron nhaän<br />

và sản phẩm khử:<br />

2H NO 1e NO H O<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

<br />

H<br />

4H NO 3e NO 2H O<br />

n<br />

n<br />

electron nhaän<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

<br />

H<br />

<strong>10</strong>H 2NO 8e N O 5H O<br />

n<br />

n<br />

electron nhaän<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

<br />

H<br />

n<br />

n<br />

electron nhaän<br />

2<br />

1,333<br />

1,25


12H 2NO <strong>10</strong>e N 6H O<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

<br />

H<br />

n<br />

n<br />

electron nhaän<br />

1,2<br />

<br />

<strong>10</strong>H NO 8e NH 3H O n<br />

3 4 2<br />

H<br />

n<br />

3 2 2<br />

3 2<br />

X<br />

<br />

<br />

Z, 0,45 mol<br />

Y<br />

<br />

electron nhaän<br />

Câu 38:<br />

<br />

n n 0,1<br />

H2 N2 <br />

n 0,05<br />

H2<br />

Trong E : <br />

<br />

2n 28n 0,1.7,5.2 1,5 n 0,05<br />

H2 N2 <br />

N2<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Zn, ZnO <br />

Zn<br />

o<br />

NO<br />

t 2 <br />

<br />

CuO <br />

Cu(NO ) : 0,3 mol<br />

O <br />

<br />

Cu(NO ) <br />

<br />

Zn, ZnO ZnCl<br />

<br />

<br />

CuO CuCl : 0,3 mol H O<br />

Cu(NO ) <br />

<br />

<br />

Y<br />

2<br />

HCl <br />

N <br />

2<br />

<br />

0,23 mol<br />

2 2<br />

H<br />

<br />

2<br />

3 2<br />

NH Cl<br />

<br />

<br />

4<br />

E<br />

T<br />

<br />

BTNT O : n 6n 2n 0,9<br />

H2O Cu(NO 3 ) 2 (O 2 , NO 2 )<br />

<br />

<br />

n 2n 2n<br />

HCl H2 H2O<br />

BTNT H : n <br />

0,1<br />

NH4NO3<br />

<br />

4<br />

<br />

n n 2n<br />

HCl NH4Cl CuCl2<br />

BTNT Cl : n <br />

0,8<br />

ZnCl2<br />

<br />

2<br />

m 154,65 gaàn nhaát vôùi 154,5<br />

muoái<br />

<br />

H<br />

NO<br />

N 2<br />

2O<br />

<br />

CO3<br />

1,25<br />

Câu 39:<br />

N O (M 44) <br />

3<br />

n<br />

2<br />

<br />

Fe , M <br />

<br />

Z goàm ; T goàm CO (M 44)<br />

2<br />

<br />

2 <br />

<br />

K , SO4<br />

<br />

<br />

NO (hoùa naâu)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n n 0,4<br />

CO2 FeCO x y 0,4 0,75 x 0,05<br />

3<br />

<br />

n x; n y 44x 30y 0,4.44 19,2.2.0,75 28,8 y 0,3<br />

N2O<br />

NO <br />

n 4n <strong>10</strong>n 2n 2, 5 n 2,5; n 1,25.<br />

KHSO4 H2O<br />

58,75 46,4 2,5.136 1,25.18 28,8<br />

BTKL : m 39,385<br />

muoái trong 1/<strong>10</strong> dd Z<br />

<strong>10</strong><br />

Câu 40:<br />

chöùa voøng benzen,18,3 gam0,15 mol<br />

o<br />

AgNO 3 /NH 3 , t<br />

X goàm 2 chaát coù coâng thöùc C H O <strong>10</strong>,8 gam Ag<br />

<br />

7 6 2<br />

<br />

0,1 mol<br />

HCOOC H<br />

HCOOC H<br />

6 5<br />

<br />

6 5<br />

<br />

0,05 mol<br />

0,025 mol<br />

18,3 gam X goàm <br />

9,15 gam X goàm <br />

C H COOH<br />

6 <br />

5<br />

C H COOH<br />

6 <br />

5<br />

0,1 mol<br />

0,05 mol<br />

HCOOC H<br />

6 5<br />

<br />

0,025 mol<br />

<br />

NaOH Chaát raén H O<br />

2<br />

C H COOH<br />

<br />

<br />

? 19,8 gam<br />

0,05 mol<br />

6 5 0,3 mol 0,075 mol


Câu 19:<br />

Các phản ứng tạo ra “khói trắng”:<br />

NH HCl NH Cl <br />

3 4<br />

CH NH HCl CH NH Cl <br />

3 2 3 3<br />

(CH ) N HCl (CH ) NHCl <br />

Câu 21:<br />

3 3 3 3<br />

ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 4<br />

<br />

quy ñoåi<br />

2nH2O<br />

X<br />

C H n 6; n 0,01<br />

n 0,055<br />

<br />

O<br />

<br />

2<br />

4 n<br />

C4H<br />

<br />

n<br />

6 <br />

M V 1,232 lít<br />

X 12.4 n 27.2 BT E : (4.4 6)n 4n<br />

<br />

O2<br />

nC4H O <br />

2<br />

<br />

n<br />

Câu 22:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

<br />

H OH H O<br />

COOH OH COO H O<br />

2<br />

n<br />

KOH<br />

n n<br />

H H R COOH HCl<br />

n 0,2 mol<br />

2 H2HRCOOH<br />

<br />

0,42 0,22<br />

?<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 23:<br />

+ Thuốc thử nhận biết 4 dung dịch NaCl, HCl, NaHSO 4 , Na 2 CO 3 là BaCl 2 .<br />

dung dịch NaCl HCl NaHSO 4 Na 2 CO 3<br />

thuốc thử<br />

BaCl 2<br />

không tạo<br />

kết tủa<br />

không tạo<br />

kết tủa<br />

tạo kết tủa<br />

tạo kết tủa<br />

+ Giờ ta chia 4 dung dịch ban đầu thành 2 nhóm: (1) không tạo kết tủa; (2) tạo kết tủa.<br />

+ Lấy một trong hai dung dịch ở nhóm (1) cho phản ứng với nhóm (2).<br />

- Nếu không có hiện tượng gì xảy ra thì dung dịch ở nhóm (1) là NaCl, dung dịch còn lại là HCl. Cho HCl vào<br />

2 dung dịch ở nhóm (2), nếu không có hiện tượng gì thì đó là NaHSO 4 , có khí bay ra là Na 2 CO 3 .<br />

- Nếu một mẫu giải phóng khí thì dung dịch ở nhóm (1) là HCl, dung dịch còn lại là NaCl; dung dịch ở nhóm<br />

(2) là Na 2 CO 3 , dung dịch còn lại là NaHSO 4 .<br />

Câu 24:<br />

<br />

Na : 0,12 <br />

<br />

Na : 0,12 <br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

NH : 0,05 BaSO : 0,025<br />

4<br />

Ba : 0,03 <br />

4 Cl : 0,12 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Cl : 0,12 OH : 0,06 NH : 0,05<br />

3 <br />

Ba : 0,005<br />

2<br />

<br />

SO : x 0,025 OH : 0,01 <br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

Y<br />

dung dòch X<br />

coâ caïn<br />

<br />

chaát raén ion<br />

m m 7,875 gam<br />

Câu 25:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

2<br />

2<br />

Fe : x mol H SO <br />

2 4 Fe , Cu <br />

NO<br />

2 H O<br />

<br />

2<br />

Cu : 0,0325 mol HNO3 SO , H<br />

4 <br />

0,07 mol<br />

BTE : 2x 0,0325.2 3.0,07 x 0,0725 m 4,06 gam<br />

Fe<br />

dung dòch Y


Câu 26:<br />

Baûn chaát phaûn öùng cuûa dung dòch ancol vôùi Na :<br />

2HOH 2Na 2NaOH H <br />

2<br />

2C H OH 2Na 2C H ONa H <br />

2 5 2 5 2<br />

m 46n<br />

C2H5OH<br />

C2H5OH<br />

V <br />

n 1,6; V 92<br />

C2H5OH C2H5OH C2H5OH<br />

D 0,8<br />

C2H5OH<br />

<br />

<br />

<br />

92<br />

n n 2 n<br />

Ñoä ancol 46<br />

C2H5OH HOH H2<br />

<br />

92 <strong>10</strong>8<br />

6<br />

<br />

<br />

<br />

?<br />

3,8<br />

Câu 27:<br />

BTNT O : 6n 2nO 2nCO n<br />

X (C H (OOCR) )<br />

H O<br />

3 5 3 2 2 2<br />

<br />

<br />

?<br />

3,26 2,28 2,2<br />

<br />

<br />

mX mC mH mO/X<br />

n 0,04; n 0,04.6 0,24<br />

C H (OOCR)<br />

O/C H (OOCR)<br />

3 5 3 3 5 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

mX<br />

2,28.12 2,2.2 0,24.16 35,6<br />

nNaOH pö<br />

3n 0,04. 3 0,12<br />

C H (OOCR)<br />

3 5 3<br />

<br />

<br />

nC H (OH)<br />

n 0,04<br />

<br />

3 5 3 C H (OOCR)<br />

3 5 3<br />

mmuoái m<br />

X mNaOH mC H (OH)<br />

36,72 gam<br />

<br />

3 5 3<br />

<br />

35,6 0,12.40 0,04.92<br />

Câu 28:<br />

Điện phân dung dịch NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung<br />

dịch ban đầu thì giá trị pH của dung dịch thu được tăng lên. Lúc đầu dung dịch có pH nhỏ hơn 7, trong quá<br />

trình điện phân, HCl bị điện phân trước làm nồng độ H + giảm nên pH bắt đầu tăng, khi H + bị điện phân hết thì<br />

dung dịch có pH = 7. Tiếp đó NaCl bị điện phân làm cho nồng độ OH tăng lên và pH tiếp tục tăng lên lớn<br />

hơn 7.<br />

ñieän phaân dung dòch<br />

2HCl H Cl<br />

2 2<br />

ñieän phaân dung dòch<br />

2 coù maøng ngaên xoáp<br />

2 2<br />

2NaCl H O 2NaOH H Cl<br />

<br />

Câu 29:<br />

Phaûn öùng taïo thaønh tinh boät :<br />

6CO 5H O C H O 6O<br />

Dieäp luïc<br />

2 2 6 <strong>10</strong> 5 2<br />

gam : 6.44 162<br />

0,03%V.44<br />

gam : 162<br />

22,4<br />

V 448.000 lít<br />

Câu 30:<br />

+ Dựa vào giả thiết và bản chất phản ứng ta có đồ thị:<br />

o


0,5 b 0,5 a 4<br />

Ta thaáy : <br />

<br />

1,4 (0,5 a) 0,5 a 0,4 b 5<br />

Câu 31:<br />

n 0,3.0,5 0,15 n n 0,15.233 34,95<br />

CuSO 2<br />

4 BaSO <br />

4 SO4<br />

45,73<br />

34,95<br />

n<br />

2<br />

n 0,11n Cu(OH)<br />

2<br />

0,04.<br />

Cu dö 2<br />

Cu bò khöû<br />

98<br />

It 2,68t<br />

BTE : 2n<br />

2<br />

0,08 t 2880 giaây 0,8 giôø<br />

Cu bò khöû<br />

F 96500<br />

Câu 32:<br />

n <br />

<br />

2n 0,08<br />

OH H2<br />

<br />

n<br />

2<br />

0,08.<br />

CO3<br />

taïo thaønh<br />

n<br />

<br />

0,08<br />

HCO3<br />

2<br />

Ca ñaõ phaûn öùng heát<br />

n 0,07 n<br />

CaCO<br />

2<br />

<br />

3 CO<br />

<br />

3<br />

<br />

n 0,07 0,04 0,03<br />

Ca trong X<br />

BTE : n 2n 2n n 0,02 m 0,02.23 0,03.40 1,66 gam<br />

Na Ca H2<br />

Na<br />

<br />

? 0,03 0,04<br />

Câu 33:<br />

X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Chứng<br />

tỏ: X là muối amoni; hai khí là NH 3 và amin hoặc là 2 amin. Amin ở thể khí nên số nguyên tử C trong phân tử<br />

bằng 1 hoặc 2, nếu có 3 nguyên tử C thì phải là amin bậc 3.<br />

Vì hai nguyên tử N đã nằm trong hai khí nên gốc axit trong X không thể chứa N. Mặt khác, gốc axit có 3<br />

2<br />

nguyên tử O, suy ra X là muối amoni của axit cacbonic, chứa gốc CO<br />

để liên kết với hai gốc amoni.<br />

Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là 3:<br />

H 4 N O<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

NH<br />

O<br />

C<br />

O<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

3<br />

H 3 N<br />

NH 2<br />

O<br />

O<br />

C<br />

O<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 2<br />

H 3 N<br />

O<br />

C<br />

O<br />

CH 3<br />

NH 3<br />

O<br />

Câu 34:<br />

Este có mùi chuối chín là iso – amylaxetat CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 )CH 3 . Suy ra Y là ancol iso – amylic<br />

CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH; X là 3 – metylbutanal CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CHO. Sơ đồ phản ứng:<br />

H2<br />

<br />

3 3 2 o<br />

Ni, t 3 3 2 2<br />

CH CH(CH )CH CHO<br />

CH CH(CH )CH CH OH<br />

CH COOH 3<br />

H2SO 4 , ñaëc<br />

CH COOCH CH CH(CH )CH<br />

3 2 2 3 3


Câu 35:<br />

Gly <br />

o<br />

KOH GlyK : x mol O 2 , t<br />

CO H O N Na CO<br />

(1)<br />

Ala<br />

AlaK : y mol<br />

<br />

X<br />

13,13 gam<br />

CONH<br />

Gly <br />

o<br />

H2O<br />

O 2 , t<br />

CH CO H O N <br />

2 (2)<br />

2 2 2<br />

Ala<br />

<br />

H O<br />

2<br />

<br />

X<br />

Y, m ' gam<br />

2 2 2 2 3<br />

Ta thaáy n n 0,3225 mol.<br />

O2 ôû (1) O2<br />

ôû (2)<br />

<br />

m 113x 127y 13,13 <br />

muoái<br />

x 0,06<br />

m 8,95 gam 9 gam<br />

<br />

BTE cho (1) : 9x 15y 0,3225.4 y 0,05<br />

<br />

GlyK C H O NNa (2.4 4 2.2 1) 9e<br />

2 4 2<br />

Chuù yù: <br />

AlaK C H O NNa (3.4 6 2.2 1) 15e<br />

3 6 2<br />

Câu 36:<br />

C H (OH) (OOCCH ) : a mol n n b<br />

3 5 3x 3 x <br />

HOH CH3COOH<br />

X goàm ; <br />

<br />

CH COOH : b mol<br />

n n 0,25<br />

3<br />

<br />

NaOH CH3COONa<br />

BTKL : m <strong>10</strong> 20,5 0,604m 18b m 27,424<br />

<br />

<br />

m 0,604m 92a b 0,02 x 1,2783<br />

C3H 5 (OH)<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

b 0,1(a b)<br />

a 0,18<br />

<br />

BT E :8n (14 8x)n 4n n 1,13 mol<br />

O 2 (ñktc)<br />

CH3COOH<br />

C H O O<br />

3 2x 8 2x 3 x<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

V 25,3162 gaàn nhaát vôùi giaù trò 25,3<br />

0 0 0 0 0 4 2 1 2 0<br />

o<br />

t<br />

x y z t 2 2 2 2<br />

Löu yù: C H O N O CO H O<br />

N<br />

<br />

<br />

n 4n<br />

electron O2 nhaän O2<br />

<br />

(4x y 2z)n 4n<br />

n (4x y 2z)n<br />

<br />

electron CxHyOzNt nhöôøng<br />

CxHyOzNt<br />

Câu 37:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Na : 3k<br />

<br />

Ba : 2k<br />

<br />

Zn : xk<br />

7,98 gam<br />

H : V lít<br />

2<br />

H : 0,<strong>10</strong>5 mol<br />

2<br />

CxHyOzNt O2<br />

m 7,98<br />

X<br />

23.3k 137.2k 65.kx 7,98<br />

<br />

<br />

BTE cho TN2 : n 2n 2n 2n <br />

Na Ba Zn H 3k 4k 2kx 0,21<br />

2<br />

Na : 0,03<br />

k 0,01 H <br />

<br />

2O BaZnO : 0,02<br />

2<br />

Ba : 0,02 H <br />

2<br />

kx 0,07 Na ZnO : 0,015<br />

2 2 <br />

Zn : 0,07<br />

0,03 0,02.2 0,035.2<br />

BTE : n 2n 2n 2n n 0,07<br />

Na Ba Zn pö H2 H2<br />

2<br />

V 1,568 lít<br />

H2<br />

2<br />

H O<br />

TN1<br />

KOH<br />

TN2


Câu 38:<br />

2<br />

Dung dòch Y coù Fe neân cho HCl vaøo coù NO bay ra<br />

<br />

n 0,1 n 0,2 neân cuoái cuøng dung dòch coøn NO<br />

<br />

<br />

NO NaNO3<br />

3<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

2 2 3<br />

Cu : x <br />

H2SO 4: 0,4 Cu Fe , Fe NO<br />

NaNO <br />

3: 0,2 <br />

H O<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

Fe O : y<br />

2 3 <br />

0,05 mol NO , SO<br />

<br />

<br />

3 4<br />

<br />

<br />

X<br />

BTNT H : 0,4.2 0,05.4 2.3y y 0,1.<br />

3<br />

2<br />

Fe<br />

, Cu <br />

2 2 3<br />

Cu Fe , Fe <br />

HCl 2<br />

<br />

2 NO Na , SO H O<br />

<br />

4 <br />

2<br />

<br />

NO , SO<br />

3 4<br />

0,05 mol<br />

<br />

<br />

<br />

NO3<br />

<br />

Y<br />

3(0,05 0,05)<br />

BTE : 2n 3n n <br />

0,15.<br />

Cu NO Cu<br />

2<br />

m 0,1.160 0,15.64 25,6 gam<br />

Câu 39:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

<br />

SO <br />

2 <br />

<br />

<br />

H S <br />

2<br />

<br />

Y<br />

Fe (SO ) Fe(OH)<br />

<br />

2 4 3<br />

3<br />

Fe<br />

H SO Ba(OH) <br />

2 4<br />

2<br />

MgSO<br />

Mg(OH)<br />

4 (2)<br />

2<br />

Mg<br />

(1)<br />

<br />

<br />

H SO<br />

<br />

BaSO <br />

<br />

M<br />

2 4 4<br />

<br />

<br />

S <br />

n 0,5x n n x<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 Fe Fe(OH) 3<br />

<br />

<br />

Trong Y coù: n y n n y<br />

MgSO <br />

4 Mg Mg(OH) 2<br />

<br />

<br />

n z n (1,5x y z)<br />

H2SO<br />

<br />

4 BaSO4<br />

56x 24y 31 x 0,125<br />

<br />

<br />

1,5x y z 1,2375 y 1<br />

<strong>10</strong>7x 58y 1,2375.233 359,7125 <br />

z 0,05<br />

<br />

BTE cho (1) : 0,125. 3 1.2 0,0525.6 8n 2n<br />

H2S<br />

SO2<br />

<br />

m 34n 64n 32,287<br />

(H2S, SO 2 ) H2S SO2<br />

x 0,1515 32,287<br />

d 28,05<br />

y 0,424 2(0,1515 0,424)<br />

X<br />

Y


Câu 40:<br />

2 este ñôn chöùc NaOH ancol Y 2 muoái <br />

<br />

nNaOH<br />

0,2<br />

1 este cuûa ancol 2 este coù cuøng goác axit.<br />

1 X goàm <br />

n2 este ñôn chöùc<br />

0,15<br />

<br />

1 este cuûa phenol<br />

<br />

neste cuûa ancol<br />

neste cuûa phenol<br />

0,15<br />

<br />

neste cuûa ancol<br />

0,1<br />

<br />

<br />

nNaOH neste cuûa ancol<br />

2neste cuûa phenol<br />

0,2 neste cuûa phenol<br />

0,05<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

0,2; nCO<br />

0,1<br />

2<br />

<br />

nH2O nCO n<br />

2<br />

ancol<br />

neste cuûa ancol<br />

0,1<br />

<br />

<br />

nCO<br />

m 2<br />

(H2O, CO<br />

2<br />

)<br />

18nH2O 44nCO 8<br />

<br />

C 2<br />

ancol<br />

1<br />

nancol<br />

nRCOONa nRCOOCH n<br />

3<br />

RCOOR'<br />

0,15<br />

<br />

<br />

3R R' 94<br />

nR 'ONa<br />

nRCOOR'<br />

0,05<br />

<br />

<br />

R 1 (H ); R' 91 (CH3 C6H 4 )<br />

0,15.(R 67) 0,05(R' 39) 16,7<br />

<br />

Suy ra 2 este laø HCOOCH vaø HCOOC H CH<br />

3 6 4 3


Câu 21:<br />

Sô ñoà phaûn öùng:<br />

CH :<strong>10</strong>%.V <br />

4<br />

hoà quang ñieän <br />

<br />

CH C H :12%V C<br />

<br />

<br />

<br />

224 lít<br />

<br />

H : 78%V<br />

<br />

2<br />

<br />

4 2 2 raén<br />

V lít<br />

ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 5<br />

BTNT H : 224.4 0,1V.4 0,12V.4 0,78V.2 V 407,27 lít<br />

Câu 22:<br />

+ M phản ứng với KOH sinh ra khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra M là muối amoni. Mặt khác, M có chứa<br />

2 nguyên tử O nên M là muối amoni của axit hữu cơ. Vậy M có dạng là RCOOH 3 NR’.<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

o<br />

t<br />

RCOOH NR' KOH RCOOK R'NH H O<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

8,19<br />

n n 0,09 m 0,09.(R 83) 0,01.56 9,38<br />

RCOOK RCOOH chaát raén<br />

3NR'<br />

<br />

91 <br />

n 0,1 0,09 0,01 R R' 91 61 30<br />

KOH dö<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

R 15 (CH )<br />

3<br />

<br />

M laø CH COOH NCH : metylamoni axetat<br />

3 3 3<br />

R' 15 (CH )<br />

3<br />

Câu 23:<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

Mg<br />

<br />

Fe Mg<br />

<br />

Fe <br />

KM OXHM OXHY KY<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

Tính khöû : Mg Fe Cu Fe<br />

Cu Fe Cu Fe<br />

<br />

KM OXHM OXHY KY <br />

Tính oxi hoùa : Fe Cu Fe Mg<br />

2<br />

2<br />

Cu Fe Cu Fe <br />

OXHM KM KY OXHY<br />

Câu 24:<br />

dung dòch X<br />

Y<br />

3 2 2 2<br />

<br />

<br />

Na : a mol; HCO : b mol <br />

3 <br />

quy ñoåi Na : a mol; H : b mol <br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

CO : c mol, SO : d mol<br />

CO : (b c) mol; SO : d mol<br />

3 4 3 4 <br />

<br />

dung dòch X'<br />

n n n a b<br />

OH H Na<br />

Ba(OH)<br />

<br />

BaCO <br />

2<br />

3 HOH<br />

<br />

X' a b a b<br />

BaSO <br />

4 <br />

NaOH n ; x <br />

Ba(OH) 2<br />

2 0,2<br />

quy ñoåi 2<br />

3 3<br />

PS: Ñeå ñôn giaûn cho vieäc tính toaùn : HCO H CO .


Câu 25:<br />

CuO: x mol <br />

o <br />

<br />

t<br />

Cu, Fe HNO NO<br />

3<br />

Sô ñoà phaûn öùng: Al : x mol <br />

<br />

Al O ,... NO <br />

2 3 2 <br />

Fe O : x mol<br />

<br />

3 4<br />

<br />

mX<br />

33,9 gam<br />

Y nZ<br />

0,2 mol<br />

m 33,9 <br />

X<br />

80x 27x 232x 33,9 x 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

n n 0,2 <br />

NO NO<br />

n n 0,2 n 0,1<br />

2<br />

NO NO2 NO2<br />

<br />

<br />

<br />

3n n n 3n <br />

Al Fe3O4 NO2<br />

NO 3x x n 3n<br />

<br />

NO <br />

2 NO n 0,1<br />

NO<br />

30 46<br />

MZ<br />

38 d 9,5<br />

Z<br />

2<br />

He<br />

Câu 26:<br />

<br />

11,52<br />

60nCH3COOH<br />

46nC2H5OH<br />

5,76 <br />

<br />

n 0,05<br />

CH3COOH<br />

<br />

2 <br />

n n 2n 0,11 n 0,06<br />

C2H5OH<br />

CH3COOH C2H5OH H<br />

<br />

2<br />

HSPÖ tính theo CH COOH<br />

3<br />

<br />

mCH3COOC2H<br />

3,52 gam<br />

n n 0,05.80% 0,04<br />

5<br />

CH3COOC2H5 CH3COOH pö<br />

Câu 27:<br />

<br />

12,9<br />

nRCOONa nRCOOR' (C4H6O 2<br />

)<br />

0,15<br />

<br />

86<br />

nNaOH dö<br />

nNaOH ban ñaàu<br />

nRCOONa<br />

0,0375<br />

<br />

mchaát raén<br />

40.0,0375 0,15(R 67) 15,6<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

R 27 (C2H 3 )<br />

R' 15 (CH<br />

3)<br />

<br />

<br />

2<br />

CHCOOCH<br />

3<br />

<br />

<br />

metyl acrylat<br />

<br />

mNaOH dö m<br />

RCOONa X laø CH <br />

Câu 28:<br />

Ta thaáy : 2n n<br />

2 <br />

Coù theâm phaûn öùng Ba vôùi H O X goàm Ba , Cl , OH .<br />

H2<br />

HCl 2<br />

Do ñoù X phaûn öùng ñöôïc vôùi 6 chaát, ñoù laø : Na SO , Na CO , Al, Al O , AlCl , NaHCO .<br />

2 4 2 3 2 3 3 3<br />

Câu 29:<br />

n 2n<br />

CO2 C6H12O6 phaûn öùng<br />

n 0,15; n 0,075<br />

CO2 C6H12O6<br />

phaûn öùng<br />

<br />

<br />

Ta coù: m m 44n <br />

dd giaûm CaCO3 CO<br />

0,075.180<br />

2<br />

<br />

n 15<br />

C6H12O6<br />

ñem phaûn öùng<br />

3,4 <strong>10</strong><br />

? <br />

90%<br />

Câu 30:<br />

+ Dựa vào bản chất phản ứng và giả thiết, ta có đồ thị sau:


n n 0,8<br />

1,2 a<br />

<br />

Ca(OH) 2 CaCO3<br />

max 0,8<br />

<br />

<br />

a 0,4<br />

2<br />

<br />

n 1,2 thì n a<br />

n 0,4<br />

CO<br />

Ca(HCO<br />

2 CaCO3<br />

n n a<br />

3 )<br />

<br />

2<br />

Ca(HCO 3 ) 2 Ca(OH) 2<br />

0,4.162<br />

C% .<strong>10</strong>0% 30,45%<br />

Ca(HCO 3 ) 2<br />

200 1,2.44 0,4.<strong>10</strong>0<br />

Câu 31:<br />

BTE vaø BTNT Cu : n n n 0,3.(1 0,5) 0,15.<br />

Fe pö Cu taïo thaønh CuSO4<br />

pö<br />

m m m 0,15.(64 56) 4%m m 30<br />

thanh Fe taêng Cu taïo thaønh Fe pö<br />

Câu 32:<br />

n n<br />

BaSO<br />

2<br />

0,012<br />

<br />

4 Ba<br />

n 0,144 <br />

KOH<br />

n <br />

0,168<br />

OH<br />

<br />

<br />

n 0,012<br />

Ba(OH)<br />

n<br />

2<br />

0,012<br />

3,732 0,012.233<br />

<br />

2 <br />

<br />

Ba n 0,012<br />

Al(OH) 3<br />

<br />

78<br />

Coâng thöùc: n<br />

<br />

n<br />

<br />

3n<br />

3 (n<br />

3<br />

n )<br />

Al(OH)<br />

OH H Al Al<br />

3<br />

<br />

<br />

0,168 0,1 a a 0,012 a 0,02<br />

<br />

<br />

BTÑT cho X: n<br />

<br />

3n<br />

3<br />

n 2n b 0,12<br />

H<br />

Al<br />

NO <br />

<br />

2 <br />

3 SO <br />

4<br />

<br />

<br />

0,1 a b 0,02<br />

Câu 33:<br />

Đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ<br />

Đồng phân phản ứng với NaOH, nhưng<br />

không phản ứng với Na<br />

Đồng phân vừa tác dụng với NaOH, vừa<br />

tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />

Đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác<br />

dụng với AgNO 3 /NH 3<br />

CH 3 COOH<br />

HCOOC 2 H 5 ; CH 3 COOCH 3<br />

HCOOC 2 H 5<br />

HOCH 2 CH 2 CHO;<br />

HOCH(CH 3 )CHO<br />

Vậy nhận định sai là z = 0.<br />

Câu 34:<br />

Từ sơ đồ suy ra X là C 2 H 5 OH; Y là C 2 H 4 ; T là C 2 H 4 (OH) 2 ; C 6 H <strong>10</strong> O 4 là (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 .<br />

Vậy nhận xét “Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường” là đúng.


Câu 35:<br />

Caùch 1:<br />

<br />

<br />

X<br />

H O aa <br />

<br />

2<br />

2x<br />

<br />

2x<br />

2x.2 3x 4x n 0,55<br />

muoái<br />

<br />

x 0,05<br />

Y<br />

2H O aa <br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

x<br />

n 7x<br />

n 0,35<br />

<br />

H<br />

2<br />

2O thuûy phaân<br />

2x<br />

H O thuûy phaân<br />

<br />

<br />

Z 3H O aa <br />

2 <br />

x<br />

3x <br />

X<br />

Gly : 0,25 mol<br />

<br />

<br />

Y<br />

H O <br />

2<br />

Ala : 0,2 mol m m m 41,95 gam<br />

E aa H2O<br />

0,35 mol<br />

X<br />

<br />

<br />

V<br />

<br />

al : 0,1 mol <br />

E<br />

CO : 0,25.2 0,2.3 0,1.5 1,6 mol <br />

2<br />

o<br />

O <br />

<br />

2 , t<br />

41,95 gam E 5 7 11<br />

<br />

H O : 0,25. 0,2. 0,1. 0,35 1,525 mol<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

97,85 gam<br />

o<br />

<br />

O 2 , t<br />

41,95 gam E 97,85 gam hoãn hôïp CO , H O<br />

2 2 <br />

<br />

o<br />

m 16,78 gam<br />

O 2 , t<br />

<br />

m gam E 39,14 gam hoãn hôïp CO , H O<br />

2 2<br />

<br />

Caùch 2 :<br />

n n n n 4x<br />

Peptit X Y Z<br />

<br />

x 0,05<br />

2x x x<br />

<br />

<br />

n 2n 3n 4n 0,55 <br />

<br />

<br />

n 0,2<br />

aa Na X Y Z<br />

Peptit<br />

<br />

2x x x<br />

CONH : 0,55<br />

<br />

<br />

<br />

o<br />

quy ñoåi O 2 , t<br />

CO : 1,6 <br />

2 <br />

E CH : n 2n 4n 1,05<br />

<br />

2 Gly Ala Val<br />

N2<br />

<br />

<br />

<br />

H O : 1,525<br />

2 <br />

H O : 0,2<br />

<br />

2<br />

<br />

97,85 gam<br />

41,95 gam<br />

o<br />

<br />

O 2 , t<br />

41,95 gam E 97,85 gam hoãn hôïp CO , H O<br />

2 2 <br />

<br />

m 16,78 gam<br />

o<br />

O 2 , t<br />

<br />

m gam E 39,14 gam hoãn hôïp CO , H O<br />

2 2<br />

<br />

Câu 36:<br />

<br />

X : este no, hai chöùc<br />

NaOH<br />

3 muoái<br />

<br />

<br />

<br />

Y : C H (OOCC H )<br />

3 5 n 2n1 3 2 ancol coù cuøng soá C<br />

<br />

X : C H COOC H OOC H C H O<br />

m 2m1 3 6 a 2a1 y 2y2 4<br />

<br />

Y : C H (OOCC H ) C H O<br />

3 5 n 2n1 3 z 2z<strong>10</strong> 6<br />

<br />

n n 0,12 <br />

X Y<br />

n 0,075<br />

X<br />

Trong phaûn öùng vôùi NaOH : <br />

<br />

2n 3n 0,285 n 0,045<br />

X Y <br />

Y<br />

Trong phaûn öùng ñoát chaùy :<br />

b 2 / 3<br />

<br />

0,075b(14y 62) 0,045b(14z 86) 17,02 <br />

<br />

17,02 gam E 0,08 mol E<br />

n 0,075by 0,045bz 0,81<br />

<br />

CO2<br />

<br />

0,12 mol E 25,53 gam E<br />

m m m m m m 27,09 gam<br />

E NaOH C3H 6 (OH) 2 C3H 5 (OH)<br />

3<br />

muoái muoái<br />

<br />

25,53 11,4 0,075.76 0,045.92<br />

?


Câu 37:<br />

X H O thu ñöôïc chaát raén, ñoù laø Al dö (M, Al) H O MAlO H .<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

7,2128<br />

BTE : x 3x 2. x 0,161<br />

22,4<br />

<br />

<br />

M : 0,161; Cl 0,18<br />

<br />

<br />

MAlO <br />

2 HCl Al(OH) <br />

<br />

3 <br />

3<br />

0,18 0,161 <br />

0,18 mol<br />

Al <br />

0,161 mol<br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

0,019<br />

11,9945 0,18.35,5 27.<br />

M <br />

3<br />

33,74<br />

0,161<br />

M 23 (Na) 23.0,161 0,016.27 m 0,4687m m 15<br />

M 7 (Li) 7.0,161 0,016.27 m 0,4687m m <strong>10</strong>,3 (khoâng coù ñaùp aùn).<br />

Câu 38:<br />

<br />

2<br />

<br />

Thöù töï khöû treân catot : Cu H O; Thöù töï oxi hoùa : Cl H O.<br />

2 2<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

2<br />

SO : 0,2<br />

4<br />

<br />

<br />

CuSO : 0,2<br />

Cl : 0,075<br />

4 ñpdd Na : 0,15 <br />

<br />

2 <br />

Cu<br />

2<br />

<br />

NaCl : 0,15 Cu<br />

catot O : x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

dd X<br />

<br />

H<br />

<br />

anot<br />

<br />

<br />

dd Y<br />

dd Y<br />

<br />

BTE : 2n 2n 4n<br />

Cu Cl 2 O2<br />

<br />

m 64n 71n 32n 16,125<br />

dd giaûm Cu Cl2 O2<br />

<br />

n 0,075 2x<br />

Cu<br />

<br />

x 0,0375<br />

64(0,075 2x) 0,075.71 32x 16,125<br />

2<br />

SO : 0,2<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

<br />

SO : 0,2<br />

<br />

4<br />

<br />

Na : 0,15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Al Na : 0,15 Cu H<br />

<br />

2<br />

2<br />

Cu : 0,2 0,15 0,05<br />

<br />

3 0,25<br />

<br />

<br />

<br />

BTÑT H : 0,15<br />

BTÑT Al : <br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

<br />

m<br />

Al<br />

2,25 gam<br />

dd Z<br />

x mol


Câu 39:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

CuSO , FeSO<br />

4 4<br />

Cu, Fe O <br />

3 4 <br />

NO<br />

<br />

4 4 2 4 <br />

2<br />

<br />

Mg, Fe(NO )<br />

H<br />

3 2<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

(NH ) SO<br />

<br />

<br />

4 2 4<br />

X<br />

<br />

<br />

Z<br />

Y<br />

KHSO MgSO , K SO H O<br />

<br />

n n 0,075<br />

NO H2<br />

n 0,03<br />

NO<br />

<br />

<br />

30n 2n 0,075.13,2 0,99<br />

n 0,045<br />

NO H<br />

H<br />

2<br />

2<br />

17,6 0,55.136 87,63 0,99<br />

BTKL : n <br />

0,21<br />

H2O<br />

<br />

18<br />

<br />

0,55 0,045.2 0,21.2<br />

BTNT H : n<br />

<br />

<br />

0,01<br />

<br />

NH4<br />

<br />

4<br />

<br />

0,01<br />

0,03<br />

BTNT N : n 0,02<br />

Fe(NO 3 )<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

0,21<br />

0,03 0,02.6<br />

BTNT O : n 0,03<br />

Fe3O4<br />

<br />

4<br />

CuSO : x mol <br />

4<br />

<br />

<br />

MgSO : y mol<br />

4<br />

160x 120y 22,4 x 0,08<br />

FeSO : 0,11<br />

4<br />

<br />

<br />

x y 0,16 y 0,08<br />

K SO : 0,275<br />

<br />

2 4<br />

<br />

(NH ) SO : 0,005<br />

4 2 4<br />

<br />

<br />

Y<br />

2<br />

Y Ba(OH) dö Keát tuûa goàm<br />

2<br />

Cu(OH)<br />

2 : 0,08<br />

o<br />

O 2 , t<br />

2<br />

<br />

BaSO : 0,55 <br />

5<br />

<br />

<br />

Fe(OH) : 0,11 <br />

m 150,53<br />

keát tuûa <br />

<br />

<br />

Mg(OH) : 0,08<br />

<br />

2 <br />

Câu 40:<br />

X : C H O (axit 2 chöùc)<br />

x y 4<br />

<br />

Töø giaû thieát suy ra : Z : C H O (ancol ñôn chöùc)<br />

n m<br />

<br />

Y : C H O (este 2 chöùc)<br />

x2n y2m4 4<br />

COOH KHCO COOK CO H O <br />

n 0,055<br />

CxHyO<br />

3 2 2 <br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

mol : 0,11 0,11 n 0,145<br />

<br />

Cx2 nHy2m4O4<br />

X, Y CO 0, 055x 0,145(x 2n) 0,69 0,2x 0,29n 0,69<br />

x 2 <br />

X : HOOC COOH : Z : CH OH; Y : CH OOC COOCH<br />

<br />

n 1 n n 3n 0,49 mol 8,82 gam<br />

H2O X Y<br />

3 3 3


Câu 21:<br />

ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 6<br />

26,6<br />

n 0,8<br />

C H<br />

n 2n<br />

16,625.2<br />

<br />

HSPÖ tính theo anken.<br />

2<br />

n 1<br />

H2<br />

2<br />

n M n 1,4; n n n n 0,4<br />

Z<br />

Z m m 28,6 <br />

Z X<br />

Z C H pö H<br />

n 2n<br />

2 pö X Z<br />

<br />

<br />

143.2<br />

0,4<br />

MZ<br />

<br />

H .<strong>10</strong>0% 50%<br />

14<br />

0,8<br />

Câu 22:<br />

H NCH(CH )COOH : x mol n x 2y<br />

2 3<br />

<br />

COOH<br />

X goàm <br />

HOOCC n x y<br />

3H 5(NH 2)COOH : y mol <br />

NH2<br />

<br />

m gam<br />

x 0,14<br />

<br />

pö vôùi NaOH : m m m 38(x 2y) 19<br />

K H/ COOH<br />

<br />

<br />

y 0,18<br />

pö vôùi HCl : m m 36,5(x y) 11,68<br />

HCl<br />

<br />

<br />

m 38,92 gam<br />

Câu 23:<br />

+ Có 5 kim loại có thể tan trong dung dịch KOH.<br />

+ Phương trình phản ứng:<br />

2Na 2H O 2NaOH H<br />

2 2<br />

2K 2H O 2KOH H<br />

2 2<br />

Ca 2H O Ca(OH) H<br />

2 2 2<br />

Câu 24:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

<strong>10</strong>0% 3% 97%<br />

Ca (PO ) 2P<br />

3 4 2<br />

kg : 3<strong>10</strong> 2.31.97%<br />

kg : 65%.m 150<br />

quaëng photphorit<br />

3<strong>10</strong>.150<br />

m 1189 kg 1,189 taán<br />

quaëng photphorit<br />

2.31.97%.65%<br />

Câu 25:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

NO <br />

<br />

Fe(NO ) <br />

3 3 Cu<br />

(m 12,8) g<br />

<br />

HCl <br />

2<br />

Fe<br />

: x <br />

<br />

2<br />

AgNO AgCl<br />

<br />

3<br />

Cu<br />

: y <br />

<br />

Ag <br />

<br />

<br />

Cl : z<br />

<br />

<br />

<br />

183 (g)<br />

<br />

BTÑT trong Y 2x 2y z x 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

BTE : 2n n<br />

Cu 3<br />

3n 2y x 3.3x<br />

Fe NO y 0,5<br />

<br />

<br />

n n ; n n <strong>10</strong>8x 143,5z 183 z 1,2<br />

Ag 2<br />

Fe AgCl <br />

<br />

<br />

<br />

Cl<br />

0,5.64 m 12,8 m 19,2<br />

Y<br />

2Al 2KOH 2H O 2KAlO 3H <br />

2 2 2<br />

Zn 2KOH K ZnO H<br />

2 2 2


Câu 26:<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2( COOH) Ca(OH) ( COO) Ca 2H O<br />

2 2 2 n<br />

<br />

a m 2(b m)<br />

3m 22a 19b<br />

22 38<br />

Câu 27:<br />

COOH NaOH COONa H X<br />

2O 22<br />

X<br />

a m<br />

<br />

2(b m)<br />

<br />

38<br />

o<br />

t<br />

<br />

3 6 4 3 6 4 2<br />

CH COOC H COOH 3KOH CH COOK KOC H COOK 2H O<br />

V<br />

dd KOH 1M<br />

0,24 0,72<br />

<br />

0,72 lít<br />

Câu 28:<br />

X, Y, Z lần lượt là CuS, SO 2 , H 2 SO 4 . Phương trình phản ứng:<br />

o<br />

t<br />

2CuS 3O 2CuO SO <br />

2 2<br />

<br />

X<br />

SO Br H O H SO 2HBr<br />

2 2 2 2 4<br />

<br />

Y<br />

H SO BaCl BaSO 2HCl<br />

2 4 2 4<br />

<br />

<br />

Z<br />

Z<br />

Q<br />

Y<br />

Câu 29:<br />

Phaûn öùng ñieàu cheá xenlulozô trinitrat :<br />

C H O (OH) 3HNO C H O (ONO ) 3H O<br />

6 7 2 3 3 6 7 2 2 3 2<br />

kg : 3.63 297<br />

kg : 1,5V.65%.60% 26,73<br />

Suy ra : V 29,07 lít gaàn nhaát vôùi 29 lít<br />

Câu 30:<br />

Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng vaø ñoà thò ta coù:<br />

n n a 0,5;<br />

Ba BaCO3<br />

max<br />

x 1,3<br />

<br />

<br />

n 2a a 0,5 <br />

NaOH<br />

m m m 80 gam<br />

<br />

Ba<br />

Na<br />

x 2a a 0,4a<br />

<br />

0,5.137 0,5.23<br />

<br />

Câu 31:<br />

Mg MgO<br />

MgCl<br />

<br />

2<br />

O <br />

2<br />

HCl 2M<br />

Sô ñoà phaûn öùng : Zn ZnO ZnCl2<br />

<br />

<br />

Al Al O<br />

2 3 AlCl<br />

<br />

3 <br />

14,3 gam 22,3 gam<br />

2.(22,3 14,3)<br />

BTÑT : n<br />

<br />

2n<br />

2<br />

1 mol V 0,5 lít<br />

Cl O<br />

HCl 2M<br />

16


Câu 32:<br />

Sô ñoà phaûn öùng:<br />

Al, Al O <br />

2 3<br />

<br />

Al : 0,09 o <br />

<br />

t<br />

Fe, FeO <br />

Fe O : 0,04<br />

3 4 <br />

<br />

Fe O<br />

3 4 <br />

HCl<br />

BTNT O : 4n n<br />

Fe3O4 H2O<br />

<br />

<br />

n 0,16<br />

0,04 ?<br />

H2O<br />

<br />

<br />

BTNT H : n 2n 2n<br />

HCl H <br />

2O H2<br />

n 0,53<br />

HCl<br />

<br />

? ? 0,<strong>10</strong>5<br />

H : 0,<strong>10</strong>5<br />

2<br />

<br />

FeCl , FeCl <br />

2 3 <br />

<br />

<br />

<br />

AlCl3<br />

<br />

m 0,04.3.56<br />

<br />

0,09.27 0,53.35,5<br />

<br />

27,965 gam<br />

muoái<br />

mion kim loaïi<br />

m<br />

Cl<br />

<br />

Câu 33:<br />

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin<br />

(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-<br />

Ala-Val. Suy ra X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br />

Giải thích: Vì X thủy phân không hoàn toàn thu được tripeptit Gly-Ala-Val, nên X chỉ có thể là Gly-Ala-<br />

Val-Phe-Gly hoặc Gly-Ala-Val-Val-Phe. Nhưng thủy phân hoàn toàn 1 mol X, thu được 2 mol glyxin nên X<br />

không thể là Gly-Ala-Val-Val-Phe.<br />

Câu 34:<br />

A ña chöùc, M 132<br />

A<br />

<br />

CTPT laø C H O (k 2)<br />

5 8 4<br />

+ Ta có: <br />

<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

A Muoái Ancol <br />

A laø este no<br />

+ Số đồng phân của X là 5<br />

C H OOCCOOCH CH OOCCH COOCH CH COOCH CH OOCH<br />

2 5 3<br />

3 2 3<br />

3 2 2<br />

HCOOCH CH CH OOCH HOOCCH(CH )CH OOCH<br />

2 2 2<br />

3 2<br />

Câu 35:<br />

CONH : x mol<br />

quy ñoåi <br />

<br />

X CH : y mol<br />

2 <br />

<br />

<br />

H O : z mol<br />

2 <br />

H O<br />

2<br />

3,6 mol<br />

BTE cho (1) : 3x 6y 4.4,8 x 1,4<br />

<br />

<br />

BTNT H cho (1) : 0,5x y z 3,6 y 2,5 <br />

<br />

m 83x 14y 151,2 z 0,4<br />

muoái<br />

<br />

(1)<br />

4,8 mol O 2<br />

(2)<br />

NaOH<br />

COONa : x mol<br />

<br />

<br />

NH : x mol<br />

2 <br />

<br />

<br />

CH : y mol<br />

2<br />

<br />

151,2 gam<br />

m <strong>10</strong>2,4<br />

X


Câu 36:<br />

CH CHCOOCH C H O C H .2H O<br />

2 3 4 6 2 4 2 2<br />

<br />

CH OHCH OH C H O C H .2H O<br />

2 2 2 6 2 2 2 2<br />

X goàm <br />

X:C H .yH O<br />

x 2 2<br />

CH CHO C H O C H .H O<br />

3 2 4 2 2 2 2<br />

<br />

CH OH CH O CH .H O<br />

3 4 2 2<br />

BaCO : x mol<br />

O<br />

CO Ba(OH)<br />

2<br />

2<br />

2<br />

C H .yH O<br />

x 2 2<br />

<br />

H O<br />

2<br />

Ca(OH)<br />

<br />

BaCO : y mol<br />

2<br />

3<br />

Ba(HCO ) <br />

3 2 <br />

CaCO : y mol<br />

3<br />

n 0,38<br />

CO2<br />

n x y 0,2<br />

Ba(OH)<br />

y 0,18<br />

2<br />

<br />

0,38<br />

<br />

m <strong>10</strong>0y 197y 53,46 x 0,02<br />

keát tuûa<br />

x<br />

<br />

0,15<br />

0,38 1 <br />

BT electron :(4x 2)n 4n n .0,15 0,455 mol<br />

X O2 O <br />

2<br />

0,15 2 <br />

Câu 37:<br />

<br />

<br />

<br />

n 0,24<br />

<br />

<br />

n<br />

2<br />

0,24; n 0,48<br />

Ba(OH) 2<br />

Ba OH<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n 0,2a; n 0,4a n 3<br />

a; n<br />

2<br />

1,2a<br />

AlCl3 Al 2 (SO 4 ) 3 Al SO4<br />

n n<br />

2<br />

0,24<br />

BaSO4<br />

Ba<br />

<br />

TH1: n<br />

2<br />

n<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

Ba SO<br />

51,3 0,24.233<br />

Voâ ly.ù<br />

4<br />

n <br />

0,059<br />

Al(OH) 3<br />

<br />

78<br />

TH2 : n n<br />

2<br />

2<br />

Ba SO4<br />

3<br />

n n<br />

2<br />

1,2a<br />

BaSO4 SO<br />

<br />

4<br />

<br />

Al(OH) khoâng bò hoøa tan<br />

3<br />

n<br />

<br />

OH<br />

<br />

n 0,16<br />

Al(OH) 3<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

n n<br />

2<br />

1,2a<br />

BaSO<br />

<br />

4 SO4<br />

Al(OH) bò hoøa tan moät phaàn<br />

<br />

3<br />

n <br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Al(OH) 4n<br />

3 Al n<br />

OH 4a 0,48<br />

1,2a.233 0,16.78 51,3 a 0,1388 n <br />

3n<br />

3<br />

: loaïi<br />

OH Al<br />

<br />

<br />

1,2a.233 78(4a 0,48) 51,3 a 0, <br />

<br />

3<br />

15 <br />

n 3n : thoûa maõn.<br />

OH Al<br />

● Nhận xét: Khi gặp dạng bài này ta nên xét trường hợp dễ xảy ra nhất, đó là Al(OH) 3 bị tan một phần.


Câu 38:<br />

1,5x.2 <br />

Al dö : x mol<br />

<br />

3<br />

<br />

22,4<br />

<br />

P2 NaOH H 22,4 gam chaát raén <br />

2<br />

Fe: 0,4 mol <br />

1,5x mol Fe 56<br />

<br />

Al O : y mol <br />

2 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1,5x.2 <br />

Al dö : x mol<br />

<br />

3<br />

Al(NO ) : (x 2y) mol<br />

3 3<br />

22,4<br />

HNO <br />

<br />

3 dö<br />

Fe:<br />

0,4 mol Fe(NO ) : 0,4 mol NO <br />

3 3<br />

56<br />

<br />

x mol<br />

Al O : y mol NH NO : z mol<br />

4 3<br />

<br />

2 3<br />

<br />

<br />

<br />

257,9 gam<br />

<br />

<br />

P1<br />

<br />

m 257,9<br />

muoái<br />

213(x 2y) 0,4.242 80z 257,9<br />

<br />

<br />

BTE : 3n 3n 3n 8n<br />

<br />

Al Fe NO <br />

3x 0,4.3 3x 8z<br />

<br />

NH4<br />

z 0,15<br />

ÔÛ P1: n n n 2n 0,7<br />

NaOH NaAlO<br />

x 2y <br />

2 Al Al2O3<br />

0,7<br />

V 0,35 lít 350 ml gaàn nhaát vôùi 352 ml<br />

dd NaOH 2M<br />

Câu 39:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Fe : x FeO<br />

<br />

Cu : y FeS2 <br />

H2SO4<br />

ñaëc Fe (SO ) : 0,5x<br />

2 4 3 <br />

<br />

SO<br />

Quy ñoåi<br />

0,674 mol <br />

S: z Fe O<br />

CuSO : y<br />

2 3 4<br />

<br />

<br />

O : 0,045 S, CuS<br />

Y<br />

<br />

<br />

<br />

X'<br />

X, 4,7%O<br />

Fe (SO ) : 0,5x Fe<br />

<br />

<br />

CuSO : y Cu<br />

<br />

<br />

<br />

2 4 3 <br />

Mg <br />

4 (1,5xy) mol<br />

Y<br />

MgSO<br />

<br />

4<br />

P2<br />

<br />

2<br />

0,6475 mol<br />

mX'<br />

56x 64y 32z 14,6 x 0,047<br />

<br />

<br />

BTNT S z 0,644 1,5x y 0,6475 y 0,1<br />

m <br />

<br />

56x 64y 24(1,5x y) 4,94 <br />

z 0,174<br />

quy ñoåi<br />

<br />

(O , O )<br />

2 3 O<br />

<br />

n 0,4735<br />

O pö<br />

<br />

<br />

BTE : 2n 2n 3n 2n 4n m m 7,576<br />

O pö O/ X' Fe Cu S (O 2 , O 3 ) O pö<br />

<br />

32x 48x 7,576 x 0,0947 V 4,24 gaàn nhaát vôùi 4,3 lít<br />

(O 2 , O 3 )


Câu 40:<br />

RCOOR' <br />

hoãn hôïp A, B<br />

KOH<br />

0,7 mol<br />

H2SO4<br />

ñaëc, t<br />

R'OH<br />

R'OR'<br />

H60%<br />

<br />

Y<br />

C, 54,4 gam<br />

o<br />

Z, 8,04 gam<br />

RCOOK<br />

o<br />

NaOH, CaO, t<br />

<br />

KOH<br />

<br />

RH <br />

T, 0,4 mol<br />

n n n 0,4<br />

m m mH<br />

R'OH<br />

R'OR'<br />

R'OH bñ RCOOR' RH<br />

<br />

<br />

<br />

2 O<br />

<br />

<br />

CH OH<br />

3<br />

<br />

? <strong>10</strong>,2 8,04 0,12.18 Y goàm <br />

n 0,4.0,6 0,24<br />

R'OH pö<br />

<br />

C<br />

2 H<br />

5 OH<br />

M 42,5<br />

<br />

<br />

<br />

R'OH<br />

n n 0,4<br />

CH3OH<br />

C2H5OH<br />

<br />

<br />

n 0,1<br />

CH3OH<br />

Trong Y coù : <br />

<strong>10</strong>0 <br />

46n 60n <strong>10</strong>,2. n 0,3<br />

CH C<br />

3OH<br />

C2H5OH<br />

2H5OH<br />

<br />

60<br />

<br />

<br />

<br />

n n 0,4; n 0,3<br />

RCOOK RH<br />

KOH<br />

Trong C coù <br />

R 11<br />

<br />

m 0,3.56 0,4(R 83) 54, 4<br />

chaát raén<br />

HCOOK : 0,1 mol 54,4 0,3.56 0,1.84 0,3.83<br />

R 14,4 (loaïi)<br />

RCOOK : 0,3 mol<br />

0,3<br />

<br />

<br />

HCOOK : 0,3 mol 54,4 0,3.56 0,3.84 <br />

<br />

0,1.83<br />

<br />

R 41 (C H )<br />

3 5<br />

RCOOK : 0,1 mol<br />

0,1<br />

<br />

A laø HCOOC H : 0,3 mol<br />

2 5<br />

0,3.74<br />

<br />

; %m <br />

68,94%<br />

A<br />

B laø C H COOCH : 0,1 mol 0,3.74 0,1.<strong>10</strong>0<br />

3 5 3


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 7<br />

Câu 21:<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

o<br />

1500 C<br />

2CH CH CH 3H (1)<br />

4 2<br />

mol : 2x x 3x<br />

n n n (0,15 2x) mol.<br />

T CH 4 bñ khí taêng<br />

Phaûn öùng cuûa T vôùi dung dòch AgNO / NH<br />

3 3<br />

o<br />

t<br />

CH CH 2AgNO 2NH CAg CAg 2NH NO (2)<br />

3 3 4 3<br />

mol : x<br />

x<br />

0,05.2<br />

Suy ra : 20% x 0,05 H 66,67%<br />

pö (1)<br />

0,15 2x<br />

0,15<br />

Câu 22:<br />

CONH : 5x<br />

CO : 0,08<br />

2<br />

quy ñoåi O 2: 0,<strong>10</strong>125 <br />

Pentapeptit M CH : y H O<br />

2 2 <br />

<br />

H O : x<br />

<br />

N<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

m gam<br />

BTE : 3.5x 6y 4.0,<strong>10</strong>125 x 0,005<br />

<br />

m 1,935 gam<br />

BTNT C : 5x y 0,08 y 0,055<br />

Câu 23:<br />

+ Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe 3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). Phương trình phản<br />

2 3<br />

ứng: Ag Fe Ag Fe<br />

+ Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe 3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). Phương trình phản ứng:<br />

3 2<br />

Fe 2Fe <br />

<br />

3Fe<br />

+ Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe 3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3). Phương trình phản ứng:<br />

<br />

Ag Cl AgCl<br />

Câu 24:<br />

Y tan heát trong H SO<br />

Cu(NO 3 ) 2<br />

2 4<br />

loaõng neân Y chæ coù CuO.<br />

<br />

n x <br />

Cu(NO 3 ) m 188x 64y 34,6<br />

2<br />

X<br />

x 0,15<br />

<br />

n<br />

y n x y n 0,25<br />

<br />

Cu <br />

CuO<br />

H2SO<br />

y 0,1<br />

4<br />

<br />

m<br />

Câu 25:<br />

<br />

28,2 gam<br />

<br />

<br />

P1 H O NaAlO Al dö H<br />

P1 H O 0,2 mol H <br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

x mol<br />

<br />

P2 NaOH 0,35 mol H <br />

2 <br />

P2 Al heát<br />

P1: n 3n 2n 0,4<br />

Na Al H2<br />

13,3 0,1.23 0,2.27<br />

x x<br />

x 0,1 n 0,1<br />

Fe ôû P1<br />

<br />

<br />

56<br />

P2 : n 3n 2n 0,7 <br />

Na Al H y 0,2<br />

2<br />

n<br />

0,1 2,24 lít<br />

H2<br />

taïo ra do<br />

<br />

<br />

Fe pö vôùi HCl<br />

x y<br />

P3 HCl 7,84 2,24 <strong>10</strong>,08 lít


Câu 26:<br />

HCl<br />

E CO2 E coù (NH<br />

4) 2CO3<br />

Y laø HCHO; Z laø RCHO.<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Ag : 0,17 mol<br />

HCHO<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

<br />

o<br />

RCHO<br />

t<br />

<br />

mX<br />

1,92 gam<br />

RCOONH<br />

<br />

4<br />

<br />

(NH ) CO<br />

4 2 3 HCl<br />

CO2<br />

<br />

NH NO<br />

4 3 <br />

<br />

0,035 mol<br />

AgNO3<br />

dö <br />

<br />

n RCHO<br />

HCHO<br />

nCO<br />

0,035<br />

n 0,015<br />

<br />

2<br />

<br />

1,92 0,035.30<br />

<br />

BTE : 4n 2n n 0,17 M 58<br />

HCHO RCHO Ag <br />

<br />

RCHO<br />

<br />

0,015<br />

Z laø C H CHO (anñehit propionic)<br />

Câu 27:<br />

2 5<br />

B: C H O<br />

x y<br />

X goàm <br />

A, E : C<br />

a H<br />

b O<br />

2<br />

<br />

n 0,4; n 0,48<br />

CO2 H2O<br />

9,6 0,4.12 0,48.2<br />

n n 2n 0,24<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n 45,46<br />

(A, E)<br />

O/ X B (A, E)<br />

16<br />

<br />

<br />

n 0,09<br />

B<br />

<br />

<br />

nB<br />

54,54<br />

<br />

<br />

n 0,075<br />

(A, E)<br />

Câu 28:<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng:<br />

CO 2H O NaAlO NaHCO Al(OH) <br />

2 2 2 3 3<br />

CO 2NaOH dö Na CO H O<br />

2 2 3 2<br />

CO Na CO H O 2NaHCO<br />

2 2 3 2 3<br />

CO NaClO H O NaHCO HClO<br />

2 2 3<br />

CO Na SiO Na CO SiO <br />

2 2 3 2 3 2<br />

2CO 2CaOCl 2H O CaCl Ca(HCO ) 2HClO<br />

2 2 2 2 3 2<br />

Câu 29:<br />

<br />

nglucozô nfructozô nsaccarozô phaûn öùng<br />

x<br />

Ñaët : <br />

nsaccarozô chöa phaûn öùng<br />

y<br />

<br />

n(glucozô, fructozô)<br />

n 0,08<br />

sobitol<br />

<br />

<br />

x 0,04; y 0,06<br />

2x<br />

<br />

<br />

0,04<br />

n n 2n 0,14<br />

(glucozô, fructozô)<br />

<br />

saccarozô chöa phaûn öùng<br />

<br />

Cu(OH)<br />

h .<strong>10</strong>0 40%<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

0,1<br />

2x<br />

y


Câu 30:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

<br />

<br />

NaOH : 2,75V Na : 2,75V; K : 2V<br />

CO <br />

<br />

2 <br />

<br />

2<br />

<br />

K CO : V<br />

2 3 <br />

0,4 mol<br />

HCO : x; CO : y<br />

3 3 <br />

<br />

BTNT C : 0,4 V x y<br />

<br />

x 0,25; y 0,35<br />

BTÑT : 2,75V 2V 2y x<br />

<br />

V 0,2 <br />

BTKL : 2,75V.23 2V.39 61x 60y 64,5 <br />

lít 200 ml<br />

Câu 31:<br />

+ Gọi số mol của MgCl 2 và AlCl 3 lần lượt là x và y. Ta có đồ thị sau:<br />

dd X<br />

+ Từ đồ thị suy ra n 0,2. Ta có:<br />

HCl<br />

<br />

m 95x 133,5y 0,2.36,5 41,575 <br />

<br />

X<br />

x 0,5<br />

<br />

<br />

n <br />

2x 3(a x) 0,2 0,65 y 0,5<br />

OH min taïo ra a mol keát tuûa<br />

<br />

<br />

n 2x 3y (x y a) 0,2 1,05 a 0,2<br />

<br />

<br />

OH max taïo ra a mol keát tuûa<br />

<br />

Câu 32:<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Thöù töï khöû treân catot : Cu H O; Thöù töï oxi hoùa : Cl H O.<br />

2 2<br />

2<br />

n 0,2 n<br />

Cu taïo thaønh<br />

2<br />

0,3 Cu dö, nöôùc chöa bò khöû.<br />

Cu<br />

BTNT Cl : n 0,5n<br />

Cl<br />

<br />

0,05<br />

2<br />

Cl <br />

<br />

<br />

n 0,075<br />

O2<br />

BTE : 2 n 2n 4 n <br />

Cu Cl2 O2<br />

V 22,4(0,075 0,05) 2,8 lít<br />

(O 2 , Cl 2 )<br />

<br />

0,2<br />

<br />

0,05 ?<br />

Câu 33:<br />

Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữu cơ, Z là axit hữu cơ (1). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng tráng<br />

gương (2). Từ (1) và (2), suy ra X là HCOOH.<br />

Từ đó suy ra: C 3 H 4 O 2 là HCOOCH=CH 2 , Y là CH 3 CHO, E là (NH 4 ) 2 CO 3 và F là CH 3 COONH 4 .<br />

Phương trình phản ứng:<br />

HCOOCH CH NaOH HCOONa CH CHO<br />

2 <br />

3<br />

2HCOONa H SO 2HCOOH Na SO<br />

Z<br />

X<br />

2 4 2 4<br />

Z<br />

X<br />

HCOOH 2AgNO 4NH H O (NH ) CO 2Ag 2NH NO<br />

<br />

3 3 2 4 2 3 4 3<br />

CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2Ag 2NH NO<br />

<br />

<br />

3 3 3 2 3 4 4 3<br />

Y<br />

E<br />

F<br />

Y


Câu 34:<br />

Giải thích:<br />

HCl là axit mạnh nên tính axit lớn hơn các chất còn lại.<br />

Khả năng hút electron : C H C H C O<br />

2 5 6 5<br />

<br />

<br />

ñaåy electron<br />

huùt electron<br />

Suy ra tính axit : C 2 H 5 OH < C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < HCl.<br />

Câu 35:<br />

<br />

<br />

CONH : x mol<br />

<br />

<br />

quy ñoåi<br />

X CH : y mol O CO H O N <br />

2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2,04 mol<br />

<br />

x<br />

H O : mol <br />

2<br />

16 <br />

BTE : 3x 6y 2,04.4 8,16 (*)<br />

CO<br />

<br />

2<br />

CO : 0,5x y<br />

2<br />

CONH : x O : 2,5 o<br />

H O<br />

2 t<br />

2 H <br />

2O<br />

x<br />

CH : y Na CO <br />

2 <br />

<br />

2 3 N : <strong>10</strong> <br />

2 <br />

N :<strong>10</strong><br />

2 <br />

N<br />

0,5x<br />

2<br />

NaOH : x<br />

2 <br />

<br />

<br />

O dö O dö : 0,46 <br />

2 2 <br />

Y<br />

x y 12,14 0,46 <strong>10</strong> 1,68 (**)<br />

(*) x 0,64 18x<br />

m 43x 14y 42,8 gaàn nhaát vôùi 43<br />

(**) y 1,04<br />

16<br />

Câu 36:<br />

o<br />

44n 18n m m 32,64<br />

t<br />

CO2 H2O E O<br />

2<br />

E O CO H O<br />

<br />

2 2 2 <br />

<br />

17,28 15,36<br />

0,48 mol<br />

<br />

<br />

2n n 2n 2n 1,56<br />

CO2 H2O COO O2<br />

E 0,3 mol NaOH (vöøa ñuû) <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0,3 0,48<br />

nCOO<br />

n 0,15<br />

n 0,57 CO E<br />

<br />

2<br />

X laø CH<br />

2 <br />

(COOH) ; Z laø C H (COO)<br />

;<br />

2<br />

2 2 6 2<br />

<br />

<br />

<br />

n 0,42 n<br />

<br />

H<br />

CO2<br />

2O<br />

CE<br />

3,8<br />

Y laø C H (COOH) ; T laø C H (COO)<br />

<br />

nE<br />

X<br />

n n n n x y 0,09<br />

(X, Y) E Z T<br />

<br />

Y C/(X, Y)<br />

CO2<br />

C/ (Z, T)<br />

2 4 2 3 8 2<br />

Z laø C H (COO)<br />

2 6 2 NaOH<br />

3 ancol Z laø HCOOCH CH OOCH<br />

2 2<br />

<br />

<br />

T laø C H (COO) cuøng soá mol T laø CH OOC COOC H<br />

3 8 2 <br />

<br />

3 2 5<br />

<br />

n a; n a<br />

Z T<br />

<br />

a 0,03<br />

62a 32a 46a 4,2<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

x <br />

<br />

y n 3x 4y n<br />

<br />

x 0,06<br />

<br />

n 0,3 <br />

y 0,03


Câu 37:<br />

Hai oxit laø MgO, Fe O<br />

2 3<br />

Z goàm Ag, Cu vaø coù theå coù Fe dö.<br />

<br />

<br />

BT E : 2nMg 2nFe pö<br />

2n<br />

2<br />

Cu<br />

<br />

n<br />

Ag<br />

<br />

<br />

<br />

0,15 x y z 2x 2y z 0,3<br />

<br />

<br />

moxit 40nMgO 160nFe O<br />

8,4 x 0,03<br />

<br />

2 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0,15 0,5x<br />

56x 6<br />

<br />

4y <strong>10</strong>8z 14,4<br />

mZ 64n<br />

2<br />

<strong>10</strong>8n 56nFe dö<br />

20<br />

Cu<br />

<br />

<br />

Ag<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

z 0,1<br />

x<br />

<br />

0,06<br />

x 0,03 [AgNO<br />

3] 0,12M<br />

<br />

0,5<br />

y 0,15 <br />

0,15<br />

z 0,06 <br />

[Cu(NO<br />

3) 2] 0,3M<br />

<br />

0,5<br />

Câu 38:<br />

3nH n <br />

2<br />

0,05<br />

Fe: 2x mol<br />

<br />

Al<br />

2 nFe<br />

2 <br />

<br />

P1: Al : x mol<br />

<br />

5,6 n 1<br />

Al<br />

n 0,1<br />

Al O : x mol (vì n : n 2 :3) <br />

Fe<br />

2 3 Fe O<br />

56<br />

<br />

<br />

<br />

2x.56 27x <strong>10</strong>2x 36,15 x 0,15<br />

2 3<br />

<br />

P2<br />

36,15 gam X<br />

Fe: 0,15.2 0,1 0,2 mol<br />

3 2 3<br />

<br />

<br />

<br />

Al , Fe , Fe <br />

Al : 0,1 mol<br />

HNO <br />

3 NO <br />

H O<br />

<br />

2<br />

<br />

0,15 mol NO , NH<br />

3 4<br />

Al O : 0,1 mol <br />

<br />

<br />

<br />

1,7 mol<br />

<br />

<br />

n <br />

4n <strong>10</strong>n 2<br />

NO<br />

<br />

2n<br />

<br />

H <br />

NH4<br />

O<br />

<br />

n 1,7 0,15<br />

<br />

0,05<br />

? 0,3 NH<br />

4<br />

<br />

<br />

n <br />

4n<br />

<br />

2n n 0,75<br />

H<br />

H<br />

NH4<br />

2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

<br />

1,7 ?<br />

?<br />

<br />

m 11<br />

muoái<br />

m m m m m<br />

<br />

3,2 gam 113 gam<br />

<br />

muoái P2 HNO3 NO H2O<br />

Câu 39:<br />

<br />

n n 0,05<br />

NO N2O <br />

n 0,02<br />

NO<br />

<br />

<br />

30n 44n 0,05.19,2.2 1,92 n 0,03<br />

NO N N<br />

2O<br />

<br />

2O<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Mg dö HCl<br />

H<br />

2<br />

<br />

Ag<br />

<br />

0,25 mol<br />

AgNO<br />

1,58m gam<br />

HNO <br />

Mg(NO ) <br />

ñpdd<br />

3 Mg<br />

3 2<br />

3<br />

<br />

AgNO m gam<br />

<br />

<br />

3 dö <br />

NH NO<br />

4 3<br />

<br />

<br />

<br />

X<br />

Y, mmuoái<br />

37,8 gam<br />

<br />

NO : 0,02 mol <br />

<br />

<br />

N O : 0,03 mol<br />

2<br />

<br />

Z


5<br />

<br />

Trong phaûn öùng cuûa X vôùi Mg : Chaát khöû laø Mg, chaát oxi hoùa laø N , Ag .<br />

m <br />

n x; n n n n n 0,25 .<br />

NH4NO3 Mg(NO 3 ) 2 Mg bñ Mg dö Mg bñ H <br />

2<br />

24 <br />

<br />

1,58m 0,25.24<br />

n<br />

<br />

Ag<br />

<strong>10</strong>8<br />

m 1,58m 0,25.24 m 12<br />

BTE : 2<br />

0,25<br />

0,02.3 0,03.8 8x <br />

<br />

24 <br />

<strong>10</strong>8 x 0,01<br />

m <br />

m<br />

148 0,25 80x 37,8<br />

muoái<br />

<br />

<br />

24 <br />

nF<br />

n n 4n <strong>10</strong>n <strong>10</strong>n 0,48 t 23160 giaây<br />

e trao ñoåi HNO 3 / X NO N2O NH4NO3<br />

I<br />

Câu 40:<br />

X laø C H O (k 1, x mol)<br />

n 2n 2<br />

<br />

E goàm Y laø C H COOH (k 2, y mol)<br />

m 2m1<br />

<br />

Z laø C H COOC H OOCC H (k 4, y mol)<br />

m 2m1 2 4 m 2m1<br />

n y 2y 0,14 (X HCOOR) <br />

Br<br />

<br />

y 0,14 / 3<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

44n 18n 19,74 n 0,3725<br />

CO2 H2O <br />

CO2<br />

<br />

<br />

n n (k 1)n 4y n 0,1859<br />

CO2 H2O <br />

hchc<br />

H2O<br />

<br />

<br />

n x y 2y 0,14 (X laø HCOOR)<br />

Br2<br />

<br />

44n 18n 19,74<br />

<br />

<br />

n 0,33<br />

CO<br />

CO<br />

2<br />

2 H2O<br />

<br />

<br />

2n n n n 0,335.2 2x 2y 4y n 0,29<br />

H2O<br />

<br />

<br />

<br />

CO2 H2O O2<br />

O/ E<br />

<br />

<br />

0,28<br />

y 0,01; x 0,11<br />

<br />

<br />

<br />

n n (k 1)n 4y<br />

CO <br />

2 H2O <br />

hchc <br />

<br />

y 0,14 / 3<br />

y<br />

0,14 / 3<br />

<br />

<br />

(loaïi)<br />

n<br />

2x 2y 4y 2n n 2n 0,2609<br />

O/ E<br />

CO2 H2O O<br />

x 0,0191<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

nCO2<br />

CE<br />

<br />

2,53 X laø HCOOCH m 0,11.60 6,6 gam<br />

3 X<br />

nE


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 8<br />

Câu 7:<br />

Bình chứa khí NH 3 và chậu thủy tinh chứa nước có vài giọt phenolphtalein được kết nối với nhau bởi ống<br />

thủy tinh rỗng. Nước theo ống thủy tinh từ chậu vào bình chứa NH 3 , NH 3 dễ tan trong nước làm áp suất trong<br />

bình giảm nhanh. Vì thế nước phun mạnh vào bình đồng thời chuyển màu hồng vì dung dịch NH 3 có tính bazơ.<br />

Câu 21:<br />

2<br />

Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và NaCl thì SO , Na + không tham gia vào quá trình điện phân. Các<br />

4<br />

ion còn lại tham gia vào quá trình điện phân theo thứ tự như sau:<br />

Thứ tự khử: Cu 2+ > H 2 O; thứ tự oxi hóa: Cl > H 2 O.<br />

Dung dịch gồm a mol CuSO 4 , b mol NaCl và b > 2a, suy ra: 2n<br />

2<br />

n<br />

<br />

có nghĩa là nếu Cu 2+ bị khử hết<br />

Cu Cl<br />

thì Cl vẫn còn trong dung dịch.<br />

Theo giả thiết, điện phân dung dịch hỗn hợp 2 chất với số mol như trên ở catot chưa thoát khí, chứng tỏ<br />

Cu 2+ chưa bị điện phân hết.<br />

2 2<br />

Suy ra dung dịch sau điện phân có chứa 4 ion là Na , Cu , Cl , SO .<br />

Câu 22:<br />

Từ (a) và (d) suy ra : X là tinh bột, Z là CO 2 , Y là glucozơ.<br />

Phương trình phản ứng:<br />

(C H O ) nH O nCH OH(CHOH) CHO<br />

6 <strong>10</strong> 5 n 2 2 4<br />

<br />

<br />

X<br />

CH OH(CHOH) CHO 2AgNO 3NH H O<br />

2 4 3 3 2<br />

<br />

Y<br />

men röôïu<br />

CH OH(CHOH) CHO 2CO 2C H OH<br />

2 4<br />

2 2 5<br />

<br />

<br />

Y<br />

Y<br />

CH OH(CHOH) COONH 2Ag 2NH NO<br />

<br />

2 4 4 4 3<br />

amoni gluconat<br />

aùnh saùng<br />

6nCO 5nH O (C H O ) 6nO<br />

2 2 chaát dieäp luïc 6 <strong>10</strong> 5 n<br />

2<br />

<br />

Z<br />

Câu 23:<br />

MOH : x mol <br />

<br />

<br />

Sô ñoà phaûn öùng : MHCO : x mol<br />

HCl CO MCl H O<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

0,3 mol<br />

M CO : y mol<br />

2 3<br />

<br />

hoãn hôïp X, 25,8 gam<br />

BTNT C : x y 0,3<br />

<br />

m (M 17)x (M 61)x (2M 60)y 25,8<br />

X<br />

x y 0,3 x y 0,3<br />

<br />

<br />

2M(x y) 78x 60y 25,8 2M(x y) 60(x y) 25,8<br />

M 13 M laø Li<br />

Câu 24:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

<br />

H OH HOH<br />

2 <br />

H CO HCO<br />

3 3<br />

<br />

<br />

H HCO CO H O<br />

3 2 2<br />

Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng vaø ñoà thò suy ra :<br />

x y z 0,2 z 0,05<br />

<br />

<br />

x y 2z 0,25 <br />

x y 0,15<br />

X<br />

Z<br />

G<br />

E<br />

4


Câu 25:<br />

Caùc chaát trong X coù quy luaät : n<br />

C<br />

n<br />

O<br />

2,88<br />

n 0,16<br />

x 0,15 n 0,15<br />

CO<br />

H 2<br />

2O<br />

<br />

18<br />

<br />

n 2n n 0,09 17,73 gam<br />

BaCO3 Ba(OH) 2 CO<br />

m m m m 4,52<br />

2<br />

<br />

X<br />

C O H<br />

<br />

0,12 0,15<br />

12x 16x 0,16.2 <br />

Câu 26:<br />

n 2n 1,2<br />

1,2<br />

<br />

<br />

OH H OH C X coù<br />

2 <br />

<br />

0,34<br />

n n 1,2<br />

C CO <br />

2<br />

<br />

X coù daïng C H<br />

n 2n2 n<br />

BTE : (4n 2)n 4n n 1,37 mol V 30,668 30,7 lít<br />

C H O O<br />

n 2n 2 n<br />

2 O2 O<br />

<br />

2<br />

O<br />

Câu 27:<br />

Dựa vào thứ tự khử của kim loại và giả thiết, suy ra: X có Ag, Cu và có thể có cả Zn dư.<br />

Nếu dung dịch Y chỉ có Zn(NO 3 ) 2 thì không thu được kết tủa Z. Do đó, Y có cả Cu(NO 3 ) 2 . Y không thể có<br />

AgNO 3 dư, vì như thế thì X chỉ có Ag.<br />

Vậy kết luận đúng là: “Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO 3 ”.<br />

Câu 28:<br />

4,5 3,56 2,34<br />

n 0,06 mol; n 0,04 mol; n 0,02 mol<br />

Gly Ala Val<br />

75 89 117<br />

n : n : n 3: 2 :1 (*)<br />

Gly Ala Val<br />

Töø (*) vaø ñaùp aùn, suy ra : X coù 3 goác gly; 2 goác Ala vaø 1 goác Val.<br />

Ala Val Gly<br />

thuûy phaân <br />

Maët khaùc : X Gly Ala<br />

<br />

khoâng taïo thaønh Ala Gly<br />

Vaäy keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra X laø :<br />

Câu 29:<br />

Ta coù:<br />

Gly Ala Val Gly Gly Ala<br />

Tính oxi hoùa giaûm daàn<br />

<br />

3 2 2 3<br />

Al Fe Cu Fe<br />

Al Fe Cu Fe<br />

2<br />

<br />

Tính khöû giaûm daàn<br />

2 kim loaïi thu ñöôïc laø Cu vaø Fe.<br />

3<br />

3<br />

<br />

Fe : x mol <br />

Cu<br />

<br />

Al <br />

Sô ñoà phaûn öùng : Al <br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

Cu : y mol<br />

Fe<br />

Fe <br />

<br />

BTE : 3n n 2n 2n<br />

Al 3 2 2<br />

Fe <br />

Cu <br />

Fe<br />

<br />

<br />

pö<br />

<br />

0,32<br />

x y z<br />

x 0,36<br />

<br />

<br />

x 3<br />

m m m 74,7 y 0,12<br />

Y CuCl2 FeCl<br />

<br />

3<br />

<br />

y 1<br />

135y 162,5x<br />

z 0,18<br />

<br />

<br />

m m m 17,76<br />

chaát raén<br />

Cu Fe<br />

<br />

64y 56z<br />

Câu 30:<br />

BT E : 2n n 0,1<br />

n 0,05; m 112 gam<br />

H2<br />

dd KOH<br />

<br />

<br />

H2<br />

K<br />

<br />

<br />

<br />

BTK : m m m m<br />

0,1.56<br />

<br />

<br />

K H2O dd KOH H C% .<strong>10</strong>0% 5%<br />

2<br />

KOH<br />

112


Câu 31:<br />

o<br />

Goïi V (lít) laø theå tích ancol 46 thu ñöôïc.<br />

BT C, Ca : n n 2n 4,8 mol.<br />

CO2 CaCO3 Ca(HCO 3 ) 2<br />

<br />

3,2 43.2<br />

Sô ñoà chuyeån hoùa tinh boät thaønh ancol etylic :<br />

C H O C H O 2C H OH 2CO<br />

gam : 2.46 2.44<br />

men röôïu<br />

men röôïu<br />

6 <strong>10</strong> 5 6 12 6 2 5 2<br />

gam : V.46%.0,8 4,8.44<br />

2.46.4,8.44<br />

Suy ra V 600 ml 0,6 lít<br />

2.44.46%.0,8<br />

Câu 32: 4 phát biểu đúng là (a), (e), (f), (g).<br />

Câu 33:<br />

+ Theo giả thiết: A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1 và hỗn hợp muối vô cơ. Suy ra<br />

A là muối amoni của amin đa chức với các axit vô cơ.<br />

+ A có 6 nguyên tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vô cơ là:<br />

2 <br />

(CO , NO ) hoaëc (HCO , NO ).<br />

3 3 3 3<br />

+ Từ những nhận định trên suy ra A là O 3 NH 3 N(CH 2 ) 2 NH 3 HCO 3 hoặc O 3 NH 3 NCH(CH 3 )NH 3 HCO 3 .<br />

Phöông trình phaûn öùng:<br />

O NH NC H NH HCO 3NaOH NaNO Na CO C H (NH ) 3H O<br />

3 3 2 4 3 3 3 2 3 2 4 2 2 2<br />

0,1 0,3 0,1 0,1 : mol<br />

m 0,1.85 0,1.<strong>10</strong>6 19,1 gam gaàn nhaát vôùi giaù trò 19,05<br />

muoái<br />

Câu 34:<br />

BTE : 3n 2n n 0,64 mol.<br />

Al/Y H2<br />

Al/ Y<br />

n n x m 8x 1,6 x 0,2 n 0,1<br />

Fe/ Y Cu taïo thaønh Fe2O3<br />

bò khöû<br />

<br />

n n 0,2<br />

Cu/ T Cu/Y<br />

<br />

n 0,24<br />

Cu/ Y<br />

<br />

<br />

<br />

BTE : 2(n 0,2) 3n n 0,24<br />

Cu/ Y<br />

NO <br />

<br />

CuO bò khöû<br />

0,1.6 0,24.2<br />

n 0,36 n 1.<br />

Al khöû Fe2O 3 , CuO<br />

Al/ X<br />

3<br />

Cu : 0,44<br />

Cu(NO ) <br />

3 2<br />

<br />

<br />

CuO : z HNO Fe(NO ) NO H O<br />

3 3 3 <br />

2<br />

Fe O : t <br />

2 3 HNO<br />

<br />

<br />

3 <br />

T<br />

n 0,25n 426.0,35 / 63 n 1,8933<br />

HNO3 pö HNO3 pö HNO3<br />

pö<br />

<br />

<br />

n 2n 3n n 2(0,44<br />

HNO3 pö Cu(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 NO z) 6t 0,2933 1,8933<br />

<br />

<br />

<br />

m m m<br />

0,44.64 80z 160t 8,8 40,16<br />

dd taêng T NO<br />

<br />

n 0,2; n 0,3; n 1<br />

Fe2O 3 / X CuO/ X Al/ X<br />

z 0,06 <br />

<br />

0,2.160<br />

t 0,1 %Fe O 38,55% gaàn nhaát vôùi 39%<br />

2 3<br />

0,2.160 0,3.80 27


Câu 35:<br />

n n 0,58<br />

CONH trong E<br />

NaOH<br />

CONH : 0,58<br />

<br />

<br />

o<br />

O 2 , t<br />

E CH : x CO H O N <br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

(0,58x)<br />

(0,29xy)<br />

<br />

H O : y<br />

2 <br />

45,54 gam<br />

115,18 gam<br />

<br />

m 14x 18y 0,58.43 45,54<br />

E<br />

x 1,33<br />

<br />

<br />

m 44(0,58 x) 18(0,29 x y) 115,18<br />

(CO 2 , H2O)<br />

y 0,11<br />

X : (Gly) (Val) : a mol<br />

n 6n<br />

a b 0,11 a 0,07<br />

<br />

<br />

Y : (Gly) (Val) : b mol <br />

m 4m<br />

6a 4b 0,58 b 0,04<br />

m 0,07.(612 42n) 0,04(414 42m) 45,54<br />

(X, Y)<br />

0,07n 0,04m 0,33 m n 3 Y laø (Gly) Al hay C H O N<br />

Câu 36:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

3 11 20 5 4<br />

Na : x mol<br />

<br />

quy ñoåi Na, Na O 2 H2O dö NaOH : 0,2 mol<br />

K : y mol H <br />

2<br />

K, K O KOH : y mol<br />

O : z mol <br />

<br />

<br />

<br />

11,25 gam<br />

dd X<br />

11,25 gam<br />

2 0,125 mol<br />

n n x 0,2<br />

Na NaOH<br />

x 0,2<br />

<br />

<br />

m 23x 39y 16z 11,25 <br />

hoãn hôïp<br />

y 0,15<br />

<br />

<br />

BTE : x y 2z 0,125.2 z 0,05<br />

<br />

Na : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

NaOH : 0,2 CO 2<br />

K : 0,15<br />

0,28 mol HCl CO<br />

2<br />

<br />

2<br />

KOH : 0,15 CO<br />

<br />

3<br />

<br />

0,2 mol<br />

dd X<br />

<br />

HCO <br />

3<br />

<br />

cho tö töø dd Y<br />

2<br />

2H CO CO H O<br />

3 2 2<br />

<br />

2a<br />

<br />

a<br />

a<br />

a b 0,2 a 0,08 a 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

H<br />

HCO CO H O 2a b 0,28 b 0,12 b 3<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

b <br />

b<br />

b<br />

<br />

k 0,05<br />

BTÑT cho Y : 2 n n n n<br />

CO<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 HCO 3 K Na<br />

<br />

n 5k 0,25 5,6 lít<br />

CO2<br />

pö<br />

2k<br />

3k<br />

0,15 0,2<br />

Câu 37:<br />

<br />

n x; n y<br />

CO2 H2O<br />

<br />

<br />

n 2n 2n 2.0,3 0,6<br />

O/ X, Y, Z COO<br />

NaOH<br />

m 12x 2y 21,62 0,3.2.16 12,02<br />

(C, H)<br />

x 0,87<br />

<br />

<br />

<br />

m <strong>10</strong>0x (44x 18y) 34,5 y 0,79<br />

dd giaûm<br />

<br />

n n n n n 0,3<br />

X Y Z COO<br />

NaOH<br />

<br />

X laø HCOOCH<br />

0,87<br />

<br />

C(X, Y, Z) 2,9<br />

k 1<br />

X<br />

0,3<br />

<br />

3


n n n 0,3 <br />

n 0,22 0,87 0,22.2<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

n n 0,08 n n 0,08<br />

0,08<br />

Y Z <br />

<br />

Y Z<br />

5,375<br />

<br />

Y laø CH CH CH COOCH<br />

m 0,08.<strong>10</strong>8 8,64 gam<br />

<br />

X Y Z X<br />

(Y, X) <br />

3 3<br />

<br />

<br />

C3H5COONa<br />

Z laø CH CH CH COOC H<br />

3 2 5<br />

Câu 38:<br />

O<br />

3<br />

(Cu, Fe) (CuO, Fe O ) m (m 5,12); m 5,12<br />

(1)<br />

2 3<br />

(Cu, Fe)<br />

O3<br />

<br />

<br />

<br />

m gam <br />

6.5,12<br />

m 5,12 gam n 0,64<br />

electron trao ñoåi<br />

<br />

<br />

chaát raén taêng<br />

<br />

48<br />

2<br />

Cu<br />

: x mol<br />

Cu<br />

HNO <br />

<br />

3 2<br />

TN2 : Fe : y mol<br />

(2) <br />

NO Cu<br />

Fe<br />

<br />

dö<br />

<br />

<br />

0,12 mol<br />

2m/ 7 (g)<br />

NO<br />

<br />

(m5,12) g 3 <br />

<br />

m 56x 64y (m 5,12) 2m / 7 <br />

(Cu, Fe) pö<br />

x 0,08<br />

<br />

<br />

BTE cho (2) : 2x 2y 0,12.3 y 0,1<br />

<br />

2.2m <br />

BTE cho (1), (2) : 3x 2y 0,64 <br />

m 22,4 gaàn nhaát vôùi 20<br />

<br />

7.64<br />

Câu 39:<br />

1 4,48<br />

n n . 0,1; n x.<br />

NO NO2 NH4NO3<br />

2 22,4<br />

n <br />

n 2n n 8n 0,4 8x<br />

NO<br />

elelctron trao ñoåi NO NO<br />

3 taïo muoái nitrat kim loaïi<br />

2 NH4NO3<br />

<br />

m m m m<br />

muoái kim loaïi <br />

<br />

x 0,075<br />

NO<br />

N<br />

<br />

3 taïo muoái nitrat kim loaïi H4NO3<br />

<br />

<br />

84 16<br />

62(0,48x)<br />

80x<br />

<br />

n n y<br />

Mg M<br />

<br />

M 24 n 2; M 40 (Ca)<br />

BTE : 2y ny 0,4 8.0,075 1 16<br />

<br />

2 n n 3; M 56 (Fe)<br />

m 24y My 16<br />

<br />

<br />

hoãn hôïp<br />

22,4 <br />

Neáu M 40 n n 0,56<br />

H2<br />

Ca<br />

40 <br />

V 12,<br />

H2<br />

max 544 lít<br />

22,4<br />

Neáu M 56 n 0,4 <br />

Fe<br />

56


Câu 40:<br />

n n 0,3 mol n 0,15 mol.<br />

NH2 HCl N2<br />

m 32n 44n 18n 28n<br />

X O2 CO2 H2O N <br />

2<br />

<br />

n 1,525; n 1,2<br />

O2<br />

O/ X<br />

43,1 ? 1,4 1,45 0,15 <br />

<br />

n 0,6<br />

COOH/ X<br />

n 2n 2n n<br />

O/ X O2 CO2 H2O<br />

<br />

<br />

<br />

n 0,3<br />

?<br />

COOH/ 21,55g X<br />

<br />

<br />

? 1,4 1,45<br />

<br />

n n n 0,3 n 0,35: NaOH dö<br />

HOH COOH/ 21,55g X NaOH pö<br />

NaOH bñ<br />

<br />

m m m m<br />

<br />

X NaOH chaát raén <br />

HOH<br />

<br />

21,55 0,35.40 ? 30,15<br />

0,3.18


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> 9<br />

Câu 5:<br />

Baûn chaát phaûn öùng :<br />

(1) Ca(OH) CO CaCO H O<br />

2 2 3 2<br />

(2) CaCO CO H O Ca(HCO )<br />

3 2 2 3 2<br />

(1) xaûy ra laøm noàng ñoä ion giaûm daàn ñeán heát ñoä saùng cuûa boùng ñeøn giaûm vaø taét.<br />

<br />

(2) xaûy ra laøm noàng ñoä ion taêng trôû laïi ñoä saùng cuûa boùng ñeøn taêng<br />

Câu 21:<br />

Phương trình phản ứng:<br />

Mg 4HNO Mg(NO ) 2NO 2H O (1)<br />

3 (ñaëc dö ) 3 2<br />

<br />

2 2<br />

CaOCl 2HCl CaCl Cl H O (2)<br />

2 2<br />

2 2<br />

Y<br />

2NaHSO H SO Na SO 2SO 2H O (3)<br />

3 2 4 2 4<br />

<br />

2 2<br />

Ca(HCO ) 2HNO Ca(NO ) 2CO 2H O (4)<br />

3 2 3 3 2<br />

<br />

2 2<br />

Z<br />

2NO 2NaOH NaNO NaNO H O (5)<br />

2 2 3 2<br />

Cl 2NaOH NaCl NaClO H O (6)<br />

2<br />

2<br />

SO 2NaOH Na SO H O (7)<br />

2 2 3 2<br />

CO 2NaOH Na CO H O (8)<br />

2 2 3 2<br />

Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).<br />

Câu 22:<br />

Từ phản ứng (3), (4), (5) suy ra: Z là CH 3 COONH 4 , E là CH 3 COONa, T là CH 4 .<br />

Từ (2) suy ra Y là CH 2 (COONa) 2 .<br />

Từ (1) suy ra X là C 6 H 5 OOCCH 2 COOCH=CH 2 .<br />

Vậy công thức phân tử của X là C 11 H <strong>10</strong> O 4 .<br />

Phương trình phản ứng:<br />

C H OOCCH COOCH CH 3NaOH<br />

6 5 2 2<br />

<br />

X<br />

X<br />

C H ONa CH CHO CH (COONa) H O<br />

<br />

6 5 3 2 2 2<br />

Y<br />

2<br />

<br />

2<br />

o<br />

CaO, t<br />

<br />

4<br />

<br />

2 3<br />

Y<br />

T<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

o<br />

t<br />

<br />

3 4<br />

<br />

<br />

4 3<br />

Z<br />

3<br />

o<br />

t<br />

NaOH CH COONa NH <br />

4<br />

3 3<br />

<br />

<br />

Z<br />

E<br />

3<br />

<br />

o<br />

CaO, t<br />

<br />

4<br />

<br />

2 3<br />

E<br />

T<br />

CH (COONa) 2NaOH CH 2Na CO<br />

<br />

CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2Ag 2NH NO<br />

CH COONH<br />

<br />

CH COONa NaOH CH Na CO<br />

<br />

T


Câu 23:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Al : x <br />

Na, Na O<br />

quy ñoåi 2 <br />

Na : y<br />

<br />

Al, Al O<br />

2 3<br />

O : z <br />

<br />

hoãn hôïp X, m gam<br />

m gam<br />

H <br />

2<br />

0,2 mol<br />

<br />

NaAlO <br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

Al(OH)<br />

3<br />

<br />

H O <br />

2<br />

<br />

0,2 mol<br />

n<br />

n<br />

Al Al(OH)<br />

<br />

3<br />

x 0,2 x y 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

n n n<br />

<br />

Na Al NaAlO<br />

x y z 0,2<br />

2<br />

<br />

BTE : 3n <br />

<br />

n 2n 2n<br />

<br />

Al Na O H 3x y 2z 0,2.2<br />

<br />

2<br />

<br />

m 13,2 gam<br />

Câu 24:<br />

dd Y<br />

Vì phaûn öùng taïo thaønh 2 muoái neân NaOH ñaõ heát.<br />

Caùch 1: Söû duïng baûo toaøn khoái löôïng<br />

Hoïc sinh töï laøm.<br />

H O<br />

2<br />

Caùch 2 : Söû duïng dung dòch aûo<br />

*YÙ töôûng : HPO hoaëc H PO H PO<br />

Na : 0,4 mol <br />

<br />

<br />

3<br />

H PO NaOH <br />

3 4<br />

PO<br />

: 0,1a mol<br />

4<br />

<br />

0,4 mol <br />

0,1a mol<br />

<br />

<br />

H (0,3a 0,4) mol<br />

<br />

2 taùch 3<br />

4 2 4 4<br />

<br />

dung dòch aûo<br />

0,4.23 0,1a.95 (0,3a 0,4) 25,95 a 1,75<br />

Câu 25:<br />

n 2n 0,1<br />

saûn phaåm C5H8O <br />

2 n 0,1<br />

saûn phaåm<br />

<br />

<br />

<br />

2n n 0,1<br />

CHO Ag <br />

n 0,05<br />

CHO<br />

Chæ coù1 sp coù phaûn öùngtraùng göông<br />

<br />

<br />

X coù 6 ñoàng phaân caáu taïo thoûa maõn goàm :<br />

(1) HCOOCH CH CH CH ; (2) HCOOCH CH CHCH<br />

2 2 2 2 3<br />

<br />

(3) HCOOCH C(CH ) CH ; (4) HCOOCH(CH )CH CH<br />

2 3<br />

<br />

(5) CH COOCH CHCH ; (6) C H COOCH CH<br />

3 3 2 5 2<br />

2 3 2<br />

Câu 26:<br />

o<br />

t<br />

Hoãn hôïp ancol X O CO H O X goàm caùc ancol no.<br />

2 2 2<br />

0,45 mol 0,3 mol 0,55 mol<br />

n<br />

<br />

CO2<br />

n n n 0,25; C<br />

X H<br />

ancol 1,2 X goàm caùc anol no, ñôn chöùc.<br />

2O CO2<br />

nX<br />

m <strong>10</strong>,44, n 0,3<br />

X<br />

X<br />

<br />

H2SO4<br />

ñaëc<br />

2ROH ROR H O m 7, 74 gam<br />

ROR<br />

2<br />

<br />

<br />

0,3 mol<br />

<br />

0,15 mol


Câu 27:<br />

Vì X tan một phần trong HCl nên X phải chứa Al hoặc Ni hoặc cả hai và AgNO 3 không còn dư. Nếu trong<br />

X có Al thì dung dịch Y chỉ có Al(NO 3 ) 3 , như thế khi phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ sẽ cho 1 kết tủa.<br />

Vậy kết luận sai là: X gồm Ag, Al, Cu.<br />

Câu 28:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

2n 3 1<br />

C H N nCO H O N<br />

2 2<br />

2n 3 V<br />

lít : V nV <br />

V <br />

2 2<br />

V<br />

1 (töï choïn)<br />

<br />

<br />

n 5<br />

2n 3 V <br />

nV V 12 X laø C H N<br />

5 13<br />

2 2<br />

o<br />

t<br />

<br />

n 2n3 2 2 2<br />

X coù 8 ñoàng phaân baäc 1 laø :<br />

C C C C C<br />

C C C C<br />

C<br />

N<br />

C<br />

C C C<br />

C<br />

Câu 29:<br />

5,91<br />

n<br />

2<br />

n 0,03 mol.<br />

CO<br />

BaCO<br />

3 trong Y<br />

3<br />

197<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

<br />

Na : (0,02 0,1x) mol<br />

Na CO : 0,01 mol<br />

2 3 <br />

2<br />

<br />

CO <br />

CO : 0,03 mol<br />

2 3<br />

<br />

NaOH : 0,1x mol<br />

0,05 mol <br />

<br />

HCO<br />

: y mol<br />

3<br />

<br />

dd Y<br />

BTNT C : 0,03 y 0,05 0,01 <br />

y 0,03<br />

<br />

<br />

BTÑT : 0,02 0,1x 0,03.2 y x 0,7<br />

Câu 30:<br />

+ Dựa vào đồ thị biểu diễn quá trình phản ứng của HCl với dung dịch Y, ta thấy Y chứa NaOH và NaAlO 2 .<br />

+ Gọi x là thể tích HCl để trung hòa NaOH và làm kết tủa hết NaAlO 2 trong Y, ta có đồ thị:<br />

Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta coù: 3(x 350) 750 x x 450<br />

BTNT Na, Cl : n n n 0,45<br />

Na NaCl HCl<br />

nNa<br />

BTE : n 2n n 0,225 V 5,04 lít<br />

Na H2 H2 H2<br />

2


Câu 31:<br />

Phaûn öùng cuûa xenlulozô vôùi HNO :<br />

3<br />

H2SO4<br />

ñaëc<br />

C H O (OH) nHNO C H O (ONO ) (OH) nH O<br />

6 7 2 3 3 6 7 2 2 n 3n<br />

2<br />

mol : 3,3 <br />

3,3<br />

Suy ra : m 3,3.(162 45n) 755,1 n 1,48<br />

saûn phaåm<br />

C H O (ONO ) : 0,8 mol<br />

6 7 2 2 3<br />

Vaäy hai saûn phaåm laø <br />

C H O (ONO )(OH)<br />

: 2,5 mol<br />

6 7 2 2 2<br />

Phaûn öùng phaân huûy C H O (ONO ) <br />

6 7 2 2 3<br />

o<br />

t<br />

C H O (ONO ) (CO CO) N H <br />

6 7 2 2 3<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

0,8 mol<br />

4,8 mol<br />

1,2 mol 2,8mol<br />

nRT 8,8.0,082.(300 273)<br />

Suy ra : p 206,73 at gaàn nhaát vôùi 200 at<br />

V 2<br />

Câu 32: 5 phát biểu đúng là (a), (c), (d), (f), (g).<br />

Câu 33:<br />

Quy ñoåi peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn :<br />

2X 3Y 4Z (X) (Y) (Z) 8H O<br />

<br />

2 3 4 2<br />

E<br />

n 0,18; n 0,29 n : n 18: 29.<br />

Ala Gly Ala Gly<br />

Toångsoá maét xích trong E laø 47k<br />

<br />

0,76 k 1,53<br />

(17<br />

<br />

1).2 47k (17<br />

<br />

1).4 k 1.<br />

*<br />

<br />

<br />

k N<br />

hoãn hôïp chæ coù X<br />

hoãn hôïp chæ coù Z<br />

Thuûy phaân E caàn 46H O, thuûy phaân hoãn hôïp A caàn 38H O.<br />

2 2<br />

A 38H O 18Ala 29Gly<br />

2<br />

mol : 0,38 0,18<br />

Vaäy m 21,75 16,02 0,38.18 30,93 gam<br />

Câu 34:<br />

(X, Y)<br />

Y chöùa 2 muoái<br />

CuSO <br />

4 <br />

Y coù <br />

Y khoâng phaûn öùng vôùi Cu FeSO<br />

<br />

4 <br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

Fe O : x <br />

3 4<br />

H2SO CuSO : z <br />

4<br />

4 <br />

Fe(NO ) : y<br />

3 3 <br />

0,414 mol NO H O<br />

2<br />

FeSO : (3x y)<br />

4 <br />

Cu : z<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Y<br />

X, mX<br />

33,35 (g)<br />

mX<br />

232x 242y 64z 33,35<br />

<br />

2<br />

<br />

BT SO (3x y) z 0,414<br />

4<br />

<br />

<br />

BTE : 2n 2n n 3n<br />

2z 2x y 3.3y<br />

<br />

Cu Fe3O4 Fe(NO 3 ) 3 NO <br />

x 0,069<br />

<br />

y 0,023 m 64,4 gam<br />

muoái/ Y<br />

<br />

z 0,184


Câu 35:<br />

CONH : 6x COOH : 6x<br />

CO<br />

<br />

2<br />

o <br />

<br />

H <br />

2O O 2 , t H2SO4<br />

ñaëc CO2<br />

CH : y NH : 6x H O <br />

2 thuûy phaân<br />

2 a mol 2<br />

<br />

N <br />

2 <br />

<br />

<br />

H O : x<br />

2<br />

CH : y<br />

2 N2<br />

<br />

X, m gam Y, (m4,68) gam Z<br />

m m 18b n b.<br />

Z giaûm H2O H2O<br />

m m 90x 4,68<br />

Y X<br />

x 0,052<br />

BTE : 18x 6y 4a <br />

<br />

m 24,544<br />

y 0,728 <br />

BTNT H : 9x y b n 1,326<br />

O2<br />

ñoát chaùy 24,544 gam X<br />

<br />

a 1,326<br />

a: b 51: 46<br />

27,612 gam X chaùy caàn n 1,49175 mol 33,4152 lít 33,42 lít<br />

Câu 36:<br />

O2<br />

2<br />

Fe, Mg <br />

2<br />

Fe <br />

Cu<br />

Sô ñoà phaûn öùng : Cu <br />

2<br />

<br />

Cu 0,13 mol Mg<br />

....<br />

<br />

<br />

9,2 gam Y<br />

12,48 gam<br />

BTKL : 56n<br />

2 24n<br />

2 <br />

5,04 <br />

Fe Mg n 2<br />

0,06<br />

Fe<br />

<br />

<br />

BTÑT : n n<br />

2<br />

n<br />

2<br />

0,13<br />

2<br />

0,07<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Fe Mg<br />

Mg<br />

2<br />

Fe : 0,06 <br />

NaOH Fe(OH) <br />

2 O<br />

Fe O : 0,03<br />

2 2 3 <br />

o<br />

m 7,6 gam<br />

2<br />

<br />

t<br />

<br />

Mg : 0,07 Mg(OH) 2 MgO : 0,07<br />

<br />

<br />

Y<br />

9,2 0,07.24 56(0,06 0,04)<br />

n n 0,04 %m 20,87%<br />

Fe/ z H2<br />

Cu/ X<br />

9,2<br />

Câu 37:<br />

m m m m<br />

E O2 CO2 H2O<br />

X, Y: C H COOH (ñeà cho):a mol<br />

<br />

n 2n1<br />

64,6 59,92 ? <strong>10</strong>3,4 46,8 <br />

<br />

.32<br />

T: C H (OH) : b mol<br />

22,4<br />

n 2n2x x<br />

<br />

<br />

n : n 2,35: 2,6 0,903 1<br />

Z: (C H COO) C H (OH) : c mol<br />

CO<br />

n 2n 1 2 n 2n 2 x x 2<br />

2<br />

H2O<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

(2 1)n (0 1)n (4 1)n n n 0,25<br />

X, Y T Z CO2 H2O<br />

<br />

n 2n n 0,2<br />

X, Y Z Br2<br />

<br />

2n xn (2 x)n 2n n 2n 1,95<br />

X, Y T Z CO2 H2O O2<br />

m gam<br />

a b 3c 0,25 2,35<br />

<br />

x 3;a 0,1 <br />

a 2c 0,2 0,65<br />

<br />

b 0,5: c 0,05<br />

2a xb 2c xc 1,95<br />

<br />

T:C H (OH)<br />

n n 2n 0,2<br />

KOH (X, Y) Z<br />

<br />

n<br />

n 0,1<br />

H2O ( X, Y)<br />

<br />

n 0,5 2n 0,55<br />

T taïo thaønh<br />

Z<br />

<br />

m KOH<br />

E C H COOK C H (OH) H O<br />

n 2n 1<br />

3 5 3 2<br />

<br />

<br />

64,6 gam<br />

0,2 mol<br />

? 23,4 gam<br />

0,55 mol 0,1 mol<br />

<br />

CE<br />

3,6<br />

3 5 3


Câu 38:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

CO : (x y)<br />

2<br />

M CO : x mol <br />

2 3<br />

<br />

HCl<br />

MHCO : y mol<br />

3 <br />

<br />

MCl : z mol<br />

<br />

<br />

<br />

AgNO3<br />

MCl : (2x y z) AgCl : (2x y z)<br />

n x y 0,4<br />

CO2<br />

<br />

n 2x y z 0,7<br />

AgCl<br />

<br />

<br />

m (2M 60)x (M 61)y (M 35,5)z 32,65<br />

X<br />

n x y 0,4<br />

CO2<br />

<br />

n 2x y z 0,7<br />

AgCl<br />

<br />

<br />

m M(2x y z) 60(x y) y 35,5z 32,65<br />

X<br />

8,65<br />

0,7M 8,65 y 35,5z M 12,357 M laø Li<br />

0,7<br />

Câu 39:<br />

+ Dung dịch Z phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư thu được khí NO, chứng tỏ trong Z có Fe 2+ , H + và không<br />

<br />

còn NO .<br />

3<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

<br />

Al, Fe O <br />

x y <br />

<br />

<br />

Fe(NO ) <br />

3 2<br />

<br />

Hoãn hôïp Y<br />

HNO , HCl<br />

3<br />

(1)<br />

<br />

NO <br />

<br />

N O<br />

2<br />

<br />

Khí T<br />

3<br />

2<br />

Al<br />

, Fe <br />

<br />

3<br />

<br />

AgNO3<br />

dö Ag<br />

<br />

Fe , H NO<br />

(2) <br />

<br />

AgCl<br />

<br />

<br />

Cl<br />

<br />

<br />

Dung dòch Z<br />

n <br />

4n 0,1<br />

H trong Z NO<br />

n<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

3n n 0,15<br />

Fe trong Z NO Ag<br />

280,75 1,9.143,5<br />

<br />

n<br />

<br />

0,075<br />

3<br />

Ag<br />

BTÑT : n<br />

<br />

0,2<br />

Fe trong Z<br />

<br />

<strong>10</strong>8<br />

<br />

<br />

n n<br />

(HCl, HNO 3 ) <br />

H trong Z<br />

BTNT H : n 0,975<br />

H2O (1)<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

m 9,3<br />

(NO, N2O)<br />

BTKL : m m m m m<br />

Y (HCl, HNO 3 ) muoái trong Z (NO, N2O) H2O<br />

<br />

<br />

43,3<br />

<br />

78,8<br />

95,25 ?<br />

17,55<br />

n n 0,275<br />

n 0,2; n 0,075<br />

NO<br />

N2O<br />

<br />

NO N2O<br />

<br />

<br />

30n 44n 9,3<br />

0,2 0,075.2 0,15<br />

<br />

NO N2O n 0,1<br />

41,57%<br />

Fe(NO 3 ) 2<br />

<br />

2


Câu 40:<br />

thuûy phaân<br />

Peptit X Ala Gly Ala Gly Ala Gly Gly ...<br />

X laø Ala Gly Ala Gly Gly<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

(Ala) (Gly) : 0,12 mol Ala : 0,1 mol<br />

2 2<br />

thuûy phaân <br />

<br />

2 3 <br />

<br />

2 2<br />

(Ala) (Gly) (Ala) Gly : 0,05 mol Ala(Gly) : 0,08 mol<br />

<br />

AlaGly : 0,18 mol (Gly) :<strong>10</strong>x mol Gly : x mol<br />

2<br />

nAla<br />

0,7 2<br />

x<br />

0,02 mol<br />

n 0,63 21x 3<br />

<br />

<br />

Gly<br />

<br />

<br />

m<br />

27,9 gam<br />

(GlyGly vaø Gly)<br />

m <strong>10</strong>x.132 75x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

(GlyGly vaø Gly)


ĐÁP ÁN CHI TIẾT <strong>ĐỀ</strong> <strong>10</strong><br />

Câu 21:<br />

Thuốc thử để nhận biết 4 kim loại Na, Mg, Al, Ba là dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

Chất Phương trình phản ứng Hiện tượng<br />

Ba <br />

Ba 2H O Ba(OH) H <br />

2 2 2<br />

<br />

Ba(OH) Na CO BaCO 2NaOH<br />

2 2 3 3<br />

Na<br />

Al<br />

Mg<br />

Kim loại tan, giải phóng khí và<br />

tạo kết tủa trắng.<br />

2Na 2H O 2NaOH H<br />

2 2<br />

Kim loại tan và giải phóng khí.<br />

Al H O Kim loại không tan.<br />

2<br />

Mg H O Kim loại không tan.<br />

2<br />

Như vậy ta đã nhận biết được 2 kim loại Ba, Na. Đối với Mg, Al ta đem cho phản ứng với dung dịch NaOH<br />

vừa thu được. Nếu thấy kim loại bị tan và giải phóng khí thì đó là Al. Nếu thấy kim loại không tan thì đó là<br />

Mg.<br />

Câu 22:<br />

9.2 8 2<br />

Độ bất bão hòa của phân tử là: k 6 k k k<br />

voøng benzen COO C C<br />

2 <br />

Suy ra C 9 H 8 O 2 có 8 đồng phân:<br />

CH CH 2 HCOO CH CH2<br />

4<br />

1<br />

1<br />

HCOO<br />

HCOO<br />

HCOO<br />

CH CH 2 C C<br />

H<br />

C 6 H 5<br />

H<br />

HCOO<br />

H<br />

C<br />

C<br />

H<br />

C 6 H 5<br />

HCOOC<br />

CH 2<br />

CH 2 CHCOO COOCH CH 2<br />

Câu 23:<br />

Sô ñoà phaûn öùng :<br />

2<br />

H SO : 0,2 <br />

SO : 0,25 <br />

2 4<br />

4<br />

Fe<br />

<br />

<br />

<br />

Fe Fe(NO ) : 0,1 NO<br />

3 3 NO : 0,3 0,1 0,2<br />

3<br />

<br />

m (g) 0,2.2 Cu<br />

0.1<br />

2<br />

CuSO : 0,05<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 4<br />

Fe : ?<br />

0,75m (g) <br />

<br />

<br />

X<br />

<br />

0,25.2 0,2<br />

BTÑT : n <br />

0,35<br />

2<br />

<br />

Fe<br />

<br />

<br />

2<br />

m 43,2 gam<br />

<br />

BTKL<br />

: m 56.0,1 0,05.64 0,75m 0,35.56<br />

Y


Câu 24:<br />

Phaûn öùng toång hôïp NH :<br />

o<br />

xt, t<br />

<br />

2 2 3<br />

3<br />

N (khí) 3H (khí) 2NH (khí)<br />

lít : 2 <strong>10</strong>.60% 6 4<br />

<br />

V V V 20<br />

1 N2 H V n p<br />

2<br />

1 1 1<br />

16.<strong>10</strong><br />

<br />

p 8at<br />

2<br />

V V V 20 4 16 V n p 20<br />

<br />

<br />

2 1 giaûm<br />

2 2 2<br />

Câu 25:<br />

<br />

n 0,5<br />

X, Y X laø este cuûa ancol <br />

n 0,04<br />

X<br />

<br />

n 2n 0,6<br />

NaOH Na2CO Y laø este cuûa phenol n 0,01<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

Y<br />

<br />

n n<br />

X laø HCOOCH (C 2)<br />

3 X<br />

CO2 Na2CO3<br />

<br />

CX, Y 3 0,15 0,04.2<br />

nX, Y C 7 Y laø HCOOC H<br />

Y 6 5<br />

0,01<br />

HCOONa : 0,05<br />

Chaát raén goàm <br />

m 4,56 gaàn nhaát vôùi giaù trò 4,5<br />

C<br />

6 H<br />

chaát raén<br />

ONa : 0,01<br />

5<br />

Câu 26:<br />

<br />

4,6<br />

<br />

m 6,4.71,875% 4,6<br />

R(OH)<br />

m<br />

<br />

R(OH)<br />

n<br />

n<br />

<br />

M<br />

<br />

m 6,4 4,6 1,8<br />

HOH<br />

<br />

n 1,8<br />

HOH<br />

R(OH) <br />

n <br />

Na R(ONa)<br />

<br />

n <br />

H <br />

2<br />

HOH NaOH <br />

0,125 mol<br />

R(OH) n<br />

4,6n MR(OH)<br />

92<br />

n<br />

n 3; M 92<br />

R(OH) n<br />

BTNT H : 0,1 0,125.2 <br />

M n 3<br />

R(OH)<br />

R(OH) laø C H (OH)<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

Ancol coù 8H<br />

3 5 3<br />

Câu 27:<br />

Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là (1), (4), (5) và (6).<br />

Phương trình phản ứng:<br />

(1): Ca(HCO ) 2NaOH CaCO Na CO 2H O<br />

3 2 3 2 3 2<br />

(4): 3NH 3H O AlCl Al(OH) 3NH Cl<br />

3 2<br />

3 3 4<br />

<br />

3<br />

<br />

3NH<br />

Al 3Cl<br />

4 3OH<br />

<br />

(5) : CO 2H O NaAlO Al(OH) NaHCO<br />

2 2 2 3 3<br />

(6) : 3C H 2KMnO 4H O 3C H (OH) 2MnO 2KOH<br />

2 4 4 2 2 4 2 2<br />

Ở thí nghiệm (2), lúc đầu phản ứng tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan:<br />

<br />

HCl NaAlO H O Al(OH) NaCl<br />

2 2 3<br />

<br />

3HCl Al(OH) AlCl 2H O<br />

3 3 2


Câu 28:<br />

Coâng thöùc cuûa X laø H (HNCH(R)CO ) OH : x mol<br />

n<br />

CONH : nx mol<br />

o<br />

quy ñoåi <br />

O 2 , t<br />

X CH : y mol<br />

2 CO H O N <br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

H O : x mol<br />

<br />

(nxy) mol (0,5nxxy) mol<br />

2<br />

<br />

n nx y b<br />

CO2<br />

<br />

n 0,5nx x y c 0,5nx x 3,5x n 9 n 1 8<br />

H2O<br />

<br />

b c 3,5x<br />

Câu 29:<br />

+ Từ đồ thị biểu diễn quá trình phản ứng của dung dịch NaOH với X, ta thấy X chứa HCl và AlCl 3 .<br />

+ Gọi x là thể tích NaOH dùng để trung hòa HCl và làm kết tủa hết AlCl 3 trong X, ta có đồ thị:<br />

Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta coù: x 0,36 3(0,56 x) x 0,51<br />

nNaOH laøm keát tuûa AlCl 0,51<br />

0,24<br />

3<br />

n n 0,24; n 0,09.<br />

HCl NaOH trung hoøa AlCl 3<br />

3 3<br />

2nH2<br />

BTE : n 0,03<br />

Al<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

a 3,87 gam<br />

<br />

n n<br />

AlCl 3 Al<br />

BTNT Al : n 0,03<br />

Al2O3<br />

<br />

2<br />

Câu 30:<br />

TN1:<br />

Al : a mol H2O dö<br />

Sô ñoà phaûn öùng : NaAlO : b mol H <br />

<br />

Al dö<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Na: b mol<br />

<br />

dd X<br />

0,24 mol<br />

BTE : n 3n b 3b 2n 0,48 b 0,12.<br />

TN2:<br />

hoãn hôïp X<br />

Na Al pö H2<br />

Al : 0,12 mol H<br />

<br />

2O dö NaAlO : 0,12 mol<br />

2<br />

Sô ñoà phaûn öùng : <br />

...<br />

Na: a mol<br />

NaOH : 0,03 mol <br />

<br />

hoãn hôïp X<br />

a n n n 0,15 n 0,27 7,29 gam<br />

Na NaOH NaAlO2<br />

Al ôû TN1, TN2<br />

1<br />

dd Y1<br />

Câu 31:<br />

Caùc chaát trong X ñeàu coù coâng thöùc ñôn giaûn nhaát laø CH O.<br />

2<br />

Phöông trình phaûn öùng :<br />

o<br />

t<br />

CH O O CO H O<br />

2 2 2 2<br />

CO Ca(OH) CaCO H O<br />

2 2 3 2<br />

n n n 0,15 mol m 15 gam<br />

CaCO3 CO2 O2 CaCO3<br />

chaát raén khoâng tan<br />

Câu 32: Từ sơ đồ suy ra: C 4 H 4 O 4 là (COOCH 2 ) 2 . X là (CHO) 2 ; Y là (CH 2 OH) 2 ; Z là (COOH) 2 .<br />

Câu 33:<br />

+ Theo giả thiết: Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh giấy quỳ<br />

tím ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni.<br />

+ Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau:


NO , CO , HCO . Công thức của Y là CH 3 NH 3 CO 3 H 4 N.<br />

2 <br />

3 3 3<br />

+ Z có 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z là<br />

CH COONH hoaëc HCOOH HCH .<br />

3 4 3 3<br />

<br />

RCOO . Công thức của Z là<br />

<br />

Y : CH NH CO H N (x mol) 1<strong>10</strong>x 77y 14,85 x 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Y : CH NH CO H N (x mol) 1<strong>10</strong>x 77y 14,85 x 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

m m 0,1.<strong>10</strong>6 0,05.82 14,7 gam<br />

<br />

m m m 0,1.<strong>10</strong>6 0,05.68 14 gam loaïi.<br />

muoái Na2CO3<br />

HCOONa<br />

3 3 3 4<br />

X goàm<br />

Z : CH<br />

3 COONH<br />

4 (y mol) 2x y 0,25 y 0,05<br />

3 3 3 4<br />

X goàm <br />

Z : HCOOH<br />

3 NCH<br />

3 (y mol) 2x y 0,25 y 0,05<br />

muoái Na2CO3 CH3COONa<br />

<br />

Câu 34:<br />

TN1:<br />

TN2 :<br />

Cu : 0,35a(g) Fe O <br />

3 4<br />

Fe O <br />

H<br />

3 4<br />

2<br />

Fe<br />

<br />

FeCl : x Fe O<br />

2 3 <br />

o H O<br />

2<br />

HCl<br />

2 <br />

t<br />

Fe O<br />

2 3 <br />

Cu<br />

<br />

CuCl : y<br />

Cu<br />

<br />

0,7<br />

2 <br />

Cu<br />

<br />

<br />

<br />

34,4 (g)<br />

<br />

<br />

A, mA<br />

a (g)<br />

A, mA<br />

a (g)<br />

H O<br />

2<br />

<br />

TN1: n n 0,5n 0,35<br />

O/ A H2O HCl a 0,35.16 34,4 40<br />

<br />

<br />

TN1: m 34,4<br />

TN1: m 0,35.40 14<br />

<br />

<br />

(Cu, Fe)<br />

<br />

Cu dö<br />

56x 64y 34,4 14 20,4 x 0,25<br />

TN1: <br />

<br />

x y 0,35 y 0,1<br />

14 0,1.64<br />

%m 51% gaàn nhaát vôùi 50%<br />

Cu/ A<br />

40<br />

Câu 35:<br />

CONH : a COONa: a<br />

<br />

o<br />

quy ñoåi<br />

NaOH<br />

1,155 mol O 2 , t<br />

E CH : b NH : a Na CO ...<br />

2 (1) 2 (2)<br />

2 3<br />

<br />

<br />

0,22<br />

H O : c<br />

2<br />

CH : b<br />

2<br />

<br />

28,42 gam T<br />

a n n 2n 0,44<br />

CONH/ E NaOH Na2CO<br />

a 0,44<br />

3<br />

<br />

<br />

0,44<br />

m 43a 14b 18c 28,42 <br />

E<br />

b 0,55 CONH / E 4,4<br />

<br />

BTE ôû (2): <br />

0,1<br />

3a 6b 1,155.4 c 0,1<br />

<br />

X chæ coù 2 n hoùm CONH<br />

Zphaûi coù nhieàu hôn 4 n hoùm CONH vì <br />

Y coù toái ña 3 n hoùm CONH<br />

X : C H O N<br />

4 8 3 2<br />

4 2 2 X laø Gly (g mol)<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

Z : C H O N 11 2.4 3 <br />

11 n m t<br />

Z laø Gly Ala (h mol)<br />

4<br />

<br />

7 2 5 2.2 3<br />

<br />

Y : C H O N<br />

<br />

Y laø GlyVal (k mol) hoaëc Gly Ala<br />

7 x y z<br />

2<br />

Y laø Gly Ala thì khi thuûy phaân khoâng taïo ra Val neân loaïi.<br />

2<br />

n 2g 5h 2k 0,44<br />

CONH<br />

g 0,01<br />

<br />

<br />

0,01.132<br />

n g h k 0,1 h 0,08 %X 4,64%<br />

E<br />

<br />

m 132g 317h 174k 28,42<br />

<br />

28,42<br />

z 0,01<br />

E


Câu 36:<br />

KNO2 <br />

n n 0,2<br />

KNO2<br />

KOH <br />

m 44,6 43,44<br />

T<br />

Giaû söû T chöùa <br />

<br />

NaNO<br />

2 n <br />

NaNO n <br />

2 NaOH 0,4<br />

<br />

<br />

T coøn chöùa caû bazô (1)<br />

<br />

<br />

<br />

Na : 0,4; K : 0,2 x y 0,6 x 0,56 (2)<br />

T taïo bôûi caùc ion : <br />

<br />

<br />

<br />

NO : x; OH : y 46x 17y 26,44 y 0,04<br />

2<br />

<br />

m 56n 64n 16,32<br />

hoãn hôïp Fe Cu<br />

Z coù K , Na , NO , OH dö<br />

3<br />

<br />

(1) <br />

H<strong>10</strong>0%<br />

21,6 16,32<br />

<br />

Fe, Cu Fe O , CuO<br />

2 3 BT E : 3n 2n 2.<br />

Fe Cu<br />

<br />

16<br />

n 0,12 3n<br />

3<br />

2n<br />

2<br />

n 0,56<br />

Fe<br />

(2)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Fe Cu NO3<br />

trong X<br />

(3); Töø <br />

n 0,15 (3)<br />

3<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

Cu<br />

Vaäy X coù Fe , Fe , Cu<br />

, NO3<br />

n 2 n 3 <br />

0,12 <br />

Fe Fe n 2<br />

0,1<br />

Fe<br />

<br />

<br />

2n<br />

2 3n<br />

3 n<br />

<br />

2n<br />

2 <br />

0,26 n<br />

Fe Fe NO 3<br />

0,02<br />

3 Cu <br />

<br />

<br />

Fe<br />

<br />

BTNT H : HNO NO H O N O <br />

3 3 2 a b<br />

<br />

0,96 mol 0,56 mol 0,48 mol<br />

<br />

BTKL : m m m m 17,12<br />

NaOb HNO <br />

<br />

3 NO H<br />

3<br />

2O<br />

<br />

0,02.242<br />

m m m m 133,6 C% 4%<br />

dd X (Cu, Fe) dd HNO3 NaOb Fe(NO 3 ) 3<br />

133,6<br />

Câu 37:<br />

E : C H COOC H H O : 20,16 gam 1,12 mol<br />

n 2n1 m 2m1 <br />

2<br />

<br />

; X goàm <br />

<br />

n 0,14<br />

KOH <br />

C H OH : 5,52 gam<br />

m 2m1<br />

n n 2n 1,24<br />

CmH2m<br />

1OH H2O H2<br />

<br />

<br />

n 0,12; M 46 (C H OH)<br />

CmH2m<br />

1OH CmH2m<br />

1OH 2 5<br />

<br />

1,12<br />

<br />

<br />

n<br />

n 0,12<br />

n<br />

n<br />

CnH2 n1COOCmH2 m1 CmH2m<br />

1OH<br />

CnH2n 1COOCmH2m1 CmH2 m1OH<br />

CO : 0,12(n 1) 0,07<br />

2<br />

<br />

KOH : 0,02 o<br />

O 2 , t <br />

2n 1<br />

Y goàm <br />

H O : (0,01 .0,12)<br />

2<br />

C H COOK : 0,12 2<br />

n 2n1<br />

<br />

K CO : 0,07<br />

(CO 2 , H2O)<br />

2 5 2 5 E<br />

2 3<br />

m (0,12n 0,05)44 (0,12n 0,07)18 18,34 n 2<br />

E : C H COOC H ; m 0,12.<strong>10</strong>2 12,24 gam 12 gam<br />

Câu 38:<br />

+ Sơ đồ phản ứng:<br />

Fe, Al quy ñoåi<br />

O oxit <br />

2<br />

M <br />

o <br />

t<br />

Mg kim loaïi<br />

<br />

<br />

X, mX<br />

21,4 (g) Y, mY<br />

26,2 (g)<br />

dd HNO 3<br />

400 (g)<br />

HNO dö<br />

3<br />

<br />

NH NO<br />

4 3 <br />

<br />

M(NO )<br />

3 n <br />

H O <br />

<br />

<br />

2<br />

Z, mdd Z 421,8 (g)<br />

<br />

NO : 2x<br />

<br />

<br />

N : x<br />

2


BTKL : 16n 21,4 26,2 n 0,3<br />

O2<br />

<br />

O2<br />

<br />

<br />

<br />

BTKL : 2x.30 28x 26,2 400 421,8 <br />

x 0,05<br />

BT H : n 2n<br />

HNO 2<br />

4n 12n <strong>10</strong>n<br />

3 O<br />

NO N<br />

2 NH4NO3<br />

<br />

<br />

1,85 0,3 0,1<br />

<br />

0,05 ? n 0,025<br />

NH4NO3<br />

<br />

<br />

BTE : n 2n 3n <strong>10</strong>n 8n<br />

e M nhöôøng 2<br />

O<br />

<br />

NO N<br />

2 NH4NO<br />

<br />

3<br />

<br />

n 1,6<br />

e M nhöôøng<br />

<br />

0,3 0,1 0,05 ?<br />

n<br />

1,6 mol<br />

<br />

NO 3 / Z<br />

<br />

m m m m 123,7655 gaàn nhaát vôùi 134<br />

chaát tan trong Z HNO3 dö NH4NO3 M(NO 3 )<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

1,85.<strong>10</strong>%.63 0,025.80 (21,41,6.62)<br />

Câu 39:<br />

TN1:<br />

Al<br />

<br />

<br />

Na<br />

<br />

m (g)<br />

Al<br />

<br />

NaOH<br />

TN2 : H : 2V lít (ñktc)<br />

2<br />

Na<br />

<br />

m (g)<br />

H O<br />

2<br />

H : V lít (ñktc)<br />

2<br />

HNO<br />

<br />

Al(NO ) <br />

3<br />

3 3 <br />

Al NO<br />

<br />

a (g) <br />

NH NO<br />

4 3 <br />

0,28 mol<br />

<br />

3,4m (g)<br />

2V V 2V<br />

n 2<br />

electron do a (g) Al nhöôøng <br />

22,4 22,4 1 2V <br />

BTE : n 0,28.3<br />

NH4NO<br />

<br />

3<br />

<br />

1 2V 8 22,4 <br />

n <br />

Al coù trong a gam <br />

<br />

3<br />

22,4 <br />

213 2V 80 2V <br />

m 0,28.3 3,4m (*)<br />

muoái <br />

3 22,4 8 22,4 <br />

n 3n 2n<br />

Na Al pö H2<br />

1 2V <br />

ÔÛ TN2 : n n <br />

Na Al pö <br />

n n<br />

4 22,4<br />

Na Al pö<br />

<br />

23 2V 27 2V 27 2V <br />

m (**)<br />

4 22,4 4 22,4 3 22,4 <br />

(*)<br />

<br />

m 22,86<br />

<br />

(**) V 11,9


Câu 40:<br />

X laø C H OH (k 0; x mol); Y, Z laø C H O (k 1; y mol)<br />

n 2n1 n 2n 2<br />

n n n<br />

X H2O CO2<br />

<br />

x ? 0,14 nH2O<br />

0,14 x<br />

<br />

<br />

n 2n 2n n<br />

O trong P O2 CO2 H2O<br />

y 0,03<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x2y<br />

0,18 0,14 ?<br />

3,68 0,02.40 0,03.67<br />

n 0,03<br />

NaOH: 0,05 mol <br />

RCOONa R<br />

<br />

29<br />

X, Y, Z <br />

<br />

0,03<br />

<br />

n 0,02<br />

NaOH dö <br />

R laø C2H5<br />

<br />

C C H : 0,03 mol<br />

o<br />

2H5COONa: 0,03<br />

t , CaO <br />

<br />

2 6<br />

<br />

<br />

NaOH : 0,02 0,012 m 0,9 gam gaàn nhaát vôùi giaù trò 0,85<br />

C2H6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!