18.03.2019 Views

Bộ 199 đề thi thử môn hóa các tỉnh năm 2017 có hướng dẫn giải chi tiết (phần 1, đề 1-30)

https://app.box.com/s/4riu6qmk7n830vkxixntbwe001djc8cn

https://app.box.com/s/4riu6qmk7n830vkxixntbwe001djc8cn

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH VĨNH PHÚC<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: <strong>30</strong>3<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi<br />

trung hòa axit thì dung dịch thu được <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc. X là:<br />

A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol<br />

Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm <strong>có</strong>:<br />

A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.<br />

C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.<br />

Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:<br />

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2<br />

C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3<br />

Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt <strong>30</strong>%. Khối lượng<br />

anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:<br />

A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam<br />

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.<br />

C. Các protein <strong>đề</strong>u dêc tan trong nước.<br />

D. Các amin không độc.<br />

Câu 6: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?<br />

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl<br />

Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?<br />

A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa<br />

Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra <strong>đề</strong>u bám vào thanh sắt. Giá<br />

trị của x là:<br />

A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625<br />

Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:<br />

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol<br />

Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?<br />

A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH<br />

C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3<br />

Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn.<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28<br />

Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?<br />

A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin<br />

Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào<br />

dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. <strong>30</strong>,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5<br />

Câu 14: Một phân tử polieilen <strong>có</strong> khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime <strong>hóa</strong> của phân tử<br />

polietylen này là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000<br />

Câu 15: Polime <strong>có</strong> cấu trúc mạng lưới không gian là:<br />

A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit<br />

Câu 16: Cho dãy <strong>các</strong> dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH<br />

C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 17: Cho <strong>các</strong> chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất <strong>có</strong> nhiệt độ<br />

sôi thấp nhất là:<br />

A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3<br />

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.<br />

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.<br />

C. Polietilen là polime trùng ngưng.<br />

D. Cao su buna <strong>có</strong> phản ứng cộng.<br />

Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm <strong>các</strong> chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được<br />

với dung dịch AgNO3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO<br />

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong>.<br />

B. Phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong> là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Trong công thức của este RCOOR’, R <strong>có</strong> thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.<br />

D. Phản ứng este <strong>hóa</strong> là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />

A. Đa số <strong>các</strong> polime dễ hòa tan trong <strong>các</strong> dung môi thông thường.<br />

B. Đa số <strong>các</strong> polime không <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />

C. Các polime <strong>đề</strong>u bền vững dưới tác động của axit, bazơ.<br />

D. Các polime dễ bay hơi.<br />

Câu 22: Trong <strong>các</strong> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?<br />

A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3<br />

C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2<br />

Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức<br />

cấu tạo của X là:<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 8<br />

Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?<br />

A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ<br />

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 4<strong>30</strong> ml<br />

dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu<br />

được dung dịch Z chỉ chứa <strong>các</strong> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối<br />

khan. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm của Al trong hỗn hợp X <strong>có</strong> giá trị gần nhất là:<br />

A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%<br />

Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí<br />

(đktc). Gíá trị của m là:<br />

A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65<br />

Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(1) C4H6O2 (M) + NaOH<br />

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O<br />

0<br />

t<br />

(A) + (B)<br />

0<br />

t<br />

(F)↓ + Ag<br />

+ NH4NO3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0<br />

t<br />

(3) (F) + NaOH (A)↑ + NH3 + H2O<br />

Chất M là:<br />

A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với<br />

dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí<br />

T. Các chất Z và T lần lượt là:<br />

A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2<br />

C. CH3NH2 và NH3 D. C2H3OH và N2<br />

Câu 29: Chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo<br />

của X phù hợp với tính chất trên là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu <strong>30</strong>: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.<br />

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.<br />

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng<br />

P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình<br />

(2) <strong>thi</strong> được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?<br />

A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no<br />

C. Este thơm D. Este đa chức<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu<br />

được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH<br />

1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó <strong>có</strong> a mol muốn Y<br />

và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:<br />

A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5<br />

Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B <strong>đề</strong>u hở chứa<br />

đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch<br />

sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi<br />

vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung<br />

dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <strong>có</strong><br />

4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , <strong>các</strong> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:<br />

A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92%<br />

Câu 34: Brađikinin <strong>có</strong> tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit <strong>có</strong> công thức là:<br />

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg<br />

Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành <strong>phần</strong> <strong>có</strong><br />

phenyl alanin (Phe) ?<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng<br />

dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :<br />

A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02<br />

Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí <strong>thi</strong>ên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ<br />

chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H15%<br />

H95%<br />

H90%<br />

Metan Axetilen Vinyl clorua Poli(vinyl clorua).<br />

Thể tích khí <strong>thi</strong>ên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :<br />

A. 5589,08 m 3 B. 1470,81 m 3 C. 5883,25 m 3 D. 3883,24 m 3<br />

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ<br />

với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy<br />

lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết<br />

<strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Khối lượng của chất <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.<br />

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.<br />

C. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm khối lượng <strong>các</strong> chất trong X là 49,5% và 50,5%.<br />

D. Một chất trong X <strong>có</strong> 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.<br />

Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2<br />

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1<br />

Câu 39: Cho <strong>các</strong> phát biểu sua :<br />

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic<br />

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.<br />

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.<br />

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

Trong <strong>các</strong> phát biêu trên, số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 40: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung<br />

dịch NaOH đun nóng nhẹ <strong>đề</strong>u thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol<br />

KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được<br />

m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Chọn C.<br />

- Thủy phân saccarozơ:<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TÌNH VĨNH PHÚC – MÃ <strong>30</strong>3<br />

C12H22O11<br />

- Phản ứng tráng bạc của sản phẩm:<br />

HO<br />

<br />

2<br />

H <br />

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:<br />

Ba + 2H2O <br />

- Hay <strong>có</strong> thể viết gọn lại:<br />

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 <br />

t<br />

o<br />

C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)<br />

CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O<br />

Ba(OH)2 + H2 ↑ (1)<br />

Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)<br />

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)<br />

<br />

d­ 2 2 4 3 4<br />

2 2<br />

5Ba 4H O Al (SO ) 3BaSO 2BaAlO 4H<br />

Vậy sản phẩm thu được <strong>có</strong> một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).<br />

Câu 3: Chọn D.<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

Câu 4: Chọn C.<br />

- Quá trình phản ứng:<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nCH 2 C COOCH 3<br />

CH 3<br />

3<br />

o<br />

2 4<br />

t o , p, xt<br />

o<br />

CH 2<br />

COOCH 3<br />

C<br />

CH 3<br />

HNO<br />

6H, t<br />

6 6 6 5 2 <br />

Fe HCl<br />

6 5 2<br />

H SO ,t<br />

<br />

C H C H NO C H NH<br />

156<br />

nC <br />

6H5NH n<br />

2 C6H .H% .0,3 0,6 mol m<br />

6 C6H<br />

55,8(g)<br />

6<br />

78<br />

n<br />

, H = <strong>30</strong>%<br />

Câu 5: Chọn A.<br />

A. Đúng, Các amino axit <strong>đề</strong>u là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

B. Sai, Chỉ <strong>có</strong> -metyl, -đimetyl, -trimetyl và etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.<br />

C. Sai, Chỉ <strong>có</strong> <strong>các</strong> dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì hoàn toàn không<br />

tan trong nước.<br />

D. Sai, Hầu hết <strong>các</strong> amin <strong>đề</strong>u độc.<br />

Câu 6: Chọn C.<br />

CaCl2 HCl Ca(OH)2<br />

A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng<br />

B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng<br />

C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng<br />

D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng<br />

Câu 7: Chọn A.<br />

- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3<br />

Tristearin Natri sterat (X) Glixerol<br />

Câu 8: Chọn B.<br />

TGKL<br />

m 0,4 0,05<br />

n 2<br />

0,05mol C<br />

Cu<br />

M(CuSO 4 ) 0,5M<br />

MCuFe<br />

8 0,1<br />

Câu 9: Chọn B.<br />

Câu 10: Chọn A.<br />

0<br />

t<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Chọn B.<br />

- Phản ứng:<br />

0<br />

CH COOCH NaOH CH COONa<br />

CH OH<br />

t<br />

3 0,07mol 3 0,1mol 3 0,07mol<br />

3<br />

m 40n 82n 6,94(g)<br />

r¾n khan NaOH(d­) CH COONa<br />

3<br />

Câu 12: Chọn B.<br />

- Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt.<br />

- Fructozơ là thành <strong>phần</strong> chính của mật ong (fructozơ <strong>có</strong> độ ngọt lớn nhất trong <strong>các</strong> loại cacbohidrat).<br />

- Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây.<br />

- Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt.<br />

Câu 13: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

n<br />

2 CaCO3<br />

nglucoz¬<br />

0,075mol mglucoz¬<br />

0,075.180 13,5(g)<br />

2 2<br />

Câu 14: Chọn B.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

56000<br />

M( CH <br />

2 CH 2)<br />

56000 n 2000<br />

n<br />

28<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Chọn D.<br />

- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen.<br />

- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu <strong>hóa</strong> và nhựa rezit (nhựa bakelit).<br />

- Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại.<br />

Câu 16: Chọn D.<br />

- Các amin <strong>có</strong> tính bazơ nên <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và<br />

đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do <strong>có</strong> tính bazơ yếu.<br />

- Đối với <strong>các</strong> amino axit <strong>có</strong> dạng (H2N)x-R-(COOH)y thì :<br />

+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />

+ Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu.<br />

+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:<br />

Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2 NH2[CH2]2CH(NH2)COOH<br />

Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh<br />

Câu 17: Chọn C.<br />

Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:<br />

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi<br />

càng cao.<br />

- Liên kết Hiđro: nếu hai chất <strong>có</strong> phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào <strong>có</strong> liên kết hiđro sẽ <strong>có</strong> nhiệt độ<br />

sôi cao hơn.<br />

- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.<br />

Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của <strong>các</strong> hợp chất <strong>có</strong> nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ<br />

nhau:<br />

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > <strong>dẫn</strong> xuất halogen > ete > CxHy<br />

Vậy chất <strong>có</strong> nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3.<br />

Câu 18: Chọn D.<br />

A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime .<br />

B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6.<br />

C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.<br />

D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: ( CH2CH CH CH 2)<br />

còn liên kết đôi C = C, nên <strong>có</strong> thể<br />

tham gia phản ứng cộng.<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Các kim loại đứng trước cặp H + /H2 <strong>có</strong> thể tác dụng được với HCl.<br />

- Các kim loại đứng trước cặp Ag + /Ag <strong>có</strong> thể tác dụng được với AgNO3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>các</strong> kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là<br />

Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.<br />

Câu 20: Chọn D.<br />

A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este <strong>hóa</strong>.<br />

B. Sai, Phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong> là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

C. Đúng.<br />

D. Sai, Phản ứng este <strong>hóa</strong> là phản ứng thuận nghịch.<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

A. Sai, Đa số <strong>các</strong> polime không tan trong <strong>các</strong> dung môi thông thường.<br />

B. Đúng, Hầu hết <strong>các</strong> polime không <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.<br />

C. Sai, Lấy ví dụ như:<br />

D. Sai, Các polime không bay hơi.<br />

Câu 22: Chọn B.<br />

- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc<br />

hidrocacbon do vậy chỉ <strong>có</strong> CH3NHCH3 là amin bậc 2.<br />

Câu 23: Chọn A.<br />

- Có công thức cấu tạo là:<br />

Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.<br />

Câu 24: Chọn D.<br />

- Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành một dung dịch<br />

nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo<br />

thành tơ visco.<br />

Câu 25: Chọn C.<br />

- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì :<br />

BTKL mX 98n H2SO <strong>30</strong>n<br />

4 NO 2n H m<br />

2 Z<br />

nHO 0,26mol<br />

2<br />

18<br />

6<br />

BT:H 2nH2SO 2n NO<br />

4 H2O 2nH n <br />

2 NH<br />

n<br />

4<br />

n <br />

NH<br />

0,02mol nCu(NO 4<br />

3)<br />

0,04mol<br />

2<br />

4 2<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

H SO NO H<br />

2 4<br />

<br />

NH4<br />

2<br />

n n 0,08mol<br />

O(trong X)<br />

FeO<br />

2n 10n 4n 2n<br />

2<br />

3n Al 2n Zn 3n NO 2n H 8n<br />

2<br />

<br />

<br />

NH<br />

0,6<br />

4<br />

nAl<br />

0,16mol<br />

- Xét hỗn hợp X ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

27n Al 65n Zn mX 72n FeO 188n Cu(NO 3)<br />

8,22 n<br />

2 Zn 0,06mol<br />

27.0,16<br />

%m Al .100 20,09<br />

21,5<br />

Câu 26: Chọn B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BT:e<br />

3n n 2n 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27n 23n 5,84(g)<br />

Câu 27: Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

Al Na H Al Na<br />

(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH<br />

2<br />

0<br />

t<br />

CH3COONa (A) + CH3CHO (B)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(2) CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3<br />

(3) CH3COONH4 (F) + NaOH<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

- X và Y lần lượt là NH2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4.<br />

CH3COONa (A) + NH3 + H2O<br />

t<br />

2 2 3 2 2 3<br />

NH CH COOCH (X) NaOH NH CH COONa CH OH(Z)<br />

0<br />

0<br />

t<br />

2 4 2 3 2<br />

CH CH COONH (Y) NaOH CH CH COONa NH (T) H O<br />

Câu 29: Chọn B.<br />

- X <strong>có</strong> 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH3C2H5 và HCOONH(CH3)2.<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A.<br />

0<br />

t<br />

3 2 5 2 5 2 2<br />

HCOONH C H NaOH HCOONa C H NH H O<br />

0<br />

t<br />

2 3 2 3 3 2<br />

HCOONH (CH ) NaOH HCOONa CH NHCH H O<br />

(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2<br />

(b) CO2 (dư) + NaOH NaHCO3<br />

(c) Na 2CO 3 (dư) + Ca(HCO 3) 2 CaCO 3 + 2NaHCO 3 (ngoài ra còn Na 2CO 3 dư)<br />

(d) Fe dư + 2FeCl3 3FeCl2<br />

Vậy <strong>có</strong> thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).<br />

Câu 31: Chọn A.<br />

2<br />

- Đốt cháy hỗn hợp este thì:<br />

mb×nh 1 t¨ng<br />

mb×nh 2 t¨ng<br />

nH2O 0,345mol vµ nCO n<br />

2 CaCO 0,345mol<br />

3<br />

18 100<br />

- Nhận thấy rằng nH2O<br />

nCO2, nên trong X chỉ chứa <strong>các</strong> este no, đơn chức, mạch hở.<br />

Câu 32: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy<br />

X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

H O<br />

2 2<br />

2n n 2n n<br />

n n 0,06 mol C 3 (C H O )<br />

BT:O CO2 H2O O2 CO2<br />

COO X X 3 6 2<br />

2 nX<br />

- Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì :<br />

68nHCOOK 82nCH <br />

3COOK mr¾n khan 56nKOH 5,18 nHCOOK<br />

0,05mol<br />

<br />

<br />

nHCOOK nCH <br />

3COOK nX<br />

0,06<br />

nCH3COOK<br />

0,01mol<br />

nCH3COOK<br />

0,01 1<br />

<br />

n 0,05 5<br />

HCOOK<br />

Câu 33 : Chọn C.<br />

- Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), -CH2 (b mol) và H2O (c mol).<br />

- Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C2H4ONNa (a mol) và CH2<br />

(b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta <strong>có</strong> hệ sau:<br />

97n NH2CH2COONa 14n CH (57n<br />

2 C2H3ON 14nCH 18n 2 H2O) m 40a 18c 15,8 a 0,44<br />

<br />

44nCO<br />

18n 2 H2O<br />

mbình<br />

102a 62b 56,04 b 0,18<br />

BT:N<br />

<br />

n<br />

a 0,44 c 0,1<br />

C2H3ON<br />

2n<br />

<br />

<br />

N<br />

<br />

<br />

2<br />

- Ta <strong>có</strong>: nAla nCH 0,18mol n<br />

2 Gly 2n N n<br />

2 Ala 0,26mol<br />

nA nB nH2O nA nB 0,1 n A 0,06mol<br />

- Xét hỗn hợp X ta <strong>có</strong> : <br />

4nA 5n B 2n N 4n<br />

2 A 5n B 0,44 n B 0,04mol<br />

- Gọi peptit A và B lần lượt là<br />

và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BT:Gly<br />

(Gly) x(Ala) 4 x<br />

(Gly) (Ala) (víi x 4 vµ y < 5)<br />

n A.x n B.y nGly<br />

0,06x 0,04y 0,26 x 3 vµ y = 2 (tháa)<br />

y<br />

5y<br />

0,04.M Gly2Ala3<br />

0,04.345<br />

%m B .100% 46,94<br />

mX<br />

57.0,44 14.0,18 18.0,1<br />

Câu 34: Chọn D.<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được tripeptit mà trong thành <strong>phần</strong> <strong>có</strong><br />

phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg.<br />

Câu 35: Chọn D.<br />

- Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH)2 nên nCO<br />

n 2 CaCO 0,09mol<br />

3<br />

với<br />

m m (44n 18n ) 3,78 n 0,07mol<br />

dd gim CaCO3 CO2 H2O H2O<br />

- Xét hỗn hợp <strong>các</strong> chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2)<br />

quan hÖ<br />

CO vµ H O<br />

n n n n 0,02 mol<br />

- Để<br />

2 2<br />

m X(min)<br />

thì<br />

C H O C H O CO H O<br />

3 4 4 6 2 2 2<br />

n C 2 H 4 O 2 min<br />

X(min) C2H4O2 C4H6O2<br />

khi và chỉ khi:<br />

m 60n 86n 2,02 (g)<br />

- Lưu ý : Nếu ta cho<br />

án của <strong>đề</strong> bài cho.<br />

Câu 36: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

0,02<br />

nC3H4O<br />

nC4H6O<br />

0,01 mol<br />

2<br />

2<br />

H 1.H 2.H3<br />

H 0,12825<br />

100<br />

nCH4<br />

3<br />

V CH <br />

4(trong tù nhiªn) .22,4 5883,25(m )<br />

0,95<br />

Câu 37: Chọn C.<br />

- Khi đốt cháy X <strong>có</strong><br />

n<br />

CO<br />

H O<br />

2 2<br />

5<br />

nCO2 4nC4H6O2<br />

nC3H4O<br />

0 nC2H4O2<br />

0,005 mol<br />

2<br />

(thỏa mãn với đáp án của <strong>đề</strong>).<br />

2nC H Cl 3<br />

nCH<br />

0,25.10 mol<br />

4<br />

H<br />

2 3<br />

thì lúc này ta sẽ <strong>giải</strong> ra được chính xác đáp<br />

n <br />

44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125mol<br />

CO H O b×nh t¨ng<br />

2 2<br />

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :<br />

+ Nhận thấy rằng,<br />

, trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat <strong>hóa</strong> ancol thì :<br />

→<br />

n<br />

NaOH<br />

n<br />

anken<br />

n n 0,015mol n n n 0,025mol<br />

este(A) anken axit(B) X este<br />

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)<br />

n .C n .C n 0,015C 0,025C 0,125 C 5 vµ C 2(tháa)<br />

Vậy<br />

A A B B CO A B A B<br />

(A) lµ C H O vµ (B) lµ C H O<br />

5 10 2 2 4 2<br />

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là:<br />

2<br />

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.<br />

C. Đúng,<br />

102nA<br />

%m A .100% 50,5 %mB<br />

49,5<br />

102n 60n<br />

A<br />

B<br />

m 102n 60n 0,03(g)<br />

D. Sai, Este A <strong>có</strong> 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng<br />

phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ <strong>có</strong> 1 đồng phân là CH3COOH.<br />

Câu 38: Chọn D.<br />

- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:<br />

n <br />

OH<br />

BT: C<br />

Vì nCO n 2 2<br />

<br />

2 OH<br />

nCO n CO<br />

3 OH<br />

n 0,2 mol n<br />

2 HCO<br />

nCO<br />

n<br />

3 2 CO<br />

0,4 mol<br />

3<br />

2<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:<br />

mBaCO 3<br />

0,3.197 59,1(g)<br />

Câu 39: Chọn A.<br />

(a) Sai, Hidro <strong>hóa</strong> glucozơ thu được soritol:<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol<br />

HCO OH Ba BaCO H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HOCH2[CHOH]4CHO + H2<br />

A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0<br />

Ni,t<br />

HOCH2[CHOH]4CH2OH<br />

B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(b) Đúng, Trong dạ dày của <strong>các</strong> động vật nhai lại như trâu, bò… <strong>có</strong> chứa enzim xenlulaza <strong>có</strong> thể làm<br />

thủy phân xenlulozơ.<br />

(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.<br />

(d) Đúng, Do H2SO4 đặc <strong>có</strong> tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì :<br />

C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) C(đen) + H2SO4.11H2O<br />

(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

Vậy <strong>có</strong> phát biểu đúng là (b), (d) và (e)<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

3<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

m 138n 56n 16,6(g)<br />

r¾n K CO KOH(d­)<br />

2 3<br />

0<br />

t<br />

3 3 3 2 3 3 2 2<br />

0,1mol 0,25mol 0,1mol<br />

CH NH HCO 2KOH K CO CH NH H O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH VĨNH PHÚC<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Kim loại <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất là Cr.<br />

B. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất là Cu.<br />

C. Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

D. Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 2: Vinyl axetat <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là:<br />

A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3<br />

C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3<br />

Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <strong>có</strong> cấu trúc mạch không<br />

phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:<br />

A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ<br />

Câu 4: Trong những <strong>năm</strong> <strong>30</strong> của thế kỉ XX, <strong>các</strong> nhà <strong>hóa</strong> học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo<br />

phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật<br />

liệu này đã <strong>có</strong> mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong <strong>các</strong> sản phẩm như lốp<br />

xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi <strong>năm</strong> bằng sáng chế về loại vật<br />

liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:<br />

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n<br />

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n<br />

Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?<br />

A. amino axit B. amin C. lipt D. este<br />

Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />

A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2<br />

Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:<br />

men<br />

6 12 6 0 2 5 2<br />

<strong>30</strong>35 C<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

Mã <strong>đề</strong>: 135<br />

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%.<br />

Giá trị m là:<br />

A. 360 B. 108 C. <strong>30</strong>0 D. 270<br />

Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:<br />

A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8<br />

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br />

A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH<br />

Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:<br />

A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28<br />

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:<br />

A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0<br />

Câu 12: Xà phòng <strong>hóa</strong> tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:<br />

A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa<br />

Câu 13: Cho dãy <strong>các</strong> kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung<br />

dịch bazơ là:<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />

Câu 14: Polime nào sau đây là polime <strong>thi</strong>ên nhiên ?<br />

A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna<br />

Câu 15: Đường fructozơ <strong>có</strong> nhiều trong mật ong, ngoài ra còn <strong>có</strong> trong <strong>các</strong> loại hoa quả và rau xanh<br />

như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:<br />

A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH<br />

Câu 16: Polime nào sau đây <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh ?<br />

A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC<br />

Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi <strong>hóa</strong> khi để ngoài không khí. Dung dịch X<br />

không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:<br />

A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin<br />

Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun<br />

nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là :<br />

A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8<br />

Câu 19: Hai chất nào sau đây <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?<br />

A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein<br />

C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin<br />

Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:<br />

Oxit X là:<br />

A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO<br />

Câu 21: Một đoạn mạch PVC <strong>có</strong> 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:<br />

A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC<br />

Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit<br />

(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ <strong>có</strong> tính chất chung nào sau đây ?<br />

A. Đun nóng với Cu(OH)2 <strong>có</strong> kết tủa đỏ gạch.<br />

B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.<br />

D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.<br />

Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:<br />

A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt <strong>chi</strong>ếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X<br />

tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn<br />

không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết <strong>các</strong> phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 20 B. 32 C. 36 D. 24<br />

Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y <strong>đề</strong>u mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino<br />

axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn<br />

m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:<br />

A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở <strong>đề</strong>u thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi<br />

của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung<br />

dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành <strong>phần</strong><br />

<strong>phần</strong> trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:<br />

A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4%<br />

Câu 28: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.<br />

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />

được hỗn hợp <strong>các</strong> chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3<br />

.Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là:<br />

A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho <strong>các</strong> chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất<br />

trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối <strong>thi</strong>ểu V<br />

ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam<br />

kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:<br />

A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62<br />

Câu 33: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol<br />

gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 444 B. 442 C. 443 D. 445<br />

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi <strong>các</strong><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 là:<br />

A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M<br />

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn<br />

theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được<br />

31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :<br />

A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N<br />

C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N<br />

Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 19,47% về khối<br />

lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl<br />

0,75M vào dung dịch Y. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của<br />

m là:<br />

H N CH CO NH CH(CH ) COOH<br />

2 2 3<br />

H N CH CH CO CH COOH<br />

2 2 2 2<br />

H N CH CO NH CH CO NH CH COOH<br />

2 2 2 2<br />

H N CH CH CO NH CH CH COOH<br />

2 2 2 2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4<br />

Câu 37: Xà phòng <strong>hóa</strong> chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X <strong>có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo ?<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.<br />

C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />

Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa<br />

chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br />

được 0,06 mol hai chất khí (<strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là:<br />

A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46<br />

Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển <strong>hóa</strong> PVC thành tơ clorin bằng <strong>các</strong>h cho Clo tác dụng với PVC.<br />

Trong tơ clorin, Clo <strong>chi</strong>ếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với<br />

1 phân tử Clo là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135<br />

Câu 1: Chọn B.<br />

A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.<br />

B. Sai, Độ <strong>dẫn</strong> điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

C. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại <strong>có</strong> độ nóng chảy thấp nhất là Hg.<br />

D. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

Công thức cấu tạo CH3COOC2H5 CH3COOCH3 CH3COOCH=CH2 CH2=CH-COOCH3<br />

Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat<br />

Câu 3: Chọn C.<br />

- Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng.<br />

- Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột <strong>có</strong> mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan<br />

trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 o C) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán).<br />

- Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử <strong>có</strong> cấu trúc mạch không phân<br />

nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ <strong>các</strong> mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường<br />

axit thu được glucozơ.<br />

Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ.<br />

Câu 4: Chọn D.<br />

- Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:<br />

xt,p,t<br />

o<br />

nH2N [CH 2] 5 COOH ( HN [CH 2] 5CO ) nH2O<br />

Câu 5: Chọn B.<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH CH3NH2<br />

Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Xanh<br />

Câu 7: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nC2H5OH<br />

5<br />

nC6H12O<br />

m<br />

6 C6H12O<br />

<strong>30</strong>0(g)<br />

6<br />

2.H% 3<br />

Câu 8: Chọn C.<br />

14,6<br />

- Ta <strong>có</strong>: nGlyNa nAlaNa nGlyAla 0,1mol mmuèi 97nGlyNa 111n AlaNa 20,8(g)<br />

146<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

- Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm<br />

cacboxyl (-COOH).<br />

Câu 10: Chọn D.<br />

- Phản ứng :<br />

m<br />

3,28(g)<br />

CH3COONa<br />

Câu 11: Chọn C.<br />

BT:e<br />

t<br />

3 2 5 3 2 5<br />

0,1mol 0,04mol 0,04mol<br />

CH COOC H NaOH CH COONa C H OH<br />

n n 0,2 mol m 65n m 15(g)<br />

Câu 12: Chọn D.<br />

Zn H Zn Cu(r¾n kh«ng tan)<br />

2<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

t<br />

- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3<br />

Tristearin Natri sterat (X) Glixerol<br />

Câu 13: Chọn C.<br />

- Cu không tác dụng với H2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành <strong>các</strong> oxit sắt<br />

tương ứng.<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ<br />

lần lượt là NaOH, Ca(OH)2 và KOH.<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

Polime <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

Polime tổng hợp<br />

amilozơ<br />

Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna<br />

Câu 15: Chọn B.<br />

Công thức C12H22O11 C6H12O6 (C6H10O5)n CH3COOH<br />

Tên gọi Saccarozơ Glucozơ<br />

Tinh bột<br />

Axit axetic<br />

Mantozơ<br />

Fructozơ Xenlulozơ<br />

Câu 16: Chọn A.<br />

- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen<br />

- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu <strong>hóa</strong> và nhựa rezit.<br />

- Còn lại là <strong>các</strong> polime mạch phân nhánh.<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

- Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi <strong>hóa</strong> thành màu<br />

nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa<br />

trắng theo phương trình sau :<br />

3<br />

Câu 18: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

n 2n 0,1.108 10,8(g)<br />

Ag<br />

C H O<br />

6 12 6<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron<br />

CH 2 CH 2 C O<br />

n CH 2<br />

CH 2 CH2<br />

- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)<br />

C<br />

N<br />

nCH 2 CH to , p, xt<br />

CH 2 CH<br />

Cl<br />

t o<br />

N<br />

H<br />

Cl<br />

(CH 2 ) 5<br />

Câu 20: Chọn C.<br />

- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 <strong>có</strong> thể khử được <strong>các</strong> oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện <strong>hóa</strong>.<br />

Vậy oxit X là CuO.<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

- Ta <strong>có</strong> n = 1000, vậy<br />

M 1000M 62500<br />

( CH CH(Cl) ) C H Cl<br />

2 1000 2 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 22: Chọn A.<br />

- Có 3 este thuần chứa thu được là: C2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3.<br />

- Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa <strong>các</strong> nhóm chức<br />

khác.<br />

Câu 23: Chọn B.<br />

A. Sai, Chỉ <strong>có</strong> glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH)2 <strong>có</strong> kết tủa đỏ gạch.<br />

B. Đúng, Tất cả <strong>các</strong> chất trên <strong>đề</strong>u hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch <strong>có</strong> màu xanh lam.<br />

C. Sai, Chỉ <strong>có</strong> glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.<br />

D. Đúng, Chỉ <strong>có</strong> saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân.<br />

Câu 24: Chọn C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

C<br />

O<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các chất béo được tạo thành từ <strong>các</strong> gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn <strong>các</strong> chất béo được<br />

tạo thành từ <strong>các</strong> gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng.<br />

Câu 25: Chọn B.<br />

- Quá trình:<br />

a mol bmol<br />

HCl(d­)<br />

2 3 (d­)<br />

Fe O ,FeO,Cu 2 2<br />

AgNO3<br />

Fe ,Cu ,Cl ,H Ag,AgCl NO<br />

m(g)<br />

- Xét hỗn hợp kết tủa ta <strong>có</strong> :<br />

Cu(d­) :0,2 m(g)<br />

dung dÞch Y<br />

141,6(g) <br />

cmol<br />

BT:Cl<br />

m 143,5n<br />

AgCl<br />

nAgCl nHCl 0,84 mol nAg<br />

0,195mol<br />

108<br />

- Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

160nFe2O 72n<br />

3 FeO 64nCu(p­) m mr¾n<br />

160a 72b 64a 0,8m a 0,<br />

<br />

<br />

05<br />

Theo ®Ò ta cã m <br />

<br />

Fe 0,525 56.2a 56b<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

0,525 b 0,2<br />

<br />

X<br />

m<br />

c 0,035<br />

BT:e<br />

n b 2a 3c 0,195<br />

FeO 2nCu(p­) 3nNO n<br />

<br />

<br />

<br />

Ag<br />

<br />

m 32<br />

n 6a 2b 4c 0,84<br />

HCl 6nFe2O 2n<br />

3 FeO 4n<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 <strong>có</strong><br />

+ Từ:<br />

mà<br />

nGly<br />

1,08 9<br />

<br />

n 0,48 4<br />

Ala<br />

X<br />

XY 3 là<br />

(Gly)<br />

9k<br />

(Ala)<br />

<br />

4k<br />

.<br />

X 3Y XY 3H O<br />

3 2<br />

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 13k 7.3 k 1<br />

+ Với k = 1 <br />

(min) 3 (max)<br />

(52).n 9k4k<br />

(52).n<br />

nGly<br />

nAla<br />

nX<br />

nXY<br />

0,12 mol<br />

3<br />

n(Gly) 3Ala<br />

nXY<br />

0,12 mol <br />

3<br />

<br />

9 4 nY<br />

3nXY<br />

0,36 mol<br />

3<br />

- Khi thủy phân m gam M thì :<br />

n n n n 0,48mol<br />

H O M X Y<br />

- Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON.<br />

+ Ta <strong>có</strong> :<br />

2 3 2<br />

2<br />

n n n 1,56 mol vµ n n 0,48mol<br />

C H ON Gly Ala CH Ala<br />

m 57n 14n 18n 104,28(g)<br />

M C H ON CH H O<br />

Câu 27: Chọn A.<br />

- Nhận thấy rằng<br />

2 3 2 2<br />

nNaOH<br />

1<br />

2<br />

n<br />

este<br />

và<br />

Z<br />

, nên trong hỗn hợp este <strong>có</strong> 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc<br />

đồng đẳng). Theo dữ kiện <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> MX = 136 (C8H8O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối<br />

khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH 2C6H 5(A) và HCOOC 6H4CH 3(B).<br />

nA nB nX nA nB 0,25 nA<br />

0,1mol<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: <br />

2nA nB nNaOH 2nA nB 0,35 nB<br />

0,15mol<br />

m 68n 116n 36,5(g) %m 46,58 vµ %m 53,42<br />

muèi HCOONa CH C H ONa HCOONa CH C H ONa<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

(a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH<br />

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:<br />

(c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.<br />

(d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Đúng, Phản ứng:<br />

3 6 4 3 6 4<br />

0<br />

t<br />

CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 phát biểu đúng là (d) và (e)<br />

Câu 29: Chọn C.<br />

0<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

CH2 CH 2 ( CH2 CH 2 )<br />

17 33 3 3 5 Ni,t<br />

2 17 35 3 3 5<br />

triolein<br />

tristearin<br />

(C H COO) C H 3H (C H COO) C H<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Nhận thấy rằng<br />

nNaOH<br />

1<br />

2<br />

n<br />

este<br />

đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7)<br />

- Este tác dụng với NaOH thì :<br />

- Khi đốt hỗn hợp Z thì :<br />

, nên trong hỗn hợp este <strong>có</strong> chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc<br />

nA nB 0,05 nA<br />

0,04 mol<br />

<br />

<br />

nA 2nB nNaOH 0,06 nB<br />

0,01mol<br />

BT:C<br />

n A.CA n B.CB nNa CO nCO 0,04C A 0,01C B 0,15 <br />

2 3 2<br />

m 68n 116n 4,56(g)<br />

muèi HCOONa C H ONa<br />

6 5<br />

CA 2(HCOOCH 3)<br />

CB 7(HCOOC6 H 5)<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn D.<br />

- Có chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin,<br />

saccarozơ và xenlulozơ.<br />

Câu 31: Chọn A.<br />

- Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị - amino axit <strong>có</strong> số liên kết peptit là 1.<br />

- Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ <strong>các</strong> - amino axit nên không được gọi là<br />

peptit.<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

4<br />

- Hoà tan hoàn toàn X thì:<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì:<br />

- Khi đó :<br />

Ag AgCl <br />

0,52<br />

nHCl(tèi <strong>thi</strong>Óu) 2nFeCl 2(n<br />

2 Fe 2n Fe2O ) 0,52 mol V<br />

3<br />

HCl 0,26(l)<br />

2<br />

m 108n 143,5n 102,7(g)<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>: nNaOH(p­)<br />

3nC 3H 5(OH)<br />

1,5mol<br />

3<br />

BTKL<br />

xµ phßng muèi NaOH C H (OH)<br />

BT:e <br />

n n 0,26 mol<br />

Ag FeCl2<br />

<br />

<br />

m m 40n 92n 445(g)<br />

Câu 34: Chọn B.<br />

TGKL<br />

nAgCl<br />

nHCl(tèi <strong>thi</strong>Óu) 0,52 mol<br />

3 5 3<br />

n . M n . M m m 0,005.40 8x 0,24 x 0,005<br />

BT:e<br />

Mg CuMg Fe(p­) CuFe r¾n Fe,Mg(ban ®Çu)<br />

n n n 0,01mol C 0,04M<br />

CuSO Mg Fe(p­) M(CuSO )<br />

4 4<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

- Gọi X là chất <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì:<br />

BTKL mmuèi mamin<br />

nHCl 0,32 mol nX 0,02 mol; nY 0,2 mol vµ nZ<br />

0,1mol<br />

36,5<br />

n M n (M 14) n (M 28) m 2 M 45<br />

X X Y X Z X amin X<br />

Vậy 3 amin <strong>có</strong> CTPT lần lượt là : C2H7N,C3H9N vµ C 4H11N<br />

Câu 36: Chọn D.<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

Al2O3<br />

nO(trong X) 86,3.0,1947<br />

0,35mol<br />

3 16.3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta <strong>có</strong>:<br />

BTDT<br />

+ Al<br />

2 2O3 <br />

AlO OH H2<br />

<br />

AlO2<br />

n 2n 0,7 mol n 2n 2n 0,5mol<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì:<br />

4n <br />

AlO<br />

(n <br />

2 H<br />

n <br />

OH<br />

)<br />

nAl(OH)<br />

0,3mol m<br />

3 Al(OH) 23,4(g)<br />

3<br />

3<br />

Câu 37: Chọn D.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n n n 4n n<br />

<br />

AlO2 OH H AlO2<br />

OH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat)<br />

- X <strong>có</strong> hai công thức cấu tạo thỏa mãn với <strong>các</strong> gốc sau: A – B – B và B – A – B.<br />

Câu 38: Chọn C.<br />

A. Đúng, Các peptit <strong>có</strong> 2 liên kết CO–NH trở lên <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng màu biure.<br />

B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit.<br />

C. Sai, Chỉ <strong>có</strong> lysin làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Đúng, Tất cả <strong>các</strong> polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />

Câu 39: Chọn D.<br />

- Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

0<br />

0<br />

t<br />

4 3 3 2 3 3 2 2<br />

a mol a mol a mol a mol<br />

NH OOC COONH CH NaOH (COONa) NH CH NH H O<br />

t<br />

3 3 2 3 3 2 2 3<br />

2<br />

bmol 2bmol bmol<br />

(CH NH ) CO NaOH 2CH NH Na CO H O<br />

a 2b 0,05 a 0,01mol<br />

<br />

<br />

mmuèi 134n(COONa) 106n 2 Na2CO<br />

3,46(g)<br />

3<br />

a 0,01 b 0,02 mol<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

- Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2 <br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

C2nH3n-1Cln+1 + HCl<br />

35,5(n 1)<br />

%Cl 0,6667 n 2<br />

12.2n 3n 1 35,5(n 1)<br />

SỞ GD ĐT BẮC NINH<br />

THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2<br />

(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là<br />

A. 3,06 B. 5,25 C. 3,15 D. 6,02<br />

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử <strong>có</strong> số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được<br />

thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (<strong>các</strong> thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam<br />

X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88<br />

gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. . 10,56 B. 7,20 C. 8,88 D. 6,66<br />

Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung<br />

dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất <strong>đề</strong>u là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng<br />

dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:<br />

A. 0,095 mol B. 0,090 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol.<br />

Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />

A. 18,38 gam B. . 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam<br />

Câu 5: Một chất béo <strong>có</strong> công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2<br />

cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1<br />

Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối<br />

CH3COONa thu được là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 12,3 gam. B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam<br />

Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng<br />

đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2.<br />

Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm<br />

tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m<br />

gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol <strong>có</strong> phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:<br />

A. 7,09 B. 5,92 C. 6,53 D. 5,36<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

o<br />

H2 dö (Ni, t )<br />

NaOH dö ,t<br />

HCl<br />

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z<br />

Triolein X Y Z. Tên của Z là:<br />

A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic.<br />

Câu 9: X là một este no đơn chức, <strong>có</strong> tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với<br />

dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12,<br />

O = 16, Na = 23):<br />

A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 . D. HCOOCH2CH2CH3<br />

Câu 10: Este hai chức, mạch hở X <strong>có</strong> công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi<br />

đun Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Trong X <strong>có</strong> ba nhóm –CH3<br />

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.<br />

C. Chất Y là ancol etylic.<br />

D. Phân tử chất Z <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.<br />

Câu 11: Este X <strong>có</strong> công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 8,2 B. 10,2 C. 15,2 D. 12,3<br />

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?<br />

A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3<br />

B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3<br />

C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3<br />

D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3<br />

Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và<br />

một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:<br />

(1) X, Y là hai este của cùng một rượu. (2) X, Y là hai este của cùng một axit.<br />

(3) X, Y là một este và một axit. (4) X, Y là một este và một rượu.<br />

Những câu đúng là<br />

A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3).<br />

Câu 14: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O<br />

B. Thủy phân (xúc tác H + ,t o ) saccarozơ cũng như mantozơ <strong>đề</strong>u cho cùng một monosaccarit<br />

C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2<br />

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + ,t o ) <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng tráng gương<br />

Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc là<br />

A. 4 B. 5 C. 9 D. 8<br />

Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số<br />

nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)<br />

thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là<br />

A. 16,5 B. 17,5 C. 14,5 D. 15,5<br />

Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit<br />

axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với<br />

43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:<br />

A. 0,96 B. 0,24 C. 0,48 D. 0,72<br />

Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C2H4O2 là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản<br />

ứng. Tên gọi của este là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. etyl axetat. B. metyl fomiat C. n-propyl axetat. D. metyl axetat<br />

Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?<br />

A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ<br />

Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />

nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />

lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:<br />

A. 20,0 B. <strong>30</strong>,0 C. 13,5 D. 15,0<br />

Câu 22: Polime <strong>thi</strong>ên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,<br />

X tạo với dung dịch iot hợp chất <strong>có</strong> màu xanh tím. Polime X là:<br />

A. saccarozơ B. glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ<br />

Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br />

Câu 24: Thủy phân este <strong>có</strong> công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X<br />

và Y. Từ X <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là<br />

A. . etyl axetat B. . rượu etylic. C. rượu metylic. D. axit fomic<br />

Câu 25: Một este <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được<br />

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:<br />

A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2CH-COO-CH3.<br />

C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3<br />

Câu 26: Mệnh <strong>đề</strong> không đúng là:<br />

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối<br />

B. CH3CH2COOCH=CH2<strong>có</strong> thể trùng hợp tạo polime<br />

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2<br />

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với <strong>các</strong> axit đơn chức, mạch hở), thu được b<br />

mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro <strong>hóa</strong> m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este<br />

no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được<br />

m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:<br />

A. 53,2 B. 52,6 C. 42,6 D. 57,2<br />

Câu 28: Este X <strong>có</strong> <strong>các</strong> đặc điểm sau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O<strong>có</strong> số mol bằng nhau;<br />

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (<strong>có</strong> số<br />

nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Chất Y tan vô hạn trong nước.<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O<br />

C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 o C thu được anken<br />

D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch<br />

KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp<br />

X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình<br />

tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:<br />

A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5<br />

C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5<br />

Câu <strong>30</strong>: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được<br />

. Ngưng tụ sản<br />

V : V 4 : 3<br />

CO2 H2O<br />

phẩm cháy thấy thể tích giảm <strong>30</strong> ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là:<br />

A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4<br />

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br />

C3H 4O2 NaOH X Y ; X H2SO4loãng Z T<br />

Biết Y và Z <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:<br />

A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, HCOOH.<br />

C. HCOONa, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH<br />

Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH2=CH-COOCH3 B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3<br />

C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH<br />

Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X <strong>có</strong> công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn<br />

chức <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:<br />

A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5<br />

C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3<br />

Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và <strong>đề</strong>u chứa vòng benzen. Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun<br />

nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì <strong>có</strong> tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T<br />

chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:<br />

A. 3,84 gam B. 2,72 gam C. 3,14 gam D. 3,90 gam<br />

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .<br />

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom<br />

C. Amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

D. Xenlulozơ <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />

ddBr2 NaOH<br />

CuO,<br />

t<br />

o<br />

O2 , xt<br />

CH3OH , To,<br />

xt<br />

3 6<br />

<br />

E<br />

C H X Y Z T<br />

(este đa chức)<br />

(este đa chức)<br />

Tên gọi của Y là:<br />

A. propan-1,3-điol B. glixerol C. propan-1,2-điol D. propan-2-ol<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử<br />

chỉ <strong>có</strong> nhóm -COOH); trong đó, <strong>có</strong> hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (<strong>có</strong> đồng<br />

phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung<br />

dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản<br />

ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88<br />

gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:<br />

A. . 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.<br />

Câu 38: Dãy gồm <strong>các</strong> dung dịch <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.<br />

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic<br />

C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ<br />

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.<br />

Câu 39: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HO-C2H4-CHO D. C2H5COOH<br />

Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng<br />

A. . thủy phân B. tráng gương C. trùng ngưng D. hoà tan Cu(OH)2<br />

Đáp án<br />

1-C 6-D 11-B 16-A 21-D 26-D 31-B 36-A 41- 46-<br />

2-C 7-A 12-D 17-D 22-C 27-B 32-D 37-C 42- 47-<br />

3-A 8-C 13-D 18-B 23-C 28-C 33-B 38-A 43- 48-<br />

4-D 9-A 14-B 19-B 24-B 29-B 34-C 39-B 44- 49-<br />

5-A 10-D 15-C 20-D 25-A <strong>30</strong>-A 35-C 40-A 45- 50-<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Câu 1: Chọn C<br />

Phân tích: Nhìn vào <strong>đề</strong> bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là cacbohidrat nên ta gọi<br />

công thức chung của chúng là Cn(H2O)m.<br />

Khi đốt cháy ta <strong>có</strong>: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

n 2,52 22,4 0,1125<br />

2 O<br />

mol<br />

2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong><br />

m m m m m 0,1125.44 1,8 0,1125.32 3,15g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O2 CO2 H2O<br />

Câu 2: Chọn C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi công thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2)<br />

3n1k<br />

CnH2n22kO2 O2 nCO2 n 1<br />

k H2O<br />

2<br />

nO<br />

1<br />

k 1<br />

k<br />

2<br />

1,5 7/<br />

6 1/ 3<br />

n 2n 2n<br />

CO2<br />

Trong X <strong>có</strong> nhóm COOH <strong>có</strong> 1 liên kết π rồi nên ta chỉ thay<br />

k=1 hoặc 2<br />

k=1 suy ra n=3 ( nhận )<br />

k=2 suy ra n=4,5 (loại)<br />

Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3<br />

CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH<br />

Gọi số mol KOH phản ứng là x mol<br />

n n n pư = x mol<br />

CH3COOK CH3OH KOH<br />

<br />

nKOH<br />

0,14, nKOH<br />

dư = 0,14 − x<br />

mcô cạn = (0,14− x). 56 + 98x = 12,88 → x = 0,12.<br />

Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g<br />

Câu 3: Chọn A<br />

Saccarozơ<br />

0,02 0,02.75% 0,02.75%<br />

Mantozơ 2Glucozơ<br />

0,01 0,01.2.75%<br />

Vậy sau phản ứng thủy phân dung dịch X gồm: Glucozơ: 0,03; Fructozơ: 0,015; Saccarozơ: 0,005;<br />

nmantozơ: 0,0025<br />

Khi X tham gia phản ứng tráng bạc chỉ <strong>có</strong> Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ phản ứng tạo 2Ag<br />

Vậy số mol Ag là: 0,03.2 0,015.2 0,0025.2 0,095 mol<br />

Câu 4: Chọn D<br />

Gọi công thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5<br />

H 75%<br />

Glucozơ + Fructozơ<br />

H 75%<br />

<br />

(RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3<br />

0,02 0,06 0,06 0,02<br />

→<br />

1<br />

n n 0,02 .<br />

C3H5 OH<br />

NaOH<br />

mol<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />

m<br />

m m m m <br />

Este NaOH xà phòng C3H5 OH<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

xà phòng<br />

17,24 0,06.40 0,02.92 17,8g<br />

Câu 5: Chọn A<br />

Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 <strong>có</strong> chưa 1 liên kết pi , mạch C15H31 là mạch C no và mạch<br />

C17H29 chứa 3 liên kết pi . Mà H2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H2 cần để hidro<strong>hóa</strong><br />

1 mol chất béo là 4mol<br />

Câu 6: Chọn D<br />

n n 8,8 / 88 0,1 m 0,1.82 8,2g<br />

CH3COONa CH3COOC2H5 CH3COONa<br />

Câu 7: Chọn A<br />

Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol.<br />

n 0,1 mol. n n 0,02 n 0,08 2a 2c<br />

1<br />

NaOH bđ NaOH dö HCl NaOH pö<br />

Câu 8: Chọn C<br />

(C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X)<br />

(C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y)<br />

C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> thể suy ra Z là axit stearic.<br />

Câu 9: Chọn A<br />

Phân tích: X là este no, đơn chức <strong>có</strong> tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88.<br />

Gọi công thức của este X là RCOOR1 .<br />

Ta <strong>có</strong>: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44<br />

Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nmuối<br />

2,2<br />

nX<br />

0,025 mol <br />

88<br />

Mmuối<br />

<br />

2,05<br />

82<br />

0,025<br />

R 44 23 82 R 15 R 29.<br />

1<br />

Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5<br />

Câu 10: Chọn B<br />

Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este không no, hai chức .<br />

TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức<br />

Ta <strong>có</strong> thể phân tích ngược bài toán từ dưới lên, từ Y ta <strong>có</strong>: Y là ancol khi đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170 0 C<br />

không tạo ra anken nên Y <strong>có</strong> công thức là CH3OH → loại đáp án C<br />

Vậy ancol không no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH<br />

Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 không làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B<br />

Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3<br />

TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức<br />

Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức.<br />

+ Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường n 3.<br />

Nếu n =3, công thức phân tử C3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH3COOH (axit no, đơn<br />

chức). Không phù hợp vì este <strong>có</strong> phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Công thức phân<br />

tử C4H6(OH)2 (ancol không no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este <strong>có</strong> phản<br />

ứng tráng gương<br />

Câu 11: Chọn B<br />

Phân tích: Este X <strong>có</strong> công thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ <strong>có</strong> công thức là CH3 .<br />

Khi đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta <strong>có</strong> PTHH<br />

HCOOCH3 + NaOH → HCOONa +CH3OH<br />

9<br />

nHCOONa<br />

nX<br />

0,15 m 0,15.68 10,2g<br />

60<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 12: Chọn D<br />

Phân tích: Trước hết <strong>các</strong> em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra<br />

phải <strong>có</strong> Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1<br />

lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn<br />

rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D.<br />

Câu 13: Chọn D<br />

Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và chỉ<br />

thu được 1 rượu vậy hai chất đó phải là este và hai este đó của cùng 1 rượu. → (1) đúng. Hoặc là 1 trong hai<br />

chất đó à 1 este và 1 axit <strong>có</strong> gốc axit khác nhau → (3) đúng.<br />

Vậy đáp án là (1) và (3).<br />

Câu 14: Chọn B<br />

A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O . Đúng<br />

B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H + ,t 0 ) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ khi thủy<br />

phân chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ.<br />

C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. Đúng<br />

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + ,t 0 ) <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng<br />

Câu 15: Chọn C<br />

Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng<br />

bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy không chứa gốc HCOO-.<br />

Vậy <strong>các</strong> CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH,<br />

CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 ,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CH3CH(CH3 )COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả là 9 CT<br />

Câu 16: Chọn A<br />

Gọi công thức của X là (R̅ COO)2C2H4 .<br />

Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên trong phân tử<br />

este <strong>có</strong> 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 .<br />

1 1 10<br />

Vì este này là 2 chức nên: neste<br />

nNaOH<br />

. 0,125<br />

2 2 40<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g<br />

Câu 17: Chọn D<br />

CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O<br />

43,2<br />

naxit axetylsalixylic<br />

0,24 nKOH 3.0,24 0,72 mol V 0,72 lít<br />

180<br />

Câu 18: Chọn B<br />

Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với <strong>các</strong> công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức<br />

Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 3 công thức.<br />

Câu 19: Chọn B<br />

Phân tích: Gọi công thức của este no, đơn chức là CnH2nO2 .<br />

3n<br />

2<br />

Phản ứng đốt cháy: CnH<br />

2nO2 O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

Vì sau phản ứng:<br />

3n<br />

2<br />

nCO<br />

n<br />

2 O<br />

n n <br />

2<br />

2<br />

Vậy CTCT este chỉ <strong>có</strong>: HCOOCH3 (metyl fomiat)<br />

Câu 20: Chọn D<br />

Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ.<br />

Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ <strong>có</strong> Glucozơ và Fructozơ là không thủy phân được trong môi trường axit.<br />

Câu 21: Chọn D<br />

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2<br />

Câu 22: Chọn C<br />

Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất <strong>có</strong> màu xanh<br />

tím. Polime X là tinh bột<br />

as<br />

6nCO 5nH O C H O 6nO<br />

<br />

2 2 6 10 5 n<br />

2<br />

<br />

Câu 23: Chọn C<br />

Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 .<br />

Nó <strong>có</strong> đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.<br />

A. Đúng vì este <strong>có</strong> phản ứng thủy phân.<br />

B. Đúng vì este không no <strong>có</strong> phản ứng với H2, xúc tác Ni.<br />

C. Sai vì este không <strong>có</strong> khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.<br />

D. Đúng vì este <strong>có</strong> tác dụng với NaOH<br />

Câu 24: Chọn B<br />

Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.<br />

Từ X <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit.<br />

Vậy ta <strong>có</strong> thể loại được đáp án A và D<br />

Nếu X là rượu metylic thì thì este <strong>có</strong> CTCT là C2H5COOCH3 .<br />

Ta nhận thấy từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C<br />

Nếu X là rượu etylic thì este <strong>có</strong> CTCT là CH3COOC2H5 .<br />

Ta nhận thấy từ C2H5OH <strong>có</strong> thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B<br />

C H OH O <br />

CH COOH H O<br />

men giam<br />

2 5 2 3 2<br />

Câu 25: Chọn A<br />

Phân tích: Khi thủy phân este <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon <strong>có</strong> 1 liên kết π. Khi<br />

thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit <strong>có</strong> công thức là CH3CHO nên công thức của este là<br />

CH3COO − CH = CH2<br />

Câu 26: Chọn D<br />

A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O<br />

B. Đúng<br />

C. Đúng vì đây là este không no nên <strong>có</strong> thể tác dụng được với dung dịch Brom.<br />

D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 <strong>có</strong> nối đôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 <strong>có</strong> nối đôi ở gốc axit nên<br />

chúng không thể là đồng đẳng của nhau.<br />

Câu 27: Chọn B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phân tích: Gọi công thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là CnH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π<br />

trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol.<br />

CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n n 4n nx x n 2 k 4x k 2<br />

CO2 H2O X<br />

Vậy công thức của X là CnH2n−8O6 .<br />

C nH 2n−8O 6 + 2H 2 → C nH 2n−4O 6<br />

x<br />

2x<br />

6,72<br />

nH<br />

0,3 2x x 0,15<br />

2<br />

22,4<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />

X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3<br />

0,15 0,7<br />

Vậy sau phản ứng NaOH dư<br />

Ta <strong>có</strong><br />

: n n 0,15 mol<br />

<br />

<br />

C3H5 OH<br />

3<br />

X<br />

<br />

<br />

m m m m 39 0,3.2 38,4g<br />

X H2<br />

Y X<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong><br />

m m m m 38,4 0,7.40 0,15.92 52,6<br />

CR X NaOH C3H5 OH<br />

3<br />

<br />

<br />

Câu 28: Chọn C<br />

Phân tích: Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành số mol<br />

CO2 bằng số mol nước nên X phải là este no, đơn chức, mạch hở. Khi X là este no, đơn chức, mạch hở thủy<br />

phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOCnH2n+1<br />

Vậy chất Z là CnH2n+1OH, trong Z <strong>có</strong> số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X nên ta <strong>có</strong>:<br />

n 1<br />

n n 1<br />

2<br />

Vậy CT este là HCOOCH3.<br />

A. Đúng vì Y là HCOOH tan vô hạn trong nước.<br />

B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước.<br />

C. Sai vì Z là CH3OH khi đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 0 C thì thu được xeton chứ không phải là anken.<br />

D. Đúng vì X là este no, đơn chức.<br />

Câu 29: Chọn B<br />

Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch KOH thu được<br />

một muối và một ancol nên X <strong>có</strong> thể gồm :<br />

RCOOR<br />

<br />

<br />

RCOOH<br />

hoặc<br />

R OH<br />

<br />

RCOOR '<br />

hoặc<br />

RCOOH<br />

( R ' H )<br />

RO ' H<br />

Ta <strong>có</strong> : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol<br />

Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH<br />

⟹<br />

Đặt công thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi CT este là CxHyOz<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Vậy CTPT của X là C4H6O2<br />

Câu 31: Chọn B<br />

Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong đáp án<br />

không <strong>có</strong> nước, vậy X ở đây chỉ <strong>có</strong> thể là este.<br />

Vì C3H4O2 <strong>có</strong> 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải <strong>có</strong> dạng<br />

HCOOCH = CH2<br />

HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O<br />

Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa.<br />

2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z)<br />

Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH<br />

Câu 32: Chọn D<br />

Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3<br />

Câu 33: Chọn B<br />

Phân tích: X <strong>có</strong> công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este <strong>có</strong> 2 chức ancol<br />

Vậy X <strong>có</strong> dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đó số Cacbon<br />

trong 2 ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 −<br />

x 40:10 4; y (<strong>30</strong>.2) :10 6; z 20:10 2<br />

COOC2H5<br />

Câu 34: Chọn C<br />

14,08 8,064 2,88<br />

nCO 0,32; n 0,36; 0,16<br />

2 O<br />

n<br />

2 H2O<br />

<br />

44 22,4 18<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />

m m m m m 5,44g<br />

E O2 CO2 H2O E<br />

Câu 35: Chọn C<br />

A. Sai vì Glucozơ bị oxi <strong>hóa</strong> bởi dung dịch AgNO3/NH3<br />

B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ <strong>có</strong> Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu<br />

dung dịch Brom.<br />

C. Đúng<br />

D. Sai vì Xenlulozơ <strong>có</strong> cấu trúc mạch thẳng.<br />

Câu 36: Chọn A<br />

PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X)<br />

C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr<br />

C3H6 (OH)2 + CuO → to<br />

CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O<br />

CH2 (CHO)2 + O2 → xt CH2 (COOH)2 (T)<br />

CH2 (COOH)2+2CH3OH → xt,to CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E)<br />

Từ đấy ta <strong>có</strong> thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vòng ở C1 và C3<br />

nên Y là propan-1,3-điol<br />

Câu 37: Chọn C<br />

Phân tích: Đối với <strong>các</strong> dạng bài toán này, ta <strong>có</strong> <strong>các</strong>h tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì <strong>các</strong><br />

este <strong>đề</strong>u đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.<br />

0,896<br />

Xét ancol Y <strong>có</strong> dạng R ′OH, nH<br />

<br />

2<br />

22,4<br />

0,04<br />

R OH Na R ONa <br />

1<br />

H<br />

2<br />

2<br />

0,08 0,08 0,08 0,04<br />

Ta <strong>có</strong> khối lượng bình tăng mY mH 2,48<br />

2<br />

mY<br />

2,48 0,04.2 2,56g<br />

2,56<br />

MY<br />

32 Y : CH3OH<br />

0,08<br />

n n 0,08 n 0,16 m 2,56<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

este Y O X<br />

O<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3,96<br />

nHO<br />

<br />

2<br />

18<br />

0,22<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta <strong>có</strong>:<br />

2,88<br />

mC mX mO mH 5,88 2,56 0,22.2 2,88g nCO n 0,24<br />

2 C<br />

mol<br />

12<br />

Ta <strong>có</strong> khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no <strong>có</strong> 1 liên<br />

kết C=C thì<br />

n n n 0,24 0,22 0,02 n 0,08 0,02 0,06<br />

este không no CO2 H2O este no<br />

nCO<br />

0,24<br />

2<br />

C 3<br />

n 0,08<br />

X<br />

→ 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol),<br />

còn este không no là CnH2n−2O2 0,02 mol<br />

Áp dụng định luật bảo toàn C ta <strong>có</strong>:<br />

2a 3b 0,02n 0,24 và a b 0,06 b 0,02n 0,12 n 6<br />

Để axit không no <strong>có</strong> đồng <strong>phần</strong> hình học thì số C trong axit không no ít nhất phải bằng 4.<br />

Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5<br />

Với<br />

→<br />

n 5 b 0,02, a 0,04 m m 3,88g<br />

HCOOCH3 CH3COOCH3<br />

m 5,88 3,88 2 g % m 2 5,88 . 100% 34,01%<br />

este không no<br />

este không no<br />

Câu 38: Chọn A<br />

Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra <strong>có</strong> Ag.<br />

A. Đúng<br />

B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

Câu 39: Chọn B<br />

Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên <strong>có</strong> dạng CH3COOCH3 .<br />

Câu 40: Chọn A<br />

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng thủy phân.<br />

B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.<br />

C. Sai<br />

D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH)2<br />

SỞ GD ĐT<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

TỈNH VĨNH PHÚC<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

THPT YÊN LẠC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500<br />

ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

Ba( OH ) 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam<br />

Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:<br />

A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. <strong>30</strong>0 gam<br />

Câu 3: Phương án nào dưới đây <strong>có</strong> thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?<br />

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch<br />

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và <strong>thử</strong> với dung dịch iot.<br />

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương<br />

ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là<br />

A. đimetylamin. B. đietylamin.<br />

C. metyl iso-propylamin. D. etyl metylamin.<br />

Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:<br />

Câu 6: Ion<br />

A. etylic B. i-propylic C. n-butylic D. n-propylic<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

OH <br />

<strong>có</strong> thể phản ứng được với <strong>các</strong> ion nào sau đây:<br />

3 2 2<br />

Fe ; Mg ; Cu ; HSO<br />

<br />

4<br />

Fe ; Zn ; HS ; SO<br />

2 2 2 4<br />

Ca ; Mg ; Al ; Cu<br />

2 2 3 2 <br />

H ; NH ; HCO ; CO<br />

2 4 3 3<br />

Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng<br />

số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A<br />

và B là<br />

A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O<br />

. Oxi hoá m gam X (<strong>có</strong> xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch<br />

AgNO3 trong NH3 thu được <strong>30</strong>,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là<br />

A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,07 mol.<br />

Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd<br />

NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. 50,0%.<br />

Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu<br />

hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH<br />

0,5M. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là<br />

A. 35,24% B. 45,71% C. 19,05% D. 23,49%<br />

Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M<br />

thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là<br />

A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam<br />

Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam<br />

nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175<br />

gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 33,33% B. 45% C. 50% D. 66,67%.<br />

Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy<br />

thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V<br />

A. 1,12lít B. 11,2lít C. 22,4 lít D. 1,49 lít.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <strong>hóa</strong> tạo ra một<br />

anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Cho sơ đồ :<br />

<br />

0 0<br />

NH3 HO 2<br />

t t<br />

X Y Z T X<br />

Các chất X, T (<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chứa nguyên tố C trong phân tử) <strong>có</strong> thể lần lượt là<br />

A.<br />

CO , NH , HCO<br />

2 4 3<br />

B.<br />

CO,<br />

NH HCO<br />

4 3<br />

C. CO , NH CO D. CO , Ca HCO<br />

<br />

2 4 2 3<br />

2 3 2<br />

Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin <strong>có</strong> phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và<br />

alanin trong chuỗi peptit trên là:<br />

A. 3 và 2 B. 1 và 4 C. 4 và 1 D. 2 và 3.<br />

Câu 17: Dãy <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng thuỷ phân là<br />

A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.<br />

B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.<br />

C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.<br />

D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.<br />

Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit ?<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Các ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :<br />

<br />

C H CH CH OH o, m, p ; C HCH CH OH<br />

6 4 3 2 6 2 2<br />

Câu 19: Dãy gồm <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />

A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac<br />

C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat.<br />

Câu 20: Có <strong>các</strong> cặp chất sau: Cu và dung dịch<br />

FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3<br />

Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />

FeCl ; H O<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.<br />

3 2<br />

.<br />

và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch<br />

Câu 21: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic <strong>có</strong> thể dùng chất nào trong <strong>các</strong><br />

chất sau làm thuốc <strong>thử</strong> ?<br />

A.<br />

2<br />

/<br />

Cu OH<br />

OH<br />

B. NaOH<br />

C.<br />

HNO 3<br />

D.<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư<br />

thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch<br />

thu được bao<br />

nhiêu gam bạc:<br />

A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam D. 34,56 gam<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam<br />

muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH2<br />

CHCOOH B. CH2CH 3COOH C. CH3COOH D.<br />

Câu 24: Hiđrat <strong>hóa</strong> 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:<br />

A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.<br />

C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.<br />

HC CCOOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm<br />

và .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi<br />

<strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

n<br />

CO 2<br />

C H , C H<br />

2 6 3 6<br />

CH<br />

A. 13,79 gam B. 9,85 gam C. 7,88 gam D. 5,91 gam.<br />

3,5n<br />

0,07 mol ta <strong>có</strong><br />

x<br />

m 0,03.197 5,91 gam<br />

4 6<br />

n 0,05 mol n 0,03 mol<br />

BaCO3<br />

Ba OH<br />

2<br />

Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

và<br />

n<br />

<br />

<br />

Ba HCO3 2<br />

0,02 mol<br />

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015<br />

mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là<br />

A. 0,81 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam.<br />

Câu 28: Số đồng phân <strong>dẫn</strong> xuất halogen bậc I <strong>có</strong> CTPT C4H9Cl là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc <strong>thử</strong> để phân<br />

biệt 3 chất lỏng trên là:<br />

A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho <strong>các</strong> loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),<br />

este của aminoaxit (T). Dãy gồm <strong>các</strong> loại hợp chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH và <strong>đề</strong>u tác<br />

dụng được với dung dịch HCl là<br />

A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T<br />

Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit <strong>hóa</strong><br />

<strong>phần</strong> còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT<br />

của Y là<br />

A. C4H9Cl B.C2H5Cl C. C3H7Cl D. C5H11Cl<br />

Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:<br />

A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa<br />

Câu 33: Cho <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

a. Cu(HNO3)2 loãng →<br />

b. Fe2O3+ H2SO4 → f, glucozo<br />

c. FeS + dung dịch HCl → g,<br />

e,<br />

HCHO Br H O <br />

men<br />

<br />

C H<br />

2 2<br />

askt<br />

2 6<br />

Cl2<br />

<br />

Cu OH<br />

d. NO2 + dung dịch NaOh → h, glixerol + 2<br />

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <strong>hóa</strong> - khử là:<br />

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4<br />

Câu 34: Trong <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit<br />

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.<br />

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.<br />

(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3<br />

(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48<br />

lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ<br />

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:<br />

A. isopropyl axetat B. etyl axetat<br />

C. metyl propionate D. etyl propionat.<br />

Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C <strong>đề</strong>u ở trạng thái lai hoá:<br />

A.<br />

2<br />

sp B.<br />

Câu 37: Dãy gồm <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u phản ứng với phenol là:<br />

3<br />

sp C. sp D.<br />

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.<br />

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.<br />

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.<br />

D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .<br />

2<br />

sp d<br />

Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (<strong>có</strong> H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt<br />

tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:<br />

A. 75% B. 62,5% C. 50% D. 55%<br />

Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với<br />

dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là<br />

A. butanal và pentanal B. etanal và propanal<br />

C. propanal và butanal D. etanal và metanal.<br />

Câu 40: Chất nào sau đây <strong>có</strong> tên gọi là vinyl axetat?<br />

A.<br />

C.<br />

CH CH COOCH<br />

2 3<br />

CH COOC H<br />

3 2 5<br />

B.<br />

D.<br />

CH COO CH CH<br />

3 2<br />

<br />

CH C CH COOCH<br />

<br />

2 3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

<br />

n n 2n 0,05 0,1.2 0,25mol<br />

OH<br />

NaOH<br />

2<br />

Ba OH<br />

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI<br />

9,85 mol<br />

n n BaCO<br />

0,05 n<br />

3 3 <br />

n<br />

<br />

nBaCO<br />

0,1 0,05 0,05<br />

Ba HCO Ba OH<br />

2<br />

2<br />

3<br />

197<br />

<br />

<br />

n n 2n n n<br />

<br />

NaHCO3 CO2 Ba HCO3 BaCO<br />

2<br />

3 NaOH<br />

n CO 2<br />

<br />

0,05 2.0,05 0,05 0,2 mol<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

<br />

leân men<br />

6 12 6 2 5 2<br />

mol<br />

nCO<br />

1 0,1 5<br />

2<br />

nGlu<br />

. . mGlu<br />

25<br />

2 H % 0,72 35<br />

Câu 2:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

C6H10O5<br />

n<br />

<br />

2<br />

mol<br />

C H O nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

n 2.0,75 1,5mol m 1,5.180 270gam<br />

Câu 3:<br />

C6H12O6 C6H12O6<br />

Đáp án : C<br />

<br />

<br />

gam<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : - Hòa tan <strong>các</strong> chất vào nước, xenlulozo không tan, tinh bột và saccarozo tan(Tinh bột tan 1<br />

<strong>phần</strong>)<br />

- Cho I2 vào, tinh bột bị <strong>hóa</strong> xanh<br />

Câu 4:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

→ admin thỏa mãn :<br />

Câu 5:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Câu 6:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

n : n 2 : 3 n : n 1: 3<br />

CO2 H2O C H<br />

<br />

C H N CH NHCH CH<br />

3 9 3 2 3<br />

: etyl metylamin<br />

CH CH CH OH CuO CH CH CHO Cu OH<br />

3 2 2 3 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7:<br />

Đáp án : B<br />

3<br />

<br />

Fe 3OH Fe OH<br />

3<br />

2<br />

<br />

Mg 2 OH Mg( OH )<br />

2<br />

2<br />

<br />

Cu 2 OH Cu OH<br />

2<br />

2<br />

4<br />

+ <br />

4<br />

+<br />

2<br />

HSO OH SO H O<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

<br />

2x y 2z t 142 2x2z<br />

92<br />

<br />

<br />

z<br />

2<br />

2x 2z y t 42 y t 50 <br />

x<br />

20<br />

2z2x<br />

12<br />

<br />

z<br />

x 6<br />

<br />

→ Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26<br />

Câu 8:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

n 0,1 mol;n 0,2mol<br />

<br />

CO2 H2O<br />

n n n 0,1mol CH OH<br />

ancol H2O CO2 3<br />

Ancol no, đơn chức<br />

Ta <strong>có</strong> 4nCH 0,28 mol >2n<br />

3OH nAg <br />

CH3OH<br />

nên khi oxi <strong>hóa</strong> CH3OH ta thu được HCHO và HCOOOH .<br />

<br />

nHCHO nHCOOH nCH 0,1 0,04<br />

3OH nHCHO<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4nHCHO 2nHCOOH nAg<br />

0,28 nHCOOH<br />

0,06<br />

Câu 9:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Câu 10:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

318<br />

nGlu<br />

2 mol; n<br />

Na<br />

3mol<br />

2CO<br />

<br />

3<br />

106<br />

Br2<br />

0,02 mol<br />

mCH 3COOH mCH 2CHCOOH mCH 3,15<br />

3CH2COOH<br />

<br />

<br />

nCH 0,02 mol<br />

2CHCOOH<br />

nBr<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

nCH 0,045 mol<br />

3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH2COOH nNaOH<br />

<br />

(Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3)<br />

60nCH 3COOH 72nCH 2CHCOOH 74nCH 3,15 0,01<br />

3CH 2COO nCH 3COOH<br />

<br />

<br />

<br />

nCH 0,02 mol<br />

0,02<br />

2CHCOOH nBr n<br />

2 CH2CHCOOH<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

nCH 0,045 mol<br />

0,015<br />

3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH <br />

<br />

nCH 3CH 2COOH<br />

<br />

0,6 gam %CH COOH 19,05%<br />

m CH 3<br />

3 COOH x<br />

Câu 11:<br />

Đáp án : B<br />

<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : nH<br />

2<br />

0,39 mol , n nHCl 2nH 0,78 mol =2n<br />

2SO <br />

4 H2<br />

m m m m 38,93<br />

x kim loaïi <br />

2<br />

gam<br />

Cl SO4<br />

Câu 12:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

n<br />

AgCl<br />

7.175<br />

0,05 mol nHCl<br />

0,05 mol<br />

143.5<br />

H<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì <strong>có</strong> 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đó còn 48,175g H2O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy cứ 48,175g H2O thì <strong>có</strong> 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì <strong>có</strong> 0,4 mol HCl<br />

Ta <strong>có</strong> ∶ H2 + Cl2 → 2HCl<br />

V V H dư và tính H% theo<br />

H2 Cl2 2<br />

Câu 13:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Cl<br />

n<br />

3<br />

0,2 mol; n 0,1<br />

mol<br />

NaNO<br />

Cu<br />

2<br />

0,4<br />

H % 66,67%<br />

0,56<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

Ban đầu 0,1 0,5 0,2<br />

Phản ứng 0,1<br />

→ VNO = 1,49l<br />

Câu 14:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

4<br />

15<br />

CHO<br />

<br />

5 8 2<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

<br />

1<br />

15<br />

Các este mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng <strong>hóa</strong> tạo ra một anđêhit (Không tính<br />

đồng phân lập thể) là :<br />

HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2, HCOOCH=C(CH3)CH3<br />

Câu 15:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

<br />

CO 2NH NH CO H O<br />

<br />

<br />

2 3 2 2 2 2<br />

NH CO H O NH CO<br />

2 2 2 2 4 2 3<br />

<br />

NH CO NH HCO NH<br />

4 2 3 4 3 3<br />

NH HCO NH CO H O<br />

4 3 3 2 2<br />

Câu 16:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Gọi số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit lần lượt là a, b<br />

Ta <strong>có</strong> : 345 75 89 4.18 75 89 72 và ab<br />

5<br />

→a=2 và b=3<br />

Câu 17: Đáp án : B<br />

Câu 18:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Câu 19:<br />

Đáp án : D<br />

a b a b <br />

<br />

C H O <br />

8 10<br />

4<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : A loại amoni clorua, B và C loại anilin.<br />

Câu 20:<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3<br />

Câu 21:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

và dung dịch FeCl3<br />

- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit<br />

axetic<br />

- Đun nóng <strong>các</strong> dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucozơ<br />

Câu 22:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

n 3,42:342 0,1 mol<br />

man<br />

Mantozơ→ 2Glucozơ , nên<br />

n 0,1.2.0,8 0,16 mol<br />

Glu<br />

n 2n 2nman dö<br />

0,36 mol m 38,88 gam<br />

Câu 23:<br />

Ag Glu Ag<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH<br />

Ta <strong>có</strong> 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2<br />

5,76 1 7,28<br />

.<br />

R 45 2 40 R<br />

44 .2<br />

<br />

Câu 24: Đáp án : C<br />

Câu 25:<br />

Đáp án :D<br />

<br />

<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : MX = 48, nên công thức chung của X là C C3,5H6<br />

Câu 26:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Các ankin ứng với công thức phân tử C5H8:<br />

CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3<br />

Câu 27:<br />

Đáp án : D<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta <strong>có</strong> :<br />

3n 8n 3n<br />

8.0,015 3.0,01 0,15 n 0,05 mol m 1,35 gam<br />

Al N2O NO Al Al<br />

Câu 28:<br />

Đáp án :D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

ClCH CH CH CH , ClCH CH CH CH<br />

2 2 2 3 2 3 3<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

- Bezen không làm mất màu nước Br2 ngay cả khi đun nóng<br />

- Stiren làm mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường<br />

- Anilin tạo kết tủa trắng với Br2<br />

Câu <strong>30</strong>:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong>: Amin không tác dung với NaOH<br />

Câu 31:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : n n AgCl<br />

0,15 mol n Y<br />

0,15 M Y<br />

92,5<br />

<br />

CTPT của Y là C4H9Cl<br />

Câu 32:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : nCO<br />

0,04 mol; n<br />

<br />

0,03 mol<br />

Ca OH<br />

2 2<br />

Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta <strong>có</strong>:<br />

n n 2 2<br />

<br />

<br />

OH HCO 2 2 0,06 0,02<br />

3 co3<br />

a b a<br />

<br />

<br />

nCO n n 2<br />

a 2b 0,04 b 0,01<br />

2 HCO3 CO <br />

<br />

3<br />

Vậy khối lượng kết tủa là 2g<br />

Câu 33:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi <strong>hóa</strong> - khử là a, d, e, f,g.<br />

Câu 34:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : 1, 3,4,5.<br />

Câu 35:<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : nCO n<br />

2 H<br />

0,2 8 0,25<br />

2O mol; m<br />

O2 phaûn öùng<br />

mCO m gam<br />

2 H2O mX nO<br />

2 phaûn öùng<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

<br />

0,1 mol <br />

O X<br />

Trong X, nC : nH : nO<br />

2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat)<br />

Câu 36:<br />

Đáp án : A<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> : Trong phân tử benzen, <strong>các</strong> nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp 2 liên kết với nhau và với <strong>các</strong><br />

nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: Đáp án : D<br />

Câu 38:<br />

Đáp án : B<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

Vì<br />

n<br />

Câu 39:<br />

n<br />

CH3COOH<br />

C2H5OH<br />

Đáp án : C<br />

Hướng <strong>dẫn</strong> :<br />

n 0,2 mol; n 0,3 mol, n 0,125 mol<br />

n<br />

CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5<br />

Ag<br />

0,94<br />

M anñeâhit 62,67 <br />

0,015<br />

Câu 40: Đáp án : B<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH VĨNH PHÚC<br />

THPT YÊN LẠC 2<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

nên ta tính H% theo<br />

n<br />

CH3COOH<br />

0,03 mol 0,015<br />

n CHO<br />

0,125<br />

H% 62,5%<br />

0,2<br />

CTPT của hai anđêhit là C3H6O và C4H8O<br />

1A 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8A 9A 10C<br />

11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D<br />

21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C <strong>30</strong>B<br />

31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một<br />

lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch được cần 60ml<br />

dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và<br />

5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là<br />

C H COO C H<br />

B.<br />

C.<br />

HCOOCH và<br />

3<br />

CH CH CH OOC CH CH COOCH<br />

A. 2 5 2 5<br />

CH3COOC 2H 5<br />

D. CH3 CH2 OOC CH2COOCH<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3 2 2 2 2 3<br />

Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45<br />

gam HO. 2 m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 12,65gam B. 11,95gam C. 13gam D. 13,35gam<br />

Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở <strong>có</strong> dạng H2N R COOR ' (R, R’là <strong>các</strong> gốc hidrocacbon), thành <strong>phần</strong><br />

% về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,<br />

toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi <strong>hóa</strong><br />

thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 12,96<br />

gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 5,34 B. 2,67 C. 3,56 D. 4,45<br />

Câu 4 : Cho chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

tác dụng với dung dịch NaOH, thu được<br />

chất hữu co đơn chức Y và <strong>các</strong> chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />

A. 68 B. 46 C. 45 D. 85<br />

Câu 5: Tính thể tích dung dịch<br />

cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo<br />

tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.<br />

A. 15,00 lít B. 1,439 lít C. 24,39 lít D. 12,952 lít<br />

Câu 6: Tripeptit là hợp chất<br />

A. mà mỗi phân tử <strong>có</strong> 3 liên kết peptit<br />

B. <strong>có</strong> liên kết peptit mà phân tử <strong>có</strong> 3 gốc amino axit giống nhau<br />

C. <strong>có</strong> liên kết peptit mà phân tử <strong>có</strong> 3 gốc amino axit khác nhau<br />

D. <strong>có</strong> 2 liên kết peptit mà phân tử <strong>có</strong> 3 gốc α-amino axit<br />

Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?<br />

A. Dầu luyn B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu vừng (mè)<br />

Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C 40 và %H 6,66 . Este X là<br />

A. metyl axetat B. etyl propionat C. metyl fomat D. metyl acrylat<br />

Câu 9: Nguyên nhân Amin <strong>có</strong> tính bazo là<br />

A. Có khả năng nhường proton<br />

B. Phản ứng được với dung dịch axit<br />

C. Trên N còn một đôi electron tự do <strong>có</strong> khả năng nhận H <br />

D. Xuất phát từ amoniac<br />

Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?<br />

A. alanin B.<br />

C.<br />

C H NH<br />

6 5 2<br />

CH CH(CH ) NH<br />

3 3 2<br />

isopropyla min<br />

3<br />

C H O N<br />

2 8 3 2<br />

HNO 96%(D 1,52g / ml)<br />

<br />

CH CH CH NH n propylamin<br />

3 2 2 2<br />

D.<br />

dimetylamin<br />

Câu 11: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ<br />

1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là<br />

A.<br />

B.<br />

C 4 H O 2 và C H O<br />

8 5 10 2<br />

C H O 2 và C H O<br />

4 8 3 6 2<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

Cu(OH) 2<br />

CH NH CH<br />

C<br />

3 3<br />

H O 2 và C H O<br />

2 4 3 6 2<br />

C 2 H O 2 và C H O<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?<br />

A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo<br />

C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo<br />

Câu 13: Một dung dịch <strong>có</strong> tính chất sau:<br />

-Tác dụng được với dung dịch<br />

và Cu(OH) 2 khi đun nóng<br />

-Hòa tan được Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam<br />

-Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim<br />

Dung dịch đó là:<br />

A. Glucozo B. Xenlulozo C. Mantozo D. Saccarozo<br />

Câu 14: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Protein <strong>có</strong> phản ứng màu biure với<br />

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được <strong>các</strong> α-amino axit<br />

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit<br />

D. Tất cả <strong>các</strong> protein <strong>đề</strong>u tan trong nước tạo thành dung dịch keo<br />

Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức <strong>có</strong> CTPT C4H8O 2 tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 / NH 3 sinh ra Ag là<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức C2H8N2O 4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung<br />

dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 13,4 B. 17,4 C. 17,2 D. 16,2<br />

Câu 17: Cho dãy chuyển <strong>hóa</strong>:<br />

4 5 10 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4<br />

o<br />

1500 C H2O H2 O2 C2H<br />

2<br />

CH X Y Z T M<br />

Công thức cấu tạo của M là<br />

A.<br />

CH COOCH<br />

3 3<br />

B.<br />

CH<br />

CHCOOCH<br />

2 3<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 18: Thuốc <strong>thử</strong> được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A.<br />

B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH<br />

CH COOC H<br />

3 2 5<br />

Cu(OH) 2<br />

Ni<br />

AxitX 2H axitY<br />

CH COOCH<br />

CH<br />

3 3 2<br />

D. Dung dịch NaCl<br />

Câu 19:<br />

. Tên gọi của axit X và Y lần lượt:<br />

A. Axit oleic và axit stearic B. Axit linoleic và axit stearic<br />

C. Axit panmitic; axit oleic D. Axit linoleic và axit oleic<br />

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?<br />

A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử <strong>các</strong> bon trong phân tử tăng<br />

B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen<br />

C. Các amin khí <strong>có</strong> mùi tương tự amoniac, độc<br />

D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước<br />

Câu 21 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.<br />

Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:<br />

A. 0,23 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,1 lít<br />

Câu 22: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75%<br />

thì lượng glucozo thu được là:<br />

A. 150g B. 166,6g C. 120g D. 200g<br />

Câu 23: Chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH (đung nóng) theo<br />

phương trình phản ứng:<br />

C H O 2NaOH 2Z<br />

Y<br />

4 6 4<br />

2<br />

C H O<br />

4 6 4<br />

Để oxi <strong>hóa</strong> hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T<br />

(biết Y, Z, T là <strong>các</strong> hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:<br />

A. 118 đvC B. 44 đvC C. 58 đvC D. 82 đvC<br />

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>có</strong> tổng khối lượng là m và <strong>có</strong> tỷ lệ số mol là<br />

. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam<br />

Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng <strong>có</strong> tổng là 6. Giá trị của m là:<br />

A. 256,2 B. 262,5 C. 252,2 D. 226,5<br />

Câu 25: Glucozo không <strong>có</strong> tính chất nào dưới đây?<br />

A. Tính chất của poliol B. Lên men tạo anlcol etylic<br />

C. Tính chất của nhóm andehit D. Tham gia phản ứng thủy phân<br />

Câu 26: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là<br />

A.<br />

và glixerol<br />

n : n : n 2:3:5<br />

A B C<br />

C H COOH và glixerol B. C H COOH<br />

17 31<br />

C H<br />

C.<br />

và glixerol D.<br />

Câu 27: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển <strong>hóa</strong>:<br />

17 35<br />

<br />

Cu(OH) 2/OH<br />

COONa<br />

Z <br />

o<br />

t<br />

15 31<br />

C H COONa<br />

15 31<br />

và etanol<br />

dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch<br />

Vậy Z không thể là chất nào trong <strong>các</strong> chất cho dưới đây?<br />

A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo D. Fructozo<br />

Câu 28 : Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được<br />

hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br />

đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 58,82 B. 58,32 C. 32,40 D. 51,84<br />

Câu 29: Cho dung dịch chứa <strong>các</strong> chất sau:<br />

X :C H NH ;X :CH NH ;X : NH CH COOH; .<br />

AgNO 3 trong<br />

NH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 6 5 2 2 3 2 3 2 2<br />

X 4 : HOOC CH2 CH2 CHNH 2COOH;X 5 : H2N CH2 CH2 CH2 CHNH 2COOH<br />

Dung dịch nào làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh?<br />

A. X 2,X 3,X 4 B. X 2,X 5<br />

C. X 1,X 3,X 5 D. X 1,X 2,X<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho 23 gam tác dụng với 24 gam<br />

) với hiệu suất phản<br />

ứng 60%. Khối lượng este thu được là:<br />

A. 23,76 gam B. 26,4 gam C. 21,12 gam D. 22 gam<br />

Câu 31): Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X<br />

là:<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

HCOOC2H5<br />

C H OH<br />

2 5<br />

2 4<br />

C H O<br />

3 6 2<br />

HO C H CHO<br />

Câu 32: Tính chất của lipit được liệt kê như sau:<br />

(1) Chất lỏng<br />

(2) Chất rắn<br />

(3) Nhẹ hơn nước<br />

(4) Tan trong nước<br />

(5) Tan trong xăng<br />

(6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit<br />

(7) Tác dụng với kim loại kiềm <strong>giải</strong> phóng<br />

(8) Dễ cộng H 2 vào gốc axit<br />

H 2<br />

CH3COOH (xúc tác<br />

C2H5COOH<br />

H2SO4<br />

CH3COOCH<br />

3<br />

Số tính chất đúng với mọi loại lipit là<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 33: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh <strong>có</strong> chứa<br />

A. Glucozo B. Saccarozo C. Tinh bột D. Xenlulozo<br />

Câu 34 Chất nào sau đây <strong>có</strong> phản ứng tráng gương?<br />

A. Tinh bột B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Glucozo<br />

Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít (đktc) và 10,8 gam . CTPT<br />

của X là:<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 36: Este etyl fomat <strong>có</strong> công thức là<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 37: Amino axit nào sau đây <strong>có</strong> hai nhóm amino?<br />

A. Lysin B. Valin C. Axit glutamic D. Alanin<br />

Câu 38: Chất A <strong>có</strong> <strong>phần</strong> trăm <strong>các</strong> nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%;7,86%;15,73%; còn lại là O.<br />

Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd<br />

HCl, <strong>có</strong> nguồn gốc từ <strong>thi</strong>ên nhiên. Công thức cấu tạo của A là<br />

A.<br />

B.<br />

C H O<br />

2 4 2<br />

HCOOC H<br />

2 5<br />

H N (CH ) COOH<br />

2 2 3<br />

CH CH(NH ) COOH<br />

C H O<br />

4 8 2<br />

HCOOCH 3<br />

C H O<br />

5 10 2<br />

CO 2<br />

HCOOCH CH 2<br />

H N CH COOH<br />

2 2<br />

C H O<br />

3 6 2<br />

CH COOCH<br />

3 3<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của<br />

2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X:<br />

A. A là este no, không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc B. X là este no, hai chức<br />

C. X <strong>có</strong> CTPT là C5H8O<br />

4<br />

D. X tham gia phản ứng tráng bạc<br />

Câu 40: Cho <strong>các</strong> chất: X:Glucozo;Y:Saccarozo;Z:Tinh bột;<br />

3 2<br />

T :Glixerin;H: Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là:<br />

H N (CH ) COOH<br />

2 2 2<br />

A. Y, Z, H B. X, Y, Z C. X, Z. H D. Y, T, H<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HO<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-B 6-D 11-C 16-B 21-B 26-A 31-D 36-A<br />

2-D 7-A 12-A 17-D 22-B 27-A 32-B 37-A<br />

3-B 8-C 13-C 18-A 23-C 28-B 33-C 38-C<br />

4-C 9-C 14-D 19-B 24-D 29-B 34-D 39-A<br />

5-D 10-A 15-C 20-B 25-D <strong>30</strong>-C 35-D 40-A<br />

HƯỚN DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1:<br />

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng.<br />

B1: Xác định dạng cấu tạo của E<br />

Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO <strong>có</strong> ít nhất là 2<br />

Mà E không phân nhánh ⟹E là este 2 chức <strong>có</strong> dạng<br />

B2: Tìm<br />

M<br />

E<br />

CTPT<br />

Xét cả quá trinnhf E NaOH HCl<br />

R OOC R COOR<br />

1 2<br />

muối khan + ancol đơn chức<br />

H O<br />

n n 0,03(mol) n 0,15 0,03 0,12(mol) n n 0,06(mol)<br />

NaCl HCl NaOH(puE) E R(COONa) 2<br />

n n 0,03(mol)<br />

H2O<br />

HCl<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

m 10,44g M 174g<br />

E<br />

⟹E <strong>có</strong> CTPT là:<br />

B3: Tìm CTPT muối<br />

m m m m m m<br />

E<br />

C H O<br />

8 14 4<br />

Hỗn hợp muối khan gồm 0,06 mol<br />

2 4)<br />

E NaOH HCl muoi khan<br />

ancol H2O<br />

R(COONa) 2<br />

R(COONa) 2<br />

0,06.(R 134) 0,03.58,5 11,475<br />

R<br />

28(C H<br />

và 0,03 mol NaCl<br />

⟹Muối : C2H 4(COONa)<br />

2<br />

B4: Tìm CTPT của E<br />

Từ CTPT của muối hữu cơ ⟹E <strong>có</strong> dạng C2H 4(COONa) 2C4H<br />

10<br />

Vì tạo hỗn hợp 2 ancol nên chỉ <strong>có</strong> 1 công thức thỏa mãn là:<br />

Đáp án B<br />

Câu 2<br />

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; tương quan về số mol <strong>các</strong> sản phẩm phản ứng.<br />

B1: Tìm số mol N2 và O2<br />

Amin đơn chức no <strong>có</strong> dạng: CnH2n 3<br />

PT :CnH2n3N O2 nCO 2 (n 1,5)H 2O 0,5N2<br />

n n 3n n 0,125mol<br />

H2O CO2 N2 N2<br />

C H OOCC H COOCH<br />

3 7 2 4 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo toàn O:<br />

B2: Tìm m<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

m 13,35g<br />

n 1/ 2(2n n ) 1,1625mol<br />

O2 CO2 H2O<br />

Đáp án D<br />

Câu 3<br />

B1: Xác định CTPT của X<br />

m m m m m<br />

CO2 H2O N2 O2<br />

%m 15, 73% M 89g X<br />

là H NCH COOCH<br />

N X 2 2 3<br />

B2: Xác định chất Y và tính m<br />

Xét cả quá trình:<br />

Lại <strong>có</strong>: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag<br />

H N CH COOCH CH OH HCHO(Y)<br />

Ag HCHO X X<br />

2 2 3 3<br />

n 4n 4n n 0,03mol<br />

m 2,67g<br />

Đáp án B<br />

Câu 4<br />

X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và <strong>các</strong> chất vô cơ<br />

X là C H NH NO<br />

2 5 3 3<br />

Vậy chất hữu cơ Y là C2H5NH 2 <strong>có</strong> MY = 45 dvC<br />

Đáp án C<br />

Câu 5:<br />

<br />

C H O (OH) 3nHNO C H O (NO ) 3nH O<br />

6 7 2 3 n<br />

3 6 7 2 3 3 n 2<br />

HNO3 ddHNO3<br />

VddHNO<br />

312952ml 12,952lit<br />

3n (mol) 297n (g)<br />

<strong>30</strong>0 mol ⟵ 29,7 kg = 29700 g<br />

m 18900g m 19687,5g<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 6: Đáp án D<br />

Câu 7:<br />

Dầu luyn là hidrocacbon<br />

Đáp án A<br />

Câu 8:<br />

Phương pháp: Tìm CT dựa vào tỉ lệ mol <strong>các</strong> nguyên tố <strong>có</strong> trong hợp chất.<br />

B1: Tìm CTTQ của este:<br />

%m : %m : %m 40 : 6,66 :53,34<br />

C H O<br />

n : n : n 3,33: 6,66 :3,33 1: 2 :1<br />

C H O<br />

(CH O)<br />

X <strong>có</strong> CTQT là<br />

B2: Biện luận để <strong>có</strong> CTPT phù hợp của este<br />

Nếu este đơn chức<br />

2 n<br />

Chỉ <strong>có</strong> 1 este duy nhất là<br />

n 2 C H O<br />

2 4 2<br />

HCOOCH<br />

3<br />

<br />

metyl fo mat<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đáp án C<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

Câu 10:<br />

C6H5NH 2 <strong>có</strong> tên là anilin<br />

Đáp án A<br />

Câu 11<br />

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; Bảo toàn nguyên tố; tương quan về số mol sản phẩm trong phản ứng<br />

cháy của este no đơn chức mạch hở.<br />

B1: Xác định số mol <strong>các</strong> chất sản phẩm (CO 2,H2O)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có:<br />

m m m m 1,62 32.0,085 4,34g<br />

CO2 H2O este O2<br />

Vì este no đơn chức mạch hở<br />

B2: Xác định Mtrung bình của <strong>các</strong> este<br />

Bảo toàn O:<br />

este<br />

n n 0,07mol<br />

CO2 H2O<br />

n 2n n 2n 0,04mol<br />

O(este) CO2 H2O O2<br />

n 1/ 2n 0,02mol<br />

M este<br />

O(este)<br />

trung bình =81<br />

⟹2 este liên tiếp thỏa mãn là<br />

và<br />

Đáp án C<br />

Câu 12:<br />

Đồng phaann là <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> cùng M nhưng công thức cấu tạo khác nhau<br />

Tinh bột và xenlulozo không <strong>có</strong> cùng M<br />

Đáp án A<br />

Câu 13:<br />

Mantozo <strong>có</strong> nhóm CHO giống glucozo, <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau, được tạo thành từ 2 phân tử glucozo<br />

Đáp án C<br />

Câu 14:<br />

Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, còn protein hình cầu thì tan trong nước tạo dung dịch keo.<br />

Đáp án D<br />

Câu 15:<br />

Este phản ứng được với<br />

thì cần phản <strong>có</strong> nhóm HCOO-<br />

Các CTPT phù hợp:<br />

HCOO CH CH CH<br />

2 2 3<br />

HCOO CH(CH )<br />

3 2<br />

C H O (M 60)<br />

2 4 2<br />

AgNO NH<br />

3 3<br />

Đáp án C<br />

Câu 16:<br />

B1: Xác định công thức cấu tạo của X và khí Y<br />

n 0,1mol<br />

X<br />

n 0,3mol n 0,2mol<br />

NaOH<br />

Y<br />

X + NaOH ⟶ Khí Y làm xanh quỳ tím ẩm<br />

X là (COONH )<br />

NH 3<br />

4 2<br />

C H O (M 74)<br />

3 6 2<br />

Vậy khí Y là<br />

B2: Xác định <strong>các</strong> chất trong chất rắn khan và tính m<br />

Chất rắn gồm: 01 mol<br />

⟹mrắn = 17,4 g<br />

Đáp án B<br />

Câu 17:<br />

Sơ đồ hoàn chỉnh:<br />

CH4 C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOH CH2<br />

Đáp án D<br />

Câu 18:<br />

Cu OH làm xuất hiện màu tím đặc trưng<br />

0,1mol(COONa) 2 và 0,1 mol NaOH<br />

Các tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng biure với 2<br />

Đáp án A<br />

Câu 19:<br />

Axit linoleic: (C17 H31COO) 3C3H<br />

5<br />

Axit stearic: (C17 H35COO) 3C3H<br />

5<br />

Đáp án B<br />

Câu 20:<br />

Anilin khó tan trong nước, không màu<br />

Đáp án B<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 21:<br />

Dipeptit là: Gly-Ala hoặc Ala-Gly<br />

n<br />

peptit<br />

HCl<br />

0,1mol<br />

n 2n 0,2mol<br />

V<br />

ddHCl<br />

peptit<br />

0,2lit<br />

Đáp án B<br />

Câu 22:<br />

Phương pháp: Bài tập hiệu suất: Với chấ sản phẩm: mthực tế = mlý thuyết . H%<br />

Mtinh bột = 1000.20% = 200g<br />

PT:<br />

(g) 162n 180n<br />

(g) 200 ⟶ 222,2<br />

Vì hiệu suất phản ứng là 75%<br />

thực 222,2.75% 166,6g<br />

(C H O ) nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

m glucozo<br />

Đáp án B<br />

Câu 23:<br />

X + NaOH tạo 2Z và Y (<strong>đề</strong>u là 2 chất hữu co) ⟹X là este<br />

Oxi <strong>hóa</strong> 1 mol Y cần 2 mol CuO ⟹Y <strong>có</strong> 2 nhóm OH ⟹Y <strong>có</strong> ít nhất 2 cacbon<br />

Vậy X là :<br />

Y:C H (OH)<br />

(HCOO) C H<br />

2 2 4<br />

T :(CHO)<br />

2 4 2 2<br />

M<br />

T<br />

58g<br />

<strong>có</strong><br />

Đáp án C<br />

Câu 24:<br />

Phương pháp: Quy đổi; bảo toàn khối lượng<br />

B1: Quy đổi <strong>các</strong> amino axit về thành <strong>các</strong> peptit dài:<br />

A : 2a aA A aH O<br />

2<br />

<br />

<br />

2 n 2<br />

C C C 4aH2O<br />

<br />

B:3a aB B B 2aH O a.X 9aH O<br />

C :5a aC C<br />

( Vì A A B B B A A B B B H O...)<br />

(X là amino axit mắt xích trung bình).<br />

B2: Tính số mol peptit tổng hợp dựa trên số mol <strong>các</strong> amino axit<br />

n 0,8 mol; n 0,9 mol; n 1,0 mol<br />

Có: Gly Ala Val<br />

Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng <strong>có</strong> tổng là 6<br />

⟹ số liên kết peptit trong C; B; A lần lượt là 1; 2; 3<br />

Vì ở trên ta đã quy CT peptit là<br />

⟹Số amino axit 2.(3 1) 3.(2 1) 5.(1 1) 27<br />

Lại <strong>có</strong>:<br />

B3: Tìm m<br />

A A B B B C C C C C 26H O amino axit **<br />

X<br />

2<br />

<br />

A A B B BCCCCC(X )<br />

<br />

n 2,7mol n 0,1mol<br />

Xn<br />

Nếu <strong>có</strong> phản ứng: <br />

m m m (m m 257,1 26.0,1.18 9.0,1.18<br />

Xn H2O(*) amino axit H2O(*)<br />

m 226,5g<br />

Đáp án D<br />

Câu 25:<br />

Glucozo là monosaccarit nên không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân.<br />

Đáp án D<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

Câu 27:<br />

Saccarozo không phản ứng với Cu(OH) 2 / OH <br />

Đáp án A<br />

Câu 28:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

*<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 mol mantozo thủy phân tạo 2 mol glucozo<br />

Vì hiệu suất phản ứng chỉ là 80%<br />

n 0,24mol;n 0,3mol<br />

glucozo<br />

mantozo<br />

Khi phản ứng với<br />

1 mol Glucozo ⟶2 mol Ag<br />

1 mol Mantozo ⟶2 mol Ag<br />

AgNO 3 / NH3<br />

n 2n 2n 0,54mol<br />

Ag glucozo mantozo<br />

m 58,32g<br />

Ag<br />

:<br />

Đáp án B<br />

Câu 29:<br />

Các chất <strong>có</strong> số nhóm > số nhóm COOH thì sẽ phân hủy trong nước tạo môi trường bazo.<br />

Đáp án B<br />

Câu <strong>30</strong>:<br />

Phương pháp: Bải tập tính hiệu suất phản ứng (nguyên tắc: tính theo chất tham gia <strong>thi</strong>ếu)<br />

NH 2<br />

CH COOH C H OH CH COOC H H O<br />

3 2 5 3 2 5 2<br />

n 0,5mol n 0,4mol<br />

C2H5OH<br />

CH3COOH<br />

⟹Tính hiệu suất theo chất <strong>có</strong> ít số mol hơn<br />

n 0,4.60% 0,24mol<br />

este<br />

este<br />

m 21,12g<br />

và tỉ lệ mol <strong>các</strong> chất phản ứng là 1:1<br />

Đáp án C<br />

Câu 31: Đáp án D<br />

Câu 32:<br />

Các tính chất đúng với mọi loại lipit là: (3); (5); (6)<br />

Đáp án B<br />

Câu 33:<br />

Nhỏ dung dịch Iod vào tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím<br />

Đáp án C<br />

Câu 34: Đáp án D<br />

Câu 35:<br />

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; bảo toàn nguyên tố; Tìm CTPT dựa vào lượng <strong>các</strong> nguyên tố <strong>có</strong> trong<br />

phân tử.<br />

B1: Tìm số mol<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

O 2<br />

m m m m<br />

X O2 CO2 H2O<br />

n<br />

O2<br />

0,7mol<br />

B2: Xác định số mol O trong phân tử X<br />

Bảo toàn nguyên tố: n 2n n 2n 0, 4mol<br />

O(X) CO2 H2O O2<br />

B3: Xác định CTPT của X:<br />

n : n : n 0,6:1,2:0,4 3:6: 2<br />

Có C H O<br />

(C H O )<br />

⟹X <strong>có</strong> CTTQ là<br />

Vì: số H ≤ 2. Số C + 2 ⟹6n 4n 2 n 1 n 1<br />

Vậy X là C3H6O<br />

2<br />

Đáp án D<br />

Câu 36: Đáp án A<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

Câu 38:<br />

Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào tỉ lệ mol <strong>các</strong> nguyên tố và M<br />

B1: Xác định CTTQ:<br />

3 6 2 n<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

%n : %n : %n : %n 40,45: 7,86 :35,96 :15,73<br />

C H O N<br />

n : n : n : n 3,37 : 7,86 : 2,25:1,12 3: 7 : 2 :1<br />

C H O CN<br />

CTQT của A là:<br />

B2: Xác định CTPT của A:<br />

A<br />

(C H O N)<br />

3 7 2 n<br />

M 89n 100g n 1,12 n 1<br />

Vậy A là<br />

B3: Xác định CTCT của A<br />

A vừa tác dụng với NaOH và HCl nên A là amino axit<br />

Mà A <strong>có</strong> nguồn gốc từ <strong>thi</strong>ên nhiên ⟹A là α-amino axit<br />

Vậy CTCT phù hợp:<br />

Đáp án C<br />

Câu 39:<br />

B1: Xác định dạng cấu tạo của X:<br />

X + NaOH ⟶ 2 muối hữu cơ +<br />

C3H7O2N<br />

⟹X <strong>có</strong> CT:<br />

B2: Xác định CTCT của X<br />

CH CH(NH ) COOH<br />

3 2<br />

(R COO)(R COO)C H<br />

R1COONa<br />

R2COONa<br />

C H (OH)<br />

1 2 2 4<br />

n n 0,1mol<br />

muoi 1 2<br />

1 2<br />

1 2<br />

2 4 2<br />

m 0,1.(R 67) 0,1.(R 67) 15<br />

R R 16<br />

R 1;R 15<br />

X là : HCOOC H OOCH C<br />

2 4 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⟹X <strong>có</strong> khả năng phản ứng tráng bạc nhờ gốc HCOO-<br />

Đáp án A<br />

Câu 40: Đáp án A<br />

SỞ GD ĐT TP.HCM<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

THPT VĨNH VIỄN<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Tên hợp chất <strong>có</strong> công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:<br />

A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin<br />

Câu 2: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol<br />

CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:<br />

A. C8H12O6 B. C7H14O6 C. C7H10O6 D. C9H14O6<br />

Câu 3: Cho <strong>các</strong> chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với<br />

NaOH là:<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 4: Phương pháp chuyển <strong>hóa</strong> triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:<br />

A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để <strong>hóa</strong> rắn triglixerit<br />

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit<br />

C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm<br />

D. Hidro <strong>hóa</strong> trglixerit lỏng thành triglixerit rắn<br />

Câu 5: Số chất <strong>có</strong> CTPT C4H8O2 <strong>có</strong> phản ứng với NaOH là:<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 6: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. mantozo B. glucozo C. saccarozo D. fructozo<br />

Câu 7: Amin <strong>có</strong> cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:<br />

A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 1 D. bậc 4<br />

Câu 8: Cho <strong>các</strong> chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so<br />

sánh lực bazo giữa <strong>các</strong> chất hợp lý là:<br />

A. (5)


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. (1),(3),(4),(5) B. (1),(3),(4),(6) C. (2),(3),(4),(6) D. (1),(2),(3),(6)<br />

Câu 27: este no đơn chứ mạch hở <strong>có</strong> công thức chung là:<br />

A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+nO2 D. CnH2nO<br />

Câu 28: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:<br />

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2<br />

Câu 29: CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:<br />

A. tinh bột, fructozo, etanol B. tinh bột, glucozo, etanal<br />

C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic D. tinh bột, glucozo, etanol<br />

Câu <strong>30</strong>: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ<br />

tạo muối <strong>có</strong> dạng RNH3Cl. X là:<br />

A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N<br />

Câu 31: Amin <strong>có</strong> cấu tạo CH3CH2NHCH3 <strong>có</strong> tên là:<br />

A. etanmetanamin B. propanamin C. etylmetylamin D. propylamin<br />

Câu 32: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g<br />

glixerol. Giá trị của V là:<br />

A. 100 B. 150 C. 200 D. <strong>30</strong>0<br />

Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:<br />

A. CH3OH B. CH3COOH C. CH3NH2 D. CH3COOCH3<br />

Câu 34: So sánh nhiệt độ sôi giữa <strong>các</strong> chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:<br />

A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3<br />

B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3<br />

C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH<br />

D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH<br />

Câu 35: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2.<br />

CTPT của 2 amin là:<br />

A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2<br />

C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C2H7NH2, C4H9NH2<br />

Câu 36: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch<br />

NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối <strong>thi</strong>ểu là:<br />

A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. <strong>30</strong>0 ml<br />

Câu 37: Dãy <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm <strong>hóa</strong> xanh là:<br />

A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin<br />

B. amoniac, natri hidroxit, anilin<br />

C. ammoniac, metylamin, anilin<br />

D. metylamin, amoniac, natri axetat<br />

Câu 38: Glucozo còn được gọi là:<br />

A. Đường nho B. Đường mật ong C. Đường mạch nha D. Đường mía<br />

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần<br />

17,808 lí O2 (đktc) thu dược <strong>30</strong>,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol<br />

NaOH là:<br />

A. 0,18 B. 0,16 C. 0,12 D. 0,2<br />

Câu 40: Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT<br />

của A và thể tích dung dịch axit cần là:<br />

A. C3H9N và 200 ml B. CH5N và 200 ml C. C2H7N và 100 ml D. C2H7N và 200 ml<br />

Đáp án<br />

1-A 6-B 11-D 16-A 21-B 26-B 31-C 36-N<br />

2-C 7-C 12-D 17-D 22-A 27-A 32-D 37-D<br />

3-A 8-B 13-B 18-A 23-B 28-B 33-C 38-A<br />

4-D 9-C 14-C 19-C 24-A 29-D 34-D 39-A<br />

5-C 10-C 15-B 20-D 25-B <strong>30</strong>-C 35-A 40-D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1. → A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 2.<br />

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + mancol<br />

→ mX = 1,9g<br />

→ MX = 190g<br />

Vì: nNaOH = 3neste; sản phẩm muối chỉ <strong>có</strong> của axit hữu cơ<br />

→ X là Trieste; nHCOONa = 2nCH3COONa<br />

→ X <strong>có</strong> dạng: (HCOO)2(CH3COO)R<br />

→ R = 41 (C3H5)<br />

→ X là C7H10O6<br />

→ C<br />

Câu 3.<br />

Các chất phản ứng được với NaOH là: phenol; axit axetic; etyl axetat; tripanmitin<br />

→ A<br />

Câu 4. → D<br />

Câu 5.<br />

C4H8O2 <strong>có</strong> (pi + vòng) = 1<br />

Để phản ứng với NaOH thì phải là axit hoặc este<br />

Các công thức thỏa mãn:<br />

+) Axit: CH3CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH<br />

+) Este: C2H5COOCH3; CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2<br />

Có 6 chất thỏa mãn<br />

→ C<br />

Câu 6. → B<br />

Câu 7.<br />

Bậc của amin bằng số nhóm thế gắn trực tiếp vào nguyên tử Nito<br />

→ C<br />

Câu 8.<br />

Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo<br />

Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo<br />

→ Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH<br />

→ B<br />

Câu 9. → C<br />

Câu 10.<br />

Mùi tanh của cá là do <strong>các</strong> amin tạo nên<br />

→ Dùng <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> tính axit nhẹ để trung hòa amin và tạo muối dễ dàng rửa trôi; đồng thời không gây ảnh<br />

hưởng đến chất lượng thịt cá<br />

→ C<br />

Câu 11.<br />

Các đồng phân este:<br />

HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2<br />

CH3COOC2H5; C2H5COOCH3<br />

→ D<br />

Câu 12. → D<br />

Câu 13. → B<br />

Câu 14.<br />

(3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là đồng phân của nhau.<br />

Có 4 câu đúng<br />

→ C<br />

Câu 15. → B<br />

Câu 16.<br />

C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH<br />

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />

→ nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol → nglucozo(PT) = 0,2 mol<br />

→ nglucozo phải dùng = 0,2.100/80 = 0,25 mol<br />

→ mglucozo = 45g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ A<br />

Câu 17.<br />

Vinyl fomat: HCOOCH=CH2<br />

→ D<br />

Câu 18. → A<br />

Câu 19.<br />

Các chất thỏa mãn: dimetylamin (CH3NHCH3)<br />

→ C<br />

Câu 20.<br />

Saccarozo không <strong>có</strong> nhóm CHO nên không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

→ D<br />

Câu 21. → B<br />

Câu 22.<br />

Cả saccarozo và glucozo <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau<br />

→ A<br />

Câu 23.<br />

Saccarozo → Glucozo + Fructozo<br />

Tinh bột → glucozo<br />

Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH<br />

Xenlulozo → Glucozo<br />

Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo <strong>đề</strong>u thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài<br />

→ B<br />

Câu 24.<br />

Glucozo là monosaccarit nên không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân<br />

→ A<br />

Câu 25.<br />

Các đồng phân:<br />

+) CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2<br />

+) CH3CH2NHCH3<br />

+) N(CH3)3<br />

→ B<br />

Câu 26. → B<br />

Câu 27. → A<br />

Câu 28.<br />

Xà phòng <strong>hóa</strong>: RCOOR1 → RCOONa<br />

Có neste = nmuối = 0,05 mol → Mmuối = 82g<br />

→ R = 15 (CH3)<br />

→ este là CH3COOC2H5<br />

→ B<br />

Câu 29.<br />

Sơ đồ: CO2 → Tinh bột → glucozo → etanol →CH3COOH<br />

+) CO2 + H2O → (C6H10O5)n [Qung hợp]<br />

+) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12)6<br />

+) C6H12O6 → 2 CO2 + 2C2H5OH<br />

+) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O<br />

→ D<br />

Câu <strong>30</strong>.<br />

X + HCl → RNH3Cl → X là amin đơn chức bậc 1<br />

%mN(X) = 45,16% → MX = 31g → CH3NH2(CH5N)<br />

=> C<br />

Câu 31. → C<br />

Câu 32.<br />

Triglixerit + 3NaOH → glixerol + 3RCOONa<br />

→ nNaOH = 3nglixerol = 0,3 mol<br />

→ V = 0,3 lít = <strong>30</strong>0 ml<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ D<br />

Câu 33.<br />

Vì CH3NH2 <strong>có</strong> tính bazo mạnh → môi trường OH - → tạo Fe(OH)3↓<br />

→ C<br />

Câu 34.<br />

Các chất <strong>có</strong> M gần như nhau thì dựa vào khả năng tạo liên kết Kidro với nước tốt hơn sẽ <strong>có</strong> nhiệt độ sôi cao<br />

hơn và ngược lại<br />

Axit C2H5COOH → ancol C3H7OH → CH3COOCH3<br />

→ D<br />

Câu 35. Công thức amin trung bình: CnH2n+3N<br />

Có: nCO2 : nH2O = 1 : 2 → nC : nH = 1 : 4 = n : (2n+3)<br />

→ n = 1,5<br />

→ 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2<br />

→ A<br />

Câu 36.<br />

2 este <strong>có</strong> M bằng nhau<br />

Dạng tổng quát của phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong> là:<br />

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH<br />

→ nNaOH = neste = 0,15 ol<br />

→ VNaOH = 0,15 lít = 150 ml<br />

→ B<br />

Câu 37. → D<br />

Câu 38. → A<br />

Câu 39.<br />

X quy về gồm: x mol C4H6O2 và y mol C9H14O6<br />

nO2 = 0,795 mol; nCO2 = 0,69 mol; nH2O = 0,57 mol<br />

Bảo toàn O: 2x + 6y = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,36 mol<br />

→ nNaOH = nCOO = ½ nO(X) = x + 3y = 0,18 mol<br />

→ A<br />

Câu 40.<br />

Công thức của A:<br />

RN + HCl → RNHCl<br />

(R+14) (R+50,5)<br />

18g 32,6g<br />

→ 32,6.(R + 14) = 18.(R + 50,5)<br />

→ R = 31 (C2H7N)<br />

→ nHCl = namin = 0,4 mol<br />

→ VHCl = 0,2 lít = 200 ml<br />

→ D<br />

SỞ GD ĐT TP.HCM<br />

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Một dung dịch <strong>có</strong> <strong>các</strong> tính chất:<br />

- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam<br />

- Bị thủy phân khi <strong>có</strong> mặt xúc tác axit hoặc enzim.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.<br />

Dung dịch đó là:<br />

A. Mantozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Glucozo<br />

Câu 2: Cho dãy <strong>các</strong> chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng<br />

gương là:<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong>:<br />

Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là<br />

A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO<br />

C. CH3CH2OH và CH2=CH2 D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO<br />

Câu 4: Saccarozo <strong>có</strong> thể tác dụng với <strong>các</strong> chất nào sau đây?<br />

A. H2O/H + , t o ; Cu(HO)2, t o thường B. Cu(HO)2, t o thường ; dd AgNO3/NH3<br />

C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3 D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng<br />

Câu 5: X là một este no đơn chức, <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH<br />

dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)<br />

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3<br />

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và<br />

2,24 lít N2 (<strong>các</strong> thể tích khí đo được ở đktc). X <strong>có</strong> công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):<br />

A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. C5H13N<br />

Câu 7: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit<br />

HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin <strong>có</strong> công thức là (N=14, C=12, H=1)<br />

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2<br />

C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2<br />

Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã<br />

phản ứng. Tên gọi của este là:<br />

A. metyl fomiat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat<br />

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu<br />

được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu<br />

được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)<br />

A. 36,94 g B. 19,44 g C. 15,50 g D. 9,72 g<br />

Câu 10: Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (<strong>có</strong> tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml<br />

dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16,<br />

Na=23)<br />

A. 36,4 B. 40,7 C. 38,2 D. 33,2<br />

Câu 11: Cho dẫy <strong>các</strong> chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-<br />

là gốc phenyl). Dãy <strong>các</strong> chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:<br />

A. (4), (1), (5), (2), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4)<br />

C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3)<br />

Câu 12: Những phản ứng <strong>hóa</strong> học nào chứng minh rằng glucozo <strong>có</strong> chứa 5 nhóm hydroxyl trong phân tử:<br />

A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ<br />

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu<br />

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu<br />

D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2<br />

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối.<br />

CTCT của X là:<br />

A. CH3CH2COOC6H5 B. CH3-COOCH2C6H5<br />

C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2C6H4CH3<br />

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần<br />

100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai<br />

ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12)<br />

A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%<br />

B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%<br />

C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%<br />

D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Este <strong>có</strong> CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc <strong>có</strong> tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3)<br />

propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat<br />

A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5<br />

Câu 16: Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá<br />

trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư,<br />

thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng dung dịch ban<br />

đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)<br />

A. 405 B. 324 C. 360 D. 288<br />

Câu 17: Cho dãy <strong>các</strong> chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được<br />

với dung dịch brom là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 18: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được<br />

là:<br />

A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH<br />

C. CH3COONa và CH2=CHOH D. CH2=CHCOONa và CH3OH<br />

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat<br />

B. Glucozo <strong>có</strong> rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)<br />

C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích<br />

của xenlulozo <strong>có</strong> 3 nhóm OH tự do<br />

D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O<br />

Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:<br />

A. phản ứng màu với dung dịch I2<br />

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng<br />

C. phản ứng tráng bạc<br />

D. phản ứng thủy phân<br />

Câu 21: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2<br />

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được <strong>30</strong> gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12)<br />

A. 45 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4<br />

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây đúng?<br />

A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo<br />

B. cả xenlulozo và tinh bột <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo<br />

D. fructozo <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo <strong>có</strong> nhóm chức –CHO<br />

Câu 23: B là este <strong>có</strong> CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản<br />

ứng tráng gương. CTPT của B là:<br />

A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5<br />

Câu 24: Metyl fomat <strong>có</strong> CTPT là:<br />

A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3<br />

Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là este<br />

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOH<br />

Câu 26: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là<br />

A. vinyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. metyl metacrylat<br />

Câu 27: Số đồng phân amin bậc 1 <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C5H13N là<br />

A. 6 B. 9 C. 7 D. 8<br />

Câu 28: Cho este <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là<br />

A. Metyl metacrylic B. Metyl acrylat C. Metylacrylic D. Metyl metacrylat<br />

Câu 29: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với <strong>các</strong> chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z,<br />

T<br />

Chất<br />

X Y Z T<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

Dd AgNO3/NH3, t o Kết tủa bạc Không hiện Kết tủa bạc Kết tủa bạc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

tượng<br />

Dd nước brom Mất màu Không hiện<br />

tượng<br />

Không hiện<br />

tượng<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mất màu<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thủy phân Không bị thủy Bị thủy phân Không bị thủy Bị thủy phân<br />

phân<br />

phân<br />

Chất X,Y,Z,T lần lượt là<br />

A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo<br />

B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo<br />

C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo<br />

D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo<br />

Câu <strong>30</strong>: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng<br />

ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 23 0 . Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất<br />

là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)<br />

A. 220 B. 275 C. 0,220 D. 0,275<br />

Câu 31: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?<br />

A. (CH3)3N B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3CH2NHCH3<br />

Câu 33: Thủy phân este <strong>có</strong> công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ<br />

X,Y. Từ X <strong>có</strong> thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:<br />

A. axit fomic B. etyl axetat C. ancol etylic D. ancol metylic<br />

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tất cả <strong>các</strong> amin <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh<br />

B. Để rửa sạch ống nghiệm <strong>có</strong> dính anilin, <strong>có</strong> thể dùng HCl<br />

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả <strong>các</strong> amin <strong>đề</strong>u tan nhiều trong nước<br />

D. Các amin <strong>đề</strong>u không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm<br />

Câu 35: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit<br />

A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />

Câu 36: Ứng với <strong>các</strong> công thức phân tử C5H10O2 <strong>có</strong> bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản<br />

ứng tráng bạc?<br />

A. 2 B. 9 C. 4 D. 5<br />

Câu 37: Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa.<br />

Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)<br />

A. 72g B. 24g C. 48g D. 144g<br />

Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản<br />

phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình<br />

nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic <strong>có</strong> trong m gam hỗn hợp X là(cho Ca=40; C=12; O=16,<br />

H=1)<br />

A. 0,050 B. 0,025 C. 0,150 D. 0,100<br />

Câu 39: Một chất hữu cơ A <strong>có</strong> CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd<br />

AgNO3/NH3, t o . Vậy A <strong>có</strong> CTCT là:<br />

A. HOC – CH2 – CH2OH B. H – COO – C2H5<br />

C. CH3 – COO – CH3 D. C2H5COOH<br />

Câu 40: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol<br />

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong <strong>các</strong> dung môi hữu cơ<br />

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch<br />

(d) Tristearin, triolein <strong>có</strong> CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(e) Triolein <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng <strong>có</strong> xúc tác Ni<br />

(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Đáp án<br />

1-C 6-B 11-D 16-D 21-A 26-C 31-A 36-C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2-D 7-D 12-A 17-B 22-C 27-D 32-C 37-A<br />

3-B 8-A 13-A 18-D 23-A 28-D 33-C 38-A<br />

4-A 9-B 14-C 19-D 24-D 29-C 34-B 39-B<br />

5-B 10-C 15-B 20-A 25-D <strong>30</strong>-C 35-B 40-B<br />

Câu 1.<br />

Fructozo là glucozo không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân<br />

Mantozo khử được AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng<br />

→ C<br />

Câu 2.<br />

Các chất thỏa mãn: glucozo, fructozo<br />

→ D<br />

Câu 3.<br />

Sơ đồ hoàn chỉnh: glucozo → CH3CH2OH → CH3CHO → CH3COOH<br />

Các phương trình phản ứng:<br />

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2<br />

C2H5OH + CuO(t 0 C) → CH3CHO + Cu + H2O<br />

CH3CHO + [O] (t 0 C) → CH3COOH<br />

→ B<br />

Câu 4. → A<br />

Câu 5. MX = 22.NHe = 88g → nX = 0,05 mol<br />

Phương trình tổng quát: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH<br />

→ nRCOONa= nX = 0,05 mol → MRCOONa = 82g<br />

→ R = 15 (CH3)<br />

X là CH3COOC2H5<br />

→B<br />

Câu 6.<br />

X là amin đơn chức nên chỉ <strong>có</strong> thành <strong>phần</strong>: C; H; N<br />

Bảo toàn nguyên tố:<br />

nC = nCO2 = 0,4 mol; nH = 2nH2O = 1,4 mol; nN = 2nN2 = 0,2 mol<br />

→ nC : nH : nO = 0,4 : 1,4 : 0,2 = 2 : 7 : 1<br />

Amin thỏa mãn là: C2H7N<br />

→ B<br />

Câu 7.<br />

Vì amin bậc 1 kkhoong phân nhánh → amin tối đa chỉ <strong>có</strong> 2 nhóm NH2<br />

Tổng quát amin bậc 1:<br />

R(NH2)n + nHCl → R(NH3Cl)n<br />

(R+16n)<br />

(R+52,5n)<br />

4,44g 8,82g<br />

→ 4,44.(R + 52,5n) = 8,82.(R + 16n)<br />

→ R = 21n<br />

Nếu n = 1 → R = 21 → Không <strong>có</strong> trường hợp thỏa mãn<br />

Nếu n = 2 → R = 42 → -CH2-CH2-CH2-<br />

Amin là H2N-CH2-CH2-CH2-NH2<br />

→ D<br />

Câu 8.<br />

Este no mạch hở thì trong phân tử chỉ <strong>có</strong> 1 liên kết pi → CnH2nO2<br />

CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: nO2= nCO2 → n = 1,5n – 1 → n =2<br />

→ Este là C2H4O2 : HCOOCH3<br />

→ A<br />

Câu 9.<br />

nsaccarozo = 0,045 mol<br />

Saccarozo → glucozo + fructozo<br />

Cả glucozo và fructozo <strong>đề</strong>u phản ứng với AgNO3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Glucozo/Fructozo → 2Ag<br />

→nAg = 2nglucozo + 2nfructozo = 4nsaccarozo = 0,18 mol<br />

→ mAg = 19,44g<br />

→ B<br />

Câu 10.<br />

nNaOH = 0,4 mol<br />

Trong hỗn hợp <strong>có</strong>: CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3 với cùng số mol là 0,1 mol<br />

CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O<br />

C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH<br />

Sau phản ứng chất rắn gồm: 0,1 mol CH3COONa; 0,1 mol C6H5ONa; 0,1 mol C6H5COONa; 0,1 mol NaOH<br />

dư<br />

→ mrắn = 38,2g<br />

→ C<br />

Câu 11.<br />

Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo<br />

Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo<br />

→ Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH<br />

→ D<br />

Câu 12. → A<br />

Câu 13.<br />

X <strong>có</strong> số (pi + vòng) = 5. Và X chỉ <strong>có</strong> 2O → 1 nhòm COO<br />

Để X + NaOH tạo muối thì X phải là este của phenol<br />

Chỉ <strong>có</strong> CH3CH2COOC6H5 thỏa mãn<br />

→ A<br />

Câu 14.<br />

Bảo toàn khối lượng: meste = mmuối + mancol - mNaOH = 8,8g<br />

nNaOH = neste = naxit = 0,1 mol (vì este đơn chức)<br />

→ Meste = 88g (C4H8O2)<br />

Mtb(muối) = 78,5g → 2 axit đồng đẳng kế tiếp là: HCOOH và CH3COOH<br />

→ 2 este là HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH3 với số mol là x và y<br />

→ x + y = 0,1 mol; mmuối = 68x + 74y = 7,85g<br />

→ x = 0,025; y = 0,075 mol<br />

→ %mHCOOC3H7 = 25%; %mCH3COOC2H5 = 75%<br />

→ C<br />

Câu 15.<br />

C4H8O2 chỉ <strong>có</strong> 3 chất 3, 4, 5. Trong đó chỉ <strong>có</strong> 3 và 4 là <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc nhờ <strong>có</strong> nhóm CHO (gốc<br />

HCOO-)<br />

→B<br />

Câu 16.<br />

Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O<br />

Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCP3)2<br />

mX giảm so với ban đầu = mBaCO3 – mCO2 = 140,8g<br />

→ nCO2 = 3,2 mol<br />

(C6H10O5)n → nC6H10O6 → 2nCO2<br />

→ ntinh bột = 288g<br />

→ D<br />

Câu 17.<br />

Các chất thỏa mãn: stiren; phenol; anilin<br />

→ B<br />

Câu 18. → D<br />

Câu 19.<br />

A sai vì: Glucozo + nước Brom tạo axit gluconic<br />

B sai vì: Fructozo mới <strong>có</strong> nhiều trong mật ong<br />

C sai vì: Xenlulozo không tan trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH<br />

→ D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20.<br />

Tinh bột mới <strong>có</strong> phản ứng với I2 còn xenlulozo thì không<br />

→ A<br />

Câu 21.<br />

nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C6H12O6 → 2CO2<br />

→ nC6H12O6 = 0,15 mol → Thực tế cần dùng: n = 0,15.100/60 = 0,25 mol<br />

→ m =45g<br />

→ A<br />

Câu 22.<br />

A sai vì: thủy phân tinh bột chỉ tạo glucozo<br />

B sai vì: cả xenlulozo và tinh bột <strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

D sai vì: fructozo không <strong>có</strong> nhóm CHO nhưng trong môi trường bazo thì fructozo chuyển thành glucozo<br />

→C<br />

Câu 23.<br />

B điều chế từ ancol → không thể là este của phenol<br />

B không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc → không <strong>có</strong> gốc HCOO<br />

→ A<br />

Câu 24. → D<br />

Câu 25. →D<br />

Câu 26. →C<br />

Cây 27.<br />

C5H13N <strong>có</strong> <strong>các</strong> đồng phân bậc 1:<br />

C – C – C – C – C – NH2<br />

C – C – C – C(CH3) – NH2<br />

C – C – C(CH3) – C – NH2<br />

C – C(CH3) – C – C – NH2<br />

C – C – C(CH3)2 – NH2<br />

(CH3)3C – C – NH2<br />

(C2H5)2C – NH2<br />

C – C(CH3) – C(CH3) – NH2<br />

→D<br />

Câu 28. →D<br />

Câu 29.<br />

X không bị thủy phân → loại mantozo và saccarozo<br />

X làm mất màu nước brom → loại fructozo<br />

→ C<br />

Câu <strong>30</strong>.<br />

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nX2H5OH<br />

→ nC2H5OH = (2n).ntinh bột.H% = 0,88 mol<br />

→ VC2H5OH = m/D = 0,88.46/0,8 = 50,6 ml<br />

→ Vrượu = 50,6.100/23 = 220 ml = 0,22 lít<br />

→C<br />

Câu 31.<br />

Các đồng phân este:<br />

HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2<br />

CH3COOC2H5; C2H5COOCH3<br />

→A<br />

Câu 33.<br />

Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn vào N<br />

→C<br />

Câu 33.<br />

X : C2H5OH; Y : CH3COOH<br />

Este: CH3COOC2H5<br />

C2H5OH + 2[O] → CH3COOH + H2O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

→C<br />

Câu 34.<br />

A sai vì: <strong>các</strong> amin <strong>có</strong> nhóm hút e như C6H5NH2 không làm đổi màu quỳ tím<br />

C sai vì: ở nhiệt độ thường, anilin không tan trong nước<br />

D sai vì: C6H5NH2 là 1 chất độc …<br />

→B<br />

Câu 35. →B<br />

Câu 36.<br />

Este không tham gia phản ứng tráng bạc phải <strong>có</strong> nhóm HCOO- :<br />

HCOO-C-C-C-C; HCOO-C(CH3)-C-C; HCOO-C-C(CH3)-C; HCOO-C(CH3)3<br />

→C<br />

Câu 37.<br />

C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr<br />

nkết tủa = 0,15 mol < nanilin = 0,3 mol → anilin dư<br />

→ nBr2 = 0,45 mol →mBr2 = 72g<br />

→A<br />

Câu 38.<br />

X gồm: CH3COOC2H5(C4H8O2); C2H3COOH(C3H4O2); CH3CHO(C2H4O)<br />

→ Quy hỗn hợp về: x mol C2H4O và y mol C3H4O2<br />

Sau hi đốt chat: mbình tăng = mspc = 27g<br />

nCO2 = nCaCO3 = 0,45 mol → nH2O = 0,4 mol<br />

→ nCO2 = 2x + 3y = 0,45; nH2O = 2x + 2y = 0,4<br />

→ x = 0,15; y = 0,05 mol<br />

→A<br />

Câu 39. →B<br />

Câu 40.<br />

(d) sai vì: tristearin, triolein <strong>có</strong> CT lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5<br />

→B<br />

SỞ GD ĐT BẮC NINH<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

THPT THUẬN THÀNH I<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:<br />

A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8 D. 22,1<br />

Câu 2: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư<br />

(b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2<br />

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng<br />

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư<br />

(e) Nhiệt phân AgNO3<br />

(g) Đốt FeS2 trong không khí<br />

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 3: : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 <strong>có</strong> tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi <strong>các</strong> phản ứng hoàn toàn thu<br />

được chất rắn Y Thành <strong>phần</strong> của chất rắn Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Al2O3, Fe, Al B. Al2O3, Fe, Fe3O4 C. Al2O3, FeO, A D. Al2O3, Fe<br />

Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn<br />

thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:<br />

A. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ B. Al 3+ , Fe 2+ , Cu 2+ C. Al 3+ , Fe 3+ , Cu 2+ D. Al 3+ ,Fe 3+ ,Fe 2+<br />

Câu 5: : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng<br />

dòng điện <strong>có</strong> cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu<br />

được tác dụng với Al dư, phản ứng <strong>giải</strong> phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:<br />

A. 2895 giây B. 3860 giây C. 5790 giây D. 4825 giây<br />

Câu 6: : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại <strong>có</strong> tính dẻo lớn nhất là<br />

A. Fe B. A C. Au D. Cu<br />

Câu 7: Cho <strong>các</strong> ứng dụng:<br />

1) Dùng làm dung môi<br />

2) Dùng để tráng gương<br />

3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm<br />

4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este.<br />

A. 1, 2, 3 B. . 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4<br />

Câu 8: : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2<br />

bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:<br />

A. 135,0 B. 90,0 C. 100,0 D. 120,0<br />

Câu 9: : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?<br />

A. HCl B. H3PO4 C. . H2S D. HBr<br />

Câu 10: : Nhóm chức nào sau đây <strong>có</strong> trong tristearin?<br />

A. . este B. anđehit C. anco D. axit<br />

Câu 11: Cho <strong>các</strong> dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z,<br />

T. Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

Hóa chất X Y Z T<br />

Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ<br />

Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất<br />

Dung dịch<br />

Kết tủa trắng,<br />

Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất<br />

Ba(OH)2<br />

sau tan<br />

Dung dịch chất Y là<br />

A. KHSO4 B. . NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3 )2<br />

Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong> học<br />

ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:<br />

A.<br />

B<br />

<br />

C. 2H 2O 4H O2<br />

4e<br />

D.<br />

Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />

A. anilin B. etylamin C. alanin D. glyxin<br />

Câu 14: Amino axit X no, mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là:<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. . Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước<br />

B. Chất béo là este của etilenglicol với <strong>các</strong> axit béo<br />

C. Triolein <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng <strong>có</strong> xúc tác Ni<br />

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm<br />

Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />

2<br />

Fe 2e Fe<br />

m2n1<br />

m2n2<br />

2<br />

. 2<br />

Fe Fe e<br />

2H 2e H<br />

m2n1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

m<br />

2 n<br />

A. anilin B. etylamin C. alanin D. glyxin<br />

Câu 17: : Cho dãy <strong>các</strong> kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung<br />

dịch FeCl3 thu được kết tủa là:<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X <strong>có</strong> công thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu<br />

được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và<br />

KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là<br />

A. C4H7(NH2)(COOH)2 B. C5H9(NH2)(COOH)2<br />

C. C3H5(NH2)(COOH)2 D. C2H3(NH2)(COOH)2<br />

Câu 20: Tơ visco thuộc loại:<br />

A. Tơ bán tổng hợp B. Tơ <strong>thi</strong>ên nhiên C. Tơ tổng hợp D. Tơ poliamit<br />

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số <strong>các</strong> quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong<br />

dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung<br />

dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:<br />

A. Pirit B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit<br />

Câu 22: Hóa chất nào sau đây <strong>có</strong> thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca 2+ và Cl - ?<br />

A. Ca(OH)2 B. . NaOH C. HCl D. Na2CO3<br />

Câu 23: Thuốc <strong>thử</strong> để phân biệt trực tiếp <strong>các</strong> dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:<br />

A. dung dịch BaCl2 B. bột nhôm<br />

C. dung dịch Ba(HCO3 )2 D. dung dịch NaHCO<br />

Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ <strong>các</strong><br />

tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là:<br />

A. <strong>thi</strong>ếc B. đồng C. chì D. kẽm<br />

Câu 25: : Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu<br />

được 9,7 gam muối. Công thức của X là:<br />

A. CH2 = CH − COONH3 − CH3 B. H2N − C3H6 – COOH<br />

C.H2N − CH2 − COO − C2H5 D. H2N − C2H4 −<br />

COO − CH3<br />

Câu 26: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M<br />

vào<br />

dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau<br />

đây<br />

biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung<br />

dịch<br />

Ba(OH)2 như sau:<br />

Giá trị của x và y tương ứng là:<br />

A. 0,1 và 0,05 B. 0,2 và 0,05 C.C. 0,4 và 0,05 D. 0,2 và 0,10<br />

Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6<br />

gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được<br />

0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 173,2 gam B. 154,3 gam C. 143,5 gam D. 165,1 gam<br />

Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai<br />

chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất<br />

rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 124 B. 118 C. 108 D. 112<br />

Câu 29: : Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(1) Trong <strong>các</strong> phân tử amin, nhất <strong>thi</strong>ết phải chứa nghuyên tố nitơ.<br />

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C <strong>đề</strong>u là chất khí ở điều kiện thường.<br />

(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở <strong>có</strong> chứa hai liên kết peptit.<br />

(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng <strong>hóa</strong> trị cuả nitơ là IV.<br />

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.<br />

Những phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (1), (4), (5)<br />

Câu <strong>30</strong>: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp <strong>các</strong> α-amino axit (no, mạch hở, phân tử <strong>đề</strong>u<br />

chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun<br />

nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH<br />

đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun<br />

nóng thu được muối <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 5,12 B. 4,74 C. 4,84 D.4,52<br />

Câu 31: : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?<br />

A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol) B. C H OH HCHO/OH - , t 0<br />

C. CH3COOH + CH3NH2 D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa<br />

19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan<br />

trong dung dịch X là:<br />

A. 200,0 ml B. 225,0 ml C. 160,0 ml D. . 180,0 ml<br />

Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2<br />

để thu được kết tủa <strong>có</strong> khối lượng lớn nhất là:<br />

A. <strong>30</strong>0 ml B. 150 ml C. 250 ml D. 200 ml<br />

Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào<br />

dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi <strong>các</strong> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là:<br />

A. 550,0 ml B. 500,0 ml C. 600,0 ml D. 450,0 ml<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong<br />

dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm<br />

2 ancol no, mạch hở <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được<br />

8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá<br />

A. 20,5 B. 32,8 C. 16,4 D. 24,6<br />

Câu 36: Cho dãy <strong>các</strong> chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất<br />

trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y<br />

chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6<br />

gam chất rắn X. Giá trị của m là:<br />

A. . 14,2 B. 12,2 C. . 13,2 D. 11,2<br />

Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn<br />

X. Chia X thành 2 <strong>phần</strong> không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24<br />

lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No<br />

là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.<br />

Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?<br />

A. 24,0 B. <strong>30</strong>,8 C. 28,2 D. 26,4<br />

Câu 39: : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4<br />

theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon <strong>chi</strong>ếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử <strong>có</strong> trong<br />

phân tử geranyl axetat là:<br />

A. 34 B. 32 C. 28 D. <strong>30</strong><br />

Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?<br />

A. 200ml B. <strong>30</strong>0ml C. 350ml D. 250ml<br />

Đáp án<br />

1- 6- 11- 16- 21- 26- 31- 36- 41- 46-<br />

2- 7- 12- 17- 22- 27- 32- 37- 42- 47-<br />

3- 8- 13- 18- 23- 28- 33- 38- 43- 48-<br />

4- 9- 14- 19- 24- 29- 34- 39- 44- 49-<br />

5- 10- 15- 20- 25- <strong>30</strong>- 35- 40- 45- 50-<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

0<br />

t<br />

17 33 3 5<br />

<br />

17 33<br />

<br />

3 5<br />

C H COO C H 3NaOH 3C H COONa C H OH<br />

3 3<br />

PTHH : <br />

nmuoái<br />

mtriolein<br />

.884 0,075 3.884 22,1 gam<br />

3<br />

22,8<br />

n<br />

muoái<br />

0,075 mol<br />

<strong>30</strong>4<br />

Vậy m = 22,1 (gam)<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

Phân tích: a)Khi sục Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ta chỉ <strong>có</strong> duy nhất một phản ứng xảy ra:<br />

Mg Fe SO MgSO FeSO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

2 4 4<br />

2<br />

3 4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Nếu là trường hợp sục Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì sau khi xảy ra phản ứng trên, Mg tiếp tục tác<br />

dụng với muối FeSO4 sinh ra kim loại Fe theo phương trình<br />

. Kết thúc phản<br />

ứng ta thu được hai kim loại là Fe và Mg dư<br />

b) Muối sắt(II) dễ bị oxi <strong>hóa</strong> thành muối sắt(III) bới <strong>các</strong> chất oxi <strong>hóa</strong> :<br />

Cl 2FeCl 2FeCl<br />

2 2 3<br />

c) Khi đun nóng, CuO dễ bị H2 , CO, C khử thành đồng kim loại:<br />

0<br />

t<br />

2 2<br />

H CuO H O Cu<br />

d) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư,ta <strong>có</strong> ∶<br />

1<br />

2<br />

1 Na H2O NaOH H2<br />

e) Nhiệt phân AgNO3 ,ta <strong>có</strong> PTHH ∶<br />

1<br />

AgNO Ag NO O<br />

2<br />

0<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

f) Khi đốt FeS2 trong không khí, ta được :<br />

g) Điện phân CuSO4 với điện cực trơ :<br />

Mg FeSO MgSO Fe<br />

4 4<br />

2 2NaOH CuSO Na SO Cu OH<br />

<br />

4 2 4 2<br />

0<br />

2<br />

<br />

2<br />

t<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

4FeS 11O 2Fe O 8SO<br />

1<br />

CuSO H O Cu O H SO<br />

2<br />

4 2 2 2 4<br />

Vậy <strong>các</strong> thí nghiệm thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng là : c, e và g.<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

Phân tích:<br />

Đặt<br />

m m 232<br />

gam<br />

Al<br />

Fe3O4<br />

PTHH: 8Al+ 3Fe3O4 t 0 → 4Al2O3 + 9Fe<br />

Ban đầu<br />

Phản ứng<br />

232<br />

27<br />

72<br />

27<br />

mol 1mol<br />

mol 1mol<br />

Suy ra sau phản ứng Al dư.<br />

Vậy hỗn hợp chất rắn Y sau phản ứng thu được là Al , Al2O3 và Fe .<br />

Chú ý : Để xác định <strong>các</strong> chất sau phản ứng trong phản ứng nhiệt nhôm, ta viết phương trình và tính số mol<br />

trước và sau phản ứng<br />

Câu 4: Đáp án B<br />

Al<br />

<br />

AgNO3<br />

Raén X(2 kim loaïi)<br />

Có : <br />

Cu<br />

<br />

Fe<br />

NO3 Dung dòch Y(3 muoái)<br />

3 <br />

Dãy điện <strong>hóa</strong> của kim loại:<br />

3 Al 2 Fe 2 Cu 3 Fe <br />

Ag<br />

Al Fe Cu 2 <br />

Fe Ag<br />

X chắc chắn <strong>có</strong> Ag và một kim loại nữa trong ba kim loại Al, Fe, Cu. Khi đó thì bất kể là kim loại nào trong<br />

ba kim loại đó cũng sẽ đẩy hết muối Fe 3+ thành muối Fe 2+ nên trong dung dịch Y không tồn tại cation Fe 3+ .<br />

Đến đây, ta thấy chỉ duy nhất đáp án B thỏa mãn.<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

Phân tích:<br />

n<br />

H2<br />

1,68<br />

<br />

22,4<br />

0,075<br />

mol<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Tại cực + : Cl − , H2O, SO4 2 −<br />

2Cl − → Cl2+2e<br />

2x x 2x<br />

2H2O → O2 + 4e+ 4H +<br />

2a a 4a 4a<br />

Tại cực (-) : Cu 2+ , H2O, K +<br />

Cu 2 +<br />

+ 2e → Cu<br />

0,05 0,1 0,05<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2H2O+ 2e → H2 +2OH<br />

2b 2b b 2b<br />

Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với Al dư, <strong>giải</strong> phóng khí H2 chứng tỏ nó phải chứa KOH<br />

hoặc H2SO4.<br />

TH1: H + dư<br />

Ta <strong>có</strong><br />

n n 2 n 0,15<br />

<br />

H<br />

<br />

OH<br />

H2<br />

Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

3 <br />

vì H Al Al H a b<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

3<br />

3 <br />

2<br />

4 2 0,15 1<br />

<br />

2x 4a 0,1<br />

2b<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> khối lượng dung dịch giảm là : mCu mCl m 9, 475<br />

2 H<br />

m<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

<br />

71x 2b 32a<br />

6,275 3<br />

Từ (1), (2) và (3) ta <strong>có</strong> hệ:<br />

4a 2b 0,15 a<br />

0,025<br />

<br />

<br />

4a 2b 2x 0,1 b<br />

0,075<br />

32a 2b 71x 6,275 <br />

x<br />

0,075<br />

t F 0,25.96500<br />

Ta <strong>có</strong> : ne<br />

I. t ne. 4825 s.<br />

F I 5<br />

Câu 6: Đáp án C<br />

Tính dẻo của kim loại :<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

Phân tích: Các ứng dụng của este là<br />

(1) Do <strong>có</strong> khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung môi để tách, <strong>chi</strong>ết chất hữu<br />

cơ ( etyl axetat ), pha sơn ( butyl axetat ) ,...<br />

(3) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.<br />

(4) Một số este <strong>có</strong> mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm , mĩ<br />

phẩm ,...<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

Khối lượng dung dịch giảm là:<br />

Au Al Cu Ag Sn ...<br />

m<br />

CO2 CO2<br />

<br />

m<br />

CaCO3 CO2<br />

m 40 4,8 35, 2g n 0,8 mol<br />

<br />

4,8<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

nCO<br />

1 5<br />

5<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> nGlucozo<br />

. mol mGlu<br />

.180 100 gam<br />

2 H % 9<br />

9<br />

Vậy m = 100 gam.<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

Phân tích:<br />

A.AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl ↓ (trắng)<br />

B.3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4 ↓ . Nhưng sau đó, Ag3PO4 ↓ tan trong axit HNO3 .<br />

C.2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S ↓ (đen)<br />

D.AgNO3 + HBr → HNO3 + AgBr ↓ (vàng nhạt)<br />

Câu 10: Đáp án A<br />

Tristearin là este của axit stearic với ancol glixerol.<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

Phân tích: Y làm quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ nên Y <strong>có</strong> tính axit nên loại ngay được đáp án B và D. Y tạo dung dịch đồng<br />

nhất khi tác dụng với HCl và tạo kết tủa trắng khi tác dụng với Ba(OH)2 nên Y chỉ <strong>có</strong> thể là KHSO4 vì khi<br />

AlCl3 khi tác dụng với Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa và rồi kết tủa lại tan.<br />

PTHH: KHSO4 +HCl → KCl + H2SO4<br />

KHSO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH +H2O<br />

Câu 12: Đáp án D<br />

Phân tích: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong> học<br />

ứng với sự hình thành pin điện. Tại catot( cực dương), ion H + của dung dịch HCl nhận electron biến thành<br />

nguyên tử H rồi thành phân tử H2 thoát ra :2H + + 2e → H2↑.<br />

Câu 13: Đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Etylamin(C2H5NH2) làm đổi màu quỳ tím sang xanh.<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

Phân tích: Amino axit no, mạch hở <strong>có</strong> công thức CnHmO4N nên amino axit này <strong>có</strong> 2 nhóm −COOH và 1<br />

nhóm –NH2. Đặt công thức cấu tạo của nó là NH2CaH2a-1(COOH)2<br />

Suy ra ,<br />

<br />

<br />

n a 2và m 2 2a 1 2 2a 3 m 2n<br />

1<br />

Câu 15: Đáp án B<br />

Phân tích: Chất béo là este của etilenglicol và <strong>các</strong> axit béo là Sai → Chất béo là este của glixerol và <strong>các</strong> axit<br />

béo.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

Phân tích: Fructozơ , Glucozơ : monosacarit.<br />

Mantozơ, Saccarozơ : đisacarit.<br />

Tinh bột và Xenlulozơ : polisacarit.<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Phân tích: Các kim loại phản ứng được với lượng dư FeCl3 thu được kết tủa là những kim loại tạo hidroxit:<br />

Na, Ba,Mg. Khi đó kết tủa sinh ra là Fe(OH)3.<br />

Câu 18: Đáp án C<br />

n 0,01 mol ; n 0,003 mol<br />

Ba Al2 SO4 3<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

0,01 mol nOH 0,02 mol<br />

Ba OH 2<br />

n <br />

OH<br />

0,02<br />

Ta <strong>có</strong> : 3 4<br />

n 0,003.2<br />

3<br />

Al<br />

<br />

Nên sau phản ứng tạo ra kết tủa Al(OH)3 và Ba(AlO2 )2<br />

3<br />

<br />

Al 3OH Al OH <br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

x 3x x<br />

3<br />

Al 4OH AlO <br />

2<br />

2H 2O<br />

y 4y y<br />

<br />

n 3x 4y 0,02<br />

OH<br />

x<br />

0,004<br />

<br />

<br />

n 3<br />

<br />

x y 0,006 y 0,002<br />

Al<br />

<br />

Lại <strong>có</strong> ∶<br />

n n 0,009 mol vì n n<br />

BaSO 2 2 2<br />

4 SO4 Ba SO4<br />

Vậy khối lượng kết tủa sau phản ứng là :<br />

3<br />

<br />

n<br />

<br />

x<br />

0,004<br />

Al OH 3<br />

<br />

m m 2,409 gam.<br />

BaSO4<br />

Al OH<br />

3<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

Phân tích: Ta coi cả quá trình là cho NaOH tác dụng với axit và tác dụng với cả amino axit.<br />

Nên gộp cả hai quá trình làm một:<br />

<br />

RNH COOH H SO NaOH KOH<br />

2 2 2 4<br />

0,1 mol<br />

0,15 mol<br />

43,8 g hoãn hôïp muoái H O<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

n 2n 2n 0,5 mol<br />

H<br />

X<br />

2<br />

H2SO4<br />

(H2O được tạo ra từ phản ứng trung hòa axit và bazơ) Sử dụng phương pháp trung bình, đặt công thức chung<br />

của NaOH và KOH là XOH, ta <strong>có</strong><br />

M X<br />

40.1 56.1,5<br />

17 32,6<br />

11,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong>:<br />

m m m 43,8 m<br />

X H2SO4 XOH H2O<br />

MR<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,1. 106 0,15.98 0,5. 32,6 17 43,8 0,5.18 MR<br />

27 R là C2H3<br />

Vậy X <strong>có</strong> công thức cấu tạo là C2H3NH2 (COOH)2 .<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

Tớ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo ).<br />

Câu 21: Đáp án B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phân tích:<br />

Câu 22: Đáp án D<br />

Quaëng saét+HNO<br />

3<br />

(<br />

0<br />

2<br />

khí duy nhaát thoaùt ra)<br />

t<br />

NO<br />

<br />

BaCl2<br />

dung dòch X khoâng taïo <br />

Quặng manhetit (Fe3O4), quặng Hemantit đỏ(Fe2O3), quặng Hemantit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit(<br />

FeCO3), quặng pirit ( FeS2).<br />

Vậy quặng sắt đã hòa tan là quặng manhetit (Fe3O4).<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

Hóa chất <strong>có</strong> thể làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca 2+ và Cl − là Na2CO3 .<br />

Câu 24: Đáp án D<br />

Phân tích: Người ta dùng <strong>các</strong> mẩu kẽm (Zn) gắn lên vỏ tàu biển để bảo vệ <strong>các</strong> tàu thép. Trong nước biển <strong>có</strong><br />

dung dịch NaCl làm chất điện li, sẽ hình thành 2 cặp điện cực với Fe là cực dương , Zn là cực âm. Hiện<br />

tượng ăn mòn điện <strong>hóa</strong> xảy ra, Zn là cực âm nên bị ăn mòn, còn Fe là cực dương nên không bị ăn mòn.<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

10,3<br />

nX<br />

0,1 mol M<br />

muoái<br />

9,7 0,1 97 gam / mol <br />

103<br />

→ Muối <strong>có</strong> công thức phân tử là ∶ NH2CH2COONa<br />

→ Công thức cấu tạo của X là NH2CH2COOC2H5<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

Phân tích: - Ta nhận thấy ngay khi cho 0,15 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì kết tủa đạt cực đại với số mol<br />

của BaCO3 là 0,2 mol<br />

n n n 0,2 0,15 y y 0,05 mol<br />

<br />

BaCO3 Ba OH BaCl<br />

2<br />

2<br />

Khi nhỏ từ từ 0,05 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì xuất hiện 0,1 mol kết tủa BaCO3 và kết tủa tiếp tục tăng<br />

khi đổ tiếp Ba(OH)2 nên<br />

n n n x 0,1 mol<br />

BaCO<br />

2<br />

3 CO NaHCO<br />

3<br />

3<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

Phân tích:<br />

<br />

<br />

1,6 g chaát raén<br />

<br />

Fe, Fe O , Cu, CuO HCl 1 mol<br />

3 4<br />

33,2 gam<br />

<br />

Cu<br />

H<br />

2<br />

0,1mol<br />

<br />

AgNO3,<br />

dö<br />

m gam <br />

n<br />

<br />

Dung<br />

dòch Y<br />

<br />

<br />

<br />

0,025<br />

mol NO<br />

Cu dö<br />

1,6<br />

0,025 mol;<br />

64<br />

H2<br />

<br />

n n 0,1 mol<br />

Fe<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Đặt số mol của Fe3O4 là a(mol) và số mol CuO là b(mol)<br />

Ta <strong>có</strong>: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 +2FeCl3<br />

A 8a a 2a<br />

Cu +2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl3<br />

a ← 2a<br />

Suy ra trong 33,2g hỗn hợp X <strong>có</strong><br />

→ 33,2 = 0,1.56+ 232. a +(a + 0,025). 64 + 80b → 296a +80b = 26(1)<br />

n a 0,025 mol<br />

Cu<br />

<br />

<br />

Vì khi cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra khí NO nên HCl chắc chắn còn dư<br />

n 1 2n 8n 2n 1 0, 2 8a 2b 0,8 8a 2b<br />

HCl dö<br />

H2 Fe3O4<br />

CuO<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO3 − → 3Fe 3+ +NO + 4H2O (I)<br />

0,075 ← 0,1 ← 0,025<br />

→ nHCl dư = 0,1(mol) → 8a+ 2b = 0,7 (2)<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 1<br />

1 và 2 ta <strong>có</strong> a mol và b mol<br />

12 60<br />

<br />

Suy ra dung dịch Y gồm<br />

HCl<br />

dö 0,1 mol<br />

<br />

FeCl2<br />

0,35 mol<br />

<br />

CuCl2<br />

0,1 mol<br />

Từ phương trình (I), ta thấy FeCl2 dư 0,275 mol nên ta <strong>có</strong> thêm phản ứng :<br />

2 3<br />

Ag Fe Fe Ag<br />

<br />

<br />

0,275.108 1. 108 35,5 173,2 gam<br />

n 0,275 mol và n n n 1 mol<br />

Ag AgCl Cl HClban ñaàu<br />

Vậy m=173,2 gam.<br />

Chú ý: Ta thường quên phản ứng Ag + + Fe 2+ → Fe 3+ + Ag nên tính <strong>thi</strong>ếu lượng kết tủa Ag.<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

Phân tích:<br />

Fe O , Cu HCl<br />

3 4<br />

40 gam<br />

<br />

<br />

<br />

16,32<br />

gam chaát raén<br />

Đặt<br />

AgNO3<br />

dö<br />

Dd Y 2 chaát tan m g<br />

n<br />

Fe3O4<br />

<br />

x mol<br />

16,32 gam chất rắn là Cu:<br />

<br />

n<br />

Cu<br />

chaát raén<br />

16,32<br />

0,255<br />

mol<br />

64<br />

Dung dịch Y chứa 2 chất tan sẽ là CuCl2 và FeCl2 ( vì Cu dư nên muối Fe 3+ bị đẩy xuống hết thành muối<br />

Fe 2+ ).<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

x x x<br />

Cu+ 2FeCl3 → CuCl2+2FeCl2<br />

x 2x x 2x<br />

Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O<br />

3 4 2 3 2<br />

Fe3O4<br />

<br />

40 m m 64. x 0,255 232x x 0,08<br />

Cu<br />

→ Dung dịch Y gồm:<br />

n x 2x 0,24 mol; n x 0,08 mol<br />

FeCl2 CuCl2<br />

<br />

n (0,08 0,24 ).2 0,64 mol n 0,64 m 91, 84<br />

gam<br />

<br />

Cl<br />

2 3<br />

Ta <strong>có</strong> Ag Fe Fe Ag nAg<br />

n 2<br />

0,24 mol mAg<br />

25,92 gam<br />

Fe<br />

Vậy<br />

AgCl<br />

AgCl<br />

<br />

m 25,92 91,84 117,76 gam<br />

Chú ý: Ta thường quên phản ứng Ag + + Fe 2+ → Fe 3+ + Ag nên tính <strong>thi</strong>ếu lượng kết tủa Ag.<br />

Câu 29: Đáp án D<br />

Phân tích: (2) sai vì <strong>các</strong> amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin<br />

và etylamin<br />

(3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở <strong>có</strong> chứa một liên kết peptit.<br />

Câu <strong>30</strong>: Đáp án C<br />

Phân tích: Đặt công thức trung bình của amino axit tạo nên peptit X là C H NO2<br />

3HO<br />

2<br />

→ Công thức của tetrapeptit X là ∶ 4 H NO <br />

C H N O<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> nN n . 0,02 0,01<br />

2 X<br />

nX<br />

mol<br />

2<br />

Giống với phản ứng đốt cháy ancol bằng CuO, ta <strong>có</strong>:<br />

2n1 2 4n 8n2<br />

4 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

0<br />

t<br />

4 5 2 2 2<br />

C H N O CuO 4 nCO 4 n 1 H O Cu 2 N I<br />

4n<br />

8n2 0,01 4n̅ . 0,01 (4n̅ −1).0,01<br />

3,84<br />

Khối lượng CuO giảm chính là khối lượng O trong CuO→ nO<br />

nCuO<br />

0,24 mol<br />

16<br />

Bảo toàn nguyên tố O cho phương trình (I), ta <strong>có</strong> :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n<br />

2n<br />

1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5nX + nCuO = 2nCO2 + nH2O ⇔ 5.0,01 +0,24 = 8n̅ . 0,01 + (4n̅ −1). 0,01 ⟶ n̅ = 2,5<br />

Suy ra X <strong>có</strong> công thức là : C10H18N4O5<br />

Ta <strong>có</strong> : C10H18N4O5 +4HCl +3H2O ⟶Muối<br />

Bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong> :<br />

mmuối = mX + mHCl + mH2O = nX.284 + 4nX.36,5+3nX. 18= 0,01.484 = 4,84 (gam)<br />

Chú ý : Để làm <strong>các</strong> bài tập về peptit ta thường đặt công thức chung của chúng. Với <strong>các</strong> phản ứng cho peptit<br />

tác dụng với HCl, ta áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng theo phương trình : Peptit X(<strong>có</strong> n liên kết<br />

peptit) + (n+1)HCl + nH2O ⟶Muối<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

C6H5OH + (CH3CO)2O ⟶ C6H5OOCCH3 + CH3COOH<br />

Câu 32: Đáp án A<br />

Phân tích: Glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH<br />

14,7<br />

nGlu<br />

0,1 mol<br />

147<br />

Ta <strong>có</strong> ∶ Glu + (HCl,H2SO4 ) ⟶ Muối<br />

Bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong> : 19,83 mHCl mH2SO m<br />

4 Glu<br />

m m 19,83 14,7 5,13 gam<br />

HCl<br />

Lại <strong>có</strong>:<br />

n<br />

n<br />

<br />

H<br />

H2SO4<br />

HCl<br />

H2SO4<br />

1<br />

2<br />

05 ,<br />

n n n n<br />

nên ta <strong>có</strong><br />

2 Glu HCl H 2 SO 4<br />

<br />

<br />

n 0,06mol và n 0,03mol<br />

HCl<br />

H2SO4<br />

= 2.0,1 +0,06+ 2.0,03 = 0,32mol<br />

Suy ra số mol OH − cần để phản ứng với số chất tan trong dung dịch X cũng là số mol OH − phản ứng với<br />

tổng số mol H +<br />

0,32<br />

n 0,32 mol V 200 ml .<br />

OH<br />

1 0,6<br />

<br />

Chú ý: Nếu <strong>đề</strong> bài cho khổi lượng một số chất trước và sau phản ứng thì ta sử dụng phương pháp bảo toàn<br />

khối lượng kết hợp với <strong>các</strong> giả <strong>thi</strong>ết khác để làm bài.<br />

Câu 33: Đáp án C<br />

Ta <strong>có</strong> ∶<br />

<br />

n n n 0,15 0,1 0,25mol<br />

2<br />

Ba<br />

HCO3 Ba HCO3 2<br />

<br />

<br />

Ba HCO3 2<br />

BaCL2<br />

n 2n <br />

2.0,15 0,3 mol<br />

<br />

Suy ra số mol BaCO3 cực đại sẽ tính theo số mol Ba 2+ khi ta cho thêm NaOH vào dung dịch. Khi đó để kết<br />

tủa đạt cực đại cần thêm 0,25 mol NaOH→ VNaOH = 250ml.<br />

Câu 34: Đáp án C<br />

Phân tích: X<br />

H SO 0,15 mol<br />

<br />

Al2SO4<br />

0,1 mol<br />

3<br />

<br />

0,5m g<br />

<br />

2 4 NaOH V1<br />

mol NaOH 0,45mol<br />

m g <br />

Ta thấy sau khi cho thêm 0,45 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được ít hơn so với lượng kết tủa thu<br />

được ban đầu nên khi cho 0,45 mol vào thì đã xảy ra quá trình<br />

Al OH OH <br />

<br />

AlO H O<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

Số mol OH − dùng để tạo m(g) kết tủa là : V1– 0,15.2 = V1 - 0,3 (mol)<br />

Số mol OH − dùng để tạo 0,5m(g) kết tủa là : V1+ 0,45 – 0,15.2 = V1 +0,15 (mol)<br />

Ta <strong>có</strong> n 0,2 0,2<br />

3 mol nên n mol<br />

Al<br />

<br />

<br />

Al OH max<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

→Để hòa tan hết toàn bộ lượng Al(OH)3 cần 0,2 mol OH − Nên khi cho thêm 0,45 mol NaOH vào m(g) kết<br />

tủa, để vẫn thu được 0,5m(g) kết tủa thì ở lần đầu tiên, lượng kết tủa chưa bị hòa tan một <strong>phần</strong><br />

Ta <strong>có</strong> : Al 3+ + 3OH − → Al(OH)3 ↓ (1)<br />

0,2 0,6 0,2<br />

Al(OH)3 ↓ + OH<br />

0,2- (V1 + 0,15 − 0,6) (V1 + 0,15 − 0,6)<br />

→ AlO2 - + 2H2O (2)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n <br />

OH<br />

V1<br />

0,3<br />

m<br />

78. 78.<br />

3 3<br />

<br />

0,5m<br />

78. 0,2 V1<br />

0,15 0,6 <br />

<br />

Vậy V1= 600 ml.<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

Phân tích: Khi đốt cháy 2 ancol Y thu được:<br />

n 0,4 mol; n 0,6<br />

mol<br />

CO2 H2O<br />

<br />

→ 6[0,2− (V1 + 0,15 −0,6)] = V1 − 0,3 → V1 = 0,6<br />

nCO<br />

0,4<br />

2<br />

n nCO<br />

2<br />

C<br />

2<br />

n 0,6 0,4<br />

HO 2<br />

Do Y gồm 2 ancol no, mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử Cacbon nên Y gồm C2H5OH và C2H4 (OH)2 Gọi số<br />

mol C2H5OH và C2H4 (OH)2 lần lượt là x, y mol.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

nCO<br />

2x 2y 0,4 x<br />

0,1<br />

2<br />

<br />

<br />

m 46x 62y<br />

10,8<br />

y 0,1<br />

Vì khi thủy phân este trong NaOH chỉ thu được muối natri axetat nên công thức của 2 este là CH3COOC2H5<br />

và (CH3COO)2C2H4 .<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta <strong>có</strong>:<br />

n n n 2 n<br />

CH3COONa CH3COO<br />

CH3COOC2H5 CH3COO C<br />

2 2H4<br />

<br />

<br />

= 0,1+ 0,1.2 = 0,3 mCH 82.0,3 24,6<br />

3COONa<br />

g<br />

Câu 36: Đáp án D<br />

Các chất thủy phân trong môi trường axit là : etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ.<br />

Câu 37: Đáp án C<br />

Phân tích: Quy đổi hỗn hợp X về Al, Na và O<br />

Al<br />

∶ 0, 2 mol<br />

<br />

Na ∶ 0, 2 mol H O : 0, 2mol<br />

Ta <strong>có</strong> ∶ X <br />

O ∶<br />

x mol<br />

4,48<br />

nH 0,2 .<br />

2O<br />

nH<br />

mol<br />

2<br />

22,4<br />

2<br />

Y : NaAlO (0, 2 mol) H (0,2 mol)( 1)<br />

2 2<br />

Vì sau phản ứng dung dịch Y chỉ chứa 1 muối tan duy nhất nên Y chỉ <strong>có</strong> NaAlO2 .<br />

Cho CO2 vào Y ta <strong>có</strong>: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓<br />

15,6<br />

nNaAlO<br />

n<br />

2 <br />

0,2mol<br />

Al OH<br />

3<br />

78<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố vào (1), ta <strong>có</strong>:<br />

Trong X <strong>có</strong> :<br />

n n n 0,2 mol.<br />

Na Al NaAlO2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O vào (1) ta <strong>có</strong>:<br />

n n 2n x 0,2 0,2.2 → x = 0,2.<br />

<br />

O X O H2O O NaAlO2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy khối lượng của X là: mX = mNa + mAl + mO = 13,2g<br />

Câu 38: Đáp án A<br />

Phân tích:<br />

Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu (1)<br />

0,2 ← 0,2 → 0,2<br />

Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng chất rắn X <strong>có</strong> khả năng hòa tan HCl tạo khí H2 nên sau phản<br />

ứng (1) Fe dư. Do chất rắn X <strong>chi</strong>a làm 2 <strong>phần</strong> không bằng nhau nên ta gọi P1=kP2<br />

P1: Fe+2HCl → FeCl2 + H2<br />

2,24<br />

nFe<br />

nH<br />

0,1 mol<br />

2<br />

22,4<br />

Fe<br />

P2 : HNO3 dd Y NO H2O<br />

2<br />

Cu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nNO<br />

6,72<br />

0,3 mol,<br />

22,4<br />

Ta lại <strong>có</strong> P1 = kP2 nên<br />

n<br />

n<br />

<br />

<br />

Fe phaàn 2<br />

<br />

Cu P2<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

Fe phaàn 1<br />

k<br />

0,2<br />

mol<br />

k 1<br />

Fe → Fe 3 +<br />

+3e N + 5 + 3e → N +2<br />

Cu → Cu 2 +<br />

+ 2e<br />

Áp dụng định luật bảo toàn e P2 ta <strong>có</strong>:<br />

3nFe + 2nCu = 3nNO<br />

7<br />

k <br />

9<br />

0,1 0,2<br />

3. 2. 0,3.3<br />

k<br />

k1<br />

<br />

<br />

0,1<br />

mol<br />

k<br />

0,1 9 9<br />

n mol n 0,1 mol<br />

Fe P2<br />

Fe X<br />

k 70 70<br />

3<br />

n n n m 24<br />

Fe ban ñaàu Fe 1 Fe X<br />

Fe<br />

g<br />

7<br />

<br />

Câu 39: Đáp án A<br />

Phân tích: X là este đơn chức mạch hở, X tác dụng với Br2/CCl4 theo tỉ lệ 1:2, chứng tỏ X là este <strong>có</strong> chứa 2<br />

liên kết π trong mạch Cacbon→ CT của X là CnH2n−4O2 .<br />

12n<br />

% m C<br />

0,7347 n 12.<br />

12n 2n 4 16.2<br />

<br />

Vậy CT của X là C12H20O2 .<br />

Tổng số nguyên tử <strong>có</strong> trong phân tử X là: 12+20+2=34.<br />

Câu 40: Đáp án B<br />

H2N−CH2−COOH +KOH → H2N−CH2−COOK+H2O<br />

Khi cho hỗn hợp X tác dụng với KOH chỉ <strong>có</strong> Glyxin phản ứng với KOH<br />

→nGly = nKOH = 0,2 mol → mGly=75.0,2=15g<br />

4,5<br />

metylamin<br />

19,5 15 4,5g netylamin<br />

0,1 mol<br />

45<br />

Khi cho X tác dụng với HCl thì cả 2 <strong>đề</strong>u tác dụng theo tỉ lệ mol 1:1.<br />

→ nHCl = nGly + netylamin = 0,2 +0,1 = 0,3 mol→ VHCl = <strong>30</strong>0ml<br />

SỞ GD ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

THPT QUẢNG XƯƠNG I<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1:<br />

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không<br />

chứa muối amoni và 1,12 lít khí N 2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m <strong>có</strong> giá trị:<br />

A. 4,5g B. 4,32g C. 1,89g D. 2,16g<br />

Câu 2: Cho <strong>các</strong> chất C 6 H 5 OH (X); C 6 H 5 NH 2 (Y); CH 3 NH 2 (Z) và HCOOCH 3 (T). Chất không làm đổi<br />

màu quỳ tím là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. X, Y B. X, Y, Z C. X, Y, T D. Y và T<br />

Câu 3: Thủy phân este <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ<br />

X và Y (chứa C, H, O). Biết Y <strong>có</strong> thể được tạo ra từ quá trình oxi <strong>hóa</strong> X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo<br />

của X là:<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOH.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4: Hai chất nào sau đây <strong>đề</strong>u tan tốt trong nước<br />

A. CH 3 COOH và CH 3 NH 2 B. CH 3 COOCH 3 và CH 3 OH<br />

C. HCOOH và Tinh bột D. C 6 H 5 NH 2 và CH 3 COOH<br />

Câu 5: Phản ứng không làm <strong>giải</strong> phóng khí là:<br />

A.<br />

C.<br />

Na<br />

CH OH B.<br />

3<br />

CH COOC H<br />

3 2 5<br />

KOH<br />

D.<br />

CH NH Cl<br />

3 3<br />

CH COOH<br />

to<br />

NaOH <br />

NaHCO <br />

3 3<br />

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng <strong>hóa</strong> học <strong>có</strong> thể xảy ra khi cho <strong>các</strong> đồng phân đơn chức của C 2 H 4 O 2 tác<br />

dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO 3 ?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X<br />

là<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. CH 3 –COO–CH(CH 3 ) 2 B. CH 3 –COO–CH 2 –CH 2 -OOCH.<br />

C.CH 3 –OOC-COO–CH 2 CH 3 D. CH 3 –COO–CH=CH 2<br />

Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay<br />

đổi khối lượng <strong>các</strong> chất cần dùng <strong>hóa</strong> chất nào?<br />

A. Dung dịch AgNO 3 dư B. Dung dịch HCl đặc<br />

C. Dung dịch FeCl 3 dư D. Dung dịch HNO 3 dư<br />

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:<br />

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> màng ngăn<br />

B. Cho Na vào H 2 O<br />

C. Cho Na2O vào nước.<br />

D. Cho dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy <strong>giải</strong> phóng 2,2g khí.<br />

Mặt khác, cho m gam X vào C 2 H 5 OH lấy dư trong H 2 SO 4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 2,4g B. 2,96g C. 3,0g D. 3,7g<br />

Câu 11: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa <strong>các</strong> chất khác nhau trong số bốn chất:<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 ,KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng <strong>các</strong>h dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung<br />

dịch, thu được kết quả sau:<br />

Chất<br />

X Y Z T<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

Dung dịch<br />

Không <strong>có</strong> hiện Kết tủa trắng, <strong>có</strong><br />

Kết tủa trắng Khí mùi khai<br />

Ca(OH)2<br />

tượng<br />

khí mùi khai<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. X là dung dịch NaNO 3 . B. T là dung dịch (NH 4 ) 2 CO 3<br />

C. Y là dung dịch KHCO 3 D. Z là dung dịch NH 4 NO 3 .<br />

Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Hai kim loại đó là:<br />

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và Ba<br />

Câu 13: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là :<br />

A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al<br />

Câu 14: Cho <strong>các</strong> phương trình ion rút gọn sau:<br />

2<br />

2<br />

a) Cu Fe Fe Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe<br />

Nhận xét đúng là:<br />

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu<br />

B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe<br />

C. Tính oxi <strong>hóa</strong> của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+<br />

3 2 2 2<br />

D. Tính oxi <strong>hóa</strong> của: Fe Cu Fe Mg<br />

Câu 15: Có <strong>các</strong> dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc <strong>thử</strong> dùng để nhận<br />

biết <strong>các</strong> dung dịch này là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Quỳ tím B. dd AgNO 3 /NH 3<br />

C.CuO D. Quỳ tím, AgNO 3 /NH 3 , Cu(OH) 2<br />

Câu 16: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH) 2 và 0,1 mol BaSO 4 ngoài không khí tới khối<br />

lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là<br />

A. 39,3 gam B. 16 gam C. 37,7 gam D. 23,3gam<br />

Câu 17: Trong số <strong>các</strong> polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất <strong>có</strong> mạch phân nhánh là:<br />

A. amilopectin B. PVC<br />

C. Xenlulozo D. Xenlulozo và amilopectin<br />

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được<br />

dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 6,48g B. 2,592g C. 0,648g D. 1,296g<br />

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?<br />

A. HNO 3 loãng B. NaNO 3 trong HCl C. H 2 SO 4 đặc nóng D. H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 20: Hợp chất hữu cơ A <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là <strong>30</strong>. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224<br />

ml CO 2 và 0,18g H 2 O. Chất A phản ứng được với Na tạo H 2 và <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc. Vậy A là:<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D. HOOC CHO<br />

Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc);<br />

dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan<br />

là:<br />

A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g<br />

Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4<br />

đặc nguội là<br />

A. Cu và Fe B. Fe và Al C. Mg và Al D. Mg và Cu<br />

Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe 2 O 3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn<br />

bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 11,16g B. 11,58g C. 12,0g D. 12,2g<br />

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe 2 O 3 bằng dung dịch HNO 3 đặc dư thu được<br />

dung dịch B và V lít khí NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết<br />

thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất<br />

rắn. Giá trị của V là:<br />

A. 44,8 lít B. 33,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít<br />

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cô cạn<br />

dung dịch trong điều kiện không <strong>có</strong> oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. <strong>30</strong>,4 B. 15,2 C. 22,8 D. 20,3<br />

Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe 2 O 3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe 2 O 3 trong hỗn hợp lần lượt là:<br />

A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,63% và 45,38% D. 33,33% và 66,67%<br />

Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại <strong>hóa</strong> trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50<br />

ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức<br />

<strong>hóa</strong> học của muối sunfat là:<br />

A. CuSO 4 B. FeSO 4 C. MgSO 4 D. ZnSO 4<br />

Câu 28: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO 3 /NH 3 , vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm<br />

quỳ tím đổi màu. X là<br />

A. axit fomic B. etyl axetat C. metyl fomat D. axit axetic<br />

CH COOH<br />

3<br />

HO CH CHO<br />

2<br />

CH OCHO<br />

Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH 3 COOCH 3 ; ClNH 3 CH2COOH; HOCH 2 C 6 H 4 OH;<br />

CH 3 COOC 6 H 5 . Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na 2 CO 3 , lọc lấy kết tủa nung<br />

đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu<br />

là:<br />

A. 0,5M B. 0,05M C. 0,70M D. 0,28M<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều độ tăng dần tính axit của <strong>các</strong> chất: HCOOH (1), CH 3 COOH (2), C 6 H 5 OH<br />

(phenol), (3) lần lượt là<br />

A. <br />

3 2 1<br />

B. <br />

3 1 2<br />

Câu 32: Phản ứng nào sau đây là không đúng?<br />

A.<br />

2Na 2H O 2 NaOH H<br />

2 2<br />

FeCl Na SO FeSO NaCl<br />

C. <br />

B.<br />

2 1 3<br />

2Al 3 Cl 2AlCl<br />

2 3<br />

D. <br />

2 3 1<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với <strong>30</strong>0 ml dung<br />

dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là<br />

A. 0,5 B. 1,4 C. 2,0 D. 1,0<br />

Câu 34: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin <strong>có</strong> thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó <strong>có</strong> đủ cả 3 α-<br />

amino axit ?<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2<br />

Câu 35: Để sản xuất 10 lít C 2 H 5 OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của<br />

cả quá trình sản xuất là 80%?<br />

A. 16,2kg B. 8,62kg C. 8,1kg D. 10,125kg<br />

Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử chung là:<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

C H O<br />

n<br />

2 2 4 4 2<br />

<br />

n <br />

2n<br />

3<br />

C H<br />

2<br />

2O n 3<br />

n<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

D.<br />

BaO CO BaCO<br />

2n<br />

2<br />

2 3<br />

C H 2 O n 2<br />

n<br />

C H 2 .<br />

2<br />

O2 n <br />

Câu 37: Dung dịch X <strong>có</strong> chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 <strong>có</strong> cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03<br />

mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3<br />

kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư <strong>giải</strong> phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:<br />

A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M<br />

Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < M Y ) tác dụng<br />

vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit<br />

hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O 2 thu<br />

được CO 2 và 0,84 mol H 2 O. Phần trăm số mol của X trong A là:<br />

A. 20% B. 80% C. 40% D. 75%<br />

Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, <strong>có</strong> số mol bằng nhau M X <<br />

M Y ) và một amino axit Z (phân tử <strong>có</strong> một nhóm -NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được<br />

khí N 2 ; 14,56 lít CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol<br />

HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Giá trị của x là 0,075<br />

B. X <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.<br />

D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.<br />

Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và <strong>có</strong> tổng số nhóm -CO-<br />

NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol n X : n Y =1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin<br />

và 5,34gam alanin. Giá trị của m:<br />

A. 16,46 B. 15,56 C. 14,36 D. 14,46<br />

Đáp án<br />

1-A 6-C 11-B 16-A 21-B 26-B 31-A 36-D<br />

2-C 7-B 12-B 17-A 22-B 27-C 32-C 37-<br />

3-A 8-C 13-C 18-B 23-A 28-C 33-D 38-<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4-A 9-A 14-D 19-D 24-C 29-C 34-B 39-<br />

5-C 10-C 15-D 20-B 25-A <strong>30</strong>-A 35-C 40-<br />

n<br />

n<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1:Đáp án A<br />

Phân tích : Để tính nhanh, ta sử dụng phương trình ion biểu diễn quá trình nhường-nhận e.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nN<br />

2<br />

<br />

1,12<br />

22,4 = 0,05<br />

3<br />

Al Al 3e<br />

5<br />

2 10<br />

N e N<br />

,<br />

2<br />

0,5 0,05<br />

Bảo toàn e, ta <strong>có</strong> :<br />

mol<br />

0,5<br />

nAl<br />

mAL<br />

4,5( gam)<br />

3<br />

Câu 2:Đáp án C<br />

Phân tích : Các chất không làm quỳ tím đổi màu là C 6 H 5 OH(X), C 6 H 5 NH 2 (Y), HCOOCH 3 (T). Chỉ <strong>có</strong> chất<br />

CH 3 NH 2 làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh.<br />

Câu 3:Đáp án A<br />

Phân tích : Y <strong>có</strong> thể tạo ra từ quá tình oxi <strong>hóa</strong> X nên số C trong X và Y là như nhau.<br />

Suy ra cấu tạo của este là :là : C 2 H 5 OH<br />

Câu 4:Đáp án A<br />

Phân tích : Hai chất tan tốt trong nước là CH 3 COOH và CH 3 NH 2 ( <strong>có</strong> liên kết H linh động).<br />

Câu 5:Đáp án C<br />

Phân tích :<br />

A. 2Na + 2CH 3 OH → 2CH 3 ONa + H 2 ↑<br />

B.<br />

C.<br />

CH NH Cl NaOH t CH NH NaCl H O<br />

3 3 3 2 2<br />

CH COOC H KOH CH COOK C H OH<br />

3 2 5 3 2 5<br />

D.<br />

Câu 6:Đáp án C<br />

Phân tích : Các đồng phân cấu tạo, đơn chức của C 2 H 4 O 2 là : CH 3 COOH, HCOOCH 3<br />

CH3COOH<br />

HCOOCH3<br />

Na → CH3COONa+ H2 -<br />

NaOH → CH3COONa + H2O → HCOONa + CH3OH<br />

NaHCO 3 → CO2 + H2O+ CH3COONa -<br />

Câu 7:Đáp án B<br />

CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCH + NaOH→ CH 3 COONa + HCOONa + OHCH 2 CH 2 OH<br />

Câu 8: Đáp án C<br />

Phân tích : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp X(Fe,Cu, Ag) mà không làm thay đổi khối lượng <strong>các</strong> chất cần dùng<br />

<strong>hóa</strong> chất tác dụng được với Fe, Cu mà không sinh ra Ag và <strong>hóa</strong> chất đó không tác dụng với Ag. Suy ra đó là<br />

dung dịch FeCl 3 .<br />

PTHH :<br />

CH COOH NaHCO CO CH COONa H O<br />

3 3 2 3 2<br />

Cu 2 FeCl CuCl 2FeCl<br />

3 2 2<br />

Fe 2 FeCl<br />

3<br />

3FeCl<br />

2<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

Phân tích : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện<br />

một <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

Câu 10: Đáp án C<br />

Ta <strong>có</strong> X + NaHCO 3 → Muối +H 2 O + CO 2<br />

n<br />

2,2<br />

n 0,05<br />

44<br />

X CO2<br />

m<br />

Khi cho X tác dụng với C2H5OH , ta <strong>có</strong><br />

4,4<br />

Ta <strong>có</strong>: neste nX 0,05 M<br />

este<br />

88<br />

0,05<br />

ol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 80%<br />

→Este : CH3COOCH3 m 0,05.60 3 gam<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

X Ca OH<br />

Phân tích : 2<br />

x<br />

thì m 3,52 gam<br />

este<br />

Vậy m 3gam<br />

Kết tủa trắng X là KHCO3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Y Ca OH<br />

Z Ca OH<br />

T Ca OH<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 12: Đáp án B<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

H2<br />

4,48<br />

0,2<br />

22,4<br />

Khí mùi khai Y là NH4NO3<br />

Không <strong>có</strong> hiện tượng Z là NaNO3<br />

Kết tủa trắng, khí mùi khai T là (NH4)2CO3<br />

6,4<br />

nkim loaïi<br />

0,2 M kim loaïi 32<br />

0,2<br />

Suy ra hai kim loại đó là Mg(24) và Ca(40).<br />

Câu 13:Đáp án C<br />

Phân tích : Kim loại không tác dụng được với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là Ag vì :<br />

Al<br />

Al<br />

Fe<br />

Fe<br />

3 2<br />

Cu<br />

Cu<br />

2<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

Phân tích :<br />

Fe<br />

Fe<br />

3<br />

Từ phản ứng a) ta <strong>có</strong> :<br />

Từ phản ứng b) ta <strong>có</strong> :<br />

Từ phản ứng c) ta <strong>có</strong> :<br />

Suy ra <strong>có</strong> sắp xếp sau :<br />

Tính khử :<br />

<br />

2<br />

Ag<br />

Ag<br />

Fe<br />

Fe<br />

Cu<br />

Cu<br />

Mg<br />

Mg<br />

Mg<br />

Mg<br />

2<br />

Cu<br />

Cu<br />

2 2<br />

Fe<br />

Fe<br />

<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

Fe<br />

Fe<br />

2 2<br />

Fe<br />

Fe<br />

2 2<br />

2<br />

Mg Fe Cu Fe <br />

<br />

<br />

Cu<br />

Cu<br />

2<br />

Fe<br />

Fe<br />

3<br />

<br />

2<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong> :<br />

Vậy nhận xét đúng là D.<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

Phân tích :<br />

- Dùng quỳ tím, ta nhận ra : axit axetic làm quý tím <strong>hóa</strong> đỏ.<br />

- Dùng AgNO 3 /NH 3 , ta nhận ra : glucozo <strong>có</strong> phản ứng tạo kết tủa trắng (Ag).<br />

- Dùng Cu(OH) 2 ta nhận ra : glixerol tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

- Chất còn lại là etanol.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

Phân tích : Khi nung nóng hỗn hợp Fe(OH) 2 và BaSO 4 ngoài không khí thì chất rắn thu được là : Fe 2 O 3 và<br />

BaSO 4<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Mg Fe Cu Fe<br />

2 2 2 3 <br />

4 Fe( OH ) O 2 Fe O 4H O<br />

Fe2O3 BaSO4<br />

2 2 2 3 2<br />

m m m 0,1.160 0,1.233 39,3 gam<br />

Chú ý : Khi nung ngoài không khí thì Fe(OH) 2 sẽ sinh ra Fe 2 O 3 vì <strong>có</strong> phản ứng giữa FeO với O 2 .<br />

Câu 17: Đáp án A<br />

Amilopectin : mạch phân nhánh<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

0<br />

H , T<br />

Saccarozơ + H 2 O<br />

Sau phản ứng, ta được :<br />

Glucozơ + Fructozơ<br />

n n 0,01.60% 0,006 mol<br />

Glu<br />

Fruc<br />

n 2 n 2 n 2. ( 0,006 0,006)<br />

= 0,012 mol → mAg = 0,012.108 = 2,592 gam<br />

Ag Glu Fruc<br />

<br />

Chú ý : Saccarozơ không tác dụng với AgNO 3 /NH 3 .<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

Phân tích :<br />

- Khi cho X(Al,Fe,Cu) vào HNO 3 loãng, NaNO 3 trong HCl hay H 2 SO 4 đặc, nóng thì Al và Fe thì cả ba chất<br />

trong X <strong>đề</strong>u phản ứng theo kiểu phản ứng oxi háo khử nên X bị hòa tan hết.<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Nếu cho X(Al,Fe,Cu) vào H 2 SO 4 loãng thì chỉ <strong>có</strong> Al và Fe phản ứng. Vì chỉ sinh ra muối Fe(II) nên không<br />

thể hòa tan được Cu.<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

nA<br />

0,3<br />

0,005mol<br />

<strong>30</strong>.2<br />

;<br />

n<br />

CO2<br />

0,01mol<br />

;<br />

n 0,01 mol A : C H O<br />

HO 2 2 4 2<br />

Vì A phản ứng với Na tạo H 2 và <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc nên A <strong>có</strong> công thức cấu tạo là<br />

Câu 21:Đáp án B<br />

7,84<br />

nH<br />

0,35mol<br />

2<br />

22,4<br />

Cu, Mg,<br />

Al<br />

9,14 gam<br />

<br />

Chất rắn Y là Cu<br />

HCl<br />

m m m <br />

Z Mg,<br />

Al Cl<br />

(vừa đủ) →<br />

H2∶<br />

0,35 mol<br />

<br />

Dung dòch Z<br />

Raén Y : 2,54g<br />

( 9,14 2,54)<br />

2 . 35,5<br />

n H 2<br />

= 6,6 + 0,35.71 = 31,45 (gam).<br />

HO CH CHO<br />

Câu 22: Đáp án B<br />

Phân tích : Các kim loại tác dụng được với H 2 SO 4 loãng mà không tác dụng được với H 2 SO 4 đặc, nguội là :<br />

Fe và Al.<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

Phân tích: Ta <strong>có</strong> thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau<br />

Raén A (10,68g)<br />

Fe O <br />

3( g)<br />

<br />

( )<br />

2 3 Ca( OH ) 2 , dö<br />

Khí B<br />

m gam <br />

n 0,03<br />

B( CO2) nCaCO<br />

mol n = = 0,03<br />

3<br />

CO<br />

nCO<br />

mol<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong> :<br />

m m m m<br />

Fe2O3 CO A CO2<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

mMg<br />

mFe2O3<br />

20<br />

gam<br />

<br />

mMgO<br />

mFe2O3<br />

28( gam)<br />

m 0,03.28 10,68 0,03.44<br />

<br />

<br />

28 20<br />

nMg<br />

0,5mol<br />

16<br />

m 11,16 gam<br />

Bảo toàn e → n NO = 2n<br />

2 Mg = 1 mol→ V = 22,4 lít<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 → n = n FeSO 4 H2 = 0,2 mol → m = <strong>30</strong>,4(gam)<br />

FeSO4<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

nFeCl<br />

2n<br />

3 Fe 1<br />

2O<br />

80.3<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

% CuO 50%<br />

n n 2<br />

80.2 160<br />

CuCl2<br />

2 3<br />

CuO<br />

% Fe O 50%<br />

n<br />

<br />

n<br />

Fe 1<br />

2O3 CuO<br />

<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

Phân tích : Để phản ứng với 50ml dung dịch cần vừa đủ BaCl 2 (0,015mol)<br />

→ nmuối sunfat = 0,015 mol → Mmuối = 120<br />

Vậy công thức <strong>hóa</strong> học của muối sunfat đó là MgSO 4 .<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

Phân tích :<br />

A sai vì axit fomic vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa làm quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ.<br />

B sai vì etyl axetat(HCOOC 2 H 5 ) tác dụng với AgNO3/NH3<br />

D sai vì axit axetic làm quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ.<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

Phân tích : Các chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 là : ClNH 3 CH 2 COOH, CH 3 COOC 6 H 5<br />

Câu <strong>30</strong>: Đáp án A<br />

0<br />

t<br />

1<br />

CaCO3 t Ca CO2 O2<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,28<br />

nCaCO3<br />

nCa<br />

0,007mol<br />

40<br />

0,0007<br />

CM CaCO<br />

0.7M<br />

3<br />

0,01<br />

<br />

<br />

Câu 31: Đáp án A<br />

Phân tích : Tính axit : C 6 H 5 OH(3)


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→<br />

n 1,26.2 1,04.2 0,84<br />

O( X) Ta thấy:<br />

n<br />

CO<br />

n 1,04 0,84<br />

2 H2O<br />

<br />

1<br />

n 0,2<br />

X<br />

0,4<br />

nO ( X )<br />

0,4 nX<br />

0,2mol<br />

2<br />

nên X, Y là hai este <strong>có</strong> 1 liên kết π trong mạch Cacbon.<br />

20,56<br />

Ta <strong>có</strong> : M XY , 102,8 → X: C 5 H 8 O 2 (M = 100) và Y: C 6 H 10 O 2 (M = 114)<br />

0,2<br />

Đặt số mol của X, Y lần lượt là a, b<br />

5a 6b nCO2<br />

1,04 a<br />

0,16<br />

<br />

<br />

100a<br />

114b<br />

20,56 b<br />

0,04<br />

Vậy <strong>phần</strong> trăm số mol X trong hỗn hợp A là 80%.<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

Phân tích :<br />

n<br />

CO<br />

mol<br />

0,65 ; n 0,7<br />

H2<br />

O<br />

mol<br />

0,16<br />

% nX( A)<br />

80%<br />

0,16 0,04<br />

0.65 0,7.2<br />

Ta <strong>có</strong> :, C 1,625 , H 3,5<br />

0,4<br />

0,4<br />

Suy ra X là HCOOH và Y là C a H 2a O 2 .<br />

Vì n < n CO 2 H2O nên amino axit no, đơn chức, mạch hở. Đặt công thức của amino axit là<br />

n 0,1 n = n 0,15<br />

aminoaxixt X Y<br />

n a <br />

Ta <strong>có</strong> : 0,1 0,15 0,15.1 0,65<br />

→ 2 3 10 2<br />

→CTPT của aminoaxit là C2H5O2N và Y là CH3COOH<br />

n a a n <br />

Trong 0,3mol M <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

HCOOH X<br />

3<br />

C H O N Z<br />

2 5 2<br />

x n 0,075mol<br />

HCl<br />

CH COOH Y<br />

0,1125<br />

0,1125<br />

0,075<br />

Suy ra<br />

; X(HCOOH) <strong>có</strong> khả năng tráng bạc là nhận định đúng.<br />

0,1125.60<br />

% YM ( ) 38,46%<br />

17,55<br />

Vậy nhận định sai là C.<br />

Câu 40: Đáp án D<br />

12<br />

5,34<br />

nGlyxin<br />

0,16 mol;<br />

nAlanin<br />

0,06mol<br />

→<br />

75<br />

89<br />

Gọi công thức cấu tạo X là Glya − Alab và công thức cấu tạo Y là Glyc − Alad.<br />

( a b) ( c d)<br />

511<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

n<br />

X<br />

Y<br />

1 (2)<br />

2<br />

Từ (1) và (2), ta <strong>có</strong> :<br />

a. nX<br />

c.2nX<br />

8 a<br />

2c<br />

8<br />

<br />

b. n d.<br />

2n 3 b 2d<br />

3<br />

X<br />

X<br />

mol<br />

mol<br />

mol<br />

0,075.75<br />

% ZM ( ) 32,05%<br />

17,55<br />

n<br />

n<br />

Glyxin<br />

Alanin<br />

3a 6c 8b 16d<br />

8<br />

(1)<br />

3<br />

3( 7 b d)<br />

3c 8b 16d<br />

21 3c 11b 19d<br />

Ta <strong>có</strong> 11 19 <strong>30</strong><br />

Mà c ≤ 4 (vì tổng số amino axit tạo nên 2 peptit là 7) nên c 3 .<br />

Khi đó 11b19 d <strong>30</strong> , và suy<br />

.<br />

Công thức cấu tạo của X là : Gly 2 − Ala<br />

Công thức cấu tạo của Y là: Gly 3 − Ala<br />

Ta <strong>có</strong> : a. n c.2 n n 0,16 0,16 2 n 3.2n<br />

21 3c<br />

<strong>30</strong><br />

X X Gly<br />

ra b d 1 a 2<br />

0,16 2nX<br />

3,2nX<br />

nX<br />

0,02mol nY<br />

0,04mol<br />

m 0,02.(2.75 89 2.18) 0,04.(3.75 89 2.18) 14.46( gam)<br />

Vậy : m 14, 46 gam<br />

X<br />

X<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

b<br />

d <br />

C H<br />

n<br />

O N<br />

2n1 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý : Số liên kết peptit trong 1 peptit=số amino axit tạo nên peptit-1<br />

SỞ GD ĐT THANH HÓA<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

THPT NÔNG CỐNG I<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%<br />

thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:<br />

A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam<br />

Câu 2: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, <strong>có</strong> thể dùng dung dịch:<br />

A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.<br />

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, <strong>có</strong> thể dùng<br />

kim loại nào sau đây:<br />

A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.<br />

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch <strong>có</strong> chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung<br />

dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:<br />

A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag<br />

Câu 6: Cho <strong>các</strong> chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;<br />

C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:<br />

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Câu 7: Cho <strong>các</strong> dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

Dung dịch nào <strong>có</strong> thể hoà tan được bột Cu:<br />

A. X2,X3 B. X1,X2,X3 C. X1, X2 D. X3<br />

Câu 8: Cho <strong>các</strong> chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cu(OH)2 là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung<br />

dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml<br />

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:<br />

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.<br />

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.<br />

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:<br />

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n B. ( CH2-CH2-O )n<br />

C. ( CH2-CH2 )n D. ( HN-CH2-CO )n<br />

Câu 12: Cho dãy <strong>các</strong> chất: Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Al(OH) 3 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung<br />

dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 13: Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong> sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):<br />

E<br />

X<br />

Y<br />

+ HCl<br />

G T metan<br />

Trong số <strong>các</strong> công thức cấu tạo sau đây:<br />

axit metacrylic F polimetyl metacrylic<br />

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.<br />

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.<br />

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.<br />

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 14: Hoá chất nào sau đây <strong>có</strong> thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.<br />

A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NH3<br />

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng<br />

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở<br />

là:<br />

A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+O2N2 C. Cn+H2n+O2N2 D. CnH2n+3O2N2<br />

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) <strong>có</strong> trong thành <strong>phần</strong> chính của loại khí nào sau đây:<br />

A. Khí mỏ dầu B. Khí <strong>thi</strong>ên nhiên C. Không khí D. Khí lò cao<br />

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (<strong>có</strong> H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

este <strong>hóa</strong> bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:<br />

A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam<br />

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:<br />

A. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.<br />

C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 19: Chất không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân là :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Etyl axetat. B. Gly-Ala. C. saccarozơ D. Fructozo.<br />

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung<br />

dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 1,2 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam<br />

C. 1,7 gam và 3,1 gam D. 2,7 gam và 5,1 gam<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một <strong>phần</strong> chất rắn chưa tan. Vậy<br />

<strong>các</strong> chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:<br />

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2 B. FeCl2, CuCl2, HCl C. FeCl3, CuCl2, HCl D. FeCl3, FeCl2, HCl<br />

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:<br />

X + Y không xảy ra phản ứng<br />

Y + Cu không xảy ra phản ứng<br />

X, Y là muối nào dưới đây :<br />

X + Cu không xảy ra phản ứng<br />

X + Y + Cu xảy ra phản ứng<br />

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3.<br />

C. NaNO3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.<br />

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng<br />

hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:<br />

A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam.<br />

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của <strong>các</strong> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam<br />

X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu<br />

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.<br />

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.<br />

Câu 25: Thuốc <strong>thử</strong> duy nhất <strong>đề</strong> phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là<br />

A. BaCl2 B. Quỳ tím C. HCl D. Ba(OH)2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na <strong>có</strong> công<br />

thức phân tử C4H8O2 là:<br />

A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:<br />

A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84.<br />

Câu 28: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây không đúng:<br />

A. Độ âm điện của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng H2.<br />

C. Các kim loại Na, K, Ba <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch HCl <strong>giải</strong> phóng H2.<br />

D. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :<br />

CH3I HNO2<br />

CuO<br />

3 (1:1) t 0<br />

NH X Y Z<br />

. Biết Z <strong>có</strong> khả năng tham gia phản<br />

A. CH3OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH. D. C2H5OH, HCHO.<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B<br />

(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó <strong>có</strong> một khí <strong>hóa</strong> nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn<br />

không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:<br />

A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic<br />

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X<br />

trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất<br />

của m là:<br />

A. 64,8 B. 43,5 C. 53,9 D. 81,9<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi<br />

hidro <strong>hóa</strong> hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác<br />

thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x<br />

gam xà phòng. Giá trị của x là:<br />

A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48.<br />

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết<br />

peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17.<br />

Giá trị của m là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. <strong>30</strong>,93. B. 31,29. C. <strong>30</strong>,57. D. <strong>30</strong>,21.<br />

Câu 34: Chọn phát biểu đúng:<br />

A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ <strong>có</strong> 2 kim loại <strong>có</strong> thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm<br />

B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện <strong>hóa</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt hơn cả là Ag, kim loại <strong>có</strong> tính dẻo nhất là Au<br />

D. Kim loại Be <strong>có</strong> mạng tinh thể lập phương tâm diện<br />

Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp <strong>có</strong> thể điều chế được:<br />

A. HCOOH. B. CH3-CH(OH)-COOH.<br />

C. CH3COOH. D. C3H7OH.<br />

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối<br />

của -aminoaxit <strong>có</strong> mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một<br />

ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô<br />

cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4<br />

đặc ở 170 o C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối<br />

lượng chất rắn E gần nhất:<br />

A. 8,4 B. 8,7 C. 10.2 D. 9,5<br />

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung<br />

dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M <strong>có</strong> thể ứng với kim<br />

loại nào sau đây:<br />

A. Fe B. Cu C. Ni D. Ba<br />

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được<br />

đồ thị sau<br />

Giá trị của a là:<br />

A.0,1 B. 0,15 C.0,2 D.0,25<br />

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 <strong>phần</strong>.<br />

- Phần 1: <strong>có</strong> khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.<br />

- Phần 2: <strong>có</strong> khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.<br />

Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:<br />

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam<br />

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml<br />

dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />

HCl 1M . Giá trị của V là<br />

A. 200 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 150 ml<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

------------------- Hết -------------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%<br />

thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:<br />

A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam<br />

HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol 24,3 gam<br />

Câu 2: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, <strong>có</strong> thể dùng dung dịch:<br />

A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.<br />

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, <strong>có</strong> thể dùng<br />

kim loại nào sau đây:<br />

A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.<br />

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch <strong>có</strong> chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

HD : 2Na + 2H2O 2Na + + 2OH - + H2<br />

Fe 3+ + 3OH - Fe(OH)3<br />

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung<br />

dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:<br />

A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag<br />

Câu 6: Cho <strong>các</strong> chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa;<br />

ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 7: Cho <strong>các</strong> dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dung dịch nào <strong>có</strong> thể hoà tan được bột Cu:<br />

A. X2,X3 B. X1,X2,X3 C. X1, X2 D. X3<br />

Câu 8: Cho <strong>các</strong> chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với<br />

Cu(OH)2 là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml<br />

dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:<br />

A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml<br />

HD: Áp dụng BTKL ta <strong>có</strong> m(HCl) = mmuối - mamin = 11,68 gam 0,32 mol => V = 0,32 lít<br />

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:<br />

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.<br />

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.<br />

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:<br />

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n B. ( CH2-CH2-O )n<br />

C. ( CH2-CH2 )n D. ( HN-CH2-CO )n<br />

Câu 12: Cho dãy <strong>các</strong> chất: Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Al(OH) 3 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung<br />

dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 13: Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong> sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):<br />

E<br />

X<br />

Y<br />

+ HCl<br />

G T metan<br />

Trong số <strong>các</strong> công thức cấu tạo sau đây:<br />

axit metacrylic F polimetyl metacrylic<br />

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.<br />

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.<br />

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.<br />

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 14: Hoá chất nào sau đây <strong>có</strong> thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.<br />

A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NH3<br />

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng<br />

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở<br />

là:<br />

A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+O2N2 C. Cn+H2n+O2N2 D. CnH2n+3O2N2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) <strong>có</strong> trong thành <strong>phần</strong> chính của loại khí nào sau đây:<br />

A. Khí mỏ dầu B. Khí <strong>thi</strong>ên nhiên C. Không khí D. Khí lò cao<br />

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (<strong>có</strong> H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng<br />

este <strong>hóa</strong> bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:<br />

A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HD : Do n(CH3COOH) < n(C2H5OH) nên Hiệu suất tính theo CH3COOH<br />

neste = (6/60).0,5 = 0,05 mol 4,4 gam<br />

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:<br />

A. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.<br />

C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.<br />

Câu 19: Chất không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân là :<br />

A. Etyl axetat. B. Gly-Ala. C. saccarozơ D. Fructozo.<br />

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung<br />

dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 1,2 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam<br />

C. 1,7 gam và 3,1 gam D. 2,7 gam và 5,1 gam<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một <strong>phần</strong> chất rắn chưa tan. Vậy<br />

<strong>các</strong> chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:<br />

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2 B. FeCl2, CuCl2, HCl C. FeCl3, CuCl2, HCl D. FeCl3, FeCl2, HCl<br />

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:<br />

X + Y không xảy ra phản ứng<br />

Y + Cu không xảy ra phản ứng<br />

X, Y là muối nào dưới đây :<br />

X + Cu không xảy ra phản ứng<br />

X + Y + Cu xảy ra phản ứng<br />

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3.<br />

C. NaNO3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.<br />

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng<br />

hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:<br />

A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam.<br />

HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam 0,2 mol )<br />

dung dịch sau phản ứng chứa : Mg 2+ ; Fe 2+ ( 0,6 mol ) và NO3 - ( 2,5 mol)<br />

Theo BTĐT : n(Mg 2+ ) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam<br />

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của <strong>các</strong> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam<br />

X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.<br />

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.<br />

Câu 25: Thuốc <strong>thử</strong> duy nhất <strong>đề</strong> phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là<br />

A. BaCl2 B. Quỳ tím C. HCl D. Ba(OH)2<br />

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na <strong>có</strong> công<br />

thức phân tử C4H8O2 là:<br />

A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

HD : viết <strong>các</strong> đồng phân este<br />

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:<br />

A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84.<br />

HD : - Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư<br />

Gọi a là số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4<br />

242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a n(NO3 - )muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam<br />

Câu 28: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây không đúng:<br />

A. Độ âm điện của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng H2.<br />

C. Các kim loại Na, K, Ba <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch HCl <strong>giải</strong> phóng H2.<br />

D. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :<br />

CH3I HNO2<br />

CuO<br />

3 (1:1) t 0<br />

NH X Y Z<br />

. Biết Z <strong>có</strong> khả năng tham gia phản<br />

A. CH3OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH. D. C2H5OH, HCHO.<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B<br />

(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó <strong>có</strong> một khí <strong>hóa</strong> nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn<br />

không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:<br />

A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol<br />

Theo định luật bảo toàn electron : n(NH4 + ) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol<br />

Do tạo H2 nên NO3 - hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol<br />

Dung dịch A chứa : Mg 2+ ( 0,19 mol) ; K + (0,08 mol); NH4 + ( 0,02 mol ) và SO4 2- ( 0,24 mol )<br />

m = 31,08 gam<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic<br />

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X<br />

trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất<br />

của m là:<br />

A. 64,8 B. 43,5 C. 53,9 D. 81,9<br />

HD : Các hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2<br />

Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam 0,8 mol<br />

Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol<br />

a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3<br />

Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol 54 gam<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi<br />

hidro <strong>hóa</strong> hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác<br />

thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x<br />

gam xà phòng. Giá trị của x là:<br />

A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48.<br />

HD : Trong A <strong>có</strong> số liên kết π là 6 => 3 π <strong>có</strong> khả năng cộng được H2 ( ở <strong>các</strong> gốc hidrocacbon)<br />

n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam<br />

Khi thủy phân : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol<br />

Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam<br />

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết<br />

peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. <strong>30</strong>,93. B. 31,29. C. <strong>30</strong>,57. D. <strong>30</strong>,21.<br />

HD : Ta <strong>có</strong> Gly : Ala = 29 : 18 → tổng số mắt xích của T là bội số của ( 29 + 18 )k = 47k ( với k là số<br />

nguyên dương)<br />

Tổng số liên kết peptit là 16 → k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết peptit) , Y<br />

chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên kết peptit) → 47k ≤<br />

2.2 + 2. 3 + 4. 15 → k ≤ 1,48 → k = 1<br />

Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đông thời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

phóng ra 8 phân tử H2O.<br />

Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol<br />

2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H2O<br />

m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = <strong>30</strong>,93 gam.<br />

Câu 34: Chọn phát biểu đúng:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ <strong>có</strong> 2 kim loại <strong>có</strong> thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm<br />

B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện <strong>hóa</strong><br />

C. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt hơn cả là Ag, kim loại <strong>có</strong> tính dẻo nhất là Au<br />

D. Kim loại Be <strong>có</strong> mạng tinh thể lập phương tâm diện<br />

Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp <strong>có</strong> thể điều chế được:<br />

A. HCOOH. B. CH3-CH(OH)-COOH.<br />

C. CH3COOH. D. C3H7OH.<br />

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối<br />

của -aminoaxit <strong>có</strong> mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một<br />

ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô<br />

cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4<br />

đặc ở 170 o C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối<br />

lượng chất rắn E gần nhất:<br />

A. 8,4 B. 8,7 C. 10.2 D. 9,5<br />

HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , nmuối = 0,02 mol<br />

Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191<br />

Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2<br />

Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol)<br />

m(E) = 9,52 gam<br />

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung<br />

dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M <strong>có</strong> thể ứng với kim<br />

loại nào sau đây:<br />

A. Fe B. Cu C. Ni D. Ba<br />

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được<br />

đồ thị sau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giá trị của a là:<br />

A.0,1 B. 0,15 C.0,2 D.0,25<br />

HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 <strong>phần</strong>.<br />

- Phần 1: <strong>có</strong> khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.<br />

- Phần 2: <strong>có</strong> khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.<br />

Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:<br />

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam<br />

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam<br />

HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , nAg = a mol<br />

Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg = a.n mol<br />

Ta <strong>có</strong> : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4<br />

Mặt khác : Bảo toàn electron ta <strong>có</strong> 0,3.n + a.n = 1,2<br />

n = 3 hoặc n = 108/67<br />

- Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol<br />

=> nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol 33,6 gam<br />

- Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603)<br />

=> Fe(bđ) = 1015/1206 mol 47,131 gam<br />

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml<br />

dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />

HCl 1M . Giá trị của V là<br />

A. 200 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 150 ml<br />

HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> 1 nhóm NH2 nên ta <strong>có</strong><br />

n(HCl) = n(NaOH) + nX => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml<br />

SỞ GD ĐT TP.HCM<br />

THPT HOÀNG HOA THÁM<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

------------------- Hết -------------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m<br />

gam kết tủa. Gía trị của m là<br />

A. 40 B. <strong>30</strong> C. 25 D. 20<br />

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ <strong>hóa</strong> chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4<br />

chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch<br />

A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?<br />

A. Không <strong>có</strong> chất nào. B. Axit HNO3 đặc nóng.<br />

C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl <strong>có</strong> tỉ lệ số mol 1:3.<br />

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam.<br />

Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung<br />

dịch CuSO4 ban đầu là<br />

A. 2M B. 1,125M C. 0,5M D. 1M<br />

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được chất rắn gồm<br />

A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO<br />

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch <strong>có</strong><br />

pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là<br />

A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam.<br />

Câu 7: Có <strong>các</strong> dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc <strong>thử</strong> để phân biệt <strong>các</strong> dd đó là<br />

A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd CH3COOAg. D. qùi tím.<br />

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là<br />

A. quặng đôlômit B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.<br />

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA <strong>có</strong> cấu hình electron lớp ngoài cùng là<br />

A.<br />

2<br />

B. n s<br />

C.<br />

D.<br />

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào <strong>30</strong>0 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60<br />

Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau:<br />

. X, Y, Z lần lượt là:<br />

ns<br />

np<br />

1 2<br />

np<br />

2<br />

<br />

ns<br />

sp<br />

Fe FeCl FeCl Fe<br />

NO<br />

1 1<br />

X Y Z<br />

3 2 3 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Cl2, Fe, HNO3. B. Cl2, Cu, HNO3. C. Cl2, Fe, AgNO3. D. HCl, Cl2, AgNO3.<br />

Câu 12: Chỉ dùng một thuốc <strong>thử</strong> duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?<br />

A. dd Ba(OH)2. B. H2O. C. dd Br2. D. dd NaOH.<br />

Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu <strong>chi</strong>ếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết<br />

với dung dịch HCl thấy <strong>có</strong> V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là<br />

A. 1,12 B. 3,36 C. 2,24 D. 4,48<br />

Câu 14: Có 5 lọ đựng riêng biệt <strong>các</strong> khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2<br />

chỉ cần dùng thuốc <strong>thử</strong> duy nhất là<br />

A. dung dịch BaCl2. B. quì tím ẩm. C. dd Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.<br />

Câu 15: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X.<br />

Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là<br />

A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Fe2O3 và Cr2O3.<br />

Câu 16: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72<br />

Câu 17: Hai kim loại <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 <strong>giải</strong> phóng kim loại Cu là<br />

A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.<br />

Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?<br />

A. 2 <br />

<br />

4 2<br />

26<br />

Fe Ar 3d 4s<br />

B. 3 <br />

<br />

5<br />

26<br />

Fe Ar 3d<br />

C. 2 <br />

<br />

2 4<br />

26<br />

Fe Ar 4s 3d<br />

D.<br />

Câu 19: Cho <strong>các</strong> kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 20: Cho <strong>các</strong> hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch<br />

chất điện li thì <strong>các</strong> hợp kim mà trong đó Fe <strong>đề</strong>u bị ăn mòn trước là:<br />

A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. I, II và IV.<br />

Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím <strong>hóa</strong> xanh?<br />

A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.<br />

Câu 22: Cho <strong>các</strong> hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung<br />

dịch axit H2SO4 loãng thì <strong>các</strong> hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện <strong>hóa</strong> học là<br />

A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).<br />

Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này <strong>có</strong> hòa tan những<br />

chất nào sau đây?<br />

<br />

<br />

1 7<br />

26<br />

Fe Ar 4s 3d<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.<br />

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2.<br />

Câu 24: Có <strong>các</strong> thí nghiệm sau<br />

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;<br />

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;<br />

(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;<br />

(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 25: Chất không <strong>có</strong> khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là<br />

A. axit axetic. B. Ala-Ala-Gly. C. glucozơ. D. Phenol.<br />

Câu 26: Tripeptit là hợp chất mà phân tử <strong>có</strong><br />

A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.<br />

C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.<br />

Câu 27: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br />

A. proton và electron. B. electron. C. proton. D. proton và notron.<br />

Câu 28: Xenlulozơ <strong>có</strong> cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 <strong>có</strong> 3 nhóm -OH, nên <strong>có</strong> thể<br />

viết<br />

A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.<br />

Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. nilon-6,6. B. polietilen.<br />

C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).<br />

Câu <strong>30</strong>: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 3,36. B. 2,52 C. 4,20 D. 2,72<br />

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY)<br />

rồi <strong>dẫn</strong> toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư<br />

thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y<br />

trong M là<br />

A. 80,00. B. 75,00. C. 33,33. D. 40,00.<br />

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch<br />

Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu<br />

được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na <strong>có</strong> trong X là<br />

A. 44,01 B. 41,07 C. 46,94 D. 35,20<br />

Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào <strong>các</strong> dung dịch sau:<br />

(1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.<br />

(4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3.<br />

(7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3.<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 6 B. 5 C. 8 D. 7<br />

Câu 34: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại<br />

20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 40,8 B. 53,6 C. 20,4 D. 40,0<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2<br />

<strong>có</strong> số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />

Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 47,477. B. 43,931. C. 42,158. D. 45,704.<br />

Câu 36: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl<br />

(dùng dư), thu được dung dịch Y <strong>có</strong> chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện<br />

cực trơ đến khi ở catot bắt đầu <strong>có</strong> khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64<br />

gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản<br />

phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39.<br />

Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (<strong>đề</strong>u mạch hở, không no <strong>có</strong> một<br />

liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu<br />

được <strong>phần</strong> hơi Z <strong>có</strong> chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình<br />

tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm<br />

khối lượng của Y trong hỗn hợp E <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0%. D. 46,3%.<br />

Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no,<br />

phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần<br />

vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (<strong>các</strong><br />

khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là<br />

A. 8 B. 12 C. 4 D. 6<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol<br />

metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2<br />

(đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là<br />

A. 10,88. B. 14,72. C. 12,48. D. 13,12.<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và <strong>các</strong> oxit của sắt trong đó O <strong>chi</strong>ếm 18,49% về khối lượng. Hòa<br />

tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn<br />

hợp Z (đktc) gồm NO và N2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam<br />

muối. Giá trị của m là<br />

A. 60,272. B. 51,242. C. 46,888. D. 62,124.<br />

Chobiếtnguyêntửkhốicủa<strong>các</strong>nguyêntố:<br />

H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl =<br />

35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52 ; Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Sr = 88, Ag = 108; I =127,<br />

Ba=137, Pb =208.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1<br />

n 0,4 mol; n 0,6mol<br />

CO2<br />

Có:<br />

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

1-D 6-C 11-D 16-A 21-C 26-B 31-B 36-A<br />

2-C 7-B 12-C 17-D 22-D 27-C 32-B 37-D<br />

3-D 8-B 13-B 18-B 23-C 28-C 33-D 38-C<br />

4-D 9-B 14-B 19-B 24-D 29-A 34-B 39-C<br />

5-D 10-B 15-A 20-B 25-D <strong>30</strong>-A 35-D 40-C<br />

OH<br />

n n 2n<br />

<br />

CO2 OH CO2<br />

CO 2<br />

3 OH CO <br />

2<br />

Ca<br />

phản ứng tạo 2 muối<br />

n n n 0,2 mol n 0,3mol<br />

=> Sau phản ứng <strong>có</strong> lượng kết tủa là : 0,2 mol CaCO3<br />

=><br />

m<br />

CaCO3<br />

20g<br />

=> D<br />

Câu 2<br />

Khi dùng Ba(OH)2 thì:<br />

+) (NH4)2SO4: Có kết tủa trắng và sủi bọt khí<br />

<br />

NH<br />

4<br />

SO4 Ba OH 2NH 2 2 3<br />

BaSO4 2H 2O<br />

<br />

K SO Ba OH 2NH Ba NO 2H O<br />

2 4 2 3 3 2 2<br />

+) NH4NO3: <strong>có</strong> sủi bọt khí<br />

<br />

2NH NO Ba OH 2NH Ba NO 2H O<br />

4 3 2 3 3 2 2<br />

+) KOH: không hiện tượng (không phản ứng với Ba(OH)2)<br />

=> C<br />

Câu 3<br />

Vàng <strong>có</strong> thể tan trong nước cường toan với thành <strong>phần</strong> gồm HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 4<br />

Quá trình điện phân <strong>có</strong> thể xảy ra <strong>các</strong> phản ứng:<br />

Catot (-):<br />

Anot(+):<br />

Sau điện phân:<br />

=> Chứng tỏ<br />

Gọi số mol<br />

2<br />

Cu 2e Cu<br />

2 2<br />

<br />

2H O 2e H 2 OH *<br />

2H O 4H O 4e<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

Cu S CuS<br />

2<br />

Cu <br />

2<br />

Cu <br />

dd giam Cu O2<br />

(đen)<br />

n <br />

dư => chưa <strong>có</strong> quá trình (*)<br />

bị điện phân là x mol<br />

n<br />

O2<br />

2<br />

Cu<br />

dư =<br />

0,5x mol<br />

m m m 64x 32.0,5x 8g x 0,1mol<br />

n n n mol<br />

2 2 2<br />

0,2<br />

Cu bd Cu du Cu dp<br />

C<br />

1M<br />

<br />

M CuSO4<br />

<br />

n<br />

CuS<br />

0,1mol<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 5<br />

CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện <strong>hóa</strong><br />

=> Đáp án D<br />

Câu 6<br />

Dung dịch sau điện phân <strong>có</strong><br />

<strong>có</strong> H +<br />

Vậy <strong>các</strong> quá trình diễn ra khi điện phân là:<br />

Catot(-): Ag 1e Ag<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

pH 2<br />

<br />

<br />

Anot(+): 2H 2O 4H O2<br />

4e<br />

C <br />

10 0,01 0,002<br />

<br />

pH M n mol<br />

<br />

<br />

M H<br />

H<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo toàn e:<br />

<br />

mAg<br />

n n 0,002<br />

mol<br />

Ag<br />

0,216<br />

g<br />

<br />

H<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 7<br />

Khi dùng NaOH thì:<br />

+) Al(NO3)2: <strong>có</strong> kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra<br />

<br />

Al NO 3NaOH Al OH 3NaNO<br />

3 2 3<br />

3<br />

2 2<br />

Al OH NaOH NaAlO H O<br />

3<br />

2<br />

+) NaNO3: Không <strong>có</strong> hiện tượng gì (không <strong>có</strong> phản ứng)<br />

+) Mg(NO3)2: <strong>có</strong> kết tủa trắng<br />

<br />

Mg NO 2NaOH Mg OH 2NaNO<br />

3 2 2<br />

3<br />

+) H2SO4: không <strong>có</strong> hiện tượng gì (<strong>có</strong> phản ứng)<br />

Với 2 chất NaNO3 và H2SO4. Sau khi đã thu được kết tủa trắng từ bình Mg(NO3)2<br />

Nhỏ 2 chất trên vào kết tủa nếu kết tủa tan thì là H2SO4.<br />

<br />

2 4<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

Mg OH H SO MgSO H O<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

Câu 10:<br />

2<br />

2<br />

n 0,15 mol; n 0,39<br />

mol<br />

Fe<br />

AgNO3<br />

Fe 2AgNO Fe NO 2Ag<br />

<br />

<br />

3 3 2<br />

0,15 ->0,3 -> 0,15mol<br />

<br />

Fe NO AgNO Fe NO Ag<br />

3 2 3 3 3<br />

0,09 Đáp án B<br />

Câu 11<br />

Các phản ứng<br />

Fe 3/ 2Cl FeCl<br />

2 3<br />

2FeCl Fe 3FeCl<br />

3 2<br />

2FeCl Cu 2FeCl CuCl<br />

3 2 2<br />

<br />

FeCl HNO Fe NO FeCl H O N O<br />

<br />

2 3 3 3 3 2 x y<br />

FeCl 3AgNO Fe NO 2AgCl Ag<br />

2 3 3 3<br />

<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 12:<br />

SO2 mới <strong>có</strong> thể làm mất màu nước Brom theo phản ứng:<br />

SO2 Br2 2H2O H2SO4<br />

2HBr<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 13:<br />

Trong X <strong>có</strong>: nFe = 0,15 mol (chỉ <strong>có</strong> Fe phản ứng với HCl)<br />

Fe 2HCl FeCl H<br />

2 2<br />

n 0,15 mol V 3,36lit<br />

H2 H2<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 14:<br />

Với quì tím ẩm:<br />

+) NH3: làm quì tím ẩm <strong>hóa</strong> xanh<br />

+) Cl2: làm quì tím ẩm <strong>hóa</strong> đỏ sau đó mất màu<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

FeCl 2NaOH Fe OH 2NaCl<br />

2 2<br />

CrCl 3NaOH Cr OH 3NaCl<br />

3 3<br />

Cr OH NaOH NaCrO 2H O<br />

3<br />

Chỉ thu được kết tủa FeOH<br />

2<br />

2 2<br />

1 1<br />

Fe OH O H O Fe OH<br />

4 2<br />

<br />

2 2 2<br />

3<br />

2 3 2<br />

2Fe OH Fe O 3H O<br />

3<br />

=> Đáp án A<br />

Câu 16<br />

Bảo toàn e: 3. 3.0,1<br />

V<br />

NO<br />

2,24lit<br />

Fe NO NO<br />

. Sau đó nung lên:<br />

n n n mol<br />

=> Đáp án A<br />

Câu 17:<br />

2<br />

Các kim loại đứng trước Cu <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể đẩy Cu ra khỏi muối của nó.<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

Câu 19<br />

Các kim loại đứng trước Pb <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể đẩy ra khỏi muối của nó.<br />

Đó là: Ni, Fe, Zn<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 20<br />

Trong một pin điện <strong>hóa</strong>, Anot(-) xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong><br />

Đề Fe bị ăn mòn trướcc thì Fe phải là Anot(-) [<strong>có</strong> thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án<br />

B<br />

Câu 21<br />

Metylamin(CH3NH2) là một chất <strong>có</strong> tính bazo mạnh<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 22<br />

Trong một pin điện <strong>hóa</strong>, Anot(-) xả ra sự oxi <strong>hóa</strong><br />

Để Zn bị ăn mòn trước thì Zn phải là Anot(-) [<strong>có</strong> thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án<br />

D<br />

Câu 23<br />

Loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời<br />

2 2<br />

Chỉ <strong>có</strong> Ca ; Mg ; HCO<br />

<br />

3<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 24<br />

(a) Na H 1<br />

2O NaOH H<br />

2<br />

2<br />

2NaOH CuSO Cu OH Na SO<br />

(b)<br />

(c)<br />

<br />

<br />

4 2<br />

2 4<br />

<br />

CO Ca OH Ca HCO<br />

2 2 3 2<br />

2<br />

Pb <br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6NaOH Al SO 3Na SO 2Al OH <br />

2 4 3 2 4<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Al OH NaOH NaAlO H O<br />

3<br />

2<br />

3NaOH FeCl Fe OH 3NaCl<br />

(d) <br />

Chỉ <strong>có</strong> (a) và (d)<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

3 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

Câu 29: Đáp án A<br />

Câu <strong>30</strong>:<br />

HCOOC H KOH HCOOK C H OH<br />

2 5 2 5<br />

0,04 mol -> 0,04 mol<br />

=> mmuối = 3,36g<br />

=> Đáp án A<br />

Câu 31<br />

Khi đốt cháy anken thì<br />

n n a mol<br />

CO2 H2O<br />

m I tăng = mH2O ; mII tăng = mCO2<br />

m m 44a 18a 39g a 1,5<br />

mol<br />

n<br />

anken<br />

II<br />

I<br />

0,4<br />

mol Số C trung bình = 3,75<br />

=> 2 anken là C3H6 và C4H8 với số mol lần lượt là x và y<br />

x y 0, 4; n 3x 4y<br />

1,5<br />

CO2<br />

x 0,1;y 0,3<br />

%VY<br />

75%<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 32:<br />

X + H2O dư không thấy <strong>có</strong> kết tủa => Al và Al2O3 tan kết<br />

1<br />

Na H O NaOH H<br />

2<br />

2 2<br />

3<br />

NaOH Al H O NaAlO H<br />

2<br />

2 2 2<br />

2NaOH Al O 2NaAlO H O<br />

2 3 2 2<br />

Khi thêm HCl, <strong>có</strong> thể <strong>có</strong>:<br />

NaOH HCl NaCl H O<br />

2 2<br />

NaAlO HCl H O Al OH NaCl<br />

2 2 3<br />

3 2<br />

Al OH 3HCl AlCl 3H O<br />

3<br />

<br />

Đổ thêm 0,07 mol HCl thì chỉ làm tan 0,01 mol kết tủa<br />

=> chứng tỏ khi thêm 0,06 mol HCl thì NaAlO2 vẫn còn dư<br />

Gọi số mol NaOH dư = a; số mol NaAlO2 vẫn còn dư<br />

+)<br />

HCl HCl<br />

AlO2<br />

<br />

<br />

n 0,06 mol; n 0,06 a mol b a b 0,06mol<br />

=> nkết tủa =<br />

+)<br />

<br />

0,06 a mol m / 78<br />

n 0,13mol n 4n 3n n<br />

<br />

HCl HCl NaAlO2 Al OH NaOH<br />

3<br />

<br />

0,13 4b 3. 0,06 a 0,01<br />

a<br />

0,28 4b<br />

4a<br />

a b 0,07 mol nNa<br />

X<br />

% 41,07%<br />

m Na X<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 33<br />

Các trường hợp <strong>có</strong> kết tủa là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8)<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 34<br />

Fe3O 4<br />

8HCl FeCl<br />

2<br />

2FeCl 3<br />

4H2O<br />

x -> 2x<br />

Cu 2FeCl CuCl 2FeCl<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

dư<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x mphản ứng<br />

x<br />

0,1mol<br />

232x 64x 50 20,4<br />

m<br />

<br />

50 232.0,1 26,8g<br />

Cu X<br />

m% 53,6%<br />

<br />

Cu X<br />

<br />

=> Đáp án B<br />

Câu 35<br />

Số mol C3H8 và C2H6O2 bằng nhau<br />

=> Qui về C3H8O và C2H6O<br />

Các chất trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> dạng<br />

C H<br />

n<br />

2n<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: mX mO m<br />

2 CO<br />

m<br />

2 H2O<br />

mbình tăng<br />

<br />

n O 2<br />

0,348<br />

C H<br />

<br />

O 1,5nO nCO n 1<br />

H O<br />

n<br />

<br />

<br />

O<br />

2n<br />

2 2 2 2<br />

0,348 -> 0,232 mol<br />

n n 0, 232 mol<br />

BaCO3 CO2<br />

m45,704<br />

g<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 36<br />

Qui hỗn hợp đầu về: Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu<br />

X + HCl dư và không <strong>có</strong> kết tủa sau đó => Cu phản ứng hết<br />

2FeCl Cu 2FeCl CuCl<br />

3 2 2<br />

Y gồm 0,08 mol FeCl3; <br />

0,08.3 2x 2y<br />

0,9<br />

x<br />

2y<br />

Hỗn hợp đầu gồm: <br />

<br />

0,04 y<br />

27,2 160. 0,04 y 72x 64y<br />

Khi điện phân:<br />

Catot(-): thứ tự <strong>có</strong> thể xảy ra<br />

Anot(+):<br />

Fe 1e Fe<br />

<br />

3<br />

2<br />

2<br />

Cu 2e Cu<br />

2<br />

<br />

2H 2 e H *<br />

2<br />

Fe 2e Fe<br />

2Cl Cl 2e<br />

2<br />

mol FeCl2; y mol CuCl2; HCl<br />

mol Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu<br />

Vì ngừng điện phân khi catot <strong>có</strong> khí => dừng trước quá trình (*)<br />

Bảo toàn e:<br />

1<br />

1<br />

nCl<br />

<br />

2<br />

0,08 2 y 0,04 y mol<br />

2<br />

<br />

m m y.64 0,04 y .71 13,64g<br />

=> mgiảm Cu Cl <br />

2<br />

. Từ 1<br />

x 0,04 mol<br />

y 0,08<br />

mol<br />

=> Sau điện phân còn: nHCl dư = 0,1 mol; nF eCl<br />

0,16 0,04 0,08 0,28mol<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O<br />

2 3<br />

3 2<br />

0,075 Kết tủa gồm: 0,205 mol Ag; 0,66 mol AgCl<br />

m<br />

116,85 g<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> Đáp án A<br />

Câu 37<br />

T <strong>có</strong><br />

Z gồm CH3OH và H2O<br />

E gồm: a mol<br />

M<br />

T<br />

Đốt cháy:<br />

32<br />

CH OH<br />

<br />

n<br />

3<br />

X C H<br />

O<br />

2n<br />

2 2<br />

<br />

<br />

và b mol<br />

C H<br />

<br />

O O nCO n 1<br />

H O<br />

n<br />

2n<br />

2 2 2 2 2<br />

C H<br />

<br />

O O mCO m 2 H O<br />

m<br />

2m<br />

4 4 2 2 2<br />

Khi phản ứng với NaOH<br />

muối + ancol<br />

C H<br />

<br />

O NaOH<br />

<br />

n<br />

m<br />

2n<br />

2 2<br />

C H<br />

<br />

O NaOH Muối + H2O<br />

2m<br />

4 4<br />

2<br />

=> Ta thấy:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Y C H<br />

CO2 H2O X Y NaOH COO<br />

m<br />

O<br />

2m<br />

4 4<br />

n n n 2n n n 0,11mol<br />

m m m m 9,32g<br />

Bảo toàn nguyên tố:<br />

=> Với 46,6g E thì nNaOH pứ = 0,55 mol => nNaOH dư 0,05 mol<br />

=><br />

E C H O<br />

m m m m 188,85 2.0,275 189,4g<br />

bình tăng<br />

H2 CH3OH H2O<br />

H O Na NaOH <br />

1 H<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

CH OH Na CH ONa H<br />

2<br />

3 3 2<br />

(Na sẽ <strong>thi</strong>ếu)<br />

Bảo toàn khối lượng: mE + mdd NaOH = mrắn + mZ<br />

=> mrắn = 57,2g<br />

m m m m<br />

Z<br />

H OPu voi axit 3<br />

H2O dd NaOH<br />

2<br />

m m 13,4g<br />

3<br />

H2O Pu voi axit<br />

CH OH<br />

n n n 0,55mol<br />

NaOH pu H2O CH3OH<br />

H2O axit<br />

CH OH<br />

m 0,3 n 0,15 mol; n n 0,25mol<br />

3<br />

axitY CH OH X<br />

<br />

46,6g m 0,25. 14n <strong>30</strong> 0,15. 14m<br />

60<br />

E<br />

5n 3m<br />

43<br />

m 5; m 6 thỏa mãn<br />

Y là<br />

C6H8O4 % m Y E<br />

46,35%<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 38<br />

Trong không khí <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

n 0,525 mol; n 2,1mol<br />

O2 N2<br />

<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 C=C <br />

nN2 sau phản ứng = 2,2 mol => ntạo ra = 0,1 mol<br />

Hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> công thức chung là:<br />

CnH 2n1O2 N 1,5n 0,75O2 nCO2 n 0,5<br />

H<br />

2O 0,5N<br />

2<br />

0,525 mol 0,1 mol<br />

0,525.0,5 0,1. 1,5n 0,75<br />

<br />

<br />

n 4;m 4<br />

n<br />

2,25<br />

=> 2 amino axit là H2NCH2COOH(Gly) và CH3CH(NH2)-COOH(Ala) với số mol lần lượt là x<br />

x y 2n 0, 2mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O2<br />

N2<br />

n 2, 25x 3,75 y 0,525<br />

x 0,15; y 0,05 mol<br />

x: y<br />

3:1<br />

Vậy tetrapeptit <strong>có</strong> 3Gly và 1Ala<br />

=> Số peptit thỏa mãn là: 4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 39<br />

X gồm: CH4, C2H6O; C3H8O3; CnH2nO2<br />

=> Qui về CH4O; C3H8O<br />

n<br />

2n<br />

CH4 C3H8O3<br />

n 0,31 mol; n 0,<strong>30</strong>5mol<br />

CO2 O2<br />

Coi hỗn hợp gồm:<br />

n n n 0,31<br />

c<br />

H2O CO2<br />

ancol<br />

Bảo toàn O:<br />

C H O: cmol; C H O : bmol<br />

m 2m2 n 2n<br />

2<br />

n 2n 2n n<br />

2 2 2<br />

O X<br />

O CO H O<br />

c 2b 0,<strong>30</strong>5.2 0,31.2 0,31<br />

c<br />

b<br />

0,16mol<br />

n<br />

0,16mol<br />

X<br />

Số C trung bình<br />

n<br />

/ 1,9375<br />

CO 2<br />

b<br />

=> axit <strong>có</strong> 1 C (hỗn hợp ancol <strong>có</strong><br />

HCOOH , n 0,2<br />

mol<br />

NaOH<br />

C : C : C<br />

1 2 3<br />

=> chất rắn gồm: 0,16 mol HCOONa; 0,14 mol NaOH dư<br />

a12,48g<br />

=> Đáp án C<br />

Câu 40<br />

Qui hỗn hợp X về Al; Fe; O<br />

n<br />

n<br />

HNO3<br />

NO<br />

Có<br />

n<br />

0,6275mol<br />

n<br />

N2<br />

0,01mol<br />

n<br />

n 2n 4n 12n 10n<br />

O<br />

)<br />

0,15mol<br />

HNO3 O NO N2 NH4NO3<br />

NH4NO3<br />

0,01675mol<br />

n 2n 3n 10n 8n 0,564 mol<br />

NO3 muoi KL O NO N2 NH4NO3<br />

=> mmuối = mKL + mNO3 muối KL +<br />

=> Đáp án C<br />

SỞ GD ĐT BẮC NINH<br />

THPT HÀN THUYÊN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

m NH 4 NO 3<br />

= 46,888g<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh. Trộn lẫn<br />

hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />

A. KNO 3 và Na 2 CO 3 . B. Ba(NO 3 ) 2 và Na 2 CO 3 .<br />

C. Ba(NO 3 ) 2 và K 2 SO 4 D. Na 2 SO 4 và BaCl 2 .<br />

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic<br />

Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường B. H 2 (xúc tác Ni, to)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. nước Br 2 . D. dung dịch AgNO3/NH3, to<br />

Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?<br />

A Vôi sữa. B. Khí sunfurơ. C. Khí cacbonic. D. Phèn chua.<br />

Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một<br />

phản ứng <strong>có</strong> thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.<br />

A. metyl propionat B. etyl axetat. C. vinyl axetat D. metyl axetat.<br />

Câu 6: Cho tất cả <strong>các</strong> đồng phân đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác<br />

dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t o . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?<br />

A. CO2. B. CO C. CH4 D. N2.<br />

Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là<br />

A. amilozơ và amilopectin. B. xenlulozơ và tinh bột<br />

C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ.<br />

Câu 9: Trong phân tử của <strong>các</strong> cacbohyđrat luôn <strong>có</strong><br />

A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol.<br />

Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam<br />

glixerol. Giá trị của m là<br />

A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6.<br />

Câu 11: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.<br />

A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste<br />

được tạo ra tối đa là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:<br />

A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 B. Ag, NO 2 , O 2 C. Ag 2 O, NO, O 2 . D. Ag, NO, O 2<br />

Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết <strong>30</strong> ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M<br />

và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là<br />

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,0<strong>30</strong>.<br />

Câu 15: : Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo<br />

thành khí Y; cho tinh thể KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần<br />

lượt là<br />

A. SO 2 , O 2 và Cl 2 B. Cl 2 , O 2 và H 2 S. C. H 2 , O 2 và Cl 2 . D. H 2 , NO 2 và Cl 2 .<br />

Câu 16: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) bằng một thuốc <strong>thử</strong> là<br />

A. giấy quỳ tím B. BaCO 3 . C. Al D. Zn<br />

Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />

A. 1,80gam B. 2,25gam C. 1,82gam D. 1,44gam<br />

Câu 18: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô <strong>các</strong> chất khí<br />

A. NH 3 , SO 2 , CO, Cl 2 . B. N 2 , Cl 2 , O 2 , CO 2 , H 2 .<br />

C. N 2 , NO 2 , CO 2 , CH 4 , H 2 D. NH 3 , O 2 , N 2 , CH 4 , H 2<br />

Câu 19: Isoamyl axetat là este <strong>có</strong> mùi chuối chín <strong>có</strong> khối lượng phân tử là<br />

A. 116 B. 144 C. 102 D. 1<strong>30</strong><br />

Câu 20: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào<br />

4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng số chất kết tủa<br />

thu được là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 21: Trong <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO2tác dụng với khí H2S.<br />

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 22: Một phân tử saccarozơ <strong>có</strong><br />

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ C. một gốc<br />

β-glucozơ và một gốc β-fructozơ<br />

D. hai gốc α-glucozơ<br />

Câu 23: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là<br />

A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2.<br />

Câu 24: Tổng hệ số (<strong>các</strong> số nguyên, tối giản) của tất cả <strong>các</strong> chất trong phương trình phản ứng giữa Cu<br />

với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là<br />

A. 8 B. 10 C. 11 D. 9<br />

Câu 25: Ở điều kiện thích hợp xảy ra <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(a) 2C + Ca → CaC 2 . (b) C + 2H 2 → CH 4 .<br />

(c) C + CO 2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al 4 C 3 .<br />

Trong <strong>các</strong> phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng<br />

A. (a) B. (b) C. (c) D. (d)<br />

Câu 26: : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br 2 ?<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 COOH C. CH 2 =CHCOOH D. CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 27: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%<br />

(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là<br />

A. 36 B. 60 C. 24 D. 40<br />

Câu 28: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ<br />

Câu 29: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O 2 . Mặt khác<br />

đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm <strong>các</strong> hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ<br />

Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được m gam Ag<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 43,20 gam B. 25,92 gam C. 34,56 gam D. <strong>30</strong>,24 gam<br />

Câu <strong>30</strong>: Đun nóng 14,64 gam este X (C 7 H 6 O 2 ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung<br />

dịch thu được lượng muối khan là<br />

A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam<br />

Câu 31: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam<br />

muối khan. Kim loại M là<br />

A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu<br />

Câu 32: Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn<br />

hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác<br />

m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào<br />

m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch<br />

Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m+ m’) là<br />

A. 94,28 B. 88,24 C. 96,14 D. 86,42<br />

Câu 33: X, Y, Z, T là một trong số <strong>các</strong> dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực<br />

hiện <strong>các</strong> thí nghiệm để nhận biết chúng và <strong>có</strong> kết quả như sau:<br />

Chất Y Z X T<br />

Dung dịch<br />

Xuất hiện kết<br />

Xuất hiện kết tủa<br />

AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng<br />

bạc trắng<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa<br />

trắng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.<br />

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ<br />

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi<br />

vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hiđro <strong>hóa</strong> hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

H 2 (xúc tác, t o ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 15,60 B. 15,46 C. 13,36 D. 15,45<br />

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

mol tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là<br />

A. 886 B. 890 C. 884 D. 888<br />

Câu 36: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO 2 <strong>có</strong> số mol bằng số mol O 2 đã<br />

phản ứng. Biết rằng X, Y (M X < M Y ) là hai este <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm<br />

chức khác. Đun nóng <strong>30</strong>,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400<br />

ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua<br />

bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42<br />

mol O 2 . Tổng số nguyên tử <strong>có</strong> trong Y là<br />

A. 21 B. 20 C. 22 D. 19<br />

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Hiđro <strong>hóa</strong> hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol<br />

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol<br />

C. Saccarozơ <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 , đun nóng, tạo ra fructozơ<br />

Câu 38: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá<br />

trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu<br />

được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn<br />

nhất thì cần tối <strong>thi</strong>ểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là<br />

A. . 75,6 gam B. 64,8 gam C. 84,0 gam D. 59,4 gam<br />

Câu 39: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,1M. Cô cạn dung dịch<br />

thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 18,75 gam B. 16,75 gam C. 19,55 gam D. 13,95 gam<br />

Câu 40: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H 2 SO 4 1M, (2)HCl 1M; (3)KNO3 1M và<br />

(4)HNO 3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên <strong>có</strong> cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào,<br />

đun nhẹ, thu được V lít khí NO (đktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất?<br />

A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (2), (3) và (4)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1 B 11 D 21 C 31 C<br />

2 C 12 C 22 B 32 B<br />

3 C 13 B 23 A 33 A<br />

4 D 14 C 24 B 34 A<br />

5 A 15 C 25 C 35 D<br />

6 C 16 B 26 C 36 A<br />

7 A 17 B 27 D 37 A<br />

8 D 18 D 28 C 38 A<br />

9 D 19 D 29 D 39 D<br />

10 A 20 D <strong>30</strong> A 40 B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Câu 1: Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> dung dịch Y làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh →loại đáp án C,D vì K2SO4 và BaCl2 không làm đổi màu quỳ<br />

tím. Trộn dung dịch X và Y lại với nhau thu được kết tủa → loại A, chọn B<br />

PTHH: Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ +2NaNO3<br />

Câu 2: Chọn C<br />

Axit Stearic là axit béo, <strong>có</strong> công thức là C17H35COOH. Chú ý: Axit béo là axit đơn chức, <strong>có</strong> mạch<br />

Cacbon không phân nhánh và số nguyên tử C chẵn (C12 → C24).<br />

Câu 3: Chọn C<br />

Fructozơ không phản ứng đươc với nước Brom.<br />

Chú ý: Fructozơ <strong>có</strong> tính chất của 1 ancol đa chức nên nó tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 , <strong>có</strong> tính<br />

chất của xeton nên tác dụng với H2 tạo thành Sobitol. Mặc dù nó không <strong>có</strong> nhóm –CHO nhưng vẫn <strong>có</strong><br />

phản ứng tráng gương và tác dụng với Cu(OH)2/OH − , t 0 vì trong môi trường bazơ tồn tại cân bằng:<br />

<br />

OH<br />

Fructozo Glucozo<br />

Câu 4: Chọn D<br />

Trong quá trình sản xuất mía từ saccarozơ không dùng đến phèn chua. Người ta dùng vôi sữa để loại bỏ<br />

tạp chất, dùng khí cabonic để lọc bỏ CaCO3, dùng khí sunfurơ để tẩy màu.<br />

Câu 5: Chọn A<br />

Phân tích: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y trong đó MX < MY nên<br />

Y là axit hữu cơ, còn X là ancol hoặc anđehit, xeton. Bằng 1 phản ứng <strong>có</strong> thể chuyển <strong>hóa</strong> X thành Y vậy<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

A. Metyl propionat<br />

<br />

H<br />

CH3CH2COOCH3 CH3CH 2COOH CH3OH<br />

Từ CH3OH không thể chuyển <strong>hóa</strong> thành CH3CH2COOH bằng 1 phản ứng.<br />

B. Etyl axetat<br />

<br />

H<br />

CH3COOCH2CH3 CH3COOH C2H5OH<br />

giam<br />

C2H5OH O men<br />

2<br />

<br />

CH3COOH H<br />

2O<br />

C. Vinyl axetat<br />

<br />

H<br />

CH3COOCH CH<br />

2 CH3COOH CH3CHO H2O<br />

1<br />

2<br />

Mn<br />

CH3CHO O2 o CH<br />

t<br />

3COOH<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Metyl axetat<br />

<br />

H<br />

CH3COOCH 3 CH3COOH CH3<br />

OH<br />

o<br />

t<br />

3<br />

<br />

3<br />

CH OH CO CH COOH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 6: Chọn C<br />

Các đồng phân đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử là C2H4O2 là CH3COOH, HCOOCH3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH3COOH là axit nên <strong>có</strong> thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3<br />

1<br />

CH COOH Na CH COONa H<br />

2<br />

3 3 2<br />

CH COOH NaHCO CH COONa CO H O<br />

3 3 3 2 2<br />

CH COOH NH CH COONH<br />

3 3 3 4<br />

;<br />

CH3COOH NaOH CH3COONa H2O<br />

HCOOCH3 <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc và NaOH<br />

Chú ý: Nhiều em sẽ không chọn được đáp án vì đồng phân của C2H4O2 còn <strong>có</strong> OH − CH2 − CHO.<br />

Nhưng <strong>các</strong> em quên rằng OH − CH2 − CHO là tạp chức trong khi <strong>đề</strong> bài yêu cầu là đơn chức.<br />

Hoặc là <strong>các</strong> em sẽ quên 1 chú ý quan trọng là <strong>các</strong> axit trừ HCOOH sẽ không tham gia phản ứng tráng<br />

gương nhưng sẽ xảy ra phản ứng axit với bazơ<br />

Câu 7: Chọn A<br />

Chất khí được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày là CO2 . Vì CO2 <strong>có</strong><br />

khản năng dập tắt đám cháy và nó điều chế được NaHCO3 là chất làm giảm đau dạ dày.<br />

Câu 8: Chọn D<br />

Hai chất là đồng phân của nhau là Glucozơ và Fructozơ, <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức là C6H12O6<br />

Chú ý: Nhiều em sẽ chọn đáp án B là xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì cùng <strong>có</strong> công thức<br />

là (C6H10O5)n nhưng quên mất rằng chỉ số n <strong>có</strong> thể khác nhau.<br />

Câu 9: Chọn D<br />

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn <strong>có</strong> nhóm ancol.<br />

Câu 10: Chọn A<br />

( C H COO) C H 3 NaOH 3C H COONa C H ( OH )<br />

17 35 3 3 5 17 35 3 5 3<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,1 <br />

0,1<br />

n n 0,1 mol m 0,1.92 9,2g<br />

glixerol tristearin glixerol<br />

Câu 11: Chọn D<br />

Ở điều kiện thường xenlulozơ không hòa tan được Cu(OH) 2<br />

Câu 12: Chọn C<br />

Số trieste được tạo thành khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là 6<br />

<br />

C H COO C H ; C H COO C H ; C H COO, C H COO, C H COO C H ;<br />

17 35 3 3 5 15 31 3 3 5 17 35 17 35 15 31 3 5<br />

( C H COO, C H COO,<br />

C H COO)<br />

C H ;<br />

17 35 15 31 17 35 3 5<br />

( C H COO, C H COO, C H COO) C H ;( C H COO, C H COO, C H COO)<br />

C H ;<br />

15 31 15 31 17 35 3 5 15 31 17 35 15 31 3 5<br />

Chọn B<br />

o<br />

t<br />

1<br />

Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là AgNO3 Ag NO2 O2<br />

2<br />

Câu 14: Chọn C<br />

Nhỏ từ từ 0,03 mol HCl vào 0,02 mol Na2CO3 và 0,02 mol NaHCO3 thì trước tiên <strong>có</strong> phản ứng:<br />

2<br />

H CO HCO<br />

<br />

3<br />

() 1<br />

0,02 0,02 0,02<br />

<br />

H HCO CO H O<br />

0,01 0,04 0,01<br />

<br />

3 2 2<br />

(2)<br />

Từ (1) suy ra: n n 2 0,02 mol n 0,03 0,02 0,01 mol<br />

<br />

H (1) CO 3<br />

HCl (con lai)<br />

<br />

n 0,02 0,02 0,04<br />

HCO3<br />

Từ (2) suy ra sau phản ứng (2) HCO 3<br />

dư, H hết nên số mol CO2 tính theo<br />

HCl<br />

n n 0,01mol<br />

CO2<br />

HCl<br />

Câu 15: Chọn C<br />

Fe H<br />

2SO4 FeSO4 H<br />

2<br />

( X )<br />

o<br />

t<br />

Nhiệt phân KNO3: KNO KNO O Y<br />

<br />

1<br />

2<br />

3 2 2<br />

;<br />

Câu 13:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

KMnO4 8 HClđ<br />

KCl MnCl2 Cl2 ( Z)<br />

4H2O<br />

2<br />

Vậy <strong>các</strong> khí X,Y,Z lần lượt là H2, O2, Cl2.<br />

Câu 16: Chọn B<br />

Ta cho BaCO3 lần lượt vào <strong>các</strong> dung dịch KOH, HCl, H2SO4 ta thấy hiện tượng sau:<br />

Mẫu nào vừa <strong>có</strong> khí thoát ra vừa <strong>có</strong> kết tủa xuất hiện thì đó là mẫu H2SO4.<br />

BaCO H SO BaSO CO H O<br />

3 2 4 4 2 2<br />

Mẫu nào chỉ <strong>có</strong> khí thoát ra thì mẫu đó là HCl<br />

BaCO 2 HCl BaCl CO H O<br />

3 2 2 2<br />

Mẫu còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là mẫu KOH.<br />

Câu 17: Chọn B<br />

OH − CH2 − [(OH) − CH−]4CHO + H2 → OH − CH2 − [(OH) − CH −]4CH2OH (Sobitol)<br />

nGlucozơ = nsobitol =<br />

1,82<br />

182<br />

= 0,01mol<br />

Với hiệu suất 80% thì lượng Glucozơ cần dùng là:<br />

0,01.180<br />

2,25g<br />

80%<br />

Câu 18: Chọn D<br />

Chú ý: Để làm khô <strong>các</strong> khí thì <strong>các</strong> khí đó không phản ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta <strong>có</strong> thể dùng<br />

NaOH để làm khô <strong>các</strong> khí mà không phản ứng với NaOH.<br />

A. Loại vì <strong>có</strong> SO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH<br />

B. Loại vì <strong>có</strong> CO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH<br />

C. Loại vì <strong>có</strong> CO2 ,NO2 tác dụng được với NaOH<br />

Câu 19: Chọn D<br />

Este Isoamyl axetat <strong>có</strong> công thức là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 ↔ C7H14O2<br />

Vậy phân tử khối của Isoamyl axetat là 1<strong>30</strong> g/mol.<br />

Câu 20: Chọn D<br />

Cho KOH dư lần lượt vào <strong>các</strong> chất, sau đó lại thêm NH3 dư vào, ta <strong>có</strong> PTHH<br />

1. CuCl2 KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ +2KCl<br />

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3 )4 ](OH)2<br />

2. ZnCl2 KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2 ↓ +2KCl<br />

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3 )4 ](OH)2<br />

3. FeCl3 KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ +3KCl<br />

4. AlCl3 KOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ +3KCl<br />

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O<br />

Vậy cuối cùng chỉ <strong>có</strong> FeCl3 là tạo kết tủa<br />

Câu 21: Chọn C<br />

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O<br />

(b) Cho SO2 tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S → 3S +2H2O<br />

(c) Cho NH3 tác dụng với CuO: 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O<br />

(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HClđặc: CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O<br />

(e) Cho Si tác dụng với NaOH∶ Si + 2NaOH+ H2O → Na2SiO3 + 2H2<br />

(f) Cho O3 tác dụng với Ag: O3 + 2Ag → Ag2O +O2<br />

(g) Cho NH4Cl tác dụng với NaNO2 đun nóng:NH4Cl + NaNO2 → NaCl+ N2 +2H2O<br />

Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6<br />

Câu 22: Chọn B<br />

Một phân tử saccarozơ <strong>có</strong> 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- fructozơ liên kết với nhau.<br />

Câu 23: Chọn A<br />

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: SO2 và NO2<br />

Câu 24: Chọn B<br />

Cu+ 4HNO3 đặc nóng → Cu(NO3 )2 +2NO2 + 2H2O<br />

Tổng hệ số tất cả <strong>các</strong> chất trong phương trình là: 1+4+1+2+2=10<br />

Câu 25: Chọn C<br />

Tính khử của Cacbon là sự tăng số oxi <strong>hóa</strong> của Cacbon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(a)<br />

(b)<br />

(c)<br />

2 C Ca CaC <br />

0 1<br />

2<br />

C 2 H C H<br />

0 4<br />

2 4<br />

C C O C O<br />

0 4 2<br />

2<br />

→ loại<br />

→ loại<br />

→ Chọn<br />

(d)<br />

→ loại<br />

Câu 26: Chọn C<br />

Chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Br2 thì đó là este hoặc axit không no. Vậy đó<br />

chính là CH2 = CH− COOH<br />

Câu 27: Chọn D<br />

3C 4 Al Al C <br />

0 4<br />

4 3<br />

H2SO4<br />

<br />

<br />

C6H7O2 OH 3<br />

3<br />

n nHNO3 <br />

C6H7O2 ONO2 n xenlulozo trinitrat 3nH 3<br />

<br />

2O<br />

540 180<br />

n<br />

xenlulozo trinitrat<br />

<br />

53460<br />

297<br />

180 mol<br />

Vì hiệu suất là 60% nên số mol HNO3 cần dùng là:<br />

HNO3<br />

dd<br />

60% 94,5%<br />

.<br />

180 56700<br />

.3 900mol m 900.63 56700g m 60000g<br />

m dd<br />

60000<br />

Ta <strong>có</strong> mdd=V.D V<br />

= = 40000ml<br />

= 40l<br />

D 1,5<br />

Câu 28: Chọn C<br />

Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là Saccarozơ.<br />

Chú ý: Nhóm đisaccarit là những chất khi thủy phân thu được 2 monosaccarit gồm Saccarozơ và<br />

Mantozơ.<br />

Câu 29: Chọn D<br />

Gọi số mol Glucozơ và Saccarozơ lần lượt là x,y mol<br />

C6H12O6 +6O2 → 6CO2 + 6H2O<br />

C12H22O11 + 12O2 → 12CO2 + 11H2O<br />

m 180x 342y 24,48 x<br />

0,06<br />

<br />

<br />

<br />

nO<br />

6x12 0,84 y 0,04<br />

2<br />

<br />

Khi thủy phân X chỉ <strong>có</strong> Saccarozơ bị thủy phân:<br />

Saccarozơ →Glucozơ+Fructozơ<br />

0,04 → 0,04 → 0,04<br />

Sau khi thủy phân : nglucozơ = 0,06+ 0,04 = 0,1; nfructozơ = 0,04<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

AgNO3 / NH3 AgNO3 / NH3<br />

Glucozo 2Ag Fructozo 2Ag<br />

0,1 0,2 0,04 0,08<br />

Vậy tổng số mol Ag là: 0,2+0,08=0,28 mol.→ mAg = 0,28.108 = <strong>30</strong>,24g<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A<br />

14,64 120.8%<br />

nX<br />

0,12 mol, nNaOH<br />

0,24<br />

122 40<br />

X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 , mà X <strong>có</strong> CT là C7H6O2 nên X <strong>có</strong> dạng HCOOC6H5<br />

HCOOC H 2NaOH HCOONa C H ONa H O<br />

6 5 6 5 2<br />

0,12 0,24 0,12 0,12<br />

Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.<br />

Vậy m = mHCOONa + m = 0,12.68 +0,12.116 = 22,08g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C6H5ONa<br />

Câu 31: Chọn C<br />

n<br />

0,56 2x<br />

<br />

M :<br />

n<br />

<br />

M HNO3;0,68 NO3 : 0,56 x NO : 0,12 H2O<br />

<br />

<br />

NH4<br />

: x<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

HNO3<br />

136.31,5%<br />

0,68 mol<br />

63<br />

Gọi số mol<br />

NH <br />

4<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N ta <strong>có</strong>:<br />

HNO<br />

<br />

3 NO<br />

<br />

NO3 NH4 NO3<br />

là x mol<br />

n n n n n 0,68 0,12 x 0,56 x<br />

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch X ta <strong>có</strong>:<br />

0,56 2x<br />

n.<br />

n n n n n n<br />

<br />

M NH4 NO3<br />

M<br />

n<br />

n 5 2<br />

M M ne N 3e N<br />

N 8e N<br />

Áp dụng định luật bảo toàn e ta <strong>có</strong>:<br />

0,56 2 x . n 0,12.3 8x x 0,02<br />

n<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X M <br />

<br />

NO3 NH4<br />

5 3<br />

m m m m m (0,56 0,02).62 0,02.18 2,5m 8,49 m 16,9g<br />

0,52 0,52 M 65<br />

nM<br />

mM<br />

. M 16,9 M : Zn<br />

n n n 2<br />

Câu 32: Chọn B<br />

Hỗn hợp X ta <strong>có</strong> thể quy đổi về CHO, COOH và C<br />

CHO<br />

: 0,2<br />

COOH<br />

: 0,52<br />

<br />

C:<br />

a<br />

<br />

C6H12O6<br />

: b<br />

Ta <strong>có</strong><br />

O : 2,68 CO :3,12 H O : 0,36 6 b(1)<br />

2 2 2<br />

1 1 43,2<br />

nCHO 2 nAg nCHO nAg<br />

. 0,2<br />

2 2 108<br />

11,648<br />

nCOOH nNaHCO n<br />

0,52<br />

3 CO<br />

<br />

2<br />

22,4<br />

Gọi số mol C và C6H12O6 lần lượt là a,b mol.<br />

Sau khi thêm m’ gam C6H12O6 vào m gam X rồi đốt cháy ta <strong>có</strong>:<br />

614,64<br />

nCO<br />

2(1)<br />

nBaCO<br />

3,12 0,2 0,52 a 6b a 6b<br />

2,4 2<br />

3<br />

197<br />

Áp dụng định luật bảo toàn H vào (1), ta <strong>có</strong>:<br />

60,032<br />

nH 1 2 6 0,36 6 ; 1<br />

2,68<br />

2O nCHO nCOOH b b nO<br />

<br />

2<br />

22,4<br />

Từ (1) ta <strong>có</strong>: nCO 2 ( X )<br />

nCO 2 (1)<br />

nCO 2 ( C6H12O6 )<br />

3,12 6 b ; nH2<br />

O( X )<br />

0,36<br />

Ta <strong>có</strong> X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> dạng C4H2On nên khi đốt cháy sẽ cho tỉ lệ mol<br />

CO : H O 4: 1 3,12 6b 0,36.4 b 0,28.<br />

2 2<br />

Từ (2) suy ra a=0,72<br />

Vậy m + m’ = 0,2.29 +0.52.45 +0,72.12 + 0,28.180 = 88,24g<br />

Câu 33: Chọn A<br />

Y vừa <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc vừa làm nhạt màu nước Brom vậy Y là Glucozơ.<br />

Z vừa không tham gia phản ứng tráng bạc, vừa không làm nhạt màu nước Brom vậy Z là Glixerol.<br />

T không tham gia tráng bạc nhưng khi tác dụng với nước Brom lại xuất hiện kết tủa trắng, vậy T là<br />

Phenol.<br />

X <strong>có</strong> tham gia phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng với dung dịch Brom, vậy X là Fructozơ.<br />

Câu 34: Chọn A<br />

Đốt cháy 10,58g hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở ta <strong>có</strong>: nCO2 = 0,4 mol.<br />

Mặt khác hiđro <strong>hóa</strong> hoàn toàn 10,58g hỗn hợp X cần 0,07 mol H2. Vậy 0,07 mol H2 chính là số mol liên<br />

kết π trong mạch Cacbon của 3 este.<br />

n n 0,07 n 0,4 0,07 0,33<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2 H2O H2O<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy ta <strong>có</strong>:<br />

m m m m m 0,4.44 0,33.18 10,58 12,96g n 0,405<br />

X O2 CO2 H2O O2 O2<br />

định luật bảo toàn nguyên tố O ta <strong>có</strong>:<br />

0,4<br />

2nX 2nO 2n 0,16 2,5<br />

2 CO<br />

n<br />

2 H2O nX mol n <br />

C<br />

0,16<br />

Áp dụng<br />

Vậy phải <strong>có</strong> 1 este <strong>có</strong> 2C. Vậy este đó phải là HCOOCH3 .<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta thấy thủy phân Y trong NaOH chỉ thu được 1 ancol duy nhất, vậy ancol đó là CH3OH.<br />

Vậy CT trung bình cuả 3 este sau khi hiđro <strong>hóa</strong> là R̅ COOCH3(Y)<br />

m m m 10,58 0,07.2 10,72g<br />

Y X H2<br />

R̅ COOCH3 + NaOH → R̅ COONa + CH3OH<br />

O,16 → 0,25 → 0,16<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />

m m m m m 10,72 0,25.40 0,16.32 15,6g<br />

Y NaOH CH3OH<br />

Câu 35: Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: Axit oleic là: C17H33COOH, axit stearic là C17H35COOH<br />

Khi thủy phân chất béo X thu được axit oleic và axit stearic <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:2 nên trong X <strong>có</strong> 1 nhóm<br />

C17H33COO –<br />

Và 2 nhóm C17H35COO −. Chất béo luôn <strong>có</strong> dạng (R̅ COO)3C3H5 .<br />

Vậy khối lượng phân tử X là: (281 2.283 41 8<br />

Câu 36: Chọn A<br />

2 Este + KOH → 2 muối và 2 ancol (1)<br />

nKOH = 0,4 mol. Vậy suy ra khi ancol phản ứng với Na thu được khí<br />

) 88<br />

Khi cho ancol tác dụng với Na dư thấy khối lượng bình tăng<br />

15,2g m m 15,2 m 15,6g<br />

ancol H2<br />

ancol<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1) ta <strong>có</strong>:<br />

m m m m m <strong>30</strong>,24 0,4.56 15,6 37,04 g<br />

este KOH muoi ancol muoi<br />

Gọi Công thức chung của 2 muối là CxHyCOOK<br />

Khi đốt cháy muối cần 0,42 mol O2:<br />

CxHyCOOK:<br />

2 2 2 3 2<br />

<br />

0,4 O : 0, 42 CO K CO : 0,2 H O 2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố K, ta <strong>có</strong><br />

Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a, b mol.<br />

Áp dụng định luật bảo toàn O vào (2) ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

2a b 0,4.2 0,42.2 0,2.3 1,04 3<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng vào (2) ta <strong>có</strong>:<br />

CO2 H2O<br />

CxH yCOOK K2CO3 K2CO3<br />

H<br />

2<br />

n 0,5n 0,2 mol<br />

H2<br />

n 2n n 0,2<br />

m m 37,04 0,42.32 0,2.138 22,88 44a 18b<br />

4<br />

Từ (3) và (4) suy ra a=0,52 và b=0<br />

Từ đó ta suy ra trong cả hai muối <strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> H<br />

Gọi công thức muối của X là KOOC − Ca − COOK: x mol<br />

Gọi công thức muối của Y là KOOC − Cb −COOK: y mol<br />

Áp dụng định luật bảo toàn K ta <strong>có</strong>: 2x2y<br />

0,4 5<br />

Theo bài ra ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

x1,5 y 0 6<br />

Từ (5) và (6) ta <strong>có</strong>: x 0,12 và y 0,08<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

m 0,12. 83.2 12a 0,08. 83.2 12b 37,04 3a 2b<br />

8<br />

muoi<br />

Este mạch hở nên cả 2 ancol <strong>đề</strong>u phải là ancol đơn chức. Khi đốt este <strong>có</strong> số mol CO2 bằng số mol O2<br />

phản ứng mà este 2 chức nên cả 2 este <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 8H, <strong>các</strong> gốc axit không <strong>có</strong> H nên tổng số H trong 2 gốc<br />

ancol của mỗi este <strong>đề</strong>u là 8H.<br />

Mặt khác n n 0,4 .<br />

F<br />

KOH<br />

Theo ta tính trên m 15,6g MOH 39 → 2 ancol đó chính là CH3OH và C2H5OH.<br />

ancol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

OH<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vì MX < MY nên a = 0, b = 4 là nghiệm duy nhất thỏa mãn.<br />

Vậy công thức 2 este đó là:<br />

X: CH3OOC −COOC2H5 và Y: CH3 −OOC −C ≡ C− C ≡ C− COO − C2H5<br />

Vậy trong Y <strong>có</strong> 21 nguyên tử.<br />

Câu 37: Chọn A<br />

B. Sai vì Xenlulozơ không tan trong nước, không tan trong <strong>các</strong> dung môi hữu cơ.<br />

C. Sai vì Saccarozơ không <strong>có</strong> khản năng tráng bạc.<br />

D. Sai vì khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng tạo ra glucozơ.<br />

Câu 38: Chọn A<br />

(C6H10O5 )n → nC6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 (1)<br />

Phân tích: Khi cho cho hấp thu CO2 vào Ca(OH)2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào X<br />

lại thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong X <strong>có</strong> Ca(HCO3)2 .<br />

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2<br />

Để thu được kết tủa lớn nhất khi cho NaOH vào X ta <strong>có</strong> PTHH:<br />

NaOH +Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3 + H2O<br />

50<br />

n<br />

3 <br />

nNaOH<br />

0,1 mol, nCaCO<br />

0,5<br />

Ca HCO<br />

2<br />

3<br />

100<br />

n 2n n 0,1.2 0,5 0,7<br />

<br />

CO2 Ca HCO3 CaCO<br />

2<br />

3<br />

Từ (1) suy ra: ntinh bột<br />

<br />

1<br />

n<br />

2<br />

CO2<br />

<br />

0,35 mol<br />

Vì hiệu suất của của quá trình là 75% nên ta <strong>có</strong> khối lượng tinh bột cần dùng là:<br />

Câu 39: Chọn D<br />

8,4<br />

nFe 0,15, nHCl 0,5.0,2 0,1, nH 0,05<br />

2SO<br />

<br />

4<br />

56<br />

n = 0,1 0,05.2 0,2 mol<br />

H <br />

2<br />

Fe 2 H <br />

<br />

Fe H<br />

2<br />

0,15 0,2 0,1<br />

Vậy sau phản ứng Fe dư , H hết.<br />

1<br />

n 2<br />

0,1<br />

Fe<br />

H<br />

2<br />

n mol<br />

<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ gồm<br />

Vậy khối lượng muối khan là: 0,1.56 0,1.35,5 0,05.96 13,95g<br />

Câu 40: Chọn B<br />

Phân tích:<br />

n n n n 1 mol<br />

Đặt<br />

H2SO4 HCl KNO3 HNO3<br />

Fe , Cl , SO .<br />

2 2<br />

4<br />

<br />

- Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và KNO3(3):<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

NO3<br />

<br />

<br />

3<br />

1<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

BĐ 3 1<br />

SPƯ 0 0,25 0,75<br />

- Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4):<br />

n 4<br />

H<br />

<br />

n 1<br />

NO3<br />

2<br />

3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H 2O<br />

BĐ 4 1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,35.162<br />

75,6<br />

75% = g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SPƯ 0 0 1<br />

- Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với KNO3(3) và HNO3(4) :<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

<br />

H<br />

<br />

NO3<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

BĐ 3 2<br />

SPƯ 0 1,75 0,75<br />

- Xét trường hợp trộn HCl (1)với KNO3 (3)và HNO3(4)<br />

n 2<br />

H<br />

<br />

n 2<br />

NO <br />

<br />

3<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

BĐ 2 2<br />

SPƯ 0 1,875 0,125<br />

Vậy khi trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4) ta sẽ thu được thể tích NO là lớn nhất nếu cho hỗn hợp<br />

tác dụng với Cu.<br />

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://de<strong>thi</strong>thpt.com/gopyhoa/<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH VĨNH PHÚC<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 135<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Kim loại <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất là Cr.<br />

B. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất là Cu.<br />

C. Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

D. Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 2: Vinyl axetat <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là:<br />

A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3<br />

C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3<br />

Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X <strong>có</strong> cấu trúc mạch không<br />

phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:<br />

A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ<br />

Câu 4: Trong những <strong>năm</strong> <strong>30</strong> của thế kỉ XX, <strong>các</strong> nhà <strong>hóa</strong> học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo<br />

phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật<br />

liệu này đã <strong>có</strong> mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong <strong>các</strong> sản phẩm như lốp<br />

xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi <strong>năm</strong> bằng sáng chế về loại vật<br />

liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:<br />

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n<br />

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n<br />

Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?<br />

A. amino axit B. amin C. lipt D. este<br />

Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />

A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:<br />

men<br />

6 12 6 0 2 5 2<br />

<strong>30</strong>35 C<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%.<br />

Giá trị m là:<br />

A. 360 B. 108 C. <strong>30</strong>0 D. 270<br />

Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:<br />

A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8<br />

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br />

A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH<br />

Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:<br />

A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28<br />

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:<br />

A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0<br />

Câu 12: Xà phòng <strong>hóa</strong> tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:<br />

A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH<br />

C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa<br />

Câu 13: Cho dãy <strong>các</strong> kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung<br />

dịch bazơ là:<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />

Câu 14: Polime nào sau đây là polime <strong>thi</strong>ên nhiên ?<br />

A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna<br />

Câu 15: Đường fructozơ <strong>có</strong> nhiều trong mật ong, ngoài ra còn <strong>có</strong> trong <strong>các</strong> loại hoa quả và rau xanh<br />

như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:<br />

A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH<br />

Câu 16: Polime nào sau đây <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh ?<br />

A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC<br />

Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi <strong>hóa</strong> khi để ngoài không khí. Dung dịch X<br />

không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:<br />

A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin<br />

Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun<br />

nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là :<br />

A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8<br />

Câu 19: Hai chất nào sau đây <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?<br />

A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein<br />

C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin<br />

Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Oxit X là:<br />

A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO<br />

Câu 21: Một đoạn mạch PVC <strong>có</strong> 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:<br />

A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC<br />

Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit<br />

(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ <strong>có</strong> tính chất chung nào sau đây ?<br />

A. Đun nóng với Cu(OH)2 <strong>có</strong> kết tủa đỏ gạch.<br />

B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.<br />

D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.<br />

Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:<br />

A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt <strong>chi</strong>ếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X<br />

tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn<br />

không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết <strong>các</strong> phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 20 B. 32 C. 36 D. 24<br />

Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y <strong>đề</strong>u mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino<br />

axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn<br />

m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:<br />

A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28<br />

Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở <strong>đề</strong>u thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi<br />

của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung<br />

dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành <strong>phần</strong><br />

<strong>phần</strong> trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:<br />

A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4%<br />

Câu 28: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.<br />

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />

được hỗn hợp <strong>các</strong> chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3<br />

.Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là:<br />

A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho <strong>các</strong> chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất<br />

trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?<br />

A. H2N CH2 CO NH CH(CH 3) COOH<br />

B.<br />

C. H2N CH2 CO NH CH2 CO NH CH2<br />

COOH<br />

D.<br />

Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối <strong>thi</strong>ểu V<br />

ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam<br />

H N CH CH CO CH COOH<br />

2 2 2 2<br />

H N CH CH CO NH CH CH COOH<br />

2 2 2 2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:<br />

A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62<br />

Câu 33: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol<br />

gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 444 B. 442 C. 443 D. 445<br />

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi <strong>các</strong><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 là:<br />

A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn<br />

theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được<br />

31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :<br />

A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N<br />

C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N<br />

Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 19,47% về khối<br />

lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl<br />

0,75M vào dung dịch Y. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4<br />

Câu 37: Xà phòng <strong>hóa</strong> chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X <strong>có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo ?<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.<br />

C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />

Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa<br />

chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br />

được 0,06 mol hai chất khí (<strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là:<br />

A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46<br />

Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển <strong>hóa</strong> PVC thành tơ clorin bằng <strong>các</strong>h cho Clo tác dụng với PVC.<br />

Trong tơ clorin, Clo <strong>chi</strong>ếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với<br />

1 phân tử Clo là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135<br />

Câu 1: Chọn B.<br />

A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.<br />

B. Sai, Độ <strong>dẫn</strong> điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

C. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại <strong>có</strong> độ nóng chảy thấp nhất là Hg.<br />

D. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

Công thức cấu tạo CH3COOC2H5 CH3COOCH3 CH3COOCH=CH2 CH2=CH-COOCH3<br />

Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat<br />

Câu 3: Chọn C.<br />

- Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng.<br />

- Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột <strong>có</strong> mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan<br />

trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 o C) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán).<br />

- Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử <strong>có</strong> cấu trúc mạch không phân<br />

nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ <strong>các</strong> mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường<br />

axit thu được glucozơ.<br />

Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ.<br />

Câu 4: Chọn D.<br />

- Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:<br />

xt,p,t<br />

o<br />

nH2N [CH 2] 5 COOH ( HN [CH 2] 5CO ) nH2O<br />

Câu 5: Chọn B.<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH CH3NH2<br />

Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Xanh<br />

Câu 7: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nC2H5OH<br />

5<br />

nC6H12O<br />

m<br />

6 C6H12O<br />

<strong>30</strong>0(g)<br />

6<br />

2.H% 3<br />

Câu 8: Chọn C.<br />

14,6<br />

- Ta <strong>có</strong>: nGlyNa nAlaNa nGlyAla 0,1mol mmuèi 97nGlyNa 111n AlaNa 20,8(g)<br />

146<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

- Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm<br />

cacboxyl (-COOH).<br />

Câu 10: Chọn D.<br />

- Phản ứng :<br />

m<br />

3,28(g)<br />

CH3COONa<br />

Câu 11: Chọn C.<br />

BT:e<br />

t<br />

3 2 5 3 2 5<br />

0,1mol 0,04mol 0,04mol<br />

CH COOC H NaOH CH COONa C H OH<br />

n n 0,2 mol m 65n m 15(g)<br />

Câu 12: Chọn D.<br />

Zn H Zn Cu(r¾n kh«ng tan)<br />

2<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

t<br />

- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3<br />

Tristearin Natri sterat (X) Glixerol<br />

Câu 13: Chọn C.<br />

- Cu không tác dụng với H2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành <strong>các</strong> oxit sắt<br />

tương ứng.<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ<br />

lần lượt là NaOH, Ca(OH)2 và KOH.<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

Polime <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

Polime tổng hợp<br />

amilozơ<br />

Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna<br />

Câu 15: Chọn B.<br />

Công thức C12H22O11 C6H12O6 (C6H10O5)n CH3COOH<br />

Tên gọi Saccarozơ Glucozơ<br />

Tinh bột<br />

Axit axetic<br />

Mantozơ<br />

Fructozơ Xenlulozơ<br />

Câu 16: Chọn A.<br />

- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen<br />

- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu <strong>hóa</strong> và nhựa rezit.<br />

- Còn lại là <strong>các</strong> polime mạch phân nhánh.<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

- Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi <strong>hóa</strong> thành màu<br />

nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa<br />

trắng theo phương trình sau :<br />

3<br />

Câu 18: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

n 2n 0,1.108 10,8(g)<br />

Ag<br />

C H O<br />

6 12 6<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron<br />

CH 2 CH 2 C O<br />

n CH 2<br />

CH 2 CH2<br />

- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)<br />

C<br />

N<br />

nCH 2 CH to , p, xt<br />

CH 2 CH<br />

Cl<br />

t o<br />

N<br />

H<br />

Cl<br />

(CH 2 ) 5<br />

Câu 20: Chọn C.<br />

- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 <strong>có</strong> thể khử được <strong>các</strong> oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện <strong>hóa</strong>.<br />

Vậy oxit X là CuO.<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

- Ta <strong>có</strong> n = 1000, vậy<br />

M 1000M 62500<br />

( CH CH(Cl) ) C H Cl<br />

2 1000 2 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 22: Chọn A.<br />

- Có 3 este thuần chứa thu được là: C2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3.<br />

- Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa <strong>các</strong> nhóm chức<br />

khác.<br />

Câu 23: Chọn B.<br />

A. Sai, Chỉ <strong>có</strong> glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH)2 <strong>có</strong> kết tủa đỏ gạch.<br />

B. Đúng, Tất cả <strong>các</strong> chất trên <strong>đề</strong>u hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch <strong>có</strong> màu xanh lam.<br />

C. Sai, Chỉ <strong>có</strong> glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.<br />

D. Đúng, Chỉ <strong>có</strong> saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân.<br />

Câu 24: Chọn C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

C<br />

O<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các chất béo được tạo thành từ <strong>các</strong> gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn <strong>các</strong> chất béo được<br />

tạo thành từ <strong>các</strong> gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng.<br />

Câu 25: Chọn B.<br />

- Quá trình:<br />

a mol bmol<br />

HCl(d­)<br />

2 3 (d­)<br />

Fe O ,FeO,Cu 2 2<br />

AgNO3<br />

Fe ,Cu ,Cl ,H Ag,AgCl NO<br />

m(g)<br />

- Xét hỗn hợp kết tủa ta <strong>có</strong> :<br />

Cu(d­) :0,2 m(g)<br />

dung dÞch Y<br />

141,6(g) <br />

cmol<br />

BT:Cl<br />

m 143,5n<br />

AgCl<br />

nAgCl nHCl 0,84 mol nAg<br />

0,195mol<br />

108<br />

- Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

160nFe2O 72n<br />

3 FeO 64nCu(p­) m mr¾n<br />

160a 72b 64a 0,8m a 0,<br />

<br />

<br />

05<br />

Theo ®Ò ta cã m <br />

<br />

Fe 0,525 56.2a 56b<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

0,525 b 0,2<br />

<br />

X<br />

m<br />

c 0,035<br />

BT:e<br />

n b 2a 3c 0,195<br />

FeO 2nCu(p­) 3nNO n<br />

<br />

<br />

<br />

Ag<br />

<br />

m 32<br />

n 6a 2b 4c 0,84<br />

HCl 6nFe2O 2n<br />

3 FeO 4n<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 <strong>có</strong><br />

+ Từ:<br />

mà<br />

nGly<br />

1,08 9<br />

<br />

n 0,48 4<br />

Ala<br />

X<br />

XY 3 là<br />

(Gly)<br />

9k<br />

(Ala)<br />

<br />

4k<br />

.<br />

X 3Y XY 3H O<br />

3 2<br />

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 13k 7.3 k 1<br />

+ Với k = 1 <br />

(min) 3 (max)<br />

(52).n 9k4k<br />

(52).n<br />

nGly<br />

nAla<br />

nX<br />

nXY<br />

0,12 mol<br />

3<br />

n(Gly) 3Ala<br />

nXY<br />

0,12 mol <br />

3<br />

<br />

9 4 nY<br />

3nXY<br />

0,36 mol<br />

3<br />

- Khi thủy phân m gam M thì :<br />

n n n n 0,48mol<br />

H O M X Y<br />

- Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON.<br />

+ Ta <strong>có</strong> :<br />

2 3 2<br />

2<br />

n n n 1,56 mol vµ n n 0,48mol<br />

C H ON Gly Ala CH Ala<br />

m 57n 14n 18n 104,28(g)<br />

M C H ON CH H O<br />

Câu 27: Chọn A.<br />

- Nhận thấy rằng<br />

2 3 2 2<br />

nNaOH<br />

1<br />

2<br />

n<br />

este<br />

và<br />

Z<br />

, nên trong hỗn hợp este <strong>có</strong> 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc<br />

đồng đẳng). Theo dữ kiện <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> MX = 136 (C8H8O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối<br />

khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH 2C6H 5(A) và HCOOC 6H4CH 3(B).<br />

nA nB nX nA nB 0,25 nA<br />

0,1mol<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: <br />

2nA nB nNaOH 2nA nB 0,35 nB<br />

0,15mol<br />

m 68n 116n 36,5(g) %m 46,58 vµ %m 53,42<br />

muèi HCOONa CH C H ONa HCOONa CH C H ONa<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

(a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH<br />

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:<br />

(c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.<br />

(d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Đúng, Phản ứng:<br />

3 6 4 3 6 4<br />

0<br />

t<br />

CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 phát biểu đúng là (d) và (e)<br />

Câu 29: Chọn C.<br />

0<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

CH2 CH 2 ( CH2 CH 2 )<br />

17 33 3 3 5 Ni,t<br />

2 17 35 3 3 5<br />

triolein<br />

tristearin<br />

(C H COO) C H 3H (C H COO) C H<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Nhận thấy rằng<br />

nNaOH<br />

1<br />

2<br />

n<br />

este<br />

đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7)<br />

- Este tác dụng với NaOH thì :<br />

- Khi đốt hỗn hợp Z thì :<br />

, nên trong hỗn hợp este <strong>có</strong> chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc<br />

nA nB 0,05 nA<br />

0,04 mol<br />

<br />

<br />

nA 2nB nNaOH 0,06 nB<br />

0,01mol<br />

BT:C<br />

n A.CA n B.CB nNa CO nCO 0,04C A 0,01C B 0,15 <br />

2 3 2<br />

m 68n 116n 4,56(g)<br />

muèi HCOONa C H ONa<br />

6 5<br />

CA 2(HCOOCH 3)<br />

CB 7(HCOOC6 H 5)<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn D.<br />

- Có chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin,<br />

saccarozơ và xenlulozơ.<br />

Câu 31: Chọn A.<br />

- Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị - amino axit <strong>có</strong> số liên kết peptit là 1.<br />

- Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ <strong>các</strong> - amino axit nên không được gọi là<br />

peptit.<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

4<br />

- Hoà tan hoàn toàn X thì:<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì:<br />

- Khi đó :<br />

Ag AgCl <br />

0,52<br />

nHCl(tèi <strong>thi</strong>Óu) 2nFeCl 2(n<br />

2 Fe 2n Fe2O ) 0,52 mol V<br />

3<br />

HCl 0,26(l)<br />

2<br />

m 108n 143,5n 102,7(g)<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>: nNaOH(p­)<br />

3nC 3H 5(OH)<br />

1,5mol<br />

3<br />

BTKL<br />

xµ phßng muèi NaOH C H (OH)<br />

BT:e <br />

n n 0,26 mol<br />

Ag FeCl2<br />

<br />

<br />

m m 40n 92n 445(g)<br />

Câu 34: Chọn B.<br />

TGKL<br />

nAgCl<br />

nHCl(tèi <strong>thi</strong>Óu) 0,52 mol<br />

3 5 3<br />

n . M n . M m m 0,005.40 8x 0,24 x 0,005<br />

BT:e<br />

Mg CuMg Fe(p­) CuFe r¾n Fe,Mg(ban ®Çu)<br />

n n n 0,01mol C 0,04M<br />

CuSO Mg Fe(p­) M(CuSO )<br />

4 4<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

- Gọi X là chất <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì:<br />

BTKL mmuèi mamin<br />

nHCl 0,32 mol nX 0,02 mol; nY 0,2 mol vµ nZ<br />

0,1mol<br />

36,5<br />

n M n (M 14) n (M 28) m 2 M 45<br />

X X Y X Z X amin X<br />

Vậy 3 amin <strong>có</strong> CTPT lần lượt là : C2H7N,C3H9N vµ C 4H11N<br />

Câu 36: Chọn D.<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

Al2O3<br />

nO(trong X) 86,3.0,1947<br />

0,35mol<br />

3 16.3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta <strong>có</strong>:<br />

BTDT<br />

+ Al<br />

2 2O3 <br />

AlO OH H2<br />

<br />

AlO2<br />

n 2n 0,7 mol n 2n 2n 0,5mol<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì:<br />

4n <br />

AlO<br />

(n <br />

2 H<br />

n <br />

OH<br />

)<br />

nAl(OH)<br />

0,3mol m<br />

3 Al(OH) 23,4(g)<br />

3<br />

3<br />

Câu 37: Chọn D.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n n n 4n n<br />

<br />

AlO2 OH H AlO2<br />

OH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat)<br />

- X <strong>có</strong> hai công thức cấu tạo thỏa mãn với <strong>các</strong> gốc sau: A – B – B và B – A – B.<br />

Câu 38: Chọn C.<br />

A. Đúng, Các peptit <strong>có</strong> 2 liên kết CO–NH trở lên <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng màu biure.<br />

B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit.<br />

C. Sai, Chỉ <strong>có</strong> lysin làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Đúng, Tất cả <strong>các</strong> polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />

Câu 39: Chọn D.<br />

- Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

0<br />

0<br />

t<br />

4 3 3 2 3 3 2 2<br />

a mol a mol a mol a mol<br />

NH OOC COONH CH NaOH (COONa) NH CH NH H O<br />

t<br />

3 3 2 3 3 2 2 3<br />

2<br />

bmol 2bmol bmol<br />

(CH NH ) CO NaOH 2CH NH Na CO H O<br />

a 2b 0,05 a 0,01mol<br />

<br />

<br />

mmuèi 134n(COONa) 106n 2 Na2CO<br />

3,46(g)<br />

3<br />

a 0,01 b 0,02 mol<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

- Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2 <br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

C2nH3n-1Cln+1 + HCl<br />

35,5(n 1)<br />

%Cl 0,6667 n 2<br />

12.2n 3n 1 35,5(n 1)<br />

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://de<strong>thi</strong>thpt.com/gopyhoa/<br />

SỞ GD VÀ ĐT THANH HOÁ<br />

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN<br />

(Đề <strong>thi</strong> gồm <strong>có</strong> 4 trang)<br />

Họ và tên thí sinh:.......................................................................<br />

Số báo danh:...............................................................................<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I<br />

NĂM HỌC 2016-<strong>2017</strong><br />

Môn: HOÁ HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết khối lượng nguyên tử của <strong>các</strong> nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;<br />

S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ag =108; Br=80.<br />

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.<br />

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.<br />

Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của <strong>các</strong> nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào<br />

sau đây <strong>có</strong> cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 ?<br />

A. Na + . B. Ca 2+ . C. K + . D. Cl - .<br />

Câu 3: Trong <strong>các</strong> cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?<br />

A. NaCl và Ba(NO3)2. B. AlCl3 và CuSO4.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã <strong>đề</strong> 065<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Na2CO3 và KOH. D. NaOH và NaHCO3.<br />

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là<br />

A. 1s 3 2s 2 2p 6 3s 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 3 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 .<br />

Câu 5: Để nhận biết ion NO<br />

<br />

3<br />

trong dung dịch <strong>có</strong> thể dùng thuốc <strong>thử</strong> nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.<br />

C. Dung dịch BaCl2. D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.<br />

Câu 6: Nồng độ <strong>phần</strong> trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước<br />

là kết quả nào sau đây?<br />

A. 22,47%. B. 20,21%. C. 19,90%. D. 20,00%.<br />

Câu 7: Số nguyên tử H <strong>có</strong> trong phân tử vinyl axetat là<br />

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.<br />

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau?<br />

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.<br />

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.<br />

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.<br />

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch <strong>có</strong> màu xanh lam.<br />

Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin<br />

với chất nào sau đây?<br />

A. Quỳ tím (không đổi màu). B. Dung dịch HCl.<br />

C. Nước brom. D. Dung dịch H2SO4.<br />

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?<br />

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.<br />

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.<br />

Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?<br />

A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.<br />

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau: Alanin<br />

Chất Y là chất nào sau đây?<br />

HCl<br />

X<br />

NaOH<br />

Y<br />

A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.<br />

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa.<br />

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức:<br />

H2N – CH2 – COOH. X <strong>có</strong> tên gọi là<br />

A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.<br />

Câu 14: Trong <strong>các</strong> phản ứng giữa <strong>các</strong> cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?<br />

t<br />

A. Nhựa Rezol <br />

o<br />

B. poli(vinyl axetat) + H2O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH ; t<br />

<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. poli(vinyl clorua) + Cl2<br />

0<br />

t<br />

<br />

D. Poliisopren + HCl<br />

0<br />

t<br />

<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.<br />

Câu 16: Chất nào sau đây không bị thủy phân?<br />

A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.<br />

Câu 17: Cho số hiệu nguyên tử của <strong>các</strong> nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy<br />

nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?<br />

A. K; Mg; Al; Na. B. Al; Mg; Na; K. C. K; Na; Mg; Al. D. Al; Na; Mg; K.<br />

Câu 18: Phương trình <strong>hóa</strong> học nào sau đây viết sai?<br />

A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.<br />

C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2.<br />

Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

A. C 3H 6O 2. B. C 4H 8O 2. C. C 2H 4O 2. D. C 4H 10O 2.<br />

Câu 20: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br />

A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp polietilen.<br />

C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl clorua.<br />

Câu 21: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).<br />

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.<br />

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.<br />

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).<br />

Sau khi <strong>các</strong> phản ứng kết thúc, <strong>có</strong> bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Câu 22: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch<br />

NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E<br />

ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là<br />

115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là<br />

A. C14H26N4O5. B. C17H32N4O5. C. C11H20N4O5. D. C18H32N4O5.<br />

Câu 23: Cho dãy <strong>các</strong> chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong<br />

dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là<br />

A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.<br />

C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là chất rắn <strong>có</strong> vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.<br />

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu<br />

được một loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozơ và fructozơ <strong>đề</strong>u tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77<br />

gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 18,36. B. 17,25. C. 17,65. D. 36,58.<br />

Câu 27: Cho 2 phương trình ion rút gọn<br />

1) R 2+ + X → R + X 2+ ; 2) R + 2X 3+ → R 2+ + 2X 2+<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Tính khử: X 2+ > R > X. B. Tính oxi <strong>hóa</strong>: X 3+ > R 2+ > X 2+ .<br />

C. Tính khử: X > X 2+ >R. D. Tính oxi <strong>hóa</strong>: R 2+ > X 3+ > X 2+ .<br />

Câu 28: Phản ứng giữa <strong>các</strong> chất nào sau đây không tạo ra hai muối?<br />

A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.<br />

C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.<br />

Câu 29: Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br />

H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y<br />

(không chứa ion NO 3 ) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với H2 là 239/11.<br />

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy <strong>có</strong> 0,37 mol NaOH<br />

tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy<br />

khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. 46,2 %. B. 40,63 %. C. 20,3 %. D. 12,19 %.<br />

Câu <strong>30</strong>: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ<br />

7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. 25,5. B. 24,7. C. 28,2. D. 27,9.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Nung nóng <strong>30</strong>,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được<br />

khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa<br />

đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là<br />

A. 75,72 %. B. 52,66 %. C. 72,92 %. D. 63,19 %.<br />

Câu 32: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được<br />

chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T.<br />

Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X <strong>có</strong> thể là chất nào trong số <strong>các</strong> chất<br />

sau?<br />

A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH=CH2.<br />

C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.<br />

Câu 33: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol <strong>có</strong> cùng số<br />

nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />

gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16<br />

gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng với NaOH dư là<br />

A. 4,68 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 4,04 gam.<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.<br />

Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>30</strong>. B. 0,18. C. 0,20. D. 0,15.<br />

Câu 35: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.<br />

Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M.<br />

Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm <strong>đề</strong>u bằng nhau.<br />

Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là<br />

A. V1 = 5V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = 10V2. D. 10V1 = V2.<br />

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol<br />

valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy <strong>có</strong> <strong>các</strong> đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;<br />

và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là<br />

A. Gly, Val. B. Ala, Gly. C. Ala, Val. D. Gly, Gly.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 37: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí<br />

(đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Số mol CaCO 3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giá trị của V là<br />

A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,6.<br />

Câu 38: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />

chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với<br />

dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng<br />

phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Chất Z không làm mất màu nước brom.<br />

B. Chất Y <strong>có</strong> công thức phân tử C4H4O4Na2.<br />

C. Chất T không <strong>có</strong> đồng phân hình học.<br />

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t 0 ) theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

Câu 39: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân<br />

amin bậc 2 của X là<br />

0,0<br />

5<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 40: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac<br />

đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đã sinh ra là<br />

0,1<br />

A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.<br />

-----------------------------------------------<br />

0,05 0,1<br />

0,35 0,4<br />

----------- HẾT ----------<br />

Số mol CO 2<br />

Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> học.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đáp án:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />

Đáp<br />

án<br />

C A D B D D A D A B<br />

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />

Đáp<br />

án<br />

D D A A C B C D A C<br />

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 <strong>30</strong><br />

Đáp<br />

án<br />

C C B B A B B C A A<br />

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

Đáp<br />

án<br />

Bài <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>:<br />

C C D D A B B B D C<br />

Câu 1: CH3CH(NH2)CH3 là amin bậc 1 và CH3CH2OH là ancol bậc 1. Đáp án C<br />

Câu 2: Cấu hình e của <strong>các</strong> ion: Na + : 1s 2 2s 2 2p 6 ;<br />

Cl - ; Ca 2+ và K + <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 ;<br />

Đáp án A.<br />

Câu 3: Các cặp chất: NaCl và Ba(NO3)2; AlCl3 và CuSO4; Na2CO3 và KOH; <strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> phản ứng.<br />

Cặp chất NaOH và NaHCO3 <strong>có</strong> phản ứng nên không thể cùng tồn tại trong dung dịch:<br />

NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O; Đáp án D.<br />

Câu 4: Cấu hình e của nguyên tử Mg (Z = 12) là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . Đáp án B.<br />

Câu 5: Để nhận biết ion NO<br />

<br />

3<br />

tượng Cu tan tạo khí không màu <strong>hóa</strong> nâu trong không khí:<br />

trong dung dịch <strong>có</strong> thể dùng thuốc <strong>thử</strong> là Cu và dd H2SO4 loãng vì <strong>có</strong> hiện<br />

3Cu + 8H + + 2NO 3 <br />

Câu 6: Ta <strong>có</strong>: nNa = nNaOH = 1 mol; n<br />

H 2<br />

= 0,5 mol;<br />

Khối lượng dd sau pư: mdds = mNa + m<br />

3Cu 2+ + 2NO + 4H2O;<br />

2NO + O2 2NO2 (khí màu nâu đỏ); Đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HO 2<br />

- m<br />

C%(NaOH) = 40 100% = 20%; Đáp án D.<br />

200<br />

H 2<br />

= 23 + 178 – 0,5×2 = 200(g);<br />

Câu 7: Công thức của vinyl axetat là: CH3COOCH = CH2; <strong>có</strong> 6 nguyên tử H; Đáp án A.<br />

Câu 8: Đáp án D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Gốc C6H5 hút e làm cho mật độ e trên nguyên tử N giảm; Tính bazơ giảm nên quỳ tím không<br />

đổi màu; Đáp án A.<br />

Câu 10: Hợp chất H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH <strong>có</strong> 1 liên kết CO-NH nhưng không phải liên kết<br />

giữa <strong>các</strong> đơn vị -aminoaxit nên không phải đi peptit; Đáp án B<br />

Câu 11: Trong dd K khử H2O nên không khử được ion Cu 2+ thành Cu; Đáp án D.<br />

Câu 12: Các phản ứng: CH3 – CH(NH2) – COOH + HCl CH3 – CH(NH3Cl) – COOH;<br />

CH3 – CH(NH3Cl) – COOH + NaOH CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O;<br />

Đáp án D.<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

Câu 14: Nhựa Rezol<br />

0<br />

t<br />

<br />

Đáp án A.<br />

Nhựa Rezit (cấu trúc mạng không gian, làm tăng mạch polime).<br />

Câu 15: dd H2SO4 loãng pư với Fe: H2SO4 + Fe FeSO4 + H2. Đáp án C.<br />

Câu 16: Fructozơ thuộc loại monosacarit nên không bị thủy phân. Đáp án B.<br />

Câu 17: Trong <strong>các</strong> kim loại đã cho:<br />

- Các kim loại Na, Mg, Al cùng thuộc chu kỳ III tính kim loại giảm dần nên: Na>Mg>Al.<br />

- Các kim loại Na và K cùng thuộc nhóm IA tính kim loại tăng dần nên: Na


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình: 0,58(14n + 29) + 18x = 45,54;<br />

Theo bảo toàn nguyên tố C, H: 0,58n × 44 + 18(0,58n – 0,29) + 18x = 115,18;<br />

Giải hệ 2 pt trên ta được: n = 191/58; x = 0,11;<br />

Gọi CT của peptit X là: (Gly)n(Val)6-n; Y là: (Gly)m(Val)4-m;<br />

X + 6NaOH Ta <strong>có</strong>: muèi + H2O<br />

; <br />

Y + 4NaOH<br />

n X<br />

+ n<br />

Y<br />

= 0,11<br />

<br />

; <br />

6n + 4n = n = 0,58<br />

X Y NaOH<br />

Theo bảo toàn mol C: 0,07(<strong>30</strong> – 3n) + 0,04(20 – 3m) = 0,58.<br />

7n + 4m = 33; n = 3; m = 3;<br />

191<br />

58<br />

= 1,91;<br />

Vậy CT phân tử của peptit Y là: (C2H3ON)3(C5H9ON)H2O; hay C11H20N4O5.<br />

Đáp án C.<br />

Câu 23: Có 4 chất khi thủy phân trong dd NaOH dư đun nóng sinh ra ancol là:<br />

CH2OH.<br />

- Benzyl axetat sinh ra ancol là C6H5CH2OH:<br />

CH3COOCH2-C6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5CH2OH.<br />

- Anlyl axetat sinh ra ancol là CH2 = CH – CH2OH<br />

- Etyl fomat sinh ra ancol là C2H5OH<br />

- Tripanmitin sinh ra ancol là C3H5(OH)3<br />

Đáp án B.<br />

n = 0,07<br />

X<br />

;<br />

n = 0,04<br />

CH3COOCH2-CH = CH2 + NaOH CH3COONa + CH2 = CH–<br />

HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH.<br />

(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.<br />

Câu 24: Khi cho hỗn hợp Fe và Mg vào dd AgNO3 <strong>các</strong> phản ứng xảy ra theo thứ tự:<br />

Mg + 2Ag + Mg 2+ + 2Ag;<br />

Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm 2 kim loại là Ag và Fe còn dư.<br />

ion Ag + pư hết. Vậy 2 muối trong dd X là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2; Đáp án B.<br />

Câu 25: Trong <strong>các</strong> phát biểu đã cho về cacbohiđrat:<br />

- Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (e), (g);<br />

Y<br />

Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag;<br />

- Phát biểu (d) sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />

Đáp án A.<br />

Câu 26: Ta <strong>có</strong> pư xà phòng <strong>hóa</strong>: (RCOO)3C3H5 + 3XOH →<br />

Theo pt ta thấy:<br />

3RCOONa + C3H5(OH)3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cứ 3 mol XOH pư thì khối lượng xà phòng tạo thành chênh lệch 3.(39 – 23) = 48 gam.<br />

0,06 mol …………………………………………………(18,77 – 17,81) = 0,96 gam.<br />

Vậy số mol glixerol tạo thành = 0,02<br />

Theo bảo toàn khối lượng:<br />

mchất béo = 18,77 + 0,02 . 92 – 0,06 . 56 = 17,25 gam.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 27:<br />

Đáp án B.<br />

Từ pt (1): R 2+ + X → R + X 2+ ; <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- TÝnh khö: X > R<br />

<br />

- TÝnh oxi hãa: R > X<br />

2<br />

2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ pt (2): R + 2X 3+ → R 2+ + 2X 2+ <br />

Vậy: Tính oxi <strong>hóa</strong>: X 3+ > R 2+ > X 2+ ; Đáp án B.<br />

2<br />

- TÝnh khö: R > X<br />

<br />

- TÝnh oxi hãa: X > R<br />

Câu 28: Phản ứng giữa NO2 và dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là NaNO3 và NaNO2.<br />

Đáp án C.<br />

Câu 29:<br />

dd Y<br />

3<br />

2<br />

Phản ứng giữa Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư tạo 2 muối là BaCO3 và K2CO3.<br />

Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư chỉ tạo 1 muối là Fe(NO3)3.<br />

Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HCl dư tạo 2 muối là FeCl2 và FeCl3.<br />

FeCO 3: x mol <br />

H 2 2<br />

2SO 4 ; NaNO <br />

+ KhÝ Z (NO; CO ; NO )<br />

3<br />

hh X MgCO 3<br />

: y mol <br />

(tØ lÖ mol 19:1) 2 3 2<br />

<br />

dd Y ( Mg ; Al ; Fe; SO<br />

4<br />

)<br />

Al2O 3: z mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

12,55 gam<br />

NaOH (0,37 mol)<br />

<br />

<br />

Theo bảo toàn mol Na:<br />

kÕt tña cùc ®¹i<br />

+ dd Na SO<br />

n<br />

Na2SO4<br />

2 4<br />

= n<br />

H2SO4<br />

Ta <strong>có</strong>: nkhí Z = 0,11 mol; Bảo toàn N: nNO + n<br />

<br />

11<br />

<br />

239 2<br />

mkhí Z = 0,11 = 4,78 (g); mNO + m<br />

nNO = n<br />

n<br />

FeCO 3<br />

; Gọi số mol NaNO3 là a; số mol H2SO4 là 19a.<br />

=<br />

1<br />

2<br />

(nNaOH + n<br />

NO 2<br />

NO 2<br />

NaNO 3<br />

= n = 0,01; n<br />

NO <br />

3<br />

); 38a = 0,37 + a; a = 0,01;<br />

= 0,38; <strong>30</strong>nNO + 46n<br />

CO 2<br />

= 0,1;<br />

NO 2<br />

;<br />

= 0,38;<br />

NO 2<br />

= 0,005; Theo bảo toàn mol e: ne nhận = ne cho = 3×0,005 + 0,005 = 0,02;<br />

(oxi <strong>hóa</strong> khử) = n<br />

6z + 2y + 2x = 0,35; Theo bài ra: x + y = n<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> hệ pt:<br />

Câu <strong>30</strong>: Dùng pp quy đổi.<br />

3 = 0,02; 3×2z + 2y + 3×0,02 + 2(x – 0,02) =<br />

Fe nNaOH = 0,37;<br />

CO 2<br />

= 0,1; z = 0,025;<br />

x + y = 0,1<br />

x = y = 0,05; %m<br />

116x + 84y = 10<br />

hh X <strong>có</strong>: nBa = x; nK = y; nO = z; nNa = nNaOH = 0,18; n<br />

x =<br />

0,93m 0,31m<br />

; y =<br />

171 57<br />

0,044m 0,011m<br />

=<br />

56 14<br />

;<br />

FeCO 3<br />

= 46,22%; Đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2<br />

= 0,14; n<br />

2<br />

Theo bảo toàn mol e: 2x + 0,18 + y = 2z + 2×0,14 = 2z + 0,28;<br />

z = x + y 2<br />

0,31m 0,011m<br />

- 0,05 = + - 0,05; Theo bài ra ta <strong>có</strong> pt:<br />

57 28<br />

CO<br />

= 0,348;<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,31m 0,011m 0,31m 0,011m<br />

137 + 39 + 16( + - 0,05) + 0,1823<br />

57 14 57 28<br />

Ta <strong>có</strong>: n (dd Y) = 0,18 + 2×<br />

OH <br />

0,3125,5<br />

57<br />

Khi hấp thụ CO2 vào dd Y: tạo ra a mol HCO<br />

a + b = 0,348<br />

<br />

a + 2b = 0,4774<br />

<br />

a = 0,2186<br />

<br />

b = 0,1294<br />

Đáp án A.<br />

Câu 31: Sơ đồ quá trình phản ứng:<br />

hh X<br />

KMnO 4(x mol) <br />

<br />

<br />

KClO 3<br />

(y mol) <br />

<br />

MnO<br />

2<br />

(z mol)<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>30</strong>,005 gam<br />

O 2<br />

Theo bảo toàn khối lượng: m<br />

hh Y<br />

O 2<br />

+<br />

<br />

3<br />

Ba 2+ dư; n<br />

0,01125,5<br />

14<br />

; b mol CO<br />

KMnO4<br />

<br />

<br />

K2MnO4<br />

<br />

<br />

MnO<br />

2; KCl<br />

<br />

<br />

24,405 gam<br />

2<br />

3<br />

BaCO 3<br />

= n 2<br />

3<br />

= 0,4774 (mol);<br />

ta được hệ pt:<br />

= m;<br />

CO = 0,1294; m<br />

HCl<br />

0,8 mol<br />

<br />

= <strong>30</strong>,005 – 24,405 = 5,6 (g); n<br />

Bảo toàn e: 5x + 6y + 2z = 0,175×4 + 0,21625×2 = 1,1325;<br />

Bảo toàn H:<br />

n<br />

HO=<br />

2<br />

1<br />

2<br />

nHCl = 0,4 mol;<br />

Bảo toàn O: 4x + 3y + 2z = 0,175×2 + 0,4 = 0,75;<br />

Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ pt:<br />

158x + 122,5y + 87z = <strong>30</strong>,005<br />

<br />

5x + 6y + 2z = 1,1325<br />

4x + 3y + 2z = 0,75<br />

<br />

O 2<br />

MnCl 2 <br />

<br />

KCl<br />

<br />

x = 0,12<br />

<br />

y = 0,0875<br />

<br />

z = 0,00375<br />

Ta thấy: 0,0875 mol KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn sinh 0,13125 mol O2<br />

còn 0,04375 mol O2 nữa là do 0,0875 mol KMnO4;<br />

%(KMnO4 đã bị nhiệt phân) =<br />

Câu 32: Ta thấy:<br />

Câu 33: n<br />

CH COOCH = CH + NaOH<br />

m = 25,5 (g).<br />

BaCO 3<br />

= 25,9418 (g);<br />

+<br />

= 0,175 mol;<br />

0, 0875<br />

×100% = 72,92%. Đáp án C.<br />

0,12<br />

3 2 3 3<br />

X Y Z<br />

CH3CHO + AgNO3 + NH3 <br />

<br />

CH COONa + CH CHO<br />

CH COONH<br />

3 4<br />

CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + NH3 + H2O; Đáp án C.<br />

O 2<br />

= 0,59 mol;<br />

T<br />

;<br />

;<br />

;<br />

Cl<br />

2<br />

0,21625 mol<br />

Theo bảo toàn khối lượng: 11,16 + 0,59 × 32 = m<br />

CO 2<br />

+ 9,36; n<br />

CO 2<br />

= 0,47; n<br />

HO= 2<br />

0,52;<br />

Z là ancol no 2 chức;<br />

mO(trong E) = 11,16 – 0,47 × 12 – 0,52 × 2 = 4,48 (g); n trong E<br />

O<br />

= 0,28 mol;<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ H2O;<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Xét hh E:<br />

axit: x mol <br />

<br />

<br />

este: y mol <br />

ancol: z mol <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

ancol <strong>có</strong> 3C và hai axit <strong>có</strong> 3C và 4C<br />

BTNT O<br />

<br />

<br />

<br />

BTLK <br />

2x + 4y + 2z = 0,28<br />

x + 2y = 0,04<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

z = 0,1;<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Axit X: C3H4O2 (a mol); Axit Y: C4H6O2 (b mol);<br />

Este: C10H14O4 (y mol); Ancol: C3H8O2 (0,1 mol); a + b + 2y = 0,04;<br />

Theo BTNT C: 3a + 4b + 10y = 0,47 – 3 × 0,1 = 0,17;<br />

Theo bài ra: 72a + 86b + 198y = 11,16 – 76 × 0,1 = 3,56;<br />

Giải hệ 3 pt ta được: a = 0,01; b = 0,01; y = 0,01;<br />

m = 0,01 × 2(94 + 108) = 4,04 (g). Đáp án D.<br />

Câu 34: Gỉa sử độ bất bão hòa trong phân tử chất béo = a. Ta <strong>có</strong>:<br />

1 =<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

6<br />

=<br />

a - 1 a - 1<br />

; a = 7 ; Phân tử chất béo <strong>có</strong> CT: (RCOO)3C3H5;<br />

Có 4 lk ở gốc R. Nghĩa là 1 mol chất béo tác dụng với tối đa 4 mol Br2;<br />

Để td 0,6 mol Br2 số mol chất béo là 0,15 mol. Đáp án D.<br />

Câu 35: Sau khi <strong>các</strong> pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau khối<br />

lượng kim loại tăng ở 2 thí nghiệm bằng nhau.<br />

(gam).<br />

Thí nghiệm 1: 1 mol Cu 2+ pư khối lượng kim loại tăng 8 gam<br />

Thí nghiệm 2: 2 mol Ag + pư khối lượng kim loại tăng 160 gam.<br />

Từ đó ta <strong>có</strong>: 8V2 = 1,6V1; V1 = 5V2; Đáp án A.<br />

Câu 36: Theo bài ra pentapeptit là: Ala-Gly-Val-Gly-Gly. Đáp án B.<br />

Câu 37: Từ đồ thị ta <strong>có</strong>:<br />

nCa = n<br />

CaCO 3<br />

Lượng kết tủa giảm là quá trình CaCO3 Ca(HCO3)2;<br />

Lượng kết tủa chạy ngang (không đổi ) là quá trình<br />

nNaOH = n<br />

0,2V1 mol Cu 2+ pư lượng kim loại tăng 8×0,2V1<br />

0,1V2 mol Ag + pư .................................8V2 (gam).<br />

(max) = 0,1;<br />

NaOH NaHCO 3<br />

CO 2<br />

= 0,35 – 0,05 – 0,1 = 0,2; n<br />

OH = 2nCa + nNa = 0,4;<br />

n<br />

H 2<br />

= 1 2 n = 0,2 mol; V = 4,48 lit; Đáp án B.<br />

OH <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 38: Khi đun Z với dd H2SO4 đặc thu được đimetyl ete Z là CH3OH;<br />

Theo bài ra ta <strong>có</strong> sơ đồ:<br />

C6H8O4 + NaOH Y + 2CH3OH;<br />

Vậy CT của X là: C2H2(COOCH3)2; CT của Y là: C2H2(COONa)2; Đáp án B.<br />

Câu 39: Theo bảo toàn khối lượng: namin = nHCl =<br />

15 10<br />

36,5<br />

; Mamin =<br />

;<br />

1036,5<br />

5<br />

= 73;<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Vậy CTPT của amin là C4H11N; 3 đồng phân amin bậc 2; Đáp án D.<br />

Câu 40: nAg = 2nglucozơ = 0,2 mol; mAg = 21,6 gam; Đáp án C.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://de<strong>thi</strong>thpt.com/gopyhoa/<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH THANH HÓA<br />

THPT CHUYÊN LAM SƠN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?<br />

A. Xà phòng <strong>hóa</strong> B. Tráng gương C. Este <strong>hóa</strong> D. Hidro <strong>hóa</strong><br />

Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :<br />

A. Mg B. Na C. Al D. Cu<br />

Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu.<br />

Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:<br />

A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam<br />

Câu 4: Thủy phân este X <strong>có</strong> CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2<br />

chất hữu cơ Y và Z trong đó Z <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:<br />

A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat<br />

Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?<br />

A. sự khử ion Na + B. sự khử ion Cl - C. sự oxi <strong>hóa</strong> ion Cl - D. sự oxi <strong>hóa</strong> ion Na +<br />

Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi <strong>dẫn</strong> hỗn<br />

hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn.<br />

Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là :<br />

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít<br />

Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng <strong>các</strong>h điện phân nóng chảy muối clorua ?<br />

A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na<br />

Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?<br />

A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin<br />

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành <strong>phần</strong> sản phẩm thu được khác với<br />

chất còn lại ?<br />

A. Protein B. Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột<br />

Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?<br />

A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco<br />

Câu 11: Cho <strong>các</strong> hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung<br />

dịch chất điện li thì <strong>các</strong> hợp kim mà trong đó Fe <strong>đề</strong>u bị ăn mòn trước là:<br />

A. I, III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III<br />

Câu 12: Cho dãy <strong>các</strong> chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl<br />

axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng<br />

là:<br />

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6<br />

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ;<br />

Y + O2 Y1 ;<br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Y1 + NaOH CH3COONa + H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?<br />

A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH<br />

Câu 15: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch<br />

NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:<br />

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Câu 16: Cho dãy <strong>các</strong> polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),<br />

poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản<br />

ứng trùng hợp là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />

Câu 17: Chất X <strong>có</strong> CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc<br />

loại hợp chất nào sau đây ?<br />

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.<br />

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.<br />

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.<br />

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.<br />

Câu 18: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?<br />

A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.<br />

Câu 19: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.<br />

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng <strong>có</strong> thêm vài giọt dung dịch CuSO4.<br />

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.<br />

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.<br />

Số trường hợp ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là:<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 20: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc.<br />

Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este <strong>hóa</strong> là:<br />

A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.<br />

Câu 21: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất<br />

được dùng để thực hiện phản ứng này là:<br />

A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.<br />

Câu 22: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe<br />

(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y <strong>có</strong><br />

chứa chất tan là:<br />

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.<br />

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.<br />

Câu 23: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?<br />

A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.<br />

Câu 24: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?<br />

A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.<br />

Câu 25: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử <strong>có</strong> 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng<br />

vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?<br />

A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.<br />

Câu 26: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?<br />

A. Tính cứng. B. Tính <strong>dẫn</strong> điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.<br />

Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 28: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút <strong>30</strong> giây vói<br />

dòng điện <strong>có</strong> cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp <strong>các</strong> oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ<br />

cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?<br />

A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.<br />

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.<br />

Câu 31: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm<br />

tạo thành gồm một ancol và một muối <strong>có</strong> số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng <strong>hóa</strong><br />

hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:<br />

A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6<br />

Câu 32: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối<br />

D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:<br />

A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04<br />

Câu 33: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 2 mol Ag + sau phản<br />

ứng hoàn toàn, lọc bỏ <strong>phần</strong> dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5<br />

Câu 34: Cho <strong>các</strong> sơ đồ phản ứng sau:<br />

(a) X + O2 Y; (b) Z + H2O G<br />

(c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G.<br />

Biết X, Y, Z, T, G <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G <strong>có</strong> 2 nguyên tử<br />

cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T <strong>có</strong> giá trị xấp xỉ bằng ?<br />

A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%<br />

Câu 35: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau về cacbohidrat :<br />

(a) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là chất rắn <strong>có</strong> vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo <strong>đề</strong>u hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.<br />

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu<br />

được một loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 36: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp<br />

CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu<br />

được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân <strong>có</strong> thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40<br />

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi<br />

phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) <strong>có</strong><br />

khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham<br />

gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol<br />

Câu 38: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu<br />

được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:<br />

A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam<br />

Câu 39: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

21,<strong>30</strong>18% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit <strong>đề</strong>u mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X<br />

hoặc Y hoặc Z <strong>đề</strong>u thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam<br />

hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam<br />

hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :<br />

A. 12 B. 95 C. 54 D. 10<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA – LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn A.<br />

Câu 2: Chọn D.<br />

- Các kim loại Na, Mg, Al <strong>đề</strong>u được được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

- Kim loại Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp:<br />

Phương pháp thủy luyện: Zn + CuSO4 <br />

Phương pháp nhiệt luyện: CO + CuO<br />

t<br />

o<br />

<br />

ZnSO4 + Cu<br />

Cu + CO2<br />

Phương pháp điện phân: 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2<br />

Câu 3: Chọn B.<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

đpdd<br />

Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O ; Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2<br />

mol: x → 2x mol: x 2x<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

m mCu pư = 7,68 – 3,2 160x + 64x = 4,48 x = 0,02 mol <br />

Fe O<br />

2 3<br />

Câu 4: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>: Z là CH3OH. Vậy este X <strong>có</strong> công thức cấu tạo là:<br />

gọi là metyl acrylat.<br />

Câu 5: Chọn A.<br />

- Các phản ứng xảy ra ở <strong>các</strong> điện cực:<br />

Ở catot (cực âm) xảy ra sự khử ion Na + thành Na: Na + + e → Na<br />

Ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong> ion Cl - thành Cl2: 2Cl - → Cl2 + 2e<br />

M 32<br />

Z<br />

đpnc<br />

<br />

m<br />

Fe O<br />

2 3<br />

<br />

3,2 (g)<br />

CH CH COOCH<br />

2 3<br />

<strong>có</strong> tên<br />

- Phương trình điện phân: 2NaCl 2Na + Cl2 ↑<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

36,1<br />

28,1 <br />

- Ta <strong>có</strong>: V X (nCO n H ).22,4 .22,4 11,2 (l)<br />

2 <br />

16 <br />

Câu 7: Chọn C.<br />

- Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân<br />

nóng chảy muối halogenua tương ứng:<br />

2MCln 2M + nCl2 (M là kim loại)<br />

- Tuy nhiên, Al được điều chế bằng <strong>các</strong>h điện phân nóng chảy Al2O3:<br />

đpnc<br />

<br />

đpnc<br />

4Al + 3O2<br />

2Al2O3<br />

Câu 8: Chọn D.<br />

- Dung dịch anilin và <strong>các</strong> amin thơm của chúng không làm đổi màu quỳ tím.<br />

- Tác dụng lên thuốc <strong>thử</strong> màu của <strong>các</strong> aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:<br />

x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu.<br />

x > y thì amino axit <strong>có</strong> tính bazơ, quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh.<br />

x < y thì amino axit <strong>có</strong> tính axit, quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ.<br />

Câu 9: Chọn A.<br />

- Đốt cháy hoàn toàn cao su <strong>thi</strong>ên nhiên, chất béo, tinh bột thì sản phẩm thu được là CO2 và H2O.<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn protein thì ngoài sản phẩm thu được là CO2 và H2O còn <strong>có</strong> khí N2 thoát ra.<br />

Câu 10: Chọn D.<br />

- Các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ:<br />

Tơ visco: hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.<br />

Tơ axetat: hòa tan xenlulozơ với anhiđrit axetic (<strong>có</strong> H2SO4 đặc) thu được xenlulozơ điaxetat và<br />

xenlulozơ triaxetat.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Chọn A.<br />

- Trong cặp điện cực: kim loại – kim loại thì kim loại nào <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn đóng vai trò là cực âm<br />

(anot) thì kim loại đó bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />

- Trong cặp điện cực: kim loại – phi kim thường hay gặp nhất là Fe – C thì kim loại đóng vai trò là cực<br />

âm và bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />

- Do vậy <strong>các</strong> cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV.<br />

Câu 12: Chọn A.<br />

- Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :<br />

t<br />

o<br />

Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ROH + NaX<br />

(Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi <strong>có</strong> đầy đủ <strong>các</strong> điều kiện<br />

xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).<br />

Phenol: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O<br />

Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH <br />

Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH<br />

Muối của amin: RNH3Cl + NaOH <br />

Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH <br />

t<br />

o<br />

-COONa + H2O<br />

RCOONa + R’OH<br />

RNH2 + NaCl + H2O<br />

H2NRCOONa + H2O<br />

Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH <br />

NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O<br />

Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH RCOONa + R’NH2 + H2O<br />

Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.<br />

- Cấu tạo của <strong>các</strong> chất trong dãy:<br />

Glucozơ<br />

C6H12O6<br />

Saccarozơ<br />

C12H22O11<br />

Isoamyl axetat<br />

CH3COOCH2CH2CH(CH3)2<br />

Phenylamoni clorua<br />

C6H5NH3Cl<br />

Poli(vinyl axetat) glyxylvalin<br />

Etilenglicol<br />

Triolein<br />

Gly - Val<br />

C2H4(OH)2<br />

(C17H33COO)3C3H5<br />

( [ 3 2<br />

CH OOCCH ] CH )<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 chất thỏa mãn.<br />

Câu 13: Chọn B.<br />

- Từ <strong>các</strong> dữ kiện của <strong>đề</strong> bài ta suy ra được cấu tạo của X là: CH3COOR và Y1 là: CH3COOH<br />

- Các công thức cấu tạo của Y thỏa mãn phản ứng: Y + O2 <br />

men giaám<br />

C2H5OH (Y) + O2 <br />

Y1<br />

CH3COOH + H2O ; 2CH3CHO (Y) + O2<br />

Mn<br />

2 <br />

<br />

2CH3COOH<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 chất X tương ứng là: CH3COOC2H5 ; CH3COOCH=CH2 ; CH3COOCH(OH)-CH3 và<br />

CH3COOCH(Cl)-CH3.<br />

Câu 14: Chọn C.<br />

A. C2H5OH không tác dụng được với NaOH và HCl.<br />

B. C6H5NH2 + HCl <br />

C.<br />

C6H5NH3Cl<br />

H NCH COOH HCl ClH NCH COOH<br />

2 2 3 2<br />

H NCH COOH NaOH H NCH COONa H O<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

D. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O<br />

Câu 15: Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

t<br />

2 2 NaOH 2 2 2<br />

H NCH COOH H NCH COONa H O<br />

H<br />

t<br />

2NCH2COO<br />

3 2<br />

CH3COOH + NaOH<br />

o<br />

o<br />

H HCl ClH NCH COOH<br />

o<br />

t<br />

CH3COONa + H2O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

t<br />

3 3 NaOH<br />

3 3<br />

CH COOCH CH COONa CH OH<br />

o<br />

HCl,t<br />

3 OCH3 2 <br />

CH3CO<br />

3<br />

CH CO<br />

o<br />

HO OH CH OH<br />

Câu 16: Chọn C.<br />

- Tơ tằm thuộc loại tơ <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

- Tơ axetat được điều chế từ phản ứng của xenlulozơ với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc)<br />

H SO ñaëc<br />

2 4<br />

[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH<br />

Xenlulozơ anhiđrit axetic xenlulozơ triaxetat axit axetic<br />

- Tơ capron Trùng hợp caprolactam:<br />

Caprolactam<br />

- Tơ nitron: Trùng hợp acrilonitrin:<br />

- Cao su buna: Trùng hợp buta-1,3-đien:<br />

Buta-1,3-đien<br />

- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:<br />

- Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin:<br />

o<br />

t<br />

Nilon – 6 (tơ capron)<br />

Polibutađien hay cao su buna<br />

nH OOC[CH 2] 4 COOH (X 3) nNH 2[CH 2] 6 NH 2 (X 4) ( NH[CH 2] 6 NHCO[CH 2] 4CO )<br />

n<br />

2nH2O<br />

axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6<br />

- Tơ lapsan: Đồng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glycol:<br />

n(p HOOCC H COOH) n(HOCH CH OH) ( OC C H CO OCH CH O )<br />

6 4 2 2<br />

Axit terephtalic<br />

Etylen glicol<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

5<br />

t<br />

o<br />

6 4 2 2<br />

Poli (etylenterephtalat) hay tô lapsan<br />

polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metyl<br />

2nH O<br />

n 2<br />

metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna.<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

- Công thức cấu tạo của X là: CH3COONH4 (muối amoni) và HCOONH3CH3 (muối của amin với<br />

axit cacboxylic).<br />

Câu 18: Chọn D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH3NH2 + CH3COOH CH3COONH3CH3<br />

B. 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O <br />

3CH3NH3Cl + Fe(OH)3 nâu đỏ<br />

C. CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl<br />

D. CH3NH2 + NaOH: không phản ứng<br />

Câu 19: Chọn B.<br />

- Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là: (3 điều kiện bắt buộc)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(1) Có <strong>các</strong> cặp điện cực khác nhau về bản chất, <strong>có</strong> thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim<br />

loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.<br />

(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây <strong>dẫn</strong>.<br />

(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.<br />

- Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản.<br />

- Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

Câu 20: Chọn C.<br />

H SO đÆc<br />

2 4<br />

- Phương trình phản ứng: CH3COOHC 2H5OH CH3COOC 2H5H2O<br />

nCH COOC H<br />

<br />

n<br />

3 2 5<br />

H .100% 65%<br />

CH COOH<br />

3<br />

0,2mol 0,25mol<br />

t<br />

o<br />

0,13mol<br />

Câu 21: Chọn C<br />

- Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc).<br />

Câu 22: Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

Cu(dư) + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag Cu(NO3)2 + Fe(dư) Fe(NO3)2 + Cu<br />

Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.<br />

Câu 23: Chọn C.<br />

- Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp <strong>các</strong> amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì<br />

vậy người ta dùng giấm ăn (thành <strong>phần</strong> <strong>có</strong> chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.<br />

Câu 24: Chọn B.<br />

A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4<br />

B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).<br />

C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 trắng + 2FeCl3<br />

D. Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4<br />

Câu 25: Chọn D.<br />

TGKL 8,633 6,675<br />

6, 675<br />

nX<br />

0,089 mol MX<br />

75<br />

40 18<br />

0,089<br />

Câu 26: Chọn A.<br />

- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>dẫn</strong> nhiệt và ánh kim <strong>đề</strong>u do <strong>các</strong> e tự do<br />

trong kim loại gây nên.<br />

Câu 27: Chọn A.<br />

- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.<br />

Câu 28: Chọn C.<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Ag + + e → Ag<br />

H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

0,004 → 0,004 → 0,004<br />

H2O + 2e → H2 + 2OH -<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

n<br />

e trao ®æi<br />

It<br />

0,013mol<br />

96500<br />

Câu 29: Chọn B.<br />

A. Axit glutamic<br />

HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn C.<br />

> ne Ag nhường = 0,004 mol mAg<br />

0,004.108 0,432(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Axit stearic<br />

(C17H35COO)3C3H5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Axit axetic<br />

CH3COOH<br />

D. Axit ađipic<br />

HOOC(CH2)4COOH<br />

- Các tác nhân khử như H2, CO chỉ khử được <strong>các</strong> oxit bazơ của <strong>các</strong> kim loại đứng sau nhôm trên dãy<br />

điện <strong>hóa</strong>. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al2O3, MgO.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Chọn B.<br />

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:<br />

được bằng số mol este. Vậy este <strong>có</strong> dạng là<br />

R(COO) 2R'<br />

n<br />

n<br />

NaOH<br />

este<br />

0<br />

t<br />

R(COO) R' 2KOH R(COOK) R'(OH)<br />

2 2 2<br />

0,015mol 0,0075mol 0,0075mol<br />

2 . Mặt khác số mol muối ancol thu<br />

BTKL<br />

0,465<br />

mR'(OH) m<br />

2 este 56nKOH mmuèi khan 0,465(g) MR'(OH) 62(C<br />

2<br />

2H 4(OH) 2)<br />

0,0075<br />

1,665<br />

Mmuèi 222 : C4H 8(COOK)<br />

2 Este đó là:<br />

0,0075<br />

Câu 32: Chọn D.<br />

- Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :<br />

- Xét hỗn hợp khí Z ta <strong>có</strong> :<br />

0<br />

C H (COO) C H<br />

4 8 2 2 4<br />

t<br />

2 5 3 2 3 2 3 2 5 2 2<br />

(C H NH ) CO (A) 2NaOH Na CO (D) 2C H NH 2H O<br />

0<br />

t<br />

3 3 2 2 3 2 2<br />

(COONH CH ) (B) 2NaOH (COONa) (E) CH NH 2H O<br />

nC2H5NH n E CH<br />

2 CH3NH 0,2<br />

2 nC2H5NH<br />

0,08mol n 0,5n<br />

2<br />

<br />

3NH<br />

0,06mol<br />

2<br />

<br />

45n 31n 0,2.18,3.2 n 0,12mol m 0,06.134 8,04(g)<br />

2 5 2 3 2 3 2<br />

<br />

C H NH CH NH CH NH E<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2<br />

mol Cu 2+ và 2 mol Ag + thì :<br />

n<br />

Zn<br />

2nCu<br />

nAg<br />

2n<br />

<br />

2<br />

2<br />

Mg<br />

1,7mol<br />

(Không <strong>có</strong> đáp án).<br />

- Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg 2+ , Zn 2+ và Cu 2+ . Vì vậy nZn<br />

1,7mol<br />

Câu 34: Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

(b)<br />

(c)<br />

Vậy<br />

(d)<br />

2<br />

Hg<br />

2 2 2 3<br />

C H (Z) H O CH CHO(G)<br />

HCOOH(Y) C H (Z) HCOOC H (T)<br />

2 2 2 3<br />

<br />

H<br />

2 3 2 3<br />

HCOOC H (T) H O HCOOH(Y) CH CHO (G)<br />

%O 44,44<br />

(T)<br />

(a)<br />

1 xt<br />

HCHO(X) O2<br />

HCOOH(Y)<br />

2<br />

Câu 35: Chọn B.<br />

- Có nhận định đúng là (a), (b), (c) (e).<br />

(d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả<br />

glucozơ và fructozơ.<br />

(g) Sai, Chỉ <strong>có</strong> glucozơ phản ứng với H2 (Ni. t 0 ) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia<br />

phản ứng hiđro <strong>hóa</strong>.<br />

Câu 36: Chọn A.<br />

- Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân <strong>có</strong> chứa H + (tức là tại anot nước đã<br />

điện phân). Ta <strong>có</strong> :<br />

4<br />

n 2n 0,08mol<br />

H<br />

CuO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tại catot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

x mol 2x mol → x mol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tại anot<br />

2Cl - → Cl2 + 2e<br />

2y mol y mol 2y mol<br />

H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xét hỗn hợp khí ta <strong>có</strong>:<br />

m 160n 58,5n 11,94(g)<br />

CuSO<br />

Câu 37: Chọn D.<br />

- Xét hỗn hợp khí Z ta <strong>có</strong> :<br />

4<br />

BT:e<br />

2n 2<br />

2nCl<br />

4n <br />

2 O2<br />

2x 2y 0,08 x 0,06 mol<br />

Cu<br />

<br />

nCl n <br />

<br />

2 khÝ nO<br />

y 0,02 y 0,02 mol<br />

2<br />

NaCl<br />

nNO nN <br />

2O 0,2 nNO<br />

0,1mol<br />

<br />

<br />

<strong>30</strong>nNO<br />

44nN <br />

2O<br />

7,4 nNO<br />

0,1mol<br />

2<br />

<br />

NO 3 (trong muèi) NO N2O<br />

NH4<br />

n 3n 8n 9n 1,1 9x<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

4 3<br />

m m 18n 62n 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol<br />

muèi kim lo¹i NH NO<br />

HNO <br />

3 NH NO N<br />

4<br />

2O<br />

n 10n 4n 10n 1,9mol<br />

Câu 38: Chọn D.<br />

98n H2SO<br />

.100<br />

4<br />

- Ta <strong>có</strong>: nH <br />

2SO n<br />

4 H 0,15mol m<br />

2 dd H2SO<br />

147(g)<br />

4<br />

C%<br />

BTKL<br />

m m m 2n 151,9(g)<br />

Y kim lo¹i dd H SO H<br />

Câu 39: Chọn B.<br />

- Nhận thấy rằng hỗn hợp M <strong>có</strong> dạng<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

- Khi cho M tác dụng HCl thì:<br />

BTKL<br />

2 4 2<br />

GlyAla(Lys) x<br />

(CTPT của M là<br />

C H O N<br />

56x 1012x 3x 22x<br />

16(3 x)<br />

%mO<br />

0,21<strong>30</strong>18 x 1,5<br />

12(5 6x) 16(3 x) 10 12x 14(2 2x)<br />

GlyAla(Lys) 5HCl 2,5H O GlyHCl AlaHCl Lys(HCl)<br />

0,16mol<br />

m m 36,5n 18n 90,48(g)<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

muèi M HCl H O<br />

- Khi đốt 0,16 mol X thì :<br />

X<br />

2<br />

0<br />

t<br />

1,5 2 2<br />

0,8mol 0,4mol<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,16<br />

nX<br />

0,16 k X 4<br />

0,5k 1 0,5k 1<br />

- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4.<br />

- Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :<br />

BTKL<br />

m m 18n 40n 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol<br />

muèi E H O NaOH<br />

2<br />

+ Xét hỗn hợp muối ta <strong>có</strong>:<br />

111n AlaNa 139nValNa mmuèi 111n AlaNa 139nValNa 101,04 nAlaNa<br />

0,76<br />

<br />

nAlaNa nValNa 4nE nAlaNa nValNa 0,88 nValNa<br />

0,12<br />

- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol)<br />

- Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b.<br />

BT:Val xa yb 0,12 xa yb 0,12<br />

BT:Ala<br />

<br />

xy<br />

x 0,02 vµ y = 0,04<br />

x(4 a) y(4 b) 0,76 4x 4y xa yb 0,76 <br />

a,b4<br />

<br />

<br />

a = 4 vµ b=1<br />

x y 0,22 0,16 0,06 x y 0,06<br />

<br />

0,02.414<br />

%m X .100% 11,86%<br />

69,8<br />

X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://de<strong>thi</strong>thpt.com/gopyhoa/<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH THÁI BÌNH<br />

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%,<br />

khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :<br />

A. 208,688 lit B. 298,125 lit C. 452,893 lit D. 425,926 lit<br />

Câu 2: Hòa tan <strong>30</strong>g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng<br />

1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm<br />

hữu cơ <strong>có</strong> khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :<br />

A. 75% B. 80% C. 85% D. 60%<br />

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà <strong>các</strong> chất sản<br />

phẩm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Cấu tạo <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của este là :<br />

A. HCOO-CH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3<br />

C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2COOCH=CH2.<br />

Câu 4: Kim loại nào trong số <strong>các</strong> kim loại : Al , Fe , Ag, Cu <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất :<br />

A. Fe B. Ag C. Al D. Cu<br />

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt<br />

95,0% và ancol etylic nguyên chất <strong>có</strong> khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho <strong>có</strong> một<br />

loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo <strong>có</strong> trong lượng nước quả nho đã dùng là :<br />

A. 19,565 kg B. 16,476 kg C. 15,652 kg D. 20,595 kg<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a<br />

gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?<br />

A. > 4 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 7: X là một hợp chất <strong>có</strong> CTPT C6H10O5 :<br />

o<br />

t<br />

X + 2NaOH 2Y + H2O<br />

Y + HClloãng Z + NaCl<br />

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?<br />

A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol<br />

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong>:<br />

<br />

dd, NaOH , t<br />

NH<br />

, H O<br />

A<br />

B<br />

2 3<br />

CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5<br />

A là :<br />

A. CH3-CH(NH2)-COONH4 B. CH3-CH(CH3)-COONH4<br />

C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH<br />

Câu 9: Hợp chất A <strong>có</strong> công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó <strong>có</strong> 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu<br />

cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :<br />

A. 9,60g B. 23,1g C. 11,4g D. 21,3g<br />

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :<br />

A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(NH2)COOH<br />

C. ClH3NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH<br />

Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa <strong>các</strong> nhóm chức :<br />

A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino<br />

C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino<br />

Câu 12: Trong dãy chuyển <strong>hóa</strong><br />

H2O<br />

H<br />

C2H2 2<br />

O2<br />

Y<br />

X Y Z T. Chất T là :<br />

A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. C2H5COOCH3<br />

3 2<br />

o<br />

H2SO4<br />

<br />

Na SO C<br />

C2H5OH H2SO4<br />

t<br />

<br />

H2O<br />

, , o<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Sắp xếp <strong>các</strong> hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ;<br />

anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :<br />

A. II > I > III > IV > V B. IV > V > I > II > III<br />

C. I > II > III > IV D. III > IV > II > V > I<br />

Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :<br />

A. Dùng hợp kim không gỉ B. Dùng chất chống ăn mòn<br />

C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.<br />

Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được <strong>đề</strong>u chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều<br />

chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :<br />

A. 1,439 lit B. 15 lit C. 24,39 lit D. 14,39 lit<br />

Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :<br />

A. anilin tác dụng được với axit<br />

B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3<br />

C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom<br />

D. anilin không làm đổi màu quì tím<br />

Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :<br />

A. Glucozo và Fructozo <strong>đề</strong>u tác dụng được với hidro tạo poliancol<br />

B. Glucozo và Fructozo <strong>đề</strong>u tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.<br />

C. Glucozo <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc vì nó <strong>có</strong> tính chất của nhóm –CHO<br />

D. Khác với glucozo, fructozo không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không <strong>có</strong> nhóm –<br />

CHO<br />

Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất<br />

rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống <strong>dẫn</strong> qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần<br />

trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :<br />

A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04%<br />

Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn<br />

hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140<br />

đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?<br />

A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK D. HCOOK<br />

Câu 20: Trạng thái và tính tan của <strong>các</strong> amino axit là :<br />

A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước<br />

C. Chất rắn không tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước<br />

Câu 21: Cho <strong>các</strong> cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và<br />

(CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH.<br />

Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?<br />

A. (3),(4),(6) B. (1),(2),(3),(4),(5)<br />

C. (3),(4),(5),(6) D. (2),(3),(4),(5),(6)<br />

Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z <strong>đề</strong>u mạch hở bằng<br />

lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của<br />

alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2,<br />

H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :<br />

A. 40 B. 50 C. 35 D. 45<br />

Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este <strong>hóa</strong> và trùng hợp lần lượt là<br />

60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :<br />

A. 170 kg và 80 kg B. 65 kg và 40 kg<br />

C. 171 kg và 82 kg D. 215 kg và 80 kg<br />

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :<br />

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh<br />

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)<br />

C. Amino axit <strong>thi</strong>ên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên <strong>các</strong> loại protein của cơ thể<br />

sống.<br />

D. Các amino axit <strong>có</strong> nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.<br />

Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn<br />

thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí<br />

H2(dktc). Giá trị của V là :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 10,08 B. 4,48 C. 7,84 D. 3,36<br />

Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là :<br />

A. Không phát sinh dòng điện.<br />

B. Có phát sinh dòng điện<br />

C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ<br />

D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.<br />

Câu 27: Có <strong>các</strong> nhận định sau :<br />

1. Chất béo là trieste của glixerol với <strong>các</strong> axit monocacboxylic <strong>có</strong> mạch C dài không phân nhánh.<br />

2. Lipit gồm <strong>các</strong> chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...<br />

3. Chất béo là chất lỏng<br />

4. Chất béo chứa <strong>các</strong> gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.<br />

5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />

6. Chất béo là thành <strong>phần</strong> chính của dầu mỡ động vật, thực vật.<br />

Số nhận định đúng :<br />

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc <strong>thử</strong> là :<br />

A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại D. Quì tím<br />

Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim<br />

loại?<br />

A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư<br />

C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư<br />

Câu <strong>30</strong>: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa<br />

NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là :<br />

A. 1434,26 kg B. 1703,33 kg C. 1032,67 kg D. 1344,26 kg<br />

Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối <strong>thi</strong>ểu cần dùng để<br />

hòa tan hỗn hợp Y.<br />

A. 400 ml B. 600 ml C. 500 ml D. 750 ml<br />

Câu 32: Cho <strong>các</strong> chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong<br />

<strong>các</strong> chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện <strong>hóa</strong> thì trong cặp<br />

nào sắt không bị ăn mòn :<br />

A. Fe-Sn B. Fe-Zn C. Fe-Cu D. Fe-Pb<br />

Câu 34: Trong số <strong>các</strong> loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại<br />

tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :<br />

A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ visco và tơ nilon-6,6<br />

C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enang<br />

Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :<br />

A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất<br />

B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất<br />

C. Hòa tan trong benzen<br />

D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.<br />

Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :<br />

A. Tác dụng với dung dịch muối B. Tác dụng với bazo<br />

C. Tác dụng với phi kim D. Tác dụng với axit<br />

Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch<br />

hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa<br />

muối clorua. Biết <strong>các</strong> phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị<br />

của m là :<br />

A. 20,51g B. 23,24g C. 24,17g D. 18,25g<br />

Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất :<br />

A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành<br />

B. Xenlulozo <strong>có</strong> thể bị <strong>đề</strong> polime khi được đun nóng<br />

C. Monome và mắt xích trong polime <strong>có</strong> cấu tạo giống nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Cao su lưu <strong>hóa</strong> là sản phẩm khi lưu <strong>hóa</strong> cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :<br />

A. Saccarozo B. Dextrin C. Mantozo D. Glucozo<br />

Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác<br />

dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;<br />

7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan.<br />

Nhận định nào về X sau đây không đúng :<br />

A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />

B. Phân tử X chứa 1 nhóm este<br />

C. X dễ tan trong nước hơn Alanin<br />

D. X là hợp chất no, tạp chức.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1.D 11.C 21.C 31.C<br />

2.B 12.B 22.C 32.B<br />

3.A 13.A 23.D 33.B<br />

4.C 14.D 24.B 34.A<br />

5.B 15.D 25.C 35.D<br />

6.B 16.D 26.B 36.B<br />

7.A 17.D 27.D 37.A<br />

8.A 18.D 28.D 38.D<br />

9.D 19.D 29.A 39.A<br />

10.B 20.B <strong>30</strong>.A 40.C<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%,<br />

khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :<br />

A. 208,688 lit B. 298,125 lit C. 452,893 lit D. 425,926 lit<br />

Đáp án : D<br />

Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng<br />

Quá trình : C6H10O5 -> C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2<br />

,mC6H10O5 = 1000.60% = 600 kg => nC6H10O5 = 100/27 kmol<br />

=> nC2H5OH = 2.70%.100/27 = 5,185 kmol<br />

=> VC2H5OH = 5,185.46/0,8 = 298,15 lit<br />

=> Vdd rượu = 298,15.100/70 = 425,926 lit<br />

Câu 2: Hòa tan <strong>30</strong>g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng<br />

1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm<br />

hữu cơ <strong>có</strong> khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :<br />

A. 75% B. 80% C. 85% D. 60%<br />

Đáp án : B<br />

Phương pháp : Tính hiệu suất của phản ứng : tính theo chất tham gia <strong>thi</strong>ếu<br />

H2NCH2COOH + C2H5OH -> H2NCH2COOC2H5 + H2O<br />

Mol 0,4 1,3 0,32 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> Tính hiệu suất theo Glyxin => H% = 0,32/0,4 = 80%<br />

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà <strong>các</strong> chất sản<br />

phẩm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Cấu tạo <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của este là :<br />

A. HCOO-CH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3<br />

C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2COOCH=CH2.<br />

Đáp án : A<br />

Thủy phân este mà hỗn hợp sản phẩm <strong>có</strong> <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

=> Chỉ <strong>có</strong> thể là HCOO-CH=CHCH3 tạo ra : HCOONa và CH3CH2CHO<br />

Câu 4: Kim loại nào trong số <strong>các</strong> kim loại : Al , Fe , Ag, Cu <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất :<br />

A. Fe B. Ag C. Al D. Cu<br />

Đáp án : C<br />

Dựa vào dãy điện <strong>hóa</strong> : Từ trái sang phải thì tính khử giảm dần<br />

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt<br />

95,0% và ancol etylic nguyên chất <strong>có</strong> khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho <strong>có</strong> một<br />

loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo <strong>có</strong> trong lượng nước quả nho đã dùng là :<br />

A. 19,565 kg B. 16,476 kg C. 15,652 kg D. 20,595 kg<br />

Đáp án : B<br />

Phương pháp : tính lượng chất theo hiệu suất<br />

Phản ứng : C6H12O6 + H2O -> 2C2H5OH + 2CO2<br />

Có : nC2H5OH = 100.10%.0,8/46 = 0,174 kmol<br />

=> Theo phản ứng : nC6H12O6 = 0,174.0,5.100/95 = 0,0915 kmol<br />

=> mglucozo = 16,476 kg<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a<br />

gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?<br />

A. > 4 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Đáp án : B<br />

A thuộc dãy đồng đẳng của anilin => A <strong>có</strong> CTTQ : CnH2n-7NH2<br />

Có : nN2 = 0,0075 mol ; nCO2 = 0,105 mol<br />

=> nC : nN = 7 : 1. Vì A chỉ <strong>có</strong> 1 nguyên tử N nên A <strong>có</strong> 7C (n = 7)<br />

=> A là C7H7NH2<br />

Các CTCT thỏa mãn :<br />

C6H5CH2NH2 ; o,m,p-CH3-C6H4NH2<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 CTCT thỏa mãn.<br />

Câu 7: X là một hợp chất <strong>có</strong> CTPT C6H10O5 :<br />

o<br />

t<br />

<br />

X + 2NaOH 2Y + H2O<br />

Y + HClloãng Z + NaCl<br />

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?<br />

A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol<br />

Đáp án : A<br />

X là : HO-C2H4-CO-O-CO-C2H4-OH<br />

Y là : HO-C2H4-COONa<br />

Z là : HO-C2H4-COOH<br />

HO-C2H4-COOH + 2Na -> NaO-C2H4-COONa + H2<br />

=> nH2 = nZ = 0,1 mol<br />

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong>:<br />

<br />

dd, NaOH , t<br />

NH<br />

, H O<br />

A<br />

B<br />

2 3<br />

CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5<br />

A là :<br />

A. CH3-CH(NH2)-COONH4 B. CH3-CH(CH3)-COONH4<br />

C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH<br />

Đáp án : A<br />

A : CH3-CH(NH2)-COONH4<br />

B : CH3-CH(NH2)-COONa<br />

C : CH3-CH(NH3HSO4)-COOH<br />

3 2<br />

o<br />

H2SO4<br />

<br />

Na SO C<br />

C2H5OH H2SO4<br />

t<br />

<br />

H2O<br />

, , o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Hợp chất A <strong>có</strong> công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó <strong>có</strong> 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu<br />

cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :<br />

A. 9,60g B. 23,1g C. 11,4g D. 21,3g<br />

Đáp án : D<br />

A + NaOH tỉ lệ mol 1 : 3 và tạo 2 chất hữu cơ trong đó <strong>có</strong> ancol etylic<br />

=> A là : Cl2CHCOOC2H5<br />

Cl2CHCOOC2H5 + 3NaOH -> OHC-COONa + 2NaCl + C2H5OH + H2O<br />

=> Chất rắn gồm : 0,1 mol OHC-COONa ; 0,2 mol NaCl<br />

=> m = 21,3g<br />

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :<br />

A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(NH2)COOH<br />

C. ClH3NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH<br />

Đáp án : B<br />

Các chất <strong>có</strong> số nhóm NH2 > số nhóm COOH thì là quì tím <strong>hóa</strong> xanh<br />

Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa <strong>các</strong> nhóm chức :<br />

A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino<br />

C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino<br />

Đáp án : C<br />

Câu 12: Trong dãy chuyển <strong>hóa</strong><br />

C2H2<br />

Z T. Chất T là :<br />

A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. C2H5COOCH3<br />

Đáp án : B<br />

Sơ đồ phù hợp : C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5(T)<br />

Câu 13: Sắp xếp <strong>các</strong> hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ;<br />

anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :<br />

A. II > I > III > IV > V B. IV > V > I > II > III<br />

C. I > II > III > IV D. III > IV > II > V > I<br />

Đáp án : A<br />

Các nhóm R no đính vào N thì làm tăng lực bazo<br />

Các nhóm R không no làm giảm lực bazo<br />

Càng nhiều R cùng nhóm đính vào N thì hiệu ứng càng tăng.<br />

Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :<br />

A. Dùng hợp kim không gỉ B. Dùng chất chống ăn mòn<br />

C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.<br />

Đáp án : D<br />

Khi gắn lá kẽm lên vỏ tàu(Fe) thì tạo pin điện với cực (-) là Zn<br />

=> khi đó Zn bị oxi <strong>hóa</strong> chứ không phải là Fe => bảo vệ được tàu thời gian dài, <strong>chi</strong> phí <strong>tiết</strong> kiệm.<br />

Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được <strong>đề</strong>u chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều<br />

chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :<br />

A. 1,439 lit B. 15 lit C. 24,39 lit D. 14,39 lit<br />

Đáp án : D<br />

Phương pháp : Tính lượng chất từ hiệu suất phản ứng.<br />

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O<br />

,nxenlulozo trinitrat = 0,1/n (kmol)<br />

=> nHNO3 = 3n . 0,1/n . 100/90 = 1/3 kmol<br />

=> VHNO3 dd = 14,39 lit<br />

H2O<br />

X<br />

H<br />

2<br />

Y<br />

O 2<br />

Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :<br />

A. anilin tác dụng được với axit<br />

B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3<br />

C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom<br />

D. anilin không làm đổi màu quì tím<br />

Đáp án : D<br />

Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :<br />

A. Glucozo và Fructozo <strong>đề</strong>u tác dụng được với hidro tạo poliancol<br />

Y<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Glucozo và Fructozo <strong>đề</strong>u tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.<br />

C. Glucozo <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc vì nó <strong>có</strong> tính chất của nhóm –CHO<br />

D. Khác với glucozo, fructozo không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không <strong>có</strong> nhóm –<br />

CHO<br />

Đáp án : D<br />

D sai vì Fructozo trong môi trường kiềm chuyển thành Glucozo nên <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất<br />

rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống <strong>dẫn</strong> qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần<br />

trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :<br />

A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04%<br />

Đáp án : D<br />

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng<br />

Quá trình : X(FeO,Fe2O3) -> Y(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4)<br />

=> nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol = nO(pứ)<br />

Bảo toàn khối lượng : mX = mY + mO(pứ) = 5,52g = 72nFeO + 160nFe2O3<br />

Và : nX = nFeO + nFe2O3 = 0,04 mol<br />

=> nFeO = 0,01 ; nFe2O3 = 0,03 mol<br />

=> %mFeO = 13,04%<br />

Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn<br />

hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140<br />

đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?<br />

A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK D. HCOOK<br />

Đáp án : D<br />

Vì : mE + mKOH = 2,34g > mF => <strong>có</strong> tạo H2O sau phản ứng với KOH<br />

=> nH2O = 0,01 mol<br />

=> Este <strong>có</strong> dạng : R1COO-C6H4R2<br />

=> F gồm : 0,01 mol R1COONa và 0,01 mol R2-C6H4-OK<br />

Và nE = 0,01 mol => ME = 122g < 140 đvC => R1 + R2 = 2 => R1 = R2 = 1 (H)<br />

Vậy trong F buộc phải chứa muối HCOOK<br />

Câu 20: Trạng thái và tính tan của <strong>các</strong> amino axit là :<br />

A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước<br />

C. Chất rắn không tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước<br />

Đáp án : B<br />

Câu 21: Cho <strong>các</strong> cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và<br />

(CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH.<br />

Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?<br />

A. (3),(4),(6) B. (1),(2),(3),(4),(5)<br />

C. (3),(4),(5),(6) D. (2),(3),(4),(5),(6)<br />

Đáp án : C<br />

Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z <strong>đề</strong>u mạch hở bằng<br />

lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của<br />

alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2,<br />

H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :<br />

A. 40 B. 50 C. 35 D. 45<br />

Đáp án : C<br />

Phương pháp: Qui đổi hỗn hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.<br />

Đặt : CT amino axit: CnH2n+1O2N<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x CnH2n+1O2N<br />

Ta <strong>có</strong> : 14n + 69 =<br />

( x1)<br />

H2O<br />

hh E<br />

120,7<br />

0, 4 => n =<br />

NaOH<br />

CnH2nO2NNa; mhh muối = 120,7 gam<br />

32<br />

11 ; x =<br />

1,1<br />

0,4 = 2,75<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1,75H2<br />

O<br />

O<br />

2,75 CnH2n+1O2N 2<br />

C2,75n H5,5n – 0,75O3,75N2,75 (E) CO2 + H2O + N2<br />

Đặt nE = a (mol)<br />

mCO2 + mH2O = 44.2,75an + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28 => a = 0,16 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

32<br />

11<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

mhh E = 0,16(38,5. - 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56 gam<br />

Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este <strong>hóa</strong> và trùng hợp lần lượt là<br />

60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :<br />

A. 170 kg và 80 kg B. 65 kg và 40 kg<br />

C. 171 kg và 82 kg D. 215 kg và 80 kg<br />

Đáp án : D<br />

Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất<br />

CH2=C(CH3)COOH + CH3OH -> CH2=C(CH3)COOCH3 -> Trùng hợp<br />

=> nmắt xích = neste = 1,2 kmol<br />

=> nancol = naxit = 1,2 . 100/60 . 100/80 = 2,5 kmol<br />

=> mancol = 80kg ; maxit = 215 kg<br />

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :<br />

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh<br />

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)<br />

C. Amino axit <strong>thi</strong>ên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên <strong>các</strong> loại protein của cơ thể<br />

sống.<br />

D. Các amino axit <strong>có</strong> nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.<br />

Đáp án : B<br />

Muối mononatri của axit glutamic mới làm mì chính<br />

Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn<br />

thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí<br />

H2(dktc). Giá trị của V là :<br />

A. 10,08 B. 4,48 C. 7,84 D. 3,36<br />

Đáp án : C<br />

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng<br />

Bảo toàn khối lượng : mAl + mCr2O3 = mX => nAl = 0,3 mol ; nCr2O3 = 0,1 mol<br />

Phản ứng : 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr<br />

Sau phản ứng <strong>có</strong> : nCr = 0,2 mol ; nAl = 0,1 mol là phản ứng với axit tạo H2<br />

Cr + 2HCl -> CrCl2 + H2<br />

Al + 3HCl -> AlCl3 + 1,5H2<br />

=> nH2 = nCr + nAl.1,5 = 0,35 mol<br />

=> VH2 = 7,84 lit<br />

Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là :<br />

A. Không phát sinh dòng điện.<br />

B. Có phát sinh dòng điện<br />

C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ<br />

D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.<br />

Đáp án : B<br />

Câu 27: Có <strong>các</strong> nhận định sau :<br />

1. Chất béo là trieste của glixerol với <strong>các</strong> axit monocacboxylic <strong>có</strong> mạch C dài không phân nhánh.<br />

2. Lipit gồm <strong>các</strong> chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...<br />

3. Chất béo là chất lỏng<br />

4. Chất béo chứa <strong>các</strong> gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.<br />

5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />

6. Chất béo là thành <strong>phần</strong> chính của dầu mỡ động vật, thực vật.<br />

Số nhận định đúng :<br />

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Đáp án : D<br />

1. Sai, vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic <strong>có</strong> số C chẵn từ 12-24, không phân nhánh<br />

3. Sai, vì chất béo no là chất rắn<br />

5. Sai, vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 <strong>chi</strong>ều<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 ý đúng.<br />

Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc <strong>thử</strong> là :<br />

A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại D. Quì tím<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đáp án : D<br />

Nếu dùng Quì tím :<br />

+) H2N-CH2-COOH : tím<br />

+) CH3COOH : đỏ<br />

+) C2H5NH2 : xanh<br />

Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim<br />

loại?<br />

A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư<br />

C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư<br />

Đáp án : A<br />

Dùng Cu(NO3)2 vì nó chỉ phản ứng với Fe tạo Cu kim loại<br />

Câu <strong>30</strong>: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa<br />

NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là :<br />

A. 1434,26 kg B. 1703,33 kg C. 1032,67 kg D. 1344,26 kg<br />

Đáp án : A<br />

nNaOH pứ = 0,25 – 0,18 = 0,07 mol<br />

Phản ứng tổng quát : Chất béo + 3NaOH -> 3.Muối mononatri + C3H5(OH)3<br />

=> nglicerol = 1/3.nNaOH = 0,07/3 mol<br />

=> mMuối = 20,653g<br />

Với 1 tấn Chất béo thì tạo mMuối = 1032,67 kg<br />

=> mXà phòng 72% = 1434,26 kg<br />

Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối <strong>thi</strong>ểu cần dùng để<br />

hòa tan hỗn hợp Y.<br />

A. 400 ml B. 600 ml C. 500 ml D. 750 ml<br />

Đáp án : C<br />

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng<br />

Bảo toàn khối lượng : mX + mO (pứ) = mY => nO(pứ) = 0,5 mol<br />

Phản ứng tổng quát : O + 2H+ -> H2O<br />

=> nHCl = 2nO = 1 mol<br />

=> Vdd HCl = 0,5 lit = 500 ml<br />

Câu 32: Cho <strong>các</strong> chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong<br />

<strong>các</strong> chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Đáp án : B<br />

Các chất thỏa mãn : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat<br />

Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện <strong>hóa</strong> thì trong cặp<br />

nào sắt không bị ăn mòn :<br />

A. Fe-Sn B. Fe-Zn C. Fe-Cu D. Fe-Pb<br />

Đáp án : B<br />

Sắt không bị ăn mòn khi sắt ở cực dương<br />

Câu 34: Trong số <strong>các</strong> loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại<br />

tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :<br />

A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ visco và tơ nilon-6,6<br />

C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enang<br />

Đáp án : A<br />

Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :<br />

A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất<br />

B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất<br />

C. Hòa tan trong benzen<br />

D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.<br />

Đáp án : D<br />

Khi đun nóng với KOH thì dầu thực vật do là trieste của glicerol nên sẽ phản ứng thủy phân tạo<br />

C3H5(OH)3.<br />

Sau đó cho Cu(OH)2 vào thì Cu(OH)2 sẽ tan trong C3H5(OH)3 tạo phức tan màu xanh.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dầu bôi trơn là hidrocacbon nên không <strong>có</strong> hiện tượng trên.<br />

Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :<br />

A. Tác dụng với dung dịch muối B. Tác dụng với bazo<br />

C. Tác dụng với phi kim D. Tác dụng với axit<br />

Đáp án : B<br />

Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch<br />

hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa<br />

muối clorua. Biết <strong>các</strong> phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị<br />

của m là :<br />

A. 20,51g B. 23,24g C. 24,17g D. 18,25g<br />

Đáp án : A<br />

Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.<br />

,nMg = 0,1 ; nMgO = 0,08 mol ; nN2O = 0,01 mol<br />

Bảo toàn e : 2nMg = 8nN2O + 8nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol<br />

Vì dung dịch chỉ chứa muối clorua là : MgCl2 ; KCl ; NH4Cl<br />

Bảo toàn nguyên tố : nKNO3 = nKCl = 2nN2O + nNH4+ = 0,035 mol<br />

Vậy Y gồm : 0,035 mol KCl ; 0,18 mol MgCl2 ; 0,015 mol NH4Cl<br />

=> m = 20,51g<br />

Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất :<br />

A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành<br />

B. Xenlulozo <strong>có</strong> thể bị <strong>đề</strong> polime khi được đun nóng<br />

C. Monome và mắt xích trong polime <strong>có</strong> cấu tạo giống nhau<br />

D. Cao su lưu <strong>hóa</strong> là sản phẩm khi lưu <strong>hóa</strong> cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

Đáp án : D<br />

A Sai vì <strong>các</strong> đơn vị mắt xích này phải lặp lại theo một qui luật nhất định<br />

B Sai, chỉ khi đun nóng với H+ thì xenlulozo mới bị thủy phân tạo Glucozo<br />

C Sai, vì mắt xích <strong>có</strong> thể gồm nhiều monome<br />

Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :<br />

A. Saccarozo B. Dextrin C. Mantozo D. Glucozo<br />

Đáp án : A<br />

Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác<br />

dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;<br />

7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan.<br />

Nhận định nào về X sau đây không đúng :<br />

A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />

B. Phân tử X chứa 1 nhóm este<br />

C. X dễ tan trong nước hơn Alanin<br />

D. X là hợp chất no, tạp chức.<br />

Đáp án : C<br />

Phương pháp : Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ <strong>phần</strong> trăm nguyên tố<br />

%mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73<br />

=> nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1<br />

Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N<br />

Vì X phản ứng NaOH tạo muối => <strong>có</strong> nhóm COO<br />

,nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g<br />

=> X chỉ <strong>có</strong> thể là : H2N-C2H4COOH<br />

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://de<strong>thi</strong>thpt.com/gopyhoa/<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH AN GIANG<br />

THPT CHUYÊN THOẠI<br />

NGỌC HẦU<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4<br />

Câu 2: Cho <strong>các</strong> kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K + ; 0,2 mol Mg 2+ ; 0,1 mol Na + ; 0,2 mol Cl - và a mol Y - . Iom Y - và giá<br />

trị của a là:<br />

A. OH và 0,4 B. và 0,4 C. OH và 0,2 D. và 0,2<br />

Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và<br />

(H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với<br />

vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:<br />

A. 0,2 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,15<br />

Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ sức khỏe là:<br />

A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây<br />

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 Ba(OH)2,<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 19,700 B. 14,775 C. 29,550 D. 9,850<br />

Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:<br />

A. etanol B. glyxin C. Metylamin D. anilin<br />

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít<br />

Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử là:<br />

A.<br />

C.<br />

NO <br />

0<br />

t<br />

4<br />

<br />

2 4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2KMnO K MnO MnO O<br />

Fe O 6HNO 2Fe NO 3H O<br />

2 3 3 3 3 2<br />

<br />

3<br />

<br />

B.<br />

D.<br />

<br />

<br />

NO <br />

Cl Ca OH CaOCl H O<br />

2 2<br />

2 2<br />

2NaOH Cl NaCl NaClO H O<br />

2 2<br />

Câu 10: Công thức <strong>hóa</strong> học của sắt (III) hidroxit là:<br />

A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3<br />

Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra<br />

gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.<br />

A. Muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol<br />

Câu 12: Dung dịch glucozơ và saccarozo <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính chất <strong>hóa</strong> học chung là:<br />

A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường B. <strong>có</strong> vị ngọt, dễ tan trong nước<br />

C. phản ứng với nước brom D. phản ứng thủy ngân<br />

Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta <strong>có</strong> thể rửa cá với:<br />

A. nước B. nước muối C. cồn D. giấm<br />

Câu 14: Liên kết <strong>hóa</strong> học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion:<br />

A. NaCl B. HCl C. H2O D. Cl2<br />

Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:<br />

A. Glucozo B. saccarozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />

Câu 16: Có <strong>các</strong> dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc<br />

<strong>thử</strong> cần <strong>thi</strong>ết để nhận biết <strong>các</strong> dung dịch trên là:<br />

A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NaHSO4 D. BaCl2<br />

Câu 17: Este X <strong>có</strong> công thức phân tử C 2H 4O 2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 12,3 B. 8,2 C. 15,0 D. 10,2<br />

Câu 18: Loại vật liệu polime nào sau đây <strong>có</strong> chứa nguyên tố Nitơ:<br />

A. Cao su buna B. Nhựa poli(vinyl clorua)<br />

C. tơ visco D. tơ nilon-6,6<br />

Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 8 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2<br />

(<strong>các</strong> khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là:<br />

A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2<br />

C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2<br />

Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng<br />

này do khí thải <strong>có</strong><br />

A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NO2<br />

Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm <strong>có</strong> màu<br />

A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất<br />

B. Dùng nước xử lý <strong>các</strong> ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước<br />

C. Để mắt tránh bị khô do <strong>thi</strong>ếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.<br />

D. Các amin <strong>đề</strong>u không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.<br />

Câu 24: Kim loại Cu không tan trong dung dịch:<br />

A. HNO3 loãng B. hon3 đặc nóng C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng<br />

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và<br />

còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy <strong>có</strong> khí thoát ra. Thành <strong>phần</strong><br />

chất tan trong dung dịch Y là:<br />

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2<br />

C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2<br />

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol<br />

H2. Trong <strong>các</strong> chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng với<br />

dung dịch X là:<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06<br />

mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:<br />

A. 7,312g B. 7,512g C. 7,412g D. 7,612g<br />

Câu 28: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl.<br />

Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là<br />

A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng <strong>dẫn</strong> điện của dung dịch theo bảng sau:<br />

Dung dịch A B C D E<br />

pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00<br />

Khả năng <strong>dẫn</strong> điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém<br />

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là<br />

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3<br />

C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH<br />

Câu <strong>30</strong>: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08g hỗn<br />

hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ.<br />

Khối lượng muối <strong>có</strong> trong dung dịch Z là:<br />

A. 3,34g B. 5,50g C. 4,96g D. 5,32g<br />

Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3<br />

1M đung nóng, sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí<br />

thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch<br />

Y <strong>có</strong> thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 9,760 B. 9,120 C. 11,712 D. 11,256<br />

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan<br />

hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch z chỉ chứa 3,66m gam<br />

muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m<br />

là :<br />

A. 32 B. 24 C. 28 D. 36<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y mol ZnCl2,<br />

kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tổng (x + y + z) là:<br />

A. 2,0 B. 1,1 C. 0,8 D. 0,9<br />

Câu 34: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số <strong>hóa</strong><br />

chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó <strong>có</strong> Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh ,<br />

tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi <strong>có</strong> sử dụng Salbutamol thì sẽ<br />

gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol <strong>có</strong><br />

công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau :<br />

Salbutamol <strong>có</strong> công thức phân tử là :<br />

A. C3H22O3N B. C13H19O3N C. C13H20O3N D. C13H21O3N<br />

Câu 35: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau :<br />

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl<br />

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư<br />

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư<br />

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát<br />

ra 6,72 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m gần nhất với<br />

A. 28 B. 27 C. 29 D. <strong>30</strong><br />

Câu 37: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z <strong>đề</strong>u mạch hở bằng<br />

lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của<br />

alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O<br />

và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây<br />

?<br />

A. 45 B. 40 C. 50 D. 35<br />

Câu 38: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (Mx < My < Mz). Đun nóng<br />

hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng<br />

12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g<br />

H2O.Số nguyên tử hidro <strong>có</strong> trong Y là<br />

A. 6 B. 8 C. 12 D. 10<br />

Câu 39: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy <strong>đề</strong>u thấy xenlulozo tan ra.<br />

(2) Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp<br />

(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét<br />

(4) Các hợp chất hữu cơ thường <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)<br />

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi <strong>hóa</strong><br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na,Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol<br />

CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (dktc). Giá trị của m là :<br />

A. 1,2 B. 1,56 C. 1,72 D. 1,66<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-B 6-A 11-C 16-B 21-B 26-B 31-D 36-C<br />

2-C 7-C 12-A 17-D 22-C 27-A 32-A 37-D<br />

3-B 8-C 13-D 18-D 23-D 28-C 33-B 38-B<br />

4-A 9-C 14-A 19-C 24-D 29-C 34-D 39-A<br />

5-B 10-B 15-A 20-D 25-A <strong>30</strong>-A 35-B 40-A<br />

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1:<br />

Tổng quát: Glucozo -> 2Ag<br />

=> nAg = 2nGlucozo = 0,2 mol<br />

=> m = 21,6 g<br />

Đán áp B<br />

Câu 2:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Li, Na<br />

Đáp án C<br />

Câu 3:<br />

Phương pháp: bảo toàn điện tích<br />

Trong X:<br />

a.n 0,4<br />

n 2n 2 n n n.<br />

n<br />

Vì trong dung dịch <strong>có</strong><br />

K Mg Na Cl Y<br />

2<br />

Mg <br />

nên Y không thể là OH <br />

=> Y chỉ <strong>có</strong> thể là NO 3<br />

(0,4 mol)<br />

Đáp án B<br />

Câu 4<br />

X gồm: a mol axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH<br />

Và b mol lysin H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH<br />

1<br />

a b 0,3mol<br />

Xét cả quá trình: nCOOH nHCl nNaOH<br />

n 2a b 0,8 0,4 0,4mol<br />

COOH<br />

a 0,1; b 0,2 mol<br />

Đáp án A<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp: Với dạng bài CO2 + kiềm<br />

n n 2 n n n n ; n n n<br />

Nếu<br />

CO2 OH CO2 CO3 OH CO2 HCO3 CO2 CO3<br />

Có:<br />

n<br />

n<br />

n 0,35 mol; n 0,15mol<br />

OH<br />

CO3<br />

BaCO<br />

0,1<br />

3<br />

0,15mol<br />

mol<br />

Vậy m<br />

19,700 g<br />

Đáp án A<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

Câu 8:<br />

; <strong>có</strong><br />

CO2<br />

n<br />

<br />

0,1mol<br />

2<br />

Ba OH<br />

Zn H SO ZnSO<br />

H<br />

H2<br />

2 4 4 2<br />

n n 0,1mol<br />

V<br />

H2<br />

Zn<br />

2, 24lit<br />

Đáp án C<br />

Câu 9:<br />

Phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử là phản ứng <strong>có</strong> sự trăng giảm số oxi <strong>hóa</strong>.<br />

Đáp án C<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

Câu 11:<br />

Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bông với kiềm OH để <strong>có</strong> phản ứng:<br />

<br />

2<br />

2OH SO SO H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 3 2<br />

Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO2.<br />

Đáp án C<br />

Câu 12:<br />

Cả glucozo và saccarozo <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 155<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án A<br />

Câu 13:<br />

Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi.<br />

Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá.<br />

Đáp án D<br />

Câu 14:<br />

Liên kết ion thường được tạo bởi kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) và phi kim mạnh (halogen…)<br />

Đáp án A.<br />

Câu 15:<br />

Glucozo là monosaccarit nên không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân<br />

Đáp án A<br />

Câu 16:<br />

Khi dùng Ba(OH)2 thì:<br />

- NH4Cl: <strong>có</strong> sủi bọt khí:<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

Ba OH 2NH Cl BaCl 2NH 2H O<br />

2<br />

- AlCl3: Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần:<br />

<br />

3Ba OH 2AlCl 3BaCl 2Al OH<br />

2 3 2<br />

3<br />

<br />

2Al OH Ba OH Ba AlO 4H O<br />

- FeCl3 : <strong>có</strong> kết tủa nâu đỏ<br />

3 2 2 2 2<br />

<br />

2FeCl 3Ba OH 2Fe OH 3BaCl<br />

3 2 3<br />

2<br />

- (NH4)2SO4: <strong>có</strong> kết tủa trắng và <strong>có</strong> sủi bọt khí<br />

<br />

Ba OH NH<br />

2 4<br />

SO<br />

2 4<br />

BaSO4 2NH3 2H 2O<br />

Đáp án B<br />

Câu 17:<br />

Este X: C2H4O2 chỉ <strong>có</strong> 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3<br />

HCOOCH NaOH HCOONa CH OH<br />

3 3<br />

n n 0,15mol<br />

X<br />

HCOONa<br />

m<br />

10,2 g<br />

Đáp án D<br />

Câu 18: Đán án D<br />

Câu 19:<br />

Các đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là<br />

C C C C NH 2<br />

<br />

C C C NH C<br />

<br />

C C CH C NH<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

CH C NH<br />

3 3<br />

2<br />

Đáp án C<br />

Câu 20:<br />

Phương pháp: Đặt công thức trung bình, Bảo toàn nguyên tố.<br />

Gọi công thức trung bình của 2 amin là: CnH2n<br />

3N<br />

Phản ứng cháy:<br />

CnH 2n3N 1,5n 0,75O2 nCO2 n 1,5 H<br />

2O 0,5N2<br />

Bảo toàn O:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

HO 2<br />

0,1mol<br />

2n 2n n<br />

O2 CO2 H2O<br />

Dựa vào phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />

n n 1,5n<br />

H2O CO2 a min<br />

namin 1/ <strong>30</strong>mol<br />

=> Số C trung bình trong amin = 1,5<br />

Vậy 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 156<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án D<br />

Câu 21:<br />

Do <strong>có</strong> kết tủa CuS => khi ban đầu là H2S<br />

(CuS không tan trong axit)<br />

Câu 22:<br />

Đáp án C<br />

Câu 23:<br />

Có rất nhiều amin độc (VD: CH3NH2, C6H5NH2…)<br />

Câu 24: Đán án D<br />

Câu 25:<br />

X + HNO3 loãng nóng -> Y + chất rắn Z không tan<br />

=> Z <strong>có</strong> Cu và <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> Fe<br />

Vì Z + H2SO4 loãng thấy <strong>có</strong> khí thoát => Z phải <strong>có</strong> Fe dư<br />

=> trong Y chỉ <strong>có</strong> Fe(NO3)2<br />

Đáp án A<br />

Câu 26:<br />

Ba 2HCl BaCl H<br />

2 2<br />

Vì nH<br />

a mol n<br />

2<br />

HCl<br />

<strong>có</strong> phản ứng<br />

Ba 2H O Ba OH H<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

Vậy X gồm BaCl2, Ba(OH)2<br />

Các chất tác dụng với dung dịch X là:<br />

NaSO4; Na2CO3; Al; Al2O3; NaHCO3<br />

Câu 27:<br />

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố<br />

Phản ứng cháy chất béo: Bảo toàn khối lượng<br />

m m m m m 17,72g<br />

O2 CO2 H2O<br />

Bào toàn nguyên tố : nC nCO 1,14; n 2 2,12<br />

2 H<br />

nH2O<br />

mol<br />

n 2n n 2n 0,12mol<br />

CO2 H2O O2<br />

O X<br />

X <strong>có</strong> công thức chung là<br />

3<br />

RCOO<br />

C H<br />

3<br />

5<br />

Phản ứng: <br />

RCOO C H 5 3NaOH 3RCOONa C H OH<br />

(RCOO- là <strong>các</strong> gốc axit <strong>có</strong> thể khác nhau trong cùng 1 <strong>phần</strong> tử)<br />

3 3 3 5 3<br />

n n 1/ 6. n 0,02mol n 3n 0,06mol<br />

<br />

X C3H5 OH O X<br />

NaOH X<br />

3<br />

Xét trong 7,088g X thì<br />

Bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>: mmuối =<br />

n 0,008 mol n 0,024 mol<br />

X<br />

NaOH<br />

m m m 7,312 g<br />

X NaOH C3H5 OH<br />

3<br />

Đáp án A<br />

Câu 28<br />

Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl.<br />

Đáp án C<br />

Câu 29:<br />

Khả năng <strong>dẫn</strong> điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của <strong>các</strong> chất<br />

Các chất điện ly tốt thì sẽ <strong>dẫn</strong> điện tốt và ngược lại.<br />

Khả năng <strong>dẫn</strong> điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl<br />

Khả năng <strong>dẫn</strong> điện kém: NH3, CH3COOH<br />

Và pH <strong>các</strong> dung dịch theo thứ tự: Na2CO3, NH3 > NH4Cl, CH3COOH > HCl<br />

Đáp án C<br />

Câu <strong>30</strong>:<br />

B1: Xác định CTCT của 2 este<br />

(X, Y) + NaOH -> 3 chất hữu cơ<br />

=> gồm: muối của axit hữu cơ<br />

nhh = 0,03 mol; nNaOH = 0,04 mol<br />

=> X và Y không thể cùng phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2 được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 157<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> Có 1 trong 2 chất phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2<br />

Vậy CTCT của 2 chất là: HCOOC6H4CH3 (X); HCOOCH2C6H5 (Y)<br />

B2: Tính m<br />

Các phản ứng:<br />

HCOOC H CH 2NaOH HCOONa CH C H ONa H O<br />

6 4 3 3 6 4 2<br />

HCOOCH C H NaOH HCOONa C H CH OH<br />

2 6 5 6 5 2<br />

2n n n 0,04 mol; n n 0,03mol<br />

X Y NaOH X Y<br />

n 0,01; n 0,02<br />

X<br />

=> mmuối(Z) =<br />

Y<br />

m m 3,34g<br />

HCOONa<br />

CH3C6H4ONa<br />

Đáp án A<br />

Câu 31:<br />

Phương pháp: Qui đổi: bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron<br />

B1: Xác định thành <strong>phần</strong> ion trong dung dịch Y<br />

n n 0,024mol<br />

BaSO4<br />

<br />

S X<br />

<br />

Qui hỗn hợp X về Fe; Cu; S<br />

m m 2,496g<br />

n 0,084mol n n n 0,516<br />

NO NO3sau HNO3<br />

bd NO<br />

Bảo toàn O:<br />

n<br />

HO 2<br />

Bảo toàn H:<br />

3n n 3n 4n n<br />

0,072<br />

mol<br />

HNO3 bd NO NO3 sau SO4 H2O<br />

Fe<br />

Cu<br />

n 2n n n 0,456mol<br />

chỉ tạo<br />

HNO3bd H2O H du H du<br />

B2: Xác định số mol <strong>các</strong> nguyên tố trong X<br />

Bảo toàn e: 3 2 6 3 0,252<br />

n n n n mol<br />

Fe Cu S NO<br />

n 0,024; n 0,018 mol<br />

Fe<br />

Cu<br />

Hòa tan Fe tối đa => chỉ <strong>có</strong><br />

Fe <br />

2<br />

Fe <br />

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

2 2<br />

Fe Cu <br />

Fe Cu<br />

Fe 2Fe 3Fe<br />

3 <br />

2<br />

m 0,375n n 0,5n 0,201 mol<br />

Fe 2 3<br />

H Cu Fe<br />

m11,256<br />

g<br />

3<br />

Fe <br />

Đáp án D<br />

Câu 32:<br />

Phương pháp:<br />

- Qui đổi, bảo toàn electron, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích<br />

- Áp dụng công thức tính nhanh khi Hỗn hợp chất + HNO3 tạo sản phẩm khử của Nitơ<br />

n 2 n 2 n 4 n 10 n 12 n 10<br />

n<br />

<br />

H<br />

O NO2 NO N2O N<br />

<br />

2 NH4<br />

B1: lập phương trình liên quan đến số mol H + phản ứng<br />

Đặt a làm thể tích dung dịch Y và b là số mol<br />

Trong X: mKL = 0,8m ; mO = 0,2 m<br />

(qui hỗn hợp về kim loại và oxi)<br />

=> n 4n 10n 2n<br />

<br />

H<br />

NO<br />

<br />

NH4<br />

NO<br />

0,08.4 10b 2.0, 2 m/16 2.1,65a<br />

<br />

1<br />

NH <br />

B2: Lập phương trình liên quan đến khối lượng muối sau phản ứng<br />

Bảo toàn N:<br />

n a 0,08 b<br />

NO<br />

3Z<br />

<br />

0,8m 18b 23a 62. a 0,08 b 96.1,65a 3,66m<br />

=> mmuối <br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 158<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B3: Lập phương trình liên quan đến bảo toàn điện tích <strong>các</strong> ion trong dung dịch sau phản ứng với KOH.<br />

Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa 1,22 mol K + ; a mol Na + ; 1,65a mol và <br />

mol<br />

NO <br />

3<br />

Bảo toàn điện tích: nK nNa 2nSO n<br />

4 NO3<br />

1,22 a 1,65a.2 a 0,08 b<br />

Từ <br />

1 , 2 , 3 a 0,4; b 0,02; m 32g<br />

Đáp án A<br />

Câu 33:<br />

Phương pháp: Với bài tập<br />

Nếu <strong>có</strong> hiện tượng kết tủa<br />

Tại<br />

n<br />

O<br />

0,6 mol<br />

K H<br />

n x 0,6 mol<br />

Tại<br />

HCl<br />

=> tại<br />

Tại<br />

n<br />

O<br />

1,0<br />

mol<br />

n<br />

K H<br />

n<br />

O<br />

1,0<br />

mol<br />

KOH<br />

ZnCl2<br />

K H<br />

1,4<br />

n y 0,3mol<br />

Zn<br />

2<br />

<br />

3<br />

OH<br />

<br />

2<br />

Zn<br />

thì<br />

n 4n 2n<br />

OH<br />

<br />

<br />

Zn OH<br />

2<br />

thì bắt đầu <strong>có</strong> kết tủa => Khi đó HCl vừa bị trung hòa hết<br />

và 1,4 mol <strong>đề</strong>u tạo cùng một lượng kết tủa<br />

thì<br />

2<br />

Zn <br />

dư<br />

ml thì kết tủa tan 1 <strong>phần</strong><br />

x y z 0,6 0,3 0,11,1mol<br />

1<br />

n<br />

<br />

. nKOH<br />

n<br />

Zn OH<br />

HCl 0,2 mol z<br />

2<br />

2<br />

n n 4n 2n<br />

KOH HCl ZnCl2 Zn OH<br />

2<br />

Đáp án B<br />

Câu 34:<br />

Salbutamol <strong>có</strong> CTPT là C13H21O3N<br />

Đáp án D<br />

Câu 35:<br />

(a)<br />

(c) Cu không phản ứng với HCl<br />

(d) BaOH 2KHCO 2 3<br />

K2CO3 BaCO3 2H 2O<br />

Đáp án B<br />

Câu 36:<br />

n 2 n n 0,2 mol n 0,1 mol n 0,3<br />

mol<br />

H<br />

AgNO HCl AgCl HNO<br />

3 3<br />

H2SO4 HCl H2<br />

axit<br />

H2<br />

=> Có <strong>các</strong> phản ứng:<br />

1<br />

Na HCl NaCl H<br />

2<br />

2Na H SO Na SO H<br />

2 4 2 4 2<br />

1<br />

Na H O NaOH H<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

n 2 n n 0,4 mol<br />

NaOH H2 H2<br />

axit<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy khi cô cạn dung dịch thì <strong>có</strong>: 0,1 mol NaCl; 0,05 mol Na2SO 4; 0,4 mol NaOH<br />

m<br />

28,95 g<br />

Đáp án C<br />

Câu 37:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

<br />

SO <br />

2<br />

4<br />

a0,08<br />

b<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 159<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.<br />

Đặt: CT amino axit:<br />

2<br />

C H<br />

n<br />

O N<br />

2n1 2<br />

x1<br />

H O NaOH<br />

n 2n1 2<br />

<br />

n 2n<br />

2<br />

xC H O N hh E C H O NNa<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

120,7 32 1,1<br />

14n 69 n ; x 2,75<br />

0,4 11 0,4<br />

<br />

; m hh muối = 120,7 gam<br />

2,75C H O N C H O N E CO H O N<br />

Đặt<br />

n<br />

1,75H 2 1 2 2 O<br />

O<br />

n n<br />

2,75n 5,5n0,75 3,75 2,75 2<br />

2 2 2<br />

E<br />

<br />

a mol<br />

CO2 H2O<br />

<br />

<br />

m m 44.2,75an 9 5,5n 0,75 a 78,28 a 0,16 mol<br />

m<br />

hh E<br />

32<br />

<br />

0,1638,5. 0,75 16.3,75 14.2,75<br />

33,56 gam<br />

11<br />

<br />

Đáp án D<br />

Câu 38:<br />

B1: Tìm CTCT của ancol T:<br />

Gọi công thức ancol T là R(OH)n hoặc<br />

n 2 / n. n 0,4 / n mol<br />

H2<br />

R OH<br />

n<br />

mbình tăng =<br />

m m m 12,4 g<br />

ancol H2<br />

ancol<br />

M<br />

<br />

31n 14x 2 16n<br />

R OH<br />

15n 14x<br />

2<br />

n<br />

( n x<br />

<br />

và <br />

Ta chỉ thấy với n 2;x 2 thì<br />

2x 2<br />

<br />

<br />

1<br />

C H<br />

<br />

O : R OH nNa R ONa .n<br />

2<br />

chẵn)<br />

<br />

R 28 CH<br />

<br />

2<br />

x 2x 2 n n<br />

n H<br />

2 4<br />

<br />

thỏa mãn.<br />

Vậy T là C2H4(OH)2 với số mol là 0,2 mol<br />

B2: Xác định 2 muối A và B<br />

Có 2 ancol goc axit<br />

Vì ancol 2 chức nên <strong>các</strong> este mạch hở phải <strong>có</strong> <strong>các</strong> gốc axit đơn chức<br />

=> nmuối = 2.0,2 = 0,4 mol<br />

Đặt công thức 2 muối là<br />

và<br />

với số mol lần lượt là 5t và 3t<br />

n<br />

n<br />

t<br />

0,05<br />

mol<br />

Khi đốt cháy<br />

b<br />

a<br />

C H<br />

a<br />

O Na<br />

2a1 2<br />

C H<br />

b<br />

O Na<br />

2b1 2<br />

1,5 1 0,5 0,5 0,5<br />

C H<br />

<br />

O Na a O Na CO a CO a H O<br />

2a<br />

1 2 2 2 3 2 2<br />

1,5 1 0,5 0,5 0,5<br />

C H<br />

<br />

O Na b O Na CO b CO b H O<br />

n<br />

2b<br />

1 2 2 2 3 2 2<br />

.2 n<br />

HO 2 H A,<br />

B<br />

<br />

<br />

a b <br />

0,35.2 0,25 2 1 0,15 2 1<br />

11 5a<br />

3b<br />

a1; b<br />

2<br />

thỏa mãn 2 cuối HCOONa và CH3COONa<br />

B3: Tìm CTCT của Y<br />

Lại <strong>có</strong><br />

phải là: HCOOCH2CH2COOCCH3<br />

Số H trong<br />

Đáp án B<br />

Câu 39:<br />

(2) Sai. Vì tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp<br />

(4) Sai: Vì <strong>các</strong> hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.<br />

(5) Sai. Vì Glucozo trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử.<br />

Đáp án A<br />

Câu 40:<br />

M M M Y<br />

X Y Z<br />

Y 8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

Na H2O NaOH H<br />

2<br />

2<br />

Ca 2H O Ca OH H<br />

<br />

2 2 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 160<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

OH HCO CO H O<br />

2<br />

3 3 2<br />

Ca CO CaCO<br />

Vì<br />

Có<br />

2<br />

2<br />

3 3<br />

3<br />

n 0,07 mol n 0,08mol<br />

CaCO3 HCO3<br />

n 2n 0,08mol<br />

<br />

OH<br />

2<br />

Ca<br />

H2<br />

CaCO3<br />

Chứng tỏ<br />

2<br />

Ca <br />

<strong>thi</strong>ếu,<br />

2<br />

CO <br />

3<br />

n 0,07mol n n 0,07 0,04 0,03mol<br />

Có: n 2n 0,08 mol n 0,02 mol<br />

Na Ca Na<br />

m1,66<br />

g<br />

Đáp án A<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH BẮC NINH<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Ca<br />

dư<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây <strong>có</strong> phản ứng màu biure?<br />

A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D.<br />

Đimetyl amin.<br />

Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc <strong>thử</strong><br />

nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ<br />

tím.<br />

Câu 3: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành<br />

kết tủa trắng?<br />

A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2. C. CH3COOC2H5.<br />

D. C6H5–NH2 (anilin).<br />

Câu 4: Chất không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân trong môi trường axit là<br />

A. tinh bột. B. etyl axetat. C. Gly–Ala.<br />

D. glucozơ.<br />

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ<br />

toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được <strong>30</strong>,0 gam kết<br />

tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X <strong>có</strong> khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban<br />

đầu. Giá trị của m là<br />

A. 48,0. B. 24,3. C. 43,2.<br />

D. 27,0.<br />

Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?<br />

A. Thanh Fe <strong>có</strong> màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />

B. Thanh Fe <strong>có</strong> màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />

C. Thanh Fe <strong>có</strong> trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />

D. Thanh Fe <strong>có</strong> màu đỏ và dung dịch dần <strong>có</strong> màu xanh.<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí<br />

X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là<br />

A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44.<br />

D. 18,90.<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và<br />

y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2<br />

phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là<br />

A. 0,20. B. 0,10. C. 0,05.<br />

D. 0,15.<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 161<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.<br />

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.<br />

C. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím.<br />

D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh.<br />

Câu 10: Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />

A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin.<br />

D. Axit glutamic.<br />

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48.<br />

D. 5,60.<br />

Câu 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là<br />

A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0.<br />

D. 1,0.<br />

Câu 13: Chất nào sau đây không phải amin bậc một?<br />

A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2.<br />

D. C2H5NH2.<br />

Câu 14: Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch “đạm”<br />

để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là<br />

A. saccarozơ. B. amin. C. glucozơ.<br />

D. amino axit.<br />

Câu 15: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun<br />

nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 16,2. B. 18,0. C. 8,1.<br />

D. 9,0.<br />

Câu 16: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được<br />

dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung<br />

dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 0,175. B. 0,275. C. 0,125.<br />

D. 0,225.<br />

Câu 17: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68.<br />

D. 0,64.<br />

Câu 18: Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH<br />

0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là<br />

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5.<br />

D. HCOOC2H5.<br />

Câu 19: Cho dãy <strong>các</strong> chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin. Số chất <strong>có</strong> phản ứng với dung<br />

dịch NaOH ở nhiệt độ thường là<br />

A. 5 B. 2 C. 4<br />

D. 3<br />

Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6.<br />

D. Tơ xenlulozơ axetat.<br />

Câu 21: Chất nào sau đây vừa <strong>có</strong> phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa <strong>có</strong> phản ứng với C2H5NH2?<br />

A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl.<br />

D. NaCl.<br />

Câu 22: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200.<br />

D. 1,875.<br />

Câu 23: Cho <strong>các</strong> chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất <strong>có</strong> lực bazơ mạnh nhất trong<br />

dãy trên là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 162<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3.<br />

D. C6H5NH2.<br />

Câu 24: Este no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử chung là<br />

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n<br />

≥ 2).<br />

Câu 25: Este CH3COOCH3 <strong>có</strong> tên gọi là<br />

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat.<br />

D. metyl metylat.<br />

Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?<br />

A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol.<br />

D. Metanol.<br />

Câu 27: Kim loại <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất là<br />

A. sắt. B. vàng. C. crom.<br />

D. nhôm.<br />

Câu 28: Este nào sau đây <strong>có</strong> phân tử khối là 88?<br />

A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat.<br />

D. Metyl axetat.<br />

Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng<br />

với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 13,8. B. 15,8. C. 19,9.<br />

D. 18,1.<br />

Câu <strong>30</strong>: Kết quả thí nghiệm của <strong>các</strong> dung dịch X, Y, Z với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím<br />

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng<br />

X, Y, Z lần lượt là<br />

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.<br />

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.<br />

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.<br />

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.<br />

Câu 31: Số este <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C3H6O2 là<br />

A. 3 B. 2 C. 1<br />

D. 4<br />

Câu 32: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào<br />

trong <strong>các</strong> chất sau để khử độc thủy ngân?<br />

A. <strong>Bộ</strong>t sắt. B. <strong>Bộ</strong>t lưu huỳnh. C. <strong>Bộ</strong>t than.<br />

D. Nước.<br />

Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?<br />

A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ.<br />

D. Glucozơ.<br />

Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?<br />

A. Fe. B. Na. C. Cu.<br />

D. Ag.<br />

Câu 35: X là a–amino axit trong phân tử <strong>có</strong> <strong>có</strong> một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X<br />

phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là<br />

A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–[CH2]3–COOH.<br />

C. H2N–[CH2]2–COOH. D. H2N–CH(CH3)–COOH.<br />

Câu 36: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 2,52. B. 3,28. C. 2,72.<br />

D. 3,36.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 163<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng <strong>phần</strong> dung<br />

dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là<br />

A. Cu. B. Ba. C. Na.<br />

D. Ag.<br />

Câu 38: Khi nấu canh cua thì thấy <strong>các</strong> mảng “riêu cua” nổi lên là do<br />

A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.<br />

C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của<br />

protein.<br />

Câu 39: Các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?<br />

A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.<br />

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ,<br />

glucozơ.<br />

Câu 40: Phân tử khối của peptit Gly–Ala là<br />

A. 146. B. 164. C. 128.<br />

D. 132.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1.A 2.D 3.D 4.D 5.C 6.B 7.B 8.C 9.B 10.A<br />

11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.C<br />

21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.C 27.C 28.A 29.B <strong>30</strong>.A<br />

31.B 32.B 33.A 34.B 35.D 36.C 37.A 38.A 39.B 40.A<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1:<br />

Lòng trắng trứng cũng là protein.<br />

Đáp án A<br />

Câu 2:<br />

Dùng : Quì tím :<br />

+) H2NCH2COOH : Tím<br />

+) CH3COOH : đỏ<br />

+) C2H5NH2 : xanh<br />

Đáp án D<br />

Câu 3:<br />

Đáp án D<br />

Câu 4:<br />

Đáp án D<br />

Câu 5:<br />

Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng.<br />

Ta <strong>có</strong> : mdd giảm = mCaCO3 – mCO2 => nCO2 = 0,4 mol<br />

(C6H10O5)n -> nC6H12O6 -> 2nCO2<br />

=> ntinh bột = 1/2n . 100/75 . 0,4 = 4/15 mol<br />

=> m = 43,2g<br />

Đáp án C<br />

Câu 6:<br />

Nhờ phản ứng : Fe + CuSO4(xanh) -> FeSO4 + Cu(đỏ)<br />

Đáp án B<br />

Câu 7:<br />

Phương pháp :<br />

-Bảo toàn e<br />

-Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng :<br />

Công thức : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 164<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có : MX = 36g , nX = 0,24 mol => nN2 = nN2O = 0,12 mol<br />

Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3 => nAl(NO3)3 = nAl = m/27 (mol)<br />

=> mAl(NO3)3 = 7,89m < 8m => <strong>có</strong> NH4NO3 => nNH4NO3 = m/720 (mol)<br />

Bảo toàn e : 3nAl = 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3<br />

=> 3.m/27 = 8.0,12 + 10.0,12 + 8.m/720<br />

=> m = 21,6g<br />

Đáp án B<br />

Câu 8:<br />

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng , Bảo toàn nguyên tố<br />

Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O<br />

=> nCO2 = (110x – 121y)/44 = 2,5x – 2,75y (mol)<br />

Bảo toàn Oxi : 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nX = 0,5x – 0,75y<br />

(số pi - 1).nX = nCO2 – nH2O = 2,5x – 2,75y – y = 2,5y – 3,75y<br />

=> (Số pi – 1) = (2,5 – 3,75y) : (0,5x – 0,75y) = 5<br />

=> Số pi = 6. Vì <strong>có</strong> 3 pi trong 3 nhóm COO<br />

=> Số pi trong gốc hidrocacbon = 3<br />

=> nBr2 = 3nX => a = 0,05 mol<br />

Đáp án C<br />

Câu 9:<br />

B Sai. Vì trong môi trường kiềm thì fructozo mới chuyển thành glucozo.<br />

Đáp án B<br />

Câu 10:<br />

Lysin <strong>có</strong> 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH<br />

Đáp án A<br />

Câu 11:<br />

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2<br />

=> nH2 = nMg = 0,1 mol<br />

=> VH2 = 2,24 lit<br />

Đáp án A<br />

Câu 12:<br />

Tổng quát : R-N + HCl -> RNHCl<br />

Bảo toàn khối lượng : mamin + mHCl = mmuối<br />

=> nHCl = 0,2 mol<br />

=> x = 1M<br />

Đáp án D<br />

Câu 13:<br />

Amin bậc 1 là amin chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm hidrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3<br />

Đáp án A<br />

Câu 14:<br />

Đáp án D<br />

Câu 15:<br />

Glucozo -> 2Ag<br />

=> nGlucozo = ½ nAg = 0,05 mol<br />

=> m = 9g<br />

Đáp án D<br />

Câu 16:<br />

Trong a mol X <strong>có</strong> : x mol Valin ; y mol Gly-Ala<br />

Xét tổng quát : nNaOH = nHCl + nVal + 2nGly-Ala => x + 2y = 0,175 mol (1)<br />

Lại <strong>có</strong>: hỗn hợp muối gồm : x mol Val-Na ; y mol Gly-Na ; y mol Ala-Na ; 0,1 mol NaCl<br />

=> mmuối = 139x + 208y + 0,1.58,5 = 26,675g (2)<br />

Từ (1),(2) => x = 0,075 ; y = 0,05 mol<br />

=> a = 0,125 mol<br />

Đáp án C<br />

Câu 17:<br />

Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 165<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

, nFe = 0,04 mol ; nCuSO4 = 0,01 mol<br />

=> chất rắn gồm : 0,01 mol Cu và 0,03 mol Fe<br />

=> m = 2,32g<br />

Đáp án B<br />

Câu 18:<br />

Vì phản ứng vừa đủ => nNaOH = nancol = nmuối = 0,05 mol<br />

=> Mancol = 46g => C2H5OH<br />

Và Mmuối = 68g => HCOONa<br />

Vậy este là HCOOC2H5<br />

Đáp án D<br />

Câu 19:<br />

Các chất : etyl axetat, triolein, glyxin<br />

Đáp án D<br />

Câu 20:<br />

Đáp án C<br />

Câu 21:<br />

Đáp án C<br />

Câu 22:<br />

Phản ứng : nCH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)n<br />

Bảo toàn khối lượng : metilen pứ =mPE<br />

Do H% = 80% => mPE = 80%.mEtilen = 1,2 tấn.<br />

Đáp án C<br />

Câu 23:<br />

Các gốc hidrocacbon no gắn vào N làm tăng lực bazo<br />

Các gốc hidrocacbon thơm (C6H5-) gắn vào N sẽ làm giảm lực bazo<br />

Càng nhiều nhóm sẽ càng tăng hiệu lực.<br />

Đáp án C<br />

Câu 24:<br />

Đáp án D<br />

Câu 25:<br />

Đáp án B<br />

Câu 26:<br />

Đáp án C<br />

Câu 27:<br />

Đáp án C<br />

Câu 28:<br />

Đáp án A<br />

Câu 29:<br />

Trong X <strong>có</strong> : 0,1 mol H2NCH2COOH và 0,05 mol CH3COOC2H5 phản ứng với NaOH<br />

Tạo ra chất rắn gồm : 0,1 mol H2NCH2COONa ; 0,05 mol CH3COONa ; 0,05 mol NaOH<br />

=> m = 15,8g<br />

Đáp án B<br />

Câu <strong>30</strong>:<br />

Đáp án A<br />

Câu 31:<br />

Các CTCT : HCOOC2H5 ; CH3COOCH3.<br />

Đáp án B<br />

Câu 32:<br />

Nhờ phản ứng : Hg + S -> HgS↓<br />

Đáp án B<br />

Câu 33:<br />

Đáp án A<br />

Câu 34:<br />

Đáp án B<br />

Câu 35:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 166<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X <strong>có</strong> dạng : H2N-R-COOH + HCl -> ClH3NRCOOH<br />

Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mMuối => nHCl = 0,3 mol = nX<br />

=> MX = 89g => X là CH3-CH(NH2)-COOH<br />

Đáp án D<br />

Câu 36:<br />

HCOOC2H5 + NaOH -> HCOONa + C2H5OH<br />

=> nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,04 mol<br />

=> m = 2,72g<br />

Đáp án C<br />

Câu 37:<br />

Cho y gam M vào thì dung dịch tăng y gam => không <strong>có</strong> chất thoát ra khỏi dung dịch<br />

=> Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4<br />

Đáp án A<br />

Câu 38:<br />

Đáp án A<br />

Câu 39:<br />

Đáp án B<br />

Câu 40:<br />

Đáp án A<br />

SỞ GD ĐT<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

TỈNH QUẢNG TRỊ<br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

THPT CHU VĂN AN<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm <strong>có</strong>:<br />

A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.<br />

C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.<br />

Câu 2: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?<br />

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl<br />

Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?<br />

A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa<br />

Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?<br />

A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin.<br />

C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.<br />

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn <strong>phần</strong>.<br />

B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.<br />

C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy.<br />

D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước <strong>giải</strong> khát.<br />

Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu<br />

được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.<br />

A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t<br />

Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 167<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol<br />

Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào<br />

dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. <strong>30</strong>,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5<br />

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 4<strong>30</strong> ml<br />

dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu<br />

được dung dịch Z chỉ chứa <strong>các</strong> muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối<br />

khan. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm của Al trong hỗn hợp X <strong>có</strong> giá trị gần nhất là:<br />

A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%<br />

Câu 11: Trong <strong>các</strong> chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?<br />

A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3<br />

C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2<br />

Câu 12: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.<br />

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.<br />

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2<br />

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1<br />

Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm <strong>các</strong> chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được<br />

với dung dịch AgNO3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO<br />

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong>.<br />

B. Phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong> là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Trong công thức của este RCOOR’, R <strong>có</strong> thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.<br />

D. Phản ứng este <strong>hóa</strong> là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch<br />

H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.<br />

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.<br />

C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.<br />

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a<br />

mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Khối lượng kết tủa<br />

23,64<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Giá trị m là.<br />

a<br />

0,4 Số mol CO 2<br />

A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam<br />

Câu 18: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(1) Hiđro <strong>hóa</strong> hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.<br />

(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.<br />

(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.<br />

(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.<br />

(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 168<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(6) Phân tử amilozơ và amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

Số phát biểu đúng là.<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Kim loại <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất là Cr.<br />

B. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất là Cu.<br />

C. Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

D. Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và<br />

Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung<br />

dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí<br />

đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là<br />

A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3<br />

Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri<br />

của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 <strong>phần</strong> bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa<br />

0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là.<br />

A. 886 B. 888 C. 884 D. 890<br />

Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol<br />

HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu.<br />

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x<br />

là.<br />

A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam<br />

Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn<br />

toàn X luôn thu được CO2 <strong>có</strong> số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau<br />

(đúng với tỉ lệ mol <strong>các</strong> chất).<br />

0<br />

Ni,t<br />

(1) X + 2H2 Y<br />

(2) X + 2NaOH Z + X1 + X2<br />

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170 0 C không thu<br />

được anken. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X, Y <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> mạch không phân nhánh. B. Z <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H2O4Na2.<br />

C. X2 là ancol etylic. D. X <strong>có</strong> công thức phân tử là C7H8O4.<br />

Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng<br />

ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy<br />

khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng<br />

tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là.<br />

A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam<br />

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O.<br />

Công thức phân tử của X là.<br />

A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng<br />

0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung<br />

dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.<br />

A. 39,14 gam B. 33,<strong>30</strong> gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam<br />

Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(a) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O<br />

(b) 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O<br />

(c) Fe(OH) 2 + H 2SO 4 FeSO 4 + 2H 2O<br />

(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O<br />

Trong <strong>các</strong> phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là.<br />

A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)<br />

Câu 28: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.<br />

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng <strong>có</strong> thêm vài giọt dung dịch CuSO4.<br />

t<br />

0<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 169<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.<br />

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.<br />

Số trường hợp ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là:<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc.<br />

Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este <strong>hóa</strong> là:<br />

A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.<br />

Câu <strong>30</strong>: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất<br />

được dùng để thực hiện phản ứng này là:<br />

A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.<br />

Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu<br />

được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:<br />

A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam<br />

Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

21,<strong>30</strong>18% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26<br />

Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit <strong>đề</strong>u mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X<br />

hoặc Y hoặc Z <strong>đề</strong>u thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam<br />

hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam<br />

hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :<br />

A. 12 B. 95 C. 54 D. 10<br />

Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm<br />

tạo thành gồm một ancol và một muối <strong>có</strong> số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng <strong>hóa</strong><br />

hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:<br />

A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6<br />

Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe<br />

(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y <strong>có</strong><br />

chứa chất tan là:<br />

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.<br />

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.<br />

Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?<br />

A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.<br />

Câu 37: Dung dịch Fe 2(SO 4) 3 không phản ứng với chất nào sau đây ?<br />

A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.<br />

Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử <strong>có</strong> 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng<br />

vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?<br />

A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.<br />

Câu 39: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?<br />

A. Tính cứng. B. Tính <strong>dẫn</strong> điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.<br />

Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 170<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Chọn C.<br />

- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1<br />

Ba + 2H2O <br />

- Hay <strong>có</strong> thể viết gọn lại:<br />

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 <br />

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 <br />

Ba(OH)2 + H2 ↑ (1)<br />

Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)<br />

Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)<br />

<br />

d­ 2 2 4 3 4<br />

2 2<br />

5Ba 4H O Al (SO ) 3BaSO 2BaAlO 4H<br />

Vậy sản phẩm thu được <strong>có</strong> một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

CaCl2 HCl Ca(OH)2<br />

A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng<br />

B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng<br />

C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng<br />

D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng<br />

Câu 3: Chọn A.<br />

- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3<br />

Tristearin Natri sterat (X) Glixerol<br />

Câu 4: Chọn C<br />

- Đồng phân là những chất <strong>có</strong> cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />

A. Sai, Amilozơ và amilopectin <strong>đề</strong>u là thành <strong>phần</strong> của tinh bột <strong>có</strong> công thức là (C6H10O5)n nhưng phân<br />

tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ.<br />

B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) <strong>có</strong> công thức phân tử khác nhau.<br />

C. Đúng, Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) <strong>có</strong> cùng công thức<br />

phân tử.<br />

D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH3CH(NH2)COOH) <strong>có</strong> công thức<br />

phân tử khác nhau.<br />

Câu 5: Chọn D<br />

- Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.<br />

Câu 6: Chọn D<br />

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg 2+ trong nước cứng. Vì vậy<br />

Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn <strong>phần</strong>:<br />

2<br />

2<br />

3 3 <br />

Mg CO MgCO<br />

0<br />

t<br />

<br />

và<br />

2<br />

2<br />

3 3 <br />

Ca CO CaCO<br />

Ứng dụng của Na2CO3:<br />

- Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác.<br />

- Tẩy sạch vết mỡ bám trên <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy trước khi sơn , tráng kim loại.<br />

- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.<br />

Câu 7: Chọn D<br />

- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi <strong>hóa</strong> lên Fe 2+ .<br />

BT: e<br />

2n n n 2.(x t) y z 2x y z 2t<br />

Fe FeCl HCl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

Câu 8: Chọn B.<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

nCO<br />

n<br />

2 CaCO3<br />

- Ta <strong>có</strong>: nglucoz¬<br />

0,075mol mglucoz¬<br />

0,075.180 13,5(g)<br />

2 2<br />

Câu 10: Chọn C.<br />

- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì :<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 171<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL mX 98n H2SO <strong>30</strong>n<br />

4 NO 2n H m<br />

2 Z<br />

nHO 0,26mol<br />

2<br />

18<br />

BT:H 2nH2SO 2n NO<br />

4 H2O 2nH n <br />

2 NH<br />

n<br />

4<br />

n <br />

NH<br />

0,02mol nCu(NO 4<br />

3)<br />

0,04mol<br />

2<br />

4 2<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

H SO NO H<br />

2 4<br />

<br />

NH4<br />

2<br />

n n 0,08mol<br />

O(trong X)<br />

FeO<br />

- Xét hỗn hợp X ta <strong>có</strong>:<br />

2n 10n 4n 2n<br />

2<br />

3n Al 2n Zn 3n NO 2n H 8n<br />

2<br />

<br />

<br />

NH<br />

0,6<br />

4<br />

nAl<br />

0,16mol<br />

<br />

<br />

<br />

27n Al 65n Zn mX 72n FeO 188n Cu(NO 3)<br />

8,22 n<br />

2 Zn 0,06mol<br />

27.0,16<br />

%m Al .100 20,09<br />

21,5<br />

Câu 11: Chọn B.<br />

- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc<br />

hidrocacbon do vậy chỉ <strong>có</strong> CH3NHCH3 là amin bậc 2.<br />

Câu 12: Chọn A.<br />

(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2<br />

(b) CO2 (dư) + NaOH NaHCO3<br />

(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư)<br />

(d) Fe dư + 2FeCl3 3FeCl2<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).<br />

Câu 13: Chọn D.<br />

- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:<br />

Vì<br />

n<br />

OH<br />

2<br />

<br />

CO 2 2<br />

<br />

2 OH CO3 OH CO2 HCO CO<br />

3 2 CO3<br />

n n n n n 0,2 mol n n n 0,4 mol<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:<br />

m 0,3.197 59,1(g)<br />

BaCO 3<br />

BT: C<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol<br />

HCO OH Ba BaCO H O<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

- Các kim loại đứng trước cặp H + /H2 <strong>có</strong> thể tác dụng được với HCl.<br />

- Các kim loại đứng trước cặp Ag + /Ag <strong>có</strong> thể tác dụng được với AgNO3.<br />

Vậy <strong>các</strong> kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là<br />

Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.<br />

Câu 15: Chọn D.<br />

A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este <strong>hóa</strong>.<br />

B. Sai, Phản ứng xà phòng <strong>hóa</strong> là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

C. Đúng.<br />

D. Sai, Phản ứng este <strong>hóa</strong> là phản ứng thuận nghịch.<br />

Câu 16: Chọn C<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O<br />

BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) 2BaCO3 (Z) + 2H2O<br />

BaCO3 (Z) + H2SO4 BaSO4 + CO2 ↑ + H2O<br />

Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.<br />

C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) BaCO3 (Z) + 2NaCl<br />

BaCO3 (Z) + H2SO4 BaSO4 + CO2 ↑ + H2O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 172<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) Fe(NO3)3 + AgCl + Ag<br />

AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4<br />

Câu 17: Chọn A<br />

- Tại vị trí kết tủa max ta <strong>có</strong>:<br />

n n a 0,12mol<br />

BaCO<br />

Ba(OH)<br />

3 2<br />

- Tại vị trí kết tủa min ta <strong>có</strong> n n CO 0,4mol n 2 NaOH n 2n Ba(OH) 0,4 2.0,12 0,16mol<br />

<br />

2<br />

OH<br />

- Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình ta <strong>có</strong>:<br />

OH<br />

m 153n 62n 16n 21,4(g)<br />

X BaO Na 2O H2<br />

Câu 18: Chọn D<br />

(1) Sai, hiđrô <strong>hóa</strong> glucôzơ thu được sorbitol còn fructôzơ thì thu được đồng phân của sorbitol.<br />

(2) Đúng, <strong>các</strong> cacbohidrat tham gia phản ứng thủy phân là mantozơ, saccarôzơ,tinh bột và<br />

xenlulôzơ.<br />

(3) Đúng, khi thủy phân đến cùng xenlulôzơ thu được β – glucôzơ.<br />

(4) Sai, trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -fructozơ liên kết với nhau bằng C1 – O –<br />

C2.<br />

(5) Đúng, tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.<br />

(6) Sai, <strong>các</strong> polime <strong>có</strong> mạch phân nhánh thường gặp là amylopectin và glicôzen.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (5).<br />

Câu 19: Chọn B.<br />

A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.<br />

B. Sai, Độ <strong>dẫn</strong> điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

C. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại <strong>có</strong> độ nóng chảy thấp nhất là Hg.<br />

D. Đúng, Kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Câu 20: Chọn A<br />

Mg,Al AgNO ,Cu(NO )<br />

3,72(g)<br />

3 3 2<br />

dung dÞch hçn hîp<br />

<br />

20(g)r¾n<br />

Ag,Cu<br />

2 3 2 NaOH<br />

(d­) 3 2 2<br />

Mg ,Al ,Cu ,NO Mg(OH) ,Cu(OH) MgO,CuO<br />

dung dÞch X<br />

hçn hîp kÕt tña<br />

t<br />

0<br />

7,6(g)oxit<br />

- Gọi c là số mol Cu 2+ , còn lại trong dung dịch X. Xét quá trình phản ứng của dung dịch X với lượng<br />

dư dung dịch NaOH ta <strong>có</strong>:<br />

+<br />

24nMg 27nAl mkim lo¹i 24a 27b 3,72 a 0,11<br />

<br />

2n 2 4n 3 2n 2<br />

n 2a 4b 2c 0,46 b 0,04<br />

Mg Al Cu NaOH <br />

<br />

40n 40a 80c 7,6 c 0,04<br />

MgO 80nCuO m<br />

<br />

oxit <br />

<br />

- Xét dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 ta <strong>có</strong>:<br />

nAgNO 2n<br />

3 Cu(NO 3) n <br />

<br />

2<br />

3 2 2<br />

NO3<br />

x 2y 3n <br />

Al<br />

2n <br />

Mg<br />

2n <br />

Cu<br />

0,42 x 0,12 x 4<br />

+ <br />

108n Ag 64nCu mr¾n<br />

108x 64(y 0,04) 20<br />

y 0,15 y 5<br />

Câu 21: Chọn A<br />

- Giả sử triglixerit X <strong>có</strong> được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì:<br />

- Xét hỗn hợp muối <strong>có</strong>:<br />

C H COONa C H COONa muèi<br />

17 33 17 35<br />

n<br />

E<br />

n<br />

<br />

2<br />

Br 2<br />

0,06 mol<br />

<strong>30</strong>4n <strong>30</strong>6n m <strong>30</strong>4.0,06.2 <strong>30</strong>6.0,06 54,84(g)<br />

- Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng.<br />

- Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra MX<br />

886<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22: Chọn C<br />

- Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO3 thì:<br />

56n Fe 16nO mhçn hîp <br />

56nFe 16nO 12,48 nFe<br />

0,18mol<br />

<br />

BT:e<br />

<br />

BT:e<br />

<br />

<br />

3nFe 2nO 3nNO<br />

<br />

3nFe<br />

2nO<br />

0,24 nO<br />

0,15mol<br />

- Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì :<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 173<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

nHNO<br />

2n<br />

3 O<br />

3 nNO 2nO 2nFe<br />

nNO 0,11mol nCu(bÞ hoµn tan) 0,135mol mCu<br />

8,64(g)<br />

4 2<br />

Câu 23: Chọn B<br />

- X là este thuần chức <strong>có</strong> hai nhóm chứa vậy X <strong>có</strong> dạng CxHyO4<br />

- Khi đốt este X thì số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng thì este X <strong>có</strong> dạng Cx(H2O)m<br />

- X là este hai chức và phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 nên X <strong>có</strong> k = 4.<br />

- Xét hỗn hợp ancol ta <strong>có</strong>:<br />

+ X1 tách nước ở 170 0 C không thu được anken nên X1 là CH3OH.<br />

+ X1 và X2 là đồng đẳng của nhau nên X1 và X2 lần lượt là CH3OH và C2H5OH.<br />

→ Từ tất <strong>các</strong> dữ kiện trên ta được este X là:<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

<br />

CH OOC C C CCOOC H<br />

3 2 5<br />

0<br />

t<br />

3 2 5 3 1 2 5 2<br />

CH OOC C C COOC H (X) 2NaOH NaOOC C C COONa CH OH(X ) C H OH(X )<br />

Ni, t<br />

3 2 5 2 3 2 2 2 5<br />

CH OOC C C COOC H (X) 2H CH OOC CH CH COOC H (Y)<br />

Câu 24: Chọn B<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

n<br />

e (trao ®æi)<br />

It<br />

0,34 mol<br />

96500<br />

- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :<br />

Tại catot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol<br />

2H2O + 2e → 2OH - + H2<br />

0,04 mol → 0,04 mol 0,02<br />

mol<br />

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta <strong>có</strong>:<br />

BT:e<br />

2nCl 4nO ne trao ®æi<br />

<br />

0<br />

Tại anot<br />

2Cl - → Cl2 + 2e<br />

2x mol 2x mol 2x mol<br />

H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

4y mol ← y mol → 4y mol<br />

2x 4y 0,34 x 0,1mol<br />

2 2<br />

<br />

71n Cl 32n<br />

2 O m<br />

2 dd gim 64nCu 2nH<br />

71x 32y 5,47 y 0,06 mol<br />

2 <br />

- Dung dịch sau điện phân chứa: Na + , H + : 0,2 mol và NO3 - : 0,3 mol.<br />

- Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:<br />

0,075mol<br />

2<br />

3 <br />

2<br />

0,2mol<br />

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />

<br />

m 0,075.56 4,2(g)<br />

Fe bÞ hßa tan<br />

Câu 25: Chọn A<br />

BTKL mCO mH O mX BT: O 2nCO nH O 2nO<br />

<br />

32 2<br />

2 2 2 2 2<br />

nO<br />

0,135 mol n<br />

2<br />

X<br />

0,015 mol<br />

nCO C 2<br />

X 8: X là C8H8O<br />

2<br />

nX<br />

Câu 26: Chọn D<br />

- Đốt cháy<br />

(CH 3) 3N (A) 5,25O 2 nA nB 0,1 nA<br />

0,06<br />

X <br />

<br />

H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B) 10O 2 5,25n A 10n B 0,715 n B 0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Trong 0,1 mol X thì <strong>có</strong> 8,18 gam trong 24,54 gam X thì <strong>có</strong> 0,18 mol A và 0,12 mol B.<br />

HCl<br />

BTKL<br />

n 0,18 2.0,12 0,42 mol m 24,54 0,42.36,5 39,87 (g)<br />

Câu 27: Chọn B<br />

Phương trình phản ứng đúng là:<br />

(a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2<br />

(c) Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(b) FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O<br />

(d) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 174<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 28: Chọn B.<br />

- Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là: (3 điều kiện bắt buộc)<br />

(1) Có <strong>các</strong> cặp điện cực khác nhau về bản chất, <strong>có</strong> thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim<br />

loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.<br />

(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây <strong>dẫn</strong>.<br />

(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.<br />

- Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản.<br />

- Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

Câu 29: Chọn C.<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

nCH COOC H<br />

<br />

n<br />

3 2 5<br />

H .100% 65%<br />

CH COOH<br />

3<br />

H SO đÆc<br />

2 4<br />

CH3COOHC 2H5OH CH3COOC 2H5H2O<br />

0,2mol 0,25mol<br />

t<br />

o<br />

0,13mol<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn C<br />

- Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc).<br />

Câu 31: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

98n H2SO<br />

.100<br />

4<br />

nH <br />

2SO n<br />

4 H 0,15mol m<br />

2 dd H2SO<br />

147(g)<br />

4<br />

C%<br />

m m m 2n 151,9(g)<br />

Y kim lo¹i dd H SO H<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

- Nhận thấy rằng hỗn hợp M <strong>có</strong> dạng<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

2 4 2<br />

GlyAla(Lys) x<br />

(CTPT của M là<br />

C H O N<br />

56x 1012x 3x 22x<br />

16(3 x)<br />

%mO<br />

0,21<strong>30</strong>18 x 1,5<br />

12(5 6x) 16(3 x) 10 12x 14(2 2x)<br />

- Khi cho M tác dụng HCl thì: GlyAla(Lys) 5HCl 2,5H O GlyHCl AlaHCl Lys(HCl)<br />

BTKL<br />

0,16mol<br />

m m 36,5n 18n 90,48(g)<br />

Câu 33: Chọn A.<br />

muèi M HCl H O<br />

- Khi đốt 0,16 mol X thì :<br />

X<br />

2<br />

0<br />

t<br />

1,5 2 2<br />

0,8mol 0,4mol<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,16<br />

nX<br />

0,16 kX<br />

4<br />

0,5k 1 0,5k 1<br />

- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4.<br />

- Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :<br />

BTKL<br />

m m 18n 40n 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol<br />

muèi E H O NaOH<br />

2<br />

X<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Xét hỗn hợp muối ta <strong>có</strong>:<br />

111n AlaNa 139nValNa mmuèi 111n AlaNa 139nValNa 101,04 nAlaNa<br />

0,76<br />

<br />

nAlaNa nValNa 4nE nAlaNa nValNa 0,88 nValNa<br />

0,12<br />

- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol)<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> X là (Val)a(Ala)4 – a và Y là (Val)b(Ala)4 – b.<br />

BT:Val nXa nYb 0,12 nXa nYb 0,12<br />

BT:Ala <br />

nXn<br />

n Y X 0,02 vµ n Y= 0,04<br />

n X(4 a) n Y(4 b) 0,12 4nX 4nY nXa nYb 0,12 <br />

a,b4<br />

<br />

<br />

a = 4 vµ b=1<br />

nX nY 0,22 0,16 0,06 nX nY<br />

0,06<br />

<br />

<br />

<br />

0,02.414<br />

- Vậy X và Y lần lượt là (Val)4 (0,02 mol) và Val(Ala)3 (0,04 mol) %m X .100% 11,86%<br />

69,8<br />

Câu 34: Chọn B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 175<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:<br />

được bằng số mol este. Vậy este <strong>có</strong> dạng là<br />

R(COO) 2R'<br />

n<br />

n<br />

NaOH<br />

este<br />

2<br />

0<br />

t<br />

R(COO) R' 2KOH R(COOK) R'(OH)<br />

2 2 2<br />

0,015mol 0,0075mol 0,0075mol<br />

. Mặt khác số mol muối ancol thu<br />

BTKL<br />

0,465<br />

mR'(OH) m<br />

2 este 56nKOH mmuèi khan 0,465(g) MR'(OH) 62(C<br />

2<br />

2H 4(OH) 2)<br />

0,0075<br />

1,665<br />

Mmuèi 222 : C4H 8(COOK)<br />

2 Este đó là:<br />

0,0075<br />

Câu 35: Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

C H (COO) C H<br />

4 8 2 2 4<br />

Cu(dư) + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag<br />

Cu(NO3)2 + Fe(dư) Fe(NO3)2 + Cu<br />

Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.<br />

Câu 36: Chọn C.<br />

- Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp <strong>các</strong> amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì<br />

vậy người ta dùng giấm ăn (thành <strong>phần</strong> <strong>có</strong> chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.<br />

Câu 37: Chọn B.<br />

A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4<br />

B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).<br />

C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 trắng + 2FeCl3<br />

D. Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4<br />

Câu 38: Chọn D.<br />

TGKL 8,633 6,675<br />

6, 675<br />

nX<br />

0,089 mol MX<br />

75<br />

40 18<br />

0,089<br />

Câu 39: Chọn A.<br />

- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>dẫn</strong> nhiệt và ánh kim <strong>đề</strong>u do <strong>các</strong> e tự do<br />

trong kim loại gây nên.<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH HẢI PHÒNG<br />

THPT TIÊN LÃNG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn,<br />

người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây<br />

A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.<br />

Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được <strong>các</strong> oxit nào sau đây<br />

A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO.<br />

Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2.<br />

Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 176<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam<br />

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung<br />

dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng<br />

nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.<br />

Sau khi <strong>các</strong> phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.<br />

Giá trị của V là<br />

A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.<br />

Câu 6: Este đơn chức X <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với <strong>30</strong>0 ml dung dịch<br />

KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo<br />

của X là<br />

A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.<br />

C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3.<br />

Câu 7: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng phản ứng với HCOOH.<br />

(b) Thành <strong>phần</strong> chính của tinh bột là amilopectin.<br />

(c) Các peptit <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất <strong>có</strong> màu tím đặc trưng<br />

(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.<br />

Trong <strong>các</strong> phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được<br />

với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 - )<br />

A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.<br />

Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là<br />

A. 36,32 gam B. <strong>30</strong>,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam<br />

Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của <strong>các</strong> cặp oxi <strong>hóa</strong> – khử trong dãy điện <strong>hóa</strong> (dãy thế điện cực<br />

chuẩn) như sau: Zn 2+ /Zn; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ / Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Các kim loại và ion <strong>đề</strong>u phản ứng được<br />

với ion Fe 2+ trong dung dịch là<br />

A. Ag, Fe 3+ . B. Zn, Ag + . C. Ag, Cu 2+ . D. Zn, Cu 2+ .<br />

Câu 11: X, Y, Z, T là một trong <strong>các</strong> dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí<br />

nghiệm để nhận xét chúng và <strong>có</strong> được kết quả như sau:<br />

Chất X Z T Y<br />

dd Ba(OH)2, t 0 Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra<br />

hiện<br />

tượng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4<br />

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4<br />

Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là<br />

A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N<br />

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai<br />

A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.<br />

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />

C. Các amino axit <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

D. Các chất béo <strong>có</strong> gốc axit béo không no thường là chất lỏng.<br />

Câu 14: Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất là<br />

A. Fe B. Sn C. Ag D. Au<br />

Câu 15: Trong <strong>các</strong> kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương<br />

pháp điện phân<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 177<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 16: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy <strong>có</strong> kết tủa màu<br />

A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng<br />

Câu 17: Hai dung dịch <strong>đề</strong>u phản ứng được với kim loại Fe là:<br />

A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3<br />

C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội<br />

Câu 18: Este X <strong>có</strong> công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0<br />

Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch X và một <strong>phần</strong> Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa<br />

Y. Thành <strong>phần</strong> của kết tủa Y gồm<br />

A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.<br />

Câu 20: Este X <strong>có</strong> CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng<br />

A. Tên gọi của X là benzyl axetat.<br />

B. X <strong>có</strong> phản ứng tráng gương.<br />

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.<br />

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.<br />

Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12<br />

mol Fe(NO3)3. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:<br />

A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96<br />

Câu 22: Cho <strong>các</strong> sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau:<br />

0<br />

1500 C<br />

H2O<br />

O2<br />

X <br />

Y Z <br />

T<br />

HgSO 4 , H2SO4<br />

;<br />

o<br />

H2<br />

,t<br />

KMnO<br />

4<br />

T<br />

Y <br />

P Q <br />

E<br />

Pd/PbCO<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

4<br />

o<br />

H SO ,t<br />

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br />

A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.<br />

Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng<br />

ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch<br />

Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư<br />

dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.<br />

Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ<br />

dung dịch H2SO4 <strong>30</strong>%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z <strong>có</strong> nồng độ 36%. Tỉ khối<br />

của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 20. B. 10. C. 15. D. 25.<br />

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai<br />

A. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, <strong>các</strong> kim loại kiềm <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.<br />

C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.<br />

D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.<br />

Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau <strong>các</strong> ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch<br />

“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền <strong>có</strong> tác dụng trên là<br />

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin.<br />

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />

A. Tất cả <strong>các</strong> polime tổng hợp <strong>đề</strong>u được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

B. Tất cả <strong>các</strong> polime <strong>đề</strong>u không tác dụng với axit hay bazơ.<br />

C. Protein là một loại polime <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

D. Cao su buna-S <strong>có</strong> chứa lưu huỳnh trong phân tử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 178<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y <strong>có</strong> thành <strong>phần</strong> phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y <strong>đề</strong>u <strong>có</strong><br />

khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và <strong>đề</strong>u phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối<br />

hơi của Y so với X <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 1,403. B. 1,333. C. 1,<strong>30</strong>4. D. 1,3.<br />

Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br />

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.<br />

C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl.<br />

Câu <strong>30</strong>: Các α–amino axit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong><br />

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím B. đúng một nhóm amino<br />

C. ít nhất 2 nhóm –COOH D. ít nhất hai nhóm chức<br />

Câu 31: Cho dãy <strong>các</strong> chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất<br />

trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 32: Thực hiện <strong>các</strong> thí nghiệm sau<br />

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).<br />

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.<br />

(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.<br />

(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.<br />

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.<br />

Số thí nghiệm thu được đơn chất là.<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 33: Hỗn hợp X chứa <strong>các</strong> este <strong>đề</strong>u mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no<br />

chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol<br />

CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol <strong>có</strong> cùng số<br />

nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức <strong>có</strong> khối lượng<br />

phân tử lớn trong X là<br />

A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%<br />

Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol <strong>các</strong> chất) sau:<br />

(1)<br />

t<br />

0<br />

X NaOH X X 2H O<br />

0<br />

1 2 2<br />

t<br />

2 4 2<br />

nX nX Nilon 6,6 2nH O<br />

(2)<br />

X H SO Na SO X<br />

nX<br />

1 2 4 2 4 3<br />

(3)<br />

(4)<br />

Tơlapsan + 2nH2O<br />

Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X <strong>có</strong> công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X 2 <strong>có</strong> tên thay thế là hexan-1,6-điamin<br />

C. X3 và X4 <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. D. X 2 , X4 và X5 <strong>có</strong> mạch cacbon không phân<br />

nhánh.<br />

Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc<br />

phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được<br />

(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:<br />

A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn<br />

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />

Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi<br />

xà phòng <strong>hóa</strong> X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng<br />

số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:<br />

A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam<br />

Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam<br />

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 4 B. 6 C. 8 D. 2<br />

nX<br />

3 5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t<br />

0<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 179<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl<br />

A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2<br />

Câu 40: Người ta thường dùng <strong>các</strong> vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị<br />

mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ <strong>các</strong> khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản<br />

ứng:<br />

4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.<br />

Chất khử trong phản ứng trên là<br />

A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 180<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Chọn D.<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG LẦN 1<br />

- Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑<br />

+ Khí H2 sinh ra một <strong>phần</strong> bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H + nên phản ứng xảy<br />

ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.<br />

- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu<br />

+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe – Cu <strong>có</strong> sự chuyển dịch <strong>các</strong> electron và<br />

ion H + trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H2 thoát ra nhiều<br />

hơn.<br />

Câu 2: Chọn A.<br />

- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 <strong>có</strong> thể khử được <strong>các</strong> oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện <strong>hóa</strong>.<br />

Các chất thỏa mãn là:<br />

Câu 3: Chọn B.<br />

- Quy đổi hỗn hợp E:<br />

Fe O và CuO<br />

2 3<br />

CH NH ,(CH ) NH,(CH ) N<br />

3 2 3 2 3 3<br />

.<br />

thành CnH2n+3N: a mol.<br />

- Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2<br />

(1) và<br />

(2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol<br />

n (1,5n 0,75)a 0,36<br />

O 2<br />

- Cho E tác dụng với HCl thì<br />

Câu 4: Chọn D.<br />

HCl<br />

m (14n 17)a 4,56<br />

E<br />

E<br />

BTKL<br />

n n 0,12 mol <br />

mmuối = mE + 36,5nHCl =<br />

8,94 (g)<br />

Mg, Cu o<br />

HNO Mg(NO<br />

3 3) 2, Cu(NO 3) 2 NaOH Mg(OH) 2,Cu(OH) 2 t MgO,CuO<br />

HO<br />

<br />

<br />

Fe, Al Fe(NO ) , Al(NO ) Fe(OH) Fe O<br />

3 3 3 3 3 2 3<br />

- Lưu ý:<br />

+ Cho một lượng dư NaOH vào Al 3+ , ban đầu <strong>có</strong> kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung<br />

dịch trong suốt.<br />

+ H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó <strong>có</strong> 1 nguyên tố là<br />

oxi.<br />

Vậy <strong>có</strong> tối đa là<br />

4<br />

oxit .<br />

Câu 5: Chọn D.<br />

- Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N<br />

- Quá trình:<br />

+ Ta <strong>có</strong>:<br />

BT: N<br />

Mg,Al HNO Mg(NO ) ,Al(NO ) ,NH NO N H O<br />

3 3 2 3 3 4 3 2 2<br />

7,5 (g) V (l)<br />

54,9 (g) hçn hîp muèi<br />

0,03 mol<br />

24nMg 27nAl 7,5 nMg<br />

0,2<br />

<br />

<br />

148n Mg(NO 3) 213n<br />

2 Al(NO 3) 80n<br />

3 NH4NO 54,9 n<br />

3 Al 0,1<br />

BT: e<br />

<br />

2n<br />

n NH4NO<br />

0,05<br />

3<br />

Mg 3n Al 8n NH NO 10n<br />

<br />

N <br />

4 3 2<br />

V 2n 3n 2n 2n 0,86 (l)<br />

HNO Mg(NO ) Al(NO ) NH NO N<br />

3 3 2 3 3 4 3 2<br />

- Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3<br />

m 3 2<br />

Al<br />

m <br />

Mg<br />

18n <br />

NH<br />

62n <br />

4 NO<br />

54,9<br />

3<br />

+Ta <strong>có</strong>: n<br />

<br />

BT e BTDT<br />

NH<br />

0,05mol<br />

<br />

4<br />

n <br />

NO<br />

n N<br />

3<br />

<br />

NH<br />

(8n <br />

4<br />

<br />

NH<br />

10n<br />

4<br />

<br />

2<br />

)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n 12n 10n 0,86mol<br />

HNO3 N2 <br />

NH4<br />

Câu 6: Chọn A.<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 181<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Từ tỉ khối ta suy ra<br />

M<br />

RCOOR’<br />

- Hướng tư duy 1: Tìm gốc R<br />

100:C H O<br />

X 5 8 2<br />

+ Ta <strong>có</strong>: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol nKOH dư = 0,1 mol mà<br />

R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là<br />

- Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’<br />

BTKL mX mKOH mr¾n<br />

MR'OH 44 : CH3CHO<br />

0,2<br />

Câu 7: Chọn A.<br />

(a) Đúng, Phương trình phản ứng:<br />

CH3NH2 + HCOOH HCOONH3CH3<br />

C2H5OH + HCOOH<br />

H SO<br />

2 4<br />

<br />

o<br />

<br />

t<br />

HCOOC2H5 + H2O<br />

và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là:<br />

C H COOCH CH<br />

2 5 2<br />

mr¾n 56nKOH d­<br />

MRCOOK<br />

<br />

112<br />

0,2<br />

R’ là –C2H3. Vậy X là<br />

C H COOCH CH<br />

2 5 2<br />

NaHCO 3 + HCOOH HCOONa + CO 2 + H 2O<br />

(b) Đúng, Amilopectin <strong>chi</strong>ếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ <strong>chi</strong>ếm từ 20 – <strong>30</strong>% khối<br />

lượng tinh bột.<br />

(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không <strong>có</strong> phản ứng này) <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất <strong>có</strong><br />

màu tím đặc trưng.<br />

(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184 o C, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan<br />

nhiều trong benzen và etanol.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d).<br />

Câu 8: Chọn C.<br />

Sự oxi <strong>hóa</strong><br />

Sự khử<br />

Fe → Fe 2+ + 2e<br />

4H + + NO3 - + 3e → NO + 2H2O<br />

(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01<br />

lên Fe 2+ ).<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

0,01 → 0,02<br />

2H + (dư) + 2e → H2<br />

0,02 → 0,02 → 0,01<br />

BT:e 3n NO 2n 2<br />

Cu<br />

2n<br />

H<br />

n<br />

2<br />

Fe 0,05 mol mFe<br />

2,8 (g)<br />

2<br />

Câu 9: Chọn B.<br />

- Hướng tư duy 1: Xác định <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> trong muối<br />

0,32 mol<br />

2 2 2 2<br />

H NCH COOH : x mol<br />

H NCH COONa : x mol<br />

<br />

NaOH <br />

H2O<br />

HOOC(CH 2) 2 CH(NH 2)COOH : y mol<br />

NaOOC(CH 2) 2 CH(NH 2)COONa : y mol<br />

+ Ta <strong>có</strong>:<br />

x y 0,2 x 0,08<br />

<br />

<br />

<br />

x 2y 0,32 y 0,12<br />

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng<br />

+ Ta <strong>có</strong>:<br />

H O<br />

Câu 10: Chọn B.<br />

2<br />

NaOH<br />

BTKL<br />

n n 0,32 mol <br />

mmuối = 97x + 191y =<br />

mmuối =<br />

<strong>30</strong>,68 (g)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m m 40n m <strong>30</strong>,68 (g)<br />

gly glu NaOH H O<br />

- Dựa vào quy tắc ta xác định được <strong>các</strong> cặp chất <strong>có</strong> phản ứng với Fe 2+ là Zn,Ag . Phản ứng:<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Zn + Fe 2+ Zn 2+ + Fe<br />

Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 182<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Chọn D.<br />

Chất X: K2SO4 Z: KOH T: (NH4)2SO4 Y: NH4NO3<br />

dd Ba(OH)2, t 0 Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra<br />

hiện<br />

tượng<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

Ba(OH)2 + K2SO4 BaSO4 trắng + 2KOH<br />

Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra<br />

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 <br />

BaSO4 trắng + 2NH3 ↑ + 2H2O<br />

Ba(OH)2 + 2NH4NO3 Ba(NO3)2 + 2NH3 ↑ + 2H2O<br />

Câu 12: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

mY<br />

9<br />

MY<br />

45:<br />

n 0,2<br />

Y<br />

Y là C2H7N<br />

Câu 13: Chọn B.<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

Câu 15: Chọn B.<br />

- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

- Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện.<br />

- Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong><br />

2<br />

kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân.<br />

Câu 16: Chọn D.<br />

- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy <strong>có</strong> kết tủa màu vàng.<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

Fe 2AgNO3<br />

Fe(NO 3) 2<br />

2Ag<br />

A.<br />

Fe<br />

H SO FeSO<br />

H<br />

2 4 loãng 4 2<br />

B. Fe + 2FeCl3 <br />

3FeCl2<br />

C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu<br />

Câu 18: Chọn B.<br />

HCOOCH NaOH HCOONa CH OH<br />

- Phương trình:<br />

mol: 0,15 0,15<br />

m<br />

HCOONa<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Quá trình:<br />

10,2 (g)<br />

Fe,Cu<br />

H SO<br />

3 3<br />

2 4 đ<br />

Cu dư và<br />

2 2 2<br />

4<br />

3<br />

Fe ,Cu ,SO Fe(OH)<br />

dd X<br />

NH<br />

<br />

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của <strong>các</strong> kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư.<br />

Câu 20: Chọn C.<br />

A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.<br />

B. Sai, X không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương.<br />

C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O<br />

D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C6H5OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình<br />

Mg + 2Fe 3+ Mg 2+ + 2Fe 2+<br />

mol: 0,02 → 0,04 0,04 n 3 còn lại = 0,08 mol<br />

Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

Fe<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 183<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mol: 0,04 0,08 nCu dư = 0,06 mol<br />

Vậy mrắn = mCu dư =<br />

3,84 (g)<br />

- Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e<br />

- Ta <strong>có</strong>: ne cho 2(nMg n Cu ) 0,24 mol . Nhận thấy:<br />

- Khi đó: nCu dư =<br />

n<br />

n<br />

e cho Fe 3<br />

Câu 22: Chọn D.<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

Vậy<br />

0<br />

1500 C<br />

4 2 2 2<br />

2CH (X) C H (Y) 3H ;<br />

2<br />

3 2 3<br />

<br />

n n 3n<br />

Fe<br />

0,06 mol m 3,84 (g)<br />

e cho<br />

3<br />

3<br />

Fe<br />

Fe 3+ chỉ về Fe 2+ .<br />

o<br />

HgSO 4,t<br />

C H H O CH CHO(Z)<br />

2 2 2 3<br />

Pd/PdCO<br />

t<br />

C H (Y) H C H (P)<br />

3<br />

2CH CHO(Z) O 2CH COOH(T);<br />

3C H (P) 2KMnO 4H O 3C H (OH) (Q) 2KOH 2MnO<br />

2 4 4 2 2 4 2 2<br />

2 2 2 0 2 4<br />

H2SO4<br />

2 4 2 3 <br />

o<br />

t<br />

2 4 3 2 2<br />

C H (OH) (Q) 2CH COOH(T) C H (OOCCH ) (E) 2H O<br />

M 146<br />

E<br />

Câu 23: Chọn D.<br />

- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau :<br />

Tại catot:<br />

Fe 2+ + 2e → Fe<br />

Tại Anot:<br />

2Cl - → Cl2 + 2e<br />

x ← 2x → x<br />

2H2O + 2e → 2OH - + H2<br />

(2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y)<br />

2y → 2y y<br />

- Từ phương trình:<br />

- Khối lượng dung dịch giảm:<br />

- Hỗn hợp X:<br />

Câu 24: Chọn A.<br />

- Quá trình:<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

3<br />

Al 3H O NaOH Na[Al(OH) ] H 2<br />

2 4 2<br />

Cl<br />

H<br />

2 2<br />

suy ra<br />

n n 0,02 y 0,01 mol<br />

OH<br />

56x 71n 2n 4,54 x 0,03 mol<br />

BT: e Ag FeCl <br />

FeCl n n 0,03<br />

2 :0,03mol <br />

<br />

NaCl :0,06mol n 2n n 0,12<br />

Mg, MgO<br />

X <br />

Mg(HCO 3) , MgSO<br />

AgNO3<br />

2<br />

<br />

<br />

BT: Cl<br />

AgCl FeCl2<br />

NaCl<br />

2 3<br />

H SO<br />

2 4<br />

dd<strong>30</strong>%<br />

<br />

Al<br />

0,5 mol khÝ Y (M 32)<br />

Y<br />

c« c¹n<br />

m = 20,46 gam<br />

dd Z (36%) MgSO : 0, 6 mol<br />

58,8<br />

nH2SO n<br />

4 MgSO 0,6 mol m<br />

4 H2SO 58,8 gam m<br />

4 dd H2SO<br />

196 gam<br />

4<br />

0,3<br />

120n<br />

MgSO<br />

4<br />

C% 36% m 200 mdd H2SO<br />

m<br />

4 khí 20 gam<br />

m mdd H2SO<br />

m<br />

<br />

4 khí<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 25: Chọn D.<br />

- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng<br />

thì Mg tan nhanh trong nước.<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

- Trong <strong>các</strong> chai dung dịch đạm <strong>có</strong> nhiều <strong>các</strong> axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau <strong>các</strong> ca<br />

phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra <strong>có</strong> <strong>các</strong> chất điện <strong>giải</strong> và <strong>có</strong> thể thêm một số <strong>các</strong> vitamin,<br />

sorbitol tùy theo tên thương phẩm của <strong>các</strong> hãng dược sản xuất khác nhau.<br />

Câu 27: Chọn C.<br />

A. Sai, Các polime tổng hợp <strong>có</strong> thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ:<br />

trùng hợp vinyl clorua<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 184<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su <strong>thi</strong>ên nhiên tác dụng với HCl:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Đúng, Protein là một loại polime <strong>thi</strong>ên nhiên <strong>có</strong> trong tơ tằm, lông cừu, len.<br />

D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không <strong>có</strong> chứa lưu huỳnh.<br />

2 2 2 6 5<br />

Buta1,3 đien Stiren<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

nCH CH CH CH nCH CH C H [ CH2 CH CH CH2 CH2 CH(C6H 5) ]<br />

Poli (butađienstiren) Cao su Buna<br />

S<br />

Câu 28: Chọn C.<br />

- Vì X, Y <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y <strong>có</strong> dạng HCOOR<br />

mà MX < MY < 70 X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy<br />

Câu 29: Chọn A.<br />

d M : M 1,<strong>30</strong>4<br />

Y/X Y X<br />

A. NaNO3 + MgCl2 : không xảy ra B. 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O<br />

C. K2O + H2O 2KOH D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn D.<br />

- Trong phân tử <strong>các</strong> α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy<br />

thuộc vào <strong>các</strong> chất khác nhau mà số nhóm chức <strong>có</strong> trong <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> thể giống nhau hoặc khác nhau.<br />

Câu 31: Chọn B<br />

- Có<br />

4<br />

chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.<br />

Triolein<br />

Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6<br />

Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan<br />

Glyxylglyxin<br />

N<br />

H<br />

(CH 2 ) 6<br />

N<br />

H<br />

C<br />

O<br />

(CH 2 ) 4<br />

O CH 2 CH 2 O C C<br />

H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :<br />

(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2<br />

dpdd<br />

(2) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + 2H2<br />

(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O<br />

(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O<br />

O<br />

C<br />

O<br />

O<br />

n<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 185<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: Chọn D<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

0,93<br />

CX<br />

3,875<br />

0,24<br />

. Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol <strong>có</strong> cùng cacbon và 2<br />

muối<br />

Trong X <strong>có</strong> 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được<br />

tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R <strong>có</strong> 1 liên kết đôi<br />

C=C)<br />

+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng <br />

BT: O<br />

2n 2n 4n 2n n 2n 0,58<br />

A B C CO H O O<br />

2 2 2<br />

n 2n n n 0,13<br />

quan hÖ<br />

CO 2 vµ H2O 2 2<br />

B C CO H O<br />

(2) và nA + nB + nC = 0,24 (3)<br />

+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol<br />

BT: C<br />

3.0,16 0,03.C 0,05.C 0,93<br />

B<br />

C<br />

(4) (với CB > 4, CC > 5)<br />

+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta <strong>có</strong>: CC = 6 Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa).<br />

Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol <br />

Câu 34: Chọn C<br />

0<br />

7,25<br />

%mC<br />

13,61<br />

22,04<br />

t<br />

6 4 3 2 2 6 6 4 2 1 2 2 6 2 2<br />

(1)C H (COONH ) (CH ) 2NaOH C H (COONa) (X ) NH (CH ) NH (X )<br />

(2)C H (COONa) (X ) H SO C H (COOH) (X ) Na SO<br />

6 4 2 1 2 4 6 4 2 3 2 4<br />

0<br />

t<br />

2 4 4 2 2 6 2 2 2 6 2 6 n 2<br />

T¬ nilon-6,6.<br />

(3) nHOOC(CH ) COOH(X ) nNH (CH ) NH (X ) ( OC(CH ) CONH(CH ) NH ) 2n H O<br />

6 4 2 3 2 4 2 5 t<br />

6 4 2 4 n 2<br />

T¬ lapsan<br />

(4)nC H (COOH) (X ) nC H (OH) (X ) ( OCC H COOC H O ) nH O<br />

X3 là<br />

C H (COOH)<br />

6 4 2<br />

<strong>có</strong> 8 nguyên tử C và X4 là<br />

Câu 35: Chọn D.<br />

- Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì :<br />

+<br />

0<br />

HOOC(CH ) COOH <strong>có</strong> 6 nguyên tử C.<br />

nHNO 4n<br />

nHNO<br />

4n<br />

3 NO 3<br />

<br />

NH4<br />

n 0,02 mol n<br />

NH<br />

HO 0,3mol<br />

4<br />

2<br />

10 2<br />

BTKL<br />

m 63n m <strong>30</strong>n 18n m 16,9(g)<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

- Mà<br />

M HNO3 X NO H2O<br />

n 3n 8n 0,52 mol<br />

e trao ®æi<br />

NO<br />

<br />

NH4<br />

n m 16,9a<br />

n M M 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M)<br />

e<br />

M<br />

a2<br />

M M M<br />

a nM<br />

ne<br />

Câu 36: Chọn B.<br />

- Khi đốt cháy este X thì :<br />

nCO n<br />

2 CaCO3 nCO 0,05 2<br />

nCO<br />

0,05mol<br />

2<br />

<br />

100n CaCO (44n<br />

3 CO n<br />

2 H2O) mdd gim 56nCO 18n 2 H2O 2,08 nH2O<br />

0,04 mol<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX nCO n<br />

2 H2O<br />

0,01mol . Vậy este X <strong>có</strong> CTPT là C5H8O<br />

2<br />

+ TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :<br />

HCOOCH 2 CH2OOC 2H5<br />

và HOOC CH(CH) 3CH2<br />

OOCH<br />

+ TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :<br />

CH OOC CH COO CH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C H OOC COOCH<br />

2 5 3<br />

Câu 37: Chọn A.<br />

và 3 2 3<br />

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 <strong>có</strong> 2X Y X2Y 2H2O (1)<br />

2 4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

.<br />

(1)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 186<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Từ:<br />

mà<br />

nGly<br />

0,075 5<br />

<br />

n 0,06 4<br />

Tyr<br />

X<br />

XY 2<br />

là<br />

(Gly)<br />

5k<br />

(Tyr)<br />

<br />

(min) 3 (max)<br />

(52).n 5k4k<br />

(52).n<br />

4k<br />

.<br />

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 9k 7.2 k 1<br />

+ Với k = 1 <br />

nGly<br />

nTyr<br />

n(Gly) 5(Tyr)<br />

n<br />

4 X2Y<br />

0,015mol<br />

5 4<br />

BTKL<br />

- Xét phản ứng (1) ta được mX mY mX2Y 18nH2O<br />

14,865(g)<br />

Câu 38: Chọn C.<br />

BTKL<br />

2,628 1,752 1,752<br />

nHCl nX 0,024 mol MX<br />

73<br />

36,5 0,024<br />

- Số đồng phân ứng với công thức của X là<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2<br />

CH 3 CH<br />

NH 2<br />

8<br />

Z<br />

CH 3<br />

: X là C4H11N<br />

CH 2<br />

CH 3<br />

CH<br />

NH 2<br />

CH 3<br />

CH 2<br />

CH 3 NH 2<br />

CH 3 NH CH 2 CH 2 CH 3<br />

Câu 39: Chọn B.<br />

CH 3 CH NH CH 3<br />

CH 3<br />

Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong <strong>hóa</strong> hữu cơ:<br />

- Muối của phenol : C6H5ONa + HCl <br />

C6H5OH + NaCl<br />

- Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl RCOOH + NaCl<br />

- Amin, anilin: R-NH2 + HCl <br />

R-NH3Cl<br />

- Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl HOOC-R-NH3Cl<br />

C<br />

CH 3<br />

CH 3<br />

CH 3 CH 2 NH CH 2 CH 3<br />

CH 3 N CH 2 CH 3<br />

- Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl ClH3N-R-COONa + NaCl<br />

- Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH3-R’ + HCl R-COOH + R’-NH3Cl<br />

Vậy CH3COOH không tác dụng được với HCl.<br />

Câu 40: Chọn C.<br />

- Nhận thấy: Ag → Ag + + 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

CH 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH LÂM ĐỒNG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 187<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch<br />

đường là:<br />

A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ<br />

Câu 2: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):<br />

A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe<br />

Câu 3: <strong>Bộ</strong>t ngọt là muối của:<br />

A. axit oleic B. axit axetic C. axit aminoaxetic D. axit glutamic<br />

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Tất cả <strong>các</strong> amino axit <strong>đề</strong>u lưỡng tính.<br />

B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />

C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.<br />

D. Trong 1 phân tử tetrapeptit <strong>có</strong> 4 liên kết peptit.<br />

Câu 5: Dãy gồm <strong>các</strong> kim loại <strong>đề</strong>u phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch <strong>có</strong> môi<br />

trường kiềm là:<br />

A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K<br />

Câu 6: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh<br />

cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ?<br />

A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng B. Tính dẻo và <strong>có</strong> ánh kim<br />

C. Tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt D. Mềm, <strong>có</strong> tỉ khổi lớn<br />

Câu 7: Polime nào sau đây trong thành <strong>phần</strong> <strong>có</strong> chứa nitơ ?<br />

A. Polibutađien B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Nilon-6,6<br />

Câu 8 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử <strong>có</strong> chứa ?<br />

A. nhóm cacboxyl B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl<br />

C. nhóm amino D. nhóm amino và nhóm cacboxyl<br />

Câu 9: Kết quả thí nghiệm của <strong>các</strong> dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam<br />

Z Nước brom Kết tủa trắng<br />

X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.<br />

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.<br />

Câu 10: Cho một số tính chất :<br />

(1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước<br />

(3) Phản ứng với axit nitric đặc <strong>có</strong> xúc tác (4) Tham gia phản ứng tráng bạc<br />

(5) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng<br />

Các tính chất của xenlulozơ là:<br />

A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)<br />

Câu 11: Trong số <strong>các</strong> chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng<br />

chỉ thu được glucozơ là:<br />

A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ<br />

C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ<br />

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.<br />

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.<br />

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 188<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. Sợi bông , tơ tằm là polime <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

Câu 13: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?<br />

A. Oxi <strong>hóa</strong> glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.<br />

B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.<br />

C. Lên men ancol etylic.<br />

D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.<br />

Câu 14: Tên gọi của của C2H5NH2 là:<br />

A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin<br />

Câu 15: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào<br />

sau đây ?<br />

A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3<br />

Câu 16: Để chứng minh glucozơ <strong>có</strong> tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?<br />

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.<br />

C. Kim loại Na.<br />

D. Dung dịch HCl.<br />

Câu 17: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết <strong>các</strong> chất trên<br />

dùng thuốc <strong>thử</strong> là:<br />

A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4<br />

Câu 18: Biết ion Pb 2+ trong dung dich oxi <strong>hóa</strong> được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau<br />

bằng dây <strong>dẫn</strong> điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là:<br />

A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn<br />

Câu 19: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh <strong>có</strong>:<br />

A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ<br />

Câu 20: Công thức <strong>hóa</strong> học của chất nào là este ?<br />

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH<br />

Câu 21: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện<br />

phản ứng ?<br />

A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá<br />

Câu 22: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối<br />

đa tạo thành là:<br />

A. 3 B. 5 C. 8 D. 6<br />

Câu 23: Kim loại nào sau đây <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất trong tất cả <strong>các</strong> kim loại ?<br />

A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom<br />

Câu 24: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:<br />

A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit<br />

Câu 25: Chọn phát biểu đúng ?<br />

A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi <strong>có</strong> mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.<br />

D. Tất cả <strong>các</strong> este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.<br />

Câu 26: Dãy gồm <strong>các</strong> chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:<br />

A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin<br />

C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac<br />

Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là:<br />

A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ<br />

Câu 28: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?<br />

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH<br />

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH<br />

Câu 29: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :<br />

- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3<br />

- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 189<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3<br />

- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl<br />

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu <strong>30</strong>: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />

A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.<br />

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.<br />

C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.<br />

D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.<br />

Câu 31: Etyl axetat <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là:<br />

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOC2H5.<br />

Câu 32: Trong thành <strong>phần</strong> của dầu gội đầu thường <strong>có</strong> một số este. Vai trò của <strong>các</strong> este này là:<br />

A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành <strong>phần</strong> của dầu gội.<br />

C. tạo màu sắc hấp <strong>dẫn</strong>. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.<br />

Câu 33: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95.<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá<br />

trị của V là:<br />

A. 0,538. B. 1,320. C. 0,672. D. 0,448.<br />

Câu 35: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ?<br />

A. 280 gam. B. 400 gam. C. 224 gam. D. 196 gam.<br />

Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.<br />

Để <strong>có</strong> 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 6,3. B. 21,0. C. 18,9. D. 17,0.<br />

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi trường axit thu được<br />

49,44 gam hỗn hợp X gồm <strong>các</strong> aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm<br />

amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam<br />

muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 66,96. B. 62,58. C. 60,48. D. 76,16.<br />

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18<br />

mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị<br />

của b là:<br />

A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.<br />

Câu 39: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi <strong>các</strong><br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện <strong>hóa</strong>: Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước<br />

Ag + /Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 64,8. B. 32,4. C. 54,0. D. 59,4.<br />

Câu 40: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá<br />

trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được<br />

3<strong>30</strong> gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là<br />

132 gam. Giá trị của m là:<br />

A. 324,0. B. 405,0. C. 364,5. D. 328,1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 190<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 191<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI TÌNH LÂM ĐỒNG LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn C.<br />

- Trong y học: Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh vì nó dễ hấp thu và cung cấp nhiều<br />

năng lượng.<br />

Câu 2: Chọn A.<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong> của ion kim loại tăng dần<br />

Li + K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ Mn 2+ Zn 2+ Cr 3+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ 2H + Cu 2+ Fe 3+ Hg 2+ Ag + Pd 2+ Au 3+<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe 2+ Hg Ag Pd Au<br />

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp <strong>các</strong> kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực<br />

chuẩn.<br />

Theo <strong>chi</strong>ều E 0 Mn + /M tăng: Tính oxi <strong>hóa</strong> của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm.<br />

- Dãy sắp xếp đúng theo <strong>chi</strong>ều tính khử tăng dần là:<br />

Fe Al Mg<br />

Câu 3: Chọn D.<br />

- Muối mononatri của axit glutamic là thành <strong>phần</strong> chính của bột ngọt hay mì chính.<br />

Câu 4: Chọn A.<br />

A. Đúng, Tất cả <strong>các</strong> amino axit <strong>đề</strong>u là những lưỡng tính.<br />

B. Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit lẫn môi trường bazơ.<br />

C. Sai, Các đipeptit mạch hở trở lên mới <strong>có</strong> thể tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.<br />

D. Sai, Trong 1 phân tử tetrapeptit thì chỉ <strong>có</strong> 3 liên kết peptit.<br />

Câu 5: Chọn A.<br />

- Các kim loại kiềm, kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với<br />

H2O ở bất kì nhiệt độ nào) và dung dịch thu được là <strong>các</strong> bazơ tương ứng.<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

Câu 7: Chọn D.<br />

Polibutađien:<br />

Poli(vinyl clorua)<br />

2M + 2H2O <br />

2MOH + H2 (M là kim loại kiềm)<br />

N + 2H2O N(OH)2 + H2 (N là kim loại kiềm thổ, trừ Be)<br />

( 2 2<br />

CH CH CH CH )<br />

n<br />

CH 2<br />

CH<br />

Cl<br />

n<br />

Tính khử của kim loại giảm dần<br />

Polietilen:<br />

Nilon-6,6<br />

N<br />

H<br />

( 2<br />

2<br />

CH CH )<br />

(CH 2 ) 6<br />

N<br />

H<br />

n<br />

C<br />

O<br />

(CH 2 ) 4<br />

Câu 8: Chọn D.<br />

- Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm<br />

cacboxyl (COOH). Công thức chung: (H2N)x – R – (COOH)y<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

T là Etylamin: C2H5NH2 Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

Y là Glucozơ: C6H12O6 Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Z là Anilin: C6H5NH2 Nước brom Kết tủa trắng<br />

X là Saccarozơ: C12H22O11 Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C<br />

O<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 192<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Chọn A.<br />

- Công thức phân tử của xenlulozơ: (C6H10O5)n <strong>có</strong> trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí sau:<br />

- Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và trong dung<br />

môi hữu cơ thông thường như benzen, ete.<br />

- Xenlulozơ là thành <strong>phần</strong> chính tạo ra lớp màng tế bào thực vật, bộ khung của cây cối.<br />

- Xenlulozơ <strong>có</strong> nhiều trong trong cây bông (95 – 98 %), đay, gai, tre, nứa (50 – 80 %), gỗ (40 – 50 %).<br />

o<br />

t<br />

- Phản ứng của polisaccarit (thủy phân): (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6<br />

- Phản ứng với HNO3/H2SO4 đặc (phản ứng este <strong>hóa</strong>): dựa vào tỉ lệ mol phản ứng mà sản phẩm tạo ra<br />

là khác nhau. Ví dụ: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc)<br />

- Phản ứng với anhiđrit axetic (<strong>có</strong> H2SO4 đặc):<br />

[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O <br />

o<br />

H2SO 4,t<br />

[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O<br />

1: 3<br />

[C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH<br />

- Phản ứng CS2 và NaOH: [C6H7O2(OH)3]n + nNaOH [C6H7O2(OH)2ONa]n + nH2O<br />

[C6H7O2(OH)2ONa]n + nCS2 [C6H7O2(OH)2OCS–SNa]n<br />

- Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2, nhưng tan được trong dd[Cu(NH3)4](OH)2 (nước<br />

Svayde) tạo chất lỏng nhớt dùng để tạo tơ đồng - amoniac.<br />

Vậy nhận định đúng là: (1), (3), (5).<br />

Câu 11: Chọn A.<br />

Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ.<br />

- Thủy phân mantozơ: C12H22O11<br />

HO<br />

<br />

2<br />

H <br />

2C6H12O6 (glucozơ)<br />

H<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

(C H O ) nH O nC H O<br />

- Thủy phân tinh bột, xenlulozơ:<br />

Câu 12: Chọn D.<br />

A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.<br />

B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic.<br />

C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo).<br />

D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

Câu 13: Chọn B.<br />

- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin<br />

Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2<br />

Câu 15: Chọn C.<br />

- Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

<br />

Ni,t<br />

o<br />

<br />

Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4<br />

- Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy <strong>phần</strong> không tan ra là Ag.<br />

Câu 16: Chọn B.<br />

- Phản ứng chứng minh glucozơ <strong>có</strong> tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch<br />

AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc <strong>thử</strong> Tollens) cho phản ứng tráng bạc:<br />

t<br />

o<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

Chất<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2<br />

Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh.<br />

Câu 18: Chọn C.<br />

- Trong ăn mòn điện <strong>hóa</strong> của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn đóng vai trò là<br />

anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được<br />

bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn.<br />

Câu 19: Chọn C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 193<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Trong miếng chuối xanh <strong>có</strong> chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì <strong>có</strong> màu xanh tím.<br />

Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung<br />

dịch iot thì không <strong>có</strong> hiện tượng xảy ra.<br />

Câu 20: Chọn B.<br />

Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH<br />

Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic<br />

Câu 21: Chọn C.<br />

- Trong thành <strong>phần</strong> chất béo rắn <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> gốc axit béo no do vậy để chuyển <strong>hóa</strong> thành <strong>các</strong> chất béo<br />

lỏng <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro <strong>hóa</strong>. Ngược lại, để chuyển<br />

<strong>hóa</strong> chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro <strong>hóa</strong>.<br />

Câu 22: Chọn D.<br />

- Gọi A và B lần lượt là <strong>các</strong> gốc của axit béo: C17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa<br />

tạo thành tương ứng với <strong>các</strong> gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA.<br />

Câu 23: Chọn D.<br />

Câu 24: Chọn C.<br />

Câu 25: Chọn B.<br />

A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi <strong>có</strong> mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận<br />

nghịch.<br />

B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol.<br />

D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O<br />

Câu 26: Chọn B.<br />

- Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2)<br />

Câu 27: Chọn D.<br />

Câu 28: Chọn B.<br />

Câu 29: Chọn A.<br />

Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là: (3 điều kiện bắt buộc)<br />

(1) Có <strong>các</strong> cặp điện cực khác nhau về bản chất, <strong>có</strong> thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim<br />

loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.<br />

(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây <strong>dẫn</strong>.<br />

(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.<br />

- Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản.<br />

- Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1).<br />

- Ở thí nghiệm 4: Thỏa mãn.<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn C.<br />

A. Đúng, Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử, chuyển kim loại thành cation kim.<br />

B. Đúng, Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.<br />

C. Sai, Ăn mòn hoá học không phát sinh dòng điện.<br />

D. Đúng, Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.<br />

Câu 31: Chọn C.<br />

Công thức cấu tạo C2H5COOCH3 CH3COOCH3 CH3COOC2H5 CH3CH2COOC2H5<br />

Tên gọi Metyl propionat Metyl axetat Etyl axetat Etyl propionat<br />

Câu 32: Chọn D.<br />

- Một số este <strong>có</strong> mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước <strong>giải</strong><br />

khát) và mỹ phẩm (xà phòng, nước hoa…).<br />

Câu 33: Chọn A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

HCl<br />

lysin<br />

BTKL<br />

n 2n 0,2 mol mmuối = m lysin 36,5n HCl 21,9 (g)<br />

Câu 34: Chọn C.<br />

- Khi đốt cháy etyl axetat thu được: nCO n<br />

2 H2O 0,03 mol VCO<br />

0,672 (l)<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 194<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

2 4<br />

m 28n 28. .H % 196 (g)<br />

PE<br />

Câu 36: Chọn B.<br />

PE<br />

VCH<br />

22,4<br />

- Phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc)<br />

29,7 1<br />

mHNO<br />

63n<br />

3 HNO 63.3. . 21(g)<br />

3<br />

297 90%<br />

Câu 37: Chọn A.<br />

- Khi thủy phân hỗn hợp 2 peptit trong môi axit:<br />

o<br />

H2SO 4,t<br />

[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O<br />

4 2<br />

H<br />

(A) 3H O 4A<br />

BTKL mX<br />

mpeptit<br />

4<br />

nH2O 0,36 mol nA nHCl<br />

0,48 mol<br />

18 3<br />

- Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì: A + HCl <br />

BTKL<br />

HCl A AHCl A HCl<br />

<br />

AHCl<br />

n n 0,48 mol m m 36,5n 66,96 (g)<br />

Câu 38: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X thì:<br />

BTKL BT:O 2nCO n 2 H2O 2nO2<br />

mX 44nCO 18n 2 H2O 32n O 53,16(g) n<br />

2<br />

X 0,06 mol<br />

6<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì :<br />

BTKL<br />

muèi X NaOH C3H 5 (OH) 3<br />

n 3n 3n 0,18 mol<br />

NaOH X C H (OH)<br />

3 5 3<br />

m m 40n 92n 54,84(g)<br />

Câu 39: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

- Nhận thấy:<br />

n 3n 3n 0,6 mol<br />

e cho max Al Fe<br />

n ne nhận =<br />

e cho max<br />

n<br />

Ag<br />

<br />

><br />

và<br />

n 3n 2n 0,5 mol<br />

e cho min Al Fe<br />

n e cho min Al tan hết và Fe tan hết trong dung dịch Ag + thu<br />

được hỗn hợp sản phẩm gồm <strong>các</strong> cation Al 3+ , Fe 2+ , Fe 3+ và rắn chỉ <strong>có</strong> Ag với<br />

Câu 40: Chọn B.<br />

- Khi hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 dư thì: mdd giảm =<br />

mtinh bột =<br />

nCO 2<br />

1<br />

162. . 405 (g)<br />

2 H% <br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH HẢI DƯƠNG<br />

THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

m 0,55.108 59,4 (g)<br />

Ag<br />

m 44n 132 n 4,5 mol<br />

CaCO CO CO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3 2 2<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit<br />

A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3<br />

Câu 2: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng :<br />

A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực<br />

Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X <strong>có</strong> nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp<br />

HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không<br />

khói. X là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 195<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo<br />

Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic<br />

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH<br />

D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH<br />

Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây <strong>có</strong> phản ứng <strong>hóa</strong> học xảy ra?<br />

A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.<br />

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.<br />

C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.<br />

D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.<br />

Câu 6: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng<br />

thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là<br />

A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1<br />

Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh<br />

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :<br />

A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)COOCH3<br />

C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3<br />

Câu 8: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột <strong>có</strong> thể dùng dãy chất nào sau<br />

đây làm thuốc <strong>thử</strong> ?<br />

A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.<br />

C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH.<br />

Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X<br />

vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam<br />

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai<br />

A. Ở điều kiện thường, <strong>các</strong> amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.<br />

B. Ở trạng thái tinh thể, <strong>các</strong> amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).<br />

C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.<br />

D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 <strong>có</strong> chứa liên kết peptit.<br />

Câu 11: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />

A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam<br />

Câu 12: Cho <strong>các</strong> polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime <strong>thi</strong>ên nhiên là :<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá<br />

trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là :<br />

A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36<br />

Câu 14: Dầu mở để lâu dễ bị ôi <strong>thi</strong>u là do :<br />

A. Chất béo bị phân hủy thành <strong>các</strong> mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi <strong>hóa</strong> chậm bởi oxi<br />

C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra<br />

Câu 15: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng <strong>các</strong>h nào dưới đây<br />

A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.<br />

C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.<br />

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein :<br />

A. Là thành <strong>phần</strong> tạo nên chất dẻo. B. Là thành <strong>phần</strong> cấu tạo nên tế bào.<br />

D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.<br />

Câu 17: Thực hiện <strong>các</strong> thí nghiệm sau<br />

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 196<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.<br />

(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.<br />

(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.<br />

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.<br />

Số thí nghiệm thu được đơn chất là.<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 18: Trong <strong>các</strong> dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung<br />

dịch <strong>có</strong> thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1<br />

Câu 19: Cho dãy <strong>các</strong> chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số<br />

chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 20: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol <strong>các</strong> chất) sau:<br />

(1)<br />

(3)<br />

t<br />

0<br />

X NaOH X X 2H O<br />

0<br />

1 2 2<br />

t<br />

2 4 2<br />

nX nX Nilon 6,6 2nH O<br />

(2)<br />

(4)<br />

X H SO Na SO X<br />

nX<br />

1 2 4 2 4 3<br />

nX<br />

3 5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t<br />

0<br />

<br />

Tơ<br />

lapsan + 2nH O<br />

Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X <strong>có</strong> công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X 2 <strong>có</strong> tên thay thế là hexan-1,6-điamin<br />

C. X3 và X4 <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. D. X 2 , X4 và X5 <strong>có</strong> mạch cacbon không phân<br />

nhánh.<br />

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />

A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.<br />

B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.<br />

C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 <strong>có</strong> kết tủa xanh lam.<br />

D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.<br />

Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?<br />

A. Na B. Li C. Ba D. Cs<br />

Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 12,57% về khối lượng)<br />

vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54<br />

gam kết tủa. Giá trị của a là.<br />

A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06<br />

Câu 24: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Gang là hợp kim của sắt <strong>có</strong> chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.<br />

(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .<br />

(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu<br />

da cam<br />

(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.<br />

(e) Nước đá khô <strong>có</strong> công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo<br />

môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 25: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng<br />

dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được<br />

m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam<br />

Câu 26: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ?<br />

A. P2O5 B. Al2O3. C. Cr2O3 D. K2O<br />

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo<br />

bởi từ <strong>các</strong> axit cacboxylic <strong>có</strong> mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 197<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được<br />

hỗn hợp Y chứa <strong>các</strong> ancol <strong>có</strong> tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó <strong>có</strong><br />

a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là<br />

A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4<br />

Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol<br />

khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử<br />

duy nhất của N +5 ). Giá trị của m là<br />

A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam<br />

Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong <strong>năm</strong> ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,<br />

K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi<br />

<strong>các</strong> phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu <strong>30</strong>: Điều khẳng định nào sau đây là sai<br />

A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.<br />

B. Trong <strong>các</strong> phản ứng <strong>hóa</strong> học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?<br />

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br />

D. Kim loại Al <strong>có</strong> tính <strong>dẫn</strong> điện tốt hơn kim loại Cu.<br />

Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả<br />

thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2.<br />

Câu 32: Dung dịch saccarôzơ không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung<br />

dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Đó là do :<br />

A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ<br />

B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ<br />

C. Đã <strong>có</strong> sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng<br />

D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ<br />

Câu 33: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch gồm <strong>các</strong> chất.<br />

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.<br />

C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.<br />

Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo<br />

A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6<br />

Câu 35: Chất A <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H9O2N, biết :<br />

t<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A + NaOH B + CH3OH (1)<br />

B + HCl dư C + NaCl (2)<br />

Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :<br />

A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH<br />

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH<br />

C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH<br />

D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH<br />

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7<br />

mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 198<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16.<br />

Câu 37: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2<br />

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư<br />

(e) Nhiệt phân AgNO3<br />

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,<br />

cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và<br />

0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai<br />

điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích <strong>các</strong> khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:<br />

A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.<br />

Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng<br />

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 - và SO4 2-<br />

B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng <strong>các</strong>h đun nóng.<br />

C. Nước tự nhiên thường <strong>có</strong> cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />

D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.<br />

Câu 40: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,<br />

natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là<br />

A. 860 B. 862 C. 884 D. 886<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang <strong>199</strong><br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn C.<br />

CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính.<br />

Câu 2: Chọn D.<br />

Câu 3: Chọn A.<br />

Câu 4: Chọn D.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH<br />

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH<br />

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

HCOONa + CH3CH2CHO<br />

HCOONa + CH3COCH3<br />

CH2=C(CH3)COONa + H2O<br />

D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH HCOONa + CH2=CH-CH2-OH<br />

Câu 5: Chọn C<br />

A . Fe(NO3)2 + AgNO3 không phản ứng.<br />

B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng.<br />

C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O<br />

D. Cr, Fe và Al bị thụ động <strong>hóa</strong> với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.<br />

Câu 6: Chọn D<br />

0<br />

t<br />

<br />

0,4V V 3<br />

2NaOH H SO Na SO H O. 0,6V <br />

2 V 1<br />

1 1<br />

2 4 2 4 2 2<br />

0,4V1 0,6V2<br />

2<br />

Câu 7 : Chọn B.<br />

nCH 2 C COOCH 3<br />

CH 3<br />

t o , p, xt<br />

CH 2<br />

COOCH 3<br />

C<br />

CH 3<br />

Câu 8: Chọn B.<br />

Glucôzơ Saccarôzơ Hồ tình bột<br />

Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng<br />

AgNO3/NH3 Kết tủa bạc Không hiện tượng<br />

Câu 9: Chọn A<br />

- Quá trình:<br />

- Kết tủa gồm:<br />

0,06 mol<br />

FeCl<br />

2<br />

0,12 mol<br />

HO<br />

2 3<br />

, KCl<br />

dd Y AgCl<br />

16,56 (g)<br />

X<br />

2<br />

n<br />

AgNO<br />

BT: Cl <br />

AgCl FeCl <br />

2 KCl <br />

<br />

BT: e nAg<br />

nFeCl<br />

0,06 mol<br />

m (g)<br />

,Ag<br />

n 2n n 0,24mol<br />

m<br />

<br />

<br />

40,92 (g)<br />

Câu 10: Chọn B.<br />

Câu 11: Chọn D<br />

A. Đúng, Ở điều kiện thường, <strong>các</strong> amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.<br />

B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực.<br />

Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một<br />

<strong>phần</strong> nhỏ thành dạng phân tử:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 200<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.<br />

D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 <strong>có</strong> chứa liên kết peptit.<br />

t<br />

o<br />

H2N [CH 2] 5 COOH n ( HN [CH 2] 5CO ) nH2O<br />

Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ <strong>các</strong> - amino<br />

axit.<br />

Câu 12: Chọn B.<br />

Có 3 polime <strong>thi</strong>ên nhiên là là tơ tằm, bông và tinh bột.<br />

Câu 13: Chọn D.<br />

nCO<br />

n<br />

2 CaCO3<br />

ngluc«z¬<br />

0,2 mol mgluc«z¬<br />

36(g)<br />

2 2<br />

Câu 14 : Chọn B.<br />

Dầu mở để lâu dễ bị ôi <strong>thi</strong>u là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi <strong>hóa</strong> chậm bởi oxi<br />

trong không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành <strong>các</strong> sản phẩm <strong>có</strong> mùi khó chịu.<br />

Câu 15: Chọn D<br />

Câu 16: Chọn A.<br />

Protein là thành <strong>phần</strong> không thể <strong>thi</strong>ếu của tất cả <strong>các</strong> cơ thể sin vật, nó là cơ sở của sự sống. Không<br />

những thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt cá<br />

trứng.<br />

Câu 17: Chọn B.<br />

Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :<br />

(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2<br />

dpdd<br />

2NaOH + Cl2 + 2H2<br />

(2) 2NaCl + 2H2O<br />

(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O<br />

(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O<br />

Câu 18: Chọn C.<br />

Có 3 dung dịch <strong>có</strong> thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là fructozo, glixerol và saccarozo.<br />

Câu 19 : Chọn B<br />

Có 5 chất bị thủy phân trong dung dịch axit là : etyl axetat, triolein, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ<br />

Câu 20: Chọn C<br />

0<br />

t<br />

6 4 3 2 2 6 6 4 2 1 2 2 6 2 2<br />

(1)C H (COONH ) (CH ) 2NaOH C H (COONa) (X ) NH (CH ) NH (X )<br />

(2)C H (COONa) (X ) H SO C H (COOH) (X ) Na SO<br />

6 4 2 1 2 4 6 4 2 3 2 4<br />

0<br />

t<br />

2 4 4 2 2 6 2 2 2 6 2 6 n 2<br />

T¬ nilon-6,6.<br />

(3) nHOOC(CH ) COOH(X ) nNH (CH ) NH (X ) ( OC(CH ) CONH(CH ) NH ) 2n H O<br />

t<br />

6 4 2 3 2 4 2 5 6 4 2 4 n 2<br />

T¬ lapsan<br />

(4)nC H (COOH) (X ) nC H (OH) (X ) ( OCC H COOC H O ) nH O .<br />

X3 là<br />

C H (COOH)<br />

6 4 2<br />

<strong>có</strong> 8 nguyên tử C và X4 là<br />

0<br />

HOOC(CH ) COOH <strong>có</strong> 6 nguyên tử C.<br />

Câu 21: Chọn D<br />

Câu 22: Chọn D.<br />

Câu 23: Chọn A.<br />

Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta <strong>có</strong> :<br />

23n Na 137nBa<br />

15,58<br />

23n Na 137nBa 17,82 16nO <br />

nNa<br />

0,32 mol<br />

n 2n 2<br />

<br />

98n<br />

Na Ba<br />

<br />

Cu(OH) 233n 2 BaSO 35,54 4 98 233n 2<br />

35,54<br />

n<br />

Ba<br />

Ba 0,06 mol<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 4<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 201<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BT:e nNa 2nBa 2nO<br />

nH<br />

0,08mol<br />

2<br />

2<br />

Câu 24: Chọn A<br />

(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó <strong>có</strong> chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1<br />

lượng nhỏ <strong>các</strong> nguyên tố Si, Mn, S…<br />

(b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .<br />

(c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục<br />

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O<br />

(d) Sai, <strong>Bộ</strong>t nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng <strong>đề</strong> hàn đường ray bằng phản ứng<br />

0<br />

t<br />

nhiệt nhôm:<br />

2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe<br />

(e) Đúng. Nước đá khô <strong>có</strong> những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như:<br />

- Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn.<br />

- Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành<br />

nước.<br />

- Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO2 bao bọc thực phẩm làm<br />

ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và <strong>có</strong> mùi vị tự nhiên.<br />

Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong <strong>các</strong> ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm<br />

nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng <strong>có</strong> thể tạo ra <strong>các</strong> sản phẩm điêu khắc<br />

nghệ thuật.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

3<br />

Câu 25: Chọn D<br />

- 0,2 mol X<br />

- Cho 28,84 gam X<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

phát biểu sai là (a), (c) và (d).<br />

3 2 5<br />

<br />

HCOOC2H5 AgNO 3/NH<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

CH COOC H<br />

nAg<br />

nHCOOC2H<br />

0,08 mol n<br />

5 CH COOC<br />

H 0,12 mol<br />

5<br />

2<br />

HCOOC2H5: 0,14 mol KOH<br />

HCOOK : 0,14 mol<br />

<br />

<br />

<br />

CH3COOC2H5 : 0,21 mol<br />

CH3COOK : 0, 21 mol<br />

mmuối =<br />

32,34 (g)<br />

Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và nóng.<br />

A. P2O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2O<br />

B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O<br />

D. K2O + H2O → 2KOH<br />

Câu 27: Chọn D.<br />

- Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon CxHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol<br />

O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O2 đốt gốc CxHy.<br />

- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm CxHy) thì :<br />

BT:O<br />

n n 0,5n 0,28 m 12n 2n 4,32(g)<br />

CO (khi ®èt C H ) O H O C H CO H O<br />

2 x y 2 2 x y 2 2<br />

- Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì<br />

<br />

6,48<br />

nX(trong 24,96g) 0,2. 0,3mol<br />

<br />

4,32<br />

nCOO nNaOH 0,42 mCxH 24,96 44n<br />

y<br />

COO<br />

6,48 <br />

0,42<br />

nCOO(trong 0,2 molX) 0,28mol<br />

<br />

1,5<br />

+ Ta nhận thấy rằng nC(trong gèc CxH y)<br />

nC(trong nhãm -COO) 0,28, vì thế số nguyên tử C trong gốc<br />

CxHy bằng số nhóm –COO trong <strong>các</strong> phân tử este.<br />

nNaOH<br />

0,42<br />

+ Mặc khác : nCOO<br />

1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được <strong>các</strong> este trong X là<br />

n 0,3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X<br />

HCOOCH 3,(COOCH 3) 2 và HCOOCH 2CH2OOCH . Khi đó :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 202<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL HCOONa (COONa) X NaOH ancol HCOONa <br />

68n 134n m 40n m 28,38<br />

2<br />

n 0,24 mol<br />

<br />

<br />

BT:Na<br />

n 2n n 0,42<br />

n(COONa)<br />

0,09mol<br />

2<br />

<br />

(COONa)<br />

2<br />

HCOONa (COONa) NaOH<br />

mHCOONa<br />

0,24.68<br />

1,353<br />

m 0,09.134<br />

Câu 28: Chọn B<br />

2<br />

- Khi cho m gam X tác dụng với HCl loãng dư thì : nFe<br />

nH<br />

0,09mol<br />

2<br />

- Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư thì :<br />

m 56n 64n 10,8(g)<br />

X Fe Cu<br />

Câu 29: Chọn B.<br />

(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O<br />

(2) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2<br />

(3) 7Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O<br />

(4) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + KOH<br />

(5) 7Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 → Ba(AlO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O<br />

(6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2BaCrO4↓ + 2KOH + 2H2O<br />

(7) Ba(OH)2 + (COONa)2 → Ba(COO)2↓ + 2NaOH<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 ống nghiệm thu được kế tủa là (1), (2), (4), (6) và (7).<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn D<br />

BT:e<br />

BT:e 3n NO 3n Fe<br />

nCu<br />

0,09mol<br />

2<br />

<br />

3 3 2<br />

A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: Al(OH) 3HCl AlCl 3H O<br />

Al(OH) 3<br />

NaOH Na[Al(OH) 4]<br />

B. Đúng, Al là một kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al 3+ .<br />

C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2<br />

D. Sai, Chiều giảm dần độ <strong>dẫn</strong> điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

Câu 31: Chọn A.<br />

* Phản ứng của dung dịch axit (chứa ion H + ) với dung dịch chứa <strong>các</strong> ion OH và<br />

[Al(OH) ] )<br />

4<br />

Đầu tiên H + trung hòa OH <br />

mol : b<br />

<br />

2<br />

nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa<br />

H OH H O (1)<br />

<br />

b<br />

<br />

Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại<br />

<br />

<br />

2 2 3<br />

H AlO H O Al(OH) (2)<br />

mol : a a a<br />

Cuối cùng thì kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết<br />

<br />

3<br />

3 2<br />

3H Al(OH) Al 3H O (3)<br />

mol : 3a a<br />

- Sự biến <strong>thi</strong>ên lượng kết tủa Al(OH)3 theo lượng H + được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

AlO <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

(<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Áp dụng vào bài toán trên như sau:<br />

n Al(OH)3<br />

a<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 203<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tại vị trí<br />

+ Tại vị trí<br />

AlO<br />

n<br />

n<br />

H<br />

H<br />

<br />

<br />

0,8 mol<br />

2,8 mol<br />

<strong>có</strong>:<br />

<strong>có</strong>:<br />

n n 0,8 mol b n 0,4 mol<br />

H<br />

OH<br />

Ba(OH) 2<br />

4n 3n 2,8 0,8 n 1,4 mol a n 0,7 mol<br />

Vậy a : b =<br />

Al(OH) Ba(AlO )<br />

<br />

3<br />

<br />

2 AlO 2<br />

2 2<br />

7 : 4<br />

Câu 32: Chọn A.<br />

<br />

H<br />

12 22 11 2 2 4 2 3 2<br />

saccarozo glucozo fructozo<br />

C H O H O HOCH [CHOH] CHO HOCH [CHOH] COCH OH<br />

0<br />

t<br />

2 4 3 3 2 4 4 4 3<br />

glucozo<br />

amoni gluconat<br />

HOCH [CHOH] CHO 2AgNO 3NH HOCH [CHOH] COONH 2Ag 2NH NO<br />

Câu 33: Chọn B<br />

Vì<br />

2n n 3n<br />

Fe AgNO Fe<br />

3<br />

nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.<br />

Câu 34: Chọn C<br />

Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ <strong>có</strong> nguồn gốc từ <strong>thi</strong>ên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp<br />

<strong>hóa</strong> học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat …<br />

Câu 35: Chọn B<br />

- CH3CH(NH2)COOCH3 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

CH3CH(NH2)COONa + CH3OH (1)<br />

- CH3CH(NH2)COONa + HCl dư CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2)<br />

Câu 36: Chọn C.<br />

- Khi đốt cháy m gam X ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau :<br />

BTKL<br />

X CO H O O <br />

m 44n 18n 32n 12,32(g)<br />

2 2 2<br />

<br />

n n<br />

2 2<br />

<br />

BT:O 2nCO n k 1 8 3 5<br />

2 H2O 2n<br />

<br />

O2<br />

nO(trong X) 0,014mol<br />

<br />

6<br />

- Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br2 thì :<br />

Câu 37: Chọn C.<br />

- Phương trình xảy ra:<br />

CO H O<br />

X CO CC<br />

nX<br />

n 5n 0,14mol<br />

(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)<br />

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không <strong>có</strong> kim<br />

loại.<br />

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được <strong>có</strong><br />

chứa kim loại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(b) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3<br />

(d) 2Na + 2H2O <br />

(e)<br />

t<br />

o<br />

2AgNO 2Ag + 2NO2 + O2<br />

3<br />

(c) H2 + CuO<br />

2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 <br />

Vậy <strong>có</strong> 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).<br />

(f)<br />

t<br />

o<br />

<br />

Br<br />

2<br />

X<br />

Cu + H2O<br />

Cu(OH)2 + Na2SO4<br />

đpnc<br />

2 3 2<br />

2Al O 4Al 3O<br />

Câu 38: Chọn B<br />

Thời điểm Tại catot Tại anot<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 204<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t (s)<br />

ne trao đổi = 0,14 mol<br />

2t (s)<br />

ne trao đổi = 0,28 mol<br />

2<br />

M 2e M<br />

2<br />

M 2e M<br />

a mol<br />

<br />

2a mol<br />

2 2<br />

2b mol <br />

b mol<br />

2H O 2e 2OH H<br />

- Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta <strong>có</strong> :<br />

+<br />

<br />

BT:e<br />

2n 2<br />

2n<br />

M H 4n<br />

2 O <br />

2<br />

<br />

2a 2b 0,28 a 0,0855<br />

<br />

nH<br />

0,1245 n<br />

2 O<br />

b 0,0545 b 0,0545<br />

2<br />

<br />

13,68<br />

MMSO 4<br />

160<br />

0,0855<br />

- Tại thời điểm t (s) thì<br />

, suy ra M là Cu.<br />

n 2n 0,07mol m 4,48(g)<br />

Cu O Cu<br />

2<br />

2 2<br />

0,14 mol 0,035mol<br />

2H O 4e 4H O<br />

2 2<br />

0,28mol<br />

0,07mol<br />

2H O 4e 4H O<br />

Câu 39: Chọn C<br />

A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+<br />

B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ <strong>có</strong> thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm<br />

thời <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> ion Mg 2+ , Ca 2+ và HCO3<br />

khi đun nóng:<br />

o<br />

t 2<br />

3 <br />

3<br />

2 2<br />

2HCO CO CO H O<br />

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.<br />

khi đó<br />

2 2 2<br />

<br />

3<br />

Mg ,Ca CO MgCO ,CaCO<br />

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều <strong>các</strong> ion Ca 2+ , Mg 2+ và<br />

HCO <br />

3<br />

3 3<br />

2<br />

4<br />

(kết tủa)<br />

, Cl , SO nên <strong>có</strong> cả tính<br />

cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />

D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho <strong>các</strong> ngành sản xuất như: làm<br />

quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống <strong>dẫn</strong> nước, làm hỏng nhiều dung dịch<br />

pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.<br />

Câu 40: Chọn A<br />

- Cho:<br />

NaOH<br />

3 3 5 <br />

<br />

17 33 17 35 15 31 3 5 3<br />

triglyxerit<br />

X<br />

natri oleat natri stearat natri panmitat glyxerol<br />

( RCOO) C H C H COONa C H COONa C H COONa C H (OH)<br />

Vậy cấu tạo của X là:<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH QUẢNG TRỊ<br />

THPT LAO BẢO<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 205<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Kim loại nào <strong>có</strong> tính <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất trong <strong>các</strong> kim loại sau?<br />

A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng.<br />

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của <strong>các</strong> nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là.<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 3: Thuốc <strong>thử</strong> nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic?<br />

A. quì tím B. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH<br />

Câu 4: Dãy <strong>các</strong> chất <strong>đề</strong>u cho được phản ứng thủy phân là.<br />

A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.<br />

C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein. D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.<br />

Câu 5: Dãy <strong>các</strong> oxit nào nào sau đây <strong>đề</strong>u bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?<br />

A. Fe2O3, CuO, CaO. B. CuO, ZnO, MgO.<br />

C. CuO, Al2O3, Cr2O3. D. CuO, PbO, Fe2O3.<br />

Câu 6: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?<br />

A. CuO + CO Cu + CO2 B. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu<br />

C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu D. CuSO4 + H2O Cu +<br />

1<br />

2<br />

O2 + H2SO4<br />

Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?<br />

A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin.<br />

C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.<br />

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 9: Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.<br />

A. 17,22 gam B. 23,70 gam C. 25,86 gam D. 28,70 gam<br />

Câu 10: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam<br />

muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.<br />

A. 7,168 lít B. 11,760 lít C. 3,584 lít D. 3,920 lít<br />

Câu 11: Cho dãy <strong>các</strong> chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ,<br />

metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Metyl acrylat <strong>có</strong> tồn tại đồng phân hình học.<br />

B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic.<br />

C. Tất cả <strong>các</strong> polime là những chất rắn, <strong>đề</strong>u nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt.<br />

D. Monome là một mắc xích trong phân tử polime.<br />

Câu 13: Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu<br />

được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.<br />

A. Mg B. Cr C. Fe D. Al<br />

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn <strong>phần</strong>.<br />

B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.<br />

C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy.<br />

D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước <strong>giải</strong> khát.<br />

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O.<br />

Công thức phân tử của X là.<br />

A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 206<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng<br />

0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung<br />

dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.<br />

A. 39,14 gam B. 33,<strong>30</strong> gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.<br />

B. Trong <strong>các</strong> hợp chất, crom <strong>có</strong> số oxi <strong>hóa</strong> đặc trưng là +2, +3 và +6.<br />

C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.<br />

D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).<br />

Câu 18: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng<br />

thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.<br />

A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t<br />

Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?<br />

A. Đều cho được phản ứng thủy phân. B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện<br />

thường.<br />

C. Trong phân tử <strong>đề</strong>u chứa liên kết glicozit. D. Trong phân tử <strong>đề</strong>u chứa 12 nguyên tử cacbon.<br />

Câu 20: Đun nóng 8,55 gam este X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 9,<strong>30</strong> gam muối.<br />

Số đồng phân của X thỏa mãn là.<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Propan-2-amin là amin bậc 1.<br />

B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH <strong>có</strong> tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic.<br />

C. (CH3)2CH-NH-CH3 <strong>có</strong> tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.<br />

D. Triolein <strong>có</strong> công thức phân tử là C57H106O6.<br />

Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2<br />

sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để<br />

tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.<br />

A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam<br />

Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch<br />

H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.<br />

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.<br />

C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.<br />

Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư<br />

vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. dung dịch X <strong>có</strong> màu da cam.<br />

B. dung dịch Y <strong>có</strong> màu da cam.<br />

C. dung dịch X <strong>có</strong> màu vàng.<br />

D. dung dịch Y oxi <strong>hóa</strong> được Fe 2+ trong dung dịch thành Fe 3+ .<br />

Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.<br />

A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam<br />

Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một<br />

thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18<br />

mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.<br />

A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam<br />

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?<br />

A. Mỗi mắc xích C6H10O5 <strong>có</strong> ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ <strong>có</strong> công thức cấu tạo là<br />

[C6H7O2(OH)3]n.<br />

B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng<br />

làm thuốc súng.<br />

C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi <strong>các</strong> gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.<br />

D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 207<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Trong những <strong>năm</strong> <strong>30</strong> của thế kỉ XX, <strong>các</strong> nhà <strong>hóa</strong> học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo<br />

phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật<br />

liệu này đã <strong>có</strong> mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong <strong>các</strong> sản phẩm như lốp<br />

xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi <strong>năm</strong> bằng sáng chế về loại vật<br />

liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:<br />

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n<br />

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n<br />

Câu 29: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?<br />

A. amino axit B. amin C. lipt D. este<br />

Câu <strong>30</strong>: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />

A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2<br />

Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa<br />

chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br />

được 0,06 mol hai chất khí (<strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là:<br />

A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46<br />

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4.<br />

Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch<br />

CuSO4 là:<br />

A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M<br />

Câu 33: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn<br />

theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được<br />

31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :<br />

A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N<br />

C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N<br />

Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y <strong>đề</strong>u mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino<br />

axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn<br />

toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:<br />

A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28<br />

Câu 36: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi <strong>hóa</strong> <strong>các</strong> oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.<br />

(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.<br />

(c) Trong <strong>các</strong> kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.<br />

(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 <strong>đề</strong>u tan trong dung dịch NaOH loãng.<br />

(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.<br />

(f) Sr, Na, Ba và Be <strong>đề</strong>u tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn <strong>30</strong> gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).<br />

Số mol H2SO4 đã phản ứng là<br />

A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol.<br />

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và<br />

V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M,<br />

sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi,<br />

thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là<br />

A. 0,336. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,672.<br />

Câu 39: Cho dãy <strong>các</strong> chất: m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH; m-CH3COOC6H4OH,<br />

ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH, p-HOC6H4CH2OH, ClH3NCH2COOCH3,<br />

CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là<br />

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 40: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 208<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là<br />

A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 209<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT LAO BẢO – QUẢNG TRỊ LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn B<br />

- Thứ tự khả năng <strong>dẫn</strong> điện giảm dần: Ag > Cu > Au > Al.<br />

Câu 2: Chọn C<br />

- Nhóm IIA gồm <strong>các</strong> kim loại kiềm thổ <strong>có</strong> cấu hình lớp ngoài cùng là ns 2 (<strong>có</strong> tối đa 2e).<br />

Câu 3: Chọn D<br />

Thuốc <strong>thử</strong> quì tím dung dịch Br2 dung dịch HCl dung dịch NaOH<br />

Tách lớp (do tạo<br />

C6H5NH3Cl<br />

Không hiện Tan tạo dung thành anilin ít tan)<br />

Hóa đỏ<br />

tượng dịch đồng nhất Tạo dung dịch đồng<br />

HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH<br />

nhất<br />

Câu 4: Chọn A<br />

- Các chất tham gia phản ứng thủy phân là: saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ, amylopectin,<br />

protein.<br />

Câu 5: Chọn D<br />

- Dùng CO ở nhiệt độ cao <strong>có</strong> thể khử được <strong>các</strong> oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện <strong>hóa</strong>.<br />

Vậy <strong>các</strong> oxit thỏa mãn là: Fe2O3, CuO, CuO, ZnO, Cr2O3, PbO.<br />

Câu 6: Chọn C<br />

- Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại <strong>có</strong> độ<br />

hoạt động <strong>hóa</strong> học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích<br />

hợp như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra<br />

khỏi <strong>phần</strong> không tan <strong>có</strong> trong quặng…Sau đó <strong>các</strong> ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại<br />

<strong>có</strong> tính khử mạnh hơn như Fe, Zn…<br />

- Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4<br />

Câu 7: Chọn C<br />

- Đồng phân là những chất <strong>có</strong> cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />

A. Sai, Amilozơ và amilopectin <strong>đề</strong>u là thành <strong>phần</strong> của tinh bột <strong>có</strong> công thức là (C6H10O5)n nhưng phân<br />

tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ.<br />

B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) <strong>có</strong> công thức phân tử khác nhau.<br />

C. Đúng, Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) <strong>có</strong> cùng công thức<br />

phân tử.<br />

D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH3CH(NH2)COOH) <strong>có</strong> công thức<br />

phân tử khác nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 8: Chọn D<br />

- Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.<br />

Câu 9: Chọn B<br />

- Phương trình: FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

mol: 0,06 0,2 → 0,12 0,06<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 210<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

m 108n 143,5n 23,7 (g)<br />

<br />

Ag<br />

AgCl<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Chọn D<br />

BT: e<br />

3n 8n 3n 0,525<br />

NO<br />

NH<br />

Vậy trong dung dịch X không chứa NH <br />

4<br />

<br />

4<br />

Al<br />

mà<br />

m 18n 62.(3n 8n ) 37,275 n 0<br />

Al<br />

NO<br />

NH NO NH NH<br />

<br />

4 4 4<br />

V 22,4.n 3,92 (l)<br />

Câu 11: Chọn A<br />

Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:<br />

- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….<br />

- Các hợp chất hữu cơ <strong>có</strong> gốc hidrocacbon không no.<br />

- Andehit (-CHO)<br />

- Các hợp chất <strong>có</strong> nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…<br />

- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 chất thỏa mãn là: metyl fomat, anilin, glucozơ, triolein.<br />

Câu 12: Chọn B<br />

A. Sai, Cấu tạo của metyl acrylat: CH2=CH-COO-CH3 không <strong>có</strong> tồn tại đồng phân hình học.<br />

B. Đúng, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic.<br />

C. Sai, Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />

D. Sai, Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome.<br />

Câu 13: Chọn C<br />

A. Quá trình phản ứng:<br />

B. Quá trình phản ứng:<br />

C. Quá trình phản ứng:<br />

D. Quá trình phản ứng:<br />

O<br />

HCl<br />

2<br />

Mg MgO MgCl 2<br />

O<br />

HCl<br />

2 3 3<br />

2<br />

Cr Cr O CrCl<br />

O<br />

2<br />

Fe Fe O FeCl , FeCl<br />

O<br />

Al<br />

HCl<br />

3 4 2 3<br />

HCl<br />

2 3 3<br />

2<br />

Al Al O AlCl<br />

Câu 14: Chọn D<br />

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg 2+ trong nước cứng. Vì vậy<br />

Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn <strong>phần</strong>:<br />

2<br />

2<br />

3 3 <br />

2<br />

2<br />

3 3 <br />

Mg CO MgCO và Ca CO CaCO<br />

Ứng dụng của Na2CO3:<br />

- Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác.<br />

- Tẩy sạch vết mỡ bám trên <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy trước khi sơn , tráng kim loại.<br />

- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.<br />

Câu 15: Chọn A<br />

BTKL mCO mH O mX BT: O 2nCO nH O 2nO<br />

<br />

32 2<br />

nCO C 2<br />

X 8:<br />

n<br />

2 2 2 2 2<br />

nO<br />

0,135 mol n<br />

2<br />

X<br />

0,015 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X<br />

X là C8H8O<br />

2<br />

Câu 16: Chọn D<br />

(CH 3) 3N (A) 5,25O 2 nA nB 0,1 nA<br />

0,06<br />

- Đốt cháy X <br />

<br />

H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B) 10O 2 5,25n A 10n B 0,715 n B 0,04<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 211<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Trong 0,1 mol X thì <strong>có</strong> 8,18 gam trong 24,54 gam X thì <strong>có</strong> 0,18 mol A và 0,12 mol B.<br />

HCl<br />

BTKL<br />

n 0,18 2.0,12 0,42 mol m 24,54 0,42.36,5 39,87 (g)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Chọn C<br />

A. Đúng, CrO3 là oxit axit khi tác dụng với nước tạo dung dịch chứa 2 axit H2CrO4 và H2Cr2O7.<br />

B. Đúng, Trong <strong>các</strong> hợp chất, crom <strong>có</strong> số oxi <strong>hóa</strong> đặc trưng là +2, +3 và +6.<br />

C. Sai, Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch HCl loãng nhưng không tan trong NaOH<br />

loãng, chỉ tác dụng với NaOH đặc nóng hoặc nóng chảy.<br />

D. Đúng, Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được Cr2O3.<br />

Câu 18: Chọn D<br />

- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi <strong>hóa</strong> lên Fe 2+ .<br />

BT: e<br />

2n n n 2.(x t) y z 2x y z 2t<br />

Câu 19: Chọn C<br />

Fe FeCl HCl<br />

A. Đúng, Thủy phân:<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

HO<br />

12 22 11 6 12 6 C6H12O6<br />

2<br />

C H O C H O<br />

2H O<br />

2<br />

Gly Val Val Gly 2Va<br />

B. Đúng, Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi<br />

tripeptit Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím.<br />

C. Sai, Trong phân tử saccarozơ chứa <strong>các</strong> liên kết glicozit trong khi tripeptit Gly-Val-Val chứa <strong>các</strong> liên<br />

kết peptit.<br />

D. Đúng, Trong phân tử của saccarozơ (C12H22O11) và Gly-Val-Val (C12H23O4N3) <strong>đề</strong>u chứa 12 nguyên<br />

tử cacbon.<br />

Câu 20: Chọn A<br />

- Đặt công thức tổng quát của este X là: RCOOR’<br />

- Ta <strong>có</strong>: neste = nmuối mà meste < mmuối R + 44 + R’ < R+ 44 + 39 R’ < 39.<br />

+ Với R = 29 Y là C2H5OH<br />

8,55<br />

MX<br />

114 :<br />

0,075<br />

+ Với R = 15 Y là CH3OH<br />

8,55<br />

MX<br />

273,6 :<br />

0,03125<br />

BTKL<br />

l<br />

56n 8,55 46n 9,3 n n 0,075 mol<br />

X là C3H5COOC2H5 <strong>có</strong> 4 đồng phân.<br />

BTKL<br />

KOH Y Y KOH<br />

56n 8,55 32n 9,3 n n 0,03125 mol<br />

loại.<br />

KOH Y Y KOH<br />

Câu 21: Chọn A<br />

A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH3-CH(NH2)-CH3 đây là amin bậc 1.<br />

B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH <strong>có</strong> tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric.<br />

C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 <strong>có</strong> tên thay thế là N-metylpropan-2-amin.<br />

Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không <strong>có</strong> dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ <strong>có</strong><br />

dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ <strong>có</strong> dấu “ , ”.<br />

D. Sai, Triolein <strong>có</strong> công thức phân tử là C57H104O6.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22: Chọn B<br />

- Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2.<br />

- Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O<br />

0,1 0,2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 212<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

BT: C<br />

n n 2n 0,8 mol <br />

CO CaCO Ca(HCO )<br />

2 3 3 2<br />

ntinh bột =<br />

nCO 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

8<br />

mol <br />

2H% 15<br />

mtinh bột =<br />

86,4 (g)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Chọn C<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O<br />

BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng<br />

B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) 2BaCO3 (Z) + 2H2O<br />

BaCO3 (Z) + H2SO4 BaSO4 + CO2 ↑ + H2O<br />

Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.<br />

C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) <br />

BaCO3 (Z) + H2SO4 <br />

BaCO3 (Z) + 2NaCl<br />

BaSO4 + CO2 ↑ + H2O<br />

D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) Fe(NO3)3 + AgCl + Ag<br />

AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4<br />

Câu 24: Chọn A<br />

- Ta <strong>có</strong> cân bằng sau: , 2CrO4 2- + 2H +<br />

Câu 25: Chọn A<br />

- Đặt:<br />

màu vàng<br />

CrO3 + 2NaOHdư <br />

<br />

<br />

Cr2O7 2- + H2O<br />

màu da cam<br />

Na2CrO4 + H2O (dung dịch X <strong>có</strong> màu vàng)<br />

2Na2CrO4 + H2SO4 dư Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y <strong>có</strong> màu da cam)<br />

CH3COOC6H 5 : x mol 2x y n NaOH 0,2 x 0,04<br />

<br />

C H COOC H : y mol 136x 150y 23,44 y 0,12<br />

6 5 2 5 <br />

- Hỗn hợp rắn khan gồm:<br />

Câu 26: Chọn B<br />

CH3COONa : 0,04 mol C6H5ONa : 0,04 mol<br />

<br />

C6H5COONa : 0,12 mol<br />

H :0,18mol<br />

mrắn =<br />

25,2 (g)<br />

2<br />

0<br />

t HCl<br />

3 3 2 NaOH<br />

2 3 2 3 2 3 2 2 2<br />

Al,Cr O Al,Al O ,Cr,Cr O Al ,Cr ,Cr ,Cl NaAlO ,NaCrO Cr(OH)<br />

19,52(g) 19,52 (g) r¾n X dung dÞch Y dung dÞch sau p­ x(g) <br />

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì :<br />

BT:H nHCl 2nH n<br />

2 H2O<br />

nH2O<br />

0,3mol nCr2O<br />

0,1mol<br />

3<br />

2 3<br />

mr¾n<br />

152nCr2O3<br />

+ Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta <strong>có</strong>: nAl<br />

0,16 mol<br />

27<br />

BT:e 3nAl 2nH2<br />

- Xét quá trình nhiệt nhôm ta <strong>có</strong>: nCr2O 3(p­)<br />

0,06 mol<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m 86nCr(OH)<br />

2.86.n<br />

2 Cr2O 3(p­)<br />

10,32(g)<br />

Câu 27: Chọn D<br />

A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 <strong>có</strong> ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ <strong>có</strong> công thức cấu tạo là<br />

[C6H7O2(OH)3]n.<br />

H2SO4<br />

B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 213<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói.<br />

C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi <strong>các</strong> gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-<br />

glicozit.<br />

D. Sai, phân tử xenlulozơ <strong>có</strong> mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu<br />

trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan<br />

trong <strong>các</strong> dung môi hữu cơ kể cả <strong>các</strong> dung môi thông thường như ete, benzen.<br />

Câu 28: Chọn D.<br />

- Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:<br />

xt,p,t<br />

nH2N [CH 2] 5 COOH ( HN [CH 2] 5CO ) n nH2O<br />

Câu 29: Chọn B.<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn B.<br />

Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH CH3NH2<br />

Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Xanh<br />

Câu 31: Chọn D.<br />

- Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

0<br />

o<br />

0<br />

t<br />

4 3 3 2 3 3 2 2<br />

a mol a mol a mol a mol<br />

NH OOC COONH CH NaOH (COONa) NH CH NH H O<br />

t<br />

3 3 2 3 3 2 2 3<br />

2<br />

bmol 2bmol bmol<br />

(CH NH ) CO NaOH 2CH NH Na CO H O<br />

a 2b 0,05 a 0,01mol<br />

<br />

<br />

mmuèi 134n(COONa) 106n 2 Na2CO<br />

3,46(g)<br />

3<br />

a 0,01 b 0,02 mol<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

TGKL<br />

n . M n . M m m 0,005.40 8x 0,24 x 0,005<br />

BT:e<br />

Mg CuMg Fe(p­) CuFe r¾n Fe,Mg(ban ®Çu)<br />

n n n 0,01mol C 0,04M<br />

CuSO Mg Fe(p­) M(CuSO )<br />

4 4<br />

Câu 33: Chọn A.<br />

- Gọi X là chất <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì:<br />

BTKL mmuèi mamin<br />

nHCl 0,32 mol nX 0,02 mol; nY 0,2 mol vµ nZ<br />

0,1mol<br />

36,5<br />

n M n (M 14) n (M 28) m 2 M 45<br />

X X Y X Z X amin X<br />

Vậy 3 amin <strong>có</strong> CTPT lần lượt là : C2H7N,C3H9N vµ C 4H11N<br />

Câu 35: Chọn C.<br />

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 <strong>có</strong> X 3Y XY3<br />

3H2O<br />

+ Từ:<br />

mà<br />

nGly<br />

1,08 9<br />

<br />

n 0,48 4<br />

Ala<br />

X<br />

XY 3 là<br />

(Gly)<br />

9k<br />

(Ala)<br />

<br />

(min) 3 (max)<br />

(52).n 9k4k<br />

(52).n<br />

4k<br />

.<br />

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 13k 7.3 k 1<br />

nGly<br />

nAla<br />

nX<br />

nXY<br />

0,12 mol<br />

3<br />

+ Với k = 1 n(Gly) 3Ala<br />

nXY<br />

0,12 mol <br />

3<br />

<br />

9 4 nY<br />

3nXY<br />

0,36 mol<br />

3<br />

- Khi thủy phân m gam M thì :<br />

và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n n n n 0,48mol<br />

H O M X Y<br />

2<br />

- Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON.<br />

+ Ta <strong>có</strong> : nC2H3ON nGly nAla 1,56 mol vµ nCH n<br />

2 Ala 0,48mol<br />

m 57n 14n 18n 104,28(g)<br />

M C H ON CH H O<br />

2 3 2 2<br />

Câu 36: Chọn A.<br />

Có 3 phát biểu đúng là (b), (c) và (e).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Z<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 214<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(a) Sai, nguyên tắc sản xuất gang là khử <strong>các</strong> oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Nguyên tác sản<br />

xuất thép là oxi <strong>hóa</strong> <strong>các</strong> tạp chất trong gang như cacbon và lưu huỳnh thành những oxit.<br />

(b) Đúng, ban đầu<br />

Fe O HCl 2 FeCl<br />

2 3 3<br />

a mol<br />

2a mol<br />

và<br />

2FeCl Cu 2FeCl CuCl<br />

3 2 2<br />

2a mol a mol<br />

(c) Đúng, trong <strong>các</strong> kim loại, crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.<br />

(d) Sai, Cr 2O 3 tan trong dung dịch kiềm đặc, nóng.<br />

(e) Đúng, Thạch cao nung CaSO4.H2O được dùng để bó bột, đúc tượng, đúc <strong>các</strong> mẫu <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> trong<br />

<strong>thi</strong>ết kế nội thất.<br />

(f) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.<br />

Câu 37: Chọn D.<br />

- Khi cho <strong>30</strong> gam X tác dụng với H2SO4 ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

24nMg 40nMgO 148nMg(NO 3) m<br />

2 X 24nMg 40nMgO 148nMg(NO 3) <strong>30</strong> n 2<br />

Mg 0,3mol<br />

BT:e<br />

<br />

2nMg 3n NO 2nMg 0,6 nMgO<br />

0,2 mol<br />

<br />

2n 0,2 <br />

n 0,1mol<br />

BT:N<br />

2nMg(NO ) nNO<br />

Mg(NO ) Mg(NO )<br />

<br />

3 2<br />

n n n n n 0,6 mol<br />

H2SO4 MgSO4 Mg MgO Mg(NO 3)<br />

2<br />

3 2 3 2<br />

Câu 38: Chọn B.<br />

- Chất rắn Z gồm KNO3 và KOH(dư). Khi nung Z ta thu được KNO2 và KOH(dư). Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> :<br />

85n KNO 56n<br />

2 KOH mr¾n 85n KNO 56n<br />

2 KOH 8,78 nKNO<br />

0,1mol<br />

2<br />

<br />

BT:K<br />

<br />

BT:K<br />

<br />

nKNO n<br />

2 KOH nKOH(ban ®Çu) nKNO n<br />

2 KOH 0,105 nKOH(d­)<br />

0,005mol<br />

BT:N<br />

n n n n 0,02 mol V 0,448(l)<br />

NO NO HNO KNO NO,NO<br />

2 3 2 2<br />

Câu 39: Chọn B.<br />

- Có 6 chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là :<br />

m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH và<br />

ClH3NCH2COOCH3.<br />

Câu 40: Chọn A.<br />

- Khi cho 14,85 gam X tác dụng với 0,05 mol NaOH ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

n n 0,01mol n n 3n 0,02mol<br />

Y C H (OH) Z NaOH C H (OH)<br />

BTKL<br />

3 5 3 3 5 3<br />

m m 40n 92n 18n 15,3(g)<br />

RCOONa(Z) X NaOH C3H 5(OH) 3 H2O<br />

15,3<br />

MRCOONa<br />

<strong>30</strong>6 MRCOOH<br />

284<br />

0,05<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH THÁI BÌNH<br />

THPT PHỤ DỰC<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n n 0,02mol<br />

H O<br />

2<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Z<br />

.<br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai<br />

A. Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 215<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. 3Zn + 2CrCl3 <br />

C. 2Cr + 3Cl2 <br />

3ZnCl2 + 2Cr<br />

2CrCl3<br />

D. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O<br />

Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây<br />

A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH<br />

Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic<br />

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH<br />

D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH<br />

Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng <strong>các</strong>h nào dưới đây<br />

A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.<br />

C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.<br />

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng<br />

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 - và SO4 2-<br />

B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng <strong>các</strong>h đun nóng.<br />

C. Nước tự nhiên thường <strong>có</strong> cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />

D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.<br />

Câu 6: Một phân tử xenlulozơ <strong>có</strong> phân tử khối là 15.10 6 , biết rằng <strong>chi</strong>ều dài mỗi mắc xích C6H10O5<br />

khoảng 5.10 -7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là<br />

A. 3,0.10 -2 (mm) B. 4,5.10 -2 (mm) C. 4,5.10 -1 (mm) D. 3,0.10 -1 (mm)<br />

Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt<br />

khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :<br />

A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam<br />

Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch gồm <strong>các</strong> chất.<br />

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.<br />

C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.<br />

Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai<br />

A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.<br />

B. Trong <strong>các</strong> phản ứng <strong>hóa</strong> học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?<br />

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br />

D. Kim loại Al <strong>có</strong> tính <strong>dẫn</strong> điện tốt hơn kim loại Cu.<br />

Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và<br />

dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là<br />

A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO<br />

Câu 11: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,<br />

natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là<br />

A. 860 B. 862 C. 884 D. 886<br />

Câu 12: Để phân biệt <strong>các</strong> dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây<br />

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2<br />

Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X<br />

vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam<br />

Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit <strong>đề</strong>u mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và<br />

peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3<br />

muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và<br />

23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br />

A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 216<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở thu được CO2<br />

và H2O <strong>có</strong> tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong<br />

đó <strong>có</strong> a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là<br />

A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50<br />

Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư<br />

vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. dung dịch X <strong>có</strong> màu da cam.<br />

B. dung dịch Y <strong>có</strong> màu da cam.<br />

C. dung dịch X <strong>có</strong> màu vàng.<br />

D. dung dịch Y oxi <strong>hóa</strong> được Fe 2+ trong dung dịch thành Fe 3+ .<br />

Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.<br />

A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam<br />

Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một<br />

thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18<br />

mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.<br />

A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam<br />

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?<br />

A. Mỗi mắc xích C6H10O5 <strong>có</strong> ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ <strong>có</strong> công thức cấu tạo là<br />

[C6H7O2(OH)3]n.<br />

B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng<br />

làm thuốc súng.<br />

C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi <strong>các</strong> gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.<br />

D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.<br />

Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng<br />

ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy<br />

khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng<br />

tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là.<br />

A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam<br />

Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu<br />

được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì<br />

thấy hết x mol HCl. Giá trị x là<br />

A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17.<br />

Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa<br />

tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không <strong>có</strong> không khí) thu được 0,1 mol khí H2<br />

và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra trong điều kiện không<br />

<strong>có</strong> không khí). Giá trị m là<br />

A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24.<br />

Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (<strong>có</strong> 1 liên kết đôi C=C trong phân tử)<br />

đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam<br />

hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55<br />

gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn<br />

khan?<br />

A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5.<br />

Câu 24: Số đipeptit tối đa <strong>có</strong> thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều<br />

kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là<br />

A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 217<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 26: Cho <strong>các</strong> dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc <strong>thử</strong> duy nhất <strong>có</strong> thể dùng<br />

để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là<br />

A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2.<br />

C. Cu(OH)2 D. Na kim loại.<br />

Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là<br />

A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.<br />

C. protit luôn chứa nitơ. D. protit <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn hơn.<br />

Câu 28: Cho <strong>các</strong> cấu hình electron nguyên tử sau :<br />

(a) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 (b) 1s 2 2s 2 2p 3<br />

(c) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 (d) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 29: Kim loại <strong>có</strong> những tính chất vật lí chung nào sau đây :<br />

A. Tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, tính cứng.<br />

B. Tính <strong>dẫn</strong> điên, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt, tính dẻo, <strong>có</strong> ánh kim.<br />

C. Tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

D. Có ánh kim, tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ.<br />

Câu <strong>30</strong>: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch<br />

hở <strong>có</strong> công thức phân tử là :<br />

A. CnH2nO2 (n 2) B. CnH2nO2 (n 3)<br />

C. CnH2n+2O2 (n 2) D. CnH2n+2O2 (n 4)<br />

Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng<br />

dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :<br />

A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02<br />

Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí <strong>thi</strong>ên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ<br />

chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :<br />

H15%<br />

Metan<br />

Thể tích khí <strong>thi</strong>ên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :<br />

A. 5589,08 m 3 B. 1470,81 m 3 C. 5883,25 m 3 D. 3883,24 m 3<br />

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ<br />

với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với<br />

axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy<br />

lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết<br />

<strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Khối lượng của chất <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.<br />

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.<br />

C. Thành <strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm khối lượng <strong>các</strong> chất trong X là 49,5% và 50,5%.<br />

D. Một chất trong X <strong>có</strong> 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.<br />

Câu 33: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2<br />

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1<br />

Câu 34: Cho <strong>các</strong> phát biểu sua :<br />

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic<br />

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.<br />

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.<br />

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

Trong <strong>các</strong> phát biêu trên, số phát biểu đúng là:<br />

Axetilen<br />

H95%<br />

Vinyl clorua<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

H90%<br />

Poli(vinyl clorua).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 218<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung<br />

dịch NaOH đun nóng nhẹ <strong>đề</strong>u thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol<br />

KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được<br />

m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9<br />

Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị không đổi thành 2 <strong>phần</strong> bằng nhau. Cho<br />

phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 (đkc). Nung nóng <strong>phần</strong> 2 trong oxi dư<br />

thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :<br />

A. 4,68 gam B. 1.17 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam .<br />

Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là :<br />

A.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 10 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 .<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 9 4s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 9 .<br />

Câu 38 : Dãy gồm <strong>các</strong> oxit <strong>đề</strong>u bị Al khử ở nhiệt độ cao là :<br />

A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3<br />

Câu 39 : Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C4H9O2N. Biết :<br />

X + NaOH Y + CH4O Y + HCl dư Z + NaCl<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z <strong>có</strong> thể lần lượt là :<br />

A. CH3CH(NH3)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />

B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />

C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />

D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.<br />

Câu 40: Vật liệu polime nào sau đây <strong>có</strong> chứa nguyên tố nitơ ?<br />

A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 219<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn B.<br />

PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2.<br />

Câu 2: Chọn A.<br />

B. + 3Br2 → + 3HBr C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl<br />

D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH<br />

Câu 3: Chọn D<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH<br />

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH<br />

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

HCOONa + CH3CH2CHO<br />

HCOONa + CH3COCH3<br />

CH2=C(CH3)COONa + H2O<br />

D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH HCOONa + CH2=CH-CH2-OH<br />

Câu 4: Chọn D<br />

Câu 5: Chọn C<br />

A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+<br />

B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ <strong>có</strong> thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm<br />

thời <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> ion Mg 2+ , Ca 2+ và<br />

o<br />

t 2<br />

3 <br />

3<br />

2 2<br />

2HCO CO CO H O<br />

<br />

HCO <br />

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.<br />

3<br />

khi đó<br />

khi đun nóng:<br />

2 2 2<br />

<br />

3<br />

Mg ,Ca CO MgCO ,CaCO<br />

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều <strong>các</strong> ion Ca 2+ , Mg 2+ và HCO3<br />

, Cl ,<br />

3 3<br />

2<br />

4<br />

SO <br />

(kết tủa)<br />

nên <strong>có</strong> cả tính<br />

cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />

D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho <strong>các</strong> ngành sản xuất như: làm<br />

quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống <strong>dẫn</strong> nước, làm hỏng nhiều dung dịch<br />

pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.<br />

Câu 6: Chọn C<br />

Mm¹ch xenlul«z¬ 2<br />

nm¾c xÝch 92592 lm¹ch xenlul«z¬ nm¾c xÝchd m¾c xÝch 0,046(mm) 4,5.10 (mm)<br />

162<br />

Câu 7: Chọn D<br />

nCO - Ta <strong>có</strong>: C 2<br />

X 2 : X là C2H4O2 <strong>có</strong> công thức cấu tạo: HCOOCH3<br />

n<br />

X<br />

- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol mmuối =<br />

Câu 8: Chọn B<br />

Vì<br />

2n n 3n<br />

Fe AgNO Fe<br />

3<br />

8, 4 (g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO 3) 2 và Fe(NO 3) 3.<br />

Câu 9: Chọn D<br />

<br />

3 3 2<br />

A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: Al(OH) 3HCl AlCl 3H O<br />

Al(OH) 3<br />

NaOH Na[Al(OH) 4]<br />

B. Đúng, Al là một kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al 3+ .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 220<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2<br />

D. Sai, Chiều giảm dần độ <strong>dẫn</strong> điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

Câu 10: Chọn B<br />

BT:Al<br />

mY 213n Al(NO 3)<br />

3<br />

nAl(NO 3) n<br />

3 Al 0,12 n NH4NO<br />

0,025mol<br />

3<br />

80<br />

Goị a là số e nhận của X<br />

Câu 11: Chọn A<br />

- Cho:<br />

BT:e<br />

0,02a 3n 8n 0,16 a 8<br />

Al<br />

NH4NO3<br />

.Vậy X là N2O.<br />

NaOH<br />

3 3 5 <br />

<br />

17 33 17 35 15 31 3 5 3<br />

triglyxerit<br />

X<br />

natri oleat natri stearat natri panmitat glyxerol<br />

( RCOO) C H C H COONa C H COONa C H COONa C H (OH)<br />

Vậy cấu tạo của X là:<br />

Câu 12: Chọn D<br />

Br2<br />

Câu 13: Chọn A<br />

- Quá trình:<br />

- Kết tủa gồm:<br />

0,06 mol<br />

FeCl<br />

Câu 14: Chọn A<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

0,12 mol<br />

Anilin GlucOzơ Alanin<br />

Mất màu dung dịch Mất màu dung dịch Không hiện tượng<br />

brom và <strong>có</strong> kết tủa trắng brom<br />

HO<br />

AgNO<br />

2 3<br />

, KCl<br />

dd Y AgCl<br />

16,56 (g)<br />

X<br />

BT: Cl <br />

AgCl FeCl <br />

2 KCl <br />

<br />

BT: e nAg<br />

nFeCl<br />

0,06 mol<br />

2<br />

m (g)<br />

,Ag<br />

n 2n n 0,24mol<br />

m<br />

<br />

<br />

40,92 (g)<br />

BT:Na<br />

4<br />

nAlaNa,GlyNa,ValNa 2n Na 2CO 0,44 mµ n<br />

3 Ala,Gly,Val (1,5n CO n<br />

2 O ) n<br />

2 CO 0,99<br />

2<br />

3<br />

- Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì :<br />

57nC2H3ON 14nCH 18n 2 H2O<br />

28,42 nC2H3ON<br />

0,44<br />

<br />

BT:C<br />

<br />

nGly,Ala,Val<br />

2nC2H3ON nCH n<br />

2 CO 0,99 <br />

2 nCH 3n<br />

2 Val nAla 0,11 nm¾c xÝch 4,4<br />

<br />

nX nY nZ<br />

2,25n C2H3ON 1,5n CH n<br />

2 O 1,155<br />

<br />

n<br />

2 H2O nX nY nZ<br />

0,1<br />

<br />

Trong E <strong>có</strong> chứa peptit <strong>có</strong> số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là<br />

đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ<br />

không thu được muối của Val).<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

BT:C<br />

X Y Z CO X <br />

4n 7n 11n n 0,99<br />

2<br />

n 0,01<br />

<br />

<br />

0,01.132<br />

2n X 2n Y 5n Z 2n NaOH 0,44 n Y 0,01 %m X .100 4,64<br />

<br />

28,42<br />

132n X 174n Y 317n Z 28,42 <br />

n Z 0,08<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 15: Chọn B<br />

- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn <strong>có</strong>: nCO<br />

n 2 H2O<br />

0,56 mol<br />

BTKL mCO2H2O mX BT: O 2nCO2 nH2O 2nO2<br />

nO<br />

0,64 mol n<br />

2<br />

X 0,2 mol<br />

32 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 221<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

0,56<br />

CX<br />

2,8<br />

0,2<br />

cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là<br />

. Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit<br />

HCOOCH 3 : x mol x y 0,2 x 0,12<br />

<br />

CH COOC H : y mol 2x 4y 0,56 y 0,08<br />

3 2 5 <br />

- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol a : b 1, 243<br />

Câu 16: Chọn A<br />

- Ta <strong>có</strong> cân bằng sau: , 2CrO4 2- + 2H +<br />

màu vàng<br />

CrO3 + 2NaOHdư <br />

<br />

<br />

Cr2O7 2- + H2O<br />

màu da cam<br />

Na2CrO4 + H2O (dung dịch X <strong>có</strong> màu vàng)<br />

2Na2CrO4 + H2SO4 dư Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y <strong>có</strong> màu da cam)<br />

Câu 17: Chọn A<br />

CH3COOC6H 5 : x mol 2x y n NaOH 0,2 x 0,04<br />

- Đặt: <br />

C6H5COOC2H 5 : y mol 136x 150y 23,44 y 0,12<br />

- Hỗn hợp rắn khan gồm:<br />

Câu 18: Chọn B<br />

CH3COONa : 0,04 mol C6H5ONa : 0,04 mol<br />

<br />

C6H5COONa : 0,12 mol<br />

H :0,18mol<br />

<br />

mrắn = 25,2 (g)<br />

2<br />

0<br />

t HCl<br />

3 3 2 NaOH<br />

2 3 2 3 2 3 2 2 2<br />

Al,Cr O Al,Al O ,Cr,Cr O Al ,Cr ,Cr ,Cl NaAlO ,NaCrO Cr(OH)<br />

19,52(g) 19,52 (g) r¾n X dung dÞch Y dung dÞch sau p­ x(g) <br />

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì :<br />

BT:H nHCl 2nH n<br />

2 H2O<br />

nH2O<br />

0,3mol nCr2O<br />

0,1mol<br />

3<br />

2 3<br />

+ Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

Al<br />

m<br />

<br />

r¾n<br />

152n<br />

27<br />

Cr O<br />

2 3<br />

0,16 mol<br />

BT:e 3nAl 2nH2<br />

- Xét quá trình nhiệt nhôm ta <strong>có</strong>: nCr2O 3(p­)<br />

0,06 mol<br />

2<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì:<br />

m 86n 2.86.n 10,32(g)<br />

Cr(OH) Cr O (p­) <br />

2 2 3<br />

Câu 19: Chọn D<br />

A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 <strong>có</strong> ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ <strong>có</strong> công thức cấu tạo là<br />

[C6H7O2(OH)3]n.<br />

H SO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3<br />

Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói.<br />

C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi <strong>các</strong> gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-<br />

glicozit.<br />

D. Sai, phân tử xenlulozơ <strong>có</strong> mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu<br />

trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan<br />

trong <strong>các</strong> dung môi hữu cơ kể cả <strong>các</strong> dung môi thông thường như ete, benzen.<br />

Câu 20: Chọn B<br />

It<br />

- Ta <strong>có</strong> ne (trao ®æi) 0,34 mol<br />

96500<br />

- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :<br />

2 4<br />

C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tại catot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Tại anot<br />

2Cl - → Cl2 + 2e<br />

2x mol 2x mol 2x mol<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 222<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

mol<br />

2H2O + 2e → 2OH - + H2<br />

0,04 mol → 0,04 mol 0,02<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

4y mol ← y mol → 4y mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta <strong>có</strong>:<br />

BT:e<br />

2nCl 4nO ne trao ®æi<br />

<br />

2x 4y 0,34 x 0,1mol<br />

2 2<br />

<br />

71n Cl 32n<br />

2 O m<br />

2 dd gim 64nCu 2nH<br />

71x 32y 5,47 y 0,06 mol<br />

2 <br />

- Dung dịch sau điện phân chứa: Na + , H + : 0,2 mol và NO3 - : 0,3 mol.<br />

- Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:<br />

0,075mol<br />

2<br />

3 <br />

2<br />

0,2mol<br />

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />

<br />

m 0,075.56 4,2(g)<br />

Fe bÞ hßa tan<br />

Câu 21: Chọn A.<br />

- Dung X thu được chứa <strong>các</strong> ion sau : HCO3 - , CO3 2- và Na + . Xét dung dịch X ta <strong>có</strong> :<br />

BTDT<br />

<br />

HCO CO Na<br />

<br />

HCO CO<br />

<br />

HCO<br />

n 2n 2 n n 2n 2 0,28 n <br />

3 3 3 3 0,12 mol<br />

3<br />

<br />

BT:C<br />

n n 2 n n n 2 0,2 n 2 0,08mol<br />

HCO<br />

CO n<br />

<br />

<br />

3 CO3<br />

2 Na2CO3<br />

<br />

HCO3 CO3 CO<br />

<br />

3<br />

(Với<br />

n n 2n 0,28mol<br />

Na<br />

NaOH<br />

Na2CO3<br />

- Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì :<br />

)<br />

n n n 0,08 0,08 0,16 mol V 0,16(l)<br />

<br />

H<br />

Câu 22: Chọn D.<br />

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì :<br />

2<br />

CO3<br />

CO2<br />

n 2n 2n 2.0,1 2.0,04.3 0,44mol<br />

HCl H O(trong X)<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO2. Khi<br />

đó ta <strong>có</strong> :<br />

n n 0,44 mol n n n 0,12 mol m 0,12.27 3,24(g)<br />

NaCl HCl NaAlO2<br />

NaOH NaCl Al<br />

Câu 23: Chọn C.<br />

- Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X.<br />

- Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO2 tạo thành là 1,25<br />

mol. Khi đó ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

axit<br />

1,5n n<br />

<br />

1,5<br />

CO2 O2<br />

0,15mol<br />

và<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa ta được :<br />

- Áp dụng độ bất bảo hòa ta được :<br />

2<br />

BTKL mX 32nO 44n<br />

2 CO2<br />

nHO 1,35mol<br />

2<br />

18<br />

n n n n n n (n n ) 0,25mol<br />

CO H O axit ancol ancol axit CO H O<br />

2 2 2 2<br />

BT:C<br />

0,15.n 0,25m n 1,25 n 5 vµ m =2<br />

(Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol)<br />

→ Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C2H5OH (0,25 mol).<br />

- Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta <strong>có</strong> :<br />

n 0,15mol vµ n 0,05mol m 122n 40n 20,3(g)<br />

C4H7COONa NaOH muèi C 4H7COONa NaOH<br />

Câu 24: Chọn D.<br />

Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly<br />

và Gly – Ala.<br />

Câu 25: Chọn C.<br />

BT:e 3nAl<br />

nH<br />

0,3mol V<br />

2 H2<br />

2<br />

6,72(lit)<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

glucozơ glixerol fomandehit etanol<br />

Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh<br />

lam, đun nóng thấy<br />

Tạo phức màu<br />

xanh lam<br />

đun nóng thấy xuất<br />

hiện kết tủa đỏ gạch<br />

Không hiện<br />

tượng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2<br />

HCl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 223<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

xuất hiện kết tủa đỏ<br />

gạch (Cu2O)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(Cu2O)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Chọn C.<br />

Câu 28: Chọn D.<br />

Có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại là (a) Al và (d) Fe<br />

Câu 29: Chọn B.<br />

Tính chất vật lý chung của kim loại là tính <strong>dẫn</strong> điên, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt, tính dẻo, <strong>có</strong> ánh kim, <strong>các</strong> tính<br />

chất vật lý trên chủ yếu <strong>đề</strong>u do <strong>các</strong> electron tự do trong kim loại gây ra.<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A.<br />

Câu 31: Chọn D.<br />

- Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH)2 nên<br />

với<br />

n n 0,09mol<br />

CO<br />

CaCO<br />

2 3<br />

m m (44n 18n ) 3,78 n 0,07mol<br />

dd gim CaCO3 CO2 H2O H2O<br />

- Xét hỗn hợp <strong>các</strong> chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2)<br />

quan hÖ<br />

CO vµ H O<br />

n n n n 0,02 mol<br />

- Để<br />

2 2<br />

m X(min)<br />

thì<br />

C H O C H O CO H O<br />

3 4 4 6 2 2 2<br />

n C 2 H 4 O 2 min<br />

X(min) C2H4O2 C4H6O2<br />

khi và chỉ khi:<br />

m 60n 86n 2,02 (g)<br />

- Lưu ý : Nếu ta cho<br />

án của <strong>đề</strong> bài cho.<br />

Câu 32: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

0,02<br />

nC3H4O<br />

nC4H6O<br />

0,01 mol<br />

2<br />

2<br />

H 1.H 2.H3<br />

H 0,12825<br />

100<br />

nCH4<br />

3<br />

V CH <br />

4(trong tù nhiªn) .22,4 5883,25(m )<br />

0,95<br />

nCO2 4nC4H6O2<br />

nC3H4O<br />

0 nC2H4O2<br />

0,005 mol<br />

2<br />

(thỏa mãn với đáp án của <strong>đề</strong>).<br />

2nC H Cl 3<br />

nCH<br />

0,25.10 mol<br />

4<br />

H<br />

2 3<br />

thì lúc này ta sẽ <strong>giải</strong> ra được chính xác đáp<br />

Câu 32: Chọn C.<br />

- Khi đốt cháy X <strong>có</strong> nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :<br />

+ Nhận thấy rằng,<br />

, trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat <strong>hóa</strong> ancol thì :<br />

→<br />

n<br />

NaOH<br />

n<br />

anken<br />

44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125mol<br />

CO H O b×nh t¨ng<br />

2 2<br />

n n 0,015mol n n n 0,025mol<br />

este(A) anken axit(B) X este<br />

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)<br />

n .C n .C n 0,015C 0,025C 0,125 C 5 vµ C 2(tháa)<br />

Vậy<br />

A A B B CO A B A B<br />

(A) lµ C H O vµ (B) lµ C H O<br />

5 10 2 2 4 2<br />

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là:<br />

2<br />

m 102n 60n 0,03(g)<br />

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.<br />

102nA<br />

C. Đúng, %m A .100% 50,5 %mB<br />

49,5<br />

102nA<br />

60nB<br />

D. Sai, Este A <strong>có</strong> 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng<br />

phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ <strong>có</strong> 1 đồng phân là CH3COOH.<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:<br />

n <br />

OH<br />

BT: C<br />

Vì nCO n 2 2<br />

<br />

2 OH<br />

nCO n CO<br />

3 OH<br />

n 0,2 mol n<br />

2 HCO<br />

nCO<br />

n<br />

3 2 CO<br />

0,4 mol<br />

3<br />

2<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A<br />

B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 224<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mBaCO 3<br />

0,3.197 59,1(g)<br />

Câu 34: Chọn A.<br />

(a) Sai, Hidro <strong>hóa</strong> glucozơ thu được soritol:<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol<br />

HCO OH Ba BaCO H O<br />

HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH<br />

(b) Đúng, Trong dạ dày của <strong>các</strong> động vật nhai lại như trâu, bò… <strong>có</strong> chứa enzim xenlulaza <strong>có</strong> thể làm<br />

thủy phân xenlulozơ.<br />

(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.<br />

(d) Đúng, Do H2SO4 đặc <strong>có</strong> tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì :<br />

0<br />

Ni,t<br />

<br />

C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) C(đen) + H2SO4.11H2O<br />

(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

Vậy <strong>có</strong> phát biểu đúng là (b), (d) và (e)<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

3<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

m 138n 56n 16,6(g)<br />

r¾n K CO KOH(d­)<br />

Câu 36 : Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

2 3<br />

0<br />

t<br />

3 3 3 2 3 3 2 2<br />

0,1mol 0,25mol 0,1mol<br />

CH NH HCO 2KOH K CO CH NH H O<br />

n n 0,12 mol m m 16n 2,34(g)<br />

O(trong oxit) H2<br />

kim lo¹i oxit O<br />

Câu 37 : Chọn B.<br />

Câu 38 : Chọn D<br />

Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là <strong>các</strong> oxit của kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện <strong>hóa</strong>.<br />

Câu 39 : Chọn A.<br />

CH3CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH3OH<br />

CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl<br />

Câu 40: Chọn C.<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH BẮC GIANG<br />

THPT PHƯƠNG SƠN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic <strong>có</strong> H2SO4 đặc làm xúc tác thu<br />

được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của<br />

phản ứng este <strong>hóa</strong> là<br />

A. 70% B. 80% C.75% D. 85%<br />

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là<br />

A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ<br />

Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với<br />

A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.<br />

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của <strong>các</strong> hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 225<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch<br />

C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam<br />

D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2<br />

E Qùy tím Hóa xanh<br />

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:<br />

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.<br />

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.<br />

C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.<br />

D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.<br />

Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp<br />

A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl<br />

C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH<br />

Câu 6: Thành <strong>phần</strong> chính của quặng xiđerit là<br />

A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS 2 D. Al2O3. 2H2O<br />

Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng <strong>hóa</strong> học<br />

A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3<br />

C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3<br />

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu<br />

được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là<br />

A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.<br />

B. Trong tự nhiên, <strong>các</strong> kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.<br />

C. Sắt là kim loại nặng, <strong>có</strong> tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>dẫn</strong> nhiệt tốt nhất trong <strong>các</strong> kim loại.<br />

D. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.<br />

Câu 10: Hiđro <strong>hóa</strong> hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là<br />

A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8<br />

Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị<br />

viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả<br />

cuối cùng để giặt ?<br />

A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi<br />

Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với<br />

A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng<br />

C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư.<br />

Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, <strong>có</strong> công thức phân tử C3H4O2 là<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?<br />

A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3<br />

Câu 15: Kim loại nào sau đây <strong>có</strong> nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong <strong>các</strong> kim loại<br />

A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng<br />

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X.<br />

Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.<br />

A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO.<br />

Câu 17: Tiến hành <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư<br />

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2<br />

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư<br />

(e) Nhiệt phân AgNO3<br />

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3<br />

Sau khi kết thúc <strong>các</strong> phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 226<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung<br />

dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:<br />

A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.<br />

Câu 19: Xà phòng <strong>hóa</strong> hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%,<br />

chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được <strong>phần</strong> rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua<br />

bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là.<br />

A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4%<br />

Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không<br />

thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không<br />

<strong>có</strong> khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:<br />

A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a<br />

Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).<br />

Nhận xét về kim loại X là đúng<br />

A. X <strong>có</strong> độ <strong>dẫn</strong> điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.<br />

C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh.<br />

Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.<br />

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.<br />

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.<br />

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe 3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây<br />

Fe 3+ Fe 3+ Fe 3+<br />

t t t<br />

(a) (b) (c)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.<br />

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác<br />

a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là<br />

A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,<strong>30</strong><br />

Câu 24: Cho <strong>các</strong> dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số<br />

chất trong dãy <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước Br2<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO <strong>có</strong> trong hỗn hợp ban đầu là :<br />

A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3<br />

Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa<br />

0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ <strong>30</strong>0ml dung dịch<br />

NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725<br />

gam chất rắn khan. Tên của A là<br />

A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit α-<br />

aminobutiric<br />

Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên<br />

kết và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E<br />

chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol<br />

Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 227<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8<br />

Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M,<br />

đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:<br />

A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5.<br />

Câu 29: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.<br />

(2) Sợi bông và tơ tằm <strong>có</strong> thể phân biệt bằng <strong>các</strong>h đốt chúng.<br />

(3) Dùng dung dịch HCl <strong>có</strong> thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.<br />

(4) Glucozơ <strong>có</strong> vị ngọt hơn fructozơ.<br />

(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ <strong>có</strong> thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.<br />

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau:<br />

(a) Trong bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> học, crom thuộc nhóm VIIIB<br />

(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội<br />

(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat<br />

(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)<br />

(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit<br />

(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic <strong>đề</strong>u bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3<br />

Số phát biểu đúng<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2<br />

Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì <strong>có</strong> khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt<br />

đầu điện phân)<br />

A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4<br />

Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi<br />

<strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V<br />

là<br />

A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72<br />

Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z<br />

(Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để<br />

tác dụng hết <strong>các</strong> chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được <strong>dẫn</strong> qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư<br />

thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là :<br />

A. 117 B. 139 C. 147 D. 123<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon<br />

mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br2<br />

dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,42. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,40.<br />

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung<br />

dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin <strong>có</strong><br />

trong X là<br />

A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%.<br />

Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp<br />

X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của V là<br />

A. 160. B. 480. C. 240. D. 360.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 228<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra<br />

thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ<br />

dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam<br />

Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được<br />

dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã<br />

phản ứng là :<br />

A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol<br />

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích<br />

dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là<br />

A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít<br />

Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ<br />

và nước. X <strong>có</strong> tên gọi là<br />

A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 229<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Chọn B.<br />

Tóm tắt quá trình:<br />

- Gọi<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1<br />

25,8 (g)<br />

3<br />

<br />

H2SO4<br />

đ<br />

CH3COOC2H5 H2O<br />

CH3COOH<br />

0,16 mol<br />

<br />

C2H5OH O mH O D H O.V<br />

23, 4.1<br />

H O : n <br />

2 2 2<br />

2 H2O<br />

18 18 18<br />

C2H5OH : x 46x 60y 25,8 x 0,3 0,16<br />

H .100% 80%<br />

CH COOH : y 3x 2y 1,3 y 0,2 0,2<br />

Câu 2: Chọn A.<br />

- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit:<br />

HO<br />

12 22 11 6 12 6 6 12 6<br />

Saccarozo<br />

H<br />

Glucozo Fructozo<br />

C H O 2<br />

C H O C H O<br />

<br />

<br />

Câu 3: Chọn A.<br />

- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng<br />

1,3 mol<br />

Câu 4: Chọn B.<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch<br />

C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam<br />

D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2<br />

E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh<br />

Câu 5: Chọn A.<br />

- Điều kiện để <strong>các</strong> chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải <strong>có</strong> liên kết bội hoặc<br />

vòng kém bền.<br />

Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE):<br />

Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

nCH2 CH 2 ( CH2 CH 2 )<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

nCH2 CH 2 ( CH2 CH 2 )<br />

Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

nCH2 CH CH CH 2 ( CH2 CH CH CH 2 )<br />

n<br />

Trong phân tử etan: CH3 CH3<br />

không <strong>có</strong> liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp.<br />

Câu 6: Chọn A.<br />

- Quặng boxit chứa thành <strong>phần</strong> chính là Al2O3. 2H2O.<br />

- Một số loại quặng sắt quan trọng:<br />

+ Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.<br />

+ Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.<br />

+ Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm <strong>có</strong> trong tự nhiên.<br />

+ Ngoài ra còn <strong>có</strong> quặng xiđerit chứa FeCO 3, quặng pirit sắt chứa FeS2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

|<br />

Cl<br />

n<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 2<strong>30</strong><br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 7: Chọn C.<br />

- Để xác định <strong>chi</strong>ều của phản ứng oxi <strong>hóa</strong> – khử ta dựa vào quy tắc :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Chất oxi <strong>hóa</strong> yếu<br />

Chất oxi <strong>hóa</strong> mạnh<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Chiều phản ứng: Chất oxi <strong>hóa</strong> mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi <strong>hóa</strong> yếu + Chất khử yếu<br />

- Các phương trình xảy ra:<br />

Fe + 2HCl <br />

FeCl2 + H2 Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2<br />

Cu + FeCl2 : không xảy ra Fe + 2FeCl3 3FeCl2<br />

Câu 8: Chọn B.<br />

BT:e<br />

n n 0,1mol . Vậy<br />

Fe (trong m gam X)<br />

H<br />

2<br />

m 2.0,1.56 11,2(g)<br />

Fe(trong 2m gam X)<br />

- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.<br />

Câu 9: Chọn B.<br />

A. Sai, Thạch cao nung <strong>có</strong> công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.<br />

B. Đúng, Trong tự nhiên, <strong>các</strong> kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.<br />

C. Sai, Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.<br />

D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.<br />

Câu 10: Chọn C.<br />

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5<br />

mol: 0,15 0,15<br />

m 0,15.890 133,5 (g)<br />

( C H COO) CH<br />

17 35 3 3 5<br />

Ni,t<br />

o<br />

<br />

Câu 11: Chọn B.<br />

- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy<br />

được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất <strong>có</strong> thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau<br />

ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, <strong>các</strong> loại chất trên sẽ được khử<br />

sạch.<br />

Câu 12: Chọn A.<br />

- Các phản ứng của Cr(OH)3:<br />

<br />

<br />

<br />

Cr(OH)<br />

NH<br />

3 3<br />

: không phản ứng <br />

2Cr(OH) 3Br 10NaOH 2Na CrO 6NaBr 8H O<br />

3 2 2 4 2<br />

Cr(OH) KOH K[Cr(OH) ]<br />

3 4<br />

Câu 13: Chọn C.<br />

Ta <strong>có</strong>: = 3.2 2 4 = 2 =<br />

2<br />

liên kết C=C. Vậy chỉ <strong>có</strong><br />

1<br />

1<br />

1<br />

COO CC<br />

đồng phân tương ứng là:<br />

2Cr(OH) 3H SO Cr (SO ) 6H O<br />

3 2 4 2 4 3 2<br />

C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử <strong>có</strong> 1<br />

HCOOCH CH 2<br />

Câu 14: Chọn A.<br />

- Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl<br />

(COOH) nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ <strong>có</strong> thể tác dụng được với HCl, KOH,<br />

Na2CO3 nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu .<br />

Câu 15: Chọn B.<br />

Chất khử mạnh<br />

Chất khử yếu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 231<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Những kim loại khác nhau <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy thấp là<br />

thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -39 0 C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là<br />

ở 3410 0 C.<br />

Câu 16: Chọn A.<br />

- Quá trình:<br />

vonfram<br />

o<br />

NaOH(d­) O2 H2O t<br />

FeCl ,AlCl Fe(OH) (X) Fe(OH) Fe O (Y)<br />

- Các phương trình xảy ra:<br />

2 3 2 3 2 3<br />

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl<br />

(W) nóng chảy<br />

AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]<br />

Trong không khí: 2Fe(OH)2 +<br />

3H2O<br />

Câu 17: Chọn C.<br />

- Phương trình xảy ra:<br />

1<br />

2<br />

O2 + H2O 2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 232<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

t<br />

o<br />

Fe2O3 +<br />

(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)<br />

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không <strong>có</strong> kim<br />

loại.<br />

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được <strong>có</strong> chứa<br />

kim loại.<br />

(b) Cl2 + 2FeCl2 <br />

(d) 2Na + 2H2O <br />

(e)<br />

2AgNO <br />

3<br />

t<br />

o<br />

2FeCl3<br />

(c) H2 + CuO<br />

2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 <br />

2Ag + 2NO2 + O2<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).<br />

Câu 18: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nAg<br />

0,01<br />

nC6H12O<br />

0,01 mol C<br />

6<br />

M 0,2 M<br />

2 0,05<br />

Câu 19: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

m .C% m m<br />

n 0,3 mol n 2,8 mol<br />

KOH<br />

2<br />

56 18<br />

(f)<br />

dd dd KOH<br />

H O<br />

- Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este<br />

- Chất lỏng Y gồm:<br />

t<br />

o<br />

<br />

Cu + H2O<br />

Cu(OH)2 + Na2SO4<br />

đpnc<br />

2 3 2<br />

2Al O 4Al 3O<br />

ROH<br />

Na<br />

57,9 (g) 2nH n<br />

2 ROH nH2O 2,925 nROH<br />

0,125 mol<br />

H2O : 2,8 mol<br />

mY<br />

mH2O<br />

MROH 60 : ROH là C3H7OHmà neste nROH<br />

0,125 mol<br />

nROH<br />

14,25<br />

Meste 114 : C2H3COOC3H7<br />

muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol<br />

0,125<br />

BTKL<br />

m m m m 23,55 (g) . Vậy<br />

X este dd KOH Y<br />

- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư<br />

+ Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

este<br />

ROH<br />

%m 58,4%<br />

C H COOK<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 3<br />

n<br />

nKOH pư = 0,125 mol nKOH dư = 0,175 mol<br />

+ Rắn X gồm R’COOK và KOH dư<br />

<br />

58,4%<br />

BTKL<br />

m m <br />

Câu 20: Chọn C.<br />

- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng<br />

2KNO3<br />

o<br />

t<br />

2KNO2 + O2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

R 'COOK<br />

4Fe(NO3)2<br />

X<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

mKOH dư = 13,75 (g) %mmuối<br />

o<br />

t<br />

2Fe2O3 + 8NO2 + O2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mol: a 0,5a b 2b 0,25b<br />

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3<br />

mol: 2b 0,5b<br />

mà<br />

<br />

n 0,5a 0,25b 2a b<br />

O 2<br />

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e<br />

X<br />

5<br />

<br />

<br />

<br />

5 3<br />

K N O<br />

<br />

3 :a mol 3 3<br />

0<br />

t <br />

K N O 3 2<br />

<br />

2, Fe2<br />

O<br />

qu¸ tr×nh K N O 2e K N O<br />

3<br />

<br />

oxi hãa - khö<br />

<br />

2 3<br />

2 5 5<br />

HO<br />

<br />

2<br />

Fe(N O <br />

3 2 2 3 <br />

3) 2 :b mol NO2 O2 H N O3<br />

<br />

BT:e<br />

n 2n b 2a<br />

Fe(NO )<br />

Câu 21: Chọn D.<br />

BT: e<br />

KNO<br />

3 2 3<br />

<br />

m X .n 2n H2<br />

0,9<br />

MX<br />

<br />

(với n là <strong>hóa</strong> trị của X) <br />

A. Sai, Theo thứ tự độ <strong>dẫn</strong> điện giảm dần là: Ag Cu Au Al Fe .<br />

B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ (<br />

D 2,7g / cm<br />

3<br />

X<br />

<br />

x 3<br />

Fe(NO ) Fe O 1e<br />

M 9x M 27 <br />

) nặng hơn so với nước (<br />

X<br />

D 1g / cm<br />

3<br />

).<br />

X là Al.<br />

C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 <strong>có</strong> tính bazơ yếu không<br />

hòa tan được Al(OH)3.<br />

D. Đúng, Al là kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh:<br />

Câu 22: Chọn B.<br />

3<br />

Al Al 3e<br />

- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe 3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).<br />

+ Phương trình phản ứng :<br />

Ag Fe Ag Fe<br />

2 3<br />

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe 3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).<br />

+ Phương trình phản ứng :<br />

- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe 3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).<br />

Fe 2Fe 3Fe<br />

3<br />

2<br />

+ Phương trình phản ứng : Ag Cl AgCl<br />

Câu 23: Chọn A.<br />

- Khi đốt chất béo E ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

.<br />

(k 1) n n n (k 1) n 8n k 9 3 6<br />

E E CO H O E E E E COO CC<br />

nBr<br />

2<br />

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2 a nE<br />

0,1mol<br />

6<br />

Câu 24: Chọn A.<br />

Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:<br />

- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….<br />

- Các hợp chất hữu cơ <strong>có</strong> gốc hidrocacbon không no.<br />

- Andehit (-CHO)<br />

- Các hợp chất <strong>có</strong> nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…<br />

- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.<br />

Vậy <strong>có</strong> chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.<br />

6<br />

Câu 25: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

m m 9,1<br />

8,3<br />

16 16<br />

Al O ,CuO Al O ,Cu<br />

O CuO CuO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 3 2 3<br />

n n 0,05 mol m 4 gam<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,1 mol B 0,25 mol<br />

- Gộp quá trình: (NH ) R(COOH) HCl NaOH (NH ) R(COONa) , NaCl H O<br />

2 x y 2 x y 2<br />

0,25mol 0,45mol<br />

0,1molA<br />

33,725 (g) D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 233<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

MA = 147:<br />

n n 0,45 mol<br />

Câu 27: Chọn C.<br />

- Quá trình 1:<br />

Z.<br />

H O NaOH <br />

2<br />

2<br />

H2NC3H 5(COOH)<br />

2<br />

BTKL<br />

m m m m m 14,7 gam<br />

. Vậy A là<br />

A D H O NaOH HCl<br />

Axit glutamic<br />

<br />

O 2 : 0,5 mol CO2 H2O<br />

13,12 (g) E <br />

KOH : 0,2 mol a (g) A b (g) B<br />

a b 2c nKOH<br />

0,2 mol<br />

BT: O<br />

n<br />

+ Ta <strong>có</strong>: 2nCO2 nH2O 2.(a b 2c) 2nO<br />

1,4<br />

2 <br />

n<br />

BTKL<br />

<br />

44nCO2 18nH2O mE mO2<br />

29,12<br />

- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy<br />

.<br />

. Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y,<br />

CO<br />

2<br />

2<br />

HO<br />

Br<br />

2<br />

0,49 mol<br />

0,42 mol<br />

n 0,1 n 0,36<br />

E<br />

Trong X, Y<br />

chỉ <strong>có</strong> 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng <strong>có</strong> phản ứng cộng Br2.<br />

+ Gọi X là chất <strong>có</strong> 2 liên kết Y <strong>có</strong> chứa 1 liên kết và Z <strong>có</strong> chứa 3 liên kết .<br />

+ Ta <strong>có</strong> hệ sau:<br />

BT: C<br />

nX nY n Z nKOH<br />

a b 2c 0,2 a 0,03 mol<br />

<br />

nCO n<br />

2 H2O nX 2n Z a 2c 0,07 b 0,13 mol<br />

* <br />

n E .(n X n Z ) n Br 2.n<br />

E<br />

0,36.(a c) 0,1.(a b c) <br />

<br />

c 0,02 mol<br />

<br />

n.0,03 m.0,13 0,02.(n m 2) 0,49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).<br />

+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm<br />

B: CH2<br />

CH COONa : 0,05mol a<br />

<br />

2,617<br />

A : CH3<br />

COONa : 0,15 mol b<br />

+ Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.<br />

Câu 28: Chọn D.<br />

- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:<br />

(x0,2)mol 0,1mol<br />

NaOH ,Ba(OH) Al (SO ) HCl BaSO ,Al(OH)<br />

2 2 4 3 4 3<br />

X 0,1mol<br />

0,2mol<br />

31,1gam <br />

- Nhận thấy: n 2 n 2 n n 2<br />

0,1mol<br />

BaSO<br />

Ba SO4<br />

4 Ba<br />

(với x là số mol Na thêm vào)<br />

31,1 233n<br />

BaSO<br />

4<br />

nAl(OH)<br />

<br />

3<br />

- Hướng tư duy 1:<br />

+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một <strong>phần</strong><br />

<br />

mà<br />

n 4n n n 0,9mol<br />

3 <br />

OH Al H<br />

- Hướng tư duy 2 :<br />

Al(OH) 3<br />

+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al dung dịch sau phản ứng gồm:<br />

BT:Na<br />

NaOH NaCl Na SO NaAlO<br />

2 4 2<br />

78<br />

NaOH <br />

OH Ba(OH) 2<br />

0,1 mol<br />

n x 0,2 n 2n x 0,5mol<br />

0,2mol<br />

n n 2n n 0,7 x 0,7 0,2 0,5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,2mol<br />

0,1mol<br />

NaCl; Na SO ; NaAlO<br />

2 4 2<br />

<br />

m<br />

Na<br />

11,5gam<br />

Câu 29: Chọn A.<br />

(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,<br />

bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.<br />

(2) Đúng, Sợi bông chứa thành <strong>phần</strong> chính là xenlulozơ khi đốt cháy không <strong>có</strong> mùi khét và mùi giống<br />

như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy <strong>có</strong> mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành <strong>phần</strong> của tơ tằm<br />

được kết tinh từ protein.<br />

(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn <strong>phần</strong> không tan là<br />

benzen sau đó ta <strong>chi</strong>ết lọc <strong>phần</strong> không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm <strong>có</strong> HCl dư và<br />

C6H5NH3Cl sau khi <strong>chi</strong>ết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 234<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ <strong>có</strong> nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5<br />

lần glucozơ.<br />

(5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ<br />

và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì<br />

không.<br />

(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin <strong>chi</strong>ểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành <strong>phần</strong><br />

amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.<br />

Vậy <strong>có</strong> nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6).<br />

4<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A.<br />

(a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.<br />

(b) Đúng, Cr bị thụ động <strong>hóa</strong> khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.<br />

(c) Sai, Tổng quát:<br />

2 2<br />

2CrO 4<br />

2H <br />

Cr2O <br />

7<br />

H2O<br />

màu vàng màu da cam<br />

- Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển <strong>hóa</strong> thành cromat và ngược lại trong môi trường axit,<br />

muối cromat chuyển <strong>hóa</strong> thành đicromat.<br />

(d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) <strong>có</strong> tính oxi <strong>hóa</strong> mạnh và bị khử thành muối crom (III).<br />

Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O<br />

(e) Đúng.<br />

(g) Đúng, Phản ứng<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

4<br />

phát biểu đúng.<br />

3S 4CrO 2Cr O 3SO<br />

3 2 3 2<br />

Câu 31: Chọn C.<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

H2O + 2e → 2OH - + H2 H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch.<br />

Câu 32: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

ne(max) 2nCu nFe(NO 3)<br />

1,2<br />

2 và<br />

- Quá trình khử NO3 - xảy ra như sau :<br />

V<br />

NO<br />

<br />

8,96(l)<br />

.<br />

và<br />

<br />

<br />

3 2<br />

1,2 mol 1,2 mol 1,8mol 0,4 mol<br />

NO 3e 4H NO H O<br />

C H OH 4CrO 2Cr O 2CO 3H O<br />

2 5 3 2 3 2 2<br />

Câu 33 : Chọn A.<br />

- Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol <strong>thi</strong> :<br />

n n n 0,42 0,22 0,2mol .<br />

A KOH HCl<br />

- Đặt CTTQ của X là<br />

C H<br />

O N<br />

n 2n1 2<br />

, đốt X thì :<br />

O 2<br />

C H O N nCO (n 0,5)H O<br />

n 2n1 2 2 2<br />

0,2 mol 0,2n 0,2(n0,5)<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> : 44nCO 18n 2 H2O mdd t¨ng 44.0,2n 18(n 0,5) 32,8 n 2,5<br />

Vậy trong X <strong>có</strong> chứa<br />

NH CH COOH(Y) Z Y 2 3<br />

2 2<br />

Câu 34: Chọn A.<br />

- Ta thực hiện phép quy đổi sau :<br />

C H COOCH<br />

m 1,56m 117 (NH CH(CH )COOH)<br />

C H .CO<br />

2 5 3 3 8 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CH COOCH<br />

C H .CO<br />

và 3 3 2 6 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2<br />

- Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm <strong>các</strong> hidrocacbon và CO2) thì lượng O2 dùng <strong>đề</strong> đốt toàn bộ X<br />

cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X .<br />

+ Ta <strong>có</strong>: n HC nC2H5COOCH n<br />

3 CH3COOCH n<br />

3 CxH n<br />

y X 0,35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 235<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BT: O<br />

2nO<br />

n<br />

2 H2O<br />

quan hÖ CO 2 vµ H2O<br />

n 0,87 n (k 1) n n<br />

khi ®èt H.C<br />

2<br />

CO 2 (sp khi ®èt HC) HC HC CO2 H2O<br />

n n .k n n n 0,87 0,8 0,35 0,42 mol<br />

Br HC HC CO H O HC<br />

2 2 2<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

- Xét toàn quá trình phản ứng ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

<br />

nGly 2nGlu nNaOH nHCl<br />

a 2b 0,4 a 0,2<br />

<br />

<br />

97nGlyNa 191n GluNa m<br />

2 muèi 58,5n NaCl 97a 191b 38,5 b 0,1<br />

75n Gly<br />

%m Gly .100 50,51<br />

75n 147n<br />

<br />

Gly<br />

Câu 36: Chọn A.<br />

Glu<br />

moxit<br />

mkim lo¹i<br />

nO(trong oxit) 0,08mol nH2SO n<br />

4 O(trong oxit) 0,08mol VH 2SO<br />

0,16(l)<br />

4<br />

16<br />

Câu 37 : Chọn D.<br />

- Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 :<br />

BT:C<br />

H SO<br />

lªn men<br />

6 10 5 6 12 6 2 2 5<br />

3,75mol <br />

7,5mol<br />

2 4<br />

C H O C H O CO C H OH<br />

Câu 38: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

n 2n n 0,65mol<br />

NaOH NH2C3H 5(COOH) 2 HCl<br />

Câu 39: Chọn A.<br />

- Dung dịch A chứa :<br />

n 2n 0,6 mol<br />

OH<br />

- Trung hòa dung dịch A thì :<br />

Câu 40: Chọn D.<br />

H 2<br />

<br />

OH<br />

<br />

H<br />

n n 2n 0,75mol<br />

H2SO4<br />

CO2 CaCO 3(1) CaCO 3(sau khi ®un nãng)<br />

.<br />

HCl<br />

nCO m 2<br />

tinh bét 162. 750(g)<br />

2H<br />

n n 2n n 2.0,5V V 0,6 V 0,3(l)<br />

0<br />

t<br />

3 6 5 3 6 5 2<br />

phenylaxetat<br />

CH COOC H 2NaOH CH COONa C H ONa H O<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH NGHỆ AN<br />

THPT THANH CHƯƠNG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Phát biểu không đúng là :<br />

A. Các kim loại Na, K, Ba <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.<br />

C. Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.<br />

D. Tất cả <strong>các</strong> nguyên tố kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng khí H2.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 236<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 2: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch<br />

Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu<br />

được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:<br />

A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF<br />

Câu 3: Cho <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội<br />

(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3<br />

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3<br />

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?<br />

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 4: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân?<br />

A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do <strong>các</strong> electron tự do quyết định là<br />

A. Tính <strong>dẫn</strong> điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính <strong>dẫn</strong> nhiệt.<br />

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol<br />

CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66.<br />

Câu 7: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin<br />

A. tác dụng với oxi không khí.<br />

B. tác dụng với khí cacbonic.<br />

C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.<br />

D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua <strong>có</strong> màu đen.<br />

Câu 8: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư<br />

vào A thu được m gam kết tủa. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :<br />

A. <strong>30</strong>,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />

B. Xenlulozơ <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.<br />

C. Amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng<br />

điện một <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm<br />

sau điện phân là:<br />

A. 1,96 gam B. 1,42 gam C. 2,80 gam D. 2,26 gam<br />

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số<br />

cấu tạo của X thỏa mãn là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH<br />

<strong>30</strong>% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là<br />

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.<br />

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.<br />

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.<br />

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.<br />

Câu 13: Thực hiện <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.<br />

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.<br />

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, <strong>có</strong> nhỏ vài giọt CuCl2.<br />

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.<br />

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.<br />

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 237<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?<br />

A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.<br />

B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và <strong>có</strong> một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc<br />

trưng.<br />

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.<br />

D. Đốt cháy da hay tóc thấy <strong>có</strong> mùi khét.<br />

Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a<br />

mol H2. Trong <strong>các</strong> chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác<br />

dụng được với dung dịch X là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 16: Cho sơ đồ sau (<strong>các</strong> phản ứng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> điều kiện và xúc tác thích hợp):<br />

(X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2<br />

X2 + O2<br />

2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất <strong>có</strong> màu xanh + 2H2O.<br />

Phát biểu nào sau đây sai:<br />

A. X là este đa chức, <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom.<br />

B. X1 <strong>có</strong> phân tử khối là 68.<br />

C. X2 là ancol 2 chức, <strong>có</strong> mạch C không phân nhánh.<br />

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

Câu 17: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu<br />

được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch<br />

chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (<strong>các</strong> thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và<br />

b là :<br />

A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b.<br />

Câu 18: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung<br />

dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ?<br />

A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam<br />

Câu 19: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m<br />

là :<br />

A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6<br />

Câu 20: Người hút thuốc là nhiều thường mắc <strong>các</strong> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ<br />

yếu <strong>có</strong> trong thuốc lá là :<br />

A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin.<br />

Câu 21: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa<br />

0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65<br />

gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí <strong>hóa</strong> nâu ngoài không<br />

khí, tỉ khối của Z so với H2 là<br />

23<br />

9<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0<br />

Cu,<br />

t<br />

X3<br />

. Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi<br />

<strong>các</strong> phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 13,7. B. 14,8. C. 12,5. D. 15,6.<br />

Câu 22: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít<br />

khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là<br />

A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 23: Este <strong>có</strong> CTPT C2H4O2 <strong>có</strong> tên gọi nào sau đây?<br />

A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.<br />

Câu 24: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở,<br />

không phân nhánh (trong phân tử <strong>có</strong> một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu<br />

được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 238<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ <strong>đề</strong>u cho được phản ứng thủy phân.<br />

B. Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.<br />

C. Xenlulozơ được tạo bởi <strong>các</strong> gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α - 1,4-glicozit.<br />

D. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.<br />

Câu 26: Thuốc <strong>thử</strong> dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là?<br />

A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch Ca(OH)2.<br />

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.<br />

Câu 27: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam<br />

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.<br />

A. 2 B. 1 C. 6 D. 8<br />

Câu 28: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml<br />

dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là.<br />

A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2.<br />

C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.<br />

Câu 29: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B <strong>đề</strong>u được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành<br />

<strong>phần</strong> <strong>phần</strong> trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol<br />

hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được<br />

36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là :<br />

A. 3 : 2 B. 3 : 7 C. 7 : 3 D. 2 : 3<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X<br />

chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X<br />

đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử<br />

duy nhất của N +5 . Giá trị của m là :<br />

A. 113,44g B. 91,84g C. 107,70g D. 110,20g<br />

Câu 31: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và<br />

một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và<br />

H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung<br />

dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng<br />

dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312<br />

Câu 32: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ<br />

X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết <strong>các</strong> phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56.<br />

Câu 33: Cho <strong>các</strong> phát biểu sau đây:<br />

(a) Glucozo được gọi là đường nho do <strong>có</strong> nhiều trong quả nho chín.<br />

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.<br />

(c) Phân tử amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh..<br />

(d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.<br />

(e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 <strong>có</strong> cùng nồng độ<br />

y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100<br />

ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng<br />

A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2.<br />

Câu 35: Cho dãy <strong>các</strong> chất : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản<br />

ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 239<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 36: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành <strong>phần</strong> chính của tế bào là nhân và nguyên sinh<br />

chất <strong>đề</strong>u hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử<br />

protein, <strong>các</strong> gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết<br />

A. Glicozit B. Hidro C. Amit D. Peptit<br />

Câu 37: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo <strong>có</strong> đặc điểm chung nào sau đây:<br />

A. Chúng <strong>đề</strong>u thuộc loại cacbohidrat<br />

B. Chúng <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam<br />

C. Đều bị thủy phân trong môi trường áxit<br />

D. Đều không tham gia phản ứng tráng bạc<br />

Câu 38: Cho <strong>các</strong> cặp chất :<br />

(1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3<br />

(3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H2O<br />

(5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng<br />

Số cặp chất <strong>có</strong> xảy ra phản ứng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 39: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của <strong>các</strong> enzim như lipaza và dịch mật, chất<br />

béo bị thủy phân thành :<br />

A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol<br />

C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O<br />

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit.<br />

B. Các protein <strong>đề</strong>u là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.<br />

C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit.<br />

D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT THANH CHƯƠNG – NGHỆ AN LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn D.<br />

A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua<br />

của chúng: 2MCln 2M + nCl2.<br />

C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

D. Sai, Tất cả <strong>các</strong> nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng khí H2.<br />

Câu 2: Chọn B.<br />

- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :<br />

t<br />

o<br />

<br />

Fe + Cl2 FeCl3 Fe + FeCl3 FeCl2<br />

- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3.<br />

- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :<br />

FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :<br />

Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O<br />

Chất rắn F là AgCl.<br />

Câu 3: Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội CuSO4 + SO2 + 2H2O<br />

(5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />

(2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 (C6H11O6)2Cu + 2H2O<br />

(6) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

AgCl + HNO3: không phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 240<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(7) 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3<br />

(4) 3Fe 2+ + 4H + +<br />

NO3<br />

3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

(8) 2Al + Cr2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 2Cr<br />

Vậy cả phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra ở điều kiện thường.<br />

Câu 4: Chọn A.<br />

Những chất tham gia phản ứng thủy phân:<br />

- Este, chất béo bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.<br />

- Đisaccarit, polisaccarit (saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường<br />

axit<br />

- Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm. Nếu thủy phân không hoàn<br />

toàn peptit trong môi trường axit thì thu được <strong>các</strong> peptit nhỏ hơn và hỗn hợp <strong>các</strong> α – amino axit.<br />

Câu 5: Chọn C.<br />

Kim loại <strong>có</strong> những tính chất vật lý chung là : tính <strong>dẫn</strong> điện, <strong>dẫn</strong> nhiệt, ánh kim và tính dẻo. Các tính<br />

chất trên <strong>đề</strong>u do <strong>các</strong> electron tự do trong kim loại gây ra.<br />

Câu 6: Chọn C.<br />

- Cho m gam X vào dung dịch Y ta <strong>có</strong> : n 2nH<br />

0,08mol<br />

2<br />

8<br />

2 3 3<br />

2<br />

0,07mol 0,08mol 0,12 mol 0,07mol<br />

Ca OH HCO CaCO H O<br />

BT:e<br />

<br />

BT:C<br />

nCa<br />

n 2<br />

CaCl Ca<br />

n<br />

Ca<br />

<br />

2<br />

OH<br />

nK 2nCa 2nH2<br />

nK 2nCa 0,08 nK<br />

0,02 mol<br />

<br />

mX 39nK 40nCa<br />

1,98(g)<br />

n 0,03 n 0,03mol<br />

Câu 7: Chọn A.<br />

- Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi <strong>hóa</strong> bởi oxi không khí.<br />

Câu 8: Chọn C.<br />

<br />

TH1 : Cl2 phản ứng với Br - trước.<br />

Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,06 mol), Cl - (0,04 mol) và Br - (0,08 mol)<br />

- Cho A tác dụng với AgNO3 thì :<br />

và<br />

.<br />

n n 0,06 mol,n 0,04 mol<br />

Ag<br />

2<br />

Fe<br />

Ca<br />

AgCl<br />

n<br />

AgBr<br />

0,08mol<br />

→ Vậy m 188n AgBr 143,5n AgCl 108n Ag 27,26(g)<br />

<br />

TH2 : Cl2 phản ứng với Fe 2+ trước.<br />

Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,02 mol), Fe 3+ (0,04 mol) Cl - (0,04 mol) và Br - (0,12 mol)<br />

- Cho A tác dụng với AgNO3 thì :<br />

và<br />

.<br />

→ Vậy<br />

n n 0,02 mol,n 0,04 mol<br />

Ag<br />

2<br />

Fe<br />

m 188n 143,5n 108n <strong>30</strong>,46(g)<br />

AgBr AgCl Ag <br />

→ Suy ra 27,26 m <strong>30</strong>,26<br />

<br />

AgCl<br />

n<br />

AgBr<br />

0,12 mol<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.<br />

B. Xenlulozơ là một polime tạo thành từ <strong>các</strong> mắt xích β – glucozơ bởi <strong>các</strong> liên kết β–1,4–glicozit.<br />

<strong>có</strong> cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.<br />

C. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin. Amilozơ <strong>chi</strong>ếm từ 20 – <strong>30</strong>% khối lượng tinh bột.<br />

Trong phân tử amilozo <strong>các</strong> gốc α – glucozơ nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit tạo thành một chuỗi<br />

mạch dài không phân nhánh. Amilopectin <strong>chi</strong>ếm khoảng 70 – 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin <strong>có</strong><br />

cấu tạo phân nhánh và được nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit.<br />

D. Glucozơ bị oxi <strong>hóa</strong> bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />

Câu 10: Chọn C.<br />

It<br />

- Ta <strong>có</strong> ne<br />

0,12 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau :<br />

96500<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 241<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tại catot<br />

Fe 3+ + e → Fe 2+<br />

0,06 → 0,06 0,06<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

0,02 → 0,04 0,02<br />

Fe 2+ + 2e → Fe<br />

0,02 → 0,01<br />

Vậy mdung dịch giảm =<br />

64n 56n 32n 2,8(g)<br />

Cu Fe O 2<br />

Tại anot<br />

H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

0,03 ← 0,12<br />

Câu 11: Chọn A.<br />

Có 3 cấu tạo của X thỏa mãn là : GlyGlyGlyAla, AlaGlyGlyGly và GlyAlaGlyGly.<br />

Câu 12: Chọn C.<br />

Câu 13: Chọn C.<br />

- Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là:<br />

+ Có <strong>các</strong> cặp điện cực khác nhau về bản chất, <strong>có</strong> thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim<br />

loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.<br />

+ Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây <strong>dẫn</strong>.<br />

+ Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.<br />

(1) Xảy ra quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong>: Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu<br />

- Khi Cu <strong>giải</strong> phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện <strong>hóa</strong> Fe – Cu.<br />

+ Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong> Fe:<br />

+ Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu 2+ :<br />

2<br />

Fe Fe 2e<br />

2 <br />

Cu 2e Cu<br />

(2) Xảy ra quá trình ăn mòn <strong>hóa</strong> học: Fe + 2FeCl3 3FeCl2<br />

(3) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong> và quá trình ăn mòn <strong>hóa</strong> học:<br />

+ Quá trình ăn mòn <strong>hóa</strong> học : Fe + HCl FeCl2 + H2.<br />

+ Quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong> tương tự như (2).<br />

(4) Không xảy ra quá trình ăn mòn, pt phản ứng : FeCl3 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl<br />

(5) Cho thép (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện <strong>hóa</strong>:<br />

- Anot là Fe tại anot xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong> Fe : Fe → Fe 2+ + 2e<br />

- Catot là C tại anot xảy ra sự khử H + :<br />

Vậy, <strong>có</strong><br />

3<br />

<br />

2 2<br />

2H O 2e 2OH H<br />

thí nghiệm mà Fe không xảy ra quá trình ăn mòn điện <strong>hóa</strong> là (1), (3) và (5).<br />

Câu 14: Chọn B.<br />

A. Đúng, khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy <strong>có</strong> kết tủa màu vàng<br />

xuất hiện.<br />

B. Sai, trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và <strong>có</strong> một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu tím xanh<br />

đặc trưng.<br />

C. Đúng, đun nóng lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa đó là do hiện tượng đông tụ đông tụ<br />

protein.<br />

D. Đúng, vì thành <strong>phần</strong> của tóc và da là protein nên khi đốt <strong>có</strong> mùi khét.<br />

Câu 15: Chọn B<br />

- Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol)<br />

- Có 6 chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3.<br />

Ba 2+ + SO4 2- → BaSO4↓<br />

Ba 2+ + CO3 2- → BaCO3↓<br />

Ba(OH)2 + Al + H2O → Ba(AlO2)2 + H2↑ Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O<br />

3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + H2O<br />

Câu 16: Chọn D.<br />

HCOOCH-CH(CH3)-OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (X1) + HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HOCH2-CH(OH)-CH3(X2) + O2<br />

0<br />

Cu,t<br />

OHC-CO-CH3 (X3) + 2H2O.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 242<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Đúng, X là este đa chức, <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom.<br />

B. Đúng, X1 là HCOONa và .<br />

M 68<br />

X 1<br />

C. Đúng, HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2) là ancol hai chức <strong>có</strong> mạch C không phân nhánh.<br />

D. Sai, OHC-CO-CH3 (X3) là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì :<br />

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì :<br />

- Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> :<br />

Câu 18: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

CO (2)<br />

2<br />

n n n n b a<br />

CO (1) HCl Na CO CO<br />

2 2 3 2<br />

nHCl<br />

nCO 2 (2) 0,5b<br />

2<br />

nCO 2 (1) V 1 b a 1<br />

a 0,75b<br />

n 2V 2 0,5b 2<br />

800.0,05<br />

nCuSO<br />

0,25mol m <br />

4 CuSO 4.5H2O<br />

62,5(g)<br />

160<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Phản ứng :<br />

0<br />

t<br />

Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H O<br />

m 97n 111n 20,8(g)<br />

muèi GlyNa AlaNa<br />

Câu 20: Chọn D.<br />

- Nicotin (C10H14N2)<strong>có</strong> nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:<br />

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, <strong>có</strong> mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá,<br />

nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1<br />

đến 2 giọt nicotin <strong>có</strong> thể giết chết một con chó), tính độc của nó <strong>có</strong> thể sánh với axit xianhiđric HCN.<br />

- Nicotin chỉ là một trong số <strong>các</strong> chất <strong>hóa</strong> học độc hại <strong>có</strong> trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá <strong>có</strong> chứa<br />

tới 1400 hợp chất <strong>hóa</strong> học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho<br />

cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác.<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

- Khi cho 16,55 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 thì hỗn hợp khí Z thu được gồm<br />

NO (0,0125 mol) và H2 (0,1 mol). Xét quá trình phản ứng ta <strong>có</strong> :<br />

BTKL mX 136nKHSO m<br />

4 muèi mZ nKHSO 2n<br />

4 H2O 2nH2<br />

nHO 0,2625mol n 0,0125<br />

2<br />

<br />

NH4<br />

18 4<br />

- Xét hỗn hợp rắn X ta <strong>có</strong> :<br />

n n<br />

BT:N<br />

NH NO n<br />

KHSO<br />

4 O(trong oxit)<br />

n 4n<br />

4 NO 2nH<br />

10n<br />

2<br />

<br />

NH4<br />

nFe(NO 3)<br />

0,0125 mol vµ n<br />

2 Fe3O<br />

0,05mol<br />

4<br />

2 4 8<br />

<br />

n<br />

Al<br />

m 232n n<br />

<br />

27<br />

X Fe3O4 Fe(NO 3)<br />

2<br />

0,1mol<br />

- Khi hòa tan hỗn hợp rắn X vào nước thì :<br />

2<br />

2Al 3Fe(NO ) 2Al(NO ) 3Fe<br />

3 2 3 3<br />

0,1mol 0,0125mol 1<br />

mol<br />

120<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe3O4(không tan), Al(dư) và Fe<br />

BTKL<br />

m m 213n 14,875(g)<br />

r¾n X Al(NO )<br />

Câu 22: Chọn B.<br />

BT:e<br />

15,6<br />

nX 2nH 0,4 M<br />

2<br />

X 39 . Vậy X là K<br />

0,4<br />

3 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 243<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Chọn B.<br />

Este <strong>có</strong> CTPT C2H4O2 chỉ <strong>có</strong> một đồng phân đó là HCOOCH3 (metyl fomat)<br />

Câu 24: Chọn D<br />

- Khi đốt 22,32 gam M thì :<br />

n<br />

CO2<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa ta được :<br />

mM 2nH2O 16nO(trongM) 22,32 2.0,8 16(4n X n Y)<br />

<br />

<br />

<br />

12 12<br />

22,32 2.0,8 16(4n X n Y)<br />

nCO n<br />

2 H2O 2nX nY 0,8 2nX nY 88n X 4nY<br />

11,12(1)<br />

12<br />

- Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì :<br />

- Từ ta <strong>giải</strong> hệ (1) và (2) được :<br />

- Xét hỗn hợp M ta <strong>có</strong> :<br />

BT:C<br />

X<br />

2n n 2n 0,38(2)<br />

X Y H 2<br />

n 0,12mol vµ n 0,14mol<br />

X Y CO2<br />

Y<br />

, suy ra<br />

n<br />

CO 2<br />

0,9 mol<br />

an bn n 0,12a 0,14b 0,9 a 4 vµ b=3<br />

- Vậy X và Y lần lượt là : HOOC CH CH COOH(0,12mol) và<br />

→<br />

0,14.60<br />

%m C3H7OH(Y)<br />

.100 37,63<br />

22,32<br />

<br />

C H OH(0,14mol)<br />

Câu 25: Chọn A.<br />

B. Sai, Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức phân tử của mỗi mắc xích là C6H10O5, nhưng giá trị n<br />

(số mắc xích) của tinh bột và xenlulôzơ khác nhau nên tinh bột và xenlulôzơ không là đồng phân của<br />

nhau.<br />

C. Sai, Xenlulozơ được tạo bởi <strong>các</strong> gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết β - 1,4-glicozit.<br />

D. Sai, Thủy phân đến cùng amylopectin chỉ thu được glucôzơ<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

Dung dịch Na2CO3<br />

Dung dịch Ca(HCO3)2<br />

A. dung dịch NaHCO3. Không hiện tượng Không hiện tượng<br />

B. dung dịch Ca(OH)2. Kết tủa trắng Kết tủa trắng<br />

C. dung dịch NaOH. Không hiện tượng Kết tủa trắng<br />

D. dung dịch NaCl. Không hiện tượng Không hiện tượng<br />

Câu 27: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

mmuèi<br />

mX<br />

5,4<br />

nX<br />

0,12 mol MX<br />

45<br />

36,5 0,12<br />

- X <strong>có</strong> hai đồng phân là<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

- Gọi CTCT của X là<br />

C H NH<br />

2 5 2<br />

và<br />

(NH ) R(COOH)<br />

2 a b<br />

(CH ) NH<br />

- Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được :<br />

- Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được :<br />

3 2<br />

.<br />

3 7<br />

. Vậy CTPT của X là C2H7N<br />

nHCl<br />

nNaOH<br />

a 1 vµ b= 2<br />

n<br />

n<br />

H O<br />

2<br />

X<br />

n 2n 0,06mol<br />

BTKL<br />

4,41<br />

mX mr¾n khan 18nH2O 40nNaOH 4,41(g) MX 147 R lµ -C3H 5.<br />

0,03<br />

- Vậy CTCT của X là<br />

NH C H (COOH)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 3 5 2<br />

Câu 29: Chọn A<br />

3M N 3.14<br />

- MA<br />

217 , vậy peptit A là Gly(Ala) 2<br />

%N 0,1936<br />

4MN<br />

4.14<br />

- MB<br />

288 , vậy peptit B là Gly(Ala) 3<br />

%N 0,1944<br />

- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thì :<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 244<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

X<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nA nB nX nA nB 0,1 <br />

nA<br />

0,06 3<br />

<br />

97nGlyNa 111n AlaNa mmuèi 97(n A n B) 111(2n Ala 3n Ala ) 36,34 <br />

nB<br />

0,04 2<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn D.<br />

Cu(d­)<br />

HCl 2 2 AgNO 3 3 2<br />

2 3 <br />

(d­) 3 <br />

hçn hîp H dung dÞch sau phn øng<br />

0,01mol<br />

40,36(g)chÊt tan<br />

m(g)Z<br />

Fe O ,Cu Fe ,Cu ,H ,Cl Fe ,Cu ,NO NO Ag,AgCl<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

mchÊt tan 36,5n HCl(d­) 40,36 0,04.36,5<br />

nHCl(d­) 4nNO 0,04 mol nFe2O n<br />

3 Cu(p­) 0,1mol<br />

2M M 389<br />

BT:e<br />

<br />

Ag FeCl <br />

2 NO <br />

<br />

<br />

BT:Cl<br />

AgCl HCl Fe O HCl(d­) <br />

<br />

2 3<br />

FeCl<br />

CuCl<br />

2 2<br />

n n 3n 0,2 0,01.3 0,17mol<br />

m<br />

108n Ag 143,5n AgCl 110,2(g)<br />

n n 6n n 0,64 mol<br />

Câu 31: Chọn A<br />

- Khi đốt hỗn hợp H thì :<br />

+<br />

+<br />

BTKL<br />

44nCO 18nH O mH 32nO 28nN<br />

2 2 2 2<br />

<br />

44nCO 18n 2 H2O 59,88 nCO<br />

0,96 mol<br />

2<br />

nCO<br />

48<br />

<br />

2<br />

49nCO 48n<br />

2 H2O 0 nH2O<br />

0,98 mol<br />

nHO<br />

49<br />

2<br />

BT:N<br />

<br />

namino axit 2nN2<br />

<br />

n<br />

<br />

mH 12nCO 2n<br />

2 H2O 28n <br />

N<br />

<br />

2<br />

n n<br />

amino axit neste nCOO<br />

<br />

<br />

32<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

nCO C 2<br />

H 2,666<br />

n<br />

H<br />

mà<br />

C 2<br />

amino axit<br />

- Khi cho H tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thì :<br />

+<br />

n n 0,36<br />

CH OH<br />

3<br />

este<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

BTKL<br />

amino axit<br />

este<br />

0,04 mol<br />

0,32 mol<br />

nên trong H <strong>có</strong> chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3.<br />

m m 1,2.56.n 32n 18n 38,972(g)<br />

r¾n H KOH CH OH H O<br />

3 2<br />

BT:e<br />

102n Al2O 56n<br />

3 Fe mX 27nAl(d­) 10,7 nAl3O<br />

0,05<br />

3<br />

nAl(d­)<br />

1,5n H 0,04 <br />

2 <br />

<br />

nAl2O 2n<br />

3 Fe nFe<br />

0,1<br />

BT;Al<br />

n 2n n 0,14 m 3,78(g)<br />

Al(ban ®Çu) Al O Al(d­) Al(ban ®Çu)<br />

2 3<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

Có 4 phát biểu đúng là (a), (c), (d) và (e).<br />

(b) Sai, Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br />

Câu 34: Chọn D.<br />

- Nhỏ từ từ X vào Y:<br />

0,1x mol<br />

0,1ymol<br />

dung dÞch Y<br />

0,1mol<br />

V<br />

HCl Na2CO 3 ,NaHCO3 nCO n <br />

2<br />

2 H<br />

n <br />

CO<br />

0,1x 0,1y (1)<br />

3<br />

22,4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng:<br />

a mol a mol<br />

2n 2<br />

CO<br />

n<br />

3 HCO<br />

n 3a 0,1x<br />

<br />

<br />

3 H <br />

Na2CO 3 ,NaHCO3<br />

HCl <br />

2V (2)<br />

2<br />

0,1x mol<br />

n <br />

CO<br />

n CO 2a<br />

3 HCO<br />

n<br />

3<br />

2<br />

dung dÞch Y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

22,4<br />

- Thay (2) vào (1) suy ra x : y 3: 2<br />

Câu 35: Chọn D.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 245<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* Các hợp chất lưỡng tính thường gặp :<br />

- Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3. Zn(OH)2. Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2…<br />

- Các oxit lưỡng tính : Al2O3, ZnO, Cr2O3, BeO, PbO, SnO…<br />

- Các muối <strong>có</strong> những gốc axit sau : HCO3 - , HPO4 2- , H2PO4 - , HS - , HSO3 - ….<br />

- Muối lưỡng tính (được tạo thành từ axit yếu và bazơ yếu) : HCOONH4, CH3COONH3CH3, (NH4)2-<br />

CO3…<br />

Lưu ý : + Các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be không phải là chất lưỡng tính.<br />

+ HPO2 - <strong>có</strong> tính bazơ, HSO4 - <strong>có</strong> tính axit, kim loại và este không phải là chất lưỡng tính.<br />

Vậy<br />

Zn(OH) 2<br />

chất lưỡng tính.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :<br />

Al, Al(OH)3, Zn(OH)2 và NaHCO3<br />

Câu 36: Chọn D.<br />

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit, còn <strong>các</strong><br />

liên kết amit được tạo thành từ <strong>các</strong> aminoaxit không phải dạng α hoặc từ <strong>các</strong> hợp chất điaxit và điamin.<br />

Câu 37: Chọn A.<br />

Câu 38 : Chọn B.<br />

Có 4 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (4) và (5).<br />

(1) FeCl3 + Ag không phản ứng (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.<br />

(3) S + H2SO4(đặc, nóng) SO2 + H2O (4) CaO + H2O → Ca(OH)2<br />

(5) NH3 + CrO3 Cr2O3 + N2 + H2O (6) S + H2SO4(loãng) không phản ứng.<br />

Câu 39: Chọn A.<br />

Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau :<br />

(RCOO)3C3H5 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

3RCOONa C H (OH)<br />

3 5 3<br />

Câu 40: Chọn C.<br />

A. Sai, peptit được <strong>chi</strong>a thành hai loại :<br />

* Oligopeptit gồm <strong>các</strong> peptit gồm <strong>các</strong> peptit <strong>có</strong> từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit.<br />

* Polipeptit gồm <strong>các</strong> peptit <strong>có</strong> từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein.<br />

B. Sai, Protein được <strong>chi</strong>a làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu<br />

Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu)…<br />

Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) …<br />

- Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại <strong>các</strong> protein hình cầu tan trong<br />

nước tạo thành dung dịch keo.<br />

C. Đúng, nếu peptit <strong>có</strong> n mắc xích thì sẽ <strong>có</strong> (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ <strong>có</strong> 1 liên kết peptit.<br />

D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit.<br />

SỞ GD ĐT TP. HÀ NỘI<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />

KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 QUỐC GIA NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 357<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 246<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích<br />

CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 4 B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít.<br />

Câu 3: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân ?<br />

A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ.<br />

Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t 0 , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.<br />

Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X.<br />

Kết luận nào sau đây là đúng ?<br />

A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.<br />

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.<br />

C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.<br />

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br />

Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa <strong>các</strong> ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ... Để xử lí sơ bộ<br />

nước thải trên, làm giảm nồng độ <strong>các</strong> ion kim loại nặng với <strong>chi</strong> phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau<br />

đây ?<br />

A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH.<br />

Câu 7: Một chén sứ <strong>có</strong> khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy <strong>có</strong> khối lượng<br />

m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng<br />

m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong <strong>các</strong> chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:<br />

NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.<br />

Câu 8: Thành <strong>phần</strong> chính của quặng Mandehit là:<br />

A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.<br />

Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?<br />

A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.<br />

Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung<br />

dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu <strong>hóa</strong> nâu trong không khí. X và Y lần<br />

lượt là :<br />

A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.<br />

Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh<br />

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :<br />

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN.<br />

C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.<br />

Câu 12: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?<br />

A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin.<br />

Câu 13: Phát biểu không đúng là :<br />

A. Các kim loại Na, K, Ba <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.<br />

C. Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.<br />

D. Tất cả <strong>các</strong> nguyên tố kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng khí H2.<br />

Câu 14: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch<br />

Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu<br />

được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:<br />

A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF<br />

Câu 15: Cho <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội<br />

(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 247<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3<br />

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?<br />

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 16: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được<br />

dung dịch Y. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ?<br />

A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2.<br />

Câu 17: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung<br />

dịch Y, <strong>phần</strong> kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất<br />

rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn<br />

trong Q là :<br />

A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag.<br />

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là sai ?<br />

A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.<br />

B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.<br />

C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.<br />

D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.<br />

Câu 19: Cho <strong>các</strong> kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất trong <strong>các</strong> kim loại này là :<br />

A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.<br />

Câu 20: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?<br />

A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin.<br />

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong<br />

dung dịch HCl không thấy khí <strong>có</strong> khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối<br />

quan hệ giữa số mol <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> trong hỗn hợp X là :<br />

A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t<br />

Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu<br />

được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch<br />

chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (<strong>các</strong> thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và<br />

b là :<br />

A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b.<br />

Câu 23: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung<br />

dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ?<br />

A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam<br />

Câu 24: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m<br />

là :<br />

A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6<br />

Câu 25: Người hút thuốc là nhiều thường mắc <strong>các</strong> bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ<br />

yếu <strong>có</strong> trong thuốc lá là :<br />

A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin.<br />

Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Trong phản ứng este <strong>hóa</strong> từ ancol và axit, phân tử nước <strong>có</strong> nguồn gốc từ nhóm –OH của axit<br />

cacboxylic.<br />

B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.<br />

C. Phản ứng este <strong>hóa</strong> giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.<br />

D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.<br />

Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là :<br />

A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam<br />

Câu 28: Chất X (<strong>có</strong> M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên<br />

gọi của X là :<br />

A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat<br />

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52<br />

lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 248<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15<br />

Câu <strong>30</strong>: Benzyl axetat là một este <strong>có</strong> mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là<br />

A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3<br />

Câu 31: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, <strong>có</strong> màng ngăn xốp bao điện cực) với<br />

cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả<br />

<strong>thi</strong>ết nước không bay hơi, <strong>các</strong> chất tách ra <strong>đề</strong>u khan. Giá trị của m là :<br />

A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1<br />

Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung<br />

dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

n BaCO3<br />

0,5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0 0,4a a<br />

2a x<br />

Giá trị của m và x lần lượt là :<br />

A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung<br />

dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam<br />

H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :<br />

A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9<br />

Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (<strong>có</strong> tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và<br />

pentapeptit T (<strong>đề</strong>u mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của<br />

Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp<br />

thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và <strong>có</strong> 0,84 lít khí(đktc) thoát ra.<br />

Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?<br />

A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08<br />

Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch<br />

bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :<br />

A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam<br />

Câu 36: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít<br />

CO2 (đktc). Giá trị của V là :<br />

A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48<br />

Câu 37: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết<br />

MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác<br />

dụng hết <strong>các</strong> chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a<br />

gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được <strong>dẫn</strong> qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư<br />

thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là :<br />

A. 117 B. 139 C. 147 D. 123<br />

Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (<strong>có</strong> CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, <strong>phần</strong> hơi thu được chỉ <strong>có</strong> nước, <strong>phần</strong> chất rắn khan khối lượng 13,32<br />

gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52<br />

gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho <strong>phần</strong> chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất<br />

hữu cơ X, Y (biết MX < MY).Số nguyên tử hiđro <strong>có</strong> trong Y là :<br />

A. 6 B. 8 C. 10 D. 2<br />

Câu 39: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch<br />

H2SO4 loãng, sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n CO2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 249<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết <strong>có</strong> một khí không<br />

màu <strong>hóa</strong> nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51<br />

Câu 40: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M<br />

(vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó <strong>có</strong> 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:<br />

A.0,09 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08<br />

----------HẾT----------<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn A.<br />

3n 2<br />

- Phản ứng : CnH2nO2 O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

mol : 1 (1,5n – 1) n<br />

với<br />

n 1,25n 1,5n 11,25n n 4<br />

O<br />

CO<br />

2 2<br />

Câu 2: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

Câu 3: Chọn D.<br />

HCOOCH CH CH<br />

2 2 3<br />

;<br />

HCOOCH(CH )CH<br />

nK<br />

nH<br />

0,1 mol V<br />

2 H 2,24 (l)<br />

2<br />

2<br />

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + H2O<br />

B. Saccarozơ:<br />

C. Tristerin:<br />

<br />

. Vậy X là C4H8O2 <strong>có</strong><br />

3 3<br />

H <br />

<br />

C12H22O11 H2O 6 12 6<br />

H<br />

C H O<br />

;<br />

4<br />

CH COOCH CH<br />

3 2 3<br />

đồng phân cấu tạo là:<br />

;<br />

CH CH COOCH<br />

3 2 3<br />

H2NCH2COOH + H2NCH(CH3)COOH<br />

(glucozơ) +<br />

C H O<br />

6 12 6<br />

H<br />

17 35 3 3 5 2 <br />

o<br />

17 35 3 5 3<br />

t<br />

(C H COO) C H H O C H COOH C H (OH)<br />

D. Fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân.<br />

Câu 4: Chọn A.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

Câu 5: Chọn A.<br />

msobitol<br />

1<br />

mC6H12O<br />

180. . 45 (g)<br />

6<br />

182 h%<br />

- Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2<br />

mol : a 2a → a (NaOH dư)<br />

- Dung dịch X thu được gồm: NaAlO2 (a mol) và NaOH dư (a mol).<br />

A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì:<br />

<br />

(fructozơ)<br />

CO NaAlO 2H O Al(OH) NaHCO<br />

2 2 2 3 3<br />

a mol<br />

a mol<br />

CO NaOH NaHCO<br />

2 3<br />

B. Sai, Trong dung dịch X <strong>có</strong> NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO4 :<br />

CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4<br />

C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HCl + NaOH NaCl + H2O<br />

HCl + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaCl<br />

mol: a a a a → a<br />

- Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ <strong>có</strong> a mol kết tủa của Al(OH)3.<br />

D. Sai, Dung dịch X <strong>có</strong> NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />

Câu 6: Chọn A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 250<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Để xử lí nước thải <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ,... người ta sử dụng dung dịch<br />

kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành <strong>các</strong> kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết<br />

tủa đi.<br />

- Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài<br />

thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH<br />

(NaOH)<br />

Câu 7: Chọn C.<br />

- Các chất I2, K2CO3 khi nung trong không khí <strong>có</strong> khối lượng không thay đổi so với ban đầu do vậy<br />

không thỏa mãn điều kiện m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là NaHCO3 (giả sử m2 = 84 gam), nung X: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O thu được<br />

số mol của Na2CO3 : 0,5 mol m3 = 53 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là NaNO3 (giả sử m2 = 85 gam), nung X: 2NaNO3 2NaNO2 + O2 thu được số mol của<br />

NaNO2 : 1 mol m3 = 69 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là NH4Cl (giả sử m2 = 84 gam), nung X: NH4Cl NH3 (khí) + HCl (khí) để nguội cân lại<br />

thì thấy khối lượng bằng của chén sứ do vậy không thỏa điều kiện m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là Fe (giả sử m2 = 56 gam), nung X: 2xFe + yO2 <br />

FexOy :<br />

1<br />

x<br />

mol với<br />

x 1,2,3<br />

<br />

y 1,3,4<br />

m3 = <br />

16y <br />

56 <br />

x <br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

2FexOy thu được số mol của<br />

> m2 gam. Không thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là Fe(OH)2 (giả sử m2 = 90 gam), nung X: 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O thu được số<br />

mol của Fe2O3 : 0,5 mol m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.<br />

- Nếu X là FeS2 (giả sử m2 = 120 gam), nung X: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 thu được số mol<br />

của Fe2O3 : 0,5 mol m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.<br />

Vậy <strong>có</strong> chất thỏa mãn thí nghiệm trên là: NaHCO3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2.<br />

Câu 8: Chọn D.<br />

- Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng<br />

manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2).<br />

Câu 9: Chọn A.<br />

- Khi cho anbumin (protein <strong>có</strong> trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.<br />

Câu 10: Chọn A.<br />

4<br />

A. AgNO3 + Fe(NO3)2 <br />

Fe(NO3)3 + Ag<br />

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O<br />

B. 3AgNO3 + FeCl2 <br />

Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng<br />

C. 3AgNO3 và FeCl3 Fe(NO3)3 + 3AgCl<br />

AgCl + HNO3 : không phản ứng<br />

D. Na2CO3 + BaCl2 <br />

BaCO3 + 2NaCl<br />

BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O<br />

Câu 11: Chọn A.<br />

- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 12: Chọn D.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 251<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.<br />

Câu 13: Chọn D.<br />

A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua<br />

của chúng: 2MCln 2M + nCl2.<br />

C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.<br />

D. Sai, Tất cả <strong>các</strong> nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) <strong>đề</strong>u tác dụng với nước <strong>giải</strong> phóng khí H2.<br />

Câu 14: Chọn B.<br />

- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :<br />

t<br />

o<br />

Fe + Cl2 FeCl3<br />

Fe + FeCl3 FeCl2<br />

- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3.<br />

- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :<br />

FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :<br />

Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O<br />

Chất rắn F là AgCl.<br />

Câu 15: Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội <br />

(5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội <br />

CuSO4 + SO2 + 2H2O<br />

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />

(2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 (C6H11O6)2Cu + 2H2O<br />

(6) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím<br />

(7) 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3<br />

(4) 3Fe 2+ + 4H + +<br />

NO 3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

(8) 2Al + Cr2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 2Cr<br />

Vậy cả<br />

8<br />

3<br />

phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra ở điều kiện thường.<br />

+ Ban đầu: 2Fe 3Cl 2 2FeCl3<br />

Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:<br />

a<br />

a<br />

<br />

+ Sau khi cho nước vào rắn X:<br />

2a<br />

3<br />

Fe<br />

2FeCl<br />

3FeCl<br />

a 2a 3 a<br />

2<br />

3 3<br />

- Đem dung dịch Y tác dụng với <strong>các</strong> chất sau:<br />

FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .<br />

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl<br />

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3<br />

Cu + FeCl2: không phản ứng<br />

Câu 17: Chọn A.<br />

- Quá trình:<br />

AgCl + HNO3: không phản ứng<br />

2a<br />

3<br />

mol và Fe dư: a 3 mol.<br />

Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.<br />

HCl AgNO HNO<br />

3 2 2<br />

3 3<br />

Fe O , ZnO,Fe<br />

FeCl ,FeCl ,ZnCl Ag,AgCl AgCl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 3<br />

Hçn hîp M dung dÞch Y<br />

r¾n Q<br />

Câu 18: Chọn C.<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Dãy sắp xếp tính <strong>dẫn</strong> điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al.<br />

Câu 20: Chọn A.<br />

- Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn.<br />

Câu 21: Chọn B.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

r¾n G<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 252<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BT:e<br />

2n 2n 2n 2n x y z t<br />

Fe Cu Fe O Fe O<br />

3 4 2 3<br />

Câu 22: Chọn A.<br />

- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì :<br />

n n n n b a<br />

CO (1) HCl Na CO CO<br />

2 2 3 2<br />

nHCl<br />

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO 2 (2) 0,5b<br />

2<br />

- Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> :<br />

Câu 23: Chọn C.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO 2 (1) V 1 b a 1<br />

a 0,75b<br />

n 2V 2 0,5b 2<br />

CO (2)<br />

2<br />

800.0,05<br />

nCuSO<br />

0,25mol m <br />

4 CuSO 4.5H2O<br />

62,5(g)<br />

160<br />

Câu 24: Chọn A.<br />

- Phản ứng :<br />

0<br />

t<br />

Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H O<br />

m 97n 111n 20,8(g)<br />

muèi GlyNa AlaNa<br />

Câu 25: Chọn D.<br />

- Nicotin (C10H14N2)<strong>có</strong> nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:<br />

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, <strong>có</strong> mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá,<br />

nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1<br />

đến 2 giọt nicotin <strong>có</strong> thể giết chết một con chó), tính độc của nó <strong>có</strong> thể sánh với axit xianhiđric HCN.<br />

- Nicotin chỉ là một trong số <strong>các</strong> chất <strong>hóa</strong> học độc hại <strong>có</strong> trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá <strong>có</strong> chứa<br />

tới 1400 hợp chất <strong>hóa</strong> học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho<br />

cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác.<br />

Câu 26: Chọn D.<br />

A. Đúng, Phản ứng:<br />

B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol :<br />

<br />

H<br />

3 2 6 5 3 2 5 3<br />

(CH CO) O C H OH CH COOC H CH COOH<br />

C. Đúng, Phản ứng este <strong>hóa</strong> giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.<br />

D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O<br />

Câu 27: Chọn A.<br />

BT:e<br />

n n 0,2 mol m 127n 25,4(g)<br />

Fe H FeCl Fe<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2CH3COOH 2Na 2CH3COONa H2<br />

CH3COOH NaHCO3 CH3COONa CO2 H2O<br />

Câu 29: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy hỗn hợp <strong>các</strong> cacbohidrat ta luôn <strong>có</strong> : n n 0,1125 mol<br />

BTKL<br />

m 44n m 32n 3,15(g)<br />

A CO H O O<br />

2 2 2<br />

O<br />

2<br />

CH3COOH NaOH CH3COONa H2O<br />

CO<br />

2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 253<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn B.<br />

- Các este thường <strong>có</strong> mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31: Chọn D.<br />

- Phản ứng : MgCl2 + 2H2O<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

đpdd<br />

<br />

Mg(OH)2 + H2 + Cl2<br />

It<br />

ne trao ®æi<br />

ne trao ®æi 0,2 mol nMgCl n <br />

2 Cl n<br />

2 H<br />

0,2 mol<br />

2<br />

96500 2<br />

m 58n 2n 71n 13,1(g)<br />

dung dÞch gim Mg(OH) 2 H2 Cl2<br />

Câu 32: Chọn D.<br />

Thứ tự xảy ra phản ứng:<br />

Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (1)<br />

mol : a → a → a<br />

2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (2)<br />

mol : b → 0,5b → 0,5b<br />

Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 (3)<br />

mol : 0,5b → 0,5b<br />

BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3 )2 (4)<br />

mol : a → a<br />

- Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO2. Lượng<br />

kết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO2. Sau đó<br />

lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol.<br />

Phân tích đồ thị trên như sau:<br />

- Tại vị trí kết tủa cực đại: nBa(OH) n<br />

2 BaCO n<br />

3 CO 0,4a 0,5 mol a 1,25 mol<br />

2<br />

- Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta <strong>có</strong>: nCO<br />

n<br />

2 NaOH a 1,25 mol<br />

<br />

m 23n 137n 200 (g)<br />

Na<br />

Ba<br />

- Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: nBaCO<br />

n 3<br />

nCO2<br />

n x (2n n ) n 3,25 mol<br />

CO Ba(OH) NaOH BaCO<br />

2 2 3<br />

OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta <strong>có</strong> hệ sau:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 254<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

40nCa 27nAl 12nC mX 40nCa 27nAl 12nC 15,15 nCa<br />

0,15mol<br />

<br />

nC nCO n<br />

2<br />

C 0,2 n 3<br />

0,25mol<br />

Al<br />

<br />

2nCa 3n Al 2n<br />

<br />

H2O 2nCa<br />

3n Al 1,05<br />

<br />

<br />

nC<br />

0,2 mol<br />

- Dung dịch Y gồm Ca 2+ (0,15 mol), AlO2 - (0,25 mol) và OH - . Xét dung dịch Y <strong>có</strong>:<br />

BTDT<br />

<br />

n 2n 2 n 0,05mol<br />

OH Ca AlO2<br />

- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy :<br />

n n n 4n<br />

<br />

AlO2 H OH AlO2<br />

4n (n n )<br />

AlO2<br />

H OH 13<br />

nAl(OH)<br />

mol m<br />

3 Al(OH) 16,9(g)<br />

3<br />

3 60<br />

Câu 34: Chọn D.<br />

- Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol)<br />

- Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được :<br />

nC2H3ON<br />

2nN2<br />

a 0,075 a 0,075<br />

<br />

nH2O<br />

nM<br />

c 0,03 c 0,03<br />

<br />

44nCO 18n<br />

2 H2O m<br />

<br />

dd t¨ng 44(1,5a b) 18(2a b) 13,23 <br />

b 0,09<br />

Vậy<br />

m 57n 14n 18n 6,075(g)<br />

M C2H3ON CH2 H2O<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

- Phản ứng :<br />

BTKL<br />

0<br />

t<br />

2 3 2 3<br />

0,15mol<br />

0,4mol<br />

0,15mol<br />

HCOO CH COOCH NaOH HCOONa HO CH COONa CH OH<br />

m m 40n 32n 28,9(g)<br />

Câu 36: Chọn C.<br />

- Phản ứng :<br />

V<br />

CO 2<br />

<br />

r¾n khan X NaOH CH OH<br />

lªn men<br />

6 12 6 <br />

H80%<br />

2 5 2<br />

0,25mol<br />

0,25.2.0,8mol<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

8,96(l)<br />

3<br />

Câu 37: Chọn A.<br />

- Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol <strong>thi</strong> :<br />

.<br />

n n n 0,42 0,22 0,2mol<br />

A KOH HCl<br />

- Đặt CTTQ của X là<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong> :<br />

C H<br />

O N<br />

n 2n1 2<br />

2 2<br />

, đốt X thì :<br />

CO H O dd t¨ng<br />

O 2<br />

C H O N nCO (n 0,5)H O<br />

n 2n1 2 2 2<br />

0,2 mol 0,2n 0,2(n0,5)<br />

44n 18n m 44.0,2n 18(n 0,5) 32,8 n 2,5<br />

Vậy trong X <strong>có</strong> chứa<br />

Câu 38: Chọn A.<br />

- Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì :<br />

BTKL mX 40nNaOH mr¾n khan<br />

nH2O(sp khi t¸c dông víi NaOH) 0,12 mol(víi nNaOH 2nNa2CO<br />

0,18mol)<br />

3<br />

18<br />

- Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì :<br />

BT:H<br />

NH CH COOH (Y) <br />

2 2<br />

2 2<br />

M 1,56M 117<br />

n n n n 0,36 mol<br />

H(trong X) H O(sp ch¸y) H O(sp phn øng víi NaOH) NaOH<br />

Z<br />

BT:C mX 12nC nH<br />

nC(trong X) nCO n<br />

2 Na2CO 0,42 mol n<br />

3<br />

O(trong X) 0,18mol<br />

16<br />

→<br />

, theo <strong>đề</strong> A <strong>có</strong> CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C7H6O<br />

3<br />

nX<br />

0,06 1 nX<br />

1<br />

- Nhận thấy rằng vµ<br />

<br />

n 0,18 3 n 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n : n : n 7:6 :3<br />

C H O<br />

NaOH<br />

H O(sn phÈm phn øng víi NaOH)<br />

- Từ <strong>các</strong> dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC 6H4<br />

- Phương trình phản ứng:<br />

2<br />

Y<br />

OH<br />

0<br />

t<br />

6 4 6 4 2 2<br />

HCOOC H OH(A) 3NaOH HCOONa C H (ONa) 2H O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 255<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Cho hỗn hợp rắn qua H2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong<br />

Y là 6.<br />

Câu 39: Chọn C.<br />

- Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO.<br />

BTKL mR 98nH2SO m<br />

4 muèi mX<br />

nHO 0,57mol<br />

2<br />

18<br />

- Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R <strong>có</strong> :<br />

BT:H 2nH2SO 2n NO<br />

4 H 2n<br />

n n<br />

2 H2O NH4<br />

n 0,05mol n<br />

NH<br />

Fe(NO<br />

4<br />

3)<br />

0,05mol<br />

2<br />

4 2<br />

n<br />

<br />

<br />

O(trong oxit)<br />

2nH2SO 2n<br />

4 H 4n<br />

2 NO 10nNH4<br />

nFe <br />

3O<br />

0,08mol<br />

4<br />

4 4.2<br />

mR 232nFe <br />

3O 180n<br />

4 Fe(NO 3)<br />

2<br />

%m Mg .100 28,15<br />

m<br />

R<br />

Câu 40: Chọn D.<br />

BT:Na nNaCl<br />

mA<br />

62nNa2O<br />

nNa2O 0,2 mol nCa nMgO<br />

0,34 mol<br />

2 40<br />

- Cho A tác dụng với HCl thì :<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH QUẢNG NINH<br />

THPT CHUYÊN HẠ LONG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

1,08<br />

nHCl 2(nNa2O nCa n MgO) 1,08mol VHCl<br />

1,08(l)<br />

1<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 101<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm<br />

NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19.<br />

Giá trị của V là:<br />

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít<br />

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1<br />

mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe<br />

và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x <strong>có</strong> thể là:<br />

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly<br />

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

B. Chất béo là este của glixerol và <strong>các</strong> axit béo.<br />

C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein <strong>đề</strong>u thu được tristearin.<br />

D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi <strong>thi</strong>u do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi <strong>hóa</strong><br />

chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành <strong>các</strong> sản phẩm <strong>có</strong> mùi khó chịu.<br />

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung<br />

dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khối lượng kết tủa<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 256<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giá trị của X là:<br />

A. 0,050 B. 0,040 C. 0,025 D. 0,020<br />

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra<br />

thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ<br />

dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam<br />

Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este<br />

<strong>hóa</strong> là <strong>30</strong>% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:<br />

A. 103,2 kg B. 4<strong>30</strong> kg C. 113,52 kg D. 160kg<br />

Câu 7: Sắt tây là sắt tráng <strong>thi</strong>ết. nếu lớp <strong>thi</strong>ếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:<br />

A. Cả hai <strong>đề</strong>u bị ăn mòn như nhau B. Không kim loại nào bị ăn mòn<br />

C. Thiếc D. Sắt<br />

Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67<br />

gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức<br />

của X <strong>có</strong> thể là :<br />

A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC2H3(COOH)2<br />

Câu 9: Chất X lưỡng tính, <strong>có</strong> công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là :<br />

A. Amoni propionat B. Alanin<br />

C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat<br />

Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được<br />

dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã<br />

phản ứng là :<br />

A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol<br />

Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt <strong>các</strong> dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng;<br />

HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch <strong>có</strong> thể hòa tan được Al là:<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu 2+ , Fe 3+ và Ag + . Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :<br />

A. Cho một lá nhôm vào dung dịch<br />

B. Cho lá sắt vào dung dịch<br />

C. Cho lá đồng vào dung dịch<br />

D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch<br />

H2SO4 loãng.<br />

Câu 14: Cho <strong>các</strong> dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong <strong>các</strong> dung<br />

dịch trên, số dung dịch <strong>có</strong> thể làm đổi màu phenolphtalein là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 15: Nước <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> ion : Ca 2+ , Mg 2+ , HCO3 - , SO4 2- và Cl - gọi là :<br />

A. Nước <strong>có</strong> tính cứng vĩnh cữu B. Nước <strong>có</strong> tính cứng toàn <strong>phần</strong><br />

C. Nước mềm D. Nước <strong>có</strong> tính cứng tạm thời<br />

Câu 16: Cho <strong>các</strong> chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),<br />

CH3CH2CH2OH (5). Dãy <strong>các</strong> chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :<br />

A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)<br />

C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)<br />

Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, <strong>có</strong> thể dùng chất nào sau đây ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 257<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Cu B. CO2 C. S D. H2<br />

Câu 18: Cho dãy <strong>các</strong> kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

H2SO4 đặc, nóng là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 9 4s 2<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 10 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 9<br />

Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:<br />

A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit<br />

Câu 21: Chia m gam Al thành 2 <strong>phần</strong> bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2<br />

- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan<br />

hệ giữa x và y là:<br />

A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu dược<br />

10,08 lít khí (đkc). Biết Fe <strong>chi</strong>ếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là<br />

A. 13,8 gam B. 9,6 gam C. 6,9 gam D. 18,3 gam<br />

Câu 23: Trong <strong>các</strong> kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là<br />

A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi.<br />

Câu 24: Nhóm chức nào sau đây <strong>có</strong> chất béo ?<br />

A. axit B. ancol C. este D. andehit<br />

Câu 25: Clo <strong>hóa</strong> PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo<br />

phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là?<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 26: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C4H9O2N. Biết :<br />

X + NaOH Y + H2O Y + HCl dư Z + H2O<br />

Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z <strong>có</strong> thể lần lượt là :<br />

A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.<br />

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.<br />

C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />

D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />

Câu 27: Sự chuyển <strong>hóa</strong> tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ<br />

A. Tinh bột glucozơ đextrin mantozơ CO2 + H2O<br />

B. Tinh bột đextrin mantozơ glucozơ CO2 + H2O<br />

C. Tinh bột đextrin glucozơ mantozơ CO2 + H2O<br />

D. Tinh bột mantozơ đextrin mantozơ CO2 + H2O<br />

Câu 28: Chỉ dùng thêm thước <strong>thử</strong> nào sau đây <strong>có</strong> thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa <strong>các</strong> dung dịch<br />

H2SO4, BaCl2, Na2SO4?<br />

A. Quỳ tím C. <strong>Bộ</strong>t đồng B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2<br />

Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ?<br />

A. Cao su isopren B. Cao su Clopren C. Cao su Buna-N D. Cao su Buna<br />

Câu <strong>30</strong>: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích<br />

dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là :<br />

A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít<br />

Câu 31: Cho dãy <strong>các</strong> dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,<br />

phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 32 : Cho <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư<br />

(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3<br />

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2<br />

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 258<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 33: Cho <strong>30</strong> gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa<br />

0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400<br />

gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2<br />

là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1%<br />

Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng<br />

số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:<br />

A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở không phân nhánh).<br />

Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2<br />

ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140 o C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn<br />

hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung<br />

dịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là:<br />

A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam<br />

Câu 36: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no <strong>có</strong> một liên kết C=C và<br />

<strong>có</strong> tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm<br />

cháy <strong>dẫn</strong> qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.<br />

Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với <strong>30</strong>0 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ<br />

chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối <strong>có</strong> khối<br />

lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:<br />

A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam<br />

Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa<br />

đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối<br />

trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch<br />

Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.<br />

Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 o C thu được 6,51 gam hỗn hợp <strong>các</strong> ete. Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là:<br />

A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam<br />

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />

Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi<br />

xà phòng <strong>hóa</strong> X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi<br />

vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro <strong>hóa</strong> hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07<br />

mol H2 (xúc tác, t o ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là :<br />

A. 15,45 gam B. 15,60 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam<br />

Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc<br />

phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được<br />

(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:<br />

A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 259<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – MÃ 101<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

n n 0,1mol<br />

Fe<br />

2<br />

Cu<br />

BT: e 3n NO n NO 3n Fe 2nCu<br />

<br />

n<br />

NO<br />

n<br />

NO<br />

2<br />

. Xét hỗn hợp khí X <strong>có</strong>:<br />

n n 0,125 mol V 5,6 (l)<br />

NO<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

- Ghép <strong>các</strong> đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly<br />

Câu 3: Chọn B.<br />

A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và <strong>các</strong> axit béo.<br />

C. Đúng, Phản ứng:<br />

(C H COO) C H 3H<br />

NO<br />

17 33 3 3 5 2 Ni,t o<br />

(C H COO) C H 6H<br />

17 31 3 3 5 2<br />

2<br />

(C H COO) C H<br />

17 35 3 3 5<br />

D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi <strong>thi</strong>u do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi <strong>hóa</strong><br />

chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành <strong>các</strong> sản phẩm <strong>có</strong> mùi khó chịu.<br />

Câu 4: Chọn C.<br />

- Bản chất phản ứng :<br />

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)<br />

CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3 )2 (2)<br />

- Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng (1), sau đó lượng kết tủa tan dần<br />

đến hết ứng với phản ứng (2).<br />

- Tại thời điểm:<br />

mà<br />

n x mol m 100x<br />

CO (1) CaCO (1)<br />

2 3<br />

n 15x mol m 100n 100.(2n n ) 100.(0,4 15x)<br />

CaCO (1) CaCO (2)<br />

3 3<br />

CO (2) CaCO (2) CaCO Ca(OH) CO (2)<br />

2 3 3 2 2<br />

m m 100x 100.(0,4 15x) x 0,025 mol<br />

Câu 5: Chọn D.<br />

BT:C<br />

n n 2n 0,75mol<br />

- Quá trình:<br />

CO CaCO (1) CaCO (sau khi ®un nãng)<br />

2 3 3<br />

H SO<br />

lªn men<br />

6 10 5 6 12 6 2 2 5<br />

3,75mol <br />

7,5mol<br />

2 4<br />

C H O C H O CO C H OH<br />

nCO m 2<br />

tinh bét 162. 750(g)<br />

2H%<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

- Quá trình điều chế:<br />

.<br />

H ,t<br />

2 3 3 2 3 3<br />

<br />

o<br />

CH C(CH )COOH CH OH CH C(CH )COOCH [ CH2 C(CH 3) COOCH 3 ]<br />

mPMM<br />

1 1<br />

- Ta <strong>có</strong>: mC4H6O<br />

86. . . 4<strong>30</strong> kg<br />

2<br />

100 h 1% h 2%<br />

Câu 7: Chọn D.<br />

- Sắt tây là sắt tráng <strong>thi</strong>ếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: <strong>thi</strong>ếc là kim loại khó bị oxi <strong>hóa</strong> ở nhiệt độ<br />

thường, màng oxit <strong>thi</strong>ếc mỏng và mịn cũng <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ <strong>thi</strong>ếc và <strong>thi</strong>ếc oxit không độc lại <strong>có</strong> màu<br />

trắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ<br />

xảy ra ăn mòn điện <strong>hóa</strong> học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh.<br />

Câu 8: Chọn B.<br />

- Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

xt,t<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 260<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì:<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì:<br />

Vậy X là<br />

H NC H ( COOH)<br />

2 3 5 2<br />

n NaOH<br />

y<br />

2<br />

n<br />

X<br />

X<br />

nHCl<br />

x 1<br />

n<br />

BTKL m<br />

mHCl<br />

MX<br />

147<br />

0,02<br />

Câu 9: Chọn D.<br />

- X là chất lưỡng tính, công thức <strong>có</strong> dạng : RCOONH3R’.<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX R’ + 17 < 23 R’ < 6.<br />

Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COONH3CH3 (Metylamoni axetat).<br />

Câu 10: Chọn C.<br />

- Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét:<br />

Câu 11: Chọn D.<br />

- Có dung dịch <strong>có</strong> thể hòa tan được Al là:<br />

<br />

4<br />

2Al 6HCl 2AlCl 3H<br />

(l) 3 2<br />

2Al 3H SO Al (SO ) 3H<br />

2 4(l) 2 4 3 2<br />

Al + 4HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + 2H2O<br />

n 2n n 0,65mol<br />

NaOH NH C H (COOH) HCl<br />

2 3 5 2<br />

2Al + 6H2SO4 đặc, nóng Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O<br />

- Lưu ý: Al bị thụ động <strong>hóa</strong> bởi HNO3 đặc, nguội.<br />

Câu 12: Chọn A.<br />

- Áp dụng quy tắc thì Mg <strong>đề</strong>u phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là:<br />

Mg + 2Ag + Mg 2+ + 2Ag<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mg + Cu 2+ Mg 2+ + Cu<br />

Mg + 2Fe 3+ Mg 2+ + 2Fe 2+ Mg + Fe 2 + Mg 2+ + Fe<br />

Câu 13: Chọn B.<br />

A. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO4.<br />

B. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu 2 + ra<br />

khỏi dung dịch.<br />

C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được.<br />

D. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung<br />

dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp.<br />

Câu 14: Chọn D.<br />

Dung dịch C6H5NH2 CH3NH2 NaOH C2H5OH H2NCH2COOH<br />

Màu<br />

Không đổi màu Hồng Hồng Không đổi màu Không đổi màu<br />

phenolphtalein<br />

Câu 15: Chọn B.<br />

- Nước cứng là nước <strong>có</strong> chứa nhiều cation Ca 2+ , Mg 2+ . Nước chứa ít hoặc không chứa <strong>các</strong> ion trên được<br />

gọi là nước mềm.<br />

- Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do <strong>các</strong> muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 gây<br />

ra:<br />

- Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do <strong>các</strong> muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gây<br />

ra,gọi là vĩnh cữu vì khi đun nóng muối đó sẽ không phân hủy<br />

- Nước <strong>có</strong> tính cứng toàn <strong>phần</strong>: Là nước <strong>có</strong> cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.<br />

Vậy Nước <strong>có</strong> chứa <strong>các</strong> ion : Ca 2+ , Mg 2+ , HCO3 - , SO4 2- và Cl - gọi là nước cứng toàn <strong>phần</strong>.<br />

Câu 16: Chọn D.<br />

Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:<br />

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi<br />

càng cao.<br />

- Liên kết Hiđro: nếu hai chất <strong>có</strong> phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào <strong>có</strong> liên kết hiđro sẽ <strong>có</strong> nhiệt độ<br />

sôi cao hơn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 261<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.<br />

Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của <strong>các</strong> hợp chất <strong>có</strong> nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ<br />

nhau:<br />

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > <strong>dẫn</strong> xuất halogen > ete > CxHy<br />

Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2).<br />

Câu 17: Chọn D.<br />

- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại <strong>có</strong> độ<br />

hoạt động <strong>hóa</strong> học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim<br />

loại trong <strong>các</strong> hợp chất ở nhiệt độ cao bằng <strong>các</strong> kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm,<br />

t<br />

o<br />

<br />

kiềm thổ. Phản ứng: H2 + PbO Pb + H2O<br />

Câu 18: Chọn A.<br />

- Hầu hết <strong>các</strong> kim loại <strong>đề</strong>u cho phản ứng với H2SO4 đặc, nóng trừ Au, Pt. Vậy <strong>có</strong> kim loại thỏa.<br />

Câu 19: Chọn A.<br />

- Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1<br />

Câu 20: Chọn B.<br />

- Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng Cu(OH)2. Hiện<br />

tượng: tạo phức màu xanh lam.<br />

Câu 21: Chọn C.<br />

BT: e<br />

3n 2n 8n x 4y<br />

Al H N O<br />

2 2<br />

Câu 22: Chọn A.<br />

<br />

BT:e<br />

3n Al 2nFe 2nH<br />

3n <br />

2 Al 2nFe<br />

0,9<br />

<br />

<br />

nAl<br />

0,2<br />

56n<br />

<br />

Fe<br />

56nFe<br />

m 27nAl<br />

56nFe<br />

13,8(g)<br />

%Fe 0,6087 nFe<br />

0,15<br />

56nFe<br />

27nAl<br />

56nFe<br />

27nAl<br />

Câu 23: Chọn A.<br />

Câu 24: Chọn C.<br />

Câu 25: Chọn C.<br />

- Phản ứng: (C2H3Cl)k + Cl2 <br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

C2kH3k-1Clk+1 + HCl<br />

35,5(k 1)<br />

%Cl 0,6396 k 3<br />

12.2k 3k 1 35,5(k 1)<br />

Câu 26 Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra :<br />

CH3CH2(NH3)COOCH3 (X) + NaOH <br />

CH3CH2(NH3)COONa (Y) + H2O<br />

CH3CH2(NH3)COONa (Y) + HCl CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + H2O<br />

Câu 27: Chọn B.<br />

- Sự chuyển <strong>hóa</strong> tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Quá trình làm bánh mì là quá trình đextrin <strong>hóa</strong> bằng men và bằng nhiệt. Cơm cháy là hiện tượng đextrin<br />

<strong>hóa</strong> bằng nhiệt.<br />

- Ăn bánh mì, cơm cháy dễ tiêu và <strong>có</strong> vị hơi ngọt vì phân tử tinh bột đã được phân cắt nhỏ thành <strong>các</strong><br />

đisaccarit và monosaccarit<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

Thuốc <strong>thử</strong> H2SO4 BaCl2 Na2SO4<br />

Qùy tím Màu đỏ Không hiện tượng Không hiện tượng<br />

H2SO4 Kết tủa trắng Không hiện tượng<br />

Câu 29: Chọn C.<br />

- Cao su buna – N: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 262<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

=<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Buta -1,3- đien acrilonitrin Cao su buna –N<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A.<br />

- Dung dịch A chứa :<br />

n 2n 0,6 mol<br />

OH<br />

- Trung hòa dung dịch A thì :<br />

Câu 31: Chọn A.<br />

- Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :<br />

H 2<br />

<br />

n n 2n H2SO<br />

n 4 HCl 2.0,5V V 0,6 V 0,3(l)<br />

OH<br />

t<br />

H<br />

o<br />

Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ROH + NaX<br />

(Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi <strong>có</strong> đầy đủ <strong>các</strong> điều kiện<br />

xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).<br />

Phenol: C6H5OH + NaOH <br />

C6H5ONa + H2O<br />

Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH -COONa + H2O<br />

Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH<br />

t<br />

o<br />

<br />

Muối của amin: RNH3Cl + NaOH <br />

Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH <br />

RCOONa + R’OH<br />

RNH2 + NaCl + H2O<br />

H2NRCOONa + H2O<br />

Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH <br />

NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O<br />

Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH RCOONa + R’NH2 + H2O<br />

Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 chất thỏa mãn là: axit axetic, phenyamoni clorua, glyxin, phenol.<br />

Câu 32: Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

(a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O <br />

(b) AlCl3 + 3NaOHdư <br />

(c) NaAlO2 + HCl + H2O <br />

Al(OH)3 + 3NH4NO3<br />

(d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + KHCO3<br />

Vậy <strong>có</strong> phản ứng tạo kết tủa là (a), (d).<br />

Câu 33: Chọn C.<br />

- Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol)<br />

- Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta <strong>có</strong> :<br />

2<br />

Al(OH)3 + 3NaCl ; Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]<br />

Al(OH)3 + NaCl ; Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O<br />

BTKL mX 98nH2SO m<br />

4 Z mY 2nH2SO 2n<br />

4 H 2n<br />

2 H2O<br />

nHO 0,5mol n 0,05mol<br />

2<br />

<br />

NH4<br />

18 4<br />

- Xét hỗn hợp rắn X ta <strong>có</strong> :<br />

2nN<br />

n<br />

2<br />

<br />

BT:N<br />

NH4<br />

nFe(NO <br />

3)<br />

0,075 mol<br />

2<br />

2<br />

+<br />

và<br />

n<br />

ZnO<br />

2n 12n 2n 10n<br />

<br />

2<br />

H SO N H NH<br />

2 4 2 2<br />

<br />

4<br />

0,05mol<br />

<br />

24nMg 27nAl mX 180n Fe(NO <br />

3) 81n<br />

2 ZnO 12,45 nMg<br />

0,35<br />

<br />

<br />

BT:e<br />

<br />

<br />

<br />

2nMg 3n Al 10nN 2n <br />

2 H 8n 11,15<br />

2 NH<br />

nAl<br />

0,15 <br />

4<br />

Câu 34: Chọn A.<br />

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 <strong>có</strong> 2X Y X2Y 2H2O (1)<br />

nGly<br />

0,075 5<br />

+ Từ: <br />

n 0,06 4<br />

Tyr<br />

XY 2 là (Gly) 5k(Tyr)<br />

4k<br />

0,15.27<br />

%m Al .100 13,5<br />

<strong>30</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 263<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mà<br />

<br />

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 9k 7.2 k 1<br />

+ Với k = 1 <br />

(1)<br />

BTKL<br />

X<br />

(min) 3 (max)<br />

(52).n 5k4k<br />

(52).n<br />

nGly<br />

nTyr<br />

n(Gly) 5(Tyr)<br />

n<br />

4 X2Y<br />

0,015mol<br />

5 4<br />

m m m 18n 14,865(g)<br />

X Y X Y H O<br />

2 2<br />

Câu 35: Chọn B.<br />

- Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và este Z thu được hai ancol và hai muối nên Z là este<br />

hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

+<br />

nY nZ nX nY nZ 0,275 nY<br />

0,15mol<br />

<br />

nY 2nZ nNaOH nY 2nZ 0,4 nZ<br />

0,125mol<br />

- Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H2SO4 đặc ở 140 o C thì :<br />

+<br />

<br />

nancol<br />

2nZ<br />

BTKL<br />

nH2O 0,125mol mancol mete 18nH2O<br />

9,75(g)<br />

2 2<br />

mancol<br />

Mancol<br />

39<br />

n<br />

ancol<br />

, vậy hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH.<br />

- Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t 0 ), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br2 ta được :<br />

m<br />

Br<br />

2<br />

mkhÝ 51,7 mkhÝ mdÉn xuÊt halogen mBr<br />

7,7(g)<br />

2<br />

%mBr2<br />

- Giả sử khí thu được là anken thì :<br />

<br />

C H COONa và NaOOC CH CH COONa<br />

2 3<br />

Vậy este Z là<br />

m<br />

M 28(C H )<br />

<br />

CH OOC CH CH COOC H<br />

3 2 5<br />

khÝ<br />

hidrocacbon 2 4<br />

nBr<br />

.<br />

với<br />

2<br />

m<br />

Z<br />

Z<br />

19,75(g)<br />

Câu 36: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, ta <strong>có</strong> hệ sau:<br />

12nC nH 16nO mE<br />

12nCO 2n<br />

2 H2O 32nE 21,62 nCO<br />

0,87mol<br />

2<br />

<br />

100n CaCO (44n<br />

3 CO 18n 2 H2O) mdung dÞch gim 56nCO 18n 2 H2O 34,5 nH2O<br />

0,79mol<br />

<br />

n n<br />

<br />

n 0,3 <br />

n 0,3mol<br />

E NaOH<br />

E<br />

<br />

+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nY nZ nCO n<br />

2 H2O 0,08mol nX nE nY nZ<br />

0,22mol<br />

nCO + Có C 2<br />

E 2,9<br />

nên trong E <strong>có</strong> chứa HCOOCH3.<br />

nE<br />

- Theo dữ kiện <strong>đề</strong> bài <strong>thi</strong> hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH3OH và<br />

C2H5OH, mặc khác trong Y và Z <strong>có</strong> một liên π C = C đồng thời <strong>có</strong> đồng phân hình học. Từ tất cả <strong>các</strong><br />

nCO<br />

2n<br />

2 X<br />

dữ kiện trên ta suy ra: . Mặc khác, ta <strong>có</strong> : C Y,Z <br />

5,375<br />

.<br />

n n<br />

C 5<br />

Y,Z<br />

Vậy este Y và Z lần lượt là<br />

CH3CHCHCOONa<br />

CH CH CH COOCH<br />

m 0,08.108 8,64(g)<br />

3 3<br />

và<br />

Y<br />

Z<br />

.<br />

CH CH CH COOC H<br />

3 2 5<br />

Câu 37: Chọn C.<br />

44nCO 18n 2 H2O mb×nh t¨ng nCO<br />

0,345mol<br />

2<br />

<br />

<br />

- Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta <strong>có</strong>: nCO n<br />

2 CaCO n<br />

3 H2O<br />

0,255mol<br />

<br />

nX 2n<br />

<br />

Na2CO n<br />

3<br />

X 0,21mol<br />

n n 0,5(n n ) 0,42mol m m m 32n 17,46(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ O 2(p­) CO2 H2O Na2CO3 muèi b×nh t¨ng Na2CO3 O2<br />

- Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 o C ta <strong>có</strong> :<br />

nancol<br />

nX<br />

nH2O 0,105mol mancol mete 18n H2O<br />

8,4(g)<br />

2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 264<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng :<br />

BTKL<br />

mX mmuèi mancol 40nNaOH<br />

17,46(g)<br />

Câu 38: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy este X thì:<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa, ta được :<br />

(với<br />

n 2n 0,21mol<br />

NaOH<br />

Na CO<br />

2 3<br />

<br />

nCO n <br />

2 CaCO n<br />

3 CO 0,05mol<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

100n CaCO (44n <br />

3 CO n<br />

2 H2O) mdd gim nHO<br />

0,04 mol<br />

2<br />

n n n 0,01mol<br />

X CO H O<br />

2 2<br />

+ TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :<br />

;<br />

HCOOCH<br />

CH OOC H<br />

2 2 2 5<br />

HOOC CH(CH) CH OOCH<br />

3 2<br />

+ TH2 : X được tạo thành từ axit đa chức và ancol đơn chức :<br />

và<br />

C H OOC COOCH<br />

2 5 3<br />

CH OOC CH COO CH<br />

3 2 3<br />

Vậy <strong>có</strong> đồng phân của X thỏa mãn.<br />

Câu 39: Chọn B.<br />

- Hidro <strong>hóa</strong> hoàn toàn hỗn hợp X thì : mY mX 2nH<br />

10,72(g)<br />

2<br />

- Giả sử đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là CnH2nO2) thì :<br />

+<br />

5<br />

2 2<br />

n n 0,4 mol<br />

CO<br />

- Ta <strong>có</strong> :<br />

H O<br />

2 2<br />

nCO C 2<br />

Y 2,5<br />

n<br />

Y<br />

mY 12nCO 2nH O<br />

nY<br />

nCOO<br />

0,16 mol<br />

32<br />

. Vậy trong Y <strong>có</strong> chứa este<br />

HCOOCH 3<br />

. Vậy este X <strong>có</strong> CTPT là:<br />

và HCOO-(CH2)3-OOCH<br />

- Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH3OH<br />

với nCH3OH<br />

nY<br />

0,16mol<br />

BTKL<br />

m m 40n 32n 15,6(g)<br />

r¾n khan Y NaOH CH3OH<br />

Câu 40: Chọn D.<br />

- Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì :<br />

+<br />

nHNO 4n<br />

nHNO<br />

4n<br />

3 NO 3<br />

<br />

NH4<br />

n 0,02 mol n<br />

NH<br />

HO 0,3mol<br />

4<br />

2<br />

10 2<br />

BTKL<br />

m 63n m <strong>30</strong>n 18n m 16,9(g)<br />

- Ta <strong>có</strong><br />

mà<br />

M HNO X NO H O<br />

e trao ®æi<br />

NO<br />

3 2<br />

n 3n 8n 0,52 mol<br />

NH<br />

<br />

4<br />

n m 16,9a<br />

n M M 65(Zn)<br />

e<br />

M<br />

a2<br />

M M M<br />

a nM<br />

ne<br />

SỞ GD ĐT<br />

TỈNH BẮC NINH<br />

THPT HÀM LONG<br />

(Đề <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 40 câu / 4 trang)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(với a là số e trao đổi của M)<br />

)<br />

C5H8O4<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2017</strong><br />

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong>: 132<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?<br />

A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.<br />

Câu 2: Cho <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4<br />

(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 265<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?<br />

A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.<br />

C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t 0 ) D. Amilozơ + Cu(OH)2.<br />

Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?<br />

A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin<br />

Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?<br />

A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện <strong>hóa</strong>.<br />

C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.<br />

Câu 6: Dãy <strong>các</strong> ion xếp theo <strong>chi</strong>ều giảm dần tính oxi <strong>hóa</strong> là.<br />

A. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ . B. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ .<br />

C. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ . D. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ .<br />

Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?<br />

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH<br />

C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br />

Câu 8: Trong số <strong>các</strong> loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc<br />

tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4<br />

Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.<br />

A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam<br />

Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.<br />

A. Ba B. Al C. Na D. Zn<br />

Câu 11: Cho <strong>các</strong> chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH là.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 12: Saccarozơ và glucozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong>:<br />

A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.<br />

B. phản ứng với nước brom.<br />

C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.<br />

D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br />

Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được<br />

6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.<br />

A. C 2H 4O 2 B. C 4H 8O 2 C. C 3H 6O 2 D. C 3H 4O 2<br />

Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm<br />

NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.<br />

A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam<br />

Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân<br />

bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.<br />

A. 25. B. 24. C. 26. D. 28.<br />

Câu 16: Kim loại <strong>có</strong> những tính chất vật lý chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

B. Tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt và <strong>có</strong> ánh kim.<br />

C. Tính <strong>dẫn</strong> điện, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt, <strong>có</strong> khối lượng riêng lớn, <strong>có</strong> ánh kim.<br />

D. Tính dẻo, <strong>có</strong> ánh kim, tính cứng.<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.<br />

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.<br />

C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.<br />

D. Trong công nghiệp <strong>có</strong> thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

Câu 18: Cho <strong>các</strong> chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2-<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 266<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl;<br />

vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết <strong>30</strong> ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3<br />

0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.<br />

A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.<br />

Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng<br />

được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.<br />

A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92%<br />

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (<strong>có</strong> tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và<br />

pentapeptit T (<strong>đề</strong>u mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của<br />

Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp<br />

thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và <strong>có</strong> 0,84 lít khí(đktc) thoát ra.<br />

Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?<br />

A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08<br />

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch<br />

bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :<br />

A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam<br />

Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít<br />

CO2 (đktc). Giá trị của V là :<br />

A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48<br />

Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch<br />

H2SO4 loãng, sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít<br />

(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết <strong>có</strong> một khí không<br />

màu <strong>hóa</strong> nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51<br />

Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch<br />

Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu<br />

được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:<br />

A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF<br />

Câu 26: Cho <strong>các</strong> phản ứng sau:<br />

(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội<br />

(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH (7) AgNO 3 + FeCl 3<br />

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3<br />

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?<br />

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.<br />

Câu 27: Thành <strong>phần</strong> chính của quặng Mandehit là:<br />

A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.<br />

Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?<br />

A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.<br />

Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung<br />

dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu <strong>hóa</strong> nâu trong không khí. X và Y lần<br />

lượt là :<br />

A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.<br />

Câu <strong>30</strong>: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh<br />

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :<br />

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN.<br />

C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.<br />

Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít<br />

CO2 (đktc). Giá trị của V là :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 267<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48<br />

Câu 32: Chất X (<strong>có</strong> M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên<br />

gọi của X là :<br />

A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat<br />

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52<br />

lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là<br />

A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15<br />

Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ?<br />

A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.<br />

B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.<br />

C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.<br />

D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.<br />

Câu 35: Cho <strong>các</strong> kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại <strong>dẫn</strong> điện tốt nhất trong <strong>các</strong> kim loại này là :<br />

A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.<br />

Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước<br />

dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?<br />

A. BaSO4 B. BaO và BaSO4<br />

C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3.<br />

Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z<br />

chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, <strong>đề</strong>u thu được a gam kết<br />

tủa. Muối X, Y lần lượt là.<br />

A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3<br />

C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3<br />

Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào <strong>30</strong>0 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được<br />

dung dịch X <strong>có</strong> chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu.<br />

Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.<br />

A. 24 gam. B. <strong>30</strong> gam. C. 32 gam. D. 48 gam.<br />

Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam<br />

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.<br />

A. 2 B. 1 C. 6 D. 8<br />

Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam<br />

nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.<br />

A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 268<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1<br />

Câu 1: Chọn D.<br />

- Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa <strong>có</strong> độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải<br />

SO2 và NOx từ <strong>các</strong> quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và <strong>các</strong> nhiên<br />

liệu tự nhiên khác.<br />

Câu 2: Chọn C.<br />

- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại <strong>có</strong> độ<br />

hoạt động <strong>hóa</strong> học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim<br />

loại trong <strong>các</strong> hợp chất ở nhiệt độ cao bằng <strong>các</strong> kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm,<br />

kiềm thổ.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4).<br />

Câu 3: Chọn D.<br />

A.<br />

B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH<br />

t<br />

o<br />

CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O<br />

Ni, t<br />

o<br />

<br />

C. CH2=CH-COOCH3 + H2 CH3-CH2-COOCH3<br />

D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng<br />

Câu 4: Chọn A.<br />

Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế<br />

CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin<br />

Câu 5: Chọn B.<br />

Phương pháp điện <strong>hóa</strong>:<br />

- Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào <strong>phần</strong> vỏ tàu ngâm trong nước<br />

biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, <strong>phần</strong> vỏ tàu bằng thép là cực<br />

dương, <strong>các</strong> lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:<br />

Ở anot (cực âm): Zn → Zn 2+ + 2e Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OH -<br />

Kết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn.<br />

Câu 6: Chọn B.<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong> của ion kim loại tăng dần<br />

Li + K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ Mn 2+ Zn 2+ Cr 3+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ 2H + Cu 2+ Fe 3+ Hg 2+ Ag + Pd 2+ Au 3+<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe 2+ Hg Ag Pd Au<br />

Tính khử của kim loại giảm dần<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp <strong>các</strong> kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực<br />

chuẩn.<br />

Theo <strong>chi</strong>ều E 0 Mn + /M tăng: Tính oxi <strong>hóa</strong> của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm.<br />

- Dãy sắp xếp đúng theo <strong>chi</strong>ều tính oxi <strong>hóa</strong> giảm dần là: Ag + < Fe 3+ < Cu 2+ < Fe 2+ .<br />

Câu 7: Chọn D.<br />

- H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ <strong>các</strong> α – amino axit là NH2CH2COOH<br />

(glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 269<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 8: Chọn C.<br />

- Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ <strong>các</strong> polime <strong>thi</strong>ên nhiên (thông thường polime<br />

<strong>thi</strong>ên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học như: tơ visco, tơ<br />

xenlulozơ axetat.<br />

Câu 9: Chọn C.<br />

BT: e 2nH 2<br />

8<br />

nAl<br />

mol mAl<br />

2,88 (g)<br />

3 75<br />

Câu 10: Chọn A.<br />

- Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H2O.<br />

BTKL mr 36,5n HCl mM<br />

nH<br />

0,155 mol<br />

2<br />

2<br />

- Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O.<br />

. Nhận thấy<br />

2n<br />

H<br />

2<br />

n<br />

HCl<br />

: vô lí.<br />

+ Phản ứng: 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 2M + 2nH2O 2M(OH)n + H2<br />

mol: 0,2/n 0,2 0,2/n a na a<br />

+ Ta <strong>có</strong>: mrắn =<br />

0,03<br />

mM 35,5n <br />

Cl<br />

17n <br />

OH<br />

15,755 35,5.0,2 17.an 23, 365 an 0,03 a <br />

n<br />

15,755 15,755n<br />

n<br />

2<br />

M M 137 : Ba<br />

0,03 0,2<br />

<br />

0,03 0,<br />

2<br />

n n<br />

Câu 11: Chọn B.<br />

Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :<br />

t<br />

o<br />

<br />

Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ROH + NaX<br />

(Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi <strong>có</strong> đầy đủ <strong>các</strong> điều kiện<br />

xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).<br />

Phenol: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O<br />

Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH -COONa + H2O<br />

Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH<br />

t<br />

o<br />

<br />

Muối của amin: RNH3Cl + NaOH <br />

RCOONa + R’OH<br />

RNH2 + NaCl + H2O<br />

Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH H2NRCOONa + H2O<br />

Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH <br />

NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O<br />

Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH RCOONa + R’NH2 + H2O<br />

Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.<br />

Vậy <strong>có</strong> chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.<br />

Câu 12: Chọn A.<br />

Tính chất <strong>hóa</strong> học Saccarozơ Glucozơ<br />

Cu(OH)2 , t o thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam<br />

Nước br2 Không làm mất màu nước Br2 Làm mất màu nước Br2<br />

Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không <strong>có</strong> phản ứng<br />

AgNO3 / NH3, đun nóng Không <strong>có</strong> phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag<br />

Câu 13: Chọn C.<br />

18,92<br />

- Ta <strong>có</strong>: nX nCH3OH 0,215 mol MX<br />

88 : X là C2H5COOCH3 Y là C3H6O<br />

2<br />

0,215<br />

Câu 14: Chọn C.<br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Ta <strong>có</strong>: nH2O n n NaOH nKOH<br />

0,4 mol mrắn = mmuối + mkiềm m HO 2<br />

= 34,02 (g)<br />

Câu 15: Chọn A.<br />

OH<br />

BTKL<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 270<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Quá trình oxi <strong>hóa</strong> – khử:<br />

3 6<br />

2x Cr Cr 3e<br />

3x Br 2e 2Br<br />

2<br />

<br />

- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O<br />

Câu 16: Chọn B.<br />

- Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính <strong>dẫn</strong> điện, tính <strong>dẫn</strong> nhiệt và ánh kim.<br />

Câu 17: Chọn C.<br />

A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà<br />

phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3.<br />

B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với <strong>các</strong> giá trị của a và k thì số nguyên tử<br />

H trong phân tử este luôn là số chẵn.<br />

C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein.<br />

D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển <strong>hóa</strong> chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng<br />

hiđro <strong>hóa</strong>.<br />

Câu 18: Chọn C.<br />

* Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:<br />

- Aminoaxit:<br />

- Este của aminoaxit:<br />

<br />

H2NRCOOH HCl ClH3NRCOOH<br />

H NRCOOH NaOH H NRCOONa H O<br />

2 2 2<br />

- Muối của amoni của axit hữu cơ:<br />

- Muối amoni của axit vô cơ:<br />

H2NRCOOR’ NaOH H2NRCOONa R’OH<br />

H2NRCOOR’ HCl ClH3NRCOOR’<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5).<br />

Câu 19: Chọn D.<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

CO HCl Na CO CO<br />

<br />

RCOONH3R'<br />

NaOH RCOONa R ' NH2<br />

H2O<br />

<br />

'<br />

RCOONH3R<br />

HCl RCOOH NH4Cl<br />

RNH3HCO 3,(RNH 3) 2CO3 NaOH RNH2 Na 2CO3 H2O<br />

<br />

RNH3HCO 3,(RNH 3) 2CO3 HCl RNH3Cl CO2 H2O<br />

n n n 0,01mol V 0,224(l)<br />

2 2 3 2<br />

Câu 20: Chọn A.<br />

- Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

64nCu 232nFe3O 24n<br />

4 Mg mX mr¾n kh«ng tan 32 n 0,1mol<br />

<br />

Cu<br />

BT:e<br />

<br />

Cu Fe O Mg H Fe O <br />

<br />

<br />

n <br />

Fe O<br />

3 4<br />

2n 2n 2n 2n 0,2<br />

3 4 2 n 0,1mol<br />

3 4<br />

n<br />

<br />

Cu<br />

nMg<br />

0,1mol<br />

%m 46,4<br />

Fe3O4<br />

Câu 21: Chọn D.<br />

- Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol)<br />

- Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được :<br />

nC2H3ON<br />

2nN2<br />

a 0,075 a 0,075<br />

<br />

nH2O<br />

nM<br />

c 0,03 c 0,03<br />

<br />

44nCO 18n<br />

2 H2O m<br />

<br />

dd t¨ng 44(1,5a b) 18(2a b) 13,23 <br />

b 0,09<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy<br />

m 57n 14n 18n 6,075(g)<br />

M C2H3ON CH2 H2O<br />

Câu 22: Chọn A.<br />

- Phản ứng : HCOO CH COOCH NaOH HCOONa HO CH COONa CH OH<br />

BTKL<br />

0<br />

t<br />

2 3 2 3<br />

0,15mol<br />

0,4mol<br />

0,15mol<br />

m m 40n 32n 28,9(g)<br />

r¾n khan X NaOH CH OH<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 271<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Chọn C.<br />

- Phản ứng :<br />

<br />

VCO 2<br />

<br />

lªn men<br />

6 12 6 <br />

H80%<br />

2 5 2<br />

0,25mol<br />

0,25.2.0,8mol<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

8,96(l)<br />

Câu 24: Chọn C.<br />

- Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO.<br />

BTKL mR 98nH2SO m<br />

4 muèi mX<br />

nHO 0,57mol<br />

2<br />

18<br />

- Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R <strong>có</strong> :<br />

BT:H 2nH2SO 2n NO<br />

4 H 2n<br />

n n<br />

2 H2O NH4<br />

n 0,05mol n<br />

NH<br />

Fe(NO<br />

4<br />

3)<br />

0,05mol<br />

2<br />

4 2<br />

n<br />

<br />

<br />

O(trong oxit)<br />

2nH2SO 2n<br />

4 H 4n<br />

2 NO 10nNH4<br />

nFe <br />

3O<br />

0,08mol<br />

4<br />

4 4.2<br />

mR 232nFe <br />

3O 180n<br />

4 Fe(NO 3)<br />

2<br />

%m Mg .100 28,15<br />

m<br />

R<br />

Câu 25: Chọn B.<br />

- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :<br />

t<br />

o<br />

<br />

Fe + Cl2 FeCl3 Fe + FeCl3 FeCl2<br />

- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3.<br />

- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :<br />

FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :<br />

Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O<br />

Chất rắn F là AgCl.<br />

Câu 26: Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội <br />

(5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội <br />

CuSO4 + SO2 + 2H2O<br />

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />

(2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 (C6H11O6)2Cu + 2H2O<br />

(6) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O<br />

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím<br />

(7) 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3<br />

(4) 3Fe 2+ + 4H + + NO3<br />

3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

(8) 2Al + Cr2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 2Cr<br />

Vậy cả<br />

8<br />

phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra ở điều kiện thường.<br />

+ Ban đầu: 2Fe 3Cl 2 2FeCl3<br />

Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:<br />

a<br />

a<br />

<br />

+ Sau khi cho nước vào rắn X:<br />

2a<br />

3<br />

Fe<br />

2FeCl<br />

3FeCl<br />

a 2a 3 a<br />

2<br />

3 3<br />

- Đem dung dịch Y tác dụng với <strong>các</strong> chất sau:<br />

FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .<br />

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl<br />

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

AgCl + HNO3: không phản ứng<br />

2a<br />

3<br />

mol và Fe dư:<br />

a<br />

3<br />

mol.<br />

Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 272<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cu + FeCl2: không phản ứng<br />

Câu 27: Chọn D.<br />

- Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng<br />

manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2).<br />

Câu 28: Chọn A.<br />

- Khi cho anbumin (protein <strong>có</strong> trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.<br />

Câu 29: Chọn A.<br />

A. AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag<br />

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O<br />

B. 3AgNO3 + FeCl2 <br />

Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag<br />

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng<br />

C. 3AgNO3 và FeCl3 Fe(NO3)3 + 3AgCl<br />

AgCl + HNO3 : không phản ứng<br />

D. Na2CO3 + BaCl2 <br />

BaCO3 + 2NaCl<br />

BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O<br />

Câu <strong>30</strong>: Chọn A.<br />

- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:<br />

Câu 31: Chọn C.<br />

- Phản ứng :<br />

V<br />

8,96(l)<br />

CO 2<br />

Câu 32: Chọn A.<br />

- Phương trình phản ứng :<br />

lªn men<br />

6 12 6 <br />

H80%<br />

2 5 2<br />

0,25mol<br />

0,25.2.0,8mol<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

2CH COOH 2Na 2CH COONa H<br />

3 3 2<br />

CH COOH NaHCO CH COONa CO H O<br />

3 3 3 2 2<br />

Câu 33: Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy hỗn hợp <strong>các</strong> cacbohidrat ta luôn <strong>có</strong> :<br />

BTKL<br />

m 44n m 32n 3,15(g)<br />

A CO H O O<br />

2 2 2<br />

O<br />

CH COOH NaOH CH COONa H O<br />

2 2<br />

Câu 34: Chọn C.<br />

Câu 35: Chọn A.<br />

- Dãy sắp xếp tính <strong>dẫn</strong> điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al.<br />

Câu 36: Chọn C.<br />

3 3 2<br />

n n 0,1125 mol<br />

- Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4 BaSO4 + NaOH + H2<br />

- Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy rắn Y thu được là BaSO4và Fe2O<br />

3<br />

Câu 37: Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

Na2SO4 + BaCl2 BaSO4↓ + 2NaCl ;<br />

t<br />

o<br />

CO<br />

4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2NaHSO4 + BaCl2 BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl<br />

Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2 NaOH + BaSO4↓ + H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 273<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Khối lượng kết tủa thu được là như nau.<br />

Câu 38: Chọn B.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì :<br />

mt¨ng<br />

mt¨ng M CuFe.n 2<br />

1,2(g) m<br />

Cu (p­)<br />

Fe <strong>30</strong>(g)<br />

%Fe<br />

Câu 39: Chọn A.<br />

mmuèi<br />

mX<br />

5,4<br />

- Ta <strong>có</strong> nX<br />

0,12 mol MX<br />

45 . Vậy CTPT của X là C2H7N<br />

36,5 0,12<br />

2<br />

C H NH<br />

2 5 2<br />

3 2<br />

t¨ng<br />

(CH ) NH<br />

Vậy X <strong>có</strong> đồng phân là: và<br />

Câu 40: Chọn C.<br />

nO(trongX) mX 12nCO 2n<br />

2 H2O<br />

- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: nX<br />

0,04 mol<br />

6 16.6<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa <strong>có</strong>:<br />

- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì:<br />

CO H O<br />

CO H O X X X C O CC<br />

nX<br />

2 2<br />

n n n (k 1) k 1 5 3 2<br />

2 2<br />

<br />

n<br />

n<br />

n 2n 0,12.2 0,24 mol V 0,24(l)<br />

Br X Br<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 274<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!